Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một cuốn sách điện tử (ebook) nổi bật trong hệ thống tài liệu học tiếng Trung do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 123, HSK 456 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – biên soạn. Được thiết kế dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cũng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, cuốn ebook này là nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.

0
61
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một cuốn sách điện tử (ebook) nổi bật trong hệ thống tài liệu học tiếng Trung do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 123, HSK 456 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – biên soạn. Được thiết kế dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cũng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, cuốn ebook này là nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

STTTừ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1出口会计 (chūkǒu kuàijì) – Export accounting: Kế toán xuất khẩu
2出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice: Hóa đơn xuất khẩu
3商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice: Hóa đơn thương mại
4装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list: Phiếu đóng gói
5报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form: Tờ khai hải quan
6海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code: Mã HS (mã hàng hóa xuất nhập khẩu)
7出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license: Giấy phép xuất khẩu
8出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate: Hoàn thuế xuất khẩu
9发货日期 (fāhuò rìqī) – Shipment date: Ngày giao hàng
10装运方式 (zhuāngyùn fāngshì) – Shipping method: Phương thức vận chuyển
11报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs clearance fee: Phí thông quan
12出口收入 (chūkǒu shōurù) – Export revenue: Doanh thu xuất khẩu
13外汇收入 (wàihuì shōurù) – Foreign exchange income: Thu nhập ngoại tệ
14汇率损益 (huìlǜ sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá
15信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of credit (L/C): Thư tín dụng
16提单 (tídān) – Bill of lading (B/L): Vận đơn
17出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Export cost: Chi phí xuất khẩu
18成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting: Hạch toán chi phí
19会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ kế toán
20出口结算 (chūkǒu jiésuàn) – Export settlement: Quyết toán xuất khẩu
21出口账款 (chūkǒu zhàngkuǎn) – Export receivables: Khoản phải thu xuất khẩu
22财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement: Báo cáo tài chính
23审核发票 (shěnhé fāpiào) – Invoice verification: Kiểm tra hóa đơn
24出口风险 (chūkǒu fēngxiǎn) – Export risk: Rủi ro xuất khẩu
25退税申报 (tuìshuì shēnbào) – Tax rebate declaration: Khai báo hoàn thuế
26付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method: Phương thức thanh toán
27会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán
28发票登记 (fāpiào dēngjì) – Invoice registration: Đăng ký hóa đơn
29出口流程 (chūkǒu liúchéng) – Export procedure: Quy trình xuất khẩu
30外贸会计 (wàimào kuàijì) – Foreign trade accounting: Kế toán thương mại quốc tế
31增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice: Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
32出口报表 (chūkǒu bàobiǎo) – Export report: Báo cáo xuất khẩu
33货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Payment settlement: Thanh toán tiền hàng
34会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán kế toán
35会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Tài khoản kế toán
36发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off: Xử lý hóa đơn
37外币核算 (wàibì hésuàn) – Foreign currency accounting: Kế toán ngoại tệ
38货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange: Đổi tiền tệ
39应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Khoản phải thu
40应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Khoản phải trả
41审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report: Báo cáo kiểm toán
42出口合约 (chūkǒu héyuē) – Export contract: Hợp đồng xuất khẩu
43财务核对 (cáiwù héduì) – Financial reconciliation: Đối chiếu tài chính
44报价单 (bàojià dān) – Quotation: Báo giá
45销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order: Đơn đặt hàng bán
46采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order: Đơn mua hàng
47成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control: Kiểm soát chi phí
48利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis: Phân tích lợi nhuận
49资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow: Dòng tiền
50收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu
51货款拖欠 (huòkuǎn tuōqiàn) – Payment delay: Nợ tiền hàng
52财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software: Phần mềm tài chính
53税务局 (shuìwùjú) – Tax bureau: Cục thuế
54报税 (bàoshuì) – Tax declaration: Khai thuế
55出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance: Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
56免税政策 (miǎnshuì zhèngcè) – Tax exemption policy: Chính sách miễn thuế
57凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập chứng từ
58单据审核 (dānjù shěnhé) – Document review: Kiểm tra chứng từ
59电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice: Hóa đơn điện tử
60结汇 (jiéhuì) – Foreign exchange settlement: Kết chuyển ngoại tệ
61收款记录 (shōu kuǎn jìlù) – Payment record: Ghi chép thu tiền
62财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu sổ sách
63税率 (shuìlǜ) – Tax rate: Thuế suất
64退货单 (tuìhuò dān) – Return form: Phiếu trả hàng
65资金账户 (zījīn zhànghù) – Capital account: Tài khoản vốn
66财务负责人 (cáiwù fùzérén) – Financial manager: Người phụ trách tài chính
67税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment: Nộp thuế
68货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit: Đơn vị tiền tệ
69预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments: Khoản thu trước
70逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue receivables: Khoản nợ quá hạn
71报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form: Phiếu thanh toán
72交易明细 (jiāoyì míngxì) – Transaction details: Chi tiết giao dịch
73发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice number: Số hóa đơn
74出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Export goods: Hàng hóa xuất khẩu
75出口退税率 (chūkǒu tuìshuìlǜ) – Export tax rebate rate: Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
76信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control: Kiểm soát tín dụng
77逾期费用 (yúqī fèiyòng) – Late fee: Phí trễ hạn
78净利润 (jìng lìrùn) – Net profit: Lợi nhuận ròng
79净销售额 (jìng xiāoshòu’é) – Net sales: Doanh số thuần
80固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost: Chi phí cố định
81可退税商品 (kě tuìshuì shāngpǐn) – Tax refundable goods: Hàng hóa được hoàn thuế
82退税发票 (tuìshuì fāpiào) – Tax rebate invoice: Hóa đơn hoàn thuế
83增值税率 (zēngzhí shuìlǜ) – VAT rate: Thuế suất GTGT
84成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification: Đối chiếu chi phí
85出口毛利 (chūkǒu máolì) – Export gross profit: Lợi nhuận gộp từ xuất khẩu
86出口净利 (chūkǒu jìnglì) – Export net profit: Lợi nhuận ròng từ xuất khẩu
87原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher: Chứng từ gốc
88发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn
89票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Invoice management: Quản lý chứng từ
90会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán
91退税申请 (tuìshuì shēnqǐng) – Tax rebate application: Đơn xin hoàn thuế
92出口企业 (chūkǒu qǐyè) – Export enterprise: Doanh nghiệp xuất khẩu
93出口记录 (chūkǒu jìlù) – Export record: Ghi chép xuất khẩu
94信用账期 (xìnyòng zhàngqī) – Credit term: Thời hạn tín dụng
95汇率变化 (huìlǜ biànhuà) – Exchange rate fluctuation: Biến động tỷ giá
96财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk: Rủi ro tài chính
97成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-profit ratio: Tỷ suất lợi nhuận
98成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation: Phân bổ chi phí
99会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-end closing: Quyết toán cuối năm
100审计凭证 (shěnjì píngzhèng) – Audit voucher: Chứng từ kiểm toán
101销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo) – Sales report: Báo cáo bán hàng
102折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao
103固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed asset: Tài sản cố định
104财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning: Kế hoạch tài chính
105支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi
106汇率调整 (huìlǜ tiáozhěng) – Exchange rate adjustment: Điều chỉnh tỷ giá
107出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade: Thương mại xuất khẩu
108财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial procedure: Quy trình tài chính
109税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế
110财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích số liệu tài chính
111销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales: Giá vốn hàng bán
112进出口权 (jìn chūkǒu quán) – Import-export license: Giấy phép XNK
113进销存 (jìn xiāo cún) – Inventory accounting: Kế toán kho hàng
114出口单据 (chūkǒu dānjù) – Export documents: Chứng từ xuất khẩu
115交易对账单 (jiāoyì duìzhàng dān) – Transaction statement: Bảng đối chiếu giao dịch
116货款核销 (huòkuǎn héxiāo) – Payment write-off: Thanh toán công nợ
117出口定价 (chūkǒu dìngjià) – Export pricing: Định giá xuất khẩu
118货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund: Quỹ tiền tệ
119财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial approval: Phê duyệt tài chính
120增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice: Hóa đơn GTGT đặc thù
121出口商品名称 (chūkǒu shāngpǐn míngchēng) – Export product name: Tên hàng xuất khẩu
122实际收汇金额 (shíjì shōuhuì jīn’é) – Actual received amount: Số tiền thu thực tế
123会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số chứng từ kế toán
124票据粘贴单 (piàojù zhāntiē dān) – Voucher paste sheet: Phiếu đính kèm chứng từ
125折让 (zhéràng) – Discount: Chiết khấu
126金额小写 (jīn’é xiǎoxiě) – Amount in figures: Số tiền viết bằng số
127金额大写 (jīn’é dàxiě) – Amount in words: Số tiền viết bằng chữ
128复核 (fùhé) – Review: Phê duyệt lại
129编制报表 (biānzhì bàobiǎo) – Report preparation: Lập báo cáo
130发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice audit: Kiểm tra hóa đơn
131会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation: Hạch toán kế toán
132进账凭证 (jìnzhàng píngzhèng) – Receipt voucher: Phiếu thu
133出账凭证 (chūzhàng píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi
134银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng
135销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output tax: Thuế đầu ra
136进项税 (jìnxiàng shuì) – Input tax: Thuế đầu vào
137会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Reimbursement accounting: Hạch toán hoàn ứng
138采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice: Hóa đơn mua hàng
139结汇单 (jiéhuì dān) – Settlement form: Phiếu kết chuyển ngoại tệ
140发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title: Thông tin người mua trên hóa đơn
141期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing: Khóa sổ cuối kỳ
142外贸出口单据 (wàimào chūkǒu dānjù) – Foreign trade export documents: Chứng từ xuất khẩu thương mại quốc tế
143财务年报 (cáiwù niánbào) – Annual financial report: Báo cáo tài chính năm
144账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance: Số dư tài khoản
145增值税发票认证 (zēngzhíshuì fāpiào rènzhèng) – VAT invoice verification: Xác nhận hóa đơn GTGT
146费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation: Phân bổ chi phí
147税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Kiểm tra thuế
148单据整理 (dānjù zhěnglǐ) – Document sorting: Sắp xếp chứng từ
149原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw material cost: Giá vốn nguyên liệu
150成品成本 (chéngpǐn chéngběn) – Finished goods cost: Giá vốn thành phẩm
151付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Payment record: Ghi nhận chi tiền
152收入确认时间 (shōurù quèrèn shíjiān) – Revenue recognition time: Thời điểm ghi nhận doanh thu
153应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế
154非应税收入 (fēi yīngshuì shōurù) – Non-taxable income: Thu nhập không chịu thuế
155出口运费 (chūkǒu yùnfèi) – Export freight: Phí vận chuyển xuất khẩu
156商检费 (shāngjiǎn fèi) – Commodity inspection fee: Phí kiểm dịch hàng hóa
157报关代理费 (bàoguān dàilǐ fèi) – Customs agency fee: Phí dịch vụ khai báo hải quan
158装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee: Phí bốc dỡ hàng hóa
159仓储费 (cāngchǔ fèi) – Storage fee: Phí lưu kho
160运单号 (yùndān hào) – Waybill number: Mã vận đơn
161出口发货单 (chūkǒu fāhuò dān) – Export delivery note: Phiếu xuất kho hàng xuất khẩu
162出口报关费 (chūkǒu bàoguān fèi) – Export customs fee: Phí khai hải quan xuất khẩu
163税务登记号 (shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number: Mã số thuế
164出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export tax rebate process: Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
165会计报表软件 (kuàijì bàobiǎo ruǎnjiàn) – Accounting report software: Phần mềm lập báo cáo kế toán
166记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Chứng từ ghi sổ
167账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis: Phân tích tuổi nợ
168开票日期 (kāipiào rìqī) – Invoice date: Ngày phát hành hóa đơn
169货物名称 (huòwù míngchēng) – Goods description: Tên hàng hóa
170单价 (dānjià) – Unit price: Đơn giá
171合同金额 (hétóng jīn’é) – Contract amount: Giá trị hợp đồng
172税额 (shuì’é) – Tax amount: Tiền thuế
173总金额 (zǒng jīn’é) – Total amount: Tổng tiền
174财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Financial bookkeeping: Ghi sổ kế toán
175预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện ngân sách
176发票真伪验证 (fāpiào zhēnwěi yànzhèng) – Invoice authenticity verification: Xác thực hóa đơn
177应收账龄 (yīngshōu zhànglíng) – Receivables aging: Tuổi nợ phải thu
178逾期账单 (yúqī zhàngdān) – Overdue invoice: Hóa đơn quá hạn
179会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy: Chính sách kế toán
180财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status: Tình hình tài chính
181出口业务核算 (chūkǒu yèwù hésuàn) – Export business accounting: Hạch toán nghiệp vụ xuất khẩu
182会计明细账 (kuàijì míngxì zhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết kế toán
183总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái
184凭证粘贴 (píngzhèng zhāntiē) – Voucher attachment: Đính kèm chứng từ
185外汇核算 (wàihuì hésuàn) – Foreign exchange accounting: Hạch toán ngoại tệ
186应收出口账款 (yīngshōu chūkǒu zhàngkuǎn) – Export accounts receivable: Khoản phải thu từ xuất khẩu
187预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts: Tiền nhận trước
188预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance payment: Tiền trả trước
189往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account: Tài khoản thanh toán qua lại
190出口收入确认 (chūkǒu shōurù quèrèn) – Export revenue recognition: Ghi nhận doanh thu xuất khẩu
191多币种账务处理 (duō bìzhǒng zhàngwù chǔlǐ) – Multi-currency accounting: Xử lý kế toán đa tiền tệ
192成本核算单 (chéngběn hésuàn dān) – Cost accounting sheet: Phiếu tính giá thành
193对外付款 (duìwài fùkuǎn) – External payment: Chi tiền ra nước ngoài
194信用证结算 (xìnyòngzhèng jiésuàn) – L/C settlement: Thanh toán qua thư tín dụng
195托收结算 (tuōshōu jiésuàn) – Collection settlement: Thanh toán nhờ thu
196电汇 (diànhuì) – T/T remittance: Chuyển tiền điện tử
197汇票 (huìpiào) – Draft / Bill of exchange: Hối phiếu
198发票号 (fāpiào hào) – Invoice number: Mã số hóa đơn
199商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Commodity code: Mã số hàng hóa
200出口结算方式 (chūkǒu jiésuàn fāngshì) – Export settlement method: Phương thức thanh toán xuất khẩu
201结汇汇率 (jiéhuì huìlǜ) – Settlement exchange rate: Tỷ giá kết chuyển
202会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit: Kiểm toán kế toán
203财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit: Kiểm toán tài chính
204会计凭证装订 (kuàijì píngzhèng zhuāngdìng) – Voucher binding: Đóng sổ chứng từ
205出口成本利润表 (chūkǒu chéngběn lìrùn biǎo) – Export cost-profit report: Báo cáo lãi lỗ xuất khẩu
206税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and surcharges: Thuế và phụ phí
207税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio: Tỷ lệ gánh nặng thuế
208出口成本控制 (chūkǒu chéngběn kòngzhì) – Export cost control: Kiểm soát chi phí xuất khẩu
209财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control: Kiểm soát nội bộ tài chính
210固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation: Khấu hao tài sản cố định
211核销单 (héxiāo dān) – Write-off document: Phiếu bù trừ công nợ
212报税系统 (bàoshuì xìtǒng) – Tax reporting system: Hệ thống kê khai thuế
213会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting software system: Phần mềm kế toán
214凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher audit: Kiểm tra chứng từ
215单据查验 (dānjù cháyàn) – Document inspection: Kiểm tra chứng từ
216审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process: Quy trình phê duyệt
217财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report: Báo cáo phân tích tài chính
218利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
219资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
220现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
221财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget report: Báo cáo ngân sách
222销售明细 (xiāoshòu míngxì) – Sales detail: Chi tiết bán hàng
223出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Export return: Hàng xuất bị trả lại
224销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales collection: Thu tiền bán hàng
225资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund recovery: Thu hồi vốn
226利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution: Phân phối lợi nhuận
227费用核销 (fèiyòng héxiāo) – Expense write-off: Xử lý chi phí
228财务决算 (cáiwù juésuàn) – Financial final settlement: Quyết toán tài chính
229财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial verification: Rà soát tài chính
230出口业务对账 (chūkǒu yèwù duìzhàng) – Export transaction reconciliation: Đối chiếu nghiệp vụ xuất khẩu
231结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement account: Tài khoản thanh toán
232报关单编号 (bàoguān dān biānhào) – Customs declaration number: Mã số tờ khai hải quan
233信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit: Hạn mức tín dụng
234账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment: Điều chỉnh kế toán
235税票 (shuìpiào) – Tax bill: Phiếu thuế
236账务差异 (zhàngwù chāyì) – Accounting discrepancy: Chênh lệch sổ sách
237财务归档 (cáiwù guīdàng) – Financial archiving: Lưu trữ hồ sơ tài chính
238审核流程 (shěnhé liúchéng) – Review procedure: Quy trình kiểm duyệt
239会计月结 (kuàijì yuèjié) – Monthly closing: Khóa sổ kế toán theo tháng
240收付款确认单 (shōufù kuǎn quèrèn dān) – Payment confirmation form: Phiếu xác nhận thu chi
241会计调账 (kuàijì tiáozhàng) – Account adjustment: Điều chỉnh tài khoản
242出口保险费 (chūkǒu bǎoxiǎn fèi) – Export insurance fee: Phí bảo hiểm hàng xuất
243运费结算单 (yùnfèi jiésuàn dān) – Freight settlement form: Phiếu thanh toán cước
244报关手续费 (bàoguān shǒuxù fèi) – Customs declaration service fee: Phí dịch vụ khai báo hải quan
245应收账款回收 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu) – Accounts receivable recovery: Thu hồi công nợ phải thu
246会计系统操作 (kuàijì xìtǒng cāozuò) – Accounting system operation: Vận hành hệ thống kế toán
247出口业务跟踪 (chūkǒu yèwù gēnzōng) – Export business tracking: Theo dõi hoạt động xuất khẩu
248成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost apportionment: Phân bổ chi phí
249折扣处理 (zhékòu chǔlǐ) – Discount handling: Xử lý chiết khấu
250汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá
251会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Mã số chứng từ
252财务分析表 (cáiwù fēnxī biǎo) – Financial analysis table: Bảng phân tích tài chính
253会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Accounting entry template: Mẫu bút toán kế toán
254利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment: Điều chỉnh lợi nhuận
255出口退税审核 (chūkǒu tuìshuì shěnhé) – Export tax rebate review: Rà soát hoàn thuế xuất khẩu
256成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center: Trung tâm chi phí
257资金计划 (zījīn jìhuà) – Cash flow plan: Kế hoạch dòng tiền
258企业账户管理 (qǐyè zhànghù guǎnlǐ) – Corporate account management: Quản lý tài khoản doanh nghiệp
259增值税核销 (zēngzhíshuì héxiāo) – VAT write-off: Hạch toán thuế GTGT
260财务对外报表 (cáiwù duìwài bàobiǎo) – External financial reporting: Báo cáo tài chính đối ngoại
261信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit management: Quản lý tín dụng
262会计辅助核算 (kuàijì fǔzhù hésuàn) – Auxiliary accounting: Hạch toán phụ trợ
263进出口业务核算 (jìnchūkǒu yèwù hésuàn) – Import-export business accounting: Hạch toán nghiệp vụ XNK
264欠款提醒 (qiànkuǎn tíxǐng) – Payment reminder: Nhắc nợ
265出口项目利润率 (chūkǒu xiàngmù lìrùnlǜ) – Export project profit margin: Biên lợi nhuận dự án xuất khẩu
266财务控制点 (cáiwù kòngzhì diǎn) – Financial control point: Điểm kiểm soát tài chính
267投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI): Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
268固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed assets list: Danh mục tài sản cố định
269核算周期 (hésuàn zhōuqī) – Accounting period: Chu kỳ hạch toán
270会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting policy adjustment: Điều chỉnh chính sách kế toán
271资产折旧年限 (zīchǎn zhéjiù niánxiàn) – Depreciation years: Thời hạn khấu hao
272财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment: Đánh giá rủi ro tài chính
273出口贸易结算 (chūkǒu màoyì jiésuàn) – Export trade settlement: Thanh toán thương mại xuất khẩu
274会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập chứng từ kế toán
275财务核查 (cáiwù héchá) – Financial inspection: Kiểm tra tài chính
276审计整改 (shěnjì zhěnggǎi) – Audit rectification: Khắc phục kiểm toán
277财务处理流程 (cáiwù chǔlǐ liúchéng) – Financial processing procedure: Quy trình xử lý tài chính
278出口核算标准 (chūkǒu hésuàn biāozhǔn) – Export accounting standards: Tiêu chuẩn hạch toán xuất khẩu
279成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system: Hệ thống kiểm soát chi phí
280会计年结 (kuàijì niánjié) – Annual closing: Khóa sổ kế toán năm
281税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management: Quản lý rủi ro thuế
282海关费用 (hǎiguān fèiyòng) – Customs fees: Phí hải quan
283资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover: Vòng quay vốn
284出口合同管理 (chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – Export contract management: Quản lý hợp đồng xuất khẩu
285税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Thanh tra thuế
286逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue account: Khoản nợ quá hạn
287国际付款方式 (guójì fùkuǎn fāngshì) – International payment method: Phương thức thanh toán quốc tế
288双重货币核算 (shuāngchóng huòbì hésuàn) – Dual-currency accounting: Hạch toán song tệ
289汇兑调整表 (huìduì tiáozhěng biǎo) – Exchange adjustment table: Bảng điều chỉnh tỷ giá
290电子报税系统 (diànzǐ bàoshuì xìtǒng) – E-tax system: Hệ thống kê khai thuế điện tử
291发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice verification: Đối chiếu hóa đơn
292电子凭证归档 (diànzǐ píngzhèng guīdàng) – Electronic voucher archiving: Lưu trữ chứng từ điện tử
293多账套管理 (duō zhàngtào guǎnlǐ) – Multi-ledger management: Quản lý nhiều bộ sổ
294出口汇率差额 (chūkǒu huìlǜ chā’é) – Export exchange difference: Chênh lệch tỷ giá xuất khẩu
295国际结算流程 (guójì jiésuàn liúchéng) – International settlement procedure: Quy trình thanh toán quốc tế
296出口产品分类 (chūkǒu chǎnpǐn fēnlèi) – Export product classification: Phân loại sản phẩm xuất khẩu
297财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center: Trung tâm tài chính chia sẻ
298发票管理系统 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice management system: Hệ thống quản lý hóa đơn
299审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval authority: Quyền phê duyệt
300出口押汇 (chūkǒu yāhuì) – Export negotiation (of L/C): Chiết khấu thư tín dụng
301外币交易处理 (wàibì jiāoyì chǔlǐ) – Foreign currency transaction handling: Xử lý giao dịch ngoại tệ
302数据对接 (shùjù duìjiē) – Data integration: Kết nối dữ liệu
303核算口径 (hésuàn kǒujìng) – Accounting basis: Căn cứ hạch toán
304成本控制报表 (chéngběn kòngzhì bàobiǎo) – Cost control report: Báo cáo kiểm soát chi phí
305审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working paper: Hồ sơ làm việc kiểm toán
306会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting report format: Định dạng báo cáo kế toán
307财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích dữ liệu tài chính
308财务共享系统 (cáiwù gòngxiǎng xìtǒng) – Financial shared system: Hệ thống tài chính dùng chung
309出口业务流程 (chūkǒu yèwù liúchéng) – Export business process: Quy trình nghiệp vụ xuất khẩu
310付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Chứng từ thanh toán
311原始凭证管理 (yuánshǐ píngzhèng guǎnlǐ) – Source document management: Quản lý chứng từ gốc
312财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance: Tuân thủ tài chính
313审计追踪记录 (shěnjì zhuīzōng jìlù) – Audit trail: Nhật ký kiểm toán
314凭证合并 (píngzhèng hébìng) – Voucher merging: Gộp chứng từ
315财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation: Tự động hóa tài chính
316应收账龄管理 (yīngshōu zhànglíng guǎnlǐ) – Receivables aging management: Quản lý tuổi nợ phải thu
317供应商对账 (gōngyìngshāng duìzhàng) – Supplier reconciliation: Đối chiếu nhà cung cấp
318企业财务指标 (qǐyè cáiwù zhǐbiāo) – Financial KPI: Chỉ số tài chính doanh nghiệp
319汇率波动风险 (huìlǜ bōdòng fēngxiǎn) – Exchange rate fluctuation risk: Rủi ro biến động tỷ giá
320出口核销管理 (chūkǒu héxiāo guǎnlǐ) – Export write-off management: Quản lý hoàn thuế xuất khẩu
321出口项目成本核算 (chūkǒu xiàngmù chéngběn hésuàn) – Export project cost accounting: Hạch toán chi phí dự án xuất khẩu
322成本转移 (chéngběn zhuǎnyí) – Cost transfer: Chuyển đổi chi phí
323会计科目映射 (kuàijì kēmù yìngshè) – Chart of accounts mapping: Ánh xạ tài khoản kế toán
324财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control: Kiểm soát ngân sách
325月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly financial report: Báo cáo tài chính hàng tháng
326出口业务审计 (chūkǒu yèwù shěnjì) – Export business audit: Kiểm toán nghiệp vụ xuất khẩu
327财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control: Kiểm soát tài chính nội bộ
328国际税务合规 (guójì shuìwù hégé) – International tax compliance: Tuân thủ thuế quốc tế
329净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin: Tỷ suất lợi nhuận ròng
330自动对账系统 (zìdòng duìzhàng xìtǒng) – Auto-reconciliation system: Hệ thống đối chiếu tự động
331出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Export credit insurance: Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
332预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses: Chi phí trích trước
333税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế
334成本核定 (chéngběn hédìng) – Cost verification: Thẩm định chi phí
335税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit: Khấu trừ thuế
336财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system: Hệ thống kiểm soát tài chính
337账务流程优化 (zhàngwù liúchéng yōuhuà) – Workflow optimization: Tối ưu hóa quy trình kế toán
338货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash management: Quản lý tiền tệ
339成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost forecasting: Dự báo chi phí
340发票作假识别 (fāpiào zuòjiǎ shíbié) – Fake invoice detection: Phát hiện hóa đơn giả
341企业税号 (qǐyè shuìhào) – Corporate tax ID: Mã số thuế doanh nghiệp
342财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement: Hoàn ứng tài chính
343利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit carry-forward: Kết chuyển lợi nhuận
344库存成本核算 (kùcún chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting: Hạch toán chi phí tồn kho
345增值税申报 (zēngzhíshuì shēnbào) – VAT declaration: Khai báo thuế GTGT
346财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Shared finance platform: Nền tảng tài chính chia sẻ
347费用分类账 (fèiyòng fēnlèizhàng) – Expense ledger: Sổ cái chi phí
348审批流管理 (shěnpī liú guǎnlǐ) – Approval flow management: Quản lý luồng phê duyệt
349财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement: Báo cáo tài chính hợp nhất
350审计抽查 (shěnjì chōuchá) – Audit sampling: Kiểm toán chọn mẫu
351预算执行分析 (yùsuàn zhíxíng fēnxī) – Budget execution analysis: Phân tích thực hiện ngân sách
352海外收入确认 (hǎiwài shōurù quèrèn) – Overseas revenue recognition: Ghi nhận doanh thu nước ngoài
353出口利润分配 (chūkǒu lìrùn fēnpèi) – Export profit allocation: Phân bổ lợi nhuận xuất khẩu
354凭证传递路径 (píngzhèng chuándì lùjìng) – Voucher routing: Luồng xử lý chứng từ
355资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching: Cân đối tài sản nợ phải trả
356成本控制策略 (chéngběn kòngzhì cèlüè) – Cost control strategy: Chiến lược kiểm soát chi phí
357汇率管理策略 (huìlǜ guǎnlǐ cèlüè) – FX management strategy: Chiến lược quản lý tỷ giá
358出口预付款管理 (chūkǒu yùfùkuǎn guǎnlǐ) – Export advance payment control: Quản lý tiền đặt cọc xuất khẩu
359跨国会计制度 (kuàguó kuàijì zhìdù) – International accounting standards: Chuẩn mực kế toán quốc tế
360财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính
361费用归集 (fèiyòng guījí) – Expense pooling: Tập hợp chi phí
362折旧核算 (zhéjiù hésuàn) – Depreciation accounting: Hạch toán khấu hao
363税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký thuế
364货币资金核算 (huòbì zījīn hésuàn) – Monetary fund accounting: Hạch toán tiền mặt và tiền gửi
365项目预算控制 (xiàngmù yùsuàn kòngzhì) – Project budget control: Kiểm soát ngân sách dự án
366信用证费用 (xìnyòngzhèng fèiyòng) – Letter of credit charges: Phí L/C
367电子会计档案 (diànzǐ kuàijì dàng’àn) – E-accounting files: Hồ sơ kế toán điện tử
368财务月报 (cáiwù yuèbào) – Monthly finance report: Báo cáo tài chính tháng
369成本节约分析 (chéngběn jiéyuē fēnxī) – Cost-saving analysis: Phân tích tiết kiệm chi phí
370记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ ghi sổ
371报关价值核实 (bàoguān jiàzhí héshí) – Customs value verification: Xác minh trị giá khai báo
372发票滞后风险 (fāpiào zhìhòu fēngxiǎn) – Invoice delay risk: Rủi ro trễ hóa đơn
373税种调整 (shuìzhǒng tiáozhěng) – Tax category adjustment: Điều chỉnh loại thuế
374国际会计核算系统 (guójì kuàijì hésuàn xìtǒng) – International accounting system: Hệ thống kế toán quốc tế
375出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy: Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
376汇率对冲工具 (huìlǜ duìchōng gōngjù) – Currency hedging tools: Công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá
377出口账款催收 (chūkǒu zhàngkuǎn cuīshōu) – Export receivables collection: Thu hồi công nợ xuất khẩu
378销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Sales revenue recognition: Ghi nhận doanh thu bán hàng
379成本核算软件 (chéngběn hésuàn ruǎnjiàn) – Cost accounting software: Phần mềm tính giá thành
380会计系统集成 (kuàijì xìtǒng jíchéng) – Accounting system integration: Tích hợp hệ thống kế toán
381报关单管理 (bàoguāndān guǎnlǐ) – Customs declaration management: Quản lý tờ khai hải quan
382财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control: Kiểm soát rủi ro tài chính
383交易核对表 (jiāoyì héduì biǎo) – Transaction verification sheet: Bảng kiểm tra giao dịch
384税收政策调整 (shuìshōu zhèngcè tiáozhěng) – Tax policy adjustment: Điều chỉnh chính sách thuế
385会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy: Thay đổi chính sách kế toán
386采购发票入账 (cǎigòu fāpiào rùzhàng) – Purchase invoice entry: Hạch toán hóa đơn mua hàng
387跨币种结算 (kuà bìzhǒng jiésuàn) – Cross-currency settlement: Thanh toán đa tiền tệ
388财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính
389成本标准制定 (chéngběn biāozhǔn zhìdìng) – Cost standard setting: Thiết lập định mức chi phí
390多国税务管理 (duōguó shuìwù guǎnlǐ) – Multinational tax management: Quản lý thuế đa quốc gia
391预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis: Phân tích sai lệch ngân sách
392财务数据稽核 (cáiwù shùjù jīhé) – Financial data audit: Kiểm tra dữ liệu tài chính
393会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting error correction: Điều chỉnh sai sót kế toán
394出口产品利润率 (chūkǒu chǎnpǐn lìrùn lǜ) – Export product profit margin: Tỷ suất lợi nhuận hàng xuất khẩu
395成本利润分析表 (chéngběn lìrùn fēnxī biǎo) – Cost-profit analysis sheet: Bảng phân tích giá thành và lợi nhuận
396发票重复检查 (fāpiào chóngfù jiǎnchá) – Duplicate invoice check: Kiểm tra hóa đơn trùng
397财务记录保管 (cáiwù jìlù bǎoguǎn) – Financial record keeping: Lưu trữ chứng từ tài chính
398增值税进项税额 (zēngzhíshuì jìnxiàng shuì’é) – VAT input tax: Thuế GTGT đầu vào
399增值税销项税额 (zēngzhíshuì xiāoxiàng shuì’é) – VAT output tax: Thuế GTGT đầu ra
400信用证收汇 (xìnyòngzhèng shōuhuì) – L/C collection: Thu tiền từ thư tín dụng
