Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một trong những tác phẩm chuyên sâu thuộc bộ sưu tập từ vựng tiếng Trung chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập, làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

0
97
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một trong những tác phẩm chuyên sâu thuộc bộ sưu tập từ vựng tiếng Trung chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai đang học tập, làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1盘点 (pándiǎn) – Inventory checking / Stocktaking – Kiểm kê
2存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
3存货清单 (cúnhuò qīngdān) – Inventory list – Bảng kê hàng tồn kho
4账面库存 (zhàngmiàn kùcún) – Book inventory – Tồn kho trên sổ sách
5实际库存 (shíjì kùcún) – Physical inventory – Tồn kho thực tế
6差异 (chāyì) – Discrepancy – Chênh lệch
7报废 (bàofèi) – Scrap / Write-off – Hàng hư hỏng
8盘盈 (pányíng) – Inventory gain – Tăng tồn kho
9盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Giảm tồn kho
10调整 (tiáozhěng) – Adjustment – Điều chỉnh
11入库 (rùkù) – Stock-in / Inbound – Nhập kho
12出库 (chūkù) – Stock-out / Outbound – Xuất kho
13库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
14仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng
15仓库管理员 (cāngkù guǎnlǐyuán) – Warehouse keeper – Thủ kho
16条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch
17物料编码 (wùliào biānmǎ) – Material code – Mã hàng hóa
18账实不符 (zhàng shí bùfú) – Book and physical inventory mismatch – Sổ sách và thực tế không khớp
19存货损耗 (cúnhuò sǔnhào) – Inventory shrinkage – Hao hụt hàng tồn kho
20成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
21成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
22单据 (dānjù) – Document / Voucher – Chứng từ
23会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
24发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
25入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho
26出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho
27库存盘点表 (kùcún pándiǎn biǎo) – Stocktaking form – Phiếu kiểm kê tồn kho
28库存结存 (kùcún jiécún) – Inventory balance – Số dư hàng tồn
29成本价 (chéngběnjià) – Cost price – Giá vốn
30销售价 (xiāoshòujià) – Selling price – Giá bán
31利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
32折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
33资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản
34流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
35固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
36存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
37经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) – Economic order quantity – Số lượng đặt hàng kinh tế
38安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn
39累计 (lěijì) – Accumulated – Lũy kế
40财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
41资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
42利润表 (lìrùnbiǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
43现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
44月结 (yuèjié) – Monthly closing – Chốt sổ hàng tháng
45年结 (niánjié) – Year-end closing – Chốt sổ cuối năm
46记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ
47审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
48查账 (cházhàng) – Account checking – Kiểm tra sổ sách
49错账 (cuòzhàng) – Wrong account – Sai sót sổ sách
50调账 (tiáozhàng) – Adjust account – Điều chỉnh sổ sách
51对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
52总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
53明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
54日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký
55采购 (cǎigòu) – Purchasing – Mua hàng
56供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp
57销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng
58客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng
59付款 (fùkuǎn) – Payment – Thanh toán
60收款 (shōukuǎn) – Collection – Thu tiền
61账期 (zhàngqī) – Payment term – Kỳ hạn thanh toán
62欠款 (qiànkuǎn) – Outstanding payment – Nợ phải trả
63应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu
64应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả
65预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tạm ứng
66预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers – Nhận trước tiền hàng
67结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán cuối kỳ
68报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis – Phân tích báo cáo
69财务科目 (cáiwù kēmù) – Accounting item – Tài khoản kế toán
70借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ
71贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có
72会计科目 (kuàijì kēmù) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản
73成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
74预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
75财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Dự toán tài chính
76审核 (shěnhé) – Review / Approval – Kiểm duyệt
77报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng
78费用 (fèiyòng) – Expense – Chi phí
79管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý
80营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expense – Chi phí hoạt động
81制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing expense – Chi phí sản xuất
82固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
83变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
84加工成本 (jiāgōng chéngběn) – Processing cost – Chi phí gia công
85标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
86实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost – Chi phí thực tế
87差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense – Chi phí đi lại
88水电费 (shuǐdiàn fèi) – Utilities expense – Chi phí điện nước
89折让 (zhé ràng) – Discount / Allowance – Chiết khấu
90销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
91应计 (yīngjì) – Accrued – Dồn tích
92预提 (yùtí) – Provision – Dự phòng
93暂估 (zàngū) – Temporary estimate – Ước tính tạm thời
94资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản
95存货估价 (cúnhuò gūjià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
96成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification – Đối chiếu chi phí
97存货调整 (cúnhuò tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh hàng tồn
98减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá
99库存分析 (kùcún fēnxī) – Inventory analysis – Phân tích tồn kho
100滞销品 (zhìxiāopǐn) – Unsalable goods – Hàng ế
101热销品 (rèxiāopǐn) – Best-selling goods – Hàng bán chạy
102安全库存量 (ānquán kùcún liàng) – Safety inventory level – Mức tồn kho an toàn
103库存上限 (kùcún shàngxiàn) – Maximum inventory – Mức tồn kho tối đa
104库存下限 (kùcún xiàxiàn) – Minimum inventory – Mức tồn kho tối thiểu
105移动平均法 (yídòng píngjūn fǎ) – Moving average method – Phương pháp bình quân gia quyền di động
106先进先出 (xiānjìn xiānchū) – FIFO (First In, First Out) – Nhập trước xuất trước
107后进先出 (hòujìn xiānchū) – LIFO (Last In, First Out) – Nhập sau xuất trước
108加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền
109实地盘点 (shídì pándiǎn) – Physical count – Kiểm kê thực địa
110永续盘存法 (yǒngxù páncún fǎ) – Perpetual inventory system – Hệ thống kiểm kê thường xuyên
111定期盘存法 (dìngqī páncún fǎ) – Periodic inventory system – Hệ thống kiểm kê định kỳ
112周转天数 (zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn
113入库时间 (rùkù shíjiān) – Stock-in time – Thời gian nhập kho
114库龄分析 (kùlíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi kho
115存货报损 (cúnhuò bàosǔn) – Inventory write-down – Báo hỏng hàng tồn
116货物调拨 (huòwù diàobō) – Goods transfer – Điều chuyển hàng hóa
117仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost – Chi phí lưu kho
118库存积压 (kùcún jīyā) – Overstock – Tồn kho dư thừa
119货位管理 (huòwèi guǎnlǐ) – Location management – Quản lý vị trí hàng hóa
120条码系统 (tiáomǎ xìtǒng) – Barcode system – Hệ thống mã vạch
121自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated bookkeeping – Ghi sổ tự động
122数据导入 (shùjù dǎorù) – Data import – Nhập dữ liệu
123数据导出 (shùjù dǎochū) – Data export – Xuất dữ liệu
124会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
125库存软件 (kùcún ruǎnjiàn) – Inventory software – Phần mềm quản lý tồn kho
126系统设置 (xìtǒng shèzhì) – System settings – Cài đặt hệ thống
127用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permissions – Quyền người dùng
128审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
129业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình nghiệp vụ
130操作流程 (cāozuò liúchéng) – Operation process – Quy trình thao tác
131单据编号 (dānjù biānhào) – Document number – Mã số chứng từ
132发货单 (fāhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
133收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt – Phiếu nhận hàng
134对账单 (duìzhàng dān) – Statement of account – Bảng đối chiếu công nợ
135开票 (kāipiào) – Issue invoice – Xuất hóa đơn
136红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red invoice – Hóa đơn điều chỉnh giảm
137蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue invoice – Hóa đơn gốc
138税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
139增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
140营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế doanh thu
141税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
142税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
143税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax processing – Xử lý thuế vụ
144纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
145记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Posting voucher – Phiếu hạch toán
146附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm
147原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
148凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry – Nhập chứng từ
149会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period – Kỳ kế toán
150开账 (kāizhàng) – Open account – Mở sổ
151结账 (jiézhàng) – Close account – Khóa sổ
152年度结账 (niándù jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
153月度结账 (yuèdù jiézhàng) – Monthly closing – Khóa sổ tháng
154利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
155成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
156项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án
157部门核算 (bùmén hésuàn) – Department accounting – Hạch toán theo phòng ban
158客户档案 (kèhù dàng’àn) – Customer file – Hồ sơ khách hàng
159供应商档案 (gōngyìngshāng dàng’àn) – Supplier file – Hồ sơ nhà cung cấp
160商品档案 (shāngpǐn dàng’àn) – Product file – Hồ sơ hàng hóa
161编码规则 (biānmǎ guīzé) – Coding rules – Quy tắc mã hóa
162自动编号 (zìdòng biānhào) – Auto numbering – Đánh số tự động
163仓库权限 (cāngkù quánxiàn) – Warehouse permission – Quyền truy cập kho
164库存报警 (kùcún bào​jǐng) – Inventory alert – Cảnh báo tồn kho
165调拨单 (diàobō dān) – Transfer order – Phiếu điều chuyển
166入库方式 (rùkù fāngshì) – Receiving method – Phương thức nhập kho
167出库方式 (chūkù fāngshì) – Delivery method – Phương thức xuất kho
168审核状态 (shěnhé zhuàngtài) – Approval status – Trạng thái duyệt
169结存数量 (jiécún shùliàng) – Balance quantity – Số lượng còn lại
170单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá
171数量差异 (shùliàng chāyì) – Quantity variance – Chênh lệch số lượng
172金额差异 (jīn’é chāyì) – Amount variance – Chênh lệch giá trị
173成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost transfer – Kết chuyển chi phí
174库存报溢 (kùcún bàoyì) – Inventory overage – Tăng tồn kho bất thường
175库存报损单 (kùcún bàosǔn dān) – Inventory loss form – Phiếu báo mất hàng
176盘盈 (pányíng) – Inventory gain – Thừa hàng sau kiểm kê
177盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Thiếu hàng sau kiểm kê
178作废单据 (zuòfèi dānjù) – Voided document – Chứng từ hủy
179补单 (bǔdān) – Reissued document – Phiếu bổ sung
180存货控制 (cúnhuò kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho
181收发存 (shōu fā cún) – In-Out-Stock – Nhập – Xuất – Tồn
182多计 (duōjì) – Overstated – Ghi tăng
183少计 (shǎojì) – Understated – Ghi thiếu
184转出 (zhuǎnchū) – Transfer out – Chuyển đi
185转入 (zhuǎnrù) – Transfer in – Chuyển đến
186审批状态 (shěnpī zhuàngtài) – Approval status – Trạng thái phê duyệt
187流程节点 (liúchéng jiédiǎn) – Process node – Điểm kiểm soát trong quy trình
188状态更新 (zhuàngtài gēngxīn) – Status update – Cập nhật trạng thái
189单据类型 (dānjù lèixíng) – Document type – Loại chứng từ
190单据来源 (dānjù láiyuán) – Document source – Nguồn chứng từ
191业务单据 (yèwù dānjù) – Business document – Chứng từ nghiệp vụ
192会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry – Bút toán kế toán
193借贷平衡 (jièdài pínghéng) – Debit-credit balance – Cân đối ghi Nợ – Có
194往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account – Công nợ phải thu/phải trả
195凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number – Số chứng từ
196固资管理 (gùzī guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
197固资折旧 (gùzī zhéjiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
198固资盘点 (gùzī pándiǎn) – Fixed asset inventory – Kiểm kê tài sản cố định
199存货调价 (cúnhuò tiáojià) – Inventory price adjustment – Điều chỉnh giá tồn kho
200成本结算 (chéngběn jiésuàn) – Cost settlement – Quyết toán chi phí
201分摊成本 (fēntān chéngběn) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
202工单 (gōngdān) – Work order – Lệnh sản xuất
203材料出库单 (cáiliào chūkù dān) – Material issue note – Phiếu xuất nguyên vật liệu
204生产入库 (shēngchǎn rùkù) – Production entry – Nhập kho thành phẩm
205加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Phiếu gia công
206托盘 (tuōpán) – Pallet – Pallet
207托盘码 (tuōpán mǎ) – Pallet code – Mã pallet
208批次号 (pīcì hào) – Batch number – Mã lô hàng
209生产批次 (shēngchǎn pīcì) – Production batch – Lô sản xuất
210保质期 (bǎozhìqī) – Shelf life – Hạn sử dụng
211有效期 (yǒuxiàoqī) – Validity period – Thời hạn hiệu lực
212库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo tồn kho
213供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
214条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch
215二维码 (èrwéimǎ) – QR code – Mã QR
216入库扫描 (rùkù sǎomiáo) – Inbound scan – Quét nhập kho
217出库扫描 (chūkù sǎomiáo) – Outbound scan – Quét xuất kho
218数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup – Sao lưu dữ liệu
219异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường
220期末结转 (qīmò jiézhuǎn) – Period-end transfer – Kết chuyển cuối kỳ
221存货盘点表 (cúnhuò pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê hàng tồn
222异常报表 (yìcháng bàobiǎo) – Exception report – Báo cáo bất thường
223成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost report – Báo cáo chi phí
224财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial report – Báo cáo tài chính
225报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Tạo báo cáo
226存货分析表 (cúnhuò fēnxī biǎo) – Inventory analysis sheet – Bảng phân tích hàng tồn
227毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
228净利 (jìnglì) – Net profit – Lợi nhuận ròng
229利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
230折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
231摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
232资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
233利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
234现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
235核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống hạch toán
236数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
237审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
238内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
239外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập
240审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
241差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch
242库存控制表 (kùcún kòngzhì biǎo) – Inventory control sheet – Bảng kiểm soát kho
243物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirement – Nhu cầu vật tư
244生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất
245领料单 (lǐngliào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh vật tư
246退料单 (tuìliào dān) – Return material note – Phiếu trả vật tư
247补料单 (bǔliào dān) – Supplementary material note – Phiếu bù vật tư
248货位编码 (huòwèi biānmǎ) – Location code – Mã vị trí hàng hóa
249多仓库管理 (duō cāngkù guǎnlǐ) – Multi-warehouse management – Quản lý nhiều kho
250锁库 (suǒkù) – Warehouse lock – Khóa kho
251仓库状态 (cāngkù zhuàngtài) – Warehouse status – Trạng thái kho
252系统对账 (xìtǒng duìzhàng) – System reconciliation – Đối chiếu hệ thống
253金额对账 (jīn’é duìzhàng) – Amount reconciliation – Đối chiếu số tiền
254库存对账 (kùcún duìzhàng) – Inventory reconciliation – Đối chiếu tồn kho
255差错处理 (chācuò chǔlǐ) – Error handling – Xử lý sai lệch
256手工调整 (shǒugōng tiáozhěng) – Manual adjustment – Điều chỉnh thủ công
257期初数据 (qīchū shùjù) – Beginning data – Dữ liệu đầu kỳ
258期末数据 (qīmò shùjù) – Ending data – Dữ liệu cuối kỳ
259累计入库 (lěijì rùkù) – Cumulative inbound – Tổng số lượng nhập kho
260累计出库 (lěijì chūkù) – Cumulative outbound – Tổng số lượng xuất kho
261周转率 (zhōuzhuǎn lǜ) – Turnover rate – Tỷ lệ quay vòng
262安全系数 (ānquán xìshù) – Safety factor – Hệ số an toàn
263警戒库存 (jǐngjiè kùcún) – Warning stock level – Mức tồn kho cảnh báo
264最小订购量 (zuìxiǎo dìnggòu liàng) – Minimum order quantity – Lượng đặt hàng tối thiểu
265最大订购量 (zuìdà dìnggòu liàng) – Maximum order quantity – Lượng đặt hàng tối đa
266紧急采购 (jǐnjí cǎigòu) – Emergency purchase – Mua hàng khẩn cấp
267采购申请单 (cǎigòu shēnqǐng dān) – Purchase requisition – Phiếu đề nghị mua hàng
268采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
269到货通知单 (dàohuò tōngzhī dān) – Arrival notice – Phiếu báo hàng đến
270付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment application – Phiếu đề nghị thanh toán
271折扣 (zhékòu) – Discount – Chiết khấu
272折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
273税额 (shuì’é) – Tax amount – Số tiền thuế
274应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
275应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
276预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản trả trước
277预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance received – Khoản nhận trước
278银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
279票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill management – Quản lý chứng từ thanh toán
280本票 (běnpiào) – Promissory note – Hối phiếu
281支票 (zhīpiào) – Check – Séc
282电汇 (diànhuì) – Wire transfer – Chuyển khoản
283现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outflow – Chi tiền mặt
284现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash inflow – Thu tiền mặt
285付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
286收款方式 (shōukuǎn fāngshì) – Collection method – Phương thức thu tiền
287欠款 (qiànkuǎn) – Outstanding payment – Khoản nợ
288还款 (huánkuǎn) – Repayment – Thanh toán nợ
289信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
290信用期 (xìnyòng qī) – Credit term – Thời hạn tín dụng
291付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
292到期日 (dàoqī rì) – Due date – Ngày đáo hạn
293延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred payment – Thanh toán trì hoãn
294应计利息 (yīngjì lìxí) – Accrued interest – Lãi phải trả
295预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
296应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages payable – Lương phải trả
297应付税费 (yīngfù shuìfèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp
298报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng
299报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Phiếu hoàn ứng
300差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí công tác
301办公费用 (bàngōng fèiyòng) – Office expenses – Chi phí văn phòng
302日常费用 (rìcháng fèiyòng) – Routine expenses – Chi phí thường xuyên
303固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed cost – Chi phí cố định
304可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable cost – Chi phí biến đổi
305营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động
306营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
307投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi tức đầu tư
308投资成本 (tóuzī chéngběn) – Investment cost – Chi phí đầu tư
309银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
310现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
311财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính
312利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
313账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách
314公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
315减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá
316坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
317资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
318流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
319固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
320无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
321长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
322短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
323投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn
324分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Trả góp
325折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful life – Thời gian khấu hao
326残值 (cánzhí) – Residual value – Giá trị còn lại
327直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line method – Phương pháp đường thẳng
328加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
329原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
330记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
331收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
332发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
333红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red invoice – Hóa đơn điều chỉnh giảm
334蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue invoice – Hóa đơn thường
335付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher – Chứng từ chi tiền
336银行回单 (yínháng huídān) – Bank receipt – Giấy báo có ngân hàng
337报税 (bàoshuì) – Tax declaration – Khai thuế
338纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax filing – Nộp tờ khai thuế
339进项税 (jìnxiàng shuì) – Input VAT – Thuế GTGT đầu vào
340销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output VAT – Thuế GTGT đầu ra
341增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
342所得税 (suǒdé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
343企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế TNDN
344个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax – Thuế TNCN
345税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
346免税 (miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế
347税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
348税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
349税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority – Cơ quan thuế
350税号 (shuìhào) – Tax ID – Mã số thuế
351财年 (cái nián) – Fiscal year – Năm tài chính
352会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm kế toán
353报表截止日 (bàobiǎo jiézhǐ rì) – Reporting cut-off date – Ngày chốt báo cáo
354结账 (jiézhàng) – Close accounts – Khóa sổ
355期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing – Khóa sổ cuối kỳ
356月结 (yuèjié) – Monthly closing – Khóa sổ hàng tháng
357年结 (niánjié) – Annual closing – Khóa sổ năm
358结转 (jiézhuǎn) – Carry forward – Kết chuyển
359调账 (tiáozhàng) – Adjust account – Điều chỉnh tài khoản
360补账 (bǔzhàng) – Reconstruct account – Bù sổ
361错账 (cuòzhàng) – Wrong entry – Bút toán sai
362漏账 (lòuzhàng) – Omitted entry – Bút toán thiếu
363改账 (gǎizhàng) – Revise account – Sửa bút toán
364日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
365明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
366总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
367账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
368对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
369账实不符 (zhàng shí bù fú) – Account mismatch – Chênh lệch sổ sách thực tế
370财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính
371现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
372经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
373投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
374筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
375财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
376营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
377销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
378利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
379净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
380盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
381成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
382成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
383材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu
384人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí nhân công
385制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung
386管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý
387销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expense – Chi phí bán hàng
388利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
389留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
390应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
391资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
392盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự phòng
393资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
394资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản
395财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Property audit – Rà soát tài sản
396调拨单 (diàobō dān) – Transfer slip – Phiếu điều chuyển
397入库单 (rùkù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho
398出库单 (chūkù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho
399库存账 (kùcún zhàng) – Inventory ledger – Sổ kho
400仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
401存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn
402盘亏 (pánkuī) – Inventory loss – Hao hụt tồn kho
403盘盈 (pányíng) – Inventory surplus – Dư thừa hàng tồn
404存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn
405安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn
406最低库存 (zuìdī kùcún) – Minimum inventory – Tồn kho tối thiểu
407最高库存 (zuìgāo kùcún) – Maximum inventory – Tồn kho tối đa
408订货点 (dìnghuò diǎn) – Reorder point – Điểm đặt hàng lại
409库存天数 (kùcún tiānshù) – Days of inventory – Số ngày tồn kho
410出入库记录 (chūrùkù jìlù) – In-out record – Ghi chép nhập xuất
411物料编码 (wùliào biānmǎ) – Material code – Mã vật tư
412库位编号 (kùwèi biānhào) – Storage location code – Mã vị trí kho
413扫码入库 (sǎomǎ rùkù) – Scan to stock – Quét mã nhập kho
414自动补货 (zìdòng bǔhuò) – Auto replenishment – Tự động bổ sung hàng
415出库审批 (chūkù shěnpī) – Outbound approval – Duyệt xuất kho
416单据审核 (dānjù shěnhé) – Document review – Kiểm tra chứng từ
417单据归档 (dānjù guīdǎng) – Document archiving – Lưu trữ chứng từ
418成本核算表 (chéngběn hésuàn biǎo) – Costing sheet – Bảng tính giá thành
419预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
420部门预算 (bùmén yùsuàn) – Departmental budget – Dự toán phòng ban
421年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm
422财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
423资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn
424资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
425财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
426偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
427流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành
428速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh
429资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
430权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
431杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ số đòn bẩy
432财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
433营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động
434利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
435净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – ROE (Return on Equity) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ
436资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – ROA (Return on Assets) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
437总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
438存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn
439应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover – Vòng quay các khoản phải thu
440应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover – Vòng quay khoản phải trả
441现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
442毛利率 (máolì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
443税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
444每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share – Lãi cơ bản trên cổ phiếu
445财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
446外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
447会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
