Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty

Ebook "Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty" do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

0
89
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty

Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Đây là cuốn sách không thể thiếu dành cho các nhân viên kế toán, nhà quản lý tài chính, cũng như các sinh viên chuyên ngành kế toán muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình.

Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty

Cuốn ebook này được biên soạn với cấu trúc khoa học và dễ hiểu, bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán:

Các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp như assets (tài sản), liabilities (nợ phải trả), equity (vốn chủ sở hữu), revenue (doanh thu), expense (chi phí).

Các khái niệm về báo cáo tài chính, thuế và các giao dịch tài chính phổ biến.

Ví dụ minh họa thực tế:

Mỗi từ vựng đều đi kèm với ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và áp dụng vào thực tế công việc.

Bài tập thực hành:
Cuốn sách cung cấp các bài tập thực hành, bao gồm điền từ, dịch thuật và phân tích báo cáo tài chính, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Phương pháp học thông minh:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp học từ vựng thông qua sơ đồ tư duy, các bài tập ngắn gọn và hình ảnh minh họa, giúp người học ghi nhớ nhanh chóng và lâu dài.

Ưu điểm vượt trội của ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty

Phù hợp với mọi trình độ: Ebook được biên soạn phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng kiến thức kế toán.
Ứng dụng cao: Từ vựng trong sách có thể áp dụng ngay trong các công việc thực tế như lập báo cáo tài chính, kiểm toán và quản lý tài chính.
Ngôn ngữ dễ hiểu: Tác giả sử dụng cách giải thích rõ ràng, dễ tiếp cận, giúp người học không cảm thấy nhàm chán.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ. Anh không chỉ nổi tiếng với các bộ giáo trình tiếng Trung mà còn thành công với các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” là một trong những tác phẩm nổi bật của anh, nhận được sự đánh giá cao từ đông đảo độc giả và học viên.

Ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty” là người bạn đồng hành lý tưởng giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để từng bước chinh phục các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế!

Lý do nên sở hữu ebook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty”

Trong lĩnh vực kế toán, việc hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành là điều kiện tiên quyết, đặc biệt khi làm việc tại các công ty đa quốc gia hoặc xử lý các báo cáo tài chính quốc tế. Ebook này giúp bạn trang bị đầy đủ từ vựng và kiến thức để tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả.

Với nền tảng tiếng Anh kế toán tốt, bạn sẽ có cơ hội mở rộng sự nghiệp, ứng tuyển vào các vị trí cao hơn và làm việc tại các tổ chức quốc tế. Cuốn sách này sẽ là bước đệm quan trọng trong hành trình đó.

Ebook được biên soạn dựa trên các tiêu chuẩn kế toán quốc tế (IFRS) và cập nhật những thuật ngữ, quy định mới nhất, đảm bảo kiến thức luôn phù hợp với xu hướng toàn cầu.

Ebook dễ dàng tiếp cận trên các thiết bị điện tử, tiện lợi cho việc học mọi lúc, mọi nơi. Nội dung được trình bày rõ ràng, sinh động, dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.

“Ebook rất hữu ích, đặc biệt là các ví dụ minh họa và bài tập thực hành. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành kế toán sau khi học cuốn sách này.”
— Nguyễn Thị Minh Anh, Kế toán trưởng tại Công ty TNHH XYZ.

“Đây là tài liệu không thể thiếu nếu bạn làm việc trong môi trường quốc tế. Từ vựng đầy đủ, giải thích rõ ràng và rất dễ hiểu.”
— Trần Văn Hoàng, Sinh viên ngành Kế toán, Đại học Kinh tế Quốc dân.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Công ty

