Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí”
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong ngành kế toán và khai thác dầu khí. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp dầu khí tại Việt Nam, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng.
Cuốn sách được chia thành nhiều phần, mỗi phần bao gồm các chủ đề từ vựng cụ thể liên quan đến lĩnh vực kế toán và khai thác dầu khí. Tác giả đã hệ thống hóa các từ vựng một cách khoa học và dễ hiểu, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ví dụ minh họa và cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách áp dụng vào công việc.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách này đặc biệt hữu ích cho sinh viên, người đi làm trong lĩnh vực kế toán, các chuyên gia trong ngành khai thác dầu khí và những ai có nhu cầu nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên ngành.
Tại sao nên chọn cuốn sách này?
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã biên soạn cuốn sách này với mục tiêu cung cấp một tài liệu học tập chất lượng và thực tiễn. Cuốn sách không chỉ giúp người đọc làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành mà còn trang bị cho họ những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí” không chỉ là một cuốn sách học tập mà còn là một người bạn đồng hành trong sự nghiệp của những người làm việc trong ngành dầu khí. Với cách tiếp cận thực tiễn và hệ thống, cuốn sách chắc chắn sẽ mang lại nhiều giá trị cho người học và giúp họ tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Hãy cùng khám phá và nâng cao kiến thức của mình với cuốn sách đặc biệt này!
Tại sao cần học từ vựng chuyên ngành?
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành khai thác dầu khí không chỉ là lĩnh vực quan trọng mà còn đòi hỏi các chuyên gia phải có khả năng giao tiếp và làm việc với các đối tác quốc tế. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành tiếng Trung giúp các chuyên gia không chỉ hiểu rõ hơn về quy trình làm việc mà còn giúp họ tự tin khi tham gia các cuộc họp, đàm phán hoặc viết báo cáo bằng tiếng Trung.
Phương pháp học hiệu quả
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí” không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn đưa ra các phương pháp học tập hiệu quả. Tác giả khuyến khích người học:
Thực hành thường xuyên: Học từ vựng qua việc sử dụng thực tế, ví dụ như giao tiếp hàng ngày hoặc viết báo cáo.
Sử dụng flashcards: Ghi nhớ từ vựng bằng cách tạo flashcards, giúp dễ dàng ôn tập và nhớ lâu hơn.
Tham gia nhóm học: Học nhóm giúp tạo môi trường trao đổi và thực hành ngôn ngữ một cách tự nhiên hơn.
Nhiều độc giả đã phản hồi tích cực về cuốn sách này, cho rằng nó là một tài liệu không thể thiếu cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và khai thác dầu khí. Họ cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc nhờ vào các ví dụ sinh động và từ vựng phong phú được tác giả cung cấp.
Kết nối với tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người viết sách mà còn là một giảng viên có tâm huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho học viên của mình. Độc giả có thể theo dõi các hoạt động, khóa học và tài liệu bổ sung từ tác giả qua các trang mạng xã hội và website chính thức của tác giả.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí” là một tài liệu quý giá giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình trong lĩnh vực chuyên môn. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và phương pháp học hiệu quả, cuốn sách không chỉ trang bị cho bạn kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê học tập và khám phá ngôn ngữ Trung Quốc.
Hãy sở hữu cuốn sách này ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 会计 – Accounting – kuàijì – Kế toán |
2 | 成本 – Cost – chéngběn – Chi phí |
3 | 收入 – Revenue – shōurù – Doanh thu |
4 | 资产 – Assets – zīchǎn – Tài sản |
5 | 负债 – Liabilities – fùzhài – Nợ |
6 | 利润 – Profit – lìrùn – Lợi nhuận |
7 | 财务报表 – Financial Statement – cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính |
8 | 预算 – Budget – yùsuàn – Ngân sách |
9 | 费用 – Expenses – fèiyòng – Chi phí |
10 | 会计凭证 – Accounting Voucher – kuàijì píngzhèng – Chứng từ kế toán |
11 | 原油 – Crude Oil – yuányóu – Dầu thô |
12 | 开采 – Extraction – kāicǎi – Khai thác |
13 | 生产成本 – Production Cost – shēngchǎn chéngběn – Chi phí sản xuất |
14 | 资金流动 – Cash Flow – zījīn liúdòng – Luồng tiền |
15 | 投资 – Investment – tóuzī – Đầu tư |
16 | 报告 – Report – bàogào – Báo cáo |
17 | 审计 – Audit – shěnjì – Kiểm toán |
18 | 税务 – Taxation – shuìwù – Thuế |
19 | 财务分析 – Financial Analysis – cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính |
20 | 账目 – Accounts – zhàngmù – Sổ sách |
21 | 记账 – Bookkeeping – jìzhàng – Ghi chép sổ sách |
22 | 盈亏 – Profit and Loss – yíngkuī – Lãi lỗ |
23 | 固定资产 – Fixed Assets – gùdìng zīchǎn – Tài sản cố định |
24 | 流动资产 – Current Assets – liúdòng zīchǎn – Tài sản lưu động |
25 | 现金流 – Cash Flow – xiànjīn liú – Dòng tiền |
26 | 费用报销 – Expense Reimbursement – fèiyòng bàoxiāo – Hoàn phí |
27 | 利息 – Interest – lìxī – Lãi suất |
28 | 资产负债表 – Balance Sheet – zīchǎn fùzhài biǎo – Bảng cân đối kế toán |
29 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Báo cáo lãi lỗ |
30 | 现金账 – Cash Account – xiànjīn zhàng – Tài khoản tiền mặt |
31 | 应收账款 – Accounts Receivable – yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu |
32 | 应付账款 – Accounts Payable – yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả |
33 | 财务审计 – Financial Audit – cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính |
34 | 财务报表分析 – Financial Statement Analysis – cáiwù bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo tài chính |
35 | 收益 – Earnings – shōuyì – Doanh thu |
36 | 资本 – Capital – zīběn – Vốn |
37 | 流动资金 – Working Capital – liúdòng zījīn – Vốn lưu động |
38 | 税前利润 – Pre-tax Profit – shuì qián lìrùn – Lợi nhuận trước thuế |
39 | 税后利润 – After-tax Profit – shuì hòu lìrùn – Lợi nhuận sau thuế |
40 | 报税 – Tax Filing – bàoshuì – Khai thuế |
41 | 利润分配 – Profit Distribution – lìrùn fēnpèi – Phân phối lợi nhuận |
42 | 财务风险 – Financial Risk – cáiwù fēngxiǎn – Rủi ro tài chính |
43 | 资本支出 – Capital Expenditure – zīběn zhīchū – Chi tiêu vốn |
44 | 财务政策 – Financial Policy – cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính |
45 | 预算执行 – Budget Execution – yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách |
46 | 固定成本 – Fixed Cost – gùdìng chéngběn – Chi phí cố định |
47 | 变动成本 – Variable Cost – biàndòng chéngběn – Chi phí biến đổi |
48 | 账务处理 – Account Processing – zhàngwù chǔlǐ – Xử lý tài khoản |
49 | 财务规划 – Financial Planning – cáiwù guīhuà – Kế hoạch tài chính |
50 | 项目预算 – Project Budget – xiàngmù yùsuàn – Ngân sách dự án |
51 | 资产评估 – Asset Valuation – zīchǎn pínggū – Định giá tài sản |
52 | 预算超支 – Budget Overrun – yùsuàn chāozhī – Vượt ngân sách |
53 | 税务筹划 – Tax Planning – shuìwù chóuhuà – Lập kế hoạch thuế |
54 | 财务合规 – Financial Compliance – cáiwù hégé – Tuân thủ tài chính |
55 | 经济效益 – Economic Benefits – jīngjì xiàoyì – Lợi ích kinh tế |
56 | 经营利润 – Operating Profit – jīngyíng lìrùn – Lợi nhuận hoạt động |
57 | 资本回报率 – Return on Capital – zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất sinh lời vốn |
58 | 盈余管理 – Earnings Management – yíngyú guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận |
59 | 投资回报率 – Return on Investment – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
60 | 财务比率 – Financial Ratio – cáiwù bǐlǜ – Tỷ lệ tài chính |
61 | 管理会计 – Managerial Accounting – guǎnlǐ kuàijì – Kế toán quản trị |
62 | 成本控制 – Cost Control – chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí |
63 | 外部审计 – External Audit – wàibù shěnjì – Kiểm toán bên ngoài |
64 | 内部审计 – Internal Audit – nèibù shěnjì – Kiểm toán nội bộ |
65 | 会计准则 – Accounting Standards – kuàijì zhǔnzé – Chuẩn mực kế toán |
66 | 税务局 – Tax Bureau – shuìwù jú – Cơ quan thuế |
67 | 现金预算 – Cash Budget – xiànjīn yùsuàn – Ngân sách tiền mặt |
68 | 经济指标 – Economic Indicators – jīngjì zhǐbiāo – Chỉ số kinh tế |
69 | 账款周转 – Accounts Turnover – zhàngkuǎn zhōuzhuǎn – Vòng quay tài khoản |
70 | 资产负债率 – Debt-to-Asset Ratio – fùzhài zīchǎn lǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
71 | 财务报表审计 – Financial Statement Audit – cáiwù bàobiǎo shěnjì – Kiểm toán báo cáo tài chính |
72 | 价格波动 – Price Volatility – jiàgé bōdòng – Biến động giá |
73 | 经济危机 – Economic Crisis – jīngjì wēijī – Khủng hoảng kinh tế |
74 | 现金流预测 – Cash Flow Forecast – xiànjīn liú yùcè – Dự báo dòng tiền |
75 | 会计软件 – Accounting Software – kuàijì ruǎnjiàn – Phần mềm kế toán |
76 | 经营活动 – Operating Activities – jīngyíng huódòng – Hoạt động kinh doanh |
77 | 财务分析师 – Financial Analyst – cáiwù fēnxī shī – Nhà phân tích tài chính |
78 | 预算报告 – Budget Report – yùsuàn bàogào – Báo cáo ngân sách |
79 | 资产管理 – Asset Management – zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản |
80 | 税务审计 – Tax Audit – shuìwù shěnjì – Kiểm toán thuế |
81 | 负债管理 – Liability Management – fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ |
82 | 财务模型 – Financial Model – cáiwù móxíng – Mô hình tài chính |
83 | 市场分析 – Market Analysis – shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường |
84 | 现金流量表 – Cash Flow Statement – xiànjīn liúliàng biǎo – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
85 | 预算分配 – Budget Allocation – yùsuàn fēnpèi – Phân bổ ngân sách |
86 | 投资组合 – Investment Portfolio – tóuzī zǔhé – Danh mục đầu tư |
87 | 资本结构 – Capital Structure – zīběn jiégòu – Cơ cấu vốn |
88 | 财务预测 – Financial Forecast – cáiwù yùcè – Dự báo tài chính |
89 | 资产负债管理 – Asset-Liability Management – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Quản lý tài sản và nợ |
90 | 投资决策 – Investment Decision – tóuzī juécè – Quyết định đầu tư |
91 | 财务健康 – Financial Health – cáiwù jiànkāng – Tình trạng tài chính |
92 | 预算控制 – Budget Control – yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách |
93 | 企业融资 – Corporate Financing – qǐyè róngzī – Tài trợ doanh nghiệp |
94 | 财务风险管理 – Financial Risk Management – cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro tài chính |
95 | 经济分析 – Economic Analysis – jīngjì fēnxī – Phân tích kinh tế |
96 | 会计报告 – Accounting Report – kuàijì bàogào – Báo cáo kế toán |
97 | 货币政策 – Monetary Policy – huòbì zhèngcè – Chính sách tiền tệ |
98 | 财务透明 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng – Minh bạch tài chính |
99 | 财务管理 – Financial Management – cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính |
100 | 成本效益分析 – Cost-Benefit Analysis – chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích chi phí-lợi ích |
101 | 财务控制 – Financial Control – cáiwù kòngzhì – Kiểm soát tài chính |
102 | 预算编制 – Budget Preparation – yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách |
103 | 资源配置 – Resource Allocation – zīyuán pèizhì – Phân bổ tài nguyên |
104 | 资本流动 – Capital Flow – zīběn liúdòng – Luồng vốn |
105 | 应收款项 – Receivables – yīngshōu kuǎnxiàng – Khoản phải thu |
106 | 固定资产折旧 – Depreciation of Fixed Assets – gùdìng zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản cố định |
107 | 变动费用 – Variable Expenses – biàndòng fèiyòng – Chi phí biến đổi |
108 | 财务战略 – Financial Strategy – cáiwù zhànlüè – Chiến lược tài chính |
109 | 盈亏平衡 – Break-even Point – yíngkuī pínghéng – Điểm hòa vốn |
110 | 资产收益率 – Return on Assets – zīchǎn shōuyì lǜ – Tỷ suất sinh lời tài sản |
111 | 现金管理 – Cash Management – xiànjīn guǎnlǐ – Quản lý tiền mặt |
112 | 财务系统 – Financial System – cáiwù xìtǒng – Hệ thống tài chính |
113 | 利润预测 – Profit Forecast – lìrùn yùcè – Dự báo lợi nhuận |
114 | 投资评估 – Investment Assessment – tóuzī pínggū – Đánh giá đầu tư |
115 | 财务报表准备 – Financial Statement Preparation – cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
116 | 经济回报 – Economic Return – jīngjì huíbào – Lợi nhuận kinh tế |
117 | 现金流分析 – Cash Flow Analysis – xiànjīn liú fēnxī – Phân tích dòng tiền |
118 | 财务软件 – Financial Software – cáiwù ruǎnjiàn – Phần mềm tài chính |
119 | 经济模型 – Economic Model – jīngjì móxíng – Mô hình kinh tế |
120 | 会计系统 – Accounting System – kuàijì xìtǒng – Hệ thống kế toán |
121 | 投资分析 – Investment Analysis – tóuzī fēnxī – Phân tích đầu tư |
122 | 预算执行报告 – Budget Execution Report – yùsuàn zhíxíng bàogào – Báo cáo thực hiện ngân sách |
123 | 财务效率 – Financial Efficiency – cáiwù xiàolǜ – Hiệu quả tài chính |
124 | 财务信息 – Financial Information – cáiwù xìnxī – Thông tin tài chính |
125 | 运营成本 – Operating Costs – yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động |
126 | 资本投资 – Capital Investment – zīběn tóuzī – Đầu tư vốn |
127 | 财务责任 – Financial Responsibility – cáiwù zérèn – Trách nhiệm tài chính |
128 | 资产配置 – Asset Allocation – zīchǎn pèizhì – Phân bổ tài sản |
129 | 税收政策 – Tax Policy – shuìshōu zhèngcè – Chính sách thuế |
130 | 现金流动性 – Cash Liquidity – xiànjīn liúdòng xìng – Tính thanh khoản tiền mặt |
131 | 财务数据 – Financial Data – cáiwù shùjù – Dữ liệu tài chính |
132 | 资金管理 – Fund Management – zījīn guǎnlǐ – Quản lý quỹ |
133 | 经济增长 – Economic Growth – jīngjì zēngzhǎng – Tăng trưởng kinh tế |
134 | 预算执行 – Budget Implementation – yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách |
135 | 财务风险评估 – Financial Risk Assessment – cáiwù fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro tài chính |
136 | 费用管理 – Expense Management – fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý chi phí |
137 | 企业价值评估 – Business Valuation – qǐyè jiàzhí pínggū – Đánh giá giá trị doanh nghiệp |
138 | 经济利益 – Economic Benefits – jīngjì lìyì – Lợi ích kinh tế |
139 | 负债比率 – Debt Ratio – fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ nợ |
140 | 资产增值 – Asset Appreciation – zīchǎn zēngzhí – Tăng giá trị tài sản |
141 | 税务合规 – Tax Compliance – shuìwù hégé – Tuân thủ thuế |
142 | 利润率 – Profit Margin – lìrùn lǜ – Tỷ suất lợi nhuận |
143 | 项目管理 – Project Management – xiàngmù guǎnlǐ – Quản lý dự án |
144 | 资金成本 – Cost of Capital – zījīn chéngběn – Chi phí vốn |
145 | 运营效率 – Operational Efficiency – yùnyíng xiàolǜ – Hiệu quả hoạt động |
146 | 财务报告周期 – Financial Reporting Cycle – cáiwù bàogào zhōuqī – Chu kỳ báo cáo tài chính |
147 | 会计记录 – Accounting Records – kuàijì jìlù – Hồ sơ kế toán |
148 | 资金流动分析 – Cash Flow Analysis – zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích luồng tiền |
149 | 财务法律 – Financial Law – cáiwù fǎlǜ – Luật tài chính |
150 | 预算审查 – Budget Review – yùsuàn shěnchá – Xem xét ngân sách |
151 | 财务报告分析 – Financial Report Analysis – cáiwù bàogào fēnxī – Phân tích báo cáo tài chính |
152 | 项目财务 – Project Finance – xiàngmù cáiwù – Tài chính dự án |
153 | 资产负债比率 – Debt-to-Equity Ratio – fùzhài zhìzīlùn bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
154 | 经济模型分析 – Economic Model Analysis – jīngjì móxíng fēnxī – Phân tích mô hình kinh tế |
155 | 成本分析 – Cost Analysis – chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí |
156 | 财务预警 – Financial Alert – cáiwù yùjǐng – Cảnh báo tài chính |
157 | 固定资产管理 – Fixed Asset Management – gùdìng zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản cố định |
158 | 经营费用 – Operating Expenses – jīngyíng fèiyòng – Chi phí hoạt động |
159 | 投资风险 – Investment Risk – tóuzī fēngxiǎn – Rủi ro đầu tư |
160 | 财务绩效 – Financial Performance – cáiwù jìxiào – Hiệu suất tài chính |
161 | 成本控制系统 – Cost Control System – chéngběn kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí |
162 | 财务流动性 – Financial Liquidity – cáiwù liúdòng xìng – Tính thanh khoản tài chính |
163 | 预算分析 – Budget Analysis – yùsuàn fēnxī – Phân tích ngân sách |
164 | 企业融资方案 – Corporate Financing Plan – qǐyè róngzī fāng’àn – Kế hoạch tài trợ doanh nghiệp |
165 | 财务数据报告 – Financial Data Report – cáiwù shùjù bàogào – Báo cáo dữ liệu tài chính |
166 | 经营活动现金流 – Cash Flow from Operating Activities – jīngyíng huódòng xiànjīn liú – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
167 | 预算差异 – Budget Variance – yùsuàn chāyì – Biến động ngân sách |
168 | 资本成本 – Cost of Capital – zīběn chéngběn – Chi phí vốn |
169 | 财务透明度 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng dù – Độ minh bạch tài chính |
170 | 投资收益 – Investment Return – tóuzī shōuyì – Lợi nhuận đầu tư |
171 | 财务报告标准 – Financial Reporting Standards – cáiwù bàogào biāozhǔn – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
172 | 风险管理策略 – Risk Management Strategy – fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý rủi ro |
173 | 资产管理费用 – Asset Management Fees – zīchǎn guǎnlǐ fèiyòng – Phí quản lý tài sản |
174 | 财务咨询 – Financial Consulting – cáiwù zīxún – Tư vấn tài chính |
175 | 资金流动性分析 – Liquidity Analysis – zījīn liúdòng xìng fēnxī – Phân tích tính thanh khoản |
176 | 财务战略规划 – Financial Strategic Planning – cáiwù zhànlüè guīhuà – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
177 | 成本预算 – Cost Budget – chéngběn yùsuàn – Ngân sách chi phí |
178 | 项目收益 – Project Revenue – xiàngmù shōuyì – Doanh thu dự án |
179 | 现金流预测模型 – Cash Flow Forecasting Model – xiànjīn liú yùcè móxíng – Mô hình dự báo dòng tiền |
180 | 财务审计报告 – Financial Audit Report – cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính |
181 | 运营财务 – Operational Finance – yùnyíng cáiwù – Tài chính hoạt động |
182 | 投资回报分析 – Investment Return Analysis – tóuzī huíbào fēnxī – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
183 | 预算编制指南 – Budget Preparation Guide – yùsuàn biānzhì zhǐnán – Hướng dẫn lập ngân sách |
184 | 资金安全 – Capital Security – zījīn ānquán – An toàn vốn |
185 | 财务合规审计 – Compliance Audit – hégé shěnjì – Kiểm toán tuân thủ |
186 | 财务表现 – Financial Performance – cáiwù biǎoxiàn – Hiệu suất tài chính |
187 | 企业会计政策 – Corporate Accounting Policy – qǐyè kuàijì zhèngcè – Chính sách kế toán doanh nghiệp |
188 | 资金分配 – Fund Allocation – zījīn fēnpèi – Phân bổ quỹ |
189 | 收入确认 – Revenue Recognition – shōurù quèrèn – Công nhận doanh thu |
190 | 财务目标 – Financial Objectives – cáiwù mùbiāo – Mục tiêu tài chính |
191 | 资本投资回报 – Capital Investment Return – zīběn tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư vốn |
192 | 经济环境分析 – Economic Environment Analysis – jīngjì huánjìng fēnxī – Phân tích môi trường kinh tế |
193 | 运营成本分析 – Operating Cost Analysis – yùnyíng chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí hoạt động |
194 | 预算风险 – Budget Risk – yùsuàn fēngxiǎn – Rủi ro ngân sách |
195 | 财务合并 – Financial Consolidation – cáiwù hébìng – Hợp nhất tài chính |
196 | 资金流动计划 – Cash Flow Plan – zījīn liúdòng jìhuà – Kế hoạch dòng tiền |
197 | 财务报告时间表 – Financial Reporting Timeline – cáiwù bàogào shíjiān biǎo – Thời gian báo cáo tài chính |
198 | 资本预算 – Capital Budgeting – zīběn yùsuàn – Lập ngân sách vốn |
199 | 财务决策 – Financial Decision-Making – cáiwù juécè – Quyết định tài chính |
200 | 风险评估 – Risk Assessment – fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro |
201 | 财务预测 – Financial Forecasting – cáiwù yùcè – Dự báo tài chính |
202 | 成本效益分析 – Cost-Benefit Analysis – chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích chi phí – lợi ích |
203 | 财务健康 – Financial Health – cáiwù jiànkāng – Sức khỏe tài chính |
204 | 预算调控 – Budget Adjustment – yùsuàn tiáokòng – Điều chỉnh ngân sách |
205 | 盈亏平衡点 – Break-Even Point – yíngkuī pínghéng diǎn – Điểm hòa vốn |
206 | 投资回报率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất hoàn vốn |
207 | 负债管理 – Debt Management – fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ |
208 | 财务透明性 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng xìng – Tính minh bạch tài chính |
209 | 利润最大化 – Profit Maximization – lìrùn zuìdà huà – Tối đa hóa lợi nhuận |
210 | 项目融资 – Project Financing – xiàngmù róngzī – Tài trợ dự án |
211 | 财务杠杆 – Financial Leverage – cáiwù gànggǎn – Đòn bẩy tài chính |
212 | 资本资产定价模型 – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – zīběn zīchǎn dìngjià móxíng – Mô hình định giá tài sản vốn |
213 | 审计流程 – Audit Process – shěnjì liúchéng – Quy trình kiểm toán |
214 | 资产管理公司 – Asset Management Company – zīchǎn guǎnlǐ gōngsī – Công ty quản lý tài sản |
215 | 财务合并报表 – Consolidated Financial Statements – cáiwù hébìng bàobiǎo – Báo cáo tài chính hợp nhất |
216 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Báo cáo kết quả kinh doanh |
217 | 审计委员会 – Audit Committee – shěnjì wěiyuánhuì – Ủy ban kiểm toán |
218 | 财务管理系统 – Financial Management System – cáiwù guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý tài chính |
219 | 财务监控 – Financial Monitoring – cáiwù jiānkòng – Giám sát tài chính |
220 | 财务整合 – Financial Integration – cáiwù zhěnghé – Tích hợp tài chính |
221 | 财务分析工具 – Financial Analysis Tools – cáiwù fēnxī gōngjù – Công cụ phân tích tài chính |
222 | 资产估值 – Asset Valuation – zīchǎn gūzhí – Định giá tài sản |
223 | 经营杠杆 – Operating Leverage – jīngyíng gànggǎn – Đòn bẩy hoạt động |
224 | 应收账款 – Accounts Receivable – yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu |
225 | 应付账款 – Accounts Payable – yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả |
226 | 财务自动化 – Financial Automation – cáiwù zìdòng huà – Tự động hóa tài chính |
227 | 财务规划 – Financial Planning – cáiwù guīhuà – Lập kế hoạch tài chính |
228 | 成本会计 – Cost Accounting – chéngběn kuàijì – Kế toán chi phí |
229 | 税收抵免 – Tax Credits – shuìshōu dǐmiǎn – Tín dụng thuế |
230 | 财务报销 – Financial Reimbursement – cáiwù bàoxiāo – Hoàn trả tài chính |
231 | 资本增值 – Capital Appreciation – zīběn zēngzhí – Tăng giá trị vốn |
232 | 现金等价物 – Cash Equivalents – xiànjīn děngjià wù – Tương đương tiền mặt |
233 | 财务政策 – Financial Policies – cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính |
234 | 资产清单 – Asset Inventory – zīchǎn qīngdān – Bảng kiểm kê tài sản |
235 | 资金分配模型 – Fund Allocation Model – zījīn fēnpèi móxíng – Mô hình phân bổ vốn |
236 | 资产管理报告 – Asset Management Report – zīchǎn guǎnlǐ bàogào – Báo cáo quản lý tài sản |
237 | 风险资本 – Venture Capital – fēngxiǎn zīběn – Vốn mạo hiểm |
238 | 债务重组 – Debt Restructuring – zhàiwù chóngzǔ – Tái cơ cấu nợ |
239 | 财务平衡 – Financial Equilibrium – cáiwù pínghéng – Cân bằng tài chính |
240 | 项目投资 – Project Investment – xiàngmù tóuzī – Đầu tư dự án |
241 | 资金筹措 – Fundraising – zījīn chóucuò – Huy động vốn |
242 | 非流动资产 – Non-Current Assets – fēi liúdòng zīchǎn – Tài sản không lưu động |
243 | 长期负债 – Long-Term Liabilities – chángqī fùzhài – Nợ dài hạn |
244 | 短期负债 – Short-Term Liabilities – duǎnqī fùzhài – Nợ ngắn hạn |
245 | 资本回收 – Capital Recovery – zīběn huíshōu – Thu hồi vốn |
246 | 资金缺口 – Funding Gap – zījīn quēkǒu – Khoảng trống tài chính |
247 | 现金池 – Cash Pool – xiànjīn chí – Quỹ tiền mặt |
248 | 财务漏洞 – Financial Loophole – cáiwù lòudòng – Lỗ hổng tài chính |
