Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1- Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là tài liệu học tập vô cùng quý giá cho những ai đang tìm hiểu và làm việc trong ngành dầu khí, đặc biệt là đối với những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt nổi bật trong việc biên soạn các bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã tạo nên những cuốn sách hữu ích giúp người học không chỉ nắm vững ngữ pháp và từ vựng cơ bản mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong các ngành nghề đặc thù, trong đó có ngành dầu khí.
Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1
“Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” là cuốn sách được thiết kế đặc biệt cho những người làm việc trong ngành dầu khí hoặc có mong muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc chuyên môn của mình. Sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ quan trọng trong ngành, từ những khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành sâu sắc.
Cuốn ebook bao gồm các chủ đề chính như: kỹ thuật khoan, bảo trì và vận hành thiết bị, an toàn lao động, xử lý và chế biến dầu khí, các hợp đồng và thỏa thuận trong ngành dầu khí, và nhiều vấn đề liên quan khác. Những thuật ngữ này không chỉ giúp người học hiểu rõ hơn về lĩnh vực dầu khí mà còn hỗ trợ giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
Mỗi từ vựng trong cuốn sách đều được trình bày kèm theo định nghĩa rõ ràng, ví dụ minh họa trong câu, và cách sử dụng trong thực tế. Điều này giúp người học dễ dàng áp dụng ngay lập tức trong công việc.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1 rất phù hợp cho:
Các kỹ sư, chuyên viên, nhân viên làm việc trong ngành dầu khí.
Sinh viên ngành dầu khí hoặc các ngành kỹ thuật liên quan.
Người học tiếng Trung muốn chuyên sâu vào từ vựng chuyên ngành dầu khí.
Những ai có nhu cầu nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt là trong ngành dầu khí.
Lợi ích khi sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1
Tiếp cận từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học xây dựng vốn từ vựng vững chắc, dễ dàng sử dụng trong các cuộc họp, thảo luận, và báo cáo chuyên môn.
Được biên soạn khoa học: Với phương pháp học từ vựng theo chủ đề và ngữ cảnh, cuốn sách giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chính xác trong từng tình huống.
Tiện lợi và dễ sử dụng: Dưới dạng ebook, người học có thể dễ dàng truy cập và học mọi lúc mọi nơi, giúp tiết kiệm thời gian và thuận tiện trong quá trình học tập.
“Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” là một tài liệu học tập không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong ngành dầu khí. Với sự sáng tạo và tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này sẽ giúp người học không chỉ mở rộng kiến thức chuyên môn mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
Để tải sách và bắt đầu hành trình học tập, bạn có thể tìm kiếm cuốn ebook này qua các kênh phân phối chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp.
Cấu trúc cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào một nhóm từ vựng đặc thù trong ngành dầu khí. Các chương trong sách được xây dựng một cách logic và khoa học, giúp người học dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung. Cấu trúc của cuốn sách như sau:
Chương 1: Giới thiệu về ngành dầu khí
Từ vựng cơ bản liên quan đến ngành dầu khí như các loại tài nguyên thiên nhiên, các thiết bị khoan, và các công ty hoạt động trong lĩnh vực này.
Chương 2: Các công đoạn khai thác dầu khí
Từ vựng về các quy trình kỹ thuật trong khai thác dầu khí, bao gồm các phương pháp khoan, khai thác, vận chuyển và lưu trữ dầu khí.
Chương 3: Quản lý và vận hành thiết bị
Từ vựng về các thiết bị và công nghệ sử dụng trong ngành dầu khí, cũng như các quy trình bảo trì và vận hành thiết bị.
Chương 4: An toàn lao động trong ngành dầu khí
Từ vựng liên quan đến an toàn lao động, quy định bảo vệ sức khỏe và an toàn trong môi trường làm việc của ngành dầu khí.
Chương 5: Hợp đồng và các thỏa thuận trong ngành dầu khí
Từ vựng liên quan đến các hợp đồng dầu khí, thỏa thuận hợp tác quốc tế, và các vấn đề pháp lý trong ngành.
Mỗi chương không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn có các phần giải thích chi tiết về cách thức sử dụng các từ này trong ngữ cảnh công việc thực tế. Những ví dụ minh họa được tác giả lựa chọn rất cụ thể và có tính ứng dụng cao, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ vựng một cách chính xác và linh hoạt trong các tình huống công việc.
Lời khuyên khi học từ vựng chuyên ngành
Khi học từ vựng chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung, có một số lời khuyên quan trọng mà tác giả Nguyễn Minh Vũ muốn gửi đến người học:
Học theo ngữ cảnh: Đừng chỉ học từ vựng đơn thuần, mà hãy học cách sử dụng từ trong câu, trong các tình huống thực tế. Điều này giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và dễ dàng ứng dụng vào công việc.
Thực hành thường xuyên: Để từ vựng được ghi nhớ lâu dài, bạn cần thực hành sử dụng từ vựng đó trong các cuộc trò chuyện, trao đổi chuyên môn, hoặc thậm chí trong các bài viết báo cáo.
Ghi chú và ôn tập: Việc ghi chú từ mới và ôn lại chúng thường xuyên sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tránh việc quên từ vựng sau một thời gian học.
Ứng dụng thực tế: Cố gắng áp dụng những từ vựng đã học vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các buổi họp, thảo luận chuyên môn hoặc khi viết các báo cáo kỹ thuật. Việc này không chỉ giúp bạn nhớ từ vựng lâu dài mà còn làm tăng khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Lợi ích của việc học tiếng Trung trong ngành dầu khí
Việc học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc mà còn mang lại nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Trung Quốc hiện nay là một trong những quốc gia có ảnh hưởng lớn trong ngành công nghiệp dầu khí, với các dự án hợp tác và đầu tư tại nhiều quốc gia trên thế giới. Học tiếng Trung sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty dầu khí lớn của Trung Quốc, cũng như trong các dự án quốc tế.
Ngoài ra, tiếng Trung còn giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác và đồng nghiệp quốc tế, cải thiện sự hiểu biết về văn hóa và phương thức làm việc của các công ty Trung Quốc. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững và thành công trong ngành dầu khí.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1” là một công cụ tuyệt vời giúp bạn nắm vững từ vựng chuyên ngành dầu khí và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Với cấu trúc khoa học, nội dung phong phú và phương pháp học tập hiệu quả, cuốn sách này chắc chắn sẽ là tài liệu không thể thiếu đối với những ai làm việc trong ngành dầu khí hoặc có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.
Hãy nhanh tay tải ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí, nâng cao sự nghiệp và mở rộng cơ hội công việc trong ngành dầu khí toàn cầu.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 1
| STT | Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt |
| 1 | 石油 (shíyóu) – Dầu thô |
| 2 | 天然气 (tiānránqì) – Khí tự nhiên |
| 3 | 炼油厂 (liànyóuchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
| 4 | 油井 (yóujǐng) – Giếng dầu |
| 5 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan ngoài khơi |
| 6 | 石化产品 (shíhuà chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
| 7 | 输油管道 (shūyóu guǎndào) – Đường ống dẫn dầu |
| 8 | 石油储备 (shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu mỏ |
| 9 | 能源 (néngyuán) – Năng lượng |
| 10 | 原油 (yuányóu) – Dầu thô (crude oil) |
| 11 | 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
| 12 | 油轮 (yóulún) – Tàu chở dầu |
| 13 | 油田 (yóutián) – Mỏ dầu |
| 14 | 勘探 (kāntàn) – Thăm dò |
| 15 | 开采 (kāicǎi) – Khai thác |
| 16 | 加油站 (jiāyóuzhàn) – Trạm xăng |
| 17 | 油价 (yóujià) – Giá dầu |
| 18 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng (liên quan đến giao dịch dầu khí) |
| 19 | 供需 (gōngxū) – Cung và cầu |
| 20 | 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu |
| 21 | 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu |
| 22 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường |
| 23 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường |
| 24 | 碳排放 (tàn páifàng) – Phát thải carbon |
| 25 | 油气田开发 (yóu qìtián kāifā) – Phát triển mỏ dầu khí |
| 26 | 炼油工艺 (liànyóu gōngyì) – Quy trình lọc dầu |
| 27 | 油品质量 (yóupǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm dầu |
| 28 | 油污 (yóuwū) – Dầu tràn / Ô nhiễm dầu |
| 29 | 储油罐 (chǔyóu guàn) – Bồn chứa dầu |
| 30 | 油气管道 (yóuqì guǎndào) – Đường ống dẫn dầu khí |
| 31 | 陆上油田 (lùshàng yóutián) – Mỏ dầu trên đất liền |
| 32 | 深海勘探 (shēnhǎi kāntàn) – Thăm dò dưới biển sâu |
| 33 | 油气资源 (yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí |
| 34 | 压缩天然气 (yāsuō tiānránqì) – Khí thiên nhiên nén (CNG) |
| 35 | 钻井设备 (zuànjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan giếng |
| 36 | 安全规范 (ānquán guīfàn) – Quy chuẩn an toàn |
| 37 | 油田开发计划 (yóutián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
| 38 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất |
| 39 | 海洋石油平台 (hǎiyáng shíyóu píngtái) – Giàn khai thác dầu trên biển |
| 40 | 碳捕捉与封存 (tàn bǔzhuō yǔ fēngcún) – Công nghệ thu giữ và lưu trữ carbon (CCS) |
| 41 | 油气勘探公司 (yóuqì kāntàn gōngsī) – Công ty thăm dò dầu khí |
| 42 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển |
| 43 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
| 44 | 石油输出国组织 (shíyóu shūchūguó zǔzhī) – Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) |
| 45 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
| 46 | 库存 (kùcún) – Hàng tồn kho |
| 47 | 能源多样化 (néngyuán duōyànghuà) – Đa dạng hóa năng lượng |
| 48 | 可再生能源 (kě zàishēng néngyuán) – Năng lượng tái tạo |
| 49 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
| 50 | 国际原油价格 (guójì yuányóu jiàgé) – Giá dầu thô quốc tế |
| 51 | 油气勘探权 (yóuqì kāntànquán) – Quyền thăm dò dầu khí |
| 52 | 钻井泥浆 (zuànjǐng níjiāng) – Bùn khoan |
| 53 | 石油管道泄漏 (shíyóu guǎndào xièlòu) – Rò rỉ đường ống dầu |
| 54 | 炼油副产品 (liànyóu fùchǎnpǐn) – Sản phẩm phụ của quá trình lọc dầu |
| 55 | 燃料油 (ránliào yóu) – Dầu nhiên liệu |
| 56 | 轻质原油 (qīngzhì yuányóu) – Dầu thô nhẹ |
| 57 | 重油 (zhòngyóu) – Dầu nặng |
| 58 | 脱硫工艺 (tuōliú gōngyì) – Quy trình khử lưu huỳnh |
| 59 | 船用燃料 (chuányòng ránliào) – Nhiên liệu dùng cho tàu biển |
| 60 | 井喷 (jǐngpēn) – Phun trào giếng dầu |
| 61 | 炼油能力 (liànyóu nénglì) – Công suất lọc dầu |
| 62 | 化工原料 (huàgōng yuánliào) – Nguyên liệu hóa chất |
| 63 | 石油期货 (shíyóu qīhuò) – Hợp đồng dầu thô tương lai (futures) |
| 64 | 石油指数 (shíyóu zhǐshù) – Chỉ số dầu mỏ |
| 65 | 油气混合物 (yóuqì hùnhéwù) – Hỗn hợp dầu khí |
| 66 | 岸上支持设施 (ànshàng zhīchí shèshī) – Cơ sở hỗ trợ trên bờ |
| 67 | 钻井深度 (zuànjǐng shēndù) – Độ sâu giếng khoan |
| 68 | 地震勘探 (dìzhèn kāntàn) – Thăm dò địa chấn |
| 69 | 石油税 (shíyóu shuì) – Thuế dầu mỏ |
| 70 | 石油危机 (shíyóu wēijī) – Khủng hoảng dầu mỏ |
| 71 | 全球能源需求 (quánqiú néngyuán xūqiú) – Nhu cầu năng lượng toàn cầu |
| 72 | 生产高峰 (shēngchǎn gāofēng) – Đỉnh sản lượng |
| 73 | 油气分离器 (yóuqì fēnlíqì) – Thiết bị tách dầu khí |
| 74 | 能源安全 (néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng |
| 75 | 环保投资 (huánbǎo tóuzī) – Đầu tư bảo vệ môi trường |
| 76 | 原油开采量 (yuányóu kāicǎiliàng) – Sản lượng khai thác dầu thô |
| 77 | 非常规油气 (fēichángguī yóuqì) – Dầu khí phi truyền thống (unconventional oil & gas) |
| 78 | 油砂 (yóushā) – Cát dầu |
| 79 | 页岩气 (yèyánqì) – Khí đá phiến (shale gas) |
| 80 | 油田寿命 (yóutián shòumìng) – Tuổi thọ mỏ dầu |
| 81 | 海洋勘探船 (hǎiyáng kāntàn chuán) – Tàu thăm dò biển |
| 82 | 液化石油气 (yèhuà shíyóuqì) – Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
| 83 | 钻探合同 (zuàntàn hétóng) – Hợp đồng khoan thăm dò |
| 84 | 平台维修 (píngtái wéixiū) – Bảo dưỡng giàn khoan |
| 85 | 浮式储存装置 (fúshì chǔcún zhuāngzhì) – Thiết bị lưu trữ nổi (FPSO) |
| 86 | 脱碳技术 (tuōtàn jìshù) – Công nghệ khử carbon |
| 87 | 石油终端 (shíyóu zhōngduān) – Cảng tiếp nhận dầu |
| 88 | 原油库存管理 (yuányóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu thô |
| 89 | 油气贸易公司 (yóuqì màoyì gōngsī) – Công ty thương mại dầu khí |
| 90 | 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu |
| 91 | 燃料税 (ránliào shuì) – Thuế nhiên liệu |
| 92 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
| 93 | 油价波动 (yóujià bōdòng) – Biến động giá dầu |
| 94 | 原油基准价格 (yuányóu jīzhǔn jiàgé) – Giá dầu thô chuẩn (benchmark price) |
| 95 | 生产配额 (shēngchǎn pèié) – Hạn ngạch sản xuất |
| 96 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
| 97 | 能耗 (nénghào) – Tiêu thụ năng lượng |
| 98 | 油气管网 (yóuqì guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống dầu khí |
| 99 | 环保合规 (huánbǎo hégé) – Tuân thủ quy định bảo vệ môi trường |
| 100 | 国际能源署 (guójì néngyuán shǔ) – Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA) |
| 101 | 炼油厂开工率 (liànyóuchǎng kāigōnglǜ) – Tỷ lệ vận hành nhà máy lọc dầu |
| 102 | 中游业务 (zhōngyóu yèwù) – Hoạt động trung nguồn (midstream) |
| 103 | 上游业务 (shàngyóu yèwù) – Hoạt động thượng nguồn (upstream) |
| 104 | 下游业务 (xiàyóu yèwù) – Hoạt động hạ nguồn (downstream) |
| 105 | 能源枯竭 (néngyuán kūjié) – Sự cạn kiệt năng lượng |
| 106 | 战略石油储备 (zhànlüè shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu mỏ chiến lược |
| 107 | 石油现货市场 (shíyóu xiànhuò shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ giao ngay |
| 108 | 油气田勘探许可证 (yóuqìtián kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò mỏ dầu khí |
| 109 | 能效优化 (néngxiào yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu quả năng lượng |
| 110 | 油气供应中断 (yóuqì gōngyìng zhōngduàn) – Gián đoạn nguồn cung dầu khí |
| 111 | 跨境管道 (kuàjìng guǎndào) – Đường ống xuyên biên giới |
| 112 | 石油化工厂 (shíyóu huàgōngchǎng) – Nhà máy hóa dầu |
| 113 | 非石化燃料 (fēi shíhuà ránliào) – Nhiên liệu phi hóa dầu |
| 114 | 国际能源合作 (guójì néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng quốc tế |
| 115 | 油气数据分析 (yóuqì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu dầu khí |
| 116 | 碳信用 (tàn xìnyòng) – Tín chỉ carbon (carbon credit) |
| 117 | 海洋环境保护 (hǎiyáng huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường biển |
| 118 | 能源转型 (néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng |
| 119 | 液化设备 (yèhuà shèbèi) – Thiết bị hóa lỏng |
| 120 | 气体分离技术 (qìtǐ fēnlí jìshù) – Công nghệ tách khí |
| 121 | 综合油气公司 (zōnghé yóuqì gōngsī) – Công ty dầu khí tích hợp |
| 122 | 安全生产检查 (ānquán shēngchǎn jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn sản xuất |
| 123 | 油气勘探投资 (yóuqì kāntàn tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu khí |
| 124 | 市场价格预期 (shìchǎng jiàgé yùqī) – Dự báo giá thị trường |
| 125 | 非常规天然气 (fēichángguī tiānránqì) – Khí tự nhiên phi truyền thống |
| 126 | 油气勘探区块 (yóuqì kāntàn qūkuài) – Lô thăm dò dầu khí |
| 127 | 油田综合管理 (yóutián zōnghé guǎnlǐ) – Quản lý tổng hợp mỏ dầu |
| 128 | 储量评估 (chǔliàng pínggū) – Đánh giá trữ lượng |
| 129 | 浮式生产平台 (fúshì shēngchǎn píngtái) – Giàn khai thác nổi (FPS) |
| 130 | 井控系统 (jǐngkòng xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát giếng khoan |
| 131 | 陆地管道站 (lùdì guǎndào zhàn) – Trạm đường ống trên đất liền |
| 132 | 气田开发 (qìtián kāifā) – Phát triển mỏ khí |
| 133 | 能源衍生品 (néngyuán yǎnshēngpǐn) – Sản phẩm phái sinh năng lượng |
| 134 | 油气设备租赁 (yóuqì shèbèi zūlìn) – Cho thuê thiết bị dầu khí |
| 135 | 天然气分销网络 (tiānránqì fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối khí tự nhiên |
| 136 | 深水钻井 (shēnshuǐ zuànjǐng) – Khoan giếng nước sâu |
| 137 | 油气生产计划 (yóuqì shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất dầu khí |
| 138 | 能量转化效率 (néngliàng zhuǎnhuà xiàolǜ) – Hiệu suất chuyển đổi năng lượng |
| 139 | 管道完整性管理 (guǎndào wánzhěngxìng guǎnlǐ) – Quản lý tính toàn vẹn đường ống |
| 140 | 非常规资源开发 (fēichángguī zīyuán kāifā) – Khai thác tài nguyên phi truyền thống |
| 141 | 油品调和 (yóupǐn tiáohé) – Điều chỉnh, pha trộn sản phẩm dầu |
| 142 | 平台安装服务 (píngtái ānzhuāng fúwù) – Dịch vụ lắp đặt giàn khoan |
| 143 | 燃料消耗监控 (ránliào xiāohào jiānkòng) – Giám sát tiêu thụ nhiên liệu |
| 144 | 能源政策法规 (néngyuán zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định về năng lượng |
| 145 | 油气储备管理系统 (yóuqì chǔbèi guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý dự trữ dầu khí |
| 146 | 防腐涂层 (fángfǔ túcéng) – Lớp phủ chống ăn mòn |
| 147 | 海底管道检测 (hǎidǐ guǎndào jiǎncè) – Kiểm tra đường ống dưới biển |
| 148 | 能源市场波动风险 (néngyuán shìchǎng bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động thị trường năng lượng |
| 149 | 碳减排计划 (tàn jiǎnpái jìhuà) – Kế hoạch giảm phát thải carbon |
| 150 | 储能技术 (chúnéng jìshù) – Công nghệ lưu trữ năng lượng |
| 151 | 油气回收系统 (yóuqì huíshōu xìtǒng) – Hệ thống thu hồi dầu khí |
| 152 | 天然气液化终端 (tiānránqì yèhuà zhōngduān) – Trạm hóa lỏng khí tự nhiên (LNG Terminal) |
| 153 | 气体燃烧塔 (qìtǐ ránshāo tǎ) – Đuốc đốt khí thải |
| 154 | 钻井成本 (zuànjǐng chéngběn) – Chi phí khoan giếng |
| 155 | 离岸油气资产 (lí’àn yóuqì zīchǎn) – Tài sản dầu khí ngoài khơi |
| 156 | 管道泄漏检测系统 (guǎndào xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ đường ống |
| 157 | 防爆设备 (fángbào shèbèi) – Thiết bị chống cháy nổ |
| 158 | 输油站 (shūyóu zhàn) – Trạm bơm dầu |
| 159 | 国际油品认证 (guójì yóupǐn rènzhèng) – Chứng nhận quốc tế về sản phẩm dầu |
| 160 | 石油交易平台 (shíyóu jiāoyì píngtái) – Sàn giao dịch dầu mỏ |
| 161 | 天然气储气库 (tiānránqì chǔqìkù) – Kho lưu trữ khí tự nhiên |
| 162 | 油气合同谈判 (yóuqì hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng dầu khí |
| 163 | 能源物流 (néngyuán wùliú) – Logistics năng lượng |
| 164 | 油田维修计划 (yóutián wéixiū jìhuà) – Kế hoạch bảo trì mỏ dầu |
| 165 | 能源报告 (néngyuán bàogào) – Báo cáo năng lượng |
| 166 | 液化天然气运输船 (yèhuà tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng (LNG Tanker) |
| 167 | 油气处理设施 (yóuqì chǔlǐ shèshī) – Cơ sở xử lý dầu khí |
| 168 | 井口压力 (jǐngkǒu yālì) – Áp suất đầu giếng |
| 169 | 脱水设备 (tuōshuǐ shèbèi) – Thiết bị tách nước |
| 170 | 油气测井技术 (yóuqì cèjǐng jìshù) – Công nghệ đo lường giếng dầu khí |
| 171 | 油气开发预算 (yóuqì kāifā yùsuàn) – Dự toán phát triển dầu khí |
| 172 | 合成燃料 (héchéng ránliào) – Nhiên liệu tổng hợp |
| 173 | 液体储存罐 (yètǐ chǔcún guàn) – Bồn chứa chất lỏng |
| 174 | 能源消费趋势 (néngyuán xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng |
| 175 | 油气开采环保标准 (yóuqì kāicǎi huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn môi trường trong khai thác dầu khí |
| 176 | 油气储量证明 (yóuqì chǔliàng zhèngmíng) – Chứng nhận trữ lượng dầu khí |
| 177 | 海底采油系统 (hǎidǐ cǎiyóu xìtǒng) – Hệ thống khai thác dầu dưới biển |
| 178 | 天然气再气化 (tiānránqì zài qìhuà) – Tái khí hóa khí tự nhiên hóa lỏng |
| 179 | 油气田自动化控制 (yóuqìtián zìdònghuà kòngzhì) – Kiểm soát tự động hóa mỏ dầu khí |
| 180 | 炼油过程优化 (liànyóu guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình lọc dầu |
| 181 | 井下作业 (jǐngxià zuòyè) – Công việc dưới giếng khoan |
| 182 | 气体压缩机 (qìtǐ yāsuōjī) – Máy nén khí |
| 183 | 海上风暴应急计划 (hǎishàng fēngbào yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó bão biển |
| 184 | 氢能源 (qīng néngyuán) – Năng lượng hydro |
| 185 | 气候变化风险管理 (qìhòu biànhuà fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro biến đổi khí hậu |
| 186 | 油气投资组合 (yóuqì tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư dầu khí |
| 187 | 非常规油气开采设备 (fēichángguī yóuqì kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu khí phi truyền thống |
| 188 | 平台退役 (píngtái tuìyì) – Tháo dỡ giàn khoan |
| 189 | 石油管道融资 (shíyóu guǎndào róngzī) – Tài trợ cho đường ống dầu |
| 190 | 国际油气并购 (guójì yóuqì bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại dầu khí quốc tế |
| 191 | 离岸风电与油气整合 (lí’àn fēngdiàn yǔ yóuqì zhěnghé) – Tích hợp điện gió ngoài khơi với dầu khí |
| 192 | 天然气市场自由化 (tiānránqì shìchǎng zìyóuhuà) – Tự do hóa thị trường khí tự nhiên |