448会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
449风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
450财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
451操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
452信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
453市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
454合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ
455报表舞弊 (bàobiǎo wǔbì) – Financial fraud – Gian lận báo cáo tài chính
456虚报收入 (xūbào shōurù) – Overstated revenue – Khai khống doanh thu
457隐瞒支出 (yǐnmán zhīchū) – Concealed expense – Che giấu chi phí
458财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting fraud – Gian lận kế toán
459内控制度 (nèikòng zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
460审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán
461审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
462审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit plan – Kế hoạch kiểm toán
463风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
464业务合规 (yèwù héguī) – Business compliance – Tuân thủ nghiệp vụ
465法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
466流水账 (liúshuǐ zhàng) – Cash book – Sổ quỹ tiền mặt
467凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number – Số hiệu chứng từ
468凭证种类 (píngzhèng zhǒnglèi) – Voucher type – Loại chứng từ
469结账 (jiézhàng) – Closing accounts – Kết chuyển cuối kỳ
470账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh sổ sách
471调账分录 (tiáozhàng fēnlù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh
472资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
473呆账 (dāizhàng) – Bad debt – Khoản nợ khó đòi
474坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu
475预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước
476待摊费用 (dàitān fèiyòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước
477应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích
478递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred income – Doanh thu chưa thực hiện
479期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Period-end adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
480固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
481变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
482边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên
483差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense – Chi phí công tác
484福利费 (fúlì fèi) – Welfare expense – Chi phí phúc lợi
485培训费 (péixùn fèi) – Training expense – Chi phí đào tạo
486残值率 (cánzhí lǜ) – Salvage value rate – Tỷ lệ giá trị còn lại
487成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver – Yếu tố chi phí
488作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động
489标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
490变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing – Phương pháp chi phí biến đổi
491资金调度 (zījīn diàodù) – Fund scheduling – Điều độ tài chính
492财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
493审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
494无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
495保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến chấp nhận có điều kiện
496否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến bác bỏ
497无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ý kiến
498预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách
499绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả
500报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Lập báo cáo
501财务共享 (cáiwù gòngxiǎng) – Financial shared service – Trung tâm tài chính dùng chung
502智能记账 (zhìnéng jìzhàng) – Smart bookkeeping – Hạch toán thông minh
503财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
504云会计 (yún kuàijì) – Cloud accounting – Kế toán trên nền tảng đám mây
505财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính
506ERP系统 (ERP xìtǒng) – ERP system – Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
507电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
508税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax control system – Hệ thống kiểm soát thuế
509财税一体化 (cáishuì yītǐhuà) – Financial-tax integration – Tích hợp tài chính và thuế
510核销单 (héxiāo dān) – Write-off form – Phiếu bù trừ công nợ
511入库通知单 (rùkù tōngzhī dān) – Inbound notice – Phiếu báo nhập kho
512出库通知单 (chūkù tōngzhī dān) – Outbound notice – Phiếu báo xuất kho
513库存调整单 (kùcún tiáozhěng dān) – Inventory adjustment form – Phiếu điều chỉnh tồn kho
514盈亏单 (yíngkuī dān) – Inventory gain/loss form – Phiếu chênh lệch thừa thiếu
515审核流程 (shěnhé liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
516审核人 (shěnhérén) – Reviewer – Người kiểm duyệt
517制单人 (zhìdān rén) – Document creator – Người lập phiếu
518财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Financial supervisor – Trưởng bộ phận tài chính
519盘点清单 (pándiǎn qīngdān) – Inventory checklist – Danh sách kiểm kê
520数据核对 (shùjù héduì) – Data verification – Đối chiếu dữ liệu
521财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
522固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset list – Danh sách tài sản cố định
523折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation policy – Chính sách khấu hao
524库存周期 (kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ tồn kho
525库龄分析 (kùlíng fēnxī) – Inventory aging analysis – Phân tích tuổi kho
526快速消耗品 (kuàisù xiāohàopǐn) – Fast-moving items – Hàng tiêu hao nhanh
527慢动品 (màndòng pǐn) – Slow-moving goods – Hàng tồn kho lâu ngày
528报损流程 (bàosǔn liúchéng) – Loss report process – Quy trình báo mất mát
529物资领用单 (wùzī lǐngyòng dān) – Material requisition form – Phiếu xuất dùng vật tư
530二级科目 (èrjí kēmù) – Sub-account – Tài khoản cấp hai
531多栏账 (duōlán zhàng) – Multi-column ledger – Sổ nhiều cột
532预算科目 (yùsuàn kēmù) – Budget item – Mục dự toán
533支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu
534预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán tạm ứng
535存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
536借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kép
537单式记账法 (dānshì jìzhàng fǎ) – Single-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ đơn
538报账单 (bàozhàng dān) – Expense reimbursement form – Phiếu đề nghị thanh toán
539会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting – Kế toán điện tử
540电子凭证 (diànzǐ píngzhèng) – Electronic voucher – Chứng từ điện tử
541财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Shared finance center – Trung tâm tài chính dùng chung
542固资编码 (gùzī biānmǎ) – Fixed asset code – Mã tài sản cố định
543存货盘盈 (cúnhuò pányíng) – Inventory surplus – Hàng tồn kho thừa
544存货盘亏 (cúnhuò pánkuī) – Inventory shortage – Hàng tồn kho thiếu
545责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
546目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target costing – Định mức chi phí mục tiêu
547利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
548成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
549投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
550净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần
551内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
552项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án
553资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
554筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
555投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
556经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
557财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system/regulation – Chế độ tài chính
558财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Chế độ báo cáo tài chính
559会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
560国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
561中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – Chinese GAAP – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
562财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud – Gian lận tài chính
563内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
564审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán
565控制环境 (kòngzhì huánjìng) – Control environment – Môi trường kiểm soát
566控制活动 (kòngzhì huódòng) – Control activities – Hoạt động kiểm soát
567信息沟通 (xìnxī gōutōng) – Information & communication – Thông tin & giao tiếp
568监督机制 (jiāndū jīzhì) – Monitoring mechanism – Cơ chế giám sát
569审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
570重大错报 (zhòngdà cuòbào) – Material misstatement – Sai sót trọng yếu
571持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục
572货币计量假设 (huòbì jìliàng jiǎshè) – Monetary unit assumption – Giả định đơn vị tiền tệ
573会计分期假设 (kuàijì fēnqī jiǎshè) – Periodicity assumption – Giả định kỳ kế toán
574发生制 (fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
575收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
576实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form – Trọng yếu về bản chất
577一致性原则 (yízhì xìng yuánzé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán
578谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng
579可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability – Tính so sánh
580可理解性 (kě lǐjiě xìng) – Understandability – Tính dễ hiểu
581相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance – Tính liên quan
582可靠性 (kěkào xìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy
583现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
584流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
585汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
586财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
587财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Wealth management – Quản lý tài sản
588税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
589资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
590财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh
591财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
592财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence – Độc lập tài chính
593公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
594股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
595企业责任 (qǐyè zérèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
596年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo thường niên
597临时报告 (línshí bàogào) – Interim report – Báo cáo giữa kỳ
598财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
599偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
600盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
601运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả vận hành
602成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
603会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
604费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
605成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống hạch toán chi phí
606财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng tài chính dùng chung
607自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Auto-reconciliation – Đối chiếu tự động
608凭证模板 (píngzhèng móbǎn) – Voucher template – Mẫu chứng từ
609固资标签 (gùzī biāoqiān) – Asset tag – Nhãn tài sản
610条形码管理 (tiáoxíngmǎ guǎnlǐ) – Barcode management – Quản lý mã vạch
611RFID技术 (RFID jìshù) – RFID technology – Công nghệ RFID
612自动盘点 (zìdòng pándiǎn) – Automatic inventory – Kiểm kê tự động
613备件管理 (bèijiàn guǎnlǐ) – Spare parts management – Quản lý phụ tùng
614材料需求计划 (cáiliào xūqiú jìhuà) – Material requirement planning (MRP) – Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
615成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver – Nhân tố chi phí
616直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct labor – Nhân công trực tiếp
617间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
618作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing – Phương pháp tính giá theo hoạt động
619成本中心核算 (chéngběn zhōngxīn hésuàn) – Cost center accounting – Hạch toán trung tâm chi phí
620标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
621差异调整 (chāyì tiáozhěng) – Variance adjustment – Điều chỉnh chênh lệch
622库存结构 (kùcún jiégòu) – Inventory structure – Cấu trúc hàng tồn kho
623订单驱动 (dìngdān qūdòng) – Order-driven – Dựa theo đơn hàng
624销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo doanh số
625财务可视化 (cáiwù kěshìhuà) – Financial visualization – Trực quan hóa tài chính
626数据仪表盘 (shùjù yíbiǎopán) – Data dashboard – Bảng điều khiển dữ liệu
627多维分析 (duōwéi fēnxī) – Multidimensional analysis – Phân tích đa chiều
628财务建模 (cáiwù jiànmó) – Financial modeling – Mô hình tài chính
629投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
630股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock valuation – Định giá cổ phiếu
631杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
632风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
633股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
634股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
635融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh huy động vốn
636债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ
637权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu
638资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
639财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
640债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
641自有资本比率 (zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
642财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
643信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure – Công bố thông tin
644合规性审查 (héguī xìng shěnchá) – Compliance review – Rà soát tuân thủ
645财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
646公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp
647现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
648短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn
649金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
650对冲策略 (duìchōng cèlüè) – Hedging strategy – Chiến lược phòng ngừa rủi ro
651税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
652税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
653营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
654毛利率 (máolì lǜ) – Gross margin – Biên lợi nhuận gộp
655净利率 (jìnglì lǜ) – Net margin – Biên lợi nhuận ròng
656投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
657股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
658资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
659存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
660应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
661应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
662财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
663偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency analysis – Phân tích khả năng trả nợ
664营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operational capacity analysis – Phân tích hiệu quả vận hành
665盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
666杜邦分析法 (dùbāng fēnxī fǎ) – DuPont analysis – Phân tích DuPont
667财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính
668滚动预算 (gǔndòng yùsuàn) – Rolling budget – Ngân sách luân chuyển
669零基预算 (língjī yùsuàn) – Zero-based budget – Ngân sách từ số 0
670灵活预算 (línghuó yùsuàn) – Flexible budget – Ngân sách linh hoạt
671成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí
672资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách đầu tư
673现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
674销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng
675预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
676财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial indicator system – Hệ thống chỉ số tài chính
677经营分析报告 (jīngyíng fēnxī bàogào) – Business analysis report – Báo cáo phân tích hoạt động
678否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến từ chối chấp nhận
679无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
680财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
681合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
682控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company – Công ty mẹ
683子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
684联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint venture – Doanh nghiệp liên doanh
685投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
686营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
687营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động
688递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại
689所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế TNDN
690暂时性差异 (zhànshíxìng chāyì) – Temporary difference – Chênh lệch tạm thời
691永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference – Chênh lệch vĩnh viễn
692内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
693信息与沟通 (xìnxī yǔ gōutōng) – Information and communication – Thông tin và truyền đạt
694监控活动 (jiānkòng huódòng) – Monitoring activities – Giám sát hoạt động
695内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal audit report – Báo cáo kiểm toán nội bộ
696审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
697审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope – Phạm vi kiểm toán
698审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit sampling – Lấy mẫu kiểm toán
699财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
700舞弊风险 (wǔbì fēngxiǎn) – Fraud risk – Rủi ro gian lận
701舞弊三角 (wǔbì sānjiǎo) – Fraud triangle – Tam giác gian lận
702财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Accounting fraud – Gian lận kế toán
703反舞弊措施 (fǎn wǔbì cuòshī) – Anti-fraud measures – Biện pháp chống gian lận
704职业道德 (zhíyè dàodé) – Professional ethics – Đạo đức nghề nghiệp
705保密义务 (bǎomì yìwù) – Confidentiality obligation – Nghĩa vụ bảo mật
706独立性 (dúlìxìng) – Independence – Tính độc lập
707职业判断 (zhíyè pànduàn) – Professional judgment – Phán đoán chuyên môn
708美国通用会计准则 (Měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ
709会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
710会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
711商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
712折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
713使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful life – Thời gian sử dụng
714资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
715历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost – Nguyên giá lịch sử
716可收回金额 (kě shōuhuí jīn’é) – Recoverable amount – Giá trị có thể thu hồi
717净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) – Net realizable value – Giá trị thuần có thể thực hiện được
718成本与市价孰低法 (chéngběn yǔ shìjià shú dī fǎ) – Lower of cost or market – Phương pháp giá thấp hơn giữa giá vốn và giá thị trường
719财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
720资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản
721资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ
722资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
723流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
724速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
725利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Khả năng thanh toán lãi vay
726营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
727流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản ngắn hạn
728固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
729资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
730平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced scorecard – Thẻ điểm cân bằng
731关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key performance indicator (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính
732战略成本管理 (zhànlüè chéngběn guǎnlǐ) – Strategic cost management – Quản trị chi phí chiến lược
733战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic planning – Hoạch định chiến lược
734财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
735敏感性分析 (mǐngǎnxìng fēnxī) – Sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy
736情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario analysis – Phân tích kịch bản
737损益临界点 (sǔnyì línjièdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
738本量利分析 (běn liàng lì fēnxī) – Cost-volume-profit analysis – Phân tích chi phí – khối lượng – lợi nhuận
739营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
740总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total leverage – Đòn bẩy tổng hợp
741公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
742利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Stakeholder – Bên liên quan
743董事会 (dǒngshìhuì) – Board of directors – Hội đồng quản trị
744管理层 (guǎnlǐ céng) – Management – Ban điều hành
745首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính
746财务部 (cáiwù bù) – Finance department – Bộ phận tài chính
747内部报告 (nèibù bàogào) – Internal report – Báo cáo nội bộ
748运营报告 (yùnyíng bàogào) – Operating report – Báo cáo hoạt động
749财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
750支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
751审批制度 (shěnpī zhìdù) – Approval system – Chế độ phê duyệt
752会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting manual – Sổ tay kế toán
753财务流程图 (cáiwù liúchéng tú) – Financial flowchart – Sơ đồ quy trình tài chính
754目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) – Target costing – Phương pháp chi phí mục tiêu
755生命周期成本 (shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Life cycle cost – Chi phí vòng đời sản phẩm
756盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
757经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
758投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư
759差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí đi công tác
760会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
761财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
762企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
763审计软件 (shěnjì ruǎnjiàn) – Audit software – Phần mềm kiểm toán
764财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính
765成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost control point – Điểm kiểm soát chi phí
766绩效审计 (jìxiào shěnjì) – Performance audit – Kiểm toán hiệu suất
767合规审查 (héguī shěnchá) – Compliance review – Xem xét tuân thủ
768财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
769财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
770系统控制 (xìtǒng kòngzhì) – System control – Kiểm soát hệ thống
771报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Statement preparation – Lập báo cáo
772投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
773净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
774资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
775杠杆率 (gànggǎn lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
776营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
777净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
778毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
779总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tài sản
780应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
781应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
782营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động
783现金周期 (xiànjīn zhōuqī) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt
784资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
785净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
786盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
787成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
788限额预算 (xiàn’é yùsuàn) – Zero-based budgeting – Ngân sách từ mức 0
789灵活预算 (línghuó yùsuàn) – Flexible budgeting – Ngân sách linh hoạt
790固定预算 (gùdìng yùsuàn) – Fixed budgeting – Ngân sách cố định
791预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
792不可控成本 (bù kě kòng chéngběn) – Uncontrollable cost – Chi phí không kiểm soát được
793可控成本 (kě kòng chéngběn) – Controllable cost – Chi phí kiểm soát được
794直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
795间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
796边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
797差别成本 (chābié chéngběn) – Differential cost – Chi phí chênh lệch
798沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk cost – Chi phí chìm
799机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội
800约束资源 (yuēshù zīyuán) – Constrained resources – Nguồn lực bị hạn chế
801信息对称 (xìnxī duìchèn) – Information symmetry – Thông tin đối xứng
802信息不对称 (xìnxī bù duìchèn) – Information asymmetry – Thông tin bất đối xứng
803道德风险 (dàodé fēngxiǎn) – Moral hazard – Rủi ro đạo đức
804逆向选择 (nìxiàng xuǎnzé) – Adverse selection – Lựa chọn bất lợi
805预算控制系统 (yùsuàn kòngzhì xìtǒng) – Budget control system – Hệ thống kiểm soát ngân sách
806战略对齐 (zhànlüè duìqí) – Strategic alignment – Căn chỉnh chiến lược
807投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment center – Trung tâm đầu tư
808绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất
809现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
810现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
811自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
812现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
813逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue accounts – Khoản nợ quá hạn
814呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
815账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách
816账项核对 (zhàngxiàng héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu công nợ
817手工账簿 (shǒugōng zhàngbù) – Manual ledger – Sổ tay kế toán
818电子账簿 (diànzǐ zhàngbù) – Electronic ledger – Sổ kế toán điện tử
819累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
820无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình
821资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
822净账面价值 (jìng zhàngmiàn jiàzhí) – Net book value – Giá trị sổ sách ròng
823固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Danh sách tài sản cố định
824资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset inventory – Kiểm kê tài sản
825存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
826盘点差异 (pándiǎn chāyì) – Inventory discrepancy – Chênh lệch kiểm kê
827报废资产 (bàofèi zīchǎn) – Scrapped assets – Tài sản thanh lý
828报废处理 (bàofèi chǔlǐ) – Disposal processing – Xử lý thanh lý
829采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua hàng
830收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt note – Phiếu nhập hàng
831发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn
832付款申请 (fùkuǎn shēnqǐng) – Payment request – Yêu cầu thanh toán
833预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payment – Thanh toán trước
834应收管理 (yìngshōu guǎnlǐ) – Receivables management – Quản lý khoản phải thu
835应付管理 (yìngfù guǎnlǐ) – Payables management – Quản lý khoản phải trả
836客户对账 (kèhù duìzhàng) – Customer reconciliation – Đối chiếu khách hàng
837供应商对账 (gōngyìngshāng duìzhàng) – Vendor reconciliation – Đối chiếu nhà cung cấp
838信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng
839信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Credit term – Thời hạn tín dụng
840逾期利息 (yúqī lìxī) – Late payment interest – Lãi phạt quá hạn
841自动对账系统 (zìdòng duìzhàng xìtǒng) – Auto-reconciliation system – Hệ thống đối chiếu tự động
842财务集中化 (cáiwù jízhōng huà) – Financial centralization – Tập trung hóa tài chính
843财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center – Trung tâm tài chính dùng chung
844预算审议 (yùsuàn shěnyì) – Budget review – Xét duyệt ngân sách
845成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
846部门结算 (bùmén jiésuàn) – Departmental settlement – Quyết toán phòng ban
847期间费用 (qíjiān fèiyòng) – Period expenses – Chi phí trong kỳ
848费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí
849成本中心考核 (chéngběn zhōngxīn kǎohé) – Cost center evaluation – Đánh giá trung tâm chi phí
850财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
851国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế
852企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise accounting system – Chế độ kế toán doanh nghiệp
853纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
854纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
855增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
856企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
857个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
858税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
859税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
860税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế
861税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax filing system – Hệ thống khai báo thuế
862发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác minh hóa đơn
863税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
864税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
