爸爸 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster

"爸爸" (phiên âm: bàba) trong tiếng Trung có nghĩa là "bố", "cha" trong tiếng Việt. Đây là một danh từ chỉ người cha trong gia đình, thường dùng trong ngữ cảnh thân mật và gần gũi giữa các thành viên gia đình.

0
107
5/5 - (1 bình chọn)

爸爸 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

Từ điển tiếng Trung ChineMaster

Định nghĩa và cách đọc

  • Nghĩa: “爸爸” là cách gọi thân mật nghĩa là “bố/ba/cha”.
  • Phiên âm: bàba (âm 1 là bà – thanh 4; âm 2 nhẹ 轻声).
  • Loại từ: Danh từ xưng hô (dùng trực tiếp để gọi, hoặc làm danh từ chỉ người cha).
  • Sắc thái: Thân mật, phổ biến trong khẩu ngữ. Trang trọng hơn dùng “父亲”, khẩu ngữ ngắn gọn hơn dùng “/老爸”.

Sắc thái và phân biệt

  • 爸爸 vs : “爸爸” thân mật, phổ thông; “” ngắn gọn hơn, rất khẩu ngữ (như “bố ơi”).
  • 爸爸 vs 父亲: “父亲” trang trọng, văn viết hoặc ngữ cảnh nghiêm túc; không dùng để gọi trực tiếp nhiều bằng “爸爸”.
  • Biến thể thân mật: 老爸 (ba già, thân mật), 爸爸妈妈 (bố mẹ), 爸妈 (rút gọn).
  • Lưu ý vùng miền/khẩu ngữ: “爹” là từ cũ/dialect, không phổ thông hiện đại.

Cách dùng và mẫu câu

  • Gọi trực tiếp: 爸爸,…
  • Ví dụ khung: 爸爸,我回来了。
  • Sở hữu gần gũi (thường bỏ 的): 我爸爸/你爸爸/他爸爸
  • Ví dụ khung: 我爸爸是老师。(cũng có: 我的爸爸… nhưng “我爸爸” tự nhiên hơn)
  • Cấu trúc với 的: 爸爸的 + 名词
  • Ví dụ khung: 爸爸的手机/工作/爱好/话/信
  • Giới từ – động từ đi kèm: 给/对/跟 + 爸爸 + V
  • Ví dụ khung: 给爸爸打电话;对爸爸说;跟爸爸商量
  • Đồng hành – hỗ trợ: 陪//替 + 爸爸 + V
  • Ví dụ khung: 陪爸爸看病;帮爸爸做饭;替爸爸签收
  • Cùng làm: 跟爸爸一起 + V
  • Ví dụ khung: 跟爸爸一起散步
  • Khiến/nhờ: 让/请 + 爸爸 + V
  • Ví dụ khung: 让爸爸带我去学校
  • Trở thành cha: 当/做 + 爸爸
  • Ví dụ khung: 他要当爸爸了!
  • Lượng từ (khi miêu tả/định lượng): 一个/一位 + 好爸爸(“位” lịch sự, “个” trung tính); trong xưng hô thân thuộc thường không cần lượng từ.

Kết hợp hay gặp

  • Thói quen/đặc điểm: 爸爸很忙/很严格/很幽默/很温柔
  • Hành động thường ngày: 给爸爸打电话/发微信;听爸爸的话;想爸爸
  • Dịp đặc biệt: 父亲节给爸爸买礼物;给爸爸写卡片
  • Quan hệ gia đình: 像爸爸(giống bố);随爸爸(theo bố/về tính cách)

Ví dụ minh họa đa dạng

  • Ví dụ 1: 爸爸,我回来了。
    Bàba, wǒ huílái le.
    Bố ơi, con về rồi.
  • Ví dụ 2: 我爸爸是医生。
    Wǒ bàba shì yīshēng.
    Bố tôi là bác sĩ.
  • Ví dụ 3: 爸爸的手机在桌子上。
    Bàba de shǒujī zài zhuōzi shàng.
    Điện thoại của bố ở trên bàn.
  • Ví dụ 4: 今天晚上爸爸不在家。
    Jīntiān wǎnshang bàba bú zài jiā.
    Tối nay bố không ở nhà.
  • Ví dụ 5: 我想爸爸了。
    Wǒ xiǎng bàba le.
    Con nhớ bố rồi.
  • Ví dụ 6: 给爸爸打个电话吧。
    Gěi bàba dǎ ge diànhuà ba.
    Gọi cho bố một cuộc đi.
  • Ví dụ 7: 我跟爸爸一起做晚饭。
    Wǒ gēn bàba yìqǐ zuò wǎnfàn.
    Con nấu cơm tối cùng bố.
  • Ví dụ 8: 对爸爸说实话很重要。
    Duì bàba shuō shíhuà hěn zhòngyào.
    Nói thật với bố là rất quan trọng.
  • Ví dụ 9: 爸爸很严格,但也是为我好。
    Bàba hěn yángé, dàn yě shì wèi wǒ hǎo.
    Bố rất nghiêm khắc nhưng cũng vì tốt cho con.
  • Ví dụ 10: 爸爸的工作很忙。
    Bàba de gōngzuò hěn máng.
    Công việc của bố rất bận.
  • Ví dụ 11: 听爸爸的话。
    Tīng bàba de huà.
    Nghe lời bố.
  • Ví dụ 12: 爸爸说,做人要诚实。
    Bàba shuō, zuòrén yào chéngshí.
    Bố nói làm người phải trung thực.
  • Ví dụ 13: 我像爸爸,喜欢跑步。
    Wǒ xiàng bàba, xǐhuan pǎobù.
    Con giống bố, thích chạy bộ.
  • Ví dụ 14: 爸爸带我去学校。
    Bàba dài wǒ qù xuéxiào.
    Bố đưa con đến trường.
  • Ví dụ 15: 明天陪爸爸去医院。
    Míngtiān péi bàba qù yīyuàn.
    Ngày mai con đi cùng bố đến bệnh viện.
  • Ví dụ 16: 我给爸爸买了礼物。
    Wǒ gěi bàba mǎi le lǐwù.
    Con đã mua quà cho bố.
  • Ví dụ 17: 父亲节快乐,爸爸
    Fùqīn Jié kuàilè, bàba!
    Chúc mừng Ngày của Cha, bố ơi!
  • Ví dụ 18: 他月底要当爸爸了。
    Tā yuèdǐ yào dāng bàba le.
    Cuối tháng này anh ấy sắp làm bố rồi.
  • Ví dụ 19: 这位爸爸很耐心。
    Zhè wèi bàba hěn nàixīn.
    Vị người bố này rất kiên nhẫn.
  • Ví dụ 20: 他是个好爸爸。
    Tā shì ge hǎo bàba.
    Anh ấy là một người bố tốt.
  • Ví dụ 21: 请把水递给爸爸。
    Qǐng bǎ shuǐ dì gěi bàba.
    Xin đưa cốc nước cho bố.
  • Ví dụ 22: 我们常常给爸爸发微信。
    Wǒmen chángcháng gěi bàba fā Wēixìn.
    Chúng con thường nhắn WeChat cho bố.
  • Ví dụ 23: 爸爸的笑容很温暖。
    Bàba de xiàoróng hěn wēnnuǎn.
    Nụ cười của bố rất ấm áp.
  • Ví dụ 24: 有什么事先跟爸爸商量。
    Yǒu shénme shì xiān gēn bàba shāngliang.
    Có việc gì thì bàn với bố trước.
  • Ví dụ 25: 妈妈不在家时,爸爸做饭。
    Māma bú zài jiā shí, bàba zuòfàn.
    Khi mẹ không ở nhà, bố nấu ăn.
  • Ví dụ 26: 别让爸爸担心。
    Bié ràng bàba dānxīn.
    Đừng để bố lo lắng.
  • Ví dụ 27: 爸爸已经回公司开会了。
    Bàba yǐjīng huí gōngsī kāihuì le.
    Bố đã về công ty họp rồi.
  • Ví dụ 28: 我在信里谢谢爸爸一直支持我。
    Wǒ zài xìn lǐ xièxie bàba yìzhí zhīchí wǒ.
    Con cảm ơn bố luôn ủng hộ con trong lá thư.

爸爸 bàba

HSK: 1
词性 (Loại từ): 名词 (danh từ)
Nghĩa: Bố, cha, ba (cách gọi thân mật của con đối với cha).
近义词: 父亲 (fùqīn – trang trọng, chính thức hơn), 老爸 (lǎobà – thân mật, dân dã hơn), (bà – ngắn gọn, thân mật).
反义词: 妈妈 (māma – mẹ).

Cách dùng & Ngữ pháp

称呼父亲 (xưng hô với cha)
→ 直接叫 “爸爸” 或者 “”。
Ví dụ: 爸爸,您回来了! (Bàba, nín huílái le!) – Bố ơi, bố về rồi!

主语 / 宾语 (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)

爸爸在家。 (Bàba zài jiā.) – Bố ở nhà.

我喜欢爸爸。 (Wǒ xǐhuan bàba.) – Con yêu bố.

搭配常见的形容词 (phối hợp với tính từ thường gặp)

我的爸爸很高。 – Bố tôi rất cao.

爸爸很忙。 – Bố rất bận.

在称谓结构中 (trong cấu trúc xưng hô)

爸爸妈妈 (bàba māma) – bố mẹ.

爸爸的朋友 – bạn của bố.

25 câu ví dụ chi tiết (拼音 + 中文 + Tiếng Việt)

我爱爸爸。
Wǒ ài bàba.
Con yêu bố.

爸爸在看书。
Bàba zài kàn shū.
Bố đang đọc sách.

今天爸爸不在家。
Jīntiān bàba bú zài jiā.
Hôm nay bố không ở nhà.

你是我的爸爸。
Nǐ shì wǒ de bàba.
Bố là cha của con.

我想和爸爸一起去公园。
Wǒ xiǎng hé bàba yīqǐ qù gōngyuán.
Con muốn đi công viên cùng bố.

爸爸给我买了一个玩具。
Bàba gěi wǒ mǎi le yí ge wánjù.
Bố mua cho con một món đồ chơi.

我常常跟爸爸聊天。
Wǒ chángcháng gēn bàba liáotiān.
Con thường nói chuyện với bố.

爸爸工作很忙。
Bàba gōngzuò hěn máng.
Bố rất bận công việc.

我们全家都爱爸爸。
Wǒmen quán jiā dōu ài bàba.
Cả nhà chúng con đều yêu bố.

你看,那是我爸爸。
Nǐ kàn, nà shì wǒ bàba.
Bạn nhìn kìa, đó là bố mình.

爸爸笑得很开心。
Bàba xiào de hěn kāixīn.
Bố cười rất vui vẻ.

我给爸爸打电话。
Wǒ gěi bàba dǎ diànhuà.
Con gọi điện cho bố.

爸爸喜欢喝茶。
Bàba xǐhuan hē chá.
Bố thích uống trà.

这是爸爸的车。
Zhè shì bàba de chē.
Đây là xe của bố.

昨天爸爸带我去看电影。
Zuótiān bàba dài wǒ qù kàn diànyǐng.
Hôm qua bố dẫn con đi xem phim.

爸爸经常做饭给我们吃。
Bàba jīngcháng zuòfàn gěi wǒmen chī.
Bố thường nấu cơm cho chúng con ăn.

我的爸爸很温柔。
Wǒ de bàba hěn wēnróu.
Bố của con rất hiền.

我跟爸爸一起看足球比赛。
Wǒ gēn bàba yīqǐ kàn zúqiú bǐsài.
Con xem bóng đá cùng bố.

爸爸是家里最辛苦的人。
Bàba shì jiālǐ zuì xīnkǔ de rén.
Bố là người vất vả nhất trong nhà.

我小时候常常问爸爸问题。
Wǒ xiǎoshíhou chángcháng wèn bàba wèntí.
Khi nhỏ con thường hay hỏi bố nhiều câu hỏi.

爸爸每天开车上班。
Bàba měitiān kāichē shàngbān.
Hằng ngày bố lái xe đi làm.

明天是爸爸的生日。
Míngtiān shì bàba de shēngrì.
Ngày mai là sinh nhật của bố.

我给爸爸买了一件衬衫。
Wǒ gěi bàba mǎi le yí jiàn chènshān.
Con mua cho bố một cái áo sơ mi.

爸爸总是鼓励我学习。
Bàba zǒngshì gǔlì wǒ xuéxí.
Bố luôn động viên con học tập.

我很想念我的爸爸。
Wǒ hěn xiǎngniàn wǒ de bàba.
Con rất nhớ bố.

Mẫu câu thường theo cấu trúc tiếng Trung đơn giản: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ, hoặc dùng với sở hữu cách “的” (de) để chỉ quan hệ.

Gọi trực tiếp cha: “爸爸!” (Bàba!) – Dùng để gọi “Bố ơi!” hoặc “Ba ơi!”.
Giới thiệu cha: “这是我的爸爸。” (Zhè shì wǒ de bàba.) – “Đây là bố của tôi.”
Kể về cha: “爸爸很忙。” (Bàba hěn máng.) – “Bố rất bận.”
Hỏi về cha: “你的爸爸在哪里?” (Nǐ de bàba zài nǎlǐ?) – “Bố của bạn ở đâu?”
Kể chuyện gia đình: “爸爸和妈妈去旅行了。” (Bàba hé māma qù lǚxíng le.) – “Bố và mẹ đi du lịch rồi.”

Ví dụ 1: 爸爸喜欢看书。
Phiên âm: Bàba xǐhuān kàn shū.
Dịch: Bố thích đọc sách.
Ví dụ 2: 我和爸爸一起玩游戏。
Phiên âm: Wǒ hé bàba yīqǐ wán yóuxì.
Dịch: Tôi chơi game cùng bố.
Ví dụ 3: 爸爸给我买了新自行车。
Phiên âm: Bàba gěi wǒ mǎi le xīn zìxíngchē.
Dịch: Bố mua cho tôi chiếc xe đạp mới.
Ví dụ 4: 你的爸爸是老师吗?
Phiên âm: Nǐ de bàba shì lǎoshī ma?
Dịch: Bố của bạn có phải là giáo viên không?
Ví dụ 5: 爸爸每天早上开车送我上学。
Phiên âm: Bàba měitiān zǎoshang kāichē sòng wǒ shàngxué.
Dịch: Bố lái xe đưa tôi đi học mỗi sáng.
Ví dụ 6: 我们全家去公园,爸爸拍照。
Phiên âm: Wǒmen quánjiā qù gōngyuán, bàba pāizhào.
Dịch: Cả nhà chúng tôi đi công viên, bố chụp ảnh.
Ví dụ 7: 爸爸的生日是明天。
Phiên âm: Bàba de shēngrì shì míngtiān.
Dịch: Sinh nhật bố là ngày mai.
Ví dụ 8: 小时候,爸爸教我游泳。
Phiên âm: Xiǎoshíhòu, bàba jiāo wǒ yóuyǒng.
Dịch: Lúc nhỏ, bố dạy tôi bơi.
Ví dụ 9: 爸爸不抽烟了。
Phiên âm: Bàba bù chōuyān le.
Dịch: Bố không hút thuốc nữa.
Ví dụ 10: 爷爷是爸爸的爸爸。
Phiên âm: Yéye shì bàba de bàba.
Dịch: Ông nội là bố của bố.

Từ “爸爸” (phiên âm: bàba) trong tiếng Trung có nghĩa là “bố” hoặc “cha” trong tiếng Việt. Đây là từ dùng để chỉ người cha trong gia đình, mang sắc thái thân mật, gần gũi khi gọi hoặc nhắc đến cha mình.

Loại từ
爸爸” là danh từ (danh từ chỉ người) trong tiếng Trung, dùng để chỉ vai trò người cha trong gia đình.

Giải thích chi tiết
爸爸 (bàba) là cách gọi đầy đủ và trang trọng hơn so với (bà), phiên bản rút gọn, thân mật hơn.

Trong câu, 爸爸 có thể đứng ở các vị trí chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ như:

Chủ ngữ: 爸爸来了 (Bàba lái le) – Ba đã đến

Tân ngữ: 我爱爸爸 (Wǒ ài bàba) – Tôi yêu ba

Định ngữ: 爸爸的车 (Bàba de chē) – Xe của ba

爸爸 thường đi kèm với đại từ sở hữu như 我的爸爸 (wǒ de bàba) tức “bố của tôi”.

Mẫu câu ví dụ với “爸爸” (có phiên âm và dịch tiếng Việt)
Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
我爸爸是医生。 Wǒ bàba shì yīshēng Bố tôi là bác sĩ.
爸爸,我爱你! Bàba, wǒ ài nǐ Bố ơi, con yêu bố!
我的爸爸每天都很忙。 Wǒ de bàba měitiān dōu hěn máng Bố tôi mỗi ngày đều rất bận.
爸爸说今天要带我去公园。 Bàba shuō jīntiān yào dài wǒ qù gōngyuán Bố nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi công viên.
我和爸爸一起去看电影。 Wǒ hé bàba yīqǐ qù kàn diànyǐng Tôi và bố cùng đi xem phim.

爸爸” là từ vựng cơ bản và quan trọng trong tiếng Trung để chỉ người cha.

Là danh từ, dùng trong cả văn nói và văn viết thân mật.

Có thể rút gọn thành “” trong giao tiếp thường ngày nhưng “爸爸” vẫn phổ biến hơn khi cần trang trọng nhẹ.

爸爸” (bàba) là một từ tiếng Trung dùng để chỉ “bố” hoặc “ba”.

Phân loại từ
Trong tiếng Trung, “爸爸” (bàba) là một danh từ.

Cách dùng từ “爸爸” (bàba)
Đây là một từ thân mật, thường dùng trong giao tiếp hàng ngày để gọi bố của mình. Nó tương tự như “daddy” trong tiếng Anh.

Ví dụ về câu có từ “爸爸” (bàba)
Dưới đây là một số ví dụ để bạn hiểu rõ hơn:

  1. Mẫu câu giới thiệu:

Tiếng Trung: 这是我的爸爸。

Phiên âm (Pinyin): Zhè shì wǒ de bàba.

Tiếng Việt: Đây là bố của tôi.

  1. Mẫu câu diễn tả hành động:

Tiếng Trung: 爸爸在看电视。

Phiên âm (Pinyin): Bàba zài kàn diànshì.

Tiếng Việt: Bố đang xem tivi.

  1. Mẫu câu hỏi:

Tiếng Trung: 你爸爸多大了?

Phiên âm (Pinyin): Nǐ bàba duō dà le?

Tiếng Việt: Bố bạn bao nhiêu tuổi rồi?

  1. Mẫu câu diễn tả sở thích:

Tiếng Trung: 我爸爸喜欢喝茶。

Phiên âm (Pinyin): Wǒ bàba xǐhuān hē chá.

Tiếng Việt: Bố tôi thích uống trà.

  1. Giải nghĩa chi tiết
    爸爸 (bàba) là một từ tiếng Trung Quốc, dùng để gọi người cha, người bố của mình một cách thân mật, trìu mến và gần gũi. Đây là cách gọi phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày, tương đương với từ “ba”, “bố”, “cha” hoặc “thầy” trong tiếng Việt.

Sắc thái: Thân mật, gần gũi, tràn đầy tình cảm. “爸爸” thường được dùng khi trò chuyện trực tiếp với bố hoặc khi nhắc đến bố một cách tự nhiên trong các tình huống không trang trọng.

Phạm vi sử dụng: Được sử dụng rộng rãi trên toàn Trung Quốc đại lục, Đài Loan, Singapore và trong cộng đồng người Hoa trên khắp thế giới.

So sánh với từ cùng nghĩa:

父亲 (fùqīn): Cũng có nghĩa là “cha”, “bố” nhưng mang sắc thái trang trọng, lễ nghi hơn. Nó thường được dùng trong văn viết, các văn bản chính thức, hoặc khi nói với thái độ tôn kính (ví dụ: “Đây là 父亲 của tôi” nghe sẽ trịnh trọng hơn “Đây là 爸爸 của tôi”). “父亲” giống với từ “phụ thân” trong tiếng Việt.

  1. Loại từ
    爸爸 thuộc loại Danh từ (名词 – míngcí).
  2. Mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    Dưới đây là các mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao, được sử dụng phổ biến nhất.

Mẫu 1: Gọi trực tiếp
Dùng khi bạn đang nói chuyện trực tiếp với bố.

Ví dụ 1: 爸爸,我回来了。

Phiên âm: Bàba, wǒ huílái le.

Tiếng Việt: Ba ơi, con về rồi.

Ví dụ 2: 爸爸,这是我的考试成绩。

Phiên âm: Bàba, zhè shì wǒ de kǎoshì chéngjì.

Tiếng Việt: Bố ơi, đây là kết quả thi của con.

Mẫu 2: Giới thiệu/ Nhắc đến bố với người khác
Dùng khi bạn nói về bố mình với một người thứ ba.

Ví dụ 1: 这是我爸爸。

Phiên âm: Zhè shì wǒ bàba.

Tiếng Việt: Đây là bố của tôi.

Ví dụ 2: 我爸爸是工程师。

Phiên âm: Wǒ bàba shì gōngchéngshī.

Tiếng Việt: Bố tôi là kỹ sư.

Ví dụ 3: 爸爸今天加班,晚点回家。

Phiên âm: Bàba jīntiān jiābān, wǎndiǎn huíjiā.

Tiếng Việt: Bố hôm nay tăng ca, sẽ về nhà muộn một chút.

Mẫu 3: Sở hữu (Bố của ai đó)
Thêm đại từ nhân xưng (, , , …) hoặc danh từ riêng phía trước.

Ví dụ 1: 我爸爸 (wǒ bàba) – Bố của tôi

Ví dụ 2: 你爸爸 (nǐ bàba) – Bố của bạn

Ví dụ 3: 小明的爸爸 (Xiǎo Míng de bàba) – Bố của Tiểu Minh

Mẫu 4: Câu hỏi
Ví dụ 1: 你爸爸在家吗?

Phiên âm: Nǐ bàba zàijiā ma?

Tiếng Việt: Bố bạn có ở nhà không?

Ví dụ 2: 爸爸,我们可以去公园玩吗?

Phiên âm: Bàba, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán wán ma?

Tiếng Việt: Ba ơi, chúng con có thể đi công viên chơi không ạ?

  1. Nhiều ví dụ bổ sung
    Tiếng Trung (Phồn thể) Phiên âm Tiếng Việt
    爸爸,生日快乐! Bàba, shēngrì kuàilè! Chúc mừng sinh nhật bố!
    我爱爸爸。 Wǒ ài bàba. Con yêu bố.
    爸爸,您辛苦了。 Bàba, nín xīnkǔ le. Bố ơi, bố vất vả rồi. (Cách nói lịch sự, biết ơn)
    爸爸在做饭。 Bàba zài zuòfàn. Bố đang nấu cơm.
    爸爸开车送我去学校。 Bàba kāichē sòng wǒ qù xuéxiào. Bố lái xe đưa tôi đến trường.
    我和爸爸一起去钓鱼。 Wǒ hé bàba yīqǐ qù diàoyú. Tôi và bố cùng nhau đi câu cá.
    爸爸给我买了一个新书包。 Bàba gěi wǒ mǎile yī gè xīn shūbāo. Bố mua cho tôi một cái cặp sách mới.
    爸爸的爱好是看书。 Bàba de àihào shì kànshū. Sở thích của bố là đọc sách.
    爸爸,我有个问题想问您。 Bàba, wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nín. Bố ơi, con có một vấn đề muốn hỏi bố.

Từ “爸爸” (bàba) trong tiếng Trung Quốc có nghĩa là bố, cha trong tiếng Việt. Đây là một danh từ dùng để chỉ người cha trong gia đình với sắc thái thân mật, gần gũi.

Ý nghĩa và loại từ
爸爸 (bàba) có nghĩa là “bố” hay “cha”, thường dùng để gọi người cha một cách thân mật.

Đây là danh từ trong câu.

Ngoài ra còn có dạng ngắn gọn hơn là (bà), được dùng phổ biến trong giao tiếp nhanh, thân mật hơn.

Cách sử dụng và mẫu câu ví dụ
爸爸 thường được sử dụng trong các câu có vai trò đây là chủ ngữ, tân ngữ hoặc đứng cùng đại từ sở hữu.

Ví dụ câu đơn giản:

我爸爸是老师。(Wǒ bàba shì lǎoshī.) — Bố tôi là giáo viên.

,我回来了。(Bà, wǒ huílái le.) — Bố, con về rồi.

Ví dụ câu phức tạp hơn:

我爸爸每天六点起床。(Wǒ bàba měitiān liù diǎn qǐchuáng.) — Bố tôi mỗi ngày thức dậy lúc 6 giờ.

爸爸说今天要带我去公园。(Bàba shuō jīntiān yào dài wǒ qù gōngyuán.) — Ba nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi công viên.

Nhiều ví dụ câu kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
我爸爸今年45岁。(Wǒ bàba jīnnián 45 suì.) — Bố tôi năm nay 45 tuổi.

爸爸每天都很忙。(Bàba měitiān dōu hěn máng.) — Bố mỗi ngày đều rất bận.

这是爸爸的汽车。(Zhè shì bàba de qìchē.) — Đây là xe ô tô của bố.

爸爸喜欢喝茶。(Bàba xǐhuān hē chá.) — Bố thích uống trà.

我和爸爸去公园。(Wǒ hé bàba qù gōngyuán.) — Tôi và bố đi công viên.

爸爸,我爱你!(Bàba, wǒ ài nǐ!) — Bố ơi, con yêu bố!

爸爸” (phiên âm: bàba) trong tiếng Trung có nghĩa là “bố”, “cha” trong tiếng Việt. Đây là một danh từ chỉ người cha trong gia đình, thường dùng trong ngữ cảnh thân mật và gần gũi giữa các thành viên gia đình.

Ý nghĩa và loại từ của “爸爸
爸爸” là danh từ dùng để gọi người cha, tương tự như “bố”, “cha” trong tiếng Việt.

Từ này mang sắc thái thân mật, dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Có dạng rút gọn là “” (bà), thường dùng trong văn nói hoặc khi cần gọi ngắn gọn.

Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của “爸爸/
爸爸/” có thể đứng ở vị trí chủ ngữ, tân ngữ hoặc làm định ngữ trong câu.

Kết hợp phổ biến với đại từ sở hữu:

我的爸爸 (wǒ de bàba): Bố của tôi

爸爸的车 (bàba de chē): Xe của bố

Ví dụ câu đơn giản:

我爸爸是医生。 (Wǒ bàba shì yīshēng) — Bố tôi là bác sĩ.

爸爸,我爱你! (Bàba, wǒ ài nǐ!) — Bố ơi, con yêu bố!

,我回来了。 (Bà, wǒ huílái le) — Ba, con về rồi.

Phiên âm của “爸爸
爸爸 được phát âm là “bàba” với thanh 4 và thanh nhẹ.

được phát âm là “bà” với thanh 4.

Ví dụ chi tiết kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch tiếng Việt
我爸爸今年45岁。 Wǒ bàba jīnnián 45 suì Bố tôi năm nay 45 tuổi.
爸爸每天都很忙。 Bàba měitiān dōu hěn máng Bố mỗi ngày đều rất bận.
这是爸爸的汽车。 Zhè shì bàba de qìchē Đây là xe ô tô của bố.
爸爸喜欢喝茶。 Bàba xǐhuān hē chá Bố thích uống trà.
我和爸爸去公园。 Wǒ hé bàba qù gōngyuán Tôi và bố đi công viên.
爸爸说今天要带我去公园。 Bàba shuō jīntiān yào dài wǒ qù gōngyuán Bố nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi công viên.

Cấu trúc câu thông dụng với “爸爸
Ai 的 + 爸爸 / Ai + 爸爸 (bỏ 的 trong thân nhân)
Ví dụ 1: 他爸爸是老师。 — tā bàba shì lǎoshī — Bố anh ấy là giáo viên.

Ví dụ 2: 我爸今天不在家。 — wǒ bà jīntiān bú zàijiā — Bố tôi hôm nay không ở nhà.

Ví dụ 3: 这是我的爸爸。 — zhè shì wǒ de bàba — Đây là bố của tôi.

爸爸 + 的 + danh từ (sinh nhật, công việc, sở thích…)
Ví dụ 1: 明天是爸爸的生日。 — míngtiān shì bàba de shēngrì — Ngày mai là sinh nhật của bố.

Ví dụ 2: 爸爸的手机在哪里? — bàba de shǒujī zài nǎlǐ — Điện thoại của bố ở đâu?

Ví dụ 3: 爸爸的爱好是钓鱼。 — bàba de àihào shì diàoyú — Sở thích của bố là câu cá.

爸爸 + 在 + nơi/thời gian + V (nói vị trí, thời gian)
Ví dụ 1: 爸爸在公司上班。 — bàba zài gōngsī shàngbān — Bố làm việc ở công ty.

Ví dụ 2: 爸爸在开会,等一会儿再打。 — bàba zài kāihuì, děng yíhuìr zài dǎ — Bố đang họp, lát nữa hãy gọi lại.

Ví dụ 3: 爸爸每天五点起床。 — bàba měitiān wǔ diǎn qǐchuáng — Bố dậy lúc 5 giờ mỗi ngày.

给/对/为 + 爸爸 + V (hướng đến/đối với/vì bố)
Ví dụ 1: 我给爸爸打电话。 — wǒ gěi bàba dǎ diànhuà — Tôi gọi điện cho bố.

Ví dụ 2: 祝爸爸身体健康! — zhù bàba shēntǐ jiànkāng — Chúc bố sức khỏe!

Ví dụ 3: 爸爸对我很严格。 — bàba duì wǒ hěn yángé — Bố đối với tôi rất nghiêm.

和 + 爸爸 + 一起 + V (cùng bố làm gì)
Ví dụ 1: 我和爸爸一起做饭。 — wǒ hé bàba yìqǐ zuòfàn — Tôi nấu ăn cùng bố.

Ví dụ 2: 我周末和爸爸一起去爬山。 — wǒ zhōumò hé bàba yìqǐ qù páshān — Cuối tuần tôi đi leo núi với bố.

Ví dụ 3: 孩子们和爸爸一起玩儿。 — háizimen hé bàba yìqǐ wánr — Bọn trẻ chơi cùng bố.

爸爸 + 让/叫 + O + V (bảo/cho phép/để ai làm gì)
Ví dụ 1: 爸爸让我们早点睡。 — bàba ràng wǒmen zǎo diǎn shuì — Bố bảo chúng tôi ngủ sớm.

Ví dụ 2: 爸爸叫我多穿一点。 — bàba jiào wǒ duō chuān yìdiǎn — Bố bảo tôi mặc ấm hơn.

Ví dụ 3: 爸爸让他自己决定。 — bàba ràng tā zìjǐ juédìng — Bố để cậu ấy tự quyết.

给 + 爸爸 + N / 一个 + N (tặng, ôm, hôn…)
Ví dụ 1: 给爸爸一个拥抱。 — gěi bàba yí ge yōngbào — Hãy ôm bố một cái.

Ví dụ 2: 我买了礼物给爸爸。 — wǒ mǎi le lǐwù gěi bàba — Tôi mua quà cho bố.

Ví dụ 3: 周末给爸爸过生日。 — zhōumò gěi bàba guò shēngrì — Cuối tuần tổ chức sinh nhật cho bố.

描写/miêu tả: 爸爸 + 很//也不…也不…
Ví dụ 1: 爸爸很幽默。 — bàba hěn yōumò — Bố rất hài hước.

Ví dụ 2: 爸爸不抽烟也不喝酒。 — bàba bù chōuyān yě bù hējiǔ — Bố không hút thuốc cũng không uống rượu.

Ví dụ 3: 爸爸工作很忙,但是他总是陪我。 — bàba gōngzuò hěn máng, dànshì tā zǒngshì péi wǒ — Bố rất bận nhưng luôn ở bên tôi.

是…的 nhấn mạnh thông tin (tác thể là bố)
Ví dụ 1: 这是爸爸昨天买的。 — zhè shì bàba zuótiān mǎi de — Đây là đồ bố mua hôm qua.

Ví dụ 2: 照片是爸爸拍的。 — zhàopiàn shì bàba pāi de — Bức ảnh là bố chụp.

Ví dụ 3: 我是被爸爸带来的。 — wǒ shì bèi bàba dài lái de — Tôi được bố đưa đến.

“当爸爸” (trở thành bố) và lượng từ
Ví dụ 1: 他已经当爸爸了。 — tā yǐjīng dāng bàba le — Anh ấy đã làm bố rồi.

Ví dụ 2: 他是两个孩子的爸爸。 — tā shì liǎng gè háizi de bàba — Anh ấy là bố của hai đứa trẻ.

Ví dụ 3: 他是一位好爸爸。 — tā shì yí wèi hǎo bàba — Anh ấy là một người bố tốt.

Xưng hô trực tiếp với ngữ khí thân mật
Ví dụ 1: 爸爸,你回来了! — bàba, nǐ huílái le! — Bố về rồi!

Ví dụ 2: 爸爸,别太累了。 — bàba, bié tài lèi le — Bố đừng mệt quá.

Ví dụ 3: 爸爸,慢慢吃。 — bàba, mànman chī — Bố ăn từ từ nhé.

Hành động thường nhật liên quan đến bố
Ví dụ 1: 爸爸带我去公园。 — bàba dài wǒ qù gōngyuán — Bố dẫn tôi đi công viên.

Ví dụ 2: 爸爸教我骑自行车。 — bàba jiāo wǒ qí zìxíngchē — Bố dạy tôi đi xe đạp.

Ví dụ 3: 我想念爸爸。 — wǒ xiǎngniàn bàba — Tôi nhớ bố.

Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Pinyin Sắc thái/ngữ cảnh Ví dụ ngắn
爸爸 bàba Thân mật, phổ biến trong khẩu ngữ hiện đại 我爸爸是医生。
bà Ngắn gọn, rất khẩu ngữ, như “ba/bố” ,我走了!
父亲 fùqīn Trang trọng, văn viết, nghi lễ 我的父亲退休了。
老爸 lǎobà Khẩu ngữ suồng sã, thân thiết 我老爸特幽默。
爹 / 阿爸 diē / ābà Cổ/địa phương (Bắc cũ/Min, Quảng…) 阿爸回家了。

  1. Định nghĩa và ý nghĩa của từ “爸爸
    爸爸 (bàba) là danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ người cha trong gia đình. Đây là cách gọi thân mật, phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Nó tương đương với từ “bố”, “ba”, “cha” trong tiếng Việt.

Khác với từ 父亲 (fùqīn) – vốn mang sắc thái trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc hoàn cảnh nghiêm túc – thì 爸爸 mang tính gần gũi, thân mật, thường được trẻ em và người thân trong gia đình sử dụng.

  1. Loại từ và chức năng ngữ pháp
    Loại từ: Danh từ (名词)

Chức năng: Là chủ ngữ, tân ngữ, hoặc thành phần trong cụm danh từ.

Ví dụ:

爸爸很忙。→ Bố rất bận.

我爱我的爸爸。→ Tôi yêu bố của tôi.

爸爸的朋友来了。→ Bạn của bố đã đến.

  1. Cấu trúc câu thường gặp với “爸爸
    Cấu trúc ngữ pháp Giải thích Ví dụ
    爸爸 + Động từ Dùng “爸爸” làm chủ ngữ 爸爸做饭很好吃。
    (Bàba zuòfàn hěn hǎochī) → Bố nấu ăn rất ngon.
    的 + 爸爸 Dùng để chỉ bố của ai đó 她的爸爸是老师。
    (Tā de bàba shì lǎoshī) → Bố cô ấy là giáo viên.
    给爸爸 + Động từ Dùng để thể hiện hành động hướng đến bố 我给爸爸写了一封信。
    (Wǒ gěi bàba xiěle yì fēng xìn) → Tôi đã viết thư cho bố.
    爸爸 + 的 + Danh từ Dùng để mô tả sở hữu 爸爸的车很新。
    (Bàba de chē hěn xīn) → Xe của bố rất mới.
  2. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
    Ví dụ đơn giản:
    爸爸在家。 Bàba zài jiā → Bố đang ở nhà.

我爸爸是医生。 Wǒ bàba shì yīshēng → Bố tôi là bác sĩ.

爸爸每天早上六点起床。 Bàba měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng → Bố dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.

爸爸喜欢喝茶。 Bàba xǐhuān hē chá → Bố thích uống trà.

爸爸的手机在桌子上。 Bàba de shǒujī zài zhuōzi shàng → Điện thoại của bố ở trên bàn.

Ví dụ nâng cao:
虽然爸爸很忙,但他总是抽时间陪我。 Suīrán bàba hěn máng, dàn tā zǒngshì chōu shíjiān péi wǒ → Mặc dù bố rất bận, nhưng ông luôn dành thời gian ở bên tôi.

爸爸教我骑自行车的时候,我摔了很多次。 Bàba jiāo wǒ qí zìxíngchē de shíhòu, wǒ shuāi le hěn duō cì → Khi bố dạy tôi đi xe đạp, tôi đã ngã rất nhiều lần.

每次我遇到困难,爸爸都会鼓励我坚持下去。 Měi cì wǒ yùdào kùnnán, bàba dōu huì gǔlì wǒ jiānchí xiàqù → Mỗi khi tôi gặp khó khăn, bố luôn động viên tôi kiên trì vượt qua.

爸爸的笑容让我感到安心。 Bàba de xiàoróng ràng wǒ gǎndào ānxīn → Nụ cười của bố khiến tôi cảm thấy yên tâm.

爸爸不在家的时候,我会很想他。 Bàba bú zài jiā de shíhòu, wǒ huì hěn xiǎng tā → Khi bố không ở nhà, tôi rất nhớ ông.

  1. So sánh với các từ tương đương
    Từ Phiên âm Nghĩa Sắc thái
    爸爸 bàba Bố, ba Thân mật, phổ biến
    父亲 fùqīn Phụ thân Trang trọng, văn viết
    爹 diē Cha Cổ xưa, ít dùng trong hiện đại
  2. Một số thành ngữ và cách nói liên quan
    父爱如山 (fù ài rú shān): Tình cha như núi – chỉ tình yêu của người cha mạnh mẽ, vững chắc.

爸爸去哪儿? (Bàba qù nǎr?): Bố đi đâu thế? – tên một chương trình truyền hình nổi tiếng ở Trung Quốc.

  1. Định nghĩa và ý nghĩa của “爸爸
    爸爸 (phiên âm: bàba) là danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là bố, ba, cha – cách gọi thân mật của con cái đối với người cha. Đây là một từ ngữ phổ biến trong khẩu ngữ, thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt trong giao tiếp gia đình.

Khác với từ 父亲 (fùqīn) – mang sắc thái trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc hoàn cảnh nghiêm túc – thì 爸爸 mang tính gần gũi, thân mật, thể hiện tình cảm gia đình.

  1. Loại từ và chức năng ngữ pháp
    Loại từ: Danh từ

Chức năng: Là chủ ngữ, tân ngữ, hoặc thành phần trong cụm danh từ

Có thể kết hợp với các từ như “的”, “是”, “有”, “在”, “给”, “和” để tạo thành các cấu trúc câu thông dụng.

  1. Các mẫu câu thông dụng với “爸爸
    Mẫu câu Cấu trúc Ý nghĩa
    爸爸 + động từ 爸爸去工作。 Bố đi làm.
    爸爸 + 的 + danh từ 爸爸的手机 Điện thoại của bố
    Ai đó + 的 + 爸爸 我的爸爸 Bố của tôi
    爸爸 + 是 + danh từ 爸爸是老师。 Bố là giáo viên.
    给 + 爸爸 + động từ 给爸爸买礼物。 Mua quà cho bố.
  2. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
    Dưới đây là loạt ví dụ phong phú, đa dạng về ngữ cảnh sử dụng từ “爸爸”:

Ví dụ đơn giản
爸爸在家。 bàba zài jiā → Bố đang ở nhà.

爸爸很忙。 bàba hěn máng → Bố rất bận.

爸爸是医生。 bàba shì yīshēng → Bố là bác sĩ.

我爱我的爸爸。 wǒ ài wǒ de bàba → Con yêu bố của con.

爸爸每天早上六点起床。 bàba měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng → Bố dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.

Ví dụ có tính mô tả và cảm xúc
我的爸爸非常温柔,也很有耐心。 wǒ de bàba fēicháng wēnróu, yě hěn yǒu nàixīn → Bố tôi rất dịu dàng và kiên nhẫn.

爸爸总是为我们做饭,照顾我们。 bàba zǒngshì wèi wǒmen zuòfàn, zhàogù wǒmen → Bố luôn nấu ăn và chăm sóc chúng tôi.

虽然爸爸很严厉,但他很爱我。 suīrán bàba hěn yánlì, dàn tā hěn ài wǒ → Tuy bố nghiêm khắc, nhưng ông rất yêu tôi.

爸爸的生日是十二月二十五号。 bàba de shēngrì shì shí’èr yuè èrshíwǔ hào → Sinh nhật của bố là ngày 25 tháng 12.

我小时候常常和爸爸一起去公园。 wǒ xiǎoshíhòu chángcháng hé bàba yìqǐ qù gōngyuán → Hồi nhỏ tôi thường đi công viên cùng bố.

  1. So sánh với các từ liên quan
    Từ Phiên âm Nghĩa Sắc thái
    爸爸 bàba Bố, ba Thân mật, khẩu ngữ
    父亲 fùqīn Phụ thân Trang trọng, văn viết
    爹 diē Cha Cổ xưa, ít dùng hiện nay
    老爸 lǎobà Ông bố Thân mật, hơi suồng sã
  2. Một số cụm từ mở rộng với “爸爸
    爸爸妈妈 (bàba māma) – Bố mẹ

爸爸的朋友 (bàba de péngyǒu) – Bạn của bố

爸爸的工作 (bàba de gōngzuò) – Công việc của bố

给爸爸打电话 (gěi bàba dǎ diànhuà) – Gọi điện cho bố

和爸爸一起看电视 (hé bàba yìqǐ kàn diànshì) – Xem TV cùng bố

  1. Ghi chú văn hóa
    Trong văn hóa Trung Quốc, cách gọi “爸爸” thể hiện sự kính trọng và tình cảm. Trẻ em thường gọi “爸爸” một cách trìu mến, và trong các dịp lễ như Tết, sinh nhật, hay Ngày của Cha (父亲节), từ này xuất hiện rất nhiều trong lời chúc và bài hát.
  2. Định nghĩa chi tiết của 爸爸 (bàba)

爸爸 là danh từ tiếng Trung phổ biến, được dùng để chỉ người cha trong gia đình. Đây là cách gọi thân mật, gần gũi và được sử dụng hằng ngày trong đời sống gia đình ở Trung Quốc cũng như trong các cộng đồng nói tiếng Hoa.

Tiếng Việt tương đương: bố, ba, cha, tía (miền Nam), thầy (miền Trung – cổ hơn).

Tính chất: Thân mật, đời thường, gần gũi. Không mang tính trang trọng như từ “父亲 (fùqīn)”.

Ví dụ đối chiếu:

爸爸 (bàba) = Bố (thân mật, đời thường)

父亲 (fùqīn) = Phụ thân (trang trọng, trong văn viết hoặc diễn văn chính thức)

  1. Phiên âm và thanh điệu

爸爸: bàba

Âm tiết 1: bà (thanh 4 – thanh cao và hạ nhanh)

Âm tiết 2: ba (thanh nhẹ – không có dấu, đọc nhẹ và ngắn)

Lưu ý: Tiếng Trung thường dùng thanh nhẹ cho từ thứ hai trong từ láy đôi thân mật như 妈妈 (māma), 哥哥 (gēge), 姐姐 (jiějie),…

  1. Từ loại

Loại từ: Danh từ (名词 – míngcí)

Chức năng: Chỉ người – cụ thể là người cha trong quan hệ huyết thống gia đình.

  1. Cách sử dụng trong câu

爸爸 có thể làm:

Chủ ngữ: 爸爸上班了。 (Bố đã đi làm.)

Tân ngữ: 我想念爸爸。 (Tôi nhớ bố.)

Bổ ngữ định ngữ (trước danh từ): 爸爸的手机。 (Điện thoại của bố.)

  1. Các cấu trúc ngữ pháp thông dụng với 爸爸
    Cấu trúc 1: 爸爸 + Động từ

Dùng khi muốn mô tả hành động của bố.

爸爸工作。
Bàba gōngzuò.
→ Bố làm việc.

爸爸在做饭。
Bàba zài zuòfàn.
→ Bố đang nấu cơm.

Cấu trúc 2: 爸爸是 + Danh từ/Nghề nghiệp

Dùng để giới thiệu nghề nghiệp hoặc vai trò của bố.

爸爸是医生。
Bàba shì yīshēng.
→ Bố là bác sĩ.

爸爸是个好人。
Bàba shì gè hǎorén.
→ Bố là một người tốt.

Cấu trúc 3: + /想/等 + 爸爸

Diễn đạt tình cảm hoặc hành động của bản thân hướng về bố.

我爱爸爸。
Wǒ ài bàba.
→ Con yêu bố.

我想爸爸了。
Wǒ xiǎng bàba le.
→ Con nhớ bố rồi.

我在等爸爸回来。
Wǒ zài děng bàba huílái.
→ Con đang chờ bố về.

  1. Ví dụ phong phú và chi tiết
    Ví dụ cơ bản:

爸爸不在家。
Bàba bú zài jiā.
→ Bố không ở nhà.

我爸爸是老师。
Wǒ bàba shì lǎoshī.
→ Bố tôi là giáo viên.

爸爸每天早上六点起床。
Bàba měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
→ Bố dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.

Ví dụ trung cấp:

我的爸爸很严肃,但是他很关心我们。
Wǒ de bàba hěn yánsù, dànshì tā hěn guānxīn wǒmen.
→ Bố tôi rất nghiêm khắc, nhưng ông ấy rất quan tâm đến chúng tôi.

昨天晚上,爸爸给我讲了一个很有趣的故事。
Zuótiān wǎnshang, bàba gěi wǒ jiǎng le yí gè hěn yǒuqù de gùshì.
→ Tối qua, bố kể cho tôi nghe một câu chuyện rất thú vị.

Ví dụ nâng cao:

爸爸常说:“做事要有责任感。”
Bàba cháng shuō: “Zuò shì yào yǒu zérèngǎn.”
→ Bố thường nói: “Làm việc phải có trách nhiệm.”

虽然爸爸平时很忙,但他总是抽时间陪我们。
Suīrán bàba píngshí hěn máng, dàn tā zǒng shì chōu shíjiān péi wǒmen.
→ Tuy bố thường rất bận, nhưng ông luôn dành thời gian cho chúng tôi.

  1. Các biến thể và từ liên quan
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ghi chú
    妈妈 māma Mẹ Cách gọi thân mật
    父亲 fùqīn Phụ thân Cách gọi trang trọng
    老爸 lǎobà Bố Cách gọi thân mật, hiện đại
    爹 diē Bố Cách gọi cổ/trong một số phương ngữ
    爸爸妈妈 bàba māma Bố mẹ Dùng trong cả nói và viết
  2. So sánh 爸爸 và 父亲
    Từ Cấp độ trang trọng Tình huống sử dụng
    爸爸 (bàba) Thân mật Giao tiếp hằng ngày trong gia đình
    父亲 (fùqīn) Trang trọng Văn viết, diễn văn, hồ sơ, lịch sự

Ví dụ:

今天是父亲节,我要给父亲送一份礼物。
→ Hôm nay là ngày của cha, tôi muốn tặng một món quà cho phụ thân.

爸爸,你辛苦了!
→ Bố ơi, bố vất vả rồi!

Tổng kết
Mục Nội dung
Từ 爸爸
Phiên âm bàba
Nghĩa Bố, ba, cha (thân mật)
Loại từ Danh từ
Dùng để Chỉ người cha – dùng trong ngôn ngữ đời sống thường nhật
Đặc điểm Thân mật, phổ biến, không trang trọng
So sánh 父亲 (fùqīn) là cách gọi trang trọng hơn
Ví dụ 爸爸在家。 我爱爸爸。 爸爸是医生。…

爸爸” (bàba) trong tiếng Trung là danh từ dùng để chỉ “bố”, “cha” trong tiếng Việt. Đây là cách gọi thân mật và phổ biến dành cho người cha trong gia đình. Từ này có phiên âm là “bàba” với thanh điệu thứ 4 cho âm “bà” và thanh nhẹ cho âm “ba”. Cũng có dạng rút gọn là “” (bà), thường dùng trong văn nói thân mật hoặc trong khẩu ngữ hàng ngày.

Loại từ
爸爸” thuộc loại danh từ, đóng vai trò chỉ người (người cha) trong câu.

Một số mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
我爸爸是医生。
Wǒ bàba shì yīshēng.
Bố tôi là bác sĩ.

爸爸,我爱你!
Bàba, wǒ ài nǐ!
Bố ơi, con yêu bố!

我爸爸今年45岁。
Wǒ bàba jīnnián 45 suì.
Bố tôi năm nay 45 tuổi.

爸爸每天都很忙。
Bàba měitiān dōu hěn máng.
Bố mỗi ngày đều rất bận.

我和爸爸去公园。
Wǒ hé bàba qù gōngyuán.
Tôi và bố đi công viên.

Giải thích chi tiết
爸爸” là từ dùng rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để chỉ người cha với thái độ thân mật, gần gũi.

” là phiên bản rút gọn ít trang trọng hơn và thường gặp trong nói chuyện.

Từ này thường kết hợp với đại từ sở hữu (我的爸爸 – wǒ de bàba – bố tôi), hoặc đứng làm chủ ngữ, tân ngữ trong câu.

Phát âm chuẩn: 爸爸 – bàba (thanh 4 + thanh nhẹ), – bà (thanh 4).

  1. 爸爸 là gì?

爸爸 (bàba) trong tiếng Trung nghĩa là bố, cha, ba, tía, ba ba (cách gọi thân mật cha ruột trong gia đình).

Đây là một danh từ chỉ người thân trong gia đình (thân tộc).

Ngoài ra, trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể được dùng để gọi thân mật hoặc đùa giỡn (ví dụ trẻ nhỏ gọi người thân thiết là “爸爸”).

  1. Loại từ

爸爸 (bàba): danh từ (名词).

Thuộc nhóm từ xưng hô gia tộc trong tiếng Trung.

  1. Mẫu câu thông dụng

这是我爸爸。
Zhè shì wǒ bàba.
Đây là bố tôi.

我爸爸是老师。
Wǒ bàba shì lǎoshī.
Bố tôi là giáo viên.

爸爸,我爱你。
Bàba, wǒ ài nǐ.
Bố ơi, con yêu bố.

爸爸每天都很忙。
Bàba měitiān dōu hěn máng.
Bố ngày nào cũng rất bận.

你爸爸在哪儿工作?
Nǐ bàba zài nǎr gōngzuò?
Bố bạn làm việc ở đâu?

  1. Nhiều ví dụ thực tế

我爸爸喜欢看报纸。
Wǒ bàba xǐhuān kàn bàozhǐ.
Bố tôi thích đọc báo.

爸爸已经回家了。
Bàba yǐjīng huí jiā le.
Bố đã về nhà rồi.

今天是爸爸的生日。
Jīntiān shì bàba de shēngrì.
Hôm nay là sinh nhật của bố.

爸爸正在看电视。
Bàba zhèngzài kàn diànshì.
Bố đang xem tivi.

爸爸比妈妈高。
Bàba bǐ māma gāo.
Bố cao hơn mẹ.

我爸爸常常开车送我去学校。
Wǒ bàba chángcháng kāichē sòng wǒ qù xuéxiào.
Bố tôi thường lái xe đưa tôi đến trường.

爸爸每天早上六点起床。
Bàba měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
Bố tôi mỗi sáng đều dậy lúc 6 giờ.

爸爸正在厨房做饭。
Bàba zhèngzài chúfáng zuòfàn.
Bố đang nấu ăn trong bếp.

我打电话给爸爸。
Wǒ dǎ diànhuà gěi bàba.
Tôi gọi điện cho bố.

爸爸经常鼓励我学习。
Bàba jīngcháng gǔlì wǒ xuéxí.
Bố thường xuyên động viên tôi học tập.