| 193 | 能源储备模型 (néngyuán chǔbèi móxíng) – Mô hình dự trữ năng lượng |
| 194 | 油田风险评估 (yóutián fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro mỏ dầu |
| 195 | 能效标准 (néngxiào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng |
| 196 | 脱碳路线图 (tuōtàn lùxiàntú) – Lộ trình khử carbon |
| 197 | 井控培训 (jǐngkòng péixùn) – Đào tạo kiểm soát giếng |
| 198 | 液化天然气储存技术 (yèhuà tiānránqì chǔcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ LNG |
| 199 | 能源大数据分析 (néngyuán dàshùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu lớn về năng lượng |
| 200 | 油气供应链管理 (yóuqì gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu khí |
| 201 | 石油管道维护 (shíyóu guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống dẫn dầu |
| 202 | 浮式储油船 (fúshì chúyóuchuán) – Tàu chứa dầu nổi (FPSO) |
| 203 | 油气市场监管 (yóuqì shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu khí |
| 204 | 炼油产品裂解 (liànyóu chǎnpǐn lièjiě) – Quá trình cracking sản phẩm lọc dầu |
| 205 | 天然气合同期货 (tiānránqì hétóng qīhuò) – Hợp đồng tương lai khí tự nhiên |
| 206 | 钻井液管理 (zuànjǐng yè guǎnlǐ) – Quản lý dung dịch khoan |
| 207 | 气体泄漏应急响应 (qìtǐ xièlòu yìngjí xiǎngyìng) – Phản ứng khẩn cấp với rò rỉ khí |
| 208 | 石油贸易仲裁 (shíyóu màoyì zhòngcái) – Trọng tài thương mại dầu mỏ |
| 209 | 能源定价机制 (néngyuán dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá năng lượng |
| 210 | 油气区块招标 (yóuqì qūkuài zhāobiāo) – Đấu thầu lô dầu khí |
| 211 | 碳交易市场 (tàn jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch carbon |
| 212 | 勘探与生产一体化 (kāntàn yǔ shēngchǎn yìtǐhuà) – Tích hợp thăm dò và sản xuất |
| 213 | 离岸油气平台维修 (lí’àn yóuqì píngtái wéixiū) – Bảo dưỡng giàn khoan ngoài khơi |
| 214 | 石油库存周转率 (shíyóu kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho dầu |
| 215 | 能源安全战略 (néngyuán ānquán zhànlüè) – Chiến lược an ninh năng lượng |
| 216 | 管道清管技术 (guǎndào qīngguǎn jìshù) – Công nghệ làm sạch đường ống |
| 217 | 油气作业许可 (yóuqì zuòyè xǔkě) – Giấy phép hoạt động dầu khí |
| 218 | 天然气分离与液化 (tiānránqì fēnlí yǔ yèhuà) – Tách và hóa lỏng khí tự nhiên |
| 219 | 油品储存与分配 (yóupǐn chǔcún yǔ fēnpèi) – Lưu trữ và phân phối sản phẩm dầu |
| 220 | 能源数据可视化 (néngyuán shùjù kěshìhuà) – Trực quan hóa dữ liệu năng lượng |
| 221 | 石油炼制副产品 (shíyóu liànzhì fùchǎnpǐn) – Sản phẩm phụ từ lọc dầu |
| 222 | 液体天然气安全管理 (yètǐ tiānránqì ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn khí tự nhiên hóa lỏng |
| 223 | 能源储备多样化 (néngyuán chǔbèi duōyànghuà) – Đa dạng hóa dự trữ năng lượng |
| 224 | 氢气储存与运输 (qīngqì chǔcún yǔ yùnshū) – Lưu trữ và vận chuyển khí hydro |
| 225 | 高压注水系统 (gāoyā zhùshuǐ xìtǒng) – Hệ thống bơm ép nước áp suất cao |
| 226 | 石油出口关税 (shíyóu chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu dầu |
| 227 | 海底管道铺设 (hǎidǐ guǎndào pūshè) – Lắp đặt đường ống dưới biển |
| 228 | 油气流量计 (yóuqì liúliàngjì) – Đồng hồ đo lưu lượng dầu khí |
| 229 | 天然气脱硫技术 (tiānránqì tuōliú jìshù) – Công nghệ khử lưu huỳnh trong khí tự nhiên |
| 230 | 储油罐区安全 (chúyóuguàn qū ānquán) – An toàn khu vực bồn chứa dầu |
| 231 | 钻井平台搭建 (zuànjǐng píngtái dājiàn) – Lắp đặt giàn khoan |
| 232 | 液化天然气冷却工艺 (yèhuà tiānránqì lěngquè gōngyì) – Quy trình làm lạnh LNG |
| 233 | 石油需求预测 (shíyóu xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu dầu mỏ |
| 234 | 能源投资回报率 (néngyuán tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư năng lượng |
| 235 | 天然气发电站 (tiānránqì fādiàn zhàn) – Nhà máy phát điện khí tự nhiên |
| 236 | 炼油废水处理 (liànyóu fèishuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải từ lọc dầu |
| 237 | 石油储量开采率 (shíyóu chǔliàng kāicǎi lǜ) – Tỷ lệ khai thác trữ lượng dầu |
| 238 | 能源供应短缺 (néngyuán gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt nguồn cung năng lượng |
| 239 | 管道压力测试 (guǎndào yālì cèshì) – Kiểm tra áp lực đường ống |
| 240 | 液化天然气市场份额 (yèhuà tiānránqì shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường LNG |
| 241 | 油轮租赁合同 (yóulún zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê tàu chở dầu |
| 242 | 油气下游业务 (yóuqì xiàyóu yèwù) – Hoạt động hạ nguồn dầu khí |
| 243 | 能源基础设施投资 (néngyuán jīchǔ shèshī tóuzī) – Đầu tư cơ sở hạ tầng năng lượng |
| 244 | 碳排放配额交易 (tàn páifàng pèi’é jiāoyì) – Giao dịch hạn ngạch phát thải carbon |
| 245 | 油气田关闭与拆除 (yóuqìtián guānbì yǔ chāichú) – Đóng cửa và tháo dỡ mỏ dầu khí |
| 246 | 全球能源转型 (quánqiú néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng toàn cầu |
| 247 | 钻井泥浆循环系统 (zuànjǐng níjiāng xúnhuán xìtǒng) – Hệ thống tuần hoàn bùn khoan |
| 248 | 深海钻探技术 (shēnhǎi zuāntàn jìshù) – Công nghệ khoan thăm dò biển sâu |
| 249 | 能源价格波动分析 (néngyuán jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá năng lượng |
| 250 | 油田开发战略 (yóutián kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển mỏ dầu |
| 251 | 原油品质控制 (yuányóu pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng dầu thô |
| 252 | 能源科技创新 (néngyuán kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng |
| 253 | 油气市场动态 (yóuqì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu khí |
| 254 | 深水钻探平台 (shēnshuǐ zuāntàn píngtái) – Giàn khoan thăm dò nước sâu |
| 255 | 石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu mỏ |
| 256 | 可再生能源项目 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng tái tạo |
| 257 | 全球油气需求趋势 (quánqiú yóuqì xūqiú qūshì) – Xu hướng nhu cầu dầu khí toàn cầu |
| 258 | 节能减排技术 (jié néng jiǎn páifàng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
| 259 | 油气行业法规 (yóuqì hángyè fǎguī) – Quy định trong ngành dầu khí |
| 260 | 智能化井口管理 (zhìnénghuà jǐngkǒu guǎnlǐ) – Quản lý đầu giếng thông minh |
| 261 | 油气勘探技术 (yóuqì kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu khí |
| 262 | 资源回收率 (zīyuán huíshōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi tài nguyên |
| 263 | 油气环保标准 (yóuqì huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn môi trường dầu khí |
| 264 | 超深水钻井技术 (chāo shēnshuǐ zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan siêu sâu |
| 265 | 全球能源供应链 (quánqiú néngyuán gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng toàn cầu |
| 266 | 石油产品市场分析 (shíyóu chǎnpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường sản phẩm dầu |
| 267 | 油气资源合作 (yóuqì zīyuán hézuò) – Hợp tác tài nguyên dầu khí |
| 268 | 石油交易所 (shíyóu jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch dầu mỏ |
| 269 | 油气领域研究 (yóuqì lǐngyù yánjiū) – Nghiên cứu trong lĩnh vực dầu khí |
| 270 | 化石燃料替代品 (huàshí ránliào tìdàipǐn) – Sản phẩm thay thế nhiên liệu hóa thạch |
| 271 | 全球油气储备 (quánqiú yóuqì chǔbèi) – Dự trữ dầu khí toàn cầu |
| 272 | 油气技术转让 (yóuqì jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ dầu khí |
| 273 | 气体储存解决方案 (qìtǐ chǔcún jiějuéfāng’àn) – Giải pháp lưu trữ khí |
| 274 | 石油资源可持续管理 (shíyóu zīyuán kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu mỏ |
| 275 | 油气生产效率 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất dầu khí |
| 276 | 能源结构优化 (néngyuán jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc năng lượng |
| 277 | 油气风险评估模型 (yóuqì fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro dầu khí |
| 278 | 环保技术研究 (huánbǎo jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ bảo vệ môi trường |
| 279 | 油气市场监管机制 (yóuqì shìchǎng jiānguǎn jīzhì) – Cơ chế giám sát thị trường dầu khí |
| 280 | 油气产品定价 (yóuqì chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm dầu khí |
| 281 | 地下水保护措施 (dìxià shuǐ bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ nước ngầm |
| 282 | 能源投资风险管理 (néngyuán tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro đầu tư năng lượng |
| 283 | 石油勘探许可 (shíyóu kāntàn xǔkě) – Giấy phép thăm dò dầu mỏ |
| 284 | 油气清洁生产 (yóuqì qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch trong ngành dầu khí |
| 285 | 能源技术标准 (néngyuán jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ năng lượng |
| 286 | 石油市场预测模型 (shíyóu shìchǎng yùcè móxíng) – Mô hình dự báo thị trường dầu |
| 287 | 气候变化适应策略 (qìhòu biànhuà shìyìng cèluè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu |
| 288 | 油气储存设施 (yóuqì chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu khí |
| 289 | 石油管道事故应急预案 (shíyóu guǎndào shìgù yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp với sự cố đường ống dầu |
| 290 | 能源消耗分析 (néngyuán xiāohào fēnxī) – Phân tích tiêu thụ năng lượng |
| 291 | 气体检测设备 (qìtǐ jiǎncè shèbèi) – Thiết bị phát hiện khí |
| 292 | 清洁能源技术 (qīngjié néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng sạch |
| 293 | 油气开发投资风险 (yóuqì kāifā tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư phát triển dầu khí |
| 294 | 可再生能源利用 (kě zàishēng néngyuán lìyòng) – Sử dụng năng lượng tái tạo |
| 295 | 国际能源法律框架 (guójì néngyuán fǎlǜ kuàngjià) – Khung pháp lý năng lượng quốc tế |
| 296 | 能源效率评估 (néngyuán xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả năng lượng |
| 297 | 油气市场份额分析 (yóuqì shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần thị trường dầu khí |
| 298 | 可再生能源政策 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng tái tạo |
| 299 | 资源开采许可证 (zīyuán kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác tài nguyên |
| 300 | 石油投资回报分析 (shíyóu tóuzī huíbào fēnxī) – Phân tích tỷ suất hoàn vốn đầu tư dầu mỏ |
| 301 | 全球能源市场动态 (quánqiú néngyuán shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường năng lượng toàn cầu |
| 302 | 油气领域政策法规 (yóuqì lǐngyù zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định trong lĩnh vực dầu khí |
| 303 | 可持续能源解决方案 (kěchíxù néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng bền vững |
| 304 | 油气行业标准化 (yóuqì hángyè biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa ngành dầu khí |
| 305 | 气体储存安全管理 (qìtǐ chǔcún ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn lưu trữ khí |
| 306 | 能源与环境评估 (néngyuán yǔ huánjìng pínggū) – Đánh giá năng lượng và môi trường |
| 307 | 能源安全战略规划 (néngyuán ānquán zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược an ninh năng lượng |
| 308 | 石油资源开发计划 (shíyóu zīyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển tài nguyên dầu mỏ |
| 309 | 海洋石油平台安全 (hǎiyáng shíyóu píngtái ānquán) – An toàn giàn khoan trên biển |
| 310 | 气体管道设计标准 (qìtǐ guǎndào shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế đường ống khí |
| 311 | 环境监测技术 (huánjìng jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát môi trường |
| 312 | 石油应急预案 (shíyóu yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp dầu mỏ |
| 313 | 能源利用效率提升 (néngyuán lìyòng xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng |
| 314 | 油气市场风险管理 (yóuqì shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường dầu khí |
| 315 | 海洋环境影响评估 (hǎiyáng huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường biển |
| 316 | 清洁能源技术推广 (qīngjié néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng sạch |
| 317 | 石油工程项目管理 (shíyóu gōngchéng xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án kỹ thuật dầu mỏ |
| 318 | 能源转型研究 (néngyuán zhuǎnxíng yánjiū) – Nghiên cứu chuyển đổi năng lượng |
| 319 | 石油市场供需分析 (shíyóu shìchǎng gōngxū fēnxī) – Phân tích cung cầu thị trường dầu |
| 320 | 气候变化与能源政策 (qìhòu biànhuà yǔ néngyuán zhèngcè) – Biến đổi khí hậu và chính sách năng lượng |
| 321 | 油气开采技术 (yóuqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu khí |
| 322 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mỏ |
| 323 | 安全生产标准 (ānquán shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất an toàn |
| 324 | 能源消耗评估 (néngyuán xiāohào pínggū) – Đánh giá tiêu thụ năng lượng |
| 325 | 石油市场分析报告 (shíyóu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường dầu |
| 326 | 可再生能源开发 (kě zàishēng néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng tái tạo |
| 327 | 原油运输网络 (yuányóu yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển dầu thô |
| 328 | 液化气供应链 (yèhuàqì gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng khí hóa lỏng |
| 329 | 环境风险评估 (huánjìng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro môi trường |
| 330 | 石油技术标准 (shíyóu jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ dầu |
| 331 | 能源生产效率 (néngyuán shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất năng lượng |
| 332 | 油气资源整合 (yóuqì zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên dầu khí |
| 333 | 安全监测系统 (ānquán jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát an toàn |
| 334 | 原油价格波动 (yuányóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu thô |
| 335 | 油气管道工程 (yóuqì guǎndào gōngchéng) – Công trình đường ống dầu khí |
| 336 | 深井钻探技术 (shēnjǐng zuāntàn jìshù) – Công nghệ khoan sâu |
| 337 | 石油产品质量控制 (shíyóu chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm dầu |
| 338 | 可再生能源利用率 (kě zàishēng néngyuán lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng năng lượng tái tạo |
| 339 | 油气资源市场化 (yóuqì zīyuán shìchǎng huà) – Thị trường hóa tài nguyên dầu khí |
| 340 | 能源安全评估 (néngyuán ānquán pínggū) – Đánh giá an ninh năng lượng |
| 341 | 气体压缩技术 (qìtǐ yāsuō jìshù) – Công nghệ nén khí |
| 342 | 环境监测与评估 (huánjìng jiāncè yǔ pínggū) – Giám sát và đánh giá môi trường |
| 343 | 石油行业法规遵循 (shíyóu hángyè fǎguī zūnxún) – Tuân thủ quy định trong ngành dầu khí |
| 344 | 能源开发与利用 (néngyuán kāifā yǔ lìyòng) – Phát triển và sử dụng năng lượng |
| 345 | 油气市场竞争分析 (yóuqì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường dầu khí |
| 346 | 油气资源可持续性 (yóuqì zīyuán kěchíxù xìng) – Tính bền vững của tài nguyên dầu khí |
| 347 | 液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng |
| 348 | 油气行业技术创新 (yóuqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu khí |
| 349 | 清洁生产技术 (qīngjié shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất sạch |
| 350 | 能源战略规划 (néngyuán zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược năng lượng |
| 351 | 石油市场竞争格局 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng géjú) – Cấu trúc cạnh tranh thị trường dầu |
| 352 | 气体排放标准 (qìtǐ páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải khí |
| 353 | 油气行业国际合作 (yóuqì hángyè guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu khí |
| 354 | 石油开发技术进步 (shíyóu kāifā jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ trong phát triển dầu mỏ |
| 355 | 绿色能源项目 (lǜsè néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng xanh |
| 356 | 石油勘探设备 (shíyóu kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ |
| 357 | 天然气出口政策 (tiānránqì chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu khí tự nhiên |
| 358 | 能源使用效率 (néngyuán shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng năng lượng |
| 359 | 石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu |
| 360 | 气体供应安全 (qìtǐ gōngyìng ānquán) – An toàn cung ứng khí |
| 361 | 油气行业发展趋势 (yóuqì hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành dầu khí |
| 362 | 油气资源分配 (yóuqì zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên dầu khí |
| 363 | 环保政策执行 (huánbǎo zhèngcè zhíxíng) – Thực thi chính sách bảo vệ môi trường |
| 364 | 石油行业投资分析 (shíyóu hángyè tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư trong ngành dầu khí |
| 365 | 天然气储存技术 (tiānránqì chǔcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí tự nhiên |
| 366 | 石油生产过程 (shíyóu shēngchǎn guòchéng) – Quy trình sản xuất dầu mỏ |
| 367 | 油气资源评估报告 (yóuqì zīyuán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài nguyên dầu khí |
| 368 | 清洁能源政策 (qīngjié néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng sạch |
| 369 | 气体价格波动 (qìtǐ jiàgé bōdòng) – Biến động giá khí |
| 370 | 国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ quốc tế |
| 371 | 石油炼化技术 (shíyóu liànhuà jìshù) – Công nghệ lọc dầu |
| 372 | 油气开采设备 (yóuqì kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu khí |
| 373 | 石油管道安全监测 (shíyóu guǎndào ānquán jiāncè) – Giám sát an toàn đường ống dầu |
| 374 | 天然气市场发展 (tiānránqì shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường khí tự nhiên |
| 375 | 石油行业环保标准 (shíyóu hángyè huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường ngành dầu khí |
| 376 | 油气储运系统 (yóuqì chǔyùn xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ và vận chuyển dầu khí |
| 377 | 能源转型政策 (néngyuán zhuǎnxíng zhèngcè) – Chính sách chuyển đổi năng lượng |
| 378 | 石油市场调研 (shíyóu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường dầu |
| 379 | 石油生产设备维护 (shíyóu shēngchǎn shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị sản xuất dầu |
| 380 | 气候变化影响评估 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu |
| 381 | 油气生产许可证 (yóuqì shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu khí |
| 382 | 石油产业链分析 (shíyóu chǎnyè liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi ngành dầu mỏ |
| 383 | 油气资源开发管理 (yóuqì zīyuán kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển tài nguyên dầu khí |
| 384 | 气体泄漏监测 (qìtǐ xièlòu jiāncè) – Giám sát rò rỉ khí |
| 385 | 石油勘探合同 (shíyóu kāntàn hétóng) – Hợp đồng thăm dò dầu mỏ |
| 386 | 天然气市场价格 (tiānránqì shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường khí tự nhiên |
| 387 | 石油企业管理 (shíyóu qǐyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp dầu mỏ |
| 388 | 油气行业人才培养 (yóuqì hángyè réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân lực trong ngành dầu khí |
| 389 | 石油气体混合物 (shíyóu qìtǐ hùn hé wù) – Hỗn hợp khí dầu mỏ |
| 390 | 能源消耗管理 (néngyuán xiāohào guǎnlǐ) – Quản lý tiêu thụ năng lượng |
| 391 | 油气行业安全评估 (yóuqì hángyè ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn trong ngành dầu khí |
| 392 | 可再生能源技术应用 (kě zàishēng néngyuán jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ năng lượng tái tạo |
| 393 | 石油市场国际化 (shíyóu shìchǎng guójì huà) – Quốc tế hóa thị trường dầu mỏ |
| 394 | 石油工程技术 (shíyóu gōngchéng jìshù) – Công nghệ kỹ thuật dầu mỏ |
| 395 | 油气资源评估方法 (yóuqì zīyuán pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài nguyên dầu khí |
| 396 | 液化天然气生产 (yèhuà tiānránqì shēngchǎn) – Sản xuất khí tự nhiên hóa lỏng |
| 397 | 石油勘探流程 (shíyóu kāntàn liúchéng) – Quy trình thăm dò dầu |
| 398 | 油气管道运输 (yóuqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống dầu khí |
| 399 | 环境监测系统集成 (huánjìng jiāncè xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống giám sát môi trường |
| 400 | 天然气储存设施 (tiānránqì chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí tự nhiên |
| 401 | 油气资源开发与利用 (yóuqì zīyuán kāifā yǔ lìyòng) – Phát triển và sử dụng tài nguyên dầu khí |
| 402 | 石油开发成本分析 (shíyóu kāifā chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí phát triển dầu mỏ |
| 403 | 气体质量监测 (qìtǐ zhìliàng jiāncè) – Giám sát chất lượng khí |
| 404 | 石油行业技术转让 (shíyóu hángyè jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ trong ngành dầu khí |
| 405 | 可再生能源项目评估 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án năng lượng tái tạo |
| 406 | 气体排放控制技术 (qìtǐ páifàng kòngzhì jìshù) – Công nghệ kiểm soát phát thải khí |
| 407 | 石油资源政策 (shíyóu zīyuán zhèngcè) – Chính sách tài nguyên dầu mỏ |
| 408 | 环境影响评估方法 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tác động môi trường |
| 409 | 石油领域国际标准 (shíyóu lǐngyù guójì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quốc tế trong lĩnh vực dầu khí |
| 410 | 气体回收利用技术 (qìtǐ huíshōu lìyòng jìshù) – Công nghệ thu hồi và sử dụng khí |
| 411 | 油气田管理 (yóuqì tián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu khí |
| 412 | 石油市场调控 (shíyóu shìchǎng tiáokòng) – Kiểm soát thị trường dầu |
| 413 | 天然气交易平台 (tiānránqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch khí tự nhiên |
| 414 | 石油开采设备研发 (shíyóu kāicǎi shèbèi yánfā) – Nghiên cứu và phát triển thiết bị khai thác dầu |
| 415 | 石油行业创新发展 (shíyóu hángyè chuàngxīn fāzhǎn) – Phát triển đổi mới trong ngành dầu khí |
| 416 | 液化气市场调研 (yèhuàqì shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường khí hóa lỏng |
| 417 | 石油行业环保法规 (shíyóu hángyè huánbǎo fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường trong ngành dầu khí |
| 418 | 油气田勘探 (yóuqì tián kāntàn) – Thăm dò mỏ dầu khí |
| 419 | 石油储存设施 (shíyóu chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu mỏ |
