Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một cuốn sách điện tử (ebook) nổi bật trong hệ thống tài liệu học tiếng Trung do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 123, HSK 456 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – biên soạn. Được thiết kế dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cũng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, cuốn ebook này là nguồn tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
STT | Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 出口会计 (chūkǒu kuàijì) – Export accounting: Kế toán xuất khẩu |
2 | 出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice: Hóa đơn xuất khẩu |
3 | 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice: Hóa đơn thương mại |
4 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list: Phiếu đóng gói |
5 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form: Tờ khai hải quan |
6 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code: Mã HS (mã hàng hóa xuất nhập khẩu) |
7 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license: Giấy phép xuất khẩu |
8 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate: Hoàn thuế xuất khẩu |
9 | 发货日期 (fāhuò rìqī) – Shipment date: Ngày giao hàng |
10 | 装运方式 (zhuāngyùn fāngshì) – Shipping method: Phương thức vận chuyển |
11 | 报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs clearance fee: Phí thông quan |
12 | 出口收入 (chūkǒu shōurù) – Export revenue: Doanh thu xuất khẩu |
13 | 外汇收入 (wàihuì shōurù) – Foreign exchange income: Thu nhập ngoại tệ |
14 | 汇率损益 (huìlǜ sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá |
15 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of credit (L/C): Thư tín dụng |
16 | 提单 (tídān) – Bill of lading (B/L): Vận đơn |
17 | 出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Export cost: Chi phí xuất khẩu |
18 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting: Hạch toán chi phí |
19 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ kế toán |
20 | 出口结算 (chūkǒu jiésuàn) – Export settlement: Quyết toán xuất khẩu |
21 | 出口账款 (chūkǒu zhàngkuǎn) – Export receivables: Khoản phải thu xuất khẩu |
22 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement: Báo cáo tài chính |
23 | 审核发票 (shěnhé fāpiào) – Invoice verification: Kiểm tra hóa đơn |
24 | 出口风险 (chūkǒu fēngxiǎn) – Export risk: Rủi ro xuất khẩu |
25 | 退税申报 (tuìshuì shēnbào) – Tax rebate declaration: Khai báo hoàn thuế |
26 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method: Phương thức thanh toán |
27 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán |
28 | 发票登记 (fāpiào dēngjì) – Invoice registration: Đăng ký hóa đơn |
29 | 出口流程 (chūkǒu liúchéng) – Export procedure: Quy trình xuất khẩu |
30 | 外贸会计 (wàimào kuàijì) – Foreign trade accounting: Kế toán thương mại quốc tế |
31 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice: Hóa đơn thuế giá trị gia tăng |
32 | 出口报表 (chūkǒu bàobiǎo) – Export report: Báo cáo xuất khẩu |
33 | 货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Payment settlement: Thanh toán tiền hàng |
34 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán kế toán |
35 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Tài khoản kế toán |
36 | 发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off: Xử lý hóa đơn |
37 | 外币核算 (wàibì hésuàn) – Foreign currency accounting: Kế toán ngoại tệ |
38 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange: Đổi tiền tệ |
39 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Khoản phải thu |
40 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Khoản phải trả |
41 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report: Báo cáo kiểm toán |
42 | 出口合约 (chūkǒu héyuē) – Export contract: Hợp đồng xuất khẩu |
43 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial reconciliation: Đối chiếu tài chính |
44 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation: Báo giá |
45 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order: Đơn đặt hàng bán |
46 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order: Đơn mua hàng |
47 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control: Kiểm soát chi phí |
48 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis: Phân tích lợi nhuận |
49 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow: Dòng tiền |
50 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu |
51 | 货款拖欠 (huòkuǎn tuōqiàn) – Payment delay: Nợ tiền hàng |
52 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software: Phần mềm tài chính |
53 | 税务局 (shuìwùjú) – Tax bureau: Cục thuế |
54 | 报税 (bàoshuì) – Tax declaration: Khai thuế |
55 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance: Làm thủ tục hải quan xuất khẩu |
56 | 免税政策 (miǎnshuì zhèngcè) – Tax exemption policy: Chính sách miễn thuế |
57 | 凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập chứng từ |
58 | 单据审核 (dānjù shěnhé) – Document review: Kiểm tra chứng từ |
59 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice: Hóa đơn điện tử |
60 | 结汇 (jiéhuì) – Foreign exchange settlement: Kết chuyển ngoại tệ |
61 | 收款记录 (shōu kuǎn jìlù) – Payment record: Ghi chép thu tiền |
62 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu sổ sách |
63 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate: Thuế suất |
64 | 退货单 (tuìhuò dān) – Return form: Phiếu trả hàng |
65 | 资金账户 (zījīn zhànghù) – Capital account: Tài khoản vốn |
66 | 财务负责人 (cáiwù fùzérén) – Financial manager: Người phụ trách tài chính |
67 | 税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment: Nộp thuế |
68 | 货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit: Đơn vị tiền tệ |
69 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments: Khoản thu trước |
70 | 逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue receivables: Khoản nợ quá hạn |
71 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form: Phiếu thanh toán |
72 | 交易明细 (jiāoyì míngxì) – Transaction details: Chi tiết giao dịch |
73 | 发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice number: Số hóa đơn |
74 | 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Export goods: Hàng hóa xuất khẩu |
75 | 出口退税率 (chūkǒu tuìshuìlǜ) – Export tax rebate rate: Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
76 | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control: Kiểm soát tín dụng |
77 | 逾期费用 (yúqī fèiyòng) – Late fee: Phí trễ hạn |
78 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit: Lợi nhuận ròng |
79 | 净销售额 (jìng xiāoshòu’é) – Net sales: Doanh số thuần |
80 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost: Chi phí cố định |
81 | 可退税商品 (kě tuìshuì shāngpǐn) – Tax refundable goods: Hàng hóa được hoàn thuế |
82 | 退税发票 (tuìshuì fāpiào) – Tax rebate invoice: Hóa đơn hoàn thuế |
83 | 增值税率 (zēngzhí shuìlǜ) – VAT rate: Thuế suất GTGT |
84 | 成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification: Đối chiếu chi phí |
85 | 出口毛利 (chūkǒu máolì) – Export gross profit: Lợi nhuận gộp từ xuất khẩu |
86 | 出口净利 (chūkǒu jìnglì) – Export net profit: Lợi nhuận ròng từ xuất khẩu |
87 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher: Chứng từ gốc |
88 | 发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn |
89 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Invoice management: Quản lý chứng từ |
90 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán |
91 | 退税申请 (tuìshuì shēnqǐng) – Tax rebate application: Đơn xin hoàn thuế |
92 | 出口企业 (chūkǒu qǐyè) – Export enterprise: Doanh nghiệp xuất khẩu |
93 | 出口记录 (chūkǒu jìlù) – Export record: Ghi chép xuất khẩu |
94 | 信用账期 (xìnyòng zhàngqī) – Credit term: Thời hạn tín dụng |
95 | 汇率变化 (huìlǜ biànhuà) – Exchange rate fluctuation: Biến động tỷ giá |
96 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk: Rủi ro tài chính |
97 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-profit ratio: Tỷ suất lợi nhuận |
98 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation: Phân bổ chi phí |
99 | 会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-end closing: Quyết toán cuối năm |
100 | 审计凭证 (shěnjì píngzhèng) – Audit voucher: Chứng từ kiểm toán |
101 | 销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo) – Sales report: Báo cáo bán hàng |
102 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao |
103 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed asset: Tài sản cố định |
104 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning: Kế hoạch tài chính |
105 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi |
106 | 汇率调整 (huìlǜ tiáozhěng) – Exchange rate adjustment: Điều chỉnh tỷ giá |
107 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade: Thương mại xuất khẩu |
108 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial procedure: Quy trình tài chính |
109 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế |
110 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích số liệu tài chính |
111 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales: Giá vốn hàng bán |
112 | 进出口权 (jìn chūkǒu quán) – Import-export license: Giấy phép XNK |
113 | 进销存 (jìn xiāo cún) – Inventory accounting: Kế toán kho hàng |
114 | 出口单据 (chūkǒu dānjù) – Export documents: Chứng từ xuất khẩu |
115 | 交易对账单 (jiāoyì duìzhàng dān) – Transaction statement: Bảng đối chiếu giao dịch |
116 | 货款核销 (huòkuǎn héxiāo) – Payment write-off: Thanh toán công nợ |
117 | 出口定价 (chūkǒu dìngjià) – Export pricing: Định giá xuất khẩu |
118 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund: Quỹ tiền tệ |
119 | 财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial approval: Phê duyệt tài chính |
120 | 增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice: Hóa đơn GTGT đặc thù |
121 | 出口商品名称 (chūkǒu shāngpǐn míngchēng) – Export product name: Tên hàng xuất khẩu |
122 | 实际收汇金额 (shíjì shōuhuì jīn’é) – Actual received amount: Số tiền thu thực tế |
123 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số chứng từ kế toán |
124 | 票据粘贴单 (piàojù zhāntiē dān) – Voucher paste sheet: Phiếu đính kèm chứng từ |
125 | 折让 (zhéràng) – Discount: Chiết khấu |
126 | 金额小写 (jīn’é xiǎoxiě) – Amount in figures: Số tiền viết bằng số |
127 | 金额大写 (jīn’é dàxiě) – Amount in words: Số tiền viết bằng chữ |
128 | 复核 (fùhé) – Review: Phê duyệt lại |
129 | 编制报表 (biānzhì bàobiǎo) – Report preparation: Lập báo cáo |
130 | 发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice audit: Kiểm tra hóa đơn |
131 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation: Hạch toán kế toán |
132 | 进账凭证 (jìnzhàng píngzhèng) – Receipt voucher: Phiếu thu |
133 | 出账凭证 (chūzhàng píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi |
134 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng |
135 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output tax: Thuế đầu ra |
136 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Input tax: Thuế đầu vào |
137 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Reimbursement accounting: Hạch toán hoàn ứng |
138 | 采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice: Hóa đơn mua hàng |
139 | 结汇单 (jiéhuì dān) – Settlement form: Phiếu kết chuyển ngoại tệ |
140 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title: Thông tin người mua trên hóa đơn |
141 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing: Khóa sổ cuối kỳ |
142 | 外贸出口单据 (wàimào chūkǒu dānjù) – Foreign trade export documents: Chứng từ xuất khẩu thương mại quốc tế |
143 | 财务年报 (cáiwù niánbào) – Annual financial report: Báo cáo tài chính năm |
144 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance: Số dư tài khoản |
145 | 增值税发票认证 (zēngzhíshuì fāpiào rènzhèng) – VAT invoice verification: Xác nhận hóa đơn GTGT |
146 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation: Phân bổ chi phí |
147 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Kiểm tra thuế |
148 | 单据整理 (dānjù zhěnglǐ) – Document sorting: Sắp xếp chứng từ |
149 | 原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw material cost: Giá vốn nguyên liệu |
150 | 成品成本 (chéngpǐn chéngběn) – Finished goods cost: Giá vốn thành phẩm |
151 | 付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Payment record: Ghi nhận chi tiền |
152 | 收入确认时间 (shōurù quèrèn shíjiān) – Revenue recognition time: Thời điểm ghi nhận doanh thu |
153 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế |
154 | 非应税收入 (fēi yīngshuì shōurù) – Non-taxable income: Thu nhập không chịu thuế |
155 | 出口运费 (chūkǒu yùnfèi) – Export freight: Phí vận chuyển xuất khẩu |
156 | 商检费 (shāngjiǎn fèi) – Commodity inspection fee: Phí kiểm dịch hàng hóa |
157 | 报关代理费 (bàoguān dàilǐ fèi) – Customs agency fee: Phí dịch vụ khai báo hải quan |
158 | 装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee: Phí bốc dỡ hàng hóa |
159 | 仓储费 (cāngchǔ fèi) – Storage fee: Phí lưu kho |
160 | 运单号 (yùndān hào) – Waybill number: Mã vận đơn |
161 | 出口发货单 (chūkǒu fāhuò dān) – Export delivery note: Phiếu xuất kho hàng xuất khẩu |
162 | 出口报关费 (chūkǒu bàoguān fèi) – Export customs fee: Phí khai hải quan xuất khẩu |
163 | 税务登记号 (shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number: Mã số thuế |
164 | 出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export tax rebate process: Quy trình hoàn thuế xuất khẩu |
165 | 会计报表软件 (kuàijì bàobiǎo ruǎnjiàn) – Accounting report software: Phần mềm lập báo cáo kế toán |
166 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Chứng từ ghi sổ |
167 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis: Phân tích tuổi nợ |
168 | 开票日期 (kāipiào rìqī) – Invoice date: Ngày phát hành hóa đơn |
169 | 货物名称 (huòwù míngchēng) – Goods description: Tên hàng hóa |
170 | 单价 (dānjià) – Unit price: Đơn giá |
171 | 合同金额 (hétóng jīn’é) – Contract amount: Giá trị hợp đồng |
172 | 税额 (shuì’é) – Tax amount: Tiền thuế |
173 | 总金额 (zǒng jīn’é) – Total amount: Tổng tiền |
174 | 财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Financial bookkeeping: Ghi sổ kế toán |
175 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện ngân sách |
176 | 发票真伪验证 (fāpiào zhēnwěi yànzhèng) – Invoice authenticity verification: Xác thực hóa đơn |
177 | 应收账龄 (yīngshōu zhànglíng) – Receivables aging: Tuổi nợ phải thu |
178 | 逾期账单 (yúqī zhàngdān) – Overdue invoice: Hóa đơn quá hạn |
179 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy: Chính sách kế toán |
180 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status: Tình hình tài chính |
181 | 出口业务核算 (chūkǒu yèwù hésuàn) – Export business accounting: Hạch toán nghiệp vụ xuất khẩu |
182 | 会计明细账 (kuàijì míngxì zhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết kế toán |
183 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái |
184 | 凭证粘贴 (píngzhèng zhāntiē) – Voucher attachment: Đính kèm chứng từ |
185 | 外汇核算 (wàihuì hésuàn) – Foreign exchange accounting: Hạch toán ngoại tệ |
186 | 应收出口账款 (yīngshōu chūkǒu zhàngkuǎn) – Export accounts receivable: Khoản phải thu từ xuất khẩu |
187 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts: Tiền nhận trước |
188 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance payment: Tiền trả trước |
189 | 往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account: Tài khoản thanh toán qua lại |
190 | 出口收入确认 (chūkǒu shōurù quèrèn) – Export revenue recognition: Ghi nhận doanh thu xuất khẩu |
191 | 多币种账务处理 (duō bìzhǒng zhàngwù chǔlǐ) – Multi-currency accounting: Xử lý kế toán đa tiền tệ |
192 | 成本核算单 (chéngběn hésuàn dān) – Cost accounting sheet: Phiếu tính giá thành |
193 | 对外付款 (duìwài fùkuǎn) – External payment: Chi tiền ra nước ngoài |
194 | 信用证结算 (xìnyòngzhèng jiésuàn) – L/C settlement: Thanh toán qua thư tín dụng |
195 | 托收结算 (tuōshōu jiésuàn) – Collection settlement: Thanh toán nhờ thu |
196 | 电汇 (diànhuì) – T/T remittance: Chuyển tiền điện tử |