249 | 资本收益 – Capital Gains – zīběn shōuyì – Lợi tức vốn |
250 | 预算外支出 – Off-Budget Expenditure – yùsuàn wài zhīchū – Chi tiêu ngoài ngân sách |
251 | 净资产 – Net Assets – jìng zīchǎn – Tài sản ròng |
252 | 财务负担 – Financial Burden – cáiwù fùdān – Gánh nặng tài chính |
253 | 盈利能力 – Profitability – yínglì nénglì – Khả năng sinh lời |
254 | 资本配置 – Capital Allocation – zīběn pèizhì – Phân bổ vốn |
255 | 资本回报期 – Payback Period – zīběn huíbào qī – Thời gian hoàn vốn |
256 | 内部收益率 – Internal Rate of Return (IRR) – nèibù shōuyì lǜ – Tỷ suất sinh lời nội bộ |
257 | 税前利润 – Pre-Tax Profit – shuìqián lìrùn – Lợi nhuận trước thuế |
258 | 净利润 – Net Profit – jìng lìrùn – Lợi nhuận ròng |
259 | 财务合约 – Financial Contract – cáiwù héyuē – Hợp đồng tài chính |
260 | 运营成本 – Operating Costs – yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành |
261 | 固定成本 – Fixed Costs – gùdìng chéngběn – Chi phí cố định |
262 | 可变成本 – Variable Costs – kěbiàn chéngběn – Chi phí biến đổi |
263 | 折旧费用 – Depreciation Expense – zhéjiù fèiyòng – Chi phí khấu hao |
264 | 无形资产 – Intangible Assets – wúxíng zīchǎn – Tài sản vô hình |
265 | 财务操纵 – Financial Manipulation – cáiwù cāozòng – Thao túng tài chính |
266 | 融资租赁 – Financial Leasing – róngzī zūlìn – Thuê tài chính |
267 | 资本化 – Capitalization – zīběn huà – Tư bản hóa |
268 | 财务监管 – Financial Regulation – cáiwù jiānguǎn – Quản lý tài chính |
269 | 合并报表 – Consolidated Statements – hébìng bàobiǎo – Báo cáo hợp nhất |
270 | 资本回流 – Capital Repatriation – zīběn huíliú – Hồi hương vốn |
271 | 资本充足率 – Capital Adequacy Ratio – zīběn chōngzú lǜ – Tỷ lệ an toàn vốn |
272 | 财务预警系统 – Financial Early Warning System – cáiwù yùjǐng xìtǒng – Hệ thống cảnh báo tài chính |
273 | 资本存量 – Capital Stock – zīběn cúnliàng – Vốn cổ phần |
274 | 货币兑换 – Currency Exchange – huòbì duìhuàn – Đổi tiền tệ |
275 | 风险投资 – Venture Investment – fēngxiǎn tóuzī – Đầu tư mạo hiểm |
276 | 财务弹性 – Financial Flexibility – cáiwù tánxìng – Tính linh hoạt tài chính |
277 | 营业收入 – Operating Revenue – yíngyè shōurù – Doanh thu hoạt động |
278 | 财务稳健性 – Financial Stability – cáiwù wěnjiàn xìng – Ổn định tài chính |
279 | 资本扩张 – Capital Expansion – zīběn kuòzhāng – Mở rộng vốn |
280 | 资产转移 – Asset Transfer – zīchǎn zhuǎnyí – Chuyển giao tài sản |
281 | 清算程序 – Liquidation Procedure – qīngsuàn chéngxù – Thủ tục thanh lý |
282 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Báo cáo thu nhập |
283 | 财务报表 – Financial Statements – cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính |
284 | 毛利率 – Gross Margin – máolì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
285 | 资产周转率 – Asset Turnover Ratio – zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
286 | 自由现金流 – Free Cash Flow – zìyóu xiànjīn liú – Dòng tiền tự do |
287 | 流动比率 – Current Ratio – liúdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh khoản |
288 | 速动比率 – Quick Ratio – sùdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
289 | 存货周转率 – Inventory Turnover Ratio – cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
290 | 资本回报率 – Return on Capital – zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
291 | 股本回报率 – Return on Equity – gǔběn huíbào lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
292 | 投资回报率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
293 | 债务股本比率 – Debt-to-Equity Ratio – zhàiwù gǔběn bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
294 | 借贷成本 – Cost of Debt – jièdài chéngběn – Chi phí vay nợ |
295 | 股本成本 – Cost of Equity – gǔběn chéngběn – Chi phí vốn cổ phần |
296 | 破产风险 – Bankruptcy Risk – pòchǎn fēngxiǎn – Rủi ro phá sản |
297 | 资产净值 – Net Asset Value – zīchǎn jìngzhí – Giá trị tài sản ròng |
298 | 存货计价 – Inventory Valuation – cúnhuò jìjià – Định giá hàng tồn kho |
299 | 收入确认 – Revenue Recognition – shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu |
300 | 租赁义务 – Lease Obligations – zūlìn yìwù – Nghĩa vụ thuê |
301 | 财务比率 – Financial Ratios – cáiwù bǐlǜ – Tỷ số tài chính |
302 | 股东权益 – Shareholder Equity – gǔdōng quányì – Quyền lợi cổ đông |
303 | 流动负债 – Current Liabilities – liúdòng fùzhài – Nợ ngắn hạn |
304 | 长期资产 – Long-Term Assets – chángqī zīchǎn – Tài sản dài hạn |
305 | 应收账款 – Accounts Receivable – yīng shōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu |
306 | 应付账款 – Accounts Payable – yīng fù zhàngkuǎn – Khoản phải trả |
307 | 现金等价物 – Cash Equivalents – xiànjīn děngjià wù – Các khoản tương đương tiền mặt |
308 | 投资管理 – Investment Management – tóuzī guǎnlǐ – Quản lý đầu tư |
309 | 风险管理 – Risk Management – fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro |
310 | 资本收益率 – Capital Yield – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
311 | 股东红利 – Shareholder Dividends – gǔdōng hónglì – Cổ tức |
312 | 财务预算 – Financial Budgeting – cáiwù yùsuàn – Dự toán tài chính |
313 | 净现金流 – Net Cash Flow – jìng xiànjīn liú – Dòng tiền ròng |
314 | 财务杠杆比率 – Leverage Ratio – cáiwù gànggǎn bǐlǜ – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
315 | 经营活动现金流 – Operating Cash Flow – jīngyíng huódòng xiànjīn liú – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
316 | 财务透明度 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng dù – Tính minh bạch tài chính |
317 | 毛利润 – Gross Profit – máo lìrùn – Lợi nhuận gộp |
318 | 资本回报 – Return on Capital – zīběn huíbào – Lợi nhuận trên vốn |
319 | 会计期间 – Accounting Period – kuàijì qíjiān – Kỳ kế toán |
320 | 分摊费用 – Allocated Costs – fēntān fèiyòng – Phân bổ chi phí |
321 | 现金收入 – Cash Receipts – xiànjīn shōurù – Thu tiền mặt |
322 | 收入来源 – Revenue Sources – shōurù láiyuán – Nguồn doanh thu |
323 | 股东权益报酬率 – Return on Shareholder Equity – gǔdōng quányì bàochóu lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần |
324 | 合资企业 – Joint Venture – hézī qǐyè – Doanh nghiệp liên doanh |
325 | 投资回收期 – Payback Period – tóuzī huíshōu qī – Thời gian hoàn vốn |
326 | 风险溢价 – Risk Premium – fēngxiǎn yìjià – Phần bù rủi ro |
327 | 投资现金流 – Investment Cash Flow – tóuzī xiànjīn liú – Dòng tiền đầu tư |
328 | 债务偿还 – Debt Repayment – zhàiwù chánghuán – Trả nợ |
329 | 权益资本 – Equity Capital – quányì zīběn – Vốn cổ phần |
330 | 流动性比率 – Liquidity Ratio – liúdòng xìng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh khoản |
331 | 资本收益 – Capital Gain – zīběn shōuyì – Lợi nhuận vốn |
332 | 税收抵免 – Tax Credit – shuìshōu dǐmiǎn – Khoản giảm thuế |
333 | 资产负债率 – Debt-to-Asset Ratio – zīchǎn fùzhài lǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
334 | 资本净值回报率 – Return on Net Assets – zīběn jìngzhí huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
335 | 股东贷款 – Shareholder Loan – gǔdōng dàikuǎn – Khoản vay từ cổ đông |
336 | 财务清算 – Financial Liquidation – cáiwù qīngsuàn – Thanh lý tài chính |
337 | 税务合规 – Tax Compliance – shuìwù héguī – Tuân thủ thuế |
338 | 资本融资 – Capital Financing – zīběn róngzī – Huy động vốn |
339 | 净收入 – Net Income – jìng shōurù – Thu nhập ròng |
340 | 资产折旧 – Asset Depreciation – zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản |
341 | 会计政策 – Accounting Policies – kuàijì zhèngcè – Chính sách kế toán |
342 | 资本预算 – Capital Budgeting – zīběn yùsuàn – Dự toán vốn |
343 | 利润留存 – Retained Earnings – lìrùn liúcún – Lợi nhuận giữ lại |
344 | 财务评估 – Financial Assessment – cáiwù pínggū – Đánh giá tài chính |
345 | 财务审查 – Financial Review – cáiwù shěnchá – Rà soát tài chính |
346 | 财务控制系统 – Financial Control System – cáiwù kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát tài chính |
347 | 公司合并 – Corporate Merger – gōngsī hébìng – Sáp nhập công ty |
348 | 资产剥离 – Asset Divestiture – zīchǎn bōlí – Bán tài sản |
349 | 税务登记 – Tax Registration – shuìwù dēngjì – Đăng ký thuế |
350 | 股东资本 – Shareholder Capital – gǔdōng zīběn – Vốn cổ đông |
351 | 资本结构优化 – Capital Structure Optimization – zīběn jiégòu yōuhuà – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
352 | 财务自由 – Financial Freedom – cáiwù zìyóu – Tự do tài chính |
353 | 预算盈余 – Budget Surplus – yùsuàn yíngyú – Thặng dư ngân sách |
354 | 税务减免 – Tax Relief – shuìwù jiǎnmiǎn – Giảm thuế |
355 | 变动成本 – Variable Costs – biàndòng chéngběn – Chi phí biến đổi |
356 | 亏损 – Loss – kuīsǔn – Lỗ |
357 | 财务协调 – Financial Coordination – cáiwù xiétiáo – Điều phối tài chính |
358 | 财务流程 – Financial Process – cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính |
359 | 税收收入 – Tax Revenue – shuìshōu shōurù – Doanh thu thuế |
360 | 资本储备 – Capital Reserve – zīběn chúbèi – Dự trữ vốn |
361 | 融资活动 – Financing Activities – róngzī huódòng – Hoạt động tài trợ |
362 | 审计报告 – Audit Report – shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán |
363 | 股息发放 – Dividend Distribution – gǔxī fāfàng – Phát hành cổ tức |
364 | 利息费用 – Interest Expense – lìxī fèiyòng – Chi phí lãi vay |
365 | 资本回流 – Capital Reflow – zīběn huíliú – Dòng vốn quay trở lại |
366 | 财务管理体系 – Financial Management System – cáiwù guǎnlǐ tǐxì – Hệ thống quản lý tài chính |
367 | 支付周期 – Payment Cycle – zhīfù zhōuqī – Chu kỳ thanh toán |
368 | 资本投资回报率 – Return on Capital Investment – zīběn tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
369 | 账面价值 – Book Value – zhàngmiàn jiàzhí – Giá trị sổ sách |
370 | 财务披露 – Financial Disclosure – cáiwù pīlù – Công bố tài chính |
371 | 资本收益率 – Capital Return Rate – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ lệ thu hồi vốn |
372 | 税务审核 – Tax Audit – shuìwù shěnhé – Kiểm toán thuế |
373 | 资本市场 – Capital Market – zīběn shìchǎng – Thị trường vốn |
374 | 财务透明度 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng dù – Minh bạch tài chính |
375 | 负债权益比率 – Debt-to-Equity Ratio – fùzhài quányì bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
376 | 未分配利润 – Undistributed Profits – wèifēnpèi lìrùn – Lợi nhuận chưa phân phối |
377 | 资本回报率 – Return on Capital Employed – zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng |
378 | 融资策略 – Financing Strategy – róngzī cèlüè – Chiến lược tài trợ |
379 | 资金流动性 – Liquidity of Funds – zījīn liúdòng xìng – Tính thanh khoản của vốn |
380 | 收益率 – Rate of Return – shōuyì lǜ – Tỷ lệ sinh lời |
381 | 资本风险 – Capital Risk – zīběn fēngxiǎn – Rủi ro vốn |
382 | 贷款利率 – Loan Interest Rate – dàikuǎn lìlǜ – Lãi suất vay |
383 | 投资收益 – Investment Income – tóuzī shōuyì – Thu nhập từ đầu tư |
384 | 收入增长 – Revenue Growth – shōurù zēngzhǎng – Tăng trưởng doanh thu |
385 | 资本保值 – Capital Preservation – zīběn bǎozhí – Bảo toàn vốn |
386 | 税务合并 – Tax Consolidation – shuìwù hébìng – Hợp nhất thuế |
387 | 财务规范 – Financial Norms – cáiwù guīfàn – Quy định tài chính |
388 | 费用控制 – Expense Control – fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí |
389 | 资本配置优化 – Optimized Capital Allocation – yōuhuà zīběn pèizhì – Tối ưu hóa phân bổ vốn |
390 | 现金流管理 – Cash Flow Management – xiànjīn liú guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền |
391 | 经济效益 – Economic Benefit – jīngjì xiàoyì – Lợi ích kinh tế |
392 | 税务抵扣 – Tax Deduction – shuìwù dǐkòu – Khấu trừ thuế |
393 | 融资成本 – Cost of Financing – róngzī chéngběn – Chi phí huy động vốn |
394 | 财务预测模型 – Financial Forecasting Model – cáiwù yùcè móxíng – Mô hình dự báo tài chính |
395 | 经营成本 – Operating Costs – jīngyíng chéngběn – Chi phí hoạt động |
396 | 资本运作 – Capital Operation – zīběn yùnzuò – Vận hành vốn |
397 | 利润率 – Profit Margin – lìrùn lǜ – Biên lợi nhuận |
398 | 预算修正 – Budget Revision – yùsuàn xiūzhèng – Sửa đổi ngân sách |
399 | 应付款项 – Payables – yīngfù kuǎnxiàng – Khoản phải trả |
400 | 资本支出 – Capital Expenditure – zīběn zhīchū – Chi phí đầu tư vốn |
401 | 财务报告 – Financial Report – cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính |
402 | 费用预算 – Expense Budget – fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí |
403 | 资本收益 – Capital Gains – zīběn shōuyì – Lợi nhuận vốn |
404 | 会计年度 – Fiscal Year – kuàijì niándù – Năm tài chính |
405 | 经济报告 – Economic Report – jīngjì bàogào – Báo cáo kinh tế |
406 | 财务指标 – Financial Indicators – cáiwù zhǐbiāo – Chỉ số tài chính |
407 | 预算目标 – Budget Target – yùsuàn mùbiāo – Mục tiêu ngân sách |
408 | 融资渠道 – Financing Channels – róngzī qúdào – Kênh tài trợ |
409 | 资产负债管理 – Asset Liability Management – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Quản lý tài sản và nợ |
410 | 税务法规 – Tax Regulations – shuìwù fǎguī – Quy định thuế |
411 | 资本运作模式 – Capital Operation Model – zīběn yùnzuò móshì – Mô hình vận hành vốn |
412 | 净现值 – Net Present Value – jìng xiànzhí – Giá trị hiện tại ròng |
413 | 货币贬值 – Currency Depreciation – huòbì biǎnzhí – Sự mất giá của tiền tệ |
414 | 资金链 – Capital Chain – zījīn liàn – Chuỗi vốn |
415 | 会计科目 – Accounting Item – kuàijì kēmù – Mục kế toán |
416 | 现金流预测 – Cash Flow Projection – xiànjīn liú yùcè – Dự đoán dòng tiền |
417 | 财务危机 – Financial Crisis – cáiwù wēijī – Khủng hoảng tài chính |
418 | 资本流动 – Capital Flow – zīběn liúdòng – Dòng chảy vốn |
419 | 预算计划 – Budget Plan – yùsuàn jìhuà – Kế hoạch ngân sách |
420 | 资本市场研究 – Capital Market Research – zīběn shìchǎng yánjiū – Nghiên cứu thị trường vốn |
421 | 经营策略 – Business Strategy – jīngyíng cèlüè – Chiến lược kinh doanh |
422 | 货币供应量 – Money Supply – huòbì gōngyìng liàng – Lượng cung tiền |
423 | 贷款申请 – Loan Application – dàikuǎn shēnqǐng – Đơn xin vay |
424 | 资本获取 – Capital Acquisition – zīběn huòqǔ – Huy động vốn |
425 | 交易记录 – Transaction Record – jiāoyì jìlù – Hồ sơ giao dịch |
426 | 财务目标 – Financial Goals – cáiwù mùbiāo – Mục tiêu tài chính |
427 | 预算编制 – Budget Preparation – yùsuàn biānzhì – Chuẩn bị ngân sách |
428 | 财务策略 – Financial Strategy – cáiwù cèlüè – Chiến lược tài chính |
429 | 资产流动性 – Asset Liquidity – zīchǎn liúdòng xìng – Tính thanh khoản của tài sản |
430 | 税务申报 – Tax Filing – shuìwù shēnbào – Khai thuế |
431 | 资金调度 – Fund Allocation – zījīn tiáodù – Phân bổ vốn |
432 | 资产负债比率 – Debt-to-Asset Ratio – fùzhài zīchǎn bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
433 | 预算执行率 – Budget Execution Rate – yùsuàn zhíxíng lǜ – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
434 | 资本利息 – Capital Interest – zīběn lìxī – Lãi suất vốn |
435 | 融资计划 – Financing Plan – róngzī jìhuà – Kế hoạch huy động vốn |
436 | 报告期 – Reporting Period – bàogào qī – Kỳ báo cáo |
437 | 应付票据 – Notes Payable – yīngfù piàojù – Hóa đơn phải trả |
438 | 应收票据 – Notes Receivable – yīngshōu piàojù – Hóa đơn phải thu |
439 | 资金使用效率 – Fund Utilization Efficiency – zījīn shǐyòng xiàolǜ – Hiệu quả sử dụng vốn |
440 | 成本管理 – Cost Management – chéngběn guǎnlǐ – Quản lý chi phí |
441 | 折旧政策 – Depreciation Policy – zhéjiù zhèngcè – Chính sách khấu hao |
442 | 资产负债管理策略 – Asset Liability Management Strategy – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý tài sản và nợ |
443 | 资本分配 – Capital Distribution – zīběn fēnpèi – Phân bổ vốn |
444 | 财务透明度 – Financial Transparency – cáiwù tòumíngdù – Độ minh bạch tài chính |
445 | 税务咨询 – Tax Consulting – shuìwù zīxún – Tư vấn thuế |
446 | 经济损失 – Economic Loss – jīngjì sǔnshī – Thiệt hại kinh tế |
447 | 资本预算 – Capital Budget – zīběn yùsuàn – Ngân sách vốn |
448 | 现金储备 – Cash Reserves – xiànjīn chǔbèi – Dự trữ tiền mặt |
449 | 财务合规 – Financial Compliance – cáiwù héguī – Tuân thủ tài chính |
450 | 经济增长率 – Economic Growth Rate – jīngjì zēngzhǎng lǜ – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
451 | 现金流入 – Cash Inflow – xiànjīn liúrù – Dòng tiền vào |
452 | 现金流出 – Cash Outflow – xiànjīn liúchū – Dòng tiền ra |
453 | 财务报告审计 – Financial Report Audit – cáiwù bàogào shěnjì – Kiểm toán báo cáo tài chính |
454 | 投资收益率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
455 | 收入确认 – Revenue Recognition – shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu |
456 | 财务决策 – Financial Decision-making – cáiwù juécè – Ra quyết định tài chính |
457 | 资金风险 – Fund Risk – zījīn fēngxiǎn – Rủi ro vốn |
458 | 预算分析报告 – Budget Analysis Report – yùsuàn fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích ngân sách |
459 | 税务合规性 – Tax Compliance – shuìwù héguī xìng – Tính tuân thủ thuế |
460 | 预算执行偏差 – Budget Execution Deviation – yùsuàn zhíxíng piānchā – Biến động thực hiện ngân sách |
461 | 资本收益率 – Capital Return Rate – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận vốn |
462 | 财务危机管理 – Financial Crisis Management – cáiwù wēijī guǎnlǐ – Quản lý khủng hoảng tài chính |
463 | 应收账款管理 – Accounts Receivable Management – yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu |
464 | 财务信息系统 – Financial Information System – cáiwù xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin tài chính |
465 | 经营效率 – Operational Efficiency – jīngyíng xiàolǜ – Hiệu quả hoạt động |
466 | 资本流动性 – Capital Liquidity – zīběn liúdòng xìng – Tính thanh khoản của vốn |
467 | 资金监控 – Fund Monitoring – zījīn jiānkòng – Giám sát vốn |
468 | 成本核算 – Cost Accounting – chéngběn hésuàn – Kế toán chi phí |
469 | 投资分析报告 – Investment Analysis Report – tóuzī fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích đầu tư |
470 | 财务指标体系 – Financial Indicator System – cáiwù zhǐbiāo tǐxì – Hệ thống chỉ số tài chính |
471 | 盈利预测 – Profit Forecast – yínglì yùcè – Dự đoán lợi nhuận |
472 | 费用报销 – Expense Reimbursement – fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí |
473 | 现金流监测 – Cash Flow Monitoring – xiànjīn liú jiāncè – Giám sát dòng tiền |
474 | 报表分析 – Statement Analysis – bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo |
475 | 财务评估模型 – Financial Assessment Model – cáiwù pínggū móxíng – Mô hình đánh giá tài chính |
476 | 资本使用效率 – Capital Utilization Efficiency – zīběn shǐyòng xiàolǜ – Hiệu quả sử dụng vốn |
477 | 预算控制指标 – Budget Control Indicators – yùsuàn kòngzhì zhǐbiāo – Chỉ số kiểm soát ngân sách |
478 | 投资风险评估 – Investment Risk Assessment – tóuzī fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro đầu tư |
479 | 财务审计报告 – Audit Report – shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán |
480 | 经济波动 – Economic Fluctuation – jīngjì bōdòng – Biến động kinh tế |
481 | 资金分配策略 – Fund Allocation Strategy – zījīn fēnpèi cèlüè – Chiến lược phân bổ vốn |
482 | 预算差异分析 – Budget Variance Analysis – yùsuàn chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch ngân sách |
483 | 财务可持续性 – Financial Sustainability – cáiwù kěchíxù xìng – Tính bền vững tài chính |
484 | 资本获取成本 – Cost of Capital Acquisition – zīběn huòqǔ chéngběn – Chi phí huy động vốn |
485 | 经营报告 – Operating Report – jīngyíng bàogào – Báo cáo hoạt động |
486 | 资产管理软件 – Asset Management Software – zīchǎn guǎnlǐ ruǎnjiàn – Phần mềm quản lý tài sản |
487 | 财务预算 – Financial Budget – cáiwù yùsuàn – Ngân sách tài chính |
488 | 资本市场分析 – Capital Market Analysis – zīběn shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường vốn |
489 | 现金流量管理 – Cash Flow Management – xiànjīn liúliàng guǎnlǐ – Quản lý lưu chuyển tiền tệ |
490 | 收入报告 – Revenue Report – shōurù bàogào – Báo cáo doanh thu |
491 | 财务核查 – Financial Verification – cáiwù héchá – Kiểm tra tài chính |
492 | 资本使用审计 – Capital Utilization Audit – zīběn shǐyòng shěnjì – Kiểm toán sử dụng vốn |
493 | 成本分配 – Cost Allocation – chéngběn fēnpèi – Phân bổ chi phí |
494 | 现金流预测模型 – Cash Flow Forecast Model – xiànjīn liú yùcè móxíng – Mô hình dự đoán dòng tiền |
495 | 财务独立性 – Financial Independence – cáiwù dúlìxìng – Tính độc lập tài chính |
496 | 应收账款周转率 – Accounts Receivable Turnover Ratio – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
497 | 预算偏差 – Budget Variance – yùsuàn piānchā – Chênh lệch ngân sách |
498 | 财务状况表 – Financial Position Statement – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Bảng tình hình tài chính |
499 | 税收合规 – Tax Compliance – shuìshōu héguī – Tuân thủ thuế |
500 | 财务能力 – Financial Capability – cáiwù nénglì – Năng lực tài chính |
501 | 经营效率分析 – Operational Efficiency Analysis – jīngyíng xiàolǜ fēnxī – Phân tích hiệu quả hoạt động |
502 | 资金流动分析 – Fund Flow Analysis – zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích dòng chảy vốn |
503 | 收益管理 – Revenue Management – shōuyì guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận |
504 | 预算调整 – Budget Adjustment – yùsuàn tiáozhěng – Điều chỉnh ngân sách |
505 | 财务审计计划 – Audit Plan – shěnjì jìhuà – Kế hoạch kiểm toán |
506 | 现金流量预测 – Cash Flow Forecast – xiànjīn liúliàng yùcè – Dự đoán lưu chuyển tiền tệ |
507 | 投资回报率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn |
508 | 盈利能力 – Profitability – yínglì nénglì – Khả năng sinh lợi |
509 | 财务分析模型 – Financial Analysis Model – cáiwù fēnxī móxíng – Mô hình phân tích tài chính |
510 | 投资风险管理 – Investment Risk Management – tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro đầu tư |
511 | 预算管理 – Budget Management – yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách |
512 | 经营收入 – Operating Income – jīngyíng shōurù – Thu nhập hoạt động |
513 | 成本控制措施 – Cost Control Measures – chéngběn kòngzhì cuòshī – Biện pháp kiểm soát chi phí |
514 | 财务报表合并 – Financial Statement Consolidation – cáiwù bàobiǎo hébìng – Hợp nhất báo cáo tài chính |
515 | 资产流转 – Asset Circulation – zīchǎn liúzhuǎn – Lưu chuyển tài sản |
516 | 资金风险评估 – Fund Risk Assessment – zījīn fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro vốn |
517 | 投资策略 – Investment Strategy – tóuzī cèlüè – Chiến lược đầu tư |
518 | 收益预测 – Earnings Forecast – shōuyì yùcè – Dự đoán lợi nhuận |
519 | 预算编制 – Budget Preparation – yùsuàn biānzhì – Soạn thảo ngân sách |
520 | 经济报表 – Economic Statement – jīngjì bàobiǎo – Báo cáo kinh tế |
521 | 财务比率分析 – Financial Ratio Analysis – cáiwù bǐlǜ fēnxī – Phân tích tỷ lệ tài chính |
522 | 成本结构 – Cost Structure – chéngběn jiégòu – Cơ cấu chi phí |
523 | 资本成本分析 – Capital Cost Analysis – zīběn chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vốn |
524 | 财务回报 – Financial Return – cáiwù huíbào – Lợi tức tài chính |
525 | 经营风险 – Operational Risk – jīngyíng fēngxiǎn – Rủi ro hoạt động |
526 | 财务透明政策 – Financial Transparency Policy – cáiwù tòumíng zhèngcè – Chính sách minh bạch tài chính |
527 | 现金流量表 – Cash Flow Statement – xiànjīn liúliàng biǎo – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
528 | 税务风险 – Tax Risk – shuìwù fēngxiǎn – Rủi ro thuế |
529 | 预算差异 – Budget Variance – yùsuàn chāyì – Chênh lệch ngân sách |
530 | 财务透明度评估 – Financial Transparency Assessment – cáiwù tòumíngdù pínggū – Đánh giá độ minh bạch tài chính |
531 | 经营评估 – Operational Assessment – jīngyíng pínggū – Đánh giá hoạt động |
532 | 收益能力 – Earning Capacity – shōuyì nénglì – Khả năng sinh lợi |
533 | 财务计划 – Financial Planning – cáiwù jìhuà – Lập kế hoạch tài chính |
534 | 经营利润率 – Operating Profit Margin – jīngyíng lìrùn lǜ – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
535 | 成本收益比 – Cost-Benefit Ratio – chéngběn shōuyì bǐ – Tỷ lệ chi phí-lợi ích |
