Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một trong những tác phẩm chuyên sâu thuộc bộ sưu tập từ vựng tiếng Trung chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập, làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 盘点 (pándiǎn) – Inventory checking / Stocktaking – Kiểm kê |
2 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
3 | 存货清单 (cúnhuò qīngdān) – Inventory list – Bảng kê hàng tồn kho |
4 | 账面库存 (zhàngmiàn kùcún) – Book inventory – Tồn kho trên sổ sách |
5 | 实际库存 (shíjì kùcún) – Physical inventory – Tồn kho thực tế |
6 | 差异 (chāyì) – Discrepancy – Chênh lệch |
7 | 报废 (bàofèi) – Scrap / Write-off – Hàng hư hỏng |
8 | 盘盈 (pányíng) – Inventory gain – Tăng tồn kho |
9 | 盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Giảm tồn kho |
10 | 调整 (tiáozhěng) – Adjustment – Điều chỉnh |
11 | 入库 (rùkù) – Stock-in / Inbound – Nhập kho |
12 | 出库 (chūkù) – Stock-out / Outbound – Xuất kho |
13 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
14 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng |
15 | 仓库管理员 (cāngkù guǎnlǐyuán) – Warehouse keeper – Thủ kho |
16 | 条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch |
17 | 物料编码 (wùliào biānmǎ) – Material code – Mã hàng hóa |
18 | 账实不符 (zhàng shí bùfú) – Book and physical inventory mismatch – Sổ sách và thực tế không khớp |
19 | 存货损耗 (cúnhuò sǔnhào) – Inventory shrinkage – Hao hụt hàng tồn kho |
20 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
21 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
22 | 单据 (dānjù) – Document / Voucher – Chứng từ |
23 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
24 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
25 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho |
26 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho |
27 | 库存盘点表 (kùcún pándiǎn biǎo) – Stocktaking form – Phiếu kiểm kê tồn kho |
28 | 库存结存 (kùcún jiécún) – Inventory balance – Số dư hàng tồn |
29 | 成本价 (chéngběnjià) – Cost price – Giá vốn |
30 | 销售价 (xiāoshòujià) – Selling price – Giá bán |
31 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
32 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
33 | 资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản |
34 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
35 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
36 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
37 | 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) – Economic order quantity – Số lượng đặt hàng kinh tế |
38 | 安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn |
39 | 累计 (lěijì) – Accumulated – Lũy kế |
40 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
41 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
42 | 利润表 (lìrùnbiǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
43 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
44 | 月结 (yuèjié) – Monthly closing – Chốt sổ hàng tháng |
45 | 年结 (niánjié) – Year-end closing – Chốt sổ cuối năm |
46 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ |
47 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
48 | 查账 (cházhàng) – Account checking – Kiểm tra sổ sách |
49 | 错账 (cuòzhàng) – Wrong account – Sai sót sổ sách |
50 | 调账 (tiáozhàng) – Adjust account – Điều chỉnh sổ sách |
51 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
52 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái |
53 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
54 | 日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
55 | 采购 (cǎigòu) – Purchasing – Mua hàng |
56 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
57 | 销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng |
58 | 客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng |
59 | 付款 (fùkuǎn) – Payment – Thanh toán |
60 | 收款 (shōukuǎn) – Collection – Thu tiền |
61 | 账期 (zhàngqī) – Payment term – Kỳ hạn thanh toán |
62 | 欠款 (qiànkuǎn) – Outstanding payment – Nợ phải trả |
63 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu |
64 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả |
65 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tạm ứng |
66 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers – Nhận trước tiền hàng |
67 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán cuối kỳ |
68 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis – Phân tích báo cáo |
69 | 财务科目 (cáiwù kēmù) – Accounting item – Tài khoản kế toán |
70 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ |
71 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có |
72 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản |
73 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
74 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
75 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Dự toán tài chính |
76 | 审核 (shěnhé) – Review / Approval – Kiểm duyệt |
77 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng |
78 | 费用 (fèiyòng) – Expense – Chi phí |
79 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý |
80 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
81 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing expense – Chi phí sản xuất |
82 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
83 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
84 | 加工成本 (jiāgōng chéngběn) – Processing cost – Chi phí gia công |
85 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn |
86 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost – Chi phí thực tế |
87 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense – Chi phí đi lại |
88 | 水电费 (shuǐdiàn fèi) – Utilities expense – Chi phí điện nước |
89 | 折让 (zhé ràng) – Discount / Allowance – Chiết khấu |
90 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
91 | 应计 (yīngjì) – Accrued – Dồn tích |
92 | 预提 (yùtí) – Provision – Dự phòng |
93 | 暂估 (zàngū) – Temporary estimate – Ước tính tạm thời |
94 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản |
95 | 存货估价 (cúnhuò gūjià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
96 | 成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification – Đối chiếu chi phí |
97 | 存货调整 (cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn |
98 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá |
99 | 库存分析 (kùcún fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích tồn kho |
100 | 滞销品 (zhìxiāopǐn) – Unsalable goods – Hàng ế |
101 | 热销品 (rèxiāopǐn) – Best-selling goods – Hàng bán chạy |
102 | 安全库存量 (ānquán kùcún liàng) – Safety inventory level – Mức tồn kho an toàn |
103 | 库存上限 (kùcún shàngxiàn) – Maximum inventory – Mức tồn kho tối đa |
104 | 库存下限 (kùcún xiàxiàn) – Minimum inventory – Mức tồn kho tối thiểu |
105 | 移动平均法 (yídòng píngjūn fǎ) – Moving average method – Phương pháp bình quân gia quyền di động |
106 | 先进先出 (xiānjìn xiānchū) – FIFO (First In, First Out) – Nhập trước xuất trước |
107 | 后进先出 (hòujìn xiānchū) – LIFO (Last In, First Out) – Nhập sau xuất trước |
108 | 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền |
109 | 实地盘点 (shídì pándiǎn) – Physical count – Kiểm kê thực địa |
110 | 永续盘存法 (yǒngxù páncún fǎ) – Perpetual inventory system – Hệ thống kiểm kê thường xuyên |
111 | 定期盘存法 (dìngqī páncún fǎ) – Periodic inventory system – Hệ thống kiểm kê định kỳ |
112 | 周转天数 (zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn |
113 | 入库时间 (rùkù shíjiān) – Stock-in time – Thời gian nhập kho |
114 | 库龄分析 (kùlíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi kho |
115 | 存货报损 (cúnhuò bàosǔn) – Inventory write-down – Báo hỏng hàng tồn |
116 | 货物调拨 (huòwù diàobō) – Goods transfer – Điều chuyển hàng hóa |
117 | 仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost – Chi phí lưu kho |
118 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Overstock – Tồn kho dư thừa |
119 | 货位管理 (huòwèi guǎnlǐ) – Location management – Quản lý vị trí hàng hóa |
120 | 条码系统 (tiáomǎ xìtǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch |
121 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated bookkeeping – Ghi sổ tự động |
122 | 数据导入 (shùjù dǎorù) – Data import – Nhập dữ liệu |
123 | 数据导出 (shùjù dǎochū) – Data export – Xuất dữ liệu |
124 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
125 | 库存软件 (kùcún ruǎnjiàn) – Inventory software – Phần mềm quản lý tồn kho |
126 | 系统设置 (xìtǒng shèzhì) – System settings – Cài đặt hệ thống |
127 | 用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permissions – Quyền người dùng |
128 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt |
129 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình nghiệp vụ |
130 | 操作流程 (cāozuò liúchéng) – Operation process – Quy trình thao tác |
131 | 单据编号 (dānjù biānhào) – Document number – Mã số chứng từ |
132 | 发货单 (fāhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
133 | 收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt – Phiếu nhận hàng |
134 | 对账单 (duìzhàng dān) – Statement of account – Bảng đối chiếu công nợ |
135 | 开票 (kāipiào) – Issue invoice – Xuất hóa đơn |
136 | 红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red invoice – Hóa đơn điều chỉnh giảm |
137 | 蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue invoice – Hóa đơn gốc |
138 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất |
139 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
140 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế doanh thu |
141 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
142 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
143 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax processing – Xử lý thuế vụ |
144 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
145 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Posting voucher – Phiếu hạch toán |
146 | 附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm |
147 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc |
148 | 凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry – Nhập chứng từ |
149 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period – Kỳ kế toán |
150 | 开账 (kāizhàng) – Open account – Mở sổ |
151 | 结账 (jiézhàng) – Close account – Khóa sổ |
152 | 年度结账 (niándù jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm |
153 | 月度结账 (yuèdù jiézhàng) – Monthly closing – Khóa sổ tháng |
154 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
155 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
156 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án |
157 | 部门核算 (bùmén hésuàn) – Department accounting – Hạch toán theo phòng ban |
158 | 客户档案 (kèhù dàng’àn) – Customer file – Hồ sơ khách hàng |
159 | 供应商档案 (gōngyìngshāng dàng’àn) – Supplier file – Hồ sơ nhà cung cấp |
160 | 商品档案 (shāngpǐn dàng’àn) – Product file – Hồ sơ hàng hóa |
161 | 编码规则 (biānmǎ guīzé) – Coding rules – Quy tắc mã hóa |
162 | 自动编号 (zìdòng biānhào) – Auto numbering – Đánh số tự động |
163 | 仓库权限 (cāngkù quánxiàn) – Warehouse permission – Quyền truy cập kho |
164 | 库存报警 (kùcún bàojǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho |
165 | 调拨单 (diàobō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển |
166 | 入库方式 (rùkù fāngshì) – Receiving method – Phương thức nhập kho |
167 | 出库方式 (chūkù fāngshì) – Delivery method – Phương thức xuất kho |
168 | 审核状态 (shěnhé zhuàngtài) – Approval status – Trạng thái duyệt |
169 | 结存数量 (jiécún shùliàng) – Balance quantity – Số lượng còn lại |
170 | 单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá |
171 | 数量差异 (shùliàng chāyì) – Quantity variance – Chênh lệch số lượng |
172 | 金额差异 (jīn’é chāyì) – Amount variance – Chênh lệch giá trị |
173 | 成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost transfer – Kết chuyển chi phí |
174 | 库存报溢 (kùcún bàoyì) – Inventory overage – Tăng tồn kho bất thường |
175 | 库存报损单 (kùcún bàosǔn dān) – Inventory loss form – Phiếu báo mất hàng |
176 | 盘盈 (pányíng) – Inventory gain – Thừa hàng sau kiểm kê |
177 | 盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Thiếu hàng sau kiểm kê |
178 | 作废单据 (zuòfèi dānjù) – Voided document – Chứng từ hủy |
179 | 补单 (bǔdān) – Reissued document – Phiếu bổ sung |
180 | 存货控制 (cúnhuò kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho |
181 | 收发存 (shōu fā cún) – In-Out-Stock – Nhập – Xuất – Tồn |
182 | 多计 (duōjì) – Overstated – Ghi tăng |
183 | 少计 (shǎojì) – Understated – Ghi thiếu |
184 | 转出 (zhuǎnchū) – Transfer out – Chuyển đi |
185 | 转入 (zhuǎnrù) – Transfer in – Chuyển đến |
186 | 审批状态 (shěnpī zhuàngtài) – Approval status – Trạng thái phê duyệt |
187 | 流程节点 (liúchéng jiédiǎn) – Process node – Điểm kiểm soát trong quy trình |
188 | 状态更新 (zhuàngtài gēngxīn) – Status update – Cập nhật trạng thái |
189 | 单据类型 (dānjù lèixíng) – Document type – Loại chứng từ |
190 | 单据来源 (dānjù láiyuán) – Document source – Nguồn chứng từ |
191 | 业务单据 (yèwù dānjù) – Business document – Chứng từ nghiệp vụ |
192 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry – Bút toán kế toán |
193 | 借贷平衡 (jièdài pínghéng) – Debit-credit balance – Cân đối ghi Nợ – Có |
194 | 往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account – Công nợ phải thu/phải trả |
195 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number – Số chứng từ |
196 | 固资管理 (gùzī guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
197 | 固资折旧 (gùzī zhéjiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
198 | 固资盘点 (gùzī pándiǎn) – Fixed asset inventory – Kiểm kê tài sản cố định |
199 | 存货调价 (cúnhuò tiáojià) – Inventory price adjustment – Điều chỉnh giá tồn kho |
200 | 成本结算 (chéngběn jiésuàn) – Cost settlement – Quyết toán chi phí |
201 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
202 | 工单 (gōngdān) – Work order – Lệnh sản xuất |
203 | 材料出库单 (cáiliào chūkù dān) – Material issue note – Phiếu xuất nguyên vật liệu |
204 | 生产入库 (shēngchǎn rùkù) – Production entry – Nhập kho thành phẩm |
205 | 加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Phiếu gia công |
206 | 托盘 (tuōpán) – Pallet – Pallet |
207 | 托盘码 (tuōpán mǎ) – Pallet code – Mã pallet |
208 | 批次号 (pīcì hào) – Batch number – Mã lô hàng |
209 | 生产批次 (shēngchǎn pīcì) – Production batch – Lô sản xuất |
210 | 保质期 (bǎozhìqī) – Shelf life – Hạn sử dụng |
211 | 有效期 (yǒuxiàoqī) – Validity period – Thời hạn hiệu lực |
212 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho |
213 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
214 | 条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch |
215 | 二维码 (èrwéimǎ) – QR code – Mã QR |
216 | 入库扫描 (rùkù sǎomiáo) – Inbound scan – Quét nhập kho |
217 | 出库扫描 (chūkù sǎomiáo) – Outbound scan – Quét xuất kho |
218 | 数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup – Sao lưu dữ liệu |
219 | 异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường |
220 | 期末结转 (qīmò jiézhuǎn) – Period-end transfer – Kết chuyển cuối kỳ |
221 | 存货盘点表 (cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn |
222 | 异常报表 (yìcháng bàobiǎo) – Exception report – Báo cáo bất thường |
223 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost report – Báo cáo chi phí |
224 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial report – Báo cáo tài chính |
225 | 报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Tạo báo cáo |
226 | 存货分析表 (cúnhuò fēnxī biǎo) – Inventory analysis sheet – Bảng phân tích hàng tồn |
227 | 毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
228 | 净利 (jìnglì) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
229 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận |
230 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
231 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ |
232 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
233 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
234 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
235 | 核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống hạch toán |
236 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
237 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
238 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
239 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập |
240 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
241 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch |
242 | 库存控制表 (kùcún kòngzhì biǎo) – Inventory control sheet – Bảng kiểm soát kho |
243 | 物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirement – Nhu cầu vật tư |
244 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
245 | 领料单 (lǐngliào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh vật tư |
246 | 退料单 (tuìliào dān) – Return material note – Phiếu trả vật tư |
247 | 补料单 (bǔliào dān) – Supplementary material note – Phiếu bù vật tư |
248 | 货位编码 (huòwèi biānmǎ) – Location code – Mã vị trí hàng hóa |
249 | 多仓库管理 (duō cāngkù guǎnlǐ) – Multi-warehouse management – Quản lý nhiều kho |
250 | 锁库 (suǒkù) – Warehouse lock – Khóa kho |
251 | 仓库状态 (cāngkù zhuàngtài) – Warehouse status – Trạng thái kho |
252 | 系统对账 (xìtǒng duìzhàng) – System reconciliation – Đối chiếu hệ thống |
253 | 金额对账 (jīn’é duìzhàng) – Amount reconciliation – Đối chiếu số tiền |
254 | 库存对账 (kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối chiếu tồn kho |
255 | 差错处理 (chācuò chǔlǐ) – Error handling – Xử lý sai lệch |
256 | 手工调整 (shǒugōng tiáozhěng) – Manual adjustment – Điều chỉnh thủ công |
257 | 期初数据 (qīchū shùjù) – Beginning data – Dữ liệu đầu kỳ |
258 | 期末数据 (qīmò shùjù) – Ending data – Dữ liệu cuối kỳ |
259 | 累计入库 (lěijì rùkù) – Cumulative inbound – Tổng số lượng nhập kho |
260 | 累计出库 (lěijì chūkù) – Cumulative outbound – Tổng số lượng xuất kho |
261 | 周转率 (zhōuzhuǎn lǜ) – Turnover rate – Tỷ lệ quay vòng |
262 | 安全系数 (ānquán xìshù) – Safety factor – Hệ số an toàn |
263 | 警戒库存 (jǐngjiè kùcún) – Warning stock level – Mức tồn kho cảnh báo |
264 | 最小订购量 (zuìxiǎo dìnggòu liàng) – Minimum order quantity – Lượng đặt hàng tối thiểu |
265 | 最大订购量 (zuìdà dìnggòu liàng) – Maximum order quantity – Lượng đặt hàng tối đa |
266 | 紧急采购 (jǐnjí cǎigòu) – Emergency purchase – Mua hàng khẩn cấp |
267 | 采购申请单 (cǎigòu shēnqǐng dān) – Purchase requisition – Phiếu đề nghị mua hàng |
268 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
269 | 到货通知单 (dàohuò tōngzhī dān) – Arrival notice – Phiếu báo hàng đến |
270 | 付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment application – Phiếu đề nghị thanh toán |
271 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Chiết khấu |
272 | 折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu |
273 | 税额 (shuì’é) – Tax amount – Số tiền thuế |
274 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
275 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
276 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản trả trước |
277 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance received – Khoản nhận trước |
278 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng |
279 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill management – Quản lý chứng từ thanh toán |
280 | 本票 (běnpiào) – Promissory note – Hối phiếu |
281 | 支票 (zhīpiào) – Check – Séc |
282 | 电汇 (diànhuì) – Wire transfer – Chuyển khoản |
283 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outflow – Chi tiền mặt |
284 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash inflow – Thu tiền mặt |
285 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
286 | 收款方式 (shōukuǎn fāngshì) – Collection method – Phương thức thu tiền |
287 | 欠款 (qiànkuǎn) – Outstanding payment – Khoản nợ |
288 | 还款 (huánkuǎn) – Repayment – Thanh toán nợ |
289 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
290 | 信用期 (xìnyòng qī) – Credit term – Thời hạn tín dụng |
291 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
292 | 到期日 (dàoqī rì) – Due date – Ngày đáo hạn |
293 | 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred payment – Thanh toán trì hoãn |
294 | 应计利息 (yīngjì lìxí) – Accrued interest – Lãi phải trả |
295 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước |
296 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages payable – Lương phải trả |
297 | 应付税费 (yīngfù shuìfèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp |
298 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng |
299 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Phiếu hoàn ứng |
300 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí công tác |
301 | 办公费用 (bàngōng fèiyòng) – Office expenses – Chi phí văn phòng |
302 | 日常费用 (rìcháng fèiyòng) – Routine expenses – Chi phí thường xuyên |
303 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed cost – Chi phí cố định |
304 | 可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
305 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
306 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
307 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi tức đầu tư |
308 | 投资成本 (tóuzī chéngběn) – Investment cost – Chi phí đầu tư |
309 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng |
310 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền |
311 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính |
312 | 利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
313 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
314 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
315 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá |
316 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
317 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
318 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn |
319 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
320 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
321 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
322 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
323 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn |
324 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Trả góp |
325 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful life – Thời gian khấu hao |
326 | 残值 (cánzhí) – Residual value – Giá trị còn lại |
327 | 直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line method – Phương pháp đường thẳng |
328 | 加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh |
329 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc |
330 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
331 | 收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai |
332 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
333 | 红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red invoice – Hóa đơn điều chỉnh giảm |
334 | 蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue invoice – Hóa đơn thường |
335 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher – Chứng từ chi tiền |
336 | 银行回单 (yínháng huídān) – Bank receipt – Giấy báo có ngân hàng |
337 | 报税 (bàoshuì) – Tax declaration – Khai thuế |
338 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax filing – Nộp tờ khai thuế |
339 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Input VAT – Thuế GTGT đầu vào |
340 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output VAT – Thuế GTGT đầu ra |
341 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng |
342 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
343 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế TNDN |
344 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax – Thuế TNCN |
345 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất |
346 | 免税 (miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế |
347 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
348 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
349 | 税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority – Cơ quan thuế |
350 | 税号 (shuìhào) – Tax ID – Mã số thuế |
351 | 财年 (cái nián) – Fiscal year – Năm tài chính |
352 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm kế toán |
353 | 报表截止日 (bàobiǎo jiézhǐ rì) – Reporting cut-off date – Ngày chốt báo cáo |
354 | 结账 (jiézhàng) – Close accounts – Khóa sổ |
355 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing – Khóa sổ cuối kỳ |
356 | 月结 (yuèjié) – Monthly closing – Khóa sổ hàng tháng |
357 | 年结 (niánjié) – Annual closing – Khóa sổ năm |
358 | 结转 (jiézhuǎn) – Carry forward – Kết chuyển |
359 | 调账 (tiáozhàng) – Adjust account – Điều chỉnh tài khoản |
360 | 补账 (bǔzhàng) – Reconstruct account – Bù sổ |
361 | 错账 (cuòzhàng) – Wrong entry – Bút toán sai |
362 | 漏账 (lòuzhàng) – Omitted entry – Bút toán thiếu |
363 | 改账 (gǎizhàng) – Revise account – Sửa bút toán |
364 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
365 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
366 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái |
367 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
368 | 对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
369 | 账实不符 (zhàng shí bù fú) – Account mismatch – Chênh lệch sổ sách thực tế |
370 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính |
371 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
372 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
373 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
374 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
375 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
376 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
377 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
378 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
379 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
380 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
381 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
382 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
383 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu |
384 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí nhân công |
385 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung |
386 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý |
387 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expense – Chi phí bán hàng |
388 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
389 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
390 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả |
391 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
392 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự phòng |
393 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản |
394 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản |
395 | 财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Property audit – Rà soát tài sản |
396 | 调拨单 (diàobō dān) – Transfer slip – Phiếu điều chuyển |
397 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho |
398 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho |
399 | 库存账 (kùcún zhàng) – Inventory ledger – Sổ kho |
400 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
401 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn |
402 | 盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Hao hụt tồn kho |
403 | 盘盈 (pányíng) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn |
404 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn |
405 | 安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn |
406 | 最低库存 (zuìdī kùcún) – Minimum inventory – Tồn kho tối thiểu |
407 | 最高库存 (zuìgāo kùcún) – Maximum inventory – Tồn kho tối đa |
408 | 订货点 (dìnghuò diǎn) – Reorder point – Điểm đặt hàng lại |
409 | 库存天数 (kùcún tiānshù) – Days of inventory – Số ngày tồn kho |
410 | 出入库记录 (chūrùkù jìlù) – In-out record – Ghi chép nhập xuất |
411 | 物料编码 (wùliào biānmǎ) – Material code – Mã vật tư |
