病人

    病人(bìngrén) Có nghĩa là bệnh nhân; người bệnh; người cần được chữa trị. | Danh từ | Từ vựng HSK 1 và từ vựng TOCFL 2

    0
    351
    病人 Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ
    病人 Từ điển tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ

    病人 trong từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

    • 病人(bìngrén)
    • Có nghĩa là bệnh nhân; người bệnh; người cần được chữa trị.
    • Cấp độ: HSK 1 và TOCFL 2

    Từ vựng “病人” trong tiếng Trung Quốc được đọc là “bìngrén” và có nghĩa là “bệnh nhân” trong tiếng Việt. Từ này bao gồm hai chữ:

    “病” (bìng) có nghĩa là “bệnh”, thường được sử dụng để chỉ tình trạng không khỏe mạnh của cơ thể.

    “人” (rén) có nghĩa là “người”, thường được sử dụng để chỉ con người.

    Do đó, “病人” (bìngrén) là từ dùng để chỉ những người đang bị bệnh, đang trong quá trình điều trị hoặc chăm sóc sức khỏe. Trong lĩnh vực y tế, từ này thường được sử dụng để miêu tả khách hàng của các bác sĩ, y tá và nhân viên y tế khác.

    Từ vựng “病人” trong tiếng Trung có nghĩa là “người bệnh”.

    “病” (bìng) có nghĩa là “bệnh”, và “人” (rén) có nghĩa là “người”.

    Cụm từ “病人” (bìngrén) được sử dụng để chỉ một người bị ốm hoặc bệnh tật.

    Ví dụ:

    • 他是一位重病人,需要卧床休息。(Tā shì yī wèi zhòng bìngrén, xūyào wòchuáng xiūxí.) – “Anh ấy là một người bệnh nặng, cần nằm trên giường nghỉ ngơi.”
    • 病人需要好好休息,才能更快地康复。(Bìngrén xūyào hǎohǎo xiūxí, cái néng gèng kuài dì kāngfù.) – “Người bệnh cần phải nghỉ ngơi tốt để phục hồi nhanh chóng hơn.”
    • 病人需要好好休息。(Bìngrén xūyào hǎohǎo xiūxi.)(Được nghỉ ngơi là cần thiết đối với bệnh nhân.)
    • 医院里有很多病人。(Yīyuàn lǐ yǒu hěnduō bìngrén.)(Có rất nhiều bệnh nhân trong bệnh viện.)
    • 他是个病人,需要照顾。(Tā shì gè bìngrén, xūyào zhàogù.)(Anh ta là một bệnh nhân và cần được chăm sóc.)
    • 病人需要用药物治疗。(Bìngrén xūyào yòng yàowù zhìliáo.)(Bệnh nhân cần được điều trị bằng thuốc.)
    • 医生正在为病人做手术。(Yīshēng zhèngzài wèi bìngrén zuò shǒushù.)(Bác sĩ đang tiến hành phẫu thuật cho bệnh nhân.)
    • 这个病人需要紧急治疗。(Zhège bìngrén xūyào jǐnjí zhìliáo.)(Bệnh nhân này cần được điều trị khẩn cấp.)
    • 医生在为病人开药。(Yīshēng zài wèi bìngrén kāi yào.)(Bác sĩ đang kê đơn thuốc cho bệnh nhân.)
    • 病人需要多喝水。(Bìngrén xūyào duō hē shuǐ.)(Bệnh nhân cần uống nhiều nước.)
    • 病人需要定期复查。(Bìngrén xūyào dìngqī fùchá.)(Bệnh nhân cần kiểm tra định kỳ.)
    • 医生在给病人打针。(Yīshēng zài gěi bìngrén dǎ zhēn.)(Bác sĩ đang tiêm cho bệnh nhân.)
    • 病人需要卧床休息。(Bìngrén xūyào wòchuáng xiūxi.)(Bệnh nhân cần phải nằm giường nghỉ ngơi.)
    • 病人需要好好吃饭。(Bìngrén xūyào hǎohǎo chīfàn.)(Bệnh nhân cần ăn uống đầy đủ.)

    Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Hán 病人

    Đặt câu tiếng Trung với từ vựng 病人

    Các bạn chú ý luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để hỗ trợ tốt nhất cho việc học từ vựng tiếng Trung nhé.

    Tải bộ gõ tiếng Trung

    STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
    1我认识一个病人。Tôi biết một bệnh nhân.Wǒ rènshí yīgè bìngrén.
    2病人需要休息。Bệnh nhân cần phải nghỉ ngơi.Bìngrén xūyào xiūxí.
    3医生正在治疗病人。Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.Yīshēng zhèngzài zhìliáo bìngrén.
    4病人的症状越来越严重。Triệu chứng của bệnh nhân ngày càng nghiêm trọng hơn.Bìngrén de zhèngzhuàng yuè lái yuè yánzhòng.
    5病人需要看医生。Bệnh nhân cần phải đến bác sĩ khám.Bìngrén xūyào kàn yīshēng.
    6病人需要吃药。Bệnh nhân cần phải uống thuốc.Bìngrén xūyào chī yào.
    7病人住院了。Bệnh nhân phải nhập viện.Bìngrén zhùyuànle.
    8医生已经给病人开了处方。Bác sĩ đã viết toa thuốc cho bệnh nhân.Yīshēng yǐjīng gěi bìngrén kāile chǔfāng.
    9这个病人需要手术。Bệnh nhân này cần phẫu thuật.Zhège bìngrén xūyào shǒushù.
    10病人的家属在等待好消息。Gia đình của bệnh nhân đang chờ tin tức tốt đẹp.Bìngrén de jiāshǔ zài děngdài hǎo xiāoxī.
    11病人不能吃辣的食物。Bệnh nhân không thể ăn đồ cay.Bìngrén bùnéng chī là de shíwù.
    12病人需要进行化疗。Bệnh nhân cần phải trải qua liệu trình hóa trị.Bìngrén xūyào jìnxíng huàliáo.
    13病人不能吸烟。Bệnh nhân không được hút thuốc.Bìngrén bùnéng xīyān.
    14医院里有很多病人。Bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân.Yīyuàn li yǒu hěnduō bìngrén.
    15病人感到很疲惫。Bệnh nhân cảm thấy rất mệt mỏi.Bìngrén gǎndào hěn píbèi.
    16这个病人需要进行手术。Bệnh nhân này cần phải phẫu thuật.Zhège bìngrén xūyào jìnxíng shǒushù.
    17病人需要进行放疗。Bệnh nhân cần phải trải qua liệu trình xạ trị.Bìngrén xūyào jìnxíng fàngliáo.
    18病人需要定期回医院复诊。Bệnh nhân cần phải đi khám tái khám định kỳ ở bệnh viện.Bìngrén xūyào dìngqí huí yīyuàn fùzhěn.
    19病人需要保持良好的饮食习惯。Bệnh nhân cần phải giữ một thói quen ăn uống tốt.Bìngrén xūyào bǎochí liánghǎo de yǐnshí xíguàn.
    20这位病人需要手术。Bệnh nhân này cần phẫu thuật.Zhè wèi bìngrén xūyào shǒushù.
    21病人需要静养。Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.Bìngrén xūyào jìngyǎng.
    22我是病人。Tôi là bệnh nhân.Wǒ shì bìngrén.
    23我妈妈是病人。Mẹ tôi là bệnh nhân.Wǒ māmā shì bìngrén.
    24医生在照顾病人。Bác sĩ đang chăm sóc bệnh nhân.Yīshēng zài zhàogù bìngrén.
    25病人需要营养。Bệnh nhân cần dinh dưỡng.Bìngrén xūyào yíngyǎng.
    26病人的家人在陪伴他。Gia đình của bệnh nhân đang ở bên cạnh anh ta.Bìngrén de jiārén zài péibàn tā.