197 | 汇票 (huìpiào) – Draft / Bill of exchange: Hối phiếu |
198 | 发票号 (fāpiào hào) – Invoice number: Mã số hóa đơn |
199 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Commodity code: Mã số hàng hóa |
200 | 出口结算方式 (chūkǒu jiésuàn fāngshì) – Export settlement method: Phương thức thanh toán xuất khẩu |
201 | 结汇汇率 (jiéhuì huìlǜ) – Settlement exchange rate: Tỷ giá kết chuyển |
202 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit: Kiểm toán kế toán |
203 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit: Kiểm toán tài chính |
204 | 会计凭证装订 (kuàijì píngzhèng zhuāngdìng) – Voucher binding: Đóng sổ chứng từ |
205 | 出口成本利润表 (chūkǒu chéngběn lìrùn biǎo) – Export cost-profit report: Báo cáo lãi lỗ xuất khẩu |
206 | 税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and surcharges: Thuế và phụ phí |
207 | 税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio: Tỷ lệ gánh nặng thuế |
208 | 出口成本控制 (chūkǒu chéngběn kòngzhì) – Export cost control: Kiểm soát chi phí xuất khẩu |
209 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control: Kiểm soát nội bộ tài chính |
210 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation: Khấu hao tài sản cố định |
211 | 核销单 (héxiāo dān) – Write-off document: Phiếu bù trừ công nợ |
212 | 报税系统 (bàoshuì xìtǒng) – Tax reporting system: Hệ thống kê khai thuế |
213 | 会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting software system: Phần mềm kế toán |
214 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher audit: Kiểm tra chứng từ |
215 | 单据查验 (dānjù cháyàn) – Document inspection: Kiểm tra chứng từ |
216 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process: Quy trình phê duyệt |
217 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report: Báo cáo phân tích tài chính |
218 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
219 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet: Bảng cân đối kế toán |
220 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
221 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget report: Báo cáo ngân sách |
222 | 销售明细 (xiāoshòu míngxì) – Sales detail: Chi tiết bán hàng |
223 | 出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Export return: Hàng xuất bị trả lại |
224 | 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales collection: Thu tiền bán hàng |
225 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund recovery: Thu hồi vốn |
226 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution: Phân phối lợi nhuận |
227 | 费用核销 (fèiyòng héxiāo) – Expense write-off: Xử lý chi phí |
228 | 财务决算 (cáiwù juésuàn) – Financial final settlement: Quyết toán tài chính |
229 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial verification: Rà soát tài chính |
230 | 出口业务对账 (chūkǒu yèwù duìzhàng) – Export transaction reconciliation: Đối chiếu nghiệp vụ xuất khẩu |
231 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement account: Tài khoản thanh toán |
232 | 报关单编号 (bàoguān dān biānhào) – Customs declaration number: Mã số tờ khai hải quan |
233 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit: Hạn mức tín dụng |
234 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment: Điều chỉnh kế toán |
235 | 税票 (shuìpiào) – Tax bill: Phiếu thuế |
236 | 账务差异 (zhàngwù chāyì) – Accounting discrepancy: Chênh lệch sổ sách |
237 | 财务归档 (cáiwù guīdàng) – Financial archiving: Lưu trữ hồ sơ tài chính |
238 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Review procedure: Quy trình kiểm duyệt |
239 | 会计月结 (kuàijì yuèjié) – Monthly closing: Khóa sổ kế toán theo tháng |
240 | 收付款确认单 (shōufù kuǎn quèrèn dān) – Payment confirmation form: Phiếu xác nhận thu chi |
241 | 会计调账 (kuàijì tiáozhàng) – Account adjustment: Điều chỉnh tài khoản |
242 | 出口保险费 (chūkǒu bǎoxiǎn fèi) – Export insurance fee: Phí bảo hiểm hàng xuất |
243 | 运费结算单 (yùnfèi jiésuàn dān) – Freight settlement form: Phiếu thanh toán cước |
244 | 报关手续费 (bàoguān shǒuxù fèi) – Customs declaration service fee: Phí dịch vụ khai báo hải quan |
245 | 应收账款回收 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu) – Accounts receivable recovery: Thu hồi công nợ phải thu |
246 | 会计系统操作 (kuàijì xìtǒng cāozuò) – Accounting system operation: Vận hành hệ thống kế toán |
247 | 出口业务跟踪 (chūkǒu yèwù gēnzōng) – Export business tracking: Theo dõi hoạt động xuất khẩu |
248 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost apportionment: Phân bổ chi phí |
249 | 折扣处理 (zhékòu chǔlǐ) – Discount handling: Xử lý chiết khấu |
250 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá |
251 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Mã số chứng từ |
252 | 财务分析表 (cáiwù fēnxī biǎo) – Financial analysis table: Bảng phân tích tài chính |
253 | 会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Accounting entry template: Mẫu bút toán kế toán |
254 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment: Điều chỉnh lợi nhuận |
255 | 出口退税审核 (chūkǒu tuìshuì shěnhé) – Export tax rebate review: Rà soát hoàn thuế xuất khẩu |
256 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center: Trung tâm chi phí |
257 | 资金计划 (zījīn jìhuà) – Cash flow plan: Kế hoạch dòng tiền |
258 | 企业账户管理 (qǐyè zhànghù guǎnlǐ) – Corporate account management: Quản lý tài khoản doanh nghiệp |
259 | 增值税核销 (zēngzhíshuì héxiāo) – VAT write-off: Hạch toán thuế GTGT |
260 | 财务对外报表 (cáiwù duìwài bàobiǎo) – External financial reporting: Báo cáo tài chính đối ngoại |
261 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit management: Quản lý tín dụng |
262 | 会计辅助核算 (kuàijì fǔzhù hésuàn) – Auxiliary accounting: Hạch toán phụ trợ |
263 | 进出口业务核算 (jìnchūkǒu yèwù hésuàn) – Import-export business accounting: Hạch toán nghiệp vụ XNK |
264 | 欠款提醒 (qiànkuǎn tíxǐng) – Payment reminder: Nhắc nợ |
265 | 出口项目利润率 (chūkǒu xiàngmù lìrùnlǜ) – Export project profit margin: Biên lợi nhuận dự án xuất khẩu |
266 | 财务控制点 (cáiwù kòngzhì diǎn) – Financial control point: Điểm kiểm soát tài chính |
267 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI): Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
268 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed assets list: Danh mục tài sản cố định |
269 | 核算周期 (hésuàn zhōuqī) – Accounting period: Chu kỳ hạch toán |
270 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting policy adjustment: Điều chỉnh chính sách kế toán |
271 | 资产折旧年限 (zīchǎn zhéjiù niánxiàn) – Depreciation years: Thời hạn khấu hao |
272 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment: Đánh giá rủi ro tài chính |
273 | 出口贸易结算 (chūkǒu màoyì jiésuàn) – Export trade settlement: Thanh toán thương mại xuất khẩu |
274 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập chứng từ kế toán |
275 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial inspection: Kiểm tra tài chính |
276 | 审计整改 (shěnjì zhěnggǎi) – Audit rectification: Khắc phục kiểm toán |
277 | 财务处理流程 (cáiwù chǔlǐ liúchéng) – Financial processing procedure: Quy trình xử lý tài chính |
278 | 出口核算标准 (chūkǒu hésuàn biāozhǔn) – Export accounting standards: Tiêu chuẩn hạch toán xuất khẩu |
279 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system: Hệ thống kiểm soát chi phí |
280 | 会计年结 (kuàijì niánjié) – Annual closing: Khóa sổ kế toán năm |
281 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management: Quản lý rủi ro thuế |
282 | 海关费用 (hǎiguān fèiyòng) – Customs fees: Phí hải quan |
283 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover: Vòng quay vốn |
284 | 出口合同管理 (chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – Export contract management: Quản lý hợp đồng xuất khẩu |
285 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Thanh tra thuế |
286 | 逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue account: Khoản nợ quá hạn |
287 | 国际付款方式 (guójì fùkuǎn fāngshì) – International payment method: Phương thức thanh toán quốc tế |
288 | 双重货币核算 (shuāngchóng huòbì hésuàn) – Dual-currency accounting: Hạch toán song tệ |
289 | 汇兑调整表 (huìduì tiáozhěng biǎo) – Exchange adjustment table: Bảng điều chỉnh tỷ giá |
290 | 电子报税系统 (diànzǐ bàoshuì xìtǒng) – E-tax system: Hệ thống kê khai thuế điện tử |
291 | 发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice verification: Đối chiếu hóa đơn |
292 | 电子凭证归档 (diànzǐ píngzhèng guīdàng) – Electronic voucher archiving: Lưu trữ chứng từ điện tử |
293 | 多账套管理 (duō zhàngtào guǎnlǐ) – Multi-ledger management: Quản lý nhiều bộ sổ |
294 | 出口汇率差额 (chūkǒu huìlǜ chā’é) – Export exchange difference: Chênh lệch tỷ giá xuất khẩu |
295 | 国际结算流程 (guójì jiésuàn liúchéng) – International settlement procedure: Quy trình thanh toán quốc tế |
296 | 出口产品分类 (chūkǒu chǎnpǐn fēnlèi) – Export product classification: Phân loại sản phẩm xuất khẩu |
297 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center: Trung tâm tài chính chia sẻ |
298 | 发票管理系统 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice management system: Hệ thống quản lý hóa đơn |
299 | 审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval authority: Quyền phê duyệt |
300 | 出口押汇 (chūkǒu yāhuì) – Export negotiation (of L/C): Chiết khấu thư tín dụng |
301 | 外币交易处理 (wàibì jiāoyì chǔlǐ) – Foreign currency transaction handling: Xử lý giao dịch ngoại tệ |
302 | 数据对接 (shùjù duìjiē) – Data integration: Kết nối dữ liệu |
303 | 核算口径 (hésuàn kǒujìng) – Accounting basis: Căn cứ hạch toán |
304 | 成本控制报表 (chéngběn kòngzhì bàobiǎo) – Cost control report: Báo cáo kiểm soát chi phí |
305 | 审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working paper: Hồ sơ làm việc kiểm toán |
306 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting report format: Định dạng báo cáo kế toán |
307 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích dữ liệu tài chính |
308 | 财务共享系统 (cáiwù gòngxiǎng xìtǒng) – Financial shared system: Hệ thống tài chính dùng chung |
309 | 出口业务流程 (chūkǒu yèwù liúchéng) – Export business process: Quy trình nghiệp vụ xuất khẩu |
310 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Chứng từ thanh toán |
311 | 原始凭证管理 (yuánshǐ píngzhèng guǎnlǐ) – Source document management: Quản lý chứng từ gốc |
312 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance: Tuân thủ tài chính |
313 | 审计追踪记录 (shěnjì zhuīzōng jìlù) – Audit trail: Nhật ký kiểm toán |
314 | 凭证合并 (píngzhèng hébìng) – Voucher merging: Gộp chứng từ |
315 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation: Tự động hóa tài chính |
316 | 应收账龄管理 (yīngshōu zhànglíng guǎnlǐ) – Receivables aging management: Quản lý tuổi nợ phải thu |
317 | 供应商对账 (gōngyìngshāng duìzhàng) – Supplier reconciliation: Đối chiếu nhà cung cấp |
318 | 企业财务指标 (qǐyè cáiwù zhǐbiāo) – Financial KPI: Chỉ số tài chính doanh nghiệp |
319 | 汇率波动风险 (huìlǜ bōdòng fēngxiǎn) – Exchange rate fluctuation risk: Rủi ro biến động tỷ giá |
320 | 出口核销管理 (chūkǒu héxiāo guǎnlǐ) – Export write-off management: Quản lý hoàn thuế xuất khẩu |
321 | 出口项目成本核算 (chūkǒu xiàngmù chéngběn hésuàn) – Export project cost accounting: Hạch toán chi phí dự án xuất khẩu |
322 | 成本转移 (chéngběn zhuǎnyí) – Cost transfer: Chuyển đổi chi phí |
323 | 会计科目映射 (kuàijì kēmù yìngshè) – Chart of accounts mapping: Ánh xạ tài khoản kế toán |
324 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control: Kiểm soát ngân sách |
325 | 月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly financial report: Báo cáo tài chính hàng tháng |
326 | 出口业务审计 (chūkǒu yèwù shěnjì) – Export business audit: Kiểm toán nghiệp vụ xuất khẩu |
327 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control: Kiểm soát tài chính nội bộ |
328 | 国际税务合规 (guójì shuìwù hégé) – International tax compliance: Tuân thủ thuế quốc tế |
329 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin: Tỷ suất lợi nhuận ròng |
330 | 自动对账系统 (zìdòng duìzhàng xìtǒng) – Auto-reconciliation system: Hệ thống đối chiếu tự động |
331 | 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Export credit insurance: Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
332 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses: Chi phí trích trước |
333 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế |
334 | 成本核定 (chéngběn hédìng) – Cost verification: Thẩm định chi phí |
335 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit: Khấu trừ thuế |
336 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system: Hệ thống kiểm soát tài chính |
337 | 账务流程优化 (zhàngwù liúchéng yōuhuà) – Workflow optimization: Tối ưu hóa quy trình kế toán |
338 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash management: Quản lý tiền tệ |
339 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost forecasting: Dự báo chi phí |
340 | 发票作假识别 (fāpiào zuòjiǎ shíbié) – Fake invoice detection: Phát hiện hóa đơn giả |
341 | 企业税号 (qǐyè shuìhào) – Corporate tax ID: Mã số thuế doanh nghiệp |
342 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement: Hoàn ứng tài chính |
343 | 利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit carry-forward: Kết chuyển lợi nhuận |
344 | 库存成本核算 (kùcún chéngběn hésuàn) – Inventory cost accounting: Hạch toán chi phí tồn kho |
345 | 增值税申报 (zēngzhíshuì shēnbào) – VAT declaration: Khai báo thuế GTGT |
346 | 财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Shared finance platform: Nền tảng tài chính chia sẻ |
347 | 费用分类账 (fèiyòng fēnlèizhàng) – Expense ledger: Sổ cái chi phí |
348 | 审批流管理 (shěnpī liú guǎnlǐ) – Approval flow management: Quản lý luồng phê duyệt |
349 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement: Báo cáo tài chính hợp nhất |
350 | 审计抽查 (shěnjì chōuchá) – Audit sampling: Kiểm toán chọn mẫu |
351 | 预算执行分析 (yùsuàn zhíxíng fēnxī) – Budget execution analysis: Phân tích thực hiện ngân sách |
352 | 海外收入确认 (hǎiwài shōurù quèrèn) – Overseas revenue recognition: Ghi nhận doanh thu nước ngoài |
353 | 出口利润分配 (chūkǒu lìrùn fēnpèi) – Export profit allocation: Phân bổ lợi nhuận xuất khẩu |
354 | 凭证传递路径 (píngzhèng chuándì lùjìng) – Voucher routing: Luồng xử lý chứng từ |
355 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching: Cân đối tài sản nợ phải trả |
356 | 成本控制策略 (chéngběn kòngzhì cèlüè) – Cost control strategy: Chiến lược kiểm soát chi phí |
357 | 汇率管理策略 (huìlǜ guǎnlǐ cèlüè) – FX management strategy: Chiến lược quản lý tỷ giá |
358 | 出口预付款管理 (chūkǒu yùfùkuǎn guǎnlǐ) – Export advance payment control: Quản lý tiền đặt cọc xuất khẩu |
359 | 跨国会计制度 (kuàguó kuàijì zhìdù) – International accounting standards: Chuẩn mực kế toán quốc tế |
360 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính |
361 | 费用归集 (fèiyòng guījí) – Expense pooling: Tập hợp chi phí |
362 | 折旧核算 (zhéjiù hésuàn) – Depreciation accounting: Hạch toán khấu hao |
363 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
364 | 货币资金核算 (huòbì zījīn hésuàn) – Monetary fund accounting: Hạch toán tiền mặt và tiền gửi |
365 | 项目预算控制 (xiàngmù yùsuàn kòngzhì) – Project budget control: Kiểm soát ngân sách dự án |
366 | 信用证费用 (xìnyòngzhèng fèiyòng) – Letter of credit charges: Phí L/C |
367 | 电子会计档案 (diànzǐ kuàijì dàng’àn) – E-accounting files: Hồ sơ kế toán điện tử |
368 | 财务月报 (cáiwù yuèbào) – Monthly finance report: Báo cáo tài chính tháng |
369 | 成本节约分析 (chéngběn jiéyuē fēnxī) – Cost-saving analysis: Phân tích tiết kiệm chi phí |
370 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ ghi sổ |
371 | 报关价值核实 (bàoguān jiàzhí héshí) – Customs value verification: Xác minh trị giá khai báo |
372 | 发票滞后风险 (fāpiào zhìhòu fēngxiǎn) – Invoice delay risk: Rủi ro trễ hóa đơn |
373 | 税种调整 (shuìzhǒng tiáozhěng) – Tax category adjustment: Điều chỉnh loại thuế |
374 | 国际会计核算系统 (guójì kuàijì hésuàn xìtǒng) – International accounting system: Hệ thống kế toán quốc tế |
375 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy: Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
