Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty
Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Đây là cuốn sách không thể thiếu dành cho các nhân viên kế toán, nhà quản lý tài chính, cũng như các sinh viên chuyên ngành kế toán muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình.
Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty
Cuốn ebook này được biên soạn với cấu trúc khoa học và dễ hiểu, bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán:
Các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp như assets (tài sản), liabilities (nợ phải trả), equity (vốn chủ sở hữu), revenue (doanh thu), expense (chi phí).
Các khái niệm về báo cáo tài chính, thuế và các giao dịch tài chính phổ biến.
Ví dụ minh họa thực tế:
Mỗi từ vựng đều đi kèm với ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và áp dụng vào thực tế công việc.
Bài tập thực hành:
Cuốn sách cung cấp các bài tập thực hành, bao gồm điền từ, dịch thuật và phân tích báo cáo tài chính, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Phương pháp học thông minh:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp học từ vựng thông qua sơ đồ tư duy, các bài tập ngắn gọn và hình ảnh minh họa, giúp người học ghi nhớ nhanh chóng và lâu dài.
Ưu điểm vượt trội của ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty
Phù hợp với mọi trình độ: Ebook được biên soạn phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng kiến thức kế toán.
Ứng dụng cao: Từ vựng trong sách có thể áp dụng ngay trong các công việc thực tế như lập báo cáo tài chính, kiểm toán và quản lý tài chính.
Ngôn ngữ dễ hiểu: Tác giả sử dụng cách giải thích rõ ràng, dễ tiếp cận, giúp người học không cảm thấy nhàm chán.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ. Anh không chỉ nổi tiếng với các bộ giáo trình tiếng Trung mà còn thành công với các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” là một trong những tác phẩm nổi bật của anh, nhận được sự đánh giá cao từ đông đảo độc giả và học viên.
Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” là người bạn đồng hành lý tưởng giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để từng bước chinh phục các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế!
Lý do nên sở hữu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty”
Trong lĩnh vực kế toán, việc hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành là điều kiện tiên quyết, đặc biệt khi làm việc tại các công ty đa quốc gia hoặc xử lý các báo cáo tài chính quốc tế. Ebook này giúp bạn trang bị đầy đủ từ vựng và kiến thức để tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả.
Với nền tảng tiếng Anh kế toán tốt, bạn sẽ có cơ hội mở rộng sự nghiệp, ứng tuyển vào các vị trí cao hơn và làm việc tại các tổ chức quốc tế. Cuốn sách này sẽ là bước đệm quan trọng trong hành trình đó.
Ebook được biên soạn dựa trên các tiêu chuẩn kế toán quốc tế (IFRS) và cập nhật những thuật ngữ, quy định mới nhất, đảm bảo kiến thức luôn phù hợp với xu hướng toàn cầu.
Ebook dễ dàng tiếp cận trên các thiết bị điện tử, tiện lợi cho việc học mọi lúc, mọi nơi. Nội dung được trình bày rõ ràng, sinh động, dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.
“Ebook rất hữu ích, đặc biệt là các ví dụ minh họa và bài tập thực hành. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành kế toán sau khi học cuốn sách này.”
— Nguyễn Thị Minh Anh, Kế toán trưởng tại Công ty TNHH XYZ.
“Đây là tài liệu không thể thiếu nếu bạn làm việc trong môi trường quốc tế. Từ vựng đầy đủ, giải thích rõ ràng và rất dễ hiểu.”
— Trần Văn Hoàng, Sinh viên ngành Kế toán, Đại học Kinh tế Quốc dân.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | Accounting | 会计 | kuài jì | Kế toán |
2 | Company | 公司 | gōng sī | Công ty |
3 | Financial statement | 财务报表 | cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính |
4 | Profit | 利润 | lì rùn | Lợi nhuận |
5 | Cost/Expense | 成本/费用 | chéng běn/fèi yòng | Chi phí |
6 | Revenue | 收入 | shōu rù | Doanh thu |
7 | Accounting books | 会计账簿 | kuài jì zhàng bù | Sổ sách kế toán |
8 | Invoice | 发票 | fā piào | Hóa đơn |
9 | Payment | 支付 | zhī fù | Thanh toán |
10 | Assets | 资产 | zī chǎn | Tài sản |
11 | Liabilities | 负债 | fù zhài | Nợ phải trả |
12 | Equity | 所有者权益 | suǒ yǒu zhě quán yì | Vốn chủ sở hữu |
13 | Budget | 预算 | yù suàn | Ngân sách |
14 | Reserve fund | 准备金 | zhǔn bèi jīn | Quỹ dự phòng |
15 | Income statement | 收益表 | shōu yì biǎo | Báo cáo thu nhập |
16 | Ledger | 总账本 | zǒng zhàng běn | Sổ cái |
17 | Audit | 审计 | shěn jì | Kiểm toán |
18 | Chief accountant | 会计主管 | kuài jì zhǔ guǎn | Kế toán trưởng |
19 | Tax | 税 | shuì | Thuế |
20 | Interest rate | 利率 | lì lǜ | Lãi suất |
21 | Depreciation | 折旧 | zhé jiù | Khấu hao |
22 | Gross profit | 毛利 | máo lì | Lợi nhuận gộp |
23 | Net profit | 净利润 | jìng lì rùn | Lợi nhuận ròng |
24 | Cash fund | 现金基金 | xiàn jīn jī jīn | Quỹ tiền mặt |
25 | Cash flow statement | 现金流量表 | xiàn jīn liú liàng biǎo | Báo cáo luồng tiền mặt |
26 | Internal accounting | 内部会计 | nèi bù kuài jì | Kế toán nội bộ |
27 | Discount | 折扣 | zhé kòu | Chiết khấu |
28 | Capital | 资本 | zī běn | Vốn |
29 | Accounting period | 会计期间 | kuài jì qī jiān | Kỳ kế toán |
30 | Accounting standards | 会计准则 | kuài jì zhǔn zé | Chuẩn mực kế toán |
31 | Amortization | 摊销 | tān xiāo | Khấu hao tài sản vô hình |
32 | Balance sheet | 资产负债表 | zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
33 | Bookkeeping | 簿记 | bù jì | Ghi sổ kế toán |
34 | Cash accounting | 现金会计 | xiàn jīn kuài jì | Kế toán tiền mặt |
35 | Chart of accounts | 科目表 | kē mù biǎo | Bảng danh mục tài khoản |
36 | Closing accounts | 结账 | jié zhàng | Khóa sổ |
37 | Current assets | 流动资产 | liú dòng zī chǎn | Tài sản ngắn hạn |
38 | Deferred income | 递延收入 | dì yán shōu rù | Thu nhập hoãn lại |
39 | Double-entry accounting | 复式记账 | fù shì jì zhàng | Kế toán kép |
40 | End-of-year accounts | 年终账户 | nián zhōng zhàng hù | Tài khoản cuối năm |
41 | Fixed assets | 固定资产 | gù dìng zī chǎn | Tài sản cố định |
42 | General journal | 总日记账 | zǒng rì jì zhàng | Nhật ký chung |
43 | General ledger | 总分类账 | zǒng fēn lèi zhàng | Sổ cái tổng hợp |
44 | Goodwill | 商誉 | shāng yù | Lợi thế thương mại |
45 | Gross margin | 毛利率 | máo lì lǜ | Biên lợi nhuận gộp |
46 | Intangible assets | 无形资产 | wú xíng zī chǎn | Tài sản vô hình |
47 | Inventory | 存货 | cún huò | Hàng tồn kho |
48 | Journal entry | 分录 | fēn lù | Bút toán nhật ký |
49 | Liabilities and equity | 负债与权益 | fù zhài yǔ quán yì | Nợ và vốn chủ sở hữu |
50 | Liquidation | 清算 | qīng suàn | Thanh lý |
51 | Long-term debt | 长期负债 | cháng qī fù zhài | Nợ dài hạn |
52 | Operating expenses | 运营费用 | yùn yíng fèi yòng | Chi phí vận hành |
53 | Prepaid expenses | 预付费用 | yù fù fèi yòng | Chi phí trả trước |
54 | Retained earnings | 留存收益 | liú cún shōu yì | Lợi nhuận giữ lại |
55 | Trial balance | 试算平衡表 | shì suàn píng héng biǎo | Bảng cân đối thử |
56 | Unearned revenue | 未赚收入 | wèi zhuàn shōu rù | Doanh thu chưa thực hiện |
57 | Variable costs | 可变成本 | kě biàn chéng běn | Chi phí biến đổi |
58 | Working capital | 营运资本 | yíng yùn zī běn | Vốn lưu động |
59 | Accounts payable | 应付账款 | yīng fù zhàng kuǎn | Các khoản phải trả |
60 | Accounts receivable | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Các khoản phải thu |
61 | Accrual basis | 权责发生制 | quán zé fā shēng zhì | Cơ sở dồn tích |
62 | Depreciation expense | 折旧费用 | zhé jiù fèi yòng | Chi phí khấu hao |
63 | Earnings per share (EPS) | 每股收益 | měi gǔ shōu yì | Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
64 | Financial analysis | 财务分析 | cái wù fēn xī | Phân tích tài chính |
65 | Fixed costs | 固定成本 | gù dìng chéng běn | Chi phí cố định |
66 | Gains | 收益 | shōu yì | Lợi ích |
67 | General expenses | 一般费用 | yī bān fèi yòng | Chi phí chung |
68 | Gross income | 总收入 | zǒng shōu rù | Tổng thu nhập |
69 | Internal controls | 内部控制 | nèi bù kòng zhì | Kiểm soát nội bộ |
70 | Loss | 损失 | sǔn shī | Tổn thất |
71 | Management accounting | 管理会计 | guǎn lǐ kuài jì | Kế toán quản trị |
72 | Non-current liabilities | 非流动负债 | fēi liú dòng fù zhài | Nợ dài hạn |
73 | Overhead | 间接费用 | jiàn jiē fèi yòng | Chi phí quản lý |
74 | Payroll | 工资表 | gōng zī biǎo | Bảng lương |
75 | Profit and loss account | 损益表 | sǔn yì biǎo | Bảng lãi lỗ |
76 | Reconciliation | 对账 | duì zhàng | Đối chiếu |
77 | Return on assets (ROA) | 资产回报率 | zī chǎn huí bào lǜ | Tỷ suất sinh lời tài sản |
78 | Return on equity (ROE) | 股本回报率 | gǔ běn huí bào lǜ | Tỷ suất sinh lời vốn chủ |
79 | Short-term liabilities | 短期负债 | duǎn qī fù zhài | Nợ ngắn hạn |
80 | Subsidiary | 子公司 | zǐ gōng sī | Công ty con |
81 | Taxable income | 应税收入 | yīng shuì shōu rù | Thu nhập chịu thuế |
82 | Tax return | 纳税申报表 | nà shuì shēn bào biǎo | Tờ khai thuế |
83 | Trade credit | 商业信用 | shāng yè xìn yòng | Tín dụng thương mại |
84 | Unsecured liabilities | 无担保负债 | wú dān bǎo fù zhài | Nợ không bảo đảm |
85 | Valuation | 估值 | gū zhí | Định giá |
86 | Variance analysis | 差异分析 | chā yì fēn xī | Phân tích sai lệch |
87 | Working capital ratio | 流动比率 | liú dòng bǐ lǜ | Tỷ số vốn lưu động |
88 | Accounting cycle | 会计循环 | kuài jì xún huán | Chu kỳ kế toán |
89 | Accrued expenses | 应计费用 | yīng jì fèi yòng | Chi phí phải trả |
90 | Capital expenditure (CapEx) | 资本支出 | zī běn zhī chū | Chi phí vốn |
91 | Cash flow | 现金流量 | xiàn jīn liú liàng | Dòng tiền |
92 | Contingent liabilities | 或有负债 | huò yǒu fù zhài | Nợ tiềm tàng |
93 | Contribution margin | 边际贡献 | biān jì gòng xiàn | Biên độ đóng góp |
94 | Cost accounting | 成本会计 | chéng běn kuài jì | Kế toán chi phí |
95 | Current liabilities | 流动负债 | liú dòng fù zhài | Nợ ngắn hạn |
96 | Depreciation method | 折旧方法 | zhé jiù fāng fǎ | Phương pháp khấu hao |
97 | Dividend | 股息 | gǔ xī | Cổ tức |
98 | Equity | 权益 | quán yì | Vốn chủ sở hữu |
99 | Expense | 费用 | fèi yòng | Chi phí |
100 | External audit | 外部审计 | wài bù shěn jì | Kiểm toán bên ngoài |
101 | Financial year | 财政年度 | cái zhèng nián dù | Năm tài chính |
102 | Forecasting | 预测 | yù cè | Dự báo |
103 | Gross profit | 毛利润 | máo lì rùn | Lợi nhuận gộp |
104 | Inventory turnover | 存货周转率 | cún huò zhōu zhuǎn lǜ | Vòng quay hàng tồn kho |
105 | Investment income | 投资收益 | tóu zī shōu yì | Thu nhập từ đầu tư |
106 | Journal | 日记账 | rì jì zhàng | Nhật ký kế toán |
107 | Leverage | 杠杆 | gàng gǎn | Đòn bẩy tài chính |
108 | Liquidity | 流动性 | liú dòng xìng | Khả năng thanh khoản |
109 | Marginal cost | 边际成本 | biān jì chéng běn | Chi phí cận biên |
110 | Net income | 净收入 | jìng shōu rù | Thu nhập ròng |
111 | Operating income | 营业收入 | yíng yè shōu rù | Thu nhập hoạt động |
112 | Performance analysis | 绩效分析 | jì xiào fēn xī | Phân tích hiệu quả |
113 | Profit margin | 利润率 | lì rùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận |
114 | Revaluation | 重估 | chóng gū | Đánh giá lại tài sản |
115 | Risk assessment | 风险评估 | fēng xiǎn píng gū | Đánh giá rủi ro |
116 | Share capital | 股本 | gǔ běn | Vốn cổ phần |
117 | Subsidiary ledger | 明细账 | míng xì zhàng | Sổ chi tiết |
118 | Tax compliance | 税务合规 | shuì wù hé guī | Tuân thủ thuế |
119 | Tax liability | 税务负债 | shuì wù fù zhài | Nợ thuế |
120 | Voucher | 凭证 | píng zhèng | Chứng từ |
121 | Write-off | 核销 | hé xiāo | Xóa sổ |
122 | Accounting software | 会计软件 | kuài jì ruǎn jiàn | Phần mềm kế toán |
123 | Audit trail | 审计追踪 | shěn jì zhuī zōng | Dấu vết kiểm toán |
124 | Capital gains | 资本增值 | zī běn zēng zhí | Lợi nhuận vốn |
125 | Cost of goods sold (COGS) | 销售成本 | xiāo shòu chéng běn | Giá vốn hàng bán |
126 | Earnings management | 盈利管理 | yíng lì guǎn lǐ | Quản lý thu nhập |
127 | Equity method | 权益法 | quán yì fǎ | Phương pháp vốn chủ sở hữu |
128 | Financial reporting | 财务报告 | cái wù bào gào | Báo cáo tài chính |
129 | Full-cost accounting | 全成本会计 | quán chéng běn kuài jì | Kế toán toàn bộ chi phí |
130 | Impairment | 减值 | jiǎn zhí | Sụt giảm giá trị |
131 | Interest expense | 利息费用 | lì xī fèi yòng | Chi phí lãi vay |
132 | Key performance indicators | 关键绩效指标 | guān jiàn jì xiào zhǐ biāo | Chỉ số hiệu suất chính |
133 | Ledger | 总账 | zǒng zhàng | Sổ cái |
134 | Long-term assets | 长期资产 | cháng qī zī chǎn | Tài sản dài hạn |
135 | Monetary assets | 货币资产 | huò bì zī chǎn | Tài sản tiền tệ |
136 | Net working capital | 净营运资本 | jìng yíng yùn zī běn | Vốn lưu động ròng |
137 | Non-operating income | 非营业收入 | fēi yíng yè shōu rù | Thu nhập ngoài hoạt động |
138 | Off-balance-sheet financing | 表外融资 | biǎo wài róng zī | Tài trợ ngoài bảng cân đối |
139 | Periodic inventory system | 定期盘存制度 | dìng qī pán cún zhì dù | Hệ thống kiểm kê định kỳ |
140 | Profitability | 盈利能力 | yíng lì néng lì | Khả năng sinh lời |
141 | Purchase order | 采购订单 | cǎi gòu dìng dān | Đơn đặt hàng |
142 | Ratio analysis | 比率分析 | bǐ lǜ fēn xī | Phân tích tỷ lệ |
143 | Receivables turnover | 应收账款周转率 | yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ | Vòng quay các khoản phải thu |
144 | Reserves | 储备 | chǔ bèi | Quỹ dự trữ |
145 | Revenue recognition | 收入确认 | shōu rù què rèn | Ghi nhận doanh thu |
146 | Shareholder equity | 股东权益 | gǔ dōng quán yì | Vốn cổ đông |
147 | Standard costing | 标准成本法 | biāo zhǔn chéng běn fǎ | Phương pháp tính giá chuẩn |
148 | Strategic planning | 战略规划 | zhàn lüè guī huà | Kế hoạch chiến lược |
149 | Tangible assets | 有形资产 | yǒu xíng zī chǎn | Tài sản hữu hình |
150 | Taxable income | 应纳税所得额 | yīng nà shuì suǒ dé é | Thu nhập chịu thuế |
151 | Time value of money | 货币时间价值 | huò bì shí jiān jià zhí | Giá trị thời gian của tiền |
152 | Transfer pricing | 转让定价 | zhuǎn ràng dìng jià | Định giá chuyển nhượng |
153 | Unearned revenue | 未实现收入 | wèi shí xiàn shōu rù | Doanh thu chưa thực hiện |
154 | Unrealized gains | 未实现收益 | wèi shí xiàn shōu yì | Lợi nhuận chưa thực hiện |
155 | Variable overhead | 可变间接费用 | kě biàn jiàn jiē fèi yòng | Chi phí quản lý biến đổi |
156 | Vertical analysis | 垂直分析 | chuí zhí fēn xī | Phân tích theo chiều dọc |
157 | Weighted average cost of capital | 加权平均资本成本 | jiā quán píng jūn zī běn chéng běn | Chi phí vốn bình quân gia quyền |
158 | Withholding tax | 预扣税 | yù kòu shuì | Thuế khấu trừ tại nguồn |
159 | Working capital management | 营运资本管理 | yíng yùn zī běn guǎn lǐ | Quản lý vốn lưu động |
160 | Year-end closing | 年终结算 | nián zhōng jié suàn | Kết toán cuối năm |
161 | Zero-based budgeting | 零基预算 | líng jī yù suàn | Ngân sách theo phương pháp không có cơ sở |
162 | Administrative expenses | 行政费用 | xíng zhèng fèi yòng | Chi phí hành chính |
163 | Audit fee | 审计费用 | shěn jì fèi yòng | Phí kiểm toán |
164 | Audit opinion | 审计意见 | shěn jì yì jiàn | Ý kiến kiểm toán |
165 | Bank reconciliation | 银行对账 | yín háng duì zhàng | Đối chiếu ngân hàng |
166 | Closing entries | 结账分录 | jié zhàng fēn lù | Bút toán kết sổ |
167 | Cost allocation | 成本分配 | chéng běn fēn pèi | Phân bổ chi phí |
168 | Cost center | 成本中心 | chéng běn zhōng xīn | Trung tâm chi phí |
169 | Deferred tax | 递延税务 | dì yán shuì wù | Thuế hoãn lại |
170 | Entity | 实体 | shí tǐ | Thực thể |
171 | Equity accounting | 权益会计 | quán yì kuài jì | Kế toán vốn chủ sở hữu |
172 | Inventory control | 库存控制 | kù cún kòng zhì | Kiểm soát hàng tồn kho |
173 | Long-term debt | 长期债务 | cháng qī zhài wù | Nợ dài hạn |
174 | Market value | 市场价值 | shì chǎng jià zhí | Giá trị thị trường |
175 | Net present value | 净现值 | jìng xiàn zhí | Giá trị hiện tại ròng |
176 | Operating profit | 营业利润 | yíng yè lì rùn | Lợi nhuận từ hoạt động |
177 | Overdraft | 透支 | tòu zhī | Thấu chi |
178 | Payroll tax | 工资税 | gōng zī shuì | Thuế lương |
179 | Preliminary expense | 初步费用 | chū bù fèi yòng | Chi phí ban đầu |
180 | Prepaid insurance | 预付保险 | yù fù bǎo xiǎn | Bảo hiểm trả trước |
181 | Proprietorship | 所有权 | suǒ yǒu quán | Quyền sở hữu |
182 | Purchase price | 采购价格 | cǎi gòu jià gé | Giá mua |
183 | Quick ratio | 速动比率 | sù dòng bǐ lǜ | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
184 | Reconciliation statement | 对账单 | duì zhàng dān | Bảng đối chiếu |
185 | Revenue recognition principle | 收入确认原则 | shōu rù què rèn yuán zé | Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
186 | Return on investment (ROI) | 投资回报率 | tóu zī huí bào lǜ | Tỷ suất hoàn vốn (ROI) |
187 | Return on equity (ROE) | 股东权益回报率 | gǔ dōng quán yì huí bào lǜ | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
188 | Revaluation | 重新评估 | zhòng xīn píng gū | Đánh giá lại |
189 | Salary | 薪水 | xīn shuǐ | Lương |