| 420 | 天然气开采 (tiānránqì kāicǎi) – Khai thác khí tự nhiên |
| 421 | 气体运输管道 (qìtǐ yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí |
| 422 | 石油资源合理开发 (shíyóu zīyuán hélǐ kāifā) – Phát triển hợp lý tài nguyên dầu mỏ |
| 423 | 石油技术标准化 (shíyóu jìshù biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa công nghệ dầu |
| 424 | 油气行业风险管理 (yóuqì hángyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trong ngành dầu khí |
| 425 | 环境影响监测 (huánjìng yǐngxiǎng jiāncè) – Giám sát tác động môi trường |
| 426 | 油气资源的可持续管理 (yóuqì zīyuán de kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu khí |
| 427 | 气体压缩机 (qìtǐ yāsuō jī) – Máy nén khí |
| 428 | 油气行业数字化转型 (yóuqì hángyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu khí |
| 429 | 天然气液化设备 (tiānránqì yèhuà shèbèi) – Thiết bị hóa lỏng khí tự nhiên |
| 430 | 石油经济学 (shíyóu jīngjìxué) – Kinh tế dầu mỏ |
| 431 | 油气资源保护政策 (yóuqì zīyuán bǎohù zhèngcè) – Chính sách bảo vệ tài nguyên dầu khí |
| 432 | 气体净化技术 (qìtǐ jìnghuà jìshù) – Công nghệ tinh lọc khí |
| 433 | 石油开采环境影响 (shíyóu kāicǎi huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của khai thác dầu |
| 434 | 油气行业投资回报 (yóuqì hángyè tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư trong ngành dầu khí |
| 435 | 天然气供应链管理 (tiānránqì gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
| 436 | 石油行业的安全文化 (shíyóu hángyè de ānquán wénhuà) – Văn hóa an toàn trong ngành dầu khí |
| 437 | 油气资源的经济价值 (yóuqì zīyuán de jīngjì jiàzhí) – Giá trị kinh tế của tài nguyên dầu khí |
| 438 | 石油交易市场 (shíyóu jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch dầu |
| 439 | 气体输送系统 (qìtǐ shūsòng xìtǒng) – Hệ thống vận chuyển khí |
| 440 | 油气开采工艺 (yóuqì kāicǎi gōngyì) – Quy trình khai thác dầu khí |
| 441 | 可再生能源与石油关系 (kě zàishēng néngyuán yǔ shíyóu guānxì) – Mối quan hệ giữa năng lượng tái tạo và dầu mỏ |
| 442 | 石油行业的未来发展 (shíyóu hángyè de wèilái fāzhǎn) – Phát triển tương lai của ngành dầu khí |
| 443 | 石油市场监管机构 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý thị trường dầu |
| 444 | 气体污染控制 (qìtǐ wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm khí |
| 445 | 油气行业的安全标准 (yóuqì hángyè de ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn trong ngành dầu khí |
| 446 | 天然气交易市场 (tiānránqì jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch khí tự nhiên |
| 447 | 石油开发的环境管理 (shíyóu kāifā de huánjìng guǎnlǐ) – Quản lý môi trường trong phát triển dầu mỏ |
| 448 | 油气行业人才战略 (yóuqì hángyè réncái zhànlüè) – Chiến lược nhân lực trong ngành dầu khí |
| 449 | 气体分配系统 (qìtǐ fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối khí |
| 450 | 石油价格波动分析 (shíyóu jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu |
| 451 | 环境修复技术 (huánjìng xiūfù jìshù) – Công nghệ phục hồi môi trường |
| 452 | 油气储存设施安全 (yóuqì chǔcún shèshī ānquán) – An toàn cơ sở lưu trữ dầu khí |
| 453 | 气体供应链优化 (qìtǐ gōngyìngliàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng khí |
| 454 | 石油行业的伦理规范 (shíyóu hángyè de lúnlǐ guīfàn) – Quy tắc đạo đức trong ngành dầu khí |
| 455 | 天然气资源管理 (tiānránqì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên khí tự nhiên |
| 456 | 石油市场的竞争策略 (shíyóu shìchǎng de jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh trong thị trường dầu |
| 457 | 气体排放监测设备 (qìtǐ páifàng jiāncè shèbèi) – Thiết bị giám sát phát thải khí |
| 458 | 油气行业数字化工具 (yóuqì hángyè shùzìhuà gōngjù) – Công cụ số hóa trong ngành dầu khí |
| 459 | 石油勘探与开发许可证 (shíyóu kāntàn yǔ kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò và phát triển dầu |
| 460 | 气体运输安全规程 (qìtǐ yùnshū ānquán guīchéng) – Quy trình an toàn vận chuyển khí |
| 461 | 石油行业的可持续发展 (shíyóu hángyè de kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững trong ngành dầu khí |
| 462 | 天然气市场分析 (tiānránqì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường khí tự nhiên |
| 463 | 石油行业的技术合作 (shíyóu hángyè de jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ trong ngành dầu khí |
| 464 | 气体储存安全规范 (qìtǐ chǔcún ānquán guīfàn) – Quy tắc an toàn lưu trữ khí |
| 465 | 油气行业的经济影响 (yóuqì hángyè de jīngjì yǐngxiǎng) – Tác động kinh tế của ngành dầu khí |
| 466 | 石油行业的全球化 (shíyóu hángyè de quánqiú huà) – Quốc tế hóa trong ngành dầu khí |
| 467 | 可再生能源与石油竞争 (kě zàishēng néngyuán yǔ shíyóu jìngzhēng) – Cạnh tranh giữa năng lượng tái tạo và dầu mỏ |
| 468 | 石油安全生产 (shíyóu ānquán shēngchǎn) – Sản xuất an toàn trong ngành dầu |
| 469 | 天然气利用效率 (tiānránqì lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng khí tự nhiên |
| 470 | 油气资源可持续利用 (yóuqì zīyuán kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững tài nguyên dầu khí |
| 471 | 气体安全评估 (qìtǐ ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn khí |
| 472 | 石油行业的技术创新 (shíyóu hángyè de jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu khí |
| 473 | 油气行业绿色转型 (yóuqì hángyè lǜsè zhuǎnxíng) – Chuyển đổi xanh trong ngành dầu khí |
| 474 | 石油行业风险评估 (shíyóu hángyè fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro trong ngành dầu khí |
| 475 | 油气行业信息化建设 (yóuqì hángyè xìnxīhuà jiànshè) – Xây dựng hệ thống thông tin trong ngành dầu khí |
| 476 | 天然气产业链 (tiānránqì chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp khí tự nhiên |
| 477 | 石油技术研发 (shíyóu jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ dầu |
| 478 | 油气行业的环境责任 (yóuqì hángyè de huánjìng zérèn) – Trách nhiệm môi trường trong ngành dầu khí |
| 479 | 石油行业市场竞争 (shíyóu hángyè shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường trong ngành dầu khí |
| 480 | 天然气开采技术 (tiānránqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác khí tự nhiên |
| 481 | 石油行业人才发展 (shíyóu hángyè réncái fāzhǎn) – Phát triển nhân lực trong ngành dầu khí |
| 482 | 气体质量控制 (qìtǐ zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng khí |
| 483 | 油气行业的社会责任 (yóuqì hángyè de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội trong ngành dầu khí |
| 484 | 石油安全管理系统 (shíyóu ānquán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý an toàn dầu mỏ |
| 485 | 可再生能源发展战略 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo |
| 486 | 天然气价格预测 (tiānránqì jiàgé yùcè) – Dự đoán giá khí tự nhiên |
| 487 | 石油行业的国际合作 (shíyóu hángyè de guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu khí |
| 488 | 气体运输安全措施 (qìtǐ yùnshū ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn vận chuyển khí |
| 489 | 油气资源的未来趋势 (yóuqì zīyuán de wèilái qūshì) – Xu hướng tương lai của tài nguyên dầu khí |
| 490 | 石油市场的可持续性 (shíyóu shìchǎng de kěchíxù xìng) – Tính bền vững của thị trường dầu |
| 491 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu |
| 492 | 天然气工程 (tiānránqì gōngchéng) – Kỹ thuật khí tự nhiên |
| 493 | 油气生产设备 (yóuqì shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất dầu khí |
| 494 | 石油行业的法规 (shíyóu hángyè de fǎguī) – Quy định trong ngành dầu khí |
| 495 | 气体储存设施 (qìtǐ chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí |
| 496 | 油气开发技术创新 (yóuqì kāifā jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ phát triển dầu khí |
| 497 | 石油价格政策 (shíyóu jiàgé zhèngcè) – Chính sách giá dầu |
| 498 | 气体运输安全标准 (qìtǐ yùnshū ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn vận chuyển khí |
| 499 | 石油资源利用效率 (shíyóu zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên dầu mỏ |
| 500 | 天然气开发许可证 (tiānránqì kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép phát triển khí tự nhiên |
| 501 | 石油行业的可再生能源战略 (shíyóu hángyè de kě zàishēng néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng tái tạo trong ngành dầu khí |
| 502 | 气体质量检测 (qìtǐ zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng khí |
| 503 | 石油行业的国际市场 (shíyóu hángyè de guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế trong ngành dầu khí |
| 504 | 天然气投资机会 (tiānránqì tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư vào khí tự nhiên |
| 505 | 油气田开发计划 (yóuqì tián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí |
| 506 | 石油行业的监管体系 (shíyóu hángyè de jiānguǎn tǐxì) – Hệ thống giám sát trong ngành dầu khí |
| 507 | 气体供应链分析 (qìtǐ gōngyìngliàn fēnxī) – Phân tích chuỗi cung ứng khí |
| 508 | 油气行业的科研机构 (yóuqì hángyè de kēyán jīgòu) – Cơ quan nghiên cứu trong ngành dầu khí |
| 509 | 石油市场趋势分析 (shíyóu shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường dầu |
| 510 | 天然气开发技术 (tiānránqì kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển khí tự nhiên |
| 511 | 石油行业的项目管理 (shíyóu hángyè de xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án trong ngành dầu khí |
| 512 | 气体应急响应 (qìtǐ yìngjí xiǎngyìng) – Phản ứng khẩn cấp với khí |
| 513 | 油气行业的气候变化应对 (yóuqì hángyè de qìhòu biànhuà yìngduì) – Đối phó với biến đổi khí hậu trong ngành dầu khí |
| 514 | 石油行业的财务管理 (shíyóu hángyè de cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính trong ngành dầu khí |
| 515 | 气体分配网络 (qìtǐ fēnpèi wǎngluò) – Mạng lưới phân phối khí |
| 516 | 石油行业合作协议 (shíyóu hángyè hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác trong ngành dầu khí |
| 517 | 天然气市场开发 (tiānránqì shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường khí tự nhiên |
| 518 | 油气资源的经济分析 (yóuqì zīyuán de jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế tài nguyên dầu khí |
| 519 | 石油产品销售 (shíyóu chǎnpǐn xiāoshòu) – Bán hàng sản phẩm dầu |
| 520 | 气体清洁能源 (qìtǐ qīngjié néngyuán) – Năng lượng sạch từ khí |
| 521 | 油气行业的市场份额 (yóuqì hángyè de shìchǎng fèn’é) – Thị phần trong ngành dầu khí |
| 522 | 石油炼制技术 (shíyóu liànzhì jìshù) – Công nghệ lọc dầu |
| 523 | 天然气的储存与运输 (tiānránqì de chǔcún yǔ yùnshū) – Lưu trữ và vận chuyển khí tự nhiên |
| 524 | 油气行业的法律法规 (yóuqì hángyè de fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định trong ngành dầu khí |
| 525 | 气体监测系统 (qìtǐ jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát khí |
| 526 | 石油市场风险 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường dầu |
| 527 | 天然气供应商 (tiānránqì gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp khí tự nhiên |
| 528 | 油气行业的创新战略 (yóuqì hángyè de chuàngxīn zhànlüè) – Chiến lược đổi mới trong ngành dầu khí |
| 529 | 气体市场预测 (qìtǐ shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường khí |
| 530 | 石油行业的合同管理 (shíyóu hángyè de hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng trong ngành dầu khí |
| 531 | 油气田开发技术 (yóuqì tián kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển mỏ dầu khí |
| 532 | 气体商业模式 (qìtǐ shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh khí |
| 533 | 石油储备管理 (shíyóu chǔbèi guǎnlǐ) – Quản lý dự trữ dầu mỏ |
| 534 | 天然气的国际贸易 (tiānránqì de guójì màoyì) – Thương mại quốc tế khí tự nhiên |
| 535 | 油气行业的市场调研 (yóuqì hángyè de shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường trong ngành dầu khí |
| 536 | 气体安全操作规程 (qìtǐ ānquán cāozuò guīchéng) – Quy trình thao tác an toàn khí |
| 537 | 石油行业的环境评估 (shíyóu hángyè de huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường trong ngành dầu khí |
| 538 | 油气资源开发规划 (yóuqì zīyuán kāifā guīhuà) – Kế hoạch phát triển tài nguyên dầu khí |
| 539 | 石油钻探 (shíyóu zuàntàn) – Khoan dầu |
| 540 | 天然气液化 (tiānránqì yèhuà) – Hóa lỏng khí tự nhiên |
| 541 | 油田开发管理 (yóutián kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển mỏ dầu |
| 542 | 气体输送管道 (qìtǐ shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí |
| 543 | 石油清洁生产 (shíyóu qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch trong ngành dầu |
| 544 | 天然气勘探设备 (tiānránqì kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò khí tự nhiên |
| 545 | 油气行业合规性 (yóuqì hángyè héguī xìng) – Tính tuân thủ trong ngành dầu khí |
| 546 | 气体燃料技术 (qìtǐ ránliào jìshù) – Công nghệ nhiên liệu khí |
| 547 | 石油行业的市场监管 (shíyóu hángyè de shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường trong ngành dầu khí |
| 548 | 天然气计量系统 (tiānránqì jìliàng xìtǒng) – Hệ thống đo lường khí tự nhiên |
| 549 | 油气行业的财务风险 (yóuqì hángyè de cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính trong ngành dầu khí |
| 550 | 气体质量标准 (qìtǐ zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng khí |
| 551 | 石油公司合并 (shíyóu gōngsī hébìng) – Sáp nhập công ty dầu mỏ |
| 552 | 天然气使用规范 (tiānránqì shǐyòng guīfàn) – Quy định sử dụng khí tự nhiên |
| 553 | 油气资源的国际合作 (yóuqì zīyuán de guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về tài nguyên dầu khí |
| 554 | 气体生产流程 (qìtǐ shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất khí |
| 555 | 石油市场的价格机制 (shíyóu shìchǎng de jiàgé jīzhì) – Cơ chế giá trong thị trường dầu |
| 556 | 天然气的储存技术 (tiānránqì de chǔcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí tự nhiên |
| 557 | 油气行业的技术转让 (yóuqì hángyè de jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ trong ngành dầu khí |
| 558 | 气体安全检测 (qìtǐ ānquán jiǎncè) – Kiểm tra an toàn khí |
| 559 | 石油资源的开发潜力 (shíyóu zīyuán de kāifā qiánlì) – Tiềm năng phát triển tài nguyên dầu khí |
| 560 | 天然气基础设施 (tiānránqì jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng khí tự nhiên |
| 561 | 油气行业的战略规划 (yóuqì hángyè de zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược trong ngành dầu khí |
| 562 | 气体交易平台 (qìtǐ jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch khí |
| 563 | 石油行业的可持续技术 (shíyóu hángyè de kěchíxù jìshù) – Công nghệ bền vững trong ngành dầu khí |
| 564 | 石油行业的法律责任 (shíyóu hángyè de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý trong ngành dầu khí |
| 565 | 天然气市场调控 (tiānránqì shìchǎng tiáokòng) – Kiểm soát thị trường khí tự nhiên |
| 566 | 油气行业的经济政策 (yóuqì hángyè de jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế trong ngành dầu khí |
| 567 | 气体交易合同 (qìtǐ jiāoyì hétóng) – Hợp đồng giao dịch khí |
| 568 | 石油资源开发研究 (shíyóu zīyuán kāifā yánjiū) – Nghiên cứu phát triển tài nguyên dầu khí |
| 569 | 天然气投资策略 (tiānránqì tóuzī cèhuà) – Chiến lược đầu tư vào khí tự nhiên |
| 570 | 油气行业的市场竞争力 (yóuqì hángyè de shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh của ngành dầu khí |
| 571 | 气体供应协议 (qìtǐ gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp khí |
| 572 | 石油行业的监管机构 (shíyóu hángyè de jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan giám sát trong ngành dầu khí |
| 573 | 天然气行业的贸易壁垒 (tiānránqì hángyè de màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại trong ngành khí tự nhiên |
| 574 | 油气价格波动分析 (yóuqì jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu khí |
| 575 | 气体市场的技术发展 (qìtǐ shìchǎng de jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ trong thị trường khí |
| 576 | 石油交易合同条款 (shíyóu jiāoyì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng giao dịch dầu |
| 577 | 天然气能源政策 (tiānránqì néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng khí tự nhiên |
| 578 | 油气行业的国际标准 (yóuqì hángyè de guójì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quốc tế trong ngành dầu khí |
| 579 | 气体供应链管理 (qìtǐ gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí |
| 580 | 石油市场的投资机会 (shíyóu shìchǎng de tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư trong thị trường dầu |
| 581 | 天然气的价格形成 (tiānránqì de jiàgé xíngchéng) – Hình thành giá khí tự nhiên |
| 582 | 油气行业的技术转型 (yóuqì hángyè de jìshù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi công nghệ trong ngành dầu khí |
| 583 | 气体风险管理 (qìtǐ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro khí |
| 584 | 石油行业的可持续性评估 (shíyóu hángyè de kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững trong ngành dầu khí |
| 585 | 天然气的政策法规 (tiānránqì de zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định liên quan đến khí tự nhiên |
| 586 | 油气市场的创新技术 (yóuqì shìchǎng de chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới trong thị trường dầu khí |
| 587 | 气体国际合作项目 (qìtǐ guójì hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác quốc tế về khí |
| 588 | 石油资源的经济评估 (shíyóu zīyuán de jīngjì pínggū) – Đánh giá kinh tế tài nguyên dầu khí |
| 589 | 石油行业的环境影响评估 (shíyóu hángyè de huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường trong ngành dầu khí |
| 590 | 天然气环境友好技术 (tiānránqì huánjìng yǒuhǎo jìshù) – Công nghệ thân thiện với môi trường trong khí tự nhiên |
| 591 | 油气行业的应急预案 (yóuqì hángyè de yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp trong ngành dầu khí |
| 592 | 石油产业的可再生能源项目 (shíyóu chǎnyè de kě zàishēng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng tái tạo trong ngành dầu |
| 593 | 天然气的循环利用 (tiānránqì de xúnhuán lìyòng) – Tái sử dụng khí tự nhiên |
| 594 | 油气行业的安全生产标准 (yóuqì hángyè de ānquán shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất an toàn trong ngành dầu khí |
| 595 | 气体应急响应措施 (qìtǐ yìngjí xiǎngyìng cuòshī) – Biện pháp phản ứng khẩn cấp với khí |
| 596 | 石油行业的环境法规 (shíyóu hángyè de huánjìng fǎguī) – Quy định môi trường trong ngành dầu khí |
| 597 | 天然气的脱碳技术 (tiānránqì de tuōtàn jìshù) – Công nghệ khử carbon trong khí tự nhiên |
| 598 | 油气开发的社会责任 (yóuqì kāifā de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội trong phát triển dầu khí |
| 599 | 气体行业的可持续发展战略 (qìtǐ hángyè de kěchíxù fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển bền vững trong ngành khí |
| 600 | 石油泄漏处理技术 (shíyóu xièlòu chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý rò rỉ dầu |
| 601 | 天然气的环保政策 (tiānránqì de huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường liên quan đến khí tự nhiên |
| 602 | 油气行业的气候适应性 (yóuqì hángyè de qìhòu shìyìng xìng) – Khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu trong ngành dầu khí |
| 603 | 气体资源的环境保护 (qìtǐ zīyuán de huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường tài nguyên khí |
| 604 | 石油行业的清洁技术研究 (shíyóu hángyè de qīngjié jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ sạch trong ngành dầu khí |
| 605 | 天然气的生态影响 (tiānránqì de shēngtài yǐngxiǎng) – Tác động sinh thái của khí tự nhiên |
| 606 | 油气行业的透明度 (yóuqì hángyè de tòumíng dù) – Tính minh bạch trong ngành dầu khí |
| 607 | 气体行业的社会影响评估 (qìtǐ hángyè de shèhuì yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động xã hội trong ngành khí |
| 608 | 石油生产的资源效率 (shíyóu shēngchǎn de zīyuán xiàolǜ) – Hiệu quả tài nguyên trong sản xuất dầu |
| 609 | 天然气的环保技术 (tiānránqì de huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường trong khí tự nhiên |
| 610 | 油气行业的气候变化影响 (yóuqì hángyè de qìhòu biànhuà yǐngxiǎng) – Tác động của biến đổi khí hậu trong ngành dầu khí |
| 611 | 气体资源的管理措施 (qìtǐ zīyuán de guǎnlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý tài nguyên khí |
| 612 | 石油行业的绿色技术 (shíyóu hángyè de lǜsè jìshù) – Công nghệ xanh trong ngành dầu khí |
| 613 | 石油科学研究 (shíyóu kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học về dầu mỏ |
| 614 | 油气行业的教育培训 (yóuqì hángyè de jiàoyù péixùn) – Đào tạo và giáo dục trong ngành dầu khí |
| 615 | 气体存储技术 (qìtǐ cúnchú jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí |
| 616 | 石油工程技术 (shíyóu gōngchéng jìshù) – Công nghệ kỹ thuật dầu khí |
| 617 | 天然气分子工程 (tiānránqì fēnzǐ gōngchéng) – Kỹ thuật phân tử khí tự nhiên |
| 618 | 油气行业的创新型企业 (yóuqì hángyè de chuàngxīn xíng qǐyè) – Doanh nghiệp đổi mới trong ngành dầu khí |
| 619 | 气体处理技术 (qìtǐ chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý khí |
| 620 | 石油产品研发 (shíyóu chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm dầu |
| 621 | 天然气市场的未来趋势 (tiānránqì shìchǎng de wèilái qūshì) – Xu hướng tương lai của thị trường khí tự nhiên |
| 622 | 油气行业的标准化管理 (yóuqì hángyè de biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Quản lý tiêu chuẩn hóa trong ngành dầu khí |
| 623 | 气体储存安全标准 (qìtǐ chǔcún ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn lưu trữ khí |
| 624 | 石油工程管理 (shíyóu gōngchéng guǎnlǐ) – Quản lý kỹ thuật dầu khí |
| 625 | 天然气的市场需求分析 (tiānránqì de shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường khí tự nhiên |
| 626 | 油气行业的职业发展 (yóuqì hángyè de zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp trong ngành dầu khí |
| 627 | 气体分离技术 (qìtǐ fēnlí jìshù) – Công nghệ phân tách khí |
| 628 | 石油资源的科学管理 (shíyóu zīyuán de kēxué guǎnlǐ) – Quản lý khoa học tài nguyên dầu khí |
