
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
Trong thời đại toàn cầu hóa, việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là một yếu tố quyết định sự thành công của người làm nghề kế toán bán hàng. Nhằm hỗ trợ những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng”, mang đến một nguồn tài liệu thiết thực, hiệu quả và chuyên sâu.
- Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kế toán bán hàng, bao gồm:
Hóa đơn và chứng từ bán hàng: Invoice, receipt, sales report.
Quản lý doanh thu và chi phí: Revenue, expense, cost of goods sold.
Báo cáo tài chính liên quan đến bán hàng: Sales ledger, accounts receivable, profit margin.
Thuật ngữ trong quy trình bán hàng: Order processing, payment terms, inventory control.
Bên cạnh đó, tác giả cũng cung cấp các ví dụ thực tế, giúp người đọc dễ dàng hiểu cách sử dụng từ vựng trong các tình huống công việc hàng ngày.
- Điểm mạnh của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
Phân loại từ vựng khoa học: Các từ vựng được phân nhóm theo chủ đề, giúp người đọc dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Đa dạng tình huống áp dụng: Từ giao tiếp hằng ngày, viết email, đến lập báo cáo chuyên ngành, cuốn sách đều có những hướng dẫn cụ thể.
Phù hợp cho nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên, người mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành hay một chuyên gia kế toán muốn nâng cao vốn từ vựng, cuốn sách đều là công cụ đắc lực.
- Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Là một chuyên gia giáo dục với nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo tiếng Anh và tiếng Trung chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp hàng nghìn học viên nâng cao năng lực ngoại ngữ mà còn đặt nền móng cho việc ứng dụng ngôn ngữ vào thực tiễn nghề nghiệp. Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” là minh chứng cho tâm huyết của tác giả trong việc cung cấp kiến thức một cách toàn diện và dễ tiếp cận.
- Lợi ích khi sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
Tiết kiệm thời gian học tập: Với nội dung được biên soạn hệ thống, bạn không cần phải tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau.
Ứng dụng linh hoạt: Dễ dàng áp dụng từ vựng vào công việc thực tế, từ lập báo cáo đến giao tiếp với khách hàng quốc tế.
Nâng cao năng lực chuyên môn: Cuốn sách không chỉ giúp bạn cải thiện vốn từ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán bán hàng quốc tế.
Nhiều người học và làm việc trong ngành kế toán bán hàng đã nhận xét rằng cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” là một tài liệu không thể thiếu. Với cách trình bày rõ ràng, nội dung sát với thực tế, cuốn sách thực sự là người bạn đồng hành lý tưởng trên hành trình phát triển sự nghiệp.
Cuốn sách hiện có sẵn trên các nền tảng trực tuyến của tác giả Nguyễn Minh Vũ hoặc tại hệ thống giáo dục ChineMaster. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu nguồn tài liệu giá trị này để nâng cao kỹ năng chuyên ngành và tiếng Anh của bạn!
Hãy để cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục sự thành công trong ngành kế toán và bán hàng!
Phương pháp học hiệu quả với cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
Để tối ưu hóa việc sử dụng “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng”, bạn có thể áp dụng các phương pháp học tập sau:
Học theo chủ đề
Cuốn sách đã được phân chia theo các chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán bán hàng, vì vậy bạn có thể chọn học từng phần một cách có hệ thống. Ví dụ, tuần đầu tiên tập trung vào từ vựng về quản lý doanh thu, tuần tiếp theo chuyển sang từ vựng về báo cáo tài chính.
Kết hợp ghi chú và thực hành
Hãy sử dụng bút dạ quang để đánh dấu các từ quan trọng, ghi chú nghĩa tiếng Việt hoặc ví dụ đi kèm ngay trong sách. Sau đó, thực hành áp dụng từ vựng đó vào các báo cáo hoặc email công việc hàng ngày.
Luyện tập với các tình huống thực tế
Sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra các tình huống cụ thể. Bạn có thể tự đặt mình vào vai trò một kế toán viên, thử viết báo cáo bán hàng hoặc giải thích các thuật ngữ trong một cuộc họp giả định với đồng nghiệp.
Tạo thẻ từ (flashcards)
Ghi từ vựng và định nghĩa lên các thẻ nhỏ để dễ dàng mang theo. Đây là cách học rất hiệu quả để ôn luyện và ghi nhớ lâu dài.
Học qua âm thanh
Nếu cuốn sách kèm theo các tệp âm thanh hoặc hướng dẫn phát âm, hãy nghe lặp lại thường xuyên để làm quen với cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Vì sao nên chọn cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng?
Tác giả uy tín: Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Anh và tiếng Trung chuyên ngành, Nguyễn Minh Vũ mang đến một sản phẩm chất lượng cao, sát thực tế công việc.
Giá trị lâu dài: Từ vựng trong cuốn sách không chỉ áp dụng trong kế toán bán hàng mà còn mở rộng ra các lĩnh vực liên quan như tài chính, kinh doanh, và quản lý chuỗi cung ứng.
Định hướng chuyên nghiệp: Cuốn sách giúp bạn nâng cao năng lực ngoại ngữ và chuyên môn, từ đó tạo lợi thế cạnh tranh trong môi trường làm việc quốc tế.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng
| STT | Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
| 1 | Sales accounting – 销售会计 (xiāoshòu kuàijì) – Kế toán bán hàng |
| 2 | Sales revenue – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
| 3 | Sales invoice – 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Hóa đơn bán hàng |
| 4 | Accounts receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
| 5 | Sales ledger – 销售分类账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng) – Sổ cái bán hàng |
| 6 | Sales discount – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Chiết khấu bán hàng |
| 7 | Gross profit – 毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
| 8 | Net profit – 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
| 9 | Credit sales – 赊销 (shēxiāo) – Bán hàng tín dụng |
| 10 | Cash sales – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng tiền mặt |
| 11 | Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng bán trả lại |
| 12 | Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn đặt hàng bán |
| 13 | Selling expenses – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
| 14 | Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu |
| 15 | Deferred revenue – 递延收入 (dìyán shōurù) – Doanh thu hoãn lại |
| 16 | Sales analysis – 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng |
| 17 | Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 18 | Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
| 19 | Turnover – 营业额 (yíngyè’é) – Doanh số |
| 20 | Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
| 21 | Invoice number – 发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Số hóa đơn |
| 22 | Sales report – 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng |
| 23 | Revenue forecast – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu |
| 24 | Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán |
| 25 | Accounts reconciliation – 账目调节 (zhàngmù tiáojié) – Đối chiếu tài khoản |
| 26 | Billing cycle – 账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Chu kỳ lập hóa đơn |
| 27 | Credit limit – 信用额度 (xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng |
| 28 | Payment collection – 收款 (shōukuǎn) – Thu tiền |
| 29 | Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
| 30 | Bad debts – 坏账 (huàizhàng) – Nợ xấu |
| 31 | Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng |
| 32 | Product returns – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Hàng hóa trả lại |
| 33 | Invoice date – 发票日期 (fāpiào rìqī) – Ngày hóa đơn |
| 34 | Cash flow – 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
| 35 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu quả bán hàng |
| 36 | Taxable sales – 应税销售 (yīngshuì xiāoshòu) – Doanh thu chịu thuế |
| 37 | Non-taxable sales – 非应税销售 (fēi yīngshuì xiāoshòu) – Doanh thu không chịu thuế |
| 38 | Sales receipt – 销售收据 (xiāoshòu shōujù) – Biên lai bán hàng |
| 39 | Revenue growth – 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
| 40 | Inventory turnover – 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho |
| 41 | Profit and loss statement – 损益表 (sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 42 | Monthly sales – 月销售额 (yuè xiāoshòu’é) – Doanh số hàng tháng |
| 43 | Quarterly sales – 季度销售额 (jìdù xiāoshòu’é) – Doanh số hàng quý |
| 44 | Annual sales – 年销售额 (nián xiāoshòu’é) – Doanh số hàng năm |
| 45 | Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Hợp đồng bán hàng |
| 46 | Shipping fee – 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển |
| 47 | Sales receipt journal – 销售收据日记账 (xiāoshòu shōujù rìjìzhàng) – Sổ nhật ký biên lai bán hàng |
| 48 | Sales forecasting – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng |
| 49 | Sales account reconciliation – 销售账户对账 (xiāoshòu zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản bán hàng |
| 50 | Payment gateway – 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán |
| 51 | Sales transaction – 销售交易 (xiāoshòu jiāoyì) – Giao dịch bán hàng |
| 52 | Down payment – 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc |
| 53 | Balance payment – 尾款 (wěikuǎn) – Thanh toán còn lại |
| 54 | Net sales – 净销售额 (jìng xiāoshòu’é) – Doanh số thuần |
| 55 | Prepaid sales – 预收销售款 (yùshōu xiāoshòu kuǎn) – Doanh thu trả trước |
| 56 | Commission expense – 佣金费用 (yòngjīn fèiyòng) – Chi phí hoa hồng |
| 57 | Debit note – 借项通知单 (jièxiàng tōngzhīdān) – Giấy báo nợ |
| 58 | Credit note – 贷项通知单 (dàixiàng tōngzhīdān) – Giấy báo có |
| 59 | VAT invoice – 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn giá trị gia tăng |
| 60 | Deferred tax – 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn lại |
| 61 | Customer account – 客户账户 (kèhù zhànghù) – Tài khoản khách hàng |
| 62 | Gross sales – 销售总额 (xiāoshòu zǒng’é) – Tổng doanh số bán hàng |
| 63 | Tax exemption – 税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn) – Miễn thuế |
| 64 | Overdue payment – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán quá hạn |
| 65 | Late payment penalty – 逾期付款罚金 (yúqī fùkuǎn fájīn) – Phạt chậm thanh toán |
| 66 | Sales closing balance – 销售期末余额 (xiāoshòu qīmò yú’é) – Số dư cuối kỳ bán hàng |
| 67 | Discount policy – 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu |
| 68 | Payment confirmation – 付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Xác nhận thanh toán |
| 69 | Sales channel – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
| 70 | Retail sales – 零售销售 (língshòu xiāoshòu) – Doanh số bán lẻ |
| 71 | Wholesale sales – 批发销售 (pīfā xiāoshòu) – Doanh số bán buôn |
| 72 | Online sales – 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến |
| 73 | Refund policy – 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền |
| 74 | Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
| 75 | Profit analysis – 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
| 76 | Revenue account – 收入账户 (shōurù zhànghù) – Tài khoản doanh thu |
| 77 | Sales adjustment – 销售调整 (xiāoshòu tiáozhěng) – Điều chỉnh bán hàng |
| 78 | Credit approval – 信贷审批 (xìndài shěnpī) – Phê duyệt tín dụng |
| 79 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
| 80 | Billing statement – 账单明细 (zhàngdān míngxì) – Bảng kê hóa đơn |
| 81 | Customer deposit – 客户押金 (kèhù yājīn) – Tiền đặt cọc của khách hàng |
| 82 | Overpayment – 超额支付 (chāo’é zhīfù) – Thanh toán vượt mức |
| 83 | Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Khối lượng bán hàng |
| 84 | Revenue sharing – 收入分成 (shōurù fēnchéng) – Phân chia doanh thu |
| 85 | Discounted cash flow – 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu |
| 86 | Break-even point – 收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
| 87 | Seasonal sales – 季节性销售 (jìjiéxìng xiāoshòu) – Bán hàng theo mùa |
| 88 | Profit center – 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận |
| 89 | Invoice processing – 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn |
| 90 | Customer credit limit – 客户信用额度 (kèhù xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng khách hàng |
| 91 | Write-off – 核销 (héxiāo) – Xóa sổ nợ |
| 92 | Payment arrears – 欠款 (qiànkuǎn) – Nợ thanh toán |
| 93 | Goods delivered – 已交货物 (yǐ jiāo huòwù) – Hàng đã giao |
| 94 | Goods in transit – 在途货物 (zàitú huòwù) – Hàng đang vận chuyển |
| 95 | Return authorization – 退货授权 (tuìhuò shòuquán) – Ủy quyền trả hàng |
| 96 | Customer refund – 客户退款 (kèhù tuìkuǎn) – Hoàn tiền khách hàng |
| 97 | Order confirmation – 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng |
| 98 | Product warranty – 产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Bảo hành sản phẩm |
| 99 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu |
| 100 | Sales expense allocation – 销售费用分摊 (xiāoshòu fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí bán hàng |
| 101 | Sales journal – 销售日记账 (xiāoshòu rìjìzhàng) – Sổ nhật ký bán hàng |
| 102 | Sales ledger – 销售总账 (xiāoshòu zǒngzhàng) – Sổ cái bán hàng |
| 103 | Account balance – 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
| 104 | Early payment discount – 提前付款折扣 (tíqián fùkuǎn zhékòu) – Chiết khấu thanh toán sớm |
| 105 | Delinquent account – 拖欠账户 (tuōqiàn zhànghù) – Tài khoản quá hạn |
| 106 | Rebate – 回扣 (huíkòu) – Khoản hoàn lại |
| 107 | Deferred revenue – 递延收入 (dìyán shōurù) – Doanh thu chưa thực hiện |
| 108 | Cash discount – 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Chiết khấu tiền mặt |
| 109 | Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay khoản phải thu |
| 110 | Aging report – 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Báo cáo tuổi nợ phải thu |
| 111 | Net profit margin – 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận ròng |
| 112 | Product pricing – 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
| 113 | Payment reminder – 付款提醒 (fùkuǎn tíxǐng) – Nhắc nhở thanh toán |
| 114 | Sales agreement terms – 销售协议条款 (xiāoshòu xiéyì tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng bán hàng |
| 115 | Profit sharing – 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Phân chia lợi nhuận |
| 116 | Delivery note – 送货单 (sònghuò dān) – Phiếu giao hàng |
| 117 | Sales dashboard – 销售仪表盘 (xiāoshòu yíbiǎopán) – Bảng điều khiển bán hàng |
| 118 | Payment processing – 付款处理 (fùkuǎn chǔlǐ) – Xử lý thanh toán |
| 119 | Retail pricing – 零售价定价 (língshòu jià dìngjià) – Định giá bán lẻ |
| 120 | Wholesale pricing – 批发价定价 (pīfā jià dìngjià) – Định giá bán buôn |
| 121 | Goods return – 商品退货 (shāngpǐn tuìhuò) – Hàng hóa trả lại |
| 122 | Sales incentive – 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Khuyến khích bán hàng |
| 123 | Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá hiệu quả |
| 124 | Gross profit margin – 毛利率 (máolì lǜ) – Biên lợi nhuận gộp |
| 125 | Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng |
| 126 | Accounts receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
| 127 | Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng |
| 128 | Contract renewal – 合同续约 (hétóng xùyuē) – Gia hạn hợp đồng |
| 129 | Outstanding balance – 未付余额 (wèifù yú’é) – Số dư chưa thanh toán |
| 130 | Credit rating – 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng |
| 131 | Sales representative – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng |
| 132 | Revenue collection – 收入收取 (shōurù shōuqǔ) – Thu thập doanh thu |
| 133 | Sales cycle – 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Chu kỳ bán hàng |
| 134 | Pricing model – 定价模式 (dìngjià móshì) – Mô hình định giá |
| 135 | Revenue trend analysis – 收入趋势分析 (shōurù qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng doanh thu |
| 136 | Payment reconciliation – 付款对账 (fùkuǎn duìzhàng) – Đối chiếu thanh toán |
| 137 | Profit optimization – 利润优化 (lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận |
| 138 | Order processing – 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng |
| 139 | Discount approval – 折扣批准 (zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt chiết khấu |
| 140 | Credit balance – 信贷余额 (xìndài yú’é) – Số dư tín dụng |
| 141 | Revenue leakage – 收入流失 (shōurù liúshī) – Thất thoát doanh thu |
| 142 | Customer satisfaction survey – 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
| 143 | Deferred payment – 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Thanh toán chậm |
| 144 | Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèié) – Hạn mức bán hàng |
| 145 | Advance payment – 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền thanh toán trước |
| 146 | Recurring revenue – 经常性收入 (jīngchángxìng shōurù) – Doanh thu định kỳ |
| 147 | Trade discount – 贸易折扣 (màoyì zhékòu) – Chiết khấu thương mại |
| 148 | Revenue recognition policy – 收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Chính sách ghi nhận doanh thu |
| 149 | Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Đối chiếu bán hàng |
| 150 | Payment collection – 付款收取 (fùkuǎn shōuqǔ) – Thu thập thanh toán |
| 151 | Revenue breakdown – 收入细分 (shōurù xìfēn) – Phân tích chi tiết doanh thu |
| 152 | Payment overdue – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán quá hạn |
| 153 | Commission fee – 佣金费用 (yòngjīn fèiyòng) – Phí hoa hồng |
| 154 | Gross revenue – 总收入 (zǒng shōurù) – Tổng doanh thu |
| 155 | Account statement – 账户报表 (zhànghù bàobiǎo) – Báo cáo tài khoản |
| 156 | Refund request – 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Yêu cầu hoàn tiền |
| 157 | Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay hàng tồn kho |
| 158 | Direct sales – 直接销售 (zhíjiē xiāoshòu) – Bán hàng trực tiếp |
| 159 | Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng |
| 160 | Monthly sales report – 月销售报告 (yuè xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng tháng |
| 161 | Revenue backlog – 收入积压 (shōurù jīyā) – Doanh thu tồn đọng |
| 162 | Commission rate – 佣金率 (yòngjīn lǜ) – Tỷ lệ hoa hồng |
| 163 | Sales ledger reconciliation – 销售账目对账 (xiāoshòu zhàngmù duìzhàng) – Đối chiếu sổ sách bán hàng |
| 164 | Outstanding invoice – 未清发票 (wèiqīng fāpiào) – Hóa đơn chưa thanh toán |
| 165 | Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu |
| 166 | Accounts reconciliation – 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản |
| 167 | Overdue revenue – 逾期收入 (yúqī shōurù) – Doanh thu quá hạn |
| 168 | Revenue recognition principle – 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
| 169 | Payment authorization – 付款授权 (fùkuǎn shòuquán) – Ủy quyền thanh toán |
| 170 | Revenue audit – 收入审计 (shōurù shěnjì) – Kiểm toán doanh thu |
| 171 | Sales accrual – 销售应计 (xiāoshòu yīngjì) – Doanh thu dồn tích |
| 172 | Account delinquency – 账户拖欠 (zhànghù tuōqiàn) – Tài khoản nợ xấu |
| 173 | Revenue sharing agreement – 收入共享协议 (shōurù gòngxiǎng xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu |
| 174 | Sales incentive program – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng |
| 175 | Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng |
| 176 | Payment allocation – 付款分配 (fùkuǎn fēnpèi) – Phân bổ thanh toán |
| 177 | Deferred income – 递延收入 (dìyán shōurù) – Thu nhập hoãn lại |
| 178 | Cash flow from sales – 销售现金流 (xiāoshòu xiànjīn liú) – Dòng tiền từ bán hàng |
| 179 | Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng |
| 180 | Revenue management – 收入管理 (shōurù guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu |
| 181 | Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
| 182 | Revenue distribution – 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Phân phối doanh thu |
| 183 | Late payment penalty – 迟付罚款 (chífù fákuǎn) – Phạt thanh toán chậm |
| 184 | Sales return allowance – 销售退货折让 (xiāoshòu tuìhuò zhéràng) – Khoản giảm trừ hàng bán bị trả lại |
| 185 | Revenue diversification – 收入多元化 (shōurù duōyuánhuà) – Đa dạng hóa nguồn thu |
| 186 | Revenue threshold – 收入门槛 (shōurù ménkǎn) – Ngưỡng doanh thu |
| 187 | Sales tax – 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng |
| 188 | Invoice matching – 发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Đối chiếu hóa đơn |
| 189 | Revenue benchmarking – 收入基准比较 (shōurù jīzhǔn bǐjiào) – Đối chiếu doanh thu |
| 190 | Prepayment discount – 预付款折扣 (yùfù kuǎn zhékòu) – Chiết khấu thanh toán trước |
| 191 | Revenue forecast adjustment – 收入预测调整 (shōurù yùcè tiáozhěng) – Điều chỉnh dự báo doanh thu |
| 192 | Customer invoice – 客户发票 (kèhù fāpiào) – Hóa đơn khách hàng |
| 193 | Trade receivables – 应收贸易款 (yīngshōu màoyì kuǎn) – Khoản phải thu thương mại |
| 194 | Revenue alignment – 收入对齐 (shōurù duìqí) – Căn chỉnh doanh thu |
| 195 | Discounted cash flow – 贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu |
| 196 | Revenue optimization tools – 收入优化工具 (shōurù yōuhuà gōngjù) – Công cụ tối ưu hóa doanh thu |
| 197 | Bulk sales – 批量销售 (pīliàng xiāoshòu) – Bán hàng số lượng lớn |
| 198 | Sales dispute resolution – 销售争议解决 (xiāoshòu zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp bán hàng |
| 199 | Sales analysis report – 销售分析报告 (xiāoshòu fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích bán hàng |
| 200 | Profit-sharing scheme – 利润共享计划 (lìrùn gòngxiǎng jìhuà) – Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận |
| 201 | Break-even analysis – 保本分析 (bǎoběn fēnxī) – Phân tích điểm hòa vốn |
| 202 | Revenue assurance – 收入保障 (shōurù bǎozhàng) – Đảm bảo doanh thu |
| 203 | High-value customers – 高价值客户 (gāo jiàzhí kèhù) – Khách hàng giá trị cao |
| 204 | Sales growth trend – 销售增长趋势 (xiāoshòu zēngzhǎng qūshì) – Xu hướng tăng trưởng bán hàng |
| 205 | Revenue dashboard – 收入仪表盘 (shōurù yíbiǎopán) – Bảng điều khiển doanh thu |
| 206 | Early payment incentive – 提前付款激励 (tíqián fùkuǎn jīlì) – Ưu đãi thanh toán sớm |
| 207 | Revenue allocation strategy – 收入分配策略 (shōurù fēnpèi cèlüè) – Chiến lược phân bổ doanh thu |
| 208 | Taxable sales – 应税销售 (yīngshuì xiāoshòu) – Doanh số chịu thuế |
| 209 | Revenue cycle – 收入周期 (shōurù zhōuqī) – Chu kỳ doanh thu |
| 210 | Sales backlog – 销售积压 (xiāoshòu jīyā) – Đơn hàng tồn đọng |
| 211 | Sales margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận bán hàng |
| 212 | Unbilled revenue – 未开票收入 (wèi kāipiào shōurù) – Doanh thu chưa lập hóa đơn |
| 213 | Sales channel analysis – 销售渠道分析 (xiāoshòu qúdào fēnxī) – Phân tích kênh bán hàng |
| 214 | Payment installment – 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Trả góp |
| 215 | Sales cycle time – 销售周期时间 (xiāoshòu zhōuqī shíjiān) – Thời gian chu kỳ bán hàng |
| 216 | Revenue concentration – 收入集中度 (shōurù jízhōngdù) – Mức độ tập trung doanh thu |
| 217 | Revenue performance metrics – 收入绩效指标 (shōurù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất doanh thu |
| 218 | Revenue reconciliation process – 收入对账流程 (shōurù duìzhàng liúchéng) – Quy trình đối chiếu doanh thu |
| 219 | Sales documentation – 销售文档 (xiāoshòu wéndàng) – Tài liệu bán hàng |
| 220 | Volume discount – 数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Chiết khấu theo số lượng |
| 221 | Revenue distribution curve – 收入分配曲线 (shōurù fēnpèi qūxiàn) – Đường cong phân phối doanh thu |
| 222 | Payment compliance – 付款合规 (fùkuǎn héguī) – Tuân thủ thanh toán |
| 223 | Revenue analytics – 收入分析 (shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu |
| 224 | Deferred revenue liability – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả từ doanh thu hoãn lại |
| 225 | Sales milestone – 销售里程碑 (xiāoshòu lǐchéngbēi) – Cột mốc bán hàng |
| 226 | Revenue stream analysis – 收入流分析 (shōurù liú fēnxī) – Phân tích dòng doanh thu |
| 227 | Invoice reconciliation – 发票对账 (fāpiào duìzhàng) – Đối chiếu hóa đơn |
| 228 | Sales risk assessment – 销售风险评估 (xiāoshòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro bán hàng |
| 229 | Net realizable revenue – 可实现净收入 (kě shíxiàn jìng shōurù) – Doanh thu thuần thực hiện được |
| 230 | Gross sales value – 销售总值 (xiāoshòu zǒngzhí) – Giá trị tổng doanh số |
| 231 | Revenue variance – 收入差异 (shōurù chāyì) – Chênh lệch doanh thu |
| 232 | Sales forecasting model – 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự báo bán hàng |
| 233 | Revenue growth strategy – 收入增长策略 (shōurù zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng doanh thu |
| 234 | Revenue loss – 收入损失 (shōurù sǔnshī) – Tổn thất doanh thu |
| 235 | Revenue growth rate – 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
| 236 | Sales effectiveness – 销售效能 (xiāoshòu xiàonéng) – Hiệu quả bán hàng |
| 237 | Revenue segmentation – 收入细分 (shōurù xìfēn) – Phân đoạn doanh thu |
| 238 | Revenue milestone – 收入里程碑 (shōurù lǐchéngbēi) – Cột mốc doanh thu |
| 239 | Billing accuracy – 账单准确性 (zhàngdān zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của hóa đơn |
| 240 | Revenue attribution – 收入归因 (shōurù guīyīn) – Quy nguồn doanh thu |
| 241 | Revenue backlog – 收入积压 (shōurù jīyā) – Doanh thu chưa thực hiện |
| 242 | Sales closing ratio – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng |
| 243 | Revenue growth opportunities – 收入增长机会 (shōurù zēngzhǎng jīhuì) – Cơ hội tăng trưởng doanh thu |
| 244 | Sales effectiveness metrics – 销售效能指标 (xiāoshòu xiàonéng zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu quả bán hàng |
| 245 | Revenue stabilization – 收入稳定化 (shōurù wěndìng huà) – Ổn định doanh thu |
| 246 | Deferred revenue recognition – 递延收入确认 (dìyán shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu hoãn lại |
| 247 | Revenue projection – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu |
| 248 | Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Đạt được mục tiêu bán hàng |
| 249 | Profitability analysis – 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
| 250 | Sales conversion rate – 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
| 251 | Net sales revenue – 净销售收入 (jìng xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng thuần |
| 252 | Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vỡ nợ thanh toán |
| 253 | Revenue integration – 收入整合 (shōurù zhěnghé) – Tích hợp doanh thu |
| 254 | Sales compliance – 销售合规 (xiāoshòu héguī) – Tuân thủ bán hàng |
| 255 | Revenue recognition cycle – 收入确认周期 (shōurù quèrèn zhōuqī) – Chu kỳ ghi nhận doanh thu |
| 256 | Revenue trends analysis – 收入趋势分析 (shōurù qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng doanh thu |
| 257 | Sales credit policy – 销售信用政策 (xiāoshòu xìnyòng zhèngcè) – Chính sách tín dụng bán hàng |
| 258 | Invoice issuance – 发票开具 (fāpiào kāijù) – Phát hành hóa đơn |
| 259 | Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay các khoản phải thu |
| 260 | Sales plan implementation – 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch bán hàng |
| 261 | Revenue reporting standards – 收入报告标准 (shōurù bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo doanh thu |
| 262 | Sales automation tools – 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdònghuà gōngjù) – Công cụ tự động hóa bán hàng |
