Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng
Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu và sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ, đặc biệt là ngành nhà hàng, việc trang bị kiến thức chuyên môn và từ vựng tiếng Trung về kế toán nhà hàng trở nên vô cùng cần thiết. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng,” một tài liệu hữu ích cho các bạn sinh viên, chuyên viên kế toán, và những ai làm việc trong lĩnh vực quản lý nhà hàng.
Cuốn sách được biên soạn với cấu trúc rõ ràng và logic, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành. Các từ vựng được phân chia theo từng chủ đề, bao gồm quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, phân tích chi phí, và quản lý ngân sách. Tác giả không chỉ cung cấp định nghĩa rõ ràng mà còn đưa ra các ví dụ cụ thể, giúp người học có cái nhìn thực tiễn về cách áp dụng từ vựng trong công việc hàng ngày.
Một điểm nổi bật của cuốn sách là việc kết hợp lý thuyết với thực hành, với các bài tập và câu hỏi ôn tập ở mỗi chương. Điều này không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn khuyến khích người học chủ động trong việc vận dụng từ vựng vào các tình huống thực tế trong lĩnh vực kế toán nhà hàng.
Với sự tâm huyết và kinh nghiệm dày dạn trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành quý giá cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán nhà hàng.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng” không chỉ đơn thuần là một bộ từ điển mà còn là một tài liệu học tập mang tính thực tiễn cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa và phong cách làm việc trong ngành nhà hàng Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động và quản lý tài chính trong môi trường này.
Các thuật ngữ cơ bản: Mở đầu cuốn sách là những thuật ngữ cơ bản nhất liên quan đến kế toán nhà hàng, từ đó người học sẽ có nền tảng vững chắc để tiếp cận các khái niệm phức tạp hơn.
Chuyên đề theo lĩnh vực: Mỗi chương trong cuốn sách được chia thành các chuyên đề, bao gồm:
Quản lý chi phí thực phẩm và đồ uống
Theo dõi doanh thu và lợi nhuận
Lập kế hoạch ngân sách cho hoạt động nhà hàng
Tính toán chi phí lao động và quản lý nhân sự
Thực hành và bài tập: Sau mỗi chuyên đề, tác giả đưa ra các bài tập thực hành giúp người học áp dụng lý thuyết vào thực tế. Những bài tập này được thiết kế đa dạng, từ việc dịch thuật các tình huống thực tế đến việc phân tích báo cáo tài chính mẫu.
Tài liệu tham khảo bổ sung: Cuốn sách còn cung cấp danh sách các tài liệu tham khảo bổ sung, giúp người đọc mở rộng kiến thức và tìm hiểu sâu hơn về ngành kế toán nhà hàng.
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên các trường cao đẳng, đại học đến những người đang làm việc trong lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Bất kể bạn là người mới bắt đầu hay đã có kinh nghiệm, cuốn sách này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích và cần thiết.
Lợi ích khi sử dụng cuốn sách
Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ: Người học sẽ cải thiện khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán nhà hàng.
Kiến thức chuyên sâu: Học viên sẽ có cơ hội nắm vững các khái niệm và quy trình kế toán trong ngành nhà hàng, từ đó tự tin hơn trong công việc.
Khả năng ứng dụng thực tế: Cuốn sách giúp người đọc không chỉ hiểu lý thuyết mà còn biết cách áp dụng vào tình huống thực tế trong công việc hàng ngày.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ hy vọng rằng cuốn sách này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán nhà hàng. Hãy cùng khám phá và chinh phục thế giới ngôn ngữ và kiến thức mới mẻ qua từng trang sách!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhà hàng – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 餐厅会计 (cāntīng kuàijì) – Kế toán nhà hàng |
2 | 营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu |
3 | 菜单成本 (càidān chéngběn) – Chi phí thực đơn |
4 | 食材采购 (shícái cǎigòu) – Mua nguyên liệu |
5 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng |
6 | 每日结算 (měirì jiésuàn) – Quyết toán hàng ngày |
7 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
8 | 毛利率 (máolìlǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
9 | 餐桌周转率 (cānzhuō zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ quay vòng bàn ăn |
10 | 劳动力成本 (láodònglì chéngběn) – Chi phí lao động |
11 | 水电费用 (shuǐdiàn fèiyòng) – Chi phí điện nước |
12 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Quản lý thuế |
13 | 餐饮许可证 (cānyǐn xǔkězhèng) – Giấy phép kinh doanh nhà hàng |
14 | 预订收入 (yùdìng shōurù) – Doanh thu đặt chỗ |
15 | 折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Chính sách giảm giá |
16 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng báo cáo lãi lỗ |
17 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
18 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
19 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền mặt |
20 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Dự toán năm |
21 | 员工薪资 (yuángōng xīnzī) – Lương nhân viên |
22 | 结账流程 (jiézhàng liúchéng) – Quy trình thanh toán |
23 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
24 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi |
25 | 食品成本 (shípǐn chéngběn) – Chi phí thực phẩm |
26 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
27 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
28 | 现金账目 (xiànjīn zhàngmù) – Tài khoản tiền mặt |
29 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
30 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí bán hàng |
31 | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Chi phí vận hành |
32 | 食物浪费 (shíwù làngfèi) – Sự lãng phí thực phẩm |
33 | 每日报告 (měirì bàogào) – Báo cáo hàng ngày |
34 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
35 | 分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Phân chia chi phí |
36 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
37 | 备用金 (bèiyòngjīn) – Tiền mặt dự phòng |
38 | 月度结算 (yuèdù jiésuàn) – Kết toán hàng tháng |
39 | 年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Tiền thưởng cuối năm |
40 | 营业税 (yíngyè shuì) – Thuế kinh doanh |
41 | 附加税 (fùjiā shuì) – Thuế phụ thu |
42 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
43 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
44 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Phân phối thu nhập |
45 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Quay vòng tiền mặt |
46 | 每日库存检查 (měirì kùcún jiǎnchá) – Kiểm tra kho hàng hàng ngày |
47 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
48 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Chứng từ kế toán |
49 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý tài khoản |
50 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi tiêu vốn |
51 | 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Hóa đơn bán hàng |
52 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
53 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
54 | 业务费用 (yèwù fèiyòng) – Chi phí hoạt động |
55 | 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
56 | 应收款项 (yīngshōu kuǎnxiàng) – Khoản phải thu |
57 | 经营收益 (jīngyíng shōuyì) – Lợi nhuận hoạt động |
58 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
59 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán doanh thu |
60 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
61 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn thu nhập |
62 | 合同管理 (héttóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
63 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
64 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
65 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra |
66 | 销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Hồ sơ bán hàng |
67 | 食物成本控制 (shíwù chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí thực phẩm |
68 | 员工培训费用 (yuángōng péixùn fèiyòng) – Chi phí đào tạo nhân viên |
69 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
70 | 账本 (zhàngběn) – Sổ kế toán |
71 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
72 | 节省成本 (jiéshěng chéngběn) – Tiết kiệm chi phí |
73 | 定期审计 (dìngqī shěnjì) – Kiểm toán định kỳ |
74 | 毛利计算 (máolì jìsuàn) – Tính toán lợi nhuận gộp |
75 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
76 | 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Dữ liệu bán hàng |
77 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
78 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
79 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Tối đa hóa lợi nhuận |
80 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Dự toán tiền mặt |
81 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính |
82 | 支出分类 (zhīchū fēnlèi) – Phân loại chi tiêu |
83 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Đối chiếu ngân hàng |
84 | 账款催收 (zhàngkuǎn cuīshōu) – Thu hồi khoản nợ |
85 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng tiền |
86 | 月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hàng tháng |
87 | 成本核算 (chéngběn héisuàn) – Tính toán chi phí |
88 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ phải trả |
89 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động |
90 | 报告周期 (bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo |
91 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
92 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Khoản thanh toán trước |
93 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Kiểm tra chứng từ kế toán |
94 | 支付记录 (zhīfù jìlù) – Hồ sơ thanh toán |
95 | 折扣管理 (zhékòu guǎnlǐ) – Quản lý giảm giá |
96 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự đoán lợi nhuận |
97 | 账务调节 (zhàngwù tiáojié) – Điều chỉnh tài khoản |
98 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
99 | 合同收入 (héttóng shōurù) – Doanh thu từ hợp đồng |
100 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Kiểm tra tài sản |
101 | 收款记录 (shōukuǎn jìlù) – Hồ sơ thu tiền |
102 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
103 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Vốn lưu động |
104 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Năm tài chính |
105 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí |
106 | 库存损失 (kùcún sǔnshī) – Thất thoát hàng tồn kho |
107 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
108 | 预估收入 (yùgū shōurù) – Dự kiến doanh thu |
109 | 汇报机制 (huìbào jīzhì) – Cơ chế báo cáo |
110 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành |
111 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích tài chính |
112 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
113 | 支付周期 (zhīfù zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán |
114 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản cố định |
115 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
116 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
117 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu |
118 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
119 | 工作底稿 (gōngzuò dǐgǎo) – Hồ sơ làm việc |
120 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Kiểm toán hàng năm |
121 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
122 | 成本核算系统 (chéngběn héisuàn xìtǒng) – Hệ thống tính toán chi phí |
123 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Dự toán vốn |
124 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự đoán tài chính |
125 | 业务合规 (yèwù héguī) – Tuân thủ quy định kinh doanh |
126 | 客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng |
127 | 收入分析 (shōurù fēnxī) – Phân tích doanh thu |
128 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Kiểm soát chi tiêu |
129 | 支付流程 (zhīfù liúchéng) – Quy trình thanh toán |
130 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
131 | 运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Ngân sách vận hành |
132 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính |
133 | 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
134 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
135 | 成本审计 (chéngběn shěnjì) – Kiểm toán chi phí |
136 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu |
137 | 利润分析报告 (lìrùn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích lợi nhuận |
138 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
139 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Kiểm tra ngân sách |
140 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
141 | 运营报告 (yùnyíng bàogào) – Báo cáo hoạt động |
142 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
143 | 合同履行 (héttóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
144 | 年度目标 (niándù mùbiāo) – Mục tiêu năm |
145 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
146 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ |
147 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
148 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Tính minh bạch tài chính |
149 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
150 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Hiệu suất bán hàng |
151 | 报表审计 (bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán báo cáo |
152 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tài chính |
153 | 经营费用分析 (jīngyíng fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí hoạt động |
154 | 资产记录 (zīchǎn jìlù) – Hồ sơ tài sản |
155 | 成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
156 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
157 | 收入流入 (shōurù liúrù) – Dòng thu nhập |
158 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Báo cáo hàng quý |
159 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
160 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Lợi tức tài chính |
161 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động |
162 | 资金链 (zījīn liàn) – Chuỗi vốn |
163 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua sắm |
164 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
165 | 业务报表 (yèwù bàobiǎo) – Báo cáo hoạt động |
166 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
167 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát chi phí |
168 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
169 | 利润最大化策略 (lìrùn zuìdà huà cèlüè) – Chiến lược tối đa hóa lợi nhuận |
170 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Ước tính kế toán |
171 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Giám sát tài chính |
172 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch |
173 | 供应商账户 (gōngyìng shāng zhànghù) – Tài khoản nhà cung cấp |
174 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán doanh thu |
175 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí |
176 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tính tuân thủ tài chính |
177 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
178 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Đánh giá hiệu suất |
179 | 账务整合 (zhàngwù zhěnghé) – Tích hợp tài khoản |
180 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Khoản thanh toán trước |
181 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh ngân sách |
182 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
183 | 资金占用 (zījīn zhànyòng) – Chiếm dụng vốn |
184 | 费用明细 (fèiyòng míngxì) – Chi tiết chi phí |
185 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
186 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế |
187 | 账户调节 (zhànghù tiáojié) – Điều chỉnh tài khoản |
188 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
189 | 回款周期 (huíkuǎn zhōuqī) – Chu kỳ thu hồi tiền |
190 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
191 | 财务计划报告 (cáiwù jìhuà bàogào) – Báo cáo kế hoạch tài chính |
192 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
193 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân chia lợi nhuận |
194 | 经营分析报告 (jīngyíng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích hoạt động |
195 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Dự đoán dòng tiền |
196 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản vốn |
197 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
198 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
199 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Trách nhiệm tài chính |
200 | 利润计算 (lìrùn jìsuàn) – Tính toán lợi nhuận |
201 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
202 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Ngân sách hàng năm |
203 | 付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Hồ sơ thanh toán |
204 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát chi phí |
205 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Tính minh bạch tài chính |
206 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
207 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
208 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
209 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Quy định quản lý tài chính |
210 | 客户信用 (kèhù xìnyòng) – Tín dụng khách hàng |
211 | 会计核算 (kuàijì héisuàn) – Kế toán và tính toán |
212 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán |
213 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý khoản phải thu |
214 | 支付审核 (zhīfù shěnhé) – Kiểm tra thanh toán |
215 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân chia lợi nhuận |
216 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện ngân sách |
217 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
218 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
219 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Hợp nhất tài chính |
220 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài sản |
221 | 支付清单 (zhīfù qīngdān) – Danh sách thanh toán |
222 | 营收分析 (yíngshōu fēnxī) – Phân tích doanh thu |
223 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíngdù pínggū) – Đánh giá tính minh bạch tài chính |
224 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
225 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp |
226 | 利润目标 (lìrùn mùbiāo) – Mục tiêu lợi nhuận |
227 | 财务异常 (cáiwù yìcháng) – Tình huống tài chính bất thường |
228 | 年度审计计划 (niándù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán hàng năm |
229 | 成本差异分析 (chéngběn chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch chi phí |
230 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
231 | 资金链管理 (zījīn liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi vốn |
232 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
233 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
234 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Trung tâm chi phí |
235 | 财务重述 (cáiwù chóngshù) – Tái diễn giải tài chính |
236 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
237 | 毛利率 (máolì lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
238 | 净利润 (jìnglìrùn) – Lợi nhuận ròng |
239 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
240 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
241 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài chính |
