Từ vựng tiếng Trung Công ty

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, việc nắm vững vốn từ vựng theo từng chủ đề chuyên ngành đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đặc biệt là với những ai đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung quốc tế. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo Hán ngữ nổi tiếng, đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm ebook "Từ vựng tiếng Trung Công ty", góp phần mang đến cho người học một công cụ học tập hiệu quả và thực tiễn.

0
109
Từ vựng tiếng Trung Công ty - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Công ty - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Công ty – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, việc nắm vững vốn từ vựng theo từng chủ đề chuyên ngành đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đặc biệt là với những ai đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung quốc tế. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo Hán ngữ nổi tiếng, đã biên soạn và cho ra đời tác phẩm ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty”, góp phần mang đến cho người học một công cụ học tập hiệu quả và thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công ty

STTTừ vựng tiếng Trung Công ty – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1公司 (gōngsī): Company – Công ty
2企业 (qǐyè): Enterprise – Doanh nghiệp
3公司名称 (gōngsī míngchēng): Company name – Tên công ty
4公司地址 (gōngsī dìzhǐ): Company address – Địa chỉ công ty
5注册资本 (zhùcè zīběn): Registered capital – Vốn đăng ký
6法人代表 (fǎrén dàibiǎo): Legal representative – Người đại diện pháp luật
7成立日期 (chénglì rìqī): Date of establishment – Ngày thành lập
8公司类型 (gōngsī lèixíng): Type of company – Loại hình công ty
9营业执照 (yíngyè zhízhào): Business license – Giấy phép kinh doanh
10税号 (shuìhào): Tax ID – Mã số thuế
11分公司 (fēngōngsī): Branch – Chi nhánh
12总公司 (zǒnggōngsī): Head office – Trụ sở chính
13子公司 (zǐgōngsī): Subsidiary – Công ty con
14合资公司 (hézī gōngsī): Joint venture – Công ty liên doanh
15独资公司 (dúzī gōngsī): Wholly-owned company – Công ty sở hữu riêng
16股东 (gǔdōng): Shareholder – Cổ đông
17股份 (gǔfèn): Shares – Cổ phần
18董事会 (dǒngshìhuì): Board of directors – Hội đồng quản trị
19董事长 (dǒngshì zhǎng): Chairman – Chủ tịch HĐQT
20总经理 (zǒng jīnglǐ): General manager – Tổng giám đốc
21副总经理 (fù zǒng jīnglǐ): Deputy general manager – Phó tổng giám đốc
22部门 (bùmén): Department – Bộ phận
23财务部 (cáiwù bù): Finance department – Phòng tài chính
24销售部 (xiāoshòu bù): Sales department – Phòng kinh doanh
25人事部 (rénshì bù): Human resources department – Phòng nhân sự
26运营部 (yùnyíng bù): Operations department – Phòng vận hành
27技术部 (jìshù bù): Technical department – Phòng kỹ thuật
28市场部 (shìchǎng bù): Marketing department – Phòng marketing
29客服部 (kèfú bù): Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng
30员工 (yuángōng): Employee – Nhân viên
31主管 (zhǔguǎn): Supervisor – Người giám sát
32办公室 (bàngōngshì): Office – Văn phòng
33办公时间 (bàngōng shíjiān): Office hours – Giờ làm việc
34加班 (jiābān): Overtime – Làm thêm giờ
35请假 (qǐngjià): Ask for leave – Xin nghỉ
36出勤 (chūqín): Attendance – Chấm công
37工资 (gōngzī): Salary – Lương
38奖金 (jiǎngjīn): Bonus – Thưởng
39绩效 (jìxiào): Performance – Hiệu suất công việc
40合同 (hétóng): Contract – Hợp đồng
41劳动合同 (láodòng hétóng): Labor contract – Hợp đồng lao động
42试用期 (shìyòngqī): Probation period – Thời gian thử việc
43正式员工 (zhèngshì yuángōng): Formal employee – Nhân viên chính thức
44临时员工 (línshí yuángōng): Temporary employee – Nhân viên tạm thời
45招聘 (zhāopìn): Recruitment – Tuyển dụng
46面试 (miànshì): Interview – Phỏng vấn
47入职 (rùzhí): Onboarding – Nhận việc
48辞职 (cízhí): Resign – Từ chức
49解雇 (jiěgù): Dismiss – Sa thải
50升职 (shēngzhí): Promotion – Thăng chức
51调职 (diàozhí): Transfer – Điều chuyển công tác
52培训 (péixùn): Training – Đào tạo
53会议 (huìyì): Meeting – Cuộc họp
54会议室 (huìyì shì): Meeting room – Phòng họp
55文件 (wénjiàn): Document – Tài liệu
56报告 (bàogào): Report – Báo cáo
57合作 (hézuò): Cooperation – Hợp tác
58竞争 (jìngzhēng): Competition – Cạnh tranh
59市场 (shìchǎng): Market – Thị trường
60投资 (tóuzī): Investment – Đầu tư
61战略 (zhànlüè): Strategy – Chiến lược
62业务 (yèwù): Business operation – Nghiệp vụ
63客户 (kèhù): Client – Khách hàng
64供应商 (gōngyìng shāng): Supplier – Nhà cung cấp
65渠道 (qúdào): Channel – Kênh phân phối
66品牌 (pǐnpái): Brand – Thương hiệu
67成本 (chéngběn): Cost – Chi phí
68利润 (lìrùn): Profit – Lợi nhuận
69亏损 (kuīsǔn): Loss – Thua lỗ
70营业额 (yíngyè’é): Turnover – Doanh thu
71纳税 (nàshuì): Pay taxes – Nộp thuế
72财产 (cáichǎn): Property – Tài sản
73资产 (zīchǎn): Assets – Tài sản
74负债 (fùzhài): Liabilities – Nợ phải trả
75股份公司 (gǔfèn gōngsī): Joint-stock company – Công ty cổ phần
76有限责任公司 (yǒuxiàn zérèn gōngsī): Limited liability company – Công ty TNHH
77上市公司 (shàngshì gōngsī): Listed company – Công ty niêm yết
78年度报告 (niándù bàogào): Annual report – Báo cáo thường niên
79审计 (shěnjì): Audit – Kiểm toán
80董事 (dǒngshì): Director – Thành viên HĐQT
81承包 (chéngbāo): Contracting – Thầu (nhận thầu, khoán)
82采购 (cǎigòu): Procurement – Mua hàng, thu mua
83预算 (yùsuàn): Budget – Ngân sách
84财务报表 (cáiwù bàobiǎo): Financial statement – Báo cáo tài chính
85税务 (shuìwù): Tax affairs – Công việc thuế
86投标 (tóubiāo): Bid – Đấu thầu
87项目 (xiàngmù): Project – Dự án
88管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Ban quản lý
89行政部 (xíngzhèng bù): Administration department – Phòng hành chính
90企业文化 (qǐyè wénhuà): Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
91公关部 (gōngguān bù): Public relations department – Phòng quan hệ công chúng
92研发部 (yánfā bù): R&D department – Phòng nghiên cứu và phát triển
93企业形象 (qǐyè xíngxiàng): Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp
94投资者 (tóuzīzhě): Investor – Nhà đầu tư
95股权 (gǔquán): Equity – Quyền cổ phần
96市值 (shìzhí): Market value – Giá trị thị trường
97风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ): Risk management – Quản trị rủi ro
98内部审计 (nèibù shěnjì): Internal audit – Kiểm toán nội bộ
99对外贸易 (duìwài màoyì): Foreign trade – Thương mại đối ngoại
100增值税 (zēngzhíshuì): Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
101商业登记 (shāngyè dēngjì): Business registration – Đăng ký kinh doanh
102企业注册 (qǐyè zhùcè): Company registration – Đăng ký doanh nghiệp
103商标 (shāngbiāo): Trademark – Nhãn hiệu
104知识产权 (zhīshì chǎnquán): Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
105合伙人 (héhuǒrén): Partner – Đối tác (góp vốn)
106经营范围 (jīngyíng fànwéi): Business scope – Phạm vi kinh doanh
107违约 (wéiyuē): Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
108仲裁 (zhòngcái): Arbitration – Trọng tài
109起诉 (qǐsù): Sue – Khởi kiện
110法律顾问 (fǎlǜ gùwèn): Legal advisor – Cố vấn pháp lý
111风投 (fēngtóu): Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
112创业 (chuàngyè): Start a business – Khởi nghiệp
113初创公司 (chūchuàng gōngsī): Startup – Công ty khởi nghiệp
114合并 (hébìng): Merger – Sáp nhập
115收购 (shōugòu): Acquisition – Mua lại
116企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
117破产 (pòchǎn): Bankruptcy – Phá sản
118清算 (qīngsuàn): Liquidation – Thanh lý
119解散公司 (jiěsàn gōngsī): Dissolve a company – Giải thể công ty
120企业信用 (qǐyè xìnyòng): Company credit – Tín dụng doanh nghiệp
121年检 (niánjiǎn): Annual inspection – Kiểm tra định kỳ hàng năm
122工商管理 (gōngshāng guǎnlǐ): Business administration – Quản trị kinh doanh
123战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Quy hoạch chiến lược
124运营模式 (yùnyíng móshì): Business model – Mô hình kinh doanh
125核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì): Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
126组织结构 (zǔzhī jiégòu): Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
127企业责任 (qǐyè zérèn): Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
128可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn): Sustainable development – Phát triển bền vững
129合规 (héguī): Compliance – Tuân thủ pháp lý
130市场定位 (shìchǎng dìngwèi): Market positioning – Định vị thị trường
131市场份额 (shìchǎng fèn’é): Market share – Thị phần
132竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu): Competitor – Đối thủ cạnh tranh
133企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger & acquisition – M&A doanh nghiệp
134上市融资 (shàngshì róngzī): IPO financing – Gọi vốn qua niêm yết
135战略联盟 (zhànlüè liánméng): Strategic alliance – Liên minh chiến lược
136品牌价值 (pǐnpái jiàzhí): Brand value – Giá trị thương hiệu
137品牌战略 (pǐnpái zhànlüè): Branding strategy – Chiến lược thương hiệu
138产品线 (chǎnpǐn xiàn): Product line – Dòng sản phẩm
139客户满意度 (kèhù mǎnyì dù): Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
140售后服务 (shòuhòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
141用户体验 (yònghù tǐyàn): User experience – Trải nghiệm người dùng
142渠道管理 (qúdào guǎnlǐ): Channel management – Quản lý kênh phân phối
143电子商务 (diànzǐ shāngwù): E-commerce – Thương mại điện tử
144跨境电商 (kuàjìng diànshāng): Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
145网络营销 (wǎngluò yíngxiāo): Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
146社交媒体 (shèjiāo méitǐ): Social media – Mạng xã hội
147广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo tuyên truyền
148促销活动 (cùxiāo huódòng): Sales promotion – Hoạt động khuyến mãi
149业务拓展 (yèwù tuòzhǎn): Business development – Phát triển kinh doanh
150新市场开拓 (xīn shìchǎng kāituò): New market expansion – Mở rộng thị trường mới
151客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng
152财务管理 (cáiwù guǎnlǐ): Financial management – Quản lý tài chính
153资金流动 (zījīn liúdòng): Cash flow – Dòng tiền
154账目 (zhàngmù): Accounts – Sổ sách kế toán
155财务分析 (cáiwù fēnxī): Financial analysis – Phân tích tài chính
156收入 (shōurù): Income – Thu nhập
157支出 (zhīchū): Expenditure – Chi phí
158利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
159资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo): Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
160现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo): Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
161财务年度 (cáiwù niándù): Fiscal year – Năm tài chính
162内部控制 (nèibù kòngzhì): Internal control – Kiểm soát nội bộ
163财务审计 (cáiwù shěnjì): Financial audit – Kiểm toán tài chính
164营运成本 (yíngyùn chéngběn): Operating cost – Chi phí vận hành
165经营利润 (jīngyíng lìrùn): Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
166成本控制 (chéngběn kòngzhì): Cost control – Kiểm soát chi phí
167财政政策 (cáizhèng zhèngcè): Fiscal policy – Chính sách tài khóa
168税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế
169法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn): Legal risk – Rủi ro pháp lý
170合同管理 (hétóng guǎnlǐ): Contract management – Quản lý hợp đồng
171商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Đàm phán thương mại
172海外市场 (hǎiwài shìchǎng): Overseas market – Thị trường nước ngoài
173本地化 (běndì huà): Localization – Bản địa hóa
174出口贸易 (chūkǒu màoyì): Export trade – Thương mại xuất khẩu
175进口贸易 (jìnkǒu màoyì): Import trade – Thương mại nhập khẩu
176境外投资 (jìngwài tóuzī): Overseas investment – Đầu tư nước ngoài
177战略投资 (zhànlüè tóuzī): Strategic investment – Đầu tư chiến lược
178技术转让 (jìshù zhuǎnràng): Technology transfer – Chuyển giao công nghệ
179数据分析 (shùjù fēnxī): Data analysis – Phân tích dữ liệu
180智能管理 (zhìnéng guǎnlǐ): Smart management – Quản lý thông minh
181企业评估 (qǐyè pínggū): Business valuation – Định giá doanh nghiệp
182资本结构 (zīběn jiégòu): Capital structure – Cơ cấu vốn
183营销战略 (yíngxiāo zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
184品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Độ trung thành thương hiệu
185客户群体 (kèhù qúntǐ): Customer base – Tệp khách hàng
186利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě): Stakeholder – Các bên liên quan
187投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
188财务自由 (cáiwù zìyóu): Financial freedom – Tự do tài chính
189成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī): Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
190资源整合 (zīyuán zhěnghé): Resource integration – Tích hợp nguồn lực
191企业架构 (qǐyè jiàgòu): Corporate structure – Cấu trúc doanh nghiệp
192法定代表人 (fǎdìng dàibiǎo rén): Legal representative – Người đại diện pháp luật
193公司章程 (gōngsī zhāngchéng): Articles of association – Điều lệ công ty
194董事长 (dǒngshìzhǎng): Chairman – Chủ tịch HĐQT
195执行长 (zhíxíng zhǎng): CEO – Giám đốc điều hành
196财务长 (cáiwù zhǎng): CFO – Giám đốc tài chính
197营运长 (yíngyùn zhǎng): COO – Giám đốc vận hành
198技术长 (jìshù zhǎng): CTO – Giám đốc công nghệ
199品牌经理 (pǐnpái jīnglǐ): Brand manager – Quản lý thương hiệu
200营销经理 (yíngxiāo jīnglǐ): Marketing manager – Quản lý tiếp thị
201采购经理 (cǎigòu jīnglǐ): Purchasing manager – Quản lý thu mua
202销售主管 (xiāoshòu zhǔguǎn): Sales supervisor – Giám sát bán hàng
203客户服务经理 (kèhù fúwù jīnglǐ): Customer service manager – Quản lý CSKH
204项目经理 (xiàngmù jīnglǐ): Project manager – Quản lý dự án
205生产主管 (shēngchǎn zhǔguǎn): Production supervisor – Giám sát sản xuất
206研发主管 (yánfā zhǔguǎn): R&D supervisor – Giám sát R&D
207品质控制 (pǐnzhì kòngzhì): Quality control – Kiểm soát chất lượng
208人事管理 (rénshì guǎnlǐ): Personnel management – Quản lý nhân sự
209工资结构 (gōngzī jiégòu): Salary structure – Cơ cấu lương
210激励机制 (jīlì jīzhì): Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích
211员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù): Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
212培训计划 (péixùn jìhuà): Training plan – Kế hoạch đào tạo
213绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ): Performance management – Quản lý hiệu suất
214晋升制度 (jìnshēng zhìdù): Promotion system – Chế độ thăng tiến
215考勤制度 (kǎoqín zhìdù): Attendance system – Chế độ chấm công
216福利待遇 (fúlì dàiyù): Benefits – Chế độ phúc lợi
217职位描述 (zhíwèi miáoshù): Job description – Mô tả công việc
218工作职责 (gōngzuò zhízé): Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
219团队协作 (tuánduì xiézuò): Team collaboration – Hợp tác nhóm
220部门协调 (bùmén xiétiáo): Department coordination – Điều phối giữa các phòng ban
221企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
222组织发展 (zǔzhī fāzhǎn): Organizational development – Phát triển tổ chức
223职业道德 (zhíyè dàodé): Professional ethics – Đạo đức nghề nghiệp
224企业责任感 (qǐyè zérèngǎn): Sense of corporate responsibility – Tinh thần trách nhiệm DN
225社会影响力 (shèhuì yǐngxiǎng lì): Social influence – Tầm ảnh hưởng xã hội
226企业声誉 (qǐyè shēngyù): Corporate reputation – Danh tiếng doanh nghiệp
227战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ): Strategic management – Quản trị chiến lược
228创新驱动 (chuàngxīn qūdòng): Innovation-driven – Hướng đến đổi mới
229数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số
230企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn doanh nghiệp
231企业使命 (qǐyè shǐmìng): Corporate mission – Sứ mệnh doanh nghiệp
232企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goals – Mục tiêu doanh nghiệp
233公司理念 (gōngsī lǐniàn): Company philosophy – Triết lý công ty
234长远规划 (chángyuǎn guīhuà): Long-term planning – Quy hoạch dài hạn
235短期目标 (duǎnqī mùbiāo): Short-term goals – Mục tiêu ngắn hạn
236组织架构图 (zǔzhī jiàgòu tú): Organizational chart – Sơ đồ tổ chức
237集团公司 (jítuán gōngsī): Group company – Tập đoàn
238母公司 (mǔgōngsī): Parent company – Công ty mẹ
239分公司 (fēngōngsī): Branch office – Chi nhánh công ty
240办事处 (bànshìchù): Representative office – Văn phòng đại diện
241内部会议 (nèibù huìyì): Internal meeting – Cuộc họp nội bộ
242战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược
243风险评估 (fēngxiǎn pínggū): Risk assessment – Đánh giá rủi ro
244企业管治 (qǐyè guǎnzhì): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
245符合法规 (fúhé fǎguī): Regulatory compliance – Tuân thủ quy định pháp luật
246数据安全 (shùjù ānquán): Data security – An toàn dữ liệu
247信息披露 (xìnxī pīlù): Information disclosure – Công bố thông tin
248合同义务 (hétóng yìwù): Contractual obligations – Nghĩa vụ hợp đồng
249商业秘密 (shāngyè mìmì): Trade secret – Bí mật thương mại
250专利保护 (zhuānlì bǎohù): Patent protection – Bảo hộ bằng sáng chế
251商标注册 (shāngbiāo zhùcè): Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu
252著作权 (zhùzuòquán): Copyright – Bản quyền
253品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng): Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
254网络推广 (wǎngluò tuīguǎng): Online promotion – Quảng bá trực tuyến
255危机管理 (wēijī guǎnlǐ): Crisis management – Quản lý khủng hoảng
256声誉管理 (shēngyù guǎnlǐ): Reputation management – Quản lý danh tiếng
257企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội DN
258环保政策 (huánbǎo zhèngcè): Environmental policy – Chính sách môi trường
259可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn): Sustainable development – Phát triển bền vững
260节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving & emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm khí thải
261绿色供应链 (lǜsè gōngyìngliàn): Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh
262企业公关 (qǐyè gōngguān): Corporate public relations – Quan hệ công chúng doanh nghiệp
263媒体合作 (méitǐ hézuò): Media cooperation – Hợp tác truyền thông
264新闻发布会 (xīnwén fābù huì): Press conference – Họp báo
265市场定位 (shìchǎng dìwèi): Market positioning – Định vị thị trường
266客户分析 (kèhù fēnxī): Customer analysis – Phân tích khách hàng
267竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh
268市场调研 (shìchǎng tiáoyán): Market research – Nghiên cứu thị trường
269消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi): Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
270用户画像 (yònghù huàxiàng): User profile – Chân dung người dùng
271运营策略 (yùnyíng cèlüè): Operating strategy – Chiến lược vận hành
272服务流程 (fúwù liúchéng): Service process – Quy trình dịch vụ
273标准化作业 (biāozhǔnhuà zuòyè): Standardized operation – Vận hành tiêu chuẩn
274自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng): Automated system – Hệ thống tự động hóa
275企业平台 (qǐyè píngtái): Enterprise platform – Nền tảng doanh nghiệp
276数据驱动 (shùjù qūdòng): Data-driven – Dựa trên dữ liệu
277商业模式 (shāngyè móshì): Business model – Mô hình kinh doanh
278盈利模式 (yínglì móshì): Profit model – Mô hình lợi nhuận
279客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
280供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ): Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
281合作伙伴 (hézuò huǒbàn): Business partner – Đối tác kinh doanh
282渠道开发 (qúdào kāifā): Channel development – Phát triển kênh phân phối
283分销商 (fēnxiāo shāng): Distributor – Nhà phân phối
284代理商 (dàilǐ shāng): Agent – Đại lý
285销售网络 (xiāoshòu wǎngluò): Sales network – Mạng lưới bán hàng
286连锁经营 (liánsuǒ jīngyíng): Chain operation – Kinh doanh chuỗi
287加盟店 (jiāméng diàn): Franchise store – Cửa hàng nhượng quyền
288商业谈判 (shāngyè tánpàn): Business negotiation – Đàm phán thương mại
289合作协议 (hézuò xiéyì): Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
290并购重组 (bìnggòu chóngzǔ): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và tái cấu trúc
291企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger – Mua bán doanh nghiệp
292股权转让 (gǔquán zhuǎnràng): Equity transfer – Chuyển nhượng cổ phần
293公司重组 (gōngsī chóngzǔ): Company restructuring – Tái cấu trúc công ty
294公司清算 (gōngsī qīngsuàn): Company liquidation – Thanh lý công ty
295债务重组 (zhàiwù chóngzǔ): Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
296财务报表 (cáiwù bàobiǎo): Financial statements – Báo cáo tài chính
297损益表 (sǔnyì biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
298会计政策 (kuàijì zhèngcè): Accounting policy – Chính sách kế toán
299财务审核 (cáiwù shěnhé): Financial audit – Kiểm toán tài chính
300财务预测 (cáiwù yùcè): Financial forecasting – Dự báo tài chính
301预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ): Budget management – Quản lý ngân sách
302税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Hoạch định thuế
303税务申报 (shuìwù shēnbào): Tax declaration – Khai báo thuế
304税收政策 (shuìshōu zhèngcè): Tax policy – Chính sách thuế
305企业融资 (qǐyè róngzī): Corporate financing – Gọi vốn doanh nghiệp
306融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channels – Kênh huy động vốn
307股份发行 (gǔfèn fāxíng): Share issuance – Phát hành cổ phần
308资本运作 (zīběn yùnzuò): Capital operation – Vận hành vốn
309风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
310天使投资 (tiānshǐ tóuzī): Angel investment – Đầu tư thiên thần
311初创企业 (chūchuàng qǐyè): Startup company – Công ty khởi nghiệp
312独角兽企业 (dújiǎoshòu qǐyè): Unicorn company – Công ty kỳ lân
313企业估值 (qǐyè gūzhí): Company valuation – Định giá doanh nghiệp
314投资人关系 (tóuzīrén guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
315资本市场 (zīběn shìchǎng): Capital market – Thị trường vốn
316股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ): Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
317非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī): Unlisted company – Công ty chưa niêm yết
318私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
319企业债券 (qǐyè zhàiquàn): Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
320投资组合 (tóuzī zǔhé): Investment portfolio – Danh mục đầu tư
321企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture building – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
322员工满意度 (yuángōng mǎnyìdù): Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
323员工敬业度 (yuángōng jìngyèdù): Employee engagement – Mức độ gắn bó của nhân viên
324企业凝聚力 (qǐyè níngjùlì): Corporate cohesion – Sự gắn kết nội bộ
325员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động lực làm việc của nhân viên
326奖励制度 (jiǎnglì zhìdù): Reward system – Chế độ khen thưởng
327绩效考核 (jìxiào kǎohé): Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
328岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
329工作流程 (gōngzuò liúchéng): Work process – Quy trình làm việc
330岗位说明书 (gǎngwèi shuōmíngshū): Job description – Bản mô tả công việc
331员工手册 (yuángōng shǒucè): Employee handbook – Sổ tay nhân viên
332岗前培训 (gǎngqián péixùn): Pre-job training – Đào tạo trước khi nhận việc
333在职培训 (zàizhí péixùn): On-the-job training – Đào tạo trong công việc
334晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion mechanism – Cơ chế thăng chức
335人才梯队建设 (réncái tīduì jiànshè): Talent pipeline development – Xây dựng đội ngũ kế thừa
336职业发展路径 (zhíyè fāzhǎn lùjìng): Career development path – Lộ trình phát triển nghề nghiệp
337企业导师制度 (qǐyè dǎoshī zhìdù): Mentorship program – Chế độ cố vấn trong công ty
338跨部门合作 (kuà bùmén hézuò): Cross-departmental collaboration – Hợp tác liên phòng ban
339内部沟通 (nèibù gōutōng): Internal communication – Giao tiếp nội bộ
340意见反馈 (yìjiàn fǎnkuì): Feedback – Phản hồi ý kiến
341工作报告 (gōngzuò bàogào): Work report – Báo cáo công việc
342周例会 (zhōu lìhuì): Weekly meeting – Họp định kỳ hàng tuần
343月度总结 (yuèdù zǒngjié): Monthly summary – Tổng kết hàng tháng
344年终总结 (niánzhōng zǒngjié): Year-end review – Tổng kết cuối năm
345工作计划 (gōngzuò jìhuà): Work plan – Kế hoạch công việc
346目标设定 (mùbiāo shèdìng): Goal setting – Thiết lập mục tiêu
347工作进展 (gōngzuò jìnzhǎn): Work progress – Tiến độ công việc
348问题分析 (wèntí fēnxī): Problem analysis – Phân tích vấn đề
349解决方案 (jiějué fāng’àn): Solution – Phương án giải quyết
350风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì): Risk control – Kiểm soát rủi ro
351决策机制 (juécè jīzhì): Decision-making mechanism – Cơ chế ra quyết định
352管理制度 (guǎnlǐ zhìdù): Management system – Hệ thống quản lý
353管理流程 (guǎnlǐ liúchéng): Management process – Quy trình quản lý
354精益管理 (jīngyì guǎnlǐ): Lean management – Quản lý tinh gọn
355企业转型 (qǐyè zhuǎnxíng): Business transformation – Chuyển đổi doanh nghiệp
356数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số
357信息化建设 (xìnxīhuà jiànshè): Informatization – Tin học hóa
358ERP系统 (ERP xìtǒng): ERP system – Hệ thống hoạch định tài nguyên DN
359OA系统 (OA xìtǒng): Office Automation system – Hệ thống văn phòng tự động
360CRM系统 (CRM xìtǒng): CRM system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
361HR系统 (HR xìtǒng): HR system – Hệ thống quản lý nhân sự
362项目管理系统 (xiàngmù guǎnlǐ xìtǒng): Project management system – Hệ thống quản lý dự án
363企业内训 (qǐyè nèixùn): Internal training – Đào tạo nội bộ
364组织学习 (zǔzhī xuéxí): Organizational learning – Học tập tổ chức
365知识管理 (zhīshì guǎnlǐ): Knowledge management – Quản lý tri thức
366创新机制 (chuàngxīn jīzhì): Innovation mechanism – Cơ chế đổi mới sáng tạo
367企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Enterprise innovation – Đổi mới doanh nghiệp
368创新能力 (chuàngxīn nénglì): Innovation capability – Năng lực đổi mới
369技术创新 (jìshù chuàngxīn): Technological innovation – Đổi mới công nghệ
370产品研发 (chǎnpǐn yánfā): Product research and development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
371研发团队 (yánfā tuánduì): R&D team – Đội ngũ R&D
372研发投入 (yánfā tóurù): R&D investment – Đầu tư vào nghiên cứu phát triển
373专利技术 (zhuānlì jìshù): Patent technology – Công nghệ có bằng sáng chế
374技术壁垒 (jìshù bìlěi): Technological barrier – Rào cản công nghệ
375核心竞争力 (héxīn jìngzhēnglì): Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
376品牌建设 (pǐnpái jiànshè): Brand building – Xây dựng thương hiệu
377品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎnglì): Brand influence – Sức ảnh hưởng thương hiệu
378客户画像 (kèhù huàxiàng): Customer profile – Chân dung khách hàng
379客户满意度 (kèhù mǎnyìdù): Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
380客诉处理 (kèsù chǔlǐ): Complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
381市场趋势 (shìchǎng qūshì): Market trend – Xu hướng thị trường
382竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī): Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
383SWOT分析 (SWOT fēnxī): SWOT analysis – Phân tích SWOT
384推广渠道 (tuīguǎng qúdào): Promotion channel – Kênh quảng bá
385广告投放 (guǎnggào tóufàng): Advertisement placement – Đăng quảng cáo
386数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Tiếp thị kỹ thuật số
387社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội
388内容营销 (nèiróng yíngxiāo): Content marketing – Tiếp thị nội dung
389搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
390点击率 (diǎnjī lǜ): Click-through rate – Tỷ lệ nhấp chuột
391转化率 (zhuǎnhuà lǜ): Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi
392客户留存率 (kèhù liúcún lǜ): Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
393营销成本 (yíngxiāo chéngběn): Marketing cost – Chi phí tiếp thị
394品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù): Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
395促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional campaign – Hoạt động xúc tiến
396折扣策略 (zhékòu cèlüè): Discount strategy – Chiến lược giảm giá
397市场渗透 (shìchǎng shèntòu): Market penetration – Thâm nhập thị trường
398区域市场 (qūyù shìchǎng): Regional market – Thị trường khu vực
399国际市场 (guójì shìchǎng): International market – Thị trường quốc tế
400本地化策略 (běndìhuà cèlüè): Localization strategy – Chiến lược bản địa hóa
401生产线 (shēngchǎnxiàn): Production line – Dây chuyền sản xuất
402生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production plan – Kế hoạch sản xuất
403生产调度 (shēngchǎn tiáodù): Production scheduling – Lập lịch sản xuất
404生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ): Production efficiency – Hiệu quả sản xuất
405产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng): Product quality – Chất lượng sản phẩm
406质量控制 (zhìliàng kòngzhì): Quality control – Kiểm soát chất lượng
407质量标准 (zhìliàng biāozhǔn): Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
408质量检测 (zhìliàng jiǎncè): Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
409工艺流程 (gōngyì liúchéng): Process flow – Quy trình công nghệ
410生产成本 (shēngchǎn chéngběn): Production cost – Chi phí sản xuất
411存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý tồn kho
412供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ): Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
413原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu): Raw material procurement – Mua sắm nguyên vật liệu
414生产设备 (shēngchǎn shèbèi): Production equipment – Thiết bị sản xuất
415设备维护 (shèbèi wéihù): Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
416设备故障 (shèbèi gùzhàng): Equipment failure – Hỏng hóc thiết bị
417自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động hóa
418精益生产 (jīngyì shēngchǎn): Lean production – Sản xuất tinh gọn
419持续改进 (chíxù gǎijìn): Continuous improvement – Cải tiến liên tục
420产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn): Product innovation – Đổi mới sản phẩm
421外包生产 (wàibāo shēngchǎn): Outsourced production – Sản xuất gia công
422售前服务 (shòu qián fúwù): Pre-sales service – Dịch vụ trước bán hàng
423售后支持 (shòu hòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
424物流管理 (wùliú guǎnlǐ): Logistics management – Quản lý logistics
425仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ): Warehouse management – Quản lý kho
426配送管理 (pèi sòng guǎnlǐ): Distribution management – Quản lý phân phối
427订单处理 (dìngdān chǔlǐ): Order processing – Xử lý đơn hàng
428客户服务 (kèhù fúwù): Customer service – Dịch vụ khách hàng