    27病人的病情有所好转。Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân đã được cải thiện.Bìngrén de bìngqíng yǒu suǒ hào zhuǎn.
    28病人需要注射药物。Bệnh nhân cần tiêm thuốc.Bìngrén xūyào zhùshè yàowù.
    29病人的身体很虚弱。Cơ thể của bệnh nhân rất yếu.Bìngrén de shēntǐ hěn xūruò.
    30病人需要多喝水。Bệnh nhân cần uống nhiều nước.Bìngrén xūyào duō hē shuǐ.
    31病人需要配合治疗。Bệnh nhân cần hợp tác trong quá trình điều trị.Bìngrén xūyào pèihé zhìliáo.
    32病人需要进行手术。Bệnh nhân cần phải phẫu thuật.Bìngrén xūyào jìnxíng shǒushù.
    33医生给病人开了药。Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho bệnh nhân.Yīshēng gěi bìngrén kāile yào.
    34病人需要定期复查。Bệnh nhân cần kiểm tra định kỳ.Bìngrén xūyào dìngqí fùchá.
    35病人需要接受治疗。Bệnh nhân cần được điều trị.Bìngrén xūyào jiēshòu zhìliáo.
    36病人的家人需要安慰。Gia đình của bệnh nhân cần được an ủi.Bìngrén de jiārén xūyào ānwèi.
    37病人需要住院治疗。Bệnh nhân cần phải nhập viện để điều trị.Bìngrén xūyào zhùyuàn zhìliáo.
    38病人需要休息。Bệnh nhân cần phải nghỉ ngơi.Bìngrén xūyào xiūxí.
    39病人需要及时治疗。Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.Bìngrén xūyào jíshí zhìliáo.
    40病人需要饮食清淡。Bệnh nhân cần ăn uống nhẹ nhàng.Bìngrén xūyào yǐnshí qīngdàn.
    41病人需要及时就Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.Bìngrén xūyào jíshí jiù
    42你是病人。Bạn là bệnh nhân.nǐ shì bìngrén.
    43他是个病人。Anh ấy là một bệnh nhân.Tā shìgè bìngrén.
    44医生在病人身边。Bác sĩ ở bên cạnh bệnh nhân.Yīshēng zài bìngrén shēnbiān.
    45他是个重病人。Anh ấy là một bệnh nhân nặng.Tā shìgè zhòngbìngrén.
    46这个病人需要手术。Bệnh nhân này cần phẫu thuật.Zhège bìngrén xūyào shǒushù.
    47这个病人需要治疗。Bệnh nhân này cần điều trị.Zhège bìngrén xūyào zhìliáo.
    48病人在床上休息。Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trên giường.Bìngrén zài chuángshàng xiūxí.
    49病人需要卧床休息。Bệnh nhân cần nằm giường nghỉ ngơi.Bìngrén xūyào wòchuáng xiūxí.
    50病人正在接受治疗。Bệnh nhân đang được điều trị.Bìngrén zhèngzài jiēshòu zhìliáo.
    51这位病人需要输液。Bệnh nhân này cần truyền dịch.Zhè wèi bìngrén xūyào shūyè.
    52我要照顾这个病人。Tôi phải chăm sóc bệnh nhân này.Wǒ yào zhàogù zhège bìngrén.
    53病人的家属在等待好消息。Người thân của bệnh nhân đang chờ tin tốt.Bìngrén de jiāshǔ zài děngdài hǎo xiāoxī.
    54病人的病情很严重。Tình trạng của bệnh nhân rất nghiêm trọng.Bìngrén de bìngqíng hěn yánzhòng.
    55医生正在为病人做手术。Bác sĩ đang phẫu thuật cho bệnh nhân.Yīshēng zhèngzài wèi bìngrén zuò shǒushù.
    56病人需要更多的关注。Bệnh nhân cần được quan tâm hơn nữa.Bìngrén xūyào gèng duō de guānzhù.
    57病人需要安静休息。Bệnh nhân cần nghỉ ngơi yên tĩnh.Bìngrén xūyào ānjìng xiūxí.
    58病人需要检查身体。Bệnh nhân cần kiểm tra sức khỏe.Bìngrén xūyào jiǎnchá shēntǐ.