401财务稽核流程 (cáiwù jīhé liúchéng) – Financial auditing process: Quy trình kiểm tra tài chính
402会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting voucher number: Số hiệu chứng từ kế toán
403合并账务处理 (hébìng zhàngwù chǔlǐ) – Consolidated accounting: Hạch toán hợp nhất
404出口产品成本分析 (chūkǒu chǎnpǐn chéngběn fēnxī) – Export product cost analysis: Phân tích chi phí hàng xuất khẩu
405税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline: Hạn nộp tờ khai thuế
406应收账款分析表 (yīngshōu zhàngkuǎn fēnxī biǎo) – Accounts receivable analysis sheet: Bảng phân tích công nợ
407费用审批制度 (fèiyòng shěnpī zhìdù) – Expense approval system: Quy trình phê duyệt chi phí
408出口收支平衡表 (chūkǒu shōuzhī pínghéng biǎo) – Export balance sheet: Bảng cân đối thu chi xuất khẩu
409财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial disclosure: Công bố thông tin tài chính
410发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn
411财务内部稽查 (cáiwù nèibù jīchá) – Internal financial inspection: Kiểm tra nội bộ tài chính
412ERP系统核算模块 (ERP xìtǒng hésuàn mókuài) – ERP accounting module: Mô-đun hạch toán trong hệ thống ERP
413报关货值差异 (bàoguān huòzhí chāyì) – Declared value discrepancy: Chênh lệch giá trị khai báo
414财务处理建议书 (cáiwù chǔlǐ jiànyìshū) – Financial treatment memo: Phiếu đề xuất xử lý kế toán
415采购成本核算 (cǎigòu chéngběn hésuàn) – Purchase cost accounting: Hạch toán giá vốn mua hàng
416资金调拨单 (zījīn diàobō dān) – Fund transfer slip: Phiếu điều chuyển vốn
417费用控制预算 (fèiyòng kòngzhì yùsuàn) – Expense control budget: Ngân sách kiểm soát chi phí
418财务资料归档 (cáiwù zīliào guīdàng) – Financial document filing: Lưu trữ tài liệu tài chính
419增值税税率 (zēngzhíshuì shuìlǜ) – VAT rate: Thuế suất GTGT
420账簿调整记录 (zhàngbù tiáozhěng jìlù) – Ledger adjustment record: Bản ghi điều chỉnh sổ sách
421信用证条款核查 (xìnyòngzhèng tiáokuǎn héchá) – L/C terms verification: Kiểm tra điều khoản L/C
422业务收入核算 (yèwù shōurù hésuàn) – Business revenue accounting: Hạch toán doanh thu nghiệp vụ
423国际审计准则 (guójì shěnjì zhǔnzé) – International auditing standards: Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
424出口付款方式 (chūkǒu fùkuǎn fāngshì) – Export payment method: Phương thức thanh toán xuất khẩu
425发票入账时间 (fāpiào rùzhàng shíjiān) – Invoice posting time: Thời điểm hạch toán hóa đơn
426税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy: Chính sách ưu đãi thuế
427财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software: Phần mềm quản lý tài chính
428出口收入核算 (chūkǒu shōurù hésuàn) – Export revenue accounting: Hạch toán doanh thu xuất khẩu
429外汇储备管理 (wàihuì chǔbèi guǎnlǐ) – Foreign exchange reserve management: Quản lý dự trữ ngoại hối
430信用证审单 (xìnyòngzhèng shěndān) – Letter of credit document check: Kiểm tra bộ chứng từ L/C
431成本分摊比例 (chéngběn fēntān bǐlì) – Cost allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí
432出口合同登记 (chūkǒu hétóng dēngjì) – Export contract registration: Đăng ký hợp đồng xuất khẩu
433财务控制报告 (cáiwù kòngzhì bàogào) – Financial control report: Báo cáo kiểm soát tài chính
434审计发现整改 (shěnjì fāxiàn zhěnggǎi) – Audit finding correction: Khắc phục vấn đề kiểm toán
435会计处理规范 (kuàijì chǔlǐ guīfàn) – Standard accounting practice: Quy phạm xử lý kế toán
436出口收款周期 (chūkǒu shōukuǎn zhōuqī) – Export payment cycle: Chu kỳ thanh toán xuất khẩu
437利润率波动分析 (lìrùnlǜ bōdòng fēnxī) – Profit margin fluctuation analysis: Phân tích biến động tỷ suất lợi nhuận
438发票电子化 (fāpiào diànzǐhuà) – E-invoicing: Hóa đơn điện tử
439核算准确性 (hésuàn zhǔnquè xìng) – Accounting accuracy: Độ chính xác trong hạch toán
440会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimates: Thay đổi ước tính kế toán
441成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost structure analysis: Phân tích cơ cấu chi phí
442企业内部控制 (qǐyè nèibù kòngzhì) – Internal control of enterprise: Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp
443销售毛利率 (xiāoshòu máolìlǜ) – Gross profit margin: Tỷ suất lợi nhuận gộp
444应付款项管理 (yīngfù kuǎnxiàng guǎnlǐ) – Payables management: Quản lý khoản phải trả
445货币兑换损益 (huòbì duìhuàn sǔnyì) – Foreign exchange gain/loss: Lãi/lỗ tỷ giá hối đoái
446资金占用成本 (zījīn zhànyòng chéngběn) – Capital occupancy cost: Chi phí chiếm dụng vốn
447出口报关金额 (chūkǒu bàoguān jīn’é) – Export declaration amount: Trị giá khai báo xuất khẩu
448费用执行率 (fèiyòng zhíxíng lǜ) – Expense execution rate: Tỷ lệ thực hiện chi phí
449财务状况变动表 (cáiwù zhuàngkuàng biàndòng biǎo) – Statement of changes in financial position: Báo cáo biến động tài chính
450出口报表自动化 (chūkǒu bàobiǎo zìdònghuà) – Export report automation: Tự động hóa báo cáo xuất khẩu
451审计时间表 (shěnjì shíjiānbiǎo) – Audit schedule: Lịch kiểm toán
452关税调整影响 (guānshuì tiáozhěng yǐngxiǎng) – Tariff adjustment impact: Ảnh hưởng điều chỉnh thuế quan
453发票登记系统 (fāpiào dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system: Hệ thống ghi nhận hóa đơn
454财务责任划分 (cáiwù zérèn huàfēn) – Financial responsibility division: Phân công trách nhiệm tài chính
455汇兑收益处理 (huìduì shōuyì chǔlǐ) – Exchange gain handling: Xử lý lãi tỷ giá
456税务自查表 (shuìwù zìchá biǎo) – Tax self-inspection sheet: Phiếu tự kiểm tra thuế
457业务合同审计 (yèwù hétóng shěnjì) – Business contract audit: Kiểm toán hợp đồng kinh doanh
458税负测算 (shuìfù cèsuàn) – Tax burden calculation: Tính toán gánh nặng thuế
459报关单编号 (bàoguāndān biānhào) – Customs form number: Số hiệu tờ khai hải quan
460ERP系统权限 (ERP xìtǒng quánxiàn) – ERP system access control: Quyền truy cập hệ thống ERP
461数据防篡改机制 (shùjù fáng cuàngǎi jīzhì) – Data tamper-proof mechanism: Cơ chế chống sửa dữ liệu
462出口商品定价策略 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Export pricing strategy: Chiến lược định giá xuất khẩu
463采购付款单 (cǎigòu fùkuǎndān) – Purchase payment order: Phiếu thanh toán mua hàng
464成本分摊方式 (chéngběn fēntān fāngshì) – Cost-sharing method: Phương pháp phân bổ chi phí
465期末账项调整 (qīmò zhàngxiàng tiáozhěng) – Year-end adjustment: Điều chỉnh cuối kỳ
466凭证传递记录 (píngzhèng chuándì jìlù) – Voucher transfer record: Nhật ký luân chuyển chứng từ
467利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit reinvestment: Tái đầu tư lợi nhuận
468资金流入流出 (zījīn liúrù liúchū) – Cash inflow and outflow: Dòng tiền vào và ra
469发票号码追踪 (fāpiào hàomǎ zhuīzōng) – Invoice number tracking: Theo dõi số hóa đơn
470出口资金融通 (chūkǒu zījīn róngtōng) – Export financing: Tài trợ xuất khẩu
471财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial KPI monitoring: Giám sát chỉ số tài chính
472国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards: Chuẩn mực kế toán quốc tế
473会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất
474应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay công nợ phải thu
475风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure: Mức độ rủi ro
476固定汇率 (gùdìng huìlǜ) – Fixed exchange rate: Tỷ giá cố định
477浮动汇率制度 (fúdòng huìlǜ zhìdù) – Floating exchange rate system: Chế độ tỷ giá thả nổi
478财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích tỷ số tài chính
479外币换算差额 (wàibì huànsuàn chā’é) – Foreign currency translation difference: Chênh lệch chuyển đổi ngoại tệ
480现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount: Chiết khấu tiền mặt
481出口商信用评级 (chūkǒushāng xìnyòng píngjí) – Exporter credit rating: Xếp hạng tín dụng nhà xuất khẩu
482估计负债 (gūjì fùzhài) – Contingent liability: Nợ tiềm tàng
483财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio: Hệ số đòn bẩy tài chính
484税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax: Lợi nhuận trước thuế
485税后净利润 (shuìhòu jìnglìrùn) – Net profit after tax: Lợi nhuận sau thuế
486货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash and cash equivalent management: Quản lý tiền và tương đương tiền
487会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure: Công bố thông tin kế toán
488交易对手风险 (jiāoyì duìshǒu fēngxiǎn) – Counterparty risk: Rủi ro đối tác giao dịch
489财务舞弊识别 (cáiwù wǔbì shíbié) – Fraud detection: Nhận diện gian lận tài chính
490会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting valuation method: Phương pháp định giá kế toán
491成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost control point: Điểm kiểm soát chi phí
492退货处理流程 (tuìhuò chǔlǐ liúchéng) – Return process: Quy trình xử lý hàng trả
493汇率变动损益 (huìlǜ biàndòng sǔnyì) – Exchange rate fluctuation gain/loss: Lãi/lỗ biến động tỷ giá
494财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Financial forecast report: Báo cáo dự báo tài chính
495核算体系优化 (hésuàn tǐxì yōuhuà) – Optimization of accounting system: Tối ưu hóa hệ thống hạch toán
496出口贸易结算风险 (chūkǒu màoyì jiésuàn fēngxiǎn) – Export settlement risk: Rủi ro thanh toán xuất khẩu
497多币种账户管理 (duō bìzhǒng zhànghù guǎnlǐ) – Multi-currency account management: Quản lý tài khoản đa tiền tệ
498出口项目预算 (chūkǒu xiàngmù yùsuàn) – Export project budgeting: Dự toán dự án xuất khẩu
499付款条件条款 (fùkuǎn tiáojiàn tiáokuǎn) – Payment terms clause: Điều khoản điều kiện thanh toán
500出口合规审查 (chūkǒu hégé shěnchá) – Export compliance review: Kiểm tra tuân thủ xuất khẩu
501汇款单据核对 (huìkuǎn dānjù héduì) – Remittance document verification: Kiểm tra chứng từ chuyển tiền
502会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle: Chu kỳ kế toán
503报关数据接口 (bàoguān shùjù jiēkǒu) – Customs data interface: Giao diện dữ liệu hải quan
504会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập tài khoản kế toán
505财务集中处理中心 (cáiwù jízhōng chǔlǐ zhōngxīn) – Shared service center: Trung tâm xử lý tài chính tập trung
506出口交货期 (chūkǒu jiāohuò qī) – Export delivery term: Thời hạn giao hàng xuất khẩu
507会计凭证填制 (kuàijì píngzhèng tiánzhì) – Voucher entry: Lập phiếu kế toán
508财务审批流程 (cáiwù shěnpī liúchéng) – Financial approval process: Quy trình phê duyệt tài chính
509外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report: Báo cáo kiểm toán bên ngoài
510金融衍生工具 (jīnróng yǎnshēng gōngjù) – Financial derivatives: Công cụ tài chính phái sinh
511项目财务控制 (xiàngmù cáiwù kòngzhì) – Project financial control: Kiểm soát tài chính dự án
512资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency: Hiệu quả sử dụng vốn
513增值税发票开具 (zēngzhíshuì fāpiào kāijù) – VAT invoice issuance: Xuất hóa đơn thuế GTGT
514财务系统审查 (cáiwù xìtǒng shěnchá) – Financial system review: Rà soát hệ thống tài chính
515进口预付款核算 (jìnkǒu yùfù kuǎn hésuàn) – Prepayment accounting for imports: Hạch toán tạm ứng nhập khẩu
516出口许可证登记 (chūkǒu xǔkězhèng dēngjì) – Export license registration: Đăng ký giấy phép xuất khẩu
517报表合规检查 (bàobiǎo hégé jiǎnchá) – Statement compliance check: Kiểm tra tính tuân thủ báo cáo
518财务策略制定 (cáiwù cèlüè zhìdìng) – Financial strategy formulation: Xây dựng chiến lược tài chính
519出口信贷核算 (chūkǒu xìndài hésuàn) – Export credit accounting: Hạch toán tín dụng xuất khẩu
520跨境交易监管 (kuàjìng jiāoyì jiānguǎn) – Cross-border transaction supervision: Giám sát giao dịch xuyên biên giới
521成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
522资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
523出口业务台账 (chūkǒu yèwù táizhàng) – Export operation ledger: Sổ chi tiết nghiệp vụ xuất khẩu
524税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển gánh nặng thuế
525财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit procedure: Quy trình kiểm toán tài chính
526出口财务报表 (chūkǒu cáiwù bàobiǎo) – Export financial report: Báo cáo tài chính xuất khẩu
527商业信用证 (shāngyè xìnyòngzhèng) – Commercial letter of credit: Thư tín dụng thương mại
528净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net working capital: Vốn lưu động thuần
529成本预算控制 (chéngběn yùsuàn kòngzhì) – Cost budgeting control: Kiểm soát dự toán chi phí
530出口报表分析 (chūkǒu bàobiǎo fēnxī) – Export report analysis: Phân tích báo cáo xuất khẩu
531合作账务管理 (hézuò zhàngwù guǎnlǐ) – Joint accounting management: Quản lý kế toán hợp tác
532财务操作手册 (cáiwù cāozuò shǒucè) – Financial operation manual: Sổ tay vận hành tài chính
533多国公司核算 (duōguó gōngsī hésuàn) – Multinational company accounting: Hạch toán công ty đa quốc gia
534审计跟踪机制 (shěnjì gēnzōng jīzhì) – Audit tracking mechanism: Cơ chế theo dõi kiểm toán
535金额调整凭证 (jīn’é tiáozhěng píngzhèng) – Amount adjustment voucher: Phiếu điều chỉnh số tiền
536报关发票核算 (bàoguān fāpiào hésuàn) – Customs invoice accounting: Hạch toán hóa đơn khai báo hải quan
537会计账册管理 (kuàijì zhàngcè guǎnlǐ) – Accounting book management: Quản lý sổ sách kế toán
538财务例会制度 (cáiwù lìhuì zhìdù) – Regular finance meeting system: Chế độ họp tài chính định kỳ
539报销审批制度 (bàoxiāo shěnpī zhìdù) – Expense reimbursement approval system: Quy trình duyệt chi
540计提汇兑损益 (jìtí huìduì sǔnyì) – Accrual of exchange gain/loss: Trích trước lãi/lỗ tỷ giá
541银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng
542应收风险准备 (yīngshōu fēngxiǎn zhǔnbèi) – Provision for receivable risk: Dự phòng công nợ rủi ro
543出口商品核价 (chūkǒu shāngpǐn héjià) – Export product pricing: Định giá sản phẩm xuất khẩu
544合同收款记录 (hétóng shōukuǎn jìlù) – Contract collection record: Ghi nhận thu tiền hợp đồng
545报关价与账面价 (bàoguān jià yǔ zhàngmiàn jià) – Declared vs. book value: Giá khai báo và giá ghi sổ
546金融机构授信 (jīnróng jīgòu shòuxìn) – Credit granting by financial institutions: Cấp tín dụng từ tổ chức tài chính
547会计差错更正 (kuàijì chācùo gēngzhèng) – Accounting error correction: Sửa sai kế toán
548财务指标达成率 (cáiwù zhǐbiāo dáchénglǜ) – Financial KPI achievement rate: Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu tài chính
549内部审计计划 (nèibù shěnjì jìhuà) – Internal audit plan: Kế hoạch kiểm toán nội bộ
550成本控制预算表 (chéngběn kòngzhì yùsuàn biǎo) – Cost control budget sheet: Bảng dự toán kiểm soát chi phí
551多币种会计处理 (duō bìzhǒng kuàijì chǔlǐ) – Multi-currency accounting treatment: Xử lý kế toán đa tiền tệ
552利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan: Phương án phân phối lợi nhuận
553会计数据归档 (kuàijì shùjù guīdǎng) – Accounting data archiving: Lưu trữ dữ liệu kế toán
554税务稽查应对 (shuìwù jīchá yìngduì) – Tax inspection response: Ứng phó thanh tra thuế
555出口退税账簿 (chūkǒu tuìshuì zhàngbù) – Export VAT rebate ledger: Sổ theo dõi hoàn thuế xuất khẩu
556出口风险预警 (chūkǒu fēngxiǎn yùjǐng) – Export risk early warning: Cảnh báo rủi ro xuất khẩu
557计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for bad debts: Trích lập dự phòng nợ xấu
558会计流程图 (kuàijì liúchéng tú) – Accounting flowchart: Sơ đồ quy trình kế toán
559财务稽核制度 (cáiwù jīhé zhìdù) – Financial audit system: Chế độ kiểm tra tài chính
560应付款到期提醒 (yīngfù kuǎn dào qī tíxǐng) – Payables due reminder: Nhắc nhở khoản phải trả đến hạn
561现金日记账 (xiànjīn rìjìzhàng) – Cash journal: Nhật ký tiền mặt
562外销存货核算 (wàixiāo cúnhuò hésuàn) – Export inventory accounting: Hạch toán hàng tồn kho xuất khẩu
563财务分工制度 (cáiwù fēngōng zhìdù) – Financial division of duties: Phân công nghiệp vụ tài chính
564系统权限审计 (xìtǒng quánxiàn shěnjì) – System access audit: Kiểm tra quyền truy cập hệ thống
565出口业务流程图 (chūkǒu yèwù liúchéng tú) – Export business process diagram: Lưu đồ nghiệp vụ xuất khẩu
566会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting document management: Quản lý hồ sơ kế toán
567费用分摊计划 (fèiyòng fēntān jìhuà) – Cost allocation plan: Kế hoạch phân bổ chi phí
568业务外包核算 (yèwù wàibāo hésuàn) – Outsourced business accounting: Hạch toán dịch vụ thuê ngoài
569电子账簿系统 (diànzǐ zhàngbù xìtǒng) – Electronic ledger system: Hệ thống sổ sách điện tử
570合同付款节点 (hétóng fùkuǎn jiédiǎn) – Contract payment milestone: Mốc thanh toán trong hợp đồng
571付款审批权限 (fùkuǎn shěnpī quánxiàn) – Payment approval authority: Thẩm quyền phê duyệt chi
572信用证结算方式 (xìnyòngzhèng jiésuàn fāngshì) – L/C settlement method: Phương thức thanh toán qua L/C
573出口数据接口 (chūkǒu shùjù jiēkǒu) – Export data interface: Giao diện dữ liệu xuất khẩu
574客户对账单 (kèhù duìzhàngdān) – Customer reconciliation statement: Bảng đối chiếu với khách hàng
575内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system: Hệ thống kiểm soát nội bộ
576项目财务预算 (xiàngmù cáiwù yùsuàn) – Project financial budget: Dự toán tài chính dự án
577销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu
578跨部门对账 (kuà bùmén duìzhàng) – Cross-department reconciliation: Đối chiếu liên phòng ban
579退税凭证管理 (tuìshuì píngzhèng guǎnlǐ) – VAT rebate voucher management: Quản lý chứng từ hoàn thuế
580海关税则编码 (hǎiguān shuìzé biānmǎ) – HS code (customs tariff code): Mã số thuế quan hải quan
581出口合同台账 (chūkǒu hétóng táizhàng) – Export contract ledger: Sổ theo dõi hợp đồng xuất khẩu
582发货明细账 (fāhuò míngxì zhàng) – Shipment detail account: Tài khoản chi tiết giao hàng
583报销单据归档 (bàoxiāo dānjù guīdǎng) – Expense voucher filing: Lưu trữ chứng từ thanh toán
584合同执行跟踪 (hétóng zhíxíng gēnzōng) – Contract execution tracking: Theo dõi thực hiện hợp đồng
585合作方财务对接 (hézuò fāng cáiwù duìjiē) – Financial coordination with partners: Kết nối tài chính với đối tác
586出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export VAT refund process: Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
587系统数据备份 (xìtǒng shùjù bèifèn) – System data backup: Sao lưu dữ liệu hệ thống
588发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdǎng) – Invoice scanning and archiving: Quét và lưu trữ hóa đơn
589出口发票编号 (chūkǒu fāpiào biānhào) – Export invoice number: Mã hóa đơn xuất khẩu
590结算账户管理 (jiésuàn zhànghù guǎnlǐ) – Settlement account management: Quản lý tài khoản thanh toán
591项目收支对比 (xiàngmù shōuzhī duìbǐ) – Project income vs. expense comparison: So sánh thu chi dự án
592成本要素分析 (chéngběn yàosù fēnxī) – Cost element analysis: Phân tích yếu tố chi phí
593收款逾期管理 (shōukuǎn yúqī guǎnlǐ) – Overdue receivables management: Quản lý công nợ quá hạn
594预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis: Phân tích chênh lệch ngân sách
595合同发票匹配 (hétóng fāpiào pǐpèi) – Contract-invoice matching: Đối chiếu hợp đồng và hóa đơn
596ERP系统对接 (ERP xìtǒng duìjiē) – ERP system integration: Tích hợp hệ thống ERP
597自动生成凭证 (zìdòng shēngchéng píngzhèng) – Auto-generated voucher: Phiếu tự động tạo
598税务申报模块 (shuìwù shēnbào mókuài) – Tax declaration module: Mô-đun khai báo thuế
599发货状态监控 (fāhuò zhuàngtài jiānkòng) – Shipment status monitoring: Giám sát tình trạng giao hàng
600财务稽核记录 (cáiwù jīhé jìlù) – Financial audit record: Hồ sơ kiểm tra tài chính
601银行流水对账 (yínháng liúshuǐ duìzhàng) – Bank transaction reconciliation: Đối chiếu giao dịch ngân hàng
602单据流转控制 (dānjù liúzhuǎn kòngzhì) – Document flow control: Kiểm soát lưu chuyển chứng từ
603资金调度计划 (zījīn diàodù jìhuà) – Cash scheduling plan: Kế hoạch điều phối dòng tiền
604财务接口标准 (cáiwù jiēkǒu biāozhǔn) – Financial interface standards: Tiêu chuẩn giao diện tài chính
605数据修正流程 (shùjù xiūzhèng liúchéng) – Data correction process: Quy trình sửa dữ liệu
606应收账款提醒 (yīngshōu zhàngkuǎn tíxǐng) – Receivable reminder: Nhắc nhở công nợ phải thu
607开票申请流程 (kāipiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice issuance request process: Quy trình yêu cầu phát hành hóa đơn
608项目利润分析 (xiàngmù lìrùn fēnxī) – Project profit analysis: Phân tích lợi nhuận dự án
609付款申请审批表 (fùkuǎn shēnqǐng shěnpī biǎo) – Payment request approval form: Phiếu đề nghị thanh toán
610数据一致性检查 (shùjù yīzhìxìng jiǎnchá) – Data consistency check: Kiểm tra tính nhất quán dữ liệu
611预提费用核算 (yùtí fèiyòng hésuàn) – Accrued expense accounting: Hạch toán chi phí trích trước
612出口交货期追踪 (chūkǒu jiāohuòqī zhuīzōng) – Export delivery tracking: Theo dõi tiến độ giao hàng xuất khẩu
613发票号码管理 (fāpiào hàomǎ guǎnlǐ) – Invoice number management: Quản lý mã số hóa đơn
614付款计划表 (fùkuǎn jìhuà biǎo) – Payment schedule: Lịch thanh toán
615系统数据权限 (xìtǒng shùjù quánxiàn) – System data permission: Quyền truy cập dữ liệu hệ thống
616会计软件模块 (kuàijì ruǎnjiàn mókuài) – Accounting software module: Mô-đun phần mềm kế toán
617出口单据模板 (chūkǒu dānjù móbǎn) – Export document template: Mẫu chứng từ xuất khẩu
618财务报表生成 (cáiwù bàobiǎo shēngchéng) – Financial report generation: Tạo báo cáo tài chính
619应付账款分析 (yìngfù zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts payable analysis: Phân tích công nợ phải trả
620付款流程控制 (fùkuǎn liúchéng kòngzhì) – Payment process control: Kiểm soát quy trình thanh toán
621税收优惠申请 (shuìshōu yōuhuì shēnqǐng) – Tax incentive application: Đăng ký ưu đãi thuế
622电子发票平台 (diànzǐ fāpiào píngtái) – E-invoice platform: Nền tảng hóa đơn điện tử
623出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling: Xử lý hàng xuất trả lại
624库存计价方法 (kùcún jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation method: Phương pháp tính giá tồn kho
625会计年结处理 (kuàijì niánjié chǔlǐ) – Year-end closing: Xử lý kết toán cuối năm
626汇兑损益处理 (huìduì sǔnyì chǔlǐ) – Exchange gain/loss handling: Xử lý chênh lệch tỷ giá
627销售毛利分析 (xiāoshòu máolì fēnxī) – Gross profit analysis: Phân tích lợi nhuận gộp
628财务月报分析 (cáiwù yuèbào fēnxī) – Monthly financial report analysis: Phân tích báo cáo tài chính hàng tháng
629外币结算账户 (wàibì jiésuàn zhànghù) – Foreign currency settlement account: Tài khoản thanh toán ngoại tệ
630多币种核算 (duō bìzhǒng hésuàn) – Multi-currency accounting: Hạch toán đa tiền tệ
631发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuance system: Hệ thống phát hành hóa đơn
632商检费用分摊 (shāngjiǎn fèiyòng fēntān) – Inspection fee allocation: Phân bổ phí kiểm tra hàng
633成本中心设置 (chéngběn zhōngxīn shèzhì) – Cost center setup: Thiết lập trung tâm chi phí
634出口结汇申报 (chūkǒu jiéhuì shēnbào) – Export foreign exchange declaration: Khai báo kết hối xuất khẩu
635采购订单对账 (cǎigòu dìngdān duìzhàng) – Purchase order reconciliation: Đối chiếu đơn mua hàng
636出口控制单元 (chūkǒu kòngzhì dānyuán) – Export control unit: Đơn vị kiểm soát xuất khẩu
637总账系统配置 (zǒngzhàng xìtǒng pèizhì) – General ledger system configuration: Cấu hình hệ thống sổ cái
638税率变动通知 (shuìlǜ biàndòng tōngzhī) – Tax rate change notice: Thông báo thay đổi thuế suất
639信用额度监控 (xìnyòng édù jiānkòng) – Credit limit monitoring: Giám sát hạn mức tín dụng
640财务系统测试 (cáiwù xìtǒng cèshì) – Financial system testing: Kiểm thử hệ thống tài chính
641付款分期计划 (fùkuǎn fēnqī jìhuà) – Installment payment plan: Kế hoạch thanh toán theo kỳ
642税务异常处理 (shuìwù yìcháng chǔlǐ) – Tax anomaly handling: Xử lý bất thường về thuế
643出口结算凭证 (chūkǒu jiésuàn píngzhèng) – Export settlement voucher: Chứng từ thanh toán xuất khẩu
644账龄结构分析 (zhànglíng jiégòu fēnxī) – Aging analysis: Phân tích cơ cấu tuổi nợ
645客户付款核实 (kèhù fùkuǎn héshí) – Customer payment verification: Xác minh thanh toán của khách hàng
646稽核审计机制 (jīhé shěnjì jīzhì) – Audit mechanism: Cơ chế kiểm toán
647应收账款回款率 (yīngshōu zhàngkuǎn huíkuǎn lǜ) – Receivables collection rate: Tỷ lệ thu hồi công nợ
648ERP用户权限 (ERP yònghù quánxiàn) – ERP user permissions: Quyền người dùng ERP
649付款凭证归档 (fùkuǎn píngzhèng guīdǎng) – Payment voucher archiving: Lưu trữ chứng từ thanh toán
650退税时效控制 (tuìshuì shíxiào kòngzhì) – VAT refund timeliness control: Kiểm soát thời hạn hoàn thuế
651财务稽核模板 (cáiwù jīhé móbǎn) – Audit template: Mẫu kiểm tra tài chính
652会计凭证编号规则 (kuàijì píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rules: Quy tắc đánh số phiếu kế toán
653成本项目归集 (chéngběn xiàngmù guījí) – Cost item collection: Tập hợp khoản mục chi phí
654出口补贴申请 (chūkǒu bǔtiē shēnqǐng) – Export subsidy application: Đăng ký nhận trợ cấp xuất khẩu
655会计准则变动 (kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Accounting standards change: Thay đổi chuẩn mực kế toán
656销售账款收回 (xiāoshòu zhàngkuǎn shōuhuí) – Sales receivable collection: Thu hồi công nợ bán hàng
657单据审批流程图 (dānjù shěnpī liúchéng tú) – Document approval flowchart: Sơ đồ quy trình phê duyệt chứng từ
658发票红冲流程 (fāpiào hóngchōng liúchéng) – Invoice reversal process: Quy trình hóa đơn điều chỉnh
659差旅费用报销 (chàlǚ fèiyòng bàoxiāo) – Travel expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí công tác
660销项税确认 (xiāoxiàng shuì quèrèn) – Output tax recognition: Ghi nhận thuế đầu ra
661总账期末处理 (zǒngzhàng qīmò chǔlǐ) – General ledger closing: Kết sổ tổng hợp cuối kỳ
662发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice review standards: Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
663财务稽查报告 (cáiwù jīchá bàogào) – Financial inspection report: Báo cáo thanh tra tài chính
664数据传输接口 (shùjù chuánshū jiēkǒu) – Data transfer interface: Giao diện truyền dữ liệu
665交易对账差异 (jiāoyì duìzhàng chāyì) – Transaction reconciliation difference: Sai lệch đối chiếu giao dịch
666退税单据匹配 (tuìshuì dānjù pǐpèi) – Tax refund document matching: Đối chiếu chứng từ hoàn thuế
667客户账款追踪 (kèhù zhàngkuǎn zhuīzōng) – Customer account tracking: Theo dõi công nợ khách hàng
668出口发票抬头 (chūkǒu fāpiào táitóu) – Export invoice title: Tiêu đề hóa đơn xuất khẩu
669预收款项核算 (yù shōu kuǎnxiàng hésuàn) – Prepayment accounting: Hạch toán tiền thu trước
670财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial alert system: Hệ thống cảnh báo tài chính
671出口许可证号 (chūkǒu xǔkě zhèng hào) – Export license number: Mã số giấy phép xuất khẩu
672信用证核销单 (xìnyòngzhèng héxiāo dān) – L/C verification form: Phiếu xác minh L/C
673进项税额抵扣 (jìnxiàng shuì’é dǐkòu) – Input tax deduction: Khấu trừ thuế đầu vào
674报关单证管理 (bàoguān dānzhèng guǎnlǐ) – Customs document management: Quản lý chứng từ hải quan
675付款异常报告 (fùkuǎn yìcháng bàogào) – Payment exception report: Báo cáo bất thường thanh toán
676货币兑换记录 (huòbì duìhuàn jìlù) – Currency exchange record: Hồ sơ đổi tiền
677审核日志记录 (shěnhé rìzhì jìlù) – Audit log record: Nhật ký kiểm tra
678欠款催收流程 (qiànkuǎn cuīshōu liúchéng) – Debt collection process: Quy trình thu hồi nợ
679月末结账流程 (yuèmò jiézhàng liúchéng) – Month-end closing process: Quy trình chốt sổ cuối tháng
680财务科目设置 (cáiwù kēmù shèzhì) – Financial account setup: Thiết lập tài khoản kế toán
681货物装船凭证 (huòwù zhuāngchuán píngzhèng) – Bill of lading (B/L): Vận đơn hàng hóa
682会计科目对照表 (kuàijì kēmù duìzhào biǎo) – Chart of accounts comparison: Bảng đối chiếu tài khoản kế toán
683发票红字申请 (fāpiào hóngzì shēnqǐng) – Red-letter invoice request: Đề nghị xuất hóa đơn điều chỉnh
684结汇收入登记 (jiéhuì shōurù dēngjì) – Foreign exchange income registration: Đăng ký doanh thu ngoại tệ
685税率适用分析 (shuìlǜ shìyòng fēnxī) – Applicable tax rate analysis: Phân tích mức thuế áp dụng
686系统报错处理 (xìtǒng bàocuò chǔlǐ) – System error handling: Xử lý lỗi hệ thống
687资金日报编制 (zījīn rìbào biānzhì) – Daily cash report preparation: Lập báo cáo tiền hàng ngày
688成本核算周期 (chéngběn hésuàn zhōuqī) – Cost accounting cycle: Chu kỳ tính giá thành
689付款控制权限 (fùkuǎn kòngzhì quánxiàn) – Payment control authority: Quyền kiểm soát thanh toán
690凭证审核机制 (píngzhèng shěnhé jīzhì) – Voucher review mechanism: Cơ chế kiểm duyệt chứng từ
691出口发票验证 (chūkǒu fāpiào yànzhèng) – Export invoice verification: Xác minh hóa đơn xuất khẩu
692预算调整申请 (yùsuàn tiáozhěng shēnqǐng) – Budget adjustment request: Yêu cầu điều chỉnh ngân sách
693税负率测算 (shuìfùlǜ cèsuàn) – Tax burden calculation: Tính toán tỷ lệ gánh nặng thuế
694应收账款周期 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī) – Receivable cycle: Chu kỳ công nợ phải thu
695发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning and recognition: Quét và nhận diện hóa đơn
696汇率调整机制 (huìlǜ tiáozhěng jīzhì) – Exchange rate adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh tỷ giá
697出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Export product classification: Phân loại hàng hóa xuất khẩu
698利润分摊比例 (lìrùn fēntān bǐlì) – Profit allocation ratio: Tỷ lệ phân chia lợi nhuận
699合同编号系统 (hétóng biānhào xìtǒng) – Contract numbering system: Hệ thống đánh mã hợp đồng
700出口项目核算 (chūkǒu xiàngmù hésuàn) – Export project accounting: Hạch toán dự án xuất khẩu
701财务日志审阅 (cáiwù rìzhì shěnyuè) – Financial log review: Rà soát nhật ký tài chính
702多维度成本分析 (duō wéidù chéngběn fēnxī) – Multidimensional cost analysis: Phân tích chi phí đa chiều
703预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate: Tỷ lệ thực hiện ngân sách
704税费分类报表 (shuìfèi fēnlèi bàobiǎo) – Tax classification report: Báo cáo phân loại thuế phí
705交易明细查询 (jiāoyì míngxì cháxún) – Transaction detail inquiry: Truy vấn chi tiết giao dịch
706客户资信评估 (kèhù zīxìn pínggū) – Customer credit evaluation: Đánh giá tín dụng khách hàng
707外汇对账单 (wàihuì duìzhàng dān) – Forex reconciliation statement: Bảng đối chiếu ngoại tệ
708财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất
709ERP数据清理 (ERP shùjù qīnglǐ) – ERP data cleanup: Dọn dẹp dữ liệu hệ thống ERP
710出口结算账户 (chūkǒu jiésuàn zhànghù) – Export settlement account: Tài khoản thanh toán xuất khẩu
711成本偏差报警 (chéngběn piānchā bàojiLJng) – Cost deviation alert: Cảnh báo lệch chi phí
712财务数据同步 (cáiwù shùjù tóngbù) – Financial data synchronization: Đồng bộ dữ liệu tài chính
713发票核对记录 (fāpiào héduì jìlù) – Invoice verification record: Hồ sơ đối chiếu hóa đơn
714审计问题追踪 (shěnjì wèntí zhuīzōng) – Audit issue tracking: Theo dõi các vấn đề kiểm toán
715报关费用结算 (bàoguān fèiyòng jiésuàn) – Customs fee settlement: Thanh toán phí khai báo hải quan
716项目财务报销 (xiàngmù cáiwù bàoxiāo) – Project financial reimbursement: Hoàn ứng tài chính theo dự án
717发票内容校对 (fāpiào nèiróng jiàoduì) – Invoice content verification: Đối chiếu nội dung hóa đơn
718资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash flow analysis: Phân tích dòng tiền
719客户账款调整 (kèhù zhàngkuǎn tiáozhěng) – Customer account adjustment: Điều chỉnh công nợ khách hàng
720发票状态追踪 (fāpiào zhuàngtài zhuīzōng) – Invoice status tracking: Theo dõi trạng thái hóa đơn
721信用证账务处理 (xìnyòngzhèng zhàngwù chǔlǐ) – Letter of Credit accounting: Hạch toán L/C
722财务稽核流程 (cáiwù jīhé liúchéng) – Financial audit process: Quy trình kiểm tra tài chính
723出口账务清单 (chūkǒu zhàngwù qīngdān) – Export accounting list: Danh sách hạch toán xuất khẩu
724税收申报系统 (shuìshōu shēnbào xìtǒng) – Tax filing system: Hệ thống khai báo thuế
725付款单据审批 (fùkuǎn dānjù shěnpī) – Payment document approval: Phê duyệt chứng từ thanh toán
726库存资金占用 (kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory fund occupation: Vốn bị chiếm dụng do hàng tồn kho
727结算方式选择 (jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – Settlement method selection: Chọn phương thức thanh toán
728折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and amortization: Khấu hao và phân bổ
729出口业务分录 (chūkǒu yèwù fēnlù) – Export transaction entries: Bút toán nghiệp vụ xuất khẩu
730财务集中核算 (cáiwù jízhōng hésuàn) – Centralized financial accounting: Hạch toán tài chính tập trung
731会计凭证生成 (kuàijì píngzhèng shēngchéng) – Voucher generation: Tạo phiếu kế toán
732银行账目对账 (yínháng zhàngmù duìzhàng) – Bank account reconciliation: Đối chiếu sao kê ngân hàng
733财务系统参数 (cáiwù xìtǒng cānshù) – Financial system parameters: Tham số hệ thống tài chính
734资金预算调整 (zījīn yùsuàn tiáozhěng) – Fund budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách tiền mặt
735报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Automatic report generation: Tự động tạo báo cáo
736会计分类编码 (kuàijì fēnlèi biānmǎ) – Accounting classification codes: Mã phân loại kế toán
737外销合同账务 (wàixiāo hétóng zhàngwù) – Foreign sales contract accounting: Hạch toán hợp đồng bán hàng nước ngoài
738销售与回款分析 (xiāoshòu yǔ huíkuǎn fēnxī) – Sales and collection analysis: Phân tích bán hàng và thu tiền
739费用分摊模型 (fèiyòng fēntān móxíng) – Expense allocation model: Mô hình phân bổ chi phí
740数据分析报表 (shùjù fēnxī bàobiǎo) – Data analysis report: Báo cáo phân tích dữ liệu
741发票稽核记录 (fāpiào jīhé jìlù) – Invoice audit record: Nhật ký kiểm tra hóa đơn
742支付流程设置 (zhīfù liúchéng shèzhì) – Payment process setup: Thiết lập quy trình thanh toán
743项目收支分析 (xiàngmù shōu zhī fēnxī) – Project income & expenditure analysis: Phân tích thu chi dự án
744应付账款清理 (yìngfù zhàngkuǎn qīnglǐ) – Accounts payable clearing: Thanh lý công nợ phải trả
745财务档案归档 (cáiwù dàng’àn guīdàng) – Financial document archiving: Lưu trữ hồ sơ tài chính
746固定资产核查 (gùdìng zīchǎn héchá) – Fixed asset verification: Kiểm tra tài sản cố định
747预算审批权限 (yùsuàn shěnpī quánxiàn) – Budget approval authority: Quyền phê duyệt ngân sách
748退税发票管理 (tuìshuì fāpiào guǎnlǐ) – VAT refund invoice management: Quản lý hóa đơn hoàn thuế
749成本差异分析 (chéngběn chāyì fēnxī) – Cost variance analysis: Phân tích chênh lệch chi phí
750凭证编号规则 (píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rule: Quy tắc đánh số chứng từ
751报关付款流程 (bàoguān fùkuǎn liúchéng) – Customs payment process: Quy trình thanh toán khai báo hải quan
752财务风险监控 (cáiwù fēngxiǎn jiānkòng) – Financial risk monitoring: Giám sát rủi ro tài chính
753货物出口结算 (huòwù chūkǒu jiésuàn) – Goods export settlement: Thanh toán hàng xuất khẩu
754会计流程自动化 (kuàijì liúchéng zìdònghuà) – Accounting process automation: Tự động hóa quy trình kế toán
755审计数据抽取 (shěnjì shùjù chōuqǔ) – Audit data extraction: Trích xuất dữ liệu kiểm toán
756税收调整机制 (shuìshōu tiáozhěng jīzhì) – Tax adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh thuế