190 | Sales | 销售 | xiāo shòu | Doanh số bán hàng |
191 | Sales tax | 销售税 | xiāo shòu shuì | Thuế bán hàng |
192 | Short-term debt | 短期债务 | duǎn qī zhài wù | Nợ ngắn hạn |
193 | Stock | 股票 | gǔ piào | Cổ phiếu |
194 | Statement of financial position | 财务状况表 | cái wù zhuàng kuàng biǎo | Bảng cân đối tài chính |
195 | Tax rate | 税率 | shuì lǜ | Tỷ lệ thuế |
196 | Trial balance | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
197 | Unearned revenue | 预收收入 | yù shōu shōu rù | Doanh thu chưa thực hiện |
198 | Unpaid expenses | 未支付费用 | wèi zhī fù fèi yòng | Chi phí chưa thanh toán |
199 | Variable costs | 变动成本 | biàn dòng chéng běn | Chi phí biến đổi |
200 | Withdrawal | 提款 | tí kuǎn | Rút tiền |
201 | Year-end closing | 年终结账 | nián zhōng jié zhàng | Kết sổ cuối năm |
202 | Yield | 收益率 | shōu yì lǜ | Tỷ suất sinh lời |
203 | Capital gains | 资本利得 | zī běn lì dé | Lợi nhuận từ vốn |
204 | Cash equivalents | 现金等价物 | xiàn jīn děng jià wù | Tài sản tương đương tiền |
205 | Consolidation | 合并 | hé bìng | Hợp nhất |
206 | Debt financing | 债务融资 | zhài wù róng zī | Tài trợ bằng nợ |
207 | Equity financing | 股权融资 | gǔ quán róng zī | Tài trợ bằng vốn cổ phần |
208 | Financial leverage | 财务杠杆 | cái wù gàng gǎn | Đòn bẩy tài chính |
209 | Income tax | 所得税 | suǒ dé shuì | Thuế thu nhập |
210 | Inventory turnover | 库存周转率 | kù cún zhōu zhuǎn lǜ | Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
211 | Loan receivable | 应收贷款 | yīng shōu dài kuǎn | Khoản cho vay phải thu |
212 | Loan payable | 应付贷款 | yīng fù dài kuǎn | Khoản vay phải trả |
213 | Margin of safety | 安全边际 | ān quán biān jì | Biên độ an toàn |
214 | Master budget | 主预算 | zhǔ yù suàn | Ngân sách tổng thể |
215 | Maturity date | 到期日 | dào qī rì | Ngày đáo hạn |
216 | Net asset | 净资产 | jìng zī chǎn | Tài sản ròng |
217 | Operating expenses | 营业费用 | yíng yè fèi yòng | Chi phí hoạt động |
218 | Operating lease | 营运租赁 | yíng yùn zū lìn | Hợp đồng thuê hoạt động |
219 | Paid-in capital | 已支付资本 | yǐ zhī fù zī běn | Vốn đã thanh toán |
220 | Payroll | 薪资表 | xīn zī biǎo | Bảng lương |
221 | Payment terms | 付款条件 | fù kuǎn tiáo jiàn | Điều khoản thanh toán |
222 | Profit before tax | 税前利润 | shuì qián lì rùn | Lợi nhuận trước thuế |
223 | Profitability ratio | 盈利能力比率 | yíng lì néng lì bǐ lǜ | Tỷ lệ khả năng sinh lời |
224 | Projected income | 预计收入 | yù jì shōu rù | Thu nhập dự kiến |
225 | Qualified opinion | 合格意见 | hé gé yì jiàn | Ý kiến hợp lệ |
226 | Receivables | 应收款项 | yīng shōu kuǎn xiàng | Khoản phải thu |
227 | Refund | 退款 | tuì kuǎn | Hoàn tiền |
228 | Reinvestment | 再投资 | zài tóu zī | Đầu tư lại |
229 | Sales returns | 销售退货 | xiāo shòu tuì huò | Hoàn trả hàng hóa |
230 | Shareholder | 股东 | gǔ dōng | Cổ đông |
231 | Statement of changes in equity | 股东权益变动表 | gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
232 | Tax exemption | 税收豁免 | shuì shōu huò miǎn | Miễn thuế |
233 | Taxable entity | 应税实体 | yīng shuì shí tǐ | Thực thể chịu thuế |
234 | Taxable period | 应税期 | yīng shuì qī | Kỳ thuế |
235 | Total liabilities | 总负债 | zǒng fù zhài | Tổng nợ phải trả |
236 | Trial balance reconciliation | 试算表对账 | shì suàn biǎo duì zhàng | Đối chiếu bảng cân đối thử |
237 | Unearned income | 未赚取收入 | wèi zhuàn qǔ shōu rù | Thu nhập chưa kiếm được |
238 | Unsecured debt | 无担保债务 | wú dān bǎo zhài wù | Nợ không có tài sản đảm bảo |
239 | Variable overhead | 变动间接费用 | biàn dòng jiàn jiē fèi yòng | Chi phí gián tiếp biến đổi |
240 | Working capital requirement | 营运资本要求 | yíng yùn zī běn yāo qiú | Yêu cầu về vốn lưu động |
241 | Write-back | 追回损失 | zhuī huí sǔn shī | Khôi phục khoản lỗ |
242 | Year-end audit | 年终审计 | nián zhōng shěn jì | Kiểm toán cuối năm |
243 | Accrual accounting | 权责发生制会计 | quán zé fā shēng zhì kuài jì | Kế toán dồn tích |
244 | Accumulated depreciation | 累积折旧 | lěi jī zhé jiù | Khấu hao lũy kế |
245 | Actuarial valuation | 精算估值 | jīng suàn gū zhí | Định giá theo phương pháp toán học |
246 | Agency fee | 代理费 | dài lǐ fèi | Phí đại lý |
247 | Annual report | 年度报告 | nián dù bào gào | Báo cáo thường niên |
248 | Asset management | 资产管理 | zī chǎn guǎn lǐ | Quản lý tài sản |
249 | Auditing standard | 审计标准 | shěn jì biāo zhǔn | Tiêu chuẩn kiểm toán |
250 | Base year | 基础年度 | jī chǔ nián dù | Năm cơ sở |
251 | Capital budgeting | 资本预算 | zī běn yù suàn | Lập ngân sách vốn |
252 | Cash flow | 现金流 | xiàn jīn liú | Dòng tiền |
253 | Chart of accounts | 会计科目表 | kuài jì kē mù biǎo | Bảng hệ thống tài khoản |
254 | Common-size financial statements | 公共比率财务报表 | gōng gòng bǐ lǜ cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính tỷ lệ chung |
255 | Company accounts | 公司账户 | gōng sī zhàng hù | Tài khoản công ty |
256 | Comparative financial statements | 比较财务报表 | bǐ jiào cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính so sánh |
257 | Consolidated financial statements | 合并财务报表 | hé bìng cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính hợp nhất |
258 | Contribution margin | 贡献边际 | gòng xiàn biān jì | Biên độ đóng góp |
259 | Debt to equity ratio | 债务与资本比率 | zhài wù yǔ zī běn bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
260 | Depreciation schedule | 折旧表 | zhé jiù biǎo | Lịch trình khấu hao |
261 | Dividend payout ratio | 股息支付率 | gǔ xī zhī fù lǜ | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
262 | Double-entry accounting | 双重记账法 | shuāng zhòng jì zhàng fǎ | Phương pháp kế toán kép |
263 | Economic value added | 增值经济 | zēng zhí jīng jì | Giá trị gia tăng kinh tế |
264 | Expenditure | 支出 | zhī chū | Chi tiêu |
265 | Expense account | 费用账户 | fèi yòng zhàng hù | Tài khoản chi phí |
266 | Financial accounting | 财务会计 | cái wù kuài jì | Kế toán tài chính |
267 | Financial year | 财务年度 | cái wù nián dù | Năm tài chính |
268 | Forensic accounting | 法务会计 | fǎ wù kuài jì | Kế toán pháp lý |
269 | Independent audit | 独立审计 | dú lì shěn jì | Kiểm toán độc lập |
270 | Indirect tax | 间接税 | jiàn jiē shuì | Thuế gián tiếp |
271 | Insolvency | 破产 | pò chǎn | Phá sản |
272 | Intellectual property | 知识产权 | zhī shí chǎn quán | Sở hữu trí tuệ |
273 | Journal entry | 日记账分录 | rì jì zhàng fēn lù | Bút toán nhật ký |
274 | Lien | 留置权 | liú zhì quán | Quyền cầm giữ |
275 | Loss on sale of asset | 资产处置损失 | zī chǎn chǔ zhì sǔn shī | Lỗ khi bán tài sản |
276 | Marketable securities | 可交易证券 | kě jiāo yì zhèng quàn | Chứng khoán có thể giao dịch |
277 | Property | 财产 | cái chǎn | Tài sản |
278 | Profit sharing | 利润分成 | lì rùn fēn chéng | Phân chia lợi nhuận |
279 | Return on equity | 权益回报率 | quán yì huí bào lǜ | Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
280 | Risk management | 风险管理 | fēng xiǎn guǎn lǐ | Quản lý rủi ro |
281 | Tax | 税收 | shuì shōu | Thuế |
282 | Trade receivables | 应收票据 | yīng shōu piào jù | Khoản phải thu từ giao dịch thương mại |
283 | Trading income | 交易收入 | jiāo yì shōu rù | Thu nhập từ giao dịch |
284 | Trade payables | 应付票据 | yīng fù piào jù | Khoản phải trả từ giao dịch thương mại |
285 | Unpaid expenses | 未付费用 | wèi fù fèi yòng | Chi phí chưa thanh toán |
286 | Value-added tax (VAT) | 增值税 | zēng zhí shuì | Thuế giá trị gia tăng |
287 | Venture capital | 风险投资 | fēng xiǎn tóu zī | Vốn đầu tư mạo hiểm |
288 | Wage | 工资 | gōng zī | Tiền lương |
289 | Warrant | 权证 | quán zhèng | Chứng quyền |
290 | Working capital | 营运资金 | yíng yùn zī jīn | Vốn lưu động |
291 | Write-off | 报销 | bào xiāo | Xóa sổ |
292 | Advance payment | 预付款 | yù fù kuǎn | Thanh toán trước |
293 | Allowance for doubtful accounts | 坏账准备 | huài zhàng zhǔ bèi | Dự phòng nợ phải thu khó đòi |
294 | Asset impairment | 资产减值 | zī chǎn jiǎn zhí | Sự suy giảm tài sản |
295 | Audit trail | 审计痕迹 | shěn jì hén jì | Dấu vết kiểm toán |
296 | Budgeting | 预算编制 | yù suàn biān zhì | Lập ngân sách |
297 | Closing balance | 期末余额 | qī mò yu’é | Số dư cuối kỳ |
298 | Dividend payout | 股息支付 | gǔ xī zhī fù | Thanh toán cổ tức |
299 | Economic value added (EVA) | 经济附加值 | jīng jì fù jiā zhí | Giá trị gia tăng kinh tế |
300 | Employee benefits | 员工福利 | yuán gōng fú lì | Phúc lợi nhân viên |
301 | Employee compensation | 员工报酬 | yuán gōng bào chóu | Thù lao nhân viên |
302 | Equity financing | 股本融资 | gǔ běn róng zī | Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
303 | Escrow | 托管账户 | tuō guǎn zhàng hù | Tài khoản ký quỹ |
304 | Fair value | 公允价值 | gōng yǔ jià zhí | Giá trị hợp lý |
305 | Foreign exchange | 外汇 | wài huì | Ngoại hối |
306 | Form 1099 | 1099表格 | 1099 biǎo gé | Mẫu 1099 |
307 | Installment payment | 分期付款 | fēn qī fù kuǎn | Thanh toán trả góp |
308 | Insurance | 保险 | bǎo xiǎn | Bảo hiểm |
309 | Internal audit | 内部审计 | nèi bù shěn jì | Kiểm toán nội bộ |
310 | International accounting standards | 国际会计准则 | guó jì kuài jì zhǔn zé | Chuẩn mực kế toán quốc tế |
311 | Journal entry | 日记分录 | rì jì fēn lù | Bút toán nhật ký |
312 | Liability insurance | 责任保险 | zé rèn bǎo xiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm |
313 | Loan | 贷款 | dà kuǎn | Khoản vay |
314 | Overhead | 管理费用 | guǎn lǐ fèi yòng | Chi phí quản lý |
315 | Payment | 付款 | fù kuǎn | Thanh toán |
316 | Profit sharing | 利润分享 | lì rùn fēn xiǎng | Chia sẻ lợi nhuận |
317 | Project accounting | 项目会计 | xiàng mù kuài jì | Kế toán dự án |
318 | Property tax | 财产税 | cái chǎn shuì | Thuế tài sản |
319 | Public accounting | 公共会计 | gōng gòng kuài jì | Kế toán công cộng |
320 | Record keeping | 记录保存 | jì lù bǎo cún | Lưu trữ hồ sơ |
321 | Sarbanes-Oxley Act | 萨班斯-奥克斯利法案 | Sà bān sī – ào kè sī lì fǎ àn | Đạo luật Sarbanes-Oxley |
322 | Securities | 证券 | zhèng quàn | Chứng khoán |
323 | Stock options | 股票期权 | gǔ piào qī quán | Quyền chọn cổ phiếu |
324 | Supplies | 办公用品 | bàn gōng yòng pǐn | Vật tư, văn phòng phẩm |
325 | Tax audit | 税务审计 | shuì wù shěn jì | Kiểm toán thuế |
326 | Write-off | 报废 | bào fèi | Xóa bỏ |
327 | Year-end closing | 年度结算 | nián dù jié suàn | Kết toán năm |
328 | Zero-coupon bond | 零息债券 | líng xī zhài quàn | Trái phiếu không lãi suất |
329 | Business unit | 业务单元 | yè wù dān yuán | Đơn vị kinh doanh |
330 | Account reconciliation | 账户对账 | zhàng hù duì zhàng | Hòa giải tài khoản |
331 | Acquisition | 收购 | shōu gòu | Mua lại |
332 | Adjusting entry | 调整分录 | tiáo zhěng fēn lù | Bút toán điều chỉnh |
333 | Agency cost | 中介费用 | zhōng jiè fèi yòng | Chi phí môi giới |
334 | Allocated cost | 分配成本 | fēn pèi chéng běn | Chi phí phân bổ |
335 | Audit trail | 审计轨迹 | shěn jì guǐ jì | Dấu vết kiểm toán |
336 | Authorized capital | 授权资本 | shòu quán zī běn | Vốn điều lệ |
337 | Average cost | 平均成本 | píng jūn chéng běn | Chi phí trung bình |
338 | Bank statement | 银行对账单 | yín háng duì zhàng dān | Sao kê ngân hàng |
339 | Bill of exchange | 汇票 | huì piào | Hối phiếu |
340 | Billable hours | 可计费时间 | kě jì fèi shí jiān | Giờ làm việc có thể tính phí |
341 | Cash basis | 现金基础 | xiàn jīn jī chǔ | Phương pháp kế toán tiền mặt |
342 | Closing balance | 结算余额 | jié suàn yué é | Số dư cuối kỳ |
343 | Collection | 收款 | shōu kuǎn | Thu tiền |
344 | Common stock | 普通股 | pǔ tōng gǔ | Cổ phiếu phổ thông |
345 | Credit note | 信用票据 | xìn yòng piào jù | Phiếu tín dụng |
346 | Customer account | 客户账户 | kè hù zhàng hù | Tài khoản khách hàng |
347 | Data entry | 数据录入 | shù jù lù rù | Nhập liệu |
348 | Direct costs | 直接成本 | zhí jiē chéng běn | Chi phí trực tiếp |
349 | Discounted cash flow | 贴现现金流 | tiē xiàn xiàn jīn liú | Lưu chuyển tiền tệ chiết khấu |
350 | Double-entry accounting | 双重记账 | shuāng zhòng jì zhàng | Kế toán kép |
351 | Fraud | 欺诈 | qī zhà | Gian lận |
352 | Income statement | 利润表 | lì rùn biǎo | Báo cáo lợi nhuận |
353 | Indirect costs | 间接成本 | jiàn jiē chéng běn | Chi phí gián tiếp |
354 | Inflation | 通货膨胀 | tōng huò péng zhàng | Lạm phát |
355 | Inventory | 库存 | kù cún | Hàng tồn kho |
356 | Investment | 投资 | tóu zī | Đầu tư |
357 | Joint venture | 合资企业 | hé zī qǐ yè | Doanh nghiệp liên doanh |
358 | Ledger | 账簿 | zhàng bù | Sổ kế toán |
359 | Matching principle | 配比原则 | pèi bǐ yuán zé | Nguyên tắc đối ứng |
360 | Non-operating income | 非经营收入 | fēi jīng yíng shōu rù | Thu nhập ngoài hoạt động |
361 | Operating costs | 经营成本 | jīng yíng chéng běn | Chi phí hoạt động |
362 | Operating income | 经营收入 | jīng yíng shōu rù | Thu nhập từ hoạt động |
363 | Operating profit | 经营利润 | jīng yíng lì rùn | Lợi nhuận từ hoạt động |
364 | Payroll | 工资单 | gōng zī dān | Bảng lương |
365 | Projected financial statement | 预测财务报表 | yù cè cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính dự báo |
366 | Turnover | 营业额 | yíng yè é | Doanh thu |
367 | Unpaid wages | 未付工资 | wèi fù gōng zī | Lương chưa trả |
368 | Undistributed earnings | 未分配利润 | wèi fēn pèi lì rùn | Lợi nhuận chưa phân phối |
369 | Annuity | 年金 | nián jīn | Tiền annuity |
370 | Bookkeeping | 记账 | jì zhàng | Ghi sổ kế toán |
371 | Common-size financial statement | 公共尺寸财务报表 | gōng gòng chǐ cùn cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính theo tỷ lệ phần trăm |
372 | Deferred tax | 递延税款 | dì yán shuì kuǎn | Thuế hoãn lại |
373 | Initial public offering (IPO) | 首次公开募股 | shǒu cì gōng kāi mù gǔ | Phát hành cổ phiếu lần đầu |
374 | Insurance expense | 保险费用 | bǎo xiǎn fèi yòng | Chi phí bảo hiểm |
375 | Interest income | 利息收入 | lì xī shōu rù | Thu nhập lãi suất |
376 | Paid-in capital | 实收资本 | shí shōu zī běn | Vốn điều lệ |
377 | Profit-sharing | 利润分配 | lì rùn fēn pèi | Phân chia lợi nhuận |
378 | Tax payable | 应付税款 | yīng fù shuì kuǎn | Thuế phải trả |
379 | Accumulated depreciation | 累计折旧 | lěi jì zhē jiù | Khấu hao lũy kế |
380 | Bad debt | 坏账 | huài zhàng | Nợ xấu |
381 | Book value | 账面价值 | zhàng miàn jià zhí | Giá trị sổ sách |
382 | Break-even point | 盈亏平衡点 | yíng kuī píng héng diǎn | Điểm hòa vốn |
383 | Capital stock | 资本股票 | zī běn gǔ piào | Cổ phiếu vốn |
384 | Cash basis accounting | 现金收付实现制会计 | xiàn jīn shōu fù shí xiàn zhì kuài jì | Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
385 | Cash on hand | 手头现金 | shǒu tóu xiàn jīn | Tiền mặt trong tay |
386 | Clearing account | 清算账户 | qīng suàn zhàng hù | Tài khoản thanh toán |
387 | Commercial paper | 商业票据 | shāng yè piào jù | Giấy tờ có giá |
388 | Consignment | 寄售 | jì shòu | Hàng gửi bán |
389 | Consumer credit | 消费信贷 | xiāo fèi xìn dài | Tín dụng tiêu dùng |
390 | Contribution margin | 贡献毛利 | gòng xiàn máo lì | Biên lợi nhuận đóng góp |
391 | Cost of revenue | 收入成本 | shōu rù chéng běn | Chi phí doanh thu |
392 | Creditor | 债权人 | zhài quán rén | Chủ nợ |
393 | Customer deposits | 客户存款 | kè hù cún kuǎn | Tiền gửi của khách hàng |
394 | Debt | 债务 | zhài wù | Nợ |
395 | Debt ratio | 债务比率 | zhài wù bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ |
396 | Dividend payout ratio | 分红支付比率 | fēn hóng zhī fù bǐ lǜ | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
397 | Earnings before interest and taxes | 税前息税前利润 | shuì qián xī shuì qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi và thuế |
398 | Equity ratio | 股东权益比率 | gǔ dōng quán yì bǐ lǜ | Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
399 | Escrow | 代管账户 | dài guǎn zhàng hù | Tài khoản ký quỹ |
400 | Estimated tax | 预估税款 | yù gū shuì kuǎn | Thuế ước tính |
401 | General partner | 普通合伙人 | pǔ tōng hé huǒ rén | Thành viên hợp danh |
402 | Guarantor | 担保人 | dān bǎo rén | Người bảo lãnh |
403 | Hedge | 对冲 | duì chōng | Phòng ngừa rủi ro |
404 | Hire purchase | 分期付款购买 | fēn qī fù kuǎn gòu mǎi | Mua trả góp |
405 | Memorandum | 备忘录 | bèi wàng lù | Biên bản ghi nhớ |
406 | Merchandise | 商品 | shāng pǐn | Hàng hóa |
407 | Operating cost | 营业成本 | yíng yè chéng běn | Chi phí hoạt động |
408 | Pension | 养老金 | yǎng lǎo jīn | Lương hưu |
409 | Profit and loss | 盈亏表 | yíng kuī biǎo | Báo cáo lãi lỗ |
410 | Real estate | 房地产 | fáng dì chǎn | Bất động sản |
411 | Secured loan | 担保贷款 | dān bǎo dài kuǎn | Khoản vay có tài sản đảm bảo |
412 | Source of funds | 资金来源 | zī jīn lái yuán | Nguồn vốn |
413 | Surcharge | 附加费 | fù jiā fèi | Phụ phí |
414 | Taxation authority | 税务机关 | shuì wù jī guān | Cơ quan thuế |
415 | Trading securities | 交易证券 | jiāo yì zhèng quàn | Chứng khoán giao dịch |
416 | Total assets | 总资产 | zǒng zī chǎn | Tổng tài sản |
417 | Treasury stock | 库存股票 | kù cún gǔ piào | Cổ phiếu quỹ |
418 | Unsecured loan | 无担保贷款 | wú dān bǎo dài kuǎn | Khoản vay không có bảo đảm |
419 | Temporary difference | 临时差异 | lín shí chā yì | Sự khác biệt tạm thời |
420 | Underwriting | 承销 | chéng xiāo | Bảo lãnh phát hành |
421 | Venture capital | 风险资本 | fēng xiǎn zī běn | Vốn đầu tư mạo hiểm |