429资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Financial management – Quản lý tài chính
430会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting – Kế toán
431收入管理 (shōurù guǎnlǐ): Revenue management – Quản lý doanh thu
432税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax planning – Kế hoạch thuế
433法务部门 (fǎwù bùmén): Legal department – Phòng pháp lý
434合同法 (hétóng fǎ): Contract law – Luật hợp đồng
435劳动法 (láodòng fǎ): Labor law – Luật lao động
436企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
437公司治理 (gōngsī zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
438股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông
439董事会 (dǒngshì huì): Board of directors – Hội đồng quản trị
440高管团队 (gāo guǎn tuánduì): Executive team – Đội ngũ lãnh đạo cấp cao
441企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
442反垄断法 (fǎn lǒngduàn fǎ): Antitrust law – Luật chống độc quyền
443知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù): Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ
444数据保护 (shùjù bǎohù): Data protection – Bảo vệ dữ liệu
445信息安全 (xìnxī ānquán): Information security – An ninh thông tin
446网络安全 (wǎngluò ānquán): Cybersecurity – An ninh mạng
447企业风险 (qǐyè fēngxiǎn): Business risk – Rủi ro doanh nghiệp
448风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ): Risk management – Quản lý rủi ro
449战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic goals – Mục tiêu chiến lược
450公司使命 (gōngsī shǐmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty
451企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Corporate vision – Tầm nhìn công ty
452管理层 (guǎnlǐ céng): Management level – Cấp quản lý
453员工培训 (yuángōng péixùn): Employee training – Đào tạo nhân viên
454高管 (gāo guǎn): Senior management – Quản lý cấp cao
455管理者 (guǎnlǐ zhě): Manager – Người quản lý
456项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ): Project management – Quản lý dự án
457部门协调 (bùmén xiétiáo): Department coordination – Phối hợp giữa các phòng ban
458跨部门合作 (kuà bùmén hézuò): Cross-department cooperation – Hợp tác giữa các phòng ban
459绩效评估 (jìxiào pínggū): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
460人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resources management – Quản lý nguồn nhân lực
461招聘计划 (zhāopìn jìhuà): Recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng
462人才招聘 (réncái zhāopìn): Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài
463员工福利 (yuángōng fúlì): Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
464工资结构 (gōngzī jiégòu): Salary structure – Cấu trúc lương
465团队合作 (tuánduì hézuò): Teamwork – Hợp tác nhóm
466领导力 (lǐngdǎo lì): Leadership – Lãnh đạo
467创业精神 (chuàngyè jīngshén): Entrepreneurial spirit – Tinh thần khởi nghiệp
468高效能 (gāo xiàonéng): High efficiency – Hiệu quả cao
469改革创新 (gǎigé chuàngxīn): Reform and innovation – Cải cách và đổi mới
470内部沟通 (nèi bù gōutōng): Internal communication – Giao tiếp nội bộ
471薪酬制度 (xīnchóu zhìdù): Compensation system – Hệ thống thù lao
472员工晋升 (yuángōng jìnshēng): Employee promotion – Thăng tiến nhân viên
473工作环境 (gōngzuò huánjìng): Work environment – Môi trường làm việc
474员工关系 (yuángōng guānxi): Employee relations – Quan hệ nhân viên
475企业形象 (qǐyè xíngxiàng): Corporate image – Hình ảnh công ty
476跨国公司 (kuàguó gōngsī): Multinational company – Công ty đa quốc gia
477本地公司 (běndì gōngsī): Local company – Công ty địa phương
478企业扩张 (qǐyè kuòzhāng): Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp
479行业竞争 (hángyè jìngzhēng): Industry competition – Cạnh tranh ngành
480合作协议 (hézuò xiéyì): Partnership agreement – Thỏa thuận hợp tác
481供应商合作 (gōngyìngshāng hézuò): Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp
482客户合作 (kèhù hézuò): Customer cooperation – Hợp tác với khách hàng
483战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic partnership – Hợp tác chiến lược
484商务合同 (shāngwù hétóng): Business contract – Hợp đồng thương mại
485商务往来 (shāngwù wǎnglái): Business communication – Quan hệ thương mại
486国际贸易 (guójì màoyì): International trade – Thương mại quốc tế
487贸易伙伴 (màoyì huǒbàn): Trade partner – Đối tác thương mại
488进出口业务 (jìn chūkǒu yèwù): Import and export business – Kinh doanh xuất nhập khẩu
489贸易法规 (màoyì fǎguī): Trade regulations – Quy định thương mại
490海关手续 (hǎiguān shǒuxù): Customs procedures – Thủ tục hải quan
491税务合规 (shuìwù héguī): Tax compliance – Tuân thủ thuế
492产品定价 (chǎnpǐn dìngjià): Product pricing – Định giá sản phẩm
493市场营销 (shìchǎng yíngxiāo): Marketing – Tiếp thị
494营销策划 (yíngxiāo cèhuà): Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị
495营销活动 (yíngxiāo huódòng): Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị
496推广方案 (tuīguǎng fāng’àn): Promotion plan – Kế hoạch khuyến mãi
497顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng): Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
498市场细分 (shìchǎng xìfēn): Market segmentation – Phân khúc thị trường
499社会化媒体 (shèhuì huà méitǐ): Social media – Mạng xã hội
500口碑营销 (kǒubēi yíngxiāo): Word-of-mouth marketing – Tiếp thị truyền miệng
501用户画像 (yònghù huàxiàng): User profiling – Hồ sơ người dùng
502竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitor analysis – Phân tích đối thủ
503市场份额 (shìchǎng fèn’é): Market share – Thị phần
504销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channel – Kênh bán hàng
505销售额 (xiāoshòu é): Sales volume – Doanh thu bán hàng
506销售目标 (xiāoshòu mùbiāo): Sales target – Mục tiêu doanh thu
507销售策略 (xiāoshòu cèlüè): Sales strategy – Chiến lược bán hàng
508直营店 (zhíyíng diàn): Direct sales store – Cửa hàng bán hàng trực tiếp
509批发商 (pīfā shāng): Wholesaler – Nhà bán buôn
510零售商 (língshòu shāng): Retailer – Nhà bán lẻ
511商品库存 (shāngpǐn kùcún): Product inventory – Tồn kho sản phẩm
512产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng): Product packaging – Bao bì sản phẩm
513客户支持 (kèhù zhīchí): Customer support – Hỗ trợ khách hàng
514售后服务 (shòu hòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
515采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn đặt hàng
516运输成本 (yùnshū chéngběn): Shipping cost – Chi phí vận chuyển
517快递服务 (kuàidì fúwù): Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
518订单履行 (dìngdān lǚxíng): Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
519产品追踪 (chǎnpǐn zhuīzōng): Product tracking – Theo dõi sản phẩm
520运输公司 (yùnshū gōngsī): Shipping company – Công ty vận chuyển
521物流中心 (wùliú zhōngxīn): Logistics center – Trung tâm logistics
522零库存 (líng kùcún): Zero inventory – Tồn kho bằng không
523供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà): Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
524物流跟踪 (wùliú gēnzōng): Logistics tracking – Theo dõi logistics
525产品开发 (chǎnpǐn kāifā): Product development – Phát triển sản phẩm
526研发部 (yánfā bù): Research and development department – Bộ phận nghiên cứu và phát triển
527产品设计 (chǎnpǐn shèjì): Product design – Thiết kế sản phẩm
528质量保证 (zhìliàng bǎozhèng): Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
529生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production planning – Lập kế hoạch sản xuất
530生产调度 (shēngchǎn tiáodù): Production scheduling – Lên lịch sản xuất
531生产能力 (shēngchǎn nénglì): Production capacity – Công suất sản xuất
532自动化生产 (zìdòng huà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động
533外包服务 (wàibāo fúwù): Outsourcing services – Dịch vụ gia công
534外包商 (wàibāo shāng): Outsourcer – Nhà cung cấp dịch vụ gia công
535工厂审核 (gōngchǎng shěnhé): Factory audit – Kiểm tra nhà máy
536企业成本 (qǐyè chéngběn): Corporate cost – Chi phí doanh nghiệp
537成本分析 (chéngběn fēnxī): Cost analysis – Phân tích chi phí
538财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī): Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
539盈利能力 (yínglì nénglì): Profitability – Khả năng sinh lời
540公司债务 (gōngsī zhàiwù): Company debt – Nợ công ty
541资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ): Asset management – Quản lý tài sản
542投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
543企业并购战略 (qǐyè bìnggòu zhànlüè): M&A strategy – Chiến lược sáp nhập và mua lại
544上市公司 (shàngshì gōngsī): Public company – Công ty đại chúng
545私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Cổ phần tư nhân
546股权结构 (gǔquán jiégòu): Equity structure – Cơ cấu cổ phần
547市值 (shì zhí): Market value – Giá trị thị trường
548股票市场 (gǔpiào shìchǎng): Stock market – Thị trường chứng khoán
549投资者关系 (tóuzī zhě guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
550公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu): Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
551内部审计 (nèi bù shěnjì): Internal audit – Kiểm toán nội bộ
552风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào): Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro
553供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū): Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
554零售业 (língshòu yè): Retail industry – Ngành bán lẻ
555批发业 (pīfā yè): Wholesale industry – Ngành bán buôn
556商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè): Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm
557市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī): Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường
558跨境电商 (kuà jìng diànshāng): Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
559法律合规 (fǎlǜ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
560商标注册 (shāngbiāo zhùcè): Trademark registration – Đăng ký thương hiệu
561专利申请 (zhuānlì shēnqǐng): Patent application – Đơn xin cấp bằng sáng chế
562法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng): Legal litigation – Kiện tụng pháp lý
563供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn): Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
564紧急响应计划 (jǐnjí xiǎngyìng jìhuà): Emergency response plan – Kế hoạch phản ứng khẩn cấp
565灾难恢复 (zāinàn huīfù): Disaster recovery – Phục hồi sau thảm họa
566企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Phát triển văn hóa doanh nghiệp
567雇佣关系 (gùyōng guānxi): Employment relationship – Quan hệ lao động
568劳动合同 (láodòng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động
569员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nghỉ việc của nhân viên
570员工辞职 (yuángōng cízhí): Employee departure – Nhân viên từ chức
571团队建设 (tuánduì jiànshè): Team building – Xây dựng đội ngũ
572企业领导力 (qǐyè lǐngdǎo lì): Corporate leadership – Lãnh đạo doanh nghiệp
573高层管理 (gāocéng guǎnlǐ): Top management – Quản lý cấp cao
574中层管理 (zhōngcéng guǎnlǐ): Middle management – Quản lý cấp trung
575基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Frontline management – Quản lý tuyến đầu
576管理层决策 (guǎnlǐ céng juécè): Management decision-making – Quyết định của ban quản lý
577员工反馈 (yuángōng fǎnkuì): Employee feedback – Phản hồi của nhân viên
578管理评估 (guǎnlǐ pínggū): Management evaluation – Đánh giá quản lý
579劳动力市场 (láodònglì shìchǎng): Labor market – Thị trường lao động
580人员流动率 (rényuán liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
581员工福利计划 (yuángōng fúlì jìhuà): Employee benefits plan – Kế hoạch phúc lợi nhân viên
582职业发展 (zhíyè fāzhǎn): Career development – Phát triển nghề nghiệp
583晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion system – Hệ thống thăng tiến
584培训与发展 (péixùn yǔ fāzhǎn): Training and development – Đào tạo và phát triển
585员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động viên nhân viên
586企业合并 (qǐyè hébìng): Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
587企业收购 (qǐyè shōugòu): Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp
588股票回购 (gǔpiào huígòu): Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
589股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholder meeting – Đại hội cổ đông
590盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng): Break-even point – Điểm hòa vốn
591现金流 (xiànjīn liú): Cash flow – Dòng tiền
592利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo thu nhập
593现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo): Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
594毛利 (máolì): Gross profit – Lợi nhuận gộp
595净利 (jìnglì): Net profit – Lợi nhuận ròng
596税前利润 (shuì qián lìrùn): Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
597税后利润 (shuì hòu lìrùn): Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
598资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure – Chi tiêu vốn
599运营成本 (yùnyíng chéngběn): Operating cost – Chi phí hoạt động
600财务风险 (cáiwù fēngxiǎn): Financial risk – Rủi ro tài chính
601投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment – Lợi tức đầu tư
602现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ): Cash management – Quản lý tiền mặt
603股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
604资金池 (zījīn chí): Cash pool – Quỹ tiền mặt
605融资 (róngzī): Financing – Huy động vốn
606借贷 (jièdài): Borrowing – Vay mượn
607贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ): Loan interest rate – Lãi suất vay
608企业债券 (qǐyè zhàiquàn): Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
609股票发行 (gǔpiào fāxíng): Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
610企业估值 (qǐyè gūzhí): Company valuation – Định giá công ty
611股票分红 (gǔpiào fēnhóng): Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu
612盈利增长 (yínglì zēngzhǎng): Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
613盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī): Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
614财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ): Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
615会计准则 (kuàijì zhǔnzé): Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
616管理会计 (guǎnlǐ kuàijì): Management accounting – Kế toán quản trị
617财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào): Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
618现金流预测 (xiànjīn liú yùcè): Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
619企业合并收购 (qǐyè hébìng shōugòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
620公司债务管理 (gōngsī zhàiwù guǎnlǐ): Corporate debt management – Quản lý nợ công ty
621资产重组 (zīchǎn chóngzǔ): Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
622风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng): Risk assessment model – Mô hình đánh giá rủi ro
623定期报告 (dìngqī bàogào): Periodic report – Báo cáo định kỳ
624资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ): Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
625内部控制 (nèi bù kòngzhì): Internal control – Kiểm soát nội bộ
626税收计划 (shuìshōu jìhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế
627税务筹划 (shuìwù chóuhuà): Tax strategy – Chiến lược thuế
628税务风险 (shuìwù fēngxiǎn): Tax risk – Rủi ro thuế
629管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng): Administrative expenses – Chi phí quản lý
630销售收入 (xiāoshòu shōurù): Sales revenue – Doanh thu bán hàng
631客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
632产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng): Product promotion – Khuyến mãi sản phẩm
633渠道管理 (qúdào guǎnlǐ): Channel management – Quản lý kênh
634目标市场 (mùbiāo shìchǎng): Target market – Thị trường mục tiêu
635消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi): Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
636品牌定位 (pǐnpái dìngwèi): Brand positioning – Định vị thương hiệu
637产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
638市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì): Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
639顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
640营销战略 (yíngxiāo zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược marketing
641广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
642营销预算 (yíngxiāo yùsuàn): Marketing budget – Ngân sách marketing
643网络营销 (wǎngluò yíngxiāo): Online marketing – Marketing trực tuyến
644社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Marketing truyền thông xã hội
645内容营销 (nèiróng yíngxiāo): Content marketing – Marketing nội dung
646搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): Search engine optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
647搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo): Search engine marketing (SEM) – Marketing công cụ tìm kiếm
648销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo): Sales representative – Đại diện bán hàng
649销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ): Sales manager – Quản lý bán hàng
650直销 (zhíxiāo): Direct sales – Bán hàng trực tiếp
651分销 (fēnxiāo): Distribution – Phân phối
652促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi
653线上销售 (xiànshàng xiāoshòu): Online sales – Bán hàng trực tuyến
654零售销售 (língshòu xiāoshòu): Retail sales – Bán lẻ
655批发销售 (pīfā xiāoshòu): Wholesale sales – Bán buôn
656合同谈判 (hétóng tánpàn): Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng
657商务协议 (shāngwù xiéyì): Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh
658财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng): Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
659短期债务 (duǎnqī zhàiwù): Short-term debt – Nợ ngắn hạn
660长期债务 (chángqī zhàiwù): Long-term debt – Nợ dài hạn
661短期融资 (duǎnqī róngzī): Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
662长期融资 (chángqī róngzī): Long-term financing – Tài trợ dài hạn
663银行贷款 (yínháng dàikuǎn): Bank loan – Khoản vay ngân hàng
664风险资本 (fēngxiǎn zīběn): Risk capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
665股权投资 (gǔquán tóuzī): Equity investment – Đầu tư cổ phần
666债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ nợ
667企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
668合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
669金融机构 (jīnróng jīgòu): Financial institution – Tổ chức tài chính
670商业贷款 (shāngyè dàikuǎn): Commercial loan – Khoản vay thương mại
671公司战略 (gōngsī zhànlüè): Corporate strategy – Chiến lược công ty
672运营战略 (yùnyíng zhànlüè): Operational strategy – Chiến lược vận hành
673增长战略 (zēngzhǎng zhànlüè): Growth strategy – Chiến lược tăng trưởng
674退出战略 (tuìchū zhànlüè): Exit strategy – Chiến lược thoái lui
675市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè): Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
676外包管理 (wàibāo guǎnlǐ): Outsourcing management – Quản lý thuê ngoài
677外部合作 (wàibù hézuò): External collaboration – Hợp tác bên ngoài
678核心价值观 (héxīn jiàzhíguān): Core values – Giá trị cốt lõi
679使命宣言 (shǐmìng xuānyán): Mission statement – Tuyên bố sứ mệnh
680愿景目标 (yuànjǐng mùbiāo): Vision and goals – Tầm nhìn và mục tiêu
681企业道德 (qǐyè dàodé): Corporate ethics – Đạo đức doanh nghiệp
682企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
683绿色企业 (lǜsè qǐyè): Green company – Doanh nghiệp xanh
684节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm thải
685采购流程 (cǎigòu liúchéng): Procurement process – Quy trình mua hàng
686供应商选择 (gōngyìngshāng xuǎnzé): Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
687物流协调 (wùliú xiétiáo): Logistics coordination – Điều phối hậu cần
688库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn): Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
689成本节约 (chéngběn jiéyuē): Cost saving – Tiết kiệm chi phí
690流程优化 (liúchéng yōuhuà): Process optimization – Tối ưu hóa quy trình
691质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì): Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
692ISO认证 (ISO rènzhèng): ISO certification – Chứng nhận ISO
693客诉处理 (kèsù chǔlǐ): Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
694质量反馈 (zhìliàng fǎnkuì): Quality feedback – Phản hồi chất lượng
695产品改进 (chǎnpǐn gǎijìn): Product improvement – Cải tiến sản phẩm
696售后服务体系 (shòuhòu fúwù tǐxì): After-sales service system – Hệ thống dịch vụ hậu mãi
697售后保修 (shòuhòu bǎoxiū): After-sales warranty – Bảo hành sau bán hàng
698投诉机制 (tóusù jīzhì): Complaint mechanism – Cơ chế khiếu nại
699服务满意度 (fúwù mǎnyì dù): Service satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ
700企业通告 (qǐyè tōnggào): Corporate announcement – Thông báo nội bộ
701工作流程图 (gōngzuò liúchéng tú): Workflow diagram – Sơ đồ quy trình làm việc
702管理体系 (guǎnlǐ tǐxì): Management system – Hệ thống quản lý
703信息系统 (xìnxī xìtǒng): Information system – Hệ thống thông tin
704项目评估 (xiàngmù pínggū): Project evaluation – Đánh giá dự án
705项目风险控制 (xiàngmù fēngxiǎn kòngzhì): Project risk control – Kiểm soát rủi ro dự án
706工程进度 (gōngchéng jìndù): Project progress – Tiến độ công trình
707项目文档 (xiàngmù wéndàng): Project documentation – Tài liệu dự án
708工程预算 (gōngchéng yùsuàn): Engineering budget – Dự toán công trình
709项目竣工 (xiàngmù jùngōng): Project completion – Hoàn thành dự án
710项目总结报告 (xiàngmù zǒngjié bàogào): Project summary report – Báo cáo tổng kết dự án
711项目后评估 (xiàngmù hòu pínggū): Post-project evaluation – Đánh giá sau dự án
712总公司 (zǒng gōngsī): Head office – Trụ sở chính
713分公司 (fēn gōngsī): Branch office – Chi nhánh công ty
714子公司 (zǐ gōngsī): Subsidiary – Công ty con
715母公司 (mǔ gōngsī): Parent company – Công ty mẹ
716联营公司 (liányíng gōngsī): Joint venture – Công ty liên doanh
717合资企业 (hézī qǐyè): Joint-stock enterprise – Doanh nghiệp liên doanh
718股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
719董事会议 (dǒngshì huìyì): Board meeting – Cuộc họp hội đồng quản trị
720董事长 (dǒngshìzhǎng): Chairman of the board – Chủ tịch hội đồng quản trị
721首席执行官 (shǒuxí zhíxíngguān): CEO – Giám đốc điều hành
722首席财务官 (shǒuxí cáiwùguān): CFO – Giám đốc tài chính
723首席运营官 (shǒuxí yùnyíngguān): COO – Giám đốc vận hành
724首席技术官 (shǒuxí jìshùguān): CTO – Giám đốc công nghệ
725法务主管 (fǎwù zhǔguǎn): Legal manager – Quản lý pháp lý
726审计主管 (shěnjì zhǔguǎn): Audit manager – Quản lý kiểm toán
727外部审计 (wàibù shěnjì): External audit – Kiểm toán bên ngoài
728税法 (shuìfǎ): Tax law – Luật thuế
729企业登记 (qǐyè dēngjì): Business registration – Đăng ký doanh nghiệp
730纳税登记 (nàshuì dēngjì): Tax registration – Đăng ký thuế
731银行开户 (yínháng kāihù): Bank account opening – Mở tài khoản ngân hàng
732公司印章 (gōngsī yìnzhāng): Company seal – Con dấu công ty
733公章管理 (gōngzhāng guǎnlǐ): Seal management – Quản lý con dấu
734专利申请 (zhuānlì shēnqǐng): Patent application – Đăng ký bằng sáng chế
735著作权登记 (zhùzuòquán dēngjì): Copyright registration – Đăng ký bản quyền
736知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù): Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
737公司变更登记 (gōngsī biàngēng dēngjì): Company change registration – Đăng ký thay đổi doanh nghiệp
738公司注销 (gōngsī zhùxiāo): Company cancellation – Giải thể công ty
739清算程序 (qīngsuàn chéngxù): Liquidation procedure – Thủ tục thanh lý
740债权人 (zhàiquánrén): Creditor – Chủ nợ
741债务人 (zhàiwùrén): Debtor – Con nợ
742商业欺诈 (shāngyè qīzhà): Commercial fraud – Lừa đảo thương mại
743违规操作 (wéiguī cāozuò): Irregular operation – Hoạt động sai quy định
744赔偿责任 (péicháng zérèn): Compensation liability – Trách nhiệm bồi thường
745仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn): Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
746商业仲裁 (shāngyè zhòngcái): Commercial arbitration – Trọng tài thương mại
747诉讼费用 (sùsòng fèiyòng): Litigation costs – Chi phí kiện tụng
748合规管理 (héguī guǎnlǐ): Compliance management – Quản lý tuân thủ
749风险控制制度 (fēngxiǎn kòngzhì zhìdù): Risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro
750内部控制机制 (nèibù kòngzhì jīzhì): Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
751反洗钱政策 (fǎn xǐqián zhèngcè): Anti-money laundering policy – Chính sách chống rửa tiền
752数据隐私政策 (shùjù yǐnsī zhèngcè): Data privacy policy – Chính sách bảo mật dữ liệu
753半年度报告 (bànniándù bàogào): Semi-annual report – Báo cáo bán niên
754季度报告 (jìdù bàogào): Quarterly report – Báo cáo quý
755损益表 (sǔnyì biǎo): Income statement – Báo cáo lãi lỗ
756预算控制 (yùsuàn kòngzhì): Budget control – Kiểm soát ngân sách
757成本核算 (chéngběn hésuàn): Cost accounting – Hạch toán chi phí
758利润分配 (lìrùn fēnpèi): Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
759固定资产 (gùdìng zīchǎn): Fixed assets – Tài sản cố định
760无形资产 (wúxíng zīchǎn): Intangible assets – Tài sản vô hình
761应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn): Accounts receivable – Các khoản phải thu
762应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn): Accounts payable – Các khoản phải trả
763银行对账 (yínháng duìzhàng): Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng
764审计报告 (shěnjì bàogào): Audit report – Báo cáo kiểm toán
765增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào): VAT invoice – Hóa đơn VAT
766企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì): Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
767税负分析 (shuìfù fēnxī): Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
768税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè): Tax incentive policy – Chính sách ưu đãi thuế
769财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū): Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
770经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn): Operational risk – Rủi ro kinh doanh
771信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn): Credit risk – Rủi ro tín dụng
772市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn): Market risk – Rủi ro thị trường
773流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn): Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
774经济波动 (jīngjì bōdòng): Economic fluctuation – Biến động kinh tế
775通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng): Inflation – Lạm phát
776汇率变动 (huìlǜ biàndòng): Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
777股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Gọi vốn cổ phần
778风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
779私募基金 (sīmù jījīn): Private equity – Quỹ đầu tư tư nhân
780企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
781资产重组 (zīchǎn chóngzǔ): Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản
782公司上市 (gōngsī shàngshì): Company listing – Niêm yết công ty
783初始公开募股 (chūshǐ gōngkāi mùgǔ): Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
784股票交易 (gǔpiào jiāoyì): Stock trading – Giao dịch cổ phiếu
785股价波动 (gǔjià bōdòng): Stock price fluctuation – Biến động giá cổ phiếu
786投资者关系 (tóuzīzhě guānxì): Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
787市值管理 (shìzhí guǎnlǐ): Market value management – Quản lý giá trị thị trường
788股票回购 (gǔpiào huígòu): Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
789分红政策 (fēnhóng zhèngcè): Dividend policy – Chính sách cổ tức
790股息支付 (gǔxī zhīfù): Dividend payment – Chi trả cổ tức
791股份转让 (gǔfèn zhuǎnràng): Share transfer – Chuyển nhượng cổ phần
792控股股东 (kònggǔ gǔdōng): Controlling shareholder – Cổ đông kiểm soát
793少数股东 (shǎoshù gǔdōng): Minority shareholder – Cổ đông thiểu số
794投票权 (tóupiàoquán): Voting rights – Quyền biểu quyết
795否决权 (fǒujuéquán): Veto power – Quyền phủ quyết
796董事会成员 (dǒngshìhuì chéngyuán): Board member – Thành viên HĐQT
797独立董事 (dúlì dǒngshì): Independent director – Giám đốc độc lập
798监事会 (jiānshìhuì): Board of supervisors – Ban kiểm soát
799监事 (jiānshì): Supervisor – Kiểm soát viên
800管理团队 (guǎnlǐ tuánduì): Management team – Ban điều hành
801企业理念 (qǐyè lǐniàn): Corporate philosophy – Triết lý công ty
802愿景 (yuànjǐng): Vision – Tầm nhìn
803使命 (shǐmìng): Mission – Sứ mệnh
804战略规划 (zhànlüè guīhuà): Strategic planning – Hoạch định chiến lược
805战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic objective – Mục tiêu chiến lược
806组织架构 (zǔzhī jiàgòu): Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
807职能部门 (zhínéng bùmén): Functional department – Phòng ban chức năng
808业务部门 (yèwù bùmén): Business unit – Bộ phận kinh doanh
809行政部门 (xíngzhèng bùmén): Administrative department – Phòng hành chính
810财务部门 (cáiwù bùmén): Finance department – Phòng tài chính
811营销部门 (yíngxiāo bùmén): Marketing department – Phòng marketing
812人事部门 (rénshì bùmén): HR department – Phòng nhân sự
813生产部门 (shēngchǎn bùmén): Production department – Phòng sản xuất
814采购部门 (cǎigòu bùmén): Procurement department – Phòng mua hàng
815研发部门 (yánfā bùmén): R&D department – Phòng nghiên cứu phát triển
816客服部门 (kèfù bùmén): Customer service department – Bộ phận chăm sóc khách hàng
817运营团队 (yùnyíng tuánduì): Operations team – Đội ngũ vận hành
818领导力培训 (lǐngdǎolì péixùn): Leadership training – Đào tạo năng lực lãnh đạo
819人才发展 (réncái fāzhǎn): Talent development – Phát triển nhân tài
820员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Động lực nhân viên
821工作流程 (gōngzuò liúchéng): Workflow – Quy trình công việc
822决策流程 (juécè liúchéng): Decision-making process – Quy trình ra quyết định
823管理制度 (guǎnlǐ zhìdù): Management system – Chế độ quản lý
824奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù): Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt
825行政管理 (xíngzhèng guǎnlǐ): Administrative management – Quản lý hành chính
826文档管理 (wéndàng guǎnlǐ): Document management – Quản lý tài liệu
827企业报告 (qǐyè bàogào): Corporate report – Báo cáo doanh nghiệp
828合同签署 (hétóng qiānshǔ): Contract signing – Ký kết hợp đồng
829战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