242 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối |
243 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
244 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
245 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
246 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin tài chính |
247 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Dòng tiền ròng |
248 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
249 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
250 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
251 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Chu kỳ kế toán |
252 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
253 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Độ minh bạch tài chính |
254 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả chi phí |
255 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Cân bằng thu chi |
256 | 利润计算公式 (lìrùn jìsuàn gōngshì) – Công thức tính lợi nhuận |
257 | 审计发现 (shěnjì fāxiàn) – Phát hiện kiểm toán |
258 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
259 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
260 | 财务责任报告 (cáiwù zérèn bàogào) – Báo cáo trách nhiệm tài chính |
261 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
262 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
263 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
264 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
265 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
266 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí hoạt động |
267 | 成本控制指标 (chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Chỉ tiêu kiểm soát chi phí |
268 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
269 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
270 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Phân bổ vốn |
271 | 现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Thặng dư tiền mặt |
272 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Đầu tư dài hạn |
273 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
274 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
275 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài sản |
276 | 成本效应 (chéngběn xiàoyìng) – Hiệu ứng chi phí |
277 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông |
278 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
279 | 企业净值 (qǐyè jìngzhí) – Giá trị ròng của doanh nghiệp |
280 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận thu nhập |
281 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
282 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
283 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Khả năng thanh toán nợ |
284 | 利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
285 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Ràng buộc tài chính |
286 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
287 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Tăng trưởng vốn |
288 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Mô hình tài chính |
289 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
290 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
291 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
292 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
293 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Vốn lưu động |
294 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động thuần |
295 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Giấy tờ phải trả |
296 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Tổng tài sản |
297 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Chi trả cổ tức |
298 | 固定支出 (gùdìng zhīchū) – Chi phí cố định |
299 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Đầu tư ngắn hạn |
300 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
301 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Thu nhập phi kinh doanh |
302 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Sao kê ngân hàng |
303 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Chi phí hoạt động |
304 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
305 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản vốn |
306 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Rủi ro kiểm toán |
307 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng |
308 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
309 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
310 | 收益报告 (shōuyì bàogào) – Báo cáo thu nhập |
311 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Chi phí trực tiếp |
312 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Chi phí gián tiếp |
313 | 季节性波动 (jìjiéxìng bōdòng) – Biến động theo mùa |
314 | 成本效应分析 (chéngběn xiàoyìng fēnxī) – Phân tích hiệu ứng chi phí |
315 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
316 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao |
317 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Lợi tức vốn |
318 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Phân bổ chi phí |
319 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách kế toán |
320 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
321 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Nợ dài hạn |
322 | 营业净收入 (yíngyè jìng shōurù) – Doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh |
323 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả |
324 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
325 | 销售成本分配 (xiāoshòu chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí bán hàng |
326 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Đánh giá lại tài sản |
327 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận |
328 | 营业毛利润 (yíngyè máolìrùn) – Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh |
329 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Dòng tiền vào |
330 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Dòng tiền ra |
331 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền thuần |
332 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
333 | 投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
334 | 财务性现金流 (cáiwù xìng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
335 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
336 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí lợi ích |
337 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
338 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi vay |
339 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
340 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
341 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Thặng dư ngân sách |
342 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Thâm hụt ngân sách |
343 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Chi phí khấu hao tài sản vô hình |
344 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Thu nhập từ vốn |
345 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Hệ thống tính toán chi phí |
346 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Kế toán quản trị |
347 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
348 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài chính |
349 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Lợi nhuận giữ lại |
350 | 股东红利 (gǔdōng hónglì) – Cổ tức |
351 | 流动负债比率 (liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
352 | 净运营资本 (jìng yùnyíng zīběn) – Vốn lưu động ròng |
353 | 毛利润率 (máolì rùnlǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
354 | 日常开支 (rìcháng kāizhī) – Chi phí hàng ngày |
355 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
356 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý các khoản phải thu |
357 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý các khoản phải trả |
358 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu |
359 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Thu nhập từ lãi vay |
360 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Rủi ro thuế |
361 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
362 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Khoản trả trước |
363 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của tài sản |
364 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản |
365 | 税前利润率 (shuìqián lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trước thuế |
366 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay vốn |
367 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Chi phí lãi suất |
368 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài chính |
369 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu hoạt động |
370 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Phân bổ doanh thu |
371 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng tổn thất tài sản |
372 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Dự báo chi phí |
373 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
374 | 利息应计 (lìxī yīngjì) – Lãi phải trả |
375 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Khấu hao và chi phí trả dần |
376 | 无形资产核算 (wúxíng zīchǎn hésuàn) – Kế toán tài sản vô hình |
377 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
378 | 收入预估 (shōurù yùgū) – Dự tính doanh thu |
379 | 成本分摊方法 (chéngběn fēntān fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí |
380 | 经营性成本 (jīngyíng xìng chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
381 | 所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng) – Chi phí thuế thu nhập |
382 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ tài chính |
383 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Các khoản tương đương tiền mặt |
384 | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Các khoản dồn tích |
385 | 应计负债 (yīngjì fùzhài) – Nợ phải trả dồn tích |
386 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận |
387 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Phân bổ vốn |
388 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Vốn hoạt động |
389 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Tài sản dài hạn |
390 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng |
391 | 营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Chi phí vận hành |
392 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản |
393 | 租赁成本 (zūlìn chéngběn) – Chi phí thuê |
394 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Chi phí khả biến |
395 | 营业毛利 (yíngyè máolì) – Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh |
396 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí |
397 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Giá trị tài sản ròng |
398 | 借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Tỷ lệ vay nợ |
399 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Dự báo dòng tiền |
400 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Kế hoạch tài trợ |
401 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Tổng nợ phải trả |
402 | 收入税 (shōurù shuì) – Thuế thu nhập |
403 | 应收账款周期 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī) – Chu kỳ thu hồi các khoản phải thu |
404 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ |
405 | 收入流动性 (shōurù liúdòngxìng) – Tính lưu động của doanh thu |
406 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ |
407 | 资产分布 (zīchǎn fēnbù) – Phân bổ tài sản |
408 | 现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Thời gian thu hồi tiền mặt |
409 | 收款期限 (shōu kuǎn qīxiàn) – Kỳ hạn thu tiền |
410 | 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
411 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Kế toán thuế |
412 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
413 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền ròng |
414 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Chi phí dự phòng |
415 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý |
416 | 利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Lợi nhuận giữ lại |
417 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Thuế đầu ra |
418 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Thuế đầu vào |
419 | 长期负债率 (chángqī fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ dài hạn |
420 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Tính ổn định tài chính |
421 | 权益比率 (quányì bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
422 | 借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Hợp đồng vay nợ |
423 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bảng đối chiếu ngân hàng |
424 | 债务清偿能力 (zhàiwù qīngcháng nénglì) – Khả năng thanh toán nợ |
425 | 净资产收益率 (jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
426 | 财务操控 (cáiwù cāokòng) – Kiểm soát tài chính |
427 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí vốn |
428 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Hoạt động vốn |
429 | 营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
430 | 综合收入 (zōnghé shōurù) – Thu nhập toàn diện |
431 | 利润报表 (lìrùn bàobiǎo) – Báo cáo lợi nhuận |
432 | 营运负债 (yíngyùn fùzhài) – Nợ hoạt động |
433 | 利息支付 (lìxī zhīfù) – Thanh toán lãi suất |
434 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Khả năng thanh toán |
435 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Năm tài chính |
436 | 收入对账 (shōurù duìzhàng) – Đối chiếu thu nhập |
437 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Chênh lệch ngân sách |
438 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Tính lưu động tài chính |
439 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi |
440 | 费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Phân bổ chi phí |
441 | 支付条款期 (zhīfù tiáokuǎn qī) – Thời hạn điều khoản thanh toán |
442 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn |
443 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
444 | 工资单 (gōngzī dān) – Bảng lương |
445 | 职工福利费 (zhígōng fúlì fèi) – Chi phí phúc lợi nhân viên |
446 | 餐饮成本 (cānyǐn chéngběn) – Chi phí dịch vụ ăn uống |
447 | 食品采购 (shípǐn cǎigòu) – Mua sắm thực phẩm |
448 | 月度报告 (yuèdù bàogào) – Báo cáo hàng tháng |
449 | 年度财务计划 (niándù cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính hàng năm |
450 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
451 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Lợi nhuận trên vốn |
452 | 现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqī) – Chu kỳ luân chuyển tiền mặt |
453 | 营收预测 (yíngshōu yùcè) – Dự báo doanh thu |
454 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
455 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu chuyển vốn |
456 | 营业开支 (yíngyè kāizhī) – Chi phí hoạt động kinh doanh |
457 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Sự ổn định tài chính |
458 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Cấu trúc tài trợ |
459 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Tuân thủ tài chính |
460 | 结账周期 (jiézhàng zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán |
461 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
462 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Thanh lý tài sản |
463 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
464 | 定期报告 (dìngqī bàogào) – Báo cáo định kỳ |
465 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
466 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Độ minh bạch tài chính |
467 | 经济实惠 (jīngjì shíhuì) – Tiết kiệm chi phí |
468 | 金融指标 (jīnróng zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
469 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
470 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán |
471 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
472 | 收入流 (shōurù liú) – Dòng thu nhập |
473 | 汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Báo cáo tổng hợp |
474 | 专项资金 (zhuānxiàng zījīn) – Vốn chuyên dụng |
475 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ tiêu tài chính |
476 | 营运报告 (yíngyùn bàogào) – Báo cáo hoạt động |
477 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
478 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng |
479 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua sắm |
480 | 现金流动性比率 (xiànjīn liúdòngxìng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản tiền mặt |
481 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Thời gian hoàn vốn |
482 | 业绩评估 (yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
483 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Rủi ro thanh khoản |
484 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Tối đa hóa lợi nhuận |
485 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Danh mục tài sản |
486 | 权益融资 (quányì róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
487 | 财务年度计划 (cáiwù niándù jìhuà) – Kế hoạch tài chính năm |
488 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý giao dịch kế toán |
489 | 税收合规 (shuìshōu hégūi) – Tuân thủ thuế |
490 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo định giá tài sản |
491 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất hoạt động |
492 | 电子账单 (diànzǐ zhàngdān) – Hóa đơn điện tử |
493 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Khoản tiền trả trước |
494 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
495 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Minh bạch tài chính |
496 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Phân tích doanh số |
497 | 市场成本 (shìchǎng chéngběn) – Chi phí thị trường |
498 | 经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Hiệu suất kinh doanh |
499 | 现金收款 (xiànjīn shōukuǎn) – Thu tiền mặt |
500 | 收入分类 (shōurù fēnlèi) – Phân loại doanh thu |
501 | 资产投资 (zīchǎn tóuzī) – Đầu tư tài sản |
502 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch ngân sách |
503 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền |
504 | 报表准备 (bàobiǎo zhǔnbèi) – Chuẩn bị báo cáo |
505 | 收益增长 (shōuyì zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
506 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
507 | 经济分析 (jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế |
508 | 财政审计 (cáizhèng shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
509 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí và lợi ích |
510 | 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ tiêu hiệu suất |
511 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Phân tích lưu chuyển vốn |
512 | 预估利润 (yùgū lìrùn) – Lợi nhuận ước tính |
513 | 利润最大化策略 (lìrùn zuìdàhuà cèluè) – Chiến lược tối đa hóa lợi nhuận |
514 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Ngân sách dự án |
515 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo tài chính |
516 | 借贷关系 (jièdài guānxì) – Quan hệ vay mượn |
517 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
518 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Dòng tiền ra |
519 | 财务透明政策 (cáiwù tòumíng zhèngcè) – Chính sách minh bạch tài chính |
520 | 折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Chính sách khấu hao |
521 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