865税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
866利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit shifting – Dịch chuyển lợi nhuận
867国际避税 (guójì bìshuì) – International tax avoidance – Tránh thuế quốc tế
868移转定价 (yízhuǎn dìngjià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng
869税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế
870跨境税务 (kuàjìng shuìwù) – Cross-border taxation – Thuế xuyên biên giới
871财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial policy – Chế độ tài chính
872财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
873债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
874股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
875债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn vay
876风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
877私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
878企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
879固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định
880流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
881净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
882财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
883资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
884加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
885财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính
886财务重建 (cáiwù chóngjiàn) – Financial reconstruction – Tái thiết tài chính
887企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
888清算程序 (qīngsuàn chéngxù) – Liquidation process – Quy trình thanh lý
889债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ
890债权人会议 (zhàiquánrén huìyì) – Creditors’ meeting – Cuộc họp chủ nợ
891财产分配 (cáichǎn fēnpèi) – Asset distribution – Phân phối tài sản
892公司注销 (gōngsī zhùxiāo) – Company deregistration – Xóa đăng ký doanh nghiệp
893清算人 (qīngsuànrén) – Liquidator – Người thanh lý
894企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
895内控审查 (nèikòng shěnchá) – Internal control review – Rà soát kiểm soát nội bộ
896违规报告 (wéiguī bàogào) – Compliance report – Báo cáo vi phạm
897风险预警 (fēngxiǎn yùjǐng) – Risk alert – Cảnh báo rủi ro
898保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ
899审计工作底稿 (shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Audit working papers – Hồ sơ làm việc kiểm toán
900审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit process – Quy trình kiểm toán
901审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit sampling – Chọn mẫu kiểm toán
902控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control test – Kiểm tra kiểm soát
903实质性程序 (shízhìxìng chéngxù) – Substantive procedures – Thủ tục trọng yếu
904期初余额 (qīchū yú’é) – Opening balance – Số dư đầu kỳ
905期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
906审计证实 (shěnjì zhèngshí) – Audit confirmation – Thư xác nhận kiểm toán
907财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
908审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
909内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
910信息与沟通 (xìnxī yǔ gōutōng) – Information and communication – Thông tin và truyền thông
911监控活动 (jiānkòng huódòng) – Monitoring activities – Hoạt động giám sát
912内部控制缺陷 (nèibù kòngzhì quēxiàn) – Internal control deficiency – Thiếu sót trong kiểm soát nội bộ
913财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial fraud – Gian lận tài chính
914管理层声明 (guǎnlǐcéng shēngmíng) – Management representation – Tuyên bố của ban quản lý
915实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form – Nội dung quan trọng hơn hình thức
916独立性原则 (dúlìxìng yuánzé) – Principle of independence – Nguyên tắc độc lập
917职业怀疑态度 (zhíyè huáiyí tàidù) – Professional skepticism – Tinh thần hoài nghi nghề nghiệp
918合同会计 (hétóng kuàijì) – Contract accounting – Kế toán hợp đồng
919工程结算 (gōngchéng jiésuàn) – Project settlement – Quyết toán công trình
920预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Doanh thu nhận trước
921长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn
922临时账户 (línshí zhànghù) – Temporary account – Tài khoản tạm
923财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraint – Ràng buộc tài chính
924责任中心 (zérèn zhōngxīn) – Responsibility center – Trung tâm trách nhiệm
925财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
926内部报告 (nèibù bàogào) – Internal reporting – Báo cáo nội bộ
927审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán
928合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
929预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
930资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
931运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động
932非经常性支出 (fēi jīngchángxìng zhīchū) – Non-recurring expense – Chi phí không thường xuyên
933投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
934资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
935股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
936总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
937净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
938权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu
939现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
940库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
941资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
942杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
943偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ
944流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
945速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
946利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
947营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh
948财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
949现金流入 (xiànjīn liūrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
950现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
951折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ
952非现金项目 (fēi xiànjīn xiàngmù) – Non-cash items – Khoản mục phi tiền mặt
953资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
954回收期 (huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
955盈利指数 (yínglì zhǐshù) – Profitability index – Chỉ số lợi nhuận
956风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted return – Lợi nhuận đã điều chỉnh rủi ro
957概率分析 (gàilǜ fēnxī) – Probability analysis – Phân tích xác suất
958敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī) – Sensitivity analysis – Phân tích độ nhạy
959债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ
960盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
961财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
962风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
963项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project investment – Đầu tư dự án
964财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial surplus – Dư thừa tài chính
965财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
966会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
967会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán
968会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
969财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
970净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng
971非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
972损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
973营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
974亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
975税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
976税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
977经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
978投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
979融资性现金流 (róngzīxìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
980会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Mục kế toán
981会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
982会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
983财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
984成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
985管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
986财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
987外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán độc lập
988审计证据收集 (shěnjì zhèngjù shōují) – Audit evidence gathering – Thu thập chứng cứ kiểm toán
989业务审查 (yèwù shěnchá) – Business review – Kiểm tra hoạt động
990税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
991资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
992投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
993资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital budgeting analysis – Phân tích dự toán vốn
994税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax avoidance – Tránh thuế
995财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
996财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính
997企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài trợ của doanh nghiệp
998资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn
999股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
1000债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
1001外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
1002银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
1003金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
1004股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Tài trợ bằng cổ phiếu
1005债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
1006风险投资基金 (fēngxiǎn tóuzī jījīn) – Venture capital fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm
1007私募基金 (sīmù jījīn) – Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1008公募基金 (gōngmù jījīn) – Public fund – Quỹ đại chúng
1009风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk diversification – Phân tán rủi ro
1010资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn
1011市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường
1012内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value – Giá trị nội tại
1013流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
1014系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
1015非系统性风险 (fēi xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro phi hệ thống
1016资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1017经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1018自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1019税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1020利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit allocation – Phân chia lợi nhuận
1021收益增长 (shōuyì zēngzhǎng) – Earnings growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1022收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
1023报表审计 (bàobiǎo shěnjì) – Statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1024资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
1025负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Cơ cấu lại nợ
1026财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1027管理分析 (guǎnlǐ fēnxī) – Management analysis – Phân tích quản lý
1028财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
1029现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1030信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
1031风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro
1032企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1033企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1034财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
1035企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1036财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
1037财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial resource management – Quản lý nguồn lực tài chính
1038财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial disclosure – Công bố thông tin tài chính
1039固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1040贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1041财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1042财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial regulations – Quy định tài chính
1043财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health index – Chỉ số tình trạng tài chính
1044营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
1045净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng
1046负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1047市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
1048经济规模 (jīngjì guīmó) – Economies of scale – Kinh tế theo quy mô
1049财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
1050资产负债表合并 (zīchǎn fùzhài biǎo hébìng) – Balance sheet consolidation – Hợp nhất bảng cân đối kế toán
1051经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động kinh doanh
1052财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1053资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn
1054风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk management framework – Khung quản lý rủi ro
1055资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1056资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss – Lỗ vốn
1057固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed income – Thu nhập cố định
1058流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động
1059长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1060短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1061财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính
1062投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
1063融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
1064税后现金流 (shuì hòu xiànjīn liú) – After-tax cash flow – Dòng tiền sau thuế
1065会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng kê các tài khoản kế toán
1066财务风险管理体系 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Financial risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro tài chính
1067财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
1068预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
1069财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial audit committee – Ủy ban kiểm toán tài chính
1070财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1071资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1072资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Tăng vốn
1073非现金流 (fēi xiànjīn liú) – Non-cash flow – Dòng tiền phi tiền mặt
1074股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1075信用评分机构 (xìnyòng píngfēn jīgòu) – Credit rating agency – Cơ quan xếp hạng tín dụng
1076外部融资 (wàibù róngzī) – External financing – Tài trợ bên ngoài
1077内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ
1078投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
1079风险暴露 (fēngxiǎn bàolù) – Risk exposure – Phơi bày rủi ro
1080成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1081市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường
1082投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
1083财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1084风险识别 (fēngxiǎn shíbié) – Risk identification – Nhận diện rủi ro
1085资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1086现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
1087投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi tức đầu tư
1088公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty
1089资本筹资 (zīběn chóuzī) – Capital raising – Huy động vốn
1090应收账款管理 (yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý phải thu
1091资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1092盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1093财务运营 (cáiwù yùnxíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính
1094企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1095经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Operational analysis – Phân tích hoạt động
1096财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1097资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
1098投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
1099公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính công ty
1100财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính
1101资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
1102投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1103风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Risk transfer – Chuyển nhượng rủi ro
1104市场价格 (shìchǎng jiàzhí) – Market price – Giá thị trường
1105盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
1106资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1107企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
1108企业预算管理 (qǐyè yùsuàn guǎnlǐ) – Corporate budget management – Quản lý ngân sách doanh nghiệp
1109固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
1110财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính
1111资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền
1112资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of funds – Nguồn vốn
1113盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings management strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận
1114资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1115投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1116收益性分析 (shōuyìxìng fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
1117收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận
1118财务控制程序 (cáiwù kòngzhì chéngxù) – Financial control procedures – Quy trình kiểm soát tài chính
1119总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản
1120负债比例 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1121市值 (shìzhí) – Market value – Giá trị thị trường
1122营业额 (yíngyè é) – Revenue – Doanh thu
1123非经营活动 (fēi jīngyíng huódòng) – Non-operating activities – Hoạt động không liên quan kinh doanh
1124固定收益产品 (gùdìng shōuyì chǎnpǐn) – Fixed-income products – Sản phẩm thu nhập cố định
1125税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – After-tax net profit – Lợi nhuận ròng sau thuế
1126现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
1127盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận
1128财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1129会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán
1130资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn
1131负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ
1132资金管理计划 (zījīn guǎnlǐ jìhuà) – Fund management plan – Kế hoạch quản lý quỹ
1133资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1134财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1135投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio analysis – Phân tích danh mục đầu tư
1136负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of debt – Chi phí nợ
1137资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi tức vốn
1138财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial audit process – Quá trình kiểm toán tài chính
1139会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
1140财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial valuation – Định giá tài chính
1141财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1142企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1143公司财务风险 (gōngsī cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính công ty
1144投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
1145税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
1146长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
1147会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting disclosure – Công bố thông tin kế toán
1148营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1149管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
1150固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1151会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1152财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Xác định mục tiêu tài chính
1153营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating income and expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1154应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu
1155应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả
1156会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item – Mục tài khoản kế toán
1157营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Doanh thu hoạt động
1158现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1159财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
1160资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1161经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế
1162投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
1163资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn
1164资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1165企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1166投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1167资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
1168税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1169营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1170营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1171财务回报 (cáiwù huíbào) – Financial return – Lợi tức tài chính
1172资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Sự suy giảm tài sản
1173财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial loss – Lỗ tài chính
1174股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
1175资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
1176固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư tài sản cố định
1177企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1178盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận
1179存货管理 (cún huò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1180资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn
1181总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities – Tổng nợ
1182现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
1183现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
1184收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý thu nhập
1185税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
1186财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial management team – Nhóm quản lý tài chính
1187企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1188投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1189税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report – Báo cáo thuế
1190销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales cost – Chi phí bán hàng
1191固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net value of fixed assets – Giá trị tài sản cố định ròng
1192利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
1193管理费用比例 (guǎnlǐ fèiyòng bǐlǜ) – Administrative expense ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý
1194财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính
1195市场价值分析 (shìchǎng jiàzhí fēnxī) – Market value analysis – Phân tích giá trị thị trường
1196外部资本 (wàibù zīběn) – External capital – Vốn bên ngoài
1197财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1198财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
1199会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1200税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1201企业财务决策 (qǐyè cáiwù juécè) – Corporate financial decision – Quyết định tài chính doanh nghiệp
1202税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1203财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1204投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư
1205经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1206财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính
1207会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1208资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1209税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1210负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cấu trúc nợ
1211投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1212预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
1213财务管理报表 (cáiwù guǎnlǐ bàobiǎo) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính
1214企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền của doanh nghiệp
1215税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu thuế
1216流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản
1217股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
1218会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting year – Năm tài chính
1219财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguī xìng) – Financial report compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1220资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
1221财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Hệ thống tài chính
1222销售收入增长率 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng lǜ) – Sales revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu bán hàng
1223税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax financing – Tài trợ thuế
1224企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1225企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business valuation methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1226营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
1227流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
1228现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
1229税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế
1230企业风险评估 (qǐyè fēngxiǎn pínggū) – Business risk assessment – Đánh giá rủi ro doanh nghiệp
1231固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed cost analysis – Phân tích chi phí cố định
1232经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1233存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1234财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1235资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital project – Dự án vốn
1236现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1237税务影响 (shuìwù yǐngxiǎng) – Tax impact – Tác động thuế
1238企业负债 (qǐyè fùzhài) – Business liabilities – Nợ của doanh nghiệp
1239债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1240固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1241股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
1242会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting treatment method – Phương pháp xử lý kế toán
1243投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
1244股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
1245经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1246投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment analysis report – Báo cáo phân tích đầu tư
1247财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính
1248资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1249营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1250固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhédiū lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
1251税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế
1252投资回报分析报告 (tóuzī huíbào fēnxī bàogào) – ROI analysis report – Báo cáo phân tích lợi nhuận đầu tư
1253投资组合管理策略 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ cèlüè) – Investment portfolio management strategy – Chiến lược quản lý danh mục đầu tư
1254固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed costs – Chi phí cố định
1255企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Business strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
1256税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax regulations – Quy định thuế
1257财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1258盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit forecasting model – Mô hình dự báo lợi nhuận
1259会计核算基础 (kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting basis – Cơ sở kế toán
1260税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax credit – Giảm trừ thuế
1261企业税负 (qǐyè shuì fù) – Business tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1262固定资产管理系统 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed asset management system – Hệ thống quản lý tài sản cố định
1263企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Business balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
1264财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính
1265资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
1266税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
1267财务报告编制标准 (cáiwù bàogào biānzhì biāozhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính
1268投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – ROI analysis – Phân tích tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1269财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1270经营现金流分析 (jīngyíng xiànjīn liú fēnxī) – Operating cash flow analysis – Phân tích dòng tiền hoạt động
1271经营风险管理 (jīngyíng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Operating risk management – Quản lý rủi ro hoạt động
1272财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health status – Tình trạng sức khỏe tài chính
1273收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue source – Nguồn thu nhập
