Từ vựng tiếng Trung Công ty – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, việc nắm vững vốn từ vựng theo từng chủ đề chuyên ngành đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đặc biệt là với những ai đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung quốc tế. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo Hán ngữ nổi tiếng, đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty”, góp phần mang đến cho người học một công cụ học tập hiệu quả và thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công ty
STT | Từ vựng tiếng Trung Công ty – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 公司 (gōngsī): Company – Công ty |
2 | 企业 (qǐyè): Enterprise – Doanh nghiệp |
3 | 公司名称 (gōngsī míngchēng): Company name – Tên công ty |
4 | 公司地址 (gōngsī dìzhǐ): Company address – Địa chỉ công ty |
5 | 注册资本 (zhùcè zīběn): Registered capital – Vốn đăng ký |
6 | 法人代表 (fǎrén dàibiǎo): Legal representative – Người đại diện pháp luật |
7 | 成立日期 (chénglì rìqī): Date of establishment – Ngày thành lập |
8 | 公司类型 (gōngsī lèixíng): Type of company – Loại hình công ty |
9 | 营业执照 (yíngyè zhízhào): Business license – Giấy phép kinh doanh |
10 | 税号 (shuìhào): Tax ID – Mã số thuế |
11 | 分公司 (fēngōngsī): Branch – Chi nhánh |
12 | 总公司 (zǒnggōngsī): Head office – Trụ sở chính |
13 | 子公司 (zǐgōngsī): Subsidiary – Công ty con |
14 | 合资公司 (hézī gōngsī): Joint venture – Công ty liên doanh |
15 | 独资公司 (dúzī gōngsī): Wholly-owned company – Công ty sở hữu riêng |
16 | 股东 (gǔdōng): Shareholder – Cổ đông |
17 | 股份 (gǔfèn): Shares – Cổ phần |
18 | 董事会 (dǒngshìhuì): Board of directors – Hội đồng quản trị |
19 | 董事长 (dǒngshì zhǎng): Chairman – Chủ tịch HĐQT |
20 | 总经理 (zǒng jīnglǐ): General manager – Tổng giám đốc |
21 | 副总经理 (fù zǒng jīnglǐ): Deputy general manager – Phó tổng giám đốc |
22 | 部门 (bùmén): Department – Bộ phận |
23 | 财务部 (cáiwù bù): Finance department – Phòng tài chính |
24 | 销售部 (xiāoshòu bù): Sales department – Phòng kinh doanh |
25 | 人事部 (rénshì bù): Human resources department – Phòng nhân sự |
26 | 运营部 (yùnyíng bù): Operations department – Phòng vận hành |
27 | 技术部 (jìshù bù): Technical department – Phòng kỹ thuật |
28 | 市场部 (shìchǎng bù): Marketing department – Phòng marketing |
29 | 客服部 (kèfú bù): Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng |
30 | 员工 (yuángōng): Employee – Nhân viên |
31 | 主管 (zhǔguǎn): Supervisor – Người giám sát |
32 | 办公室 (bàngōngshì): Office – Văn phòng |
33 | 办公时间 (bàngōng shíjiān): Office hours – Giờ làm việc |
34 | 加班 (jiābān): Overtime – Làm thêm giờ |
35 | 请假 (qǐngjià): Ask for leave – Xin nghỉ |
36 | 出勤 (chūqín): Attendance – Chấm công |
37 | 工资 (gōngzī): Salary – Lương |
38 | 奖金 (jiǎngjīn): Bonus – Thưởng |
39 | 绩效 (jìxiào): Performance – Hiệu suất công việc |
40 | 合同 (hétóng): Contract – Hợp đồng |
41 | 劳动合同 (láodòng hétóng): Labor contract – Hợp đồng lao động |
42 | 试用期 (shìyòngqī): Probation period – Thời gian thử việc |
43 | 正式员工 (zhèngshì yuángōng): Formal employee – Nhân viên chính thức |
44 | 临时员工 (línshí yuángōng): Temporary employee – Nhân viên tạm thời |
45 | 招聘 (zhāopìn): Recruitment – Tuyển dụng |
46 | 面试 (miànshì): Interview – Phỏng vấn |
47 | 入职 (rùzhí): Onboarding – Nhận việc |
48 | 辞职 (cízhí): Resign – Từ chức |
49 | 解雇 (jiěgù): Dismiss – Sa thải |
50 | 升职 (shēngzhí): Promotion – Thăng chức |
51 | 调职 (diàozhí): Transfer – Điều chuyển công tác |
52 | 培训 (péixùn): Training – Đào tạo |
53 | 会议 (huìyì): Meeting – Cuộc họp |
54 | 会议室 (huìyì shì): Meeting room – Phòng họp |
55 | 文件 (wénjiàn): Document – Tài liệu |
56 | 报告 (bàogào): Report – Báo cáo |
57 | 合作 (hézuò): Cooperation – Hợp tác |
58 | 竞争 (jìngzhēng): Competition – Cạnh tranh |
59 | 市场 (shìchǎng): Market – Thị trường |
60 | 投资 (tóuzī): Investment – Đầu tư |
61 | 战略 (zhànlüè): Strategy – Chiến lược |
62 | 业务 (yèwù): Business operation – Nghiệp vụ |
63 | 客户 (kèhù): Client – Khách hàng |
64 | 供应商 (gōngyìng shāng): Supplier – Nhà cung cấp |
65 | 渠道 (qúdào): Channel – Kênh phân phối |
66 | 品牌 (pǐnpái): Brand – Thương hiệu |
67 | 成本 (chéngběn): Cost – Chi phí |
68 | 利润 (lìrùn): Profit – Lợi nhuận |
69 | 亏损 (kuīsǔn): Loss – Thua lỗ |
70 | 营业额 (yíngyè’é): Turnover – Doanh thu |
71 | 纳税 (nàshuì): Pay taxes – Nộp thuế |
72 | 财产 (cáichǎn): Property – Tài sản |
73 | 资产 (zīchǎn): Assets – Tài sản |
74 | 负债 (fùzhài): Liabilities – Nợ phải trả |
75 | 股份公司 (gǔfèn gōngsī): Joint-stock company – Công ty cổ phần |
76 | 有限责任公司 (yǒuxiàn zérèn gōngsī): Limited liability company – Công ty TNHH |
77 | 上市公司 (shàngshì gōngsī): Listed company – Công ty niêm yết |
78 | 年度报告 (niándù bàogào): Annual report – Báo cáo thường niên |
79 | 审计 (shěnjì): Audit – Kiểm toán |
80 | 董事 (dǒngshì): Director – Thành viên HĐQT |
81 | 承包 (chéngbāo): Contracting – Thầu (nhận thầu, khoán) |
82 | 采购 (cǎigòu): Procurement – Mua hàng, thu mua |
83 | 预算 (yùsuàn): Budget – Ngân sách |
84 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo): Financial statement – Báo cáo tài chính |
85 | 税务 (shuìwù): Tax affairs – Công việc thuế |
86 | 投标 (tóubiāo): Bid – Đấu thầu |
87 | 项目 (xiàngmù): Project – Dự án |
88 | 管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Ban quản lý |
89 | 行政部 (xíngzhèng bù): Administration department – Phòng hành chính |
90 | 企业文化 (qǐyè wénhuà): Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
91 | 公关部 (gōngguān bù): Public relations department – Phòng quan hệ công chúng |
92 | 研发部 (yánfā bù): R&D department – Phòng nghiên cứu và phát triển |
93 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng): Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp |
94 | 投资者 (tóuzīzhě): Investor – Nhà đầu tư |
95 | 股权 (gǔquán): Equity – Quyền cổ phần |
96 | 市值 (shìzhí): Market value – Giá trị thị trường |
97 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ): Risk management – Quản trị rủi ro |
98 | 内部审计 (nèibù shěnjì): Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
99 | 对外贸易 (duìwài màoyì): Foreign trade – Thương mại đối ngoại |
100 | 增值税 (zēngzhíshuì): Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng |
101 | 商业登记 (shāngyè dēngjì): Business registration – Đăng ký kinh doanh |
102 | 企业注册 (qǐyè zhùcè): Company registration – Đăng ký doanh nghiệp |
103 | 商标 (shāngbiāo): Trademark – Nhãn hiệu |
104 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán): Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
105 | 合伙人 (héhuǒrén): Partner – Đối tác (góp vốn) |
106 | 经营范围 (jīngyíng fànwéi): Business scope – Phạm vi kinh doanh |
107 | 违约 (wéiyuē): Breach of contract – Vi phạm hợp đồng |
108 | 仲裁 (zhòngcái): Arbitration – Trọng tài |
109 | 起诉 (qǐsù): Sue – Khởi kiện |
110 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn): Legal advisor – Cố vấn pháp lý |
111 | 风投 (fēngtóu): Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
112 | 创业 (chuàngyè): Start a business – Khởi nghiệp |
113 | 初创公司 (chūchuàng gōngsī): Startup – Công ty khởi nghiệp |
114 | 合并 (hébìng): Merger – Sáp nhập |
115 | 收购 (shōugòu): Acquisition – Mua lại |
116 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp |
117 | 破产 (pòchǎn): Bankruptcy – Phá sản |
118 | 清算 (qīngsuàn): Liquidation – Thanh lý |
119 | 解散公司 (jiěsàn gōngsī): Dissolve a company – Giải thể công ty |
120 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng): Company credit – Tín dụng doanh nghiệp |
121 | 年检 (niánjiǎn): Annual inspection – Kiểm tra định kỳ hàng năm |
122 | 工商管理 (gōngshāng guǎnlǐ): Business administration – Quản trị kinh doanh |
123 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Quy hoạch chiến lược |
124 | 运营模式 (yùnyíng móshì): Business model – Mô hình kinh doanh |
125 | 核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì): Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi |
126 | 组织结构 (zǔzhī jiégòu): Organizational structure – Cơ cấu tổ chức |
127 | 企业责任 (qǐyè zérèn): Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp |
128 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn): Sustainable development – Phát triển bền vững |
129 | 合规 (héguī): Compliance – Tuân thủ pháp lý |
130 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi): Market positioning – Định vị thị trường |
131 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é): Market share – Thị phần |
132 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu): Competitor – Đối thủ cạnh tranh |
133 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger & acquisition – M&A doanh nghiệp |
134 | 上市融资 (shàngshì róngzī): IPO financing – Gọi vốn qua niêm yết |
135 | 战略联盟 (zhànlüè liánméng): Strategic alliance – Liên minh chiến lược |
136 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí): Brand value – Giá trị thương hiệu |
137 | 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè): Branding strategy – Chiến lược thương hiệu |
138 | 产品线 (chǎnpǐn xiàn): Product line – Dòng sản phẩm |
139 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù): Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
140 | 售后服务 (shòuhòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
141 | 用户体验 (yònghù tǐyàn): User experience – Trải nghiệm người dùng |
142 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ): Channel management – Quản lý kênh phân phối |
143 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù): E-commerce – Thương mại điện tử |
144 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng): Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới |
145 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo): Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
146 | 社交媒体 (shèjiāo méitǐ): Social media – Mạng xã hội |
147 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo tuyên truyền |
148 | 促销活动 (cùxiāo huódòng): Sales promotion – Hoạt động khuyến mãi |
149 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn): Business development – Phát triển kinh doanh |
150 | 新市场开拓 (xīn shìchǎng kāituò): New market expansion – Mở rộng thị trường mới |
151 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng |
152 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ): Financial management – Quản lý tài chính |
153 | 资金流动 (zījīn liúdòng): Cash flow – Dòng tiền |
154 | 账目 (zhàngmù): Accounts – Sổ sách kế toán |
155 | 财务分析 (cáiwù fēnxī): Financial analysis – Phân tích tài chính |
156 | 收入 (shōurù): Income – Thu nhập |
157 | 支出 (zhīchū): Expenditure – Chi phí |
158 | 利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
159 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo): Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
160 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo): Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
161 | 财务年度 (cáiwù niándù): Fiscal year – Năm tài chính |
162 | 内部控制 (nèibù kòngzhì): Internal control – Kiểm soát nội bộ |
163 | 财务审计 (cáiwù shěnjì): Financial audit – Kiểm toán tài chính |
164 | 营运成本 (yíngyùn chéngběn): Operating cost – Chi phí vận hành |
165 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn): Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
166 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì): Cost control – Kiểm soát chi phí |
167 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè): Fiscal policy – Chính sách tài khóa |
168 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
169 | 法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn): Legal risk – Rủi ro pháp lý |
170 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ): Contract management – Quản lý hợp đồng |
171 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Đàm phán thương mại |
172 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng): Overseas market – Thị trường nước ngoài |
173 | 本地化 (běndì huà): Localization – Bản địa hóa |
174 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì): Export trade – Thương mại xuất khẩu |
175 | 进口贸易 (jìnkǒu màoyì): Import trade – Thương mại nhập khẩu |
176 | 境外投资 (jìngwài tóuzī): Overseas investment – Đầu tư nước ngoài |
177 | 战略投资 (zhànlüè tóuzī): Strategic investment – Đầu tư chiến lược |
178 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng): Technology transfer – Chuyển giao công nghệ |
179 | 数据分析 (shùjù fēnxī): Data analysis – Phân tích dữ liệu |
180 | 智能管理 (zhìnéng guǎnlǐ): Smart management – Quản lý thông minh |
181 | 企业评估 (qǐyè pínggū): Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
182 | 资本结构 (zīběn jiégòu): Capital structure – Cơ cấu vốn |
183 | 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
184 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Độ trung thành thương hiệu |
185 | 客户群体 (kèhù qúntǐ): Customer base – Tệp khách hàng |
186 | 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě): Stakeholder – Các bên liên quan |
187 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
188 | 财务自由 (cáiwù zìyóu): Financial freedom – Tự do tài chính |
189 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī): Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
190 | 资源整合 (zīyuán zhěnghé): Resource integration – Tích hợp nguồn lực |
191 | 企业架构 (qǐyè jiàgòu): Corporate structure – Cấu trúc doanh nghiệp |
192 | 法定代表人 (fǎdìng dàibiǎo rén): Legal representative – Người đại diện pháp luật |
193 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng): Articles of association – Điều lệ công ty |
194 | 董事长 (dǒngshìzhǎng): Chairman – Chủ tịch HĐQT |
195 | 执行长 (zhíxíng zhǎng): CEO – Giám đốc điều hành |
196 | 财务长 (cáiwù zhǎng): CFO – Giám đốc tài chính |
197 | 营运长 (yíngyùn zhǎng): COO – Giám đốc vận hành |
198 | 技术长 (jìshù zhǎng): CTO – Giám đốc công nghệ |
199 | 品牌经理 (pǐnpái jīnglǐ): Brand manager – Quản lý thương hiệu |
200 | 营销经理 (yíngxiāo jīnglǐ): Marketing manager – Quản lý tiếp thị |
201 | 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ): Purchasing manager – Quản lý thu mua |
202 | 销售主管 (xiāoshòu zhǔguǎn): Sales supervisor – Giám sát bán hàng |
203 | 客户服务经理 (kèhù fúwù jīnglǐ): Customer service manager – Quản lý CSKH |
204 | 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ): Project manager – Quản lý dự án |
205 | 生产主管 (shēngchǎn zhǔguǎn): Production supervisor – Giám sát sản xuất |
206 | 研发主管 (yánfā zhǔguǎn): R&D supervisor – Giám sát R&D |
207 | 品质控制 (pǐnzhì kòngzhì): Quality control – Kiểm soát chất lượng |
208 | 人事管理 (rénshì guǎnlǐ): Personnel management – Quản lý nhân sự |
209 | 工资结构 (gōngzī jiégòu): Salary structure – Cơ cấu lương |
210 | 激励机制 (jīlì jīzhì): Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích |
211 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù): Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
212 | 培训计划 (péixùn jìhuà): Training plan – Kế hoạch đào tạo |
213 | 绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ): Performance management – Quản lý hiệu suất |
214 | 晋升制度 (jìnshēng zhìdù): Promotion system – Chế độ thăng tiến |
215 | 考勤制度 (kǎoqín zhìdù): Attendance system – Chế độ chấm công |
216 | 福利待遇 (fúlì dàiyù): Benefits – Chế độ phúc lợi |
217 | 职位描述 (zhíwèi miáoshù): Job description – Mô tả công việc |
218 | 工作职责 (gōngzuò zhízé): Job responsibilities – Trách nhiệm công việc |
219 | 团队协作 (tuánduì xiézuò): Team collaboration – Hợp tác nhóm |
220 | 部门协调 (bùmén xiétiáo): Department coordination – Điều phối giữa các phòng ban |
221 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
222 | 组织发展 (zǔzhī fāzhǎn): Organizational development – Phát triển tổ chức |
223 | 职业道德 (zhíyè dàodé): Professional ethics – Đạo đức nghề nghiệp |
224 | 企业责任感 (qǐyè zérèngǎn): Sense of corporate responsibility – Tinh thần trách nhiệm DN |
225 | 社会影响力 (shèhuì yǐngxiǎng lì): Social influence – Tầm ảnh hưởng xã hội |
226 | 企业声誉 (qǐyè shēngyù): Corporate reputation – Danh tiếng doanh nghiệp |
227 | 战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ): Strategic management – Quản trị chiến lược |
228 | 创新驱动 (chuàngxīn qūdòng): Innovation-driven – Hướng đến đổi mới |
229 | 数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số |
230 | 企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn doanh nghiệp |
231 | 企业使命 (qǐyè shǐmìng): Corporate mission – Sứ mệnh doanh nghiệp |
232 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goals – Mục tiêu doanh nghiệp |
233 | 公司理念 (gōngsī lǐniàn): Company philosophy – Triết lý công ty |
234 | 长远规划 (chángyuǎn guīhuà): Long-term planning – Quy hoạch dài hạn |
235 | 短期目标 (duǎnqī mùbiāo): Short-term goals – Mục tiêu ngắn hạn |
236 | 组织架构图 (zǔzhī jiàgòu tú): Organizational chart – Sơ đồ tổ chức |
237 | 集团公司 (jítuán gōngsī): Group company – Tập đoàn |
238 | 母公司 (mǔgōngsī): Parent company – Công ty mẹ |
239 | 分公司 (fēngōngsī): Branch office – Chi nhánh công ty |
240 | 办事处 (bànshìchù): Representative office – Văn phòng đại diện |
241 | 内部会议 (nèibù huìyì): Internal meeting – Cuộc họp nội bộ |
242 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược |
243 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū): Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
244 | 企业管治 (qǐyè guǎnzhì): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
245 | 符合法规 (fúhé fǎguī): Regulatory compliance – Tuân thủ quy định pháp luật |
246 | 数据安全 (shùjù ānquán): Data security – An toàn dữ liệu |
247 | 信息披露 (xìnxī pīlù): Information disclosure – Công bố thông tin |
248 | 合同义务 (hétóng yìwù): Contractual obligations – Nghĩa vụ hợp đồng |
249 | 商业秘密 (shāngyè mìmì): Trade secret – Bí mật thương mại |
250 | 专利保护 (zhuānlì bǎohù): Patent protection – Bảo hộ bằng sáng chế |
251 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè): Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu |
252 | 著作权 (zhùzuòquán): Copyright – Bản quyền |
253 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng): Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
254 | 网络推广 (wǎngluò tuīguǎng): Online promotion – Quảng bá trực tuyến |
255 | 危机管理 (wēijī guǎnlǐ): Crisis management – Quản lý khủng hoảng |
256 | 声誉管理 (shēngyù guǎnlǐ): Reputation management – Quản lý danh tiếng |
257 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội DN |
258 | 环保政策 (huánbǎo zhèngcè): Environmental policy – Chính sách môi trường |
259 | 可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn): Sustainable development – Phát triển bền vững |
260 | 节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving & emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm khí thải |
261 | 绿色供应链 (lǜsè gōngyìngliàn): Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh |
262 | 企业公关 (qǐyè gōngguān): Corporate public relations – Quan hệ công chúng doanh nghiệp |
263 | 媒体合作 (méitǐ hézuò): Media cooperation – Hợp tác truyền thông |
264 | 新闻发布会 (xīnwén fābù huì): Press conference – Họp báo |
265 | 市场定位 (shìchǎng dìwèi): Market positioning – Định vị thị trường |
266 | 客户分析 (kèhù fēnxī): Customer analysis – Phân tích khách hàng |
267 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh |
268 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán): Market research – Nghiên cứu thị trường |
269 | 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi): Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
270 | 用户画像 (yònghù huàxiàng): User profile – Chân dung người dùng |
271 | 运营策略 (yùnyíng cèlüè): Operating strategy – Chiến lược vận hành |
272 | 服务流程 (fúwù liúchéng): Service process – Quy trình dịch vụ |
273 | 标准化作业 (biāozhǔnhuà zuòyè): Standardized operation – Vận hành tiêu chuẩn |
274 | 自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng): Automated system – Hệ thống tự động hóa |
275 | 企业平台 (qǐyè píngtái): Enterprise platform – Nền tảng doanh nghiệp |
276 | 数据驱动 (shùjù qūdòng): Data-driven – Dựa trên dữ liệu |
277 | 商业模式 (shāngyè móshì): Business model – Mô hình kinh doanh |
278 | 盈利模式 (yínglì móshì): Profit model – Mô hình lợi nhuận |
279 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
280 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ): Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
281 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn): Business partner – Đối tác kinh doanh |
282 | 渠道开发 (qúdào kāifā): Channel development – Phát triển kênh phân phối |
283 | 分销商 (fēnxiāo shāng): Distributor – Nhà phân phối |
284 | 代理商 (dàilǐ shāng): Agent – Đại lý |
285 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò): Sales network – Mạng lưới bán hàng |
286 | 连锁经营 (liánsuǒ jīngyíng): Chain operation – Kinh doanh chuỗi |
287 | 加盟店 (jiāméng diàn): Franchise store – Cửa hàng nhượng quyền |
288 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn): Business negotiation – Đàm phán thương mại |
289 | 合作协议 (hézuò xiéyì): Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
290 | 并购重组 (bìnggòu chóngzǔ): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và tái cấu trúc |
291 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger – Mua bán doanh nghiệp |
292 | 股权转让 (gǔquán zhuǎnràng): Equity transfer – Chuyển nhượng cổ phần |
293 | 公司重组 (gōngsī chóngzǔ): Company restructuring – Tái cấu trúc công ty |
294 | 公司清算 (gōngsī qīngsuàn): Company liquidation – Thanh lý công ty |
295 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ): Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
296 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo): Financial statements – Báo cáo tài chính |
297 | 损益表 (sǔnyì biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
298 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè): Accounting policy – Chính sách kế toán |
299 | 财务审核 (cáiwù shěnhé): Financial audit – Kiểm toán tài chính |
300 | 财务预测 (cáiwù yùcè): Financial forecasting – Dự báo tài chính |
301 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ): Budget management – Quản lý ngân sách |
302 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Hoạch định thuế |
303 | 税务申报 (shuìwù shēnbào): Tax declaration – Khai báo thuế |
304 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè): Tax policy – Chính sách thuế |
305 | 企业融资 (qǐyè róngzī): Corporate financing – Gọi vốn doanh nghiệp |
306 | 融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channels – Kênh huy động vốn |
307 | 股份发行 (gǔfèn fāxíng): Share issuance – Phát hành cổ phần |
308 | 资本运作 (zīběn yùnzuò): Capital operation – Vận hành vốn |
309 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
310 | 天使投资 (tiānshǐ tóuzī): Angel investment – Đầu tư thiên thần |
311 | 初创企业 (chūchuàng qǐyè): Startup company – Công ty khởi nghiệp |
312 | 独角兽企业 (dújiǎoshòu qǐyè): Unicorn company – Công ty kỳ lân |
313 | 企业估值 (qǐyè gūzhí): Company valuation – Định giá doanh nghiệp |
314 | 投资人关系 (tóuzīrén guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
315 | 资本市场 (zīběn shìchǎng): Capital market – Thị trường vốn |
316 | 股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ): Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán |
317 | 非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī): Unlisted company – Công ty chưa niêm yết |
318 | 私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Vốn cổ phần tư nhân |
319 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn): Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
320 | 投资组合 (tóuzī zǔhé): Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
321 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture building – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
322 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyìdù): Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
323 | 员工敬业度 (yuángōng jìngyèdù): Employee engagement – Mức độ gắn bó của nhân viên |
324 | 企业凝聚力 (qǐyè níngjùlì): Corporate cohesion – Sự gắn kết nội bộ |
325 | 员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động lực làm việc của nhân viên |
326 | 奖励制度 (jiǎnglì zhìdù): Reward system – Chế độ khen thưởng |
327 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé): Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
328 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibilities – Trách nhiệm công việc |
329 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng): Work process – Quy trình làm việc |
330 | 岗位说明书 (gǎngwèi shuōmíngshū): Job description – Bản mô tả công việc |
331 | 员工手册 (yuángōng shǒucè): Employee handbook – Sổ tay nhân viên |