422 | Write-off | 注销 | zhù xiāo | Xóa bỏ, ghi giảm |
423 | Accounting entry | 会计分录 | kuài jì fēn lù | Bút toán kế toán |
424 | Audit report | 审计报告 | shěn jì bào gào | Báo cáo kiểm toán |
425 | Auditor | 审计员 | shěn jì yuán | Kiểm toán viên |
426 | Authorized capital | 注册资本 | zhù cè zī běn | Vốn điều lệ |
427 | Benchmarking | 基准比较 | jī zhǔn bǐ jiào | Đánh giá chuẩn |
428 | Business expense | 商业费用 | shāng yè fèi yòng | Chi phí kinh doanh |
429 | Debt-to-equity ratio | 债务股本比率 | zhài wù gǔ běn bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
430 | Earnings before interest and tax (EBIT) | 息税前利润 | xī shuì qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
431 | Estimated tax liability | 预计税务负债 | yù jì shuì wù fù zhài | Nghĩa vụ thuế ước tính |
432 | Float | 浮动资金 | fú dòng zī jīn | Vốn lưu động |
433 | Impairment loss | 资产减值损失 | zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī | Lỗ giảm giá trị tài sản |
434 | Interest expense | 利息支出 | lì xī zhī chū | Chi phí lãi vay |
435 | Investment accounting | 投资会计 | tóu zī kuài jì | Kế toán đầu tư |
436 | Labor costs | 劳动力成本 | láo dòng lì chéng běn | Chi phí lao động |
437 | Lease | 租赁 | zū lì | Thuê mướn |
438 | Long-term investments | 长期投资 | cháng qī tóu zī | Đầu tư dài hạn |
439 | Material costs | 物料成本 | wù liào chéng běn | Chi phí nguyên vật liệu |
440 | Operating lease | 营业租赁 | yíng yè zū lì | Hợp đồng thuê hoạt động |
441 | Option | 期权 | qī quán | Quyền chọn |
442 | Provision for bad debts | 坏账准备金 | huài zhàng zhǔn bèi jīn | Dự phòng nợ xấu |
443 | Quotation | 报价单 | bào jià dān | Bảng báo giá |
444 | Salvage value | 残值 | cán zhí | Giá trị còn lại |
445 | Short-term investment | 短期投资 | duǎn qī tóu zī | Đầu tư ngắn hạn |
446 | Tax accounting | 税务会计 | shuì wù kuài jì | Kế toán thuế |
447 | Tax return | 税表 | shuì biǎo | Tờ khai thuế |
448 | Treasury | 财务处 | cái wù chù | Kho bạc |
449 | Working paper | 工作底稿 | gōng zuò dǐ gǎo | Bản thảo làm việc |
450 | Withholding tax | 预提税 | yù tí shuì | Thuế khấu trừ |
451 | Allocation | 分配 | fēn pèi | Phân bổ |
452 | Contingency | 应急费用 | yìng jí fèi yòng | Chi phí dự phòng |
453 | Conversion | 转换 | zhuǎn huàn | Chuyển đổi |
454 | Debt-to-equity ratio | 负债股本比率 | fù zhài gǔ běn bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
455 | Deferred tax | 递延税项 | dì yán shuì xiàng | Thuế hoãn lại |
456 | Earnings before interest and taxes | 利息和税前利润 | lì xī hé shuì qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
457 | Journal entry | 记账分录 | jì zhàng fēn lù | Bút toán ghi sổ |
458 | Net profit margin | 净利率 | jìng lì lǜ | Biên lợi nhuận ròng |
459 | Order fulfillment | 订单履行 | dìng dān lǚ xíng | Thực hiện đơn hàng |
460 | Profit and loss account | 利润和损失账户 | lì rùn hé sǔn shī zhàng hù | Tài khoản lãi lỗ |
461 | Purchase | 采购 | cǎi gòu | Mua sắm |
462 | Realized profit | 实现利润 | shí xiàn lì rùn | Lợi nhuận thực hiện |
463 | Taxation | 税务 | shuì wù | Công tác thuế |
464 | Tax return | 税务申报表 | shuì wù shēn bào biǎo | Tờ khai thuế |
465 | Transaction | 交易 | jiāo yì | Giao dịch |
466 | Work-in-progress | 在制品 | zài zhì pǐn | Sản phẩm dở dang |
467 | Asset allocation | 资产配置 | zī chǎn pèi zhì | Phân bổ tài sản |
468 | Economic value added | 增加的经济价值 | zēng jiā de jīng jì jià zhí | Giá trị gia tăng kinh tế |
469 | Equity capital | 股本资本 | gǔ běn zī běn | Vốn cổ phần |
470 | Floating capital | 浮动资本 | fú dòng zī běn | Vốn lưu động |
471 | Insolvency | 无力偿债 | wú lì cháng zhài | Tình trạng vỡ nợ |
472 | Integrated reporting | 综合报告 | zōng hé bào gào | Báo cáo tích hợp |
473 | Investment income | 投资收入 | tóu zī shōu rù | Thu nhập từ đầu tư |
474 | Just-in-time inventory | 即时库存 | jí shí kù cún | Quản lý tồn kho theo thời gian thực |
475 | Labor cost | 劳动成本 | láo dòng chéng běn | Chi phí lao động |
476 | Operational efficiency | 运营效率 | yùn yíng xiào lǜ | Hiệu quả hoạt động |
477 | Organization structure | 组织结构 | zǔ zhī jié gòu | Cấu trúc tổ chức |
478 | Payable | 应付 | yīng fù | Phải trả |
479 | Payroll | 薪资 | xīn zī | Bảng lương |
480 | Rebate | 回扣 | huí kòu | Chiết khấu |
481 | Receivable | 应收 | yīng shōu | Khoản phải thu |
482 | Stock value | 股票价值 | gǔ piào jià zhí | Giá trị cổ phiếu |
483 | Subcontractor | 分包商 | fēn bāo shāng | Nhà thầu phụ |
484 | Subtotal | 小计 | xiǎo jì | Tổng phụ |
485 | Term loan | 定期贷款 | dìng qī dài kuǎn | Khoản vay có kỳ hạn |
486 | Trade payables | 贸易应付 | mào yì yīng fù | Phải trả trong thương mại |
487 | Trade receivables | 贸易应收 | mào yì yīng shōu | Phải thu trong thương mại |
488 | Transaction cost | 交易成本 | jiāo yì chéng běn | Chi phí giao dịch |
489 | Trial balance | 试算平衡 | shì suàn píng hé | Bảng cân đối thử |
490 | Vendor | 供应商 | gōng yìng shāng | Nhà cung cấp |
491 | Write-down | 降值处理 | jiàng zhí chǔ lǐ | Xử lý giảm giá trị |
492 | Absorption costing | 吸收成本法 | xī shōu chéng běn fǎ | Phương pháp tính giá thành hấp thụ |
493 | Accrued income | 应计收入 | yīng jì shōu rù | Thu nhập tích lũy |
494 | Asset depreciation | 资产折旧 | zī chǎn zhé jiù | Khấu hao tài sản |
495 | Business cycle | 商业周期 | shāng yè zhōu qī | Chu kỳ kinh doanh |
496 | Capital lease | 租赁资本 | zū lìn zī běn | Thuê tài sản cố định |
497 | Cash management | 现金管理 | xiàn jīn guǎn lǐ | Quản lý tiền mặt |
498 | Credit terms | 信用条件 | xìn yòng tiáo jiàn | Điều kiện tín dụng |
499 | Debenture | 债券 | zhài quàn | Trái phiếu |
500 | Guarantee | 保证 | bǎo zhèng | Bảo lãnh |
501 | Treasury | 财务部 | cái wù bù | Kho bạc |
502 | Unpaid expenses | 应付费用 | yīng fù fèi yòng | Chi phí chưa thanh toán |
503 | Unpaid wages | 未支付工资 | wèi zhī fù gōng zī | Lương chưa trả |
504 | Withholding tax | 代扣税 | dài kōu shuì | Thuế khấu trừ |
505 | Financial ratio | 财务比率 | cái wù bǐ lǜ | Tỷ lệ tài chính |
506 | Future value | 未来价值 | wèi lái jià zhí | Giá trị tương lai |
507 | Investment analysis | 投资分析 | tóu zī fēn xī | Phân tích đầu tư |
508 | Loan amortization | 贷款摊销 | dài kuǎn tān xiāo | Khấu hao vay |
509 | Margin | 利差 | lì chā | Biên lợi nhuận |
510 | Net worth | 净值 | jìng zhí | Giá trị ròng |
511 | Other income | 其他收入 | qí tā shōu rù | Thu nhập khác |
512 | Other liabilities | 其他负债 | qí tā fù zhài | Nợ khác |
513 | Public company | 上市公司 | shàng shì gōng sī | Công ty đại chúng |
514 | Short-term assets | 短期资产 | duǎn qī zī chǎn | Tài sản ngắn hạn |
515 | Surplus | 盈余 | yíng yú | Lợi nhuận chưa phân phối |
516 | Tax expense | 税务费用 | shuì wù fèi yòng | Chi phí thuế |
517 | Unallocated costs | 未分配费用 | wèi fēn pèi fèi yòng | Chi phí chưa phân bổ |
518 | Unamortized cost | 未摊销成本 | wèi tān xiāo chéng běn | Chi phí chưa khấu hao |
519 | Unrealized gain/loss | 未实现收益/损失 | wèi shí xiàn shōu yì / sǔn shī | Lãi/lỗ chưa thực hiện |
520 | Variable interest rate | 可变利率 | kě biàn lì lǜ | Lãi suất thay đổi |
521 | Working capital ratio | 营运资本比率 | yíng yùn zī běn bǐ lǜ | Tỷ lệ vốn lưu động |
522 | Yearly report | 年报 | nián bào | Báo cáo năm |
523 | Zoning laws | 区域法 | qū yù fǎ | Luật quy hoạch |
524 | Amortization schedule | 摊销计划 | tān xiāo jì huà | Lịch trình khấu hao |
525 | Cash flow from operations | 经营活动现金流 | jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
526 | Bank reconciliation | 银行调节表 | yín háng tiáo jié biǎo | Điều chỉnh ngân hàng |
527 | Cash basis | 现金制 | xiàn jīn zhì | Phương pháp kế toán tiền mặt |
528 | Earnings before interest and taxes (EBIT) | 利息和税前收益 | lì xī hé shuì qián shōu yì | Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
529 | Earnings before tax (EBT) | 税前收益 | shuì qián shōu yì | Lợi nhuận trước thuế |
530 | Economic order quantity (EOQ) | 经济订货量 | jīng jì dìng huò liàng | Lượng đặt hàng kinh tế |
531 | Fiscal policy | 财政政策 | cái zhèng zhèng cè | Chính sách tài chính |
532 | Invoicing | 开票 | kāi piào | Xuất hóa đơn |
533 | Journals | 会计日记 | kuài jì rì jì | Sổ nhật ký kế toán |
534 | Non-operating income | 非经营性收入 | fēi jīng yíng xìng shōu rù | Thu nhập không hoạt động |
535 | Accounting policy | 会计政策 | kuài jì zhèng cè | Chính sách kế toán |
536 | Loss | 亏损 | kuī sǔn | Lỗ |
537 | Pension fund | 养老金基金 | yǎng lǎo jīn jīn | Quỹ hưu trí |
538 | Profit and loss | 利润和亏损 | lì rùn hé kuī sǔn | Lợi nhuận và lỗ |
539 | Sales revenue | 销售收入 | xiāo shòu shōu rù | Doanh thu bán hàng |
540 | Stakeholders | 利益相关者 | lì yì xiāng guān zhě | Các bên liên quan |
541 | Tax evasion | 逃税 | táo shuì | Trốn thuế |
542 | Tax liability | 税务责任 | shuì wù zé rèn | Nghĩa vụ thuế |
543 | Trade discount | 商业折扣 | shāng yè zhē kòu | Chiết khấu thương mại |
544 | Working capital turnover | 营运资金周转率 | yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ | Vòng quay vốn lưu động |
545 | Yearly budget | 年度预算 | nián dù yù suàn | Ngân sách hàng năm |
546 | Accounting adjustments | 会计调整 | kuài jì tiáo zhěng | Điều chỉnh kế toán |
547 | Balance brought forward | 结转余额 | jié zhuǎn yú é | Số dư chuyển sang |
548 | Cash flow forecast | 现金流量预测 | xiàn jīn liú liàng yù cè | Dự báo dòng tiền |
549 | Deferred tax liabilities | 递延税款负债 | dì yán shuì kuǎn fù zhài | Nợ thuế hoãn lại |
550 | Impairment loss | 减值损失 | jiǎn zhí sǔn shī | Tổn thất giảm giá |
551 | Investment appraisal | 投资评估 | tóu zī píng gū | Thẩm định đầu tư |
552 | Leasehold improvement | 租赁资产改良 | zū lìn zī chǎn gǎi liáng | Cải thiện tài sản thuê |
553 | Non-current assets | 非流动资产 | fēi liú dòng zī chǎn | Tài sản không lưu động |
554 | Payables | 应付款项 | yīng fù kuǎn xiàng | Các khoản phải trả |
555 | Reconciliation | 调节 | tiáo jié | Đối chiếu |
556 | Audit trail | 审计线索 | shěn jì xiàn suǒ | Dấu vết kiểm toán |
557 | Capital asset pricing model (CAPM) | 资本资产定价模型 | zī běn zī chǎn dìng jià mó xíng | Mô hình định giá tài sản vốn |
558 | Financial instrument | 金融工具 | jīn róng gōng jù | Công cụ tài chính |
559 | Gross income | 毛收入 | máo shōu rù | Thu nhập gộp |
560 | Off-balance-sheet | 表外 | biǎo wài | Ngoài bảng cân đối kế toán |
561 | Standard cost | 标准成本 | biāo zhǔn chéng běn | Chi phí chuẩn |
562 | Tax deduction | 税收减免 | shuì shōu jiǎn miǎn | Khấu trừ thuế |
563 | Accrued liabilities | 应计负债 | yīng jì fù zhài | Nợ phải trả tích lũy |
564 | Budget variance | 预算差异 | yù suàn chā yì | Sai lệch ngân sách |
565 | Capital lease | 资本租赁 | zī běn zū lìn | Thuê tài chính |
566 | Cash budget | 现金预算 | xiàn jīn yù suàn | Ngân sách tiền mặt |
567 | Cost-benefit analysis | 成本效益分析 | chéng běn xiào yì fēn xī | Phân tích chi phí – lợi ích |
568 | Inventory shrinkage | 库存缩水 | kù cún suō shuǐ | Hao hụt hàng tồn kho |
569 | Job order costing | 作业成本计算 | zuò yè chéng běn jì suàn | Phương pháp tính giá theo công việc |
570 | Lease liability | 租赁负债 | zū lìn fù zhài | Nợ thuê |
571 | Net operating income | 净营业收入 | jìng yíng yè shōu rù | Thu nhập hoạt động ròng |
572 | Opportunity cost | 机会成本 | jī huì chéng běn | Chi phí cơ hội |
573 | Period cost | 期间成本 | qī jiān chéng běn | Chi phí kỳ |
574 | Prime cost | 原始成本 | yuán shǐ chéng běn | Chi phí nguyên thủy |
575 | Sinking fund | 偿债基金 | cháng zhài jī jīn | Quỹ trả nợ |
576 | Stock dividend | 股票股利 | gǔ piào gǔ lì | Cổ tức bằng cổ phiếu |
577 | Stock split | 股票分割 | gǔ piào fēn gē | Chia tách cổ phiếu |
578 | Straight-line depreciation | 直线折旧法 | zhí xiàn zhé jiù fǎ | Phương pháp khấu hao đường thẳng |
579 | Trade discount | 贸易折扣 | mào yì zhé kòu | Chiết khấu thương mại |
580 | Weighted average cost of capital (WACC) | 加权资本成本 | jiā quán zī běn chéng běn | Chi phí vốn bình quân gia quyền |
581 | Working capital | 流动资金 | liú dòng zī jīn | Vốn lưu động |
582 | Write-off | 冲销 | chōng xiāo | Xóa sổ |
583 | Accounting cycle | 会计周期 | kuài jì zhōu qī | Chu kỳ kế toán |
584 | Accounting entity | 会计主体 | kuài jì zhǔ tǐ | Thực thể kế toán |
585 | Allocated cost | 分摊成本 | fēn tān chéng běn | Chi phí phân bổ |
586 | Corporate governance | 公司治理 | gōng sī zhì lǐ | Quản trị doanh nghiệp |
587 | Financial statement analysis | 财务报表分析 | cái wù bào biǎo fēn xī | Phân tích báo cáo tài chính |
588 | Fringe benefits | 附加福利 | fù jiā fú lì | Phúc lợi bổ sung |
589 | Income tax expense | 所得税费用 | suǒ dé shuì fèi yòng | Chi phí thuế thu nhập |
590 | Inventory shrinkage | 存货缩水 | cún huò suō shuǐ | Hao hụt hàng tồn kho |
591 | Liquidation value | 清算价值 | qīng suàn jià zhí | Giá trị thanh lý |
592 | Materiality principle | 重要性原则 | zhòng yào xìng yuán zé | Nguyên tắc trọng yếu |
593 | Net operating profit after tax (NOPAT) | 税后经营净利润 | shuì hòu jīng yíng jìng lì rùn | Lợi nhuận hoạt động sau thuế |
594 | Non-cash expense | 非现金支出 | fēi xiàn jīn zhī chū | Chi phí phi tiền mặt |
595 | Operating cycle | 营业周期 | yíng yè zhōu qī | Chu kỳ hoạt động |
596 | Residual income | 剩余收入 | shèng yú shōu rù | Thu nhập còn lại |
597 | Revenue growth | 收入增长 | shōu rù zēng zhǎng | Tăng trưởng doanh thu |
598 | Tax avoidance | 避税 | bì shuì | Tránh thuế |
599 | Tax planning | 税务筹划 | shuì wù chóu huà | Kế hoạch thuế |
600 | Year-to-date (YTD) | 年初至今 | nián chū zhì jīn | Tính từ đầu năm đến nay |
601 | Adjusted trial balance | 调整后的试算平衡表 | tiáo zhěng hòu de shì suàn píng héng biǎo | Bảng cân đối thử điều chỉnh |
602 | Aging schedule | 应收账款账龄表 | yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng biǎo | Bảng tuổi nợ phải thu |
603 | Audit trail | 审计记录 | shěn jì jì lù | Dấu vết kiểm toán |
604 | Balance sheet equation | 资产负债表方程式 | zī chǎn fù zhài biǎo fāng chéng shì | Phương trình bảng cân đối |
605 | Break-even analysis | 收支平衡分析 | shōu zhī píng héng fēn xī | Phân tích điểm hòa vốn |
606 | Contra account | 抵销账户 | dǐ xiāo zhàng hù | Tài khoản đối ứng |
607 | Convertible debt | 可转换债务 | kě zhuǎn huàn zhài wù | Nợ chuyển đổi |
608 | Corporate tax | 企业所得税 | qǐ yè suǒ dé shuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
609 | Debt-to-equity ratio | 负债股权比率 | fù zhài gǔ quán bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
610 | Discretionary expenses | 自由支配费用 | zì yóu zhī pèi fèi yòng | Chi phí tùy ý |
611 | Dividends | 股利 | gǔ lì | Cổ tức |
612 | Economic order quantity (EOQ) | 经济订购量 | jīng jì dìng gòu liàng | Số lượng đặt hàng kinh tế |
613 | Ending inventory | 期末存货 | qī mò cún huò | Hàng tồn kho cuối kỳ |
614 | Equity multiplier | 权益乘数 | quán yì chéng shù | Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
615 | Expense recognition | 费用确认 | fèi yòng quèrèn | Ghi nhận chi phí |
616 | Fair market value | 公允市场价值 | gōng yǔn shì chǎng jià zhí | Giá trị thị trường hợp lý |
617 | Financial forecast | 财务预测 | cái wù yù cè | Dự báo tài chính |
618 | Finished goods inventory | 制成品存货 | zhì chéng pǐn cún huò | Hàng tồn kho thành phẩm |
619 | Fraud detection | 欺诈检测 | qī zhà jiǎn cè | Phát hiện gian lận |
620 | Full disclosure principle | 完全披露原则 | wán quán pī lù yuán zé | Nguyên tắc công khai đầy đủ |
621 | Going concern principle | 持续经营原则 | chí xù jīng yíng yuán zé | Nguyên tắc hoạt động liên tục |
622 | Historical cost | 历史成本 | lì shǐ chéng běn | Chi phí lịch sử |
623 | Payback period | 回收期 | huí shōu qī | Thời gian hoàn vốn |
624 | Petty cash | 零用现金 | líng yòng xiàn jīn | Tiền mặt lặt vặt |
625 | Posting | 过账 | guò zhàng | Kế toán chuyển khoản |
626 | Profit and loss | 盈亏 | yíng kuī | Lãi và lỗ |
627 | Tax liability | 税负 | shuì fù | Nghĩa vụ thuế |
628 | Audit trail | 审计跟踪 | shěn jì gēn zōng | Dấu vết kiểm toán |
629 | Cash inflow | 现金流入 | xiàn jīn liú rù | Dòng tiền vào |
630 | Cash outflow | 现金流出 | xiàn jīn liú chū | Dòng tiền ra |
631 | Cost-benefit analysis | 成本收益分析 | chéng běn shōu yì fēn xī | Phân tích chi phí – lợi ích |
632 | Deferred income tax | 递延所得税 | dì yán suǒ dé shuì | Thuế thu nhập hoãn lại |
633 | Exchange rate | 汇率 | huì lǜ | Tỷ giá |
634 | Quarterly report | 季度报告 | jì dù bào gào | Báo cáo hàng quý |
635 | Regressive tax | 累进税制 | lěi jìn shuì zhì | Thuế lũy tiến |
636 | Taxpayer | 纳税人 | nà shuì rén | Người nộp thuế |
637 | Unpaid bills | 未支付账单 | wèi zhī fù zhàng dān | Hóa đơn chưa thanh toán |
638 | Valuation | 评估 | píng gū | Định giá |
639 | Activity-based costing | 作业成本法 | zuò yè chéng běn fǎ | Phương pháp kế toán chi phí theo hoạt động |
640 | Borrowings | 借款 | jiè kuǎn | Khoản vay |
641 | Credit note | 贷项通知单 | dài xiàng tōng zhī dān | Giấy báo có |
642 | Credit risk | 信用风险 | xìn yòng fēng xiǎn | Rủi ro tín dụng |
643 | Direct costing | 直接成本法 | zhí jiē chéng běn fǎ | Phương pháp tính giá trị trực tiếp |
644 | Dividend payout | 分红支付 | fēn hóng zhī fù | Chi trả cổ tức |
645 | Estimate | 估计 | gū jì | Ước tính |
646 | Independent auditor | 独立审计师 | dú lì shěn jì shī | Kiểm toán viên độc lập |
647 | International Financial Reporting Standards (IFRS) | 国际财务报告准则 | guó jì cái wù bào gào zhǔn zé | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
