Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán” là một tài liệu học tập và tham khảo chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy ngôn ngữ và chuyên ngành kế toán. Cuốn sách được thiết kế nhằm hỗ trợ những người học tiếng Anh phát triển vốn từ vựng chuyên ngành kế toán, đáp ứng nhu cầu công việc trong môi trường quốc tế.
Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Hệ thống từ vựng phong phú và chuyên sâu
Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, được phân loại rõ ràng theo các chủ đề như:
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Báo cáo tài chính
Kiểm toán
Thuế và luật thuế
Quản lý ngân sách
Hệ thống ERP và kế toán số
Cấu trúc trình bày khoa học và dễ tiếp cận
Mỗi từ vựng được trình bày kèm theo:
Phiên âm chuẩn quốc tế
Định nghĩa bằng tiếng Anh và tiếng Việt
Ví dụ minh họa sát với thực tiễn ngành kế toán
Các cụm từ liên quan và cách sử dụng trong ngữ cảnh công việc.
Ứng dụng thực tiễn cao
Cuốn sách không chỉ phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán mà còn là công cụ đắc lực cho các kế toán viên, kiểm toán viên, nhà quản lý tài chính và các chuyên gia làm việc trong môi trường đa quốc gia.
Lợi ích khi sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành: Giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Anh.
Tăng cường hiệu quả công việc: Hỗ trợ người học hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, từ đó áp dụng vào báo cáo tài chính, lập kế hoạch ngân sách và thực hiện kiểm toán.
Chuẩn bị cho các kỳ thi quốc tế: Là tài liệu hỗ trợ học tập lý tưởng cho các chứng chỉ như ACCA, CPA, hoặc CMA.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn sách chuyên ngành, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã có nhiều đóng góp quan trọng trong việc xây dựng các giáo trình học ngôn ngữ và chuyên ngành, bao gồm cả tiếng Trung và tiếng Anh. Phong cách viết của ông luôn tập trung vào tính thực tế, dễ hiểu, và khả năng ứng dụng cao, giúp người học nhanh chóng đạt được mục tiêu.
Đối tượng phù hợp ebook
Sinh viên kế toán, kiểm toán và tài chính
Nhân viên kế toán, kiểm toán và tài chính muốn nâng cao tiếng Anh chuyên ngành
Các chuyên gia chuẩn bị làm việc hoặc học tập trong môi trường quốc tế
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán” không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là hành trang thiết yếu cho sự phát triển chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Hãy sở hữu ngay cuốn sách để nâng cao kiến thức và kỹ năng của bạn!
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán” được phát hành dưới dạng ebook, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi thông qua các thiết bị như máy tính, điện thoại thông minh, hoặc máy đọc sách. Định dạng hiện đại này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng học tập trực tuyến ngày nay.
Những điểm nổi bật độc đáo
Bài tập thực hành đa dạng
Cuốn sách bao gồm các bài tập thực hành phong phú, từ trắc nghiệm, điền từ, đến phân tích tình huống thực tế trong kế toán. Những bài tập này được thiết kế nhằm củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh chuyên ngành.
Tích hợp tài nguyên học tập bổ trợ
Ebook đi kèm các tài liệu bổ sung như bảng thuật ngữ thường dùng, các mẫu báo cáo tài chính song ngữ, và danh sách viết tắt phổ biến trong kế toán quốc tế.
Phù hợp cho cả người mới bắt đầu và chuyên gia
Tài liệu được chia thành các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học có thể từng bước phát triển kiến thức mà không cảm thấy quá tải.
Liên kết với các nguồn tài liệu uy tín
Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn gợi ý các nguồn tài liệu tham khảo bổ sung như sách chuyên ngành kế toán quốc tế, các trang web chuyên về kiểm toán và tài chính để người học mở rộng vốn hiểu biết.
Cuốn sách đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ người học và các chuyên gia trong ngành:
Nguyễn Văn Minh, kiểm toán viên tại Big4, chia sẻ: “Cuốn sách này đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh và cải thiện đáng kể khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.”
Trần Thị Hồng, sinh viên ngành kế toán tại Đại học Kinh tế Quốc dân, nhận xét: “Tài liệu được trình bày rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao. Đây là một cuốn sách không thể thiếu cho các bạn học kế toán.”
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán” không chỉ là một tài liệu học thuật mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục sự nghiệp kế toán quốc tế. Với sự tâm huyết và kinh nghiệm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách hứa hẹn mang lại giá trị thiết thực cho bất kỳ ai đam mê ngành kế toán và muốn vươn ra thế giới.
Hãy nhanh tay sở hữu cuốn sách này để trang bị thêm kiến thức và tự tin hơn trong công việc!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
STT | Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
1 | Accounting account – 会计账户 (kuài jì zhàng hù) – Tài khoản kế toán |
2 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Bảng hệ thống tài khoản |
3 | General ledger – 总账 (zǒng zhàng) – Sổ cái |
4 | Subsidiary ledger – 明细账 (míng xì zhàng) – Sổ chi tiết |
5 | Account balance – 账户余额 (zhàng hù yú é) – Số dư tài khoản |
6 | Invoice – 发票 (fā piào) – Hóa đơn |
7 | Receipt – 收据 (shōu jù) – Biên lai |
8 | Debit – 借方 (jiè fāng) – Ghi nợ |
9 | Credit – 贷方 (dài fāng) – Ghi có |
10 | Financial statement – 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính |
11 | Balance sheet – 资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
12 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
13 | Cash flow statement – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
14 | Asset – 资产 (zī chǎn) – Tài sản |
15 | Liability – 负债 (fù zhài) – Nợ phải trả |
16 | Equity – 所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
17 | Revenue – 收入 (shōu rù) – Doanh thu |
18 | Expense – 费用 (fèi yòng) – Chi phí |
19 | Profit – 利润 (lì rùn) – Lợi nhuận |
20 | Loss – 亏损 (kuī sǔn) – Lỗ |
21 | Depreciation – 折旧 (zhé jiù) – Khấu hao |
22 | Amortization – 摊销 (tān xiāo) – Phân bổ chi phí |
23 | Prepaid expense – 预付费用 (yù fù fèi yòng) – Chi phí trả trước |
24 | Accrued expense – 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Chi phí phải trả |
25 | Accounts receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Phải thu khách hàng |
26 | Accounts payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Phải trả người bán |
27 | Inventory – 存货 (cún huò) – Hàng tồn kho |
28 | Fixed asset – 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Tài sản cố định |
29 | Current liability – 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Nợ ngắn hạn |
30 | Retained earnings – 留存收益 (liú cún shōu yì) – Lợi nhuận giữ lại |
31 | Long-term liability – 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Nợ dài hạn |
32 | Working capital – 营运资本 (yíng yùn zī běn) – Vốn lưu động |
33 | Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Giá vốn hàng bán |
34 | Gross profit – 毛利润 (máo lì rùn) – Lợi nhuận gộp |
35 | Operating expense – 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Chi phí hoạt động |
36 | Net income – 净收入 (jìng shōu rù) – Thu nhập ròng |
37 | Accrued revenue – 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Doanh thu phải thu |
38 | Deferred revenue – 递延收入 (dì yán shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
39 | Trial balance – 试算平衡表 (shì suàn píng héng biǎo) – Bảng cân đối thử |
40 | Audit – 审计 (shěn jì) – Kiểm toán |
41 | Internal audit – 内部审计 (nèi bù shěn jì) – Kiểm toán nội bộ |
42 | External audit – 外部审计 (wài bù shěn jì) – Kiểm toán độc lập |
43 | Tax audit – 税务审计 (shuì wù shěn jì) – Kiểm toán thuế |
44 | Budget – 预算 (yù suàn) – Ngân sách |
45 | Variance analysis – 差异分析 (chā yì fēn xī) – Phân tích biến động |
46 | Fixed cost – 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Chi phí cố định |
47 | Variable cost – 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Chi phí biến đổi |
48 | Break-even point – 盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Điểm hòa vốn |
49 | Capital expenditure (CapEx) – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí vốn |
50 | Operating expenditure (OpEx) – 运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Chi phí vận hành |
51 | Payroll – 工资表 (gōng zī biǎo) – Bảng lương |
52 | Pension fund – 养老金基金 (yǎng lǎo jīn jī jīn) – Quỹ hưu trí |
53 | Social insurance – 社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Bảo hiểm xã hội |
54 | Taxable income – 应税收入 (yīng shuì shōu rù) – Thu nhập chịu thuế |
55 | Tax deduction – 税前扣除 (shuì qián kòu chú) – Khấu trừ thuế |
56 | Tax liability – 应纳税额 (yīng nà shuì é) – Nghĩa vụ thuế |
57 | Withholding tax – 预扣税 (yù kòu shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
58 | Depreciation expense – 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Chi phí khấu hao |
59 | Book value – 账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Giá trị sổ sách |
60 | Market value – 市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Giá trị thị trường |
61 | Opening balance – 期初余额 (qī chū yú é) – Số dư đầu kỳ |
62 | Closing balance – 期末余额 (qī mò yú é) – Số dư cuối kỳ |
63 | Double-entry accounting – 复式记账 (fù shì jì zhàng) – Kế toán bút toán kép |
64 | Single-entry accounting – 单式记账 (dān shì jì zhàng) – Kế toán bút toán đơn |
65 | Ledger account – 总分类账户 (zǒng fēn lèi zhàng hù) – Tài khoản sổ cái |
66 | Capital – 资本 (zī běn) – Vốn |
67 | Investment – 投资 (tóu zī) – Đầu tư |
68 | Dividends – 股息 (gǔ xī) – Cổ tức |
69 | Accrued interest – 应计利息 (yīng jì lì xī) – Lãi suất phải trả |
70 | Contingent liability – 或有负债 (huò yǒu fù zhài) – Nợ tiềm tàng |
71 | Provision – 准备金 (zhǔn bèi jīn) – Dự phòng |
72 | Reserve – 储备 (chǔ bèi) – Quỹ dự trữ |
73 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù què rèn) – Ghi nhận doanh thu |
74 | Matching principle – 配比原则 (pèi bǐ yuán zé) – Nguyên tắc phù hợp |
75 | Materiality principle – 重要性原则 (zhòng yào xìng yuán zé) – Nguyên tắc trọng yếu |
76 | Accounting cycle – 会计循环 (kuài jì xún huán) – Chu trình kế toán |
77 | Journal entry – 分录 (fēn lù) – Bút toán |
78 | Posting – 过账 (guò zhàng) – Ghi sổ |
79 | Adjusting entry – 调整分录 (tiáo zhěng fēn lù) – Bút toán điều chỉnh |
80 | Closing entry – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán khóa sổ |
81 | Cost accounting – 成本会计 (chéng běn kuài jì) – Kế toán chi phí |
82 | Management accounting – 管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Kế toán quản trị |
83 | Financial accounting – 财务会计 (cái wù kuài jì) – Kế toán tài chính |
84 | Tax accounting – 税务会计 (shuì wù kuài jì) – Kế toán thuế |
85 | Forensic accounting – 法务会计 (fǎ wù kuài jì) – Kế toán pháp y |
86 | Auditing standards – 审计标准 (shěn jì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán |
87 | Internal control – 内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Kiểm soát nội bộ |
88 | Fraud detection – 欺诈侦测 (qī zhà zhēn cè) – Phát hiện gian lận |
89 | Payroll tax – 工资税 (gōng zī shuì) – Thuế tiền lương |
90 | Cost allocation – 成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Phân bổ chi phí |
91 | Cash accounting – 现金会计 (xiàn jīn kuài jì) – Kế toán tiền mặt |
92 | Accrual accounting – 权责发生制会计 (quán zé fā shēng zhì kuài jì) – Kế toán dồn tích |
93 | Accounting period – 会计期间 (kuài jì qī jiān) – Kỳ kế toán |
94 | Accounting policies – 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Chính sách kế toán |
95 | Accounting standards – 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Chuẩn mực kế toán |
96 | Going concern – 持续经营 (chí xù jīng yíng) – Hoạt động liên tục |
97 | Fair value – 公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Giá trị hợp lý |
98 | Historical cost – 历史成本 (lì shǐ chéng běn) – Giá gốc lịch sử |
99 | Inventory valuation – 存货计价 (cún huò jì jià) – Định giá hàng tồn kho |
100 | FIFO (First In, First Out) – 先进先出法 (xiān jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp nhập trước xuất trước |
101 | LIFO (Last In, First Out) – 后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp nhập sau xuất trước |
102 | Weighted average cost – 加权平均法 (jiā quán píng jūn fǎ) – Phương pháp giá trung bình gia quyền |
103 | Impairment – 减值 (jiǎn zhí) – Giảm giá trị |
104 | Intangible asset – 无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Tài sản vô hình |
105 | Tangible asset – 有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tài sản hữu hình |
106 | Liquidity – 流动性 (liú dòng xìng) – Tính thanh khoản |
107 | Solvency – 偿付能力 (cháng fù néng lì) – Khả năng thanh toán |
108 | Earnings before interest and tax (EBIT) – 息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
109 | Earnings before interest, tax, depreciation, and amortization (EBITDA) – 未计利息税折旧及摊销前利润 (wèi jì lì xī shuì zhé jiù jí tān xiāo qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
110 | Overhead – 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) – Chi phí gián tiếp |
111 | Fixed asset register – 固定资产登记册 (gù dìng zī chǎn dēng jì cè) – Sổ đăng ký tài sản cố định |
112 | Write-off – 核销 (hé xiāo) – Xóa sổ |
113 | Write-down – 减记 (jiǎn jì) – Ghi giảm |
114 | Petty cash – 备用金 (bèi yòng jīn) – Quỹ tiền mặt nhỏ |
115 | Capital reserve – 资本公积金 (zī běn gōng jī jīn) – Quỹ dự trữ vốn |
116 | Revenue reserve – 收入公积金 (shōu rù gōng jī jīn) – Quỹ dự trữ doanh thu |
117 | Closing stock – 期末存货 (qī mò cún huò) – Hàng tồn kho cuối kỳ |
118 | Opening stock – 期初存货 (qī chū cún huò) – Hàng tồn kho đầu kỳ |
119 | Reconciliation – 对账 (duì zhàng) – Đối chiếu sổ sách |
120 | Trial balance sheet – 试算表 (shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử |
121 | General ledger – 总分类账 (zǒng fēn lèi zhàng) – Sổ cái tổng hợp |
122 | Subsidiary ledger – 明细分类账 (míng xì fēn lèi zhàng) – Sổ chi tiết |
123 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Bảng danh mục tài khoản |
124 | Audit trail – 审计线索 (shěn jì xiàn suǒ) – Dấu vết kiểm toán |
125 | Asset turnover – 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Vòng quay tài sản |
126 | Accounts reconciliation – 账目核对 (zhàng mù hé duì) – Đối chiếu tài khoản |
127 | Amortization schedule – 摊销计划 (tān xiāo jì huà) – Lịch trình phân bổ |
128 | Tax deduction – 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Khấu trừ thuế |
129 | Depreciable asset – 可折旧资产 (kě zhé jiù zī chǎn) – Tài sản có thể khấu hao |
130 | Financial modeling – 财务建模 (cái wù jiàn mó) – Mô hình tài chính |
131 | Non-current liabilities – 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Nợ dài hạn |
132 | Current liabilities – 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Nợ ngắn hạn |
133 | Contribution margin – 贡献边际 (gòng xiàn biān jì) – Lợi nhuận cận biên |
134 | Cost-benefit analysis – 成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī) – Phân tích lợi ích chi phí |
135 | Operating income – 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Thu nhập hoạt động |
136 | Income tax payable – 应付所得税 (yīng fù suǒ dé shuì) – Thuế thu nhập phải trả |
137 | Deferred income – 递延收入 (dì yán shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
138 | Deferred tax asset – 递延税资产 (dì yán shuì zī chǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
139 | Deferred tax liability – 递延税负债 (dì yán shuì fù zhài) – Nợ thuế hoãn lại |
140 | Cash flow forecast – 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Dự báo dòng tiền |
141 | Statement of changes in equity – 权益变动表 (quán yì biàn dòng biǎo) – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
142 | Financial ratio – 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Tỷ số tài chính |
143 | Profit margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
144 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóu zhī huí bào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
145 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
146 | Return on assets (ROA) – 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
147 | Accounts payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
148 | Accounts receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
149 | Bank reconciliation – 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Đối chiếu ngân hàng |
150 | Direct costs – 直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Chi phí trực tiếp |
151 | Indirect costs – 间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Chi phí gián tiếp |
152 | Overhead costs – 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) – Chi phí quản lý chung |
153 | Taxable income – 应税所得 (yīng shuì suǒ dé) – Thu nhập chịu thuế |
154 | Gross income – 毛收入 (máo shōu rù) – Thu nhập gộp |
155 | Cash inflows – 现金流入 (xiàn jīn liú rù) – Dòng tiền vào |
156 | Cash outflows – 现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Dòng tiền ra |
157 | Debt to equity ratio – 债务与股本比率 (zhài wù yǔ gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
158 | Dividend – 股息 (gǔ xī) – Cổ tức |
159 | Shareholder equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
160 | Corporate tax – 企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Thuế doanh nghiệp |
161 | Sales tax – 销售税 (xiāo shòu shuì) – Thuế bán hàng |
162 | Payroll – 工资单 (gōng zī dān) – Bảng lương |
163 | Tax return – 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tờ khai thuế |
164 | Tax credit – 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Khấu trừ thuế |
165 | Tax liability – 税务负担 (shuì wù fù dān) – Nghĩa vụ thuế |
166 | Prepaid expenses – 预付费用 (yù fù fèi yòng) – Chi phí trả trước |
167 | Unearned revenue – 未赚取收入 (wèi zhuàn qǔ shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
168 | Financial statement analysis – 财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Phân tích báo cáo tài chính |
169 | Capital expenditures – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí đầu tư vốn |
170 | Operating expenses – 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Chi phí hoạt động |
171 | Financial year – 财务年度 (cái wù nián dù) – Năm tài chính |
172 | Profit and loss statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
173 | Balance sheet date – 资产负债表日期 (zī chǎn fù zhài biǎo rì qī) – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
174 | Cash basis accounting – 现金制会计 (xiàn jīn zhì kuài jì) – Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
175 | Accrual basis accounting – 权责发生制会计 (quán zé fā shēng zhì kuài jì) – Kế toán theo phương pháp dồn tích |
176 | Capital gains – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lợi nhuận từ vốn |
177 | Consolidated financial statements – 合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
178 | Depreciation method – 折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Phương pháp khấu hao |
179 | Double-entry bookkeeping – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Phương pháp kế toán kép |
180 | Equity financing – 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
181 | Debt financing – 债务融资 (zhài wù róng zī) – Tài trợ nợ |
182 | Finance lease – 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Hợp đồng thuê tài chính |
183 | Operating lease – 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Hợp đồng thuê hoạt động |
184 | Interest expense – 利息费用 (lì xī fèi yòng) – Chi phí lãi vay |
185 | Loan payable – 应付贷款 (yīng fù dài kuǎn) – Khoản phải trả nợ vay |
186 | Loan receivable – 应收贷款 (yīng shōu dài kuǎn) – Khoản phải thu nợ vay |
187 | Minority interest – 少数股东权益 (shǎo shù gǔ dōng quán yì) – Lợi ích thiểu số |
188 | Minority shareholders – 少数股东 (shǎo shù gǔ dōng) – Cổ đông thiểu số |
189 | Net assets – 净资产 (jìng zī chǎn) – Tài sản ròng |
190 | Owner’s equity – 所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
191 | Prepaid revenue – 预收收入 (yù shōu shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
192 | Provision for bad debts – 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Dự phòng nợ xấu |
193 | Reserves – 准备金 (zhǔn bèi jīn) – Quỹ dự phòng |
194 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Xác nhận doanh thu |
195 | Segment reporting – 分部报告 (fēn bù bào gào) – Báo cáo phân khúc |
196 | Statement of cash flows – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
197 | Tax exemption – 税收免除 (shuì shōu miǎn chú) – Miễn thuế |
198 | Taxable entity – 应税主体 (yīng shuì zhǔ tǐ) – Chủ thể chịu thuế |
199 | Treasury stock – 库藏股票 (kù cáng gǔ piào) – Cổ phiếu quỹ |
200 | Trial balance – 试算表 (shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử |
201 | Unearned income – 未赚取收入 (wèi zhuàn qǔ shōu rù) – Thu nhập chưa thực hiện |
202 | Variable costs – 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Chi phí biến đổi |
203 | Fixed costs – 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Chi phí cố định |
204 | Working capital ratio – 营运资本比率 (yíng yùn zī běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ vốn lưu động |