412 | 库位编号 (kùwèi biānhào) – Storage location code – Mã vị trí kho |
413 | 扫码入库 (sǎomǎ rùkù) – Scan to stock – Quét mã nhập kho |
414 | 自动补货 (zìdòng bǔhuò) – Auto replenishment – Tự động bổ sung hàng |
415 | 出库审批 (chūkù shěnpī) – Outbound approval – Duyệt xuất kho |
416 | 单据审核 (dānjù shěnhé) – Document review – Kiểm tra chứng từ |
417 | 单据归档 (dānjù guīdǎng) – Document archiving – Lưu trữ chứng từ |
418 | 成本核算表 (chéngběn hésuàn biǎo) – Costing sheet – Bảng tính giá thành |
419 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
420 | 部门预算 (bùmén yùsuàn) – Departmental budget – Dự toán phòng ban |
421 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm |
422 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
423 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn |
424 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
425 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính |
426 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
427 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành |
428 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
429 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
430 | 权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
431 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ số đòn bẩy |
432 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
433 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
434 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
435 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – ROE (Return on Equity) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ |
436 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – ROA (Return on Assets) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
437 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản |
438 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn |
439 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
440 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover – Vòng quay khoản phải trả |
441 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
442 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
443 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
444 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share – Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
445 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính |
446 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
447 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
448 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
449 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
450 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
451 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
452 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
453 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
454 | 合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ |
455 | 报表舞弊 (bàobiǎo wǔbì) – Financial fraud – Gian lận báo cáo tài chính |
456 | 虚报收入 (xūbào shōurù) – Overstated revenue – Khai khống doanh thu |
457 | 隐瞒支出 (yǐnmán zhīchū) – Concealed expense – Che giấu chi phí |
458 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting fraud – Gian lận kế toán |
459 | 内控制度 (nèikòng zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
460 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán |
461 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán |
462 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit plan – Kế hoạch kiểm toán |
463 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
464 | 业务合规 (yèwù héguī) – Business compliance – Tuân thủ nghiệp vụ |
465 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý |
466 | 流水账 (liúshuǐ zhàng) – Cash book – Sổ quỹ tiền mặt |
467 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number – Số hiệu chứng từ |
468 | 凭证种类 (píngzhèng zhǒnglèi) – Voucher type – Loại chứng từ |
469 | 结账 (jiézhàng) – Closing accounts – Kết chuyển cuối kỳ |
470 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
471 | 调账分录 (tiáozhàng fēnlù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh |
472 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản |
473 | 呆账 (dāizhàng) – Bad debt – Khoản nợ khó đòi |
474 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu |
475 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước |
476 | 待摊费用 (dàitān fèiyòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước |
477 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích |
478 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred income – Doanh thu chưa thực hiện |
479 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Period-end adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
480 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
481 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
482 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên |
483 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense – Chi phí công tác |
484 | 福利费 (fúlì fèi) – Welfare expense – Chi phí phúc lợi |
485 | 培训费 (péixùn fèi) – Training expense – Chi phí đào tạo |
486 | 残值率 (cánzhí lǜ) – Salvage value rate – Tỷ lệ giá trị còn lại |
487 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver – Yếu tố chi phí |
488 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động |
489 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
490 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing – Phương pháp chi phí biến đổi |
491 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund scheduling – Điều độ tài chính |
492 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
493 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
494 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
495 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến chấp nhận có điều kiện |
496 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến bác bỏ |
497 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ý kiến |
498 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách |
499 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả |
500 | 报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Lập báo cáo |
501 | 财务共享 (cáiwù gòngxiǎng) – Financial shared service – Trung tâm tài chính dùng chung |
502 | 智能记账 (zhìnéng jìzhàng) – Smart bookkeeping – Hạch toán thông minh |
503 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
504 | 云会计 (yún kuàijì) – Cloud accounting – Kế toán trên nền tảng đám mây |
505 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính |
506 | ERP系统 (ERP xìtǒng) – ERP system – Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
507 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
508 | 税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax control system – Hệ thống kiểm soát thuế |
509 | 财税一体化 (cáishuì yītǐhuà) – Financial-tax integration – Tích hợp tài chính và thuế |
510 | 核销单 (héxiāo dān) – Write-off form – Phiếu bù trừ công nợ |
511 | 入库通知单 (rùkù tōngzhī dān) – Inbound notice – Phiếu báo nhập kho |
512 | 出库通知单 (chūkù tōngzhī dān) – Outbound notice – Phiếu báo xuất kho |
513 | 库存调整单 (kùcún tiáozhěng dān) – Inventory adjustment form – Phiếu điều chỉnh tồn kho |
514 | 盈亏单 (yíngkuī dān) – Inventory gain/loss form – Phiếu chênh lệch thừa thiếu |
515 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt |
516 | 审核人 (shěnhérén) – Reviewer – Người kiểm duyệt |
517 | 制单人 (zhìdān rén) – Document creator – Người lập phiếu |
518 | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Financial supervisor – Trưởng bộ phận tài chính |
519 | 盘点清单 (pándiǎn qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê |
520 | 数据核对 (shùjù héduì) – Data verification – Đối chiếu dữ liệu |
521 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính |
522 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset list – Danh sách tài sản cố định |
523 | 折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation policy – Chính sách khấu hao |
524 | 库存周期 (kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ tồn kho |
525 | 库龄分析 (kùlíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi kho |
526 | 快速消耗品 (kuàisù xiāohàopǐn) – Fast-moving items – Hàng tiêu hao nhanh |
527 | 慢动品 (màndòng pǐn) – Slow-moving goods – Hàng tồn kho lâu ngày |
528 | 报损流程 (bàosǔn liúchéng) – Loss report process – Quy trình báo mất mát |
529 | 物资领用单 (wùzī lǐngyòng dān) – Material requisition form – Phiếu xuất dùng vật tư |
530 | 二级科目 (èrjí kēmù) – Sub-account – Tài khoản cấp hai |
531 | 多栏账 (duōlán zhàng) – Multi-column ledger – Sổ nhiều cột |
532 | 预算科目 (yùsuàn kēmù) – Budget item – Mục dự toán |
533 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu |
534 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán tạm ứng |
535 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
536 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kép |
537 | 单式记账法 (dānshì jìzhàng fǎ) – Single-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ đơn |
538 | 报账单 (bàozhàng dān) – Expense reimbursement form – Phiếu đề nghị thanh toán |
539 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting – Kế toán điện tử |
540 | 电子凭证 (diànzǐ píngzhèng) – Electronic voucher – Chứng từ điện tử |
541 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Shared finance center – Trung tâm tài chính dùng chung |
542 | 固资编码 (gùzī biānmǎ) – Fixed asset code – Mã tài sản cố định |
543 | 存货盘盈 (cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thừa |
544 | 存货盘亏 (cúnhuò pánkuī) – Inventory shortage – Hàng tồn kho thiếu |
545 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm |
546 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target costing – Định mức chi phí mục tiêu |
547 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
548 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
549 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
550 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần |
551 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
552 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án |
553 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
554 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ |
555 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư |
556 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh |
557 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system/regulation – Chế độ tài chính |
558 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Chế độ báo cáo tài chính |
559 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
560 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
561 | 中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – Chinese GAAP – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
562 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
563 | 内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
564 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán |
565 | 控制环境 (kòngzhì huánjìng) – Control environment – Môi trường kiểm soát |
566 | 控制活动 (kòngzhì huódòng) – Control activities – Hoạt động kiểm soát |
567 | 信息沟通 (xìnxī gōutōng) – Information & communication – Thông tin & giao tiếp |
568 | 监督机制 (jiāndū jīzhì) – Monitoring mechanism – Cơ chế giám sát |
569 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán |
570 | 重大错报 (zhòngdà cuòbào) – Material misstatement – Sai sót trọng yếu |
571 | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục |
572 | 货币计量假设 (huòbì jìliàng jiǎshè) – Monetary unit assumption – Giả định đơn vị tiền tệ |
573 | 会计分期假设 (kuàijì fēnqī jiǎshè) – Periodicity assumption – Giả định kỳ kế toán |
574 | 发生制 (fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
575 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
576 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form – Trọng yếu về bản chất |
577 | 一致性原则 (yízhì xìng yuánzé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán |
578 | 谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng |
579 | 可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability – Tính so sánh |
580 | 可理解性 (kě lǐjiě xìng) – Understandability – Tính dễ hiểu |
581 | 相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance – Tính liên quan |
582 | 可靠性 (kěkào xìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy |
583 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
584 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
585 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá |
586 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
587 | 财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Wealth management – Quản lý tài sản |
588 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
589 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
590 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh |
591 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính |
592 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence – Độc lập tài chính |
593 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
594 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông |
595 | 企业责任 (qǐyè zérèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp |
596 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo thường niên |
597 | 临时报告 (línshí bàogào) – Interim report – Báo cáo giữa kỳ |
598 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
599 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán |
600 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
601 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả vận hành |
602 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
603 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
604 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí |
605 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống hạch toán chi phí |
606 | 财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng tài chính dùng chung |
607 | 自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Auto-reconciliation – Đối chiếu tự động |
608 | 凭证模板 (píngzhèng móbǎn) – Voucher template – Mẫu chứng từ |
609 | 固资标签 (gùzī biāoqiān) – Asset tag – Nhãn tài sản |
610 | 条形码管理 (tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Barcode management – Quản lý mã vạch |
611 | RFID技术 (RFID jìshù) – RFID technology – Công nghệ RFID |
612 | 自动盘点 (zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory – Kiểm kê tự động |
613 | 备件管理 (bèijiàn guǎnlǐ) – Spare parts management – Quản lý phụ tùng |
614 | 材料需求计划 (cáiliào xūqiú jìhuà) – Material requirement planning (MRP) – Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu |
615 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver – Nhân tố chi phí |
616 | 直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct labor – Nhân công trực tiếp |
617 | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
618 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing – Phương pháp tính giá theo hoạt động |
619 | 成本中心核算 (chéngběn zhōngxīn hésuàn) – Cost center accounting – Hạch toán trung tâm chi phí |
620 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn |
621 | 差异调整 (chāyì tiáozhěng) – Variance adjustment – Điều chỉnh chênh lệch |
622 | 库存结构 (kùcún jiégòu) – Inventory structure – Cấu trúc hàng tồn kho |
623 | 订单驱动 (dìngdān qūdòng) – Order-driven – Dựa theo đơn hàng |
624 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo doanh số |
625 | 财务可视化 (cáiwù kěshìhuà) – Financial visualization – Trực quan hóa tài chính |
626 | 数据仪表盘 (shùjù yíbiǎopán) – Data dashboard – Bảng điều khiển dữ liệu |
627 | 多维分析 (duōwéi fēnxī) – Multidimensional analysis – Phân tích đa chiều |
628 | 财务建模 (cáiwù jiànmó) – Financial modeling – Mô hình tài chính |
629 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
630 | 股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock valuation – Định giá cổ phiếu |
631 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
632 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro |
633 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
634 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
635 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh huy động vốn |
636 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ |
637 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
638 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
639 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
640 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
641 | 自有资本比率 (zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
642 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
643 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure – Công bố thông tin |
644 | 合规性审查 (héguī xìng shěnchá) – Compliance review – Rà soát tuân thủ |
645 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính |
646 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp |
647 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
648 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn |
649 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
650 | 对冲策略 (duìchōng cèlüè) – Hedging strategy – Chiến lược phòng ngừa rủi ro |
651 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
652 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
653 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
654 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross margin – Biên lợi nhuận gộp |
655 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net margin – Biên lợi nhuận ròng |
656 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
657 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
658 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
659 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
660 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
661 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
662 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
663 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency analysis – Phân tích khả năng trả nợ |
664 | 营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operational capacity analysis – Phân tích hiệu quả vận hành |
665 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
666 | 杜邦分析法 (dùbāng fēnxī fǎ) – DuPont analysis – Phân tích DuPont |
667 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính |
668 | 滚动预算 (gǔndòng yùsuàn) – Rolling budget – Ngân sách luân chuyển |
669 | 零基预算 (língjī yùsuàn) – Zero-based budget – Ngân sách từ số 0 |
670 | 灵活预算 (línghuó yùsuàn) – Flexible budget – Ngân sách linh hoạt |
671 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí |
672 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách đầu tư |
673 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
674 | 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng |
675 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
676 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial indicator system – Hệ thống chỉ số tài chính |
677 | 经营分析报告 (jīngyíng fēnxī bàogào) – Business analysis report – Báo cáo phân tích hoạt động |
678 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến từ chối chấp nhận |
679 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
680 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
681 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
682 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company – Công ty mẹ |
683 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
684 | 联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint venture – Doanh nghiệp liên doanh |
685 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư |
686 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
687 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động |
688 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
689 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế TNDN |
690 | 暂时性差异 (zhànshíxìng chāyì) – Temporary difference – Chênh lệch tạm thời |
691 | 永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference – Chênh lệch vĩnh viễn |
692 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
693 | 信息与沟通 (xìnxī yǔ gōutōng) – Information and communication – Thông tin và truyền đạt |
694 | 监控活动 (jiānkòng huódòng) – Monitoring activities – Giám sát hoạt động |
695 | 内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal audit report – Báo cáo kiểm toán nội bộ |
696 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
697 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope – Phạm vi kiểm toán |
698 | 审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit sampling – Lấy mẫu kiểm toán |
699 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
700 | 舞弊风险 (wǔbì fēngxiǎn) – Fraud risk – Rủi ro gian lận |
701 | 舞弊三角 (wǔbì sānjiǎo) – Fraud triangle – Tam giác gian lận |
702 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Accounting fraud – Gian lận kế toán |
703 | 反舞弊措施 (fǎn wǔbì cuòshī) – Anti-fraud measures – Biện pháp chống gian lận |
704 | 职业道德 (zhíyè dàodé) – Professional ethics – Đạo đức nghề nghiệp |
705 | 保密义务 (bǎomì yìwù) – Confidentiality obligation – Nghĩa vụ bảo mật |
706 | 独立性 (dúlìxìng) – Independence – Tính độc lập |
707 | 职业判断 (zhíyè pànduàn) – Professional judgment – Phán đoán chuyên môn |
708 | 美国通用会计准则 (Měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ |
709 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán |
710 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán |
711 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại |
712 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
713 | 使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful life – Thời gian sử dụng |
714 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
715 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost – Nguyên giá lịch sử |
716 | 可收回金额 (kě shōuhuí jīn’é) – Recoverable amount – Giá trị có thể thu hồi |
717 | 净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) – Net realizable value – Giá trị thuần có thể thực hiện được |
718 | 成本与市价孰低法 (chéngběn yǔ shìjià shú dī fǎ) – Lower of cost or market – Phương pháp giá thấp hơn giữa giá vốn và giá thị trường |
719 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
720 | 资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản |
721 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ |
722 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
723 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
724 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
725 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Khả năng thanh toán lãi vay |
726 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
727 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản ngắn hạn |
728 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
729 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
730 | 平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced scorecard – Thẻ điểm cân bằng |
731 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key performance indicator (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính |
732 | 战略成本管理 (zhànlüè chéngběn guǎnlǐ) – Strategic cost management – Quản trị chi phí chiến lược |
733 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic planning – Hoạch định chiến lược |
734 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
735 | 敏感性分析 (mǐngǎnxìng fēnxī) – Sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy |
736 | 情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario analysis – Phân tích kịch bản |
737 | 损益临界点 (sǔnyì línjièdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
738 | 本量利分析 (běn liàng lì fēnxī) – Cost-volume-profit analysis – Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận |
739 | 营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
740 | 总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
741 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
742 | 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Stakeholder – Bên liên quan |
743 | 董事会 (dǒngshìhuì) – Board of directors – Hội đồng quản trị |
744 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Management – Ban điều hành |
745 | 首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
746 | 财务部 (cáiwù bù) – Finance department – Bộ phận tài chính |
747 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Internal report – Báo cáo nội bộ |
748 | 运营报告 (yùnyíng bàogào) – Operating report – Báo cáo hoạt động |
749 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
750 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí |
751 | 审批制度 (shěnpī zhìdù) – Approval system – Chế độ phê duyệt |
752 | 会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting manual – Sổ tay kế toán |
753 | 财务流程图 (cáiwù liúchéng tú) – Financial flowchart – Sơ đồ quy trình tài chính |
754 | 目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) – Target costing – Phương pháp chi phí mục tiêu |
755 | 生命周期成本 (shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Life cycle cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
756 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
757 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động |
758 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư |
759 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí đi công tác |
760 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
761 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính |
762 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
763 | 审计软件 (shěnjì ruǎnjiàn) – Audit software – Phần mềm kiểm toán |
764 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính |
765 | 成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost control point – Điểm kiểm soát chi phí |
766 | 绩效审计 (jìxiào shěnjì) – Performance audit – Kiểm toán hiệu suất |
767 | 合规审查 (héguī shěnchá) – Compliance review – Xem xét tuân thủ |
768 | 财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
769 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
770 | 系统控制 (xìtǒng kòngzhì) – System control – Kiểm soát hệ thống |
771 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Statement preparation – Lập báo cáo |
772 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
773 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
774 | 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
775 | 杠杆率 (gànggǎn lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
776 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
777 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
778 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
779 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tài sản |
780 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
781 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả |
782 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động |
783 | 现金周期 (xiànjīn zhōuqī) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt |
784 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
785 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
786 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
787 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
788 | 限额预算 (xiàn’é yùsuàn) – Zero-based budgeting – Ngân sách từ mức 0 |
789 | 灵活预算 (línghuó yùsuàn) – Flexible budgeting – Ngân sách linh hoạt |
790 | 固定预算 (gùdìng yùsuàn) – Fixed budgeting – Ngân sách cố định |
791 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
792 | 不可控成本 (bù kě kòng chéngběn) – Uncontrollable cost – Chi phí không kiểm soát được |
793 | 可控成本 (kě kòng chéngběn) – Controllable cost – Chi phí kiểm soát được |
794 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp |
795 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
796 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên |
797 | 差别成本 (chābié chéngběn) – Differential cost – Chi phí chênh lệch |
798 | 沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk cost – Chi phí chìm |
799 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội |
800 | 约束资源 (yuēshù zīyuán) – Constrained resources – Nguồn lực bị hạn chế |
801 | 信息对称 (xìnxī duìchèn) – Information symmetry – Thông tin đối xứng |
802 | 信息不对称 (xìnxī bù duìchèn) – Information asymmetry – Thông tin bất đối xứng |
803 | 道德风险 (dàodé fēngxiǎn) – Moral hazard – Rủi ro đạo đức |
804 | 逆向选择 (nìxiàng xuǎnzé) – Adverse selection – Lựa chọn bất lợi |
805 | 预算控制系统 (yùsuàn kòngzhì xìtǒng) – Budget control system – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
806 | 战略对齐 (zhànlüè duìqí) – Strategic alignment – Căn chỉnh chiến lược |
807 | 投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment center – Trung tâm đầu tư |
808 | 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất |
809 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
810 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
811 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
812 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
813 | 逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue accounts – Khoản nợ quá hạn |
814 | 呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
815 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
816 | 账项核对 (zhàngxiàng héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu công nợ |
817 | 手工账簿 (shǒugōng zhàngbù) – Manual ledger – Sổ tay kế toán |
818 | 电子账簿 (diànzǐ zhàngbù) – Electronic ledger – Sổ kế toán điện tử |
819 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế |
820 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình |
821 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
822 | 净账面价值 (jìng zhàngmiàn jiàzhí) – Net book value – Giá trị sổ sách ròng |
823 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Danh sách tài sản cố định |
824 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset inventory – Kiểm kê tài sản |
825 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
826 | 盘点差异 (pándiǎn chāyì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kê |
827 | 报废资产 (bàofèi zīchǎn) – Scrapped assets – Tài sản thanh lý |
828 | 报废处理 (bàofèi chǔlǐ) – Disposal processing – Xử lý thanh lý |
829 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua hàng |
830 | 收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt note – Phiếu nhập hàng |
831 | 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn |
832 | 付款申请 (fùkuǎn shēnqǐng) – Payment request – Yêu cầu thanh toán |
833 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payment – Thanh toán trước |
834 | 应收管理 (yìngshōu guǎnlǐ) – Receivables management – Quản lý khoản phải thu |
835 | 应付管理 (yìngfù guǎnlǐ) – Payables management – Quản lý khoản phải trả |
836 | 客户对账 (kèhù duìzhàng) – Customer reconciliation – Đối chiếu khách hàng |
837 | 供应商对账 (gōngyìngshāng duìzhàng) – Vendor reconciliation – Đối chiếu nhà cung cấp |
838 | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng |
839 | 信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Credit term – Thời hạn tín dụng |
840 | 逾期利息 (yúqī lìxī) – Late payment interest – Lãi phạt quá hạn |
841 | 自动对账系统 (zìdòng duìzhàng xìtǒng) – Auto-reconciliation system – Hệ thống đối chiếu tự động |
842 | 财务集中化 (cáiwù jízhōng huà) – Financial centralization – Tập trung hóa tài chính |
843 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center – Trung tâm tài chính dùng chung |
844 | 预算审议 (yùsuàn shěnyì) – Budget review – Xét duyệt ngân sách |
845 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
846 | 部门结算 (bùmén jiésuàn) – Departmental settlement – Quyết toán phòng ban |
847 | 期间费用 (qíjiān fèiyòng) – Period expenses – Chi phí trong kỳ |
848 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
849 | 成本中心考核 (chéngběn zhōngxīn kǎohé) – Cost center evaluation – Đánh giá trung tâm chi phí |
850 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
851 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
852 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise accounting system – Chế độ kế toán doanh nghiệp |
853 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
854 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế |
855 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
856 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
857 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
858 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
859 | 税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
860 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế |
861 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax filing system – Hệ thống khai báo thuế |
862 | 发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác minh hóa đơn |
863 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
864 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
865 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
866 | 利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit shifting – Dịch chuyển lợi nhuận |
867 | 国际避税 (guójì bìshuì) – International tax avoidance – Tránh thuế quốc tế |
868 | 移转定价 (yízhuǎn dìngjià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng |
869 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế |
870 | 跨境税务 (kuàjìng shuìwù) – Cross-border taxation – Thuế xuyên biên giới |
871 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial policy – Chế độ tài chính |
872 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
873 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
874 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần |
875 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn vay |
876 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
877 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân |
878 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
879 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định |
880 | 流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
881 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng |
882 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
883 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
884 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
885 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính |
886 | 财务重建 (cáiwù chóngjiàn) – Financial reconstruction – Tái thiết tài chính |
887 | 企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
888 | 清算程序 (qīngsuàn chéngxù) – Liquidation process – Quy trình thanh lý |
889 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ |
890 | 债权人会议 (zhàiquánrén huìyì) – Creditors’ meeting – Cuộc họp chủ nợ |
891 | 财产分配 (cáichǎn fēnpèi) – Asset distribution – Phân phối tài sản |
892 | 公司注销 (gōngsī zhùxiāo) – Company deregistration – Xóa đăng ký doanh nghiệp |
893 | 清算人 (qīngsuànrén) – Liquidator – Người thanh lý |
894 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
895 | 内控审查 (nèikòng shěnchá) – Internal control review – Rà soát kiểm soát nội bộ |
896 | 违规报告 (wéiguī bàogào) – Compliance report – Báo cáo vi phạm |
897 | 风险预警 (fēngxiǎn yùjǐng) – Risk alert – Cảnh báo rủi ro |
898 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ |
899 | 审计工作底稿 (shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Audit working papers – Hồ sơ làm việc kiểm toán |
900 | 审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán |
901 | 审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit sampling – Chọn mẫu kiểm toán |
902 | 控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control test – Kiểm tra kiểm soát |
903 | 实质性程序 (shízhìxìng chéngxù) – Substantive procedures – Thủ tục trọng yếu |
904 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Opening balance – Số dư đầu kỳ |
905 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
906 | 审计证实 (shěnjì zhèngshí) – Audit confirmation – Thư xác nhận kiểm toán |
907 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
908 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
909 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
910 | 信息与沟通 (xìnxī yǔ gōutōng) – Information and communication – Thông tin và truyền thông |
911 | 监控活动 (jiānkòng huódòng) – Monitoring activities – Hoạt động giám sát |
912 | 内部控制缺陷 (nèibù kòngzhì quēxiàn) – Internal control deficiency – Thiếu sót trong kiểm soát nội bộ |
913 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
914 | 管理层声明 (guǎnlǐcéng shēngmíng) – Management representation – Tuyên bố của ban quản lý |
915 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form – Nội dung quan trọng hơn hình thức |
916 | 独立性原则 (dúlìxìng yuánzé) – Principle of independence – Nguyên tắc độc lập |
917 | 职业怀疑态度 (zhíyè huáiyí tàidù) – Professional skepticism – Tinh thần hoài nghi nghề nghiệp |
918 | 合同会计 (hétóng kuàijì) – Contract accounting – Kế toán hợp đồng |
919 | 工程结算 (gōngchéng jiésuàn) – Project settlement – Quyết toán công trình |
920 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Doanh thu nhận trước |
921 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
922 | 临时账户 (línshí zhànghù) – Temporary account – Tài khoản tạm |
923 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraint – Ràng buộc tài chính |
924 | 责任中心 (zérèn zhōngxīn) – Responsibility center – Trung tâm trách nhiệm |
925 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
926 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Internal reporting – Báo cáo nội bộ |
927 | 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán |
928 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
929 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách |
930 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
931 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động |
932 | 非经常性支出 (fēi jīngchángxìng zhīchū) – Non-recurring expense – Chi phí không thường xuyên |
933 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
934 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
935 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
936 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
937 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
938 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu |
939 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt |
940 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
941 | 资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn |
942 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
943 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ |
944 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
945 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
946 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay |
947 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh |
948 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
949 | 现金流入 (xiànjīn liūrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
950 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
951 | 折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ |
952 | 非现金项目 (fēi xiànjīn xiàngmù) – Non-cash items – Khoản mục phi tiền mặt |
953 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
954 | 回收期 (huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
955 | 盈利指数 (yínglì zhǐshù) – Profitability index – Chỉ số lợi nhuận |
956 | 风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted return – Lợi nhuận đã điều chỉnh rủi ro |
957 | 概率分析 (gàilǜ fēnxī) – Probability analysis – Phân tích xác suất |
958 | 敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī) – Sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy |
959 | 债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ |
960 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
961 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
962 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Vốn mạo hiểm |
963 | 项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project investment – Đầu tư dự án |
964 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial surplus – Dư thừa tài chính |
965 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
966 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
967 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán |
968 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
969 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
970 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng |
971 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn |
972 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
973 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
974 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
975 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
976 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
977 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
978 | 投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
979 | 融资性现金流 (róngzīxìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
980 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Mục kế toán |
981 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
982 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
983 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
984 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
985 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị |
986 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
987 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán độc lập |
988 | 审计证据收集 (shěnjì zhèngjù shōují) – Audit evidence gathering – Thu thập chứng cứ kiểm toán |
989 | 业务审查 (yèwù shěnchá) – Business review – Kiểm tra hoạt động |
990 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
991 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn |
992 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
993 | 资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital budgeting analysis – Phân tích dự toán vốn |
994 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax avoidance – Tránh thuế |
995 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
996 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
997 | 企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài trợ của doanh nghiệp |
998 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
999 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
1000 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu |
1001 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối |
1002 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng |
1003 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính |
1004 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Tài trợ bằng cổ phiếu |
1005 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
1006 | 风险投资基金 (fēngxiǎn tóuzī jījīn) – Venture capital fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm |
1007 | 私募基金 (sīmù jījīn) – Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân |
1008 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public fund – Quỹ đại chúng |
1009 | 风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk diversification – Phân tán rủi ro |
1010 | 资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn |
1011 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
1012 | 内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value – Giá trị nội tại |
1013 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
1014 | 系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống |
1015 | 非系统性风险 (fēi xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro phi hệ thống |
1016 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
1017 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1018 | 自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
1019 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
1020 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit allocation – Phân chia lợi nhuận |
1021 | 收益增长 (shōuyì zēngzhǎng) – Earnings growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
1022 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
1023 | 报表审计 (bàobiǎo shěnjì) – Statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1024 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1025 | 负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Cơ cấu lại nợ |
1026 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
1027 | 管理分析 (guǎnlǐ fēnxī) – Management analysis – Phân tích quản lý |
1028 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1029 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1030 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
1031 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1032 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
1033 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1034 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1035 | 企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1036 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính |
1037 | 财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial resource management – Quản lý nguồn lực tài chính |
1038 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial disclosure – Công bố thông tin tài chính |
1039 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1040 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay |
1041 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1042 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial regulations – Quy định tài chính |
1043 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health index – Chỉ số tình trạng tài chính |
1044 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
1045 | 净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng |
1046 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1047 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
1048 | 经济规模 (jīngjì guīmó) – Economies of scale – Kinh tế theo quy mô |
1049 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1050 | 资产负债表合并 (zīchǎn fùzhài biǎo hébìng) – Balance sheet consolidation – Hợp nhất bảng cân đối kế toán |
1051 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động kinh doanh |
1052 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1053 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn |
1054 | 风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk management framework – Khung quản lý rủi ro |
1055 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
1056 | 资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss – Lỗ vốn |
1057 | 固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed income – Thu nhập cố định |
1058 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động |
1059 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
1060 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
1061 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính |
1062 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1063 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí tài trợ |
1064 | 税后现金流 (shuì hòu xiànjīn liú) – After-tax cash flow – Dòng tiền sau thuế |
1065 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng kê các tài khoản kế toán |
1066 | 财务风险管理体系 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Financial risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro tài chính |
1067 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
1068 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
1069 | 财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial audit committee – Ủy ban kiểm toán tài chính |
1070 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1071 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
1072 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Tăng vốn |
1073 | 非现金流 (fēi xiànjīn liú) – Non-cash flow – Dòng tiền phi tiền mặt |
1074 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
1075 | 信用评分机构 (xìnyòng píngfēn jīgòu) – Credit rating agency – Cơ quan xếp hạng tín dụng |
1076 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing – Tài trợ bên ngoài |
1077 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ |
1078 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
1079 | 风险暴露 (fēngxiǎn bàolù) – Risk exposure – Phơi bày rủi ro |
1080 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1081 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
1082 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
1083 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1084 | 风险识别 (fēngxiǎn shíbié) – Risk identification – Nhận diện rủi ro |
1085 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1086 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1087 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi tức đầu tư |
1088 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty |
1089 | 资本筹资 (zīběn chóuzī) – Capital raising – Huy động vốn |
1090 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý phải thu |
1091 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
1092 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
1093 | 财务运营 (cáiwù yùnxíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính |
1094 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
1095 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Operational analysis – Phân tích hoạt động |
1096 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1097 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
1098 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
1099 | 公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính công ty |
1100 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính |
1101 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
1102 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1103 | 风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Risk transfer – Chuyển nhượng rủi ro |
1104 | 市场价格 (shìchǎng jiàzhí) – Market price – Giá thị trường |
1105 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
1106 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
1107 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp |
1108 | 企业预算管理 (qǐyè yùsuàn guǎnlǐ) – Corporate budget management – Quản lý ngân sách doanh nghiệp |
1109 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định |
1110 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính |
1111 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
1112 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of funds – Nguồn vốn |
1113 | 盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings management strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận |
1114 | 资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1115 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1116 | 收益性分析 (shōuyìxìng fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
1117 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận |
1118 | 财务控制程序 (cáiwù kòngzhì chéngxù) – Financial control procedures – Quy trình kiểm soát tài chính |
1119 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản |
1120 | 负债比例 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1121 | 市值 (shìzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
1122 | 营业额 (yíngyè é) – Revenue – Doanh thu |
1123 | 非经营活动 (fēi jīngyíng huódòng) – Non-operating activities – Hoạt động không liên quan kinh doanh |
1124 | 固定收益产品 (gùdìng shōuyì chǎnpǐn) – Fixed-income products – Sản phẩm thu nhập cố định |
1125 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – After-tax net profit – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1126 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
1127 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận |
1128 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1129 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán |
1130 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn |
1131 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
1132 | 资金管理计划 (zījīn guǎnlǐ jìhuà) – Fund management plan – Kế hoạch quản lý quỹ |
1133 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1134 | 财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1135 | 投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio analysis – Phân tích danh mục đầu tư |
1136 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of debt – Chi phí nợ |
1137 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi tức vốn |
1138 | 财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial audit process – Quá trình kiểm toán tài chính |
1139 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán |
1140 | 财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial valuation – Định giá tài chính |
1141 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
1142 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1143 | 公司财务风险 (gōngsī cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính công ty |
1144 | 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư |
1145 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1146 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn |
1147 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting disclosure – Công bố thông tin kế toán |
1148 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
1149 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý |
1150 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1151 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
1152 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Xác định mục tiêu tài chính |
1153 | 营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating income and expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1154 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu |
1155 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả |
1156 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item – Mục tài khoản kế toán |
1157 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Doanh thu hoạt động |
1158 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
1159 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
1160 | 资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
1161 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế |
1162 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư |
1163 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn |
1164 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
1165 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1166 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1167 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ |
1168 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1169 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1170 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1171 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Financial return – Lợi tức tài chính |
1172 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Sự suy giảm tài sản |
1173 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial loss – Lỗ tài chính |
1174 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
1175 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
1176 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư tài sản cố định |
1177 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1178 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận |
1179 | 存货管理 (cún huò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
1180 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn |
1181 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities – Tổng nợ |
