Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

cuốn sách ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng", mang đến một nguồn tài liệu thiết thực, hiệu quả và chuyên sâu.

0
201
cuốn sách ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng", mang đến một nguồn tài liệu thiết thực, hiệu quả và chuyên sâu.
cuốn sách ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng", mang đến một nguồn tài liệu thiết thực, hiệu quả và chuyên sâu.
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là một yếu tố quyết định sự thành công của người làm nghề kế toán bán hàng. Nhằm hỗ trợ những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng”, mang đến một nguồn tài liệu thiết thực, hiệu quả và chuyên sâu.

  1. Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kế toán bán hàng, bao gồm:

Hóa đơn và chứng từ bán hàng: Invoice, receipt, sales report.
Quản lý doanh thu và chi phí: Revenue, expense, cost of goods sold.
Báo cáo tài chính liên quan đến bán hàng: Sales ledger, accounts receivable, profit margin.
Thuật ngữ trong quy trình bán hàng: Order processing, payment terms, inventory control.
Bên cạnh đó, tác giả cũng cung cấp các ví dụ thực tế, giúp người đọc dễ dàng hiểu cách sử dụng từ vựng trong các tình huống công việc hàng ngày.

  1. Điểm mạnh của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

Phân loại từ vựng khoa học: Các từ vựng được phân nhóm theo chủ đề, giúp người đọc dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Đa dạng tình huống áp dụng: Từ giao tiếp hằng ngày, viết email, đến lập báo cáo chuyên ngành, cuốn sách đều có những hướng dẫn cụ thể.
Phù hợp cho nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên, người mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành hay một chuyên gia kế toán muốn nâng cao vốn từ vựng, cuốn sách đều là công cụ đắc lực.

  1. Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là một chuyên gia giáo dục với nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo tiếng Anh và tiếng Trung chuyên ngành, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp hàng nghìn học viên nâng cao năng lực ngoại ngữ mà còn đặt nền móng cho việc ứng dụng ngôn ngữ vào thực tiễn nghề nghiệp. Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” là minh chứng cho tâm huyết của tác giả trong việc cung cấp kiến thức một cách toàn diện và dễ tiếp cận.

  1. Lợi ích khi sở hữu cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

Tiết kiệm thời gian học tập: Với nội dung được biên soạn hệ thống, bạn không cần phải tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau.
Ứng dụng linh hoạt: Dễ dàng áp dụng từ vựng vào công việc thực tế, từ lập báo cáo đến giao tiếp với khách hàng quốc tế.
Nâng cao năng lực chuyên môn: Cuốn sách không chỉ giúp bạn cải thiện vốn từ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán bán hàng quốc tế.

Nhiều người học và làm việc trong ngành kế toán bán hàng đã nhận xét rằng cuốn ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” là một tài liệu không thể thiếu. Với cách trình bày rõ ràng, nội dung sát với thực tế, cuốn sách thực sự là người bạn đồng hành lý tưởng trên hành trình phát triển sự nghiệp.

Cuốn sách hiện có sẵn trên các nền tảng trực tuyến của tác giả Nguyễn Minh Vũ hoặc tại hệ thống giáo dục ChineMaster. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu nguồn tài liệu giá trị này để nâng cao kỹ năng chuyên ngành và tiếng Anh của bạn!

Hãy để cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng” đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục sự thành công trong ngành kế toán và bán hàng!

Phương pháp học hiệu quả với cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

Để tối ưu hóa việc sử dụng “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng”, bạn có thể áp dụng các phương pháp học tập sau:

Học theo chủ đề

Cuốn sách đã được phân chia theo các chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán bán hàng, vì vậy bạn có thể chọn học từng phần một cách có hệ thống. Ví dụ, tuần đầu tiên tập trung vào từ vựng về quản lý doanh thu, tuần tiếp theo chuyển sang từ vựng về báo cáo tài chính.

Kết hợp ghi chú và thực hành

Hãy sử dụng bút dạ quang để đánh dấu các từ quan trọng, ghi chú nghĩa tiếng Việt hoặc ví dụ đi kèm ngay trong sách. Sau đó, thực hành áp dụng từ vựng đó vào các báo cáo hoặc email công việc hàng ngày.

Luyện tập với các tình huống thực tế

Sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra các tình huống cụ thể. Bạn có thể tự đặt mình vào vai trò một kế toán viên, thử viết báo cáo bán hàng hoặc giải thích các thuật ngữ trong một cuộc họp giả định với đồng nghiệp.

Tạo thẻ từ (flashcards)

Ghi từ vựng và định nghĩa lên các thẻ nhỏ để dễ dàng mang theo. Đây là cách học rất hiệu quả để ôn luyện và ghi nhớ lâu dài.

Học qua âm thanh

Nếu cuốn sách kèm theo các tệp âm thanh hoặc hướng dẫn phát âm, hãy nghe lặp lại thường xuyên để làm quen với cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.

Vì sao nên chọn cuốn ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng?

Tác giả uy tín: Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Anh và tiếng Trung chuyên ngành, Nguyễn Minh Vũ mang đến một sản phẩm chất lượng cao, sát thực tế công việc.
Giá trị lâu dài: Từ vựng trong cuốn sách không chỉ áp dụng trong kế toán bán hàng mà còn mở rộng ra các lĩnh vực liên quan như tài chính, kinh doanh, và quản lý chuỗi cung ứng.
Định hướng chuyên nghiệp: Cuốn sách giúp bạn nâng cao năng lực ngoại ngữ và chuyên môn, từ đó tạo lợi thế cạnh tranh trong môi trường làm việc quốc tế.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng

STTTừ vựng tiếng Anh Kế toán Bán hàng – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt
1Sales accounting – 销售会计 (xiāoshòu kuàijì) – Kế toán bán hàng
2Sales revenue – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng
3Sales invoice – 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Hóa đơn bán hàng
4Accounts receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu
5Sales ledger – 销售分类账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng) – Sổ cái bán hàng
6Sales discount – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Chiết khấu bán hàng
7Gross profit – 毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp
8Net profit – 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng
9Credit sales – 赊销 (shēxiāo) – Bán hàng tín dụng
10Cash sales – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng tiền mặt
11Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng bán trả lại
12Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn đặt hàng bán
13Selling expenses – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng
14Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu
15Deferred revenue – 递延收入 (dìyán shōurù) – Doanh thu hoãn lại
16Sales analysis – 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng
17Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
18Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
19Turnover – 营业额 (yíngyè’é) – Doanh số
20Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán
21Invoice number – 发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Số hóa đơn
22Sales report – 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng
23Revenue forecast – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu
24Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán
25Accounts reconciliation – 账目调节 (zhàngmù tiáojié) – Đối chiếu tài khoản
26Billing cycle – 账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Chu kỳ lập hóa đơn
27Credit limit – 信用额度 (xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng
28Payment collection – 收款 (shōukuǎn) – Thu tiền
29Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng
30Bad debts – 坏账 (huàizhàng) – Nợ xấu
31Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
32Product returns – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Hàng hóa trả lại
33Invoice date – 发票日期 (fāpiào rìqī) – Ngày hóa đơn
34Cash flow – 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền
35Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu quả bán hàng
36Taxable sales – 应税销售 (yīngshuì xiāoshòu) – Doanh thu chịu thuế
37Non-taxable sales – 非应税销售 (fēi yīngshuì xiāoshòu) – Doanh thu không chịu thuế
38Sales receipt – 销售收据 (xiāoshòu shōujù) – Biên lai bán hàng
39Revenue growth – 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
40Inventory turnover – 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho
41Profit and loss statement – 损益表 (sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
42Monthly sales – 月销售额 (yuè xiāoshòu’é) – Doanh số hàng tháng
43Quarterly sales – 季度销售额 (jìdù xiāoshòu’é) – Doanh số hàng quý
44Annual sales – 年销售额 (nián xiāoshòu’é) – Doanh số hàng năm
45Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Hợp đồng bán hàng
46Shipping fee – 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển
47Sales receipt journal – 销售收据日记账 (xiāoshòu shōujù rìjìzhàng) – Sổ nhật ký biên lai bán hàng
48Sales forecasting – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng
49Sales account reconciliation – 销售账户对账 (xiāoshòu zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản bán hàng
50Payment gateway – 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán
51Sales transaction – 销售交易 (xiāoshòu jiāoyì) – Giao dịch bán hàng
52Down payment – 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc
53Balance payment – 尾款 (wěikuǎn) – Thanh toán còn lại
54Net sales – 净销售额 (jìng xiāoshòu’é) – Doanh số thuần
55Prepaid sales – 预收销售款 (yùshōu xiāoshòu kuǎn) – Doanh thu trả trước
56Commission expense – 佣金费用 (yòngjīn fèiyòng) – Chi phí hoa hồng
57Debit note – 借项通知单 (jièxiàng tōngzhīdān) – Giấy báo nợ
58Credit note – 贷项通知单 (dàixiàng tōngzhīdān) – Giấy báo có
59VAT invoice – 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn giá trị gia tăng
60Deferred tax – 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn lại
61Customer account – 客户账户 (kèhù zhànghù) – Tài khoản khách hàng
62Gross sales – 销售总额 (xiāoshòu zǒng’é) – Tổng doanh số bán hàng
63Tax exemption – 税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn) – Miễn thuế
64Overdue payment – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán quá hạn
65Late payment penalty – 逾期付款罚金 (yúqī fùkuǎn fájīn) – Phạt chậm thanh toán
66Sales closing balance – 销售期末余额 (xiāoshòu qīmò yú’é) – Số dư cuối kỳ bán hàng
67Discount policy – 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu
68Payment confirmation – 付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Xác nhận thanh toán
69Sales channel – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
70Retail sales – 零售销售 (língshòu xiāoshòu) – Doanh số bán lẻ
71Wholesale sales – 批发销售 (pīfā xiāoshòu) – Doanh số bán buôn
72Online sales – 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến
73Refund policy – 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền
74Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
75Profit analysis – 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận
76Revenue account – 收入账户 (shōurù zhànghù) – Tài khoản doanh thu
77Sales adjustment – 销售调整 (xiāoshòu tiáozhěng) – Điều chỉnh bán hàng
78Credit approval – 信贷审批 (xìndài shěnpī) – Phê duyệt tín dụng
79Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng
80Billing statement – 账单明细 (zhàngdān míngxì) – Bảng kê hóa đơn
81Customer deposit – 客户押金 (kèhù yājīn) – Tiền đặt cọc của khách hàng
82Overpayment – 超额支付 (chāo’é zhīfù) – Thanh toán vượt mức
83Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Khối lượng bán hàng
84Revenue sharing – 收入分成 (shōurù fēnchéng) – Phân chia doanh thu
85Discounted cash flow – 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu
86Break-even point – 收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn
87Seasonal sales – 季节性销售 (jìjiéxìng xiāoshòu) – Bán hàng theo mùa
88Profit center – 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận
89Invoice processing – 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn
90Customer credit limit – 客户信用额度 (kèhù xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng khách hàng
91Write-off – 核销 (héxiāo) – Xóa sổ nợ
92Payment arrears – 欠款 (qiànkuǎn) – Nợ thanh toán
93Goods delivered – 已交货物 (yǐ jiāo huòwù) – Hàng đã giao
94Goods in transit – 在途货物 (zàitú huòwù) – Hàng đang vận chuyển
95Return authorization – 退货授权 (tuìhuò shòuquán) – Ủy quyền trả hàng
96Customer refund – 客户退款 (kèhù tuìkuǎn) – Hoàn tiền khách hàng
97Order confirmation – 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng
98Product warranty – 产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Bảo hành sản phẩm
99Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu
100Sales expense allocation – 销售费用分摊 (xiāoshòu fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí bán hàng
101Sales journal – 销售日记账 (xiāoshòu rìjìzhàng) – Sổ nhật ký bán hàng
102Sales ledger – 销售总账 (xiāoshòu zǒngzhàng) – Sổ cái bán hàng
103Account balance – 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản
104Early payment discount – 提前付款折扣 (tíqián fùkuǎn zhékòu) – Chiết khấu thanh toán sớm
105Delinquent account – 拖欠账户 (tuōqiàn zhànghù) – Tài khoản quá hạn
106Rebate – 回扣 (huíkòu) – Khoản hoàn lại
107Deferred revenue – 递延收入 (dìyán shōurù) – Doanh thu chưa thực hiện
108Cash discount – 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Chiết khấu tiền mặt
109Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay khoản phải thu
110Aging report – 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Báo cáo tuổi nợ phải thu
111Net profit margin – 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận ròng
112Product pricing – 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm
113Payment reminder – 付款提醒 (fùkuǎn tíxǐng) – Nhắc nhở thanh toán
114Sales agreement terms – 销售协议条款 (xiāoshòu xiéyì tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng bán hàng
115Profit sharing – 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Phân chia lợi nhuận
116Delivery note – 送货单 (sònghuò dān) – Phiếu giao hàng
117Sales dashboard – 销售仪表盘 (xiāoshòu yíbiǎopán) – Bảng điều khiển bán hàng
118Payment processing – 付款处理 (fùkuǎn chǔlǐ) – Xử lý thanh toán
119Retail pricing – 零售价定价 (língshòu jià dìngjià) – Định giá bán lẻ
120Wholesale pricing – 批发价定价 (pīfā jià dìngjià) – Định giá bán buôn
121Goods return – 商品退货 (shāngpǐn tuìhuò) – Hàng hóa trả lại
122Sales incentive – 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Khuyến khích bán hàng
123Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số đánh giá hiệu quả
124Gross profit margin – 毛利率 (máolì lǜ) – Biên lợi nhuận gộp
125Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng
126Accounts receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu
127Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng
128Contract renewal – 合同续约 (hétóng xùyuē) – Gia hạn hợp đồng
129Outstanding balance – 未付余额 (wèifù yú’é) – Số dư chưa thanh toán
130Credit rating – 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng
131Sales representative – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng
132Revenue collection – 收入收取 (shōurù shōuqǔ) – Thu thập doanh thu
133Sales cycle – 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Chu kỳ bán hàng
134Pricing model – 定价模式 (dìngjià móshì) – Mô hình định giá
135Revenue trend analysis – 收入趋势分析 (shōurù qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng doanh thu
136Payment reconciliation – 付款对账 (fùkuǎn duìzhàng) – Đối chiếu thanh toán
137Profit optimization – 利润优化 (lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận
138Order processing – 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng
139Discount approval – 折扣批准 (zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt chiết khấu
140Credit balance – 信贷余额 (xìndài yú’é) – Số dư tín dụng
141Revenue leakage – 收入流失 (shōurù liúshī) – Thất thoát doanh thu
142Customer satisfaction survey – 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
143Deferred payment – 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Thanh toán chậm
144Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèié) – Hạn mức bán hàng
145Advance payment – 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền thanh toán trước
146Recurring revenue – 经常性收入 (jīngchángxìng shōurù) – Doanh thu định kỳ
147Trade discount – 贸易折扣 (màoyì zhékòu) – Chiết khấu thương mại
148Revenue recognition policy – 收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Chính sách ghi nhận doanh thu
149Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Đối chiếu bán hàng
150Payment collection – 付款收取 (fùkuǎn shōuqǔ) – Thu thập thanh toán
151Revenue breakdown – 收入细分 (shōurù xìfēn) – Phân tích chi tiết doanh thu
152Payment overdue – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán quá hạn
153Commission fee – 佣金费用 (yòngjīn fèiyòng) – Phí hoa hồng
154Gross revenue – 总收入 (zǒng shōurù) – Tổng doanh thu
155Account statement – 账户报表 (zhànghù bàobiǎo) – Báo cáo tài khoản
156Refund request – 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Yêu cầu hoàn tiền
157Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay hàng tồn kho
158Direct sales – 直接销售 (zhíjiē xiāoshòu) – Bán hàng trực tiếp
159Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng
160Monthly sales report – 月销售报告 (yuè xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng tháng
161Revenue backlog – 收入积压 (shōurù jīyā) – Doanh thu tồn đọng
162Commission rate – 佣金率 (yòngjīn lǜ) – Tỷ lệ hoa hồng
163Sales ledger reconciliation – 销售账目对账 (xiāoshòu zhàngmù duìzhàng) – Đối chiếu sổ sách bán hàng
164Outstanding invoice – 未清发票 (wèiqīng fāpiào) – Hóa đơn chưa thanh toán
165Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu
166Accounts reconciliation – 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản
167Overdue revenue – 逾期收入 (yúqī shōurù) – Doanh thu quá hạn
168Revenue recognition principle – 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
169Payment authorization – 付款授权 (fùkuǎn shòuquán) – Ủy quyền thanh toán
170Revenue audit – 收入审计 (shōurù shěnjì) – Kiểm toán doanh thu
171Sales accrual – 销售应计 (xiāoshòu yīngjì) – Doanh thu dồn tích
172Account delinquency – 账户拖欠 (zhànghù tuōqiàn) – Tài khoản nợ xấu
173Revenue sharing agreement – 收入共享协议 (shōurù gòngxiǎng xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu
174Sales incentive program – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng
175Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng
176Payment allocation – 付款分配 (fùkuǎn fēnpèi) – Phân bổ thanh toán
177Deferred income – 递延收入 (dìyán shōurù) – Thu nhập hoãn lại
178Cash flow from sales – 销售现金流 (xiāoshòu xiànjīn liú) – Dòng tiền từ bán hàng
179Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng
180Revenue management – 收入管理 (shōurù guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu
181Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá
182Revenue distribution – 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Phân phối doanh thu
183Late payment penalty – 迟付罚款 (chífù fákuǎn) – Phạt thanh toán chậm
184Sales return allowance – 销售退货折让 (xiāoshòu tuìhuò zhéràng) – Khoản giảm trừ hàng bán bị trả lại
185Revenue diversification – 收入多元化 (shōurù duōyuánhuà) – Đa dạng hóa nguồn thu
186Revenue threshold – 收入门槛 (shōurù ménkǎn) – Ngưỡng doanh thu
187Sales tax – 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng
188Invoice matching – 发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Đối chiếu hóa đơn
189Revenue benchmarking – 收入基准比较 (shōurù jīzhǔn bǐjiào) – Đối chiếu doanh thu
190Prepayment discount – 预付款折扣 (yùfù kuǎn zhékòu) – Chiết khấu thanh toán trước
191Revenue forecast adjustment – 收入预测调整 (shōurù yùcè tiáozhěng) – Điều chỉnh dự báo doanh thu
192Customer invoice – 客户发票 (kèhù fāpiào) – Hóa đơn khách hàng
193Trade receivables – 应收贸易款 (yīngshōu màoyì kuǎn) – Khoản phải thu thương mại
194Revenue alignment – 收入对齐 (shōurù duìqí) – Căn chỉnh doanh thu
195Discounted cash flow – 贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu
196Revenue optimization tools – 收入优化工具 (shōurù yōuhuà gōngjù) – Công cụ tối ưu hóa doanh thu
197Bulk sales – 批量销售 (pīliàng xiāoshòu) – Bán hàng số lượng lớn
198Sales dispute resolution – 销售争议解决 (xiāoshòu zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp bán hàng
199Sales analysis report – 销售分析报告 (xiāoshòu fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích bán hàng
200Profit-sharing scheme – 利润共享计划 (lìrùn gòngxiǎng jìhuà) – Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận
201Break-even analysis – 保本分析 (bǎoběn fēnxī) – Phân tích điểm hòa vốn
202Revenue assurance – 收入保障 (shōurù bǎozhàng) – Đảm bảo doanh thu
203High-value customers – 高价值客户 (gāo jiàzhí kèhù) – Khách hàng giá trị cao
204Sales growth trend – 销售增长趋势 (xiāoshòu zēngzhǎng qūshì) – Xu hướng tăng trưởng bán hàng
205Revenue dashboard – 收入仪表盘 (shōurù yíbiǎopán) – Bảng điều khiển doanh thu
206Early payment incentive – 提前付款激励 (tíqián fùkuǎn jīlì) – Ưu đãi thanh toán sớm
207Revenue allocation strategy – 收入分配策略 (shōurù fēnpèi cèlüè) – Chiến lược phân bổ doanh thu
208Taxable sales – 应税销售 (yīngshuì xiāoshòu) – Doanh số chịu thuế
209Revenue cycle – 收入周期 (shōurù zhōuqī) – Chu kỳ doanh thu
210Sales backlog – 销售积压 (xiāoshòu jīyā) – Đơn hàng tồn đọng
211Sales margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận bán hàng
212Unbilled revenue – 未开票收入 (wèi kāipiào shōurù) – Doanh thu chưa lập hóa đơn
213Sales channel analysis – 销售渠道分析 (xiāoshòu qúdào fēnxī) – Phân tích kênh bán hàng
214Payment installment – 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Trả góp
215Sales cycle time – 销售周期时间 (xiāoshòu zhōuqī shíjiān) – Thời gian chu kỳ bán hàng
216Revenue concentration – 收入集中度 (shōurù jízhōngdù) – Mức độ tập trung doanh thu
217Revenue performance metrics – 收入绩效指标 (shōurù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất doanh thu
218Revenue reconciliation process – 收入对账流程 (shōurù duìzhàng liúchéng) – Quy trình đối chiếu doanh thu
219Sales documentation – 销售文档 (xiāoshòu wéndàng) – Tài liệu bán hàng
220Volume discount – 数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Chiết khấu theo số lượng
221Revenue distribution curve – 收入分配曲线 (shōurù fēnpèi qūxiàn) – Đường cong phân phối doanh thu
222Payment compliance – 付款合规 (fùkuǎn héguī) – Tuân thủ thanh toán
223Revenue analytics – 收入分析 (shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu
224Deferred revenue liability – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả từ doanh thu hoãn lại
225Sales milestone – 销售里程碑 (xiāoshòu lǐchéngbēi) – Cột mốc bán hàng
226Revenue stream analysis – 收入流分析 (shōurù liú fēnxī) – Phân tích dòng doanh thu
227Invoice reconciliation – 发票对账 (fāpiào duìzhàng) – Đối chiếu hóa đơn
228Sales risk assessment – 销售风险评估 (xiāoshòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro bán hàng
229Net realizable revenue – 可实现净收入 (kě shíxiàn jìng shōurù) – Doanh thu thuần thực hiện được
230Gross sales value – 销售总值 (xiāoshòu zǒngzhí) – Giá trị tổng doanh số
231Revenue variance – 收入差异 (shōurù chāyì) – Chênh lệch doanh thu
232Sales forecasting model – 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự báo bán hàng
233Revenue growth strategy – 收入增长策略 (shōurù zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng doanh thu
234Revenue loss – 收入损失 (shōurù sǔnshī) – Tổn thất doanh thu
235Revenue growth rate – 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
236Sales effectiveness – 销售效能 (xiāoshòu xiàonéng) – Hiệu quả bán hàng
237Revenue segmentation – 收入细分 (shōurù xìfēn) – Phân đoạn doanh thu
238Revenue milestone – 收入里程碑 (shōurù lǐchéngbēi) – Cột mốc doanh thu
239Billing accuracy – 账单准确性 (zhàngdān zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của hóa đơn
240Revenue attribution – 收入归因 (shōurù guīyīn) – Quy nguồn doanh thu
241Revenue backlog – 收入积压 (shōurù jīyā) – Doanh thu chưa thực hiện
242Sales closing ratio – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng
243Revenue growth opportunities – 收入增长机会 (shōurù zēngzhǎng jīhuì) – Cơ hội tăng trưởng doanh thu
244Sales effectiveness metrics – 销售效能指标 (xiāoshòu xiàonéng zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu quả bán hàng
245Revenue stabilization – 收入稳定化 (shōurù wěndìng huà) – Ổn định doanh thu
246Deferred revenue recognition – 递延收入确认 (dìyán shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu hoãn lại
247Revenue projection – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu
248Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Đạt được mục tiêu bán hàng
249Profitability analysis – 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời
250Sales conversion rate – 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
251Net sales revenue – 净销售收入 (jìng xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng thuần
252Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vỡ nợ thanh toán
253Revenue integration – 收入整合 (shōurù zhěnghé) – Tích hợp doanh thu
254Sales compliance – 销售合规 (xiāoshòu héguī) – Tuân thủ bán hàng
255Revenue recognition cycle – 收入确认周期 (shōurù quèrèn zhōuqī) – Chu kỳ ghi nhận doanh thu
256Revenue trends analysis – 收入趋势分析 (shōurù qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng doanh thu
257Sales credit policy – 销售信用政策 (xiāoshòu xìnyòng zhèngcè) – Chính sách tín dụng bán hàng
258Invoice issuance – 发票开具 (fāpiào kāijù) – Phát hành hóa đơn
259Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay các khoản phải thu
260Sales plan implementation – 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch bán hàng
261Revenue reporting standards – 收入报告标准 (shōurù bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo doanh thu
262Sales automation tools – 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdònghuà gōngjù) – Công cụ tự động hóa bán hàng
263Revenue optimization – 收入优化 (shōurù yōuhuà) – Tối ưu hóa doanh thu
264Deferred income tax – 递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Thuế thu nhập hoãn lại
265Sales operational cost – 销售运营成本 (xiāoshòu yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành bán hàng
266Revenue compliance audit – 收入合规审计 (shōurù héguī shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ doanh thu
267Sales territory analysis – 销售区域分析 (xiāoshòu qūyù fēnxī) – Phân tích khu vực bán hàng
268Revenue contingency plan – 收入应急计划 (shōurù yìngjí jìhuà) – Kế hoạch dự phòng doanh thu
269Sales growth initiative – 销售增长举措 (xiāoshòu zēngzhǎng jǔcuò) – Sáng kiến tăng trưởng bán hàng
270Payment gateway integration – 支付网关集成 (zhīfù wǎngguān jíchéng) – Tích hợp cổng thanh toán
271Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất của đội ngũ bán hàng
272Revenue leakage detection – 收入流失检测 (shōurù liúshī jiǎncè) – Phát hiện thất thoát doanh thu
273Net revenue reporting – 净收入报告 (jìng shōurù bàogào) – Báo cáo doanh thu ròng
274Credit sales management – 信用销售管理 (xìnyòng xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng tín dụng
275Sales volume forecast – 销售量预测 (xiāoshòu liàng yùcè) – Dự báo sản lượng bán hàng
276Sales channel strategy – 销售渠道策略 (xiāoshòu qúdào cèlüè) – Chiến lược kênh bán hàng
277Revenue variance analysis – 收入差异分析 (shōurù chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch doanh thu
278Sales trend forecasting – 销售趋势预测 (xiāoshòu qūshì yùcè) – Dự báo xu hướng bán hàng
279Revenue cycle management – 收入周期管理 (shōurù zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ doanh thu
280Sales tax payable – 销售税应付 (xiāoshòu shuì yīngfù) – Thuế bán hàng phải trả
281Revenue stream diversification – 收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyànghuà) – Đa dạng hóa nguồn doanh thu
282Sales growth projection – 销售增长预测 (xiāoshòu zēngzhǎng yùcè) – Dự báo tăng trưởng bán hàng
283Payment collection policy – 收款政策 (shōukuǎn zhèngcè) – Chính sách thu tiền
284Sales compensation plan – 销售佣金计划 (xiāoshòu yòngjīn jìhuà) – Kế hoạch thù lao bán hàng
285Revenue realization principle – 收入实现原则 (shōurù shíxiàn yuánzé) – Nguyên tắc thực hiện doanh thu
286Sales data analytics – 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bán hàng
287Revenue monitoring system – 收入监控系统 (shōurù jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát doanh thu
288Sales pipeline development – 销售管道开发 (xiāoshòu guǎndào kāifā) – Phát triển quy trình bán hàng
289Deferred sales revenue – 递延销售收入 (dìyán xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng hoãn lại
290Revenue recognition timing – 收入确认时间 (shōurù quèrèn shíjiān) – Thời điểm ghi nhận doanh thu
291Sales incentive programs – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng
292Revenue shortfall – 收入不足 (shōurù bùzú) – Thiếu hụt doanh thu
293Sales operational efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành bán hàng
294Sales volume variance – 销售量差异 (xiāoshòu liàng chāyì) – Chênh lệch khối lượng bán hàng
295Revenue stream analysis – 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích dòng doanh thu
296Sales reconciliation process – 销售对账流程 (xiāoshòu duìzhàng liúchéng) – Quy trình đối chiếu bán hàng
297Payment terms negotiation – 付款条件谈判 (fùkuǎn tiáojiàn tánpàn) – Đàm phán điều khoản thanh toán
298Revenue reporting framework – 收入报告框架 (shōurù bàogào kuàngjià) – Khung báo cáo doanh thu
299Sales target monitoring – 销售目标监控 (xiāoshòu mùbiāo jiānkòng) – Giám sát mục tiêu bán hàng
300Revenue-driven strategy – 收入驱动策略 (shōurù qūdòng cèlüè) – Chiến lược thúc đẩy doanh thu
301Sales quota performance – 销售配额绩效 (xiāoshòu pèi’é jìxiào) – Hiệu suất chỉ tiêu bán hàng
302Revenue leakage prevention – 收入流失防控 (shōurù liúshī fángkòng) – Ngăn ngừa thất thoát doanh thu
303Customer credit terms – 客户信用条件 (kèhù xìnyòng tiáojiàn) – Điều khoản tín dụng của khách hàng
304Sales reporting accuracy – 销售报告准确性 (xiāoshòu bàogào zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của báo cáo bán hàng
305Sales revenue audit – 销售收入审计 (xiāoshòu shōurù shěnjì) – Kiểm toán doanh thu bán hàng
306Gross sales revenue – 销售总收入 (xiāoshòu zǒng shōurù) – Tổng doanh thu bán hàng
307Sales revenue projection – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng
308Sales tax compliance – 销售税合规 (xiāoshòu shuì héguī) – Tuân thủ thuế bán hàng
309Customer retention rate – 客户保留率 (kèhù bǎoliú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
310Sales ledger management – 销售分类账管理 (xiāoshòu fēnlèi zhàng guǎnlǐ) – Quản lý sổ cái bán hàng
311Revenue milestone – 收入里程碑 (shōurù lǐchéngbēi) – Mốc doanh thu
312Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng
313Revenue risk assessment – 收入风险评估 (shōurù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro doanh thu
314Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yòngjīn jiégòu) – Cơ cấu hoa hồng bán hàng
315Payment processing fees – 支付处理费用 (zhīfù chǔlǐ fèiyòng) – Phí xử lý thanh toán
316Revenue stream segmentation – 收入来源细分 (shōurù láiyuán xìfēn) – Phân đoạn nguồn doanh thu
317Sales funnel analysis – 销售漏斗分析 (xiāoshòu lòudǒu fēnxī) – Phân tích phễu bán hàng
318Deferred revenue liability – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả doanh thu hoãn lại
319Sales growth metrics – 销售增长指标 (xiāoshòu zēngzhǎng zhǐbiāo) – Chỉ số tăng trưởng bán hàng
320Sales process optimization – 销售流程优化 (xiāoshòu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng
321Revenue enhancement plan – 收入提升计划 (shōurù tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao doanh thu
322Sales tax reporting – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Báo cáo thuế bán hàng
323Revenue retention strategy – 收入保留策略 (shōurù bǎoliú cèlüè) – Chiến lược giữ chân doanh thu
324Sales revenue breakdown – 销售收入分解 (xiāoshòu shōurù fēnjiě) – Phân tích chi tiết doanh thu bán hàng
325Sales negotiation techniques – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ thuật đàm phán bán hàng
326Revenue allocation methods – 收入分配方法 (shōurù fēnpèi fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ doanh thu
327Sales closing rate – 成交率 (chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng
328Revenue performance indicators – 收入绩效指标 (shōurù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất doanh thu
329Sales data reconciliation – 销售数据对账 (xiāoshòu shùjù duìzhàng) – Đối chiếu dữ liệu bán hàng
330Revenue forecasting tools – 收入预测工具 (shōurù yùcè gōngjù) – Công cụ dự báo doanh thu
331Sales budget variance – 销售预算差异 (xiāoshòu yùsuàn chāyì) – Chênh lệch ngân sách bán hàng
332Revenue growth targets – 收入增长目标 (shōurù zēngzhǎng mùbiāo) – Mục tiêu tăng trưởng doanh thu
333Sales incentives tracking – 销售激励跟踪 (xiāoshòu jīlì gēnzōng) – Theo dõi khuyến khích bán hàng
334Profit margin analysis – 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận
335Sales performance evaluation – 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
336Revenue recognition principles – 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
337Inventory turnover ratio – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
338Operating revenue analysis – 营业收入分析 (yíngyè shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu hoạt động
339Sales invoice management – 销售发票管理 (xiāoshòu fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn bán hàng
340Revenue stream diversification – 收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyàng huà) – Đa dạng hóa nguồn doanh thu
341Customer segmentation analysis – 客户细分分析 (kèhù xìfēn fēnxī) – Phân tích phân khúc khách hàng
342Revenue reconciliation report – 收入对账报告 (shōurù duìzhàng bàogào) – Báo cáo đối chiếu doanh thu
343Net sales revenue – 净销售收入 (jìng xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng ròng
344Sales territory performance – 销售区域绩效 (xiāoshòu qūyù jìxiào) – Hiệu suất bán hàng theo khu vực
345Cash sales revenue – 现金销售收入 (xiànjīn xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng bằng tiền mặt
346Sales analytics dashboard – 销售分析仪表盘 (xiāoshòu fēnxī yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển phân tích bán hàng
347Revenue optimization strategies – 收入优化策略 (shōurù yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa doanh thu
348Sales quota planning – 销售配额规划 (xiāoshòu pèi’é guīhuà) – Lập kế hoạch chỉ tiêu bán hàng
349Revenue loss prevention – 收入损失预防 (shōurù sǔnshī yùfáng) – Phòng ngừa mất mát doanh thu
350Sales revenue per unit – 每单位销售收入 (měi dānwèi xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng trên mỗi đơn vị
351Revenue sharing agreements – 收入分成协议 (shōurù fēnchéng xiéyì) – Thỏa thuận phân chia doanh thu
352Sales growth forecast – 销售增长预测 (xiāoshòu zēngzhǎng yùcè) – Dự báo tăng trưởng bán hàng
353Revenue comparison analysis – 收入对比分析 (shōurù duìbǐ fēnxī) – Phân tích so sánh doanh thu
354Sales department KPIs – 销售部门关键绩效指标 (xiāoshòu bùmén guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính của bộ phận bán hàng
355Customer acquisition cost – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng
356Sales channel optimization – 销售渠道优化 (xiāoshòu qúdào yōuhuà) – Tối ưu hóa kênh bán hàng
357Revenue leakage detection – 收入泄漏检测 (shōurù xièlòu jiǎncè) – Phát hiện thất thoát doanh thu
358Sales workflow automation – 销售工作流程自动化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng zìdòng huà) – Tự động hóa quy trình bán hàng
359Profitability assessment – 盈利能力评估 (yínglì nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng sinh lời
360Monthly sales report – 月度销售报告 (yuèdù xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng hàng tháng
361Revenue milestone achievement – 收入里程碑达成 (shōurù lǐchéngbēi dáchéng) – Đạt được cột mốc doanh thu
362Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Số lượng đơn hàng bán chưa xử lý
363Revenue recognition timeline – 收入确认时间表 (shōurù quèrèn shíjiān biǎo) – Lịch trình ghi nhận doanh thu
364Sales expense tracking – 销售费用跟踪 (xiāoshòu fèiyòng gēnzōng) – Theo dõi chi phí bán hàng
365Customer lifetime value – 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
366Sales agreement review – 销售协议审查 (xiāoshòu xiéyì shěnchá) – Xem xét hợp đồng bán hàng
367Revenue cycle auditing – 收入周期审计 (shōurù zhōuqī shěnjì) – Kiểm toán chu kỳ doanh thu
368Sales commission calculation – 销售佣金计算 (xiāoshòu yòngjīn jìsuàn) – Tính toán hoa hồng bán hàng
369Gross profit analysis – 毛利分析 (máolì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận gộp
370Sales return process – 销售退货流程 (xiāoshòu tuìhuò liúchéng) – Quy trình trả hàng bán
371Revenue recognition standards – 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu
372Profitability margin tracking – 盈利率跟踪 (yínglì lǜ gēnzōng) – Theo dõi biên lợi nhuận
373Sales volume trends – 销售量趋势 (xiāoshòu liàng qūshì) – Xu hướng khối lượng bán hàng
374Deferred income adjustment – 递延收入调整 (dìyán shōurù tiáozhěng) – Điều chỉnh thu nhập hoãn lại
375Key revenue drivers – 关键收入驱动因素 (guānjiàn shōurù qūdòng yīnsù) – Các yếu tố thúc đẩy doanh thu chính
376Regional sales breakdown – 区域销售细分 (qūyù xiāoshòu xìfēn) – Phân tích doanh thu theo khu vực
377Revenue realization rate – 收入实现率 (shōurù shíxiàn lǜ) – Tỷ lệ hiện thực hóa doanh thu
378Cross-selling strategies – 交叉销售策略 (jiāochā xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán chéo
379Revenue projection report – 收入预测报告 (shōurù yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo doanh thu
380Sales margin analysis – 销售利润率分析 (xiāoshòu lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận bán hàng
381Net profit per sale – 每笔销售净利润 (měi bǐ xiāoshòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng trên mỗi giao dịch
382Year-over-year sales growth – 年同比销售增长 (nián tóngbǐ xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán hàng năm so với năm
383Sales price adjustment – 销售价格调整 (xiāoshòu jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá bán
384Revenue stream monitoring – 收入来源监控 (shōurù láiyuán jiānkòng) – Giám sát dòng doanh thu
385Sales performance improvement – 销售绩效改进 (xiāoshòu jìxiào gǎijìn) – Cải thiện hiệu suất bán hàng
386Operating margin ratio – 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động
387Sales invoice audit – 销售发票审计 (xiāoshòu fāpiào shěnjì) – Kiểm toán hóa đơn bán hàng
388Sales growth target – 销售增长目标 (xiāoshòu zēngzhǎng mùbiāo) – Mục tiêu tăng trưởng bán hàng
389Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng
390Cash flow from sales – 销售现金流 (xiāoshòu xiànjīnliú) – Dòng tiền từ bán hàng
391Sales approval workflow – 销售审批流程 (xiāoshòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt bán hàng
392Customer retention analysis – 客户保留分析 (kèhù bǎoliú fēnxī) – Phân tích giữ chân khách hàng
393Revenue target tracking – 收入目标跟踪 (shōurù mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu doanh thu
394Credit sales terms – 信用销售条款 (xìnyòng xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng tín dụng
395Deferred sales income – 递延销售收入 (dìyán xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng hoãn lại
396Sales department budgeting – 销售部门预算编制 (xiāoshòu bùmén yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách cho bộ phận bán hàng
397Sales variance reporting – 销售差异报告 (xiāoshòu chāyì bàogào) – Báo cáo chênh lệch bán hàng
398Sales rebate calculation – 销售折扣计算 (xiāoshòu zhékòu jìsuàn) – Tính toán chiết khấu bán hàng
399Commission payout schedule – 佣金支付时间表 (yòngjīn zhīfù shíjiān biǎo) – Lịch trình thanh toán hoa hồng
400Quarterly sales forecast – 季度销售预测 (jìdù xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu theo quý
401Cost of sales (COS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng
402Sales channel effectiveness – 销售渠道有效性 (xiāoshòu qúdào yǒuxiào xìng) – Hiệu quả của kênh bán hàng
403Gross margin per unit – 每单位毛利 (měi dānwèi máolì) – Lợi nhuận gộp trên mỗi đơn vị
404Sales tax compliance – 销售税合规 (xiāoshòu shuì hégé) – Tuân thủ thuế bán hàng
405Sales process documentation – 销售流程文档 (xiāoshòu liúchéng wéndàng) – Tài liệu hóa quy trình bán hàng
406Revenue concentration risk – 收入集中风险 (shōurù jízhōng fēngxiǎn) – Rủi ro tập trung doanh thu
407Deferred revenue liabilities – 递延收入负债 (dìyán shōurù fùzhài) – Nợ phải trả từ doanh thu hoãn lại
408Revenue quality assurance – 收入质量保证 (shōurù zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng doanh thu
409Revenue leakage prevention – 收入流失预防 (shōurù liúshī yùfáng) – Ngăn ngừa thất thoát doanh thu
410Key account management – 关键客户管理 (guānjiàn kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng chủ chốt
411Sales quota achievement – 销售指标达成 (xiāoshòu zhǐbiāo dáchéng) – Đạt được chỉ tiêu bán hàng
412Revenue diversification – 收入多样化 (shōurù duōyàng huà) – Đa dạng hóa doanh thu
413Customer churn rate – 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
414Sales strategy adjustment – 销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng
415Monthly revenue breakdown – 月度收入明细 (yuèdù shōurù míngxì) – Chi tiết doanh thu hàng tháng
416Sales opportunity pipeline – 销售机会管道 (xiāoshòu jīhuì guǎndào) – Kênh cơ hội bán hàng
417Volume discount policy – 批量折扣政策 (pīliàng zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá theo số lượng
418Revenue performance dashboard – 收入绩效仪表盘 (shōurù jìxiào yíbiǎopán) – Bảng điều khiển hiệu suất doanh thu
419Sales promotion effectiveness – 销售促销效果 (xiāoshòu cùxiāo xiàoguǒ) – Hiệu quả của chương trình khuyến mãi bán hàng
420Sales force automation – 销售队伍自动化 (xiāoshòu duìwǔ zìdòng huà) – Tự động hóa lực lượng bán hàng
421Revenue milestone tracking – 收入里程碑跟踪 (shōurù lǐchéngbēi gēnzōng) – Theo dõi cột mốc doanh thu
422Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
423Sales team collaboration – 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Sự hợp tác trong đội ngũ bán hàng
424Cross-selling opportunities – 交叉销售机会 (jiāochā xiāoshòu jīhuì) – Cơ hội bán chéo
425Upselling strategies – 向上销售策略 (xiàngshàng xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán thêm
426Sales conversion ratio – 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
427Revenue forecast variance – 收入预测差异 (shōurù yùcè chāyì) – Chênh lệch dự báo doanh thu
428Revenue growth analysis – 收入增长分析 (shōurù zēngzhǎng fēnxī) – Phân tích tăng trưởng doanh thu
429Sales revenue target – 销售收入目标 (xiāoshòu shōurù mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu bán hàng