376 | 汇率对冲工具 (huìlǜ duìchōng gōngjù) – Currency hedging tools: Công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá |
377 | 出口账款催收 (chūkǒu zhàngkuǎn cuīshōu) – Export receivables collection: Thu hồi công nợ xuất khẩu |
378 | 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Sales revenue recognition: Ghi nhận doanh thu bán hàng |
379 | 成本核算软件 (chéngběn hésuàn ruǎnjiàn) – Cost accounting software: Phần mềm tính giá thành |
380 | 会计系统集成 (kuàijì xìtǒng jíchéng) – Accounting system integration: Tích hợp hệ thống kế toán |
381 | 报关单管理 (bàoguāndān guǎnlǐ) – Customs declaration management: Quản lý tờ khai hải quan |
382 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control: Kiểm soát rủi ro tài chính |
383 | 交易核对表 (jiāoyì héduì biǎo) – Transaction verification sheet: Bảng kiểm tra giao dịch |
384 | 税收政策调整 (shuìshōu zhèngcè tiáozhěng) – Tax policy adjustment: Điều chỉnh chính sách thuế |
385 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy: Thay đổi chính sách kế toán |
386 | 采购发票入账 (cǎigòu fāpiào rùzhàng) – Purchase invoice entry: Hạch toán hóa đơn mua hàng |
387 | 跨币种结算 (kuà bìzhǒng jiésuàn) – Cross-currency settlement: Thanh toán đa tiền tệ |
388 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính |
389 | 成本标准制定 (chéngběn biāozhǔn zhìdìng) – Cost standard setting: Thiết lập định mức chi phí |
390 | 多国税务管理 (duōguó shuìwù guǎnlǐ) – Multinational tax management: Quản lý thuế đa quốc gia |
391 | 预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis: Phân tích sai lệch ngân sách |
392 | 财务数据稽核 (cáiwù shùjù jīhé) – Financial data audit: Kiểm tra dữ liệu tài chính |
393 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting error correction: Điều chỉnh sai sót kế toán |
394 | 出口产品利润率 (chūkǒu chǎnpǐn lìrùn lǜ) – Export product profit margin: Tỷ suất lợi nhuận hàng xuất khẩu |
395 | 成本利润分析表 (chéngběn lìrùn fēnxī biǎo) – Cost-profit analysis sheet: Bảng phân tích giá thành và lợi nhuận |
396 | 发票重复检查 (fāpiào chóngfù jiǎnchá) – Duplicate invoice check: Kiểm tra hóa đơn trùng |
397 | 财务记录保管 (cáiwù jìlù bǎoguǎn) – Financial record keeping: Lưu trữ chứng từ tài chính |
398 | 增值税进项税额 (zēngzhíshuì jìnxiàng shuì’é) – VAT input tax: Thuế GTGT đầu vào |
399 | 增值税销项税额 (zēngzhíshuì xiāoxiàng shuì’é) – VAT output tax: Thuế GTGT đầu ra |
400 | 信用证收汇 (xìnyòngzhèng shōuhuì) – L/C collection: Thu tiền từ thư tín dụng |
401 | 财务稽核流程 (cáiwù jīhé liúchéng) – Financial auditing process: Quy trình kiểm tra tài chính |
402 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting voucher number: Số hiệu chứng từ kế toán |
403 | 合并账务处理 (hébìng zhàngwù chǔlǐ) – Consolidated accounting: Hạch toán hợp nhất |
404 | 出口产品成本分析 (chūkǒu chǎnpǐn chéngběn fēnxī) – Export product cost analysis: Phân tích chi phí hàng xuất khẩu |
405 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax filing deadline: Hạn nộp tờ khai thuế |
406 | 应收账款分析表 (yīngshōu zhàngkuǎn fēnxī biǎo) – Accounts receivable analysis sheet: Bảng phân tích công nợ |
407 | 费用审批制度 (fèiyòng shěnpī zhìdù) – Expense approval system: Quy trình phê duyệt chi phí |
408 | 出口收支平衡表 (chūkǒu shōuzhī pínghéng biǎo) – Export balance sheet: Bảng cân đối thu chi xuất khẩu |
409 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial disclosure: Công bố thông tin tài chính |
410 | 发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn |
411 | 财务内部稽查 (cáiwù nèibù jīchá) – Internal financial inspection: Kiểm tra nội bộ tài chính |
412 | ERP系统核算模块 (ERP xìtǒng hésuàn mókuài) – ERP accounting module: Mô-đun hạch toán trong hệ thống ERP |
413 | 报关货值差异 (bàoguān huòzhí chāyì) – Declared value discrepancy: Chênh lệch giá trị khai báo |
414 | 财务处理建议书 (cáiwù chǔlǐ jiànyìshū) – Financial treatment memo: Phiếu đề xuất xử lý kế toán |
415 | 采购成本核算 (cǎigòu chéngběn hésuàn) – Purchase cost accounting: Hạch toán giá vốn mua hàng |
416 | 资金调拨单 (zījīn diàobō dān) – Fund transfer slip: Phiếu điều chuyển vốn |
417 | 费用控制预算 (fèiyòng kòngzhì yùsuàn) – Expense control budget: Ngân sách kiểm soát chi phí |
418 | 财务资料归档 (cáiwù zīliào guīdàng) – Financial document filing: Lưu trữ tài liệu tài chính |
419 | 增值税税率 (zēngzhíshuì shuìlǜ) – VAT rate: Thuế suất GTGT |
420 | 账簿调整记录 (zhàngbù tiáozhěng jìlù) – Ledger adjustment record: Bản ghi điều chỉnh sổ sách |
421 | 信用证条款核查 (xìnyòngzhèng tiáokuǎn héchá) – L/C terms verification: Kiểm tra điều khoản L/C |
422 | 业务收入核算 (yèwù shōurù hésuàn) – Business revenue accounting: Hạch toán doanh thu nghiệp vụ |
423 | 国际审计准则 (guójì shěnjì zhǔnzé) – International auditing standards: Chuẩn mực kiểm toán quốc tế |
424 | 出口付款方式 (chūkǒu fùkuǎn fāngshì) – Export payment method: Phương thức thanh toán xuất khẩu |
425 | 发票入账时间 (fāpiào rùzhàng shíjiān) – Invoice posting time: Thời điểm hạch toán hóa đơn |
426 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy: Chính sách ưu đãi thuế |
427 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software: Phần mềm quản lý tài chính |
428 | 出口收入核算 (chūkǒu shōurù hésuàn) – Export revenue accounting: Hạch toán doanh thu xuất khẩu |
429 | 外汇储备管理 (wàihuì chǔbèi guǎnlǐ) – Foreign exchange reserve management: Quản lý dự trữ ngoại hối |
430 | 信用证审单 (xìnyòngzhèng shěndān) – Letter of credit document check: Kiểm tra bộ chứng từ L/C |
431 | 成本分摊比例 (chéngběn fēntān bǐlì) – Cost allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí |
432 | 出口合同登记 (chūkǒu hétóng dēngjì) – Export contract registration: Đăng ký hợp đồng xuất khẩu |
433 | 财务控制报告 (cáiwù kòngzhì bàogào) – Financial control report: Báo cáo kiểm soát tài chính |
434 | 审计发现整改 (shěnjì fāxiàn zhěnggǎi) – Audit finding correction: Khắc phục vấn đề kiểm toán |
435 | 会计处理规范 (kuàijì chǔlǐ guīfàn) – Standard accounting practice: Quy phạm xử lý kế toán |
436 | 出口收款周期 (chūkǒu shōukuǎn zhōuqī) – Export payment cycle: Chu kỳ thanh toán xuất khẩu |
437 | 利润率波动分析 (lìrùnlǜ bōdòng fēnxī) – Profit margin fluctuation analysis: Phân tích biến động tỷ suất lợi nhuận |
438 | 发票电子化 (fāpiào diànzǐhuà) – E-invoicing: Hóa đơn điện tử |
439 | 核算准确性 (hésuàn zhǔnquè xìng) – Accounting accuracy: Độ chính xác trong hạch toán |
440 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimates: Thay đổi ước tính kế toán |
441 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost structure analysis: Phân tích cơ cấu chi phí |
442 | 企业内部控制 (qǐyè nèibù kòngzhì) – Internal control of enterprise: Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp |
443 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolìlǜ) – Gross profit margin: Tỷ suất lợi nhuận gộp |
444 | 应付款项管理 (yīngfù kuǎnxiàng guǎnlǐ) – Payables management: Quản lý khoản phải trả |
445 | 货币兑换损益 (huòbì duìhuàn sǔnyì) – Foreign exchange gain/loss: Lãi/lỗ tỷ giá hối đoái |
446 | 资金占用成本 (zījīn zhànyòng chéngběn) – Capital occupancy cost: Chi phí chiếm dụng vốn |
447 | 出口报关金额 (chūkǒu bàoguān jīn’é) – Export declaration amount: Trị giá khai báo xuất khẩu |
448 | 费用执行率 (fèiyòng zhíxíng lǜ) – Expense execution rate: Tỷ lệ thực hiện chi phí |
449 | 财务状况变动表 (cáiwù zhuàngkuàng biàndòng biǎo) – Statement of changes in financial position: Báo cáo biến động tài chính |
450 | 出口报表自动化 (chūkǒu bàobiǎo zìdònghuà) – Export report automation: Tự động hóa báo cáo xuất khẩu |
451 | 审计时间表 (shěnjì shíjiānbiǎo) – Audit schedule: Lịch kiểm toán |
452 | 关税调整影响 (guānshuì tiáozhěng yǐngxiǎng) – Tariff adjustment impact: Ảnh hưởng điều chỉnh thuế quan |
453 | 发票登记系统 (fāpiào dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system: Hệ thống ghi nhận hóa đơn |
454 | 财务责任划分 (cáiwù zérèn huàfēn) – Financial responsibility division: Phân công trách nhiệm tài chính |
455 | 汇兑收益处理 (huìduì shōuyì chǔlǐ) – Exchange gain handling: Xử lý lãi tỷ giá |
456 | 税务自查表 (shuìwù zìchá biǎo) – Tax self-inspection sheet: Phiếu tự kiểm tra thuế |
457 | 业务合同审计 (yèwù hétóng shěnjì) – Business contract audit: Kiểm toán hợp đồng kinh doanh |
458 | 税负测算 (shuìfù cèsuàn) – Tax burden calculation: Tính toán gánh nặng thuế |
459 | 报关单编号 (bàoguāndān biānhào) – Customs form number: Số hiệu tờ khai hải quan |
460 | ERP系统权限 (ERP xìtǒng quánxiàn) – ERP system access control: Quyền truy cập hệ thống ERP |
461 | 数据防篡改机制 (shùjù fáng cuàngǎi jīzhì) – Data tamper-proof mechanism: Cơ chế chống sửa dữ liệu |
462 | 出口商品定价策略 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Export pricing strategy: Chiến lược định giá xuất khẩu |
463 | 采购付款单 (cǎigòu fùkuǎndān) – Purchase payment order: Phiếu thanh toán mua hàng |
464 | 成本分摊方式 (chéngběn fēntān fāngshì) – Cost-sharing method: Phương pháp phân bổ chi phí |
465 | 期末账项调整 (qīmò zhàngxiàng tiáozhěng) – Year-end adjustment: Điều chỉnh cuối kỳ |
466 | 凭证传递记录 (píngzhèng chuándì jìlù) – Voucher transfer record: Nhật ký luân chuyển chứng từ |
467 | 利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit reinvestment: Tái đầu tư lợi nhuận |
468 | 资金流入流出 (zījīn liúrù liúchū) – Cash inflow and outflow: Dòng tiền vào và ra |
469 | 发票号码追踪 (fāpiào hàomǎ zhuīzōng) – Invoice number tracking: Theo dõi số hóa đơn |
470 | 出口资金融通 (chūkǒu zījīn róngtōng) – Export financing: Tài trợ xuất khẩu |
471 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial KPI monitoring: Giám sát chỉ số tài chính |
472 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards: Chuẩn mực kế toán quốc tế |
473 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất |
474 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay công nợ phải thu |
475 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure: Mức độ rủi ro |
476 | 固定汇率 (gùdìng huìlǜ) – Fixed exchange rate: Tỷ giá cố định |
477 | 浮动汇率制度 (fúdòng huìlǜ zhìdù) – Floating exchange rate system: Chế độ tỷ giá thả nổi |
478 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích tỷ số tài chính |
479 | 外币换算差额 (wàibì huànsuàn chā’é) – Foreign currency translation difference: Chênh lệch chuyển đổi ngoại tệ |
480 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount: Chiết khấu tiền mặt |
481 | 出口商信用评级 (chūkǒushāng xìnyòng píngjí) – Exporter credit rating: Xếp hạng tín dụng nhà xuất khẩu |
482 | 估计负债 (gūjì fùzhài) – Contingent liability: Nợ tiềm tàng |
483 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio: Hệ số đòn bẩy tài chính |
484 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax: Lợi nhuận trước thuế |
485 | 税后净利润 (shuìhòu jìnglìrùn) – Net profit after tax: Lợi nhuận sau thuế |
486 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash and cash equivalent management: Quản lý tiền và tương đương tiền |
487 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure: Công bố thông tin kế toán |
488 | 交易对手风险 (jiāoyì duìshǒu fēngxiǎn) – Counterparty risk: Rủi ro đối tác giao dịch |
489 | 财务舞弊识别 (cáiwù wǔbì shíbié) – Fraud detection: Nhận diện gian lận tài chính |
490 | 会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting valuation method: Phương pháp định giá kế toán |
491 | 成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost control point: Điểm kiểm soát chi phí |
492 | 退货处理流程 (tuìhuò chǔlǐ liúchéng) – Return process: Quy trình xử lý hàng trả |
493 | 汇率变动损益 (huìlǜ biàndòng sǔnyì) – Exchange rate fluctuation gain/loss: Lãi/lỗ biến động tỷ giá |
494 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Financial forecast report: Báo cáo dự báo tài chính |
495 | 核算体系优化 (hésuàn tǐxì yōuhuà) – Optimization of accounting system: Tối ưu hóa hệ thống hạch toán |
496 | 出口贸易结算风险 (chūkǒu màoyì jiésuàn fēngxiǎn) – Export settlement risk: Rủi ro thanh toán xuất khẩu |
497 | 多币种账户管理 (duō bìzhǒng zhànghù guǎnlǐ) – Multi-currency account management: Quản lý tài khoản đa tiền tệ |
498 | 出口项目预算 (chūkǒu xiàngmù yùsuàn) – Export project budgeting: Dự toán dự án xuất khẩu |
499 | 付款条件条款 (fùkuǎn tiáojiàn tiáokuǎn) – Payment terms clause: Điều khoản điều kiện thanh toán |
500 | 出口合规审查 (chūkǒu hégé shěnchá) – Export compliance review: Kiểm tra tuân thủ xuất khẩu |
501 | 汇款单据核对 (huìkuǎn dānjù héduì) – Remittance document verification: Kiểm tra chứng từ chuyển tiền |
502 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle: Chu kỳ kế toán |
503 | 报关数据接口 (bàoguān shùjù jiēkǒu) – Customs data interface: Giao diện dữ liệu hải quan |
504 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập tài khoản kế toán |
505 | 财务集中处理中心 (cáiwù jízhōng chǔlǐ zhōngxīn) – Shared service center: Trung tâm xử lý tài chính tập trung |
506 | 出口交货期 (chūkǒu jiāohuò qī) – Export delivery term: Thời hạn giao hàng xuất khẩu |
507 | 会计凭证填制 (kuàijì píngzhèng tiánzhì) – Voucher entry: Lập phiếu kế toán |
508 | 财务审批流程 (cáiwù shěnpī liúchéng) – Financial approval process: Quy trình phê duyệt tài chính |
509 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report: Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
510 | 金融衍生工具 (jīnróng yǎnshēng gōngjù) – Financial derivatives: Công cụ tài chính phái sinh |
511 | 项目财务控制 (xiàngmù cáiwù kòngzhì) – Project financial control: Kiểm soát tài chính dự án |
512 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency: Hiệu quả sử dụng vốn |
513 | 增值税发票开具 (zēngzhíshuì fāpiào kāijù) – VAT invoice issuance: Xuất hóa đơn thuế GTGT |
514 | 财务系统审查 (cáiwù xìtǒng shěnchá) – Financial system review: Rà soát hệ thống tài chính |
515 | 进口预付款核算 (jìnkǒu yùfù kuǎn hésuàn) – Prepayment accounting for imports: Hạch toán tạm ứng nhập khẩu |
516 | 出口许可证登记 (chūkǒu xǔkězhèng dēngjì) – Export license registration: Đăng ký giấy phép xuất khẩu |
517 | 报表合规检查 (bàobiǎo hégé jiǎnchá) – Statement compliance check: Kiểm tra tính tuân thủ báo cáo |
518 | 财务策略制定 (cáiwù cèlüè zhìdìng) – Financial strategy formulation: Xây dựng chiến lược tài chính |
519 | 出口信贷核算 (chūkǒu xìndài hésuàn) – Export credit accounting: Hạch toán tín dụng xuất khẩu |
520 | 跨境交易监管 (kuàjìng jiāoyì jiānguǎn) – Cross-border transaction supervision: Giám sát giao dịch xuyên biên giới |
521 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích |
522 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
523 | 出口业务台账 (chūkǒu yèwù táizhàng) – Export operation ledger: Sổ chi tiết nghiệp vụ xuất khẩu |
524 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển gánh nặng thuế |
525 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit procedure: Quy trình kiểm toán tài chính |
526 | 出口财务报表 (chūkǒu cáiwù bàobiǎo) – Export financial report: Báo cáo tài chính xuất khẩu |
527 | 商业信用证 (shāngyè xìnyòngzhèng) – Commercial letter of credit: Thư tín dụng thương mại |
528 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net working capital: Vốn lưu động thuần |
529 | 成本预算控制 (chéngběn yùsuàn kòngzhì) – Cost budgeting control: Kiểm soát dự toán chi phí |
530 | 出口报表分析 (chūkǒu bàobiǎo fēnxī) – Export report analysis: Phân tích báo cáo xuất khẩu |
531 | 合作账务管理 (hézuò zhàngwù guǎnlǐ) – Joint accounting management: Quản lý kế toán hợp tác |
532 | 财务操作手册 (cáiwù cāozuò shǒucè) – Financial operation manual: Sổ tay vận hành tài chính |
533 | 多国公司核算 (duōguó gōngsī hésuàn) – Multinational company accounting: Hạch toán công ty đa quốc gia |
534 | 审计跟踪机制 (shěnjì gēnzōng jīzhì) – Audit tracking mechanism: Cơ chế theo dõi kiểm toán |
535 | 金额调整凭证 (jīn’é tiáozhěng píngzhèng) – Amount adjustment voucher: Phiếu điều chỉnh số tiền |
536 | 报关发票核算 (bàoguān fāpiào hésuàn) – Customs invoice accounting: Hạch toán hóa đơn khai báo hải quan |
537 | 会计账册管理 (kuàijì zhàngcè guǎnlǐ) – Accounting book management: Quản lý sổ sách kế toán |
538 | 财务例会制度 (cáiwù lìhuì zhìdù) – Regular finance meeting system: Chế độ họp tài chính định kỳ |
539 | 报销审批制度 (bàoxiāo shěnpī zhìdù) – Expense reimbursement approval system: Quy trình duyệt chi |
540 | 计提汇兑损益 (jìtí huìduì sǔnyì) – Accrual of exchange gain/loss: Trích trước lãi/lỗ tỷ giá |
541 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng |
542 | 应收风险准备 (yīngshōu fēngxiǎn zhǔnbèi) – Provision for receivable risk: Dự phòng công nợ rủi ro |