STTTiếng AnhTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1Accounting会计kuài jìKế toán
2Company公司gōng sīCông ty
3Financial statement财务报表cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính
4Profit利润lì rùnLợi nhuận
5Cost/Expense成本/费用chéng běn/fèi yòngChi phí
6Revenue收入shōu rùDoanh thu
7Accounting books会计账簿kuài jì zhàng bùSổ sách kế toán
8Invoice发票fā piàoHóa đơn
9Payment支付zhī fùThanh toán
10Assets资产zī chǎnTài sản
11Liabilities负债fù zhàiNợ phải trả
12Equity所有者权益suǒ yǒu zhě quán yìVốn chủ sở hữu
13Budget预算yù suànNgân sách
14Reserve fund准备金zhǔn bèi jīnQuỹ dự phòng
15Income statement收益表shōu yì biǎoBáo cáo thu nhập
16Ledger总账本zǒng zhàng běnSổ cái
17Audit审计shěn jìKiểm toán
18Chief accountant会计主管kuài jì zhǔ guǎnKế toán trưởng
19TaxshuìThuế
20Interest rate利率lì lǜLãi suất
21Depreciation折旧zhé jiùKhấu hao
22Gross profit毛利máo lìLợi nhuận gộp
23Net profit净利润jìng lì rùnLợi nhuận ròng
24Cash fund现金基金xiàn jīn jī jīnQuỹ tiền mặt
25Cash flow statement现金流量表xiàn jīn liú liàng biǎoBáo cáo luồng tiền mặt
26Internal accounting内部会计nèi bù kuài jìKế toán nội bộ
27Discount折扣zhé kòuChiết khấu
28Capital资本zī běnVốn
29Accounting period会计期间kuài jì qī jiānKỳ kế toán
30Accounting standards会计准则kuài jì zhǔn zéChuẩn mực kế toán
31Amortization摊销tān xiāoKhấu hao tài sản vô hình
32Balance sheet资产负债表zī chǎn fù zhài biǎoBảng cân đối kế toán
33Bookkeeping簿记bù jìGhi sổ kế toán
34Cash accounting现金会计xiàn jīn kuài jìKế toán tiền mặt
35Chart of accounts科目表kē mù biǎoBảng danh mục tài khoản
36Closing accounts结账jié zhàngKhóa sổ
37Current assets流动资产liú dòng zī chǎnTài sản ngắn hạn
38Deferred income递延收入dì yán shōu rùThu nhập hoãn lại
39Double-entry accounting复式记账fù shì jì zhàngKế toán kép
40End-of-year accounts年终账户nián zhōng zhàng hùTài khoản cuối năm
41Fixed assets固定资产gù dìng zī chǎnTài sản cố định
42General journal总日记账zǒng rì jì zhàngNhật ký chung
43General ledger总分类账zǒng fēn lèi zhàngSổ cái tổng hợp
44Goodwill商誉shāng yùLợi thế thương mại
45Gross margin毛利率máo lì lǜBiên lợi nhuận gộp
46Intangible assets无形资产wú xíng zī chǎnTài sản vô hình
47Inventory存货cún huòHàng tồn kho
48Journal entry分录fēn lùBút toán nhật ký
49Liabilities and equity负债与权益fù zhài yǔ quán yìNợ và vốn chủ sở hữu
50Liquidation清算qīng suànThanh lý
51Long-term debt长期负债cháng qī fù zhàiNợ dài hạn
52Operating expenses运营费用yùn yíng fèi yòngChi phí vận hành
53Prepaid expenses预付费用yù fù fèi yòngChi phí trả trước
54Retained earnings留存收益liú cún shōu yìLợi nhuận giữ lại
55Trial balance试算平衡表shì suàn píng héng biǎoBảng cân đối thử
56Unearned revenue未赚收入wèi zhuàn shōu rùDoanh thu chưa thực hiện
57Variable costs可变成本kě biàn chéng běnChi phí biến đổi
58Working capital营运资本yíng yùn zī běnVốn lưu động
59Accounts payable应付账款yīng fù zhàng kuǎnCác khoản phải trả
60Accounts receivable应收账款yīng shōu zhàng kuǎnCác khoản phải thu
61Accrual basis权责发生制quán zé fā shēng zhìCơ sở dồn tích
62Depreciation expense折旧费用zhé jiù fèi yòngChi phí khấu hao
63Earnings per share (EPS)每股收益měi gǔ shōu yìThu nhập trên mỗi cổ phiếu
64Financial analysis财务分析cái wù fēn xīPhân tích tài chính
65Fixed costs固定成本gù dìng chéng běnChi phí cố định
66Gains收益shōu yìLợi ích
67General expenses一般费用yī bān fèi yòngChi phí chung
68Gross income总收入zǒng shōu rùTổng thu nhập
69Internal controls内部控制nèi bù kòng zhìKiểm soát nội bộ
70Loss损失sǔn shīTổn thất
71Management accounting管理会计guǎn lǐ kuài jìKế toán quản trị
72Non-current liabilities非流动负债fēi liú dòng fù zhàiNợ dài hạn
73Overhead间接费用jiàn jiē fèi yòngChi phí quản lý
74Payroll工资表gōng zī biǎoBảng lương
75Profit and loss account损益表sǔn yì biǎoBảng lãi lỗ
76Reconciliation对账duì zhàngĐối chiếu
77Return on assets (ROA)资产回报率zī chǎn huí bào lǜTỷ suất sinh lời tài sản
78Return on equity (ROE)股本回报率gǔ běn huí bào lǜTỷ suất sinh lời vốn chủ
79Short-term liabilities短期负债duǎn qī fù zhàiNợ ngắn hạn
80Subsidiary子公司zǐ gōng sīCông ty con
81Taxable income应税收入yīng shuì shōu rùThu nhập chịu thuế
82Tax return纳税申报表nà shuì shēn bào biǎoTờ khai thuế
83Trade credit商业信用shāng yè xìn yòngTín dụng thương mại
84Unsecured liabilities无担保负债wú dān bǎo fù zhàiNợ không bảo đảm
85Valuation估值gū zhíĐịnh giá
86Variance analysis差异分析chā yì fēn xīPhân tích sai lệch
87Working capital ratio流动比率liú dòng bǐ lǜTỷ số vốn lưu động
88Accounting cycle会计循环kuài jì xún huánChu kỳ kế toán
89Accrued expenses应计费用yīng jì fèi yòngChi phí phải trả
90Capital expenditure (CapEx)资本支出zī běn zhī chūChi phí vốn
91Cash flow现金流量xiàn jīn liú liàngDòng tiền
92Contingent liabilities或有负债huò yǒu fù zhàiNợ tiềm tàng
93Contribution margin边际贡献biān jì gòng xiànBiên độ đóng góp
94Cost accounting成本会计chéng běn kuài jìKế toán chi phí
95Current liabilities流动负债liú dòng fù zhàiNợ ngắn hạn
96Depreciation method折旧方法zhé jiù fāng fǎPhương pháp khấu hao
97Dividend股息gǔ xīCổ tức
98Equity权益quán yìVốn chủ sở hữu
99Expense费用fèi yòngChi phí
100External audit外部审计wài bù shěn jìKiểm toán bên ngoài
101Financial year财政年度cái zhèng nián dùNăm tài chính
102Forecasting预测yù cèDự báo
103Gross profit毛利润máo lì rùnLợi nhuận gộp
104Inventory turnover存货周转率cún huò zhōu zhuǎn lǜVòng quay hàng tồn kho
105Investment income投资收益tóu zī shōu yìThu nhập từ đầu tư
106Journal日记账rì jì zhàngNhật ký kế toán
107Leverage杠杆gàng gǎnĐòn bẩy tài chính
108Liquidity流动性liú dòng xìngKhả năng thanh khoản
109Marginal cost边际成本biān jì chéng běnChi phí cận biên
110Net income净收入jìng shōu rùThu nhập ròng
111Operating income营业收入yíng yè shōu rùThu nhập hoạt động
112Performance analysis绩效分析jì xiào fēn xīPhân tích hiệu quả
113Profit margin利润率lì rùn lǜTỷ suất lợi nhuận
114Revaluation重估chóng gūĐánh giá lại tài sản
115Risk assessment风险评估fēng xiǎn píng gūĐánh giá rủi ro
116Share capital股本gǔ běnVốn cổ phần
117Subsidiary ledger明细账míng xì zhàngSổ chi tiết
118Tax compliance税务合规shuì wù hé guīTuân thủ thuế
119Tax liability税务负债shuì wù fù zhàiNợ thuế
120Voucher凭证píng zhèngChứng từ
121Write-off核销hé xiāoXóa sổ
122Accounting software会计软件kuài jì ruǎn jiànPhần mềm kế toán
123Audit trail审计追踪shěn jì zhuī zōngDấu vết kiểm toán
124Capital gains资本增值zī běn zēng zhíLợi nhuận vốn
125Cost of goods sold (COGS)销售成本xiāo shòu chéng běnGiá vốn hàng bán
126Earnings management盈利管理yíng lì guǎn lǐQuản lý thu nhập
127Equity method权益法quán yì fǎPhương pháp vốn chủ sở hữu
128Financial reporting财务报告cái wù bào gàoBáo cáo tài chính
129Full-cost accounting全成本会计quán chéng běn kuài jìKế toán toàn bộ chi phí
130Impairment减值jiǎn zhíSụt giảm giá trị
131Interest expense利息费用lì xī fèi yòngChi phí lãi vay
132Key performance indicators关键绩效指标guān jiàn jì xiào zhǐ biāoChỉ số hiệu suất chính
133Ledger总账zǒng zhàngSổ cái
134Long-term assets长期资产cháng qī zī chǎnTài sản dài hạn
135Monetary assets货币资产huò bì zī chǎnTài sản tiền tệ
136Net working capital净营运资本jìng yíng yùn zī běnVốn lưu động ròng
137Non-operating income非营业收入fēi yíng yè shōu rùThu nhập ngoài hoạt động
138Off-balance-sheet financing表外融资biǎo wài róng zīTài trợ ngoài bảng cân đối
139Periodic inventory system定期盘存制度dìng qī pán cún zhì dùHệ thống kiểm kê định kỳ
140Profitability盈利能力yíng lì néng lìKhả năng sinh lời
141Purchase order采购订单cǎi gòu dìng dānĐơn đặt hàng
142Ratio analysis比率分析bǐ lǜ fēn xīPhân tích tỷ lệ
143Receivables turnover应收账款周转率yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜVòng quay các khoản phải thu
144Reserves储备chǔ bèiQuỹ dự trữ
145Revenue recognition收入确认shōu rù què rènGhi nhận doanh thu
146Shareholder equity股东权益gǔ dōng quán yìVốn cổ đông
147Standard costing标准成本法biāo zhǔn chéng běn fǎPhương pháp tính giá chuẩn
148Strategic planning战略规划zhàn lüè guī huàKế hoạch chiến lược
149Tangible assets有形资产yǒu xíng zī chǎnTài sản hữu hình
150Taxable income应纳税所得额yīng nà shuì suǒ dé éThu nhập chịu thuế
151Time value of money货币时间价值huò bì shí jiān jià zhíGiá trị thời gian của tiền
152Transfer pricing转让定价zhuǎn ràng dìng jiàĐịnh giá chuyển nhượng
153Unearned revenue未实现收入wèi shí xiàn shōu rùDoanh thu chưa thực hiện
154Unrealized gains未实现收益wèi shí xiàn shōu yìLợi nhuận chưa thực hiện
155Variable overhead可变间接费用kě biàn jiàn jiē fèi yòngChi phí quản lý biến đổi
156Vertical analysis垂直分析chuí zhí fēn xīPhân tích theo chiều dọc
157Weighted average cost of capital加权平均资本成本jiā quán píng jūn zī běn chéng běnChi phí vốn bình quân gia quyền
158Withholding tax预扣税yù kòu shuìThuế khấu trừ tại nguồn
159Working capital management营运资本管理yíng yùn zī běn guǎn lǐQuản lý vốn lưu động
160Year-end closing年终结算nián zhōng jié suànKết toán cuối năm
161Zero-based budgeting零基预算líng jī yù suànNgân sách theo phương pháp không có cơ sở
162Administrative expenses行政费用xíng zhèng fèi yòngChi phí hành chính
163Audit fee审计费用shěn jì fèi yòngPhí kiểm toán
164Audit opinion审计意见shěn jì yì jiànÝ kiến kiểm toán
165Bank reconciliation银行对账yín háng duì zhàngĐối chiếu ngân hàng
166Closing entries结账分录jié zhàng fēn lùBút toán kết sổ
167Cost allocation成本分配chéng běn fēn pèiPhân bổ chi phí
168Cost center成本中心chéng běn zhōng xīnTrung tâm chi phí
169Deferred tax递延税务dì yán shuì wùThuế hoãn lại
170Entity实体shí tǐThực thể
171Equity accounting权益会计quán yì kuài jìKế toán vốn chủ sở hữu
172Inventory control库存控制kù cún kòng zhìKiểm soát hàng tồn kho
173Long-term debt长期债务cháng qī zhài wùNợ dài hạn
174Market value市场价值shì chǎng jià zhíGiá trị thị trường
175Net present value净现值jìng xiàn zhíGiá trị hiện tại ròng
176Operating profit营业利润yíng yè lì rùnLợi nhuận từ hoạt động
177Overdraft透支tòu zhīThấu chi
178Payroll tax工资税gōng zī shuìThuế lương
179Preliminary expense初步费用chū bù fèi yòngChi phí ban đầu
180Prepaid insurance预付保险yù fù bǎo xiǎnBảo hiểm trả trước
181Proprietorship所有权suǒ yǒu quánQuyền sở hữu
182Purchase price采购价格cǎi gòu jià géGiá mua
183Quick ratio速动比率sù dòng bǐ lǜTỷ lệ thanh khoản nhanh
184Reconciliation statement对账单duì zhàng dānBảng đối chiếu
185Revenue recognition principle收入确认原则shōu rù què rèn yuán zéNguyên tắc ghi nhận doanh thu
186Return on investment (ROI)投资回报率tóu zī huí bào lǜTỷ suất hoàn vốn (ROI)
187Return on equity (ROE)股东权益回报率gǔ dōng quán yì huí bào lǜTỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
188Revaluation重新评估zhòng xīn píng gūĐánh giá lại
189Salary薪水xīn shuǐLương
190Sales销售xiāo shòuDoanh số bán hàng
191Sales tax销售税xiāo shòu shuìThuế bán hàng
192Short-term debt短期债务duǎn qī zhài wùNợ ngắn hạn
193Stock股票gǔ piàoCổ phiếu
194Statement of financial position财务状况表cái wù zhuàng kuàng biǎoBảng cân đối tài chính
195Tax rate税率shuì lǜTỷ lệ thuế
196Trial balance试算表shì suàn biǎoBảng cân đối thử
197Unearned revenue预收收入yù shōu shōu rùDoanh thu chưa thực hiện
198Unpaid expenses未支付费用wèi zhī fù fèi yòngChi phí chưa thanh toán
199Variable costs变动成本biàn dòng chéng běnChi phí biến đổi
200Withdrawal提款tí kuǎnRút tiền
201Year-end closing年终结账nián zhōng jié zhàngKết sổ cuối năm
202Yield收益率shōu yì lǜTỷ suất sinh lời
203Capital gains资本利得zī běn lì déLợi nhuận từ vốn
204Cash equivalents现金等价物xiàn jīn děng jià wùTài sản tương đương tiền
205Consolidation合并hé bìngHợp nhất
206Debt financing债务融资zhài wù róng zīTài trợ bằng nợ
207Equity financing股权融资gǔ quán róng zīTài trợ bằng vốn cổ phần
208Financial leverage财务杠杆cái wù gàng gǎnĐòn bẩy tài chính
209Income tax所得税suǒ dé shuìThuế thu nhập
210Inventory turnover库存周转率kù cún zhōu zhuǎn lǜTỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
211Loan receivable应收贷款yīng shōu dài kuǎnKhoản cho vay phải thu
212Loan payable应付贷款yīng fù dài kuǎnKhoản vay phải trả
213Margin of safety安全边际ān quán biān jìBiên độ an toàn
214Master budget主预算zhǔ yù suànNgân sách tổng thể
215Maturity date到期日dào qī rìNgày đáo hạn
216Net asset净资产jìng zī chǎnTài sản ròng
217Operating expenses营业费用yíng yè fèi yòngChi phí hoạt động
218Operating lease营运租赁yíng yùn zū lìnHợp đồng thuê hoạt động
219Paid-in capital已支付资本yǐ zhī fù zī běnVốn đã thanh toán
220Payroll薪资表xīn zī biǎoBảng lương
221Payment terms付款条件fù kuǎn tiáo jiànĐiều khoản thanh toán
222Profit before tax税前利润shuì qián lì rùnLợi nhuận trước thuế
223Profitability ratio盈利能力比率yíng lì néng lì bǐ lǜTỷ lệ khả năng sinh lời
224Projected income预计收入yù jì shōu rùThu nhập dự kiến
225Qualified opinion合格意见hé gé yì jiànÝ kiến hợp lệ
226Receivables应收款项yīng shōu kuǎn xiàngKhoản phải thu
227Refund退款tuì kuǎnHoàn tiền
228Reinvestment再投资zài tóu zīĐầu tư lại
229Sales returns销售退货xiāo shòu tuì huòHoàn trả hàng hóa
230Shareholder股东gǔ dōngCổ đông
231Statement of changes in equity股东权益变动表gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎoBáo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
232Tax exemption税收豁免shuì shōu huò miǎnMiễn thuế
233Taxable entity应税实体yīng shuì shí tǐThực thể chịu thuế
234Taxable period应税期yīng shuì qīKỳ thuế
235Total liabilities总负债zǒng fù zhàiTổng nợ phải trả
236Trial balance reconciliation试算表对账shì suàn biǎo duì zhàngĐối chiếu bảng cân đối thử
237Unearned income未赚取收入wèi zhuàn qǔ shōu rùThu nhập chưa kiếm được
238Unsecured debt无担保债务wú dān bǎo zhài wùNợ không có tài sản đảm bảo
239Variable overhead变动间接费用biàn dòng jiàn jiē fèi yòngChi phí gián tiếp biến đổi
240Working capital requirement营运资本要求yíng yùn zī běn yāo qiúYêu cầu về vốn lưu động
241Write-back追回损失zhuī huí sǔn shīKhôi phục khoản lỗ
242Year-end audit年终审计nián zhōng shěn jìKiểm toán cuối năm
243Accrual accounting权责发生制会计quán zé fā shēng zhì kuài jìKế toán dồn tích
244Accumulated depreciation累积折旧lěi jī zhé jiùKhấu hao lũy kế
245Actuarial valuation精算估值jīng suàn gū zhíĐịnh giá theo phương pháp toán học
246Agency fee代理费dài lǐ fèiPhí đại lý
247Annual report年度报告nián dù bào gàoBáo cáo thường niên
248Asset management资产管理zī chǎn guǎn lǐQuản lý tài sản
249Auditing standard审计标准shěn jì biāo zhǔnTiêu chuẩn kiểm toán
250Base year基础年度jī chǔ nián dùNăm cơ sở
251Capital budgeting资本预算zī běn yù suànLập ngân sách vốn
252Cash flow现金流xiàn jīn liúDòng tiền
253Chart of accounts会计科目表kuài jì kē mù biǎoBảng hệ thống tài khoản
254Common-size financial statements公共比率财务报表gōng gòng bǐ lǜ cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính tỷ lệ chung
255Company accounts公司账户gōng sī zhàng hùTài khoản công ty
256Comparative financial statements比较财务报表bǐ jiào cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính so sánh
257Consolidated financial statements合并财务报表hé bìng cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính hợp nhất
258Contribution margin贡献边际gòng xiàn biān jìBiên độ đóng góp
259Debt to equity ratio债务与资本比率zhài wù yǔ zī běn bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
260Depreciation schedule折旧表zhé jiù biǎoLịch trình khấu hao
261Dividend payout ratio股息支付率gǔ xī zhī fù lǜTỷ lệ chi trả cổ tức
262Double-entry accounting双重记账法shuāng zhòng jì zhàng fǎPhương pháp kế toán kép
263Economic value added增值经济zēng zhí jīng jìGiá trị gia tăng kinh tế
264Expenditure支出zhī chūChi tiêu
265Expense account费用账户fèi yòng zhàng hùTài khoản chi phí
266Financial accounting财务会计cái wù kuài jìKế toán tài chính
267Financial year财务年度cái wù nián dùNăm tài chính
268Forensic accounting法务会计fǎ wù kuài jìKế toán pháp lý
269Independent audit独立审计dú lì shěn jìKiểm toán độc lập
270Indirect tax间接税jiàn jiē shuìThuế gián tiếp
271Insolvency破产pò chǎnPhá sản
272Intellectual property知识产权zhī shí chǎn quánSở hữu trí tuệ
273Journal entry日记账分录rì jì zhàng fēn lùBút toán nhật ký
274Lien留置权liú zhì quánQuyền cầm giữ
275Loss on sale of asset资产处置损失zī chǎn chǔ zhì sǔn shīLỗ khi bán tài sản
276Marketable securities可交易证券kě jiāo yì zhèng quànChứng khoán có thể giao dịch
277Property财产cái chǎnTài sản
278Profit sharing利润分成lì rùn fēn chéngPhân chia lợi nhuận
279Return on equity权益回报率quán yì huí bào lǜTỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
280Risk management风险管理fēng xiǎn guǎn lǐQuản lý rủi ro
281Tax税收shuì shōuThuế
282Trade receivables应收票据yīng shōu piào jùKhoản phải thu từ giao dịch thương mại
283Trading income交易收入jiāo yì shōu rùThu nhập từ giao dịch
284Trade payables应付票据yīng fù piào jùKhoản phải trả từ giao dịch thương mại
285Unpaid expenses未付费用wèi fù fèi yòngChi phí chưa thanh toán
286Value-added tax (VAT)增值税zēng zhí shuìThuế giá trị gia tăng
287Venture capital风险投资fēng xiǎn tóu zīVốn đầu tư mạo hiểm
288Wage工资gōng zīTiền lương
289Warrant权证quán zhèngChứng quyền
290Working capital营运资金yíng yùn zī jīnVốn lưu động
291Write-off报销bào xiāoXóa sổ
292Advance payment预付款yù fù kuǎnThanh toán trước
293Allowance for doubtful accounts坏账准备huài zhàng zhǔ bèiDự phòng nợ phải thu khó đòi
294Asset impairment资产减值zī chǎn jiǎn zhíSự suy giảm tài sản
295Audit trail审计痕迹shěn jì hén jìDấu vết kiểm toán
296Budgeting预算编制yù suàn biān zhìLập ngân sách
297Closing balance期末余额qī mò yu’éSố dư cuối kỳ
298Dividend payout股息支付gǔ xī zhī fùThanh toán cổ tức
299Economic value added (EVA)经济附加值jīng jì fù jiā zhíGiá trị gia tăng kinh tế
300Employee benefits员工福利yuán gōng fú lìPhúc lợi nhân viên
301Employee compensation员工报酬yuán gōng bào chóuThù lao nhân viên
302Equity financing股本融资gǔ běn róng zīTài trợ bằng vốn chủ sở hữu
303Escrow托管账户tuō guǎn zhàng hùTài khoản ký quỹ