648 | Operating ratio | 营业比率 | yíng yè bǐ lǜ | Tỷ lệ hoạt động |
649 | Profit and loss | 利润与亏损 | lì rùn yǔ kuī sǔn | Lợi nhuận và thua lỗ |
650 | Provisions | 预提费用 | yù tí fèi yòng | Dự phòng |
651 | Tax expense | 税费 | shuì fèi | Chi phí thuế |
652 | Turnover | 周转率 | zhōu zhuǎn lǜ | Doanh thu |
653 | Cash basis accounting | 现金基础会计 | xiàn jīn jī chǔ kuài jì | Kế toán trên cơ sở tiền mặt |
654 | Non-operating expense | 非营业费用 | fēi yíng yè fèi yòng | Chi phí không hoạt động |
655 | Operating cash flow | 经营现金流 | jīng yíng xiàn jīn liú | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
656 | Operating margin | 营业利润率 | yíng yè lì rùn lǜ | Biên lợi nhuận hoạt động |
657 | Plant and equipment | 厂房与设备 | chǎng fáng yǔ shè bèi | Nhà xưởng và thiết bị |
658 | Straight-line depreciation | 直线折旧 | zhí xiàn zhé jiù | Khấu hao đường thẳng |
659 | Variable expense | 可变费用 | kě biàn fèi yòng | Chi phí biến đổi |
660 | Absorption costing | 全部成本计算法 | quán bù chéng běn jì suàn fǎ | Phương pháp tính giá toàn bộ |
661 | Accounting method | 会计方法 | kuài jì fāng fǎ | Phương pháp kế toán |
662 | Asset turnover | 资产周转率 | zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ | Vòng quay tài sản |
663 | Balanced scorecard | 平衡计分卡 | píng héng jì fēn kǎ | Thẻ điểm cân bằng |
664 | Cash conversion cycle | 现金转换周期 | xiàn jīn zhuǎn huàn zhōu qī | Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
665 | Cost driver | 成本动因 | chéng běn dòng yīn | Yếu tố thúc đẩy chi phí |
666 | Direct labor | 直接人工 | zhí jiē rén gōng | Lao động trực tiếp |
667 | Direct material | 直接材料 | zhí jiē cái liào | Nguyên vật liệu trực tiếp |
668 | Earnings management | 利润管理 | lì rùn guǎn lǐ | Quản lý lợi nhuận |
669 | Enterprise resource planning (ERP) | 企业资源计划 | qǐ yè zī yuán jì huà | Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
670 | Expense recognition principle | 费用确认原则 | fèi yòng què rèn yuán zé | Nguyên tắc ghi nhận chi phí |
671 | FIFO (First In, First Out) | 先进先出法 | xiān jìn xiān chū fǎ | Phương pháp nhập trước xuất trước |
672 | Impairment test | 减值测试 | jiǎn zhí cè shì | Kiểm tra suy giảm tài sản |
673 | Job costing | 工程成本计算法 | gōng chéng chéng běn jì suàn fǎ | Phương pháp tính chi phí công việc |
674 | Ledger | 分类账 | fēn lèi zhàng | Sổ cái |
675 | Marginal costing | 边际成本法 | biān jì chéng běn fǎ | Phương pháp tính giá biên |
676 | Operating lease | 经营租赁 | jīng yíng zū lìn | Thuê hoạt động |
677 | Weighted average cost method | 加权平均成本法 | jiā quán píng jūn chéng běn fǎ | Phương pháp tính giá bình quân gia quyền |
678 | Accounts reconciliation | 账目核对 | zhàng mù hé duì | Đối chiếu tài khoản |
679 | Cash basis accounting | 现金制会计 | xiàn jīn zhì kuài jì | Kế toán cơ sở tiền mặt |
680 | Deferred expense | 递延费用 | dì yán fèi yòng | Chi phí hoãn lại |
681 | Depreciable asset | 可折旧资产 | kě zhé jiù zī chǎn | Tài sản khấu hao được |
682 | Earnings before tax (EBT) | 税前收入 | shuì qián shōu rù | Thu nhập trước thuế |
683 | General journal | 普通日记账 | pǔ tōng rì jì zhàng | Sổ nhật ký chung |
684 | Impaired asset | 受损资产 | shòu sǔn zī chǎn | Tài sản bị suy giảm |
685 | Income smoothing | 收入平滑 | shōu rù píng huá | Làm mượt thu nhập |
686 | Interim financial statements | 中期财务报表 | zhōng qī cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính giữa kỳ |
687 | Inventory valuation | 存货估价 | cún huò gū jià | Định giá hàng tồn kho |
688 | Job order costing | 按订单成本计算法 | àn dìng dān chéng běn jì suàn fǎ | Phương pháp tính giá đơn hàng |
689 | Joint cost | 联合成本 | lián hé chéng běn | Chi phí chung |
690 | Net realizable value (NRV) | 可变现净值 | kě biàn xiàn jìng zhí | Giá trị thuần có thể thực hiện |
691 | Partnership accounting | 合伙会计 | hé huǒ kuài jì | Kế toán công ty hợp danh |
692 | Payroll accounting | 工资会计 | gōng zī kuài jì | Kế toán tiền lương |
693 | Provisional estimate | 临时估算 | lín shí gū suàn | Ước tính tạm thời |
694 | Segment reporting | 分部报告 | fēn bù bào gào | Báo cáo phân đoạn |
695 | Subsidiary ledger | 明细分类账 | míng xì fēn lèi zhàng | Sổ chi tiết |
696 | Work-in-progress (WIP) inventory | 在产品存货 | zài chǎn pǐn cún huò | Hàng tồn kho dở dang |
697 | Accounting conservatism | 会计保守主义 | kuài jì bǎo shǒu zhǔ yì | Nguyên tắc bảo thủ |
698 | Discounted cash flow (DCF) | 折现现金流 | zhé xiàn xiàn jīn liú | Dòng tiền chiết khấu |
699 | Financial liabilities | 金融负债 | jīn róng fù zhài | Nợ tài chính |
700 | Generally accepted accounting principles (GAAP) | 公认会计准则 | gōng rèn kuài jì zhǔn zé | Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
701 | Hedge accounting | 套期保值会计 | tào qī bǎo zhí kuài jì | Kế toán bảo hiểm rủi ro |
702 | Accounting manual | 会计手册 | kuài jì shǒu cè | Sổ tay kế toán |
703 | Accounting worksheet | 会计工作表 | kuài jì gōng zuò biǎo | Bảng tính kế toán |
704 | Amortization expense | 摊销费用 | tān xiāo fèi yòng | Chi phí khấu hao |
705 | Backdated transaction | 倒记账交易 | dào jì zhàng jiāo yì | Giao dịch hồi tố |
706 | Contra account | 抵消账户 | dǐ xiāo zhàng hù | Tài khoản đối ứng |
707 | Double-entry bookkeeping | 复式记账法 | fù shì jì zhàng fǎ | Phương pháp ghi sổ kép |
708 | Financial modeling | 财务建模 | cái wù jiàn mó | Lập mô hình tài chính |
709 | Incremental cost | 增量成本 | zēng liàng chéng běn | Chi phí gia tăng |
710 | Lease accounting | 租赁会计 | zū lìn kuài jì | Kế toán cho thuê |
711 | Outstanding shares | 流通股 | liú tōng gǔ | Cổ phiếu lưu hành |
712 | Present value | 现值 | xiàn zhí | Giá trị hiện tại |
713 | Reconciliation | 核对 | hé duì | Đối chiếu |
714 | Subsidiary account | 明细账户 | míng xì zhàng hù | Tài khoản chi tiết |
715 | Tax deduction | 税收扣除 | shuì shōu kòu chú | Khấu trừ thuế |
716 | Balance sheet date | 资产负债表日 | zī chǎn fù zhài biǎo rì | Ngày lập bảng cân đối kế toán |
717 | Capital allocation | 资本分配 | zī běn fēn pèi | Phân bổ vốn |
718 | Credit analysis | 信用分析 | xìn yòng fēn xī | Phân tích tín dụng |
719 | Deferred tax asset | 递延税资产 | dì yán shuì zī chǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
720 | Direct labor cost | 直接人工成本 | zhí jiē rén gōng chéng běn | Chi phí lao động trực tiếp |
721 | Dividend yield | 股息收益率 | gǔ xī shōu yì lǜ | Tỷ suất cổ tức |
722 | Fixed asset turnover | 固定资产周转率 | gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ | Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
723 | Going concern | 持续经营假设 | chí xù jīng yíng jiǎ shè | Giả định hoạt động liên tục |
724 | Indirect method | 间接法 | jiàn jiē fǎ | Phương pháp gián tiếp |
725 | Interest coverage ratio | 利息保障倍数 | lì xī bǎo zhàng bèi shù | Hệ số bảo đảm lãi vay |
726 | Non-controlling interest | 非控制性权益 | fēi kòng zhì xìng quán yì | Lợi ích cổ đông thiểu số |
727 | Payback period | 投资回收期 | tóu zī huí shōu qī | Thời gian hoàn vốn |
728 | Periodic inventory system | 定期盘存系统 | dìng qī pán cún xì tǒng | Hệ thống kiểm kê định kỳ |
729 | Permanent account | 永久账户 | yǒng jiǔ zhàng hù | Tài khoản thường xuyên |
730 | Petty cash | 小额现金 | xiǎo é xiàn jīn | Tiền mặt tồn quỹ nhỏ |
731 | Profitability ratio | 盈利比率 | yíng lì bǐ lǜ | Tỷ lệ lợi nhuận |
732 | Single-entry accounting | 单式记账法 | dān shì jì zhàng fǎ | Kế toán đơn |
733 | Business transaction | 业务交易 | yè wù jiāo yì | Giao dịch kinh doanh |
734 | Capital structure | 资本结构 | zī běn jié gòu | Cơ cấu vốn |
735 | Compound entry | 复合分录 | fù hé fèn lù | Bút toán tổng hợp |
736 | Dividend payout ratio | 股利支付率 | gǔ lì zhī fù lǜ | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
737 | Materiality | 重要性 | zhòng yào xìng | Tính trọng yếu |
738 | Accounting estimates | 会计估计 | kuài jì gū jì | Ước tính kế toán |
739 | Accounting framework | 会计框架 | kuài jì kuàng jià | Khung kế toán |
740 | Accounting principles | 会计原则 | kuài jì yuán zé | Nguyên tắc kế toán |
741 | Audit evidence | 审计证据 | shěn jì zhèng jù | Bằng chứng kiểm toán |
742 | Break-even point | 保本点 | bǎo běn diǎn | Điểm hòa vốn |
743 | Capital adequacy ratio | 资本充足率 | zī běn chōng zú lǜ | Tỷ lệ an toàn vốn |
744 | Matching principle | 匹配原则 | pǐ pèi yuán zé | Nguyên tắc phù hợp |
745 | Break-even analysis | 盈亏平衡分析 | yíng kuī píng héng fēn xī | Phân tích điểm hòa vốn |
746 | Capital account | 资本账户 | zī běn zhàng hù | Tài khoản vốn |
747 | Cost of goods sold (COGS) | 销货成本 | xiāo huò chéng běn | Giá vốn hàng bán |
748 | Equity ratio | 权益比率 | quán yì bǐ lǜ | Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
749 | GAAP (Generally Accepted Accounting Principles) | 公认会计原则 | gōng rèn kuài jì yuán zé | Nguyên tắc kế toán chung |
750 | Non-operating expenses | 非经营费用 | fēi jīng yíng fèi yòng | Chi phí ngoài hoạt động |
751 | Operating expenses | 经营费用 | jīng yíng fèi yòng | Chi phí hoạt động |
752 | Subsidiary ledger | 分账户 | fēn zhàng hù | Sổ cái phụ |
753 | Bad debt expense | 坏账费用 | huài zhàng fèi yòng | Chi phí nợ xấu |
754 | Credit | 贷方 | dài fāng | Bên có |
755 | Debit | 借方 | jiè fāng | Bên nợ |
756 | Inventory valuation | 库存估值 | kù cún gū zhí | Định giá hàng tồn kho |
757 | Net profit margin | 净利润率 | jìng lì rùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận ròng |
758 | Outstanding liabilities | 未偿还负债 | wèi cháng huán fù zhài | Nợ phải trả chưa thanh toán |
759 | Profit and loss account | 损益账户 | sǔn yì zhàng hù | Tài khoản lãi lỗ |
760 | Uncollectible accounts | 无法收回账款 | wú fǎ shōu huí zhàng kuǎn | Tài khoản không thu hồi được |
761 | Gain on disposal | 处置收益 | chǔ zhì shōu yì | Lợi nhuận từ thanh lý |
762 | Deferred tax asset | 递延所得税资产 | dì yán suǒ dé shuì zī chǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
763 | Double-entry bookkeeping | 复式簿记 | fù shì bù jì | Ghi sổ kép |
764 | LIFO (Last In, First Out) | 后进先出法 | hòu jìn xiān chū fǎ | Phương pháp nhập sau xuất trước |
765 | Operating cycle | 营运周期 | yíng yùn zhōu qī | Chu kỳ hoạt động |
766 | Accounts receivable aging report | 应收账款账龄分析报告 | yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī bào gào | Báo cáo phân tích tuổi nợ phải thu |
767 | Common size financial statement | 百分比财务报表 | bǎi fēn bǐ cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính quy đổi thành phần trăm |
768 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) | 息税折旧及摊销前利润 | xī shuì zhé jiù jí tān xiāo qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
769 | Financial risk | 财务风险 | cái wù fēng xiǎn | Rủi ro tài chính |
770 | Interest coverage ratio | 利息覆盖比率 | lì xī fù gài bǐ lǜ | Tỷ lệ khả năng trả lãi |
771 | Joint venture accounting | 合资会计 | hé zī kuài jì | Kế toán liên doanh |
772 | Accounting treatment | 会计处理 | kuài jì chǔ lǐ | Xử lý kế toán |
773 | Cash flow forecast | 现金流预测 | xiàn jīn liú yù cè | Dự báo dòng tiền |
774 | Corporate finance | 企业财务 | qǐ yè cái wù | Tài chính doanh nghiệp |
775 | Deferred tax liability | 递延所得税负债 | dì yán suǒ dé shuì fù zhài | Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
776 | Payroll accounting | 工资核算 | gōng zī hé suàn | Kế toán tiền lương |
777 | Accounting equation | 会计等式 | kuài jì děng shì | Phương trình kế toán |
778 | Capital gain | 资本收益 | zī běn shōu yì | Lợi nhuận vốn |
779 | Salary expense | 薪资费用 | xīn zī fèi yòng | Chi phí lương |
780 | Tax payable | 应交税费 | yīng jiāo shuì fèi | Thuế phải trả |
781 | Net profit | 净利 | jìng lì | Lợi nhuận ròng |
782 | Discount rate | 折现率 | zhé xiàn lǜ | Tỷ lệ chiết khấu |
783 | Financial audit | 财务审计 | cái wù shěn jì | Kiểm toán tài chính |
784 | Accounting fraud | 会计欺诈 | kuài jì qī zhà | Gian lận kế toán |
785 | Accounting ethics | 会计伦理 | kuài jì lún lǐ | Đạo đức nghề kế toán |
786 | External auditor | 外部审计师 | wài bù shěn jì shī | Kiểm toán viên bên ngoài |
787 | Opening balance | 期初余额 | qī chū yú é | Số dư đầu kỳ |
788 | Single-entry accounting | 单式记账 | dān shì jì zhàng | Kế toán đơn |
789 | Conservatism principle | 稳健原则 | wěn jiàn yuán zé | Nguyên tắc thận trọng |
790 | Consistency principle | 一贯原则 | yī guàn yuán zé | Nguyên tắc nhất quán |
791 | Materiality principle | 实质性原则 | shí zhì xìng yuán zé | Nguyên tắc trọng yếu |
792 | Budgeting | 编制预算 | biān zhì yù suàn | Lập ngân sách |
793 | Cash accounting | 收付实现制 | shōu fù shí xiàn zhì | Kế toán tiền mặt |
794 | Deferred tax assets | 递延税款资产 | dì yán shuì kuǎn zī chǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
795 | Financial planning | 财务规划 | cái wù guī huà | Lập kế hoạch tài chính |
796 | Net cash flow | 净现金流 | jìng xiàn jīn liú | Dòng tiền ròng |
797 | Aging report | 应收账款账龄分析表 | yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī biǎo | Báo cáo tuổi nợ phải thu |
798 | Solvency | 偿债能力 | cháng zhài néng lì | Khả năng thanh toán |
799 | Operating expense (OpEx) | 营运费用 | yíng yùn fèi yòng | Chi phí hoạt động |
800 | Asset valuation | 资产评估 | zī chǎn píng gū | Định giá tài sản |
801 | Depreciable amount | 可折旧金额 | kě zhé jiù jīn é | Số tiền khấu hao được |
802 | Cost principle | 成本原则 | chéng běn yuán zé | Nguyên tắc giá gốc |
803 | Consistency principle | 一贯性原则 | yī guàn xìng yuán zé | Nguyên tắc nhất quán |
804 | Conservatism principle | 谨慎性原则 | jǐn shèn xìng yuán zé | Nguyên tắc thận trọng |
805 | Post-closing trial balance | 结账后试算表 | jié zhàng hòu shì suàn biǎo | Bảng cân đối sau khóa sổ |
806 | Revenue expenditure | 收入支出 | shōu rù zhī chū | Chi tiêu doanh thu |
807 | Capitalization | 资本化 | zī běn huà | Tư bản hóa |
808 | Horizontal analysis | 横向分析 | héng xiàng fēn xī | Phân tích ngang |
809 | Vertical analysis | 纵向分析 | zòng xiàng fēn xī | Phân tích dọc |
810 | Solvency ratio | 偿债比率 | cháng zhài bǐ lǜ | Tỷ số khả năng thanh toán dài hạn |
811 | Efficiency ratio | 效率比率 | xiào lǜ bǐ lǜ | Tỷ số hiệu quả |
812 | Investing cash flow | 投资活动现金流 | tóu zī huó dòng xiàn jīn liú | Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
813 | Financing cash flow | 融资活动现金流 | róng zī huó dòng xiàn jīn liú | Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
814 | Internal rate of return (IRR) | 内部收益率 | nèi bù shōu yì lǜ | Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
815 | Accounting system | 会计系统 | kuài jì xì tǒng | Hệ thống kế toán |
816 | Financial irregularities | 财务违规 | cái wù wéi guī | Sai phạm tài chính |
817 | Compliance audit | 合规审计 | hé guī shěn jì | Kiểm toán tuân thủ |
818 | Performance audit | 绩效审计 | jì xiào shěn jì | Kiểm toán hiệu suất |
819 | Standard costing | 标准成本计算 | biāo zhǔn chéng běn jì suàn | Tính giá thành tiêu chuẩn |
820 | Overhead allocation | 间接费用分配 | jiàn jiē fèi yòng fēn pèi | Phân bổ chi phí gián tiếp |
821 | Straight-line depreciation | 直线法折旧 | zhí xiàn fǎ zhé jiù | Khấu hao theo đường thẳng |
822 | Declining balance depreciation | 递减余额折旧 | dì jiǎn yú é zhé jiù | Khấu hao theo số dư giảm dần |
823 | Units of production depreciation | 生产单位折旧 | shēng chǎn dān wèi zhé jiù | Khấu hao theo sản lượng |
824 | Debt-to-equity ratio | 债务权益比率 | zhài wù quán yì bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
825 | Investing cash flow | 投资现金流 | tóu zī xiàn jīn liú | Dòng tiền đầu tư |
826 | Financing cash flow | 融资现金流 | róng zī xiàn jīn liú | Dòng tiền tài chính |
827 | Operating expenditure | 营业支出 | yíng yè zhī chū | Chi phí hoạt động |
828 | Minority interest | 少数股东权益 | shǎo shù gǔ dōng quán yì | Quyền lợi cổ đông thiểu số |
829 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) | 息税折旧摊销前利润 | xī shuì zhē jiù tān xiāo qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và chi phí trả góp |
830 | Tax payable | 应交税款 | yīng jiāo shuì kuǎn | Thuế phải nộp |
831 | Dividend payable | 应付股息 | yīng fù gǔ xī | Cổ tức phải trả |
832 | Bank overdraft | 银行透支 | yín háng tòu zhī | Thấu chi ngân hàng |
833 | Double declining balance depreciation | 双倍余额递减法折旧 | shuāng bèi yuè é dì jiǎn fǎ zhē jiù | Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần |
834 | Financial income | 财务收入 | cái wù shōu rù | Thu nhập tài chính |
835 | Operating cash flow | 营业现金流 | yíng yè xiàn jīn liú | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
836 | Cash from operations | 来自经营活动的现金 | lái zì jīng yíng huó dòng de xiàn jīn | Tiền mặt từ hoạt động kinh doanh |
837 | Free cash flow | 自由现金流 | zì yóu xiàn jīn liú | Dòng tiền tự do |
838 | Price-to-earnings ratio (P/E) | 市盈率 | shì yíng lǜ | Hệ số giá trên lợi nhuận (P/E) |
839 | Dividend payout ratio | 股息支付比率 | gǔ xī zhī fù bǐ lǜ | Tỷ lệ chi trả cổ tức |
840 | Break-even point | 收支平衡点 | shōu zhī píng héng diǎn | Điểm hòa vốn |
841 | Tax credit | 税收抵免 | shuì shōu dǐ miǎn | Khấu trừ thuế |
842 | Tax deduction | 税前扣除 | shuì qián kòu chú | Khấu trừ trước thuế |
843 | Business license | 营业执照 | yíng yè zhí zhào | Giấy phép kinh doanh |