1274税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế
1275资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital source – Nguồn vốn
1276资本金 (zīběn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn
1277销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng
1278财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Đặt mục tiêu tài chính
1279税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế
1280负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1281资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tiền
1282运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn lưu động
1283融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch huy động vốn
1284财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial early warning – Cảnh báo tài chính
1285税收优化计划 (shuìshōu yōuhuà jìhuà) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế
1286资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1287资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
1288经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động
1289企业利润增长 (qǐyè lìrùn zēngzhǎng) – Business profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận doanh nghiệp
1290税务合规性报告 (shuìwù héguī xìng bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế
1291投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
1292资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn
1293财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial audit work – Công việc kiểm toán tài chính
1294投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
1295销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng
1296税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management – Thu thuế và quản lý thuế
1297流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
1298企业资金调度 (qǐyè zījīn tiáodù) – Business fund allocation – Phân bổ vốn doanh nghiệp
1299税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế
1300会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting computation – Tính toán kế toán
1301现金等价物管理 (xiànjīn děngjià wù guǎnlǐ) – Management of cash equivalents – Quản lý tài sản tương đương tiền
1302企业融资 (qǐyè róngzī) – Business financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1303税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1304企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1305投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
1306会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting error – Lỗi kế toán
1307税务审计员 (shuìwù shěnjì yuán) – Tax auditor – Kiểm toán viên thuế
1308固定资产重估 (gùdìng zīchǎn zhònggū) – Revaluation of fixed assets – Đánh giá lại tài sản cố định
1309企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1310投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1311投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Rate of return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1312财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial audit procedures – Quy trình kiểm toán tài chính
1313税务法规遵循 (shuìwù fǎguī zūn xún) – Tax compliance – Tuân thủ quy định thuế
1314企业资产处置 (qǐyè zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản doanh nghiệp
1315债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1316融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức huy động vốn
1317财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
1318企业账务处理 (qǐyè zhàngwù chǔlǐ) – Business accounting processing – Xử lý kế toán doanh nghiệp
1319财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1320税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax reduction – Giảm thuế
1321税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế
1322企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Business debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1323税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax return – Báo cáo thuế
1324企业利润率 (qǐyè lìrùn lǜ) – Business profit margin – Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp
1325税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax investigation – Điều tra thuế
1326利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận
1327财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1328资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền
1329税务审计工作 (shuìwù shěnjì gōngzuò) – Tax audit work – Công việc kiểm toán thuế
1330税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1331营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1332企业管理费用 (qǐyè guǎnlǐ fèiyòng) – Corporate management expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
1333投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1334账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1335应收账款管理 (yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
1336应付账款管理 (yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
1337税务规划 (shuìwù huìhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1338税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agent – Đại lý thuế
1339利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1340经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1341资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn
1342账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán sổ sách
1343收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
1344企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1345债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1346股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Dividend distribution – Phân chia cổ tức
1347资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn cổ phần
1348税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Xem xét thuế
1349投资决策分析 (tóuzī juécè fēnxī) – Investment decision analysis – Phân tích quyết định đầu tư
1350税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1351企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1352会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1353应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
1354应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
1355企业盈余 (qǐyè yíngyú) – Corporate earnings – Lợi nhuận doanh nghiệp
1356税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1357财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1358税务遵从 (shuìwù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1359销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales income – Doanh thu bán hàng
1360财务管控 (cáiwù guǎnkòng) – Financial control – Kiểm soát tài chính
1361资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
1362股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1363会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán
1364现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
1365税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế
1366财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính
1367资金需求 (zījīn xūqiú) – Fund requirement – Nhu cầu vốn
1368会计凭证登记 (kuàijì píngzhèng dēngjì) – Accounting voucher registration – Đăng ký chứng từ kế toán
1369税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
1370资本投入 (zīběn tóurù) – Capital injection – Đầu tư vốn
1371税务核查 (shuìwù héchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1372会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Các tài khoản kế toán
1373报表调整 (bàobiǎo tiáozhěng) – Statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo
1374现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1375企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1376资本融资 (zīběn róngzī) – Capital raising – Huy động vốn cổ phần
1377财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính
1378现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1379账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản
1380税务预扣 (shuìwù yùkòu) – Tax withholding – Khấu trừ thuế
1381合并报表审计 (hébìng bàobiǎo shěnjì) – Consolidated statement audit – Kiểm toán báo cáo hợp nhất
1382财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
1383会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1384财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
1385税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế
1386资本融资渠道 (zīběn róngzī qúdào) – Capital financing channel – Kênh huy động vốn
1387财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính
1388融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Cho thuê tài chính
1389资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset sale – Bán tài sản
1390企业审计 (qǐyè shěnjì) – Business audit – Kiểm toán doanh nghiệp
1391资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
1392财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to the financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1393税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
1394财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính
1395企业负债率 (qǐyè fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
1396会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán
1397税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax regulation – Quy định thuế
1398企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1399经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
1400税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax penalty – Phạt thuế
1401企业清算 (qǐyè qīngsuàn) – Business liquidation – Thanh lý doanh nghiệp
1402会计年度 (kuàijì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính
1403财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Xem xét tài chính
1404税务延期 (shuìwù yánqī) – Tax deferral – Hoãn thuế
1405会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
1406企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Profitability of business – Năng lực sinh lời của doanh nghiệp
1407资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1408应付利息 (yīng fù lìxí) – Interest payable – Lãi phải trả
1409公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty
1410股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend distribution – Phân chia cổ tức
1411收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
1412股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông
1413投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1414企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate tax revenue – Doanh thu thuế doanh nghiệp
1415公司财务管理 (gōngsī cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
1416变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến động
1417费用归集 (fèiyòng guījí) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1418财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
1419企业清算报告 (qǐyè qīngsuàn bàogào) – Business liquidation report – Báo cáo thanh lý doanh nghiệp
1420流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
1421财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement – Thanh toán tài chính
1422企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1423会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1424收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
1425税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1426资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1427短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
1428税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế
1429财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1430资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1431企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate financing structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1432税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax assessment – Đánh giá thuế
1433资本负担 (zīběn fùdān) – Capital burden – Gánh nặng vốn
1434财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1435财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính
1436资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
1437企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
1438资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
1439税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax strategy – Chiến lược thuế
1440长期负债管理 (chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-term debt management – Quản lý nợ dài hạn
1441营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động
1442企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business valuation model – Mô hình định giá doanh nghiệp
1443税务调整计划 (shuìwù tiáozhěng jìhuà) – Tax adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh thuế
1444税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở thuế
1445财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính
1446税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1447企业负担 (qǐyè fùdān) – Corporate burden – Gánh nặng doanh nghiệp
1448税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax consolidation – Hợp nhất thuế
1449财务核算系统 (cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial accounting system – Hệ thống kế toán tài chính
1450固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ đăng ký tài sản cố định
1451税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability – Trách nhiệm thuế
1452企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
1453贷款利息 (dàikuǎn lìxí) – Loan interest – Lãi vay
1454税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policies – Chính sách ưu đãi thuế
1455会计记录保持 (kuàijì jìlù bǎochí) – Accounting record keeping – Lưu giữ hồ sơ kế toán
1456财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
1457股票回购 (gǔpiào huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phiếu
1458现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
1459税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1460资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset revaluation – Tái đánh giá tài sản
1461投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1462负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt management strategy – Chiến lược quản lý nợ
1463股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1464企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1465资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Tiêm vốn
1466利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1467财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1468现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1469税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1470资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1471财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1472税务责任计划 (shuìwù zérèn jìhuà) – Tax liability plan – Kế hoạch trách nhiệm thuế
1473会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng Chuẩn mực kế toán
1474财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial regulation – Quy định tài chính
1475投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
1476货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
1477长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
1478负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
1479资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
1480会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
1481财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
1482经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1483税收合规报告 (shuìshōu héguī bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế
1484财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial transparency report – Báo cáo minh bạch tài chính
1485财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health condition – Tình trạng sức khỏe tài chính
1486净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
1487股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1488财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1489资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Lợi nhuận trên vốn sử dụng
1490税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax return – Tờ khai thuế
1491企业财务重组 (qǐyè cáiwù zhòngzǔ) – Corporate financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1492资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1493资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1494财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial monitoring system – Hệ thống giám sát tài chính
1495资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
1496利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
1497利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss statement analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ
1498税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế
1499企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
1500财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
1501资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1502短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
1503长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
1504现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
1505资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1506融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức tài trợ
1507税务优化计划 (shuìwù yōuhuà jìhuà) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế
1508资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
1509利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân chia lợi nhuận
1510盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1511资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
1512财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
1513融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
1514负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ
1515资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
1516财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính
1517会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Mục kế toán
1518财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
1519资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
1520财务风险管理计划 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Financial risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính
1521会计准则遵循 (kuàijì zhǔnzé zūnxún) – Accounting standards compliance – Tuân thủ chuẩn mực kế toán
1522企业会计政策 (qǐyè kuàijì zhèngcè) – Corporate accounting policies – Chính sách kế toán doanh nghiệp
1523资本投入 (zīběn tóurù) – Capital input – Đầu tư vốn
1524税务责任人 (shuìwù zérèn rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
1525现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý lưu chuyển tiền tệ
1526跨国税务 (kuàguó shuìwù) – International taxation – Thuế quốc tế
1527资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán
1528税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax fund raising – Huy động vốn thuế
1529资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Lợi nhuận trên vốn
1530财务规范化 (cáiwù guīfànhuà) – Financial standardization – Chuẩn hóa tài chính
1531成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1532投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1533预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1534会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting audit report – Báo cáo kiểm toán kế toán
1535现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
1536会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
1537股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn cổ phần
1538财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính
1539财务合规 (cáiwù héguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1540企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1541税务披露 (shuìwù pīlù) – Tax disclosure – Công khai thuế
1542现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền
1543财务风险防控 (cáiwù fēngxiǎn fángkòng) – Financial risk prevention and control – Phòng ngừa và kiểm soát rủi ro tài chính
1544项目投资回报率 (xiàngmù tóuzī huíbào lǜ) – Project return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư dự án
1545财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of financial position – Báo cáo tình hình tài chính
1546公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company financial statement – Báo cáo tài chính công ty
1547长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term investment income – Thu nhập từ đầu tư dài hạn
1548资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn
1549会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure – Công khai thông tin kế toán
1550企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1551利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1552资本市场工具 (zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital market instruments – Công cụ thị trường vốn
1553资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự trữ vốn
1554现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1555市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1556外部融资 (wàibù róngzī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài
1557公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate debt – Nợ công ty
1558税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1559财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial audit plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính
1560现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
1561会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
1562公司资产 (gōngsī zīchǎn) – Company assets – Tài sản công ty
1563资本来源 (zīběn láiyuán) – Source of capital – Nguồn vốn
1564财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1565外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1566项目资金 (xiàngmù zījīn) – Project funding – Tài trợ dự án
1567财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính
1568营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1569财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1570税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax strategy – Chiến lược thuế
1571财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standard – Tiêu chuẩn tài chính
1572营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí marketing
1573外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External financing channel – Kênh tài trợ bên ngoài
1574投资报酬率 (tóuzī bàochóu lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1575融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activity – Hoạt động tài trợ
1576财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính
1577资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời từ tài sản
1578资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1579财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính
1580银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1581股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1582税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn thuế
1583资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
1584企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
1585企业债券发行 (qǐyè zhàiquàn fāxíng) – Corporate bond issuance – Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
1586营销费用率 (yíngxiāo fèiyòng lǜ) – Marketing expense ratio – Tỷ lệ chi phí marketing
1587财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1588销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Giá vốn hàng bán
1589财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1590企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1591负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
1592会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year – Năm tài chính
1593营销收益 (yíngxiāo shōuyì) – Marketing revenue – Doanh thu marketing
1594公司评估 (gōngsī pínggū) – Company valuation – Định giá công ty
1595应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
1596财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial regulation – Quản lý tài chính
1597企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp
1598负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ
1599融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh tài trợ
1600固定资产采购 (gùdìng zīchǎn cǎigòu) – Fixed asset procurement – Mua sắm tài sản cố định
1601盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1602财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial disclosure – Công bố tài chính
1603营业收入增长 (yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1604资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Huy động vốn
1605固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed cost ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
1606成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
1607企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company valuation model – Mô hình định giá công ty
1608会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán
1609盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
1610现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1611折旧 (zhédiū) – Depreciation – Khấu hao
1612资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản
1613短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
1614融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1615财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Mức độ minh bạch tài chính
1616资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn
1617固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on fixed asset investment – Tỷ suất lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định
1618现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1619盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Dự phòng lợi nhuận
1620负债管理政策 (fùzhài guǎnlǐ zhèngcè) – Debt management policy – Chính sách quản lý nợ
1621项目资本预算 (xiàngmù zīběn yùsuàn) – Project capital budgeting – Ngân sách đầu tư dự án
1622应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1623预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution status – Tình trạng thực hiện ngân sách
1624营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing
1625财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính
1626现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
1627成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí
1628预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách
1629税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập thuế
1630财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance department – Phòng tài chính
1631长期负债偿还计划 (chángqī fùzhài chánghuán jìhuà) – Long-term debt repayment plan – Kế hoạch trả nợ dài hạn
1632营业收入预测 (yíngyè shōurù yùcè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng
1633股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1634税前盈余 (shuì qián yíngyú) – Pre-tax earnings – Lợi nhuận trước thuế
1635股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
1636税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế
1637财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial transparency assessment – Đánh giá mức độ minh bạch tài chính
1638财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1639财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial health check-up – Kiểm tra sức khỏe tài chính
1640资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Capital structure optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa cơ cấu vốn
1641应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1642资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Hồ sơ tiền mặt
1643成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí
1644资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ vốn
1645税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Kiểm tra thuế
1646利润分配机制 (lìrùn fēnpèi jīzhì) – Profit distribution mechanism – Cơ chế phân chia lợi nhuận
1647信贷管理 (xìndài guǎnlǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
1648盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings management policy – Chính sách quản lý lợi nhuận
1649投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment return period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
1650财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1651成本控制体系 (chéngběn kòngzhì tǐxì) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí
1652资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1653账务核对 (zhàngwù héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1654现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1655财务杠杆 (cáiwù gànggé) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1656退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế
1657负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1658预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách
1659盈余管理技术 (yíngyú guǎnlǐ jìshù) – Earnings management techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận
1660市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market pricing – Định giá thị trường
1661企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate financial audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1662税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1663业务成本 (yèwù chéngběn) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1664市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market risk management – Quản lý rủi ro thị trường
1665财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
1666货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