304Fair value公允价值gōng yǔ jià zhíGiá trị hợp lý
305Foreign exchange外汇wài huìNgoại hối
306Form 10991099表格1099 biǎo géMẫu 1099
307Installment payment分期付款fēn qī fù kuǎnThanh toán trả góp
308Insurance保险bǎo xiǎnBảo hiểm
309Internal audit内部审计nèi bù shěn jìKiểm toán nội bộ
310International accounting standards国际会计准则guó jì kuài jì zhǔn zéChuẩn mực kế toán quốc tế
311Journal entry日记分录rì jì fēn lùBút toán nhật ký
312Liability insurance责任保险zé rèn bǎo xiǎnBảo hiểm trách nhiệm
313Loan贷款dà kuǎnKhoản vay
314Overhead管理费用guǎn lǐ fèi yòngChi phí quản lý
315Payment付款fù kuǎnThanh toán
316Profit sharing利润分享lì rùn fēn xiǎngChia sẻ lợi nhuận
317Project accounting项目会计xiàng mù kuài jìKế toán dự án
318Property tax财产税cái chǎn shuìThuế tài sản
319Public accounting公共会计gōng gòng kuài jìKế toán công cộng
320Record keeping记录保存jì lù bǎo cúnLưu trữ hồ sơ
321Sarbanes-Oxley Act萨班斯-奥克斯利法案Sà bān sī – ào kè sī lì fǎ ànĐạo luật Sarbanes-Oxley
322Securities证券zhèng quànChứng khoán
323Stock options股票期权gǔ piào qī quánQuyền chọn cổ phiếu
324Supplies办公用品bàn gōng yòng pǐnVật tư, văn phòng phẩm
325Tax audit税务审计shuì wù shěn jìKiểm toán thuế
326Write-off报废bào fèiXóa bỏ
327Year-end closing年度结算nián dù jié suànKết toán năm
328Zero-coupon bond零息债券líng xī zhài quànTrái phiếu không lãi suất
329Business unit业务单元yè wù dān yuánĐơn vị kinh doanh
330Account reconciliation账户对账zhàng hù duì zhàngHòa giải tài khoản
331Acquisition收购shōu gòuMua lại
332Adjusting entry调整分录tiáo zhěng fēn lùBút toán điều chỉnh
333Agency cost中介费用zhōng jiè fèi yòngChi phí môi giới
334Allocated cost分配成本fēn pèi chéng běnChi phí phân bổ
335Audit trail审计轨迹shěn jì guǐ jìDấu vết kiểm toán
336Authorized capital授权资本shòu quán zī běnVốn điều lệ
337Average cost平均成本píng jūn chéng běnChi phí trung bình
338Bank statement银行对账单yín háng duì zhàng dānSao kê ngân hàng
339Bill of exchange汇票huì piàoHối phiếu
340Billable hours可计费时间kě jì fèi shí jiānGiờ làm việc có thể tính phí
341Cash basis现金基础xiàn jīn jī chǔPhương pháp kế toán tiền mặt
342Closing balance结算余额jié suàn yué éSố dư cuối kỳ
343Collection收款shōu kuǎnThu tiền
344Common stock普通股pǔ tōng gǔCổ phiếu phổ thông
345Credit note信用票据xìn yòng piào jùPhiếu tín dụng
346Customer account客户账户kè hù zhàng hùTài khoản khách hàng
347Data entry数据录入shù jù lù rùNhập liệu
348Direct costs直接成本zhí jiē chéng běnChi phí trực tiếp
349Discounted cash flow贴现现金流tiē xiàn xiàn jīn liúLưu chuyển tiền tệ chiết khấu
350Double-entry accounting双重记账shuāng zhòng jì zhàngKế toán kép
351Fraud欺诈qī zhàGian lận
352Income statement利润表lì rùn biǎoBáo cáo lợi nhuận
353Indirect costs间接成本jiàn jiē chéng běnChi phí gián tiếp
354Inflation通货膨胀tōng huò péng zhàngLạm phát
355Inventory库存kù cúnHàng tồn kho
356Investment投资tóu zīĐầu tư
357Joint venture合资企业hé zī qǐ yèDoanh nghiệp liên doanh
358Ledger账簿zhàng bùSổ kế toán
359Matching principle配比原则pèi bǐ yuán zéNguyên tắc đối ứng
360Non-operating income非经营收入fēi jīng yíng shōu rùThu nhập ngoài hoạt động
361Operating costs经营成本jīng yíng chéng běnChi phí hoạt động
362Operating income经营收入jīng yíng shōu rùThu nhập từ hoạt động
363Operating profit经营利润jīng yíng lì rùnLợi nhuận từ hoạt động
364Payroll工资单gōng zī dānBảng lương
365Projected financial statement预测财务报表yù cè cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính dự báo
366Turnover营业额yíng yè éDoanh thu
367Unpaid wages未付工资wèi fù gōng zīLương chưa trả
368Undistributed earnings未分配利润wèi fēn pèi lì rùnLợi nhuận chưa phân phối
369Annuity年金nián jīnTiền annuity
370Bookkeeping记账jì zhàngGhi sổ kế toán
371Common-size financial statement公共尺寸财务报表gōng gòng chǐ cùn cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính theo tỷ lệ phần trăm
372Deferred tax递延税款dì yán shuì kuǎnThuế hoãn lại
373Initial public offering (IPO)首次公开募股shǒu cì gōng kāi mù gǔPhát hành cổ phiếu lần đầu
374Insurance expense保险费用bǎo xiǎn fèi yòngChi phí bảo hiểm
375Interest income利息收入lì xī shōu rùThu nhập lãi suất
376Paid-in capital实收资本shí shōu zī běnVốn điều lệ
377Profit-sharing利润分配lì rùn fēn pèiPhân chia lợi nhuận
378Tax payable应付税款yīng fù shuì kuǎnThuế phải trả
379Accumulated depreciation累计折旧lěi jì zhē jiùKhấu hao lũy kế
380Bad debt坏账huài zhàngNợ xấu
381Book value账面价值zhàng miàn jià zhíGiá trị sổ sách
382Break-even point盈亏平衡点yíng kuī píng héng diǎnĐiểm hòa vốn
383Capital stock资本股票zī běn gǔ piàoCổ phiếu vốn
384Cash basis accounting现金收付实现制会计xiàn jīn shōu fù shí xiàn zhì kuài jìKế toán theo phương pháp tiền mặt
385Cash on hand手头现金shǒu tóu xiàn jīnTiền mặt trong tay
386Clearing account清算账户qīng suàn zhàng hùTài khoản thanh toán
387Commercial paper商业票据shāng yè piào jùGiấy tờ có giá
388Consignment寄售jì shòuHàng gửi bán
389Consumer credit消费信贷xiāo fèi xìn dàiTín dụng tiêu dùng
390Contribution margin贡献毛利gòng xiàn máo lìBiên lợi nhuận đóng góp
391Cost of revenue收入成本shōu rù chéng běnChi phí doanh thu
392Creditor债权人zhài quán rénChủ nợ
393Customer deposits客户存款kè hù cún kuǎnTiền gửi của khách hàng
394Debt债务zhài wùNợ
395Debt ratio债务比率zhài wù bǐ lǜTỷ lệ nợ
396Dividend payout ratio分红支付比率fēn hóng zhī fù bǐ lǜTỷ lệ chi trả cổ tức
397Earnings before interest and taxes税前息税前利润shuì qián xī shuì qián lì rùnLợi nhuận trước lãi và thuế
398Equity ratio股东权益比率gǔ dōng quán yì bǐ lǜTỷ lệ vốn chủ sở hữu
399Escrow代管账户dài guǎn zhàng hùTài khoản ký quỹ
400Estimated tax预估税款yù gū shuì kuǎnThuế ước tính
401General partner普通合伙人pǔ tōng hé huǒ rénThành viên hợp danh
402Guarantor担保人dān bǎo rénNgười bảo lãnh
403Hedge对冲duì chōngPhòng ngừa rủi ro
404Hire purchase分期付款购买fēn qī fù kuǎn gòu mǎiMua trả góp
405Memorandum备忘录bèi wàng lùBiên bản ghi nhớ
406Merchandise商品shāng pǐnHàng hóa
407Operating cost营业成本yíng yè chéng běnChi phí hoạt động
408Pension养老金yǎng lǎo jīnLương hưu
409Profit and loss盈亏表yíng kuī biǎoBáo cáo lãi lỗ
410Real estate房地产fáng dì chǎnBất động sản
411Secured loan担保贷款dān bǎo dài kuǎnKhoản vay có tài sản đảm bảo
412Source of funds资金来源zī jīn lái yuánNguồn vốn
413Surcharge附加费fù jiā fèiPhụ phí
414Taxation authority税务机关shuì wù jī guānCơ quan thuế
415Trading securities交易证券jiāo yì zhèng quànChứng khoán giao dịch
416Total assets总资产zǒng zī chǎnTổng tài sản
417Treasury stock库存股票kù cún gǔ piàoCổ phiếu quỹ
418Unsecured loan无担保贷款wú dān bǎo dài kuǎnKhoản vay không có bảo đảm
419Temporary difference临时差异lín shí chā yìSự khác biệt tạm thời
420Underwriting承销chéng xiāoBảo lãnh phát hành
421Venture capital风险资本fēng xiǎn zī běnVốn đầu tư mạo hiểm
422Write-off注销zhù xiāoXóa bỏ, ghi giảm
423Accounting entry会计分录kuài jì fēn lùBút toán kế toán
424Audit report审计报告shěn jì bào gàoBáo cáo kiểm toán
425Auditor审计员shěn jì yuánKiểm toán viên
426Authorized capital注册资本zhù cè zī běnVốn điều lệ
427Benchmarking基准比较jī zhǔn bǐ jiàoĐánh giá chuẩn
428Business expense商业费用shāng yè fèi yòngChi phí kinh doanh
429Debt-to-equity ratio债务股本比率zhài wù gǔ běn bǐ lǜTỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
430Earnings before interest and tax (EBIT)息税前利润xī shuì qián lì rùnLợi nhuận trước lãi vay và thuế
431Estimated tax liability预计税务负债yù jì shuì wù fù zhàiNghĩa vụ thuế ước tính
432Float浮动资金fú dòng zī jīnVốn lưu động
433Impairment loss资产减值损失zī chǎn jiǎn zhí sǔn shīLỗ giảm giá trị tài sản
434Interest expense利息支出lì xī zhī chūChi phí lãi vay
435Investment accounting投资会计tóu zī kuài jìKế toán đầu tư
436Labor costs劳动力成本láo dòng lì chéng běnChi phí lao động
437Lease租赁zū lìThuê mướn
438Long-term investments长期投资cháng qī tóu zīĐầu tư dài hạn
439Material costs物料成本wù liào chéng běnChi phí nguyên vật liệu
440Operating lease营业租赁yíng yè zū lìHợp đồng thuê hoạt động
441Option期权qī quánQuyền chọn
442Provision for bad debts坏账准备金huài zhàng zhǔn bèi jīnDự phòng nợ xấu
443Quotation报价单bào jià dānBảng báo giá
444Salvage value残值cán zhíGiá trị còn lại
445Short-term investment短期投资duǎn qī tóu zīĐầu tư ngắn hạn
446Tax accounting税务会计shuì wù kuài jìKế toán thuế
447Tax return税表shuì biǎoTờ khai thuế
448Treasury财务处cái wù chùKho bạc
449Working paper工作底稿gōng zuò dǐ gǎoBản thảo làm việc
450Withholding tax预提税yù tí shuìThuế khấu trừ
451Allocation分配fēn pèiPhân bổ
452Contingency应急费用yìng jí fèi yòngChi phí dự phòng
453Conversion转换zhuǎn huànChuyển đổi
454Debt-to-equity ratio负债股本比率fù zhài gǔ běn bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
455Deferred tax递延税项dì yán shuì xiàngThuế hoãn lại
456Earnings before interest and taxes利息和税前利润lì xī hé shuì qián lì rùnLợi nhuận trước lãi vay và thuế
457Journal entry记账分录jì zhàng fēn lùBút toán ghi sổ
458Net profit margin净利率jìng lì lǜBiên lợi nhuận ròng
459Order fulfillment订单履行dìng dān lǚ xíngThực hiện đơn hàng
460Profit and loss account利润和损失账户lì rùn hé sǔn shī zhàng hùTài khoản lãi lỗ
461Purchase采购cǎi gòuMua sắm
462Realized profit实现利润shí xiàn lì rùnLợi nhuận thực hiện
463Taxation税务shuì wùCông tác thuế
464Tax return税务申报表shuì wù shēn bào biǎoTờ khai thuế
465Transaction交易jiāo yìGiao dịch
466Work-in-progress在制品zài zhì pǐnSản phẩm dở dang
467Asset allocation资产配置zī chǎn pèi zhìPhân bổ tài sản
468Economic value added增加的经济价值zēng jiā de jīng jì jià zhíGiá trị gia tăng kinh tế
469Equity capital股本资本gǔ běn zī běnVốn cổ phần
470Floating capital浮动资本fú dòng zī běnVốn lưu động
471Insolvency无力偿债wú lì cháng zhàiTình trạng vỡ nợ
472Integrated reporting综合报告zōng hé bào gàoBáo cáo tích hợp
473Investment income投资收入tóu zī shōu rùThu nhập từ đầu tư
474Just-in-time inventory即时库存jí shí kù cúnQuản lý tồn kho theo thời gian thực
475Labor cost劳动成本láo dòng chéng běnChi phí lao động
476Operational efficiency运营效率yùn yíng xiào lǜHiệu quả hoạt động
477Organization structure组织结构zǔ zhī jié gòuCấu trúc tổ chức
478Payable应付yīng fùPhải trả
479Payroll薪资xīn zīBảng lương
480Rebate回扣huí kòuChiết khấu
481Receivable应收yīng shōuKhoản phải thu
482Stock value股票价值gǔ piào jià zhíGiá trị cổ phiếu
483Subcontractor分包商fēn bāo shāngNhà thầu phụ
484Subtotal小计xiǎo jìTổng phụ
485Term loan定期贷款dìng qī dài kuǎnKhoản vay có kỳ hạn
486Trade payables贸易应付mào yì yīng fùPhải trả trong thương mại
487Trade receivables贸易应收mào yì yīng shōuPhải thu trong thương mại
488Transaction cost交易成本jiāo yì chéng běnChi phí giao dịch
489Trial balance试算平衡shì suàn píng héBảng cân đối thử
490Vendor供应商gōng yìng shāngNhà cung cấp
491Write-down降值处理jiàng zhí chǔ lǐXử lý giảm giá trị
492Absorption costing吸收成本法xī shōu chéng běn fǎPhương pháp tính giá thành hấp thụ
493Accrued income应计收入yīng jì shōu rùThu nhập tích lũy
494Asset depreciation资产折旧zī chǎn zhé jiùKhấu hao tài sản
495Business cycle商业周期shāng yè zhōu qīChu kỳ kinh doanh
496Capital lease租赁资本zū lìn zī běnThuê tài sản cố định
497Cash management现金管理xiàn jīn guǎn lǐQuản lý tiền mặt
498Credit terms信用条件xìn yòng tiáo jiànĐiều kiện tín dụng
499Debenture债券zhài quànTrái phiếu
500Guarantee保证bǎo zhèngBảo lãnh
501Treasury财务部cái wù bùKho bạc
502Unpaid expenses应付费用yīng fù fèi yòngChi phí chưa thanh toán
503Unpaid wages未支付工资wèi zhī fù gōng zīLương chưa trả
504Withholding tax代扣税dài kōu shuìThuế khấu trừ
505Financial ratio财务比率cái wù bǐ lǜTỷ lệ tài chính
506Future value未来价值wèi lái jià zhíGiá trị tương lai
507Investment analysis投资分析tóu zī fēn xīPhân tích đầu tư
508Loan amortization贷款摊销dài kuǎn tān xiāoKhấu hao vay
509Margin利差lì chāBiên lợi nhuận
510Net worth净值jìng zhíGiá trị ròng
511Other income其他收入qí tā shōu rùThu nhập khác
512Other liabilities其他负债qí tā fù zhàiNợ khác
513Public company上市公司shàng shì gōng sīCông ty đại chúng
514Short-term assets短期资产duǎn qī zī chǎnTài sản ngắn hạn
515Surplus盈余yíng yúLợi nhuận chưa phân phối
516Tax expense税务费用shuì wù fèi yòngChi phí thuế
517Unallocated costs未分配费用wèi fēn pèi fèi yòngChi phí chưa phân bổ
518Unamortized cost未摊销成本wèi tān xiāo chéng běnChi phí chưa khấu hao
519Unrealized gain/loss未实现收益/损失wèi shí xiàn shōu yì / sǔn shīLãi/lỗ chưa thực hiện
520Variable interest rate可变利率kě biàn lì lǜLãi suất thay đổi
521Working capital ratio营运资本比率yíng yùn zī běn bǐ lǜTỷ lệ vốn lưu động
522Yearly report年报nián bàoBáo cáo năm
523Zoning laws区域法qū yù fǎLuật quy hoạch
524Amortization schedule摊销计划tān xiāo jì huàLịch trình khấu hao
525Cash flow from operations经营活动现金流jīng yíng huó dòng xiàn jīn liúDòng tiền từ hoạt động kinh doanh
526Bank reconciliation银行调节表yín háng tiáo jié biǎoĐiều chỉnh ngân hàng
527Cash basis现金制xiàn jīn zhìPhương pháp kế toán tiền mặt
528Earnings before interest and taxes (EBIT)利息和税前收益lì xī hé shuì qián shōu yìLợi nhuận trước lãi vay và thuế
529Earnings before tax (EBT)税前收益shuì qián shōu yìLợi nhuận trước thuế
530Economic order quantity (EOQ)经济订货量jīng jì dìng huò liàngLượng đặt hàng kinh tế
531Fiscal policy财政政策cái zhèng zhèng cèChính sách tài chính
532Invoicing开票kāi piàoXuất hóa đơn
533Journals会计日记kuài jì rì jìSổ nhật ký kế toán
534Non-operating income非经营性收入fēi jīng yíng xìng shōu rùThu nhập không hoạt động
535Accounting policy会计政策kuài jì zhèng cèChính sách kế toán
536Loss亏损kuī sǔnLỗ
537Pension fund养老金基金yǎng lǎo jīn jīnQuỹ hưu trí
538Profit and loss利润和亏损lì rùn hé kuī sǔnLợi nhuận và lỗ
539Sales revenue销售收入xiāo shòu shōu rùDoanh thu bán hàng
540Stakeholders利益相关者lì yì xiāng guān zhěCác bên liên quan
541Tax evasion逃税táo shuìTrốn thuế
542Tax liability税务责任shuì wù zé rènNghĩa vụ thuế
543Trade discount商业折扣shāng yè zhē kòuChiết khấu thương mại
544Working capital turnover营运资金周转率yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜVòng quay vốn lưu động
545Yearly budget年度预算nián dù yù suànNgân sách hàng năm
546Accounting adjustments会计调整kuài jì tiáo zhěngĐiều chỉnh kế toán
547Balance brought forward结转余额jié zhuǎn yú éSố dư chuyển sang
548Cash flow forecast现金流量预测xiàn jīn liú liàng yù cèDự báo dòng tiền
549Deferred tax liabilities递延税款负债dì yán shuì kuǎn fù zhàiNợ thuế hoãn lại
550Impairment loss减值损失jiǎn zhí sǔn shīTổn thất giảm giá
551Investment appraisal投资评估tóu zī píng gūThẩm định đầu tư
552Leasehold improvement租赁资产改良zū lìn zī chǎn gǎi liángCải thiện tài sản thuê
553Non-current assets非流动资产fēi liú dòng zī chǎnTài sản không lưu động
554Payables应付款项yīng fù kuǎn xiàngCác khoản phải trả
555Reconciliation调节tiáo jiéĐối chiếu
556Audit trail审计线索shěn jì xiàn suǒDấu vết kiểm toán
557Capital asset pricing model (CAPM)资本资产定价模型zī běn zī chǎn dìng jià mó xíngMô hình định giá tài sản vốn
558Financial instrument金融工具jīn róng gōng jùCông cụ tài chính
559Gross income毛收入máo shōu rùThu nhập gộp
560Off-balance-sheet表外biǎo wàiNgoài bảng cân đối kế toán
561Standard cost标准成本biāo zhǔn chéng běnChi phí chuẩn
562Tax deduction税收减免shuì shōu jiǎn miǎnKhấu trừ thuế
563Accrued liabilities应计负债yīng jì fù zhàiNợ phải trả tích lũy
564Budget variance预算差异yù suàn chā yìSai lệch ngân sách
565Capital lease资本租赁zī běn zū lìnThuê tài chính
566Cash budget现金预算xiàn jīn yù suànNgân sách tiền mặt
567Cost-benefit analysis成本效益分析chéng běn xiào yì fēn xīPhân tích chi phí – lợi ích
568Inventory shrinkage库存缩水kù cún suō shuǐHao hụt hàng tồn kho
569Job order costing作业成本计算zuò yè chéng běn jì suànPhương pháp tính giá theo công việc
570Lease liability租赁负债zū lìn fù zhàiNợ thuê
571Net operating income净营业收入jìng yíng yè shōu rùThu nhập hoạt động ròng
572Opportunity cost机会成本jī huì chéng běnChi phí cơ hội
573Period cost期间成本qī jiān chéng běnChi phí kỳ
574Prime cost原始成本yuán shǐ chéng běnChi phí nguyên thủy
575Sinking fund偿债基金cháng zhài jī jīnQuỹ trả nợ
576Stock dividend股票股利gǔ piào gǔ lìCổ tức bằng cổ phiếu
577Stock split股票分割gǔ piào fēn gēChia tách cổ phiếu
578Straight-line depreciation直线折旧法zhí xiàn zhé jiù fǎPhương pháp khấu hao đường thẳng
579Trade discount贸易折扣mào yì zhé kòuChiết khấu thương mại
580Weighted average cost of capital (WACC)加权资本成本jiā quán zī běn chéng běnChi phí vốn bình quân gia quyền
581Working capital流动资金liú dòng zī jīnVốn lưu động
582Write-off冲销chōng xiāoXóa sổ
583Accounting cycle会计周期kuài jì zhōu qīChu kỳ kế toán
584Accounting entity会计主体kuài jì zhǔ tǐThực thể kế toán
585Allocated cost分摊成本fēn tān chéng běnChi phí phân bổ
586Corporate governance公司治理gōng sī zhì lǐQuản trị doanh nghiệp
587Financial statement analysis财务报表分析cái wù bào biǎo fēn xīPhân tích báo cáo tài chính
588Fringe benefits附加福利fù jiā fú lìPhúc lợi bổ sung
589Income tax expense所得税费用suǒ dé shuì fèi yòngChi phí thuế thu nhập
590Inventory shrinkage存货缩水cún huò suō shuǐHao hụt hàng tồn kho
591Liquidation value清算价值qīng suàn jià zhíGiá trị thanh lý
592Materiality principle重要性原则zhòng yào xìng yuán zéNguyên tắc trọng yếu
593Net operating profit after tax (NOPAT)税后经营净利润shuì hòu jīng yíng jìng lì rùnLợi nhuận hoạt động sau thuế
594Non-cash expense非现金支出fēi xiàn jīn zhī chūChi phí phi tiền mặt
595Operating cycle营业周期yíng yè zhōu qīChu kỳ hoạt động
596Residual income剩余收入shèng yú shōu rùThu nhập còn lại
597Revenue growth收入增长shōu rù zēng zhǎngTăng trưởng doanh thu
598Tax avoidance避税bì shuìTránh thuế
599Tax planning税务筹划shuì wù chóu huàKế hoạch thuế
600Year-to-date (YTD)年初至今nián chū zhì jīnTính từ đầu năm đến nay
601Adjusted trial balance调整后的试算平衡表tiáo zhěng hòu de shì suàn píng héng biǎoBảng cân đối thử điều chỉnh
602Aging schedule应收账款账龄表yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng biǎoBảng tuổi nợ phải thu