    59病人需要做全身检查。Bệnh nhân cần làm kiểm tra toàn thân.Bìngrén xūyào zuò quánshēn jiǎnchá.
    60医生正在治疗病人。Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.Yīshēng zhèngzài zhìliáo bìngrén.
    61病人的情况正在好转。Tình hình của bệnh nhân đang có chuyển biến tốt hơn.Bìngrén de qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.
    62这个病人需要紧急治疗。Bệnh nhân này cần điều trị khẩn cấp.Zhège bìngrén xūyào jǐnjí zhìliáo.
    63病人需要靠吸氧来维持生命。Bệnh nhân cần dựa vào hít oxy để duy trì sự sống.Bìngrén xūyào kào xī yǎng lái wéichí shēngmìng.
    64病人需要用药治疗。Bệnh nhân cần dùng thuốc điều trị.Bìngrén xūyào yòngyào zhìliáo.
    65这个病人的家属很担心。Người thân của bệnh nhân này rất lo lắng.Zhège bìngrén de jiāshǔ hěn dānxīn.
    66病人需要进行手术。Bệnh nhân cần phải phẫu thuật.Bìngrén xūyào jìnxíng shǒushù.
    67病人需要更多的饮食营养。Bệnh nhân cần nhiều dinh dưỡng từ thức ăn uống hơn.Bìngrén xūyào gèng duō de yǐnshí yíngyǎng.
    68病人需要休息。Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.Bìngrén xūyào xiūxí.
    69医生正在为病人开药。Bác sĩ đang kê đơn thuốc cho bệnh nhân.Yīshēng zhèngzài wèi bìngrén kāi yào.
    70病人需要住院观察。Bệnh nhân cần nhập viện theo dõi.Bìngrén xūyào zhùyuàn guānchá.
    71病人需要进行放射治疗。Bệnh nhân cần tiến hành điều trị bằng tia X.Bìngrén xūyào jìnxíng fàngshè zhìliáo.
    72这位病人需要输血。Bệnh nhân này cần truyền máu.Zhè wèi bìngrén xūyào shūxiě.
    73这个病人需要紧急救治。Bệnh nhân này cần được cấp cứu khẩn cấp.Zhège bìngrén xūyào jǐnjí jiùzhì.
    74病人需要进行化疗。Bệnh nhân cần tiến hành hóa trị.Bìngrén xūyào jìnxíng huàliáo.
    75病人需要进行手术治疗。Bệnh nhân cần phẫu thuật điều trị.Bìngrén xūyào jìnxíng shǒushù zhìliáo.
    76病人需要进行心理疏导。Bệnh nhân cần được tư vấn tâm lý.Bìngrén xūyào jìnxíng xīnlǐ shūdǎo.
    77病人需要更多的护理。Bệnh nhân cần được chăm sóc nhiều hơn.Bìngrén xūyào gèng duō de hùlǐ.
    78病人需要进行物理治疗。Bệnh nhân cần tiến hành vật lý trị liệu.Bìngrén xūyào jìnxíng wùlǐ zhìliáo.
    79病人的家属需要签署手术Người thân của bệnh nhân cần ký tên vào giấy phẫu thuật.Bìngrén de jiāshǔ xūyào qiānshǔ shǒushù
    80我妹妹是一名病人。Em gái tôi là một bệnh nhân.wǒ mèimei shì yī míng bìngrén.
    81我认识一位病人,他得了癌症。Tôi biết một bệnh nhân, anh ấy mắc ung thư.Wǒ rènshí yī wèi bìngrén, tā déliǎo áizhèng.
    82医生正在治疗这个病人的病。Bác sĩ đang điều trị bệnh cho bệnh nhân này.Yīshēng zhèngzài zhìliáo zhège bìngrén de bìng.
    83这个病人需要做手术。Bệnh nhân này cần phải phẫu thuật.Zhège bìngrén xūyào zuò shǒushù.
    84病人正在住院治疗。Bệnh nhân đang nhập viện điều trị.Bìngrén zhèngzài zhùyuàn zhìliáo.