1667利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1668预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Sai lệch ngân sách
1669资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
1670收益 (shōuyì) – Return – Lợi tức
1671财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
1672会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in accounting standards – Thay đổi trong tiêu chuẩn kế toán
1673银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1674税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế
1675资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital increase – Tăng vốn
1676证券分析 (zhèngquàn fēnxī) – Securities analysis – Phân tích chứng khoán
1677投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1678税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax return form – Mẫu khai thuế
1679资产折旧 (zīchǎn zhédiū) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1680企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp
1681财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial statement forms – Mẫu báo cáo tài chính
1682债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1683资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Phí vốn
1684现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
1685税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentives policy – Chính sách ưu đãi thuế
1686经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1687资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital operation – Hoạt động vốn
1688市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường
1689借贷关系 (jièdài guānxì) – Lending relationship – Mối quan hệ vay mượn
1690信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
1691经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Operating plan – Kế hoạch hoạt động
1692应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
1693报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement voucher – Phiếu hoàn trả
1694运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn hoạt động
1695营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động
1696账面损益 (zhàngmiàn sǔn yì) – Book profit and loss – Lãi lỗ sổ sách
1697经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1698企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp
1699投资估值 (tóuzī gūzhí) – Investment valuation – Định giá đầu tư
1700资本管理政策 (zīběn guǎnlǐ zhèngcè) – Capital management policy – Chính sách quản lý vốn
1701账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1702自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
1703存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
1704费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation – Phân bổ chi phí
1705收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of income – Nguồn thu nhập
1706账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1707借款合同 (jièkuǎn hé​tóng) – Loan agreement – Hợp đồng vay
1708成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
1709账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái
1710营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động
1711经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
1712会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán
1713纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
1714税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax records – Hồ sơ thuế
1715企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Corporate strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
1716资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1717资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1718期末结转 (qīmò jié zhuǎn) – Year-end transfer – Chuyển khoản cuối kỳ
1719资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ vốn đủ
1720业务收入 (yèwù shōurù) – Business revenue – Doanh thu từ hoạt động
1721外部风险 (wàibù fēngxiǎn) – External risk – Rủi ro bên ngoài
1722跨期调整 (kuàqī tiáozhěng) – Cross-period adjustment – Điều chỉnh xuyên kỳ
1723财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial cycle – Chu kỳ tài chính
1724固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ danh mục tài sản cố định
1725资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Huy động vốn
1726会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1727审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
1728资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Mua lại vốn
1729资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn
1730账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản
1731企业资源 (qǐyè zīyuán) – Corporate resources – Tài nguyên doanh nghiệp
1732纳税计算 (nàshuì jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế
1733收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1734财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1735货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Vốn tiền tệ
1736股票收益 (gǔpiào shōuyì) – Stock returns – Lợi nhuận cổ phiếu
1737合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1738财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief financial officer (CFO) – Giám đốc tài chính
1739成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method – Phương pháp chi phí
1740经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế
1741资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
1742现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
1743期末余额 (qīmò yú’é) – Year-end balance – Số dư cuối kỳ
1744风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1745账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ledger entries – Ghi chép sổ cái
1746财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
1747股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution – Phân phối cổ phần
1748企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1749短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term debt ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
1750财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
1751企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1752股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder returns – Lợi nhuận cho cổ đông
1753费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
1754投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment project – Dự án đầu tư
1755财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng báo cáo tình hình tài chính
1756税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax cost – Chi phí thuế
1757财务透明度要求 (cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial transparency requirement – Yêu cầu minh bạch tài chính
1758财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1759融资来源 (róngzī láiyuán) – Financing source – Nguồn tài trợ
1760财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính
1761固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed costs – Chi phí cố định
1762可变费用 (kěbiàn fèiyòng) – Variable costs – Chi phí biến đổi
1763财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1764运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành
1765税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1766财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
1767账务透明 (zhàngwù tòumíng) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán
1768贷款合同 (dàikuǎn hé​tóng) – Loan agreement – Hợp đồng vay
1769市场价值法 (shìchǎng jiàzhí fǎ) – Market value method – Phương pháp giá trị thị trường
1770资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1771非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản cố định
1772累积折旧 (lěijī zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao tích lũy
1773预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước
1774运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
1775资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1776现金流表 (xiànjīn liú biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1777盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Dự trữ thặng dư
1778流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1779利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
1780财务管理工具 (cáiwù guǎnlǐ gōngjù) – Financial management tools – Công cụ quản lý tài chính
1781费用分析 (fèiyòng fēnxī) – Expense analysis – Phân tích chi phí
1782收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1783税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1784经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh
1785财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1786财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1787现金储备金 (xiànjīn chǔbèijīn) – Cash reserve fund – Quỹ dự trữ tiền mặt
1788投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1789财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Financial data analyst – Chuyên gia phân tích dữ liệu tài chính
1790经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1791销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng
1792固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed liabilities – Nợ cố định
1793临时资金 (línshí zījīn) – Temporary funds – Vốn tạm thời
1794税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế
1795资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng vốn
1796财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính
1797业务收入 (yèwù shōurù) – Business income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1798现金准备金 (xiànjīn zhǔnbèijīn) – Cash reserve – Quỹ dự trữ tiền mặt
1799财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial alert – Cảnh báo tài chính
1800资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản
1801销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales margin – Biên lợi nhuận bán hàng
1802财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial solvency – Khả năng thanh toán nợ
1803融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1804企业评估 (qǐyè pínggū) – Business evaluation – Đánh giá doanh nghiệp
1805税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax services – Dịch vụ thuế
1806资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
1807销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Giảm giá bán hàng
1808流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán
1809盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
1810财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
1811可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
1812债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment – Thanh toán nợ
1813收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1814营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu
1815收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu
1816税收筹集 (shuìshōu chóují) – Tax collection – Thu thập thuế
1817分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1818税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
1819净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1820应付税款 (yīngfù shuì kuǎn) – Tax payable – Thuế phải trả
1821营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1822货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
1823收益预测 (shōuyì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1824资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital formation – Hình thành vốn
1825资本退出 (zīběn tuìchū) – Capital exit – Rút vốn
1826现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outlay – Chi phí tiền mặt
1827税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế
1828现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
1829资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
1830会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Kỳ kế toán
1831合同管理 (hé​tóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
1832财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
1833盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
1834预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget report – Báo cáo ngân sách
1835现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash payment ability – Khả năng thanh toán bằng tiền mặt
1836债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt risk – Rủi ro nợ
1837资金筹集 (zījīn chóují) – Fund raising – Huy động vốn
1838财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1839收益分配政策 (shōuyì fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1840投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1841固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1842应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income – Thu nhập dồn tích
1843资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn
1844利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
1845税务负担率 (shuìwù fùdān lǜ) – Tax burden rate – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1846会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
1847财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
1848销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
1849企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate fund management – Quản lý quỹ doanh nghiệp
1850税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning solution – Giải pháp lập kế hoạch thuế
1851现金流预测 (xiànjīn liúyùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1852资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo đánh giá tài sản
1853财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Xem xét tài chính
1854企业评估报告 (qǐyè pínggū bàogào) – Business evaluation report – Báo cáo đánh giá doanh nghiệp
1855资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn
1856财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính
1857盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit allocation – Phân bổ lợi nhuận
1858投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment plan – Kế hoạch đầu tư
1859现金资产 (xiànjīn zīchǎn) – Cash assets – Tài sản tiền mặt
1860资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1861销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu
1862税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
1863税务核查 (shuìwù héchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1864贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan repayment – Thanh toán khoản vay
1865信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit assessment – Đánh giá tín dụng
1866投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1867资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1868财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
1869企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1870资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Tài trợ vốn
1871财务税务 (cáiwù shuìwù) – Financial and tax – Tài chính và thuế
1872财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial records – Hồ sơ tài chính
1873市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường
1874企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Business budget – Ngân sách doanh nghiệp
1875财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
1876企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1877企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp
1878财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial scheduling – Lập kế hoạch tài chính
1879资金管理工具 (zījīn guǎnlǐ gōngjù) – Fund management tools – Công cụ quản lý vốn
1880合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
1881投资资金 (tóuzī zījīn) – Investment capital – Vốn đầu tư
1882财务状态 (cáiwù zhuàngtài) – Financial condition – Tình trạng tài chính
1883货币流动性 (huòbì liúdòngxìng) – Currency liquidity – Tính thanh khoản của tiền tệ
1884财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial goal setting – Thiết lập mục tiêu tài chính
1885税收优化方案 (shuìshōu yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế
1886资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
1887股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock investment – Đầu tư chứng khoán
1888财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính
1889企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1890营业资金 (yíngyè zījīn) – Operating funds – Quỹ hoạt động
1891资金筹集渠道 (zījīn chóují qúdào) – Fundraising channels – Kênh huy động vốn
1892预算审计 (yùsuàn shěnjì) – Budget audit – Kiểm toán ngân sách
1893贷款审批 (dàikuǎn shěnpí) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
1894会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý kế toán
1895金融分析 (jīnróng fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1896资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn
1897资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Hoàn vốn đầu tư
1898风险控制措施 (fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Risk control measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro
1899金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1900财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1901市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường
1902企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Đánh giá doanh nghiệp
1903股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1904企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Business merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1905财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial resource management – Quản lý tài nguyên tài chính
1906资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital market risk – Rủi ro thị trường vốn
1907融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels – Kênh tài trợ
1908预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overruns – Vượt ngân sách
1909企业资金流动性 (qǐyè zījīn liúdòngxìng) – Business fund liquidity – Tính thanh khoản vốn doanh nghiệp
1910财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính
1911现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1912资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý vốn
1913企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Business financing plan – Kế hoạch tài trợ doanh nghiệp
1914收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of return – Tỷ lệ lợi nhuận
1915资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital allocation strategy – Chiến lược phân bổ vốn
1916税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1917资产流动性管理 (zīchǎn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Asset liquidity management – Quản lý tính thanh khoản của tài sản
1918市场风险分析 (shìchǎng fēngxiǎn fēnxī) – Market risk analysis – Phân tích rủi ro thị trường
1919预算管理系统 (yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng) – Budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách
1920税收合规审计 (shuìshōu héguī shěnjì) – Tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế
1921财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshì huà) – Financial data visualization – Hiển thị dữ liệu tài chính
1922资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1923现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
1924企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Business profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1925财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1926资金流量 (zījīn liúliàng) – Fund flow – Dòng chảy vốn
1927企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – Business merger integration – Tích hợp sáp nhập doanh nghiệp
1928财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Financial resource allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính
1929财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1930营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing
1931企业负债 (qǐyè fùzhài) – Business liabilities – Nợ doanh nghiệp
1932企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Business credit – Tín dụng doanh nghiệp
1933资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn
1934内部财务审计 (nèibù cáiwù shěnjì) – Internal financial audit – Kiểm toán tài chính nội bộ
1935资本流动性风险 (zīběn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Capital liquidity risk – Rủi ro thanh khoản vốn
1936资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Đánh giá tài sản
1937财务结构分析 (cáiwù jiégòu fēnxī) – Financial structure analysis – Phân tích cấu trúc tài chính
1938企业收入 (qǐyè shōurù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp
1939公司预算 (gōngsī yùsuàn) – Company budget – Ngân sách công ty
1940预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget execution report – Báo cáo thực hiện ngân sách
1941现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
1942会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting information – Thông tin kế toán
1943税务筹划计划 (shuìwù chóuhuà jìhuà) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
1944会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1945财务报表差异 (cáiwù bàobiǎo chāyì) – Financial statement variance – Chênh lệch báo cáo tài chính
1946营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập hoạt động
1947收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of income – Nguồn thu nhập
1948会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting statement analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1949股东收益 (gǔdōng shōuyì) – Shareholder earnings – Thu nhập của cổ đông
1950资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1951财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
1952营业成本控制 (yíngyè chéngběn kòngzhì) – Operating cost control – Kiểm soát chi phí hoạt động
1953税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế
1954财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial approval – Phê duyệt tài chính
1955财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial department – Phòng tài chính
1956财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Tình trạng tài chính
1957资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital cost rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1958公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Company cash flow – Dòng tiền công ty
1959预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
1960企业运营资本 (qǐyè yùnyíng zījīn) – Business working capital – Vốn lưu động doanh nghiệp
1961会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Mã tài khoản kế toán
1962税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tính tuân thủ thuế
1963企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Business financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1964预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách
1965会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting profit and loss – Lãi lỗ kế toán
1966资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Funds management – Quản lý quỹ
1967企业融资 (qǐyè róngzī) – Business financing – Tài trợ doanh nghiệp
1968会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán
1969盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1970固定资产投资分析 (gùdìng zīchǎn tóuzī fēnxī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư tài sản cố định
1971财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguī xìng) – Financial reporting compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1972企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
1973税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế
1974企业现金流预测 (qǐyè xiànjīn liú yùcè) – Business cash flow forecast – Dự báo dòng tiền doanh nghiệp
1975投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích lợi tức đầu tư
1976财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Financial budget approval – Phê duyệt ngân sách tài chính
1977财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
1978投资风险分析 (tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment risk analysis – Phân tích rủi ro đầu tư
1979企业审计报告 (qǐyè shěnjì bàogào) – Corporate audit report – Báo cáo kiểm toán doanh nghiệp
1980财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
1981资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo định giá tài sản
1982资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của quỹ
1983会计审计标准 (kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán
1984会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1985银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank account – Tài khoản ngân hàng
1986现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash receipts and payments – Thu chi tiền mặt
1987投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
1988税务筹划建议 (shuìwù chóuhuà jiànyì) – Tax planning advice – Lời khuyên lập kế hoạch thuế
1989会计核算 (kuàijì héisuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
1990账务整合 (zhàngwù zhěnghé) – Account integration – Hòa nhập tài khoản
1991财务数据录入 (cáiwù shùjù lùrù) – Financial data entry – Nhập liệu dữ liệu tài chính
1992企业税务优化 (qǐyè shuìwù yōuhuà) – Corporate tax optimization – Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp
1993财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicator – Chỉ số tài chính
1994会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Accounting adjustment entry – Bút toán điều chỉnh kế toán
1995利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1996资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment – Tách rời tài sản
1997利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit source – Nguồn lợi nhuận
1998财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial budget execution – Thực hiện ngân sách tài chính
1999企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate financial performance – Hiệu quả tài chính doanh nghiệp
2000债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
2001财务合规审计 (cáiwù héguī shěnjì) – Financial compliance audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính
2002跨国公司财务管理 (kuàguó gōngsī cáiwù guǎnlǐ) – Multinational corporation financial management – Quản lý tài chính công ty đa quốc gia
2003资金链断裂 (zījīn liàn duànliè) – Cash flow chain break – Đứt gãy chuỗi dòng tiền
2004盈利模式转型 (yínglì móshì zhuǎnxíng) – Profit model transformation – Chuyển đổi mô hình lợi nhuận
2005企业投资策略 (qǐyè tóuzī cèlüè) – Business investment strategy – Chiến lược đầu tư doanh nghiệp
2006财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính
2007会计风险 (kuàijì fēngxiǎn) – Accounting risk – Rủi ro kế toán
2008企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
2009财务质量 (cáiwù zhìliàng) – Financial quality – Chất lượng tài chính
2010会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting liabilities – Nợ phải trả kế toán
2011企业资产负债 (qǐyè zīchǎn fùzhài) – Corporate assets and liabilities – Tài sản và nợ doanh nghiệp
2012投资资金流动 (tóuzī zījīn liúdòng) – Investment fund flow – Dòng chảy quỹ đầu tư
2013资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
2014会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
2015财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2016投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
2017盈利分析 (yínglì fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
2018财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính
2019银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank loan interest rate – Lãi suất vay ngân hàng
2020税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax return form – Mẫu khai báo thuế
2021会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán
2022税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
2023收益报告 (shōuyì bàogào) – Earnings report – Báo cáo lợi nhuận
2024企业盈亏分析 (qǐyè yíngkuī fēnxī) – Business profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ của doanh nghiệp
2025会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting valuation – Định giá kế toán
2026资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2027现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
2028固定资产报废 (gùdìng zīchǎn bàofèi) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định
2029会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Lỗi kế toán
2030会计核算系统 (kuàijì héisuàn xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
2031财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Thiệt hại tài chính
2032会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting system upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán
2033投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi tức đầu tư
2034企业审计委员会 (qǐyè shěnjì wěiyuánhuì) – Corporate audit committee – Ủy ban kiểm toán doanh nghiệp
2035资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
2036企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
2037税务合规性评估 (shuìwù héguī xìng pínggū) – Tax compliance assessment – Đánh giá tính tuân thủ thuế
2038税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu thuế
2039财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial compliance risk – Rủi ro tuân thủ tài chính
2040固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhējiù lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
2041财务审计合规 (cáiwù shěnjì héguī) – Financial audit compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính
2042会计报表披露 (kuàijì bàobiǎo pīlù) – Accounting disclosure – Công khai báo cáo tài chính
2043盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and loss forecast – Dự báo lãi lỗ
2044会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting revenue recognition – Công nhận doanh thu kế toán