844 | Statement of changes in equity | 所有者权益变动表 | suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
845 | Debt ratio | 负债比率 | fù zhài bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ |
846 | Debt to equity ratio | 负债与股本比率 | fù zhài yǔ gǔ běn bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
847 | Cash basis accounting | 现金收付制 | xiàn jīn shōu fù zhì | Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
848 | Loss on sale of assets | 资产出售损失 | zī chǎn chū shòu sǔn shī | Lỗ bán tài sản |
849 | Fiscal period | 财务期间 | cái wù qī jiān | Kỳ kế toán |
850 | Audit trail | 审计踪迹 | shěn jì zōng jì | Dấu vết kiểm toán |
851 | Income statement | 收入报表 | shōu rù bào biǎo | Báo cáo thu nhập |
852 | Depreciation schedule | 折旧计划表 | zhē jiù jì huà biǎo | Lịch trình khấu hao |
853 | Amortization schedule | 摊销计划表 | tān xiāo jì huà biǎo | Lịch trình khấu hao vô hình |
854 | Business valuation | 企业估值 | qǐ yè gū zhí | Định giá doanh nghiệp |
855 | Inventory management | 库存管理 | kù cún guǎn lǐ | Quản lý hàng tồn kho |
856 | Capital gains tax | 资本利得税 | zī běn lì dé shuì | Thuế lợi nhuận vốn |
857 | Cash receipt | 现金收入 | xiàn jīn shōu rù | Tiền mặt thu vào |
858 | Cash disbursement | 现金支出 | xiàn jīn zhī chū | Chi tiêu tiền mặt |
859 | Purchase expense | 采购费用 | cǎi gòu fèi yòng | Chi phí mua hàng |
860 | Operational cash flow | 运营现金流 | yùn yíng xiàn jīn liú | Dòng tiền hoạt động |
861 | Tax payable | 应付税费 | yīng fù shuì fèi | Thuế phải trả |
862 | Earnings before interest and tax (EBIT) | 税前息前利润 | shuì qián xī qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi và thuế |
863 | Dividends paid | 已付股息 | yǐ fù gǔ xī | Cổ tức đã trả |
864 | Tax refund | 税款退还 | shuì kuǎn tuì huán | Hoàn thuế |
865 | Profit and loss | 损益 | sǔn yì | Lợi nhuận và thua lỗ |
866 | Operating cash flow | 营运现金流 | yíng yùn xiàn jīn liú | Dòng tiền hoạt động |
867 | Financing activities | 融资活动 | róng zī huó dòng | Hoạt động tài chính |
868 | Investing activities | 投资活动 | tóu zī huó dòng | Hoạt động đầu tư |
869 | Capital loss | 资本亏损 | zī běn kuī sǔn | Lỗ vốn |
870 | Return on capital employed (ROCE) | 投资资本回报率 | tóu zī zī běn huí bào lǜ | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
871 | Business expense | 业务费用 | yè wù fèi yòng | Chi phí kinh doanh |
872 | Taxable period | 纳税期限 | nà shuì qī xiàn | Kỳ tính thuế |
873 | Expense allocation | 费用分摊 | fèi yòng fēn tán | Phân bổ chi phí |
874 | Loan repayment | 贷款偿还 | dài kuǎn cháng huán | Trả nợ vay |
875 | Equity | 股权 | gǔ quán | Vốn chủ sở hữu |
876 | After-tax profit | 税后利润 | shuì hòu lì rùn | Lợi nhuận sau thuế |
877 | Cash reserves | 现金储备 | xiàn jīn chǔ bèi | Dự trữ tiền mặt |
878 | Tax return | 税务申报 | shuì wù shēn bào | Tờ khai thuế |
879 | After-tax earnings | 税后收益 | shuì hòu shōu yì | Lợi nhuận sau thuế |
880 | Accrual accounting | 应计制会计 | yīng jì zhì kuài jì | Kế toán dồn tích |
881 | Deferred tax liability | 递延税务负债 | dì yán shuì wù fù zhài | Nghĩa vụ thuế hoãn lại |
882 | Deferred tax asset | 递延税务资产 | dì yán shuì wù zī chǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
883 | Operating activities | 经营活动 | jīng yíng huó dòng | Hoạt động kinh doanh |
884 | Financial activities | 财务活动 | cái wù huó dòng | Hoạt động tài chính |
885 | Dividend policy | 股息政策 | gǔ xī zhèng cè | Chính sách cổ tức |
886 | Auditor | 审计师 | shěn jì shī | Kiểm toán viên |
887 | Taxable period | 应纳税期 | yīng nà shuì qī | Thời kỳ chịu thuế |
888 | Accrual basis | 应计制 | yīng jì zhì | Phương pháp dồn tích |
889 | Financial position | 财务状况 | cái wù zhuàng kuàng | Tình hình tài chính |
890 | Parent company | 母公司 | mǔ gōng sī | Công ty mẹ |
891 | Fiscal year | 会计年度 | kuài jì nián dù | Năm tài chính |
892 | Corporate tax | 公司税 | gōng sī shuì | Thuế doanh nghiệp |
893 | Investment in associates | 对联营公司投资 | duì lián yíng gōng sī tóu zī | Đầu tư vào công ty liên kết |
894 | Balance of payments | 国际收支平衡 | guó jì shōu zhī píng héng | Cán cân thanh toán quốc tế |
895 | Trade payables | 应付贸易款 | yīng fù mào yì kuǎn | Các khoản phải trả thương mại |
896 | Non-operating expenses | 非经营性费用 | fēi jīng yíng xìng fèi yòng | Chi phí phi hoạt động |
897 | Balance of accounts | 账户余额 | zhàng hù yú é | Số dư tài khoản |
898 | Retained profit | 留存利润 | liú cún lì rùn | Lợi nhuận giữ lại |
899 | Debt to equity ratio | 债务与股本比率 | zhài wù yǔ gǔ běn bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
900 | Revenue stream | 收入来源 | shōu rù lái yuán | Dòng thu nhập |
901 | Financial year-end | 财政年度结束 | cái zhèng nián dùo | Kết thúc năm tài chính |
902 | Bank loan | 银行贷款 | yín háng dàikuǎn | Khoản vay ngân hàng |
903 | Investment portfolio | 投资组合 | tóu zī zǔ hé | Danh mục đầu tư |
904 | Cash reconciliation | 现金对账 | xiàn jīn duì zhàng | Đối chiếu tiền mặt |
905 | Credit | 信贷 | xìn dài | Tín dụng |
906 | Fixed liabilities | 固定负债 | gù dìng fù zhài | Nợ dài hạn |
907 | Depreciation policy | 折旧政策 | zhē jiù zhèng cè | Chính sách khấu hao |
908 | Business income | 企业收入 | qǐ yè shōu rù | Thu nhập doanh nghiệp |
909 | Comprehensive income | 综合收益 | zōng hé shōu yì | Thu nhập toàn diện |
910 | Business tax | 企业税 | qǐ yè shuì | Thuế doanh nghiệp |
911 | Deferred tax | 递延税 | dì yán shuì | Thuế hoãn lại |
912 | Business expenses | 企业开支 | qǐ yè kāi zhī | Chi phí doanh nghiệp |
913 | Lease expense | 租赁费用 | zū lìn fèi yòng | Chi phí thuê |
914 | Cash basis accounting | 现金收付制会计 | xiàn jīn shōu fù zhì kuài jì | Kế toán theo phương pháp tiền mặt |
915 | Treasury stock | 库存股 | kù cún gǔ | Cổ phiếu quỹ |
916 | Financial ratio analysis | 财务比率分析 | cái wù bǐ lǜ fēn xī | Phân tích tỷ lệ tài chính |
917 | Working capital requirement | 营运资金要求 | yíng yùn zī jīn yāo qiú | Yêu cầu về vốn lưu động |
918 | Return on capital | 资本回报率 | zī běn huí bào lǜ | Tỷ suất hoàn vốn |
919 | Inventory cost | 存货成本 | cún huò chéng běn | Chi phí hàng tồn kho |
920 | Profitability analysis | 盈利能力分析 | yíng lì néng lì fēn xī | Phân tích khả năng sinh lời |
921 | Operating activities | 营业活动 | yíng yè huó dòng | Hoạt động kinh doanh |
922 | Outstanding checks | 未兑现支票 | wèi duì xiàn zhī piào | Séc chưa thanh toán |
923 | Retained earnings | 留存盈余 | liú cún yíng yú | Lợi nhuận giữ lại |
924 | Dividend distribution | 股息分配 | gǔ xī fēn pèi | Phân phối cổ tức |
925 | Accounting records | 会计记录 | kuài jì jì lù | Hồ sơ kế toán |
926 | Fixed capital | 固定资本 | gù dìng zī běn | Vốn cố định |
927 | Journal voucher | 会计凭证 | kuài jì píng zhèng | Chứng từ kế toán |
928 | Provisions for liabilities | 负债准备金 | fù zhài zhǔ bèi jīn | Dự phòng cho nghĩa vụ |
929 | Trading account | 交易账户 | jiāo yì zhàng hù | Tài khoản giao dịch |
930 | Chart of accounts | 账户科目 | zhàng hù kē mù | Sơ đồ tài khoản |
931 | Expense ratio | 费用比率 | fèi yòng bǐ lǜ | Tỷ lệ chi phí |
932 | Property, plant, and equipment | 不动产、厂房和设备 | bù dòng chǎn, chǎng fáng hé shè bèi | Tài sản cố định, nhà máy và thiết bị |
933 | Year-end closing | 年度结账 | nián dù jié zhàng | Kết toán cuối năm |
934 | Accrual accounting | 应计会计 | yīng jì huì jì | Kế toán dồn tích |
935 | Expense ratio | 支出比率 | zhī chū bǐ lǜ | Tỷ lệ chi phí |
936 | Marketable securities | 流通证券 | liú tōng zhèng quàn | Chứng khoán có tính thanh khoản |
937 | Audited financial statements | 审计后的财务报表 | shěn jì hòu de cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính đã kiểm toán |
938 | Collateral | 抵押品 | dǐ yā pǐn | Tài sản thế chấp |
939 | Convertible bonds | 可转换债券 | kě zhuǎn huàn zhài quàn | Trái phiếu chuyển đổi |
940 | Imprest system | 备用金制度 | bèi yòng jīn zhì dù | Hệ thống quản lý tiền mặt dự trữ |
941 | Partnership | 合伙企业 | hé huǒ qǐ yè | Công ty hợp danh |
942 | Receipts and payments | 收付款 | shōu fù kuǎn | Thu chi |
943 | Tax liability | 税收负债 | shuì shōu fù zhài | Nợ thuế |
944 | Unbilled revenue | 未开票收入 | wèi kāi piào shōu rù | Doanh thu chưa lập hóa đơn |
945 | Benchmarking | 标杆分析 | biāo gān fēn xī | Phân tích đối chuẩn |
946 | Business combination | 企业合并 | qǐ yè hé bìng | Hợp nhất doanh nghiệp |
947 | Cost allocation | 成本分摊 | chéng běn fēn tān | Phân bổ chi phí |
948 | Credit rating | 信用评级 | xìn yòng píng jí | Xếp hạng tín dụng |
949 | Market capitalization | 市值 | shì zhí | Vốn hóa thị trường |
950 | Material misstatement | 重大错报 | zhòng dà cuò bào | Sai sót trọng yếu |
951 | Performance evaluation | 绩效评估 | jì xiào píng gū | Đánh giá hiệu suất |
952 | Regulatory compliance | 合规性 | hé guī xìng | Tuân thủ quy định |
953 | Accountable | 可追溯 | kě zhuī sù | Có trách nhiệm giải trình |
954 | Backlog | 积压订单 | jī yā dìng dān | Đơn hàng tồn đọng |
955 | Benchmarking | 标杆管理 | biāo gān guǎn lǐ | Đối chuẩn |
956 | Business continuity | 业务连续性 | yè wù lián xù xìng | Liên tục hoạt động |
957 | Cost driver | 成本驱动因素 | chéng běn qū dòng yīn sù | Yếu tố thúc đẩy chi phí |
958 | Expense allocation | 费用分配 | fèi yòng fēn pèi | Phân bổ chi phí |
959 | Flexible budgeting | 弹性预算 | tán xìng yù suàn | Ngân sách linh hoạt |
960 | Income smoothing | 收益平滑 | shōu yì píng huá | Làm phẳng lợi nhuận |
961 | Interest coverage ratio | 利息覆盖率 | lì xī fù gài lǜ | Tỷ lệ bảo hiểm lãi vay |
962 | Marketable securities | 有价证券 | yǒu jià zhèng quàn | Chứng khoán khả mại |
963 | Material misstatement | 实质性错报 | shí zhì xìng cuò bào | Sai sót trọng yếu |
964 | Perpetual inventory | 永续盘存 | yǒng xù pán cún | Kiểm kê vĩnh viễn |
965 | Provision for income taxes | 所得税准备金 | suǒ dé shuì zhǔn bèi jīn | Dự phòng thuế thu nhập |
966 | Bond payable | 应付债券 | yīng fù zhài quàn | Trái phiếu phải trả |
967 | Capital asset | 资本资产 | zī běn zī chǎn | Tài sản vốn |
968 | Annual financial statement | 年度财务报表 | nián dù cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính hàng năm |
969 | Capital reserve | 资本公积 | zī běn gōng jī | Quỹ dự trữ vốn |
970 | Credit balance | 贷方余额 | dài fāng yú é | Số dư có |
971 | Debit balance | 借方余额 | jiè fāng yú é | Số dư nợ |
972 | Unpaid dividend | 未支付股息 | wèi zhī fù gǔ xī | Cổ tức chưa thanh toán |
973 | Accounts receivable aging | 应收账款账龄分析 | yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī | Phân tích tuổi các khoản phải thu |
974 | Asset revaluation surplus | 资产重估增值 | zī chǎn chóng gū zēng zhí | Thặng dư đánh giá lại tài sản |
975 | Budget control | 预算控制 | yù suàn kòng zhì | Kiểm soát ngân sách |
976 | Cash conversion cycle | 现金周转周期 | xiàn jīn zhōu zhuǎn zhōu qī | Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
977 | Cost of goods manufactured | 制造成本 | zhì zào chéng běn | Giá thành sản xuất |
978 | Dividend income | 股息收入 | gǔ xī shōu rù | Thu nhập từ cổ tức |
979 | Inventory shrinkage | 存货损耗 | cún huò sǔn hào | Hao hụt hàng tồn kho |
980 | Investment property | 投资性房地产 | tóu zī xìng fáng dì chǎn | Bất động sản đầu tư |
981 | Retained earnings statement | 留存收益表 | liú cún shōu yì biǎo | Báo cáo lợi nhuận giữ lại |
982 | Net book value | 账面净值 | zhàng miàn jìng zhí | Giá trị sổ sách |
983 | Non-controlling interest | 非控股权益 | fēi kòng gǔ quán yì | Lợi ích không kiểm soát |
984 | Responsibility accounting | 责任会计 | zé rèn huì jì | Kế toán trách nhiệm |
985 | Basis of accounting | 会计基础 | kuài jì jī chǔ | Cơ sở kế toán |
986 | Cash flow | 现金流动 | xiàn jīn liú dòng | Dòng tiền |
987 | Earnings per share (EPS) | 每股盈余 | měi gǔ yíng yú | Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
988 | Temporary differences | 暂时差异 | zhàn shí chā yì | Sự khác biệt tạm thời |
989 | Time period | 时期 | shí qī | Thời gian kỳ kế toán |
990 | Underreporting | 低报 | dī bào | Báo cáo thấp hơn thực tế |
991 | Unearned revenue recognition | 未赚收入确认 | wèi zhuàn shōu rù quèrèn | Công nhận doanh thu chưa thực hiện |
992 | Unutilized budget | 未使用预算 | wèi shǐ yòng yù suàn | Ngân sách chưa sử dụng |
993 | Variable expense | 变动费用 | biàn dòng fèi yòng | Chi phí biến động |
994 | Write-off of bad debt | 坏账注销 | huài zhàng zhù xiāo | Xóa bỏ nợ xấu |
995 | Written off | 已注销 | yǐ zhù xiāo | Đã xóa bỏ |
996 | Zero balance accounting | 零余额会计 | líng yuè hé jì | Kế toán số dư bằng không |
997 | Collection period | 收款期 | shōu kuǎn qī | Thời gian thu hồi |
998 | Credit limit | 信用额度 | xìn yòng é dù | Giới hạn tín dụng |
999 | Direct expenses | 直接费用 | zhí jiē fèi yòng | Chi phí trực tiếp |
1000 | Income tax payable | 应付所得税 | yīng fù suǒ dé shuì | Thuế thu nhập phải trả |
1001 | Legal reserve | 法定储备 | fǎ dìng chǔ bèi | Dự phòng pháp lý |
1002 | Real estate accounting | 房地产会计 | fáng dì chǎn huì jì | Kế toán bất động sản |
1003 | Record keeping | 记录保持 | jì lù bǎo chí | Giữ sổ sách |
1004 | Reserves | 储备金 | chǔ bèi jīn | Dự phòng |
1005 | Salaries and wages | 薪资和工资 | xīn zī hé gōng zī | Lương và tiền công |
1006 | Temporary differences | 暂时性差异 | zhàn shí xìng chā yì | Chênh lệch tạm thời |
1007 | Unpaid taxes | 未支付税款 | wèi zhī fù shuì kuǎn | Thuế chưa thanh toán |
1008 | Variance | 差异 | chā yì | Biến động |
1009 | Zero-tax profit | 零税利润 | líng shuì lì rùn | Lợi nhuận không chịu thuế |
1010 | International financial reporting | 国际财务报告 | guó jì cái wù bào gào | Báo cáo tài chính quốc tế |
1011 | Joint venture accounting | 联营会计 | lián yíng huì jì | Kế toán liên doanh |
1012 | Other comprehensive income | 其他综合收益 | qí tā zōng hé shōu yì | Thu nhập toàn diện khác |
1013 | Profit and loss statement | 利润和亏损表 | lì rùn hé kuī sǔn biǎo | Báo cáo lãi lỗ |
1014 | Quick ratio | 酸性测试比率 | suān xìng cè shì bǐ lǜ | Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1015 | Securities accounting | 证券会计 | zhèng quàn huì jì | Kế toán chứng khoán |
1016 | Stock option accounting | 股票期权会计 | gǔ piào qī quán huì jì | Kế toán quyền chọn cổ phiếu |
1017 | Tax depreciation | 税务折旧 | shuì wù zhē jiù | Khấu hao thuế |
1018 | Job costing | 工程成本 | gōng chéng chéng běn | Chi phí công việc |
1019 | Lien accounting | 留置权会计 | liú zhì quán huì jì | Kế toán quyền lưu giữ tài sản |
1020 | Loan accounting | 贷款会计 | dài kuǎn huì jì | Kế toán khoản vay |
1021 | Preliminary budget | 初步预算 | chū bù yù suàn | Ngân sách sơ bộ |
1022 | Project cost | 项目成本 | xiàng mù chéng běn | Chi phí dự án |
1023 | Refund | 退税 | tuì shuì | Hoàn thuế |
1024 | Time period | 时间期间 | shí jiān qī jiān | Thời gian (kỳ) |
1025 | Closing balance | 结余余额 | jié yú yuè é | Số dư cuối kỳ |
1026 | Interest | 利息 | lì xī | Lãi suất |
1027 | Job costing | 作业成本 | zuò yè chéng běn | Tính toán chi phí theo công việc |
1028 | Profit and loss | 利润和损失 | lì rùn hé sǔn shī | Lợi nhuận và thua lỗ |
1029 | Time period | 时间周期 | shí jiān zhōu qī | Thời gian |
1030 | Year-over-year | 同比 | tóng bǐ | So với năm trước |
1031 | Zero-balance account | 零余额账户 | líng yu’é zhàng hù | Tài khoản số dư bằng không |
1032 | Assets under construction | 在建资产 | zài jiàn zī chǎn | Tài sản đang xây dựng |
1033 | Change in equity | 股东权益变动 | gǔ dōng quán yì biàn dòng | Thay đổi vốn chủ sở hữu |
1034 | Claims | 索赔 | suǒ péi | Khiếu nại |
1035 | Closing balance | 结余 | jié yú | Số dư kết chuyển |
1036 | Collateral | 抵押物 | dǐ yā wù | Tài sản thế chấp |
1037 | Commission | 佣金 | yōng jīn | Hoa hồng |
1038 | Comparison period | 比较期 | bǐ jiào qī | Thời kỳ so sánh |
1039 | Construction in progress | 在建工程 | zài jiàn gōng chéng | Xây dựng dở dang |
1040 | Consumer finance | 消费金融 | xiāo fèi jīn róng | Tài chính tiêu dùng |
1041 | Contingent asset | 或有资产 | huò yǒu zī chǎn | Tài sản tiềm tàng |
1042 | Cost accounting | 成本核算 | chéng běn hé suàn | Kế toán chi phí |
1043 | Cost structure | 成本结构 | chéng běn jié gòu | Cấu trúc chi phí |
1044 | Credit | 信用 | xìn yòng | Tín dụng |
1045 | Dividend policy | 分红政策 | fēn hóng zhèng cè | Chính sách cổ tức |
1046 | Franchise | 特许经营 | tè xǔ jīng yíng | Nhượng quyền |
1047 | Material cost | 材料成本 | cái liào chéng běn | Chi phí nguyên liệu |
1048 | Trade receivables | 应收贸易账款 | yīng shōu mào yì zhàng kuǎn | Khoản phải thu từ thương mại |
1049 | Billing | 计费 | jì fèi | Lập hóa đơn |
1050 | Credit note | 信用单 | xìn yòng dān | Phiếu tín dụng |
1051 | Debtors | 债务人 | zhài wù rén | Người nợ |
1052 | Drawings | 提取 | tí qǔ | Rút tiền |
1053 | Profit and loss | 利润与损失 | lì rùn yǔ sǔn shī | Lợi nhuận và lỗ |
1054 | Cash on hand | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
1055 | Contingency reserve | 应急储备金 | yīng jí chǔ bèi jīn | Quỹ dự phòng |
1056 | Overhead | 制造费用 | zhì zào fèi yòng | Chi phí sản xuất |
1057 | Refund | 退还 | tuì huán | Hoàn lại |
1058 | Total equity | 总权益 | zǒng quán yì | Tổng vốn chủ sở hữu |
1059 | Unpaid tax | 未付税款 | wèi fù shuì kuǎn | Thuế chưa thanh toán |
1060 | Useful life | 使用寿命 | shǐ yòng shòu mìng | Thời gian sử dụng |