603Audit trail审计记录shěn jì jì lùDấu vết kiểm toán
604Balance sheet equation资产负债表方程式zī chǎn fù zhài biǎo fāng chéng shìPhương trình bảng cân đối
605Break-even analysis收支平衡分析shōu zhī píng héng fēn xīPhân tích điểm hòa vốn
606Contra account抵销账户dǐ xiāo zhàng hùTài khoản đối ứng
607Convertible debt可转换债务kě zhuǎn huàn zhài wùNợ chuyển đổi
608Corporate tax企业所得税qǐ yè suǒ dé shuìThuế thu nhập doanh nghiệp
609Debt-to-equity ratio负债股权比率fù zhài gǔ quán bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
610Discretionary expenses自由支配费用zì yóu zhī pèi fèi yòngChi phí tùy ý
611Dividends股利gǔ lìCổ tức
612Economic order quantity (EOQ)经济订购量jīng jì dìng gòu liàngSố lượng đặt hàng kinh tế
613Ending inventory期末存货qī mò cún huòHàng tồn kho cuối kỳ
614Equity multiplier权益乘数quán yì chéng shùHệ số nhân vốn chủ sở hữu
615Expense recognition费用确认fèi yòng quèrènGhi nhận chi phí
616Fair market value公允市场价值gōng yǔn shì chǎng jià zhíGiá trị thị trường hợp lý
617Financial forecast财务预测cái wù yù cèDự báo tài chính
618Finished goods inventory制成品存货zhì chéng pǐn cún huòHàng tồn kho thành phẩm
619Fraud detection欺诈检测qī zhà jiǎn cèPhát hiện gian lận
620Full disclosure principle完全披露原则wán quán pī lù yuán zéNguyên tắc công khai đầy đủ
621Going concern principle持续经营原则chí xù jīng yíng yuán zéNguyên tắc hoạt động liên tục
622Historical cost历史成本lì shǐ chéng běnChi phí lịch sử
623Payback period回收期huí shōu qīThời gian hoàn vốn
624Petty cash零用现金líng yòng xiàn jīnTiền mặt lặt vặt
625Posting过账guò zhàngKế toán chuyển khoản
626Profit and loss盈亏yíng kuīLãi và lỗ
627Tax liability税负shuì fùNghĩa vụ thuế
628Audit trail审计跟踪shěn jì gēn zōngDấu vết kiểm toán
629Cash inflow现金流入xiàn jīn liú rùDòng tiền vào
630Cash outflow现金流出xiàn jīn liú chūDòng tiền ra
631Cost-benefit analysis成本收益分析chéng běn shōu yì fēn xīPhân tích chi phí – lợi ích
632Deferred income tax递延所得税dì yán suǒ dé shuìThuế thu nhập hoãn lại
633Exchange rate汇率huì lǜTỷ giá
634Quarterly report季度报告jì dù bào gàoBáo cáo hàng quý
635Regressive tax累进税制lěi jìn shuì zhìThuế lũy tiến
636Taxpayer纳税人nà shuì rénNgười nộp thuế
637Unpaid bills未支付账单wèi zhī fù zhàng dānHóa đơn chưa thanh toán
638Valuation评估píng gūĐịnh giá
639Activity-based costing作业成本法zuò yè chéng běn fǎPhương pháp kế toán chi phí theo hoạt động
640Borrowings借款jiè kuǎnKhoản vay
641Credit note贷项通知单dài xiàng tōng zhī dānGiấy báo có
642Credit risk信用风险xìn yòng fēng xiǎnRủi ro tín dụng
643Direct costing直接成本法zhí jiē chéng běn fǎPhương pháp tính giá trị trực tiếp
644Dividend payout分红支付fēn hóng zhī fùChi trả cổ tức
645Estimate估计gū jìƯớc tính
646Independent auditor独立审计师dú lì shěn jì shīKiểm toán viên độc lập
647International Financial Reporting Standards (IFRS)国际财务报告准则guó jì cái wù bào gào zhǔn zéChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
648Operating ratio营业比率yíng yè bǐ lǜTỷ lệ hoạt động
649Profit and loss利润与亏损lì rùn yǔ kuī sǔnLợi nhuận và thua lỗ
650Provisions预提费用yù tí fèi yòngDự phòng
651Tax expense税费shuì fèiChi phí thuế
652Turnover周转率zhōu zhuǎn lǜDoanh thu
653Cash basis accounting现金基础会计xiàn jīn jī chǔ kuài jìKế toán trên cơ sở tiền mặt
654Non-operating expense非营业费用fēi yíng yè fèi yòngChi phí không hoạt động
655Operating cash flow经营现金流jīng yíng xiàn jīn liúDòng tiền từ hoạt động kinh doanh
656Operating margin营业利润率yíng yè lì rùn lǜBiên lợi nhuận hoạt động
657Plant and equipment厂房与设备chǎng fáng yǔ shè bèiNhà xưởng và thiết bị
658Straight-line depreciation直线折旧zhí xiàn zhé jiùKhấu hao đường thẳng
659Variable expense可变费用kě biàn fèi yòngChi phí biến đổi
660Absorption costing全部成本计算法quán bù chéng běn jì suàn fǎPhương pháp tính giá toàn bộ
661Accounting method会计方法kuài jì fāng fǎPhương pháp kế toán
662Asset turnover资产周转率zī chǎn zhōu zhuǎn lǜVòng quay tài sản
663Balanced scorecard平衡计分卡píng héng jì fēn kǎThẻ điểm cân bằng
664Cash conversion cycle现金转换周期xiàn jīn zhuǎn huàn zhōu qīChu kỳ chuyển đổi tiền mặt
665Cost driver成本动因chéng běn dòng yīnYếu tố thúc đẩy chi phí
666Direct labor直接人工zhí jiē rén gōngLao động trực tiếp
667Direct material直接材料zhí jiē cái liàoNguyên vật liệu trực tiếp
668Earnings management利润管理lì rùn guǎn lǐQuản lý lợi nhuận
669Enterprise resource planning (ERP)企业资源计划qǐ yè zī yuán jì huàHoạch định nguồn lực doanh nghiệp
670Expense recognition principle费用确认原则fèi yòng què rèn yuán zéNguyên tắc ghi nhận chi phí
671FIFO (First In, First Out)先进先出法xiān jìn xiān chū fǎPhương pháp nhập trước xuất trước
672Impairment test减值测试jiǎn zhí cè shìKiểm tra suy giảm tài sản
673Job costing工程成本计算法gōng chéng chéng běn jì suàn fǎPhương pháp tính chi phí công việc
674Ledger分类账fēn lèi zhàngSổ cái
675Marginal costing边际成本法biān jì chéng běn fǎPhương pháp tính giá biên
676Operating lease经营租赁jīng yíng zū lìnThuê hoạt động
677Weighted average cost method加权平均成本法jiā quán píng jūn chéng běn fǎPhương pháp tính giá bình quân gia quyền
678Accounts reconciliation账目核对zhàng mù hé duìĐối chiếu tài khoản
679Cash basis accounting现金制会计xiàn jīn zhì kuài jìKế toán cơ sở tiền mặt
680Deferred expense递延费用dì yán fèi yòngChi phí hoãn lại
681Depreciable asset可折旧资产kě zhé jiù zī chǎnTài sản khấu hao được
682Earnings before tax (EBT)税前收入shuì qián shōu rùThu nhập trước thuế
683General journal普通日记账pǔ tōng rì jì zhàngSổ nhật ký chung
684Impaired asset受损资产shòu sǔn zī chǎnTài sản bị suy giảm
685Income smoothing收入平滑shōu rù píng huáLàm mượt thu nhập
686Interim financial statements中期财务报表zhōng qī cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính giữa kỳ
687Inventory valuation存货估价cún huò gū jiàĐịnh giá hàng tồn kho
688Job order costing按订单成本计算法àn dìng dān chéng běn jì suàn fǎPhương pháp tính giá đơn hàng
689Joint cost联合成本lián hé chéng běnChi phí chung
690Net realizable value (NRV)可变现净值kě biàn xiàn jìng zhíGiá trị thuần có thể thực hiện
691Partnership accounting合伙会计hé huǒ kuài jìKế toán công ty hợp danh
692Payroll accounting工资会计gōng zī kuài jìKế toán tiền lương
693Provisional estimate临时估算lín shí gū suànƯớc tính tạm thời
694Segment reporting分部报告fēn bù bào gàoBáo cáo phân đoạn
695Subsidiary ledger明细分类账míng xì fēn lèi zhàngSổ chi tiết
696Work-in-progress (WIP) inventory在产品存货zài chǎn pǐn cún huòHàng tồn kho dở dang
697Accounting conservatism会计保守主义kuài jì bǎo shǒu zhǔ yìNguyên tắc bảo thủ
698Discounted cash flow (DCF)折现现金流zhé xiàn xiàn jīn liúDòng tiền chiết khấu
699Financial liabilities金融负债jīn róng fù zhàiNợ tài chính
700Generally accepted accounting principles (GAAP)公认会计准则gōng rèn kuài jì zhǔn zéNguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
701Hedge accounting套期保值会计tào qī bǎo zhí kuài jìKế toán bảo hiểm rủi ro
702Accounting manual会计手册kuài jì shǒu cèSổ tay kế toán
703Accounting worksheet会计工作表kuài jì gōng zuò biǎoBảng tính kế toán
704Amortization expense摊销费用tān xiāo fèi yòngChi phí khấu hao
705Backdated transaction倒记账交易dào jì zhàng jiāo yìGiao dịch hồi tố
706Contra account抵消账户dǐ xiāo zhàng hùTài khoản đối ứng
707Double-entry bookkeeping复式记账法fù shì jì zhàng fǎPhương pháp ghi sổ kép
708Financial modeling财务建模cái wù jiàn móLập mô hình tài chính
709Incremental cost增量成本zēng liàng chéng běnChi phí gia tăng
710Lease accounting租赁会计zū lìn kuài jìKế toán cho thuê
711Outstanding shares流通股liú tōng gǔCổ phiếu lưu hành
712Present value现值xiàn zhíGiá trị hiện tại
713Reconciliation核对hé duìĐối chiếu
714Subsidiary account明细账户míng xì zhàng hùTài khoản chi tiết
715Tax deduction税收扣除shuì shōu kòu chúKhấu trừ thuế
716Balance sheet date资产负债表日zī chǎn fù zhài biǎo rìNgày lập bảng cân đối kế toán
717Capital allocation资本分配zī běn fēn pèiPhân bổ vốn
718Credit analysis信用分析xìn yòng fēn xīPhân tích tín dụng
719Deferred tax asset递延税资产dì yán shuì zī chǎnTài sản thuế hoãn lại
720Direct labor cost直接人工成本zhí jiē rén gōng chéng běnChi phí lao động trực tiếp
721Dividend yield股息收益率gǔ xī shōu yì lǜTỷ suất cổ tức
722Fixed asset turnover固定资产周转率gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜTỷ lệ vòng quay tài sản cố định
723Going concern持续经营假设chí xù jīng yíng jiǎ shèGiả định hoạt động liên tục
724Indirect method间接法jiàn jiē fǎPhương pháp gián tiếp
725Interest coverage ratio利息保障倍数lì xī bǎo zhàng bèi shùHệ số bảo đảm lãi vay
726Non-controlling interest非控制性权益fēi kòng zhì xìng quán yìLợi ích cổ đông thiểu số
727Payback period投资回收期tóu zī huí shōu qīThời gian hoàn vốn
728Periodic inventory system定期盘存系统dìng qī pán cún xì tǒngHệ thống kiểm kê định kỳ
729Permanent account永久账户yǒng jiǔ zhàng hùTài khoản thường xuyên
730Petty cash小额现金xiǎo é xiàn jīnTiền mặt tồn quỹ nhỏ
731Profitability ratio盈利比率yíng lì bǐ lǜTỷ lệ lợi nhuận
732Single-entry accounting单式记账法dān shì jì zhàng fǎKế toán đơn
733Business transaction业务交易yè wù jiāo yìGiao dịch kinh doanh
734Capital structure资本结构zī běn jié gòuCơ cấu vốn
735Compound entry复合分录fù hé fèn lùBút toán tổng hợp
736Dividend payout ratio股利支付率gǔ lì zhī fù lǜTỷ lệ chi trả cổ tức
737Materiality重要性zhòng yào xìngTính trọng yếu
738Accounting estimates会计估计kuài jì gū jìƯớc tính kế toán
739Accounting framework会计框架kuài jì kuàng jiàKhung kế toán
740Accounting principles会计原则kuài jì yuán zéNguyên tắc kế toán
741Audit evidence审计证据shěn jì zhèng jùBằng chứng kiểm toán
742Break-even point保本点bǎo běn diǎnĐiểm hòa vốn
743Capital adequacy ratio资本充足率zī běn chōng zú lǜTỷ lệ an toàn vốn
744Matching principle匹配原则pǐ pèi yuán zéNguyên tắc phù hợp
745Break-even analysis盈亏平衡分析yíng kuī píng héng fēn xīPhân tích điểm hòa vốn
746Capital account资本账户zī běn zhàng hùTài khoản vốn
747Cost of goods sold (COGS)销货成本xiāo huò chéng běnGiá vốn hàng bán
748Equity ratio权益比率quán yì bǐ lǜTỷ lệ vốn chủ sở hữu
749GAAP (Generally Accepted Accounting Principles)公认会计原则gōng rèn kuài jì yuán zéNguyên tắc kế toán chung
750Non-operating expenses非经营费用fēi jīng yíng fèi yòngChi phí ngoài hoạt động
751Operating expenses经营费用jīng yíng fèi yòngChi phí hoạt động
752Subsidiary ledger分账户fēn zhàng hùSổ cái phụ
753Bad debt expense坏账费用huài zhàng fèi yòngChi phí nợ xấu
754Credit贷方dài fāngBên có
755Debit借方jiè fāngBên nợ
756Inventory valuation库存估值kù cún gū zhíĐịnh giá hàng tồn kho
757Net profit margin净利润率jìng lì rùn lǜTỷ suất lợi nhuận ròng
758Outstanding liabilities未偿还负债wèi cháng huán fù zhàiNợ phải trả chưa thanh toán
759Profit and loss account损益账户sǔn yì zhàng hùTài khoản lãi lỗ
760Uncollectible accounts无法收回账款wú fǎ shōu huí zhàng kuǎnTài khoản không thu hồi được
761Gain on disposal处置收益chǔ zhì shōu yìLợi nhuận từ thanh lý
762Deferred tax asset递延所得税资产dì yán suǒ dé shuì zī chǎnTài sản thuế hoãn lại
763Double-entry bookkeeping复式簿记fù shì bù jìGhi sổ kép
764LIFO (Last In, First Out)后进先出法hòu jìn xiān chū fǎPhương pháp nhập sau xuất trước
765Operating cycle营运周期yíng yùn zhōu qīChu kỳ hoạt động
766Accounts receivable aging report应收账款账龄分析报告yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī bào gàoBáo cáo phân tích tuổi nợ phải thu
767Common size financial statement百分比财务报表bǎi fēn bǐ cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính quy đổi thành phần trăm
768Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA)息税折旧及摊销前利润xī shuì zhé jiù jí tān xiāo qián lì rùnLợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ
769Financial risk财务风险cái wù fēng xiǎnRủi ro tài chính
770Interest coverage ratio利息覆盖比率lì xī fù gài bǐ lǜTỷ lệ khả năng trả lãi
771Joint venture accounting合资会计hé zī kuài jìKế toán liên doanh
772Accounting treatment会计处理kuài jì chǔ lǐXử lý kế toán
773Cash flow forecast现金流预测xiàn jīn liú yù cèDự báo dòng tiền
774Corporate finance企业财务qǐ yè cái wùTài chính doanh nghiệp
775Deferred tax liability递延所得税负债dì yán suǒ dé shuì fù zhàiNợ thuế thu nhập hoãn lại
776Payroll accounting工资核算gōng zī hé suànKế toán tiền lương
777Accounting equation会计等式kuài jì děng shìPhương trình kế toán
778Capital gain资本收益zī běn shōu yìLợi nhuận vốn
779Salary expense薪资费用xīn zī fèi yòngChi phí lương
780Tax payable应交税费yīng jiāo shuì fèiThuế phải trả
781Net profit净利jìng lìLợi nhuận ròng
782Discount rate折现率zhé xiàn lǜTỷ lệ chiết khấu
783Financial audit财务审计cái wù shěn jìKiểm toán tài chính
784Accounting fraud会计欺诈kuài jì qī zhàGian lận kế toán
785Accounting ethics会计伦理kuài jì lún lǐĐạo đức nghề kế toán
786External auditor外部审计师wài bù shěn jì shīKiểm toán viên bên ngoài
787Opening balance期初余额qī chū yú éSố dư đầu kỳ
788Single-entry accounting单式记账dān shì jì zhàngKế toán đơn
789Conservatism principle稳健原则wěn jiàn yuán zéNguyên tắc thận trọng
790Consistency principle一贯原则yī guàn yuán zéNguyên tắc nhất quán
791Materiality principle实质性原则shí zhì xìng yuán zéNguyên tắc trọng yếu
792Budgeting编制预算biān zhì yù suànLập ngân sách
793Cash accounting收付实现制shōu fù shí xiàn zhìKế toán tiền mặt
794Deferred tax assets递延税款资产dì yán shuì kuǎn zī chǎnTài sản thuế hoãn lại
795Financial planning财务规划cái wù guī huàLập kế hoạch tài chính
796Net cash flow净现金流jìng xiàn jīn liúDòng tiền ròng
797Aging report应收账款账龄分析表yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xī biǎoBáo cáo tuổi nợ phải thu
798Solvency偿债能力cháng zhài néng lìKhả năng thanh toán
799Operating expense (OpEx)营运费用yíng yùn fèi yòngChi phí hoạt động
800Asset valuation资产评估zī chǎn píng gūĐịnh giá tài sản
801Depreciable amount可折旧金额kě zhé jiù jīn éSố tiền khấu hao được
802Cost principle成本原则chéng běn yuán zéNguyên tắc giá gốc
803Consistency principle一贯性原则yī guàn xìng yuán zéNguyên tắc nhất quán
804Conservatism principle谨慎性原则jǐn shèn xìng yuán zéNguyên tắc thận trọng
805Post-closing trial balance结账后试算表jié zhàng hòu shì suàn biǎoBảng cân đối sau khóa sổ
806Revenue expenditure收入支出shōu rù zhī chūChi tiêu doanh thu
807Capitalization资本化zī běn huàTư bản hóa
808Horizontal analysis横向分析héng xiàng fēn xīPhân tích ngang
809Vertical analysis纵向分析zòng xiàng fēn xīPhân tích dọc
810Solvency ratio偿债比率cháng zhài bǐ lǜTỷ số khả năng thanh toán dài hạn
811Efficiency ratio效率比率xiào lǜ bǐ lǜTỷ số hiệu quả
812Investing cash flow投资活动现金流tóu zī huó dòng xiàn jīn liúDòng tiền từ hoạt động đầu tư
813Financing cash flow融资活动现金流róng zī huó dòng xiàn jīn liúDòng tiền từ hoạt động tài trợ
814Internal rate of return (IRR)内部收益率nèi bù shōu yì lǜTỷ suất hoàn vốn nội bộ
815Accounting system会计系统kuài jì xì tǒngHệ thống kế toán
816Financial irregularities财务违规cái wù wéi guīSai phạm tài chính
817Compliance audit合规审计hé guī shěn jìKiểm toán tuân thủ
818Performance audit绩效审计jì xiào shěn jìKiểm toán hiệu suất
819Standard costing标准成本计算biāo zhǔn chéng běn jì suànTính giá thành tiêu chuẩn
820Overhead allocation间接费用分配jiàn jiē fèi yòng fēn pèiPhân bổ chi phí gián tiếp
821Straight-line depreciation直线法折旧zhí xiàn fǎ zhé jiùKhấu hao theo đường thẳng
822Declining balance depreciation递减余额折旧dì jiǎn yú é zhé jiùKhấu hao theo số dư giảm dần
823Units of production depreciation生产单位折旧shēng chǎn dān wèi zhé jiùKhấu hao theo sản lượng
824Debt-to-equity ratio债务权益比率zhài wù quán yì bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
825Investing cash flow投资现金流tóu zī xiàn jīn liúDòng tiền đầu tư
826Financing cash flow融资现金流róng zī xiàn jīn liúDòng tiền tài chính
827Operating expenditure营业支出yíng yè zhī chūChi phí hoạt động
828Minority interest少数股东权益shǎo shù gǔ dōng quán yìQuyền lợi cổ đông thiểu số
829Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA)息税折旧摊销前利润xī shuì zhē jiù tān xiāo qián lì rùnLợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và chi phí trả góp
830Tax payable应交税款yīng jiāo shuì kuǎnThuế phải nộp
831Dividend payable应付股息yīng fù gǔ xīCổ tức phải trả
832Bank overdraft银行透支yín háng tòu zhīThấu chi ngân hàng
833Double declining balance depreciation双倍余额递减法折旧shuāng bèi yuè é dì jiǎn fǎ zhē jiùKhấu hao theo phương pháp số dư giảm dần
834Financial income财务收入cái wù shōu rùThu nhập tài chính
835Operating cash flow营业现金流yíng yè xiàn jīn liúDòng tiền từ hoạt động kinh doanh
836Cash from operations来自经营活动的现金lái zì jīng yíng huó dòng de xiàn jīnTiền mặt từ hoạt động kinh doanh
837Free cash flow自由现金流zì yóu xiàn jīn liúDòng tiền tự do
838Price-to-earnings ratio (P/E)市盈率shì yíng lǜHệ số giá trên lợi nhuận (P/E)
839Dividend payout ratio股息支付比率gǔ xī zhī fù bǐ lǜTỷ lệ chi trả cổ tức
840Break-even point收支平衡点shōu zhī píng héng diǎnĐiểm hòa vốn
841Tax credit税收抵免shuì shōu dǐ miǎnKhấu trừ thuế
842Tax deduction税前扣除shuì qián kòu chúKhấu trừ trước thuế
843Business license营业执照yíng yè zhí zhàoGiấy phép kinh doanh
844Statement of changes in equity所有者权益变动表suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎoBáo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
845Debt ratio负债比率fù zhài bǐ lǜTỷ lệ nợ
846Debt to equity ratio负债与股本比率fù zhài yǔ gǔ běn bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
847Cash basis accounting现金收付制xiàn jīn shōu fù zhìKế toán theo phương pháp tiền mặt
848Loss on sale of assets资产出售损失zī chǎn chū shòu sǔn shīLỗ bán tài sản
849Fiscal period财务期间cái wù qī jiānKỳ kế toán
850Audit trail审计踪迹shěn jì zōng jìDấu vết kiểm toán
851Income statement收入报表shōu rù bào biǎoBáo cáo thu nhập