536 | 资金来源 – Source of Funds – zījīn láiyuán – Nguồn vốn |
537 | 财务报告周期性 – Financial Reporting Periodicity – cáiwù bàogào zhōuqīxìng – Tính chu kỳ báo cáo tài chính |
538 | 预算控制目标 – Budget Control Objectives – yùsuàn kòngzhì mùbiāo – Mục tiêu kiểm soát ngân sách |
539 | 成本分析报告 – Cost Analysis Report – chéngběn fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích chi phí |
540 | 预算编制方法 – Budget Preparation Methods – yùsuàn biānzhì fāngfǎ – Phương pháp lập ngân sách |
541 | 资产评估报告 – Asset Valuation Report – zīchǎn pínggū bàogào – Báo cáo định giá tài sản |
542 | 财务报告合规性 – Financial Reporting Compliance – cáiwù bàogào héguī xìng – Tính tuân thủ báo cáo tài chính |
543 | 资金流入 – Fund Inflow – zījīn liúrù – Dòng vốn vào |
544 | 投资组合分析 – Portfolio Analysis – tóuzī zǔhé fēnxī – Phân tích danh mục đầu tư |
545 | 成本控制目标 – Cost Control Objectives – chéngběn kòngzhì mùbiāo – Mục tiêu kiểm soát chi phí |
546 | 现金流管理 – Cash Flow Management – xiànjīn liú guǎnlǐ – Quản lý lưu chuyển tiền tệ |
547 | 财务绩效指标 – Financial Performance Indicators – cáiwù jìxiào zhǐbiāo – Chỉ số hiệu suất tài chính |
548 | 资产减值 – Asset Impairment – zīchǎn jiǎnzhí – Giảm giá tài sản |
549 | 投资回报分析 – Investment Return Analysis – tóuzī huíbào fēnxī – Phân tích hoàn vốn đầu tư |
550 | 财务报表审核 – Financial Statement Review – cáiwù bàobiǎo shěnhé – Xem xét báo cáo tài chính |
551 | 预算执行情况 – Budget Execution Status – yùsuàn zhíxíng qíngkuàng – Tình trạng thực hiện ngân sách |
552 | 经营现金流 – Operating Cash Flow – jīngyíng xiànjīn liú – Dòng tiền hoạt động |
553 | 财务内部控制 – Financial Internal Control – cáiwù nèibù kòngzhì – Kiểm soát nội bộ tài chính |
554 | 盈利分配 – Profit Distribution – yínglì fēnpèi – Phân phối lợi nhuận |
555 | 财务数据分析 – Financial Data Analysis – cáiwù shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu tài chính |
556 | 经营损失 – Operating Loss – jīngyíng sǔnshī – Lỗ hoạt động |
557 | 收入预测模型 – Revenue Forecast Model – shōurù yùcè móxíng – Mô hình dự đoán doanh thu |
558 | 财务法规遵守 – Compliance with Financial Regulations – cáiwù fǎguī zūnshǒu – Tuân thủ quy định tài chính |
559 | 经营分析 – Operational Analysis – jīngyíng fēnxī – Phân tích hoạt động |
560 | 财务调节 – Financial Adjustment – cáiwù tiáojié – Điều chỉnh tài chính |
561 | 投资收益 – Investment Earnings – tóuzī shōuyì – Lợi nhuận đầu tư |
562 | 财务绩效管理 – Financial Performance Management – cáiwù jìxiào guǎnlǐ – Quản lý hiệu suất tài chính |
563 | 经营预算 – Operational Budget – jīngyíng yùsuàn – Ngân sách hoạt động |
564 | 资产负债分析 – Asset-Liability Analysis – zīchǎn fùzhài fēnxī – Phân tích tài sản và nợ |
565 | 预算编制流程 – Budget Preparation Process – yùsuàn biānzhì liúchéng – Quy trình lập ngân sách |
566 | 现金流量预测 – Cash Flow Prediction – xiànjīn liúliàng yùcè – Dự đoán lưu chuyển tiền tệ |
567 | 投资评估 – Investment Evaluation – tóuzī pínggū – Đánh giá đầu tư |
568 | 财务健康评估 – Financial Health Assessment – cáiwù jiànkāng pínggū – Đánh giá sức khỏe tài chính |
569 | 收入多样化 – Revenue Diversification – shōurù duōyànghuà – Đa dạng hóa doanh thu |
570 | 成本报告 – Cost Report – chéngběn bàogào – Báo cáo chi phí |
571 | 预算编制策略 – Budget Preparation Strategy – yùsuàn biānzhì cèlüè – Chiến lược lập ngân sách |
572 | 财务审查 – Financial Review – cáiwù shěnchá – Kiểm tra tài chính |
573 | 盈利目标 – Profit Target – yínglì mùbiāo – Mục tiêu lợi nhuận |
574 | 资金投资 – Capital Investment – zījīn tóuzī – Đầu tư vốn |
575 | 财务绩效评估 – Financial Performance Evaluation – cáiwù jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất tài chính |
576 | 成本控制计划 – Cost Control Plan – chéngběn kòngzhì jìhuà – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
577 | 收入记录 – Revenue Record – shōurù jìlù – Hồ sơ doanh thu |
578 | 财务标准 – Financial Standards – cáiwù biāozhǔn – Tiêu chuẩn tài chính |
579 | 预算目标 – Budget Targets – yùsuàn mùbiāo – Mục tiêu ngân sách |
580 | 成本分析工具 – Cost Analysis Tools – chéngběn fēnxī gōngjù – Công cụ phân tích chi phí |
581 | 现金流动分析 – Cash Flow Analysis – xiànjīn liúdòng fēnxī – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
582 | 财务决策支持 – Financial Decision Support – cáiwù juécè zhīchí – Hỗ trợ quyết định tài chính |
583 | 成本削减计划 – Cost Reduction Plan – chéngběn xuējiǎn jìhuà – Kế hoạch cắt giảm chi phí |
584 | 财务审计程序 – Audit Procedures – shěnjì chéngxù – Quy trình kiểm toán |
585 | 预算遵守 – Budget Compliance – yùsuàn zūnshǒu – Tuân thủ ngân sách |
586 | 盈利分配策略 – Profit Distribution Strategy – yínglì fēnpèi cèlüè – Chiến lược phân phối lợi nhuận |
587 | 财务报表编制 – Financial Statement Preparation – cáiwù bàobiǎo biānzhì – Lập báo cáo tài chính |
588 | 资本投资决策 – Capital Investment Decision – zīběn tóuzī juécè – Quyết định đầu tư vốn |
589 | 财务透明报告 – Financial Transparency Report – cáiwù tòumíng bàogào – Báo cáo minh bạch tài chính |
590 | 成本预测 – Cost Forecast – chéngběn yùcè – Dự đoán chi phí |
591 | 收益管理 – Revenue Management – shōuyì guǎnlǐ – Quản lý doanh thu |
592 | 财务风险监控 – Financial Risk Monitoring – cáiwù fēngxiǎn jiānkòng – Giám sát rủi ro tài chính |
593 | 投资计划 – Investment Plan – tóuzī jìhuà – Kế hoạch đầu tư |
594 | 财务报告更新 – Financial Report Update – cáiwù bàogào gēngxīn – Cập nhật báo cáo tài chính |
595 | 资金周转率 – Fund Turnover Rate – zījīn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng vốn |
596 | 财务合规性评估 – Financial Compliance Assessment – cáiwù héguī xìng pínggū – Đánh giá tính tuân thủ tài chính |
597 | 收益报告 – Earnings Report – shōuyì bàogào – Báo cáo lợi nhuận |
598 | 成本控制程序 – Cost Control Procedures – chéngběn kòngzhì chéngxù – Quy trình kiểm soát chi phí |
599 | 财务效益评估 – Financial Benefit Assessment – cáiwù xiàoyì pínggū – Đánh giá lợi ích tài chính |
600 | 预算编制规范 – Budget Preparation Norms – yùsuàn biānzhì guīfàn – Quy định lập ngân sách |
601 | 资金管理策略 – Fund Management Strategy – zījīn guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý vốn |
602 | 财务稳定性 – Financial Stability – cáiwù wěndìng xìng – Sự ổn định tài chính |
603 | 预算审批 – Budget Approval – yùsuàn shěnpī – Phê duyệt ngân sách |
604 | 投资回收期 – Payback Period – tóuzī huíshōuqī – Thời gian hoàn vốn |
605 | 收入管理系统 – Revenue Management System – shōurù guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý doanh thu |
606 | 成本控制评估 – Cost Control Evaluation – chéngběn kòngzhì pínggū – Đánh giá kiểm soát chi phí |
607 | 财务透明度报告 – Financial Transparency Report – cáiwù tòumíngdù bàogào – Báo cáo độ minh bạch tài chính |
608 | 资金流动管理 – Fund Flow Management – zījīn liúdòng guǎnlǐ – Quản lý dòng vốn |
609 | 盈利模型 – Profit Model – yínglì móxíng – Mô hình lợi nhuận |
610 | 财务数据管理 – Financial Data Management – cáiwù shùjù guǎnlǐ – Quản lý dữ liệu tài chính |
611 | 成本结构分析 – Cost Structure Analysis – chéngběn jiégòu fēnxī – Phân tích cơ cấu chi phí |
612 | 预算执行情况评估 – Budget Execution Status Assessment – yùsuàn zhíxíng qíngkuàng pínggū – Đánh giá tình trạng thực hiện ngân sách |
613 | 财务分析报告 – Financial Analysis Report – cáiwù fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích tài chính |
614 | 收入预算 – Revenue Budget – shōurù yùsuàn – Ngân sách doanh thu |
615 | 成本预测模型 – Cost Forecast Model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự đoán chi phí |
616 | 财务监测 – Financial Monitoring – cáiwù jiāncè – Giám sát tài chính |
617 | 预算管理系统 – Budget Management System – yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý ngân sách |
618 | 资金成本分析 – Cost of Capital Analysis – zījīn chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vốn |
619 | 收入优化 – Revenue Optimization – shōurù yōuhuà – Tối ưu hóa doanh thu |
620 | 成本趋势分析 – Cost Trend Analysis – chéngběn qūshì fēnxī – Phân tích xu hướng chi phí |
621 | 投资效益分析 – Investment Benefit Analysis – tóuzī xiàoyì fēnxī – Phân tích lợi ích đầu tư |
622 | 财务战略规划 – Financial Strategic Planning – cáiwù zhànlüè guīhuà – Quy hoạch chiến lược tài chính |
623 | 收入确认原则 – Revenue Recognition Principle – shōurù quèrèn yuánzé – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
624 | 成本控制报告 – Cost Control Report – chéngběn kòngzhì bàogào – Báo cáo kiểm soát chi phí |
625 | 资金流动分析 – Fund Flow Analysis – zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích dòng vốn |
626 | 投资组合管理 – Portfolio Management – tóuzī zǔhé guǎnlǐ – Quản lý danh mục đầu tư |
627 | 财务指标分析 – Financial Indicator Analysis – cáiwù zhǐbiāo fēnxī – Phân tích chỉ số tài chính |
628 | 收入分配 – Revenue Distribution – shōurù fēnpèi – Phân phối doanh thu |
629 | 财务风险控制 – Financial Risk Control – cáiwù fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro tài chính |
630 | 投资回报分析 – Return on Investment Analysis – tóuzī huíbào fēnxī – Phân tích tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
631 | 成本预算分析 – Cost Budget Analysis – chéngběn yùsuàn fēnxī – Phân tích ngân sách chi phí |
632 | 收益率分析 – Yield Analysis – shōuyì lǜ fēnxī – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
633 | 财务审计标准 – Audit Standards – shěnjì biāozhǔn – Tiêu chuẩn kiểm toán |
634 | 成本分摊 – Cost Allocation – chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí |
635 | 收益增长 – Revenue Growth – shōuyì zēngzhǎng – Tăng trưởng doanh thu |
636 | 投资效益评估 – Investment Efficiency Assessment – tóuzī xiàoyì pínggū – Đánh giá hiệu quả đầu tư |
637 | 财务合规审查 – Compliance Review – héguī shěnchá – Kiểm tra tuân thủ |
638 | 收入来源分析 – Revenue Source Analysis – shōurù láiyuán fēnxī – Phân tích nguồn doanh thu |
639 | 财务管理流程 – Financial Management Process – cáiwù guǎnlǐ liúchéng – Quy trình quản lý tài chính |
640 | 预算审核 – Budget Review – yùsuàn shěnhé – Xem xét ngân sách |
641 | 现金流动性管理 – Cash Flow Management – xiànjīn liúdòng xìng guǎnlǐ – Quản lý tính thanh khoản dòng tiền |
642 | 收入确认政策 – Revenue Recognition Policy – shōurù quèrèn zhèngcè – Chính sách xác nhận doanh thu |
643 | 成本预测报告 – Cost Forecast Report – chéngběn yùcè bàogào – Báo cáo dự đoán chi phí |
644 | 资金使用效率 – Capital Utilization Efficiency – zījīn shǐyòng xiàolǜ – Hiệu quả sử dụng vốn |
645 | 收入优化策略 – Revenue Optimization Strategy – shōurù yōuhuà cèlüè – Chiến lược tối ưu hóa doanh thu |
646 | 财务数据监测 – Financial Data Monitoring – cáiwù shùjù jiāncè – Giám sát dữ liệu tài chính |
647 | 资本成本评估 – Capital Cost Assessment – zīběn chéngběn pínggū – Đánh giá chi phí vốn |
648 | 收益管理系统 – Revenue Management System – shōuyì guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý lợi nhuận |
649 | 成本分解 – Cost Breakdown – chéngběn fēnjiě – Phân tích chi phí |
650 | 财务绩效评估 – Financial Performance Assessment – cáiwù jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất tài chính |
651 | 资金运作分析 – Fund Operation Analysis – zījīn yùnzuò fēnxī – Phân tích hoạt động vốn |
652 | 收入报表 – Revenue Report – shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu |
653 | 成本控制标准 – Cost Control Standards – chéngběn kòngzhì biāozhǔn – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí |
654 | 财务决策模型 – Financial Decision Model – cáiwù juécè móxíng – Mô hình quyết định tài chính |
655 | 预算监控 – Budget Monitoring – yùsuàn jiānkòng – Giám sát ngân sách |
656 | 投资回报周期 – Return Cycle of Investment – tóuzī huíbào zhōuqī – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư |
657 | 财务预测 – Financial Forecast – cáiwù yùcè – Dự đoán tài chính |
658 | 收益率 – Rate of Return – shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận |
659 | 资金流动管理 – Fund Flow Management – zījīn liúdòng guǎnlǐ – Quản lý lưu chuyển vốn |
660 | 收入确认程序 – Revenue Recognition Procedures – shōurù quèrèn chéngxù – Quy trình xác nhận doanh thu |
661 | 成本审核 – Cost Review – chéngběn shěnhé – Xem xét chi phí |
662 | 财务风险分析 – Financial Risk Analysis – cáiwù fēngxiǎn fēnxī – Phân tích rủi ro tài chính |
663 | 预算目标管理 – Budget Target Management – yùsuàn mùbiāo guǎnlǐ – Quản lý mục tiêu ngân sách |
664 | 投资收益 – Investment Returns – tóuzī shōuyì – Lợi nhuận đầu tư |
665 | 收入流动性 – Revenue Liquidity – shōurù liúdòng xìng – Tính thanh khoản của doanh thu |
666 | 财务审计流程 – Audit Process – shěnjì liúchéng – Quy trình kiểm toán |
667 | 预算执行效率 – Budget Execution Efficiency – yùsuàn zhíxíng xiàolǜ – Hiệu quả thực hiện ngân sách |
668 | 资本预算管理 – Capital Budget Management – zīběn yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách vốn |
669 | 收入分配策略 – Revenue Distribution Strategy – shōurù fēnpèi cèlüè – Chiến lược phân phối doanh thu |
670 | 成本优化 – Cost Optimization – chéngběn yōuhuà – Tối ưu hóa chi phí |
671 | 投资分析工具 – Investment Analysis Tools – tóuzī fēnxī gōngjù – Công cụ phân tích đầu tư |
672 | 成本控制策略 – Cost Control Strategy – chéngběn kòngzhì cèlüè – Chiến lược kiểm soát chi phí |
673 | 财务透明化 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng huà – Minh bạch tài chính |
674 | 收入增长率 – Revenue Growth Rate – shōurù zēngzhǎng lǜ – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
675 | 财务数据可视化 – Financial Data Visualization – cáiwù shùjù kěshìhuà – Minh họa dữ liệu tài chính |
676 | 收益管理工具 – Revenue Management Tools – shōuyì guǎnlǐ gōngjù – Công cụ quản lý lợi nhuận |
677 | 成本预测 – Cost Forecasting – chéngběn yùcè – Dự đoán chi phí |
678 | 预算偏差分析 – Budget Variance Analysis – yùsuàn piānchā fēnxī – Phân tích chênh lệch ngân sách |
679 | 投资回报计算 – Return on Investment Calculation – tóuzī huíbào jìsuàn – Tính toán tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
680 | 收入审核 – Revenue Review – shōurù shěnhé – Xem xét doanh thu |
681 | 成本报表 – Cost Report – chéngběn bàobiǎo – Báo cáo chi phí |
682 | 财务可行性研究 – Financial Feasibility Study – cáiwù kěxíng xìng yánjiū – Nghiên cứu tính khả thi tài chính |
683 | 投资组合优化 – Portfolio Optimization – tóuzī zǔhé yōuhuà – Tối ưu hóa danh mục đầu tư |
684 | 收入风险评估 – Revenue Risk Assessment – shōurù fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro doanh thu |
685 | 成本审核流程 – Cost Review Process – chéngběn shěnhé liúchéng – Quy trình xem xét chi phí |
686 | 财务规划工具 – Financial Planning Tools – cáiwù guīhuà gōngjù – Công cụ lập kế hoạch tài chính |
687 | 预算制定 – Budget Preparation – yùsuàn zhìdìng – Lập ngân sách |
688 | 成本结构分析 – Cost Structure Analysis – chéngběn jiégòu fēnxī – Phân tích cấu trúc chi phí |
689 | 财务报告审查 – Financial Report Review – cáiwù bàogào shěnchá – Xem xét báo cáo tài chính |
690 | 预算管理流程 – Budget Management Process – yùsuàn guǎnlǐ liúchéng – Quy trình quản lý ngân sách |
691 | 收入监控系统 – Revenue Monitoring System – shōurù jiānkòng xìtǒng – Hệ thống giám sát doanh thu |
692 | 成本节约 – Cost Savings – chéngběn jiéyuē – Tiết kiệm chi phí |
693 | 投资效益指标 – Investment Efficiency Indicators – tóuzī xiàoyì zhǐbiāo – Chỉ số hiệu quả đầu tư |
694 | 收入增长预测 – Revenue Growth Forecast – shōurù zēngzhǎng yùcè – Dự báo tăng trưởng doanh thu |
695 | 预算执行评估 – Budget Execution Assessment – yùsuàn zhíxíng pínggū – Đánh giá thực hiện ngân sách |
696 | 投资回报率 – Rate of Return on Investment – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
697 | 收入报告 – Revenue Statement – shōurù bàogào – Báo cáo doanh thu |
698 | 成本管理策略 – Cost Management Strategy – chéngběn guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý chi phí |
699 | 财务透明评估 – Financial Transparency Assessment – cáiwù tòumíng pínggū – Đánh giá minh bạch tài chính |
700 | 资金使用审计 – Fund Usage Audit – zījīn shǐyòng shěnjì – Kiểm toán sử dụng vốn |
701 | 收入模型 – Revenue Model – shōurù móxíng – Mô hình doanh thu |
702 | 成本和收益分析 – Cost and Revenue Analysis – chéngběn hé shōuyì fēnxī – Phân tích chi phí và doanh thu |
703 | 预算执行调整 – Budget Execution Adjustment – yùsuàn zhíxíng tiáozhěng – Điều chỉnh thực hiện ngân sách |
704 | 收入核算 – Revenue Accounting – shōurù hésuàn – Kế toán doanh thu |
705 | 投资风险评估模型 – Investment Risk Assessment Model – tóuzī fēngxiǎn pínggū móxíng – Mô hình đánh giá rủi ro đầu tư |
706 | 收入确认标准 – Revenue Recognition Standards – shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
707 | 成本透明度 – Cost Transparency – chéngběn tòumíng dù – Độ minh bạch chi phí |
708 | 财务政策分析 – Financial Policy Analysis – cáiwù zhèngcè fēnxī – Phân tích chính sách tài chính |
709 | 资金流动监控 – Fund Flow Monitoring – zījīn liúdòng jiānkòng – Giám sát lưu chuyển vốn |
710 | 收入管理分析 – Revenue Management Analysis – shōurù guǎnlǐ fēnxī – Phân tích quản lý doanh thu |
711 | 成本控制工具 – Cost Control Tools – chéngběn kòngzhì gōngjù – Công cụ kiểm soát chi phí |
712 | 投资决策分析 – Investment Decision Analysis – tóuzī juécè fēnxī – Phân tích quyết định đầu tư |
713 | 收入流动性分析 – Revenue Liquidity Analysis – shōurù liúdòng xìng fēnxī – Phân tích tính thanh khoản của doanh thu |
714 | 成本分析模型 – Cost Analysis Model – chéngběn fēnxī móxíng – Mô hình phân tích chi phí |
715 | 财务记录 – Financial Records – cáiwù jìlù – Hồ sơ tài chính |
716 | 收入预测工具 – Revenue Forecasting Tools – shōurù yùcè gōngjù – Công cụ dự đoán doanh thu |
717 | 成本预测模型 – Cost Forecasting Model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự đoán chi phí |
718 | 资金成本 – Cost of Funds – zījīn chéngběn – Chi phí vốn |
719 | 收入审计 – Revenue Audit – shōurù shěnjì – Kiểm toán doanh thu |
720 | 现金流预测 – Cash Flow Forecast – xiànjīn liú yùcè – Dự đoán dòng tiền |
721 | 收入分析 – Revenue Analysis – shōurù fēnxī – Phân tích doanh thu |
722 | 投资回报评估 – Investment Return Assessment – tóuzī huíbào pínggū – Đánh giá lợi tức đầu tư |
723 | 成本监控 – Cost Monitoring – chéngběn jiānkòng – Giám sát chi phí |
724 | 收入来源 – Revenue Source – shōurù láiyuán – Nguồn doanh thu |
725 | 成本评估 – Cost Assessment – chéngběn pínggū – Đánh giá chi phí |
726 | 资金需求分析 – Fund Requirement Analysis – zījīn xūqiú fēnxī – Phân tích nhu cầu vốn |
727 | 收入增长分析 – Revenue Growth Analysis – shōurù zēngzhǎng fēnxī – Phân tích tăng trưởng doanh thu |
728 | 成本结构 – Cost Structure – chéngběn jiégòu – Cấu trúc chi phí |
729 | 财务计划 – Financial Plan – cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính |
730 | 投资回报策略 – Investment Return Strategy – tóuzī huíbào cèlüè – Chiến lược lợi tức đầu tư |
731 | 成本效率 – Cost Efficiency – chéngběn xiàolǜ – Hiệu quả chi phí |
732 | 成本审计 – Cost Audit – chéngběn shěnjì – Kiểm toán chi phí |
733 | 资金预算 – Fund Budget – zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn |
734 | 成本核算方法 – Cost Accounting Method – chéngběn hésuàn fāngfǎ – Phương pháp kế toán chi phí |
735 | 财务报告周期 – Financial Reporting Period – cáiwù bàogào zhōuqī – Chu kỳ báo cáo tài chính |
736 | 投资项目管理 – Investment Project Management – tóuzī xiàngmù guǎnlǐ – Quản lý dự án đầu tư |
737 | 成本预测方法 – Cost Forecasting Method – chéngběn yùcè fāngfǎ – Phương pháp dự đoán chi phí |
738 | 收入成本比 – Revenue to Cost Ratio – shōurù chéngběn bǐ – Tỷ lệ doanh thu trên chi phí |
739 | 投资收益率 – Investment Yield – tóuzī shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
740 | 财务决策支持系统 – Financial Decision Support System – cáiwù juécè zhīchí xìtǒng – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
741 | 收入合同管理 – Revenue Contract Management – shōurù hétong guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng doanh thu |
742 | 成本控制模型 – Cost Control Model – chéngběn kòngzhì móxíng – Mô hình kiểm soát chi phí |
743 | 收入实现 – Revenue Realization – shōurù shíxiàn – Thực hiện doanh thu |
744 | 成本重构 – Cost Restructuring – chéngběn zhònggòu – Tái cấu trúc chi phí |
745 | 财务健康指标 – Financial Health Indicators – cáiwù jiànkāng zhǐbiāo – Chỉ số sức khỏe tài chính |
746 | 收入跟踪 – Revenue Tracking – shōurù gēnzōng – Theo dõi doanh thu |
747 | 财务报告合规 – Financial Reporting Compliance – cáiwù bàogào héguī – Tuân thủ báo cáo tài chính |
748 | 预算执行分析 – Budget Execution Analysis – yùsuàn zhíxíng fēnxī – Phân tích thực hiện ngân sách |
749 | 成本效益比 – Cost-Benefit Ratio – chéngběn xiàoyì bǐ – Tỷ lệ chi phí – lợi ích |
750 | 成本评估标准 – Cost Assessment Criteria – chéngběn pínggū biāozhǔn – Tiêu chí đánh giá chi phí |
751 | 财务合规审查 – Financial Compliance Review – cáiwù héguī shěnchá – Xem xét tuân thủ tài chính |
752 | 收入分析模型 – Revenue Analysis Model – shōurù fēnxī móxíng – Mô hình phân tích doanh thu |
753 | 投资监控 – Investment Monitoring – tóuzī jiānkòng – Giám sát đầu tư |
754 | 成本趋势 – Cost Trend – chéngběn qūshì – Xu hướng chi phí |
755 | 收入流入 – Revenue Inflow – shōurù liúrù – Dòng tiền vào doanh thu |
756 | 财务数据整合 – Financial Data Integration – cáiwù shùjù zhěnghé – Tích hợp dữ liệu tài chính |
757 | 收入与支出 – Revenue and Expenditure – shōurù yǔ zhīchū – Doanh thu và chi tiêu |
758 | 收入分层 – Revenue Segmentation – shōurù fēncéng – Phân khúc doanh thu |
759 | 成本效益分析模型 – Cost-Benefit Analysis Model – chéngběn xiàoyì fēnxī móxíng – Mô hình phân tích chi phí – lợi ích |
760 | 收入确认流程 – Revenue Recognition Process – shōurù quèrèn liúchéng – Quy trình xác nhận doanh thu |
761 | 投资绩效分析 – Investment Performance Analysis – tóuzī jìxiào fēnxī – Phân tích hiệu suất đầu tư |
762 | 成本分摊策略 – Cost Allocation Strategy – chéngběn fēntān cèlüè – Chiến lược phân bổ chi phí |
763 | 财务流动监控 – Financial Flow Monitoring – cáiwù liúdòng jiānkòng – Giám sát dòng tài chính |
764 | 收入管理政策 – Revenue Management Policy – shōurù guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý doanh thu |
765 | 收入合约 – Revenue Contract – shōurù héyuē – Hợp đồng doanh thu |
766 | 成本计算 – Cost Calculation – chéngběn jìsuàn – Tính toán chi phí |
767 | 收入确认审计 – Revenue Recognition Audit – shōurù quèrèn shěnjì – Kiểm toán xác nhận doanh thu |
768 | 投资收益分析 – Investment Income Analysis – tóuzī shōuyì fēnxī – Phân tích thu nhập đầu tư |
769 | 成本预算管理 – Cost Budget Management – chéngběn yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách chi phí |
770 | 财务报告系统 – Financial Reporting System – cáiwù bàogào xìtǒng – Hệ thống báo cáo tài chính |
771 | 收入生成 – Revenue Generation – shōurù shēngchéng – Tạo ra doanh thu |
772 | 收入潜力分析 – Revenue Potential Analysis – shōurù qiánlì fēnxī – Phân tích tiềm năng doanh thu |
773 | 投资评估模型 – Investment Assessment Model – tóuzī pínggū móxíng – Mô hình đánh giá đầu tư |
774 | 成本与收益 – Cost and Revenue – chéngběn yǔ shōuyì – Chi phí và doanh thu |
775 | 财务合规报告 – Financial Compliance Report – cáiwù héguī bàogào – Báo cáo tuân thủ tài chính |
776 | 收入增长预测 – Revenue Growth Forecast – shōurù zēngzhǎng yùcè – Dự đoán tăng trưởng doanh thu |
777 | 成本透明化 – Cost Transparency – chéngběn tòumíng huà – Minh bạch hóa chi phí |
778 | 财务模型分析 – Financial Model Analysis – cáiwù móxíng fēnxī – Phân tích mô hình tài chính |
779 | 投资收益规划 – Investment Return Planning – tóuzī shōuyì guīhuà – Kế hoạch lợi tức đầu tư |
780 | 收入预测模型 – Revenue Forecasting Model – shōurù yùcè móxíng – Mô hình dự đoán doanh thu |
781 | 收入确认标准 – Revenue Recognition Criteria – shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
782 | 资本支出 – Capital Expenditure – zīběn zhīchū – Chi phí vốn |
783 | 投资利润 – Investment Profit – tóuzī lìrùn – Lợi nhuận đầu tư |
784 | 成本估算 – Cost Estimation – chéngběn gūsuàn – Ước tính chi phí |