1061 | Year-end adjustment | 年终调整 | nián zhōng tiáo zhěng | Điều chỉnh cuối năm |
1062 | Gross sales | 总销售额 | zǒng xiāo shòu é | Tổng doanh thu bán hàng |
1063 | Hedging strategy | 对冲策略 | duì chōng cè lüè | Chiến lược phòng ngừa rủi ro |
1064 | Inflation adjustment | 通货膨胀调整 | tōng huò péng zhàng tiáo zhěng | Điều chỉnh lạm phát |
1065 | Internal control system | 内部控制系统 | nèi bù kòng zhì xì tǒng | Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1066 | Land cost | 土地成本 | tǔ dì chéng běn | Chi phí đất đai |
1067 | Lease agreement | 租赁协议 | zū lìn xié yì | Hợp đồng cho thuê |
1068 | Mergers and acquisitions | 合并与收购 | hé bìng yǔ shōu gòu | Sáp nhập và mua lại |
1069 | Payroll expenses | 工资费用 | gōng zī fèi yòng | Chi phí tiền lương |
1070 | Subordinated debt | 次级债务 | cì jí zhài wù | Nợ thứ cấp |
1071 | Unaccounted expenses | 未列支费用 | wèi liè zhī fèi yòng | Chi phí không được tính |
1072 | Year-end report | 年终报告 | nián zhōng bào gào | Báo cáo cuối năm |
1073 | Billable hours | 可收费小时 | kě shōu fèi xiǎo shí | Giờ có thể tính phí |
1074 | License | 许可证 | xǔ kě zhèng | Giấy phép |
1075 | Payee | 收款人 | shōu kuǎn rén | Người nhận thanh toán |
1076 | Unrecorded transactions | 未记录交易 | wèi jì lù jiāo yì | Giao dịch chưa được ghi nhận |
1077 | Annual audit | 年度审计 | nián dù shěn jì | Kiểm toán năm |
1078 | Base salary | 基本工资 | jī běn gōng zī | Lương cơ bản |
1079 | Business plan | 商业计划 | shāng yè jì huà | Kế hoạch kinh doanh |
1080 | Certificate of deposit | 存单 | cún dān | Chứng chỉ tiền gửi |
1081 | Certified public accountant (CPA) | 注册会计师 | zhù cè kuài jì shī | Kế toán viên công chứng |
1082 | Compliance | 合规 | hé guī | Tuân thủ |
1083 | Contract liabilities | 合同负债 | hé tóng fù zhài | Nợ hợp đồng |
1084 | Credit control | 信用控制 | xìn yòng kòng zhì | Kiểm soát tín dụng |
1085 | Credit memo | 信用通知单 | xìn yòng tōng zhī dān | Thông báo tín dụng |
1086 | Customer deposits | 顾客存款 | gù kè cún kuǎn | Tiền gửi khách hàng |
1087 | Due diligence | 尽职调查 | jìn zhí diào chá | Thẩm định kỹ lưỡng |
1088 | Economic value added | 经济增加值 | jīng jì zēng jiā zhí | Giá trị gia tăng kinh tế |
1089 | Employee pension fund | 员工养老金 | yuán gōng yǎng lǎo jīn | Quỹ lương hưu cho nhân viên |
1090 | Environmental cost | 环境成本 | huán jìng chéng běn | Chi phí môi trường |
1091 | Excessive inventory | 库存过剩 | kù cún guò shèng | Hàng tồn kho dư thừa |
1092 | Franchise fee | 特许经营费 | tè xǔ jīng yíng fèi | Phí nhượng quyền |
1093 | In-kind contribution | 实物捐赠 | shí wù juān zèng | Đóng góp hiện vật |
1094 | Ledger | 账本 | zhàng běn | Sổ kế toán |
1095 | Operating lease | 经营性租赁 | jīng yíng xìng zū lìn | Thuê hoạt động |
1096 | Principal amount | 本金 | běn jīn | Tiền gốc |
1097 | Recurring expense | 经常性费用 | jīng cháng xìng fèi yòng | Chi phí định kỳ |
1098 | Budget allocation | 预算分配 | yù suàn fēn pèi | Phân bổ ngân sách |
1099 | Debt-to-equity ratio | 负债权益比 | fù zhài quán yì bǐ | Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu |
1100 | Expense reimbursement | 费用报销 | fèi yòng bào xiāo | Hoàn trả chi phí |
1101 | Contra account | 对冲账户 | duì chōng zhàng hù | Tài khoản đối ứng |
1102 | Credit terms | 信贷条件 | xìn dài tiáo jiàn | Điều khoản tín dụng |
1103 | Effective interest rate | 有效利率 | yǒu xiào lì lǜ | Lãi suất hiệu quả |
1104 | Equity financing | 权益融资 | quán yì róng zī | Huy động vốn cổ phần |
1105 | Par value | 面值 | miàn zhí | Mệnh giá |
1106 | Ending inventory | 期末库存 | qī mò kù cún | Tồn kho cuối kỳ |
1107 | Liquidity ratio | 流动性比率 | liú dòng xì bǐ lǜ | Tỷ số thanh khoản |
1108 | Cost of capital | 资本成本 | zī běn chéng běn | Chi phí vốn |
1109 | Effective interest rate | 实际利率 | shí jì lì lǜ | Lãi suất hiệu quả |
1110 | Inventory write-down | 存货减值 | cún huò jiǎn zhí | Ghi giảm giá trị hàng tồn kho |
1111 | Accounting equation | 会计恒等式 | huì jì héng děng shì | Phương trình kế toán |
1112 | Bank reconciliation | 银行对账单调节表 | yín háng duì zhàng dān tiáo jié biǎo | Bảng đối chiếu ngân hàng |
1113 | Equity method of accounting | 权益法会计 | quán yì fǎ huì jì | Phương pháp kế toán theo quyền lợi |
1114 | Perpetual inventory system | 永续盘存制度 | yǒng xù pán cún zhì dù | Hệ thống kiểm kê liên tục |
1115 | Balance day adjustment | 期末调整 | qī mò tiáo zhěng | Điều chỉnh ngày cân đối |
1116 | Financial accounting standards | 财务会计准则 | cái wù huì jì zhǔn zé | Chuẩn mực kế toán tài chính |
1117 | Fund flow statement | 资金流动表 | zī jīn liú dòng biǎo | Báo cáo lưu chuyển quỹ |
1118 | Joint cost | 共同成本 | gòng tóng chéng běn | Chi phí chung |
1119 | Pro forma financial statements | 预计财务报表 | yù jì cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính dự kiến |
1120 | Sales forecast | 销售预测 | xiāo shòu yù cè | Dự báo doanh thu |
1121 | Adjusted gross income (AGI) | 调整后总收入 | tiáo zhěng hòu zǒng shōu rù | Thu nhập gộp điều chỉnh |
1122 | Earnings before interest and taxes (EBIT) | 税息前利润 | shuì xī qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi và thuế |
1123 | Independent auditor | 独立审计员 | dú lì shěn jì yuán | Kiểm toán viên độc lập |
1124 | Bank reconciliation | 银行对账表 | yín háng duì zhàng biǎo | Bảng đối chiếu ngân hàng |
1125 | Economic value added | 增加经济价值 | zēng jiā jīng jì jià zhí | Giá trị kinh tế gia tăng |
1126 | Tax depreciation | 税收折旧 | shuì shōu zhé jiù | Khấu hao thuế |
1127 | Uncollected revenue | 未收收入 | wèi shōu shōu rù | Doanh thu chưa thu |
1128 | Unrecorded liabilities | 未记录负债 | wèi jì lù fù zhài | Nợ chưa ghi nhận |
1129 | Vendor payment | 供应商付款 | gōng yìng shāng fù kuǎn | Thanh toán cho nhà cung cấp |
1130 | Year-end closing | 年末结算 | nián mò jié suàn | Đóng sổ cuối năm |
1131 | Zoning | 区域化 | qū yù huà | Phân vùng |
1132 | Abnormal loss | 异常损失 | yì cháng sǔn shī | Thiệt hại bất thường |
1133 | Authorized capital | 核准资本 | hé zhǔn zī běn | Vốn điều lệ |
1134 | Compliance cost | 合规成本 | hé guī chéng běn | Chi phí tuân thủ |
1135 | Contingency fund | 应急基金 | yìng jí jī jīn | Quỹ dự phòng |
1136 | Conversion cost | 转化成本 | zhuǎn huà chéng běn | Chi phí chuyển đổi |
1137 | Cost reduction | 降低成本 | jiàng dī chéng běn | Giảm chi phí |
1138 | Currency exchange | 货币兑换 | huò bì duì huàn | Hoán đổi ngoại tệ |
1139 | Data analysis | 数据分析 | shù jù fēn xī | Phân tích dữ liệu |
1140 | Direct material cost | 直接材料成本 | zhí jiē cái liào chéng běn | Chi phí nguyên liệu trực tiếp |
1141 | Dividend | 分红 | fēn hóng | Cổ tức |
1142 | Financial management | 财务管理 | cái wù guǎn lǐ | Quản lý tài chính |
1143 | Indirect labor cost | 间接人工成本 | jiàn jiē rén gōng chéng běn | Chi phí lao động gián tiếp |
1144 | Indirect material cost | 间接材料成本 | jiàn jiē cái liào chéng běn | Chi phí nguyên liệu gián tiếp |
1145 | Journal entry | 账务分录 | zhàng wù fēn lù | Bút toán ghi sổ |
1146 | Liability account | 负债账户 | fù zhài zhàng hù | Tài khoản nợ |
1147 | Machine depreciation | 机器折旧 | jī qì zhē jiù | Khấu hao máy móc |
1148 | Maintenance cost | 维护成本 | wéi hù chéng běn | Chi phí bảo trì |
1149 | Normal costing | 正常成本 | zhèng cháng chéng běn | Tính giá theo phương pháp bình thường |
1150 | Operating lease | 租赁业务 | zū lìn yè wù | Thuê hoạt động |
1151 | Projected income | 预期收入 | yù qī shōu rù | Thu nhập dự tính |
1152 | Single-entry accounting | 单一记账法 | dān yī jì zhàng fǎ | Kế toán ghi sổ một chiều |
1153 | Subsidy | 补贴 | bǔ tiē | Trợ cấp |
1154 | Supply expenses | 供应费用 | gōng yì fèi yòng | Chi phí cung cấp |
1155 | Taxable profit | 应税利润 | yīng shuì lì rùn | Lợi nhuận chịu thuế |
1156 | Time-based allocation | 时间分配法 | shí jiān fēn pèi fǎ | Phân bổ theo thời gian |
1157 | Unaccounted expenses | 未核算费用 | wèi hé suàn fèi yòng | Chi phí không hạch toán |
1158 | Valuation allowance | 估值备抵 | gū zhí bèi dǐ | Dự phòng giảm giá trị |
1159 | Warranty expense | 保修费用 | bǎo xiū fèi yòng | Chi phí bảo hành |
1160 | Income tax receivable | 应收所得税 | yīng shōu suǒ dé shuì | Thuế thu nhập phải thu |
1161 | Installment sale | 分期销售 | fēn qī xiāo shòu | Bán trả góp |
1162 | License fee | 许可费 | xǔ kě fèi | Phí giấy phép |
1163 | Limited liability | 有限责任 | yǒu xiàn zé rèn | Trách nhiệm hữu hạn |
1164 | Loan interest | 贷款利息 | dà kuǎn lì xī | Lãi suất vay |
1165 | Loss on sale | 销售损失 | xiāo shòu sǔn shī | Lỗ từ bán hàng |
1166 | Loss before tax | 税前亏损 | shuì qián kuī sǔn | Lỗ trước thuế |
1167 | Operating lease | 租赁合同 | zū lìn hé tóng | Hợp đồng thuê |
1168 | Price per share | 每股价格 | měi gǔ jià gé | Giá mỗi cổ phiếu |
1169 | Year-end inventory | 年末存货 | nián mò cún huò | Hàng tồn kho cuối năm |
1170 | Adjusted gross income | 调整后的总收入 | tiáo zhěng hòu de zǒng shōu rù | Thu nhập tổng đã điều chỉnh |
1171 | Accounts receivable ledger | 应收账款分类账 | yīng shōu zhàng kuǎn fēn lèi zhàng | Sổ cái khoản phải thu |
1172 | Accumulated profit | 累计利润 | lěi jì lì rùn | Lợi nhuận tích lũy |
1173 | Bank transfer | 银行转账 | yín háng zhuǎn zhàng | Chuyển khoản ngân hàng |
1174 | Capital contribution | 资本出资 | zī běn chū zī | Đóng góp vốn |
1175 | Credit management | 信用管理 | xìn yòng guǎn lǐ | Quản lý tín dụng |
1176 | Payroll | 薪资支付 | xīn zī zhī fù | Chi trả lương |
1177 | Budget forecasting | 预算预测 | yù suàn yù cè | Dự báo ngân sách |
1178 | Expense report | 费用报表 | fèi yòng bào biǎo | Báo cáo chi phí |
1179 | Ledger account | 分类账账户 | fēn lèi zhàng zhàng hù | Tài khoản sổ cái |
1180 | Contribution margin | 边际贡献率 | biān jì gòng xiàn lǜ | Tỷ lệ đóng góp biên |
1181 | Overdrawn account | 透支账户 | tòu zhī zhàng hù | Tài khoản thấu chi |
1182 | Allocation | 分摊 | fēn tān | Phân bổ |
1183 | Analytical review | 分析性复核 | fēn xī xìng fù hé | Kiểm tra phân tích |
1184 | Inventory valuation | 存货估值 | cún huò gū zhí | Định giá hàng tồn kho |
1185 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) | 税前息前折旧及摊销利润 | shuì qián xī qián zhé jiù jí tān xiāo lì rùn | Lợi nhuận trước thuế, lãi vay, khấu hao và amortization |
1186 | Dividends paid | 支付股息 | zhī fù gǔ xī | Cổ tức đã trả |
1187 | Depreciation schedule | 折旧计划 | zhé jiù jì huà | Lịch trình khấu hao |
1188 | Stock valuation | 股票估值 | gǔ piào gū zhí | Định giá cổ phiếu |
1189 | Loan principal | 贷款本金 | dài kuǎn běn jīn | Vốn gốc vay |
1190 | Financial year-end | 财政年度末 | cái zhèng nián dù mò | Kết thúc năm tài chính |
1191 | Payroll expenses | 工资支出 | gōng zī zhī chū | Chi phí tiền lương |
1192 | Debt-to-equity ratio | 债务股本比 | zhài wù gǔ běn bǐ | Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
1193 | Subledger | 辅助账簿 | fǔ zhù zhàng bù | Sổ phụ |
1194 | Credit balance | 信用余额 | xìn yòng yú é | Số dư tín dụng |
1195 | Income tax payable | 应交所得税 | yìng jiāo suǒ dé shuì | Thuế thu nhập phải trả |
1196 | Realized profit | 已实现利润 | yǐ shí xiàn lì rùn | Lợi nhuận đã thực hiện |
1197 | Sales discount | 销售折扣 | xiāo shòu zhékòu | Chiết khấu bán hàng |
1198 | Zero growth model | 零增长模型 | líng zēng zhǎng mó xíng | Mô hình tăng trưởng bằng không |
1199 | Forensic accounting | 法证会计 | fǎ zhèng huì jì | Kế toán pháp y |
1200 | Group accounting | 集团会计 | jí tuán huì jì | Kế toán tập đoàn |
1201 | Provisions | 提取准备金 | tí qǔ zhǔn bèi jīn | Dự phòng |
1202 | Write-down | 降低估值 | jiàng dī gū zhí | Giảm giá trị |
1203 | Forward exchange contract | 远期外汇合同 | yuǎn qī wài huì hé tóng | Hợp đồng ngoại hối kỳ hạn |
1204 | Inflation rate | 通货膨胀率 | tōng huò péng zhàng lǜ | Tỷ lệ lạm phát |
1205 | Bookkeeping | 会计记账 | kuài jì jì zhàng | Ghi sổ kế toán |
1206 | Capital investment | 资本投资 | zī běn tóu zī | Đầu tư vốn |
1207 | Chart of accounts | 账目表 | zhàng mù biǎo | Sơ đồ tài khoản |
1208 | Outsourcing expenses | 外包费用 | wài bāo fèi yòng | Chi phí thuê ngoài |
1209 | Rate of return | 回报率 | huí bào lǜ | Tỷ suất lợi nhuận |
1210 | Regulatory compliance | 法规遵从 | fǎ guī zūn cóng | Tuân thủ quy định |
1211 | Reversal | 撤销 | chè xiāo | Hủy bỏ |
1212 | Revenue forecast | 收入预测 | shōu rù yù cè | Dự báo doanh thu |
1213 | Sales invoice | 销售发票 | xiāo shòu fā piào | Hóa đơn bán hàng |
1214 | Securities exchange | 证券交易所 | zhèng quàn jiāo yì suǒ | Sở giao dịch chứng khoán |
1215 | Share premium | 股本溢价 | gǔ běn yì jià | Phụ trội cổ phần |
1216 | Stock split | 股票拆分 | gǔ piào chāi fēn | Tách cổ phiếu |
1217 | Viability | 可行性 | kě xíng xì | Khả năng thực hiện |
1218 | Comparative balance sheet | 比较资产负债表 | bǐ jiào zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối tài sản so sánh |
1219 | Cost-volume-profit analysis | 成本-数量-利润分析 | chéng běn – shuì liàng – lì rùn fēn xī | Phân tích chi phí – số lượng – lợi nhuận |
1220 | Environmental accounting | 环境会计 | huán jìng kuài jì | Kế toán môi trường |
1221 | Fraud detection | 欺诈侦查 | qī zhà zhēn chá | Phát hiện gian lận |
1222 | Goods sold | 销售商品 | xiāo shòu shāng pǐn | Hàng hóa đã bán |
1223 | Hedge fund | 对冲基金 | duì chōng jī jīn | Quỹ phòng ngừa rủi ro |
1224 | Inflation accounting | 通货膨胀会计 | tōng huò péng zhàng kuài jì | Kế toán lạm phát |
1225 | Stock inventory | 存货库存 | cún huò kù cún | Hàng tồn kho |
1226 | Estimated tax liability | 预估税务负债 | yù gū shuì wù fù zhài | Nợ thuế ước tính |
1227 | Goods and services tax (GST) | 商品及服务税 | shāng pǐn jí fú wù shuì | Thuế hàng hóa và dịch vụ |
1228 | Interim report | 临时报告 | lín shí bào gào | Báo cáo tạm thời |
1229 | Liability of partners | 合伙人责任 | hé huǒ rén zé rèn | Trách nhiệm của các đối tác |
1230 | Master budget | 总预算 | zǒng yù suàn | Ngân sách tổng thể |
1231 | Performance indicators | 绩效指标 | jì xiào zhǐ biāo | Chỉ tiêu hiệu suất |
1232 | Provision for depreciation | 折旧准备金 | zhé jiù zhǔn bèi jīn | Dự phòng khấu hao |
1233 | Refundable deposit | 可退还押金 | kě tuì huán yā jīn | Tiền đặt cọc hoàn trả |
1234 | Stockholder’s dividends | 股东分红 | gǔ dōng fēn hóng | Cổ tức cho cổ đông |
1235 | Transfer pricing | 转移定价 | zhuǎn yí dìng jià | Định giá chuyển nhượng |
1236 | Valuation of assets | 资产估值 | zī chǎn gū zhí | Định giá tài sản |
1237 | Write-down | 降值 | jiàng zhí | Giảm giá trị tài sản |
1238 | Capital loss | 资本损失 | zī běn sǔn shī | Lỗ vốn |
1239 | Chart of accounts | 会计科目 | kuài jì kē mù | Sổ kế toán |
1240 | Compensation | 补偿 | bǔ cháng | Tiền bồi thường |
1241 | Consumer price index (CPI) | 消费者物价指数 | xiāo fèi zhě wù jià zhǐ shù | Chỉ số giá tiêu dùng |
1242 | Contract revenue | 合同收入 | hé tóng shōu rù | Doanh thu hợp đồng |
1243 | Equity value | 股本价值 | gǔ běn jià zhí | Giá trị vốn chủ sở hữu |
1244 | Escrow account | 监管账户 | jiān guǎn zhàng hù | Tài khoản ủy thác |
1245 | Financial analyst | 财务分析师 | cái wù fēn xī shī | Nhà phân tích tài chính |
1246 | Franchise accounting | 特许经营会计 | tè xǔ jīng yíng kuài jì | Kế toán nhượng quyền |
1247 | Goods and services tax (GST) | 商品与服务税 | shāng pǐn yǔ fú wù shuì | Thuế hàng hóa và dịch vụ |
1248 | Hedge accounting | 对冲会计 | duì chōng kuài jì | Kế toán phòng ngừa rủi ro |
1249 | Holding company | 控股公司 | kòng gǔ gōng sī | Công ty mẹ |
1250 | Impairment | 损耗 | sǔn hào | Sự giảm giá trị |
1251 | Inventory accounting | 库存会计 | kù cún kuài jì | Kế toán hàng tồn kho |
1252 | Sunk cost | 沉没成本 | chén mò chéng běn | Chi phí chìm |
1253 | Tender | 招标 | zhāo biāo | Đấu thầu |
1254 | Unreconciled | 未对账 | wèi duì zhàng | Chưa hòa giải |
1255 | Year-end | 年终 | nián zhōng | Cuối năm |
1256 | Outstanding shares | 流通股数 | liú tōng gǔ shù | Cổ phiếu đang lưu hành |
1257 | Fund management | 基金管理 | jī jīn guǎn lǐ | Quản lý quỹ |
1258 | Loan agreement | 贷款协议 | dài kuǎn xié yì | Thỏa thuận vay |
1259 | Total equity | 总股本 | zǒng gǔ běn | Tổng vốn chủ sở hữu |
1260 | Unrecorded liabilities | 未登记负债 | wèi dēng jì fù zhài | Nợ chưa ghi nhận |
1261 | Acquisition cost | 收购成本 | shōu gòu chéng běn | Chi phí mua lại |
1262 | Asset disposal | 资产处置 | zī chǎn chǔ zhì | Thanh lý tài sản |
1263 | Internal auditor | 内部审计师 | nèi bù shěn jì shī | Kiểm toán viên nội bộ |
1264 | Organization chart | 组织结构图 | zǔ zhī jié gòu tú | Sơ đồ tổ chức |
1265 | Public accountant | 公共会计师 | gōng gòng kuài jì shī | Kế toán viên công cộng |
1266 | Unpaid bills | 未付账单 | wèi fù zhàng dān | Hóa đơn chưa thanh toán |
1267 | Yield to maturity | 到期收益率 | dào qī shōu yì lǜ | Lợi suất đến hạn |
1268 | Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) | 税前息税折旧摊销前利润 | shuì qián xī shuì zhē jiù tān xiāo qián lì rùn | Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
1269 | Margin account | 保证金账户 | bǎo zhèng jīn zhàng hù | Tài khoản ký quỹ |
1270 | Sale of assets | 资产出售 | zī chǎn chū shòu | Bán tài sản |
1271 | Stock issuance | 股票发行 | gǔ piào fā xíng | Phát hành cổ phiếu |
1272 | Unrealized loss | 未实现亏损 | wèi shí xiàn kuī sǔn | Lỗ chưa thực hiện |
1273 | Yield on investment | 投资收益率 | tóu zī shōu yì lǜ | Lợi suất đầu tư |
1274 | Loss from operations | 营业亏损 | yíng yè kuī sǔn | Lỗ từ hoạt động |