522 | 合同管理 (hétong guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
523 | 税收风险 (shuìshōu fēngxiǎn) – Rủi ro thuế |
524 | 决策支持 (juécè zhīchí) – Hỗ trợ quyết định |
525 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Tích hợp báo cáo tài chính |
526 | 经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
527 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm |
528 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Phân tích bảng lợi nhuận |
529 | 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu |
530 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
531 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
532 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh |
533 | 税务合规性 (shuìwù hégūi xìng) – Tính tuân thủ thuế |
534 | 利润趋势 (lìrùn qūshì) – Xu hướng lợi nhuận |
535 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Tăng giá trị tài sản |
536 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
537 | 收入记录 (shōurù jìlù) – Ghi chép doanh thu |
538 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Tỷ lệ tài sản và nợ |
539 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
540 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư |
541 | 业绩改善 (yèjī gǎishàn) – Cải thiện hiệu suất |
542 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tiền mặt |
543 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng |
544 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Ngân sách hoạt động |
545 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Kế hoạch lập thuế |
546 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Đánh giá độ minh bạch tài chính |
547 | 绩效评估标准 (jìxiào pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất |
548 | 风险缓解措施 (fēngxiǎn huǎnjiě cuòshī) – Biện pháp giảm thiểu rủi ro |
549 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Kiểm tra ngân sách |
550 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị thị trường |
551 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình nghiệp vụ |
552 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí |
553 | 借贷成本 (jièdài chéngběn) – Chi phí vay mượn |
554 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Tài sản cố định |
555 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro lãi suất |
556 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Phân tích kinh doanh |
557 | 利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân chia lợi nhuận |
558 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Phân tích ngành |
559 | 项目成本控制 (xiàngmù chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dự án |
560 | 风险识别 (fēngxiǎn shíbié) – Nhận diện rủi ro |
561 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
562 | 变动成本 (biàn dòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
563 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Báo cáo thuế |
564 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Lưu chuyển tiền mặt |
565 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư |
566 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Nhà phân tích tài chính |
567 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
568 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Chênh lệch ngân sách |
569 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Đánh giá tình trạng tài chính |
570 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Doanh thu tiền mặt |
571 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Điều chỉnh tài chính |
572 | 预算监控 (yùsuàn jiānkòng) – Giám sát ngân sách |
573 | 财务透明报告 (cáiwù tòumíng bàogào) – Báo cáo minh bạch tài chính |
574 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án |
575 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Lưu chuyển vốn |
576 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro |
577 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho |
578 | 客户账款 (kèhù zhàngkuǎn) – Tài khoản khách hàng |
579 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán doanh số |
580 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Dòng tiền vào |
581 | 预算策略 (yùsuàn cèluè) – Chiến lược ngân sách |
582 | 合同成本 (hétong chéngběn) – Chi phí hợp đồng |
583 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành |
584 | 收入结构 (shōurù jiégòu) – Cấu trúc doanh thu |
585 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Chu kỳ tài chính |
586 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Báo cáo ngân sách tài chính |
587 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí cố định |
588 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo doanh số |
589 | 收益模型 (shōuyì móxíng) – Mô hình lợi nhuận |
590 | 财务策略 (cáiwù cèhuà) – Chiến lược tài chính |
591 | 市场营销费用 (shìchǎng yíngxiāo fèiyòng) – Chi phí marketing |
592 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
593 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
594 | 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Kế hoạch thanh toán |
595 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản cố định |
596 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Hiệu suất tài chính |
597 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Quản lý tín dụng |
598 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
599 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Ghi chép giao dịch |
600 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
601 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản |
602 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Ủy ban kiểm toán |
603 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Chi phí vốn |
604 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường |
605 | 非经营收入 (fēi jīngyíng shōurù) – Doanh thu phi hoạt động |
606 | 员工成本 (yuángōng chéngběn) – Chi phí nhân viên |
607 | 付款审核 (fùkuǎn shěnhé) – Kiểm tra thanh toán |
608 | 收益分析 (shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
609 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
610 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm |
611 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài chính |
612 | 营收结构 (yíngshōu jiégòu) – Cấu trúc doanh thu |
613 | 税务合规审查 (shuìwù hégūi shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ thuế |
614 | 收入预测模型 (shōurù yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán doanh thu |
615 | 资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Phân tích tài sản và nợ |
616 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế |
617 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Dòng tiền hoạt động |
618 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
619 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Xác định kế toán |
620 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
621 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu |
622 | 合约管理 (héyuē guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
623 | 账目平衡 (zhàngmù pínghéng) – Cân bằng tài khoản |
624 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống tài chính |
625 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất |
626 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
627 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Dịch vụ giá trị gia tăng |
628 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Lợi tức đầu tư |
629 | 成本控制计划 (chéngběn kòngzhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
630 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay kho |
631 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính |
632 | 收入流向 (shōurù liúxiàng) – Xu hướng doanh thu |
633 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược |
634 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí hoạt động |
635 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
636 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
637 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Tính ổn định tài chính |
638 | 业绩报告 (yèjī bàogào) – Báo cáo thành tích |
639 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tài sản |
640 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ tiêu tài chính |
641 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần |
642 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
643 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
644 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
645 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Phân chia doanh thu |
646 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
647 | 运营指标 (yùnyíng zhǐbiāo) – Chỉ tiêu vận hành |
648 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán |
649 | 财务报告要求 (cáiwù bàogào yāoqiú) – Yêu cầu báo cáo tài chính |
650 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
651 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèluè) – Chiến lược quản lý tài sản |
652 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
653 | 增值税申报 (zēngzhí shuì shēnbào) – Khai báo thuế giá trị gia tăng |
654 | 财务系统审计 (cáiwù xìtǒng shěnjì) – Kiểm toán hệ thống tài chính |
655 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
656 | 预算平衡 (yùsuàn pínghéng) – Cân bằng ngân sách |
657 | 客户分类 (kèhù fēnlèi) – Phân loại khách hàng |
658 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Kiểm tra thuế |
659 | 收入预测报告 (shōurù yùcè bàogào) – Báo cáo dự đoán doanh thu |
660 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Ngân sách đầu tư |
661 | 成本记录 (chéngběn jìlù) – Ghi chép chi phí |
662 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Tính độc lập tài chính |
663 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Dòng tiền |
664 | 客户账户 (kèhù zhànghù) – Tài khoản khách hàng |
665 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua sắm |
666 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
667 | 风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý rủi ro |
668 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
669 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Công bố thông tin tài chính |
670 | 销售策略 (xiāoshòu cèluè) – Chiến lược bán hàng |
671 | 定价策略 (dìngjià cèluè) – Chiến lược định giá |
672 | 应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Khoản phải trả |
673 | 采购分析 (cǎigòu fēnxī) – Phân tích mua sắm |
674 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường |
675 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách |
676 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Minh bạch hóa tài chính |
677 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án |
678 | 审计合规 (shěnjì hégūi) – Tuân thủ kiểm toán |
679 | 运营绩效 (yùnyíng jìxiào) – Hiệu suất hoạt động |
680 | 财务控制体系 (cáiwù kòngzhì tǐxì) – Hệ thống kiểm soát tài chính |
681 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản |
682 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh |
683 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
684 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
685 | 收入报表 (shōurù bàobiǎo) – Báo cáo doanh thu |
686 | 风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro |
687 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
688 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
689 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Chính sách thuế |
690 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
691 | 收款政策 (shōukuǎn zhèngcè) – Chính sách thu tiền |
692 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm tài chính |
693 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
694 | 客户分析 (kèhù fēnxī) – Phân tích khách hàng |
695 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí |
696 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Tích hợp tài chính |
697 | 利润指标 (lìrùn zhǐbiāo) – Chỉ tiêu lợi nhuận |
698 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường |
699 | 审计合规性 (shěnjì hégūi xìng) – Tính tuân thủ kiểm toán |
700 | 应收管理 (yīngshōu guǎnlǐ) – Quản lý khoản phải thu |
701 | 运营成本分析 (yùnyíng chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí vận hành |
702 | 财务审查程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm tra tài chính |
703 | 成本跟踪 (chéngběn gēnzōng) – Theo dõi chi phí |
704 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Ngân sách tiền mặt |
705 | 业务报表 (yèwù bàobiǎo) – Báo cáo kinh doanh |
706 | 收益分析 (shōuyì fēnxī) – Phân tích doanh thu |
707 | 财务审计报告书 (cáiwù shěnjì bàogào shū) – Sổ báo cáo kiểm toán tài chính |
708 | 风险管理体系 (fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý rủi ro |
709 | 项目收益 (xiàngmù shōuyì) – Doanh thu từ dự án |
710 | 合规性评估 (hégūi xìng pínggū) – Đánh giá tính tuân thủ |
711 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng |
712 | 应付款管理 (yīngfù kuǎn guǎnlǐ) – Quản lý khoản phải trả |
713 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
714 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay tiền mặt |
715 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Hệ thống chỉ tiêu tài chính |
716 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Theo dõi kiểm toán |
717 | 项目绩效 (xiàngmù jìxiào) – Hiệu suất dự án |
718 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
719 | 税务分析 (shuìwù fēnxī) – Phân tích thuế |
720 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí |
721 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
722 | 审核报告 (shěnhé bàogào) – Báo cáo kiểm tra |
723 | 市场竞争分析 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường |
724 | 财务策略 (cáiwù cèluè) – Chiến lược tài chính |
725 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
726 | 利润实现 (lìrùn shíxiàn) – Thực hiện lợi nhuận |
727 | 税务合规 (shuìwù hégūi) – Tuân thủ thuế |
728 | 支付管理 (zhīfù guǎnlǐ) – Quản lý thanh toán |
729 | 收款流程 (shōukuǎn liúchéng) – Quy trình thu tiền |
730 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Ghi chép kế toán |
731 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Ý kiến kiểm toán |
732 | 客户财务报表 (kèhù cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính khách hàng |
733 | 收支预算 (shōuzhī yùsuàn) – Ngân sách thu chi |
734 | 营业额 (yíngyè é) – Doanh thu |
735 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Dự đoán chi phí |
736 | 财务合规政策 (cáiwù hégūi zhèngcè) – Chính sách tuân thủ tài chính |
737 | 账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Quản lý tài khoản |
738 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Đăng ký thuế |
739 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Kiểm tra kế toán |
740 | 收款管理 (shōukuǎn guǎnlǐ) – Quản lý thu tiền |
741 | 成本核算 (chéngběn héshuàn) – Tính toán chi phí |
742 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Tình trạng sức khỏe tài chính |
743 | 收入目标 (shōurù mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu |
744 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
745 | 风险控制策略 (fēngxiǎn kòngzhì cèluè) – Chiến lược kiểm soát rủi ro |
746 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
747 | 现金预算管理 (xiànjīn yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách tiền mặt |
748 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
749 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Phạm vi kiểm toán |
750 | 财务报告格式 (cáiwù bàogào géshì) – Định dạng báo cáo tài chính |
751 | 收款周期 (shōukuǎn zhōuqī) – Chu kỳ thu tiền |
752 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
753 | 成本核算方法 (chéngběn héshuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
754 | 审计程序手册 (shěnjì chéngxù shǒucè) – Sổ tay quy trình kiểm toán |
755 | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản |
756 | 支出分析 (zhīchū fēnxī) – Phân tích chi phí |
757 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Đánh giá tài chính |
758 | 融资管理 (róngzī guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
759 | 经营策略 (jīngyíng cèluè) – Chiến lược kinh doanh |
760 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Bằng chứng kiểm toán |
761 | 应付款 (yīngfù kuǎn) – Khoản phải trả |
762 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
763 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách |
764 | 收入模型 (shōurù móxíng) – Mô hình doanh thu |
765 | 绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất |
766 | 经营风险评估 (jīngyíng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro kinh doanh |
767 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Phân chia chi phí |
768 | 支付记录 (zhīfù jìlù) – Ghi chép thanh toán |
769 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
770 | 会计师 (kuàijì shī) – Kế toán viên |
771 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Kế toán tài chính |
772 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động |
773 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
774 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Mô hình lợi nhuận |
775 | 项目会计 (xiàngmù kuàijì) – Kế toán dự án |
776 | 风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèluè) – Chiến lược quản lý rủi ro |
777 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
778 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tiền mặt |
779 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Thời gian kế toán |
780 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
781 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Báo cáo nội bộ |
782 | 业务审计 (yèwù shěnjì) – Kiểm toán hoạt động |
783 | 预测模型 (yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán |
784 | 经营报告 (jīngyíng bàogào) – Báo cáo kinh doanh |
785 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản |
786 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Luân chuyển tiền mặt |
787 | 贷款管理 (dàikuǎn guǎnlǐ) – Quản lý khoản vay |
788 | 费用报告 (fèiyòng bàogào) – Báo cáo chi phí |
789 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý khoản phải trả |
790 | 预留资金 (yùliú zījīn) – Dự phòng vốn |
791 | 绩效评估系统 (jìxiào pínggū xìtǒng) – Hệ thống đánh giá hiệu suất |
792 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
793 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Xem xét báo cáo tài chính |
794 | 利润预测模型 (lìrùn yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán lợi nhuận |
795 | 开支控制 (kāizhī kòngzhì) – Kiểm soát chi tiêu |
796 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển tiền mặt |
797 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán tài chính |
798 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
799 | 税务合规性 (shuìwù hégé xìng) – Tính tuân thủ thuế |
800 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Chi phí hoạt động |
801 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Thao tác tài chính |
802 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Danh sách tài sản cố định |
803 | 总支出 (zǒng zhīchū) – Tổng chi tiêu |
804 | 税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Kế hoạch thuế |
805 | 营业毛利率 (yíngyè máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
806 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Chi phí phải trả |
807 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
808 | 支出报销 (zhīchū bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí |
809 | 损失控制 (sǔnshī kòngzhì) – Kiểm soát tổn thất |
810 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Thời gian thu hồi vốn |