430Sales process standardization – 销售流程标准化 (xiāoshòu liúchéng biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa quy trình bán hàng
431Revenue risk management – 收入风险管理 (shōurù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro doanh thu
432Customer lifetime value (CLV) – 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Giá trị vòng đời của khách hàng
433Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshìhuà) – Trực quan hóa dữ liệu bán hàng
434Revenue generation model – 收入生成模式 (shōurù shēngchéng móshì) – Mô hình tạo ra doanh thu
435Gross revenue calculation – 总收入计算 (zǒng shōurù jìsuàn) – Tính tổng doanh thu
436Revenue reporting accuracy – 收入报告准确性 (shōurù bàogào zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của báo cáo doanh thu
437Sales productivity improvement – 销售生产力提升 (xiāoshòu shēngchǎnlì tíshēng) – Cải thiện năng suất bán hàng
438Regional sales analysis – 区域销售分析 (qūyù xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng theo khu vực
439Customer retention program – 客户保留计划 (kèhù bǎoliú jìhuà) – Chương trình giữ chân khách hàng
440Invoice reconciliation – 发票核对 (fāpiào héduì) – Đối chiếu hóa đơn
441Revenue leakage prevention – 收入流失预防 (shōurù liúshī yùfáng) – Phòng ngừa thất thoát doanh thu
442Sales tax compliance – 销售税合规性 (xiāoshòu shuì héguī xìng) – Tuân thủ thuế bán hàng
443Revenue stream analysis – 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích các nguồn doanh thu
444Sales rebate policy – 销售回扣政策 (xiāoshòu huíkòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu bán hàng
445Revenue recognition timing – 收入确认时机 (shōurù quèrèn shíjī) – Thời điểm ghi nhận doanh thu
446Customer acquisition cost (CAC) – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng
447Dynamic pricing strategy – 动态定价策略 (dòngtài dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá động
448Channel sales management – 渠道销售管理 (qúdào xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng theo kênh
449Revenue optimization plan – 收入优化计划 (shōurù yōuhuà jìhuà) – Kế hoạch tối ưu hóa doanh thu
450Seasonal sales adjustment – 季节性销售调整 (jìjiéxìng xiāoshòu tiáozhěng) – Điều chỉnh bán hàng theo mùa
451Sales data audit – 销售数据审计 (xiāoshòu shùjù shěnjì) – Kiểm toán dữ liệu bán hàng
452Gross margin tracking – 毛利率跟踪 (máolì lǜ gēnzōng) – Theo dõi tỷ suất lợi nhuận gộp
453Discounted cash flow (DCF) – 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) – Dòng tiền chiết khấu
454Inventory turnover impact – 库存周转率影响 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của vòng quay hàng tồn kho
455Product profitability analysis – 产品盈利能力分析 (chǎnpǐn yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời của sản phẩm
456Revenue milestone planning – 收入里程碑规划 (shōurù lǐchéngbēi guīhuà) – Lập kế hoạch cột mốc doanh thu
457Sales funnel optimization – 销售漏斗优化 (xiāoshòu lòudǒu yōuhuà) – Tối ưu hóa phễu bán hàng
458Revenue impact forecasting – 收入影响预测 (shōurù yǐngxiǎng yùcè) – Dự báo ảnh hưởng đến doanh thu
459Sales budget allocation – 销售预算分配 (xiāoshòu yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách bán hàng
460Market share analysis – 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần
461Sales margin improvement – 销售利润率提升 (xiāoshòu lìrùn lǜ tíshēng) – Cải thiện tỷ suất lợi nhuận bán hàng
462Payment collection tracking – 收款跟踪 (shōu kuǎn gēnzōng) – Theo dõi việc thu tiền
463Sales variance analysis – 销售差异分析 (xiāoshòu chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch doanh số
464Financial performance metrics – 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính
465Customer payment terms – 客户付款条件 (kèhù fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán của khách hàng
466Competitive pricing analysis – 竞争性定价分析 (jìngzhēng xìng dìngjià fēnxī) – Phân tích giá cả cạnh tranh
467Sales revenue diversification – 销售收入多样化 (xiāoshòu shōurù duōyànghuà) – Đa dạng hóa doanh thu bán hàng
468Revenue cycle optimization – 收入周期优化 (shōurù zhōuqī yōuhuà) – Tối ưu hóa chu kỳ doanh thu
469High-value customer retention – 高价值客户保留 (gāo jiàzhí kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng có giá trị cao
470Revenue consolidation report – 收入合并报告 (shōurù hébìng bàogào) – Báo cáo hợp nhất doanh thu
471Customer feedback loop – 客户反馈循环 (kèhù fǎnkuì xúnhuán) – Vòng lặp phản hồi từ khách hàng
472Real-time sales tracking – 实时销售跟踪 (shíshí xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng theo thời gian thực
473Cost of sales analysis – 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng
474Sales growth benchmarking – 销售增长基准 (xiāoshòu zēngzhǎng jīzhǔn) – Đặt tiêu chuẩn tăng trưởng bán hàng
475Annual revenue projection – 年度收入预测 (niándù shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu hàng năm
476Key performance indicators (KPIs) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất chính
477Monthly sales performance – 月度销售表现 (yuèdù xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán hàng hàng tháng
478Revenue realization process – 收入实现过程 (shōurù shíxiàn guòchéng) – Quá trình hiện thực hóa doanh thu
479Revenue backlog management – 收入积压管理 (shōurù jīyā guǎnlǐ) – Quản lý tồn đọng doanh thu
480Revenue retention strategies – 收入保留策略 (shōurù bǎoliú cèlüè) – Chiến lược duy trì doanh thu
481Multi-channel sales strategy – 多渠道销售策略 (duō qúdào xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng đa kênh
482Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng
483Invoice dispute resolution – 发票争议解决 (fāpiào zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hóa đơn
484Deferred revenue analysis – 递延收入分析 (dìyán shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu hoãn lại
485Top-line revenue growth – 总收入增长 (zǒng shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu tổng
486Sales data consolidation – 销售数据整合 (xiāoshòu shùjù zhěnghé) – Hợp nhất dữ liệu bán hàng
487Sales cycle efficiency – 销售周期效率 (xiāoshòu zhōuqī xiàolǜ) – Hiệu quả chu kỳ bán hàng
488Customer loyalty metrics – 客户忠诚度指标 (kèhù zhōngchéng dù zhǐbiāo) – Các chỉ số về lòng trung thành của khách hàng
489Product mix profitability – 产品组合盈利能力 (chǎnpǐn zǔhé yínglì nénglì) – Lợi nhuận của cơ cấu sản phẩm
490Sales tax filing process – 销售税申报过程 (xiāoshòu shuì shēnbào guòchéng) – Quy trình khai thuế bán hàng
491Sales quota achievement – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Đạt được chỉ tiêu bán hàng
492Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích
493Taxable revenue calculation – 应税收入计算 (yīng shuì shōurù jìsuàn) – Tính toán doanh thu chịu thuế
494Sales channel efficiency – 销售渠道效率 (xiāoshòu qúdào xiàolǜ) – Hiệu quả của kênh bán hàng
495Revenue benchmarking analysis – 收入基准分析 (shōurù jīzhǔn fēnxī) – Phân tích doanh thu theo chuẩn
496Sales margin optimization – 销售利润优化 (xiāoshòu lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa tỷ suất lợi nhuận bán hàng
497Product revenue allocation – 产品收入分配 (chǎnpǐn shōurù fēnpèi) – Phân bổ doanh thu sản phẩm
498Sales territory management – 销售区域管理 (xiāoshòu qūyù guǎnlǐ) – Quản lý khu vực bán hàng
499Recurring revenue model – 经常性收入模式 (jīngcháng xìng shōurù móshì) – Mô hình doanh thu định kỳ
500Sales performance tracking – 销售业绩跟踪 (xiāoshòu yèjì gēnzōng) – Theo dõi hiệu suất bán hàng
501Sales performance review – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
502Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý đường ống bán hàng
503Revenue cycle analysis – 收入周期分析 (shōurù zhōuqī fēnxī) – Phân tích chu kỳ doanh thu
504Gross margin calculation – 毛利率计算 (máolì lǜ jìsuàn) – Tính toán tỷ suất lợi nhuận gộp
505Price elasticity of demand – 需求价格弹性 (xūqiú jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của cầu theo giá
506Sales commission tracking – 销售佣金追踪 (xiāoshòu yōngjīn zhuīzōng) – Theo dõi hoa hồng bán hàng
507Customer acquisition cost – 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí tiếp cận khách hàng
508Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
509Product life cycle management – 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời sản phẩm
510Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng
511E-commerce revenue tracking – 电子商务收入跟踪 (diànzǐ shāngwù shōurù gēnzōng) – Theo dõi doanh thu thương mại điện tử
512Sales trend analysis – 销售趋势分析 (xiāoshòu qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng bán hàng
513Customer satisfaction index – 客户满意度指数 (kèhù mǎnyì dù zhǐshù) – Chỉ số sự hài lòng của khách hàng
514Sales target setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng
515Sales discount policy – 销售折扣政策 (xiāoshòu zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá bán hàng
516Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
517Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng bán hàng
518Revenue recognition criteria – 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Tiêu chí công nhận doanh thu
519Sales report generation – 销售报告生成 (xiāoshòu bàogào shēngchéng) – Tạo báo cáo bán hàng
520Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu bán hàng
521Customer credit risk assessment – 客户信用风险评估 (kèhù xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tín dụng khách hàng
522Sales contract review – 销售合同审查 (xiāoshòu hétóng shěnchá) – Xem xét hợp đồng bán hàng
523Sales profitability analysis – 销售盈利能力分析 (xiāoshòu yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời bán hàng
524Sales revenue forecasting – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng
525Channel partner performance – 渠道合作伙伴表现 (qúdào hézuò huǒbàn biǎoxiàn) – Hiệu suất đối tác kênh
526Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
527Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng bán hàng
528Product warranty sales – 产品保修销售 (chǎnpǐn bǎoxiū xiāoshòu) – Bán hàng bảo hành sản phẩm
529Sales revenue leakage – 销售收入流失 (xiāoshòu shōurù liúshī) – Mất mát doanh thu bán hàng
530Inventory turnover ratio – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
531Online sales tracking – 在线销售跟踪 (zàixiàn xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng trực tuyến
532Retail sales performance – 零售销售表现 (língshòu xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán lẻ
533Sales order management – 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng bán hàng
534Customer lifetime value – 客户生命周期价值 (kèhù shēngmìng zhōuqī jiàzhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
535Product cost allocation – 产品成本分配 (chǎnpǐn chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí sản phẩm
536Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Phễu chuyển đổi bán hàng
537Profitability index – 盈利指数 (yínglì zhǐshù) – Chỉ số sinh lời
538Pricing model – 定价模型 (dìngjià móxíng) – Mô hình định giá
539Sales volume analysis – 销售量分析 (xiāoshòu liàng fēnxī) – Phân tích khối lượng bán hàng
540Market penetration strategy – 市场渗透策略 (shìchǎng shèntòu cèlüè) – Chiến lược xâm nhập thị trường
541Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng
542Sales profit forecasting – 销售利润预测 (xiāoshòu lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận bán hàng
543Sales growth rate – 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng bán hàng
544Sales territory allocation – 销售区域分配 (xiāoshòu qūyù fēnpèi) – Phân bổ khu vực bán hàng
545Payment collection – 付款收取 (fùkuǎn shōuqǔ) – Thu tiền thanh toán
546Sales order entry – 销售订单输入 (xiāoshòu dìngdān shūrù) – Nhập đơn hàng bán hàng
547Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng
548Discount structure – 折扣结构 (zhékòu jiégòu) – Cấu trúc giảm giá
549Sales incentive plan – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Kế hoạch thưởng bán hàng
550Customer retention strategy – 客户保持策略 (kèhù bǎochí cèlüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng
551Sales team commission – 销售团队佣金 (xiāoshòu tuánduì yōngjīn) – Hoa hồng đội ngũ bán hàng
552Revenue per unit – 每单位收入 (měi dānwèi shōurù) – Doanh thu trên mỗi đơn vị
553Sales cost analysis – 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng
554Sales target performance – 销售目标表现 (xiāoshòu mùbiāo biǎoxiàn) – Hiệu suất mục tiêu bán hàng
555Customer satisfaction survey – 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
556Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý trả hàng bán hàng
557Sales expense report – 销售费用报告 (xiāoshòu fèiyòng bàogào) – Báo cáo chi phí bán hàng
558Discount approval – 折扣批准 (zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt giảm giá
559Sales growth analysis – 销售增长分析 (xiāoshòu zēngzhǎng fēnxī) – Phân tích tăng trưởng bán hàng
560Wholesale pricing – 批发定价 (pīfā dìngjià) – Định giá bán buôn
561Sales tax calculation – 销售税计算 (xiāoshòu shuì jìsuàn) – Tính toán thuế bán hàng
562Sales quota setting – 销售配额设定 (xiāoshòu pèi’é shèdìng) – Thiết lập hạn ngạch bán hàng
563Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng
564Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yōngjīn jiégòu) – Cấu trúc hoa hồng bán hàng
565E-commerce sales – 电子商务销售 (diànzǐ shāngwù xiāoshòu) – Bán hàng thương mại điện tử
566Sales operation efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùn yíng xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động bán hàng
567Sales department budget – 销售部门预算 (xiāoshòu bùmén yùsuàn) – Ngân sách phòng bán hàng
568Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá
569Customer order tracking – 客户订单跟踪 (kèhù dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng khách hàng
570Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng
571Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gộp sản phẩm
572Return on sales – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên doanh thu bán hàng
573Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng
574Product discount – 产品折扣 (chǎnpǐn zhékòu) – Giảm giá sản phẩm
575Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu
576Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn giá
577Sales strategy – 销售战略 (xiāoshòu zhànlüè) – Chiến lược bán hàng
578Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán
579Customer loyalty program – 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành
580Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Thương lượng giá cả
581Sales force management – 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Quản lý đội ngũ bán hàng
582Margin analysis – 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận
583B2B sales – 企业对企业销售 (qǐyè duì qǐyè xiāoshòu) – Bán hàng giữa các doanh nghiệp
584B2C sales – 企业对消费者销售 (qǐyè duì xiāofèizhě xiāoshòu) – Bán hàng cho người tiêu dùng
585Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Bài thuyết trình bán hàng
586Market segmentation – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường
587Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng
588Gross margin – 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp
589Sales territory – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Khu vực bán hàng
590Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn
591Sales discount – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng
592Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng
593Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu suất bán hàng
594Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu
595Retail sales – 零售销售 (língshòu xiāoshòu) – Bán lẻ
596Wholesale distribution – 批发分销 (pīfā fēnxiāo) – Phân phối bán buôn
597Sales management software – 销售管理软件 (xiāoshòu guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý bán hàng
598Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm
599Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán bán hàng
600Selling price – 售价 (shòujià) – Giá bán
601Sales report analysis – 销售报告分析 (xiāoshòu bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo bán hàng
602Payment collection cycle – 收款周期 (shōukuǎn zhōuqī) – Chu kỳ thu tiền
603Customer onboarding – 客户入驻 (kèhù rùzhù) – Tiếp nhận khách hàng
604Product catalog – 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm
605Sales goals – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
606Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hoàn trả hàng bán
607Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn tất đơn hàng
608Product availability – 产品可用性 (chǎnpǐn kěyòng xìng) – Tính khả dụng của sản phẩm
609Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hé​tóng) – Hợp đồng bán hàng
610Customer service – 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
611Sales team quota – 销售团队配额 (xiāoshòu tuánduì pèi’é) – Hạn ngạch đội bán hàng
612Promotional campaign – 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Chiến dịch khuyến mãi
613Sales margin – 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Biên lợi nhuận bán hàng
614Reorder point – 重新订货点 (chóngxīn dìnghuò diǎn) – Điểm đặt hàng lại
615Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của khách hàng
616Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chờ đợi
617Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm
618Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán hàng nâng cấp
619Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Dẫn dắt bán hàng
620Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Đạt mục tiêu bán hàng
621Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Hạn ngạch bán hàng
622Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận từ doanh thu
623Sales expense – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng
624Stock keeping unit (SKU) – 库存单位 (kùcún dānwèi) – Đơn vị giữ hàng
625Sales pitch deck – 销售推销幻灯片 (xiāoshòu tuīxiāo huàndēngpiàn) – Bộ tài liệu thuyết trình bán hàng
626Sales dashboard – 销售仪表板 (xiāoshòu yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển bán hàng
627Product positioning – 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
628Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Bài thuyết trình bán hàng
629Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Kết hợp sản phẩm
630Customer segmentation – 客户细分 (kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng
631Order backlog – 订单积压 (dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng
632Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
633Channel sales – 渠道销售 (qúdào xiāoshòu) – Bán hàng qua kênh phân phối
634Sales training – 销售培训 (xiāoshòu péixùn) – Đào tạo bán hàng
635Client relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
636Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hé​tóng tánpàn) – Thương lượng hợp đồng bán hàng
637Sales incentive plan – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Kế hoạch khuyến khích bán hàng
638Customer service representative – 客户服务代表 (kèhù fúwù dàibiǎo) – Đại diện dịch vụ khách hàng
639Customer purchase behavior – 客户购买行为 (kèhù gòumǎi xíngwéi) – Hành vi mua sắm của khách hàng
640Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường
641Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng
642Volume discount – 大宗折扣 (dàzōng zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng
643Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Quy trình bán hàng
644Target market – 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu
645Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjī fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng
646Product return policy – 产品退货政策 (chǎnpǐn tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả sản phẩm
647Order fulfillment rate – 订单履行率 (dìngdān lǚxíng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng
648Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
649Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra các cơ hội bán hàng
650Sales conversion – 销售转化 (xiāoshòu zhuǎnhuà) – Chuyển đổi bán hàng
651Client feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng
652Payment terms – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán
653After-sales service – 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng
654Wholesale pricing – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn
655Product promotion – 产品促销 (chǎnpǐn cùxiāo) – Khuyến mãi sản phẩm
656Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất của đội bán hàng
657Marketing strategy – 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing
658Cross-functional collaboration – 跨部门合作 (kuà bùmén hézuò) – Hợp tác liên chức năng
659Revenue generation – 收入创造 (shōurù chuàngzào) – Tạo ra doanh thu
660B2B sales – B2B销售 (B2B xiāoshòu) – Bán hàng B2B
661B2C sales – B2C销售 (B2C xiāoshòu) – Bán hàng B2C
662Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng
663Market share – 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần
664Order tracking – 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Theo dõi đơn hàng
665Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Phòng bán hàng
666Cold calling – 电话推销 (diànhuà tuīxiāo) – Gọi điện bán hàng
667Sales strategy – 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng
668Product demand – 产品需求 (chǎnpǐn xūqiú) – Nhu cầu sản phẩm
669Competitive pricing – 竞争定价 (jìngzhēng dìngjià) – Định giá cạnh tranh
670Sales growth – 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
671Sales rep – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng
672Sales prospecting – 销售潜在客户开发 (xiāoshòu qiánzài kèhù kāifā) – Tìm kiếm khách hàng tiềm năng
673Customer segmentation strategy – 客户细分战略 (kèhù xìfēn zhànlüè) – Chiến lược phân khúc khách hàng
674Sales training program – 销售培训计划 (xiāoshòu péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo bán hàng
675Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
676Lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
677Product launch – 产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm
678Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
679Sales pipeline management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng
680Point of sale (POS) – 销售点 (xiāoshòu diǎn) – Điểm bán hàng
681Product upsell – 产品增销 (chǎnpǐn zēngxiāo) – Bán thêm sản phẩm
682Customer referral – 客户推荐 (kèhù tuījiàn) – Giới thiệu khách hàng
683Competitive analysis – 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh
684Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng
685Sales discount strategy – 销售折扣策略 (xiāoshòu zhékòu cèlüè) – Chiến lược giảm giá bán hàng
686Return on sales (ROS) – 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Lợi tức từ doanh thu bán hàng
687Sales incentive program – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng
688Salesperson quota – 销售员配额 (xiāoshòuyuán pèi’é) – Chỉ tiêu nhân viên bán hàng
689Retail sales growth – 零售销售增长 (língshòu xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán lẻ
690Sales metrics – 销售指标 (xiāoshòu zhǐbiāo) – Chỉ số bán hàng
691Sales training course – 销售培训课程 (xiāoshòu péixùn kèchéng) – Khóa đào tạo bán hàng
692B2B sales pipeline – B2B销售渠道 (B2B xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng B2B
693Sales discount offer – 销售折扣优惠 (xiāoshòu zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi giảm giá bán hàng
694Sales prospect – 销售潜在客户 (xiāoshòu qiánzài kèhù) – Khách hàng tiềm năng
695Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng
696Sales team collaboration – 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Hợp tác nhóm bán hàng
697Sales budget – 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Ngân sách bán hàng
698Product inventory – 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Hàng tồn kho
699Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjì fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng
700Sales promotion strategy – 销售促销策略 (xiāoshòu cùxiāo cèlüè) – Chiến lược khuyến mại bán hàng
701Sales rebate – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng
702Channel partner – 渠道伙伴 (qúdào huǒbàn) – Đối tác kênh phân phối
703Sales trend – 销售趋势 (xiāoshòu qūshì) – Xu hướng bán hàng
704Sales contract renewal – 销售合同续签 (xiāoshòu hé​tóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng bán hàng
705Sales goal – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
706Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng
707Sales tracking – 销售跟踪 (xiāoshòu gēnzōng) – Theo dõi bán hàng
708Discounted price – 折扣价 (zhékòu jià) – Giá giảm
709Sales outreach – 销售拓展 (xiāoshòu tuòzhǎn) – Mở rộng bán hàng
710Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Thỏa thuận bán hàng
711Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Nhà bán lẻ
712Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn
713Sales outreach program – 销售拓展计划 (xiāoshòu tuòzhǎn jìhuà) – Chương trình tiếp cận bán hàng
714Sales margin analysis – 销售利润分析 (xiāoshòu lìrùn fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận bán hàng
715Loyalty program – 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết
716Sales forecast model – 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự báo bán hàng
717Sales lead qualification – 销售线索筛选 (xiāoshòu xiànsuǒ shāixuǎn) – Phân loại khách hàng tiềm năng
718Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi tức đầu tư
719Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc bán hàng
720Sales opportunity – 销售机会 (xiāoshòu jīhuì) – Cơ hội bán hàng
721Invoice – 发票 (fāpiào) – Hóa đơn
722B2C (Business-to-Consumer) – B2C(企业对消费者)(B2C (qǐyè duì xiāofèi zhě)) – B2C (Doanh nghiệp với người tiêu dùng)
723Sales target achievement – 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Hoàn thành mục tiêu bán hàng
724Sales tracking system – 销售跟踪系统 (xiāoshòu gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi bán hàng
725Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược giá
726Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất nhóm bán hàng
727Sales funnel stages – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Các giai đoạn trong phễu bán hàng
728Sales strategy development – 销售策略发展 (xiāoshòu cèlüè fāzhǎn) – Phát triển chiến lược bán hàng
729Sales overhead – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng
730Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng
731Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận
732Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng bán
733Product bundling – 产品捆绑 (chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gói sản phẩm
734Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Duy trì khách hàng
735Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán nâng cấp sản phẩm
736Salesperson – 销售员 (xiāoshòu yuán) – Nhân viên bán hàng
737Sales tax exemption – 销售税免税 (xiāoshòu shuì miǎnshuì) – Miễn thuế bán hàng
738Cash on delivery (COD) – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi giao hàng
739Sales invoice payment – 销售发票支付 (xiāoshòu fāpiào zhīfù) – Thanh toán hóa đơn bán hàng
740Sales representative quota – 销售代表配额 (xiāoshòu dàibiǎo pèi’é) – Chỉ tiêu của đại diện bán hàng
741Discount percentage – 折扣百分比 (zhékòu bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ giảm giá
742Revenue recognition – 收入确认 (shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu
743Sales and marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Điều chỉnh giữa bán hàng và tiếp thị
744Product sales forecast – 产品销售预测 (chǎnpǐn xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số sản phẩm
745Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận bán hàng
746Transaction record – 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch
747Customer order history – 客户订单历史 (kèhù dìngdān lìshǐ) – Lịch sử đơn hàng khách hàng
748Sales invoice due date – 销售发票到期日 (xiāoshòu fāpiào dàoqī rì) – Ngày đến hạn hóa đơn bán hàng
749Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chờ
750Product availability – 产品可用性 (chǎnpǐn kěyòngxìng) – Tính sẵn có của sản phẩm
751Customer payment terms – 客户付款条款 (kèhù fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán của khách hàng
752Channel partner – 渠道合作伙伴 (qúdào hézuò huǒbàn) – Đối tác kênh
753Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ duy trì khách hàng
754Cash discount – 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Giảm giá tiền mặt
755Sales process optimization – 销售过程优化 (xiāoshòu guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng
756Customer lifetime value – 客户终生价值 (kèhù zhōngshēng jiàzhí) – Giá trị trọn đời khách hàng
757Sales closing ratio – 销售成交比率 (xiāoshòu chéngjiāo bǐlǜ) – Tỷ lệ kết thúc bán hàng
758Sales audit – 销售审计 (xiāoshòu shěnjì) – Kiểm toán bán hàng
759Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétong) – Hợp đồng bán hàng
760Sales tax rate – 销售税率 (xiāoshòu shuì lǜ) – Tỷ lệ thuế bán hàng
761Product sales margin – 产品销售利润 (chǎnpǐn xiāoshòu lìrùn) – Lợi nhuận bán hàng sản phẩm
762Sales price – 销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Giá bán
763Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng bán
764Payment receipt – 收款收据 (shōu kuǎn shōujù) – Biên lai thanh toán
765Net sales – 净销售额 (jìng xiāoshòu é) – Doanh thu thuần
766Gross sales – 毛销售额 (máo xiāoshòu é) – Doanh thu gộp
767Sales discount percentage – 销售折扣百分比 (xiāoshòu zhékòu bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ giảm giá bán hàng
768Sales person performance – 销售人员表现 (xiāoshòu rényuán biǎoxiàn) – Hiệu suất nhân viên bán hàng
769Sales quota system – 销售配额制度 (xiāoshòu pèi’é zhìdù) – Hệ thống chỉ tiêu bán hàng
770Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Chi trả hoa hồng bán hàng
771Sales tax payable – 应付销售税 (yīng fù xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng phải trả
772Refund policy – 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn trả
773Sales invoice receipt – 销售发票接收 (xiāoshòu fāpiào jiēshōu) – Nhận hóa đơn bán hàng
774Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng trả lại bán hàng
775Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Hòa giải bán hàng
776Point of sale system (POS system) – 销售点系统 (xiāoshòu diǎn xìtǒng) – Hệ thống bán hàng
777Sales database – 销售数据库 (xiāoshòu shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu bán hàng
778Credit sales – 信贷销售 (xìndài xiāoshòu) – Bán hàng tín dụng
779Sales credit – 销售信贷 (xiāoshòu xìndài) – Tín dụng bán hàng
780Sales tax invoice – 销售税发票 (xiāoshòu shuì fāpiào) – Hóa đơn thuế bán hàng
781Sales record keeping – 销售记录保存 (xiāoshòu jìlù bǎocún) – Lưu trữ hồ sơ bán hàng
782Inventory sales tracking – 库存销售追踪 (kùcún xiāoshòu zhuīzōng) – Theo dõi bán hàng tồn kho
783Sales audit trail – 销售审计跟踪 (xiāoshòu shěnjì gēnzōng) – Theo dõi kiểm toán bán hàng
784Sales returns journal – 销售退货日记 (xiāoshòu tuìhuò rìjì) – Sổ nhật ký hàng trả lại bán hàng
785Sales dispute resolution – 销售纠纷解决 (xiāoshòu jiūfēn jiějué) – Giải quyết tranh chấp bán hàng
786Sales invoice reconciliation – 销售发票对账 (xiāoshòu fāpiào duìzhàng) – Hòa giải hóa đơn bán hàng
787Discounted sales price – 打折销售价格 (dǎzhé xiāoshòu jiàgé) – Giá bán giảm giá
788Sales liability – 销售负债 (xiāoshòu fùzhài) – Nợ bán hàng
789Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Nhóm bán hàng
790Sales performance report – 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjī bàogào) – Báo cáo hiệu suất bán hàng
791Sales management – 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng
792Sales campaign – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Chiến dịch bán hàng
793Sales tax exemption – 销售税豁免 (xiāoshòu shuì huòmiǎn) – Miễn thuế bán hàng
794Sales profitability – 销售盈利能力 (xiāoshòu yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời từ bán hàng
795Sales document – 销售文件 (xiāoshòu wénjiàn) – Tài liệu bán hàng
796Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch bán hàng
797Sales discount program – 销售折扣计划 (xiāoshòu zhékòu jìhuà) – Chương trình giảm giá bán hàng
798Sales tax report – 销售税报告 (xiāoshòu shuì bàogào) – Báo cáo thuế bán hàng
799Sales record – 销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Hồ sơ bán hàng
800Sales automation – 销售自动化 (xiāoshòu zìdòng huà) – Tự động hóa bán hàng
801Sales reconciliation report – 销售对账报告 (xiāoshòu duìzhàng bàogào) – Báo cáo hòa giải bán hàng
802Sales database management – 销售数据库管理 (xiāoshòu shùjùkù guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở dữ liệu bán hàng
803Sales revenue forecast – 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu bán hàng
804Sales audit report – 销售审计报告 (xiāoshòu shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán bán hàng
805Sales quota fulfillment – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng
806Sales consultant – 销售顾问 (xiāoshòu gùwèn) – Tư vấn bán hàng
807Sales document management – 销售文档管理 (xiāoshòu wéndàng guǎnlǐ) – Quản lý tài liệu bán hàng
808Sales ledger reconciliation – 销售分类账对账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng duìzhàng) – Hòa giải sổ cái bán hàng
809Sales order tracking – 销售订单跟踪 (xiāoshòu dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng bán
810Sales ledger entry – 销售分类账条目 (xiāoshòu fēnlèi zhàng tiáomù) – Mục nhập sổ cái bán hàng
811Sales team incentive – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Khuyến khích đội ngũ bán hàng
812Sales forecast report – 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo bán hàng
813Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu bán hàng
814Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn hàng bán
815Sales receipt – 销售收据 (xiāoshòu shōujù) – Biên nhận bán hàng
816Sales returns – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Trả lại hàng bán
817Sales tax liability – 销售税负债 (xiāoshòu shuì fùzhài) – Nghĩa vụ thuế bán hàng
818Sales close rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ kết thúc giao dịch bán hàng
819Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Kênh bán hàng
820Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Phòng ban bán hàng
821Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Hiệu suất bán hàng
822Sales growth – 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng bán hàng
823Sales forecast accuracy – 销售预测准确度 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè dù) – Độ chính xác dự báo bán hàng
824Sales tax exemption – 销售税免税 (xiāoshòu shuì miǎn shuì) – Miễn thuế bán hàng
825Sales price adjustment – 销售价格调整 (xiāoshòu jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá bán hàng
826Sales account management – 销售账户管理 (xiāoshòu zhànghù guǎnlǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng
827Sales document processing – 销售文档处理 (xiāoshòu wéndàng chǔlǐ) – Xử lý tài liệu bán hàng
828Sales revenue growth – 销售收入增长 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu bán hàng
829Sales KPI (Key Performance Indicator) – 销售关键绩效指标 (xiāoshòu guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính của bán hàng
830Sales retention – 销售保持 (xiāoshòu bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng
831Sales pipeline management – 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng
832Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra cơ hội bán hàng
833Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng
834Sales satisfaction survey – 销售满意度调查 (xiāoshòu mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng bán hàng
835Sales gross profit – 销售毛利润 (xiāoshòu máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp bán hàng
836Sales account – 销售账户 (xiāoshòu zhànghù) – Tài khoản bán hàng
837Sales manager – 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Quản lý bán hàng
838Sales effectiveness – 销售效果 (xiāoshòu xiàoguǒ) – Hiệu quả bán hàng
839Sales reconciliation – 销售对账 (xiāoshòu duìzhàng) – Điều chỉnh bán hàng
840Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
841Sales returns and allowances – 销售退货与折让 (xiāoshòu tuìhuò yǔ zhélàng) – Hoàn trả và giảm giá bán hàng
842Sales strategy alignment – 销售战略对接 (xiāoshòu zhànlüè duìjiē) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng
843Sales fulfillment – 销售履行 (xiāoshòu lǚxíng) – Hoàn thành bán hàng
844Sales feedback – 销售反馈 (xiāoshòu fǎnkuì) – Phản hồi bán hàng
845Sales approval – 销售批准 (xiāoshòu pīzhǔn) – Phê duyệt bán hàng
846Sales targets tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng
847Sales lead qualification – 销售线索资格评定 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé píngdìng) – Đánh giá chất lượng cơ hội bán hàng
848Sales efficiency – 销售效率 (xiāoshòu xiàolǜ) – Hiệu quả bán hàng
849Sales workflow – 销售工作流 (xiāoshòu gōngzuò liú) – Quy trình công việc bán hàng
850Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng bán hàng tồn đọng
851Sales product knowledge – 销售产品知识 (xiāoshòu chǎnpǐn zhīshì) – Kiến thức sản phẩm bán hàng
852Sales promotion budget – 销售促销预算 (xiāoshòu cùxiāo yùsuàn) – Ngân sách khuyến mãi bán hàng
853Sales pipeline forecasting – 销售管道预测 (xiāoshòu guǎndào yùcè) – Dự báo kênh bán hàng