852Depreciation schedule折旧计划表zhē jiù jì huà biǎoLịch trình khấu hao
853Amortization schedule摊销计划表tān xiāo jì huà biǎoLịch trình khấu hao vô hình
854Business valuation企业估值qǐ yè gū zhíĐịnh giá doanh nghiệp
855Inventory management库存管理kù cún guǎn lǐQuản lý hàng tồn kho
856Capital gains tax资本利得税zī běn lì dé shuìThuế lợi nhuận vốn
857Cash receipt现金收入xiàn jīn shōu rùTiền mặt thu vào
858Cash disbursement现金支出xiàn jīn zhī chūChi tiêu tiền mặt
859Purchase expense采购费用cǎi gòu fèi yòngChi phí mua hàng
860Operational cash flow运营现金流yùn yíng xiàn jīn liúDòng tiền hoạt động
861Tax payable应付税费yīng fù shuì fèiThuế phải trả
862Earnings before interest and tax (EBIT)税前息前利润shuì qián xī qián lì rùnLợi nhuận trước lãi và thuế
863Dividends paid已付股息yǐ fù gǔ xīCổ tức đã trả
864Tax refund税款退还shuì kuǎn tuì huánHoàn thuế
865Profit and loss损益sǔn yìLợi nhuận và thua lỗ
866Operating cash flow营运现金流yíng yùn xiàn jīn liúDòng tiền hoạt động
867Financing activities融资活动róng zī huó dòngHoạt động tài chính
868Investing activities投资活动tóu zī huó dòngHoạt động đầu tư
869Capital loss资本亏损zī běn kuī sǔnLỗ vốn
870Return on capital employed (ROCE)投资资本回报率tóu zī zī běn huí bào lǜTỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
871Business expense业务费用yè wù fèi yòngChi phí kinh doanh
872Taxable period纳税期限nà shuì qī xiànKỳ tính thuế
873Expense allocation费用分摊fèi yòng fēn tánPhân bổ chi phí
874Loan repayment贷款偿还dài kuǎn cháng huánTrả nợ vay
875Equity股权gǔ quánVốn chủ sở hữu
876After-tax profit税后利润shuì hòu lì rùnLợi nhuận sau thuế
877Cash reserves现金储备xiàn jīn chǔ bèiDự trữ tiền mặt
878Tax return税务申报shuì wù shēn bàoTờ khai thuế
879After-tax earnings税后收益shuì hòu shōu yìLợi nhuận sau thuế
880Accrual accounting应计制会计yīng jì zhì kuài jìKế toán dồn tích
881Deferred tax liability递延税务负债dì yán shuì wù fù zhàiNghĩa vụ thuế hoãn lại
882Deferred tax asset递延税务资产dì yán shuì wù zī chǎnTài sản thuế hoãn lại
883Operating activities经营活动jīng yíng huó dòngHoạt động kinh doanh
884Financial activities财务活动cái wù huó dòngHoạt động tài chính
885Dividend policy股息政策gǔ xī zhèng cèChính sách cổ tức
886Auditor审计师shěn jì shīKiểm toán viên
887Taxable period应纳税期yīng nà shuì qīThời kỳ chịu thuế
888Accrual basis应计制yīng jì zhìPhương pháp dồn tích
889Financial position财务状况cái wù zhuàng kuàngTình hình tài chính
890Parent company母公司mǔ gōng sīCông ty mẹ
891Fiscal year会计年度kuài jì nián dùNăm tài chính
892Corporate tax公司税gōng sī shuìThuế doanh nghiệp
893Investment in associates对联营公司投资duì lián yíng gōng sī tóu zīĐầu tư vào công ty liên kết
894Balance of payments国际收支平衡guó jì shōu zhī píng héngCán cân thanh toán quốc tế
895Trade payables应付贸易款yīng fù mào yì kuǎnCác khoản phải trả thương mại
896Non-operating expenses非经营性费用fēi jīng yíng xìng fèi yòngChi phí phi hoạt động
897Balance of accounts账户余额zhàng hù yú éSố dư tài khoản
898Retained profit留存利润liú cún lì rùnLợi nhuận giữ lại
899Debt to equity ratio债务与股本比率zhài wù yǔ gǔ běn bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
900Revenue stream收入来源shōu rù lái yuánDòng thu nhập
901Financial year-end财政年度结束cái zhèng nián dùoKết thúc năm tài chính
902Bank loan银行贷款yín háng dàikuǎnKhoản vay ngân hàng
903Investment portfolio投资组合tóu zī zǔ héDanh mục đầu tư
904Cash reconciliation现金对账xiàn jīn duì zhàngĐối chiếu tiền mặt
905Credit信贷xìn dàiTín dụng
906Fixed liabilities固定负债gù dìng fù zhàiNợ dài hạn
907Depreciation policy折旧政策zhē jiù zhèng cèChính sách khấu hao
908Business income企业收入qǐ yè shōu rùThu nhập doanh nghiệp
909Comprehensive income综合收益zōng hé shōu yìThu nhập toàn diện
910Business tax企业税qǐ yè shuìThuế doanh nghiệp
911Deferred tax递延税dì yán shuìThuế hoãn lại
912Business expenses企业开支qǐ yè kāi zhīChi phí doanh nghiệp
913Lease expense租赁费用zū lìn fèi yòngChi phí thuê
914Cash basis accounting现金收付制会计xiàn jīn shōu fù zhì kuài jìKế toán theo phương pháp tiền mặt
915Treasury stock库存股kù cún gǔCổ phiếu quỹ
916Financial ratio analysis财务比率分析cái wù bǐ lǜ fēn xīPhân tích tỷ lệ tài chính
917Working capital requirement营运资金要求yíng yùn zī jīn yāo qiúYêu cầu về vốn lưu động
918Return on capital资本回报率zī běn huí bào lǜTỷ suất hoàn vốn
919Inventory cost存货成本cún huò chéng běnChi phí hàng tồn kho
920Profitability analysis盈利能力分析yíng lì néng lì fēn xīPhân tích khả năng sinh lời
921Operating activities营业活动yíng yè huó dòngHoạt động kinh doanh
922Outstanding checks未兑现支票wèi duì xiàn zhī piàoSéc chưa thanh toán
923Retained earnings留存盈余liú cún yíng yúLợi nhuận giữ lại
924Dividend distribution股息分配gǔ xī fēn pèiPhân phối cổ tức
925Accounting records会计记录kuài jì jì lùHồ sơ kế toán
926Fixed capital固定资本gù dìng zī běnVốn cố định
927Journal voucher会计凭证kuài jì píng zhèngChứng từ kế toán
928Provisions for liabilities负债准备金fù zhài zhǔ bèi jīnDự phòng cho nghĩa vụ
929Trading account交易账户jiāo yì zhàng hùTài khoản giao dịch
930Chart of accounts账户科目zhàng hù kē mùSơ đồ tài khoản
931Expense ratio费用比率fèi yòng bǐ lǜTỷ lệ chi phí
932Property, plant, and equipment不动产、厂房和设备bù dòng chǎn, chǎng fáng hé shè bèiTài sản cố định, nhà máy và thiết bị
933Year-end closing年度结账nián dù jié zhàngKết toán cuối năm
934Accrual accounting应计会计yīng jì huì jìKế toán dồn tích
935Expense ratio支出比率zhī chū bǐ lǜTỷ lệ chi phí
936Marketable securities流通证券liú tōng zhèng quànChứng khoán có tính thanh khoản
937Audited financial statements审计后的财务报表shěn jì hòu de cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính đã kiểm toán
938Collateral抵押品dǐ yā pǐnTài sản thế chấp
939Convertible bonds可转换债券kě zhuǎn huàn zhài quànTrái phiếu chuyển đổi
940Imprest system备用金制度bèi yòng jīn zhì dùHệ thống quản lý tiền mặt dự trữ
941Partnership合伙企业hé huǒ qǐ yèCông ty hợp danh
942Receipts and payments收付款shōu fù kuǎnThu chi
943Tax liability税收负债shuì shōu fù zhàiNợ thuế
944Unbilled revenue未开票收入wèi kāi piào shōu rùDoanh thu chưa lập hóa đơn
945Benchmarking标杆分析biāo gān fēn xīPhân tích đối chuẩn
946Business combination企业合并qǐ yè hé bìngHợp nhất doanh nghiệp
947Cost allocation成本分摊chéng běn fēn tānPhân bổ chi phí
948Credit rating信用评级xìn yòng píng jíXếp hạng tín dụng
949Market capitalization市值shì zhíVốn hóa thị trường
950Material misstatement重大错报zhòng dà cuò bàoSai sót trọng yếu
951Performance evaluation绩效评估jì xiào píng gūĐánh giá hiệu suất
952Regulatory compliance合规性hé guī xìngTuân thủ quy định
953Accountable可追溯kě zhuī sùCó trách nhiệm giải trình
954Backlog积压订单jī yā dìng dānĐơn hàng tồn đọng
955Benchmarking标杆管理biāo gān guǎn lǐĐối chuẩn
956Business continuity业务连续性yè wù lián xù xìngLiên tục hoạt động
957Cost driver成本驱动因素chéng běn qū dòng yīn sùYếu tố thúc đẩy chi phí
958Expense allocation费用分配fèi yòng fēn pèiPhân bổ chi phí
959Flexible budgeting弹性预算tán xìng yù suànNgân sách linh hoạt
960Income smoothing收益平滑shōu yì píng huáLàm phẳng lợi nhuận
961Interest coverage ratio利息覆盖率lì xī fù gài lǜTỷ lệ bảo hiểm lãi vay
962Marketable securities有价证券yǒu jià zhèng quànChứng khoán khả mại
963Material misstatement实质性错报shí zhì xìng cuò bàoSai sót trọng yếu
964Perpetual inventory永续盘存yǒng xù pán cúnKiểm kê vĩnh viễn
965Provision for income taxes所得税准备金suǒ dé shuì zhǔn bèi jīnDự phòng thuế thu nhập
966Bond payable应付债券yīng fù zhài quànTrái phiếu phải trả
967Capital asset资本资产zī běn zī chǎnTài sản vốn
968Annual financial statement年度财务报表nián dù cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính hàng năm
969Capital reserve资本公积zī běn gōng jīQuỹ dự trữ vốn
970Credit balance贷方余额dài fāng yú éSố dư có
971Debit balance借方余额jiè fāng yú éSố dư nợ
972Unpaid dividend未支付股息wèi zhī fù gǔ xīCổ tức chưa thanh toán
973Accounts receivable aging应收账款账龄分析yīng shōu zhàng kuǎn zhàng líng fēn xīPhân tích tuổi các khoản phải thu
974Asset revaluation surplus资产重估增值zī chǎn chóng gū zēng zhíThặng dư đánh giá lại tài sản
975Budget control预算控制yù suàn kòng zhìKiểm soát ngân sách
976Cash conversion cycle现金周转周期xiàn jīn zhōu zhuǎn zhōu qīChu kỳ chuyển đổi tiền mặt
977Cost of goods manufactured制造成本zhì zào chéng běnGiá thành sản xuất
978Dividend income股息收入gǔ xī shōu rùThu nhập từ cổ tức
979Inventory shrinkage存货损耗cún huò sǔn hàoHao hụt hàng tồn kho
980Investment property投资性房地产tóu zī xìng fáng dì chǎnBất động sản đầu tư
981Retained earnings statement留存收益表liú cún shōu yì biǎoBáo cáo lợi nhuận giữ lại
982Net book value账面净值zhàng miàn jìng zhíGiá trị sổ sách
983Non-controlling interest非控股权益fēi kòng gǔ quán yìLợi ích không kiểm soát
984Responsibility accounting责任会计zé rèn huì jìKế toán trách nhiệm
985Basis of accounting会计基础kuài jì jī chǔCơ sở kế toán
986Cash flow现金流动xiàn jīn liú dòngDòng tiền
987Earnings per share (EPS)每股盈余měi gǔ yíng yúLợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
988Temporary differences暂时差异zhàn shí chā yìSự khác biệt tạm thời
989Time period时期shí qīThời gian kỳ kế toán
990Underreporting低报dī bàoBáo cáo thấp hơn thực tế
991Unearned revenue recognition未赚收入确认wèi zhuàn shōu rù quèrènCông nhận doanh thu chưa thực hiện
992Unutilized budget未使用预算wèi shǐ yòng yù suànNgân sách chưa sử dụng
993Variable expense变动费用biàn dòng fèi yòngChi phí biến động
994Write-off of bad debt坏账注销huài zhàng zhù xiāoXóa bỏ nợ xấu
995Written off已注销yǐ zhù xiāoĐã xóa bỏ
996Zero balance accounting零余额会计líng yuè hé jìKế toán số dư bằng không
997Collection period收款期shōu kuǎn qīThời gian thu hồi
998Credit limit信用额度xìn yòng é dùGiới hạn tín dụng
999Direct expenses直接费用zhí jiē fèi yòngChi phí trực tiếp
1000Income tax payable应付所得税yīng fù suǒ dé shuìThuế thu nhập phải trả
1001Legal reserve法定储备fǎ dìng chǔ bèiDự phòng pháp lý
1002Real estate accounting房地产会计fáng dì chǎn huì jìKế toán bất động sản
1003Record keeping记录保持jì lù bǎo chíGiữ sổ sách
1004Reserves储备金chǔ bèi jīnDự phòng
1005Salaries and wages薪资和工资xīn zī hé gōng zīLương và tiền công
1006Temporary differences暂时性差异zhàn shí xìng chā yìChênh lệch tạm thời
1007Unpaid taxes未支付税款wèi zhī fù shuì kuǎnThuế chưa thanh toán
1008Variance差异chā yìBiến động
1009Zero-tax profit零税利润líng shuì lì rùnLợi nhuận không chịu thuế
1010International financial reporting国际财务报告guó jì cái wù bào gàoBáo cáo tài chính quốc tế
1011Joint venture accounting联营会计lián yíng huì jìKế toán liên doanh
1012Other comprehensive income其他综合收益qí tā zōng hé shōu yìThu nhập toàn diện khác
1013Profit and loss statement利润和亏损表lì rùn hé kuī sǔn biǎoBáo cáo lãi lỗ
1014Quick ratio酸性测试比率suān xìng cè shì bǐ lǜTỷ lệ thanh khoản nhanh
1015Securities accounting证券会计zhèng quàn huì jìKế toán chứng khoán
1016Stock option accounting股票期权会计gǔ piào qī quán huì jìKế toán quyền chọn cổ phiếu
1017Tax depreciation税务折旧shuì wù zhē jiùKhấu hao thuế
1018Job costing工程成本gōng chéng chéng běnChi phí công việc
1019Lien accounting留置权会计liú zhì quán huì jìKế toán quyền lưu giữ tài sản
1020Loan accounting贷款会计dài kuǎn huì jìKế toán khoản vay
1021Preliminary budget初步预算chū bù yù suànNgân sách sơ bộ
1022Project cost项目成本xiàng mù chéng běnChi phí dự án
1023Refund退税tuì shuìHoàn thuế
1024Time period时间期间shí jiān qī jiānThời gian (kỳ)
1025Closing balance结余余额jié yú yuè éSố dư cuối kỳ
1026Interest利息lì xīLãi suất
1027Job costing作业成本zuò yè chéng běnTính toán chi phí theo công việc
1028Profit and loss利润和损失lì rùn hé sǔn shīLợi nhuận và thua lỗ
1029Time period时间周期shí jiān zhōu qīThời gian
1030Year-over-year同比tóng bǐSo với năm trước
1031Zero-balance account零余额账户líng yu’é zhàng hùTài khoản số dư bằng không
1032Assets under construction在建资产zài jiàn zī chǎnTài sản đang xây dựng
1033Change in equity股东权益变动gǔ dōng quán yì biàn dòngThay đổi vốn chủ sở hữu
1034Claims索赔suǒ péiKhiếu nại
1035Closing balance结余jié yúSố dư kết chuyển
1036Collateral抵押物dǐ yā wùTài sản thế chấp
1037Commission佣金yōng jīnHoa hồng
1038Comparison period比较期bǐ jiào qīThời kỳ so sánh
1039Construction in progress在建工程zài jiàn gōng chéngXây dựng dở dang
1040Consumer finance消费金融xiāo fèi jīn róngTài chính tiêu dùng
1041Contingent asset或有资产huò yǒu zī chǎnTài sản tiềm tàng
1042Cost accounting成本核算chéng běn hé suànKế toán chi phí
1043Cost structure成本结构chéng běn jié gòuCấu trúc chi phí
1044Credit信用xìn yòngTín dụng
1045Dividend policy分红政策fēn hóng zhèng cèChính sách cổ tức
1046Franchise特许经营tè xǔ jīng yíngNhượng quyền
1047Material cost材料成本cái liào chéng běnChi phí nguyên liệu
1048Trade receivables应收贸易账款yīng shōu mào yì zhàng kuǎnKhoản phải thu từ thương mại
1049Billing计费jì fèiLập hóa đơn
1050Credit note信用单xìn yòng dānPhiếu tín dụng
1051Debtors债务人zhài wù rénNgười nợ
1052Drawings提取tí qǔRút tiền
1053Profit and loss利润与损失lì rùn yǔ sǔn shīLợi nhuận và lỗ
1054Cash on hand现金xiàn jīnTiền mặt
1055Contingency reserve应急储备金yīng jí chǔ bèi jīnQuỹ dự phòng
1056Overhead制造费用zhì zào fèi yòngChi phí sản xuất
1057Refund退还tuì huánHoàn lại
1058Total equity总权益zǒng quán yìTổng vốn chủ sở hữu
1059Unpaid tax未付税款wèi fù shuì kuǎnThuế chưa thanh toán
1060Useful life使用寿命shǐ yòng shòu mìngThời gian sử dụng
1061Year-end adjustment年终调整nián zhōng tiáo zhěngĐiều chỉnh cuối năm
1062Gross sales总销售额zǒng xiāo shòu éTổng doanh thu bán hàng
1063Hedging strategy对冲策略duì chōng cè lüèChiến lược phòng ngừa rủi ro
1064Inflation adjustment通货膨胀调整tōng huò péng zhàng tiáo zhěngĐiều chỉnh lạm phát
1065Internal control system内部控制系统nèi bù kòng zhì xì tǒngHệ thống kiểm soát nội bộ
1066Land cost土地成本tǔ dì chéng běnChi phí đất đai
1067Lease agreement租赁协议zū lìn xié yìHợp đồng cho thuê
1068Mergers and acquisitions合并与收购hé bìng yǔ shōu gòuSáp nhập và mua lại
1069Payroll expenses工资费用gōng zī fèi yòngChi phí tiền lương
1070Subordinated debt次级债务cì jí zhài wùNợ thứ cấp
1071Unaccounted expenses未列支费用wèi liè zhī fèi yòngChi phí không được tính
1072Year-end report年终报告nián zhōng bào gàoBáo cáo cuối năm
1073Billable hours可收费小时kě shōu fèi xiǎo shíGiờ có thể tính phí
1074License许可证xǔ kě zhèngGiấy phép
1075Payee收款人shōu kuǎn rénNgười nhận thanh toán
1076Unrecorded transactions未记录交易wèi jì lù jiāo yìGiao dịch chưa được ghi nhận
1077Annual audit年度审计nián dù shěn jìKiểm toán năm
1078Base salary基本工资jī běn gōng zīLương cơ bản
1079Business plan商业计划shāng yè jì huàKế hoạch kinh doanh
1080Certificate of deposit存单cún dānChứng chỉ tiền gửi
1081Certified public accountant (CPA)注册会计师zhù cè kuài jì shīKế toán viên công chứng
1082Compliance合规hé guīTuân thủ
1083Contract liabilities合同负债hé tóng fù zhàiNợ hợp đồng
1084Credit control信用控制xìn yòng kòng zhìKiểm soát tín dụng
1085Credit memo信用通知单xìn yòng tōng zhī dānThông báo tín dụng
1086Customer deposits顾客存款gù kè cún kuǎnTiền gửi khách hàng
1087Due diligence尽职调查jìn zhí diào cháThẩm định kỹ lưỡng
1088Economic value added经济增加值jīng jì zēng jiā zhíGiá trị gia tăng kinh tế
1089Employee pension fund员工养老金yuán gōng yǎng lǎo jīnQuỹ lương hưu cho nhân viên
1090Environmental cost环境成本huán jìng chéng běnChi phí môi trường
1091Excessive inventory库存过剩kù cún guò shèngHàng tồn kho dư thừa
1092Franchise fee特许经营费tè xǔ jīng yíng fèiPhí nhượng quyền
1093In-kind contribution实物捐赠shí wù juān zèngĐóng góp hiện vật
1094Ledger账本zhàng běnSổ kế toán
1095Operating lease经营性租赁jīng yíng xìng zū lìnThuê hoạt động
1096Principal amount本金běn jīnTiền gốc
1097Recurring expense经常性费用jīng cháng xìng fèi yòngChi phí định kỳ
1098Budget allocation预算分配yù suàn fēn pèiPhân bổ ngân sách
1099Debt-to-equity ratio负债权益比fù zhài quán yì bǐTỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
1100Expense reimbursement费用报销fèi yòng bào xiāoHoàn trả chi phí
1101Contra account对冲账户duì chōng zhàng hùTài khoản đối ứng
1102Credit terms信贷条件xìn dài tiáo jiànĐiều khoản tín dụng
1103Effective interest rate有效利率yǒu xiào lì lǜLãi suất hiệu quả
1104Equity financing权益融资quán yì róng zīHuy động vốn cổ phần
1105Par value面值miàn zhíMệnh giá
1106Ending inventory期末库存qī mò kù cúnTồn kho cuối kỳ
1107Liquidity ratio流动性比率liú dòng xì bǐ lǜTỷ số thanh khoản
1108Cost of capital资本成本zī běn chéng běnChi phí vốn
1109Effective interest rate实际利率shí jì lì lǜLãi suất hiệu quả
1110Inventory write-down存货减值cún huò jiǎn zhíGhi giảm giá trị hàng tồn kho
1111Accounting equation会计恒等式huì jì héng děng shìPhương trình kế toán
1112Bank reconciliation银行对账单调节表yín háng duì zhàng dān tiáo jié biǎoBảng đối chiếu ngân hàng
1113Equity method of accounting权益法会计quán yì fǎ huì jìPhương pháp kế toán theo quyền lợi
1114Perpetual inventory system永续盘存制度yǒng xù pán cún zhì dùHệ thống kiểm kê liên tục
1115Balance day adjustment期末调整qī mò tiáo zhěngĐiều chỉnh ngày cân đối
1116Financial accounting standards财务会计准则cái wù huì jì zhǔn zéChuẩn mực kế toán tài chính
1117Fund flow statement资金流动表zī jīn liú dòng biǎoBáo cáo lưu chuyển quỹ
1118Joint cost共同成本gòng tóng chéng běnChi phí chung
1119Pro forma financial statements预计财务报表yù jì cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính dự kiến
1120Sales forecast销售预测xiāo shòu yù cèDự báo doanh thu
1121Adjusted gross income (AGI)调整后总收入tiáo zhěng hòu zǒng shōu rùThu nhập gộp điều chỉnh
1122Earnings before interest and taxes (EBIT)税息前利润shuì xī qián lì rùnLợi nhuận trước lãi và thuế
1123Independent auditor独立审计员dú lì shěn jì yuánKiểm toán viên độc lập