    85医生告诉我们,病人的病情很严重。Bác sĩ nói với chúng tôi rằng tình trạng của bệnh nhân rất nghiêm trọng.Yīshēng gàosù wǒmen, bìngrén de bìngqíng hěn yánzhòng.
    86病人需要服用抗生素。Bệnh nhân cần uống kháng sinh.Bìngrén xūyào fúyòng kàngshēngsù.
    87他经常去看望病人。Anh ấy thường xuyên đến thăm bệnh nhân.Tā jīngcháng qù kànwàng bìngrén.
    88医生给病人开了药方。Bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh nhân.Yīshēng gěi bìngrén kāile yàofāng.
    89病人需要定期复查。Bệnh nhân cần kiểm tra định kỳ.Bìngrén xūyào dìngqí fùchá.
    90病人的家属们很关心他。Người thân của bệnh nhân rất quan tâm đến anh ấy.Bìngrén de jiāshǔmen hěn guānxīn tā.
    91病人在病床上躺了很长时间。Bệnh nhân đã nằm trên giường bệnh rất lâu rồi.Bìngrén zài bìngchuáng shàng tǎngle hěn cháng shíjiān.
    92我们需要为病人祈祷。Chúng ta cần cầu nguyện cho bệnh nhân.Wǒmen xūyào wèi bìngrén qídǎo.
    93病人感到非常不舒服。Bệnh nhân cảm thấy rất khó chịu.Bìngrén gǎndào fēicháng bú shūfú.
    94我想捐一些钱给这个病人。Tôi muốn quyên góp một số tiền cho bệnh nhân này.Wǒ xiǎng juān yīxiē qián gěi zhège bìngrén.
    95病人需要接受手术治疗。Bệnh nhân cần phải phẫu thuật điều trị.Bìngrén xūyào jiēshòu shǒushù zhìliáo.
    96他已经病好了。Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.Tā yǐjīng bìng hǎole.
    97她得了一种奇怪的病。Cô ấy mắc một căn bệnh lạ.Tā déliǎo yī zhǒng qíguài de bìng.
    98这个季节容易得感冒和病毒感染。Mùa này dễ bị cảm lạnh và nhiễm trùng do virus.Zhège jìjié róngyì dé gǎnmào hé bìngdú gǎnrǎn.
    99我已经病了一周了。Tôi đã ốm một tuần rồi.Wǒ yǐjīng bìngle yīzhōule.
    100医生建议他多休息,因为他的病还没有完全康复。Bác sĩ khuyên anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn vì bệnh của anh ấy chưa hoàn toàn khỏi.Yīshēng jiànyì tā duō xiūxí, yīnwèi tā de bìng hái méiyǒu wánquán kāngfù.
    101病人需要定期服药。Bệnh nhân cần uống thuốc định kỳ.Bìngrén xūyào dìngqí fúyào.
    102这种病需要一段时间才能治愈。Căn bệnh này cần một thời gian để chữa khỏi.Zhè zhǒng bìng xūyào yīduànshíjiān cáinéng zhìyù.
    103没有保险的病人可能会面临高额医疗费用。Bệnh nhân không có bảo hiểm có thể phải đối mặt với chi phí y tế cao.Méiyǒu bǎoxiǎn de bìngrén kěnéng huì miànlín gāo é yīliáo fèiyòng.
    104他的身体很虚弱,容易生病。Cơ thể anh ấy rất yếu, dễ bị ốm.Tā de shēntǐ hěn xūruò, róngyì shēngbìng.
    105去医院看病需要预约。Đi khám bệnh tại bệnh viện cần đặt lịch trước.Qù yīyuàn kànbìng xūyào yùyuē.
    106医生说他的病很严重,需要住院治疗。Bác sĩ nói rằng căn bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng, cần nhập viện điều trị.Yīshēng shuō tā de bìng hěn yánzhòng, xūyào zhùyuàn zhìliáo.
    107他的病情已经稳定了。Tình trạng bệnh của anh ấy đã ổn định.Tā de bìngqíng yǐjīng wěndìngle.
    108病人需要遵循医生的建议。Bệnh nhân cần tuân theo lời khuyên của bác sĩ.Bìngrén xūyào zūnxún yīshēng de jiànyì.