785 | 收入预期 – Revenue Expectations – shōurù yùqī – Kỳ vọng doanh thu |
786 | 投资资本 – Investment Capital – tóuzī zīběn – Vốn đầu tư |
787 | 收入波动 – Revenue Fluctuation – shōurù bōdòng – Biến động doanh thu |
788 | 成本效益管理 – Cost-Benefit Management – chéngběn xiàoyì guǎnlǐ – Quản lý chi phí – lợi ích |
789 | 收入报表 – Revenue Statement – shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu |
790 | 收入损失 – Revenue Loss – shōurù sǔnshī – Tổn thất doanh thu |
791 | 投资战略 – Investment Strategy – tóuzī zhànlüè – Chiến lược đầu tư |
792 | 收入调整 – Revenue Adjustment – shōurù tiáozhěng – Điều chỉnh doanh thu |
793 | 投资分布 – Investment Distribution – tóuzī fēnbù – Phân phối đầu tư |
794 | 成本效益分析 – Cost-Benefit Analysis – chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích hiệu quả chi phí |
795 | 投资回报计划 – Return on Investment Plan – tóuzī huíbào jìhuà – Kế hoạch hoàn vốn đầu tư |
796 | 成本回收 – Cost Recovery – chéngběn huíshōu – Thu hồi chi phí |
797 | 收入风险 – Revenue Risk – shōurù fēngxiǎn – Rủi ro doanh thu |
798 | 投资收益率 – Investment Return Rate – tóuzī shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
799 | 成本中心 – Cost Center – chéngběn zhōngxīn – Trung tâm chi phí |
800 | 财务管理软件 – Financial Management Software – cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn – Phần mềm quản lý tài chính |
801 | 收入税 – Revenue Tax – shōurù shuì – Thuế doanh thu |
802 | 投资风险控制 – Investment Risk Control – tóuzī fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro đầu tư |
803 | 收入确认程序 – Revenue Recognition Procedure – shōurù quèrèn chéngxù – Quy trình xác nhận doanh thu |
804 | 投资分散化 – Investment Diversification – tóuzī fēnsànhuà – Đa dạng hóa đầu tư |
805 | 成本定价 – Cost Pricing – chéngběn dìngjià – Định giá chi phí |
806 | 资本结构 – Capital Structure – zīběn jiégòu – Cấu trúc vốn |
807 | 会计原则 – Accounting Principles – kuàijì yuánzé – Nguyên tắc kế toán |
808 | 税务规划 – Tax Planning – shuìwù guīhuà – Lập kế hoạch thuế |
809 | 会计师事务所 – Accounting Firm – kuàijì shī shìwù suǒ – Công ty kiểm toán |
810 | 债务重组 – Debt Restructuring – zhàiwù chóngzǔ – Tái cấu trúc nợ |
811 | 长期债务 – Long-term Debt – chángqī zhàiwù – Nợ dài hạn |
812 | 收入来源 – Revenue Source – shōurù láiyuán – Nguồn thu nhập |
813 | 费用分摊 – Expense Allocation – fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí |
814 | 税收减免 – Tax Reduction – shuìshōu jiǎnmiǎn – Miễn giảm thuế |
815 | 审计程序 – Audit Procedure – shěnjì chéngxù – Quy trình kiểm toán |
816 | 税收负担 – Tax Burden – shuìshōu fùdān – Gánh nặng thuế |
817 | 资本预算 – Capital Budgeting – zīběn yùsuàn – Ngân sách vốn |
818 | 资本积累 – Capital Accumulation – zīběn jīlěi – Tích lũy vốn |
819 | 公司合并 – Company Merger – gōngsī hébìng – Sáp nhập công ty |
820 | 资产处置 – Asset Disposal – zīchǎn chǔzhì – Xử lý tài sản |
821 | 债务违约 – Debt Default – zhàiwù wéiyuē – Vỡ nợ |
822 | 财务结构 – Financial Structure – cáiwù jiégòu – Cấu trúc tài chính |
823 | 净现值 – Net Present Value (NPV) – jìng xiànzhí – Giá trị hiện tại ròng |
824 | 借款成本 – Cost of Borrowing – jièkuǎn chéngběn – Chi phí vay |
825 | 财务报酬 – Financial Compensation – cáiwù bàochóu – Thù lao tài chính |
826 | 资本回报率 – Return on Capital – zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
827 | 自由现金流量 – Free Cash Flow – zìyóu xiànjīn liúliàng – Dòng tiền tự do |
828 | 营业额 – Turnover – yíngyè é – Doanh thu |
829 | 会计周期 – Accounting Cycle – kuàijì zhōuqí – Chu kỳ kế toán |
830 | 负债表 – Balance Sheet – fùzhài biǎo – Bảng cân đối kế toán |
831 | 盈亏账户 – Profit and Loss Account – yíngkuī zhànghù – Tài khoản lãi lỗ |
832 | 资产周转率 – Asset Turnover Ratio – zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
833 | 营业外收入 – Non-operating Income – yíngyè wài shōurù – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
834 | 经营活动现金流量 – Operating Cash Flow – jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
835 | 交易费用 – Transaction Cost – jiāoyì fèiyòng – Chi phí giao dịch |
836 | 审计费用 – Audit Fee – shěnjì fèiyòng – Phí kiểm toán |
837 | 税收优惠 – Tax Incentives – shuìshōu yōuhuì – Ưu đãi thuế |
838 | 可变成本 – Variable Cost – kěbiàn chéngběn – Chi phí biến đổi |
839 | 溢利 – Surplus Profit – yìlì – Lợi nhuận dư |
840 | 股东权益 – Shareholders’ Equity – gǔdōng quányì – Vốn chủ sở hữu |
841 | 股息 – Dividend – gǔxī – Cổ tức |
842 | 投资资本回报率 – Return on Invested Capital (ROIC) – tóuzī zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
843 | 市盈率 – Price to Earnings Ratio (P/E) – shì yíng lǜ – Tỷ lệ giá trên thu nhập |
844 | 负债权益比率 – Debt to Equity Ratio – fùzhài quányì bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên vốn |
845 | 资产净值 – Net Asset Value (NAV) – zīchǎn jìngzhí – Giá trị tài sản ròng |
846 | 杠杆比率 – Leverage Ratio – gànggǎn bǐlǜ – Tỷ lệ đòn bẩy |
847 | 净营业利润 – Net Operating Profit – jìng yíngyè lìrùn – Lợi nhuận hoạt động ròng |
848 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Bảng báo cáo thu nhập |
849 | 市场份额 – Market Share – shìchǎng fèn’é – Thị phần |
850 | 投资回报 – Return on Investment – tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư |
851 | 应计费用 – Accrued Expense – yīng jì fèiyòng – Chi phí dồn tích |
852 | 应计收入 – Accrued Income – yīng jì shōurù – Thu nhập dồn tích |
853 | 总资本 – Total Capital – zǒng zīběn – Tổng vốn |
854 | 资本成本 – Capital Cost – zīběn chéngběn – Chi phí vốn |
855 | 年度报告 – Annual Report – niándù bàogào – Báo cáo thường niên |
856 | 账面盈余 – Book Surplus – zhàngmiàn yíngyú – Lợi nhuận sổ sách |
857 | 流动性风险 – Liquidity Risk – liúdòngxìng fēngxiǎn – Rủi ro thanh khoản |
858 | 资本回收期 – Payback Period – zīběn huíshōu qī – Thời gian hoàn vốn |
859 | 利息费用 – Interest Expense – lìxí fèiyòng – Chi phí lãi vay |
860 | 毛利 – Gross Profit – máo lì – Lợi nhuận gộp |
861 | 净现值 – Net Present Value (NPV) – jìng xiàn zhí – Giá trị hiện tại ròng |
862 | 现值 – Present Value – xiàn zhí – Giá trị hiện tại |
863 | 贴现率 – Discount Rate – tiēxiàn lǜ – Tỷ lệ chiết khấu |
864 | 内部收益率 – Internal Rate of Return (IRR) – nèibù shōuyì lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ |
865 | 销售成本 – Cost of Sales – xiāoshòu chéngběn – Giá vốn hàng bán |
866 | 销售收入 – Sales Revenue – xiāoshòu shōurù – Doanh thu bán hàng |
867 | 短期投资 – Short-term Investments – duǎnqī tóuzī – Đầu tư ngắn hạn |
868 | 长期投资 – Long-term Investments – chángqī tóuzī – Đầu tư dài hạn |
869 | 收入 – Income – shōurù – Thu nhập |
870 | 费用 – Expense – fèiyòng – Chi phí |
871 | 股本 – Capital Stock – gǔběn – Vốn cổ phần |
872 | 市场估值 – Market Valuation – shìchǎng gūzhí – Định giá thị trường |
873 | 资本回报率 – Return on Capital (ROC) – zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn |
874 | 资产负债率 – Debt Ratio – zīchǎn fùzhài lǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
875 | 负债总额 – Total Liabilities – fùzhài zǒng’é – Tổng nợ phải trả |
876 | 收入成本比率 – Cost-to-income Ratio – shōurù chéngběn bǐlǜ – Tỷ lệ chi phí trên thu nhập |
877 | 市场波动 – Market Volatility – shìchǎng bōdòng – Biến động thị trường |
878 | 资本充足率 – Capital Adequacy Ratio – zīběn chōngzú lǜ – Tỷ lệ đủ vốn |
879 | 资金周转率 – Asset Turnover Ratio – zījīn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng vốn |
880 | 总收入 – Gross Income – zǒng shōurù – Tổng thu nhập |
881 | 资本回报 – Return on Capital – zīběn huíbào – Lợi nhuận vốn |
882 | 盈余 – Surplus – yíngyú – Thặng dư |
883 | 现金等价物 – Cash Equivalents – xiànjīn děngjià wù – Tài sản tương đương tiền mặt |
884 | 资本重组 – Capital Restructuring – zīběn chóngzǔ – Tái cấu trúc vốn |
885 | 资产剥离 – Asset Divestiture – zīchǎn bōlí – Thoái vốn tài sản |
886 | 合并财务报表 – Consolidated Financial Statements – hébìng cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính hợp nhất |
887 | 财务报告 – Financial Reporting – cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính |
888 | 投资回报期 – Payback Period – tóuzī huíbào qī – Thời gian hoàn vốn |
889 | 净现金流量 – Net Cash Flow – jìng xiànjīn liúliàng – Dòng tiền ròng |
890 | 投资回报 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư |
891 | 资产清单 – Asset Inventory – zīchǎn qīngdān – Danh mục tài sản |
892 | 资本密集型 – Capital Intensive – zīběn mìjí xíng – Cường độ vốn |
893 | 总资产周转率 – Total Asset Turnover – zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng tổng tài sản |
894 | 营业额 – Turnover – yíngyè’é – Doanh thu |
895 | 利润表 – Income Statement – lìrùn biǎo – Báo cáo thu nhập |
896 | 资本增值 – Capital Gains – zīběn zēngzhí – Tăng giá trị vốn |
897 | 税前利润 – Profit Before Tax – shuì qián lìrùn – Lợi nhuận trước thuế |
898 | 税后利润 – Profit After Tax – shuì hòu lìrùn – Lợi nhuận sau thuế |
899 | 折旧费 – Depreciation Expense – zhéjiù fèi – Chi phí khấu hao |
900 | 摊销费 – Amortization Expense – tānxiāo fèi – Chi phí phân bổ |
901 | 资产减值 – Asset Impairment – zīchǎn jiǎnzhí – Giảm giá trị tài sản |
902 | 折旧率 – Depreciation Rate – zhéjiù lǜ – Tỷ lệ khấu hao |
903 | 期末库存 – Ending Inventory – qīmò kùcún – Tồn kho cuối kỳ |
904 | 期初库存 – Beginning Inventory – qīchū kùcún – Tồn kho đầu kỳ |
905 | 资本投入 – Capital Injection – zīběn tóurù – Đầu tư vốn |
906 | 资本重置 – Capital Replacement – zīběn chóngzhì – Thay thế vốn |
907 | 矿区租赁费 – Lease of Mining Area – kuàngqū zūlìn fèi – Chi phí thuê mỏ |
908 | 利润保留 – Retained Earnings – lìrùn bǎoliú – Lợi nhuận giữ lại |
909 | 资本账 – Capital Account – zīběn zhàng – Tài khoản vốn |
910 | 现金折扣 – Cash Discount – xiànjīn zhékòu – Chiết khấu tiền mặt |
911 | 投资回报率 – Return on Investment Rate – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
912 | 市场价格 – Market Price – shìchǎng jiàgé – Giá thị trường |
913 | 市值 – Market Value – shìzhí – Giá trị thị trường |
914 | 税务规划 – Tax Planning – shuìwù guīhuà – Kế hoạch thuế |
915 | 长期投资 – Long-term Investment – chángqī tóuzī – Đầu tư dài hạn |
916 | 短期投资 – Short-term Investment – duǎnqī tóuzī – Đầu tư ngắn hạn |
917 | 盈亏报表 – Profit and Loss Statement – yíngkuī bàobiǎo – Báo cáo lãi lỗ |
918 | 财务比率 – Financial Ratios – cáiwù bǐlǜ – Tỷ lệ tài chính |
919 | 自有资金 – Own Funds – zìyǒu zījīn – Vốn tự có |
920 | 利息支出 – Interest Expense – lìxī zhīchū – Chi phí lãi suất |
921 | 贷款利率 – Loan Interest Rate – dàikuǎn lìlǜ – Tỷ lệ lãi suất vay |
922 | 融资成本 – Financing Costs – róngzī chéngběn – Chi phí huy động vốn |
923 | 偿债能力 – Debt Service Coverage – chángzhài nénglì – Khả năng trả nợ |
924 | 经营现金流 – Operating Cash Flow – jīngyíng xiànjīn liú – Dòng tiền từ hoạt động |
925 | 抵押贷款 – Mortgage Loan – dǐyā dàikuǎn – Vay thế chấp |
926 | 资本增值税 – Capital Gains Tax – zīběn zēngzhí shuì – Thuế tăng giá trị vốn |
927 | 分红政策 – Dividend Policy – fēnhóng zhèngcè – Chính sách cổ tức |
928 | 利润分析 – Profit Analysis – lìrùn fēnxī – Phân tích lợi nhuận |
929 | 报表合并 – Statement Consolidation – bàobiǎo hébìng – Hợp nhất báo cáo |
930 | 确认收入 – Revenue Recognition – quèrèn shōurù – Nhận diện doanh thu |
931 | 财务指标 – Financial Indicators – cáiwù zhǐbiāo – Chỉ tiêu tài chính |
932 | 固定资产投资 – Fixed Asset Investment – gùdìng zīchǎn tóuzī – Đầu tư tài sản cố định |
933 | 费用核算 – Expense Accounting – fèiyòng hésuàn – Kế toán chi phí |
934 | 现金流预测 – Cash Flow Forecasting – xiànjīn liú yùcè – Dự báo dòng tiền |
935 | 价值评估 – Valuation – jiàzhí pínggū – Định giá |
936 | 盈利模式 – Profit Model – yínglì móshì – Mô hình sinh lời |
937 | 银行贷款 – Bank Loan – yínháng dàikuǎn – Vay ngân hàng |
938 | 银行对账单 – Bank Statement – yínháng duìzhàng dān – Bảng sao kê ngân hàng |
939 | 票据管理 – Invoice Management – piàojù guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn |
940 | 盈利预测 – Profit Forecasting – yínglì yùcè – Dự báo lợi nhuận |
941 | 财务恢复 – Financial Recovery – cáiwù huīfù – Khôi phục tài chính |
942 | 成本效益 – Cost Efficiency – chéngběn xiàoyì – Hiệu quả chi phí |
943 | 投资回报率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
944 | 现金持有 – Cash Holdings – xiànjīn chíyǒu – Số dư tiền mặt |
945 | 资本增值 – Capital Appreciation – zīběn zēngzhí – Gia tăng giá trị vốn |
946 | 费用报销 – Expense Reimbursement – fèiyòng bàoxiāo – Bồi hoàn chi phí |
947 | 报销凭证 – Reimbursement Voucher – bàoxiāo píngzhèng – Chứng từ bồi hoàn |
948 | 收支平衡 – Income and Expense Balance – shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi |
949 | 税务计划 – Tax Planning – shuìwù jìhuà – Kế hoạch thuế |
950 | 税务减免 – Tax Exemption – shuìwù jiǎnmiǎn – Miễn giảm thuế |
951 | 负债表 – Liability Statement – fùzhài biǎo – Báo cáo nợ |
952 | 资产流动性 – Asset Liquidity – zīchǎn liúdòng xìng – Tính thanh khoản tài sản |
953 | 资产重估 – Asset Revaluation – zīchǎn chónggū – Định giá lại tài sản |
954 | 财务责任 – Financial Liability – cáiwù zérèn – Trách nhiệm tài chính |
955 | 资产证券化 – Asset Securitization – zīchǎn zhèngquànhuà – Chứng khoán hóa tài sản |
956 | 收益分配 – Profit Distribution – shōuyì fēnpèi – Phân phối lợi nhuận |
957 | 利息收入 – Interest Income – lìxī shōurù – Thu nhập từ lãi suất |
958 | 预算编制 – Budgeting – yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách |
959 | 资本回报 – Capital Return – zīběn huíbào – Lợi tức vốn |
960 | 资产清算 – Asset Liquidation – zīchǎn qīngsuàn – Thanh lý tài sản |
961 | 税收筹划 – Tax Optimization – shuìshōu chóuhuà – Tối ưu hóa thuế |
962 | 会计期末调整 – Year-End Adjustments – kuàijì qīmò tiáozhěng – Điều chỉnh cuối năm kế toán |
963 | 风险投资 – Venture Capital – fēngxiǎn tóuzī – Vốn đầu tư mạo hiểm |
964 | 利润分成 – Profit Sharing – lìrùn fēnchéng – Chia sẻ lợi nhuận |
965 | 股东权益 – Shareholders’ Equity – gǔdōng quányì – Quyền lợi của cổ đông |
966 | 经营利润 – Operating Profit – jīngyíng lìrùn – Lợi nhuận kinh doanh |
967 | 资本流动 – Capital Flow – zīběn liúdòng – Dòng vốn |
968 | 应收账款 – Accounts Receivable – yìngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu |
969 | 应付账款 – Accounts Payable – yìngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả |
970 | 税后利润 – After-tax Profit – shuìhòu lìrùn – Lợi nhuận sau thuế |
971 | 资产回报率 – Return on Assets (ROA) – zīchǎn huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
972 | 净资产收益率 – Return on Equity (ROE) – jìng zīchǎn shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
973 | 投资回报 – Investment Return – tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư |
974 | 股票收益 – Stock Earnings – gǔpiào shōuyì – Lợi nhuận cổ phiếu |
975 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Bảng báo cáo lãi lỗ |
976 | 财务预测 – Financial Projections – cáiwù yùcè – Dự toán tài chính |
977 | 利润分配 – Profit Allocation – lìrùn fēnpèi – Phân phối lợi nhuận |
978 | 股息分配 – Dividend Distribution – gǔxī fēnpèi – Phân phối cổ tức |
979 | 公司治理 – Corporate Governance – gōngsī zhìlǐ – Quản trị doanh nghiệp |
980 | 股票回购 – Stock Buyback – gǔpiào huígòu – Mua lại cổ phiếu |
981 | 资本增长 – Capital Growth – zīběn zēngzhǎng – Tăng trưởng vốn |
982 | 流动负债 – Liquid Liabilities – liúdòng fùzhài – Nợ lưu động |
983 | 股东回报 – Shareholder Return – gǔdōng huíbào – Lợi nhuận cổ đông |
984 | 融资渠道 – Financing Channel – róngzī qúdào – Kênh huy động vốn |
985 | 债权人 – Creditor – zhàiquán rén – Chủ nợ |
986 | 财务优化 – Financial Optimization – cáiwù yōuhuà – Tối ưu hóa tài chính |
987 | 公司财务结构 – Corporate Financial Structure – gōngsī cáiwù jiégòu – Cơ cấu tài chính công ty |
988 | 资本收益率 – Return on Capital – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
989 | 财务监管 – Financial Supervision – cáiwù jiānguǎn – Giám sát tài chính |
990 | 资本市场风险 – Capital Market Risk – zīběn shìchǎng fēngxiǎn – Rủi ro thị trường vốn |
991 | 损益表分析 – Income Statement Analysis – sǔnyì biǎo fēnxī – Phân tích báo cáo lãi lỗ |
992 | 资产负债比率 – Debt-to-Equity Ratio – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên vốn |
993 | 股东权益 – Shareholders’ Equity – gǔdōng quányì – Quyền lợi cổ đông |
994 | 净利润率 – Net Profit Margin – jìng lìrùn lǜ – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
995 | 递延所得税 – Deferred Tax – dìyán suǒdéshuì – Thuế thu nhập hoãn lại |
996 | 税后利润 – Profit After Tax – shuìhòu lìrùn – Lợi nhuận sau thuế |
997 | 应计费用 – Accrued Expenses – yīngjì fèiyòng – Chi phí dồn tích |
998 | 资本化 – Capitalization – zīběn huà – Vốn hóa |
999 | 矿区开发预算 – Field Development Budget – kuàngqū kāifā yùsuàn – Ngân sách phát triển mỏ |
1000 | 勘探支出 – Exploration Expenditure – kāntàn zhīchū – Chi phí thăm dò |
1001 | 内部收益率 – Internal Rate of Return – nèibù shōuyì lǜ – Tỷ suất sinh lời nội bộ |
1002 | 外汇风险 – Foreign Exchange Risk – wàihuì fēngxiǎn – Rủi ro ngoại hối |
1003 | 财务平衡 – Financial Balance – cáiwù pínghéng – Cân bằng tài chính |
1004 | 石油生产成本 – Oil Production Cost – shíyóu shēngchǎn chéngběn – Chi phí sản xuất dầu |
1005 | 合并报表 – Consolidated Financial Statements – hébìng bàobiǎo – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1006 | 生产能力分析 – Production Capacity Analysis – shēngchǎn nénglì fēnxī – Phân tích năng lực sản xuất |
1007 | 库存管理 – Inventory Management – kùcún guǎnlǐ – Quản lý hàng tồn kho |
1008 | 油井成本 – Well Cost – yóujǐng chéngběn – Chi phí giếng dầu |
1009 | 合同管理 – Contract Management – hétóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng |
1010 | 勘探风险 – Exploration Risk – kāntàn fēngxiǎn – Rủi ro thăm dò |
1011 | 资本结构优化 – Capital Structure Optimization – zīběn jiégòu yōuhuà – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1012 | 矿权转让 – Mining Rights Transfer – kuàngquán zhuǎnràng – Chuyển nhượng quyền khai thác |
1013 | 现金结算 – Cash Settlement – xiànjīn jiésuàn – Thanh toán bằng tiền mặt |
1014 | 分期付款 – Installment Payment – fēnqī fùkuǎn – Thanh toán trả góp |
1015 | 油气田财务管理 – Oil and Gas Field Financial Management – yóuqìtián cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính mỏ dầu khí |
1016 | 损益核算 – Profit and Loss Accounting – sǔnyì hésuàn – Hạch toán lãi lỗ |
1017 | 市场波动风险 – Market Volatility Risk – shìchǎng bōdòng fēngxiǎn – Rủi ro biến động thị trường |
1018 | 现金盈余 – Cash Surplus – xiànjīn yíngyú – Thặng dư tiền mặt |
1019 | 固定资产折旧 – Fixed Asset Depreciation – gùdìng zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản cố định |
1020 | 盈亏分析 – Profit and Loss Analysis – yíngkuī fēnxī – Phân tích lãi lỗ |
1021 | 运营资本 – Operating Capital – yùnyíng zīběn – Vốn hoạt động |
1022 | 股东权益 – Shareholder Equity – gǔdōng quányì – Vốn chủ sở hữu |
1023 | 财务汇报 – Financial Reporting – cáiwù huìbào – Báo cáo tài chính |
1024 | 增值税 – Value Added Tax (VAT) – zēngzhí shuì – Thuế giá trị gia tăng |
1025 | 年度预算 – Annual Budget – niándù yùsuàn – Ngân sách hàng năm |
1026 | 财务比率 – Financial Ratio – cáiwù bǐlǜ – Tỷ số tài chính |
1027 | 石油储备 – Oil Reserves – shíyóu chǔbèi – Trữ lượng dầu |
1028 | 现值 – Present Value – xiànzhí – Giá trị hiện tại |
1029 | 支付风险 – Payment Risk – zhīfù fēngxiǎn – Rủi ro thanh toán |
1030 | 财务评估 – Financial Evaluation – cáiwù pínggū – Đánh giá tài chính |
1031 | 石油钻井平台 – Oil Drilling Platform – shíyóu zuànjǐng píngtái – Giàn khoan dầu |
1032 | 项目审计 – Project Audit – xiàngmù shěnjì – Kiểm toán dự án |
1033 | 运营成本 – Operating Cost – yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động |
1034 | 投资回报期 – Payback Period – tóuzī huíbào qī – Thời gian thu hồi vốn |
1035 | 项目投资回报率 – Project ROI – xiàngmù tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư dự án |
1036 | 财务控制点 – Financial Control Point – cáiwù kòngzhì diǎn – Điểm kiểm soát tài chính |
1037 | 收益分配 – Revenue Allocation – shōuyì fēnpèi – Phân bổ doanh thu |
1038 | 资本支出计划 – Capital Expenditure Plan – zīběn zhīchū jìhuà – Kế hoạch chi tiêu vốn |
1039 | 开采许可证 – Extraction Permit – kāicǎi xǔkě zhèng – Giấy phép khai thác |
1040 | 油气勘探成本 – Oil and Gas Exploration Cost – yóuqì kāntàn chéngběn – Chi phí thăm dò dầu khí |
1041 | 期末结算 – End-of-Period Settlement – qīmò jiésuàn – Kết toán cuối kỳ |
1042 | 盈余管理 – Surplus Management – yíngyú guǎnlǐ – Quản lý thặng dư |
1043 | 税率调整 – Tax Rate Adjustment – shuìlǜ tiáozhěng – Điều chỉnh thuế suất |
1044 | 能源经济学 – Energy Economics – néngyuán jīngjì xué – Kinh tế năng lượng |
1045 | 期货市场 – Futures Market – qīhuò shìchǎng – Thị trường kỳ hạn |
1046 | 税务管理 – Tax Management – shuìwù guǎnlǐ – Quản lý thuế |
1047 | 石油价格 – Oil Price – shíyóu jiàgé – Giá dầu |
1048 | 税收激励 – Tax Incentives – shuìshōu jīlì – Ưu đãi thuế |
1049 | 盈余资金 – Surplus Funds – yíngyú zījīn – Quỹ thặng dư |
1050 | 财务压力测试 – Financial Stress Test – cáiwù yālì cèshì – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính |
1051 | 资产重组 – Asset Restructuring – zīchǎn chóngzǔ – Tái cơ cấu tài sản |
1052 | 开采成本 – Extraction Cost – kāicǎi chéngběn – Chi phí khai thác |
1053 | 生产效率 – Production Efficiency – shēngchǎn xiàolǜ – Hiệu quả sản xuất |
1054 | 期货交易 – Futures Trading – qīhuò jiāoyì – Giao dịch kỳ hạn |
1055 | 石油储备量 – Oil Reserves Quantity – shíyóu chǔbèi liàng – Lượng dự trữ dầu |
1056 | 能源价格波动 – Energy Price Volatility – néngyuán jiàgé bōdòng – Biến động giá năng lượng |
1057 | 股东回报 – Shareholder Return – gǔdōng huíbào – Lợi nhuận cho cổ đông |
1058 | 利润增长 – Profit Growth – lìrùn zēngzhǎng – Tăng trưởng lợi nhuận |
1059 | 油气产量 – Oil and Gas Production – yóuqì chǎnliàng – Sản lượng dầu khí |
1060 | 股利分配 – Dividend Distribution – gǔlì fēnpèi – Phân phối cổ tức |
1061 | 利润再投资 – Profit Reinvestment – lìrùn zàitóuzī – Tái đầu tư lợi nhuận |
1062 | 合同管理 – Contract Management – hétong guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng |
1063 | 石油勘探 – Oil Exploration – shíyóu kāntàn – Khám phá dầu |
1064 | 风险评估报告 – Risk Assessment Report – fēngxiǎn pínggū bàogào – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1065 | 项目现金流 – Project Cash Flow – xiàngmù xiànjīn liú – Dòng tiền dự án |
1066 | 运营预算 – Operating Budget – yùnyíng yùsuàn – Ngân sách hoạt động |
1067 | 期末审计 – Year-end Audit – qīmò shěnjì – Kiểm toán cuối năm |
1068 | 合同收入 – Contract Revenue – hétong shōurù – Doanh thu hợp đồng |
1069 | 资金链管理 – Cash Flow Management – zījīn liàn guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền |
1070 | 经济可行性 – Economic Feasibility – jīngjì kěxíng xìng – Tính khả thi kinh tế |
1071 | 成本效益 – Cost Effectiveness – chéngběn xiàoyì – Hiệu quả chi phí |
1072 | 风险控制 – Risk Control – fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro |
1073 | 资源评估 – Resource Assessment – zīyuán pínggū – Đánh giá tài nguyên |
1074 | 盈余分析 – Surplus Analysis – yíngyú fēnxī – Phân tích thặng dư |
1075 | 会计政策 – Accounting Policy – kuàijì zhèngcè – Chính sách kế toán |
1076 | 财务顾问 – Financial Advisor – cáiwù gùwèn – Cố vấn tài chính |
1077 | 项目风险 – Project Risk – xiàngmù fēngxiǎn – Rủi ro dự án |
1078 | 资产负债比率 – Debt-to-Asset Ratio – fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1079 | 价值评估 – Valuation Assessment – jiàzhí pínggū – Đánh giá giá trị |
1080 | 项目收益率 – Project Yield – xiàngmù shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận dự án |
1081 | 盈亏预测 – Profit and Loss Forecast – yíngkuī yùcè – Dự báo lãi lỗ |
1082 | 资本管理 – Capital Management – zīběn guǎnlǐ – Quản lý vốn |
1083 | 财务报表 – Financial Report – cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính |
1084 | 合同履行 – Contract Performance – hétong lǚxíng – Thực hiện hợp đồng |
1085 | 资源管理 – Resource Management – zīyuán guǎnlǐ – Quản lý tài nguyên |
1086 | 现金余额 – Cash Balance – xiànjīn yú’é – Số dư tiền mặt |
1087 | 税收规划 – Tax Planning – shuìshōu guīhuà – Lập kế hoạch thuế |
1088 | 盈余分配政策 – Profit Distribution Policy – yíngyú fēnpèi zhèngcè – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1089 | 现金周转 – Cash Turnover – xiànjīn zhōuzhuǎn – Lưu chuyển tiền mặt |
1090 | 项目回报分析 – Project Return Analysis – xiàngmù huíbào fēnxī – Phân tích lợi nhuận dự án |
1091 | 预算批准 – Budget Approval – yùsuàn pīzhǔn – Phê duyệt ngân sách |
1092 | 负债比率 – Liability Ratio – fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ nợ |
1093 | 现金流动性 – Cash Liquidity – xiànjīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản tiền mặt |
1094 | 资产负担 – Asset Burden – zīchǎn fùdān – Gánh nặng tài sản |
1095 | 收入来源 – Sources of Income – shōurù láiyuán – Nguồn thu nhập |
1096 | 财务异常 – Financial Anomaly – cáiwù yìcháng – Bất thường tài chính |
1097 | 会计核算 – Accounting Computation – kuàijì hésuàn – Tính toán kế toán |
1098 | 利息收入 – Interest Income – lìxī shōurù – Doanh thu lãi suất |
1099 | 财务规范 – Financial Norms – cáiwù guīfàn – Quy chuẩn tài chính |
1100 | 投资者关系 – Investor Relations – tóuzī zhě guānxì – Quan hệ nhà đầu tư |
1101 | 财务审查 – Financial Review – cáiwù shěnchá – Xem xét tài chính |
1102 | 税收报告 – Tax Report – shuìshōu bàogào – Báo cáo thuế |
1103 | 财务教育 – Financial Education – cáiwù jiàoyù – Giáo dục tài chính |
1104 | 行业标准 – Industry Standards – hángyè biāozhǔn – Tiêu chuẩn ngành |
1105 | 固定资产折旧 – Depreciation of Fixed Assets – gùdìng zīchǎn zhédiào – Khấu hao tài sản cố định |
1106 | 资本流动 – Capital Flow – zīběn liúdòng – Lưu chuyển vốn |
1107 | 收入确认标准 – Revenue Recognition Criteria – shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chí công nhận doanh thu |
1108 | 资金运作 – Capital Operation – zījīn yùnzuò – Hoạt động vốn |
1109 | 资产流动性 – Asset Liquidity – zīchǎn liúdòngxìng – Tính thanh khoản tài sản |
1110 | 财务目标设定 – Financial Goal Setting – cáiwù mùbiāo shèdìng – Đặt mục tiêu tài chính |
1111 | 经营成本分析 – Operating Cost Analysis – jīngyíng chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí hoạt động |
1112 | 利润管理 – Profit Management – lìrùn guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận |
1113 | 财务合规性 – Financial Compliance – cáiwù héguī xìng – Tính tuân thủ tài chính |
1114 | 项目资本化 – Project Capitalization – xiàngmù zīběnhuà – Vốn hóa dự án |
1115 | 收入流入 – Income Inflow – shōurù liúrù – Dòng thu nhập vào |
1116 | 费用分类 – Expense Classification – fèiyòng fēnlèi – Phân loại chi phí |
1117 | 财务决策 – Financial Decision Making – cáiwù juécè – Quyết định tài chính |
1118 | 资本收益率 – Return on Capital – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
1119 | 资金预算 – Capital Budget – zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn |
1120 | 财务透明度 – Financial Transparency – cáiwù tòumíngdù – Tính minh bạch tài chính |
1121 | 经营分析报告 – Operational Analysis Report – jīngyíng fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích hoạt động |
1122 | 资本融资 – Capital Financing – zīběn róngzī – Tài trợ vốn |
1123 | 经营预算 – Operating Budget – jīngyíng yùsuàn – Ngân sách hoạt động |
1124 | 财务状况 – Financial Condition – cáiwù zhuàngkuàng – Tình hình tài chính |
1125 | 负债管理策略 – Liability Management Strategy – fùzhài guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý nợ |
1126 | 财务指标 – Financial Indicator – cáiwù zhǐbiāo – Chỉ số tài chính |
1127 | 预算审查周期 – Budget Review Cycle – yùsuàn shěnchá zhōuqī – Chu kỳ xem xét ngân sách |
1128 | 投资成本 – Investment Cost – tóuzī chéngběn – Chi phí đầu tư |
1129 | 收入预测 – Revenue Forecast – shōurù yùcè – Dự báo doanh thu |
1130 | 财务计划 – Financial Planning – cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính |
1131 | 项目财务分析 – Project Financial Analysis – xiàngmù cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính dự án |
1132 | 投资收益分析 – Investment Return Analysis – tóuzī shōuyì fēnxī – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1133 | 财务资源 – Financial Resources – cáiwù zīyuán – Tài nguyên tài chính |
1134 | 会计信息系统 – Accounting Information System – kuàijì xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin kế toán |
1135 | 税务规划 – Tax Planning – shuìwù jìhuà – Lập kế hoạch thuế |
1136 | 财务运营 – Financial Operations – cáiwù yùnyíng – Hoạt động tài chính |
1137 | 经营预算控制 – Operating Budget Control – jīngyíng yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách hoạt động |
1138 | 资金管理 – Capital Management – zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn |
1139 | 收入管理 – Revenue Management – shōurù guǎnlǐ – Quản lý doanh thu |
1140 | 运营资本 – Working Capital – yùnyíng zīběn – Vốn lưu động |
1141 | 资本回报 – Capital Return – zīběn huíbào – Hoàn vốn |
1142 | 财务核算 – Financial Accounting – cáiwù hésuàn – Kế toán tài chính |
1143 | 资金流动性 – Liquidity of Funds – zījīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản của vốn |
1144 | 财务审核 – Financial Audit – cáiwù shěnhé – Kiểm toán tài chính |
1145 | 投资收益 – Investment Income – tóuzī shōuyì – Lợi nhuận đầu tư |
1146 | 经营模式 – Business Model – jīngyíng móshì – Mô hình kinh doanh |
1147 | 会计周期 – Accounting Cycle – kuàijì zhōuqī – Chu kỳ kế toán |
1148 | 资金需求 – Capital Requirement – zījīn xūqiú – Nhu cầu vốn |
1149 | 费用预测 – Expense Forecast – fèiyòng yùcè – Dự báo chi phí |
1150 | 盈亏平衡 – Break-Even – yíngkuī pínghéng – Hoà vốn |
1151 | 财务趋势 – Financial Trends – cáiwù qūshì – Xu hướng tài chính |
1152 | 财务合规审计 – Compliance Audit – cáiwù héguī shěnjì – Kiểm toán tuân thủ |
1153 | 投资项目 – Investment Project – tóuzī xiàngmù – Dự án đầu tư |
1154 | 经营收益 – Operating Income – jīngyíng shōuyì – Lợi nhuận hoạt động |
1155 | 会计师事务所 – Accounting Firm – kuàijì shī shìwù suǒ – Công ty kế toán |
1156 | 收入来源 – Sources of Revenue – shōurù láiyuán – Nguồn doanh thu |
1157 | 投资绩效 – Investment Performance – tóuzī jìxiào – Hiệu suất đầu tư |
1158 | 财务纪律 – Financial Discipline – cáiwù jìlǜ – Kỷ luật tài chính |
1159 | 资产负债比率 – Debt to Asset Ratio – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1160 | 经营绩效评估 – Operational Performance Evaluation – jīngyíng jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất hoạt động |
1161 | 成本分析软件 – Cost Analysis Software – chéngběn fēnxī ruǎnjiàn – Phần mềm phân tích chi phí |
1162 | 资产流动性 – Asset Liquidity – zīchǎn liúdòngxìng – Tính thanh khoản của tài sản |
1163 | 财务流程 – Financial Workflow – cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính |
1164 | 收入确认原则 – Revenue Recognition Principles – shōurù quèrèn yuánzé – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1165 | 财务健康分析 – Financial Health Analysis – cáiwù jiànkāng fēnxī – Phân tích sức khỏe tài chính |
1166 | 投资风险管理框架 – Investment Risk Management Framework – tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià – Khung quản lý rủi ro đầu tư |
1167 | 资产评估 – Asset Valuation – zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản |
1168 | 成本预测 – Cost Forecast – chéngběn yùcè – Dự báo chi phí |
1169 | 税务负担 – Tax Burden – shuìwù fùdān – Gánh nặng thuế |
1170 | 投资收益率 – Investment Yield – tóuzī shōuyì lǜ – Lợi suất đầu tư |
1171 | 财务整合 – Financial Consolidation – cáiwù zhěnghé – Hợp nhất tài chính |
1172 | 现金流分析 – Cash Flow Analysis – xiànjīn liú fēnxī – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1173 | 预算绩效评估 – Budget Performance Evaluation – yùsuàn jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất ngân sách |
1174 | 资产转让 – Asset Transfer – zīchǎn zhuǎnràng – Chuyển nhượng tài sản |
1175 | 成本控制指标 – Cost Control Indicators – chéngběn kòngzhì zhǐbiāo – Chỉ số kiểm soát chi phí |
1176 | 税收筹划策略 – Tax Planning Strategy – shuìshōu chóuhuà cèlüè – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1177 | 资金流出 – Capital Outflow – zījīn liúchū – Dòng vốn ra |
1178 | 投资决策委员会 – Investment Decision Committee – tóuzī juécè wěiyuánhuì – Ủy ban quyết định đầu tư |
1179 | 收益预测 – Revenue Projection – shōuyì yùcè – Dự báo doanh thu |
1180 | 财务流动性 – Financial Liquidity – cáiwù liúdòngxìng – Tính thanh khoản tài chính |
1181 | 成本分配 – Cost Distribution – chéngběn fēnpèi – Phân phối chi phí |
1182 | 资产流动比率 – Asset Liquidity Ratio – zīchǎn liúdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh khoản tài sản |
1183 | 财务可持续性 – Financial Sustainability – cáiwù kěchíxùxìng – Tính bền vững tài chính |
1184 | 税务合规审计 – Tax Compliance Audit – shuìwù héguī shěnjì – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1185 | 投资风险评估 – Investment Risk Evaluation – tóuzī fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro đầu tư |
1186 | 财务状况表 – Financial Position Statement – cáiwù zhuàngkuàng biǎo – Báo cáo tình hình tài chính |
1187 | 成本跟踪 – Cost Tracking – chéngběn gēnzōng – Theo dõi chi phí |
1188 | 税务政策分析 – Tax Policy Analysis – shuìwù zhèngcè fēnxī – Phân tích chính sách thuế |
1189 | 财务控制流程 – Financial Control Process – cáiwù kòngzhì liúchéng – Quy trình kiểm soát tài chính |
1190 | 投资项目分析 – Investment Project Analysis – tóuzī xiàngmù fēnxī – Phân tích dự án đầu tư |
1191 | 预算合理性 – Budget Reasonableness – yùsuàn hélǐxìng – Tính hợp lý của ngân sách |
1192 | 财务报告审阅 – Financial Report Review – cáiwù bàogào shěnyuè – Xem xét báo cáo tài chính |
1193 | 投资报告 – Investment Report – tóuzī bàogào – Báo cáo đầu tư |
1194 | 财务规划 – Financial Forecasting – cáiwù guīhuà – Dự báo tài chính |
1195 | 收益管理策略 – Revenue Management Strategy – shōuyì guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý doanh thu |
1196 | 预算偏差 – Budget Variance – yùsuàn piānchā – Sai lệch ngân sách |
1197 | 资产评估报告 – Asset Valuation Report – zīchǎn pínggū bàogào – Báo cáo đánh giá tài sản |
1198 | 成本效率分析 – Cost Efficiency Analysis – chéngběn xiàolǜ fēnxī – Phân tích hiệu quả chi phí |
1199 | 投资回报计算 – Investment Return Calculation – tóuzī huíbào jìsuàn – Tính toán lợi suất đầu tư |
1200 | 成本调整 – Cost Adjustment – chéngběn tiáozhěng – Điều chỉnh chi phí |
1201 | 财务文档 – Financial Documentation – cáiwù wéndàng – Tài liệu tài chính |
1202 | 税务争议 – Tax Dispute – shuìwù zhēngyì – Tranh chấp thuế |
1203 | 投资回收期 – Payback Period – tóuzī huíshōu qī – Thời gian thu hồi vốn |
1204 | 税收管理 – Tax Administration – shuìshōu guǎnlǐ – Quản lý thuế |
1205 | 财务状况分析 – Financial Position Analysis – cáiwù zhuàngkuàng fēnxī – Phân tích tình hình tài chính |
1206 | 财务报告标准 – Financial Reporting Standards – cáiwù bàogào biāozhǔn – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
1207 | 资本回报率 – Return on Capital – huíbào lǜ – Lợi nhuận vốn |
1208 | 收入流 – Revenue Stream – shōurù liú – Dòng doanh thu |
1209 | 成本比较 – Cost Comparison – chéngběn bǐjiào – So sánh chi phí |
1210 | 财务计划审核 – Financial Plan Review – cáiwù jìhuà shěnhé – Xem xét kế hoạch tài chính |
1211 | 税务合规性 – Tax Compliance – shuìwù héguīxìng – Tính tuân thủ thuế |
1212 | 税务计划 – Tax Strategy – shuìwù jìhuà – Chiến lược thuế |
1213 | 成本与收益比率 – Cost to Revenue Ratio – chéngběn yǔ shōuyì bǐlǜ – Tỷ lệ chi phí và doanh thu |
1214 | 投资估值 – Investment Valuation – tóuzī gūzhí – Định giá đầu tư |
1215 | 税务审计标准 – Tax Audit Standards – shuìwù shěnjì biāozhǔn – Chuẩn kiểm toán thuế |
1216 | 成本流动性 – Cost Liquidity – chéngběn liúdòngxìng – Tính thanh khoản chi phí |
1217 | 投资项目管理 – Project Investment Management – tóuzī xiàngmù guǎnlǐ – Quản lý dự án đầu tư |
1218 | 资产折旧 – Asset Depreciation – zīchǎn zhédiào – Khấu hao tài sản |
1219 | 税收预测 – Tax Revenue Forecast – shuìshōu yùcè – Dự báo doanh thu thuế |
1220 | 财务合并报告 – Consolidated Financial Report – hébìng cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1221 | 成本核算系统 – Cost Accounting System – chéngběn hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán chi phí |
1222 | 税务报告 – Tax Report – shuìwù bàogào – Báo cáo thuế |
1223 | 资本收益率 – Return on Investment (ROI) – zīběn shōuyì lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1224 | 投资监测 – Investment Monitoring – tóuzī jiāncè – Giám sát đầu tư |
1225 | 资产收购 – Asset Acquisition – zīchǎn shōugòu – Mua lại tài sản |
1226 | 税务筹备 – Tax Preparation – shuìwù chóubèi – Chuẩn bị thuế |
1227 | 财务风险管理计划 – Financial Risk Management Plan – cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
1228 | 成本核算标准 – Cost Accounting Standards – chéngběn hésuàn biāozhǔn – Chuẩn mực kế toán chi phí |
1229 | 投资回报率 – Rate of Return – huíbào lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận |
1230 | 财务预算审核 – Financial Budget Review – cáiwù yùsuàn shěnhé – Xem xét ngân sách tài chính |
1231 | 税务合规审核 – Tax Compliance Audit – shuìwù héguī shěnhé – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1232 | 资本流动性 – Capital Liquidity – zīběn liúdòngxìng – Tính thanh khoản vốn |
1233 | 税务政策 – Tax Policy – shuìwù zhèngcè – Chính sách thuế |
1234 | 成本分析工具 – Cost Analysis Tool – chéngběn fēnxī gōngjù – Công cụ phân tích chi phí |
1235 | 投资收益分析 – Investment Yield Analysis – tóuzī shōuyì fēnxī – Phân tích lợi suất đầu tư |
1236 | 资本投入 – Capital Investment – zīběn tóurù – Đầu tư vốn |
1237 | 税务风险评估报告 – Tax Risk Assessment Report – shuìwù fēngxiǎn pínggū bàogào – Báo cáo đánh giá rủi ro thuế |
1238 | 资产变现 – Asset Liquidation – zīchǎn biànxiàn – Thanh lý tài sản |
1239 | 投资回收期 – Payback Period – huíbào qī – Thời gian thu hồi vốn |
1240 | 成本管理报告 – Cost Management Report – chéngběn guǎnlǐ bàogào – Báo cáo quản lý chi phí |
1241 | 财务决策分析 – Financial Decision Analysis – cáiwù juécè fēnxī – Phân tích quyết định tài chính |
1242 | 税务信息披露 – Tax Information Disclosure – shuìwù xìnxī pīlù – Công bố thông tin thuế |
1243 | 财务风险识别 – Financial Risk Identification – cáiwù fēngxiǎn shíbié – Nhận diện rủi ro tài chính |
1244 | 成本核算流程 – Cost Accounting Process – chéngběn hésuàn liúchéng – Quy trình kế toán chi phí |
1245 | 资产保护 – Asset Protection – zīchǎn bǎohù – Bảo vệ tài sản |
1246 | 成本报告系统 – Cost Reporting System – chéngběn bàogào xìtǒng – Hệ thống báo cáo chi phí |
1247 | 成本预测模型 – Cost Forecasting Model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự báo chi phí |
1248 | 投资评估报告 – Investment Evaluation Report – tóuzī pínggū bàogào – Báo cáo đánh giá đầu tư |
1249 | 资产流动性分析 – Asset Liquidity Analysis – zīchǎn liúdòngxìng fēnxī – Phân tích tính thanh khoản tài sản |
1250 | 成本降低计划 – Cost Reduction Plan – chéngběn jiàngdī jìhuà – Kế hoạch giảm chi phí |
1251 | 税务审计程序 – Tax Audit Procedure – shuìwù shěnjì chéngxù – Quy trình kiểm toán thuế |
1252 | 投资组合管理 – Investment Portfolio Management – tóuzī zǔhé guǎnlǐ – Quản lý danh mục đầu tư |
1253 | 财务健康检查 – Financial Health Check – cáiwù jiànkāng jiǎnchá – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
1254 | 资产重组 – Asset Restructuring – zīchǎn zhòngzǔ – Tái cấu trúc tài sản |
1255 | 投资回报计算 – Investment Return Calculation – tóuzī huíbào jìsuàn – Tính toán lợi nhuận đầu tư |
1256 | 财务执行力 – Financial Execution Capability – cáiwù zhíxíng lì – Năng lực thực hiện tài chính |
1257 | 税务处理 – Tax Handling – shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế |
1258 | 资产收益分析 – Asset Yield Analysis – zīchǎn shōuyì fēnxī – Phân tích lợi suất tài sản |
1259 | 税务审计结果 – Tax Audit Results – shuìwù shěnjì jiéguǒ – Kết quả kiểm toán thuế |
1260 | 财务状况分析 – Financial Condition Analysis – cáiwù zhuàngkuàng fēnxī – Phân tích tình trạng tài chính |
1261 | 成本核算报告 – Cost Accounting Report – chéngběn hésuàn bàogào – Báo cáo kế toán chi phí |
1262 | 投资回报分析 – Investment Return Analysis – tóuzī huíbào fēnxī – Phân tích lợi tức đầu tư |
1263 | 资产分配策略 – Asset Allocation Strategy – zīchǎn fēnpèi cèlüè – Chiến lược phân bổ tài sản |
1264 | 成本控制分析 – Cost Control Analysis – chéngběn kòngzhì fēnxī – Phân tích kiểm soát chi phí |
1265 | 税务合规管理 – Tax Compliance Management – shuìwù héguī guǎnlǐ – Quản lý tuân thủ thuế |
1266 | 投资项目评估 – Investment Project Evaluation – tóuzī xiàngmù pínggū – Đánh giá dự án đầu tư |
1267 | 财务审计标准 – Financial Audit Standards – cáiwù shěnjì biāozhǔn – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1268 | 成本预测报告 – Cost Forecast Report – chéngběn yùcè bàogào – Báo cáo dự báo chi phí |
1269 | 税务计算软件 – Tax Calculation Software – shuìwù jìsuàn ruǎnjiàn – Phần mềm tính thuế |
1270 | 财务合并审核 – Financial Consolidation Review – cáiwù hébìng shěnhé – Xem xét hợp nhất tài chính |
1271 | 投资风险识别 – Investment Risk Identification – tóuzī fēngxiǎn shíbié – Nhận diện rủi ro đầu tư |
1272 | 财务审核流程 – Financial Review Process – cáiwù shěnhé liúchéng – Quy trình xem xét tài chính |
1273 | 资产管理策略 – Asset Management Strategy – zīchǎn guǎnlǐ cèlüè – Chiến lược quản lý tài sản |
1274 | 成本审查 – Cost Review – chéngběn shěnchá – Xem xét chi phí |
1275 | 投资组合分析 – Investment Portfolio Analysis – tóuzī zǔhé fēnxī – Phân tích danh mục đầu tư |
1276 | 税务计划 – Tax Scheme – shuìwù jìhuà – Kế hoạch thuế |
1277 | 成本核算标准 – Cost Accounting Standards – chéngběn hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn kế toán chi phí |
1278 | 投资收益率 – Investment Return Rate – tóuzī shōuyì lǜ – Tỷ lệ lợi suất đầu tư |
1279 | 财务审计计划 – Financial Audit Plan – cáiwù shěnjì jìhuà – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1280 | 资产评估标准 – Asset Valuation Standards – zīchǎn pínggū biāozhǔn – Tiêu chuẩn định giá tài sản |
1281 | 财务预测报告 – Financial Forecast Report – cáiwù yùcè bàogào – Báo cáo dự báo tài chính |
1282 | 投资回报分析工具 – Investment Return Analysis Tool – tóuzī huíbào fēnxī gōngjù – Công cụ phân tích lợi tức đầu tư |
1283 | 成本目标 – Cost Target – chéngběn mùbiāo – Mục tiêu chi phí |
1284 | 财务流程优化 – Financial Process Optimization – cáiwù liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1285 | 税务争议解决 – Tax Dispute Resolution – shuìwù zhēngyì jiějué – Giải quyết tranh chấp thuế |
1286 | 成本分析报告模板 – Cost Analysis Report Template – chéngběn fēnxī bàogào mùbǎn – Mẫu báo cáo phân tích chi phí |
1287 | 资产风险评估 – Asset Risk Assessment – zīchǎn fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro tài sản |
1288 | 税务审计工具 – Tax Audit Tools – shuìwù shěnjì gōngjù – Công cụ kiểm toán thuế |
1289 | 成本管理系统 – Cost Management System – chéngběn guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý chi phí |
1290 | 财务数据分析师 – Financial Data Analyst – cáiwù shùjù fēnxī shī – Chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính |
1291 | 投资分析模型 – Investment Analysis Model – tóuzī fēnxī móxíng – Mô hình phân tích đầu tư |
1292 | 资产负债管理政策 – Asset-Liability Management Policy – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý tài sản và nợ |
1293 | 税务遵从性 – Tax Compliance – shuìwù zūncóng xìng – Tuân thủ thuế |
1294 | 投资收益分析 – Investment Income Analysis – tóuzī shōuyì fēnxī – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1295 | 成本核算软件 – Cost Accounting Software – chéngběn hésuàn ruǎnjiàn – Phần mềm kế toán chi phí |
1296 | 财务报表标准 – Financial Statement Standards – cáiwù bàobiǎo biāozhǔn – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1297 | 成本分析系统 – Cost Analysis System – chéngběn fēnxī xìtǒng – Hệ thống phân tích chi phí |
1298 | 税务文件管理 – Tax Document Management – shuìwù wénjiàn guǎnlǐ – Quản lý tài liệu thuế |
1299 | 财务合并报告 – Financial Consolidation Report – cáiwù hébìng bàogào – Báo cáo hợp nhất tài chính |
1300 | 投资收益管理 – Investment Income Management – tóuzī shōuyì guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận đầu tư |
1301 | 财务绩效评估工具 – Financial Performance Assessment Tool – cáiwù jìxiào pínggū gōngjù – Công cụ đánh giá hiệu suất tài chính |
1302 | 税务报表 – Tax Return – shuìwù bàobiǎo – Tờ khai thuế |
1303 | 财务数据集成 – Financial Data Integration – cáiwù shùjù jíchéng – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1304 | 成本中心管理 – Cost Center Management – chéngběn zhōngxīn guǎnlǐ – Quản lý trung tâm chi phí |
1305 | 成本效益分析 – Cost-Effectiveness Analysis – chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích hiệu quả chi phí |
1306 | 投资收益管理政策 – Investment Return Management Policy – tóuzī shōuyì guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý lợi nhuận đầu tư |
1307 | 资产负债比率 – Debt to Asset Ratio – fùzhài zīchǎn bǐlǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1308 | 税务筹划策略 – Tax Planning Strategy – shuìwù chóuhuà cèlüè – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1309 | 资金流动性 – Fund Liquidity – zījīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản của vốn |
1310 | 投资决策模型 – Investment Decision Model – tóuzī juécè móxíng – Mô hình quyết định đầu tư |
1311 | 税务合规审查 – Tax Compliance Review – shuìwù héguī shěnchá – Xem xét tuân thủ thuế |
1312 | 资产评估模型 – Asset Valuation Model – zīchǎn pínggū móxíng – Mô hình định giá tài sản |
1313 | 成本追踪 – Cost Tracking – chéngběn zhuīzōng – Theo dõi chi phí |
1314 | 财务软件集成 – Financial Software Integration – cáiwù ruǎnjiàn jíchéng – Tích hợp phần mềm tài chính |
1315 | 资本成本管理 – Cost of Capital Management – zīběn chéngběn guǎnlǐ – Quản lý chi phí vốn |
1316 | 税务报告审核 – Tax Report Review – shuìwù bàogào shěnhé – Xem xét báo cáo thuế |
1317 | 财务数据质量 – Financial Data Quality – cáiwù shùjù zhìliàng – Chất lượng dữ liệu tài chính |
1318 | 成本优化策略 – Cost Optimization Strategy – chéngběn yōuhuà cèlüè – Chiến lược tối ưu hóa chi phí |
1319 | 资产管理系统 – Asset Management System – zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý tài sản |
1320 | 税务申报 – Tax Declaration – shuìwù shēnbào – Khai báo thuế |
1321 | 成本收益分析 – Cost-Benefit Analysis – chéngběn shōuyì fēnxī – Phân tích chi phí-lợi ích |
1322 | 财务战略分析 – Financial Strategy Analysis – cáiwù zhànlüè fēnxī – Phân tích chiến lược tài chính |
1323 | 财务系统集成 – Financial System Integration – cáiwù xìtǒng jíchéng – Tích hợp hệ thống tài chính |
1324 | 税务风险管理 – Tax Risk Management – shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro thuế |
1325 | 成本标准 – Cost Standards – chéngběn biāozhǔn – Tiêu chuẩn chi phí |
1326 | 财务报表审计工具 – Financial Statement Audit Tools – cáiwù bàobiǎo shěnjì gōngjù – Công cụ kiểm toán báo cáo tài chính |
1327 | 税务合规策略 – Tax Compliance Strategy – shuìwù héguī cèlüè – Chiến lược tuân thủ thuế |
1328 | 投资效益分析 – Investment Effectiveness Analysis – tóuzī xiàoyì fēnxī – Phân tích hiệu quả đầu tư |
1329 | 财务管理政策 – Financial Management Policy – cáiwù guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý tài chính |
1330 | 成本预测模型 – Cost Forecast Model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự báo chi phí |
1331 | 资产负债管理系统 – Asset-Liability Management System – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý tài sản và nợ |
1332 | 税务风险评估 – Tax Risk Assessment – shuìwù fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro thuế |
1333 | 资金流动预测 – Fund Flow Forecast – zījīn liúdòng yùcè – Dự báo dòng vốn |