2045资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng suy giảm tài sản
2046经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
2047财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency level – Mức độ minh bạch tài chính
2048企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business profit model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
2049税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
2050企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
2051财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
2052财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial disclosure – Công khai thông tin tài chính
2053资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
2054财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính
2055财务报表分析法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ) – Financial statement analysis method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính
2056现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng báo cáo dòng tiền
2057企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp
2058财务报表错误 (cáiwù bàobiǎo cuòwù) – Financial statement errors – Lỗi trong báo cáo tài chính
2059资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2060会计年度 (kuàijì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
2061会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation – Ấn định kế toán
2062盈利性 (yínglìxìng) – Profitability – Tính khả thi lợi nhuận
2063融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy – Chiến lược tài trợ
2064财务体系 (cáiwù tǐxì) – Financial system – Hệ thống tài chính
2065财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2066资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital profit rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2067会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting files – Hồ sơ kế toán
2068会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting items – Mục kế toán
2069财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎ) – Financial report audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2070投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
2071财务控制工具 (cáiwù kòngzhì gōngjù) – Financial control tools – Công cụ kiểm soát tài chính
2072企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate tax policy – Chính sách thuế doanh nghiệp
2073会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán
2074税务检查计划 (shuìwù jiǎnchá jìhuà) – Tax audit plan – Kế hoạch kiểm tra thuế
2075财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustments – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2076营销费用分析 (yíngxiāo fèiyòng fēnxī) – Marketing expenses analysis – Phân tích chi phí marketing
2077项目投资回报率 (xiàngmù tóuzī huíbào lǜ) – Project ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn dự án
2078企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2079会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
2080营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2081财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial risk analysis – Phân tích rủi ro tài chính
2082项目成本管理 (xiàngmù chéngběn guǎnlǐ) – Project cost management – Quản lý chi phí dự án
2083股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock market analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
2084财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
2085会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item – Mục kế toán
2086投资管理计划 (tóuzī guǎnlǐ jìhuà) – Investment management plan – Kế hoạch quản lý đầu tư
2087财务审计报告 (cáiwù shěnchǎi bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2088资产负债管理方案 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ fāng’àn) – Asset-liability management plan – Kế hoạch quản lý tài sản và nợ
2089投资成本分析 (tóuzī chéngběn fēnxī) – Investment cost analysis – Phân tích chi phí đầu tư
2090预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget analysis – Phân tích ngân sách
2091企业投资计划 (qǐyè tóuzī jìhuà) – Corporate investment plan – Kế hoạch đầu tư doanh nghiệp
2092财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial process – Quy trình tài chính
2093成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí
2094财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial compliance audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính
2095财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
2096企业盈利预测 (qǐyè yínglì yùcè) – Corporate profit forecast – Dự báo lợi nhuận doanh nghiệp
2097会计核算方法 (kuàijì héisuàn fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
2098会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán
2099财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial freedom – Tự do tài chính
2100财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Consolidated financial report – Báo cáo tài chính hợp nhất
2101资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
2102现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền
2103财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Thất thoát tài chính
2104税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Tax report review – Xem xét báo cáo thuế
2105销售收入增长 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng) – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng
2106企业审计流程 (qǐyè shěnchǎi liúchéng) – Corporate audit process – Quy trình kiểm toán doanh nghiệp
2107财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
2108资产负债表编制 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Balance sheet preparation – Soạn thảo bảng cân đối kế toán
2109短期财务目标 (duǎnqī cáiwù mùbiāo) – Short-term financial goals – Mục tiêu tài chính ngắn hạn
2110长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term financial goals – Mục tiêu tài chính dài hạn
2111现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash flow shortage – Thiếu hụt dòng tiền
2112现金流过剩 (xiànjīn liú guòshèng) – Excess cash flow – Dòng tiền thặng dư
2113会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting reconciliation – Hòa giải kế toán
2114财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial policy adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính
2115税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
2116财务报告编制流程 (cáiwù bàogào biānzhì liúchéng) – Financial report preparation process – Quy trình lập báo cáo tài chính
2117投资成本回收期 (tóuzī chéngběn huíshōu qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2118税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax report – Báo cáo thuế
2119会计审计 (kuàijì shěnchǎi) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
2120投资回报率计算 (tóuzī huíbào lǜ jìsuàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2121财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
2122企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
2123财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính
2124业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2125财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial crisis management – Quản lý khủng hoảng tài chính
2126货币市场工具 (huòbì shìchǎng gōngjù) – Money market instruments – Công cụ thị trường tiền tệ
2127投资回报分析报告 (tóuzī huíbào fēnxī bàogào) – Investment return analysis report – Báo cáo phân tích lợi nhuận đầu tư
2128财务模型分析 (cáiwù móxíng fēnxī) – Financial model analysis – Phân tích mô hình tài chính
2129税务审计 (shuìwù shěnchǎi) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2130营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
2131企业投资回报率 (qǐyè tóuzī huíbào lǜ) – Corporate ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn doanh nghiệp
2132财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình trạng tài chính
2133营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh
2134会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting review – Xem xét kế toán
2135投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
2136财务报告合并 (cáiwù bàogào hébìng) – Financial report consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
2137营销费用控制 (yíngxiāo fèiyòng kòngzhì) – Marketing expense control – Kiểm soát chi phí marketing
2138资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2139投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Hoàn vốn đầu tư
2140财务审计流程 (cáiwù shěnchǎi liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
2141资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital structure analysis – Phân tích cơ cấu vốn
2142财务合规管理 (cáiwù héguī guǎnlǐ) – Financial compliance management – Quản lý tuân thủ tài chính
2143资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnchǎi) – Balance sheet audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán
2144财务报表透明度 (cáiwù bàobiǎo tòumíng dù) – Financial statement transparency – Độ minh bạch của báo cáo tài chính
2145资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
2146财务报表管理 (cáiwù bàobiǎo guǎnlǐ) – Financial statement management – Quản lý báo cáo tài chính
2147财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operation – Hoạt động tài chính
2148资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
2149企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate financial goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
2150财务核算 (cáiwù héisuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
2151税务审计意见 (shuìwù shěnchǎi yìjiàn) – Tax audit opinion – Ý kiến kiểm toán thuế
2152企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
2153资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư vốn
2154税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế
2155财务回报分析 (cáiwù huíbào fēnxī) – Financial return analysis – Phân tích lợi tức tài chính
2156财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial strategic planning – Kế hoạch chiến lược tài chính
2157资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn huy động
2158财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Financial data report – Báo cáo dữ liệu tài chính
2159企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
2160审计程序 (shěnchǎi chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
2161预算管理流程 (yùsuàn guǎnlǐ liúchéng) – Budget management process – Quy trình quản lý ngân sách
2162财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
2163财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
2164财务合并调整 (cáiwù hébìng tiáozhěng) – Financial consolidation adjustment – Điều chỉnh hợp nhất tài chính
2165税务合规报告 (shuìwù héguī bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế
2166财务审计风险 (cáiwù shěnchǎi fēngxiǎn) – Financial audit risk – Rủi ro kiểm toán tài chính
2167企业审计意见 (qǐyè shěnchǎi yìjiàn) – Corporate audit opinion – Ý kiến kiểm toán doanh nghiệp
2168投资者关系管理 (tóuzī zhě guānxì guǎnlǐ) – Investor relations management – Quản lý quan hệ với nhà đầu tư
2169税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế
2170资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset management strategy – Chiến lược quản lý tài sản
2171财务审计标准 (cáiwù shěnchǎi biāozhǔn) – Financial audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
2172会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting statement review – Xem xét báo cáo kế toán
2173投资决策支持 (tóuzī juécè zhīchí) – Investment decision support – Hỗ trợ quyết định đầu tư
2174财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2175利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit distribution policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2176投资回报率计算 (tóuzī huíbào lǜ jìsuàn) – ROI calculation – Tính toán tỷ suất hoàn vốn
2177财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial risk forecasting – Dự báo rủi ro tài chính
2178财务调整报告 (cáiwù tiáozhěng bàogào) – Financial adjustment report – Báo cáo điều chỉnh tài chính
2179税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax policy change – Thay đổi chính sách thuế
2180税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế
2181企业审计 (qǐyè shěnchǎi) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp
2182税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
2183财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2184财务风险管理框架 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Financial risk management framework – Khung quản lý rủi ro tài chính
2185会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting recognition – Xác nhận kế toán
2186财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính
2187营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
2188财务报表审计流程 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi liúchéng) – Financial statement audit process – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính
2189税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax compliance review – Kiểm tra tuân thủ thuế
2190资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Hoàn vốn đầu tư vốn
2191财务审计意见书 (cáiwù shěnchǎi yìjiàn shū) – Financial audit opinion letter – Thư ý kiến kiểm toán tài chính
2192会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
2193税收计算 (shuìshōu jìsuàn) – Tax calculation – Tính toán thuế
2194财务报表审计标准 (cáiwù bàobiǎo shěnchǎi biāozhǔn) – Financial statement audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính
2195现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền
2196税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế
2197利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
2198税务审计意见书 (shuìwù shěnchǎi yìjiàn shū) – Tax audit opinion letter – Thư ý kiến kiểm toán thuế
2199企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
2200企业财务目标管理 (qǐyè cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Corporate financial goal management – Quản lý mục tiêu tài chính doanh nghiệp
2201资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
2202财务报告发布 (cáiwù bàogào fābù) – Financial report release – Phát hành báo cáo tài chính
2203资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2204企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2205财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
2206企业财务健康度 (qǐyè cáiwù jiànkāng dù) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
2207会计审计标准 (kuàijì shěnchǎi biāozhǔn) – Accounting audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán
2208资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund budgeting – Ngân sách quỹ
2209财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân bằng tài chính
2210财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial cash flow – Dòng tiền tài chính
2211会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting objectives – Mục tiêu kế toán
2212资金流入 (zījīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2213财务健康度分析 (cáiwù jiànkāng dù fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính
2214现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
2215税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax collection – Thu thuế
2216资金计划 (zījīn jìhuà) – Fund plan – Kế hoạch quỹ
2217资本使用 (zīběn shǐyòng) – Capital usage – Sử dụng vốn
2218会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting budget – Ngân sách kế toán
2219财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính
2220企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2221会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting account classification – Phân loại tài khoản kế toán
2222企业税务管理 (qǐyè shuìwù guǎnlǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp
2223利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
2224财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính
2225税务策划 (shuìwù cèhuà) – Tax strategy – Chiến lược thuế
2226会计审计流程 (kuàijì shěnchǎi liúchéng) – Accounting audit process – Quy trình kiểm toán kế toán
2227财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial statement review – Xem xét báo cáo tài chính
2228税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax collection – Thu thuế
2229财务审计程序 (cáiwù shěnchǎi chéngxù) – Financial audit procedures – Quy trình kiểm toán tài chính
2230税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
2231财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
2232投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
2233财务报表解释 (cáiwù bàobiǎo jiěshì) – Financial statement interpretation – Giải thích báo cáo tài chính
2234资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital replenishment – Bổ sung vốn
2235盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Surplus management – Quản lý thặng dư
2236税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2237资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2238借贷管理 (jièdài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
2239资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
2240财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2241财务税务审计 (cáiwù shuìwù shěnchǎi) – Financial and tax audit – Kiểm toán tài chính và thuế
2242资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital budgeting preparation – Lập ngân sách vốn
2243会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation – Ước tính kế toán
2244企业利润分析 (qǐyè lìrùn fēnxī) – Business profit analysis – Phân tích lợi nhuận doanh nghiệp
2245税务审计报告 (shuìwù shěnchǎi bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế
2246财务计划制定 (cáiwù jìhuà zhìdìng) – Financial planning formulation – Lập kế hoạch tài chính
2247会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting statement preparation – Lập báo cáo kế toán
2248企业现金流分析 (qǐyè xiànjīn liú fēnxī) – Corporate cash flow analysis – Phân tích dòng tiền doanh nghiệp
2249资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on capital investment (ROCI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư vốn
2250财务预算审核 (cáiwù yùsuàn shěnhé) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính
2251企业税务管理制度 (qǐyè shuìwù guǎnlǐ zhìdù) – Corporate tax management system – Hệ thống quản lý thuế doanh nghiệp
2252企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Business fund flow – Dòng tiền doanh nghiệp
2253财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial statement analysis tool – Công cụ phân tích báo cáo tài chính
2254资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản
2255财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Financial decision support system (FDSS) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính
2256会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting informatization – Tin học hóa kế toán
2257资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund management system – Hệ thống quản lý quỹ
2258企业现金流预测 (qǐyè xiànjīn liú yùcè) – Corporate cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền doanh nghiệp
2259企业税收合规 (qǐyè shuìshōu héguī) – Corporate tax compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
2260财务审计检查 (cáiwù shěnchǎi jiǎnchá) – Financial audit inspection – Kiểm tra kiểm toán tài chính
2261固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhédiù lǜ) – Depreciation rate of fixed assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
2262会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Accounting account adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán
2263企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
2264税务抵扣项目 (shuìwù dǐkòu xiàngmù) – Tax deduction items – Mục khấu trừ thuế
2265企业现金流预测模型 (qǐyè xiànjīn liú yùcè móxíng) – Corporate cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền doanh nghiệp
2266资本投资计划 (zīběn tóuzī jìhuà) – Capital investment plan – Kế hoạch đầu tư vốn
2267现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
2268资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Quay vòng vốn
2269企业税务申报 (qǐyè shuìwù shēnbào) – Corporate tax declaration – Khai báo thuế doanh nghiệp
2270纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
2271账单审查 (zhàngdān shěnchá) – Bill audit – Kiểm tra hóa đơn
2272营业税 (yíngyè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
2273支出计划 (zhīchū jìhuà) – Expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu
2274分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
2275经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế
2276财务估算 (cáiwù gūsuàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính
2277会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Lỗi kế toán
2278资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất hoàn vốn chủ sở hữu
2279资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ vốn
2280借贷融资 (jièdài róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ
2281应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý phải thu
2282会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting settlement – Thanh toán kế toán
2283纳税期限 (nàshuì qīxiàn) – Tax deadline – Thời hạn nộp thuế
2284财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
2285企业资本规划 (qǐyè zīběn guīhuà) – Business capital planning – Kế hoạch vốn doanh nghiệp
2286业务费用 (yèwù fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
2287资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn
2288成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2289贷款管理 (duìkuǎn guǎnlǐ) – Loan management – Quản lý khoản vay
2290资本金 (zīběn jīn) – Capital – Vốn
2291财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial condition statement – Báo cáo tình hình tài chính
2292营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
2293会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
2294财务审计过程 (cáiwù shěnchǎi guòchéng) – Financial audit process – Quá trình kiểm toán tài chính
2295收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
2296资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2297利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi suất
2298资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
2299风险管理体系 (fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro
2300应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu
2301成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budgeting – Lập ngân sách chi phí
2302财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial control mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính
2303企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate financial performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
2304税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
2305经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic capital – Vốn kinh tế
2306财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2307财务审计委员会 (cáiwù shěnchǎi wěiyuánhuì) – Financial audit committee – Ủy ban kiểm toán tài chính
2308资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ
2309账务审计 (zhàngwù shěnchǎi) – Account audit – Kiểm toán tài khoản
2310财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budgeting preparation – Chuẩn bị lập ngân sách tài chính
2311税务违约 (shuìwù wéiyuē) – Tax default – Vi phạm thuế
2312企业运营成本 (qǐyè yùnyíng chéngběn) – Business operating costs – Chi phí vận hành doanh nghiệp
2313资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital acquisition – Thu nhận vốn
2314资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset management system – Hệ thống quản lý tài sản
2315财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra sức ép tài chính
2316会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting revenue recognition – Xác nhận doanh thu kế toán
2317管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị
2318企业税务审查 (qǐyè shuìwù shěnchá) – Corporate tax inspection – Kiểm tra thuế doanh nghiệp
2319资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital profit rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2320应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả
2321银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank interest rate – Lãi suất ngân hàng
2322存货评估 (cúnhuò pínggū) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
2323会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Mã tài khoản kế toán
2324纳税期限 (nàshuì qīxiàn) – Tax payment deadline – Thời hạn thanh toán thuế
2325期末余额 (qī mò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
2326期初余额 (qī chū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
2327财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
2328税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax plan – Kế hoạch thuế
2329会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
2330财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget statement – Bảng ngân sách tài chính
2331应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu
2332资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
2333经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành
2334增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
2335财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loopholes – Lỗ hổng tài chính
2336外部审计 (wàibù shěnchǎi) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
2337内部审计 (nèibù shěnchǎi) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
2338会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán
2339收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings quality – Chất lượng thu nhập
2340税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế
2341固定资产折旧费用 (gùdìng zīchǎn zhédiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao tài sản cố định
2342现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền
2343证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
2344现金流动性分析 (xiànjīn liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản
2345利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement (P&L) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
2346证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
2347期末报表 (qī mò bàobiǎo) – End-of-period statement – Báo cáo cuối kỳ
2348运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
2349收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue sources – Nguồn thu nhập
2350现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash management system – Hệ thống quản lý tiền mặt
2351财务健康报告 (cáiwù jiànkāng bàogào) – Financial health report – Báo cáo tình hình tài chính
2352税务审计 (shuìwù shěnchǎi) – Tax audit – Kiểm tra thuế
2353固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register – Sổ tài sản cố định
2354投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2355财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
2356财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial control standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính
2357税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax income – Lợi nhuận trước thuế
2358经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Operating statement – Báo cáo hoạt động
2359收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
2360支出管理 (zhīchū guǎnlǐ) – Expense management – Quản lý chi phí
2361收益预测 (shōuyì yùcè) – Earnings forecast – Dự báo lợi nhuận
2362成本核算体系 (chéngběn hésuàn tǐxì) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí
2363企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp
2364收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Revenue recognition policy – Chính sách xác nhận doanh thu
2365财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial plan document – Tài liệu kế hoạch tài chính
2366非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
2367会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting decisions – Quyết định kế toán
2368现金流量预警 (xiànjīn liúliàng yùjǐng) – Cash flow warning – Cảnh báo dòng tiền
2369增值税申报 (zēngzhí shuì shēnbào) – VAT declaration – Khai báo thuế giá trị gia tăng
2370财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính
2371成本控制方法 (chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Cost control methods – Phương pháp kiểm soát chi phí
2372经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế
2373资产负债表调整 (zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng) – Balance sheet adjustment – Điều chỉnh bảng cân đối kế toán
2374现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budgeting – Lập ngân sách tiền mặt
2375企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Business cost management – Quản lý chi phí doanh nghiệp
2376经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic value – Giá trị kinh tế
2377资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đặc biệt là luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp. Toàn bộ chương trình đào tạo của Thầy Vũ đều được xây dựng theo hệ thống bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, phiên bản đặc biệt do chính Thầy biên soạn và điều chỉnh, phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên Việt Nam.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung khai thác và hệ thống hóa kho từ vựng chuyên ngành liên quan đến kiểm kê, quản lý kho bãi, báo cáo tồn kho, đối chiếu số liệu hàng hóa và các quy trình nghiệp vụ kế toán trong tiếng Trung. Nội dung sách được trình bày bài bản, dễ hiểu, kèm theo phiên âm Pinyin chuẩn xác và chú thích nghĩa tiếng Việt chi tiết, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng ngay trong công việc.