332 | 岗前培训 (gǎngqián péixùn): Pre-job training – Đào tạo trước khi nhận việc |
333 | 在职培训 (zàizhí péixùn): On-the-job training – Đào tạo trong công việc |
334 | 晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion mechanism – Cơ chế thăng chức |
335 | 人才梯队建设 (réncái tīduì jiànshè): Talent pipeline development – Xây dựng đội ngũ kế thừa |
336 | 职业发展路径 (zhíyè fāzhǎn lùjìng): Career development path – Lộ trình phát triển nghề nghiệp |
337 | 企业导师制度 (qǐyè dǎoshī zhìdù): Mentorship program – Chế độ cố vấn trong công ty |
338 | 跨部门合作 (kuà bùmén hézuò): Cross-departmental collaboration – Hợp tác liên phòng ban |
339 | 内部沟通 (nèibù gōutōng): Internal communication – Giao tiếp nội bộ |
340 | 意见反馈 (yìjiàn fǎnkuì): Feedback – Phản hồi ý kiến |
341 | 工作报告 (gōngzuò bàogào): Work report – Báo cáo công việc |
342 | 周例会 (zhōu lìhuì): Weekly meeting – Họp định kỳ hàng tuần |
343 | 月度总结 (yuèdù zǒngjié): Monthly summary – Tổng kết hàng tháng |
344 | 年终总结 (niánzhōng zǒngjié): Year-end review – Tổng kết cuối năm |
345 | 工作计划 (gōngzuò jìhuà): Work plan – Kế hoạch công việc |
346 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng): Goal setting – Thiết lập mục tiêu |
347 | 工作进展 (gōngzuò jìnzhǎn): Work progress – Tiến độ công việc |
348 | 问题分析 (wèntí fēnxī): Problem analysis – Phân tích vấn đề |
349 | 解决方案 (jiějué fāng’àn): Solution – Phương án giải quyết |
350 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì): Risk control – Kiểm soát rủi ro |
351 | 决策机制 (juécè jīzhì): Decision-making mechanism – Cơ chế ra quyết định |
352 | 管理制度 (guǎnlǐ zhìdù): Management system – Hệ thống quản lý |
353 | 管理流程 (guǎnlǐ liúchéng): Management process – Quy trình quản lý |
354 | 精益管理 (jīngyì guǎnlǐ): Lean management – Quản lý tinh gọn |
355 | 企业转型 (qǐyè zhuǎnxíng): Business transformation – Chuyển đổi doanh nghiệp |
356 | 数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số |
357 | 信息化建设 (xìnxīhuà jiànshè): Informatization – Tin học hóa |
358 | ERP系统 (ERP xìtǒng): ERP system – Hệ thống hoạch định tài nguyên DN |
359 | OA系统 (OA xìtǒng): Office Automation system – Hệ thống văn phòng tự động |
360 | CRM系统 (CRM xìtǒng): CRM system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
361 | HR系统 (HR xìtǒng): HR system – Hệ thống quản lý nhân sự |
362 | 项目管理系统 (xiàngmù guǎnlǐ xìtǒng): Project management system – Hệ thống quản lý dự án |
363 | 企业内训 (qǐyè nèixùn): Internal training – Đào tạo nội bộ |
364 | 组织学习 (zǔzhī xuéxí): Organizational learning – Học tập tổ chức |
365 | 知识管理 (zhīshì guǎnlǐ): Knowledge management – Quản lý tri thức |
366 | 创新机制 (chuàngxīn jīzhì): Innovation mechanism – Cơ chế đổi mới sáng tạo |
367 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Enterprise innovation – Đổi mới doanh nghiệp |
368 | 创新能力 (chuàngxīn nénglì): Innovation capability – Năng lực đổi mới |
369 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn): Technological innovation – Đổi mới công nghệ |
370 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā): Product research and development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
371 | 研发团队 (yánfā tuánduì): R&D team – Đội ngũ R&D |
372 | 研发投入 (yánfā tóurù): R&D investment – Đầu tư vào nghiên cứu phát triển |
373 | 专利技术 (zhuānlì jìshù): Patent technology – Công nghệ có bằng sáng chế |
374 | 技术壁垒 (jìshù bìlěi): Technological barrier – Rào cản công nghệ |
375 | 核心竞争力 (héxīn jìngzhēnglì): Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi |
376 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè): Brand building – Xây dựng thương hiệu |
377 | 品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎnglì): Brand influence – Sức ảnh hưởng thương hiệu |
378 | 客户画像 (kèhù huàxiàng): Customer profile – Chân dung khách hàng |
379 | 客户满意度 (kèhù mǎnyìdù): Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
380 | 客诉处理 (kèsù chǔlǐ): Complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng |
381 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì): Market trend – Xu hướng thị trường |
382 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī): Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
383 | SWOT分析 (SWOT fēnxī): SWOT analysis – Phân tích SWOT |
384 | 推广渠道 (tuīguǎng qúdào): Promotion channel – Kênh quảng bá |
385 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng): Advertisement placement – Đăng quảng cáo |
386 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Tiếp thị kỹ thuật số |
387 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội |
388 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo): Content marketing – Tiếp thị nội dung |
389 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
390 | 点击率 (diǎnjī lǜ): Click-through rate – Tỷ lệ nhấp chuột |
391 | 转化率 (zhuǎnhuà lǜ): Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi |
392 | 客户留存率 (kèhù liúcún lǜ): Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
393 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn): Marketing cost – Chi phí tiếp thị |
394 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù): Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
395 | 促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional campaign – Hoạt động xúc tiến |
396 | 折扣策略 (zhékòu cèlüè): Discount strategy – Chiến lược giảm giá |
397 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu): Market penetration – Thâm nhập thị trường |
398 | 区域市场 (qūyù shìchǎng): Regional market – Thị trường khu vực |
399 | 国际市场 (guójì shìchǎng): International market – Thị trường quốc tế |
400 | 本地化策略 (běndìhuà cèlüè): Localization strategy – Chiến lược bản địa hóa |
401 | 生产线 (shēngchǎnxiàn): Production line – Dây chuyền sản xuất |
402 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production plan – Kế hoạch sản xuất |
403 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù): Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
404 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ): Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
405 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng): Product quality – Chất lượng sản phẩm |
406 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì): Quality control – Kiểm soát chất lượng |
407 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn): Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
408 | 质量检测 (zhìliàng jiǎncè): Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
409 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng): Process flow – Quy trình công nghệ |
410 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn): Production cost – Chi phí sản xuất |
411 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý tồn kho |
412 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ): Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
413 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu): Raw material procurement – Mua sắm nguyên vật liệu |
414 | 生产设备 (shēngchǎn shèbèi): Production equipment – Thiết bị sản xuất |
415 | 设备维护 (shèbèi wéihù): Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
416 | 设备故障 (shèbèi gùzhàng): Equipment failure – Hỏng hóc thiết bị |
417 | 自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động hóa |
418 | 精益生产 (jīngyì shēngchǎn): Lean production – Sản xuất tinh gọn |
419 | 持续改进 (chíxù gǎijìn): Continuous improvement – Cải tiến liên tục |
420 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn): Product innovation – Đổi mới sản phẩm |
421 | 外包生产 (wàibāo shēngchǎn): Outsourced production – Sản xuất gia công |
422 | 售前服务 (shòu qián fúwù): Pre-sales service – Dịch vụ trước bán hàng |
423 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
424 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ): Logistics management – Quản lý logistics |
425 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ): Warehouse management – Quản lý kho |
426 | 配送管理 (pèi sòng guǎnlǐ): Distribution management – Quản lý phân phối |
427 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ): Order processing – Xử lý đơn hàng |
428 | 客户服务 (kèhù fúwù): Customer service – Dịch vụ khách hàng |
429 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Financial management – Quản lý tài chính |
430 | 会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting – Kế toán |
431 | 收入管理 (shōurù guǎnlǐ): Revenue management – Quản lý doanh thu |
432 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Kế hoạch thuế |
433 | 法务部门 (fǎwù bùmén): Legal department – Phòng pháp lý |
434 | 合同法 (hétóng fǎ): Contract law – Luật hợp đồng |
435 | 劳动法 (láodòng fǎ): Labor law – Luật lao động |
436 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
437 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
438 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông |
439 | 董事会 (dǒngshì huì): Board of directors – Hội đồng quản trị |
440 | 高管团队 (gāo guǎn tuánduì): Executive team – Đội ngũ lãnh đạo cấp cao |
441 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
442 | 反垄断法 (fǎn lǒngduàn fǎ): Antitrust law – Luật chống độc quyền |
443 | 知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù): Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ |
444 | 数据保护 (shùjù bǎohù): Data protection – Bảo vệ dữ liệu |
445 | 信息安全 (xìnxī ānquán): Information security – An ninh thông tin |
446 | 网络安全 (wǎngluò ānquán): Cybersecurity – An ninh mạng |
447 | 企业风险 (qǐyè fēngxiǎn): Business risk – Rủi ro doanh nghiệp |
448 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ): Risk management – Quản lý rủi ro |
449 | 战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic goals – Mục tiêu chiến lược |
450 | 公司使命 (gōngsī shǐmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty |
451 | 企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Corporate vision – Tầm nhìn công ty |
452 | 管理层 (guǎnlǐ céng): Management level – Cấp quản lý |
453 | 员工培训 (yuángōng péixùn): Employee training – Đào tạo nhân viên |
454 | 高管 (gāo guǎn): Senior management – Quản lý cấp cao |
455 | 管理者 (guǎnlǐ zhě): Manager – Người quản lý |
456 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ): Project management – Quản lý dự án |
457 | 部门协调 (bùmén xiétiáo): Department coordination – Phối hợp giữa các phòng ban |
458 | 跨部门合作 (kuà bùmén hézuò): Cross-department cooperation – Hợp tác giữa các phòng ban |
459 | 绩效评估 (jìxiào pínggū): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
460 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resources management – Quản lý nguồn nhân lực |
461 | 招聘计划 (zhāopìn jìhuà): Recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng |
462 | 人才招聘 (réncái zhāopìn): Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài |
463 | 员工福利 (yuángōng fúlì): Employee benefits – Phúc lợi nhân viên |
464 | 工资结构 (gōngzī jiégòu): Salary structure – Cấu trúc lương |
465 | 团队合作 (tuánduì hézuò): Teamwork – Hợp tác nhóm |
466 | 领导力 (lǐngdǎo lì): Leadership – Lãnh đạo |
467 | 创业精神 (chuàngyè jīngshén): Entrepreneurial spirit – Tinh thần khởi nghiệp |
468 | 高效能 (gāo xiàonéng): High efficiency – Hiệu quả cao |
469 | 改革创新 (gǎigé chuàngxīn): Reform and innovation – Cải cách và đổi mới |
470 | 内部沟通 (nèi bù gōutōng): Internal communication – Giao tiếp nội bộ |
471 | 薪酬制度 (xīnchóu zhìdù): Compensation system – Hệ thống thù lao |
472 | 员工晋升 (yuángōng jìnshēng): Employee promotion – Thăng tiến nhân viên |
473 | 工作环境 (gōngzuò huánjìng): Work environment – Môi trường làm việc |
474 | 员工关系 (yuángōng guānxi): Employee relations – Quan hệ nhân viên |
475 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng): Corporate image – Hình ảnh công ty |
476 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī): Multinational company – Công ty đa quốc gia |
477 | 本地公司 (běndì gōngsī): Local company – Công ty địa phương |
478 | 企业扩张 (qǐyè kuòzhāng): Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp |
479 | 行业竞争 (hángyè jìngzhēng): Industry competition – Cạnh tranh ngành |
480 | 合作协议 (hézuò xiéyì): Partnership agreement – Thỏa thuận hợp tác |
481 | 供应商合作 (gōngyìngshāng hézuò): Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp |
482 | 客户合作 (kèhù hézuò): Customer cooperation – Hợp tác với khách hàng |
483 | 战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic partnership – Hợp tác chiến lược |
484 | 商务合同 (shāngwù hétóng): Business contract – Hợp đồng thương mại |
485 | 商务往来 (shāngwù wǎnglái): Business communication – Quan hệ thương mại |
486 | 国际贸易 (guójì màoyì): International trade – Thương mại quốc tế |
487 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn): Trade partner – Đối tác thương mại |
488 | 进出口业务 (jìn chūkǒu yèwù): Import and export business – Kinh doanh xuất nhập khẩu |
489 | 贸易法规 (màoyì fǎguī): Trade regulations – Quy định thương mại |
490 | 海关手续 (hǎiguān shǒuxù): Customs procedures – Thủ tục hải quan |
491 | 税务合规 (shuìwù héguī): Tax compliance – Tuân thủ thuế |
492 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià): Product pricing – Định giá sản phẩm |
493 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo): Marketing – Tiếp thị |
494 | 营销策划 (yíngxiāo cèhuà): Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị |
495 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng): Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị |
496 | 推广方案 (tuīguǎng fāng’àn): Promotion plan – Kế hoạch khuyến mãi |
497 | 顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng): Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
498 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn): Market segmentation – Phân khúc thị trường |
499 | 社会化媒体 (shèhuì huà méitǐ): Social media – Mạng xã hội |
500 | 口碑营销 (kǒubēi yíngxiāo): Word-of-mouth marketing – Tiếp thị truyền miệng |
501 | 用户画像 (yònghù huàxiàng): User profiling – Hồ sơ người dùng |
502 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitor analysis – Phân tích đối thủ |
503 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é): Market share – Thị phần |
504 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channel – Kênh bán hàng |
505 | 销售额 (xiāoshòu é): Sales volume – Doanh thu bán hàng |
506 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo): Sales target – Mục tiêu doanh thu |
507 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè): Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
508 | 直营店 (zhíyíng diàn): Direct sales store – Cửa hàng bán hàng trực tiếp |
509 | 批发商 (pīfā shāng): Wholesaler – Nhà bán buôn |
510 | 零售商 (língshòu shāng): Retailer – Nhà bán lẻ |
511 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún): Product inventory – Tồn kho sản phẩm |
512 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng): Product packaging – Bao bì sản phẩm |
513 | 客户支持 (kèhù zhīchí): Customer support – Hỗ trợ khách hàng |
514 | 售后服务 (shòu hòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
515 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn đặt hàng |
516 | 运输成本 (yùnshū chéngběn): Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
517 | 快递服务 (kuàidì fúwù): Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh |
518 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng): Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
519 | 产品追踪 (chǎnpǐn zhuīzōng): Product tracking – Theo dõi sản phẩm |
520 | 运输公司 (yùnshū gōngsī): Shipping company – Công ty vận chuyển |
521 | 物流中心 (wùliú zhōngxīn): Logistics center – Trung tâm logistics |
522 | 零库存 (líng kùcún): Zero inventory – Tồn kho bằng không |
523 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà): Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
524 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng): Logistics tracking – Theo dõi logistics |
525 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā): Product development – Phát triển sản phẩm |
526 | 研发部 (yánfā bù): Research and development department – Bộ phận nghiên cứu và phát triển |
527 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì): Product design – Thiết kế sản phẩm |
528 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng): Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
529 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production planning – Lập kế hoạch sản xuất |
530 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù): Production scheduling – Lên lịch sản xuất |
531 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì): Production capacity – Công suất sản xuất |
532 | 自动化生产 (zìdòng huà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động |
533 | 外包服务 (wàibāo fúwù): Outsourcing services – Dịch vụ gia công |
534 | 外包商 (wàibāo shāng): Outsourcer – Nhà cung cấp dịch vụ gia công |
535 | 工厂审核 (gōngchǎng shěnhé): Factory audit – Kiểm tra nhà máy |
536 | 企业成本 (qǐyè chéngběn): Corporate cost – Chi phí doanh nghiệp |
537 | 成本分析 (chéngběn fēnxī): Cost analysis – Phân tích chi phí |
538 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī): Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
539 | 盈利能力 (yínglì nénglì): Profitability – Khả năng sinh lời |
540 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù): Company debt – Nợ công ty |
541 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ): Asset management – Quản lý tài sản |
542 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
543 | 企业并购战略 (qǐyè bìnggòu zhànlüè): M&A strategy – Chiến lược sáp nhập và mua lại |
544 | 上市公司 (shàngshì gōngsī): Public company – Công ty đại chúng |
545 | 私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Cổ phần tư nhân |
546 | 股权结构 (gǔquán jiégòu): Equity structure – Cơ cấu cổ phần |
547 | 市值 (shì zhí): Market value – Giá trị thị trường |
548 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng): Stock market – Thị trường chứng khoán |
549 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
550 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu): Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
551 | 内部审计 (nèi bù shěnjì): Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
552 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào): Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
553 | 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū): Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
554 | 零售业 (língshòu yè): Retail industry – Ngành bán lẻ |
555 | 批发业 (pīfā yè): Wholesale industry – Ngành bán buôn |
556 | 商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè): Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
557 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī): Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường |
558 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng): Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
559 | 法律合规 (fǎlǜ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp lý |
560 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè): Trademark registration – Đăng ký thương hiệu |
561 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng): Patent application – Đơn xin cấp bằng sáng chế |
562 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng): Legal litigation – Kiện tụng pháp lý |
563 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn): Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
564 | 紧急响应计划 (jǐnjí xiǎngyìng jìhuà): Emergency response plan – Kế hoạch phản ứng khẩn cấp |
565 | 灾难恢复 (zāinàn huīfù): Disaster recovery – Phục hồi sau thảm họa |
566 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Phát triển văn hóa doanh nghiệp |
567 | 雇佣关系 (gùyōng guānxi): Employment relationship – Quan hệ lao động |
568 | 劳动合同 (láodòng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động |
569 | 员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nghỉ việc của nhân viên |
570 | 员工辞职 (yuángōng cízhí): Employee departure – Nhân viên từ chức |
571 | 团队建设 (tuánduì jiànshè): Team building – Xây dựng đội ngũ |
572 | 企业领导力 (qǐyè lǐngdǎo lì): Corporate leadership – Lãnh đạo doanh nghiệp |
573 | 高层管理 (gāocéng guǎnlǐ): Top management – Quản lý cấp cao |
574 | 中层管理 (zhōngcéng guǎnlǐ): Middle management – Quản lý cấp trung |
575 | 基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Frontline management – Quản lý tuyến đầu |
576 | 管理层决策 (guǎnlǐ céng juécè): Management decision-making – Quyết định của ban quản lý |
577 | 员工反馈 (yuángōng fǎnkuì): Employee feedback – Phản hồi của nhân viên |
578 | 管理评估 (guǎnlǐ pínggū): Management evaluation – Đánh giá quản lý |
579 | 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng): Labor market – Thị trường lao động |
580 | 人员流动率 (rényuán liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc |
581 | 员工福利计划 (yuángōng fúlì jìhuà): Employee benefits plan – Kế hoạch phúc lợi nhân viên |
582 | 职业发展 (zhíyè fāzhǎn): Career development – Phát triển nghề nghiệp |
583 | 晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion system – Hệ thống thăng tiến |
584 | 培训与发展 (péixùn yǔ fāzhǎn): Training and development – Đào tạo và phát triển |
585 | 员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động viên nhân viên |
586 | 企业合并 (qǐyè hébìng): Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
587 | 企业收购 (qǐyè shōugòu): Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
588 | 股票回购 (gǔpiào huígòu): Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
589 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholder meeting – Đại hội cổ đông |
590 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng): Break-even point – Điểm hòa vốn |
591 | 现金流 (xiànjīn liú): Cash flow – Dòng tiền |
592 | 利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo thu nhập |
593 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo): Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền |
594 | 毛利 (máolì): Gross profit – Lợi nhuận gộp |
595 | 净利 (jìnglì): Net profit – Lợi nhuận ròng |
596 | 税前利润 (shuì qián lìrùn): Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
597 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn): Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
598 | 资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
599 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn): Operating cost – Chi phí hoạt động |
600 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn): Financial risk – Rủi ro tài chính |
601 | 投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment – Lợi tức đầu tư |
602 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ): Cash management – Quản lý tiền mặt |
603 | 股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
604 | 资金池 (zījīn chí): Cash pool – Quỹ tiền mặt |
605 | 融资 (róngzī): Financing – Huy động vốn |
606 | 借贷 (jièdài): Borrowing – Vay mượn |
607 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ): Loan interest rate – Lãi suất vay |
608 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn): Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
609 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng): Stock issuance – Phát hành cổ phiếu |
610 | 企业估值 (qǐyè gūzhí): Company valuation – Định giá công ty |
611 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng): Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu |
612 | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng): Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
613 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī): Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
614 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ): Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
615 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé): Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
616 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì): Management accounting – Kế toán quản trị |
617 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào): Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
618 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè): Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
619 | 企业合并收购 (qǐyè hébìng shōugòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
620 | 公司债务管理 (gōngsī zhàiwù guǎnlǐ): Corporate debt management – Quản lý nợ công ty |
621 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ): Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