1334 | 财务决策工具 – Financial Decision Tools – cáiwù juécè gōngjù – Công cụ ra quyết định tài chính |
1335 | 资本流动性分析 – Capital Liquidity Analysis – zīběn liúdòngxìng fēnxī – Phân tích tính thanh khoản của vốn |
1336 | 成本优化模型 – Cost Optimization Model – chéngběn yōuhuà móxíng – Mô hình tối ưu hóa chi phí |
1337 | 税务合规报告 – Tax Compliance Report – shuìwù héguī bàogào – Báo cáo tuân thủ thuế |
1338 | 投资决策流程 – Investment Decision Process – tóuzī juécè liúchéng – Quy trình ra quyết định đầu tư |
1339 | 会计核算系统 – Accounting System – kuàijì hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán |
1340 | 财务数据审计 – Financial Data Audit – cáiwù shùjù shěnjì – Kiểm toán dữ liệu tài chính |
1341 | 税务优化策略 – Tax Optimization Strategy – shuìwù yōuhuà cèlüè – Chiến lược tối ưu hóa thuế |
1342 | 风险评估模型 – Risk Assessment Model – fēngxiǎn pínggū móxíng – Mô hình đánh giá rủi ro |
1343 | 财务管理制度 – Financial Management System – cáiwù guǎnlǐ zhìdù – Hệ thống quản lý tài chính |
1344 | 财务报告流程 – Financial Reporting Process – cáiwù bàogào liúchéng – Quy trình báo cáo tài chính |
1345 | 资本回报率 – Capital Return Rate – zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn của vốn |
1346 | 税务调整 – Tax Adjustment – shuìwù tiáozhěng – Điều chỉnh thuế |
1347 | 财务监控系统 – Financial Monitoring System – cáiwù jiānkòng xìtǒng – Hệ thống giám sát tài chính |
1348 | 会计流程优化 – Accounting Process Optimization – kuàijì liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
1349 | 税收优惠政策 – Tax Incentive Policy – shuìshōu yōuhuì zhèngcè – Chính sách ưu đãi thuế |
1350 | 项目财务审查 – Project Financial Review – xiàngmù cáiwù shěnchá – Kiểm tra tài chính dự án |
1351 | 资产流动性管理 – Asset Liquidity Management – zīchǎn liúdòngxìng guǎnlǐ – Quản lý thanh khoản tài sản |
1352 | 成本节约计划 – Cost Saving Plan – chéngběn jiéyuē jìhuà – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
1353 | 税务筹划 – Tax Planning – shuìwù chóuhuà – Kế hoạch thuế |
1354 | 投资回报率 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1355 | 资金流动比率 – Current Ratio – zījīn liúdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh khoản |
1356 | 负债率 – Debt Ratio – fùzhài lǜ – Tỷ lệ nợ |
1357 | 损益表 – Income Statement – sǔnyì biǎo – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1358 | 净现值 – Net Present Value (NPV) – jìng xiànzhí – Giá trị hiện tại thuần |
1359 | 内部收益率 – Internal Rate of Return (IRR) – nèibù shōuyì lǜ – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1360 | 资本增值 – Capital Gains – zīběn zēngzhí – Lãi vốn |
1361 | 财务自由现金流 – Free Cash Flow – cáiwù zìyóu xiànjīn liú – Dòng tiền tự do |
1362 | 股利政策 – Dividend Policy – gǔlì zhèngcè – Chính sách cổ tức |
1363 | 财务业绩指标 – Financial Performance Indicators – cáiwù yèjī zhǐbiāo – Chỉ số hiệu quả tài chính |
1364 | 直接成本 – Direct Costs – zhíjiē chéngběn – Chi phí trực tiếp |
1365 | 间接成本 – Indirect Costs – jiànjiē chéngběn – Chi phí gián tiếp |
1366 | 可变动成本 – Flexible Costs – kě biàndòng chéngběn – Chi phí linh hoạt |
1367 | 股息 – Dividends – gǔxī – Cổ tức |
1368 | 总资产 – Total Assets – zǒng zīchǎn – Tổng tài sản |
1369 | 资本回报率 – Return on Equity (ROE) – zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1370 | 投资资本回报率 – Return on Invested Capital (ROIC) – tóuzī zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1371 | 应付票据 – Notes Payable – yīngfù piàojù – Phiếu nợ phải trả |
1372 | 应收票据 – Notes Receivable – yīngshōu piàojù – Phiếu nợ phải thu |
1373 | 现金流转 – Cash Circulation – xiànjīn liúzhuǎn – Dòng tiền lưu thông |
1374 | 自有资本 – Own Capital – zìyǒu zīběn – Vốn tự có |
1375 | 借款资本 – Borrowed Capital – jièkuǎn zīběn – Vốn vay |
1376 | 总负债 – Total Liabilities – zǒng fùzhài – Tổng nợ phải trả |
1377 | 流动比率 – Current Ratio – liúdòng bǐlǜ – Tỷ lệ lưu động |
1378 | 速动比率 – Quick Ratio – sùdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1379 | 现金比率 – Cash Ratio – xiànjīn bǐlǜ – Tỷ lệ tiền mặt |
1380 | 利润表 – Income Statement – lìrùn biǎo – Bảng kết quả kinh doanh |
1381 | 销售毛利 – Gross Sales Profit – xiāoshòu máolì – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
1382 | 税费 – Tax and Fees – shuìfèi – Thuế và phí |
1383 | 短期借款 – Short-Term Loans – duǎnqī jièkuǎn – Khoản vay ngắn hạn |
1384 | 长期借款 – Long-Term Loans – chángqī jièkuǎn – Khoản vay dài hạn |
1385 | 股本收益 – Return on Capital – gǔběn shōuyì – Lợi tức cổ phần |
1386 | 资本回报率 – Return on Investment (ROI) – zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1387 | 资本利得税 – Capital Gains Tax – zīběn lìdé shuì – Thuế lãi vốn |
1388 | 负债 – Debt – fùzhài – Nợ |
1389 | 管理费用 – Administrative Expenses – guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý |
1390 | 经营资本 – Operating Capital – jīngyíng zīběn – Vốn hoạt động |
1391 | 经营收入 – Operating Income – jīngyíng shōurù – Thu nhập từ hoạt động |
1392 | 资本收益 – Capital Return – zīběn shōuyì – Lợi tức vốn |
1393 | 市场价值 – Market Value – shìchǎng jiàzhí – Giá trị thị trường |
1394 | 净营运资本 – Net Working Capital – jìng yíngyùn zīběn – Vốn lưu động ròng |
1395 | 经营杠杆 – Operating Leverage – jīngyíng gànggǎn – Đòn bẩy kinh doanh |
1396 | 经营成本 – Operating Cost – jīngyíng chéngběn – Chi phí hoạt động |
1397 | 债务偿还能力 – Debt Repayment Capacity – zhàiwù chánghuán nénglì – Khả năng trả nợ |
1398 | 资产负债表 – Balance Sheet – zīchǎn fùzhàibiǎo – Bảng cân đối kế toán |
1399 | 损益表 – Income Statement – sǔnyìbiǎo – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1400 | 利润表 – Profit and Loss Statement – lìrùn biǎo – Báo cáo lãi lỗ |
1401 | 营运资本 – Working Capital – yíngyùn zīběn – Vốn lưu động |
1402 | 资金流动性 – Liquidity – zījīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản |
1403 | 股东回报率 – Return on Equity (ROE) – gǔdōng huíbào lǜ – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1404 | 资本支出 – Capital Expenditure (CapEx) – zīběn zhīchū – Chi phí vốn |
1405 | 营运支出 – Operating Expenditure (OpEx) – yíngyùn zhīchū – Chi phí vận hành |
1406 | 财务报酬 – Financial Compensation – cáiwù bàochóu – Đền bù tài chính |
1407 | 公司估值 – Company Valuation – gōngsī gūzhí – Định giá công ty |
1408 | 股票市场 – Stock Market – gǔpiào shìchǎng – Thị trường chứng khoán |
1409 | 流动比率 – Current Ratio – liúdòng bǐlǜ – Tỷ số thanh khoản |
1410 | 盈余公积 – Retained Earnings – yíngyú gōngjī – Lợi nhuận giữ lại |
1411 | 预算差异 – Budget Variance – yùsuàn chāyì – Sai lệch ngân sách |
1412 | 财务审查 – Financial Audit – cáiwù shěnchá – Kiểm tra tài chính |
1413 | 自筹资金 – Self-financing – zì chóu zījīn – Tự huy động vốn |
1414 | 融资租赁 – Financial Leasing – róngzī zūlìn – Cho thuê tài chính |
1415 | 股权融资 – Equity Financing – gǔquán róngzī – Huy động vốn cổ phần |
1416 | 总账 – General Ledger – zǒngzhàng – Sổ cái |
1417 | 损益表 – Profit and Loss Statement – sǔnyì biǎo – Báo cáo lãi lỗ |
1418 | 税率 – Tax Rate – shuìlǜ – Thuế suất |
1419 | 营业利润 – Operating Profit – yíngyè lìrùn – Lợi nhuận hoạt động |
1420 | 非现金费用 – Non-cash Expense – fēi xiànjīn fèiyòng – Chi phí phi tiền mặt |
1421 | 资本周转率 – Capital Turnover – zīběn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ luân chuyển vốn |
1422 | 短期融资 – Short-term Financing – duǎnqī róngzī – Tài trợ ngắn hạn |
1423 | 杠杆效应 – Leverage Effect – gànggǎn xiàoyìng – Hiệu ứng đòn bẩy |
1424 | 融资租赁 – Finance Lease – róngzī zūlìn – Thuê tài chính |
1425 | 经营租赁 – Operating Lease – jīngyíng zūlìn – Thuê hoạt động |
1426 | 存货周转率 – Inventory Turnover Ratio – cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1427 | 营业成本 – Operating Costs – yíngyè chéngběn – Chi phí hoạt động |
1428 | 可变成本 – Direct Costs – kěbiàn chéngběn – Chi phí trực tiếp |
1429 | 累计折旧 – Accumulated Depreciation – lěijì zhéjiù – Khấu hao lũy kế |
1430 | 应付债券 – Bonds Payable – yīngfù zhàiquàn – Trái phiếu phải trả |
1431 | 应收票据 – Notes Receivable – yīngshōu piàojù – Thương phiếu phải thu |
1432 | 应付票据 – Notes Payable – yīngfù piàojù – Thương phiếu phải trả |
1433 | 资产周转率 – Asset Turnover Ratio – zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ luân chuyển tài sản |
1434 | 收入支出 – Income and Expenditure – shōurù zhīchū – Thu nhập và chi phí |
1435 | 盈余公积 – Surplus Reserve – yíngyú gōngjī – Dự trữ thặng dư |
1436 | 资本保全 – Capital Preservation – zīběn bǎoquán – Bảo toàn vốn |
1437 | 筹资活动 – Financing Activities – chóuzī huódòng – Hoạt động tài trợ |
1438 | 投资活动 – Investing Activities – tóuzī huódòng – Hoạt động đầu tư |
1439 | 已实现收益 – Realized Gains – yǐ shíxiàn shōuyì – Lợi nhuận đã thực hiện |
1440 | 未实现收益 – Unrealized Gains – wèi shíxiàn shōuyì – Lợi nhuận chưa thực hiện |
1441 | 权益乘数 – Equity Multiplier – quányì chéngshù – Hệ số vốn chủ sở hữu |
1442 | 应付费用 – Accrued Expenses – yīngfù fèiyòng – Chi phí phải trả |
1443 | 票据贴现 – Bill Discounting – piàojù tiēxiàn – Chiết khấu thương phiếu |
1444 | 会计科目 – Accounting Items – kuàijì kēmù – Các mục kế toán |
1445 | 净利润率 – Net Profit Margin – jìng lìrùn lǜ – Biên lợi nhuận ròng |
1446 | 固定资产净值 – Net Fixed Assets – gùdìng zīchǎn jìngzhí – Giá trị ròng tài sản cố định |
1447 | 资产周转天数 – Asset Turnover Days – zīchǎn zhōuzhuǎn tiānshù – Số ngày quay vòng tài sản |
1448 | 总资产收益率 – Return on Assets (ROA) – zǒng zīchǎn shōuyì lǜ – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1449 | 资本回报率 – Return on Capital (ROC) – zīběn huíbào lǜ – Tỷ suất hoàn vốn |
1450 | 速动比率 – Quick Ratio – sùdòng bǐlǜ – Tỷ số thanh khoản nhanh |
1451 | 利息保障倍数 – Interest Coverage Ratio – lìxī bǎozhàng bèishù – Hệ số đảm bảo lãi vay |
1452 | 预付费用 – Prepaid Expenses – yùfù fèiyòng – Chi phí trả trước |
1453 | 财务报酬率 – Financial Reward Rate – cáiwù bàochóu lǜ – Tỷ suất lợi nhuận tài chính |
1454 | 摊销费用 – Amortization Expense – tānxiāo fèiyòng – Chi phí phân bổ |
1455 | 现金周转率 – Cash Turnover Rate – xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
1456 | 外汇损益 – Foreign Exchange Gain or Loss – wàihuì sǔnyì – Lãi lỗ ngoại hối |
1457 | 无形资产摊销 – Amortization of Intangible Assets – wúxíng zīchǎn tānxiāo – Phân bổ tài sản vô hình |
1458 | 盈亏平衡 – Break-even – yíngkuī pínghéng – Điểm hòa vốn |
1459 | 营业收入 – Operating Income – yíngyè shōurù – Thu nhập hoạt động |
1460 | 营业支出 – Operating Expenses – yíngyè zhīchū – Chi phí hoạt động |
1461 | 应付股息 – Dividends Payable – yīngfù gǔxī – Cổ tức phải trả |
1462 | 资本资本化 – Capitalization of Profits – zīběn zīběnhuà – Vốn hóa lợi nhuận |
1463 | 现金流动 – Cash Flow – xiànjīn liúdòng – Lưu chuyển tiền mặt |
1464 | 折旧方法 – Depreciation Method – zhéjiù fāngfǎ – Phương pháp khấu hao |
1465 | 直线折旧法 – Straight-line Depreciation – zhíxiàn zhéjiù fǎ – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
1466 | 加速折旧法 – Accelerated Depreciation – jiāsù zhéjiù fǎ – Phương pháp khấu hao nhanh |
1467 | 资本公积 – Capital Reserves – zīběn gōngjī – Quỹ dự trữ vốn |
1468 | 递延税款 – Deferred Taxes – dìyán shuìkuǎn – Thuế hoãn lại |
1469 | 短期贷款 – Short-term Loan – duǎnqī dàikuǎn – Khoản vay ngắn hạn |
1470 | 长期贷款 – Long-term Loan – chángqī dàikuǎn – Khoản vay dài hạn |
1471 | 杠杆融资 – Leveraged Finance – gànggǎn róngzī – Tài chính đòn bẩy |
1472 | 会计科目 – Accounting Items – huìjì kēmù – Mục kế toán |
1473 | 财务规划 – Financial Planning – cáiwù guīhuà – Hoạch định tài chính |
1474 | 会计年度 – Fiscal Year – huìjì niándù – Năm tài chính |
1475 | 现金等价物 – Cash Equivalents – xiànjīn děngjiàwù – Các khoản tương đương tiền |
1476 | 分摊费用 – Allocated Costs – fēntān fèiyòng – Chi phí phân bổ |
1477 | 边际贡献 – Marginal Contribution – biānjì gòngxiàn – Đóng góp biên |
1478 | 息税前利润 – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – xīshuì qián lìrùn – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1479 | 资产负债率 – Asset-liability Ratio – zīchǎn fùzhài lǜ – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1480 | 税基侵蚀 – Tax Base Erosion – shuìjī qīnshí – Xói mòn cơ sở thuế |
1481 | 延期所得税 – Deferred Income Tax – yánqī suǒdéshuì – Thuế thu nhập hoãn lại |
1482 | 租赁会计 – Lease Accounting – zūlìn huìjì – Kế toán cho thuê |
1483 | 作业成本法 – Activity-based Costing – zuòyè chéngběn fǎ – Phương pháp tính chi phí hoạt động |
1484 | 有形资产 – Tangible Assets – yǒuxíng zīchǎn – Tài sản hữu hình |
1485 | 税收规划 – Tax Planning – shuìshōu guīhuà – Hoạch định thuế |
1486 | 总收入 – Gross Revenue – zǒng shōurù – Tổng doanh thu |
1487 | 净收入 – Net Revenue – jìng shōurù – Doanh thu thuần |
1488 | 减值准备 – Impairment Provision – jiǎnzhí zhǔnbèi – Dự phòng tổn thất |
1489 | 收入成本比 – Cost-to-Income Ratio – shōurù chéngběn bǐ – Tỷ lệ chi phí trên doanh thu |
1490 | 现金流量 – Cash Flow – xiànjīn liúliàng – Dòng tiền |
1491 | 会计准则 – Accounting Standards – huìjì zhǔnzé – Chuẩn mực kế toán |
1492 | 会计期间 – Accounting Period – huìjì qījiān – Kỳ kế toán |
1493 | 审计意见 – Audit Opinion – shěnjì yìjiàn – Ý kiến kiểm toán |
1494 | 应付税款 – Taxes Payable – yìngfù shuìkuǎn – Thuế phải trả |
1495 | 经济报表 – Economic Statements – jīngjì bàobiǎo – Báo cáo kinh tế |
1496 | 原材料 – Raw Materials – yuáncáiliào – Nguyên liệu |
1497 | 支付能力 – Payment Capacity – zhīfù nénglì – Khả năng thanh toán |
1498 | 生产成本 – Production Costs – shēngchǎn chéngběn – Chi phí sản xuất |
1499 | 会计处理 – Accounting Treatment – huìjì chǔlǐ – Xử lý kế toán |
1500 | 盈余公积 – Surplus Reserves – yíngyú gōngjī – Quỹ dự trữ thặng dư |
1501 | 分红 – Dividend – fēnhóng – Cổ tức |
1502 | 银行对账单 – Bank Statement – yínháng duìzhàng dān – Sao kê ngân hàng |
1503 | 应收账款 – Accounts Receivable – yìng shōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu |
1504 | 会计系统 – Accounting System – huìjì xìtǒng – Hệ thống kế toán |
1505 | 年度审计 – Annual Audit – niándù shěnjì – Kiểm toán hàng năm |
1506 | 业务流程 – Business Process – yèwù liúchéng – Quy trình kinh doanh |
1507 | 成本核算 – Cost Accounting – chéngběn hé suàn – Kế toán chi phí |
1508 | 折旧 – Depreciation – zhéjiù – Khấu hao |
1509 | 短期债务 – Short-Term Debt – duǎnqī zhàiwù – Nợ ngắn hạn |
1510 | 盈利模式 – Profit Model – yínglì móshì – Mô hình lợi nhuận |
1511 | 会计政策 – Accounting Policy – huìjì zhèngcè – Chính sách kế toán |
1512 | 审计计划 – Audit Plan – shěnjì jìhuà – Kế hoạch kiểm toán |
1513 | 资产负债管理 – Asset-Liability Management – zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1514 | 资金流动 – Capital Flow – zījīn liúdòng – Lưu chuyển vốn |
1515 | 利润分配 – Profit Distribution – lìrùn fēnpèi – Phân chia lợi nhuận |
1516 | 应收账款 – Accounts Receivable – yīng shōu zhàng kuǎn – Khoản phải thu |
1517 | 应付账款 – Accounts Payable – yīng fù zhàng kuǎn – Khoản phải trả |
1518 | 财务健康 – Financial Health – cáiwù jiànkāng – Tình hình tài chính |
1519 | 审计合规 – Audit Compliance – shěnjì héguī – Tuân thủ kiểm toán |
1520 | 信息披露 – Information Disclosure – xìnxī pīlù – Công bố thông tin |
1521 | 会计记录 – Accounting Records – huìjì jìlù – Hồ sơ kế toán |
1522 | 会计政策 – Accounting Policies – huìjì zhèngcè – Chính sách kế toán |
1523 | 预付款 – Advance Payment – yù fùkuǎn – Thanh toán trước |
1524 | 固定费用 – Fixed Expenses – gùdìng fèiyòng – Chi phí cố định |
1525 | 管理会计 – Managerial Accounting – guǎnlǐ huìjì – Kế toán quản trị |
1526 | 利润预测 – Profit Forecast – lìrùn yùcè – Dự đoán lợi nhuận |
1527 | 流动比率 – Current Ratio – liúdòng bǐlǜ – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1528 | 销售额 – Sales Revenue – xiāoshòu é – Doanh thu bán hàng |
1529 | 应计费用 – Accrued Expenses – yīng jì fèiyòng – Chi phí phải ghi nhận |
1530 | 分摊费用 – Allocated Expenses – fēntān fèiyòng – Chi phí phân bổ |
1531 | 收益分析 – Revenue Analysis – shōuyì fēnxī – Phân tích doanh thu |
1532 | 项目成本 – Project Cost – xiàngmù chéngběn – Chi phí dự án |
1533 | 借贷成本 – Borrowing Cost – jièdài chéngběn – Chi phí vay mượn |
1534 | 会计审计 – Accounting Audit – huìjì shěnjì – Kiểm toán kế toán |
1535 | 核算制度 – Accounting System – hésuàn zhìdù – Hệ thống kế toán |
1536 | 内部控制 – Internal Control – nèibù kòngzhì – Kiểm soát nội bộ |
1537 | 业绩考核 – Performance Evaluation – yèjì kǎohé – Đánh giá hiệu suất |
1538 | 资本增值 – Capital Appreciation – zīběn zēngzhí – Tăng giá vốn |
1539 | 预测模型 – Forecasting Model – yùcè móxíng – Mô hình dự báo |
1540 | 债务管理 – Debt Management – zhàiwù guǎnlǐ – Quản lý nợ |
1541 | 应付工资 – Accrued Wages – yīng fù gōngzī – Lương phải trả |
1542 | 估值调整 – Valuation Adjustment – gūzhí tiáozhěng – Điều chỉnh định giá |
1543 | 合规管理 – Compliance Management – hégé guǎnlǐ – Quản lý tuân thủ |
1544 | 操作费用 – Operating Expenses – cāozuò fèiyòng – Chi phí hoạt động |
1545 | 利润中心 – Profit Center – lìrùn zhōngxīn – Trung tâm lợi nhuận |
1546 | 现金折现 – Cash Discount – xiànjīn zhéxiàn – Chiết khấu tiền mặt |
1547 | 分部报告 – Segment Reporting – fēnbù bàogào – Báo cáo phân khúc |
1548 | 会计周期 – Accounting Period – huìjì zhōuqī – Chu kỳ kế toán |
1549 | 流动性 – Liquidity – liúdòng xìng – Tính thanh khoản |
1550 | 预算审计 – Budget Audit – yùsuàn shěnjì – Kiểm toán ngân sách |
1551 | 供应链管理 – Supply Chain Management – gōngyìng liàn guǎnlǐ – Quản lý chuỗi cung ứng |
1552 | 业务报告 – Operational Report – yèwù bàogào – Báo cáo hoạt động |
1553 | 价值链分析 – Value Chain Analysis – jiàzhí liàn fēnxī – Phân tích chuỗi giá trị |
1554 | 合同管理 – Contract Management – hé tóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng |
1555 | 审核流程 – Audit Process – shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm toán |
1556 | 法定审计 – Statutory Audit – fǎdìng shěnjì – Kiểm toán bắt buộc |
1557 | 审计准则 – Auditing Standards – shěnjì zhǔnzé – Tiêu chuẩn kiểm toán |
1558 | 可变成本 – Variable Costs – kě biàn chéngběn – Chi phí biến đổi |
1559 | 折旧费用 – Depreciation Expense – zhējiù fèiyòng – Chi phí khấu hao |
1560 | 预付账款 – Prepaid Expenses – yù fù zhàng kuǎn – Chi phí trả trước |
1561 | 税收筹划 – Tax Planning – shuìshōu chóuhuà – Kế hoạch thuế |
1562 | 资金流动 – Fund Flow – zījīn liúdòng – Lưu chuyển vốn |
1563 | 实地审计 – Field Audit – shídì shěnjì – Kiểm toán hiện trường |
1564 | 销售成本 – Cost of Goods Sold – xiāoshòu chéngběn – Giá vốn hàng bán |
1565 | 合同责任 – Contractual Liability – hé tóng zérèn – Trách nhiệm hợp đồng |
1566 | 账务处理 – Accounting Processing – zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán |
1567 | 偿债能力 – Debt Servicing Ability – chángzhài nénglì – Khả năng thanh toán nợ |
1568 | 融资方案 – Financing Plan – róngzī fāng’àn – Kế hoạch tài trợ |
1569 | 资金预算 – Capital Budgeting – zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn |
1570 | 销售报告 – Sales Report – xiāoshòu bàogào – Báo cáo bán hàng |
1571 | 股东权益 – Shareholder’s Equity – gǔdōng quányì – Vốn chủ sở hữu |
1572 | 支出控制 – Expenditure Control – zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi tiêu |
1573 | 审计跟踪 – Audit Trail – shěnjì gēnzōng – Theo dõi kiểm toán |
1574 | 借款利率 – Loan Interest Rate – jièkuǎn lìlǜ – Lãi suất vay |
1575 | 报表审计 – Statement Audit – bàobiǎo shěnjì – Kiểm toán báo cáo |
1576 | 融资成本 – Financing Cost – róngzī chéngběn – Chi phí tài trợ |
1577 | 企业合并 – Corporate Merger – qǐyè hébìng – Sáp nhập doanh nghiệp |
1578 | 投资回报 – Return on Investment (ROI) – tóuzī huíbào – Lợi tức đầu tư |
1579 | 管理会计 – Managerial Accounting – guǎnlǐ kuàijì – Kế toán quản lý |
1580 | 经营预算 – Operational Budget – jīngyíng yùsuàn – Ngân sách vận hành |
1581 | 绩效考核 – Performance Evaluation – jìxiào kǎohé – Đánh giá hiệu suất |
1582 | 财务透明 – Financial Transparency – cáiwù tòumíng – Tính minh bạch tài chính |
1583 | 预付款 – Advance Payment – yùfùkuǎn – Thanh toán trước |
1584 | 债权管理 – Creditor Management – zhàiquán guǎnlǐ – Quản lý chủ nợ |
1585 | 不动产 – Real Estate – bùdòngchǎn – Bất động sản |
1586 | 会计科目 – Accounting Items – kuàijì kēmù – Mục kế toán |
1587 | 收益预测 – Revenue Forecast – shōuyì yùcè – Dự báo doanh thu |
1588 | 经营现金流 – Operating Cash Flow – jīngyíng xiànjīn liú – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động |
1589 | 短期资产 – Short-term Assets – duǎnqī zīchǎn – Tài sản ngắn hạn |
1590 | 固定费用 – Fixed Costs – gùdìng fèiyòng – Chi phí cố định |
1591 | 会计准则委员会 – Accounting Standards Board – kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì – Ủy ban chuẩn mực kế toán |
1592 | 资金管理 – Fund Management – zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn |
1593 | 会计估计 – Accounting Estimate – kuàijì gūjì – Ước lượng kế toán |
1594 | 税率 – Tax Rate – shuìlǜ – Tỷ lệ thuế |
1595 | 审计程序 – Audit Procedures – shěnjì chéngxù – Quy trình kiểm toán |
1596 | 收支平衡 – Balance of Income and Expenditure – shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi |
1597 | 盈余公积 – Surplus Reserve – yíngyú gōngjī – Quỹ dự trữ thặng dư |
1598 | 会计报表 – Accounting Statements – kuàijì bàobiǎo – Báo cáo kế toán |
1599 | 跨国会计 – International Accounting – kuàguó kuàijì – Kế toán quốc tế |
1600 | 存货管理 – Inventory Management – cúnhuò guǎnlǐ – Quản lý hàng tồn kho |
1601 | 营运资金 – Working Capital – yíngyùn zījīn – Vốn lưu động |
1602 | 利润报告 – Profit Report – lìrùn bàogào – Báo cáo lợi nhuận |
1603 | 股利支付 – Dividend Payment – gǔlì zhīfù – Thanh toán cổ tức |
1604 | 流动性 – Liquidity – liúdòngxìng – Tính thanh khoản |
1605 | 营收增长 – Revenue Growth – yíngshōu zēngzhǎng – Tăng trưởng doanh thu |
1606 | 支出控制 – Expense Control – zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi phí |
1607 | 业绩评估 – Performance Evaluation – yèjī pínggū – Đánh giá hiệu suất |
1608 | 合约管理 – Contract Management – héyuē guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng |
1609 | 资产配置 – Asset Allocation – zīchǎn pèizhi – Phân bổ tài sản |
1610 | 会计周期 – Accounting Period – kuàijì zhōuqī – Kỳ kế toán |
1611 | 销售成本 – Cost of Sales – xiāoshòu chéngběn – Chi phí bán hàng |
1612 | 收支平衡 – Break-Even – shōuzhī pínghéng – Điểm hòa vốn |
1613 | 会计核算 – Accounting Calculation – kuàijì hé suàn – Tính toán kế toán |
1614 | 会计账簿 – Accounting Ledger – kuàijì zhàngbù – Sổ kế toán |
1615 | 收入确认 – Revenue Recognition – shōurù quèrèn – Nhận diện doanh thu |
1616 | 税收合规 – Tax Compliance – shuìshōu hégé – Tuân thủ thuế |
1617 | 经营现金流 – Operating Cash Flow – jīngyíng xiànjīn liú – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1618 | 预付款项 – Advance Payments – yù fù kuǎn xiàng – Khoản ứng trước |
1619 | 实收资本 – Paid-in Capital – shí shōu zīběn – Vốn đã góp |
1620 | 会计期间 – Accounting Period – kuàijì qījiān – Kỳ kế toán |
1621 | 业务合同 – Business Contract – yèwù hétóng – Hợp đồng kinh doanh |
1622 | 投资收益 – Investment Income – tóuzī shōuyì – Lợi tức đầu tư |
1623 | 短期负债 – Current Liabilities – duǎnqī fùzhài – Nợ ngắn hạn |
1624 | 经济利润 – Economic Profit – jīngjì lìrùn – Lợi nhuận kinh tế |
1625 | 财务杠杆 – Financial Leverage – cáiwù gànggě – Đòn bẩy tài chính |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Khóa học tiếng Trung Online Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, do Thầy Vũ sáng lập, là địa chỉ uy tín và chất lượng cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và khai thác dầu khí. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán ngày càng tăng, và Trung tâm đáp ứng nhu cầu đó thông qua các khóa học tiếng Trung online đa dạng và phong phú.
Khóa học tiếng Trung Online Đặc Biệt
Tại Trung tâm, Thầy Vũ thiết kế nhiều khóa học trực tuyến khác nhau, giúp người học có thể lựa chọn chương trình phù hợp với nhu cầu và lĩnh vực của mình. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Ngoài ra, trung tâm cũng cung cấp các khóa học kế toán tiếng Trung trong các lĩnh vực khác như:
Kế toán thương mại điện tử
Kế toán khách sạn
Kế toán hành chính
Kế toán văn phòng
Kế toán ngân hàng
Kế toán sản xuất
Các khóa học còn lại bao gồm kế toán cho bất động sản, xây dựng, nhân sự, quản trị, kiểm toán, và nhiều lĩnh vực khác. Mỗi khóa học được thiết kế riêng biệt để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của học viên.
Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền, giúp người học nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ và quy trình chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và khai thác dầu khí. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và chuyên môn, liên tục cập nhật tài liệu học tiếng Trung kế toán miễn phí cho học viên.
Trung tâm còn tổ chức các buổi đào tạo định kỳ hàng tháng, giúp học viên có cơ hội gặp gỡ, trao đổi và thực hành trực tiếp với giảng viên cũng như các bạn học khác. Điều này không chỉ tạo ra một môi trường học tập tích cực mà còn giúp người học tăng cường kỹ năng giao tiếp và ứng dụng ngôn ngữ trong thực tế.
Khóa học tiếng Trung online của Thầy Vũ phù hợp với mọi đối tượng, từ sinh viên đến người đi làm trong các lĩnh vực kế toán, dầu khí, thương mại, và nhiều ngành nghề khác. Bất kể bạn đang ở đâu, chỉ cần có internet, bạn có thể tham gia học và phát triển bản thân một cách linh hoạt và tiện lợi.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình trong lĩnh vực kế toán và khai thác dầu khí. Với chương trình học chất lượng, tài liệu phong phú và sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên, bạn sẽ có một hành trình học tập thú vị và hiệu quả.
Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm và khám phá những kiến thức mới mẻ từ khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster!
Các Khóa Học Kế Toán Online Tại Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thầy Vũ sáng lập, các khóa học kế toán online được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của những ai làm việc trong ngành kế toán, đặc biệt trong lĩnh vực dầu khí. Dưới đây là chi tiết về một số khóa học tiêu biểu:
- Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc trang bị cho học viên các thuật ngữ và quy trình liên quan đến khai thác dầu khí. Học viên sẽ được tìm hiểu về các khía cạnh như quy trình khai thác, các chỉ số tài chính, và cách lập báo cáo liên quan đến dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học này sẽ giúp học viên nắm vững các kiến thức về khai thác vỉa dầu khí, bao gồm phương pháp đo lường, phân tích và báo cáo tài chính liên quan đến vỉa dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Trong khóa học này, học viên sẽ tìm hiểu về các phương pháp xác định và quản lý trữ lượng dầu khí. Nội dung học bao gồm các khái niệm về định giá và tính toán trữ lượng. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Khóa học này sẽ trang bị cho học viên kiến thức về quy trình và quản lý vận chuyển dầu khí. Các thuật ngữ chuyên ngành sẽ được dạy để giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Học viên sẽ học cách thu thập, phân tích và báo cáo các số liệu liên quan đến dầu khí. Khóa học này rất quan trọng cho những ai muốn làm việc trong các công ty dầu khí lớn. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học này cung cấp kiến thức về công nghệ gas lift và các phương pháp kế toán liên quan. Học viên sẽ học cách ghi chép và báo cáo các hoạt động liên quan đến gas lift. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào quy trình khoan dầu khí và các yếu tố tài chính liên quan. Học viên sẽ tìm hiểu cách lập ngân sách cho các dự án khoan và cách theo dõi chi phí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học này trang bị cho học viên các kỹ năng cần thiết để quản lý và báo cáo doanh thu trong ngành dầu khí. Học viên sẽ học cách phân tích doanh thu từ các hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Trong khóa học này, học viên sẽ được tìm hiểu về quản lý và tối ưu hóa sản xuất từ các vỉa dầu khí. Nội dung khóa học bao gồm cách lập kế hoạch sản xuất và đánh giá hiệu quả hoạt động. - Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Khóa học này sẽ dạy học viên về các kỹ thuật khai thác bổ sung (Enhanced Oil Recovery – EOR) và các khía cạnh kế toán liên quan. Học viên sẽ học cách lập kế hoạch tài chính cho các dự án EOR. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc quản lý các hóa phẩm sử dụng trong ngành dầu khí. Học viên sẽ tìm hiểu cách ghi chép và báo cáo chi phí hóa phẩm. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Khóa học này sẽ giúp học viên nắm rõ các quy trình liên quan đến đường ống trong ngành dầu khí, bao gồm cách quản lý chi phí và lập báo cáo tài chính.
Ngoài các khóa học liên quan đến dầu khí, Thầy Vũ còn cung cấp nhiều khóa học kế toán khác, bao gồm:
Kế toán thương mại điện tử: Giúp học viên nắm bắt các khái niệm và quy trình kế toán trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Kế toán khách sạn: Cung cấp kiến thức về quản lý tài chính trong ngành khách sạn, từ việc lập ngân sách đến báo cáo doanh thu.
Kế toán hành chính và văn phòng: Tập trung vào các quy trình và thuật ngữ kế toán trong lĩnh vực hành chính và văn phòng.
Kế toán ngân hàng: Học viên sẽ được tìm hiểu về các giao dịch ngân hàng và báo cáo tài chính liên quan.
Kế toán xây dựng: Cung cấp kiến thức về lập ngân sách, báo cáo chi phí trong ngành xây dựng.
Kế toán bất động sản: Giúp học viên nắm rõ quy trình và báo cáo tài chính liên quan đến bất động sản.
Mỗi khóa học kế toán online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ trang bị cho học viên kiến thức chuyên môn mà còn giúp họ tự tin trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Với sự hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ cùng bộ giáo trình độc quyền, học viên sẽ có cơ hội học hỏi và phát triển bản thân một cách toàn diện. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và ngành nghề mình yêu thích!
Đánh Giá Của Học Viên Lớp Kế Toán Tiếng Trung Online Thầy Vũ
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, các khóa học kế toán tiếng Trung online dưới sự giảng dạy của Thầy Vũ đã thu hút sự quan tâm của nhiều học viên. Dưới đây là một số đánh giá chi tiết từ các học viên đã tham gia khóa học.
- Nguyễn Thị Mai – Khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí
Nguyễn Thị Mai chia sẻ: “Tôi tham gia khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí do Thầy Vũ giảng dạy với mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức chuyên môn mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành. Các tài liệu học tập được thiết kế rất hợp lý và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành. Hơn nữa, các buổi học online linh hoạt giúp tôi tiết kiệm thời gian mà vẫn có thể tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả. Tôi rất khuyến khích những ai đang tìm kiếm cơ hội học tiếng Trung trong lĩnh vực này tham gia khóa học của Thầy Vũ.” - Lê Văn Hưng – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
Lê Văn Hưng cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí của Thầy Vũ đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong việc hiểu về các chỉ số tài chính trong ngành dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Chương trình học được xây dựng chặt chẽ, từ lý thuyết đến thực hành. Tôi đặc biệt thích cách Thầy đưa ra ví dụ thực tế từ công việc hàng ngày, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.” - Phạm Thị Lan – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Phạm Thị Lan nhận xét: “Tôi vừa hoàn thành khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí và tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Nội dung khóa học rất phong phú và thực tế, cung cấp cho tôi các kiến thức cần thiết để quản lý tài chính liên quan đến vận chuyển dầu khí. Thầy Vũ luôn tạo không khí thoải mái trong lớp học, giúp tôi không còn cảm giác áp lực khi học ngôn ngữ mới. Tôi đã học được nhiều từ vựng chuyên ngành và cách áp dụng chúng vào công việc. Khóa học thực sự đã giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp với các đồng nghiệp nước ngoài.” - Trần Minh Quân – Khóa học Kế toán Chi phí Dầu Khí
Trần Minh Quân chia sẻ: “Khóa học Kế toán Chi phí Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất hữu ích và thực tế. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện đáng kể kỹ năng ngôn ngữ của mình nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ. Thầy đã truyền đạt những kiến thức phức tạp thành những khái niệm đơn giản và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng. Hơn nữa, việc học online đã giúp tôi linh hoạt hơn trong việc sắp xếp thời gian học tập. Tôi rất hài lòng với trải nghiệm học tập này và sẽ giới thiệu cho bạn bè cùng tham gia.”
Những đánh giá từ các học viên cho thấy chất lượng đào tạo và sự tận tâm của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các khóa học kế toán tiếng Trung không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn tạo ra cơ hội thực hành và áp dụng kiến thức vào thực tế. Hãy tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt trong việc học tiếng Trung chuyên ngành!
- Ngô Thị Hồng – Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Ngô Thị Hồng chia sẻ: “Sau khi hoàn thành khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí, tôi thật sự cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học được thiết kế rất thực tiễn, từ việc quản lý chi phí đến việc phân tích dữ liệu, tất cả đều rất gần gũi với công việc hàng ngày của tôi. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất sinh động, thường xuyên sử dụng các tình huống thực tế để minh họa cho bài học. Điều này không chỉ giúp tôi nhớ lâu mà còn áp dụng dễ dàng hơn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi có thêm nhiều kiến thức bổ ích.” - Bùi Minh Tâm – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Bùi Minh Tâm cho biết: “Tôi tham gia khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí với mong muốn hiểu rõ hơn về các loại hóa phẩm và cách thức quản lý tài chính liên quan. Thầy Vũ đã làm rất tốt khi cung cấp cho chúng tôi những kiến thức không chỉ lý thuyết mà còn thực tiễn, với nhiều ví dụ cụ thể và minh họa sinh động. Tôi rất thích các tài liệu học tập phong phú mà Thầy cung cấp, giúp tôi dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức. Khóa học này thật sự hữu ích và tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa khác do Thầy Vũ giảng dạy.” - Đỗ Văn Hải – Khóa học Kế toán Gas Lift
Đỗ Văn Hải nhận xét: “Khóa học Kế toán Gas Lift là một trải nghiệm tuyệt vời cho tôi. Thầy Vũ đã rất tận tâm trong việc giải thích các khái niệm phức tạp, làm cho chúng trở nên dễ hiểu và thú vị. Thầy không chỉ dạy chúng tôi về lý thuyết mà còn hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng những kiến thức đó vào thực tế công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và khách hàng Trung Quốc. Các buổi học online thật sự tiện lợi và linh hoạt, giúp tôi sắp xếp thời gian học một cách hiệu quả.” - Trần Hữu An – Khóa học Kế toán Kiểm toán Dầu Khí
Trần Hữu An bày tỏ: “Tôi đã hoàn thành khóa học Kế toán Kiểm toán Dầu Khí và cảm thấy rất hài lòng. Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan về quy trình kiểm toán và cách thức tổ chức các báo cáo tài chính trong ngành dầu khí. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất sinh động và thực tiễn. Hơn nữa, các bài tập thực hành cũng rất hữu ích, giúp tôi áp dụng kiến thức ngay lập tức. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán.” - Nguyễn Đình Phương – Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu
Nguyễn Đình Phương chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức quý báu về quy trình và thủ tục trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Vũ luôn nhiệt tình và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Nội dung khóa học rất phong phú, từ lý thuyết đến thực hành, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Tôi cũng thích các tài liệu học tập mà Thầy cung cấp, chúng rất dễ hiểu và hữu ích. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài.” - Vũ Minh Tâm – Khóa học Kế toán Doanh thu
Vũ Minh Tâm đánh giá: “Khóa học Kế toán Doanh thu do Thầy Vũ giảng dạy thật sự đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ mới và cách diễn đạt chính xác trong báo cáo tài chính. Thầy Vũ luôn tạo không khí thoải mái và khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận, điều này giúp tôi cảm thấy thoải mái hơn khi học. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi có thêm những kiến thức bổ ích cho công việc hiện tại.”
Những đánh giá tích cực từ các học viên cho thấy chất lượng đào tạo và sự tận tâm của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các khóa học kế toán tiếng Trung không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn trang bị cho học viên những kỹ năng cần thiết để tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy tham gia ngay các khóa học của Thầy Vũ để có những trải nghiệm học tập tuyệt vời!
- Phạm Thị Minh – Khóa học Kế toán Nội bộ
Phạm Thị Minh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Nội bộ thật sự đã mở ra cho tôi một góc nhìn mới về việc quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã dẫn dắt chúng tôi qua từng khía cạnh của quy trình kế toán nội bộ, từ kiểm soát chi phí đến lập báo cáo tài chính. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn cung cấp những bài tập thực hành cụ thể, giúp tôi hiểu sâu hơn về các khái niệm phức tạp. Tôi cảm thấy mình đã trang bị được nhiều kiến thức và kỹ năng hữu ích cho công việc sau này.” - Lê Văn Quang – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
Lê Văn Quang nhận xét: “Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã có cơ hội tìm hiểu chi tiết về cách tính toán và phân tích doanh thu trong ngành dầu khí. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi hình dung rõ hơn về công việc trong tương lai. Các tài liệu học tập và video giảng dạy được chuẩn bị rất kỹ lưỡng, giúp tôi có thể ôn lại kiến thức bất cứ lúc nào. Tôi thật sự rất biết ơn Thầy vì những gì đã học được.” - Trần Thị Hoa – Khóa học Kế toán Dự án
Trần Thị Hoa bày tỏ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Dự án và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học. Khóa học này cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về cách thức lập và quản lý ngân sách cho các dự án. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giải thích các quy trình, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế. Hơn nữa, các ví dụ từ các dự án thực tế đã làm cho bài học trở nên thú vị và dễ hiểu hơn. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục theo học các khóa khác của Thầy Vũ.” - Nguyễn Văn Hưng – Khóa học Kế toán Xây dựng
Nguyễn Văn Hưng nhận xét: “Khóa học Kế toán Xây dựng là một trong những khóa học thú vị nhất mà tôi đã tham gia. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách quản lý tài chính trong các dự án xây dựng, từ lập dự toán đến theo dõi tiến độ tài chính. Nội dung khóa học rất phong phú và thực tiễn, không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn kết hợp nhiều bài tập thực hành. Thầy luôn tạo điều kiện cho học viên tham gia thảo luận, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi trao đổi ý kiến.” - Đặng Thị Như – Khóa học Kế toán Bất động sản
Đặng Thị Như cho biết: “Khóa học Kế toán Bất động sản đã giúp tôi có thêm nhiều kiến thức quý báu trong lĩnh vực bất động sản. Thầy Vũ đã truyền tải rất rõ ràng những khái niệm phức tạp liên quan đến kế toán trong ngành này, từ quản lý tài sản đến phân tích báo cáo tài chính. Tôi đặc biệt thích các case study mà Thầy sử dụng, giúp tôi dễ dàng liên hệ kiến thức vào thực tiễn. Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi hy vọng sẽ có thêm nhiều cơ hội học tập với Thầy Vũ trong tương lai.” - Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học Kế toán Quản trị
Nguyễn Tiến Dũng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Quản trị do Thầy Vũ giảng dạy thật sự là một sự đầu tư xứng đáng cho sự nghiệp của tôi. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về vai trò của kế toán trong việc hỗ trợ ra quyết định của nhà quản lý. Nội dung khóa học rất sâu sắc, từ việc phân tích chi phí đến lập ngân sách, tất cả đều rất thiết thực với công việc hàng ngày của tôi. Tôi cũng rất thích cách mà Thầy truyền đạt kiến thức, luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và thảo luận. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn rất nhiều từ khóa học này.” - Lê Thị Lan – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Lê Thị Lan nhận xét: “Khóa học Kế toán Kiểm toán đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để bước vào lĩnh vực kiểm toán. Thầy Vũ đã rất tận tình hướng dẫn chúng tôi từ những khái niệm cơ bản đến những vấn đề phức tạp hơn. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành mà Thầy cung cấp, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn làm giàu thêm kiến thức chuyên môn của mình.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các khóa học kế toán tiếng Trung không chỉ giúp học viên trang bị kiến thức chuyên môn mà còn hỗ trợ phát triển kỹ năng mềm cần thiết trong môi trường làm việc hiện đại. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp, hãy tham gia ngay các khóa học của Thầy Vũ để không bỏ lỡ những trải nghiệm học tập tuyệt vời!
- Nguyễn Văn An – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Nguyễn Văn An cho biết: “Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu là một trong những khóa học mà tôi cảm thấy rất hữu ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình kế toán trong hoạt động xuất nhập khẩu, từ việc lập hóa đơn cho đến theo dõi chi phí và lợi nhuận. Thầy rất tận tình trong việc giải thích và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi học viên có câu hỏi. Những tài liệu và bài giảng mà Thầy cung cấp đều rất chất lượng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Khóa học này không chỉ làm phong phú thêm kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc.” - Trần Minh Đức – Khóa học Kế toán Tổng hợp
Trần Minh Đức chia sẻ: “Khóa học Kế toán Tổng hợp là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ đã dẫn dắt chúng tôi từ những kiến thức cơ bản cho đến những vấn đề phức tạp trong kế toán. Tôi đã học được cách lập báo cáo tài chính, phân tích dữ liệu và đưa ra những quyết định tài chính chính xác. Thầy luôn tạo môi trường học tập cởi mở, khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận và chia sẻ ý kiến. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn rất nhiều và rất mong muốn theo học thêm những khóa khác của Thầy.” - Nguyễn Thị Hương – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Nguyễn Thị Hương cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh nghiệp là một trong những khóa học quan trọng nhất mà tôi đã tham gia. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các quy trình kế toán trong một doanh nghiệp, từ việc ghi chép giao dịch đến lập báo cáo tài chính. Nội dung khóa học rất phong phú và sát với thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy luôn có cách truyền đạt dễ hiểu, giúp chúng tôi cảm thấy hứng thú và yêu thích môn học này hơn. Tôi rất cảm kích những gì đã học được và mong muốn có thêm nhiều khóa học khác trong tương lai.” - Lê Quốc Bảo – Khóa học Kế toán Quản lý chi phí
Lê Quốc Bảo chia sẻ: “Khóa học Kế toán Quản lý chi phí là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ đã dạy tôi cách phân tích và kiểm soát chi phí một cách hiệu quả, từ đó giúp tối ưu hóa ngân sách trong doanh nghiệp. Thầy không chỉ cung cấp lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Các tài liệu học tập rất phong phú và có giá trị thực tiễn cao. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác của Thầy Vũ.” - Nguyễn Thị Kim – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Nguyễn Thị Kim nhận xét: “Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc về ngành dầu khí. Thầy Vũ đã truyền đạt rất rõ ràng cách thức kế toán cho hóa phẩm trong ngành này, từ định mức tiêu thụ đến quản lý chi phí. Tôi đặc biệt ấn tượng với những bài giảng sinh động và thực tế của Thầy. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức tiếng Trung mà còn bổ sung thêm kiến thức chuyên môn cần thiết cho công việc. Tôi rất vui vì đã tham gia khóa học này.” - Đỗ Văn Hải – Khóa học Kế toán Kiểm toán thuế
Đỗ Văn Hải bày tỏ: “Khóa học Kế toán Kiểm toán thuế do Thầy Vũ giảng dạy là một sự đầu tư xứng đáng. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ quy trình kiểm toán thuế, từ lập báo cáo đến phân tích số liệu. Nội dung khóa học rất cụ thể và thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ học viên, tạo ra một môi trường học tập thoải mái và thân thiện. Tôi rất biết ơn những kiến thức mà mình đã nhận được từ khóa học này.”
Các học viên đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Những khóa học kế toán tiếng Trung không chỉ giúp học viên củng cố kiến thức chuyên môn mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp và tư duy phân tích. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy đã tạo ra những trải nghiệm học tập tuyệt vời cho tất cả học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng và kiến thức trong lĩnh vực kế toán, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo!
- Phạm Minh Huy – Khóa học Kế toán Dự án
Phạm Minh Huy cho biết: “Khóa học Kế toán Dự án mà tôi tham gia thực sự đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức mới mẻ. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách lập kế hoạch tài chính cho một dự án, cách theo dõi chi phí và đánh giá hiệu quả dự án. Những kiến thức này rất quan trọng trong công việc hiện tại của tôi. Thầy luôn hỗ trợ và đưa ra những ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ tham gia thêm các khóa học khác của Thầy.” - Trần Ngọc Diễm – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
Trần Ngọc Diễm nhận xét: “Khóa học Kế toán Bảo hiểm đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất sinh động và dễ hiểu. Những nội dung về cách lập báo cáo và quản lý số liệu trong ngành bảo hiểm đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi cũng rất thích cách Thầy khuyến khích học viên tham gia thảo luận, tạo ra không khí học tập thân thiện và cởi mở. Khóa học này đã thực sự nâng cao năng lực của tôi.” - Nguyễn Minh Châu – Khóa học Kế toán Nhân sự
Nguyễn Minh Châu bày tỏ: “Khóa học Kế toán Nhân sự là một khóa học rất thiết thực đối với tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình kế toán liên quan đến nhân sự, từ việc tính lương cho đến quản lý các khoản phúc lợi. Những kiến thức này rất cần thiết cho công việc hiện tại của tôi và đã giúp tôi trở nên tự tin hơn trong việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan. Tôi rất cảm ơn Thầy vì những gì tôi đã học được.” - Lê Văn Quân – Khóa học Kế toán Gas Lift
Lê Văn Quân cho biết: “Khóa học Kế toán Gas Lift đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về quy trình và phương pháp kế toán trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách thức tính toán và quản lý chi phí liên quan đến các hệ thống gas lift, điều này thực sự cần thiết cho công việc của tôi. Bài giảng của Thầy rất hấp dẫn và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng theo dõi và ghi nhớ. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sẽ tiếp tục theo học các khóa khác.” - Nguyễn Văn Tiến – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
Nguyễn Văn Tiến chia sẻ: “Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí đã giúp tôi nâng cao kiến thức trong lĩnh vực này một cách đáng kể. Thầy Vũ đã giảng dạy chi tiết về cách lập báo cáo doanh thu, từ việc ghi nhận doanh thu cho đến phân tích hiệu quả kinh doanh. Tôi cảm thấy rất thú vị khi được học những kiến thức này và thực sự áp dụng được vào công việc. Thầy luôn nhiệt tình giải đáp thắc mắc và cung cấp nhiều tài liệu hỗ trợ, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn.” - Đỗ Thị Hằng – Khóa học Kế toán Logistics
Đỗ Thị Hằng nhận xét: “Khóa học Kế toán Logistics thực sự đã mở ra cho tôi một cái nhìn mới về lĩnh vực này. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách thức kế toán cho hoạt động logistics, từ quản lý chi phí vận chuyển đến lập báo cáo. Tôi rất thích những ví dụ thực tiễn mà Thầy đưa ra, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Thầy rất tâm huyết với từng bài giảng và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi rất cảm kích vì những gì đã học được từ khóa học này.” - Trần Quang Bình – Khóa học Kế toán Hành chính
Trần Quang Bình cho biết: “Khóa học Kế toán Hành chính mà tôi tham gia đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong bộ phận hành chính của doanh nghiệp. Thầy Vũ đã chỉ ra những điểm quan trọng trong việc lập báo cáo và theo dõi chi phí hành chính. Những kiến thức này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày. Thầy giảng dạy rất nhiệt tình và luôn tạo động lực cho học viên, giúp tôi cảm thấy hứng thú hơn với môn học này. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này.”
Những đánh giá tích cực từ các học viên cho thấy chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ. Khóa học kế toán tiếng Trung không chỉ mang lại kiến thức chuyên môn vững chắc mà còn giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp và tư duy phân tích cần thiết cho công việc. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ là lý do khiến nhiều học viên chọn lựa tham gia các khóa học tại đây.
- Nguyễn Thị Thanh – Khóa học Kế toán Thương mại
Nguyễn Thị Thanh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Thương mại thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ đã truyền đạt những kiến thức thiết yếu về quy trình kế toán trong thương mại, từ việc theo dõi hàng hóa đến việc lập báo cáo doanh thu. Tôi đã học được cách làm việc với các số liệu phức tạp và hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của doanh nghiệp trong lĩnh vực thương mại. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.” - Lê Quốc Cường – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Lê Quốc Cường cho biết: “Khóa học Kế toán Kiểm toán đã giúp tôi củng cố kiến thức về quy trình kiểm toán và những yêu cầu cần thiết khi thực hiện kiểm toán. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những ví dụ thực tiễn rất sát với công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy mình đã trang bị được những kỹ năng quan trọng để chuẩn bị cho công việc tương lai trong ngành kiểm toán. Bài giảng của Thầy rất dễ hiểu và hấp dẫn, tạo động lực cho tôi học tập.” - Trần Thị Kim Anh – Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí
Trần Thị Kim Anh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí đã mở ra cho tôi một cái nhìn sâu sắc về cách quản lý và phân tích số liệu trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách sinh động, giúp tôi hiểu rõ hơn về các loại số liệu và cách chúng ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. Tôi rất thích cách Thầy kết hợp lý thuyết với thực tiễn, tạo điều kiện cho tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này.” - Nguyễn Thị Bích – Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu
Nguyễn Thị Bích nhận xét: “Khóa học Kế toán Xuất Nhập Khẩu của Thầy Vũ thực sự rất bổ ích. Thầy đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong xuất nhập khẩu, từ việc lập chứng từ cho đến việc theo dõi số liệu hàng hóa. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc thực hiện các công việc liên quan đến xuất nhập khẩu nhờ những kiến thức mà Thầy đã chia sẻ. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều.” - Nguyễn Văn Đức – Khóa học Kế toán Xây dựng
Nguyễn Văn Đức cho biết: “Khóa học Kế toán Xây dựng mà tôi tham gia đã giúp tôi nắm vững quy trình kế toán trong ngành xây dựng. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách chi tiết và dễ hiểu về cách lập báo cáo chi phí và quản lý ngân sách dự án. Tôi đã áp dụng được rất nhiều kiến thức vào công việc thực tế và cảm thấy tự tin hơn trong vai trò của mình. Thầy rất nhiệt tình và luôn tạo không khí học tập thoải mái. Tôi thực sự khuyến nghị khóa học này cho bất kỳ ai làm trong ngành xây dựng.” - Đỗ Mạnh Hùng – Khóa học Kế toán Tổng hợp
Đỗ Mạnh Hùng nhận xét: “Khóa học Kế toán Tổng hợp là một trong những khóa học cần thiết mà tôi từng tham gia. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách thức tổ chức và quản lý kế toán tổng hợp trong một doanh nghiệp. Những kiến thức về lập báo cáo tài chính và phân tích dữ liệu rất hữu ích cho công việc của tôi. Thầy giảng dạy rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi cần. Tôi đánh giá cao chất lượng giảng dạy của khóa học này.” - Trần Thị Ngọc – Khóa học Kế toán Quản trị
Trần Thị Ngọc chia sẻ: “Khóa học Kế toán Quản trị đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy rất rõ ràng về cách lập kế hoạch tài chính và phân tích các chỉ số tài chính quan trọng. Những bài học thực tiễn và tình huống cụ thể giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã tạo ra một môi trường học tập thú vị và hữu ích.” - Nguyễn Hoàng Hải – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Nguyễn Hoàng Hải cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong các doanh nghiệp lớn và nhỏ. Thầy Vũ đã cung cấp những kiến thức thiết yếu về quản lý chi phí, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu quả hoạt động. Tôi đã áp dụng được nhiều kiến thức vào công việc thực tế và cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với những thách thức trong ngành kế toán. Thầy rất tâm huyết và luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành.” - Lê Thị Lan – Khóa học Kế toán Bán hàng
Lê Thị Lan nhận xét: “Khóa học Kế toán Bán hàng mà tôi tham gia rất bổ ích và thực tế. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách thức theo dõi doanh thu, quản lý hàng tồn kho và lập báo cáo bán hàng. Những kiến thức này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Thầy giảng dạy rất nhiệt tình và luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận, tạo ra không khí học tập tích cực. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này.”