543 | 出口商品核价 (chūkǒu shāngpǐn héjià) – Export product pricing: Định giá sản phẩm xuất khẩu |
544 | 合同收款记录 (hétóng shōukuǎn jìlù) – Contract collection record: Ghi nhận thu tiền hợp đồng |
545 | 报关价与账面价 (bàoguān jià yǔ zhàngmiàn jià) – Declared vs. book value: Giá khai báo và giá ghi sổ |
546 | 金融机构授信 (jīnróng jīgòu shòuxìn) – Credit granting by financial institutions: Cấp tín dụng từ tổ chức tài chính |
547 | 会计差错更正 (kuàijì chācùo gēngzhèng) – Accounting error correction: Sửa sai kế toán |
548 | 财务指标达成率 (cáiwù zhǐbiāo dáchénglǜ) – Financial KPI achievement rate: Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu tài chính |
549 | 内部审计计划 (nèibù shěnjì jìhuà) – Internal audit plan: Kế hoạch kiểm toán nội bộ |
550 | 成本控制预算表 (chéngběn kòngzhì yùsuàn biǎo) – Cost control budget sheet: Bảng dự toán kiểm soát chi phí |
551 | 多币种会计处理 (duō bìzhǒng kuàijì chǔlǐ) – Multi-currency accounting treatment: Xử lý kế toán đa tiền tệ |
552 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan: Phương án phân phối lợi nhuận |
553 | 会计数据归档 (kuàijì shùjù guīdǎng) – Accounting data archiving: Lưu trữ dữ liệu kế toán |
554 | 税务稽查应对 (shuìwù jīchá yìngduì) – Tax inspection response: Ứng phó thanh tra thuế |
555 | 出口退税账簿 (chūkǒu tuìshuì zhàngbù) – Export VAT rebate ledger: Sổ theo dõi hoàn thuế xuất khẩu |
556 | 出口风险预警 (chūkǒu fēngxiǎn yùjǐng) – Export risk early warning: Cảnh báo rủi ro xuất khẩu |
557 | 计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for bad debts: Trích lập dự phòng nợ xấu |
558 | 会计流程图 (kuàijì liúchéng tú) – Accounting flowchart: Sơ đồ quy trình kế toán |
559 | 财务稽核制度 (cáiwù jīhé zhìdù) – Financial audit system: Chế độ kiểm tra tài chính |
560 | 应付款到期提醒 (yīngfù kuǎn dào qī tíxǐng) – Payables due reminder: Nhắc nhở khoản phải trả đến hạn |
561 | 现金日记账 (xiànjīn rìjìzhàng) – Cash journal: Nhật ký tiền mặt |
562 | 外销存货核算 (wàixiāo cúnhuò hésuàn) – Export inventory accounting: Hạch toán hàng tồn kho xuất khẩu |
563 | 财务分工制度 (cáiwù fēngōng zhìdù) – Financial division of duties: Phân công nghiệp vụ tài chính |
564 | 系统权限审计 (xìtǒng quánxiàn shěnjì) – System access audit: Kiểm tra quyền truy cập hệ thống |
565 | 出口业务流程图 (chūkǒu yèwù liúchéng tú) – Export business process diagram: Lưu đồ nghiệp vụ xuất khẩu |
566 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting document management: Quản lý hồ sơ kế toán |
567 | 费用分摊计划 (fèiyòng fēntān jìhuà) – Cost allocation plan: Kế hoạch phân bổ chi phí |
568 | 业务外包核算 (yèwù wàibāo hésuàn) – Outsourced business accounting: Hạch toán dịch vụ thuê ngoài |
569 | 电子账簿系统 (diànzǐ zhàngbù xìtǒng) – Electronic ledger system: Hệ thống sổ sách điện tử |
570 | 合同付款节点 (hétóng fùkuǎn jiédiǎn) – Contract payment milestone: Mốc thanh toán trong hợp đồng |
571 | 付款审批权限 (fùkuǎn shěnpī quánxiàn) – Payment approval authority: Thẩm quyền phê duyệt chi |
572 | 信用证结算方式 (xìnyòngzhèng jiésuàn fāngshì) – L/C settlement method: Phương thức thanh toán qua L/C |
573 | 出口数据接口 (chūkǒu shùjù jiēkǒu) – Export data interface: Giao diện dữ liệu xuất khẩu |
574 | 客户对账单 (kèhù duìzhàngdān) – Customer reconciliation statement: Bảng đối chiếu với khách hàng |
575 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system: Hệ thống kiểm soát nội bộ |
576 | 项目财务预算 (xiàngmù cáiwù yùsuàn) – Project financial budget: Dự toán tài chính dự án |
577 | 销售收入确认 (xiāoshòu shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu |
578 | 跨部门对账 (kuà bùmén duìzhàng) – Cross-department reconciliation: Đối chiếu liên phòng ban |
579 | 退税凭证管理 (tuìshuì píngzhèng guǎnlǐ) – VAT rebate voucher management: Quản lý chứng từ hoàn thuế |
580 | 海关税则编码 (hǎiguān shuìzé biānmǎ) – HS code (customs tariff code): Mã số thuế quan hải quan |
581 | 出口合同台账 (chūkǒu hétóng táizhàng) – Export contract ledger: Sổ theo dõi hợp đồng xuất khẩu |
582 | 发货明细账 (fāhuò míngxì zhàng) – Shipment detail account: Tài khoản chi tiết giao hàng |
583 | 报销单据归档 (bàoxiāo dānjù guīdǎng) – Expense voucher filing: Lưu trữ chứng từ thanh toán |
584 | 合同执行跟踪 (hétóng zhíxíng gēnzōng) – Contract execution tracking: Theo dõi thực hiện hợp đồng |
585 | 合作方财务对接 (hézuò fāng cáiwù duìjiē) – Financial coordination with partners: Kết nối tài chính với đối tác |
586 | 出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export VAT refund process: Quy trình hoàn thuế xuất khẩu |
587 | 系统数据备份 (xìtǒng shùjù bèifèn) – System data backup: Sao lưu dữ liệu hệ thống |
588 | 发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdǎng) – Invoice scanning and archiving: Quét và lưu trữ hóa đơn |
589 | 出口发票编号 (chūkǒu fāpiào biānhào) – Export invoice number: Mã hóa đơn xuất khẩu |
590 | 结算账户管理 (jiésuàn zhànghù guǎnlǐ) – Settlement account management: Quản lý tài khoản thanh toán |
591 | 项目收支对比 (xiàngmù shōuzhī duìbǐ) – Project income vs. expense comparison: So sánh thu chi dự án |
592 | 成本要素分析 (chéngběn yàosù fēnxī) – Cost element analysis: Phân tích yếu tố chi phí |
593 | 收款逾期管理 (shōukuǎn yúqī guǎnlǐ) – Overdue receivables management: Quản lý công nợ quá hạn |
594 | 预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis: Phân tích chênh lệch ngân sách |
595 | 合同发票匹配 (hétóng fāpiào pǐpèi) – Contract-invoice matching: Đối chiếu hợp đồng và hóa đơn |
596 | ERP系统对接 (ERP xìtǒng duìjiē) – ERP system integration: Tích hợp hệ thống ERP |
597 | 自动生成凭证 (zìdòng shēngchéng píngzhèng) – Auto-generated voucher: Phiếu tự động tạo |
598 | 税务申报模块 (shuìwù shēnbào mókuài) – Tax declaration module: Mô-đun khai báo thuế |
599 | 发货状态监控 (fāhuò zhuàngtài jiānkòng) – Shipment status monitoring: Giám sát tình trạng giao hàng |
600 | 财务稽核记录 (cáiwù jīhé jìlù) – Financial audit record: Hồ sơ kiểm tra tài chính |
601 | 银行流水对账 (yínháng liúshuǐ duìzhàng) – Bank transaction reconciliation: Đối chiếu giao dịch ngân hàng |
602 | 单据流转控制 (dānjù liúzhuǎn kòngzhì) – Document flow control: Kiểm soát lưu chuyển chứng từ |
603 | 资金调度计划 (zījīn diàodù jìhuà) – Cash scheduling plan: Kế hoạch điều phối dòng tiền |
604 | 财务接口标准 (cáiwù jiēkǒu biāozhǔn) – Financial interface standards: Tiêu chuẩn giao diện tài chính |
605 | 数据修正流程 (shùjù xiūzhèng liúchéng) – Data correction process: Quy trình sửa dữ liệu |
606 | 应收账款提醒 (yīngshōu zhàngkuǎn tíxǐng) – Receivable reminder: Nhắc nhở công nợ phải thu |
607 | 开票申请流程 (kāipiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice issuance request process: Quy trình yêu cầu phát hành hóa đơn |
608 | 项目利润分析 (xiàngmù lìrùn fēnxī) – Project profit analysis: Phân tích lợi nhuận dự án |
609 | 付款申请审批表 (fùkuǎn shēnqǐng shěnpī biǎo) – Payment request approval form: Phiếu đề nghị thanh toán |
610 | 数据一致性检查 (shùjù yīzhìxìng jiǎnchá) – Data consistency check: Kiểm tra tính nhất quán dữ liệu |
611 | 预提费用核算 (yùtí fèiyòng hésuàn) – Accrued expense accounting: Hạch toán chi phí trích trước |
612 | 出口交货期追踪 (chūkǒu jiāohuòqī zhuīzōng) – Export delivery tracking: Theo dõi tiến độ giao hàng xuất khẩu |
613 | 发票号码管理 (fāpiào hàomǎ guǎnlǐ) – Invoice number management: Quản lý mã số hóa đơn |
614 | 付款计划表 (fùkuǎn jìhuà biǎo) – Payment schedule: Lịch thanh toán |
615 | 系统数据权限 (xìtǒng shùjù quánxiàn) – System data permission: Quyền truy cập dữ liệu hệ thống |
616 | 会计软件模块 (kuàijì ruǎnjiàn mókuài) – Accounting software module: Mô-đun phần mềm kế toán |
617 | 出口单据模板 (chūkǒu dānjù móbǎn) – Export document template: Mẫu chứng từ xuất khẩu |
618 | 财务报表生成 (cáiwù bàobiǎo shēngchéng) – Financial report generation: Tạo báo cáo tài chính |
619 | 应付账款分析 (yìngfù zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts payable analysis: Phân tích công nợ phải trả |
620 | 付款流程控制 (fùkuǎn liúchéng kòngzhì) – Payment process control: Kiểm soát quy trình thanh toán |
621 | 税收优惠申请 (shuìshōu yōuhuì shēnqǐng) – Tax incentive application: Đăng ký ưu đãi thuế |
622 | 电子发票平台 (diànzǐ fāpiào píngtái) – E-invoice platform: Nền tảng hóa đơn điện tử |
623 | 出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling: Xử lý hàng xuất trả lại |
624 | 库存计价方法 (kùcún jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation method: Phương pháp tính giá tồn kho |
625 | 会计年结处理 (kuàijì niánjié chǔlǐ) – Year-end closing: Xử lý kết toán cuối năm |
626 | 汇兑损益处理 (huìduì sǔnyì chǔlǐ) – Exchange gain/loss handling: Xử lý chênh lệch tỷ giá |
627 | 销售毛利分析 (xiāoshòu máolì fēnxī) – Gross profit analysis: Phân tích lợi nhuận gộp |
628 | 财务月报分析 (cáiwù yuèbào fēnxī) – Monthly financial report analysis: Phân tích báo cáo tài chính hàng tháng |
629 | 外币结算账户 (wàibì jiésuàn zhànghù) – Foreign currency settlement account: Tài khoản thanh toán ngoại tệ |
630 | 多币种核算 (duō bìzhǒng hésuàn) – Multi-currency accounting: Hạch toán đa tiền tệ |
631 | 发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuance system: Hệ thống phát hành hóa đơn |
632 | 商检费用分摊 (shāngjiǎn fèiyòng fēntān) – Inspection fee allocation: Phân bổ phí kiểm tra hàng |
633 | 成本中心设置 (chéngběn zhōngxīn shèzhì) – Cost center setup: Thiết lập trung tâm chi phí |
634 | 出口结汇申报 (chūkǒu jiéhuì shēnbào) – Export foreign exchange declaration: Khai báo kết hối xuất khẩu |
635 | 采购订单对账 (cǎigòu dìngdān duìzhàng) – Purchase order reconciliation: Đối chiếu đơn mua hàng |
636 | 出口控制单元 (chūkǒu kòngzhì dānyuán) – Export control unit: Đơn vị kiểm soát xuất khẩu |
637 | 总账系统配置 (zǒngzhàng xìtǒng pèizhì) – General ledger system configuration: Cấu hình hệ thống sổ cái |
638 | 税率变动通知 (shuìlǜ biàndòng tōngzhī) – Tax rate change notice: Thông báo thay đổi thuế suất |
639 | 信用额度监控 (xìnyòng édù jiānkòng) – Credit limit monitoring: Giám sát hạn mức tín dụng |
640 | 财务系统测试 (cáiwù xìtǒng cèshì) – Financial system testing: Kiểm thử hệ thống tài chính |
641 | 付款分期计划 (fùkuǎn fēnqī jìhuà) – Installment payment plan: Kế hoạch thanh toán theo kỳ |
642 | 税务异常处理 (shuìwù yìcháng chǔlǐ) – Tax anomaly handling: Xử lý bất thường về thuế |
643 | 出口结算凭证 (chūkǒu jiésuàn píngzhèng) – Export settlement voucher: Chứng từ thanh toán xuất khẩu |
644 | 账龄结构分析 (zhànglíng jiégòu fēnxī) – Aging analysis: Phân tích cơ cấu tuổi nợ |
645 | 客户付款核实 (kèhù fùkuǎn héshí) – Customer payment verification: Xác minh thanh toán của khách hàng |
646 | 稽核审计机制 (jīhé shěnjì jīzhì) – Audit mechanism: Cơ chế kiểm toán |
647 | 应收账款回款率 (yīngshōu zhàngkuǎn huíkuǎn lǜ) – Receivables collection rate: Tỷ lệ thu hồi công nợ |
648 | ERP用户权限 (ERP yònghù quánxiàn) – ERP user permissions: Quyền người dùng ERP |
649 | 付款凭证归档 (fùkuǎn píngzhèng guīdǎng) – Payment voucher archiving: Lưu trữ chứng từ thanh toán |
650 | 退税时效控制 (tuìshuì shíxiào kòngzhì) – VAT refund timeliness control: Kiểm soát thời hạn hoàn thuế |
651 | 财务稽核模板 (cáiwù jīhé móbǎn) – Audit template: Mẫu kiểm tra tài chính |
652 | 会计凭证编号规则 (kuàijì píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rules: Quy tắc đánh số phiếu kế toán |
653 | 成本项目归集 (chéngběn xiàngmù guījí) – Cost item collection: Tập hợp khoản mục chi phí |
654 | 出口补贴申请 (chūkǒu bǔtiē shēnqǐng) – Export subsidy application: Đăng ký nhận trợ cấp xuất khẩu |
655 | 会计准则变动 (kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Accounting standards change: Thay đổi chuẩn mực kế toán |
656 | 销售账款收回 (xiāoshòu zhàngkuǎn shōuhuí) – Sales receivable collection: Thu hồi công nợ bán hàng |
657 | 单据审批流程图 (dānjù shěnpī liúchéng tú) – Document approval flowchart: Sơ đồ quy trình phê duyệt chứng từ |
658 | 发票红冲流程 (fāpiào hóngchōng liúchéng) – Invoice reversal process: Quy trình hóa đơn điều chỉnh |
659 | 差旅费用报销 (chàlǚ fèiyòng bàoxiāo) – Travel expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí công tác |
660 | 销项税确认 (xiāoxiàng shuì quèrèn) – Output tax recognition: Ghi nhận thuế đầu ra |
661 | 总账期末处理 (zǒngzhàng qīmò chǔlǐ) – General ledger closing: Kết sổ tổng hợp cuối kỳ |
662 | 发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice review standards: Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn |
663 | 财务稽查报告 (cáiwù jīchá bàogào) – Financial inspection report: Báo cáo thanh tra tài chính |
664 | 数据传输接口 (shùjù chuánshū jiēkǒu) – Data transfer interface: Giao diện truyền dữ liệu |
665 | 交易对账差异 (jiāoyì duìzhàng chāyì) – Transaction reconciliation difference: Sai lệch đối chiếu giao dịch |
666 | 退税单据匹配 (tuìshuì dānjù pǐpèi) – Tax refund document matching: Đối chiếu chứng từ hoàn thuế |
667 | 客户账款追踪 (kèhù zhàngkuǎn zhuīzōng) – Customer account tracking: Theo dõi công nợ khách hàng |
668 | 出口发票抬头 (chūkǒu fāpiào táitóu) – Export invoice title: Tiêu đề hóa đơn xuất khẩu |
669 | 预收款项核算 (yù shōu kuǎnxiàng hésuàn) – Prepayment accounting: Hạch toán tiền thu trước |
670 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial alert system: Hệ thống cảnh báo tài chính |
671 | 出口许可证号 (chūkǒu xǔkě zhèng hào) – Export license number: Mã số giấy phép xuất khẩu |
672 | 信用证核销单 (xìnyòngzhèng héxiāo dān) – L/C verification form: Phiếu xác minh L/C |
673 | 进项税额抵扣 (jìnxiàng shuì’é dǐkòu) – Input tax deduction: Khấu trừ thuế đầu vào |
674 | 报关单证管理 (bàoguān dānzhèng guǎnlǐ) – Customs document management: Quản lý chứng từ hải quan |
675 | 付款异常报告 (fùkuǎn yìcháng bàogào) – Payment exception report: Báo cáo bất thường thanh toán |
676 | 货币兑换记录 (huòbì duìhuàn jìlù) – Currency exchange record: Hồ sơ đổi tiền |
677 | 审核日志记录 (shěnhé rìzhì jìlù) – Audit log record: Nhật ký kiểm tra |
678 | 欠款催收流程 (qiànkuǎn cuīshōu liúchéng) – Debt collection process: Quy trình thu hồi nợ |
679 | 月末结账流程 (yuèmò jiézhàng liúchéng) – Month-end closing process: Quy trình chốt sổ cuối tháng |
680 | 财务科目设置 (cáiwù kēmù shèzhì) – Financial account setup: Thiết lập tài khoản kế toán |
681 | 货物装船凭证 (huòwù zhuāngchuán píngzhèng) – Bill of lading (B/L): Vận đơn hàng hóa |
682 | 会计科目对照表 (kuàijì kēmù duìzhào biǎo) – Chart of accounts comparison: Bảng đối chiếu tài khoản kế toán |
683 | 发票红字申请 (fāpiào hóngzì shēnqǐng) – Red-letter invoice request: Đề nghị xuất hóa đơn điều chỉnh |
684 | 结汇收入登记 (jiéhuì shōurù dēngjì) – Foreign exchange income registration: Đăng ký doanh thu ngoại tệ |
685 | 税率适用分析 (shuìlǜ shìyòng fēnxī) – Applicable tax rate analysis: Phân tích mức thuế áp dụng |
686 | 系统报错处理 (xìtǒng bàocuò chǔlǐ) – System error handling: Xử lý lỗi hệ thống |
687 | 资金日报编制 (zījīn rìbào biānzhì) – Daily cash report preparation: Lập báo cáo tiền hàng ngày |
688 | 成本核算周期 (chéngběn hésuàn zhōuqī) – Cost accounting cycle: Chu kỳ tính giá thành |
689 | 付款控制权限 (fùkuǎn kòngzhì quánxiàn) – Payment control authority: Quyền kiểm soát thanh toán |
690 | 凭证审核机制 (píngzhèng shěnhé jīzhì) – Voucher review mechanism: Cơ chế kiểm duyệt chứng từ |
691 | 出口发票验证 (chūkǒu fāpiào yànzhèng) – Export invoice verification: Xác minh hóa đơn xuất khẩu |
692 | 预算调整申请 (yùsuàn tiáozhěng shēnqǐng) – Budget adjustment request: Yêu cầu điều chỉnh ngân sách |
693 | 税负率测算 (shuìfùlǜ cèsuàn) – Tax burden calculation: Tính toán tỷ lệ gánh nặng thuế |
694 | 应收账款周期 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī) – Receivable cycle: Chu kỳ công nợ phải thu |
695 | 发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning and recognition: Quét và nhận diện hóa đơn |
696 | 汇率调整机制 (huìlǜ tiáozhěng jīzhì) – Exchange rate adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh tỷ giá |
697 | 出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Export product classification: Phân loại hàng hóa xuất khẩu |
698 | 利润分摊比例 (lìrùn fēntān bǐlì) – Profit allocation ratio: Tỷ lệ phân chia lợi nhuận |
699 | 合同编号系统 (hétóng biānhào xìtǒng) – Contract numbering system: Hệ thống đánh mã hợp đồng |
700 | 出口项目核算 (chūkǒu xiàngmù hésuàn) – Export project accounting: Hạch toán dự án xuất khẩu |
701 | 财务日志审阅 (cáiwù rìzhì shěnyuè) – Financial log review: Rà soát nhật ký tài chính |
702 | 多维度成本分析 (duō wéidù chéngběn fēnxī) – Multidimensional cost analysis: Phân tích chi phí đa chiều |
703 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate: Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