854Sales management system – 销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý bán hàng
855Sales product lifecycle – 销售产品生命周期 (xiāoshòu chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm bán hàng
856Sales forecasting method – 销售预测方法 (xiāoshòu yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo bán hàng
857Sales order entry – 销售订单录入 (xiāoshòu dìngdān lùrù) – Nhập liệu đơn hàng bán hàng
858Sales return processing – 销售退货处理 (xiāoshòu tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hoàn trả hàng bán
859Sales activity report – 销售活动报告 (xiāoshòu huódòng bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng
860Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng bán
861Sales activity tracking – 销售活动跟踪 (xiāoshòu huódòng gēnzōng) – Theo dõi hoạt động bán hàng
862Sales department budget – 销售部门预算 (xiāoshòu bùmén yùsuàn) – Ngân sách bộ phận bán hàng
863Sales compensation plan – 销售薪酬计划 (xiāoshòu xīnchóu jìhuà) – Kế hoạch trả lương bán hàng
864Sales expense analysis – 销售费用分析 (xiāoshòu fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí bán hàng
865Sales customer service – 销售客户服务 (xiāoshòu kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng
866Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo cơ hội bán hàng
867Sales process improvement – 销售流程改进 (xiāoshòu liúchéng gǎijìn) – Cải tiến quy trình bán hàng
868Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả hàng bán
869Sales activity tracking tool – 销售活动跟踪工具 (xiāoshòu huódòng gēnzōng gōngjù) – Công cụ theo dõi hoạt động bán hàng
870Sales performance indicator – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
871Sales margin – 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Lợi nhuận bán hàng
872Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu khối lượng bán hàng
873Sales lead conversion – 销售线索转化 (xiāoshòu xiànsuǒ zhuǎnhuà) – Chuyển đổi cơ hội bán hàng
874Sales bonus – 销售奖金 (xiāoshòu jiǎngjīn) – Thưởng bán hàng
875Sales execution – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Thực thi bán hàng
876Sales data analysis – 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bán hàng
877Sales quota compliance – 销售配额遵守 (xiāoshòu pèi’é zūnshǒu) – Tuân thủ chỉ tiêu bán hàng
878Sales discount approval – 销售折扣批准 (xiāoshòu zhékòu pīzhǔn) – Phê duyệt giảm giá bán hàng
879Sales forecasting accuracy – 销售预测准确度 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè dù) – Độ chính xác dự báo bán hàng
880Sales target setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng
881Sales cycle time – 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Thời gian chu kỳ bán hàng
882Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Thương lượng hợp đồng bán hàng
883Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kě shìhuà) – Hình ảnh hóa dữ liệu bán hàng
884Sales operation cost – 销售运营成本 (xiāoshòu yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành bán hàng
885Sales support services – 销售支持服务 (xiāoshòu zhīchí fúwù) – Dịch vụ hỗ trợ bán hàng
886Sales order cancellation – 销售订单取消 (xiāoshòu dìngdān qǔxiāo) – Hủy đơn hàng bán
887Sales department coordination – 销售部门协调 (xiāoshòu bùmén xiétiáo) – Phối hợp bộ phận bán hàng
888Sales outreach program – 销售拓展计划 (xiāoshòu tuòzhǎn jìhuà) – Chương trình mở rộng bán hàng
889Sales performance dashboard – 销售绩效仪表板 (xiāoshòu jīxiào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng
890Sales expense management – 销售费用管理 (xiāoshòu fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí bán hàng
891Sales refund policy – 销售退款政策 (xiāoshòu tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền bán hàng
892Sales competition analysis – 销售竞争分析 (xiāoshòu jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh bán hàng
893Sales negotiation skills – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán bán hàng
894Sales target review – 销售目标回顾 (xiāoshòu mùbiāo huígù) – Xem xét lại mục tiêu bán hàng
895Sales initiative – 销售倡议 (xiāoshòu chàngyì) – Sáng kiến bán hàng
896Sales quota achievement rate – 销售配额达成率 (xiāoshòu pèi’é dáchéng lǜ) – Tỷ lệ đạt chỉ tiêu bán hàng
897Sales performance improvement – 销售业绩提升 (xiāoshòu yèjì tíshēng) – Cải thiện hiệu suất bán hàng
898Sales tax compliance – 销售税务合规 (xiāoshòu shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế bán hàng
899Sales product bundling – 销售产品捆绑 (xiāoshòu chǎnpǐn kǔnbǎng) – Gộp sản phẩm trong bán hàng
900Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng bán
901Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả lại hàng bán
902Sales negotiation process – 销售谈判过程 (xiāoshòu tánpàn guòchéng) – Quá trình đàm phán bán hàng
903Sales data management – 销售数据管理 (xiāoshòu shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu bán hàng
904Sales revenue generation – 销售收入产生 (xiāoshòu shōurù chǎnshēng) – Tạo ra doanh thu bán hàng
905Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng
906Sales team performance – 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Hiệu suất nhóm bán hàng
907Sales performance dashboard – 销售绩效仪表盘 (xiāoshòu jīxiào yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng
908Sales strategy development – 销售战略发展 (xiāoshòu zhànlüè fāzhǎn) – Phát triển chiến lược bán hàng
909Sales goal setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng
910Sales service excellence – 销售服务卓越 (xiāoshòu fúwù zhuóyuè) – Dịch vụ bán hàng xuất sắc
911Sales relationship management – 销售关系管理 (xiāoshòu guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ bán hàng
912Sales staff training – 销售员工培训 (xiāoshòu yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên bán hàng
913Sales order management system – 销售订单管理系统 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng bán
914Sales channel development – 销售渠道发展 (xiāoshòu qúdào fāzhǎn) – Phát triển kênh bán hàng
915Sales conversion rate optimization – 销售转化率优化 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ yōuhuà) – Tối ưu tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
916Sales performance measurement – 销售绩效衡量 (xiāoshòu jīxiào héngliáng) – Đo lường hiệu suất bán hàng
917Sales process improvement – 销售过程改进 (xiāoshòu guòchéng gǎijìn) – Cải tiến quy trình bán hàng
918Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng trả lại
919Sales call report – 销售拜访报告 (xiāoshòu bàifǎng bàogào) – Báo cáo cuộc gọi bán hàng
920Sales support tools – 销售支持工具 (xiāoshòu zhīchí gōngjù) – Công cụ hỗ trợ bán hàng
921Sales agreement negotiation – 销售协议谈判 (xiāoshòu xiéyì tánpàn) – Đàm phán hợp đồng bán hàng
922Sales growth strategy – 销售增长策略 (xiāoshòu zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng bán hàng
923Sales reporting system – 销售报告系统 (xiāoshòu bàogào xìtǒng) – Hệ thống báo cáo bán hàng
924Sales performance analysis – 销售绩效分析 (xiāoshòu jīxiào fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng
925Sales quota allocation – 销售配额分配 (xiāoshòu pèié fēnpèi) – Phân bổ chỉ tiêu bán hàng
926Sales engagement strategy – 销售参与策略 (xiāoshòu cānyù cèlüè) – Chiến lược gắn kết bán hàng
927Sales follow-up process – 销售跟进流程 (xiāoshòu gēnjìn liúchéng) – Quy trình theo dõi bán hàng
928Sales objective setting – 销售目标制定 (xiāoshòu mùbiāo zhìdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng
929Sales reporting standards – 销售报告标准 (xiāoshòu bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo bán hàng
930Sales territory planning – 销售区域规划 (xiāoshòu qūyù guīhuà) – Lập kế hoạch khu vực bán hàng
931Sales communication skills – 销售沟通技巧 (xiāoshòu gōutōng jìqiǎo) – Kỹ năng giao tiếp bán hàng
932Sales force automation – 销售自动化 (xiāoshòu zìdònghuà) – Tự động hóa lực lượng bán hàng
933Sales promotion campaign – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Chiến dịch khuyến mãi bán hàng
934Sales meeting agenda – 销售会议议程 (xiāoshòu huìyì yìchéng) – Chương trình họp bán hàng
935Sales pitch presentation – 销售推介展示 (xiāoshòu tuījiè zhǎnshì) – Bài thuyết trình chào hàng
936Sales lead qualification – 销售潜在客户评估 (xiāoshòu qiánzài kèhù pínggū) – Đánh giá khách hàng tiềm năng
937Sales data visualization – 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshìhuà) – Minh họa dữ liệu bán hàng
938Sales performance review – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu quả bán hàng
939Sales operation efficiency – 销售运营效率 (xiāoshòu yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành bán hàng
940Sales escalation process – 销售升级流程 (xiāoshòu shēngjí liúchéng) – Quy trình nâng cấp bán hàng
941Sales follow-through strategy – 销售跟进策略 (xiāoshòu gēnjìn cèlüè) – Chiến lược theo sát bán hàng
942Sales effectiveness – 销售有效性 (xiāoshòu yǒuxiàoxìng) – Hiệu quả bán hàng
943Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu sản lượng bán hàng
944Sales compliance – 销售合规性 (xiāoshòu héguīxìng) – Tuân thủ quy định bán hàng
945Sales contract management – 销售合同管理 (xiāoshòu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng bán hàng
946Sales cycle reduction – 缩短销售周期 (suōduǎn xiāoshòu zhōuqī) – Rút ngắn chu kỳ bán hàng
947Sales profitability analysis – 销售盈利分析 (xiāoshòu yínglì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận bán hàng
948Sales action plan – 销售行动计划 (xiāoshòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động bán hàng
949Sales market segmentation – 销售市场细分 (xiāoshòu shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường bán hàng
950Sales ROI analysis – 销售投资回报率分析 (xiāoshòu tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Phân tích lợi tức đầu tư bán hàng
951Sales talent recruitment – 销售人才招聘 (xiāoshòu réncái zhāopìn) – Tuyển dụng nhân tài bán hàng
952Sales follow-up calls – 销售跟进电话 (xiāoshòu gēnjìn diànhuà) – Cuộc gọi theo dõi bán hàng
953Sales revenue analysis – 销售收入分析 (xiāoshòu shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu bán hàng
954Sales objection handling – 销售异议处理 (xiāoshòu yìyì chǔlǐ) – Xử lý phản đối trong bán hàng
955Sales plan execution – 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch bán hàng
956Sales training programs – 销售培训计划 (xiāoshòu péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo bán hàng
957Sales communication channels – 销售沟通渠道 (xiāoshòu gōutōng qúdào) – Kênh giao tiếp bán hàng
958Sales partnership strategy – 销售合作伙伴策略 (xiāoshòu hézuò huǒbàn cèlüè) – Chiến lược hợp tác bán hàng
959Sales quality assurance – 销售质量保证 (xiāoshòu zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng bán hàng
960Sales workflow optimization – 销售工作流程优化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình bán hàng
961Sales lead scoring – 销售线索评分 (xiāoshòu xiànsuǒ píngfēn) – Chấm điểm khách hàng tiềm năng
962Sales market research – 销售市场调研 (xiāoshòu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường bán hàng
963Sales escalation process – 销售升级流程 (xiāoshòu shēngjí liúchéng) – Quy trình xử lý cấp cao bán hàng
964Sales promotional events – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Các sự kiện khuyến mại bán hàng
965Sales contract renewal – 销售合同续约 (xiāoshòu hétóng xùyuē) – Gia hạn hợp đồng bán hàng
966Sales tax calculation – 销售税计算 (xiāoshòu shuì jìsuàn) – Tính thuế bán hàng
967Sales bonus distribution – 销售奖金分配 (xiāoshòu jiǎngjīn fēnpèi) – Phân phối tiền thưởng bán hàng
968Sales seasonal trends – 销售季节趋势 (xiāoshòu jìjié qūshì) – Xu hướng bán hàng theo mùa
969Sales reputation management – 销售声誉管理 (xiāoshòu shēngyù guǎnlǐ) – Quản lý danh tiếng bán hàng
970Sales profitability ratio – 销售盈利比率 (xiāoshòu yínglì bǐlǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận bán hàng
971Sales compensation plan – 销售薪酬计划 (xiāoshòu xīnchóu jìhuà) – Kế hoạch thù lao bán hàng
972Sales integration strategy – 销售整合策略 (xiāoshòu zhěnghé cèlüè) – Chiến lược tích hợp bán hàng
973Sales demographic targeting – 销售人口目标定位 (xiāoshòu rénkǒu mùbiāo dìngwèi) – Nhắm mục tiêu nhân khẩu học bán hàng
974Sales closure techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn hàng
975Sales customer feedback – 销售客户反馈 (xiāoshòu kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng bán hàng
976Sales product mix – 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Kết hợp sản phẩm bán hàng
977Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Tồn đọng đơn đặt hàng bán hàng
978Sales financial forecasting – 销售财务预测 (xiāoshòu cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính bán hàng
979Sales regional performance – 销售区域表现 (xiāoshòu qūyù biǎoxiàn) – Hiệu suất khu vực bán hàng
980Sales goal setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng
981Sales CRM system – 销售客户关系管理系统 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống CRM bán hàng
982Sales deal pipeline – 销售交易流程 (xiāoshòu jiāoyì liúchéng) – Quy trình giao dịch bán hàng
983Sales prospect qualification – 销售潜在客户资格评估 (xiāoshòu qiánzài kèhù zīgé pínggū) – Đánh giá tiềm năng khách hàng bán hàng
984Sales reporting tools – 销售报告工具 (xiāoshòu bàogào gōngjù) – Công cụ báo cáo bán hàng
985Sales revenue breakdown – 销售收入细分 (xiāoshòu shōurù xìfēn) – Phân tích chi tiết doanh thu bán hàng
986Sales region mapping – 销售区域映射 (xiāoshòu qūyù yìngshè) – Lập bản đồ khu vực bán hàng
987Sales lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng bán hàng
988Sales marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Sự đồng bộ giữa bán hàng và marketing
989Sales customer insights – 销售客户洞察 (xiāoshòu kèhù dòngchá) – Hiểu biết về khách hàng bán hàng
990Sales turnover ratio – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng bán hàng
991Sales competitor analysis – 销售竞争对手分析 (xiāoshòu jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh bán hàng
992Sales communication tools – 销售沟通工具 (xiāoshòu gōutōng gōngjù) – Công cụ giao tiếp bán hàng
993Sales target audience – 销售目标受众 (xiāoshòu mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu bán hàng
994Sales operation workflow – 销售运营工作流程 (xiāoshòu yùnyíng gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc của hoạt động bán hàng
995Sales strategic planning – 销售战略规划 (xiāoshòu zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược bán hàng
996Sales growth metrics – 销售增长指标 (xiāoshòu zēngzhǎng zhǐbiāo) – Các chỉ số tăng trưởng bán hàng
997Sales incentive schemes – 销售奖励方案 (xiāoshòu jiǎnglì fāng’àn) – Các chương trình khuyến khích bán hàng
998Sales logistics coordination – 销售物流协调 (xiāoshòu wùliú xiétiáo) – Điều phối hậu cần bán hàng
999Sales quota management – 销售配额管理 (xiāoshòu pèi’é guǎnlǐ) – Quản lý hạn ngạch bán hàng
1000Sales financial analysis – 销售财务分析 (xiāoshòu cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính bán hàng
1001Sales call optimization – 销售电话优化 (xiāoshòu diànhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa cuộc gọi bán hàng
1002Sales compliance policies – 销售合规政策 (xiāoshòu hégé zhèngcè) – Chính sách tuân thủ bán hàng
1003Sales cycle duration – 销售周期时长 (xiāoshòu zhōuqī shícháng) – Thời gian chu kỳ bán hàng
1004Sales forecasting methods – 销售预测方法 (xiāoshòu yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo bán hàng
1005Sales onboarding program – 销售入职培训计划 (xiāoshòu rùzhí péixùn jìhuà) – Chương trình đào tạo nhân viên bán hàng mới
1006Sales expense tracking – 销售费用追踪 (xiāoshòu fèiyòng zhuīzōng) – Theo dõi chi phí bán hàng
1007Sales channel integration – 销售渠道整合 (xiāoshòu qúdào zhěnghé) – Tích hợp kênh bán hàng
1008Sales pipeline status – 销售管道状态 (xiāoshòu guǎndào zhuàngtài) – Tình trạng đường ống bán hàng
1009Sales lead prioritization – 销售线索优先级 (xiāoshòu xiànsuǒ yōuxiānjí) – Ưu tiên khách hàng tiềm năng bán hàng
1010Sales customer retention – 销售客户保留 (xiāoshòu kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng bán hàng
1011Sales market trends – 销售市场趋势 (xiāoshòu shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường bán hàng
1012Sales reporting accuracy – 销售报告准确性 (xiāoshòu bàogào zhǔnquè xìng) – Độ chính xác báo cáo bán hàng
1013Sales dashboard visualization – 销售仪表盘可视化 (xiāoshòu yíbiǎopán kěshìhuà) – Trực quan hóa bảng điều khiển bán hàng
1014Sales opportunity tracking – 销售机会追踪 (xiāoshòu jīhuì zhuīzōng) – Theo dõi cơ hội bán hàng
1015Sales regional performance – 销售地区业绩 (xiāoshòu dìqū yèjì) – Hiệu suất khu vực bán hàng
1016Sales strategic alignment – 销售战略对齐 (xiāoshòu zhànlüè duìqí) – Sự đồng bộ chiến lược bán hàng
1017Sales process efficiency – 销售流程效率 (xiāoshòu liúchéng xiàolǜ) – Hiệu quả quy trình bán hàng
1018Sales representative incentives – 销售代表激励 (xiāoshòu dàibiǎo jīlì) – Các phần thưởng khuyến khích đại diện bán hàng
1019Sales prospecting tools – 销售潜在客户工具 (xiāoshòu qiánzài kèhù gōngjù) – Công cụ tìm kiếm khách hàng tiềm năng
1020Sales training modules – 销售培训模块 (xiāoshòu péixùn mókuài) – Các mô-đun đào tạo bán hàng
1021Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Rà soát mục tiêu bán hàng
1022Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yòngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng
1023Sales territory mapping – 销售区域划分 (xiāoshòu qūyù huàfēn) – Phân chia khu vực bán hàng
1024Sales engagement strategies – 销售参与策略 (xiāoshòu cānyù cèlüè) – Chiến lược thu hút khách hàng
1025Sales data insights – 销售数据洞察 (xiāoshòu shùjù dòngchá) – Thông tin chi tiết dữ liệu bán hàng
1026Sales growth opportunities – 销售增长机会 (xiāoshòu zēngzhǎng jīhuì) – Cơ hội tăng trưởng bán hàng
1027Sales order tracking system – 销售订单跟踪系统 (xiāoshòu dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi đơn hàng bán hàng
1028Sales workflow automation – 销售工作流程自动化 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng zìdònghuà) – Tự động hóa quy trình làm việc bán hàng
1029Sales pipeline segmentation – 销售管道细分 (xiāoshòu guǎndào xìfēn) – Phân khúc đường ống bán hàng
1030Sales strategy refinement – 销售策略优化 (xiāoshòu cèlüè yōuhuà) – Tinh chỉnh chiến lược bán hàng
1031Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng tiềm năng bán hàng
1032Sales product knowledge – 销售产品知识 (xiāoshòu chǎnpǐn zhīshì) – Kiến thức về sản phẩm bán hàng
1033Sales market analysis – 销售市场分析 (xiāoshòu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường bán hàng
1034Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquèxìng) – Độ chính xác dự báo bán hàng
1035Sales competitive analysis – 销售竞争分析 (xiāoshòu jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh bán hàng
1036Sales loyalty programs – 销售忠诚计划 (xiāoshòu zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành bán hàng
1037Sales discount management – 销售折扣管理 (xiāoshòu zhékòu guǎnlǐ) – Quản lý chiết khấu bán hàng
1038Sales incentive plans – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Kế hoạch khuyến khích bán hàng
1039Sales CRM integration – 销售客户关系管理系统集成 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống CRM bán hàng
1040Sales KPI tracking – 销售关键绩效指标跟踪 (xiāoshòu guānjiàn jìxiào zhǐbiāo gēnzōng) – Theo dõi KPI bán hàng
1041Sales supply chain coordination – 销售供应链协调 (xiāoshòu gōngyìng liàn xiétiáo) – Phối hợp chuỗi cung ứng bán hàng
1042Sales delivery scheduling – 销售交货排程 (xiāoshòu jiāohuò páichéng) – Lập lịch giao hàng bán hàng
1043Sales strategy alignment – 销售策略对齐 (xiāoshòu cèlüè duìqí) – Căn chỉnh chiến lược bán hàng
1044Sales objection handling – 销售异议处理 (xiāoshòu yìyì chǔlǐ) – Xử lý phản đối bán hàng
1045Sales closing skills – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ năng chốt đơn bán hàng
1046Sales territory realignment – 销售区域重新划分 (xiāoshòu qūyù chóngxīn huàfēn) – Tái phân chia khu vực bán hàng
1047Sales presentation materials – 销售演示资料 (xiāoshòu yǎnshì zīliào) – Tài liệu trình bày bán hàng
1048Sales campaign tracking – 销售活动跟踪 (xiāoshòu huódòng gēnzōng) – Theo dõi chiến dịch bán hàng
1049Sales response time – 销售响应时间 (xiāoshòu xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi bán hàng
1050Sales data security – 销售数据安全 (xiāoshòu shùjù ānquán) – Bảo mật dữ liệu bán hàng
1051Sales pricing model – 销售定价模型 (xiāoshòu dìngjià móxíng) – Mô hình định giá bán hàng
1052Sales customer acquisition cost – 销售客户获取成本 (xiāoshòu kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí thu hút khách hàng bán hàng
1053Sales order processing time – 销售订单处理时间 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Thời gian xử lý đơn hàng bán hàng
1054Sales region performance – 销售区域业绩 (xiāoshòu qūyù yèjì) – Hiệu suất khu vực bán hàng
1055Sales leadership skills – 销售领导技能 (xiāoshòu lǐngdǎo jìnéng) – Kỹ năng lãnh đạo bán hàng
1056Sales seasonal trends – 销售季节性趋势 (xiāoshòu jìjié xìng qūshì) – Xu hướng bán hàng theo mùa
1057Sales conflict resolution – 销售冲突解决 (xiāoshòu chōngtū jiějué) – Giải quyết xung đột bán hàng
1058Sales agent training – 销售代理培训 (xiāoshòu dàilǐ péixùn) – Đào tạo nhân viên bán hàng
1059Sales bonus structure – 销售奖金结构 (xiāoshòu jiǎngjīn jiégòu) – Cơ cấu thưởng bán hàng
1060Sales international markets – 销售国际市场 (xiāoshòu guójì shìchǎng) – Bán hàng trên thị trường quốc tế
1061Sales recurring revenue – 销售经常性收入 (xiāoshòu jīngcháng xìng shōurù) – Doanh thu định kỳ bán hàng
1062Sales behavioral analysis – 销售行为分析 (xiāoshòu xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi bán hàng
1063Sales digital transformation – 销售数字化转型 (xiāoshòu shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số bán hàng
1064Sales service agreements – 销售服务协议 (xiāoshòu fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ bán hàng
1065Sales automation tools – 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdòng huà gōngjù) – Công cụ tự động hóa bán hàng
1066Sales customer satisfaction – 销售客户满意度 (xiāoshòu kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng khách hàng bán hàng
1067Sales lead conversion – 销售线索转化 (xiāoshòu xiànsuǒ zhuǎnhuà) – Chuyển đổi khách hàng tiềm năng bán hàng
1068Sales quota achievement – 销售配额达成 (xiāoshòu pèi’é dáchéng) – Đạt chỉ tiêu bán hàng
1069Sales volume discount – 销售量折扣 (xiāoshòu liàng zhékòu) – Chiết khấu theo khối lượng bán hàng
1070Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng bán hàng
1071Sales target adjustment – 销售目标调整 (xiāoshòu mùbiāo tiáozhěng) – Điều chỉnh mục tiêu bán hàng
1072Sales commission structure – 销售佣金结构 (xiāoshòu yōngjīn jiégòu) – Cơ cấu hoa hồng bán hàng
1073Sales pipeline management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng
1074Sales commission payout – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng
1075Sales pricing strategy – 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá bán hàng
1076Sales discount strategy – 销售折扣策略 (xiāoshòu zhékòu cèlüè) – Chiến lược chiết khấu bán hàng
1077Sales cross-selling – 销售交叉销售 (xiāoshòu jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo
1078Sales up-selling – 销售追加销售 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu) – Bán hàng nâng cấp
1079Sales transaction record – 销售交易记录 (xiāoshòu jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch bán hàng
1080Sales tracking software – 销售跟踪软件 (xiāoshòu gēnzōng ruǎnjiàn) – Phần mềm theo dõi bán hàng
1081Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng bán hàng
1082Sales promotional activities – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi bán hàng
1083Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng bán hàng
1084Sales territory expansion – 销售区域扩展 (xiāoshòu qūyù kuòzhǎn) – Mở rộng khu vực bán hàng
1085Sales volume growth – 销售量增长 (xiāoshòu liàng zēngzhǎng) – Tăng trưởng khối lượng bán hàng
1086Sales incentives – 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Khuyến khích bán hàng
1087Sales pipeline stage – 销售管道阶段 (xiāoshòu guǎndào jiēduàn) – Giai đoạn trong quy trình bán hàng
1088Sales closing techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn bán hàng
1089Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Thuyết trình bán hàng
1090Sales customer relationship management – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng bán hàng
1091Sales upsell strategy – 销售追加销售策略 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng nâng cấp
1092Sales discount offer – 销售折扣优惠 (xiāoshòu zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi chiết khấu bán hàng
1093Sales client retention – 销售客户保持 (xiāoshòu kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng
1094Sales market share – 销售市场份额 (xiāoshòu shìchǎng fèn’é) – Thị phần bán hàng
1095Sales price optimization – 销售价格优化 (xiāoshòu jiàgé yōuhuà) – Tối ưu hóa giá bán hàng
1096Sales incentive compensation – 销售激励薪酬 (xiāoshòu jīlì xīnchóu) – Thưởng khuyến khích bán hàng
1097Sales sales conversion – 销售转化 (xiāoshòu zhuǎnhuà) – Chuyển đổi bán hàng
1098Sales account analysis – 销售账户分析 (xiāoshòu zhànghù fēnxī) – Phân tích tài khoản bán hàng
1099Sales team management – 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Quản lý đội ngũ bán hàng
1100Sales target achievement rate – 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu bán hàng
1101Sales support – 销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Hỗ trợ bán hàng
1102Sales negotiation tactics – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán bán hàng
1103Sales product positioning – 销售产品定位 (xiāoshòu chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm bán hàng
1104Sales presentation skills – 销售演示技巧 (xiāoshòu yǎnshì jìqiǎo) – Kỹ năng thuyết trình bán hàng
1105Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Xác định tiêu chuẩn khách hàng tiềm năng
1106Sales customer segmentation – 销售客户细分 (xiāoshòu kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng bán hàng
1107Sales account manager – 销售账户经理 (xiāoshòu zhànghù jīnglǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng
1108Sales performance improvement – 销售绩效改善 (xiāoshòu jìxiào gǎishàn) – Cải thiện hiệu suất bán hàng
1109Sales management tools – 销售管理工具 (xiāoshòu guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý bán hàng
1110Sales forecast accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng
1111Sales performance review – 销售绩效评审 (xiāoshòu jìxiào píngshěn) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
1112Sales campaign management – 销售活动管理 (xiāoshòu huódòng guǎnlǐ) – Quản lý chiến dịch bán hàng
1113Sales closure rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng
1114Sales reporting – 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng
1115Sales tracking system – 销售追踪系统 (xiāoshòu zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi bán hàng
1116Sales department – 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Bộ phận bán hàng
1117Sales contract terms – 销售合同条款 (xiāoshòu hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng bán hàng
1118Sales incentive structure – 销售激励结构 (xiāoshòu jīlì jiégòu) – Cấu trúc khuyến khích bán hàng
1119Sales channel management – 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng
1120Sales price negotiation – 销售价格谈判 (xiāoshòu jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá bán hàng
1121Sales incentive bonus – 销售激励奖金 (xiāoshòu jīlì jiǎngjīn) – Thưởng khuyến khích bán hàng
1122Sales presentation materials – 销售演示材料 (xiāoshòu yǎnshì cáiliào) – Tài liệu thuyết trình bán hàng
1123Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng
1124Sales product portfolio – 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm bán hàng
1125Sales rep performance – 销售代表绩效 (xiāoshòu dàibiǎo jìxiào) – Hiệu suất của đại diện bán hàng
1126Sales incentive programs – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình thưởng bán hàng
1127Sales cost management – 销售成本管理 (xiāoshòu chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí bán hàng
1128Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng bán hàng
1129Sales relationship management – 销售关系管理 (xiāoshòu guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ bán hàng
1130Sales territory strategy – 销售区域策略 (xiāoshòu qūyù cèlüè) – Chiến lược khu vực bán hàng
1131Sales partner collaboration – 销售合作伙伴合作 (xiāoshòu hézuò huǒbàn hézuò) – Hợp tác với đối tác bán hàng
1132Sales expense budget – 销售费用预算 (xiāoshòu fèiyòng yùsuàn) – Ngân sách chi phí bán hàng
1133Sales order tracking – 销售订单追踪 (xiāoshòu dìngdān zhuīzōng) – Theo dõi đơn hàng bán hàng
1134Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Xem xét mục tiêu bán hàng
1135Sales quota achievement – 销售配额达成 (xiāoshòu pèi’é dáchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng
1136Sales and marketing integration – 销售与营销整合 (xiāoshòu yǔ yíngxiāo zhěnghé) – Tích hợp bán hàng và marketing
1137Sales order management system – 销售订单管理系统 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng bán hàng
1138Sales customer feedback – 销售客户反馈 (xiāoshòu kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng về bán hàng
1139Sales volume tracking – 销售量跟踪 (xiāoshòu liàng gēnzōng) – Theo dõi khối lượng bán hàng
1140Sales channel diversification – 销售渠道多样化 (xiāoshòu qúdào duōyànghuà) – Đa dạng hóa kênh bán hàng
1141Sales profit margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận bán hàng
1142Sales demand forecasting – 销售需求预测 (xiāoshòu xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu bán hàng
1143Sales team motivation – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Động lực đội ngũ bán hàng
1144Sales representative training – 销售代表培训 (xiāoshòu dàibiǎo péixùn) – Đào tạo đại diện bán hàng
1145Sales prospecting – 销售前景挖掘 (xiāoshòu qiánjǐng wājué) – Tìm kiếm khách hàng tiềm năng bán hàng
1146Sales order cancellation – 销售订单取消 (xiāoshòu dìngdān qǔxiāo) – Hủy bỏ đơn hàng bán hàng
1147Sales team coordination – 销售团队协调 (xiāoshòu tuánduì xiétiáo) – Phối hợp đội ngũ bán hàng
1148Sales margin analysis – 销售毛利分析 (xiāoshòu máolì fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận bán hàng
1149Sales cycle management – 销售周期管理 (xiāoshòu zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ bán hàng
1150Sales tax return – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Khai báo thuế bán hàng
1151Sales quota management – 销售配额管理 (xiāoshòu pèi’é guǎnlǐ) – Quản lý chỉ tiêu bán hàng
1152Sales margin target – 销售毛利目标 (xiāoshòu máolì mùbiāo) – Mục tiêu biên lợi nhuận bán hàng
1153Sales inventory control – 销售库存控制 (xiāoshòu kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho bán hàng
1154Sales customer satisfaction – 销售客户满意度 (xiāoshòu kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng bán hàng
1155Sales department KPIs – 销售部门关键绩效指标 (xiāoshòu bùmén guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số KPI bộ phận bán hàng
1156Sales pipeline management – 销售漏斗管理 (xiāoshòu lòudǒu guǎnlǐ) – Quản lý quy trình bán hàng
1157Sales product pricing – 销售产品定价 (xiāoshòu chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm bán hàng
1158Sales order fulfillment – 销售订单履行 (xiāoshòu dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng bán hàng
1159Sales cross-selling – 销售交叉销售 (xiāoshòu jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo trong bán hàng
1160Sales upselling – 销售追加销售 (xiāoshòu zhuījiā xiāoshòu) – Bán thêm trong bán hàng
1161Sales performance dashboard – 销售绩效仪表板 (xiāoshòu jìxiào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển hiệu suất bán hàng
1162Sales product launch – 销售产品发布 (xiāoshòu chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm bán hàng
1163Sales competitor analysis – 销售竞争者分析 (xiāoshòu jìngzhēng zhě fēnxī) – Phân tích đối thủ bán hàng
1164Sales forecasting accuracy – 销售预测准确性 (xiāoshòu yùcè zhǔnquè xìng) – Độ chính xác của dự báo bán hàng
1165Sales lead generation – 销售潜在客户生成 (xiāoshòu qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng bán hàng
1166Sales return management – 销售退货管理 (xiāoshòu tuìhuò guǎnlǐ) – Quản lý hoàn trả bán hàng
1167Sales team motivation – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Động viên đội ngũ bán hàng
1168Sales customer retention – 销售客户保持 (xiāoshòu kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng bán hàng
1169Sales ROI (Return on Investment) – 销售投资回报率 (xiāoshòu tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn bán hàng
1170Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Tồn đọng đơn hàng bán hàng
1171Sales performance bonus – 销售业绩奖金 (xiāoshòu yèjī jiǎngjīn) – Thưởng hiệu suất bán hàng
1172Sales margin improvement – 销售毛利改善 (xiāoshòu máolì gǎishàn) – Cải thiện biên lợi nhuận bán hàng
1173Sales inventory turnover – 销售库存周转率 (xiāoshòu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tồn kho bán hàng
1174Sales support materials – 销售支持材料 (xiāoshòu zhīchí cáiliào) – Tài liệu hỗ trợ bán hàng
1175Sales customer profiling – 销售客户画像 (xiāoshòu kèhù huàxiàng) – Hồ sơ khách hàng bán hàng
1176Sales pipeline stages – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Các giai đoạn của quy trình bán hàng
1177Sales lead qualification – 销售潜在客户资格认证 (xiāoshòu qiánzài kèhù zīgé rènzhèng) – Xác minh khách hàng tiềm năng bán hàng
1178Sales follow-up – 销售跟进 (xiāoshòu gēnjìn) – Theo dõi bán hàng
1179Sales training materials – 销售培训材料 (xiāoshòu péixùn cáiliào) – Tài liệu đào tạo bán hàng
1180Sales performance review – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
1181Sales performance metrics – 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjī zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
1182Sales proposal – 销售提案 (xiāoshòu tí’àn) – Đề xuất bán hàng
1183Sales productivity improvement – 销售生产力提高 (xiāoshòu shēngchǎnlì tígāo) – Cải thiện năng suất bán hàng
1184Sales feedback loop – 销售反馈环 (xiāoshòu fǎnkuì huán) – Vòng phản hồi bán hàng
1185Sales activity reporting – 销售活动报告 (xiāoshòu huódòng bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng
1186Sales revenue tracking – 销售收入跟踪 (xiāoshòu shōurù gēnzōng) – Theo dõi doanh thu bán hàng
1187Sales profitability analysis – 销售盈利能力分析 (xiāoshòu yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lợi bán hàng
1188Sales price setting – 销售定价 (xiāoshòu dìngjià) – Định giá bán hàng
1189Sales performance evaluation – 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
1190Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ hoàn trả bán hàng
1191Sales budget planning – 销售预算规划 (xiāoshòu yùsuàn guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách bán hàng
1192Sales target review – 销售目标回顾 (xiāoshòu mùbiāo huígù) – Xem xét mục tiêu bán hàng
1193Sales channel development – 销售渠道开发 (xiāoshòu qúdào kāifā) – Phát triển kênh bán hàng
1194Sales agreement negotiation – 销售协议谈判 (xiāoshòu xiéyì tánpàn) – Thương lượng thỏa thuận bán hàng
1195Sales data reporting – 销售数据报告 (xiāoshòu shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu bán hàng
1196Sales tax filing – 销售税申报 (xiāoshòu shuì shēnbào) – Nộp thuế bán hàng
1197Sales document preparation – 销售文档准备 (xiāoshòu wéndàng zhǔnbèi) – Chuẩn bị tài liệu bán hàng
1198Sales contract renewal – 销售合同续签 (xiāoshòu hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng bán hàng
1199Sales inventory control – 销售库存控制 (xiāoshòu kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho bán hàng
1200Sales lead nurturing – 销售潜在客户培养 (xiāoshòu qiánzài kèhù péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng bán hàng
1201Sales order verification – 销售订单核实 (xiāoshòu dìngdān héshí) – Xác minh đơn hàng bán hàng
1202Sales budget management – 销售预算管理 (xiāoshòu yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách bán hàng
1203Sales productivity measurement – 销售生产力衡量 (xiāoshòu shēngchǎnlì héngliáng) – Đo lường năng suất bán hàng
1204Sales data collection – 销售数据收集 (xiāoshòu shùjù shōují) – Thu thập dữ liệu bán hàng
1205Sales strategy development – 销售策略制定 (xiāoshòu cèlüè zhìdìng) – Phát triển chiến lược bán hàng
1206Sales performance review – 销售业绩回顾 (xiāoshòu yèjī huígù) – Xem xét hiệu suất bán hàng
1207Sales pipeline stage – 销售漏斗阶段 (xiāoshòu lòudǒu jiēduàn) – Giai đoạn trong quy trình bán hàng
1208Sales agreement terms – 销售协议条款 (xiāoshòu xiéyì tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận bán hàng
1209Sales channel performance – 销售渠道表现 (xiāoshòu qúdào biǎoxiàn) – Hiệu suất kênh bán hàng
1210Sales reporting period – 销售报告周期 (xiāoshòu bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo bán hàng
1211Sales target tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng
1212Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng bán hàng
1213Sales discount calculation – 销售折扣计算 (xiāoshòu zhékòu jìsuàn) – Tính toán giảm giá bán hàng
1214Sales contract negotiation – 销售合同谈判 (xiāoshòu hétóng tánpàn) – Thương thảo hợp đồng bán hàng
1215Sales volume forecasting – 销售量预测 (xiāoshòu liàng yùcè) – Dự báo khối lượng bán hàng
1216Sales agent commission – 销售代理佣金 (xiāoshòu dàilǐ yōngjīn) – Hoa hồng đại lý bán hàng
1217Sales margin calculation – 销售利润计算 (xiāoshòu lìrùn jìsuàn) – Tính toán biên lợi nhuận bán hàng
1218Sales activity monitoring – 销售活动监控 (xiāoshòu huódòng jiānkòng) – Giám sát hoạt động bán hàng
1219Sales department performance – 销售部门业绩 (xiāoshòu bùmén yèjī) – Hiệu suất bộ phận bán hàng