757预付款监控流程 (yùfù kuǎn jiānkòng liúchéng) – Advance payment monitoring: Theo dõi tiền đặt trước
758成本预算编制 (chéngběn yùsuàn biānzhì) – Cost budgeting: Lập ngân sách chi phí
759票据审核系统 (piàojù shěnhé xìtǒng) – Bill review system: Hệ thống kiểm tra chứng từ
760销项发票台账 (xiāoxiàng fāpiào táizhàng) – Output invoice ledger: Sổ cái hóa đơn đầu ra
761出口报表汇总 (chūkǒu bàobiǎo huìzǒng) – Export report consolidation: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu
762企业纳税申报 (qǐyè nàshuì shēnbào) – Corporate tax filing: Khai báo thuế doanh nghiệp
763结汇单据审核 (jiéhuì dānjù shěnhé) – Foreign exchange document review: Kiểm tra chứng từ kết hối
764出口订单台账 (chūkǒu dìngdān táizhàng) – Export order ledger: Sổ cái đơn hàng xuất khẩu
765发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation process: Xử lý hóa đơn hủy
766外汇核销凭证 (wàihuì héxiāo píngzhèng) – Forex verification voucher: Chứng từ xác minh ngoại hối
767财务接口配置 (cáiwù jiēkǒu pèizhì) – Financial interface configuration: Cấu hình giao diện tài chính
768结汇差额处理 (jiéhuì chā’é chǔlǐ) – Exchange difference handling: Xử lý chênh lệch tỷ giá
769成本转嫁机制 (chéngběn zhuǎnjià jīzhì) – Cost transfer mechanism: Cơ chế chuyển giao chi phí
770税票交接流程 (shuìpiào jiāojiē liúchéng) – Tax invoice handover process: Quy trình bàn giao hóa đơn thuế
771出口利润分析 (chūkǒu lìrùn fēnxī) – Export profit analysis: Phân tích lợi nhuận xuất khẩu
772银行对账单导入 (yínháng duìzhàng dān dǎorù) – Bank statement import: Nhập khẩu sao kê ngân hàng
773会计凭证查阅 (kuàijì píngzhèng cháyuè) – Voucher lookup: Tra cứu chứng từ kế toán
774税费核算规范 (shuìfèi hésuàn guīfàn) – Tax accounting standards: Quy chuẩn hạch toán thuế phí
775应付账款周转 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover: Vòng quay khoản phải trả
776电子发票核验 (diànzǐ fāpiào héyàn) – E-invoice verification: Xác minh hóa đơn điện tử
777出口信贷核查 (chūkǒu xìndài héchá) – Export credit verification: Kiểm tra tín dụng xuất khẩu
778成本费用归集 (chéngběn fèiyòng guījí) – Cost & expense accumulation: Tập hợp chi phí
779外销发票归档 (wàixiāo fāpiào guīdàng) – Export invoice archiving: Lưu trữ hóa đơn xuất khẩu
780财务合规性审查 (cáiwù hégéxìng shěnchá) – Financial compliance review: Rà soát tính tuân thủ tài chính
781报关税金缴纳 (bàoguān shuìjīn jiǎonà) – Customs tax payment: Nộp thuế hải quan
782报表结构设计 (bàobiǎo jiégòu shèjì) – Report structure design: Thiết kế cấu trúc báo cáo
783出口项目结算 (chūkǒu xiàngmù jiésuàn) – Export project settlement: Quyết toán dự án xuất khẩu
784财务月报审阅 (cáiwù yuèbào shěnyuè) – Monthly financial report review: Rà soát báo cáo tài chính tháng
785付款进度控制 (fùkuǎn jìndù kòngzhì) – Payment progress control: Kiểm soát tiến độ thanh toán
786资金使用明细 (zījīn shǐyòng míngxì) – Fund usage details: Chi tiết sử dụng vốn
787会计数据迁移 (kuàijì shùjù qiānyí) – Accounting data migration: Di chuyển dữ liệu kế toán
788税务数据申报 (shuìwù shùjù shēnbào) – Tax data reporting: Khai báo dữ liệu thuế
789库存对账报表 (kùcún duìzhàng bàobiǎo) – Inventory reconciliation report: Báo cáo đối chiếu tồn kho
790财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial monitoring system: Hệ thống giám sát tài chính
791销售发票核销 (xiāoshòu fāpiào héxiāo) – Sales invoice verification: Đối chiếu hóa đơn bán hàng
792应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Aging analysis of receivables: Phân tích tuổi nợ phải thu
793电子档案管理 (diànzǐ dàng’àn guǎnlǐ) – Electronic archive management: Quản lý hồ sơ điện tử
794出口汇率确认 (chūkǒu huìlǜ quèrèn) – Export rate confirmation: Xác nhận tỷ giá xuất khẩu
795支出控制报表 (zhīchū kòngzhì bàobiǎo) – Expense control report: Báo cáo kiểm soát chi phí
796财务接口对接 (cáiwù jiēkǒu duìjiē) – Financial interface integration: Kết nối giao diện tài chính
797票据付款记录 (piàojù fùkuǎn jìlù) – Payment by bill record: Ghi nhận thanh toán bằng hối phiếu
798财务数据比对 (cáiwù shùjù bǐduì) – Financial data comparison: So sánh dữ liệu tài chính
799预算超支预警 (yùsuàn chāozhī yùjǐng) – Budget overrun alert: Cảnh báo vượt ngân sách
800成本分配比例 (chéngběn fēnpèi bǐlì) – Cost allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí
801税务稽核流程 (shuìwù jīhé liúchéng) – Tax audit process: Quy trình kiểm tra thuế
802财务系统升级 (cáiwù xìtǒng shēngjí) – Financial system upgrade: Nâng cấp hệ thống tài chính
803出口客户分类 (chūkǒu kèhù fēnlèi) – Export customer classification: Phân loại khách hàng xuất khẩu
804结算单据查验 (jiésuàn dānjù cháyàn) – Settlement document inspection: Kiểm tra chứng từ thanh toán
805应付明细台账 (yìngfù míngxì táizhàng) – Payable detail ledger: Sổ chi tiết khoản phải trả
806发票对账系统 (fāpiào duìzhàng xìtǒng) – Invoice reconciliation system: Hệ thống đối chiếu hóa đơn
807固定资产转移 (gùdìng zīchǎn zhuǎnyí) – Fixed asset transfer: Chuyển giao tài sản cố định
808汇率损益确认 (huìlǜ sǔnyì quèrèn) – Exchange gain/loss recognition: Ghi nhận lãi/lỗ tỷ giá
809出口业绩报表 (chūkǒu yèjì bàobiǎo) – Export performance report: Báo cáo hiệu quả xuất khẩu
810预警指标设置 (yùjǐng zhǐbiāo shèzhì) – Alert indicator setting: Thiết lập chỉ số cảnh báo
811账务规则维护 (zhàngwù guīzé wéihù) – Accounting rule maintenance: Bảo trì quy tắc hạch toán
812出口审计准备 (chūkǒu shěnjì zhǔnbèi) – Export audit preparation: Chuẩn bị kiểm toán xuất khẩu
813会计流程追踪 (kuàijì liúchéng zhuīzōng) – Accounting process tracking: Theo dõi quy trình kế toán
814出口结汇证明 (chūkǒu jiéhuì zhèngmíng) – Export settlement certificate: Giấy chứng nhận kết hối xuất khẩu
815发票登记流程 (fāpiào dēngjì liúchéng) – Invoice registration process: Quy trình đăng ký hóa đơn
816银行收款核销 (yínháng shōukuǎn héxiāo) – Bank receipt clearing: Đối chiếu khoản thu ngân hàng
817税务处理规则 (shuìwù chǔlǐ guīzé) – Tax handling rules: Quy tắc xử lý thuế
818销售收入入账 (xiāoshòu shōurù rùzhàng) – Sales revenue entry: Ghi nhận doanh thu bán hàng
819财务决算审核 (cáiwù juésuàn shěnhé) – Final account review: Kiểm tra quyết toán
820货款支付进度 (huòkuǎn zhīfù jìndù) – Payment schedule for goods: Tiến độ thanh toán hàng hóa
821出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return processing: Xử lý hàng xuất trả
822资金报表管理 (zījīn bàobiǎo guǎnlǐ) – Fund report management: Quản lý báo cáo dòng tiền
823会计信息导出 (kuàijì xìnxī dǎochū) – Accounting data export: Xuất dữ liệu kế toán
824预算指标分析 (yùsuàn zhǐbiāo fēnxī) – Budget indicator analysis: Phân tích chỉ tiêu ngân sách
825银行余额核实 (yínháng yú’é héshí) – Bank balance verification: Xác minh số dư ngân hàng
826客户信用评估 (kèhù xìnyòng pínggū) – Customer credit evaluation: Đánh giá tín dụng khách hàng
827出口货款记录 (chūkǒu huòkuǎn jìlù) – Export payment records: Ghi chép khoản thanh toán xuất khẩu
828发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice print format: Định dạng in hóa đơn
829销售退货记账 (xiāoshòu tuìhuò jìzhàng) – Sales return booking: Ghi sổ hàng bán bị trả lại
830应付账款系统 (yìngfù zhàngkuǎn xìtǒng) – Accounts payable system: Hệ thống công nợ phải trả
831税负测算模型 (shuìfù cèsuàn móxíng) – Tax burden model: Mô hình tính thuế phải nộp
832出口流程节点 (chūkǒu liúchéng jiédiǎn) – Export process checkpoints: Các điểm kiểm soát trong quy trình xuất khẩu
833单据审核标准 (dānjù shěnhé biāozhǔn) – Document review standards: Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ
834会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Chart of accounts: Phân loại tài khoản kế toán
835电子凭证处理 (diànzǐ píngzhèng chǔlǐ) – E-voucher processing: Xử lý chứng từ điện tử
836审计风险提示 (shěnjì fēngxiǎn tíshì) – Audit risk alert: Cảnh báo rủi ro kiểm toán
837出口报税流程 (chūkǒu bàoshuì liúchéng) – Export tax filing process: Quy trình khai thuế xuất khẩu
838应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables management: Quản lý công nợ phải thu
839财务角色权限 (cáiwù juésè quánxiàn) – Financial role permissions: Phân quyền vai trò tài chính
840凭证生成规则 (píngzhèng shēngchéng guīzé) – Voucher generation rules: Quy tắc tạo chứng từ
841会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change: Thay đổi chính sách kế toán
842成本分摊方式 (chéngběn fēntān fāngshì) – Cost sharing method: Phương pháp phân bổ chi phí
843财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial control standards: Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính
844项目收款流程 (xiàngmù shōukuǎn liúchéng) – Project payment collection process: Quy trình thu tiền dự án
845税务稽查应对 (shuìwù jīchá yìngduì) – Tax audit response: Ứng phó kiểm tra thuế
846发票真伪识别 (fāpiào zhēnwěi shíbié) – Invoice authenticity check: Kiểm tra tính xác thực của hóa đơn
847资金周转周期 (zījīn zhōuzhuǎn zhōuqī) – Cash turnover cycle: Chu kỳ quay vòng vốn
848汇率波动影响 (huìlǜ bōdòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng của biến động tỷ giá
849成本控制预算 (chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost control budget: Ngân sách kiểm soát chi phí
850单据流转效率 (dānjù liúzhuǎn xiàolǜ) – Document circulation efficiency: Hiệu suất luân chuyển chứng từ
851账龄结构分析 (zhànglíng jiégòu fēnxī) – Aging structure analysis: Phân tích cơ cấu tuổi nợ
852凭证入账流程 (píngzhèng rùzhàng liúchéng) – Voucher posting process: Quy trình nhập sổ chứng từ
853出口应税服务 (chūkǒu yīngshuì fúwù) – Export taxable services: Dịch vụ xuất khẩu chịu thuế
854发票追踪机制 (fāpiào zhuīzōng jīzhì) – Invoice tracking mechanism: Cơ chế theo dõi hóa đơn
855现金流预测表 (xiànjīn liú yùcè biǎo) – Cash flow forecast report: Báo cáo dự đoán dòng tiền
856税务申报调整 (shuìwù shēnbào tiáozhěng) – Tax filing adjustment: Điều chỉnh khai báo thuế
857成本报销流程 (chéngběn bàoxiāo liúchéng) – Cost reimbursement process: Quy trình hoàn ứng chi phí
858会计期末处理 (kuàijì qīmò chǔlǐ) – End-of-period processing: Xử lý cuối kỳ kế toán
859进销存系统集成 (jìnxiāo cún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration: Tích hợp hệ thống nhập – xuất – tồn
860采购订单确认 (cǎigòu dìngdān quèrèn) – Purchase order confirmation: Xác nhận đơn đặt hàng
861出口许可证编号 (chūkǒu xǔkězhèng biānhào) – Export license number: Mã số giấy phép xuất khẩu
862税金计算方式 (shuìjīn jìsuàn fāngshì) – Tax calculation method: Phương pháp tính thuế
863外汇收益分析 (wàihuì shōuyì fēnxī) – Foreign exchange gains analysis: Phân tích lợi nhuận ngoại hối
864退税资料准备 (tuìshuì zīliào zhǔnbèi) – Tax refund document preparation: Chuẩn bị hồ sơ hoàn thuế
865发票入账规则 (fāpiào rùzhàng guīzé) – Invoice posting rules: Quy định ghi sổ hóa đơn
866出口运输单据 (chūkǒu yùnshū dānjù) – Export shipping documents: Chứng từ vận chuyển xuất khẩu
867会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – Fiscal year-end: Kết thúc năm tài chính
868预提费用管理 (yùtí fèiyòng guǎnlǐ) – Accrued expense management: Quản lý chi phí trích trước
869审核流程优化 (shěnhé liúchéng yōuhuà) – Audit process optimization: Tối ưu hóa quy trình kiểm tra
870支票付款记录 (zhīpiào fùkuǎn jìlù) – Check payment records: Ghi chép thanh toán bằng séc
871银行回单核对 (yínháng huídān héduì) – Bank receipt verification: Đối chiếu phiếu báo có
872现金结算流程 (xiànjīn jiésuàn liúchéng) – Cash settlement process: Quy trình quyết toán tiền mặt
873出口原产地证明 (chūkǒu yuánchǎndì zhèngmíng) – Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
874销售成本分摊 (xiāoshòu chéngběn fēntān) – Sales cost allocation: Phân bổ chi phí bán hàng
875自动生成凭证 (zìdòng shēngchéng píngzhèng) – Auto-generated vouchers: Chứng từ tạo tự động
876外币资金核算 (wàibì zījīn hésuàn) – Foreign currency fund accounting: Hạch toán quỹ tiền tệ ngoại tệ
877预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution status: Tình hình thực hiện ngân sách
878税务滞纳金计算 (shuìwù zhìnàjīn jìsuàn) – Tax late fee calculation: Tính tiền phạt chậm nộp thuế
879费用报销标准 (fèiyòng bàoxiāo biāozhǔn) – Reimbursement standard: Tiêu chuẩn hoàn ứng chi phí
880财务差错调整 (cáiwù chācuò tiáozhěng) – Financial error adjustment: Điều chỉnh sai sót tài chính
881项目收入核算 (xiàngmù shōurù hésuàn) – Project revenue accounting: Hạch toán doanh thu dự án
882报关单据保存 (bàoguān dānjù bǎocún) – Customs documents archiving: Lưu trữ chứng từ hải quan
883企业所得税申报 (qǐyè suǒdéshuì shēnbào) – Corporate income tax filing: Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
884银行贷款核对 (yínháng dàikuǎn héduì) – Bank loan verification: Đối chiếu khoản vay ngân hàng
885财务部操作手册 (cáiwù bù cāozuò shǒucè) – Finance department manual: Sổ tay nghiệp vụ tài chính
886成本控制机制 (chéngběn kòngzhì jīzhì) – Cost control mechanism: Cơ chế kiểm soát chi phí
887发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation processing: Xử lý hóa đơn hủy
888出口合同审阅 (chūkǒu hétóng shěnyuè) – Export contract review: Xem xét hợp đồng xuất khẩu
889会计凭证保存 (kuàijì píngzhèng bǎocún) – Voucher retention: Lưu giữ chứng từ kế toán
890发票金额核查 (fāpiào jīn’é héchá) – Invoice amount verification: Kiểm tra giá trị hóa đơn
891凭证编号规则 (píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rules: Quy tắc đánh số chứng từ
892出口收款计划 (chūkǒu shōukuǎn jìhuà) – Export collection plan: Kế hoạch thu tiền xuất khẩu
893货物出境单 (huòwù chūjìng dān) – Goods exit form: Giấy tờ xuất cảnh hàng hóa
894财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial warning system: Hệ thống cảnh báo tài chính
895汇率换算工具 (huìlǜ huànsuàn gōngjù) – Exchange rate calculator: Công cụ quy đổi tỷ giá
896税负分析报告 (shuìfù fēnxī bàogào) – Tax burden analysis report: Báo cáo phân tích gánh nặng thuế
897进口对账处理 (jìnkǒu duìzhàng chǔlǐ) – Import reconciliation: Đối chiếu nhập khẩu
898业务审核清单 (yèwù shěnhé qīngdān) – Audit checklist: Danh mục kiểm tra nghiệp vụ
899销售提成结算 (xiāoshòu tíchéng jiésuàn) – Sales commission settlement: Quyết toán hoa hồng
900财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Annual financial budget: Ngân sách tài chính năm
901应收账款回收率 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu lǜ) – Accounts receivable recovery rate: Tỷ lệ thu hồi công nợ
902出口业绩评估 (chūkǒu yèjì pínggū) – Export performance evaluation: Đánh giá hiệu quả xuất khẩu
903报表模板设置 (bàobiǎo móbǎn shèzhì) – Report template setting: Thiết lập mẫu báo cáo
904跨期收入处理 (kuàqī shōurù chǔlǐ) – Revenue recognition across periods: Hạch toán doanh thu phân kỳ
905成本归集原则 (chéngběn guījí yuánzé) – Cost accumulation principle: Nguyên tắc tập hợp chi phí
906税务稽核跟进 (shuìwù jīhé gēnjìn) – Tax audit follow-up: Theo dõi kiểm tra thuế
907会计信息管理系统 (kuàijì xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting information system (AIS): Hệ thống quản lý thông tin kế toán
908报关费用明细 (bàoguān fèiyòng míngxì) – Customs fee breakdown: Chi tiết chi phí khai báo hải quan
909发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date: Ngày phát hành hóa đơn
910出口保险单号 (chūkǒu bǎoxiǎn dānhào) – Export insurance policy number: Số đơn bảo hiểm xuất khẩu
911税务登记代码 (shuìwù dēngjì dàimǎ) – Tax registration code: Mã số đăng ký thuế
912财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial report review: Rà soát báo cáo tài chính
913收入确认时点 (shōurù quèrèn shídiǎn) – Revenue recognition point: Thời điểm ghi nhận doanh thu
914费用分摊比例 (fèiyòng fēntān bǐlì) – Expense allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí
915采购发票处理 (cǎigòu fāpiào chǔlǐ) – Purchase invoice processing: Xử lý hóa đơn mua hàng
916账务调整项目 (zhàngwù tiáozhěng xiàngmù) – Accounting adjustment item: Khoản điều chỉnh kế toán
917客户付款跟踪 (kèhù fùkuǎn gēnzōng) – Customer payment tracking: Theo dõi thanh toán khách hàng
918出口结算方式 (chūkǒu jiésuàn fāngshì) – Export settlement method: Phương thức quyết toán xuất khẩu
919成本明细账 (chéngběn míngxì zhàng) – Detailed cost ledger: Sổ chi tiết chi phí
920汇率调整损益 (huìlǜ tiáozhěng sǔnyì) – Exchange gain or loss adjustment: Điều chỉnh lãi/lỗ tỷ giá
921财务凭证导入 (cáiwù píngzhèng dǎorù) – Financial voucher import: Nhập chứng từ tài chính
922税务稽核系统 (shuìwù jīhé xìtǒng) – Tax audit system: Hệ thống kiểm toán thuế
923销售报表模板 (xiāoshòu bàobiǎo móbǎn) – Sales report template: Mẫu báo cáo bán hàng
924支付记录核对 (zhīfù jìlù héduì) – Payment record verification: Kiểm tra hồ sơ thanh toán
925发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setup: Cài đặt thuế suất hóa đơn
926出口单据整合 (chūkǒu dānjù zhěnghé) – Export document integration: Tích hợp chứng từ xuất khẩu
927资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure: Cơ cấu tài sản – nợ phải trả
928会计报表科目 (kuàijì bàobiǎo kēmù) – Financial statement items: Mục trong báo cáo tài chính
929税务申报模板 (shuìwù shēnbào móbǎn) – Tax filing template: Mẫu khai báo thuế
930成本项目归类 (chéngběn xiàngmù guīlèi) – Cost item classification: Phân loại khoản mục chi phí
931采购对账明细 (cǎigòu duìzhàng míngxì) – Purchase reconciliation details: Chi tiết đối chiếu mua hàng
932合同金额核对 (hétóng jīn’é héduì) – Contract amount verification: Đối chiếu giá trị hợp đồng
933出口业务处理流程 (chūkǒu yèwù chǔlǐ liúchéng) – Export business process: Quy trình xử lý nghiệp vụ xuất khẩu
934税金抵扣凭证 (shuìjīn dǐkòu píngzhèng) – Tax deduction voucher: Chứng từ khấu trừ thuế
935会计信息接口 (kuàijì xìnxī jiēkǒu) – Accounting data interface: Giao diện dữ liệu kế toán
936金融工具核算 (jīnróng gōngjù hésuàn) – Financial instruments accounting: Hạch toán công cụ tài chính
937报销单格式 (bàoxiāo dān géshì) – Reimbursement form format: Mẫu đơn hoàn ứng
938会计科目映射 (kuàijì kēmù yìngshè) – Account mapping: Ánh xạ tài khoản kế toán
939税务流程管理 (shuìwù liúchéng guǎnlǐ) – Tax process management: Quản lý quy trình thuế
940出口发票样式 (chūkǒu fāpiào yàngshì) – Export invoice format: Mẫu hóa đơn xuất khẩu
941银行结算清单 (yínháng jiésuàn qīngdān) – Bank settlement list: Danh sách quyết toán ngân hàng
942电子发票开具 (diànzǐ fāpiào kāijù) – E-invoice issuance: Phát hành hóa đơn điện tử
943进出口货物分类 (jìn chūkǒu huòwù fēnlèi) – Import-export goods classification: Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu
944成本结转方式 (chéngběn jiézhuǎn fāngshì) – Cost transfer method: Phương pháp kết chuyển chi phí
945报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Automated report generation: Tạo báo cáo tự động
946出口核算项目 (chūkǒu hésuàn xiàngmù) – Export accounting items: Hạng mục hạch toán xuất khẩu
947预收款核对 (yùshōu kuǎn héduì) – Advance payment verification: Đối chiếu khoản tạm ứng
948外汇损益报告 (wàihuì sǔnyì bàogào) – Forex gain/loss report: Báo cáo lãi/lỗ tỷ giá
949费用归集模板 (fèiyòng guījí móbǎn) – Cost aggregation template: Mẫu tổng hợp chi phí
950会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính
951单据影像存档 (dānjù yǐngxiàng cúndàng) – Document imaging archiving: Lưu trữ hình ảnh chứng từ
952税收征管系统 (shuìshōu zhēngguǎn xìtǒng) – Tax administration system: Hệ thống quản lý thu thuế
953客户信用核查 (kèhù xìnyòng héchá) – Customer credit check: Kiểm tra tín dụng khách hàng
954期末结账流程 (qīmò jiézhàng liúchéng) – Period-end closing process: Quy trình khóa sổ cuối kỳ
955成本控制报告 (chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost control report: Báo cáo kiểm soát chi phí
956出口费用结算 (chūkǒu fèiyòng jiésuàn) – Export cost settlement: Quyết toán chi phí xuất khẩu
957货物出库登记 (huòwù chūkù dēngjì) – Goods dispatch registration: Đăng ký xuất kho hàng hóa
958税率调整通知 (shuìlǜ tiáozhěng tōngzhī) – Tax rate adjustment notice: Thông báo điều chỉnh thuế suất
959汇率波动影响 (huìlǜ bōdòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng biến động tỷ giá
960成本归集表 (chéngběn guījí biǎo) – Cost accumulation sheet: Bảng tập hợp chi phí
961报销流程审批 (bàoxiāo liúchéng shěnpī) – Reimbursement process approval: Phê duyệt quy trình hoàn ứng
962资金流入明细 (zījīn liúrù míngxì) – Fund inflow details: Chi tiết dòng tiền vào
963银行付款授权 (yínháng fùkuǎn shòuquán) – Bank payment authorization: Ủy quyền thanh toán ngân hàng
964出口申报系统 (chūkǒu shēnbào xìtǒng) – Export declaration system: Hệ thống khai báo xuất khẩu
965财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial indicator analysis: Phân tích chỉ số tài chính
966货款收回情况 (huòkuǎn shōuhuí qíngkuàng) – Collection status of goods payment: Tình trạng thu hồi tiền hàng
967报税数据导入 (bàoshuì shùjù dǎorù) – Tax data import: Nhập dữ liệu khai thuế
968财务流程审核 (cáiwù liúchéng shěnhé) – Financial process audit: Kiểm tra quy trình tài chính
969审核责任人 (shěnhé zérèn rén) – Audit responsible person: Người chịu trách nhiệm kiểm tra
970发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax adjustment: Điều chỉnh thuế hóa đơn
971成本报表汇总 (chéngběn bàobiǎo huìzǒng) – Cost report summary: Tổng hợp báo cáo chi phí
972预提费用记录 (yùtí fèiyòng jìlù) – Accrued expense record: Ghi nhận chi phí trích trước
973销售利润结算 (xiāoshòu lìrùn jiésuàn) – Sales profit settlement: Quyết toán lợi nhuận bán hàng
974会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting archive management: Quản lý hồ sơ kế toán
975电子账单验证 (diànzǐ zhàngdān yànzhèng) – E-bill verification: Xác minh hóa đơn điện tử
976出口控制编号 (chūkǒu kòngzhì biānhào) – Export control number: Mã kiểm soát xuất khẩu
977汇率差额分析 (huìlǜ chā’é fēnxī) – Exchange rate difference analysis: Phân tích chênh lệch tỷ giá
978财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting cycle: Chu kỳ báo cáo tài chính
979会计结账程序 (kuàijì jiézhàng chéngxù) – Accounting closing procedure: Quy trình khóa sổ kế toán
980出口收入估算 (chūkǒu shōurù gūsuàn) – Estimated export revenue: Doanh thu xuất khẩu ước tính
981成本中心核算 (chéngběn zhōngxīn hésuàn) – Cost center accounting: Hạch toán trung tâm chi phí
982项目成本核对 (xiàngmù chéngběn héduì) – Project cost verification: Kiểm tra chi phí dự án
983进口退税流程 (jìnkǒu tuìshuì liúchéng) – Import tax refund process: Quy trình hoàn thuế nhập khẩu
984业务收支统计 (yèwù shōuzhī tǒngjì) – Business income and expense statistics: Thống kê thu chi nghiệp vụ
985财务稽核要点 (cáiwù jīhé yàodiǎn) – Financial audit highlights: Các điểm trọng yếu kiểm toán
986会计凭证格式 (kuàijì píngzhèng géshì) – Accounting voucher format: Định dạng chứng từ kế toán
987跨币种对账 (kuà bìzhǒng duìzhàng) – Cross-currency reconciliation: Đối chiếu liên ngoại tệ
988审核权限设置 (shěnhé quánxiàn shèzhì) – Audit permission setup: Thiết lập quyền kiểm tra
989成本报销流程 (chéngběn bàoxiāo liúchéng) – Cost reimbursement process: Quy trình hoàn chi phí
990增值税发票管理 (zēngzhíshuì fāpiào guǎnlǐ) – VAT invoice management: Quản lý hóa đơn VAT
991应付账款核对表 (yīngfù zhàngkuǎn héduì biǎo) – Accounts payable reconciliation sheet: Bảng đối chiếu công nợ phải trả
992税负分摊方法 (shuìfù fēntān fāngfǎ) – Tax burden allocation method: Phương pháp phân bổ gánh nặng thuế
993审计报告提交 (shěnjì bàogào tíjiāo) – Audit report submission: Nộp báo cáo kiểm toán
994报表格式设置 (bàobiǎo géshì shèzhì) – Report format configuration: Cài đặt định dạng báo cáo
995财务接口数据 (cáiwù jiēkǒu shùjù) – Financial interface data: Dữ liệu giao tiếp tài chính
996税务局通知函 (shuìwùjú tōngzhī hán) – Tax bureau notice letter: Công văn thông báo từ cục thuế
997资产折旧年限 (zīchǎn zhējiù niánxiàn) – Asset depreciation period: Thời hạn khấu hao tài sản
998费用凭证归档 (fèiyòng píngzhèng guīdàng) – Expense voucher archiving: Lưu trữ chứng từ chi phí
999出口流程节点 (chūkǒu liúchéng jiédiǎn) – Export process node: Điểm kiểm soát trong quy trình xuất khẩu
1000发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Invoice cancellation reason: Lý do hủy hóa đơn
1001会计信息同步 (kuàijì xìnxī tóngbù) – Accounting data synchronization: Đồng bộ dữ liệu kế toán
1002核销单据管理 (héxiāo dānjù guǎnlǐ) – Verification document management: Quản lý chứng từ thanh khoản
1003财务报表系统设置 (cáiwù bàobiǎo xìtǒng shèzhì) – Financial report system setup: Thiết lập hệ thống báo cáo tài chính
1004成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Cost analysis sheet: Bảng phân tích chi phí
1005发票匹配系统 (fāpiào pǐpèi xìtǒng) – Invoice matching system: Hệ thống đối chiếu hóa đơn
1006关税分类编码 (guānshuì fēnlèi biānmǎ) – Customs tariff classification code: Mã phân loại thuế quan
1007库存调拨单 (kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order: Phiếu điều chuyển hàng tồn kho
1008财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial objective management: Quản lý mục tiêu tài chính
1009出口保险理赔 (chūkǒu bǎoxiǎn lǐpéi) – Export insurance claim: Khiếu nại bảo hiểm xuất khẩu
1010应付利息支出 (yīngfù lìxī zhīchū) – Interest payable expenses: Chi phí lãi phải trả
1011成本费用分解 (chéngběn fèiyòng fēnjiě) – Cost and expense breakdown: Phân tách chi phí và phí tổn
1012出口业务核对 (chūkǒu yèwù héduì) – Export business verification: Kiểm tra nghiệp vụ xuất khẩu
1013财务软件升级 (cáiwù ruǎnjiàn shēngjí) – Financial software upgrade: Nâng cấp phần mềm tài chính
1014税前利润核算 (shuìqián lìrùn hésuàn) – Pre-tax profit accounting: Hạch toán lợi nhuận trước thuế
1015货币兑换差额 (huòbì duìhuàn chā’é) – Currency exchange difference: Chênh lệch tỷ giá
1016报价单明细 (bàojià dān míngxì) – Quotation details: Chi tiết bảng báo giá
1017会计系统初始化 (kuàijì xìtǒng chūshǐhuà) – Accounting system initialization: Khởi tạo hệ thống kế toán
1018出口合同归档 (chūkǒu hétóng guīdàng) – Export contract archiving: Lưu trữ hợp đồng xuất khẩu
1019折旧费用摊销 (zhējiù fèiyòng tānxiāo) – Depreciation expense amortization: Phân bổ chi phí khấu hao
1020财务预测报表 (cáiwù yùcè bàobiǎo) – Financial forecast report: Báo cáo dự báo tài chính
1021审计调整事项 (shěnjì tiáozhěng shìxiàng) – Audit adjustment items: Các hạng mục điều chỉnh kiểm toán
1022税务登记证号 (shuìwù dēngjì zhènghào) – Tax registration number: Mã đăng ký thuế
1023项目付款进度 (xiàngmù fùkuǎn jìndù) – Project payment schedule: Tiến độ thanh toán dự án
1024发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice title change: Thay đổi tên hóa đơn
1025货代结算单 (huòdài jiésuàn dān) – Freight forwarder settlement sheet: Phiếu quyết toán giao nhận
1026会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập hệ thống tài khoản kế toán
1027货款催收函 (huòkuǎn cuīshōu hán) – Payment collection letter: Thư nhắc nợ tiền hàng
1028税控设备管理 (shuìkòng shèbèi guǎnlǐ) – Tax control equipment management: Quản lý thiết bị kiểm soát thuế
1029银行流水明细 (yínháng liúshuǐ míngxì) – Bank transaction details: Chi tiết giao dịch ngân hàng
1030会计期间设置 (kuàijì qījiān shèzhì) – Accounting period setup: Thiết lập kỳ kế toán
1031成本转移单 (chéngběn zhuǎnyí dān) – Cost transfer form: Phiếu chuyển chi phí
1032应付账款计划 (yīngfù zhàngkuǎn jìhuà) – Accounts payable schedule: Kế hoạch công nợ phải trả
1033利润分配记录 (lìrùn fēnpèi jìlù) – Profit distribution record: Ghi nhận phân phối lợi nhuận
1034税务稽查结果 (shuìwù jīchá jiéguǒ) – Tax audit result: Kết quả kiểm tra thuế
1035发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice verification process: Quy trình xác thực hóa đơn
1036结算汇总报表 (jiésuàn huìzǒng bàobiǎo) – Settlement summary report: Báo cáo tổng hợp quyết toán
1037出口退税确认单 (chūkǒu tuìshuì quèrèn dān) – Export tax refund confirmation: Xác nhận hoàn thuế xuất khẩu
1038会计职责分工 (kuàijì zhízé fēngōng) – Division of accounting duties: Phân công trách nhiệm kế toán
1039财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model: Mô hình phân tích tài chính
1040应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts receivable collection: Nhắc thu công nợ phải thu
1041会计记录备份 (kuàijì jìlù bèifèn) – Accounting record backup: Sao lưu sổ sách kế toán
1042出口报关单据 (chūkǒu bàoguān dānjù) – Export customs documents: Chứng từ khai hải quan
1043财务作业指导书 (cáiwù zuòyè zhǐdǎo shū) – Financial SOP manual: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ tài chính
1044原币核算方式 (yuánbì hésuàn fāngshì) – Base currency accounting method: Phương pháp hạch toán theo nguyên tệ
1045成本标准制定 (chéngběn biāozhǔn zhìdìng) – Cost standard formulation: Thiết lập chuẩn chi phí
1046出口订单管理 (chūkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Export order management: Quản lý đơn hàng xuất khẩu
1047发票抄报功能 (fāpiào chāobào gōngnéng) – Invoice reporting function: Chức năng báo cáo hóa đơn
1048退税发票核对 (tuìshuì fāpiào héduì) – Tax refund invoice verification: Đối chiếu hóa đơn hoàn thuế
1049财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators: Chỉ số hiệu suất tài chính
1050会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Accounting entry template: Mẫu định khoản kế toán
1051进出口银行结算 (jìn chūkǒu yínháng jiésuàn) – Export-Import bank settlement: Thanh toán qua ngân hàng Xuất nhập khẩu
1052国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – International settlement method: Phương thức thanh toán quốc tế
1053计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision: Trích lập dự phòng nợ xấu
1054出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Export cost accounting: Hạch toán chi phí xuất khẩu
1055税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax burden transfer: Chuyển giao gánh nặng thuế
1056发票系统联查 (fāpiào xìtǒng liánchá) – Invoice system linkage check: Kiểm tra liên thông hệ thống hóa đơn
1057金额误差调整 (jīn’é wùchā tiáozhěng) – Amount discrepancy adjustment: Điều chỉnh sai lệch số tiền
1058出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling: Xử lý hàng trả lại xuất khẩu
1059多层会计审核 (duōcéng kuàijì shěnhé) – Multi-level accounting review: Duyệt kế toán nhiều cấp
1060汇率变动影响 (huìlǜ biàndòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng biến động tỷ giá
1061单据重复入账 (dānjù chóngfù rùzhàng) – Duplicate document entry: Ghi sổ trùng chứng từ
1062税务稽核报告 (shuìwù jīhé bàogào) – Tax audit report: Báo cáo kiểm toán thuế
1063交易结算明细 (jiāoyì jiésuàn míngxì) – Transaction settlement details: Chi tiết thanh toán giao dịch
1064出口折让记录 (chūkǒu zhéliàng jìlù) – Export discount record: Ghi nhận chiết khấu xuất khẩu
1065海关征税标准 (hǎiguān zhēngshuì biāozhǔn) – Customs taxation standard: Chuẩn đánh thuế hải quan
1066成本归集规则 (chéngběn guījí guīzé) – Cost accumulation rule: Quy tắc tập hợp chi phí
1067出口信用证审单 (chūkǒu xìnyòngzhèng shěndān) – L/C document checking: Kiểm tra chứng từ L/C
1068凭证附件管理 (píngzhèng fùjiàn guǎnlǐ) – Voucher attachment management: Quản lý phụ lục chứng từ
1069分期付款出口 (fēnqī fùkuǎn chūkǒu) – Installment export payment: Thanh toán xuất khẩu theo kỳ
1070发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation process: Quy trình hủy hóa đơn
1071出口账务分类 (chūkǒu zhàngwù fēnlèi) – Export account classification: Phân loại tài khoản xuất khẩu
1072物流费用报销 (wùliú fèiyòng bàoxiāo) – Logistics cost reimbursement: Hoàn ứng chi phí logistics
1073货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash and currency management: Quản lý tiền tệ và tiền mặt
1074会计凭证自动生成 (kuàijì píngzhèng zìdòng shēngchéng) – Auto-generated accounting voucher: Phiếu kế toán sinh tự động
1075退税数据申报 (tuìshuì shùjù shēnbào) – Tax rebate data declaration: Khai báo dữ liệu hoàn thuế
1076贸易融资记录 (màoyì róngzī jìlù) – Trade finance record: Ghi nhận tài trợ thương mại
1077利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss analysis: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động
1078合同执行情况 (hétóng zhíxíng qíngkuàng) – Contract execution status: Tình trạng thực hiện hợp đồng
1079供应商付款审核 (gōngyìngshāng fùkuǎn shěnhé) – Supplier payment approval: Duyệt thanh toán nhà cung cấp
1080会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting document management: Quản lý hồ sơ kế toán
1081出口商品备案 (chūkǒu shāngpǐn bèi’àn) – Export product registration: Đăng ký hàng hóa xuất khẩu
1082增值税进项税额 (zēngzhíshuì jìnxiàng shuì’é) – VAT input tax amount: Số thuế GTGT đầu vào
1083外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management: Quản lý rủi ro ngoại hối
1084会计错误更正单 (kuàijì cuòwù gēngzhèng dān) – Accounting error correction form: Phiếu điều chỉnh sai sót
1085税票领用登记 (shuìpiào lǐngyòng dēngjì) – Tax invoice usage record: Ghi nhận sử dụng hóa đơn thuế
1086退税流程优化 (tuìshuì liúchéng yōuhuà) – Tax refund process optimization: Tối ưu hóa quy trình hoàn thuế
1087审计底稿整理 (shěnjì dǐgǎo zhěnglǐ) – Audit working paper preparation: Soạn thảo hồ sơ kiểm toán
1088净利润率分析 (jìng lìrùn lǜ fēnxī) – Net profit margin analysis: Phân tích biên lợi nhuận ròng
1089财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial KPI monitoring: Theo dõi chỉ số tài chính
1090资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio: Tỷ lệ luân chuyển vốn
1091出口业务预算 (chūkǒu yèwù yùsuàn) – Export business budget: Ngân sách kinh doanh xuất khẩu
1092会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal accounting control: Kiểm soát nội bộ kế toán
1093跨国结算系统 (kuàguó jiésuàn xìtǒng) – Cross-border settlement system: Hệ thống thanh toán xuyên biên giới
1094项目利润评估 (xiàngmù lìrùn pínggū) – Project profit evaluation: Đánh giá lợi nhuận dự án
1095会计岗位职责 (kuàijì gǎngwèi zhízé) – Accounting job responsibilities: Trách nhiệm vị trí kế toán
1096海外税务申报 (hǎiwài shuìwù shēnbào) – Overseas tax declaration: Khai báo thuế ở nước ngoài
1097资金调拨 (zījīn diàobō) – Fund transfer: Điều chuyển vốn
1098汇率套期保值 (huìlǜ tào qī bǎozhí) – Exchange rate hedging: Bảo hiểm rủi ro tỷ giá
1099报关发票 (bàoguān fāpiào) – Customs invoice: Hóa đơn khai hải quan
1100电子收款凭证 (diànzǐ shōukuǎn píngzhèng) – Electronic receipt voucher: Phiếu thu điện tử
1101账务差错处理 (zhàngwù chācùo chǔlǐ) – Accounting error handling: Xử lý sai sót kế toán
1102出口业务核销单 (chūkǒu yèwù héxiāo dān) – Export write-off form: Phiếu hủy nghiệp vụ xuất khẩu
1103税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế
1104固定汇率记账 (gùdìng huìlǜ jìzhàng) – Fixed exchange rate accounting: Kế toán tỷ giá cố định
1105商检单据 (shāngjiǎn dānjù) – Commodity inspection documents: Chứng từ kiểm định hàng hóa
1106增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice certification: Xác nhận hóa đơn GTGT
1107财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes: Thuyết minh báo cáo tài chính