| 629 | 天然气行业的技术论坛 (tiānránqì hángyè de jìshù lùntán) – Diễn đàn công nghệ trong ngành khí tự nhiên |
| 630 | 油气行业的创新实验室 (yóuqì hángyè de chuàngxīn shíyànshì) – Phòng thí nghiệm đổi mới trong ngành dầu khí |
| 631 | 气体资源的可持续利用 (qìtǐ zīyuán de kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững tài nguyên khí |
| 632 | 石油行业的数字化转型 (shíyóu hángyè de shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu khí |
| 633 | 天然气行业的标准制定 (tiānránqì hángyè de biāozhǔn zhìdìng) – Đặt ra tiêu chuẩn trong ngành khí tự nhiên |
| 634 | 油气开发的科技创新 (yóuqì kāifā de kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong phát triển dầu khí |
| 635 | 气体分配技术 (qìtǐ fēnpèi jìshù) – Công nghệ phân phối khí |
| 636 | 石油行业的职业技能培训 (shíyóu hángyè de zhíyè jìnéng péixùn) – Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp trong ngành dầu khí |
| 637 | 石油行业的风险评估 (shíyóu hángyè de fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro trong ngành dầu khí |
| 638 | 天然气设备的维护 (tiānránqì shèbèi de wéihù) – Bảo trì thiết bị khí tự nhiên |
| 639 | 油气行业的安全审查 (yóuqì hángyè de ānquán shěnchá) – Kiểm tra an toàn trong ngành dầu khí |
| 640 | 石油管道的维护管理 (shíyóu guǎndào de wéihù guǎnlǐ) – Quản lý bảo trì đường ống dầu |
| 641 | 天然气的防火措施 (tiānránqì de fánghuǒ cuòshī) – Biện pháp phòng cháy đối với khí tự nhiên |
| 642 | 油气设备的安全标准 (yóuqì shèbèi de ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn thiết bị dầu khí |
| 643 | 气体泄漏应急响应 (qìtǐ xièlòu yìngjí xiǎngyìng) – Phản ứng khẩn cấp đối với rò rỉ khí |
| 644 | 天然气的应急处理方案 (tiānránqì de yìngjí chǔlǐ fāng’àn) – Kế hoạch xử lý khẩn cấp đối với khí tự nhiên |
| 645 | 油气行业的技术审查 (yóuqì hángyè de jìshù shěnchá) – Kiểm tra công nghệ trong ngành dầu khí |
| 646 | 气体资源的监控系统 (qìtǐ zīyuán de jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát tài nguyên khí |
| 647 | 石油行业的事故调查 (shíyóu hángyè de shìgù diàochá) – Điều tra sự cố trong ngành dầu khí |
| 648 | 天然气的风险管理计划 (tiānránqì de fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý rủi ro khí tự nhiên |
| 649 | 油气行业的健康安全管理 (yóuqì hángyè de jiànkāng ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn sức khỏe trong ngành dầu khí |
| 650 | 气体设备的检修标准 (qìtǐ shèbèi de jiǎnxiū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sửa chữa thiết bị khí |
| 651 | 石油行业的事故预防措施 (shíyóu hángyè de shìgù yùfáng cuòshī) – Biện pháp phòng ngừa sự cố trong ngành dầu khí |
| 652 | 天然气的安全监测 (tiānránqì de ānquán jiāncè) – Giám sát an toàn khí tự nhiên |
| 653 | 油气行业的职业健康安全 (yóuqì hángyè de zhíyè jiànkāng ānquán) – An toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong ngành dầu khí |
| 654 | 石油行业的培训与教育 (shíyóu hángyè de péixùn yǔ jiàoyù) – Đào tạo và giáo dục trong ngành dầu khí |
| 655 | 天然气设备的检验标准 (tiānránqì shèbèi de jiǎnyàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra thiết bị khí tự nhiên |
| 656 | 油气行业的安全报告 (yóuqì hángyè de ānquán bàogào) – Báo cáo an toàn trong ngành dầu khí |
| 657 | 气体泄漏检测技术 (qìtǐ xièlòu jiǎncè jìshù) – Công nghệ kiểm tra rò rỉ khí |
| 658 | 石油行业的健康风险评估 (shíyóu hángyè de jiànkāng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro sức khỏe trong ngành dầu khí |
| 659 | 油气出口 (yóuqì chūkǒu) – Xuất khẩu dầu khí |
| 660 | 天然气进口 (tiānránqì jìnkǒu) – Nhập khẩu khí tự nhiên |
| 661 | 油气贸易 (yóuqì màoyì) – Thương mại dầu khí |
| 662 | 石油价格波动 (shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu |
| 663 | 油气合同管理 (yóuqì hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng dầu khí |
| 664 | 石油公司之间的合并与收购 (shíyóu gōngsī zhī jiān de hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại giữa các công ty dầu |
| 665 | 天然气供应链管理 (tiānránqì gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
| 666 | 石油投资机会 (shíyóu tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư vào dầu mỏ |
| 667 | 国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu quốc tế |
| 668 | 天然气的价格形成机制 (tiānránqì de jiàgé xíngchéng jīzhì) – Cơ chế hình thành giá khí tự nhiên |
| 669 | 油气行业的市场竞争 (yóuqì hángyè de shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường trong ngành dầu khí |
| 670 | 石油进口税 (shíyóu jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu dầu |
| 671 | 天然气的合同条款 (tiānránqì de hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng khí tự nhiên |
| 672 | 油气价格预测 (yóuqì jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu khí |
| 673 | 国际能源机构 (guójì néngyuán jīgòu) – Cơ quan năng lượng quốc tế |
| 674 | 油气资源的分配 (yóuqì zīyuán de fēnpèi) – Phân phối tài nguyên dầu khí |
| 675 | 天然气的交易市场 (tiānránqì de jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch khí tự nhiên |
| 676 | 石油行业的监管政策 (shíyóu hángyè de jiānguǎn zhèngcè) – Chính sách quản lý trong ngành dầu khí |
| 677 | 油气市场的参与者 (yóuqì shìchǎng de cānyù zhě) – Các bên tham gia thị trường dầu khí |
| 678 | 天然气价格管控 (tiānránqì jiàgé guǎnkòng) – Kiểm soát giá khí tự nhiên |
| 679 | 石油市场的区域合作 (shíyóu shìchǎng de qūyù hézuò) – Hợp tác khu vực trong thị trường dầu |
| 680 | 油气行业的国际合作 (yóuqì hángyè de guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu khí |
| 681 | 天然气的贸易壁垒 (tiānránqì de màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại đối với khí tự nhiên |
| 682 | 石油的供应与需求平衡 (shíyóu de gōngyìng yǔ xūqiú pínghéng) – Cân bằng cung cầu dầu |
| 683 | 可再生能源的整合 (kě zàishēng néngyuán de zhěnghé) – Tích hợp năng lượng tái tạo |
| 684 | 智能油气开采技术 (zhìnéng yóuqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu khí thông minh |
| 685 | 石油行业的环境可持续性 (shíyóu hángyè de huánjìng kěchíxù xìng) – Tính bền vững môi trường trong ngành dầu khí |
| 686 | 天然气的绿色技术 (tiānránqì de lǜsè jìshù) – Công nghệ xanh trong khí tự nhiên |
| 687 | 石油行业的创新驱动 (shíyóu hángyè de chuàngxīn qūdòng) – Động lực đổi mới trong ngành dầu khí |
| 688 | 碳捕集与封存 (tàn bǔjí yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon |
| 689 | 油气行业的清洁生产 (yóuqì hángyè de qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch trong ngành dầu khí |
| 690 | 天然气的可持续发展策略 (tiānránqì de kěchíxù fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển bền vững cho khí tự nhiên |
| 691 | 石油产业的循环经济 (shíyóu chǎnyè de xúnhuán jīngjì) – Kinh tế tuần hoàn trong ngành dầu |
| 692 | 油气行业的创新技术 (yóuqì hángyè de chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới trong ngành dầu khí |
| 693 | 天然气的智能化管理 (tiānránqì de zhìnéng huà guǎnlǐ) – Quản lý thông minh khí tự nhiên |
| 694 | 石油行业的碳中和目标 (shíyóu hángyè de tàn zhōnghé mùbiāo) – Mục tiêu trung hòa carbon trong ngành dầu khí |
| 695 | 可再生资源的利用效率 (kě zàishēng zīyuán de lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên tái tạo |
| 696 | 油气行业的未来技术 (yóuqì hángyè de wèilái jìshù) – Công nghệ tương lai trong ngành dầu khí |
| 697 | 天然气的低碳技术 (tiānránqì de dī tàn jìshù) – Công nghệ carbon thấp trong khí tự nhiên |
| 698 | 石油行业的生态设计 (shíyóu hángyè de shēngtài shèjì) – Thiết kế sinh thái trong ngành dầu khí |
| 699 | 油气行业的环保意识 (yóuqì hángyè de huánbǎo yìshí) – Nhận thức bảo vệ môi trường trong ngành dầu khí |
| 700 | 天然气的分布式能源 (tiānránqì de fēnbù shì néngyuán) – Năng lượng phân tán từ khí tự nhiên |
| 701 | 石油行业的创新生态系统 (shíyóu hángyè de chuàngxīn shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái đổi mới trong ngành dầu khí |
| 702 | 油气行业的智能网络 (yóuqì hángyè de zhìnéng wǎngluò) – Mạng thông minh trong ngành dầu khí |
| 703 | 天然气的氢能应用 (tiānránqì de qīngnéng yìngyòng) – Ứng dụng năng lượng hydro trong khí tự nhiên |
| 704 | 石油行业的气候适应策略 (shíyóu hángyè de qìhòu shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu trong ngành dầu khí |
| 705 | 油气行业的可持续投资 (yóuqì hángyè de kěchíxù tóuzī) – Đầu tư bền vững trong ngành dầu khí |
| 706 | 天然气的智能基础设施 (tiānránqì de zhìnéng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thông minh cho khí tự nhiên |
| 707 | 能源政策 (néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng |
| 708 | 石油产业的法规 (shíyóu chǎnyè de fǎguī) – Quy định pháp lý trong ngành dầu |
| 709 | 油气行业的合作伙伴关系 (yóuqì hángyè de hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác hợp tác trong ngành dầu khí |
| 710 | 石油资源的管理政策 (shíyóu zīyuán de guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài nguyên dầu |
| 711 | 天然气的监管框架 (tiānránqì de jiānguǎn kuàngjià) – Khung quản lý khí tự nhiên |
| 712 | 国际能源安全 (guójì néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng quốc tế |
| 713 | 油气行业的投资环境 (yóuqì hángyè de tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư trong ngành dầu khí |
| 714 | 政策倡导 (zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách |
| 715 | 石油行业的法规遵从 (shíyóu hángyè de fǎguī zūncóng) – Tuân thủ quy định pháp lý trong ngành dầu khí |
| 716 | 天然气的贸易协议 (tiānránqì de màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại khí tự nhiên |
| 717 | 国际合作项目 (guójì hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác quốc tế |
| 718 | 油气行业的多边合作 (yóuqì hángyè de duōbiān hézuò) – Hợp tác đa phương trong ngành dầu khí |
| 719 | 能源市场的竞争政策 (néngyuán shìchǎng de jìngzhēng zhèngcè) – Chính sách cạnh tranh trên thị trường năng lượng |
| 720 | 石油行业的环境政策 (shíyóu hángyè de huánjìng zhèngcè) – Chính sách môi trường trong ngành dầu khí |
| 721 | 天然气的供应协议 (tiānránqì de gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp khí tự nhiên |
| 722 | 国际石油市场的动态 (guójì shíyóu shìchǎng de dòngtài) – Động thái của thị trường dầu quốc tế |
| 723 | 天然气的法规变更 (tiānránqì de fǎguī biàngēng) – Thay đổi quy định về khí tự nhiên |
| 724 | 石油行业的合作网络 (shíyóu hángyè de hézuò wǎngluò) – Mạng lưới hợp tác trong ngành dầu khí |
| 725 | 国际油气合作论坛 (guójì yóuqì hézuò lùntán) – Diễn đàn hợp tác dầu khí quốc tế |
| 726 | 能源政策的评估 (néngyuán zhèngcè de pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng |
| 727 | 油气行业的技术合作 (yóuqì hángyè de jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ trong ngành dầu khí |
| 728 | 天然气的国际市场准入 (tiānránqì de guójì shìchǎng zhǔnrù) – Quy định gia nhập thị trường quốc tế đối với khí tự nhiên |
| 729 | 石油投资基金 (shíyóu tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư dầu mỏ |
| 730 | 天然气的融资方案 (tiānránqì de róngzī fāng’àn) – Kế hoạch tài trợ cho khí tự nhiên |
| 731 | 油气行业的财务报表 (yóuqì hángyè de cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính trong ngành dầu khí |
| 732 | 石油价格预测模型 (shíyóu jiàgé yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán giá dầu |
| 733 | 天然气的财务分析 (tiānránqì de cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính khí tự nhiên |
| 734 | 石油市场的流动性 (shíyóu shìchǎng de liúdòngxìng) – Tính thanh khoản trên thị trường dầu |
| 735 | 油气投资回报率 (yóuqì tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời từ đầu tư dầu khí |
| 736 | 天然气的财务风险管理 (tiānránqì de cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính khí tự nhiên |
| 737 | 石油行业的资本结构 (shíyóu hángyè de zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn trong ngành dầu khí |
| 738 | 能源投资的收益分析 (néngyuán tóuzī de shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận đầu tư năng lượng |
| 739 | 油气行业的财务审计 (yóuqì hángyè de cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính trong ngành dầu khí |
| 740 | 天然气的资本成本 (tiānránqì de zīběn chéngběn) – Chi phí vốn của khí tự nhiên |
| 741 | 石油行业的投资策略 (shíyóu hángyè de tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư trong ngành dầu khí |
| 742 | 油气市场的竞争力分析 (yóuqì shìchǎng de jìngzhēnglì fēnxī) – Phân tích sức cạnh tranh của thị trường dầu khí |
| 743 | 天然气的市场评估 (tiānránqì de shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường khí tự nhiên |
| 744 | 石油行业的资金流动 (shíyóu hángyè de zījīn liúdòng) – Dòng tiền trong ngành dầu khí |
| 745 | 油气行业的财务健康度 (yóuqì hángyè de cáiwù jiànkāng dù) – Tình trạng tài chính của ngành dầu khí |
| 746 | 天然气的盈利模式 (tiānránqì de yínglì móshì) – Mô hình lợi nhuận của khí tự nhiên |
| 747 | 石油行业的投融资机制 (shíyóu hángyè de tóuróng zī jīzhì) – Cơ chế đầu tư và tài trợ trong ngành dầu khí |
| 748 | 油气市场的投资者信心 (yóuqì shìchǎng de tóuzī zhě xìnxīn) – Niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường dầu khí |
| 749 | 天然气的财务可持续性 (tiānránqì de cáiwù kěchíxù xìng) – Tính bền vững tài chính của khí tự nhiên |
| 750 | 石油行业的财务规划 (shíyóu hángyè de cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính trong ngành dầu khí |
| 751 | 油气行业的资本市场 (yóuqì hángyè de zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn trong ngành dầu khí |
| 752 | 天然气的投资机会评估 (tiānránqì de tóuzī jīhuì pínggū) – Đánh giá cơ hội đầu tư khí tự nhiên |
| 753 | 石油价格波动的财务影响 (shíyóu jiàgé bōdòng de cáiwù yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng tài chính của biến động giá dầu |
| 754 | 石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu mỏ |
| 755 | 天然气处理工艺 (tiānránqì chǔlǐ gōngyì) – Quy trình xử lý khí tự nhiên |
| 756 | 油井开采 (yóujǐng kāicǎi) – Khai thác giếng dầu |
| 757 | 气体压缩 (qìtǐ yāsuō) – Nén khí |
| 758 | 油气田开发 (yóuqì tián kāifā) – Phát triển mỏ dầu khí |
| 759 | 钻井技术 (zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan giếng |
| 760 | 油气管道建设 (yóuqì guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống dầu khí |
| 761 | 储油罐 (chú yóu guàn) – Bể chứa dầu |
| 762 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ bơm vỡ thủy lực |
| 763 | 天然气脱水 (tiānránqì tuōshuǐ) – Khử nước cho khí tự nhiên |
| 764 | 油气分离 (yóuqì fēnlí) – Tách dầu khí |
| 765 | 油气处理厂 (yóuqì chǔlǐ chǎng) – Nhà máy xử lý dầu khí |
| 766 | 储气库 (chú qì kù) – Kho chứa khí |
| 767 | 高压输气管道 (gāoyā shūqì guǎndào) – Đường ống dẫn khí áp suất cao |
| 768 | 井口设备 (jǐngkǒu shèbèi) – Thiết bị đầu giếng |
| 769 | 石油开采平台 (shíyóu kāicǎi píngtái) – Giàn khai thác dầu |
| 770 | 油气脱硫 (yóuqì tuōliú) – Khử lưu huỳnh cho dầu khí |
| 771 | 采油设备维护 (cǎiyóu shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khai thác dầu |
| 772 | 天然气注入 (tiānránqì zhùrù) – Bơm khí tự nhiên vào giếng |
| 773 | 管道泄漏检测 (guǎndào xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ đường ống |
| 774 | 油气安全管理 (yóuqì ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn dầu khí |
| 775 | 环境保护措施 (huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường |
| 776 | 油田防火系统 (yóutián fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống phòng cháy dầu mỏ |
| 777 | 泄漏预防 (xièlòu yùfáng) – Phòng ngừa rò rỉ |
| 778 | 油气行业的职业健康 (yóuqì hángyè de zhíyè jiànkāng) – Sức khỏe nghề nghiệp trong ngành dầu khí |
| 779 | 环保监测 (huánbǎo jiāncè) – Giám sát bảo vệ môi trường |
| 780 | 石油废水处理 (shíyóu fèishuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải dầu |
| 781 | 危险物质管理 (wēixiǎn wùzhì guǎnlǐ) – Quản lý vật liệu nguy hiểm |
| 782 | 油气设备的安全测试 (yóuqì shèbèi de ānquán cèshì) – Kiểm tra an toàn thiết bị dầu khí |
| 783 | 气体检测系统 (qìtǐ jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện khí |
| 784 | 油田环境评估 (yóutián huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường mỏ dầu |
| 785 | 油气泄漏应急预案 (yóuqì xièlòu yìngjí yù’àn) – Phương án ứng phó rò rỉ dầu khí |
| 786 | 个人防护装备 (gèrén fánghù zhuāngbèi) – Thiết bị bảo hộ cá nhân |
| 787 | 废气处理系统 (fèiqì chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý khí thải |
| 788 | 油气行业的清洁标准 (yóuqì hángyè de qīngjié biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vệ sinh trong ngành dầu khí |
| 789 | 油气储存的安全措施 (yóuqì chúcún de ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn trong lưu trữ dầu khí |
| 790 | 噪声控制 (zàoshēng kòngzhì) – Kiểm soát tiếng ồn |
| 791 | 海洋油污染防治 (hǎiyáng yóu wūrǎn fángzhì) – Phòng chống ô nhiễm dầu trên biển |
| 792 | 绿色施工 (lǜsè shīgōng) – Thi công xanh |
| 793 | 油气设备的定期维护 (yóuqì shèbèi de dìngqī wéihù) – Bảo trì định kỳ thiết bị dầu khí |
| 794 | 废弃物管理 (fèiqìwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải |
| 795 | 紧急疏散计划 (jǐnjí shūsàn jìhuà) – Kế hoạch sơ tán khẩn cấp |
| 796 | 环境合规检查 (huánjìng héguī jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ môi trường |
| 797 | 安全生产规范 (ānquán shēngchǎn guīfàn) – Quy chuẩn sản xuất an toàn |
| 798 | 石油运输 (shíyóu yùnshū) – Vận chuyển dầu mỏ |
| 799 | 天然气管道运输 (tiānránqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên qua đường ống |
| 800 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi |
| 801 | 配送网络 (pèisòng wǎngluò) – Mạng lưới phân phối |
| 802 | 油气物流 (yóuqì wùliú) – Logistics dầu khí |
| 803 | 运输安全 (yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển |
| 804 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
| 805 | 石油管道 (shíyóu guǎndào) – Đường ống dẫn dầu |
| 806 | 天然气液化船 (tiānránqì yèhuà chuán) – Tàu chở khí tự nhiên hóa lỏng |
| 807 | 油气装卸设备 (yóuqì zhuāngxiè shèbèi) – Thiết bị bốc dỡ dầu khí |
| 808 | 海上油气运输 (hǎishàng yóuqì yùnshū) – Vận chuyển dầu khí ngoài biển |
| 809 | 港口设施 (gǎngkǒu shèshī) – Cơ sở hạ tầng cảng |
| 810 | 油气存储罐 (yóuqì cúnchǔ guàn) – Bồn chứa dầu khí |
| 811 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối |
| 812 | 货物跟踪系统 (huòwù gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa |
| 813 | 油气运输合同 (yóuqì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển dầu khí |
| 814 | 加油站网络 (jiāyóuzhàn wǎngluò) – Mạng lưới trạm xăng |
| 815 | 油气运输保险 (yóuqì yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển dầu khí |
| 816 | 石油贸易物流 (shíyóu màoyì wùliú) – Logistics trong thương mại dầu mỏ |
| 817 | 管道监控系统 (guǎndào jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát đường ống |
| 818 | 天然气分配站 (tiānránqì fēnpèi zhàn) – Trạm phân phối khí tự nhiên |
| 819 | 油气运输调度 (yóuqì yùnshū diàodù) – Điều phối vận chuyển dầu khí |
| 820 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa |
| 821 | 石油合同 (shíyóu hétóng) – Hợp đồng dầu mỏ |
| 822 | 天然气供应协议 (tiānránqì gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp khí tự nhiên |
| 823 | 油气行业法规 (yóuqì hángyè fǎguī) – Quy định pháp luật ngành dầu khí |
| 824 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
| 825 | 环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm về môi trường |
| 826 | 油气财产权 (yóuqì cáichǎnquán) – Quyền sở hữu dầu khí |
| 827 | 劳工安全标准 (láogōng ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn lao động |
| 828 | 石油贸易政策 (shíyóu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại dầu mỏ |
| 829 | 风险分担协议 (fēngxiǎn fēndān xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ rủi ro |
| 830 | 气候变化义务 (qìhòu biànhuà yìwù) – Nghĩa vụ về biến đổi khí hậu |
| 831 | 油气开采权 (yóuqì kāicǎiquán) – Quyền khai thác dầu khí |
| 832 | 合同争议解决 (hétóng zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
| 833 | 油气行业的法律咨询 (yóuqì hángyè de fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý ngành dầu khí |
| 834 | 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền kinh doanh |
| 835 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Công ty liên doanh |
| 836 | 国际能源法 (guójì néngyuán fǎ) – Luật năng lượng quốc tế |
| 837 | 生产共享合同 (shēngchǎn gòngxiǎng hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản xuất |
| 838 | 环保法规定 (huánbǎo fǎ guīdìng) – Quy định của luật bảo vệ môi trường |
| 839 | 油气行业合规性 (yóuqì hángyè héguīxìng) – Tính tuân thủ trong ngành dầu khí |
| 840 | 油气专利权 (yóuqì zhuānlǐquán) – Quyền sở hữu trí tuệ dầu khí |
| 841 | 仲裁协议 (zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài |
| 842 | 责任保险 (zérèn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm trách nhiệm |
| 843 | 许可证制度 (xǔkězhèng zhìdù) – Chế độ cấp phép |
| 844 | 供应链管理协议 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xiéyì) – Thỏa thuận quản lý chuỗi cung ứng |
| 845 | 气候政策遵守 (qìhòu zhèngcè zūnshǒu) – Tuân thủ chính sách khí hậu |
| 846 | 能源投资 (néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng |
| 847 | 石油期货 (shíyóu qīhuò) – Hợp đồng tương lai dầu mỏ |
| 848 | 天然气市场 (tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên |
| 849 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông |
| 850 | 油气财务报表 (yóuqì cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dầu khí |
| 851 | 国际油价 (guójì yóujià) – Giá dầu quốc tế |
| 852 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
| 853 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