811 | 合规审计 (hégé shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ |
812 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
813 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Ngân sách chi tiêu |
814 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Số dư tiền mặt |
815 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Tỷ lệ đủ vốn |
816 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Tính minh bạch tài chính |
817 | 账户核对 (zhànghù héduì) – Đối chiếu tài khoản |
818 | 日记账 (rìjì zhàng) – Sổ nhật ký |
819 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Khoản trả trước |
820 | 财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Hệ thống hoàn trả tài chính |
821 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
822 | 支票支付 (zhīpiào zhīfù) – Thanh toán bằng séc |
823 | 工资支出 (gōngzī zhīchū) – Chi phí lương |
824 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
825 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Tiết kiệm chi phí |
826 | 审计员 (shěnjì yuán) – Kiểm toán viên |
827 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tư vấn thuế |
828 | 企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
829 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
830 | 净收入 (jìng shōurù) – Thu nhập ròng |
831 | 年终审计 (niánzhōng shěnjì) – Kiểm toán cuối năm |
832 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
833 | 季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính quý |
834 | 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số |
835 | 库存折旧 (kùcún zhéjiù) – Khấu hao hàng tồn kho |
836 | 支出审核 (zhīchū shěnhé) – Kiểm tra chi tiêu |
837 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế |
838 | 公司税务申报 (gōngsī shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế doanh nghiệp |
839 | 季度预算 (jìdù yùsuàn) – Ngân sách quý |
840 | 财务报告审核流程 (cáiwù bàogào shěnhé liúchéng) – Quy trình xem xét báo cáo tài chính |
841 | 年度财务规划 (niándù cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính hàng năm |
842 | 销售分析报告 (xiāoshòu fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích doanh số |
843 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
844 | 毛利分析 (máolì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận gộp |
845 | 收入分类 (shōurù fēnlèi) – Phân loại thu nhập |
846 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Điều động vốn |
847 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
848 | 税率变化 (shuìlǜ biànhuà) – Thay đổi thuế suất |
849 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
850 | 利率波动 (lìlǜ bōdòng) – Biến động lãi suất |
851 | 审计结果报告 (shěnjì jiéguǒ bàogào) – Báo cáo kết quả kiểm toán |
852 | 运营成本管理 (yùnyíng chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí vận hành |
853 | 盈亏平衡点分析 (yíngkuī pínghéng diǎn fēnxī) – Phân tích điểm hòa vốn |
854 | 收入成本表 (shōurù chéngběn biǎo) – Bảng chi phí và thu nhập |
855 | 年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo hàng năm |
856 | 财务数据审查 (cáiwù shùjù shěnchá) – Kiểm tra dữ liệu tài chính |
857 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế |
858 | 收入预估 (shōurù yùgū) – Dự toán thu nhập |
859 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Thanh tra thuế |
860 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho |
861 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Chi phí kinh doanh |
862 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ quy định thuế |
863 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí |
864 | 资金流转效率 (zījīn liúzhuǎn xiàolǜ) – Hiệu quả luân chuyển vốn |
865 | 餐饮业税收政策 (cānyǐn yè shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế ngành nhà hàng |
866 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán |
867 | 年度预算编制 (niándù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách hàng năm |
868 | 审计报告书 (shěnjì bàogào shū) – Báo cáo kiểm toán |
869 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Kế hoạch thuế |
870 | 营业成本控制 (yíngyè chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí kinh doanh |
871 | 年度资产负债表 (niándù zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản hàng năm |
872 | 餐饮设备折旧 (cānyǐn shèbèi zhéjiù) – Khấu hao thiết bị nhà hàng |
873 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vốn |
874 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế |
875 | 收入记录 (shōurù jìlù) – Ghi chép thu nhập |
876 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
877 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Phân phối thu nhập |
878 | 餐饮原材料成本 (cānyǐn yuán cáiliào chéngběn) – Chi phí nguyên liệu nhà hàng |
879 | 审计周期 (shěnjì zhōuqī) – Chu kỳ kiểm toán |
880 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Báo cáo tình hình tài chính |
881 | 利息支出 (lìxí zhīchū) – Chi phí lãi vay |
882 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Định giá tài sản |
883 | 餐饮库存管理 (cānyǐn kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho nhà hàng |
884 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
885 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Gánh nặng thuế |
886 | 成本控制策略 (chéngběn kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát chi phí |
887 | 季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính theo quý |
888 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Công ty dịch vụ kế toán |
889 | 应急资金储备 (yìngjí zījīn chǔbèi) – Quỹ dự phòng khẩn cấp |
890 | 餐饮行业会计准则 (cānyǐn hángyè kuàijì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán ngành nhà hàng |
891 | 盈亏预估 (yíngkuī yùgū) – Dự đoán lãi lỗ |
892 | 经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu suất hoạt động |
893 | 税务补缴 (shuìwù bǔjiǎo) – Nộp thuế bổ sung |
894 | 财务合规审计 (cáiwù hégé shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ tài chính |
895 | 餐饮服务成本 (cānyǐn fúwù chéngběn) – Chi phí dịch vụ nhà hàng |
896 | 餐饮支出管理 (cānyǐn zhīchū guǎnlǐ) – Quản lý chi tiêu nhà hàng |
897 | 销售收入核算 (xiāoshòu shōurù hésuàn) – Tính toán doanh thu bán hàng |
898 | 餐饮采购成本 (cānyǐn cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua sắm nhà hàng |
899 | 营业净利润 (yíngyè jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh |
900 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Kiểm toán bảng cân đối tài sản |
901 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
902 | 餐饮租金成本 (cānyǐn zūjīn chéngběn) – Chi phí thuê mặt bằng nhà hàng |
903 | 现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tiền mặt |
904 | 营业额预估 (yíngyè é yùgū) – Dự đoán doanh thu |
905 | 季节性支出 (jìjié xìng zhīchū) – Chi tiêu theo mùa |
906 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
907 | 预付款管理 (yùfù kuǎn guǎnlǐ) – Quản lý tiền trả trước |
908 | 资产折旧方法 (zīchǎn zhéjiù fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao tài sản |
909 | 损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Tài khoản lãi lỗ |
910 | 年度会计报告 (niándù kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán hàng năm |
911 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Thu hồi vốn |
912 | 净利润增长率 (jìng lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận ròng |
913 | 食品成本核算 (shípǐn chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí thực phẩm |
914 | 餐饮库存盘点 (cānyǐn kùcún pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho nhà hàng |
915 | 餐饮经营分析 (cānyǐn jīngyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động kinh doanh nhà hàng |
916 | 工资核算 (gōngzī hésuàn) – Tính toán lương |
917 | 营业费用报销 (yíngyè fèiyòng bàoxiāo) – Báo cáo chi phí hoạt động |
918 | 现金支出明细 (xiànjīn zhīchū míngxì) – Chi tiết chi tiêu tiền mặt |
919 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
920 | 财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Quy trình kiểm soát tài chính |
921 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xác nhận thu nhập |
922 | 利润目标设定 (lìrùn mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu lợi nhuận |
923 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Điều chỉnh tỷ lệ thuế |
924 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Phương án phân phối lợi nhuận |
925 | 年度财务目标 (niándù cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính hàng năm |
926 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Kiểm toán thuế |
927 | 供应商付款条件 (gōngyìngshāng fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán cho nhà cung cấp |
928 | 月度会计报表 (yuèdù kuàijì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán hàng tháng |
929 | 库存周转天数 (kùcún zhōuzhuǎn tiānshù) – Số ngày quay vòng tồn kho |
930 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận gộp từ bán hàng |
931 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Tính bền vững tài chính |
932 | 成本节约措施 (chéngběn jiéyuē cuòshī) – Biện pháp tiết kiệm chi phí |
933 | 员工福利成本 (yuángōng fúlì chéngběn) – Chi phí phúc lợi nhân viên |
934 | 会计年度终结 (kuàijì niándù zhōngjié) – Kết thúc năm tài chính |
935 | 年度成本分析 (niándù chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí hàng năm |
936 | 应缴税款 (yīng jiǎo shuìkuǎn) – Thuế phải nộp |
937 | 餐饮业财务合规 (cānyǐn yè cáiwù hégé) – Tuân thủ tài chính trong ngành nhà hàng |
938 | 经营绩效考核 (jīngyíng jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu quả kinh doanh |
939 | 食材采购预算 (shícái cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua sắm thực phẩm |
940 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận ròng |
941 | 每日收入记录 (měirì shōurù jìlù) – Ghi nhận doanh thu hàng ngày |
942 | 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Thu hồi tiền bán hàng |
943 | 税务合规性 (shuìwù hégé xìng) – Sự tuân thủ thuế |
944 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính |
945 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý hàng tồn kho |
946 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
947 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện ngân sách |
948 | 餐饮收入核算 (cānyǐn shōurù hésuàn) – Tính toán doanh thu nhà hàng |
949 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Chi phí cố định |
950 | 变量费用 (biànliàng fèiyòng) – Chi phí biến đổi |
951 | 成本归集 (chéngběn guījí) – Tập hợp chi phí |
952 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Bảng phân phối lợi nhuận |
953 | 库存盘点报告 (kùcún pándiǎn bàogào) – Báo cáo kiểm kê hàng tồn kho |
954 | 月度财务审查 (yuèdù cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính hàng tháng |
955 | 应付账款记录 (yīngfù zhàngkuǎn jìlù) – Ghi nhận khoản phải trả |
956 | 每日营业额 (měirì yíngyè’é) – Doanh thu hàng ngày |
957 | 供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Chi phí chuỗi cung ứng |
958 | 收入报表 (shōurù bàobiǎo) – Báo cáo thu nhập |
959 | 现金收入核对 (xiànjīn shōurù héduì) – Đối chiếu thu nhập tiền mặt |
960 | 餐饮成本核算 (cānyǐn chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí nhà hàng |
961 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
962 | 年度税务报告 (niándù shuìwù bàogào) – Báo cáo thuế hàng năm |
963 | 营业税申报 (yíngyè shuì shēnbào) – Khai thuế doanh thu |
964 | 应缴营业税 (yīng jiǎo yíngyè shuì) – Thuế doanh thu phải nộp |
965 | 餐厅预算分析 (cāntīng yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách nhà hàng |
966 | 信用额度管理 (xìnyòng édù guǎnlǐ) – Quản lý hạn mức tín dụng |
967 | 员工工资发放 (yuángōng gōngzī fāfàng) – Phát lương cho nhân viên |
968 | 支出明细表 (zhīchū míngxì biǎo) – Bảng chi tiết chi tiêu |
969 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận |
970 | 应付税款 (yīng fù shuìkuǎn) – Thuế phải trả |
971 | 收入支出分析 (shōurù zhīchū fēnxī) – Phân tích thu nhập và chi tiêu |
972 | 工资税申报 (gōngzī shuì shēnbào) – Khai thuế lương |
973 | 成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Bảng phân tích chi phí |
974 | 营业损益表 (yíngyè sǔnyì biǎo) – Bảng lãi lỗ kinh doanh |
975 | 营业收入核算 (yíngyè shōurù hésuàn) – Tính toán doanh thu kinh doanh |
976 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài khoản |
977 | 支出预算编制 (zhīchū yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách chi tiêu |
978 | 财务审核流程 (cáiwù shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra tài chính |
979 | 资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Tính toán tài sản |
980 | 销售成本核算 (xiāoshòu chéngběn hésuàn) – Tính toán giá vốn bán hàng |
981 | 收入成本平衡 (shōurù chéngběn pínghéng) – Cân bằng thu nhập và chi phí |
982 | 月度财务报表 (yuèdù cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hàng tháng |
983 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền hoạt động |
984 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Hoàn chi phí |
985 | 应付账款报表 (yīngfù zhàngkuǎn bàobiǎo) – Báo cáo khoản phải trả |
986 | 财务绩效评估 (cáiwù jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
987 | 库存管理成本 (kùcún guǎnlǐ chéngběn) – Chi phí quản lý tồn kho |
988 | 营业收入目标 (yíngyè shōurù mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu |
989 | 年度营业计划 (niándù yíngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh hàng năm |
990 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Khấu trừ thuế |
991 | 库存成本计算 (kùcún chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí hàng tồn kho |
992 | 税务申报期 (shuìwù shēnbào qī) – Kỳ khai báo thuế |
993 | 餐饮运营成本 (cānyǐn yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành nhà hàng |
994 | 固定资产核算 (gùdìng zīchǎn hésuàn) – Tính toán tài sản cố định |
995 | 流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động |
996 | 日常账务管理 (rìcháng zhàngwù guǎnlǐ) – Quản lý kế toán hàng ngày |
997 | 营业额报告 (yíngyè’é bàogào) – Báo cáo doanh thu |
998 | 营业费用分配 (yíngyè fèiyòng fēnpèi) – Phân bổ chi phí kinh doanh |
999 | 库存损耗 (kùcún sǔnhào) – Tổn thất hàng tồn kho |
1000 | 餐饮业税务合规 (cānyǐn yè shuìwù hégé) – Tuân thủ thuế trong ngành nhà hàng |
1001 | 年度经营分析 (niándù jīngyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động kinh doanh hàng năm |
1002 | 租金支出 (zūjīn zhīchū) – Chi phí thuê mặt bằng |
1003 | 水电费支出 (shuǐ diàn fèi zhīchū) – Chi phí điện nước |
1004 | 月结账单 (yuè jié zhàngdān) – Bảng sao kê hàng tháng |
1005 | 应付工资 (yīng fù gōngzī) – Tiền lương phải trả |
1006 | 库存周转分析 (kùcún zhōuzhuǎn fēnxī) – Phân tích quay vòng hàng tồn kho |
1007 | 长期开支计划 (chángqí kāizhī jìhuà) – Kế hoạch chi tiêu dài hạn |
1008 | 餐饮原材料采购 (cānyǐn yuán cáiliào cǎigòu) – Mua nguyên liệu cho nhà hàng |
1009 | 成本削减措施 (chéngběn xuējiǎn cuòshī) – Biện pháp cắt giảm chi phí |
1010 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Phương án phân bổ lợi nhuận |
1011 | 经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hoạt động |
1012 | 餐饮收入构成 (cānyǐn shōurù gòuchéng) – Cơ cấu doanh thu nhà hàng |
1013 | 支付管理系统 (zhīfù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý thanh toán |
1014 | 年度财务预算 (niándù cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính hàng năm |
1015 | 营业现金管理 (yíngyè xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền kinh doanh |
1016 | 应付税款 (yīng fù shuìkuǎn) – Thuế phải nộp |
1017 | 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích nguồn thu nhập |
1018 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận kinh doanh |
1019 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1020 | 费用削减计划 (fèiyòng xuējiǎn jìhuà) – Kế hoạch cắt giảm chi phí |
1021 | 租赁支出 (zūlìn zhīchū) – Chi phí thuê |
1022 | 年度盈亏分析 (niándù yíngkuī fēnxī) – Phân tích lãi lỗ hàng năm |
1023 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1024 | 现金流量预算 (xiànjīn liúliàng yùsuàn) – Dự toán dòng tiền |
1025 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động ròng |
1026 | 日常开支控制 (rìcháng kāizhī kòngzhì) – Kiểm soát chi tiêu hàng ngày |
1027 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
1028 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Thiếu hụt vốn |
1029 | 应计负债 (yīng jì fùzhài) – Nợ phải trả tính toán |
1030 | 收入与支出比率 (shōurù yǔ zhīchū bǐlǜ) – Tỷ lệ thu nhập và chi phí |
1031 | 原材料库存 (yuán cáiliào kùcún) – Hàng tồn kho nguyên liệu |
1032 | 税务政策变动 (shuìwù zhèngcè biàndòng) – Thay đổi chính sách thuế |
1033 | 经营财务风险 (jīngyíng cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính kinh doanh |
1034 | 年度利润分配 (niándù lìrùn fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận hàng năm |
1035 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
1036 | 客户预付款 (kèhù yùfù kuǎn) – Tiền đặt cọc của khách hàng |
1037 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của dòng tiền |
1038 | 月度开支分析 (yuèdù kāizhī fēnxī) – Phân tích chi tiêu hàng tháng |
1039 | 销售税率 (xiāoshòu shuì lǜ) – Tỷ lệ thuế bán hàng |
1040 | 资金预算调整 (zījīn yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh ngân sách vốn |
1041 | 人力资源成本 (rénlì zīyuán chéngběn) – Chi phí nhân sự |
1042 | 营业利润分析 (yíngyè lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận kinh doanh |
1043 | 月末结算 (yuèmò jiésuàn) – Kết toán cuối tháng |
1044 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu |
1045 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1046 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1047 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
1048 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính |
1049 | 年度财务预测 (niándù cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính hàng năm |
1050 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Chi phí dồn tích |
1051 | 月度盈利目标 (yuèdù yínglì mùbiāo) – Mục tiêu lợi nhuận hàng tháng |
1052 | 餐厅账簿 (cāntīng zhàngbù) – Sổ sách kế toán nhà hàng |
1053 | 客户应收账款 (kèhù yīng shōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu từ khách hàng |
1054 | 库存估值 (kùcún gūzhí) – Định giá hàng tồn kho |
1055 | 餐厅毛利 (cāntīng máolì) – Lợi nhuận gộp của nhà hàng |
1056 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Giá trị hiện tại ròng |
1057 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu kinh doanh |
1058 | 应收票据 (yīng shōu piàojù) – Phiếu thu chưa nhận |
1059 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1060 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
1061 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Tính bền vững tài chính |
1062 | 租赁合约 (zūlìn héyuē) – Hợp đồng thuê |
1063 | 短期债务 (duǎnqí zhàiwù) – Nợ ngắn hạn |
1064 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Kế hoạch thuế |
1065 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí tài chính |
1066 | 营业预算 (yíngyè yùsuàn) – Ngân sách kinh doanh |
1067 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tuân thủ thuế |
1068 | 收入增长目标 (shōurù zēngzhǎng mùbiāo) – Mục tiêu tăng trưởng doanh thu |
1069 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Nguồn vốn |
1070 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư vốn |
1071 | 餐厅财务规划 (cāntīng cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính nhà hàng |
1072 | 餐饮服务税 (cānyǐn fúwù shuì) – Thuế dịch vụ ăn uống |
1073 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Mục kế toán |
1074 | 收入成本比率 (shōurù chéngběn bǐlǜ) – Tỷ lệ chi phí/doanh thu |
1075 | 员工工资表 (yuángōng gōngzī biǎo) – Bảng lương nhân viên |
1076 | 年度支出预算 (niándù zhīchū yùsuàn) – Ngân sách chi tiêu hàng năm |
1077 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Bảng thu nhập |
1078 | 经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí vận hành |
1079 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