Điểm nổi bật của cuốn sách:

Hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành kế toán kiểm kê theo từng nhóm chủ đề thực tế.

Cung cấp phiên âm Pinyin và dịch nghĩa sát với ngữ cảnh thực tế trong doanh nghiệp.

Nội dung chuẩn hóa theo khung từ vựng luyện thi HSK các cấp độ và HSKK.

Phù hợp với học viên luyện thi tiếng Trung chuyên ngành, sinh viên chuyên ngành kế toán – tài chính, và người đi làm tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan.

Sự ra đời của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tiếp tục khẳng định tâm huyết, trình độ chuyên môn sâu rộng và kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người thầy đã và đang dẫn dắt hàng nghìn học viên Việt Nam chinh phục các chứng chỉ HSK và HSKK từ cơ bản đến nâng cao.

Cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng, mà còn là cẩm nang tham khảo thiết thực cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, logistics, kiểm kê kho hàng trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang theo học và làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như thực tiễn ngành nghề, tác giả đã mang đến một bộ từ vựng chuyên ngành phong phú, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc hàng ngày.

Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, mà còn là người có kinh nghiệm giảng dạy các cấp độ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Ông đã xây dựng giáo trình dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiệu quả để giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuận lợi nhất.

Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn bao gồm các ví dụ minh họa cụ thể, tình huống thực tế trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Điều này sẽ giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung, đồng thời nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.

Với nội dung được tổ chức khoa học và dễ hiểu, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa hứa hẹn sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bạn sinh viên, nhân viên kế toán cũng như những ai muốn mở rộng kiến thức về tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên ngành của mình.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ sinh thái giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – biên soạn và phát triển, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa nổi bật lên như một trong những tác phẩm tiêu biểu và có giá trị ứng dụng thực tiễn rất cao. Đây không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ đào tạo chuyên ngành vô cùng thiết thực, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về nhân sự tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa tại Việt Nam và quốc tế.

1. Vị trí và vai trò của cuốn sách trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn trong nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Bộ giáo trình này được xây dựng hệ thống hóa, phân chia thành từng chuyên đề rõ ràng, với mục tiêu trang bị cho người học không chỉ năng lực ngôn ngữ tổng quát mà còn kiến thức chuyên sâu trong nhiều lĩnh vực thực tiễn, nổi bật như kế toán, kiểm toán, ngân hàng, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics…

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung đào sâu vào mảng từ vựng chuyên ngành kế toán liên quan đến quá trình kiểm kê, quản lý, ghi nhận và báo cáo hàng hóa trong kho bãi, đáp ứng chuẩn mực kế toán quốc tế và phù hợp với nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp đa quốc gia.

2. Nội dung và đặc điểm nổi bật của cuốn sách

Kho từ vựng chuyên sâu: Cuốn sách tổng hợp hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến kiểm kê hàng hóa, từ các thuật ngữ cơ bản đến nâng cao, giúp người học sử dụng thành thạo trong các tình huống giao tiếp chuyên ngành thực tế.

Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm chuẩn, giải thích ý nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, và cung cấp ví dụ minh họa sát với thực tiễn kế toán và kiểm kê hàng hóa.

Ứng dụng thực tế cao: Nội dung được thiết kế bám sát các tình huống thực tế trong công việc như kiểm kê định kỳ, kiểm tra tồn kho, lập biên bản kiểm kê, phân loại hàng hóa tồn kho, xử lý hàng hư hỏng, mất mát, điều chỉnh sổ sách…

Hệ thống hóa khoa học: Các chủ đề được sắp xếp logic, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng theo từng nhóm chức năng nghiệp vụ cụ thể.

Phù hợp với luyện thi HSK và HSKK chuyên ngành: Các từ vựng, mẫu câu trong sách cũng hỗ trợ đắc lực cho việc luyện thi lấy chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK 4, HSK 5, HSK 6 và HSKK Trung cấp, Cao cấp.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người khai sinh bộ giáo trình chuyên ngành tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – không chỉ nổi tiếng với vai trò giảng viên xuất sắc mà còn là người đi tiên phong trong việc biên soạn các bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành bài bản, hệ thống nhất tại Việt Nam.

Dưới sự nghiên cứu tỉ mỉ và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn nhiều năm, Thầy Vũ đã xây dựng nên Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập với những mảng nội dung chưa từng có trước đây tại thị trường giáo dục tiếng Trung Việt Nam. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là minh chứng rõ nét cho sự nỗ lực và tâm huyết không ngừng đó.

4. Lợi ích thiết thực dành cho người học

Phát triển vốn từ chuyên ngành tiếng Trung nhanh chóng và bài bản.

Nâng cao kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kế toán tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế.

Hỗ trợ tối ưu cho công việc trong các công ty, doanh nghiệp có giao thương Trung Quốc hoặc làm việc tại các khu công nghiệp.

Tăng khả năng đậu các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành HSK, HSKK với điểm số cao.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là cánh cửa dẫn lối tới những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong kỷ nguyên toàn cầu hóa hiện nay. Đây là một tác phẩm tiêu biểu, góp phần làm nên thương hiệu CHINEMASTER uy tín và vị thế vững chắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung kế toán chuyên sâu, bài bản và thực tiễn, thì cuốn ebook này chắc chắn sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.

1. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia ngôn ngữ Hán ngữ, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung. Ông là người sáng lập CHINEMASTER, một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam, nổi tiếng với các phương pháp học hiện đại, hiệu quả và tài liệu học tập chất lượng. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là những cuốn sách trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, luôn được cộng đồng học tiếng Trung đánh giá cao bởi tính thực tiễn và sự bài bản trong cách trình bày.

CHINEMASTER không chỉ là một thương hiệu giáo dục mà còn là biểu tượng của sự chuyên nghiệp trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung ứng dụng, từ giao tiếp cơ bản đến các lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, thương mại, kế toán và logistics.

2. Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành liên quan đến hai lĩnh vực trọng tâm: kế toán và kiểm kê hàng hóa. Đây là tài liệu lý tưởng cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, thương mại quốc tế muốn học tiếng Trung để làm việc trong các công ty đa quốc gia.

Nhân viên kế toán, kiểm kho cần sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

Người học tiếng Trung mong muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

Các điểm nổi bật của cuốn sách:

Hệ thống từ vựng phong phú: Bao gồm các thuật ngữ chuyên môn về kế toán (ví dụ: 资产负债表 – Bảng cân đối kế toán, 财务报表 – Báo cáo tài chính) và kiểm kê hàng hóa (ví dụ: 库存管理 – Quản lý tồn kho, 盘点 – Kiểm kê).

Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế sát với nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có giao dịch với Trung Quốc.

Cấu trúc khoa học: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

3. Giá trị của cuốn sách trong bối cảnh hội nhập kinh tế

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng thắt chặt quan hệ kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và kiểm kê hàng hóa đang tăng mạnh. Cuốn sách không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận các cơ hội việc làm trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những ai muốn:

Làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics hoặc sản xuất có đối tác Trung Quốc.

Nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành để xử lý các tài liệu, báo cáo bằng tiếng Trung.

Chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành như HSK hoặc BCT (Business Chinese Test).

4. Đánh giá và tầm ảnh hưởng

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Người học đánh giá cao sự tỉ mỉ trong cách biên soạn, cũng như khả năng đáp ứng nhu cầu thực tế của tác phẩm. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Bên cạnh đó, tác phẩm này tiếp tục khẳng định vị thế của Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER trong việc tiên phong cung cấp tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, góp phần nâng cao trình độ ngoại ngữ của người Việt trong bối cảnh toàn cầu hóa.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện tâm huyết và sự chuyên nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với nội dung phong phú, cấu trúc khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập hữu ích mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Đây chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai đang tìm kiếm một tài liệu tiếng Trung chuyên ngành chất lượng.

Để tìm hiểu thêm về cuốn sách và các tài liệu khác của CHINEMASTER, bạn có thể truy cập website chính thức của trung tâm hoặc liên hệ trực tiếp để được tư vấn.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành uy tín trong hệ thống ChineMaster

Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất Việt Nam – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một bộ giáo trình chuyên ngành cực kỳ giá trị và thực tiễn. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là tài liệu chuẩn mực được đưa vào giảng dạy chính thức trong hệ thống các trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Tác phẩm giáo trình Hán ngữ đặc biệt này được biên soạn bài bản, hệ thống hóa kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán, đặc biệt tập trung vào các thuật ngữ, mẫu câu, tình huống thực tế liên quan đến kiểm kê hàng hóa – một mảng quan trọng trong ngành kế toán doanh nghiệp. Nội dung sách được trình bày khoa học, dễ hiểu, kèm theo phiên âm và chú thích chi tiết, giúp học viên nhanh chóng nắm vững từ vựng chuyên ngành cũng như kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kế toán thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn lớn như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Các diễn đàn này đều thuộc hệ sinh thái CHINEMASTER EDU – nơi tập hợp kho tàng tài liệu học tiếng Trung đồ sộ, cập nhật liên tục và chuyên sâu nhất Việt Nam, phục vụ cho hàng triệu lượt học viên, sinh viên và người đi làm.

Việc hệ thống ChineMaster chọn đưa bộ giáo trình này vào giảng dạy và lưu hành rộng rãi đã khẳng định chất lượng chuyên môn cũng như giá trị ứng dụng thực tế mà tác phẩm mang lại. Từ giáo trình này, hàng nghìn học viên đã phát triển thành công kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, phục vụ hiệu quả cho công việc kiểm kê hàng hóa, quản lý kho bãi, báo cáo tồn kho và rất nhiều nghiệp vụ kế toán liên quan.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là cuốn sách, mà còn là chiếc cầu nối giúp học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, tự tin hội nhập trong môi trường làm việc quốc tế chuyên nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa được đánh giá cao tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là nguồn tài liệu tham khảo giá trị, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Cuốn giáo trình được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, kiểm kê hàng hóa được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm ví dụ minh họa thực tế.

Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.

Ứng dụng thực tiễn: Các tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc kế toán được lồng ghép, hỗ trợ người học áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Tác phẩm này được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống ChineMaster, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng cao.

Vai trò trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster là đơn vị tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Việt Nam. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tại trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi được công nhận là top 1 trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Giáo trình không chỉ hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK mà còn giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng do Thầy Nguyễn Minh Vũ sáng lập, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ giáo trình mà còn là nền tảng để học viên và giáo viên trao đổi kiến thức, chia sẻ tài liệu học tập và cập nhật các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả.

ChineMaster Edu – Đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giáo trình chất lượng cao như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, và cơ sở vật chất hiện đại, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân, từ học thuật đến sự nghiệp.

Cuốn sách của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Đây là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo học tại ChineMaster hoặc muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Bước Tiến Mới trong Hệ Thống Giáo Dục ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Sự xuất hiện của cuốn sách này không chỉ làm phong phú thêm hệ thống tài liệu đào tạo chuyên sâu của ChineMaster mà còn mở ra cơ hội học tập bài bản, chuyên ngành cho những học viên mong muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – đặc biệt là chuyên ngành kiểm kê hàng hóa.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong hệ thống tác phẩm đồ sộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với sự đầu tư công phu về nội dung, cuốn sách đã khéo léo kết hợp giữa kiến thức chuyên ngành kế toán và hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên biệt, tạo thành một bộ tài liệu học tập thực tiễn, dễ ứng dụng và bám sát nhu cầu thực tế công việc. Đây là nguồn tư liệu quý giá giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, chính xác mà còn vận dụng thành thạo trong các tình huống thực tiễn liên quan đến kiểm kê hàng hóa tại doanh nghiệp, nhà máy, công ty thương mại, và nhiều lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác.