1124Bank reconciliation银行对账表yín háng duì zhàng biǎoBảng đối chiếu ngân hàng
1125Economic value added增加经济价值zēng jiā jīng jì jià zhíGiá trị kinh tế gia tăng
1126Tax depreciation税收折旧shuì shōu zhé jiùKhấu hao thuế
1127Uncollected revenue未收收入wèi shōu shōu rùDoanh thu chưa thu
1128Unrecorded liabilities未记录负债wèi jì lù fù zhàiNợ chưa ghi nhận
1129Vendor payment供应商付款gōng yìng shāng fù kuǎnThanh toán cho nhà cung cấp
1130Year-end closing年末结算nián mò jié suànĐóng sổ cuối năm
1131Zoning区域化qū yù huàPhân vùng
1132Abnormal loss异常损失yì cháng sǔn shīThiệt hại bất thường
1133Authorized capital核准资本hé zhǔn zī běnVốn điều lệ
1134Compliance cost合规成本hé guī chéng běnChi phí tuân thủ
1135Contingency fund应急基金yìng jí jī jīnQuỹ dự phòng
1136Conversion cost转化成本zhuǎn huà chéng běnChi phí chuyển đổi
1137Cost reduction降低成本jiàng dī chéng běnGiảm chi phí
1138Currency exchange货币兑换huò bì duì huànHoán đổi ngoại tệ
1139Data analysis数据分析shù jù fēn xīPhân tích dữ liệu
1140Direct material cost直接材料成本zhí jiē cái liào chéng běnChi phí nguyên liệu trực tiếp
1141Dividend分红fēn hóngCổ tức
1142Financial management财务管理cái wù guǎn lǐQuản lý tài chính
1143Indirect labor cost间接人工成本jiàn jiē rén gōng chéng běnChi phí lao động gián tiếp
1144Indirect material cost间接材料成本jiàn jiē cái liào chéng běnChi phí nguyên liệu gián tiếp
1145Journal entry账务分录zhàng wù fēn lùBút toán ghi sổ
1146Liability account负债账户fù zhài zhàng hùTài khoản nợ
1147Machine depreciation机器折旧jī qì zhē jiùKhấu hao máy móc
1148Maintenance cost维护成本wéi hù chéng běnChi phí bảo trì
1149Normal costing正常成本zhèng cháng chéng běnTính giá theo phương pháp bình thường
1150Operating lease租赁业务zū lìn yè wùThuê hoạt động
1151Projected income预期收入yù qī shōu rùThu nhập dự tính
1152Single-entry accounting单一记账法dān yī jì zhàng fǎKế toán ghi sổ một chiều
1153Subsidy补贴bǔ tiēTrợ cấp
1154Supply expenses供应费用gōng yì fèi yòngChi phí cung cấp
1155Taxable profit应税利润yīng shuì lì rùnLợi nhuận chịu thuế
1156Time-based allocation时间分配法shí jiān fēn pèi fǎPhân bổ theo thời gian
1157Unaccounted expenses未核算费用wèi hé suàn fèi yòngChi phí không hạch toán
1158Valuation allowance估值备抵gū zhí bèi dǐDự phòng giảm giá trị
1159Warranty expense保修费用bǎo xiū fèi yòngChi phí bảo hành
1160Income tax receivable应收所得税yīng shōu suǒ dé shuìThuế thu nhập phải thu
1161Installment sale分期销售fēn qī xiāo shòuBán trả góp
1162License fee许可费xǔ kě fèiPhí giấy phép
1163Limited liability有限责任yǒu xiàn zé rènTrách nhiệm hữu hạn
1164Loan interest贷款利息dà kuǎn lì xīLãi suất vay
1165Loss on sale销售损失xiāo shòu sǔn shīLỗ từ bán hàng
1166Loss before tax税前亏损shuì qián kuī sǔnLỗ trước thuế
1167Operating lease租赁合同zū lìn hé tóngHợp đồng thuê
1168Price per share每股价格měi gǔ jià géGiá mỗi cổ phiếu
1169Year-end inventory年末存货nián mò cún huòHàng tồn kho cuối năm
1170Adjusted gross income调整后的总收入tiáo zhěng hòu de zǒng shōu rùThu nhập tổng đã điều chỉnh
1171Accounts receivable ledger应收账款分类账yīng shōu zhàng kuǎn fēn lèi zhàngSổ cái khoản phải thu
1172Accumulated profit累计利润lěi jì lì rùnLợi nhuận tích lũy
1173Bank transfer银行转账yín háng zhuǎn zhàngChuyển khoản ngân hàng
1174Capital contribution资本出资zī běn chū zīĐóng góp vốn
1175Credit management信用管理xìn yòng guǎn lǐQuản lý tín dụng
1176Payroll薪资支付xīn zī zhī fùChi trả lương
1177Budget forecasting预算预测yù suàn yù cèDự báo ngân sách
1178Expense report费用报表fèi yòng bào biǎoBáo cáo chi phí
1179Ledger account分类账账户fēn lèi zhàng zhàng hùTài khoản sổ cái
1180Contribution margin边际贡献率biān jì gòng xiàn lǜTỷ lệ đóng góp biên
1181Overdrawn account透支账户tòu zhī zhàng hùTài khoản thấu chi
1182Allocation分摊fēn tānPhân bổ
1183Analytical review分析性复核fēn xī xìng fù héKiểm tra phân tích
1184Inventory valuation存货估值cún huò gū zhíĐịnh giá hàng tồn kho
1185Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA)税前息前折旧及摊销利润shuì qián xī qián zhé jiù jí tān xiāo lì rùnLợi nhuận trước thuế, lãi vay, khấu hao và amortization
1186Dividends paid支付股息zhī fù gǔ xīCổ tức đã trả
1187Depreciation schedule折旧计划zhé jiù jì huàLịch trình khấu hao
1188Stock valuation股票估值gǔ piào gū zhíĐịnh giá cổ phiếu
1189Loan principal贷款本金dài kuǎn běn jīnVốn gốc vay
1190Financial year-end财政年度末cái zhèng nián dù mòKết thúc năm tài chính
1191Payroll expenses工资支出gōng zī zhī chūChi phí tiền lương
1192Debt-to-equity ratio债务股本比zhài wù gǔ běn bǐTỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
1193Subledger辅助账簿fǔ zhù zhàng bùSổ phụ
1194Credit balance信用余额xìn yòng yú éSố dư tín dụng
1195Income tax payable应交所得税yìng jiāo suǒ dé shuìThuế thu nhập phải trả
1196Realized profit已实现利润yǐ shí xiàn lì rùnLợi nhuận đã thực hiện
1197Sales discount销售折扣xiāo shòu zhékòuChiết khấu bán hàng
1198Zero growth model零增长模型líng zēng zhǎng mó xíngMô hình tăng trưởng bằng không
1199Forensic accounting法证会计fǎ zhèng huì jìKế toán pháp y
1200Group accounting集团会计jí tuán huì jìKế toán tập đoàn
1201Provisions提取准备金tí qǔ zhǔn bèi jīnDự phòng
1202Write-down降低估值jiàng dī gū zhíGiảm giá trị
1203Forward exchange contract远期外汇合同yuǎn qī wài huì hé tóngHợp đồng ngoại hối kỳ hạn
1204Inflation rate通货膨胀率tōng huò péng zhàng lǜTỷ lệ lạm phát
1205Bookkeeping会计记账kuài jì jì zhàngGhi sổ kế toán
1206Capital investment资本投资zī běn tóu zīĐầu tư vốn
1207Chart of accounts账目表zhàng mù biǎoSơ đồ tài khoản
1208Outsourcing expenses外包费用wài bāo fèi yòngChi phí thuê ngoài
1209Rate of return回报率huí bào lǜTỷ suất lợi nhuận
1210Regulatory compliance法规遵从fǎ guī zūn cóngTuân thủ quy định
1211Reversal撤销chè xiāoHủy bỏ
1212Revenue forecast收入预测shōu rù yù cèDự báo doanh thu
1213Sales invoice销售发票xiāo shòu fā piàoHóa đơn bán hàng
1214Securities exchange证券交易所zhèng quàn jiāo yì suǒSở giao dịch chứng khoán
1215Share premium股本溢价gǔ běn yì jiàPhụ trội cổ phần
1216Stock split股票拆分gǔ piào chāi fēnTách cổ phiếu
1217Viability可行性kě xíng xìKhả năng thực hiện
1218Comparative balance sheet比较资产负债表bǐ jiào zī chǎn fù zhài biǎoBảng cân đối tài sản so sánh
1219Cost-volume-profit analysis成本-数量-利润分析chéng běn – shuì liàng – lì rùn fēn xīPhân tích chi phí – số lượng – lợi nhuận
1220Environmental accounting环境会计huán jìng kuài jìKế toán môi trường
1221Fraud detection欺诈侦查qī zhà zhēn cháPhát hiện gian lận
1222Goods sold销售商品xiāo shòu shāng pǐnHàng hóa đã bán
1223Hedge fund对冲基金duì chōng jī jīnQuỹ phòng ngừa rủi ro
1224Inflation accounting通货膨胀会计tōng huò péng zhàng kuài jìKế toán lạm phát
1225Stock inventory存货库存cún huò kù cúnHàng tồn kho
1226Estimated tax liability预估税务负债yù gū shuì wù fù zhàiNợ thuế ước tính
1227Goods and services tax (GST)商品及服务税shāng pǐn jí fú wù shuìThuế hàng hóa và dịch vụ
1228Interim report临时报告lín shí bào gàoBáo cáo tạm thời
1229Liability of partners合伙人责任hé huǒ rén zé rènTrách nhiệm của các đối tác
1230Master budget总预算zǒng yù suànNgân sách tổng thể
1231Performance indicators绩效指标jì xiào zhǐ biāoChỉ tiêu hiệu suất
1232Provision for depreciation折旧准备金zhé jiù zhǔn bèi jīnDự phòng khấu hao
1233Refundable deposit可退还押金kě tuì huán yā jīnTiền đặt cọc hoàn trả
1234Stockholder’s dividends股东分红gǔ dōng fēn hóngCổ tức cho cổ đông
1235Transfer pricing转移定价zhuǎn yí dìng jiàĐịnh giá chuyển nhượng
1236Valuation of assets资产估值zī chǎn gū zhíĐịnh giá tài sản
1237Write-down降值jiàng zhíGiảm giá trị tài sản
1238Capital loss资本损失zī běn sǔn shīLỗ vốn
1239Chart of accounts会计科目kuài jì kē mùSổ kế toán
1240Compensation补偿bǔ chángTiền bồi thường
1241Consumer price index (CPI)消费者物价指数xiāo fèi zhě wù jià zhǐ shùChỉ số giá tiêu dùng
1242Contract revenue合同收入hé tóng shōu rùDoanh thu hợp đồng
1243Equity value股本价值gǔ běn jià zhíGiá trị vốn chủ sở hữu
1244Escrow account监管账户jiān guǎn zhàng hùTài khoản ủy thác
1245Financial analyst财务分析师cái wù fēn xī shīNhà phân tích tài chính
1246Franchise accounting特许经营会计tè xǔ jīng yíng kuài jìKế toán nhượng quyền
1247Goods and services tax (GST)商品与服务税shāng pǐn yǔ fú wù shuìThuế hàng hóa và dịch vụ
1248Hedge accounting对冲会计duì chōng kuài jìKế toán phòng ngừa rủi ro
1249Holding company控股公司kòng gǔ gōng sīCông ty mẹ
1250Impairment损耗sǔn hàoSự giảm giá trị
1251Inventory accounting库存会计kù cún kuài jìKế toán hàng tồn kho
1252Sunk cost沉没成本chén mò chéng běnChi phí chìm
1253Tender招标zhāo biāoĐấu thầu
1254Unreconciled未对账wèi duì zhàngChưa hòa giải
1255Year-end年终nián zhōngCuối năm
1256Outstanding shares流通股数liú tōng gǔ shùCổ phiếu đang lưu hành
1257Fund management基金管理jī jīn guǎn lǐQuản lý quỹ
1258Loan agreement贷款协议dài kuǎn xié yìThỏa thuận vay
1259Total equity总股本zǒng gǔ běnTổng vốn chủ sở hữu
1260Unrecorded liabilities未登记负债wèi dēng jì fù zhàiNợ chưa ghi nhận
1261Acquisition cost收购成本shōu gòu chéng běnChi phí mua lại
1262Asset disposal资产处置zī chǎn chǔ zhìThanh lý tài sản
1263Internal auditor内部审计师nèi bù shěn jì shīKiểm toán viên nội bộ
1264Organization chart组织结构图zǔ zhī jié gòu túSơ đồ tổ chức
1265Public accountant公共会计师gōng gòng kuài jì shīKế toán viên công cộng
1266Unpaid bills未付账单wèi fù zhàng dānHóa đơn chưa thanh toán
1267Yield to maturity到期收益率dào qī shōu yì lǜLợi suất đến hạn
1268Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA)税前息税折旧摊销前利润shuì qián xī shuì zhē jiù tān xiāo qián lì rùnLợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
1269Margin account保证金账户bǎo zhèng jīn zhàng hùTài khoản ký quỹ
1270Sale of assets资产出售zī chǎn chū shòuBán tài sản
1271Stock issuance股票发行gǔ piào fā xíngPhát hành cổ phiếu
1272Unrealized loss未实现亏损wèi shí xiàn kuī sǔnLỗ chưa thực hiện
1273Yield on investment投资收益率tóu zī shōu yì lǜLợi suất đầu tư
1274Loss from operations营业亏损yíng yè kuī sǔnLỗ từ hoạt động
1275Financial lease融资租赁róng zī zū lìnCho thuê tài chính
1276Account reconciliation会计对账kuài jì duì zhàngĐối chiếu kế toán
1277Accumulated earnings累计盈余lěi jì yíng yúLợi nhuận lũy kế
1278Active accounting活跃会计huó yuè kuài jìKế toán năng động
1279Actuarial calculation精算计算jīng suàn jì suànTính toán theo kiểu xác suất
1280Aggregate value总值zǒng zhíTổng giá trị
1281Annual financial report年度财务报告nián dù cái wù bào gàoBáo cáo tài chính hàng năm
1282Annual general meeting年度股东大会nián dù gǔ dōng dà huìĐại hội cổ đông hàng năm
1283Authorized capital法定资本fǎ dìng zī běnVốn điều lệ
1284Barter transaction物物交换wù wù jiāo huànGiao dịch trao đổi
1285Beneficiary受益人shòu yì rénNgười thụ hưởng
1286Borrowing cost借款成本jiè kuǎn chéng běnChi phí vay mượn
1287Cash and cash equivalents现金及现金等价物xiàn jīn jí xiàn jīn děng jià wùTiền mặt và tương đương tiền
1288Construction accounting建筑会计jiàn zhù kuài jìKế toán xây dựng
1289Current tax当前税费dāng qián shuì fèiThuế hiện tại
1290Debt to equity ratio负债与权益比率fù zhài yǔ quán yì bǐ lǜTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1291Employment taxes雇员税收gù yuán shuì shōuThuế nhân viên
1292Earnings quality盈利质量yíng lì zhì liàngChất lượng lợi nhuận
1293Financial crisis财务危机cái wù wēi jīKhủng hoảng tài chính
1294Installment accounting分期会计fēn qī kuài jìKế toán trả góp
1295International accounting国际会计guó jì kuài jìKế toán quốc tế
1296Inventory accounting存货会计cún huò kuài jìKế toán hàng tồn kho
1297Regulatory reporting法规报告fǎ guī bào gàoBáo cáo quy định
1298Sales accounting销售会计xiāo shòu kuài jìKế toán bán hàng
1299Segment reporting部门报告bùmén bào gàoBáo cáo phân đoạn
1300Senior management高级管理gāo jí guǎn lǐBan lãnh đạo cấp cao
1301Service cost服务成本fú wù chéng běnChi phí dịch vụ
1302Source documents源文件yuán wén jiànTài liệu gốc
1303Subsidiary accounting子公司会计zǐ gōng sī kuài jìKế toán công ty con
1304Time-based accounting时间基础会计shí jiān jī chǔ kuài jìKế toán theo thời gian
1305Utilization accounting利用会计lì yòng kuài jìKế toán sử dụng
1306Contractual obligation合同义务hé tóng yì wùNghĩa vụ theo hợp đồng
1307Debt equity ratio债务股权比zhài wù gǔ quán bǐTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1308Invoicing开具发票kāi jù fā piàoLập hóa đơn
1309Taxable profit应纳税利润yīng nà shuì lì rùnLợi nhuận chịu thuế
1310Affiliate联营公司lián yíng gōng sīCông ty liên kết
1311Appropriation盈余分配yíng yú fēn pèiPhân phối lợi nhuận
1312Credit note信用凭证xìn yòng píng zhèngPhiếu tín dụng
1313Matching principle配对原则pèi duì yuán zéNguyên tắc phù hợp
1314Small business accounting小企业会计xiǎo qǐ yè kuài jìKế toán doanh nghiệp nhỏ
1315Stock price股价gǔ jiàGiá cổ phiếu
1316Tax return纳税申报nà shuì shēn bàoTờ khai thuế
1317Unpaid invoices未支付发票wèi zhī fù fā piàoHóa đơn chưa thanh toán
1318Chart of accounts账户分类表zhàng hù fēn lèi biǎoBảng phân loại tài khoản
1319Collection period收款周期shōu kuǎn zhōu qīThời gian thu hồi
1320Commercial accounting商业会计shāng yè kuài jìKế toán thương mại
1321Consolidated balance sheet合并资产负债表hé bìng zī chǎn fù zhài biǎoBảng cân đối tài chính hợp nhất
1322Escalation clause升级条款shēng jí tiáo kuǎnĐiều khoản tăng giá
1323External auditor外部审计员wài bù shěn jì yuánKiểm toán viên bên ngoài
1324Forensic accounting法医会计fǎ yī kuài jìKế toán pháp y
1325Full cost accounting完全成本会计wán quán chéng běn kuài jìKế toán toàn bộ chi phí
1326Growth rate增长率zēng zhǎng lǜTỷ lệ tăng trưởng
1327Guaranty liability担保责任dān bǎo zé rènTrách nhiệm bảo lãnh
1328Interim financial report临时财务报告lín shí cái wù bào gàoBáo cáo tài chính tạm thời
1329Judgment判定pàn dìngPhán quyết
1330Liabilities due到期负债dào qī fù zhàiNợ đến hạn
1331Realized gain已实现收益yǐ shí xiàn shōu yìLãi đã thực hiện
1332Recoverable amount可收回金额kě shōu huí jīn éSố tiền có thể thu hồi
1333Sole proprietorship独资经营dú zī jīng yíngKinh doanh cá thể
1334Statement of changes in equity权益变动表quán yì biàn dòng biǎoBáo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1335Unearned income预收入yù shōu rùThu nhập chưa thực hiện
1336Unrecorded income未记录收入wèi jì lù shōu rùThu nhập chưa ghi nhận
1337Valuation allowance估值准备gū zhí zhǔn bèiDự phòng đánh giá
1338Reinvested earnings再投资收益zài tóu zī shōu yìLợi nhuận tái đầu tư
1339Raw material inventory原材料库存yuán cài liào kù cúnHàng tồn kho nguyên liệu
1340Research and development expenses研发费用yán fā fèi yòngChi phí nghiên cứu và phát triển
1341Revenue recognition criteria收入确认标准shōu rù quèrèn biāo zhǔnTiêu chí công nhận doanh thu
1342Recurrent expenditure经常性支出jīng cháng xìng zhī chūChi tiêu thường xuyên
1343Refinancing cost再融资成本zài róng zī chéng běnChi phí tái cấp vốn
1344Net operating profit净营业利润jìng yíng yè lì rùnLợi nhuận hoạt động ròng
1345Accounting profit会计利润kuài jì lì rùnLợi nhuận kế toán
1346Adjustment调整tiáo zhěngĐiều chỉnh
1347Activity-based costing基于活动的成本计算jī yú huó dòng de chéng běn jì suànTính giá theo hoạt động
1348Amortized cost摊销成本tán xiāo chéng běnChi phí đã khấu hao
1349Articles of association公司章程gōng sī zhāng chéngĐiều lệ công ty
1350Discount rate折扣率zhékòu lǜTỷ lệ chiết khấu
1351Fraud detection欺诈侦测qī zhà zhēn cèPhát hiện gian lận
1352Funding cost融资成本róng zī chéng běnChi phí huy động vốn
1353Incurred cost已发生成本yǐ fā shēng chéng běnChi phí đã phát sinh
1354Interim financial statement临时财务报表lín shí cái wù bào biǎoBáo cáo tài chính tạm thời
1355Job order costing作业订单成本zuò yè dìng dān chéng běnChi phí theo đơn hàng
1356Leasehold improvements租赁改良zū lìn gǎi liángCải tiến tài sản thuê
1357Legal fees法律费用fǎ lǜ fèi yòngChi phí pháp lý
1358Market segmentation市场细分shì chǎng xì fēnPhân khúc thị trường
1359Net sales净销售额jìng xiāo shòu éDoanh số ròng
1360Outstanding balance未结余额wèi jié yú éSố dư chưa giải quyết
1361Payable turnover应付款周转率yīng fù kuǎn zhōu zhuǎn lǜTỷ lệ quay vòng khoản phải trả
1362Qualified opinion保留意见bǎo liú yì jiànÝ kiến bảo lưu
1363Source document原始凭证yuán shǐ píng zhèngChứng từ gốc
1364Tax base税基shuì jīCơ sở tính thuế
1365Tax deductible可抵扣税额kě dǐ kòu shuì éKhoản khấu trừ thuế
1366Tax liability纳税义务nà shuì yì wùNghĩa vụ thuế
1367Trade receivables应收贸易款yīng shōu mào yì kuǎnKhoản phải thu thương mại
1368Audit committee审计委员会shěn jì wěi yuán huìỦy ban kiểm toán
1369Journal entry日记账条目rì jì zhàng tiáo mùBút toán nhật ký
1370Deferred tax assets递延税项资产dì yán shuì xiàng zī chǎnTài sản thuế hoãn lại
1371Deferred tax liabilities递延税项负债dì yán shuì xiàng fù zhàiNợ thuế hoãn lại
1372Effective tax rate实际税率shí jì shuì lǜThuế suất hiệu dụng
1373Balance sheet equation资产负债表公式zī chǎn fù zhài biǎo gōng shìPhương trình cân đối kế toán
1374Benchmarking基准分析jī zhǔn fēn xīĐối chiếu chuẩn
1375Cost of goods manufactured制成品成本zhì chéng pǐn chéng běnGiá thành sản xuất
1376Cost-volume-profit analysis成本-销量-利润分析chéng běn-xiāo liàng-lì rùn fēn xīPhân tích chi phí-khối lượng-lợi nhuận
1377Credit sales信用销售xìn yòng xiāo shòuBán hàng tín dụng
1378Financial performance财务绩效cái wù jì xiàoHiệu quả tài chính
1379Fixed overhead固定间接费用gù dìng jiàn jiē fèi yòngChi phí cố định
1380Leverage ratio杠杆比率gàng gǎn bǐ lǜTỷ lệ đòn bẩy
1381Material cost variance材料成本差异cái liào chéng běn chā yìSai lệch chi phí nguyên vật liệu
1382Operating cycle运营周期yùn yíng zhōu qīChu kỳ hoạt động
1383Sales returns and allowances销售退回与折让xiāo shòu tuì huí yǔ zhé ràngDoanh thu trả lại và giảm giá
1384Full costing全成本法quán chéng běn fǎPhương pháp tính toàn bộ chi phí
1385Job costing工程成本核算gōng chéng chéng běn hé suànTính giá thành theo công việc
1386Material overhead材料间接费用cái liào jiàn jiē fèi yòngChi phí chung vật liệu

ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ Hàng Đầu Tại Hà Nội

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi hội tụ các chương trình đào tạo chuyên sâu về tiếng Trung, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và mục tiêu nghề nghiệp của học viên.

Hệ thống đào tạo đa dạng tại Master Edu – ChineMaster Edu

Với mục tiêu cung cấp lộ trình học bài bản và thực dụng, Master Edu tự hào mang đến các khóa học đa dạng:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp:

Giúp học viên tự tin giao tiếp trong đời sống hàng ngày và công việc.

Khóa học HSK 9 cấp & HSKK sơ, trung, cao cấp:

Chương trình luyện thi được thiết kế chuyên biệt, giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi chứng chỉ quốc tế.

Khóa học tiếng Trung thương mại & xuất nhập khẩu:

Dành cho các doanh nhân, nhân viên văn phòng và người làm trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung kế toán & kiểm toán:

Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của các nhân viên kế toán và kiểm toán.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch & dịch thuật:

Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong lĩnh vực dịch thuật chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng & đánh hàng Trung Quốc:

Học viên sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo, hoặc đánh hàng trực tiếp tại các xưởng Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp & tiếng Trung dành cho nhân viên:

Phù hợp cho các công ty, nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung phục vụ công việc.

Khóa học tiếng Trung theo chủ đề:

Đáp ứng nhu cầu học tập cá nhân hóa, học viên có thể chọn học các chủ đề chuyên biệt như kinh doanh, văn hóa, du lịch.

Giáo trình độc quyền – Chất lượng vượt trội

Toàn bộ hệ thống đào tạo tại Master Edu đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển: Được thiết kế bài bản, phù hợp cho mọi cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.

Bộ giáo trình HSK & HSKK: Giúp học viên luyện thi hiệu quả, đạt chuẩn quốc tế.

Phương pháp giảng dạy tập trung vào việc phát triển đồng đều 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung thực dụng.

Tại sao chọn Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu?

Đội ngũ giảng viên chất lượng:

Đội ngũ giảng viên tại Master Edu đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và tác giả của hàng loạt giáo trình tiếng Trung nổi tiếng.

Lộ trình học bài bản:

Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, giúp tối ưu hóa thời gian và hiệu quả học tập.

Ứng dụng thực tế:

Nội dung học tập gắn liền với các tình huống thực tế, từ giao tiếp hàng ngày đến công việc chuyên môn.

Môi trường học tập hiện đại:

Hệ thống cơ sở vật chất khang trang, không gian học tập thoải mái, tích hợp công nghệ tiên tiến.

Học trực tiếp và online linh hoạt:

Học viên có thể lựa chọn học tại trung tâm hoặc tham gia các khóa học online tiện lợi qua nền tảng chuyên biệt của ChineMaster.

Liên hệ ngay để trải nghiệm học tiếng Trung đỉnh cao tại Master Edu!

Master Edu – ChineMaster Edu chính là chìa khóa giúp bạn chinh phục tiếng Trung và mở ra những cơ hội nghề nghiệp đầy triển vọng!

Master Edu – Trung tâm Tiếng Trung Uy Tín Tại Hà Nội

Tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Master Edu là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu với chất lượng đào tạo vượt trội và uy tín lâu năm. Trung tâm còn được biết đến qua các tên gọi như ChineMaster Edu, Master Education, Master Chinese Education, và đặc biệt là Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ.

Điểm Nổi Bật Của Master Edu

Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội:

Master Edu tự hào là nơi học tập lý tưởng dành cho học viên mong muốn chinh phục tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu.

Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Bộ giáo trình Hán ngữ: Cung cấp lộ trình học bài bản, phù hợp với mọi đối tượng từ người mới bắt đầu đến trình độ cao.

Bộ giáo trình HSK & HSKK: Giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế, đạt chuẩn từ cấp 1 đến cấp 9.

Phương pháp giảng dạy toàn diện:

Master Edu chú trọng phát triển 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Mục tiêu là giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong thực tế.

Giảng viên xuất sắc – Thầy Vũ:

Được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, trung tâm cam kết mang đến chất lượng giảng dạy đỉnh cao.

Các Khóa Học Tại Master Edu

Khóa học tiếng Trung giao tiếp:

Phù hợp với học viên muốn sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày hoặc công việc.

Khóa học luyện thi HSK & HSKK:

Chương trình chuyên sâu, giúp học viên tự tin đạt điểm cao trong các kỳ thi quốc tế.

Khóa học tiếng Trung thương mại:

Dành cho các doanh nhân, nhân viên văn phòng cần sử dụng tiếng Trung trong giao dịch kinh doanh.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch:

Trang bị kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ học viên bước vào lĩnh vực dịch thuật hoặc biên phiên dịch.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu:

Hướng dẫn chi tiết về từ vựng và tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa.

Khóa học tiếng Trung dành cho doanh nghiệp:

Thiết kế riêng theo yêu cầu của các tổ chức, công ty có nhu cầu đào tạo tiếng Trung cho nhân viên.

Lý Do Chọn Master Edu Là Nơi Học Tiếng Trung

Uy tín và kinh nghiệm: Với bề dày hoạt động, Master Edu đã trở thành lựa chọn hàng đầu của hàng nghìn học viên trong và ngoài nước.
Chất lượng giảng dạy cao: Giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm đảm bảo chất lượng học tập vượt trội.
Cơ sở vật chất hiện đại: Không gian học tập tiện nghi, trang bị đầy đủ các thiết bị hỗ trợ học tập tiên tiến.
Hỗ trợ học viên tối đa: Trung tâm luôn đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học tập, đảm bảo mục tiêu học tập được thực hiện thành công.

Học Tiếng Trung Đỉnh Cao – Chỉ Có Tại Master Edu

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ là nơi dạy tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp, thăng tiến trong sự nghiệp, và tự tin hội nhập quốc tế.

Hãy đến và trải nghiệm môi trường học tập tuyệt vời tại Master Edu ngay hôm nay!

Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Master Edu – Nơi chắp cánh cho ước mơ chinh phục tiếng Trung của bạn!

Master Edu – Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Uy Tín và Đỉnh Cao

Master Edu, hay còn được biết đến với các tên gọi như Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master Education Thầy Vũ, Master ChineMaster Đỉnh Cao, và Chinese Edu Master ChineMaster, là hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao trình độ tiếng Trung cho cộng đồng học viên, Master Edu cam kết mang đến chất lượng đào tạo đỉnh cao và trải nghiệm học tập toàn diện nhất.

Giáo Trình Độc Quyền – Nền Tảng Thành Công

Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng:

Bộ giáo trình Hán ngữ: Cung cấp kiến thức bài bản từ cơ bản đến nâng cao.
Bộ giáo trình HSK: Hỗ trợ học viên đạt điểm cao trong kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Bộ giáo trình HSKK: Giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói.

Những giáo trình này đều được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Sự kết hợp hoàn hảo này tạo nên chương trình học độc đáo và hiệu quả, chỉ có tại Master Edu.

Hệ Thống Khóa Học Đỉnh Cao

Master Edu cung cấp đa dạng các khóa học, phù hợp với mọi nhu cầu học tập:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp:

Giúp học viên sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong đời sống hàng ngày và công việc.

Khóa học luyện thi HSK & HSKK:

Chương trình được thiết kế riêng, giúp học viên đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ thi quốc tế.

Khóa học tiếng Trung thương mại:

Phù hợp với doanh nhân, nhân viên kinh doanh muốn sử dụng tiếng Trung trong giao dịch quốc tế.

Khóa học biên phiên dịch:

Trang bị kỹ năng dịch thuật chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu:

Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và quy trình làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.

Khóa học dành cho doanh nghiệp:

Đào tạo tiếng Trung theo yêu cầu, phù hợp với đặc thù ngành nghề của từng công ty.

Khóa học tiếng Trung online:

Dành cho học viên ở xa, học mọi lúc mọi nơi với chất lượng giảng dạy như tại trung tâm.

Lý Do Chọn Master Edu

Được xây dựng và phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, Master Edu là trung tâm duy nhất tại Việt Nam sở hữu giáo trình độc quyền và phương pháp đào tạo đột phá.

Tất cả giảng viên tại Master Edu đều có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm thực tiễn trong giảng dạy tiếng Trung.

Cơ sở vật chất đầy đủ, không gian học tập thoải mái, giúp học viên phát huy tối đa tiềm năng.

Phát triển đồng đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi hoàn cảnh.

Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học tập.

Master Edu – Nơi Khởi Đầu Cho Thành Công

Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Edu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là nơi học tập mà còn là cộng đồng kết nối những người yêu tiếng Trung. Với triết lý giảng dạy chuyên sâu và định hướng thực tiễn, Master Edu đã và đang góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc cho hàng nghìn học viên trên khắp cả nước.

Hãy đến và trải nghiệm sự khác biệt tại Master Edu – nơi học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn chinh phục cả những thử thách lớn hơn trong cuộc sống!

Học viên đánh giá chất lượng đào tạo khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trải nghiệm học tập đáng nhớ cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi thật sự bất ngờ trước chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Chương trình học không chỉ cung cấp kiến thức kế toán mà còn giúp tôi nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành. Từ cách Thầy Vũ giảng bài, tôi cảm nhận được sự tận tâm và phong cách giảng dạy chuyên sâu, giúp học viên như tôi phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”

Lê Văn Minh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Thầy Vũ không chỉ là một người thầy mà còn là một chuyên gia xuất sắc trong việc truyền đạt kiến thức kế toán tiếng Trung. Mỗi buổi học đều được thiết kế chi tiết, sát với thực tế và có tính ứng dụng cao. Tôi đặc biệt ấn tượng với giáo trình độc quyền do Thầy biên soạn. Nó không chỉ dễ hiểu mà còn cung cấp nhiều tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc kế toán của mình.”

Chất lượng đào tạo tuyệt vời – Học viên nói gì?
Trần Mai Linh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi đã tham gia nhiều khóa học tiếng Trung trước đây, nhưng chưa nơi nào làm tôi hài lòng như tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”

Phạm Đức Hùng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Thầy Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Mỗi bài học đều được trình bày logic, dễ hiểu, giúp tôi từ một người gần như mới bắt đầu đã có thể nắm vững các thuật ngữ kế toán tiếng Trung chỉ sau vài tuần học. Thật sự cảm ơn Thầy và Trung tâm đã mang đến một chương trình học chất lượng như vậy.”

Giáo trình và phương pháp giảng dạy độc quyền
Nguyễn Phương Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Giáo trình mà Thầy Nguyễn Minh Vũ sử dụng thật sự tuyệt vời. Nội dung đầy đủ, bài tập thực hành phong phú, sát với thực tế ngành kế toán. Tôi đánh giá cao cách Thầy lồng ghép các ví dụ thực tiễn trong bài học. Điều này giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng trong công việc hàng ngày.”