1182 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
1183 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
1184 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý thu nhập |
1185 | 税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
1186 | 财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial management team – Nhóm quản lý tài chính |
1187 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
1188 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1189 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report – Báo cáo thuế |
1190 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales cost – Chi phí bán hàng |
1191 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net value of fixed assets – Giá trị tài sản cố định ròng |
1192 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1193 | 管理费用比例 (guǎnlǐ fèiyòng bǐlǜ) – Administrative expense ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý |
1194 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính |
1195 | 市场价值分析 (shìchǎng jiàzhí fēnxī) – Market value analysis – Phân tích giá trị thị trường |
1196 | 外部资本 (wàibù zīběn) – External capital – Vốn bên ngoài |
1197 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
1198 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
1199 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
1200 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1201 | 企业财务决策 (qǐyè cáiwù juécè) – Corporate financial decision – Quyết định tài chính doanh nghiệp |
1202 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1203 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1204 | 投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư |
1205 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1206 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính |
1207 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1208 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1209 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1210 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cấu trúc nợ |
1211 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1212 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
1213 | 财务管理报表 (cáiwù guǎnlǐ bàobiǎo) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính |
1214 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền của doanh nghiệp |
1215 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu thuế |
1216 | 流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản |
1217 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
1218 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm tài chính |
1219 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguī xìng) – Financial report compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
1220 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn |
1221 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Hệ thống tài chính |
1222 | 销售收入增长率 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng lǜ) – Sales revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu bán hàng |
1223 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax financing – Tài trợ thuế |
1224 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1225 | 企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business valuation methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp |
1226 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
1227 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
1228 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
1229 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế |
1230 | 企业风险评估 (qǐyè fēngxiǎn pínggū) – Business risk assessment – Đánh giá rủi ro doanh nghiệp |
1231 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed cost analysis – Phân tích chi phí cố định |
1232 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
1233 | 存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1234 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính |
1235 | 资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital project – Dự án vốn |
1236 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1237 | 税务影响 (shuìwù yǐngxiǎng) – Tax impact – Tác động thuế |
1238 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Business liabilities – Nợ của doanh nghiệp |
1239 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1240 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1241 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
1242 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting treatment method – Phương pháp xử lý kế toán |
1243 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1244 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
1245 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1246 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment analysis report – Báo cáo phân tích đầu tư |
1247 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính |
1248 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
1249 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1250 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhédiū lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
1251 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
1252 | 投资回报分析报告 (tóuzī huíbào fēnxī bàogào) – ROI analysis report – Báo cáo phân tích lợi nhuận đầu tư |
1253 | 投资组合管理策略 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ cèlüè) – Investment portfolio management strategy – Chiến lược quản lý danh mục đầu tư |
1254 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed costs – Chi phí cố định |
1255 | 企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Business strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
1256 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax regulations – Quy định thuế |
1257 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1258 | 盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit forecasting model – Mô hình dự báo lợi nhuận |
1259 | 会计核算基础 (kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting basis – Cơ sở kế toán |
1260 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax credit – Giảm trừ thuế |
1261 | 企业税负 (qǐyè shuì fù) – Business tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1262 | 固定资产管理系统 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed asset management system – Hệ thống quản lý tài sản cố định |
1263 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Business balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
1264 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
1265 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn |
1266 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1267 | 财务报告编制标准 (cáiwù bàogào biānzhì biāozhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
1268 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – ROI analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1269 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1270 | 经营现金流分析 (jīngyíng xiànjīn liú fēnxī) – Operating cash flow analysis – Phân tích dòng tiền hoạt động |
1271 | 经营风险管理 (jīngyíng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Operating risk management – Quản lý rủi ro hoạt động |
1272 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health status – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1273 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue source – Nguồn thu nhập |
1274 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1275 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital source – Nguồn vốn |
1276 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn |
1277 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng |
1278 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Đặt mục tiêu tài chính |
1279 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
1280 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1281 | 资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tiền |
1282 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn lưu động |
1283 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch huy động vốn |
1284 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial early warning – Cảnh báo tài chính |
1285 | 税收优化计划 (shuìshōu yōuhuà jìhuà) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
1286 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
1287 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ |
1288 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1289 | 企业利润增长 (qǐyè lìrùn zēngzhǎng) – Business profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận doanh nghiệp |
1290 | 税务合规性报告 (shuìwù héguī xìng bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1291 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư |
1292 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn |
1293 | 财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial audit work – Công việc kiểm toán tài chính |
1294 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư |
1295 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng |
1296 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management – Thu thuế và quản lý thuế |
1297 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
1298 | 企业资金调度 (qǐyè zījīn tiáodù) – Business fund allocation – Phân bổ vốn doanh nghiệp |
1299 | 税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
1300 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting computation – Tính toán kế toán |
1301 | 现金等价物管理 (xiànjīn děngjià wù guǎnlǐ) – Management of cash equivalents – Quản lý tài sản tương đương tiền |
1302 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Business financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
1303 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1304 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1305 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
1306 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting error – Lỗi kế toán |
1307 | 税务审计员 (shuìwù shěnjì yuán) – Tax auditor – Kiểm toán viên thuế |
1308 | 固定资产重估 (gùdìng zīchǎn zhònggū) – Revaluation of fixed assets – Đánh giá lại tài sản cố định |
1309 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1310 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1311 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Rate of return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1312 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial audit procedures – Quy trình kiểm toán tài chính |
1313 | 税务法规遵循 (shuìwù fǎguī zūn xún) – Tax compliance – Tuân thủ quy định thuế |
1314 | 企业资产处置 (qǐyè zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản doanh nghiệp |
1315 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1316 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức huy động vốn |
1317 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
1318 | 企业账务处理 (qǐyè zhàngwù chǔlǐ) – Business accounting processing – Xử lý kế toán doanh nghiệp |
1319 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1320 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax reduction – Giảm thuế |
1321 | 税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
1322 | 企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Business debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
1323 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax return – Báo cáo thuế |
1324 | 企业利润率 (qǐyè lìrùn lǜ) – Business profit margin – Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp |
1325 | 税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax investigation – Điều tra thuế |
1326 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận |
1327 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1328 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền |
1329 | 税务审计工作 (shuìwù shěnjì gōngzuò) – Tax audit work – Công việc kiểm toán thuế |
1330 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1331 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1332 | 企业管理费用 (qǐyè guǎnlǐ fèiyòng) – Corporate management expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
1333 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1334 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
1335 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu |
1336 | 应付账款管理 (yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả |
1337 | 税务规划 (shuìwù huìhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1338 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agent – Đại lý thuế |
1339 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
1340 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
1341 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn |
1342 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán sổ sách |
1343 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
1344 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1345 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
1346 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Dividend distribution – Phân chia cổ tức |
1347 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn cổ phần |
1348 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Xem xét thuế |
1349 | 投资决策分析 (tóuzī juécè fēnxī) – Investment decision analysis – Phân tích quyết định đầu tư |
1350 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1351 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1352 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
1353 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
1354 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
1355 | 企业盈余 (qǐyè yíngyú) – Corporate earnings – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1356 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
1357 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
1358 | 税务遵从 (shuìwù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1359 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales income – Doanh thu bán hàng |
1360 | 财务管控 (cáiwù guǎnkòng) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
1361 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
1362 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1363 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
1364 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
1365 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế |
1366 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính |
1367 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Fund requirement – Nhu cầu vốn |
1368 | 会计凭证登记 (kuàijì píngzhèng dēngjì) – Accounting voucher registration – Đăng ký chứng từ kế toán |
1369 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
1370 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital injection – Đầu tư vốn |
1371 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
1372 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Các tài khoản kế toán |
1373 | 报表调整 (bàobiǎo tiáozhěng) – Statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo |
1374 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
1375 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
1376 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital raising – Huy động vốn cổ phần |
1377 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính |
1378 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1379 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
1380 | 税务预扣 (shuìwù yùkòu) – Tax withholding – Khấu trừ thuế |
1381 | 合并报表审计 (hébìng bàobiǎo shěnjì) – Consolidated statement audit – Kiểm toán báo cáo hợp nhất |
1382 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
1383 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1384 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
1385 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1386 | 资本融资渠道 (zīběn róngzī qúdào) – Capital financing channel – Kênh huy động vốn |
1387 | 财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính |
1388 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Cho thuê tài chính |
1389 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset sale – Bán tài sản |
1390 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Business audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
1391 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
1392 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to the financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1393 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
1394 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính |
1395 | 企业负债率 (qǐyè fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp |
1396 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán |
1397 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax regulation – Quy định thuế |
1398 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1399 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
1400 | 税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax penalty – Phạt thuế |
1401 | 企业清算 (qǐyè qīngsuàn) – Business liquidation – Thanh lý doanh nghiệp |
1402 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính |
1403 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Xem xét tài chính |
1404 | 税务延期 (shuìwù yánqī) – Tax deferral – Hoãn thuế |
1405 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán |
1406 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Profitability of business – Năng lực sinh lời của doanh nghiệp |
1407 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1408 | 应付利息 (yīng fù lìxí) – Interest payable – Lãi phải trả |
1409 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty |
1410 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend distribution – Phân chia cổ tức |
1411 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1412 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông |
1413 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1414 | 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate tax revenue – Doanh thu thuế doanh nghiệp |
1415 | 公司财务管理 (gōngsī cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1416 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến động |
1417 | 费用归集 (fèiyòng guījí) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1418 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính |
1419 | 企业清算报告 (qǐyè qīngsuàn bàogào) – Business liquidation report – Báo cáo thanh lý doanh nghiệp |
1420 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
1421 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement – Thanh toán tài chính |
1422 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1423 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
1424 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
1425 | 税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1426 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1427 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn |
1428 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
1429 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
1430 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1431 | 企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
1432 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax assessment – Đánh giá thuế |
1433 | 资本负担 (zīběn fùdān) – Capital burden – Gánh nặng vốn |
1434 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
1435 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính |
1436 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gains – Lợi nhuận vốn |
1437 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1438 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ |
1439 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
1440 | 长期负债管理 (chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-term debt management – Quản lý nợ dài hạn |
1441 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1442 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business valuation model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
1443 | 税务调整计划 (shuìwù tiáozhěng jìhuà) – Tax adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh thuế |
1444 | 税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở thuế |
1445 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính |
1446 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1447 | 企业负担 (qǐyè fùdān) – Corporate burden – Gánh nặng doanh nghiệp |
1448 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax consolidation – Hợp nhất thuế |
1449 | 财务核算系统 (cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial accounting system – Hệ thống kế toán tài chính |
1450 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ đăng ký tài sản cố định |
1451 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability – Trách nhiệm thuế |
1452 | 企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
1453 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxí) – Loan interest – Lãi vay |
1454 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policies – Chính sách ưu đãi thuế |
1455 | 会计记录保持 (kuàijì jìlù bǎochí) – Accounting record keeping – Lưu giữ hồ sơ kế toán |
1456 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
1457 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phiếu |
1458 | 现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền |
1459 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1460 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset revaluation – Tái đánh giá tài sản |
1461 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1462 | 负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt management strategy – Chiến lược quản lý nợ |
1463 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1464 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1465 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Tiêm vốn |
1466 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1467 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1468 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
1469 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
1470 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
1471 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1472 | 税务责任计划 (shuìwù zérèn jìhuà) – Tax liability plan – Kế hoạch trách nhiệm thuế |
1473 | 会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng Chuẩn mực kế toán |
1474 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial regulation – Quy định tài chính |
1475 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
1476 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ |
1477 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
1478 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ |
1479 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn |
1480 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán |
1481 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
1482 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế |
1483 | 税收合规报告 (shuìshōu héguī bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1484 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial transparency report – Báo cáo minh bạch tài chính |
1485 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health condition – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1486 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
1487 | 股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường |
1488 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính |
1489 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Lợi nhuận trên vốn sử dụng |
1490 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax return – Tờ khai thuế |
1491 | 企业财务重组 (qǐyè cáiwù zhòngzǔ) – Corporate financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
1492 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
1493 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1494 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial monitoring system – Hệ thống giám sát tài chính |
1495 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận vốn |
1496 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
1497 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss statement analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ |
1498 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế |
1499 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
1500 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
1501 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1502 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
1503 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn |
1504 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt |
1505 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1506 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức tài trợ |
1507 | 税务优化计划 (shuìwù yōuhuà jìhuà) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
1508 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
1509 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân chia lợi nhuận |
1510 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
1511 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
1512 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
1513 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ |
1514 | 负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ |
1515 | 资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn |
1516 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1517 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Mục kế toán |
1518 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
1519 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1520 | 财务风险管理计划 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Financial risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
1521 | 会计准则遵循 (kuàijì zhǔnzé zūnxún) – Accounting standards compliance – Tuân thủ chuẩn mực kế toán |
1522 | 企业会计政策 (qǐyè kuàijì zhèngcè) – Corporate accounting policies – Chính sách kế toán doanh nghiệp |
1523 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital input – Đầu tư vốn |
1524 | 税务责任人 (shuìwù zérèn rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
1525 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý lưu chuyển tiền tệ |
1526 | 跨国税务 (kuàguó shuìwù) – International taxation – Thuế quốc tế |
1527 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
1528 | 税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax fund raising – Huy động vốn thuế |
1529 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Lợi nhuận trên vốn |
1530 | 财务规范化 (cáiwù guīfànhuà) – Financial standardization – Chuẩn hóa tài chính |
1531 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1532 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
1533 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
1534 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting audit report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1535 | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
1536 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
1537 | 股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn cổ phần |
1538 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
1539 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1540 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1541 | 税务披露 (shuìwù pīlù) – Tax disclosure – Công khai thuế |
1542 | 现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền |
1543 | 财务风险防控 (cáiwù fēngxiǎn fángkòng) – Financial risk prevention and control – Phòng ngừa và kiểm soát rủi ro tài chính |