Điểm đặc biệt nổi bật của tác phẩm này chính là việc thiết kế nội dung theo hướng thực dụng, với mục tiêu cao nhất là phục vụ nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc. Không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, cuốn sách còn tích hợp các mẫu câu giao tiếp, các cụm từ chuyên môn và tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc kiểm kê hàng hóa – một nghiệp vụ cực kỳ quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản lý kho vận.

Với sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định tâm huyết và tầm nhìn chiến lược trong việc xây dựng hệ sinh thái học tiếng Trung ứng dụng thực tế toàn diện, góp phần củng cố vị thế tiên phong của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Chắc chắn rằng, với giá trị thực tiễn to lớn mà cuốn sách này mang lại, các học viên khi sở hữu tài liệu này trong tay sẽ có thêm một công cụ cực kỳ đắc lực để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân vững chắc trong thời đại hội nhập toàn cầu ngày nay.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, góp phần quan trọng trong việc nâng cao năng lực ngôn ngữ tiếng Trung chuyên ngành cho người học.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Sự ra mắt của giáo trình đã đánh dấu một bước tiến mới trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên biệt trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa, cuốn sách nhanh chóng nhận được sự ủng hộ từ đông đảo học viên. Các học viên đánh giá cao tính thực tiễn của giáo trình, giúp họ dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính đến quản lý kho bãi và kiểm kê hàng hóa.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU đã trở thành điểm đến lý tưởng để học viên tiếp cận với giáo trình này. Không chỉ cung cấp một môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm còn tổ chức các buổi hội thảo và hướng dẫn sử dụng giáo trình, giúp người học tối ưu hóa hiệu quả học tập.

Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình toàn tập này được xem là một công trình đồ sộ, bao quát nhiều lĩnh vực và chuyên ngành, từ kinh tế, thương mại đến kỹ thuật và y học. Riêng giáo trình về kế toán và kiểm kê hàng hóa được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, mang đến sự tiện lợi cho học viên trong việc tra cứu và học tập mọi lúc, mọi nơi.

Tác phẩm tập trung xây dựng một mạng lưới từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp một cách khoa học và logic. Điều này không chỉ giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng mà còn hỗ trợ họ trong việc hiểu sâu hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Từ các thuật ngữ cơ bản như “资产” (tài sản), “负债” (nợ phải trả) đến các cụm từ phức tạp hơn như “存货盘点” (kiểm kê hàng tồn kho), giáo trình cung cấp một kho tàng kiến thức quý giá cho người học.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mang lại lợi ích to lớn cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và quản lý hàng hóa. Một số lợi ích nổi bật bao gồm:

Phát triển từ vựng chuyên ngành: Giáo trình giúp học viên xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung phong phú, tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế.

Tính ứng dụng cao: Nội dung giáo trình được thiết kế sát với thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày, từ việc lập báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ học tập linh hoạt: Định dạng ebook cho phép học viên truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với những người có lịch trình bận rộn.

Cơ sở cho học tập nâng cao: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này mở ra cánh cửa cho học viên tiếp cận với các lĩnh vực chuyên ngành khác, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung lâu dài.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo trình, mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và vai trò quan trọng trong Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ. Đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Hán ngữ, việc tìm kiếm tài liệu chất lượng và phù hợp với nhu cầu học tập là điều quan trọng. Tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở giáo dục uy tín nhất tại Hà Nội, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao trong việc hỗ trợ học sinh học tập và nghiên cứu tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn tài liệu giáo dục. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã tạo ra nhiều tác phẩm giá trị, góp phần vào việc phát triển giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một ebook chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa. Cuốn sách này cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích, giúp họ có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả trong công việc và cuộc sống.

Ưu điểm của tác phẩm

Cung cấp hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.

Giúp người học hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả.

Được biên soạn bởi một chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ.

Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu giáo dục chất lượng và hữu ích trong việc hỗ trợ học sinh học tập và nghiên cứu tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng phong phú và hữu ích, cuốn sách này giúp người học hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả trong công việc và cuộc sống.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung hoạt động trong lĩnh vực kế toán, kiểm kê hàng hóa và quản lý kho bãi. Với nội dung thực tiễn và hệ thống từ vựng phong phú, cuốn sách này đã trở thành một công cụ không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giá trị của Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia ngôn ngữ với trình độ HSK 9 và là người sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster. Tác phẩm tập trung vào các từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán, kiểm kê hàng tồn kho, nhập xuất kho và các quy trình quản lý hàng hóa. Điểm nổi bật của cuốn sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, được trình bày kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ngữ cảnh sử dụng thực tế.

Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ minh họa trong sách được lấy từ các tình huống công việc thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc với đối tác Trung Quốc.

Cấu trúc rõ ràng: Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung.

Hỗ trợ đa lĩnh vực: Ngoài kế toán và kiểm kê, sách còn đề cập đến các thuật ngữ liên quan đến thuế, kiểm toán và quản lý kho bãi, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.

Nhờ những ưu điểm này, cuốn sách đã trở thành một tài liệu tham khảo quan trọng, không chỉ hỗ trợ người học nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp họ tự tin xử lý các nghiệp vụ chuyên môn trong môi trường quốc tế.

Vai trò của Tác phẩm trong Hệ thống Giáo dục ChineMaster Edu ThanhXuanHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Với phương châm đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu, ChineMaster đã tích hợp cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa vào chương trình giảng dạy, đặc biệt trong các khóa học chuyên ngành như:

Khóa học Tiếng Trung Kế toán: Hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Khóa học Tiếng Trung Thương mại: Cung cấp kiến thức ngôn ngữ cần thiết cho các hoạt động giao dịch, nhập xuất khẩu với đối tác Trung Quốc.

Khóa học luyện thi HSK và HSKK: Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành, giúp học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.

Tại ChineMaster, cuốn sách không chỉ là tài liệu tham khảo mà còn được sử dụng như một phần cốt lõi trong giáo trình, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bài giảng thực tế, kết hợp với video livestream và tài liệu học miễn phí, đã giúp hàng nghìn học viên tại trung tâm cải thiện khả năng ngôn ngữ và chuyên môn, đặc biệt trong việc làm việc với các doanh nghiệp Trung Quốc – đối tác kinh tế quan trọng của Việt Nam.

Trung tâm ChineMaster Edu ThanhXuanHSK – Uy tín TOP 1 tại Hà Nội

ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại. Trung tâm nổi bật với các đặc điểm sau:

Giáo trình độc quyền: Sử dụng các bộ giáo trình Hán ngữ do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa, Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Giáo trình HSK 9 cấp.

Đào tạo đa dạng: Cung cấp các khóa học từ giao tiếp cơ bản, thương mại, kế toán đến luyện thi HSK, HSKK và TOCFL, phù hợp với mọi trình độ.

Phương pháp giảng dạy tiên tiến: Kết hợp học trực tiếp, trực tuyến và livestream, đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

Cam kết chất lượng: Được cộng đồng học viên Việt Nam đánh giá cao nhờ sự tận tâm và hiệu quả trong giảng dạy.

Sự ứng dụng rộng rãi của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa tại ChineMaster đã khẳng định giá trị thực tiễn và tầm quan trọng của tác phẩm trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Nhiều học viên sau khi học tại trung tâm đã tự tin xử lý các công việc kế toán, kiểm kê hàng hóa và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự tích hợp vào chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu ThanhXuanHSK, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu uy tín và một trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Edu ThanhXuanHSK và tác phẩm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn lý tưởng để đồng hành trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và chuyên môn.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong xu hướng đổi mới không ngừng của ngành giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hằng ngày.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa là một bộ giáo trình chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nội dung bám sát thực tế công việc kế toán, kiểm kê, quản lý kho bãi và vận hành hàng hóa. Tác phẩm này không chỉ tập trung truyền tải kiến thức ngôn ngữ, mà còn chú trọng vào việc xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kho vận, giúp học viên nhanh chóng ứng dụng thực tiễn trong công việc, đặc biệt trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

Việc đưa Tác phẩm này vào giảng dạy mỗi ngày tại hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education thể hiện quyết tâm mạnh mẽ của ban lãnh đạo hệ thống trong việc chuẩn hóa chất lượng đào tạo, đồng thời đem đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp, bài bản, sát với nhu cầu thực tế thị trường lao động.

Tất cả giáo viên trong hệ thống đều được đào tạo bài bản để vận dụng linh hoạt Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa trong từng bài giảng, đảm bảo học viên không chỉ nắm vững lý thuyết ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng chuyên môn cần thiết. Các buổi thực hành tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mô phỏng quy trình kiểm kê hàng hóa thực tế cũng được tổ chức thường xuyên, giúp học viên rèn luyện khả năng ứng biến và xử lý tình huống thực tế bằng tiếng Trung.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân luôn cam kết tiên phong áp dụng những giáo trình chất lượng cao, sở hữu bản quyền độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG), chỉ được sử dụng nội bộ trong hệ thống đào tạo của ChineMaster Education. Đây chính là sự khác biệt nổi bật, khẳng định vị thế hàng đầu của hệ thống trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Với sự đổi mới này, học viên không chỉ được học tiếng Trung cơ bản mà còn được trang bị thêm kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm kê – kho vận, mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các doanh nghiệp Trung Quốc và quốc tế.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội tin tưởng rằng, việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa sẽ mang lại giá trị thực tiễn cao cho học viên, từ đó đóng góp tích cực vào sự phát triển nguồn nhân lực tiếng Trung chất lượng cao tại Việt Nam.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Nơi hội tụ tri thức và thực tiễn với “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”

Tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, mỗi ngày là một hành trình khám phá ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa đầy thú vị. Đặc biệt, sự đồng bộ trong việc áp dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã tạo nên một bước đột phá mới trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên không chỉ giỏi tiếng mà còn vững chuyên môn.

Sự cần thiết của tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kiểm kê hàng hóa

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng, tiếng Trung không còn là ngôn ngữ chỉ dành cho những người học để giao tiếp đơn thuần mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và tài chính. Đặc biệt, kế toán và kiểm kê hàng hóa là những bộ phận quan trọng trong doanh nghiệp, đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết chuyên sâu về thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành.

Nhận thấy điều đó, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã tiên phong đưa vào giảng dạy bộ tài liệu “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” – một công cụ đắc lực giúp học viên làm quen và thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành một cách bài bản và dễ nhớ.

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”: Cầu nối giữa lý thuyết và thực hành

Không đơn thuần là một cuốn từ điển, tác phẩm này được thiết kế như một người thầy tận tâm, đồng hành cùng học viên trong từng bước học tập. Mỗi bài học không chỉ cung cấp từ vựng mà còn lồng ghép các tình huống thực tế, bài tập vận dụng, giúp người học hiểu sâu sắc và ghi nhớ lâu dài.

Nhờ vậy, học viên của ChineMaster Edu không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tự tin ứng dụng trong công việc kế toán, kiểm kê hàng hóa, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này tạo nên sự khác biệt rõ nét so với các trung tâm đào tạo thông thường.

Đồng bộ hóa trong toàn hệ thống: Chìa khóa thành công của ChineMaster Edu

Một điểm đặc biệt tại ChineMaster Edu là sự đồng bộ trong việc áp dụng tài liệu này tại tất cả các cơ sở trong Quận Thanh Xuân. Việc này không chỉ giúp chuẩn hóa chất lượng đào tạo mà còn tạo ra một cộng đồng học viên cùng chia sẻ, hỗ trợ lẫn nhau trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Giảng viên tại trung tâm cũng được đào tạo bài bản để sử dụng hiệu quả tài liệu, từ đó xây dựng các bài giảng sáng tạo, sinh động, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và hứng thú học tập mỗi ngày.

Hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu

Mỗi học viên khi bước vào ChineMaster Edu đều được trải nghiệm một môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp và đầy cảm hứng. Từ những buổi học đầu tiên với “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa”, họ dần hình thành nền tảng vững chắc, phát triển kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung một cách thành thạo.

Chính sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và phương pháp giảng dạy hiện đại đã giúp ChineMaster Edu trở thành điểm đến tin cậy cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kiểm kê hàng hóa.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang tạo nên một chuẩn mực mới trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa” không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn giúp học viên tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế đầy thử thách. Đây chính là minh chứng cho sự phát triển bền vững và tầm nhìn chiến lược của trung tâm trong hành trình kết nối tri thức và thực tiễn.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ mang lại nhiều giá trị thực tiễn cho người học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và quản lý hàng hóa. Dưới đây là một số điểm nổi bật về tính thực dụng của tác phẩm:

1. Nội dung chuyên sâu

Tác phẩm cung cấp từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán, giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn cần thiết cho công việc trong môi trường kinh doanh và thương mại.

2. Phù hợp với nhu cầu thực tế

Với sự phát triển của thương mại và đầu tư Trung Quốc tại Việt Nam, nhu cầu về nhân lực có khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng cao. Tác phẩm đáp ứng kịp thời nhu cầu này, tạo điều kiện cho sinh viên và người lao động nâng cao khả năng làm việc.

3. Ứng dụng trong giáo dục

Được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm không chỉ là tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả. Giáo viên có thể áp dụng các từ vựng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên thực hành và tiếp thu nhanh chóng.

4. Tăng cường kỹ năng giao tiếp

Việc học từ vựng chuyên ngành sẽ giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc, từ đó nâng cao khả năng thuyết trình, báo cáo và trao đổi thông tin.

5. Tiện ích cho việc làm

Tác phẩm không chỉ phục vụ cho việc học mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho những người đã đi làm, giúp họ cập nhật kiến thức và từ vựng mới trong lĩnh vực kế toán.

Với những ưu điểm nổi bật, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của Nguyễn Minh Vũ thực sự là một tài sản quý giá cho người học tiếng Trung. Tác phẩm này không chỉ hỗ trợ trong việc học mà còn góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực kế toán tại Việt Nam.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc

Bạn đang loay hoay với hàng tá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán kiểm kê hàng hóa? Bạn mơ ước tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và xử lý công việc một cách chuyên nghiệp? Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn chinh phục những thử thách này.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đơn thuần là biết nghĩa của từ. Đó còn là chìa khóa mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp, giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp và đạt được mức lương mơ ước. Cuốn sách này sẽ trang bị cho bạn nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin ứng phó với mọi tình huống trong công việc.

Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Giải pháp toàn diện cho người học

Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa không chỉ là một danh sách từ vựng khô khan. Nó được thiết kế bài bản, khoa học, tập trung vào tính ứng dụng thực tiễn cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vào ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc trong một công ty đa quốc gia, đối tác của bạn là người Trung Quốc. Bạn cần kiểm tra hàng hóa nhập khẩu, đối chiếu số liệu và lập báo cáo. Lúc này, cuốn sách sẽ trở thành trợ thủ đắc lực, giúp bạn giao tiếp trôi chảy, xử lý tình huống một cách chuyên nghiệp và gây ấn tượng mạnh với đối tác.

CHINEMASTER EDUCATION: Bệ phóng vững chắc cho thành công của bạn

Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính thực tiễn của cuốn sách. CHINEMASTER EDUCATION được biết đến là trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại.

Việc lựa chọn CHINEMASTER EDUCATION là bạn đã chọn cho mình một bệ phóng vững chắc, giúp bạn chinh phục Hán ngữ một cách hiệu quả và nhanh chóng. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn tạo môi trường học tập năng động, giúp bạn phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Người truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia Hán ngữ giàu kinh nghiệm mà còn là một người thầy tận tâm, luôn mong muốn truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm của mình cho thế hệ trẻ. Ông đã dành nhiều năm nghiên cứu và biên soạn cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa với mong muốn giúp người học tiếp cận Hán ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa: Khám phá thế giới kinh doanh toàn cầu

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, Hán ngữ trở thành ngôn ngữ quan trọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn. Từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa là nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin bước vào thế giới kinh doanh toàn cầu. Hãy tưởng tượng bạn có thể đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp với đối tác nước ngoài và xử lý công việc một cách chuyên nghiệp. Đó là những lợi ích thiết thực mà cuốn sách mang lại.

CHINEMASTER EDUCATION: Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ

CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa và tự tin ứng dụng vào công việc. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ.

Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION

Học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa có khó không?

Việc học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều khi bạn có phương pháp học tập đúng đắn và sự hướng dẫn tận tình từ các giảng viên giàu kinh nghiệm tại CHINEMASTER EDUCATION.

Tôi có thể tự học từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa tại nhà được không?

Tự học là một phương pháp tốt, tuy nhiên việc học tại CHINEMASTER EDUCATION sẽ giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách bài bản, hệ thống và có sự hỗ trợ từ giảng viên khi gặp khó khăn. Cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn.

CHINEMASTER EDUCATION có khóa học online về từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa không?

CHINEMASTER EDUCATION cung cấp đa dạng các khóa học, bao gồm cả khóa học online và offline, giúp bạn linh hoạt lựa chọn hình thức học phù hợp với nhu cầu và thời gian của mình.

Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kiểm kê hàng hóa của tác giả Nguyễn Minh Vũ là cuốn cẩm nang thiết yếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này. Kết hợp với môi trường học tập chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu Hán ngữ của mình. Đừng chần chừ, hãy bắt đầu hành trình chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán kiểm kê hàng hóa ngay hôm nay!