622 | 风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng): Risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro |
623 | 定期报告 (dìngqī bàogào): Periodic report – Báo cáo định kỳ |
624 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ): Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
625 | 内部控制 (nèi bù kòngzhì): Internal control – Kiểm soát nội bộ |
626 | 税收计划 (shuìshōu jìhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
627 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax strategy – Chiến lược thuế |
628 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn): Tax risk – Rủi ro thuế |
629 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng): Administrative expenses – Chi phí quản lý |
630 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù): Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
631 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
632 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng): Product promotion – Khuyến mãi sản phẩm |
633 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ): Channel management – Quản lý kênh |
634 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng): Target market – Thị trường mục tiêu |
635 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi): Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
636 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi): Brand positioning – Định vị thương hiệu |
637 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product life cycle – Vòng đời sản phẩm |
638 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì): Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
639 | 顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
640 | 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược marketing |
641 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo |
642 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn): Marketing budget – Ngân sách marketing |
643 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo): Online marketing – Marketing trực tuyến |
644 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Marketing truyền thông xã hội |
645 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo): Content marketing – Marketing nội dung |
646 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): Search engine optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
647 | 搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo): Search engine marketing (SEM) – Marketing công cụ tìm kiếm |
648 | 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo): Sales representative – Đại diện bán hàng |
649 | 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ): Sales manager – Quản lý bán hàng |
650 | 直销 (zhíxiāo): Direct sales – Bán hàng trực tiếp |
651 | 分销 (fēnxiāo): Distribution – Phân phối |
652 | 促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi |
653 | 线上销售 (xiànshàng xiāoshòu): Online sales – Bán hàng trực tuyến |
654 | 零售销售 (língshòu xiāoshòu): Retail sales – Bán lẻ |
655 | 批发销售 (pīfā xiāoshòu): Wholesale sales – Bán buôn |
656 | 合同谈判 (hétóng tánpàn): Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng |
657 | 商务协议 (shāngwù xiéyì): Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh |
658 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng): Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
659 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù): Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
660 | 长期债务 (chángqī zhàiwù): Long-term debt – Nợ dài hạn |
661 | 短期融资 (duǎnqī róngzī): Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn |
662 | 长期融资 (chángqī róngzī): Long-term financing – Tài trợ dài hạn |
663 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn): Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
664 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn): Risk capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
665 | 股权投资 (gǔquán tóuzī): Equity investment – Đầu tư cổ phần |
666 | 债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ nợ |
667 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
668 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
669 | 金融机构 (jīnróng jīgòu): Financial institution – Tổ chức tài chính |
670 | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn): Commercial loan – Khoản vay thương mại |
671 | 公司战略 (gōngsī zhànlüè): Corporate strategy – Chiến lược công ty |
672 | 运营战略 (yùnyíng zhànlüè): Operational strategy – Chiến lược vận hành |
673 | 增长战略 (zēngzhǎng zhànlüè): Growth strategy – Chiến lược tăng trưởng |
674 | 退出战略 (tuìchū zhànlüè): Exit strategy – Chiến lược thoái lui |
675 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè): Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
676 | 外包管理 (wàibāo guǎnlǐ): Outsourcing management – Quản lý thuê ngoài |
677 | 外部合作 (wàibù hézuò): External collaboration – Hợp tác bên ngoài |
678 | 核心价值观 (héxīn jiàzhíguān): Core values – Giá trị cốt lõi |
679 | 使命宣言 (shǐmìng xuānyán): Mission statement – Tuyên bố sứ mệnh |
680 | 愿景目标 (yuànjǐng mùbiāo): Vision and goals – Tầm nhìn và mục tiêu |
681 | 企业道德 (qǐyè dàodé): Corporate ethics – Đạo đức doanh nghiệp |
682 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
683 | 绿色企业 (lǜsè qǐyè): Green company – Doanh nghiệp xanh |
684 | 节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm thải |
685 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng): Procurement process – Quy trình mua hàng |
686 | 供应商选择 (gōngyìngshāng xuǎnzé): Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
687 | 物流协调 (wùliú xiétiáo): Logistics coordination – Điều phối hậu cần |
688 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn): Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
689 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē): Cost saving – Tiết kiệm chi phí |
690 | 流程优化 (liúchéng yōuhuà): Process optimization – Tối ưu hóa quy trình |
691 | 质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì): Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng |
692 | ISO认证 (ISO rènzhèng): ISO certification – Chứng nhận ISO |
693 | 客诉处理 (kèsù chǔlǐ): Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng |
694 | 质量反馈 (zhìliàng fǎnkuì): Quality feedback – Phản hồi chất lượng |
695 | 产品改进 (chǎnpǐn gǎijìn): Product improvement – Cải tiến sản phẩm |
696 | 售后服务体系 (shòuhòu fúwù tǐxì): After-sales service system – Hệ thống dịch vụ hậu mãi |
697 | 售后保修 (shòuhòu bǎoxiū): After-sales warranty – Bảo hành sau bán hàng |
698 | 投诉机制 (tóusù jīzhì): Complaint mechanism – Cơ chế khiếu nại |
699 | 服务满意度 (fúwù mǎnyì dù): Service satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ |
700 | 企业通告 (qǐyè tōnggào): Corporate announcement – Thông báo nội bộ |
701 | 工作流程图 (gōngzuò liúchéng tú): Workflow diagram – Sơ đồ quy trình làm việc |
702 | 管理体系 (guǎnlǐ tǐxì): Management system – Hệ thống quản lý |
703 | 信息系统 (xìnxī xìtǒng): Information system – Hệ thống thông tin |
704 | 项目评估 (xiàngmù pínggū): Project evaluation – Đánh giá dự án |
705 | 项目风险控制 (xiàngmù fēngxiǎn kòngzhì): Project risk control – Kiểm soát rủi ro dự án |
706 | 工程进度 (gōngchéng jìndù): Project progress – Tiến độ công trình |
707 | 项目文档 (xiàngmù wéndàng): Project documentation – Tài liệu dự án |
708 | 工程预算 (gōngchéng yùsuàn): Engineering budget – Dự toán công trình |
709 | 项目竣工 (xiàngmù jùngōng): Project completion – Hoàn thành dự án |
710 | 项目总结报告 (xiàngmù zǒngjié bàogào): Project summary report – Báo cáo tổng kết dự án |
711 | 项目后评估 (xiàngmù hòu pínggū): Post-project evaluation – Đánh giá sau dự án |
712 | 总公司 (zǒng gōngsī): Head office – Trụ sở chính |
713 | 分公司 (fēn gōngsī): Branch office – Chi nhánh công ty |
714 | 子公司 (zǐ gōngsī): Subsidiary – Công ty con |
715 | 母公司 (mǔ gōngsī): Parent company – Công ty mẹ |
716 | 联营公司 (liányíng gōngsī): Joint venture – Công ty liên doanh |
717 | 合资企业 (hézī qǐyè): Joint-stock enterprise – Doanh nghiệp liên doanh |
718 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
719 | 董事会议 (dǒngshì huìyì): Board meeting – Cuộc họp hội đồng quản trị |
720 | 董事长 (dǒngshìzhǎng): Chairman of the board – Chủ tịch hội đồng quản trị |
721 | 首席执行官 (shǒuxí zhíxíngguān): CEO – Giám đốc điều hành |
722 | 首席财务官 (shǒuxí cáiwùguān): CFO – Giám đốc tài chính |
723 | 首席运营官 (shǒuxí yùnyíngguān): COO – Giám đốc vận hành |
724 | 首席技术官 (shǒuxí jìshùguān): CTO – Giám đốc công nghệ |
725 | 法务主管 (fǎwù zhǔguǎn): Legal manager – Quản lý pháp lý |
726 | 审计主管 (shěnjì zhǔguǎn): Audit manager – Quản lý kiểm toán |
727 | 外部审计 (wàibù shěnjì): External audit – Kiểm toán bên ngoài |
728 | 税法 (shuìfǎ): Tax law – Luật thuế |
729 | 企业登记 (qǐyè dēngjì): Business registration – Đăng ký doanh nghiệp |
730 | 纳税登记 (nàshuì dēngjì): Tax registration – Đăng ký thuế |
731 | 银行开户 (yínháng kāihù): Bank account opening – Mở tài khoản ngân hàng |
732 | 公司印章 (gōngsī yìnzhāng): Company seal – Con dấu công ty |
733 | 公章管理 (gōngzhāng guǎnlǐ): Seal management – Quản lý con dấu |
734 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng): Patent application – Đăng ký bằng sáng chế |
735 | 著作权登记 (zhùzuòquán dēngjì): Copyright registration – Đăng ký bản quyền |
736 | 知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù): Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
737 | 公司变更登记 (gōngsī biàngēng dēngjì): Company change registration – Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
738 | 公司注销 (gōngsī zhùxiāo): Company cancellation – Giải thể công ty |
739 | 清算程序 (qīngsuàn chéngxù): Liquidation procedure – Thủ tục thanh lý |
740 | 债权人 (zhàiquánrén): Creditor – Chủ nợ |
741 | 债务人 (zhàiwùrén): Debtor – Con nợ |
742 | 商业欺诈 (shāngyè qīzhà): Commercial fraud – Lừa đảo thương mại |
743 | 违规操作 (wéiguī cāozuò): Irregular operation – Hoạt động sai quy định |
744 | 赔偿责任 (péicháng zérèn): Compensation liability – Trách nhiệm bồi thường |
745 | 仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn): Arbitration clause – Điều khoản trọng tài |
746 | 商业仲裁 (shāngyè zhòngcái): Commercial arbitration – Trọng tài thương mại |
747 | 诉讼费用 (sùsòng fèiyòng): Litigation costs – Chi phí kiện tụng |
748 | 合规管理 (héguī guǎnlǐ): Compliance management – Quản lý tuân thủ |
749 | 风险控制制度 (fēngxiǎn kòngzhì zhìdù): Risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro |
750 | 内部控制机制 (nèibù kòngzhì jīzhì): Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ |
751 | 反洗钱政策 (fǎn xǐqián zhèngcè): Anti-money laundering policy – Chính sách chống rửa tiền |
752 | 数据隐私政策 (shùjù yǐnsī zhèngcè): Data privacy policy – Chính sách bảo mật dữ liệu |
753 | 半年度报告 (bànniándù bàogào): Semi-annual report – Báo cáo bán niên |
754 | 季度报告 (jìdù bàogào): Quarterly report – Báo cáo quý |
755 | 损益表 (sǔnyì biǎo): Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
756 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì): Budget control – Kiểm soát ngân sách |
757 | 成本核算 (chéngběn hésuàn): Cost accounting – Hạch toán chi phí |
758 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi): Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
759 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn): Fixed assets – Tài sản cố định |
760 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn): Intangible assets – Tài sản vô hình |
761 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn): Accounts receivable – Các khoản phải thu |
762 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn): Accounts payable – Các khoản phải trả |
763 | 银行对账 (yínháng duìzhàng): Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
764 | 审计报告 (shěnjì bàogào): Audit report – Báo cáo kiểm toán |
765 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào): VAT invoice – Hóa đơn VAT |
766 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì): Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
767 | 税负分析 (shuìfù fēnxī): Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
768 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè): Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế |
769 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū): Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
770 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn): Operational risk – Rủi ro kinh doanh |
771 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn): Credit risk – Rủi ro tín dụng |
772 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn): Market risk – Rủi ro thị trường |
773 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn): Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
774 | 经济波动 (jīngjì bōdòng): Economic fluctuation – Biến động kinh tế |
775 | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng): Inflation – Lạm phát |
776 | 汇率变动 (huìlǜ biàndòng): Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá |
777 | 股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Gọi vốn cổ phần |
778 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Đầu tư mạo hiểm |
779 | 私募基金 (sīmù jījīn): Private equity – Quỹ đầu tư tư nhân |
780 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
781 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ): Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản |
782 | 公司上市 (gōngsī shàngshì): Company listing – Niêm yết công ty |
783 | 初始公开募股 (chūshǐ gōngkāi mùgǔ): Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
784 | 股票交易 (gǔpiào jiāoyì): Stock trading – Giao dịch cổ phiếu |
785 | 股价波动 (gǔjià bōdòng): Stock price fluctuation – Biến động giá cổ phiếu |
786 | 投资者关系 (tóuzīzhě guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
787 | 市值管理 (shìzhí guǎnlǐ): Market value management – Quản lý giá trị thị trường |
788 | 股票回购 (gǔpiào huígòu): Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
789 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè): Dividend policy – Chính sách cổ tức |
790 | 股息支付 (gǔxī zhīfù): Dividend payment – Chi trả cổ tức |
791 | 股份转让 (gǔfèn zhuǎnràng): Share transfer – Chuyển nhượng cổ phần |
792 | 控股股东 (kònggǔ gǔdōng): Controlling shareholder – Cổ đông kiểm soát |
793 | 少数股东 (shǎoshù gǔdōng): Minority shareholder – Cổ đông thiểu số |
794 | 投票权 (tóupiàoquán): Voting rights – Quyền biểu quyết |
795 | 否决权 (fǒujuéquán): Veto power – Quyền phủ quyết |
796 | 董事会成员 (dǒngshìhuì chéngyuán): Board member – Thành viên HĐQT |
797 | 独立董事 (dúlì dǒngshì): Independent director – Giám đốc độc lập |
798 | 监事会 (jiānshìhuì): Board of supervisors – Ban kiểm soát |
799 | 监事 (jiānshì): Supervisor – Kiểm soát viên |
800 | 管理团队 (guǎnlǐ tuánduì): Management team – Ban điều hành |
801 | 企业理念 (qǐyè lǐniàn): Corporate philosophy – Triết lý công ty |
802 | 愿景 (yuànjǐng): Vision – Tầm nhìn |
803 | 使命 (shǐmìng): Mission – Sứ mệnh |
804 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Hoạch định chiến lược |
805 | 战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic objective – Mục tiêu chiến lược |
806 | 组织架构 (zǔzhī jiàgòu): Organizational structure – Cơ cấu tổ chức |
807 | 职能部门 (zhínéng bùmén): Functional department – Phòng ban chức năng |
808 | 业务部门 (yèwù bùmén): Business unit – Bộ phận kinh doanh |
809 | 行政部门 (xíngzhèng bùmén): Administrative department – Phòng hành chính |
810 | 财务部门 (cáiwù bùmén): Finance department – Phòng tài chính |
811 | 营销部门 (yíngxiāo bùmén): Marketing department – Phòng marketing |
812 | 人事部门 (rénshì bùmén): HR department – Phòng nhân sự |
813 | 生产部门 (shēngchǎn bùmén): Production department – Phòng sản xuất |
814 | 采购部门 (cǎigòu bùmén): Procurement department – Phòng mua hàng |
815 | 研发部门 (yánfā bùmén): R&D department – Phòng nghiên cứu phát triển |
816 | 客服部门 (kèfù bùmén): Customer service department – Bộ phận chăm sóc khách hàng |
817 | 运营团队 (yùnyíng tuánduì): Operations team – Đội ngũ vận hành |
818 | 领导力培训 (lǐngdǎolì péixùn): Leadership training – Đào tạo năng lực lãnh đạo |
819 | 人才发展 (réncái fāzhǎn): Talent development – Phát triển nhân tài |
820 | 员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động lực nhân viên |
821 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng): Workflow – Quy trình công việc |
822 | 决策流程 (juécè liúchéng): Decision-making process – Quy trình ra quyết định |
823 | 管理制度 (guǎnlǐ zhìdù): Management system – Chế độ quản lý |
824 | 奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù): Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt |
825 | 行政管理 (xíngzhèng guǎnlǐ): Administrative management – Quản lý hành chính |
826 | 文档管理 (wéndàng guǎnlǐ): Document management – Quản lý tài liệu |
827 | 企业报告 (qǐyè bàogào): Corporate report – Báo cáo doanh nghiệp |
828 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ): Contract signing – Ký kết hợp đồng |
829 | 战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược |
830 | 企业整合 (qǐyè zhěnghé): Business integration – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
831 | 并购重组 (bìnggòu chóngzǔ): M&A restructuring – Tái cơ cấu M&A |
832 | 危机处理 (wēijī chǔlǐ): Crisis handling – Xử lý khủng hoảng |
833 | 法律合规 (fǎlǜ hégé): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật |
834 | 监管政策 (jiānguǎn zhèngcè): Regulatory policy – Chính sách giám sát |
835 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì): General shareholders’ meeting – Đại hội đồng cổ đông |
836 | 管理会议 (guǎnlǐ huìyì): Management meeting – Cuộc họp quản lý |
837 | 企业年会 (qǐyè niánhuì): Annual company meeting – Hội nghị thường niên |
838 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn): Business expansion – Mở rộng kinh doanh |
839 | 国际合作 (guójì hézuò): International cooperation – Hợp tác quốc tế |
840 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì): Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh |
841 | 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè): Brand strategy – Chiến lược thương hiệu |
842 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management – Quản trị quan hệ khách hàng |
843 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng |
844 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ): Supply chain management – Quản trị chuỗi cung ứng |
845 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý tồn kho |
846 | 物流协调 (wùliú xiétiáo): Logistics coordination – Điều phối logistics |
847 | 发货流程 (fāhuò liúchéng): Shipping process – Quy trình giao hàng |
848 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channel – Kênh phân phối |
849 | 用户需求 (yònghù xūqiú): User demand – Nhu cầu người dùng |
850 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi): Product positioning – Định vị sản phẩm |
851 | 品牌塑造 (pǐnpái sùzào): Brand building – Xây dựng thương hiệu |
852 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng): Market promotion – Quảng bá thị trường |
853 | 广告策划 (guǎnggào cèhuà): Advertising planning – Lên kế hoạch quảng cáo |
854 | 宣传材料 (xuānchuán cáiliào): Promotional materials – Tài liệu quảng bá |
855 | 渠道建设 (qúdào jiànshè): Channel development – Xây dựng kênh phân phối |
856 | 客户开发 (kèhù kāifā): Client development – Phát triển khách hàng |
857 | 产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn): Product update – Cập nhật sản phẩm |
858 | 技术支持 (jìshù zhīchí): Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật |
859 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
860 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ): Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
861 | 退款流程 (tuìkuǎn liúchéng): Refund process – Quy trình hoàn tiền |
862 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè): Return policy – Chính sách đổi trả |
863 | 服务标准 (fúwù biāozhǔn): Service standard – Tiêu chuẩn dịch vụ |
864 | 服务承诺 (fúwù chéngnuò): Service commitment – Cam kết dịch vụ |
865 | 企业数字化 (qǐyè shùzìhuà): Enterprise digitalization – Số hoá doanh nghiệp |
866 | 数字转型 (shùzì zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số |
867 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà): Data visualization – Trực quan hóa dữ liệu |
868 | 远程办公 (yuǎnchéng bàngōng): Remote work – Làm việc từ xa |
869 | 云计算 (yún jìsuàn): Cloud computing – Điện toán đám mây |
870 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
871 | 客户关系系统 (kèhù guānxì xìtǒng): CRM system – Hệ thống quản lý khách hàng |
872 | 自动化办公 (zìdònghuà bàngōng): Office automation – Tự động hóa văn phòng |
873 | 办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn): Office software – Phần mềm văn phòng |
874 | 企业邮箱 (qǐyè yóuxiāng): Corporate email – Email doanh nghiệp |
875 | 内部通讯 (nèibù tōngxùn): Internal communication – Liên lạc nội bộ |
876 | 视频会议 (shìpín huìyì): Video conference – Hội nghị trực tuyến |
877 | 项目计划 (xiàngmù jìhuà): Project plan – Kế hoạch dự án |
878 | 项目进度 (xiàngmù jìndù): Project progress – Tiến độ dự án |
879 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn): Project budget – Ngân sách dự án |
880 | 时间管理 (shíjiān guǎnlǐ): Time management – Quản lý thời gian |
881 | 工作效率 (gōngzuò xiàolǜ): Work efficiency – Hiệu suất làm việc |
882 | 工作进展 (gōngzuò jìnzhǎn): Work progress – Tiến trình công việc |
883 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo): KPI (Key Performance Indicator) – Chỉ số hiệu suất |
884 | 目标管理 (mùbiāo guǎnlǐ): Goal management – Quản lý mục tiêu |
885 | 成果评估 (chéngguǒ pínggū): Results evaluation – Đánh giá kết quả |
886 | 协作平台 (xiézuò píngtái): Collaboration platform – Nền tảng cộng tác |
887 | 团队沟通 (tuánduì gōutōng): Team communication – Giao tiếp nhóm |
888 | 工作氛围 (gōngzuò fēnwéi): Work atmosphere – Môi trường làm việc |
889 | 企业培训 (qǐyè péixùn): Corporate training – Đào tạo doanh nghiệp |
890 | 入职培训 (rùzhí péixùn): Onboarding training – Đào tạo hội nhập |
891 | 技能提升 (jìnéng tíshēng): Skills enhancement – Nâng cao kỹ năng |
892 | 轮岗制度 (lúngǎng zhìdù): Job rotation system – Chế độ luân chuyển vị trí |
893 | 晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion mechanism – Cơ chế thăng tiến |
894 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý lương thưởng |
895 | 奖金制度 (jiǎngjīn zhìdù): Bonus system – Hệ thống thưởng |
896 | 股权激励 (gǔquán jīlì): Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phần |
897 | 工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù): Job satisfaction – Mức độ hài lòng công việc |
898 | 雇主品牌 (gùzhǔ pǐnpái): Employer brand – Thương hiệu nhà tuyển dụng |
899 | 员工敬业度 (yuángōng jìngyè dù): Employee engagement – Mức độ gắn bó nhân viên |
900 | 员工流动率 (yuángōng liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc |
901 | 离职面谈 (lízhí miàntán): Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc |
902 | 工作守则 (gōngzuò shǒuzé): Work code – Quy tắc làm việc |
903 | 工作纪律 (gōngzuò jìlǜ): Work discipline – Kỷ luật lao động |
904 | 绩效面谈 (jìxiào miàntán): Performance interview – Đánh giá hiệu suất cá nhân |
905 | 招聘流程 (zhāopìn liúchéng): Recruitment process – Quy trình tuyển dụng |
906 | 招聘渠道 (zhāopìn qúdào): Recruitment channels – Kênh tuyển dụng |
907 | 招聘启事 (zhāopìn qǐshì): Job posting – Thông báo tuyển dụng |
908 | 面试安排 (miànshì ānpái): Interview arrangement – Lên lịch phỏng vấn |
909 | 面试官 (miànshì guān): Interviewer – Người phỏng vấn |
910 | 应聘者 (yìngpìn zhě): Applicant – Ứng viên |
911 | 人才储备 (réncái chǔbèi): Talent pool – Dự trữ nhân tài |
912 | 人才引进 (réncái yǐnjìn): Talent introduction – Thu hút nhân tài |
913 | 人才流动 (réncái liúdòng): Talent mobility – Dịch chuyển nhân sự |
914 | 入职手续 (rùzhí shǒuxù): Onboarding procedures – Thủ tục nhận việc |
915 | 员工档案 (yuángōng dàng’àn): Employee records – Hồ sơ nhân sự |
916 | 背景调查 (bèijǐng diàochá): Background check – Điều tra lý lịch |
917 | 实习生 (shíxí shēng): Intern – Thực tập sinh |
918 | 正式员工 (zhèngshì yuángōng): Full-time employee – Nhân viên chính thức |
919 | 兼职员工 (jiānzhí yuángōng): Part-time employee – Nhân viên bán thời gian |
920 | 外包人员 (wàibāo rényuán): Outsourced staff – Nhân viên thuê ngoài |
921 | 劳务派遣 (láowù pàiqiǎn): Labor dispatch – Lao động phái cử |
922 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibilities – Nhiệm vụ công việc |
923 | 岗位描述 (gǎngwèi miáoshù): Job description – Mô tả công việc |
924 | 岗位考核 (gǎngwèi kǎohé): Job evaluation – Đánh giá vị trí |
925 | 考核标准 (kǎohé biāozhǔn): Evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá |
926 | 年终评比 (niánzhōng píngbǐ): Year-end review – Đánh giá cuối năm |
927 | 奖惩制度 (jiǎng chěn zhìdù): Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt |
928 | 表彰大会 (biǎozhāng dàhuì): Commendation meeting – Hội nghị tuyên dương |
929 | 优秀员工 (yōuxiù yuángōng): Outstanding employee – Nhân viên xuất sắc |
930 | 员工活动 (yuángōng huódòng): Employee activities – Hoạt động nội bộ |
931 | 工会组织 (gōnghuì zǔzhī): Labor union – Tổ chức công đoàn |
932 | 员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee care – Quan tâm nhân viên |
933 | 心理辅导 (xīnlǐ fǔdǎo): Psychological counseling – Tư vấn tâm lý |
934 | 劳动保护 (láodòng bǎohù): Labor protection – Bảo hộ lao động |
935 | 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá): Health check – Khám sức khoẻ |
936 | 职业病防治 (zhíyèbìng fángzhì): Occupational disease prevention – Phòng ngừa bệnh nghề nghiệp |
937 | 加班制度 (jiābān zhìdù): Overtime policy – Chính sách tăng ca |
938 | 休假制度 (xiūjià zhìdù): Leave policy – Chính sách nghỉ phép |
939 | 带薪年假 (dàixīn niánjià): Paid annual leave – Nghỉ phép năm có lương |
940 | 产假 (chǎnjià): Maternity leave – Nghỉ thai sản |
941 | 陪产假 (péichǎnjià): Paternity leave – Nghỉ thai sản cho chồng |
942 | 病假 (bìngjià): Sick leave – Nghỉ bệnh |
943 | 工伤假 (gōngshāng jià): Injury leave – Nghỉ do tai nạn lao động |
944 | 离职手续 (lízhí shǒuxù): Resignation procedures – Thủ tục nghỉ việc |
945 | 辞职信 (cízhí xìn): Resignation letter – Thư xin nghỉ việc |
946 | 解雇通知 (jiěgù tōngzhī): Dismissal notice – Thông báo sa thải |
947 | 裁员方案 (cáiyuán fāng’àn): Layoff plan – Phương án cắt giảm nhân sự |
948 | 经济补偿 (jīngjì bǔcháng): Economic compensation – Bồi thường tài chính |
949 | 离职证明 (lízhí zhèngmíng): Certificate of resignation – Giấy xác nhận nghỉ việc |
950 | 人事异动 (rénshì yìdòng): HR changes – Biến động nhân sự |
951 | 人事档案管理 (rénshì dàng’àn guǎnlǐ): Personnel file management – Quản lý hồ sơ nhân sự |
952 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn): Current assets – Tài sản lưu động |
953 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn): Asset inventory – Kiểm kê tài sản |
954 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi): Asset write-off – Thanh lý tài sản |
955 | 资产评估 (zīchǎn pínggū): Asset valuation – Định giá tài sản |
956 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì): Asset allocation – Phân bổ tài sản |
957 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù): Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
958 | 资产重估 (zīchǎn chónggū): Asset revaluation – Tái định giá tài sản |
959 | 固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng): Fixed asset ledger – Sổ tài sản cố định |
960 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn): Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
961 | 内控流程 (nèikòng liúchéng): Internal control process – Quy trình kiểm soát nội bộ |
962 | 内控制度 (nèikòng zhìdù): Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
963 | 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng): Audit trail – Dấu vết kiểm toán |
964 | 审计整改 (shěnjì zhěnggǎi): Audit rectification – Khắc phục kiểm toán |
965 | 法规遵循 (fǎguī zūnxún): Regulatory compliance – Tuân thủ quy định |
966 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị công ty |
967 | 高级管理层 (gāojí guǎnlǐ céng): Senior management – Ban điều hành cấp cao |
968 | 企业文化 (qǐyè wénhuà): Corporate culture – Văn hoá doanh nghiệp |
969 | 环境保护 (huánjìng bǎohù): Environmental protection – Bảo vệ môi trường |
970 | 节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
971 | 碳排放 (tàn páifàng): Carbon emission – Phát thải carbon |
972 | ESG报告 (ESG bàogào): ESG report – Báo cáo ESG |
973 | 企业伦理 (qǐyè lúnlǐ): Business ethics – Đạo đức kinh doanh |
974 | 廉洁自律 (liánjié zìlǜ): Integrity and self-discipline – Liêm chính và tự giác |
975 | 商业道德 (shāngyè dàodé): Business morality – Đạo đức doanh nghiệp |
976 | 贿赂行为 (huìlù xíngwéi): Bribery – Hành vi hối lộ |
977 | 利益冲突 (lìyì chōngtú): Conflict of interest – Xung đột lợi ích |
978 | 公司透明度 (gōngsī tòumíngdù): Corporate transparency – Tính minh bạch công ty |
979 | 持续经营 (chíxù jīngyíng): Going concern – Hoạt động liên tục |
980 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
981 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù): Investment project – Dự án đầu tư |
982 | 私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Vốn đầu tư tư nhân |
983 | 并购 (bìnggòu): Merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại |
984 | 兼并 (jiānbìng): Merger – Sáp nhập |
985 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī): Holding company – Công ty mẹ |
986 | 合资企业 (hézī qǐyè): Joint venture enterprise – Doanh nghiệp hợp vốn |
987 | 保密协议 (bǎomì xiéyì): Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật |
988 | 意向书 (yìxiàngshū): Letter of intent – Thư bày tỏ ý định |
989 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn): Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
990 | 收入来源 (shōurù láiyuán): Revenue source – Nguồn thu nhập |
991 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì): Budgeting – Lập ngân sách |
992 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng): Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
993 | 客户细分 (kèhù xìfēn): Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
994 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng): Ad placement – Quảng cáo |
995 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO – Tối ưu công cụ tìm kiếm |
996 | 线上推广 (xiànshàng tuīguǎng): Online promotion – Quảng bá trực tuyến |
997 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán): Market research – Nghiên cứu thị trường |
998 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitive analysis – Phân tích đối thủ |
999 | 用户画像 (yònghù huàxiàng): User profile – Chân dung khách hàng |
1000 | 品牌认知 (pǐnpái rènzhī): Brand awareness – Nhận diện thương hiệu |
1001 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú): Market demand – Nhu cầu thị trường |
1002 | 用户体验 (yònghù tǐyàn): User experience (UX) – Trải nghiệm người dùng |
1003 | 用户行为 (yònghù xíngwéi): User behavior – Hành vi người dùng |
1004 | 用户留存率 (yònghù liúcún lǜ): User retention rate – Tỷ lệ giữ chân người dùng |
1005 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī): Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng |
1006 | 客户获取 (kèhù huòqǔ): Customer acquisition – Thu hút khách hàng |
1007 | 客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ): Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi |
1008 | 客单价 (kè dānjià): Average order value – Giá trị đơn hàng trung bình |
1009 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ): Customer churn rate – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng |
1010 | 用户调研 (yònghù diàoyán): User research – Nghiên cứu người dùng |
1011 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu |
1012 | 网络口碑 (wǎngluò kǒubēi): Online reputation – Danh tiếng trực tuyến |
1013 | 用户生成内容 (yònghù shēngchéng nèiróng): User-generated content – Nội dung do người dùng tạo |
1014 | 活跃用户 (huóyuè yònghù): Active user – Người dùng tích cực |
1015 | 注册用户 (zhùcè yònghù): Registered user – Người dùng đã đăng ký |
1016 | 潜在客户 (qiánzài kèhù): Potential customer – Khách hàng tiềm năng |
1017 | 意向客户 (yìxiàng kèhù): Prospect – Khách hàng có ý định |
1018 | 销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ): Sales lead – Manh mối bán hàng |
1019 | 客户转介 (kèhù zhuǎnjiè): Customer referral – Giới thiệu khách hàng |
1020 | 营销漏斗 (yíngxiāo lòudǒu): Marketing funnel – Phễu tiếp thị |
1021 | 品牌识别 (pǐnpái shíbié): Brand identity – Nhận diện thương hiệu |
1022 | 品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì): Brand influence – Tầm ảnh hưởng thương hiệu |
1023 | 品牌故事 (pǐnpái gùshì): Brand story – Câu chuyện thương hiệu |
1024 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng): Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
1025 | 品牌口号 (pǐnpái kǒuhào): Brand slogan – Khẩu hiệu thương hiệu |
1026 | 品牌代言人 (pǐnpái dàiyán rén): Brand ambassador – Đại sứ thương hiệu |
1027 | 商标保护 (shāngbiāo bǎohù): Trademark protection – Bảo hộ nhãn hiệu |
1028 | 商业机密 (shāngyè jīmì): Trade secret – Bí mật kinh doanh |
1029 | 企业标准 (qǐyè biāozhǔn): Corporate standard – Tiêu chuẩn doanh nghiệp |
1030 | 企业认证 (qǐyè rènzhèng): Corporate certification – Chứng nhận doanh nghiệp |
1031 | 行业规范 (hángyè guīfàn): Industry norm – Quy chuẩn ngành |
1032 | 企业竞争力 (qǐyè jìngzhēng lì): Business competitiveness – Năng lực cạnh tranh |
1033 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè): Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
1034 | 运营战略 (yùnyíng zhànlüè): Operation strategy – Chiến lược vận hành |
1035 | 市场战略 (shìchǎng zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược thị trường |
1036 | 产品战略 (chǎnpǐn zhànlüè): Product strategy – Chiến lược sản phẩm |
1037 | 成本优势 (chéngběn yōushì): Cost advantage – Lợi thế chi phí |
1038 | 差异化优势 (chāyì huà yōushì): Differentiation advantage – Lợi thế khác biệt |
1039 | 战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic goal – Mục tiêu chiến lược |
1040 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo): Key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính |
1041 | 成长战略 (chéngzhǎng zhànlüè): Growth strategy – Chiến lược tăng trưởng |
1042 | 收购战略 (shōugòu zhànlüè): Acquisition strategy – Chiến lược mua lại |
1043 | 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn): Market expansion – Mở rộng thị trường |
1044 | 企业价值观 (qǐyè jiàzhíguān): Corporate values – Giá trị doanh nghiệp |
1045 | 企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Corporate vision – Tầm nhìn doanh nghiệp |
1046 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý tiền lương |
1047 | 环境管理 (huánjìng guǎnlǐ): Environmental management – Quản lý môi trường |
1048 | 碳足迹 (tàn zújì): Carbon footprint – Dấu vết carbon |
1049 | 企业合规 (qǐyè héguī): Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp |
1050 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ): Enterprise risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
1051 | 会计年度 (kuàijì niándù): Fiscal year – Năm tài chính |
1052 | 财务预测 (cáiwù yùcè): Financial forecast – Dự báo tài chính |
1053 | 预算审计 (yùsuàn shěnjì): Budget audit – Kiểm toán ngân sách |
1054 | 税收合规 (shuìshōu héguī): Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1055 | 税务审计 (shuìwù shěnjì): Tax audit – Kiểm toán thuế |
1056 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù): Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1057 | 股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
1058 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng): Company bylaws – Điều lệ công ty |
1059 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
1060 | 法人治理 (fǎrén zhìlǐ): Corporate legal governance – Quản trị pháp lý doanh nghiệp |
1061 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1062 | 股票上市 (gǔpiào shàngshì): Stock listing – Niêm yết cổ phiếu |
1063 | 企业公开发行 (qǐyè gōngkāi fāxíng): Public offering – Phát hành công khai |
1064 | 初始公开发行 (chūshǐ gōngkāi fāxíng): Initial public offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
1065 | 市场监管 (shìchǎng jiānguǎn): Market regulation – Quản lý thị trường |
1066 | 投资分析 (tóuzī fēnxī): Investment analysis – Phân tích đầu tư |
1067 | 融资 (róngzī): Financing – Tài trợ |
1068 | 融资计划 (róngzī jìhuà): Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
1069 | 融资模式 (róngzī móshì): Financing model – Mô hình tài trợ |
1070 | 投资者保护 (tóuzī zhě bǎohù): Investor protection – Bảo vệ nhà đầu tư |
1071 | 盈利预测 (yínglì yùcè): Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
1072 | 储备资金 (chǔbèi zījīn): Reserve funds – Quỹ dự phòng |
1073 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi): Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
1074 | 流动资金 (liúdòng zījīn): Working capital – Vốn lưu động |
1075 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn): Credit risk – Rủi ro tín dụng |
1076 | 债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ qua nợ |
1077 | 股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Tài trợ qua vốn chủ sở hữu |
1078 | 证券 (zhèngquàn): Securities – Chứng khoán |
1079 | 股票 (gǔpiào): Stock – Cổ phiếu |
1080 | 债券 (zhàiquàn): Bond – Trái phiếu |
1081 | 市值 (shìzhí): Market capitalization – Vốn hóa thị trường |
1082 | 非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī): Private company – Công ty tư nhân |
1083 | 投资回报 (tóuzī huíbào): Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1084 | 增长潜力 (zēngzhǎng qiánlì): Growth potential – Tiềm năng tăng trưởng |
1085 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn): Operating cost – Chi phí vận hành |
1086 | 固定成本 (gùdìng chéngběn): Fixed cost – Chi phí cố định |
1087 | 变动成本 (biàndòng chéngběn): Variable cost – Chi phí biến đổi |
1088 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì): Budget preparation – Lập ngân sách |
1089 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng): Budget execution – Thực hiện ngân sách |
1090 | 会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting calculation – Tính toán kế toán |
1091 | 会计审计 (kuàijì shěnjì): Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
1092 | 财务合并 (cáiwù hébìng): Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
1093 | 企业估值 (qǐyè gūzhí): Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
1094 | 股东回报 (gǔdōng huíbào): Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
1095 | 融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channel – Kênh tài trợ |
1096 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ): Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1097 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo): Financial indicators – Chỉ số tài chính |
1098 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì): Cost-benefit – Hiệu quả chi phí |
1099 | 管理层 (guǎnlǐ céng): Management team – Đội ngũ quản lý |
1100 | 员工管理 (yuángōng guǎnlǐ): Employee management – Quản lý nhân viên |
1101 | 经营模式 (jīngyíng móshì): Business model – Mô hình kinh doanh |
1102 | 公司定位 (gōngsī dìngwèi): Company positioning – Định vị công ty |
1103 | 客户管理 (kèhù guǎnlǐ): Customer management – Quản lý khách hàng |
1104 | 企业服务 (qǐyè fúwù): Corporate services – Dịch vụ doanh nghiệp |
1105 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ): Sales management – Quản lý bán hàng |
1106 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī): Market analysis – Phân tích thị trường |
1107 | 市场调研 (shìchǎng tiáo yán): Market research – Nghiên cứu thị trường |
1108 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược marketing |
1109 | 广告推广 (guǎnggào tuīguǎng): Advertising promotion – Quảng cáo khuyến mãi |
1110 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng): Market promotion – Khuyến mãi thị trường |
1111 | 公关活动 (gōngguān huódòng): Public relations activity – Hoạt động quan hệ công chúng |
1112 | 媒体关系 (méitǐ guānxì): Media relations – Quan hệ truyền thông |
1113 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Marketing số |
1114 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào): Online advertising – Quảng cáo trực tuyến |
1115 | 用户界面 (yònghù jièmiàn): User interface (UI) – Giao diện người dùng |
1116 | 企业数据 (qǐyè shùjù): Corporate data – Dữ liệu doanh nghiệp |
1117 | 大数据 (dà shùjù): Big data – Dữ liệu lớn |
1118 | 数据驱动 (shùjù qūdòng): Data-driven – Dữ liệu điều khiển |
1119 | 数据挖掘 (shùjù wājué): Data mining – Khai thác dữ liệu |
1120 | 人工智能 (réngōng zhìnéng): Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo |
1121 | 区块链 (qūkuài liàn): Blockchain – Chuỗi khối |
1122 | 信息安全 (xìnxī ānquán): Information security – An toàn thông tin |
1123 | 网络攻击 (wǎngluò gōngjí): Cyber attack – Tấn công mạng |
1124 | 网络防护 (wǎngluò fánghù): Network protection – Bảo vệ mạng |
1125 | 数据泄露 (shùjù xièlòu): Data breach – Rò rỉ dữ liệu |
1126 | 网络犯罪 (wǎngluò fànzuì): Cybercrime – Tội phạm mạng |
1127 | 创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ): Innovation management – Quản lý đổi mới |
1128 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate objectives – Mục tiêu doanh nghiệp |
1129 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management (HRM) – Quản lý nguồn nhân lực |
1130 | 招聘广告 (zhāopìn guǎnggào): Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng |
1131 | 职位空缺 (zhíwèi kōngquē): Job vacancy – Vị trí tuyển dụng |
1132 | 求职 (qiúzhí): Job search – Tìm việc |
1133 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ): Salary management – Quản lý lương |
1134 | 员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Sự nghỉ việc của nhân viên |
1135 | 工作氛围 (gōngzuò fènwéi): Work environment – Môi trường làm việc |
1136 | 工作压力 (gōngzuò yālì): Work pressure – Áp lực công việc |
1137 | 工作负担 (gōngzuò fùdān): Workload – Khối lượng công việc |
1138 | 灵活工作 (línghuó gōngzuò): Flexible working – Làm việc linh hoạt |
1139 | 远程工作 (yuǎnchéng gōngzuò): Remote work – Làm việc từ xa |
1140 | 办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ): Office space – Không gian văn phòng |
1141 | 工作场所 (gōngzuò chǎngsuǒ): Workplace – Nơi làm việc |
1142 | 办公环境 (bàngōng huánjìng): Office environment – Môi trường văn phòng |
1143 | 员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee care – Chăm sóc nhân viên |
1144 | 人才招聘 (réncái zhāopìn): Talent recruitment – Tuyển dụng tài năng |
1145 | 人才发展 (réncái fāzhǎn): Talent development – Phát triển tài năng |
1146 | 员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Khuyến khích nhân viên |
1147 | 企业合并 (qǐyè hébìng): Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1148 | 企业收购 (qǐyè shōugòu): Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1149 | 重组 (chóngzǔ): Restructuring – Tái cấu trúc |
1150 | 投资并购 (tóuzī bìnggòu): Investment merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập đầu tư |
1151 | 企业改组 (qǐyè gǎizǔ): Corporate reorganization – Cải tổ doanh nghiệp |
1152 | 资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ): Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1153 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn): Business risk – Rủi ro kinh doanh |
1154 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn): Operational risk – Rủi ro hoạt động |
1155 | 保险 (bǎoxiǎn): Insurance – Bảo hiểm |
1156 | 保费 (bǎofèi): Premium – Phí bảo hiểm |
1157 | 赔偿 (péicháng): Compensation – Bồi thường |
1158 | 法律事务 (fǎlǜ shìwù): Legal affairs – Công việc pháp lý |
1159 | 专利 (zhuānlì): Patent – Bằng sáng chế |
1160 | 商标 (shāngbiāo): Trademark – Thương hiệu |
1161 | 版权 (bǎnquán): Copyright – Bản quyền |
1162 | 非竞争协议 (fēi jìngzhēng xiéyì): Non-compete agreement – Hợp đồng không cạnh tranh |
1163 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng): Legal lawsuit – Kiện tụng pháp lý |
1164 | 司法管辖权 (sīfǎ guǎnxiá quán): Jurisdiction – Quyền tài phán |
1165 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn): Corporate bonds – Trái phiếu công ty |
1166 | 股票 (gǔpiào): Stocks – Cổ phiếu |
1167 | 投资者 (tóuzī zhě): Investor – Nhà đầu tư |
1168 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ): Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
1169 | 融资 (róngzī): Financing – Tài trợ, huy động vốn |
1170 | 股息 (gǔxī): Dividend – Cổ tức |
1171 | 资本结构 (zīběn jiégòu): Capital structure – Cấu trúc vốn |
1172 | 负债 (fùzhài): Debt – Nợ |
1173 | 损益表 (sǔnyì biǎo): Income statement – Báo cáo thu nhập |
1174 | 净利润 (jìng lìrùn): Net profit – Lợi nhuận ròng |
1175 | 毛利润 (máo lìrùn): Gross profit – Lợi nhuận gộp |
1176 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn): After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
1177 | 资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư vốn |
1178 | 营运资本 (yíngyùn zīběn): Working capital – Vốn lưu động |
1179 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn): Variable cost – Chi phí biến đổi |
1180 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn): Financial budget – Ngân sách tài chính |
1181 | 会计 (kuàijì): Accounting – Kế toán |
1182 | 会计制度 (kuàijì zhìdù): Accounting system – Hệ thống kế toán |
1183 | 税务 (shuìwù): Taxation – Thuế |
1184 | 税务申报 (shuìwù shēnbào): Tax filing – Khai báo thuế |
1185 | 增值税 (zēngzhí shuì): Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1186 | 所得税 (suǒdé shuì): Income tax – Thuế thu nhập |
1187 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1188 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì): Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
1189 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì): Tax incentives – Ưu đãi thuế |
1190 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá): Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1191 | 税务局 (shuìwù jú): Tax bureau – Cục thuế |
1192 | 法定报表 (fǎdìng bàobiǎo): Statutory report – Báo cáo pháp lý |
1193 | 流动负债 (liúdòng fùzhài): Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
1194 | 长期负债 (chángqī fùzhài): Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
1195 | 自有资本 (zìyǒu zīběn): Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu |
1196 | 债务 (zhàiwù): Debt – Nợ |
1197 | 现金 (xiànjīn): Cash – Tiền mặt |
1198 | 货币资金 (huòbì zījīn): Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
1199 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn): Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng |
1200 | 信贷 (xìndài): Credit – Tín dụng |
1201 | 信用评级 (xìnyòng píngjí): Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
1202 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial condition – Tình hình tài chính |
1203 | 营业收入 (yíngyè shōurù): Revenue – Doanh thu |
1204 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù): Non-operating revenue – Doanh thu không hoạt động |
1205 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ): Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1206 | 毛利率 (máo lìlǜ): Gross margin – Biên lợi nhuận gộp |
1207 | 净利率 (jìng lìlǜ): Net margin – Biên lợi nhuận ròng |
1208 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ): Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1209 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng): Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
1210 | 企业融资 (qǐyè róngzī): Business financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1211 | 融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channels – Kênh tài trợ |
1212 | 股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Tài trợ bằng cổ phần |
1213 | 债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
1214 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng): Bond market – Thị trường trái phiếu |
1215 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng): Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối |
1216 | 货币市场 (huòbì shìchǎng): Money market – Thị trường tiền tệ |
1217 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channels – Kênh bán hàng |
1218 | 客户关系 (kèhù guānxì): Customer relationship – Quan hệ khách hàng |
1219 | 客户需求 (kèhù xūqiú): Customer needs – Nhu cầu khách hàng |
1220 | 售后服务 (shòuhòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1221 | 客服 (kèfú): Customer service – Dịch vụ khách hàng |
1222 | 销售人员 (xiāoshòu rényuán): Sales personnel – Nhân viên bán hàng |
1223 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo): Sales target – Mục tiêu bán hàng |
1224 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè): Sales forecast – Dự báo bán hàng |
1225 | 库存 (kùcún): Inventory – Kho hàng |
1226 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý kho hàng |
1227 | 原材料 (yuáncáiliào): Raw materials – Nguyên liệu |
1228 | 生产线 (shēngchǎn xiàn): Production line – Dây chuyền sản xuất |
1229 | 生产过程 (shēngchǎn guòchéng): Production process – Quy trình sản xuất |
1230 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng): Technological process – Quy trình công nghệ |
1231 | 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ): Quality management – Quản lý chất lượng |
1232 | 检验 (jiǎnyàn): Inspection – Kiểm tra |
1233 | 测试 (cèshì): Testing – Thử nghiệm |
1234 | 合格产品 (hégé chǎnpǐn): Qualified product – Sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