1080 | 财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Ghi sổ tài chính |
1081 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán theo đợt |
1082 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
1083 | 贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Kế hoạch trả nợ vay |
1084 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Cố vấn tài chính |
1085 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Dự báo lưu lượng tiền mặt |
1086 | 餐厅折旧费用 (cāntīng zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao nhà hàng |
1087 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá |
1088 | 收益增长率 (shōuyì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1089 | 折扣管理 (zhékòu guǎnlǐ) – Quản lý chiết khấu |
1090 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Kiểm tra thuế |
1091 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Nguồn lợi nhuận |
1092 | 经营策略 (jīngyíng cèlüè) – Chiến lược kinh doanh |
1093 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản vốn |
1094 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng |
1095 | 月度财务回顾 (yuèdù cáiwù huígù) – Đánh giá tài chính hàng tháng |
1096 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Chi phí tiếp thị |
1097 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Thanh toán bằng tiền mặt |
1098 | 月度审计 (yuèdù shěnjì) – Kiểm toán hàng tháng |
1099 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Doanh thu kinh doanh |
1100 | 变化分析 (biànhuà fēnxī) – Phân tích biến động |
1101 | 报表调整 (bàobiǎo tiáozhěng) – Điều chỉnh báo cáo |
1102 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng mất |
1103 | 服务成本 (fúwù chéngběn) – Chi phí dịch vụ |
1104 | 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp |
1105 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1106 | 营业时间 (yíngyè shíjiān) – Giờ mở cửa |
1107 | 折旧计算 (zhéjiù jìsuàn) – Tính toán khấu hao |
1108 | 收款方式 (shōukuǎn fāngshì) – Phương thức thu tiền |
1109 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Điểm hòa vốn |
1110 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Tái đầu tư lợi nhuận |
1111 | 财务异常 (cáiwù yìcháng) – Bất thường tài chính |
1112 | 服务质量评估 (fúwù zhìliàng pínggū) – Đánh giá chất lượng dịch vụ |
1113 | 年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hàng năm |
1114 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
1115 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
1116 | 服务费用 (fúwù fèiyòng) – Chi phí dịch vụ |
1117 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
1118 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
1119 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Quy định tài chính |
1120 | 信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Chính sách tín dụng |
1121 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
1122 | 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
1123 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Kế hoạch huy động vốn |
1124 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Chi phí phân bổ |
1125 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng |
1126 | 利益分配 (lìyì fēnpèi) – Phân phối lợi ích |
1127 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Vòng quay hàng tồn kho |
1128 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Hiệu suất kinh doanh |
1129 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng |
1130 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Các khoản mục kế toán |
1131 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của vốn |
1132 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Chi phí huy động vốn |
1133 | 费用分析 (fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí |
1134 | 客户记录 (kèhù jìlù) – Hồ sơ khách hàng |
1135 | 应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Vòng quay khoản phải trả |
1136 | 财务道德 (cáiwù dàodé) – Đạo đức tài chính |
1137 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư |
1138 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Điều tra tài chính |
1139 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Nợ ngắn hạn |
1140 | 经营损益 (jīngyíng sǔnyì) – Lỗ lãi kinh doanh |
1141 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Hợp nhất báo cáo |
1142 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
1143 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1144 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền |
1145 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Tuân thủ tài chính |
1146 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng báo cáo lỗ lãi |
1147 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng chảy của vốn |
1148 | 分配政策 (fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối |
1149 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Chiến lược huy động vốn |
1150 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tuân thủ thuế |
1151 | 账目审查 (zhàngmù shěnchá) – Kiểm tra sổ sách |
1152 | 结账 (jiézhàng) – Thanh toán |
1153 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
1154 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Hóa đơn điện tử |
1155 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
1156 | 采购记录 (cǎigòu jìlù) – Hồ sơ mua hàng |
1157 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Quy trình hoàn trả |
1158 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng |
1159 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách |
1160 | 回款管理 (huíkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý thu hồi nợ |
1161 | 经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Báo cáo hoạt động |
1162 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
1163 | 借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
1164 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán |
1165 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng báo cáo lợi nhuận |
1166 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1167 | 绩效指标 (jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ tiêu hiệu suất |
1168 | 盈利模型 (yínglì móxíng) – Mô hình sinh lời |
1169 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Kiểm toán sổ sách |
1170 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách mua hàng |
1171 | 工资支付 (gōngzī zhīfù) – Thanh toán lương |
1172 | 费用管理 (fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
1173 | 账务记录 (zhàngwù jìlù) – Hồ sơ kế toán |
1174 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng chảy vốn |
1175 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Kế toán tính toán |
1176 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Quản lý chứng từ |
1177 | 商业分析 (shāngyè fēnxī) – Phân tích kinh doanh |
1178 | 企业盈利 (qǐyè yínglì) – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1179 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
1180 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
1181 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Tuân thủ tài chính |
1182 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
1183 | 财务健康指标 (cáiwù jiànkāng zhǐbiāo) – Chỉ tiêu sức khỏe tài chính |
1184 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Công ty kế toán |
1185 | 财务估计 (cáiwù gūjì) – Dự đoán tài chính |
1186 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
1187 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Phân tích lãi lỗ |
1188 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Xây dựng hệ thống tài chính |
1189 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận |
1190 | 审计合规 (shěnjì hégé) – Tuân thủ kiểm toán |
1191 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Chi phí tiếp thị |
1192 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Xem xét báo cáo tài chính |
1193 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
1194 | 费用控制分析 (fèiyòng kòngzhì fēnxī) – Phân tích kiểm soát chi phí |
1195 | 结算周期 (jiésuàn zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán |
1196 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
1197 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Chi phí hoạt động |
1198 | 报告期 (bàogào qī) – Thời gian báo cáo |
1199 | 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Chứng từ thu tiền |
1200 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Thu chi tiền mặt |
1201 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự đoán doanh thu |
1202 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Chi phí hoạt động |
1203 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
1204 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Chiết khấu bán hàng |
1205 | 预收款项 (yùshōu kuǎnxiàng) – Khoản tiền nhận trước |
1206 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
1207 | 审核标准 (shěnhé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra |
1208 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Tính toán kế toán |
1209 | 外部审计程序 (wàibù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán bên ngoài |
1210 | 餐厅收益 (cāntīng shōuyì) – Doanh thu nhà hàng |
1211 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1212 | 月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Báo cáo hàng tháng |
1213 | 员工薪酬 (yuángōng xīnchóu) – Tiền lương nhân viên |
1214 | 日常费用 (rìcháng fèiyòng) – Chi phí hàng ngày |
1215 | 客户付款 (kèhù fùkuǎn) – Thanh toán của khách hàng |
1216 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Hồ sơ tài chính |
1217 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Cân bằng lãi lỗ |
1218 | 原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Chi phí nguyên liệu |
1219 | 经营报告 (jīngyíng bàogào) – Báo cáo hoạt động |
1220 | 客人满意度 (kèrén mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách |
1221 | 供应商账户 (gōngyìngshāng zhànghù) – Tài khoản nhà cung cấp |
1222 | 审计费用 (shěnjì fèiyòng) – Chi phí kiểm toán |
1223 | 行业基准 (hángyè jīzhǔn) – Tiêu chuẩn ngành |
1224 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối |
1225 | 合同收入 (hétong shōurù) – Doanh thu từ hợp đồng |
1226 | 营运分析 (yíngyùn fēnxī) – Phân tích hoạt động |
1227 | 采购记录 (cǎigòu jìlù) – Hồ sơ mua sắm |
1228 | 账目审核 (zhàngmù shěnhé) – Kiểm tra tài khoản |
1229 | 销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo) – Báo cáo bán hàng |
1230 | 业务审核 (yèwù shěnhé) – Kiểm tra nghiệp vụ |
1231 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Tài khoản thanh toán |
1232 | 收入支出 (shōurù zhīchū) – Thu nhập và chi phí |
1233 | 运营审计 (yùnyíng shěnjì) – Kiểm toán hoạt động |
1234 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
1235 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
1236 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
1237 | 收入核算 (shōurù hésuàn) – Tính toán thu nhập |
1238 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng lãi lỗ |
1239 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Trả nợ |
1240 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Tương đương tiền mặt |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ
CHINEMASTER THANHXUANHSK TIENGTRUNGHSK tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thầy Vũ lãnh đạo không chỉ là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín mà còn là nơi cung cấp những khóa học trực tuyến phong phú, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, Trung tâm đã xây dựng nhiều khóa học tiếng Trung online chuyên sâu về kế toán cho các lĩnh vực khác nhau, phục vụ cho những người làm việc trong ngành kế toán và tài chính.
Trung tâm ChineMaster cung cấp các khóa học tiếng Trung online kế toán đa dạng, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Ngoài ra, còn rất nhiều khóa học khác như kế toán thương mại điện tử, kế toán khách sạn, kế toán hành chính, kế toán ngân hàng, kế toán sản xuất, kế toán bất động sản, kế toán xây dựng, và nhiều hơn nữa. Mỗi khóa học được thiết kế chuyên biệt để phù hợp với nhu cầu học tập và công việc của học viên.
Chương trình đào tạo chuyên sâu
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Nội dung khóa học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn bao gồm thực hành thực tế, giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết để áp dụng vào công việc hàng ngày.
Thầy Vũ, với tư cách là giảng viên chính, luôn tận tâm hướng dẫn học viên qua các bài giảng sinh động và gần gũi. Đặc biệt, ông còn chia sẻ nhiều tài liệu học tiếng Trung kế toán miễn phí, giúp học viên có thêm nguồn tư liệu phong phú để học tập.
Lợi ích khi tham gia khóa học
Thời gian linh hoạt: Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua nền tảng trực tuyến, giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa việc học.
Nội dung chất lượng: Với chương trình học được cập nhật thường xuyên, học viên sẽ luôn được tiếp cận với những kiến thức mới nhất trong lĩnh vực kế toán.
Hỗ trợ tận tình: Trung tâm cung cấp dịch vụ hỗ trợ học viên, giúp giải đáp thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình học tập.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với nhiều khóa học đa dạng và chất lượng, cùng sự tận tâm của giảng viên, học viên sẽ có cơ hội phát triển sự nghiệp của mình trong ngành kế toán, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay. Hãy đăng ký ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội học tập tuyệt vời này!
1. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào các thuật ngữ và quy trình kế toán trong ngành khai thác dầu khí. Học viên sẽ tìm hiểu về các khái niệm như chi phí khai thác, phân tích tài chính và báo cáo doanh thu liên quan đến hoạt động khai thác dầu khí.
2. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học này cung cấp kiến thức chuyên sâu về kế toán liên quan đến vỉa dầu khí. Học viên sẽ học cách tính toán chi phí và doanh thu từ việc khai thác vỉa dầu, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến ngành.
3. Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học này giúp học viên hiểu về cách tính toán và quản lý trữ lượng dầu khí. Nội dung bao gồm các phương pháp định giá và các báo cáo tài chính cần thiết để quản lý trữ lượng hiệu quả.
4. Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Trong khóa học này, học viên sẽ tìm hiểu về kế toán cho vận chuyển dầu khí, bao gồm cách tính toán chi phí vận chuyển, quản lý hợp đồng và báo cáo tài chính liên quan đến hoạt động vận chuyển.
5. Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc thu thập và phân tích số liệu dầu khí. Học viên sẽ học cách sử dụng số liệu để đưa ra quyết định tài chính và lập kế hoạch chiến lược cho doanh nghiệp.
6. Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khái niệm kế toán liên quan đến phương pháp gas lift trong khai thác dầu khí. Nội dung bao gồm tính toán chi phí và hiệu quả của phương pháp này.
7. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán cho hoạt động khoan khai thác dầu khí. Học viên sẽ tìm hiểu về chi phí khoan, báo cáo tài chính và quản lý rủi ro trong quy trình khoan.
8. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc quản lý doanh thu trong ngành dầu khí. Học viên sẽ học cách lập báo cáo doanh thu, phân tích hiệu suất và dự đoán doanh thu tương lai.
9. Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Trong khóa học này, học viên sẽ học cách quản lý và tối ưu hóa hoạt động của các vỉa dầu khí. Nội dung bao gồm phân tích chi phí và các chiến lược tài chính để tăng cường hiệu quả khai thác.
10. Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khái niệm kế toán liên quan đến Enhanced Oil Recovery (EOR). Nội dung bao gồm các phương pháp và chiến lược để tối đa hóa lượng dầu thu được.
11. Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào kế toán cho hóa phẩm trong ngành dầu khí. Học viên sẽ tìm hiểu về chi phí hóa phẩm, quản lý kho và lập báo cáo tài chính liên quan đến hóa phẩm.
12. Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán cho hoạt động liên quan đến đường ống dầu khí. Học viên sẽ học cách tính toán chi phí xây dựng, bảo trì và quản lý đường ống.
13. Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử
Khóa học này trang bị cho học viên các kỹ năng kế toán cần thiết trong lĩnh vực thương mại điện tử. Nội dung bao gồm quản lý doanh thu, chi phí và lập báo cáo tài chính trong môi trường trực tuyến.
14. Khóa học tiếng Trung online kế toán khách sạn
Khóa học này giúp học viên hiểu về kế toán trong ngành khách sạn. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí, doanh thu và các báo cáo tài chính liên quan đến hoạt động khách sạn.
15. Khóa học tiếng Trung online kế toán hành chính
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán hành chính. Học viên sẽ tìm hiểu về các quy trình kế toán cơ bản, quản lý tài chính và lập báo cáo trong môi trường hành chính.
16. Khóa học tiếng Trung online kế toán văn phòng
Khóa học này tập trung vào kế toán trong môi trường văn phòng. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí, lập ngân sách và báo cáo tài chính cho các phòng ban văn phòng.
17. Khóa học tiếng Trung online kế toán quản lý số liệu
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về quản lý số liệu trong kế toán. Học viên sẽ học cách thu thập, phân tích và báo cáo số liệu một cách hiệu quả.
18. Khóa học tiếng Trung online kế toán ngân hàng
Khóa học này giúp học viên nắm vững kiến thức về kế toán trong ngành ngân hàng. Nội dung bao gồm quản lý tài chính, lập báo cáo và phân tích hiệu suất ngân hàng.
19. Khóa học tiếng Trung online kế toán sản xuất
Khóa học này tập trung vào kế toán trong ngành sản xuất. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí sản xuất, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất sản xuất.
20. Khóa học tiếng Trung online kế toán bảo hiểm
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán trong ngành bảo hiểm. Học viên sẽ tìm hiểu về quản lý chi phí, doanh thu và các báo cáo tài chính liên quan đến hoạt động bảo hiểm.
21. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu
Khóa học này tập trung vào việc quản lý doanh thu trong các doanh nghiệp. Học viên sẽ học cách lập báo cáo doanh thu và phân tích hiệu suất doanh thu.
22. Khóa học tiếng Trung online kế toán bất động sản
Khóa học này giúp học viên nắm vững các kiến thức kế toán liên quan đến ngành bất động sản. Nội dung bao gồm quản lý chi phí, doanh thu và lập báo cáo tài chính trong lĩnh vực này.
23. Khóa học tiếng Trung online kế toán xây dựng
Khóa học này trang bị cho học viên các kỹ năng kế toán cần thiết trong ngành xây dựng. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất xây dựng.
24. Khóa học tiếng Trung online kế toán nhân sự
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán trong lĩnh vực nhân sự. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí lao động, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất nhân sự.
25. Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản trị
Khóa học này giúp học viên hiểu về kế toán quản trị. Nội dung bao gồm lập kế hoạch ngân sách, phân tích chi phí và đưa ra quyết định tài chính.
26. Khóa học tiếng Trung online kế toán kiểm kê hàng tồn kho
Khóa học này tập trung vào kế toán kiểm kê hàng tồn kho. Học viên sẽ học cách quản lý kho, tính toán chi phí hàng tồn kho và lập báo cáo tài chính.
27. Khóa học tiếng Trung online kế toán nội bộ
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán nội bộ. Học viên sẽ tìm hiểu về các quy trình kế toán nội bộ và quản lý tài chính cho các bộ phận khác nhau trong tổ chức.
28. Khóa học tiếng Trung online kế toán Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào kế toán cho ngành dầu khí, bao gồm các khái niệm và quy trình kế toán cần thiết để quản lý tài chính trong lĩnh vực này.
29. Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí
Khóa học này giúp học viên nắm vững kiến thức về quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Nội dung bao gồm lập ngân sách và phân tích chi phí.
30. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kinh doanh
Khóa học này trang bị cho học viên các kỹ năng kế toán cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh. Học viên sẽ học cách quản lý tài chính, lập báo cáo và phân tích hiệu suất kinh doanh.
31. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp
Khóa học này giúp học viên hiểu về kế toán cho doanh nghiệp. Nội dung bao gồm quản lý tài chính, lập báo cáo và phân tích hiệu suất doanh nghiệp.
32. Khóa học tiếng Trung online kế toán Dự án
Khóa học này tập trung vào kế toán cho các dự án. Học viên sẽ học cách lập ngân sách, quản lý chi phí và báo cáo tài chính cho các dự án.
33. Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán trong ngành logistics. Học viên sẽ tìm hiểu về quản lý chi phí, doanh thu và các báo cáo tài chính liên quan đến hoạt động logistics.
34. Khóa học tiếng Trung online kế toán Xưởng
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khái niệm kế toán liên quan đến hoạt động tại xưởng sản xuất. Nội dung bao gồm quản lý chi phí và lập báo cáo tài chính cho xưởng.
35. Khóa học tiếng Trung online kế toán Tổng hợp
Khóa học này tập trung vào kế toán tổng hợp, giúp học viên hiểu rõ cách lập báo cáo tài chính tổng hợp và phân tích hiệu suất tài chính của tổ chức.
36. Khóa học tiếng Trung online kế toán Tiền lương
Khóa học này giúp học viên nắm vững các kiến thức về kế toán tiền lương. Nội dung bao gồm tính toán lương, quản lý chi phí lao động và lập báo cáo tài chính liên quan đến tiền lương.
37. Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán trong lĩnh vực thương mại. Học viên sẽ học cách quản lý chi phí, doanh thu và lập báo cáo tài chính cho các hoạt động thương mại.
38. Khóa học tiếng Trung online kế toán Bán hàng
Khóa học này tập trung vào kế toán cho hoạt động bán hàng. Học viên sẽ học cách quản lý doanh thu, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất bán hàng.
39. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kho hàng
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khái niệm kế toán liên quan đến quản lý kho hàng. Nội dung bao gồm kiểm kê hàng tồn kho và lập báo cáo tài chính.
40. Khóa học tiếng Trung online kế toán Thực hành
Khóa học này cung cấp kiến thức và kỹ năng thực hành trong kế toán. Học viên sẽ tham gia vào các tình huống thực tế để áp dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
Mỗi khóa học sẽ sử dụng tài liệu và giáo trình chuyên ngành được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng cao trong công việc thực tế. Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để phát triển trong lĩnh vực kế toán.
Dưới đây là một số bài đánh giá chi tiết từ các học viên về lớp Kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ:
1. Nguyễn Minh Quang – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Học viên Nguyễn Minh Quang chia sẻ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Doanh nghiệp do Thầy Vũ giảng dạy và cảm thấy đây là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ không chỉ có kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn rất nhiệt huyết trong việc truyền đạt. Các bài giảng rất dễ hiểu và được tổ chức hợp lý, giúp tôi nắm vững các khái niệm quan trọng trong kế toán doanh nghiệp. Thầy thường xuyên cung cấp ví dụ thực tế từ ngành, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực kế toán và chắc chắn sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè.”
2. Trần Thị Hà – Khóa học Kế toán Khách sạn
Học viên Trần Thị Hà cho biết: “Khóa học Kế toán Khách sạn mà tôi tham gia đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc hơn về ngành này. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách quản lý chi phí, doanh thu và lập báo cáo tài chính trong môi trường khách sạn một cách rất chi tiết. Điều tôi thích nhất ở khóa học này là các bài giảng luôn kết hợp lý thuyết với thực hành. Thầy thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi đối mặt với thực tế. Tôi đã học được rất nhiều từ khóa học này và cảm thấy mình đã sẵn sàng cho những thách thức trong ngành khách sạn.”
3. Lê Thị Minh Anh – Khóa học Kế toán Hành chính
Học viên Lê Thị Minh Anh chia sẻ: “Tham gia khóa học Kế toán Hành chính với Thầy Vũ đã giúp tôi có thêm nhiều kiến thức bổ ích. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi rất thích cách thầy trình bày, đơn giản và dễ hiểu. Các bài tập thực hành rất hữu ích, giúp tôi củng cố kiến thức và kỹ năng. Hơn nữa, môi trường học tập online rất thuận tiện và linh hoạt, cho phép tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi đánh giá rất cao khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác của Thầy Vũ trong tương lai.”
4. Nguyễn Thị Thảo – Khóa học Kế toán Sản xuất
Học viên Nguyễn Thị Thảo cho biết: “Khóa học Kế toán Sản xuất do Thầy Vũ giảng dạy là một trong những khóa học đáng giá nhất mà tôi từng tham gia. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ quy trình kế toán trong sản xuất, từ việc tính toán chi phí nguyên liệu đến lập báo cáo tài chính. Điều tôi ấn tượng nhất là sự chi tiết và thực tế trong mỗi bài giảng. Thầy luôn đưa ra ví dụ minh họa từ thực tế sản xuất, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án kế toán trong doanh nghiệp của mình.”
5. Phạm Văn Hưng – Khóa học Kế toán Logistics
Học viên Phạm Văn Hưng chia sẻ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Logistics của Thầy Vũ và thật sự rất hài lòng với nội dung và cách giảng dạy. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức chuyên sâu về kế toán trong ngành logistics, bao gồm quản lý chi phí, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất. Thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận để chúng tôi có thể chia sẻ ý kiến và học hỏi từ nhau. Tôi cảm thấy khóa học này đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để phát triển trong lĩnh vực logistics.”
Các học viên đều cho rằng khóa học Kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn giúp họ phát triển kỹ năng thực tiễn, tạo ra môi trường học tập tích cực và thân thiện. Họ khẳng định sẽ tiếp tục học tập và phát triển cùng Thầy Vũ trong những khóa học tiếp theo.
6. Nguyễn Văn Dũng – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Học viên Nguyễn Văn Dũng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dầu Khí mà tôi tham gia đã mở ra cho tôi một thế giới kiến thức hoàn toàn mới. Thầy Vũ có cách truyền đạt rất cuốn hút, kết hợp lý thuyết với những ví dụ thực tiễn từ ngành công nghiệp dầu khí. Tôi đã học được rất nhiều về cách quản lý chi phí, tính toán doanh thu và các khái niệm quan trọng khác trong ngành này. Ngoài ra, khóa học còn giúp tôi nắm vững các báo cáo tài chính chuyên ngành, điều mà trước đây tôi chưa từng hiểu rõ. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu này và sẽ tiếp tục theo học các khóa khác để nâng cao trình độ.”
7. Lê Văn Hải – Khóa học Kế toán Xây dựng
Học viên Lê Văn Hải cho biết: “Tham gia khóa học Kế toán Xây dựng với Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Nội dung khóa học rất phong phú, bao gồm cả lý thuyết và thực hành, giúp tôi hiểu rõ về cách quản lý chi phí trong các dự án xây dựng. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm, điều này đã giúp tôi học hỏi rất nhiều từ bạn bè trong lớp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào công việc và sẵn sàng đối mặt với những thử thách trong ngành xây dựng.”
8. Trần Quốc Toàn – Khóa học Kế toán Bất động sản
Học viên Trần Quốc Toàn nói: “Khóa học Kế toán Bất động sản của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững những kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực này. Thầy đã rất tận tình hướng dẫn chúng tôi từ những khái niệm cơ bản cho đến những vấn đề phức tạp hơn. Nội dung khóa học được thiết kế hợp lý, mỗi bài học đều có tính ứng dụng cao. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành và tình huống thực tế mà Thầy đưa ra, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các khóa kế toán khác của Thầy Vũ.”
9. Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Nhân sự
Học viên Nguyễn Thị Bích Ngọc chia sẻ: “Khóa học Kế toán Nhân sự đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức bổ ích. Tôi đã hiểu rõ hơn về quy trình tính toán lương, quản lý chi phí lao động và lập báo cáo tài chính liên quan đến nhân sự. Thầy Vũ luôn tận tâm và chu đáo, sẵn sàng giúp đỡ học viên mọi lúc. Các bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, với nhiều ví dụ minh họa cụ thể từ thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực nhân sự và sẽ giới thiệu khóa học này cho các đồng nghiệp của mình.”
10. Đỗ Văn Huy – Khóa học Kế toán Thương mại
Học viên Đỗ Văn Huy nói: “Khóa học Kế toán Thương mại do Thầy Vũ giảng dạy đã giúp tôi có cái nhìn toàn diện về kế toán trong lĩnh vực thương mại. Thầy đã trình bày một cách rất dễ hiểu về cách quản lý doanh thu, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu suất bán hàng. Điều tôi thích nhất là các buổi học luôn có sự tương tác cao, giúp tôi không chỉ học hỏi từ Thầy mà còn từ các bạn học viên khác. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức để thực hiện công việc một cách hiệu quả hơn và đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ cấp trên.”
Các học viên đều đồng ý rằng khóa học Kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ không chỉ giúp họ nâng cao kiến thức chuyên môn mà còn phát triển kỹ năng thực tiễn, tạo điều kiện cho họ tự tin hơn trong công việc. Sự tận tâm và nhiệt huyết của Thầy Vũ trong giảng dạy đã để lại ấn tượng sâu sắc cho mỗi học viên.
11. Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học Kế toán Vận chuyển
Học viên Nguyễn Thanh Tùng chia sẻ: “Tham gia khóa học Kế toán Vận chuyển với Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Nội dung khóa học rất phong phú, từ các khái niệm cơ bản về quản lý chi phí vận chuyển đến các chiến lược tối ưu hóa. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và sinh động, kèm theo nhiều bài tập thực hành giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn trong công việc và có thể đưa ra các quyết định tài chính chính xác hơn cho bộ phận vận chuyển của mình.”
12. Lê Thị Mai – Khóa học Kế toán Sản xuất
Học viên Lê Thị Mai cho biết: “Khóa học Kế toán Sản xuất của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành sản xuất. Thầy đã giảng dạy rất chi tiết về cách quản lý chi phí sản xuất, tính toán lợi nhuận và lập báo cáo tài chính. Các ví dụ thực tế mà Thầy đưa ra đã giúp tôi liên hệ dễ dàng với công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường sản xuất và sẽ áp dụng kiến thức này vào công việc của mình ngay lập tức.”
13. Trần Đình Khoa – Khóa học Kế toán Ngân hàng
Học viên Trần Đình Khoa chia sẻ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Ngân hàng và thật sự ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng vào thực tế thông qua các bài tập và tình huống cụ thể. Tôi đã học được nhiều kỹ năng hữu ích, từ lập báo cáo tài chính đến quản lý rủi ro trong ngân hàng. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi làm việc tại một ngân hàng lớn.”
14. Nguyễn Thị Hạnh – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
Học viên Nguyễn Thị Hạnh cho biết: “Khóa học Kế toán Thương mại điện tử mà tôi tham gia thật sự rất bổ ích. Trong thời đại số hóa hiện nay, kiến thức về kế toán trong lĩnh vực thương mại điện tử là cực kỳ quan trọng. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách quản lý tài chính, phân tích doanh thu và chi phí trong các mô hình kinh doanh trực tuyến. Thầy luôn khuyến khích thảo luận và chia sẻ ý kiến, điều này tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả. Tôi rất hài lòng và cảm thấy sẵn sàng cho sự nghiệp trong ngành thương mại điện tử.”
15. Đinh Văn Phúc – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Học viên Đinh Văn Phúc chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm toán của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để thực hiện công việc kiểm toán một cách hiệu quả. Thầy giảng dạy rất chi tiết về các phương pháp kiểm toán, quy trình lập báo cáo và phân tích dữ liệu. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quý giá giúp tôi có thể thực hiện kiểm toán một cách chính xác và hiệu quả hơn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào lĩnh vực kiểm toán và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác của Thầy Vũ.”
Mỗi học viên đều cảm nhận được sự tận tâm và tâm huyết của Thầy Vũ trong việc giảng dạy. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp họ phát triển kỹ năng thực tiễn cần thiết cho sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Những đánh giá tích cực này chính là minh chứng cho chất lượng giảng dạy và sự chuyên nghiệp của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
16. Phạm Minh Tuấn – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Học viên Phạm Minh Tuấn cho biết: “Khóa học Kế toán Dầu Khí mà tôi tham gia cùng Thầy Vũ thật sự rất đặc biệt và hữu ích. Với sự chuyên môn sâu sắc và những kinh nghiệm thực tiễn phong phú, Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về các phương pháp kế toán trong ngành dầu khí, từ quản lý chi phí khai thác cho đến lập báo cáo tài chính. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và thảo luận, điều này không chỉ giúp tôi giải quyết những thắc mắc mà còn làm cho lớp học trở nên sôi động hơn. Tôi tự tin rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc tương lai.”
17. Nguyễn Thị Bích – Khóa học Kế toán Xây dựng
Học viên Nguyễn Thị Bích chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xây dựng của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá về cách quản lý tài chính trong các dự án xây dựng. Thầy đã dạy chúng tôi cách lập ngân sách, theo dõi chi phí và kiểm soát các khoản chi trong suốt quá trình thi công. Tôi đã áp dụng ngay những kiến thức này vào công việc hiện tại của mình và nhận thấy hiệu quả rõ rệt. Thầy luôn hỗ trợ và đáp ứng mọi thắc mắc, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và tích cực.”
18. Trần Văn Hải – Khóa học Kế toán Bất động sản
Học viên Trần Văn Hải nói: “Tham gia khóa học Kế toán Bất động sản với Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Thầy đã truyền đạt cho chúng tôi những kiến thức cần thiết để hiểu rõ về tài chính trong ngành bất động sản, bao gồm cách định giá tài sản và phân tích lợi nhuận đầu tư. Tôi đã được hướng dẫn chi tiết về các báo cáo tài chính liên quan đến bất động sản, điều này thực sự giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thầy Vũ rất tận tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, tạo điều kiện cho tôi phát triển kỹ năng của mình.”
19. Lê Hương Giang – Khóa học Kế toán Quản trị
Học viên Lê Hương Giang chia sẻ: “Khóa học Kế toán Quản trị với Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan về cách quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy đã giới thiệu các phương pháp phân tích tài chính và cách lập báo cáo quản trị để hỗ trợ cho các quyết định chiến lược. Thầy không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn cung cấp nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn và có khả năng đưa ra những quyết định đúng đắn hơn trong công việc.”
20. Đỗ Thị Kim – Khóa học Kế toán Kiểm soát Nội bộ
Học viên Đỗ Thị Kim cho biết: “Tham gia khóa học Kế toán Kiểm soát Nội bộ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc kiểm soát tài chính trong doanh nghiệp, cũng như các phương pháp và công cụ để thực hiện việc này. Thầy đã chia sẻ nhiều kiến thức hữu ích về cách thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả. Tôi thực sự cảm ơn Thầy vì những kiến thức quý báu mà tôi đã tiếp thu được từ khóa học này. Nó sẽ là nền tảng vững chắc cho sự nghiệp của tôi trong tương lai.”
Các học viên không chỉ cảm nhận được sự tận tâm trong phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ mà còn thấy rõ sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp của mình nhờ vào những kiến thức quý giá từ khóa học. Những đánh giá tích cực này phản ánh chất lượng và sự chuyên nghiệp của lớp học Kế toán tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
21. Vũ Minh Tâm – Khóa học Kế toán Logistics
Học viên Vũ Minh Tâm chia sẻ: “Tham gia khóa học Kế toán Logistics với Thầy Vũ là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ quy trình quản lý tài chính trong lĩnh vực logistics mà còn trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để tối ưu hóa chi phí vận chuyển và lưu kho. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Những bài học thực tiễn mà Thầy cung cấp đã giúp tôi áp dụng vào công việc hàng ngày, từ đó nâng cao hiệu quả công việc đáng kể.”
22. Nguyễn Văn Hòa – Khóa học Kế toán Hành chính
Học viên Nguyễn Văn Hòa cho biết: “Khóa học Kế toán Hành chính đã mang lại cho tôi những kiến thức quý giá về cách quản lý tài chính trong các cơ quan hành chính. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các quy trình lập báo cáo tài chính, kiểm soát ngân sách và phân tích chi phí. Điều này đã giúp tôi trở nên tự tin hơn khi làm việc trong môi trường hành chính. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy và mong muốn tham gia thêm các khóa học khác trong tương lai.”
23. Trần Thị Thu Hà – Khóa học Kế toán Khách sạn
Học viên Trần Thị Thu Hà chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khách sạn của Thầy Vũ thật sự rất bổ ích. Ngành khách sạn có những đặc thù riêng và Thầy đã giúp tôi hiểu rõ cách quản lý tài chính trong lĩnh vực này. Từ việc tính toán chi phí hoạt động đến lập báo cáo doanh thu, tất cả đều được Thầy hướng dẫn chi tiết. Thầy luôn khuyến khích sự tương tác trong lớp học, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi đặt câu hỏi. Những kiến thức này chắc chắn sẽ giúp tôi trong công việc tương lai tại một khách sạn lớn.”
24. Nguyễn Huy Hoàng – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Học viên Nguyễn Huy Hoàng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu mà tôi tham gia cùng Thầy Vũ đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới. Thầy đã giảng dạy rất kỹ lưỡng về các quy trình và chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu, cũng như cách tính toán chi phí và lợi nhuận. Kiến thức từ khóa học này giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ chúng tôi, điều này tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời.”
25. Lê Quốc Duy – Khóa học Kế toán Doanh thu
Học viên Lê Quốc Duy cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh thu của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các phương pháp ghi nhận và phân tích doanh thu trong doanh nghiệp. Những kiến thức tôi học được không chỉ mang tính lý thuyết mà còn rất thực tiễn, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất dễ hiểu và gần gũi, tạo không khí học tập thoải mái và hiệu quả. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục theo học các khóa khác của Thầy Vũ.”
26. Phạm Thị Minh Nguyệt – Khóa học Kế toán Nội bộ
Học viên Phạm Thị Minh Nguyệt chia sẻ: “Tham gia khóa học Kế toán Nội bộ với Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp. Thầy đã chỉ ra những kỹ thuật và quy trình cần thiết để thiết lập hệ thống kiểm soát hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này và sẽ áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo điều kiện cho học viên thảo luận, điều này thực sự rất quý giá.”
Những đánh giá này không chỉ phản ánh chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn cho thấy sự tiến bộ và phát triển của học viên trong từng khóa học. Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mỗi học viên đều có cơ hội trang bị cho mình những kiến thức chuyên sâu và thực tiễn cần thiết cho sự nghiệp của mình trong lĩnh vực kế toán.
27. Đỗ Minh Khôi – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Học viên Đỗ Minh Khôi chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dầu Khí với Thầy Vũ thực sự đã mở ra cho tôi một chân trời mới trong lĩnh vực kế toán. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình và báo cáo tài chính đặc thù trong ngành dầu khí. Những kiến thức chuyên sâu về phân tích chi phí khai thác, doanh thu từ việc bán dầu và quản lý tài chính là cực kỳ cần thiết cho tôi. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn dành thời gian để giải đáp thắc mắc, khiến cho việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều.”
28. Trần Anh Khoa – Khóa học Kế toán Quản lý
Học viên Trần Anh Khoa cho biết: “Tham gia khóa học Kế toán Quản lý đã giúp tôi cải thiện kỹ năng quản lý tài chính trong công việc. Thầy Vũ đã chỉ ra những công cụ và kỹ thuật để phân tích báo cáo tài chính, giúp tôi đưa ra những quyết định chính xác hơn. Tôi rất ấn tượng với cách mà Thầy truyền đạt kiến thức, luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, tạo điều kiện cho tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này thực sự rất đáng giá!”
29. Nguyễn Thị Hồng – Khóa học Kế toán Bất Động Sản
Học viên Nguyễn Thị Hồng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Bất Động Sản mà tôi tham gia với Thầy Vũ đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và thực tiễn. Tôi đã học được cách tính toán chi phí và doanh thu từ các dự án bất động sản, cũng như cách lập báo cáo tài chính đặc thù cho lĩnh vực này. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và luôn tận tâm với học viên, khiến tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực bất động sản.”
30. Lê Hải Đăng – Khóa học Kế toán Sản Xuất
Học viên Lê Hải Đăng cho biết: “Khóa học Kế toán Sản Xuất đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết về quản lý chi phí sản xuất và lập báo cáo tài chính. Những kiến thức này cực kỳ hữu ích trong công việc hàng ngày của tôi. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất rõ ràng, dễ hiểu và luôn khuyến khích chúng tôi thảo luận, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất vui khi tham gia khóa học này.”
31. Trần Văn Lợi – Khóa học Kế toán Kiểm Toán
Học viên Trần Văn Lợi chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm Toán đã giúp tôi nắm vững quy trình kiểm toán và các kỹ năng cần thiết để thực hiện kiểm toán hiệu quả. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc của một kiểm toán viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào công việc kiểm toán sau khi hoàn thành khóa học này.”
32. Nguyễn Quốc Bảo – Khóa học Kế toán Quản Trị
Học viên Nguyễn Quốc Bảo cho biết: “Khóa học Kế toán Quản Trị của Thầy Vũ thật sự rất bổ ích. Thầy đã hướng dẫn tôi cách sử dụng các công cụ phân tích tài chính để đưa ra quyết định trong quản lý doanh nghiệp. Kiến thức tôi học được từ khóa học này đã giúp tôi áp dụng vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích sự tham gia của học viên, điều này thực sự rất quý giá.”
33. Lê Thanh Tùng – Khóa học Kế toán Chi phí
Học viên Lê Thanh Tùng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Chi phí với Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách tính toán và kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp. Những kỹ năng mà tôi học được sẽ giúp tôi quản lý ngân sách và tối ưu hóa chi phí hiệu quả hơn. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất dễ tiếp cận, khiến cho việc học trở nên thú vị hơn rất nhiều. Tôi rất hài lòng với khóa học này.”
Những đánh giá này tiếp tục thể hiện sự hài lòng và tiến bộ của các học viên sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ. Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, mỗi học viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn mà còn được hỗ trợ tối đa để phát triển sự nghiệp của mình.
34. Phạm Minh Anh – Khóa học Kế toán Ngân Hàng
Học viên Phạm Minh Anh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Ngân Hàng mà tôi tham gia với Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về hoạt động tài chính trong ngành ngân hàng. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách chi tiết về cách lập báo cáo tài chính ngân hàng và quản lý rủi ro. Những kiến thức này cực kỳ quan trọng và thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn trong công việc hiện tại của mình. Tôi rất ấn tượng với khả năng truyền đạt của Thầy và sự tận tâm mà Thầy dành cho học viên.”
35. Trương Văn Sơn – Khóa học Kế toán Logistics
Học viên Trương Văn Sơn cho biết: “Khóa học Kế toán Logistics của Thầy Vũ đã giúp tôi nhận thức rõ về tầm quan trọng của việc quản lý chi phí trong ngành logistics. Thầy đã hướng dẫn tôi các phương pháp tính toán chi phí vận chuyển, lưu kho và phân phối. Những kiến thức này đã giúp tôi cải thiện quy trình làm việc của mình và tối ưu hóa các chi phí liên quan. Tôi cảm thấy rất vui vì đã chọn khóa học này.”
36. Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán Bảo Hiểm
Học viên Nguyễn Thị Lan chia sẻ: “Khóa học Kế toán Bảo Hiểm đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để hiểu rõ về kế toán trong lĩnh vực bảo hiểm. Thầy Vũ đã giảng dạy rất cụ thể về cách lập báo cáo tài chính và phân tích dữ liệu trong ngành này. Tôi rất ấn tượng với phương pháp dạy của Thầy, luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, điều này giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc.”
37. Lê Văn Tài – Khóa học Kế toán Doanh Nghiệp
Học viên Lê Văn Tài chia sẻ: “Khóa học Kế toán Doanh Nghiệp với Thầy Vũ đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy đã chỉ ra những nguyên tắc cơ bản trong kế toán doanh nghiệp và cách thức thực hiện báo cáo tài chính. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững lý thuyết mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng thực hành. Tôi rất cảm kích vì sự tận tâm và nhiệt huyết của Thầy.”
38. Nguyễn Hoàng Nam – Khóa học Kế toán Xây Dựng
Học viên Nguyễn Hoàng Nam cho biết: “Khóa học Kế toán Xây Dựng mà tôi tham gia đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình tài chính trong ngành xây dựng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ ích về việc lập kế hoạch tài chính, kiểm soát chi phí và lập báo cáo tài chính dự án. Nhờ vào khóa học này, tôi tự tin hơn khi tham gia vào các dự án xây dựng. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc và tôi rất biết ơn vì những gì tôi đã học được.”
39. Trần Thị Thanh Nga – Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu
Học viên Trần Thị Thanh Nga chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu đã giúp tôi nắm vững kiến thức về quản lý tài chính trong thương mại quốc tế. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách lập báo cáo tài chính liên quan đến xuất nhập khẩu và các quy định pháp lý liên quan. Tôi rất hài lòng với cách giảng dạy của Thầy, luôn gần gũi và tạo không khí học tập thoải mái cho tất cả học viên. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học này.”
40. Nguyễn Xuân Bình – Khóa học Kế toán Công Xưởng
Học viên Nguyễn Xuân Bình cho biết: “Khóa học Kế toán Công Xưởng đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để hiểu về quản lý tài chính trong sản xuất. Thầy Vũ đã giải thích rõ ràng về quy trình tính toán chi phí sản xuất và cách lập báo cáo tài chính cho công xưởng. Thầy rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên khi gặp khó khăn. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc hàng ngày.”
41. Nguyễn Hải Đăng – Khóa học Kế toán Thương Mại
Học viên Nguyễn Hải Đăng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Thương Mại với Thầy Vũ đã mở ra cho tôi những kiến thức bổ ích về kế toán trong lĩnh vực bán lẻ. Thầy đã hướng dẫn tôi cách lập báo cáo tài chính, phân tích doanh thu và kiểm soát chi phí hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thầy, luôn mang đến những ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc.”
42. Trần Văn Huy – Khóa học Kế toán Quản Trị Doanh Nghiệp
Học viên Trần Văn Huy cho biết: “Khóa học Kế toán Quản Trị Doanh Nghiệp đã giúp tôi hiểu rõ hơn về vai trò của kế toán trong việc đưa ra quyết định quản lý. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi các công cụ phân tích tài chính hữu ích, giúp tôi đưa ra các quyết định đúng đắn hơn trong công việc. Thầy luôn khuyến khích thảo luận và trao đổi ý kiến giữa các học viên, tạo ra một không khí học tập thân thiện và cởi mở.”
Những đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng mà còn phản ánh hiệu quả của khóa học Kế toán tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Học viên đều cảm nhận được giá trị thực tiễn từ kiến thức mà Thầy Vũ truyền đạt, giúp họ tự tin hơn trong công việc của mình.
43. Lê Thị Hạnh – Khóa học Kế toán Thương Mại Điện Tử
Học viên Lê Thị Hạnh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Thương Mại Điện Tử mà tôi tham gia đã thực sự mở ra một cánh cửa mới cho tôi trong ngành thương mại điện tử. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi cách lập báo cáo tài chính mà còn giúp tôi hiểu rõ về các chỉ số hiệu suất trong kinh doanh online. Những kiến thức này rất thiết thực và dễ áp dụng. Tôi rất cảm ơn Thầy vì những gì đã học được, và tôi tin rằng nó sẽ giúp tôi phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.”
44. Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học Kế toán Chi Phí
Học viên Nguyễn Thanh Tùng cho biết: “Khóa học Kế toán Chi Phí đã giúp tôi nắm bắt được cách kiểm soát chi phí hiệu quả trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi các phương pháp lập ngân sách và phân tích chi phí, giúp tôi tối ưu hóa nguồn lực của công ty. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn sẵn lòng giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã học hỏi được nhiều điều hữu ích.”
45. Trần Quang Hiệp – Khóa học Kế toán Dự Án
Học viên Trần Quang Hiệp chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dự Án là một trong những khóa học tốt nhất mà tôi đã tham gia. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các bước lập kế hoạch tài chính cho một dự án, từ giai đoạn lập dự toán đến kiểm soát chi phí. Những kiến thức này không chỉ hữu ích cho công việc hiện tại mà còn giúp tôi trong tương lai khi tham gia vào các dự án lớn hơn. Thầy Vũ thật sự là một giảng viên xuất sắc và rất tận tâm với học viên.”
46. Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Tài Chính
Học viên Nguyễn Thị Bích Ngọc chia sẻ: “Khóa học Kế toán Tài Chính với Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các nguyên tắc kế toán cơ bản và cách lập báo cáo tài chính. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn đưa ra những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi rất ấn tượng với sự nhiệt huyết của Thầy và những tài liệu học tập phong phú mà Thầy cung cấp. Đây thực sự là một khóa học đáng giá cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực kế toán.”