1220Sales returns and allowances – 销售退货与折让 (xiāoshòu tuìhuò yǔ zhéràng) – Trả hàng và giảm giá bán hàng
1221Sales operations efficiency – 销售操作效率 (xiāoshòu cāozuò xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động bán hàng
1222Sales support team – 销售支持团队 (xiāoshòu zhīchí tuánduì) – Đội ngũ hỗ trợ bán hàng
1223Sales promotional offers – 销售促销优惠 (xiāoshòu cùxiāo yōuhuì) – Các ưu đãi khuyến mãi bán hàng
1224Sales performance review meeting – 销售业绩评审会议 (xiāoshòu yèjī píngshěn huìyì) – Cuộc họp đánh giá hiệu suất bán hàng
1225Sales customer relationship – 销售客户关系 (xiāoshòu kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng bán hàng
1226Sales team performance – 销售团队业绩 (xiāoshòu tuánduì yèjī) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng
1227Sales closing techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật kết thúc bán hàng
1228Sales channel expansion – 销售渠道扩展 (xiāoshòu qúdào kuòzhǎn) – Mở rộng kênh bán hàng
1229Sales tracking report – 销售追踪报告 (xiāoshòu zhuīzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi bán hàng
1230Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý cơ hội bán hàng
1231Sales volume increase – 销售量增加 (xiāoshòu liàng zēngjiā) – Tăng trưởng khối lượng bán hàng
1232Sales return policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả lại hàng bán
1233Sales pipeline forecasting – 销售漏斗预测 (xiāoshòu lòudǒu yùcè) – Dự báo quy trình bán hàng
1234Sales process automation – 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdòng huà) – Tự động hóa quy trình bán hàng
1235Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn hàng bán hàng
1236Sales person – 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Nhân viên bán hàng
1237Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Cơ hội bán hàng
1238Sales pitch – 销售推销词 (xiāoshòu tuīxiāo cí) – Lời thuyết phục bán hàng
1239Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Trả lại hàng bán
1240Sales process – 销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Quy trình bán hàng
1241Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Buổi thuyết trình bán hàng
1242Sales closure – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch bán hàng
1243Sales tracking – 销售追踪 (xiāoshòu zhuīzōng) – Theo dõi bán hàng
1244Sales objectives – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
1245Retail price – 零售价格 (língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ
1246Discount policy – 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá
1247Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận
1248Price list – 价格表 (jiàgé biǎo) – Bảng giá
1249Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng
1250Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
1251Business development – 商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
1252Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính
1253Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo
1254Bulk order – 大宗订单 (dàzōng dìngdān) – Đơn hàng số lượng lớn
1255Payment receipt – 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Biên lai thanh toán
1256Account payable – 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả
1257Account receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu
1258Bad debt – 坏账 (huài zhàng) – Nợ xấu
1259Sales ledger – 销售账簿 (xiāoshòu zhàngbù) – Sổ cái bán hàng
1260Product return – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Trả lại sản phẩm
1261Business-to-business (B2B) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
1262Business-to-consumer (B2C) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
1263Gross sales – 总销售额 (zǒng xiāoshòu é) – Tổng doanh thu bán hàng
1264Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Thành tích bán hàng
1265Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng thu nhập
1266Transaction fee – 交易费 (jiāoyì fèi) – Phí giao dịch
1267Credit term – 信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Điều kiện tín dụng
1268Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua
1269Margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận
1270Upsell – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán thêm sản phẩm cao cấp
1271Cross-sell – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm
1272Sales target achievement – 销售目标完成 (xiāoshòu mùbiāo wánchéng) – Hoàn thành mục tiêu bán hàng
1273Cash sales – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng trả ngay bằng tiền mặt
1274Trade discount – 商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Giảm giá thương mại
1275Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách đổi trả
1276Shipping cost – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển
1277Supplier invoice – 供应商发票 (gōngyìngshāng fāpiào) – Hóa đơn nhà cung cấp
1278Indirect sales – 间接销售 (jiànjiē xiāoshòu) – Bán hàng gián tiếp
1279Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho
1280Sales cost – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng
1281Client retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng
1282Upselling strategy – 升级销售策略 (shēngjí xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng tăng cấp
1283Discount offer – 折扣优惠 (zhékòu yōuhuì) – Ưu đãi giảm giá
1284Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng
1285Payment receipt – 付款收据 (fùkuǎn shōujù) – Biên nhận thanh toán
1286Stock keeping unit (SKU) – 库存单位 (kùcún dānwèi) – Đơn vị lưu kho
1287Billing cycle – 账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán
1288Volume discount – 大宗采购折扣 (dàzōng cǎigòu zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng
1289Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Khuyến mãi hoàn tiền
1290B2B sales – B2B销售 (B2B xiāoshòu) – Bán hàng giữa các doanh nghiệp
1291B2C sales – B2C销售 (B2C xiāoshòu) – Bán hàng đến người tiêu dùng
1292Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Kênh bán hàng
1293Sales territory – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Lĩnh vực bán hàng
1294Customer satisfaction – 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
1295Sales activity – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Hoạt động bán hàng
1296Lead generation – 潜在客户开发 (qiánzài kèhù kāifā) – Phát triển khách hàng tiềm năng
1297Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Thương lượng bán hàng
1298Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1299Sales representative commission – 销售代表佣金 (xiāoshòu dàibiǎo yōngjīn) – Hoa hồng đại diện bán hàng
1300Sales pipeline management – 销售漏斗管理 (xiāoshòu lòudǒu guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng
1301Direct sales – 直销 (zhíxiāo) – Bán hàng trực tiếp
1302Sales conversion ratio – 销售转化比率 (xiāoshòu zhuǎnhuà bǐlǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
1303Sales event – 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Sự kiện bán hàng
1304Sales channel partner – 销售渠道合作伙伴 (xiāoshòu qúdào hézuò huǒbàn) – Đối tác kênh bán hàng
1305Sales negotiation skills – 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng thương lượng bán hàng
1306Sales margin percentage – 销售毛利百分比 (xiāoshòu máolì bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ biên lợi nhuận bán hàng
1307Customer service for sales – 销售客户服务 (xiāoshòu kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng
1308Sales incentives – 销售激励措施 (xiāoshòu jīlì cuòshī) – Chính sách khuyến khích bán hàng
1309Sales meeting – 销售会议 (xiāoshòu huìyì) – Cuộc họp bán hàng
1310Customer support – 客户支持 (kèhù zhīchí) – Hỗ trợ khách hàng
1311B2B sales – 企业对企业销售 (qǐyè duì qǐyè xiāoshòu) – Bán hàng doanh nghiệp với doanh nghiệp
1312B2C sales – 企业对消费者销售 (qǐyè duì xiāofèi zhě xiāoshòu) – Bán hàng doanh nghiệp với người tiêu dùng
1313Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Kênh chuyển đổi bán hàng
1314Sales lead – 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ) – Dấu hiệu bán hàng
1315Sales invoice processing – 销售发票处理 (xiāoshòu fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn bán hàng
1316Sales value – 销售价值 (xiāoshòu jiàzhí) – Giá trị bán hàng
1317Upsell – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán hàng tăng thêm
1318Cross-sell – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán hàng chéo
1319Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Đánh giá chất lượng dấu hiệu bán hàng
1320Sales performance analysis – 销售绩效分析 (xiāoshòu jìxiào fēnxī) – Phân tích hiệu suất bán hàng
1321Sales productivity – 销售生产力 (xiāoshòu shēngchǎnlì) – Năng suất bán hàng
1322Sales incentives program – 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Chương trình khuyến khích bán hàng
1323Sales report dashboard – 销售报告仪表板 (xiāoshòu bàogào yíbiǎo bǎn) – Bảng điều khiển báo cáo bán hàng
1324Sales outreach – 销售外联 (xiāoshòu wàilián) – Tiếp cận bán hàng
1325Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Kênh bán hàng
1326Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng
1327Sales delegation – 销售委派 (xiāoshòu wěipài) – Ủy quyền bán hàng
1328Sales pitch presentation – 销售推销演示 (xiāoshòu tuīxiāo yǎnshì) – Bài thuyết trình bán hàng
1329Product pricing strategy – 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá sản phẩm
1330Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
1331Sales account manager – 销售客户经理 (xiāoshòu kèhù jīnglǐ) – Quản lý tài khoản bán hàng
1332Sales lead qualification process – 销售线索筛选过程 (xiāoshòu xiànsuǒ shāixuǎn guòchéng) – Quy trình đánh giá dấu hiệu bán hàng
1333Sales operations – 销售运营 (xiāoshòu yùnyíng) – Hoạt động bán hàng
1334Sales targets setting – 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng
1335Sales return – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hoàn trả bán hàng
1336Sales delivery – 销售交付 (xiāoshòu jiāofù) – Giao hàng bán hàng
1337Customer sales journey – 客户销售旅程 (kèhù xiāoshòu lǚchéng) – Hành trình bán hàng của khách hàng
1338Sales product catalog – 销售产品目录 (xiāoshòu chǎnpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm bán hàng
1339Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào hàng
1340Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội ngũ bán hàng
1341Sales closure – 销售结束 (xiāoshòu jiéshù) – Kết thúc bán hàng
1342Sales distribution – 销售分配 (xiāoshòu fēnpèi) – Phân phối bán hàng
1343Sales trends analysis – 销售趋势分析 (xiāoshòu qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng bán hàng
1344Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ giao dịch bán hàng
1345Sales pipeline – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
1346Sales inquiry – 销售咨询 (xiāoshòu zīxún) – Yêu cầu tư vấn bán hàng
1347Sales closing – 销售完成 (xiāoshòu wánchéng) – Hoàn tất bán hàng
1348Sales department manager – 销售部门经理 (xiāoshòu bùmén jīnglǐ) – Quản lý phòng bán hàng
1349Sales plan – 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng
1350Sales partner – 销售伙伴 (xiāoshòu huǒbàn) – Đối tác bán hàng
1351Sales contract agreement – 销售合同协议 (xiāoshòu hé​tóng xiéyì) – Thỏa thuận hợp đồng bán hàng
1352Sales revenue report – 销售收入报告 (xiāoshòu shōurù bàogào) – Báo cáo doanh thu bán hàng
1353Sales target review – 销售目标审查 (xiāoshòu mùbiāo shěnchá) – Kiểm tra mục tiêu bán hàng
1354Sales policy – 销售政策 (xiāoshòu zhèngcè) – Chính sách bán hàng
1355Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn đặt hàng bán hàng
1356Sales expenses – 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng
1357Sales opportunity management – 销售机会管理 (xiāoshòu jīhuì guǎnlǐ) – Quản lý cơ hội bán hàng
1358Sales leader – 销售领袖 (xiāoshòu lǐngxiù) – Lãnh đạo bán hàng
1359Sales skills – 销售技能 (xiāoshòu jìnéng) – Kỹ năng bán hàng
1360Sales quote – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Báo giá bán hàng
1361Sales collaboration – 销售合作 (xiāoshòu hézuò) – Hợp tác bán hàng
1362Sales pipeline stage – 销售渠道阶段 (xiāoshòu qúdào jiēduàn) – Giai đoạn kênh bán hàng
1363Sales report summary – 销售报告总结 (xiāoshòu bàogào zhǒngjié) – Tóm tắt báo cáo bán hàng
1364Sales terms – 销售条款 (xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng
1365Sales discount rate – 销售折扣率 (xiāoshòu zhékòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu bán hàng
1366Sales performance evaluation – 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
1367Sales approval process – 销售审批流程 (xiāoshòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt bán hàng
1368Sales refund – 销售退款 (xiāoshòu tuìkuǎn) – Hoàn tiền bán hàng
1369Sales opportunity analysis – 销售机会分析 (xiāoshòu jīhuì fēnxī) – Phân tích cơ hội bán hàng
1370Sales quota achievement – 销售配额完成 (xiāoshòu pèi’é wánchéng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng
1371Sales negotiations – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng
1372Sales leadership – 销售领导力 (xiāoshòu lǐngdǎo lì) – Khả năng lãnh đạo bán hàng
1373Sales strategy development – 销售战略制定 (xiāoshòu zhànlüè zhìdìng) – Phát triển chiến lược bán hàng
1374Sales engagement – 销售参与度 (xiāoshòu cānyù dù) – Mức độ tham gia bán hàng
1375Sales team training – 销售团队培训 (xiāoshòu tuánduì péixùn) – Đào tạo đội ngũ bán hàng
1376Sales commission plan – 销售佣金计划 (xiāoshòu yōngjīn jìhuà) – Kế hoạch hoa hồng bán hàng
1377Sales promotional event – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Sự kiện khuyến mãi bán hàng
1378Sales pipeline – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Hệ thống bán hàng
1379Sales forecasting tool – 销售预测工具 (xiāoshòu yùcè gōngjù) – Công cụ dự báo bán hàng
1380Sales inventory – 销售库存 (xiāoshòu kùcún) – Tồn kho bán hàng
1381Sales performance review – 销售业绩评审 (xiāoshòu yèjī píngshěn) – Đánh giá hiệu suất bán hàng
1382Sales negotiation strategy – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán bán hàng
1383Sales result analysis – 销售结果分析 (xiāoshòu jiéguǒ fēnxī) – Phân tích kết quả bán hàng
1384Sales system – 销售系统 (xiāoshòu xìtǒng) – Hệ thống bán hàng
1385Sales promotion strategy – 销售促销策略 (xiāoshòu cùxiāo cèlüè) – Chiến lược khuyến mãi bán hàng
1386Sales lead management – 销售线索管理 (xiāoshòu xiànsuǒ guǎnlǐ) – Quản lý nguồn khách hàng bán hàng
1387Sales terms and conditions – 销售条款与条件 (xiāoshòu tiáokuǎn yǔ tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện bán hàng
1388Sales performance indicator – 销售绩效指标 (xiāoshòu jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
1389Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hé tóng) – Hợp đồng bán hàng
1390Sales pricing – 销售定价 (xiāoshòu dìngjià) – Định giá bán hàng
1391Sales planning – 销售规划 (xiāoshòu guīhuà) – Lập kế hoạch bán hàng
1392Sales targets – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
1393Sales volume discount – 销售量折扣 (xiāoshòu liàng zhékòu) – Giảm giá theo khối lượng bán hàng
1394Sales ratio – 销售比率 (xiāoshòu bǐlǜ) – Tỷ lệ bán hàng
1395Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào bán hàng
1396Sales manager – 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Giám đốc bán hàng
1397Sales presentation – 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Buổi trình bày bán hàng
1398Sales ledger – 销售分类账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng) – Sổ kế toán bán hàng
1399Sales performance – 销售表现 (xiāoshòu biǎoxiàn) – Hiệu suất bán hàng
1400Sales fluctuation – 销售波动 (xiāoshòu bōdòng) – Biến động bán hàng
1401Sales discount rate – 销售折扣率 (xiāoshòu zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá bán hàng
1402Sales turnover – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng bán hàng
1403Sales margin – 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng
1404Sales price – 销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Giá bán hàng
1405Sales comparison – 销售对比 (xiāoshòu duìbǐ) – So sánh bán hàng
1406Sales manager report – 销售经理报告 (xiāoshòu jīnglǐ bàogào) – Báo cáo giám đốc bán hàng
1407Sales prospect – 销售前景 (xiāoshòu qiánjǐng) – Triển vọng bán hàng
1408Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời chào bán
1409Sales margin analysis – 销售利润分析 (xiāoshòu lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận bán hàng
1410Sales rate – 销售率 (xiāoshòu lǜ) – Tỷ lệ bán hàng
1411Sales turnover – 销售周转率 (xiāoshòu zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển bán hàng
1412Sales report format – 销售报告格式 (xiāoshòu bàogào géshì) – Định dạng báo cáo bán hàng
1413Sales strategy plan – 销售战略计划 (xiāoshòu zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược bán hàng
1414Sales negotiation tactics – 销售谈判策略 (xiāoshòu tánpàn cèlüè) – Chiến thuật đàm phán bán hàng
1415Sales offer – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Báo giá bán hàng
1416Sales quota achievement – 销售配额完成情况 (xiāoshòu pèi’é wánchéng qíngkuàng) – Hoàn thành chỉ tiêu bán hàng
1417Sales closing ratio – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ kết thúc bán hàng
1418Sales follow-up – 销售跟进 (xiāoshòu gēnjìn) – Theo dõi sau bán hàng
1419Sales cycle length – 销售周期长度 (xiāoshòu zhōuqī chángdù) – Độ dài chu kỳ bán hàng
1420Sales lead time – 销售交付时间 (xiāoshòu jiāofù shíjiān) – Thời gian dẫn dắt bán hàng
1421Sales outlet – 销售网点 (xiāoshòu wǎngdiǎn) – Điểm bán hàng
1422Sales returns – 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Hàng trả lại bán hàng
1423Sales area – 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Khu vực bán hàng
1424Sales rep commission – 销售代表佣金 (xiāoshòu dàibiǎo yōngjīn) – Hoa hồng của đại diện bán hàng
1425Sales escalation – 销售升级 (xiāoshòu shēngjí) – Thang điểm bán hàng
1426Sales discount policy – 销售折扣政策 (xiāoshòu zhékòu zhèngcè) – Chính sách chiết khấu bán hàng
1427Sales planning – 销售规划 (xiāoshòu guīhuà) – Kế hoạch bán hàng
1428Sales qualification – 销售资格 (xiāoshòu zīgé) – Điều kiện bán hàng
1429Sales contest – 销售竞赛 (xiāoshòu jìngsài) – Cuộc thi bán hàng
1430Sales department manager – 销售部门经理 (xiāoshòu bùmén jīnglǐ) – Quản lý bộ phận bán hàng
1431Sales inquiry – 销售询问 (xiāoshòu xúnwèn) – Yêu cầu thông tin bán hàng
1432Sales platform – 销售平台 (xiāoshòu píngtái) – Nền tảng bán hàng
1433Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Dây chuyền bán hàng
1434Sales conversion funnel – 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Hệ thống chuyển đổi bán hàng
1435Product margin – 产品利润 (chǎnpǐn lìrùn) – Lợi nhuận sản phẩm
1436Sales closing – 销售成交 (xiāoshòu chéngjiāo) – Đóng giao dịch bán hàng
1437Sales objection – 销售反对 (xiāoshòu fǎnduì) – Phản đối bán hàng
1438Sales inquiry response time – 销售询盘响应时间 (xiāoshòu xúnpán xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi yêu cầu bán hàng
1439Sales goals tracking – 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Theo dõi mục tiêu bán hàng
1440Customer service for sales – 销售客服 (xiāoshòu kèfù) – Dịch vụ khách hàng bán hàng
1441Price adjustment – 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá
1442Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Chiết khấu bán hàng
1443Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
1444Volume discount – 数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Giảm giá theo số lượng
1445Bulk purchase – 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Mua sỉ
1446Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán sỉ
1447Profit and loss statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
1448Accounting for sales returns – 销售退货会计 (xiāoshòu tuìhuò kuàijì) – Kế toán cho các khoản trả lại hàng
1449Sales return rate – 销售退货率 (xiāoshòu tuìhuò lǜ) – Tỷ lệ trả lại hàng
1450Credit sale – 信用销售 (xìnyòng xiāoshòu) – Bán hàng tín dụng
1451Cash sale – 现金销售 (xiànjīn xiāoshòu) – Bán hàng tiền mặt
1452Invoice payment terms – 发票支付条款 (fāpiào zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán hóa đơn
1453Selling price – 销售价 (xiāoshòu jià) – Giá bán
1454Channel distribution – 渠道分销 (qúdào fēnxiāo) – Phân phối kênh
1455Sales leadership – 销售领导力 (xiāoshòu lǐngdǎo lì) – Lãnh đạo bán hàng
1456Sales performance metrics – 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjī zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất bán hàng
1457Customer lifetime value (CLV) – 客户终生价值 (kèhù zhōngshēng jiàzhí) – Giá trị khách hàng trọn đời
1458Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Đường ống bán hàng
1459Sales distribution network – 销售分销网络 (xiāoshòu fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối bán hàng
1460Sales rep training – 销售代表培训 (xiāoshòu dàibiǎo péixùn) – Đào tạo đại diện bán hàng
1461Customer order – 客户订单 (kèhù dìngdān) – Đơn hàng của khách hàng
1462Customer order history – 客户订单历史 (kèhù dìngdān lìshǐ) – Lịch sử đơn hàng của khách hàng
1463Sales discounts – 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Giảm giá bán hàng
1464Sales order system – 销售订单系统 (xiāoshòu dìngdān xìtǒng) – Hệ thống đơn hàng bán hàng
1465Customer payment – 客户支付 (kèhù zhīfù) – Thanh toán của khách hàng
1466Sales pitch – 销售演讲 (xiāoshòu yǎnjiǎng) – Bài thuyết trình bán hàng
1467Sales execution – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Thực hiện bán hàng
1468After-sales service – 售后服务 (shòu hòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi
1469Sales credit – 销售赊账 (xiāoshòu shēzhàng) – Công nợ bán hàng
1470Sales payment terms – 销售付款条件 (xiāoshòu fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán bán hàng
1471Product sales – 产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Bán sản phẩm
1472Sales quotas – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
1473Sales turnover – 销售周转 (xiāoshòu zhōuzhuǎn) – Doanh thu bán hàng
1474Sales performance report – 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjì bàogào) – Báo cáo hiệu quả bán hàng
1475Discounted sales – 折扣销售 (zhékòu xiāoshòu) – Bán hàng giảm giá
1476Sales team goals – 销售团队目标 (xiāoshòu tuánduì mùbiāo) – Mục tiêu đội ngũ bán hàng
1477Sales promotions – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng
1478Customer retention rate – 客户保持率 (kèhù bǎochí lǜ) – Tỷ lệ giữ khách hàng
1479Sales system integration – 销售系统集成 (xiāoshòu xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống bán hàng
1480Sales activity tracking – 销售活动追踪 (xiāoshòu huódòng zhuīzōng) – Theo dõi hoạt động bán hàng
1481Sales closing rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt giao dịch bán hàng
1482Lead nurturing – 潜在客户培育 (qiánzài kèhù péiyù) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
1483Sales prospecting – 销售前景预测 (xiāoshòu qiánjǐng yùcè) – Dự báo triển vọng bán hàng
1484Sales outreach – 销售外展 (xiāoshòu wàizhǎn) – Tiếp cận khách hàng bán hàng
1485Sales dashboard – 销售仪表盘 (xiāoshòu yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển bán hàng
1486Sales execution plan – 销售执行计划 (xiāoshòu zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện bán hàng
1487Targeted sales campaign – 定向销售活动 (dìngxiàng xiāoshòu huódòng) – Chiến dịch bán hàng mục tiêu
1488Sales return authorization – 销售退货授权 (xiāoshòu tuìhuò shòuquán) – Ủy quyền trả hàng bán
1489Sales lead time – 销售交货期 (xiāoshòu jiāohuò qī) – Thời gian dẫn dắt bán hàng
1490Sales tracking report – 销售跟踪报告 (xiāoshòu gēnzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi bán hàng
1491Sales order – 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Đơn bán hàng
1492Sales forecasting software – 销售预测软件 (xiāoshòu yùcè ruǎnjiàn) – Phần mềm dự báo bán hàng
1493Wholesale sales – 批发销售 (pīfā xiāoshòu) – Bán buôn
1494Sales invoice tracking – 销售发票跟踪 (xiāoshòu fāpiào gēnzōng) – Theo dõi hóa đơn bán hàng
1495Customer payment history – 客户付款历史 (kèhù fùkuǎn lìshǐ) – Lịch sử thanh toán của khách hàng
1496Sales escalation – 销售升级 (xiāoshòu shēngjí) – Tăng cường bán hàng
1497Sales team structure – 销售团队结构 (xiāoshòu tuánduì jiégòu) – Cấu trúc đội ngũ bán hàng
1498Sales marketing strategy – 销售营销策略 (xiāoshòu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị bán hàng
1499Sales analysis tool – 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bán hàng
1500Sales customer relationship management – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng bán hàng
1501Sales forecasting report – 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo bán hàng
1502Sales pipeline management software – 销售管道管理软件 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý đường ống bán hàng
1503Sales inquiry – 销售询价 (xiāoshòu xúnjià) – Hỏi giá bán hàng
1504Sales lead qualification – 销售线索资格认证 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé rènzhèng) – Đánh giá chất lượng khách hàng tiềm năng
1505Sales quotation – 销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Bảng báo giá bán hàng
1506Sales incentive – 销售奖励 (xiāoshòu jiǎnglì) – Thưởng bán hàng
1507Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn bán hàng
1508Sales compensation – 销售薪酬 (xiāoshòu xīnchóu) – Tiền thưởng bán hàng
1509Sales performance report – 销售绩效报告 (xiāoshòu jīxiào bàogào) – Báo cáo hiệu suất bán hàng
1510Sales forecast adjustment – 销售预测调整 (xiāoshòu yùcè tiáozhěng) – Điều chỉnh dự báo bán hàng
1511Sales lead nurturing – 销售线索培养 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyǎng) – Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
1512Sales analytics tool – 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bán hàng
1513Sales pipeline stages – 销售管道阶段 (xiāoshòu guǎndào jiēduàn) – Các giai đoạn trong quy trình bán hàng
1514Sales channel distribution – 销售渠道分配 (xiāoshòu qúdào fēnpèi) – Phân phối kênh bán hàng
1515Sales quota system – 销售配额制度 (xiāoshòu pèi’é zhìdù) – Hệ thống hạn ngạch bán hàng
1516Sales force – 销售队伍 (xiāoshòu duìwǔ) – Đội ngũ bán hàng
1517Sales backlog – 销售积压 (xiāoshòu jīyā) – Tồn đọng bán hàng
1518Sales meeting minutes – 销售会议纪要 (xiāoshòu huìyì jìyào) – Biên bản cuộc họp bán hàng
1519Sales estimate – 销售估算 (xiāoshòu gūsuàn) – ước tính bán hàng
1520Sales competition – 销售竞争 (xiāoshòu jìngzhēng) – Cạnh tranh bán hàng
1521Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội nhóm bán hàng
1522Sales order entry – 销售订单录入 (xiāoshòu dìngdān lùrù) – Nhập đơn bán hàng
1523Sales quotation request – 销售报价请求 (xiāoshòu bàojià qǐngqiú) – Yêu cầu báo giá bán hàng
1524Sales order processing system – 销售订单处理系统 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý đơn bán hàng
1525Sales training program – 销售培训项目 (xiāoshòu péixùn xiàngmù) – Chương trình đào tạo bán hàng
1526Sales proposal submission – 销售提案提交 (xiāoshòu tí’àn tíjiāo) – Nộp đề xuất bán hàng
1527Sales department performance – 销售部门表现 (xiāoshòu bùmén biǎoxiàn) – Hiệu suất phòng bán hàng
1528Sales retention – 销售保持 (xiāoshòu bǎochí) – Duy trì bán hàng
1529Sales productivity – 销售生产率 (xiāoshòu shēngchǎn lǜ) – Năng suất bán hàng
1530Sales closing ratio – 销售成交比率 (xiāoshòu chéngjiāo bǐlǜ) – Tỷ lệ chốt đơn bán hàng
1531Sales expansion – 销售扩展 (xiāoshòu kuòzhǎn) – Mở rộng bán hàng
1532Sales conversion strategy – 销售转化策略 (xiāoshòu zhuǎnhuà cèlüè) – Chiến lược chuyển đổi bán hàng
1533Sales incentive scheme – 销售激励方案 (xiāoshòu jīlì fāng’àn) – Kế hoạch thưởng khuyến khích bán hàng
1534Sales documentation – 销售文档 (xiāoshòu wéndàng) – Hồ sơ bán hàng
1535Sales cost of goods sold – 销售商品成本 (xiāoshòu shāngpǐn chéngběn) – Chi phí hàng hóa bán ra
1536Sales executive – 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Nhân viên điều hành bán hàng
1537Sales order management – 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn bán hàng
1538Sales document processing – 销售单据处理 (xiāoshòu dānjù chǔlǐ) – Xử lý chứng từ bán hàng
1539Sales price strategy – 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá bán hàng
1540Sales operations report – 销售操作报告 (xiāoshòu cāozuò bàogào) – Báo cáo hoạt động bán hàng
1541Sales collection – 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Thu hồi bán hàng
1542Sales closing strategy – 销售结束策略 (xiāoshòu jiéshù cèlüè) – Chiến lược kết thúc bán hàng
1543Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng bán hàng
1544Sales order processing – 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn đặt hàng bán hàng
1545Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huí kòu) – Chiết khấu bán hàng
1546Sales order confirmation – 销售订单确认 (xiāoshòu dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn đặt hàng bán hàng
1547Sales and marketing alignment – 销售与市场对齐 (xiāoshòu yǔ shìchǎng duìqí) – Đồng bộ hóa bán hàng và marketing
1548Sales pitch – 销售推销 (xiāoshòu tuīxiāo) – Lời thuyết trình bán hàng
1549Sales cycle optimization – 销售周期优化 (xiāoshòu zhōuqī yōuhuà) – Tối ưu hóa chu kỳ bán hàng
1550Sales growth strategy – 销售增长战略 (xiāoshòu zēngzhǎng zhànlüè) – Chiến lược tăng trưởng bán hàng
1551Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng tồn đọng bán hàng
1552Sales performance metric – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất bán hàng
1553Sales marketing strategy – 销售营销策略 (xiāoshòu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing bán hàng
1554Sales return processing – 销售退货处理 (xiāoshòu tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hoàn trả bán hàng
1555Sales performance review – 销售绩效回顾 (xiāoshòu jīxiào huígù) – Xem xét hiệu suất bán hàng
1556Sales collateral – 销售资料 (xiāoshòu zīliào) – Tài liệu bán hàng
1557Sales strategy implementation – 销售战略实施 (xiāoshòu zhànlüè shíshī) – Triển khai chiến lược bán hàng
1558Sales outreach – 销售推广 (xiāoshòu tuīguǎng) – Mở rộng bán hàng
1559Sales customer relationship management (CRM) – 销售客户关系管理 (xiāoshòu kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng bán hàng (CRM)
1560Sales cost of goods sold (COGS) – 销售销售成本 (xiāoshòu xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán
1561Sales close rate – 销售成交率 (xiāoshòu chéngjiāo lǜ) – Tỷ lệ chốt đơn hàng
1562Sales personnel – 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Nhân viên bán hàng
1563Sales tracking software – 销售追踪软件 (xiāoshòu zhuīzōng ruǎnjiàn) – Phần mềm theo dõi bán hàng
1564Sales performance bonus – 销售绩效奖金 (xiāoshòu jīxiào jiǎngjīn) – Thưởng hiệu suất bán hàng
1565Sales delivery system – 销售配送系统 (xiāoshòu pèisòng xìtǒng) – Hệ thống giao hàng bán hàng
1566Sales team performance – 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jīxiào) – Hiệu suất đội ngũ bán hàng
1567Sales integration – 销售整合 (xiāoshòu zhěnghé) – Tích hợp bán hàng
1568Sales customer segmentation – 销售客户细分 (xiāoshòu kèhù xìfēn) – Phân đoạn khách hàng bán hàng
1569Sales channel distribution – 销售渠道分销 (xiāoshòu qúdào fēnxiāo) – Phân phối kênh bán hàng
1570Sales focus – 销售重点 (xiāoshòu zhòngdiǎn) – Điểm tập trung bán hàng
1571Sales close techniques – 销售成交技巧 (xiāoshòu chéngjiāo jìqiǎo) – Kỹ thuật chốt đơn hàng
1572Sales key performance indicator (KPI) – 销售关键绩效指标 (xiāoshòu guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số KPI bán hàng
1573Sales qualification criteria – 销售资格标准 (xiāoshòu zīgé biāozhǔn) – Tiêu chí đánh giá bán hàng
1574Sales turnaround – 销售周转 (xiāoshòu zhōuzhuǎn) – Vòng quay bán hàng
1575Sales remarketing – 销售再营销 (xiāoshòu zài yíngxiāo) – Tái marketing bán hàng
1576Sales report dashboard – 销售报告仪表盘 (xiāoshòu bàogào yíbiǎo pán) – Bảng điều khiển báo cáo bán hàng
1577Sales risk management – 销售风险管理 (xiāoshòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro bán hàng
1578Sales lead generation – 销售线索生成 (xiāoshòu xiànsuǒ shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng bán hàng
1579Sales call conversion rate – 销售电话转化率 (xiāoshòu diànhuà zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi cuộc gọi bán hàng
1580Sales strategy formulation – 销售战略制定 (xiāoshòu zhànlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược bán hàng
1581Sales product presentation – 销售产品展示 (xiāoshòu chǎnpǐn zhǎnshì) – Trình bày sản phẩm bán hàng
1582Sales closing process – 销售成交过程 (xiāoshòu chéngjiāo guòchéng) – Quy trình chốt đơn hàng bán hàng
1583Sales performance metrics – 销售绩效指标 (xiāoshòu jīxiào zhǐbiāo) – Các chỉ số hiệu suất bán hàng
1584Sales lead qualification – 销售线索资格评估 (xiāoshòu xiànsuǒ zīgé pínggū) – Đánh giá chất lượng khách hàng tiềm năng bán hàng
1585Sales relationship building – 销售关系建设 (xiāoshòu guānxì jiànshè) – Xây dựng mối quan hệ bán hàng
1586Sales review meeting – 销售回顾会议 (xiāoshòu huígù huìyì) – Cuộc họp tổng kết bán hàng
1587Sales staff compensation – 销售人员报酬 (xiāoshòu rényuán bàochóu) – Thù lao nhân viên bán hàng
1588Sales data – 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Dữ liệu bán hàng
1589Sales evaluation – 销售评估 (xiāoshòu pínggū) – Đánh giá bán hàng
1590Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Lượng bán hàng
1591Sales review – 销售回顾 (xiāoshòu huígù) – Đánh giá bán hàng
1592Sales report summary – 销售报告总结 (xiāoshòu bàogào zǒngjié) – Tóm tắt báo cáo bán hàng
1593Sales and marketing – 销售与市场营销 (xiāoshòu yǔ shìchǎng yíngxiāo) – Bán hàng và tiếp thị
1594Sales plan development – 销售计划制定 (xiāoshòu jìhuà zhìdìng) – Phát triển kế hoạch bán hàng
1595Sales volume target – 销售量目标 (xiāoshòu liàng mùbiāo) – Mục tiêu lượng bán hàng
1596Sales data entry – 销售数据录入 (xiāoshòu shùjù lùrù) – Nhập liệu dữ liệu bán hàng
1597Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Thành tích bán hàng
1598Sales commission payment – 销售佣金支付 (xiāoshòu yōngjīn zhīfù) – Thanh toán hoa hồng bán hàng
1599Sales promotion event – 销售促销活动 (xiāoshòu cùxiāo huódòng) – Sự kiện khuyến mãi bán hàng
1600Sales payment – 销售付款 (xiāoshòu fùkuǎn) – Thanh toán bán hàng
1601Sales tax rate – 销售税率 (xiāoshòu shuìlǜ) – Tỷ lệ thuế bán hàng
1602Sales margin percentage – 销售利润百分比 (xiāoshòu lìrùn bǎifēnbǐ) – Tỷ lệ biên lợi nhuận bán hàng
1603Sales document – 销售单据 (xiāoshòu dānjù) – Tài liệu bán hàng
1604Sales collateral – 销售资料 (xiāoshòu zīliào) – Tài liệu tiếp thị bán hàng
1605Sales budget plan – 销售预算计划 (xiāoshòu yùsuàn jìhuà) – Kế hoạch ngân sách bán hàng
1606Sales campaign result – 销售活动结果 (xiāoshòu huódòng jiéguǒ) – Kết quả chiến dịch bán hàng
1607Sales credit terms – 销售信用条款 (xiāoshòu xìnyòng tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng bán hàng
1608Sales communication – 销售沟通 (xiāoshòu gōutōng) – Giao tiếp bán hàng
1609Sales returns policy – 销售退货政策 (xiāoshòu tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng bán
1610Sales qualification criteria – 销售资格标准 (xiāoshòu zīgé biāozhǔn) – Tiêu chí đủ điều kiện bán hàng
1611Sales rebate – 销售回扣 (xiāoshòu huíkòu) – Hoàn tiền bán hàng
1612Sales reward program – 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Chương trình thưởng bán hàng
1613Sales inquiry – 销售询盘 (xiāoshòu xúnpán) – Yêu cầu thông tin bán hàng
1614Sales conversion efficiency – 销售转化效率 (xiāoshòu zhuǎnhuà xiàolǜ) – Hiệu quả chuyển đổi bán hàng
1615Sales lead time – 销售交货期 (xiāoshòu jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng bán
1616Sales inventory management – 销售库存管理 (xiāoshòu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho bán hàng
1617Sales process automation – 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdònghuà) – Tự động hóa quy trình bán hàng
1618Sales order volume – 销售订单量 (xiāoshòu dìngdān liàng) – Khối lượng đơn hàng bán
1619Sales order backlog – 销售订单积压 (xiāoshòu dìngdān jīyā) – Đơn hàng bán bị tồn đọng
1620Sales qualification – 销售资格 (xiāoshòu zīgé) – Phân loại bán hàng
1621Sales optimization – 销售优化 (xiāoshòu yōuhuà) – Tối ưu hóa bán hàng
1622Sales lead nurturing – 销售线索培育 (xiāoshòu xiànsuǒ péiyù) – Nuôi dưỡng dẫn dắt bán hàng
1623Sales document verification – 销售单据核对 (xiāoshòu dānjù héduì) – Kiểm tra tài liệu bán hàng
1624Sales product bundling – 销售产品捆绑 (xiāoshòu chǎnpǐn kǔnbǎng) – Kết hợp sản phẩm bán hàng
1625Sales data tracking – 销售数据跟踪 (xiāoshòu shùjù gēnzōng) – Theo dõi dữ liệu bán hàng
1626Sales success rate – 销售成功率 (xiāoshòu chénggōng lǜ) – Tỷ lệ thành công bán hàng
1627Sales management team – 销售管理团队 (xiāoshòu guǎnlǐ tuánduì) – Đội ngũ quản lý bán hàng
1628Sales invoice reconciliation – 销售发票对账 (xiāoshòu fāpiào duìzhàng) – Đối chiếu hóa đơn bán hàng
1629Sales cost control – 销售成本控制 (xiāoshòu chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí bán hàng
1630Sales quota achievement – 销售指标完成 (xiāoshòu zhǐbiāo wánchéng) – Đạt chỉ tiêu bán hàng
1631Sales revenue recognition – 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu bán hàng
1632Sales transaction monitoring – 销售交易监控 (xiāoshòu jiāoyì jiānkòng) – Giám sát giao dịch bán hàng
1633Sales performance analysis – 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjì fēnxī) – Phân tích hiệu quả bán hàng
1634Sales team incentive – 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Khích lệ đội ngũ bán hàng
1635Sales adjustment entry – 销售调整分录 (xiāoshòu tiáozhěng fēnlù) – Bút toán điều chỉnh bán hàng
1636Sales overstock handling – 销售过剩库存处理 (xiāoshòu guòshèng kùcún chǔlǐ) – Xử lý hàng tồn dư bán hàng
1637Sales inventory turnover – 销售库存周转率 (xiāoshòu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho bán hàng
1638Sales adjustment report – 销售调整报告 (xiāoshòu tiáozhěng bàogào) – Báo cáo điều chỉnh bán hàng