Hoàng Thị Hà – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
“Tôi rất thích cách Thầy Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong giảng dạy. Thầy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt tình. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc kế toán bằng tiếng Trung một cách thành thạo.”

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Địa chỉ đáng tin cậy
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân dưới sự giảng dạy trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi học viên cảm nhận được sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy.

Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng, giúp bạn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả, thì khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất.

Hãy đến để trải nghiệm và cảm nhận sự khác biệt mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ mang lại cho bạn!

Nguyễn Phương Hoa – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Khi tôi bắt đầu tìm hiểu về khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tôi thực sự không nghĩ rằng mình sẽ tìm được một nơi vừa uy tín, vừa chất lượng như Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất tận tâm với từng học viên, tôi cảm thấy bản thân mình may mắn khi lựa chọn đúng nơi. Thầy không chỉ truyền đạt lý thuyết mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn. Với giáo trình độc quyền do chính Thầy biên soạn, mọi bài học đều sát với thực tế, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao.

Học với Thầy, tôi không chỉ học được tiếng Trung mà còn nắm được cả các khái niệm kế toán mà trước đây tôi còn khá mơ hồ. Điều đặc biệt ở đây là sự cá nhân hóa trong cách dạy của Thầy. Thầy luôn cố gắng tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của từng học viên để có phương pháp giảng dạy phù hợp nhất. Nhờ vậy, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế.”*

Chương trình đào tạo mang lại sự tự tin và hiệu quả
Trần Đức Long – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tôi từng nghĩ học tiếng Trung chuyên ngành kế toán sẽ rất khó khăn, nhưng điều đó đã thay đổi hoàn toàn khi tôi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời với khả năng truyền đạt xuất sắc. Mỗi buổi học đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, từ nội dung lý thuyết đến các bài tập thực hành.

Tôi đặc biệt yêu thích cách Thầy lồng ghép những tình huống thực tế vào bài giảng. Các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung mà trước đây tôi thấy rất khó hiểu giờ đã trở nên quen thuộc, thậm chí tôi còn có thể áp dụng ngay vào công việc. Ngoài ra, giáo trình mà Thầy Vũ sử dụng cũng rất đặc biệt, với các bài tập sát thực tế, giúp tôi dễ dàng vận dụng kiến thức ngay trong các dự án kế toán tại công ty. Đây chắc chắn là khóa học chất lượng nhất mà tôi từng tham gia!”*

Giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả
Hoàng Mai Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Điều làm tôi ấn tượng nhất khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là giáo trình mà Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Nó không giống bất kỳ giáo trình nào tôi từng học trước đây. Nội dung được thiết kế rất logic, chi tiết và dễ tiếp cận, đặc biệt là đối với những người chưa có nhiều kinh nghiệm về kế toán.

Phương pháp giảng dạy của Thầy cũng vô cùng độc đáo. Thầy luôn biết cách làm cho các bài học trở nên thú vị và dễ nhớ. Không chỉ giảng dạy lý thuyết, Thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi thực hành để học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Nhờ vậy, tôi đã cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung một cách vượt bậc chỉ sau vài tháng học. Điều đáng quý nhất là sự tận tâm của Thầy trong từng buổi học. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và không ngừng hỗ trợ chúng tôi ngay cả ngoài giờ học.”*

Khóa học giúp học viên chinh phục tiếng Trung kế toán
Phạm Thanh Tùng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tham gia khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là quyết định đúng đắn nhất trong sự nghiệp của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng như xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn rất nhiều.

Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Bên cạnh đó, Thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ cải thiện được trình độ tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng chuyên môn kế toán. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi nghĩ rằng bất kỳ ai cũng nên trải nghiệm!”*

Địa chỉ uy tín, chất lượng đào tạo hàng đầu
Nguyễn Thị Minh Thư – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*“Tôi đã tìm kiếm rất nhiều trung tâm trước khi quyết định tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Điều làm tôi lựa chọn nơi đây là danh tiếng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy chuyên sâu của Thầy. Từ khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý các tình huống thực tế. Thầy Vũ là một người thầy đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên bất cứ lúc nào. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã hoàn toàn sẵn sàng để làm việc trong các môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp.”*

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn mang đến những giá trị thực tiễn trong công việc và cuộc sống. Học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn học cách tự tin làm chủ kỹ năng kế toán trong môi trường quốc tế. Đây thực sự là khóa học chất lượng mà bất kỳ ai cũng không nên bỏ lỡ.

Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy rất hoang mang vì không biết phải bắt đầu từ đâu. Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nhưng vốn tiếng Trung của tôi rất hạn chế. Thật may mắn khi tôi tìm thấy khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Chỉ sau vài tháng học, tôi đã thấy rõ sự khác biệt. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung mà còn giải thích rất chi tiết cách áp dụng những thuật ngữ này trong công việc thực tế. Thầy luôn truyền cảm hứng và động lực cho học viên, khiến tôi cảm thấy học không chỉ là học, mà còn là một hành trình khám phá. Thầy dạy rất tận tâm và luôn tìm cách giải thích những điều khó khăn một cách dễ hiểu. Đặc biệt, giáo trình độc quyền của Thầy Vũ cũng rất phù hợp và đầy đủ, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.”*

Phương pháp học kết hợp lý thuyết và thực hành
Vũ Đức Thịnh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã từng học tiếng Trung ở nhiều nơi, nhưng không nơi nào có thể truyền đạt được những kiến thức chuyên sâu và sát với thực tế như ở đây.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất độc đáo. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, từ đó giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn áp dụng vào công việc một cách linh hoạt. Bên cạnh việc học các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, Thầy còn dạy chúng tôi cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong môi trường làm việc thực tế. Thầy luôn tạo điều kiện để học viên thực hành thường xuyên, giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán cụ thể.

Với phương pháp dạy hiệu quả và giáo trình bài bản, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học. Tôi thực sự rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”*

Khóa học giúp học viên tự tin giao tiếp và xử lý công việc
Đào Thị Thu Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi khá lo lắng về khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tuy nhiên, khi học cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy không chỉ là một người thầy giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng tuyệt vời.

Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ và sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, từ đó giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng và các văn bản liên quan đến kế toán. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tự nghiên cứu và trao đổi, giúp tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc. Những bài học thực tế mà Thầy chia sẻ luôn mang lại giá trị cao, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức.”*

Khóa học đáp ứng nhu cầu thực tế và thị trường lao động
Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Với môi trường làm việc quốc tế, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến kế toán hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.

Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang lại cho tôi những kiến thức không chỉ về ngôn ngữ mà còn về cách thức giao dịch, thương lượng với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Thầy luôn chú trọng đến sự thực tế và tính ứng dụng trong mỗi bài giảng. Những buổi học của Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc trong ngành kế toán quốc tế.”*

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung dưới sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã mang lại những trải nghiệm học tập không thể nào quên cho tất cả học viên. Những ai đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng cao, có tính ứng dụng thực tế cao và được giảng dạy bởi những giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm như Thầy Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ không phải thất vọng. Những bài học đầy cảm hứng và sự tận tâm của Thầy đã giúp nhiều học viên nâng cao trình độ, tự tin hơn trong công việc và giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Trần Thị Lan Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khi tôi bắt đầu học khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung khá vững nhưng lại gặp khó khăn khi áp dụng nó trong lĩnh vực kế toán. Điều tôi tìm kiếm chính là khóa học có thể giúp tôi phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu cho công việc của mình. Và tôi đã tìm thấy tất cả những gì mình cần trong khóa học này.

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ tâm huyết. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các bài học thực tế về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán thường gặp. Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia các buổi thảo luận và thực hành, giúp chúng tôi không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn biết cách vận dụng kiến thức vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính và các giao dịch kế toán.”*

Lê Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một nhân viên kế toán tại một công ty đa quốc gia, tôi luôn gặp phải khó khăn khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Do đó, tôi quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, hy vọng có thể cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung. Khóa học này hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu của tôi.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán. Thầy không chỉ giảng dạy các kiến thức lý thuyết mà còn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành ngay trong lớp học. Những tình huống thực tế mà Thầy đưa ra khiến tôi cảm thấy mình như đang làm việc trong môi trường thực tế. Chỉ sau một thời gian ngắn học, tôi đã có thể giao tiếp thành thạo và xử lý công việc liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung, từ việc đọc hiểu hợp đồng đến lập báo cáo tài chính.”*

Nguyễn Lan Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một khóa học vô cùng bổ ích đối với tôi. Trước đây, tôi chỉ biết tiếng Trung ở mức cơ bản, nhưng khi bắt đầu công việc kế toán tại công ty với nhiều đối tác Trung Quốc, tôi nhận ra rằng mình cần phải cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Chúng tôi học từ các thuật ngữ cơ bản nhất cho đến những tình huống kế toán phức tạp, từ việc đọc và viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đến giao tiếp với đối tác về các vấn đề tài chính, thuế, hợp đồng. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, giải thích cặn kẽ từng từ vựng và cách sử dụng chúng trong thực tế. Một điểm cộng lớn của khóa học là Thầy luôn kèm theo những bài tập thực hành giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng những kiến thức đã học vào công việc của mình.

Kết quả là sau khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn có thể đọc hiểu tài liệu kế toán, hợp đồng và làm báo cáo một cách dễ dàng và hiệu quả.”*

Phan Anh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Với công việc hiện tại, tôi phải thường xuyên làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Do đó, tôi cảm thấy việc học tiếng Trung chuyên ngành là một yếu tố không thể thiếu để giúp tôi hoàn thành tốt công việc. Sau khi tham khảo và tìm hiểu các khóa học trên thị trường, tôi quyết định chọn khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp cần thiết với đối tác Trung Quốc. Các bài học của Thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ chia sẻ các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Mỗi bài giảng đều rất thực tế và gần gũi, từ việc thảo luận về các vấn đề thuế, kế toán, đến cách làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Bây giờ, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, đồng thời có thể xử lý các vấn đề kế toán chuyên ngành một cách hiệu quả hơn. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích và cần thiết cho những ai làm việc trong ngành kế toán.”*

Từ những đánh giá trên, có thể thấy rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên hiểu sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn cung cấp những kỹ năng thực tiễn để áp dụng vào công việc ngay lập tức. Phương pháp giảng dạy tận tâm, giáo trình bài bản, và sự nhiệt huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang lại một môi trường học tập hiệu quả, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Chắc chắn rằng, đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và các ngành nghề liên quan.

Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một kế toán viên đã có kinh nghiệm làm việc lâu năm, tôi luôn cảm thấy tiếng Trung là một rào cản lớn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các hồ sơ kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt.

Khóa học được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và thực tiễn. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi thực hành qua các tình huống cụ thể trong công việc. Những bài giảng của Thầy luôn dễ hiểu và dễ áp dụng vào công việc thực tế. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, cách làm việc với đối tác về hợp đồng, thuế và các vấn đề kế toán quốc tế.

Hơn nữa, khóa học không chỉ dừng lại ở việc học lý thuyết mà còn khuyến khích học viên thực hành thường xuyên, nhờ vậy mà tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.”*

Nguyễn Minh Quang – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khi tôi quyết định học khóa Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã không kỳ vọng quá nhiều, nhưng khóa học này thực sự đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một giáo trình rất chi tiết, dễ hiểu và cực kỳ thực tế. Các bài học của Thầy không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn đưa ra nhiều tình huống thực tế, giúp chúng tôi hiểu và áp dụng ngay vào công việc.

Một điều tôi rất ấn tượng là Thầy Vũ rất nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của học viên, dù là những câu hỏi nhỏ nhất. Thầy luôn kiên nhẫn và chỉ dẫn tỉ mỉ, giúp chúng tôi hiểu rõ ràng các thuật ngữ và cách sử dụng chúng trong thực tế công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc, đọc và hiểu các tài liệu kế toán, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung mà không gặp khó khăn.

Ngoài ra, Thầy còn tổ chức các buổi học nhóm, nơi chúng tôi có thể trao đổi và thực hành cùng nhau. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tăng cường khả năng làm việc nhóm và hợp tác với đồng nghiệp. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học rất chất lượng và bổ ích.”*

Trần Quang Duy – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Tôi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán và tài chính. Đến nay, tôi có thể khẳng định đây là một trong những quyết định đúng đắn nhất trong sự nghiệp của mình. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc giải quyết các công việc kế toán và tài chính khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Điều tôi thích nhất về khóa học là phương pháp giảng dạy rất dễ tiếp cận và thực tế của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chia sẻ những kiến thức mới nhất và phù hợp nhất với thực tế công việc mà chúng tôi gặp phải. Thầy giảng giải rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung và luôn lồng ghép các ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc.

Bên cạnh đó, Thầy cũng rất chú trọng đến việc thực hành và trao đổi kiến thức giữa các học viên. Chính những buổi thảo luận nhóm đã giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều trong việc làm việc và đàm phán bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các vấn đề tài chính và kế toán.”*

Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự mang đến một chương trình đào tạo chuyên sâu và thực tế cho những ai mong muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Từ những đánh giá của các học viên, có thể thấy rằng khóa học không chỉ giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp thực tế, phục vụ công việc và giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Với phương pháp giảng dạy tận tâm, giáo trình khoa học và cách thức thực hành phong phú, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán và tài chính.

Phạm Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Với mục tiêu học tiếng Trung để nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường kế toán quốc tế, tôi đã quyết định tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Và tôi phải nói rằng, đây là một quyết định vô cùng đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên có kiến thức sâu rộng, không chỉ về ngôn ngữ mà còn rất am hiểu về lĩnh vực kế toán và tài chính. Những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, và Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp chúng tôi tiếp thu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Khóa học không chỉ giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong môi trường quốc tế, đặc biệt là làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã học được cách đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đồng thời có thể giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn trong công việc.”*

Trương Minh Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi lo lắng rằng việc học sẽ rất khó khăn, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn rất tận tâm với học viên. Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các ví dụ thực tế giúp chúng tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc.

Khóa học đã giúp tôi không chỉ học được từ vựng tiếng Trung mà còn hiểu được các quy trình, tài liệu kế toán quốc tế, hợp đồng và các vấn đề tài chính. Thầy còn chia sẻ những kiến thức quý báu về cách làm việc với đối tác Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc giao dịch và đàm phán. Thực sự, khóa học này là một bước tiến lớn đối với tôi, và tôi rất cảm ơn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình.”*

Vũ Đức Hoàng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về cả lĩnh vực kế toán và ngôn ngữ, và Thầy đã xây dựng một chương trình giảng dạy rất khoa học và dễ tiếp cận.

Khóa học cung cấp cho tôi không chỉ từ vựng chuyên ngành mà còn những kiến thức thực tế về cách làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Tôi đã học được cách đọc báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu liên quan đến thuế và kế toán bằng tiếng Trung, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Hơn nữa, Thầy còn tổ chức các buổi thảo luận và thực hành nhóm, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự là một bước đột phá trong sự nghiệp của tôi.”*

Các học viên đều nhận xét rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và ứng dụng thực tế trong công việc. Với sự nhiệt tình, tận tâm và kinh nghiệm giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể tiếp thu nhanh chóng các kiến thức về kế toán chuyên ngành, từ việc hiểu các thuật ngữ cho đến việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Đối với những ai đang làm việc trong ngành kế toán và tài chính, đặc biệt là trong môi trường quốc tế với đối tác Trung Quốc, khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân chắc chắn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng để nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng làm việc chuyên nghiệp. Chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, đã giúp hàng ngàn học viên tự tin và thành công trong công việc.

Lê Thị Ngọc Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Mình đã tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, mình khá lo lắng vì cảm thấy tiếng Trung là một ngôn ngữ khó học, nhất là khi liên quan đến các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Tuy nhiên, sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tất cả những lo lắng của mình đã tan biến.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng, ngữ pháp mà còn hướng dẫn cách áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong thực tế công việc. Mỗi buổi học là một buổi học thú vị, với các tình huống thực tế được đưa ra giúp chúng tôi dễ dàng hình dung và vận dụng vào công việc kế toán. Thầy cũng chia sẻ những kiến thức quý báu về cách thức làm việc và xử lý các tình huống trong môi trường kế toán quốc tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.

Ngoài ra, một điều mình đặc biệt yêu thích là cách Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận nhóm, tạo ra môi trường học tập rất cởi mở và thoải mái. Điều này giúp chúng tôi hiểu sâu hơn về các vấn đề và phát triển khả năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.”*

Nguyễn Thanh Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Mình là một nhân viên kế toán làm việc với các đối tác Trung Quốc, và mình nhận thấy khóa học này đã giúp mình tiến bộ vượt bậc trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt huyết và có kiến thức sâu rộng về cả lĩnh vực kế toán và tiếng Trung.

Khóa học không chỉ cung cấp những từ vựng cơ bản mà còn giúp chúng tôi làm quen với các tài liệu kế toán, hợp đồng, hóa đơn, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy đã hướng dẫn chúng tôi cách đọc và phân tích các tài liệu kế toán phức tạp, từ đó nâng cao khả năng hiểu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Bài giảng của Thầy luôn gắn liền với các tình huống thực tế, giúp học viên có thể dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.

Điều mình đánh giá cao nữa là Thầy rất chú trọng đến việc giải đáp thắc mắc và luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích để học viên có thể tiến bộ nhanh chóng. Sau khóa học, mình cảm thấy mình đã có đủ khả năng để làm việc một cách tự tin và chuyên nghiệp với các đối tác Trung Quốc.”*

Trần Hoàng Nam – Khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân:
*”Khóa học Kế toán tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hoàn thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo kế toán và hợp đồng. Sau khi học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mình đã có thể tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Chúng tôi không chỉ học các từ vựng chuyên ngành mà còn được tiếp cận với những tình huống thực tế qua các bài tập và bài giảng của Thầy. Khóa học đã giúp tôi làm quen với các loại tài liệu kế toán như báo cáo tài chính, hợp đồng, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung, và tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn.

Ngoài ra, môi trường học tập tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân rất thoải mái và dễ chịu, các bạn học viên luôn sẵn sàng chia sẻ và học hỏi cùng nhau. Đây là một trong những khóa học mà tôi đánh giá cao nhất trong suốt quá trình học tiếng Trung của mình.”*

Các học viên đều khẳng định rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp kiến thức tiếng Trung cơ bản mà còn rất chú trọng đến việc ứng dụng trong thực tế công việc kế toán. Với đội ngũ giảng viên tận tâm, đặc biệt là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên đã có thể tiếp thu được các thuật ngữ chuyên ngành, hiểu rõ các quy trình kế toán và tài chính quốc tế, đồng thời tự tin giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Khóa học này thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong công việc kế toán, đặc biệt là trong môi trường quốc tế. Chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, đã giúp rất nhiều học viên cải thiện kỹ năng và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.