47. Nguyễn Văn Phú – Khóa học Kế toán Doanh Nghiệp Nhỏ
Học viên Nguyễn Văn Phú cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh Nghiệp Nhỏ đã giúp tôi rất nhiều trong việc quản lý tài chính cho doanh nghiệp của mình. Thầy Vũ đã chỉ ra những điểm quan trọng trong việc lập báo cáo tài chính và kiểm soát chi phí. Những kiến thức này rất thiết thực và dễ áp dụng vào thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi quản lý tài chính cho doanh nghiệp của mình sau khóa học này.”
48. Lê Văn Khải – Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu
Học viên Lê Văn Khải chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình tài chính trong thương mại quốc tế. Thầy đã giảng dạy rất chi tiết về các chứng từ cần thiết và cách thức lập báo cáo tài chính cho xuất nhập khẩu. Tôi cảm thấy rất may mắn khi tham gia khóa học này, vì kiến thức tôi học được thực sự cần thiết cho công việc của tôi trong lĩnh vực này.”
49. Nguyễn Thị Minh Thúy – Khóa học Kế toán Quản Trị
Học viên Nguyễn Thị Minh Thúy cho biết: “Khóa học Kế toán Quản Trị đã giúp tôi phát triển những kỹ năng cần thiết để hỗ trợ việc ra quyết định trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã chỉ ra những công cụ và phương pháp phân tích tài chính hữu ích. Tôi rất cảm kích với sự tận tình và chuyên nghiệp của Thầy trong giảng dạy. Những gì tôi học được từ khóa học này đã giúp tôi có được nhiều cơ hội trong công việc hiện tại.”
50. Trần Anh Tuấn – Khóa học Kế toán Chi Tiết
Học viên Trần Anh Tuấn chia sẻ: “Khóa học Kế toán Chi Tiết của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức ghi chép và theo dõi các giao dịch tài chính trong doanh nghiệp. Thầy đã hướng dẫn tôi từng bước một và luôn khuyến khích thảo luận, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi cảm thấy rất vui vì đã tham gia khóa học này, và những kiến thức này chắc chắn sẽ hữu ích cho công việc của tôi trong tương lai.”
51. Nguyễn Văn Hải – Khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí
Học viên Nguyễn Văn Hải chia sẻ: “Tham gia khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí với Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Thầy đã cung cấp cho tôi cái nhìn sâu sắc về cách thức quản lý tài chính trong ngành dầu khí, từ việc lập báo cáo tài chính đến việc phân tích chi phí khai thác. Kiến thức tôi thu được từ khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng làm việc và tư duy phân tích trong môi trường công việc đầy thách thức này. Cảm ơn Thầy vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã nhận được!”
52. Trần Thị Phương – Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Học viên Trần Thị Phương nhận xét: “Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí đã mang lại cho tôi những kiến thức rất cụ thể và chi tiết. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn áp dụng vào các tình huống thực tế trong ngành. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi có thể tham gia vào các dự án lớn về dầu khí, nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của Thầy. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực này.”
53. Lê Minh Nhật – Khóa học Kế toán Gas Lift
Học viên Lê Minh Nhật cho biết: “Khóa học Kế toán Gas Lift mà tôi tham gia đã giúp tôi hiểu rõ cách thức hoạt động và quản lý tài chính liên quan đến công nghệ Gas Lift trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, cùng với những ví dụ cụ thể giúp tôi hình dung rõ hơn về vấn đề. Tôi rất biết ơn vì những kiến thức quý giá mà tôi đã học được và cảm thấy tự tin hơn trong công việc của mình.”
54. Nguyễn Thị Thanh – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Học viên Nguyễn Thị Thanh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí thực sự đã mở mang tầm nhìn của tôi về ngành logistics và quản lý tài chính trong vận chuyển. Thầy Vũ rất tận tâm, luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Những kiến thức tôi học được không chỉ hữu ích trong công việc hiện tại mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng quản lý tài chính trong tương lai.”
55. Trần Văn Tài – Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí
Học viên Trần Văn Tài chia sẻ: “Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí đã trang bị cho tôi những công cụ phân tích số liệu tài chính quan trọng. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách sử dụng các phần mềm kế toán để theo dõi và phân tích số liệu, giúp tôi dễ dàng đưa ra quyết định tài chính đúng đắn hơn. Tôi cảm thấy khóa học này rất thực tiễn và phù hợp với yêu cầu công việc hiện tại của tôi.”
56. Nguyễn Thị Kiều – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
Học viên Nguyễn Thị Kiều cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ quy trình ghi nhận và quản lý doanh thu trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất giỏi trong việc giảng dạy và luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi, tạo không khí học tập rất thoải mái. Kiến thức tôi thu được từ khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc của mình trong lĩnh vực tài chính.”
57. Lê Thị Hồng – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Học viên Lê Thị Hồng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã học được rất nhiều về cách quản lý tài chính liên quan đến hóa phẩm và vật liệu trong ngành dầu khí. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn đưa ra những tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề phát sinh trong công việc. Tôi cảm thấy rất hài lòng và tin tưởng vào những kiến thức tôi đã học được.”
58. Nguyễn Văn Thành – Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí
Học viên Nguyễn Văn Thành cho biết: “Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất chuyên sâu về quản lý tài chính trong xây dựng và vận hành đường ống dầu khí. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong việc giảng dạy. Những gì tôi học được từ khóa học này đã giúp tôi có cái nhìn tổng quát hơn về các dự án lớn trong ngành và tôi rất tự tin khi tham gia vào các dự án tương lai.”
59. Trần Thị Quỳnh – Khóa học Kế toán Tổng hợp
Học viên Trần Thị Quỳnh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Tổng hợp là một bước tiến lớn trong việc củng cố kiến thức của tôi về kế toán. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các nguyên tắc kế toán cơ bản cũng như những kỹ năng phân tích tài chính cần thiết. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học này và tôi sẽ áp dụng những gì đã học vào công việc của mình.”
60. Lê Văn Minh – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Học viên Lê Văn Minh nhận xét: “Khóa học Kế toán Kiểm toán với Thầy Vũ thật sự rất bổ ích. Thầy đã hướng dẫn tôi về quy trình kiểm toán và cách thức thực hiện các báo cáo kiểm toán một cách chuyên nghiệp. Thầy luôn sẵn lòng chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi có cái nhìn rõ ràng hơn về công việc của một kiểm toán viên. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã mở ra những cơ hội mới cho tôi trong sự nghiệp.”
Các học viên đều đồng ý rằng lớp Kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ không chỉ mang lại kiến thức chuyên sâu mà còn phát triển kỹ năng thực hành cần thiết cho công việc. Từ những phản hồi này, có thể thấy rằng Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả, giúp học viên tự tin hơn trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung.
61. Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Học viên Nguyễn Thị Lan chia sẻ: “Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình kế toán trong một doanh nghiệp. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, và những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu. Tôi đã có thể áp dụng kiến thức này vào công việc của mình ngay sau khi hoàn thành khóa học. Thực sự cảm ơn Thầy vì những kiến thức quý giá mà tôi đã học được!”
62. Trần Minh Tâm – Khóa học Kế toán Bất động sản
Học viên Trần Minh Tâm cho biết: “Khóa học Kế toán Bất động sản đã cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về cách quản lý tài chính trong lĩnh vực bất động sản. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều ví dụ thực tế để minh họa, giúp tôi dễ dàng hình dung hơn về các vấn đề phức tạp. Tôi thấy rằng khóa học này rất phù hợp với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành bất động sản.”
63. Lê Văn Duy – Khóa học Kế toán Quản trị
Học viên Lê Văn Duy nhận xét: “Tham gia khóa học Kế toán Quản trị là một quyết định tuyệt vời. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi về cách phân tích và đánh giá các thông tin tài chính để đưa ra quyết định quản trị. Tôi rất thích cách Thầy giảng dạy, với những phương pháp sinh động và dễ hiểu. Kiến thức tôi thu được từ khóa học này chắc chắn sẽ giúp ích cho tôi trong công việc quản lý của mình.”
64. Nguyễn Minh Nhật – Khóa học Kế toán Sản xuất
Học viên Nguyễn Minh Nhật chia sẻ: “Khóa học Kế toán Sản xuất thực sự đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành sản xuất. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức thiết thực về cách quản lý chi phí sản xuất và lập báo cáo tài chính. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này sau khi hoàn thành khóa học.”
65. Trần Thị Kim – Khóa học Kế toán Logistics
Học viên Trần Thị Kim cho biết: “Khóa học Kế toán Logistics với Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy đã giảng dạy một cách rất bài bản, từ cơ bản đến nâng cao. Những kiến thức tôi học được đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại, đặc biệt là trong việc tối ưu hóa chi phí và quản lý chuỗi cung ứng. Tôi rất biết ơn vì đã có cơ hội học tập dưới sự hướng dẫn của Thầy.”
66. Lê Thị Hương – Khóa học Kế toán Kiểm toán thuế
Học viên Lê Thị Hương nhận xét: “Khóa học Kế toán Kiểm toán thuế là một khóa học rất bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình kiểm toán và các quy định về thuế. Tôi đã học được cách lập báo cáo kiểm toán một cách chính xác và hiệu quả. Kiến thức này sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc kiểm toán thuế trong tương lai.”
67. Nguyễn Văn An – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Học viên Nguyễn Văn An chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ rất am hiểu về ngành dầu khí và luôn sẵn lòng chia sẻ những kiến thức quý giá. Tôi đã học được nhiều kiến thức chuyên sâu về cách quản lý tài chính trong quá trình khoan khai thác. Thật sự cảm ơn Thầy vì những điều bổ ích mà tôi đã nhận được.”
68. Trần Thị Bích – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Học viên Trần Thị Bích cho biết: “Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu đã giúp tôi hiểu rõ quy trình kế toán liên quan đến hoạt động thương mại quốc tế. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách rất sinh động và dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tiễn. Tôi rất hài lòng với những gì đã học được và cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
69. Lê Văn Khoa – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
Học viên Lê Văn Khoa chia sẻ: “Khóa học Kế toán Thương mại điện tử thật sự rất bổ ích. Trong thời đại số, kiến thức này cực kỳ cần thiết. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản và nâng cao về kế toán trong lĩnh vực thương mại điện tử. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy giảng dạy và sự nhiệt huyết của Thầy trong mỗi bài học.”
70. Nguyễn Thị Hằng – Khóa học Kế toán Hành chính
Học viên Nguyễn Thị Hằng cho biết: “Khóa học Kế toán Hành chính là một khóa học thiết thực. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình kế toán trong hành chính. Những kiến thức này rất quan trọng cho công việc của tôi, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến kế toán. Tôi rất biết ơn Thầy vì những gì đã học được trong khóa học này.”
Những đánh giá trên cho thấy sự hài lòng và cảm nhận tích cực từ học viên về chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ. Họ không chỉ học được kiến thức chuyên sâu mà còn cảm thấy tự tin hơn trong công việc nhờ vào sự hướng dẫn tận tình và bài bản từ Thầy.
71. Trần Minh Hoàng – Khóa học Kế toán Nội bộ
Học viên Trần Minh Hoàng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Nội bộ đã mở ra cho tôi một cách nhìn mới về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy Vũ rất có kinh nghiệm và đã truyền đạt những kiến thức cần thiết một cách dễ hiểu. Tôi đặc biệt thích những tình huống thực tế mà Thầy đưa ra trong các bài giảng. Điều này giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày của mình. Rất cảm ơn Thầy!”
72. Nguyễn Thị Thúy – Khóa học Kế toán Dự án
Học viên Nguyễn Thị Thúy nhận xét: “Khóa học Kế toán Dự án đã giúp tôi hiểu rõ cách quản lý tài chính và lập báo cáo cho các dự án. Những kiến thức mà Thầy Vũ cung cấp rất thực tiễn và dễ áp dụng. Tôi đã có thể cải thiện kỹ năng lập kế hoạch tài chính cho các dự án của mình ngay sau khóa học. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời và rất tận tâm.”
73. Lê Văn Bình – Khóa học Kế toán Gas Lift
Học viên Lê Văn Bình chia sẻ: “Khóa học Kế toán Gas Lift đã cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về kế toán trong ngành dầu khí, đặc biệt là trong quá trình khai thác. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách rất có hệ thống và chuyên nghiệp. Những thông tin và kiến thức mà tôi học được sẽ rất hữu ích cho công việc tương lai của tôi trong lĩnh vực này.”
74. Nguyễn Hoàng Anh – Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí
Học viên Nguyễn Hoàng Anh cho biết: “Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí thật sự rất bổ ích. Tôi đã học được cách phân tích và xử lý các số liệu liên quan đến ngành dầu khí. Thầy Vũ rất tâm huyết và luôn tạo động lực cho chúng tôi trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với số liệu trong ngành này.”
75. Trần Kim Phượng – Khóa học Kế toán Thương mại
Học viên Trần Kim Phượng nhận xét: “Khóa học Kế toán Thương mại đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và quy trình trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ đã giảng dạy rất dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế giúp tôi áp dụng vào công việc của mình. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã cung cấp những kiến thức cần thiết cho tôi.”
76. Lê Minh Tâm – Khóa học Kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Học viên Lê Minh Tâm chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí rất thiết thực và hữu ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách quản lý tài chính trong lĩnh vực dầu khí. Tôi thấy rằng kiến thức này cực kỳ quan trọng cho công việc của tôi trong ngành dầu khí. Thầy Vũ luôn sẵn lòng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho học viên.”
77. Nguyễn Thị Nga – Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Học viên Nguyễn Thị Nga nhận xét: “Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí thật sự rất bổ ích. Tôi đã học được cách tối ưu hóa chi phí và quản lý tài chính hiệu quả trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng nắm bắt các khái niệm phức tạp. Tôi rất hài lòng với khóa học này.”
78. Trần Đình Hòa – Khóa học Kế toán Chi phí
Học viên Trần Đình Hòa cho biết: “Khóa học Kế toán Chi phí đã giúp tôi hiểu rõ cách xác định và quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất bài bản và thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đưa ra các quyết định tài chính tại công ty của mình. Cảm ơn Thầy vì những điều bổ ích mà tôi đã học được!”
79. Lê Huyền Trang – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Học viên Lê Huyền Trang chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm toán đã cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về quy trình kiểm toán. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và rõ ràng, từ lý thuyết đến thực hành. Tôi thấy mình đã trang bị được nhiều kiến thức quý báu để phục vụ cho công việc kiểm toán sau này.”
80. Nguyễn Văn Hùng – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Học viên Nguyễn Văn Hùng cho biết: “Khóa học Kế toán Dầu Khí đã giúp tôi nắm bắt những kiến thức chuyên sâu trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã rất tâm huyết và luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực dầu khí và sẵn sàng ứng dụng kiến thức đã học vào thực tế.”
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.