1235 | 不合格产品 (bù hégé chǎnpǐn): Unqualified product – Sản phẩm không đạt tiêu chuẩn |
1236 | 采购 (cǎigòu): Procurement – Mua sắm |
1237 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn hàng mua |
1238 | 采购合同 (cǎigòu hétóng): Purchase contract – Hợp đồng mua hàng |
1239 | 运输 (yùnshū): Transportation – Vận chuyển |
1240 | 物流 (wùliú): Logistics – Hậu cần |
1241 | 运输成本 (yùnshū chéngběn): Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
1242 | 仓库 (cāngkù): Warehouse – Kho hàng |
1243 | 发货 (fāhuò): Dispatch – Gửi hàng |
1244 | 收货 (shōuhuò): Receiving goods – Nhận hàng |
1245 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý kho |
1246 | 出库 (chūkù): Outbound – Xuất kho |
1247 | 入库 (rùkù): Inbound – Nhập kho |
1248 | 物流公司 (wùliú gōngsī): Logistics company – Công ty vận tải |
1249 | 运输方式 (yùnshū fāngshì): Mode of transportation – Phương thức vận chuyển |
1250 | 快递 (kuàidì): Express delivery – Giao hàng nhanh |
1251 | 国际运输 (guójì yùnshū): International transportation – Vận chuyển quốc tế |
1252 | 国内运输 (guónèi yùnshū): Domestic transportation – Vận chuyển nội địa |
1253 | 集装箱 (jízhuāngxiāng): Container – Container |
1254 | 运输工具 (yùnshū gōngjù): Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển |
1255 | 海运 (hǎiyùn): Sea transportation – Vận chuyển biển |
1256 | 空运 (kōngyùn): Air transportation – Vận chuyển hàng không |
1257 | 铁路运输 (tiělù yùnshū): Railway transportation – Vận chuyển đường sắt |
1258 | 公路运输 (gōnglù yùnshū): Road transportation – Vận chuyển đường bộ |
1259 | 快递员 (kuàidì yuán): Courier – Nhân viên giao hàng |
1260 | 承运人 (chéngyùn rén): Carrier – Người vận chuyển |
1261 | 装卸 (zhuāngxiè): Loading and unloading – Xếp dỡ |
1262 | 运输合同 (yùnshū hétóng): Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
1263 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng): Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
1264 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng): Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
1265 | 货运单 (huòyùn dān): Bill of lading – Vận đơn |
1266 | 货物清单 (huòwù qīngdān): Cargo manifest – Bảng kê hàng hóa |
1267 | 通关 (tōngguān): Customs clearance – Thông quan |
1268 | 关税 (guānshuì): Tariff – Thuế quan |
1269 | 进口 (jìnkǒu): Import – Nhập khẩu |
1270 | 出口 (chūkǒu): Export – Xuất khẩu |
1271 | 海关 (hǎiguān): Customs – Hải quan |
1272 | 报关 (bàoguān): Customs declaration – Khai báo hải quan |
1273 | 贸易公司 (màoyì gōngsī): Trading company – Công ty thương mại |
1274 | 商业合作 (shāngyè hézuò): Business cooperation – Hợp tác kinh doanh |
1275 | 合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
1276 | 索赔 (suǒpéi): Claim – Yêu cầu bồi thường |
1277 | 诉讼 (sùsòng): Litigation – Kiện tụng |
1278 | 法律咨询 (fǎlǜ zīxún): Legal consultation – Tư vấn pháp lý |
1279 | 许可证 (xǔkě zhèng): License – Giấy phép |
1280 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā): Product development – Phát triển sản phẩm |
1281 | 新产品 (xīn chǎnpǐn): New product – Sản phẩm mới |
1282 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product lifecycle – Chu kỳ sống sản phẩm |
1283 | 产品测试 (chǎnpǐn cèshì): Product testing – Kiểm tra sản phẩm |
1284 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng): Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
1285 | 广告 (guǎnggào): Advertisement – Quảng cáo |
1286 | 宣传 (xuānchuán): Publicity – Tuyên truyền |
1287 | 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo): Email marketing – Tiếp thị qua email |
1288 | 付费广告 (fùfèi guǎnggào): Paid advertisement – Quảng cáo trả phí |
1289 | 公关 (gōngguān): Public relations – Quan hệ công chúng |
1290 | 品牌宣传 (pǐnpái xuānchuán): Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
1291 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá): Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1292 | 客户评估 (kèhù pínggū): Customer evaluation – Đánh giá khách hàng |
1293 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng): Market competition – Cạnh tranh thị trường |
1294 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī): Market share analysis – Phân tích thị phần |
1295 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī): Sales analysis – Phân tích doanh thu |
1296 | 盈利分析 (yínglì fēnxī): Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
1297 | 资本 (zīběn): Capital – Vốn |
1298 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
1299 | 盈利 (yínglì): Profit – Lợi nhuận |
1300 | 利润率 (lìrùn lǜ): Profit margin – Biên lợi nhuận |
1301 | 税务 (shuìwù): Taxation – Thuế vụ |
1302 | 税收 (shuìshōu): Tax revenue – Doanh thu thuế |
1303 | 账单 (zhàngdān): Bill – Hóa đơn |
1304 | 发票 (fāpiào): Invoice – Hóa đơn |
1305 | 会计师 (kuàijì shī): Accountant – Kế toán viên |
1306 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Fund management – Quản lý tài chính |
1307 | 还款 (huánkuǎn): Repayment – Trả nợ |
1308 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Vốn mạo hiểm |
1309 | 企业融资 (qǐyè róngzī): Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1310 | 财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1311 | 资本投资 (zīběn tóuzī): Capital investment – Đầu tư vốn |
1312 | 资本回报 (zīběn huíbào): Capital return – Hoàn vốn |
1313 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn): Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại |
1314 | 人寿保险 (rénshòu bǎoxiǎn): Life insurance – Bảo hiểm nhân thọ |
1315 | 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm y tế |
1316 | 财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn): Property insurance – Bảo hiểm tài sản |
1317 | 风险保险 (fēngxiǎn bǎoxiǎn): Risk insurance – Bảo hiểm rủi ro |
1318 | 保险理赔 (bǎoxiǎn lǐpéi): Insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm |
1319 | 保险费 (bǎoxiǎn fèi): Insurance premium – Phí bảo hiểm |
1320 | 保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī): Insurance company – Công ty bảo hiểm |
1321 | 保险代理 (bǎoxiǎn dàilǐ): Insurance agency – Đại lý bảo hiểm |
1322 | 紧急基金 (jǐnjí jījīn): Emergency fund – Quỹ khẩn cấp |
1323 | 贷款 (dàikuǎn): Loan – Khoản vay |
1324 | 还款期 (huánkuǎn qī): Repayment period – Thời gian trả nợ |
1325 | 提前还款 (tíqián huánkuǎn): Early repayment – Trả nợ trước hạn |
1326 | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng): Loan application – Đơn xin vay |
1327 | 贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn): Loan approval – Phê duyệt vay |
1328 | 股利 (gǔlì): Dividend – Cổ tức |
1329 | 上市 (shàngshì): Listing – Niêm yết |
1330 | 股市波动 (gǔshì bōdòng): Stock market fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán |
1331 | 收盘 (shōupán): Close (of market) – Đóng cửa (thị trường) |
1332 | 开盘 (kāipán): Open (of market) – Mở cửa (thị trường) |
1333 | 证券公司 (zhèngquàn gōngsī): Securities firm – Công ty chứng khoán |
1334 | 投资基金 (tóuzī jījīn): Investment fund – Quỹ đầu tư |
1335 | 共同基金 (gòngtóng jījīn): Mutual fund – Quỹ tương hỗ |
1336 | 对冲基金 (duìchōng jījīn): Hedge fund – Quỹ phòng hộ |
1337 | 私募基金 (sīmù jījīn): Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân |
1338 | 开放式基金 (kāifàng shì jījīn): Open-end fund – Quỹ mở |
1339 | 封闭式基金 (fēngbì shì jījīn): Closed-end fund – Quỹ đóng |
1340 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ): Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
1341 | 股票分析 (gǔpiào fēnxī): Stock analysis – Phân tích cổ phiếu |
1342 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ): Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ |
1343 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn): Interest rate risk – Rủi ro lãi suất |
1344 | 运营管理 (yùnyíng guǎnlǐ): Operations management – Quản lý vận hành |
1345 | 战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ): Strategic management – Quản lý chiến lược |
1346 | 风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà): Risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro |
1347 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū): Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
1348 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng): Goal setting – Đặt mục tiêu |
1349 | 预算审批 (yùsuàn shěnpī): Budget approval – Phê duyệt ngân sách |
1350 | 利润控制 (lìrùn kòngzhì): Profit control – Kiểm soát lợi nhuận |
1351 | 人才管理 (réncái guǎnlǐ): Talent management – Quản lý nhân tài |
1352 | 社会责任 (shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1353 | 企业社会责任报告 (qǐyè shèhuì zérèn bàogào): CSR report – Báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1354 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý thù lao |
1355 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù): Employee satisfaction – Sự hài lòng của nhân viên |
1356 | 招聘面试 (zhāopìn miànshì): Recruitment interview – Phỏng vấn tuyển dụng |
1357 | 工作描述 (gōngzuò miáoshù): Job description – Mô tả công việc |
1358 | 雇佣合同 (gùyōng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động |
1359 | 福利待遇 (fúlì dàiyù): Employee benefits – Chế độ đãi ngộ |
1360 | 试用期 (shìyòng qī): Probation period – Thời gian thử việc |
1361 | 正式员工 (zhèngshì yuángōng): Permanent employee – Nhân viên chính thức |
1362 | 兼职 (jiānzhí): Part-time – Làm bán thời gian |
1363 | 全职 (quánzhí): Full-time – Làm toàn thời gian |
1364 | 职位 (zhíwèi): Position – Vị trí |
1365 | 晋升 (jìnshēng): Promotion – Thăng chức |
1366 | 员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc |
1367 | 离职手续 (lízhí shǒuxù): Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc |
1368 | 解雇 (jiěgù): Dismissal – Sa thải |
1369 | 劳动争议 (láodòng zhēngyì): Labor dispute – Tranh chấp lao động |
1370 | 工资单 (gōngzī dān): Pay slip – Bảng lương |
1371 | 薪资结构 (xīnzī jiégòu): Salary structure – Cơ cấu lương |
1372 | 员工考核 (yuángōng kǎohé): Employee evaluation – Đánh giá nhân viên |
1373 | 劳动合同 (láodòng hétóng): Labor contract – Hợp đồng lao động |
1374 | 合同期限 (hétóng qīxiàn): Contract term – Thời gian hợp đồng |
1375 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ): Contract termination – Chấm dứt hợp đồng |
1376 | 在职培训 (zàizhí péixùn): On-the-job training – Đào tạo tại chỗ |
1377 | 领导力培训 (lǐngdǎo lì péixùn): Leadership training – Đào tạo lãnh đạo |
1378 | 团队建设 (tuánduì jiànshè): Team building – Xây dựng đội nhóm |
1379 | 性能评估 (xìngnéng pínggū): Performance review – Đánh giá hiệu suất |
1380 | 劳动保障 (láodòng bǎozhàng): Labor protection – Bảo vệ lao động |
1381 | 工作时间 (gōngzuò shíjiān): Working hours – Giờ làm việc |
1382 | 假期 (jiàqī): Vacation – Kỳ nghỉ |
1383 | 病假 (bìngjià): Sick leave – Nghỉ ốm |
1384 | 休假 (xiūjià): Leave – Nghỉ phép |
1385 | 带薪假期 (dài xīn jiàqī): Paid vacation – Kỳ nghỉ có lương |
1386 | 无薪假期 (wú xīn jiàqī): Unpaid vacation – Kỳ nghỉ không lương |
1387 | 假期政策 (jiàqī zhèngcè): Leave policy – Chính sách nghỉ phép |
1388 | 工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù): Job satisfaction – Sự hài lòng trong công việc |
1389 | 员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee welfare – Phúc lợi nhân viên |
1390 | 职业倦怠 (zhíyè juàndài): Job burnout – Cảm giác kiệt sức trong công việc |
1391 | 绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn): Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
1392 | 年终奖 (niánzhōng jiǎng): Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
1393 | 职位晋升 (zhíwèi jìnshēng): Job promotion – Thăng chức |
1394 | 休息日 (xiūxí rì): Rest day – Ngày nghỉ |
1395 | 周末 (zhōumò): Weekend – Cuối tuần |
1396 | 劳动节 (láodòng jié): Labor Day – Ngày lao động |
1397 | 年假 (niánjià): Annual leave – Nghỉ phép hàng năm |
1398 | 紧急联系人 (jǐnjí liánxì rén): Emergency contact – Người liên lạc khẩn cấp |
1399 | 劳动权利 (láodòng quánlì): Labor rights – Quyền lợi lao động |
1400 | 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá): Health check – Kiểm tra sức khỏe |
1401 | 职业健康 (zhíyè jiànkāng): Occupational health – Sức khỏe nghề nghiệp |
1402 | 团队合作精神 (tuánduì hézuò jīngshén): Team spirit – Tinh thần hợp tác nhóm |
1403 | 视频会议 (shìpín huìyì): Video conference – Hội nghị video |
1404 | 会议记录 (huìyì jìlù): Meeting minutes – Biên bản cuộc họp |
1405 | 办公室设备 (bàngōngshì shèbèi): Office equipment – Thiết bị văn phòng |
1406 | 办公桌 (bàngōng zhuō): Office desk – Bàn làm việc |
1407 | 办公椅 (bàngōng yǐ): Office chair – Ghế văn phòng |
1408 | 打印机 (dǎyìnjī): Printer – Máy in |
1409 | 传真机 (chuánzhēnjī): Fax machine – Máy fax |
1410 | 复印机 (fùyìn jī): Copy machine – Máy photocopy |
1411 | 文件夹 (wénjiànjiā): File folder – Hồ sơ |
1412 | 办公桌面 (bàngōng zhuōmiàn): Desktop – Màn hình máy tính |
1413 | 电脑 (diànnǎo): Computer – Máy tính |
1414 | 键盘 (jiànpán): Keyboard – Bàn phím |
1415 | 鼠标 (shǔbiāo): Mouse – Chuột máy tính |
1416 | 显示器 (xiǎnshìqì): Monitor – Màn hình |
1417 | 网络连接 (wǎngluò liánjiē): Network connection – Kết nối mạng |
1418 | 电源插座 (diànyuán chāzuò): Power outlet – Ổ cắm điện |
1419 | 办公室用品 (bàngōngshì yòngpǐn): Office supplies – Vật dụng văn phòng |
1420 | 笔 (bǐ): Pen – Bút |
1421 | 纸 (zhǐ): Paper – Giấy |
1422 | 便签 (biànqiān): Sticky note – Giấy nhớ |
1423 | 夹子 (jiázi): Clip – Kẹp giấy |
1424 | 胶水 (jiāoshuǐ): Glue – Keo |
1425 | 硬盘 (yìngpán): Hard drive – Ổ cứng |
1426 | USB驱动器 (USB qūdòngqì): USB drive – Ổ USB |
1427 | 无线网络 (wúxiàn wǎngluò): Wireless network – Mạng không dây |
1428 | 密码 (mìmǎ): Password – Mật khẩu |
1429 | 服务器 (fúwùqì): Server – Máy chủ |
1430 | 数据库 (shùjùkù): Database – Cơ sở dữ liệu |
1431 | 软件更新 (ruǎnjiàn gēngxīn): Software update – Cập nhật phần mềm |
1432 | 系统维护 (xìtǒng wéihù): System maintenance – Bảo trì hệ thống |
1433 | 数据备份 (shùjù bèifèn): Data backup – Sao lưu dữ liệu |
1434 | 数据恢复 (shùjù huīfù): Data recovery – Phục hồi dữ liệu |
1435 | 云存储 (yún cúnchǔ): Cloud storage – Lưu trữ đám mây |
1436 | 虚拟化 (xūnǐ huà): Virtualization – Ảo hóa |
1437 | 编程 (biānchéng): Programming – Lập trình |
1438 | 软件开发 (ruǎnjiàn kāifā): Software development – Phát triển phần mềm |
1439 | 系统集成 (xìtǒng jíchéng): System integration – Tích hợp hệ thống |
1440 | IT支持 (IT zhīchí): IT support – Hỗ trợ CNTT |
1441 | 网络工程 (wǎngluò gōngchéng): Network engineering – Kỹ thuật mạng |
1442 | 机器学习 (jīqì xuéxí): Machine learning – Học máy |
1443 | 深度学习 (shēndù xuéxí): Deep learning – Học sâu |
1444 | 自动化 (zìdòng huà): Automation – Tự động hóa |
1445 | 区块链 (qūkuài liàn): Blockchain – Blockchain |
1446 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù): Online payment – Thanh toán trực tuyến |
1447 | 移动支付 (yídòng zhīfù): Mobile payment – Thanh toán di động |
1448 | 网站开发 (wǎngzhàn kāifā): Website development – Phát triển website |
1449 | 移动应用 (yídòng yìngyòng): Mobile application – Ứng dụng di động |
1450 | 搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo): Search engine marketing (SEM) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm |
1451 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn): Partner – Đối tác |
1452 | 商业计划 (shāngyè jìhuà): Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
1453 | 资金 (zījīn): Capital – Vốn |
1454 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1455 | 资产 (zīchǎn): Asset – Tài sản |
1456 | 负债 (fùzhài): Liability – Nợ |
1457 | 收入 (shōurù): Revenue – Doanh thu |
1458 | 损失 (sǔnshī): Loss – Thua lỗ |
1459 | 会计科目 (kuàijì kēmù): Accounting item – Mục kế toán |
1460 | 外部审计 (wàibù shěnjì): External audit – Kiểm toán độc lập |
1461 | 纳税 (nàshuì): Tax payment – Nộp thuế |
1462 | 税务局 (shuìwù jú): Tax office – Cơ quan thuế |
1463 | 税务咨询 (shuìwù zīxún): Tax consultation – Tư vấn thuế |
1464 | 纳税人 (nàshuìrén): Taxpayer – Người nộp thuế |
1465 | 免税 (miǎnshuì): Tax exemption – Miễn thuế |
1466 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì): Tax incentive – Ưu đãi thuế |
1467 | 税务报告 (shuìwù bàogào): Tax report – Báo cáo thuế |
1468 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo): Tax return – Tờ khai thuế |
1469 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì): Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
1470 | 增值税 (zēngzhíshuì): Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1471 | 营业税 (yíngyè shuì): Business tax – Thuế kinh doanh |
1472 | 印花税 (yìnhuā shuì): Stamp duty – Thuế đóng dấu |
1473 | 土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì): Land value-added tax – Thuế tăng giá đất |
1474 | 销售税 (xiāoshòu shuì): Sales tax – Thuế bán hàng |
1475 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1476 | 公司政策 (gōngsī zhèngcè): Company policy – Chính sách công ty |
1477 | 合伙企业 (héhuǒ qǐyè): Partnership – Doanh nghiệp hợp danh |
1478 | 股份有限公司 (gǔfèn yǒuxiàn gōngsī): Joint-stock company – Công ty cổ phần |
1479 | 有限责任公司 (yǒuxiàn zérèn gōngsī): Limited liability company (LLC) – Công ty TNHH |
1480 | 独资企业 (dúzī qǐyè): Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân |
1481 | 持股比例 (chí gǔ bǐlì): Shareholding ratio – Tỷ lệ cổ phần |
1482 | 执行董事 (zhíxíng dǒngshì): Executive director – Giám đốc điều hành |
1483 | 非执行董事 (fēi zhíxíng dǒngshì): Non-executive director – Giám đốc không điều hành |
1484 | 总经理 (zǒng jīnglǐ): General manager – Giám đốc điều hành |
1485 | 副总经理 (fù zǒng jīnglǐ): Deputy general manager – Phó giám đốc điều hành |
1486 | 经理助理 (jīnglǐ zhùlǐ): Assistant manager – Trợ lý giám đốc |
1487 | 行政经理 (xíngzhèng jīnglǐ): Administrative manager – Quản lý hành chính |
1488 | 财务经理 (cáiwù jīnglǐ): Financial manager – Quản lý tài chính |
1489 | 人力资源经理 (rénlì zīyuán jīnglǐ): HR manager – Quản lý nhân sự |
1490 | 市场经理 (shìchǎng jīnglǐ): Marketing manager – Quản lý tiếp thị |
1491 | 法务经理 (fǎwù jīnglǐ): Legal manager – Quản lý pháp lý |
1492 | 技术经理 (jìshù jīnglǐ): Technical manager – Quản lý kỹ thuật |
1493 | 运营经理 (yùnyíng jīnglǐ): Operations manager – Quản lý vận hành |
1494 | 客户经理 (kèhù jīnglǐ): Account manager – Quản lý khách hàng |
1495 | 企业并购团队 (qǐyè bìnggòu tuánduì): M&A team – Đội ngũ M&A |
1496 | 投资收益 (tóuzī shōuyì): Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1497 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn): Investment risk – Rủi ro đầu tư |
1498 | 市场调查 (shìchǎng diàochá): Market research – Nghiên cứu thị trường |
1499 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè): Market strategy – Chiến lược thị trường |
1500 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Độ trung thành của khách hàng |
1501 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī): Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
1502 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
1503 | 广告预算 (guǎnggào yùsuàn): Advertising budget – Ngân sách quảng cáo |
1504 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Độ trung thành với thương hiệu |
1505 | 电子商务 (diànzǐ shāngmào): E-commerce – Thương mại điện tử |
1506 | 在线商店 (zàixiàn shāngdiàn): Online store – Cửa hàng trực tuyến |
1507 | 支付系统 (zhīfù xìtǒng): Payment system – Hệ thống thanh toán |
1508 | 信息技术 (xìnxī jìshù): Information technology (IT) – Công nghệ thông tin |
1509 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù): E-payment – Thanh toán điện tử |
1510 | 移动应用 (yídòng yìngyòng): Mobile application (app) – Ứng dụng di động |
1511 | 运营商 (yùnyíng shāng): Operator – Nhà điều hành |
1512 | 网络营销策略 (wǎngluò yíngxiāo cèlüè): Online marketing strategy – Chiến lược tiếp thị trực tuyến |
1513 | 社交平台 (shèjiāo píngtái): Social platform – Nền tảng xã hội |
1514 | 网络购物 (wǎngluò gòuwù): Online shopping – Mua sắm trực tuyến |
1515 | 快递服务 (kuàidì fúwù): Express delivery service – Dịch vụ giao hàng nhanh |
1516 | 物流成本 (wùliú chéngběn): Logistics cost – Chi phí logistics |
1517 | 物流效率 (wùliú xiàolǜ): Logistics efficiency – Hiệu quả logistics |
1518 | 服务质量 (fúwù zhìliàng): Service quality – Chất lượng dịch vụ |
1519 | 服务费用 (fúwù fèiyòng): Service fee – Phí dịch vụ |
1520 | 服务协议 (fúwù xiéyì): Service agreement – Hợp đồng dịch vụ |
1521 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn): Industry standard – Tiêu chuẩn ngành |
1522 | 企业标准 (qǐyè biāozhǔn): Company standard – Tiêu chuẩn công ty |
1523 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ): Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
1524 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goal – Mục tiêu công ty |
1525 | 运营目标 (yùnyíng mùbiāo): Operational goal – Mục tiêu vận hành |
1526 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo): Financial goal – Mục tiêu tài chính |
1527 | 组织文化 (zǔzhī wénhuà): Organizational culture – Văn hóa tổ chức |
1528 | 企业发展 (qǐyè fāzhǎn): Business development – Phát triển doanh nghiệp |
1529 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè): Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
1530 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Business restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp |
1531 | 战略并购 (zhànlüè bìnggòu): Strategic merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại chiến lược |
1532 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial status – Tình trạng tài chính |
1533 | 投资回报 (tóuzī huíbào): Investment return – Lợi tức đầu tư |
1534 | 股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholder equity – Vốn cổ đông |
1535 | 股份制 (gǔfèn zhì): Shareholding system – Hệ thống cổ phần |
1536 | 资本增值 (zīběn zēngzhí): Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
1537 | 企业税务 (qǐyè shuìwù): Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
1538 | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng): Economic growth – Tăng trưởng kinh tế |
1539 | 经济危机 (jīngjì wēijī): Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế |
1540 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Business innovation – Sự đổi mới doanh nghiệp |
1541 | 企业家精神 (qǐyè jiā jīngshén): Entrepreneurial spirit – Tinh thần doanh nhân |
1542 | 营销管理 (yíngxiāo guǎnlǐ): Marketing management – Quản lý tiếp thị |
1543 | 产品管理 (chǎnpǐn guǎnlǐ): Product management – Quản lý sản phẩm |
1544 | 品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ): Brand management – Quản lý thương hiệu |
1545 | 客户关系 (kèhù guānxì): Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng |
1546 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ): Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
1547 | 人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources (HR) – Nhân lực |
1548 | 团队合作 (tuánduì hézuò): Teamwork – Làm việc nhóm |
1549 | 激励机制 (jīlì jīzhì): Incentive system – Hệ thống khuyến khích |
1550 | 绩效管理 (jīxiào guǎnlǐ): Performance management – Quản lý hiệu suất |
1551 | 薪酬体系 (xīnchóu tǐxì): Compensation system – Hệ thống thù lao |
1552 | 劳动合同 (láodòng hé tóng): Labor contract – Hợp đồng lao động |
1553 | 休假制度 (xiūjià zhìdù): Leave system – Chế độ nghỉ phép |
1554 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Xây dựng văn hóa công ty |
1555 | 职业培训 (zhíyè péixùn): Professional training – Đào tạo nghề nghiệp |
1556 | 发展机会 (fāzhǎn jīhuì): Development opportunities – Cơ hội phát triển |
1557 | 个人发展 (gèrén fāzhǎn): Personal development – Phát triển cá nhân |
1558 | 薪资结构 (xīnzī jiégòu): Salary structure – Cấu trúc lương |
1559 | 跨文化管理 (kuà wénhuà guǎnlǐ): Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa |
1560 | 多元化 (duōyuán huà): Diversification – Đa dạng hóa |
1561 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng): Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
1562 | 自动化 (zìdònghuà): Automation – Tự động hóa |
1563 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): Enterprise resource planning (ERP) – Kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
1564 | 项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn): Project risk – Rủi ro dự án |
1565 | 项目控制 (xiàngmù kòngzhì): Project control – Kiểm soát dự án |
1566 | 项目团队 (xiàngmù tuánduì): Project team – Nhóm dự án |
1567 | 项目交付 (xiàngmù jiāofù): Project delivery – Giao hàng dự án |
1568 | 项目总结 (xiàngmù zǒngjié): Project summary – Tổng kết dự án |
1569 | 项目报告 (xiàngmù bàogào): Project report – Báo cáo dự án |
1570 | 公司重组 (gōngsī zhòngzǔ): Company restructuring – Tái cấu trúc công ty |
1571 | 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì): Securities trading – Giao dịch chứng khoán |
1572 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn): Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
1573 | 融资方式 (róngzī fāngshì): Financing method – Phương thức huy động vốn |
1574 | 融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channel – Kênh huy động vốn |
1575 | 资金流动 (zījīn liúdòng): Capital flow – Lưu chuyển vốn |
1576 | 融资成本 (róngzī chéngběn): Financing cost – Chi phí huy động vốn |
1577 | 收购价格 (shōugòu jiàgé): Acquisition price – Giá mua lại |
1578 | 公司价值 (gōngsī jiàzhí): Company value – Giá trị công ty |
1579 | 公司绩效 (gōngsī jīxiào): Company performance – Hiệu suất công ty |
1580 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng): Financial health – Tình trạng tài chính |
1581 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào): Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1582 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ): Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1583 | 自有资本 (zìyǒu zīběn): Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
1584 | 企业盈利 (qǐyè yínglì): Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1585 | 企业亏损 (qǐyè kuīsǔn): Corporate loss – Thua lỗ doanh nghiệp |
1586 | 税负 (shuì fù): Tax burden – Gánh nặng thuế |
1587 | 知识产权 (zhīshí chǎnquán): Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
1588 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn): Legal responsibility – Trách nhiệm pháp lý |
1589 | 合法合规 (héfǎ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật |
1590 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì): Audit committee – Ủy ban kiểm toán |
1591 | 税务规划 (shuìwù guīhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1592 | 资本运营 (zīběn yùnyíng): Capital operation – Hoạt động vốn |
1593 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Fund management – Quản lý quỹ |
1594 | 企业拓展 (qǐyè tuòzhǎn): Enterprise expansion – Mở rộng doanh nghiệp |
1595 | 战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược |
1596 | 长期合作 (chángqī hézuò): Long-term cooperation – Hợp tác lâu dài |
1597 | 短期合作 (duǎnqī hézuò): Short-term cooperation – Hợp tác ngắn hạn |
1598 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng |
1599 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
1600 | 顾客满意度调查 (gùkè mǎnyì dù diàochá): Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1601 | 移动支付 (yídòng zhīfù): Mobile payment – Thanh toán qua di động |
1602 | 企业网站 (qǐyè wǎngzhàn): Corporate website – Trang web công ty |
1603 | IT支持 (IT zhīchí): IT support – Hỗ trợ công nghệ thông tin |
1604 | 生产力 (shēngchǎnlì): Productivity – Năng suất |
1605 | 劳动生产率 (láodòng shēngchǎnlǜ): Labor productivity – Năng suất lao động |
1606 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ): Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1607 | 生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ): Production management – Quản lý sản xuất |
1608 | 自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động |
1609 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Purchasing management – Quản lý mua sắm |
1610 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ): Transportation management – Quản lý vận chuyển |
1611 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn): Inventory turnover – Vòng quay tồn kho |
1612 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
1613 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān): Sales order – Đơn đặt hàng bán |
1614 | 客户订单 (kèhù dìngdān): Customer order – Đơn hàng của khách hàng |
1615 | 合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
1616 | 求职信 (qiúzhí xìn): Cover letter – Thư xin việc |
1617 | 简历 (jiǎnlì): Resume – Sơ yếu lý lịch |
1618 | 薪酬 (xīnchóu): Salary – Lương |
1619 | 福利 (fúlì): Benefits – Phúc lợi |
1620 | 绩效考核 (jīxiào kǎohé): Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
1621 | 离职 (lízhí): Resignation – Nghỉ việc |
1622 | 离职手续 (lízhí shǒuxù): Exit procedures – Thủ tục nghỉ việc |
1623 | 人事档案 (rénshì dǎng’àn): Personnel file – Hồ sơ nhân sự |
1624 | 领导力 (lǐngdǎolì): Leadership – Lãnh đạo |
1625 | 管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Tầng lớp quản lý |
1626 | 员工关系 (yuángōng guānxì): Employee relations – Quan hệ nhân viên |
1627 | 工会 (gōnghuì): Labor union – Công đoàn |
1628 | 工时 (gōngshí): Working hours – Giờ làm việc |
1629 | 退休 (tuìxiū): Retirement – Nghỉ hưu |
1630 | 退休金 (tuìxiū jīn): Pension – Lương hưu |
1631 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì): Business model – Mô hình kinh doanh |
1632 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
1633 | 社交营销 (shèjiāo yíngxiāo): Social marketing – Tiếp thị xã hội |
1634 | 直接营销 (zhíjiē yíngxiāo): Direct marketing – Tiếp thị trực tiếp |
1635 | 互动营销 (hùdòng yíngxiāo): Interactive marketing – Tiếp thị tương tác |
1636 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo |
1637 | 公关活动 (gōngguān huódòng): Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng |
1638 | 视频营销 (shìpín yíngxiāo): Video marketing – Tiếp thị video |
1639 | 网络销售 (wǎngluò xiāoshòu): Online sales – Bán hàng trực tuyến |
1640 | 销售团队 (xiāoshòu tuánduì): Sales team – Đội ngũ bán hàng |
1641 | 销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo): Sales skills – Kỹ năng bán hàng |
1642 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ): Order management – Quản lý đơn hàng |
1643 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào): Sales report – Báo cáo bán hàng |
1644 | 客户开发 (kèhù kāifā): Customer development – Phát triển khách hàng |
1645 | 创新产品 (chuàngxīn chǎnpǐn): Innovative product – Sản phẩm đổi mới |
1646 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm |
1647 | 行业动态 (hángyè dòngtài): Industry trends – Xu hướng ngành |
1648 | 企业品牌 (qǐyè pǐnpái): Corporate brand – Thương hiệu doanh nghiệp |
1649 | 公司价值观 (gōngsī jiàzhíguān): Company values – Giá trị công ty |
1650 | 领导风格 (lǐngdǎo fēnggé): Leadership style – Phong cách lãnh đạo |
1651 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Corporate innovation – Đổi mới doanh nghiệp |
1652 | 利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
1653 | 成本核算 (chéngběn hé suàn): Cost accounting – Kế toán chi phí |
1654 | 注册会计师 (zhùcè kuàijì shī): Certified public accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng |
1655 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān): Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
1656 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng): Securities market – Thị trường chứng khoán |
1657 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng): Stock market – Thị trường cổ phiếu |
1658 | 利率 (lìlǜ): Interest rate – Lãi suất |
1659 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ): Liability management – Quản lý nợ |
1660 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
1661 | 借款 (jièkuǎn): Loan – Vay mượn |
1662 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn): Accounts payable – Các khoản phải trả |
1663 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn): Accounts receivable – Các khoản phải thu |
1664 | 投资人 (tóuzī rén): Investor – Nhà đầu tư |
1665 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial condition – Tình trạng tài chính |
1666 | 预算报告 (yùsuàn bàogào): Budget report – Báo cáo ngân sách |
1667 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī): Financial cycle – Chu kỳ tài chính |
1668 | 现金流 (xiànjīn liú): Cash flow – Lưu chuyển tiền tệ |
1669 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi): Cash reserve – Dự trữ tiền mặt |
1670 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì): Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
1671 | 财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial plan – Kế hoạch tài chính |
1672 | 资本增值 (zīběn zēngzhí): Capital appreciation – Tăng trưởng vốn |
1673 | 资本成本 (zīběn chéngběn): Cost of capital – Chi phí vốn |
1674 | 资本回报 (zīběn huíbào): Capital return – Lợi tức vốn |
1675 | 营业收入 (yíngyè shōurù): Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1676 | 营业利润 (yíngyè lìrùn): Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1677 | 收入来源 (shōurù láiyuán): Source of income – Nguồn thu nhập |
1678 | 硬资产 (yìng zīchǎn): Hard asset – Tài sản cố định |
1679 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn): Intangible asset – Tài sản vô hình |
1680 | 净资产 (jìng zīchǎn): Net assets – Tài sản ròng |
1681 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng): Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1682 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ): Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1683 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng): Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1684 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng): Fixed expenses – Chi phí cố định |
1685 | 变动费用 (biàndòng fèiyòng): Variable expenses – Chi phí biến đổi |
1686 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ): Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
1687 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn): Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1688 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ): Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1689 | 盈余 (yíngyú): Surplus – Thặng dư |
1690 | 亏损 (kuīsǔn): Loss – Lỗ |
1691 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī): Asset management company – Công ty quản lý tài sản |
1692 | 财富管理 (cáifù guǎnlǐ): Wealth management – Quản lý tài sản |
1693 | 投资分析师 (tóuzī fēnxī shī): Investment analyst – Nhà phân tích đầu tư |
1694 | 风险投资公司 (fēngxiǎn tóuzī gōngsī): Venture capital firm – Công ty đầu tư mạo hiểm |
1695 | 创业投资 (chuàngyè tóuzī): Angel investment – Đầu tư thiên thần |
1696 | 股票经纪人 (gǔpiào jīngjì rén): Stockbroker – Người môi giới cổ phiếu |
1697 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1698 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1699 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī): Financial analyst – Nhà phân tích tài chính |
1700 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn): Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính |
1701 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng): Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
1702 | 法务部门 (fǎwù bùmén): Legal department – Bộ phận pháp lý |
1703 | 公司文化 (gōngsī wénhuà): Corporate culture – Văn hóa công ty |
1704 | 公共关系 (gōnggòng guānxì): Public relations – Quan hệ công chúng |
1705 | 职位 (zhíwèi): Position – Chức vụ |
1706 | 职责 (zhízé): Responsibility – Trách nhiệm |
1707 | 工作表现 (gōngzuò biǎoxiàn): Job performance – Hiệu suất công việc |
1708 | 员工关系 (yuángōng guānxì): Employee relations – Quan hệ lao động |
1709 | 员工合同 (yuángōng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động |
1710 | 福利计划 (fúlì jìhuà): Benefits plan – Kế hoạch phúc lợi |
1711 | 员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Khích lệ nhân viên |
1712 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn): Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
1713 | 公积金 (gōngjī jīn): Provident fund – Quỹ bảo hiểm xã hội |
1714 | 工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn): Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động |
1715 | 员工活动 (yuángōng huódòng): Employee activities – Hoạt động nhân viên |
1716 | 确定性合同 (quèdìngxìng hétóng): Fixed-term contract – Hợp đồng có thời hạn |
1717 | 终止合同 (zhōngzhǐ hétóng): Termination of contract – Chấm dứt hợp đồng |
1718 | 招聘会 (zhāopìn huì): Job fair – Hội chợ tuyển dụng |
1719 | 就业机会 (jiùyè jīhuì): Employment opportunity – Cơ hội việc làm |
1720 | 劳动条件 (láodòng tiáojiàn): Labor conditions – Điều kiện lao động |
1721 | 兼职 (jiānzhí): Part-time – Công việc bán thời gian |
1722 | 全职 (quánzhí): Full-time – Công việc toàn thời gian |
1723 | 工作时长 (gōngzuò shícháng): Working hours – Giờ làm việc |
1724 | 假期福利 (jiàqī fúlì): Holiday benefits – Phúc lợi kỳ nghỉ |
1725 | 弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Thời gian làm việc linh hoạt |
1726 | 办公设备 (bàngōng shèbèi): Office equipment – Thiết bị văn phòng |
1727 | 员工休息区 (yuángōng xiūxí qū): Employee break area – Khu vực nghỉ ngơi của nhân viên |
1728 | 办公桌 (bàngōng zhuō): Desk – Bàn làm việc |
1729 | 文件柜 (wénjiàn guì): Filing cabinet – Tủ hồ sơ |
1730 | 计算机 (jìsuànjī): Computer – Máy tính |
1731 | 传真机 (chuánzhēn jī): Fax machine – Máy fax |
1732 | 电话 (diànhuà): Telephone – Điện thoại |
1733 | 网络 (wǎngluò): Network – Mạng |
1734 | 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): Email – Thư điện tử |
1735 | 公司公告 (gōngsī gōnggào): Company announcement – Thông báo công ty |
1736 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū): Market research – Nghiên cứu thị trường |
1737 | 销售 (xiāoshòu): Sales – Bán hàng |
1738 | 销售额 (xiāoshòu é): Sales volume – Doanh số bán hàng |
1739 | 客户关系 (kèhù guānxì): Customer relations – Quan hệ khách hàng |
1740 | 客户群 (kèhù qún): Customer base – Cơ sở khách hàng |
1741 | 销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo): Sales report – Báo cáo bán hàng |
1742 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
1743 | 商务合作 (shāngwù hézuò): Business cooperation – Hợp tác kinh doanh |
1744 | 合同签订 (hétóng qiāndìng): Contract signing – Ký hợp đồng |
1745 | 知识产权侵权 (zhīshì chǎnquán qīnquán): Intellectual property infringement – Xâm phạm sở hữu trí tuệ |
1746 | 行业趋势 (hángyè qūshì): Industry trend – Xu hướng ngành nghề |
1747 | 竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Năng lực cạnh tranh |
1748 | 收益 (shōuyì): Profit – Lợi nhuận |
1749 | 盈利 (yínglì): Profitability – Khả năng sinh lời |
1750 | 支出 (zhīchū): Expense – Chi phí |
1751 | 利润表 (lìrùn biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1752 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1753 | 基金 (jījīn): Fund – Quỹ |
1754 | 还款 (huánkuǎn): Repayment – Hoàn trả |
1755 | 担保 (dānbǎo): Guarantee – Bảo lãnh |
1756 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ): Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1757 | 收购合并 (shōugòu hébìng): Mergers and acquisitions (M&A) – Mua lại và sáp nhập |
1758 | 品牌认知 (pǐnpái rènzhī): Brand awareness – Nhận thức thương hiệu |
1759 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
1760 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán): Market survey – Khảo sát thị trường |
1761 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising – Quảng cáo |
1762 | 宣传策略 (xuānchuán cèlüè): Promotional strategy – Chiến lược quảng bá |
1763 | 消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú): Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng |
1764 | 售后服务 (shòu hòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1765 | 客户满意 (kèhù mǎnyì): Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1766 | 物流 (wùliú): Logistics – Vận tải |
1767 | 配送 (pèisòng): Delivery – Giao hàng |
1768 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng): Shipment tracking – Theo dõi lô hàng |
1769 | 仓储 (cāngchǔ): Warehousing – Kho bãi |
1770 | 物流成本 (wùliú chéngběn): Logistics cost – Chi phí vận tải |
1771 | 进出口 (jìnchūkǒu): Import and export – Nhập khẩu và xuất khẩu |
1772 | 贸易协议 (màoyì xiéyì): Trade agreement – Hiệp định thương mại |
1773 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi): Trade barriers – Rào cản thương mại |
1774 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān): Customs clearance – Thủ tục hải quan |
1775 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng): Export license – Giấy phép xuất khẩu |
1776 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng): Import license – Giấy phép nhập khẩu |
1777 | 国际货运 (guójì huòyùn): International freight – Vận tải hàng hóa quốc tế |
1778 | 供应链合作 (gōngyìng liàn hézuò): Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
1779 | 全球化 (quánqiú huà): Globalization – Toàn cầu hóa |
1780 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng): Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
1781 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn): Market expansion – Mở rộng thị trường |
1782 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò): Market development – Phát triển thị trường |
1783 | 品牌扩张 (pǐnpái kuòzhāng): Brand expansion – Mở rộng thương hiệu |
1784 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ): Contract signing – Ký hợp đồng |
1785 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn): Legal counsel – Cố vấn pháp lý |
1786 | 高层管理 (gāocéng guǎnlǐ): Senior management – Quản lý cấp cao |
1787 | 基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Lower-level management – Quản lý cấp thấp |
1788 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực |
1789 | 企业招聘 (qǐyè zhāopìn): Corporate recruitment – Tuyển dụng doanh nghiệp |
1790 | 工资待遇 (gōngzī dàiyù): Salary and benefits – Lương và phúc lợi |
1791 | 员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nhân viên từ chức |
1792 | 员工流动率 (yuángōng liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên |
1793 | 雇佣 (gùyōng): Employment – Sự tuyển dụng |
1794 | 全职员工 (quánzhí yuángōng): Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian |
1795 | 工时管理 (gōngshí guǎnlǐ): Work hours management – Quản lý giờ làm việc |
1796 | 职位要求 (zhíwèi yāoqiú): Job requirements – Yêu cầu công việc |
1797 | 晋升 (jìnshēng): Promotion – Thăng tiến |
1798 | 职业技能 (zhíyè jìnéng): Professional skills – Kỹ năng nghề nghiệp |
1799 | 员工表现 (yuángōng biǎoxiàn): Employee performance – Hiệu suất nhân viên |
1800 | 团队管理 (tuánduì guǎnlǐ): Team management – Quản lý nhóm |
1801 | 人事档案 (rénshì dàng’àn): Personnel file – Hồ sơ nhân sự |
1802 | 终止合同 (zhōngzhǐ hétóng): Termination of contract – Chấm dứt hợp đồng |
1803 | 福利计划 (fúlì jìhuà): Benefit plan – Kế hoạch phúc lợi |
1804 | 工伤 (gōngshāng): Workplace injury – Tai nạn lao động |
1805 | 劳动保护 (láodòng bǎohù): Labor protection – Bảo vệ lao động |
1806 | 失业保险 (shīyè bǎoxiǎn): Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp |
1807 | 工伤赔偿 (gōngshāng péicháng): Workers’ compensation – Bồi thường tai nạn lao động |
1808 | 医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm y tế |
1809 | 企业补贴 (qǐyè bǔtiē): Company subsidy – Phụ cấp doanh nghiệp |
1810 | 退休金 (tuìxiūjīn): Pension – Lương hưu |
1811 | 工资发放 (gōngzī fāfàng): Salary distribution – Phân phối lương |
1812 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù): Electronic payment – Thanh toán điện tử |
1813 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù): Cash payment – Thanh toán tiền mặt |
1814 | 薪资调整 (xīnzī tiáozhěng): Salary adjustment – Điều chỉnh lương |
1815 | 人员调动 (rényuán diàodòng): Personnel transfer – Điều động nhân sự |
1816 | 弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Giờ làm việc linh hoạt |
1817 | 税务局 (shuìwùjú): Tax bureau – Cục thuế |
1818 | 税前收入 (shuì qián shōurù): Pre-tax income – Thu nhập trước thuế |
1819 | 税后收入 (shuì hòu shōurù): After-tax income – Thu nhập sau thuế |
1820 | 公司注销 (gōngsī zhùxiāo): Company deregistration – Hủy bỏ đăng ký công ty |
1821 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Business restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1822 | 公司破产 (gōngsī pòchǎn): Company bankruptcy – Phá sản công ty |
1823 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1824 | 股份 (gǔfèn): Shares – Cổ phiếu |
1825 | 资金筹集 (zījīn chóují): Fundraising – Huy động vốn |
1826 | 投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1827 | 融资方式 (róngzī fāngshì): Financing method – Phương thức tài trợ |
1828 | 资本运作 (zīběn yùnzòu): Capital operation – Vận hành vốn |
1829 | 投资策略 (tóuzī cèlüè): Investment strategy – Chiến lược đầu tư |
1830 | 营收 (yíngshōu): Revenue – Doanh thu |
1831 | 利润率 (lìrùn lǜ): Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1832 | 财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial planning – Kế hoạch tài chính |
1833 | 融资成本 (róngzī chéngběn): Cost of financing – Chi phí tài trợ |
1834 | 分红 (fēnhóng): Dividend – Cổ tức |
1835 | 股权激励 (gǔquán jīlì): Stock option incentive – Khuyến khích quyền cổ phiếu |
1836 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment rate (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1837 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn): Forex risk – Rủi ro ngoại hối |
1838 | 声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn): Reputation risk – Rủi ro uy tín |
1839 | 环境风险 (huánjìng fēngxiǎn): Environmental risk – Rủi ro môi trường |
1840 | 合同风险 (hétóng fēngxiǎn): Contract risk – Rủi ro hợp đồng |
1841 | 企业社会影响力 (qǐyè shèhuì yǐngxiǎng lì): Corporate social influence – Tác động xã hội của doanh nghiệp |
1842 | 公共关系 (gōnggòng guānxì): Public relations (PR) – Quan hệ công chúng |
1843 | 企业价值观 (qǐyè jiàzhíguān): Corporate values – Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp |
1844 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng): Marketing campaign – Chiến dịch marketing |
1845 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
1846 | 影响力营销 (yǐngxiǎng lì yíngxiāo): Influencer marketing – Tiếp thị người ảnh hưởng |
1847 | 顾客体验 (gùkè tǐyàn): Customer experience – Trải nghiệm khách hàng |
1848 | 顾客反馈 (gùkè fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
1849 | 市场调研 (shìchǎng tiáojiǎn): Market research – Nghiên cứu thị trường |
1850 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): CRM (Customer Relationship Management) – Quản lý quan hệ khách hàng |
1851 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production planning – Kế hoạch sản xuất |
1852 | 外包 (wàibāo): Outsourcing – Gia công ngoài |
1853 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Procurement management – Quản lý mua sắm |
1854 | 管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Lãnh đạo, ban quản lý |
1855 | 提升 (tíshēng): Promotion – Thăng chức |
1856 | 升职 (shēngzhí): Promotion (to a higher position) – Thăng chức |
1857 | 激励 (jīlì): Incentive – Khuyến khích |
1858 | 外部沟通 (wàibù gōutōng): External communication – Giao tiếp bên ngoài |
1859 | 人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources – Nguồn nhân lực |
1860 | 工作分配 (gōngzuò fēnpèi): Job allocation – Phân công công việc |
1861 | 工作任务 (gōngzuò rènwu): Job tasks – Nhiệm vụ công việc |
1862 | 决策 (juécè): Decision-making – Ra quyết định |
1863 | 决策层 (juécè céng): Decision-making level – Cấp ra quyết định |
1864 | 项目实施 (xiàngmù shíshī): Project implementation – Triển khai dự án |
1865 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ): Resource management – Quản lý tài nguyên |
1866 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ): Cost management – Quản lý chi phí |
1867 | 法务管理 (fǎwù guǎnlǐ): Legal management – Quản lý pháp lý |
1868 | 企业管理 (qǐyè guǎnlǐ): Business management – Quản lý doanh nghiệp |
1869 | 高效管理 (gāoxiào guǎnlǐ): Efficient management – Quản lý hiệu quả |
1870 | 业务发展 (yèwù fāzhǎn): Business development – Phát triển kinh doanh |
1871 | 并购 (bìnggòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập |
1872 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Corporate restructuring – Cấu trúc lại doanh nghiệp |
1873 | 企业上市 (qǐyè shàngshì): IPO (Initial Public Offering) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
1874 | 融资计划 (róngzī jìhuà): Financing plan – Kế hoạch huy động vốn |
1875 | 纳税 (nàshuì): Taxation – Thuế |
1876 | 支出 (zhīchū): Expenditure – Chi tiêu |
1877 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): ROI (Return on Investment) – Tỷ lệ hoàn vốn |
1878 | 资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure – Chi phí vốn |
1879 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ): Debt management – Quản lý nợ |
1880 | 合同审查 (hétóng shěnchá): Contract review – Xem xét hợp đồng |
1881 | 合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
1882 | 商业道德 (shāngyè dàodé): Business ethics – Đạo đức kinh doanh |
1883 | 创新 (chuàngxīn): Innovation – Sự đổi mới |
1884 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội |
1885 | 社会责任 (shèhuì zérèn): Social responsibility – Trách nhiệm xã hội |
1886 | 环保 (huánbǎo): Environmental protection – Bảo vệ môi trường |
1887 | 透明度 (tòumíng dù): Transparency – Sự minh bạch |
1888 | 合规性 (héguī xìng): Compliance – Sự tuân thủ |
1889 | 合资公司 (hézī gōngsī): Joint venture – Liên doanh |
1890 | 外资公司 (wàizī gōngsī): Foreign-invested company – Công ty có vốn đầu tư nước ngoài |
1891 | 独资公司 (dúzī gōngsī): Wholly owned company – Công ty sở hữu toàn bộ |
1892 | 商业合作 (shāngyè hézuò): Business collaboration – Hợp tác kinh doanh |
1893 | 战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn): Strategic partner – Đối tác chiến lược |
1894 | 竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Khả năng cạnh tranh |
1895 | 业务范围 (yèwù fànwéi): Scope of business – Phạm vi kinh doanh |
1896 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng): CRM system (Customer Relationship Management) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
1897 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp |
1898 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng): SCM system (Supply Chain Management) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
1899 | 办公文化 (bàngōng wénhuà): Office culture – Văn hóa văn phòng |
1900 | 领导力 (lǐngdǎo lì): Leadership – Khả năng lãnh đạo |
1901 | 薪资 (xīnzī): Salary – Lương |
1902 | 工资单 (gōngzī dān): Payslip – Bảng lương |
1903 | 奖金 (jiǎngjīn): Bonus – Tiền thưởng |
1904 | 社保 (shèbǎo): Social security – Bảo hiểm xã hội |
1905 | 员工绩效 (yuángōng jīxiào): Employee performance – Hiệu suất làm việc của nhân viên |
1906 | 绩效评估 (jīxiào pínggū): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
1907 | 绩效奖金 (jīxiào jiǎngjīn): Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
1908 | 项目负责人 (xiàngmù fùzérén): Project manager – Quản lý dự án |
1909 | 采购合同 (cǎigòu hétóng): Purchase contract – Hợp đồng mua sắm |
1910 | 供应链 (gōngyìng liàn): Supply chain – Chuỗi cung ứng |
1911 | 仓储 (cāngchǔ): Warehouse – Kho bãi |
1912 | 配送 (pèisòng): Distribution – Phân phối |
1913 | 商务旅行 (shāngwù lǚxíng): Business trip – Chuyến công tác |
1914 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào): Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến |
1915 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Tiếp thị số |
1916 | 客户转化 (kèhù zhuǎnhuà): Customer conversion – Chuyển đổi khách hàng |
1917 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
1918 | 利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo lợi nhuận |
1919 | 初创公司 (chūchuàng gōngsī): Startup company – Công ty khởi nghiệp |
1920 | 融资轮次 (róngzī lúncì): Financing round – Vòng huy động vốn |
1921 | 私营公司 (sīyíng gōngsī): Private company – Công ty tư nhân |
1922 | 股票代码 (gǔpiào dàimǎ): Stock ticker – Mã cổ phiếu |
1923 | 股权 (gǔquán): Equity – Cổ phần |
1924 | 还款 (huán kuǎn): Repayment – Thanh toán nợ |
1925 | 竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Sức cạnh tranh |
1926 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù): Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1927 | 互联网公司 (hùliánwǎng gōngsī): Internet company – Công ty Internet |
1928 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn): Technological innovation – Sự đổi mới công nghệ |
1929 | 移动互联网 (yídòng hùliánwǎng): Mobile internet – Internet di động |
1930 | 人工智能 (réngōng zhìnéng): Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo |
1931 | 机器人 (jīqìrén): Robot – Robot |
1932 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
1933 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): HRM (Human Resource Management) – Quản lý nguồn nhân lực |
1934 | 雇佣合同 (gùyōng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động |
1935 | 雇员 (gùyuán): Employee – Nhân viên |
1936 | 雇主 (gùzhǔ): Employer – Người sử dụng lao động |
1937 | 自由职业 (zìyóu zhíyè): Freelance – Nghề tự do |
1938 | 全职工作 (quánzhí gōngzuò): Full-time job – Công việc toàn thời gian |
1939 | 兼职工作 (jiānzhí gōngzuò): Part-time job – Công việc bán thời gian |
1940 | 招聘广告 (zhāopìn guǎnggào): Job advertisement – Quảng cáo tuyển dụng |
1941 | 招聘网站 (zhāopìn wǎngzhàn): Recruitment website – Website tuyển dụng |
1942 | 求职面试 (qiúzhí miànshì): Job interview – Phỏng vấn xin việc |
1943 | 入职培训 (rùzhí péixùn): Onboarding training – Đào tạo nhập môn |
1944 | 员工评估 (yuángōng pínggū): Employee evaluation – Đánh giá nhân viên |
1945 | 离职 (lìzhí): Resignation – Nghỉ việc |
1946 | 离职面谈 (lìzhí miàntán): Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc |
1947 | 员工忠诚度 (yuángōng zhōngchéng dù): Employee loyalty – Lòng trung thành của nhân viên |
1948 | 股市 (gǔshì): Stock market – Thị trường chứng khoán |
1949 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng): Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1950 | 损益表 (sǔn yì biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1951 | 会计审计 (kuàijì shěnjì): Auditing – Kiểm toán |
1952 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo): Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1953 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī): Surplus reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
1954 | 资本公积 (zīběn gōngjī): Capital reserve – Quỹ dự phòng vốn |
1955 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ): Accounting treatment – Xử lý kế toán |
1956 | 库存 (kùcún): Inventory – Hàng tồn kho |
1957 | 股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1958 | 留存收益 (liúcún shōuyì): Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1959 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ): Return on assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản |
1960 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ): Return on equity (ROE) – Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1961 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ): Return on net assets (RONA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản ròng |
1962 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ): Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
1963 | 营业额 (yíngyè é): Turnover – Doanh thu |
1964 | 财税政策 (cáishuì zhèngcè): Fiscal policy – Chính sách tài chính thuế |
1965 | 政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē): Government subsidy – Trợ cấp chính phủ |
1966 | 贸易战 (màoyì zhàn): Trade war – Chiến tranh thương mại |
1967 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán): Intellectual property (IP) – Sở hữu trí tuệ |
1968 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Thương thảo kinh doanh |
1969 | 合同违约 (hétóng wéiyuē): Breach of contract – Vi phạm hợp đồng |
1970 | 纠纷解决 (jiūfēn jiějué): Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp |
1971 | 法人代表 (fǎrén dàibiǎo): Legal representative – Đại diện pháp lý |
1972 | 行业分析 (hángyè fēnxī): Industry analysis – Phân tích ngành |
1973 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo và khuyến mãi |
1974 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng): Sales growth – Tăng trưởng doanh thu |
1975 | 投放广告 (tóufàng guǎnggào): Advertising placement – Đặt quảng cáo |
1976 | 定价策略 (dìngjià cèlüè): Pricing strategy – Chiến lược định giá |
1977 | 促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional campaign – Chiến dịch khuyến mãi |
1978 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà): Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
1979 | 客户维护 (kèhù wéihù): Customer retention – Duy trì khách hàng |
1980 | 客户群体 (kèhù qúntǐ): Customer base – Tập khách hàng |
1981 | 在线客服 (zàixiàn kèfú): Online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1982 | 创新 (chuàngxīn): Innovation – Đổi mới |
1983 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ): Production efficiency – Hiệu suất sản xuất |
1984 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
1985 | 利润表 (lìrùn biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1986 | 投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
1987 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ): Revenue management – Quản lý doanh thu |
1988 | 财务规划 (cáiwù guīhuà): Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1989 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management – Quản lý nhân sự |
1990 | 员工绩效 (yuángōng jìxiào): Employee performance – Hiệu suất nhân viên |
1991 | 公司愿景 (gōngsī yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn công ty |
1992 | 公司使命 (gōngsī shìmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty |
1993 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goal – Mục tiêu doanh nghiệp |
1994 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội |
1995 | 宣传活动 (xuānchuán huódòng): Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi |
1996 | 技术研发 (jìshù yánfā): Technology R&D – Nghiên cứu và phát triển công nghệ |
1997 | 创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ): Innovation management – Quản lý sáng tạo |
1998 | 价值链 (jiàzhí liàn): Value chain – Chuỗi giá trị |
1999 | 可行性研究 (kěxíng xìng yánjiū): Feasibility study – Nghiên cứu tính khả thi |
2000 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
2001 | 市场调研 (shìchǎng tiáojiàn): Market survey – Khảo sát thị trường |
2002 | 外贸 (wàimào): Foreign trade – Thương mại quốc tế |
2003 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2004 | 员工招聘 (yuángōng zhāopìn): Employee recruitment – Tuyển dụng nhân viên |
2005 | 企业管理层 (qǐyè guǎnlǐ céng): Company management – Ban quản lý công ty |
2006 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibility – Trách nhiệm công việc |
2007 | 职位晋升 (zhíwèi jìnshēng): Job promotion – Thăng tiến nghề nghiệp |
2008 | 工资待遇 (gōngzī dàiyù): Salary and benefits – Mức lương và đãi ngộ |
2009 | 绩效考核 (jīxiào kǎohé): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
2010 | 领导能力 (lǐngdǎo nénglì): Leadership skills – Kỹ năng lãnh đạo |
2011 | 会议纪要 (huìyì jìyào): Meeting minutes – Biên bản cuộc họp |
2012 | 员工考核 (yuángōng kǎohé): Employee appraisal – Đánh giá nhân viên |
2013 | 专业技能 (zhuānyè jìnéng): Professional skills – Kỹ năng chuyên môn |
2014 | 工作契约 (gōngzuò qìyuē): Work contract – Hợp đồng lao động |
2015 | 人才库 (réncái kù): Talent pool – Cơ sở dữ liệu nhân tài |
2016 | 基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Front-line management – Quản lý cấp cơ sở |
2017 | 人力资源部 (rénlì zīyuán bù): Human resources department – Phòng nhân sự |
2018 | 销售部门 (xiāoshòu bùmén): Sales department – Phòng bán hàng |
2019 | 客服部 (kèfú bù): Customer service department – Phòng dịch vụ khách hàng |
2020 | 法务部 (fǎwù bù): Legal department – Phòng pháp lý |
2021 | IT部门 (IT bùmén): IT department – Phòng công nghệ thông tin |
2022 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi |
2023 | 推广活动 (tuīguǎng huódòng): Promotional activities – Hoạt động quảng bá |
2024 | 在线购物 (zàixiàn gòuwù): Online shopping – Mua sắm trực tuyến |
2025 | 退货 (tuìhuò): Return goods – Trả hàng |
2026 | 投诉 (tóusù): Complaint – Khiếu nại |
2027 | 人才流失 (réncái liúshī): Talent retention – Giữ chân nhân tài |
2028 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì): Market trends – Xu hướng thị trường |
2029 | 股份 (gǔfèn): Share – Cổ phiếu |
2030 | 资本运作 (zīběn yùndòng): Capital operation – Vận hành vốn |
2031 | 公开发行 (gōngkāi fāxíng): Public offering – Phát hành công khai |
2032 | 股票市场波动 (gǔpiào shìchǎng bōdòng): Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
2033 | 银行账户 (yínháng zhànghù): Bank account – Tài khoản ngân hàng |
2034 | 支票 (zhīpiào): Check – Séc |
2035 | 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng): Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
2036 | 银行卡 (yínháng kǎ): Bank card – Thẻ ngân hàng |
2037 | 货币 (huòbì): Currency – Tiền tệ |
2038 | 汇率 (huìlǜ): Exchange rate – Tỷ giá |
2039 | 金融危机 (jīnróng wēijī): Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
2040 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn): Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng |
2041 | 凭证 (píngzhèng): Voucher – Phiếu, chứng từ |
2042 | 本金 (běnjīn): Principal – Vốn gốc |
2043 | 利息 (lìxī): Interest – Lãi suất |
2044 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ): Contract management – Quản lý hợp đồng |
2045 | 合同签订 (hétóng qiāndìng): Contract signing – Ký hợp đồng |
2046 | 法律合规 (fǎlǜ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật |
2047 | 非竞争条款 (fēi jìngzhēng tiáokuǎn): Non-compete clause – Điều khoản không cạnh tranh |
2048 | 公司注册 (gōngsī zhùcè): Company registration – Đăng ký công ty |
2049 | 企业法人 (qǐyè fǎrén): Legal representative – Đại diện pháp lý |
2050 | 经理层 (jīnglǐ céng): Management team – Đội ngũ quản lý |
2051 | 基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Lower management – Quản lý cấp thấp |
2052 | 企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn công ty |
2053 | 企业使命 (qǐyè shǐmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty |
2054 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo): Company goals – Mục tiêu công ty |
2055 | 人员招聘 (rényuán zhāopìn): Recruitment – Tuyển dụng |
2056 | 人员培训 (rényuán péixùn): Staff training – Đào tạo nhân viên |
2057 | 辞职 (cízhí): Quit – Từ chức |
2058 | 裁员 (cáiyuán): Layoff – Sa thải |
2059 | 员工绩效 (yuángōng jìxiào): Employee performance – Hiệu suất làm việc của nhân viên |
2060 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī): Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
2061 | 国际化 (guójì huà): Internationalization – Quốc tế hóa |
2062 | 本地化 (běndì huà): Localization – Địa phương hóa |
2063 | 客户需求 (kèhù xūqiú): Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
2064 | 销售人员 (xiāoshòu rényuán): Sales staff – Nhân viên bán hàng |
2065 | 广告活动 (guǎnggào huódòng): Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo |
2066 | 网上商店 (wǎngshàng shāngdiàn): Online store – Cửa hàng trực tuyến |
2067 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ hậu mãi |
2068 | 研发部门 (yánfā bùmén): R&D department – Phòng nghiên cứu và phát triển |
2069 | 技术部门 (jìshù bùmén): Technical department – Phòng kỹ thuật |
2070 | 法律部门 (fǎlǜ bùmén): Legal department – Phòng pháp lý |
2071 | 人力资源部门 (rénlì zīyuán bùmén): HR department – Phòng nhân sự |
2072 | 市场部 (shìchǎng bù): Marketing department – Phòng tiếp thị |
2073 | 销售部 (xiāoshòu bù): Sales department – Phòng bán hàng |
2074 | 生产部 (shēngchǎn bù): Production department – Phòng sản xuất |
2075 | 客户服务部 (kèhù fúwù bù): Customer service department – Phòng dịch vụ khách hàng |
2076 | 任职资格 (rènzhí zīgé): Job qualification – Yêu cầu công việc |
2077 | 薪资福利 (xīnzī fúlì): Salary and benefits – Lương và phúc lợi |
2078 | 提成 (tíchéng): Commission – Hoa hồng |
2079 | 假期 (jiàqī): Vacation – Nghỉ phép |
2080 | 年假 (niánjià): Annual leave – Nghỉ phép năm |
2081 | 离职 (lízhí): Resignation – Thôi việc |
2082 | 裁员 (cáiyuán): Layoff – Cắt giảm nhân sự |
2083 | 培训课程 (péixùn kèchéng): Training course – Khóa đào tạo |
2084 | 团队精神 (tuánduì jīngshén): Team spirit – Tinh thần đồng đội |
2085 | 领导层 (lǐngdǎo céng): Leadership team – Đội ngũ lãnh đạo |
2086 | 执行力 (zhíxíng lì): Execution ability – Khả năng thực thi |
2087 | 工作职责 (gōngzuò zhízé): Job responsibility – Trách nhiệm công việc |
2088 | 工作任务 (gōngzuò rènwu): Job task – Nhiệm vụ công việc |
2089 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng): Work process – Quy trình công việc |
2090 | 工作标准 (gōngzuò biāozhǔn): Work standard – Tiêu chuẩn công việc |
2091 | 职业道德 (zhíyè dàodé): Work ethics – Đạo đức nghề nghiệp |
2092 | 职业安全 (zhíyè ānquán): Occupational safety – An toàn lao động |
2093 | 工伤 (gōngshāng): Work injury – Tai nạn lao động |
2094 | 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm sức khỏe |
2095 | 养老金 (yǎnglǎo jīn): Pension – Lương hưu |
2096 | 人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources (HR) – Nguồn nhân lực |
2097 | 招聘会 (zhāopìn huì): Job fair – Hội chợ việc làm |
2098 | 申请职位 (shēnqǐng zhíwèi): Job application – Đơn xin việc |
2099 | 面试技巧 (miànshì jìqiǎo): Interview skills – Kỹ năng phỏng vấn |
2100 | 工作签证 (gōngzuò qiānzhèng): Work visa – Thị thực lao động |
2101 | 加班费 (jiābān fèi): Overtime pay – Tiền tăng ca |
2102 | 弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Chế độ làm việc linh hoạt |
2103 | 在家办公 (zài jiā bàngōng): Work from home – Làm việc tại nhà |
2104 | 兼职 (jiānzhí): Part-time job – Công việc bán thời gian |
2105 | 全职 (quánzhí): Full-time job – Công việc toàn thời gian |
2106 | 实习 (shíxí): Internship – Thực tập |
2107 | 合同工 (hétóng gōng): Contract worker – Lao động hợp đồng |
2108 | 临时工 (línshí gōng): Temporary worker – Lao động thời vụ |
2109 | 入职培训 (rùzhí péixùn): Orientation training – Đào tạo nhập môn |
2110 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Position responsibility – Nhiệm vụ chức danh |
2111 | 部门职责 (bùmén zhízé): Department responsibility – Trách nhiệm bộ phận |
2112 | 年终评估 (niánzhōng pínggū): Year-end evaluation – Đánh giá cuối năm |
2113 | 晋升 (jìnshēng): Advancement – Thăng tiến |
2114 | 调薪 (tiáoxīn): Salary adjustment – Điều chỉnh lương |
2115 | 跨部门协作 (kuà bùmén xiézuò): Cross-department collaboration – Hợp tác liên phòng ban |
2116 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi): Resource allocation – Phân bổ nguồn lực |
2117 | 市场开发 (shìchǎng kāifā): Market development – Phát triển thị trường |
2118 | 公关 (gōngguān): Public relations (PR) – Quan hệ công chúng |
2119 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị mạng xã hội |
2120 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Procurement management – Quản lý mua hàng |
2121 | 财务报告 (cáiwù bàogào): Financial report – Báo cáo tài chính |
2122 | 会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting – Hạch toán kế toán |
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Công ty” được thiết kế bài bản, hệ thống hóa toàn bộ từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động trong công ty như: nhân sự, hành chính, tài chính, kế toán, marketing, kinh doanh, sản xuất, kho vận, xuất nhập khẩu, luật pháp doanh nghiệp,… Mỗi từ vựng đều được trình bày kèm theo pinyin và giải nghĩa tiếng Việt chi tiết, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong thực tế công việc.
Đặc biệt, cuốn sách còn được xây dựng dựa trên nền tảng hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ thiết kế lại, nhằm phục vụ đào tạo chuyên sâu cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK 123, HSK 456, HSK 789, và các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nội dung trong ebook được chọn lọc sát với xu hướng từ vựng thực tế, đồng thời bám sát yêu cầu của đề thi HSK và HSKK hiện đại.
Với phong cách biên soạn mạch lạc, dễ hiểu, trọng tâm thực tiễn, Từ vựng tiếng Trung Công ty không chỉ là tài liệu quý giá cho những bạn đang luyện thi HSK – HSKK mà còn là người bạn đồng hành không thể thiếu cho các nhân viên văn phòng, nhân sự, quản lý cấp trung và cấp cao trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Bên cạnh nội dung từ vựng chuyên sâu, cuốn sách còn mang đậm dấu ấn phương pháp đào tạo nổi tiếng của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản đặc biệt phục vụ chuyên sâu cho việc luyện thi và ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.
Một số điểm nổi bật của cuốn sách:
Cung cấp hàng nghìn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công ty đầy đủ phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt.
Hệ thống hóa từ vựng theo từng bộ phận, phòng ban, chức năng trong công ty.
Bố cục rõ ràng, dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng.
Nội dung bám sát thực tế giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.
Hỗ trợ đắc lực cho các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK.
Với tâm huyết và sự đầu tư bài bản, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong của mình trong việc đổi mới và nâng cao chất lượng học tập tiếng Trung tại Việt Nam, mang lại nguồn tài nguyên học tập quý giá cho cộng đồng người học tiếng Trung trong và ngoài nước.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Công ty” chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành của bạn!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung” do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu quý giá cho những ai đang tìm hiểu và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Với kinh nghiệm dày dạn trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 1 đến 9, cũng như các cấp độ HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), tác giả đã mang đến một sản phẩm học tập phù hợp với nhu cầu của người học.
Ebook được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiệu quả và dễ tiếp cận. Nội dung cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng phong phú mà còn giúp người đọc nắm bắt cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế, qua đó phát triển kỹ năng giao tiếp tự tin hơn.
Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, “Từ vựng tiếng Trung” hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích cho cả những người mới bắt đầu lẫn những ai muốn củng cố kiến thức. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng để khám phá văn hóa và con người Trung Quốc.
Hãy cùng trải nghiệm và chinh phục ngôn ngữ thú vị này qua cuốn ebook của Nguyễn Minh Vũ!
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty” – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố then chốt giúp người học tự tin giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (thương hiệu độc quyền tại Việt Nam), đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, mang đến nguồn tài liệu chất lượng cho người học tiếng Trung.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung mà còn là nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, ông đã xây dựng hệ thống giáo trình bài bản, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao nhờ tính ứng dụng và sự phù hợp với nhu cầu học tập thực tế.
Điểm nổi bật của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty”
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công ty là một phần quan trọng trong bộ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành liên quan đến môi trường doanh nghiệp. Dưới đây là những điểm nổi bật của tác phẩm:
1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế
Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong môi trường công ty, đặc biệt là các ngành kinh doanh, quản lý, và thương mại. Các từ vựng và cụm từ được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:
Từ vựng về tổ chức doanh nghiệp (cơ cấu, phòng ban, chức vụ).
Thuật ngữ chuyên môn trong họp hành, đàm phán, và ký kết hợp đồng.
Ngôn ngữ giao tiếp công sở, giúp người học ứng xử tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.
Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
2. Phương pháp học hiện đại
Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn phương pháp học hiệu quả, kết hợp:
Học qua ngữ cảnh: Các tình huống giao tiếp thực tế được lồng ghép để người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
Luyện tập đa dạng: Bài tập thực hành phong phú, từ điền từ, dịch câu đến mô phỏng hội thoại công sở.
Hỗ trợ phát âm chuẩn: Tích hợp hướng dẫn phát âm theo chuẩn Pinyin, phù hợp với người học ở mọi trình độ.
3. Định dạng ebook tiện lợi
Được phát hành dưới dạng ebook, cuốn sách mang lại sự tiện lợi cho người học. Người dùng có thể dễ dàng truy cập trên các thiết bị di động, máy tính bảng hoặc laptop, hỗ trợ học mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, định dạng kỹ thuật số còn cho phép cập nhật nội dung thường xuyên, đảm bảo tính hiện đại và phù hợp với xu hướng.
4. Phù hợp với nhiều đối tượng
Dù bạn là nhân viên văn phòng, quản lý, hay sinh viên chuẩn bị làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, cuốn sách đều đáp ứng tốt nhu cầu. Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.
Vai trò trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Từ vựng tiếng Trung Công ty là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ giáo trình nổi tiếng của Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề từ cơ bản đến chuyên sâu, được thiết kế để giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc và phát triển kỹ năng tiếng Trung toàn diện. Cuốn sách này không chỉ bổ sung vốn từ vựng mà còn đóng vai trò như một cầu nối, giúp người học ứng dụng tiếng Trung vào môi trường làm việc thực tế.
Vì sao nên chọn cuốn sách này?
Tính ứng dụng cao: Phù hợp với nhu cầu giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp quốc tế.
Chất lượng đảm bảo: Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Hỗ trợ toàn diện: Kết hợp từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp, giúp người học phát triển toàn diện.