ChineMasterTrung tâm tiếng Trung ChineMastertại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong bối cảnh giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster với địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định vị trí hàng đầu trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín và chuyên sâu. Trung tâm này không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là một thương hiệu giáo dục toàn diện, nổi bật với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giảng viên chất lượng.

Master Edu – ChineMaster Education: Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao

Master Edu là cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, phản ánh tầm nhìn chiến lược của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với sứ mệnh đưa giáo dục tiếng Trung đến với mọi học viên, Thầy Vũ đã phát triển một hệ thống giáo dục hoàn chỉnh, mang đến những khóa học chất lượng cao và chuyên sâu nhất tại Việt Nam.

Chuyên môn của Master Edu – ChineMaster Education

ChineMaster Education cung cấp một loạt các khóa học đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào phát triển kỹ năng nghe, nói và phản xạ trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng đến những người muốn đạt được chứng chỉ HSK cấp cao nhất, bao gồm tất cả các cấp từ 1 đến 9.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Gồm các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, tập trung vào kỹ năng nói và phản xạ nhanh.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho những ai muốn làm việc trong môi trường thương mại quốc tế, bao gồm các kiến thức về hợp đồng, đàm phán và thương lượng.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Đặc biệt phù hợp với những ai quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam, bao gồm các thủ tục và quy trình nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung kế toán: Hướng dẫn các nguyên tắc kế toán, từ cơ bản đến chuyên sâu, phục vụ cho công việc tài chính.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Đào tạo kỹ năng biên phiên dịch chuyên nghiệp, giúp học viên làm việc trong các môi trường quốc tế.
Khóa học tiếng Trung online: Học trực tuyến, linh hoạt và tiện lợi, phù hợp với những người có thời gian không cố định.
Khóa học tiếng Trung thực dụng theo chủ đề: Tập trung vào các lĩnh vực chuyên biệt như văn phòng, công sở, buôn bán, và doanh nghiệp.

Dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao tại Trung tâm ChineMaster

Ngoài các khóa học tiếng Trung cơ bản, Trung tâm ChineMaster còn triển khai nhiều dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Đào tạo kỹ năng tìm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc, giúp học viên nhập hàng trực tiếp từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Hướng dẫn học viên cách tìm nguồn hàng hiệu quả và hợp lý từ các đối thủ cạnh tranh tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng: Đào tạo kỹ năng tìm kiếm và nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung logistics vận chuyển Trung Việt: Tập trung vào việc vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam một cách hiệu quả và an toàn.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Mỗi khóa học sẽ chuyên sâu vào một lĩnh vực cụ thể như kế toán, văn phòng, logistics, thương mại, buôn bán.

Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy đặc biệt, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là cái nôi của những người thành công trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, văn hóa Trung Quốc tại Việt Nam.

Với Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, học tiếng Trung không còn là thử thách mà là con đường dẫn đến thành công trong tương lai.

Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education – Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một điểm đến hàng đầu cho những ai đam mê học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sứ mệnh cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, Trung tâm Thầy Vũ không chỉ đào tạo mà còn phát triển toàn diện 6 kỹ năng của học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung Quốc giao tiếp thực dụng theo tình huống hàng ngày.

Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education: Đào tạo tiếng Trung chuyên sâu với Nguyễn Minh Vũ

Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Edu và Chinese Master Education, là cụm từ đại diện cho hệ thống giáo dục tiếng Trung được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm Thầy Vũ là nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những bộ giáo trình này được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng, phục vụ nhu cầu giao tiếp thực dụng hàng ngày của học viên.

Các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào phát triển kỹ năng nghe, nói trong các tình huống hàng ngày, từ cơ bản đến nâng cao.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hướng dẫn học viên từ HSK 1 đến HSK 9, giúp học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung cấp cao nhất.

Khóa học tiếng Trung HSKK: Gồm các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, phát triển khả năng nói nhanh và phản xạ tốt trong mọi tình huống giao tiếp.

Khóa học tiếng Trung thương mại: Đào tạo kỹ năng tiếng Trung cho công việc kinh doanh quốc tế, bao gồm hợp đồng, đàm phán, và thương lượng.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Đặc biệt dành cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, với kiến thức về logistics và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.

Khóa học tiếng Trung logistics: Tập trung vào các kỹ năng vận chuyển, từ vận tải đường biển, đường bộ đến vận tải hàng không, bao gồm các thủ tục và quy trình.

Khóa học tiếng Trung văn phòng: Phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở, từ soạn thảo văn bản đến họp hành, đàm phán.

Khóa học tiếng Trung buôn bán và kinh doanh: Tập trung vào các kỹ năng giao tiếp và kiến thức kinh doanh, phù hợp với các nhà kinh doanh muốn mở rộng thị trường Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung doanh nhân: Đặc biệt dành cho các doanh nhân, bao gồm kiến thức về văn hóa kinh doanh, đàm phán, và giao tiếp chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung online: Dành cho những học viên có thời gian không cố định, cung cấp các bài học qua nền tảng trực tuyến, cho phép học viên học mọi lúc mọi nơi.

Khóa học tiếng Trung thực dụng theo chủ đề: Đào tạo các kỹ năng đặc biệt như kế toán, kiểm toán, nội bộ, thương mại, và logistics.

Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền tại Trung tâm Thầy Vũ

Tại Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education, toàn bộ khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình được thiết kế khoa học, chi tiết, giúp học viên phát triển đồng đều 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ, dịch. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, các học viên không chỉ học kiến thức lý thuyết mà còn áp dụng vào thực tiễn thông qua các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp cụ thể.

Dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao tại Master Edu – ChineMaster Edu

Master Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là trung tâm của các dự án đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao. Trung tâm Thầy Vũ triển khai nhiều khóa học đặc biệt như:

Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Đào tạo kỹ năng tìm nguồn hàng từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc, giúp học viên nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Hướng dẫn học viên cách tìm nguồn hàng hiệu quả từ các đối thủ cạnh tranh tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng: Đào tạo kỹ năng tìm kiếm và nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất tại Trung Quốc, đảm bảo giá cả và chất lượng.

Với Master Edu, học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ là học ngôn ngữ mà còn là cách để phát triển toàn diện, trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.

Với hệ thống giáo dục đỉnh cao, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ là nơi lý tưởng để học tiếng Trung, phát triển kỹ năng giao tiếp thực dụng và chuẩn bị cho sự thành công trong công việc và cuộc sống.

Đánh giá chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã khẳng định vị thế hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên sâu với đa dạng lĩnh vực. Các khóa học tại đây không chỉ mang đến kiến thức chuyên môn mà còn tạo nền tảng vững chắc để học viên tự tin áp dụng vào thực tế. Dưới đây là những đánh giá chi tiết từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:

  1. Khóa học tiếng Trung Thực dụng
    Nguyễn Thị Minh Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi bắt đầu khóa học tiếng Trung thực dụng tại Master Edu với mong muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày để làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Từ những buổi học đầu tiên, tôi đã ấn tượng bởi sự tận tâm và phương pháp giảng dạy vô cùng khoa học của Thầy Vũ.

Các bài học không chỉ xoay quanh lý thuyết mà còn đi sâu vào các tình huống giao tiếp thực tế, như đặt hàng, gọi điện thoại, thương lượng giá cả, hay viết email công việc. Thầy Vũ thường đưa ra các ví dụ cụ thể, kết hợp với các bài tập tình huống để học viên luyện tập ngay tại lớp. Điều tôi cảm thấy đặc biệt là thầy luôn tạo không khí học tập thoải mái, khuyến khích chúng tôi phát biểu và sửa lỗi kịp thời.

Chỉ sau 3 tháng học, tôi đã tự tin nói chuyện với đối tác bằng tiếng Trung mà không còn e ngại. Đây thực sự là khóa học tuyệt vời dành cho những ai muốn học tiếng Trung để sử dụng ngay trong cuộc sống và công việc hàng ngày.”

  1. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
    Trần Văn Đạt – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi nhận thấy tiếng Trung là kỹ năng không thể thiếu để mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu, và đây là quyết định sáng suốt nhất của tôi.

Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, tập trung vào việc phát triển từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thường gặp trong ngành công nghệ cao. Không chỉ học về ngôn ngữ, tôi còn được thầy Vũ hướng dẫn cách trình bày ý tưởng, thuyết trình dự án và xử lý các tình huống khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Đặc biệt, thầy Vũ có kinh nghiệm giảng dạy thực tế và hiểu biết sâu rộng về ngành bán dẫn. Thầy luôn chia sẻ những kiến thức hữu ích, giúp tôi không chỉ nâng cao tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về lĩnh vực mình đang làm việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin tham gia các cuộc họp và trao đổi công việc trực tiếp bằng tiếng Trung với đối tác. Tôi thực sự biết ơn trung tâm vì đã giúp tôi phát triển cả về kỹ năng lẫn chuyên môn.”

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Lê Hoàng Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi luôn tìm kiếm một khóa học tiếng Trung thương mại uy tín để phục vụ công việc của mình. Sau khi được bạn bè giới thiệu, tôi đã tham gia khóa học tại Master Edu và cảm nhận được sự khác biệt ngay từ những buổi học đầu tiên.

Khóa học tập trung vào các kỹ năng thực tế như thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, đặt hàng và xử lý khiếu nại trong giao dịch. Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp, thầy Vũ còn hướng dẫn chúng tôi cách giao tiếp khéo léo, sử dụng từ ngữ phù hợp với văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc.

Một điểm tôi đánh giá rất cao ở thầy là sự tận tâm và nhiệt tình. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, dù là những chi tiết nhỏ nhất. Thầy cũng thường chia sẻ kinh nghiệm cá nhân, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về thực tế công việc và cách ứng xử trong các tình huống khó khăn.

Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc mà còn có thêm nhiều kiến thức hữu ích để phát triển sự nghiệp. Tôi sẽ tiếp tục đăng ký các khóa học nâng cao tại trung tâm trong thời gian tới.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Phạm Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã từng học tiếng Trung tại nhiều nơi, nhưng chỉ đến khi tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu, tôi mới thực sự cảm nhận được sự tiến bộ vượt bậc. Khóa học không chỉ tập trung vào việc luyện thi mà còn giúp tôi cải thiện toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch.

Thầy Vũ rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy linh hoạt, phù hợp với trình độ của từng học viên. Thầy thường chia nhỏ các chủ đề phức tạp, giảng giải kỹ lưỡng và đưa ra các mẹo học tập hiệu quả. Trong mỗi buổi học, chúng tôi không chỉ luyện tập qua sách vở mà còn tham gia các bài tập thực hành để làm quen với đề thi thực tế.

Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 cấp. Điều đáng quý hơn cả là tôi đã xây dựng được nền tảng tiếng Trung vững chắc để áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi muốn giới thiệu đến tất cả mọi người.”

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics và Xuất nhập khẩu
    Nguyễn Hồng Ngọc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trước đây, mỗi lần làm việc tôi đều cảm thấy thiếu tự tin vì hạn chế về ngôn ngữ. Nhưng từ khi tham gia khóa học tiếng Trung logistics và xuất nhập khẩu tại Master Edu, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn.

Khóa học này cung cấp đầy đủ từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc trong ngành logistics. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa, kiểm kê và thương thảo hợp đồng.

Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy thực tế của thầy, kết hợp lý thuyết và thực hành một cách nhuần nhuyễn. Nhờ đó, tôi không chỉ giao tiếp tự tin hơn mà còn hiểu sâu hơn về công việc của mình. Đây là một khóa học tôi rất khuyến khích cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực logistics.”

Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi đào tạo ngôn ngữ mà còn là chiếc cầu nối đưa học viên đến gần hơn với thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán
    Vũ Thị Mai Hương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một kế toán viên, tôi nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng cần thiết để làm việc với các doanh nghiệp nước ngoài, đặc biệt là các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu, và trải nghiệm của tôi vượt xa mong đợi.

Khóa học được thiết kế đặc biệt cho ngành kế toán, với các bài học tập trung vào từ vựng chuyên ngành, cách đọc hiểu báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn, và giao tiếp trong các tình huống nghiệp vụ thực tế. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy bằng phương pháp sáng tạo mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ chuyên ngành cũng như văn hóa làm việc của người Trung Quốc.

Một điều tôi đánh giá cao ở trung tâm là sự hỗ trợ tận tình từ thầy cô. Thầy Vũ luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi của học viên, giải thích chi tiết và cung cấp thêm tài liệu để chúng tôi tự học. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác, đồng thời có thể xử lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm trong lĩnh vực kế toán.”

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Trần Đức Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đang làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải làm việc với các chuyên gia và đối tác Trung Quốc. Việc rào cản ngôn ngữ khiến tôi gặp không ít khó khăn trong công việc, và đó là lý do tôi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu.

Khóa học tập trung vào các chủ đề liên quan đến ngành dầu khí, từ việc khai thác, vận hành đến các thuật ngữ kỹ thuật chuyên sâu. Điều tôi ấn tượng nhất là sự hiểu biết sâu rộng của thầy Vũ về lĩnh vực này. Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giải thích cặn kẽ các thuật ngữ chuyên ngành và cách áp dụng chúng trong các tình huống thực tế.

Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung và hiểu rõ hơn về các tài liệu kỹ thuật liên quan đến công việc. Không chỉ vậy, thầy Vũ còn giúp tôi cải thiện kỹ năng thuyết trình và trình bày ý tưởng trong các cuộc họp với đối tác. Đây thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 và Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    Hoàng Thị Phương Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc qua các nền tảng như Taobao, 1688. Tuy nhiên, việc không biết tiếng Trung khiến tôi gặp nhiều khó khăn trong quá trình tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và làm việc với nhà cung cấp. Sau khi tham gia khóa học tại Master Edu, tôi đã giải quyết được tất cả những vấn đề đó.

Khóa học không chỉ dạy tôi từ vựng và cách giao tiếp cơ bản mà còn tập trung vào việc hướng dẫn cách tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng, đặt hàng, theo dõi đơn hàng và xử lý các vấn đề phát sinh khi giao dịch. Thầy Vũ có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, và thầy chia sẻ rất cụ thể từng bước để chúng tôi áp dụng ngay vào thực tế.

Sau khóa học, tôi không chỉ tiết kiệm được thời gian mà còn tối ưu hóa chi phí khi nhập hàng. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao dịch và mở rộng kinh doanh. Tôi rất biết ơn trung tâm vì đã mang đến một khóa học thiết thực và hiệu quả như vậy.”

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics và Vận chuyển
    Nguyễn Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một nhân viên trong lĩnh vực logistics, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của tiếng Trung trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và quản lý chuỗi cung ứng. Tham gia khóa học tại Master Edu là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.

Khóa học không chỉ tập trung vào việc giảng dạy từ vựng mà còn chú trọng đến các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong ngành logistics, như thương thảo giá cước, đàm phán hợp đồng, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất thực tế, kết hợp giữa học thuật và các tình huống công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay sau mỗi buổi học.

Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về việc xử lý tình huống phát sinh trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện trình độ tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong ngành logistics. Đây chắc chắn là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi từng tham gia.”

  1. Khóa học tiếng Trung online
    Phạm Thùy Dương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Lịch trình làm việc bận rộn khiến tôi không thể tham gia các khóa học trực tiếp, vì vậy tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Đây thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời, mang lại hiệu quả không thua kém gì học trực tiếp.

Các buổi học online được thầy Vũ tổ chức rất bài bản, với nội dung giảng dạy rõ ràng và dễ hiểu. Thầy sử dụng nhiều tài liệu phong phú, từ bài giảng trực tiếp, video, đến các bài tập thực hành để đảm bảo học viên nắm bắt tốt kiến thức. Điều đặc biệt là thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp trong các buổi học, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói một cách rõ rệt.

Dù học online, tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ thầy cô. Mỗi khi có thắc mắc, tôi đều được giải đáp kịp thời. Chỉ sau vài tháng học, tôi đã tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung và sử dụng thành thạo trong công việc. Đây là khóa học rất phù hợp cho những người bận rộn như tôi.”

Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình học được thiết kế khoa học, đây thực sự là nơi học tập lý tưởng cho mọi đối tượng.

  1. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
    Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi hiện đang làm việc tại một công ty chuyên về vi mạch bán dẫn và cảm thấy cần thiết phải học tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật cũng như tham gia các hội thảo quốc tế. Sau khi tìm kiếm, tôi chọn Trung tâm Master Edu vì khóa học ở đây được thiết kế riêng cho lĩnh vực bán dẫn.

Khóa học thực sự chuyên sâu và thực tế. Thầy Vũ tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật như cấu tạo vi mạch, quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng, và cả giao tiếp chuyên ngành. Những bài học của thầy không chỉ là lý thuyết mà còn lồng ghép vào các tình huống làm việc thực tế, giúp tôi ghi nhớ nhanh và áp dụng hiệu quả vào công việc.

Thầy còn chia sẻ kinh nghiệm làm việc với đối tác Trung Quốc, từ phong cách đàm phán, thảo luận kỹ thuật đến cách xử lý các vấn đề phát sinh trong dự án. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác nước ngoài. Đây chắc chắn là khóa học không thể bỏ qua với những ai làm việc trong ngành bán dẫn.”

  1. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
    Đặng Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Ngành công nghiệp chip bán dẫn đang phát triển rất nhanh và việc thành thạo tiếng Trung là một lợi thế lớn để theo kịp xu hướng toàn cầu. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, và đây thực sự là một quyết định đúng đắn.

Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng về ngành chip bán dẫn, giúp học viên dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và áp dụng vào thực tế. Khóa học bao gồm các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao như cấu trúc chip, công nghệ sản xuất, kiểm tra chất lượng, và cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn hướng dẫn cách viết email chuyên nghiệp, trình bày ý tưởng trong các cuộc họp, và xử lý các tình huống đàm phán phức tạp.

Nhờ khóa học này, tôi không chỉ giao tiếp tốt hơn mà còn hiểu rõ hơn về cách vận hành của ngành công nghiệp bán dẫn. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học bài bản và thực tế đến như vậy.”

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Phạm Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tiếng Trung đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu để nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Khóa học thực sự đã mang lại cho tôi nhiều giá trị hơn cả mong đợi.

Chương trình học được thiết kế phù hợp với người làm trong lĩnh vực thương mại, từ cách sử dụng ngôn ngữ trong hợp đồng, đàm phán giá cả, đến giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh vào thực hành, đặc biệt là các tình huống giao tiếp trong kinh doanh, giúp tôi cải thiện khả năng phản xạ tiếng Trung một cách tự nhiên.

Ngoài ra, thầy còn hướng dẫn cách đọc và viết các tài liệu thương mại như hợp đồng, hóa đơn, và báo cáo kinh doanh, điều này rất hữu ích cho công việc của tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc và thực hiện các giao dịch thương mại quốc tế. Trung tâm Master Edu thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy để học tiếng Trung chuyên ngành.”

  1. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
    Ngô Thu Phương – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một người làm trong ngành xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng không thể thiếu để giao tiếp với đối tác và quản lý các hoạt động thương mại quốc tế. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi đạt được điều đó.

Chương trình học tại đây tập trung vào các nội dung thực tế như giao dịch mua bán, vận chuyển hàng hóa, xử lý chứng từ và các quy định liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Vũ luôn đưa ra các bài tập thực hành sát với công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế.

Không chỉ dạy ngôn ngữ, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách làm việc với đối tác Trung Quốc, từ cách thương lượng giá cả, kiểm tra chất lượng hàng hóa, đến xử lý các vấn đề về thủ tục hải quan. Tôi rất biết ơn khóa học này vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và mở ra nhiều cơ hội phát triển trong sự nghiệp.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Trần Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Luyện thi HSK 9 cấp là một thử thách lớn, nhưng nhờ có sự hướng dẫn của thầy Vũ tại Master Edu, tôi đã vượt qua được. Khóa học tại đây rất chuyên sâu, từ ngữ pháp, từ vựng đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều được rèn luyện một cách bài bản.

Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, luôn nhấn mạnh vào việc học thực tế và thực hành nhiều. Thầy thường xuyên cung cấp các bài tập sát với đề thi thật, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách quản lý thời gian và chiến lược làm bài để đạt điểm cao.

Nhờ khóa học này, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp với số điểm vượt xa mong đợi. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và chuyên nghiệp của thầy Vũ cùng toàn bộ đội ngũ giảng viên tại Master Edu. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung cao cấp.”

Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là ngôi nhà chung của những học viên mong muốn phát triển sự nghiệp và kỹ năng ngôn ngữ. Mỗi khóa học tại đây đều mang lại giá trị thiết thực, giúp học viên vững vàng hơn trên con đường học tập và làm việc của mình.

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
    Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Lĩnh vực logistics yêu cầu sự chính xác và nhanh nhạy, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa quốc tế.

Chương trình học của thầy Vũ không chỉ tập trung vào từ vựng và ngữ pháp chuyên ngành mà còn tích hợp các tình huống thực tế như lập kế hoạch vận chuyển, xử lý chứng từ hải quan, kiểm tra đơn hàng, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao nhận. Tôi đã học được cách trình bày rõ ràng, chính xác khi làm việc với các nhà cung cấp và đối tác logistics Trung Quốc.

Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều mẹo để cải thiện kỹ năng phản xạ khi giao tiếp, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã đạt được một bước tiến lớn trong công việc và có thể xử lý các tình huống liên quan đến logistics bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Master Edu.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
    Vũ Ngọc Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã kinh doanh hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc được một thời gian, nhưng luôn gặp khó khăn khi giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao, 1688. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là giải pháp hoàn hảo giúp tôi vượt qua vấn đề này.

Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, đọc hiểu mô tả, đặt hàng, đàm phán giá cả đến xử lý các khiếu nại với nhà cung cấp. Các bài học thực tế được thiết kế sát với tình huống trên các nền tảng thương mại điện tử, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.

Điều tôi đánh giá cao nhất là thầy luôn tạo không khí học tập sôi nổi, khuyến khích học viên thực hành và đặt câu hỏi. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học không thể thiếu cho những người kinh doanh online như tôi.”

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán
    Phạm Thanh Bình – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một nhân viên kế toán tại công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy việc thành thạo tiếng Trung là cần thiết để đọc hiểu báo cáo tài chính, hợp đồng và giao tiếp với đối tác. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích.

Thầy Vũ có kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực kế toán, giúp học viên dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành như cân đối tài khoản, báo cáo lợi nhuận, thuế, và kiểm toán. Các bài học được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế mà một kế toán thường gặp phải.

Đặc biệt, thầy còn hướng dẫn cách viết email và trình bày báo cáo bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp, điều này rất cần thiết trong công việc của tôi. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn nâng cao hiệu quả công việc. Trung tâm Master Edu thực sự là nơi học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu.”

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Hoàng Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật, giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Vì vậy, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu để cải thiện kỹ năng của mình.

Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu với các nội dung liên quan đến thăm dò, khai thác, vận chuyển, và xử lý dầu khí. Thầy Vũ luôn giảng dạy với sự nhiệt tình và cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong công việc.

Không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, thầy còn chia sẻ kinh nghiệm xử lý các tình huống khi làm việc với đối tác quốc tế, từ cách thương thảo hợp đồng, giải quyết mâu thuẫn đến các chiến lược làm việc hiệu quả. Tôi cảm thấy rất may mắn khi tham gia khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa chuyên ngành khác tại Master Edu.”

  1. Khóa học tiếng Trung Online
    Nguyễn Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Do tính chất công việc phải thường xuyên di chuyển, tôi chọn khóa học tiếng Trung Online tại Master Edu để linh hoạt thời gian học. Ban đầu tôi lo lắng về hiệu quả của hình thức học trực tuyến, nhưng thầy Vũ đã thay đổi hoàn toàn suy nghĩ của tôi.

Các buổi học trực tuyến được tổ chức rất chuyên nghiệp, với sự hỗ trợ của các công cụ học tập hiện đại. Thầy luôn giảng dạy một cách rõ ràng, chi tiết và cung cấp nhiều tài liệu học tập bổ ích. Đặc biệt, tôi có thể tương tác trực tiếp với thầy và các học viên khác, tạo cảm giác như đang học tại lớp.

Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập mà không cần phải lo lắng về thời gian hay địa điểm. Đây thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai bận rộn nhưng vẫn muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả.”

Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với các khóa học tiếng Trung đa dạng và chất lượng đã mang đến cho học viên không chỉ kiến thức mà còn sự tự tin và kỹ năng cần thiết để thành công trong công việc và cuộc sống. Những đánh giá chân thành từ học viên chính là minh chứng rõ nét nhất cho uy tín và chất lượng đào tạo tại đây.

  1. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
    Đinh Quang Khải – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi cần một khóa học tiếng Trung chuyên ngành để hỗ trợ giao tiếp với đối tác và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của tôi.

Thầy Vũ rất tận tâm và có kiến thức sâu rộng về các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy đã giúp tôi nắm vững các khái niệm như thiết kế vi mạch, kiểm tra chất lượng, sản xuất và lắp ráp linh kiện bán dẫn. Không chỉ tập trung vào ngôn ngữ, khóa học còn cung cấp các bài tập tình huống thực tế, giúp tôi thực hành giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.