| 854 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường |
| 855 | 石油贸易利润 (shíyóu màoyì lìrùn) – Lợi nhuận thương mại dầu mỏ |
| 856 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
| 857 | 油气收入 (yóuqì shōurù) – Doanh thu từ dầu khí |
| 858 | 全球能源市场 (quánqiú néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng toàn cầu |
| 859 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Đầu tư dài hạn |
| 860 | 石油储备 (shíyóu chúbèi) – Dự trữ dầu mỏ |
| 861 | 油气项目融资 (yóuqì xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án dầu khí |
| 862 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
| 863 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
| 864 | 短期市场价格 (duǎnqī shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường ngắn hạn |
| 865 | 能源公司并购 (néngyuán gōngsī bìnggòu) – Mua bán và sáp nhập công ty năng lượng |
| 866 | 油气融资成本 (yóuqì róngzī chéngběn) – Chi phí tài trợ dầu khí |
| 867 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
| 868 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối |
| 869 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Đầu tư cổ phần |
| 870 | 油气数字化 (yóuqì shùzì huà) – Số hóa dầu khí |
| 871 | 物联网技术 (wùliánwǎng jìshù) – Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
| 872 | 大数据分析 (dà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu lớn |
| 873 | 自动化操作 (zìdònghuà cāozuò) – Vận hành tự động hóa |
| 874 | 云计算 (yún jìsuàn) – Điện toán đám mây |
| 875 | 石油区块链 (shíyóu qūkuài liàn) – Công nghệ chuỗi khối trong dầu khí |
| 876 | 预测维护 (yùcè wéihù) – Bảo trì dự đoán |
| 877 | 增强现实 (zēngqiáng xiànshí) – Thực tế tăng cường (AR) |
| 878 | 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo (VR) |
| 879 | 智能钻井 (zhìnéng zuànjǐng) – Khoan thông minh |
| 880 | 自适应技术 (zì shìyìng jìshù) – Công nghệ tự thích nghi |
| 881 | 智能油田 (zhìnéng yóutián) – Mỏ dầu thông minh |
| 882 | 无人机监控 (wúrénjī jiānkòng) – Giám sát bằng máy bay không người lái |
| 883 | 实时数据传输 (shíshí shùjù chuánshū) – Truyền dữ liệu theo thời gian thực |
| 884 | 深度学习 (shēndù xuéxí) – Học sâu |
| 885 | 智能传感器 (zhìnéng chuángǎnqì) – Cảm biến thông minh |
| 886 | 油气AI应用 (yóuqì AI yìngyòng) – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dầu khí |
| 887 | 智能管道监控 (zhìnéng guǎndào jiānkòng) – Giám sát đường ống thông minh |
| 888 | 三维地震成像 (sānwéi dìzhèn chéngxiàng) – Công nghệ hình ảnh địa chấn 3D |
| 889 | 云端数据储存 (yúnduān shùjù chúcún) – Lưu trữ dữ liệu trên đám mây |
| 890 | 数码化平台 (shùmǎ huà píngtái) – Nền tảng kỹ thuật số |
| 891 | 工业4.0 (gōngyè 4.0) – Công nghiệp 4.0 |
| 892 | 智能预测系统 (zhìnéng yùcè xìtǒng) – Hệ thống dự đoán thông minh |
| 893 | 地质建模 (dìzhì jiànmó) – Mô hình hóa địa chất |
| 894 | 数据驱动决策 (shùjù qūdòng juécè) – Quyết định dựa trên dữ liệu |
| 895 | 地质勘探 (dìzhì kāntàn) – Thăm dò địa chất |
| 896 | 石油开采 (shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu mỏ |
| 897 | 油气储量 (yóuqì chúliàng) – Trữ lượng dầu khí |
| 898 | 地震勘测 (dìzhèn kāncè) – Khảo sát địa chấn |
| 899 | 钻井平台 (zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan |
| 900 | 油气井 (yóuqì jǐng) – Giếng dầu khí |
| 901 | 岩芯分析 (yán xīn fēnxī) – Phân tích mẫu lõi đá |
| 902 | 地下储存 (dìxià chúcún) – Lưu trữ dưới lòng đất |
| 903 | 油层 (yóu céng) – Tầng dầu |
| 904 | 气层 (qì céng) – Tầng khí |
| 905 | 地质结构 (dìzhì jiégòu) – Cấu trúc địa chất |
| 906 | 沉积岩 (chénjī yán) – Đá trầm tích |
| 907 | 地质模型 (dìzhì móxíng) – Mô hình địa chất |
| 908 | 采油设备 (cǎiyóu shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu |
| 909 | 采气设备 (cǎiqì shèbèi) – Thiết bị khai thác khí |
| 910 | 采收率 (cǎishōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi |
| 911 | 油砂 (yóu shā) – Cát dầu |
| 912 | 油页岩 (yóu yè yán) – Đá phiến dầu |
| 913 | 多级压裂 (duōjí yālì) – Phá vỡ thủy lực đa cấp |
| 914 | 储层特性 (chúcéng tèxìng) – Đặc tính tầng chứa |
| 915 | 油气开发 (yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí |
| 916 | 钻井液 (zuànjǐng yè) – Dung dịch khoan |
| 917 | 海上钻井 (hǎishàng zuànjǐng) – Khoan ngoài khơi |
| 918 | 储层压力 (chúcéng yālì) – Áp suất tầng chứa |
| 919 | 环境评估 (huánjìng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường |
| 920 | 污染控制 (wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm |
| 921 | 泄漏检测 (xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ |
| 922 | 废气处理 (fèiqì chǔlǐ) – Xử lý khí thải |
| 923 | 废水处理 (fèishuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải |
| 924 | 危险管理 (wēixiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
| 925 | 紧急应对 (jǐnjí yìngduì) – Ứng phó khẩn cấp |
| 926 | 职业安全与健康 (zhíyè ānquán yǔ jiànkāng) – An toàn và sức khỏe nghề nghiệp |
| 927 | 防火系统 (fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống phòng cháy |
| 928 | 生物多样性保护 (shēngwù duōyàng xìng bǎohù) – Bảo vệ đa dạng sinh học |
| 929 | 温室气体 (wēnshì qìtǐ) – Khí nhà kính |
| 930 | 生态恢复 (shēngtài huīfù) – Phục hồi sinh thái |
| 931 | 应急响应计划 (yìngjí xiǎngyìng jìhuà) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
| 932 | 绿色能源 (lǜsè néngyuán) – Năng lượng xanh |
| 933 | 噪声污染 (zàoshēng wūrǎn) – Ô nhiễm tiếng ồn |
| 934 | 排放标准 (páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải |
| 935 | 钻井废物 (zuànjǐng fèiwù) – Chất thải từ khoan |
| 936 | 可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững |
| 937 | 环境监测 (huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường |
| 938 | 气候风险评估 (qìhòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro khí hậu |
| 939 | 生态足迹 (shēngtài zújì) – Dấu chân sinh thái |
| 940 | 天然气运输 (tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên |
| 941 | 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) |
| 942 | 管道运输 (guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống |
| 943 | 油气储存罐 (yóuqì chúcún guàn) – Bể chứa dầu khí |
| 944 | 油气码头 (yóuqì mǎtóu) – Cảng dầu khí |
| 945 | 装卸设备 (zhuāngxiè shèbèi) – Thiết bị xếp dỡ |
| 946 | 运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận chuyển |
| 947 | 仓储管理 (cāngchú guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi |
| 948 | 燃油配送 (rányóu pèisòng) – Phân phối nhiên liệu |
| 949 | 冷藏容器 (lěngcáng róngqì) – Container đông lạnh |
| 950 | 液化气体运输船 (yèhuà qìtǐ yùnshū chuán) – Tàu chở khí hóa lỏng |
| 951 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container |
| 952 | 装载率 (zhuāngzài lǜ) – Tỷ lệ tải hàng |
| 953 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
| 954 | 港口费用 (gǎngkǒu fèiyòng) – Phí cảng |
| 955 | 储运安全 (chúyùn ānquán) – An toàn lưu trữ và vận chuyển |
| 956 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics |
| 957 | 海运 (hǎiyùn) – Vận chuyển bằng đường biển |
| 958 | 陆运 (lùyùn) – Vận chuyển bằng đường bộ |
| 959 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Vận chuyển bằng đường sắt |
| 960 | 中转站 (zhōngzhuǎn zhàn) – Trạm trung chuyển |
| 961 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tồn kho |
| 962 | 配送时间 (pèisòng shíjiān) – Thời gian giao hàng |
| 963 | 能源法 (néngyuán fǎ) – Luật năng lượng |
| 964 | 石油法 (shíyóu fǎ) – Luật dầu mỏ |
| 965 | 环境保护法 (huánjìng bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ môi trường |
| 966 | 排放限制 (páifàng xiànzhì) – Giới hạn phát thải |
| 967 | 安全生产法规 (ānquán shēngchǎn fǎguī) – Quy định về an toàn sản xuất |
| 968 | 国际能源政策 (guójì néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng quốc tế |
| 969 | 碳交易 (tàn jiāoyì) – Giao dịch carbon |
| 970 | 许可证制度 (xǔkězhèng zhìdù) – Hệ thống cấp phép |
| 971 | 油气合同 (yóuqì hétóng) – Hợp đồng dầu khí |
| 972 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Ưu đãi thuế |
| 973 | 环境影响评估 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường |
| 974 | 能源监管 (néngyuán jiānguǎn) – Giám sát năng lượng |
| 975 | 安全合规 (ānquán héguī) – Tuân thủ an toàn |
| 976 | 碳中和 (tàn zhōnghé) – Trung hòa carbon |
| 977 | 能源外交 (néngyuán wàijiāo) – Ngoại giao năng lượng |
| 978 | 清洁能源激励 (qīngjié néngyuán jīlì) – Khuyến khích năng lượng sạch |
| 979 | 碳足迹报告 (tàn zújì bàogào) – Báo cáo dấu chân carbon |
| 980 | 环境标准 (huánjìng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn môi trường |
| 981 | 碳税 (tàn shuì) – Thuế carbon |
| 982 | 气候变化法 (qìhòu biànhuà fǎ) – Luật biến đổi khí hậu |
| 983 | 能源效率法规 (néngyuán xiàolǜ fǎguī) – Quy định hiệu quả năng lượng |
| 984 | 碳排放交易体系 (tàn páifàng jiāoyì tǐxì) – Hệ thống giao dịch phát thải carbon |
| 985 | 政策执行 (zhèngcè zhíxíng) – Thực thi chính sách |
| 986 | 石油进口限制 (shíyóu jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu dầu mỏ |
| 987 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ |
| 988 | 数字油田 (shùzì yóutián) – Mỏ dầu số |
| 989 | 远程监控 (yuǎnchéng jiānkòng) – Giám sát từ xa |
| 990 | 智能分析 (zhìnéng fēnxī) – Phân tích thông minh |
| 991 | 智能设备 (zhìnéng shèbèi) – Thiết bị thông minh |
| 992 | 虚拟模型 (xūnǐ móxíng) – Mô hình ảo |
| 993 | 深度学习算法 (shēndù xuéxí suànfǎ) – Thuật toán học sâu |
| 994 | 数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số |
| 995 | 储能技术 (chú néng jìshù) – Công nghệ lưu trữ năng lượng |
| 996 | 工业互联网 (gōngyè hùliánwǎng) – Internet công nghiệp |
| 997 | 环境智能监测 (huánjìng zhìnéng jiāncè) – Giám sát thông minh môi trường |
| 998 | 机器学习 (jīqì xuéxí) – Học máy |
| 999 | 油气互联网平台 (yóuqì hùliánwǎng píngtái) – Nền tảng Internet dầu khí |
| 1000 | 大数据驱动 (dà shùjù qūdòng) – Dữ liệu lớn dẫn dắt |
| 1001 | 自动驾驶 (zìdòng jiàshǐ) – Lái xe tự động |
| 1002 | 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo (AI) |
| 1003 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Hình ảnh hóa dữ liệu |
| 1004 | 气体检测技术 (qìtǐ jiǎncè jìshù) – Công nghệ phát hiện khí |
| 1005 | 智能安全系统 (zhìnéng ānquán xìtǒng) – Hệ thống an toàn thông minh |
| 1006 | 电池储能 (diànchí chú néng) – Lưu trữ năng lượng bằng pin |
| 1007 | 油气开发技术 (yóuqì kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển dầu khí |
| 1008 | 碳捕获技术 (tàn bǔhuò jìshù) – Công nghệ thu giữ carbon |
| 1009 | 流体力学模拟 (liútǐ lìxué mǒnǐ) – Mô phỏng cơ học chất lỏng |
| 1010 | 动态监测系统 (dòngtài jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát động |
| 1011 | 研发中心 (yánfā zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu và phát triển |
| 1012 | 实验室 (shíyànshì) – Phòng thí nghiệm |
| 1013 | 研究项目 (yánjiū xiàngmù) – Dự án nghiên cứu |
| 1014 | 技术评估 (jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ |
| 1015 | 创新实验 (chuàngxīn shíyàn) – Thí nghiệm đổi mới |
| 1016 | 原型设计 (yuánxíng shèjì) – Thiết kế nguyên mẫu |
| 1017 | 过程优化 (guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình |
| 1018 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
| 1019 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ |
| 1020 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành |
| 1021 | 可靠性测试 (kěkàolìng cèshì) – Kiểm tra độ tin cậy |
| 1022 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm |
| 1023 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
| 1024 | 成果转化 (chéngguǒ zhuǎnhuà) – Chuyển hóa kết quả |
| 1025 | 技术论坛 (jìshù lùntán) – Diễn đàn công nghệ |
| 1026 | 企业合作 (qǐyè hézuò) – Hợp tác doanh nghiệp |
| 1027 | 可行性研究 (kěxíngxì yánjiū) – Nghiên cứu tính khả thi |
| 1028 | 持续改进 (chíxù gǎijìn) – Cải tiến liên tục |
| 1029 | 系统集成 (xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống |
| 1030 | 试点项目 (shìdiǎn xiàngmù) – Dự án thí điểm |
| 1031 | 技术支持 (jìshù zhīchí) – Hỗ trợ công nghệ |
| 1032 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
| 1033 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
| 1034 | 科学研究 (kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học |
| 1035 | 前沿技术 (qiányán jìshù) – Công nghệ tiên tiến |
| 1036 | 石油市场 (shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ |
| 1037 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá |
| 1038 | 供需关系 (gōngxū guānxi) – Quan hệ cung cầu |
| 1039 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
| 1040 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
| 1041 | 原油价格 (yuányóu jiàgé) – Giá dầu thô |
| 1042 | 期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Thị trường hợp đồng tương lai |
| 1043 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường |
| 1044 | 石油基准价格 (shíyóu jīzhǔn jiàgé) – Giá chuẩn dầu mỏ |
| 1045 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư mạo hiểm |
| 1046 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
| 1047 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành |
| 1048 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
| 1049 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại |
| 1050 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
| 1051 | 市场监管 (shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường |
| 1052 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
| 1053 | 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Rủi ro tiền tệ |
| 1054 | 经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế |
| 1055 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
| 1056 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 1057 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị |
| 1058 | 操作流程 (cāozuò liúchéng) – Quy trình vận hành |
| 1059 | 设备管理 (shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị |
| 1060 | 维修记录 (wéixiū jìlù) – Hồ sơ bảo trì |
| 1061 | 安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn |
| 1062 | 作业指导书 (zuòyè zhǐdǎo shū) – Sổ tay hướng dẫn công việc |
| 1063 | 设备运行 (shèbèi yùnxíng) – Vận hành thiết bị |
| 1064 | 应急预案 (yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
| 1065 | 操作培训 (cāozuò péixùn) – Đào tạo vận hành |
| 1066 | 巡检计划 (xúnjiǎn jìhuà) – Kế hoạch kiểm tra định kỳ |
| 1067 | 维修计划 (wéixiū jìhuà) – Kế hoạch bảo trì |
| 1068 | 设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị |
| 1069 | 故障分析 (gùzhàng fēnxī) – Phân tích sự cố |
| 1070 | 技术文档 (jìshù wéndàng) – Tài liệu kỹ thuật |
| 1071 | 运行效率 (yùnxíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành |
| 1072 | 停机维护 (tíngjī wéihù) – Bảo trì khi ngừng hoạt động |
| 1073 | 能效管理 (néngxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất năng lượng |
| 1074 | 事故处理 (shìgù chǔlǐ) – Xử lý sự cố |
| 1075 | 安全规程 (ānquán guīchéng) – Quy trình an toàn |
| 1076 | 运行监测 (yùnxíng jiāncè) – Giám sát vận hành |
| 1077 | 维护标准 (wéihù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo trì |
| 1078 | 设备寿命 (shèbèi shòumìng) – Tuổi thọ thiết bị |
| 1079 | 数据记录 (shùjù jìlù) – Ghi chép dữ liệu |
| 1080 | 综合管理 (zōnghé guǎnlǐ) – Quản lý tổng hợp |
| 1081 | 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường |
| 1082 | 生态影响 (shēngtài yǐngxiǎng) – Tác động sinh thái |
| 1083 | 生物多样性 (shēngwù duōyàngxìng) – Đa dạng sinh học |
| 1084 | 清洁生产 (qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch |
| 1085 | 废物管理 (fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải |
| 1086 | 碳足迹 (tàn zújì) – Dấu chân carbon |
| 1087 | 水资源管理 (shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước |
| 1088 | 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu suất năng lượng |
| 1089 | 废气排放 (fèiqì páifàng) – Phát thải khí thải |
| 1090 | 生态恢复 (shēngtài huīfù) – Khôi phục sinh thái |
| 1091 | 绿色技术 (lǜsè jìshù) – Công nghệ xanh |
| 1092 | 资源循环利用 (zīyuán xúnhuán lìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên |
| 1093 | 可再生资源 (kě zàishēng zīyuán) – Tài nguyên tái tạo |
| 1094 | 节能减排 (jié néng jiǎn páifàng) – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
| 1095 | 环境法规 (huánjìng fǎguī) – Quy định về môi trường |
| 1096 | 社会责任 (shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội |
| 1097 | 生态系统 (shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái |
| 1098 | 生物降解 (shēngwù jiàngjiě) – Phân hủy sinh học |
| 1099 | 气候适应 (qìhòu shìyìng) – Thích ứng với khí hậu |
| 1100 | 自然资源管理 (zìrán zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
| 1101 | 安全管理 (ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn |
| 1102 | 安全文化 (ānquán wénhuà) – Văn hóa an toàn |
| 1103 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
| 1104 | 紧急响应 (jǐnjí xiǎngyìng) – Phản ứng khẩn cấp |
| 1105 | 安全培训 (ānquán péixùn) – Đào tạo an toàn |
| 1106 | 作业安全 (zuòyè ānquán) – An toàn lao động |
| 1107 | 职业健康 (zhíyè jiànkāng) – Sức khỏe nghề nghiệp |
| 1108 | 事故调查 (shìgù diàochá) – Điều tra sự cố |
| 1109 | 防护装备 (fánghù zhuāngbèi) – Trang bị bảo hộ |
| 1110 | 安全标志 (ānquán biāozhì) – Biểu tượng an toàn |
| 1111 | 监测系统 (jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát |
| 1112 | 合规性 (hégūi xìng) – Tính tuân thủ quy định |
| 1113 | 环境法规遵循 (huánjìng fǎguī zūnxún) – Tuân thủ quy định môi trường |
| 1114 | 安全评估 (ānquán pínggū) – Đánh giá an toàn |
| 1115 | 个人防护装备 (gèrén fánghù zhuāngbèi) – Trang bị bảo hộ cá nhân |
| 1116 | 安全审计 (ānquán shěnjì) – Kiểm toán an toàn |
| 1117 | 应急预案演练 (yìngjí yù’àn yǎnliàn) – Diễn tập kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
| 1118 | 安全报告 (ānquán bàogào) – Báo cáo an toàn |
| 1119 | 法规遵守 (fǎguī zūnshǒu) – Tuân thủ quy định |
| 1120 | 安全体系 (ānquán tǐxì) – Hệ thống an toàn |
| 1121 | 事故预防 (shìgù yùfáng) – Phòng ngừa sự cố |
| 1122 | 安全检测 (ānquán jiǎncè) – Kiểm tra an toàn |
| 1123 | 应急设备 (yìngjí shèbèi) – Thiết bị khẩn cấp |
| 1124 | 安全手册 (ānquán shǒucè) – Sổ tay an toàn |
| 1125 | 健康和安全委员会 (jiànkāng hé ānquán wěiyuánhuì) – Ủy ban sức khỏe và an toàn |
| 1126 | 石油工程 (shíyóu gōngchéng) – Kỹ thuật dầu khí |
| 1127 | 钻井技术 (zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan |
| 1128 | 生产技术 (shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất |
| 1129 | 油气勘探 (yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí |
| 1130 | 油田开发 (yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu |
| 1131 | 深海钻井 (shēnhǎi zuànjǐng) – Khoan nước sâu |
| 1132 | 增强采油 (zēngqiáng cǎiyóu) – Tăng cường thu hồi dầu |
| 1133 | 油气储存 (yóuqì chúcún) – Lưu trữ dầu khí |
| 1134 | 采油设备 (cǎiyóu shèbèi) – Thiết bị thu hồi dầu |
| 1135 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ thủy lực |
| 1136 | 二次采油 (èrcì cǎiyóu) – Thu hồi dầu thứ cấp |
| 1137 | 管道运输 (guǎndào yùnshū) – Vận chuyển bằng ống dẫn |
| 1138 | 石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Chế biến dầu mỏ |
| 1139 | 天然气处理 (tiānránqì chǔlǐ) – Xử lý khí tự nhiên |
| 1140 | 精炼厂 (jīngliàn chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
| 1141 | 热能回收 (rènéng huíshōu) – Tái sử dụng năng lượng nhiệt |
| 1142 | 流体动力学 (liútǐ dònglìxué) – Cơ học chất lỏng |
| 1143 | 监控系统 (jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát |
| 1144 | 数据采集 (shùjù cǎijí) – Thu thập dữ liệu |
| 1145 | 远程控制 (yuǎnchéng kòngzhì) – Điều khiển từ xa |
| 1146 | 三维地质模型 (sānwéi dìzhì móxíng) – Mô hình địa chất 3D |
| 1147 | 传感器技术 (chuángǎnqì jìshù) – Công nghệ cảm biến |
| 1148 | 沉降监测 (chénjiàng jiāncè) – Giám sát lún |
| 1149 | 防腐技术 (fángfǔ jìshù) – Công nghệ chống ăn mòn |
| 1150 | 研究与开发 (yánjiū yǔ kāifā) – Nghiên cứu và phát triển (R&D) |
| 1151 | 实验研究 (shíyàn yánjiū) – Nghiên cứu thí nghiệm |
| 1152 | 模型模拟 (móxíng mǒnǐ) – Mô phỏng mô hình |
| 1153 | 可行性研究 (kěxíng xìng yánjiū) – Nghiên cứu tính khả thi |
| 1154 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ |
| 1155 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ |
| 1156 | 创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ) – Quản lý đổi mới |
| 1157 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Đơn xin cấp bằng sáng chế |
| 1158 | 原料研发 (yuánliào yánfā) – Nghiên cứu nguyên liệu |
| 1159 | 技术标准化 (jìshù biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa công nghệ |
| 1160 | 行业研究 (hángyè yánjiū) – Nghiên cứu ngành |
| 1161 | 实验设计 (shíyàn shèjì) – Thiết kế thí nghiệm |
| 1162 | 市场调研 (shìchǎng tiáojiàn) – Nghiên cứu thị trường |
| 1163 | 技术合作 (jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ |
| 1164 | 原型测试 (yuánxíng cèshì) – Thử nghiệm nguyên mẫu |
| 1165 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án |
| 1166 | 信息共享 (xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin |
| 1167 | 技术报告 (jìshù bàogào) – Báo cáo kỹ thuật |
| 1168 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
