
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Thầy Vũ
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4 tiếp tục nội dung giáo án chương trình giảng dạy và đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hiện đang công tác và dạy học các lớp mới tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn. Đây là bài giảng trực tuyến lớp học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại được Th.S Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu và phát triển để phục vụ cho công tác giảng dạy các lớp tiếng Trung thương mại chuyên ngành.
Nội dung bài học tiếng Trung thương mại online hôm nay là Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Đây là một trong những chuỗi giáo án dạy học từ vựng tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ. Các bạn chú ý học từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành mỗi ngày nhé. Cách hiệu quả nhất và đơn giản nhất để có thể liên tục tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Trung thương mại theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành chính là chúng ta phải biết cách kết hợp sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Thầy Vũ khuyến nghị các bạn sử dụng máy tính hệ điều hành windows để luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin. Đây chính là công cụ cực kỳ tốt sẽ hỗ trợ đắc lực cho chúng ta trong việc học tiếng Trung thương mại online và làm việc như là soạn thảo văn bản tiếng Trung.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính
Bạn nào chưa xem lại nội dung giáo án học từ vựng tiếng Trung thương mại online hôm qua thì vào link bên dưới ôn tập lại nhanh phần 1,2 và 3 nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P1
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P2
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P3
Bên dưới là chuyên mục tổng hợp toàn bộ bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao cực kỳ uy tín.
Chuyên mục học tiếng Trung thương mại online
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online cơ bản nâng cao của Thầy Vũ thì đăng ký sớm và liên hệ trực tiếp luôn với Thầy Vũ nhé. Lịch làm việc cũng như lịch dạy học của Thầy Vũ luôn bị kín mít các ngày trong tuần từ thứ 2 cho đến chủ nhật. Vì vậy Thầy Vũ chỉ ưu tiên sắp xếp thời gian và lịch học cho các bạn học viên làm nhanh 2 bước trên.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Khóa học tiếng Trung thương mại online được Thầy Vũ giảng dạy theo hình thức lớp học tiếng Trung online qua Skype.
Lớp học tiếng Trung online qua Skype
Bạn nào chưa có sách giáo trình tiếng Trung thương mại và bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển thì có thể mua trực tiếp tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoặc có thể đặt hàng online để được ship về tận nơi nhé.
Giáo trình tiếng Trung ChineMaster
Giáo trình học tiếng Trung thương mại Thầy Vũ
Giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster
Tiếp theo ngay sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài giảng online lớp học tiếng Trung thương mại chuyên đề Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4. Các bạn chú ý học thật kỹ và nắm vững càng sớm càng tốt nhé. Chỗ nào các bạn cảm thấy đang lăn tăn từ vựng tiếng Trung thương mại nào thì hãy đăng câu hỏi vào chuyên mục hỏi và đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4 là bài giảng rất hay và thú vị.
Bảng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4
Bên dưới là bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4. Các bạn chú ý xem thật kỹ và học luôn và ngay nhé để còn làm các bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ.
| STT | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại P4 | Phiên âm tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại P4 | Giải nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại P4 |
| 1 | 分保分出人 | fēn bǎo fēn chū rén | Người chia sẻ trách nhiệm phân chia bảo hiểm |
| 2 | 分保合同 | fēn bǎo hétóng | Hợp đồng phân chia bảo hiểm |
| 3 | 分保建议 | fēn bǎo jiànyì | Kiến nghị phân chia bảo hiểm |
| 4 | 分保接受人 | fēn bǎo jiēshòu rén | Người tiếp nhận phân chia bảo hiểm |
| 5 | 分保手续费 | fēn bǎo shǒuxù fèi | Phí thủ tục phân chia bảo hiểm |
| 6 | 分保条 | fēn bǎo tiáo | Điều lệ phân chia bảo hiểm |
| 7 | 分保险 | fēn bǎoxiǎn | Phân chia bảo hiểm |
| 8 | 分保协议 | fēn bǎo xiéyì | Hiệp nghị phân chia bảo hiểm |
| 9 | 分保责任准备金 | fēn bǎo zérèn zhǔnbèi jīn | Khoản tiền chuẩn bị phân chia trách nhiệm bảo hiểm |
| 10 | 分别开的货物 | fēnbié kāi de huòwù | Hàng hóa được phân biệt ra |
| 11 | 分承包人 | fēn chéngbāo rén | Người được chia phần bao thầu |
| 12 | 分出再保险 | fēn chū zàibǎoxiǎn | Phân chia tái bảo hiểm |
| 13 | 分担危险 | fēndān wéixiǎn | Chia sẻ nguy hiểm |
| 14 | 分担债务的各债务人 | fēndān zhàiwù de gè zhàiwùrén | Những người chia sẻ khoản nợ |
| 15 | 分段运输 | fēn duàn yùnshū | Chia đoạn vận tải |
| 16 | 分工 | fēngōng | Phân công |
| 17 | 分公司 | fēn gōngsī | Chi nhánh công ty |
| 18 | 分行 | fēnháng | Chi nhánh hãng (ngân hàng) |
| 19 | 分号 | fēn hào | Phân hiệu |
| 20 | 分级 | fēnjí | Phân cấp |
| 21 | 分季帐 | fēn jì zhàng | Phân quý kết toán |
| 22 | 分类费 | fēnlèi fèi | Phân loại chi phí |
| 23 | 分类广告 | fēnlèi guǎnggào | Phân loại quảng cáo |
| 24 | 分配 | fēnpèi | Phân phối |
| 25 | 分配基础 | fēnpèi jīchǔ | Cơ sở phân phối |
| 26 | 分配渠道 | fēnpèi qúdào | Con đường phân phối |
| 27 | 分配协议 | fēnpèi xiéyì | Hiệp nghị phân phối |
| 28 | 分配预算 | fēnpèi yùsuàn | Dự toán phân phối |
| 29 | 分配制 | fēnpèi zhì | Chế độ phân phối |
| 30 | 分批加工 | fēn pī jiāgōng | Chia đợt gia công |
| 31 | 分批交货 | fēn pī jiāo huò | Chia đợt giao hàng |
| 32 | 分批交货的买卖合同 | fēn pī jiāo huò de mǎimài hétóng | Hợp đồng mua bán chia đợt giao hàng |
| 33 | 分批装船 | fēn pī zhuāng chuán | Chia dợt chất hàng lên tàu |
| 34 | 分批装运 | fēn pī zhuāngyùn | Chuyển vận theo đợt |
| 35 | 分期偿还公债 | fēnqí chánghuán gōngzhài | Công trái phân kỳ hoàn trả |
| 36 | 分期定额折旧 | fēnqí dìng’é zhéjiù | Phân kỳ khấu hao định mức |
| 37 | 分期分批出售 | fēnqí fēn pī chūshòu | Bán theo đợt theo kỳ |
| 38 | 分期分批的买卖 | fēnqí fēn pī de mǎimài | Mua bán chia đợt chia kỳ |
| 39 | 分期分批的买卖合同 | fēnqí fēn pī de mǎimài hétóng | Hợp đồng thực hiện theo đợt, theo kỳ |
| 40 | 分期分批交货 | fēnqí fēn pī jiāo huò | Chia đợt chia kỳ giao hàng |
| 41 | 分期分批履行的合同 | fēnqí fēn pī lǚxíng de hétóng | Hợp đồng thực hiện theo chia đợt chia kỳ |
| 42 | 分期付款 | fēnqí fùkuǎn | Trả góp (trả theo kỳ) |
| 43 | 改变所有权 | gǎibiàn suǒyǒu quán | Thay đổi quyền sở hữu |
Để củng cố những từ vựng tiếng Trung thương mại chúng ta vừa được học, sau đây chúng ta sẽ làm bài tập luyện dịch tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế luôn nhé.
Văn bản luyện tập kỹ năng dịch thuật tiếng Trung thương mại sau khi học viên được trang bị kiến thức về Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Bên dưới là các đoạn văn bản tiếng Trung sau bài giảng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
钩虫感染最常见于温带和温暖潮湿的气候中。当一个人赤脚在受污染的土壤上行走时,蠕虫会穿透皮肤,然后进入小肠,在那里它们会引起腹痛,有时还会引起贫血。
鞭虫通常在炎热潮湿的气候中发现鞭虫。与蛔虫一样,鞭虫感染发生在通过手对口动作或食用受污染的水果或蔬菜后摄入鸡蛋时。通常,没有任何症状,但严重的感染会引起粘液、水样和血性大便以及频繁和痛苦的排便。根据疾病预防控制中心的说法,也可能发生直肠脱垂(部分大肠滑出肛门)。
CDC 始终是基于研究的信息的可靠选择。除了所有科学名称和流行病学事实之外,CDC 还提供用户友好的信息,例如非常有用的蛲虫感染常见问题部分,该部分涉及诸如感染蛲虫时游泳、宠物是否会给您带来蛲虫等主题。
这个非营利性儿童健康系统为读者提供了有关各种健康主题的易于理解的信息。最好的部分:您可以找到专门为父母、儿童和青少年编写的相同主题的指南。例如,对于蛲虫,孩子们可以以一种友好的、适合孩子的方式了解是什么让他们的后端发痒。同时,父母可以阅读更多关于细节的信息。
AAP 是一个专业组织,拥有大约 67,000 名儿科医生作为成员。该组织是儿童健康方面的全国领先声音,支持研究、科学,并在 HealthyChildren.org 网站上以用户友好的方式展示信息。在这里,父母可以找到有关肛门瘙痒和蛲虫感染的信息。此外,还有一个非常有用的症状检查器,父母可以在其中插入各种疾病和伤害以获得特定帮助。
当前列腺组织中的细胞变得异常并失控时,就会发生前列腺癌。美国癌症协会预计,2018 年将有大约 165,000 名男性被诊断出患有前列腺癌,并且将有 29,000 名男性死于该疾病。它是男性中最常见的癌症,在男性癌症死亡中排名第二。
前列腺是生殖系统的一部分。它对泌尿功能和勃起功能很重要。前列腺围绕尿道,尿道是将尿液和精液排出体外的管子。它位于膀胱下方和直肠前方。腺体通常被描述为胡桃形,但随着男性年龄的增长,它往往会变得更大。
前列腺中产生的液体与精子混合产生精液,这对于生殖和保护尿路和精子免受感染都很重要。当前列腺出现问题时,可能会出现排尿问题。
前列腺癌最常影响 55 至 69 岁的男性。被诊断出患有前列腺癌的男性与健康和寿命受到该疾病影响的男性的比例之间存在巨大差距。美国男性一生中患前列腺癌的风险为 16%,但只有 2.9% 的男性死于前列腺癌。
事实上,许多前列腺癌被认为生长缓慢,男性死于前列腺癌以外的其他原因。
尸检研究支持这一点,发现 30% 的 55 岁男性和 60% 进行尸检的 80 岁男性患有尸检发现的前列腺癌。
种族种族似乎在疾病的频率和严重程度中发挥作用。非裔美国男性比白人男性更容易患前列腺癌——每 100,000 名男性为 203.5 与 121.9 例。他们死于前列腺癌的可能性也是白人男性的两倍多——每 100,000 名男性中有 44.1 人和 19.1 人死亡。
体重指数 (BMI) 升高 BMI 升高是另一个危险因素,与前列腺癌男性的前列腺癌特异性死亡率和生化 (PSA) 复发风险增加有关。
前列腺特异性抗原 (PSA) 检测对前列腺癌的作用的历史是有争议的。
前列腺特异性抗原 (PSA) 血液检测是在 1980 年代后期创建的,用于检测抗原水平升高。水平升高可能提示前列腺癌。该测试本身不足以诊断前列腺癌,最初被提议作为前列腺癌复发或疾病进展的标志物。但医生们很快开始将它用于美国各地的癌症筛查。到 1992 年,PSA 检测作为癌症筛查达到了顶峰。
此外,在 1980 年代后期,美国和欧洲的外科医生完善了根治性前列腺切除术的技术,该技术包括切除前列腺及其内的任何癌症。最初,这似乎是一个理想的情况。
Bài tập chú thích phiên âm tiếng Trung cho các đoạn văn bản vừa trên sau khi Thầy Vũ đã đi xong bài giảng về Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Bên dưới là bài tập Thầy Vũ hướng dẫn cách chú thích phiên âm tiếng Trung để vận dụng bài giảng đã học là Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Gōuchóng gǎnrǎn zuì chángjiàn yú wēndài hé wēnnuǎn cháoshī de qìhòu zhōng. Dāng yīgè rén chìjiǎo zài shòu wūrǎn de tǔrǎng shàng xíngzǒu shí, rúchóng huì chuān tòu pífū, ránhòu jìnrù xiǎocháng, zài nàlǐ tāmen huì yǐnqǐ fùtòng, yǒushí hái huì yǐnqǐ pínxiě.
Biān chóng tōngcháng zài yánrè cháoshī de qìhòu zhōng fāxiàn biān chóng. Yǔ huíchóng yīyàng, biān chóng gǎnrǎn fǎ shēng zài tōngguò shǒu duìkǒu dòngzuò huò shíyòng shòu wūrǎn de shuǐguǒ huò shūcài hòu shè rù jīdàn shí. Tōngcháng, méiyǒu rènhé zhèngzhuàng, dàn yánzhòng de gǎnrǎn huì yǐnqǐ niányè, shuǐ yàng hé xiěxìng dàbiàn yǐjí pínfán hé tòngkǔ de páibiàn. Gēnjù jíbìng yùfáng kòngzhì zhōngxīn de shuōfǎ, yě kěnéng fāshēngzhícháng tuō chuí (bùfèn dàcháng huá chū gāngmén).
CDC shǐzhōng shì jīyú yánjiū de xìnxī de kěkào xuǎnzé. Chúle suǒyǒu kēxué míngchēng hé liúxíng bìng xué shìshí zhī wài,CDC hái tígōng yònghù yǒuhǎo de xìnxī, lìrú fēicháng yǒuyòng de náo chóng gǎnrǎn chángjiàn wèntí bùfèn, gāi bùfèn shèjí zhūrú gǎnrǎn náo chóng shí yóuyǒng, chǒngwù shìfǒu huì gěi nín dài lái náo chóng děng zhǔtí.
Zhège fēi yínglì xìng er tóng jiànkāng xìtǒng wèi dúzhě tígōngle yǒuguān gè zhǒng jiànkāng zhǔtí de yìyú lǐjiě de xìnxī. Zuì hǎo de bùfèn: Nín kěyǐ zhǎodào zhuānmén wèi fùmǔ, értóng hé qīngshàonián biānxiě de xiāngtóng zhǔtí de zhǐnán. Lìrú, duìyú náo chóng, háizimen kěyǐ yǐ yī zhǒng yǒuhǎo de, shìhé háizi de fāngshì liǎojiě shì shénme ràng tāmen de hòu duān fā yǎng. Tóngshí, fùmǔ kěyǐ yuèdú gèng duō guānyú xìjié de xìnxī.
AAP shì yīgè zhuānyè zǔzhī, yǒngyǒu dàyuē 67,000 míng er kē yīshēng zuòwéi chéngyuán. Gāi zǔzhī shì értóng jiànkāng fāngmiàn de quánguó lǐngxiān shēngyīn, zhīchí yánjiū, kēxué, bìng zài HealthyChildren.Org wǎngzhàn shàng yǐ yònghù yǒuhǎo de fāngshì zhǎnshì xìnxī. Zài zhèlǐ, fùmǔ kěyǐ zhǎodào yǒuguān gāngmén sàoyǎng hé náo chóng gǎnrǎn de xìnxī. Cǐwài, hái yǒu yīgè fēicháng yǒuyòng de zhèngzhuàng jiǎnchá qì, fùmǔ kěyǐ zài qízhōng chārù gè zhǒng jíbìng hé shānghài yǐ huòdé tèdìng bāngzhù.
Dāng qiánlièxiàn zǔzhī zhōng de xìbāo biàn dé yìcháng bìng shīkòng shí, jiù huì fāshēng qiánlièxiàn ái. Měiguó áizhèng xiéhuì yùjì,2018 nián jiāng yǒu dàyuē 165,000 míng nánxìng bèi zhěnduàn chū huàn yǒu qiánlièxiàn ái, bìngqiě jiāng yǒu 29,000 míng nánxìng sǐ yú gāi jíbìng. Tā shì nánxìng zhòng zuì chángjiàn de áizhèng, zài nánxìng áizhèng sǐwáng zhōng páimíng dì èr.
Qiánlièxiàn shì shēngzhí xìtǒng de yībùfèn. Tā duì mìniào gōngnéng hé bóqǐ gōngnéng hěn zhòngyào. Qiánlièxiàn wéirào niàodào, niàodào shì jiāng niào yè hé jīngyè páichū tǐwài de guǎnzi. Tā wèiyú pángguāng xiàfāng hé zhícháng qiánfāng. Xiàn tǐ tōngcháng bèi miáoshù wèi hútáo xíng, dàn suízhe nánxìng niánlíng de zēngzhǎng, tā wǎngwǎng huì biàn dé gèng dà.
Qiánlièxiàn zhōng chǎnshēng de yètǐ yǔ jīngzǐ hùnhé chǎnshēng jīngyè, zhè duìyú shēng zhí hé bǎohù niào lù hé jīngzǐ miǎn shòu gǎnrǎn dōu hěn zhòngyào. Dāng qiánlièxiàn chūxiàn wèntí shí, kěnéng huì chūxiàn páiniào wèntí.
Qiánlièxiàn ái zuì cháng yǐngxiǎng 55 zhì 69 suì de nánxìng. Bèi zhěnduàn chū huàn yǒu qiánlièxiàn ái de nánxìng yǔ jiànkāng hé shòumìng shòudào gāi jíbìng yǐngxiǎng de nánxìng de bǐlì zhī jiān cúnzài jùdà chājù. Měiguó nánxìng yīshēng zhōng huàn qiánlièxiàn ái de fēngxiǎn wéi 16%, dàn zhǐyǒu 2.9% De nánxìng sǐ yú qiánlièxiàn ái.
Shìshí shàng, xǔduō qiánlièxiàn ái bèi rènwéi shēngzhǎng huǎnmàn, nánxìng sǐ yú qiánlièxiàn ái yǐwài de qítā yuányīn.
Shījiǎn yánjiū zhīchí zhè yīdiǎn, fāxiàn 30% de 55 suì nánxìng hé 60% jìnxíng shījiǎn de 80 suì nánxìng huàn yǒu shījiǎn fāxiàn de qiánlièxiàn ái.
Zhǒngzú zhǒngzú sìhū zài jíbìng de pínlǜ hé yánzhòng chéngdù zhòng fāhuī zuòyòng. Fēi yì měiguó nánxìng bǐ báirén nánxìng gēng róngyì huàn qiánlièxiàn ái——měi 100,000 míng nánxìng wèi 203.5 Yǔ 121.9 Lì. Tāmen sǐ yú qiánlièxiàn ái de kěnéng xìng yěshì báirén nánxìng de liǎng bèi duō——měi 100,000 míng nánxìng zhòng yǒu 44.1 Rén hé 19.1 Rén sǐwáng.
Tǐzhòng zhǐshù (BMI) shēng gāo BMI shēng gāo shì lìng yīgè wéixiǎn yīnsù, yǔ qiánlièxiàn ái nánxìng de qiánlièxiàn ái tèyì xìng sǐwáng lǜ hé shēnghuà (PSA) fùfā fēngxiǎn zēngjiā yǒuguān.
Qiánlièxiàn tèyì xìng kàngyuán (PSA) jiǎncè duì qiánlièxiàn ái de zuòyòng de lìshǐ shì yǒu zhēngyì de.
Qiánlièxiàn tèyì xìng kàngyuán (PSA) xiěyè jiǎncèshì zài 1980 niándài hòuqí chuàngjiàn de, yòng yú jiǎncè kàngyuán shuǐpíng shēng gāo. Shuǐpíng shēng gāo kěnéng tíshì qiánlièxiàn ái. Gāi cè shì běnshēn bùzú yǐ zhěnduàn qiánlièxiàn ái, zuìchū bèi tíyì zuòwéi qiánlièxiàn ái fùfā huò jíbìng jìnzhǎn de biāozhì wù. Dàn yīshēngmen hěn kuài kāishǐ jiāng tā yòng yú měiguó gèdì de áizhèng shāi chá. Dào 1992 nián,PSA jiǎncè zuòwéi áizhèng shāi chá dádàole dǐngfēng.
Cǐwài, zài 1980 niándài hòuqí, měiguó hé ōuzhōu de wàikē yīshēng wánshànle gēnzhì xìng qiánlièxiàn qiēchú shù de jìshù, gāi jìshù bāokuò qiēchú qiánlièxiàn jí qí nèi de rènhé áizhèng. Zuìchū, zhè sìhū shì yīgè lǐxiǎng de qíngkuàng.
Đáp án bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế sau khi chúng ta đã học xong Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Đáp án bài tập dịch tiếng Trung thương mại bên dưới chỉ mang tính tham khảo để học viên có thể vận dụng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4.
Nhiễm giun móc thường thấy nhất ở những vùng khí hậu ôn đới và ấm áp, ẩm ướt. Giun xâm nhập qua da khi một người đi chân trần trên đất bị ô nhiễm và sau đó di chuyển đến ruột non, nơi chúng có thể gây đau bụng và đôi khi thiếu máu.
Giun roi Các vùng khí hậu nóng ẩm nói chung là nơi có trùng roi. Giống như giun đũa, nhiễm trùng roi xảy ra khi trứng được ăn phải qua hành động đưa tay vào miệng hoặc sau khi ăn trái cây hoặc rau bị ô nhiễm. Thông thường, không có triệu chứng, nhưng nhiễm trùng nặng có thể làm đi tiêu phân nhầy, chảy nước, có máu và phân thường xuyên và đau đớn. Sa trực tràng (một phần của ruột già trượt ra ngoài hậu môn) cũng có thể xảy ra, theo CDC.
CDC luôn là nơi cung cấp thông tin dựa trên nghiên cứu đáng tin cậy. Và ngoài tất cả các tên khoa học và thông tin dịch tễ học, CDC cũng cung cấp thông tin thân thiện với người dùng, chẳng hạn như phần Câu hỏi thường gặp về nhiễm giun kim rất hữu ích, giải quyết các chủ đề như bơi lội khi bị nhiễm giun kim, liệu vật nuôi có thể lây nhiễm giun kim cho bạn hay không, v.v.
Hệ thống sức khỏe trẻ em phi lợi nhuận này cung cấp cho người đọc thông tin dễ hiểu về nhiều chủ đề sức khỏe. Phần tốt nhất: Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn về cùng một chủ đề được viết riêng cho cha mẹ, cho trẻ em và thanh thiếu niên. Ví dụ: với giun kim, trẻ em có thể tìm hiểu về điều gì đang làm cho phần đuôi xe của chúng bị ngứa một cách thân thiện, phù hợp với trẻ nhỏ. Trong khi đó, cha mẹ có thể đọc thêm về nitty-gritty.
AAP là một tổ chức chuyên nghiệp tự hào có khoảng 67.000 bác sĩ nhi khoa là thành viên. Nhóm là tiếng nói quốc gia hàng đầu về sức khỏe trẻ em, hỗ trợ nghiên cứu, khoa học và trình bày thông tin theo cách thân thiện với người dùng trên trang web HealthyChildren.org. Tại đây, cha mẹ có thể tìm thấy thông tin về tình trạng ngứa hậu môn và nhiễm giun kim. Ngoài ra, có một Công cụ kiểm tra triệu chứng cực kỳ hữu ích, nơi cha mẹ có thể kiểm tra các bệnh tật và chấn thương khác nhau để nhận được sự trợ giúp cụ thể.
Ung thư tuyến tiền liệt xảy ra khi các tế bào trong mô của tuyến tiền liệt trở nên bất thường và phát triển ngoài tầm kiểm soát. Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ dự đoán rằng khoảng 165.000 nam giới sẽ được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt vào năm 2018 và 29.000 nam giới sẽ chết vì căn bệnh này. Đây là bệnh ung thư được chẩn đoán phổ biến nhất ở nam giới và đứng thứ hai trong các trường hợp tử vong do ung thư ở nam giới.