Các học viên đã chia sẻ những đánh giá tích cực về chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ và những kiến thức họ đã thu nhận được từ các khóa học kế toán tiếng Trung online. Những trải nghiệm này không chỉ nâng cao năng lực chuyên môn mà còn tạo động lực cho học viên phát triển trong sự nghiệp. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
- Nguyễn Hữu Phúc – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Nguyễn Hữu Phúc chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dầu Khí của Thầy Vũ thực sự rất bổ ích. Tôi đã học được rất nhiều về cách quản lý chi phí và doanh thu trong ngành dầu khí, từ việc lập báo cáo đến phân tích hiệu quả hoạt động. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn kèm theo các ví dụ thực tiễn. Nhờ có khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và đã áp dụng được nhiều kiến thức vào thực tiễn. Tôi rất biết ơn Thầy đã nhiệt tình chia sẻ kiến thức.” - Lê Minh Trí – Khóa học Kế toán Chi phí
Lê Minh Trí nhận xét: “Khóa học Kế toán Chi phí đã giúp tôi hiểu rõ cách thức quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách chi tiết về các phương pháp xác định chi phí và cách lập báo cáo chi phí. Những kiến thức này rất quan trọng và cần thiết cho công việc hàng ngày của tôi. Thầy luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành và giải đáp mọi thắc mắc. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này.” - Trần Hoài Nam – Khóa học Kế toán Ngân hàng
Trần Hoài Nam cho biết: “Khóa học Kế toán Ngân hàng mà tôi tham gia rất hữu ích và thiết thực. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức về quy trình kế toán trong ngành ngân hàng, từ việc lập báo cáo đến phân tích số liệu tài chính. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy trình bày và khả năng giải thích những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản hơn. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện được nhiều kỹ năng trong công việc hiện tại của mình.” - Nguyễn Thị Lệ – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
Nguyễn Thị Lệ chia sẻ: “Khóa học Kế toán Bảo hiểm của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy đã giảng dạy rất tỉ mỉ về cách lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu quả hoạt động. Những kiến thức này rất cần thiết cho công việc của tôi trong ngành bảo hiểm. Tôi cảm ơn Thầy vì đã tạo ra một khóa học chất lượng cao và hỗ trợ học viên rất tận tình.” - Nguyễn Văn Kiên – Khóa học Kế toán Quản lý
Nguyễn Văn Kiên cho biết: “Khóa học Kế toán Quản lý đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý báu về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách chi tiết về các công cụ và phương pháp quản lý tài chính hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng những kiến thức này vào công việc của mình. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc, tạo môi trường học tập rất tích cực.” - Trần Thị Hương – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Trần Thị Hương chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí đã mang đến cho tôi những kiến thức thiết yếu về kế toán trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giảng dạy rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ các quy trình và phương pháp quản lý chi phí trong khai thác dầu khí. Tôi rất thích cách Thầy kết hợp lý thuyết với thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Khóa học này thực sự đáng giá cho những ai muốn theo đuổi sự nghiệp trong ngành dầu khí.” - Lê Thị Thanh – Khóa học Kế toán Quản trị Doanh nghiệp
Lê Thị Thanh nhận xét: “Khóa học Kế toán Quản trị Doanh nghiệp đã giúp tôi nắm bắt được cách thức quản lý tài chính và phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Thầy Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy và giải thích các khái niệm phức tạp. Tôi đã học được nhiều kỹ năng hữu ích để có thể áp dụng vào công việc thực tế. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy.” - Nguyễn Minh Châu – Khóa học Kế toán Sản xuất
Nguyễn Minh Châu cho biết: “Khóa học Kế toán Sản xuất rất bổ ích đối với tôi. Thầy Vũ đã cung cấp những kiến thức thiết yếu về cách quản lý chi phí sản xuất và lập báo cáo hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực sản xuất nhờ những kiến thức mà tôi đã học được từ Thầy. Thầy giảng dạy rất sinh động và thú vị, giúp tôi luôn cảm thấy hứng thú với bài học.” - Trần Quang Huy – Khóa học Kế toán Logistics
Trần Quang Huy chia sẻ: “Khóa học Kế toán Logistics đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức về quy trình kế toán trong ngành logistics. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và rõ ràng về cách thức quản lý chi phí và doanh thu trong lĩnh vực này. Những kiến thức mà tôi thu nhận được từ khóa học rất cần thiết và hữu ích cho công việc của tôi. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy.”
Đánh giá của các học viên cho thấy sự hài lòng và tin tưởng vào chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Những trải nghiệm học tập phong phú và kiến thức thực tiễn đã giúp các học viên nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Trung tâm đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành kế toán tiếng Trung.
- Đỗ Minh Tuấn – Khóa học Kế toán Xây dựng
Đỗ Minh Tuấn chia sẻ: “Khóa học Kế toán Xây dựng của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành xây dựng, từ lập dự toán cho đến quyết toán công trình. Thầy giảng dạy rất chi tiết, luôn kèm theo những ví dụ thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi, giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề mà tôi gặp phải trong thực tế. Khóa học này thực sự rất giá trị cho những ai làm việc trong ngành xây dựng.” - Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học Kế toán Thương mại
Nguyễn Thị Kim Anh nhận xét: “Tôi tham gia khóa học Kế toán Thương mại và cảm thấy rất hài lòng. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực thương mại. Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới và cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các số liệu tài chính. Thầy rất tận tình và chu đáo, luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành nhiều hơn. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời.” - Lê Văn Thịnh – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Lê Văn Thịnh cho biết: “Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về quy trình kế toán và quản lý tài chính, giúp tôi hiểu rõ cách thức hoạt động của các phòng ban liên quan. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án kế toán thực tế. Khóa học này thực sự đã mở ra nhiều cơ hội cho tôi trong sự nghiệp.” - Trần Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Bất động sản
Trần Thị Bích Ngọc chia sẻ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Bất động sản và rất ấn tượng với cách Thầy Vũ giảng dạy. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình kế toán trong lĩnh vực bất động sản, từ việc lập hợp đồng đến phân tích hiệu quả đầu tư. Kiến thức mà tôi thu nhận được từ khóa học rất hữu ích cho công việc hiện tại của tôi. Thầy luôn tạo không khí học tập thân thiện và sẵn sàng hỗ trợ học viên bất cứ khi nào.” - Nguyễn Quốc Khánh – Khóa học Kế toán Doanh thu
Nguyễn Quốc Khánh nhận xét: “Khóa học Kế toán Doanh thu rất thực tiễn và cần thiết cho công việc của tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt cách thức lập báo cáo doanh thu và phân tích nguồn thu nhập. Những kiến thức này đã giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc hàng ngày. Tôi rất cảm kích với sự nhiệt tình và tâm huyết của Thầy trong việc truyền đạt kiến thức.” - Phạm Minh Hoàng – Khóa học Kế toán Hành chính
Phạm Minh Hoàng chia sẻ: “Tôi tham gia khóa học Kế toán Hành chính và cảm thấy đây là một quyết định đúng đắn. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về cách quản lý chi phí và lập báo cáo tài chính trong lĩnh vực hành chính. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc của mình. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này.” - Nguyễn Thị Ngọc Hà – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Nguyễn Thị Ngọc Hà cho biết: “Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã giảng dạy chi tiết về cách lập báo cáo và quản lý số liệu trong lĩnh vực này. Những kiến thức này rất quan trọng cho công việc hiện tại của tôi. Tôi đánh giá cao cách Thầy luôn khuyến khích học viên thảo luận và trao đổi để học hỏi lẫn nhau.” - Trần Quang Bình – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Trần Quang Bình chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm toán mà tôi tham gia rất chất lượng. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt được quy trình kiểm toán và cách thức lập báo cáo kiểm toán. Những kiến thức này rất cần thiết cho công việc của tôi. Tôi rất ấn tượng với sự nhiệt huyết và sự quan tâm của Thầy đối với từng học viên. Khóa học này thực sự là một cơ hội tuyệt vời để tôi nâng cao kỹ năng của mình.”
Những đánh giá từ học viên tiếp theo lại khẳng định chất lượng giảng dạy xuất sắc của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Qua mỗi khóa học, học viên đều tìm thấy những giá trị thiết thực cho công việc và sự nghiệp của mình. Những trải nghiệm học tập phong phú và sự hỗ trợ tận tình từ Thầy đã tạo nên một môi trường học tập hiệu quả và thân thiện, là nơi lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao kiến thức tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
- Lê Thị Hồng Ngọc – Khóa học Kế toán Sản xuất
Lê Thị Hồng Ngọc chia sẻ: “Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Sản xuất của Thầy Vũ và thấy đây là một trải nghiệm học tập rất bổ ích. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về cách quản lý chi phí sản xuất và lập báo cáo tài chính trong ngành sản xuất. Bằng cách áp dụng các ví dụ thực tế, Thầy đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình và công việc hàng ngày. Thầy cũng rất sẵn lòng hỗ trợ học viên trong quá trình học tập, tạo cảm giác thân thiện và gần gũi.” - Nguyễn Văn Tuấn – Khóa học Kế toán Tổng hợp
Nguyễn Văn Tuấn cho biết: “Khóa học Kế toán Tổng hợp mà tôi tham gia rất hữu ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách tổng hợp và phân tích số liệu tài chính từ nhiều nguồn khác nhau. Những kiến thức này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc đưa ra các quyết định tài chính trong công việc. Tôi rất cảm kích với sự tận tâm và sự nhiệt tình của Thầy trong việc giải đáp các thắc mắc của học viên.” - Trần Thị Bích Liên – Khóa học Kế toán Dự án
Trần Thị Bích Liên chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dự án thực sự đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách lập kế hoạch tài chính cho các dự án và cách theo dõi tiến độ chi phí. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng mà còn mở ra nhiều cơ hội trong công việc. Thầy Vũ rất am hiểu và nhiệt tình, luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và trao đổi ý kiến.” - Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Nguyễn Minh Tâm chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí là một trải nghiệm học tập thú vị và bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình kế toán trong ngành dầu khí, từ lập báo cáo cho đến phân tích chi phí. Những kiến thức này rất cần thiết cho công việc hiện tại của tôi. Tôi cũng rất thích cách Thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi áp dụng ngay những gì đã học vào thực tế.” - Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán Gas Lift
Nguyễn Thị Lan cho biết: “Khóa học Kế toán Gas Lift đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc hơn về quy trình kế toán trong lĩnh vực khai thác dầu khí. Thầy Vũ rất nhiệt tình giảng dạy và thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã học được nhiều điều bổ ích.” - Lê Văn Hùng – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Lê Văn Hùng chia sẻ: “Tôi rất ấn tượng với khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách quản lý chi phí vận chuyển và lập báo cáo liên quan. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng xử lý số liệu và đưa ra quyết định chính xác hơn trong công việc. Thầy luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ học viên, tạo ra một môi trường học tập rất tích cực.” - Trần Minh Thùy – Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Trần Minh Thùy cho biết: “Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí đã cung cấp cho tôi những kiến thức thiết thực về quản lý tài chính trong lĩnh vực này. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn đưa ra các ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học và cảm ơn Thầy đã giúp tôi tự tin hơn trong nghề nghiệp.” - Nguyễn Huy Hoàng – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Nguyễn Huy Hoàng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý và ghi chép chi phí hóa phẩm trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất am hiểu và nhiệt tình, luôn tạo không khí học tập thoải mái. Tôi cảm thấy mình đã trang bị thêm nhiều kiến thức bổ ích cho công việc hiện tại của mình.” - Trần Kim Chi – Khóa học Kế toán Chi phí
Trần Kim Chi cho biết: “Khóa học Kế toán Chi phí đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan về cách quản lý chi phí trong một doanh nghiệp. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi chi tiết về cách lập báo cáo chi phí và phân tích hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều và những kiến thức này chắc chắn sẽ hữu ích cho sự nghiệp của tôi trong tương lai.”
Sự hài lòng của học viên tiếp tục chứng minh chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Mỗi khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn là một trải nghiệm học tập phong phú và bổ ích. Sự tận tâm, nhiệt huyết của Thầy đã tạo nên một môi trường học tập hiệu quả, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán.
- Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa học Kế toán Doanh thu
Nguyễn Thị Thanh Hương chia sẻ: “Khóa học Kế toán Doanh thu mà tôi tham gia thật sự rất hữu ích. Thầy Vũ đã giải thích chi tiết về cách theo dõi và phân tích doanh thu trong doanh nghiệp. Những kiến thức này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các báo cáo tài chính và đưa ra quyết định đúng đắn cho công việc. Thầy không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người bạn đồng hành trong hành trình học tập của tôi.” - Trần Văn Quang – Khóa học Kế toán Bất động sản
Trần Văn Quang cho biết: “Khóa học Kế toán Bất động sản đã mang đến cho tôi cái nhìn tổng quan về ngành này. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy các quy trình kế toán đặc thù cho lĩnh vực bất động sản, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Thầy luôn động viên học viên thực hành và trao đổi ý kiến, tạo ra một môi trường học tập rất cởi mở và thân thiện.” - Lê Minh Đạt – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Lê Minh Đạt chia sẻ: “Tôi rất hài lòng với khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách lập và quản lý hồ sơ kế toán cho các hoạt động xuất nhập khẩu. Những kiến thức này rất thiết thực và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này. Thầy luôn sẵn lòng hỗ trợ học viên, giúp tôi giải đáp các thắc mắc và vướng mắc trong quá trình học.” - Nguyễn Hoài Nam – Khóa học Kế toán Kiểm toán
Nguyễn Hoài Nam cho biết: “Khóa học Kế toán Kiểm toán đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc về quy trình kiểm toán tài chính. Thầy Vũ rất am hiểu và chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi nắm vững các khái niệm và quy định liên quan. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng mà còn mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp. Tôi rất cảm ơn Thầy đã tạo điều kiện cho tôi học hỏi và phát triển.” - Lê Thị Hải Yến – Khóa học Kế toán Nội bộ
Lê Thị Hải Yến chia sẻ: “Khóa học Kế toán Nội bộ mà tôi tham gia rất bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình và kỹ thuật kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp. Những kiến thức này đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong báo cáo tài chính. Tôi rất trân trọng sự tận tâm và hỗ trợ của Thầy trong suốt khóa học.” - Trần Văn Thành – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
Trần Văn Thành cho biết: “Khóa học Kế toán Thương mại điện tử đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý giá về cách quản lý tài chính trong môi trường thương mại điện tử. Thầy Vũ đã rất tận tình trong việc giải thích các khái niệm và quy trình cần thiết, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi cảm thấy khóa học này thực sự phù hợp với xu thế hiện tại và rất cần thiết cho sự nghiệp của tôi.” - Nguyễn Thị Ngọc Anh – Khóa học Kế toán Khách sạn
Nguyễn Thị Ngọc Anh chia sẻ: “Khóa học Kế toán Khách sạn đã giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về cách quản lý tài chính trong ngành khách sạn. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để thực hiện các báo cáo và phân tích chi phí hiệu quả. Tôi rất cảm kích với sự nhiệt tình và chuyên môn của Thầy, đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong ngành này.” - Lê Quang Huy – Khóa học Kế toán Hành chính
Lê Quang Huy cho biết: “Khóa học Kế toán Hành chính mà tôi tham gia rất thiết thực và bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình lập và quản lý báo cáo tài chính trong lĩnh vực hành chính. Những kiến thức này sẽ giúp tôi trong công việc hiện tại và tương lai. Tôi cũng rất thích cách Thầy tương tác với học viên, luôn tạo không khí học tập thoải mái và dễ dàng.” - Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học Kế toán Chi phí
Nguyễn Tiến Dũng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Chi phí đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc về cách quản lý và kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ và chi tiết trong việc hướng dẫn, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học và cảm thấy kiến thức này rất cần thiết cho sự nghiệp của mình.”
Những phản hồi từ học viên tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Mỗi khóa học không chỉ là cơ hội để nâng cao kiến thức mà còn là nơi học viên có thể giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau. Sự tận tâm và chuyên môn của Thầy Vũ đã tạo nên một môi trường học tập tích cực, giúp học viên phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực kế toán.
- Trần Thị Kim Chi – Khóa học Kế toán Gas Lift
Trần Thị Kim Chi chia sẻ: “Khóa học Kế toán Gas Lift đã mang đến cho tôi những hiểu biết sâu sắc về phương pháp kiểm soát chi phí trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt những khái niệm phức tạp bằng cách đưa ra các ví dụ thực tiễn, rất dễ hiểu. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng những kiến thức này vào công việc hàng ngày. Sự nhiệt huyết của Thầy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.” - Nguyễn Huy Hoàng – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Nguyễn Huy Hoàng nhận xét: “Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí thật sự rất bổ ích. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách theo dõi và quản lý các chi phí liên quan đến vận chuyển dầu khí. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều kiến thức thực tiễn và có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Thầy luôn tạo không khí học tập thoải mái, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức.” - Lê Văn Minh – Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí
Lê Văn Minh cho biết: “Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ hơn về chi phí liên quan đến hệ thống đường ống trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã rất tâm huyết trong việc giảng dạy và cung cấp cho chúng tôi những tài liệu tham khảo quý giá. Nhờ đó, tôi đã có thể nắm bắt kiến thức nhanh chóng và dễ dàng hơn.” - Nguyễn Thị Hoàng Lan – Khóa học Kế toán Dầu Khí
Nguyễn Thị Hoàng Lan chia sẻ: “Khóa học Kế toán Dầu Khí mà tôi tham gia rất phong phú và sâu sắc. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kế toán trong lĩnh vực dầu khí. Những kiến thức này rất thiết thực và giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ và chỉ dẫn của Thầy trong suốt quá trình học.” - Trần Văn Khoa – Khóa học Kế toán Thương mại
Trần Văn Khoa nhận xét: “Khóa học Kế toán Thương mại đã giúp tôi nâng cao khả năng phân tích báo cáo tài chính và đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên thực hành và trao đổi, tạo ra môi trường học tập rất năng động và hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn rất nhiều sau khóa học này.” - Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Quản trị
Lê Thị Bích Ngọc cho biết: “Khóa học Kế toán Quản trị mà tôi tham gia rất thú vị. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình và các công cụ quản trị tài chính, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Những kiến thức này rất hữu ích trong việc quản lý và tối ưu hóa chi phí trong doanh nghiệp. Tôi đánh giá cao phong cách giảng dạy và sự tận tâm của Thầy.” - Nguyễn Văn Tùng – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
Nguyễn Văn Tùng chia sẻ: “Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về các quy trình kế toán trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giải thích và hướng dẫn chúng tôi cách áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các công việc kế toán hàng ngày. Cảm ơn Thầy đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy!” - Nguyễn Thị Hương Giang – Khóa học Kế toán Xây dựng
Nguyễn Thị Hương Giang cho biết: “Khóa học Kế toán Xây dựng đã giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về các quy trình tài chính trong lĩnh vực xây dựng. Thầy Vũ rất am hiểu và chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc. Tôi cảm thấy đây là một khóa học rất cần thiết cho những ai làm việc trong ngành xây dựng.” - Trần Quốc Bảo – Khóa học Kế toán Sản xuất
Trần Quốc Bảo nhận xét: “Khóa học Kế toán Sản xuất đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và quy trình kế toán trong ngành sản xuất. Thầy Vũ đã rất nhiệt tình chia sẻ kiến thức và giải thích chi tiết từng phần. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được rất nhiều và có thể áp dụng ngay vào công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích và cần thiết.” - Lê Minh Tâm – Khóa học Kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Lê Minh Tâm chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm kê hàng tồn kho đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu về quản lý hàng tồn kho. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các phương pháp kiểm kê và cách áp dụng vào thực tế. Tôi rất cảm kích với sự nhiệt tình và hỗ trợ của Thầy trong suốt khóa học.”
Những phản hồi từ học viên không chỉ phản ánh chất lượng giảng dạy mà còn khẳng định sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc truyền đạt kiến thức. Mỗi khóa học đều mang lại giá trị thực tiễn cao, giúp học viên tự tin và thành công trong sự nghiệp kế toán. Sự nhiệt huyết và chuyên môn của Thầy đã góp phần tạo nên một môi trường học tập lý tưởng cho tất cả học viên.
- Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học Kế toán Doanh thu
Nguyễn Thị Thu Hà nhận xét: “Khóa học Kế toán Doanh thu mà tôi tham gia đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức ghi nhận doanh thu trong kế toán. Thầy Vũ đã rất kiên nhẫn giải thích những khái niệm phức tạp và cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các báo cáo tài chính và phân tích số liệu doanh thu.” - Trần Văn Nam – Khóa học Kế toán Quản lý số liệu
Trần Văn Nam chia sẻ: “Khóa học Kế toán Quản lý số liệu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách sử dụng các công cụ phần mềm kế toán để quản lý và phân tích dữ liệu. Điều này giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất hài lòng với những kiến thức mình đã học được.” - Lê Minh Tuấn – Khóa học Kế toán kiểm toán thuế
Lê Minh Tuấn cho biết: “Khóa học Kế toán kiểm toán thuế thực sự rất bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt quy trình kiểm toán thuế và những lưu ý quan trọng. Sự chi tiết và cặn kẽ trong giảng dạy của Thầy đã giúp tôi hiểu rõ hơn về trách nhiệm của mình trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy đã chia sẻ nhiều kiến thức hữu ích như vậy.” - Nguyễn Thị Thanh Mai – Khóa học Kế toán Bất động sản
Nguyễn Thị Thanh Mai nhận xét: “Khóa học Kế toán Bất động sản rất hữu ích đối với tôi, đặc biệt khi tôi làm việc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ đã trình bày rõ ràng các quy trình kế toán liên quan đến bất động sản và chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế. Những kiến thức này sẽ giúp tôi rất nhiều trong công việc tương lai.” - Trần Văn Bình – Khóa học Kế toán Kiểm kê hàng hóa
Trần Văn Bình chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức thực tế về quy trình kiểm kê và cách quản lý hàng hóa. Thầy Vũ rất tỉ mỉ và tận tâm trong việc giải thích từng bước, giúp tôi cảm thấy dễ dàng tiếp thu. Tôi sẽ áp dụng những gì đã học vào công việc của mình.” - Lê Thị Thùy Linh – Khóa học Kế toán Hành chính
Lê Thị Thùy Linh cho biết: “Khóa học Kế toán Hành chính đã giúp tôi cải thiện kỹ năng quản lý tài chính trong bộ phận hành chính. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách tổ chức các tài liệu và báo cáo, cũng như cách theo dõi chi phí một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc và có thể đóng góp tốt hơn cho công ty.” - Nguyễn Văn Hưng – Khóa học Kế toán Nhân sự
Nguyễn Văn Hưng nhận xét: “Khóa học Kế toán Nhân sự là một trong những khóa học hay nhất mà tôi đã tham gia. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi cách tính lương và các chế độ phúc lợi cho nhân viên một cách chính xác. Kiến thức này rất cần thiết trong công việc hàng ngày của tôi và giúp tôi làm việc hiệu quả hơn.” - Trần Thị Ngọc Bích – Khóa học Kế toán Logistics
Trần Thị Ngọc Bích chia sẻ: “Khóa học Kế toán Logistics đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình tài chính trong lĩnh vực logistics. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức thực tế và các công cụ cần thiết để theo dõi chi phí vận chuyển và lưu kho. Tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được.” - Nguyễn Hữu Phước – Khóa học Kế toán Dự án
Nguyễn Hữu Phước cho biết: “Khóa học Kế toán Dự án đã mang đến cho tôi những kiến thức quý giá về cách quản lý tài chính trong các dự án. Thầy Vũ đã rất tận tình hướng dẫn chúng tôi quy trình lập ngân sách và theo dõi chi phí dự án. Tôi tin rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong các công việc sau này.” - Lê Thị Thanh Tâm – Khóa học Kế toán Tổng hợp
Lê Thị Thanh Tâm nhận xét: “Khóa học Kế toán Tổng hợp là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách tổng hợp các báo cáo tài chính và phân tích dữ liệu một cách khoa học. Sự chuyên nghiệp và nhiệt huyết của Thầy đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu rõ các quy trình kế toán. Tôi rất cảm kích với những kiến thức quý báu mà mình đã học được.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy sự tận tâm và chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ trong từng khóa học. Mỗi học viên đều cảm nhận được giá trị và ứng dụng thực tiễn của những kiến thức đã học, tạo động lực cho họ phát triển trong sự nghiệp kế toán. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên, mà còn là người dẫn dắt, truyền cảm hứng cho học viên trong hành trình chinh phục lĩnh vực kế toán.
- Nguyễn Văn Đức – Khóa học Kế toán Xây dựng
Nguyễn Văn Đức cho biết: “Khóa học Kế toán Xây dựng mà tôi tham gia thực sự rất bổ ích. Thầy Vũ đã giải thích rõ ràng các quy trình kế toán trong ngành xây dựng, từ việc lập dự toán đến việc theo dõi chi phí. Những ví dụ thực tế được đưa ra trong khóa học giúp tôi hình dung rõ hơn về công việc mình sẽ thực hiện. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.” - Trần Thị Mai – Khóa học Kế toán Bán hàng
Trần Thị Mai nhận xét: “Khóa học Kế toán Bán hàng đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách ghi nhận doanh thu và quản lý chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn. Tôi rất hài lòng với những kiến thức mình đã học và sẽ áp dụng chúng vào công việc của mình ngay lập tức.” - Nguyễn Hồng Vân – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
Nguyễn Hồng Vân chia sẻ: “Khóa học Kế toán Thương mại điện tử là một trải nghiệm rất thú vị. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách quản lý tài chính trong môi trường trực tuyến. Những kiến thức về phân tích doanh thu và chi phí vận hành sẽ rất hữu ích cho tôi trong công việc tại công ty thương mại điện tử. Tôi cảm thấy mình đã có thêm nhiều công cụ hữu ích để làm việc.” - Lê Minh Hòa – Khóa học Kế toán Ngân hàng
Lê Minh Hòa nhận xét: “Khóa học Kế toán Ngân hàng đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản và nâng cao về hoạt động tài chính trong ngân hàng. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách tính toán lãi suất, quản lý tài khoản và kiểm tra số liệu một cách hiệu quả. Những kiến thức này đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực ngân hàng.” - Nguyễn Thị Quỳnh Anh – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Nguyễn Thị Quỳnh Anh cho biết: “Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí mà tôi tham gia rất chi tiết và cụ thể. Thầy Vũ đã giải thích rõ ràng các quy trình kế toán liên quan đến ngành dầu khí, từ việc lập ngân sách đến phân tích chi phí. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã giúp tôi nắm bắt những khái niệm khó hiểu một cách dễ dàng.” - Trần Văn Khoa – Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí
Trần Văn Khoa nhận xét: “Khóa học Kế toán Số liệu Dầu Khí thực sự rất hữu ích. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách thu thập và phân tích số liệu một cách chính xác, điều này rất cần thiết trong công việc của tôi. Kiến thức về cách sử dụng phần mềm để quản lý số liệu cũng rất cần thiết và đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian.” - Lê Thị Tuyết – Khóa học Kế toán Kiểm kê kho bãi
Lê Thị Tuyết chia sẻ: “Khóa học Kế toán Kiểm kê kho bãi đã giúp tôi nắm bắt quy trình kiểm kê hàng hóa một cách bài bản. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kỹ năng cần thiết để thực hiện kiểm kê một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện công việc này tại công ty của mình.” - Nguyễn Minh Tùng – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
Nguyễn Minh Tùng cho biết: “Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu đã mở rộng kiến thức của tôi về quy trình kế toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi cách xử lý các chứng từ và quản lý chi phí liên quan đến xuất nhập khẩu. Những kiến thức này rất thực tiễn và hữu ích cho công việc của tôi trong công ty xuất nhập khẩu.” - Trần Ngọc Huyền – Khóa học Kế toán Quản trị
Trần Ngọc Huyền nhận xét: “Khóa học Kế toán Quản trị đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng thông tin kế toán để đưa ra quyết định quản lý. Thầy Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giải thích các khái niệm và kỹ thuật phân tích. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc áp dụng những kiến thức này vào công việc của mình.”
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.