| 263 | Revenue optimization – 收入优化 (shōurù yōuhuà) – Tối ưu hóa doanh thu |
| 264 | Deferred income tax – 递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Thuế thu nhập hoãn lại |
| 265 | Sales operational cost – 销售运营成本 (xiāoshòu yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành bán hàng |
| 266 | Revenue compliance audit – 收入合规审计 (shōurù héguī shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ doanh thu |
| 267 | Sales territory analysis – 销售区域分析 (xiāoshòu qūyù fēnxī) – Phân tích khu vực bán hàng |
| 268 | Revenue contingency plan – 收入应急计划 (shōurù yìngjí jìhuà) – Kế hoạch dự phòng doanh thu |
| 269 | Sales growth initiative – 销售增长举措 (xiāoshòu zēngzhǎng jǔcuò) – Sáng kiến tăng trưởng bán hàng |
| 270 | Payment gateway integration – 支付网关集成 (zhīfù wǎngguān jíchéng) – Tích hợp cổng thanh toán |
| 271 | Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất của đội ngũ bán hàng |
| 272 | Revenue leakage detection – 收入流失检测 (shōurù liúshī jiǎncè) – Phát hiện thất thoát doanh thu |
| 273 | Net revenue reporting – 净收入报告 (jìng shōurù bàogào) – Báo cáo doanh thu ròng |
| 274 | Credit sales management – 信用销售管理 (xìnyòng xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng tín dụng |
| 275 | Sales volume forecast – 销售量预测 (xiāoshòu liàng yùcè) – Dự báo sản lượng bán hàng |
| 276 | Sales channel strategy – 销售渠道策略 (xiāoshòu qúdào cèlüè) – Chiến lược kênh bán hàng |
| 277 | Revenue variance analysis – 收入差异分析 (shōurù chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch doanh thu |
| 278 | Sales trend forecasting – 销售趋势预测 (xiāoshòu qūshì yùcè) – Dự báo xu hướng bán hàng |
| 279 | Revenue cycle management – 收入周期管理 (shōurù zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ doanh thu |
| 280 | Sales tax payable – 销售税应付 (xiāoshòu shuì yīngfù) – Thuế bán hàng phải trả |
| 281 | Revenue stream diversification – 收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyànghuà) – Đa dạng hóa nguồn doanh thu |
| 282 | Sales growth projection – 销售增长预测 (xiāoshòu zēngzhǎng yùcè) – Dự báo tăng trưởng bán hàng |
| 283 | Payment collection policy – 收款政策 (shōukuǎn zhèngcè) – Chính sách thu tiền |
| 284 | Sales compensation plan – 销售佣金计划 (xiāoshòu yòngjīn jìhuà) – Kế hoạch thù lao bán hàng |
| 285 | Revenue realization principle – 收入实现原则 (shōurù shíxiàn yuánzé) – Nguyên tắc thực hiện doanh thu |
| 286 | Sales data analytics – 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bán hàng |
| 287 | Revenue monitoring system – 收入监控系统 (shōurù jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát doanh thu |
| 288 | Sales pipeline development – 销售管道开发 (xiāoshòu guǎndào kāifā) – Phát triển quy trình bán hàng |
| 289 | Deferred sales revenue – 递延销售收入 (dìyán xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng hoãn lại |
| 290 | Revenue recognition timing – 收入确认时间 (shōurù quèrèn shíjiān) – Thời điểm ghi nhận doanh thu |
| 291 | Sales incentive programs – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng |
| 292 | Revenue shortfall – 收入不足 (shōurù bùzú) – Thiếu hụt doanh thu |
| 293 | Sales operational efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành bán hàng |
| 294 | Sales volume variance – 销售量差异 (xiāoshòu liàng chāyì) – Chênh lệch khối lượng bán hàng |
| 295 | Revenue stream analysis – 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích dòng doanh thu |
| 296 | Sales reconciliation process – 销售对账流程 (xiāoshòu duìzhàng liúchéng) – Quy trình đối chiếu bán hàng |
| 297 | Payment terms negotiation – 付款条件谈判 (fùkuǎn tiáojiàn tánpàn) – Đàm phán điều khoản thanh toán |
| 298 | Revenue reporting framework – 收入报告框架 (shōurù bàogào kuàngjià) – Khung báo cáo doanh thu |
| 299 | Sales target monitoring – 销售目标监控 (xiāoshòu mùbiāo jiānkòng) – Giám sát mục tiêu bán hàng |
| 300 | Revenue-driven strategy – 收入驱动策略 (shōurù qūdòng cèlüè) – Chiến lược thúc đẩy doanh thu |
| 301 | Sales quota performance – 销售配额绩效 (xiāoshòu pèi’é jìxiào) – Hiệu suất chỉ tiêu bán hàng |
| 302 | Revenue leakage prevention – 收入流失防控 (shōurù liúshī fángkòng) – Ngăn ngừa thất thoát doanh thu |
| 303 | Customer credit terms – 客户信用条件 (kèhù xìnyòng tiáojiàn) – Điều khoản tín dụng của khách hàng |
| 304 | Sales reporting accuracy – 销售报告准确性 (xiāoshòu bàogào zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của báo cáo bán hàng |
| 305 | Sales revenue audit – 销售收入审计 (xiāoshòu shōurù shěnjì) – Kiểm toán doanh thu bán hàng |
| 306 | Gross sales revenue – 销售总收入 (xiāoshòu zǒng shōurù) – Tổng doanh thu bán hàng |
| 307 | Sales revenue projection – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng |
| 308 | Sales tax compliance – 销售税合规 (xiāoshòu shuì héguī) – Tuân thủ thuế bán hàng |
| 309 | Customer retention rate – 客户保留率 (kèhù bǎoliú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
| 310 | Sales ledger management – 销售分类账管理 (xiāoshòu fēnlèi zhàng guǎnlǐ) – Quản lý sổ cái bán hàng |
| 311 | Revenue milestone – 收入里程碑 (shōurù lǐchéngbēi) – Mốc doanh thu |
| 312 | Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng |
| 313 | Revenue risk assessment – 收入风险评估 (shōurù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro doanh thu |
| 314 | Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yòngjīn jiégòu) – Cơ cấu hoa hồng bán hàng |
| 315 | Payment processing fees – 支付处理费用 (zhīfù chǔlǐ fèiyòng) – Phí xử lý thanh toán |
| 316 | Revenue stream segmentation – 收入来源细分 (shōurù láiyuán xìfēn) – Phân đoạn nguồn doanh thu |
| 317 | Sales funnel analysis – 销售漏斗分析 (xiāoshòu lòudǒu fēnxī) – Phân tích phễu bán hàng |
| 318 | Deferred revenue liability – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả doanh thu hoãn lại |
| 319 | Sales growth metrics – 销售增长指标 (xiāoshòu zēngzhǎng zhǐbiāo) – Chỉ số tăng trưởng bán hàng |
| 320 | Sales process optimization – 销售流程优化 (xiāoshòu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
| 321 | Revenue enhancement plan – 收入提升计划 (shōurù tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao doanh thu |
| 322 | Sales tax reporting – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Báo cáo thuế bán hàng |
| 323 | Revenue retention strategy – 收入保留策略 (shōurù bǎoliú cèlüè) – Chiến lược giữ chân doanh thu |
| 324 | Sales revenue breakdown – 销售收入分解 (xiāoshòu shōurù fēnjiě) – Phân tích chi tiết doanh thu bán hàng |
| 325 | Sales negotiation techniques – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ thuật đàm phán bán hàng |
| 326 | Revenue allocation methods – 收入分配方法 (shōurù fēnpèi fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ doanh thu |
| 327 | Sales closing rate – 成交率 (chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng |
| 328 | Revenue performance indicators – 收入绩效指标 (shōurù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất doanh thu |
| 329 | Sales data reconciliation – 销售数据对账 (xiāoshòu shùjù duìzhàng) – Đối chiếu dữ liệu bán hàng |
| 330 | Revenue forecasting tools – 收入预测工具 (shōurù yùcè gōngjù) – Công cụ dự báo doanh thu |
| 331 | Sales budget variance – 销售预算差异 (xiāoshòu yùsuàn chāyì) – Chênh lệch ngân sách bán hàng |
| 332 | Revenue growth targets – 收入增长目标 (shōurù zēngzhǎng mùbiāo) – Mục tiêu tăng trưởng doanh thu |
| 333 | Sales incentives tracking – 销售激励跟踪 (xiāoshòu jīlì gēnzōng) – Theo dõi khuyến khích bán hàng |
| 334 | Profit margin analysis – 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
| 335 | Sales performance evaluation – 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 336 | Revenue recognition principles – 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
| 337 | Inventory turnover ratio – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
| 338 | Operating revenue analysis – 营业收入分析 (yíngyè shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu hoạt động |
| 339 | Sales invoice management – 销售发票管理 (xiāoshòu fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn bán hàng |
| 340 | Revenue stream diversification – 收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyàng huà) – Đa dạng hóa nguồn doanh thu |
| 341 | Customer segmentation analysis – 客户细分分析 (kèhù xìfēn fēnxī) – Phân tích phân khúc khách hàng |
| 342 | Revenue reconciliation report – 收入对账报告 (shōurù duìzhàng bàogào) – Báo cáo đối chiếu doanh thu |
| 343 | Net sales revenue – 净销售收入 (jìng xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng ròng |
| 344 | Sales territory performance – 销售区域绩效 (xiāoshòu qūyù jìxiào) – Hiệu suất bán hàng theo khu vực |
| 345 | Cash sales revenue – 现金销售收入 (xiànjīn xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng bằng tiền mặt |
| 346 | Sales analytics dashboard – 销售分析仪表盘 (xiāoshòu fēnxī yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển phân tích bán hàng |
| 347 | Revenue optimization strategies – 收入优化策略 (shōurù yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa doanh thu |
| 348 | Sales quota planning – 销售配额规划 (xiāoshòu pèi’é guīhuà) – Lập kế hoạch chỉ tiêu bán hàng |
| 349 | Revenue loss prevention – 收入损失预防 (shōurù sǔnshī yùfáng) – Phòng ngừa mất mát doanh thu |
| 350 | Sales revenue per unit – 每单位销售收入 (měi dānwèi xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng trên mỗi đơn vị |
| 351 | Revenue sharing agreements – 收入分成协议 (shōurù fēnchéng xiéyì) – Thỏa thuận phân chia doanh thu |
| 352 | Sales growth forecast – 销售增长预测 (xiāoshòu zēngzhǎng yùcè) – Dự báo tăng trưởng bán hàng |
| 353 | Revenue comparison analysis – 收入对比分析 (shōurù duìbǐ fēnxī) – Phân tích so sánh doanh thu |
| 354 | Sales department KPIs – 销售部门关键绩效指标 (xiāoshòu bùmén guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính của bộ phận bán hàng |
| 355 | Customer acquisition cost – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng |
| 356 | Sales channel optimization – 销售渠道优化 (xiāoshòu qúdào yōuhuà) – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
| 357 | Revenue leakage detection – 收入泄漏检测 (shōurù xièlòu jiǎncè) – Phát hiện thất thoát doanh thu |
| 358 | Sales workflow automation – 销售工作流程自动化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng zìdòng huà) – Tự động hóa quy trình bán hàng |
| 359 | Profitability assessment – 盈利能力评估 (yínglì nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng sinh lời |
| 360 | Monthly sales report – 月度销售报告 (yuèdù xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng hàng tháng |
| 361 | Revenue milestone achievement – 收入里程碑达成 (shōurù lǐchéngbēi dáchéng) – Đạt được cột mốc doanh thu |
| 362 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Số lượng đơn hàng bán chưa xử lý |
| 363 | Revenue recognition timeline – 收入确认时间表 (shōurù quèrèn shíjiān biǎo) – Lịch trình ghi nhận doanh thu |
| 364 | Sales expense tracking – 销售费用跟踪 (xiāoshòu fèiyòng gēnzōng) – Theo dõi chi phí bán hàng |
| 365 | Customer lifetime value – 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng |
| 366 | Sales agreement review – 销售协议审查 (xiāoshòu xiéyì shěnchá) – Xem xét hợp đồng bán hàng |
| 367 | Revenue cycle auditing – 收入周期审计 (shōurù zhōuqī shěnjì) – Kiểm toán chu kỳ doanh thu |
| 368 | Sales commission calculation – 销售佣金计算 (xiāoshòu yòngjīn jìsuàn) – Tính toán hoa hồng bán hàng |
| 369 | Gross profit analysis – 毛利分析 (máolì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận gộp |
| 370 | Sales return process – 销售退货流程 (xiāoshòu tuìhuò liúchéng) – Quy trình trả hàng bán |
| 371 | Revenue recognition standards – 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu |
| 372 | Profitability margin tracking – 盈利率跟踪 (yínglì lǜ gēnzōng) – Theo dõi biên lợi nhuận |
| 373 | Sales volume trends – 销售量趋势 (xiāoshòu liàng qūshì) – Xu hướng khối lượng bán hàng |
| 374 | Deferred income adjustment – 递延收入调整 (dìyán shōurù tiáozhěng) – Điều chỉnh thu nhập hoãn lại |
| 375 | Key revenue drivers – 关键收入驱动因素 (guānjiàn shōurù qūdòng yīnsù) – Các yếu tố thúc đẩy doanh thu chính |
| 376 | Regional sales breakdown – 区域销售细分 (qūyù xiāoshòu xìfēn) – Phân tích doanh thu theo khu vực |
| 377 | Revenue realization rate – 收入实现率 (shōurù shíxiàn lǜ) – Tỷ lệ hiện thực hóa doanh thu |
| 378 | Cross-selling strategies – 交叉销售策略 (jiāochā xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán chéo |
| 379 | Revenue projection report – 收入预测报告 (shōurù yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo doanh thu |
| 380 | Sales margin analysis – 销售利润率分析 (xiāoshòu lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận bán hàng |
| 381 | Net profit per sale – 每笔销售净利润 (měi bǐ xiāoshòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng trên mỗi giao dịch |
| 382 | Year-over-year sales growth – 年同比销售增长 (nián tóngbǐ xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán hàng năm so với năm |
| 383 | Sales price adjustment – 销售价格调整 (xiāoshòu jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá bán |
| 384 | Revenue stream monitoring – 收入来源监控 (shōurù láiyuán jiānkòng) – Giám sát dòng doanh thu |
| 385 | Sales performance improvement – 销售绩效改进 (xiāoshòu jìxiào gǎijìn) – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
| 386 | Operating margin ratio – 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động |
| 387 | Sales invoice audit – 销售发票审计 (xiāoshòu fāpiào shěnjì) – Kiểm toán hóa đơn bán hàng |
| 388 | Sales growth target – 销售增长目标 (xiāoshòu zēngzhǎng mùbiāo) – Mục tiêu tăng trưởng bán hàng |
| 389 | Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
| 390 | Cash flow from sales – 销售现金流 (xiāoshòu xiànjīnliú) – Dòng tiền từ bán hàng |
| 391 | Sales approval workflow – 销售审批流程 (xiāoshòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt bán hàng |
| 392 | Customer retention analysis – 客户保留分析 (kèhù bǎoliú fēnxī) – Phân tích giữ chân khách hàng |
| 393 | Revenue target tracking – 收入目标跟踪 (shōurù mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu doanh thu |
| 394 | Credit sales terms – 信用销售条款 (xìnyòng xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng tín dụng |
| 395 | Deferred sales income – 递延销售收入 (dìyán xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng hoãn lại |
| 396 | Sales department budgeting – 销售部门预算编制 (xiāoshòu bùmén yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách cho bộ phận bán hàng |
| 397 | Sales variance reporting – 销售差异报告 (xiāoshòu chāyì bàogào) – Báo cáo chênh lệch bán hàng |
| 398 | Sales rebate calculation – 销售折扣计算 (xiāoshòu zhékòu jìsuàn) – Tính toán chiết khấu bán hàng |
| 399 | Commission payout schedule – 佣金支付时间表 (yòngjīn zhīfù shíjiān biǎo) – Lịch trình thanh toán hoa hồng |
| 400 | Quarterly sales forecast – 季度销售预测 (jìdù xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu theo quý |
| 401 | Cost of sales (COS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng |
| 402 | Sales channel effectiveness – 销售渠道有效性 (xiāoshòu qúdào yǒuxiào xìng) – Hiệu quả của kênh bán hàng |
| 403 | Gross margin per unit – 每单位毛利 (měi dānwèi máolì) – Lợi nhuận gộp trên mỗi đơn vị |
| 404 | Sales tax compliance – 销售税合规 (xiāoshòu shuì hégé) – Tuân thủ thuế bán hàng |
| 405 | Sales process documentation – 销售流程文档 (xiāoshòu liúchéng wéndàng) – Tài liệu hóa quy trình bán hàng |
| 406 | Revenue concentration risk – 收入集中风险 (shōurù jízhōng fēngxiǎn) – Rủi ro tập trung doanh thu |
| 407 | Deferred revenue liabilities – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả từ doanh thu hoãn lại |
| 408 | Revenue quality assurance – 收入质量保证 (shōurù zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng doanh thu |
| 409 | Revenue leakage prevention – 收入流失预防 (shōurù liúshī yùfáng) – Ngăn ngừa thất thoát doanh thu |
| 410 | Key account management – 关键客户管理 (guānjiàn kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng chủ chốt |
| 411 | Sales quota achievement – 销售指标达成 (xiāoshòu zhǐbiāo dáchéng) – Đạt được chỉ tiêu bán hàng |
| 412 | Revenue diversification – 收入多样化 (shōurù duōyàng huà) – Đa dạng hóa doanh thu |
| 413 | Customer churn rate – 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
| 414 | Sales strategy adjustment – 销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
| 415 | Monthly revenue breakdown – 月度收入明细 (yuèdù shōurù míngxì) – Chi tiết doanh thu hàng tháng |
| 416 | Sales opportunity pipeline – 销售机会管道 (xiāoshòu jīhuì guǎndào) – Kênh cơ hội bán hàng |
| 417 | Volume discount policy – 批量折扣政策 (pīliàng zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá theo số lượng |
| 418 | Revenue performance dashboard – 收入绩效仪表盘 (shōurù jìxiào yíbiǎopán) – Bảng điều khiển hiệu suất doanh thu |
| 419 | Sales promotion effectiveness – 销售促销效果 (xiāoshòu cùxiāo xiàoguǒ) – Hiệu quả của chương trình khuyến mãi bán hàng |
| 420 | Sales force automation – 销售队伍自动化 (xiāoshòu duìwǔ zìdòng huà) – Tự động hóa lực lượng bán hàng |
| 421 | Revenue milestone tracking – 收入里程碑跟踪 (shōurù lǐchéngbēi gēnzōng) – Theo dõi cột mốc doanh thu |
| 422 | Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 423 | Sales team collaboration – 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Sự hợp tác trong đội ngũ bán hàng |
| 424 | Cross-selling opportunities – 交叉销售机会 (jiāochā xiāoshòu jīhuì) – Cơ hội bán chéo |
| 425 | Upselling strategies – 向上销售策略 (xiàngshàng xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán thêm |
| 426 | Sales conversion ratio – 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
| 427 | Revenue forecast variance – 收入预测差异 (shōurù yùcè chāyì) – Chênh lệch dự báo doanh thu |
| 428 | Revenue growth analysis – 收入增长分析 (shōurù zēngzhǎng fēnxī) – Phân tích tăng trưởng doanh thu |
| 429 | Sales revenue target – 销售收入目标 (xiāoshòu shōurù mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu bán hàng |
| 430 | Sales process standardization – 销售流程标准化 (xiāoshòu liúchéng biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa quy trình bán hàng |
| 431 | Revenue risk management – 收入风险管理 (shōurù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro doanh thu |
| 432 | Customer lifetime value (CLV) – 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời của khách hàng |
| 433 | Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshìhuà) – Trực quan hóa dữ liệu bán hàng |
| 434 | Revenue generation model – 收入生成模式 (shōurù shēngchéng móshì) – Mô hình tạo ra doanh thu |
| 435 | Gross revenue calculation – 总收入计算 (zǒng shōurù jìsuàn) – Tính tổng doanh thu |
| 436 | Revenue reporting accuracy – 收入报告准确性 (shōurù bàogào zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của báo cáo doanh thu |
| 437 | Sales productivity improvement – 销售生产力提升 (xiāoshòu shēngchǎnlì tíshēng) – Cải thiện năng suất bán hàng |
| 438 | Regional sales analysis – 区域销售分析 (qūyù xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng theo khu vực |
| 439 | Customer retention program – 客户保留计划 (kèhù bǎoliú jìhuà) – Chương trình giữ chân khách hàng |
| 440 | Invoice reconciliation – 发票核对 (fāpiào héduì) – Đối chiếu hóa đơn |
| 441 | Revenue leakage prevention – 收入流失预防 (shōurù liúshī yùfáng) – Phòng ngừa thất thoát doanh thu |
| 442 | Sales tax compliance – 销售税合规性 (xiāoshòu shuì héguī xìng) – Tuân thủ thuế bán hàng |
| 443 | Revenue stream analysis – 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích các nguồn doanh thu |
| 444 | Sales rebate policy – 销售回扣政策 (xiāoshòu huíkòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu bán hàng |
| 445 | Revenue recognition timing – 收入确认时机 (shōurù quèrèn shíjī) – Thời điểm ghi nhận doanh thu |
| 446 | Customer acquisition cost (CAC) – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng |
| 447 | Dynamic pricing strategy – 动态定价策略 (dòngtài dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá động |
| 448 | Channel sales management – 渠道销售管理 (qúdào xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng theo kênh |
| 449 | Revenue optimization plan – 收入优化计划 (shōurù yōuhuà jìhuà) – Kế hoạch tối ưu hóa doanh thu |
| 450 | Seasonal sales adjustment – 季节性销售调整 (jìjiéxìng xiāoshòu tiáozhěng) – Điều chỉnh bán hàng theo mùa |
| 451 | Sales data audit – 销售数据审计 (xiāoshòu shùjù shěnjì) – Kiểm toán dữ liệu bán hàng |
| 452 | Gross margin tracking – 毛利率跟踪 (máolì lǜ gēnzōng) – Theo dõi tỷ suất lợi nhuận gộp |
| 453 | Discounted cash flow (DCF) – 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu |
| 454 | Inventory turnover impact – 库存周转率影响 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của vòng quay hàng tồn kho |
| 455 | Product profitability analysis – 产品盈利能力分析 (chǎnpǐn yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời của sản phẩm |
| 456 | Revenue milestone planning – 收入里程碑规划 (shōurù lǐchéngbēi guīhuà) – Lập kế hoạch cột mốc doanh thu |
| 457 | Sales funnel optimization – 销售漏斗优化 (xiāoshòu lòudǒu yōuhuà) – Tối ưu hóa phễu bán hàng |
| 458 | Revenue impact forecasting – 收入影响预测 (shōurù yǐngxiǎng yùcè) – Dự báo ảnh hưởng đến doanh thu |
| 459 | Sales budget allocation – 销售预算分配 (xiāoshòu yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách bán hàng |
| 460 | Market share analysis – 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần |
| 461 | Sales margin improvement – 销售利润率提升 (xiāoshòu lìrùn lǜ tíshēng) – Cải thiện tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
| 462 | Payment collection tracking – 收款跟踪 (shōu kuǎn gēnzōng) – Theo dõi việc thu tiền |
| 463 | Sales variance analysis – 销售差异分析 (xiāoshòu chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch doanh số |
| 464 | Financial performance metrics – 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính |
| 465 | Customer payment terms – 客户付款条件 (kèhù fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán của khách hàng |
| 466 | Competitive pricing analysis – 竞争性定价分析 (jìngzhēng xìng dìngjià fēnxī) – Phân tích giá cả cạnh tranh |
| 467 | Sales revenue diversification – 销售收入多样化 (xiāoshòu shōurù duōyànghuà) – Đa dạng hóa doanh thu bán hàng |
| 468 | Revenue cycle optimization – 收入周期优化 (shōurù zhōuqī yōuhuà) – Tối ưu hóa chu kỳ doanh thu |
| 469 | High-value customer retention – 高价值客户保留 (gāo jiàzhí kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng có giá trị cao |
| 470 | Revenue consolidation report – 收入合并报告 (shōurù hébìng bàogào) – Báo cáo hợp nhất doanh thu |
| 471 | Customer feedback loop – 客户反馈循环 (kèhù fǎnkuì xúnhuán) – Vòng lặp phản hồi từ khách hàng |
| 472 | Real-time sales tracking – 实时销售跟踪 (shíshí xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng theo thời gian thực |
| 473 | Cost of sales analysis – 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng |
| 474 | Sales growth benchmarking – 销售增长基准 (xiāoshòu zēngzhǎng jīzhǔn) – Đặt tiêu chuẩn tăng trưởng bán hàng |
| 475 | Annual revenue projection – 年度收入预测 (niándù shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu hàng năm |
| 476 | Key performance indicators (KPIs) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất chính |
| 477 | Monthly sales performance – 月度销售表现 (yuèdù xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán hàng hàng tháng |
| 478 | Revenue realization process – 收入实现过程 (shōurù shíxiàn guòchéng) – Quá trình hiện thực hóa doanh thu |
| 479 | Revenue backlog management – 收入积压管理 (shōurù jīyā guǎnlǐ) – Quản lý tồn đọng doanh thu |
| 480 | Revenue retention strategies – 收入保留策略 (shōurù bǎoliú cèlüè) – Chiến lược duy trì doanh thu |
| 481 | Multi-channel sales strategy – 多渠道销售策略 (duō qúdào xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng đa kênh |
| 482 | Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng |
| 483 | Invoice dispute resolution – 发票争议解决 (fāpiào zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hóa đơn |
| 484 | Deferred revenue analysis – 递延收入分析 (dìyán shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu hoãn lại |
| 485 | Top-line revenue growth – 总收入增长 (zǒng shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu tổng |
| 486 | Sales data consolidation – 销售数据整合 (xiāoshòu shùjù zhěnghé) – Hợp nhất dữ liệu bán hàng |
| 487 | Sales cycle efficiency – 销售周期效率 (xiāoshòu zhōuqī xiàolǜ) – Hiệu quả chu kỳ bán hàng |
| 488 | Customer loyalty metrics – 客户忠诚度指标 (kèhù zhōngchéng dù zhǐbiāo) – Các chỉ số về lòng trung thành của khách hàng |
| 489 | Product mix profitability – 产品组合盈利能力 (chǎnpǐn zǔhé yínglì nénglì) – Lợi nhuận của cơ cấu sản phẩm |
| 490 | Sales tax filing process – 销售税申报过程 (xiāoshòu shuì shēnbào guòchéng) – Quy trình khai thuế bán hàng |
| 491 | Sales quota achievement – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Đạt được chỉ tiêu bán hàng |
| 492 | Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích |
| 493 | Taxable revenue calculation – 应税收入计算 (yīng shuì shōurù jìsuàn) – Tính toán doanh thu chịu thuế |
| 494 | Sales channel efficiency – 销售渠道效率 (xiāoshòu qúdào xiàolǜ) – Hiệu quả của kênh bán hàng |
| 495 | Revenue benchmarking analysis – 收入基准分析 (shōurù jīzhǔn fēnxī) – Phân tích doanh thu theo chuẩn |
| 496 | Sales margin optimization – 销售利润优化 (xiāoshòu lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
| 497 | Product revenue allocation – 产品收入分配 (chǎnpǐn shōurù fēnpèi) – Phân bổ doanh thu sản phẩm |
| 498 | Sales territory management – 销售区域管理 (xiāoshòu qūyù guǎnlǐ) – Quản lý khu vực bán hàng |
| 499 | Recurring revenue model – 经常性收入模式 (jīngcháng xìng shōurù móshì) – Mô hình doanh thu định kỳ |
| 500 | Sales performance tracking – 销售业绩跟踪 (xiāoshòu yèjì gēnzōng) – Theo dõi hiệu suất bán hàng |
| 501 | Sales performance review – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 502 | Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý đường ống bán hàng |
| 503 | Revenue cycle analysis – 收入周期分析 (shōurù zhōuqī fēnxī) – Phân tích chu kỳ doanh thu |
| 504 | Gross margin calculation – 毛利率计算 (máolì lǜ jìsuàn) – Tính toán tỷ suất lợi nhuận gộp |
| 505 | Price elasticity of demand – 需求价格弹性 (xūqiú jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của cầu theo giá |
| 506 | Sales commission tracking – 销售佣金追踪 (xiāoshòu yōngjīn zhuīzōng) – Theo dõi hoa hồng bán hàng |
| 507 | Customer acquisition cost – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí tiếp cận khách hàng |
| 508 | Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu |
| 509 | Product life cycle management – 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời sản phẩm |
| 510 | Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
| 511 | E-commerce revenue tracking – 电子商务收入跟踪 (diànzǐ shāngwù shōurù gēnzōng) – Theo dõi doanh thu thương mại điện tử |
| 512 | Sales trend analysis – 销售趋势分析 (xiāoshòu qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng bán hàng |
| 513 | Customer satisfaction index – 客户满意度指数 (kèhù mǎnyì dù zhǐshù) – Chỉ số sự hài lòng của khách hàng |
| 514 | Sales target setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng |
| 515 | Sales discount policy – 销售折扣政策 (xiāoshòu zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá bán hàng |
| 516 | Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 517 | Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng bán hàng |
| 518 | Revenue recognition criteria – 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Tiêu chí công nhận doanh thu |
| 519 | Sales report generation – 销售报告生成 (xiāoshòu bàogào shēngchéng) – Tạo báo cáo bán hàng |
| 520 | Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu bán hàng |
| 521 | Customer credit risk assessment – 客户信用风险评估 (kèhù xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tín dụng khách hàng |
| 522 | Sales contract review – 销售合同审查 (xiāoshòu hétóng shěnchá) – Xem xét hợp đồng bán hàng |
| 523 | Sales profitability analysis – 销售盈利能力分析 (xiāoshòu yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời bán hàng |
| 524 | Sales revenue forecasting – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng |
| 525 | Channel partner performance – 渠道合作伙伴表现 (qúdào hézuò huǒbàn biǎoxiàn) – Hiệu suất đối tác kênh |
| 526 | Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
| 527 | Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng bán hàng |
| 528 | Product warranty sales – 产品保修销售 (chǎnpǐn bǎoxiū xiāoshòu) – Bán hàng bảo hành sản phẩm |
| 529 | Sales revenue leakage – 销售收入流失 (xiāoshòu shōurù liúshī) – Mất mát doanh thu bán hàng |
| 530 | Inventory turnover ratio – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
| 531 | Online sales tracking – 在线销售跟踪 (zàixiàn xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng trực tuyến |
| 532 | Retail sales performance – 零售销售表现 (língshòu xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán lẻ |
| 533 | Sales order management – 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng bán hàng |
| 534 | Customer lifetime value – 客户生命周期价值 (kèhù shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng |
| 535 | Product cost allocation – 产品成本分配 (chǎnpǐn chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí sản phẩm |
| 536 | Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Phễu chuyển đổi bán hàng |
| 537 | Profitability index – 盈利指数 (yínglì zhǐshù) – Chỉ số sinh lời |
| 538 | Pricing model – 定价模型 (dìngjià móxíng) – Mô hình định giá |
| 539 | Sales volume analysis – 销售量分析 (xiāoshòu liàng fēnxī) – Phân tích khối lượng bán hàng |
| 540 | Market penetration strategy – 市场渗透策略 (shìchǎng shèntòu cèlüè) – Chiến lược xâm nhập thị trường |
| 541 | Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng |
| 542 | Sales profit forecasting – 销售利润预测 (xiāoshòu lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận bán hàng |
| 543 | Sales growth rate – 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng bán hàng |
| 544 | Sales territory allocation – 销售区域分配 (xiāoshòu qūyù fēnpèi) – Phân bổ khu vực bán hàng |
| 545 | Payment collection – 付款收取 (fùkuǎn shōuqǔ) – Thu tiền thanh toán |
| 546 | Sales order entry – 销售订单输入 (xiāoshòu dìngdān shūrù) – Nhập đơn hàng bán hàng |
| 547 | Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng |
| 548 | Discount structure – 折扣结构 (zhékòu jiégòu) – Cấu trúc giảm giá |
| 549 | Sales incentive plan – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Kế hoạch thưởng bán hàng |
| 550 | Customer retention strategy – 客户保持策略 (kèhù bǎochí cèlüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng |
| 551 | Sales team commission – 销售团队佣金 (xiāoshòu tuánduì yōngjīn) – Hoa hồng đội ngũ bán hàng |
| 552 | Revenue per unit – 每单位收入 (měi dānwèi shōurù) – Doanh thu trên mỗi đơn vị |
| 553 | Sales cost analysis – 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng |
| 554 | Sales target performance – 销售目标表现 (xiāoshòu mùbiāo biǎoxiàn) – Hiệu suất mục tiêu bán hàng |
| 555 | Customer satisfaction survey – 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
| 556 | Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý trả hàng bán hàng |
| 557 | Sales expense report – 销售费用报告 (xiāoshòu fèiyòng bàogào) – Báo cáo chi phí bán hàng |
| 558 | Discount approval – 折扣批准 (zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt giảm giá |
| 559 | Sales growth analysis – 销售增长分析 (xiāoshòu zēngzhǎng fēnxī) – Phân tích tăng trưởng bán hàng |
| 560 | Wholesale pricing – 批发定价 (pīfā dìngjià) – Định giá bán buôn |
| 561 | Sales tax calculation – 销售税计算 (xiāoshòu shuì jìsuàn) – Tính toán thuế bán hàng |
| 562 | Sales quota setting – 销售配额设定 (xiāoshòu pèi’é shèdìng) – Thiết lập hạn ngạch bán hàng |
| 563 | Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng |
| 564 | Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yōngjīn jiégòu) – Cấu trúc hoa hồng bán hàng |
| 565 | E-commerce sales – 电子商务销售 (diànzǐ shāngwù xiāoshòu) – Bán hàng thương mại điện tử |
| 566 | Sales operation efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùn yíng xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động bán hàng |
| 567 | Sales department budget – 销售部门预算 (xiāoshòu bùmén yùsuàn) – Ngân sách phòng bán hàng |
| 568 | Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá |
| 569 | Customer order tracking – 客户订单跟踪 (kèhù dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng khách hàng |
| 570 | Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng |
| 571 | Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gộp sản phẩm |
| 572 | Return on sales – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên doanh thu bán hàng |
| 573 | Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng |
| 574 | Product discount – 产品折扣 (chǎnpǐn zhékòu) – Giảm giá sản phẩm |
| 575 | Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu |
| 576 | Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn giá |
| 577 | Sales strategy – 销售战略 (xiāoshòu zhànlüè) – Chiến lược bán hàng |
| 578 | Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
| 579 | Customer loyalty program – 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
| 580 | Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Thương lượng giá cả |
| 581 | Sales force management – 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Quản lý đội ngũ bán hàng |
| 582 | Margin analysis – 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận |
| 583 | B2B sales – 企业对企业销售 (qǐyè duì qǐyè xiāoshòu) – Bán hàng giữa các doanh nghiệp |
| 584 | B2C sales – 企业对消费者销售 (qǐyè duì xiāofèizhě xiāoshòu) – Bán hàng cho người tiêu dùng |
| 585 | Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Bài thuyết trình bán hàng |
| 586 | Market segmentation – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường |
| 587 | Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng |
| 588 | Gross margin – 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp |
| 589 | Sales territory – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Khu vực bán hàng |
| 590 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
| 591 | Sales discount – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng |
| 592 | Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
| 593 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu suất bán hàng |
| 594 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu |
| 595 | Retail sales – 零售销售 (língshòu xiāoshòu) – Bán lẻ |
| 596 | Wholesale distribution – 批发分销 (pīfā fēnxiāo) – Phân phối bán buôn |
| 597 | Sales management software – 销售管理软件 (xiāoshòu guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý bán hàng |
| 598 | Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm |
| 599 | Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán bán hàng |
| 600 | Selling price – 售价 (shòujià) – Giá bán |
| 601 | Sales report analysis – 销售报告分析 (xiāoshòu bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo bán hàng |
| 602 | Payment collection cycle – 收款周期 (shōukuǎn zhōuqī) – Chu kỳ thu tiền |
| 603 | Customer onboarding – 客户入驻 (kèhù rùzhù) – Tiếp nhận khách hàng |
| 604 | Product catalog – 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm |
| 605 | Sales goals – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 606 | Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hoàn trả hàng bán |
| 607 | Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn tất đơn hàng |
| 608 | Product availability – 产品可用性 (chǎnpǐn kěyòng xìng) – Tính khả dụng của sản phẩm |
| 609 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
| 610 | Customer service – 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
| 611 | Sales team quota – 销售团队配额 (xiāoshòu tuánduì pèi’é) – Hạn ngạch đội bán hàng |
| 612 | Promotional campaign – 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Chiến dịch khuyến mãi |
| 613 | Sales margin – 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Biên lợi nhuận bán hàng |
| 614 | Reorder point – 重新订货点 (chóngxīn dìnghuò diǎn) – Điểm đặt hàng lại |
| 615 | Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của khách hàng |
| 616 | Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chờ đợi |
| 617 | Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm |
| 618 | Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán hàng nâng cấp |
| 619 | Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Dẫn dắt bán hàng |
| 620 | Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Đạt mục tiêu bán hàng |
| 621 | Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Hạn ngạch bán hàng |
| 622 | Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận từ doanh thu |
| 623 | Sales expense – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
| 624 | Stock keeping unit (SKU) – 库存单位 (kùcún dānwèi) – Đơn vị giữ hàng |
| 625 | Sales pitch deck – 销售推销幻灯片 (xiāoshòu tuīxiāo huàndēngpiàn) – Bộ tài liệu thuyết trình bán hàng |
| 626 | Sales dashboard – 销售仪表板 (xiāoshòu yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển bán hàng |
| 627 | Product positioning – 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
| 628 | Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Bài thuyết trình bán hàng |
| 629 | Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Kết hợp sản phẩm |
| 630 | Customer segmentation – 客户细分 (kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng |
| 631 | Order backlog – 订单积压 (dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng |
| 632 | Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 633 | Channel sales – 渠道销售 (qúdào xiāoshòu) – Bán hàng qua kênh phân phối |
| 634 | Sales training – 销售培训 (xiāoshòu péixùn) – Đào tạo bán hàng |
| 635 | Client relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
| 636 | Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Thương lượng hợp đồng bán hàng |
| 637 | Sales incentive plan – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Kế hoạch khuyến khích bán hàng |
| 638 | Customer service representative – 客户服务代表 (kèhù fúwù dàibiǎo) – Đại diện dịch vụ khách hàng |
| 639 | Customer purchase behavior – 客户购买行为 (kèhù gòumǎi xíngwéi) – Hành vi mua sắm của khách hàng |
| 640 | Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường |
| 641 | Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
| 642 | Volume discount – 大宗折扣 (dàzōng zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng |
| 643 | Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Quy trình bán hàng |
| 644 | Target market – 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu |
| 645 | Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjī fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng |
| 646 | Product return policy – 产品退货政策 (chǎnpǐn tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả sản phẩm |
| 647 | Order fulfillment rate – 订单履行率 (dìngdān lǚxíng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng |
| 648 | Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng |
| 649 | Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra các cơ hội bán hàng |
| 650 | Sales conversion – 销售转化 (xiāoshòu zhuǎnhuà) – Chuyển đổi bán hàng |
| 651 | Client feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng |
| 652 | Payment terms – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
| 653 | After-sales service – 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng |
| 654 | Wholesale pricing – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn |
| 655 | Product promotion – 产品促销 (chǎnpǐn cùxiāo) – Khuyến mãi sản phẩm |
| 656 | Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất của đội bán hàng |
| 657 | Marketing strategy – 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing |
| 658 | Cross-functional collaboration – 跨部门合作 (kuà bùmén hézuò) – Hợp tác liên chức năng |
| 659 | Revenue generation – 收入创造 (shōurù chuàngzào) – Tạo ra doanh thu |
| 660 | B2B sales – B2B销售 (B2B xiāoshòu) – Bán hàng B2B |
| 661 | B2C sales – B2C销售 (B2C xiāoshòu) – Bán hàng B2C |
| 662 | Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng |
| 663 | Market share – 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
| 664 | Order tracking – 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Theo dõi đơn hàng |
| 665 | Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Phòng bán hàng |
| 666 | Cold calling – 电话推销 (diànhuà tuīxiāo) – Gọi điện bán hàng |
| 667 | Sales strategy – 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
| 668 | Product demand – 产品需求 (chǎnpǐn xūqiú) – Nhu cầu sản phẩm |
| 669 | Competitive pricing – 竞争定价 (jìngzhēng dìngjià) – Định giá cạnh tranh |
| 670 | Sales growth – 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
| 671 | Sales rep – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng |
| 672 | Sales prospecting – 销售潜在客户开发 (xiāoshòu qiánzài kèhù kāifā) – Tìm kiếm khách hàng tiềm năng |
| 673 | Customer segmentation strategy – 客户细分战略 (kèhù xìfēn zhànlüè) – Chiến lược phân khúc khách hàng |
| 674 | Sales training program – 销售培训计划 (xiāoshòu péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo bán hàng |
| 675 | Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng |
| 676 | Lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng |
| 677 | Product launch – 产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm |
| 678 | Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 679 | Sales pipeline management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
| 680 | Point of sale (POS) – 销售点 (xiāoshòu diǎn) – Điểm bán hàng |
| 681 | Product upsell – 产品增销 (chǎnpǐn zēngxiāo) – Bán thêm sản phẩm |
| 682 | Customer referral – 客户推荐 (kèhù tuījiàn) – Giới thiệu khách hàng |
| 683 | Competitive analysis – 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
| 684 | Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng |
| 685 | Sales discount strategy – 销售折扣策略 (xiāoshòu zhékòu cèlüè) – Chiến lược giảm giá bán hàng |
| 686 | Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Lợi tức từ doanh thu bán hàng |
| 687 | Sales incentive program – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng |
| 688 | Salesperson quota – 销售员配额 (xiāoshòuyuán pèi’é) – Chỉ tiêu nhân viên bán hàng |
| 689 | Retail sales growth – 零售销售增长 (língshòu xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán lẻ |
| 690 | Sales metrics – 销售指标 (xiāoshòu zhǐbiāo) – Chỉ số bán hàng |
| 691 | Sales training course – 销售培训课程 (xiāoshòu péixùn kèchéng) – Khóa đào tạo bán hàng |
| 692 | B2B sales pipeline – B2B销售渠道 (B2B xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng B2B |
| 693 | Sales discount offer – 销售折扣优惠 (xiāoshòu zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi giảm giá bán hàng |
| 694 | Sales prospect – 销售潜在客户 (xiāoshòu qiánzài kèhù) – Khách hàng tiềm năng |
| 695 | Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng |
| 696 | Sales team collaboration – 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Hợp tác nhóm bán hàng |
| 697 | Sales budget – 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Ngân sách bán hàng |
| 698 | Product inventory – 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Hàng tồn kho |
| 699 | Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjì fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng |
| 700 | Sales promotion strategy – 销售促销策略 (xiāoshòu cùxiāo cèlüè) – Chiến lược khuyến mại bán hàng |
| 701 | Sales rebate – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng |
| 702 | Channel partner – 渠道伙伴 (qúdào huǒbàn) – Đối tác kênh phân phối |
| 703 | Sales trend – 销售趋势 (xiāoshòu qūshì) – Xu hướng bán hàng |
| 704 | Sales contract renewal – 销售合同续签 (xiāoshòu hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng bán hàng |
| 705 | Sales goal – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 706 | Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng |
| 707 | Sales tracking – 销售跟踪 (xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng |
| 708 | Discounted price – 折扣价 (zhékòu jià) – Giá giảm |
| 709 | Sales outreach – 销售拓展 (xiāoshòu tuòzhǎn) – Mở rộng bán hàng |
| 710 | Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Thỏa thuận bán hàng |
| 711 | Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Nhà bán lẻ |
| 712 | Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn |
| 713 | Sales outreach program – 销售拓展计划 (xiāoshòu tuòzhǎn jìhuà) – Chương trình tiếp cận bán hàng |
| 714 | Sales margin analysis – 销售利润分析 (xiāoshòu lìrùn fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận bán hàng |
| 715 | Loyalty program – 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết |
| 716 | Sales forecast model – 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự báo bán hàng |
| 717 | Sales lead qualification – 销售线索筛选 (xiāoshòu xiànsuǒ shāixuǎn) – Phân loại khách hàng tiềm năng |
| 718 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi tức đầu tư |
| 719 | Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc bán hàng |
| 720 | Sales opportunity – 销售机会 (xiāoshòu jīhuì) – Cơ hội bán hàng |
| 721 | Invoice – 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
| 722 | B2C (Business-to-Consumer) – B2C(企业对消费者)(B2C (qǐyè duì xiāofèi zhě)) – B2C (Doanh nghiệp với người tiêu dùng) |
| 723 | Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
| 724 | Sales tracking system – 销售跟踪系统 (xiāoshòu gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi bán hàng |
| 725 | Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược giá |
| 726 | Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất nhóm bán hàng |
| 727 | Sales funnel stages – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Các giai đoạn trong phễu bán hàng |
| 728 | Sales strategy development – 销售策略发展 (xiāoshòu cèlüè fāzhǎn) – Phát triển chiến lược bán hàng |
| 729 | Sales overhead – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
| 730 | Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng |
| 731 | Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
| 732 | Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng bán |
| 733 | Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gói sản phẩm |
| 734 | Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Duy trì khách hàng |
| 735 | Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán nâng cấp sản phẩm |
| 736 | Salesperson – 销售员 (xiāoshòu yuán) – Nhân viên bán hàng |
| 737 | Sales tax exemption – 销售税免税 (xiāoshòu shuì miǎnshuì) – Miễn thuế bán hàng |
| 738 | Cash on delivery (COD) – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi giao hàng |
| 739 | Sales invoice payment – 销售发票支付 (xiāoshòu fāpiào zhīfù) – Thanh toán hóa đơn bán hàng |
| 740 | Sales representative quota – 销售代表配额 (xiāoshòu dàibiǎo pèi’é) – Chỉ tiêu của đại diện bán hàng |
| 741 | Discount percentage – 折扣百分比 (zhékòu bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ giảm giá |
| 742 | Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu |
| 743 | Sales and marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Điều chỉnh giữa bán hàng và tiếp thị |
| 744 | Product sales forecast – 产品销售预测 (chǎnpǐn xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số sản phẩm |
| 745 | Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận bán hàng |
| 746 | Transaction record – 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch |
| 747 | Customer order history – 客户订单历史 (kèhù dìngdān lìshǐ) – Lịch sử đơn hàng khách hàng |
| 748 | Sales invoice due date – 销售发票到期日 (xiāoshòu fāpiào dàoqī rì) – Ngày đến hạn hóa đơn bán hàng |
| 749 | Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chờ |
| 750 | Product availability – 产品可用性 (chǎnpǐn kěyòngxìng) – Tính sẵn có của sản phẩm |
| 751 | Customer payment terms – 客户付款条款 (kèhù fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán của khách hàng |
| 752 | Channel partner – 渠道合作伙伴 (qúdào hézuò huǒbàn) – Đối tác kênh |
| 753 | Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ duy trì khách hàng |
| 754 | Cash discount – 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Giảm giá tiền mặt |
| 755 | Sales process optimization – 销售过程优化 (xiāoshòu guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
| 756 | Customer lifetime value – 客户终生价值 (kèhù zhōngshēng jiàzhí) – Giá trị trọn đời khách hàng |
| 757 | Sales closing ratio – 销售成交比率 (xiāoshòu chéngjiāo bǐlǜ) – Tỷ lệ kết thúc bán hàng |
| 758 | Sales audit – 销售审计 (xiāoshòu shěnjì) – Kiểm toán bán hàng |
| 759 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétong) – Hợp đồng bán hàng |
| 760 | Sales tax rate – 销售税率 (xiāoshòu shuì lǜ) – Tỷ lệ thuế bán hàng |
| 761 | Product sales margin – 产品销售利润 (chǎnpǐn xiāoshòu lìrùn) – Lợi nhuận bán hàng sản phẩm |
| 762 | Sales price – 销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Giá bán |
| 763 | Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng bán |
| 764 | Payment receipt – 收款收据 (shōu kuǎn shōujù) – Biên lai thanh toán |
| 765 | Net sales – 净销售额 (jìng xiāoshòu é) – Doanh thu thuần |
| 766 | Gross sales – 毛销售额 (máo xiāoshòu é) – Doanh thu gộp |
| 767 | Sales discount percentage – 销售折扣百分比 (xiāoshòu zhékòu bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ giảm giá bán hàng |
| 768 | Sales person performance – 销售人员表现 (xiāoshòu rényuán biǎoxiàn) – Hiệu suất nhân viên bán hàng |
| 769 | Sales quota system – 销售配额制度 (xiāoshòu pèi’é zhìdù) – Hệ thống chỉ tiêu bán hàng |
| 770 | Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Chi trả hoa hồng bán hàng |
| 771 | Sales tax payable – 应付销售税 (yīng fù xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng phải trả |
| 772 | Refund policy – 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn trả |
| 773 | Sales invoice receipt – 销售发票接收 (xiāoshòu fāpiào jiēshōu) – Nhận hóa đơn bán hàng |
| 774 | Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng trả lại bán hàng |
| 775 | Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Hòa giải bán hàng |
| 776 | Point of sale system (POS system) – 销售点系统 (xiāoshòu diǎn xìtǒng) – Hệ thống bán hàng |
| 777 | Sales database – 销售数据库 (xiāoshòu shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu bán hàng |
| 778 | Credit sales – 信贷销售 (xìndài xiāoshòu) – Bán hàng tín dụng |
| 779 | Sales credit – 销售信贷 (xiāoshòu xìndài) – Tín dụng bán hàng |
| 780 | Sales tax invoice – 销售税发票 (xiāoshòu shuì fāpiào) – Hóa đơn thuế bán hàng |
| 781 | Sales record keeping – 销售记录保存 (xiāoshòu jìlù bǎocún) – Lưu trữ hồ sơ bán hàng |
| 782 | Inventory sales tracking – 库存销售追踪 (kùcún xiāoshòu zhuīzōng) – Theo dõi bán hàng tồn kho |
| 783 | Sales audit trail – 销售审计跟踪 (xiāoshòu shěnjì gēnzōng) – Theo dõi kiểm toán bán hàng |
| 784 | Sales returns journal – 销售退货日记 (xiāoshòu tuìhuò rìjì) – Sổ nhật ký hàng trả lại bán hàng |
| 785 | Sales dispute resolution – 销售纠纷解决 (xiāoshòu jiūfēn jiějué) – Giải quyết tranh chấp bán hàng |
| 786 | Sales invoice reconciliation – 销售发票对账 (xiāoshòu fāpiào duìzhàng) – Hòa giải hóa đơn bán hàng |
| 787 | Discounted sales price – 打折销售价格 (dǎzhé xiāoshòu jiàgé) – Giá bán giảm giá |
| 788 | Sales liability – 销售负债 (xiāoshòu fùzhài) – Nợ bán hàng |
| 789 | Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Nhóm bán hàng |
| 790 | Sales performance report – 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjī bàogào) – Báo cáo hiệu suất bán hàng |
| 791 | Sales management – 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng |
| 792 | Sales campaign – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Chiến dịch bán hàng |
| 793 | Sales tax exemption – 销售税豁免 (xiāoshòu shuì huòmiǎn) – Miễn thuế bán hàng |
| 794 | Sales profitability – 销售盈利能力 (xiāoshòu yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời từ bán hàng |
| 795 | Sales document – 销售文件 (xiāoshòu wénjiàn) – Tài liệu bán hàng |
| 796 | Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch bán hàng |
| 797 | Sales discount program – 销售折扣计划 (xiāoshòu zhékòu jìhuà) – Chương trình giảm giá bán hàng |
| 798 | Sales tax report – 销售税报告 (xiāoshòu shuì bàogào) – Báo cáo thuế bán hàng |
| 799 | Sales record – 销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Hồ sơ bán hàng |
| 800 | Sales automation – 销售自动化 (xiāoshòu zìdòng huà) – Tự động hóa bán hàng |
| 801 | Sales reconciliation report – 销售对账报告 (xiāoshòu duìzhàng bàogào) – Báo cáo hòa giải bán hàng |
| 802 | Sales database management – 销售数据库管理 (xiāoshòu shùjùkù guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở dữ liệu bán hàng |
| 803 | Sales revenue forecast – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng |
| 804 | Sales audit report – 销售审计报告 (xiāoshòu shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán bán hàng |
| 805 | Sales quota fulfillment – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng |
| 806 | Sales consultant – 销售顾问 (xiāoshòu gùwèn) – Tư vấn bán hàng |
| 807 | Sales document management – 销售文档管理 (xiāoshòu wéndàng guǎnlǐ) – Quản lý tài liệu bán hàng |
| 808 | Sales ledger reconciliation – 销售分类账对账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng duìzhàng) – Hòa giải sổ cái bán hàng |
| 809 | Sales order tracking – 销售订单跟踪 (xiāoshòu dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng bán |
| 810 | Sales ledger entry – 销售分类账条目 (xiāoshòu fēnlèi zhàng tiáomù) – Mục nhập sổ cái bán hàng |
| 811 | Sales team incentive – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Khuyến khích đội ngũ bán hàng |
| 812 | Sales forecast report – 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo bán hàng |
| 813 | Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu bán hàng |
| 814 | Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn hàng bán |
| 815 | Sales receipt – 销售收据 (xiāoshòu shōujù) – Biên nhận bán hàng |
| 816 | Sales returns – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Trả lại hàng bán |
| 817 | Sales tax liability – 销售税负债 (xiāoshòu shuì fùzhài) – Nghĩa vụ thuế bán hàng |
| 818 | Sales close rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ kết thúc giao dịch bán hàng |
| 819 | Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Kênh bán hàng |
| 820 | Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Phòng ban bán hàng |
| 821 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Hiệu suất bán hàng |
| 822 | Sales growth – 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán hàng |
| 823 | Sales forecast accuracy – 销售预测准确度 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè dù) – Độ chính xác dự báo bán hàng |
| 824 | Sales tax exemption – 销售税免税 (xiāoshòu shuì miǎn shuì) – Miễn thuế bán hàng |
| 825 | Sales price adjustment – 销售价格调整 (xiāoshòu jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá bán hàng |