704 | 税费分类报表 (shuìfèi fēnlèi bàobiǎo) – Tax classification report: Báo cáo phân loại thuế phí |
705 | 交易明细查询 (jiāoyì míngxì cháxún) – Transaction detail inquiry: Truy vấn chi tiết giao dịch |
706 | 客户资信评估 (kèhù zīxìn pínggū) – Customer credit evaluation: Đánh giá tín dụng khách hàng |
707 | 外汇对账单 (wàihuì duìzhàng dān) – Forex reconciliation statement: Bảng đối chiếu ngoại tệ |
708 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất |
709 | ERP数据清理 (ERP shùjù qīnglǐ) – ERP data cleanup: Dọn dẹp dữ liệu hệ thống ERP |
710 | 出口结算账户 (chūkǒu jiésuàn zhànghù) – Export settlement account: Tài khoản thanh toán xuất khẩu |
711 | 成本偏差报警 (chéngběn piānchā bàojiLJng) – Cost deviation alert: Cảnh báo lệch chi phí |
712 | 财务数据同步 (cáiwù shùjù tóngbù) – Financial data synchronization: Đồng bộ dữ liệu tài chính |
713 | 发票核对记录 (fāpiào héduì jìlù) – Invoice verification record: Hồ sơ đối chiếu hóa đơn |
714 | 审计问题追踪 (shěnjì wèntí zhuīzōng) – Audit issue tracking: Theo dõi các vấn đề kiểm toán |
715 | 报关费用结算 (bàoguān fèiyòng jiésuàn) – Customs fee settlement: Thanh toán phí khai báo hải quan |
716 | 项目财务报销 (xiàngmù cáiwù bàoxiāo) – Project financial reimbursement: Hoàn ứng tài chính theo dự án |
717 | 发票内容校对 (fāpiào nèiróng jiàoduì) – Invoice content verification: Đối chiếu nội dung hóa đơn |
718 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash flow analysis: Phân tích dòng tiền |
719 | 客户账款调整 (kèhù zhàngkuǎn tiáozhěng) – Customer account adjustment: Điều chỉnh công nợ khách hàng |
720 | 发票状态追踪 (fāpiào zhuàngtài zhuīzōng) – Invoice status tracking: Theo dõi trạng thái hóa đơn |
721 | 信用证账务处理 (xìnyòngzhèng zhàngwù chǔlǐ) – Letter of Credit accounting: Hạch toán L/C |
722 | 财务稽核流程 (cáiwù jīhé liúchéng) – Financial audit process: Quy trình kiểm tra tài chính |
723 | 出口账务清单 (chūkǒu zhàngwù qīngdān) – Export accounting list: Danh sách hạch toán xuất khẩu |
724 | 税收申报系统 (shuìshōu shēnbào xìtǒng) – Tax filing system: Hệ thống khai báo thuế |
725 | 付款单据审批 (fùkuǎn dānjù shěnpī) – Payment document approval: Phê duyệt chứng từ thanh toán |
726 | 库存资金占用 (kùcún zījīn zhànyòng) – Inventory fund occupation: Vốn bị chiếm dụng do hàng tồn kho |
727 | 结算方式选择 (jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – Settlement method selection: Chọn phương thức thanh toán |
728 | 折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and amortization: Khấu hao và phân bổ |
729 | 出口业务分录 (chūkǒu yèwù fēnlù) – Export transaction entries: Bút toán nghiệp vụ xuất khẩu |
730 | 财务集中核算 (cáiwù jízhōng hésuàn) – Centralized financial accounting: Hạch toán tài chính tập trung |
731 | 会计凭证生成 (kuàijì píngzhèng shēngchéng) – Voucher generation: Tạo phiếu kế toán |
732 | 银行账目对账 (yínháng zhàngmù duìzhàng) – Bank account reconciliation: Đối chiếu sao kê ngân hàng |
733 | 财务系统参数 (cáiwù xìtǒng cānshù) – Financial system parameters: Tham số hệ thống tài chính |
734 | 资金预算调整 (zījīn yùsuàn tiáozhěng) – Fund budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách tiền mặt |
735 | 报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Automatic report generation: Tự động tạo báo cáo |
736 | 会计分类编码 (kuàijì fēnlèi biānmǎ) – Accounting classification codes: Mã phân loại kế toán |
737 | 外销合同账务 (wàixiāo hétóng zhàngwù) – Foreign sales contract accounting: Hạch toán hợp đồng bán hàng nước ngoài |
738 | 销售与回款分析 (xiāoshòu yǔ huíkuǎn fēnxī) – Sales and collection analysis: Phân tích bán hàng và thu tiền |
739 | 费用分摊模型 (fèiyòng fēntān móxíng) – Expense allocation model: Mô hình phân bổ chi phí |
740 | 数据分析报表 (shùjù fēnxī bàobiǎo) – Data analysis report: Báo cáo phân tích dữ liệu |
741 | 发票稽核记录 (fāpiào jīhé jìlù) – Invoice audit record: Nhật ký kiểm tra hóa đơn |
742 | 支付流程设置 (zhīfù liúchéng shèzhì) – Payment process setup: Thiết lập quy trình thanh toán |
743 | 项目收支分析 (xiàngmù shōu zhī fēnxī) – Project income & expenditure analysis: Phân tích thu chi dự án |
744 | 应付账款清理 (yìngfù zhàngkuǎn qīnglǐ) – Accounts payable clearing: Thanh lý công nợ phải trả |
745 | 财务档案归档 (cáiwù dàng’àn guīdàng) – Financial document archiving: Lưu trữ hồ sơ tài chính |
746 | 固定资产核查 (gùdìng zīchǎn héchá) – Fixed asset verification: Kiểm tra tài sản cố định |
747 | 预算审批权限 (yùsuàn shěnpī quánxiàn) – Budget approval authority: Quyền phê duyệt ngân sách |
748 | 退税发票管理 (tuìshuì fāpiào guǎnlǐ) – VAT refund invoice management: Quản lý hóa đơn hoàn thuế |
749 | 成本差异分析 (chéngběn chāyì fēnxī) – Cost variance analysis: Phân tích chênh lệch chi phí |
750 | 凭证编号规则 (píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rule: Quy tắc đánh số chứng từ |
751 | 报关付款流程 (bàoguān fùkuǎn liúchéng) – Customs payment process: Quy trình thanh toán khai báo hải quan |
752 | 财务风险监控 (cáiwù fēngxiǎn jiānkòng) – Financial risk monitoring: Giám sát rủi ro tài chính |
753 | 货物出口结算 (huòwù chūkǒu jiésuàn) – Goods export settlement: Thanh toán hàng xuất khẩu |
754 | 会计流程自动化 (kuàijì liúchéng zìdònghuà) – Accounting process automation: Tự động hóa quy trình kế toán |
755 | 审计数据抽取 (shěnjì shùjù chōuqǔ) – Audit data extraction: Trích xuất dữ liệu kiểm toán |
756 | 税收调整机制 (shuìshōu tiáozhěng jīzhì) – Tax adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh thuế |
757 | 预付款监控流程 (yùfù kuǎn jiānkòng liúchéng) – Advance payment monitoring: Theo dõi tiền đặt trước |
758 | 成本预算编制 (chéngběn yùsuàn biānzhì) – Cost budgeting: Lập ngân sách chi phí |
759 | 票据审核系统 (piàojù shěnhé xìtǒng) – Bill review system: Hệ thống kiểm tra chứng từ |
760 | 销项发票台账 (xiāoxiàng fāpiào táizhàng) – Output invoice ledger: Sổ cái hóa đơn đầu ra |
761 | 出口报表汇总 (chūkǒu bàobiǎo huìzǒng) – Export report consolidation: Tổng hợp báo cáo xuất khẩu |
762 | 企业纳税申报 (qǐyè nàshuì shēnbào) – Corporate tax filing: Khai báo thuế doanh nghiệp |
763 | 结汇单据审核 (jiéhuì dānjù shěnhé) – Foreign exchange document review: Kiểm tra chứng từ kết hối |
764 | 出口订单台账 (chūkǒu dìngdān táizhàng) – Export order ledger: Sổ cái đơn hàng xuất khẩu |
765 | 发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation process: Xử lý hóa đơn hủy |
766 | 外汇核销凭证 (wàihuì héxiāo píngzhèng) – Forex verification voucher: Chứng từ xác minh ngoại hối |
767 | 财务接口配置 (cáiwù jiēkǒu pèizhì) – Financial interface configuration: Cấu hình giao diện tài chính |
768 | 结汇差额处理 (jiéhuì chā’é chǔlǐ) – Exchange difference handling: Xử lý chênh lệch tỷ giá |
769 | 成本转嫁机制 (chéngběn zhuǎnjià jīzhì) – Cost transfer mechanism: Cơ chế chuyển giao chi phí |
770 | 税票交接流程 (shuìpiào jiāojiē liúchéng) – Tax invoice handover process: Quy trình bàn giao hóa đơn thuế |
771 | 出口利润分析 (chūkǒu lìrùn fēnxī) – Export profit analysis: Phân tích lợi nhuận xuất khẩu |
772 | 银行对账单导入 (yínháng duìzhàng dān dǎorù) – Bank statement import: Nhập khẩu sao kê ngân hàng |
773 | 会计凭证查阅 (kuàijì píngzhèng cháyuè) – Voucher lookup: Tra cứu chứng từ kế toán |
774 | 税费核算规范 (shuìfèi hésuàn guīfàn) – Tax accounting standards: Quy chuẩn hạch toán thuế phí |
775 | 应付账款周转 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover: Vòng quay khoản phải trả |
776 | 电子发票核验 (diànzǐ fāpiào héyàn) – E-invoice verification: Xác minh hóa đơn điện tử |
777 | 出口信贷核查 (chūkǒu xìndài héchá) – Export credit verification: Kiểm tra tín dụng xuất khẩu |
778 | 成本费用归集 (chéngběn fèiyòng guījí) – Cost & expense accumulation: Tập hợp chi phí |
779 | 外销发票归档 (wàixiāo fāpiào guīdàng) – Export invoice archiving: Lưu trữ hóa đơn xuất khẩu |
780 | 财务合规性审查 (cáiwù hégéxìng shěnchá) – Financial compliance review: Rà soát tính tuân thủ tài chính |
781 | 报关税金缴纳 (bàoguān shuìjīn jiǎonà) – Customs tax payment: Nộp thuế hải quan |
782 | 报表结构设计 (bàobiǎo jiégòu shèjì) – Report structure design: Thiết kế cấu trúc báo cáo |
783 | 出口项目结算 (chūkǒu xiàngmù jiésuàn) – Export project settlement: Quyết toán dự án xuất khẩu |
784 | 财务月报审阅 (cáiwù yuèbào shěnyuè) – Monthly financial report review: Rà soát báo cáo tài chính tháng |
785 | 付款进度控制 (fùkuǎn jìndù kòngzhì) – Payment progress control: Kiểm soát tiến độ thanh toán |
786 | 资金使用明细 (zījīn shǐyòng míngxì) – Fund usage details: Chi tiết sử dụng vốn |
787 | 会计数据迁移 (kuàijì shùjù qiānyí) – Accounting data migration: Di chuyển dữ liệu kế toán |
788 | 税务数据申报 (shuìwù shùjù shēnbào) – Tax data reporting: Khai báo dữ liệu thuế |
789 | 库存对账报表 (kùcún duìzhàng bàobiǎo) – Inventory reconciliation report: Báo cáo đối chiếu tồn kho |
790 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial monitoring system: Hệ thống giám sát tài chính |
791 | 销售发票核销 (xiāoshòu fāpiào héxiāo) – Sales invoice verification: Đối chiếu hóa đơn bán hàng |
792 | 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Aging analysis of receivables: Phân tích tuổi nợ phải thu |
793 | 电子档案管理 (diànzǐ dàng’àn guǎnlǐ) – Electronic archive management: Quản lý hồ sơ điện tử |
794 | 出口汇率确认 (chūkǒu huìlǜ quèrèn) – Export rate confirmation: Xác nhận tỷ giá xuất khẩu |
795 | 支出控制报表 (zhīchū kòngzhì bàobiǎo) – Expense control report: Báo cáo kiểm soát chi phí |
796 | 财务接口对接 (cáiwù jiēkǒu duìjiē) – Financial interface integration: Kết nối giao diện tài chính |
797 | 票据付款记录 (piàojù fùkuǎn jìlù) – Payment by bill record: Ghi nhận thanh toán bằng hối phiếu |
798 | 财务数据比对 (cáiwù shùjù bǐduì) – Financial data comparison: So sánh dữ liệu tài chính |
799 | 预算超支预警 (yùsuàn chāozhī yùjǐng) – Budget overrun alert: Cảnh báo vượt ngân sách |
800 | 成本分配比例 (chéngběn fēnpèi bǐlì) – Cost allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí |
801 | 税务稽核流程 (shuìwù jīhé liúchéng) – Tax audit process: Quy trình kiểm tra thuế |
802 | 财务系统升级 (cáiwù xìtǒng shēngjí) – Financial system upgrade: Nâng cấp hệ thống tài chính |
803 | 出口客户分类 (chūkǒu kèhù fēnlèi) – Export customer classification: Phân loại khách hàng xuất khẩu |
804 | 结算单据查验 (jiésuàn dānjù cháyàn) – Settlement document inspection: Kiểm tra chứng từ thanh toán |
805 | 应付明细台账 (yìngfù míngxì táizhàng) – Payable detail ledger: Sổ chi tiết khoản phải trả |
806 | 发票对账系统 (fāpiào duìzhàng xìtǒng) – Invoice reconciliation system: Hệ thống đối chiếu hóa đơn |
807 | 固定资产转移 (gùdìng zīchǎn zhuǎnyí) – Fixed asset transfer: Chuyển giao tài sản cố định |
808 | 汇率损益确认 (huìlǜ sǔnyì quèrèn) – Exchange gain/loss recognition: Ghi nhận lãi/lỗ tỷ giá |
809 | 出口业绩报表 (chūkǒu yèjì bàobiǎo) – Export performance report: Báo cáo hiệu quả xuất khẩu |
810 | 预警指标设置 (yùjǐng zhǐbiāo shèzhì) – Alert indicator setting: Thiết lập chỉ số cảnh báo |
811 | 账务规则维护 (zhàngwù guīzé wéihù) – Accounting rule maintenance: Bảo trì quy tắc hạch toán |
812 | 出口审计准备 (chūkǒu shěnjì zhǔnbèi) – Export audit preparation: Chuẩn bị kiểm toán xuất khẩu |
813 | 会计流程追踪 (kuàijì liúchéng zhuīzōng) – Accounting process tracking: Theo dõi quy trình kế toán |
814 | 出口结汇证明 (chūkǒu jiéhuì zhèngmíng) – Export settlement certificate: Giấy chứng nhận kết hối xuất khẩu |
815 | 发票登记流程 (fāpiào dēngjì liúchéng) – Invoice registration process: Quy trình đăng ký hóa đơn |
816 | 银行收款核销 (yínháng shōukuǎn héxiāo) – Bank receipt clearing: Đối chiếu khoản thu ngân hàng |
817 | 税务处理规则 (shuìwù chǔlǐ guīzé) – Tax handling rules: Quy tắc xử lý thuế |
818 | 销售收入入账 (xiāoshòu shōurù rùzhàng) – Sales revenue entry: Ghi nhận doanh thu bán hàng |
819 | 财务决算审核 (cáiwù juésuàn shěnhé) – Final account review: Kiểm tra quyết toán |
820 | 货款支付进度 (huòkuǎn zhīfù jìndù) – Payment schedule for goods: Tiến độ thanh toán hàng hóa |
821 | 出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return processing: Xử lý hàng xuất trả |
822 | 资金报表管理 (zījīn bàobiǎo guǎnlǐ) – Fund report management: Quản lý báo cáo dòng tiền |
823 | 会计信息导出 (kuàijì xìnxī dǎochū) – Accounting data export: Xuất dữ liệu kế toán |
824 | 预算指标分析 (yùsuàn zhǐbiāo fēnxī) – Budget indicator analysis: Phân tích chỉ tiêu ngân sách |
825 | 银行余额核实 (yínháng yú’é héshí) – Bank balance verification: Xác minh số dư ngân hàng |
826 | 客户信用评估 (kèhù xìnyòng pínggū) – Customer credit evaluation: Đánh giá tín dụng khách hàng |
827 | 出口货款记录 (chūkǒu huòkuǎn jìlù) – Export payment records: Ghi chép khoản thanh toán xuất khẩu |
828 | 发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice print format: Định dạng in hóa đơn |
829 | 销售退货记账 (xiāoshòu tuìhuò jìzhàng) – Sales return booking: Ghi sổ hàng bán bị trả lại |
830 | 应付账款系统 (yìngfù zhàngkuǎn xìtǒng) – Accounts payable system: Hệ thống công nợ phải trả |
831 | 税负测算模型 (shuìfù cèsuàn móxíng) – Tax burden model: Mô hình tính thuế phải nộp |
832 | 出口流程节点 (chūkǒu liúchéng jiédiǎn) – Export process checkpoints: Các điểm kiểm soát trong quy trình xuất khẩu |
833 | 单据审核标准 (dānjù shěnhé biāozhǔn) – Document review standards: Tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ |
834 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Chart of accounts: Phân loại tài khoản kế toán |
835 | 电子凭证处理 (diànzǐ píngzhèng chǔlǐ) – E-voucher processing: Xử lý chứng từ điện tử |
836 | 审计风险提示 (shěnjì fēngxiǎn tíshì) – Audit risk alert: Cảnh báo rủi ro kiểm toán |
837 | 出口报税流程 (chūkǒu bàoshuì liúchéng) – Export tax filing process: Quy trình khai thuế xuất khẩu |
838 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables management: Quản lý công nợ phải thu |
839 | 财务角色权限 (cáiwù juésè quánxiàn) – Financial role permissions: Phân quyền vai trò tài chính |
840 | 凭证生成规则 (píngzhèng shēngchéng guīzé) – Voucher generation rules: Quy tắc tạo chứng từ |
841 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change: Thay đổi chính sách kế toán |
842 | 成本分摊方式 (chéngběn fēntān fāngshì) – Cost sharing method: Phương pháp phân bổ chi phí |
843 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial control standards: Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
844 | 项目收款流程 (xiàngmù shōukuǎn liúchéng) – Project payment collection process: Quy trình thu tiền dự án |
845 | 税务稽查应对 (shuìwù jīchá yìngduì) – Tax audit response: Ứng phó kiểm tra thuế |
846 | 发票真伪识别 (fāpiào zhēnwěi shíbié) – Invoice authenticity check: Kiểm tra tính xác thực của hóa đơn |
847 | 资金周转周期 (zījīn zhōuzhuǎn zhōuqī) – Cash turnover cycle: Chu kỳ quay vòng vốn |
848 | 汇率波动影响 (huìlǜ bōdòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng của biến động tỷ giá |
849 | 成本控制预算 (chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost control budget: Ngân sách kiểm soát chi phí |
850 | 单据流转效率 (dānjù liúzhuǎn xiàolǜ) – Document circulation efficiency: Hiệu suất luân chuyển chứng từ |
851 | 账龄结构分析 (zhànglíng jiégòu fēnxī) – Aging structure analysis: Phân tích cơ cấu tuổi nợ |
852 | 凭证入账流程 (píngzhèng rùzhàng liúchéng) – Voucher posting process: Quy trình nhập sổ chứng từ |
853 | 出口应税服务 (chūkǒu yīngshuì fúwù) – Export taxable services: Dịch vụ xuất khẩu chịu thuế |
854 | 发票追踪机制 (fāpiào zhuīzōng jīzhì) – Invoice tracking mechanism: Cơ chế theo dõi hóa đơn |
855 | 现金流预测表 (xiànjīn liú yùcè biǎo) – Cash flow forecast report: Báo cáo dự đoán dòng tiền |
856 | 税务申报调整 (shuìwù shēnbào tiáozhěng) – Tax filing adjustment: Điều chỉnh khai báo thuế |
857 | 成本报销流程 (chéngběn bàoxiāo liúchéng) – Cost reimbursement process: Quy trình hoàn ứng chi phí |
858 | 会计期末处理 (kuàijì qīmò chǔlǐ) – End-of-period processing: Xử lý cuối kỳ kế toán |
859 | 进销存系统集成 (jìnxiāo cún xìtǒng jíchéng) – Inventory system integration: Tích hợp hệ thống nhập – xuất – tồn |
860 | 采购订单确认 (cǎigòu dìngdān quèrèn) – Purchase order confirmation: Xác nhận đơn đặt hàng |
861 | 出口许可证编号 (chūkǒu xǔkězhèng biānhào) – Export license number: Mã số giấy phép xuất khẩu |
862 | 税金计算方式 (shuìjīn jìsuàn fāngshì) – Tax calculation method: Phương pháp tính thuế |
863 | 外汇收益分析 (wàihuì shōuyì fēnxī) – Foreign exchange gains analysis: Phân tích lợi nhuận ngoại hối |
864 | 退税资料准备 (tuìshuì zīliào zhǔnbèi) – Tax refund document preparation: Chuẩn bị hồ sơ hoàn thuế |
865 | 发票入账规则 (fāpiào rùzhàng guīzé) – Invoice posting rules: Quy định ghi sổ hóa đơn |
866 | 出口运输单据 (chūkǒu yùnshū dānjù) – Export shipping documents: Chứng từ vận chuyển xuất khẩu |
867 | 会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – Fiscal year-end: Kết thúc năm tài chính |
868 | 预提费用管理 (yùtí fèiyòng guǎnlǐ) – Accrued expense management: Quản lý chi phí trích trước |
869 | 审核流程优化 (shěnhé liúchéng yōuhuà) – Audit process optimization: Tối ưu hóa quy trình kiểm tra |
870 | 支票付款记录 (zhīpiào fùkuǎn jìlù) – Check payment records: Ghi chép thanh toán bằng séc |
871 | 银行回单核对 (yínháng huídān héduì) – Bank receipt verification: Đối chiếu phiếu báo có |
872 | 现金结算流程 (xiànjīn jiésuàn liúchéng) – Cash settlement process: Quy trình quyết toán tiền mặt |
873 | 出口原产地证明 (chūkǒu yuánchǎndì zhèngmíng) – Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
874 | 销售成本分摊 (xiāoshòu chéngběn fēntān) – Sales cost allocation: Phân bổ chi phí bán hàng |
875 | 自动生成凭证 (zìdòng shēngchéng píngzhèng) – Auto-generated vouchers: Chứng từ tạo tự động |
876 | 外币资金核算 (wàibì zījīn hésuàn) – Foreign currency fund accounting: Hạch toán quỹ tiền tệ ngoại tệ |
877 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution status: Tình hình thực hiện ngân sách |
878 | 税务滞纳金计算 (shuìwù zhìnàjīn jìsuàn) – Tax late fee calculation: Tính tiền phạt chậm nộp thuế |
879 | 费用报销标准 (fèiyòng bàoxiāo biāozhǔn) – Reimbursement standard: Tiêu chuẩn hoàn ứng chi phí |
880 | 财务差错调整 (cáiwù chācuò tiáozhěng) – Financial error adjustment: Điều chỉnh sai sót tài chính |
881 | 项目收入核算 (xiàngmù shōurù hésuàn) – Project revenue accounting: Hạch toán doanh thu dự án |
882 | 报关单据保存 (bàoguān dānjù bǎocún) – Customs documents archiving: Lưu trữ chứng từ hải quan |
883 | 企业所得税申报 (qǐyè suǒdéshuì shēnbào) – Corporate income tax filing: Khai thuế thu nhập doanh nghiệp |
884 | 银行贷款核对 (yínháng dàikuǎn héduì) – Bank loan verification: Đối chiếu khoản vay ngân hàng |
885 | 财务部操作手册 (cáiwù bù cāozuò shǒucè) – Finance department manual: Sổ tay nghiệp vụ tài chính |
886 | 成本控制机制 (chéngběn kòngzhì jīzhì) – Cost control mechanism: Cơ chế kiểm soát chi phí |
887 | 发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation processing: Xử lý hóa đơn hủy |
888 | 出口合同审阅 (chūkǒu hétóng shěnyuè) – Export contract review: Xem xét hợp đồng xuất khẩu |
889 | 会计凭证保存 (kuàijì píngzhèng bǎocún) – Voucher retention: Lưu giữ chứng từ kế toán |
890 | 发票金额核查 (fāpiào jīn’é héchá) – Invoice amount verification: Kiểm tra giá trị hóa đơn |
891 | 凭证编号规则 (píngzhèng biānhào guīzé) – Voucher numbering rules: Quy tắc đánh số chứng từ |
892 | 出口收款计划 (chūkǒu shōukuǎn jìhuà) – Export collection plan: Kế hoạch thu tiền xuất khẩu |
893 | 货物出境单 (huòwù chūjìng dān) – Goods exit form: Giấy tờ xuất cảnh hàng hóa |
894 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial warning system: Hệ thống cảnh báo tài chính |
895 | 汇率换算工具 (huìlǜ huànsuàn gōngjù) – Exchange rate calculator: Công cụ quy đổi tỷ giá |
896 | 税负分析报告 (shuìfù fēnxī bàogào) – Tax burden analysis report: Báo cáo phân tích gánh nặng thuế |
897 | 进口对账处理 (jìnkǒu duìzhàng chǔlǐ) – Import reconciliation: Đối chiếu nhập khẩu |
898 | 业务审核清单 (yèwù shěnhé qīngdān) – Audit checklist: Danh mục kiểm tra nghiệp vụ |
899 | 销售提成结算 (xiāoshòu tíchéng jiésuàn) – Sales commission settlement: Quyết toán hoa hồng |
900 | 财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Annual financial budget: Ngân sách tài chính năm |
901 | 应收账款回收率 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu lǜ) – Accounts receivable recovery rate: Tỷ lệ thu hồi công nợ |
902 | 出口业绩评估 (chūkǒu yèjì pínggū) – Export performance evaluation: Đánh giá hiệu quả xuất khẩu |
903 | 报表模板设置 (bàobiǎo móbǎn shèzhì) – Report template setting: Thiết lập mẫu báo cáo |
904 | 跨期收入处理 (kuàqī shōurù chǔlǐ) – Revenue recognition across periods: Hạch toán doanh thu phân kỳ |
905 | 成本归集原则 (chéngběn guījí yuánzé) – Cost accumulation principle: Nguyên tắc tập hợp chi phí |
906 | 税务稽核跟进 (shuìwù jīhé gēnjìn) – Tax audit follow-up: Theo dõi kiểm tra thuế |
907 | 会计信息管理系统 (kuàijì xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting information system (AIS): Hệ thống quản lý thông tin kế toán |
908 | 报关费用明细 (bàoguān fèiyòng míngxì) – Customs fee breakdown: Chi tiết chi phí khai báo hải quan |
909 | 发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date: Ngày phát hành hóa đơn |
910 | 出口保险单号 (chūkǒu bǎoxiǎn dānhào) – Export insurance policy number: Số đơn bảo hiểm xuất khẩu |
911 | 税务登记代码 (shuìwù dēngjì dàimǎ) – Tax registration code: Mã số đăng ký thuế |
912 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial report review: Rà soát báo cáo tài chính |
913 | 收入确认时点 (shōurù quèrèn shídiǎn) – Revenue recognition point: Thời điểm ghi nhận doanh thu |
914 | 费用分摊比例 (fèiyòng fēntān bǐlì) – Expense allocation ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí |
915 | 采购发票处理 (cǎigòu fāpiào chǔlǐ) – Purchase invoice processing: Xử lý hóa đơn mua hàng |
916 | 账务调整项目 (zhàngwù tiáozhěng xiàngmù) – Accounting adjustment item: Khoản điều chỉnh kế toán |
917 | 客户付款跟踪 (kèhù fùkuǎn gēnzōng) – Customer payment tracking: Theo dõi thanh toán khách hàng |
918 | 出口结算方式 (chūkǒu jiésuàn fāngshì) – Export settlement method: Phương thức quyết toán xuất khẩu |
919 | 成本明细账 (chéngběn míngxì zhàng) – Detailed cost ledger: Sổ chi tiết chi phí |
920 | 汇率调整损益 (huìlǜ tiáozhěng sǔnyì) – Exchange gain or loss adjustment: Điều chỉnh lãi/lỗ tỷ giá |
921 | 财务凭证导入 (cáiwù píngzhèng dǎorù) – Financial voucher import: Nhập chứng từ tài chính |
922 | 税务稽核系统 (shuìwù jīhé xìtǒng) – Tax audit system: Hệ thống kiểm toán thuế |
923 | 销售报表模板 (xiāoshòu bàobiǎo móbǎn) – Sales report template: Mẫu báo cáo bán hàng |
924 | 支付记录核对 (zhīfù jìlù héduì) – Payment record verification: Kiểm tra hồ sơ thanh toán |
925 | 发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setup: Cài đặt thuế suất hóa đơn |
926 | 出口单据整合 (chūkǒu dānjù zhěnghé) – Export document integration: Tích hợp chứng từ xuất khẩu |
927 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure: Cơ cấu tài sản – nợ phải trả |
928 | 会计报表科目 (kuàijì bàobiǎo kēmù) – Financial statement items: Mục trong báo cáo tài chính |
929 | 税务申报模板 (shuìwù shēnbào móbǎn) – Tax filing template: Mẫu khai báo thuế |
930 | 成本项目归类 (chéngběn xiàngmù guīlèi) – Cost item classification: Phân loại khoản mục chi phí |
931 | 采购对账明细 (cǎigòu duìzhàng míngxì) – Purchase reconciliation details: Chi tiết đối chiếu mua hàng |
932 | 合同金额核对 (hétóng jīn’é héduì) – Contract amount verification: Đối chiếu giá trị hợp đồng |
933 | 出口业务处理流程 (chūkǒu yèwù chǔlǐ liúchéng) – Export business process: Quy trình xử lý nghiệp vụ xuất khẩu |
934 | 税金抵扣凭证 (shuìjīn dǐkòu píngzhèng) – Tax deduction voucher: Chứng từ khấu trừ thuế |
935 | 会计信息接口 (kuàijì xìnxī jiēkǒu) – Accounting data interface: Giao diện dữ liệu kế toán |
936 | 金融工具核算 (jīnróng gōngjù hésuàn) – Financial instruments accounting: Hạch toán công cụ tài chính |
937 | 报销单格式 (bàoxiāo dān géshì) – Reimbursement form format: Mẫu đơn hoàn ứng |
938 | 会计科目映射 (kuàijì kēmù yìngshè) – Account mapping: Ánh xạ tài khoản kế toán |
939 | 税务流程管理 (shuìwù liúchéng guǎnlǐ) – Tax process management: Quản lý quy trình thuế |
940 | 出口发票样式 (chūkǒu fāpiào yàngshì) – Export invoice format: Mẫu hóa đơn xuất khẩu |
941 | 银行结算清单 (yínháng jiésuàn qīngdān) – Bank settlement list: Danh sách quyết toán ngân hàng |
942 | 电子发票开具 (diànzǐ fāpiào kāijù) – E-invoice issuance: Phát hành hóa đơn điện tử |
943 | 进出口货物分类 (jìn chūkǒu huòwù fēnlèi) – Import-export goods classification: Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu |
944 | 成本结转方式 (chéngběn jiézhuǎn fāngshì) – Cost transfer method: Phương pháp kết chuyển chi phí |
945 | 报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Automated report generation: Tạo báo cáo tự động |
946 | 出口核算项目 (chūkǒu hésuàn xiàngmù) – Export accounting items: Hạng mục hạch toán xuất khẩu |
947 | 预收款核对 (yùshōu kuǎn héduì) – Advance payment verification: Đối chiếu khoản tạm ứng |
948 | 外汇损益报告 (wàihuì sǔnyì bàogào) – Forex gain/loss report: Báo cáo lãi/lỗ tỷ giá |
949 | 费用归集模板 (fèiyòng guījí móbǎn) – Cost aggregation template: Mẫu tổng hợp chi phí |
950 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính |
951 | 单据影像存档 (dānjù yǐngxiàng cúndàng) – Document imaging archiving: Lưu trữ hình ảnh chứng từ |
952 | 税收征管系统 (shuìshōu zhēngguǎn xìtǒng) – Tax administration system: Hệ thống quản lý thu thuế |
953 | 客户信用核查 (kèhù xìnyòng héchá) – Customer credit check: Kiểm tra tín dụng khách hàng |
954 | 期末结账流程 (qīmò jiézhàng liúchéng) – Period-end closing process: Quy trình khóa sổ cuối kỳ |
955 | 成本控制报告 (chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost control report: Báo cáo kiểm soát chi phí |
956 | 出口费用结算 (chūkǒu fèiyòng jiésuàn) – Export cost settlement: Quyết toán chi phí xuất khẩu |
957 | 货物出库登记 (huòwù chūkù dēngjì) – Goods dispatch registration: Đăng ký xuất kho hàng hóa |
958 | 税率调整通知 (shuìlǜ tiáozhěng tōngzhī) – Tax rate adjustment notice: Thông báo điều chỉnh thuế suất |
959 | 汇率波动影响 (huìlǜ bōdòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng biến động tỷ giá |
960 | 成本归集表 (chéngběn guījí biǎo) – Cost accumulation sheet: Bảng tập hợp chi phí |
961 | 报销流程审批 (bàoxiāo liúchéng shěnpī) – Reimbursement process approval: Phê duyệt quy trình hoàn ứng |
962 | 资金流入明细 (zījīn liúrù míngxì) – Fund inflow details: Chi tiết dòng tiền vào |
963 | 银行付款授权 (yínháng fùkuǎn shòuquán) – Bank payment authorization: Ủy quyền thanh toán ngân hàng |
964 | 出口申报系统 (chūkǒu shēnbào xìtǒng) – Export declaration system: Hệ thống khai báo xuất khẩu |
965 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial indicator analysis: Phân tích chỉ số tài chính |
966 | 货款收回情况 (huòkuǎn shōuhuí qíngkuàng) – Collection status of goods payment: Tình trạng thu hồi tiền hàng |
967 | 报税数据导入 (bàoshuì shùjù dǎorù) – Tax data import: Nhập dữ liệu khai thuế |
968 | 财务流程审核 (cáiwù liúchéng shěnhé) – Financial process audit: Kiểm tra quy trình tài chính |
969 | 审核责任人 (shěnhé zérèn rén) – Audit responsible person: Người chịu trách nhiệm kiểm tra |
970 | 发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax adjustment: Điều chỉnh thuế hóa đơn |
971 | 成本报表汇总 (chéngběn bàobiǎo huìzǒng) – Cost report summary: Tổng hợp báo cáo chi phí |
972 | 预提费用记录 (yùtí fèiyòng jìlù) – Accrued expense record: Ghi nhận chi phí trích trước |
973 | 销售利润结算 (xiāoshòu lìrùn jiésuàn) – Sales profit settlement: Quyết toán lợi nhuận bán hàng |
974 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting archive management: Quản lý hồ sơ kế toán |
975 | 电子账单验证 (diànzǐ zhàngdān yànzhèng) – E-bill verification: Xác minh hóa đơn điện tử |
976 | 出口控制编号 (chūkǒu kòngzhì biānhào) – Export control number: Mã kiểm soát xuất khẩu |
977 | 汇率差额分析 (huìlǜ chā’é fēnxī) – Exchange rate difference analysis: Phân tích chênh lệch tỷ giá |
978 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting cycle: Chu kỳ báo cáo tài chính |
979 | 会计结账程序 (kuàijì jiézhàng chéngxù) – Accounting closing procedure: Quy trình khóa sổ kế toán |
980 | 出口收入估算 (chūkǒu shōurù gūsuàn) – Estimated export revenue: Doanh thu xuất khẩu ước tính |
981 | 成本中心核算 (chéngběn zhōngxīn hésuàn) – Cost center accounting: Hạch toán trung tâm chi phí |
982 | 项目成本核对 (xiàngmù chéngběn héduì) – Project cost verification: Kiểm tra chi phí dự án |
983 | 进口退税流程 (jìnkǒu tuìshuì liúchéng) – Import tax refund process: Quy trình hoàn thuế nhập khẩu |
984 | 业务收支统计 (yèwù shōuzhī tǒngjì) – Business income and expense statistics: Thống kê thu chi nghiệp vụ |
985 | 财务稽核要点 (cáiwù jīhé yàodiǎn) – Financial audit highlights: Các điểm trọng yếu kiểm toán |
986 | 会计凭证格式 (kuàijì píngzhèng géshì) – Accounting voucher format: Định dạng chứng từ kế toán |
987 | 跨币种对账 (kuà bìzhǒng duìzhàng) – Cross-currency reconciliation: Đối chiếu liên ngoại tệ |
988 | 审核权限设置 (shěnhé quánxiàn shèzhì) – Audit permission setup: Thiết lập quyền kiểm tra |
989 | 成本报销流程 (chéngběn bàoxiāo liúchéng) – Cost reimbursement process: Quy trình hoàn chi phí |
990 | 增值税发票管理 (zēngzhíshuì fāpiào guǎnlǐ) – VAT invoice management: Quản lý hóa đơn VAT |
991 | 应付账款核对表 (yīngfù zhàngkuǎn héduì biǎo) – Accounts payable reconciliation sheet: Bảng đối chiếu công nợ phải trả |
992 | 税负分摊方法 (shuìfù fēntān fāngfǎ) – Tax burden allocation method: Phương pháp phân bổ gánh nặng thuế |
993 | 审计报告提交 (shěnjì bàogào tíjiāo) – Audit report submission: Nộp báo cáo kiểm toán |
994 | 报表格式设置 (bàobiǎo géshì shèzhì) – Report format configuration: Cài đặt định dạng báo cáo |
995 | 财务接口数据 (cáiwù jiēkǒu shùjù) – Financial interface data: Dữ liệu giao tiếp tài chính |
996 | 税务局通知函 (shuìwùjú tōngzhī hán) – Tax bureau notice letter: Công văn thông báo từ cục thuế |
997 | 资产折旧年限 (zīchǎn zhējiù niánxiàn) – Asset depreciation period: Thời hạn khấu hao tài sản |
998 | 费用凭证归档 (fèiyòng píngzhèng guīdàng) – Expense voucher archiving: Lưu trữ chứng từ chi phí |
999 | 出口流程节点 (chūkǒu liúchéng jiédiǎn) – Export process node: Điểm kiểm soát trong quy trình xuất khẩu |
1000 | 发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Invoice cancellation reason: Lý do hủy hóa đơn |
1001 | 会计信息同步 (kuàijì xìnxī tóngbù) – Accounting data synchronization: Đồng bộ dữ liệu kế toán |
1002 | 核销单据管理 (héxiāo dānjù guǎnlǐ) – Verification document management: Quản lý chứng từ thanh khoản |
1003 | 财务报表系统设置 (cáiwù bàobiǎo xìtǒng shèzhì) – Financial report system setup: Thiết lập hệ thống báo cáo tài chính |
1004 | 成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Cost analysis sheet: Bảng phân tích chi phí |
1005 | 发票匹配系统 (fāpiào pǐpèi xìtǒng) – Invoice matching system: Hệ thống đối chiếu hóa đơn |
1006 | 关税分类编码 (guānshuì fēnlèi biānmǎ) – Customs tariff classification code: Mã phân loại thuế quan |
1007 | 库存调拨单 (kùcún diàobō dān) – Inventory transfer order: Phiếu điều chuyển hàng tồn kho |
1008 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial objective management: Quản lý mục tiêu tài chính |
1009 | 出口保险理赔 (chūkǒu bǎoxiǎn lǐpéi) – Export insurance claim: Khiếu nại bảo hiểm xuất khẩu |
1010 | 应付利息支出 (yīngfù lìxī zhīchū) – Interest payable expenses: Chi phí lãi phải trả |
1011 | 成本费用分解 (chéngběn fèiyòng fēnjiě) – Cost and expense breakdown: Phân tách chi phí và phí tổn |
1012 | 出口业务核对 (chūkǒu yèwù héduì) – Export business verification: Kiểm tra nghiệp vụ xuất khẩu |
1013 | 财务软件升级 (cáiwù ruǎnjiàn shēngjí) – Financial software upgrade: Nâng cấp phần mềm tài chính |
1014 | 税前利润核算 (shuìqián lìrùn hésuàn) – Pre-tax profit accounting: Hạch toán lợi nhuận trước thuế |
1015 | 货币兑换差额 (huòbì duìhuàn chā’é) – Currency exchange difference: Chênh lệch tỷ giá |
1016 | 报价单明细 (bàojià dān míngxì) – Quotation details: Chi tiết bảng báo giá |
1017 | 会计系统初始化 (kuàijì xìtǒng chūshǐhuà) – Accounting system initialization: Khởi tạo hệ thống kế toán |
1018 | 出口合同归档 (chūkǒu hétóng guīdàng) – Export contract archiving: Lưu trữ hợp đồng xuất khẩu |
1019 | 折旧费用摊销 (zhējiù fèiyòng tānxiāo) – Depreciation expense amortization: Phân bổ chi phí khấu hao |
1020 | 财务预测报表 (cáiwù yùcè bàobiǎo) – Financial forecast report: Báo cáo dự báo tài chính |
1021 | 审计调整事项 (shěnjì tiáozhěng shìxiàng) – Audit adjustment items: Các hạng mục điều chỉnh kiểm toán |
1022 | 税务登记证号 (shuìwù dēngjì zhènghào) – Tax registration number: Mã đăng ký thuế |
1023 | 项目付款进度 (xiàngmù fùkuǎn jìndù) – Project payment schedule: Tiến độ thanh toán dự án |
1024 | 发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice title change: Thay đổi tên hóa đơn |
1025 | 货代结算单 (huòdài jiésuàn dān) – Freight forwarder settlement sheet: Phiếu quyết toán giao nhận |
1026 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập hệ thống tài khoản kế toán |
1027 | 货款催收函 (huòkuǎn cuīshōu hán) – Payment collection letter: Thư nhắc nợ tiền hàng |
1028 | 税控设备管理 (shuìkòng shèbèi guǎnlǐ) – Tax control equipment management: Quản lý thiết bị kiểm soát thuế |
1029 | 银行流水明细 (yínháng liúshuǐ míngxì) – Bank transaction details: Chi tiết giao dịch ngân hàng |
1030 | 会计期间设置 (kuàijì qījiān shèzhì) – Accounting period setup: Thiết lập kỳ kế toán |
1031 | 成本转移单 (chéngběn zhuǎnyí dān) – Cost transfer form: Phiếu chuyển chi phí |
1032 | 应付账款计划 (yīngfù zhàngkuǎn jìhuà) – Accounts payable schedule: Kế hoạch công nợ phải trả |
1033 | 利润分配记录 (lìrùn fēnpèi jìlù) – Profit distribution record: Ghi nhận phân phối lợi nhuận |
1034 | 税务稽查结果 (shuìwù jīchá jiéguǒ) – Tax audit result: Kết quả kiểm tra thuế |
1035 | 发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice verification process: Quy trình xác thực hóa đơn |
1036 | 结算汇总报表 (jiésuàn huìzǒng bàobiǎo) – Settlement summary report: Báo cáo tổng hợp quyết toán |
1037 | 出口退税确认单 (chūkǒu tuìshuì quèrèn dān) – Export tax refund confirmation: Xác nhận hoàn thuế xuất khẩu |
1038 | 会计职责分工 (kuàijì zhízé fēngōng) – Division of accounting duties: Phân công trách nhiệm kế toán |
1039 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model: Mô hình phân tích tài chính |
1040 | 应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts receivable collection: Nhắc thu công nợ phải thu |
1041 | 会计记录备份 (kuàijì jìlù bèifèn) – Accounting record backup: Sao lưu sổ sách kế toán |
1042 | 出口报关单据 (chūkǒu bàoguān dānjù) – Export customs documents: Chứng từ khai hải quan |
1043 | 财务作业指导书 (cáiwù zuòyè zhǐdǎo shū) – Financial SOP manual: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ tài chính |
1044 | 原币核算方式 (yuánbì hésuàn fāngshì) – Base currency accounting method: Phương pháp hạch toán theo nguyên tệ |
1045 | 成本标准制定 (chéngběn biāozhǔn zhìdìng) – Cost standard formulation: Thiết lập chuẩn chi phí |
1046 | 出口订单管理 (chūkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Export order management: Quản lý đơn hàng xuất khẩu |
1047 | 发票抄报功能 (fāpiào chāobào gōngnéng) – Invoice reporting function: Chức năng báo cáo hóa đơn |
1048 | 退税发票核对 (tuìshuì fāpiào héduì) – Tax refund invoice verification: Đối chiếu hóa đơn hoàn thuế |
1049 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators: Chỉ số hiệu suất tài chính |
1050 | 会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Accounting entry template: Mẫu định khoản kế toán |
1051 | 进出口银行结算 (jìn chūkǒu yínháng jiésuàn) – Export-Import bank settlement: Thanh toán qua ngân hàng Xuất nhập khẩu |
1052 | 国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – International settlement method: Phương thức thanh toán quốc tế |
1053 | 计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision: Trích lập dự phòng nợ xấu |
1054 | 出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Export cost accounting: Hạch toán chi phí xuất khẩu |
1055 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax burden transfer: Chuyển giao gánh nặng thuế |
1056 | 发票系统联查 (fāpiào xìtǒng liánchá) – Invoice system linkage check: Kiểm tra liên thông hệ thống hóa đơn |
1057 | 金额误差调整 (jīn’é wùchā tiáozhěng) – Amount discrepancy adjustment: Điều chỉnh sai lệch số tiền |
1058 | 出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling: Xử lý hàng trả lại xuất khẩu |
1059 | 多层会计审核 (duōcéng kuàijì shěnhé) – Multi-level accounting review: Duyệt kế toán nhiều cấp |
1060 | 汇率变动影响 (huìlǜ biàndòng yǐngxiǎng) – Exchange rate fluctuation impact: Ảnh hưởng biến động tỷ giá |
1061 | 单据重复入账 (dānjù chóngfù rùzhàng) – Duplicate document entry: Ghi sổ trùng chứng từ |
1062 | 税务稽核报告 (shuìwù jīhé bàogào) – Tax audit report: Báo cáo kiểm toán thuế |
1063 | 交易结算明细 (jiāoyì jiésuàn míngxì) – Transaction settlement details: Chi tiết thanh toán giao dịch |
1064 | 出口折让记录 (chūkǒu zhéliàng jìlù) – Export discount record: Ghi nhận chiết khấu xuất khẩu |
1065 | 海关征税标准 (hǎiguān zhēngshuì biāozhǔn) – Customs taxation standard: Chuẩn đánh thuế hải quan |
1066 | 成本归集规则 (chéngběn guījí guīzé) – Cost accumulation rule: Quy tắc tập hợp chi phí |
1067 | 出口信用证审单 (chūkǒu xìnyòngzhèng shěndān) – L/C document checking: Kiểm tra chứng từ L/C |
1068 | 凭证附件管理 (píngzhèng fùjiàn guǎnlǐ) – Voucher attachment management: Quản lý phụ lục chứng từ |
1069 | 分期付款出口 (fēnqī fùkuǎn chūkǒu) – Installment export payment: Thanh toán xuất khẩu theo kỳ |
1070 | 发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation process: Quy trình hủy hóa đơn |
1071 | 出口账务分类 (chūkǒu zhàngwù fēnlèi) – Export account classification: Phân loại tài khoản xuất khẩu |
1072 | 物流费用报销 (wùliú fèiyòng bàoxiāo) – Logistics cost reimbursement: Hoàn ứng chi phí logistics |
1073 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash and currency management: Quản lý tiền tệ và tiền mặt |
1074 | 会计凭证自动生成 (kuàijì píngzhèng zìdòng shēngchéng) – Auto-generated accounting voucher: Phiếu kế toán sinh tự động |
1075 | 退税数据申报 (tuìshuì shùjù shēnbào) – Tax rebate data declaration: Khai báo dữ liệu hoàn thuế |
1076 | 贸易融资记录 (màoyì róngzī jìlù) – Trade finance record: Ghi nhận tài trợ thương mại |
1077 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss analysis: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động |
1078 | 合同执行情况 (hétóng zhíxíng qíngkuàng) – Contract execution status: Tình trạng thực hiện hợp đồng |
1079 | 供应商付款审核 (gōngyìngshāng fùkuǎn shěnhé) – Supplier payment approval: Duyệt thanh toán nhà cung cấp |
1080 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting document management: Quản lý hồ sơ kế toán |
1081 | 出口商品备案 (chūkǒu shāngpǐn bèi’àn) – Export product registration: Đăng ký hàng hóa xuất khẩu |
1082 | 增值税进项税额 (zēngzhíshuì jìnxiàng shuì’é) – VAT input tax amount: Số thuế GTGT đầu vào |
1083 | 外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management: Quản lý rủi ro ngoại hối |
1084 | 会计错误更正单 (kuàijì cuòwù gēngzhèng dān) – Accounting error correction form: Phiếu điều chỉnh sai sót |
1085 | 税票领用登记 (shuìpiào lǐngyòng dēngjì) – Tax invoice usage record: Ghi nhận sử dụng hóa đơn thuế |
1086 | 退税流程优化 (tuìshuì liúchéng yōuhuà) – Tax refund process optimization: Tối ưu hóa quy trình hoàn thuế |
1087 | 审计底稿整理 (shěnjì dǐgǎo zhěnglǐ) – Audit working paper preparation: Soạn thảo hồ sơ kiểm toán |
1088 | 净利润率分析 (jìng lìrùn lǜ fēnxī) – Net profit margin analysis: Phân tích biên lợi nhuận ròng |
1089 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial KPI monitoring: Theo dõi chỉ số tài chính |
1090 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio: Tỷ lệ luân chuyển vốn |
1091 | 出口业务预算 (chūkǒu yèwù yùsuàn) – Export business budget: Ngân sách kinh doanh xuất khẩu |
1092 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal accounting control: Kiểm soát nội bộ kế toán |
1093 | 跨国结算系统 (kuàguó jiésuàn xìtǒng) – Cross-border settlement system: Hệ thống thanh toán xuyên biên giới |
1094 | 项目利润评估 (xiàngmù lìrùn pínggū) – Project profit evaluation: Đánh giá lợi nhuận dự án |
1095 | 会计岗位职责 (kuàijì gǎngwèi zhízé) – Accounting job responsibilities: Trách nhiệm vị trí kế toán |
1096 | 海外税务申报 (hǎiwài shuìwù shēnbào) – Overseas tax declaration: Khai báo thuế ở nước ngoài |
1097 | 资金调拨 (zījīn diàobō) – Fund transfer: Điều chuyển vốn |
1098 | 汇率套期保值 (huìlǜ tào qī bǎozhí) – Exchange rate hedging: Bảo hiểm rủi ro tỷ giá |
1099 | 报关发票 (bàoguān fāpiào) – Customs invoice: Hóa đơn khai hải quan |
1100 | 电子收款凭证 (diànzǐ shōukuǎn píngzhèng) – Electronic receipt voucher: Phiếu thu điện tử |
1101 | 账务差错处理 (zhàngwù chācùo chǔlǐ) – Accounting error handling: Xử lý sai sót kế toán |
1102 | 出口业务核销单 (chūkǒu yèwù héxiāo dān) – Export write-off form: Phiếu hủy nghiệp vụ xuất khẩu |
1103 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế |
1104 | 固定汇率记账 (gùdìng huìlǜ jìzhàng) – Fixed exchange rate accounting: Kế toán tỷ giá cố định |
1105 | 商检单据 (shāngjiǎn dānjù) – Commodity inspection documents: Chứng từ kiểm định hàng hóa |
1106 | 增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice certification: Xác nhận hóa đơn GTGT |
1107 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1108 | 出口税务登记 (chūkǒu shuìwù dēngjì) – Export tax registration: Đăng ký thuế xuất khẩu |
1109 | 贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – Trade contract execution: Thực hiện hợp đồng thương mại |
1110 | 付款条款控制 (fùkuǎn tiáokuǎn kòngzhì) – Payment terms control: Kiểm soát điều khoản thanh toán |
1111 | 成本费用划分 (chéngběn fèiyòng huàfēn) – Cost and expense allocation: Phân bổ chi phí |
1112 | 多币种记账 (duō bìzhǒng jìzhàng) – Multi-currency bookkeeping: Ghi sổ đa tiền tệ |
1113 | 资金流动监控 (zījīn liúdòng jiānkòng) – Cash flow monitoring: Giám sát dòng tiền |
1114 | 税负评估报告 (shuìfù pínggū bàogào) – Tax burden evaluation report: Báo cáo đánh giá gánh nặng thuế |
1115 | 出口佣金结算 (chūkǒu yōngjīn jiésuàn) – Export commission settlement: Thanh toán hoa hồng xuất khẩu |
1116 | 实际成本计算 (shíjì chéngběn jìsuàn) – Actual cost calculation: Tính toán chi phí thực tế |
1117 | 合同变更会计处理 (hétóng biàngēng kuàijì chǔlǐ) – Accounting for contract changes: Kế toán điều chỉnh hợp đồng |
1118 | 财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial sharing platform: Nền tảng tài chính dùng chung |
1119 | 出口外汇收入 (chūkǒu wàihuì shōurù) – Export foreign exchange income: Doanh thu ngoại tệ xuất khẩu |
1120 | 费用分摊比例 (fèiyòng fēntān bǐlì) – Expense sharing ratio: Tỷ lệ phân bổ chi phí |
1121 | 核销退税申请 (héxiāo tuìshuì shēnqǐng) – Write-off tax refund application: Đơn xin hoàn thuế sau hạch toán |
1122 | 账龄分析表 (zhànglíng fēnxī biǎo) – Aging analysis sheet: Bảng phân tích tuổi nợ |
1123 | 汇款通知单 (huìkuǎn tōngzhī dān) – Remittance advice: Giấy báo chuyển tiền |
1124 | 财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicator: Chỉ số phân tích tài chính |
1125 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial budget control: Kiểm soát ngân sách tài chính |
1126 | 出口价格核算 (chūkǒu jiàgé hésuàn) – Export price calculation: Tính toán giá xuất khẩu |
1127 | 仓储费用入账 (cāngchǔ fèiyòng rùzhàng) – Warehousing cost booking: Hạch toán chi phí kho bãi |
1128 | 外币核算报表 (wàibì hésuàn bàobiǎo) – Foreign currency financial statements: Báo cáo tài chính bằng ngoại tệ |
1129 | 出口保证金 (chūkǒu bǎozhèngjīn) – Export security deposit: Tiền ký quỹ xuất khẩu |
1130 | 信用证开证申请 (xìnyòngzhèng kāizhèng shēnqǐng) – Letter of credit application: Đơn mở L/C |
1131 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts setup: Thiết lập hệ thống tài khoản |
1132 | 税金计提 (shuìjīn jìtí) – Tax accrual: Trích lập thuế |
1133 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống xử lý kế toán |
1134 | 出口审计要点 (chūkǒu shěnjì yàodiǎn) – Export audit key points: Các điểm chính trong kiểm toán xuất khẩu |
1135 | 费用归属期 (fèiyòng guīshǔ qī) – Expense accrual period: Kỳ ghi nhận chi phí |
1136 | 海关税费调整 (hǎiguān shuìfèi tiáozhěng) – Customs duty adjustment: Điều chỉnh thuế phí hải quan |
1137 | 采购发票核实 (cǎigòu fāpiào héshí) – Purchase invoice verification: Kiểm tra hóa đơn mua hàng |
1138 | 出口销售折让 (chūkǒu xiāoshòu zhéliàng) – Export sales discount: Chiết khấu bán hàng xuất khẩu |
1139 | 跨期费用处理 (kuàqī fèiyòng chǔlǐ) – Cross-period expense processing: Xử lý chi phí liên kỳ |
1140 | 报关单核对 (bàoguāndān héduì) – Customs declaration checking: Kiểm tra tờ khai hải quan |
1141 | 采购订单入账 (cǎigòu dìngdān rùzhàng) – Purchase order booking: Hạch toán đơn đặt hàng |
1142 | 应计出口收入 (yīngjì chūkǒu shōurù) – Accrued export revenue: Doanh thu xuất khẩu phải ghi nhận |
1143 | 拖延付款 (tuō yán fù kuǎn) – Delay payment – Trì hoãn thanh toán |
1144 | 支付结算 (zhī fù jié suàn) – Payment settlement – Thanh toán quyết toán |
1145 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
1146 | 到期未付 (dào qī wèi fù) – Past due – Quá hạn chưa thanh toán |
1147 | 货币兑换 (huò bì duì huàn) – Currency exchange – Đổi tiền tệ |
1148 | 汇兑损益 (huì duì sǔn yì) – Exchange gain or loss – Lãi/lỗ tỷ giá |
1149 | 汇率变动 (huì lǜ biàn dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá |
1150 | 财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1151 | 审核发票 (shěn hé fā piào) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
1152 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1153 | 信用控制 (xìn yòng kòng zhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng |
1154 | 开立信用证 (kāi lì xìn yòng zhèng) – Issue L/C – Mở thư tín dụng |
1155 | 出具信用证明 (chū jù xìn yòng zhèng míng) – Issue credit certificate – Cấp giấy chứng nhận tín dụng |
1156 | 付款保证书 (fù kuǎn bǎo zhèng shū) – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh thanh toán |
1157 | 结汇收入 (jié huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ |
1158 | 结汇率 (jié huì lǜ) – Settlement exchange rate – Tỷ giá kết toán |
1159 | 税务局 (shuì wù jú) – Tax bureau – Cơ quan thuế |
1160 | 税票 (shuì piào) – Tax invoice – Hóa đơn thuế |
1161 | 增值税号 (zēng zhí shuì hào) – VAT number – Mã số VAT |
1162 | 销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
1163 | 出口退税率 (chū kǒu tuì shuì lǜ) – Export rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
1164 | 贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại |
1165 | 转账凭证 (zhuǎn zhàng píng zhèng) – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản |
1166 | 报税系统 (bào shuì xì tǒng) – Tax reporting system – Hệ thống khai thuế |
1167 | 汇总报表 (huì zǒng bào biǎo) – Summary report – Báo cáo tổng hợp |
1168 | 单据核对 (dān jù hé duì) – Document reconciliation – Đối chiếu chứng từ |
1169 | 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
1170 | 记账凭证 (jì zhàng píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ |
1171 | 销项税额 (xiāo xiàng shuì é) – Output tax – Thuế đầu ra |
1172 | 进项税额 (jìn xiàng shuì é) – Input tax – Thuế đầu vào |
1173 | 预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước |
1174 | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
1175 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản kế toán |
1176 | 费用报销单 (fèi yòng bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu thanh toán chi phí |
1177 | 附件资料 (fù jiàn zī liào) – Supporting documents – Tài liệu đính kèm |
1178 | 付款确认单 (fù kuǎn què rèn dān) – Payment confirmation – Phiếu xác nhận thanh toán |
1179 | 账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản |
1180 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
1181 | 年末结账 (nián mò jié zhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm |
1182 | 月末对账 (yuè mò duì zhàng) – Month-end reconciliation – Đối chiếu cuối tháng |
1183 | 开票人 (kāi piào rén) – Issuer – Người lập hóa đơn |
1184 | 财务总账 (cái wù zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp |
1185 | 外币账户 (wài bì zhàng hù) – Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ |
1186 | 电子发票系统 (diàn zǐ fā piào xì tǒng) – E-invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử |
1187 | 发票查验 (fā piào chá yàn) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
1188 | 工资表 (gōng zī biǎo) – Payroll – Bảng lương |
1189 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Thanh tra thuế |
1190 | 出口收入账户 (chū kǒu shōu rù zhàng hù) – Export revenue account – Tài khoản doanh thu xuất khẩu |
1191 | 申报材料 (shēn bào cái liào) – Declaration materials – Hồ sơ khai báo |
1192 | 财务月报 (cái wù yuè bào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính tháng |
1193 | 延期付款交货 yánqī fùkuǎn jiāohuò – Deferred payment delivery – Giao hàng trả chậm |
1194 | 出口账期 chūkǒu zhàngqī – Export credit term – Kỳ hạn tín dụng xuất khẩu |
1195 | 利润核算 lìrùn hésuàn – Profit calculation – Hạch toán lợi nhuận |
1196 | 应计收入 yīngjì shōurù – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích |
1197 | 应计费用 yīngjì fèiyòng – Accrued expenses – Chi phí dồn tích |
1198 | 折扣额 zhékòu é – Discount amount – Số tiền chiết khấu |
1199 | 会计估计 kuàijì gūjì – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
1200 | 税务筹划 shuìwù chóuhuà – Tax planning – Hoạch định thuế |
1201 | 汇兑差额 huìduì chā’é – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
1202 | 境外收入 jìngwài shōurù – Offshore income – Thu nhập ngoài lãnh thổ |
1203 | 损益表 sǔnyì biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1204 | 费用分摊 fèiyòng fēntān – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1205 | 退货处理 tuìhuò chǔlǐ – Return processing – Xử lý hàng trả lại |
1206 | 成本核对 chéngběn héduì – Cost reconciliation – Đối chiếu chi phí |
1207 | 计提折旧 jìtí zhējiù – Depreciation provision – Trích khấu hao |
1208 | 清关单据 qīngguān dānjù – Customs clearance documents – Chứng từ thông quan |
1209 | 出口会计 chūkǒu kuàijì – Export accountant – Kế toán xuất khẩu |
1210 | 税前利润 shuìqián lìrùn – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
1211 | 税后净利 shuìhòu jìnglì – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1212 | 核销单 héxiāo dān – Verification form – Phiếu xác minh |
1213 | 成本差异 chéngběn chāyì – Cost variance – Chênh lệch chi phí |
1214 | 销售税 xiāoshòu shuì – Sales tax – Thuế bán hàng |
1215 | 扣缴税款 kòujiǎo shuìkuǎn – Withholding tax – Thuế khấu trừ |
1216 | 年终结账 niánzhōng jiézhàng – Year-end closing – Kết sổ cuối năm |
1217 | 预提费用 yùtí fèiyòng – Accrued liability – Chi phí phải trả |
1218 | 报关发票 bàoguān fāpiào – Customs invoice – Hóa đơn hải quan |
1219 | 报关价值 bàoguān jiàzhí – Customs value – Trị giá hải quan |
1220 | 金融工具 jīnróng gōngjù – Financial instruments – Công cụ tài chính |
1221 | 汇兑调整 huìduì tiáozhěng – Exchange adjustment – Điều chỉnh tỷ giá |
1222 | 退税凭证 tuìshuì píngzhèng – Tax refund voucher – Chứng từ hoàn thuế |
1223 | 进口付汇 jìnkǒu fùhuì – Payment for imports – Thanh toán nhập khẩu |
1224 | 出口收汇 chūkǒu shōuhuì – Receipt from exports – Thu tiền xuất khẩu |
1225 | 交易对账 jiāoyì duìzhàng – Transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch |
1226 | 商业发票 shāngyè fāpiào – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại |
1227 | 形式发票 xíngshì fāpiào – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ |
1228 | 出口单价 chūkǒu dānjià – Export unit price – Đơn giá xuất khẩu |
1229 | 收汇凭证 shōuhuì píngzhèng – Foreign exchange receipt voucher – Chứng từ thu ngoại tệ |
1230 | 应收账龄 yīngshōu zhànglíng – Accounts receivable aging – Tuổi nợ phải thu |
1231 | 外汇核销 wàihuì héxiāo – Foreign exchange verification – Xác minh ngoại hối |
1232 | 出口退货 chūkǒu tuìhuò – Export return – Hàng xuất bị trả lại |
1233 | 金额误差 jīn’é wùchā – Amount discrepancy – Sai lệch số tiền |
1234 | 差旅费用 chàlǚ fèiyòng – Travel expenses – Chi phí công tác |
1235 | 海运保险 hǎiyùn bǎoxiǎn – Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải |
1236 | 成本分析 chéngběn fēnxī – Cost analysis – Phân tích chi phí |
1237 | 出口估价 chūkǒu gūjià – Export valuation – Định giá xuất khẩu |
1238 | 利润调整 lìrùn tiáozhěng – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1239 | 信用凭证 xìnyòng píngzhèng – Letter of credit – Thư tín dụng |
1240 | 应计利润 yīngjì lìrùn – Accrued profit – Lợi nhuận dồn tích |
1241 | 成本管理 chéngběn guǎnlǐ – Cost management – Quản lý chi phí |
1242 | 税收政策 shuìshōu zhèngcè – Tax policy – Chính sách thuế |
1243 | 外贸部 (wàimàobù) – Foreign Trade Department – Phòng thương mại quốc tế |
1244 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
1245 | 成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Transaction Price – Giá giao dịch |
1246 | 外币结算 (wàibì jiésuàn) – Foreign Currency Settlement – Thanh toán bằng ngoại tệ |
1247 | 帐目清单 (zhàngmù qīngdān) – Account List – Danh sách tài khoản |
1248 | 退税流程 (tuìshuì liúchéng) – Tax Rebate Process – Quy trình hoàn thuế |
1249 | 收汇核销 (shōuhuì héxiāo) – Collection Verification – Kiểm soát thu ngoại tệ |
1250 | 海外发票 (hǎiwài fāpiào) – Overseas Invoice – Hóa đơn nước ngoài |
1251 | 报价单 (bàojiàdān) – Quotation Sheet – Phiếu báo giá |
1252 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Storage Fee – Chi phí lưu kho |
1253 | 出口货值 (chūkǒu huòzhí) – Export Goods Value – Giá trị hàng xuất khẩu |
1254 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ tỷ giá |
1255 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán |
1256 | 货款结清 (huòkuǎn jiéqīng) – Full Payment of Goods – Thanh toán đầy đủ tiền hàng |
1257 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn |
1258 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
1259 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
1260 | 出口流程图 (chūkǒu liúchéng tú) – Export Flowchart – Sơ đồ quy trình xuất khẩu |
1261 | 业务账务 (yèwù zhàngwù) – Business Accounting – Kế toán nghiệp vụ |
1262 | 原币金额 (yuánbì jīn’é) – Original Currency Amount – Số tiền nguyên tệ |
1263 | 汇率变动 (huìlǜ biàndòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá |
1264 | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual Item – Khoản mục dồn tích |
1265 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1266 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report Analysis – Phân tích báo cáo |
1267 | 发货清单 (fāhuò qīngdān) – Delivery List – Danh sách giao hàng |
1268 | 单据审核 (dānjù shěnhé) – Document Review – Kiểm tra chứng từ |
1269 | 发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice Check – Đối chiếu hóa đơn |
1270 | 出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Export Cost – Chi phí xuất khẩu |
1271 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1272 | 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Bonded Warehouse – Kho ngoại quan |
1273 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – International Settlement – Thanh toán quốc tế |
1274 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
1275 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
1276 | 银行结单 (yínháng jiédān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1277 | 对账单 (duìzhàngdān) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu |
1278 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
1279 | 出口管理 (chūkǒu guǎnlǐ) – Export Management – Quản lý xuất khẩu |
1280 | 税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax Payment – Nộp thuế |
1281 | 金额误差 (jīn’é wùchā) – Amount Error – Sai lệch số tiền |
1282 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
1283 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing List – Phiếu đóng gói |
1284 | 单据传递 (dānjù chuándì) – Document Transmission – Chuyển giao chứng từ |
1285 | 报关数据 (bàoguān shùjù) – Customs Declaration Data – Dữ liệu khai báo hải quan |
1286 | 汇款记录 (huìkuǎn jìlù) – Remittance Record – Ghi chép chuyển tiền |
1287 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1288 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ |
1289 | 资金审核 (zījīn shěnhé) – Fund Audit – Kiểm toán vốn |
1290 | 外汇结算 (wàihuì jiésuàn) – Foreign Exchange Settlement – Thanh toán ngoại hối |
1291 | 成本汇总 (chéngběn huìzǒng) – Cost Summary – Tổng hợp chi phí |
1292 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại |
1293 | 返工费 – Rework cost – Phí tái chế (fǎn gōng fèi) |
1294 | 财务分析师 – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính (cái wù fēn xī shī) |
1295 | 汇兑差额 – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá (huì duì chā é) |
1296 | 财务杠杆 – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính (cái wù gàng gǎn) |
1297 | 固定负债 – Fixed liabilities – Nợ cố định (gù dìng fù zhài) |
1298 | 流动负债 – Current liabilities – Nợ ngắn hạn (liú dòng fù zhài) |
1299 | 报关行 – Customs broker – Đại lý hải quan (bào guān háng) |
1300 | 债务偿还 – Debt repayment – Trả nợ (zhài wù cháng huán) |
1301 | 应收票据 – Notes receivable – Hối phiếu phải thu (yīng shōu piào jù) |
1302 | 资产评估 – Asset appraisal – Định giá tài sản (zī chǎn píng gū) |
1303 | 会计师事务所 – Accounting firm – Công ty kế toán (kuài jì shī shì wù suǒ) |
1304 | 折旧费用 – Depreciation expense – Chi phí khấu hao (zhé jiù fèi yòng) |
1305 | 财务审计 – Financial audit – Kiểm toán tài chính (cái wù shěn jì) |
1306 | 发票开具 – Invoice issuance – Xuất hóa đơn (fā piào kāi jù) |
1307 | 资产负债表 – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán (zī chǎn fù zhài biǎo) |
1308 | 应付利息 – Interest payable – Lãi phải trả (yīng fù lì xī) |
1309 | 会计制度 – Accounting system – Chế độ kế toán (kuài jì zhì dù) |
1310 | 纳税申报 – Tax declaration – Khai báo thuế (nà shuì shēn bào) |
1311 | 增值税专用发票 – VAT invoice – Hóa đơn VAT (zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào) |
1312 | 原始凭证 – Original voucher – Chứng từ gốc (yuán shǐ píng zhèng) |
1313 | 成本中心 – Cost center – Trung tâm chi phí (chéng běn zhōng xīn) |
1314 | 对账单 – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu (duì zhàng dān) |
1315 | 报关单证 – Customs documentation – Chứng từ khai báo hải quan (bào guān dān zhèng) |
1316 | 进口关税 – Import duty – Thuế nhập khẩu (jìn kǒu guān shuì) |
1317 | 出口关税 – Export duty – Thuế xuất khẩu (chū kǒu guān shuì) |
1318 | 保函 – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh (bǎo hán) |
1319 | 海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan (hǎi guān gū jià) |
1320 | 成本结构 – Cost structure – Cơ cấu chi phí (chéng běn jié gòu) |
1321 | 预算管理 – Budget management – Quản lý ngân sách (yù suàn guǎn lǐ) |
1322 | 销售报表 – Sales report – Báo cáo bán hàng (xiāo shòu bào biǎo) |
1323 | 审核流程 – Approval process – Quy trình phê duyệt (shěn hé liú chéng) |
1324 | 报账 – Report expenses – Báo cáo chi phí (bào zhàng) |
1325 | 投资回报率 – Return on investment – Tỷ lệ hoàn vốn (tóu zī huí bào lǜ) |
1326 | 应计项目 – Accrual item – Khoản dồn tích (yīng jì xiàng mù) |
1327 | 利润中心 – Profit center – Trung tâm lợi nhuận (lì rùn zhōng xīn) |
1328 | 内部审计 – Internal audit – Kiểm toán nội bộ (nèi bù shěn jì) |
1329 | 货物出库 – Goods dispatch – Xuất kho hàng hóa (huò wù chū kù) |
1330 | 应付工资 – Wages payable – Tiền lương phải trả (yīng fù gōng zī) |
1331 | 报损单 – Loss report – Phiếu báo hao hụt (bào sǔn dān) |
1332 | 发货清单 – Packing list – Phiếu đóng gói (fā huò qīng dān) |
1333 | 成本控制 – Cost control – Kiểm soát chi phí (chéng běn kòng zhì) |
1334 | 税务登记 – Tax registration – Đăng ký thuế (shuì wù dēng jì) |
1335 | 账务处理 – Accounting processing – Xử lý sổ sách (zhàng wù chǔ lǐ) |
1336 | 付款通知书 – Payment notice – Giấy thông báo thanh toán (fù kuǎn tōng zhī shū) |
1337 | 会计职能 – Accounting function – Chức năng kế toán (kuài jì zhí néng) |
1338 | 工资单 – Payroll – Phiếu lương (gōng zī dān) |
1339 | 工资发放 – Payroll disbursement – Phát lương (gōng zī fā fàng) |
1340 | 存货盘点 – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho (cún huò pán diǎn) |
1341 | 银行对账 – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng (yín háng duì zhàng) |
1342 | 跨期费用 – Prepaid expenses – Chi phí trả trước (kuà qī fèi yòng) |
1343 | 抵消账户 (dǐxiāo zhànghù) – Offset account – Tài khoản bù trừ |
1344 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of payments – Cán cân thanh toán |
1345 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
1346 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính |
1347 | 资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
1348 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại |
1349 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
1350 | 外币核算 (wàibì hésuàn) – Foreign currency accounting – Kế toán ngoại tệ |
1351 | 清账处理 (qīngzhàng chǔlǐ) – Account reconciliation – Xử lý đối chiếu công nợ |
1352 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1353 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year – Năm tài khóa |
1354 | 固定开支 (gùdìng kāizhī) – Fixed expenditure – Chi phí cố định |
1355 | 欠款通知 (qiànkuǎn tōngzhī) – Dunning notice – Thông báo nhắc nợ |
1356 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1357 | 对账表 (duìzhàng biǎo) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
1358 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1359 | 滞纳金 (zhìnàjīn) – Late fee – Phí trễ hạn |
1360 | 资金占用 (zījīn zhànyòng) – Capital occupation – Chiếm dụng vốn |
1361 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
1362 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement document – Chứng từ hoàn ứng |
1363 | 付款证明 (fùkuǎn zhèngmíng) – Proof of payment – Giấy chứng nhận thanh toán |
1364 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting verification – Kiểm tra kế toán |
1365 | 收入报表 (shōurù bàobiǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
1366 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
1367 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Thanh tra thuế |
1368 | 账户锁定 (zhànghù suǒdìng) – Account lock – Khóa tài khoản |
1369 | 逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue receivables – Khoản phải thu quá hạn |
1370 | 开支计划 (kāizhī jìhuà) – Expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu |
1371 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
1372 | 汇总表格 (huìzǒng biǎogé) – Summary table – Bảng tổng hợp |
1373 | 凭证号 (píngzhèng hào) – Voucher number – Số chứng từ |
1374 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
1375 | 项目支出 (xiàngmù zhīchū) – Project expenditure – Chi tiêu dự án |
1376 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính |
1377 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng danh mục tài khoản |
1378 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng |
1379 | 余额对账 (yú’é duìzhàng) – Balance reconciliation – Đối chiếu số dư |
1380 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1381 | 固定比率 (gùdìng bǐlǜ) – Fixed ratio – Tỷ lệ cố định |
1382 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign exchange – Đổi ngoại tệ |
1383 | 利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit transfer – Kết chuyển lợi nhuận |
1384 | 财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản |
1385 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
1386 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm |
1387 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project evaluation – Đánh giá dự án |
1388 | 税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1389 | 财务比例 (cáiwù bǐlì) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
1390 | 销售账款 (xiāoshòu zhàngkuǎn) – Sales receivables – Khoản phải thu từ bán hàng |
1391 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1392 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính |
1393 | 物流管理 – Logistics management – Quản lý hậu cần – (wùliú guǎnlǐ) |
1394 | 保税仓库 – Bonded warehouse – Kho ngoại quan – (bǎoshuì cāngkù) |
1395 | 原始凭证 – Original voucher – Chứng từ gốc – (yuánshǐ píngzhèng) |
1396 | 转口贸易 – Re-export trade – Thương mại tái xuất – (zhuǎnkǒu màoyì) |
1397 | 存货清单 – Inventory list – Danh sách hàng tồn kho – (cúnhuò qīngdān) |
1398 | 税收优惠 – Tax incentives – Ưu đãi thuế – (shuìshōu yōuhuì) |
1399 | 出口信贷 – Export credit – Tín dụng xuất khẩu – (chūkǒu xìndài) |
1400 | 离岸账户 – Offshore account – Tài khoản ngoài khơi – (lí’àn zhànghù) |
1401 | 提单副本 – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn – (tídān fùběn) |
1402 | 自由贸易区 – Free trade zone – Khu thương mại tự do – (zìyóu màoyì qū) |
1403 | 海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan – (hǎiguān gūjià) |
1404 | 税务登记证 – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế – (shuìwù dēngjì zhèng) |
1405 | 付汇证明 – Foreign exchange payment certificate – Giấy chứng nhận thanh toán ngoại tệ – (fùhuì zhèngmíng) |
1406 | 退关处理 – Customs return processing – Xử lý trả hàng hải quan – (tuìguān chǔlǐ) |
1407 | 汇率风险 – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá – (huìlǜ fēngxiǎn) |
1408 | 开证行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành – (kāizhèngháng) |
1409 | 托收协议 – Collection agreement – Hợp đồng nhờ thu – (tuōshōu xiéyì) |
1410 | 货币结算 – Currency settlement – Thanh toán tiền tệ – (huòbì jiésuàn) |
1411 | 出口补贴 – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu – (chūkǒu bǔtiē) |
1412 | 外贸公司 – Foreign trade company – Công ty ngoại thương – (wàimào gōngsī) |
1413 | 报损单 – Damage report – Biên bản tổn thất – (bàosǔn dān) |
1414 | 成本分析 – Cost analysis – Phân tích chi phí – (chéngběn fēnxī) |
1415 | 电子清关 – Electronic customs clearance – Khai quan điện tử – (diànzǐ qīngguān) |
1416 | 出口装箱单 – Export packing list – Phiếu đóng gói hàng xuất khