Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, hữu ích cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực thương mại và sản xuất tại các công ty, nhà máy có sử dụng tiếng Trung. Với hơn 1000 từ vựng và cụm từ tiếng Trung chuyên ngành, sách tập trung vào những thuật ngữ quan trọng, phục vụ quá trình giao tiếp và giao dịch thương mại, đồng thời mở rộng kiến thức về quy trình sản xuất và quản lý trong công nghiệp.
Nguyễn Minh Vũ, một nhà nghiên cứu ngôn ngữ và giáo dục tiếng Trung giàu kinh nghiệm, đã biên soạn cuốn sách này dựa trên nhu cầu thực tiễn của các doanh nghiệp thương mại và sản xuất trong bối cảnh toàn cầu hóa. Mỗi mục từ đều được trình bày rõ ràng, kèm theo các ví dụ thực tế giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách ứng dụng trong bối cảnh cụ thể.
Cuốn sách được thiết kế dạng ebook để người học có thể dễ dàng mang theo và tra cứu mọi lúc mọi nơi. Đây chắc chắn là một tài liệu quý báu, hỗ trợ đắc lực cho những người làm trong lĩnh vực thương mại và sản xuất nâng cao năng lực tiếng Trung, đáp ứng yêu cầu công việc và giao tiếp chuyên nghiệp.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất” của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học tập mà còn là một cẩm nang thực tiễn cho các chuyên gia và nhân viên trong ngành thương mại và sản xuất. Với phương pháp sắp xếp từ vựng theo từng lĩnh vực và chủ đề cụ thể như quy trình sản xuất, quản lý chất lượng, nhập khẩu – xuất khẩu, và chuỗi cung ứng, cuốn sách giúp người học nắm bắt ngôn ngữ chuyên ngành một cách hệ thống và dễ dàng hơn. Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong các lĩnh vực đa dạng như điện tử, may mặc, cơ khí, và các ngành sản xuất khác, nơi mà khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung có thể mang lại lợi thế lớn trong các giao dịch và đàm phán.
Cuốn ebook này cũng là một phần trong bộ sách học tiếng Trung đa dạng và phong phú của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nổi bật với cách tiếp cận thực tế và phương pháp học hiện đại. Nhờ vậy, người học không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu cách vận dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt trong các tình huống giao tiếp thực tế, đáp ứng yêu cầu công việc hiệu quả. Bên cạnh đó, cuốn sách còn phù hợp với những ai muốn nâng cao vốn từ vựng để chuẩn bị cho các kỳ thi HSK hoặc các chứng chỉ tiếng Trung thương mại quốc tế.
Ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất” là một cuốn sách mà bất kỳ ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại và sản xuất, hoặc có định hướng làm việc tại các công ty Trung Quốc, không thể bỏ qua. Cuốn sách mang đến một nguồn tài liệu phong phú, có tính ứng dụng cao, giúp người học tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế với kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ vượt trội.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Sản xuất – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất |
2 | 工厂 (gōngchǎng) – Nhà máy |
3 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
4 | 质量 (zhìliàng) – Chất lượng |
5 | 设备 (shèbèi) – Thiết bị |
6 | 原材料 (yuáncáiliào) – Nguyên liệu |
7 | 成本 (chéngběn) – Chi phí |
8 | 产量 (chǎnliàng) – Sản lượng |
9 | 自动化 (zìdònghuà) – Tự động hóa |
10 | 订单 (dìngdān) – Đơn hàng |
11 | 物流 (wùliú) – Logistics |
12 | 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất |
13 | 人工 (réngōng) – Nhân công |
14 | 效率 (xiàolǜ) – Hiệu suất |
15 | 监督 (jiāndū) – Giám sát |
16 | 出货 (chūhuò) – Xuất hàng |
17 | 退货 (tuìhuò) – Trả hàng |
18 | 定价 (dìngjià) – Định giá |
19 | 采购 (cǎigòu) – Mua sắm |
20 | 市场 (shìchǎng) – Thị trường |
21 | 销售 (xiāoshòu) – Bán hàng |
22 | 合同 (hétong) – Hợp đồng |
23 | 竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh |
24 | 创新 (chuàngxīn) – Đổi mới |
25 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất |
26 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
27 | 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu |
28 | 规格 (guīgé) – Đặc tả |
29 | 设计 (shèjì) – Thiết kế |
30 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất |
31 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn hàng mua sắm |
32 | 运营 (yùnyíng) – Vận hành |
33 | 监管 (jiānguǎn) – Quản lý |
34 | 业务 (yèwù) – Kinh doanh |
35 | 目标 (mùbiāo) – Mục tiêu |
36 | 降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Giảm chi phí |
37 | 工艺 (gōngyì) – Công nghệ |
38 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất |
39 | 策略 (cèluè) – Chiến lược |
40 | 产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm |
41 | 收益 (shōuyì) – Lợi nhuận |
42 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh |
43 | 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
44 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
45 | 安全标准 (ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn |
46 | 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường |
47 | 评估 (pínggū) – Đánh giá |
48 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
49 | 产出 (chǎnchū) – Đầu ra |
50 | 效益 (xiàoyì) – Hiệu quả |
51 | 需求 (xūqiú) – Nhu cầu |
52 | 供应 (gōngyìng) – Cung ứng |
53 | 合作 (hézuò) – Hợp tác |
54 | 产地 (chǎndì) – Nơi sản xuất |
55 | 流程 (liúchéng) – Quy trình |
56 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành |
57 | 货物 (huòwù) – Hàng hóa |
58 | 投产 (tóuchǎn) – Đưa vào sản xuất |
59 | 备案 (bèi’àn) – Đăng ký |
60 | 价值链 (jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị |
61 | 认证 (rènzhèng) – Chứng nhận |
62 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân lực |
63 | 规范 (guīfàn) – Quy định |
64 | 营销 (yíngxiāo) – Tiếp thị |
65 | 追踪 (zhuīzōng) – Theo dõi |
66 | 研发 (yánfā) – Nghiên cứu và phát triển |
67 | 协调 (xiétiáo) – Điều phối |
68 | 标准 (biāozhǔn) – Tiêu chuẩn |
69 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm |
70 | 反馈 (fǎnkuì) – Phản hồi |
71 | 营业额 (yíngyè é) – Doanh thu |
72 | 成就 (chéngjiù) – Thành tựu |
73 | 解决方案 (jiějué fāng’àn) – Giải pháp |
74 | 招标 (zhāobiāo) – Thầu |
75 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
76 | 外包 (wàibāo) – Gia công (hay thuê ngoài) |
77 | 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất |
78 | 计划 (jìhuà) – Kế hoạch |
79 | 进出口 (jìnchūkǒu) – Xuất nhập khẩu |
80 | 保质期 (bǎozhìqī) – Thời gian bảo quản |
81 | 检验 (jiǎnyàn) – Kiểm tra |
82 | 生产资料 (shēngchǎn zīliào) – Tài liệu sản xuất |
83 | 生产方式 (shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất |
84 | 价格 (jiàgé) – Giá cả |
85 | 竞争市场 (jìngzhēng shìchǎng) – Thị trường cạnh tranh |
86 | 贸易 (màoyì) – Thương mại |
87 | 效益分析 (xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả |
88 | 工程 (gōngchéng) – Kỹ thuật |
89 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ |
90 | 采购合同 (cǎigòu hétong) – Hợp đồng mua sắm |
91 | 技术 (jìshù) – Kỹ thuật |
92 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
93 | 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng |
94 | 报告 (bàogào) – Báo cáo |
95 | 资本 (zīběn) – Vốn |
96 | 返工 (fǎngōng) – Làm lại |
97 | 赔偿 (péicháng) – Bồi thường |
98 | 优化 (yōuhuà) – Tối ưu hóa |
99 | 需求分析 (xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu |
100 | 财务 (cáiwù) – Tài chính |
101 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Tăng cường hiệu suất sản xuất |
102 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị |
103 | 交货期 (jiāohuòqī) – Thời gian giao hàng |
104 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ |
105 | 批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Sản xuất hàng loạt |
106 | 样品 (yàngpǐn) – Mẫu |
107 | 成品 (chéngpǐn) – Sản phẩm hoàn thiện |
108 | 需求预测 (xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu |
109 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
110 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng |
111 | 资源配置 (zīyuán pèizhì) – Phân bổ nguồn lực |
112 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
113 | 人员培训 (rényuán péixùn) – Đào tạo nhân viên |
114 | 信息技术 (xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin |
115 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi |
116 | 反馈机制 (fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi |
117 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
118 | 环境管理 (huánjìng guǎnlǐ) – Quản lý môi trường |
119 | 采购策略 (cǎigòu cèluè) – Chiến lược mua sắm |
120 | 计划安排 (jìhuà ānpái) – Sắp xếp kế hoạch |
121 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
122 | 生产目标 (shēngchǎn mùbiāo) – Mục tiêu sản xuất |
123 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
124 | 合同履行 (hétong lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
125 | 产能利用率 (chǎnnéng lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng công suất |
126 | 投产计划 (tóuchǎn jìhuà) – Kế hoạch đưa vào sản xuất |
127 | 协议 (xiéyì) – Thỏa thuận |
128 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận từ đầu tư |
129 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá |
130 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng |
131 | 装配 (zhuāngpèi) – Lắp ráp |
132 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
133 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn lực |
134 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm |
135 | 制造商 (zhìzàoshāng) – Nhà sản xuất |
136 | 生产报告 (shēngchǎn bàogào) – Báo cáo sản xuất |
137 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Điều độ sản xuất |
138 | 审核 (shěnhé) – Xét duyệt |
139 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
140 | 合同条款 (hétong tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
141 | 责任 (zérèn) – Trách nhiệm |
142 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
143 | 效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất |
144 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
145 | 生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
146 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nhân lực |
147 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác |
148 | 产量预测 (chǎnliàng yùcè) – Dự đoán sản lượng |
149 | 质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) – Kiểm tra chất lượng |
150 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường |
151 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
152 | 供应能力 (gōngyìng nénglì) – Năng lực cung ứng |
153 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng |
154 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
155 | 运输 (yùnshū) – Vận chuyển |
156 | 生产线平衡 (shēngchǎn xiàn pínghéng) – Cân bằng dây chuyền sản xuất |
157 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành |
158 | 反应速度 (fǎnyìng sùdù) – Tốc độ phản ứng |
159 | 计划执行 (jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch |
160 | 资源优化 (zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa nguồn lực |
161 | 交付 (jiāofù) – Giao hàng |
162 | 产能规划 (chǎnnéng guīhuà) – Quy hoạch năng lực sản xuất |
163 | 稳定性 (wěndìng xìng) – Tính ổn định |
164 | 技术支持 (jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật |
165 | 劳动力 (láodònglì) – Lao động |
166 | 交易 (jiāoyì) – Giao dịch |
167 | 盈利 (yínglì) – Lợi nhuận |
168 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Thị phần |
169 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
170 | 设备投资 (shèbèi tóuzī) – Đầu tư thiết bị |
171 | 优质服务 (yōuzhì fúwù) – Dịch vụ chất lượng |
172 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm |
173 | 进度安排 (jìndù ānpái) – Sắp xếp tiến độ |
174 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
175 | 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại |
176 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
177 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm |
178 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp |
179 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát chi phí |
180 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án |
181 | 进货 (jìnhuò) – Nhập hàng |
182 | 销售策略 (xiāoshòu cèluè) – Chiến lược bán hàng |
183 | 生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất |
184 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng |
185 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng tiền |
186 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Mua sắm nguyên liệu |
187 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
188 | 交货计划 (jiāohuò jìhuà) – Kế hoạch giao hàng |
189 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
190 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
191 | 质量体系 (zhìliàng tǐxì) – Hệ thống chất lượng |
192 | 生产效率评估 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
193 | 物料管理 (wùliào guǎnlǐ) – Quản lý vật liệu |
194 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán doanh số |
195 | 交互反馈 (jiāohù fǎnkuì) – Phản hồi tương tác |
196 | 生产过程 (shēngchǎn guòchéng) – Quá trình sản xuất |
197 | 策划 (cèhuà) – Lập kế hoạch |
198 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
199 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh |
200 | 生产安全 (shēngchǎn ānquán) – An toàn sản xuất |
201 | 生产调研 (shēngchǎn tiáoyán) – Nghiên cứu sản xuất |
202 | 质量改进 (zhìliàng gǎijìn) – Cải tiến chất lượng |
203 | 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị |
204 | 过程管理 (guòchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình |
205 | 需求管理 (xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu |
206 | 跨部门协作 (kuà bùmén xiézuò) – Hợp tác liên phòng ban |
207 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
208 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
209 | 产品线 (chǎnpǐn xiàn) – Dòng sản phẩm |
210 | 质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Kiểm tra chất lượng |
211 | 效率评估 (xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
212 | 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ nhà cung cấp |
213 | 知识管理 (zhīshì guǎnlǐ) – Quản lý tri thức |
214 | 备货 (bèihuò) – Dự trữ hàng hóa |
215 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
216 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
217 | 生产力 (shēngchǎnlì) – Năng suất |
218 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp |
219 | 资源整合 (zīyuán zhěnghé) – Tích hợp nguồn lực |
220 | 质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý chất lượng |
221 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
222 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
223 | 售前服务 (shòu qián fúwù) – Dịch vụ trước bán hàng |
224 | 数据管理 (shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu |
225 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro |
226 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm |
227 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
228 | 效率提升方案 (xiàolǜ tíshēng fāng’àn) – Giải pháp nâng cao hiệu suất |
229 | 原材料管理 (yuáncáiliào guǎnlǐ) – Quản lý nguyên liệu |
230 | 质量标准化 (zhìliàng biāozhǔn huà) – Tiêu chuẩn hóa chất lượng |
231 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất |
232 | 营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch tiếp thị |
233 | 生产指标 (shēngchǎn zhǐbiāo) – Chỉ tiêu sản xuất |
234 | 仓储管理 (cāngchú guǎnlǐ) – Quản lý kho |
235 | 制造流程 (zhìzào liúchéng) – Quy trình chế tạo |
236 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử |
237 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác |
238 | 流通 (liútōng) – Lưu thông |
239 | 项目评审 (xiàngmù píngshěn) – Đánh giá dự án |
240 | 绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất |
241 | 原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Chi phí nguyên liệu |
242 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
243 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
244 | 生产安全管理 (shēngchǎn ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn sản xuất |
245 | 生产基地 (shēngchǎn jīdì) – Căn cứ sản xuất |
246 | 进货检验 (jìnhuò jiǎnyàn) – Kiểm tra nhập hàng |
247 | 产值 (chǎnzhí) – Giá trị sản xuất |
248 | 供应商管理系统 (gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà cung cấp |
249 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
250 | 生产策略 (shēngchǎn cèluè) – Chiến lược sản xuất |
251 | 预警系统 (yùjǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo |
252 | 人员配置 (rényuán pèizhì) – Phân bổ nhân lực |
253 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngzhōuqī) – Chu kỳ sống của sản phẩm |
254 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ |
255 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng |
256 | 品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
257 | 业务效率 (yèwù xiàolǜ) – Hiệu suất công việc |
258 | 产品标准 (chǎnpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản phẩm |
259 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường |
260 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Chính sách đổi trả hàng |
261 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí |
262 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ |
263 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị |
264 | 采购决策 (cǎigòu juécè) – Quyết định mua sắm |
265 | 外包 (wàibāo) – Gia công ngoài |
266 | 产能评估 (chǎnnéng pínggū) – Đánh giá năng lực sản xuất |
267 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Bộ sản phẩm |
268 | 供应商协议 (gōngyìng shāng xiéyì) – Thỏa thuận với nhà cung cấp |
269 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
270 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
271 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị |
272 | 效率分析 (xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu suất |
273 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Công nghệ sản xuất |
274 | 物料清单 (wùliào qīngdān) – Danh sách vật liệu |
275 | 采购审核 (cǎigòu shěnhé) – Kiểm tra mua sắm |
276 | 企业绩效 (qǐyè jìxiào) – Hiệu suất doanh nghiệp |
277 | 实施计划 (shíshī jìhuà) – Kế hoạch thực hiện |
278 | 资金运用 (zījīn yùnyòng) – Sử dụng vốn |
279 | 生产流程优化 (shēngchǎn liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
280 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
281 | 数据收集 (shùjù shōují) – Thu thập dữ liệu |
282 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – Hỗ trợ sau bán hàng |
283 | 产品测试 (chǎnpǐn cèshì) – Kiểm tra sản phẩm |
284 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
285 | 生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Hệ thống điều độ sản xuất |
286 | 计划执行力 (jìhuà zhíxíng lì) – Khả năng thực hiện kế hoạch |
287 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
288 | 物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu vật liệu |
289 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Bảo đảm chất lượng |
290 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro chuỗi cung ứng |
291 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics |
292 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu |
293 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua sắm |
294 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
295 | 营销数据 (yíngxiāo shùjù) – Dữ liệu tiếp thị |
296 | 质量管理计划 (zhìliàng guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý chất lượng |
297 | 生产设备 (shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất |
298 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Chi phí tiếp thị |
299 | 原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Mua sắm nguyên liệu |
300 | 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngzhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ sống sản phẩm |
301 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn nhân lực |
302 | 产品文档 (chǎnpǐn wéndàng) – Tài liệu sản phẩm |
303 | 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng |
304 | 计划与控制 (jìhuà yǔ kòngzhì) – Lập kế hoạch và kiểm soát |
305 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Ngân sách tiếp thị |
306 | 交货时间 (jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng |
307 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm |
308 | 业务流程优化 (yèwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh |
309 | 质量评估 (zhìliàng pínggū) – Đánh giá chất lượng |
310 | 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ tiêu hiệu suất |
311 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược |
312 | 安全生产 (ānquán shēngchǎn) – An toàn trong sản xuất |
313 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân bổ nguồn lực |
314 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu |
315 | 质量改进计划 (zhìliàng gǎijìn jìhuà) – Kế hoạch cải tiến chất lượng |
316 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất sản xuất |
317 | 产业链管理 (chǎnyè liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi ngành |
318 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
319 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Ngân sách dự án |
320 | 采购管理系统 (cǎigòu guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý mua sắm |
321 | 生产任务 (shēngchǎn rènwu) – Nhiệm vụ sản xuất |
322 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
323 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
324 | 销售预测分析 (xiāoshòu yùcè fēnxī) – Phân tích dự đoán doanh số |
325 | 营销活动策划 (yíngxiāo huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động tiếp thị |
326 | 质量控制计划 (zhìliàng kòngzhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
327 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
328 | 原材料库存 (yuáncáiliào kùcún) – Tồn kho nguyên liệu |
329 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Phân tích ngành |
330 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Nhu cầu mua sắm |
331 | 生产效率提升计划 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
332 | 供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp |
333 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Đánh giá năng lực sản xuất |
334 | 质量合格率 (zhìliàng hégé lǜ) – Tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng |
335 | 售后服务体系 (shòuhòu fúwù tǐxì) – Hệ thống dịch vụ sau bán hàng |
336 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng |
337 | 数据分析工具 (shùjù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích dữ liệu |
338 | 生产安全标准 (shēngchǎn ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn sản xuất |
339 | 生产设施维护 (shēngchǎn shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở sản xuất |
340 | 业务目标 (yèwù mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh |
341 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Chiến lược doanh nghiệp |
342 | 供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Chi phí chuỗi cung ứng |
343 | 绩效考评 (jìxiào kǎopíng) – Đánh giá hiệu suất |
344 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu suất sản xuất |
345 | 产品上市 (chǎnpǐn shàngshì) – Ra mắt sản phẩm |
346 | 供应商评审 (gōngyìng shāng píngshěn) – Đánh giá nhà cung cấp |
347 | 生产记录 (shēngchǎn jìlù) – Hồ sơ sản xuất |
348 | 数据管理系统 (shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý dữ liệu |
349 | 成本降低 (chéngběn jiàngdī) – Giảm chi phí |
350 | 营销效果评估 (yíngxiāo xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả tiếp thị |
351 | 生产配件 (shēngchǎn pèijiàn) – Phụ kiện sản xuất |
352 | 生产报告系统 (shēngchǎn bàogào xìtǒng) – Hệ thống báo cáo sản xuất |
353 | 供应商评价 (gōngyìng shāng píngjià) – Đánh giá nhà cung cấp |
354 | 设备升级 (shèbèi shēngjí) – Nâng cấp thiết bị |
355 | 质量评审 (zhìliàng píngshěn) – Đánh giá chất lượng |
356 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
357 | 竞争策略 (jìngzhēng cèluè) – Chiến lược cạnh tranh |
358 | 产品回收 (chǎnpǐn huíshōu) – Thu hồi sản phẩm |
359 | 物料配送 (wùliào pèisòng) – Phân phối vật liệu |
360 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành |
361 | 生产效率标准 (shēngchǎn xiàolǜ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hiệu suất sản xuất |
362 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
363 | 售后支持系统 (shòuhòu zhīchí xìtǒng) – Hệ thống hỗ trợ sau bán hàng |
364 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Hợp đồng với nhà cung cấp |
365 | 资源配置 (zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên |
366 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu khách hàng |
367 | 生产设备管理 (shēngchǎn shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị sản xuất |
368 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng |
369 | 质量审计 (zhìliàng shěnjì) – Kiểm toán chất lượng |
370 | 生产效率报告 (shēngchǎn xiàolǜ bàogào) – Báo cáo hiệu suất sản xuất |
371 | 资源利用率 (zīyuán lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng tài nguyên |
372 | 产品可行性研究 (chǎnpǐn kěxíngxìng yánjiū) – Nghiên cứu tính khả thi sản phẩm |
373 | 营销策略 (yíngxiāo cèluè) – Chiến lược tiếp thị |
374 | 数据驱动决策 (shùjù qūdòng juécè) – Quyết định dựa trên dữ liệu |
375 | 制造业 (zhìzào yè) – Ngành sản xuất |
376 | 供需关系 (gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu |
377 | 品质管理 (pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng |
378 | 生产日志 (shēngchǎn rìzhì) – Nhật ký sản xuất |
379 | 标准化生产 (biāozhǔn huà shēngchǎn) – Sản xuất chuẩn hóa |
380 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
381 | 生产调配 (shēngchǎn tiáopèi) – Điều phối sản xuất |
382 | 产能规划 (chǎnnéng guīhuà) – Lập kế hoạch năng lực sản xuất |
383 | 质量控制体系 (zhìliàng kòngzhì tǐxì) – Hệ thống kiểm soát chất lượng |
384 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí |
385 | 原材料采购流程 (yuáncáiliào cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm nguyên liệu |
386 | 采购决策分析 (cǎigòu juécè fēnxī) – Phân tích quyết định mua sắm |
387 | 企业运营 (qǐyè yùnyíng) – Hoạt động doanh nghiệp |
388 | 安全管理 (ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn |
389 | 供应商合同管理 (gōngyìng shāng hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng với nhà cung cấp |
390 | 产品市场分析 (chǎnpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường sản phẩm |
391 | 产品配置 (chǎnpǐn pèizhì) – Cấu hình sản phẩm |
392 | 业务流程再造 (yèwù liúchéng zàizào) – Tái tạo quy trình kinh doanh |
393 | 采购需求计划 (cǎigòu xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu mua sắm |
394 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
395 | 采购流程管理 (cǎigòu liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình mua sắm |
396 | 质量认证 (zhìliàng rènzhèng) – Chứng nhận chất lượng |
397 | 行业动态 (hángyè dòngtài) – Xu hướng ngành |
398 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
399 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh doanh nghiệp |
400 | 生产调试 (shēngchǎn tiáoshì) – Điều chỉnh sản xuất |
401 | 客户开发 (kèhù kāifā) – Phát triển khách hàng |
402 | 数据共享 (shùjù gòngxiǎng) – Chia sẻ dữ liệu |
403 | 产品性能 (chǎnpǐn xìngnéng) – Hiệu suất sản phẩm |
404 | 营销方案 (yíngxiāo fāng’àn) – Kế hoạch tiếp thị |
405 | 企业合作 (qǐyè hézuò) – Hợp tác doanh nghiệp |
406 | 产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
407 | 生产模式 (shēngchǎn móshì) – Mô hình sản xuất |
408 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèluè) – Chiến lược gia nhập thị trường |
409 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
410 | 生产线效率 (shēngchǎn xiàn xiàolǜ) – Hiệu suất dây chuyền sản xuất |
411 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
412 | 质量监控 (zhìliàng jiānkòng) – Giám sát chất lượng |
413 | 项目进度 (xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án |
414 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
415 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Khảo sát hài lòng khách hàng |
416 | 行业规范 (hángyè guīfàn) – Quy định ngành |
417 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
418 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án |
419 | 生产流程图 (shēngchǎn liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình sản xuất |
420 | 生产标准化 (shēngchǎn biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa sản xuất |
421 | 企业信息化 (qǐyè xìnxī huà) – Hiện đại hóa thông tin doanh nghiệp |
422 | 生产计划书 (shēngchǎn jìhuà shū) – Tài liệu kế hoạch sản xuất |
423 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường |
424 | 业务目标管理 (yèwù mùbiāo guǎnlǐ) – Quản lý mục tiêu kinh doanh |
425 | 生产效率提升方案 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng fāng’àn) – Giải pháp nâng cao hiệu suất sản xuất |
426 | 设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị |
427 | 物料采购策略 (wùliào cǎigòu cèluè) – Chiến lược mua sắm vật liệu |
428 | 生产环境 (shēngchǎn huánjìng) – Môi trường sản xuất |
429 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị |
430 | 生产安排 (shēngchǎn ānpái) – Sắp xếp sản xuất |
431 | 供应商评估标准 (gōngyìng shāng pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung cấp |
432 | 产出率 (chǎnchū lǜ) – Tỷ lệ sản xuất |
433 | 设备采购 (shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị |
434 | 生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch sản xuất |
435 | 生产合规 (shēngchǎn hégé) – Tuân thủ sản xuất |
436 | 质量改进措施 (zhìliàng gǎijìn cuòshī) – Biện pháp cải tiến chất lượng |
437 | 数据分析报告 (shùjù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích dữ liệu |
438 | 设备维护计划 (shèbèi wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì thiết bị |
439 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua sắm |
440 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường |
441 | 成本核算标准 (chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tính toán chi phí |
442 | 市场竞争分析 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường |
443 | 设备运行 (shèbèi yùnxíng) – Hoạt động thiết bị |
444 | 生产预警 (shēngchǎn yùjǐng) – Cảnh báo sản xuất |
445 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất |
446 | 业务战略 (yèwù zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
447 | 生产操作 (shēngchǎn cāozuò) – Thao tác sản xuất |
448 | 设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Sự cố thiết bị |
449 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Hợp tác chuỗi cung ứng |
450 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
451 | 质量指标 (zhìliàng zhǐbiāo) – Chỉ tiêu chất lượng |
452 | 生产技术 (shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất |
453 | 生产产品 (shēngchǎn chǎnpǐn) – Sản phẩm sản xuất |
454 | 供应链效率 (gōngyìng liàn xiàolǜ) – Hiệu suất chuỗi cung ứng |
455 | 业务流程管理 (yèwù liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình kinh doanh |
456 | 生产线规划 (shēngchǎn xiàn guīhuà) – Lập kế hoạch dây chuyền sản xuất |
457 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường |
458 | 生产线管理 (shēngchǎn xiàn guǎnlǐ) – Quản lý dây chuyền sản xuất |
459 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường |
460 | 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ với nhà cung cấp |
461 | 生产日程 (shēngchǎn rìchéng) – Lịch trình sản xuất |
462 | 生产原理 (shēngchǎn yuánlǐ) – Nguyên lý sản xuất |
463 | 设备测试 (shèbèi cèshì) – Kiểm tra thiết bị |
464 | 绩效目标 (jìxiào mùbiāo) – Mục tiêu hiệu suất |
465 | 生产规划 (shēngchǎn guīhuà) – Kế hoạch sản xuất |
466 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshìhuà) – Hiện thực hóa chuỗi cung ứng |
467 | 成本预算管理 (chéngběn yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách chi phí |
468 | 生产基准 (shēngchǎn jīzhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất |
469 | 物料控制 (wùliào kòngzhì) – Kiểm soát vật liệu |
470 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán doanh số bán hàng |
471 | 供应商绩效评估 (gōngyìng shāng jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất nhà cung cấp |
472 | 生产排程 (shēngchǎn páichéng) – Lịch trình sản xuất |
473 | 质量改善 (zhìliàng gǎishàn) – Cải thiện chất lượng |
474 | 成本分析工具 (chéngběn fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích chi phí |
475 | 市场策略 (shìchǎng cèluè) – Chiến lược thị trường |
476 | 生产与运营 (shēngchǎn yǔ yùnyíng) – Sản xuất và vận hành |
477 | 供应链合作 (gōngyìng liàn hézuò) – Hợp tác chuỗi cung ứng |
478 | 生产回报 (shēngchǎn huíbào) – Lợi nhuận từ sản xuất |
479 | 设备效率 (shèbèi xiàolǜ) – Hiệu suất thiết bị |
480 | 项目实施 (xiàngmù shíshī) – Triển khai dự án |
481 | 质量合规性 (zhìliàng hégé xìng) – Tính tuân thủ chất lượng |
482 | 生产控制 (shēngchǎn kòngzhì) – Kiểm soát sản xuất |
483 | 业务流程设计 (yèwù liúchéng shèjì) – Thiết kế quy trình kinh doanh |
484 | 设备性能 (shèbèi xìngnéng) – Hiệu suất thiết bị |
485 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn) – Đổi mới doanh nghiệp |
486 | 生产周期管理 (shēngchǎn zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ sản xuất |
487 | 质量标准化 (zhìliàng biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa chất lượng |
488 | 成本评估 (chéngběn pínggū) – Đánh giá chi phí |
489 | 供应商管理平台 (gōngyìng shāng guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý nhà cung cấp |
490 | 生产线优化 (shēngchǎn xiàn yōuhuà) – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
491 | 物料需求预测 (wùliào xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu vật liệu |
492 | 生产运行报告 (shēngchǎn yùnxíng bàogào) – Báo cáo hoạt động sản xuất |
493 | 设备采购计划 (shèbèi cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm thiết bị |
494 | 质量管理工具 (zhìliàng guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý chất lượng |
495 | 供应商合作协议 (gōngyìng shāng hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp |
496 | 设备使用率 (shèbèi shǐyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng thiết bị |
497 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Phản hồi từ thị trường |
498 | 生产故障分析 (shēngchǎn gùzhàng fēnxī) – Phân tích sự cố sản xuất |
499 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Độ minh bạch của chuỗi cung ứng |
500 | 生产信息系统 (shēngchǎn xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin sản xuất |
501 | 质量记录 (zhìliàng jìlù) – Hồ sơ chất lượng |
502 | 供应链分析 (gōngyìng liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi cung ứng |
503 | 生产信息管理 (shēngchǎn xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin sản xuất |
504 | 客户需求管理 (kèhù xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu khách hàng |
505 | 物料库存 (wùliào kùcún) – Tồn kho vật liệu |
506 | 生产监控 (shēngchǎn jiānkòng) – Giám sát sản xuất |
507 | 业务调整 (yèwù tiáozhěng) – Điều chỉnh kinh doanh |
508 | 质量反馈 (zhìliàng fǎnkuì) – Phản hồi về chất lượng |
509 | 设备改进 (shèbèi gǎijìn) – Cải tiến thiết bị |
510 | 生产数据 (shēngchǎn shùjù) – Dữ liệu sản xuất |
511 | 采购合同管理 (cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng mua sắm |
512 | 生产分析报告 (shēngchǎn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích sản xuất |
513 | 供应商评估系统 (gōngyìng shāng pínggū xìtǒng) – Hệ thống đánh giá nhà cung cấp |
514 | 质量提升计划 (zhìliàng tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao chất lượng |
515 | 设备性能评估 (shèbèi xìngnéng pínggū) – Đánh giá hiệu suất thiết bị |
516 | 供应商管理制度 (gōngyìng shāng guǎnlǐ zhìdù) – Quy định quản lý nhà cung cấp |
517 | 质量目标 (zhìliàng mùbiāo) – Mục tiêu chất lượng |
518 | 生产技能培训 (shēngchǎn jìnéng péixùn) – Đào tạo kỹ năng sản xuất |
519 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Biến đổi nhu cầu thị trường |
520 | 供应链风险管理 (gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng |
521 | 生产设备配置 (shēngchǎn shèbèi pèizhì) – Cấu hình thiết bị sản xuất |
522 | 质量问题分析 (zhìliàng wèntí fēnxī) – Phân tích vấn đề chất lượng |
523 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
524 | 供应链数据分析 (gōngyìng liàn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu chuỗi cung ứng |
525 | 生产节奏 (shēngchǎn jiézòu) – Nhịp sản xuất |
526 | 供应链协调 (gōngyìng liàn xiétiáo) – Điều phối chuỗi cung ứng |
527 | 生产技术革新 (shēngchǎn jìshù géxīn) – Đổi mới công nghệ sản xuất |
528 | 质量管理审计 (zhìliàng guǎnlǐ shěnjì) – Kiểm toán quản lý chất lượng |
529 | 生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất |
530 | 设备维护记录 (shèbèi wéihù jìlù) – Hồ sơ bảo trì thiết bị |
531 | 采购分析 (cǎigòu fēnxī) – Phân tích mua sắm |
532 | 生产设备效率 (shēngchǎn shèbèi xiàolǜ) – Hiệu suất thiết bị sản xuất |
533 | 生产方案 (shēngchǎn fāng’àn) – Kế hoạch sản xuất |
534 | 质量监督 (zhìliàng jiāndū) – Giám sát chất lượng |
535 | 生产技术标准 (shēngchǎn jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sản xuất |
536 | 物料供应 (wùliào gōngyìng) – Cung cấp vật liệu |
537 | 质量评估标准 (zhìliàng pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng |
538 | 生产监测 (shēngchǎn jiāncè) – Giám sát sản xuất |
539 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
540 | 供应链发展 (gōngyìng liàn fāzhǎn) – Phát triển chuỗi cung ứng |
541 | 生产改进 (shēngchǎn gǎijìn) – Cải tiến sản xuất |
542 | 成本控制体系 (chéngběn kòngzhì tǐxì) – Hệ thống kiểm soát chi phí |
543 | 质量控制系统 (zhìliàng kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát chất lượng |
544 | 物料验收 (wùliào yànshōu) – Kiểm tra vật liệu |
545 | 设备保养 (shèbèi bǎoyǎng) – Bảo trì thiết bị |
546 | 生产线设计 (shēngchǎn xiàn shèjì) – Thiết kế dây chuyền sản xuất |
547 | 生产调度管理 (shēngchǎn tiáodù guǎnlǐ) – Quản lý điều độ sản xuất |
548 | 物料成本 (wùliào chéngběn) – Chi phí vật liệu |
549 | 生产资源分配 (shēngchǎn zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên sản xuất |
550 | 质量缺陷 (zhìliàng quēxiàn) – Khuyết tật chất lượng |
551 | 生产监控系统 (shēngchǎn jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát sản xuất |
552 | 生产过程控制 (shēngchǎn guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất |
553 | 设备使用手册 (shèbèi shǐyòng shǒucè) – Sổ tay sử dụng thiết bị |
554 | 采购需求分析 (cǎigòu xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu mua sắm |
555 | 生产计划管理 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ) – Quản lý kế hoạch sản xuất |
556 | 客户投诉处理 (kèhù tóusù chǔlǐ) – Xử lý khiếu nại của khách hàng |
557 | 供应链战略 (gōngyìng liàn zhànlüè) – Chiến lược chuỗi cung ứng |
558 | 生产设备安装 (shēngchǎn shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị sản xuất |
559 | 供应链合作伙伴 (gōngyìng liàn hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác chuỗi cung ứng |
560 | 生产设备更新 (shēngchǎn shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị sản xuất |
561 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Giảm chi phí |
562 | 质量标准审核 (zhìliàng biāozhǔn shěnhé) – Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng |
563 | 物料采购 (wùliào cǎigòu) – Mua sắm vật liệu |
564 | 生产能力规划 (shēngchǎn nénglì guīhuà) – Lập kế hoạch năng lực sản xuất |
565 | 供应商培训 (gōngyìng shāng péixùn) – Đào tạo nhà cung cấp |
566 | 质量责任 (zhìliàng zérèn) – Trách nhiệm về chất lượng |
567 | 生产数据分析 (shēngchǎn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu sản xuất |
568 | 客户需求变更 (kèhù xūqiú biàngēng) – Thay đổi nhu cầu khách hàng |
569 | 供应链透明 (gōngyìng liàn tòumíng) – Minh bạch chuỗi cung ứng |
570 | 生产管理系统 (shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý sản xuất |
571 | 成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí |
572 | 生产战略 (shēngchǎn zhànlüè) – Chiến lược sản xuất |
573 | 设备故障排除 (shèbèi gùzhàng páichú) – Khắc phục sự cố thiết bị |
574 | 采购策略分析 (cǎigòu cèluè fēnxī) – Phân tích chiến lược mua sắm |
575 | 供应链绩效 (gōngyìng liàn jìxiào) – Hiệu suất chuỗi cung ứng |
576 | 生产项目管理 (shēngchǎn xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án sản xuất |
577 | 物料优化 (wùliào yōuhuà) – Tối ưu hóa vật liệu |
578 | 生产任务 (shēngchǎn rènwù) – Nhiệm vụ sản xuất |
579 | 质量提升 (zhìliàng tíshēng) – Nâng cao chất lượng |
580 | 生产效率监测 (shēngchǎn xiàolǜ jiāncè) – Giám sát hiệu suất sản xuất |
581 | 供应链分析工具 (gōngyìng liàn fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích chuỗi cung ứng |
582 | 生产技术支持 (shēngchǎn jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật sản xuất |
583 | 采购供应链 (cǎigòu gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng mua sắm |
584 | 生产运行监控 (shēngchǎn yùnxíng jiānkòng) – Giám sát hoạt động sản xuất |
585 | 物料回收 (wùliào huíshōu) – Tái chế vật liệu |
586 | 设备性能优化 (shèbèi xìngnéng yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất thiết bị |
587 | 供应商协作 (gōngyìng shāng xiézuò) – Hợp tác với nhà cung cấp |
588 | 生产问题解决 (shēngchǎn wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề sản xuất |
589 | 质量审核流程 (zhìliàng shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra chất lượng |
590 | 生产资源管理 (shēngchǎn zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên sản xuất |
591 | 成本控制分析 (chéngběn kòngzhì fēnxī) – Phân tích kiểm soát chi phí |
592 | 生产调研报告 (shēngchǎn tiáoyán bàogào) – Báo cáo nghiên cứu sản xuất |
593 | 质量跟踪 (zhìliàng gēnzōng) – Theo dõi chất lượng |
594 | 生产资源优化 (shēngchǎn zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên sản xuất |
595 | 设备故障记录 (shèbèi gùzhàng jìlù) – Hồ sơ sự cố thiết bị |
596 | 质量控制标准 (zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng |
597 | 生产技术改进 (shēngchǎn jìshù gǎijìn) – Cải tiến công nghệ sản xuất |
598 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
599 | 质量反馈机制 (zhìliàng fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi chất lượng |
600 | 设备采购流程 (shèbèi cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm thiết bị |
601 | 质量问题报告 (zhìliàng wèntí bàogào) – Báo cáo vấn đề chất lượng |
602 | 生产实施 (shēngchǎn shíshī) – Triển khai sản xuất |
603 | 成本控制计划 (chéngběn kòngzhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
604 | 生产效益 (shēngchǎn xiàoyì) – Hiệu quả sản xuất |
605 | 物料配送 (wùliào pèisòng) – Giao hàng vật liệu |
606 | 供应链创新 (gōngyìng liàn chuàngxīn) – Đổi mới chuỗi cung ứng |
607 | 生产导向 (shēngchǎn dǎoxiàng) – Hướng dẫn sản xuất |
608 | 设备检修 (shèbèi jiǎnxiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị |
609 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua sắm |
610 | 供应链绩效管理 (gōngyìng liàn jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất chuỗi cung ứng |
611 | 质量事故 (zhìliàng shìgù) – Sự cố chất lượng |
612 | 设备更新计划 (shèbèi gēngxīn jìhuà) – Kế hoạch cập nhật thiết bị |
613 | 质量标准化 (zhìliàng biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa chất lượng |
614 | 生产过程监控 (shēngchǎn guòchéng jiānkòng) – Giám sát quy trình sản xuất |
615 | 供应链可持续性 (gōngyìng liàn kěchíxù xìng) – Tính bền vững của chuỗi cung ứng |
616 | 生产能力提升 (shēngchǎn nénglì tíshēng) – Nâng cao năng lực sản xuất |
617 | 生产标准化流程 (shēngchǎn biāozhǔnhuà liúchéng) – Quy trình tiêu chuẩn hóa sản xuất |
618 | 质量保证措施 (zhìliàng bǎozhèng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo chất lượng |
619 | 物料质量检测 (wùliào zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng vật liệu |
620 | 设备维护保养 (shèbèi wéihù bǎoyǎng) – Bảo trì và bảo dưỡng thiết bị |
621 | 采购风险管理 (cǎigòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro mua sắm |
622 | 生产流程标准 (shēngchǎn liúchéng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quy trình sản xuất |
623 | 质量监督员 (zhìliàng jiāndū yuán) – Nhân viên giám sát chất lượng |
624 | 成本控制方法 (chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm soát chi phí |
625 | 供应链管理平台 (gōngyìng liàn guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý chuỗi cung ứng |
626 | 生产执行力 (shēngchǎn zhíxíng lì) – Khả năng thực hiện sản xuất |
627 | 设备使用记录 (shèbèi shǐyòng jìlù) – Hồ sơ sử dụng thiết bị |
628 | 物料储存 (wùliào chǔcún) – Lưu trữ vật liệu |
629 | 质量跟踪记录 (zhìliàng gēnzōng jìlù) – Hồ sơ theo dõi chất lượng |
630 | 生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí sản xuất |
631 | 供应链调度 (gōngyìng liàn tiáodù) – Điều độ chuỗi cung ứng |
632 | 设备可靠性 (shèbèi kěkàolì) – Độ tin cậy của thiết bị |
633 | 生产质量控制 (shēngchǎn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng sản xuất |
634 | 供应链优化策略 (gōngyìng liàn yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
635 | 物料管理系统 (wùliào guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý vật liệu |
636 | 设备配置 (shèbèi pèizhì) – Cấu hình thiết bị |
637 | 质量管理体系认证 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì rènzhèng) – Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
638 | 采购合作 (cǎigòu hézuò) – Hợp tác mua sắm |
639 | 设备故障率 (shèbèi gùzhàng lǜ) – Tỷ lệ sự cố thiết bị |
640 | 物料采购需求 (wùliào cǎigòu xūqiú) – Nhu cầu mua sắm vật liệu |
641 | 质量控制指标 (zhìliàng kòngzhì zhǐbiāo) – Chỉ số kiểm soát chất lượng |
642 | 供应链合作模式 (gōngyìng liàn hézuò móshì) – Mô hình hợp tác chuỗi cung ứng |
643 | 生产计划管理系统 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kế hoạch sản xuất |
644 | 设备检验 (shèbèi jiǎnyàn) – Kiểm tra thiết bị |
645 | 生产环境管理 (shēngchǎn huánjìng guǎnlǐ) – Quản lý môi trường sản xuất |
646 | 供应商风险评估 (gōngyìng shāng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro nhà cung cấp |
647 | 质量反馈 (zhìliàng fǎnkuì) – Phản hồi chất lượng |
648 | 质量指标体系 (zhìliàng zhǐbiāo tǐxì) – Hệ thống chỉ tiêu chất lượng |
649 | 设备升级 (shèbèi shēngjī) – Nâng cấp thiết bị |
650 | 成本核算流程 (chéngběn hésuàn liúchéng) – Quy trình tính toán chi phí |
651 | 质量数据分析 (zhìliàng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu chất lượng |
652 | 生产资源配置 (shēngchǎn zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên sản xuất |
653 | 供应链监控 (gōngyìng liàn jiānkòng) – Giám sát chuỗi cung ứng |
654 | 设备维修计划 (shèbèi wéixiū jìhuà) – Kế hoạch bảo trì thiết bị |
655 | 成本控制工具 (chéngběn kòngzhì gōngjù) – Công cụ kiểm soát chi phí |
656 | 质量监测 (zhìliàng jiāncè) – Giám sát chất lượng |
657 | 物料损耗 (wùliào sǔnhào) – Hao hụt vật liệu |
658 | 质量责任体系 (zhìliàng zérèn tǐxì) – Hệ thống trách nhiệm về chất lượng |
659 | 生产风险管理 (shēngchǎn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro sản xuất |
660 | 生产计划优化 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
661 | 质量评估报告 (zhìliàng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá chất lượng |
662 | 设备使用规范 (shèbèi shǐyòng guīfàn) – Quy định sử dụng thiết bị |
663 | 采购合同审核 (cǎigòu hétóng shěnhé) – Xem xét hợp đồng mua sắm |
664 | 生产运行效率 (shēngchǎn yùnxíng xiàolǜ) – Hiệu suất hoạt động sản xuất |
665 | 质量体系审核 (zhìliàng tǐxì shěnhé) – Kiểm tra hệ thống chất lượng |
666 | 物料补给 (wùliào bǔjǐ) – Cung cấp vật liệu |
667 | 生产异常处理 (shēngchǎn yìcháng chǔlǐ) – Xử lý sự cố sản xuất |
668 | 质量改进小组 (zhìliàng gǎijìn xiǎozǔ) – Nhóm cải tiến chất lượng |
669 | 生产能力计划 (shēngchǎn nénglì jìhuà) – Kế hoạch năng lực sản xuất |
670 | 设备监测 (shèbèi jiāncè) – Giám sát thiết bị |
671 | 物料分类 (wùliào fēnlèi) – Phân loại vật liệu |
672 | 质量投诉 (zhìliàng tóusù) – Khiếu nại về chất lượng |
673 | 生产统计 (shēngchǎn tǒngjì) – Thống kê sản xuất |
674 | 采购评估 (cǎigòu pínggū) – Đánh giá mua sắm |
675 | 生产资源利用 (shēngchǎn zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên sản xuất |
676 | 质量信息管理 (zhìliàng xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin chất lượng |
677 | 设备技术支持 (shèbèi jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật thiết bị |
678 | 设备使用登记 (shèbèi shǐyòng dēngjì) – Đăng ký sử dụng thiết bị |
679 | 物料运输 (wùliào yùnshū) – Vận chuyển vật liệu |
680 | 质量文化 (zhìliàng wénhuà) – Văn hóa chất lượng |
681 | 采购计划评估 (cǎigòu jìhuà pínggū) – Đánh giá kế hoạch mua sắm |
682 | 物料审查 (wùliào shěnchá) – Kiểm tra vật liệu |
683 | 采购供应商管理 (cǎigòu gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp mua sắm |
684 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất |
685 | 设备运行监控 (shèbèi yùnxíng jiānkòng) – Giám sát hoạt động thiết bị |
686 | 质量风险管理 (zhìliàng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chất lượng |
687 | 生产合规 (shēngchǎn héguī) – Tuân thủ sản xuất |
688 | 物料分配 (wùliào fēnpèi) – Phân bổ vật liệu |
689 | 生产持续改进 (shēngchǎn chíxù gǎijìn) – Cải tiến liên tục trong sản xuất |
690 | 质量审查 (zhìliàng shěnchá) – Kiểm tra chất lượng |
691 | 生产运营 (shēngchǎn yùnxíng) – Hoạt động sản xuất |
692 | 质量合规性 (zhìliàng héguī xìng) – Tính tuân thủ chất lượng |
693 | 物料需求预测 (wùliào xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu vật liệu |
694 | 设备调试 (shèbèi tiáoshì) – Điều chỉnh thiết bị |
695 | 采购审批流程 (cǎigòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt mua sắm |
696 | 生产数据记录 (shēngchǎn shùjù jìlù) – Hồ sơ dữ liệu sản xuất |
697 | 设备寿命管理 (shèbèi shòumìng guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời thiết bị |
698 | 质量检测标准 (zhìliàng jiǎncè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng |
699 | 设备故障排除 (shèbèi gùzhàng páichú) – Xử lý sự cố thiết bị |
700 | 质量考核 (zhìliàng kǎohé) – Đánh giá chất lượng |
701 | 物料配比 (wùliào pèibǐ) – Tỷ lệ phối hợp vật liệu |
702 | 生产线布局 (shēngchǎn xiàn bùjú) – Bố trí dây chuyền sản xuất |
703 | 质量审计报告 (zhìliàng shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán chất lượng |
704 | 物料库存管理 (wùliào kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho vật liệu |
705 | 质量提升策略 (zhìliàng tíshēng cèluè) – Chiến lược nâng cao chất lượng |
706 | 采购流程优化 (cǎigòu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình mua sắm |
707 | 生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Cải tiến công nghệ sản xuất |
708 | 设备风险评估 (shèbèi fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thiết bị |
709 | 质量跟踪管理 (zhìliàng gēnzōng guǎnlǐ) – Quản lý theo dõi chất lượng |
710 | 物料采购成本 (wùliào cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua sắm vật liệu |
711 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshìhuà) – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng |
712 | 生产反馈机制 (shēngchǎn fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi sản xuất |
713 | 设备性能监测 (shèbèi xìngnéng jiāncè) – Giám sát hiệu suất thiết bị |
714 | 物料采购评估 (wùliào cǎigòu pínggū) – Đánh giá mua sắm vật liệu |
715 | 质量数据记录 (zhìliàng shùjù jìlù) – Hồ sơ dữ liệu chất lượng |
716 | 采购审批 (cǎigòu shěnpī) – Phê duyệt mua sắm |
717 | 生产目标管理 (shēngchǎn mùbiāo guǎnlǐ) – Quản lý mục tiêu sản xuất |
718 | 物料清理 (wùliào qīnglǐ) – Dọn dẹp vật liệu |
719 | 生产流程标准化 (shēngchǎn liúchéng biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa quy trình sản xuất |
720 | 质量控制点 (zhìliàng kòngzhì diǎn) – Điểm kiểm soát chất lượng |
721 | 采购合同条款 (cǎigòu hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng mua sắm |
722 | 设备检测 (shèbèi jiǎncè) – Kiểm tra thiết bị |
723 | 物料成本分析 (wùliào chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí vật liệu |
724 | 质量信息系统 (zhìliàng xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin chất lượng |
725 | 生产异常报告 (shēngchǎn yìcháng bàogào) – Báo cáo sự cố sản xuất |
726 | 采购需求规划 (cǎigòu xūqiú guīhuà) – Quy hoạch nhu cầu mua sắm |
727 | 生产周期优化 (shēngchǎn zhōuqī yōuhuà) – Tối ưu hóa chu kỳ sản xuất |
728 | 质量体系改进 (zhìliàng tǐxì gǎijìn) – Cải tiến hệ thống chất lượng |
729 | 供应链计划 (gōngyìng liàn jìhuà) – Kế hoạch chuỗi cung ứng |
730 | 设备操作培训 (shèbèi cāozuò péixùn) – Đào tạo vận hành thiết bị |
731 | 物料库存监控 (wùliào kùcún jiānkòng) – Giám sát tồn kho vật liệu |
732 | 生产流程再造 (shēngchǎn liúchéng zàizào) – Tái cấu trúc quy trình sản xuất |
733 | 质量风险评估 (zhìliàng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro chất lượng |
734 | 生产进度管理 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ) – Quản lý tiến độ sản xuất |
735 | 质量体系认证 (zhìliàng tǐxì rènzhèng) – Chứng nhận hệ thống chất lượng |
736 | 设备故障分析 (shèbèi gùzhàng fēnxī) – Phân tích sự cố thiết bị |
737 | 物料需求管理 (wùliào xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu vật liệu |
738 | 生产任务分配 (shēngchǎn rènwu fēnpèi) – Phân công nhiệm vụ sản xuất |
739 | 质量管理培训 (zhìliàng guǎnlǐ péixùn) – Đào tạo quản lý chất lượng |
740 | 采购流程跟踪 (cǎigòu liúchéng gēnzōng) – Theo dõi quy trình mua sắm |
741 | 设备运营效率 (shèbèi yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất hoạt động thiết bị |
742 | 物料使用标准 (wùliào shǐyòng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sử dụng vật liệu |
743 | 质量改进报告 (zhìliàng gǎijìn bàogào) – Báo cáo cải tiến chất lượng |
744 | 生产环境监测 (shēngchǎn huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường sản xuất |
745 | 采购绩效评估 (cǎigòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất mua sắm |
746 | 质量缺陷分析 (zhìliàng quēxiàn fēnxī) – Phân tích thiếu sót chất lượng |
747 | 物料交付 (wùliào jiāofù) – Giao hàng vật liệu |
748 | 设备管理系统 (shèbèi guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý thiết bị |
749 | 质量绩效管理 (zhìliàng jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất chất lượng |
750 | 生产计划安排 (shēngchǎn jìhuà ānpái) – Sắp xếp kế hoạch sản xuất |
751 | 生产跟踪 (shēngchǎn gēnzōng) – Theo dõi sản xuất |
752 | 设备调度 (shèbèi tiáodù) – Lịch trình thiết bị |
753 | 物料安全库存 (wùliào ānquán kùcún) – Tồn kho an toàn vật liệu |
754 | 采购订单管理 (cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng mua sắm |
755 | 生产计划软件 (shēngchǎn jìhuà ruǎnjiàn) – Phần mềm kế hoạch sản xuất |
756 | 设备安全标准 (shèbèi ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn thiết bị |
757 | 物料消耗分析 (wùliào xiāohào fēnxī) – Phân tích tiêu thụ vật liệu |
758 | 生产时间控制 (shēngchǎn shíjiān kòngzhì) – Kiểm soát thời gian sản xuất |
759 | 质量成本 (zhìliàng chéngběn) – Chi phí chất lượng |
760 | 物料采购清单 (wùliào cǎigòu qīngdān) – Danh sách mua sắm vật liệu |
761 | 生产自动化 (shēngchǎn zìdònghuà) – Tự động hóa sản xuất |
762 | 质量问题处理 (zhìliàng wèntí chǔlǐ) – Xử lý vấn đề chất lượng |
763 | 设备采购评估 (shèbèi cǎigòu pínggū) – Đánh giá mua sắm thiết bị |
764 | 物料运输管理 (wùliào yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển vật liệu |
765 | 生产能力提升计划 (shēngchǎn nénglì tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao năng lực sản xuất |
766 | 设备效率提升 (shèbèi xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất thiết bị |
767 | 物料索赔 (wùliào suǒpéi) – Khiếu nại về vật liệu |
768 | 生产数据监控 (shēngchǎn shùjù jiānkòng) – Giám sát dữ liệu sản xuất |
769 | 质量培训 (zhìliàng péixùn) – Đào tạo chất lượng |
770 | 采购流程改进 (cǎigòu liúchéng gǎijìn) – Cải tiến quy trình mua sắm |
771 | 设备使用培训 (shèbèi shǐyòng péixùn) – Đào tạo sử dụng thiết bị |
772 | 物料供给 (wùliào gōngjǐ) – Cung cấp vật liệu |
773 | 生产标准作业 (shēngchǎn biāozhǔn zuòyè) – Quy trình làm việc tiêu chuẩn sản xuất |
774 | 设备故障排查 (shèbèi gùzhàng páichá) – Khảo sát sự cố thiết bị |
775 | 物料采购审批 (wùliào cǎigòu shěnpī) – Phê duyệt mua sắm vật liệu |
776 | 生产瓶颈分析 (shēngchǎn píngjǐng fēnxī) – Phân tích điểm nghẽn trong sản xuất |
777 | 质量管理目标 (zhìliàng guǎnlǐ mùbiāo) – Mục tiêu quản lý chất lượng |
778 | 生产现场管理 (shēngchǎn xiànchǎng guǎnlǐ) – Quản lý hiện trường sản xuất |
779 | 质量监督员 (zhìliàng jiāndūyuán) – Nhân viên giám sát chất lượng |
780 | 设备备件管理 (shèbèi bèijiàn guǎnlǐ) – Quản lý phụ tùng thiết bị |
781 | 物料盘点 (wùliào pándiǎn) – Kiểm kê vật liệu |
782 | 生产数据可视化 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà) – Minh bạch hóa dữ liệu sản xuất |
783 | 质量报告 (zhìliàng bàogào) – Báo cáo chất lượng |
784 | 设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị |
785 | 物料安全 (wùliào ānquán) – An toàn vật liệu |
786 | 生产跟踪系统 (shēngchǎn gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi sản xuất |
787 | 质量控制工具 (zhìliàng kòngzhì gōngjù) – Công cụ kiểm soát chất lượng |
788 | 采购需求确认 (cǎigòu xūqiú quèrèn) – Xác nhận nhu cầu mua sắm |
789 | 生产流程评估 (shēngchǎn liúchéng pínggū) – Đánh giá quy trình sản xuất |
790 | 质量分析 (zhìliàng fēnxī) – Phân tích chất lượng |
791 | 物料供给计划 (wùliào gōngjǐ jìhuà) – Kế hoạch cung cấp vật liệu |
792 | 设备安全检查 (shèbèi ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn thiết bị |
793 | 物料退换 (wùliào tuìhuàn) – Hoán đổi vật liệu |
794 | 生产计划评审 (shēngchǎn jìhuà píngshěn) – Đánh giá kế hoạch sản xuất |
795 | 设备管理流程 (shèbèi guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý thiết bị |
796 | 物料采购审批流程 (wùliào cǎigòu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt mua sắm vật liệu |
797 | 生产能力评估报告 (shēngchǎn nénglì pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá năng lực sản xuất |
798 | 设备检修记录 (shèbèi jiǎnxiū jìlù) – Hồ sơ kiểm tra và sửa chữa thiết bị |
799 | 生产策略评估 (shēngchǎn cèluè pínggū) – Đánh giá chiến lược sản xuất |
800 | 设备使用培训手册 (shèbèi shǐyòng péixùn shǒucè) – Sổ tay đào tạo sử dụng thiết bị |
801 | 物料管理策略 (wùliào guǎnlǐ cèluè) – Chiến lược quản lý vật liệu |
802 | 质量检验报告 (zhìliàng jiǎnyàn bàogào) – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
803 | 物料流转 (wùliào liúzhuǎn) – Luân chuyển vật liệu |
804 | 生产事故调查 (shēngchǎn shìgù diàochá) – Điều tra tai nạn sản xuất |
805 | 设备购置计划 (shèbèi gòuzhì jìhuà) – Kế hoạch mua sắm thiết bị |
806 | 物料使用报告 (wùliào shǐyòng bàogào) – Báo cáo sử dụng vật liệu |
807 | 生产文档管理 (shēngchǎn wéndàng guǎnlǐ) – Quản lý tài liệu sản xuất |
808 | 设备运行监测 (shèbèi yùnxíng jiāncè) – Giám sát hoạt động thiết bị |
809 | 物料供应链管理 (wùliào gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng vật liệu |
810 | 生产设备采购 (shēngchǎn shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị sản xuất |
811 | 质量管理方法 (zhìliàng guǎnlǐ fāngfǎ) – Phương pháp quản lý chất lượng |
812 | 设备运行效率 (shèbèi yùnxíng xiàolǜ) – Hiệu suất hoạt động thiết bị |
813 | 物料缺货 (wùliào quēhuò) – Thiếu hàng vật liệu |
814 | 生产任务调度 (shēngchǎn rènwu tiáodù) – Lịch trình nhiệm vụ sản xuất |
815 | 物料成本控制 (wùliào chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí vật liệu |
816 | 生产流程标准化 (shēngchǎn liúchéng biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa quy trình sản xuất |
817 | 质量评估指标 (zhìliàng pínggū zhǐbiāo) – Chỉ tiêu đánh giá chất lượng |
818 | 设备状态监测 (shèbèi zhuàngtài jiāncè) – Giám sát tình trạng thiết bị |
819 | 质量验收 (zhìliàng yànshōu) – Kiểm tra nghiệm thu chất lượng |
820 | 物料退货处理 (wùliào tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hoàn trả vật liệu |
821 | 质量管理体系审核 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì shěnhé) – Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng |
822 | 设备异常处理 (shèbèi yìcháng chǔlǐ) – Xử lý sự cố thiết bị |
823 | 物料运输调度 (wùliào yùnshū tiáodù) – Lịch trình vận chuyển vật liệu |
824 | 生产绩效评估 (shēngchǎn jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
825 | 质量保证体系 (zhìliàng bǎozhèng tǐxì) – Hệ thống đảm bảo chất lượng |
826 | 设备维护记录表 (shèbèi wéihù jìlù biǎo) – Biểu mẫu ghi chép bảo trì thiết bị |
827 | 物料使用效率 (wùliào shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng vật liệu |
828 | 生产现场监控 (shēngchǎn xiànchǎng jiānkòng) – Giám sát hiện trường sản xuất |
829 | 质量管理目标体系 (zhìliàng guǎnlǐ mùbiāo tǐxì) – Hệ thống mục tiêu quản lý chất lượng |
830 | 物料清点 (wùliào qīngdiǎn) – Kiểm tra vật liệu |
831 | 质量监督计划 (zhìliàng jiāndū jìhuà) – Kế hoạch giám sát chất lượng |
832 | 设备使用流程 (shèbèi shǐyòng liúchéng) – Quy trình sử dụng thiết bị |
833 | 物料采购预算 (wùliào cǎigòu yùsuàn) – Dự toán mua sắm vật liệu |
834 | 质量追踪 (zhìliàng zhuīzōng) – Theo dõi chất lượng |
835 | 设备投资回报 (shèbèi tóuzī huíbào) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư thiết bị |
836 | 物料发放 (wùliào fāfàng) – Phát vật liệu |
837 | 设备管理软件 (shèbèi guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý thiết bị |
838 | 物料订购 (wùliào dìnggòu) – Đặt hàng vật liệu |
839 | 生产计划排程 (shēngchǎn jìhuà páichéng) – Lịch trình kế hoạch sản xuất |
840 | 质量检验标准 (zhìliàng jiǎnyàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng |
841 | 设备检修计划 (shèbèi jiǎnxiū jìhuà) – Kế hoạch kiểm tra và sửa chữa thiết bị |
842 | 物料需求分析 (wùliào xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu vật liệu |
843 | 生产设备清单 (shēngchǎn shèbèi qīngdān) – Danh sách thiết bị sản xuất |
844 | 设备性能测试 (shèbèi xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất thiết bị |
845 | 物料采购合同 (wùliào cǎigòu héton) – Hợp đồng mua sắm vật liệu |
846 | 质量管理委员会 (zhìliàng guǎnlǐ wěiyuánhuì) – Ủy ban quản lý chất lượng |
847 | 物料运输记录 (wùliào yùnshū jìlù) – Hồ sơ vận chuyển vật liệu |
848 | 生产瓶颈管理 (shēngchǎn píngjǐng guǎnlǐ) – Quản lý điểm nghẽn sản xuất |
849 | 质量成本分析 (zhìliàng chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí chất lượng |
850 | 设备使用效率评估 (shèbèi shǐyòng xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất sử dụng thiết bị |
851 | 物料消耗计划 (wùliào xiāohào jìhuà) – Kế hoạch tiêu hao vật liệu |
852 | 物料分类管理 (wùliào fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại vật liệu |
853 | 生产进度追踪 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng) – Theo dõi tiến độ sản xuất |
854 | 质量缺陷分析 (zhìliàng quēxiàn fēnxī) – Phân tích khuyết tật chất lượng |
855 | 设备投资计划 (shèbèi tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư thiết bị |
856 | 物料分配 (wùliào fēnpèi) – Phân phối vật liệu |
857 | 设备安装调试 (shèbèi ānzhuāng tiáoshì) – Lắp đặt và điều chỉnh thiết bị |
858 | 物料跟踪 (wùliào gēnzōng) – Theo dõi vật liệu |
859 | 质量标准制定 (zhìliàng biāozhǔn zhìdìng) – Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng |
860 | 设备使用手册 (shèbèi shǐyòng shǒucè) – Hướng dẫn sử dụng thiết bị |
861 | 物料供应评估 (wùliào gōngyìng pínggū) – Đánh giá cung ứng vật liệu |
862 | 设备使用培训记录 (shèbèi shǐyòng péixùn jìlù) – Hồ sơ đào tạo sử dụng thiết bị |
863 | 生产目标设定 (shēngchǎn mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu sản xuất |
864 | 设备使用效率提升 (shèbèi shǐyòng xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị |
865 | 物料库存管理 (wùliào kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho vật liệu |
866 | 生产准备工作 (shēngchǎn zhǔnbèi gōngzuò) – Công việc chuẩn bị sản xuất |
867 | 物料计划 (wùliào jìhuà) – Kế hoạch vật liệu |
868 | 生产效率提升措施 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng cuòshī) – Biện pháp nâng cao hiệu suất sản xuất |
869 | 质量分析工具 (zhìliàng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích chất lượng |
870 | 设备采购管理 (shèbèi cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm thiết bị |
871 | 物料供应商评估 (wùliào gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp vật liệu |
872 | 质量管理软件 (zhìliàng guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý chất lượng |
873 | 物料流动管理 (wùliào liúdòng guǎnlǐ) – Quản lý luân chuyển vật liệu |
874 | 生产可行性研究 (shēngchǎn kěxíngxì yánjiū) – Nghiên cứu khả thi sản xuất |
875 | 质量保障措施 (zhìliàng bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo chất lượng |
876 | 设备管理标准 (shèbèi guǎnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quản lý thiết bị |
877 | 物料需求预测模型 (wùliào xūqiú yùcè móxíng) – Mô hình dự báo nhu cầu vật liệu |
878 | 生产流程再设计 (shēngchǎn liúchéng zàishèjì) – Thiết kế lại quy trình sản xuất |
879 | 质量审查制度 (zhìliàng shěnchá zhìdù) – Hệ thống kiểm tra chất lượng |
880 | 设备维护周期 (shèbèi wéihù zhōuqī) – Chu kỳ bảo trì thiết bị |
881 | 物料风险管理 (wùliào fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro vật liệu |
882 | 生产阶段 (shēngchǎn jiēduàn) – Giai đoạn sản xuất |
883 | 设备使用培训计划 (shèbèi shǐyòng péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo sử dụng thiết bị |
884 | 生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối sản xuất |
885 | 质量管理流程 (zhìliàng guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý chất lượng |
886 | 物料库存清单 (wùliào kùcún qīngdān) – Danh sách kho vật liệu |
887 | 生产工序 (shēngchǎn gōngxù) – Quy trình sản xuất |
888 | 质量监控系统 (zhìliàng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát chất lượng |
889 | 设备运行状态 (shèbèi yùnxíng zhuàngtài) – Tình trạng hoạt động của thiết bị |
890 | 物料采购计划 (wùliào cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm vật liệu |
891 | 质量标准化 (zhìliàng biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa chất lượng |
892 | 设备运行监测系统 (shèbèi yùnxíng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát hoạt động thiết bị |
893 | 生产计划监控 (shēngchǎn jìhuà jiānkòng) – Giám sát kế hoạch sản xuất |
894 | 质量调查 (zhìliàng diàochá) – Khảo sát chất lượng |
895 | 设备优化 (shèbèi yōuhuà) – Tối ưu hóa thiết bị |
896 | 物料消耗控制 (wùliào xiāohào kòngzhì) – Kiểm soát tiêu hao vật liệu |
897 | 生产策略 (shēngchǎn cèlüè) – Chiến lược sản xuất |
898 | 物料需求清单 (wùliào xūqiú qīngdān) – Danh sách nhu cầu vật liệu |
899 | 设备监控系统 (shèbèi jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát thiết bị |
900 | 物料补充 (wùliào bǔchōng) – Bổ sung vật liệu |
901 | 生产调度计划 (shēngchǎn tiáodù jìhuà) – Kế hoạch điều phối sản xuất |
902 | 设备运营成本 (shèbèi yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành thiết bị |
903 | 物料采购流程 (wùliào cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm vật liệu |
904 | 生产策略制定 (shēngchǎn cèlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược sản xuất |
905 | 设备维修记录 (shèbèi wéixiū jìlù) – Hồ sơ bảo trì thiết bị |
906 | 物料流转 (wùliào liúzhuàn) – Luân chuyển vật liệu |
907 | 生产线优化设计 (shēngchǎn xiàn yōuhuà shèjì) – Thiết kế tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
908 | 质量改进建议 (zhìliàng gǎijìn jiànyì) – Đề xuất cải tiến chất lượng |
909 | 设备运行检查 (shèbèi yùnxíng jiǎnchá) – Kiểm tra hoạt động thiết bị |
910 | 物料跟踪系统 (wùliào gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vật liệu |
911 | 质量管理手册 (zhìliàng guǎnlǐ shǒucè) – Sổ tay quản lý chất lượng |
912 | 设备操作流程 (shèbèi cāozuò liúchéng) – Quy trình vận hành thiết bị |
913 | 物料使用记录 (wùliào shǐyòng jìlù) – Ghi chép sử dụng vật liệu |
914 | 生产进度控制 (shēngchǎn jìndù kòngzhì) – Kiểm soát tiến độ sản xuất |
915 | 质量检验流程 (zhìliàng jiǎnyàn liúchéng) – Quy trình kiểm tra chất lượng |
916 | 设备使用效率分析 (shèbèi shǐyòng xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu quả sử dụng thiết bị |
917 | 物料管理标准 (wùliào guǎnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quản lý vật liệu |
918 | 质量检验设备 (zhìliàng jiǎnyàn shèbèi) – Thiết bị kiểm tra chất lượng |
919 | 设备运行日志 (shèbèi yùnxíng rìzhì) – Nhật ký hoạt động thiết bị |
920 | 质量检查员 (zhìliàng jiǎnchá yuán) – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
921 | 物料库存控制 (wùliào kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho vật liệu |
922 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Nhân viên điều phối sản xuất |
923 | 质量成本控制 (zhìliàng chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí chất lượng |
924 | 设备运行手册 (shèbèi yùnxíng shǒucè) – Sổ tay vận hành thiết bị |
925 | 物料分配计划 (wùliào fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân phối vật liệu |
926 | 质量管理系统 (zhìliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chất lượng |
927 | 设备保养记录 (shèbèi bǎoyǎng jìlù) – Hồ sơ bảo dưỡng thiết bị |
928 | 物料流通管理 (wùliào liútōng guǎnlǐ) – Quản lý luân chuyển vật liệu |
929 | 生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Cải tiến quy trình sản xuất |
930 | 设备操作手册 (shèbèi cāozuò shǒucè) – Sổ tay vận hành thiết bị |
931 | 物料调度 (wùliào tiáodù) – Điều phối vật liệu |
932 | 质量控制检查 (zhìliàng kòngzhì jiǎnchá) – Kiểm tra kiểm soát chất lượng |
933 | 设备运转效率 (shèbèi yùnzhuǎn xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành thiết bị |
934 | 物料分析报告 (wùliào fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích vật liệu |
935 | 质量控制员 (zhìliàng kòngzhì yuán) – Nhân viên kiểm soát chất lượng |
936 | 质量管理措施 (zhìliàng guǎnlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý chất lượng |
937 | 设备检查记录 (shèbèi jiǎnchá jìlù) – Hồ sơ kiểm tra thiết bị |
938 | 物料流通计划 (wùliào liútōng jìhuà) – Kế hoạch luân chuyển vật liệu |
939 | 生产工艺流程 (shēngchǎn gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ sản xuất |
940 | 质量控制报告 (zhìliàng kòngzhì bàogào) – Báo cáo kiểm soát chất lượng |
941 | 设备运维成本 (shèbèi yùnwéi chéngběn) – Chi phí vận hành và bảo trì thiết bị |
942 | 物料存储 (wùliào cúnchú) – Lưu trữ vật liệu |
943 | 生产能力利用率 (shēngchǎn nénglì lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng năng lực sản xuất |
944 | 设备故障预防 (shèbèi gùzhàng yùfáng) – Phòng ngừa sự cố thiết bị |
945 | 生产交付计划 (shēngchǎn jiāofù jìhuà) – Kế hoạch giao hàng sản xuất |
946 | 生产订单管理 (shēngchǎn dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng sản xuất |
947 | 质量缺陷分析 (zhìliàng quēxiàn fēnxī) – Phân tích lỗi chất lượng |
948 | 设备生命周期管理 (shèbèi shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời thiết bị |
949 | 生产线柔性 (shēngchǎn xiàn róuxìng) – Tính linh hoạt của dây chuyền sản xuất |
950 | 物料分配流程 (wùliào fēnpèi liúchéng) – Quy trình phân phối vật liệu |
951 | 生产作业计划 (shēngchǎn zuòyè jìhuà) – Kế hoạch tác nghiệp sản xuất |
952 | 质量审查报告 (zhìliàng shěnchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
953 | 物料损耗控制 (wùliào sǔnhào kòngzhì) – Kiểm soát tiêu hao vật liệu |
954 | 生产流程审查 (shēngchǎn liúchéng shěnchá) – Kiểm tra quy trình sản xuất |
955 | 质量验证测试 (zhìliàng yànzhèng cèshì) – Kiểm tra xác nhận chất lượng |
956 | 设备利用率 (shèbèi lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng thiết bị |
957 | 物料替代方案 (wùliào tìdài fāng’àn) – Phương án thay thế vật liệu |
958 | 生产预测模型 (shēngchǎn yùcè móxíng) – Mô hình dự báo sản xuất |
959 | 设备效能分析 (shèbèi xiàonéng fēnxī) – Phân tích hiệu suất thiết bị |
960 | 物料存储成本 (wùliào cúnchú chéngběn) – Chi phí lưu trữ vật liệu |
961 | 生产工艺改良 (shēngchǎn gōngyì gǎiliáng) – Cải tiến công nghệ sản xuất |
962 | 质量追踪系统 (zhìliàng zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi chất lượng |
963 | 设备操作技能 (shèbèi cāozuò jìnéng) – Kỹ năng vận hành thiết bị |
964 | 物料清单管理 (wùliào qīngdān guǎnlǐ) – Quản lý danh sách vật liệu |
965 | 生产安全措施 (shēngchǎn ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn sản xuất |
966 | 生产效率提升方案 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng fāng’àn) – Phương án nâng cao hiệu suất sản xuất |
967 | 质量控制流程 (zhìliàng kòngzhì liúchéng) – Quy trình kiểm soát chất lượng |
968 | 物料追溯系统 (wùliào zhuīsù xìtǒng) – Hệ thống truy xuất nguồn gốc vật liệu |
969 | 生产工序规划 (shēngchǎn gōngxù guīhuà) – Lập kế hoạch quy trình sản xuất |
970 | 设备使用寿命 (shèbèi shǐyòng shòumìng) – Tuổi thọ sử dụng của thiết bị |
971 | 质量检验员 (zhìliàng jiǎnyàn yuán) – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
972 | 设备维护计划表 (shèbèi wéihù jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch bảo trì thiết bị |
973 | 生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Bảng tiến độ sản xuất |
974 | 质量控制图 (zhìliàng kòngzhì tú) – Biểu đồ kiểm soát chất lượng |
975 | 设备停机时间 (shèbèi tíngjī shíjiān) – Thời gian ngừng máy của thiết bị |
976 | 物料调拨 (wùliào diàobō) – Điều chuyển vật liệu |
977 | 生产设备布局 (shēngchǎn shèbèi bùjú) – Bố trí thiết bị sản xuất |
978 | 质量评估体系 (zhìliàng pínggū tǐxì) – Hệ thống đánh giá chất lượng |
979 | 设备维护指南 (shèbèi wéihù zhǐnán) – Hướng dẫn bảo trì thiết bị |
980 | 物料使用成本 (wùliào shǐyòng chéngběn) – Chi phí sử dụng vật liệu |
981 | 生产周期计划 (shēngchǎn zhōuqī jìhuà) – Kế hoạch chu kỳ sản xuất |
982 | 物料搬运 (wùliào bānyùn) – Vận chuyển vật liệu |
983 | 质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Kiểm toán chất lượng |
984 | 物料申请单 (wùliào shēnqǐng dān) – Phiếu yêu cầu vật liệu |
985 | 设备检修记录 (shèbèi jiǎnxiū jìlù) – Hồ sơ bảo trì thiết bị |
986 | 生产标准化 (shēngchǎn biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa sản xuất |
987 | 质量培训计划 (zhìliàng péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo chất lượng |
988 | 设备状态报告 (shèbèi zhuàngtài bàogào) – Báo cáo tình trạng thiết bị |
989 | 物料采购策略 (wùliào cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua sắm vật liệu |
990 | 生产预算 (shēngchǎn yùsuàn) – Dự toán sản xuất |
991 | 设备维护预算 (shèbèi wéihù yùsuàn) – Dự toán bảo trì thiết bị |
992 | 物料使用率 (wùliào shǐyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng vật liệu |
993 | 生产管理流程 (shēngchǎn guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý sản xuất |
994 | 设备检查计划 (shèbèi jiǎnchá jìhuà) – Kế hoạch kiểm tra thiết bị |
995 | 物料采购合同 (wùliào cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm vật liệu |
996 | 生产力评估 (shēngchǎn lì pínggū) – Đánh giá năng suất sản xuất |
997 | 设备寿命延长 (shèbèi shòumìng yáncháng) – Kéo dài tuổi thọ thiết bị |
998 | 质量管理报告 (zhìliàng guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý chất lượng |
999 | 设备自动化 (shèbèi zìdònghuà) – Tự động hóa thiết bị |
1000 | 物料订购流程 (wùliào dìnggòu liúchéng) – Quy trình đặt hàng vật liệu |
1001 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí sản xuất |
1002 | 质量控制表 (zhìliàng kòngzhì biǎo) – Bảng kiểm soát chất lượng |
1003 | 设备维护策略 (shèbèi wéihù cèlüè) – Chiến lược bảo trì thiết bị |
1004 | 物料周转率 (wùliào zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển vật liệu |
1005 | 生产任务分配 (shēngchǎn rènwù fēnpèi) – Phân phối nhiệm vụ sản xuất |
1006 | 物料需求预测系统 (wùliào xūqiú yùcè xìtǒng) – Hệ thống dự báo nhu cầu vật liệu |
1007 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quá trình sản xuất |
1008 | 质量评估工具 (zhìliàng pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá chất lượng |
1009 | 物料供需平衡 (wùliào gōng xū pínghéng) – Cân bằng cung cầu vật liệu |
1010 | 生产线检测 (shēngchǎn xiàn jiǎncè) – Kiểm tra dây chuyền sản xuất |
1011 | 物料库存周转 (wùliào kùcún zhōuzhuǎn) – Chu kỳ luân chuyển tồn kho vật liệu |
1012 | 质量成本核算 (zhìliàng chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí chất lượng |
1013 | 设备改良 (shèbèi gǎiliáng) – Cải tiến thiết bị |
1014 | 物料分销管理 (wùliào fēnxiāo guǎnlǐ) – Quản lý phân phối vật liệu |
1015 | 生产力优化 (shēngchǎn lì yōuhuà) – Tối ưu hóa năng suất |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Nơi đào tạo Hán ngữ chất lượng TOP 1 tại Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Trung tâm tiếng Trung Master Edu, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education, Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Thầy Vũ, Trung tâm tiếng Trung Hán ngữ ChineMaster Quận Thanh Xuân, và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ, là một trong những đơn vị giáo dục uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster không chỉ dẫn đầu về chất lượng giảng dạy mà còn không ngừng đổi mới phương pháp truyền đạt. Mỗi ngày, hệ thống này đều lên sóng phát trực tiếp toàn bộ nội dung giáo án giảng dạy tiếng Trung Quốc, do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ – giảng dạy. Các bài giảng của thầy Vũ luôn được thiết kế bài bản, theo lộ trình rõ ràng và chuyên biệt, đảm bảo giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết.
Chất lượng đào tạo hàng đầu với giáo trình độc quyền
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu cam kết mang đến cho học viên những khóa học chất lượng với hệ thống giáo trình độc quyền. Được phát triển bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của trung tâm kết hợp hài hòa với bộ giáo trình HSK và HSKK, giúp học viên nắm bắt và vận dụng tiếng Trung một cách hiệu quả. Nhờ vậy, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi đào tạo ngôn ngữ, mà còn là địa chỉ hàng đầu giúp học viên tiến xa trên con đường chinh phục các chứng chỉ Hán ngữ quốc tế như HSK và HSKK.
Lựa chọn số một cho hành trình học tiếng Trung
Đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, học viên sẽ được trải nghiệm môi trường học tập năng động, hiện đại và được dẫn dắt bởi đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người đã đào tạo và dẫn dắt hàng nghìn học viên thành công trên con đường học tiếng Trung. Đây là nơi phù hợp cho mọi đối tượng, từ những người mới bắt đầu cho đến những học viên muốn nâng cao trình độ, chinh phục các cấp độ cao của HSK và HSKK.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ hướng tới việc dạy ngôn ngữ mà còn muốn góp phần xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung đẳng cấp, cung cấp kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Với phương châm “Đỉnh cao giáo dục Hán ngữ,” ChineMaster Edu tự hào là đơn vị số 1 Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chất lượng cao.
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Đỉnh Cao tại Hà Nội
ChineMaster Edu tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tự hào là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. “Master Edu” là cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, thương hiệu độc quyền được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với bề dày kinh nghiệm và chất lượng giảng dạy cao cấp, ChineMaster đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và thực dụng.
Hệ thống khóa học toàn diện và đa dạng
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ nổi tiếng về uy tín mà còn về sự đa dạng và tính thực dụng của các khóa học. Với một lộ trình học tập bài bản và hệ thống giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, các khóa học của ChineMaster đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp – Nâng cao kỹ năng giao tiếp lưu loát trong đời sống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Đào tạo và luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, phù hợp cho học viên muốn đạt chứng chỉ quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – Chuyên sâu về kỹ năng nói, phục vụ cho nhu cầu học viên luyện thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu và logistics – Trang bị từ vựng và kỹ năng tiếng Trung chuyên biệt cho ngành thương mại và logistics.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán và công sở – Phát triển kỹ năng ngôn ngữ cần thiết trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công xưởng – Phù hợp với những ai làm việc tại các công ty, xí nghiệp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung buôn bán, kinh doanh và doanh nghiệp – Đáp ứng nhu cầu của các nhà kinh doanh, chủ doanh nghiệp, giúp họ tự tin khi làm việc và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung online và tiếng Trung thực dụng – Linh hoạt học mọi lúc mọi nơi, chú trọng vào tính ứng dụng thực tế.
Dẫn đầu với khóa học chuyên sâu về nhập hàng và tìm nguồn hàng
Master Edu – ChineMaster cũng cung cấp các khóa học đặc thù trong lĩnh vực nhập hàng và tìm nguồn hàng từ Trung Quốc, đáp ứng nhu cầu của các học viên mong muốn mở rộng hoạt động kinh doanh. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao, 1688, và Tmall – Dạy cách order hàng hóa từ các sàn thương mại điện tử Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc – Hỗ trợ học viên tìm nguồn hàng tận xưởng, giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung vận chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam – Phù hợp cho các công ty vận chuyển, cung cấp kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức vận chuyển hiệu quả.
Chất lượng và uy tín – Nền tảng thành công của ChineMaster
Với cam kết đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster luôn phấn đấu mang lại cho học viên một môi trường học tập năng động và hiệu quả. Được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên tận tâm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn được truyền cảm hứng và kỹ năng cần thiết để tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Kết nối thành công, vươn tầm quốc tế với ChineMaster
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ là nơi học ngôn ngữ mà còn là bệ phóng giúp học viên đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sự toàn diện, uy tín và chuyên sâu của ChineMaster Education chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung và mở ra những cơ hội mới trên con đường phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster – Master Edu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Master Edu, với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mang đến hệ thống khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên sâu, phù hợp với nhiều nhu cầu và trình độ khác nhau. Dưới đây là giới thiệu chi tiết về mỗi khóa học, giúp học viên dễ dàng lựa chọn con đường học tập phù hợp với mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp.
1. Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Mục tiêu: Giúp học viên phát triển kỹ năng nghe và nói để giao tiếp lưu loát trong đời sống và công việc hàng ngày.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các tình huống giao tiếp thường gặp, từ những câu chào hỏi cơ bản đến các đoạn hội thoại phức tạp, có tính ứng dụng cao.
Đối tượng: Người mới học tiếng Trung hoặc những ai cần cải thiện khả năng giao tiếp.
2. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Mục tiêu: Hỗ trợ học viên luyện thi và đạt chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9.
Nội dung: Chương trình bao gồm các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, với lộ trình phù hợp từng cấp độ. Đặc biệt, khóa học được biên soạn từ bộ giáo trình HSK độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo độ chính xác và bám sát đề thi.
Đối tượng: Học viên muốn đạt chứng chỉ HSK để đi du học, làm việc hoặc định cư tại Trung Quốc.
3. Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp)
Mục tiêu: Phát triển khả năng nói tiếng Trung, đặc biệt là kỹ năng nói tự nhiên và phản xạ nhanh.
Nội dung: Khóa học phân cấp từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin hơn trong việc giao tiếp và đạt chứng chỉ HSKK.
Đối tượng: Học viên chuẩn bị thi HSKK hoặc muốn nâng cao kỹ năng nói chuyên sâu.
4. Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu và logistics
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế và logistics.
Nội dung: Khóa học tập trung vào từ vựng và mẫu câu đặc thù của ngành, như thương mại điện tử, quản lý chuỗi cung ứng, xuất nhập khẩu.
Đối tượng: Người làm việc trong lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu và logistics.
5. Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán và công sở
Mục tiêu: Trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm toán, phục vụ cho công việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học cung cấp từ vựng, thuật ngữ và kỹ năng xử lý công việc văn phòng như viết email, báo cáo, trao đổi công việc.
Đối tượng: Những người làm việc hoặc muốn làm trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty đa quốc gia.
6. Khóa học tiếng Trung văn phòng và công xưởng
Mục tiêu: Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung cho các vị trí làm việc trong văn phòng và xí nghiệp.
Nội dung: Các chủ đề học bao gồm an toàn lao động, quy trình công việc, và giao tiếp hàng ngày trong môi trường công sở và công xưởng.
Đối tượng: Người làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp có đối tác là người Trung Quốc.
7. Khóa học tiếng Trung buôn bán, kinh doanh và doanh nghiệp
Mục tiêu: Hỗ trợ các doanh nhân và người làm kinh doanh sử dụng tiếng Trung để phát triển công việc.
Nội dung: Khóa học bao gồm các tình huống giao tiếp kinh doanh, thương thảo hợp đồng, và kỹ năng đàm phán, với trọng tâm vào các ngành bán lẻ, thương mại, doanh nghiệp.
Đối tượng: Doanh nhân, người làm kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà khởi nghiệp.
8. Khóa học tiếng Trung online và thực dụng
Mục tiêu: Học tiếng Trung tiện lợi mọi lúc mọi nơi và ứng dụng ngay vào thực tế.
Nội dung: Khóa học online cung cấp các kỹ năng giao tiếp thực tế, với lộ trình học tập linh hoạt, giúp học viên tự do chọn thời gian học.
Đối tượng: Người bận rộn hoặc không thể tham gia trực tiếp tại trung tâm.
9. Khóa học tiếng Trung nhập hàng và tìm nguồn hàng
Mục tiêu: Hỗ trợ người học tìm nguồn hàng, nhập hàng và order từ Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học cung cấp kiến thức về các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, cách thức tìm nguồn hàng và giao dịch an toàn.
Đối tượng: Người kinh doanh, chủ shop muốn nhập hàng từ Trung Quốc.
10. Khóa học tiếng Trung dịch thuật, biên phiên dịch
Mục tiêu: Đào tạo kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp và biên phiên dịch các tài liệu, hội thoại.
Nội dung: Khóa học bao gồm các kỹ năng phân tích văn bản, dịch thuật và phiên dịch trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Đối tượng: Người muốn làm biên phiên dịch hoặc nâng cao kỹ năng dịch thuật trong công việc.
11. Khóa học tiếng Hoa TOCFL band A-B-C
Mục tiêu: Đào tạo theo chuẩn TOCFL, phù hợp cho những người học muốn thi TOCFL để làm việc, học tập tại Đài Loan.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các cấp độ A, B, và C của TOCFL, giúp học viên luyện kỹ năng cần thiết cho kỳ thi.
Đối tượng: Người có nhu cầu học và làm việc tại Đài Loan hoặc muốn có chứng chỉ TOCFL.
Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu cam kết đem đến chất lượng đào tạo hàng đầu và lộ trình học tập rõ ràng, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong học tập, công việc và cuộc sống.
12. Khóa học tiếng Trung vận chuyển Trung-Việt
Mục tiêu: Đào tạo học viên về quy trình vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam, bao gồm cả ngôn ngữ và thủ tục cần thiết.
Nội dung: Khóa học cung cấp kiến thức về các bước vận chuyển, từ tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng, đến quản lý vận chuyển và thủ tục hải quan.
Đối tượng: Những ai đang làm việc trong ngành vận chuyển, logistic hoặc có nhu cầu kinh doanh vận chuyển hàng hóa Trung-Việt.
13. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành doanh nhân
Mục tiêu: Trang bị cho các doanh nhân các kỹ năng tiếng Trung cần thiết trong kinh doanh quốc tế.
Nội dung: Khóa học tập trung vào các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, thương thảo, ký kết hợp đồng và các kỹ năng liên quan đến giao dịch và quản lý doanh nghiệp.
Đối tượng: Các nhà quản lý, doanh nhân muốn mở rộng kinh doanh với đối tác Trung Quốc hoặc quốc tế.
14. Khóa học tiếng Trung logistics
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức về logistics và quản lý chuỗi cung ứng bằng tiếng Trung, phục vụ cho công việc trong ngành vận tải và kho vận.
Nội dung: Khóa học gồm các thuật ngữ logistics, quy trình quản lý kho bãi, vận chuyển, và các quy định quốc tế liên quan.
Đối tượng: Nhân viên logistics, người quản lý chuỗi cung ứng hoặc những ai muốn làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.
15. Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp và công sở
Mục tiêu: Phát triển kỹ năng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, phục vụ cho công việc hàng ngày tại văn phòng.
Nội dung: Khóa học tập trung vào kỹ năng giao tiếp, viết email, soạn thảo tài liệu công ty, quản lý hội họp và các tình huống công sở phổ biến.
Đối tượng: Nhân viên văn phòng, quản lý và người muốn làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.
16. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng
Mục tiêu: Hướng dẫn quy trình nhập hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất tại Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học cung cấp thông tin về các nhà cung cấp lớn, cách thức thương lượng giá cả, phương thức thanh toán và quy trình vận chuyển.
Đối tượng: Người kinh doanh muốn tự mình nhập hàng mà không qua trung gian, để giảm chi phí và kiểm soát chất lượng.
17. Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall
Mục tiêu: Đào tạo cách order hàng hóa trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao, 1688, Tmall.
Nội dung: Khóa học hướng dẫn chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, đánh giá uy tín nhà bán hàng, đến quy trình thanh toán và vận chuyển về Việt Nam.
Đối tượng: Chủ shop, người kinh doanh trực tuyến muốn tự order hàng Trung Quốc mà không qua dịch vụ trung gian.
18. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc
Mục tiêu: Giúp học viên nắm bắt cách tìm kiếm và nhập hàng từ các nhà cung cấp chính gốc tại Trung Quốc.
Nội dung: Khóa học giới thiệu các nền tảng tìm nguồn hàng, cách thức đánh giá đối tác, và chiến lược thương lượng để có được mức giá tốt nhất.
Đối tượng: Người kinh doanh, nhà bán lẻ hoặc chủ shop muốn nhập hàng từ Trung Quốc.
19. Khóa học tiếng Trung theo chủ đề và chuyên sâu
Mục tiêu: Học tập theo các chủ đề tiếng Trung mà học viên quan tâm hoặc phục vụ cho công việc cụ thể.
Nội dung: Các chủ đề đa dạng từ tiếng Trung trong lĩnh vực sức khỏe, du lịch, văn hóa đến các chủ đề kinh doanh và công nghiệp.
Đối tượng: Người muốn mở rộng kiến thức tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên sâu hoặc học tập theo sở thích cá nhân.
20. Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
Mục tiêu: Đào tạo chuyên sâu về kỹ năng biên dịch và phiên dịch, phục vụ cho công việc chuyên nghiệp.
Nội dung: Khóa học cung cấp kỹ năng dịch thuật tài liệu, dịch hội thoại và dịch hội nghị với các tình huống thực tế và từ vựng chuyên ngành.
Đối tượng: Người muốn làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch hoặc nâng cao kỹ năng dịch thuật.
Với mỗi khóa học, ChineMaster – Master Edu đều cam kết đem lại trải nghiệm học tập chất lượng, giúp học viên tiến bộ vững chắc và tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực. Các khóa học tại đây không chỉ chú trọng vào kiến thức mà còn đào sâu vào thực hành, tạo nền tảng vững chắc cho mỗi học viên chinh phục tiếng Trung và các cơ hội nghề nghiệp quốc tế.
Đánh giá của học viên:
Nguyễn Lan Phương – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp HSK
“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi đã từng rất lo lắng về khả năng tiếp thu của mình. Nhưng với phương pháp giảng dạy khoa học và sự nhiệt tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm bắt được nền tảng căn bản. Chương trình học tại Master Edu giúp tôi cảm thấy mỗi buổi học đều đầy hứng thú và ý nghĩa. Từ các bài học giao tiếp cơ bản đến những tình huống thực tế, thầy đã giúp tôi nâng cao không chỉ kỹ năng mà còn cả sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày. Với sự tận tâm của đội ngũ giảng viên và môi trường học thân thiện, tôi thực sự cảm thấy đây là nơi tuyệt vời để chinh phục ngôn ngữ mới.”
Cảm nhận của học viên:
Trần Minh Hải – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh và Thương mại
“Tôi đã từng gặp khó khăn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khi biết đến khóa học tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh của Thầy Vũ tại ChineMaster, tôi đã không do dự tham gia. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Các bài giảng của thầy đều được xây dựng rất bài bản, đầy thực tế và đặc biệt là dễ hiểu. Tôi ấn tượng nhất với cách thầy kết hợp các tình huống kinh doanh cụ thể vào bài học, giúp tôi vận dụng ngay kiến thức vào công việc. Cảm ơn thầy và trung tâm rất nhiều vì đã giúp tôi tự tin và thành công hơn trong công việc!”
Chia sẻ của học viên:
Lê Hương Giang – Khóa học HSKK Cao cấp
“Mong muốn chinh phục trình độ HSKK cao cấp, tôi tìm đến trung tâm ChineMaster Edu và đã có những trải nghiệm tuyệt vời hơn mong đợi. Chương trình học tập trung vào phát triển toàn diện cả bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và ứng dụng cao trong từng tiết học. Nhờ lộ trình học cụ thể, tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn cải thiện rõ rệt kỹ năng giao tiếp. Thầy Vũ rất kiên nhẫn, nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, giúp học viên tiếp thu bài một cách dễ dàng. Cảm ơn thầy và toàn thể đội ngũ giảng viên tại trung tâm đã mang đến một môi trường học lý tưởng!”
Đánh giá của học viên:
Phạm Quốc Huy – Khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi khá bối rối khi phải làm việc với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là các thuật ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Sau một thời gian học với Thầy Vũ, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Chương trình học của trung tâm rất sát thực tế, các bài học được biên soạn rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là phần thực hành khiến tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ không chỉ là một người thầy giỏi mà còn là người truyền cảm hứng, giúp học viên đạt được mục tiêu nhanh chóng. Tôi vô cùng hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè mình!”
Cảm nhận của học viên:
Ngô Thúy Hằng – Khóa học Biên phiên dịch
“Biên phiên dịch là một lĩnh vực đòi hỏi chuyên môn và khả năng sử dụng ngôn ngữ chính xác. Khóa học tại ChineMaster Edu đã giúp tôi không chỉ phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên nghiệp mà còn học hỏi được nhiều kỹ năng biên dịch từ thực tế công việc của Thầy Vũ. Các bài học đều được thầy chuẩn bị rất công phu, chi tiết và đầy tính thực hành. Thầy đã tạo cơ hội cho chúng tôi tham gia vào các bài tập dịch thuật đa dạng, từ văn bản thương mại đến giao tiếp hàng ngày. Tôi cảm thấy mình đã trang bị đủ kiến thức để sẵn sàng đón nhận các cơ hội làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Cảm nhận của học viên:
Đỗ Hoàng Long – Khóa học Tiếng Trung Thực dụng
“Tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng của Thầy Vũ là một quyết định sáng suốt nhất trong quá trình học tiếng Trung của tôi. Đây không chỉ là một lớp học ngôn ngữ, mà còn là nơi tôi học được rất nhiều kỹ năng mềm và sự tự tin trong giao tiếp. Các bài giảng của thầy rất sát với cuộc sống hàng ngày và công việc, giúp tôi áp dụng kiến thức tiếng Trung một cách hiệu quả. Đặc biệt, lớp học luôn diễn ra trong không khí vui vẻ, cởi mở, khiến mỗi buổi học trở thành một trải nghiệm đáng nhớ.”
Đánh giá của học viên:
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Order Taobao và 1688
“Là một người kinh doanh online, tôi luôn gặp khó khăn khi tự order hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Khóa học Order Taobao và 1688 của Thầy Vũ đã giúp tôi giải quyết được các trở ngại trong việc tìm kiếm nguồn hàng và giao dịch trên các nền tảng này. Với kiến thức chi tiết và thực hành cụ thể, tôi đã tự tin hơn khi thực hiện các giao dịch. Thầy Vũ dạy rất tận tình và giải thích kỹ lưỡng từng bước một, từ cách chọn lựa sản phẩm uy tín đến quy trình thanh toán. Tôi thực sự biết ơn sự hỗ trợ của thầy và đội ngũ giảng viên!”
Cảm nhận của học viên:
Trần Khánh An – Khóa học Logistics
“Logistics là một lĩnh vực phức tạp, đặc biệt là khi làm việc với đối tác nước ngoài. Khóa học logistics tại ChineMaster đã giúp tôi không chỉ hiểu sâu về chuyên ngành này mà còn nắm bắt được các từ vựng và kiến thức chuyên môn bằng tiếng Trung. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ thật sự rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành và giải đáp mọi thắc mắc chi tiết nhất. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng giao tiếp trong công việc và hiểu hơn về quy trình vận hành chuỗi cung ứng!”
Các nhận xét trên từ học viên đã thể hiện sự nhiệt huyết và trình độ chuyên môn cao của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng toàn thể đội ngũ giảng viên tại Master Education ChineMaster Edu. Với phương pháp giảng dạy bài bản, tận tâm và luôn hướng đến học viên, trung tâm đã và đang trở thành địa chỉ tin cậy để các học viên chinh phục tiếng Trung và mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới.
Đánh giá của học viên:
Lê Văn Thành – Khóa học Tiếng Trung Kế toán
“Là người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tôi nhận ra rằng tiếng Trung là một lợi thế lớn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại ChineMaster không chỉ giúp tôi hiểu được các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung mà còn giúp tôi áp dụng kiến thức này trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ đã hướng dẫn tỉ mỉ từng phần, giúp tôi tự tin hơn trong việc làm báo cáo và trao đổi nghiệp vụ với đối tác nước ngoài. Cảm ơn thầy và trung tâm đã mang đến một chương trình học thật bổ ích và thực tế!”
Chia sẻ từ học viên:
Nguyễn Kim Ngân – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng
“Khóa học tiếng Trung văn phòng tại ChineMaster thật sự là một bước đệm giúp tôi tiến bộ rõ rệt. Trước đây, tôi thường gặp khó khăn khi trao đổi email hoặc gọi điện với đối tác Trung Quốc. Nhưng từ khi tham gia khóa học này, tôi không chỉ nắm vững các từ vựng chuyên ngành mà còn học được phong cách giao tiếp lịch sự và chuyên nghiệp. Những bài tập thực hành thực tế, cùng các tình huống giao tiếp phong phú, đã giúp tôi tự tin và thành thạo hơn khi xử lý công việc. Trung tâm chính là nơi tôi cảm thấy mình tiến bộ từng ngày!”
Đánh giá của học viên:
Vũ Hữu Trí – Khóa học Tiếng Trung Logistics vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics vận chuyển của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực phức tạp này. Các buổi học không chỉ xoay quanh từ vựng mà còn có cả kiến thức chuyên sâu về quy trình, điều khoản và các phương thức giao dịch. Thầy Vũ luôn kết hợp các tình huống thực tế, giúp chúng tôi hiểu sâu sắc về công việc và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các giao dịch quốc tế. Chương trình học rất chặt chẽ, dễ hiểu, và có tính ứng dụng cao. Thầy và trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và mở rộng kiến thức về logistics quốc tế!”
Cảm nhận của học viên:
Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp
“Là một người điều hành doanh nghiệp, tôi rất cần kỹ năng tiếng Trung để mở rộng thị trường và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học kinh doanh doanh nghiệp của Thầy Vũ đã cho tôi kiến thức quý báu và cách thức giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Tôi ấn tượng với cách Thầy Vũ phân tích tình huống thực tế và truyền tải các bài học với sự nhiệt tình và sâu sắc. Sau khóa học, tôi thấy mình tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc đàm phán và xây dựng mối quan hệ với đối tác Trung Quốc.”
Đánh giá từ học viên:
Phạm Thùy Dung – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch
“Khóa học biên phiên dịch của Thầy Vũ là một trong những khóa học chuyên nghiệp nhất mà tôi từng tham gia. Nội dung học bao gồm các kiến thức sâu rộng từ kỹ năng dịch thuật đến các tình huống giao tiếp thực tế trong lĩnh vực biên phiên dịch. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi luyện tập và thực hành qua các dự án dịch thuật thực tế, giúp tôi phát triển cả về ngữ pháp lẫn tư duy ngôn ngữ. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin và sẵn sàng với các cơ hội làm việc trong ngành dịch thuật tiếng Trung!”
Cảm nhận của học viên:
Nguyễn Quốc Bảo – Khóa học Nhập hàng Taobao, 1688, Tmall
“Kinh doanh online yêu cầu nhiều kiến thức về nền tảng thương mại điện tử, đặc biệt là khi làm việc với các trang của Trung Quốc. Tham gia khóa học nhập hàng Taobao, 1688 và Tmall của Thầy Vũ, tôi đã học được cách tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả và đặt hàng một cách hiệu quả nhất. Thầy Vũ rất tận tình hướng dẫn từng bước, từ cách tìm kiếm sản phẩm đến hoàn thiện quy trình thanh toán và vận chuyển về Việt Nam. Tôi thực sự hài lòng vì khóa học này đã giúp công việc kinh doanh của tôi tiến triển vượt bậc!”
Đánh giá từ học viên:
Trịnh Thanh Tùng – Khóa học Tiếng Hoa TOCFL
“Là người chuẩn bị định cư tại Đài Loan, tôi đã tìm đến khóa học TOCFL của Thầy Vũ tại ChineMaster. Đây là khóa học không chỉ trang bị cho tôi kiến thức nền tảng tiếng Hoa mà còn tập trung phát triển cả bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết theo cấu trúc đề thi TOCFL. Phương pháp dạy của Thầy Vũ rất rõ ràng, dễ hiểu và phù hợp với mọi trình độ. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ tự tin khi giao tiếp mà còn sẵn sàng đối mặt với kỳ thi TOCFL sắp tới. Rất cảm ơn Thầy và trung tâm đã luôn hỗ trợ tận tình!”
Cảm nhận từ học viên:
Đặng Bích Thủy – Khóa học Tiếng Trung Công sở
“Là nhân viên văn phòng, việc thành thạo tiếng Trung đã mang lại cho tôi rất nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Khóa học tiếng Trung công sở của Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ nắm vững ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở một cách chuyên nghiệp. Các buổi học của thầy luôn thú vị và sát với thực tế, giúp tôi tự tin sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày và xử lý các công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc.”
Chia sẻ từ học viên:
Nguyễn Anh Minh – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật chuyên sâu
“Lĩnh vực dịch thuật đòi hỏi sự chính xác và tinh tế, và khóa học dịch thuật chuyên sâu của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi tất cả những điều đó. Nội dung khóa học được xây dựng chi tiết, từ dịch văn bản thương mại, văn học đến tài liệu kỹ thuật. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh vào việc hiểu rõ ngữ cảnh và văn hóa ngôn ngữ, giúp tôi nâng cao khả năng dịch thuật của mình lên một tầm cao mới. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nghiêm túc theo đuổi nghề biên phiên dịch tiếng Trung.”
Các đánh giá trên là minh chứng rõ ràng cho chất lượng vượt trội và sự uy tín của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu. Với lộ trình học rõ ràng, phương pháp giảng dạy hiệu quả, cùng sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung và phát triển sự nghiệp. Đây thật sự là địa chỉ uy tín và lý tưởng để học viên yên tâm theo đuổi mục tiêu chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung đầy tiềm năng này.
Cảm nhận của học viên:
Phan Minh Châu – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp
“Với vai trò là chủ doanh nghiệp, tôi muốn trang bị cho bản thân kiến thức tiếng Trung để mở rộng thị trường sang Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung kinh doanh doanh nghiệp tại ChineMaster Edu là một lựa chọn đúng đắn. Nội dung học được thiết kế chuyên sâu, sát với thực tế, đặc biệt là các bài học về đàm phán và ký kết hợp đồng. Nhờ sự hướng dẫn chi tiết của Thầy Vũ, tôi đã hiểu cách xây dựng và duy trì mối quan hệ với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Cảm ơn trung tâm đã đem đến một khóa học thực sự hữu ích!”
Đánh giá từ học viên:
Vũ Thị Hoa – Khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi nhận thấy sự cần thiết của tiếng Trung để tương tác trực tiếp với đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ, quy trình và cách làm việc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn dành thời gian để giải đáp các thắc mắc của học viên, khiến cho tôi cảm thấy rất thoải mái khi học. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết, giúp công việc của tôi trở nên hiệu quả hơn rất nhiều.”
Cảm nhận từ học viên:
Đỗ Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688, Tmall
“Với những người kinh doanh online như tôi, việc nhập hàng từ Trung Quốc qua Taobao, 1688 và Tmall là vô cùng quan trọng. Khóa học order Taobao của ChineMaster không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản mà còn có nhiều mẹo hữu ích để tối ưu hóa chi phí nhập hàng và vận chuyển. Thầy Vũ hướng dẫn từng bước rất cụ thể, từ cách tìm kiếm sản phẩm đến quy trình mua hàng và thanh toán. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các nền tảng thương mại điện tử và mở rộng kinh doanh một cách hiệu quả.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Thùy Linh – Khóa học Tiếng Trung Công xưởng
“Với công việc quản lý sản xuất tại công ty, tôi cần một khóa học tiếng Trung chuyên biệt để giao tiếp với nhân viên và đối tác người Trung Quốc trong môi trường công xưởng. ChineMaster đã cung cấp một khóa học tuyệt vời, đầy đủ các thuật ngữ kỹ thuật và quy trình sản xuất cần thiết. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt cách giao tiếp nhanh chóng và hiệu quả, từ đó tối ưu hóa quy trình làm việc và nâng cao hiệu suất công việc. Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ và giảng dạy tận tâm của Thầy!”
Cảm nhận của học viên:
Trần Quốc Khánh – Khóa học Tiếng Trung Logistics vận chuyển
“Lĩnh vực logistics vận chuyển đòi hỏi sự am hiểu về ngôn ngữ và kiến thức chuyên ngành để làm việc hiệu quả với các đối tác nước ngoài. Thầy Vũ và trung tâm ChineMaster đã mang đến cho tôi một khóa học đúng nhu cầu, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến quy trình vận chuyển và hải quan. Thầy Vũ luôn linh hoạt trong cách giảng dạy, áp dụng tình huống thực tế và chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý giá. Nhờ khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể tương tác hiệu quả với đối tác Trung Quốc.”
Đánh giá từ học viên:
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch
“Tôi đang theo đuổi nghề biên phiên dịch và khóa học tại ChineMaster thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng dịch thuật đáng kể. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy các kỹ thuật dịch thuật mà còn đưa ra những lời khuyên quý báu giúp tôi cải thiện tốc độ và độ chính xác khi dịch văn bản. Khóa học này đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các ngữ cảnh dịch thuật khác nhau, từ văn bản thương mại đến văn hóa xã hội. Đây là khóa học vô cùng bổ ích, giúp tôi có thêm động lực theo đuổi nghề nghiệp.”
Cảm nhận từ học viên:
Ngô Anh Dũng – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao cấp
“Tham gia khóa học HSKK cao cấp tại ChineMaster giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK với kết quả đáng tự hào. Lớp học được tổ chức chuyên nghiệp, nội dung bài giảng rõ ràng, giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói một cách tự tin và hiệu quả. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy kỹ năng ngôn ngữ mà còn đưa ra những chiến lược học tập phù hợp với từng học viên. Đây là một trong những khóa học tiếng Trung đáng tin cậy mà tôi đã tham gia, và tôi rất vui khi thấy mình đạt được kết quả vượt ngoài mong đợi.”
Chia sẻ từ học viên:
Phạm Quang Minh – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Là người làm kinh doanh, khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ đã giúp tôi mở rộng nhiều cơ hội hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học bao gồm nhiều tình huống thực tế, đặc biệt là các kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong thương mại quốc tế. Sự nhiệt huyết của Thầy Vũ cùng với giáo trình chi tiết đã giúp tôi nắm bắt kiến thức dễ dàng hơn. Cảm ơn Thầy và trung tâm đã hỗ trợ tôi trên con đường phát triển sự nghiệp.”
Đánh giá từ học viên:
Đinh Thị Thu Hằng – Khóa học Tiếng Trung Công sở
“Là nhân viên công sở, tôi luôn cần cập nhật và cải thiện kỹ năng tiếng Trung để làm việc hiệu quả hơn. Khóa học tiếng Trung công sở tại ChineMaster đã mang đến cho tôi sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ đã cung cấp một lượng lớn từ vựng và tình huống giao tiếp rất thực tế. Sau khóa học, tôi có thể tham gia các cuộc họp và trao đổi công việc bằng tiếng Trung một cách thành thạo. Thầy và trung tâm đã giúp tôi rất nhiều trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ.”
Những đánh giá chân thực này chính là minh chứng rõ nét về chất lượng giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho hàng ngàn học viên, từ những người mới bắt đầu đến các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực. Không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, trung tâm còn hỗ trợ và tạo điều kiện để học viên phát triển sự nghiệp trong môi trường tiếng Trung.
Cảm nhận từ học viên:
Lê Hồng Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Kế toán
“Với công việc là kế toán cho một công ty có đối tác Trung Quốc, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành đã giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi. Tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster, tôi đã được học các thuật ngữ chuyên ngành và hiểu rõ quy trình báo cáo, kiểm toán trong hệ thống kế toán Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết, từ những khái niệm cơ bản đến các kỹ năng nâng cao, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn tự tin thực hành. Đây là khóa học thực sự hữu ích cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực kế toán quốc tế.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Văn Khải – Khóa học Tiếng Trung Đàm phán và Ký kết hợp đồng
“Với công việc là một chuyên viên thương mại quốc tế, tôi cần kỹ năng đàm phán và ký kết hợp đồng bằng tiếng Trung. Khóa học tại ChineMaster đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng thiết yếu trong lĩnh vực này. Từ các thuật ngữ pháp lý đến kỹ thuật thuyết phục, mọi khía cạnh của quá trình đàm phán đều được Thầy Vũ giải thích rất rõ ràng. Khóa học không chỉ giúp tôi tự tin giao tiếp mà còn cung cấp nhiều chiến lược đàm phán hiệu quả, giúp tôi hoàn thành công việc tốt hơn và xây dựng mối quan hệ bền vững với đối tác Trung Quốc.”
Cảm nhận từ học viên:
Phạm Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Logistics
“Được làm việc trong ngành logistics, tôi thấy rất cần thiết phải hiểu rõ ngôn ngữ và các thuật ngữ chuyên ngành để đảm bảo hiệu quả trong quy trình vận chuyển. ChineMaster Edu đã mang đến một khóa học thực sự thiết thực, từ kiến thức căn bản đến các tình huống thực tế trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Nhờ có khóa học này, tôi đã có thể xử lý công việc thuận lợi hơn, hiểu biết sâu hơn về quy trình và tối ưu hóa hoạt động logistics trong công ty. Thầy Vũ không chỉ là người thầy mà còn là người truyền cảm hứng, giúp tôi đạt được nhiều tiến bộ đáng kể.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Quỳnh Mai – Khóa học Tiếng Trung Thương mại Điện tử
“Là một người kinh doanh online, khóa học tiếng Trung thương mại điện tử của Thầy Vũ giúp tôi nắm vững các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall và những kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trên các trang web này. Từ việc tìm kiếm, đàm phán đến giao dịch và vận chuyển, mọi quy trình đều được Thầy Vũ chỉ dẫn chi tiết. Khóa học này không chỉ cung cấp kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu biết thêm về cách vận hành thương mại điện tử tại Trung Quốc. Đây là nền tảng vững chắc giúp tôi mở rộng và phát triển kinh doanh trên phạm vi quốc tế.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Thị Lan Hương – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc
“Khóa học nhập hàng Trung Quốc của ChineMaster giúp tôi tự tin hơn trong việc tìm kiếm và nhập nguồn hàng trực tiếp từ Trung Quốc mà không qua trung gian. Các bước tìm nguồn hàng, kiểm tra chất lượng và thanh toán quốc tế đều được Thầy Vũ chỉ dẫn rõ ràng, kèm theo những bí quyết hữu ích để tối ưu hóa chi phí. Từ ngày tham gia khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhập hàng và tăng cường năng lực cạnh tranh cho cửa hàng. Trung tâm không chỉ giúp tôi học tiếng mà còn cung cấp kiến thức thực tiễn vô cùng giá trị!”
Đánh giá từ học viên:
Đỗ Hoàng Minh – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp
“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi đã rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ tại ChineMaster. Khóa học giao tiếp được thiết kế bài bản, từ những câu giao tiếp cơ bản nhất đến các tình huống phức tạp hơn. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn tạo dựng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung. Mỗi buổi học đều rất thú vị và lôi cuốn, giúp tôi phát triển kỹ năng một cách tự nhiên. Tôi rất biết ơn trung tâm vì đã mang đến cho tôi trải nghiệm học tập tuyệt vời này.”
Cảm nhận từ học viên:
Lê Hữu Phước – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch
“Với đam mê trở thành biên phiên dịch viên, khóa học biên phiên dịch tại ChineMaster là lựa chọn hoàn hảo cho tôi. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy về kỹ năng dịch thuật mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu từ thực tế làm việc. Những buổi thực hành và phân tích văn bản giúp tôi hiểu rõ hơn về các cách dịch khác nhau và cách tiếp cận từng ngữ cảnh. Nhờ có khóa học này, tôi tự tin hơn rất nhiều trong nghề và có thêm động lực theo đuổi công việc mơ ước.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Minh Thảo – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh xuất nhập khẩu
“Làm trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu, tôi cần thành thạo tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học tại ChineMaster không chỉ giúp tôi học ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức về các thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế và quy trình xuất nhập khẩu. Thầy Vũ luôn nhiệt tình giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ từng bước trong việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành. Đây là khóa học mang lại nhiều giá trị thực tế, giúp tôi tự tin và chuyên nghiệp hơn trong công việc.”
Các cảm nhận trên là minh chứng rõ ràng về chất lượng giảng dạy tuyệt vời tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu. Trung tâm không chỉ trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn cung cấp những kỹ năng và kinh nghiệm thực tế, giúp học viên phát triển toàn diện và mở rộng cơ hội trong sự nghiệp. Hệ thống giáo dục này, dưới sự lãnh đạo tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Xuân Hiệp – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dịch thuật tại ChineMaster và cảm thấy đây là một quyết định sáng suốt. Thầy Vũ đã chia sẻ với chúng tôi những bí quyết để dịch thuật một cách chính xác và tự nhiên. Mỗi buổi học đều đầy đủ cả lý thuyết và thực hành, giúp tôi có cơ hội áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế. Tôi đã có thể cải thiện đáng kể khả năng dịch của mình, từ các tài liệu kinh doanh đến các văn bản pháp lý phức tạp. Khóa học không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ mà còn mở ra cho tôi nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những gì đã học được.”
Đánh giá từ học viên:
Đỗ Thị Thảo – Khóa học Tiếng Trung Online
“Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia lớp học trực tiếp, nên quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung online tại ChineMaster. Tôi rất bất ngờ với chất lượng giảng dạy qua mạng. Thầy Vũ đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng các bài giảng trực tuyến, từ video đến tài liệu học tập. Mọi thứ được tổ chức một cách khoa học và dễ dàng theo dõi. Tôi có thể học bất cứ lúc nào và ở đâu, đồng thời nhận được sự hỗ trợ từ Thầy và các bạn học. Điều này thực sự giúp tôi tiếp thu kiến thức nhanh hơn và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với trải nghiệm học tập này.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Ngọc Lan – Khóa học Tiếng Trung Du lịch
“Là một người yêu thích du lịch, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung du lịch tại ChineMaster để chuẩn bị cho chuyến đi của mình đến Trung Quốc. Khóa học đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích về văn hóa, phong tục tập quán cũng như các câu giao tiếp thông dụng trong hành trình khám phá. Thầy Vũ đã tạo ra một không khí học tập thân thiện và thoải mái, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Nhờ có khóa học này, tôi không chỉ tự tin giao tiếp mà còn có những trải nghiệm thú vị và sâu sắc trong chuyến đi của mình. Tôi rất biết ơn vì đã có cơ hội học tập tại đây.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Hải Anh – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn dạy tôi những kỹ năng mềm quan trọng trong kinh doanh, như cách thuyết phục và xây dựng mối quan hệ. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin thực hiện các cuộc gọi và email giao dịch mà trước đây tôi cảm thấy lo lắng. Đây là một trải nghiệm học tập không thể nào quên.”
Cảm nhận từ học viên:
Lê Minh Nhật – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng
“Khóa học tiếng Trung văn phòng tại ChineMaster thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi những thuật ngữ và mẫu câu thường gặp trong công việc, từ việc viết email, tổ chức cuộc họp đến xử lý các tình huống khó khăn. Không chỉ học từ vựng, tôi còn học được cách áp dụng chúng vào thực tế. Giờ đây, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc và đã cải thiện đáng kể hiệu quả công việc. Tôi rất cảm kích về sự tận tâm của Thầy và chất lượng giảng dạy tại trung tâm.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Văn An – Khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại ChineMaster đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi đã học được cách xử lý các giấy tờ liên quan đến xuất nhập khẩu, từ hợp đồng, hóa đơn đến chứng từ hải quan. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu và thực tế trong quá trình giảng dạy. Khóa học không chỉ dạy tôi ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và sẽ luôn nhớ về những kiến thức đã học tại đây.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Thế Anh – Khóa học Tiếng Trung HSK
“Khóa học HSK tại ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời và rất bổ ích. Thầy Vũ đã thiết kế các bài học rất sát với đề thi HSK, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các bài kiểm tra mô phỏng và tài liệu phong phú đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi rất thích cách mà Thầy đã truyền đạt kiến thức, khiến cho các bài học trở nên thú vị và dễ hiểu. Nhờ có khóa học này, tôi đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK và mở ra nhiều cơ hội trong tương lai.”
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu thực sự là nơi lý tưởng để các học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng và kinh nghiệm thực tế trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Những cảm nhận và đánh giá trên từ các học viên cho thấy chất lượng giảng dạy tuyệt vời, sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng với hệ thống giáo trình độc quyền đã giúp học viên đạt được những thành công vượt trội trong học tập và công việc.
Cảm nhận từ học viên:
Lê Quốc Huy – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Tham gia khóa học tiếng Trung kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là một trong những quyết định quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ kinh doanh cũng như văn hóa giao tiếp trong môi trường làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức cơ bản mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế quý giá, từ cách đàm phán đến xử lý các tình huống bất ngờ trong giao tiếp. Qua mỗi buổi học, tôi cảm thấy mình trưởng thành hơn rất nhiều trong cách giao tiếp và ứng xử. Tôi rất tự hào khi có thể vận dụng những gì đã học vào công việc hàng ngày của mình, và tôi tin rằng khóa học này đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Thực hành
“Khóa học tiếng Trung thực hành tại ChineMaster thực sự đã thay đổi cách tôi nhìn nhận về việc học ngôn ngữ. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nói và nghe, tạo ra một môi trường học tập năng động và thú vị. Các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp hàng ngày được đưa vào bài học giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống thực. Đặc biệt, sự chú ý và phản hồi từ Thầy luôn giúp tôi cải thiện từng ngày. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với bạn bè người Trung Quốc mà không còn cảm giác ngại ngùng.”
Cảm nhận từ học viên:
Phạm Bảo Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Du lịch
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung du lịch tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trước khi đi du lịch Trung Quốc. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng và cụm từ hữu ích mà còn giúp tôi hiểu thêm về văn hóa và phong tục tập quán nơi đây. Thầy Vũ đã tạo ra những buổi học thú vị với các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong chuyến đi. Điều này không chỉ giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp mà còn làm cho chuyến du lịch của tôi trở nên trọn vẹn và ý nghĩa hơn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã chuẩn bị cho tôi những hành trang cần thiết.”
Đánh giá từ học viên:
Vũ Minh Khoa – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp HSKK
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK tại ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tích cực, khuyến khích mọi người tham gia trao đổi và thực hành giao tiếp. Tôi đã học được rất nhiều mẫu câu và tình huống thực tế, điều này thực sự hữu ích cho công việc và cuộc sống hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK và tôi rất tự tin với kiến thức mình đã có. Tôi khuyên mọi người nên tham gia khóa học này nếu muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Thị Hạnh – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng
“Khóa học tiếng Trung văn phòng mà tôi tham gia tại ChineMaster thật sự đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức bổ ích. Thầy Vũ đã chỉ ra những thuật ngữ chuyên ngành, từ cách viết email đến các biểu mẫu tài liệu, rất cần thiết cho công việc của tôi. Sự tận tình và nhiệt huyết của Thầy giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Đây là một trải nghiệm học tập vô cùng quý giá mà tôi sẽ không bao giờ quên.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Văn Tùng – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời cho tôi. Thầy Vũ đã chuẩn bị rất chu đáo và chi tiết cho mỗi buổi học, giúp tôi hiểu rõ cấu trúc bài thi và các dạng câu hỏi. Đặc biệt, các bài kiểm tra thử và tài liệu ôn tập rất hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thực tế. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn động viên và khuyến khích chúng tôi, tạo ra một môi trường học tập tích cực. Tôi rất tự hào khi đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK và cảm ơn Thầy vì những đóng góp to lớn cho sự phát triển của tôi.”
Các học viên đều đồng thuận rằng Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ mang đến những kiến thức ngôn ngữ mà còn là những trải nghiệm học tập đáng nhớ, góp phần nâng cao kỹ năng và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Mỗi khóa học đều được thiết kế riêng biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của từng cá nhân, tạo ra một nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung và phát triển bản thân.
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với trải nghiệm học tập này. Thầy Vũ luôn truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và thực tế, từ việc đàm phán, ký hợp đồng đến các thuật ngữ chuyên ngành trong kinh doanh. Mỗi buổi học đều rất phong phú, không chỉ có lý thuyết mà còn có các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành. Thầy cũng rất tận tình trong việc giải đáp thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu bổ trợ, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Qua khóa học, tôi đã trang bị cho mình những kỹ năng cần thiết để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.”
Đánh giá từ học viên:
Lê Thế Anh – Khóa học Tiếng Trung Online
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại ChineMaster và cảm thấy rất bất ngờ với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã tổ chức các buổi học trực tuyến rất sinh động và dễ tiếp cận. Tôi có thể học từ bất cứ đâu mà vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ Thầy. Các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và phù hợp với trình độ của tôi. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng nghe nói của mình và có thể tự tin giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Tôi thực sự đánh giá cao những nỗ lực của Trung tâm trong việc mang lại một trải nghiệm học tập hiệu quả và tiện lợi.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học Tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi trang bị những kiến thức cần thiết cho công việc hiện tại. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều thông tin hữu ích về quy trình xuất nhập khẩu, từ các giấy tờ cần thiết đến cách giao tiếp với các đối tác nước ngoài. Điều tôi thích nhất ở khóa học này là sự thực tiễn, mỗi bài học đều gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc. Thầy Vũ rất tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và sẵn sàng đối mặt với những thử thách mới trong nghề nghiệp.”
Đánh giá từ học viên:
Trần Quốc Dũng – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch
“Tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là một quyết định đúng đắn của tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi phát triển không chỉ kỹ năng ngôn ngữ mà còn cả những kỹ năng chuyên môn cần thiết trong nghề biên phiên dịch. Thầy thường xuyên tổ chức các buổi thực hành phiên dịch với những chủ đề khác nhau, giúp tôi làm quen với nhiều tình huống và ngữ cảnh khác nhau. Đặc biệt, sự phản hồi từ Thầy rất chi tiết và thẳng thắn, giúp tôi nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của mình để cải thiện. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn khuyến khích tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và diễn đạt ý tưởng.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Văn Bảo – Khóa học Tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã mang đến cho tôi những kiến thức rất bổ ích và thực tiễn. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ kế toán chuyên ngành và cách áp dụng chúng trong thực tế. Các bài học được thiết kế rất bài bản, từ lý thuyết đến thực hành, giúp tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Hơn nữa, Thầy còn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu từ thực tế công việc, điều này giúp tôi có cái nhìn rõ hơn về nghề nghiệp trong tương lai. Tôi rất cảm kích trước sự tận tâm của Thầy và sự hỗ trợ nhiệt tình của Trung tâm trong suốt quá trình học.”
Đánh giá từ học viên:
Lê Huyền Trang – Khóa học Tiếng Trung Du lịch
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung du lịch tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster với mong muốn chuẩn bị cho chuyến đi của mình tới Trung Quốc. Và tôi đã không thất vọng! Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích liên quan đến du lịch, từ việc đặt phòng khách sạn đến việc gọi món ăn. Thầy Vũ không chỉ dạy mà còn truyền cảm hứng cho chúng tôi về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc. Các buổi học rất sống động và thú vị, giúp tôi cảm thấy hào hứng hơn với việc học. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp và trải nghiệm chuyến đi một cách trọn vẹn nhất.”
Những cảm nhận và đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không chỉ mang đến kiến thức ngôn ngữ mà còn tạo ra những trải nghiệm học tập phong phú và bổ ích. Mỗi khóa học đều được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của từng cá nhân, góp phần nâng cao kỹ năng và mở ra những cơ hội mới trong sự nghiệp. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp học viên cảm thấy tự tin và hài lòng trong hành trình chinh phục tiếng Trung của mình.
Cảm nhận từ học viên:
Đinh Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự đã mở ra một cánh cửa mới cho tôi. Tôi đã từng rất ngại ngùng khi nói tiếng Trung, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ đã xây dựng một môi trường học tập thân thiện và gần gũi, giúp tôi có thể thoải mái thực hành giao tiếp mà không sợ mắc lỗi. Các bài học được thiết kế rất sinh động với nhiều hoạt động tương tác, từ trò chuyện hàng ngày đến thảo luận về các chủ đề thú vị. Tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu hơn về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc. Đặc biệt, Thầy luôn khuyến khích học viên phát biểu ý kiến và chia sẻ quan điểm, điều này thực sự thúc đẩy tôi trong việc cải thiện khả năng giao tiếp của mình.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Hương Ly – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và bài bản, giúp tôi dễ dàng theo kịp tiến độ. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những tài liệu chất lượng và phương pháp học hiệu quả. Mỗi buổi học đều rất bổ ích với những bài kiểm tra và hoạt động nhóm, giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã đủ tự tin để tham gia kỳ thi HSK và chinh phục chứng chỉ này. Tôi rất biết ơn sự nhiệt huyết và tâm huyết của Thầy trong việc giảng dạy.”
Cảm nhận từ học viên:
Trần Văn Hòa – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung logistics tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi trang bị những kiến thức chuyên sâu về ngành nghề mình đang theo đuổi. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn truyền đạt cho chúng tôi những hiểu biết về quy trình và thủ tục trong ngành logistics. Những từ vựng chuyên ngành được sử dụng rất nhiều trong các bài học, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Thầy rất tận tình và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, đồng thời cũng chia sẻ những kinh nghiệm thực tế rất quý giá. Khóa học không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn tạo cho tôi động lực để phát triển trong sự nghiệp.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Thị Như – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dịch thuật tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và không thể không khen ngợi chất lượng giảng dạy ở đây. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các nguyên tắc dịch thuật và cung cấp những bài tập thực hành rất phong phú. Mỗi bài học đều bao gồm lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn biết cách áp dụng chúng trong công việc thực tế. Thầy rất nhiệt tình trong việc hướng dẫn và cung cấp phản hồi chi tiết cho từng bài dịch của tôi. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật sau khi hoàn thành khóa học.”
Cảm nhận từ học viên:
Lê Xuân Hưng – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Khóa học tiếng Trung kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã mang đến cho tôi những kiến thức thiết thực và cần thiết cho công việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc hướng dẫn cách giao tiếp, đàm phán và xây dựng mối quan hệ với đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ tập trung vào ngôn ngữ mà còn giới thiệu về văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và tư duy của họ. Thầy luôn động viên chúng tôi thực hành và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân, giúp tôi có thêm nhiều bài học quý giá. Khóa học thực sự đã giúp tôi phát triển cả về ngôn ngữ lẫn kỹ năng mềm.”
Đánh giá từ học viên:
Phạm Thị Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Đặc biệt
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung đặc biệt tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và cảm thấy đây là một trong những quyết định tốt nhất trong hành trình học tập của mình. Thầy Vũ đã giúp tôi xác định rõ mục tiêu học tập và xây dựng lộ trình học rất chi tiết. Những bài học luôn được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhu cầu của từng học viên, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng kiến thức vào thực tiễn. Đặc biệt, Thầy luôn sẵn lòng lắng nghe và đưa ra những lời khuyên quý báu giúp tôi vượt qua khó khăn trong quá trình học. Tôi rất biết ơn Trung tâm và Thầy Vũ vì đã đồng hành cùng tôi trên con đường chinh phục tiếng Trung.”
Với những đánh giá và cảm nhận phong phú từ các học viên, có thể thấy rõ rằng Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ mang đến những kiến thức ngôn ngữ mà còn xây dựng được một cộng đồng học tập tích cực và hỗ trợ. Sự nhiệt huyết và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã góp phần quan trọng trong việc tạo ra một môi trường học tập hiệu quả, giúp học viên tự tin và thành công hơn trong việc chinh phục ngôn ngữ và các lĩnh vực chuyên môn khác nhau.
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Quỳnh Trang – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp HSKK
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã từng lo lắng về khả năng nói và nghe của mình, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã thấy sự tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ đã xây dựng những bài học rất sáng tạo, không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế. Những buổi học thú vị với các hoạt động nhóm và trò chơi ngôn ngữ đã tạo ra không khí học tập vui vẻ, giúp tôi dễ dàng ghi nhớ kiến thức hơn. Hơn nữa, Thầy luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và thảo luận, điều này đã tạo ra một môi trường học tập tích cực và thoải mái.”
Cảm nhận từ học viên:
Trần Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi về ngôn ngữ mà còn cung cấp những hiểu biết sâu sắc về văn hóa và phong cách kinh doanh của người Trung Quốc. Các bài học luôn được cập nhật với những tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc, giúp tôi có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác. Thầy rất tận tâm và luôn hỗ trợ chúng tôi từng bước trong quá trình học tập. Tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để bước vào thế giới thương mại với sự tự tin hơn bao giờ hết.”
Đánh giá từ học viên:
Lê Thị Hoa – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
“Tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình và thủ tục trong lĩnh vực này. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giải thích các thuật ngữ và quy định liên quan đến xuất nhập khẩu, giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết. Những bài học thực hành rất bổ ích, từ việc chuẩn bị giấy tờ cho đến giao tiếp với các đối tác. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách mà Thầy kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp chúng tôi không chỉ hiểu mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc. Khóa học thực sự đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp.”
Cảm nhận từ học viên:
Nguyễn Văn Kiên – Khóa học Tiếng Trung Online
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã mang lại cho tôi sự linh hoạt và tiện lợi trong việc học. Tôi đã có thể học tập từ bất kỳ đâu, giúp tôi dễ dàng sắp xếp thời gian học tập phù hợp với công việc của mình. Chất lượng giảng dạy không hề giảm sút, Thầy Vũ luôn tạo ra những buổi học sống động và hấp dẫn qua các video trực tuyến. Hơn nữa, Thầy rất chú trọng đến việc tạo động lực cho học viên, điều này giúp tôi luôn cảm thấy hứng thú và muốn học hỏi. Các tài liệu học tập cũng rất phong phú và dễ tiếp cận, giúp tôi có thể ôn tập mọi lúc mọi nơi. Khóa học online này đã giúp tôi duy trì đam mê học tiếng Trung mà không bị gián đoạn.”
Đánh giá từ học viên:
Nguyễn Thanh Huyền – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng
“Khóa học tiếng Trung văn phòng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi về ngôn ngữ mà còn hướng dẫn tôi cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Các bài học được thiết kế rất thực tế, từ cách viết email cho đến cách trò chuyện trong các cuộc họp. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành và cách sử dụng chúng một cách tự nhiên. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận, điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi rất biết ơn Trung tâm vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng ngôn ngữ và cải thiện hiệu suất làm việc.”
Cảm nhận từ học viên:
Trần Hữu Tài – Khóa học Tiếng Trung Đặc Biệt
“Khóa học tiếng Trung đặc biệt tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã mở ra cho tôi một thế giới mới. Tôi đã tìm thấy đam mê với ngôn ngữ này và thấy mình có thể học hỏi rất nhanh. Thầy Vũ không chỉ là một người thầy tận tâm mà còn là một người truyền cảm hứng. Những bài học thú vị và sáng tạo đã giúp tôi cảm thấy hào hứng mỗi khi tham gia lớp học. Tôi đã được học về văn hóa, phong tục và thậm chí là lịch sử của Trung Quốc qua những câu chuyện mà Thầy chia sẻ. Mỗi bài học đều giúp tôi mở mang kiến thức và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Đây thực sự là một hành trình tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.”
Với những đánh giá đầy cảm xúc và chân thành từ các học viên, có thể thấy rằng Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã tạo ra một môi trường học tập chất lượng cao, nơi mọi người không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá và hiểu sâu hơn về văn hóa và con người Trung Quốc. Sự nhiệt huyết và tâm huyết của Thầy Vũ đã góp phần không nhỏ trong việc xây dựng một cộng đồng học tập tích cực và thành công.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.