| 1169 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
| 1170 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng tiền |
| 1171 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
| 1172 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
| 1173 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
| 1174 | 审计过程 (shěnjì guòchéng) – Quy trình kiểm toán |
| 1175 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền mặt |
| 1176 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án |
| 1177 | 合同管理 (hétong guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
| 1178 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
| 1179 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Chiến lược huy động vốn |
| 1180 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
| 1181 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
| 1182 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Tuân thủ tài chính |
| 1183 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
| 1184 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
| 1185 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
| 1186 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược |
| 1187 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
| 1188 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế |
| 1189 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Xuất khẩu |
| 1190 | 进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Nhập khẩu |
| 1191 | 供需关系 (gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu |
| 1192 | 合同谈判 (hétong tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
| 1193 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
| 1194 | 进出口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
| 1195 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan |
| 1196 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá |
| 1197 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
| 1198 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
| 1199 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
| 1200 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh |
| 1201 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Gia nhập thị trường |
| 1202 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu |
| 1203 | 战略联盟 (zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược |
| 1204 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi |
| 1205 | 合同条款 (hétong tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
| 1206 | 供货商 (gōnghuò shāng) – Nhà cung cấp |
| 1207 | 现场管理 (xiànchǎng guǎnlǐ) – Quản lý hiện trường |
| 1208 | 操作规程 (cāozuò guīchéng) – Quy trình vận hành |
| 1209 | 维护计划 (wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì |
| 1210 | 故障排除 (gùzhàng páichú) – Khắc phục sự cố |
| 1211 | 运行监测 (yùnxíng jiāncè) – Giám sát hoạt động |
| 1212 | 维护记录 (wéihù jìlù) – Hồ sơ bảo trì |
| 1213 | 设备检查 (shèbèi jiǎnchá) – Kiểm tra thiết bị |
| 1214 | 维护人员 (wéihù rényuán) – Nhân viên bảo trì |
| 1215 | 维护成本 (wéihù chéngběn) – Chi phí bảo trì |
| 1216 | 操作员 (cāozuò yuán) – Nhân viên vận hành |
| 1217 | 定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Kiểm tra định kỳ |
| 1218 | 备用系统 (bèiyòng xìtǒng) – Hệ thống dự phòng |
| 1219 | 应急维护 (yìngjí wéihù) – Bảo trì khẩn cấp |
| 1220 | 流程优化 (liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình |
| 1221 | 安全审核 (ānquán shěnhé) – Kiểm tra an toàn |
| 1222 | 事故响应 (shìgù xiǎngyìng) – Phản ứng sự cố |
| 1223 | 技术支持 (jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật |
| 1224 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
| 1225 | 功能测试 (gōngnéng cèshì) – Kiểm tra chức năng |
| 1226 | 工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Cải tiến quy trình |
| 1227 | 操作手册 (cāozuò shǒucè) – Sổ tay vận hành |
| 1228 | 安全生产 (ānquán shēngchǎn) – An toàn sản xuất |
| 1229 | 安全规范 (ānquán guīfàn) – Quy định an toàn |
| 1230 | 职业安全 (zhíyè ānquán) – An toàn nghề nghiệp |
| 1231 | 危险化学品 (wēixiǎn huàxué pǐn) – Hóa chất nguy hiểm |
| 1232 | 泄漏检测 (xièlòu jiǎncè) – Kiểm tra rò rỉ |
| 1233 | 火灾预防 (huǒzāi yùfáng) – Phòng ngừa hỏa hoạn |
| 1234 | 应急响应 (yìngjí xiǎngyìng) – Phản ứng khẩn cấp |
| 1235 | 危险评估 (wēixiǎn pínggū) – Đánh giá nguy hiểm |
| 1236 | 生态影响 (shēngtài yǐngxiǎng) – Tác động đến sinh thái |
| 1237 | 污染物排放 (wūrǎnwù páifàng) – Thải ô nhiễm |
| 1238 | 安全标准 (ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn |
| 1239 | 事故报告 (shìgù bàogào) – Báo cáo sự cố |
| 1240 | 环境法规 (huánjìng fǎguī) – Quy định môi trường |
| 1241 | 智能化 (zhìnéng huà) – Tự động hóa |
| 1242 | 数字化 (shùzì huà) – Số hóa |
| 1243 | 人工智能 (rén gōng zhì néng) – Trí tuệ nhân tạo |
| 1244 | 大数据 (dà shùjù) – Dữ liệu lớn |
| 1245 | 物联网 (wù liánwǎng) – Internet vạn vật (IoT) |
| 1246 | 区块链 (qūkuài liàn) – Công nghệ chuỗi khối |
| 1247 | 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo |
| 1248 | 增强现实 (zēngqiáng xiànshí) – Thực tế tăng cường |
| 1249 | 自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng) – Hệ thống tự động hóa |
| 1250 | 智能监控 (zhìnéng jiānkòng) – Giám sát thông minh |
| 1251 | 技术研发 (jìshù yánfā) – Nghiên cứu phát triển công nghệ |
| 1252 | 新材料 (xīn cáiliào) – Vật liệu mới |
| 1253 | 数字孪生 (shùzì luánshēng) – Kỹ thuật sinh đôi số |
| 1254 | 清洁技术 (qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch |
| 1255 | 数据安全 (shùjù ānquán) – An ninh dữ liệu |
| 1256 | 风险监测 (fēngxiǎn jiāncè) – Giám sát rủi ro |
| 1257 | 技术交流 (jìshù jiāoliú) – Trao đổi công nghệ |
| 1258 | 技术标准 (jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ |
| 1259 | 能源管理 (néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng |
| 1260 | 科研合作 (kēyán hézuò) – Hợp tác nghiên cứu khoa học |
| 1261 | 储油罐 (chǔ yóu guàn) – Bồn chứa dầu |
| 1262 | 储存设施 (chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ |
| 1263 | 管道运输 (guǎndào yùnshū) – Vận chuyển bằng đường ống |
| 1264 | 港口储存 (gǎngkǒu chǔcún) – Kho bãi tại cảng |
| 1265 | 管道安全 (guǎndào ānquán) – An toàn đường ống |
| 1266 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển |
| 1267 | 储油基地 (chǔ yóu jīdì) – Cơ sở dự trữ dầu |
| 1268 | 储气罐 (chǔ qì guàn) – Bồn chứa khí |
| 1269 | 输油管道 (shū yóu guǎndào) – Đường ống dẫn dầu |
| 1270 | 冷藏运输 (lěngcáng yùnshū) – Vận chuyển lạnh |
| 1271 | 调度系统 (diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối |
| 1272 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối |
| 1273 | 罐车运输 (guànchē yùnshū) – Vận chuyển bằng xe bồn |
| 1274 | 供给链条 (gōngjǐ liàntiáo) – Chuỗi cung ứng |
| 1275 | 海上运输 (hǎishàng yùnshū) – Vận chuyển đường biển |
| 1276 | 陆上运输 (lùshàng yùnshū) – Vận chuyển đường bộ |
| 1277 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Vận chuyển đường sắt |
| 1278 | 中转仓库 (zhōngzhuǎn cāngkù) – Kho trung chuyển |
| 1279 | 液态存储 (yètài cúnchǔ) – Lưu trữ chất lỏng |
| 1280 | 配载优化 (pèizài yōuhuà) – Tối ưu hóa tải |
| 1281 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển |
| 1282 | 钻井平台 (zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan |
| 1283 | 石油开采 (shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu |
| 1284 | 地质调查 (dìzhì diàochá) – Khảo sát địa chất |
| 1285 | 钻井 (zuǎnjǐng) – Khoan giếng |
| 1286 | 井架 (jǐngjià) – Tháp giếng khoan |
| 1287 | 气井 (qìjǐng) – Giếng khí |
| 1288 | 注水 (zhùshuǐ) – Bơm nước vào giếng |
| 1289 | 裂解 (lièjiě) – Quá trình nứt vỡ (fracturing) |
| 1290 | 油藏 (yóucáng) – Tầng chứa dầu |
| 1291 | 生产井 (shēngchǎn jǐng) – Giếng sản xuất |
| 1292 | 增压 (zēngyā) – Tăng áp |
| 1293 | 油气分离 (yóu qì fēnlí) – Tách dầu khí |
| 1294 | 油管 (yóuguǎn) – Ống dầu |
| 1295 | 抽油机 (chōu yóujī) – Máy bơm dầu |
| 1296 | 采气平台 (cǎi qì píngtái) – Giàn khai thác khí |
| 1297 | 测井 (cèjǐng) – Đo lường giếng khoan |
| 1298 | 砂砾层 (shālì céng) – Tầng cát sỏi |
| 1299 | 产油量 (chǎnyóu liàng) – Sản lượng dầu |
| 1300 | 地层压力 (dìcéng yālì) – Áp suất địa tầng |
| 1301 | 油气回收 (yóu qì huíshōu) – Thu hồi dầu khí |
| 1302 | 石油化工 (shíyóu huàgōng) – Hóa dầu |
| 1303 | 炼油厂 (liànyóu chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
| 1304 | 化学处理 (huàxué chǔlǐ) – Xử lý hóa học |
| 1305 | 催化剂 (cuīhuàjì) – Chất xúc tác |
| 1306 | 蒸馏塔 (zhēngliútǎ) – Tháp chưng cất |
| 1307 | 裂化 (lièhuà) – Quá trình cracking |
| 1308 | 脱硫 (tuōliú) – Khử lưu huỳnh |
| 1309 | 加氢处理 (jiāqīng chǔlǐ) – Quá trình hydro hóa |
| 1310 | 苯 (běn) – Benzen |
| 1311 | 乙烯 (yǐxī) – Etylen |
| 1312 | 聚合物 (jùhéwù) – Polyme |
| 1313 | 精炼油 (jīng liànyóu) – Dầu tinh luyện |
| 1314 | 轻质油 (qīngzhì yóu) – Dầu nhẹ |
| 1315 | 芳烃 (fāngtīng) – Hydrocarbon thơm |
| 1316 | 裂解气 (lièjiě qì) – Khí cracking |
| 1317 | 合成气 (héchéng qì) – Khí tổng hợp |
| 1318 | 加压处理 (jiāyā chǔlǐ) – Xử lý áp suất |
| 1319 | 油品调和 (yóupǐn tiáohé) – Pha trộn sản phẩm dầu |
| 1320 | 润滑油 (rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn |
| 1321 | 石脑油 (shínǎoyóu) – Naphtha |
| 1322 | 石蜡 (shílà) – Paraffin |
| 1323 | 沥青 (lìqīng) – Nhựa đường |
| 1324 | 脱水 (tuōshuǐ) – Khử nước |
| 1325 | 油渣 (yóuzhā) – Cặn dầu |
| 1326 | 石油价格 (shíyóu jiàgé) – Giá dầu |
| 1327 | 原油期货 (yuányóu qīhuò) – Hợp đồng tương lai dầu thô |
| 1328 | 石油交易 (shíyóu jiāoyì) – Giao dịch dầu |
| 1329 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
| 1330 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
| 1331 | 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Giấy phép xuất khẩu |
| 1332 | 进出口关税 (jìnchūkǒu guānshuì) – Thuế xuất nhập khẩu |
| 1333 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư |
| 1334 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
| 1335 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
| 1336 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
| 1337 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn thu nhập |
| 1338 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả |
| 1339 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh |
| 1340 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
| 1341 | 安全措施 (ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn |
| 1342 | 事故预防 (shìgù yùfáng) – Phòng ngừa tai nạn |
| 1343 | 消防设备 (xiāofáng shèbèi) – Thiết bị chữa cháy |
| 1344 | 有毒气体 (yǒudú qìtǐ) – Khí độc |
| 1345 | 污水处理 (wūshuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải |
| 1346 | 废气排放 (fèiqì páifàng) – Khí thải |
| 1347 | 隔离区 (gélí qū) – Khu vực cách ly |
| 1348 | 生物修复 (shēngwù xiūfù) – Phục hồi sinh học |
| 1349 | 危险物质 (wēixiǎn wùzhì) – Chất nguy hiểm |
| 1350 | 空气质量 (kōngqì zhìliàng) – Chất lượng không khí |
| 1351 | 生态评估 (shēngtài pínggū) – Đánh giá sinh thái |
| 1352 | 清理计划 (qīnglǐ jìhuà) – Kế hoạch làm sạch |
| 1353 | 海上钻井 (hǎishàng zuǎnjǐng) – Khoan giếng trên biển |
| 1354 | 三维地震成像 (sānwéi dìzhèn chéngxiàng) – Hình ảnh địa chấn 3D |
| 1355 | 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo |
| 1356 | 实时数据监控 (shíshí shùjù jiānkòng) – Giám sát dữ liệu thời gian thực |
| 1357 | 自适应技术 (zìshìyìng jìshù) – Công nghệ tự thích nghi |
| 1358 | 智能钻井 (zhìnéng zuǎnjǐng) – Khoan giếng thông minh |
| 1359 | 遥感技术 (yáogǎn jìshù) – Công nghệ viễn thám |
| 1360 | 自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Thiết bị tự động hóa |
| 1361 | 流体动力学 (liútǐ dònglìxué) – Động lực học chất lỏng |
| 1362 | 地层建模 (dìcéng jiànmó) – Mô hình hóa địa tầng |
| 1363 | 测井技术 (cèjǐng jìshù) – Công nghệ đo lường giếng khoan |
| 1364 | 探测设备 (tàncè shèbèi) – Thiết bị dò tìm |
| 1365 | 无人机监控 (wú rénjī jiānkòng) – Giám sát bằng drone |
| 1366 | 高精度传感器 (gāo jīngdù chuángǎnqì) – Cảm biến độ chính xác cao |
| 1367 | 深海钻井 (shēnhǎi zuǎnjǐng) – Khoan giếng sâu dưới biển |
| 1368 | 管道内检测 (guǎndào nèi jiǎncè) – Kiểm tra bên trong đường ống |
| 1369 | 油气检测 (yóu qì jiǎncè) – Kiểm tra dầu khí |
| 1370 | 高温高压设备 (gāowēn gāoyā shèbèi) – Thiết bị chịu nhiệt và áp suất cao |
| 1371 | 水力压裂 (shuǐlì yālìe) – Thủy lực cắt |
| 1372 | 探测仪器 (tàncè yíqì) – Dụng cụ dò tìm |
| 1373 | 地下储存系统 (dìxià chǔcún xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ dưới lòng đất |
| 1374 | 纳米技术 (nàmǐ jìshù) – Công nghệ nano |
| 1375 | 油库 (yóukù) – Kho dầu |
| 1376 | 油气输送 (yóu qì shūsòng) – Vận chuyển dầu khí |
| 1377 | 码头装卸 (mǎtóu zhuāngxiè) – Xếp dỡ tại bến cảng |
| 1378 | 燃料供应 (ránliào gōngyìng) – Cung cấp nhiên liệu |
| 1379 | 储备容量 (chǔbèi róngliàng) – Dung lượng dự trữ |
| 1380 | 船运调度 (chuányùn diàodù) – Điều phối vận chuyển tàu |
| 1381 | 储油槽 (chǔ yóu cáo) – Thùng chứa dầu |
| 1382 | 管道压力 (guǎndào yālì) – Áp suất đường ống |
| 1383 | 配货中心 (pèihuò zhōngxīn) – Trung tâm phân phối |
| 1384 | 液化天然气 (yèhuà tiānrán qì) – Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) |
| 1385 | 气化设施 (qìhuà shèshī) – Cơ sở khí hóa |
| 1386 | 加油站 (jiā yóu zhàn) – Trạm xăng |
| 1387 | 装船作业 (zhuāng chuán zuòyè) – Hoạt động xếp hàng lên tàu |
| 1388 | 燃料槽车 (ránliào cáochē) – Xe bồn chở nhiên liệu |
| 1389 | 卸货 (xièhuò) – Dỡ hàng |
| 1390 | 分配网络 (fēnpèi wǎngluò) – Mạng lưới phân phối |
| 1391 | 库存点 (kùcún diǎn) – Điểm lưu kho |
| 1392 | 内陆运输 (nèilù yùnshū) – Vận chuyển nội địa |
| 1393 | 物流优化 (wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics |
| 1394 | 天然气井 (tiānránqì jǐng) – Giếng khí tự nhiên |
| 1395 | 海洋平台 (hǎiyáng píngtái) – Giàn khoan biển |
| 1396 | 井口设备 (jǐngkǒu shèbèi) – Thiết bị miệng giếng |
| 1397 | 钻头 (zuàntóu) – Mũi khoan |
| 1398 | 地质勘探 (dìzhì kāntàn) – Khảo sát địa chất |
| 1399 | 地震数据 (dìzhèn shùjù) – Dữ liệu địa chấn |
| 1400 | 油气藏 (yóuqì cáng) – Mỏ dầu khí |
| 1401 | 勘探许可 (kāntàn xǔkě) – Giấy phép thăm dò |
| 1402 | 勘探井 (kāntàn jǐng) – Giếng thăm dò |
| 1403 | 试井 (shì jǐng) – Kiểm tra giếng |
| 1404 | 水平钻井 (shuǐpíng zuǎnjǐng) – Khoan ngang |
| 1405 | 钻井液 (zuǎnjǐng yè) – Dung dịch khoan |
| 1406 | 井下测试 (jǐngxià cèshì) – Kiểm tra dưới giếng |
| 1407 | 测井仪器 (cèjǐng yíqì) – Dụng cụ đo lường giếng khoan |
| 1408 | 采油作业 (cǎiyóu zuòyè) – Hoạt động khai thác dầu |
| 1409 | 完井 (wán jǐng) – Hoàn thiện giếng |
| 1410 | 井喷 (jǐngpēn) – Phun giếng |
| 1411 | 压裂 (yālìe) – Fracturing (thủy lực cắt) |
| 1412 | 油层 (yóucéng) – Tầng chứa dầu |
| 1413 | 测井数据 (cèjǐng shùjù) – Dữ liệu đo giếng |
| 1414 | 岩屑 (yánxiè) – Mảnh vụn đá |
| 1415 | 地质储量 (dìzhì chúliàng) – Trữ lượng địa chất |
| 1416 | 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp lý |
| 1417 | 许可协议 (xǔkě xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép |
| 1418 | 环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm môi trường |
| 1419 | 保险费 (bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm |
| 1420 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro |
| 1421 | 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp |
| 1422 | 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài |
| 1423 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – Kiện tụng pháp lý |
| 1424 | 赔偿责任 (péicháng zérèn) – Trách nhiệm bồi thường |
| 1425 | 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại |
| 1426 | 环境影响审查 (huánjìng yǐngxiǎng shěnchá) – Kiểm tra tác động môi trường |
| 1427 | 监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý |
| 1428 | 项目审计 (xiàngmù shěnjì) – Kiểm toán dự án |
| 1429 | 风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Chuyển giao rủi ro |
| 1430 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
| 1431 | 损失控制 (sǔnshī kòngzhì) – Kiểm soát tổn thất |
| 1432 | 紧急响应计划 (jǐnjí xiǎngyìng jìhuà) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
| 1433 | 索赔管理 (suǒpéi guǎnlǐ) – Quản lý khiếu nại |
| 1434 | 经营许可证 (jīngyíng xǔkězhèng) – Giấy phép kinh doanh |
| 1435 | 国际法规 (guójì fǎguī) – Quy định quốc tế |
| 1436 | 合同义务 (hétóng yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
| 1437 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
| 1438 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
| 1439 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
| 1440 | 融资 (róngzī) – Tài trợ |
| 1441 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
| 1442 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
| 1443 | 收益预测 (shōuyì yùcè) – Dự đoán lợi nhuận |
| 1444 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Mô hình sinh lời |
| 1445 | 股价波动 (gǔjià bōdòng) – Biến động giá cổ phiếu |
| 1446 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
| 1447 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
| 1448 | 收购兼并 (shōugòu jiān bìng) – Mua lại và sáp nhập |
| 1449 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Minh bạch tài chính |
| 1450 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
| 1451 | 创新技术 (chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới |
| 1452 | 智能化 (zhìnéng huà) – Tự động hóa thông minh |
| 1453 | 区块链 (qūkuài liàn) – Công nghệ blockchain |
| 1454 | 人工智能分析 (réngōng zhìnéng fēnxī) – Phân tích trí tuệ nhân tạo |
| 1455 | 物联网 (wùliánwǎng) – Internet vạn vật (IoT) |
| 1456 | 数字双胞胎 (shùzì shuāngbāotāi) – Digital Twin (Mô hình số) |
| 1457 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Tính năng trực quan hóa dữ liệu |
| 1458 | 模拟仿真 (mónǐ fǎngzhēn) – Mô phỏng và giả lập |
| 1459 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng |
| 1460 | 智能维护 (zhìnéng wéihù) – Bảo trì thông minh |
| 1461 | 电动化 (diàndòng huà) – Điện khí hóa |
| 1462 | 新能源 (xīnyuánqīng) – Năng lượng mới |
| 1463 | 基于云的服务 (jī yú yún de fúwù) – Dịch vụ dựa trên đám mây |
| 1464 | 高效能技术 (gāoxiàonéng jìshù) – Công nghệ hiệu suất cao |
| 1465 | 环境监控系统 (huánjìng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường |
| 1466 | 油气智能分析 (yóuqì zhìnéng fēnxī) – Phân tích thông minh về dầu khí |
| 1467 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững |
| 1468 | 环保技术 (huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường |
| 1469 | 生态保护 (shēngtài bǎohù) – Bảo vệ sinh thái |
| 1470 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên |
| 1471 | 环境修复 (huánjìng xiūfù) – Khôi phục môi trường |
| 1472 | 可持续能源 (kě chíxù néngyuán) – Năng lượng bền vững |
| 1473 | 再利用 (zài lìyòng) – Tái sử dụng |
| 1474 | 资源回收 (zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên |
| 1475 | 气候变化 (qìhòu biànhuà) – Biến đổi khí hậu |
| 1476 | 操作规程 (cāozuò guīchéng) – Quy trình thao tác |
| 1477 | 危险品管理 (wēixiǎn pǐn guǎnlǐ) – Quản lý hàng nguy hiểm |
| 1478 | 安全设施 (ānquán shèshī) – Cơ sở vật chất an toàn |
| 1479 | 作业许可证 (zuòyè xǔkězhèng) – Giấy phép lao động |
| 1480 | 急救措施 (jíjiù cuòshī) – Biện pháp cấp cứu |
| 1481 | 防火措施 (fánghuǒ cuòshī) – Biện pháp phòng cháy |
| 1482 | 安全事故 (ānquán shìgù) – Tai nạn an toàn |
| 1483 | 作业风险 (zuòyè fēngxiǎn) – Rủi ro trong công việc |
| 1484 | 紧急情况 (jǐnjí qíngkuàng) – Tình huống khẩn cấp |
| 1485 | 安全责任 (ānquán zérèn) – Trách nhiệm an toàn |
| 1486 | 环境安全 (huánjìng ānquán) – An toàn môi trường |
| 1487 | 心理健康 (xīnlǐ jiànkāng) – Sức khỏe tâm thần |
| 1488 | 职业病 (zhíyè bìng) – Bệnh nghề nghiệp |
| 1489 | 通报制度 (tōngbào zhìdù) – Hệ thống thông báo |
| 1490 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc |
| 1491 | 钻探 (zuāntàn) – Khoan |
| 1492 | 油井 (yóu jǐng) – Giếng dầu |
| 1493 | 采油 (cǎi yóu) – Khai thác dầu |
| 1494 | 石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu khí |
| 1495 | 开采许可证 (kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác |
| 1496 | 气田 (qìtián) – Mỏ khí |
| 1497 | 输送管道 (shūsòng guǎndào) – Đường ống dẫn |
| 1498 | 油气储存 (yóuqì chǔcún) – Lưu trữ dầu khí |
| 1499 | 钻井平台 (zuānjǐng píngtái) – Giàn khoan |
| 1500 | 油气生产 (yóuqì shēngchǎn) – Sản xuất dầu khí |
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân THANHXUANHSK Thầy Vũ – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân THANHXUANHSK Thầy Vũ, hay còn được biết đến với các tên gọi khác như Trung tâm tiếng Trung HSK HSKK TIENGTRUNGHSK, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, là một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội. Được thành lập với sứ mệnh mang đến chất lượng giảng dạy tốt nhất cho học viên, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đã xây dựng một hệ thống đào tạo tiếng Trung vô cùng đa dạng và chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những học viên cần nâng cao kỹ năng cho các kỳ thi HSK.
Chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ liên tục mở các khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp, khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp, và rất nhiều khóa học khác, đặc biệt là các khóa học chuyên biệt, phù hợp với nhu cầu của học viên trong các lĩnh vực khác nhau. Cụ thể, trung tâm cung cấp các khóa học như:
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho những ai muốn cải thiện kỹ năng nói và nghe qua kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Được thiết kế giúp học viên giao tiếp tự tin trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics: Tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, giúp học viên phục vụ công việc trong các lĩnh vực thương mại, vận chuyển, xuất nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688: Hướng dẫn học viên cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm, nhập khẩu hàng hóa từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Phù hợp cho những ai muốn nâng cao kỹ năng biên dịch và phiên dịch trong công việc.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong công tác kế toán và kiểm toán, giúp học viên làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Bên cạnh đó, trung tâm còn mở các khóa học đặc biệt khác như khóa học tiếng Trung cho ngành dầu khí, khóa học tiếng Trung thực dụng, khóa học tiếng Trung cho doanh nghiệp và bán hàng online trên các nền tảng như Shopee, Tiktok Shop, và Tiki.
Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Điểm nổi bật của hệ thống Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển. Bộ giáo trình này kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp cũng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống và toàn diện.
Hệ thống giảng dạy chuyên sâu, chất lượng hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ chú trọng vào việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn đặc biệt quan tâm đến việc thực hành và ứng dụng thực tế. Các giảng viên tại trung tâm đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên môn. Họ sẽ giúp học viên làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh doanh, thương mại điện tử, và các ngành nghề chuyên ngành khác.
Cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân được trang bị cơ sở vật chất hiện đại với phòng học rộng rãi, đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ học tập. Môi trường học tập tại trung tâm luôn năng động và thân thiện, tạo điều kiện tốt nhất để học viên giao lưu, học hỏi và phát triển kỹ năng tiếng Trung.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ dành cho học viên muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, mà còn phục vụ các học viên có nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu cho các ngành nghề như xuất nhập khẩu, logistics, thương mại điện tử, và nhiều lĩnh vực khác. Trung tâm cũng đào tạo các khóa học ngắn hạn cho những ai có nhu cầu nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc hoặc cuộc sống.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân THANHXUANHSK Thầy Vũ, với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam, là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với hệ thống giảng dạy chuyên sâu, bộ giáo trình độc quyền, và các khóa học đa dạng, trung tâm cam kết mang lại kết quả học tập tối ưu cho tất cả học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chất lượng, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ chính là sự lựa chọn tuyệt vời.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster – Địa Chỉ Đào Tạo Tiếng Trung Uy Tín TOP 1 Toàn Quốc
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster, hay còn được biết đến với những tên gọi như Trung tâm Tiếng Trung Master, Trung tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Trung tâm Tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK, Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ, Trung tâm Tiếng Trung Minh Vũ, là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội chuyên đào tạo tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy bài bản, hệ thống giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster cam kết mang đến chất lượng đào tạo tiếng Trung vượt trội cho học viên từ cơ bản đến nâng cao.
Sử Dụng Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những điểm mạnh của Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster là việc áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp cho học viên bắt đầu từ nền tảng cơ bản, giúp xây dựng một hệ thống kiến thức vững chắc về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng giao tiếp.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Chuyên sâu hơn, giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp và giao tiếp nâng cao.
Bộ giáo trình HSK: Được thiết kế để chuẩn bị cho học viên các kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6, giúp học viên nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Bộ giáo trình HSKK: Dành riêng cho học viên muốn nâng cao kỹ năng nói và nghe tiếng Trung qua kỳ thi HSKK, bao gồm các bài tập thực hành và chiến lược làm bài hiệu quả.
Các Khóa Học Tiếng Trung Đa Dạng và Chuyên Biệt
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu học tập của từng đối tượng học viên. Các khóa học nổi bật tại trung tâm bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những học viên mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày và trong công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, phù hợp cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK chính thức của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nói và nghe qua kỳ thi HSKK, giúp học viên tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những học viên làm việc trong các lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu và logistics, với các kiến thức chuyên sâu về thuật ngữ và giao tiếp thương mại.
Khóa học tiếng Trung kế toán kiểm toán: Được thiết kế cho các chuyên gia kế toán và kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung văn phòng, công sở: Hướng đến những học viên là nhân viên văn phòng hoặc công sở, giúp họ sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng, nhân viên nhập hàng: Giúp học viên nắm vững cách giao tiếp và tìm kiếm nguồn hàng, đặt hàng qua các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, 1688, và Tmall.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Dành cho những ai muốn trở thành biên phiên dịch viên hoặc làm việc trong ngành dịch thuật.
Ngoài ra, trung tâm cũng cung cấp các khóa học đặc biệt như:
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Giúp học viên học cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm và nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Hướng dẫn học viên cách nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Cung cấp chiến lược tìm kiếm nguồn hàng từ các nhà cung cấp uy tín của Trung Quốc.
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào thực tế. Các giảng viên tại trung tâm đều là những chuyên gia trong lĩnh vực tiếng Trung, có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và am hiểu sâu sắc về các phương pháp học tập hiệu quả.
Hệ thống học tập tại Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster cũng rất linh hoạt, học viên có thể tham gia các khóa học trực tiếp tại trung tâm hoặc học online, giúp tiết kiệm thời gian và linh hoạt trong việc lựa chọn hình thức học.
Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster
Giáo trình độc quyền: Hệ thống giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ được thiết kế chuyên sâu, dễ hiểu, và phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Các giảng viên tại Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster đều có kinh nghiệm giảng dạy và am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Khóa học đa dạng: Trung tâm cung cấp hàng loạt các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng, từ học viên giao tiếp, chuyên ngành đến các khóa học phục vụ cho công việc.
Phương pháp học hiện đại: Trung tâm sử dụng các phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong thời gian ngắn nhất.
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, với hệ thống giáo trình độc quyền, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và các khóa học chuyên biệt, giúp học viên đạt được kết quả học tập tốt nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng, Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster chính là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu – Hệ Thống Đào Tạo Hán Ngữ Toàn Diện Cùng Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu, hay Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu, là một hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với mục tiêu đem đến những sản phẩm giáo dục chất lượng cao, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu không chỉ là nơi học tập tiếng Trung hiệu quả mà còn là một cộng đồng học viên năng động, gắn kết và đầy nhiệt huyết. Trung tâm tự hào là đơn vị tiên phong trong việc áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời chú trọng vào giáo dục toàn diện, phát triển từng kỹ năng ngôn ngữ của học viên.
Mũi Nhọn Chủ Lực: Giáo Dục Hán Ngữ Toàn Diện
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu nổi bật với chiến lược giáo dục toàn diện và chuyên sâu về Hán ngữ. Bộ giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống ChineMaster, là nền tảng vững chắc giúp học viên đạt được mục tiêu học tập tiếng Trung một cách hiệu quả nhất. Các bộ giáo trình Hán ngữ này không chỉ cung cấp kiến thức ngữ pháp, từ vựng mà còn đặc biệt chú trọng đến kỹ năng giao tiếp, nghe, đọc, viết, và dịch thuật – những yếu tố quan trọng để học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Tác Giả Nguyễn Minh Vũ – Người Sáng Lập Nhiệt Huyết
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu, được biết đến rộng rãi với biệt danh “Tiếng Trung Thầy Vũ”. Sự nhiệt huyết và năng lượng dồi dào của ông đã thổi một luồng sinh khí mới vào hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Là một nhà sáng lập trẻ tuổi nhưng có tầm nhìn sâu rộng, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nghiên cứu và phát triển bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, phục vụ nhu cầu học tiếng Trung của cộng đồng người Việt trên toàn thế giới.
Sự kết hợp giữa trí thông minh thiên phú và đam mê cháy bỏng với nghề giáo dục, Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác giả nổi tiếng mà còn là người truyền cảm hứng cho các thế hệ học viên. Các tác phẩm Hán ngữ của ông luôn thể hiện sự tâm huyết và tận tụy, mang lại cho học viên những kiến thức giá trị trong hành trình học tiếng Trung.
Tác Phẩm Hán Ngữ của Nguyễn Minh Vũ – Hành Trang Học Tiếng Trung Toàn Diện
Một trong những điểm đặc biệt tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu là việc các học viên được tặng miễn phí các tác phẩm Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Những cuốn sách này không chỉ là nguồn tài liệu học tập quan trọng mà còn là động lực giúp học viên duy trì niềm đam mê học tiếng Trung mỗi ngày. Các tác phẩm Hán ngữ này đã giúp hàng nghìn học viên trên khắp Việt Nam và thế giới có thể tiếp cận và nắm vững tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.
Mục Tiêu Và Sứ Mệnh Của Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu luôn coi việc phát triển giáo dục tiếng Trung là sứ mệnh hàng đầu. Mỗi khóa học tại đây được thiết kế khoa học, phù hợp với nhu cầu của từng học viên, từ những người mới bắt đầu học tiếng Trung cho đến những học viên muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp hay chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi). Trung tâm cung cấp các khóa học đa dạng và chuyên sâu, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK: Dành cho những ai muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Dành cho những học viên muốn trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Phục vụ cho những học viên làm việc trong các lĩnh vực kinh doanh quốc tế và thương mại.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở: Phục vụ nhu cầu của nhân viên văn phòng và công sở cần sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn truyền đạt những giá trị tinh thần, khích lệ học viên vượt qua thử thách và đạt được mục tiêu học tập.
Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu – Hệ Thống Đào Tạo Chuyên Nghiệp
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm đã không ngừng nghiên cứu và phát triển các phương pháp giảng dạy tối ưu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và dễ dàng. Các khóa học tại Trung tâm không chỉ đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp, mà còn bao quát các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, xuất nhập khẩu, logistics, và nhiều ngành nghề khác.
Tầm Quan Trọng Của Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu
Với những đóng góp to lớn trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung. Sự nhiệt huyết và đam mê của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng với đội ngũ giảng viên tâm huyết đã tạo nên một môi trường học tập chất lượng cao, giúp học viên không chỉ học tốt tiếng Trung mà còn phát triển bản thân toàn diện.
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu cam kết sẽ tiếp tục duy trì và phát triển các chương trình đào tạo tiếng Trung hàng đầu, giúp học viên vững bước trên con đường học tập và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả. Với sự sáng tạo và tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy của hàng nghìn học viên trên con đường học tiếng Trung.
Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành Tuyệt Vời Của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Văn Hùng – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi bắt đầu tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không hề nghĩ rằng đây sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời như vậy. Với mục tiêu nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung, tôi đã quyết định tham gia khóa học này. Và tôi thật sự rất hài lòng với những gì mình nhận được.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung mà còn đào tạo tôi cách sử dụng những thuật ngữ chuyên ngành dầu khí trong môi trường làm việc thực tế. Các bài giảng được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ xây dựng rất chi tiết và dễ hiểu, luôn có các ví dụ thực tế và tình huống ứng dụng, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Nhờ có khóa học này, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí.
Trần Thị Lan Anh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên trong ngành dầu khí, tôi luôn gặp khó khăn khi phải giao tiếp và đọc các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn nâng cao được năng lực chuyên môn của mình. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất bài bản và dễ tiếp thu, không chỉ chú trọng vào việc học thuộc từ vựng mà còn đặc biệt quan tâm đến việc giúp học viên hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng của các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học được thiết kế theo một lộ trình rõ ràng, với từng chủ đề cụ thể từ các thuật ngữ trong ngành khoan dầu, khai thác, chế biến, vận chuyển dầu khí, đến những vấn đề liên quan đến môi trường và an toàn lao động. Các bài giảng luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên như tôi dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Đặc biệt, sự nhiệt huyết và tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn là nguồn động viên lớn cho tôi trong suốt quá trình học.
Lê Minh Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi bắt đầu học tiếng Trung với mong muốn tìm hiểu và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến đáng kể. Khóa học không chỉ giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành một cách có hệ thống mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc trong môi trường quốc tế.
Điều tôi ấn tượng nhất trong khóa học là khả năng truyền đạt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giảng dạy những kiến thức cơ bản mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong ngành dầu khí, khiến các bài học trở nên sống động và dễ hiểu hơn bao giờ hết. Tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung để tham gia các cuộc họp trực tuyến, hiểu các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với các đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc.
Phạm Minh Khoa – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí mà tôi theo học tại Trung tâm Chinese Master thực sự là một bước ngoặt trong công việc của tôi. Tôi đã làm việc trong ngành dầu khí được 5 năm nhưng luôn gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn khi làm việc với các khách hàng và đối tác từ Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các quy trình kỹ thuật cũng như các vấn đề môi trường liên quan đến ngành dầu khí.
Điều tôi thích nhất ở khóa học này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tế. Mỗi buổi học đều có những tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng từ vựng chuyên ngành trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ rất tận tâm, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp những kiến thức bổ ích cho học viên. Nhờ vào những bài giảng đầy sinh động và dễ hiểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy tự tin và đủ khả năng để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi thật sự bất ngờ với sự tiến bộ của mình. Những thuật ngữ phức tạp trong ngành dầu khí đã không còn là trở ngại đối với tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách sử dụng từ vựng mà còn hướng dẫn cách giao tiếp một cách lưu loát, tự nhiên trong các tình huống công việc.
Khóa học này là cơ hội để tôi phát triển nghề nghiệp và nâng cao kiến thức chuyên môn của mình. Tôi có thể giao tiếp một cách tự tin với các đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi về các vấn đề kỹ thuật cho đến thảo luận về các vấn đề pháp lý và bảo mật trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức vận hành của ngành công nghiệp dầu khí ở Trung Quốc và áp dụng những kiến thức đó vào công việc của mình.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng và có tầm ảnh hưởng sâu rộng, tôi khuyên bạn không nên bỏ qua cơ hội học tập tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master.
Hoàng Thị Mai – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt trong công việc và cuộc sống. Các bài học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn được thiết kế khoa học, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí vào thực tế.
Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống cụ thể, đặc biệt là khi thảo luận về các vấn đề liên quan đến khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí. Thầy luôn tạo không khí lớp học sôi động và nhiệt huyết, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên. Các buổi học cũng được kết hợp với những tình huống thực tế, khiến tôi cảm thấy mình như đang làm việc trong một công ty dầu khí quốc tế.
Nguyễn Đăng Khoa – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự là một bước đột phá trong sự nghiệp của tôi. Trước khi học khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu chuyên môn mà trước đây tôi cảm thấy rất khó khăn.
Thầy Vũ là người rất nhiệt tình và tâm huyết, luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Các bài giảng của Thầy được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và luôn liên kết với thực tế công việc trong ngành dầu khí. Tôi cũng rất ấn tượng với cách mà Thầy kết hợp lý thuyết với các bài tập thực hành, giúp chúng tôi hiểu sâu hơn về ngành này và cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc cụ thể. Đây là một khóa học tuyệt vời và thực sự hữu ích đối với những ai đang làm việc hoặc muốn tham gia vào ngành dầu khí.
Trần Quang Duy – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích và thiết thực. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi về hợp đồng, quy trình khai thác dầu khí cho đến các vấn đề liên quan đến bảo trì và vận hành các thiết bị trong ngành.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất xuất sắc, luôn tận tâm và chu đáo trong việc truyền đạt kiến thức. Thầy luôn đưa ra những ví dụ cụ thể, sát với thực tế công việc, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc thực tế. Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và tự tin trong các cuộc họp quốc tế.
Phan Thị Kim Chi – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một người làm việc trong ngành dầu khí, tôi đã phải đối mặt với rất nhiều thách thức khi giao tiếp với các đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi quan điểm.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn cung cấp các kiến thức chuyên ngành thực tế, giúp tôi có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành để học viên có thể áp dụng kiến thức ngay lập tức. Đặc biệt, các bài giảng của Thầy đều rất dễ hiểu và đầy đủ, giúp tôi nắm bắt được những kiến thức quan trọng mà không cảm thấy bị quá tải.
Lê Thị Bích Ngọc – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất tự tin trong công việc. Khóa học này giúp tôi không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về các quy trình và công nghệ trong ngành dầu khí thông qua tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm, luôn tạo động lực cho học viên và truyền cảm hứng cho chúng tôi với những bài giảng đầy nhiệt huyết.
Khóa học này thật sự rất hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí, đặc biệt là những ai muốn giao tiếp và hiểu biết về ngành này bằng tiếng Trung. Tôi đã có thể giao tiếp trực tiếp với các đối tác Trung Quốc, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, và tham gia vào các cuộc họp chuyên môn mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí. Với sự giảng dạy chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn được tiếp cận với những kiến thức thực tế và áp dụng chúng trong môi trường làm việc quốc tế.
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi vốn từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật mà trước đây tôi rất khó tiếp cận.
Điều tôi ấn tượng nhất là phong cách giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chú trọng đến việc làm cho bài học trở nên dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế. Các bài giảng đều được kết hợp với các ví dụ cụ thể, liên quan trực tiếp đến công việc trong ngành dầu khí, giúp tôi có thể ngay lập tức áp dụng những gì đã học vào công việc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.
Trần Thị Lan Anh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy vì tôi nhận thấy tầm quan trọng của tiếng Trung trong công việc của mình. Khóa học không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành dầu khí khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung và khi giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp, đối tác từ Trung Quốc.
Điều làm tôi ấn tượng nhất về khóa học chính là sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hướng dẫn học viên một cách chi tiết. Các bài học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn được gắn liền với các tình huống thực tế, khiến tôi dễ dàng hiểu và nhớ bài. Thầy cũng tạo ra không khí lớp học rất vui vẻ và thoải mái, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và không cảm thấy áp lực. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi có được những kỹ năng quý giá trong công việc.
Phạm Thanh Tâm – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên trong bộ phận hành chính của công ty dầu khí, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí là điều cần thiết để có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn về việc học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ và cấu trúc câu chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về các quy trình làm việc trong ngành dầu khí.
Một điều đặc biệt khiến tôi ấn tượng về khóa học là cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học luôn có sự liên kết chặt chẽ với các tình huống thực tế, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn biết cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc cụ thể. Nhờ có khóa học này, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc hàng ngày.
Đỗ Thành Vinh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí mà tôi tham gia tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Trước đây, tôi luôn cảm thấy bất an khi phải làm việc với các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể hiểu và xử lý các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết, từ các thuật ngữ cơ bản cho đến các tình huống giao tiếp phức tạp trong ngành dầu khí.
Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn rất thân thiện và gần gũi với học viên. Thầy luôn tạo điều kiện để học viên có thể thoải mái trao đổi, học hỏi và giải đáp thắc mắc. Các bài học của Thầy đều rất thực tế, dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Chính nhờ khóa học này mà tôi có thể tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong sự nghiệp.
Lê Quang Huy – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Trước khi học khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu và hợp đồng liên quan đến dầu khí bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể đọc hiểu và giao tiếp một cách tự tin trong các cuộc họp, đồng thời cũng có thể xử lý các tài liệu kỹ thuật một cách hiệu quả.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu về ngành dầu khí, những quy trình và thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Vũ luôn biết cách tạo sự hứng thú cho học viên, khiến mỗi giờ học trở thành một trải nghiệm thú vị và bổ ích. Tôi rất vui vì đã lựa chọn khóa học này và cảm thấy mình đã có thêm một công cụ mạnh mẽ để phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong ngành dầu khí. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên ngành mà còn có cơ hội cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế. Các bài giảng của Thạc sỹ Vũ luôn dễ hiểu, gần gũi và áp dụng được ngay, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và phát triển sự nghiệp.