| 826 | Sales account management – 销售账户管理 (xiāoshòu zhànghù guǎnlǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng |
| 827 | Sales document processing – 销售文档处理 (xiāoshòu wéndàng chǔlǐ) – Xử lý tài liệu bán hàng |
| 828 | Sales revenue growth – 销售收入增长 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
| 829 | Sales KPI (Key Performance Indicator) – 销售关键绩效指标 (xiāoshòu guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính của bán hàng |
| 830 | Sales retention – 销售保持 (xiāoshòu bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng |
| 831 | Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
| 832 | Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra cơ hội bán hàng |
| 833 | Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng |
| 834 | Sales satisfaction survey – 销售满意度调查 (xiāoshòu mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng bán hàng |
| 835 | Sales gross profit – 销售毛利润 (xiāoshòu máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp bán hàng |
| 836 | Sales account – 销售账户 (xiāoshòu zhànghù) – Tài khoản bán hàng |
| 837 | Sales manager – 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Quản lý bán hàng |
| 838 | Sales effectiveness – 销售效果 (xiāoshòu xiàoguǒ) – Hiệu quả bán hàng |
| 839 | Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Điều chỉnh bán hàng |
| 840 | Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 841 | Sales returns and allowances – 销售退货与折让 (xiāoshòu tuìhuò yǔ zhélàng) – Hoàn trả và giảm giá bán hàng |
| 842 | Sales strategy alignment – 销售战略对接 (xiāoshòu zhànlüè duìjiē) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
| 843 | Sales fulfillment – 销售履行 (xiāoshòu lǚxíng) – Hoàn thành bán hàng |
| 844 | Sales feedback – 销售反馈 (xiāoshòu fǎnkuì) – Phản hồi bán hàng |
| 845 | Sales approval – 销售批准 (xiāoshòu pīzhǔn) – Phê duyệt bán hàng |
| 846 | Sales targets tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
| 847 | Sales lead qualification – 销售线索资格评定 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé píngdìng) – Đánh giá chất lượng cơ hội bán hàng |
| 848 | Sales efficiency – 销售效率 (xiāoshòu xiàolǜ) – Hiệu quả bán hàng |
| 849 | Sales workflow – 销售工作流 (xiāoshòu gōngzuò liú) – Quy trình công việc bán hàng |
| 850 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng bán hàng tồn đọng |
| 851 | Sales product knowledge – 销售产品知识 (xiāoshòu chǎnpǐn zhīshì) – Kiến thức sản phẩm bán hàng |
| 852 | Sales promotion budget – 销售促销预算 (xiāoshòu cùxiāo yùsuàn) – Ngân sách khuyến mãi bán hàng |
| 853 | Sales pipeline forecasting – 销售管道预测 (xiāoshòu guǎndào yùcè) – Dự báo kênh bán hàng |
| 854 | Sales management system – 销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý bán hàng |
| 855 | Sales product lifecycle – 销售产品生命周期 (xiāoshòu chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm bán hàng |
| 856 | Sales forecasting method – 销售预测方法 (xiāoshòu yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo bán hàng |
| 857 | Sales order entry – 销售订单录入 (xiāoshòu dìngdān lùrù) – Nhập liệu đơn hàng bán hàng |
| 858 | Sales return processing – 销售退货处理 (xiāoshòu tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hoàn trả hàng bán |
| 859 | Sales activity report – 销售活动报告 (xiāoshòu huódòng bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng |
| 860 | Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng bán |
| 861 | Sales activity tracking – 销售活动跟踪 (xiāoshòu huódòng gēnzōng) – Theo dõi hoạt động bán hàng |
| 862 | Sales department budget – 销售部门预算 (xiāoshòu bùmén yùsuàn) – Ngân sách bộ phận bán hàng |
| 863 | Sales compensation plan – 销售薪酬计划 (xiāoshòu xīnchóu jìhuà) – Kế hoạch trả lương bán hàng |
| 864 | Sales expense analysis – 销售费用分析 (xiāoshòu fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng |
| 865 | Sales customer service – 销售客户服务 (xiāoshòu kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng |
| 866 | Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo cơ hội bán hàng |
| 867 | Sales process improvement – 销售流程改进 (xiāoshòu liúchéng gǎijìn) – Cải tiến quy trình bán hàng |
| 868 | Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả hàng bán |
| 869 | Sales activity tracking tool – 销售活动跟踪工具 (xiāoshòu huódòng gēnzōng gōngjù) – Công cụ theo dõi hoạt động bán hàng |
| 870 | Sales performance indicator – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 871 | Sales margin – 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Lợi nhuận bán hàng |
| 872 | Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu khối lượng bán hàng |
| 873 | Sales lead conversion – 销售线索转化 (xiāoshòu xiànsuǒ zhuǎnhuà) – Chuyển đổi cơ hội bán hàng |
| 874 | Sales bonus – 销售奖金 (xiāoshòu jiǎngjīn) – Thưởng bán hàng |
| 875 | Sales execution – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Thực thi bán hàng |
| 876 | Sales data analysis – 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bán hàng |
| 877 | Sales quota compliance – 销售配额遵守 (xiāoshòu pèi’é zūnshǒu) – Tuân thủ chỉ tiêu bán hàng |
| 878 | Sales discount approval – 销售折扣批准 (xiāoshòu zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt giảm giá bán hàng |
| 879 | Sales forecasting accuracy – 销售预测准确度 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè dù) – Độ chính xác dự báo bán hàng |
| 880 | Sales target setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng |
| 881 | Sales cycle time – 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Thời gian chu kỳ bán hàng |
| 882 | Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Thương lượng hợp đồng bán hàng |
| 883 | Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kě shìhuà) – Hình ảnh hóa dữ liệu bán hàng |
| 884 | Sales operation cost – 销售运营成本 (xiāoshòu yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành bán hàng |
| 885 | Sales support services – 销售支持服务 (xiāoshòu zhīchí fúwù) – Dịch vụ hỗ trợ bán hàng |
| 886 | Sales order cancellation – 销售订单取消 (xiāoshòu dìngdān qǔxiāo) – Hủy đơn hàng bán |
| 887 | Sales department coordination – 销售部门协调 (xiāoshòu bùmén xiétiáo) – Phối hợp bộ phận bán hàng |
| 888 | Sales outreach program – 销售拓展计划 (xiāoshòu tuòzhǎn jìhuà) – Chương trình mở rộng bán hàng |
| 889 | Sales performance dashboard – 销售绩效仪表板 (xiāoshòu jīxiào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng |
| 890 | Sales expense management – 销售费用管理 (xiāoshòu fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí bán hàng |
| 891 | Sales refund policy – 销售退款政策 (xiāoshòu tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền bán hàng |
| 892 | Sales competition analysis – 销售竞争分析 (xiāoshòu jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh bán hàng |
| 893 | Sales negotiation skills – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán bán hàng |
| 894 | Sales target review – 销售目标回顾 (xiāoshòu mùbiāo huígù) – Xem xét lại mục tiêu bán hàng |
| 895 | Sales initiative – 销售倡议 (xiāoshòu chàngyì) – Sáng kiến bán hàng |
| 896 | Sales quota achievement rate – 销售配额达成率 (xiāoshòu pèi’é dáchéng lǜ) – Tỷ lệ đạt chỉ tiêu bán hàng |
| 897 | Sales performance improvement – 销售业绩提升 (xiāoshòu yèjì tíshēng) – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
| 898 | Sales tax compliance – 销售税务合规 (xiāoshòu shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế bán hàng |
| 899 | Sales product bundling – 销售产品捆绑 (xiāoshòu chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gộp sản phẩm trong bán hàng |
| 900 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng bán |
| 901 | Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả lại hàng bán |
| 902 | Sales negotiation process – 销售谈判过程 (xiāoshòu tánpàn guòchéng) – Quá trình đàm phán bán hàng |
| 903 | Sales data management – 销售数据管理 (xiāoshòu shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu bán hàng |
| 904 | Sales revenue generation – 销售收入产生 (xiāoshòu shōurù chǎnshēng) – Tạo ra doanh thu bán hàng |
| 905 | Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
| 906 | Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất nhóm bán hàng |
| 907 | Sales performance dashboard – 销售绩效仪表盘 (xiāoshòu jīxiào yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng |
| 908 | Sales strategy development – 销售战略发展 (xiāoshòu zhànlüè fāzhǎn) – Phát triển chiến lược bán hàng |
| 909 | Sales goal setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng |
| 910 | Sales service excellence – 销售服务卓越 (xiāoshòu fúwù zhuóyuè) – Dịch vụ bán hàng xuất sắc |
| 911 | Sales relationship management – 销售关系管理 (xiāoshòu guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ bán hàng |
| 912 | Sales staff training – 销售员工培训 (xiāoshòu yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên bán hàng |
| 913 | Sales order management system – 销售订单管理系统 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng bán |
| 914 | Sales channel development – 销售渠道发展 (xiāoshòu qúdào fāzhǎn) – Phát triển kênh bán hàng |
| 915 | Sales conversion rate optimization – 销售转化率优化 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ yōuhuà) – Tối ưu tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
| 916 | Sales performance measurement – 销售绩效衡量 (xiāoshòu jīxiào héngliáng) – Đo lường hiệu suất bán hàng |
| 917 | Sales process improvement – 销售过程改进 (xiāoshòu guòchéng gǎijìn) – Cải tiến quy trình bán hàng |
| 918 | Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng trả lại |
| 919 | Sales call report – 销售拜访报告 (xiāoshòu bàifǎng bàogào) – Báo cáo cuộc gọi bán hàng |
| 920 | Sales support tools – 销售支持工具 (xiāoshòu zhīchí gōngjù) – Công cụ hỗ trợ bán hàng |
| 921 | Sales agreement negotiation – 销售协议谈判 (xiāoshòu xiéyì tánpàn) – Đàm phán hợp đồng bán hàng |
| 922 | Sales growth strategy – 销售增长策略 (xiāoshòu zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng bán hàng |
| 923 | Sales reporting system – 销售报告系统 (xiāoshòu bàogào xìtǒng) – Hệ thống báo cáo bán hàng |
| 924 | Sales performance analysis – 销售绩效分析 (xiāoshòu jīxiào fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng |
| 925 | Sales quota allocation – 销售配额分配 (xiāoshòu pèié fēnpèi) – Phân bổ chỉ tiêu bán hàng |
| 926 | Sales engagement strategy – 销售参与策略 (xiāoshòu cānyù cèlüè) – Chiến lược gắn kết bán hàng |
| 927 | Sales follow-up process – 销售跟进流程 (xiāoshòu gēnjìn liúchéng) – Quy trình theo dõi bán hàng |
| 928 | Sales objective setting – 销售目标制定 (xiāoshòu mùbiāo zhìdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng |
| 929 | Sales reporting standards – 销售报告标准 (xiāoshòu bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo bán hàng |
| 930 | Sales territory planning – 销售区域规划 (xiāoshòu qūyù guīhuà) – Lập kế hoạch khu vực bán hàng |
| 931 | Sales communication skills – 销售沟通技巧 (xiāoshòu gōutōng jìqiǎo) – Kỹ năng giao tiếp bán hàng |
| 932 | Sales force automation – 销售自动化 (xiāoshòu zìdònghuà) – Tự động hóa lực lượng bán hàng |
| 933 | Sales promotion campaign – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Chiến dịch khuyến mãi bán hàng |
| 934 | Sales meeting agenda – 销售会议议程 (xiāoshòu huìyì yìchéng) – Chương trình họp bán hàng |
| 935 | Sales pitch presentation – 销售推介展示 (xiāoshòu tuījiè zhǎnshì) – Bài thuyết trình chào hàng |
| 936 | Sales lead qualification – 销售潜在客户评估 (xiāoshòu qiánzài kèhù pínggū) – Đánh giá khách hàng tiềm năng |
| 937 | Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshìhuà) – Minh họa dữ liệu bán hàng |
| 938 | Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu quả bán hàng |
| 939 | Sales operation efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành bán hàng |
| 940 | Sales escalation process – 销售升级流程 (xiāoshòu shēngjí liúchéng) – Quy trình nâng cấp bán hàng |
| 941 | Sales follow-through strategy – 销售跟进策略 (xiāoshòu gēnjìn cèlüè) – Chiến lược theo sát bán hàng |
| 942 | Sales effectiveness – 销售有效性 (xiāoshòu yǒuxiàoxìng) – Hiệu quả bán hàng |
| 943 | Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu sản lượng bán hàng |
| 944 | Sales compliance – 销售合规性 (xiāoshòu héguīxìng) – Tuân thủ quy định bán hàng |
| 945 | Sales contract management – 销售合同管理 (xiāoshòu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng bán hàng |
| 946 | Sales cycle reduction – 缩短销售周期 (suōduǎn xiāoshòu zhōuqī) – Rút ngắn chu kỳ bán hàng |
| 947 | Sales profitability analysis – 销售盈利分析 (xiāoshòu yínglì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận bán hàng |
| 948 | Sales action plan – 销售行动计划 (xiāoshòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động bán hàng |
| 949 | Sales market segmentation – 销售市场细分 (xiāoshòu shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường bán hàng |
| 950 | Sales ROI analysis – 销售投资回报率分析 (xiāoshòu tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Phân tích lợi tức đầu tư bán hàng |
| 951 | Sales talent recruitment – 销售人才招聘 (xiāoshòu réncái zhāopìn) – Tuyển dụng nhân tài bán hàng |
| 952 | Sales follow-up calls – 销售跟进电话 (xiāoshòu gēnjìn diànhuà) – Cuộc gọi theo dõi bán hàng |
| 953 | Sales revenue analysis – 销售收入分析 (xiāoshòu shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu bán hàng |
| 954 | Sales objection handling – 销售异议处理 (xiāoshòu yìyì chǔlǐ) – Xử lý phản đối trong bán hàng |
| 955 | Sales plan execution – 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch bán hàng |
| 956 | Sales training programs – 销售培训计划 (xiāoshòu péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo bán hàng |
| 957 | Sales communication channels – 销售沟通渠道 (xiāoshòu gōutōng qúdào) – Kênh giao tiếp bán hàng |
| 958 | Sales partnership strategy – 销售合作伙伴策略 (xiāoshòu hézuò huǒbàn cèlüè) – Chiến lược hợp tác bán hàng |
| 959 | Sales quality assurance – 销售质量保证 (xiāoshòu zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng bán hàng |
| 960 | Sales workflow optimization – 销售工作流程优化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
| 961 | Sales lead scoring – 销售线索评分 (xiāoshòu xiànsuǒ píngfēn) – Chấm điểm khách hàng tiềm năng |
| 962 | Sales market research – 销售市场调研 (xiāoshòu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường bán hàng |
| 963 | Sales escalation process – 销售升级流程 (xiāoshòu shēngjí liúchéng) – Quy trình xử lý cấp cao bán hàng |
| 964 | Sales promotional events – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Các sự kiện khuyến mại bán hàng |
| 965 | Sales contract renewal – 销售合同续约 (xiāoshòu hétóng xùyuē) – Gia hạn hợp đồng bán hàng |
| 966 | Sales tax calculation – 销售税计算 (xiāoshòu shuì jìsuàn) – Tính thuế bán hàng |
| 967 | Sales bonus distribution – 销售奖金分配 (xiāoshòu jiǎngjīn fēnpèi) – Phân phối tiền thưởng bán hàng |
| 968 | Sales seasonal trends – 销售季节趋势 (xiāoshòu jìjié qūshì) – Xu hướng bán hàng theo mùa |
| 969 | Sales reputation management – 销售声誉管理 (xiāoshòu shēngyù guǎnlǐ) – Quản lý danh tiếng bán hàng |
| 970 | Sales profitability ratio – 销售盈利比率 (xiāoshòu yínglì bǐlǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận bán hàng |
| 971 | Sales compensation plan – 销售薪酬计划 (xiāoshòu xīnchóu jìhuà) – Kế hoạch thù lao bán hàng |
| 972 | Sales integration strategy – 销售整合策略 (xiāoshòu zhěnghé cèlüè) – Chiến lược tích hợp bán hàng |
| 973 | Sales demographic targeting – 销售人口目标定位 (xiāoshòu rénkǒu mùbiāo dìngwèi) – Nhắm mục tiêu nhân khẩu học bán hàng |
| 974 | Sales closure techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn hàng |
| 975 | Sales customer feedback – 销售客户反馈 (xiāoshòu kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng bán hàng |
| 976 | Sales product mix – 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Kết hợp sản phẩm bán hàng |
| 977 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Tồn đọng đơn đặt hàng bán hàng |
| 978 | Sales financial forecasting – 销售财务预测 (xiāoshòu cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính bán hàng |
| 979 | Sales regional performance – 销售区域表现 (xiāoshòu qūyù biǎoxiàn) – Hiệu suất khu vực bán hàng |
| 980 | Sales goal setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng |
| 981 | Sales CRM system – 销售客户关系管理系统 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống CRM bán hàng |
| 982 | Sales deal pipeline – 销售交易流程 (xiāoshòu jiāoyì liúchéng) – Quy trình giao dịch bán hàng |
| 983 | Sales prospect qualification – 销售潜在客户资格评估 (xiāoshòu qiánzài kèhù zīgé pínggū) – Đánh giá tiềm năng khách hàng bán hàng |
| 984 | Sales reporting tools – 销售报告工具 (xiāoshòu bàogào gōngjù) – Công cụ báo cáo bán hàng |
| 985 | Sales revenue breakdown – 销售收入细分 (xiāoshòu shōurù xìfēn) – Phân tích chi tiết doanh thu bán hàng |
| 986 | Sales region mapping – 销售区域映射 (xiāoshòu qūyù yìngshè) – Lập bản đồ khu vực bán hàng |
| 987 | Sales lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 988 | Sales marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Sự đồng bộ giữa bán hàng và marketing |
| 989 | Sales customer insights – 销售客户洞察 (xiāoshòu kèhù dòngchá) – Hiểu biết về khách hàng bán hàng |
| 990 | Sales turnover ratio – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng bán hàng |
| 991 | Sales competitor analysis – 销售竞争对手分析 (xiāoshòu jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh bán hàng |
| 992 | Sales communication tools – 销售沟通工具 (xiāoshòu gōutōng gōngjù) – Công cụ giao tiếp bán hàng |
| 993 | Sales target audience – 销售目标受众 (xiāoshòu mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu bán hàng |
| 994 | Sales operation workflow – 销售运营工作流程 (xiāoshòu yùnyíng gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc của hoạt động bán hàng |
| 995 | Sales strategic planning – 销售战略规划 (xiāoshòu zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược bán hàng |
| 996 | Sales growth metrics – 销售增长指标 (xiāoshòu zēngzhǎng zhǐbiāo) – Các chỉ số tăng trưởng bán hàng |
| 997 | Sales incentive schemes – 销售奖励方案 (xiāoshòu jiǎnglì fāng’àn) – Các chương trình khuyến khích bán hàng |
| 998 | Sales logistics coordination – 销售物流协调 (xiāoshòu wùliú xiétiáo) – Điều phối hậu cần bán hàng |
| 999 | Sales quota management – 销售配额管理 (xiāoshòu pèi’é guǎnlǐ) – Quản lý hạn ngạch bán hàng |
| 1000 | Sales financial analysis – 销售财务分析 (xiāoshòu cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính bán hàng |
| 1001 | Sales call optimization – 销售电话优化 (xiāoshòu diànhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa cuộc gọi bán hàng |
| 1002 | Sales compliance policies – 销售合规政策 (xiāoshòu hégé zhèngcè) – Chính sách tuân thủ bán hàng |
| 1003 | Sales cycle duration – 销售周期时长 (xiāoshòu zhōuqī shícháng) – Thời gian chu kỳ bán hàng |
| 1004 | Sales forecasting methods – 销售预测方法 (xiāoshòu yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo bán hàng |
| 1005 | Sales onboarding program – 销售入职培训计划 (xiāoshòu rùzhí péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo nhân viên bán hàng mới |
| 1006 | Sales expense tracking – 销售费用追踪 (xiāoshòu fèiyòng zhuīzōng) – Theo dõi chi phí bán hàng |
| 1007 | Sales channel integration – 销售渠道整合 (xiāoshòu qúdào zhěnghé) – Tích hợp kênh bán hàng |
| 1008 | Sales pipeline status – 销售管道状态 (xiāoshòu guǎndào zhuàngtài) – Tình trạng đường ống bán hàng |
| 1009 | Sales lead prioritization – 销售线索优先级 (xiāoshòu xiànsuǒ yōuxiānjí) – Ưu tiên khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1010 | Sales customer retention – 销售客户保留 (xiāoshòu kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng bán hàng |
| 1011 | Sales market trends – 销售市场趋势 (xiāoshòu shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường bán hàng |
| 1012 | Sales reporting accuracy – 销售报告准确性 (xiāoshòu bàogào zhǔnquè xìng) – Độ chính xác báo cáo bán hàng |
| 1013 | Sales dashboard visualization – 销售仪表盘可视化 (xiāoshòu yíbiǎopán kěshìhuà) – Trực quan hóa bảng điều khiển bán hàng |
| 1014 | Sales opportunity tracking – 销售机会追踪 (xiāoshòu jīhuì zhuīzōng) – Theo dõi cơ hội bán hàng |
| 1015 | Sales regional performance – 销售地区业绩 (xiāoshòu dìqū yèjì) – Hiệu suất khu vực bán hàng |
| 1016 | Sales strategic alignment – 销售战略对齐 (xiāoshòu zhànlüè duìqí) – Sự đồng bộ chiến lược bán hàng |
| 1017 | Sales process efficiency – 销售流程效率 (xiāoshòu liúchéng xiàolǜ) – Hiệu quả quy trình bán hàng |
| 1018 | Sales representative incentives – 销售代表激励 (xiāoshòu dàibiǎo jīlì) – Các phần thưởng khuyến khích đại diện bán hàng |
| 1019 | Sales prospecting tools – 销售潜在客户工具 (xiāoshòu qiánzài kèhù gōngjù) – Công cụ tìm kiếm khách hàng tiềm năng |
| 1020 | Sales training modules – 销售培训模块 (xiāoshòu péixùn mókuài) – Các mô-đun đào tạo bán hàng |
| 1021 | Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Rà soát mục tiêu bán hàng |
| 1022 | Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yòngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng |
| 1023 | Sales territory mapping – 销售区域划分 (xiāoshòu qūyù huàfēn) – Phân chia khu vực bán hàng |
| 1024 | Sales engagement strategies – 销售参与策略 (xiāoshòu cānyù cèlüè) – Chiến lược thu hút khách hàng |
| 1025 | Sales data insights – 销售数据洞察 (xiāoshòu shùjù dòngchá) – Thông tin chi tiết dữ liệu bán hàng |
| 1026 | Sales growth opportunities – 销售增长机会 (xiāoshòu zēngzhǎng jīhuì) – Cơ hội tăng trưởng bán hàng |
| 1027 | Sales order tracking system – 销售订单跟踪系统 (xiāoshòu dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi đơn hàng bán hàng |
| 1028 | Sales workflow automation – 销售工作流程自动化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng zìdònghuà) – Tự động hóa quy trình làm việc bán hàng |
| 1029 | Sales pipeline segmentation – 销售管道细分 (xiāoshòu guǎndào xìfēn) – Phân khúc đường ống bán hàng |
| 1030 | Sales strategy refinement – 销售策略优化 (xiāoshòu cèlüè yōuhuà) – Tinh chỉnh chiến lược bán hàng |
| 1031 | Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1032 | Sales product knowledge – 销售产品知识 (xiāoshòu chǎnpǐn zhīshì) – Kiến thức về sản phẩm bán hàng |
| 1033 | Sales market analysis – 销售市场分析 (xiāoshòu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường bán hàng |
| 1034 | Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng |
| 1035 | Sales competitive analysis – 销售竞争分析 (xiāoshòu jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh bán hàng |
| 1036 | Sales loyalty programs – 销售忠诚计划 (xiāoshòu zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành bán hàng |
| 1037 | Sales discount management – 销售折扣管理 (xiāoshòu zhékòu guǎnlǐ) – Quản lý chiết khấu bán hàng |
| 1038 | Sales incentive plans – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Kế hoạch khuyến khích bán hàng |
| 1039 | Sales CRM integration – 销售客户关系管理系统集成 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống CRM bán hàng |
| 1040 | Sales KPI tracking – 销售关键绩效指标跟踪 (xiāoshòu guānjiàn jìxiào zhǐbiāo gēnzōng) – Theo dõi KPI bán hàng |
| 1041 | Sales supply chain coordination – 销售供应链协调 (xiāoshòu gōngyìng liàn xiétiáo) – Phối hợp chuỗi cung ứng bán hàng |
| 1042 | Sales delivery scheduling – 销售交货排程 (xiāoshòu jiāohuò páichéng) – Lập lịch giao hàng bán hàng |
| 1043 | Sales strategy alignment – 销售策略对齐 (xiāoshòu cèlüè duìqí) – Căn chỉnh chiến lược bán hàng |
| 1044 | Sales objection handling – 销售异议处理 (xiāoshòu yìyì chǔlǐ) – Xử lý phản đối bán hàng |
| 1045 | Sales closing skills – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ năng chốt đơn bán hàng |
| 1046 | Sales territory realignment – 销售区域重新划分 (xiāoshòu qūyù chóngxīn huàfēn) – Tái phân chia khu vực bán hàng |
| 1047 | Sales presentation materials – 销售演示资料 (xiāoshòu yǎnshì zīliào) – Tài liệu trình bày bán hàng |
| 1048 | Sales campaign tracking – 销售活动跟踪 (xiāoshòu huódòng gēnzōng) – Theo dõi chiến dịch bán hàng |
| 1049 | Sales response time – 销售响应时间 (xiāoshòu xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi bán hàng |
| 1050 | Sales data security – 销售数据安全 (xiāoshòu shùjù ānquán) – Bảo mật dữ liệu bán hàng |
| 1051 | Sales pricing model – 销售定价模型 (xiāoshòu dìngjià móxíng) – Mô hình định giá bán hàng |
| 1052 | Sales customer acquisition cost – 销售客户获取成本 (xiāoshòu kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng bán hàng |
| 1053 | Sales order processing time – 销售订单处理时间 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Thời gian xử lý đơn hàng bán hàng |
| 1054 | Sales region performance – 销售区域业绩 (xiāoshòu qūyù yèjì) – Hiệu suất khu vực bán hàng |
| 1055 | Sales leadership skills – 销售领导技能 (xiāoshòu lǐngdǎo jìnéng) – Kỹ năng lãnh đạo bán hàng |
| 1056 | Sales seasonal trends – 销售季节性趋势 (xiāoshòu jìjié xìng qūshì) – Xu hướng bán hàng theo mùa |
| 1057 | Sales conflict resolution – 销售冲突解决 (xiāoshòu chōngtū jiějué) – Giải quyết xung đột bán hàng |
| 1058 | Sales agent training – 销售代理培训 (xiāoshòu dàilǐ péixùn) – Đào tạo nhân viên bán hàng |
| 1059 | Sales bonus structure – 销售奖金结构 (xiāoshòu jiǎngjīn jiégòu) – Cơ cấu thưởng bán hàng |
| 1060 | Sales international markets – 销售国际市场 (xiāoshòu guójì shìchǎng) – Bán hàng trên thị trường quốc tế |
| 1061 | Sales recurring revenue – 销售经常性收入 (xiāoshòu jīngcháng xìng shōurù) – Doanh thu định kỳ bán hàng |
| 1062 | Sales behavioral analysis – 销售行为分析 (xiāoshòu xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi bán hàng |
| 1063 | Sales digital transformation – 销售数字化转型 (xiāoshòu shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số bán hàng |
| 1064 | Sales service agreements – 销售服务协议 (xiāoshòu fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ bán hàng |
| 1065 | Sales automation tools – 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdòng huà gōngjù) – Công cụ tự động hóa bán hàng |
| 1066 | Sales customer satisfaction – 销售客户满意度 (xiāoshòu kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng khách hàng bán hàng |
| 1067 | Sales lead conversion – 销售线索转化 (xiāoshòu xiànsuǒ zhuǎnhuà) – Chuyển đổi khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1068 | Sales quota achievement – 销售配额达成 (xiāoshòu pèi’é dáchéng) – Đạt chỉ tiêu bán hàng |
| 1069 | Sales volume discount – 销售量折扣 (xiāoshòu liàng zhékòu) – Chiết khấu theo khối lượng bán hàng |
| 1070 | Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng bán hàng |
| 1071 | Sales target adjustment – 销售目标调整 (xiāoshòu mùbiāo tiáozhěng) – Điều chỉnh mục tiêu bán hàng |
| 1072 | Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yōngjīn jiégòu) – Cơ cấu hoa hồng bán hàng |
| 1073 | Sales pipeline management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng |
| 1074 | Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng |
| 1075 | Sales pricing strategy – 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá bán hàng |
| 1076 | Sales discount strategy – 销售折扣策略 (xiāoshòu zhékòu cèlüè) – Chiến lược chiết khấu bán hàng |
| 1077 | Sales cross-selling – 销售交叉销售 (xiāoshòu jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo |
| 1078 | Sales up-selling – 销售追加销售 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu) – Bán hàng nâng cấp |
| 1079 | Sales transaction record – 销售交易记录 (xiāoshòu jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch bán hàng |
| 1080 | Sales tracking software – 销售跟踪软件 (xiāoshòu gēnzōng ruǎnjiàn) – Phần mềm theo dõi bán hàng |
| 1081 | Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng bán hàng |
| 1082 | Sales promotional activities – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi bán hàng |
| 1083 | Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1084 | Sales territory expansion – 销售区域扩展 (xiāoshòu qūyù kuòzhǎn) – Mở rộng khu vực bán hàng |
| 1085 | Sales volume growth – 销售量增长 (xiāoshòu liàng zēngzhǎng) – Tăng trưởng khối lượng bán hàng |
| 1086 | Sales incentives – 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Khuyến khích bán hàng |
| 1087 | Sales pipeline stage – 销售管道阶段 (xiāoshòu guǎndào jiēduàn) – Giai đoạn trong quy trình bán hàng |
| 1088 | Sales closing techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn bán hàng |
| 1089 | Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Thuyết trình bán hàng |
| 1090 | Sales customer relationship management – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng bán hàng |
| 1091 | Sales upsell strategy – 销售追加销售策略 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng nâng cấp |
| 1092 | Sales discount offer – 销售折扣优惠 (xiāoshòu zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi chiết khấu bán hàng |
| 1093 | Sales client retention – 销售客户保持 (xiāoshòu kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng |
| 1094 | Sales market share – 销售市场份额 (xiāoshòu shìchǎng fèn’é) – Thị phần bán hàng |
| 1095 | Sales price optimization – 销售价格优化 (xiāoshòu jiàgé yōuhuà) – Tối ưu hóa giá bán hàng |
| 1096 | Sales incentive compensation – 销售激励薪酬 (xiāoshòu jīlì xīnchóu) – Thưởng khuyến khích bán hàng |
| 1097 | Sales sales conversion – 销售转化 (xiāoshòu zhuǎnhuà) – Chuyển đổi bán hàng |
| 1098 | Sales account analysis – 销售账户分析 (xiāoshòu zhànghù fēnxī) – Phân tích tài khoản bán hàng |
| 1099 | Sales team management – 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Quản lý đội ngũ bán hàng |
| 1100 | Sales target achievement rate – 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu bán hàng |
| 1101 | Sales support – 销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Hỗ trợ bán hàng |
| 1102 | Sales negotiation tactics – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán bán hàng |
| 1103 | Sales product positioning – 销售产品定位 (xiāoshòu chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm bán hàng |
| 1104 | Sales presentation skills – 销售演示技巧 (xiāoshòu yǎnshì jìqiǎo) – Kỹ năng thuyết trình bán hàng |
| 1105 | Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Xác định tiêu chuẩn khách hàng tiềm năng |
| 1106 | Sales customer segmentation – 销售客户细分 (xiāoshòu kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng bán hàng |
| 1107 | Sales account manager – 销售账户经理 (xiāoshòu zhànghù jīnglǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng |
| 1108 | Sales performance improvement – 销售绩效改善 (xiāoshòu jìxiào gǎishàn) – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
| 1109 | Sales management tools – 销售管理工具 (xiāoshòu guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý bán hàng |
| 1110 | Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng |
| 1111 | Sales performance review – 销售绩效评审 (xiāoshòu jìxiào píngshěn) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1112 | Sales campaign management – 销售活动管理 (xiāoshòu huódòng guǎnlǐ) – Quản lý chiến dịch bán hàng |
| 1113 | Sales closure rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng |
| 1114 | Sales reporting – 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng |
| 1115 | Sales tracking system – 销售追踪系统 (xiāoshòu zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi bán hàng |
| 1116 | Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Bộ phận bán hàng |
| 1117 | Sales contract terms – 销售合同条款 (xiāoshòu hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng bán hàng |
| 1118 | Sales incentive structure – 销售激励结构 (xiāoshòu jīlì jiégòu) – Cấu trúc khuyến khích bán hàng |
| 1119 | Sales channel management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
| 1120 | Sales price negotiation – 销售价格谈判 (xiāoshòu jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá bán hàng |
| 1121 | Sales incentive bonus – 销售激励奖金 (xiāoshòu jīlì jiǎngjīn) – Thưởng khuyến khích bán hàng |
| 1122 | Sales presentation materials – 销售演示材料 (xiāoshòu yǎnshì cáiliào) – Tài liệu thuyết trình bán hàng |
| 1123 | Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
| 1124 | Sales product portfolio – 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm bán hàng |
| 1125 | Sales rep performance – 销售代表绩效 (xiāoshòu dàibiǎo jìxiào) – Hiệu suất của đại diện bán hàng |
| 1126 | Sales incentive programs – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình thưởng bán hàng |
| 1127 | Sales cost management – 销售成本管理 (xiāoshòu chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí bán hàng |
| 1128 | Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng bán hàng |
| 1129 | Sales relationship management – 销售关系管理 (xiāoshòu guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ bán hàng |
| 1130 | Sales territory strategy – 销售区域策略 (xiāoshòu qūyù cèlüè) – Chiến lược khu vực bán hàng |
| 1131 | Sales partner collaboration – 销售合作伙伴合作 (xiāoshòu hézuò huǒbàn hézuò) – Hợp tác với đối tác bán hàng |
| 1132 | Sales expense budget – 销售费用预算 (xiāoshòu fèiyòng yùsuàn) – Ngân sách chi phí bán hàng |
| 1133 | Sales order tracking – 销售订单追踪 (xiāoshòu dìngdān zhuīzōng) – Theo dõi đơn hàng bán hàng |
| 1134 | Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Xem xét mục tiêu bán hàng |
| 1135 | Sales quota achievement – 销售配额达成 (xiāoshòu pèi’é dáchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng |
| 1136 | Sales and marketing integration – 销售与营销整合 (xiāoshòu yǔ yíngxiāo zhěnghé) – Tích hợp bán hàng và marketing |
| 1137 | Sales order management system – 销售订单管理系统 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng bán hàng |
| 1138 | Sales customer feedback – 销售客户反馈 (xiāoshòu kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng về bán hàng |
| 1139 | Sales volume tracking – 销售量跟踪 (xiāoshòu liàng gēnzōng) – Theo dõi khối lượng bán hàng |
| 1140 | Sales channel diversification – 销售渠道多样化 (xiāoshòu qúdào duōyànghuà) – Đa dạng hóa kênh bán hàng |
| 1141 | Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận bán hàng |
| 1142 | Sales demand forecasting – 销售需求预测 (xiāoshòu xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu bán hàng |
| 1143 | Sales team motivation – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Động lực đội ngũ bán hàng |
| 1144 | Sales representative training – 销售代表培训 (xiāoshòu dàibiǎo péixùn) – Đào tạo đại diện bán hàng |
| 1145 | Sales prospecting – 销售前景挖掘 (xiāoshòu qiánjǐng wājué) – Tìm kiếm khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1146 | Sales order cancellation – 销售订单取消 (xiāoshòu dìngdān qǔxiāo) – Hủy bỏ đơn hàng bán hàng |
| 1147 | Sales team coordination – 销售团队协调 (xiāoshòu tuánduì xiétiáo) – Phối hợp đội ngũ bán hàng |
| 1148 | Sales margin analysis – 销售毛利分析 (xiāoshòu máolì fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận bán hàng |
| 1149 | Sales cycle management – 销售周期管理 (xiāoshòu zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ bán hàng |
| 1150 | Sales tax return – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Khai báo thuế bán hàng |
| 1151 | Sales quota management – 销售配额管理 (xiāoshòu pèi’é guǎnlǐ) – Quản lý chỉ tiêu bán hàng |
| 1152 | Sales margin target – 销售毛利目标 (xiāoshòu máolì mùbiāo) – Mục tiêu biên lợi nhuận bán hàng |
| 1153 | Sales inventory control – 销售库存控制 (xiāoshòu kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho bán hàng |
| 1154 | Sales customer satisfaction – 销售客户满意度 (xiāoshòu kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng bán hàng |
| 1155 | Sales department KPIs – 销售部门关键绩效指标 (xiāoshòu bùmén guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số KPI bộ phận bán hàng |
| 1156 | Sales pipeline management – 销售漏斗管理 (xiāoshòu lòudǒu guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng |
| 1157 | Sales product pricing – 销售产品定价 (xiāoshòu chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm bán hàng |
| 1158 | Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng bán hàng |
| 1159 | Sales cross-selling – 销售交叉销售 (xiāoshòu jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo trong bán hàng |
| 1160 | Sales upselling – 销售追加销售 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu) – Bán thêm trong bán hàng |
| 1161 | Sales performance dashboard – 销售绩效仪表板 (xiāoshòu jìxiào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng |
| 1162 | Sales product launch – 销售产品发布 (xiāoshòu chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm bán hàng |
| 1163 | Sales competitor analysis – 销售竞争者分析 (xiāoshòu jìngzhēng zhě fēnxī) – Phân tích đối thủ bán hàng |
| 1164 | Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng |
| 1165 | Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1166 | Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý hoàn trả bán hàng |
| 1167 | Sales team motivation – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Động viên đội ngũ bán hàng |
| 1168 | Sales customer retention – 销售客户保持 (xiāoshòu kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng |
| 1169 | Sales ROI (Return on Investment) – 销售投资回报率 (xiāoshòu tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn bán hàng |
| 1170 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Tồn đọng đơn hàng bán hàng |
| 1171 | Sales performance bonus – 销售业绩奖金 (xiāoshòu yèjī jiǎngjīn) – Thưởng hiệu suất bán hàng |
| 1172 | Sales margin improvement – 销售毛利改善 (xiāoshòu máolì gǎishàn) – Cải thiện biên lợi nhuận bán hàng |
| 1173 | Sales inventory turnover – 销售库存周转率 (xiāoshòu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tồn kho bán hàng |
| 1174 | Sales support materials – 销售支持材料 (xiāoshòu zhīchí cáiliào) – Tài liệu hỗ trợ bán hàng |
| 1175 | Sales customer profiling – 销售客户画像 (xiāoshòu kèhù huàxiàng) – Hồ sơ khách hàng bán hàng |
| 1176 | Sales pipeline stages – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Các giai đoạn của quy trình bán hàng |
| 1177 | Sales lead qualification – 销售潜在客户资格认证 (xiāoshòu qiánzài kèhù zīgé rènzhèng) – Xác minh khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1178 | Sales follow-up – 销售跟进 (xiāoshòu gēnjìn) – Theo dõi bán hàng |
| 1179 | Sales training materials – 销售培训材料 (xiāoshòu péixùn cáiliào) – Tài liệu đào tạo bán hàng |
| 1180 | Sales performance review – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1181 | Sales performance metrics – 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjī zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 1182 | Sales proposal – 销售提案 (xiāoshòu tí’àn) – Đề xuất bán hàng |
| 1183 | Sales productivity improvement – 销售生产力提高 (xiāoshòu shēngchǎnlì tígāo) – Cải thiện năng suất bán hàng |
| 1184 | Sales feedback loop – 销售反馈环 (xiāoshòu fǎnkuì huán) – Vòng phản hồi bán hàng |
| 1185 | Sales activity reporting – 销售活动报告 (xiāoshòu huódòng bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng |
| 1186 | Sales revenue tracking – 销售收入跟踪 (xiāoshòu shōurù gēnzōng) – Theo dõi doanh thu bán hàng |
| 1187 | Sales profitability analysis – 销售盈利能力分析 (xiāoshòu yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lợi bán hàng |
| 1188 | Sales price setting – 销售定价 (xiāoshòu dìngjià) – Định giá bán hàng |
| 1189 | Sales performance evaluation – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1190 | Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ hoàn trả bán hàng |
| 1191 | Sales budget planning – 销售预算规划 (xiāoshòu yùsuàn guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách bán hàng |
| 1192 | Sales target review – 销售目标回顾 (xiāoshòu mùbiāo huígù) – Xem xét mục tiêu bán hàng |
| 1193 | Sales channel development – 销售渠道开发 (xiāoshòu qúdào kāifā) – Phát triển kênh bán hàng |
| 1194 | Sales agreement negotiation – 销售协议谈判 (xiāoshòu xiéyì tánpàn) – Thương lượng thỏa thuận bán hàng |
| 1195 | Sales data reporting – 销售数据报告 (xiāoshòu shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu bán hàng |
| 1196 | Sales tax filing – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Nộp thuế bán hàng |
| 1197 | Sales document preparation – 销售文档准备 (xiāoshòu wéndàng zhǔnbèi) – Chuẩn bị tài liệu bán hàng |
| 1198 | Sales contract renewal – 销售合同续签 (xiāoshòu hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng bán hàng |
| 1199 | Sales inventory control – 销售库存控制 (xiāoshòu kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho bán hàng |
| 1200 | Sales lead nurturing – 销售潜在客户培养 (xiāoshòu qiánzài kèhù péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1201 | Sales order verification – 销售订单核实 (xiāoshòu dìngdān héshí) – Xác minh đơn hàng bán hàng |
| 1202 | Sales budget management – 销售预算管理 (xiāoshòu yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách bán hàng |
| 1203 | Sales productivity measurement – 销售生产力衡量 (xiāoshòu shēngchǎnlì héngliáng) – Đo lường năng suất bán hàng |
| 1204 | Sales data collection – 销售数据收集 (xiāoshòu shùjù shōují) – Thu thập dữ liệu bán hàng |
| 1205 | Sales strategy development – 销售策略制定 (xiāoshòu cèlüè zhìdìng) – Phát triển chiến lược bán hàng |
| 1206 | Sales performance review – 销售业绩回顾 (xiāoshòu yèjī huígù) – Xem xét hiệu suất bán hàng |
| 1207 | Sales pipeline stage – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Giai đoạn trong quy trình bán hàng |
| 1208 | Sales agreement terms – 销售协议条款 (xiāoshòu xiéyì tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận bán hàng |
| 1209 | Sales channel performance – 销售渠道表现 (xiāoshòu qúdào biǎoxiàn) – Hiệu suất kênh bán hàng |
| 1210 | Sales reporting period – 销售报告周期 (xiāoshòu bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo bán hàng |
| 1211 | Sales target tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
| 1212 | Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng bán hàng |
| 1213 | Sales discount calculation – 销售折扣计算 (xiāoshòu zhékòu jìsuàn) – Tính toán giảm giá bán hàng |
| 1214 | Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Thương thảo hợp đồng bán hàng |
| 1215 | Sales volume forecasting – 销售量预测 (xiāoshòu liàng yùcè) – Dự báo khối lượng bán hàng |
| 1216 | Sales agent commission – 销售代理佣金 (xiāoshòu dàilǐ yōngjīn) – Hoa hồng đại lý bán hàng |
| 1217 | Sales margin calculation – 销售利润计算 (xiāoshòu lìrùn jìsuàn) – Tính toán biên lợi nhuận bán hàng |
| 1218 | Sales activity monitoring – 销售活动监控 (xiāoshòu huódòng jiānkòng) – Giám sát hoạt động bán hàng |
| 1219 | Sales department performance – 销售部门业绩 (xiāoshòu bùmén yèjī) – Hiệu suất bộ phận bán hàng |
| 1220 | Sales returns and allowances – 销售退货与折让 (xiāoshòu tuìhuò yǔ zhéràng) – Trả hàng và giảm giá bán hàng |
| 1221 | Sales operations efficiency – 销售操作效率 (xiāoshòu cāozuò xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động bán hàng |
| 1222 | Sales support team – 销售支持团队 (xiāoshòu zhīchí tuánduì) – Đội ngũ hỗ trợ bán hàng |
| 1223 | Sales promotional offers – 销售促销优惠 (xiāoshòu cùxiāo yōuhuì) – Các ưu đãi khuyến mãi bán hàng |
| 1224 | Sales performance review meeting – 销售业绩评审会议 (xiāoshòu yèjī píngshěn huìyì) – Cuộc họp đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1225 | Sales customer relationship – 销售客户关系 (xiāoshòu kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng bán hàng |
| 1226 | Sales team performance – 销售团队业绩 (xiāoshòu tuánduì yèjī) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
| 1227 | Sales closing techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật kết thúc bán hàng |
| 1228 | Sales channel expansion – 销售渠道扩展 (xiāoshòu qúdào kuòzhǎn) – Mở rộng kênh bán hàng |
| 1229 | Sales tracking report – 销售追踪报告 (xiāoshòu zhuīzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi bán hàng |
| 1230 | Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý cơ hội bán hàng |
| 1231 | Sales volume increase – 销售量增加 (xiāoshòu liàng zēngjiā) – Tăng trưởng khối lượng bán hàng |
| 1232 | Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả lại hàng bán |
| 1233 | Sales pipeline forecasting – 销售漏斗预测 (xiāoshòu lòudǒu yùcè) – Dự báo quy trình bán hàng |
| 1234 | Sales process automation – 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdòng huà) – Tự động hóa quy trình bán hàng |
| 1235 | Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn hàng bán hàng |
| 1236 | Sales person – 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Nhân viên bán hàng |
| 1237 | Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Cơ hội bán hàng |
| 1238 | Sales pitch – 销售推销词 (xiāoshòu tuīxiāo cí) – Lời thuyết phục bán hàng |
| 1239 | Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Trả lại hàng bán |
| 1240 | Sales process – 销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Quy trình bán hàng |
| 1241 | Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Buổi thuyết trình bán hàng |
| 1242 | Sales closure – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch bán hàng |
| 1243 | Sales tracking – 销售追踪 (xiāoshòu zhuīzōng) – Theo dõi bán hàng |
| 1244 | Sales objectives – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 1245 | Retail price – 零售价格 (língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ |
| 1246 | Discount policy – 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá |
| 1247 | Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
| 1248 | Price list – 价格表 (jiàgé biǎo) – Bảng giá |
| 1249 | Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng |
| 1250 | Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
| 1251 | Business development – 商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
| 1252 | Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính |
| 1253 | Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo |
| 1254 | Bulk order – 大宗订单 (dàzōng dìngdān) – Đơn hàng số lượng lớn |
| 1255 | Payment receipt – 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Biên lai thanh toán |
| 1256 | Account payable – 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
| 1257 | Account receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
| 1258 | Bad debt – 坏账 (huài zhàng) – Nợ xấu |
| 1259 | Sales ledger – 销售账簿 (xiāoshòu zhàngbù) – Sổ cái bán hàng |
| 1260 | Product return – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Trả lại sản phẩm |
| 1261 | Business-to-business (B2B) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp |
| 1262 | Business-to-consumer (B2C) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng |
| 1263 | Gross sales – 总销售额 (zǒng xiāoshòu é) – Tổng doanh thu bán hàng |
| 1264 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Thành tích bán hàng |
| 1265 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng thu nhập |
| 1266 | Transaction fee – 交易费 (jiāoyì fèi) – Phí giao dịch |
| 1267 | Credit term – 信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Điều kiện tín dụng |
| 1268 | Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua |
| 1269 | Margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
| 1270 | Upsell – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán thêm sản phẩm cao cấp |
| 1271 | Cross-sell – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm |
| 1272 | Sales target achievement – 销售目标完成 (xiāoshòu mùbiāo wánchéng) – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
| 1273 | Cash sales – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng trả ngay bằng tiền mặt |
| 1274 | Trade discount – 商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Giảm giá thương mại |
| 1275 | Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách đổi trả |
| 1276 | Shipping cost – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển |
| 1277 | Supplier invoice – 供应商发票 (gōngyìngshāng fāpiào) – Hóa đơn nhà cung cấp |
| 1278 | Indirect sales – 间接销售 (jiànjiē xiāoshòu) – Bán hàng gián tiếp |
| 1279 | Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
| 1280 | Sales cost – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng |
| 1281 | Client retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng |
| 1282 | Upselling strategy – 升级销售策略 (shēngjí xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng tăng cấp |
| 1283 | Discount offer – 折扣优惠 (zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi giảm giá |
| 1284 | Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng |
| 1285 | Payment receipt – 付款收据 (fùkuǎn shōujù) – Biên nhận thanh toán |
| 1286 | Stock keeping unit (SKU) – 库存单位 (kùcún dānwèi) – Đơn vị lưu kho |
| 1287 | Billing cycle – 账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán |
| 1288 | Volume discount – 大宗采购折扣 (dàzōng cǎigòu zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng |
| 1289 | Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Khuyến mãi hoàn tiền |
| 1290 | B2B sales – B2B销售 (B2B xiāoshòu) – Bán hàng giữa các doanh nghiệp |
| 1291 | B2C sales – B2C销售 (B2C xiāoshòu) – Bán hàng đến người tiêu dùng |
| 1292 | Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Kênh bán hàng |
| 1293 | Sales territory – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Lĩnh vực bán hàng |
| 1294 | Customer satisfaction – 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
| 1295 | Sales activity – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Hoạt động bán hàng |
| 1296 | Lead generation – 潜在客户开发 (qiánzài kèhù kāifā) – Phát triển khách hàng tiềm năng |
| 1297 | Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Thương lượng bán hàng |
| 1298 | Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
| 1299 | Sales representative commission – 销售代表佣金 (xiāoshòu dàibiǎo yōngjīn) – Hoa hồng đại diện bán hàng |
| 1300 | Sales pipeline management – 销售漏斗管理 (xiāoshòu lòudǒu guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
| 1301 | Direct sales – 直销 (zhíxiāo) – Bán hàng trực tiếp |
| 1302 | Sales conversion ratio – 销售转化比率 (xiāoshòu zhuǎnhuà bǐlǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
| 1303 | Sales event – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Sự kiện bán hàng |
| 1304 | Sales channel partner – 销售渠道合作伙伴 (xiāoshòu qúdào hézuò huǒbàn) – Đối tác kênh bán hàng |
| 1305 | Sales negotiation skills – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng thương lượng bán hàng |
| 1306 | Sales margin percentage – 销售毛利百分比 (xiāoshòu máolì bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ biên lợi nhuận bán hàng |
| 1307 | Customer service for sales – 销售客户服务 (xiāoshòu kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng |
| 1308 | Sales incentives – 销售激励措施 (xiāoshòu jīlì cuòshī) – Chính sách khuyến khích bán hàng |
| 1309 | Sales meeting – 销售会议 (xiāoshòu huìyì) – Cuộc họp bán hàng |
| 1310 | Customer support – 客户支持 (kèhù zhīchí) – Hỗ trợ khách hàng |
| 1311 | B2B sales – 企业对企业销售 (qǐyè duì qǐyè xiāoshòu) – Bán hàng doanh nghiệp với doanh nghiệp |
| 1312 | B2C sales – 企业对消费者销售 (qǐyè duì xiāofèi zhě xiāoshòu) – Bán hàng doanh nghiệp với người tiêu dùng |
| 1313 | Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Kênh chuyển đổi bán hàng |
| 1314 | Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Dấu hiệu bán hàng |
| 1315 | Sales invoice processing – 销售发票处理 (xiāoshòu fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn bán hàng |
| 1316 | Sales value – 销售价值 (xiāoshòu jiàzhí) – Giá trị bán hàng |
| 1317 | Upsell – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán hàng tăng thêm |
| 1318 | Cross-sell – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo |
| 1319 | Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Đánh giá chất lượng dấu hiệu bán hàng |
| 1320 | Sales performance analysis – 销售绩效分析 (xiāoshòu jìxiào fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng |
| 1321 | Sales productivity – 销售生产力 (xiāoshòu shēngchǎnlì) – Năng suất bán hàng |
| 1322 | Sales incentives program – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng |
| 1323 | Sales report dashboard – 销售报告仪表板 (xiāoshòu bàogào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển báo cáo bán hàng |
| 1324 | Sales outreach – 销售外联 (xiāoshòu wàilián) – Tiếp cận bán hàng |
| 1325 | Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Kênh bán hàng |
| 1326 | Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng |
| 1327 | Sales delegation – 销售委派 (xiāoshòu wěipài) – Ủy quyền bán hàng |
| 1328 | Sales pitch presentation – 销售推销演示 (xiāoshòu tuīxiāo yǎnshì) – Bài thuyết trình bán hàng |
| 1329 | Product pricing strategy – 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá sản phẩm |
| 1330 | Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
| 1331 | Sales account manager – 销售客户经理 (xiāoshòu kèhù jīnglǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng |
| 1332 | Sales lead qualification process – 销售线索筛选过程 (xiāoshòu xiànsuǒ shāixuǎn guòchéng) – Quy trình đánh giá dấu hiệu bán hàng |
| 1333 | Sales operations – 销售运营 (xiāoshòu yùnyíng) – Hoạt động bán hàng |
| 1334 | Sales targets setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng |
| 1335 | Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hoàn trả bán hàng |
| 1336 | Sales delivery – 销售交付 (xiāoshòu jiāofù) – Giao hàng bán hàng |
| 1337 | Customer sales journey – 客户销售旅程 (kèhù xiāoshòu lǚchéng) – Hành trình bán hàng của khách hàng |
| 1338 | Sales product catalog – 销售产品目录 (xiāoshòu chǎnpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm bán hàng |
| 1339 | Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào hàng |
| 1340 | Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội ngũ bán hàng |
| 1341 | Sales closure – 销售结束 (xiāoshòu jiéshù) – Kết thúc bán hàng |
| 1342 | Sales distribution – 销售分配 (xiāoshòu fēnpèi) – Phân phối bán hàng |
| 1343 | Sales trends analysis – 销售趋势分析 (xiāoshòu qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng bán hàng |
| 1344 | Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ giao dịch bán hàng |
| 1345 | Sales pipeline – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
| 1346 | Sales inquiry – 销售咨询 (xiāoshòu zīxún) – Yêu cầu tư vấn bán hàng |
| 1347 | Sales closing – 销售完成 (xiāoshòu wánchéng) – Hoàn tất bán hàng |
| 1348 | Sales department manager – 销售部门经理 (xiāoshòu bùmén jīnglǐ) – Quản lý phòng bán hàng |
| 1349 | Sales plan – 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng |
| 1350 | Sales partner – 销售伙伴 (xiāoshòu huǒbàn) – Đối tác bán hàng |
| 1351 | Sales contract agreement – 销售合同协议 (xiāoshòu hétóng xiéyì) – Thỏa thuận hợp đồng bán hàng |
| 1352 | Sales revenue report – 销售收入报告 (xiāoshòu shōurù bàogào) – Báo cáo doanh thu bán hàng |
| 1353 | Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Kiểm tra mục tiêu bán hàng |
| 1354 | Sales policy – 销售政策 (xiāoshòu zhèngcè) – Chính sách bán hàng |
| 1355 | Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn đặt hàng bán hàng |
| 1356 | Sales expenses – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
| 1357 | Sales opportunity management – 销售机会管理 (xiāoshòu jīhuì guǎnlǐ) – Quản lý cơ hội bán hàng |
| 1358 | Sales leader – 销售领袖 (xiāoshòu lǐngxiù) – Lãnh đạo bán hàng |
| 1359 | Sales skills – 销售技能 (xiāoshòu jìnéng) – Kỹ năng bán hàng |
| 1360 | Sales quote – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Báo giá bán hàng |
| 1361 | Sales collaboration – 销售合作 (xiāoshòu hézuò) – Hợp tác bán hàng |