Bên cạnh đó, thầy còn hướng dẫn cách đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật phức tạp và dịch chúng một cách chính xác. Điều này đã giúp tôi nâng cao hiệu suất công việc và tạo ấn tượng tốt với các đối tác Trung Quốc. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Master Edu và rất hài lòng với kết quả đạt được sau khóa học.”

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Phạm Thị Minh Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một nhân viên kinh doanh quốc tế, tôi cần nâng cao khả năng tiếng Trung để hỗ trợ giao dịch và đàm phán với khách hàng. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu này một cách hiệu quả.

Thầy Vũ thiết kế khóa học rất thực tế, bao gồm các chủ đề như đàm phán hợp đồng, xử lý đơn hàng, thương lượng giá cả, và chăm sóc khách hàng. Qua các buổi học, tôi đã học được cách sử dụng ngôn ngữ lịch sự nhưng cũng rất chuyên nghiệp để xây dựng mối quan hệ tốt với đối tác Trung Quốc.

Thầy còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống khó khăn trong giao dịch, chẳng hạn như khiếu nại hàng hóa hoặc giải quyết tranh chấp hợp đồng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ các khách hàng quốc tế. Tôi tin rằng đây là một trong những khóa học đáng giá nhất mà tôi từng tham gia.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Nguyễn Thành Long – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với mục tiêu chinh phục chứng chỉ HSK 9 cấp, tôi đã tìm đến Master Edu và tham gia khóa học này. Đây thực sự là một hành trình đầy thách thức nhưng cũng rất đáng giá.

Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy vô cùng khoa học, giúp tôi hệ thống hóa kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Thầy tập trung phát triển toàn diện cả 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, đặc biệt là các kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp.

Các bài giảng của thầy luôn sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành. Thầy cũng thường xuyên kiểm tra, đánh giá tiến độ học tập và hướng dẫn chi tiết những điểm cần cải thiện. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt được mục tiêu chứng chỉ HSK 9 cấp mà còn nâng cao đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.”

  1. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
    Lê Thị Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong ngành này. Với tôi, đây là một trải nghiệm học tập thực sự bổ ích.

Thầy Vũ tập trung giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành như hợp đồng mua bán, vận chuyển, kiểm tra hàng hóa, và thủ tục hải quan. Không chỉ có vậy, thầy còn cung cấp nhiều tài liệu thực tế như mẫu hợp đồng, tờ khai, và các văn bản xuất nhập khẩu khác để học viên thực hành.

Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin, xử lý khiếu nại đến giải quyết các vấn đề liên quan đến giao dịch. Tôi rất cảm kích sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng của thầy Vũ, và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè và đồng nghiệp.”

  1. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
    Trần Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Trong ngành công nghiệp bán dẫn, việc hiểu và sử dụng được tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn. Tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu là một trong những quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra.

Khóa học không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn đi sâu vào các khía cạnh kỹ thuật như sản xuất, kiểm định, và bảo trì chip bán dẫn. Thầy Vũ còn xây dựng các tình huống giả định trong môi trường làm việc để học viên thực hành, giúp tôi ứng dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Điều tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của thầy khi giải đáp các thắc mắc và hướng dẫn cách giải quyết các tình huống khó khăn trong ngành. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ cải thiện trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức chuyên ngành, giúp tôi tiến xa hơn trong sự nghiệp.”

  1. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    Hoàng Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc kinh doanh đòi hỏi nhập hàng từ Trung Quốc, tôi cần học tiếng Trung để giao dịch trực tiếp với nhà cung cấp mà không cần qua trung gian. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi làm được điều đó.

Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từ cách giao tiếp với nhà cung cấp, đọc hiểu thông tin sản phẩm, đàm phán giá cả đến xử lý các vấn đề hậu mãi. Những bài giảng sát thực tế của thầy giúp tôi nắm vững cách làm việc trên các nền tảng như Taobao, 1688, và các trang thương mại điện tử khác.

Sau khóa học, tôi không chỉ tiết kiệm được chi phí mua hàng mà còn có thể tự mình xử lý các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng. Đây là khóa học mà bất kỳ ai kinh doanh hàng hóa Trung Quốc cũng nên tham gia.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu với chất lượng giảng dạy vượt trội và sự hài lòng từ hàng ngàn học viên. Những đánh giá chân thành từ học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho sự tận tâm và uy tín của trung tâm.

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Nguyễn Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là nhân viên kỹ thuật trong ngành Dầu khí, tôi cần nắm vững tiếng Trung để hiểu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các dự án quốc tế. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng hữu ích và thiết thực.

Thầy Vũ đặc biệt chú trọng vào việc dạy các thuật ngữ chuyên ngành, như khoan dầu, khai thác, bảo dưỡng thiết bị, và an toàn lao động. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong công việc mà còn rất quan trọng khi cần trao đổi với đối tác về các vấn đề kỹ thuật phức tạp.

Hơn nữa, thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế để học viên thực hành, giúp tôi tự tin giao tiếp trong các cuộc họp hoặc đàm phán. Khóa học này thực sự đã mở rộng kiến thức của tôi và hỗ trợ rất nhiều trong công việc hiện tại.”

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
    Lâm Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong lĩnh vực Logistics và Vận chuyển, và tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để tôi có thể giao dịch và trao đổi thông tin với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã cung cấp cho tôi các kỹ năng và kiến thức cần thiết để hoàn thành công việc một cách hiệu quả hơn.

Thầy Vũ rất giỏi trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan, quản lý kho bãi, và các vấn đề liên quan đến hợp đồng giao nhận hàng hóa. Thầy còn thường xuyên cập nhật các thay đổi trong lĩnh vực này và hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.

Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với các đối tác về các vấn đề liên quan đến vận chuyển, kiểm tra hàng hóa và làm thủ tục hải quan. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán
    Trần Đức Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu là lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành tài chính, đặc biệt là khi bạn cần giao tiếp với đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Với tôi, khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ trong kế toán.

Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ về các chủ đề như hạch toán tài chính, báo cáo thuế, kiểm tra sổ sách kế toán, và các vấn đề liên quan đến thuế quan trong môi trường doanh nghiệp. Các bài giảng thực tế và dễ hiểu của thầy giúp tôi có thể áp dụng ngay những kiến thức học được vào công việc hàng ngày.

Điều tôi thích nhất là các tình huống thực tế mà thầy tạo ra, giúp tôi thực hành giao tiếp và giải quyết các vấn đề kế toán trong môi trường làm việc quốc tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể xử lý các vấn đề tài chính bằng tiếng Trung một cách dễ dàng.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
    Nguyễn Hoàng Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK – sơ cấp, trung cấp và cao cấp, và mỗi cấp độ đều mang lại cho tôi những kiến thức vô cùng giá trị.

Thầy Vũ đã giúp tôi phát triển khả năng nghe và nói tiếng Trung một cách toàn diện, từ những câu giao tiếp đơn giản ở mức sơ cấp đến những cuộc trò chuyện phức tạp ở mức cao cấp. Các bài học luôn sinh động, dễ hiểu, và áp dụng được vào thực tế. Thầy cũng dạy tôi cách phát âm chuẩn và cách sử dụng ngữ điệu sao cho tự nhiên.

Khóa học không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK một cách xuất sắc mà còn giúp tôi tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong mọi tình huống. Tôi thực sự cảm thấy tự hào về những gì đã đạt được và rất cảm ơn thầy Vũ vì những bài giảng chất lượng và sự hỗ trợ tuyệt vời trong suốt quá trình học.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
    Trương Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với nhu cầu nhập hàng từ Trung Quốc thông qua các nền tảng như Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích, giúp tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn làm quen với các giao dịch trực tuyến và cách thức tìm kiếm, chọn lựa sản phẩm.

Thầy Vũ dạy rất chi tiết về cách sử dụng các công cụ tìm kiếm, giao dịch, và các kỹ năng cần thiết để xử lý đơn hàng từ Trung Quốc. Thầy còn cung cấp các mẹo nhỏ để tránh gặp phải các tình huống bất lợi khi giao dịch với nhà cung cấp.

Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ trong việc mua sắm trực tuyến từ Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự nhập hàng từ Taobao và 1688 mà không gặp khó khăn gì, đồng thời tiết kiệm rất nhiều chi phí nhờ việc không phải qua trung gian.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu đã giúp tôi chinh phục chứng chỉ HSK 9 với kết quả xuất sắc. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi cải thiện từng kỹ năng một. Mỗi bài học đều được xây dựng sao cho phù hợp với nhu cầu thi cử và phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Thầy Vũ rất chú trọng đến việc ôn luyện từ vựng và ngữ pháp, đồng thời cung cấp các tài liệu và bài tập giúp học viên làm quen với cấu trúc của kỳ thi HSK. Thầy cũng hướng dẫn cách làm bài thi một cách hiệu quả và giúp tôi khắc phục những điểm yếu của mình.

Khóa học đã mang lại cho tôi một nền tảng vững chắc để giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất vui vì đã quyết định tham gia khóa học và rất cảm ơn thầy Vũ đã dẫn dắt tôi đến thành công.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vẫn luôn là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, chất lượng, với những khóa học chuyên sâu và thực tế, được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các học viên tại đây không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung cho công việc và cuộc sống.

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
    Đặng Quang Hùng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, và việc sử dụng tiếng Trung là một yếu tố quan trọng khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Master Edu và thực sự không thất vọng. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán trong xuất nhập khẩu, các quy trình thanh toán quốc tế, và làm việc với các tài liệu hợp đồng và thanh toán bằng tiếng Trung.

Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy các tình huống thực tế, giúp tôi có thể ứng dụng tiếng Trung ngay vào công việc. Các bài giảng về kế toán xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, và các vấn đề liên quan đến thuế rất chi tiết và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính và kế toán xuất nhập khẩu, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc của mình.”

  1. Khóa học tiếng Trung Công xưởng
    Lê Thị Kim Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Là một quản lý trong công xưởng, tôi cần có khả năng giao tiếp với các đối tác và công nhân người Trung Quốc để đảm bảo quy trình sản xuất được diễn ra suôn sẻ. Khóa học tiếng Trung Công xưởng tại Master Edu là một quyết định đúng đắn của tôi.

Thầy Vũ dạy rất chi tiết về các từ vựng chuyên ngành như bảo trì thiết bị, an toàn lao động, và quy trình sản xuất. Ngoài ra, thầy cũng giúp tôi học cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, báo cáo và trao đổi với các đối tác về các vấn đề kỹ thuật và chất lượng sản phẩm. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung để quản lý công việc, điều phối sản xuất, và giải quyết các vấn đề trong công xưởng.”

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Phạm Minh Thùy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với nhu cầu mở rộng kinh doanh và hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế và các thuật ngữ giao dịch, hợp đồng, và thanh toán quốc tế bằng tiếng Trung.

Thầy Vũ rất tỉ mỉ và tận tình trong việc giải thích các tình huống thực tế. Các bài học về đàm phán, ký kết hợp đồng, và quản lý đơn hàng đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh. Đặc biệt, thầy luôn tạo ra các tình huống mô phỏng thực tế để học viên có thể thực hành và cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Lê Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu vì muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phát triển sự nghiệp và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi hoàn thành kỳ thi HSK mà còn mở rộng khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, với các bài học hệ thống từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi dần dần nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Thầy đặc biệt chú trọng vào việc rèn luyện từ vựng và ngữ pháp thông qua các bài tập và tình huống thực tế. Đặc biệt, thầy Vũ cũng hướng dẫn tôi cách làm bài thi HSK một cách hiệu quả và giúp tôi tự tin vượt qua kỳ thi với kết quả cao. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
    Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi thường phải nhờ người quen giúp đỡ vì không thể giao tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm, đàm phán và mua hàng trực tiếp từ Taobao và 1688.

Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết về cách sử dụng các công cụ tìm kiếm trên các nền tảng này, cũng như cách đọc hiểu mô tả sản phẩm, cách giao dịch và xử lý thanh toán bằng tiếng Trung. Điều này đã giúp tôi không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn làm chủ được quá trình nhập hàng. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”

  1. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
    Hoàng Minh Thành – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi là kỹ sư làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, và tôi cần hiểu các thuật ngữ chuyên ngành để có thể giao tiếp và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các từ vựng và khái niệm liên quan đến lĩnh vực này.

Thầy Vũ dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kỹ thuật như vi mạch, bán dẫn, điện tử, và các vấn đề liên quan đến công nghệ cao. Thầy cũng tạo ra các bài học mô phỏng giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Sau khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn mà không gặp khó khăn.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là sự lựa chọn hàng đầu của các học viên đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung chất lượng, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Xuất nhập khẩu, Logistics, Dầu khí, và Thương mại. Với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn có khả năng giao tiếp hiệu quả trong công việc và cuộc sống.

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
    Nguyễn Hồng Phúc – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa, và nhu cầu sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác Trung Quốc là rất lớn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi đã cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các nhà cung cấp, đối tác, và thậm chí là khách hàng. Khóa học này giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình vận chuyển quốc tế, bao gồm vận tải biển, đường bộ và các thủ tục hải quan.

Thầy Vũ rất tận tâm giảng dạy, các bài học không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn cung cấp các tình huống thực tế mà chúng tôi sẽ gặp trong công việc. Các bài học mô phỏng các cuộc gọi, email, hợp đồng liên quan đến logistics và vận chuyển hàng hóa bằng tiếng Trung rất hữu ích. Sau khi kết thúc khóa học, tôi đã có thể tự tin thương thảo với đối tác, đọc hiểu hợp đồng và báo cáo vận chuyển, và cải thiện đáng kể hiệu quả công việc của mình.”

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Trần Đức Thái – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Trong ngành dầu khí, tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong việc giao dịch và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung phù hợp với ngành nghề của mình và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu. Khóa học này không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi học cách giao tiếp trong các tình huống công việc thực tế.

Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết về các vấn đề như khai thác dầu khí, bảo trì thiết bị, an toàn lao động trong ngành dầu khí, và các quy trình hợp tác với các công ty dầu khí Trung Quốc. Tôi học được cách đọc các tài liệu kỹ thuật, báo cáo sản xuất, và làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội hợp tác với các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
    Lý Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với mong muốn nhập hàng từ Trung Quốc qua Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Trước khi học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và đàm phán giá cả với các nhà cung cấp, vì tôi không thể giao tiếp trực tiếp với họ bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với nhà cung cấp và thương lượng giá cả bằng tiếng Trung.

Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng cơ bản mà còn giải thích rõ các quy trình giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết cách tìm kiếm sản phẩm, đánh giá chất lượng, và làm thủ tục thanh toán quốc tế. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng và phát triển kinh doanh, và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ đáng kể sau khi học xong.”

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán Thương mại
    Đoàn Thị Thúy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty thương mại quốc tế, và tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong công việc hàng ngày. Khóa học tiếng Trung Kế toán Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi nắm vững các từ vựng, thuật ngữ kế toán và tài chính trong môi trường thương mại quốc tế.

Thầy Vũ rất giỏi trong việc truyền đạt kiến thức, các bài học thực tế và dễ hiểu giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng liên quan đến kế toán, mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích số liệu bằng tiếng Trung. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho công việc của tôi và tôi đã cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp
    Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã học tiếng Trung từ lâu và đã có trình độ cơ bản, nhưng tôi cần cải thiện khả năng nghe nói để giao tiếp tự tin hơn trong các tình huống thực tế. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Master Edu và đây là một quyết định đúng đắn. Khóa học này giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách nhanh chóng.

Thầy Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy, giúp tôi làm quen với các bài tập thực tế, các tình huống giao tiếp trong công việc và cuộc sống. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập năng động và giúp tôi tăng cường phản xạ trong giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc hội thoại bằng tiếng Trung và sử dụng nó trong công việc hàng ngày.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Lê Khánh Huyền – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu là một trong những khóa học tuyệt vời mà tôi từng tham gia. Tôi cần chứng chỉ HSK để đáp ứng yêu cầu công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều về khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.

Thầy Vũ rất chuyên nghiệp trong việc giảng dạy và luôn tận tâm với học viên. Khóa học không chỉ giúp tôi ôn tập kiến thức ngữ pháp, từ vựng, mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Tôi đặc biệt cảm ơn thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng làm bài thi HSK và đạt được kết quả như mong muốn.”

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán Công xưởng
    Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong một công xưởng lớn và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán Công xưởng tại Master Edu đã giúp tôi không chỉ học được từ vựng tiếng Trung mà còn hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong công xưởng.

Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc giải thích các thuật ngữ kế toán và các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp trong công việc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu báo cáo tài chính, các hợp đồng kinh tế và giao tiếp trong môi trường công xưởng. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là lựa chọn hàng đầu của học viên khi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Các khóa học đa dạng và chuyên sâu, cùng với sự giảng dạy nhiệt huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã giúp rất nhiều học viên tự tin giao tiếp và thành công trong công việc.

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu
    Phạm Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa, tôi gặp phải rất nhiều tài liệu, hợp đồng và giao dịch bằng tiếng Trung. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán Xuất nhập khẩu tại Master Edu. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời và rất thiết thực đối với công việc của tôi.

Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng về kế toán mà còn cung cấp các kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống thực tế trong xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về quy trình xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, và cách sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp, đọc hiểu các hợp đồng xuất nhập khẩu và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác. Khóa học này thật sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế và nhận thấy tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng trong việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi đã cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rất nhiều.

Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc hướng dẫn cách sử dụng các từ vựng thương mại trong các tình huống giao dịch thực tế. Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về cách đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các tình huống trong kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi áp dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong các giao dịch quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác và mở rộng mối quan hệ kinh doanh.”

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Nguyễn Tiến Minh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy tiếng Trung là một yếu tố rất quan trọng trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành trong dầu khí.

Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng liên quan đến ngành dầu khí mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình, tiêu chuẩn, và thỏa thuận hợp tác trong ngành này. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên sâu về các chủ đề như khai thác dầu, bảo trì thiết bị, và các hợp đồng hợp tác quốc tế. Khóa học thực sự hữu ích và đã giúp tôi tự tin giao tiếp trong môi trường dầu khí quốc tế, đặc biệt là trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp
    Trần Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã học tiếng Trung khá lâu và có một nền tảng vững về ngữ pháp và từ vựng cơ bản, nhưng tôi muốn nâng cao khả năng giao tiếp và chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Cao cấp. Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp phức tạp.

Thầy Vũ rất giỏi trong việc chỉ ra những điểm yếu của học viên và giúp tôi khắc phục chúng. Khóa học cung cấp nhiều bài tập thực hành nghe, nói rất thực tế, giúp tôi tăng cường khả năng phản xạ khi giao tiếp với người bản xứ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSKK và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Nguyễn Bảo Linh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung HSK chất lượng cao và Master Edu đã đáp ứng tất cả các yêu cầu của tôi. Khóa học HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi ôn lại kiến thức mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết theo lộ trình rõ ràng. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc hướng dẫn từng phần của bài học và cung cấp các tài liệu bổ trợ, giúp tôi ôn luyện hiệu quả.

Khóa học này cũng rất hữu ích khi tôi muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Các bài học luôn được thiết kế phù hợp với cấu trúc của kỳ thi và các bài thi thử giúp tôi làm quen với hình thức thi cử. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK sau khi hoàn thành khóa học và đạt được kết quả xuất sắc.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, với các khóa học chuyên sâu, thực tế, giúp học viên cải thiện kỹ năng và đáp ứng nhu cầu công việc. Sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và các chương trình học phong phú, đa dạng đã giúp nhiều học viên thành công trong việc sử dụng tiếng Trung cho công việc và cuộc sống.

  1. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
    Hoàng Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với vai trò là kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu để nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích, vì nó cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành rất cụ thể và chi tiết về công nghệ bán dẫn.

Thầy Vũ đã rất tận tâm trong việc giảng dạy và giải thích các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng của chip bán dẫn. Không chỉ học lý thuyết, tôi còn được thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế trong công việc, điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức chuyên môn mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ để xử lý các tình huống giao dịch, đàm phán hiệu quả.”

  1. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
    Trần Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển vi mạch, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành.

Khóa học này rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm về vi mạch, chip, thiết bị điện tử, và các quy trình sản xuất trong ngành bán dẫn. Thầy Vũ cũng đã giảng dạy rất kỹ về cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp kỹ thuật và thương mại, giúp tôi dễ dàng trao đổi với các đối tác về các dự án và nghiên cứu. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã phát triển rất nhiều trong công việc nhờ vào kiến thức tiếng Trung học được.”

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
    Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc trong ngành logistics, tôi phải tiếp xúc với nhiều đối tác quốc tế, đặc biệt là từ Trung Quốc. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu. Đây là một khóa học rất thiết thực và phù hợp với công việc của tôi.

Khóa học cung cấp đầy đủ các từ vựng và thuật ngữ về vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, quản lý kho bãi, và các dịch vụ logistics. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách viết báo cáo, giao dịch với đối tác cho đến việc giải quyết các tình huống phát sinh trong công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường logistics quốc tế.”

  1. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
    Phan Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi bắt đầu kinh doanh online và thường xuyên sử dụng Taobao và 1688 để nhập hàng từ Trung Quốc. Tuy nhiên, việc giao tiếp và tìm nguồn hàng trên những trang web này bằng tiếng Trung là một thử thách lớn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi đã có thể dễ dàng tìm kiếm và giao tiếp với nhà cung cấp.

Khóa học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ cách thức sử dụng Taobao và 1688, từ việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, đến quy trình thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ đã chỉ dẫn rất chi tiết về cách lựa chọn nhà cung cấp, các thuật ngữ cần thiết và cách giải quyết các vấn đề trong quá trình nhập hàng. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung và có thể giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách hiệu quả.”

  1. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    Trương Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi là chủ cửa hàng chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về bán tại Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao dịch và tìm kiếm nguồn hàng chất lượng. Khóa học tại Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc.

Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức về cách tìm kiếm sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử Trung Quốc, cách đàm phán với các nhà cung cấp và cách xử lý các tình huống khi gặp vấn đề trong quá trình nhập hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình chỉ dạy, không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn chia sẻ những chiến lược kinh doanh rất hiệu quả. Giờ đây, tôi tự tin hơn khi giao dịch và tìm kiếm hàng hóa với mức giá tốt từ Trung Quốc.”

  1. Khóa học tiếng Trung Kế toán
    Vũ Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi làm việc trong bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu và cần sử dụng tiếng Trung để đọc các báo cáo tài chính và hợp đồng. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc.

Khóa học cung cấp các từ vựng và cụm từ chuyên ngành về kế toán, thuế, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán quốc tế. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết, không chỉ về từ vựng mà còn về cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, và tự tin hơn trong các cuộc giao dịch với đối tác Trung Quốc.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là điểm đến uy tín cho các học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành. Với các khóa học đa dạng và chất lượng giảng dạy cao từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên luôn cảm thấy tự tin và sẵn sàng áp dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

  1. Khóa học tiếng Trung Thương mại
    Lê Hải Nam – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với công việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần cải thiện kỹ năng tiếng Trung để giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi. Nội dung khóa học rất sát với thực tế, cung cấp những từ vựng và kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu về các quy trình giao dịch thương mại, cách đàm phán giá cả, cách soạn thảo hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích, từ đó áp dụng vào công việc hàng ngày, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”

  1. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
    Nguyễn Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Trong công ty tôi làm việc, ngành Dầu Khí là một lĩnh vực chính và tôi cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu thực sự rất hữu ích, cung cấp các từ vựng chuyên ngành và tình huống thực tế trong ngành Dầu Khí.

Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và sâu sắc, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ về khai thác, vận chuyển và sản xuất dầu khí. Ngoài việc học từ vựng, tôi còn được rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán và trao đổi với đối tác. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường Dầu Khí quốc tế.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
    Hoàng Thị Mai Lan – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK để cải thiện cơ hội nghề nghiệp. Thật sự, đây là một khóa học rất chất lượng, cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện từ cơ bản đến nâng cao. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy khoa học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và hiểu bài.

Khóa học không chỉ giúp tôi ôn luyện tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, mà còn giúp tôi làm quen với các bài thi HSK, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi chính thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt điểm HSK 6 và tiếp tục luyện thi các cấp độ cao hơn. Đây là một nền tảng vững chắc để tôi đạt được mục tiêu của mình.”

  1. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
    Trần Thiên An – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Với mục tiêu cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu. Khóa học được chia thành các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp, giúp tôi phát triển kỹ năng nghe và nói tiếng Trung một cách toàn diện.

Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi rất chi tiết về các phương pháp luyện nghe, nói, đặc biệt là các bài tập thực hành giao tiếp, giúp tôi cải thiện khả năng phản xạ ngôn ngữ. Những buổi học thực tế và mô phỏng tình huống giao tiếp trong công việc và đời sống đã giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả.”

  1. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
    Đặng Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành vận chuyển hàng hóa quốc tế và cần sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc.

Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành về vận tải, hải quan, xuất nhập khẩu và logistics, từ đó tôi có thể tự tin trao đổi với đối tác về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ cũng giúp tôi luyện tập các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Khóa học này rất thiết thực và tôi hoàn toàn hài lòng với những gì đã học được.”

  1. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
    Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
    “Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì công ty tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu các tài liệu liên quan đến thủ tục xuất nhập khẩu.

Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao dịch và đàm phán, cung cấp các từ vựng chuyên ngành về xuất nhập khẩu, quy trình hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và hướng dẫn tôi cách áp dụng tiếng Trung trong thực tế công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân luôn mang đến những khóa học chất lượng, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung và ứng dụng vào công việc và cuộc sống. Khóa học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều ngành nghề và đối tượng học viên, đảm bảo mỗi học viên đều có thể đạt được mục tiêu học tập của mình.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.