1544 | 项目投资回报率 (xiàngmù tóuzī huíbào lǜ) – Project return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư dự án |
1545 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of financial position – Báo cáo tình hình tài chính |
1546 | 公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company financial statement – Báo cáo tài chính công ty |
1547 | 长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term investment income – Thu nhập từ đầu tư dài hạn |
1548 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn |
1549 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure – Công khai thông tin kế toán |
1550 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1551 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
1552 | 资本市场工具 (zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital market instruments – Công cụ thị trường vốn |
1553 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
1554 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1555 | 市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường |
1556 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài |
1557 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate debt – Nợ công ty |
1558 | 税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1559 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial audit plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1560 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
1561 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
1562 | 公司资产 (gōngsī zīchǎn) – Company assets – Tài sản công ty |
1563 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Source of capital – Nguồn vốn |
1564 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
1565 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
1566 | 项目资金 (xiàngmù zījīn) – Project funding – Tài trợ dự án |
1567 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
1568 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1569 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1570 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
1571 | 财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standard – Tiêu chuẩn tài chính |
1572 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí marketing |
1573 | 外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External financing channel – Kênh tài trợ bên ngoài |
1574 | 投资报酬率 (tóuzī bàochóu lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1575 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activity – Hoạt động tài trợ |
1576 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính |
1577 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời từ tài sản |
1578 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1579 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính |
1580 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
1581 | 股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1582 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn thuế |
1583 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ |
1584 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
1585 | 企业债券发行 (qǐyè zhàiquàn fāxíng) – Corporate bond issuance – Phát hành trái phiếu doanh nghiệp |
1586 | 营销费用率 (yíngxiāo fèiyòng lǜ) – Marketing expense ratio – Tỷ lệ chi phí marketing |
1587 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1588 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Giá vốn hàng bán |
1589 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1590 | 企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
1591 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
1592 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year – Năm tài chính |
1593 | 营销收益 (yíngxiāo shōuyì) – Marketing revenue – Doanh thu marketing |
1594 | 公司评估 (gōngsī pínggū) – Company valuation – Định giá công ty |
1595 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu |
1596 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial regulation – Quản lý tài chính |
1597 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1598 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ |
1599 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh tài trợ |
1600 | 固定资产采购 (gùdìng zīchǎn cǎigòu) – Fixed asset procurement – Mua sắm tài sản cố định |
1601 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
1602 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính |
1603 | 营业收入增长 (yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
1604 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Huy động vốn |
1605 | 固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed cost ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
1606 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1607 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company valuation model – Mô hình định giá công ty |
1608 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1609 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
1610 | 现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt |
1611 | 折旧 (zhédiū) – Depreciation – Khấu hao |
1612 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản |
1613 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn |
1614 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
1615 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Mức độ minh bạch tài chính |
1616 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1617 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ suất lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định |
1618 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
1619 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Dự phòng lợi nhuận |
1620 | 负债管理政策 (fùzhài guǎnlǐ zhèngcè) – Debt management policy – Chính sách quản lý nợ |
1621 | 项目资本预算 (xiàngmù zīběn yùsuàn) – Project capital budgeting – Ngân sách đầu tư dự án |
1622 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1623 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution status – Tình trạng thực hiện ngân sách |
1624 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing |
1625 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính |
1626 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
1627 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí |
1628 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
1629 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập thuế |
1630 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance department – Phòng tài chính |
1631 | 长期负债偿还计划 (chángqī fùzhài chánghuán jìhuà) – Long-term debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ dài hạn |
1632 | 营业收入预测 (yíngyè shōurù yùcè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng |
1633 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
1634 | 税前盈余 (shuì qián yíngyú) – Pre-tax earnings – Lợi nhuận trước thuế |
1635 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần |
1636 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế |
1637 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial transparency assessment – Đánh giá mức độ minh bạch tài chính |
1638 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1639 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial health check-up – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
1640 | 资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Capital structure optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa cơ cấu vốn |
1641 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1642 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Hồ sơ tiền mặt |
1643 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí |
1644 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
1645 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Kiểm tra thuế |
1646 | 利润分配机制 (lìrùn fēnpèi jīzhì) – Profit distribution mechanism – Cơ chế phân chia lợi nhuận |
1647 | 信贷管理 (xìndài guǎnlǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng |
1648 | 盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings management policy – Chính sách quản lý lợi nhuận |
1649 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment return period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
1650 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
1651 | 成本控制体系 (chéngběn kòngzhì tǐxì) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí |
1652 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn |
1653 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
1654 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
1655 | 财务杠杆 (cáiwù gànggé) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1656 | 退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế |
1657 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1658 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách |
1659 | 盈余管理技术 (yíngyú guǎnlǐ jìshù) – Earnings management techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận |
1660 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market pricing – Định giá thị trường |
1661 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate financial audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
1662 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1663 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1664 | 市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market risk management – Quản lý rủi ro thị trường |
1665 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
1666 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
1667 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
1668 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
1669 | 资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn |
1670 | 收益 (shōuyì) – Return – Lợi tức |
1671 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
1672 | 会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in accounting standards – Thay đổi trong tiêu chuẩn kế toán |
1673 | 银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
1674 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế |
1675 | 资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital increase – Tăng vốn |
1676 | 证券分析 (zhèngquàn fēnxī) – Securities analysis – Phân tích chứng khoán |
1677 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1678 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax return form – Mẫu khai thuế |
1679 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiū) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
1680 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp |
1681 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial statement forms – Mẫu báo cáo tài chính |
1682 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1683 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Phí vốn |
1684 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
1685 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentives policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1686 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
1687 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital operation – Hoạt động vốn |
1688 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường |
1689 | 借贷关系 (jièdài guānxì) – Lending relationship – Mối quan hệ vay mượn |
1690 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
1691 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Operating plan – Kế hoạch hoạt động |
1692 | 应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
1693 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement voucher – Phiếu hoàn trả |
1694 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn hoạt động |
1695 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
1696 | 账面损益 (zhàngmiàn sǔn yì) – Book profit and loss – Lãi lỗ sổ sách |
1697 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1698 | 企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp |
1699 | 投资估值 (tóuzī gūzhí) – Investment valuation – Định giá đầu tư |
1700 | 资本管理政策 (zīběn guǎnlǐ zhèngcè) – Capital management policy – Chính sách quản lý vốn |
1701 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1702 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
1703 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
1704 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
1705 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of income – Nguồn thu nhập |
1706 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1707 | 借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan agreement – Hợp đồng vay |
1708 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
1709 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái |
1710 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động |
1711 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh |
1712 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán |
1713 | 纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
1714 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax records – Hồ sơ thuế |
1715 | 企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Corporate strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
1716 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1717 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1718 | 期末结转 (qīmò jié zhuǎn) – Year-end transfer – Chuyển khoản cuối kỳ |
1719 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ vốn đủ |
1720 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Business revenue – Doanh thu từ hoạt động |
1721 | 外部风险 (wàibù fēngxiǎn) – External risk – Rủi ro bên ngoài |
1722 | 跨期调整 (kuàqī tiáozhěng) – Cross-period adjustment – Điều chỉnh xuyên kỳ |
1723 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial cycle – Chu kỳ tài chính |
1724 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ danh mục tài sản cố định |
1725 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Huy động vốn |
1726 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1727 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
1728 | 资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Mua lại vốn |
1729 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn |
1730 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản |
1731 | 企业资源 (qǐyè zīyuán) – Corporate resources – Tài nguyên doanh nghiệp |
1732 | 纳税计算 (nàshuì jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
1733 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
1734 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1735 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Vốn tiền tệ |
1736 | 股票收益 (gǔpiào shōuyì) – Stock returns – Lợi nhuận cổ phiếu |
1737 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1738 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief financial officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
1739 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method – Phương pháp chi phí |
1740 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế |
1741 | 资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản |
1742 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt |
1743 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Year-end balance – Số dư cuối kỳ |
1744 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
1745 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ledger entries – Ghi chép sổ cái |
1746 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
1747 | 股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution – Phân phối cổ phần |
1748 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1749 | 短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term debt ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
1750 | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial performance – Hiệu suất tài chính |
1751 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1752 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder returns – Lợi nhuận cho cổ đông |
1753 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1754 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment project – Dự án đầu tư |
1755 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng báo cáo tình hình tài chính |
1756 | 税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax cost – Chi phí thuế |
1757 | 财务透明度要求 (cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial transparency requirement – Yêu cầu minh bạch tài chính |
1758 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
1759 | 融资来源 (róngzī láiyuán) – Financing source – Nguồn tài trợ |
1760 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính |
1761 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed costs – Chi phí cố định |
1762 | 可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable costs – Chi phí biến đổi |
1763 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
1764 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành |
1765 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1766 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính |
1767 | 账务透明 (zhàngwù tòumíng) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán |
1768 | 贷款合同 (dàikuǎn hétóng) – Loan agreement – Hợp đồng vay |
1769 | 市场价值法 (shìchǎng jiàzhí fǎ) – Market value method – Phương pháp giá trị thị trường |
1770 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
1771 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản cố định |
1772 | 累积折旧 (lěijī zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao tích lũy |
1773 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước |
1774 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
1775 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1776 | 现金流表 (xiànjīn liú biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1777 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Dự trữ thặng dư |
1778 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1779 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
1780 | 财务管理工具 (cáiwù guǎnlǐ gōngjù) – Financial management tools – Công cụ quản lý tài chính |
1781 | 费用分析 (fèiyòng fēnxī) – Expense analysis – Phân tích chi phí |
1782 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1783 | 税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1784 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh |
1785 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1786 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1787 | 现金储备金 (xiànjīn chǔbèijīn) – Cash reserve fund – Quỹ dự trữ tiền mặt |
1788 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1789 | 财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Financial data analyst – Chuyên gia phân tích dữ liệu tài chính |
1790 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1791 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng |
1792 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed liabilities – Nợ cố định |
1793 | 临时资金 (línshí zījīn) – Temporary funds – Vốn tạm thời |
1794 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
1795 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng vốn |
1796 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1797 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Business income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1798 | 现金准备金 (xiànjīn zhǔnbèijīn) – Cash reserve – Quỹ dự trữ tiền mặt |
1799 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial alert – Cảnh báo tài chính |
1800 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản |
1801 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
1802 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial solvency – Khả năng thanh toán nợ |
1803 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
1804 | 企业评估 (qǐyè pínggū) – Business evaluation – Đánh giá doanh nghiệp |
1805 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax services – Dịch vụ thuế |
1806 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
1807 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Giảm giá bán hàng |
1808 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán |
1809 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
1810 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
1811 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
1812 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ |
1813 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
1814 | 营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu |
1815 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu |
1816 | 税收筹集 (shuìshōu chóují) – Tax collection – Thu thập thuế |
1817 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
1818 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế |
1819 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1820 | 应付税款 (yīngfù shuì kuǎn) – Tax payable – Thuế phải trả |
1821 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating capital – Vốn hoạt động |
1822 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ |
1823 | 收益预测 (shōuyì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
1824 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital formation – Hình thành vốn |
1825 | 资本退出 (zīběn tuìchū) – Capital exit – Rút vốn |
1826 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outlay – Chi phí tiền mặt |
1827 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
1828 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt |
1829 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt |
1830 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Kỳ kế toán |
1831 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
1832 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
1833 | 盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
1834 | 预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget report – Báo cáo ngân sách |
1835 | 现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash payment ability – Khả năng thanh toán bằng tiền mặt |
1836 | 债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt risk – Rủi ro nợ |
1837 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fund raising – Huy động vốn |
1838 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1839 | 收益分配政策 (shōuyì fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1840 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1841 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1842 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income – Thu nhập dồn tích |
1843 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn |
1844 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
1845 | 税务负担率 (shuìwù fùdān lǜ) – Tax burden rate – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1846 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán |
1847 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
1848 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng |
1849 | 企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate fund management – Quản lý quỹ doanh nghiệp |
1850 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning solution – Giải pháp lập kế hoạch thuế |
1851 | 现金流预测 (xiànjīn liúyùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1852 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo đánh giá tài sản |
1853 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Xem xét tài chính |
1854 | 企业评估报告 (qǐyè pínggū bàogào) – Business evaluation report – Báo cáo đánh giá doanh nghiệp |
1855 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn |
1856 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính |
1857 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit allocation – Phân bổ lợi nhuận |
1858 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment plan – Kế hoạch đầu tư |
1859 | 现金资产 (xiànjīn zīchǎn) – Cash assets – Tài sản tiền mặt |
1860 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
1861 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu |
1862 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế |
1863 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1864 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan repayment – Thanh toán khoản vay |
1865 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit assessment – Đánh giá tín dụng |
1866 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1867 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1868 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
1869 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
1870 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Tài trợ vốn |
1871 | 财务税务 (cáiwù shuìwù) – Financial and tax – Tài chính và thuế |
1872 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial records – Hồ sơ tài chính |
1873 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường |
1874 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Business budget – Ngân sách doanh nghiệp |
1875 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
1876 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
1877 | 企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp |
1878 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial scheduling – Lập kế hoạch tài chính |
1879 | 资金管理工具 (zījīn guǎnlǐ gōngjù) – Fund management tools – Công cụ quản lý vốn |
1880 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
1881 | 投资资金 (tóuzī zījīn) – Investment capital – Vốn đầu tư |
1882 | 财务状态 (cáiwù zhuàngtài) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
1883 | 货币流动性 (huòbì liúdòngxìng) – Currency liquidity – Tính thanh khoản của tiền tệ |
1884 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Thiết lập mục tiêu tài chính |
1885 | 税收优化方案 (shuìshōu yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
1886 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn |
1887 | 股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock investment – Đầu tư chứng khoán |
1888 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính |
1889 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1890 | 营业资金 (yíngyè zījīn) – Operating funds – Quỹ hoạt động |
1891 | 资金筹集渠道 (zījīn chóují qúdào) – Fundraising channels – Kênh huy động vốn |
1892 | 预算审计 (yùsuàn shěnjì) – Budget audit – Kiểm toán ngân sách |
1893 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpí) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay |
1894 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý kế toán |
1895 | 金融分析 (jīnróng fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
1896 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn |
1897 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Hoàn vốn đầu tư |
1898 | 风险控制措施 (fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Risk control measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro |
1899 | 金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1900 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1901 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường |
1902 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Đánh giá doanh nghiệp |
1903 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
1904 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Business merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1905 | 财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial resource management – Quản lý tài nguyên tài chính |
1906 | 资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital market risk – Rủi ro thị trường vốn |
1907 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels – Kênh tài trợ |
1908 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overruns – Vượt ngân sách |
1909 | 企业资金流动性 (qǐyè zījīn liúdòngxìng) – Business fund liquidity – Tính thanh khoản vốn doanh nghiệp |
1910 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
1911 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
1912 | 资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý vốn |
1913 | 企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Business financing plan – Kế hoạch tài trợ doanh nghiệp |
1914 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of return – Tỷ lệ lợi nhuận |
1915 | 资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital allocation strategy – Chiến lược phân bổ vốn |
1916 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1917 | 资产流动性管理 (zīchǎn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Asset liquidity management – Quản lý tính thanh khoản của tài sản |
1918 | 市场风险分析 (shìchǎng fēngxiǎn fēnxī) – Market risk analysis – Phân tích rủi ro thị trường |
1919 | 预算管理系统 (yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng) – Budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách |
1920 | 税收合规审计 (shuìshōu héguī shěnjì) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1921 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshì huà) – Financial data visualization – Hiển thị dữ liệu tài chính |
1922 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1923 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
1924 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Business profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1925 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1926 | 资金流量 (zījīn liúliàng) – Fund flow – Dòng chảy vốn |
1927 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – Business merger integration – Tích hợp sáp nhập doanh nghiệp |
1928 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Financial resource allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính |
1929 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
1930 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing |
1931 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Business liabilities – Nợ doanh nghiệp |
1932 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Business credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1933 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
1934 | 内部财务审计 (nèibù cáiwù shěnjì) – Internal financial audit – Kiểm toán tài chính nội bộ |
1935 | 资本流动性风险 (zīběn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Capital liquidity risk – Rủi ro thanh khoản vốn |
1936 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Đánh giá tài sản |
1937 | 财务结构分析 (cáiwù jiégòu fēnxī) – Financial structure analysis – Phân tích cấu trúc tài chính |
1938 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp |
1939 | 公司预算 (gōngsī yùsuàn) – Company budget – Ngân sách công ty |
1940 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget execution report – Báo cáo thực hiện ngân sách |
1941 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
1942 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting information – Thông tin kế toán |
1943 | 税务筹划计划 (shuìwù chóuhuà jìhuà) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1944 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
1945 | 财务报表差异 (cáiwù bàobiǎo chāyì) – Financial statement variance – Chênh lệch báo cáo tài chính |
1946 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập hoạt động |
1947 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of income – Nguồn thu nhập |
1948 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1949 | 股东收益 (gǔdōng shōuyì) – Shareholder earnings – Thu nhập của cổ đông |
1950 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1951 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
1952 | 营业成本控制 (yíngyè chéngběn kòngzhì) – Operating cost control – Kiểm soát chi phí hoạt động |
1953 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
1954 | 财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial approval – Phê duyệt tài chính |
1955 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial department – Phòng tài chính |
1956 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Tình trạng tài chính |
1957 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital cost rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1958 | 公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Company cash flow – Dòng tiền công ty |
1959 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách |
1960 | 企业运营资本 (qǐyè yùnyíng zījīn) – Business working capital – Vốn lưu động doanh nghiệp |
1961 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Mã tài khoản kế toán |
1962 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tính tuân thủ thuế |
1963 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Business financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1964 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách |
1965 | 会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting profit and loss – Lãi lỗ kế toán |
1966 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Funds management – Quản lý quỹ |
1967 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Business financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1968 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán |
1969 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
1970 | 固定资产投资分析 (gùdìng zīchǎn tóuzī fēnxī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư tài sản cố định |
1971 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguī xìng) – Financial reporting compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
1972 | 企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp |
1973 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1974 | 企业现金流预测 (qǐyè xiànjīn liú yùcè) – Business cash flow forecast – Dự báo dòng tiền doanh nghiệp |
1975 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích lợi tức đầu tư |
1976 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Financial budget approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
1977 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính |
1978 | 投资风险分析 (tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment risk analysis – Phân tích rủi ro đầu tư |
1979 | 企业审计报告 (qǐyè shěnjì bàogào) – Corporate audit report – Báo cáo kiểm toán doanh nghiệp |
1980 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
1981 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo định giá tài sản |
1982 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của quỹ |
1983 | 会计审计标准 (kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1984 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
1985 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank account – Tài khoản ngân hàng |
1986 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash receipts and payments – Thu chi tiền mặt |
1987 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư |
1988 | 税务筹划建议 (shuìwù chóuhuà jiànyì) – Tax planning advice – Lời khuyên lập kế hoạch thuế |
1989 | 会计核算 (kuàijì héisuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
1990 | 账务整合 (zhàngwù zhěnghé) – Account integration – Hòa nhập tài khoản |
1991 | 财务数据录入 (cáiwù shùjù lùrù) – Financial data entry – Nhập liệu dữ liệu tài chính |
1992 | 企业税务优化 (qǐyè shuìwù yōuhuà) – Corporate tax optimization – Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp |
1993 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicator – Chỉ số tài chính |
1994 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Accounting adjustment entry – Bút toán điều chỉnh kế toán |
1995 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
1996 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment – Tách rời tài sản |
1997 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit source – Nguồn lợi nhuận |
1998 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial budget execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
1999 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate financial performance – Hiệu quả tài chính doanh nghiệp |
2000 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ |
2001 | 财务合规审计 (cáiwù héguī shěnjì) – Financial compliance audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính |
2002 | 跨国公司财务管理 (kuàguó gōngsī cáiwù guǎnlǐ) – Multinational corporation financial management – Quản lý tài chính công ty đa quốc gia |
2003 | 资金链断裂 (zījīn liàn duànliè) – Cash flow chain break – Đứt gãy chuỗi dòng tiền |
2004 | 盈利模式转型 (yínglì móshì zhuǎnxíng) – Profit model transformation – Chuyển đổi mô hình lợi nhuận |
2005 | 企业投资策略 (qǐyè tóuzī cèlüè) – Business investment strategy – Chiến lược đầu tư doanh nghiệp |
2006 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính |
2007 | 会计风险 (kuàijì fēngxiǎn) – Accounting risk – Rủi ro kế toán |
2008 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
2009 | 财务质量 (cáiwù zhìliàng) – Financial quality – Chất lượng tài chính |
2010 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting liabilities – Nợ phải trả kế toán |
2011 | 企业资产负债 (qǐyè zīchǎn fùzhài) – Corporate assets and liabilities – Tài sản và nợ doanh nghiệp |
2012 | 投资资金流动 (tóuzī zījīn liúdòng) – Investment fund flow – Dòng chảy quỹ đầu tư |
2013 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn |
2014 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2015 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
2016 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
2017 | 盈利分析 (yínglì fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
2018 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
2019 | 银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank loan interest rate – Lãi suất vay ngân hàng |
2020 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax return form – Mẫu khai báo thuế |
2021 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán |
2022 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
2023 | 收益报告 (shōuyì bàogào) – Earnings report – Báo cáo lợi nhuận |
2024 | 企业盈亏分析 (qǐyè yíngkuī fēnxī) – Business profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ của doanh nghiệp |
2025 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting valuation – Định giá kế toán |
2026 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
2027 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
2028 | 固定资产报废 (gùdìng zīchǎn bàofèi) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định |
2029 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Lỗi kế toán |
2030 | 会计核算系统 (kuàijì héisuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2031 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Thiệt hại tài chính |
2032 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting system upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
2033 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi tức đầu tư |
2034 | 企业审计委员会 (qǐyè shěnjì wěiyuánhuì) – Corporate audit committee – Ủy ban kiểm toán doanh nghiệp |
2035 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
2036 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
2037 | 税务合规性评估 (shuìwù héguī xìng pínggū) – Tax compliance assessment – Đánh giá tính tuân thủ thuế |
2038 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu thuế |
2039 | 财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial compliance risk – Rủi ro tuân thủ tài chính |
2040 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhējiù lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
2041 | 财务审计合规 (cáiwù shěnjì héguī) – Financial audit compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính |
2042 | 会计报表披露 (kuàijì bàobiǎo pīlù) – Accounting disclosure – Công khai báo cáo tài chính |
2043 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and loss forecast – Dự báo lãi lỗ |
2044 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting revenue recognition – Công nhận doanh thu kế toán |
2045 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng suy giảm tài sản |
2046 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
2047 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency level – Mức độ minh bạch tài chính |
2048 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business profit model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
2049 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế |
2050 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp |
2051 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính |
2052 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial disclosure – Công khai thông tin tài chính |
2053 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
2054 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính |
2055 | 财务报表分析法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ) – Financial statement analysis method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
2056 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng báo cáo dòng tiền |
2057 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
2058 | 财务报表错误 (cáiwù bàobiǎo cuòwù) – Financial statement errors – Lỗi trong báo cáo tài chính |
2059 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
2060 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính |
2061 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation – Ấn định kế toán |
2062 | 盈利性 (yínglìxìng) – Profitability – Tính khả thi lợi nhuận |
2063 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy – Chiến lược tài trợ |
2064 | 财务体系 (cáiwù tǐxì) – Financial system – Hệ thống tài chính |
2065 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2066 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital profit rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2067 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting files – Hồ sơ kế toán |
2068 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting items – Mục kế toán |
2069 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎ) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2070 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
2071 | 财务控制工具 (cáiwù kòngzhì gōngjù) – Financial control tools – Công cụ kiểm soát tài chính |
2072 | 企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate tax policy – Chính sách thuế doanh nghiệp |
2073 | 会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán |
2074 | 税务检查计划 (shuìwù jiǎnchá jìhuà) – Tax audit plan – Kế hoạch kiểm tra thuế |
2075 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustments – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
2076 | 营销费用分析 (yíngxiāo fèiyòng fēnxī) – Marketing expenses analysis – Phân tích chi phí marketing |
2077 | 项目投资回报率 (xiàngmù tóuzī huíbào lǜ) – Project ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn dự án |
2078 | 企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2079 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
2080 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
2081 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial risk analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
2082 | 项目成本管理 (xiàngmù chéngběn guǎnlǐ) – Project cost management – Quản lý chi phí dự án |
2083 | 股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock market analysis – Phân tích thị trường chứng khoán |
2084 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính |
2085 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item – Mục kế toán |
2086 | 投资管理计划 (tóuzī guǎnlǐ jìhuà) – Investment management plan – Kế hoạch quản lý đầu tư |
2087 | 财务审计报告 (cáiwù shěnchǎi bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
2088 | 资产负债管理方案 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ fāng’àn) – Asset-liability management plan – Kế hoạch quản lý tài sản và nợ |
2089 | 投资成本分析 (tóuzī chéngběn fēnxī) – Investment cost analysis – Phân tích chi phí đầu tư |
2090 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget analysis – Phân tích ngân sách |
2091 | 企业投资计划 (qǐyè tóuzī jìhuà) – Corporate investment plan – Kế hoạch đầu tư doanh nghiệp |
2092 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial process – Quy trình tài chính |
2093 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí |
2094 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial compliance audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
2095 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2096 | 企业盈利预测 (qǐyè yínglì yùcè) – Corporate profit forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp |
2097 | 会计核算方法 (kuàijì héisuàn fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
2098 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán |
2099 | 财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial freedom – Tự do tài chính |
2100 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Consolidated financial report – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2101 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn |
2102 | 现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền |
2103 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Thất thoát tài chính |
2104 | 税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Tax report review – Xem xét báo cáo thuế |
2105 | 销售收入增长 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng) – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
2106 | 企业审计流程 (qǐyè shěnchǎi liúchéng) – Corporate audit process – Quy trình kiểm toán doanh nghiệp |
2107 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
2108 | 资产负债表编制 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Balance sheet preparation – Soạn thảo bảng cân đối kế toán |
2109 | 短期财务目标 (duǎnqī cáiwù mùbiāo) – Short-term financial goals – Mục tiêu tài chính ngắn hạn |
2110 | 长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term financial goals – Mục tiêu tài chính dài hạn |
2111 | 现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash flow shortage – Thiếu hụt dòng tiền |
2112 | 现金流过剩 (xiànjīn liú guòshèng) – Excess cash flow – Dòng tiền thặng dư |
2113 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting reconciliation – Hòa giải kế toán |
2114 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial policy adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính |
2115 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
2116 | 财务报告编制流程 (cáiwù bàogào biānzhì liúchéng) – Financial report preparation process – Quy trình lập báo cáo tài chính |
2117 | 投资成本回收期 (tóuzī chéngběn huíshōu qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
2118 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax report – Báo cáo thuế |
2119 | 会计审计 (kuàijì shěnchǎi) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
2120 | 投资回报率计算 (tóuzī huíbào lǜ jìsuàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
2121 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
2122 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
2123 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính |
2124 | 业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2125 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial crisis management – Quản lý khủng hoảng tài chính |
2126 | 货币市场工具 (huòbì shìchǎng gōngjù) – Money market instruments – Công cụ thị trường tiền tệ |
2127 | 投资回报分析报告 (tóuzī huíbào fēnxī bàogào) – Investment return analysis report – Báo cáo phân tích lợi nhuận đầu tư |
2128 | 财务模型分析 (cáiwù móxíng fēnxī) – Financial model analysis – Phân tích mô hình tài chính |
2129 | 税务审计 (shuìwù shěnchǎi) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
2130 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động kinh doanh |
2131 | 企业投资回报率 (qǐyè tóuzī huíbào lǜ) – Corporate ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn doanh nghiệp |
2132 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình trạng tài chính |
2133 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh |
2134 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting review – Xem xét kế toán |
2135 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư |
2136 | 财务报告合并 (cáiwù bàogào hébìng) – Financial report consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2137 | 营销费用控制 (yíngxiāo fèiyòng kòngzhì) – Marketing expense control – Kiểm soát chi phí marketing |
2138 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2139 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Hoàn vốn đầu tư |
2140 | 财务审计流程 (cáiwù shěnchǎi liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính |
2141 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital structure analysis – Phân tích cơ cấu vốn |
2142 | 财务合规管理 (cáiwù héguī guǎnlǐ) – Financial compliance management – Quản lý tuân thủ tài chính |
2143 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnchǎi) – Balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
2144 | 财务报表透明度 (cáiwù bàobiǎo tòumíng dù) – Financial statement transparency – Độ minh bạch của báo cáo tài chính |
2145 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
2146 | 财务报表管理 (cáiwù bàobiǎo guǎnlǐ) – Financial statement management – Quản lý báo cáo tài chính |
2147 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operation – Hoạt động tài chính |
2148 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
2149 | 企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate financial goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
2150 | 财务核算 (cáiwù héisuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
2151 | 税务审计意见 (shuìwù shěnchǎi yìjiàn) – Tax audit opinion – Ý kiến kiểm toán thuế |
2152 | 企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
2153 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư vốn |
2154 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế |
2155 | 财务回报分析 (cáiwù huíbào fēnxī) – Financial return analysis – Phân tích lợi tức tài chính |
2156 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial strategic planning – Kế hoạch chiến lược tài chính |
2157 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn huy động |
2158 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Financial data report – Báo cáo dữ liệu tài chính |
2159 | 企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
2160 | 审计程序 (shěnchǎi chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
2161 | 预算管理流程 (yùsuàn guǎnlǐ liúchéng) – Budget management process – Quy trình quản lý ngân sách |
2162 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2163 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
2164 | 财务合并调整 (cáiwù hébìng tiáozhěng) – Financial consolidation adjustment – Điều chỉnh hợp nhất tài chính |
2165 | 税务合规报告 (shuìwù héguī bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
2166 | 财务审计风险 (cáiwù shěnchǎi fēngxiǎn) – Financial audit risk – Rủi ro kiểm toán tài chính |
2167 | 企业审计意见 (qǐyè shěnchǎi yìjiàn) – Corporate audit opinion – Ý kiến kiểm toán doanh nghiệp |
2168 | 投资者关系管理 (tóuzī zhě guānxì guǎnlǐ) – Investor relations management – Quản lý quan hệ với nhà đầu tư |
2169 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế |
2170 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset management strategy – Chiến lược quản lý tài sản |
2171 | 财务审计标准 (cáiwù shěnchǎi biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
2172 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting statement review – Xem xét báo cáo kế toán |
2173 | 投资决策支持 (tóuzī juécè zhīchí) – Investment decision support – Hỗ trợ quyết định đầu tư |
2174 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2175 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
2176 | 投资回报率计算 (tóuzī huíbào lǜ jìsuàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất hoàn vốn |
2177 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial risk forecasting – Dự báo rủi ro tài chính |
2178 | 财务调整报告 (cáiwù tiáozhěng bàogào) – Financial adjustment report – Báo cáo điều chỉnh tài chính |
2179 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax policy change – Thay đổi chính sách thuế |
2180 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế |
2181 | 企业审计 (qǐyè shěnchǎi) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
2182 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
2183 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
2184 | 财务风险管理框架 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Financial risk management framework – Khung quản lý rủi ro tài chính |
2185 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting recognition – Xác nhận kế toán |
2186 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính |
2187 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động |
2188 | 财务报表审计流程 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi liúchéng) – Financial statement audit process – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
2189 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
2190 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Hoàn vốn đầu tư vốn |
2191 | 财务审计意见书 (cáiwù shěnchǎi yìjiàn shū) – Financial audit opinion letter – Thư ý kiến kiểm toán tài chính |
2192 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
2193 | 税收计算 (shuìshōu jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
2194 | 财务报表审计标准 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi biāozhǔn) – Financial statement audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
2195 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền |
2196 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế |
2197 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
2198 | 税务审计意见书 (shuìwù shěnchǎi yìjiàn shū) – Tax audit opinion letter – Thư ý kiến kiểm toán thuế |
2199 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
2200 | 企业财务目标管理 (qǐyè cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Corporate financial goal management – Quản lý mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
2201 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
2202 | 财务报告发布 (cáiwù bàogào fābù) – Financial report release – Phát hành báo cáo tài chính |
2203 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2204 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2205 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính |
2206 | 企业财务健康度 (qǐyè cáiwù jiànkāng dù) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
2207 | 会计审计标准 (kuàijì shěnchǎi biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
2208 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund budgeting – Ngân sách quỹ |
2209 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân bằng tài chính |
2210 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính |
2211 | 会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting objectives – Mục tiêu kế toán |
2212 | 资金流入 (zījīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
2213 | 财务健康度分析 (cáiwù jiànkāng dù fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
2214 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
2215 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax collection – Thu thuế |
2216 | 资金计划 (zījīn jìhuà) – Fund plan – Kế hoạch quỹ |
2217 | 资本使用 (zīběn shǐyòng) – Capital usage – Sử dụng vốn |
2218 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting budget – Ngân sách kế toán |
2219 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính |
2220 | 企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2221 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting account classification – Phân loại tài khoản kế toán |
2222 | 企业税务管理 (qǐyè shuìwù guǎnlǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp |
2223 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
2224 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
2225 | 税务策划 (shuìwù cèhuà) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
2226 | 会计审计流程 (kuàijì shěnchǎi liúchéng) – Accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán |
2227 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính |
2228 | 税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax collection – Thu thuế |
2229 | 财务审计程序 (cáiwù shěnchǎi chéngxù) – Financial audit procedures – Quy trình kiểm toán tài chính |
2230 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
2231 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
2232 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2233 | 财务报表解释 (cáiwù bàobiǎo jiěshì) – Financial statement interpretation – Giải thích báo cáo tài chính |
2234 | 资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital replenishment – Bổ sung vốn |
2235 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Surplus management – Quản lý thặng dư |
2236 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2237 | 资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund allocation – Phân bổ quỹ |
2238 | 借贷管理 (jièdài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
2239 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn |
2240 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
2241 | 财务税务审计 (cáiwù shuìwù shěnchǎi) – Financial and tax audit – Kiểm toán tài chính và thuế |
2242 | 资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital budgeting preparation – Lập ngân sách vốn |
2243 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation – Ước tính kế toán |
2244 | 企业利润分析 (qǐyè lìrùn fēnxī) – Business profit analysis – Phân tích lợi nhuận doanh nghiệp |
2245 | 税务审计报告 (shuìwù shěnchǎi bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
2246 | 财务计划制定 (cáiwù jìhuà zhìdìng) – Financial planning formulation – Lập kế hoạch tài chính |
2247 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting statement preparation – Lập báo cáo kế toán |
2248 | 企业现金流分析 (qǐyè xiànjīn liú fēnxī) – Corporate cash flow analysis – Phân tích dòng tiền doanh nghiệp |
2249 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on capital investment (ROCI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư vốn |
2250 | 财务预算审核 (cáiwù yùsuàn shěnhé) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính |
2251 | 企业税务管理制度 (qǐyè shuìwù guǎnlǐ zhìdù) – Corporate tax management system – Hệ thống quản lý thuế doanh nghiệp |
2252 | 企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Business fund flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
2253 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial statement analysis tool – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
2254 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản |
2255 | 财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Financial decision support system (FDSS) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
2256 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting informatization – Tin học hóa kế toán |
2257 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund management system – Hệ thống quản lý quỹ |
2258 | 企业现金流预测 (qǐyè xiànjīn liú yùcè) – Corporate cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền doanh nghiệp |
2259 | 企业税收合规 (qǐyè shuìshōu héguī) – Corporate tax compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
2260 | 财务审计检查 (cáiwù shěnchǎi jiǎnchá) – Financial audit inspection – Kiểm tra kiểm toán tài chính |
2261 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhédiù lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
2262 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Accounting account adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
2263 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
2264 | 税务抵扣项目 (shuìwù dǐkòu xiàngmù) – Tax deduction items – Mục khấu trừ thuế |
2265 | 企业现金流预测模型 (qǐyè xiànjīn liú yùcè móxíng) – Corporate cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền doanh nghiệp |
2266 | 资本投资计划 (zīběn tóuzī jìhuà) – Capital investment plan – Kế hoạch đầu tư vốn |
2267 | 现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền |
2268 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Quay vòng vốn |
2269 | 企业税务申报 (qǐyè shuìwù shēnbào) – Corporate tax declaration – Khai báo thuế doanh nghiệp |
2270 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
2271 | 账单审查 (zhàngdān shěnchá) – Bill audit – Kiểm tra hóa đơn |
2272 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh |
2273 | 支出计划 (zhīchū jìhuà) – Expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu |
2274 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
2275 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế |
2276 | 财务估算 (cáiwù gūsuàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính |
2277 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Lỗi kế toán |
2278 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất hoàn vốn chủ sở hữu |
2279 | 资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
2280 | 借贷融资 (jièdài róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ |
2281 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý phải thu |
2282 | 会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting settlement – Thanh toán kế toán |
2283 | 纳税期限 (nàshuì qīxiàn) – Tax deadline – Thời hạn nộp thuế |
2284 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
2285 | 企业资本规划 (qǐyè zīběn guīhuà) – Business capital planning – Kế hoạch vốn doanh nghiệp |
2286 | 业务费用 (yèwù fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
2287 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn |
2288 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
2289 | 贷款管理 (duìkuǎn guǎnlǐ) – Loan management – Quản lý khoản vay |
2290 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital – Vốn |
2291 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial condition statement – Báo cáo tình hình tài chính |
2292 | 营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
2293 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán |
2294 | 财务审计过程 (cáiwù shěnchǎi guòchéng) – Financial audit process – Quá trình kiểm toán tài chính |
2295 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
2296 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2297 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi suất |
2298 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
2299 | 风险管理体系 (fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro |
2300 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu |
2301 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budgeting – Lập ngân sách chi phí |
2302 | 财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial control mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
2303 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate financial performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
2304 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế |
2305 | 经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic capital – Vốn kinh tế |
2306 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2307 | 财务审计委员会 (cáiwù shěnchǎi wěiyuánhuì) – Financial audit committee – Ủy ban kiểm toán tài chính |
2308 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ |
2309 | 账务审计 (zhàngwù shěnchǎi) – Account audit – Kiểm toán tài khoản |
2310 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budgeting preparation – Chuẩn bị lập ngân sách tài chính |
2311 | 税务违约 (shuìwù wéiyuē) – Tax default – Vi phạm thuế |
2312 | 企业运营成本 (qǐyè yùnyíng chéngběn) – Business operating costs – Chi phí vận hành doanh nghiệp |
2313 | 资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital acquisition – Thu nhận vốn |
2314 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset management system – Hệ thống quản lý tài sản |
2315 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra sức ép tài chính |
2316 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting revenue recognition – Xác nhận doanh thu kế toán |
2317 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị |
2318 | 企业税务审查 (qǐyè shuìwù shěnchá) – Corporate tax inspection – Kiểm tra thuế doanh nghiệp |
2319 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital profit rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2320 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả |
2321 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank interest rate – Lãi suất ngân hàng |
2322 | 存货评估 (cúnhuò pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
2323 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Mã tài khoản kế toán |
2324 | 纳税期限 (nàshuì qīxiàn) – Tax payment deadline – Thời hạn thanh toán thuế |
2325 | 期末余额 (qī mò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
2326 | 期初余额 (qī chū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ |
2327 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính |
2328 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax plan – Kế hoạch thuế |
2329 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
2330 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget statement – Bảng ngân sách tài chính |
2331 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu |
2332 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
2333 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành |
2334 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2335 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loopholes – Lỗ hổng tài chính |
2336 | 外部审计 (wàibù shěnchǎi) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
2337 | 内部审计 (nèibù shěnchǎi) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
2338 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán |
2339 | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings quality – Chất lượng thu nhập |
2340 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
2341 | 固定资产折旧费用 (gùdìng zīchǎn zhédiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao tài sản cố định |
2342 | 现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền |
2343 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán |
2344 | 现金流动性分析 (xiànjīn liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản |
2345 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement (P&L) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
2346 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán |
2347 | 期末报表 (qī mò bàobiǎo) – End-of-period statement – Báo cáo cuối kỳ |
2348 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
2349 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue sources – Nguồn thu nhập |
2350 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash management system – Hệ thống quản lý tiền mặt |
2351 | 财务健康报告 (cáiwù jiànkāng bàogào) – Financial health report – Báo cáo tình hình tài chính |
2352 | 税务审计 (shuìwù shěnchǎi) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
2353 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ tài sản cố định |
2354 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
2355 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính |
2356 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial control standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
2357 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax income – Lợi nhuận trước thuế |
2358 | 经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Operating statement – Báo cáo hoạt động |
2359 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
2360 | 支出管理 (zhīchū guǎnlǐ) – Expense management – Quản lý chi phí |
2361 | 收益预测 (shōuyì yùcè) – Earnings forecast – Dự báo lợi nhuận |
2362 | 成本核算体系 (chéngběn hésuàn tǐxì) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí |
2363 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp |
2364 | 收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Revenue recognition policy – Chính sách xác nhận doanh thu |
2365 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial plan document – Tài liệu kế hoạch tài chính |
2366 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
2367 | 会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting decisions – Quyết định kế toán |
2368 | 现金流量预警 (xiànjīn liúliàng yùjǐng) – Cash flow warning – Cảnh báo dòng tiền |
2369 | 增值税申报 (zēngzhí shuì shēnbào) – VAT declaration – Khai báo thuế giá trị gia tăng |
2370 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
2371 | 成本控制方法 (chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Cost control methods – Phương pháp kiểm soát chi phí |
2372 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế |
2373 | 资产负债表调整 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng) – Balance sheet adjustment – Điều chỉnh bảng cân đối kế toán |
2374 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budgeting – Lập ngân sách tiền mặt |
2375 | 企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Business cost management – Quản lý chi phí doanh nghiệp |
2376 | 经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic value – Giá trị kinh tế |
2377 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đặc biệt là luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp. Toàn bộ chương trình đào tạo của Thầy Vũ đều được xây dựng theo hệ thống bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, phiên bản đặc biệt do chính Thầy biên soạn và điều chỉnh, phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên Việt Nam.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung khai thác và hệ thống hóa kho từ vựng chuyên ngành liên quan đến kiểm kê, quản lý kho bãi, báo cáo tồn kho, đối chiếu số liệu hàng hóa và các quy trình nghiệp vụ kế toán trong tiếng Trung. Nội dung sách được trình bày bài bản, dễ hiểu, kèm theo phiên âm Pinyin chuẩn xác và chú thích nghĩa tiếng Việt chi tiết, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng ngay trong công việc.
Điểm nổi bật của cuốn sách:
Hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành kế toán kiểm kê theo từng nhóm chủ đề thực tế.
Cung cấp phiên âm Pinyin và dịch nghĩa sát với ngữ cảnh thực tế trong doanh nghiệp.
Nội dung chuẩn hóa theo khung từ vựng luyện thi HSK các cấp độ và HSKK.
Phù hợp với học viên luyện thi tiếng Trung chuyên ngành, sinh viên chuyên ngành kế toán – tài chính, và người đi làm tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan.
Sự ra đời của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tiếp tục khẳng định tâm huyết, trình độ chuyên môn sâu rộng và kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người thầy đã và đang dẫn dắt hàng nghìn học viên Việt Nam chinh phục các chứng chỉ HSK và HSKK từ cơ bản đến nâng cao.
Cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng, mà còn là cẩm nang tham khảo thiết thực cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, logistics, kiểm kê kho hàng trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang theo học và làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như thực tiễn ngành nghề, tác giả đã mang đến một bộ từ vựng chuyên ngành phong phú, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, mà còn là người có kinh nghiệm giảng dạy các cấp độ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Ông đã xây dựng giáo trình dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiệu quả để giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuận lợi nhất.
Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn bao gồm các ví dụ minh họa cụ thể, tình huống thực tế trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Điều này sẽ giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung, đồng thời nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Với nội dung được tổ chức khoa học và dễ hiểu, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa hứa hẹn sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bạn sinh viên, nhân viên kế toán cũng như những ai muốn mở rộng kiến thức về tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành của mình.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ sinh thái giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – biên soạn và phát triển, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa nổi bật lên như một trong những tác phẩm tiêu biểu và có giá trị ứng dụng thực tiễn rất cao. Đây không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ đào tạo chuyên ngành vô cùng thiết thực, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về nhân sự tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa tại Việt Nam và quốc tế.
1. Vị trí và vai trò của cuốn sách trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn trong nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Bộ giáo trình này được xây dựng hệ thống hóa, phân chia thành từng chuyên đề rõ ràng, với mục tiêu trang bị cho người học không chỉ năng lực ngôn ngữ tổng quát mà còn kiến thức chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực thực tiễn, nổi bật như kế toán, kiểm toán, ngân hàng, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics…
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung đào sâu vào mảng từ vựng chuyên ngành kế toán liên quan đến quá trình kiểm kê, quản lý, ghi nhận và báo cáo hàng hóa trong kho bãi, đáp ứng chuẩn mực kế toán quốc tế và phù hợp với nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp đa quốc gia.
2. Nội dung và đặc điểm nổi bật của cuốn sách
Kho từ vựng chuyên sâu: Cuốn sách tổng hợp hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến kiểm kê hàng hóa, từ các thuật ngữ cơ bản đến nâng cao, giúp người học sử dụng thành thạo trong các tình huống giao tiếp chuyên ngành thực tế.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm chuẩn, giải thích ý nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, và cung cấp ví dụ minh họa sát với thực tiễn kế toán và kiểm kê hàng hóa.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung được thiết kế bám sát các tình huống thực tế trong công việc như kiểm kê định kỳ, kiểm tra tồn kho, lập biên bản kiểm kê, phân loại hàng hóa tồn kho, xử lý hàng hư hỏng, mất mát, điều chỉnh sổ sách…
Hệ thống hóa khoa học: Các chủ đề được sắp xếp logic, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng theo từng nhóm chức năng nghiệp vụ cụ thể.
Phù hợp với luyện thi HSK và HSKK chuyên ngành: Các từ vựng, mẫu câu trong sách cũng hỗ trợ đắc lực cho việc luyện thi lấy chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK 4, HSK 5, HSK 6 và HSKK Trung cấp, Cao cấp.
3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người khai sinh bộ giáo trình chuyên ngành tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – không chỉ nổi tiếng với vai trò giảng viên xuất sắc mà còn là người đi tiên phong trong việc biên soạn các bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành bài bản, hệ thống nhất tại Việt Nam.
Dưới sự nghiên cứu tỉ mỉ và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn nhiều năm, Thầy Vũ đã xây dựng nên Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập với những mảng nội dung chưa từng có trước đây tại thị trường giáo dục tiếng Trung Việt Nam. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là minh chứng rõ nét cho sự nỗ lực và tâm huyết không ngừng đó.
4. Lợi ích thiết thực dành cho người học
Phát triển vốn từ chuyên ngành tiếng Trung nhanh chóng và bài bản.
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kế toán tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế.
Hỗ trợ tối ưu cho công việc trong các công ty, doanh nghiệp có giao thương Trung Quốc hoặc làm việc tại các khu công nghiệp.
Tăng khả năng đậu các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành HSK, HSKK với điểm số cao.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là cánh cửa dẫn lối tới những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong kỷ nguyên toàn cầu hóa hiện nay. Đây là một tác phẩm tiêu biểu, góp phần làm nên thương hiệu CHINEMASTER uy tín và vị thế vững chắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung kế toán chuyên sâu, bài bản và thực tiễn, thì cuốn ebook này chắc chắn sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.
1. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia ngôn ngữ Hán ngữ, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung. Ông là người sáng lập CHINEMASTER, một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam, nổi tiếng với các phương pháp học hiện đại, hiệu quả và tài liệu học tập chất lượng. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là những cuốn sách trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, luôn được cộng đồng học tiếng Trung đánh giá cao bởi tính thực tiễn và sự bài bản trong cách trình bày.
CHINEMASTER không chỉ là một thương hiệu giáo dục mà còn là biểu tượng của sự chuyên nghiệp trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung ứng dụng, từ giao tiếp cơ bản đến các lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, thương mại, kế toán và logistics.
2. Nội dung nổi bật của cuốn sách
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành liên quan đến hai lĩnh vực trọng tâm: kế toán và kiểm kê hàng hóa. Đây là tài liệu lý tưởng cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, thương mại quốc tế muốn học tiếng Trung để làm việc trong các công ty đa quốc gia.
Nhân viên kế toán, kiểm kho cần sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Người học tiếng Trung mong muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
Các điểm nổi bật của cuốn sách:
Hệ thống từ vựng phong phú: Bao gồm các thuật ngữ chuyên môn về kế toán (ví dụ: 资产负债表 – Bảng cân đối kế toán, 财务报表 – Báo cáo tài chính) và kiểm kê hàng hóa (ví dụ: 库存管理 – Quản lý tồn kho, 盘点 – Kiểm kê).
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế sát với nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có giao dịch với Trung Quốc.
Cấu trúc khoa học: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
3. Giá trị của cuốn sách trong bối cảnh hội nhập kinh tế
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng thắt chặt quan hệ kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và kiểm kê hàng hóa đang tăng mạnh. Cuốn sách không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận các cơ hội việc làm trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những ai muốn:
Làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics hoặc sản xuất có đối tác Trung Quốc.
Nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành để xử lý các tài liệu, báo cáo bằng tiếng Trung.
Chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành như HSK hoặc BCT (Business Chinese Test).
4. Đánh giá và tầm ảnh hưởng
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Người học đánh giá cao sự tỉ mỉ trong cách biên soạn, cũng như khả năng đáp ứng nhu cầu thực tế của tác phẩm. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Bên cạnh đó, tác phẩm này tiếp tục khẳng định vị thế của Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER trong việc tiên phong cung cấp tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, góp phần nâng cao trình độ ngoại ngữ của người Việt trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện tâm huyết và sự chuyên nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với nội dung phong phú, cấu trúc khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập hữu ích mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai đang tìm kiếm một tài liệu tiếng Trung chuyên ngành chất lượng.
Để tìm hiểu thêm về cuốn sách và các tài liệu khác của CHINEMASTER, bạn có thể truy cập website chính thức của trung tâm hoặc liên hệ trực tiếp để được tư vấn.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành uy tín trong hệ thống ChineMaster
Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất Việt Nam – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một bộ giáo trình chuyên ngành cực kỳ giá trị và thực tiễn. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là tài liệu chuẩn mực được đưa vào giảng dạy chính thức trong hệ thống các trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.
Tác phẩm giáo trình Hán ngữ đặc biệt này được biên soạn bài bản, hệ thống hóa kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán, đặc biệt tập trung vào các thuật ngữ, mẫu câu, tình huống thực tế liên quan đến kiểm kê hàng hóa – một mảng quan trọng trong ngành kế toán doanh nghiệp. Nội dung sách được trình bày khoa học, dễ hiểu, kèm theo phiên âm và chú thích chi tiết, giúp học viên nhanh chóng nắm vững từ vựng chuyên ngành cũng như kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kế toán thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn lớn như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Các diễn đàn này đều thuộc hệ sinh thái CHINEMASTER EDU – nơi tập hợp kho tàng tài liệu học tiếng Trung đồ sộ, cập nhật liên tục và chuyên sâu nhất Việt Nam, phục vụ cho hàng triệu lượt học viên, sinh viên và người đi làm.
Việc hệ thống ChineMaster chọn đưa bộ giáo trình này vào giảng dạy và lưu hành rộng rãi đã khẳng định chất lượng chuyên môn cũng như giá trị ứng dụng thực tế mà tác phẩm mang lại. Từ giáo trình này, hàng nghìn học viên đã phát triển thành công kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, phục vụ hiệu quả cho công việc kiểm kê hàng hóa, quản lý kho bãi, báo cáo tồn kho và rất nhiều nghiệp vụ kế toán liên quan.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là cuốn sách, mà còn là chiếc cầu nối giúp học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, tự tin hội nhập trong môi trường làm việc quốc tế chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa được đánh giá cao tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là nguồn tài liệu tham khảo giá trị, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Cuốn giáo trình được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa. Nội dung sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, kiểm kê hàng hóa được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm ví dụ minh họa thực tế.
Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
Ứng dụng thực tiễn: Các tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc kế toán được lồng ghép, hỗ trợ người học áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Tác phẩm này được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống ChineMaster, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng cao.
Vai trò trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster là đơn vị tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Việt Nam. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tại trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi được công nhận là top 1 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Giáo trình không chỉ hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK mà còn giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng do Thầy Nguyễn Minh Vũ sáng lập, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ giáo trình mà còn là nền tảng để học viên và giáo viên trao đổi kiến thức, chia sẻ tài liệu học tập và cập nhật các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.
ChineMaster Edu – Đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình chất lượng cao như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, và cơ sở vật chất hiện đại, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân, từ học thuật đến sự nghiệp.