Lê Thị Lan – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi mới bắt đầu làm việc trong ngành dầu khí, tôi cảm thấy rất khó khăn vì không thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc và không hiểu được các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi nhận thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng và cách sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Không chỉ là việc học từ vựng, Thầy còn dạy tôi cách áp dụng ngữ pháp và cấu trúc câu trong các tình huống công việc thực tế.
Thầy Vũ có cách giảng dạy rất dễ hiểu và gần gũi. Thầy luôn tạo một không gian học tập thoải mái, nơi học viên có thể thoải mái chia sẻ thắc mắc và vấn đề gặp phải. Các ví dụ thực tế trong bài giảng không chỉ giúp tôi dễ dàng hiểu và nhớ bài mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi vượt qua những khó khăn trong công việc và giao tiếp bằng tiếng Trung.
Nguyễn Thị Hương – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Với công việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải xử lý các tài liệu kỹ thuật và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi học khóa học này, tôi đã có thể tự tin đọc và dịch các tài liệu kỹ thuật, đồng thời giao tiếp một cách hiệu quả trong các cuộc họp và trao đổi công việc.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ luôn tận tâm giải thích và giúp học viên áp dụng những kiến thức học được vào công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu, gần gũi và tạo hứng thú cho học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi lựa chọn khóa học này, vì nó đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Trần Quốc Hưng – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một trong những khóa học tốt nhất mà tôi đã tham gia. Trước khi học khóa học này, tôi cảm thấy rất lo lắng khi phải giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các công cụ cần thiết để giao tiếp hiệu quả và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong ngành dầu khí.
Khóa học rất thực tế và gần gũi với công việc hàng ngày của tôi. Các bài giảng được thiết kế rất logic, dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế. Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ về các quy trình và khái niệm trong ngành dầu khí. Điều đó giúp tôi dễ dàng hơn khi làm việc với các tài liệu kỹ thuật, đồng thời tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Nguyễn Hoàng Minh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn giúp tôi phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất dễ hiểu, với những ví dụ cụ thể và gắn liền với công việc của chúng tôi trong ngành dầu khí. Những bài học về giao tiếp, dịch thuật tài liệu chuyên ngành và xử lý các tình huống trong công việc thực tế đã giúp tôi trở nên tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Một điểm cộng nữa là Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc giải đáp mọi thắc mắc của học viên và luôn tạo ra một không gian học tập thân thiện, thoải mái. Thầy không chỉ dạy chúng tôi ngữ pháp hay từ vựng mà còn giúp chúng tôi áp dụng những kiến thức đó vào thực tế công việc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc.
Phan Minh Quang – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong công việc. Trước khi học khóa học này, tôi luôn cảm thấy lo lắng khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn rất nhiều trong công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, dễ hiểu và dễ áp dụng vào công việc. Các bài giảng đều được thiết kế rất bài bản, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ cách sử dụng những từ ngữ đó trong các tình huống công việc thực tế. Khóa học đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và tự tin hơn rất nhiều trong công việc.
Các học viên đánh giá khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đều có chung nhận xét về chất lượng đào tạo cao, sự tận tâm của Thầy và hiệu quả trong việc ứng dụng tiếng Trung vào công việc chuyên ngành. Khóa học này không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí mà còn giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp, dịch thuật và xử lý tài liệu trong môi trường công việc quốc tế.
Trương Thị Lan Anh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi làm việc trong ngành dầu khí và việc học tiếng Trung đã trở thành một yêu cầu bắt buộc trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi cảm thấy vô cùng lo lắng vì không có nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận ra mình đã tiến bộ rõ rệt.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành dầu khí mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong môi trường làm việc thực tế. Những bài học của Thầy rất dễ hiểu và thiết thực, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đồng thời có thể dễ dàng đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và nâng cao khả năng chuyên môn.
Lê Minh Khoa – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên làm việc với các tài liệu kỹ thuật từ các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất bối rối và khó khăn khi phải xử lý tài liệu và giao tiếp với các đối tác. Nhưng từ khi tham gia khóa học, tôi đã nhận thấy một sự thay đổi lớn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế.
Khóa học được thiết kế rất bài bản và phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Các bài giảng không chỉ là lý thuyết mà còn có rất nhiều ví dụ thực tế từ ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc hàng ngày. Thầy Vũ luôn tận tâm giải đáp mọi thắc mắc của học viên và tạo ra một không gian học tập thân thiện, dễ tiếp thu. Cảm ơn Thầy vì sự nhiệt tình và hiệu quả giảng dạy!
Nguyễn Tiến Dũng – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi học khóa học này, tôi đã thấy sự khác biệt rõ rệt. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy một cách rất dễ hiểu và thực tế, với những bài học gắn liền với các tình huống cụ thể trong ngành dầu khí.
Khóa học đã giúp tôi không chỉ học được các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các quy trình công việc và tài liệu kỹ thuật. Các bài giảng rất dễ tiếp thu và có thể áp dụng ngay vào công việc. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá giúp tôi tự tin và thành công hơn trong công việc.
Vũ Thị Thanh Tâm – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi là một nhân viên văn phòng trong ngành dầu khí và việc học tiếng Trung là một trong những yêu cầu quan trọng trong công việc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi nhận thấy mình đã có sự tiến bộ rõ rệt.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành và cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc. Thầy luôn tạo ra không gian học tập thoải mái và dễ tiếp thu, giúp tôi hiểu sâu về các quy trình và thuật ngữ trong ngành dầu khí. Các bài giảng của Thầy rất gần gũi, dễ hiểu và thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua được những khó khăn và trở ngại trong công việc.
Hoàng Minh Tiến – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một bước ngoặt trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Nhưng giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đồng thời tôi cũng có thể dễ dàng hiểu và dịch các tài liệu liên quan đến ngành dầu khí.
Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất bài bản và dễ tiếp thu. Thầy luôn cố gắng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và ứng dụng vào thực tế công việc. Khóa học giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc cụ thể. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn hỗ trợ học viên một cách nhiệt tình. Cảm ơn Thầy đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung và cải thiện công việc của mình.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và xử lý công việc trong môi trường quốc tế. Sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy đã giúp hàng nghìn học viên vượt qua khó khăn ngôn ngữ và thành công trong công việc.
Trần Văn Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy việc sử dụng tiếng Trung ngày càng quan trọng trong công việc của mình, đặc biệt là khi phải giao tiếp với các đối tác và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi cảm thấy vô cùng lúng túng khi phải đối mặt với những thuật ngữ chuyên ngành phức tạp và khó hiểu. Tuy nhiên, khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua mọi trở ngại.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí mà còn cung cấp cho tôi kiến thức về cách giao tiếp chuyên nghiệp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn làm rõ mọi khúc mắc mà tôi gặp phải. Những kiến thức tôi học được trong khóa học đã được áp dụng ngay vào công việc của tôi, từ việc đọc tài liệu, giao tiếp, đến xử lý các công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc. Tôi vô cùng biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp.
Ngô Quang Hải – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên trong bộ phận kỹ thuật của công ty dầu khí, tôi luôn gặp phải những vấn đề về ngôn ngữ khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Do đó, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy. Sau khóa học, tôi nhận thấy khả năng sử dụng tiếng Trung của mình đã cải thiện rõ rệt.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất dễ hiểu và thực tế. Thầy không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn dạy chúng tôi cách áp dụng những từ vựng đó vào các tình huống công việc cụ thể. Điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày, từ việc dịch tài liệu đến việc giao tiếp với đối tác. Tôi rất ấn tượng với sự nhiệt huyết và tâm huyết mà Thầy Vũ dành cho mỗi học viên. Thầy luôn lắng nghe và giải đáp thắc mắc một cách tận tình. Đây thực sự là một khóa học chất lượng, giúp tôi tự tin và thành công hơn trong công việc.
Lý Thi Thảo – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi làm việc trong một công ty liên doanh với các đối tác Trung Quốc, và việc học tiếng Trung trở nên vô cùng cần thiết đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt rất nhiều kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí qua những bài học thực tế, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong công việc. Các bài học của Thầy được trình bày rất dễ hiểu và thú vị, giúp tôi nhớ lâu và áp dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ luôn tạo không gian học tập thoải mái, giúp tôi tự tin giao tiếp và xử lý các tình huống công việc. Tôi vô cùng biết ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ và nhiệt huyết trong suốt khóa học.
Nguyễn Ngọc Minh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Với công việc liên quan đến dầu khí, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật. Khi tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi đã không khỏi lo lắng vì vốn tiếng Trung của mình khá yếu. Tuy nhiên, khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua mọi lo ngại.
Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất hợp lý, giúp tôi dần dần làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí. Không chỉ vậy, Thầy còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả thông qua các tình huống thực tế trong công việc. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và đặc biệt là khi xử lý các tài liệu kỹ thuật, nhờ vào những kiến thức quý báu mà tôi học được từ Thầy Vũ. Cảm ơn Thầy vì đã giúp tôi tiến bộ trong việc học tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp.
Phạm Thị Mai – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Với mục tiêu nâng cao khả năng tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành dầu khí, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master. Sau khóa học, tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất thiết thực và dễ tiếp thu. Các bài giảng của Thầy luôn gắn liền với thực tế công việc, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu được cách áp dụng vào môi trường làm việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm và nhiệt huyết của Thầy trong từng buổi học. Thầy luôn tạo ra không gian học tập thoải mái và hỗ trợ học viên hết lòng. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và xử lý công việc trong môi trường quốc tế. Sự tận tâm, nhiệt huyết và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy đã giúp hàng nghìn học viên phát triển nghề nghiệp và tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Trần Minh Tâm – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi là một nhân viên trong ngành dầu khí và đã làm việc với các đối tác Trung Quốc trong suốt 5 năm qua. Tuy nhiên, do thiếu kiến thức về tiếng Trung chuyên ngành, tôi thường gặp phải khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu kỹ thuật. Nhờ một người bạn giới thiệu, tôi đã đăng ký tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã thực sự cảm thấy sự thay đổi tích cực.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, mà còn giúp tôi hiểu được cách áp dụng chúng vào thực tế công việc. Những bài học của Thầy Vũ rất dễ hiểu, từ vựng được giảng dạy một cách rõ ràng, chi tiết và thực tế. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái và thân thiện, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Ngoài ra, Thầy Vũ cũng luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức quý báu mà tôi nhận được.
Nguyễn Thanh Hương – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi công ty của tôi bắt đầu hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng việc học tiếng Trung chuyên ngành là điều cần thiết. Tuy nhiên, tôi lại không biết nên bắt đầu từ đâu và khóa học nào sẽ phù hợp. Sau khi tham khảo, tôi quyết định đăng ký khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master và tôi không thể hài lòng hơn về lựa chọn của mình.
Thầy Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng dầu khí mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp, từ đọc hiểu tài liệu chuyên ngành cho đến trả lời các câu hỏi trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của Thầy luôn được cập nhật với những kiến thức thực tế và các tình huống trong công việc. Điều này giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc hàng ngày. Cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi thực sự cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Lê Quang Duy – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Với mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành dầu khí, tôi đã đăng ký khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Kể từ khi bắt đầu học, tôi nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành của mình.
Khóa học của Thầy Vũ cung cấp một chương trình học rất bài bản và dễ tiếp cận. Các buổi học luôn được Thầy giảng dạy một cách chi tiết và thực tế, giúp tôi không chỉ học được từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu cách áp dụng chúng vào công việc cụ thể. Điều mà tôi đặc biệt yêu thích ở khóa học này là Thầy luôn đưa ra các ví dụ thực tế từ công việc trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng hình dung và nhớ lâu. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức tuyệt vời mà tôi đã nhận được trong suốt khóa học.
Hà Thị Lan – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí, tôi phải làm việc với rất nhiều tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi đã gặp không ít khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật. Nhưng sau khóa học, tôi nhận thấy khả năng đọc hiểu tài liệu và giao tiếp của mình đã được cải thiện rõ rệt.
Khóa học của Thầy Vũ cung cấp một chương trình học toàn diện, giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành dầu khí, cũng như cách sử dụng chúng trong thực tế công việc. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và luôn hỗ trợ học viên trong quá trình học. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu chuyên ngành một cách hiệu quả. Tôi vô cùng biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được.
Trương Anh Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Sau khi được đề xuất học tiếng Trung để phục vụ công việc, tôi đã quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ nắm vững những thuật ngữ dầu khí mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất thực tế và dễ hiểu. Các bài học được xây dựng từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi tiếp thu một cách dễ dàng. Đặc biệt, Thầy luôn cung cấp các ví dụ sát với thực tế công việc của tôi, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng những từ vựng đó trong công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được những thành tựu đáng kể trong việc học tiếng Trung.
Các học viên của khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy cũng như phương pháp học hiệu quả. Với sự nhiệt huyết, tận tâm và chương trình giảng dạy sát thực tế, Thầy Vũ đã giúp nhiều học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong ngành dầu khí đầy thách thức.
Nguyễn Thành Vinh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một nhân viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên làm việc với các đối tác và tài liệu Trung Quốc. Ban đầu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật phức tạp cũng như giao tiếp trực tiếp với các đối tác. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm nhận rõ sự khác biệt.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được từ vựng chuyên ngành dầu khí mà còn cung cấp những tình huống thực tế, giúp tôi hiểu cách áp dụng những thuật ngữ trong công việc hàng ngày. Tôi rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy luôn truyền cảm hứng và tạo ra một không khí học tập thoải mái nhưng vẫn đầy nghiêm túc, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Hơn nữa, Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, khiến tôi cảm thấy rất an tâm và tự tin trong suốt quá trình học. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức bổ ích và quý giá!
Lê Thị Hải Yến – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả học tập. Khóa học giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành mà tôi có thể sử dụng ngay trong công việc. Với tôi, điều này thực sự quan trọng vì ngành dầu khí có rất nhiều thuật ngữ kỹ thuật và nếu không hiểu rõ, tôi sẽ gặp khó khăn trong công việc.
Một điểm đặc biệt mà tôi thích trong khóa học là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy không chỉ dạy các từ vựng khô khan mà còn chú trọng vào việc tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng áp dụng vào công việc của mình. Thầy luôn tạo ra một không khí học tập vui vẻ nhưng rất nghiêm túc, giúp tôi không chỉ hiểu bài mà còn thực sự yêu thích việc học tiếng Trung. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học với Thầy Vũ và sẽ tiếp tục theo học các khóa tiếp theo tại Trung tâm.
Hoàng Minh Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, việc học tiếng Trung chuyên ngành đã trở thành một yêu cầu không thể thiếu đối với công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã thử tự học nhưng không hiệu quả. Sau khi tham gia khóa học này, tôi hoàn toàn thay đổi quan điểm về việc học tiếng Trung.
Khóa học của Thầy Vũ rất thực tế và dễ tiếp cận. Thầy Vũ giảng dạy bằng những tình huống thực tế, từ vựng chuyên ngành được áp dụng ngay vào công việc thực tế. Điều này giúp tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng và sử dụng ngay vào công việc mà không phải mất thời gian tìm hiểu thêm. Hơn nữa, Thầy Vũ rất tận tâm và luôn có những phương pháp dạy giúp học viên nhớ lâu và ứng dụng ngay. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này!
Phạm Thị Minh Tâm – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với hy vọng có thể cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của mình để phục vụ công việc. Sau khóa học, tôi nhận thấy khả năng sử dụng tiếng Trung của mình đã được nâng cao rõ rệt, đặc biệt trong việc đọc hiểu tài liệu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ luôn tạo ra những bài giảng rất thú vị và dễ hiểu. Các bài học được Thầy chuẩn bị rất kỹ lưỡng, từ vựng và cụm từ được giải thích một cách rõ ràng, dễ nhớ. Điều mà tôi đặc biệt thích là Thầy luôn cập nhật các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi cảm thấy việc học không nhàm chán mà rất gần gũi với công việc. Thầy Vũ cũng rất thân thiện và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, giải đáp tất cả các thắc mắc trong quá trình học. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo.
Trương Anh Quân – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi bắt đầu làm việc tại một công ty dầu khí có đối tác Trung Quốc, tôi nhận ra rằng tiếng Trung chuyên ngành là một yếu tố quan trọng giúp tôi đạt được thành công trong công việc. Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và kết quả thật tuyệt vời.
Khóa học của Thầy Vũ rất bài bản và dễ hiểu. Thầy luôn chú trọng đến từng chi tiết, từ vựng và ngữ pháp, giúp tôi nắm vững kiến thức và có thể áp dụng ngay vào công việc. Những bài giảng của Thầy rất sinh động, đi sâu vào các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên tận tâm mà còn là một người thầy đầy nhiệt huyết, luôn truyền cảm hứng cho học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu chuyên ngành. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều!
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí chuyên ngành của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự đã mang đến sự thay đổi lớn cho nhiều học viên trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung và áp dụng vào công việc thực tế. Các học viên đánh giá rất cao sự tận tâm, nhiệt huyết và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy Vũ. Chắc chắn, khóa học này sẽ tiếp tục là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí.
Nguyễn Thị Mai Lan – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi bắt đầu tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi thật sự không ngờ rằng nó sẽ mang đến cho tôi những thay đổi rõ rệt đến vậy. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật, tài liệu chuyên ngành, và giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc trong công việc. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được từ vựng và cách sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí, mà còn cung cấp cho tôi những phương pháp học rất hiệu quả. Thầy Vũ sử dụng những tình huống thực tế trong giảng dạy, điều này khiến tôi dễ dàng hình dung cách áp dụng những kiến thức đã học vào công việc. Hơn nữa, cách truyền đạt của Thầy rất dễ hiểu và thân thiện. Thầy luôn đảm bảo rằng học viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng nhất, ngay cả với những người mới bắt đầu. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master vì đã giúp tôi vượt qua những thử thách trong công việc.
Đặng Minh Anh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi là nhân viên trong lĩnh vực dầu khí, việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc là một phần công việc hàng ngày của tôi. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp cũng như đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học, tôi cảm nhận rõ rệt sự thay đổi.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn cung cấp kiến thức vững chắc về các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất đặc biệt, luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp thu. Những bài học của Thầy không chỉ khô khan mà rất sinh động, thường xuyên có các tình huống thực tế từ ngành dầu khí, điều này khiến tôi cảm thấy việc học tiếng Trung không còn khô khan mà rất thú vị. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Vũ Quốc Duy – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi quyết định tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã không nghĩ rằng mình sẽ học được nhiều như vậy trong một khoảng thời gian ngắn. Khóa học giúp tôi không chỉ hiểu sâu hơn về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường dầu khí, nơi đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp.
Điều tôi ấn tượng nhất trong khóa học là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy luôn chú trọng đến việc giúp học viên thực hành ngay các kiến thức đã học thông qua các tình huống thực tế trong ngành. Việc này giúp tôi không chỉ học thuộc lòng từ vựng mà còn hiểu được cách áp dụng chúng trong công việc. Thầy Vũ luôn tận tâm, nhiệt huyết và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong tiếng Trung chuyên ngành dầu khí!
Trần Thị Thanh Hương – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với mục tiêu có thể giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Khóa học đã không làm tôi thất vọng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức về từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi nắm vững các cụm từ, mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất bài bản và chi tiết, luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master vì đã mang đến cho tôi một khóa học tuyệt vời.
Lê Minh Quân – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khi tôi bắt đầu tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không ngờ rằng khóa học này sẽ giúp tôi tiến bộ nhanh đến vậy. Trước đó, tôi đã thử tự học tiếng Trung nhưng gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là khi phải tiếp xúc với các tài liệu chuyên ngành dầu khí. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học của Thầy Vũ rất chuyên sâu và thực tế. Thầy không chỉ dạy các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu được cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời, luôn nhiệt tình và tâm huyết với học viên. Cảm ơn Thầy đã giúp tôi có một bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí!
Các học viên đều đánh giá khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một khóa học vô cùng bổ ích và thiết thực, giúp họ cải thiện rõ rệt kỹ năng tiếng Trung trong công việc chuyên ngành. Với phương pháp giảng dạy tận tâm và lôi cuốn, Thầy Vũ đã giúp các học viên tự tin và thành thạo trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Phan Thị Kim Chi – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi là nhân viên trong ngành dầu khí và làm việc thường xuyên với các đối tác từ Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hoàn toàn thay đổi quan điểm về việc học tiếng Trung.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thầy Vũ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Thầy luôn sử dụng những ví dụ cụ thể và tình huống thực tế để giảng dạy, điều này không chỉ giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi tự tin giao tiếp trong các cuộc họp. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn mở rộng tầm hiểu biết của tôi về ngành dầu khí nói chung. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì những bài giảng đầy tâm huyết và hiệu quả.
Lương Minh Tuấn – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình khá yếu trong việc sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí, và luôn gặp khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi cảm thấy mình đã có những cải thiện rõ rệt.
Thầy Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và nhiệt huyết. Các bài học của Thầy không chỉ dễ hiểu mà còn rất sinh động. Tôi đặc biệt thích cách Thầy Vũ sử dụng các tình huống thực tế từ ngành dầu khí để giảng dạy. Điều này giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc hàng ngày. Bên cạnh đó, Thầy còn chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tập tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master.
Ngô Thị Hương Giang – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Tôi làm việc trong lĩnh vực dầu khí và nhận thấy rằng việc học tiếng Trung chuyên ngành là rất quan trọng trong công việc. Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master và thực sự cảm thấy rất hài lòng với những gì mình nhận được.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chuyên sâu và thiết thực. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý tình huống trong môi trường công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ tiếp thu và có tính ứng dụng cao. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy tạo ra các tình huống thực tế trong ngành dầu khí để học viên có thể áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master vì khóa học tuyệt vời này.
Vũ Thị Lan Anh – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung chuyên ngành. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khóa học này, tôi đã hoàn toàn thay đổi.
Thầy Vũ đã mang đến cho tôi những phương pháp học rất hiệu quả và thiết thực. Thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi có thể áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Khóa học này không chỉ giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường công việc. Cảm ơn Thầy Vũ vì những bài học bổ ích và phương pháp học tập rất khoa học.
Trần Minh Tân – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí Chuyên Ngành
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master thực sự là một bước ngoặt lớn trong việc học tiếng Trung của tôi. Trước đây, tôi chỉ học tiếng Trung theo kiểu tổng quát và thiếu sự chuyên sâu về ngành dầu khí, điều này khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các tài liệu kỹ thuật hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành mà còn dạy tôi cách sử dụng chúng một cách linh hoạt trong công việc. Những tình huống thực tế mà Thầy đưa vào bài giảng giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc hàng ngày. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí học tập rất thoải mái và thân thiện, giúp học viên không cảm thấy áp lực mà vẫn học được rất nhiều. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master vì khóa học rất bổ ích này.
Các học viên đều đánh giá rất cao khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master. Các học viên không chỉ được học từ vựng chuyên ngành mà còn được rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp họ tự tin và thành thạo khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Khóa học này thực sự mang lại giá trị lớn cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.