205 | Amortization schedule – 摊销计划 (tān xiāo jì huà) – Lịch trình khấu hao |
206 | Asset management – 资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Quản lý tài sản |
207 | Budget variance – 预算差异 (yù suàn chā yì) – Biến động ngân sách |
208 | Capital budget – 资本预算 (zī běn yù suàn) – Ngân sách đầu tư |
209 | Gross margin – 毛利 (máo lì) – Lợi nhuận gộp |
210 | Net margin – 净利 (jìng lì) – Lợi nhuận ròng |
211 | Statement of changes in equity – 所有者权益变动表 (suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo) – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
212 | Financial leverage – 财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Đòn bẩy tài chính |
213 | Asset turnover – 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
214 | Non-current liability – 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Nợ dài hạn |
215 | Operating profit – 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Lợi nhuận hoạt động |
216 | Profit before tax – 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Lợi nhuận trước thuế |
217 | Tax rate – 税率 (shuì lǜ) – Mức thuế suất |
218 | Accounting equation – 会计等式 (kuài jì děng shì) – Phương trình kế toán |
219 | Cash management – 现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Quản lý tiền mặt |
220 | Financial reporting – 财务报告 (cái wù bào gào) – Báo cáo tài chính |
221 | Internal controls – 内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Kiểm soát nội bộ |
222 | Audit trail – 审计追踪 (shěn jì zhuī zōng) – Dấu vết kiểm toán |
223 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
224 | Receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
225 | Payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
226 | Financial leverage ratio – 财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
227 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Bảng hệ thống tài khoản kế toán |
228 | Bookkeeping – 记账 (jì zhàng) – Ghi sổ |
229 | Reconciliation – 调节 (tiáo jié) – Điều chỉnh |
230 | Current assets – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản ngắn hạn |
231 | Non-current assets – 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Tài sản dài hạn |
232 | Taxpayer – 纳税人 (nà shuì rén) – Người nộp thuế |
233 | Business expenses – 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Chi phí kinh doanh |
234 | Operating activities – 经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Hoạt động kinh doanh |
235 | Investing activities – 投资活动 (tóu zī huó dòng) – Hoạt động đầu tư |
236 | Financing activities – 融资活动 (róng zī huó dòng) – Hoạt động tài chính |
237 | Cash equivalents – 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Tương đương tiền |
238 | Statement of retained earnings – 留存收益表 (liú cún shōu yì biǎo) – Báo cáo lợi nhuận giữ lại |
239 | Direct method – 直接法 (zhí jiē fǎ) – Phương pháp trực tiếp |
240 | Indirect method – 间接法 (jiàn jiē fǎ) – Phương pháp gián tiếp |
241 | Loan amortization – 贷款摊销 (dài kuǎn tān xiāo) – Khấu hao nợ vay |
242 | Budgeting – 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Lập ngân sách |
243 | Cost allocation – 成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Phân bổ chi phí |
244 | Business valuation – 企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Định giá doanh nghiệp |
245 | Financial model – 财务模型 (cái wù mó xíng) – Mô hình tài chính |
246 | Credit risk – 信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Rủi ro tín dụng |
247 | Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (zhài wù gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
248 | Dividend payout – 股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Thanh toán cổ tức |
249 | Effective tax rate – 有效税率 (yǒu xiào shuì lǜ) – Mức thuế suất hiệu quả |
250 | Equity financing – 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Tài trợ bằng cổ phiếu |
251 | Goodwill – 商誉 (shāng yù) – Lợi thế thương mại |
252 | Gross profit margin – 毛利率 (máo lì lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
253 | Inventory turnover – 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
254 | Key performance indicator (KPI) – 关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Chỉ số hiệu suất chính |
255 | Lease accounting – 租赁会计 (zū lìn kuài jì) – Kế toán thuê tài sản |
256 | Loan covenant – 贷款契约 (dài kuǎn qì yuē) – Điều khoản trong hợp đồng vay |
257 | Net present value (NPV) – 净现值 (jìng xiàn zhí) – Giá trị hiện tại ròng |
258 | Operating income – 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
259 | Operating margin – 营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
260 | Overhead costs – 间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Chi phí gián tiếp |
261 | Pension fund – 养老金基金 (yáng lǎo jīn jī jīn) – Quỹ hưu trí |
262 | Petty cash – 零用现金 (líng yòng xiàn jīn) – Tiền mặt nhỏ |
263 | Pro forma financial statement – 临时财务报表 (lín shí cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính dự tính |
264 | Profitability ratio – 盈利能力比率 (yíng lì néng lì bǐ lǜ) – Tỷ lệ khả năng sinh lời |
265 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù què rèn) – Công nhận doanh thu |
266 | Return on assets (ROA) – 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
267 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
268 | Risk management – 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro |
269 | Short-term debt – 短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Nợ ngắn hạn |
270 | Sole proprietorship – 独资企业 (dú zī qǐ yè) – Doanh nghiệp tư nhân |
271 | Taxable entity – 应税主体 (yīng shuì zhǔ tǐ) – Thực thể chịu thuế |
272 | Time value of money – 货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Giá trị thời gian của tiền |
273 | Treasury stock – 库存股票 (kù cún gǔ piào) – Cổ phiếu quỹ |
274 | Undistributed profits – 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Lợi nhuận chưa phân phối |
275 | Unit cost – 单位成本 (dān wèi chéng běn) – Chi phí đơn vị |
276 | Unsecured debt – 无担保债务 (wú dān bǎo zhài wù) – Nợ không có bảo đảm |
277 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách bắt đầu từ không |
278 | Amortization – 摊销 (tān xiāo) – Khấu hao |
279 | Arrears – 欠款 (qiàn kuǎn) – Nợ quá hạn |
280 | Asset allocation – 资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Phân bổ tài sản |
281 | Bad debt – 坏账 (huài zhàng) – Nợ xấu |
282 | Bill of exchange – 汇票 (huì piào) – Hối phiếu |
283 | Bond issuance – 债券发行 (zhài quàn fā xíng) – Phát hành trái phiếu |
284 | Capital expenditure – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí đầu tư vốn |
285 | Capital gain – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lợi nhuận vốn |
286 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Hợp đồng thuê tài sản cố định |
287 | Certificate of deposit – 存款证明 (cún kuǎn zhèng míng) – Giấy chứng nhận tiền gửi |
288 | Common stock – 普通股 (pǔ tōng gǔ) – Cổ phiếu phổ thông |
289 | Cost of capital – 资本成本 (zī běn chéng běn) – Chi phí vốn |
290 | Cost-plus pricing – 成本加成定价 (chéng běn jiā chéng dìng jià) – Định giá theo chi phí cộng thêm |
291 | Debt financing – 债务融资 (zhài wù róng zī) – Tài trợ bằng nợ |
292 | Debt-to-asset ratio – 债务资产比率 (zhài wù zī chǎn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
293 | Deferred tax – 递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Thuế hoãn lại |
294 | Deferred tax asset – 递延税款资产 (dì yán shuì kuǎn zī chǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
295 | Deferred tax liability – 递延税款负债 (dì yán shuì kuǎn fù zhài) – Nợ thuế hoãn lại |
296 | Double-entry bookkeeping – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Kế toán ghi kép |
297 | Earnings before interest and taxes (EBIT) – 息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
298 | Earnings per share (EPS) – 每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
299 | Economic value added (EVA) – 经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Giá trị gia tăng kinh tế |
300 | Equity method – 权益法 (quán yì fǎ) – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
301 | Escrow account – 托管账户 (tuō guǎn zhàng hù) – Tài khoản ký quỹ |
302 | Expense ratio – 费用比率 (fèi yòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ chi phí |
303 | External audit – 外部审计 (wài bù shěn jì) – Kiểm toán bên ngoài |
304 | Fair value – 公允价值 (gōng yùn jià zhí) – Giá trị hợp lý |
305 | Financial risk – 财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Rủi ro tài chính |
306 | Fixed assets – 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Tài sản cố định |
307 | Forecasting – 预测 (yù cè) – Dự báo |
308 | Foreign exchange – 外汇 (wài huì) – Ngoại hối |
309 | Forward contract – 远期合同 (yuǎn qī hé tóng) – Hợp đồng kỳ hạn |
310 | Free cash flow – 自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Dòng tiền tự do |
311 | Full-cost method – 全面成本法 (quán miàn chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá trị đầy đủ |
312 | Fund accounting – 基金会计 (jī jīn kuài jì) – Kế toán quỹ |
313 | Goodwill impairment – 商誉减值 (shāng yù jiǎn zhí) – Suy giảm giá trị lợi thế thương mại |
314 | Gross margin – 毛利 (máo lì) – Biên lợi nhuận gộp |
315 | Group accounts – 集团账目 (jí tuán zhàng mù) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
316 | Hedge accounting – 对冲会计 (duì chōng kuài jì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
317 | Holding company – 控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Công ty mẹ |
318 | Impairment loss – 减值损失 (jiǎn zhí sǔn shī) – Lỗ suy giảm giá trị |
319 | Income statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
320 | Indirect tax – 间接税 (jiàn jiē shuì) – Thuế gián tiếp |
321 | Inflation accounting – 通货膨胀会计 (tōng huò péng zhàng kuài jì) – Kế toán lạm phát |
322 | Initial public offering (IPO) – 首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
323 | Insolvency – 破产 (pò chǎn) – Tình trạng phá sản |
324 | Interest expense – 利息支出 (lì xī zhī chū) – Chi phí lãi vay |
325 | Interest income – 利息收入 (lì xī shōu rù) – Thu nhập lãi vay |
326 | Joint venture – 合资企业 (hé zī qǐ yè) – Liên doanh |
327 | Journal entry – 日记账分录 (rì jì zhàng fēn lù) – Bút toán nhật ký |
328 | Journal – 日记账 (rì jì zhàng) – Sổ nhật ký |
329 | LIFO (Last In, First Out) – 后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp LIFO (Nhập sau xuất trước) |
330 | Loan agreement – 贷款协议 (dài kuǎn xié yì) – Thỏa thuận vay vốn |
331 | Loan term – 贷款期限 (dài kuǎn qī xiàn) – Thời hạn vay |
332 | Long-term debt – 长期债务 (cháng qī zhài wù) – Nợ dài hạn |
333 | Manufacturing overhead – 制造间接费用 (zhì zào jiàn jiē fèi yòng) – Chi phí sản xuất gián tiếp |
334 | Margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
335 | Market capitalization – 市值 (shì zhí) – Vốn hóa thị trường |
336 | Matured debt – 到期债务 (dào qī zhài wù) – Nợ đáo hạn |
337 | Merger – 合并 (hé bìng) – Sáp nhập |
338 | Net profit – 净利润 (jìng lì rùn) – Lợi nhuận ròng |
339 | Net worth – 净资产值 (jìng zī chǎn zhí) – Giá trị ròng |
340 | Non-current asset – 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Tài sản dài hạn |
341 | Non-operating income – 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
342 | Operating lease – 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Hợp đồng cho thuê hoạt động |
343 | Operating profit – 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
344 | Partnership – 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Quan hệ đối tác |
345 | Pension plan – 养老金计划 (yáng lǎo jīn jì huà) – Kế hoạch hưu trí |
346 | Petty cash – 零用现金 (líng yòng xiàn jīn) – Tiền mặt vặt |
347 | Profit and loss statement (P&L) – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
348 | Profit margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
349 | Purchase order – 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Đơn đặt hàng |
350 | Qualified opinion – 保留意见 (bǎo liú yì jiàn) – Ý kiến kiểm toán có điều kiện |
351 | Quick ratio – 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
352 | Revaluation – 重估 (chóng gū) – Đánh giá lại |
353 | Return on assets (ROA) – 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
354 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
355 | Revenues and gains – 收入与收益 (shōu rù yǔ shōu yì) – Doanh thu và lợi nhuận |
356 | Stockholder’s equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
357 | Statement of changes in equity – 股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
358 | Statement of financial position – 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
359 | Stock – 库存 (kù cún) – Cổ phiếu |
360 | Stock-based compensation – 基于股票的薪酬 (jī yú gǔ piào de xīn chóu) – Thưởng dựa trên cổ phiếu |
361 | Subsidy – 补贴 (bǔ tiē) – Tiền trợ cấp |
362 | Sunk cost – 沉没成本 (chén mò chéng běn) – Chi phí chìm |
363 | Tax – 税收 (shuì shōu) – Thuế |
364 | Tax base – 税基 (shuì jī) – Cơ sở tính thuế |
365 | Tax evasion – 逃税 (táo shuì) – Trốn thuế |
366 | Tax planning – 税务规划 (shuì wù guī huà) – Lập kế hoạch thuế |
367 | Taxation – 税制 (shuì zhì) – Hệ thống thuế |
368 | Treasury stock – 库存股 (kù cún gǔ) – Cổ phiếu quỹ |
369 | Turnover – 营业额 (yíng yè é) – Doanh thu |
370 | Underwriter – 承销商 (chéng xiāo shāng) – Đại lý phát hành |
371 | Undistributed earnings – 未分配收益 (wèi fēn pèi shōu yì) – Lợi nhuận chưa phân phối |
372 | Unrealized gain – 未实现收益 (wèi shí xiàn shōu yì) – Lợi nhuận chưa thực hiện |
373 | Unrealized loss – 未实现损失 (wèi shí xiàn sǔn shī) – Lỗ chưa thực hiện |
374 | Valuation – 估值 (gū zhí) – Định giá |
375 | Vendor – 供应商 (gōng yìng shāng) – Nhà cung cấp |
376 | Venture capital – 风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Vốn đầu tư mạo hiểm |
377 | Wages – 工资 (gōng zī) – Tiền lương |
378 | Working capital – 营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Vốn lưu động |
379 | Write-off – 冲销 (chōng xiāo) – Xóa sổ |
380 | Working paper – 工作底稿 (gōng zuò dǐ gǎo) – Giấy tờ làm việc |
381 | World Bank – 世界银行 (shì jiè yín háng) – Ngân hàng Thế giới |
382 | Year-end adjustment – 年终调整 (nián zhōng tiáo zhěng) – Điều chỉnh cuối năm |
383 | Yield – 收益率 (shōu yì lǜ) – Tỷ lệ sinh lời |
384 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách bắt đầu từ 0 |
385 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế alms (thuế từ thiện) |
386 | Accounting cycle – 会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Chu kỳ kế toán |
387 | Accrual basis – 应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Phương pháp kế toán dồn tích |
388 | Audit report – 审计报告 (shěn jì bào gào) – Báo cáo kiểm toán |
389 | Capital gain – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lãi vốn |
390 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Cho thuê tài chính |
391 | Certified public accountant (CPA) – 注册会计师 (zhù cè kuài jì shī) – Kế toán viên công chứng |
392 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Sổ cái kế toán |
393 | Credit note – 贷项通知单 (dài xiàng tōng zhī dān) – Phiếu tín dụng |
394 | Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (zhài wù gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
395 | Double-entry bookkeeping – 复式簿记 (fù shì bù jì) – Hệ thống kế toán kép |
396 | Extraordinary items – 非常项目 (fēi cháng xiàng mù) – Mục ngoài dự kiến |
397 | Forensic accounting – 司法会计 (sī fǎ kuài jì) – Kế toán pháp lý |
398 | Fraud – 欺诈 (qī zhà) – Gian lận |
399 | Fully depreciated – 完全折旧 (wán quán zhé jiù) – Khấu hao hoàn toàn |
400 | GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – 一般公认会计原则 (yī bān gōng rèn kuài jì yuán zé) – Các nguyên tắc kế toán chung |
401 | Gross margin – 毛利率 (máo lì lǜ) – Biên lợi nhuận gộp |
402 | Gross receipts – 总收入 (zǒng shōu rù) – Tổng thu nhập |
403 | Gross wages – 毛工资 (máo gōng zī) – Lương trước thuế |
404 | Impairment – 减值 (jiǎn zhí) – Sự suy giảm giá trị |
405 | Income – 收入 (shōu rù) – Thu nhập |
406 | Income tax – 所得税 (suǒ dé shuì) – Thuế thu nhập |
407 | Intangible assets – 无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Tài sản vô hình |
408 | Investment income – 投资收入 (tóu zī shōu rù) – Thu nhập từ đầu tư |
409 | Investment portfolio – 投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Danh mục đầu tư |
410 | Journal entry – 会计分录 (kuài jì fēn lù) – Bút toán kế toán |
411 | Journal voucher – 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Phiếu kế toán |
412 | Labor cost – 人工成本 (rén gōng chéng běn) – Chi phí lao động |
413 | Leasehold improvements – 租赁改进 (zū lìn gǎi jìn) – Cải tạo thuê tài sản |
414 | Liabilities – 负债 (fù zhài) – Nợ phải trả |
415 | Liabilities and equity – 负债与股东权益 (fù zhài yǔ gǔ dōng quán yì) – Nợ và vốn chủ sở hữu |
416 | Liability account – 负债账户 (fù zhài zhàng hù) – Tài khoản nợ |
417 | Long-term liabilities – 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Nợ dài hạn |
418 | Long-term investments – 长期投资 (cháng qī tóu zī) – Đầu tư dài hạn |
419 | Mark-to-market – 按市值计价 (àn shì zhí jì jià) – Đánh giá theo giá trị thị trường |
420 | Maturity date – 到期日 (dào qī rì) – Ngày đáo hạn |
421 | Net worth – 净资产 (jìng zī chǎn) – Giá trị ròng |
422 | Non-current assets – 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Tài sản không lưu động |
423 | Non-operating income – 非经营收入 (fēi jīng yíng shōu rù) – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
424 | Operating income – 经营收入 (jīng yíng shōu rù) – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
425 | Operating lease – 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Cho thuê hoạt động |
426 | Operating profit – 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
427 | Other current liabilities – 其他流动负债 (qí tā liú dòng fù zhài) – Các khoản nợ ngắn hạn khác |
428 | Other income – 其他收入 (qí tā shōu rù) – Thu nhập khác |
429 | Profit margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
430 | Provisions – 准备金 (zhǔn bèi jīn) – Dự phòng |
431 | Public accounting – 公共会计 (gōng gòng kuài jì) – Kế toán công |
432 | Reconciliation – 对账 (duì zhàng) – Hòa giải sổ sách |
433 | Revenues – 收入 (shōu rù) – Doanh thu |
434 | Salaries – 薪资 (xīn zī) – Lương |
435 | Sarbanes-Oxley Act – 萨班斯-奥克斯利法案 (sà bān sī – ào kè sī lì fǎ àn) – Đạo luật Sarbanes-Oxley |
436 | Secured loan – 担保贷款 (dān bǎo dài kuǎn) – Khoản vay có bảo đảm |
437 | Shareholder equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
438 | Simple interest – 单利 (dān lì) – Lãi đơn |
439 | Single-entry bookkeeping – 单式簿记 (dān shì bù jì) – Kế toán một chiều |
440 | Sinking fund – 偿债基金 (cháng zhài jī jīn) – Quỹ trả nợ |
441 | Source document – 源文件 (yuán wén jiàn) – Tài liệu gốc |
442 | Special-purpose entity (SPE) – 特殊目的实体 (tè shū mù dì shí tǐ) – Thực thể mục đích đặc biệt |
443 | Statement of financial position – 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Báo cáo tình hình tài chính |
444 | Stockholder – 股东 (gǔ dōng) – Cổ đông |
445 | Stock option – 股票期权 (gǔ piào qī quán) – Quyền chọn cổ phiếu |
446 | Subsidiary – 子公司 (zǐ gōng sī) – Công ty con |
447 | Subsequent events – 后续事件 (hòu xù shì jiàn) – Sự kiện sau ngày báo cáo |
448 | Sum of years digits method – 年数总和法 (nián shù zǒng hé fǎ) – Phương pháp tổng số năm |
449 | Sustainable growth rate – 可持续增长率 (kě chí xù zēng zhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng bền vững |
450 | Taxable income – 应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒ dé é) – Thu nhập chịu thuế |
451 | Tax return – 报税表 (bào shuì biǎo) – Tờ khai thuế |
452 | Transfer pricing – 转让定价 (zhuǎn ràng dìng jià) – Giá chuyển nhượng |
453 | Unallocated cost – 未分配成本 (wèi fēn pèi chéng běn) – Chi phí chưa phân bổ |
454 | Underwriting – 承销 (chéng xiāo) – Bảo lãnh phát hành |
455 | Unrealized gains – 未实现收益 (wèi shí xiàn shōu yì) – Lợi nhuận chưa thực hiện |
456 | Unrealized losses – 未实现损失 (wèi shí xiàn sǔn shī) – Lỗ chưa thực hiện |
457 | User fees – 用户费用 (yòng hù fèi yòng) – Phí người sử dụng |
458 | Write-down – 减记 (jiǎn jì) – Giảm giá trị |
459 | Year-end closing – 年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Kết thúc niên độ |
460 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách theo cơ sở không có sẵn |
461 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế Hồi giáo (Zakat) |
462 | Accrued revenue – 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Doanh thu dồn tích |
463 | Accrued expense – 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Chi phí dồn tích |
464 | Bank reconciliation – 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Hòa giải ngân hàng |
465 | Capital gains tax – 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Thuế lợi nhuận vốn |
466 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Thuê tài sản vốn |
467 | Cash and cash equivalents – 现金及现金等价物 (xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù) – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
468 | Certified public accountant (CPA) – 注册会计师 (zhù cè kuài jì shī) – Kế toán công chứng |
469 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Sổ kế toán |
470 | Current assets – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản lưu động |
471 | Current ratio – 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
472 | Discretionary expense – 自由支出 (zì yóu zhī chū) – Chi phí tùy ý |
473 | Double-entry bookkeeping – 复式簿记 (fù shì bù jì) – Kế toán hai chiều |
474 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
475 | Economic order quantity (EOQ) – 经济订货量 (jīng jì dìng huò liàng) – Số lượng đặt hàng kinh tế |
476 | Equity financing – 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Tài trợ bằng vốn cổ phần |
477 | Escrow – 托管 (tuō guǎn) – Quỹ ký quỹ |
478 | Expenditure – 支出 (zhī chū) – Chi tiêu |
479 | FIFO (First In, First Out) – 先进先出法 (xiān jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp nhập trước, xuất trước |
480 | Financial analysis – 财务分析 (cái wù fēn xī) – Phân tích tài chính |
481 | Financial statements – 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính |
482 | Forensic accounting – 司法会计 (sī fǎ kuài jì) – Kế toán pháp y |
483 | Fringe benefits – 附加福利 (fù jiā fú lì) – Phúc lợi bổ sung |
484 | Hedge – 对冲 (duì chōng) – Phòng ngừa rủi ro |
485 | Horizontal analysis – 横向分析 (héng xiàng fēn xī) – Phân tích ngang |
486 | Income statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
487 | Interest income – 利息收入 (lì xī shōu rù) – Thu nhập từ lãi |
488 | Issued shares – 已发行股份 (yǐ fā xíng gǔ fèn) – Cổ phiếu đã phát hành |
489 | Job costing – 作业成本法 (zuò yè chéng běn fǎ) – Phương pháp tính chi phí theo công việc |
490 | Journal entry – 分录 (fēn lù) – Bút toán nhật ký |
491 | LIFO (Last In, First Out) – 后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp nhập sau, xuất trước |
492 | Lien – 留置权 (liú zhì quán) – Quyền cầm giữ tài sản |
493 | Liquid assets – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản thanh khoản |
494 | Loan – 贷款 (dài kuǎn) – Khoản vay |
495 | Long-term debt – 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Nợ dài hạn |
496 | Loss on sale – 销售损失 (xiāo shòu sǔn shī) – Lỗ từ việc bán hàng |
497 | Margin of safety – 安全边际 (ān quán biān jì) – Biên độ an toàn |
498 | Materiality – 重要性 (zhòng yào xìng) – Mức độ quan trọng |
499 | Net income – 净利润 (jìng lì rùn) – Lợi nhuận ròng |
500 | Net profit – 净利润 (jìng lì rùn) – Lợi nhuận sau thuế |
501 | Operating lease – 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Thuê hoạt động |
502 | Opportunity cost – 机会成本 (jī huì chéng běn) – Chi phí cơ hội |
503 | Outsourcing – 外包 (wài bāo) – Gia công ngoài |
504 | Overhead costs – 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) – Chi phí quản lý |
505 | Partnership – 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Hợp tác xã |
506 | Payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Phải trả |
507 | Pension – 养老金 (yǎng lǎo jīn) – Lương hưu |
508 | Percentage of completion method – 完工百分比法 (wán gōng bǎi fēn bǐ fǎ) – Phương pháp tỷ lệ hoàn thành |
509 | Personal allowance – 个人免税额 (gè rén miǎn shuì é) – Khoản miễn thuế cá nhân |
510 | Post-closing trial balance – 结账后试算表 (jié zhàng hòu shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử sau khi đóng sổ |
511 | Present value – 现值 (xiàn zhí) – Giá trị hiện tại |
512 | Prime cost – 主成本 (zhǔ chéng běn) – Chi phí nguyên vật liệu chính |
513 | Principal – 本金 (běn jīn) – Số tiền gốc |
514 | Project costing – 项目成本法 (xiàng mù chéng běn fǎ) – Phương pháp tính chi phí theo dự án |
515 | Reconciliation – 对账 (duì zhàng) – Đối chiếu |
516 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
517 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Lợi nhuận trên đầu tư |
518 | Revaluation – 重估 (chóng gū) – Đánh giá lại giá trị |
519 | Salvage value – 残值 (cán zhí) – Giá trị thu hồi |
520 | Securities – 证券 (zhèng quàn) – Chứng khoán |
521 | Short-term debt – 短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Nợ ngắn hạn |
522 | Short-term investments – 短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Đầu tư ngắn hạn |
523 | Shrinkage – 库存损失 (kù cún sǔn shī) – Mất mát hàng hóa |
524 | Single-entry accounting – 单式簿记 (dān shì bù jì) – Kế toán một chiều |
525 | Standard costing – 标准成本法 (biāo zhǔn chéng běn fǎ) – Phương pháp chi phí chuẩn |
526 | Stockholders’ equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
527 | Tax return – 纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo) – Tờ khai thuế |
528 | Tangible assets – 有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tài sản hữu hình |
529 | Tender offer – 收购要约 (shōu gòu yāo yuē) – Lời đề nghị mua lại |
530 | Terms of payment – 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Điều khoản thanh toán |
531 | Total assets – 总资产 (zǒng zī chǎn) – Tổng tài sản |
532 | Total liabilities – 总负债 (zǒng fù zhài) – Tổng nợ phải trả |
533 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu từ khách hàng |
534 | Trade payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả cho nhà cung cấp |
535 | Value added – 增值 (zēng zhí) – Giá trị gia tăng |
536 | Valuation allowance – 估值备抵 (gū zhí bèi dǐ) – Dự phòng giảm giá trị |
537 | Vertical analysis – 垂直分析 (chuí zhí fēn xī) – Phân tích dọc |
538 | Wages – 工资 (gōng zī) – Lương |
539 | Year-end closing – 年终结账 (nián zhōng jié zhàng) – Kết thúc sổ cuối năm |
540 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách theo phương pháp không có cơ sở |
541 | Accrued liabilities – 应计负债 (yīng jì fù zhài) – Nợ phải trả dồn lại |
542 | Accrued expenses – 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Chi phí phải trả dồn lại |
543 | Accrued income – 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Thu nhập phải thu dồn lại |
544 | Accounts payable turnover – 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
545 | Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
546 | Activity-based costing (ABC) – 基于活动的成本计算 (jī yú huó dòng de chéng běn jì suàn) – Tính toán chi phí theo hoạt động |
547 | Amortization – 摊销 (tān xiāo) – Khấu hao (tài sản vô hình) |
548 | Authorized capital – 注册资本 (zhù cè zī běn) – Vốn điều lệ |
549 | Barter transaction – 以物易物交易 (yǐ wù yì wù jiāo yì) – Giao dịch trao đổi hàng hóa |
550 | Base period – 基期 (jī qī) – Thời kỳ cơ sở |
551 | Benchmarking – 基准测试 (jī zhǔn cè shì) – Đo lường chuẩn |
552 | Bonds payable – 应付债券 (yīng fù zhài quàn) – Nợ trái phiếu phải trả |
553 | Business combination – 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Sáp nhập doanh nghiệp |
554 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Hợp đồng thuê tài sản vốn |
555 | Capital stock – 资本股票 (zī běn gǔ piào) – Cổ phiếu vốn |
556 | Cash flow – 现金流 (xiàn jīn liú) – Dòng tiền |
557 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Sổ cái tài khoản |
558 | Chart of depreciation – 折旧表 (zhé jiù biǎo) – Bảng khấu hao |
559 | Check – 支票 (zhī piào) – Séc |
560 | Closing entry – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán kết chuyển |
561 | Closing statement – 结算单 (jié suàn dān) – Bản kê kết toán |
562 | Collection period – 收款周期 (shōu kuǎn zhōu qī) – Chu kỳ thu tiền |
563 | Comprehensive income – 全面收入 (quán miàn shōu rù) – Thu nhập toàn diện |
564 | Consolidated financial statement – 合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
565 | Contribution margin – 贡献边际 (gòng xiàn biān jì) – Biên độ đóng góp |
566 | Cost behavior – 成本行为 (chéng běn xíng wéi) – Hành vi chi phí |
567 | Cost of sales – 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Chi phí bán hàng |
568 | Debtor – 债务人 (zhài wù rén) – Người nợ |
569 | Debtor’s turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
570 | Debt-to-equity ratio – 负债股本比率 (fù zhài gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
571 | Deferred income tax – 递延所得税 (dì yán suǒ dé shuì) – Thuế thu nhập hoãn lại |
572 | Deferred revenue – 递延收入 (dì yán shōu rù) – Doanh thu hoãn lại |
573 | Direct costing – 直接成本法 (zhí jiē chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá trị trực tiếp |
574 | Direct labor – 直接劳动 (zhí jiē láo dòng) – Lao động trực tiếp |
575 | Direct material – 直接材料 (zhí jiē cái liào) – Vật liệu trực tiếp |
576 | Discounted cash flow (DCF) – 折现现金流 (zhé xiàn xiàn jīn liú) – Dòng tiền chiết khấu |
577 | Dividend payout ratio – 股息支付比率 (gǔ xī zhī fù bǐ lǜ) – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
578 | Double entry bookkeeping – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Phương pháp kế toán kép |
579 | Economic order quantity (EOQ) – 经济订货量 (jīng jì dìng huò liàng) – Số lượng đặt hàng tối ưu |
580 | Endowment fund – 捐赠基金 (juān zèng jī jīn) – Quỹ tài trợ |
581 | Equity financing – 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Tài trợ bằng cổ phần |
582 | Equity method – 权益法 (quán yù fǎ) – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
583 | Escrow – 第三方保管 (dì sān fāng bǎo guǎn) – Quỹ ký quỹ |
584 | Expenditure – 支出 (zhī chū) – Chi phí |
585 | Extraordinary item – 非常项目 (fēi cháng xiàng mù) – Khoản mục đặc biệt |
586 | Financial instrument – 金融工具 (jīn róng gōng jù) – Công cụ tài chính |
587 | Foreign exchange – 外汇 (wài huì) – Ngoại tệ |
588 | Foreign exchange rate – 外汇汇率 (wài huì huì lǜ) – Tỷ giá ngoại tệ |
589 | Freight cost – 运费 (yùn fèi) – Chi phí vận chuyển |
590 | Fully depreciated – 已完全折旧 (yǐ wán quán zhé jiù) – Đã khấu hao hoàn toàn |
591 | General ledger – 总账 (zǒng zhàng) – Sổ cái tổng hợp |
592 | Goodwill – 商誉 (shāng yù) – Giá trị thương hiệu |
593 | Gross sales – 总销售额 (zǒng xiāo shòu é) – Tổng doanh thu bán hàng |
594 | Guarantee – 担保 (dān bǎo) – Bảo lãnh |
595 | Impairment loss – 减值损失 (jiǎn zhí sǔn shī) – Lỗ giảm giá trị tài sản |
596 | Insolvency – 破产 (pò chǎn) – Phá sản |
597 | Inventory turnover – 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
598 | Labor cost – 劳动成本 (láo dòng chéng běn) – Chi phí lao động |
599 | Landed cost – 到岸成本 (dào àn chéng běn) – Chi phí đến nơi |
600 | Lease – 租赁 (zū lìn) – Thuê mướn |
601 | Liability insurance – 责任保险 (zé rèn bǎo xiǎn) – Bảo hiểm trách nhiệm |
602 | Liquid assets – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản lưu động |
603 | Liquidation – 清算 (qīng suàn) – Thanh lý |
604 | Loan covenant – 贷款契约 (dài kuǎn qì yuē) – Điều khoản hợp đồng vay |
605 | Long-term investment – 长期投资 (cháng qī tóu zī) – Đầu tư dài hạn |
606 | Loss – 损失 (sǔn shī) – Lỗ |
607 | Loss prevention – 损失预防 (sǔn shī yù fáng) – Ngăn ngừa tổn thất |
608 | Matured debt – 到期债务 (dào qī zhài wù) – Nợ đến hạn |
609 | Monetary policy – 货币政策 (huò bì zhèng cè) – Chính sách tiền tệ |
610 | Monetary unit – 货币单位 (huò bì dān wèi) – Đơn vị tiền tệ |
611 | Net sales – 净销售额 (jìng xiāo shòu é) – Doanh thu ròng |
612 | Non-operating income – 非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Thu nhập không từ hoạt động |
613 | Nonrecurring income – 非经常性收入 (fēi jīng cháng xìng shōu rù) – Thu nhập không thường xuyên |
614 | Operating income – 经营收入 (jīng yíng shōu rù) – Thu nhập từ hoạt động |
615 | Operating profit – 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Lợi nhuận hoạt động |
616 | Operating expense – 经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Chi phí hoạt động |
617 | Operating cash flow – 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động |
618 | Overhead – 间接费用 (jiān jiē fèi yòng) – Chi phí gián tiếp |
619 | Owner’s equity – 业主权益 (yè zhǔ quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
620 | Partnership – 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Công ty hợp danh |
621 | Perpetual inventory system – 永续盘存系统 (yǒng xù pán cún xì tǒng) – Hệ thống kiểm kê vĩnh viễn |
622 | Post-closing trial balance – 结账后的试算表 (jié zhàng hòu de shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử sau khi đóng sổ |
623 | Price variance – 价格差异 (jià gé chā yì) – Biến động giá |
624 | Profit center – 利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Trung tâm lợi nhuận |
625 | Reconciliation – 调节 (tiáo jié) – Hòa giải |
626 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
627 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Công nhận doanh thu |
628 | Revolving credit – 循环信用 (xún huán xìn yòng) – Tín dụng quay vòng |
629 | Retirement benefits – 退休福利 (tuì xiū fú lì) – Phúc lợi hưu trí |
630 | Sale of asset – 资产销售 (zī chǎn xiāo shòu) – Bán tài sản |
631 | Solvency – 偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Khả năng thanh toán nợ |
632 | Subsequent events – 后续事件 (hòu xù shì jiàn) – Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán |
633 | Tax liability – 税务责任 (shuì wù zé rèn) – Nghĩa vụ thuế |
634 | Tax refund – 税款退还 (shuì kuǎn tuì huán) – Hoàn thuế |
635 | Tax rate – 税率 (shuì lǜ) – Tỷ lệ thuế |
636 | Tax shelter – 税收避难所 (shuì shōu bì nàn suǒ) – Khu vực tránh thuế |
637 | Unadjusted trial balance – 未调整的试算表 (wèi tiáo zhěng de shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử chưa điều chỉnh |
638 | Understated – 低估 (dī gū) – Đánh giá thấp |
639 | Unpaid expenses – 未支付费用 (wèi zhī fù fèi yòng) – Chi phí chưa thanh toán |
640 | Usury – 高利贷 (gāo lì dài) – Lãi suất cắt cổ |
641 | Vertical analysis – 纵向分析 (zòng xiàng fēn xī) – Phân tích theo chiều dọc |
642 | Vouchers – 凭证 (píng zhèng) – Phiếu chứng từ |
643 | Weighted average cost – 加权平均成本 (jiā quán píng jūn chéng běn) – Chi phí bình quân gia quyền |
644 | Working papers – 工作底稿 (gōng zuò dǐ gǎo) – Hồ sơ làm việc |
645 | Withholding tax – 预扣税 (yù kōu shuì) – Thuế khấu trừ |
646 | Year-end closing – 年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Kết thúc năm tài chính |
647 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách căn cứ vào cơ sở không có gì |
648 | Z-Score – Z分数 (Z fēn shù) – Điểm Z (Điểm chuẩn phân tích tài chính) |
649 | Zero-sum game – 零和博弈 (líng hé bó yì) – Trò chơi tổng bằng không |
650 | Yearly financial statement – 年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính hàng năm |
651 | Year-over-year (YoY) – 同比 (tóng bǐ) – So với năm trước |
652 | YTD (Year to Date) – 年初至今 (nián chū zhì jīn) – Từ đầu năm đến nay |
653 | Zero-interest loan – 零利率贷款 (líng lì lǜ dài kuǎn) – Khoản vay không lãi suất |
654 | Zoom-in (analysis) – 聚焦分析 (jù jiāo fēn xī) – Phân tích chuyên sâu |
655 | Zoning – 分区 (fēn qū) – Phân vùng (áp dụng trong kế toán tài chính khu vực) |
656 | Zero-default investment – 零违约投资 (líng wéi yuē tóu zī) – Đầu tư không có vi phạm |
657 | Zonal accounting – 区域会计 (qū yù kuài jì) – Kế toán theo khu vực |
658 | Zero-rate VAT – 零税率增值税 (líng shuì lǜ zēng zhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng với tỷ lệ 0% |
659 | Zoning permit – 分区许可证 (fēn qū xǔ kě zhèng) – Giấy phép phân khu |
660 | Account payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
661 | Account receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
662 | Accumulated depreciation – 累计折旧 (lěi jì zhě jiù) – Khấu hao tích lũy |
663 | Activity-based costing (ABC) – 基于活动的成本法 (jī yú huó dòng de chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động |
664 | Amortization – 摊销 (tān xiāo) – Khấu trừ |
665 | Annual report – 年度报告 (nián dù bào gào) – Báo cáo thường niên |
666 | Bank reconciliation – 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Điều chỉnh đối chiếu ngân hàng |
667 | Basic earnings per share (EPS) – 基本每股收益 (jī běn měi gǔ shōu yì) – Lợi nhuận cơ bản trên mỗi cổ phiếu |
668 | Bond – 债券 (zhài quàn) – Trái phiếu |
669 | Bookkeeping – 簿记 (bù jì) – Kế toán sổ sách |
670 | Budget variance – 预算差异 (yù suàn chā yì) – Sai lệch ngân sách |
671 | Capital expenditure – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí vốn |
672 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Hợp đồng cho thuê vốn |
673 | Cash flow statement – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
674 | Chartered accountant – 特许会计师 (tè xǔ kuài jì shī) – Kế toán viên được cấp chứng chỉ |
675 | Closing entry – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán kết thúc |
676 | Compound interest – 复利 (fù lì) – Lãi suất kép |
677 | Consolidation – 合并 (hé bìng) – Hợp nhất |
678 | Contingent liability – 或有负债 (huò yǒu fù zhài) – Nợ phải trả tiềm ẩn |
679 | Cost principle – 成本原则 (chéng běn yuán zé) – Nguyên tắc giá trị chi phí |
680 | Current liabilities – 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Nợ phải trả ngắn hạn |
681 | Cushion – 缓冲 (huǎn chōng) – Bộ đệm |
682 | Debt financing – 债务融资 (zhài wù róng zī) – Tài trợ qua vay nợ |
683 | Debt-to-equity ratio – 负债与股东权益比率 (fù zhài yǔ gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
684 | Depreciation – 折旧 (zhě jiù) – Khấu hao |
685 | Double-entry bookkeeping – 复式记账 (fù shì jì zhàng) – Kế toán ghi sổ kép |
686 | Drawings – 提款 (tí kuǎn) – Tiền rút từ công ty |
687 | Equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
688 | Escrow – 托管账户 (tuō guǎn zhàng hù) – Tài khoản ký quỹ |
689 | Exchange rate – 汇率 (huì lǜ) – Tỷ giá hối đoái |
690 | Expense report – 费用报告 (fèi yòng bào gào) – Báo cáo chi phí |
691 | Fiscal year – 财政年度 (cái zhèng nián dù) – Năm tài chính |
692 | Gross profit – 毛利 (máo lì) – Lợi nhuận gộp |
693 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
694 | Inflation – 通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) – Lạm phát |
695 | Lease – 租赁 (zū lìn) – Hợp đồng thuê |
696 | Ledger – 分类账 (fēn lèi zhàng) – Sổ cái |
697 | Loan amortization – 贷款摊销 (dài kuǎn tān xiāo) – Khấu hao khoản vay |
698 | Management report – 管理报告 (guǎn lǐ bào gào) – Báo cáo quản lý |
699 | Margin – 边际 (biān jì) – Biên lợi nhuận |
700 | Matured debt – 到期负债 (dào qī fù zhài) – Nợ đến hạn |
701 | Operating expenses – 经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Chi phí hoạt động |
702 | Overhead – 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Chi phí quản lý |
703 | Payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
704 | Receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
705 | Salaries – 工资 (gōng zī) – Lương |
706 | Secured loan – 担保贷款 (dān bǎo dài kuǎn) – Khoản vay có tài sản đảm bảo |
707 | Statement of cash flows – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
708 | Stockholder’s equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
709 | Tax deduction – 税收扣除 (shuì shōu kòu chú) – Khấu trừ thuế |
710 | Unsecured loan – 无担保贷款 (wú dān bǎo dài kuǎn) – Khoản vay không có tài sản đảm bảo |
711 | Value-added tax (VAT) – 增值税 (zēng zhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
712 | Withholding tax – 代扣税 (dài kòu shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
713 | Write-off – 冲销 (chōng xiāo) – Xóa nợ |
714 | Year-end closing – 年终结账 (nián zhōng jié zhàng) – Kết toán cuối năm |
715 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên cơ sở không có gì |
716 | Accrual basis accounting – 权责发生制会计 (quán zé fā shēng zhì kuài jì) – Kế toán dồn tích |
717 | Annual report – 年度报告 (nián dù bào gào) – Báo cáo tài chính hàng năm |
718 | Audit trail – 审计跟踪 (shěn jì gēn zōng) – Dấu vết kiểm toán |
719 | Capital expenditures – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí vốn |
720 | Closing entries – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán kết chuyển |
721 | Credit – 贷方 (dài fāng) – Bên có |
722 | Credit rating – 信用评级 (xìn yòng píng jí) – Xếp hạng tín dụng |
723 | Creditors – 债权人 (zhài quán rén) – Chủ nợ |
724 | Current asset – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản lưu động |
725 | Debtors – 债务人 (zhài wù rén) – Người nợ |
726 | Debt ratio – 负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ |
727 | Debt-to-equity ratio – 负债股本比率 (fù zhài gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
728 | Direct cost – 直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Chi phí trực tiếp |
729 | Direct labor – 直接人工 (zhí jiē rén gōng) – Chi phí lao động trực tiếp |
730 | Direct materials – 直接材料 (zhí jiē cái liào) – Nguyên vật liệu trực tiếp |
731 | Discount – 折扣 (zhé kòu) – Chiết khấu |
732 | Equity – 股本 (gǔ běn) – Vốn chủ sở hữu |
733 | Equity capital – 股本资本 (gǔ běn zī běn) – Vốn cổ phần |
734 | Freight-in – 进货运费 (jìn huò yùn fèi) – Chi phí vận chuyển hàng nhập |
735 | Freight-out – 出货运费 (chū huò yùn fèi) – Chi phí vận chuyển hàng xuất |
736 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
737 | Indirect cost – 间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Chi phí gián tiếp |
738 | Indirect labor – 间接人工 (jiàn jiē rén gōng) – Chi phí lao động gián tiếp |
739 | Indirect materials – 间接材料 (jiàn jiē cái liào) – Nguyên vật liệu gián tiếp |
740 | Margins – 利润率 (lì rùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
741 | Net worth – 净资产 (jìng zī chǎn) – Tài sản ròng |
742 | Overhead costs – 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) – Chi phí gián tiếp |
743 | Owner’s equity – 业主权益 (yè zhǔ quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
744 | Paid-in capital – 实收资本 (shí shōu zī běn) – Vốn góp |
745 | Par value – 面值 (miàn zhí) – Mệnh giá |
746 | Partner – 合伙人 (hé huǒ rén) – Đối tác |
747 | Payable account – 应付账户 (yīng fù zhàng hù) – Tài khoản phải trả |
748 | Profit and loss (P&L) – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
749 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù què rèn) – Nhận diện doanh thu |
750 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
751 | Sales revenue – 销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Doanh thu bán hàng |
752 | Secured loan – 有担保贷款 (yǒu dān bǎo dài kuǎn) – Khoản vay có bảo đảm |
753 | Short-term liabilities – 短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Nợ ngắn hạn |
754 | Stockholders’ equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn cổ đông |
755 | Stock – 股票 (gǔ piào) – Cổ phiếu |
756 | Subsidy – 补贴 (bǔ tiē) – Trợ cấp |
757 | Taxable year – 纳税年度 (nà shuì nián dù) – Năm thuế |
758 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu từ thương mại |
759 | Trade payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả từ thương mại |
760 | Unsecured loan – 无担保贷款 (wú dān bǎo dài kuǎn) – Khoản vay không có bảo đảm |
761 | Unrealized loss – 未实现亏损 (wèi shí xiàn kuī sǔn) – Lỗ chưa thực hiện |
762 | Write-off – 核销 (hé xiāo) – Ghi giảm, xoá sổ |
763 | Write-down – 减值 (jiǎn zhí) – Giảm giá trị |
764 | Value-added tax (VAT) – 增值税 (zēng zhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
765 | Voluntary deductions – 自愿扣除 (zì yuàn kòu chú) – Khấu trừ tự nguyện |
766 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên cơ sở bằng không |
767 | Yield – 收益率 (shōu yì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
768 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế tài sản theo đạo Hồi |
769 | Accounts payable turnover – 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng nợ phải trả |
770 | Accrued expenses – 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Chi phí phải trả |
771 | Accrued income – 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Thu nhập phải thu |
772 | Bad debt expense – 坏账费用 (huài zhàng fèi yòng) – Chi phí nợ xấu |
773 | Bank reconciliation – 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Hoà giải ngân hàng |
774 | Bank statement – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bản sao kê ngân hàng |
775 | Billing cycle – 账单周期 (zhàng dān zhōu qī) – Chu kỳ lập hóa đơn |
776 | Capital expenditure (CapEx) – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí đầu tư vốn |
777 | Capital gains tax – 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Thuế thu nhập từ lãi vốn |
778 | Capital lease – 资本租赁 (zī běn zū lìng) – Hợp đồng thuê tài chính |
779 | Cash basis – 现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Phương pháp kế toán tiền mặt |
780 | Cash flow – 现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Dòng tiền |
781 | Chart of accounts – 账户分类表 (zhàng hù fēn lèi biǎo) – Bảng hệ thống tài khoản |
782 | Contingency fund – 应急基金 (yìng jí jī jīn) – Quỹ dự phòng |
783 | Contingent liabilities – 或有负债 (huò yǒu fù zhài) – Nợ phải trả tiềm tàng |
784 | Convertible bond – 可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Trái phiếu chuyển đổi |
785 | Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Chi phí hàng bán |
786 | Current ratio – 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
787 | Deferred income – 递延收入 (dì yán shōu rù) – Thu nhập hoãn lại |
788 | Depreciation – 折旧 (zhé jiù) – Khấu hao tài sản cố định |
789 | Derivative – 衍生工具 (yǎn shēng gōng jù) – Công cụ tài chính phái sinh |
790 | Direct materials – 直接材料 (zhí jiē cái liào) – Vật liệu trực tiếp |
791 | Employee benefits – 员工福利 (yuán gōng fú lì) – Phúc lợi cho nhân viên |
792 | Equity capital – 股本 (gǔ běn) – Vốn chủ sở hữu |
793 | Escrow – 托管 (tuō guǎn) – Quỹ tín thác |
794 | Event-driven analysis – 事件驱动分析 (shì jiàn qū dòng fēn xī) – Phân tích dựa trên sự kiện |
795 | Forensic accounting – 法务会计 (fǎ wù kuài jì) – Kế toán pháp lý |
796 | Freight costs – 运费 (yùn fèi) – Chi phí vận chuyển |
797 | GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – 公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – Các nguyên tắc kế toán chung |
798 | Guarantor – 担保人 (dān bǎo rén) – Người bảo lãnh |
799 | Indirect labor – 间接人工 (jiàn jiē rén gōng) – Lao động gián tiếp |
800 | Indirect materials – 间接材料 (jiàn jiē cái liào) – Vật liệu gián tiếp |
801 | Installment sale – 分期销售 (fēn qī xiāo shòu) – Bán trả góp |
802 | Interest income – 利息收入 (lì xī shōu rù) – Thu nhập từ lãi vay |
803 | Job order costing – 工作订单成本法 (gōng zuò dìng dān chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá theo đơn hàng |
804 | Journal entry – 日记账分录 (rì jì zhàng fēn lù) – Bút toán ghi sổ |
805 | Journal voucher – 凭证 (píng zhèng) – Phiếu chứng từ |
806 | KPI (Key Performance Indicator) – 关键绩效指标 (guān jiàn jī xiào zhǐ biāo) – Chỉ số hiệu suất chủ chốt |
807 | Limited liability company (LLC) – 有限责任公司 (yǒu xiàn zé rèn gōng sī) – Công ty TNHH |
808 | Loan payable – 应付贷款 (yīng fù dài kuǎn) – Nợ vay phải trả |
809 | Loan receivable – 应收贷款 (yīng shōu dài kuǎn) – Khoản cho vay |
810 | Maintenance cost – 维修费用 (wéi xiū fèi yòng) – Chi phí bảo trì |
811 | Marginal cost – 边际成本 (biān jì chéng běn) – Chi phí biên |
812 | Master budget – 主预算 (zhǔ yù suàn) – Ngân sách chính |
813 | Materiality – 重要性原则 (zhòng yào xìng yuán zé) – Nguyên tắc trọng yếu |
814 | Ministry of Finance – 财政部 (cái zhèng bù) – Bộ Tài chính |
815 | Net asset value – 净资产值 (jìng zī chǎn zhí) – Giá trị tài sản ròng |
816 | Operating revenue – 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
817 | Overhead cost – 间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Chi phí gián tiếp |
818 | Partnership – 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Doanh nghiệp hợp danh |
819 | Period cost – 期间成本 (qī jiān chéng běn) – Chi phí kỳ hạn |
820 | Personal income tax – 个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Thuế thu nhập cá nhân |
821 | Profitability – 盈利能力 (yíng lì néng lì) – Khả năng sinh lời |
822 | Projected income – 预测收入 (yù cè shōu rù) – Dự báo thu nhập |
823 | Pro forma financial statements – 预计财务报表 (yù jì cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính dự kiến |
824 | Purchase order – 采购订单 (cái gòu dìng dān) – Đơn đặt hàng |
825 | Qualified opinion – 合格意见 (hé gé yì jiàn) – Ý kiến hợp lệ |
826 | Quick ratio – 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
827 | Receivable – 应收款项 (yīng shōu kuǎn xiàng) – Khoản phải thu |
828 | Receivables turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
829 | Refund – 退款 (tuì kuǎn) – Hoàn tiền |
830 | Regulatory framework – 监管框架 (jiān guǎn kuàng jià) – Khung pháp lý |
831 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
832 | Salaries and wages – 薪金与工资 (xīn jīn yǔ gōng zī) – Lương và tiền công |
833 | Straight-line depreciation – 直线折旧法 (zhí xiàn zhē jiù fǎ) – Phương pháp khấu hao tuyến tính |
834 | Subsequent events – 后续事件 (hòu xù shì jiàn) – Sự kiện phát sinh sau đó |
835 | Tax depreciation – 税务折旧 (shuì wù zhē jiù) – Khấu hao thuế |
836 | Term loan – 长期贷款 (cháng qī dài kuǎn) – Khoản vay dài hạn |
837 | Trade discount – 贸易折扣 (mào yì zhé kòu) – Chiết khấu thương mại |
838 | Unit of production method – 产量法折旧 (chǎn liàng fǎ zhē jiù) – Phương pháp khấu hao theo sản lượng |
839 | Vertical analysis – 垂直分析 (chuí zhí fēn xī) – Phân tích theo phương ngang |
840 | Wages expense – 工资支出 (gōng zī zhī chū) – Chi phí tiền lương |
841 | Year-end closing – 年终结账 (nián zhōng jié zhàng) – Đóng sổ cuối năm |
842 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách theo phương pháp bắt đầu từ không |
843 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế tôn giáo (đối với một số quốc gia Hồi giáo) |
844 | Accrual accounting – 权责发生制会计 (quán zé fā shēng zhì huì jì) – Kế toán dồn tích |
845 | Audit opinion – 审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Ý kiến kiểm toán |
846 | Bank reconciliation – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Đối chiếu ngân hàng |
847 | Budget variance – 预算差异 (yù suàn chā yì) – Phân tích chênh lệch ngân sách |
848 | Cash basis accounting – 现金基础会计 (xiàn jīn jī chǔ huì jì) – Kế toán tiền mặt |
849 | Chart of accounts – 会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Sổ cái tài khoản |
850 | Closing entry – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán đóng sổ |
851 | Cost accounting – 成本会计 (chéng běn huì jì) – Kế toán chi phí |
852 | Credit note – 贷项通知单 (dài xiàng tōng zhī dān) – Phiếu ghi có |
853 | Deficit – 赤字 (chì zì) – Thâm hụt |
854 | Income tax expense – 所得税费用 (suǒ dé shuì fèi yòng) – Chi phí thuế thu nhập |
855 | Journal entry – 会计分录 (huì jì fēn lù) – Bút toán kế toán |
856 | Owner’s equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
857 | Payable – 应付 (yīng fù) – Phải trả |
858 | Reconciliation – 对账 (duì zhàng) – Hòa giải |
859 | Retained earnings – 留存收益 (liú cún shōu yì) – Lợi nhuận chưa phân phối |
860 | Revenue recognition – 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Nhận diện doanh thu |
861 | Salary – 薪水 (xīn shuǐ) – Lương |
862 | Secured debt – 有担保负债 (yǒu dān bǎo fù zhài) – Nợ có bảo đảm |
863 | Shareholder equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn cổ đông |
864 | Source document – 原始凭证 (yuán shǐ píng zhèng) – Tài liệu gốc |
865 | Statement of financial position – 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Bảng cân đối tài chính |
866 | Taxable income – 应纳税收入 (yīng nà shuì shōu rù) – Thu nhập chịu thuế |
867 | Tax return – 税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo) – Tờ khai thuế |
868 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
869 | Trade payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
870 | Unsecured debt – 无担保负债 (wú dān bǎo fù zhài) – Nợ không có bảo đảm |
871 | Variance – 差异 (chā yì) – Biến động |
872 | Write-off – 注销 (zhù xiāo) – Xóa sổ |
873 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên số không |
874 | Amortization – 摊销 (tān xiāo) – Khấu hao vô hình |
875 | Audit trail – 审计痕迹 (shěn jì hén jì) – Dấu vết kiểm toán |
876 | Chart of accounts – 会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Bảng phân loại tài khoản |
877 | Cost of sales – 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Giá vốn hàng bán |
878 | Debit note – 借项通知单 (jiè xiàng tōng zhī dān) – Phiếu ghi nợ |
879 | Dividends payable – 应付股息 (yīng fù gǔ xī) – Cổ tức phải trả |
880 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ vô hình |
881 | Financial accounting – 财务会计 (cái wù huì jì) – Kế toán tài chính |
882 | Hedge accounting – 对冲会计 (duì chōng huì jì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
883 | Inventory turnover – 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
884 | Long-term assets – 长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Tài sản dài hạn |
885 | Management accounting – 管理会计 (guǎn lǐ huì jì) – Kế toán quản trị |
886 | Materiality – 重要性 (zhòng yào xìng) – Tính trọng yếu |
887 | Net asset value (NAV) – 净资产值 (jìng zī chǎn zhí) – Giá trị tài sản ròng |
888 | Net loss – 净亏损 (jìng kuī sǔn) – Lỗ ròng |
889 | Non-current liabilities – 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Nợ không lưu động |
890 | Non-operating income – 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
891 | Non-operating expenses – 非营业费用 (fēi yíng yè fèi yòng) – Chi phí ngoài hoạt động |
892 | Operating income – 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Thu nhập từ hoạt động |
893 | Operating profit – 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Lợi nhuận từ hoạt động |
894 | Operating expenses – 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Chi phí từ hoạt động |
895 | Payroll – 薪资表 (xīn zī biǎo) – Bảng lương |
896 | Shareholder equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
897 | Short-term assets – 短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Tài sản ngắn hạn |
898 | Tax rate – 税率 (shuì lǜ) – Mức thuế |
899 | Unearned revenue – 预收收入 (yù shōu shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
900 | Accumulated depreciation – 累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Khấu hao tích lũy |
901 | Actuarial valuation – 精算估值 (jīng suàn gū zhí) – Định giá theo phương pháp toán học |
902 | Accounting cycle – 会计周期 (huì jì zhōu qī) – Chu trình kế toán |
903 | Audit trail – 审计踪迹 (shěn jì zōng jì) – Dấu vết kiểm toán |
904 | Business entity – 企业实体 (qǐ yè shí tǐ) – Thực thể doanh nghiệp |
905 | Capital gains – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lãi vốn |
906 | Certified public accountant (CPA) – 注册会计师 (zhù cè huì jì shī) – Kế toán viên công chứng |
907 | Chart of accounts – 会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Sổ tài khoản |
908 | Cost allocation – 成本分配 (chén běn fēn pèi) – Phân bổ chi phí |
909 | Equity financing – 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
910 | Expense allocation – 费用分配 (fèi yòng fēn pèi) – Phân bổ chi phí |
911 | External audit – 外部审计 (wài bù shěn jì) – Kiểm toán ngoài |
912 | Financial lease – 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Cho thuê tài chính |
913 | Indirect cost – 间接成本 (jiàn jiē chén běn) – Chi phí gián tiếp |
914 | Inventory – 库存 (kù cún) – Hàng tồn kho |
915 | Margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
916 | Non-operating income – 非经营收入 (fēi jīng yíng shōu rù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
917 | Owner’s equity – 所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
918 | Reconciliation – 调节 (tiáo jié) – Điều chỉnh, đối chiếu |
919 | Shareholder – 股东 (gǔ dōng) – Cổ đông |
920 | Taxable event – 应税事件 (yīng shuì shì jiàn) – Sự kiện chịu thuế |
921 | Variable cost – 变动成本 (biàn dòng chén běn) – Chi phí biến đổi |
922 | VAT (Value Added Tax) – 增值税 (zēng zhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
923 | Write-off – 注销 (zhù xiāo) – Xóa sổ, hủy bỏ |
924 | Accrual basis – 权责发生制 (quán zé fā shēng zhì) – Phương pháp kế toán dồn tích |
925 | Allowance for doubtful accounts – 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Dự phòng nợ xấu |
926 | Amortization schedule – 摊销计划 (tān xiāo jì huà) – Lịch trình phân bổ chi phí |
927 | Authorized signatory – 授权签字人 (shòu quán qiān zì rén) – Người ký ủy quyền |
928 | Bank overdraft – 透支 (tòu zhī) – Thấu chi ngân hàng |
929 | Capital reserves – 资本储备 (zī běn chǔ bèi) – Dự trữ vốn |
930 | Corporate tax – 公司税 (gōng sī shuì) – Thuế doanh nghiệp |
931 | Cost center – 成本中心 (chén běn zhōng xīn) – Trung tâm chi phí |
932 | Debt equity ratio – 负债股本比率 (fù zhài gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
933 | Dividend distribution – 股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Phân phối cổ tức |
934 | Employee benefits – 员工福利 (yuán gōng fú lì) – Phúc lợi nhân viên |
935 | Fixed cost – 固定成本 (gù dìng chén běn) – Chi phí cố định |
936 | General expenses – 一般费用 (yī bān fèi yòng) – Chi phí chung |
937 | Income tax return – 所得税申报表 (suǒ dé shuì shēn bào biǎo) – Tờ khai thuế thu nhập |
938 | Inventory turnover – 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
939 | Legal reserve – 法定储备 (fǎ dìng chǔ bèi) – Dự trữ pháp định |
940 | Matching principle – 配比原则 (pèi bǐ yuán zé) – Nguyên tắc đối ứng |
941 | Minority interest – 少数股东权益 (shǎo shù gǔ dōng quán yì) – Quyền lợi của cổ đông thiểu số |
942 | Non-operating expenses – 非经营费用 (fēi jīng yíng fèi yòng) – Chi phí không liên quan đến hoạt động |
943 | Notes payable – 应付票据 (yīng fù piào jù) – Các khoản phải trả |
944 | Outsourcing – 外包 (wài bāo) – Thuê ngoài |
945 | Paid-in capital – 实收资本 (shí shōu zī běn) – Vốn góp thực tế |
946 | Payment terms – 支付条款 (zhī fù tiáo kuǎn) – Điều khoản thanh toán |
947 | Prime cost – 主成本 (zhǔ chéng běn) – Chi phí chính |
948 | Receivables – 应收款项 (yīng shōu kuǎn xiàng) – Khoản phải thu |
949 | Share capital – 股本 (gǔ běn) – Vốn cổ phần |
950 | Statement of cash flows – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
951 | Statement of profit and loss – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
952 | Tax avoidance – 避税 (bì shuì) – Tránh thuế |
953 | Tax credit – 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Giảm trừ thuế |
954 | Total liabilities – 总负债 (zǒng fù zhài) – Tổng nợ |
955 | Total revenue – 总收入 (zǒng shōu rù) – Tổng doanh thu |
956 | Transaction – 交易 (jiāo yì) – Giao dịch |
957 | Underwriting – 承销 (chéng xiāo) – Bảo lãnh |
958 | Year-end closing – 年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Kết toán cuối năm |
959 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách từ đầu |
960 | Account payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
961 | Account receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
962 | Accrual basis accounting – 权责发生制会计 (quán zé fā shēng zhì huì jì) – Kế toán theo cơ sở dồn tích |
963 | Accounting cycle – 会计周期 (huì jì zhōu qī) – Chu kỳ kế toán |
964 | Accounting period – 会计期间 (huì jì qī jiān) – Kỳ kế toán |
965 | Bank statement – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bảng sao kê ngân hàng |
966 | Billable hours – 计费小时 (jì fèi xiǎo shí) – Giờ tính phí |
967 | Cash basis accounting – 现金基础会计 (xiàn jīn jī chǔ huì jì) – Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
968 | Cash flow statement – 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
969 | Chart of accounts – 会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Bảng hệ thống tài khoản |
970 | Clearance – 清算 (qīng suàn) – Thanh toán, giải quyết |
971 | Common size financial statement – 普通比率财务报表 (pǔ tōng bǐ lǜ cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính theo tỷ lệ thông thường |
972 | Compensation – 薪酬 (xīn chóu) – Thù lao |
973 | Cost center – 成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Trung tâm chi phí |
974 | Credit note – 信用单 (xìn yòng dān) – Phiếu tín dụng |
975 | Currency exchange – 货币兑换 (huò bì duì huàn) – Trao đổi ngoại tệ |
976 | Debenture – 债券 (zhài quàn) – Trái phiếu |
977 | Debt equity ratio – 债务股本比率 (zhài wù gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
978 | Discounted cash flow (DCF) – 贴现现金流量 (tiē xiàn xiàn jīn liú liàng) – Dòng tiền chiết khấu |
979 | Estimated tax – 预估税款 (yù gū shuì kuǎn) – Thuế ước tính |
980 | Forensic accounting – 法务会计 (fǎ wù huì jì) – Kế toán pháp lý |
981 | Freight – 货运 (huò yùn) – Phí vận chuyển |
982 | Impairment – 减值 (jiǎn zhí) – Suy giảm giá trị |
983 | Income statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận |
984 | Lending – 借贷 (jiè dài) – Cho vay |
985 | Maturity – 到期 (dào qī) – Sự đáo hạn |
986 | Net income – 净收入 (jìng shōu rù) – Lợi nhuận ròng |
987 | Net profit – 净利润 (jìng lì rùn) – Lợi nhuận thuần |
988 | Net worth – 净资产 (jìng zī chǎn) – Giá trị tài sản ròng |
989 | Operating lease – 经营租赁 (yíng yè zū lìn) – Hợp đồng cho thuê hoạt động |
990 | Purchase – 采购 (cǎi gòu) – Mua sắm |
991 | Reserve – 储备 (chǔ bèi) – Dự trữ |
992 | Salaries – 薪水 (xīn shuǐ) – Lương |
993 | Sales – 销售 (xiāo shòu) – Doanh số bán hàng |
994 | Stockholders – 股东 (gǔ dōng) – Cổ đông |
995 | Tax – 税 (shuì) – Thuế |
996 | Temporary difference – 暂时性差异 (zàn shí xìng chā yì) – Sự chênh lệch tạm thời |
997 | Uncollectible accounts – 无法收回账款 (wú fǎ shōu huí zhàng kuǎn) – Tài khoản không thể thu hồi |
998 | Undepreciated cost – 未折旧成本 (wèi zhè jiù chéng běn) – Chi phí chưa khấu hao |
999 | Unrealized gain/loss – 未实现的盈亏 (wèi shí xiàn de yíng kuī) – Lãi lỗ chưa thực hiện |
1000 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên cơ sở không có sẵn |
1001 | Bank statement – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Sao kê ngân hàng |
1002 | Budgeting – 预算 (yù suàn) – Lập ngân sách |
1003 | Capital expenditure – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi tiêu vốn |
1004 | Capital gains – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lợi nhuận từ đầu tư |
1005 | Cash flow – 现金流 (xiàn jīn liú) – Lưu chuyển tiền tệ |
1006 | Cash equivalents – 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Các khoản tương đương tiền |
1007 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Bảng kê các tài khoản kế toán |
1008 | Closing entries – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Các bút toán kết chuyển |
1009 | Common stock – 普通股 (pǔ tōng gǔ) – Cổ phiếu thường |
1010 | Contingent liabilities – 或有负债 (huò yǒu fù zhài) – Nợ tiềm tàng |
1011 | Credit – 贷方 (dài fāng) – Có (kế toán) |
1012 | Credit balance – 贷方余额 (dài fāng yú é) – Số dư bên có |
1013 | Customs duty – 关税 (guān shuì) – Thuế hải quan |
1014 | Depreciation – 折旧 (zhè jiù) – Khấu hao |
1015 | Depreciation expense – 折旧费用 (zhè jiù fèi yòng) – Chi phí khấu hao |
1016 | Double-entry bookkeeping – 复式簿记 (fù shì bù jì) – Kế toán bút toán kép |
1017 | Due diligence – 尽职调查 (jìn zhí diào chá) – Kiểm tra thẩm định |
1018 | Float – 浮动资金 (fú dòng zī jīn) – Tiền lưu động |
1019 | Forecaster – 预测员 (yù cè yuán) – Người dự báo |
1020 | Full disclosure – 充分披露 (chōng fèn pī lù) – Công khai đầy đủ |
1021 | Gains – 收益 (shōu yì) – Lợi nhuận |
1022 | Indirect tax – 间接税 (jiàn jiē shuì) – Thuế gián thu |
1023 | Joint venture – 合资企业 (hé zī qǐ yè) – Doanh nghiệp liên doanh |
1024 | Lease – 租赁 (zū lìn) – Hợp đồng cho thuê |
1025 | Operating income – 经营收入 (jīng yíng shōu rù) – Thu nhập hoạt động |
1026 | Operating revenue – 经营收入 (jīng yíng shōu rù) – Doanh thu hoạt động |
1027 | Pension plan – 养老金计划 (yáng lǎo jīn jì huà) – Kế hoạch lương hưu |
1028 | Perpetual bond – 永续债券 (yǒng xù zhài quàn) – Trái phiếu vĩnh viễn |
1029 | Post-closing trial balance – 结账后试算平衡 (jié zhàng hòu shì suàn píng héng) – Bảng cân đối thử sau khi đóng sổ |
1030 | Profit and loss statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
1031 | Progress billing – 进度账单 (jìn dù zhàng dān) – Hóa đơn thanh toán theo tiến độ |
1032 | Qualified opinion – 有保留意见 (yǒu bǎo liú yì jiàn) – Ý kiến kiểm toán có điều kiện |
1033 | Receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
1034 | Reversal of entry – 分录的冲销 (fēn lù de chōng xiāo) – Hoàn lại bút toán |
1035 | Sales – 销售 (xiāo shòu) – Doanh số |
1036 | Sales invoice – 销售发票 (xiāo shòu fā piào) – Hóa đơn bán hàng |
1037 | Supervision – 监督 (jiān dū) – Giám sát |
1038 | Surplus – 盈余 (yíng yú) – Dư thừa, thặng dư |
1039 | Taxation – 税收 (shuì shōu) – Thuế |
1040 | Terms of sale – 销售条款 (xiāo shòu tiáo kuǎn) – Điều khoản bán hàng |
1041 | Time-based revenue – 基于时间的收入 (jī yú shí jiān de shōu rù) – Doanh thu theo thời gian |
1042 | Trade credit – 贸易信贷 (mào yì xìn dài) – Tín dụng thương mại |
1043 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu thương mại |
1044 | Unrealized gain – 未实现利润 (wèi shí xiàn lì rùn) – Lợi nhuận chưa thực hiện |
1045 | Venture capital – 风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Vốn đầu tư mạo hiểm |
1046 | Vertical analysis – 垂直分析法 (chuí zhí fēn xī fǎ) – Phân tích dọc |
1047 | Volatility – 波动性 (bō dòng xìng) – Biến động |
1048 | Write-off – 注销 (zhù xiāo) – Xóa nợ |
1049 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách bắt đầu từ số không |
1050 | Accounts payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
1051 | Accounts receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
1052 | Asset turnover ratio – 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
1053 | Audit trail – 审计痕迹 (shěn jì hén jī) – Dấu vết kiểm toán |
1054 | Barter transaction – 易货交易 (yì huò jiāo yì) – Giao dịch đổi chác |
1055 | Capital gain – 资本利得 (zī běn lì dé) – Lợi nhuận từ vốn |
1056 | Closing entries – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán kết thúc |
1057 | Commercial paper – 商业票据 (shāng yè piào jù) – Giấy chứng nhận thương mại |
1058 | Compensating balance – 补偿余额 (bǔ cháng yú é) – Số dư bù đắp |
1059 | Debt-equity ratio – 负债股本比率 (fù zhài gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
1060 | Debt-to-equity ratio – 负债与股本比率 (fù zhài yǔ gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1061 | Dividend payout ratio – 股息支付比率 (gǔ xī zhī fù bǐ lǜ) – Tỷ lệ trả cổ tức |
1062 | Double-entry bookkeeping – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Kế toán kép |
1063 | Employer taxes – 雇主税 (gù zhǔ shuì) – Thuế của người sử dụng lao động |
1064 | Foreign currency – 外币 (wài bì) – Ngoại tệ |
1065 | Forensic accounting – 法证会计 (fǎ zhèng kuài jì) – Kế toán pháp y |
1066 | Hedge accounting – 套期会计 (tào qī kuài jì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
1067 | Interest income – 利息收入 (lì xī shōu rù) – Thu nhập lãi |
1068 | Inventory valuation – 库存估值 (kù cún gū zhí) – Định giá hàng tồn kho |
1069 | Job order costing – 作业定额成本法 (zuò yè dìng é chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá thành theo đơn hàng |
1070 | Journal entry – 分录 (fēn lù) – Bút toán ghi sổ |
1071 | Landed cost – 到岸成本 (dào àn chéng běn) – Chi phí tới cảng |
1072 | Legal fees – 法律费用 (fǎ lǜ fèi yòng) – Phí pháp lý |
1073 | Lien – 留置权 (liú zhì quán) – Quyền ưu tiên |
1074 | Limited liability – 有限责任 (yǒu xiàn zé rèn) – Trách nhiệm hữu hạn |
1075 | Master budget – 总预算 (zǒng yù suàn) – Ngân sách tổng thể |
1076 | Material cost – 材料成本 (cái liào chéng běn) – Chi phí vật liệu |
1077 | Minimization – 最小化 (zuì xiǎo huà) – Tối thiểu hóa |
1078 | Mixed cost – 混合成本 (hùn hé chéng běn) – Chi phí hỗn hợp |
1079 | Non-operating income – 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1080 | Non-taxable income – 免税收入 (miǎn shuì shōu rù) – Thu nhập miễn thuế |
1081 | Obligation – 义务 (yì wù) – Nghĩa vụ |
1082 | Overtime pay – 加班费 (jiā bān fèi) – Phí làm thêm giờ |
1083 | Partnership – 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Hợp danh |
1084 | Payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Nợ phải trả |
1085 | Penalty – 罚款 (fá kuǎn) – Phạt tiền |
1086 | Perpetual inventory – 永续盘存 (yǒng xù pán cún) – Kiểm kê hàng hóa vĩnh viễn |
1087 | Pledged assets – 质押资产 (zhì yā zī chǎn) – Tài sản thế chấp |
1088 | Preferred stock – 优先股 (yōu xiān gǔ) – Cổ phiếu ưu đãi |
1089 | Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – 市盈率 (shì yíng lǜ) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
1090 | Primary market – 一级市场 (yī jí shì chǎng) – Thị trường sơ cấp |
1091 | Public accounting – 公共会计 (gōng gòng kuài jì) – Kế toán công cộng |
1092 | Public offering – 公开发行 (gōng kāi fā xíng) – Phát hành công khai |
1093 | Qualified opinion – 有条件意见 (yǒu tiáo jiàn yì jiàn) – Ý kiến có điều kiện |
1094 | Refund – 退还 (tuì huán) – Hoàn lại |
1095 | Reinvestment – 再投资 (zài tóu zī) – Đầu tư lại |
1096 | Relief account – 缓解账户 (huǎn jiě zhàng hù) – Tài khoản giảm bớt |
1097 | Remittance – 汇款 (huì kuǎn) – Chuyển tiền |
1098 | Repaid debt – 偿还债务 (cháng huán zhài wù) – Nợ đã trả |
1099 | Reserve fund – 储备基金 (chǔ bèi jī jīn) – Quỹ dự phòng |
1100 | Residual value – 残值 (cán zhí) – Giá trị còn lại |
1101 | Restricted funds – 限制性资金 (xiàn zhì xìng zī jīn) – Quỹ bị hạn chế |
1102 | Risk assessment – 风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro |
1103 | Royalty – 特许权使用费 (tè xǔ quán shǐ yòng fèi) – Phí bản quyền |
1104 | Salaries expense – 工资支出 (gōng zī zhī chū) – Chi phí tiền lương |
1105 | Salvage value – 残值 (cán zhí) – Giá trị thanh lý |
1106 | Secured loan – 担保贷款 (dān bǎo dàikuǎn) – Khoản vay có bảo đảm |
1107 | Selling expenses – 销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Chi phí bán hàng |
1108 | Single-entry system – 单式簿记 (dān shì bù jì) – Hệ thống ghi sổ đơn |
1109 | Standard cost – 标准成本 (biāo zhǔn chéng běn) – Chi phí chuẩn |
1110 | Subordinated debt – 次级债务 (cì jí zhài wù) – Nợ thứ cấp |
1111 | Success fee – 成功费用 (chéng gōng fèi yòng) – Phí thành công |
1112 | Surcharge – 附加费 (fù jiā fèi) – Phụ phí |
1113 | Suspense account – 待处理账户 (dài chǔ lǐ zhàng hù) – Tài khoản tạm thời |
1114 | Tax liability – 税务负债 (shuì wù fù zhài) – Nghĩa vụ thuế |
1115 | Tax shelter – 避税工具 (bì shuì gōng jù) – Công cụ tránh thuế |
1116 | Technical audit – 技术审计 (jì shù shěn jì) – Kiểm toán kỹ thuật |
1117 | Tender offer – 收购要约 (shōu gòu yào yuē) – Đề nghị chào mua |
1118 | Term loan – 长期贷款 (cháng qī dàikuǎn) – Khoản vay dài hạn |
1119 | Transaction costs – 交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Chi phí giao dịch |
1120 | Time value of money – 货币的时间价值 (huò bì de shí jiān jià zhí) – Giá trị thời gian của tiền |
1121 | Trade credit – 贸易信用 (mào yì xìn yòng) – Tín dụng thương mại |
1122 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
1123 | Trade payable – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
1124 | Unallocated expenses – 未分配费用 (wèi fēn pèi fèi yòng) – Chi phí chưa phân bổ |
1125 | Undistributed profit – 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Lợi nhuận chưa phân phối |
1126 | Unearned revenue – 未赚收入 (wèi zhuàn shōu rù) – Doanh thu chưa thực hiện |
1127 | Unrealized gain/loss – 未实现收益/损失 (wèi shí xiàn shōu yì/sǔn shī) – Lãi/lỗ chưa thực hiện |
1128 | Vertical integration – 垂直一体化 (chuí zhí yī tǐ huà) – Tích hợp dọc |
1129 | Voluntary disclosure – 自愿披露 (zì yuàn pī lù) – Công bố tự nguyện |
1130 | Wage expense – 工资费用 (gōng zī fèi yòng) – Chi phí tiền lương |
1131 | Warrant – 认股权证 (rèn gǔ quán zhèng) – Giấy chứng nhận quyền mua cổ phiếu |
1132 | Write-off – 冲销 (chōng xiāo) – Ghi xóa |
1133 | Write-down – 减值 (jiǎn zhí) – Ghi giảm giá trị |
1134 | Write-up – 增值 (zēng zhí) – Ghi tăng giá trị |
1135 | Zero-sum game – 零和游戏 (líng hé yóu xì) – Trò chơi tổng bằng không |
1136 | Zoning – 分区 (fēn qū) – Phân vùng |
1137 | Actuarial calculation – 精算计算 (jīng suàn jì suàn) – Tính toán bảo hiểm |
1138 | Add-back – 回加 (huí jiā) – Thêm lại |
1139 | Advance payment – 预付款 (yù fù kuǎn) – Thanh toán trước |
1140 | Adjusted cost – 调整成本 (tiáo zhěng chéng běn) – Chi phí điều chỉnh |
1141 | Allocation of expenses – 费用分配 (fèi yòng fēn pèi) – Phân bổ chi phí |
1142 | Allowance for bad debts – 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Dự phòng nợ xấu |
1143 | Analytical review – 分析审查 (fēn xī shěn chá) – Xem xét phân tích |
1144 | Appreciation – 升值 (shēng zhí) – Tăng giá trị |
1145 | Authorized capital – 法定资本 (fǎ dìng zī běn) – Vốn điều lệ |
1146 | Backlog – 积压订单 (jī yā dìng dān) – Đơn hàng tồn đọng |
1147 | Benchmarking – 基准对照 (jī zhǔn duì zhào) – So sánh chuẩn |
1148 | Bookkeeping – 簿记 (bù jì) – Ghi sổ kế toán |
1149 | Borrowing cost – 借款成本 (jiè kuǎn chéng běn) – Chi phí vay vốn |
1150 | Budget variance – 预算差异 (yù suàn chā yì) – Phân kỳ ngân sách |
1151 | Business activity – 商业活动 (shāng yè huó dòng) – Hoạt động kinh doanh |
1152 | Business cycle – 商业周期 (shāng yè zhōu qī) – Chu kỳ kinh doanh |
1153 | Capital allocation – 资本分配 (zī běn fēn pèi) – Phân bổ vốn |
1154 | Capital loss – 资本损失 (zī běn sǔn shī) – Lỗ vốn |
1155 | Cash basis accounting – 现金基础会计 (xiàn jīn jī chǔ huì jì) – Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
1156 | Cash receipts – 现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Tiền thu vào |
1157 | CFO (Chief Financial Officer) – 首席财务官 (shǒu xí cái wù guān) – Giám đốc tài chính |
1158 | Clearance – 清算 (qīng suàn) – Thanh toán |
1159 | Client billing – 客户账单 (kè hù zhàng dān) – Lập hóa đơn cho khách hàng |
1160 | Closing entries – 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Bút toán kết sổ |
1161 | Collection period – 回款期 (huí kuǎn qī) – Thời gian thu hồi công nợ |
1162 | Commercial paper – 商业票据 (shāng yè piào jù) – Giấy tờ thương mại |
1163 | Commission – 佣金 (yōng jīn) – Hoa hồng |
1164 | Comparative analysis – 对比分析 (duì bǐ fēn xī) – Phân tích so sánh |
1165 | Compensating balance – 补偿余额 (bǔ cháng yú é) – Số dư bù trừ |
1166 | Compensation expense – 薪酬费用 (xīn chóu fèi yòng) – Chi phí lương |
1167 | Contributed capital – 实收资本 (shí shōu zī běn) – Vốn đóng góp |
1168 | Contractual obligation – 合同义务 (hé tóng yì wù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
1169 | Contingent liability – 或有负债 (huò yǒu fù zhài) – Nợ phải trả tiềm tàng |
1170 | Conversion cost – 转换成本 (zhuǎn huàn chéng běn) – Chi phí chuyển đổi |
1171 | Convertible bonds – 可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Trái phiếu chuyển đổi |
1172 | Corporate governance – 公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Quản trị công ty |
1173 | Cost structure – 成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cơ cấu chi phí |
1174 | Credit – 贷方 (dài fāng) – Tín dụng |
1175 | Credit limit – 信用额度 (xìn yòng é dù) – Hạn mức tín dụng |
1176 | Cumulative preferred stock – 累积优先股 (lěi jī yōu xiān gǔ) – Cổ phiếu ưu đãi tích lũy |
1177 | Customer billing – 客户计费 (kè hù jì fèi) – Lập hóa đơn khách hàng |
1178 | Debtor – 债务人 (zhài wù rén) – Con nợ |
1179 | Debt – 债务 (zhài wù) – Nợ |
1180 | Debt to equity ratio – 负债与股本比率 (fù zhài yǔ gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1181 | Debt restructuring – 债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Cơ cấu lại nợ |
1182 | Deferred income – 递延收入 (dì yán shōu rù) – Doanh thu hoãn lại |
1183 | Dividend yield – 股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Tỷ suất cổ tức |
1184 | Double entry system – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Hệ thống kế toán kép |
1185 | Earnings – 收益 (shōu yì) – Thu nhập |
1186 | Escrow – 第三方托管 (dì sān fāng tuō guǎn) – Tài khoản ký quỹ |
1187 | Indirect cost – 间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Chi phí gián tiếp |
1188 | Journal voucher – 凭证 (píng zhèng) – Phiếu kế toán |
1189 | Liabilities to equity ratio – 负债股本比率 (fù zhài gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1190 | Margin – 利润率 (lì rùn lǜ) – Lợi nhuận biên |
1191 | Minority interest – 少数股东权益 (shǎo shù gǔ dōng quán yì) – Quyền lợi cổ đông thiểu số |
1192 | Net margin – 净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Biên lợi nhuận ròng |
1193 | Net worth – 净资产值 (jìng zī chǎn zhí) – Giá trị tài sản ròng |
1194 | Operating ratio – 营业比率 (yíng yè bǐ lǜ) – Tỷ lệ hoạt động |
1195 | Operating revenue – 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Doanh thu hoạt động |
1196 | Outstanding debt – 未偿债务 (wèi cháng zhài wù) – Nợ chưa trả |
1197 | Overtime pay – 加班工资 (jiā bān gōng zī) – Tiền lương làm thêm giờ |
1198 | Pension fund – 养老基金 (yǎng lǎo jī jīn) – Quỹ hưu trí |
1199 | Pledging – 质押 (zhì yā) – Cầm cố |
1200 | Prepaid income – 预收收入 (yù shōu shōu rù) – Thu nhập trả trước |
1201 | Prime cost – 原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Chi phí nguyên liệu chính |
1202 | Profit and loss statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1203 | Proportional tax – 比例税 (bǐ lì shuì) – Thuế tỷ lệ |
1204 | Real estate – 房地产 (fáng dì chǎn) – Bất động sản |
1205 | Reconciliation – 调节 (tiáo jié) – Sự đối chiếu |
1206 | Salary – 工资 (gōng zī) – Lương |
1207 | Single-entry system – 单式记账法 (dān shì jì zhàng fǎ) – Hệ thống kế toán một chiều |
1208 | Small business – 小企业 (xiǎo qǐ yè) – Doanh nghiệp nhỏ |
1209 | Social security tax – 社会保障税 (shè huì bǎo zhàng shuì) – Thuế bảo hiểm xã hội |
1210 | Source document – 原始凭证 (yuán shǐ píng zhèng) – Chứng từ gốc |
1211 | Special purpose entity – 特殊目的实体 (tè shū mù dì shí tǐ) – Thực thể mục đích đặc biệt |
1212 | Speculative investment – 投机投资 (tóu jī tóu zī) – Đầu tư đầu cơ |
1213 | Split-entry system – 复式记账法 (fù shì jì zhàng fǎ) – Hệ thống kế toán bội số |
1214 | Statement of changes in equity – 股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
1215 | Stockholder equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
1216 | Stock-in-trade – 存货 (cún huò) – Hàng hóa |
1217 | Strategic management accounting – 战略管理会计 (zhàn lüè guǎn lǐ kuài jì) – Kế toán quản lý chiến lược |
1218 | Subsidy – 补贴 (bǔ tiē) – Phụ cấp, trợ cấp |
1219 | Supplier – 供应商 (gōng yìng shāng) – Nhà cung cấp |
1220 | Supplies expense – 办公用品费用 (bàngōng yòng pǐn fèi yòng) – Chi phí văn phòng phẩm |
1221 | Suspense account – 待处理账户 (dài chǔ lǐ zhàng hù) – Tài khoản treo |
1222 | Tax avoidance – 避税 (bì shuì) – Trốn thuế |
1223 | Tax base – 税基 (shuì jī) – Cơ sở thuế |
1224 | Tax credits – 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Khoản tín dụng thuế |
1225 | Tax deductible – 可扣除税款 (kě kòu chú shuì kuǎn) – Khấu trừ thuế |
1226 | Tax exemption – 免税 (miǎn shuì) – Miễn thuế |
1227 | Temporary differences – 暂时性差异 (zàn shí xìng chā yì) – Sự chênh lệch tạm thời |
1228 | Term loan – 定期贷款 (dìng qī dài kuǎn) – Khoản vay dài hạn |
1229 | Tied funds – 指定资金 (zhǐ dìng zī jīn) – Quỹ có điều kiện |
1230 | Tangible fixed assets – 有形固定资产 (yǒu xíng gù dìng zī chǎn) – Tài sản cố định hữu hình |
1231 | Trade receivable – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
1232 | Transfer pricing – 转让定价 (zhuǎn ràng dìng jià) – Chính sách giá chuyển nhượng |
1233 | Trial balance – 试算表 (shì suàn biǎo) – Bảng cân đối kế toán thử |
1234 | Unadjusted trial balance – 未经调整的试算表 (wèi jīng tiáo zhěng de shì suàn biǎo) – Bảng cân đối thử chưa điều chỉnh |
1235 | Unrealized gain/loss – 未实现盈亏 (wèi shí xiàn yíng kuī) – Lãi lỗ chưa thực hiện |
1236 | User charges – 用户收费 (yòng hù shōu fèi) – Phí người sử dụng |
1237 | Vouching – 凭证查验 (píng zhèng chá yàn) – Kiểm tra chứng từ |
1238 | Warrant – 认股权证 (rèn gǔ quán zhèng) – Chứng quyền |
1239 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế Zakat (thuế của người Hồi giáo) |
1240 | Accounts payable turnover – 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay nợ phải trả |
1241 | Accounts receivable turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1242 | Advance tax – 预缴税款 (yù jiǎo shuì kuǎn) – Thuế tạm nộp |
1243 | Agency cost – 代理成本 (dài lǐ chéng běn) – Chi phí đại lý |
1244 | Allocation of costs – 成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Phân bổ chi phí |
1245 | Asset turnover ratio – 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1246 | Bank reconciliation – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bảng đối chiếu ngân hàng |
1247 | Benchmarking – 基准测试 (jī zhǔn cè shì) – Kiểm tra chuẩn |
1248 | Black hole – 黑洞 (hēi dòng) – Lỗ đen (trong kế toán, là khoản mục mất mát không có khả năng hồi phục) |
1249 | Blanket order – 长期订单 (cháng qī dìng dān) – Đơn đặt hàng toàn diện |
1250 | Bonus – 奖金 (jiǎng jīn) – Tiền thưởng |
1251 | Budgetary control – 预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Kiểm soát ngân sách |
1252 | Capital budgeting – 资本预算 (zī běn yù suàn) – Lập ngân sách vốn |
1253 | Cash reserve – 现金储备 (xiàn jīn chǔ bèi) – Dự trữ tiền mặt |
1254 | Chartered accountant – 特许会计师 (tè xǔ kuài jì shī) – Kế toán viên có giấy phép hành nghề |
1255 | Chief accountant – 总会计师 (zǒng kuài jì shī) – Kế toán trưởng |
1256 | Chief financial officer (CFO) – 首席财务官 (shǒu xí cái wù guān) – Giám đốc tài chính |
1257 | Closing stock – 期末库存 (qī mò kù cún) – Hàng tồn kho cuối kỳ |
1258 | Collection period – 收款期 (shōu kuǎn qī) – Thời gian thu tiền |
1259 | Company profit – 公司利润 (gōng sī lì rùn) – Lợi nhuận công ty |
1260 | Comparative statement – 对比报表 (duì bǐ bào biǎo) – Báo cáo so sánh |
1261 | Compensated absences – 带薪休假 (dài xīn xiū jià) – Nghỉ phép có trả lương |
1262 | Company valuation – 公司估值 (gōng sī gū zhí) – Định giá công ty |
1263 | Continuous auditing – 持续审计 (chí xù shěn jì) – Kiểm toán liên tục |
1264 | Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Phân tích chi phí lợi ích |
1265 | Cost driver – 成本驱动因素 (chéng běn qū dòng yīn sù) – Yếu tố dẫn đến chi phí |
1266 | Cost-plus pricing – 成本加成定价 (chéng běn jiā chéng dìng jià) – Định giá cộng thêm chi phí |
1267 | Cumulative dividend – 累积股息 (lěi jī gǔ xī) – Cổ tức tích lũy |
1268 | Current asset – 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Tài sản ngắn hạn |
1269 | Current tax liabilities – 当前税务负债 (dāng qián shuì wù fù zhài) – Nợ thuế hiện tại |
1270 | Cushion stock – 缓冲库存 (huǎn chōng kù cún) – Hàng tồn kho đệm |
1271 | Cycle counting – 循环盘点 (xún huán pán diǎn) – Kiểm kê chu kỳ |
1272 | Debt covenants – 债务契约 (zhài wù qì yuē) – Điều khoản nợ |
1273 | Debt service – 债务服务 (zhài wù fú wù) – Dịch vụ nợ |
1274 | Deferred assets – 递延资产 (dì yán zī chǎn) – Tài sản hoãn lại |
1275 | Deferred expenses – 递延费用 (dì yán fèi yòng) – Chi phí trả trước |
1276 | Deferred tax assets – 递延税务资产 (dì yán shuì wù zī chǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
1277 | Deferred tax liabilities – 递延税务负债 (dì yán shuì wù fù zhài) – Nợ thuế hoãn lại |
1278 | Direct costing – 直接成本法 (zhí jiē chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá trực tiếp |
1279 | Direct write-off method – 直接注销法 (zhí jiē zhù xiāo fǎ) – Phương pháp hủy bỏ trực tiếp |
1280 | Discounted cash flow (DCF) – 贴现现金流 (tiē xiàn xiàn jīn liú) – Dòng tiền chiết khấu |
1281 | Dividend yield – 股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Tỷ lệ cổ tức |
1282 | Equity financing – 股本融资 (gǔ běn róng zī) – Tài trợ bằng cổ phần |
1283 | Estimate – 估计 (gū jì) – Ước tính |
1284 | Excess depreciation – 超额折旧 (chāo é zhé jiù) – Khấu hao dư thừa |
1285 | Exemption – 免税 (miǎn shuì) – Miễn thuế |
1286 | Expense recognition – 费用确认 (fèi yòng quèrèn) – Nhận diện chi phí |
1287 | Export – 出口 (chū kǒu) – Xuất khẩu |
1288 | External debt – 外部债务 (wài bù zhài wù) – Nợ bên ngoài |
1289 | External financing – 外部融资 (wài bù róng zī) – Tài trợ từ bên ngoài |
1290 | Fiduciary responsibility – 受托责任 (shòu tuō zé rèn) – Trách nhiệm ủy thác |
1291 | Financial management – 财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Quản lý tài chính |
1292 | Flexible budget – 灵活预算 (líng huó yù suàn) – Ngân sách linh hoạt |
1293 | Foregone cost – 放弃成本 (fàng qì chéng běn) – Chi phí bỏ qua |
1294 | Foreign income – 外国收入 (wài guó shōu rù) – Thu nhập nước ngoài |
1295 | Fund management – 基金管理 (jī jīn guǎn lǐ) – Quản lý quỹ |
1296 | Fundraising – 筹款 (chóu kuǎn) – Gây quỹ |
1297 | General partner – 普通合伙人 (pǔ tōng hé huǒ rén) – Đối tác chính |
1298 | Gross margin – 毛利率 (máo lì lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
1299 | Group accounting – 集团会计 (jí tuán kuài jì) – Kế toán nhóm |
1300 | Gross income – 总收入 (zǒng shōu rù) – Tổng thu nhập |
1301 | Gross revenue – 总收入 (zǒng shōu rù) – Tổng doanh thu |
1302 | GST (Goods and Services Tax) – 商品及服务税 (shāng pǐn jí fú wù shuì) – Thuế hàng hóa và dịch vụ |
1303 | Guarantee – 保证 (bǎo zhèng) – Bảo lãnh |
1304 | Hybrid financing – 混合融资 (hùn hé róng zī) – Tài trợ hỗn hợp |
1305 | Hyperinflation – 恶性通货膨胀 (è xìng tōng huò péng zhàng) – Siêu lạm phát |
1306 | Impairment – 减值 (jiǎn zhí) – Sự giảm giá trị |
1307 | Insolvency – 破产 (pò chǎn) – Tình trạng mất khả năng thanh toán |
1308 | Interest rate – 利率 (lì lǜ) – Lãi suất |
1309 | Job order costing – 作业成本法 (zuò yè chéng běn fǎ) – Phương pháp tính giá theo đơn hàng |
1310 | KPI (Key Performance Indicator) – 关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Chỉ số hiệu suất chủ chốt |
1311 | Labour cost – 劳动成本 (láo dòng chéng běn) – Chi phí lao động |
1312 | Landed cost – 到岸成本 (dào àn chéng běn) – Chi phí nhập khẩu |
1313 | Last in, first out (LIFO) – 后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – Phương pháp nhập sau xuất trước |
1314 | Limited partnership – 有限合伙 (yǒu xiàn hé huǒ) – Công ty hợp danh có giới hạn |
1315 | Loss – 损失 (sǔn shī) – Thiệt hại |
1316 | Non-cash expense – 非现金费用 (fēi xiàn jīn fèi yòng) – Chi phí phi tiền mặt |
1317 | P&L (Profit and Loss) – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
1318 | Profit sharing – 利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Chia sẻ lợi nhuận |
1319 | Quarterly report – 季度报告 (jì dù bào gào) – Báo cáo hàng quý |
1320 | Receivable – 应收 (yīng shōu) – Phải thu |
1321 | Reconciliation – 对账 (duì zhàng) – Sự đối chiếu |
1322 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóu zhī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
1323 | Right of use asset – 使用权资产 (shǐ yòng quán zī chǎn) – Tài sản quyền sử dụng |
1324 | Sales – 销售 (xiāo shòu) – Bán hàng |
1325 | Salaries expense – 薪资费用 (xīn zī fèi yòng) – Chi phí tiền lương |
1326 | Statement of financial position – 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Báo cáo tài chính |
1327 | Supply chain – 供应链 (gōng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
1328 | Tax credit – 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Giảm thuế |
1329 | Trade receivables – 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu từ giao dịch thương mại |
1330 | Trade payables – 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả từ giao dịch thương mại |
1331 | Unrealized gain – 未实现的收益 (wèi shí xiàn de shōu yì) – Lợi nhuận chưa thực hiện |
1332 | Unrealized loss – 未实现的损失 (wèi shí xiàn de sǔn shī) – Thua lỗ chưa thực hiện |
1333 | Valuation allowance – 估值准备金 (gū zhí zhǔn bèi jīn) – Quỹ dự phòng đánh giá giá trị |
1334 | Wages payable – 应付工资 (yīng fù gōng zī) – Tiền lương phải trả |
1335 | Working capital ratio – 营运资本比率 (yíng yùn zī jīn bǐ lǜ) – Tỷ lệ vốn lưu động |
1336 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên cơ sở không |
1337 | Zakat – 天课 (tiān kè) – Thuế zakat (thuế tôn giáo trong Hồi giáo) |
1338 | Accrued liabilities – 应计负债 (yīng jì fù zhài) – Nợ phải trả đã ghi nhận |
1339 | Amortization of intangible assets – 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Khấu hao tài sản vô hình |
1340 | Bank reconciliation – 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Sự đối chiếu ngân hàng |
1341 | Benchmarking – 基准比较 (jī zhǔn bǐ jiào) – Đối chiếu chuẩn mực |
1342 | Bond rating – 债券评级 (zhài quàn píng jí) – Xếp hạng trái phiếu |
1343 | Capital budget – 资本预算 (zī běn yù suàn) – Ngân sách vốn |
1344 | Cash flow from operations – 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động |
1345 | Chart of accounts – 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Bảng mục tài khoản kế toán |
1346 | Closed account – 关闭账户 (guān bì zhàng hù) – Tài khoản đã đóng |
1347 | Closing balance – 结余 (jié yú) – Số dư cuối kỳ |
1348 | Collaboration agreement – 合作协议 (hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác |
1349 | Commercial paper – 商业票据 (shāng yè piào jù) – Giấy thương mại |
1350 | Commitment – 承诺 (chéng nuò) – Cam kết |
1351 | Company policy – 公司政策 (gōng sī zhèng cè) – Chính sách công ty |
1352 | Compensation expense – 薪酬费用 (xīn chóu fèi yòng) – Chi phí bồi thường |
1353 | Contingency – 应急预备金 (yìng jí yù bèi jīn) – Dự phòng rủi ro |
1354 | Control account – 控制账户 (kòng zhì zhàng hù) – Tài khoản kiểm soát |
1355 | Cost structure – 成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cấu trúc chi phí |
1356 | Credit balance – 贷方余额 (dài fāng yuè é) – Số dư có |
1357 | Credit memo – 贷记单 (dài jì dān) – Phiếu ghi có |
1358 | Credit terms – 信用条款 (xìn yòng tiáo kuǎn) – Điều khoản tín dụng |
1359 | Debt service – 债务偿付 (zhài wù cháng fù) – Dịch vụ nợ |
1360 | Debts payable – 应付债务 (yīng fù zhài wù) – Nợ phải trả |
1361 | Derivative instruments – 衍生工具 (yǎn shēng gōng jù) – Công cụ phái sinh |
1362 | Direct labor – 直接人工 (zhí jiē rén gōng) – Lao động trực tiếp |
1363 | Direct material – 直接材料 (zhí jiē cái liào) – Nguyên vật liệu trực tiếp |
1364 | Discount rate – 折现率 (zhé xiàn lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu |
1365 | Dividend payout – 股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Chi trả cổ tức |
1366 | Double-entry bookkeeping – 复式簿记 (fù shì bù jì) – Kế toán ghi kép |
1367 | Drawings – 提取 (tí qǔ) – Rút tiền (từ vốn của chủ sở hữu) |
1368 | Economic order quantity (EOQ) – 经济订货量 (jīng jì dìng huò liàng) – Lượng đặt hàng kinh tế |
1369 | Effective interest rate – 有效利率 (yǒu xiào lì lǜ) – Lãi suất hiệu quả |
1370 | Elasticity of demand – 需求弹性 (xū qiú tán xìng) – Độ co giãn của cầu |
1371 | Employee benefit expense – 员工福利费用 (yuán gōng fú lì fèi yòng) – Chi phí phúc lợi cho nhân viên |
1372 | Employee stock options – 员工股票期权 (yuán gōng gǔ piào qī quán) – Quyền chọn cổ phiếu cho nhân viên |
1373 | Employer’s tax – 雇主税 (gù zhǔ shuì) – Thuế của người sử dụng lao động |
1374 | Equity financing – 股本融资 (gǔ běn róng zī) – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
1375 | Estimated liability – 估计负债 (gū jì fù zhài) – Nghĩa vụ ước tính |
1376 | Ethical accounting – 伦理会计 (lún lǐ huì jì) – Kế toán đạo đức |
1377 | Euro currency – 欧元货币 (ōu yuán huò bì) – Tiền tệ Euro |
1378 | Expense account – 费用账户 (fèi yòng zhàng hù) – Tài khoản chi phí |
1379 | Expense recognition – 费用确认 (fèi yòng quèrèn) – Công nhận chi phí |
1380 | Financial crisis – 金融危机 (jīn róng wēi jī) – Khủng hoảng tài chính |
1381 | Financial position – 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Vị thế tài chính |
1382 | Floating rate – 浮动利率 (fú dòng lì lǜ) – Lãi suất thả nổi |
1383 | Forecast – 预测 (yù cè) – Dự báo |
1384 | Foreign income – 外来收入 (wài lái shōu rù) – Thu nhập từ nước ngoài |
1385 | Foreign tax credit – 外国税收抵免 (wài guó shuì shōu dǐ miǎn) – Thuế tín dụng từ nước ngoài |
1386 | Full disclosure – 完全披露 (wán quán pī lù) – Công bố đầy đủ |
1387 | Fully depreciated – 完全折旧 (wán quán zhē jiù) – Đã khấu hao hoàn toàn |
1388 | GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) – 公认会计原则 (gōng rèn huì jì yuán zé) – Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi |
1389 | Horizontal analysis – 横向分析 (héng xiàng fēn xī) – Phân tích theo chiều ngang |
1390 | Inventory cost – 存货成本 (cún huò chéng běn) – Chi phí hàng tồn kho |
1391 | Judgmental error – 判断性错误 (pàn duàn xìng cuò wù) – Lỗi phán đoán |
1392 | License fee – 许可证费用 (xǔ kě zhèng fèi yòng) – Phí giấy phép |
1393 | Loan agreement – 贷款协议 (dài kuǎn xié yì) – Thỏa thuận vay |
1394 | Management fee – 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Phí quản lý |
1395 | Net worth – 净值 (jìng zhí) – Giá trị ròng |
1396 | Non-operating expenses – 非经营费用 (fēi jīng yíng fèi yòng) – Chi phí ngoài hoạt động |
1397 | Operating margin – 经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động |
1398 | Overtime – 加班费 (jiā bān fèi) – Phí làm thêm giờ |
1399 | Paid-in capital – 实收资本 (shí shōu zī běn) – Vốn đã góp |
1400 | Parent company – 母公司 (mǔ gōng sī) – Công ty mẹ |
1401 | Performance analysis – 业绩分析 (yè jì fēn xī) – Phân tích hiệu suất |
1402 | Permanent account – 永久账户 (yǒng jiǔ zhàng hù) – Tài khoản vĩnh viễn |
1403 | Premium – 溢价 (yì jià) – Phí bảo hiểm, mức chênh lệch |
1404 | Pre-tax profit – 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1405 | Project cost – 项目成本 (xiàng mù chéng běn) – Chi phí dự án |
1406 | Promissory note – 本票 (běn piào) – Hối phiếu |
1407 | Purchase price – 购买价格 (gòu mǎi jià gé) – Giá mua |
1408 | Quality control – 质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng |
1409 | Receivable turnover – 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
1410 | Redemption – 赎回 (shú huí) – Mua lại, trả lại |
1411 | Reinvestment – 再投资 (zài tóu zī) – Tái đầu tư |
1412 | Related party – 关联方 (guān lián fāng) – Bên liên quan |
1413 | Rent expense – 租赁费用 (zū lìn fèi yòng) – Chi phí thuê |
1414 | Reserves for bad debts – 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Dự phòng nợ xấu |
1415 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1416 | Revenue statement – 收入表 (shōu rù biǎo) – Báo cáo doanh thu |
1417 | Shareholders – 股东 (gǔ dōng) – Cổ đông |
1418 | Shareholders’ equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1419 | Small business – 小型企业 (xiǎo xíng qǐ yè) – Doanh nghiệp nhỏ |
1420 | Supplies – 办公用品 (bàn gōng yòng pǐn) – Văn phòng phẩm |
1421 | Tax return – 税务报表 (shuì wù bào biǎo) – Tờ khai thuế |
1422 | Temporary difference – 暂时差异 (zàn shí chā yì) – Chênh lệch tạm thời |
1423 | Trading account – 交易账户 (jiāo yì zhàng hù) – Tài khoản giao dịch |
1424 | Unappropriated profit – 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Lợi nhuận chưa phân phối |
1425 | Unrealized loss – 未实现损失 (wèi shí xiàn sǔn shī) – Thua lỗ chưa thực hiện |
1426 | User fees – 使用费用 (shǐ yòng fèi yòng) – Phí sử dụng |
1427 | Vouchers – 凭证 (píng zhèng) – Chứng từ |
1428 | Yield – 收益率 (shōu yì lǜ) – Tỷ suất sinh lời |
1429 | Zero-coupon bond – 零息债券 (líng xī zhài quàn) – Trái phiếu không lãi suất |
1430 | Zoning regulations – 分区法规 (fēn qū fǎ guī) – Quy định phân vùng |
1431 | Accrual accounting – 权责发生制 (quán zé fā shēng zhì) – Kế toán dồn tích |
1432 | Accumulated depreciation – 累计折旧 (lěi jì zhē jiù) – Khấu hao tích lũy |
1433 | Accumulated profit – 累计利润 (lěi jì lì rùn) – Lợi nhuận tích lũy |
1434 | Accounting policy – 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Chính sách kế toán |
1435 | Accounting principles – 会计原则 (kuài jì yuán zé) – Nguyên tắc kế toán |
1436 | Asset turnover – 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
1437 | Bookkeeping – 簿记 (bù jì) – Công việc ghi sổ |
1438 | Capital expenditures (CapEx) – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí đầu tư |
1439 | Cash basis accounting – 现金收付实现制 (xiàn jīn shōu fù shí xiàn zhì) – Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
1440 | Depreciation expense – 折旧费用 (zhē jiù fèi yòng) – Chi phí khấu hao |
1441 | Direct costing – 直接成本法 (zhí jiē chéng běn fǎ) – Phương pháp tính chi phí trực tiếp |
1442 | Earnings before interest and tax (EBIT) – 税息前利润 (shuì xī qián lì rùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1443 | Line item – 项目 (xiàng mù) – Mục chi tiết |
1444 | Margin of safety – 安全边际 (ān quán biān jì) – Biên an toàn |
1445 | Marketable securities – 可交易证券 (kě jiāo yì zhèng quàn) – Chứng khoán có thể giao dịch |
1446 | Operating expenses (OpEx) – 运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Chi phí hoạt động |
1447 | Operating income – 运营收入 (yùn yíng shōu rù) – Thu nhập từ hoạt động |
1448 | Operating lease – 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Hợp đồng thuê tài sản hoạt động |
1449 | Operating profit – 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
1450 | P&L statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
1451 | Pension – 退休金 (tuì xiū jīn) – Lương hưu |
1452 | Profit and loss – 损益 (sǔn yì) – Lãi lỗ |
1453 | Projected income – 预计收入 (yù jì shōu rù) – Thu nhập dự tính |
1454 | Secured loan – 有担保贷款 (yǒu dān bǎo dàikuǎn) – Khoản vay có bảo đảm |
1455 | Shareholders’ equity – 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Vốn chủ sở hữu |
1456 | Taxable period – 应税期 (yīng shuì qī) – Thời kỳ tính thuế |
1457 | Taxable value – 应税价值 (yīng shuì jià zhí) – Giá trị chịu thuế |
1458 | Trade discount – 商业折扣 (shāng yè zhě kòu) – Chiết khấu thương mại |
1459 | Unsecured loan – 无担保贷款 (wú dān bǎo dàikuǎn) – Khoản vay không có bảo đảm |
1460 | Vertical integration – 纵向一体化 (zòng xiàng yī tǐ huà) – Tích hợp theo chiều dọc |
1461 | Write-off – 核销 (hé xiāo) – Xóa bỏ công nợ |
1462 | Assets – 资产 (zī chǎn) – Tài sản |
1463 | Capital expenditure – 资本支出 (zī běn zhī chū) – Chi phí đầu tư |
1464 | Claim – 索赔 (suǒ péi) – Đòi bồi thường |
1465 | Compliance – 合规 (hé guī) – Tuân thủ |
1466 | Continuous audit – 持续审计 (chí xù shěn jì) – Kiểm toán liên tục |
1467 | Credit entry – 贷方分录 (dài fāng fēn lù) – Bút toán ghi có |
1468 | Current ratio – 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1469 | Debt-equity ratio – 债务股本比率 (zhài wù gǔ běn bǐ lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1470 | Disbursement – 支出 (zhī chū) – Chi trả |
1471 | Income statement – 利润表 (lì rùn biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1472 | Indirect taxes – 间接税 (jiàn jiē shuì) – Thuế gián tiếp |
1473 | Managerial accounting – 经理会计 (jīng lǐ kuài jì) – Kế toán điều hành |
1474 | Matching principle – 配比原则 (pèi bǐ yuán zé) – Nguyên tắc khớp nối |
1475 | Note payable – 应付票据 (yīng fù piào jù) – Hóa đơn phải trả |
1476 | Note receivable – 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Hóa đơn phải thu |
1477 | Operating risk – 经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Rủi ro hoạt động |
1478 | Payment terms – 付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) – Điều khoản thanh toán |
1479 | Premium – 溢价 (yì jià) – Phí bảo hiểm |
1480 | Purchasing – 采购 (cǎi gòu) – Mua sắm |
1481 | Quick ratio – 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Tỷ số thanh toán nhanh |
1482 | Salaries payable – 应付工资 (yīng fù gōng zī) – Lương phải trả |
1483 | Sales discount – 销售折扣 (xiāo shòu zhē kòu) – Chiết khấu bán hàng |
1484 | Sales order – 销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Đơn bán hàng |
1485 | Short-term investment – 短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Đầu tư ngắn hạn |
1486 | Special purpose entity (SPE) – 特殊目的实体 (tè shū mù dì shí tǐ) – Thực thể mục đích đặc biệt |
1487 | Standard cost – 标准成本 (biāo zhǔn chéng běn) – Chi phí tiêu chuẩn |
1488 | Stock issuance – 股票发行 (gǔ piào fā xíng) – Phát hành cổ phiếu |
1489 | Stock split – 股票分拆 (gǔ piào fēn chāi) – Cổ phiếu chia tách |
1490 | Surplus – 盈余 (yíng yú) – Dư thừa |
1491 | Taxation – 税务 (shuì wù) – Thuế vụ |
1492 | Treasury stock – 库藏股 (kù cáng gǔ) – Cổ phiếu quỹ |
1493 | Unrealized gains – 未实现利润 (wèi shí xiàn lì rùn) – Lợi nhuận chưa thực hiện |
1494 | Unrealized losses – 未实现亏损 (wèi shí xiàn kuī sǔn) – Lỗ chưa thực hiện |
1495 | User fee – 用户费用 (yòng hù fèi yòng) – Phí người dùng |
1496 | Value added tax (VAT) – 增值税 (zēng zhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
1497 | Valuation allowance – 估值备抵 (gū zhí bèi dǐ) – Dự phòng đánh giá |
1498 | Write-off – 核销 (hé xiāo) – Xóa nợ |
1499 | Write-down – 减记 (jiǎn jì) – Giảm giá trị tài sản |
1500 | Zero-based budgeting – 零基预算 (líng jī yù suàn) – Ngân sách dựa trên nền tảng không có gì |
1501 | Zoning – 分区 (fēn qū) – Phân khu |
1502 | Annual report – 年报 (nián bào) – Báo cáo thường niên |
1503 | Bank reconciliation – 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Sổ đối chiếu ngân hàng |
1504 | Balance of payments – 国际收支平衡表 (guó jì shōu zhī píng héng biǎo) – Cán cân thanh toán quốc tế |
1505 | Bank loan – 银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Khoản vay ngân hàng |
1506 | Capital gains tax – 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Thuế lãi vốn |
1507 | Certificate of deposit (CD) – 存单 (cún dān) – Chứng chỉ tiền gửi |
1508 | Chart of accounts – 会计科目表 (huì jì kē mù biǎo) – Bảng tài khoản |
1509 | Debit – 借方 (jiè fāng) – Bên nợ |
1510 | Drawings – 提款 (tí kuǎn) – Rút vốn |
1511 | Financial ratio – 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Tỷ lệ tài chính |
1512 | Hedge fund – 对冲基金 (duì chōng jī jīn) – Quỹ phòng hộ |
1513 | Journalizing – 登记 (dēng jì) – Ghi chép nhật ký |
1514 | Managerial accounting – 经营会计 (jīng yíng huì jì) – Kế toán điều hành |
1515 | Order of priority – 优先顺序 (yōu xiān shùn xù) – Thứ tự ưu tiên |
1516 | Partnership – 合伙制 (hé huǒ zhì) – Hợp tác xã |
CHINESEMASTER (ChineMaster ) – Hệ Thống Giáo Dục và Đào Tạo Hán Ngữ Toàn Diện Nhất Việt Nam
CHINESEMASTER (ChineMaster) là hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là địa chỉ uy tín hàng đầu dành cho những ai mong muốn học tập, nâng cao trình độ tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Người sáng lập – Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được biết đến là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo ngôn ngữ tiếng Trung tại Việt Nam. Với hàng chục năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, ông đã sáng tác và biên soạn hàng nghìn cuốn sách và giáo trình tiếng Trung miễn phí. Trong số đó, nổi bật nhất là:
Bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển (sơ, trung, cao cấp): Bộ giáo trình phổ biến và thông dụng nhất tại Việt Nam, được nhiều trung tâm tiếng Trung và người học tin dùng.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp: Được thiết kế dành riêng cho các kỳ thi năng lực tiếng Trung quốc tế, giúp người học đạt điểm cao và phát triển toàn diện các kỹ năng.
Bộ giáo trình HSKK sơ, trung, cao cấp: Một tài liệu học tập chuyên biệt, hỗ trợ phát triển kỹ năng nói tiếng Trung chuẩn xác và tự nhiên.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà giáo, mà còn là một người truyền cảm hứng mạnh mẽ. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới ngưỡng mộ vì đã cống hiến không ngừng nghỉ cho sự nghiệp giáo dục và khơi dậy tinh thần khởi nghiệp từ những người đã từng thất bại.
Sứ mệnh và tầm nhìn của ChineMaster
ChineMaster không chỉ tập trung vào việc đào tạo ngôn ngữ mà còn hướng đến việc xây dựng một nền tảng kiến thức vững chắc, giúp học viên phát triển toàn diện để hội nhập quốc tế.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – với biệt danh Tiếng Trung Thầy Vũ, Tiếng Trung ChineMaster Edu, và Tiếng Trung Chinese Master – đã xây dựng một hệ thống giảng dạy dựa trên thực tiễn và nhu cầu thực tế, từ đó giúp hàng triệu học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp các khóa học đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng học viên:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp linh hoạt trong các tình huống đời thường và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp, HSKK sơ trung cao cấp: Chuẩn bị cho các kỳ thi năng lực tiếng Trung quốc tế.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
Tiếng Trung kế toán, kiểm toán
Tiếng Trung dầu khí, thương mại
Tiếng Trung xuất nhập khẩu, logistics
Tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall
Tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật
Khóa học tiếng Trung du học: Được thiết kế riêng cho những ai muốn học tập và sinh sống tại Trung Quốc hoặc Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng: Hướng dẫn tìm kiếm nguồn hàng, nhập hàng tận xưởng và tận gốc.
Lý do chọn CHINESEMASTER (ChineMaster)
Đội ngũ giảng viên hàng đầu: Được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm, đặc biệt là sự hướng dẫn trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng các giáo trình tiếng Trung tiên tiến nhất do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Phương pháp học tập thực tiễn: Kết hợp lý thuyết và thực hành, tập trung vào phát triển đầy đủ các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, đánh máy và dịch thuật.
Môi trường học tập năng động: Khuyến khích học viên chủ động, sáng tạo và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Hệ thống hỗ trợ học tập đa dạng: Bao gồm các lớp học online, tài liệu miễn phí, và hỗ trợ học viên mọi lúc, mọi nơi.
Sứ mệnh truyền cảm hứng
Hơn cả một trung tâm đào tạo ngôn ngữ, ChineMaster là nơi khơi nguồn cảm hứng và đánh thức tiềm năng của mỗi học viên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền lửa cho hàng triệu người Việt Nam, giúp họ vượt qua khó khăn và vươn lên thành công, không chỉ trong học tập mà còn trong cuộc sống.
CHINESEMASTER (ChineMaster) không chỉ là một trung tâm tiếng Trung mà còn là biểu tượng của sự tận tâm và chất lượng giáo dục tại Việt Nam. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống này đã trở thành nơi hội tụ của những giấc mơ và hoài bão, nơi chắp cánh cho hành trình chinh phục tiếng Trung và sự nghiệp quốc tế của hàng triệu học viên.
Hãy đến với ChineMaster để khởi đầu hành trình của bạn ngay hôm nay!