Cuốn sách của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Đây là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo học tại ChineMaster hoặc muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Bước Tiến Mới trong Hệ Thống Giáo Dục ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Sự xuất hiện của cuốn sách này không chỉ làm phong phú thêm hệ thống tài liệu đào tạo chuyên sâu của ChineMaster mà còn mở ra cơ hội học tập bài bản, chuyên ngành cho những học viên mong muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – đặc biệt là chuyên ngành kiểm kê hàng hóa.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong hệ thống tác phẩm đồ sộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với sự đầu tư công phu về nội dung, cuốn sách đã khéo léo kết hợp giữa kiến thức chuyên ngành kế toán và hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên biệt, tạo thành một bộ tài liệu học tập thực tiễn, dễ ứng dụng và bám sát nhu cầu thực tế công việc. Đây là nguồn tư liệu quý giá giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, chính xác mà còn vận dụng thành thạo trong các tình huống thực tiễn liên quan đến kiểm kê hàng hóa tại doanh nghiệp, nhà máy, công ty thương mại, và nhiều lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác.
Điểm đặc biệt nổi bật của tác phẩm này chính là việc thiết kế nội dung theo hướng thực dụng, với mục tiêu cao nhất là phục vụ nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc. Không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, cuốn sách còn tích hợp các mẫu câu giao tiếp, các cụm từ chuyên môn và tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc kiểm kê hàng hóa – một nghiệp vụ cực kỳ quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản lý kho vận.
Với sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định tâm huyết và tầm nhìn chiến lược trong việc xây dựng hệ sinh thái học tiếng Trung ứng dụng thực tế toàn diện, góp phần củng cố vị thế tiên phong của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Chắc chắn rằng, với giá trị thực tiễn to lớn mà cuốn sách này mang lại, các học viên khi sở hữu tài liệu này trong tay sẽ có thêm một công cụ cực kỳ đắc lực để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân vững chắc trong thời đại hội nhập toàn cầu ngày nay.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, góp phần quan trọng trong việc nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Trung chuyên ngành cho người học.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Sự ra mắt của giáo trình đã đánh dấu một bước tiến mới trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên biệt trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa, cuốn sách nhanh chóng nhận được sự ủng hộ từ đông đảo học viên. Các học viên đánh giá cao tính thực tiễn của giáo trình, giúp họ dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính đến quản lý kho bãi và kiểm kê hàng hóa.
Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU đã trở thành điểm đến lý tưởng để học viên tiếp cận với giáo trình này. Không chỉ cung cấp một môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm còn tổ chức các buổi hội thảo và hướng dẫn sử dụng giáo trình, giúp người học tối ưu hóa hiệu quả học tập.
Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình toàn tập này được xem là một công trình đồ sộ, bao quát nhiều lĩnh vực và chuyên ngành, từ kinh tế, thương mại đến kỹ thuật và y học. Riêng giáo trình về kế toán và kiểm kê hàng hóa được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, mang đến sự tiện lợi cho học viên trong việc tra cứu và học tập mọi lúc, mọi nơi.
Tác phẩm tập trung xây dựng một mạng lưới từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp một cách khoa học và logic. Điều này không chỉ giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng mà còn hỗ trợ họ trong việc hiểu sâu hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Từ các thuật ngữ cơ bản như “资产” (tài sản), “负债” (nợ phải trả) đến các cụm từ phức tạp hơn như “存货盘点” (kiểm kê hàng tồn kho), giáo trình cung cấp một kho tàng kiến thức quý giá cho người học.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mang lại lợi ích to lớn cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và quản lý hàng hóa. Một số lợi ích nổi bật bao gồm:
Phát triển từ vựng chuyên ngành: Giáo trình giúp học viên xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung phong phú, tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế.
Tính ứng dụng cao: Nội dung giáo trình được thiết kế sát với thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày, từ việc lập báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Hỗ trợ học tập linh hoạt: Định dạng ebook cho phép học viên truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với những người có lịch trình bận rộn.
Cơ sở cho học tập nâng cao: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này mở ra cánh cửa cho học viên tiếp cận với các lĩnh vực chuyên ngành khác, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung lâu dài.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo trình, mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và vai trò quan trọng trong Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ. Đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Hán ngữ, việc tìm kiếm tài liệu chất lượng và phù hợp với nhu cầu học tập là điều quan trọng. Tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở giáo dục uy tín nhất tại Hà Nội, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao trong việc hỗ trợ học sinh học tập và nghiên cứu tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn tài liệu giáo dục. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã tạo ra nhiều tác phẩm giá trị, góp phần vào việc phát triển giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một ebook chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Cuốn sách này cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích, giúp họ có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
Ưu điểm của tác phẩm
Cung cấp hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.
Giúp người học hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả.
Được biên soạn bởi một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ.
Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu giáo dục chất lượng và hữu ích trong việc hỗ trợ học sinh học tập và nghiên cứu tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích, cuốn sách này giúp người học hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung hoạt động trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa và quản lý kho bãi. Với nội dung thực tiễn và hệ thống từ vựng phong phú, cuốn sách này đã trở thành một công cụ không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Giá trị của Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia ngôn ngữ với trình độ HSK 9 và là người sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster. Tác phẩm tập trung vào các từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán, kiểm kê hàng tồn kho, nhập xuất kho và các quy trình quản lý hàng hóa. Điểm nổi bật của cuốn sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, được trình bày kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ngữ cảnh sử dụng thực tế.
Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ minh họa trong sách được lấy từ các tình huống công việc thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc với đối tác Trung Quốc.
Cấu trúc rõ ràng: Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung.
Hỗ trợ đa lĩnh vực: Ngoài kế toán và kiểm kê, sách còn đề cập đến các thuật ngữ liên quan đến thuế, kiểm toán và quản lý kho bãi, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.
Nhờ những ưu điểm này, cuốn sách đã trở thành một tài liệu tham khảo quan trọng, không chỉ hỗ trợ người học nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp họ tự tin xử lý các nghiệp vụ chuyên môn trong môi trường quốc tế.
Vai trò của Tác phẩm trong Hệ thống Giáo dục ChineMaster Edu ThanhXuanHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Với phương châm đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu, ChineMaster đã tích hợp cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa vào chương trình giảng dạy, đặc biệt trong các khóa học chuyên ngành như:
Khóa học Tiếng Trung Kế toán: Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
Khóa học Tiếng Trung Thương mại: Cung cấp kiến thức ngôn ngữ cần thiết cho các hoạt động giao dịch, nhập xuất khẩu với đối tác Trung Quốc.
Khóa học luyện thi HSK và HSKK: Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành, giúp học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Tại ChineMaster, cuốn sách không chỉ là tài liệu tham khảo mà còn được sử dụng như một phần cốt lõi trong giáo trình, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bài giảng thực tế, kết hợp với video livestream và tài liệu học miễn phí, đã giúp hàng nghìn học viên tại trung tâm cải thiện khả năng ngôn ngữ và chuyên môn, đặc biệt trong việc làm việc với các doanh nghiệp Trung Quốc – đối tác kinh tế quan trọng của Việt Nam.
Trung tâm ChineMaster Edu ThanhXuanHSK – Uy tín TOP 1 tại Hà Nội
ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại. Trung tâm nổi bật với các đặc điểm sau:
Giáo trình độc quyền: Sử dụng các bộ giáo trình Hán ngữ do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Giáo trình HSK 9 cấp.
Đào tạo đa dạng: Cung cấp các khóa học từ giao tiếp cơ bản, thương mại, kế toán đến luyện thi HSK, HSKK và TOCFL, phù hợp với mọi trình độ.
Phương pháp giảng dạy tiên tiến: Kết hợp học trực tiếp, trực tuyến và livestream, đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.
Cam kết chất lượng: Được cộng đồng học viên Việt Nam đánh giá cao nhờ sự tận tâm và hiệu quả trong giảng dạy.
Sự ứng dụng rộng rãi của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tại ChineMaster đã khẳng định giá trị thực tiễn và tầm quan trọng của tác phẩm trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Nhiều học viên sau khi học tại trung tâm đã tự tin xử lý các công việc kế toán, kiểm kê hàng hóa và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự tích hợp vào chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu uy tín và một trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Edu ThanhXuanHSK và tác phẩm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn lý tưởng để đồng hành trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và chuyên môn.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong xu hướng đổi mới không ngừng của ngành giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hằng ngày.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một bộ giáo trình chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nội dung bám sát thực tế công việc kế toán, kiểm kê, quản lý kho bãi và vận hành hàng hóa. Tác phẩm này không chỉ tập trung truyền tải kiến thức ngôn ngữ, mà còn chú trọng vào việc xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kho vận, giúp học viên nhanh chóng ứng dụng thực tiễn trong công việc, đặc biệt trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Việc đưa Tác phẩm này vào giảng dạy mỗi ngày tại hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education thể hiện quyết tâm mạnh mẽ của ban lãnh đạo hệ thống trong việc chuẩn hóa chất lượng đào tạo, đồng thời đem đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp, bài bản, sát với nhu cầu thực tế thị trường lao động.
Tất cả giáo viên trong hệ thống đều được đào tạo bài bản để vận dụng linh hoạt Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa trong từng bài giảng, đảm bảo học viên không chỉ nắm vững lý thuyết ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng chuyên môn cần thiết. Các buổi thực hành tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mô phỏng quy trình kiểm kê hàng hóa thực tế cũng được tổ chức thường xuyên, giúp học viên rèn luyện khả năng ứng biến và xử lý tình huống thực tế bằng tiếng Trung.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân luôn cam kết tiên phong áp dụng những giáo trình chất lượng cao, sở hữu bản quyền độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG), chỉ được sử dụng nội bộ trong hệ thống đào tạo của ChineMaster Education. Đây chính là sự khác biệt nổi bật, khẳng định vị thế hàng đầu của hệ thống trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Với sự đổi mới này, học viên không chỉ được học tiếng Trung cơ bản mà còn được trang bị thêm kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê – kho vận, mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các doanh nghiệp Trung Quốc và quốc tế.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội tin tưởng rằng, việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa sẽ mang lại giá trị thực tiễn cao cho học viên, từ đó đóng góp tích cực vào sự phát triển nguồn nhân lực tiếng Trung chất lượng cao tại Việt Nam.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Nơi hội tụ tri thức và thực tiễn với “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”
Tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, mỗi ngày là một hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa đầy thú vị. Đặc biệt, sự đồng bộ trong việc áp dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã tạo nên một bước đột phá mới trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên không chỉ giỏi tiếng mà còn vững chuyên môn.
Sự cần thiết của tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng, tiếng Trung không còn là ngôn ngữ chỉ dành cho những người học để giao tiếp đơn thuần mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và tài chính. Đặc biệt, kế toán và kiểm kê hàng hóa là những bộ phận quan trọng trong doanh nghiệp, đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết chuyên sâu về thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành.
Nhận thấy điều đó, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã tiên phong đưa vào giảng dạy bộ tài liệu “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” – một công cụ đắc lực giúp học viên làm quen và thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành một cách bài bản và dễ nhớ.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”: Cầu nối giữa lý thuyết và thực hành
Không đơn thuần là một cuốn từ điển, tác phẩm này được thiết kế như một người thầy tận tâm, đồng hành cùng học viên trong từng bước học tập. Mỗi bài học không chỉ cung cấp từ vựng mà còn lồng ghép các tình huống thực tế, bài tập vận dụng, giúp người học hiểu sâu sắc và ghi nhớ lâu dài.
Nhờ vậy, học viên của ChineMaster Edu không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tự tin ứng dụng trong công việc kế toán, kiểm kê hàng hóa, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này tạo nên sự khác biệt rõ nét so với các trung tâm đào tạo thông thường.
Đồng bộ hóa trong toàn hệ thống: Chìa khóa thành công của ChineMaster Edu
Một điểm đặc biệt tại ChineMaster Edu là sự đồng bộ trong việc áp dụng tài liệu này tại tất cả các cơ sở trong Quận Thanh Xuân. Việc này không chỉ giúp chuẩn hóa chất lượng đào tạo mà còn tạo ra một cộng đồng học viên cùng chia sẻ, hỗ trợ lẫn nhau trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Giảng viên tại trung tâm cũng được đào tạo bài bản để sử dụng hiệu quả tài liệu, từ đó xây dựng các bài giảng sáng tạo, sinh động, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và hứng thú học tập mỗi ngày.
Hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu
Mỗi học viên khi bước vào ChineMaster Edu đều được trải nghiệm một môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp và đầy cảm hứng. Từ những buổi học đầu tiên với “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”, họ dần hình thành nền tảng vững chắc, phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung một cách thành thạo.
Chính sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và phương pháp giảng dạy hiện đại đã giúp ChineMaster Edu trở thành điểm đến tin cậy cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang tạo nên một chuẩn mực mới trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn giúp học viên tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế đầy thử thách. Đây chính là minh chứng cho sự phát triển bền vững và tầm nhìn chiến lược của trung tâm trong hành trình kết nối tri thức và thực tiễn.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ mang lại nhiều giá trị thực tiễn cho người học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và quản lý hàng hóa. Dưới đây là một số điểm nổi bật về tính thực dụng của tác phẩm:
1. Nội dung chuyên sâu
Tác phẩm cung cấp từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn cần thiết cho công việc trong môi trường kinh doanh và thương mại.
2. Phù hợp với nhu cầu thực tế
Với sự phát triển của thương mại và đầu tư Trung Quốc tại Việt Nam, nhu cầu về nhân lực có khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng cao. Tác phẩm đáp ứng kịp thời nhu cầu này, tạo điều kiện cho sinh viên và người lao động nâng cao khả năng làm việc.
3. Ứng dụng trong giáo dục
Được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm không chỉ là tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả. Giáo viên có thể áp dụng các từ vựng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên thực hành và tiếp thu nhanh chóng.
4. Tăng cường kỹ năng giao tiếp
Việc học từ vựng chuyên ngành sẽ giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc, từ đó nâng cao khả năng thuyết trình, báo cáo và trao đổi thông tin.
5. Tiện ích cho việc làm
Tác phẩm không chỉ phục vụ cho việc học mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho những người đã đi làm, giúp họ cập nhật kiến thức và từ vựng mới trong lĩnh vực kế toán.
Với những ưu điểm nổi bật, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Nguyễn Minh Vũ thực sự là một tài sản quý giá cho người học tiếng Trung. Tác phẩm này không chỉ hỗ trợ trong việc học mà còn góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực kế toán tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc
Bạn đang loay hoay với hàng tá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán kiểm kê hàng hóa? Bạn mơ ước tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và xử lý công việc một cách chuyên nghiệp? Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn chinh phục những thử thách này.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đơn thuần là biết nghĩa của từ. Đó còn là chìa khóa mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp, giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp và đạt được mức lương mơ ước. Cuốn sách này sẽ trang bị cho bạn nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin ứng phó với mọi tình huống trong công việc.
Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Giải pháp toàn diện cho người học
Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là một danh sách từ vựng khô khan. Nó được thiết kế bài bản, khoa học, tập trung vào tính ứng dụng thực tiễn cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vào ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.
Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc trong một công ty đa quốc gia, đối tác của bạn là người Trung Quốc. Bạn cần kiểm tra hàng hóa nhập khẩu, đối chiếu số liệu và lập báo cáo. Lúc này, cuốn sách sẽ trở thành trợ thủ đắc lực, giúp bạn giao tiếp trôi chảy, xử lý tình huống một cách chuyên nghiệp và gây ấn tượng mạnh với đối tác.
CHINEMASTER EDUCATION: Bệ phóng vững chắc cho thành công của bạn
Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính thực tiễn của cuốn sách. CHINEMASTER EDUCATION được biết đến là trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại.
Việc lựa chọn CHINEMASTER EDUCATION là bạn đã chọn cho mình một bệ phóng vững chắc, giúp bạn chinh phục Hán ngữ một cách hiệu quả và nhanh chóng. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn tạo môi trường học tập năng động, giúp bạn phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Người truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia Hán ngữ giàu kinh nghiệm mà còn là một người thầy tận tâm, luôn mong muốn truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm của mình cho thế hệ trẻ. Ông đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa với mong muốn giúp người học tiếp cận Hán ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Khám phá thế giới kinh doanh toàn cầu
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, Hán ngữ trở thành ngôn ngữ quan trọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn. Từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa là nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin bước vào thế giới kinh doanh toàn cầu. Hãy tưởng tượng bạn có thể đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp với đối tác nước ngoài và xử lý công việc một cách chuyên nghiệp. Đó là những lợi ích thiết thực mà cuốn sách mang lại.
CHINEMASTER EDUCATION: Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ
CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa và tự tin ứng dụng vào công việc. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ.
Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION
Học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa có khó không?
Việc học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều khi bạn có phương pháp học tập đúng đắn và sự hướng dẫn tận tình từ các giảng viên giàu kinh nghiệm tại CHINEMASTER EDUCATION.
Tôi có thể tự học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa tại nhà được không?
Tự học là một phương pháp tốt, tuy nhiên việc học tại CHINEMASTER EDUCATION sẽ giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách bài bản, hệ thống và có sự hỗ trợ từ giảng viên khi gặp khó khăn. Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn.
CHINEMASTER EDUCATION có khóa học online về từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa không?
CHINEMASTER EDUCATION cung cấp đa dạng các khóa học, bao gồm cả khóa học online và offline, giúp bạn linh hoạt lựa chọn hình thức học phù hợp với nhu cầu và thời gian của mình.
Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ là cuốn cẩm nang thiết yếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này. Kết hợp với môi trường học tập chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu Hán ngữ của mình. Đừng chần chừ, hãy bắt đầu hành trình chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa ngay hôm nay!