| 1362 | Sales pipeline stage – 销售渠道阶段 (xiāoshòu qúdào jiēduàn) – Giai đoạn kênh bán hàng |
| 1363 | Sales report summary – 销售报告总结 (xiāoshòu bàogào zhǒngjié) – Tóm tắt báo cáo bán hàng |
| 1364 | Sales terms – 销售条款 (xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng |
| 1365 | Sales discount rate – 销售折扣率 (xiāoshòu zhékòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu bán hàng |
| 1366 | Sales performance evaluation – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1367 | Sales approval process – 销售审批流程 (xiāoshòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt bán hàng |
| 1368 | Sales refund – 销售退款 (xiāoshòu tuìkuǎn) – Hoàn tiền bán hàng |
| 1369 | Sales opportunity analysis – 销售机会分析 (xiāoshòu jīhuì fēnxī) – Phân tích cơ hội bán hàng |
| 1370 | Sales quota achievement – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng |
| 1371 | Sales negotiations – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng |
| 1372 | Sales leadership – 销售领导力 (xiāoshòu lǐngdǎo lì) – Khả năng lãnh đạo bán hàng |
| 1373 | Sales strategy development – 销售战略制定 (xiāoshòu zhànlüè zhìdìng) – Phát triển chiến lược bán hàng |
| 1374 | Sales engagement – 销售参与度 (xiāoshòu cānyù dù) – Mức độ tham gia bán hàng |
| 1375 | Sales team training – 销售团队培训 (xiāoshòu tuánduì péixùn) – Đào tạo đội ngũ bán hàng |
| 1376 | Sales commission plan – 销售佣金计划 (xiāoshòu yōngjīn jìhuà) – Kế hoạch hoa hồng bán hàng |
| 1377 | Sales promotional event – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Sự kiện khuyến mãi bán hàng |
| 1378 | Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Hệ thống bán hàng |
| 1379 | Sales forecasting tool – 销售预测工具 (xiāoshòu yùcè gōngjù) – Công cụ dự báo bán hàng |
| 1380 | Sales inventory – 销售库存 (xiāoshòu kùcún) – Tồn kho bán hàng |
| 1381 | Sales performance review – 销售业绩评审 (xiāoshòu yèjī píngshěn) – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
| 1382 | Sales negotiation strategy – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán bán hàng |
| 1383 | Sales result analysis – 销售结果分析 (xiāoshòu jiéguǒ fēnxī) – Phân tích kết quả bán hàng |
| 1384 | Sales system – 销售系统 (xiāoshòu xìtǒng) – Hệ thống bán hàng |
| 1385 | Sales promotion strategy – 销售促销策略 (xiāoshòu cùxiāo cèlüè) – Chiến lược khuyến mãi bán hàng |
| 1386 | Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý nguồn khách hàng bán hàng |
| 1387 | Sales terms and conditions – 销售条款与条件 (xiāoshòu tiáokuǎn yǔ tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện bán hàng |
| 1388 | Sales performance indicator – 销售绩效指标 (xiāoshòu jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 1389 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hé tóng) – Hợp đồng bán hàng |
| 1390 | Sales pricing – 销售定价 (xiāoshòu dìngjià) – Định giá bán hàng |
| 1391 | Sales planning – 销售规划 (xiāoshòu guīhuà) – Lập kế hoạch bán hàng |
| 1392 | Sales targets – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 1393 | Sales volume discount – 销售量折扣 (xiāoshòu liàng zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng bán hàng |
| 1394 | Sales ratio – 销售比率 (xiāoshòu bǐlǜ) – Tỷ lệ bán hàng |
| 1395 | Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào bán hàng |
| 1396 | Sales manager – 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Giám đốc bán hàng |
| 1397 | Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Buổi trình bày bán hàng |
| 1398 | Sales ledger – 销售分类账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng) – Sổ kế toán bán hàng |
| 1399 | Sales performance – 销售表现 (xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán hàng |
| 1400 | Sales fluctuation – 销售波动 (xiāoshòu bōdòng) – Biến động bán hàng |
| 1401 | Sales discount rate – 销售折扣率 (xiāoshòu zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá bán hàng |
| 1402 | Sales turnover – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng bán hàng |
| 1403 | Sales margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
| 1404 | Sales price – 销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Giá bán hàng |
| 1405 | Sales comparison – 销售对比 (xiāoshòu duìbǐ) – So sánh bán hàng |
| 1406 | Sales manager report – 销售经理报告 (xiāoshòu jīnglǐ bàogào) – Báo cáo giám đốc bán hàng |
| 1407 | Sales prospect – 销售前景 (xiāoshòu qiánjǐng) – Triển vọng bán hàng |
| 1408 | Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào bán |
| 1409 | Sales margin analysis – 销售利润分析 (xiāoshòu lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận bán hàng |
| 1410 | Sales rate – 销售率 (xiāoshòu lǜ) – Tỷ lệ bán hàng |
| 1411 | Sales turnover – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển bán hàng |
| 1412 | Sales report format – 销售报告格式 (xiāoshòu bàogào géshì) – Định dạng báo cáo bán hàng |
| 1413 | Sales strategy plan – 销售战略计划 (xiāoshòu zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược bán hàng |
| 1414 | Sales negotiation tactics – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến thuật đàm phán bán hàng |
| 1415 | Sales offer – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Báo giá bán hàng |
| 1416 | Sales quota achievement – 销售配额完成情况 (xiāoshòu pèi’é wánchéng qíngkuàng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng |
| 1417 | Sales closing ratio – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ kết thúc bán hàng |
| 1418 | Sales follow-up – 销售跟进 (xiāoshòu gēnjìn) – Theo dõi sau bán hàng |
| 1419 | Sales cycle length – 销售周期长度 (xiāoshòu zhōuqī chángdù) – Độ dài chu kỳ bán hàng |
| 1420 | Sales lead time – 销售交付时间 (xiāoshòu jiāofù shíjiān) – Thời gian dẫn dắt bán hàng |
| 1421 | Sales outlet – 销售网点 (xiāoshòu wǎngdiǎn) – Điểm bán hàng |
| 1422 | Sales returns – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng trả lại bán hàng |
| 1423 | Sales area – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Khu vực bán hàng |
| 1424 | Sales rep commission – 销售代表佣金 (xiāoshòu dàibiǎo yōngjīn) – Hoa hồng của đại diện bán hàng |
| 1425 | Sales escalation – 销售升级 (xiāoshòu shēngjí) – Thang điểm bán hàng |
| 1426 | Sales discount policy – 销售折扣政策 (xiāoshòu zhékòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu bán hàng |
| 1427 | Sales planning – 销售规划 (xiāoshòu guīhuà) – Kế hoạch bán hàng |
| 1428 | Sales qualification – 销售资格 (xiāoshòu zīgé) – Điều kiện bán hàng |
| 1429 | Sales contest – 销售竞赛 (xiāoshòu jìngsài) – Cuộc thi bán hàng |
| 1430 | Sales department manager – 销售部门经理 (xiāoshòu bùmén jīnglǐ) – Quản lý bộ phận bán hàng |
| 1431 | Sales inquiry – 销售询问 (xiāoshòu xúnwèn) – Yêu cầu thông tin bán hàng |
| 1432 | Sales platform – 销售平台 (xiāoshòu píngtái) – Nền tảng bán hàng |
| 1433 | Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Dây chuyền bán hàng |
| 1434 | Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Hệ thống chuyển đổi bán hàng |
| 1435 | Product margin – 产品利润 (chǎnpǐn lìrùn) – Lợi nhuận sản phẩm |
| 1436 | Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Đóng giao dịch bán hàng |
| 1437 | Sales objection – 销售反对 (xiāoshòu fǎnduì) – Phản đối bán hàng |
| 1438 | Sales inquiry response time – 销售询盘响应时间 (xiāoshòu xúnpán xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi yêu cầu bán hàng |
| 1439 | Sales goals tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
| 1440 | Customer service for sales – 销售客服 (xiāoshòu kèfù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng |
| 1441 | Price adjustment – 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá |
| 1442 | Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Chiết khấu bán hàng |
| 1443 | Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
| 1444 | Volume discount – 数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Giảm giá theo số lượng |
| 1445 | Bulk purchase – 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Mua sỉ |
| 1446 | Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán sỉ |
| 1447 | Profit and loss statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 1448 | Accounting for sales returns – 销售退货会计 (xiāoshòu tuìhuò kuàijì) – Kế toán cho các khoản trả lại hàng |
| 1449 | Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả lại hàng |
| 1450 | Credit sale – 信用销售 (xìnyòng xiāoshòu) – Bán hàng tín dụng |
| 1451 | Cash sale – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng tiền mặt |
| 1452 | Invoice payment terms – 发票支付条款 (fāpiào zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán hóa đơn |
| 1453 | Selling price – 销售价 (xiāoshòu jià) – Giá bán |
| 1454 | Channel distribution – 渠道分销 (qúdào fēnxiāo) – Phân phối kênh |
| 1455 | Sales leadership – 销售领导力 (xiāoshòu lǐngdǎo lì) – Lãnh đạo bán hàng |
| 1456 | Sales performance metrics – 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjī zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 1457 | Customer lifetime value (CLV) – 客户终生价值 (kèhù zhōngshēng jiàzhí) – Giá trị khách hàng trọn đời |
| 1458 | Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Đường ống bán hàng |
| 1459 | Sales distribution network – 销售分销网络 (xiāoshòu fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối bán hàng |
| 1460 | Sales rep training – 销售代表培训 (xiāoshòu dàibiǎo péixùn) – Đào tạo đại diện bán hàng |
| 1461 | Customer order – 客户订单 (kèhù dìngdān) – Đơn hàng của khách hàng |
| 1462 | Customer order history – 客户订单历史 (kèhù dìngdān lìshǐ) – Lịch sử đơn hàng của khách hàng |
| 1463 | Sales discounts – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng |
| 1464 | Sales order system – 销售订单系统 (xiāoshòu dìngdān xìtǒng) – Hệ thống đơn hàng bán hàng |
| 1465 | Customer payment – 客户支付 (kèhù zhīfù) – Thanh toán của khách hàng |
| 1466 | Sales pitch – 销售演讲 (xiāoshòu yǎnjiǎng) – Bài thuyết trình bán hàng |
| 1467 | Sales execution – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Thực hiện bán hàng |
| 1468 | After-sales service – 售后服务 (shòu hòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi |
| 1469 | Sales credit – 销售赊账 (xiāoshòu shēzhàng) – Công nợ bán hàng |
| 1470 | Sales payment terms – 销售付款条件 (xiāoshòu fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán bán hàng |
| 1471 | Product sales – 产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Bán sản phẩm |
| 1472 | Sales quotas – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng |
| 1473 | Sales turnover – 销售周转 (xiāoshòu zhōuzhuǎn) – Doanh thu bán hàng |
| 1474 | Sales performance report – 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjì bàogào) – Báo cáo hiệu quả bán hàng |
| 1475 | Discounted sales – 折扣销售 (zhékòu xiāoshòu) – Bán hàng giảm giá |
| 1476 | Sales team goals – 销售团队目标 (xiāoshòu tuánduì mùbiāo) – Mục tiêu đội ngũ bán hàng |
| 1477 | Sales promotions – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng |
| 1478 | Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ giữ khách hàng |
| 1479 | Sales system integration – 销售系统集成 (xiāoshòu xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống bán hàng |
| 1480 | Sales activity tracking – 销售活动追踪 (xiāoshòu huódòng zhuīzōng) – Theo dõi hoạt động bán hàng |
| 1481 | Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt giao dịch bán hàng |
| 1482 | Lead nurturing – 潜在客户培育 (qiánzài kèhù péiyù) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng |
| 1483 | Sales prospecting – 销售前景预测 (xiāoshòu qiánjǐng yùcè) – Dự báo triển vọng bán hàng |
| 1484 | Sales outreach – 销售外展 (xiāoshòu wàizhǎn) – Tiếp cận khách hàng bán hàng |
| 1485 | Sales dashboard – 销售仪表盘 (xiāoshòu yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển bán hàng |
| 1486 | Sales execution plan – 销售执行计划 (xiāoshòu zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện bán hàng |
| 1487 | Targeted sales campaign – 定向销售活动 (dìngxiàng xiāoshòu huódòng) – Chiến dịch bán hàng mục tiêu |
| 1488 | Sales return authorization – 销售退货授权 (xiāoshòu tuìhuò shòuquán) – Ủy quyền trả hàng bán |
| 1489 | Sales lead time – 销售交货期 (xiāoshòu jiāohuò qī) – Thời gian dẫn dắt bán hàng |
| 1490 | Sales tracking report – 销售跟踪报告 (xiāoshòu gēnzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi bán hàng |
| 1491 | Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn bán hàng |
| 1492 | Sales forecasting software – 销售预测软件 (xiāoshòu yùcè ruǎnjiàn) – Phần mềm dự báo bán hàng |
| 1493 | Wholesale sales – 批发销售 (pīfā xiāoshòu) – Bán buôn |
| 1494 | Sales invoice tracking – 销售发票跟踪 (xiāoshòu fāpiào gēnzōng) – Theo dõi hóa đơn bán hàng |
| 1495 | Customer payment history – 客户付款历史 (kèhù fùkuǎn lìshǐ) – Lịch sử thanh toán của khách hàng |
| 1496 | Sales escalation – 销售升级 (xiāoshòu shēngjí) – Tăng cường bán hàng |
| 1497 | Sales team structure – 销售团队结构 (xiāoshòu tuánduì jiégòu) – Cấu trúc đội ngũ bán hàng |
| 1498 | Sales marketing strategy – 销售营销策略 (xiāoshòu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị bán hàng |
| 1499 | Sales analysis tool – 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bán hàng |
| 1500 | Sales customer relationship management – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng bán hàng |
| 1501 | Sales forecasting report – 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo bán hàng |
| 1502 | Sales pipeline management software – 销售管道管理软件 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý đường ống bán hàng |
| 1503 | Sales inquiry – 销售询价 (xiāoshòu xúnjià) – Hỏi giá bán hàng |
| 1504 | Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Đánh giá chất lượng khách hàng tiềm năng |
| 1505 | Sales quotation – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Bảng báo giá bán hàng |
| 1506 | Sales incentive – 销售奖励 (xiāoshòu jiǎnglì) – Thưởng bán hàng |
| 1507 | Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn bán hàng |
| 1508 | Sales compensation – 销售薪酬 (xiāoshòu xīnchóu) – Tiền thưởng bán hàng |
| 1509 | Sales performance report – 销售绩效报告 (xiāoshòu jīxiào bàogào) – Báo cáo hiệu suất bán hàng |
| 1510 | Sales forecast adjustment – 销售预测调整 (xiāoshòu yùcè tiáozhěng) – Điều chỉnh dự báo bán hàng |
| 1511 | Sales lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng |
| 1512 | Sales analytics tool – 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bán hàng |
| 1513 | Sales pipeline stages – 销售管道阶段 (xiāoshòu guǎndào jiēduàn) – Các giai đoạn trong quy trình bán hàng |
| 1514 | Sales channel distribution – 销售渠道分配 (xiāoshòu qúdào fēnpèi) – Phân phối kênh bán hàng |
| 1515 | Sales quota system – 销售配额制度 (xiāoshòu pèi’é zhìdù) – Hệ thống hạn ngạch bán hàng |
| 1516 | Sales force – 销售队伍 (xiāoshòu duìwǔ) – Đội ngũ bán hàng |
| 1517 | Sales backlog – 销售积压 (xiāoshòu jīyā) – Tồn đọng bán hàng |
| 1518 | Sales meeting minutes – 销售会议纪要 (xiāoshòu huìyì jìyào) – Biên bản cuộc họp bán hàng |
| 1519 | Sales estimate – 销售估算 (xiāoshòu gūsuàn) – ước tính bán hàng |
| 1520 | Sales competition – 销售竞争 (xiāoshòu jìngzhēng) – Cạnh tranh bán hàng |
| 1521 | Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội nhóm bán hàng |
| 1522 | Sales order entry – 销售订单录入 (xiāoshòu dìngdān lùrù) – Nhập đơn bán hàng |
| 1523 | Sales quotation request – 销售报价请求 (xiāoshòu bàojià qǐngqiú) – Yêu cầu báo giá bán hàng |
| 1524 | Sales order processing system – 销售订单处理系统 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý đơn bán hàng |
| 1525 | Sales training program – 销售培训项目 (xiāoshòu péixùn xiàngmù) – Chương trình đào tạo bán hàng |
| 1526 | Sales proposal submission – 销售提案提交 (xiāoshòu tí’àn tíjiāo) – Nộp đề xuất bán hàng |
| 1527 | Sales department performance – 销售部门表现 (xiāoshòu bùmén biǎoxiàn) – Hiệu suất phòng bán hàng |
| 1528 | Sales retention – 销售保持 (xiāoshòu bǎochí) – Duy trì bán hàng |
| 1529 | Sales productivity – 销售生产率 (xiāoshòu shēngchǎn lǜ) – Năng suất bán hàng |
| 1530 | Sales closing ratio – 销售成交比率 (xiāoshòu chéngjiāo bǐlǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng |
| 1531 | Sales expansion – 销售扩展 (xiāoshòu kuòzhǎn) – Mở rộng bán hàng |
| 1532 | Sales conversion strategy – 销售转化策略 (xiāoshòu zhuǎnhuà cèlüè) – Chiến lược chuyển đổi bán hàng |
| 1533 | Sales incentive scheme – 销售激励方案 (xiāoshòu jīlì fāng’àn) – Kế hoạch thưởng khuyến khích bán hàng |
| 1534 | Sales documentation – 销售文档 (xiāoshòu wéndàng) – Hồ sơ bán hàng |
| 1535 | Sales cost of goods sold – 销售商品成本 (xiāoshòu shāngpǐn chéngběn) – Chi phí hàng hóa bán ra |
| 1536 | Sales executive – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Nhân viên điều hành bán hàng |
| 1537 | Sales order management – 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn bán hàng |
| 1538 | Sales document processing – 销售单据处理 (xiāoshòu dānjù chǔlǐ) – Xử lý chứng từ bán hàng |
| 1539 | Sales price strategy – 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá bán hàng |
| 1540 | Sales operations report – 销售操作报告 (xiāoshòu cāozuò bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng |
| 1541 | Sales collection – 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Thu hồi bán hàng |
| 1542 | Sales closing strategy – 销售结束策略 (xiāoshòu jiéshù cèlüè) – Chiến lược kết thúc bán hàng |
| 1543 | Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1544 | Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn đặt hàng bán hàng |
| 1545 | Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huí kòu) – Chiết khấu bán hàng |
| 1546 | Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn đặt hàng bán hàng |
| 1547 | Sales and marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Đồng bộ hóa bán hàng và marketing |
| 1548 | Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời thuyết trình bán hàng |
| 1549 | Sales cycle optimization – 销售周期优化 (xiāoshòu zhōuqī yōuhuà) – Tối ưu hóa chu kỳ bán hàng |
| 1550 | Sales growth strategy – 销售增长战略 (xiāoshòu zēngzhǎng zhànlüè) – Chiến lược tăng trưởng bán hàng |
| 1551 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng bán hàng |
| 1552 | Sales performance metric – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 1553 | Sales marketing strategy – 销售营销策略 (xiāoshòu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing bán hàng |
| 1554 | Sales return processing – 销售退货处理 (xiāoshòu tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hoàn trả bán hàng |
| 1555 | Sales performance review – 销售绩效回顾 (xiāoshòu jīxiào huígù) – Xem xét hiệu suất bán hàng |
| 1556 | Sales collateral – 销售资料 (xiāoshòu zīliào) – Tài liệu bán hàng |
| 1557 | Sales strategy implementation – 销售战略实施 (xiāoshòu zhànlüè shíshī) – Triển khai chiến lược bán hàng |
| 1558 | Sales outreach – 销售推广 (xiāoshòu tuīguǎng) – Mở rộng bán hàng |
| 1559 | Sales customer relationship management (CRM) – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng bán hàng (CRM) |
| 1560 | Sales cost of goods sold (COGS) – 销售销售成本 (xiāoshòu xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán |
| 1561 | Sales close rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng |
| 1562 | Sales personnel – 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Nhân viên bán hàng |
| 1563 | Sales tracking software – 销售追踪软件 (xiāoshòu zhuīzōng ruǎnjiàn) – Phần mềm theo dõi bán hàng |
| 1564 | Sales performance bonus – 销售绩效奖金 (xiāoshòu jīxiào jiǎngjīn) – Thưởng hiệu suất bán hàng |
| 1565 | Sales delivery system – 销售配送系统 (xiāoshòu pèisòng xìtǒng) – Hệ thống giao hàng bán hàng |
| 1566 | Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jīxiào) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
| 1567 | Sales integration – 销售整合 (xiāoshòu zhěnghé) – Tích hợp bán hàng |
| 1568 | Sales customer segmentation – 销售客户细分 (xiāoshòu kèhù xìfēn) – Phân đoạn khách hàng bán hàng |
| 1569 | Sales channel distribution – 销售渠道分销 (xiāoshòu qúdào fēnxiāo) – Phân phối kênh bán hàng |
| 1570 | Sales focus – 销售重点 (xiāoshòu zhòngdiǎn) – Điểm tập trung bán hàng |
| 1571 | Sales close techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn hàng |
| 1572 | Sales key performance indicator (KPI) – 销售关键绩效指标 (xiāoshòu guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số KPI bán hàng |
| 1573 | Sales qualification criteria – 销售资格标准 (xiāoshòu zīgé biāozhǔn) – Tiêu chí đánh giá bán hàng |
| 1574 | Sales turnaround – 销售周转 (xiāoshòu zhōuzhuǎn) – Vòng quay bán hàng |
| 1575 | Sales remarketing – 销售再营销 (xiāoshòu zài yíngxiāo) – Tái marketing bán hàng |
| 1576 | Sales report dashboard – 销售报告仪表盘 (xiāoshòu bàogào yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển báo cáo bán hàng |
| 1577 | Sales risk management – 销售风险管理 (xiāoshòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro bán hàng |
| 1578 | Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1579 | Sales call conversion rate – 销售电话转化率 (xiāoshòu diànhuà zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi cuộc gọi bán hàng |
| 1580 | Sales strategy formulation – 销售战略制定 (xiāoshòu zhànlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược bán hàng |
| 1581 | Sales product presentation – 销售产品展示 (xiāoshòu chǎnpǐn zhǎnshì) – Trình bày sản phẩm bán hàng |
| 1582 | Sales closing process – 销售成交过程 (xiāoshòu chéngjiāo guòchéng) – Quy trình chốt đơn hàng bán hàng |
| 1583 | Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất bán hàng |
| 1584 | Sales lead qualification – 销售线索资格评估 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé pínggū) – Đánh giá chất lượng khách hàng tiềm năng bán hàng |
| 1585 | Sales relationship building – 销售关系建设 (xiāoshòu guānxì jiànshè) – Xây dựng mối quan hệ bán hàng |
| 1586 | Sales review meeting – 销售回顾会议 (xiāoshòu huígù huìyì) – Cuộc họp tổng kết bán hàng |
| 1587 | Sales staff compensation – 销售人员报酬 (xiāoshòu rényuán bàochóu) – Thù lao nhân viên bán hàng |
| 1588 | Sales data – 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Dữ liệu bán hàng |
| 1589 | Sales evaluation – 销售评估 (xiāoshòu pínggū) – Đánh giá bán hàng |
| 1590 | Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Lượng bán hàng |
| 1591 | Sales review – 销售回顾 (xiāoshòu huígù) – Đánh giá bán hàng |
| 1592 | Sales report summary – 销售报告总结 (xiāoshòu bàogào zǒngjié) – Tóm tắt báo cáo bán hàng |
| 1593 | Sales and marketing – 销售与市场营销 (xiāoshòu yǔ shìchǎng yíngxiāo) – Bán hàng và tiếp thị |
| 1594 | Sales plan development – 销售计划制定 (xiāoshòu jìhuà zhìdìng) – Phát triển kế hoạch bán hàng |
| 1595 | Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu lượng bán hàng |
| 1596 | Sales data entry – 销售数据录入 (xiāoshòu shùjù lùrù) – Nhập liệu dữ liệu bán hàng |
| 1597 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Thành tích bán hàng |
| 1598 | Sales commission payment – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng |
| 1599 | Sales promotion event – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Sự kiện khuyến mãi bán hàng |
| 1600 | Sales payment – 销售付款 (xiāoshòu fùkuǎn) – Thanh toán bán hàng |
| 1601 | Sales tax rate – 销售税率 (xiāoshòu shuìlǜ) – Tỷ lệ thuế bán hàng |
| 1602 | Sales margin percentage – 销售利润百分比 (xiāoshòu lìrùn bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ biên lợi nhuận bán hàng |
| 1603 | Sales document – 销售单据 (xiāoshòu dānjù) – Tài liệu bán hàng |
| 1604 | Sales collateral – 销售资料 (xiāoshòu zīliào) – Tài liệu tiếp thị bán hàng |
| 1605 | Sales budget plan – 销售预算计划 (xiāoshòu yùsuàn jìhuà) – Kế hoạch ngân sách bán hàng |
| 1606 | Sales campaign result – 销售活动结果 (xiāoshòu huódòng jiéguǒ) – Kết quả chiến dịch bán hàng |
| 1607 | Sales credit terms – 销售信用条款 (xiāoshòu xìnyòng tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng bán hàng |
| 1608 | Sales communication – 销售沟通 (xiāoshòu gōutōng) – Giao tiếp bán hàng |
| 1609 | Sales returns policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng bán |
| 1610 | Sales qualification criteria – 销售资格标准 (xiāoshòu zīgé biāozhǔn) – Tiêu chí đủ điều kiện bán hàng |
| 1611 | Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Hoàn tiền bán hàng |
| 1612 | Sales reward program – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình thưởng bán hàng |
| 1613 | Sales inquiry – 销售询盘 (xiāoshòu xúnpán) – Yêu cầu thông tin bán hàng |
| 1614 | Sales conversion efficiency – 销售转化效率 (xiāoshòu zhuǎnhuà xiàolǜ) – Hiệu quả chuyển đổi bán hàng |
| 1615 | Sales lead time – 销售交货期 (xiāoshòu jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng bán |
| 1616 | Sales inventory management – 销售库存管理 (xiāoshòu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho bán hàng |
| 1617 | Sales process automation – 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdònghuà) – Tự động hóa quy trình bán hàng |
| 1618 | Sales order volume – 销售订单量 (xiāoshòu dìngdān liàng) – Khối lượng đơn hàng bán |
| 1619 | Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng bán bị tồn đọng |
| 1620 | Sales qualification – 销售资格 (xiāoshòu zīgé) – Phân loại bán hàng |
| 1621 | Sales optimization – 销售优化 (xiāoshòu yōuhuà) – Tối ưu hóa bán hàng |
| 1622 | Sales lead nurturing – 销售线索培育 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyù) – Nuôi dưỡng dẫn dắt bán hàng |
| 1623 | Sales document verification – 销售单据核对 (xiāoshòu dānjù héduì) – Kiểm tra tài liệu bán hàng |
| 1624 | Sales product bundling – 销售产品捆绑 (xiāoshòu chǎnpǐn kǔnbǎng) – Kết hợp sản phẩm bán hàng |
| 1625 | Sales data tracking – 销售数据跟踪 (xiāoshòu shùjù gēnzōng) – Theo dõi dữ liệu bán hàng |
| 1626 | Sales success rate – 销售成功率 (xiāoshòu chénggōng lǜ) – Tỷ lệ thành công bán hàng |
| 1627 | Sales management team – 销售管理团队 (xiāoshòu guǎnlǐ tuánduì) – Đội ngũ quản lý bán hàng |
| 1628 | Sales invoice reconciliation – 销售发票对账 (xiāoshòu fāpiào duìzhàng) – Đối chiếu hóa đơn bán hàng |
| 1629 | Sales cost control – 销售成本控制 (xiāoshòu chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí bán hàng |
| 1630 | Sales quota achievement – 销售指标完成 (xiāoshòu zhǐbiāo wánchéng) – Đạt chỉ tiêu bán hàng |
| 1631 | Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu bán hàng |
| 1632 | Sales transaction monitoring – 销售交易监控 (xiāoshòu jiāoyì jiānkòng) – Giám sát giao dịch bán hàng |
| 1633 | Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjì fēnxī) – Phân tích hiệu quả bán hàng |
| 1634 | Sales team incentive – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Khích lệ đội ngũ bán hàng |
| 1635 | Sales adjustment entry – 销售调整分录 (xiāoshòu tiáozhěng fēnlù) – Bút toán điều chỉnh bán hàng |
| 1636 | Sales overstock handling – 销售过剩库存处理 (xiāoshòu guòshèng kùcún chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn dư bán hàng |
| 1637 | Sales inventory turnover – 销售库存周转率 (xiāoshòu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho bán hàng |
| 1638 | Sales adjustment report – 销售调整报告 (xiāoshòu tiáozhěng bàogào) – Báo cáo điều chỉnh bán hàng |
ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung ChineMastertại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong bối cảnh giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster với địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định vị trí hàng đầu trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín và chuyên sâu. Trung tâm này không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là một thương hiệu giáo dục toàn diện, nổi bật với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giảng viên chất lượng.