1275 | Financial lease | 融资租赁 | róng zī zū lìn | Cho thuê tài chính |
1276 | Account reconciliation | 会计对账 | kuài jì duì zhàng | Đối chiếu kế toán |
1277 | Accumulated earnings | 累计盈余 | lěi jì yíng yú | Lợi nhuận lũy kế |
1278 | Active accounting | 活跃会计 | huó yuè kuài jì | Kế toán năng động |
1279 | Actuarial calculation | 精算计算 | jīng suàn jì suàn | Tính toán theo kiểu xác suất |
1280 | Aggregate value | 总值 | zǒng zhí | Tổng giá trị |
1281 | Annual financial report | 年度财务报告 | nián dù cái wù bào gào | Báo cáo tài chính hàng năm |
1282 | Annual general meeting | 年度股东大会 | nián dù gǔ dōng dà huì | Đại hội cổ đông hàng năm |
1283 | Authorized capital | 法定资本 | fǎ dìng zī běn | Vốn điều lệ |
1284 | Barter transaction | 物物交换 | wù wù jiāo huàn | Giao dịch trao đổi |
1285 | Beneficiary | 受益人 | shòu yì rén | Người thụ hưởng |
1286 | Borrowing cost | 借款成本 | jiè kuǎn chéng běn | Chi phí vay mượn |
1287 | Cash and cash equivalents | 现金及现金等价物 | xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wù | Tiền mặt và tương đương tiền |
1288 | Construction accounting | 建筑会计 | jiàn zhù kuài jì | Kế toán xây dựng |
1289 | Current tax | 当前税费 | dāng qián shuì fèi | Thuế hiện tại |
1290 | Debt to equity ratio | 负债与权益比率 | fù zhài yǔ quán yì bǐ lǜ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1291 | Employment taxes | 雇员税收 | gù yuán shuì shōu | Thuế nhân viên |
1292 | Earnings quality | 盈利质量 | yíng lì zhì liàng | Chất lượng lợi nhuận |
1293 | Financial crisis | 财务危机 | cái wù wēi jī | Khủng hoảng tài chính |
1294 | Installment accounting | 分期会计 | fēn qī kuài jì | Kế toán trả góp |
1295 | International accounting | 国际会计 | guó jì kuài jì | Kế toán quốc tế |
1296 | Inventory accounting | 存货会计 | cún huò kuài jì | Kế toán hàng tồn kho |
1297 | Regulatory reporting | 法规报告 | fǎ guī bào gào | Báo cáo quy định |
1298 | Sales accounting | 销售会计 | xiāo shòu kuài jì | Kế toán bán hàng |
1299 | Segment reporting | 部门报告 | bùmén bào gào | Báo cáo phân đoạn |
1300 | Senior management | 高级管理 | gāo jí guǎn lǐ | Ban lãnh đạo cấp cao |
1301 | Service cost | 服务成本 | fú wù chéng běn | Chi phí dịch vụ |
1302 | Source documents | 源文件 | yuán wén jiàn | Tài liệu gốc |
1303 | Subsidiary accounting | 子公司会计 | zǐ gōng sī kuài jì | Kế toán công ty con |
1304 | Time-based accounting | 时间基础会计 | shí jiān jī chǔ kuài jì | Kế toán theo thời gian |
1305 | Utilization accounting | 利用会计 | lì yòng kuài jì | Kế toán sử dụng |
1306 | Contractual obligation | 合同义务 | hé tóng yì wù | Nghĩa vụ theo hợp đồng |
1307 | Debt equity ratio | 债务股权比 | zhài wù gǔ quán bǐ | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1308 | Invoicing | 开具发票 | kāi jù fā piào | Lập hóa đơn |
1309 | Taxable profit | 应纳税利润 | yīng nà shuì lì rùn | Lợi nhuận chịu thuế |
1310 | Affiliate | 联营公司 | lián yíng gōng sī | Công ty liên kết |
1311 | Appropriation | 盈余分配 | yíng yú fēn pèi | Phân phối lợi nhuận |
1312 | Credit note | 信用凭证 | xìn yòng píng zhèng | Phiếu tín dụng |
1313 | Matching principle | 配对原则 | pèi duì yuán zé | Nguyên tắc phù hợp |
1314 | Small business accounting | 小企业会计 | xiǎo qǐ yè kuài jì | Kế toán doanh nghiệp nhỏ |
1315 | Stock price | 股价 | gǔ jià | Giá cổ phiếu |
1316 | Tax return | 纳税申报 | nà shuì shēn bào | Tờ khai thuế |
1317 | Unpaid invoices | 未支付发票 | wèi zhī fù fā piào | Hóa đơn chưa thanh toán |
1318 | Chart of accounts | 账户分类表 | zhàng hù fēn lèi biǎo | Bảng phân loại tài khoản |
1319 | Collection period | 收款周期 | shōu kuǎn zhōu qī | Thời gian thu hồi |
1320 | Commercial accounting | 商业会计 | shāng yè kuài jì | Kế toán thương mại |
1321 | Consolidated balance sheet | 合并资产负债表 | hé bìng zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối tài chính hợp nhất |
1322 | Escalation clause | 升级条款 | shēng jí tiáo kuǎn | Điều khoản tăng giá |
1323 | External auditor | 外部审计员 | wài bù shěn jì yuán | Kiểm toán viên bên ngoài |
1324 | Forensic accounting | 法医会计 | fǎ yī kuài jì | Kế toán pháp y |
1325 | Full cost accounting | 完全成本会计 | wán quán chéng běn kuài jì | Kế toán toàn bộ chi phí |
1326 | Growth rate | 增长率 | zēng zhǎng lǜ | Tỷ lệ tăng trưởng |
1327 | Guaranty liability | 担保责任 | dān bǎo zé rèn | Trách nhiệm bảo lãnh |
1328 | Interim financial report | 临时财务报告 | lín shí cái wù bào gào | Báo cáo tài chính tạm thời |
1329 | Judgment | 判定 | pàn dìng | Phán quyết |
1330 | Liabilities due | 到期负债 | dào qī fù zhài | Nợ đến hạn |
1331 | Realized gain | 已实现收益 | yǐ shí xiàn shōu yì | Lãi đã thực hiện |
1332 | Recoverable amount | 可收回金额 | kě shōu huí jīn é | Số tiền có thể thu hồi |
1333 | Sole proprietorship | 独资经营 | dú zī jīng yíng | Kinh doanh cá thể |
1334 | Statement of changes in equity | 权益变动表 | quán yì biàn dòng biǎo | Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1335 | Unearned income | 预收入 | yù shōu rù | Thu nhập chưa thực hiện |
1336 | Unrecorded income | 未记录收入 | wèi jì lù shōu rù | Thu nhập chưa ghi nhận |
1337 | Valuation allowance | 估值准备 | gū zhí zhǔn bèi | Dự phòng đánh giá |
1338 | Reinvested earnings | 再投资收益 | zài tóu zī shōu yì | Lợi nhuận tái đầu tư |
1339 | Raw material inventory | 原材料库存 | yuán cài liào kù cún | Hàng tồn kho nguyên liệu |
1340 | Research and development expenses | 研发费用 | yán fā fèi yòng | Chi phí nghiên cứu và phát triển |
1341 | Revenue recognition criteria | 收入确认标准 | shōu rù quèrèn biāo zhǔn | Tiêu chí công nhận doanh thu |
1342 | Recurrent expenditure | 经常性支出 | jīng cháng xìng zhī chū | Chi tiêu thường xuyên |
1343 | Refinancing cost | 再融资成本 | zài róng zī chéng běn | Chi phí tái cấp vốn |
1344 | Net operating profit | 净营业利润 | jìng yíng yè lì rùn | Lợi nhuận hoạt động ròng |
1345 | Accounting profit | 会计利润 | kuài jì lì rùn | Lợi nhuận kế toán |
1346 | Adjustment | 调整 | tiáo zhěng | Điều chỉnh |
1347 | Activity-based costing | 基于活动的成本计算 | jī yú huó dòng de chéng běn jì suàn | Tính giá theo hoạt động |
1348 | Amortized cost | 摊销成本 | tán xiāo chéng běn | Chi phí đã khấu hao |
1349 | Articles of association | 公司章程 | gōng sī zhāng chéng | Điều lệ công ty |
1350 | Discount rate | 折扣率 | zhékòu lǜ | Tỷ lệ chiết khấu |
1351 | Fraud detection | 欺诈侦测 | qī zhà zhēn cè | Phát hiện gian lận |
1352 | Funding cost | 融资成本 | róng zī chéng běn | Chi phí huy động vốn |
1353 | Incurred cost | 已发生成本 | yǐ fā shēng chéng běn | Chi phí đã phát sinh |
1354 | Interim financial statement | 临时财务报表 | lín shí cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính tạm thời |
1355 | Job order costing | 作业订单成本 | zuò yè dìng dān chéng běn | Chi phí theo đơn hàng |
1356 | Leasehold improvements | 租赁改良 | zū lìn gǎi liáng | Cải tiến tài sản thuê |
1357 | Legal fees | 法律费用 | fǎ lǜ fèi yòng | Chi phí pháp lý |
1358 | Market segmentation | 市场细分 | shì chǎng xì fēn | Phân khúc thị trường |
1359 | Net sales | 净销售额 | jìng xiāo shòu é | Doanh số ròng |
1360 | Outstanding balance | 未结余额 | wèi jié yú é | Số dư chưa giải quyết |
1361 | Payable turnover | 应付款周转率 | yīng fù kuǎn zhōu zhuǎn lǜ | Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
1362 | Qualified opinion | 保留意见 | bǎo liú yì jiàn | Ý kiến bảo lưu |
1363 | Source document | 原始凭证 | yuán shǐ píng zhèng | Chứng từ gốc |
1364 | Tax base | 税基 | shuì jī | Cơ sở tính thuế |
1365 | Tax deductible | 可抵扣税额 | kě dǐ kòu shuì é | Khoản khấu trừ thuế |
1366 | Tax liability | 纳税义务 | nà shuì yì wù | Nghĩa vụ thuế |
1367 | Trade receivables | 应收贸易款 | yīng shōu mào yì kuǎn | Khoản phải thu thương mại |
1368 | Audit committee | 审计委员会 | shěn jì wěi yuán huì | Ủy ban kiểm toán |
1369 | Journal entry | 日记账条目 | rì jì zhàng tiáo mù | Bút toán nhật ký |
1370 | Deferred tax assets | 递延税项资产 | dì yán shuì xiàng zī chǎn | Tài sản thuế hoãn lại |
1371 | Deferred tax liabilities | 递延税项负债 | dì yán shuì xiàng fù zhài | Nợ thuế hoãn lại |
1372 | Effective tax rate | 实际税率 | shí jì shuì lǜ | Thuế suất hiệu dụng |
1373 | Balance sheet equation | 资产负债表公式 | zī chǎn fù zhài biǎo gōng shì | Phương trình cân đối kế toán |
1374 | Benchmarking | 基准分析 | jī zhǔn fēn xī | Đối chiếu chuẩn |
1375 | Cost of goods manufactured | 制成品成本 | zhì chéng pǐn chéng běn | Giá thành sản xuất |
1376 | Cost-volume-profit analysis | 成本-销量-利润分析 | chéng běn-xiāo liàng-lì rùn fēn xī | Phân tích chi phí-khối lượng-lợi nhuận |
1377 | Credit sales | 信用销售 | xìn yòng xiāo shòu | Bán hàng tín dụng |
1378 | Financial performance | 财务绩效 | cái wù jì xiào | Hiệu quả tài chính |
1379 | Fixed overhead | 固定间接费用 | gù dìng jiàn jiē fèi yòng | Chi phí cố định |
1380 | Leverage ratio | 杠杆比率 | gàng gǎn bǐ lǜ | Tỷ lệ đòn bẩy |
1381 | Material cost variance | 材料成本差异 | cái liào chéng běn chā yì | Sai lệch chi phí nguyên vật liệu |
1382 | Operating cycle | 运营周期 | yùn yíng zhōu qī | Chu kỳ hoạt động |
1383 | Sales returns and allowances | 销售退回与折让 | xiāo shòu tuì huí yǔ zhé ràng | Doanh thu trả lại và giảm giá |
1384 | Full costing | 全成本法 | quán chéng běn fǎ | Phương pháp tính toàn bộ chi phí |
1385 | Job costing | 工程成本核算 | gōng chéng chéng běn hé suàn | Tính giá thành theo công việc |
1386 | Material overhead | 材料间接费用 | cái liào jiàn jiē fèi yòng | Chi phí chung vật liệu |
ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ Hàng Đầu Tại Hà Nội
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi hội tụ các chương trình đào tạo chuyên sâu về tiếng Trung, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và mục tiêu nghề nghiệp của học viên.
Hệ thống đào tạo đa dạng tại Master Edu – ChineMaster Edu
Với mục tiêu cung cấp lộ trình học bài bản và thực dụng, Master Edu tự hào mang đến các khóa học đa dạng:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Giúp học viên tự tin giao tiếp trong đời sống hàng ngày và công việc.
Khóa học HSK 9 cấp & HSKK sơ, trung, cao cấp:
Chương trình luyện thi được thiết kế chuyên biệt, giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi chứng chỉ quốc tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại & xuất nhập khẩu:
Dành cho các doanh nhân, nhân viên văn phòng và người làm trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung kế toán & kiểm toán:
Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của các nhân viên kế toán và kiểm toán.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật:
Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong lĩnh vực dịch thuật chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng & đánh hàng Trung Quốc:
Học viên sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo, hoặc đánh hàng trực tiếp tại các xưởng Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp & tiếng Trung dành cho nhân viên:
Phù hợp cho các công ty, nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung phục vụ công việc.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề:
Đáp ứng nhu cầu học tập cá nhân hóa, học viên có thể chọn học các chủ đề chuyên biệt như kinh doanh, văn hóa, du lịch.
Giáo trình độc quyền – Chất lượng vượt trội
Toàn bộ hệ thống đào tạo tại Master Edu đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển: Được thiết kế bài bản, phù hợp cho mọi cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.
Bộ giáo trình HSK & HSKK: Giúp học viên luyện thi hiệu quả, đạt chuẩn quốc tế.
Phương pháp giảng dạy tập trung vào việc phát triển đồng đều 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung thực dụng.
Tại sao chọn Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu?
Đội ngũ giảng viên chất lượng:
Đội ngũ giảng viên tại Master Edu đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và tác giả của hàng loạt giáo trình tiếng Trung nổi tiếng.
Lộ trình học bài bản:
Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, giúp tối ưu hóa thời gian và hiệu quả học tập.
Ứng dụng thực tế:
Nội dung học tập gắn liền với các tình huống thực tế, từ giao tiếp hàng ngày đến công việc chuyên môn.
Môi trường học tập hiện đại:
Hệ thống cơ sở vật chất khang trang, không gian học tập thoải mái, tích hợp công nghệ tiên tiến.
Học trực tiếp và online linh hoạt:
Học viên có thể lựa chọn học tại trung tâm hoặc tham gia các khóa học online tiện lợi qua nền tảng chuyên biệt của ChineMaster.
Liên hệ ngay để trải nghiệm học tiếng Trung đỉnh cao tại Master Edu!
Master Edu – ChineMaster Edu chính là chìa khóa giúp bạn chinh phục tiếng Trung và mở ra những cơ hội nghề nghiệp đầy triển vọng!
Master Edu – Trung tâm Tiếng Trung Uy Tín Tại Hà Nội
Tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Master Edu là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu với chất lượng đào tạo vượt trội và uy tín lâu năm. Trung tâm còn được biết đến qua các tên gọi như ChineMaster Edu, Master Education, Master Chinese Education, và đặc biệt là Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ.
Điểm Nổi Bật Của Master Edu
Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội:
Master Edu tự hào là nơi học tập lý tưởng dành cho học viên mong muốn chinh phục tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu.
Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ:
Bộ giáo trình Hán ngữ: Cung cấp lộ trình học bài bản, phù hợp với mọi đối tượng từ người mới bắt đầu đến trình độ cao.
Bộ giáo trình HSK & HSKK: Giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế, đạt chuẩn từ cấp 1 đến cấp 9.
Phương pháp giảng dạy toàn diện:
Master Edu chú trọng phát triển 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Mục tiêu là giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong thực tế.
Giảng viên xuất sắc – Thầy Vũ:
Được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, trung tâm cam kết mang đến chất lượng giảng dạy đỉnh cao.
Các Khóa Học Tại Master Edu
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Phù hợp với học viên muốn sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày hoặc công việc.
Khóa học luyện thi HSK & HSKK:
Chương trình chuyên sâu, giúp học viên tự tin đạt điểm cao trong các kỳ thi quốc tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại:
Dành cho các doanh nhân, nhân viên văn phòng cần sử dụng tiếng Trung trong giao dịch kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch:
Trang bị kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ học viên bước vào lĩnh vực dịch thuật hoặc biên phiên dịch.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu:
Hướng dẫn chi tiết về từ vựng và tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa.
Khóa học tiếng Trung dành cho doanh nghiệp:
Thiết kế riêng theo yêu cầu của các tổ chức, công ty có nhu cầu đào tạo tiếng Trung cho nhân viên.
Lý Do Chọn Master Edu Là Nơi Học Tiếng Trung
Uy tín và kinh nghiệm: Với bề dày hoạt động, Master Edu đã trở thành lựa chọn hàng đầu của hàng nghìn học viên trong và ngoài nước.
Chất lượng giảng dạy cao: Giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm đảm bảo chất lượng học tập vượt trội.
Cơ sở vật chất hiện đại: Không gian học tập tiện nghi, trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập tiên tiến.
Hỗ trợ học viên tối đa: Trung tâm luôn đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học tập, đảm bảo mục tiêu học tập được thực hiện thành công.
Học Tiếng Trung Đỉnh Cao – Chỉ Có Tại Master Edu
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ là nơi dạy tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp, thăng tiến trong sự nghiệp, và tự tin hội nhập quốc tế.
Hãy đến và trải nghiệm môi trường học tập tuyệt vời tại Master Edu ngay hôm nay!
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Master Edu – Nơi chắp cánh cho ước mơ chinh phục tiếng Trung của bạn!
Master Edu – Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Uy Tín và Đỉnh Cao
Master Edu, hay còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master Education Thầy Vũ, Master ChineMaster Đỉnh Cao, và Chinese Edu Master ChineMaster, là hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao trình độ tiếng Trung cho cộng đồng học viên, Master Edu cam kết mang đến chất lượng đào tạo đỉnh cao và trải nghiệm học tập toàn diện nhất.
Giáo Trình Độc Quyền – Nền Tảng Thành Công
Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng:
Bộ giáo trình Hán ngữ: Cung cấp kiến thức bài bản từ cơ bản đến nâng cao.
Bộ giáo trình HSK: Hỗ trợ học viên đạt điểm cao trong kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Bộ giáo trình HSKK: Giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói.
Những giáo trình này đều được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Sự kết hợp hoàn hảo này tạo nên chương trình học độc đáo và hiệu quả, chỉ có tại Master Edu.