830企业整合 (qǐyè zhěnghé): Business integration – Tái cấu trúc doanh nghiệp
831并购重组 (bìnggòu chóngzǔ): M&A restructuring – Tái cơ cấu M&A
832危机处理 (wēijī chǔlǐ): Crisis handling – Xử lý khủng hoảng
833法律合规 (fǎlǜ hégé): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
834监管政策 (jiānguǎn zhèngcè): Regulatory policy – Chính sách giám sát
835股东大会 (gǔdōng dàhuì): General shareholders’ meeting – Đại hội đồng cổ đông
836管理会议 (guǎnlǐ huìyì): Management meeting – Cuộc họp quản lý
837企业年会 (qǐyè niánhuì): Annual company meeting – Hội nghị thường niên
838业务拓展 (yèwù tuòzhǎn): Business expansion – Mở rộng kinh doanh
839国际合作 (guójì hézuò): International cooperation – Hợp tác quốc tế
840竞争优势 (jìngzhēng yōushì): Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
841品牌战略 (pǐnpái zhànlüè): Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
842客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): Customer relationship management – Quản trị quan hệ khách hàng
843客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
844供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ): Supply chain management – Quản trị chuỗi cung ứng
845库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý tồn kho
846物流协调 (wùliú xiétiáo): Logistics coordination – Điều phối logistics
847发货流程 (fāhuò liúchéng): Shipping process – Quy trình giao hàng
848销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channel – Kênh phân phối
849用户需求 (yònghù xūqiú): User demand – Nhu cầu người dùng
850产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi): Product positioning – Định vị sản phẩm
851品牌塑造 (pǐnpái sùzào): Brand building – Xây dựng thương hiệu
852市场推广 (shìchǎng tuīguǎng): Market promotion – Quảng bá thị trường
853广告策划 (guǎnggào cèhuà): Advertising planning – Lên kế hoạch quảng cáo
854宣传材料 (xuānchuán cáiliào): Promotional materials – Tài liệu quảng bá
855渠道建设 (qúdào jiànshè): Channel development – Xây dựng kênh phân phối
856客户开发 (kèhù kāifā): Client development – Phát triển khách hàng
857产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn): Product update – Cập nhật sản phẩm
858技术支持 (jìshù zhīchí): Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
859客户反馈 (kèhù fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi khách hàng
860投诉处理 (tóusù chǔlǐ): Complaint handling – Xử lý khiếu nại
861退款流程 (tuìkuǎn liúchéng): Refund process – Quy trình hoàn tiền
862退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè): Return policy – Chính sách đổi trả
863服务标准 (fúwù biāozhǔn): Service standard – Tiêu chuẩn dịch vụ
864服务承诺 (fúwù chéngnuò): Service commitment – Cam kết dịch vụ
865企业数字化 (qǐyè shùzìhuà): Enterprise digitalization – Số hoá doanh nghiệp
866数字转型 (shùzì zhuǎnxíng): Digital transformation – Chuyển đổi số
867数据可视化 (shùjù kěshìhuà): Data visualization – Trực quan hóa dữ liệu
868远程办公 (yuǎnchéng bàngōng): Remote work – Làm việc từ xa
869云计算 (yún jìsuàn): Cloud computing – Điện toán đám mây
870企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
871客户关系系统 (kèhù guānxì xìtǒng): CRM system – Hệ thống quản lý khách hàng
872自动化办公 (zìdònghuà bàngōng): Office automation – Tự động hóa văn phòng
873办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn): Office software – Phần mềm văn phòng
874企业邮箱 (qǐyè yóuxiāng): Corporate email – Email doanh nghiệp
875内部通讯 (nèibù tōngxùn): Internal communication – Liên lạc nội bộ
876视频会议 (shìpín huìyì): Video conference – Hội nghị trực tuyến
877项目计划 (xiàngmù jìhuà): Project plan – Kế hoạch dự án
878项目进度 (xiàngmù jìndù): Project progress – Tiến độ dự án
879项目预算 (xiàngmù yùsuàn): Project budget – Ngân sách dự án
880时间管理 (shíjiān guǎnlǐ): Time management – Quản lý thời gian
881工作效率 (gōngzuò xiàolǜ): Work efficiency – Hiệu suất làm việc
882工作进展 (gōngzuò jìnzhǎn): Work progress – Tiến trình công việc
883关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo): KPI (Key Performance Indicator) – Chỉ số hiệu suất
884目标管理 (mùbiāo guǎnlǐ): Goal management – Quản lý mục tiêu
885成果评估 (chéngguǒ pínggū): Results evaluation – Đánh giá kết quả
886协作平台 (xiézuò píngtái): Collaboration platform – Nền tảng cộng tác
887团队沟通 (tuánduì gōutōng): Team communication – Giao tiếp nhóm
888工作氛围 (gōngzuò fēnwéi): Work atmosphere – Môi trường làm việc
889企业培训 (qǐyè péixùn): Corporate training – Đào tạo doanh nghiệp
890入职培训 (rùzhí péixùn): Onboarding training – Đào tạo hội nhập
891技能提升 (jìnéng tíshēng): Skills enhancement – Nâng cao kỹ năng
892轮岗制度 (lúngǎng zhìdù): Job rotation system – Chế độ luân chuyển vị trí
893晋升机制 (jìnshēng jīzhì): Promotion mechanism – Cơ chế thăng tiến
894薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý lương thưởng
895奖金制度 (jiǎngjīn zhìdù): Bonus system – Hệ thống thưởng
896股权激励 (gǔquán jīlì): Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
897工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù): Job satisfaction – Mức độ hài lòng công việc
898雇主品牌 (gùzhǔ pǐnpái): Employer brand – Thương hiệu nhà tuyển dụng
899员工敬业度 (yuángōng jìngyè dù): Employee engagement – Mức độ gắn bó nhân viên
900员工流动率 (yuángōng liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc
901离职面谈 (lízhí miàntán): Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc
902工作守则 (gōngzuò shǒuzé): Work code – Quy tắc làm việc
903工作纪律 (gōngzuò jìlǜ): Work discipline – Kỷ luật lao động
904绩效面谈 (jìxiào miàntán): Performance interview – Đánh giá hiệu suất cá nhân
905招聘流程 (zhāopìn liúchéng): Recruitment process – Quy trình tuyển dụng
906招聘渠道 (zhāopìn qúdào): Recruitment channels – Kênh tuyển dụng
907招聘启事 (zhāopìn qǐshì): Job posting – Thông báo tuyển dụng
908面试安排 (miànshì ānpái): Interview arrangement – Lên lịch phỏng vấn
909面试官 (miànshì guān): Interviewer – Người phỏng vấn
910应聘者 (yìngpìn zhě): Applicant – Ứng viên
911人才储备 (réncái chǔbèi): Talent pool – Dự trữ nhân tài
912人才引进 (réncái yǐnjìn): Talent introduction – Thu hút nhân tài
913人才流动 (réncái liúdòng): Talent mobility – Dịch chuyển nhân sự
914入职手续 (rùzhí shǒuxù): Onboarding procedures – Thủ tục nhận việc
915员工档案 (yuángōng dàng’àn): Employee records – Hồ sơ nhân sự
916背景调查 (bèijǐng diàochá): Background check – Điều tra lý lịch
917实习生 (shíxí shēng): Intern – Thực tập sinh
918正式员工 (zhèngshì yuángōng): Full-time employee – Nhân viên chính thức
919兼职员工 (jiānzhí yuángōng): Part-time employee – Nhân viên bán thời gian
920外包人员 (wàibāo rényuán): Outsourced staff – Nhân viên thuê ngoài
921劳务派遣 (láowù pàiqiǎn): Labor dispatch – Lao động phái cử
922岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibilities – Nhiệm vụ công việc
923岗位描述 (gǎngwèi miáoshù): Job description – Mô tả công việc
924岗位考核 (gǎngwèi kǎohé): Job evaluation – Đánh giá vị trí
925考核标准 (kǎohé biāozhǔn): Evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá
926年终评比 (niánzhōng píngbǐ): Year-end review – Đánh giá cuối năm
927奖惩制度 (jiǎng chěn zhìdù): Reward and punishment system – Chế độ thưởng phạt
928表彰大会 (biǎozhāng dàhuì): Commendation meeting – Hội nghị tuyên dương
929优秀员工 (yōuxiù yuángōng): Outstanding employee – Nhân viên xuất sắc
930员工活动 (yuángōng huódòng): Employee activities – Hoạt động nội bộ
931工会组织 (gōnghuì zǔzhī): Labor union – Tổ chức công đoàn
932员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee care – Quan tâm nhân viên
933心理辅导 (xīnlǐ fǔdǎo): Psychological counseling – Tư vấn tâm lý
934劳动保护 (láodòng bǎohù): Labor protection – Bảo hộ lao động
935健康检查 (jiànkāng jiǎnchá): Health check – Khám sức khoẻ
936职业病防治 (zhíyèbìng fángzhì): Occupational disease prevention – Phòng ngừa bệnh nghề nghiệp
937加班制度 (jiābān zhìdù): Overtime policy – Chính sách tăng ca
938休假制度 (xiūjià zhìdù): Leave policy – Chính sách nghỉ phép
939带薪年假 (dàixīn niánjià): Paid annual leave – Nghỉ phép năm có lương
940产假 (chǎnjià): Maternity leave – Nghỉ thai sản
941陪产假 (péichǎnjià): Paternity leave – Nghỉ thai sản cho chồng
942病假 (bìngjià): Sick leave – Nghỉ bệnh
943工伤假 (gōngshāng jià): Injury leave – Nghỉ do tai nạn lao động
944离职手续 (lízhí shǒuxù): Resignation procedures – Thủ tục nghỉ việc
945辞职信 (cízhí xìn): Resignation letter – Thư xin nghỉ việc
946解雇通知 (jiěgù tōngzhī): Dismissal notice – Thông báo sa thải
947裁员方案 (cáiyuán fāng’àn): Layoff plan – Phương án cắt giảm nhân sự
948经济补偿 (jīngjì bǔcháng): Economic compensation – Bồi thường tài chính
949离职证明 (lízhí zhèngmíng): Certificate of resignation – Giấy xác nhận nghỉ việc
950人事异动 (rénshì yìdòng): HR changes – Biến động nhân sự
951人事档案管理 (rénshì dàng’àn guǎnlǐ): Personnel file management – Quản lý hồ sơ nhân sự
952流动资产 (liúdòng zīchǎn): Current assets – Tài sản lưu động
953资产盘点 (zīchǎn pándiǎn): Asset inventory – Kiểm kê tài sản
954资产报废 (zīchǎn bàofèi): Asset write-off – Thanh lý tài sản
955资产评估 (zīchǎn pínggū): Asset valuation – Định giá tài sản
956资产配置 (zīchǎn pèizhì): Asset allocation – Phân bổ tài sản
957资产折旧 (zīchǎn zhéjiù): Asset depreciation – Khấu hao tài sản
958资产重估 (zīchǎn chónggū): Asset revaluation – Tái định giá tài sản
959固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng): Fixed asset ledger – Sổ tài sản cố định
960审计意见 (shěnjì yìjiàn): Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
961内控流程 (nèikòng liúchéng): Internal control process – Quy trình kiểm soát nội bộ
962内控制度 (nèikòng zhìdù): Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
963审计追踪 (shěnjì zhuīzōng): Audit trail – Dấu vết kiểm toán
964审计整改 (shěnjì zhěnggǎi): Audit rectification – Khắc phục kiểm toán
965法规遵循 (fǎguī zūnxún): Regulatory compliance – Tuân thủ quy định
966公司治理 (gōngsī zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị công ty
967高级管理层 (gāojí guǎnlǐ céng): Senior management – Ban điều hành cấp cao
968企业文化 (qǐyè wénhuà): Corporate culture – Văn hoá doanh nghiệp
969环境保护 (huánjìng bǎohù): Environmental protection – Bảo vệ môi trường
970节能减排 (jiénéng jiǎnpái): Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
971碳排放 (tàn páifàng): Carbon emission – Phát thải carbon
972ESG报告 (ESG bàogào): ESG report – Báo cáo ESG
973企业伦理 (qǐyè lúnlǐ): Business ethics – Đạo đức kinh doanh
974廉洁自律 (liánjié zìlǜ): Integrity and self-discipline – Liêm chính và tự giác
975商业道德 (shāngyè dàodé): Business morality – Đạo đức doanh nghiệp
976贿赂行为 (huìlù xíngwéi): Bribery – Hành vi hối lộ
977利益冲突 (lìyì chōngtú): Conflict of interest – Xung đột lợi ích
978公司透明度 (gōngsī tòumíngdù): Corporate transparency – Tính minh bạch công ty
979持续经营 (chíxù jīngyíng): Going concern – Hoạt động liên tục
980股东大会 (gǔdōng dàhuì): Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
981投资项目 (tóuzī xiàngmù): Investment project – Dự án đầu tư
982私募股权 (sīmù gǔquán): Private equity – Vốn đầu tư tư nhân
983并购 (bìnggòu): Merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại
984兼并 (jiānbìng): Merger – Sáp nhập
985控股公司 (kònggǔ gōngsī): Holding company – Công ty mẹ
986合资企业 (hézī qǐyè): Joint venture enterprise – Doanh nghiệp hợp vốn
987保密协议 (bǎomì xiéyì): Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật
988意向书 (yìxiàngshū): Letter of intent – Thư bày tỏ ý định
989合同条款 (hétóng tiáokuǎn): Contract terms – Điều khoản hợp đồng
990收入来源 (shōurù láiyuán): Revenue source – Nguồn thu nhập
991预算编制 (yùsuàn biānzhì): Budgeting – Lập ngân sách
992营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng): Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
993客户细分 (kèhù xìfēn): Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
994广告投放 (guǎnggào tóufàng): Ad placement – Quảng cáo
995搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO – Tối ưu công cụ tìm kiếm
996线上推广 (xiànshàng tuīguǎng): Online promotion – Quảng bá trực tuyến
997市场调研 (shìchǎng diàoyán): Market research – Nghiên cứu thị trường
998竞争分析 (jìngzhēng fēnxī): Competitive analysis – Phân tích đối thủ
999用户画像 (yònghù huàxiàng): User profile – Chân dung khách hàng
1000品牌认知 (pǐnpái rènzhī): Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
1001市场需求 (shìchǎng xūqiú): Market demand – Nhu cầu thị trường
1002用户体验 (yònghù tǐyàn): User experience (UX) – Trải nghiệm người dùng
1003用户行为 (yònghù xíngwéi): User behavior – Hành vi người dùng
1004用户留存率 (yònghù liúcún lǜ): User retention rate – Tỷ lệ giữ chân người dùng
1005客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī): Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng
1006客户获取 (kèhù huòqǔ): Customer acquisition – Thu hút khách hàng
1007客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ): Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi
1008客单价 (kè dānjià): Average order value – Giá trị đơn hàng trung bình
1009客户流失率 (kèhù liúshī lǜ): Customer churn rate – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng
1010用户调研 (yònghù diàoyán): User research – Nghiên cứu người dùng
1011品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
1012网络口碑 (wǎngluò kǒubēi): Online reputation – Danh tiếng trực tuyến
1013用户生成内容 (yònghù shēngchéng nèiróng): User-generated content – Nội dung do người dùng tạo
1014活跃用户 (huóyuè yònghù): Active user – Người dùng tích cực
1015注册用户 (zhùcè yònghù): Registered user – Người dùng đã đăng ký
1016潜在客户 (qiánzài kèhù): Potential customer – Khách hàng tiềm năng
1017意向客户 (yìxiàng kèhù): Prospect – Khách hàng có ý định
1018销售线索 (xiāoshòu xiànsuǒ): Sales lead – Manh mối bán hàng
1019客户转介 (kèhù zhuǎnjiè): Customer referral – Giới thiệu khách hàng
1020营销漏斗 (yíngxiāo lòudǒu): Marketing funnel – Phễu tiếp thị
1021品牌识别 (pǐnpái shíbié): Brand identity – Nhận diện thương hiệu
1022品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì): Brand influence – Tầm ảnh hưởng thương hiệu
1023品牌故事 (pǐnpái gùshì): Brand story – Câu chuyện thương hiệu
1024品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng): Brand image – Hình ảnh thương hiệu
1025品牌口号 (pǐnpái kǒuhào): Brand slogan – Khẩu hiệu thương hiệu
1026品牌代言人 (pǐnpái dàiyán rén): Brand ambassador – Đại sứ thương hiệu
1027商标保护 (shāngbiāo bǎohù): Trademark protection – Bảo hộ nhãn hiệu
1028商业机密 (shāngyè jīmì): Trade secret – Bí mật kinh doanh
1029企业标准 (qǐyè biāozhǔn): Corporate standard – Tiêu chuẩn doanh nghiệp
1030企业认证 (qǐyè rènzhèng): Corporate certification – Chứng nhận doanh nghiệp
1031行业规范 (hángyè guīfàn): Industry norm – Quy chuẩn ngành
1032企业竞争力 (qǐyè jìngzhēng lì): Business competitiveness – Năng lực cạnh tranh
1033企业战略 (qǐyè zhànlüè): Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1034运营战略 (yùnyíng zhànlüè): Operation strategy – Chiến lược vận hành
1035市场战略 (shìchǎng zhànlüè): Marketing strategy – Chiến lược thị trường
1036产品战略 (chǎnpǐn zhànlüè): Product strategy – Chiến lược sản phẩm
1037成本优势 (chéngběn yōushì): Cost advantage – Lợi thế chi phí
1038差异化优势 (chāyì huà yōushì): Differentiation advantage – Lợi thế khác biệt
1039战略目标 (zhànlüè mùbiāo): Strategic goal – Mục tiêu chiến lược
1040关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo): Key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính
1041成长战略 (chéngzhǎng zhànlüè): Growth strategy – Chiến lược tăng trưởng
1042收购战略 (shōugòu zhànlüè): Acquisition strategy – Chiến lược mua lại
1043市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn): Market expansion – Mở rộng thị trường
1044企业价值观 (qǐyè jiàzhíguān): Corporate values – Giá trị doanh nghiệp
1045企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Corporate vision – Tầm nhìn doanh nghiệp
1046薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý tiền lương
1047环境管理 (huánjìng guǎnlǐ): Environmental management – Quản lý môi trường
1048碳足迹 (tàn zújì): Carbon footprint – Dấu vết carbon
1049企业合规 (qǐyè héguī): Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
1050企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ): Enterprise risk management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1051会计年度 (kuàijì niándù): Fiscal year – Năm tài chính
1052财务预测 (cáiwù yùcè): Financial forecast – Dự báo tài chính
1053预算审计 (yùsuàn shěnjì): Budget audit – Kiểm toán ngân sách
1054税收合规 (shuìshōu héguī): Tax compliance – Tuân thủ thuế
1055税务审计 (shuìwù shěnjì): Tax audit – Kiểm toán thuế
1056财务透明度 (cáiwù tòumíng dù): Financial transparency – Minh bạch tài chính
1057股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1058公司章程 (gōngsī zhāngchéng): Company bylaws – Điều lệ công ty
1059企业治理 (qǐyè zhìlǐ): Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1060法人治理 (fǎrén zhìlǐ): Corporate legal governance – Quản trị pháp lý doanh nghiệp
1061企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1062股票上市 (gǔpiào shàngshì): Stock listing – Niêm yết cổ phiếu
1063企业公开发行 (qǐyè gōngkāi fāxíng): Public offering – Phát hành công khai
1064初始公开发行 (chūshǐ gōngkāi fāxíng): Initial public offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1065市场监管 (shìchǎng jiānguǎn): Market regulation – Quản lý thị trường
1066投资分析 (tóuzī fēnxī): Investment analysis – Phân tích đầu tư
1067融资 (róngzī): Financing – Tài trợ
1068融资计划 (róngzī jìhuà): Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1069融资模式 (róngzī móshì): Financing model – Mô hình tài trợ
1070投资者保护 (tóuzī zhě bǎohù): Investor protection – Bảo vệ nhà đầu tư
1071盈利预测 (yínglì yùcè): Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1072储备资金 (chǔbèi zījīn): Reserve funds – Quỹ dự phòng
1073现金储备 (xiànjīn chǔbèi): Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
1074流动资金 (liúdòng zījīn): Working capital – Vốn lưu động
1075信贷风险 (xìndài fēngxiǎn): Credit risk – Rủi ro tín dụng
1076债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ qua nợ
1077股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Tài trợ qua vốn chủ sở hữu
1078证券 (zhèngquàn): Securities – Chứng khoán
1079股票 (gǔpiào): Stock – Cổ phiếu
1080债券 (zhàiquàn): Bond – Trái phiếu
1081市值 (shìzhí): Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1082非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī): Private company – Công ty tư nhân
1083投资回报 (tóuzī huíbào): Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1084增长潜力 (zēngzhǎng qiánlì): Growth potential – Tiềm năng tăng trưởng
1085运营成本 (yùnyíng chéngběn): Operating cost – Chi phí vận hành
1086固定成本 (gùdìng chéngběn): Fixed cost – Chi phí cố định
1087变动成本 (biàndòng chéngběn): Variable cost – Chi phí biến đổi
1088预算编制 (yùsuàn biānzhì): Budget preparation – Lập ngân sách
1089预算执行 (yùsuàn zhíxíng): Budget execution – Thực hiện ngân sách
1090会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting calculation – Tính toán kế toán
1091会计审计 (kuàijì shěnjì): Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1092财务合并 (cáiwù hébìng): Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
1093企业估值 (qǐyè gūzhí): Business valuation – Định giá doanh nghiệp
1094股东回报 (gǔdōng huíbào): Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
1095融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channel – Kênh tài trợ
1096股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ): Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1097财务指标 (cáiwù zhǐbiāo): Financial indicators – Chỉ số tài chính
1098成本效益 (chéngběn xiàoyì): Cost-benefit – Hiệu quả chi phí
1099管理层 (guǎnlǐ céng): Management team – Đội ngũ quản lý
1100员工管理 (yuángōng guǎnlǐ): Employee management – Quản lý nhân viên
1101经营模式 (jīngyíng móshì): Business model – Mô hình kinh doanh
1102公司定位 (gōngsī dìngwèi): Company positioning – Định vị công ty
1103客户管理 (kèhù guǎnlǐ): Customer management – Quản lý khách hàng
1104企业服务 (qǐyè fúwù): Corporate services – Dịch vụ doanh nghiệp
1105销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ): Sales management – Quản lý bán hàng
1106市场分析 (shìchǎng fēnxī): Market analysis – Phân tích thị trường
1107市场调研 (shìchǎng tiáo yán): Market research – Nghiên cứu thị trường
1108营销策略 (yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược marketing
1109广告推广 (guǎnggào tuīguǎng): Advertising promotion – Quảng cáo khuyến mãi
1110市场推广 (shìchǎng tuīguǎng): Market promotion – Khuyến mãi thị trường
1111公关活动 (gōngguān huódòng): Public relations activity – Hoạt động quan hệ công chúng
1112媒体关系 (méitǐ guānxì): Media relations – Quan hệ truyền thông
1113数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Marketing số
1114网络广告 (wǎngluò guǎnggào): Online advertising – Quảng cáo trực tuyến
1115用户界面 (yònghù jièmiàn): User interface (UI) – Giao diện người dùng
1116企业数据 (qǐyè shùjù): Corporate data – Dữ liệu doanh nghiệp
1117大数据 (dà shùjù): Big data – Dữ liệu lớn
1118数据驱动 (shùjù qūdòng): Data-driven – Dữ liệu điều khiển
1119数据挖掘 (shùjù wājué): Data mining – Khai thác dữ liệu
1120人工智能 (réngōng zhìnéng): Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo
1121区块链 (qūkuài liàn): Blockchain – Chuỗi khối
1122信息安全 (xìnxī ānquán): Information security – An toàn thông tin
1123网络攻击 (wǎngluò gōngjí): Cyber attack – Tấn công mạng
1124网络防护 (wǎngluò fánghù): Network protection – Bảo vệ mạng
1125数据泄露 (shùjù xièlòu): Data breach – Rò rỉ dữ liệu
1126网络犯罪 (wǎngluò fànzuì): Cybercrime – Tội phạm mạng
1127创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ): Innovation management – Quản lý đổi mới
1128企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate objectives – Mục tiêu doanh nghiệp
1129人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management (HRM) – Quản lý nguồn nhân lực
1130招聘广告 (zhāopìn guǎnggào): Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
1131职位空缺 (zhíwèi kōngquē): Job vacancy – Vị trí tuyển dụng
1132求职 (qiúzhí): Job search – Tìm việc
1133薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ): Salary management – Quản lý lương
1134员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Sự nghỉ việc của nhân viên
1135工作氛围 (gōngzuò fènwéi): Work environment – Môi trường làm việc
1136工作压力 (gōngzuò yālì): Work pressure – Áp lực công việc
1137工作负担 (gōngzuò fùdān): Workload – Khối lượng công việc
1138灵活工作 (línghuó gōngzuò): Flexible working – Làm việc linh hoạt
1139远程工作 (yuǎnchéng gōngzuò): Remote work – Làm việc từ xa
1140办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ): Office space – Không gian văn phòng
1141工作场所 (gōngzuò chǎngsuǒ): Workplace – Nơi làm việc
1142办公环境 (bàngōng huánjìng): Office environment – Môi trường văn phòng
1143员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee care – Chăm sóc nhân viên
1144人才招聘 (réncái zhāopìn): Talent recruitment – Tuyển dụng tài năng
1145人才发展 (réncái fāzhǎn): Talent development – Phát triển tài năng
1146员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Khuyến khích nhân viên
1147企业合并 (qǐyè hébìng): Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1148企业收购 (qǐyè shōugòu): Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1149重组 (chóngzǔ): Restructuring – Tái cấu trúc
1150投资并购 (tóuzī bìnggòu): Investment merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập đầu tư
1151企业改组 (qǐyè gǎizǔ): Corporate reorganization – Cải tổ doanh nghiệp
1152资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ): Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1153经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn): Business risk – Rủi ro kinh doanh
1154操作风险 (cāozuò fēngxiǎn): Operational risk – Rủi ro hoạt động
1155保险 (bǎoxiǎn): Insurance – Bảo hiểm
1156保费 (bǎofèi): Premium – Phí bảo hiểm
1157赔偿 (péicháng): Compensation – Bồi thường
1158法律事务 (fǎlǜ shìwù): Legal affairs – Công việc pháp lý
1159专利 (zhuānlì): Patent – Bằng sáng chế
1160商标 (shāngbiāo): Trademark – Thương hiệu
1161版权 (bǎnquán): Copyright – Bản quyền
1162非竞争协议 (fēi jìngzhēng xiéyì): Non-compete agreement – Hợp đồng không cạnh tranh
1163法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng): Legal lawsuit – Kiện tụng pháp lý
1164司法管辖权 (sīfǎ guǎnxiá quán): Jurisdiction – Quyền tài phán
1165公司债券 (gōngsī zhàiquàn): Corporate bonds – Trái phiếu công ty
1166股票 (gǔpiào): Stocks – Cổ phiếu
1167投资者 (tóuzī zhě): Investor – Nhà đầu tư
1168证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ): Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1169融资 (róngzī): Financing – Tài trợ, huy động vốn
1170股息 (gǔxī): Dividend – Cổ tức
1171资本结构 (zīběn jiégòu): Capital structure – Cấu trúc vốn
1172负债 (fùzhài): Debt – Nợ
1173损益表 (sǔnyì biǎo): Income statement – Báo cáo thu nhập
1174净利润 (jìng lìrùn): Net profit – Lợi nhuận ròng
1175毛利润 (máo lìrùn): Gross profit – Lợi nhuận gộp
1176税后利润 (shuì hòu lìrùn): After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1177资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư vốn
1178营运资本 (yíngyùn zīběn): Working capital – Vốn lưu động
1179可变成本 (kěbiàn chéngběn): Variable cost – Chi phí biến đổi
1180财务预算 (cáiwù yùsuàn): Financial budget – Ngân sách tài chính
1181会计 (kuàijì): Accounting – Kế toán
1182会计制度 (kuàijì zhìdù): Accounting system – Hệ thống kế toán
1183税务 (shuìwù): Taxation – Thuế
1184税务申报 (shuìwù shēnbào): Tax filing – Khai báo thuế
1185增值税 (zēngzhí shuì): Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1186所得税 (suǒdé shuì): Income tax – Thuế thu nhập
1187企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1188个人所得税 (gèrén suǒdé shuì): Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
1189税收优惠 (shuìshōu yōuhuì): Tax incentives – Ưu đãi thuế
1190税务检查 (shuìwù jiǎnchá): Tax inspection – Kiểm tra thuế
1191税务局 (shuìwù jú): Tax bureau – Cục thuế
1192法定报表 (fǎdìng bàobiǎo): Statutory report – Báo cáo pháp lý
1193流动负债 (liúdòng fùzhài): Current liabilities – Nợ ngắn hạn
1194长期负债 (chángqī fùzhài): Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1195自有资本 (zìyǒu zīběn): Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
1196债务 (zhàiwù): Debt – Nợ
1197现金 (xiànjīn): Cash – Tiền mặt
1198货币资金 (huòbì zījīn): Monetary funds – Quỹ tiền tệ
1199银行存款 (yínháng cúnkuǎn): Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
1200信贷 (xìndài): Credit – Tín dụng
1201信用评级 (xìnyòng píngjí): Credit rating – Xếp hạng tín dụng
1202财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial condition – Tình hình tài chính
1203营业收入 (yíngyè shōurù): Revenue – Doanh thu
1204非营业收入 (fēi yíngyè shōurù): Non-operating revenue – Doanh thu không hoạt động
1205资本回报率 (zīběn huíbào lǜ): Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1206毛利率 (máo lìlǜ): Gross margin – Biên lợi nhuận gộp
1207净利率 (jìng lìlǜ): Net margin – Biên lợi nhuận ròng
1208资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ): Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1209杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng): Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
1210企业融资 (qǐyè róngzī): Business financing – Tài trợ doanh nghiệp
1211融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channels – Kênh tài trợ
1212股权融资 (gǔquán róngzī): Equity financing – Tài trợ bằng cổ phần
1213债务融资 (zhàiwù róngzī): Debt financing – Tài trợ bằng nợ
1214债券市场 (zhàiquàn shìchǎng): Bond market – Thị trường trái phiếu
1215外汇市场 (wàihuì shìchǎng): Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
1216货币市场 (huòbì shìchǎng): Money market – Thị trường tiền tệ
1217销售渠道 (xiāoshòu qúdào): Sales channels – Kênh bán hàng
1218客户关系 (kèhù guānxì): Customer relationship – Quan hệ khách hàng
1219客户需求 (kèhù xūqiú): Customer needs – Nhu cầu khách hàng
1220售后服务 (shòuhòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
1221客服 (kèfú): Customer service – Dịch vụ khách hàng
1222销售人员 (xiāoshòu rényuán): Sales personnel – Nhân viên bán hàng
1223销售目标 (xiāoshòu mùbiāo): Sales target – Mục tiêu bán hàng
1224销售预测 (xiāoshòu yùcè): Sales forecast – Dự báo bán hàng
1225库存 (kùcún): Inventory – Kho hàng
1226库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý kho hàng
1227原材料 (yuáncáiliào): Raw materials – Nguyên liệu
1228生产线 (shēngchǎn xiàn): Production line – Dây chuyền sản xuất
1229生产过程 (shēngchǎn guòchéng): Production process – Quy trình sản xuất
1230工艺流程 (gōngyì liúchéng): Technological process – Quy trình công nghệ
1231质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ): Quality management – Quản lý chất lượng
1232检验 (jiǎnyàn): Inspection – Kiểm tra
1233测试 (cèshì): Testing – Thử nghiệm
1234合格产品 (hégé chǎnpǐn): Qualified product – Sản phẩm đạt tiêu chuẩn
1235不合格产品 (bù hégé chǎnpǐn): Unqualified product – Sản phẩm không đạt tiêu chuẩn
1236采购 (cǎigòu): Procurement – Mua sắm
1237采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn hàng mua
1238采购合同 (cǎigòu hétóng): Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
1239运输 (yùnshū): Transportation – Vận chuyển
1240物流 (wùliú): Logistics – Hậu cần
1241运输成本 (yùnshū chéngběn): Transportation cost – Chi phí vận chuyển
1242仓库 (cāngkù): Warehouse – Kho hàng
1243发货 (fāhuò): Dispatch – Gửi hàng
1244收货 (shōuhuò): Receiving goods – Nhận hàng
1245库存管理 (kùcún guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý kho
1246出库 (chūkù): Outbound – Xuất kho
1247入库 (rùkù): Inbound – Nhập kho
1248物流公司 (wùliú gōngsī): Logistics company – Công ty vận tải
1249运输方式 (yùnshū fāngshì): Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
1250快递 (kuàidì): Express delivery – Giao hàng nhanh
1251国际运输 (guójì yùnshū): International transportation – Vận chuyển quốc tế
1252国内运输 (guónèi yùnshū): Domestic transportation – Vận chuyển nội địa
1253集装箱 (jízhuāngxiāng): Container – Container
1254运输工具 (yùnshū gōngjù): Transport vehicle – Phương tiện vận chuyển
1255海运 (hǎiyùn): Sea transportation – Vận chuyển biển
1256空运 (kōngyùn): Air transportation – Vận chuyển hàng không
1257铁路运输 (tiělù yùnshū): Railway transportation – Vận chuyển đường sắt
1258公路运输 (gōnglù yùnshū): Road transportation – Vận chuyển đường bộ
1259快递员 (kuàidì yuán): Courier – Nhân viên giao hàng
1260承运人 (chéngyùn rén): Carrier – Người vận chuyển
1261装卸 (zhuāngxiè): Loading and unloading – Xếp dỡ
1262运输合同 (yùnshū hétóng): Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
1263运输费用 (yùnshū fèiyòng): Transportation cost – Chi phí vận chuyển
1264货物追踪 (huòwù zhuīzōng): Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
1265货运单 (huòyùn dān): Bill of lading – Vận đơn
1266货物清单 (huòwù qīngdān): Cargo manifest – Bảng kê hàng hóa
1267通关 (tōngguān): Customs clearance – Thông quan
1268关税 (guānshuì): Tariff – Thuế quan
1269进口 (jìnkǒu): Import – Nhập khẩu
1270出口 (chūkǒu): Export – Xuất khẩu
1271海关 (hǎiguān): Customs – Hải quan
1272报关 (bàoguān): Customs declaration – Khai báo hải quan
1273贸易公司 (màoyì gōngsī): Trading company – Công ty thương mại
1274商业合作 (shāngyè hézuò): Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
1275合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract execution – Thực hiện hợp đồng
1276索赔 (suǒpéi): Claim – Yêu cầu bồi thường
1277诉讼 (sùsòng): Litigation – Kiện tụng
1278法律咨询 (fǎlǜ zīxún): Legal consultation – Tư vấn pháp lý
1279许可证 (xǔkě zhèng): License – Giấy phép
1280产品研发 (chǎnpǐn yánfā): Product development – Phát triển sản phẩm
1281新产品 (xīn chǎnpǐn): New product – Sản phẩm mới
1282产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product lifecycle – Chu kỳ sống sản phẩm
1283产品测试 (chǎnpǐn cèshì): Product testing – Kiểm tra sản phẩm
1284产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng): Product promotion – Quảng bá sản phẩm
1285广告 (guǎnggào): Advertisement – Quảng cáo
1286宣传 (xuānchuán): Publicity – Tuyên truyền
1287电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo): Email marketing – Tiếp thị qua email
1288付费广告 (fùfèi guǎnggào): Paid advertisement – Quảng cáo trả phí
1289公关 (gōngguān): Public relations – Quan hệ công chúng
1290品牌宣传 (pǐnpái xuānchuán): Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
1291客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá): Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
1292客户评估 (kèhù pínggū): Customer evaluation – Đánh giá khách hàng
1293市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng): Market competition – Cạnh tranh thị trường
1294市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī): Market share analysis – Phân tích thị phần
1295销售分析 (xiāoshòu fēnxī): Sales analysis – Phân tích doanh thu
1296盈利分析 (yínglì fēnxī): Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1297资本 (zīběn): Capital – Vốn
1298投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
1299盈利 (yínglì): Profit – Lợi nhuận
1300利润率 (lìrùn lǜ): Profit margin – Biên lợi nhuận
1301税务 (shuìwù): Taxation – Thuế vụ
1302税收 (shuìshōu): Tax revenue – Doanh thu thuế
1303账单 (zhàngdān): Bill – Hóa đơn
1304发票 (fāpiào): Invoice – Hóa đơn
1305会计师 (kuàijì shī): Accountant – Kế toán viên
1306资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Fund management – Quản lý tài chính
1307还款 (huánkuǎn): Repayment – Trả nợ
1308风险投资 (fēngxiǎn tóuzī): Venture capital – Vốn mạo hiểm
1309企业融资 (qǐyè róngzī): Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1310财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1311资本投资 (zīběn tóuzī): Capital investment – Đầu tư vốn
1312资本回报 (zīběn huíbào): Capital return – Hoàn vốn
1313商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn): Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
1314人寿保险 (rénshòu bǎoxiǎn): Life insurance – Bảo hiểm nhân thọ
1315健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm y tế
1316财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn): Property insurance – Bảo hiểm tài sản
1317风险保险 (fēngxiǎn bǎoxiǎn): Risk insurance – Bảo hiểm rủi ro
1318保险理赔 (bǎoxiǎn lǐpéi): Insurance claim – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1319保险费 (bǎoxiǎn fèi): Insurance premium – Phí bảo hiểm
1320保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī): Insurance company – Công ty bảo hiểm
1321保险代理 (bǎoxiǎn dàilǐ): Insurance agency – Đại lý bảo hiểm
1322紧急基金 (jǐnjí jījīn): Emergency fund – Quỹ khẩn cấp
1323贷款 (dàikuǎn): Loan – Khoản vay
1324还款期 (huánkuǎn qī): Repayment period – Thời gian trả nợ
1325提前还款 (tíqián huánkuǎn): Early repayment – Trả nợ trước hạn
1326贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng): Loan application – Đơn xin vay
1327贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn): Loan approval – Phê duyệt vay
1328股利 (gǔlì): Dividend – Cổ tức
1329上市 (shàngshì): Listing – Niêm yết
1330股市波动 (gǔshì bōdòng): Stock market fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán
1331收盘 (shōupán): Close (of market) – Đóng cửa (thị trường)
1332开盘 (kāipán): Open (of market) – Mở cửa (thị trường)
1333证券公司 (zhèngquàn gōngsī): Securities firm – Công ty chứng khoán
1334投资基金 (tóuzī jījīn): Investment fund – Quỹ đầu tư
1335共同基金 (gòngtóng jījīn): Mutual fund – Quỹ tương hỗ
1336对冲基金 (duìchōng jījīn): Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1337私募基金 (sīmù jījīn): Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1338开放式基金 (kāifàng shì jījīn): Open-end fund – Quỹ mở
1339封闭式基金 (fēngbì shì jījīn): Closed-end fund – Quỹ đóng
1340投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ): Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
1341股票分析 (gǔpiào fēnxī): Stock analysis – Phân tích cổ phiếu
1342资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ): Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
1343利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn): Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
1344运营管理 (yùnyíng guǎnlǐ): Operations management – Quản lý vận hành
1345战略管理 (zhànlüè guǎnlǐ): Strategic management – Quản lý chiến lược
1346风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà): Risk management plan – Kế hoạch quản lý rủi ro
1347商业计划书 (shāngyè jìhuà shū): Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1348目标设定 (mùbiāo shèdìng): Goal setting – Đặt mục tiêu
1349预算审批 (yùsuàn shěnpī): Budget approval – Phê duyệt ngân sách
1350利润控制 (lìrùn kòngzhì): Profit control – Kiểm soát lợi nhuận
1351人才管理 (réncái guǎnlǐ): Talent management – Quản lý nhân tài
1352社会责任 (shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1353企业社会责任报告 (qǐyè shèhuì zérèn bàogào): CSR report – Báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1354薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ): Compensation management – Quản lý thù lao
1355员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù): Employee satisfaction – Sự hài lòng của nhân viên
1356招聘面试 (zhāopìn miànshì): Recruitment interview – Phỏng vấn tuyển dụng
1357工作描述 (gōngzuò miáoshù): Job description – Mô tả công việc
1358雇佣合同 (gùyōng hé​tóng): Employment contract – Hợp đồng lao động
1359福利待遇 (fúlì dàiyù): Employee benefits – Chế độ đãi ngộ
1360试用期 (shìyòng qī): Probation period – Thời gian thử việc
1361正式员工 (zhèngshì yuángōng): Permanent employee – Nhân viên chính thức
1362兼职 (jiānzhí): Part-time – Làm bán thời gian
1363全职 (quánzhí): Full-time – Làm toàn thời gian
1364职位 (zhíwèi): Position – Vị trí
1365晋升 (jìnshēng): Promotion – Thăng chức
1366员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc
1367离职手续 (lízhí shǒuxù): Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc
1368解雇 (jiěgù): Dismissal – Sa thải
1369劳动争议 (láodòng zhēngyì): Labor dispute – Tranh chấp lao động
1370工资单 (gōngzī dān): Pay slip – Bảng lương
1371薪资结构 (xīnzī jiégòu): Salary structure – Cơ cấu lương
1372员工考核 (yuángōng kǎohé): Employee evaluation – Đánh giá nhân viên
1373劳动合同 (láodòng hé​tóng): Labor contract – Hợp đồng lao động
1374合同期限 (hétóng qīxiàn): Contract term – Thời gian hợp đồng
1375合同终止 (hétóng zhōngzhǐ): Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
1376在职培训 (zàizhí péixùn): On-the-job training – Đào tạo tại chỗ
1377领导力培训 (lǐngdǎo lì péixùn): Leadership training – Đào tạo lãnh đạo
1378团队建设 (tuánduì jiànshè): Team building – Xây dựng đội nhóm
1379性能评估 (xìngnéng pínggū): Performance review – Đánh giá hiệu suất
1380劳动保障 (láodòng bǎozhàng): Labor protection – Bảo vệ lao động
1381工作时间 (gōngzuò shíjiān): Working hours – Giờ làm việc
1382假期 (jiàqī): Vacation – Kỳ nghỉ
1383病假 (bìngjià): Sick leave – Nghỉ ốm
1384休假 (xiūjià): Leave – Nghỉ phép
1385带薪假期 (dài xīn jiàqī): Paid vacation – Kỳ nghỉ có lương
1386无薪假期 (wú xīn jiàqī): Unpaid vacation – Kỳ nghỉ không lương
1387假期政策 (jiàqī zhèngcè): Leave policy – Chính sách nghỉ phép
1388工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù): Job satisfaction – Sự hài lòng trong công việc
1389员工关怀 (yuángōng guānhuái): Employee welfare – Phúc lợi nhân viên
1390职业倦怠 (zhíyè juàndài): Job burnout – Cảm giác kiệt sức trong công việc
1391绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn): Performance bonus – Thưởng hiệu suất
1392年终奖 (niánzhōng jiǎng): Year-end bonus – Thưởng cuối năm
1393职位晋升 (zhíwèi jìnshēng): Job promotion – Thăng chức
1394休息日 (xiūxí rì): Rest day – Ngày nghỉ
1395周末 (zhōumò): Weekend – Cuối tuần
1396劳动节 (láodòng jié): Labor Day – Ngày lao động
1397年假 (niánjià): Annual leave – Nghỉ phép hàng năm
1398紧急联系人 (jǐnjí liánxì rén): Emergency contact – Người liên lạc khẩn cấp
1399劳动权利 (láodòng quánlì): Labor rights – Quyền lợi lao động
1400健康检查 (jiànkāng jiǎnchá): Health check – Kiểm tra sức khỏe
1401职业健康 (zhíyè jiànkāng): Occupational health – Sức khỏe nghề nghiệp
1402团队合作精神 (tuánduì hézuò jīngshén): Team spirit – Tinh thần hợp tác nhóm
1403视频会议 (shìpín huìyì): Video conference – Hội nghị video
1404会议记录 (huìyì jìlù): Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
1405办公室设备 (bàngōngshì shèbèi): Office equipment – Thiết bị văn phòng
1406办公桌 (bàngōng zhuō): Office desk – Bàn làm việc
1407办公椅 (bàngōng yǐ): Office chair – Ghế văn phòng
1408打印机 (dǎyìnjī): Printer – Máy in
1409传真机 (chuánzhēnjī): Fax machine – Máy fax
1410复印机 (fùyìn jī): Copy machine – Máy photocopy
1411文件夹 (wénjiànjiā): File folder – Hồ sơ
1412办公桌面 (bàngōng zhuōmiàn): Desktop – Màn hình máy tính
1413电脑 (diànnǎo): Computer – Máy tính
1414键盘 (jiànpán): Keyboard – Bàn phím
1415鼠标 (shǔbiāo): Mouse – Chuột máy tính
1416显示器 (xiǎnshìqì): Monitor – Màn hình
1417网络连接 (wǎngluò liánjiē): Network connection – Kết nối mạng
1418电源插座 (diànyuán chāzuò): Power outlet – Ổ cắm điện
1419办公室用品 (bàngōngshì yòngpǐn): Office supplies – Vật dụng văn phòng
1420笔 (bǐ): Pen – Bút
1421纸 (zhǐ): Paper – Giấy
1422便签 (biànqiān): Sticky note – Giấy nhớ
1423夹子 (jiázi): Clip – Kẹp giấy
1424胶水 (jiāoshuǐ): Glue – Keo
1425硬盘 (yìngpán): Hard drive – Ổ cứng
1426USB驱动器 (USB qūdòngqì): USB drive – Ổ USB
1427无线网络 (wúxiàn wǎngluò): Wireless network – Mạng không dây
1428密码 (mìmǎ): Password – Mật khẩu
1429服务器 (fúwùqì): Server – Máy chủ
1430数据库 (shùjùkù): Database – Cơ sở dữ liệu
1431软件更新 (ruǎnjiàn gēngxīn): Software update – Cập nhật phần mềm
1432系统维护 (xìtǒng wéihù): System maintenance – Bảo trì hệ thống
1433数据备份 (shùjù bèifèn): Data backup – Sao lưu dữ liệu
1434数据恢复 (shùjù huīfù): Data recovery – Phục hồi dữ liệu
1435云存储 (yún cúnchǔ): Cloud storage – Lưu trữ đám mây
1436虚拟化 (xūnǐ huà): Virtualization – Ảo hóa
1437编程 (biānchéng): Programming – Lập trình
1438软件开发 (ruǎnjiàn kāifā): Software development – Phát triển phần mềm
1439系统集成 (xìtǒng jíchéng): System integration – Tích hợp hệ thống
1440IT支持 (IT zhīchí): IT support – Hỗ trợ CNTT
1441网络工程 (wǎngluò gōngchéng): Network engineering – Kỹ thuật mạng
1442机器学习 (jīqì xuéxí): Machine learning – Học máy
1443深度学习 (shēndù xuéxí): Deep learning – Học sâu
1444自动化 (zìdòng huà): Automation – Tự động hóa
1445区块链 (qūkuài liàn): Blockchain – Blockchain
1446在线支付 (zàixiàn zhīfù): Online payment – Thanh toán trực tuyến
1447移动支付 (yídòng zhīfù): Mobile payment – Thanh toán di động
1448网站开发 (wǎngzhàn kāifā): Website development – Phát triển website
1449移动应用 (yídòng yìngyòng): Mobile application – Ứng dụng di động
1450搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo): Search engine marketing (SEM) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm
1451合作伙伴 (hézuò huǒbàn): Partner – Đối tác
1452商业计划 (shāngyè jìhuà): Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1453资金 (zījīn): Capital – Vốn
1454企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1455资产 (zīchǎn): Asset – Tài sản
1456负债 (fùzhài): Liability – Nợ
1457收入 (shōurù): Revenue – Doanh thu
1458损失 (sǔnshī): Loss – Thua lỗ
1459会计科目 (kuàijì kēmù): Accounting item – Mục kế toán
1460外部审计 (wàibù shěnjì): External audit – Kiểm toán độc lập
1461纳税 (nàshuì): Tax payment – Nộp thuế
1462税务局 (shuìwù jú): Tax office – Cơ quan thuế
1463税务咨询 (shuìwù zīxún): Tax consultation – Tư vấn thuế
1464纳税人 (nàshuìrén): Taxpayer – Người nộp thuế
1465免税 (miǎnshuì): Tax exemption – Miễn thuế
1466税收优惠 (shuìshōu yōuhuì): Tax incentive – Ưu đãi thuế
1467税务报告 (shuìwù bàogào): Tax report – Báo cáo thuế
1468纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo): Tax return – Tờ khai thuế
1469个人所得税 (gèrén suǒdéshuì): Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
1470增值税 (zēngzhíshuì): Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1471营业税 (yíngyè shuì): Business tax – Thuế kinh doanh
1472印花税 (yìnhuā shuì): Stamp duty – Thuế đóng dấu
1473土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì): Land value-added tax – Thuế tăng giá đất
1474销售税 (xiāoshòu shuì): Sales tax – Thuế bán hàng
1475企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn): Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1476公司政策 (gōngsī zhèngcè): Company policy – Chính sách công ty
1477合伙企业 (héhuǒ qǐyè): Partnership – Doanh nghiệp hợp danh
1478股份有限公司 (gǔfèn yǒuxiàn gōngsī): Joint-stock company – Công ty cổ phần
1479有限责任公司 (yǒuxiàn zérèn gōngsī): Limited liability company (LLC) – Công ty TNHH
1480独资企业 (dúzī qǐyè): Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân
1481持股比例 (chí gǔ bǐlì): Shareholding ratio – Tỷ lệ cổ phần
1482执行董事 (zhíxíng dǒngshì): Executive director – Giám đốc điều hành
1483非执行董事 (fēi zhíxíng dǒngshì): Non-executive director – Giám đốc không điều hành
1484总经理 (zǒng jīnglǐ): General manager – Giám đốc điều hành
1485副总经理 (fù zǒng jīnglǐ): Deputy general manager – Phó giám đốc điều hành
1486经理助理 (jīnglǐ zhùlǐ): Assistant manager – Trợ lý giám đốc
1487行政经理 (xíngzhèng jīnglǐ): Administrative manager – Quản lý hành chính
1488财务经理 (cáiwù jīnglǐ): Financial manager – Quản lý tài chính
1489人力资源经理 (rénlì zīyuán jīnglǐ): HR manager – Quản lý nhân sự
1490市场经理 (shìchǎng jīnglǐ): Marketing manager – Quản lý tiếp thị
1491法务经理 (fǎwù jīnglǐ): Legal manager – Quản lý pháp lý
1492技术经理 (jìshù jīnglǐ): Technical manager – Quản lý kỹ thuật
1493运营经理 (yùnyíng jīnglǐ): Operations manager – Quản lý vận hành
1494客户经理 (kèhù jīnglǐ): Account manager – Quản lý khách hàng
1495企业并购团队 (qǐyè bìnggòu tuánduì): M&A team – Đội ngũ M&A
1496投资收益 (tóuzī shōuyì): Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1497投资风险 (tóuzī fēngxiǎn): Investment risk – Rủi ro đầu tư
1498市场调查 (shìchǎng diàochá): Market research – Nghiên cứu thị trường
1499市场策略 (shìchǎng cèlüè): Market strategy – Chiến lược thị trường
1500客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Độ trung thành của khách hàng
1501销售业绩 (xiāoshòu yèjī): Sales performance – Hiệu suất bán hàng
1502营销策略 (yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
1503广告预算 (guǎnggào yùsuàn): Advertising budget – Ngân sách quảng cáo
1504品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Độ trung thành với thương hiệu
1505电子商务 (diànzǐ shāngmào): E-commerce – Thương mại điện tử
1506在线商店 (zàixiàn shāngdiàn): Online store – Cửa hàng trực tuyến
1507支付系统 (zhīfù xìtǒng): Payment system – Hệ thống thanh toán
1508信息技术 (xìnxī jìshù): Information technology (IT) – Công nghệ thông tin
1509电子支付 (diànzǐ zhīfù): E-payment – Thanh toán điện tử
1510移动应用 (yídòng yìngyòng): Mobile application (app) – Ứng dụng di động
1511运营商 (yùnyíng shāng): Operator – Nhà điều hành
1512网络营销策略 (wǎngluò yíngxiāo cèlüè): Online marketing strategy – Chiến lược tiếp thị trực tuyến
1513社交平台 (shèjiāo píngtái): Social platform – Nền tảng xã hội
1514网络购物 (wǎngluò gòuwù): Online shopping – Mua sắm trực tuyến
1515快递服务 (kuàidì fúwù): Express delivery service – Dịch vụ giao hàng nhanh
1516物流成本 (wùliú chéngběn): Logistics cost – Chi phí logistics
1517物流效率 (wùliú xiàolǜ): Logistics efficiency – Hiệu quả logistics
1518服务质量 (fúwù zhìliàng): Service quality – Chất lượng dịch vụ
1519服务费用 (fúwù fèiyòng): Service fee – Phí dịch vụ
1520服务协议 (fúwù xiéyì): Service agreement – Hợp đồng dịch vụ
1521行业标准 (hángyè biāozhǔn): Industry standard – Tiêu chuẩn ngành
1522企业标准 (qǐyè biāozhǔn): Company standard – Tiêu chuẩn công ty
1523市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ): Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
1524企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goal – Mục tiêu công ty
1525运营目标 (yùnyíng mùbiāo): Operational goal – Mục tiêu vận hành
1526财务目标 (cáiwù mùbiāo): Financial goal – Mục tiêu tài chính
1527组织文化 (zǔzhī wénhuà): Organizational culture – Văn hóa tổ chức
1528企业发展 (qǐyè fāzhǎn): Business development – Phát triển doanh nghiệp
1529企业战略 (qǐyè zhànlüè): Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1530企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Business restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
1531战略并购 (zhànlüè bìnggòu): Strategic merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại chiến lược
1532财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial status – Tình trạng tài chính
1533投资回报 (tóuzī huíbào): Investment return – Lợi tức đầu tư
1534股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholder equity – Vốn cổ đông
1535股份制 (gǔfèn zhì): Shareholding system – Hệ thống cổ phần
1536资本增值 (zīběn zēngzhí): Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1537企业税务 (qǐyè shuìwù): Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1538经济增长 (jīngjì zēngzhǎng): Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
1539经济危机 (jīngjì wēijī): Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế
1540企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Business innovation – Sự đổi mới doanh nghiệp
1541企业家精神 (qǐyè jiā jīngshén): Entrepreneurial spirit – Tinh thần doanh nhân
1542营销管理 (yíngxiāo guǎnlǐ): Marketing management – Quản lý tiếp thị
1543产品管理 (chǎnpǐn guǎnlǐ): Product management – Quản lý sản phẩm
1544品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ): Brand management – Quản lý thương hiệu
1545客户关系 (kèhù guānxì): Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng
1546供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ): Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
1547人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources (HR) – Nhân lực
1548团队合作 (tuánduì hézuò): Teamwork – Làm việc nhóm
1549激励机制 (jīlì jīzhì): Incentive system – Hệ thống khuyến khích
1550绩效管理 (jīxiào guǎnlǐ): Performance management – Quản lý hiệu suất
1551薪酬体系 (xīnchóu tǐxì): Compensation system – Hệ thống thù lao
1552劳动合同 (láodòng hé tóng): Labor contract – Hợp đồng lao động
1553休假制度 (xiūjià zhìdù): Leave system – Chế độ nghỉ phép
1554企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè): Corporate culture development – Xây dựng văn hóa công ty
1555职业培训 (zhíyè péixùn): Professional training – Đào tạo nghề nghiệp
1556发展机会 (fāzhǎn jīhuì): Development opportunities – Cơ hội phát triển
1557个人发展 (gèrén fāzhǎn): Personal development – Phát triển cá nhân
1558薪资结构 (xīnzī jiégòu): Salary structure – Cấu trúc lương
1559跨文化管理 (kuà wénhuà guǎnlǐ): Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa
1560多元化 (duōyuán huà): Diversification – Đa dạng hóa
1561供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng): Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
1562自动化 (zìdònghuà): Automation – Tự động hóa
1563企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): Enterprise resource planning (ERP) – Kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp
1564项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn): Project risk – Rủi ro dự án
1565项目控制 (xiàngmù kòngzhì): Project control – Kiểm soát dự án
1566项目团队 (xiàngmù tuánduì): Project team – Nhóm dự án
1567项目交付 (xiàngmù jiāofù): Project delivery – Giao hàng dự án
1568项目总结 (xiàngmù zǒngjié): Project summary – Tổng kết dự án
1569项目报告 (xiàngmù bàogào): Project report – Báo cáo dự án
1570公司重组 (gōngsī zhòngzǔ): Company restructuring – Tái cấu trúc công ty
1571证券交易 (zhèngquàn jiāoyì): Securities trading – Giao dịch chứng khoán
1572公司债券 (gōngsī zhàiquàn): Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
1573融资方式 (róngzī fāngshì): Financing method – Phương thức huy động vốn
1574融资渠道 (róngzī qúdào): Financing channel – Kênh huy động vốn
1575资金流动 (zījīn liúdòng): Capital flow – Lưu chuyển vốn
1576融资成本 (róngzī chéngběn): Financing cost – Chi phí huy động vốn
1577收购价格 (shōugòu jiàgé): Acquisition price – Giá mua lại
1578公司价值 (gōngsī jiàzhí): Company value – Giá trị công ty
1579公司绩效 (gōngsī jīxiào): Company performance – Hiệu suất công ty
1580财务健康 (cáiwù jiànkāng): Financial health – Tình trạng tài chính
1581股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào): Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1582资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ): Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1583自有资本 (zìyǒu zīběn): Equity capital – Vốn chủ sở hữu
1584企业盈利 (qǐyè yínglì): Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1585企业亏损 (qǐyè kuīsǔn): Corporate loss – Thua lỗ doanh nghiệp
1586税负 (shuì fù): Tax burden – Gánh nặng thuế
1587知识产权 (zhīshí chǎnquán): Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
1588法律责任 (fǎlǜ zérèn): Legal responsibility – Trách nhiệm pháp lý
1589合法合规 (héfǎ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
1590审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì): Audit committee – Ủy ban kiểm toán
1591税务规划 (shuìwù guīhuà): Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1592资本运营 (zīběn yùnyíng): Capital operation – Hoạt động vốn
1593资金管理 (zījīn guǎnlǐ): Fund management – Quản lý quỹ
1594企业拓展 (qǐyè tuòzhǎn): Enterprise expansion – Mở rộng doanh nghiệp
1595战略合作 (zhànlüè hézuò): Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược
1596长期合作 (chángqī hézuò): Long-term cooperation – Hợp tác lâu dài
1597短期合作 (duǎnqī hézuò): Short-term cooperation – Hợp tác ngắn hạn
1598客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù): Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
1599客户反馈 (kèhù fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
1600顾客满意度调查 (gùkè mǎnyì dù diàochá): Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
1601移动支付 (yídòng zhīfù): Mobile payment – Thanh toán qua di động
1602企业网站 (qǐyè wǎngzhàn): Corporate website – Trang web công ty
1603IT支持 (IT zhīchí): IT support – Hỗ trợ công nghệ thông tin
1604生产力 (shēngchǎnlì): Productivity – Năng suất
1605劳动生产率 (láodòng shēngchǎnlǜ): Labor productivity – Năng suất lao động
1606运营效率 (yùnyíng xiàolǜ): Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động
1607生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ): Production management – Quản lý sản xuất
1608自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn): Automated production – Sản xuất tự động
1609采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Purchasing management – Quản lý mua sắm
1610运输管理 (yùnshū guǎnlǐ): Transportation management – Quản lý vận chuyển
1611库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn): Inventory turnover – Vòng quay tồn kho
1612采购订单 (cǎigòu dìngdān): Purchase order – Đơn đặt hàng mua
1613销售订单 (xiāoshòu dìngdān): Sales order – Đơn đặt hàng bán
1614客户订单 (kèhù dìngdān): Customer order – Đơn hàng của khách hàng
1615合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
1616求职信 (qiúzhí xìn): Cover letter – Thư xin việc
1617简历 (jiǎnlì): Resume – Sơ yếu lý lịch
1618薪酬 (xīnchóu): Salary – Lương
1619福利 (fúlì): Benefits – Phúc lợi
1620绩效考核 (jīxiào kǎohé): Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
1621离职 (lízhí): Resignation – Nghỉ việc
1622离职手续 (lízhí shǒuxù): Exit procedures – Thủ tục nghỉ việc
1623人事档案 (rénshì dǎng’àn): Personnel file – Hồ sơ nhân sự
1624领导力 (lǐngdǎolì): Leadership – Lãnh đạo
1625管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Tầng lớp quản lý
1626员工关系 (yuángōng guānxì): Employee relations – Quan hệ nhân viên
1627工会 (gōnghuì): Labor union – Công đoàn
1628工时 (gōngshí): Working hours – Giờ làm việc
1629退休 (tuìxiū): Retirement – Nghỉ hưu
1630退休金 (tuìxiū jīn): Pension – Lương hưu
1631企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì): Business model – Mô hình kinh doanh
1632市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè): Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
1633社交营销 (shèjiāo yíngxiāo): Social marketing – Tiếp thị xã hội
1634直接营销 (zhíjiē yíngxiāo): Direct marketing – Tiếp thị trực tiếp
1635互动营销 (hùdòng yíngxiāo): Interactive marketing – Tiếp thị tương tác
1636广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo
1637公关活动 (gōngguān huódòng): Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng
1638视频营销 (shìpín yíngxiāo): Video marketing – Tiếp thị video
1639网络销售 (wǎngluò xiāoshòu): Online sales – Bán hàng trực tuyến
1640销售团队 (xiāoshòu tuánduì): Sales team – Đội ngũ bán hàng
1641销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo): Sales skills – Kỹ năng bán hàng
1642订单管理 (dìngdān guǎnlǐ): Order management – Quản lý đơn hàng
1643销售报告 (xiāoshòu bàogào): Sales report – Báo cáo bán hàng
1644客户开发 (kèhù kāifā): Customer development – Phát triển khách hàng
1645创新产品 (chuàngxīn chǎnpǐn): Innovative product – Sản phẩm đổi mới
1646产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī): Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm
1647行业动态 (hángyè dòngtài): Industry trends – Xu hướng ngành
1648企业品牌 (qǐyè pǐnpái): Corporate brand – Thương hiệu doanh nghiệp
1649公司价值观 (gōngsī jiàzhíguān): Company values – Giá trị công ty
1650领导风格 (lǐngdǎo fēnggé): Leadership style – Phong cách lãnh đạo
1651企业创新 (qǐyè chuàngxīn): Corporate innovation – Đổi mới doanh nghiệp
1652利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo lãi lỗ
1653成本核算 (chéngběn hé suàn): Cost accounting – Kế toán chi phí
1654注册会计师 (zhùcè kuàijì shī): Certified public accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng
1655财务总监 (cáiwù zǒngjiān): Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính
1656证券市场 (zhèngquàn shìchǎng): Securities market – Thị trường chứng khoán
1657股票市场 (gǔpiào shìchǎng): Stock market – Thị trường cổ phiếu
1658利率 (lìlǜ): Interest rate – Lãi suất
1659负债管理 (fùzhài guǎnlǐ): Liability management – Quản lý nợ
1660投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
1661借款 (jièkuǎn): Loan – Vay mượn
1662应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn): Accounts payable – Các khoản phải trả
1663应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn): Accounts receivable – Các khoản phải thu
1664投资人 (tóuzī rén): Investor – Nhà đầu tư
1665财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng): Financial condition – Tình trạng tài chính
1666预算报告 (yùsuàn bàogào): Budget report – Báo cáo ngân sách
1667财务周期 (cáiwù zhōuqī): Financial cycle – Chu kỳ tài chính
1668现金流 (xiànjīn liú): Cash flow – Lưu chuyển tiền tệ
1669现金储备 (xiànjīn chǔbèi): Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
1670成本效益 (chéngběn xiàoyì): Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
1671财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial plan – Kế hoạch tài chính
1672资本增值 (zīběn zēngzhí): Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
1673资本成本 (zīběn chéngběn): Cost of capital – Chi phí vốn
1674资本回报 (zīběn huíbào): Capital return – Lợi tức vốn
1675营业收入 (yíngyè shōurù): Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1676营业利润 (yíngyè lìrùn): Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1677收入来源 (shōurù láiyuán): Source of income – Nguồn thu nhập
1678硬资产 (yìng zīchǎn): Hard asset – Tài sản cố định
1679无形资产 (wúxíng zīchǎn): Intangible asset – Tài sản vô hình
1680净资产 (jìng zīchǎn): Net assets – Tài sản ròng
1681资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng): Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1682资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ): Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1683营业费用 (yíngyè fèiyòng): Operating expenses – Chi phí hoạt động
1684固定费用 (gùdìng fèiyòng): Fixed expenses – Chi phí cố định
1685变动费用 (biàndòng fèiyòng): Variable expenses – Chi phí biến đổi
1686财务比率 (cáiwù bǐlǜ): Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
1687财务杠杆 (cáiwù gànggǎn): Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1688负债比率 (fùzhài bǐlǜ): Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1689盈余 (yíngyú): Surplus – Thặng dư
1690亏损 (kuīsǔn): Loss – Lỗ
1691资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī): Asset management company – Công ty quản lý tài sản
1692财富管理 (cáifù guǎnlǐ): Wealth management – Quản lý tài sản
1693投资分析师 (tóuzī fēnxī shī): Investment analyst – Nhà phân tích đầu tư
1694风险投资公司 (fēngxiǎn tóuzī gōngsī): Venture capital firm – Công ty đầu tư mạo hiểm
1695创业投资 (chuàngyè tóuzī): Angel investment – Đầu tư thiên thần
1696股票经纪人 (gǔpiào jīngjì rén): Stockbroker – Người môi giới cổ phiếu
1697企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1698企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1699财务分析师 (cáiwù fēnxī shī): Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
1700财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn): Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
1701财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng): Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
1702法务部门 (fǎwù bùmén): Legal department – Bộ phận pháp lý
1703公司文化 (gōngsī wénhuà): Corporate culture – Văn hóa công ty
1704公共关系 (gōnggòng guānxì): Public relations – Quan hệ công chúng
1705职位 (zhíwèi): Position – Chức vụ
1706职责 (zhízé): Responsibility – Trách nhiệm
1707工作表现 (gōngzuò biǎoxiàn): Job performance – Hiệu suất công việc
1708员工关系 (yuángōng guānxì): Employee relations – Quan hệ lao động
1709员工合同 (yuángōng hé​tóng): Employment contract – Hợp đồng lao động
1710福利计划 (fúlì jìhuà): Benefits plan – Kế hoạch phúc lợi
1711员工激励 (yuángōng jīlì): Employee motivation – Khích lệ nhân viên
1712社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn): Social insurance – Bảo hiểm xã hội
1713公积金 (gōngjī jīn): Provident fund – Quỹ bảo hiểm xã hội
1714工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn): Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
1715员工活动 (yuángōng huódòng): Employee activities – Hoạt động nhân viên
1716确定性合同 (quèdìngxìng hé​tóng): Fixed-term contract – Hợp đồng có thời hạn
1717终止合同 (zhōngzhǐ hé​tóng): Termination of contract – Chấm dứt hợp đồng
1718招聘会 (zhāopìn huì): Job fair – Hội chợ tuyển dụng
1719就业机会 (jiùyè jīhuì): Employment opportunity – Cơ hội việc làm
1720劳动条件 (láodòng tiáojiàn): Labor conditions – Điều kiện lao động
1721兼职 (jiānzhí): Part-time – Công việc bán thời gian
1722全职 (quánzhí): Full-time – Công việc toàn thời gian
1723工作时长 (gōngzuò shícháng): Working hours – Giờ làm việc
1724假期福利 (jiàqī fúlì): Holiday benefits – Phúc lợi kỳ nghỉ
1725弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Thời gian làm việc linh hoạt
1726办公设备 (bàngōng shèbèi): Office equipment – Thiết bị văn phòng
1727员工休息区 (yuángōng xiūxí qū): Employee break area – Khu vực nghỉ ngơi của nhân viên
1728办公桌 (bàngōng zhuō): Desk – Bàn làm việc
1729文件柜 (wénjiàn guì): Filing cabinet – Tủ hồ sơ
1730计算机 (jìsuànjī): Computer – Máy tính
1731传真机 (chuánzhēn jī): Fax machine – Máy fax
1732电话 (diànhuà): Telephone – Điện thoại
1733网络 (wǎngluò): Network – Mạng
1734电子邮件 (diànzǐ yóujiàn): Email – Thư điện tử
1735公司公告 (gōngsī gōnggào): Company announcement – Thông báo công ty
1736市场研究 (shìchǎng yánjiū): Market research – Nghiên cứu thị trường
1737销售 (xiāoshòu): Sales – Bán hàng
1738销售额 (xiāoshòu é): Sales volume – Doanh số bán hàng
1739客户关系 (kèhù guānxì): Customer relations – Quan hệ khách hàng
1740客户群 (kèhù qún): Customer base – Cơ sở khách hàng
1741销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo): Sales report – Báo cáo bán hàng
1742商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1743商务合作 (shāngwù hézuò): Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
1744合同签订 (hétóng qiāndìng): Contract signing – Ký hợp đồng
1745知识产权侵权 (zhīshì chǎnquán qīnquán): Intellectual property infringement – Xâm phạm sở hữu trí tuệ
1746行业趋势 (hángyè qūshì): Industry trend – Xu hướng ngành nghề
1747竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Năng lực cạnh tranh
1748收益 (shōuyì): Profit – Lợi nhuận
1749盈利 (yínglì): Profitability – Khả năng sinh lời
1750支出 (zhīchū): Expense – Chi phí
1751利润表 (lìrùn biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
1752投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1753基金 (jījīn): Fund – Quỹ
1754还款 (huánkuǎn): Repayment – Hoàn trả
1755担保 (dānbǎo): Guarantee – Bảo lãnh
1756债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ): Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1757收购合并 (shōugòu hébìng): Mergers and acquisitions (M&A) – Mua lại và sáp nhập
1758品牌认知 (pǐnpái rènzhī): Brand awareness – Nhận thức thương hiệu
1759品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù): Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1760市场调研 (shìchǎng tiáoyán): Market survey – Khảo sát thị trường
1761广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising – Quảng cáo
1762宣传策略 (xuānchuán cèlüè): Promotional strategy – Chiến lược quảng bá
1763消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú): Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng
1764售后服务 (shòu hòu fúwù): After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
1765客户满意 (kèhù mǎnyì): Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
1766物流 (wùliú): Logistics – Vận tải
1767配送 (pèisòng): Delivery – Giao hàng
1768货物跟踪 (huòwù gēnzōng): Shipment tracking – Theo dõi lô hàng
1769仓储 (cāngchǔ): Warehousing – Kho bãi
1770物流成本 (wùliú chéngběn): Logistics cost – Chi phí vận tải
1771进出口 (jìnchūkǒu): Import and export – Nhập khẩu và xuất khẩu
1772贸易协议 (màoyì xiéyì): Trade agreement – Hiệp định thương mại
1773贸易壁垒 (màoyì bìlěi): Trade barriers – Rào cản thương mại
1774海关清关 (hǎiguān qīngguān): Customs clearance – Thủ tục hải quan
1775出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng): Export license – Giấy phép xuất khẩu
1776进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng): Import license – Giấy phép nhập khẩu
1777国际货运 (guójì huòyùn): International freight – Vận tải hàng hóa quốc tế
1778供应链合作 (gōngyìng liàn hézuò): Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1779全球化 (quánqiú huà): Globalization – Toàn cầu hóa
1780跨境电商 (kuàjìng diànshāng): Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1781市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn): Market expansion – Mở rộng thị trường
1782市场开拓 (shìchǎng kāituò): Market development – Phát triển thị trường
1783品牌扩张 (pǐnpái kuòzhāng): Brand expansion – Mở rộng thương hiệu
1784合同签署 (hétóng qiānshǔ): Contract signing – Ký hợp đồng
1785法律顾问 (fǎlǜ gùwèn): Legal counsel – Cố vấn pháp lý
1786高层管理 (gāocéng guǎnlǐ): Senior management – Quản lý cấp cao
1787基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Lower-level management – Quản lý cấp thấp
1788人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực
1789企业招聘 (qǐyè zhāopìn): Corporate recruitment – Tuyển dụng doanh nghiệp
1790工资待遇 (gōngzī dàiyù): Salary and benefits – Lương và phúc lợi
1791员工离职 (yuángōng lízhí): Employee resignation – Nhân viên từ chức
1792员工流动率 (yuángōng liúdòng lǜ): Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
1793雇佣 (gùyōng): Employment – Sự tuyển dụng
1794全职员工 (quánzhí yuángōng): Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian
1795工时管理 (gōngshí guǎnlǐ): Work hours management – Quản lý giờ làm việc
1796职位要求 (zhíwèi yāoqiú): Job requirements – Yêu cầu công việc
1797晋升 (jìnshēng): Promotion – Thăng tiến
1798职业技能 (zhíyè jìnéng): Professional skills – Kỹ năng nghề nghiệp
1799员工表现 (yuángōng biǎoxiàn): Employee performance – Hiệu suất nhân viên
1800团队管理 (tuánduì guǎnlǐ): Team management – Quản lý nhóm
1801人事档案 (rénshì dàng’àn): Personnel file – Hồ sơ nhân sự
1802终止合同 (zhōngzhǐ hétóng): Termination of contract – Chấm dứt hợp đồng
1803福利计划 (fúlì jìhuà): Benefit plan – Kế hoạch phúc lợi
1804工伤 (gōngshāng): Workplace injury – Tai nạn lao động
1805劳动保护 (láodòng bǎohù): Labor protection – Bảo vệ lao động
1806失业保险 (shīyè bǎoxiǎn): Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp
1807工伤赔偿 (gōngshāng péicháng): Workers’ compensation – Bồi thường tai nạn lao động
1808医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm y tế
1809企业补贴 (qǐyè bǔtiē): Company subsidy – Phụ cấp doanh nghiệp
1810退休金 (tuìxiūjīn): Pension – Lương hưu
1811工资发放 (gōngzī fāfàng): Salary distribution – Phân phối lương
1812电子支付 (diànzǐ zhīfù): Electronic payment – Thanh toán điện tử
1813现金支付 (xiànjīn zhīfù): Cash payment – Thanh toán tiền mặt
1814薪资调整 (xīnzī tiáozhěng): Salary adjustment – Điều chỉnh lương
1815人员调动 (rényuán diàodòng): Personnel transfer – Điều động nhân sự
1816弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Giờ làm việc linh hoạt
1817税务局 (shuìwùjú): Tax bureau – Cục thuế
1818税前收入 (shuì qián shōurù): Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
1819税后收入 (shuì hòu shōurù): After-tax income – Thu nhập sau thuế
1820公司注销 (gōngsī zhùxiāo): Company deregistration – Hủy bỏ đăng ký công ty
1821企业重组 (qǐyè chóngzǔ): Business restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1822公司破产 (gōngsī pòchǎn): Company bankruptcy – Phá sản công ty
1823企业并购 (qǐyè bìnggòu): Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1824股份 (gǔfèn): Shares – Cổ phiếu
1825资金筹集 (zījīn chóují): Fundraising – Huy động vốn
1826投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1827融资方式 (róngzī fāngshì): Financing method – Phương thức tài trợ
1828资本运作 (zīběn yùnzòu): Capital operation – Vận hành vốn
1829投资策略 (tóuzī cèlüè): Investment strategy – Chiến lược đầu tư
1830营收 (yíngshōu): Revenue – Doanh thu
1831利润率 (lìrùn lǜ): Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
1832财务计划 (cáiwù jìhuà): Financial planning – Kế hoạch tài chính
1833融资成本 (róngzī chéngběn): Cost of financing – Chi phí tài trợ
1834分红 (fēnhóng): Dividend – Cổ tức
1835股权激励 (gǔquán jīlì): Stock option incentive – Khuyến khích quyền cổ phiếu
1836投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment rate (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1837外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn): Forex risk – Rủi ro ngoại hối
1838声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn): Reputation risk – Rủi ro uy tín
1839环境风险 (huánjìng fēngxiǎn): Environmental risk – Rủi ro môi trường
1840合同风险 (hétóng fēngxiǎn): Contract risk – Rủi ro hợp đồng
1841企业社会影响力 (qǐyè shèhuì yǐngxiǎng lì): Corporate social influence – Tác động xã hội của doanh nghiệp
1842公共关系 (gōnggòng guānxì): Public relations (PR) – Quan hệ công chúng
1843企业价值观 (qǐyè jiàzhíguān): Corporate values – Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
1844营销活动 (yíngxiāo huódòng): Marketing campaign – Chiến dịch marketing
1845搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà): SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1846影响力营销 (yǐngxiǎng lì yíngxiāo): Influencer marketing – Tiếp thị người ảnh hưởng
1847顾客体验 (gùkè tǐyàn): Customer experience – Trải nghiệm khách hàng
1848顾客反馈 (gùkè fǎnkuì): Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
1849市场调研 (shìchǎng tiáojiǎn): Market research – Nghiên cứu thị trường
1850客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ): CRM (Customer Relationship Management) – Quản lý quan hệ khách hàng
1851生产计划 (shēngchǎn jìhuà): Production planning – Kế hoạch sản xuất
1852外包 (wàibāo): Outsourcing – Gia công ngoài
1853采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Procurement management – Quản lý mua sắm
1854管理层 (guǎnlǐ céng): Management – Lãnh đạo, ban quản lý
1855提升 (tíshēng): Promotion – Thăng chức
1856升职 (shēngzhí): Promotion (to a higher position) – Thăng chức
1857激励 (jīlì): Incentive – Khuyến khích
1858外部沟通 (wàibù gōutōng): External communication – Giao tiếp bên ngoài
1859人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources – Nguồn nhân lực
1860工作分配 (gōngzuò fēnpèi): Job allocation – Phân công công việc
1861工作任务 (gōngzuò rènwu): Job tasks – Nhiệm vụ công việc
1862决策 (juécè): Decision-making – Ra quyết định
1863决策层 (juécè céng): Decision-making level – Cấp ra quyết định
1864项目实施 (xiàngmù shíshī): Project implementation – Triển khai dự án
1865资源管理 (zīyuán guǎnlǐ): Resource management – Quản lý tài nguyên
1866成本管理 (chéngběn guǎnlǐ): Cost management – Quản lý chi phí
1867法务管理 (fǎwù guǎnlǐ): Legal management – Quản lý pháp lý
1868企业管理 (qǐyè guǎnlǐ): Business management – Quản lý doanh nghiệp
1869高效管理 (gāoxiào guǎnlǐ): Efficient management – Quản lý hiệu quả
1870业务发展 (yèwù fāzhǎn): Business development – Phát triển kinh doanh
1871并购 (bìnggòu): Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
1872企业重组 (qǐyè zhòngzǔ): Corporate restructuring – Cấu trúc lại doanh nghiệp
1873企业上市 (qǐyè shàngshì): IPO (Initial Public Offering) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1874融资计划 (róngzī jìhuà): Financing plan – Kế hoạch huy động vốn
1875纳税 (nàshuì): Taxation – Thuế
1876支出 (zhīchū): Expenditure – Chi tiêu
1877投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): ROI (Return on Investment) – Tỷ lệ hoàn vốn
1878资本支出 (zīběn zhīchū): Capital expenditure – Chi phí vốn
1879债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ): Debt management – Quản lý nợ
1880合同审查 (hétóng shěnchá): Contract review – Xem xét hợp đồng
1881合同履行 (hétóng lǚxíng): Contract performance – Thực hiện hợp đồng
1882商业道德 (shāngyè dàodé): Business ethics – Đạo đức kinh doanh
1883创新 (chuàngxīn): Innovation – Sự đổi mới
1884社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội
1885社会责任 (shèhuì zérèn): Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
1886环保 (huánbǎo): Environmental protection – Bảo vệ môi trường
1887透明度 (tòumíng dù): Transparency – Sự minh bạch
1888合规性 (héguī xìng): Compliance – Sự tuân thủ
1889合资公司 (hézī gōngsī): Joint venture – Liên doanh
1890外资公司 (wàizī gōngsī): Foreign-invested company – Công ty có vốn đầu tư nước ngoài
1891独资公司 (dúzī gōngsī): Wholly owned company – Công ty sở hữu toàn bộ
1892商业合作 (shāngyè hézuò): Business collaboration – Hợp tác kinh doanh
1893战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn): Strategic partner – Đối tác chiến lược
1894竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Khả năng cạnh tranh
1895业务范围 (yèwù fànwéi): Scope of business – Phạm vi kinh doanh
1896客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng): CRM system (Customer Relationship Management) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
1897企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp
1898供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng): SCM system (Supply Chain Management) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
1899办公文化 (bàngōng wénhuà): Office culture – Văn hóa văn phòng
1900领导力 (lǐngdǎo lì): Leadership – Khả năng lãnh đạo
1901薪资 (xīnzī): Salary – Lương
1902工资单 (gōngzī dān): Payslip – Bảng lương
1903奖金 (jiǎngjīn): Bonus – Tiền thưởng
1904社保 (shèbǎo): Social security – Bảo hiểm xã hội
1905员工绩效 (yuángōng jīxiào): Employee performance – Hiệu suất làm việc của nhân viên
1906绩效评估 (jīxiào pínggū): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1907绩效奖金 (jīxiào jiǎngjīn): Performance bonus – Thưởng hiệu suất
1908项目负责人 (xiàngmù fùzérén): Project manager – Quản lý dự án
1909采购合同 (cǎigòu hétóng): Purchase contract – Hợp đồng mua sắm
1910供应链 (gōngyìng liàn): Supply chain – Chuỗi cung ứng
1911仓储 (cāngchǔ): Warehouse – Kho bãi
1912配送 (pèisòng): Distribution – Phân phối
1913商务旅行 (shāngwù lǚxíng): Business trip – Chuyến công tác
1914网络广告 (wǎngluò guǎnggào): Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến
1915数字营销 (shùzì yíngxiāo): Digital marketing – Tiếp thị số
1916客户转化 (kèhù zhuǎnhuà): Customer conversion – Chuyển đổi khách hàng
1917存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ): Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1918利润表 (lìrùn biǎo): Income statement – Báo cáo lợi nhuận
1919初创公司 (chūchuàng gōngsī): Startup company – Công ty khởi nghiệp
1920融资轮次 (róngzī lúncì): Financing round – Vòng huy động vốn
1921私营公司 (sīyíng gōngsī): Private company – Công ty tư nhân
1922股票代码 (gǔpiào dàimǎ): Stock ticker – Mã cổ phiếu
1923股权 (gǔquán): Equity – Cổ phần
1924还款 (huán kuǎn): Repayment – Thanh toán nợ
1925竞争力 (jìngzhēng lì): Competitiveness – Sức cạnh tranh
1926客户满意度 (kèhù mǎnyì dù): Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
1927互联网公司 (hùliánwǎng gōngsī): Internet company – Công ty Internet
1928技术创新 (jìshù chuàngxīn): Technological innovation – Sự đổi mới công nghệ
1929移动互联网 (yídòng hùliánwǎng): Mobile internet – Internet di động
1930人工智能 (réngōng zhìnéng): Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
1931机器人 (jīqìrén): Robot – Robot
1932企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà): ERP (Enterprise Resource Planning) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
1933人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): HRM (Human Resource Management) – Quản lý nguồn nhân lực
1934雇佣合同 (gùyōng hétóng): Employment contract – Hợp đồng lao động
1935雇员 (gùyuán): Employee – Nhân viên
1936雇主 (gùzhǔ): Employer – Người sử dụng lao động
1937自由职业 (zìyóu zhíyè): Freelance – Nghề tự do
1938全职工作 (quánzhí gōngzuò): Full-time job – Công việc toàn thời gian
1939兼职工作 (jiānzhí gōngzuò): Part-time job – Công việc bán thời gian
1940招聘广告 (zhāopìn guǎnggào): Job advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
1941招聘网站 (zhāopìn wǎngzhàn): Recruitment website – Website tuyển dụng
1942求职面试 (qiúzhí miànshì): Job interview – Phỏng vấn xin việc
1943入职培训 (rùzhí péixùn): Onboarding training – Đào tạo nhập môn
1944员工评估 (yuángōng pínggū): Employee evaluation – Đánh giá nhân viên
1945离职 (lìzhí): Resignation – Nghỉ việc
1946离职面谈 (lìzhí miàntán): Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc
1947员工忠诚度 (yuángōng zhōngchéng dù): Employee loyalty – Lòng trung thành của nhân viên
1948股市 (gǔshì): Stock market – Thị trường chứng khoán
1949现金流量 (xiànjīn liúliàng): Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1950损益表 (sǔn yì biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1951会计审计 (kuàijì shěnjì): Auditing – Kiểm toán
1952合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo): Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1953盈余公积 (yíngyú gōngjī): Surplus reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
1954资本公积 (zīběn gōngjī): Capital reserve – Quỹ dự phòng vốn
1955会计处理 (kuàijì chǔlǐ): Accounting treatment – Xử lý kế toán
1956库存 (kùcún): Inventory – Hàng tồn kho
1957股东权益 (gǔdōng quányì): Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1958留存收益 (liúcún shōuyì): Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
1959总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ): Return on assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
1960股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ): Return on equity (ROE) – Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1961净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ): Return on net assets (RONA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản ròng
1962营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ): Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
1963营业额 (yíngyè é): Turnover – Doanh thu
1964财税政策 (cáishuì zhèngcè): Fiscal policy – Chính sách tài chính thuế
1965政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē): Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
1966贸易战 (màoyì zhàn): Trade war – Chiến tranh thương mại
1967知识产权 (zhīshì chǎnquán): Intellectual property (IP) – Sở hữu trí tuệ
1968商务谈判 (shāngwù tánpàn): Business negotiation – Thương thảo kinh doanh
1969合同违约 (hétóng wéiyuē): Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
1970纠纷解决 (jiūfēn jiějué): Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
1971法人代表 (fǎrén dàibiǎo): Legal representative – Đại diện pháp lý
1972行业分析 (hángyè fēnxī): Industry analysis – Phân tích ngành
1973广告宣传 (guǎnggào xuānchuán): Advertising promotion – Quảng cáo và khuyến mãi
1974销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng): Sales growth – Tăng trưởng doanh thu
1975投放广告 (tóufàng guǎnggào): Advertising placement – Đặt quảng cáo
1976定价策略 (dìngjià cèlüè): Pricing strategy – Chiến lược định giá
1977促销活动 (cùxiāo huódòng): Promotional campaign – Chiến dịch khuyến mãi
1978销售计划 (xiāoshòu jìhuà): Sales plan – Kế hoạch bán hàng
1979客户维护 (kèhù wéihù): Customer retention – Duy trì khách hàng
1980客户群体 (kèhù qúntǐ): Customer base – Tập khách hàng
1981在线客服 (zàixiàn kèfú): Online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến
1982创新 (chuàngxīn): Innovation – Đổi mới
1983生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ): Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
1984售后支持 (shòuhòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
1985利润表 (lìrùn biǎo): Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1986投资回报 (tóuzī huíbào): Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
1987收益管理 (shōuyì guǎnlǐ): Revenue management – Quản lý doanh thu
1988财务规划 (cáiwù guīhuà): Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1989人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ): Human resource management – Quản lý nhân sự
1990员工绩效 (yuángōng jìxiào): Employee performance – Hiệu suất nhân viên
1991公司愿景 (gōngsī yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn công ty
1992公司使命 (gōngsī shìmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty
1993企业目标 (qǐyè mùbiāo): Corporate goal – Mục tiêu doanh nghiệp
1994社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội
1995宣传活动 (xuānchuán huódòng): Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi
1996技术研发 (jìshù yánfā): Technology R&D – Nghiên cứu và phát triển công nghệ
1997创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ): Innovation management – Quản lý sáng tạo
1998价值链 (jiàzhí liàn): Value chain – Chuỗi giá trị
1999可行性研究 (kěxíng xìng yánjiū): Feasibility study – Nghiên cứu tính khả thi
2000投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
2001市场调研 (shìchǎng tiáojiàn): Market survey – Khảo sát thị trường
2002外贸 (wàimào): Foreign trade – Thương mại quốc tế
2003企业并购 (qǐyè bìnggòu): Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2004员工招聘 (yuángōng zhāopìn): Employee recruitment – Tuyển dụng nhân viên
2005企业管理层 (qǐyè guǎnlǐ céng): Company management – Ban quản lý công ty
2006岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Job responsibility – Trách nhiệm công việc
2007职位晋升 (zhíwèi jìnshēng): Job promotion – Thăng tiến nghề nghiệp
2008工资待遇 (gōngzī dàiyù): Salary and benefits – Mức lương và đãi ngộ
2009绩效考核 (jīxiào kǎohé): Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2010领导能力 (lǐngdǎo nénglì): Leadership skills – Kỹ năng lãnh đạo
2011会议纪要 (huìyì jìyào): Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
2012员工考核 (yuángōng kǎohé): Employee appraisal – Đánh giá nhân viên
2013专业技能 (zhuānyè jìnéng): Professional skills – Kỹ năng chuyên môn
2014工作契约 (gōngzuò qìyuē): Work contract – Hợp đồng lao động
2015人才库 (réncái kù): Talent pool – Cơ sở dữ liệu nhân tài
2016基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Front-line management – Quản lý cấp cơ sở
2017人力资源部 (rénlì zīyuán bù): Human resources department – Phòng nhân sự
2018销售部门 (xiāoshòu bùmén): Sales department – Phòng bán hàng
2019客服部 (kèfú bù): Customer service department – Phòng dịch vụ khách hàng
2020法务部 (fǎwù bù): Legal department – Phòng pháp lý
2021IT部门 (IT bùmén): IT department – Phòng công nghệ thông tin
2022投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ): Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi
2023推广活动 (tuīguǎng huódòng): Promotional activities – Hoạt động quảng bá
2024在线购物 (zàixiàn gòuwù): Online shopping – Mua sắm trực tuyến
2025退货 (tuìhuò): Return goods – Trả hàng
2026投诉 (tóusù): Complaint – Khiếu nại
2027人才流失 (réncái liúshī): Talent retention – Giữ chân nhân tài
2028市场趋势 (shìchǎng qūshì): Market trends – Xu hướng thị trường
2029股份 (gǔfèn): Share – Cổ phiếu
2030资本运作 (zīběn yùndòng): Capital operation – Vận hành vốn
2031公开发行 (gōngkāi fāxíng): Public offering – Phát hành công khai
2032股票市场波动 (gǔpiào shìchǎng bōdòng): Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán
2033银行账户 (yínháng zhànghù): Bank account – Tài khoản ngân hàng
2034支票 (zhīpiào): Check – Séc
2035银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng): Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
2036银行卡 (yínháng kǎ): Bank card – Thẻ ngân hàng
2037货币 (huòbì): Currency – Tiền tệ
2038汇率 (huìlǜ): Exchange rate – Tỷ giá
2039金融危机 (jīnróng wēijī): Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
2040银行存款 (yínháng cúnkuǎn): Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
2041凭证 (píngzhèng): Voucher – Phiếu, chứng từ
2042本金 (běnjīn): Principal – Vốn gốc
2043利息 (lìxī): Interest – Lãi suất
2044合同管理 (hé​tóng guǎn​lǐ): Contract management – Quản lý hợp đồng
2045合同签订 (hé​tóng qiāndìng): Contract signing – Ký hợp đồng
2046法律合规 (fǎlǜ héguī): Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
2047非竞争条款 (fēi jìngzhēng tiáokuǎn): Non-compete clause – Điều khoản không cạnh tranh
2048公司注册 (gōngsī zhùcè): Company registration – Đăng ký công ty
2049企业法人 (qǐyè fǎrén): Legal representative – Đại diện pháp lý
2050经理层 (jīnglǐ céng): Management team – Đội ngũ quản lý
2051基层管理 (jīcéng guǎnlǐ): Lower management – Quản lý cấp thấp
2052企业愿景 (qǐyè yuànjǐng): Company vision – Tầm nhìn công ty
2053企业使命 (qǐyè shǐmìng): Company mission – Sứ mệnh công ty
2054企业目标 (qǐyè mùbiāo): Company goals – Mục tiêu công ty
2055人员招聘 (rényuán zhāopìn): Recruitment – Tuyển dụng
2056人员培训 (rényuán péixùn): Staff training – Đào tạo nhân viên
2057辞职 (cízhí): Quit – Từ chức
2058裁员 (cáiyuán): Layoff – Sa thải
2059员工绩效 (yuángōng jìxiào): Employee performance – Hiệu suất làm việc của nhân viên
2060跨国公司 (kuàguó gōngsī): Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
2061国际化 (guójì huà): Internationalization – Quốc tế hóa
2062本地化 (běndì huà): Localization – Địa phương hóa
2063客户需求 (kèhù xūqiú): Customer demand – Nhu cầu khách hàng
2064销售人员 (xiāoshòu rényuán): Sales staff – Nhân viên bán hàng
2065广告活动 (guǎnggào huódòng): Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
2066网上商店 (wǎngshàng shāngdiàn): Online store – Cửa hàng trực tuyến
2067售后支持 (shòu hòu zhīchí): After-sales support – Hỗ trợ hậu mãi
2068研发部门 (yánfā bùmén): R&D department – Phòng nghiên cứu và phát triển
2069技术部门 (jìshù bùmén): Technical department – Phòng kỹ thuật
2070法律部门 (fǎlǜ bùmén): Legal department – Phòng pháp lý
2071人力资源部门 (rénlì zīyuán bùmén): HR department – Phòng nhân sự
2072市场部 (shìchǎng bù): Marketing department – Phòng tiếp thị
2073销售部 (xiāoshòu bù): Sales department – Phòng bán hàng
2074生产部 (shēngchǎn bù): Production department – Phòng sản xuất
2075客户服务部 (kèhù fúwù bù): Customer service department – Phòng dịch vụ khách hàng
2076任职资格 (rènzhí zīgé): Job qualification – Yêu cầu công việc
2077薪资福利 (xīnzī fúlì): Salary and benefits – Lương và phúc lợi
2078提成 (tíchéng): Commission – Hoa hồng
2079假期 (jiàqī): Vacation – Nghỉ phép
2080年假 (niánjià): Annual leave – Nghỉ phép năm
2081离职 (lízhí): Resignation – Thôi việc
2082裁员 (cáiyuán): Layoff – Cắt giảm nhân sự
2083培训课程 (péixùn kèchéng): Training course – Khóa đào tạo
2084团队精神 (tuánduì jīngshén): Team spirit – Tinh thần đồng đội
2085领导层 (lǐngdǎo céng): Leadership team – Đội ngũ lãnh đạo
2086执行力 (zhíxíng lì): Execution ability – Khả năng thực thi
2087工作职责 (gōngzuò zhízé): Job responsibility – Trách nhiệm công việc
2088工作任务 (gōngzuò rènwu): Job task – Nhiệm vụ công việc
2089工作流程 (gōngzuò liúchéng): Work process – Quy trình công việc
2090工作标准 (gōngzuò biāozhǔn): Work standard – Tiêu chuẩn công việc
2091职业道德 (zhíyè dàodé): Work ethics – Đạo đức nghề nghiệp
2092职业安全 (zhíyè ānquán): Occupational safety – An toàn lao động
2093工伤 (gōngshāng): Work injury – Tai nạn lao động
2094健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn): Health insurance – Bảo hiểm sức khỏe
2095养老金 (yǎnglǎo jīn): Pension – Lương hưu
2096人力资源 (rénlì zīyuán): Human resources (HR) – Nguồn nhân lực
2097招聘会 (zhāopìn huì): Job fair – Hội chợ việc làm
2098申请职位 (shēnqǐng zhíwèi): Job application – Đơn xin việc
2099面试技巧 (miànshì jìqiǎo): Interview skills – Kỹ năng phỏng vấn
2100工作签证 (gōngzuò qiānzhèng): Work visa – Thị thực lao động
2101加班费 (jiābān fèi): Overtime pay – Tiền tăng ca
2102弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì): Flexible working hours – Chế độ làm việc linh hoạt
2103在家办公 (zài jiā bàngōng): Work from home – Làm việc tại nhà
2104兼职 (jiānzhí): Part-time job – Công việc bán thời gian
2105全职 (quánzhí): Full-time job – Công việc toàn thời gian
2106实习 (shíxí): Internship – Thực tập
2107合同工 (hétóng gōng): Contract worker – Lao động hợp đồng
2108临时工 (línshí gōng): Temporary worker – Lao động thời vụ
2109入职培训 (rùzhí péixùn): Orientation training – Đào tạo nhập môn
2110岗位职责 (gǎngwèi zhízé): Position responsibility – Nhiệm vụ chức danh
2111部门职责 (bùmén zhízé): Department responsibility – Trách nhiệm bộ phận
2112年终评估 (niánzhōng pínggū): Year-end evaluation – Đánh giá cuối năm
2113晋升 (jìnshēng): Advancement – Thăng tiến
2114调薪 (tiáoxīn): Salary adjustment – Điều chỉnh lương
2115跨部门协作 (kuà bùmén xiézuò): Cross-department collaboration – Hợp tác liên phòng ban
2116资源分配 (zīyuán fēnpèi): Resource allocation – Phân bổ nguồn lực
2117市场开发 (shìchǎng kāifā): Market development – Phát triển thị trường
2118公关 (gōngguān): Public relations (PR) – Quan hệ công chúng
2119社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo): Social media marketing – Tiếp thị mạng xã hội
2120采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ): Procurement management – Quản lý mua hàng
2121财务报告 (cáiwù bàogào): Financial report – Báo cáo tài chính
2122会计核算 (kuàijì hésuàn): Accounting – Hạch toán kế toán

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Công ty” được thiết kế bài bản, hệ thống hóa toàn bộ từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động trong công ty như: nhân sự, hành chính, tài chính, kế toán, marketing, kinh doanh, sản xuất, kho vận, xuất nhập khẩu, luật pháp doanh nghiệp,… Mỗi từ vựng đều được trình bày kèm theo pinyin và giải nghĩa tiếng Việt chi tiết, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong thực tế công việc.

Đặc biệt, cuốn sách còn được xây dựng dựa trên nền tảng hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ thiết kế lại, nhằm phục vụ đào tạo chuyên sâu cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK 123, HSK 456, HSK 789, và các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nội dung trong ebook được chọn lọc sát với xu hướng từ vựng thực tế, đồng thời bám sát yêu cầu của đề thi HSK và HSKK hiện đại.

Với phong cách biên soạn mạch lạc, dễ hiểu, trọng tâm thực tiễn, Từ vựng tiếng Trung Công ty không chỉ là tài liệu quý giá cho những bạn đang luyện thi HSK – HSKK mà còn là người bạn đồng hành không thể thiếu cho các nhân viên văn phòng, nhân sự, quản lý cấp trung và cấp cao trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Bên cạnh nội dung từ vựng chuyên sâu, cuốn sách còn mang đậm dấu ấn phương pháp đào tạo nổi tiếng của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản đặc biệt phục vụ chuyên sâu cho việc luyện thi và ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.

Một số điểm nổi bật của cuốn sách:

Cung cấp hàng nghìn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công ty đầy đủ phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt.

Hệ thống hóa từ vựng theo từng bộ phận, phòng ban, chức năng trong công ty.

Bố cục rõ ràng, dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng.

Nội dung bám sát thực tế giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.

Hỗ trợ đắc lực cho các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK.

Với tâm huyết và sự đầu tư bài bản, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong của mình trong việc đổi mới và nâng cao chất lượng học tập tiếng Trung tại Việt Nam, mang lại nguồn tài nguyên học tập quý giá cho cộng đồng người học tiếng Trung trong và ngoài nước.

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Công ty” chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung” do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu quý giá cho những ai đang tìm hiểu và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Với kinh nghiệm dày dạn trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 1 đến 9, cũng như các cấp độ HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), tác giả đã mang đến một sản phẩm học tập phù hợp với nhu cầu của người học.

Ebook được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiệu quả và dễ tiếp cận. Nội dung cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng phong phú mà còn giúp người đọc nắm bắt cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế, qua đó phát triển kỹ năng giao tiếp tự tin hơn.

Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, “Từ vựng tiếng Trung” hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích cho cả những người mới bắt đầu lẫn những ai muốn củng cố kiến thức. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng để khám phá văn hóa và con người Trung Quốc.

Hãy cùng trải nghiệm và chinh phục ngôn ngữ thú vị này qua cuốn ebook của Nguyễn Minh Vũ!

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty” – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố then chốt giúp người học tự tin giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty, nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (thương hiệu độc quyền tại Việt Nam), đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, mang đến nguồn tài liệu chất lượng cho người học tiếng Trung.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung mà còn là nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, ông đã xây dựng hệ thống giáo trình bài bản, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao nhờ tính ứng dụng và sự phù hợp với nhu cầu học tập thực tế.

Điểm nổi bật của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty”

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công ty là một phần quan trọng trong bộ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ, tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành liên quan đến môi trường doanh nghiệp. Dưới đây là những điểm nổi bật của tác phẩm:

1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế

Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong môi trường công ty, đặc biệt là các ngành kinh doanh, quản lý, và thương mại. Các từ vựng và cụm từ được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:

Từ vựng về tổ chức doanh nghiệp (cơ cấu, phòng ban, chức vụ).

Thuật ngữ chuyên môn trong họp hành, đàm phán, và ký kết hợp đồng.

Ngôn ngữ giao tiếp công sở, giúp người học ứng xử tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.

Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

2. Phương pháp học hiện đại

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn phương pháp học hiệu quả, kết hợp:

Học qua ngữ cảnh: Các tình huống giao tiếp thực tế được lồng ghép để người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.

Luyện tập đa dạng: Bài tập thực hành phong phú, từ điền từ, dịch câu đến mô phỏng hội thoại công sở.

Hỗ trợ phát âm chuẩn: Tích hợp hướng dẫn phát âm theo chuẩn Pinyin, phù hợp với người học ở mọi trình độ.

3. Định dạng ebook tiện lợi

Được phát hành dưới dạng ebook, cuốn sách mang lại sự tiện lợi cho người học. Người dùng có thể dễ dàng truy cập trên các thiết bị di động, máy tính bảng hoặc laptop, hỗ trợ học mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, định dạng kỹ thuật số còn cho phép cập nhật nội dung thường xuyên, đảm bảo tính hiện đại và phù hợp với xu hướng.

4. Phù hợp với nhiều đối tượng

Dù bạn là nhân viên văn phòng, quản lý, hay sinh viên chuẩn bị làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, cuốn sách đều đáp ứng tốt nhu cầu. Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

Vai trò trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Công ty là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ giáo trình nổi tiếng của Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề từ cơ bản đến chuyên sâu, được thiết kế để giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc và phát triển kỹ năng tiếng Trung toàn diện. Cuốn sách này không chỉ bổ sung vốn từ vựng mà còn đóng vai trò như một cầu nối, giúp người học ứng dụng tiếng Trung vào môi trường làm việc thực tế.

Vì sao nên chọn cuốn sách này?

Tính ứng dụng cao: Phù hợp với nhu cầu giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp quốc tế.

Chất lượng đảm bảo: Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Hỗ trợ toàn diện: Kết hợp từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp, giúp người học phát triển toàn diện.

Từ vựng tiếng Trung Công ty không chỉ là một cuốn sách học từ vựng mà còn là công cụ giúp người học tiếng Trung tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, tác phẩm này đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực công ty và kinh doanh. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, đây chắc chắn là cuốn sách không thể bỏ qua.

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” – Một Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ thống giáo trình học tiếng Trung hiện đại và chuyên sâu tại Việt Nam, cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn nổi bật như một trong những công trình trọng điểm và tiêu biểu nhất. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một phần quan trọng thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và hệ thống được xây dựng bài bản, khoa học dưới sự tâm huyết và sáng tạo của Thầy Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam).

Giá trị nổi bật của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Công ty”

1. Nội dung chuyên sâu, sát thực tế: Cuốn ebook này tập trung khai thác chuyên sâu hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan trực tiếp đến các hoạt động trong công ty, doanh nghiệp. Các chủ đề phong phú như cơ cấu tổ chức, phòng ban, chức vụ, quy trình làm việc, văn hóa doanh nghiệp, nghiệp vụ hành chính, quản lý nhân sự, kế toán, kiểm toán, marketing, logistics, thương mại điện tử,… đều được phân tích từ vựng kỹ lưỡng, bài bản và dễ áp dụng trong thực tế.

2. Biên soạn khoa học, dễ học dễ nhớ: Tất cả từ vựng được trình bày kèm phiên âm pinyin chuẩn, giải nghĩa tiếng Việt chính xác, kết hợp với ví dụ minh họa sinh động giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng linh hoạt trong ngữ cảnh thực tế. Cách sắp xếp logic, theo từng chuyên mục rõ ràng, thuận tiện cho người học tra cứu và ôn luyện.

3. Ứng dụng thực tiễn cao: Cuốn sách đặc biệt phù hợp cho các đối tượng cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp như: nhân viên văn phòng, cán bộ quản lý, phiên dịch viên công ty, nhân sự trong các công ty có yếu tố Trung Quốc, hoặc những ai đang chuẩn bị đi làm tại các doanh nghiệp Trung – Việt.

4. Được xây dựng dựa trên thực tiễn giảng dạy: Là một phần trong chương trình đào tạo tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nội dung cuốn sách đã được thử nghiệm thực tế trên hàng ngàn học viên, liên tục cập nhật, điều chỉnh để tối ưu hóa hiệu quả học tập.

Vị trí của cuốn sách trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

“Từ vựng tiếng Trung Công ty” không phải là một tác phẩm đơn lẻ, mà nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều mảng chuyên sâu, như:

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Từ vựng tiếng Trung Logistics

Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng

Giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) sơ-trung-cao cấp

Tất cả đều được xây dựng theo một triết lý đào tạo riêng biệt của ChineMaster: “Học là phải ứng dụng được ngay, học để phục vụ công việc thực tiễn.”

Tầm quan trọng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Thương hiệu CHINEMASTER

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên Hán ngữ có nhiều năm kinh nghiệm thực chiến mà còn là người trực tiếp sáng lập và phát triển thương hiệu CHINEMASTER – một hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung chuyên nghiệp và bài bản nhất tại Việt Nam hiện nay.

Với tâm huyết đưa tiếng Trung ứng dụng trở nên gần gũi, dễ học, dễ dùng cho cộng đồng học viên Việt Nam, thầy Vũ đã không ngừng nghiên cứu, cải tiến giáo trình để đáp ứng xu hướng hội nhập quốc tế và nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong thực tiễn công việc hiện đại.

CHINEMASTER hiện đang được biết đến như địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu, đặc biệt nổi bật ở các lĩnh vực tiếng Trung thương mại, công xưởng, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, dịch thuật ứng dụng, logistics, order hàng Trung Quốc, vận chuyển Trung – Việt.

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Công ty” là một tác phẩm tiêu biểu và không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung ứng dụng chuyên ngành cho những ai đang hướng tới mục tiêu thành thạo tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp hiện đại.

Sở hữu cuốn sách này chính là nắm trong tay một công cụ học tập giá trị, đồng thời tiếp cận được với triết lý đào tạo đỉnh cao từ hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung CHINEMASTER – do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một tên tuổi lớn trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – sáng lập và phát triển.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Đây là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi bật với chất lượng giảng dạy chuyên nghiệp và phương pháp học tập hiệu quả.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, dễ hiểu và phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau. Nội dung giáo trình tập trung vào:

Hệ thống từ vựng thực dụng: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu giao tiếp hàng ngày, thi cử (HSK) và ứng dụng trong công việc.

Phương pháp học tập sáng tạo: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Cấu trúc logic, dễ tiếp cận: Nội dung được sắp xếp theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ người học từng bước chinh phục tiếng Trung.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các khóa học tại ChineMaster, giúp học viên đạt được kết quả vượt trội trong việc nắm vững từ vựng và sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.

Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – Thanh Xuân HSK là địa chỉ uy tín top 1 tại Hà Nội, nổi tiếng với đội ngũ giảng viên chất lượng cao và môi trường học tập hiện đại. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung được tích hợp vào các chương trình đào tạo tại đây, đặc biệt trong:

Khóa học HSK: Hỗ trợ học viên ôn luyện từ vựng và cấu trúc ngữ pháp để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK.

Khóa giao tiếp: Cung cấp từ vựng thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Khóa học trực tuyến: Giáo trình được số hóa và lưu trữ trên các nền tảng như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster, ChineseHSK, MASTEREDU, và Diễn đàn Hán ngữ Thầy Vũ, tạo điều kiện cho học viên truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập chất lượng và hiệu quả. Dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung sôi động, nơi học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn tìm hiểu văn hóa và cơ hội phát triển sự nghiệp.

Các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ và chia sẻ tài liệu học tập, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung là một trong những nội dung được yêu thích nhất. Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu mà còn tạo không gian để học viên giao lưu, trao đổi kinh nghiệm học tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster, giáo trình này đã và đang trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản và hiệu quả, hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster và khám phá giá trị của giáo trình này!

Giới thiệu Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một cột mốc quan trọng, là tài liệu học tập không thể thiếu trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín Top 1 tại Hà Nội.

Cuốn sách này được biên soạn công phu, bài bản, chuyên sâu theo định hướng thực tiễn, với mục tiêu giúp học viên tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả lượng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Công ty – một mảng kiến thức cực kỳ cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay. Nội dung cuốn giáo trình không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn kết hợp với các cấu trúc câu mẫu, ngữ pháp ứng dụng và tình huống giao tiếp công sở thực tế, giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung.

Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trong các diễn đàn tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu Việt Nam như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây đều là các nền tảng học thuật trực tuyến thuộc hệ sinh thái CHINEMASTER EDU – hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành.

“Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” không chỉ là tài liệu hỗ trợ học tập xuất sắc dành cho học viên các khóa tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung đàm phán hợp đồng v.v., mà còn là “bí quyết” giúp học viên nắm chắc từ vựng chuyên ngành, dễ dàng vượt qua các kỳ thi HSK, HSKK và ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc thực tế tại các công ty đa quốc gia.

Sở hữu cuốn giáo trình này chính là nắm trong tay một chiếc chìa khóa vàng mở cánh cửa thành công trong học tập và sự nghiệp tiếng Trung chuyên nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung: Bước đột phá trong học tiếng Trung

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo Dit nhau, mà còn là một công cụ hữu ích giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nhờ vào nội dung được biên soạn công phu, khoa học và mang tính ứng dụng cao. Cuốn sách được thiết kế để hỗ trợ người học ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, giúp họ nắm vững các từ vựng chuyên ngành riêng biệt một cách bài bản. Sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng học viên tại ChineMaster là minh chứng rõ nét cho giá trị thực tiễn mà tác phẩm mang lại.

Một phần của kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác phẩm này là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, bao quát mọi khía cạnh của việc học tiếng Trung. Là một ebook tiếng Trung hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tích hợp các phương pháp học tập tiên tiến, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Cuốn sách mang lại lợi ích to lớn trong việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Đặc biệt, nội dung giáo trình được tối ưu hóa để hỗ trợ học viên trong các lĩnh vực chuyên môn như kinh doanh, y học, kỹ thuật, và nhiều ngành nghề khác.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Với sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và động lực cho hàng ngàn người học tiếng Trung trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc mới trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lập tức nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, bố cục khoa học và tính ứng dụng cao, tác phẩm nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống.

Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình từ vựng, mà còn là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – công trình nghiên cứu ngôn ngữ công phu, tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành nhiều năm miệt mài nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung thực chiến cho học viên Việt Nam. Tác phẩm được thiết kế dưới dạng sách ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận, tra cứu và học tập mọi lúc mọi nơi, tối ưu hóa quá trình tích lũy từ vựng chuyên ngành hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty tập trung xây dựng mạng lưới từ vựng phong phú liên quan đến các chủ đề thực tiễn trong doanh nghiệp, giúp học viên không chỉ đọc hiểu tài liệu tiếng Trung chuyên ngành một cách tự nhiên mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường công ty quốc tế. Nội dung sách được trình bày theo phương pháp khoa học, kết hợp giữa từ vựng, mẫu câu và các ngữ cảnh thực tế, hỗ trợ tối đa cho người học trong việc ghi nhớ và vận dụng.

Sự ra đời của tác phẩm này một lần nữa khẳng định sứ mệnh giáo dục thực tiễn và tư duy đào tạo tiên phong của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các giáo trình chuyên ngành được phát triển không ngừng, ngày càng hoàn thiện nhằm đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung ngày càng đa dạng và chuyên sâu của học viên Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty chính là minh chứng sống động cho tầm nhìn dài hạn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một nền tảng giáo trình tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và thực tiễn nhất hiện nay.

Tác phẩm Hán ngữ “Sách ebook Từ vựng tiếng Trung” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ “Sách ebook Từ vựng tiếng Trung” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung vô cùng hữu ích. Cuốn sách này được thiết kế để giúp người học tiếng Trung cải thiện kỹ năng từ vựng của mình.

Thông tin về tác phẩm

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tên tác phẩm: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung

Ngôn ngữ: Anh ngữ Hán ngữ (tiếng Trung) và tiếng Việt

Định dạng: Ebook

Nội dung của tác phẩm

Cuốn sách này cung cấp một lượng lớn từ vựng tiếng Trung, bao gồm cả từ vựng cơ bản và nâng cao. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học tập.

Đặc điểm của tác phẩm

Cung cấp lượng lớn từ vựng tiếng Trung

Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề

Định dạng ebook tiện lợi cho việc học tập

Tác giả là người có kinh nghiệm trong việc học và dạy tiếng Trung

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một thư viện chuyên về tài liệu học tiếng Trung. Địa chỉ của thư viện là:

Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)

Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung của Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập giá trị, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp và công ty. Với nội dung được biên soạn công phu, tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.

Đặc điểm nổi bật của ebook

Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Bao gồm các từ vựng liên quan đến quản lý, kinh doanh, thương mại, và các hoạt động công ty, được sắp xếp khoa học theo chủ đề.

Ví dụ minh họa thực tế: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.

Phù hợp với nhiều trình độ: Từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng, ebook đều đáp ứng nhu cầu học tập với cách trình bày dễ hiểu, rõ ràng.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế để hỗ trợ người học trong các tình huống giao tiếp thực tế như đàm phán, viết email công việc, hoặc tham gia họp hành.

Nơi lưu trữ và truy cập

Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm quen thuộc với những người yêu thích học tiếng Trung tại Hà Nội. Thư viện tọa lạc tại địa chỉ:

Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Vị trí này nằm ngay khu vực sầm uất gần Ngã Tư Sở, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn, và khu đô thị Royal City, rất thuận tiện cho việc di chuyển và tìm kiếm.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tiếng Trung chất lượng mà còn là không gian học tập lý tưởng, cung cấp môi trường yên tĩnh và đầy đủ tài liệu tham khảo cho người học. Tại đây, bạn có thể truy cập ebook của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng nhiều tài liệu Hán ngữ khác để hỗ trợ quá trình học tập.

Vì sao nên chọn ebook này?

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Trung. Các tác phẩm của ông luôn được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và khả năng đáp ứng nhu cầu của người học. Đặc biệt, ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty là một công cụ hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, giúp họ tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường doanh nghiệp. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá và trải nghiệm tài liệu tuyệt vời này, cùng nhiều tài nguyên học tập phong phú khác. Đây sẽ là bước khởi đầu hoàn hảo cho hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung hiện đại, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành tài liệu học tập chuẩn mực, được đánh giá rất cao và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu, biên soạn và giảng dạy, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế nội dung cuốn ebook này theo phương pháp hoàn toàn mới mẻ, sáng tạo và cực kỳ thực tiễn. Toàn bộ hệ thống từ vựng được trình bày rõ ràng, logic, kết hợp với ngữ cảnh sử dụng cụ thể, giúp học viên không chỉ học thuộc từ mà còn hiểu sâu sắc cách vận dụng từ vựng trong giao tiếp đời thường cũng như môi trường công ty doanh nghiệp.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty:

Thiết kế chuyên sâu theo chuyên ngành: Các từ vựng đều liên quan đến môi trường làm việc trong công ty, bao gồm các chủ đề như hành chính, nhân sự, kế toán, marketing, quản lý, sản xuất, logistics…

Bố cục hệ thống, dễ tiếp cận: Các chương mục được phân chia hợp lý, khoa học, bám sát nhu cầu thực tế của người học tiếng Trung phục vụ công việc.

Áp dụng phương pháp độc quyền: Tất cả bài học trong ebook đều được phát triển theo phương pháp học nhanh ghi nhớ lâu do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tạo và sở hữu mã nguồn đóng độc quyền, chỉ có tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER.

Tài liệu học tập chuẩn hóa: Nội dung ebook được kiểm duyệt và liên tục cập nhật, đảm bảo phù hợp với xu hướng ngôn ngữ tiếng Trung hiện đại và yêu cầu sử dụng thực tế trong môi trường công sở.

Hỗ trợ học viên tối đa: Ebook đi kèm với hệ thống bài tập luyện tập, bài thi thử và bộ đề kiểm tra trình độ từ vựng, giúp học viên tự đánh giá tiến độ học tập.

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với vị thế TOP 1 về chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty vào chương trình đào tạo chính thức của mình. Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng vượt trội, sự tin cậy và tính ứng dụng cao của bộ tài liệu này trong thực tiễn giảng dạy và học tập.

Học viên theo học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ được học tập với giáo trình chuẩn quốc tế, mà còn được tiếp cận độc quyền với các tài liệu như Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công ty, mang lại lợi thế vượt trội trong việc sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa phương pháp đào tạo tiên tiến, đội ngũ giảng viên xuất sắc và hệ thống tài liệu học tập độc quyền như tác phẩm này, Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngày càng khẳng định vị thế là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung bài bản và chuyên nghiệp tại Hà Nội.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân: Nơi hội tụ tri thức và đam mê tiếng Trung

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung – ngôn ngữ của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới – trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết. Tại Hà Nội, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tọa lạc tại Quận Thanh Xuân đã và đang trở thành điểm đến tin cậy của hàng ngàn học viên yêu thích và muốn chinh phục tiếng Trung mỗi ngày.

Sứ mệnh của hệ thống trung tâm

ChineMaster Edu không chỉ là nơi truyền đạt kiến thức, mà còn là ngôi nhà chung của những người đam mê tiếng Trung, nơi các học viên được tiếp cận phương pháp học hiện đại, sáng tạo và hiệu quả. Trung tâm hướng tới mục tiêu xây dựng nền tảng vững chắc về tiếng Trung cho học viên, giúp họ tự tin giao tiếp, làm việc và phát triển sự nghiệp trong môi trường đa văn hóa.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty – “chìa khóa vàng” trong giảng dạy

Điểm đặc biệt làm nên sự khác biệt của hệ thống chính là việc đồng loạt áp dụng tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty” – một bộ giáo trình được biên soạn công phu, tập trung vào từ vựng chuyên ngành tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, công ty.

Giáo trình này không chỉ giúp học viên làm quen với các thuật ngữ chuyên sâu mà còn xây dựng khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong các tình huống thực tế như họp hành, thương thảo hợp đồng, báo cáo công việc hay giao tiếp nội bộ. Nhờ đó, học viên không chỉ học tiếng Trung đơn thuần mà còn tích lũy được vốn từ vựng chuyên ngành quý giá, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp hợp tác quốc tế.

Phương pháp đào tạo đổi mới, lấy học viên làm trung tâm

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng tương tác và thực hành, giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Mỗi bài học đều được thiết kế sinh động, kết hợp với các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào cuộc sống.

Đặc biệt, việc sử dụng đồng bộ tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty trong toàn hệ thống tạo nên sự đồng nhất trong chất lượng đào tạo, giúp học viên dễ dàng theo dõi tiến trình học tập và đạt hiệu quả tối ưu.

Môi trường học tập thân thiện và hỗ trợ tận tâm

Tại Quận Thanh Xuân, trung tâm không chỉ sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, phòng học rộng rãi, thoáng mát mà còn xây dựng một cộng đồng học viên năng động, thân thiện. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và đồng hành cùng học viên trên từng bước đường chinh phục tiếng Trung.

Ngoài ra, trung tâm còn phát triển các lớp học trực tuyến, livestream bài giảng trên nhiều nền tảng như Youtube, Facebook, giúp học viên có thể học tập mọi lúc mọi nơi, linh hoạt thời gian và nâng cao hiệu quả học tập.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã và đang tạo nên một môi trường học tập tiếng Trung chuyên nghiệp, sáng tạo và hiệu quả. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công ty trong giảng dạy không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn giúp học viên trang bị hành trang vững chắc để tự tin bước vào thế giới công việc đầy cơ hội và thách thức.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hoặc nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo, nơi bạn không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá văn hóa, kết nối tri thức và mở rộng tương lai.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Công ty. Đây là một bước tiến quan trọng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày.

1. Giới thiệu về hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, Trung tâm đã thu hút được đông đảo học viên từ nhiều độ tuổi và trình độ khác nhau.

2. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung do Công ty phát hành là một tài liệu chuyên sâu, cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và nâng cao về từ vựng tiếng Trung. Tài liệu này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn trang bị cho họ những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả.

3. Ứng dụng trong công tác đào tạo

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung đã giúp Trung tâm nâng cao chất lượng giảng dạy. Các giáo viên có thể dễ dàng xây dựng bài giảng phong phú và đa dạng, từ đó giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tài liệu này cũng cung cấp nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố kiến thức ngay tại lớp học.

4. Lợi ích cho học viên

Học viên khi tham gia học tại Trung tâm sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập năng động, sáng tạo. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung không chỉ giúp các em hiểu rõ về ngôn ngữ mà còn kích thích sự ham học hỏi, khám phá văn hóa Trung Quốc.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang khẳng định vị thế tiên phong trong công tác giảng dạy tiếng Trung. Việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung vào chương trình học không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn tạo ra những cơ hội học tập phong phú cho học viên. Đây là một bước đi đúng đắn, góp phần thúc đẩy việc học tiếng Trung tại Việt Nam.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đang được đánh giá cao về tính thực dụng, đặc biệt khi được ứng dụng trong môi trường đào tạo thực tế. Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Trung hiệu quả? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị thực tiễn của tác phẩm này, cũng như cách CHINEMASTER EDUCATION vận dụng nó để mang lại kết quả tốt nhất cho học viên.

Học từ vựng tiếng Trung chưa bao giờ là dễ dàng. Nhưng với tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, việc chinh phục ngôn ngữ này trở nên gần gũi và dễ dàng tiếp cận hơn bao giờ hết. Tác phẩm này không chỉ cung cấp lượng từ vựng tiếng Trung phong phú mà còn hướng dẫn người học cách áp dụng chúng vào thực tế giao tiếp.

CHINEMASTER EDUCATION và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung

CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tiên phong đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình giảng dạy. Sự kết hợp này đã tạo nên bước đột phá trong phương pháp học từ vựng tiếng Trung, giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp.

CHINEMASTER EDUCATION nhận thấy tính thực dụng cao của tác phẩm này chính là chìa khóa giúp học viên đạt được mục tiêu học tập. Việc tích hợp từ vựng tiếng Trung vào ngữ cảnh thực tế, cùng với phương pháp giảng dạy sáng tạo của CHINEMASTER EDUCATION, đã tạo nên một môi trường học tập hiệu quả và truyền cảm hứng.

Tính ứng dụng cao trong giao tiếp thực tế

Điểm mạnh của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung chính là tính ứng dụng cao trong giao tiếp thực tế. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép từ vựng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thường gặp trong cuộc sống. Điều này giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung một cách tự nhiên, linh hoạt.

Ví dụ, thay vì chỉ liệt kê các từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua sắm, tác phẩm sẽ đưa ra một đoạn hội thoại mua bán tại chợ, giúp học viên hình dung cách sử dụng từ vựng tiếng Trung trong ngữ cảnh cụ thể. Học viên không chỉ học từ vựng tiếng Trung mà còn học cách diễn đạt, cách ứng xử trong giao tiếp.

Phương pháp học tập sáng tạo và hiệu quả

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung mà còn kết hợp với các phương pháp học tập sáng tạo, giúp học viên ghi nhớ từ vựng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Việc sử dụng hình ảnh, âm thanh, trò chơi, bài hát… giúp việc học từ vựng tiếng Trung trở nên thú vị và không còn nhàm chán.

CHINEMASTER EDUCATION cũng đã phát triển các bài tập, hoạt động thực hành dựa trên nội dung của tác phẩm, giúp học viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giao tiếp. Sự kết hợp giữa phương pháp học tập hiện đại và nội dung thực tiễn của tác phẩm đã tạo nên một công thức thành công cho việc học từ vựng tiếng Trung.

Tác động tích cực đến quá trình học tập

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang lại những tác động tích cực rõ rệt đến quá trình học tập của học viên tại CHINEMASTER EDUCATION. Học viên không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung mà còn tự tin giao tiếp, phản xạ nhanh nhạy trong các tình huống thực tế.

Nhiều học viên chia sẻ rằng việc học từ vựng tiếng Trung trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều sau khi sử dụng tác phẩm này. Họ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và áp dụng từ vựng tiếng Trung vào công việc, học tập.

CHINEMASTER EDUCATION: Lựa chọn hàng đầu cho việc học tiếng Trung

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và việc ứng dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ, CHINEMASTER EDUCATION khẳng định vị thế là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, giúp họ đạt được mục tiêu chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung: Khóa học đột phá tại CHINEMASTER EDUCATION

CHINEMASTER EDUCATION liên tục cập nhật và cải tiến chương trình học từ vựng tiếng Trung dựa trên tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học từ vựng tiếng Trung được thiết kế đa dạng, phù hợp với mọi trình độ và nhu cầu của học viên. Đến với CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Trung đột phá, giúp bạn nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin giao tiếp.

Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION

Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học từ vựng tiếng Trung và tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, vui lòng liên hệ CHINEMASTER EDUCATION.

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung” của tác giả Nguyễn Minh Vũ có gì đặc biệt?

Tác phẩm tập trung vào tính thực dụng, giúp người học áp dụng từ vựng tiếng Trung vào giao tiếp thực tế thông qua các tình huống cụ thể và phương pháp học tập sáng tạo.

CHINEMASTER EDUCATION áp dụng tác phẩm này như thế nào trong giảng dạy?

CHINEMASTER EDUCATION tích hợp từ vựng tiếng Trung từ tác phẩm vào chương trình học, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và bài tập thực hành để nâng cao hiệu quả học tập.

Học viên đánh giá như thế nào về tác phẩm và phương pháp giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION?

Học viên đánh giá cao tính thực tiễn của tác phẩm và phương pháp giảng dạy sáng tạo của CHINEMASTER EDUCATION, giúp họ tự tin giao tiếp và ứng dụng từ vựng tiếng Trung vào cuộc sống.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cùng với phương pháp giảng dạy tiên tiến của CHINEMASTER EDUCATION, đã tạo nên một bước đột phá trong việc học từ vựng tiếng Trung. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và thực tiễn.