Từ vựng tiếng Trung Công ty không chỉ là một cuốn sách học từ vựng mà còn là công cụ giúp người học tiếng Trung tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, tác phẩm này đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực công ty và kinh doanh. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, đây chắc chắn là cuốn sách không thể bỏ qua.
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” – Một Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ thống giáo trình học tiếng Trung hiện đại và chuyên sâu tại Việt Nam, cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn nổi bật như một trong những công trình trọng điểm và tiêu biểu nhất. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một phần quan trọng thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và hệ thống được xây dựng bài bản, khoa học dưới sự tâm huyết và sáng tạo của Thầy Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam).
Giá trị nổi bật của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty”
1. Nội dung chuyên sâu, sát thực tế: Cuốn ebook này tập trung khai thác chuyên sâu hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan trực tiếp đến các hoạt động trong công ty, doanh nghiệp. Các chủ đề phong phú như cơ cấu tổ chức, phòng ban, chức vụ, quy trình làm việc, văn hóa doanh nghiệp, nghiệp vụ hành chính, quản lý nhân sự, kế toán, kiểm toán, marketing, logistics, thương mại điện tử,… đều được phân tích từ vựng kỹ lưỡng, bài bản và dễ áp dụng trong thực tế.
2. Biên soạn khoa học, dễ học dễ nhớ: Tất cả từ vựng được trình bày kèm phiên âm pinyin chuẩn, giải nghĩa tiếng Việt chính xác, kết hợp với ví dụ minh họa sinh động giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng linh hoạt trong ngữ cảnh thực tế. Cách sắp xếp logic, theo từng chuyên mục rõ ràng, thuận tiện cho người học tra cứu và ôn luyện.
3. Ứng dụng thực tiễn cao: Cuốn sách đặc biệt phù hợp cho các đối tượng cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp như: nhân viên văn phòng, cán bộ quản lý, phiên dịch viên công ty, nhân sự trong các công ty có yếu tố Trung Quốc, hoặc những ai đang chuẩn bị đi làm tại các doanh nghiệp Trung – Việt.
4. Được xây dựng dựa trên thực tiễn giảng dạy: Là một phần trong chương trình đào tạo tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nội dung cuốn sách đã được thử nghiệm thực tế trên hàng ngàn học viên, liên tục cập nhật, điều chỉnh để tối ưu hóa hiệu quả học tập.
Vị trí của cuốn sách trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
“Từ vựng tiếng Trung Công ty” không phải là một tác phẩm đơn lẻ, mà nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều mảng chuyên sâu, như:
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng
Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Từ vựng tiếng Trung Logistics
Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng
Giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) sơ-trung-cao cấp
Tất cả đều được xây dựng theo một triết lý đào tạo riêng biệt của ChineMaster: “Học là phải ứng dụng được ngay, học để phục vụ công việc thực tiễn.”
Tầm quan trọng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Thương hiệu CHINEMASTER
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên Hán ngữ có nhiều năm kinh nghiệm thực chiến mà còn là người trực tiếp sáng lập và phát triển thương hiệu CHINEMASTER – một hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung chuyên nghiệp và bài bản nhất tại Việt Nam hiện nay.
Với tâm huyết đưa tiếng Trung ứng dụng trở nên gần gũi, dễ học, dễ dùng cho cộng đồng học viên Việt Nam, thầy Vũ đã không ngừng nghiên cứu, cải tiến giáo trình để đáp ứng xu hướng hội nhập quốc tế và nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong thực tiễn công việc hiện đại.
CHINEMASTER hiện đang được biết đến như địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu, đặc biệt nổi bật ở các lĩnh vực tiếng Trung thương mại, công xưởng, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, dịch thuật ứng dụng, logistics, order hàng Trung Quốc, vận chuyển Trung – Việt.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” là một tác phẩm tiêu biểu và không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung ứng dụng chuyên ngành cho những ai đang hướng tới mục tiêu thành thạo tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp hiện đại.
Sở hữu cuốn sách này chính là nắm trong tay một công cụ học tập giá trị, đồng thời tiếp cận được với triết lý đào tạo đỉnh cao từ hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung CHINEMASTER – do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một tên tuổi lớn trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – sáng lập và phát triển.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Đây là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi bật với chất lượng giảng dạy chuyên nghiệp và phương pháp học tập hiệu quả.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, dễ hiểu và phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau. Nội dung giáo trình tập trung vào:
Hệ thống từ vựng thực dụng: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu giao tiếp hàng ngày, thi cử (HSK) và ứng dụng trong công việc.
Phương pháp học tập sáng tạo: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.
Cấu trúc logic, dễ tiếp cận: Nội dung được sắp xếp theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ người học từng bước chinh phục tiếng Trung.
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các khóa học tại ChineMaster, giúp học viên đạt được kết quả vượt trội trong việc nắm vững từ vựng và sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – Thanh Xuân HSK là địa chỉ uy tín top 1 tại Hà Nội, nổi tiếng với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và môi trường học tập hiện đại. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung được tích hợp vào các chương trình đào tạo tại đây, đặc biệt trong:
Khóa học HSK: Hỗ trợ học viên ôn luyện từ vựng và cấu trúc ngữ pháp để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK.
Khóa giao tiếp: Cung cấp từ vựng thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.
Khóa học trực tuyến: Giáo trình được số hóa và lưu trữ trên các nền tảng như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, ChineseHSK, MASTEREDU, và Diễn đàn Hán ngữ Thầy Vũ, tạo điều kiện cho học viên truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập chất lượng và hiệu quả. Dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung sôi động, nơi học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn tìm hiểu văn hóa và cơ hội phát triển sự nghiệp.
Các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ và chia sẻ tài liệu học tập, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung là một trong những nội dung được yêu thích nhất. Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu mà còn tạo không gian để học viên giao lưu, trao đổi kinh nghiệm học tiếng Trung.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster, giáo trình này đã và đang trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản và hiệu quả, hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster và khám phá giá trị của giáo trình này!
Giới thiệu Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một cột mốc quan trọng, là tài liệu học tập không thể thiếu trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín Top 1 tại Hà Nội.
Cuốn sách này được biên soạn công phu, bài bản, chuyên sâu theo định hướng thực tiễn, với mục tiêu giúp học viên tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả lượng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công ty – một mảng kiến thức cực kỳ cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay. Nội dung cuốn giáo trình không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn kết hợp với các cấu trúc câu mẫu, ngữ pháp ứng dụng và tình huống giao tiếp công sở thực tế, giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung.
Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trong các diễn đàn tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu Việt Nam như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây đều là các nền tảng học thuật trực tuyến thuộc hệ sinh thái CHINEMASTER EDU – hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành.
“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” không chỉ là tài liệu hỗ trợ học tập xuất sắc dành cho học viên các khóa tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung đàm phán hợp đồng v.v., mà còn là “bí quyết” giúp học viên nắm chắc từ vựng chuyên ngành, dễ dàng vượt qua các kỳ thi HSK, HSKK và ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc thực tế tại các công ty đa quốc gia.
Sở hữu cuốn giáo trình này chính là nắm trong tay một chiếc chìa khóa vàng mở cánh cửa thành công trong học tập và sự nghiệp tiếng Trung chuyên nghiệp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung: Bước đột phá trong học tiếng Trung
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo Dit nhau, mà còn là một công cụ hữu ích giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nhờ vào nội dung được biên soạn công phu, khoa học và mang tính ứng dụng cao. Cuốn sách được thiết kế để hỗ trợ người học ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, giúp họ nắm vững các từ vựng chuyên ngành riêng biệt một cách bài bản. Sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng học viên tại ChineMaster là minh chứng rõ nét cho giá trị thực tiễn mà tác phẩm mang lại.
Một phần của kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Tác phẩm này là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, bao quát mọi khía cạnh của việc học tiếng Trung. Là một ebook tiếng Trung hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tích hợp các phương pháp học tập tiên tiến, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Cuốn sách mang lại lợi ích to lớn trong việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Đặc biệt, nội dung giáo trình được tối ưu hóa để hỗ trợ học viên trong các lĩnh vực chuyên môn như kinh doanh, y học, kỹ thuật, và nhiều ngành nghề khác.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Với sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và động lực cho hàng ngàn người học tiếng Trung trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc mới trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lập tức nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, bố cục khoa học và tính ứng dụng cao, tác phẩm nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống.
Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình từ vựng, mà còn là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – công trình nghiên cứu ngôn ngữ công phu, tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành nhiều năm miệt mài nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung thực chiến cho học viên Việt Nam. Tác phẩm được thiết kế dưới dạng sách ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận, tra cứu và học tập mọi lúc mọi nơi, tối ưu hóa quá trình tích lũy từ vựng chuyên ngành hiệu quả.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty tập trung xây dựng mạng lưới từ vựng phong phú liên quan đến các chủ đề thực tiễn trong doanh nghiệp, giúp học viên không chỉ đọc hiểu tài liệu tiếng Trung chuyên ngành một cách tự nhiên mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường công ty quốc tế. Nội dung sách được trình bày theo phương pháp khoa học, kết hợp giữa từ vựng, mẫu câu và các ngữ cảnh thực tế, hỗ trợ tối đa cho người học trong việc ghi nhớ và vận dụng.
Sự ra đời của tác phẩm này một lần nữa khẳng định sứ mệnh giáo dục thực tiễn và tư duy đào tạo tiên phong của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các giáo trình chuyên ngành được phát triển không ngừng, ngày càng hoàn thiện nhằm đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung ngày càng đa dạng và chuyên sâu của học viên Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty chính là minh chứng sống động cho tầm nhìn dài hạn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một nền tảng giáo trình tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và thực tiễn nhất hiện nay.
Tác phẩm Hán ngữ “Sách ebook Từ vựng tiếng Trung” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ “Sách ebook Từ vựng tiếng Trung” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung vô cùng hữu ích. Cuốn sách này được thiết kế để giúp người học tiếng Trung cải thiện kỹ năng từ vựng của mình.
Thông tin về tác phẩm
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tên tác phẩm: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung
Ngôn ngữ: Anh ngữ Hán ngữ (tiếng Trung) và tiếng Việt
Định dạng: Ebook
Nội dung của tác phẩm
Cuốn sách này cung cấp một lượng lớn từ vựng tiếng Trung, bao gồm cả từ vựng cơ bản và nâng cao. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học tập.
Đặc điểm của tác phẩm
Cung cấp lượng lớn từ vựng tiếng Trung
Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề
Định dạng ebook tiện lợi cho việc học tập
Tác giả là người có kinh nghiệm trong việc học và dạy tiếng Trung
Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một thư viện chuyên về tài liệu học tiếng Trung. Địa chỉ của thư viện là:
Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung của Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập giá trị, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp và công ty. Với nội dung được biên soạn công phu, tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.
Đặc điểm nổi bật của ebook
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Bao gồm các từ vựng liên quan đến quản lý, kinh doanh, thương mại, và các hoạt động công ty, được sắp xếp khoa học theo chủ đề.
Ví dụ minh họa thực tế: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.
Phù hợp với nhiều trình độ: Từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng, ebook đều đáp ứng nhu cầu học tập với cách trình bày dễ hiểu, rõ ràng.
Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế để hỗ trợ người học trong các tình huống giao tiếp thực tế như đàm phán, viết email công việc, hoặc tham gia họp hành.
Nơi lưu trữ và truy cập
Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm quen thuộc với những người yêu thích học tiếng Trung tại Hà Nội. Thư viện tọa lạc tại địa chỉ:
Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Vị trí này nằm ngay khu vực sầm uất gần Ngã Tư Sở, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn, và khu đô thị Royal City, rất thuận tiện cho việc di chuyển và tìm kiếm.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tiếng Trung chất lượng mà còn là không gian học tập lý tưởng, cung cấp môi trường yên tĩnh và đầy đủ tài liệu tham khảo cho người học. Tại đây, bạn có thể truy cập ebook của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng nhiều tài liệu Hán ngữ khác để hỗ trợ quá trình học tập.
Vì sao nên chọn ebook này?
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Trung. Các tác phẩm của ông luôn được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và khả năng đáp ứng nhu cầu của người học. Đặc biệt, ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty là một công cụ hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, giúp họ tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường doanh nghiệp. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá và trải nghiệm tài liệu tuyệt vời này, cùng nhiều tài nguyên học tập phong phú khác. Đây sẽ là bước khởi đầu hoàn hảo cho hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung hiện đại, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành tài liệu học tập chuẩn mực, được đánh giá rất cao và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu, biên soạn và giảng dạy, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế nội dung cuốn ebook này theo phương pháp hoàn toàn mới mẻ, sáng tạo và cực kỳ thực tiễn. Toàn bộ hệ thống từ vựng được trình bày rõ ràng, logic, kết hợp với ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp học viên không chỉ học thuộc từ mà còn hiểu sâu sắc cách vận dụng từ vựng trong giao tiếp đời thường cũng như môi trường công ty doanh nghiệp.
Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty:
Thiết kế chuyên sâu theo chuyên ngành: Các từ vựng đều liên quan đến môi trường làm việc trong công ty, bao gồm các chủ đề như hành chính, nhân sự, kế toán, marketing, quản lý, sản xuất, logistics…
Bố cục hệ thống, dễ tiếp cận: Các chương mục được phân chia hợp lý, khoa học, bám sát nhu cầu thực tế của người học tiếng Trung phục vụ công việc.
Áp dụng phương pháp độc quyền: Tất cả bài học trong ebook đều được phát triển theo phương pháp học nhanh ghi nhớ lâu do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tạo và sở hữu mã nguồn đóng độc quyền, chỉ có tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER.
Tài liệu học tập chuẩn hóa: Nội dung ebook được kiểm duyệt và liên tục cập nhật, đảm bảo phù hợp với xu hướng ngôn ngữ tiếng Trung hiện đại và yêu cầu sử dụng thực tế trong môi trường công sở.
Hỗ trợ học viên tối đa: Ebook đi kèm với hệ thống bài tập luyện tập, bài thi thử và bộ đề kiểm tra trình độ từ vựng, giúp học viên tự đánh giá tiến độ học tập.
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với vị thế TOP 1 về chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty vào chương trình đào tạo chính thức của mình. Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng vượt trội, sự tin cậy và tính ứng dụng cao của bộ tài liệu này trong thực tiễn giảng dạy và học tập.
Học viên theo học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ được học tập với giáo trình chuẩn quốc tế, mà còn được tiếp cận độc quyền với các tài liệu như Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty, mang lại lợi thế vượt trội trong việc sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa phương pháp đào tạo tiên tiến, đội ngũ giảng viên xuất sắc và hệ thống tài liệu học tập độc quyền như tác phẩm này, Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngày càng khẳng định vị thế là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung bài bản và chuyên nghiệp tại Hà Nội.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân: Nơi hội tụ tri thức và đam mê tiếng Trung
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung – ngôn ngữ của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới – trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết. Tại Hà Nội, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tọa lạc tại Quận Thanh Xuân đã và đang trở thành điểm đến tin cậy của hàng ngàn học viên yêu thích và muốn chinh phục tiếng Trung mỗi ngày.
Sứ mệnh của hệ thống trung tâm
ChineMaster Edu không chỉ là nơi truyền đạt kiến thức, mà còn là ngôi nhà chung của những người đam mê tiếng Trung, nơi các học viên được tiếp cận phương pháp học hiện đại, sáng tạo và hiệu quả. Trung tâm hướng tới mục tiêu xây dựng nền tảng vững chắc về tiếng Trung cho học viên, giúp họ tự tin giao tiếp, làm việc và phát triển sự nghiệp trong môi trường đa văn hóa.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty – “chìa khóa vàng” trong giảng dạy
Điểm đặc biệt làm nên sự khác biệt của hệ thống chính là việc đồng loạt áp dụng tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” – một bộ giáo trình được biên soạn công phu, tập trung vào từ vựng chuyên ngành tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, công ty.
Giáo trình này không chỉ giúp học viên làm quen với các thuật ngữ chuyên sâu mà còn xây dựng khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong các tình huống thực tế như họp hành, thương thảo hợp đồng, báo cáo công việc hay giao tiếp nội bộ. Nhờ đó, học viên không chỉ học tiếng Trung đơn thuần mà còn tích lũy được vốn từ vựng chuyên ngành quý giá, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp hợp tác quốc tế.
Phương pháp đào tạo đổi mới, lấy học viên làm trung tâm
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng tương tác và thực hành, giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Mỗi bài học đều được thiết kế sinh động, kết hợp với các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào cuộc sống.
Đặc biệt, việc sử dụng đồng bộ tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty trong toàn hệ thống tạo nên sự đồng nhất trong chất lượng đào tạo, giúp học viên dễ dàng theo dõi tiến trình học tập và đạt hiệu quả tối ưu.
Môi trường học tập thân thiện và hỗ trợ tận tâm
Tại Quận Thanh Xuân, trung tâm không chỉ sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, phòng học rộng rãi, thoáng mát mà còn xây dựng một cộng đồng học viên năng động, thân thiện. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và đồng hành cùng học viên trên từng bước đường chinh phục tiếng Trung.
Ngoài ra, trung tâm còn phát triển các lớp học trực tuyến, livestream bài giảng trên nhiều nền tảng như Youtube, Facebook, giúp học viên có thể học tập mọi lúc mọi nơi, linh hoạt thời gian và nâng cao hiệu quả học tập.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã và đang tạo nên một môi trường học tập tiếng Trung chuyên nghiệp, sáng tạo và hiệu quả. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty trong giảng dạy không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn giúp học viên trang bị hành trang vững chắc để tự tin bước vào thế giới công việc đầy cơ hội và thách thức.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hoặc nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo, nơi bạn không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá văn hóa, kết nối tri thức và mở rộng tương lai.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Công ty. Đây là một bước tiến quan trọng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày.
1. Giới thiệu về hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, Trung tâm đã thu hút được đông đảo học viên từ nhiều độ tuổi và trình độ khác nhau.
2. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung do Công ty phát hành là một tài liệu chuyên sâu, cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và nâng cao về từ vựng tiếng Trung. Tài liệu này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn trang bị cho họ những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả.
3. Ứng dụng trong công tác đào tạo
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung đã giúp Trung tâm nâng cao chất lượng giảng dạy. Các giáo viên có thể dễ dàng xây dựng bài giảng phong phú và đa dạng, từ đó giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tài liệu này cũng cung cấp nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố kiến thức ngay tại lớp học.
4. Lợi ích cho học viên
Học viên khi tham gia học tại Trung tâm sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập năng động, sáng tạo. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung không chỉ giúp các em hiểu rõ về ngôn ngữ mà còn kích thích sự ham học hỏi, khám phá văn hóa Trung Quốc.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang khẳng định vị thế tiên phong trong công tác giảng dạy tiếng Trung. Việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung vào chương trình học không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn tạo ra những cơ hội học tập phong phú cho học viên. Đây là một bước đi đúng đắn, góp phần thúc đẩy việc học tiếng Trung tại Việt Nam.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDUCATION
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đang được đánh giá cao về tính thực dụng, đặc biệt khi được ứng dụng trong môi trường đào tạo thực tế. Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Trung hiệu quả? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị thực tiễn của tác phẩm này, cũng như cách CHINEMASTER EDUCATION vận dụng nó để mang lại kết quả tốt nhất cho học viên.
Học từ vựng tiếng Trung chưa bao giờ là dễ dàng. Nhưng với tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, việc chinh phục ngôn ngữ này trở nên gần gũi và dễ dàng tiếp cận hơn bao giờ hết. Tác phẩm này không chỉ cung cấp lượng từ vựng tiếng Trung phong phú mà còn hướng dẫn người học cách áp dụng chúng vào thực tế giao tiếp.
CHINEMASTER EDUCATION và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung
CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tiên phong đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình giảng dạy. Sự kết hợp này đã tạo nên bước đột phá trong phương pháp học từ vựng tiếng Trung, giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp.
CHINEMASTER EDUCATION nhận thấy tính thực dụng cao của tác phẩm này chính là chìa khóa giúp học viên đạt được mục tiêu học tập. Việc tích hợp từ vựng tiếng Trung vào ngữ cảnh thực tế, cùng với phương pháp giảng dạy sáng tạo của CHINEMASTER EDUCATION, đã tạo nên một môi trường học tập hiệu quả và truyền cảm hứng.
Tính ứng dụng cao trong giao tiếp thực tế
Điểm mạnh của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung chính là tính ứng dụng cao trong giao tiếp thực tế. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép từ vựng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thường gặp trong cuộc sống. Điều này giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung một cách tự nhiên, linh hoạt.
Ví dụ, thay vì chỉ liệt kê các từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua sắm, tác phẩm sẽ đưa ra một đoạn hội thoại mua bán tại chợ, giúp học viên hình dung cách sử dụng từ vựng tiếng Trung trong ngữ cảnh cụ thể. Học viên không chỉ học từ vựng tiếng Trung mà còn học cách diễn đạt, cách ứng xử trong giao tiếp.
Phương pháp học tập sáng tạo và hiệu quả
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung mà còn kết hợp với các phương pháp học tập sáng tạo, giúp học viên ghi nhớ từ vựng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Việc sử dụng hình ảnh, âm thanh, trò chơi, bài hát… giúp việc học từ vựng tiếng Trung trở nên thú vị và không còn nhàm chán.
CHINEMASTER EDUCATION cũng đã phát triển các bài tập, hoạt động thực hành dựa trên nội dung của tác phẩm, giúp học viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Sự kết hợp giữa phương pháp học tập hiện đại và nội dung thực tiễn của tác phẩm đã tạo nên một công thức thành công cho việc học từ vựng tiếng Trung.
Tác động tích cực đến quá trình học tập
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang lại những tác động tích cực rõ rệt đến quá trình học tập của học viên tại CHINEMASTER EDUCATION. Học viên không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung mà còn tự tin giao tiếp, phản xạ nhanh nhạy trong các tình huống thực tế.
Nhiều học viên chia sẻ rằng việc học từ vựng tiếng Trung trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều sau khi sử dụng tác phẩm này. Họ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và áp dụng từ vựng tiếng Trung vào công việc, học tập.
CHINEMASTER EDUCATION: Lựa chọn hàng đầu cho việc học tiếng Trung
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và việc ứng dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ, CHINEMASTER EDUCATION khẳng định vị thế là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, giúp họ đạt được mục tiêu chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung: Khóa học đột phá tại CHINEMASTER EDUCATION
CHINEMASTER EDUCATION liên tục cập nhật và cải tiến chương trình học từ vựng tiếng Trung dựa trên tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học từ vựng tiếng Trung được thiết kế đa dạng, phù hợp với mọi trình độ và nhu cầu của học viên. Đến với CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Trung đột phá, giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp.
Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION
Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học từ vựng tiếng Trung và tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, vui lòng liên hệ CHINEMASTER EDUCATION.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung” của tác giả Nguyễn Minh Vũ có gì đặc biệt?
Tác phẩm tập trung vào tính thực dụng, giúp người học áp dụng từ vựng tiếng Trung vào giao tiếp thực tế thông qua các tình huống cụ thể và phương pháp học tập sáng tạo.
CHINEMASTER EDUCATION áp dụng tác phẩm này như thế nào trong giảng dạy?
CHINEMASTER EDUCATION tích hợp từ vựng tiếng Trung từ tác phẩm vào chương trình học, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và bài tập thực hành để nâng cao hiệu quả học tập.
Học viên đánh giá như thế nào về tác phẩm và phương pháp giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION?
Học viên đánh giá cao tính thực tiễn của tác phẩm và phương pháp giảng dạy sáng tạo của CHINEMASTER EDUCATION, giúp họ tự tin giao tiếp và ứng dụng từ vựng tiếng Trung vào cuộc sống.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cùng với phương pháp giảng dạy tiên tiến của CHINEMASTER EDUCATION, đã tạo nên một bước đột phá trong việc học từ vựng tiếng Trung. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và thực tiễn.