Master Edu – ChineMaster Education: Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao
Master Edu là cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, phản ánh tầm nhìn chiến lược của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với sứ mệnh đưa giáo dục tiếng Trung đến với mọi học viên, Thầy Vũ đã phát triển một hệ thống giáo dục hoàn chỉnh, mang đến những khóa học chất lượng cao và chuyên sâu nhất tại Việt Nam.
Chuyên môn của Master Edu – ChineMaster Education
ChineMaster Education cung cấp một loạt các khóa học đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào phát triển kỹ năng nghe, nói và phản xạ trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng đến những người muốn đạt được chứng chỉ HSK cấp cao nhất, bao gồm tất cả các cấp từ 1 đến 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Gồm các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, tập trung vào kỹ năng nói và phản xạ nhanh.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho những ai muốn làm việc trong môi trường thương mại quốc tế, bao gồm các kiến thức về hợp đồng, đàm phán và thương lượng.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Đặc biệt phù hợp với những ai quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam, bao gồm các thủ tục và quy trình nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung kế toán: Hướng dẫn các nguyên tắc kế toán, từ cơ bản đến chuyên sâu, phục vụ cho công việc tài chính.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Đào tạo kỹ năng biên phiên dịch chuyên nghiệp, giúp học viên làm việc trong các môi trường quốc tế.
Khóa học tiếng Trung online: Học trực tuyến, linh hoạt và tiện lợi, phù hợp với những người có thời gian không cố định.
Khóa học tiếng Trung thực dụng theo chủ đề: Tập trung vào các lĩnh vực chuyên biệt như văn phòng, công sở, buôn bán, và doanh nghiệp.
Dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao tại Trung tâm ChineMaster
Ngoài các khóa học tiếng Trung cơ bản, Trung tâm ChineMaster còn triển khai nhiều dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Đào tạo kỹ năng tìm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc, giúp học viên nhập hàng trực tiếp từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Hướng dẫn học viên cách tìm nguồn hàng hiệu quả và hợp lý từ các đối thủ cạnh tranh tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng: Đào tạo kỹ năng tìm kiếm và nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển Trung Việt: Tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam một cách hiệu quả và an toàn.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Mỗi khóa học sẽ chuyên sâu vào một lĩnh vực cụ thể như kế toán, văn phòng, logistics, thương mại, buôn bán.
Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy đặc biệt, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là cái nôi của những người thành công trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, văn hóa Trung Quốc tại Việt Nam.
Với Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, học tiếng Trung không còn là thử thách mà là con đường dẫn đến thành công trong tương lai.
Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education – Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một điểm đến hàng đầu cho những ai đam mê học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sứ mệnh cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, Trung tâm Thầy Vũ không chỉ đào tạo mà còn phát triển toàn diện 6 kỹ năng của học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung Quốc giao tiếp thực dụng theo tình huống hàng ngày.
Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education: Đào tạo tiếng Trung chuyên sâu với Nguyễn Minh Vũ
Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Education, là cụm từ đại diện cho hệ thống giáo dục tiếng Trung được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm Thầy Vũ là nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những bộ giáo trình này được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng, phục vụ nhu cầu giao tiếp thực dụng hàng ngày của học viên.
Các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào phát triển kỹ năng nghe, nói trong các tình huống hàng ngày, từ cơ bản đến nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng dẫn học viên từ HSK 1 đến HSK 9, giúp học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung cấp cao nhất.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Gồm các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, phát triển khả năng nói nhanh và phản xạ tốt trong mọi tình huống giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Đào tạo kỹ năng tiếng Trung cho công việc kinh doanh quốc tế, bao gồm hợp đồng, đàm phán, và thương lượng.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Đặc biệt dành cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, với kiến thức về logistics và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung logistics: Tập trung vào các kỹ năng vận chuyển, từ vận tải đường biển, đường bộ đến vận tải hàng không, bao gồm các thủ tục và quy trình.
Khóa học tiếng Trung văn phòng: Phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở, từ soạn thảo văn bản đến họp hành, đàm phán.
Khóa học tiếng Trung buôn bán và kinh doanh: Tập trung vào các kỹ năng giao tiếp và kiến thức kinh doanh, phù hợp với các nhà kinh doanh muốn mở rộng thị trường Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung doanh nhân: Đặc biệt dành cho các doanh nhân, bao gồm kiến thức về văn hóa kinh doanh, đàm phán, và giao tiếp chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung online: Dành cho những học viên có thời gian không cố định, cung cấp các bài học qua nền tảng trực tuyến, cho phép học viên học mọi lúc mọi nơi.
Khóa học tiếng Trung thực dụng theo chủ đề: Đào tạo các kỹ năng đặc biệt như kế toán, kiểm toán, nội bộ, thương mại, và logistics.
Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền tại Trung tâm Thầy Vũ
Tại Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education, toàn bộ khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình được thiết kế khoa học, chi tiết, giúp học viên phát triển đồng đều 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, các học viên không chỉ học kiến thức lý thuyết mà còn áp dụng vào thực tiễn thông qua các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp cụ thể.
Dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao tại Master Edu – ChineMaster Edu
Master Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là trung tâm của các dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao. Trung tâm Thầy Vũ triển khai nhiều khóa học đặc biệt như:
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Đào tạo kỹ năng tìm nguồn hàng từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc, giúp học viên nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Hướng dẫn học viên cách tìm nguồn hàng hiệu quả từ các đối thủ cạnh tranh tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng: Đào tạo kỹ năng tìm kiếm và nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất tại Trung Quốc, đảm bảo giá cả và chất lượng.
Với Master Edu, học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ là học ngôn ngữ mà còn là cách để phát triển toàn diện, trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.
Với hệ thống giáo dục đỉnh cao, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ là nơi lý tưởng để học tiếng Trung, phát triển kỹ năng giao tiếp thực dụng và chuẩn bị cho sự thành công trong công việc và cuộc sống.
Đánh giá chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã khẳng định vị thế hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên sâu với đa dạng lĩnh vực. Các khóa học tại đây không chỉ mang đến kiến thức chuyên môn mà còn tạo nền tảng vững chắc để học viên tự tin áp dụng vào thực tế. Dưới đây là những đánh giá chi tiết từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:
- Khóa học tiếng Trung Thực dụng
Nguyễn Thị Minh Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi bắt đầu khóa học tiếng Trung thực dụng tại Master Edu với mong muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày để làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Từ những buổi học đầu tiên, tôi đã ấn tượng bởi sự tận tâm và phương pháp giảng dạy vô cùng khoa học của Thầy Vũ.
Các bài học không chỉ xoay quanh lý thuyết mà còn đi sâu vào các tình huống giao tiếp thực tế, như đặt hàng, gọi điện thoại, thương lượng giá cả, hay viết email công việc. Thầy Vũ thường đưa ra các ví dụ cụ thể, kết hợp với các bài tập tình huống để học viên luyện tập ngay tại lớp. Điều tôi cảm thấy đặc biệt là thầy luôn tạo không khí học tập thoải mái, khuyến khích chúng tôi phát biểu và sửa lỗi kịp thời.
Chỉ sau 3 tháng học, tôi đã tự tin nói chuyện với đối tác bằng tiếng Trung mà không còn e ngại. Đây thực sự là khóa học tuyệt vời dành cho những ai muốn học tiếng Trung để sử dụng ngay trong cuộc sống và công việc hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Trần Văn Đạt – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi nhận thấy tiếng Trung là kỹ năng không thể thiếu để mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu, và đây là quyết định sáng suốt nhất của tôi.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, tập trung vào việc phát triển từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thường gặp trong ngành công nghệ cao. Không chỉ học về ngôn ngữ, tôi còn được thầy Vũ hướng dẫn cách trình bày ý tưởng, thuyết trình dự án và xử lý các tình huống khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Đặc biệt, thầy Vũ có kinh nghiệm giảng dạy thực tế và hiểu biết sâu rộng về ngành bán dẫn. Thầy luôn chia sẻ những kiến thức hữu ích, giúp tôi không chỉ nâng cao tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về lĩnh vực mình đang làm việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin tham gia các cuộc họp và trao đổi công việc trực tiếp bằng tiếng Trung với đối tác. Tôi thực sự biết ơn trung tâm vì đã giúp tôi phát triển cả về kỹ năng lẫn chuyên môn.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Lê Hoàng Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi luôn tìm kiếm một khóa học tiếng Trung thương mại uy tín để phục vụ công việc của mình. Sau khi được bạn bè giới thiệu, tôi đã tham gia khóa học tại Master Edu và cảm nhận được sự khác biệt ngay từ những buổi học đầu tiên.
Khóa học tập trung vào các kỹ năng thực tế như thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, đặt hàng và xử lý khiếu nại trong giao dịch. Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp, thầy Vũ còn hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp khéo léo, sử dụng từ ngữ phù hợp với văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc.
Một điểm tôi đánh giá rất cao ở thầy là sự tận tâm và nhiệt tình. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, dù là những chi tiết nhỏ nhất. Thầy cũng thường chia sẻ kinh nghiệm cá nhân, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về thực tế công việc và cách ứng xử trong các tình huống khó khăn.
Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc mà còn có thêm nhiều kiến thức hữu ích để phát triển sự nghiệp. Tôi sẽ tiếp tục đăng ký các khóa học nâng cao tại trung tâm trong thời gian tới.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Phạm Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã từng học tiếng Trung tại nhiều nơi, nhưng chỉ đến khi tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu, tôi mới thực sự cảm nhận được sự tiến bộ vượt bậc. Khóa học không chỉ tập trung vào việc luyện thi mà còn giúp tôi cải thiện toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch.
Thầy Vũ rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy linh hoạt, phù hợp với trình độ của từng học viên. Thầy thường chia nhỏ các chủ đề phức tạp, giảng giải kỹ lưỡng và đưa ra các mẹo học tập hiệu quả. Trong mỗi buổi học, chúng tôi không chỉ luyện tập qua sách vở mà còn tham gia các bài tập thực hành để làm quen với đề thi thực tế.
Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 cấp. Điều đáng quý hơn cả là tôi đã xây dựng được nền tảng tiếng Trung vững chắc để áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi muốn giới thiệu đến tất cả mọi người.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics và Xuất nhập khẩu
Nguyễn Hồng Ngọc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trước đây, mỗi lần làm việc tôi đều cảm thấy thiếu tự tin vì hạn chế về ngôn ngữ. Nhưng từ khi tham gia khóa học tiếng Trung logistics và xuất nhập khẩu tại Master Edu, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn.
Khóa học này cung cấp đầy đủ từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc trong ngành logistics. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa, kiểm kê và thương thảo hợp đồng.
Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy thực tế của thầy, kết hợp lý thuyết và thực hành một cách nhuần nhuyễn. Nhờ đó, tôi không chỉ giao tiếp tự tin hơn mà còn hiểu sâu hơn về công việc của mình. Đây là một khóa học tôi rất khuyến khích cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực logistics.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi đào tạo ngôn ngữ mà còn là chiếc cầu nối đưa học viên đến gần hơn với thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Vũ Thị Mai Hương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một kế toán viên, tôi nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng cần thiết để làm việc với các doanh nghiệp nước ngoài, đặc biệt là các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu, và trải nghiệm của tôi vượt xa mong đợi.
Khóa học được thiết kế đặc biệt cho ngành kế toán, với các bài học tập trung vào từ vựng chuyên ngành, cách đọc hiểu báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn, và giao tiếp trong các tình huống nghiệp vụ thực tế. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy bằng phương pháp sáng tạo mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ chuyên ngành cũng như văn hóa làm việc của người Trung Quốc.
Một điều tôi đánh giá cao ở trung tâm là sự hỗ trợ tận tình từ thầy cô. Thầy Vũ luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi của học viên, giải thích chi tiết và cung cấp thêm tài liệu để chúng tôi tự học. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác, đồng thời có thể xử lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm trong lĩnh vực kế toán.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Trần Đức Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đang làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải làm việc với các chuyên gia và đối tác Trung Quốc. Việc rào cản ngôn ngữ khiến tôi gặp không ít khó khăn trong công việc, và đó là lý do tôi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu.
Khóa học tập trung vào các chủ đề liên quan đến ngành dầu khí, từ việc khai thác, vận hành đến các thuật ngữ kỹ thuật chuyên sâu. Điều tôi ấn tượng nhất là sự hiểu biết sâu rộng của thầy Vũ về lĩnh vực này. Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giải thích cặn kẽ các thuật ngữ chuyên ngành và cách áp dụng chúng trong các tình huống thực tế.
Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung và hiểu rõ hơn về các tài liệu kỹ thuật liên quan đến công việc. Không chỉ vậy, thầy Vũ còn giúp tôi cải thiện kỹ năng thuyết trình và trình bày ý tưởng trong các cuộc họp với đối tác. Đây thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 và Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Hoàng Thị Phương Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc qua các nền tảng như Taobao, 1688. Tuy nhiên, việc không biết tiếng Trung khiến tôi gặp nhiều khó khăn trong quá trình tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và làm việc với nhà cung cấp. Sau khi tham gia khóa học tại Master Edu, tôi đã giải quyết được tất cả những vấn đề đó.
Khóa học không chỉ dạy tôi từ vựng và cách giao tiếp cơ bản mà còn tập trung vào việc hướng dẫn cách tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng, đặt hàng, theo dõi đơn hàng và xử lý các vấn đề phát sinh khi giao dịch. Thầy Vũ có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, và thầy chia sẻ rất cụ thể từng bước để chúng tôi áp dụng ngay vào thực tế.
Sau khóa học, tôi không chỉ tiết kiệm được thời gian mà còn tối ưu hóa chi phí khi nhập hàng. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao dịch và mở rộng kinh doanh. Tôi rất biết ơn trung tâm vì đã mang đến một khóa học thiết thực và hiệu quả như vậy.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics và Vận chuyển
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên trong lĩnh vực logistics, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của tiếng Trung trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và quản lý chuỗi cung ứng. Tham gia khóa học tại Master Edu là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.
Khóa học không chỉ tập trung vào việc giảng dạy từ vựng mà còn chú trọng đến các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong ngành logistics, như thương thảo giá cước, đàm phán hợp đồng, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất thực tế, kết hợp giữa học thuật và các tình huống công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay sau mỗi buổi học.
Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về việc xử lý tình huống phát sinh trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện trình độ tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong ngành logistics. Đây chắc chắn là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi từng tham gia.”
- Khóa học tiếng Trung online
Phạm Thùy Dương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Lịch trình làm việc bận rộn khiến tôi không thể tham gia các khóa học trực tiếp, vì vậy tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Đây thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời, mang lại hiệu quả không thua kém gì học trực tiếp.
Các buổi học online được thầy Vũ tổ chức rất bài bản, với nội dung giảng dạy rõ ràng và dễ hiểu. Thầy sử dụng nhiều tài liệu phong phú, từ bài giảng trực tiếp, video, đến các bài tập thực hành để đảm bảo học viên nắm bắt tốt kiến thức. Điều đặc biệt là thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp trong các buổi học, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói một cách rõ rệt.
Dù học online, tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ thầy cô. Mỗi khi có thắc mắc, tôi đều được giải đáp kịp thời. Chỉ sau vài tháng học, tôi đã tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung và sử dụng thành thạo trong công việc. Đây là khóa học rất phù hợp cho những người bận rộn như tôi.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình học được thiết kế khoa học, đây thực sự là nơi học tập lý tưởng cho mọi đối tượng.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi hiện đang làm việc tại một công ty chuyên về vi mạch bán dẫn và cảm thấy cần thiết phải học tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật cũng như tham gia các hội thảo quốc tế. Sau khi tìm kiếm, tôi chọn Trung tâm Master Edu vì khóa học ở đây được thiết kế riêng cho lĩnh vực bán dẫn.
Khóa học thực sự chuyên sâu và thực tế. Thầy Vũ tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật như cấu tạo vi mạch, quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng, và cả giao tiếp chuyên ngành. Những bài học của thầy không chỉ là lý thuyết mà còn lồng ghép vào các tình huống làm việc thực tế, giúp tôi ghi nhớ nhanh và áp dụng hiệu quả vào công việc.
Thầy còn chia sẻ kinh nghiệm làm việc với đối tác Trung Quốc, từ phong cách đàm phán, thảo luận kỹ thuật đến cách xử lý các vấn đề phát sinh trong dự án. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác nước ngoài. Đây chắc chắn là khóa học không thể bỏ qua với những ai làm việc trong ngành bán dẫn.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Đặng Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Ngành công nghiệp chip bán dẫn đang phát triển rất nhanh và việc thành thạo tiếng Trung là một lợi thế lớn để theo kịp xu hướng toàn cầu. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, và đây thực sự là một quyết định đúng đắn.
Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng về ngành chip bán dẫn, giúp học viên dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và áp dụng vào thực tế. Khóa học bao gồm các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao như cấu trúc chip, công nghệ sản xuất, kiểm tra chất lượng, và cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn hướng dẫn cách viết email chuyên nghiệp, trình bày ý tưởng trong các cuộc họp, và xử lý các tình huống đàm phán phức tạp.
Nhờ khóa học này, tôi không chỉ giao tiếp tốt hơn mà còn hiểu rõ hơn về cách vận hành của ngành công nghiệp bán dẫn. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học bài bản và thực tế đến như vậy.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Phạm Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tiếng Trung đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu để nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Khóa học thực sự đã mang lại cho tôi nhiều giá trị hơn cả mong đợi.
Chương trình học được thiết kế phù hợp với người làm trong lĩnh vực thương mại, từ cách sử dụng ngôn ngữ trong hợp đồng, đàm phán giá cả, đến giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh vào thực hành, đặc biệt là các tình huống giao tiếp trong kinh doanh, giúp tôi cải thiện khả năng phản xạ tiếng Trung một cách tự nhiên.
Ngoài ra, thầy còn hướng dẫn cách đọc và viết các tài liệu thương mại như hợp đồng, hóa đơn, và báo cáo kinh doanh, điều này rất hữu ích cho công việc của tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc và thực hiện các giao dịch thương mại quốc tế. Trung tâm Master Edu thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy để học tiếng Trung chuyên ngành.”
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Ngô Thu Phương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng không thể thiếu để giao tiếp với đối tác và quản lý các hoạt động thương mại quốc tế. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi đạt được điều đó.
Chương trình học tại đây tập trung vào các nội dung thực tế như giao dịch mua bán, vận chuyển hàng hóa, xử lý chứng từ và các quy định liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Vũ luôn đưa ra các bài tập thực hành sát với công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế.
Không chỉ dạy ngôn ngữ, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách làm việc với đối tác Trung Quốc, từ cách thương lượng giá cả, kiểm tra chất lượng hàng hóa, đến xử lý các vấn đề về thủ tục hải quan. Tôi rất biết ơn khóa học này vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và mở ra nhiều cơ hội phát triển trong sự nghiệp.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Trần Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Luyện thi HSK 9 cấp là một thử thách lớn, nhưng nhờ có sự hướng dẫn của thầy Vũ tại Master Edu, tôi đã vượt qua được. Khóa học tại đây rất chuyên sâu, từ ngữ pháp, từ vựng đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều được rèn luyện một cách bài bản.
Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, luôn nhấn mạnh vào việc học thực tế và thực hành nhiều. Thầy thường xuyên cung cấp các bài tập sát với đề thi thật, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách quản lý thời gian và chiến lược làm bài để đạt điểm cao.
Nhờ khóa học này, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp với số điểm vượt xa mong đợi. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và chuyên nghiệp của thầy Vũ cùng toàn bộ đội ngũ giảng viên tại Master Edu. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung cao cấp.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là ngôi nhà chung của những học viên mong muốn phát triển sự nghiệp và kỹ năng ngôn ngữ. Mỗi khóa học tại đây đều mang lại giá trị thiết thực, giúp học viên vững vàng hơn trên con đường học tập và làm việc của mình.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Lĩnh vực logistics yêu cầu sự chính xác và nhanh nhạy, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa quốc tế.
Chương trình học của thầy Vũ không chỉ tập trung vào từ vựng và ngữ pháp chuyên ngành mà còn tích hợp các tình huống thực tế như lập kế hoạch vận chuyển, xử lý chứng từ hải quan, kiểm tra đơn hàng, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao nhận. Tôi đã học được cách trình bày rõ ràng, chính xác khi làm việc với các nhà cung cấp và đối tác logistics Trung Quốc.
Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều mẹo để cải thiện kỹ năng phản xạ khi giao tiếp, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã đạt được một bước tiến lớn trong công việc và có thể xử lý các tình huống liên quan đến logistics bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Master Edu.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Vũ Ngọc Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã kinh doanh hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc được một thời gian, nhưng luôn gặp khó khăn khi giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao, 1688. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là giải pháp hoàn hảo giúp tôi vượt qua vấn đề này.
Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, đọc hiểu mô tả, đặt hàng, đàm phán giá cả đến xử lý các khiếu nại với nhà cung cấp. Các bài học thực tế được thiết kế sát với tình huống trên các nền tảng thương mại điện tử, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Điều tôi đánh giá cao nhất là thầy luôn tạo không khí học tập sôi nổi, khuyến khích học viên thực hành và đặt câu hỏi. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học không thể thiếu cho những người kinh doanh online như tôi.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Phạm Thanh Bình – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên kế toán tại công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy việc thành thạo tiếng Trung là cần thiết để đọc hiểu báo cáo tài chính, hợp đồng và giao tiếp với đối tác. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích.
Thầy Vũ có kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực kế toán, giúp học viên dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành như cân đối tài khoản, báo cáo lợi nhuận, thuế, và kiểm toán. Các bài học được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế mà một kế toán thường gặp phải.
Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách viết email và trình bày báo cáo bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp, điều này rất cần thiết trong công việc của tôi. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn nâng cao hiệu quả công việc. Trung tâm Master Edu thực sự là nơi học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Hoàng Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Vì vậy, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu để cải thiện kỹ năng của mình.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu với các nội dung liên quan đến thăm dò, khai thác, vận chuyển, và xử lý dầu khí. Thầy Vũ luôn giảng dạy với sự nhiệt tình và cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong công việc.
Không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, thầy còn chia sẻ kinh nghiệm xử lý các tình huống khi làm việc với đối tác quốc tế, từ cách thương thảo hợp đồng, giải quyết mâu thuẫn đến các chiến lược làm việc hiệu quả. Tôi cảm thấy rất may mắn khi tham gia khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa chuyên ngành khác tại Master Edu.”
- Khóa học tiếng Trung Online
Nguyễn Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Do tính chất công việc phải thường xuyên di chuyển, tôi chọn khóa học tiếng Trung Online tại Master Edu để linh hoạt thời gian học. Ban đầu tôi lo lắng về hiệu quả của hình thức học trực tuyến, nhưng thầy Vũ đã thay đổi hoàn toàn suy nghĩ của tôi.
Các buổi học trực tuyến được tổ chức rất chuyên nghiệp, với sự hỗ trợ của các công cụ học tập hiện đại. Thầy luôn giảng dạy một cách rõ ràng, chi tiết và cung cấp nhiều tài liệu học tập bổ ích. Đặc biệt, tôi có thể tương tác trực tiếp với thầy và các học viên khác, tạo cảm giác như đang học tại lớp.
Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập mà không cần phải lo lắng về thời gian hay địa điểm. Đây thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai bận rộn nhưng vẫn muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với các khóa học tiếng Trung đa dạng và chất lượng đã mang đến cho học viên không chỉ kiến thức mà còn sự tự tin và kỹ năng cần thiết để thành công trong công việc và cuộc sống. Những đánh giá chân thành từ học viên chính là minh chứng rõ nét nhất cho uy tín và chất lượng đào tạo tại đây.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Đinh Quang Khải – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi cần một khóa học tiếng Trung chuyên ngành để hỗ trợ giao tiếp với đối tác và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của tôi.
Thầy Vũ rất tận tâm và có kiến thức sâu rộng về các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy đã giúp tôi nắm vững các khái niệm như thiết kế vi mạch, kiểm tra chất lượng, sản xuất và lắp ráp linh kiện bán dẫn. Không chỉ tập trung vào ngôn ngữ, khóa học còn cung cấp các bài tập tình huống thực tế, giúp tôi thực hành giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.
Bên cạnh đó, thầy còn hướng dẫn cách đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật phức tạp và dịch chúng một cách chính xác. Điều này đã giúp tôi nâng cao hiệu suất công việc và tạo ấn tượng tốt với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Master Edu và rất hài lòng với kết quả đạt được sau khóa học.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Phạm Thị Minh Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một nhân viên kinh doanh quốc tế, tôi cần nâng cao khả năng tiếng Trung để hỗ trợ giao dịch và đàm phán với khách hàng. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu này một cách hiệu quả.
Thầy Vũ thiết kế khóa học rất thực tế, bao gồm các chủ đề như đàm phán hợp đồng, xử lý đơn hàng, thương lượng giá cả, và chăm sóc khách hàng. Qua các buổi học, tôi đã học được cách sử dụng ngôn ngữ lịch sự nhưng cũng rất chuyên nghiệp để xây dựng mối quan hệ tốt với đối tác Trung Quốc.
Thầy còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống khó khăn trong giao dịch, chẳng hạn như khiếu nại hàng hóa hoặc giải quyết tranh chấp hợp đồng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ các khách hàng quốc tế. Tôi tin rằng đây là một trong những khóa học đáng giá nhất mà tôi từng tham gia.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Nguyễn Thành Long – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với mục tiêu chinh phục chứng chỉ HSK 9 cấp, tôi đã tìm đến Master Edu và tham gia khóa học này. Đây thực sự là một hành trình đầy thách thức nhưng cũng rất đáng giá.
Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy vô cùng khoa học, giúp tôi hệ thống hóa kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Thầy tập trung phát triển toàn diện cả 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, đặc biệt là các kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp.
Các bài giảng của thầy luôn sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành. Thầy cũng thường xuyên kiểm tra, đánh giá tiến độ học tập và hướng dẫn chi tiết những điểm cần cải thiện. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt được mục tiêu chứng chỉ HSK 9 cấp mà còn nâng cao đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Lê Thị Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành này. Với tôi, đây là một trải nghiệm học tập thực sự bổ ích.
Thầy Vũ tập trung giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành như hợp đồng mua bán, vận chuyển, kiểm tra hàng hóa, và thủ tục hải quan. Không chỉ có vậy, thầy còn cung cấp nhiều tài liệu thực tế như mẫu hợp đồng, tờ khai, và các văn bản xuất nhập khẩu khác để học viên thực hành.
Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin, xử lý khiếu nại đến giải quyết các vấn đề liên quan đến giao dịch. Tôi rất cảm kích sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng của thầy Vũ, và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè và đồng nghiệp.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Trần Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Trong ngành công nghiệp bán dẫn, việc hiểu và sử dụng được tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn. Tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu là một trong những quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra.
Khóa học không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn đi sâu vào các khía cạnh kỹ thuật như sản xuất, kiểm định, và bảo trì chip bán dẫn. Thầy Vũ còn xây dựng các tình huống giả định trong môi trường làm việc để học viên thực hành, giúp tôi ứng dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.
Điều tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của thầy khi giải đáp các thắc mắc và hướng dẫn cách giải quyết các tình huống khó khăn trong ngành. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức chuyên ngành, giúp tôi tiến xa hơn trong sự nghiệp.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Hoàng Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc kinh doanh đòi hỏi nhập hàng từ Trung Quốc, tôi cần học tiếng Trung để giao dịch trực tiếp với nhà cung cấp mà không cần qua trung gian. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi làm được điều đó.
Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từ cách giao tiếp với nhà cung cấp, đọc hiểu thông tin sản phẩm, đàm phán giá cả đến xử lý các vấn đề hậu mãi. Những bài giảng sát thực tế của thầy giúp tôi nắm vững cách làm việc trên các nền tảng như Taobao, 1688, và các trang thương mại điện tử khác.
Sau khóa học, tôi không chỉ tiết kiệm được chi phí mua hàng mà còn có thể tự mình xử lý các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng. Đây là khóa học mà bất kỳ ai kinh doanh hàng hóa Trung Quốc cũng nên tham gia.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu với chất lượng giảng dạy vượt trội và sự hài lòng từ hàng ngàn học viên. Những đánh giá chân thành từ học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho sự tận tâm và uy tín của trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Nguyễn Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là nhân viên kỹ thuật trong ngành Dầu khí, tôi cần nắm vững tiếng Trung để hiểu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các dự án quốc tế. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng hữu ích và thiết thực.
Thầy Vũ đặc biệt chú trọng vào việc dạy các thuật ngữ chuyên ngành, như khoan dầu, khai thác, bảo dưỡng thiết bị, và an toàn lao động. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong công việc mà còn rất quan trọng khi cần trao đổi với đối tác về các vấn đề kỹ thuật phức tạp.
Hơn nữa, thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế để học viên thực hành, giúp tôi tự tin giao tiếp trong các cuộc họp hoặc đàm phán. Khóa học này thực sự đã mở rộng kiến thức của tôi và hỗ trợ rất nhiều trong công việc hiện tại.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Lâm Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong lĩnh vực Logistics và Vận chuyển, và tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để tôi có thể giao dịch và trao đổi thông tin với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã cung cấp cho tôi các kỹ năng và kiến thức cần thiết để hoàn thành công việc một cách hiệu quả hơn.
Thầy Vũ rất giỏi trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan, quản lý kho bãi, và các vấn đề liên quan đến hợp đồng giao nhận hàng hóa. Thầy còn thường xuyên cập nhật các thay đổi trong lĩnh vực này và hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với các đối tác về các vấn đề liên quan đến vận chuyển, kiểm tra hàng hóa và làm thủ tục hải quan. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Trần Đức Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu là lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành tài chính, đặc biệt là khi bạn cần giao tiếp với đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Với tôi, khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ trong kế toán.
Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ về các chủ đề như hạch toán tài chính, báo cáo thuế, kiểm tra sổ sách kế toán, và các vấn đề liên quan đến thuế quan trong môi trường doanh nghiệp. Các bài giảng thực tế và dễ hiểu của thầy giúp tôi có thể áp dụng ngay những kiến thức học được vào công việc hàng ngày.
Điều tôi thích nhất là các tình huống thực tế mà thầy tạo ra, giúp tôi thực hành giao tiếp và giải quyết các vấn đề kế toán trong môi trường làm việc quốc tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể xử lý các vấn đề tài chính bằng tiếng Trung một cách dễ dàng.”
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Nguyễn Hoàng Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK – sơ cấp, trung cấp và cao cấp, và mỗi cấp độ đều mang lại cho tôi những kiến thức vô cùng giá trị.
Thầy Vũ đã giúp tôi phát triển khả năng nghe và nói tiếng Trung một cách toàn diện, từ những câu giao tiếp đơn giản ở mức sơ cấp đến những cuộc trò chuyện phức tạp ở mức cao cấp. Các bài học luôn sinh động, dễ hiểu, và áp dụng được vào thực tế. Thầy cũng dạy tôi cách phát âm chuẩn và cách sử dụng ngữ điệu sao cho tự nhiên.
Khóa học không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK một cách xuất sắc mà còn giúp tôi tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong mọi tình huống. Tôi thực sự cảm thấy tự hào về những gì đã đạt được và rất cảm ơn thầy Vũ vì những bài giảng chất lượng và sự hỗ trợ tuyệt vời trong suốt quá trình học.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Trương Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với nhu cầu nhập hàng từ Trung Quốc thông qua các nền tảng như Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích, giúp tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn làm quen với các giao dịch trực tuyến và cách thức tìm kiếm, chọn lựa sản phẩm.
Thầy Vũ dạy rất chi tiết về cách sử dụng các công cụ tìm kiếm, giao dịch, và các kỹ năng cần thiết để xử lý đơn hàng từ Trung Quốc. Thầy còn cung cấp các mẹo nhỏ để tránh gặp phải các tình huống bất lợi khi giao dịch với nhà cung cấp.
Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ trong việc mua sắm trực tuyến từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự nhập hàng từ Taobao và 1688 mà không gặp khó khăn gì, đồng thời tiết kiệm rất nhiều chi phí nhờ việc không phải qua trung gian.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu đã giúp tôi chinh phục chứng chỉ HSK 9 với kết quả xuất sắc. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi cải thiện từng kỹ năng một. Mỗi bài học đều được xây dựng sao cho phù hợp với nhu cầu thi cử và phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Thầy Vũ rất chú trọng đến việc ôn luyện từ vựng và ngữ pháp, đồng thời cung cấp các tài liệu và bài tập giúp học viên làm quen với cấu trúc của kỳ thi HSK. Thầy cũng hướng dẫn cách làm bài thi một cách hiệu quả và giúp tôi khắc phục những điểm yếu của mình.
Khóa học đã mang lại cho tôi một nền tảng vững chắc để giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất vui vì đã quyết định tham gia khóa học và rất cảm ơn thầy Vũ đã dẫn dắt tôi đến thành công.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vẫn luôn là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, chất lượng, với những khóa học chuyên sâu và thực tế, được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các học viên tại đây không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung cho công việc và cuộc sống.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
Đặng Quang Hùng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, và việc sử dụng tiếng Trung là một yếu tố quan trọng khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Master Edu và thực sự không thất vọng. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán trong xuất nhập khẩu, các quy trình thanh toán quốc tế, và làm việc với các tài liệu hợp đồng và thanh toán bằng tiếng Trung.
Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy các tình huống thực tế, giúp tôi có thể ứng dụng tiếng Trung ngay vào công việc. Các bài giảng về kế toán xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, và các vấn đề liên quan đến thuế rất chi tiết và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính và kế toán xuất nhập khẩu, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Công xưởng
Lê Thị Kim Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Là một quản lý trong công xưởng, tôi cần có khả năng giao tiếp với các đối tác và công nhân người Trung Quốc để đảm bảo quy trình sản xuất được diễn ra suôn sẻ. Khóa học tiếng Trung Công xưởng tại Master Edu là một quyết định đúng đắn của tôi.
Thầy Vũ dạy rất chi tiết về các từ vựng chuyên ngành như bảo trì thiết bị, an toàn lao động, và quy trình sản xuất. Ngoài ra, thầy cũng giúp tôi học cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, báo cáo và trao đổi với các đối tác về các vấn đề kỹ thuật và chất lượng sản phẩm. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung để quản lý công việc, điều phối sản xuất, và giải quyết các vấn đề trong công xưởng.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Phạm Minh Thùy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với nhu cầu mở rộng kinh doanh và hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế và các thuật ngữ giao dịch, hợp đồng, và thanh toán quốc tế bằng tiếng Trung.
Thầy Vũ rất tỉ mỉ và tận tình trong việc giải thích các tình huống thực tế. Các bài học về đàm phán, ký kết hợp đồng, và quản lý đơn hàng đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh. Đặc biệt, thầy luôn tạo ra các tình huống mô phỏng thực tế để học viên có thể thực hành và cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Lê Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu vì muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phát triển sự nghiệp và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi hoàn thành kỳ thi HSK mà còn mở rộng khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, với các bài học hệ thống từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi dần dần nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Thầy đặc biệt chú trọng vào việc rèn luyện từ vựng và ngữ pháp thông qua các bài tập và tình huống thực tế. Đặc biệt, thầy Vũ cũng hướng dẫn tôi cách làm bài thi HSK một cách hiệu quả và giúp tôi tự tin vượt qua kỳ thi với kết quả cao. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi thường phải nhờ người quen giúp đỡ vì không thể giao tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm, đàm phán và mua hàng trực tiếp từ Taobao và 1688.
Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết về cách sử dụng các công cụ tìm kiếm trên các nền tảng này, cũng như cách đọc hiểu mô tả sản phẩm, cách giao dịch và xử lý thanh toán bằng tiếng Trung. Điều này đã giúp tôi không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn làm chủ được quá trình nhập hàng. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Hoàng Minh Thành – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi là kỹ sư làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, và tôi cần hiểu các thuật ngữ chuyên ngành để có thể giao tiếp và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các từ vựng và khái niệm liên quan đến lĩnh vực này.
Thầy Vũ dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kỹ thuật như vi mạch, bán dẫn, điện tử, và các vấn đề liên quan đến công nghệ cao. Thầy cũng tạo ra các bài học mô phỏng giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Sau khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn mà không gặp khó khăn.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là sự lựa chọn hàng đầu của các học viên đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung chất lượng, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Xuất nhập khẩu, Logistics, Dầu khí, và Thương mại. Với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn có khả năng giao tiếp hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Nguyễn Hồng Phúc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa, và nhu cầu sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác Trung Quốc là rất lớn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi đã cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các nhà cung cấp, đối tác, và thậm chí là khách hàng. Khóa học này giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình vận chuyển quốc tế, bao gồm vận tải biển, đường bộ và các thủ tục hải quan.
Thầy Vũ rất tận tâm giảng dạy, các bài học không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn cung cấp các tình huống thực tế mà chúng tôi sẽ gặp trong công việc. Các bài học mô phỏng các cuộc gọi, email, hợp đồng liên quan đến logistics và vận chuyển hàng hóa bằng tiếng Trung rất hữu ích. Sau khi kết thúc khóa học, tôi đã có thể tự tin thương thảo với đối tác, đọc hiểu hợp đồng và báo cáo vận chuyển, và cải thiện đáng kể hiệu quả công việc của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Trần Đức Thái – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Trong ngành dầu khí, tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong việc giao dịch và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung phù hợp với ngành nghề của mình và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu. Khóa học này không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi học cách giao tiếp trong các tình huống công việc thực tế.
Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết về các vấn đề như khai thác dầu khí, bảo trì thiết bị, an toàn lao động trong ngành dầu khí, và các quy trình hợp tác với các công ty dầu khí Trung Quốc. Tôi học được cách đọc các tài liệu kỹ thuật, báo cáo sản xuất, và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội hợp tác với các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Lý Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với mong muốn nhập hàng từ Trung Quốc qua Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Trước khi học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và đàm phán giá cả với các nhà cung cấp, vì tôi không thể giao tiếp trực tiếp với họ bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với nhà cung cấp và thương lượng giá cả bằng tiếng Trung.
Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng cơ bản mà còn giải thích rõ các quy trình giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết cách tìm kiếm sản phẩm, đánh giá chất lượng, và làm thủ tục thanh toán quốc tế. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng và phát triển kinh doanh, và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ đáng kể sau khi học xong.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán Thương mại
Đoàn Thị Thúy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty thương mại quốc tế, và tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong công việc hàng ngày. Khóa học tiếng Trung Kế toán Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi nắm vững các từ vựng, thuật ngữ kế toán và tài chính trong môi trường thương mại quốc tế.
Thầy Vũ rất giỏi trong việc truyền đạt kiến thức, các bài học thực tế và dễ hiểu giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng liên quan đến kế toán, mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích số liệu bằng tiếng Trung. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho công việc của tôi và tôi đã cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng.”
- Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã học tiếng Trung từ lâu và đã có trình độ cơ bản, nhưng tôi cần cải thiện khả năng nghe nói để giao tiếp tự tin hơn trong các tình huống thực tế. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Master Edu và đây là một quyết định đúng đắn. Khóa học này giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách nhanh chóng.
Thầy Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy, giúp tôi làm quen với các bài tập thực tế, các tình huống giao tiếp trong công việc và cuộc sống. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập năng động và giúp tôi tăng cường phản xạ trong giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc hội thoại bằng tiếng Trung và sử dụng nó trong công việc hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Lê Khánh Huyền – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu là một trong những khóa học tuyệt vời mà tôi từng tham gia. Tôi cần chứng chỉ HSK để đáp ứng yêu cầu công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều về khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.
Thầy Vũ rất chuyên nghiệp trong việc giảng dạy và luôn tận tâm với học viên. Khóa học không chỉ giúp tôi ôn tập kiến thức ngữ pháp, từ vựng, mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Tôi đặc biệt cảm ơn thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng làm bài thi HSK và đạt được kết quả như mong muốn.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong một công xưởng lớn và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán Công xưởng tại Master Edu đã giúp tôi không chỉ học được từ vựng tiếng Trung mà còn hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong công xưởng.
Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc giải thích các thuật ngữ kế toán và các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp trong công việc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu báo cáo tài chính, các hợp đồng kinh tế và giao tiếp trong môi trường công xưởng. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là lựa chọn hàng đầu của học viên khi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Các khóa học đa dạng và chuyên sâu, cùng với sự giảng dạy nhiệt huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã giúp rất nhiều học viên tự tin giao tiếp và thành công trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
Phạm Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa, tôi gặp phải rất nhiều tài liệu, hợp đồng và giao dịch bằng tiếng Trung. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Master Edu. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời và rất thiết thực đối với công việc của tôi.
Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng về kế toán mà còn cung cấp các kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống thực tế trong xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về quy trình xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, và cách sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp, đọc hiểu các hợp đồng xuất nhập khẩu và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác. Khóa học này thật sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế và nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng trong việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi đã cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rất nhiều.
Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc hướng dẫn cách sử dụng các từ vựng thương mại trong các tình huống giao dịch thực tế. Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về cách đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các tình huống trong kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi áp dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong các giao dịch quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác và mở rộng mối quan hệ kinh doanh.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Nguyễn Tiến Minh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy tiếng Trung là một yếu tố rất quan trọng trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành trong dầu khí.
Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng liên quan đến ngành dầu khí mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình, tiêu chuẩn, và thỏa thuận hợp tác trong ngành này. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên sâu về các chủ đề như khai thác dầu, bảo trì thiết bị, và các hợp đồng hợp tác quốc tế. Khóa học thực sự hữu ích và đã giúp tôi tự tin giao tiếp trong môi trường dầu khí quốc tế, đặc biệt là trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
- Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
Trần Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã học tiếng Trung khá lâu và có một nền tảng vững về ngữ pháp và từ vựng cơ bản, nhưng tôi muốn nâng cao khả năng giao tiếp và chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Cao cấp. Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp phức tạp.
Thầy Vũ rất giỏi trong việc chỉ ra những điểm yếu của học viên và giúp tôi khắc phục chúng. Khóa học cung cấp nhiều bài tập thực hành nghe, nói rất thực tế, giúp tôi tăng cường khả năng phản xạ khi giao tiếp với người bản xứ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSKK và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Nguyễn Bảo Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung HSK chất lượng cao và Master Edu đã đáp ứng tất cả các yêu cầu của tôi. Khóa học HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi ôn lại kiến thức mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết theo lộ trình rõ ràng. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc hướng dẫn từng phần của bài học và cung cấp các tài liệu bổ trợ, giúp tôi ôn luyện hiệu quả.
Khóa học này cũng rất hữu ích khi tôi muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Các bài học luôn được thiết kế phù hợp với cấu trúc của kỳ thi và các bài thi thử giúp tôi làm quen với hình thức thi cử. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK sau khi hoàn thành khóa học và đạt được kết quả xuất sắc.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, với các khóa học chuyên sâu, thực tế, giúp học viên cải thiện kỹ năng và đáp ứng nhu cầu công việc. Sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và các chương trình học phong phú, đa dạng đã giúp nhiều học viên thành công trong việc sử dụng tiếng Trung cho công việc và cuộc sống.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Hoàng Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với vai trò là kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu để nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích, vì nó cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành rất cụ thể và chi tiết về công nghệ bán dẫn.
Thầy Vũ đã rất tận tâm trong việc giảng dạy và giải thích các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng của chip bán dẫn. Không chỉ học lý thuyết, tôi còn được thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế trong công việc, điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức chuyên môn mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ để xử lý các tình huống giao dịch, đàm phán hiệu quả.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Trần Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển vi mạch, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học này rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm về vi mạch, chip, thiết bị điện tử, và các quy trình sản xuất trong ngành bán dẫn. Thầy Vũ cũng đã giảng dạy rất kỹ về cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp kỹ thuật và thương mại, giúp tôi dễ dàng trao đổi với các đối tác về các dự án và nghiên cứu. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã phát triển rất nhiều trong công việc nhờ vào kiến thức tiếng Trung học được.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc trong ngành logistics, tôi phải tiếp xúc với nhiều đối tác quốc tế, đặc biệt là từ Trung Quốc. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu. Đây là một khóa học rất thiết thực và phù hợp với công việc của tôi.
Khóa học cung cấp đầy đủ các từ vựng và thuật ngữ về vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, quản lý kho bãi, và các dịch vụ logistics. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách viết báo cáo, giao dịch với đối tác cho đến việc giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường logistics quốc tế.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Phan Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi bắt đầu kinh doanh online và thường xuyên sử dụng Taobao và 1688 để nhập hàng từ Trung Quốc. Tuy nhiên, việc giao tiếp và tìm nguồn hàng trên những trang web này bằng tiếng Trung là một thử thách lớn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi đã có thể dễ dàng tìm kiếm và giao tiếp với nhà cung cấp.
Khóa học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ cách thức sử dụng Taobao và 1688, từ việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, đến quy trình thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ đã chỉ dẫn rất chi tiết về cách lựa chọn nhà cung cấp, các thuật ngữ cần thiết và cách giải quyết các vấn đề trong quá trình nhập hàng. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung và có thể giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách hiệu quả.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Trương Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi là chủ cửa hàng chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về bán tại Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao dịch và tìm kiếm nguồn hàng chất lượng. Khóa học tại Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức về cách tìm kiếm sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử Trung Quốc, cách đàm phán với các nhà cung cấp và cách xử lý các tình huống khi gặp vấn đề trong quá trình nhập hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình chỉ dạy, không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn chia sẻ những chiến lược kinh doanh rất hiệu quả. Giờ đây, tôi tự tin hơn khi giao dịch và tìm kiếm hàng hóa với mức giá tốt từ Trung Quốc.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Vũ Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu và cần sử dụng tiếng Trung để đọc các báo cáo tài chính và hợp đồng. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc.
Khóa học cung cấp các từ vựng và cụm từ chuyên ngành về kế toán, thuế, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán quốc tế. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết, không chỉ về từ vựng mà còn về cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, và tự tin hơn trong các cuộc giao dịch với đối tác Trung Quốc.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là điểm đến uy tín cho các học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành. Với các khóa học đa dạng và chất lượng giảng dạy cao từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên luôn cảm thấy tự tin và sẵn sàng áp dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Lê Hải Nam – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với công việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần cải thiện kỹ năng tiếng Trung để giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi. Nội dung khóa học rất sát với thực tế, cung cấp những từ vựng và kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu về các quy trình giao dịch thương mại, cách đàm phán giá cả, cách soạn thảo hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích, từ đó áp dụng vào công việc hàng ngày, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Nguyễn Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Trong công ty tôi làm việc, ngành Dầu Khí là một lĩnh vực chính và tôi cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu thực sự rất hữu ích, cung cấp các từ vựng chuyên ngành và tình huống thực tế trong ngành Dầu Khí.
Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và sâu sắc, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ về khai thác, vận chuyển và sản xuất dầu khí. Ngoài việc học từ vựng, tôi còn được rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán và trao đổi với đối tác. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường Dầu Khí quốc tế.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Hoàng Thị Mai Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK để cải thiện cơ hội nghề nghiệp. Thật sự, đây là một khóa học rất chất lượng, cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện từ cơ bản đến nâng cao. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy khoa học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và hiểu bài.
Khóa học không chỉ giúp tôi ôn luyện tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, mà còn giúp tôi làm quen với các bài thi HSK, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi chính thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt điểm HSK 6 và tiếp tục luyện thi các cấp độ cao hơn. Đây là một nền tảng vững chắc để tôi đạt được mục tiêu của mình.”
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Trần Thiên An – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Với mục tiêu cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu. Khóa học được chia thành các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, giúp tôi phát triển kỹ năng nghe và nói tiếng Trung một cách toàn diện.
Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi rất chi tiết về các phương pháp luyện nghe, nói, đặc biệt là các bài tập thực hành giao tiếp, giúp tôi cải thiện khả năng phản xạ ngôn ngữ. Những buổi học thực tế và mô phỏng tình huống giao tiếp trong công việc và đời sống đã giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Đặng Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành vận chuyển hàng hóa quốc tế và cần sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc.
Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành về vận tải, hải quan, xuất nhập khẩu và logistics, từ đó tôi có thể tự tin trao đổi với đối tác về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ cũng giúp tôi luyện tập các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Khóa học này rất thiết thực và tôi hoàn toàn hài lòng với những gì đã học được.”
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì công ty tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu các tài liệu liên quan đến thủ tục xuất nhập khẩu.
Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao dịch và đàm phán, cung cấp các từ vựng chuyên ngành về xuất nhập khẩu, quy trình hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và hướng dẫn tôi cách áp dụng tiếng Trung trong thực tế công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân luôn mang đến những khóa học chất lượng, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung và ứng dụng vào công việc và cuộc sống. Khóa học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều ngành nghề và đối tượng học viên, đảm bảo mỗi học viên đều có thể đạt được mục tiêu học tập của mình.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.