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education
Trung tâm tiếng Trung đỉnh cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tự hào là hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm không chỉ dẫn đầu về chất lượng đào tạo tiếng Trung mà còn là biểu tượng của sự đổi mới và tiên phong trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ tại Việt Nam.
Hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu
ChineMaster Edu chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên sâu, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và định hướng nghề nghiệp:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp tự nhiên, lưu loát trong công việc và cuộc sống.
Khóa học tiếng Trung HSK (9 cấp): Chuẩn bị toàn diện cho các kỳ thi HSK quốc tế với giáo trình độc quyền.
Khóa học tiếng Trung HSKK (sơ, trung, cao cấp): Tập trung vào kỹ năng nói, đáp ứng yêu cầu thi HSKK các cấp.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL (band A, B, C): Được thiết kế cho kỳ thi năng lực tiếng Hoa quốc tế TOCFL.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho doanh nhân, doanh nghiệp, và những ai muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
Kế toán, kiểm toán, logistics vận tải
Đánh hàng Trung Quốc tận gốc, nhập hàng Taobao, 1688, Tmall
Dịch thuật, biên phiên dịch, du lịch, du học Trung Quốc và Đài Loan
Khóa học tiếng Trung thực dụng và theo chủ đề: Tập trung vào các tình huống thực tế và nhu cầu sử dụng tiếng Trung cụ thể.
Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp với học viên trên toàn quốc và quốc tế.
Giáo trình độc quyền từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Toàn bộ các khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, giáo trình HSK, và giáo trình HSKK được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Những giáo trình này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế mà còn được thiết kế phù hợp với người học Việt Nam, mang lại hiệu quả vượt trội.
ChineMaster Edu quy tụ đội ngũ giảng viên chất lượng cao, được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với phong cách giảng dạy sáng tạo và phương pháp học tập thực tiễn, Thầy đã truyền cảm hứng học tập và giúp hàng triệu học viên đạt được thành công trong chinh phục tiếng Trung.
Tại sao nên chọn ChineMaster Edu?
Uy tín hàng đầu: ChineMaster Edu được công nhận là trung tâm đào tạo tiếng Trung tốt nhất tại Hà Nội.
Chương trình đào tạo toàn diện: Cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng mọi nhu cầu học tập.
Giáo trình chuyên biệt: Được thiết kế độc quyền bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Phương pháp giảng dạy thực tế: Kết hợp lý thuyết và thực hành, chú trọng phát triển toàn diện các kỹ năng.
Hỗ trợ học viên tối đa: Tài liệu học tập phong phú, đội ngũ giảng viên nhiệt tình, môi trường học tập năng động.
ChineMaster Edu cam kết trở thành ngọn cờ đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, mang lại trải nghiệm học tập tốt nhất và xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho học viên. Hệ thống trung tâm không chỉ đào tạo tiếng Trung mà còn giúp học viên khai phá tiềm năng, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong và ngoài nước.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ là một trung tâm tiếng Trung, mà còn là nơi ươm mầm những ước mơ, giúp học viên chinh phục mọi thử thách trên con đường học tập và sự nghiệp. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đây chính là địa chỉ lý tưởng cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung và vươn xa trong môi trường quốc tế.
Hãy đến với ChineMaster Edu để trải nghiệm hành trình học tập tuyệt vời và khẳng định vị thế của bạn ngay hôm nay!
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Đỉnh Cao Giáo Dục Tiếng Trung tại Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, thuộc hệ thống ChineMaster Edu – Chinese Master Edu, tự hào là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống này không ngừng đổi mới và phát triển, mang đến cho học viên môi trường học tập hiện đại, giáo trình chuyên biệt, và phương pháp giảng dạy thực tiễn.
Các khóa học tiếng Trung chuyên sâu
Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Edu cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu học tập, từ cơ bản đến nâng cao:
Tiếng Trung giao tiếp thực dụng: Phát triển khả năng giao tiếp linh hoạt, ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày.
Khóa học HSK (từ cấp 1 đến cấp 9): Chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi HSK quốc tế với giáo trình độc quyền.
Khóa học HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp): Tập trung nâng cao kỹ năng nói, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Tiếng Trung thương mại và chuyên ngành:
Kế toán, kiểm toán
Logistics, vận tải
Order hàng Taobao, 1688, Tmall
Biên phiên dịch, dịch thuật, và nhiều lĩnh vực khác.
Khóa học tiếng Trung online: Giải pháp học tập tiện lợi cho học viên trong và ngoài nước.
Giáo trình độc quyền từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng:
Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền: Phát triển từ nền tảng đến nâng cao, phù hợp với học viên Việt Nam.
Bộ giáo trình HSK & HSKK: Đáp ứng chuẩn quốc tế, giúp học viên vượt qua các kỳ thi quan trọng.
Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Tích hợp toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, giúp học viên ứng dụng hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
Giáo dục Hán ngữ đỉnh cao với hàng vạn video miễn phí
Hệ thống ChineMaster Edu khẳng định vị thế dẫn đầu thông qua các hoạt động giáo dục trực tuyến:
Livestream mỗi ngày: Truyền tải nội dung giảng dạy trên Youtube, Facebook, và TikTok.
Thư viện video miễn phí khổng lồ: Hơn 10.000 video bài giảng tiếng Trung với thời lượng từ 1 đến 3 giờ mỗi ngày, mang đến nguồn học liệu phong phú cho cộng đồng học viên trên toàn thế giới.
Nội dung đa dạng: Bao gồm lý thuyết, thực hành, giao tiếp thực tế, và các bài học theo tình huống hàng ngày.
Sứ mệnh và giá trị cốt lõi
ChineMaster Edu – Master Edu không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là không gian truyền cảm hứng, giúp học viên đạt được những mục tiêu lớn lao. Hệ thống này cam kết:
Phát triển toàn diện học viên: Đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, phát triển kỹ năng ngôn ngữ và tư duy.
Lan tỏa giá trị tri thức: Cung cấp tài nguyên học tập miễn phí, giúp mọi người tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng.
Xây dựng cộng đồng học tập: Kết nối hàng triệu học viên trong nước và quốc tế thông qua các nền tảng trực tuyến.
Tại sao chọn Master Edu?
Giáo trình độc quyền: Được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo hiệu quả học tập vượt trội.
Hỗ trợ toàn diện: Livestream và tài liệu học miễn phí mỗi ngày, giúp học viên tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.
Môi trường học tập hiện đại: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tạo nền tảng vững chắc cho học viên.
Đội ngũ giảng viên xuất sắc: Dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Edu là sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung. Với hệ thống giáo dục toàn diện, tài nguyên học tập phong phú, và đội ngũ giảng viên tận tâm, đây chính là nơi khởi nguồn cho những thành công vượt trội trong hành trình học tập và sự nghiệp của bạn.
Hãy tham gia ngay hôm nay và trở thành một phần của cộng đồng học viên ChineMaster Edu đỉnh cao!
Đánh giá học viên về chất lượng đào tạo khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Nguyễn Thị Bích Phượng – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu sau khi tìm kiếm một nơi đào tạo chất lượng để học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Từ khi bắt đầu, tôi đã cảm nhận rõ rệt sự khác biệt trong phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ là một chuyên gia tiếng Trung mà còn là một người thầy rất tận tâm, luôn theo sát từng bước đi của học viên.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân này thực sự tuyệt vời và khác biệt so với những nơi tôi đã thử trước đây. Bộ giáo trình Hán ngữ kế toán được biên soạn độc quyền bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết, dễ hiểu, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành kế toán được giải thích rõ ràng và dễ áp dụng vào thực tế công việc. Tôi cảm thấy học được tiếng Trung là một công cụ mạnh mẽ trong công việc của mình, không chỉ giúp tôi giao tiếp tốt hơn mà còn tự tin hơn khi xử lý các công việc liên quan đến kế toán trong môi trường quốc tế.
Một điểm đặc biệt mà tôi rất ấn tượng là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tìm cách kết hợp lý thuyết với thực hành thông qua các tình huống thực tế trong môi trường kế toán. Không chỉ học ngữ pháp và từ vựng, tôi còn được học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và đồng nghiệp Trung Quốc. Các bài giảng của Thầy luôn rất dễ hiểu và gần gũi, khiến tôi không cảm thấy mệt mỏi hay nhàm chán dù học cả buổi dài.
Ngoài ra, Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học tập trực tuyến miễn phí, giúp học viên có thể ôn tập và nâng cao kỹ năng mọi lúc mọi nơi. Tôi cảm thấy rất may mắn khi lựa chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ là người thầy đã giúp tôi phát triển không chỉ về ngôn ngữ mà còn cả trong nghề nghiệp kế toán của mình.”
Trần Hoàng Minh – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một số kinh nghiệm cơ bản về tiếng Trung nhưng gặp khá nhiều khó khăn khi phải sử dụng nó trong công việc kế toán. Sau khi tìm hiểu và được bạn bè giới thiệu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, nơi được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung chuyên ngành.
Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ là một người thầy giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng, luôn tạo động lực cho học viên vượt qua những khó khăn ban đầu. Các bài giảng của Thầy rất sinh động, dễ hiểu và luôn gắn liền với những tình huống thực tế trong lĩnh vực kế toán, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm ChineMaster Edu sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với đầy đủ các bài tập thực hành, từ vựng chuyên ngành và các tình huống giao tiếp trong lĩnh vực kế toán. Những kiến thức mà tôi học được không chỉ giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc mà còn giúp tôi làm việc nhanh chóng và chính xác hơn trong công việc kế toán quốc tế. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều chỉ sau một thời gian ngắn học tại đây.
Thêm vào đó, Trung tâm luôn tạo ra môi trường học tập năng động và sáng tạo, với các lớp học trực tuyến và livestream miễn phí, giúp học viên có thể học bất cứ lúc nào. Đây là một điểm cộng lớn, bởi nó giúp tôi ôn luyện và củng cố kiến thức mọi lúc mọi nơi, tạo điều kiện học tập thuận lợi nhất.
Tôi thật sự rất hài lòng với quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân và cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc kế toán. Cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã mang đến một khóa học tuyệt vời và hữu ích!”
Lê Thị Mai Lan – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Với mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán, tôi đã tìm hiểu và đăng ký học khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu. Đây thực sự là một quyết định đúng đắn, bởi tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích trong suốt thời gian học tại đây.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người thầy vô cùng tận tâm và chuyên nghiệp. Phương pháp giảng dạy của Thầy không chỉ đơn thuần là truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên nắm vững những kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung một cách thực tế và hiệu quả nhất trong công việc. Thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể thực hành và rèn luyện khả năng giao tiếp, từ vựng chuyên ngành kế toán, giúp tôi tự tin hơn khi đối diện với các tình huống giao tiếp trong công việc.
Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng tiếp cận được các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Ngoài ra, Trung tâm cung cấp nhiều tài liệu học tập trực tuyến miễn phí, giúp tôi ôn tập và củng cố kiến thức mọi lúc, mọi nơi. Tôi thật sự cảm ơn Trung tâm ChineMaster Edu đã cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời và Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán.”
Nguyễn Thanh Tùng – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Được giới thiệu bởi một người bạn, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu và không hề hối tiếc về quyết định này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu được tầm quan trọng của việc học tiếng Trung trong công việc kế toán. Không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức lý thuyết, Thầy còn dạy tôi cách ứng dụng thực tế vào công việc, điều mà tôi rất cần trong công việc hàng ngày.
Giáo trình Hán ngữ kế toán mà Trung tâm sử dụng rất thực tế, dễ hiểu và dễ áp dụng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tìm cách kết hợp các tình huống thực tế trong bài giảng, giúp học viên hiểu rõ hơn và ghi nhớ lâu hơn. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc sau khi hoàn thành khóa học này. Cảm ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!”
Vũ Ngọc Hà – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi bắt đầu khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có thể sử dụng tiếng Trung cơ bản trong giao tiếp, nhưng khi áp dụng vào công việc kế toán, tôi gặp rất nhiều khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi phát triển khả năng tư duy và giải quyết vấn đề trong môi trường làm việc quốc tế.
Giáo trình tiếng Trung kế toán được biên soạn cực kỳ chi tiết và bài bản. Những thuật ngữ chuyên ngành được giải thích rõ ràng, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc. Bên cạnh đó, các bài học của Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về các tình huống thực tế mà mình có thể gặp phải trong công việc kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm theo sát học viên, giải đáp mọi thắc mắc và luôn đảm bảo học viên có đủ thời gian và cơ hội để thực hành.
Một điểm tôi rất ấn tượng là Trung tâm luôn duy trì một môi trường học tập năng động và sáng tạo. Các lớp học trực tuyến, livestream miễn phí trên các nền tảng như Youtube, Facebook, và Tiktok rất hữu ích, vì tôi có thể học và ôn tập mọi lúc, mọi nơi. Trung tâm cũng luôn có đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, giúp học viên giải quyết mọi vấn đề trong quá trình học.
Tôi thật sự cảm ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong công việc kế toán. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chuyên ngành uy tín và chất lượng, tôi hoàn toàn khuyên bạn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm này.”
Hoàng Minh Hưng – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu với mục tiêu muốn cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc kế toán, và tôi thực sự rất hài lòng với quyết định của mình. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời và bổ ích.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức lý thuyết về ngữ pháp, từ vựng mà còn rất chú trọng đến kỹ năng thực hành trong môi trường làm việc. Các thuật ngữ chuyên ngành kế toán được dạy chi tiết và dễ nhớ, giúp tôi nhanh chóng làm quen với những từ vựng và cách sử dụng trong công việc.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ kết hợp các tình huống thực tế vào bài giảng. Thầy luôn giúp học viên hình dung được các tình huống giao tiếp thường gặp trong công việc kế toán và áp dụng tiếng Trung vào các tình huống đó một cách rất tự nhiên. Tôi cảm thấy rất tự tin khi thực hành những gì đã học trong môi trường công ty và các buổi trao đổi với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học trực tuyến, từ các video bài giảng miễn phí đến các bài kiểm tra giúp tôi ôn tập và củng cố kiến thức mọi lúc, mọi nơi. Tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường kế toán. Trung tâm ChineMaster Edu đã thực sự giúp tôi thay đổi và phát triển nghề nghiệp một cách đáng kể.
Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm và khuyên các bạn đang muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán hãy tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây. Đây thực sự là nơi đào tạo uy tín và chất lượng hàng đầu.”
Ngô Thanh An – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trung tâm ChineMaster Edu đã mang đến cho tôi một chương trình học tiếng Trung kế toán hoàn hảo và chuyên sâu. Tôi đã học tiếng Trung ở một số nơi trước đó nhưng không thể tìm được một khóa học chuyên sâu và ứng dụng như khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ về các tình huống giao tiếp trong công việc kế toán, những vấn đề thực tế mà tôi sẽ phải đối mặt khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Giáo trình của Thầy rất chi tiết và dễ hiểu. Các thuật ngữ chuyên ngành kế toán được dạy theo một cách rất dễ tiếp thu và dễ nhớ. Điều này giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc kế toán của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng luôn tạo ra các bài học với tình huống thực tế, giúp học viên như tôi có thể thực hành ngay những gì học được trong bài giảng. Thầy luôn nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ chúng tôi hiểu rõ hơn về những kiến thức chuyên sâu.
Ngoài ra, Trung tâm ChineMaster Edu còn có các lớp học trực tuyến và livestream miễn phí giúp học viên dễ dàng tiếp cận bài giảng mọi lúc mọi nơi. Các bài giảng trực tuyến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cực kỳ hữu ích và thú vị, giúp tôi ôn luyện lại kiến thức và mở rộng thêm các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc kế toán.
Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chuyên ngành uy tín và chất lượng, tôi hoàn toàn khuyên bạn tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu.”
Lê Phương Dung – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu thật sự là một bước đột phá trong việc học tiếng Trung của tôi. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài nhưng chưa bao giờ tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán cho đến khi tham gia khóa học tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn tìm ra những phương pháp phù hợp nhất để truyền đạt kiến thức, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng vào công việc.
Các bài giảng của Thầy luôn rất chi tiết và thực tế, đặc biệt trong việc giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Thầy không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn giúp tôi áp dụng chúng vào các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học tập và các buổi livestream miễn phí, giúp tôi dễ dàng theo dõi và ôn tập kiến thức bất cứ lúc nào.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình một cách hiệu quả và nhanh chóng.”
Trần Thu Hương – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung khá cơ bản, nhưng khi làm việc trong lĩnh vực kế toán, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp cơ bản, mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giảng dạy và giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán phức tạp. Bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, từng bước một, từ cơ bản đến nâng cao. Điều đặc biệt là Thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế trong công việc để minh họa, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào tình huống thực tế tại công ty.
Một điểm khiến tôi ấn tượng là Trung tâm luôn có môi trường học tập rất năng động và khuyến khích học viên thực hành nhiều. Các lớp học trực tuyến và livestream trên các nền tảng như Youtube và Facebook rất hữu ích. Nhờ đó, tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi, và tiếp thu bài giảng một cách thuận tiện nhất. Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng luôn tạo cơ hội để học viên tham gia thảo luận và giải đáp thắc mắc, tạo cảm giác học tập rất thoải mái và dễ tiếp thu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán, từ việc trao đổi với đối tác đến việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại một khóa học chất lượng, giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và đạt được kết quả tốt trong công việc.”
Nguyễn Tiến Dũng – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trước khi học tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn cảm thấy lo lắng mỗi khi phải sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Các thuật ngữ kế toán rất khó hiểu, và tôi chưa bao giờ cảm thấy mình thực sự tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã có một cái nhìn khác về việc học tiếng Trung.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, không chỉ giảng dạy bằng kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn truyền cảm hứng cho học viên. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm này giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán, từ cơ bản đến nâng cao, và ứng dụng chúng vào công việc một cách dễ dàng. Tôi đặc biệt thích cách Thầy sử dụng các tình huống thực tế trong các bài giảng. Điều này giúp tôi không chỉ học thuộc các từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong bối cảnh công việc thực tế.
Ngoài việc học lý thuyết, Trung tâm còn tổ chức rất nhiều buổi học trực tuyến và livestream miễn phí, giúp học viên củng cố kiến thức ở mọi lúc mọi nơi. Các buổi học này không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.
Sau khi học xong khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc và hiểu các tài liệu kế toán chuyên ngành. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện và thực tế.”
Phan Quang Hòa – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trung tâm ChineMaster Edu là nơi đã thay đổi cách tôi học tiếng Trung. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa bao giờ cảm thấy mình có thể sử dụng được tiếng Trung trong công việc kế toán cho đến khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại đây.
Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ thực sự rất hữu ích. Các thuật ngữ tiếng Trung kế toán được giảng dạy một cách dễ hiểu và dễ áp dụng. Các bài giảng của Thầy rất chi tiết và được thiết kế sao cho học viên có thể hiểu và áp dụng ngay vào công việc thực tế. Thầy luôn kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc rất tự nhiên.
Ngoài ra, Trung tâm cũng rất chú trọng đến việc phát triển tất cả các kỹ năng ngôn ngữ của học viên, từ nghe, nói, đọc, viết đến dịch thuật. Các buổi học trực tuyến và livestream rất hữu ích. Tôi có thể học bất cứ lúc nào và ở đâu, giúp tôi tiếp cận với kiến thức một cách thuận tiện nhất. Điều này giúp tôi không chỉ học được kiến thức mà còn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường kế toán.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức và kỹ năng để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi thật sự rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu vì những gì tôi đã học được từ khóa học này.”
Lê Thị Thanh Mai – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu thật sự đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải giao tiếp và hiểu các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học cực kỳ chi tiết và dễ tiếp thu. Các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành kế toán được giải thích rõ ràng, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy cũng tạo ra các bài giảng kết hợp tình huống thực tế, giúp tôi có thể hình dung và thực hành những gì mình học được ngay trong công việc. Thầy luôn dành thời gian giải đáp mọi thắc mắc và giúp học viên hiểu sâu sắc về các kiến thức mình học.
Không chỉ có lớp học trực tiếp, Trung tâm còn cung cấp nhiều bài giảng trực tuyến và livestream miễn phí trên Youtube và Facebook. Điều này rất hữu ích vì tôi có thể học và ôn tập ở bất kỳ đâu và vào bất kỳ lúc nào. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã tạo ra một khóa học chất lượng và giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Nguyễn Hoàng Nam – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi không thể nào hình dung được việc học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán lại quan trọng và thú vị đến như vậy. Mặc dù tôi đã có một chút nền tảng tiếng Trung, nhưng khi bắt đầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi thực sự cảm thấy tiếng Trung của mình đã có những bước tiến rõ rệt.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, không chỉ giảng dạy bằng kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn có cách truyền đạt rất dễ hiểu và sinh động. Các bài giảng của Thầy luôn được xây dựng rất bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Thầy cũng chú trọng vào việc tạo ra các tình huống thực tế, giúp học viên có thể áp dụng kiến thức vào công việc một cách dễ dàng.
Một điểm cộng lớn là Trung tâm không chỉ cung cấp các bài học trực tiếp mà còn tổ chức rất nhiều buổi học livestream miễn phí trên các nền tảng như Youtube, Facebook, và Tiktok. Những bài giảng trực tuyến này giúp tôi có thể học ở bất kỳ đâu và bất kỳ khi nào, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc ôn luyện và củng cố kiến thức. Các bài giảng đều có chất lượng tuyệt vời và thực sự hữu ích đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc, đặc biệt là khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tôi cũng rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã cung cấp một môi trường học tập chất lượng, giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp.”
Lê Minh Tuấn – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời mà tôi chưa từng tưởng tượng trước đây. Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán nhưng chưa bao giờ phải dùng tiếng Trung thường xuyên. Tuy nhiên, khi công ty của tôi bắt đầu hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi nhận ra mình cần phải nâng cao khả năng tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả hơn.
Khóa học này hoàn toàn thay đổi cách tôi học và sử dụng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất phù hợp với người mới bắt đầu, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Các bài giảng không chỉ bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giải thích cặn kẽ về cách sử dụng chúng trong công việc. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy kết hợp lý thuyết và thực hành, khiến tôi cảm thấy dễ dàng áp dụng những gì học được vào công việc thực tế.
Trung tâm cũng rất chú trọng đến việc giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung. Các buổi học trực tuyến và livestream miễn phí rất bổ ích, giúp tôi không chỉ học tốt hơn mà còn củng cố các kiến thức đã học. Thầy Vũ luôn động viên học viên tham gia thảo luận và hỏi đáp, tạo một không khí học tập thoải mái và đầy cảm hứng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Tôi cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu rất nhiều vì đã giúp tôi đạt được những tiến bộ vượt bậc trong tiếng Trung.”
Trần Thanh Nhàn – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi khá lo lắng về việc học tiếng Trung. Tuy nhiên, khi làm việc trong một công ty liên quan đến kế toán và tài chính quốc tế, tôi nhận ra rằng việc biết sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này sẽ mang lại nhiều lợi ích cho công việc của mình. Và tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu. Đó là một quyết định hoàn toàn đúng đắn!