    109病人的家人需要提供支持和照顾。Gia đình của bệnh nhân cần cung cấp sự hỗ trợ và chăm sóc.Bìngrén de jiārén xūyào tígōng zhīchí hé zhàogù.
    110健康的生活方式可以预防很多疾病。Lối sống lành mạnh có thể phòng ngừa nhiều căn bệnh.Jiànkāng de shēnghuó fāngshì kěyǐ yùfáng hěnduō jíbìng.
    111他因病请假了两天。Anh ấy đã xin nghỉ phép hai ngày vì ốm.Tā yīn bìng qǐngjiàle liǎng tiān.
    112病人需要保持乐观的态度。Bệnh nhân cần giữ thái độ lạc quan.Bìngrén xūyào bǎochí lèguān de tàidù.
    113这种病的症状包括头痛、发热和咳嗽。Triệu chứng của căn bệnh này bao gồm đau đầu, sốt và ho.Zhè zhǒng bìng de zhèngzhuàng bāokuò tóutòng, fārè huo késòu.
    114医生说他的病不需要手术。Bác sĩ nói rằng căn bệnh của anh ấy không cần phẫu thuật.Yīshēng shuō tā de bìng bù xūyào shǒushù.
    115病人需要进行常规检查。Bệnh nhân cần kiểm tra sức khỏe định kỳ.Bìngrén xūyào jìnxíng chángguī jiǎnchá.
    116这种病有可能遗传给下一代。Căn bệnh này có thể di truyền cho thế hệ tiếp theo.Zhè zhǒng bìng yǒu kěnéng yíchuán gěi xià yīdài.
    117病人需要遵守医生的饮食建议。Bệnh nhân cần tuân theo lời khuyên về chế độ ăn uống của bác sĩ.Bìngrén xūyào zūnshǒu yīshēng de yǐnshí jiànyì.
    118健康饮食可以帮助预防很多疾病。Chế độ ăn uống lành mạnh có thể giúp phòng ngừa nhiều căn bệnh.Jiànkāng yǐnshí kěyǐ bāngzhù yùfáng hěnduō jíbìng.
    119病人需要坚持锻炼身体。Bệnh nhân cần duy trì tập luyện thể dục.Bìngrén xūyào jiānchí duànliàn shēntǐ.
    120病人需要避免过度劳累。Bệnh nhân cần tránh làm việc quá sức.Bìngrén xūyào bìmiǎn guòdù láolèi.
    121长时间坐着会对健康有害。Ngồi lâu có hại cho sức khỏe.Cháng shíjiān zuòzhe huì duì jiànkāng yǒuhài.
    122医生会根据病人的病情开出相应的药方。Bác sĩ sẽ kê đơn thuốc phù hợp với tình trạng bệnh của bệnh nhân.Yīshēng huì gēnjù bìngrén de bìngqíng kāi chū xiāngyìng di yàofāng.
    123病人需要遵循药品的用量和用法。Bệnh nhân cần tuân theo liều lượng và cách dùng thuốc.Bìngrén xūyào zūnxún yàopǐn de yòngliàng hé yòngfǎ.
    124这种药可以缓解病人的病情。Loại thuốc này có thể làm giảm triệu chứng của bệnh nhân.Zhè zhǒng yào kěyǐ huǎnjiě bìngrén de bìngqíng.
    125病人需要按时服药。Bệnh nhân cần uống thuốc đúng giờ.Bìngrén xūyào àn shí fúyào.
    126这种药对治疗这种病很有效。Loại thuốc này rất hiệu quả trong việc điều trị căn bệnh này.Zhè zhǒng yào duì zhìliáo zhè zhǒng bìng hěn yǒuxiào.
    127病人需要定期进行复诊。Bệnh nhân cần kiểm tra lại định kỳ.Bìngrén xūyào dìngqí jìnxíng fùzhěn.
    128这种病的治疗需要耐心和恒心。Điều trị căn bệnh này cần kiên nhẫn và lòng kiên trì.Zhè zhǒng bìng de zhìliáo xūyào nàixīn hé héngxīn.
    129病人需要避免饮酒和吸烟。Bệnh nhân cần tránh uống rượu và hút thuốc lá.Bìngrén xūyào bìmiǎn yǐnjiǔ hé xīyān.
    130医生需要了解病人的病史。Bác sĩ cần biết lịch sử bệnh tật của bệnh nhân.Yīshēng xūyào liǎojiě bìng rén de bìngshǐ.