Hệ Thống Khóa Học Đỉnh Cao
Master Edu cung cấp đa dạng các khóa học, phù hợp với mọi nhu cầu học tập:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Giúp học viên sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong đời sống hàng ngày và công việc.
Khóa học luyện thi HSK & HSKK:
Chương trình được thiết kế riêng, giúp học viên đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ thi quốc tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại:
Phù hợp với doanh nhân, nhân viên kinh doanh muốn sử dụng tiếng Trung trong giao dịch quốc tế.
Khóa học biên phiên dịch:
Trang bị kỹ năng dịch thuật chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu:
Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và quy trình làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
Khóa học dành cho doanh nghiệp:
Đào tạo tiếng Trung theo yêu cầu, phù hợp với đặc thù ngành nghề của từng công ty.
Khóa học tiếng Trung online:
Dành cho học viên ở xa, học mọi lúc mọi nơi với chất lượng giảng dạy như tại trung tâm.
Lý Do Chọn Master Edu
Được xây dựng và phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, Master Edu là trung tâm duy nhất tại Việt Nam sở hữu giáo trình độc quyền và phương pháp đào tạo đột phá.
Tất cả giảng viên tại Master Edu đều có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm thực tiễn trong giảng dạy tiếng Trung.
Cơ sở vật chất đầy đủ, không gian học tập thoải mái, giúp học viên phát huy tối đa tiềm năng.
Phát triển đồng đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi hoàn cảnh.
Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học tập.
Master Edu – Nơi Khởi Đầu Cho Thành Công
Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Edu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là nơi học tập mà còn là cộng đồng kết nối những người yêu tiếng Trung. Với triết lý giảng dạy chuyên sâu và định hướng thực tiễn, Master Edu đã và đang góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho hàng nghìn học viên trên khắp cả nước.
Hãy đến và trải nghiệm sự khác biệt tại Master Edu – nơi học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn chinh phục cả những thử thách lớn hơn trong cuộc sống!
Học viên đánh giá chất lượng đào tạo khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Trải nghiệm học tập đáng nhớ cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi thật sự bất ngờ trước chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Chương trình học không chỉ cung cấp kiến thức kế toán mà còn giúp tôi nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành. Từ cách Thầy Vũ giảng bài, tôi cảm nhận được sự tận tâm và phong cách giảng dạy chuyên sâu, giúp học viên như tôi phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
Lê Văn Minh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Thầy Vũ không chỉ là một người thầy mà còn là một chuyên gia xuất sắc trong việc truyền đạt kiến thức kế toán tiếng Trung. Mỗi buổi học đều được thiết kế chi tiết, sát với thực tế và có tính ứng dụng cao. Tôi đặc biệt ấn tượng với giáo trình độc quyền do Thầy biên soạn. Nó không chỉ dễ hiểu mà còn cung cấp nhiều tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc kế toán của mình.”
Chất lượng đào tạo tuyệt vời – Học viên nói gì?
Trần Mai Linh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi đã tham gia nhiều khóa học tiếng Trung trước đây, nhưng chưa nơi nào làm tôi hài lòng như tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
Phạm Đức Hùng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Thầy Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Mỗi bài học đều được trình bày logic, dễ hiểu, giúp tôi từ một người gần như mới bắt đầu đã có thể nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung chỉ sau vài tuần học. Thật sự cảm ơn Thầy và Trung tâm đã mang đến một chương trình học chất lượng như vậy.”
Giáo trình và phương pháp giảng dạy độc quyền
Nguyễn Phương Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Giáo trình mà Thầy Nguyễn Minh Vũ sử dụng thật sự tuyệt vời. Nội dung đầy đủ, bài tập thực hành phong phú, sát với thực tế ngành kế toán. Tôi đánh giá cao cách Thầy lồng ghép các ví dụ thực tiễn trong bài học. Điều này giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng trong công việc hàng ngày.”
Hoàng Thị Hà – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi rất thích cách Thầy Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong giảng dạy. Thầy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt tình. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách thành thạo.”
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Địa chỉ đáng tin cậy
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân dưới sự giảng dạy trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi học viên cảm nhận được sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng, giúp bạn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả, thì khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất.
Hãy đến để trải nghiệm và cảm nhận sự khác biệt mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ mang lại cho bạn!
Nguyễn Phương Hoa – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Khi tôi bắt đầu tìm hiểu về khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tôi thực sự không nghĩ rằng mình sẽ tìm được một nơi vừa uy tín, vừa chất lượng như Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất tận tâm với từng học viên, tôi cảm thấy bản thân mình may mắn khi lựa chọn đúng nơi. Thầy không chỉ truyền đạt lý thuyết mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn. Với giáo trình độc quyền do chính Thầy biên soạn, mọi bài học đều sát với thực tế, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao.
Học với Thầy, tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn nắm được cả các khái niệm kế toán mà trước đây tôi còn khá mơ hồ. Điều đặc biệt ở đây là sự cá nhân hóa trong cách dạy của Thầy. Thầy luôn cố gắng tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của từng học viên để có phương pháp giảng dạy phù hợp nhất. Nhờ vậy, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế.”*
Chương trình đào tạo mang lại sự tự tin và hiệu quả
Trần Đức Long – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tôi từng nghĩ học tiếng Trung chuyên ngành kế toán sẽ rất khó khăn, nhưng điều đó đã thay đổi hoàn toàn khi tôi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời với khả năng truyền đạt xuất sắc. Mỗi buổi học đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, từ nội dung lý thuyết đến các bài tập thực hành.
Tôi đặc biệt yêu thích cách Thầy lồng ghép những tình huống thực tế vào bài giảng. Các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung mà trước đây tôi thấy rất khó hiểu giờ đã trở nên quen thuộc, thậm chí tôi còn có thể áp dụng ngay vào công việc. Ngoài ra, giáo trình mà Thầy Vũ sử dụng cũng rất đặc biệt, với các bài tập sát thực tế, giúp tôi dễ dàng vận dụng kiến thức ngay trong các dự án kế toán tại công ty. Đây chắc chắn là khóa học chất lượng nhất mà tôi từng tham gia!”*
Giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả
Hoàng Mai Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Điều làm tôi ấn tượng nhất khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là giáo trình mà Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Nó không giống bất kỳ giáo trình nào tôi từng học trước đây. Nội dung được thiết kế rất logic, chi tiết và dễ tiếp cận, đặc biệt là đối với những người chưa có nhiều kinh nghiệm về kế toán.
Phương pháp giảng dạy của Thầy cũng vô cùng độc đáo. Thầy luôn biết cách làm cho các bài học trở nên thú vị và dễ nhớ. Không chỉ giảng dạy lý thuyết, Thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi thực hành để học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Nhờ vậy, tôi đã cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung một cách vượt bậc chỉ sau vài tháng học. Điều đáng quý nhất là sự tận tâm của Thầy trong từng buổi học. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và không ngừng hỗ trợ chúng tôi ngay cả ngoài giờ học.”*
Khóa học giúp học viên chinh phục tiếng Trung kế toán
Phạm Thanh Tùng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tham gia khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất trong sự nghiệp của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng như xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Bên cạnh đó, Thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ cải thiện được trình độ tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng chuyên môn kế toán. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi nghĩ rằng bất kỳ ai cũng nên trải nghiệm!”*
Địa chỉ uy tín, chất lượng đào tạo hàng đầu
Nguyễn Thị Minh Thư – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tôi đã tìm kiếm rất nhiều trung tâm trước khi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Điều làm tôi lựa chọn nơi đây là danh tiếng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy chuyên sâu của Thầy. Từ khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý các tình huống thực tế. Thầy Vũ là một người thầy đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên bất cứ lúc nào. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã hoàn toàn sẵn sàng để làm việc trong các môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp.”*
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn mang đến những giá trị thực tiễn trong công việc và cuộc sống. Học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn học cách tự tin làm chủ kỹ năng kế toán trong môi trường quốc tế. Đây thực sự là khóa học chất lượng mà bất kỳ ai cũng không nên bỏ lỡ.
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất hoang mang vì không biết phải bắt đầu từ đâu. Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nhưng vốn tiếng Trung của tôi rất hạn chế. Thật may mắn khi tôi tìm thấy khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Chỉ sau vài tháng học, tôi đã thấy rõ sự khác biệt. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung mà còn giải thích rất chi tiết cách áp dụng những thuật ngữ này trong công việc thực tế. Thầy luôn truyền cảm hứng và động lực cho học viên, khiến tôi cảm thấy học không chỉ là học, mà còn là một hành trình khám phá. Thầy dạy rất tận tâm và luôn tìm cách giải thích những điều khó khăn một cách dễ hiểu. Đặc biệt, giáo trình độc quyền của Thầy Vũ cũng rất phù hợp và đầy đủ, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.”*
Phương pháp học kết hợp lý thuyết và thực hành
Vũ Đức Thịnh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã từng học tiếng Trung ở nhiều nơi, nhưng không nơi nào có thể truyền đạt được những kiến thức chuyên sâu và sát với thực tế như ở đây.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất độc đáo. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, từ đó giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn áp dụng vào công việc một cách linh hoạt. Bên cạnh việc học các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, Thầy còn dạy chúng tôi cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong môi trường làm việc thực tế. Thầy luôn tạo điều kiện để học viên thực hành thường xuyên, giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán cụ thể.
Với phương pháp dạy hiệu quả và giáo trình bài bản, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học. Tôi thực sự rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”*
Khóa học giúp học viên tự tin giao tiếp và xử lý công việc
Đào Thị Thu Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi khá lo lắng về khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tuy nhiên, khi học cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy không chỉ là một người thầy giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng tuyệt vời.
Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ và sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, từ đó giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và các văn bản liên quan đến kế toán. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tự nghiên cứu và trao đổi, giúp tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc. Những bài học thực tế mà Thầy chia sẻ luôn mang lại giá trị cao, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức.”*
Khóa học đáp ứng nhu cầu thực tế và thị trường lao động
Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Với môi trường làm việc quốc tế, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến kế toán hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang lại cho tôi những kiến thức không chỉ về ngôn ngữ mà còn về cách thức giao dịch, thương lượng với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Thầy luôn chú trọng đến sự thực tế và tính ứng dụng trong mỗi bài giảng. Những buổi học của Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc trong ngành kế toán quốc tế.”*
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã mang lại những trải nghiệm học tập không thể nào quên cho tất cả học viên. Những ai đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng cao, có tính ứng dụng thực tế cao và được giảng dạy bởi những giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm như Thầy Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ không phải thất vọng. Những bài học đầy cảm hứng và sự tận tâm của Thầy đã giúp nhiều học viên nâng cao trình độ, tự tin hơn trong công việc và giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Trần Thị Lan Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khi tôi bắt đầu học khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung khá vững nhưng lại gặp khó khăn khi áp dụng nó trong lĩnh vực kế toán. Điều tôi tìm kiếm chính là khóa học có thể giúp tôi phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu cho công việc của mình. Và tôi đã tìm thấy tất cả những gì mình cần trong khóa học này.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ tâm huyết. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các bài học thực tế về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán thường gặp. Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia các buổi thảo luận và thực hành, giúp chúng tôi không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn biết cách vận dụng kiến thức vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính và các giao dịch kế toán.”*
Lê Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một nhân viên kế toán tại một công ty đa quốc gia, tôi luôn gặp phải khó khăn khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, hy vọng có thể cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung. Khóa học này hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu của tôi.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán. Thầy không chỉ giảng dạy các kiến thức lý thuyết mà còn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành ngay trong lớp học. Những tình huống thực tế mà Thầy đưa ra khiến tôi cảm thấy mình như đang làm việc trong môi trường thực tế. Chỉ sau một thời gian ngắn học, tôi đã có thể giao tiếp thành thạo và xử lý công việc liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung, từ việc đọc hiểu hợp đồng đến lập báo cáo tài chính.”*
Nguyễn Lan Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một khóa học vô cùng bổ ích đối với tôi. Trước đây, tôi chỉ biết tiếng Trung ở mức cơ bản, nhưng khi bắt đầu công việc kế toán tại công ty với nhiều đối tác Trung Quốc, tôi nhận ra rằng mình cần phải cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Chúng tôi học từ các thuật ngữ cơ bản nhất cho đến những tình huống kế toán phức tạp, từ việc đọc và viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đến giao tiếp với đối tác về các vấn đề tài chính, thuế, hợp đồng. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, giải thích cặn kẽ từng từ vựng và cách sử dụng chúng trong thực tế. Một điểm cộng lớn của khóa học là Thầy luôn kèm theo những bài tập thực hành giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng những kiến thức đã học vào công việc của mình.
Kết quả là sau khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn có thể đọc hiểu tài liệu kế toán, hợp đồng và làm báo cáo một cách dễ dàng và hiệu quả.”*
Phan Anh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Với công việc hiện tại, tôi phải thường xuyên làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Do đó, tôi cảm thấy việc học tiếng Trung chuyên ngành là một yếu tố không thể thiếu để giúp tôi hoàn thành tốt công việc. Sau khi tham khảo và tìm hiểu các khóa học trên thị trường, tôi quyết định chọn khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp cần thiết với đối tác Trung Quốc. Các bài học của Thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ chia sẻ các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Mỗi bài giảng đều rất thực tế và gần gũi, từ việc thảo luận về các vấn đề thuế, kế toán, đến cách làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Bây giờ, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, đồng thời có thể xử lý các vấn đề kế toán chuyên ngành một cách hiệu quả hơn. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích và cần thiết cho những ai làm việc trong ngành kế toán.”*
Từ những đánh giá trên, có thể thấy rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên hiểu sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn cung cấp những kỹ năng thực tiễn để áp dụng vào công việc ngay lập tức. Phương pháp giảng dạy tận tâm, giáo trình bài bản, và sự nhiệt huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang lại một môi trường học tập hiệu quả, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Chắc chắn rằng, đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và các ngành nghề liên quan.
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một kế toán viên đã có kinh nghiệm làm việc lâu năm, tôi luôn cảm thấy tiếng Trung là một rào cản lớn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các hồ sơ kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt.
Khóa học được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và thực tiễn. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi thực hành qua các tình huống cụ thể trong công việc. Những bài giảng của Thầy luôn dễ hiểu và dễ áp dụng vào công việc thực tế. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, cách làm việc với đối tác về hợp đồng, thuế và các vấn đề kế toán quốc tế.
Hơn nữa, khóa học không chỉ dừng lại ở việc học lý thuyết mà còn khuyến khích học viên thực hành thường xuyên, nhờ vậy mà tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.”*
Nguyễn Minh Quang – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khi tôi quyết định học khóa Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã không kỳ vọng quá nhiều, nhưng khóa học này thực sự đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một giáo trình rất chi tiết, dễ hiểu và cực kỳ thực tế. Các bài học của Thầy không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn đưa ra nhiều tình huống thực tế, giúp chúng tôi hiểu và áp dụng ngay vào công việc.
Một điều tôi rất ấn tượng là Thầy Vũ rất nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của học viên, dù là những câu hỏi nhỏ nhất. Thầy luôn kiên nhẫn và chỉ dẫn tỉ mỉ, giúp chúng tôi hiểu rõ ràng các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong thực tế công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc, đọc và hiểu các tài liệu kế toán, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn.
Ngoài ra, Thầy còn tổ chức các buổi học nhóm, nơi chúng tôi có thể trao đổi và thực hành cùng nhau. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tăng cường khả năng làm việc nhóm và hợp tác với đồng nghiệp. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học rất chất lượng và bổ ích.”*
Trần Quang Duy – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Tôi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán và tài chính. Đến nay, tôi có thể khẳng định đây là một trong những quyết định đúng đắn nhất trong sự nghiệp của mình. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc giải quyết các công việc kế toán và tài chính khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Điều tôi thích nhất về khóa học là phương pháp giảng dạy rất dễ tiếp cận và thực tế của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chia sẻ những kiến thức mới nhất và phù hợp nhất với thực tế công việc mà chúng tôi gặp phải. Thầy giảng giải rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung và luôn lồng ghép các ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc.
Bên cạnh đó, Thầy cũng rất chú trọng đến việc thực hành và trao đổi kiến thức giữa các học viên. Chính những buổi thảo luận nhóm đã giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều trong việc làm việc và đàm phán bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các vấn đề tài chính và kế toán.”*
Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự mang đến một chương trình đào tạo chuyên sâu và thực tế cho những ai mong muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Từ những đánh giá của các học viên, có thể thấy rằng khóa học không chỉ giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp thực tế, phục vụ công việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Với phương pháp giảng dạy tận tâm, giáo trình khoa học và cách thức thực hành phong phú, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán và tài chính.
Phạm Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Với mục tiêu học tiếng Trung để nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường kế toán quốc tế, tôi đã quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Và tôi phải nói rằng, đây là một quyết định vô cùng đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên có kiến thức sâu rộng, không chỉ về ngôn ngữ mà còn rất am hiểu về lĩnh vực kế toán và tài chính. Những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, và Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp chúng tôi tiếp thu một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong môi trường quốc tế, đặc biệt là làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đồng thời có thể giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn trong công việc.”*
Trương Minh Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi lo lắng rằng việc học sẽ rất khó khăn, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn rất tận tâm với học viên. Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các ví dụ thực tế giúp chúng tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc.
Khóa học đã giúp tôi không chỉ học được từ vựng tiếng Trung mà còn hiểu được các quy trình, tài liệu kế toán quốc tế, hợp đồng và các vấn đề tài chính. Thầy còn chia sẻ những kiến thức quý báu về cách làm việc với đối tác Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc giao dịch và đàm phán. Thực sự, khóa học này là một bước tiến lớn đối với tôi, và tôi rất cảm ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình.”*
Vũ Đức Hoàng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về cả lĩnh vực kế toán và ngôn ngữ, và Thầy đã xây dựng một chương trình giảng dạy rất khoa học và dễ tiếp cận.
Khóa học cung cấp cho tôi không chỉ từ vựng chuyên ngành mà còn những kiến thức thực tế về cách làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Tôi đã học được cách đọc báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu liên quan đến thuế và kế toán bằng tiếng Trung, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Hơn nữa, Thầy còn tổ chức các buổi thảo luận và thực hành nhóm, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự là một bước đột phá trong sự nghiệp của tôi.”*
Các học viên đều nhận xét rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và ứng dụng thực tế trong công việc. Với sự nhiệt tình, tận tâm và kinh nghiệm giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể tiếp thu nhanh chóng các kiến thức về kế toán chuyên ngành, từ việc hiểu các thuật ngữ cho đến việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Đối với những ai đang làm việc trong ngành kế toán và tài chính, đặc biệt là trong môi trường quốc tế với đối tác Trung Quốc, khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân chắc chắn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng để nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng làm việc chuyên nghiệp. Chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, đã giúp hàng ngàn học viên tự tin và thành công trong công việc.
Lê Thị Ngọc Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Mình đã tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, mình khá lo lắng vì cảm thấy tiếng Trung là một ngôn ngữ khó học, nhất là khi liên quan đến các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Tuy nhiên, sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tất cả những lo lắng của mình đã tan biến.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng, ngữ pháp mà còn hướng dẫn cách áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong thực tế công việc. Mỗi buổi học là một buổi học thú vị, với các tình huống thực tế được đưa ra giúp chúng tôi dễ dàng hình dung và vận dụng vào công việc kế toán. Thầy cũng chia sẻ những kiến thức quý báu về cách thức làm việc và xử lý các tình huống trong môi trường kế toán quốc tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, một điều mình đặc biệt yêu thích là cách Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận nhóm, tạo ra môi trường học tập rất cởi mở và thoải mái. Điều này giúp chúng tôi hiểu sâu hơn về các vấn đề và phát triển khả năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.”*
Nguyễn Thanh Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Mình là một nhân viên kế toán làm việc với các đối tác Trung Quốc, và mình nhận thấy khóa học này đã giúp mình tiến bộ vượt bậc trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt huyết và có kiến thức sâu rộng về cả lĩnh vực kế toán và tiếng Trung.
Khóa học không chỉ cung cấp những từ vựng cơ bản mà còn giúp chúng tôi làm quen với các tài liệu kế toán, hợp đồng, hóa đơn, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy đã hướng dẫn chúng tôi cách đọc và phân tích các tài liệu kế toán phức tạp, từ đó nâng cao khả năng hiểu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Bài giảng của Thầy luôn gắn liền với các tình huống thực tế, giúp học viên có thể dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Điều mình đánh giá cao nữa là Thầy rất chú trọng đến việc giải đáp thắc mắc và luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích để học viên có thể tiến bộ nhanh chóng. Sau khóa học, mình cảm thấy mình đã có đủ khả năng để làm việc một cách tự tin và chuyên nghiệp với các đối tác Trung Quốc.”*
Trần Hoàng Nam – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hoàn thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo kế toán và hợp đồng. Sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mình đã có thể tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Chúng tôi không chỉ học các từ vựng chuyên ngành mà còn được tiếp cận với những tình huống thực tế qua các bài tập và bài giảng của Thầy. Khóa học đã giúp tôi làm quen với các loại tài liệu kế toán như báo cáo tài chính, hợp đồng, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung, và tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn.
Ngoài ra, môi trường học tập tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân rất thoải mái và dễ chịu, các bạn học viên luôn sẵn sàng chia sẻ và học hỏi cùng nhau. Đây là một trong những khóa học mà tôi đánh giá cao nhất trong suốt quá trình học tiếng Trung của mình.”*
Các học viên đều khẳng định rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp kiến thức tiếng Trung cơ bản mà còn rất chú trọng đến việc ứng dụng trong thực tế công việc kế toán. Với đội ngũ giảng viên tận tâm, đặc biệt là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên đã có thể tiếp thu được các thuật ngữ chuyên ngành, hiểu rõ các quy trình kế toán và tài chính quốc tế, đồng thời tự tin giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong công việc kế toán, đặc biệt là trong môi trường quốc tế. Chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, đã giúp rất nhiều học viên cải thiện kỹ năng và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.