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy chúng tôi rất tận tâm, giúp tôi không chỉ hiểu sâu về các thuật ngữ kế toán mà còn biết cách ứng dụng vào công việc thực tế. Khóa học không chỉ giúp tôi làm quen với những từ vựng cơ bản mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế tại công ty. Thầy cũng luôn tạo không gian để học viên trao đổi và giải đáp thắc mắc, làm cho buổi học luôn rất thú vị và dễ tiếp thu.
Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích ở Trung tâm là sự hỗ trợ liên tục qua các buổi livestream miễn phí. Những video giảng dạy này giúp tôi có thể học lại bất cứ khi nào và ở bất kỳ đâu. Đây là một lợi thế lớn vì tôi có thể học và ôn luyện vào thời gian rảnh mà không cảm thấy bị gò bó.
Sau khóa học, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu vì đã mang đến một khóa học chất lượng giúp tôi phát triển tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách toàn diện.”
Phạm Lan Anh – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu thực sự là một cơ hội tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung trước đó nhưng chưa bao giờ chú trọng đến việc học các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Khi tôi bắt đầu làm việc tại một công ty đa quốc gia có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy mình cần phải nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để đáp ứng yêu cầu công việc.
Khóa học tại Trung tâm đã giúp tôi học được rất nhiều kiến thức bổ ích, từ việc làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành kế toán đến cách giao tiếp và giải quyết các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Một điều đặc biệt là các lớp học trực tuyến và livestream trên các nền tảng như Facebook, Youtube, Tiktok rất hữu ích. Thầy luôn cập nhật các bài giảng mới để học viên có thể nắm bắt kiến thức kịp thời. Nhờ có những bài giảng này, tôi có thể học thêm ở nhà và thực hành thường xuyên hơn.
Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu rất nhiều. Sau khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc kế toán và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho bản thân.”
Nguyễn Thị Mai Anh – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã học qua một số khóa tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp trong môi trường công sở, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Sau khi được giới thiệu về Trung tâm ChineMaster Edu, tôi quyết định thử học khóa Kế toán tiếng Trung tại đây, và đây là một quyết định vô cùng đúng đắn.
Khóa học tại Trung tâm không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức vững chắc về các thuật ngữ kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn truyền đạt bài học một cách dễ hiểu, cuốn hút và không hề gây cảm giác nhàm chán. Thầy còn có những phương pháp giảng dạy rất sáng tạo, khiến tôi dễ dàng nắm bắt được cách vận dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc cụ thể.
Một điều tôi rất thích là các bài học đều được kết hợp với các tình huống thực tế trong công việc kế toán, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Không chỉ học từ lý thuyết, tôi còn được học các kỹ năng thực tế như cách gọi điện thoại, cách trao đổi email bằng tiếng Trung, cũng như cách đọc và dịch các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Những bài học này thực sự rất hữu ích và bổ ích cho tôi.
Ngoài các buổi học trực tiếp, Trung tâm còn có rất nhiều buổi livestream miễn phí, giúp tôi tiếp cận kiến thức mới mọi lúc mọi nơi. Những video này không chỉ giúp ôn lại bài học mà còn cung cấp thêm rất nhiều mẹo hữu ích giúp tôi tiến bộ nhanh hơn trong việc học tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung mà không gặp phải nhiều khó khăn. Đây thực sự là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của tôi. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã tạo ra một môi trường học tập đầy năng lượng và chất lượng. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm trong tương lai.”
Vũ Quang Huy – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Trước đây, tôi đã làm việc trong môi trường quốc tế, nhưng tôi gặp khó khăn khi cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung trong các vấn đề liên quan đến kế toán. Sau khi tìm hiểu về Trung tâm, tôi quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung và không hề thất vọng.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng chúng trong thực tế công việc hàng ngày. Bài giảng của Thầy rất rõ ràng, dễ hiểu và luôn được cập nhật theo các xu hướng mới nhất trong ngành kế toán.
Một điểm cộng nữa là Trung tâm cung cấp rất nhiều bài giảng livestream miễn phí qua Youtube và Facebook, giúp tôi có thể học bất cứ lúc nào. Các video này giúp tôi củng cố kiến thức và thậm chí học thêm những bài giảng chuyên sâu mà tôi không thể tham gia trực tiếp. Ngoài ra, Thầy luôn dành thời gian để giải đáp thắc mắc của học viên trong các buổi học trực tiếp, tạo không khí học tập thoải mái và dễ tiếp thu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc khi phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và đọc hiểu các tài liệu kế toán. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu vì một khóa học vô cùng hữu ích và chất lượng.”
Lê Thị Thanh Hà – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Khi tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi không ngờ rằng mình lại học được nhiều kiến thức bổ ích đến vậy. Trước đây, tôi chỉ học tiếng Trung cơ bản, nhưng khi bắt đầu làm việc trong một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng việc hiểu biết về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung là rất cần thiết. Đó là lý do tôi đăng ký tham gia khóa học này tại Trung tâm ChineMaster Edu.
Khóa học do Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy chia sẻ các kiến thức không chỉ về ngữ pháp và từ vựng mà còn giải thích cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như đọc hiểu báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán, và xử lý các tài liệu liên quan đến kế toán. Thầy luôn tạo ra không khí học tập vui vẻ và khuyến khích học viên trao đổi và thảo luận, giúp tôi học hiệu quả hơn.
Một điểm tôi rất thích ở Trung tâm là sự linh hoạt trong học tập. Ngoài các lớp học trực tiếp, Trung tâm còn cung cấp nhiều bài giảng trực tuyến miễn phí qua Youtube và Tiktok. Tôi có thể học ở nhà vào thời gian rảnh và có thể dễ dàng truy cập vào các bài giảng để ôn lại kiến thức.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Đây là một khóa học tuyệt vời, rất phù hợp với những người làm trong ngành kế toán và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy.”
Nguyễn Hoàng Nam – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã làm việc trong ngành kế toán quốc tế được vài năm. Tuy nhiên, việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc vẫn gặp không ít khó khăn vì tôi thiếu vốn từ vựng chuyên ngành tiếng Trung. Khi biết đến Trung tâm và khóa học Kế toán tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi quyết định tham gia để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Tôi không ngờ rằng chỉ sau vài tuần học, tôi đã có thể cảm nhận rõ rệt sự thay đổi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp cho chúng tôi các thuật ngữ kế toán mà còn dạy chúng tôi cách vận dụng chúng trong những tình huống thực tế, như đàm phán, lập báo cáo tài chính, hay xử lý các văn bản tài liệu kế toán với đối tác Trung Quốc. Những bài giảng của Thầy rất rõ ràng, dễ hiểu và luôn có sự tương tác giữa thầy và học viên, tạo ra môi trường học tập cực kỳ sinh động.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thầy kết hợp các tình huống thực tế với bài giảng. Chúng tôi không chỉ học lý thuyết suông mà còn được thực hành ngay trên các tình huống thực tế mà chúng tôi sẽ gặp trong công việc hàng ngày. Tôi còn được hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung để làm việc với các hệ thống phần mềm kế toán Trung Quốc, một kỹ năng cực kỳ quan trọng trong ngành của tôi.
Khóa học còn cung cấp nhiều tài liệu học tập bổ ích, và các buổi livestream miễn phí qua Youtube, Facebook giúp tôi có thể học và ôn lại bài giảng mọi lúc mọi nơi. Điều này giúp tôi không bị gián đoạn quá trình học và có thể học thêm những kiến thức mới mỗi ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy vô cùng tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong công việc kế toán, đặc biệt là với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao khả năng chuyên môn của mình. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu vì một khóa học tuyệt vời như vậy. Đây thực sự là sự đầu tư xứng đáng cho bất kỳ ai muốn làm việc trong lĩnh vực kế toán quốc tế.”
Trần Thị Lan – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Được biết đến Trung tâm ChineMaster Edu qua lời giới thiệu của bạn bè, tôi đã đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân dành cho kế toán. Là một nhân viên kế toán đã làm việc nhiều năm trong môi trường công ty có đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng mình cần phải nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm là một lựa chọn vô cùng đúng đắn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là người giảng dạy chính trong khóa học, và tôi phải nói rằng Thầy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất tận tâm với học viên. Những bài giảng của Thầy rất chi tiết, dễ hiểu và luôn được kết hợp với các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Thầy giúp chúng tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, đồng thời hướng dẫn cách áp dụng chúng vào công việc như lập báo cáo tài chính, làm việc với đối tác Trung Quốc, hay thậm chí giao tiếp qua email và điện thoại.
Tôi cũng rất thích cách Trung tâm tổ chức các buổi học trực tuyến, với hàng nghìn video bài giảng miễn phí giúp tôi có thể học ở bất cứ đâu và vào thời gian rảnh. Không chỉ là những bài giảng lý thuyết, Thầy còn chia sẻ các mẹo nhỏ và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách hiệu quả, từ việc gọi điện thoại đến cách viết email chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.
Khóa học đã thực sự giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kế toán chuyên ngành. Nếu bạn đang tìm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu và có giá trị thực tế cao, tôi hoàn toàn khuyên bạn nên tham gia khóa học này. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster Edu đã mang đến một chương trình đào tạo chất lượng như vậy.”
Phan Đức Huy – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã từng học tiếng Trung một thời gian nhưng chưa thể sử dụng nó trong công việc thực tế. Là một nhân viên kế toán trong công ty xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy việc hiểu biết về tiếng Trung là điều vô cùng quan trọng để giao tiếp và xử lý các tài liệu tài chính, hợp đồng, và báo cáo liên quan đến đối tác Trung Quốc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất dễ hiểu và luôn chú trọng đến việc áp dụng kiến thức vào thực tế công việc, giúp tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn và xử lý các công việc liên quan đến kế toán.
Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn cung cấp cho tôi những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng hình dung cách sử dụng các thuật ngữ kế toán trong công việc hàng ngày. Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp nhiều tài liệu học tập bổ ích và những video livestream miễn phí giúp tôi củng cố kiến thức ngay cả khi không đến lớp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc, và tôi hoàn toàn tin tưởng rằng những kiến thức tôi đã học sẽ giúp tôi tiến xa hơn trong sự nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu về kế toán, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học tại Trung tâm ChineMaster Edu. Đây là một sự đầu tư tuyệt vời cho tương lai nghề nghiệp của bạn.”
Lê Thị Kim Dung – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Trước khi đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản nhưng gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Do đó, tôi quyết định tìm một khóa học chuyên sâu để phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Sau khi tham khảo các trung tâm khác, tôi đã chọn Trung tâm ChineMaster Edu, và quả thật đây là quyết định đúng đắn.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại đây được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một người thầy rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ là người giỏi chuyên môn mà còn rất hiểu tâm lý học viên. Mỗi bài giảng của Thầy đều được thiết kế cực kỳ dễ hiểu và thực tế, với các tình huống cụ thể trong công việc kế toán, từ việc lập báo cáo tài chính, hiểu các hợp đồng tài chính bằng tiếng Trung, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi đã học được rất nhiều từ các ví dụ cụ thể mà Thầy chia sẻ trong suốt khóa học.
Điều khiến tôi ấn tượng nhất là sự ứng dụng thực tế của khóa học. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế hàng ngày. Thầy còn hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng các phần mềm kế toán Trung Quốc, cách giao tiếp và đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc, điều mà tôi chưa từng nghĩ đến khi bắt đầu học tiếng Trung.
Ngoài ra, Trung tâm cung cấp rất nhiều tài liệu học tập bổ ích, cùng với các video livestream miễn phí hàng ngày, giúp tôi có thể học và ôn lại kiến thức bất cứ lúc nào. Đây thực sự là một điểm cộng lớn vì tôi có thể học từ xa và không bị gián đoạn trong quá trình học.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý tài liệu kế toán một cách thuần thục hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu về kế toán, tôi chắc chắn sẽ giới thiệu Trung tâm ChineMaster Edu. Đây là nơi giúp bạn phát triển khả năng tiếng Trung thực sự, mang lại giá trị to lớn trong công việc và cuộc sống.”
Nguyễn Minh Hoàng – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cơ bản
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận về tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Là một người làm trong ngành kế toán, tôi nhận thấy rằng tiếng Trung là một công cụ vô cùng quan trọng để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu, hợp đồng kế toán bằng tiếng Trung. Vì vậy, tôi đã quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu.
Ngay từ bài học đầu tiên, tôi đã nhận thấy sự khác biệt so với các khóa học khác mà tôi đã tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, đi sâu vào các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và giải thích cách sử dụng chúng trong thực tế công việc. Thầy còn chia sẻ những tình huống cụ thể mà tôi sẽ gặp trong công việc, từ việc soạn thảo báo cáo tài chính đến việc giao tiếp và giải quyết các vấn đề phát sinh với đối tác Trung Quốc.
Điều tôi thích nhất là cách Thầy sử dụng các công cụ học tập trực tuyến như video livestream miễn phí và tài liệu học tập phong phú. Tôi có thể học và ôn lại bài học bất cứ khi nào và ở đâu, điều này rất tiện lợi cho tôi vì công việc khá bận rộn. Các video bài giảng rất chi tiết và có thời gian dài từ 1 đến 3 giờ, giúp tôi có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức mà không cảm thấy quá tải.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy rằng mình đã học được rất nhiều và áp dụng được ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp bằng tiếng Trung với đối tác, đọc hiểu tài liệu kế toán một cách dễ dàng hơn, và đó là một lợi thế lớn trong công việc của tôi.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu về kế toán, tôi hoàn toàn khuyên bạn nên tham gia khóa học tại Trung tâm ChineMaster Edu. Đây là một khóa học chất lượng cao với giảng viên tận tâm, giúp bạn phát triển không chỉ khả năng tiếng Trung mà còn các kỹ năng giao tiếp thực tế trong công việc.”
Lê Minh Phương – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung nâng cao
“Tôi đã làm kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu Trung Quốc-Việt Nam được hơn 3 năm, nhưng việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung luôn là một thử thách đối với tôi. Sau khi tham khảo rất nhiều trung tâm tiếng Trung, tôi đã quyết định chọn Trung tâm ChineMaster Edu để tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân dành cho kế toán. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã đạt được những tiến bộ vượt bậc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm thật sự rất hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người giảng dạy chính, và tôi không thể không khen ngợi phương pháp giảng dạy của Thầy. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức chuyên ngành kế toán mà còn dạy chúng tôi cách sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, từ giao tiếp qua điện thoại, email đến việc xử lý các hợp đồng và báo cáo tài chính với đối tác Trung Quốc. Những bài học đều được kết hợp với các tình huống thực tế, giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc.
Bên cạnh đó, Trung tâm còn cung cấp các tài liệu học tập phong phú và các video livestream miễn phí hàng ngày, giúp tôi có thể học và ôn lại kiến thức bất cứ lúc nào. Chưa kể, các lớp học trực tuyến của Trung tâm rất bổ ích và thú vị, giúp tôi củng cố kiến thức và trao dồi thêm kỹ năng giao tiếp thực tế.
Khóa học Kế toán tiếng Trung này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu tài liệu kế toán một cách dễ dàng hơn, và đặc biệt là tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc của mình. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm vì tôi tin rằng đây là nơi mang đến giá trị thực sự cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.”
Những đánh giá này không chỉ phản ánh sự tiến bộ và tự tin của học viên sau khi hoàn thành khóa học, mà còn là lời chứng thực cho chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và sự chuyên nghiệp của Trung tâm ChineMaster Edu.
Trần Thanh Hải – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã làm việc trong ngành kế toán cho một công ty xuất nhập khẩu Trung Quốc nhưng gặp không ít khó khăn khi giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tôi đã tìm kiếm một khóa học chuyên sâu để có thể nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn. Và Trung tâm ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn tuyệt vời.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy với phương pháp rất dễ hiểu, dễ tiếp cận. Những bài giảng của Thầy không chỉ cung cấp kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn rất thực tế. Thầy luôn đưa ra các ví dụ minh họa cụ thể từ công việc thực tế, như cách lập báo cáo tài chính, xử lý các vấn đề phát sinh với đối tác Trung Quốc, cách giải thích hợp đồng tài chính bằng tiếng Trung. Mỗi bài học đều được thiết kế chi tiết và dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Điều đặc biệt ở Trung tâm là các tài liệu học tập cực kỳ phong phú, từ sách giáo khoa, tài liệu bổ trợ đến các video livestream miễn phí hàng ngày. Các video bài giảng của Thầy luôn rất dễ hiểu và có thời gian dài từ 1 đến 3 tiếng, tôi có thể học và ôn lại bất cứ lúc nào. Đây là một điểm cộng lớn, giúp tôi học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả ngay cả khi không thể tham gia lớp học trực tiếp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán. Tôi có thể dễ dàng giao dịch, lập báo cáo và xử lý các tình huống phát sinh mà trước đây tôi gặp khó khăn. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng của mình và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Nguyễn Thị Lan – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cho doanh nghiệp
“Khi tôi được giao nhiệm vụ quản lý các tài liệu kế toán của đối tác Trung Quốc tại công ty, tôi nhận ra rằng việc đọc hiểu các hợp đồng, báo cáo tài chính và giao tiếp với đối tác bằng tiếng Trung là một thử thách lớn. Sau khi tìm hiểu, tôi đã quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu, và tôi thật sự rất hài lòng với lựa chọn này.
Khóa học Kế toán tiếng Trung do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Các bài học được thiết kế rất chi tiết, với các tình huống thực tế trong công việc kế toán, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc của mình. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày với đối tác.
Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích là các tài liệu học tập rất phong phú, bao gồm sách giáo khoa, tài liệu bổ trợ, và các video livestream miễn phí. Tôi có thể học từ xa và theo dõi các video giảng dạy của Thầy Vũ mỗi ngày, giúp tôi củng cố kiến thức và tiếp thu thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kế toán, soạn thảo báo cáo tài chính và giải quyết các vấn đề phát sinh với đối tác Trung Quốc mà không còn cảm thấy lo lắng nữa. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả như vậy.”
Phan Minh Tuấn – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cho xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức vô giá để áp dụng vào công việc kế toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Là một người làm kế toán lâu năm trong công ty xuất nhập khẩu hàng hóa với Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng việc hiểu rõ các hợp đồng, hóa đơn và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung rất quan trọng. Vì vậy, tôi đã quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu và kết quả thật sự ngoài mong đợi.
Khóa học được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm dày dặn và luôn tận tâm với học viên. Thầy không chỉ dạy về các thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà còn giải thích cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, như cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cách làm việc với hóa đơn và hợp đồng tài chính. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất trực quan và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng tiếp cận các kiến thức mới và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Điều tôi ấn tượng nhất là hệ thống tài liệu học tập mà Trung tâm cung cấp. Các tài liệu này đều rất chất lượng và phong phú, bao gồm sách giáo khoa, tài liệu bổ trợ, và các video livestream miễn phí hàng ngày. Các bài giảng của Thầy Vũ rất chi tiết và có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế, từ việc giao dịch, đàm phán đến việc xử lý các báo cáo tài chính.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc đọc hiểu tài liệu kế toán và xử lý các tình huống tài chính. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn cải thiện đáng kể hiệu quả công việc của tôi. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì những gì đã giúp tôi trong suốt quá trình học tập.”
Các đánh giá này tiếp tục phản ánh chất lượng đào tạo cao của Trung tâm ChineMaster Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy khóa học Kế toán tiếng Trung. Học viên từ mọi ngành nghề và trình độ đều có thể tìm thấy những giá trị thực tế và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và xuất nhập khẩu.
Lê Minh Tâm – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, tôi đã làm việc trong ngành xuất nhập khẩu nhưng gặp nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính và kế toán. Công ty của tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và thường xuyên cần giải quyết các vấn đề liên quan đến hóa đơn, hợp đồng và các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu với hy vọng có thể cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc của mình.
Khóa học này hoàn toàn đáp ứng được những kỳ vọng của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà còn giảng dạy cách sử dụng tiếng Trung trong thực tế công việc. Thầy giải thích rất chi tiết về các nghiệp vụ tài chính, từ việc lập báo cáo tài chính, kiểm tra hóa đơn, đến cách thức giao dịch và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy luôn đưa ra những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào công việc của mình.
Ngoài ra, Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập cực kỳ phong phú và hữu ích, bao gồm sách giáo khoa và các video bài giảng miễn phí hàng ngày. Điều này cho phép tôi học bất cứ khi nào và ôn lại kiến thức một cách linh hoạt. Những video livestream của Thầy Vũ là nguồn tài liệu quý giá giúp tôi tiếp thu các bài học một cách dễ dàng và hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc hiểu các tài liệu tài chính, hợp đồng và hóa đơn bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn. Khóa học này thực sự giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc kế toán và xuất nhập khẩu, và tôi cảm thấy rất hài lòng khi chọn Trung tâm ChineMaster Edu.”
Nguyễn Thị Quỳnh – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cho công ty thương mại
“Tôi là nhân viên kế toán của một công ty thương mại chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài, nhưng tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán khi phải giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Vì vậy, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, và tôi thực sự rất hài lòng với quyết định này.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và thực tế. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ tài chính, mà còn giúp tôi nắm bắt các quy trình làm việc trong môi trường kế toán Trung Quốc, từ cách đọc hiểu các hóa đơn, hợp đồng đến việc lập báo cáo tài chính. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn hỗ trợ tận tình khi tôi có bất kỳ câu hỏi nào.
Một điểm đặc biệt mà tôi rất ấn tượng là phương pháp giảng dạy trực quan và sinh động của Thầy. Thầy luôn đưa ra các ví dụ cụ thể từ thực tế, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Các tài liệu học tập được Trung tâm cung cấp cũng rất chất lượng và phong phú, từ sách giáo khoa đến các video livestream miễn phí hàng ngày. Tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi và không bao giờ cảm thấy bị bỏ lại phía sau.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn trong công việc. Tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách thành thạo hơn, đọc hiểu và xử lý các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc của mình.”
Trần Hồng Mai – Học viên khóa Kế toán tiếng Trung cho công ty xuất khẩu
“Tôi đã làm việc lâu năm trong ngành xuất khẩu hàng hóa và thường xuyên cần phải giao dịch và trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Tuy nhiên, việc giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán luôn là một thử thách đối với tôi. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm ChineMaster Edu, với hy vọng có thể nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu đã hoàn toàn đáp ứng kỳ vọng của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, với phương pháp giảng dạy vô cùng chi tiết và dễ hiểu. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách thức áp dụng chúng vào công việc thực tế. Thầy Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên, và các bài giảng của Thầy luôn rất sinh động và dễ tiếp thu.
Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học tập chất lượng, bao gồm sách giáo khoa, tài liệu bổ trợ và video bài giảng trực tuyến miễn phí. Những video livestream này giúp tôi có thể ôn lại bài học mọi lúc và mọi nơi, đồng thời củng cố kiến thức đã học.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể tự tin đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu kế toán khác bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn. Tôi rất biết ơn Trung tâm ChineMaster Edu và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung trong công việc kế toán của mình.”
Đây là những đánh giá từ các học viên đã tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster Edu. Học viên đều cảm thấy hài lòng và ấn tượng với chất lượng giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng hệ thống tài liệu học tập phong phú, giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả trong ngành kế toán, đặc biệt là trong môi trường xuất nhập khẩu và giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.