Tuyến tiền liệt là một phần của hệ thống sinh sản. nó quan trọng trong chức năng tiết niệu và chức năng cương dương. Tuyến tiền liệt bao quanh niệu đạo, ống di chuyển nước tiểu và tinh dịch ra khỏi cơ thể. Nó nằm ngay dưới bàng quang và trước trực tràng. Tuyến thường được mô tả là có hình quả óc chó, nhưng khi nam giới già đi, nó có xu hướng phát triển lớn hơn đáng kể.
Chất lỏng được tạo ra trong tuyến tiền liệt sẽ trộn lẫn với tinh trùng để tạo ra tinh dịch, rất quan trọng trong việc sinh sản và bảo vệ đường tiết niệu và tinh trùng khỏi bị nhiễm trùng. Khi tuyến tiền liệt gặp trục trặc, các vấn đề về tiểu tiện có thể xảy ra.
Ung thư tuyến tiền liệt thường ảnh hưởng đến nam giới trong độ tuổi từ 55 đến 69. Có một khoảng cách rất lớn giữa tỷ lệ nam giới được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và những người có sức khỏe và tuổi thọ bị ảnh hưởng bởi căn bệnh này. Đàn ông Mỹ có 16% nguy cơ phát triển ung thư tuyến tiền liệt suốt đời, nhưng chỉ 2,9% nam giới tử vong vì căn bệnh này.
Trên thực tế, nhiều bệnh ung thư tuyến tiền liệt được cho là phát triển chậm, với nam giới tử vong do các nguyên nhân khác ngoài ung thư tuyến tiền liệt.
Các nghiên cứu khám nghiệm tử thi ủng hộ điều này, phát hiện ra rằng 30% đàn ông 55 tuổi và 60% đàn ông đến 80 tuổi được khám nghiệm tử thi bị ung thư tuyến tiền liệt được khám nghiệm tử thi.
Chủng tộc Chủng tộc dường như đóng một vai trò trong tần suất và mức độ nghiêm trọng của bệnh. Đàn ông Mỹ gốc Phi có nguy cơ mắc ung thư tuyến tiền liệt cao hơn nhiều so với đàn ông da trắng – 203,5 so với 121,9 trường hợp trên 100.000 nam giới. Họ cũng có nguy cơ chết vì ung thư tuyến tiền liệt cao hơn gấp đôi so với nam giới da trắng – 44,1 so với 19,1 ca tử vong trên 100.000 nam giới.
Chỉ số khối cơ thể (BMI) Tăng BMI là một yếu tố nguy cơ khác, có liên quan đến tăng nguy cơ tử vong do ung thư tuyến tiền liệt cụ thể và tái phát sinh hóa (PSA) ở nam giới bị ung thư tuyến tiền liệt.
Lịch sử về vai trò của xét nghiệm kháng nguyên đặc hiệu (PSA) đối với ung thư tuyến tiền liệt còn nhiều tranh cãi.
Xét nghiệm máu dành riêng cho kháng nguyên (PSA) của tuyến tiền liệt được tạo ra vào cuối những năm 1980, và xét nghiệm mức độ cao của kháng nguyên. Mức độ tăng cao có thể là dấu hiệu của ung thư tuyến tiền liệt. Bản thân xét nghiệm này không đủ để chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt và ban đầu được đề xuất như một dấu hiệu của sự tái phát hoặc tiến triển của bệnh ung thư tuyến tiền liệt. Nhưng các bác sĩ đã nhanh chóng bắt đầu sử dụng nó để tầm soát ung thư trên khắp nước Mỹ. Đến năm 1992, thử nghiệm PSA như một màn hình ung thư đã lên đến đỉnh cao.
Ngoài ra, vào cuối những năm 1980, các bác sĩ phẫu thuật ở Hoa Kỳ và Châu Âu đã hoàn thiện kỹ thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt triệt để, bao gồm cắt bỏ tuyến tiền liệt và bất kỳ khối ung thư nào bên trong nó. Ban đầu, nó có vẻ như là một tình huống lý tưởng.
Kính thưa quý vị độc giả và khán giả, hôm nay ChineMaster vừa chia sẻ thêm với các bạn bài giảng mới nhất Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại P4. Nội dung bài học này đến đây là hết rồi.
ChineMaster kính chào quý vị và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình đào tạo tiếng Trung thương mại online vào ngày mai nhé.