1108出口税务登记 (chūkǒu shuìwù dēngjì) – Export tax registration: Đăng ký thuế xuất khẩu
1109贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – Trade contract execution: Thực hiện hợp đồng thương mại
1110付款条款控制 (fùkuǎn tiáokuǎn kòngzhì) – Payment terms control: Kiểm soát điều khoản thanh toán
1111成本费用划分 (chéngběn fèiyòng huàfēn) – Cost and expense allocation: Phân bổ chi phí
1112多币种记账 (duō bìzhǒng jìzhàng) – Multi-currency bookkeeping: Ghi sổ đa tiền tệ
1113资金流动监控 (zījīn liúdòng jiānkòng) – Cash flow monitoring: Giám sát dòng tiền
1114税负评估报告 (shuìfù pínggū bàogào) – Tax burden evaluation report: Báo cáo đánh giá gánh nặng thuế
1115出口佣金结算 (chūkǒu yōngjīn jiésuàn) – Export commission settlement: Thanh toán hoa hồng xuất khẩu
1116实际成本计算 (shíjì chéngběn jìsuàn) – Actual cost calculation: Tính toán chi phí thực tế
1117合同变更会计处理 (hétóng biàngēng kuàijì chǔlǐ) – Accounting for contract changes: Kế toán điều chỉnh hợp đồng
1118财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial sharing platform: Nền tảng tài chính dùng chung
1119出口外汇收入 (chūkǒu wàihuì shōurù) – Export foreign exchange income: Doanh thu ngoại tệ xuất khẩu
1120费用分摊比例 (fèiyòng fēntān bǐlì) – Expense sharing ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí
1121核销退税申请 (héxiāo tuìshuì shēnqǐng) – Write-off tax refund application: Đơn xin hoàn thuế sau hạch toán
1122账龄分析表 (zhànglíng fēnxī biǎo) – Aging analysis sheet: Bảng phân tích tuổi nợ
1123汇款通知单 (huìkuǎn tōngzhī dān) – Remittance advice: Giấy báo chuyển tiền
1124财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicator: Chỉ số phân tích tài chính
1125财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial budget control: Kiểm soát ngân sách tài chính
1126出口价格核算 (chūkǒu jiàgé hésuàn) – Export price calculation: Tính toán giá xuất khẩu
1127仓储费用入账 (cāngchǔ fèiyòng rùzhàng) – Warehousing cost booking: Hạch toán chi phí kho bãi
1128外币核算报表 (wàibì hésuàn bàobiǎo) – Foreign currency financial statements: Báo cáo tài chính bằng ngoại tệ
1129出口保证金 (chūkǒu bǎozhèngjīn) – Export security deposit: Tiền ký quỹ xuất khẩu
1130信用证开证申请 (xìnyòngzhèng kāizhèng shēnqǐng) – Letter of credit application: Đơn mở L/C
1131会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập hệ thống tài khoản
1132税金计提 (shuìjīn jìtí) – Tax accrual: Trích lập thuế
1133账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống xử lý kế toán
1134出口审计要点 (chūkǒu shěnjì yàodiǎn) – Export audit key points: Các điểm chính trong kiểm toán xuất khẩu
1135费用归属期 (fèiyòng guīshǔ qī) – Expense accrual period: Kỳ ghi nhận chi phí
1136海关税费调整 (hǎiguān shuìfèi tiáozhěng) – Customs duty adjustment: Điều chỉnh thuế phí hải quan
1137采购发票核实 (cǎigòu fāpiào héshí) – Purchase invoice verification: Kiểm tra hóa đơn mua hàng
1138出口销售折让 (chūkǒu xiāoshòu zhéliàng) – Export sales discount: Chiết khấu bán hàng xuất khẩu
1139跨期费用处理 (kuàqī fèiyòng chǔlǐ) – Cross-period expense processing: Xử lý chi phí liên kỳ
1140报关单核对 (bàoguāndān héduì) – Customs declaration checking: Kiểm tra tờ khai hải quan
1141采购订单入账 (cǎigòu dìngdān rùzhàng) – Purchase order booking: Hạch toán đơn đặt hàng
1142应计出口收入 (yīngjì chūkǒu shōurù) – Accrued export revenue: Doanh thu xuất khẩu phải ghi nhận
1143拖延付款 (tuō yán fù kuǎn) – Delay payment – Trì hoãn thanh toán
1144支付结算 (zhī fù jié suàn) – Payment settlement – Thanh toán quyết toán
1145分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
1146到期未付 (dào qī wèi fù) – Past due – Quá hạn chưa thanh toán
1147货币兑换 (huò bì duì huàn) – Currency exchange – Đổi tiền tệ
1148汇兑损益 (huì duì sǔn yì) – Exchange gain or loss – Lãi/lỗ tỷ giá
1149汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
1150财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1151审核发票 (shěn hé fā piào) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1152应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1153信用控制 (xìn yòng kòng zhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng
1154开立信用证 (kāi lì xìn yòng zhèng) – Issue L/C – Mở thư tín dụng
1155出具信用证明 (chū jù xìn yòng zhèng míng) – Issue credit certificate – Cấp giấy chứng nhận tín dụng
1156付款保证书 (fù kuǎn bǎo zhèng shū) – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh thanh toán
1157结汇收入 (jié huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ
1158结汇率 (jié huì lǜ) – Settlement exchange rate – Tỷ giá kết toán
1159税务局 (shuì wù jú) – Tax bureau – Cơ quan thuế
1160税票 (shuì piào) – Tax invoice – Hóa đơn thuế
1161增值税号 (zēng zhí shuì hào) – VAT number – Mã số VAT
1162销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
1163出口退税率 (chū kǒu tuì shuì lǜ) – Export rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
1164贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
1165转账凭证 (zhuǎn zhàng píng zhèng) – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản
1166报税系统 (bào shuì xì tǒng) – Tax reporting system – Hệ thống khai thuế
1167汇总报表 (huì zǒng bào biǎo) – Summary report – Báo cáo tổng hợp
1168单据核对 (dān jù hé duì) – Document reconciliation – Đối chiếu chứng từ
1169付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
1170记账凭证 (jì zhàng píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ
1171销项税额 (xiāo xiàng shuì é) – Output tax – Thuế đầu ra
1172进项税额 (jìn xiàng shuì é) – Input tax – Thuế đầu vào
1173预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
1174折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
1175会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
1176费用报销单 (fèi yòng bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu thanh toán chi phí
1177附件资料 (fù jiàn zī liào) – Supporting documents – Tài liệu đính kèm
1178付款确认单 (fù kuǎn què rèn dān) – Payment confirmation – Phiếu xác nhận thanh toán
1179账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản
1180预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
1181年末结账 (nián mò jié zhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
1182月末对账 (yuè mò duì zhàng) – Month-end reconciliation – Đối chiếu cuối tháng
1183开票人 (kāi piào rén) – Issuer – Người lập hóa đơn
1184财务总账 (cái wù zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
1185外币账户 (wài bì zhàng hù) – Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ
1186电子发票系统 (diàn zǐ fā piào xì tǒng) – E-invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử
1187发票查验 (fā piào chá yàn) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1188工资表 (gōng zī biǎo) – Payroll – Bảng lương
1189税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Thanh tra thuế
1190出口收入账户 (chū kǒu shōu rù zhàng hù) – Export revenue account – Tài khoản doanh thu xuất khẩu
1191申报材料 (shēn bào cái liào) – Declaration materials – Hồ sơ khai báo
1192财务月报 (cái wù yuè bào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính tháng
1193延期付款交货 yánqī fùkuǎn jiāohuò – Deferred payment delivery – Giao hàng trả chậm
1194出口账期 chūkǒu zhàngqī – Export credit term – Kỳ hạn tín dụng xuất khẩu
1195利润核算 lìrùn hésuàn – Profit calculation – Hạch toán lợi nhuận
1196应计收入 yīngjì shōurù – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
1197应计费用 yīngjì fèiyòng – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
1198折扣额 zhékòu é – Discount amount – Số tiền chiết khấu
1199会计估计 kuàijì gūjì – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1200税务筹划 shuìwù chóuhuà – Tax planning – Hoạch định thuế
1201汇兑差额 huìduì chā’é – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1202境外收入 jìngwài shōurù – Offshore income – Thu nhập ngoài lãnh thổ
1203损益表 sǔnyì biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1204费用分摊 fèiyòng fēntān – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1205退货处理 tuìhuò chǔlǐ – Return processing – Xử lý hàng trả lại
1206成本核对 chéngběn héduì – Cost reconciliation – Đối chiếu chi phí
1207计提折旧 jìtí zhējiù – Depreciation provision – Trích khấu hao
1208清关单据 qīngguān dānjù – Customs clearance documents – Chứng từ thông quan
1209出口会计 chūkǒu kuàijì – Export accountant – Kế toán xuất khẩu
1210税前利润 shuìqián lìrùn – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1211税后净利 shuìhòu jìnglì – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1212核销单 héxiāo dān – Verification form – Phiếu xác minh
1213成本差异 chéngběn chāyì – Cost variance – Chênh lệch chi phí
1214销售税 xiāoshòu shuì – Sales tax – Thuế bán hàng
1215扣缴税款 kòujiǎo shuìkuǎn – Withholding tax – Thuế khấu trừ
1216年终结账 niánzhōng jiézhàng – Year-end closing – Kết sổ cuối năm
1217预提费用 yùtí fèiyòng – Accrued liability – Chi phí phải trả
1218报关发票 bàoguān fāpiào – Customs invoice – Hóa đơn hải quan
1219报关价值 bàoguān jiàzhí – Customs value – Trị giá hải quan
1220金融工具 jīnróng gōngjù – Financial instruments – Công cụ tài chính
1221汇兑调整 huìduì tiáozhěng – Exchange adjustment – Điều chỉnh tỷ giá
1222退税凭证 tuìshuì píngzhèng – Tax refund voucher – Chứng từ hoàn thuế
1223进口付汇 jìnkǒu fùhuì – Payment for imports – Thanh toán nhập khẩu
1224出口收汇 chūkǒu shōuhuì – Receipt from exports – Thu tiền xuất khẩu
1225交易对账 jiāoyì duìzhàng – Transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch
1226商业发票 shāngyè fāpiào – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
1227形式发票 xíngshì fāpiào – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ
1228出口单价 chūkǒu dānjià – Export unit price – Đơn giá xuất khẩu
1229收汇凭证 shōuhuì píngzhèng – Foreign exchange receipt voucher – Chứng từ thu ngoại tệ
1230应收账龄 yīngshōu zhànglíng – Accounts receivable aging – Tuổi nợ phải thu
1231外汇核销 wàihuì héxiāo – Foreign exchange verification – Xác minh ngoại hối
1232出口退货 chūkǒu tuìhuò – Export return – Hàng xuất bị trả lại
1233金额误差 jīn’é wùchā – Amount discrepancy – Sai lệch số tiền
1234差旅费用 chàlǚ fèiyòng – Travel expenses – Chi phí công tác
1235海运保险 hǎiyùn bǎoxiǎn – Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
1236成本分析 chéngběn fēnxī – Cost analysis – Phân tích chi phí
1237出口估价 chūkǒu gūjià – Export valuation – Định giá xuất khẩu
1238利润调整 lìrùn tiáozhěng – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
1239信用凭证 xìnyòng píngzhèng – Letter of credit – Thư tín dụng
1240应计利润 yīngjì lìrùn – Accrued profit – Lợi nhuận dồn tích
1241成本管理 chéngběn guǎnlǐ – Cost management – Quản lý chi phí
1242税收政策 shuìshōu zhèngcè – Tax policy – Chính sách thuế
1243外贸部 (wàimàobù) – Foreign Trade Department – Phòng thương mại quốc tế
1244成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
1245成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Transaction Price – Giá giao dịch
1246外币结算 (wàibì jiésuàn) – Foreign Currency Settlement – Thanh toán bằng ngoại tệ
1247帐目清单 (zhàngmù qīngdān) – Account List – Danh sách tài khoản
1248退税流程 (tuìshuì liúchéng) – Tax Rebate Process – Quy trình hoàn thuế
1249收汇核销 (shōuhuì héxiāo) – Collection Verification – Kiểm soát thu ngoại tệ
1250海外发票 (hǎiwài fāpiào) – Overseas Invoice – Hóa đơn nước ngoài
1251报价单 (bàojiàdān) – Quotation Sheet – Phiếu báo giá
1252仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Storage Fee – Chi phí lưu kho
1253出口货值 (chūkǒu huòzhí) – Export Goods Value – Giá trị hàng xuất khẩu
1254汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ tỷ giá
1255付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán
1256货款结清 (huòkuǎn jiéqīng) – Full Payment of Goods – Thanh toán đầy đủ tiền hàng
1257资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn
1258运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1259成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
1260出口流程图 (chūkǒu liúchéng tú) – Export Flowchart – Sơ đồ quy trình xuất khẩu
1261业务账务 (yèwù zhàngwù) – Business Accounting – Kế toán nghiệp vụ
1262原币金额 (yuánbì jīn’é) – Original Currency Amount – Số tiền nguyên tệ
1263汇率变动 (huìlǜ biàndòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
1264应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual Item – Khoản mục dồn tích
1265折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
1266报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report Analysis – Phân tích báo cáo
1267发货清单 (fāhuò qīngdān) – Delivery List – Danh sách giao hàng
1268单据审核 (dānjù shěnhé) – Document Review – Kiểm tra chứng từ
1269发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice Check – Đối chiếu hóa đơn
1270出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Export Cost – Chi phí xuất khẩu
1271营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
1272保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Bonded Warehouse – Kho ngoại quan
1273国际结算 (guójì jiésuàn) – International Settlement – Thanh toán quốc tế
1274税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
1275会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
1276银行结单 (yínháng jiédān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
1277对账单 (duìzhàngdān) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu
1278合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Fulfillment – Thực hiện hợp đồng
1279出口管理 (chūkǒu guǎnlǐ) – Export Management – Quản lý xuất khẩu
1280税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax Payment – Nộp thuế
1281金额误差 (jīn’é wùchā) – Amount Error – Sai lệch số tiền
1282销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
1283装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói
1284单据传递 (dānjù chuándì) – Document Transmission – Chuyển giao chứng từ
1285报关数据 (bàoguān shùjù) – Customs Declaration Data – Dữ liệu khai báo hải quan
1286汇款记录 (huìkuǎn jìlù) – Remittance Record – Ghi chép chuyển tiền
1287会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1288凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ
1289资金审核 (zījīn shěnhé) – Fund Audit – Kiểm toán vốn
1290外汇结算 (wàihuì jiésuàn) – Foreign Exchange Settlement – Thanh toán ngoại hối
1291成本汇总 (chéngběn huìzǒng) – Cost Summary – Tổng hợp chi phí
1292贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại
1293返工费 – Rework cost – Phí tái chế (fǎn gōng fèi)
1294财务分析师 – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính (cái wù fēn xī shī)
1295汇兑差额 – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá (huì duì chā é)
1296财务杠杆 – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính (cái wù gàng gǎn)
1297固定负债 – Fixed liabilities – Nợ cố định (gù dìng fù zhài)
1298流动负债 – Current liabilities – Nợ ngắn hạn (liú dòng fù zhài)
1299报关行 – Customs broker – Đại lý hải quan (bào guān háng)
1300债务偿还 – Debt repayment – Trả nợ (zhài wù cháng huán)
1301应收票据 – Notes receivable – Hối phiếu phải thu (yīng shōu piào jù)
1302资产评估 – Asset appraisal – Định giá tài sản (zī chǎn píng gū)
1303会计师事务所 – Accounting firm – Công ty kế toán (kuài jì shī shì wù suǒ)
1304折旧费用 – Depreciation expense – Chi phí khấu hao (zhé jiù fèi yòng)
1305财务审计 – Financial audit – Kiểm toán tài chính (cái wù shěn jì)
1306发票开具 – Invoice issuance – Xuất hóa đơn (fā piào kāi jù)
1307资产负债表 – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán (zī chǎn fù zhài biǎo)
1308应付利息 – Interest payable – Lãi phải trả (yīng fù lì xī)
1309会计制度 – Accounting system – Chế độ kế toán (kuài jì zhì dù)
1310纳税申报 – Tax declaration – Khai báo thuế (nà shuì shēn bào)
1311增值税专用发票 – VAT invoice – Hóa đơn VAT (zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào)
1312原始凭证 – Original voucher – Chứng từ gốc (yuán shǐ píng zhèng)
1313成本中心 – Cost center – Trung tâm chi phí (chéng běn zhōng xīn)
1314对账单 – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu (duì zhàng dān)
1315报关单证 – Customs documentation – Chứng từ khai báo hải quan (bào guān dān zhèng)
1316进口关税 – Import duty – Thuế nhập khẩu (jìn kǒu guān shuì)
1317出口关税 – Export duty – Thuế xuất khẩu (chū kǒu guān shuì)
1318保函 – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh (bǎo hán)
1319海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan (hǎi guān gū jià)
1320成本结构 – Cost structure – Cơ cấu chi phí (chéng běn jié gòu)
1321预算管理 – Budget management – Quản lý ngân sách (yù suàn guǎn lǐ)
1322销售报表 – Sales report – Báo cáo bán hàng (xiāo shòu bào biǎo)
1323审核流程 – Approval process – Quy trình phê duyệt (shěn hé liú chéng)
1324报账 – Report expenses – Báo cáo chi phí (bào zhàng)
1325投资回报率 – Return on investment – Tỷ lệ hoàn vốn (tóu zī huí bào lǜ)
1326应计项目 – Accrual item – Khoản dồn tích (yīng jì xiàng mù)
1327利润中心 – Profit center – Trung tâm lợi nhuận (lì rùn zhōng xīn)
1328内部审计 – Internal audit – Kiểm toán nội bộ (nèi bù shěn jì)
1329货物出库 – Goods dispatch – Xuất kho hàng hóa (huò wù chū kù)
1330应付工资 – Wages payable – Tiền lương phải trả (yīng fù gōng zī)
1331报损单 – Loss report – Phiếu báo hao hụt (bào sǔn dān)
1332发货清单 – Packing list – Phiếu đóng gói (fā huò qīng dān)
1333成本控制 – Cost control – Kiểm soát chi phí (chéng běn kòng zhì)
1334税务登记 – Tax registration – Đăng ký thuế (shuì wù dēng jì)
1335账务处理 – Accounting processing – Xử lý sổ sách (zhàng wù chǔ lǐ)
1336付款通知书 – Payment notice – Giấy thông báo thanh toán (fù kuǎn tōng zhī shū)
1337会计职能 – Accounting function – Chức năng kế toán (kuài jì zhí néng)
1338工资单 – Payroll – Phiếu lương (gōng zī dān)
1339工资发放 – Payroll disbursement – Phát lương (gōng zī fā fàng)
1340存货盘点 – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho (cún huò pán diǎn)
1341银行对账 – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng (yín háng duì zhàng)
1342跨期费用 – Prepaid expenses – Chi phí trả trước (kuà qī fèi yòng)
1343抵消账户 (dǐxiāo zhànghù) – Offset account – Tài khoản bù trừ
1344收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of payments – Cán cân thanh toán
1345期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
1346金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
1347资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1348商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
1349资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital surplus – Thặng dư vốn
1350外币核算 (wàibì hésuàn) – Foreign currency accounting – Kế toán ngoại tệ
1351清账处理 (qīngzhàng chǔlǐ) – Account reconciliation – Xử lý đối chiếu công nợ
1352净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
1353财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year – Năm tài khóa
1354固定开支 (gùdìng kāizhī) – Fixed expenditure – Chi phí cố định
1355欠款通知 (qiànkuǎn tōngzhī) – Dunning notice – Thông báo nhắc nợ
1356财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1357对账表 (duìzhàng biǎo) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
1358费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1359滞纳金 (zhìnàjīn) – Late fee – Phí trễ hạn
1360资金占用 (zījīn zhànyòng) – Capital occupation – Chiếm dụng vốn
1361财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1362报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement document – Chứng từ hoàn ứng
1363付款证明 (fùkuǎn zhèngmíng) – Proof of payment – Giấy chứng nhận thanh toán
1364会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting verification – Kiểm tra kế toán
1365收入报表 (shōurù bàobiǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1366财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính
1367税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Thanh tra thuế
1368账户锁定 (zhànghù suǒdìng) – Account lock – Khóa tài khoản
1369逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue receivables – Khoản phải thu quá hạn
1370开支计划 (kāizhī jìhuà) – Expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu
1371预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1372汇总表格 (huìzǒng biǎogé) – Summary table – Bảng tổng hợp
1373凭证号 (píngzhèng hào) – Voucher number – Số chứng từ
1374电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
1375项目支出 (xiàngmù zhīchū) – Project expenditure – Chi tiêu dự án
1376财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính
1377会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng danh mục tài khoản
1378报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng
1379余额对账 (yú’é duìzhàng) – Balance reconciliation – Đối chiếu số dư
1380流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1381固定比率 (gùdìng bǐlǜ) – Fixed ratio – Tỷ lệ cố định
1382外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign exchange – Đổi ngoại tệ
1383利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit transfer – Kết chuyển lợi nhuận
1384财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản
1385成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
1386年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
1387项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project evaluation – Đánh giá dự án
1388税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
1389财务比例 (cáiwù bǐlì) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
1390销售账款 (xiāoshòu zhàngkuǎn) – Sales receivables – Khoản phải thu từ bán hàng
1391投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1392金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
1393物流管理 – Logistics management – Quản lý hậu cần – (wùliú guǎnlǐ)
1394保税仓库 – Bonded warehouse – Kho ngoại quan – (bǎoshuì cāngkù)
1395原始凭证 – Original voucher – Chứng từ gốc – (yuánshǐ píngzhèng)
1396转口贸易 – Re-export trade – Thương mại tái xuất – (zhuǎnkǒu màoyì)
1397存货清单 – Inventory list – Danh sách hàng tồn kho – (cúnhuò qīngdān)
1398税收优惠 – Tax incentives – Ưu đãi thuế – (shuìshōu yōuhuì)
1399出口信贷 – Export credit – Tín dụng xuất khẩu – (chūkǒu xìndài)
1400离岸账户 – Offshore account – Tài khoản ngoài khơi – (lí’àn zhànghù)
1401提单副本 – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn – (tídān fùběn)
1402自由贸易区 – Free trade zone – Khu thương mại tự do – (zìyóu màoyì qū)
1403海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan – (hǎiguān gūjià)
1404税务登记证 – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế – (shuìwù dēngjì zhèng)
1405付汇证明 – Foreign exchange payment certificate – Giấy chứng nhận thanh toán ngoại tệ – (fùhuì zhèngmíng)
1406退关处理 – Customs return processing – Xử lý trả hàng hải quan – (tuìguān chǔlǐ)
1407汇率风险 – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá – (huìlǜ fēngxiǎn)
1408开证行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành – (kāizhèngháng)
1409托收协议 – Collection agreement – Hợp đồng nhờ thu – (tuōshōu xiéyì)
1410货币结算 – Currency settlement – Thanh toán tiền tệ – (huòbì jiésuàn)
1411出口补贴 – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu – (chūkǒu bǔtiē)
1412外贸公司 – Foreign trade company – Công ty ngoại thương – (wàimào gōngsī)
1413报损单 – Damage report – Biên bản tổn thất – (bàosǔn dān)
1414成本分析 – Cost analysis – Phân tích chi phí – (chéngběn fēnxī)
1415电子清关 – Electronic customs clearance – Khai quan điện tử – (diànzǐ qīngguān)
1416出口装箱单 – Export packing list – Phiếu đóng gói hàng xuất khẩu – (chūkǒu zhuāngxiāng dān)
1417定金收据 – Deposit receipt – Biên nhận tiền đặt cọc – (dìngjīn shōujù)
1418审核制度 – Audit system – Hệ thống kiểm toán – (shěnhé zhìdù)
1419会计准则 – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán – (kuàijì zhǔnzé)
1420商检证书 – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa – (shāngjiǎn zhèngshū)
1421票据贴现 – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu – (piàojù tiēxiàn)
1422装运通知 – Shipment notice – Thông báo giao hàng – (zhuāngyùn tōngzhī)
1423贸易合同号 – Trade contract number – Số hợp đồng thương mại – (màoyì hétóng hào)
1424汇票号 – Draft number – Số phiếu hối đoái – (huìpiào hào)
1425退税流程 – Tax refund process – Quy trình hoàn thuế – (tuìshuì liúchéng)
1426汇出银行 – Remitting bank – Ngân hàng chuyển tiền – (huìchū yínháng)
1427出口单证 – Export documents – Chứng từ xuất khẩu – (chūkǒu dānzhèng)
1428外币核算 – Foreign currency accounting – Hạch toán ngoại tệ – (wàibì hésuàn)
1429仓储成本 – Storage cost – Chi phí lưu kho – (cāngchǔ chéngběn)
1430累计出口额 – Cumulative export volume – Tổng kim ngạch xuất khẩu – (lěijì chūkǒu é)
1431通关时间 – Customs clearance time – Thời gian thông quan – (tōngguān shíjiān)
1432出口开票 – Export invoicing – Xuất hóa đơn xuất khẩu – (chūkǒu kāipiào)
1433滞销商品 – Unsold goods – Hàng tồn kho không bán được – (zhìxiāo shāngpǐn)
1434出口凭证 – Export voucher – Phiếu xuất khẩu – (chūkǒu píngzhèng)
1435保费支出 – Insurance expenditure – Chi phí bảo hiểm – (bǎofèi zhīchū)
1436出口业务费 – Export transaction fee – Chi phí giao dịch xuất khẩu – (chūkǒu yèwù fèi)
1437汇兑调整 – Exchange adjustment – Điều chỉnh tỷ giá hối đoái – (huìduì tiáozhěng)
1438核销登记 – Verification registration – Đăng ký kiểm tra đối chiếu – (héxiāo dēngjì)
1439出口毛利 – Gross profit on export – Lợi nhuận gộp từ xuất khẩu – (chūkǒu máolì)
1440装船期限 – Shipment deadline – Hạn giao hàng lên tàu – (zhuāngchuán qīxiàn)
1441货物分类 – Goods classification – Phân loại hàng hóa – (huòwù fēnlèi)
1442商业保函 – Commercial guarantee – Bảo lãnh thương mại – (shāngyè bǎohán)
1443采购计划表 – Purchasing Plan Sheet – Bảng kế hoạch mua hàng (cǎi gòu jì huà biǎo)
1444发货预报 – Shipment Forecast – Dự báo giao hàng (fā huò yù bào)
1445报价单 – Quotation Sheet – Bảng báo giá (bào jià dān)
1446出口通关 – Export Clearance – Thông quan xuất khẩu (chū kǒu tōng guān)
1447货代公司 – Freight Forwarder – Công ty giao nhận hàng hóa (huò dài gōng sī)
1448出口结汇 – Export Settlement – Kết toán ngoại tệ xuất khẩu (chū kǒu jié huì)
1449出口退税率 – Export Tax Rebate Rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu (chū kǒu tuì shuì lǜ)
1450增值税发票 – VAT Invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng (zēng zhí shuì fā piào)
1451销售毛利 – Gross Profit on Sales – Lợi nhuận gộp bán hàng (xiāo shòu máo lì)
1452装箱清单 – Packing List – Phiếu đóng gói (zhuāng xiāng qīng dān)
1453出口合同 – Export Contract – Hợp đồng xuất khẩu (chū kǒu hé tóng)
1454生产许可证 – Production License – Giấy phép sản xuất (shēng chǎn xǔ kě zhèng)
1455信用证议付 – Negotiation of L/C – Thương lượng thanh toán L/C (xìn yòng zhèng yì fù)
1456出货凭证 – Shipping Voucher – Chứng từ giao hàng (chū huò píng zhèng)
1457业务编号 – Transaction Number – Mã nghiệp vụ (yè wù biān hào)
1458海关申报表 – Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan (hǎi guān shēn bào biǎo)
1459商检证书 – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch (shāng jiǎn zhèng shū)
1460出口批次 – Export Batch – Lô hàng xuất khẩu (chū kǒu pī cì)
1461成本核算 – Cost Accounting – Hạch toán chi phí (chéng běn hé suàn)
1462保单号 – Policy Number – Số hợp đồng bảo hiểm (bǎo dān hào)
1463保费收入 – Insurance Premium Income – Thu nhập phí bảo hiểm (bǎo fèi shōu rù)
1464提单副本 – Copy of B/L – Bản sao vận đơn (tí dān fù běn)
1465信用证编号 – L/C Number – Mã số thư tín dụng (xìn yòng zhèng biān hào)
1466结算账户 – Settlement Account – Tài khoản thanh toán (jié suàn zhàng hù)
1467客户余额 – Customer Balance – Số dư khách hàng (kè hù yú é)
1468付款确认书 – Payment Confirmation – Giấy xác nhận thanh toán (fù kuǎn què rèn shū)
1469预收款项 – Advance Receipts – Khoản thu trước (yù shōu kuǎn xiàng)
1470发票抬头 – Invoice Title – Tiêu đề hóa đơn (fā piào tái tóu)
1471出口运价 – Export Freight Rate – Cước vận chuyển xuất khẩu (chū kǒu yùn jià)
1472托运单 – Consignment Note – Phiếu gửi hàng (tuō yùn dān)
1473装船指令 – Shipping Instruction – Lệnh giao hàng lên tàu (zhuāng chuán zhǐ lìng)
1474原产地规则 – Rules of Origin – Quy tắc xuất xứ (yuán chǎn dì guī zé)
1475仓单 – Warehouse Receipt – Phiếu kho (cāng dān)
1476出口毛利率 – Gross Export Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp xuất khẩu (chū kǒu máo lì lǜ)
1477进口成本 – Import Cost – Chi phí nhập khẩu (jìn kǒu chéng běn)
1478汇款凭证 – Remittance Voucher – Phiếu chuyển tiền (huì kuǎn píng zhèng)
1479出口收汇核销单 – Verification Sheet of Export Earnings – Tờ khai hạch toán ngoại tệ xuất khẩu (chū kǒu shōu huì hé xiāo dān)
1480税务申报 – Tax Declaration – Khai báo thuế (shuì wù shēn bào)
1481信用证开证行 – Issuing Bank – Ngân hàng phát hành L/C (xìn yòng zhèng kāi zhèng háng)
1482收汇日期 – Date of Receipt – Ngày nhận tiền (shōu huì rì qī)
1483货运单据 – Shipping Documents – Chứng từ vận tải (huò yùn dān jù)
1484发票复印件 – Invoice Copy – Bản sao hóa đơn (fā piào fù yìn jiàn)
1485出口总值 – Total Export Value – Tổng giá trị xuất khẩu (chū kǒu zǒng zhí)
1486外汇核销单 – Foreign Exchange Verification Form – Giấy xác minh ngoại tệ (wài huì hé xiāo dān)
1487出口应收账款 – Export Receivables – Các khoản phải thu xuất khẩu (chū kǒu yīng shōu zhàng kuǎn)
1488海关完税价格 – Customs Duty-paid Value – Giá tính thuế hải quan (hǎi guān wán shuì jià gé)
1489汇率损益 – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ tỷ giá (huì lǜ sǔn yì)
1490出口业务分类 – Export Business Classification – Phân loại nghiệp vụ xuất khẩu (chū kǒu yè wù fēn lèi)
1491出口审单 – Export Document Review – Kiểm tra chứng từ xuất khẩu (chū kǒu shěn dān)
1492结汇日期 – Settlement Date – Ngày kết toán ngoại tệ (jié huì rì qī)
1493审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Verify voucher – Kiểm tra chứng từ
1494债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ
1495预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payments – Khoản tạm ứng
1496会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1497进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
1498出口退税单 (chūkǒu tuìshuì dān) – Export tax rebate form – Biên lai hoàn thuế xuất khẩu
1499结算日 (jiésuàn rì) – Settlement date – Ngày thanh toán
1500货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange – Trao đổi tiền tệ
1501凭证号码 (píngzhèng hàomǎ) – Voucher number – Số hiệu chứng từ
1502外币账户 (wàibì zhànghù) – Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ
1503报价单 (bàojià dān) – Quotation – Báo giá
1504应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích
1505财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1506销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng
1507电子账本 (diànzǐ zhàngběn) – Electronic ledger – Sổ kế toán điện tử
1508报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Phiếu thanh toán
1509交易明细 (jiāoyì míngxì) – Transaction details – Chi tiết giao dịch
1510收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
1511负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1512应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
1513记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ
1514资金转移 (zījīn zhuǎnyí) – Fund transfer – Chuyển quỹ
1515税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1516采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng
1517发运通知 (fāyùn tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển
1518货物估值 (huòwù gūzhí) – Goods valuation – Định giá hàng hóa
1519库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho
1520利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
1521进口发票 (jìnkǒu fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
1522税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1523对账表 (duìzhàng biǎo) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
1524财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1525报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
1526应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes payable – Phiếu nợ phải trả
1527结汇手续 (jiéhuì shǒuxù) – Foreign exchange settlement – Thủ tục kết hối
1528电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
1529会计凭单 (kuàijì píngdān) – Accounting slip – Phiếu kế toán
1530出口证书 (chūkǒu zhèngshū) – Export certificate – Giấy chứng nhận xuất khẩu
1531交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – Delivery terms – Điều khoản giao hàng
1532承兑汇票 (chéngduì huìpiào) – Acceptance bill – Hối phiếu chấp nhận
1533本币核算 (běnbì hésuàn) – Local currency accounting – Hạch toán theo đồng nội tệ
1534税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn trừ thuế
1535会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting records – Sổ sách kế toán
1536资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1537付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Payment record – Hồ sơ thanh toán
1538稽核程序 (jīhé chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
1539汇率差异 (huìlǜ chāyì) – Exchange rate difference – Chênh lệch tỷ giá
1540财务摘要 (cáiwù zhāiyào) – Financial summary – Tóm tắt tài chính
1541清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan
1542付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
1543全额付款 (quán é fù kuǎn) – Full payment – Thanh toán toàn bộ
1544折扣率 (zhé kòu lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1545开票日期 (kāi piào rì qī) – Invoice date – Ngày lập hóa đơn
1546到期日 (dào qī rì) – Due date – Ngày đáo hạn
1547信用证条款 (xìn yòng zhèng tiáo kuǎn) – L/C terms – Điều khoản thư tín dụng
1548汇票 (huì piào) – Bill of exchange – Hối phiếu
1549本票 (běn piào) – Promissory note – Lệnh phiếu
1550银行电汇 (yín háng diàn huì) – Bank telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử qua ngân hàng
1551应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo hối phiếu
1552应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu theo hối phiếu
1553外汇损益 (wài huì sǔn yì) – Foreign exchange gain/loss – Lãi/lỗ tỷ giá hối đoái
1554保兑行 (bǎo duì háng) – Confirming bank – Ngân hàng bảo chứng
1555垫付款项 (diàn fù kuǎn xiàng) – Advance payment – Khoản tạm ứng
1556逾期付款 (yú qī fù kuǎn) – Overdue payment – Thanh toán trễ hạn
1557财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
1558流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
1559账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị ghi sổ
1560核销单据 (hé xiāo dān jù) – Write-off document – Chứng từ xóa sổ
1561外贸结算 (wài mào jié suàn) – Foreign trade settlement – Thanh toán ngoại thương
1562出口回款 (chū kǒu huí kuǎn) – Export proceeds – Tiền thu xuất khẩu
1563信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
1564信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng
1565财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1566固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1567财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1568成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1569账龄分析 (zhàng líng fēn xī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
1570税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
1571税率变动 (shuì lǜ biàn dòng) – Tax rate change – Thay đổi thuế suất
1572会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Tài khoản kế toán
1573折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
1574成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
1575审核流程 (shěn hé liú chéng) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
1576出口退税申报 (chū kǒu tuì shuì shēn bào) – Export tax rebate declaration – Khai báo hoàn thuế xuất khẩu
1577发票认证 (fā piào rèn zhèng) – Invoice verification – Xác nhận hóa đơn
1578会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
1579财务控制制度 (cái wù kòng zhì zhì dù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
1580利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1581增值税专用发票 (zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào) – VAT special invoice – Hóa đơn VAT chuyên dùng
1582发票代码 (fā piào dài mǎ) – Invoice code – Mã số hóa đơn
1583凭证粘贴 (píng zhèng zhān tiē) – Voucher attachment – Dán chứng từ
1584原始单据 (yuán shǐ dān jù) – Original document – Chứng từ gốc
1585会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Accounting voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán
1586资金占用 (zī jīn zhàn yòng) – Fund occupation – Chiếm dụng vốn
1587票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill management – Quản lý hối phiếu
1588货款清算 (huò kuǎn qīng suàn) – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng
1589稽核制度 (jī hé zhì dù) – Auditing system – Chế độ kiểm toán
1590年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán định kỳ hàng năm
1591存款证明 (cún kuǎn zhèng míng) – Deposit certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi
1592自动扣款 (zì dòng kòu kuǎn) – Automatic deduction – Khấu trừ tự động
1593现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow – Dòng tiền mặt
1594应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích
1595总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1596货币单位 (huò bì dān wèi) – Currency unit – Đơn vị tiền tệ
1597会计软件 (kuài jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
1598财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
1599预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1600会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1601审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1602资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
1603会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Ghi chép kế toán
1604盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
1605固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
1606变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
1607营业支出 (yíng yè zhī chū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
1608对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
1609应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
1610会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán
1611实收资本 (shí shōu zī běn) – Paid-in capital – Vốn góp thực tế
1612现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
1613长期应付款 (cháng qī yīng fù kuǎn) – Long-term payables – Nợ phải trả dài hạn
1614会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standard – Chuẩn mực kế toán
1615贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Loan interest – Lãi vay
1616营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1617交易凭证 (jiāo yì píng zhèng) – Transaction voucher – Chứng từ giao dịch
1618发票核对 (fā piào hé duì) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1619净资产 (jìng zī chǎn) – Net assets – Tài sản ròng
1620资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fundraising – Huy động vốn
1621财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1622货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
1623财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
1624年末调整 (nián mò tiáo zhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm
1625多币种账户 (duō bì zhǒng zhàng hù) – Multi-currency account – Tài khoản đa tiền tệ
1626票据处理 (piào jù chǔ lǐ) – Bill processing – Xử lý chứng từ
1627拨备账户 (bō bèi zhàng hù) – Provision account – Tài khoản dự phòng
1628税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
1629资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1630流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1631利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
1632资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
1633税负率 (shuì fù lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ suất thuế
1634会计流程 (kuài jì liú chéng) – Accounting process – Quy trình kế toán
1635报税期限 (bào shuì qī xiàn) – Tax filing deadline – Thời hạn nộp thuế
1636出口发票 (chū kǒu fā piào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
1637退税申请 (tuì shuì shēn qǐng) – Tax refund application – Đơn xin hoàn thuế
1638资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset appraisal – Định giá tài sản
1639会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
1640资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
1641汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1642固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
1643合同结算 (hé tóng jié suàn) – Contract settlement – Thanh toán hợp đồng
1644资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn
1645贷款账户 (dài kuǎn zhàng hù) – Loan account – Tài khoản vay
1646财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1647外币兑换 (wài bì duì huàn) – Foreign currency exchange – Chuyển đổi ngoại tệ
1648资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời vốn
1649营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
1650投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
1651营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động
1652交易所 (jiāo yì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch
1653交易记录 (jiāo yì jì lù) – Transaction record – Ghi chép giao dịch
1654公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
1655税务处理 (shuì wù chǔ lǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế
1656资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
1657资本金 (zī běn jīn) – Capital – Vốn điều lệ
1658融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing method – Phương thức tài trợ
1659债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1660负债成本 (fù zhài chéng běn) – Cost of debt – Chi phí nợ
1661投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1662营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing
1663收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
1664营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động
1665现金支付 (xiàn jīn zhī fù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
1666期末余额 (qī mò yu’é) – End of period balance – Số dư cuối kỳ
1667会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1668现金余额 (xiàn jīn yu’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
1669企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1670分红政策 (fēn hóng zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1671应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
1672应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
1673贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1674短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn
1675长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn
1676信用额度 (xìn yòng è dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
1677预算分析 (yù suàn fēn xī) – Budget analysis – Phân tích ngân sách
1678销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
1679财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính
1680预算报告 (yù suàn bào gào) – Budget report – Báo cáo ngân sách
1681会计估算 (kuài jì gū suàn) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1682资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
1683现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1684会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
1685资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1686应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
1687应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
1688账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1689非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
1690营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1691资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1692税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1693税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1694销售税 (xiāo shòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng
1695资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
1696经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
1697投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
1698融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính
1699现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1700会计年度 (kuài jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
1701账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách
1702可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
1703流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1704速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1705投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
1706账务风险 (zhàng wù fēng xiǎn) – Accounting risk – Rủi ro kế toán
1707票据贴现 (piào jù tiē xiàn) – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu
1708预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
1709账户余额 (zhàng hù yu’é) – Account balance – Số dư tài khoản
1710账单审核 (zhàng dān shěn hé) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1711货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Vốn tiền tệ
1712合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
1713增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1714税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1715费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
1716固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1717报表审计 (bào biǎo shěn jì) – Statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1718国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1719财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
1720税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1721合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1722财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính
1723资产重组 (zī chǎn zhòng zǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1724应计法 (yīng jì fǎ) – Accrual basis – Phương pháp dồn tích
1725现金法 (xiàn jīn fǎ) – Cash basis – Phương pháp tiền mặt
1726法定审计 (fǎ dìng shěn jì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định
1727税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1728会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1729投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1730销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit from sales – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
1731财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1732现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
1733经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
1734营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1735现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1736资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1737税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1738账簿管理 (zhàng bù guǎn lǐ) – Ledger management – Quản lý sổ sách kế toán
1739支付能力 (zhī fù néng lì) – Payment ability – Khả năng thanh toán
1740风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
1741企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1742金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1743资本增加 (zī běn zēng jiā) – Capital increase – Tăng vốn
1744资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Tuần hoàn vốn
1745费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1746成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1747现金流入 (xiàn jīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
1748现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
1749财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1750资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
1751税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế
1752薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation management – Quản lý lương thưởng
1753债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1754营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Marketing cost – Chi phí marketing
1755负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1756风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1757费用控制 (fèi yòng kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
1758销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng
1759经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1760投资收入 (tóu zī shōu rù) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
1761现金管理政策 (xiàn jīn guǎn lǐ zhèng cè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1762资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1763会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Phiếu kế toán
1764财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1765市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường
1766货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Monetary funds management – Quản lý vốn tiền tệ
1767长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1768短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1769纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1770会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting item – Mục kế toán
1771纳税额 (nà shuì é) – Tax payable – Số thuế phải nộp
1772资金成本 (zī jīn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn
1773现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
1774股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
1775投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
1776会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1777财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
1778财务资金 (cái wù zī jīn) – Financial capital – Vốn tài chính
1779现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
1780资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
1781净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
1782企业盈利 (qǐ yè yíng lì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1783财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
1784累计亏损 (lěi jì kuī sǔn) – Cumulative loss – Lỗ lũy kế
1785资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1786汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
1787银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
1788资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1789财务资金流动性 (cái wù zī jīn liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1790股本 (gǔ běn) – Share capital – Vốn cổ phần
1791外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
1792金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instrument – Công cụ tài chính
1793经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1794投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
1795股票收益率 (gǔ piào shōu yì lǜ) – Stock return rate – Tỷ lệ sinh lời cổ phiếu
1796证券市场 (zhèng quàn shì chǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
1797股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường cổ phiếu
1798金融风险 (jīn róng fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1799管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Management expenses – Chi phí quản lý
1800利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
1801资本利润率 (zī běn lì rùn lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1802市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trend – Xu hướng thị trường
1803货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Import and export of goods – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa
1804直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
1805间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
1806合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng
1807税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
1808投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
1809进出口合同 (jìn chū kǒu hé tóng) – Import and export contract – Hợp đồng xuất nhập khẩu
1810成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1811投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
1812资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1813跨境支付 (kuà jìng zhī fù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
1814销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Sales cost – Chi phí bán hàng
1815财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
1816付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán
1817业务量 (yè wù liàng) – Business volume – Khối lượng giao dịch
1818市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
1819预算审查 (yù suàn shěn chá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách
1820现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Quay vòng tiền mặt
1821财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1822利润转移 (lì rùn zhuǎn yí) – Profit shifting – Chuyển lợi nhuận
1823会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1824公司融资 (gōng sī róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1825财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1826投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1827公司税务 (gōng sī shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1828定期审计 (dìng qī shěn jì) – Regular audit – Kiểm toán định kỳ
1829股东会议 (gǔ dōng huì yì) – Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông
1830外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1831内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1832税务核查 (shuì wù hé chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1833会计审计 (kuài jì shěn jì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1834管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
1835经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế
1836现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1837财务资源 (cái wù zī yuán) – Financial resources – Tài nguyên tài chính
1838资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Quay vòng tài sản
1839税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1840资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1841公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1842财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
1843经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1844财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
1845预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
1846盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình sinh lời
1847投资项目 (tóu zī xiàng mù) – Investment project – Dự án đầu tư
1848销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1849财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
1850固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
1851资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1852运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1853总资产 (zǒng zī chǎn) – Total assets – Tổng tài sản
1854资本盈余 (zī běn yíng yú) – Capital surplus – Thặng dư vốn
1855风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
1856付款周期 (fù kuǎn zhōu qī) – Payment cycle – Chu kỳ thanh toán
1857现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1858固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định
1859盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1860内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
1861财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1862信用管理 (xìn yòng guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
1863预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
1864法人税 (fǎ rén shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1865成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
1866盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1867产品成本 (chǎn pǐn chéng běn) – Product cost – Chi phí sản phẩm
1868销售折扣 (xiāo shòu zhē jiù) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
1869财务监控 (cái wù jiān kòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1870资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản
1871出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
1872利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
1873负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1874融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính
1875融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài chính
1876报销 (bào xiāo) – Reimbursement – Hoàn trả chi phí
1877固定资产清理 (gù dìng zī chǎn qīng lǐ) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định
1878企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1879银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
1880净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền thuần
1881经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1882资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1883债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
1884股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1885现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
1886生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Production cost – Chi phí sản xuất
1887流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
1888长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
1889短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
1890销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expenses – Chi phí bán hàng
1891管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
1892营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập hoạt động
1893税前利润率 (shuì qián lì rùn lǜ) – Pre-tax profit margin – Tỷ suất lợi nhuận trước thuế
1894货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
1895资本金 (zī běn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn
1896应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1897应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
1898负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1899盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
1900现金充足率 (xiàn jīn chōng zú lǜ) – Cash adequacy ratio – Tỷ lệ đầy đủ tiền mặt
1901财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
1902营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
1903盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời
1904存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1905采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
1906财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
1907财务预警 (cái wù yù jǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính
1908税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1909期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
1910项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project budgeting – Lập ngân sách dự án
1911税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax review – Xem xét thuế
1912会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Changes in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán
1913货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Currency fund management – Quản lý quỹ tiền tệ
1914企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1915税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1916账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1917利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1918企业资产重组 (qǐ yè zī chǎn zhòng zǔ) – Corporate asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản doanh nghiệp
1919融资成本 (róng zī chéng běn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ
1920持股比例 (chí gǔ bǐ lì) – Shareholding ratio – Tỷ lệ sở hữu cổ phần
1921资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1922会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Lỗi kế toán
1923财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1924会计审查 (kuài jì shěn chá) – Accounting audit – Kiểm tra kế toán
1925金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
1926现金流量分析 (xiàn jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
1927财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision – Quyết định tài chính
1928成本管理 (chéng běn guǎn lǐ) – Cost management – Quản lý chi phí
1929财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1930经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế
1931毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1932股票发行 (gǔ piào fā xíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
1933成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
1934会计方法 (kuài jì fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
1935利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
1936经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added – Giá trị tăng thêm kinh tế
1937盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1938利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
1939融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
1940运营现金流 (yùn yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1941财务杠杆 (cái wù gàng zhàng) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1942投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1943资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1944现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
1945短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loans – Vay ngắn hạn
1946长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
1947总收入 (zǒng shōu rù) – Total income – Tổng thu nhập
1948总支出 (zǒng zhī chū) – Total expenditure – Tổng chi tiêu
1949资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn
1950资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1951营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1952报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Report preparation – Lập báo cáo tài chính
1953企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
1954财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1955财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
1956固定资产折旧方法 (gù dìng zī chǎn zhē jiù fāng fǎ) – Depreciation method for fixed assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
1957财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính
1958财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1959税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1960现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
1961债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1962存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1963应收账款 (yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
1964资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Sự giảm giá trị tài sản
1965财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính
1966税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1967盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
1968资产重估 (zī chǎn zhòng gū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
1969资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1970税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1971资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn
1972财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1973企业会计 (qǐ yè kuài jì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp
1974财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1975财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
1976企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp
1977税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax strategy – Chiến lược thuế
1978财务报告周期 (cái wù bào gào zhōu qī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1979无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
1980流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn
1981利润增长 (lì rùn zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1982税务筹划方案 (shuì wù chóu huà fāng àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế
1983会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1984利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất
1985融资方案 (róng zī fāng àn) – Financing scheme – Kế hoạch tài trợ
1986税前收入 (shuì qián shōu rù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế
1987会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1988资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn
1989应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1990财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1991财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
1992资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn
1993盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1994借款成本 (jiè kuǎn chéng běn) – Borrowing cost – Chi phí vay mượn
1995会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán
1996账面利润 (zhàng miàn lì rùn) – Book profit – Lợi nhuận sổ sách
1997营运资本 (yíng yùn zī běn) – Operating capital – Vốn lưu động
1998年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
1999应收账款减值 (yìng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí) – Impairment of accounts receivable – Sự giảm giá trị của các khoản phải thu
2000财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
2001流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
2002合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2003税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax agent – Đại lý thuế
2004纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
2005公司审计 (gōng sī shěn jì) – Company audit – Kiểm toán công ty
2006融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ
2007纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế
2008收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
2009销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2010会计处理程序 (kuài jì chǔ lǐ chéng xù) – Accounting procedures – Quy trình kế toán
2011企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
2012固定费用 (gù dìng fèi yòng) – Fixed expenses – Chi phí cố định
2013成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-effectiveness analysis – Phân tích chi phí – hiệu quả
2014股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
2015财务政策分析 (cái wù zhèng cè fēn xī) – Financial policy analysis – Phân tích chính sách tài chính
2016营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing
2017应付账款周转率 (yìng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
2018财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2019公司财务状况 (gōng sī cái wù zhuàng kuàng) – Company financial status – Tình trạng tài chính công ty
2020成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ) – Cost accounting method – Phương pháp kế toán chi phí
2021会计分录 (kuài jì fēn lù) – Accounting entry – Bút toán kế toán
2022税务报表 (shuì wù bào biǎo) – Tax returns – Báo cáo thuế
2023费用分类 (fèi yòng fēn lèi) – Expense classification – Phân loại chi phí
2024借款协议 (jiè kuǎn xié yì) – Loan agreement – Hợp đồng vay mượn
2025账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
2026合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
2027财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
2028营销费用比例 (yíng xiāo fèi yòng bǐ lì) – Marketing expense ratio – Tỷ lệ chi phí marketing
2029资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn
2030财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Sự độc lập tài chính
2031固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
2032销售渠道 (xiāo shòu qúdào) – Sales channels – Kênh bán hàng
2033经营模式 (jīng yíng mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
2034汇率风险管理 (huì lǜ fēng xiǎn guǎn lǐ) – Exchange rate risk management – Quản lý rủi ro tỷ giá
2035企业资金管理 (qǐ yè zī jīn guǎn lǐ) – Corporate fund management – Quản lý quỹ doanh nghiệp
2036费用预算 (fèi yòng yù suàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí
2037财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
2038融资决策 (róng zī jué cè) – Financing decision – Quyết định tài trợ
2039资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2040收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
2041财务报表格式 (cái wù bào biǎo gé shì) – Financial statement format – Định dạng báo cáo tài chính
2042财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
2043投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
2044税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
2045财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Preparation of financial statements – Soạn thảo báo cáo tài chính
2046资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
2047运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành
2048合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
2049资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2050费用分析 (fèi yòng fēn xī) – Expense analysis – Phân tích chi phí
2051利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
2052营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
2053资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
2054短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
2055项目成本 (xiàng mù chéng běn) – Project cost – Chi phí dự án
2056费用支出 (fèi yòng zhī chū) – Expense expenditure – Chi tiêu chi phí
2057财务回报 (cái wù huí bào) – Financial return – Lợi tức tài chính
2058投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2059财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
2060核算方法 (hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
2061成本分摊 (chéng běn fēn tán) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2062营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
2063财务利润 (cái wù lì rùn) – Financial profit – Lợi nhuận tài chính
2064财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
2065外部财务审计 (wài bù cái wù shěn jì) – External financial audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài
2066资金管理策略 (zī jīn guǎn lǐ cè lüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý quỹ
2067资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2068财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
2069应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2070长期负债比率 (cháng qī fù zhài bǐ lǜ) – Long-term debt ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
2071税务合规检查 (shuì wù hé guī jiǎn chá) – Tax compliance audit – Kiểm tra tuân thủ thuế
2072财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2073非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
2074财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính
2075企业净利润 (qǐ yè jìng lì rùn) – Net profit of the company – Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
2076固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiǔ) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
2077税务抵扣 (shuì wù dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
2078财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối tài chính
2079税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
2080营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expense – Chi phí tiếp thị
2081银行贷款 (yín háng duì kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
2082融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
2083自有资本 (zì yǒu zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
2084资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
2085外汇损益 (wài huì sǔn yì) – Foreign exchange gain or loss – Lãi lỗ ngoại tệ
2086经济活动 (jīng jì huó dòng) – Economic activity – Hoạt động kinh tế
2087财务核对 (cái wù hé duì) – Financial reconciliation – Hòa giải tài chính
2088企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
2089企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp
2090财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
2091纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế
2092税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax avoidance – Lập kế hoạch thuế
2093总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái
2094会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Mục kế toán
2095资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
2096确认收入 (què rèn shōu rù) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
2097利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
2098期货交易 (qī huò jiāo yì) – Futures trading – Giao dịch hợp đồng tương lai
2099财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial settlement – Thanh toán tài chính
2100信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2101劳务费用 (láo wù fèi yòng) – Labor cost – Chi phí lao động
2102经济报表 (jīng jì bào biǎo) – Economic report – Báo cáo kinh tế
2103市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
2104会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
2105资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Vận hành vốn
2106财务收入 (cái wù shōu rù) – Financial revenue – Doanh thu tài chính
2107负债成本 (fù zhài chéng běn) – Debt cost – Chi phí nợ
2108费用归集 (fèi yòng guī jí) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2109非现金项目 (fēi xiàn jīn xiàng mù) – Non-cash items – Các mục không phải tiền mặt
2110报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Statement preparation – Chuẩn bị báo cáo
2111期末结转 (qī mò jié zhuǎn) – Year-end carryover – Chuyển khoản cuối kỳ
2112财务清算 (cái wù qīng suàn) – Financial liquidation – Thanh lý tài chính
2113外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ bên ngoài
2114内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ
2115分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức
2116营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
2117成本会计 (chéng běn kuài jì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2118存货成本 (cún huò chéng běn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho
2119财务估值 (cái wù gū zhí) – Financial valuation – Định giá tài chính
2120融资风险 (róng zī fēng xiǎn) – Financing risk – Rủi ro tài trợ
2121税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế
2122分析报告 (fēn xī bào gào) – Analysis report – Báo cáo phân tích
2123外币兑换 (wài bì duì huàn) – Foreign currency exchange – Đổi ngoại tệ
2124担保 (dān bǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
2125资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức vốn
2126结算系统 (jié suàn xì tǒng) – Settlement system – Hệ thống thanh toán
2127会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán
2128确认支出 (què rèn zhī chū) – Expense recognition – Công nhận chi phí
2129现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền
2130税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
2131应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả
2132应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu
2133分红支付 (fēn hóng zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
2134信贷风险 (xìn dài fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2135税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
2136资金流动 (zī jīn liú dòng) – Fund flow – Dòng tiền
2137资金来源 (zī jīn lái yuán) – Source of funds – Nguồn vốn
2138企业资源计划 (qǐ yè zī yuán jì huà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
2139现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Lưu chuyển tiền tệ
2140经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
2141投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền hoạt động đầu tư
2142融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền hoạt động tài trợ
2143资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2144公允价值 (gōng yùn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
2145压力测试 (yā lì cè shì) – Stress test – Kiểm tra căng thẳng
2146权益法 (quán yì fǎ) – Equity method – Phương pháp vốn chủ sở hữu
2147控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ
2148子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary – Công ty con
2149关联交易 (guān lián jiāo yì) – Related party transaction – Giao dịch liên kết
2150外部审计师 (wài bù shěn jì shī) – External auditor – Kiểm toán viên bên ngoài
2151知识产权 (zhī shí chǎn quán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
2152合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2153账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách kế toán
2154现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
2155公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – Generally accepted accounting principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
2156股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
2157企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
2158应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
2159应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả
2160营业额 (yíng yè é) – Sales volume – Doanh thu
2161成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost effectiveness – Hiệu quả chi phí
2162税后收入 (shuì hòu shōu rù) – After-tax income – Thu nhập sau thuế
2163财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối kế toán
2164经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2165融资性现金流 (róng zī xìng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2166投资性现金流 (tóu zī xìng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2167资金缺口 (zī jīn quē kǒu) – Capital gap – Khoảng cách vốn
2168财务杠杆 (cái wù gàng zhǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
2169收益增长率 (shōu yì zēng zhǎng lǜ) – Earnings growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2170资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
2171股利政策 (gǔ lì zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
2172资金调度 (zī jīn diào dù) – Fund allocation – Phân bổ vốn
2173金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính
2174净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
2175会计账簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting ledger – Sổ sách kế toán
2176经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2177非经营利润 (fēi jīng yíng lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không hoạt động
2178税务检查 (shuì wù jiǎn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
2179审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
2180融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financing lease – Cho thuê tài chính
2181固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset list – Danh mục tài sản cố định
2182财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính
2183服务收入 (fú wù shōu rù) – Service revenue – Doanh thu dịch vụ
2184资金使用 (zī jīn shǐ yòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
2185投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2186资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
2187资本溢价 (zī běn yì jià) – Capital surplus – Thặng dư vốn
2188留存收益 (liú cún shōu yì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2189分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán theo kỳ
2190应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hóa đơn phải thu
2191应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hóa đơn phải trả
2192存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2193固定资产周转 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn) – Fixed asset turnover – Vòng quay tài sản cố định
2194会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting methods – Phương pháp kế toán
2195融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh tài trợ
2196资本市场融资 (zī běn shì chǎng róng zī) – Capital market financing – Tài trợ thị trường vốn
2197企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
2198薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation management – Quản lý tiền lương
2199财务监督 (cái wù jiān dū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2200资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn
2201资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
2202贷款审查 (dài kuǎn shěn chá) – Loan review – Kiểm tra vay
2203货物验收 (huò wù yàn shōu) – Goods acceptance – Kiểm tra hàng hóa
2204固定收益 (gù dìng shōu yì) – Fixed income – Thu nhập cố định
2205财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
2206流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
2207速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
2208偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment capacity – Khả năng trả nợ
2209资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
2210销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2211净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
2212投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư
2213外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transactions – Giao dịch ngoại hối
2214应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
2215应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
2216资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý vốn
2217货物运输 (huò wù yùn shū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
2218贷款申请 (dài kuǎn shēn qǐng) – Loan application – Đơn xin vay
2219商业银行 (shāng yè yín háng) – Commercial bank – Ngân hàng thương mại
2220税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax report – Báo cáo thuế
2221薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Payroll calculation – Tính toán tiền lương
2222资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of funds – Chi phí vốn
2223利润分配表 (lì rùn fēn pèi biǎo) – Profit distribution statement – Bảng phân phối lợi nhuận
2224财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial calculation – Tính toán tài chính
2225税收审计 (shuì shōu shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2226应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
2227应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
2228资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2229税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction – Giảm thuế
2230营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Doanh thu hoạt động
2231纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai thuế
2232会计政策变更 (kuài jì zhèng cè biàn gēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán
2233盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Surplus distribution – Phân phối thặng dư
2234会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán
2235财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial consolidation – Tích hợp tài chính
2236跨国公司 (kuà guó gōng sī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia
2237纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
2238财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
2239税务筹资 (shuì wù chóu zī) – Tax financing – Tài trợ thuế
2240货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Goods import and export – Xuất nhập khẩu hàng hóa
2241投资基金 (tóu zī jī jīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
2242财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
2243财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
2244企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
2245货物估价 (huò wù gū jià) – Goods valuation – Định giá hàng hóa
2246资本市场运作 (zī běn shì chǎng yùn zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
2247会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
2248财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
2249营业收入增长 (yíng yè shōu rù zēng zhǎng) – Operating revenue growth – Tăng trưởng doanh thu hoạt động
2250税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentive – Khuyến khích thuế
2251外汇管理 (wài huì guǎn lǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
2252投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2253项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project budget – Ngân sách dự án
2254货币风险 (huò bì fēng xiǎn) – Currency risk – Rủi ro ngoại tệ
2255会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
2256投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
2257会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
2258盈余预算 (yíng yú yù suàn) – Surplus budget – Ngân sách thặng dư
2259资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
2260财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
2261财务核对 (cái wù hé duì) – Financial reconciliation – Điều chỉnh tài chính
2262企业成本管理 (qǐ yè chéng běn guǎn lǐ) – Corporate cost management – Quản lý chi phí doanh nghiệp
2263收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2264纳税证明 (nà shuì zhèng míng) – Tax certificate – Giấy chứng nhận thuế
2265经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
2266资产管理计划 (zī chǎn guǎn lǐ jì huà) – Asset management plan – Kế hoạch quản lý tài sản
2267税收减免政策 (shuì shōu jiǎn miǎn zhèng cè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế
2268外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
2269税务报告表 (shuì wù bào gào biǎo) – Tax report form – Mẫu báo cáo thuế
2270财务主管 (cái wù zhǔ guǎn) – Financial manager – Quản lý tài chính
2271资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn
2272收入来源 (shōu rù lái yuán) – Sources of income – Nguồn thu nhập
2273会计报告 (kuài jì bào gào) – Accounting report – Báo cáo kế toán
2274资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fund raising – Huy động vốn
2275收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
2276财务审计师 (cái wù shěn jì shī) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính
2277变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến động
2278预算超支 (yù suàn chāo zhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách
2279税收管理 (shuì shōu guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế
2280货币兑换 (huò bì duì huàn) – Currency exchange – Hoán đổi ngoại tệ
2281营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2282收入确认标准 (shōu rù què rèn biāo zhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu
2283销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross margin – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
2284应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả
2285不动产 (bù dòng chǎn) – Real estate – Bất động sản
2286投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư
2287财务分析师 (cái wù fēn xī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
2288财务计划 (cái wù jì huà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
2289现金结算 (xiàn jīn jié suàn) – Cash settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2290资本增资 (zī běn zēng zī) – Capital increase – Tăng vốn
2291电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
2292税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax agency – Đại lý thuế
2293财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính
2294现金存款 (xiàn jīn cún kuǎn) – Cash deposit – Tiền gửi mặt
2295资本费用 (zī běn fèi yòng) – Capital expenditure – Chi phí vốn
2296收入分配 (shōu rù fēn pèi) – Income distribution – Phân phối thu nhập
2297经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2298财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
2299会计年度 (kuài jì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính
2300退税 (tuì shuì) – Tax refund – Hoàn thuế
2301发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
2302外汇 (wài huì) – Foreign exchange – Ngoại tệ
2303销售收入确认 (xiāo shòu shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2304贸易费用 (mào yì fèi yòng) – Trade expenses – Chi phí thương mại
2305外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại tệ
2306增值税税率 (zēng zhí shuì shuì lǜ) – VAT rate – Mức thuế GTGT
2307货物出口 (huò wù chū kǒu) – Goods export – Xuất khẩu hàng hóa
2308销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross margin ratio – Tỷ lệ lợi nhuận gộp
2309所得税 (suǒ dé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
2310供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
2311采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm
2312销售合同 (xiāo shòu hé tóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng
2313投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
2314会计职能 (kuài jì zhí néng) – Accounting function – Chức năng kế toán
2315期末余额 (qī mò yú é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
2316利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
2317纳税人 (nà shuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
2318投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2319资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả
2320贸易信用 (mào yì xìn yòng) – Trade credit – Tín dụng thương mại
2321销售利润 (xiāo shòu lì rùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
2322资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
2323资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận từ vốn
2324采购价格 (cǎi gòu jià gé) – Purchase price – Giá mua
2325销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng
2326投资者 (tóu zī zhě) – Investor – Nhà đầu tư
2327股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
2328应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
2329营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động
2330资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
2331资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
2332利润分配方案 (lì rùn fēn pèi fāng àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
2333成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí
2334营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2335存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2336税务管理 (shuì wù guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế
2337跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
2338外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
2339货币流动性 (huò bì liú dòng xìng) – Currency liquidity – Thanh khoản tiền tệ
2340财务重组 (cái wù zhòng zǔ) – Financial restructuring – Cơ cấu lại tài chính
2341投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
2342资金运作 (zī jīn yùn zuò) – Fund operation – Vận hành quỹ
2343有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
2344无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tán xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
2345财务盈亏 (cái wù yíng kuī) – Financial profit and loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính
2346定期存款 (dìng qī cún kuǎn) – Time deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
2347现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
2348外贸出口 (wài mào chū kǒu) – Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại quốc tế
2349海关审计 (hǎi guān shěn jì) – Customs audit – Kiểm toán hải quan
2350期货市场 (qī huò shì chǎng) – Futures market – Thị trường hợp đồng tương lai
2351企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
2352现金余额 (xiàn jīn yuè é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
2353财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
2354资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
2355营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí tiếp thị
2356资产处置 (zī chǎn chù zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
2357税务征收 (shuì wù zhēng shōu) – Tax collection – Thu thập thuế
2358经济性审计 (jīng jì xìng shěn jì) – Economic audit – Kiểm toán kinh tế
2359成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
2360财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
2361外部融资成本 (wài bù róng zī chéng běn) – External financing cost – Chi phí tài trợ bên ngoài
2362内部融资成本 (nèi bù róng zī chéng běn) – Internal financing cost – Chi phí tài trợ nội bộ
2363损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ
2364资本公积金 (zī běn gōng jī jīn) – Capital reserves – Quỹ dự trữ vốn
2365税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế
2366企业融资 (qǐ yè róng zī) – Business financing – Tài trợ doanh nghiệp
2367资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ hoàn vốn
2368税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
2369销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of goods sold – Chi phí hàng bán
2370非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
2371企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2372资本重组 (zī běn zhòng zǔ) – Capital restructuring – Cơ cấu lại vốn
2373财务透明化 (cái wù tòu míng huà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
2374项目投资 (xiàng mù tóu zī) – Project investment – Đầu tư dự án
2375成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
2376资产清单 (zī chǎn qīng dān) – Asset listing – Danh sách tài sản
2377银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Bảng sao kê ngân hàng
2378税务筹备 (shuì wù chóu bèi) – Tax preparation – Chuẩn bị thuế
2379现金流入 (xiàn jīn liú rù) – Cash inflows – Dòng tiền vào
2380现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflows – Dòng tiền ra
2381财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính
2382营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh
2383成本率 (chéng běn lǜ) – Cost ratio – Tỷ lệ chi phí
2384税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
2385资本来源 (zī běn lái yuán) – Source of capital – Nguồn vốn
2386按期支付 (àn qī zhī fù) – Timely payment – Thanh toán đúng hạn
2387预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách
2388资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
2389长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
2390短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn
2391负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ
2392支出管理 (zhī chū guǎn lǐ) – Expense management – Quản lý chi phí
2393资金流动性分析 (zī jīn liú dòng xìng fēn xī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản
2394税务优化策略 (shuì wù yōu huà cè lüè) – Tax optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa thuế
2395销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
2396资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
2397股票投资 (gǔ piào tóu zī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
2398债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu
2399资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
2400资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Lưu chuyển vốn
2401预算调整 (yù suàn tiáo zhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
2402资金集中 (zī jīn jí zhōng) – Capital concentration – Tập trung vốn
2403资金分配 (zī jīn fēn pèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2404融资费用 (róng zī fèi yòng) – Financing costs – Chi phí tài chính
2405折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao
2406资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản
2407报废 (bào fèi) – Write-off – Xóa bỏ
2408盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
2409营业额 (yíng yè é) – Revenue – Doanh thu
2410供应商付款 (gōng yìng shāng fù kuǎn) – Supplier payment – Thanh toán cho nhà cung cấp
2411采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Purchase cost – Chi phí mua hàng
2412外汇损失 (wài huì sǔn shī) – Foreign exchange loss – Lỗ ngoại hối
2413外汇收益 (wài huì shōu yì) – Foreign exchange gain – Lãi ngoại hối
2414投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
2415营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2416税务成本 (shuì wù chéng běn) – Tax cost – Chi phí thuế
2417资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
2418资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Hoàn vốn
2419成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2420快速比率 (kuài sù bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
2421营业现金流 (yíng yè xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2422偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt service capacity – Khả năng trả nợ
2423财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
2424外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
2425固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed asset – Tài sản cố định
2426无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible asset – Tài sản vô hình
2427商誉 (shāng yù) – Goodwill – Thương hiệu
2428存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
2429应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
2430非营业利润 (fēi yíng yè lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không phải từ hoạt động kinh doanh
2431税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2432汇总 (huì zǒng) – Summary – Tổng hợp
2433担保 (dān bǎo) – Guarantee – Bảo đảm
2434借款 (jiè kuǎn) – Loan – Khoản vay
2435利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2436现金支出 (xiàn jīn zhī chū) – Cash expenditure – Chi tiêu tiền mặt
2437融资计划 (róng zī jì huà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
2438应付股息 (yìng fù gǔ xī) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
2439资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn
2440收入税 (shōu rù shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
2441财务健康检查 (cái wù jiàn kāng jiǎn chá) – Financial health check – Kiểm tra sức khỏe tài chính
2442税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo) – Tax return – Tờ khai thuế
2443企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
2444销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Sales order – Đơn bán hàng
2445信用贷款 (xìn yòng dài kuǎn) – Credit loan – Khoản vay tín dụng
2446投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ với nhà đầu tư
2447现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
2448财务调整 (cái wù tiáo zhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
2449企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp
2450资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2451公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
2452定价策略 (dìng jià cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá
2453市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Market analysis – Phân tích thị trường
2454财务规范 (cái wù guī fàn) – Financial standard – Tiêu chuẩn tài chính
2455投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi tức đầu tư
2456盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
2457无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
2458经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added – Giá trị gia tăng kinh tế
2459负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
2460现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
2461外部审计报告 (wài bù shěn jì bào gào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
2462公司财务政策 (gōng sī cái wù zhèng cè) – Company financial policy – Chính sách tài chính của công ty
2463预算 (yù suàn) – Budget – Ngân sách
2464跨期费用 (kuà qī fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2465进项税 (jìn xiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào
2466销项税 (xiāo xiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra
2467税务代理 (shuì wù dàilǐ) – Tax agent – Đại lý thuế
2468转让定价 (zhuǎn ràng dìng jià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng
2469短期贷款 (duǎn qī dài kuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn
2470长期贷款 (cháng qī dài kuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn
2471财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
2472研发费用 (yán fā fèi yòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển
2473人力资源费用 (rén lì zī yuán fèi yòng) – Human resources expenses – Chi phí nguồn nhân lực
2474提前还款 (tí qián huán kuǎn) – Early repayment – Trả nợ trước hạn
2475财务年度 (cái wù nián dù) – Financial year – Năm tài chính
2476财务系统 (cái wù xì tǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính
2477资本化 (zī běn huà) – Capitalization – Vốn hóa
2478审计证据 (shěn jì zhèng jù) – Audit evidence – Chứng cứ kiểm toán
2479财务报告审计 (cái wù bào gào shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2480审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
2481公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Company assets – Tài sản công ty
2482市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần
2483国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International accounting standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế
2484现金余额 (xiàn jīn yú é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
2485负债 (fù zhài) – Liability – Nợ phải trả
2486净利润 (jìng lì rùn) – Net income – Lợi nhuận ròng
2487营业收入 (yíng yè shōu rù) – Revenue – Doanh thu
2488营业成本 (yíng yè chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Chi phí hàng hóa bán ra
2489预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
2490资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2491运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating expenses – Chi phí vận hành
2492营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating income – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
2493运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Shipping costs – Chi phí vận chuyển
2494会计期间 (kuài jì qī jiān) – Accounting period – Kỳ kế toán
2495外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối
2496税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax income – Lợi nhuận trước thuế
2497税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax income – Lợi nhuận sau thuế
2498资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2499市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên sổ sách
2500股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock return – Lợi suất cổ phiếu
2501投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2502资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operations – Hoạt động vốn
2503财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính
2504财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
2505交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch
2506支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
2507汇款 (huì kuǎn) – Remittance – Chuyển tiền
2508应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả
2509净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
2510持有期 (chí yǒu qī) – Holding period – Thời gian nắm giữ
2511财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính
2512现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
2513税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
2514税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai thuế
2515关税 (guān shuì) – Customs duty – Thuế xuất nhập khẩu
2516个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
2517税前扣除 (shuì qián kòu chú) – Pre-tax deductions – Khoản khấu trừ trước thuế
2518税后扣除 (shuì hòu kòu chú) – Post-tax deductions – Khoản khấu trừ sau thuế
2519费用摊销 (fèi yòng tān xiāo) – Expense amortization – Khấu hao chi phí
2520按期偿还 (àn qī cháng huán) – Repayment on schedule – Hoàn trả đúng hạn
2521账面损失 (zhàng miàn sǔn shī) – Book loss – Lỗ trên sổ sách
2522业务预算 (yè wù yù suàn) – Operational budget – Ngân sách hoạt động
2523资本筹集 (zī běn chóu jí) – Capital raising – Huy động vốn
2524企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2525贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade finance – Tài chính thương mại
2526国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế
2527账务清算 (zhàng wù qīng suàn) – Account settlement – Thanh toán tài khoản
2528经济刺激计划 (jīng jì cì jī jì huà) – Economic stimulus plan – Kế hoạch kích thích kinh tế
2529外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài
2530长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
2531短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
2532资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
2533总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
2534账簿 (zhàng bù) – Ledger – Sổ kế toán
2535会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting accounts – Các tài khoản kế toán
2536资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận từ vốn
2537资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ từ vốn
2538资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
2539利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
2540进出口贸易 (jìn chū kǒu mài yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
2541报关单 (bào guān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
2542海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
2543原材料 (yuán cái liào) – Raw materials – Nguyên liệu
2544半成品 (bàn chéng pǐn) – Semi-finished goods – Hàng hóa bán thành phẩm
2545成品 (chéng pǐn) – Finished goods – Hàng hóa hoàn thành
2546供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
2547客户 (kè hù) – Customer – Khách hàng
2548进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
2549物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
2550变动费用 (biàn dòng fèi yòng) – Variable expenses – Chi phí biến đổi
2551税务遵从 (shuì wù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2552企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
2553公债 (gōng zhài) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
2554收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
2555财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
2556利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận
2557税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
2558存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2559资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn
2560税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế suất
2561银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
2562租赁资产 (zū lìn zī chǎn) – Leasehold asset – Tài sản cho thuê
2563外汇收益 (wài huì shōu yì) – Foreign exchange gain – Lợi nhuận ngoại hối
2564贸易融资 (mài yì róng zī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
2565进出口成本 (jìn chū kǒu chéng běn) – Import and export cost – Chi phí xuất nhập khẩu
2566贸易信用 (mài yì xìn yòng) – Trade credit – Tín dụng thương mại
2567出口信用保险 (chū kǒu xìn yòng bǎo xiǎn) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
2568结算方式 (jié suàn fāng shì) – Settlement method – Phương thức thanh toán
2569经常性支出 (jīng cháng xìng zhī chū) – Regular expenses – Chi phí thường xuyên
2570非经常性支出 (fēi jīng cháng xìng zhī chū) – Non-recurring expenses – Chi phí không thường xuyên
2571投资性资产 (tóu zī xìng zī chǎn) – Investment assets – Tài sản đầu tư
2572资产减值准备 (zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá trị tài sản
2573报表日 (bào biǎo rì) – Reporting date – Ngày báo cáo
2574资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn
2575关税 (guān shuì) – Customs duty – Thuế nhập khẩu
2576进出口税 (jìn chū kǒu shuì) – Import and export taxes – Thuế nhập khẩu và xuất khẩu
2577关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Customs duty rate – Mức thuế hải quan
2578税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax incentives – Chính sách ưu đãi thuế
2579税前扣除 (shuì qián kòu chú) – Pre-tax deductions – Khoản giảm thuế trước thuế
2580贸易关税 (mài yì guān shuì) – Trade tariffs – Thuế thương mại
2581国际贸易 (guó jì mài yì) – International trade – Thương mại quốc tế
2582贸易协定 (mài yì xié dìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
2583关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan
2584贸易保护主义 (mài yì bǎo hù zhǔ yì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo vệ thương mại
2585海外投资 (hǎi wài tóu zī) – Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2586国际市场 (guó jì shì chǎng) – International market – Thị trường quốc tế
2587外汇市场 (wài huì shì chǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
2588资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Fund allocation – Điều phối vốn
2589利率 (lì lǜ) – Interest rate – Lãi suất
2590贸易支付 (mài yì zhī fù) – Trade payment – Thanh toán thương mại
2591货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
2592汇率损失 (huì lǜ sǔn shī) – Exchange rate loss – Mất mát tỷ giá
2593损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2594存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn kho
2595商品 (shāng pǐn) – Goods – Hàng hóa
2596预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
2597非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
2598资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư
2599亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ
2600盈利 (yíng lì) – Profit – Lợi nhuận
2601利息 (lì xī) – Interest – Lãi suất
2602股东 (gǔ dōng) – Shareholder – Cổ đông
2603股票 (gǔ piào) – Stock – Cổ phiếu
2604项目支出 (xiàng mù zhī chū) – Project expenditure – Chi phí dự án
2605税务机关 (shuì wù jī guān) – Tax authority – Cơ quan thuế
2606报表审计 (bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2607固定资产投资回报率 (gù dìng zī chǎn tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment for fixed assets – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư tài sản cố định
2608外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ
2609外汇支出 (wài huì zhī chū) – Foreign exchange expenditure – Chi phí ngoại tệ
2610资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Fund management – Quản lý vốn
2611资金监管 (zī jīn jiān guǎn) – Fund supervision – Giám sát vốn
2612纳税 (nà shuì) – Tax payment – Nộp thuế
2613税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Thu thuế và quản lý thuế
2614进出口退税 (jìn chū kǒu tuì shuì) – Import/export tax refund – Hoàn thuế xuất nhập khẩu
2615资本金 (zī běn jīn) – Capital funds – Vốn chủ sở hữu
2616会计帐簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting books – Sổ sách kế toán
2617年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
2618营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenditure – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2619期末结转 (qī mò jié zhuǎn) – Closing balance – Dư cuối kỳ
2620期初余额 (qī chū yú é) – Opening balance – Dư đầu kỳ
2621应交税金 (yīng jiāo shuì jīn) – Payable taxes – Thuế phải nộp
2622业务报销 (yè wù bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
2623资金划拨 (zī jīn huà bō) – Fund allocation – Phân bổ vốn
2624分配利润 (fēn pèi lì rùn) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
2625资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of assets – Khấu hao tài sản
2626毛利 (máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2627税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở thuế
2628资金流水 (zī jīn liú shuǐ) – Fund flow – Dòng chảy vốn
2629损益分析 (sǔn yì fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ
2630预算审计 (yù suàn shěn jì) – Budget audit – Kiểm toán ngân sách
2631税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
2632现金存款 (xiàn jīn cún kuǎn) – Cash deposit – Tiền gửi
2633资金账户 (zī jīn zhàng hù) – Fund account – Tài khoản vốn
2634财务审核 (cái wù shěn hé) – Financial review – Xem xét tài chính
2635审计人员 (shěn jì rén yuán) – Auditor – Nhân viên kiểm toán
2636固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed costs – Chi phí cố định
2637变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable costs – Chi phí biến đổi
2638收入成本 (shōu rù chéng běn) – Revenue cost – Chi phí doanh thu
2639现金存量 (xiàn jīn cún liàng) – Cash stock – Số dư tiền mặt
2640资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
2641投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
2642业务收入 (yè wù shōu rù) – Operating income – Thu nhập hoạt động
2643期末余额 (qī mò yú é) – End-of-period balance – Dư cuối kỳ
2644财务健康度 (cái wù jiàn kāng dù) – Financial health – Tình trạng tài chính
2645预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget variance analysis – Phân tích sự chênh lệch ngân sách
2646账务处理系统 (zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
2647投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
2648业务风险 (yè wù fēng xiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
2649净现金流量 (jìng xiàn jīn liú liàng) – Net cash flow – Dòng tiền thuần
2650纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo) – Tax return – Tờ khai thuế
2651税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế
2652账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account reconciliation – Điều chỉnh tài khoản
2653期末结账 (qī mò jié zhàng) – Period-end closing – Đóng sổ cuối kỳ
2654预算执行率 (yù suàn zhí xíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
2655证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
2656项目收入 (xiàng mù shōu rù) – Project revenue – Doanh thu dự án
2657成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost calculation – Tính toán chi phí
2658预算审批 (yù suàn shěn pī) – Budget approval – Phê duyệt ngân sách
2659项目预算审核 (xiàng mù yù suàn shěn hé) – Project budget review – Xem xét ngân sách dự án
2660资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng tiền
2661财务盈余 (cái wù yíng yú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính
2662非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
2663扣除税费 (kòu chú shuì fèi) – Deduct taxes – Khấu trừ thuế
2664会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán
2665收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
2666运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2667营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí kinh doanh
2668账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản
2669汇率调整 (huì lǜ tiáo zhěng) – Exchange rate adjustment – Điều chỉnh tỷ giá
2670年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
2671企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2672预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Sự khác biệt ngân sách
2673销售折扣 (xiāo shòu zhē kòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
2674会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán
2675业务收支 (yè wù shōu zhī) – Business income and expenditure – Thu chi trong kinh doanh
2676租赁费用 (zū lìn fèi yòng) – Leasing cost – Chi phí thuê
2677资产折旧 (zī chǎn zhē jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
2678税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2679盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit allocation – Phân bổ lợi nhuận
2680营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động kinh doanh
2681税务顾问 (shuì wù gù wèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế
2682营业外收支 (yíng yè wài shōu zhī) – Non-operating income and expenditure – Thu chi ngoài hoạt động
2683股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi tức cổ đông
2684审计跟踪 (shěn jì gēn zōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán
2685营业额 (yíng yè é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng
2686损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
2687货物价值 (huò wù jià zhí) – Goods value – Giá trị hàng hóa
2688账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý sổ sách kế toán
2689劳动成本 (láo dòng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
2690贸易结算 (mào yì jié suàn) – Trade settlement – Thanh toán thương mại
2691财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
2692本期损益 (běn qī sǔn yì) – Current period profit and loss – Lãi lỗ kỳ này
2693融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn
2694收支平衡 (shōu zhī píng héng) – Balance between income and expenditure – Cân bằng thu chi
2695债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay
2696营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
2697财务职能 (cái wù zhí néng) – Financial function – Chức năng tài chính
2698财务部门 (cái wù bù mén) – Finance department – Bộ phận tài chính
2699持有资产 (chí yǒu zī chǎn) – Held assets – Tài sản nắm giữ
2700收入确认标准 (shōu rù quèrèn biāo zhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
2701长期投资回报 (cháng qī tóu zī huí bào) – Long-term investment return – Lợi tức đầu tư dài hạn
2702贷款偿还计划 (dài kuǎn cháng huán jì huà) – Loan repayment plan – Kế hoạch trả nợ vay
2703取消订单 – Cancel order – Hủy đơn hàng (qǔxiāo dìngdān)
2704货运代理费 – Freight forwarding fee – Phí giao nhận hàng (huòyùn dàilǐ fèi)
2705装货港 – Port of loading – Cảng bốc hàng (zhuānghuò gǎng)
2706卸货港 – Port of discharge – Cảng dỡ hàng (xièhuò gǎng)
2707到岸价 – CIF (Cost, Insurance, Freight) – Giá đến cảng (dào àn jià)
2708离岸价 – FOB (Free on Board) – Giá FOB (lí àn jià)
2709增值税发票 – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT (zēngzhíshuì fāpiào)
2710统一发票 – Unified invoice – Hóa đơn thống nhất (tǒngyī fāpiào)
2711海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan (hǎiguān gūjià)
2712出境货物 – Export goods – Hàng hóa xuất cảnh (chūjìng huòwù)
2713入境货物 – Import goods – Hàng hóa nhập cảnh (rùjìng huòwù)
2714样品费用 – Sample cost – Chi phí mẫu hàng (yàngpǐn fèiyòng)
2715清关手续 – Customs clearance procedure – Thủ tục thông quan (qīngguān shǒuxù)
2716结算方式 – Settlement method – Phương thức thanh toán (jiésuàn fāngshì)
2717支付条款 – Payment terms – Điều khoản thanh toán (zhīfù tiáokuǎn)
2718信用证期限 – L/C validity – Thời hạn L/C (xìnyòngzhèng qīxiàn)
2719到付运费 – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau (dàofù yùnfèi)
2720预付运费 – Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước (yùfù yùnfèi)
2721运输方式 – Mode of transport – Phương thức vận chuyển (yùnshū fāngshì)
2722陆运单 – CMR (Road transport document) – Vận đơn đường bộ (lùyùn dān)
2723空运单 – Air waybill – Vận đơn hàng không (kōngyùn dān)
2724海运提单 – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển (hǎiyùn tídān)
2725起运港 – Port of departure – Cảng khởi hành (qǐyùn gǎng)
2726到达港 – Port of arrival – Cảng đến (dàodá gǎng)
2727商品描述 – Product description – Mô tả hàng hóa (shāngpǐn miáoshù)
2728计费重量 – Chargeable weight – Trọng lượng tính phí (jìfèi zhòngliàng)
2729净重 – Net weight – Trọng lượng tịnh (jìngzhòng)
2730毛重 – Gross weight – Trọng lượng tổng (máozhòng)
2731托盘 – Pallet – Pallet (tuōpán)
2732集装箱 – Container – Container (jízhuāngxiāng)
2733装柜单 – Container load plan – Phiếu đóng hàng vào container (zhuāngguì dān)
2734货代公司 – Freight forwarder – Công ty giao nhận (huòdài gōngsī)
2735装箱清单 – Packing list – Phiếu đóng gói (zhuāngxiāng qīngdān)
2736货物追踪 – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa (huòwù zhuīzōng)
2737运单号码 – Waybill number – Số vận đơn (yùndān hàomǎ)
2738提单副本 – Copy B/L – Bản sao vận đơn (tídān fùběn)
2739提单正本 – Original B/L – Bản chính vận đơn (tídān zhèngběn)
2740交单日期 – Date of submission – Ngày nộp chứng từ (jiāodān rìqī)
2741交单银行 – Negotiating bank – Ngân hàng giao chứng từ (jiāodān yínháng)
2742开证银行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành (kāizhèng yínháng)
2743报价有效期 – Quotation validity – Hiệu lực báo giá (bàojià yǒuxiàoqī)
2744投保人 – Insured – Người được bảo hiểm (tóubǎorén)
2745保险金额 – Insured amount – Số tiền bảo hiểm (bǎoxiǎn jīn’é)
2746索赔 – Claim – Khiếu nại (suǒpéi)
2747索赔单据 – Claim documents – Hồ sơ khiếu nại (suǒpéi dānjù)
2748理赔 – Settle claim – Giải quyết bồi thường (lǐpéi)
2749危险品 – Dangerous goods – Hàng nguy hiểm (wēixiǎn pǐn)
2750货损 – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa (huò sǔn)
2751货差 – Cargo shortage – Thiếu hàng (huò chà)
2752装运时间 – Shipping time – Thời gian giao hàng (zhuāngyùn shíjiān)
2753分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
2754支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
2755票据到期 (piàojù dàoqī) – Maturity of bill – Đến hạn hối phiếu
2756资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2757结汇率 (jiéhuì lǜ) – Settlement exchange rate – Tỷ giá hối đoái khi thanh toán
2758海关估价 (hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan
2759逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Overdue payment – Thanh toán trễ hạn
2760预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
2761信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
2762汇票到期 (huìpiào dàoqī) – Bill maturity – Hạn thanh toán hối phiếu
2763佣金结算 (yòngjīn jiésuàn) – Commission settlement – Quyết toán hoa hồng
2764进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
2765出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
2766汇率损益 (huìlǜ sǔnyì) – Exchange gain/loss – Lãi/lỗ tỷ giá
2767报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan
2768结汇单据 (jiéhuì dānjù) – Settlement documents – Chứng từ thanh toán
2769应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
2770应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
2771折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
2772资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset list – Danh sách tài sản
2773税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
2774财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính
2775审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
2776增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT
2777银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
2778账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản
2779退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý hàng trả
2780信用审查 (xìnyòng shěnchá) – Credit review – Thẩm định tín dụng
2781合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng
2782价格核算 (jiàgé hésuàn) – Price calculation – Tính giá
2783发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
2784税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
2785预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước
2786财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
2787付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán
2788总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General ledger account – Tài khoản tổng hợp
2789项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án
2790报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis – Phân tích báo cáo
2791现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
2792发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
2793投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – ROI (Return on Investment) – Tỷ suất sinh lời
2794资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
2795资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản
2796税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
2797应纳税额 (yīng nà shuì’é) – Tax payable – Số thuế phải nộp
2798现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
2799费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Dự toán chi phí
2800财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
2801对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
2802账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Kiểm tra đối chiếu sổ sách
2803付款条件 – Payment terms – Điều kiện thanh toán (fù kuǎn tiáo jiàn)
2804提单副本 – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn (tí dān fù běn)
2805到岸价格 – CIF price – Giá đến cảng (dào àn jià gé)
2806发票号码 – Invoice number – Số hóa đơn (fā piào hào mǎ)
2807进口许可证 – Import license – Giấy phép nhập khẩu (jìn kǒu xǔ kě zhèng)
2808出口许可证 – Export license – Giấy phép xuất khẩu (chū kǒu xǔ kě zhèng)
2809最终客户 – End customer – Khách hàng cuối cùng (zuì zhōng kè hù)
2810中转港 – Transshipment port – Cảng trung chuyển (zhōng zhuǎn gǎng)
2811分批装运 – Partial shipment – Giao hàng từng phần (fēn pī zhuāng yùn)
2812装船日期 – Shipment date – Ngày giao hàng (zhuāng chuán rì qī)
2813提单日期 – B/L date – Ngày phát hành vận đơn (tí dān rì qī)
2814出口退税单 – Export tax rebate form – Đơn hoàn thuế xuất khẩu (chū kǒu tuì shuì dān)
2815验货报告 – Inspection report – Báo cáo kiểm hàng (yàn huò bào gào)
2816协议价格 – Agreed price – Giá đã thỏa thuận (xié yì jià gé)
2817报价单 – Quotation – Bảng báo giá (bào jià dān)
2818成本核算表 – Cost statement – Bảng tính giá thành (chéng běn hé suàn biǎo)
2819关税代码 – Tariff code – Mã thuế quan (guān shuì dài mǎ)
2820海关编码 – Customs code – Mã hải quan (hǎi guān biān mǎ)
2821原产地证书 – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ (yuán chǎn dì zhèng shū)
2822结汇单 – Settlement form – Phiếu kết hối (jié huì dān)
2823核销证明 – Verification certificate – Chứng từ xác minh (hé xiāo zhèng míng)
2824清关费 – Customs clearance fee – Phí làm thủ tục hải quan (qīng guān fèi)
2825商业发票副本 – Copy of commercial invoice – Bản sao hóa đơn thương mại (shāng yè fā piào fù běn)
2826包装方式 – Packing method – Phương thức đóng gói (bāo zhuāng fāng shì)
2827装箱单号 – Packing list number – Số phiếu đóng gói (zhuāng xiāng dān hào)
2828保险金额 – Insurance amount – Số tiền bảo hiểm (bǎo xiǎn jīn é)
2829货款 – Payment for goods – Tiền hàng (huò kuǎn)
2830商品代码 – Product code – Mã hàng hóa (shāng pǐn dài mǎ)
2831汇票到期日 – Bill maturity date – Ngày đáo hạn hối phiếu (huì piào dào qī rì)
2832拖欠账款 – Outstanding account – Khoản công nợ quá hạn (tuō qiàn zhàng kuǎn)
2833应收账款余额 – Receivables balance – Dư nợ phải thu (yīng shōu zhàng kuǎn yú é)
2834应付账款余额 – Payables balance – Dư nợ phải trả (yīng fù zhàng kuǎn yú é)
2835货款结算 – Settlement of goods payment – Thanh toán tiền hàng (huò kuǎn jié suàn)
2836银行结汇单 – Bank settlement form – Phiếu kết hối ngân hàng (yín háng jié huì dān)
2837税务登记号 – Tax registration number – Mã số thuế (shuì wù dēng jì hào)
2838关税预缴 – Duty prepayment – Tạm ứng thuế quan (guān shuì yù jiǎo)
2839税单号码 – Tax receipt number – Số biên lai thuế (shuì dān hào mǎ)
2840累计出口金额 – Cumulative export amount – Tổng kim ngạch xuất khẩu (lěi jì chū kǒu jīn é)
2841实际付款人 – Actual payer – Người thanh toán thực tế (shí jì fù kuǎn rén)
2842收款账户 – Receiving account – Tài khoản nhận tiền (shōu kuǎn zhàng hù)
2843付款账户 – Paying account – Tài khoản thanh toán (fù kuǎn zhàng hù)
2844电汇凭证 – Telegraphic transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản điện tử (diàn huì píng zhèng)
2845出口订单 – Export order – Đơn hàng xuất khẩu (chū kǒu dìng dān)
2846索赔信 – Claim letter – Thư khiếu nại (suǒ péi xìn)
2847财务科目 – Accounting subject – Mục kế toán (cái wù kē mù)
2848收入确认 – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu (shōu rù què rèn)
2849成本核对 – Cost verification – Đối chiếu chi phí (chéng běn hé duì)
2850发票核销 – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn (fā piào hé xiāo)
2851手工核算 (shǒu gōng hé suàn) – Manual accounting – Hạch toán thủ công
2852税金计算 (shuì jīn jì suàn) – Tax calculation – Tính toán thuế
2853会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Chế độ kế toán
2854扣除项目 (kòu chú xiàng mù) – Deduction items – Khoản khấu trừ
2855增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
2856退税申报 (tuì shuì shēn bào) – Tax rebate declaration – Khai báo hoàn thuế
2857凭证管理 (píng zhèng guǎn lǐ) – Voucher management – Quản lý chứng từ
2858库存商品 (kù cún shāng pǐn) – Inventory goods – Hàng tồn kho
2859核定利润 (hé dìng lì rùn) – Assessed profit – Lợi nhuận được xác định
2860对账差异 (duì zhàng chā yì) – Reconciliation discrepancy – Chênh lệch đối chiếu
2861稽核制度 (jī hé zhì dù) – Audit system – Chế độ kiểm toán
2862会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Các khoản mục kế toán
2863项目核算 (xiàng mù hé suàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án
2864付款凭证 (fù kuǎn píng zhèng) – Payment voucher – Chứng từ thanh toán
2865单据审核 (dān jù shěn hé) – Document review – Kiểm tra chứng từ
2866实收资本 (shí shōu zī běn) – Paid-in capital – Vốn đã góp
2867账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account verification – Đối chiếu sổ sách
2868增值税率 (zēng zhí shuì lǜ) – VAT rate – Thuế suất VAT
2869月度结账 (yuè dù jié zhàng) – Monthly closing – Chốt sổ theo tháng
2870财务年度 (cái wù nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
2871记账凭证 (jì zhàng píng zhèng) – Journal voucher – Phiếu ghi sổ
2872报关费 (bào guān fèi) – Customs declaration fee – Phí khai báo hải quan
2873期初余额 (qī chū yú é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
2874收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
2875发票录入 (fā piào lù rù) – Invoice input – Nhập hóa đơn
2876税额抵扣 (shuì é dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
2877成本构成 (chéng běn gòu chéng) – Cost composition – Cấu thành chi phí
2878会计软件升级 (huì jì ruǎn jiàn shēng jí) – Accounting software upgrade – Nâng cấp phần mềm kế toán
2879账务处理流程 (zhàng wù chǔ lǐ liú chéng) – Accounting process – Quy trình xử lý kế toán
2880会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2881出口应收账款 (chū kǒu yīng shōu zhàng kuǎn) – Export accounts receivable – Các khoản phải thu xuất khẩu
2882货币兑换差额 (huò bì duì huàn chā é) – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá
2883总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General ledger account – Tài khoản tổng hợp
2884进口税金 (jìn kǒu shuì jīn) – Import duties – Thuế nhập khẩu
2885折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ
2886税务登记号 (shuì wù dēng jì hào) – Tax registration number – Mã số thuế
2887报销单据 (bào xiāo dān jù) – Reimbursement documents – Chứng từ thanh toán
2888财务共享中心 (cái wù gòng xiǎng zhōng xīn) – Financial shared service center – Trung tâm chia sẻ tài chính
2889进项发票 (jìn xiàng fā piào) – Input invoice – Hóa đơn đầu vào
2890销项发票 (xiāo xiàng fā piào) – Output invoice – Hóa đơn đầu ra
2891票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill management – Quản lý phiếu
2892发票认证 (fā piào rèn zhèng) – Invoice authentication – Xác nhận hóa đơn
2893财务系统维护 (cái wù xì tǒng wéi hù) – Financial system maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính
2894操作成本 (cāozuò chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
2895成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
2896税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
2897退税政策 (tuìshuì zhèngcè) – Tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế
2898贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
2899贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
2900商务合同 (shāngwù hétóng) – Business contract – Hợp đồng thương mại
2901信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
2902财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính
2903资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation – Định giá tài sản
2904投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
2905投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2906利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2907现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán tiền mặt
2908分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
2909账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị ghi sổ
2910实际价值 (shíjì jiàzhí) – Actual value – Giá trị thực tế
2911投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2912应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu qua hối phiếu
2913应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả qua hối phiếu
2914资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
2915财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
2916盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2917现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2918现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2919库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2920固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
2921变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
2922财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
2923信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2924投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
2925折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period – Thời gian khấu hao
2926财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
2927盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
2928偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
2929资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
2930纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
2931合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
2932发票系统 (fāpiào xìtǒng) – Invoice system – Hệ thống hóa đơn
2933财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
2934审计制度 (shěnjì zhìdù) – Audit system – Chế độ kiểm toán
2935成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
2936内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
2937外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập
2938财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
2939资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
2940赔偿款项 – Compensation payment – Khoản tiền bồi thường (péi cháng kuǎn xiàng)
2941分期付款 – Installment payment – Trả góp (fēn qī fù kuǎn)
2942垫付款项 – Advance payment – Khoản thanh toán tạm ứng (diàn fù kuǎn xiàng)
2943支票账户 – Checking account – Tài khoản séc (zhī piào zhàng hù)
2944信用账户 – Credit account – Tài khoản tín dụng (xìn yòng zhàng hù)
2945票据折现 – Discounting bills – Chiết khấu hối phiếu (piào jù zhé xiàn)
2946折旧准备 – Depreciation reserve – Dự phòng khấu hao (zhé jiù zhǔn bèi)
2947呆账准备 – Bad debt reserve – Dự phòng nợ xấu (dāi zhàng zhǔn bèi)
2948利润分配 – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận (lì rùn fēn pèi)
2949分红派息 – Dividend payout – Trả cổ tức (fēn hóng pài xī)
2950费用摊销 – Expense amortization – Phân bổ chi phí (fèi yòng tān xiāo)
2951利润留存 – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại (lì rùn liú cún)
2952资金成本 – Cost of capital – Chi phí vốn (zī jīn chéng běn)
2953固定资产成本 – Fixed asset cost – Chi phí tài sản cố định (gù dìng zī chǎn chéng běn)
2954增值税发票 – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT (zēng zhí shuì fā piào)
2955统一发票 – Uniform invoice – Hóa đơn chuẩn (tǒng yī fā piào)
2956应纳税所得额 – Taxable income – Thu nhập chịu thuế (yīng nà shuì suǒ dé é)
2957税收减免 – Tax exemption – Miễn giảm thuế (shuì shōu jiǎn miǎn)
2958税收抵免 – Tax credit – Khấu trừ thuế (shuì shōu dǐ miǎn)
2959纳税义务人 – Taxpayer – Người nộp thuế (nà shuì yì wù rén)
2960税收登记证 – Tax registration certificate – Giấy đăng ký thuế (shuì shōu dēng jì zhèng)
2961免税政策 – Tax-free policy – Chính sách miễn thuế (miǎn shuì zhèng cè)
2962退税单 – Tax refund form – Phiếu hoàn thuế (tuì shuì dān)
2963海关申报单 – Customs declaration form – Tờ khai hải quan (hǎi guān shēn bào dān)
2964报关公司 – Customs brokerage company – Công ty khai báo hải quan (bào guān gōng sī)
2965通关单 – Clearance certificate – Giấy thông quan (tōng guān dān)
2966清关费用 – Customs clearance fee – Phí thông quan (qīng guān fèi yòng)
2967海关代码 – Customs code – Mã hải quan (hǎi guān dài mǎ)
2968报检单 – Inspection declaration form – Phiếu khai kiểm (bào jiǎn dān)
2969装箱单 – Packing list – Phiếu đóng gói (zhuāng xiāng dān)
2970运输方式 – Mode of transport – Phương thức vận chuyển (yùn shū fāng shì)
2971运输保险 – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển (yùn shū bǎo xiǎn)
2972投保人 – Policyholder – Người mua bảo hiểm (tóu bǎo rén)
2973承保范围 – Coverage – Phạm vi bảo hiểm (chéng bǎo fàn wéi)
2974索赔程序 – Claim procedure – Quy trình đòi bồi thường (suǒ péi chéng xù)
2975保险单号 – Insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm (bǎo xiǎn dān hào)
2976发货日期 – Shipment date – Ngày giao hàng (fā huò rì qī)
2977到货通知 – Arrival notice – Thông báo hàng đến (dào huò tōng zhī)
2978提货单 – Delivery order – Lệnh nhận hàng (tí huò dān)
2979交货凭证 – Delivery receipt – Biên bản giao hàng (jiāo huò píng zhèng)
2980交货方式 – Delivery terms – Điều kiện giao hàng (jiāo huò fāng shì)
2981预付款比例 – Advance payment ratio – Tỷ lệ đặt cọc (yù fù kuǎn bǐ lì)
2982保函金额 – Guarantee amount – Giá trị bảo lãnh (bǎo hán jīn é)
2983开证银行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C (kāi zhèng yín háng)
2984通知银行 – Advising bank – Ngân hàng thông báo L/C (tōng zhī yín háng)
2985议付银行 – Negotiating bank – Ngân hàng thương lượng (yì fù yín háng)
2986保兑银行 – Confirming bank – Ngân hàng xác nhận L/C (bǎo duì yín háng)
2987托收银行 – Collecting bank – Ngân hàng nhờ thu (tuō shōu yín háng)
2988远期信用证 – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm (yuǎn qī xìn yòng zhèng)

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Với trình độ HSK 9 và kinh nghiệm đào tạo hàng nghìn học viên xuất sắc tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster, ông đã xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao. Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA 9 quyển của ông được đánh giá cao về tính thực tiễn và khả năng ứng dụng, trở thành tài liệu chuẩn mực cho các khóa học luyện thi HSK, HSKK và tiếng Trung thương mại.

Nội dung nổi bật của Ebook

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành và mẫu câu giao tiếp trong các tình huống kinh doanh quốc tế. Nội dung chính bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Gần 800 thuật ngữ chuyên sâu liên quan đến hợp đồng, đàm phán, xuất nhập khẩu, logistics và các hoạt động thương mại khác. Mỗi từ vựng đều được cung cấp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể.

Mẫu câu giao tiếp trọng điểm: Hơn 600 mẫu câu đàm phán thực dụng, bao gồm các tình huống như thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, xử lý tranh chấp và hợp tác kinh doanh. Các mẫu câu được giải thích chi tiết về ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng áp dụng.

Bài tập thực hành: Các bài tập thay thế câu và hoàn thành hội thoại giúp người học ôn tập và vận dụng kiến thức một cách hiệu quả.

Hướng dẫn văn hóa kinh doanh: Ngoài ngôn ngữ, ebook còn cung cấp thông tin về các chuẩn mực văn hóa và thực tiễn kinh doanh tại Trung Quốc, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp thực tế.

Đối tượng sử dụng

Cuốn ebook này phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:

Doanh nhân và nhân viên văn phòng: Những người làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, và thương mại quốc tế.

Sinh viên và học viên: Những người đang theo học các khóa tiếng Trung thương mại hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK.

Người tự học: Những cá nhân muốn tự nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong bối cảnh kinh doanh mà không cần tham gia các khóa học trực tiếp.

Điểm mạnh của Ebook

Tính thực tiễn cao: Nội dung được biên soạn dựa trên các tình huống thực tế trong kinh doanh, đảm bảo người học có thể áp dụng ngay vào công việc.

Hệ thống hóa kiến thức: Từ vựng và mẫu câu được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ.

Tích hợp với giáo trình BOYA: Là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, ebook này bổ trợ hoàn hảo cho các tài liệu khác của tác giả, tạo nên một lộ trình học tập toàn diện.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép người học truy cập mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị khác nhau.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là một công cụ đắc lực giúp người học chinh phục các cơ hội trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với sự tâm huyết và chuyên môn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đây là tài liệu lý tưởng cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp của bạn!

Để biết thêm thông tin và tải ebook, vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster qua hotline: Hà Nội – 090 468 4983, TP HCM – 090 325 4870 hoặc truy cập website chính thức của ChineMaster.

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK từ cơ bản đến nâng cao

Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng với thị trường quốc tế, đặc biệt là thị trường Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, nhu cầu sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thương mại và đàm phán hợp đồng đang trở thành yêu cầu thiết yếu đối với nhiều cá nhân và tổ chức. Thấu hiểu được tầm quan trọng đó, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung chuyên sâu ChineMaster, đã biên soạn và xuất bản tác phẩm chuyên ngành đặc biệt mang tên Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại, dưới dạng ebook chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung ở lĩnh vực thương mại, kinh doanh, xuất nhập khẩu và các hoạt động đàm phán quốc tế.

Đây là một trong những tác phẩm thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác và xây dựng, nhằm phục vụ mục tiêu đào tạo toàn diện từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành chuyên sâu, ứng dụng thực tế cao, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên biệt như kế toán, kiểm toán, ngân hàng, thương mại quốc tế, logistics, xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại và giao dịch điện tử.

Nội dung và cấu trúc nổi bật của cuốn sách

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được biên soạn theo phương pháp hiện đại, bài bản và hệ thống hóa cao. Toàn bộ từ vựng trong sách được lựa chọn và tổng hợp theo các chủ đề thực tiễn trong đàm phán thương mại, chẳng hạn như: mở đầu cuộc đàm phán, chào hỏi đối tác, giới thiệu sản phẩm – dịch vụ, thương lượng giá cả, điều khoản thanh toán, thời gian giao hàng, vận chuyển, thuế quan, điều kiện bảo hành, điều khoản chấm dứt hợp đồng, xử lý tranh chấp và thương lượng lại điều kiện hợp đồng.

Mỗi mục từ vựng đều được trình bày đầy đủ ba phần: tiếng Trung gốc, phiên âm pinyin chuẩn xác và phần dịch nghĩa tiếng Việt dễ hiểu, sát với văn phong kinh tế thương mại. Đặc biệt, mỗi từ vựng còn được đưa vào nhiều mẫu câu ví dụ minh họa mang tính thực tế, được xây dựng dựa trên các kịch bản đàm phán thương mại phổ biến giữa doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp Trung Quốc.

Cách trình bày rõ ràng, dễ học, dễ hiểu, dễ ghi nhớ và dễ áp dụng trong thực tế khiến cuốn sách trở thành một tài liệu học tập lý tưởng cho người đang theo đuổi định hướng tiếng Trung thương mại chuyên sâu.

Vai trò và uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master – Thanh Xuân HSK, nơi đã và đang đào tạo hàng nghìn học viên từ khắp cả nước, đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK. Ông cũng chính là tác giả độc quyền biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (phiên bản BÁC NHÃ) gồm 9 quyển, được đánh giá là hệ thống giáo trình hiện đại, cập nhật và sát với đề thi HSK các cấp từ 1 đến 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định được vị thế hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung luyện thi, đặc biệt là đối với các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như HSK và TOCFL. Ông đồng thời cũng là chuyên gia xây dựng các khóa học tiếng Trung thương mại và chuyên ngành có tính ứng dụng thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu học tập, công việc và thi cử cho mọi đối tượng.

Lợi ích thực tiễn mà cuốn sách mang lại

Không giống các tài liệu học từ vựng thông thường mang tính lý thuyết đơn lẻ, cuốn Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế với định hướng hoàn toàn ứng dụng, tập trung phục vụ cho các tình huống giao tiếp và thương lượng cụ thể. Sách giúp người học:

Nắm vững các thuật ngữ thương mại chuyên ngành thông dụng trong tiếng Trung

Luyện kỹ năng sử dụng từ vựng trong bối cảnh đàm phán thực tế

Nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ trong các cuộc thương lượng bằng tiếng Trung

Phát triển tư duy giao tiếp song ngữ Việt – Trung một cách linh hoạt

Chuẩn bị kiến thức chuyên môn để phục vụ cho các kỳ thi HSK 4, 5, 6 và HSKK trung cấp, cao cấp

Cuốn sách đặc biệt phù hợp với:

Học viên đang luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK từ cấp độ trung cấp trở lên

Nhân sự làm trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, order hàng Trung Quốc

Sinh viên chuyên ngành thương mại, kinh tế, kinh doanh quốc tế đang học tiếng Trung

Người đang chuẩn bị tham gia các cuộc đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc

Cá nhân muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành để phát triển sự nghiệp

Hình thức phát hành và cách tiếp cận

Cuốn sách hiện đang được phát hành dưới dạng ebook PDF chuyên ngành, thuận tiện cho việc học tập trực tuyến mọi lúc mọi nơi. Ebook được lưu trữ và phổ biến trên hệ thống học liệu trực tuyến thuộc nền tảng giáo dục ChineMaster EDU, đồng thời cũng được sử dụng làm tài liệu chính thức trong các lớp đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.

Với hàm lượng kiến thức phong phú, cách trình bày khoa học, dễ học, dễ nhớ, cuốn Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học từ vựng, mà còn là cẩm nang đàm phán thương mại bằng tiếng Trung thiết thực và hiệu quả. Tác phẩm là sự kết tinh giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tế kinh doanh, là sự giao thoa giữa chuẩn mực học thuật và nhu cầu ứng dụng, góp phần trang bị cho người học một nền tảng vững chắc để giao tiếp, làm việc, và thành công trong môi trường quốc tế hóa hiện nay.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung thương mại chuyên sâu, thực tế và có giá trị ứng dụng cao, thì cuốn sách này chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách

Cuốn sách được thiết kế tập trung vào các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh quốc tế, đặc biệt là các cuộc đàm phán thương mại. Nội dung bao gồm:

Kho từ vựng phong phú: Hàng trăm từ vựng chuyên ngành thương mại, được sắp xếp khoa học theo chủ đề như hợp đồng, giao dịch, đàm phán giá cả, và quản lý dự án.

Ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể.

Hướng dẫn phát âm chuẩn: Các từ vựng được chú thích phiên âm Pinyin, hỗ trợ người học phát âm chính xác.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các doanh nhân, nhân viên văn phòng, và sinh viên ngành kinh tế muốn làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu uy tín tại Việt Nam. Ông không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là một nhà sáng tạo nội dung, mang đến các phương pháp học tiếng Trung hiện đại, dễ tiếp cận. Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là minh chứng cho sự tận tâm của ông trong việc cung cấp tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng.

CHINEMASTER, dưới sự dẫn dắt của Nguyễn Minh Vũ, đã phát triển nhiều khóa học và tài liệu học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ hàng ngàn học viên trên cả nước. Cuốn sách này là một phần trong hệ thống giáo trình toàn diện, góp phần nâng cao vị thế của thương hiệu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.

Đối tượng phù hợp

Cuốn sách phù hợp với:

Doanh nhân, nhân viên làm việc trong các công ty liên quan đến thị trường Trung Quốc.

Sinh viên ngành kinh tế, thương mại, hoặc ngoại ngữ muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp trở lên, muốn mở rộng vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là công cụ đắc lực giúp người học tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp thương mại. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại của Nguyễn Minh Vũ, tác phẩm này xứng đáng là một trong những tài liệu Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung thương mại, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER

Trong kho tàng các tác phẩm Hán ngữ chuyên sâu, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã và đang khẳng định vị thế là một tác phẩm tiêu biểu và không thể thiếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng tiếng Trung, mà còn là kết tinh của tri thức, kinh nghiệm thực tiễn và tính ứng dụng cao trong lĩnh vực giao thương quốc tế. Tác phẩm cung cấp hàng ngàn từ vựng chuyên biệt, cấu trúc câu thương mại, cụm từ giao tiếp đàm phán được chọn lọc kỹ lưỡng theo chuẩn ngôn ngữ thương mại hiện đại của Trung Quốc đại lục. Người học không những nắm vững vốn từ chuyên ngành mà còn được tiếp cận với ngữ cảnh thực tiễn đàm phán thương mại quốc tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Thạc sĩ Hán ngữ chuyên ngành Biên Phiên dịch Thương mại Quốc tế, đồng thời là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – đã dành nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và đào tạo các thế hệ học viên học tiếng Trung giao tiếp thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Cuốn ebook là một phần quan trọng nằm trong hệ thống giáo trình tiếng Trung giao tiếp thương mại thực chiến do chính thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập chuyên sâu cho các đối tượng như:

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế – Thương mại – Ngoại ngữ

Nhân sự xuất nhập khẩu

Nhà đầu tư, doanh nhân có nhu cầu giao tiếp, đàm phán với đối tác Trung Quốc

Người học tiếng Trung định hướng nghề nghiệp liên quan đến thương mại quốc tế

Với phương pháp trình bày logic, rõ ràng, có ví dụ minh họa thực tế, cuốn sách giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng ngay trong công việc đàm phán, thương lượng, ký kết hợp đồng. Đây cũng là tài liệu độc quyền chỉ có trong hệ thống đào tạo của CHINEMASTER – Trung tâm tiếng Trung TOP 1 tại Việt Nam về chất lượng giảng dạy tiếng Trung thương mại chuyên sâu.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung hàng đầu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn giáo trình này không chỉ là công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả mà còn là nguồn tài liệu quý giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào các tình huống thực tế trong kinh doanh và thương mại. Nội dung giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ thường dùng trong đàm phán thương mại, giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn.

Tình huống thực tế: Các bài học được xây dựng dựa trên các kịch bản đàm phán, từ đặt hàng, thương thảo hợp đồng đến giải quyết tranh chấp.

Phương pháp học hiện đại: Kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.

Hướng dẫn chi tiết: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn giáo trình với ngôn ngữ dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster

Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên đạt được hiệu quả cao trong việc học tiếng Trung. Trung tâm nổi bật với:

Đội ngũ giảng viên chất lượng: Dẫn dắt bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình.

Cơ sở vật chất hiện đại: Tạo môi trường học tập chuyên nghiệp, hỗ trợ tối đa cho học viên.

Khóa học đa dạng: Phù hợp với mọi trình độ, từ HSK 1 đến HSK 6, và các khóa chuyên sâu về tiếng Trung thương mại.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn uy tín của cộng đồng học tiếng Trung, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi giao lưu, trao đổi kiến thức giữa các học viên và giảng viên, tạo nên một cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến cơ hội học tập chất lượng cao cho mọi học viên. Hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung mà còn phát triển các tài liệu học tập chuyên sâu, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một điểm sáng.

Với sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng, đội ngũ giảng viên tận tâm và các nền tảng học tập trực tuyến, ChineMaster đã khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với ngôn ngữ thương mại một cách chuyên nghiệp. Được sử dụng tại ChineMaster – THANHXUANHSK và lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, khẳng định vị thế của hệ thống CHINEMASTER EDU trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình Độc quyền trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là lĩnh vực đàm phán thương mại, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là một tác phẩm kinh điển không thể thiếu dành cho học viên tại các Trung tâm tiếng Trung chuyên nghiệp, đặc biệt là trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Giáo trình độc quyền – Đậm chất thực chiến và ứng dụng

Tác phẩm này không đơn thuần là một cuốn sách từ vựng thông thường mà là sự kết tinh từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế hơn 20 năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại, tiếng Trung đàm phán hợp đồng, xuất nhập khẩu, thương thảo giá cả, điều khoản vận chuyển, thanh toán quốc tế v.v.

Cuốn sách được biên soạn tỉ mỉ, logic, bám sát các tình huống giao tiếp thực tế trong đàm phán thương mại song phương và đa phương. Mỗi từ vựng không chỉ đi kèm phiên âm pinyin mà còn có cả ngữ cảnh ứng dụng thực tế, cấu trúc câu đàm phán mẫu, giúp học viên dễ dàng vận dụng ngay trong công việc và cuộc sống.

Nơi lưu trữ và phân phối chính thức

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại hiện đang được lưu hành và lưu trữ chính thức trên các nền tảng trực tuyến thuộc hệ sinh thái giáo dục ChineMaster:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Hệ thống CHINEMASTER EDU

Tất cả đều thuộc hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với hàng chục ngàn tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, các khóa học online – offline, video bài giảng chất lượng cao và đặc biệt là sự đồng hành của đội ngũ giáo viên được đào tạo trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Giá trị ứng dụng thực tế cao

Không chỉ dừng lại ở mặt học thuật, cuốn giáo trình còn được hàng nghìn học viên và doanh nhân sử dụng như một công cụ hỗ trợ thương lượng với đối tác Trung Quốc, từ khâu khởi đầu hợp tác cho đến các điều khoản phức tạp trong hợp đồng kinh doanh.

Đây là tài liệu được ưu tiên giảng dạy trong các khóa học chuyên đề tiếng Trung thương mại và đàm phán thực tế tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân Hà Nội – nơi đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt trình độ HSK 6 – 9 và HSKK Cao cấp, đồng thời làm việc trong nhiều doanh nghiệp thương mại – logistics xuyên biên giới.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cột mốc mới trong hành trình học tiếng Trung

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên tiếng Trung. Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học thuật thông thường mà còn là kết quả của sự tâm huyết và dày công nghiên cứu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, mang đến cho người học một kho tàng từ vựng chuyên ngành về đàm phán thương mại. Với sự hỗ trợ của cuốn sách ebook này, học viên có thể dễ dàng mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường thương mại quốc tế.

Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại đánh dấu một bước tiến quan trọng trong hành trình học tiếng Trung của nhiều học viên. Cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng thực tế để ứng dụng trong công việc và cuộc sống.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều thời gian và công sức để biên soạn cuốn sách phù hợp với nhu cầu của người học. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của tác giả đã tạo nên một tác phẩm chất lượng, đáp ứng được nhu cầu của cộng đồng học viên tiếng Trung.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tạo điều kiện cho sự ra mắt thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại. Sự kiện này không chỉ là một cột mốc quan trọng trong hoạt động đào tạo của trung tâm mà còn thể hiện sự gắn kết giữa trung tâm và cộng đồng học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một nguồn tài liệu quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với sự hỗ trợ của cuốn sách, học viên có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp và đàm phán, mở ra những cơ hội mới trong sự nghiệp và công việc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Dấu ấn học thuật đặc sắc từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung trên cả nước.

Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình chuyên ngành đơn thuần, mà còn là một phần tinh hoa được chắt lọc từ bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình biên soạn đồ sộ và công phu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành trọn tâm huyết và nhiều năm nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ Trung Quốc ứng dụng thực tiễn.

Với nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường đàm phán thương mại song ngữ Trung – Việt, giáo trình mang đến cho học viên một kho tàng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sâu sắc, có tính ứng dụng cao, giúp người học nhanh chóng làm chủ kỹ năng ngôn ngữ chuyên biệt trong lĩnh vực kinh tế, xuất nhập khẩu, thương lượng hợp đồng và giao dịch thương mại quốc tế.

Tác phẩm ebook này là công cụ học tập vô cùng hữu ích, hỗ trợ người học không chỉ nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt, mà còn từng bước xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt – một trong những yếu tố cốt lõi để thành công trong lĩnh vực giao tiếp thương mại chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc.

Sự ra đời của cuốn giáo trình này tiếp tục khẳng định uy tín và vị thế hàng đầu của hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong việc đào tạo và cung cấp tài liệu học tập chuyên sâu, thực tiễn, phù hợp với nhu cầu ngày càng đa dạng của người học hiện đại. Đây cũng chính là minh chứng cho tâm huyết và tầm nhìn chiến lược của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một nền tảng học tiếng Trung toàn diện, bài bản và hiệu quả cao.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng tích cực ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên, cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại đã nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các học viên, đặc biệt là những người đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Cuốn sách được đánh giá cao nhờ nội dung chuyên sâu, hệ thống từ vựng phong phú và cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận. Đây là một công cụ hữu ích, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các tình huống đàm phán thương mại thực tế.

Sự hưởng ứng tích cực này là minh chứng cho chất lượng của tác phẩm cũng như uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã dành nhiều tâm huyết để xây dựng các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU cũng đóng vai trò quan trọng trong việc mang tác phẩm này đến gần hơn với cộng đồng học viên, tạo điều kiện để họ tiếp cận với nguồn tài liệu quý giá.

Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhằm cung cấp hệ thống tài liệu học tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu. Cuốn sách này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi. Nội dung của giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực đàm phán thương mại – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và linh hoạt trong ngôn ngữ.

Tác phẩm không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ giao tiếp cơ bản đến các tình huống đàm phán phức tạp. Điều này giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng hiệu quả, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Lợi ích to lớn cho học viên

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên, bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng liên quan đến đàm phán thương mại, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó, giúp học viên dễ dàng tiếp thu.

Ứng dụng thực tiễn cao: Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Tính linh hoạt của ebook: Định dạng ebook cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị khác nhau, từ điện thoại đến máy tính bảng.

Nâng cao kỹ năng đàm phán: Ngoài việc học từ vựng, học viên còn được hướng dẫn các chiến lược ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp, giúp họ thành công trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là một nguồn tài nguyên quý giá, mở ra cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ và nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã và đang tạo nên những giá trị bền vững, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một cột mốc quan trọng, đánh dấu sự phát triển không ngừng của lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời khẳng định tầm ảnh hưởng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong cộng đồng giáo dục.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Với tính thực dụng cao, cuốn sách cung cấp cho người học những từ vựng và cụm từ cụ thể thường được sử dụng trong các tình huống đàm phán thương mại.

Tác phẩm này giúp người học nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành, cách sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thương mại, và kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Nhờ đó, người học có thể tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán thương mại bằng tiếng Trung.

Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ thể giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội, cho thấy sự đánh giá cao về chất lượng và tính ứng dụng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng được kiến thức và kỹ năng thực tế để áp dụng trong công việc sau này.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những công trình nghiên cứu chuyên sâu và có tính ứng dụng cao, được Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn dựa trên thực tiễn giao thương Trung – Việt. Với nội dung thiết kế bài bản, khoa học và bám sát các tình huống đàm phán thương mại trong thực tế, tác phẩm này nhanh chóng khẳng định được tính thực dụng vượt trội so với các tài liệu học tiếng Trung thông thường.

Không chỉ đơn thuần là tuyển tập từ vựng, Tác phẩm Hán ngữ này còn tích hợp các ví dụ đàm thoại, mẫu câu chuyên ngành, ngữ cảnh cụ thể và các chiến lược đàm phán thực tiễn, giúp người học không những ghi nhớ từ vựng hiệu quả mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung – Việt.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại hiện đã được chính thức đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Việc đưa tác phẩm này vào chương trình giảng dạy không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo của hệ thống mà còn giúp học viên trang bị kiến thức sát với nhu cầu công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế và xuất nhập khẩu.

Với nội dung MÃ NGUỒN ĐÓNG, độc quyền và chỉ có tại CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành thương mại một cách bài bản, thực tiễn và hiệu quả. Đây là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng cao và tầm ảnh hưởng sâu rộng của một tác phẩm Hán ngữ chất lượng được sáng tạo bởi một chuyên gia đầu ngành.

Tính Thực Dụng Trong Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại trở thành nhu cầu thiết yếu đối với nhiều doanh nhân, nhân viên kinh doanh và sinh viên ngành ngoại thương. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một công cụ đắc lực, mang tính thực dụng cao, đáp ứng đúng nhu cầu đó.

1. Tập trung vào từ vựng chuyên ngành thiết yếu

Điểm nổi bật đầu tiên của tác phẩm là sự chọn lọc kỹ càng các từ vựng liên quan trực tiếp đến đàm phán thương mại – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và linh hoạt trong giao tiếp. Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ liệt kê từ vựng đơn thuần mà còn xây dựng hệ thống từ ngữ theo từng chủ đề cụ thể như: thảo luận hợp đồng, thương lượng giá cả, xử lý tranh chấp, thanh toán quốc tế… Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và vận dụng trong từng tình huống thực tế, tránh việc học lan man, thiếu trọng tâm.

2. Phương pháp học gắn liền với thực tiễn công việc

Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, tác phẩm còn tích hợp các đoạn hội thoại mẫu, tình huống đàm phán điển hình, cùng với các bài tập thực hành sinh động. Cách tiếp cận này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mới mà còn hiểu được cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, từ đó nâng cao khả năng phản xạ và tự tin khi tham gia các cuộc đàm phán thương mại thực tế.

3. Hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại toàn diện

Ngoài từ vựng, tác phẩm còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm như kỹ năng thương lượng, xử lý tình huống, và cách xây dựng mối quan hệ trong kinh doanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp người học không chỉ biết nói mà còn biết cách “nói sao cho hiệu quả”, tạo lợi thế trong các cuộc gặp gỡ, đàm phán.

4. Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín

Tác phẩm đã được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng giáo trình này giúp nâng cao chất lượng đào tạo, tạo nên một môi trường học tập thực tế, sát với yêu cầu công việc của học viên. Điều này không chỉ giúp học viên nhanh chóng làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thị trường quốc tế.

Tính thực dụng của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại thể hiện rõ nét qua sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành, phương pháp học gắn liền với thực tiễn, cũng như khả năng phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp thương mại. Đây thực sự là một tài liệu quý giá, góp phần nâng cao hiệu quả học tập và giúp người học tự tin bước vào môi trường kinh doanh quốc tế đầy cạnh tranh.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại: Cẩm nang Bỏ túi cho Doanh nhân Thời đại 4.0

Bạn khao khát chinh phục thị trường Trung Quốc rộng lớn? Bạn muốn tự tin đàm phán, ký kết hợp đồng triệu đô với các đối tác Trung Quốc? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là chìa khóa vàng mở ra cánh cửa thành công cho bạn. Nó không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là cẩm nang bỏ túi, trang bị cho bạn kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một nhà đàm phán thương mại xuất sắc.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp, am hiểu sâu sắc về lĩnh vực kinh doanh. Điều này sẽ tạo ấn tượng mạnh mẽ với đối tác, giúp bạn xây dựng lòng tin và đạt được những thỏa thuận có lợi. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng và hiệu quả của nó.

CHINEMASTER EDUCATION và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tiên phong đưa cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình giảng dạy. Sự lựa chọn này không phải ngẫu nhiên mà dựa trên đánh giá khách quan về tính thực tiễn và hiệu quả của cuốn sách trong việc trang bị từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại cho học viên. CHINEMASTER EDUCATION hiểu rõ nhu cầu của học viên, đặc biệt là những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Vì vậy, việc lựa chọn cuốn sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bước đi chiến lược, giúp học viên có được nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại.

Tính ứng dụng cao trong thực tế của Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung đơn thuần mà còn lồng ghép vào các tình huống đàm phán thực tế. Bạn sẽ được học cách sử dụng từ vựng một cách linh hoạt, phù hợp với từng ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ, khi đàm phán về giá cả, bạn sẽ được học các từ vựng như giảm giá (打折 – dǎzhé), chiết khấu (折扣 – zhékòu), mặc cả (讨价还价 – tǎojiàhuánjià)… Hay khi thảo luận về hợp đồng, bạn sẽ được trang bị các từ vựng chuyên ngành như điều khoản (条款 – tiáokuǎn), hiệu lực (效力 – xiàolì), vi phạm (违反 – wéifǎn)… Những ví dụ thực tế này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại một cách hiệu quả.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Hán ngữ. Ông không chỉ am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ mà còn có kiến thức chuyên sâu về văn hóa và kinh doanh Trung Quốc. Chính vì vậy, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của ông mang tính thực tiễn cao, đáp ứng được nhu cầu của người học. Sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và kinh nghiệm thực tế đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ vô cùng giá trị, giúp người học tự tin bước vào thế giới đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc.

CHINEMASTER EDUCATION – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ

CHINEMASTER EDUCATION tự hào là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và chương trình học chất lượng, CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất. Việc đưa cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình giảng dạy là một minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của CHINEMASTER EDUCATION trong việc cập nhật kiến thức và nâng cao chất lượng đào tạo.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Bệ phóng cho thành công của bạn

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại là một lợi thế cạnh tranh không thể phủ nhận. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn tự tin bước vào thị trường Trung Quốc đầy tiềm năng. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION cùng bạn chinh phục Hán ngữ và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách phù hợp với sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, những người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh quốc tế và những ai muốn nâng cao kỹ năng từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại.

Học tại CHINEMASTER EDUCATION có được học cuốn sách này không?

Có, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được đưa vào chương trình giảng dạy từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại tại CHINEMASTER EDUCATION.

Tôi có thể mua sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại ở đâu?

Bạn có thể mua sách tại các nhà sách lớn trên toàn quốc hoặc liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDUCATION để được tư vấn và mua sách.

Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION để được tư vấn:

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa cuốn sách này vào chương trình đào tạo càng khẳng định giá trị thực tiễn của nó. Hãy trang bị cho mình kiến thức từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại vững chắc để tự tin nắm bắt cơ hội và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Tính Thực Dụng Vượt Trội Của Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung Quốc đã trở thành một công cụ không thể thiếu cho những ai tham gia vào lĩnh vực thương mại. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại. Sự đón nhận và đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một đơn vị uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã minh chứng một cách rõ ràng cho tính thực dụng và hiệu quả vượt trội của cuốn sách này.

1. Nội dung bám sát thực tế đàm phán thương mại:

Khác với những cuốn sách từ vựng tiếng Trung thông thường, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại tập trung vào các thuật ngữ, mẫu câu và tình huống giao tiếp cụ thể thường xuyên xuất hiện trên bàn đàm phán. Người học sẽ được trang bị vốn từ vựng phong phú liên quan đến:

Các giai đoạn đàm phán: Từ việc thiết lập cuộc gặp, giới thiệu công ty, đưa ra đề xuất, thương lượng về giá cả, điều khoản hợp đồng cho đến ký kết thỏa thuận.

Các lĩnh vực thương mại đa dạng: Xuất nhập khẩu, đầu tư, hợp tác kinh doanh, logistics, thanh toán quốc tế,…

Các kỹ năng mềm trong đàm phán: Thuyết phục, thương lượng, giải quyết xung đột, duy trì mối quan hệ đối tác,…

Nhờ đó, người học có thể tự tin ứng dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc thực tế, tránh được tình trạng học chay, khó khăn trong việc chuyển hóa kiến thức sách vở thành kỹ năng giao tiếp hiệu quả.

2. Phương pháp tiếp cận khoa học và dễ học:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn sách với một bố cục rõ ràng, khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng. Các từ vựng thường được trình bày theo chủ đề, kèm theo phiên âm pinyin, giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, ví dụ minh họa cụ thể và các cụm từ thường dùng. Điều này không chỉ giúp người học hiểu sâu sắc nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng chúng một cách linh hoạt trong các ngữ cảnh khác nhau.

Việc CHINEMASTER EDUCATION lựa chọn Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại làm tài liệu giảng dạy chính là một sự khẳng định cho phương pháp sư phạm hiệu quả mà cuốn sách mang lại. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập chuyên nghiệp, CHINEMASTER EDUCATION đã chứng minh được khả năng giúp học viên nhanh chóng làm chủ vốn từ vựng đàm phán thương mại thông qua việc sử dụng cuốn sách này.

3. Tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc:

Việc nắm vững vốn từ vựng chuyên ngành đàm phán thương mại không chỉ giúp người học tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Trong bối cảnh các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng mở rộng hợp tác với các đối tác Trung Quốc, những người có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực thương mại luôn được các nhà tuyển dụng săn đón.

Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại chính là một công cụ đắc lực giúp người học trang bị cho mình những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường làm việc quốc tế năng động này. Sự tin tưởng và lựa chọn của CHINEMASTER EDUCATION đã chứng minh rằng cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một hành trang vững chắc cho sự nghiệp của người học.

Tính thực dụng của Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện rõ nét qua nội dung bám sát thực tế, phương pháp tiếp cận khoa học và tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc. Việc cuốn sách được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu, càng khẳng định giá trị và hiệu quả thiết thực mà nó mang lại cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực đàm phán thương mại.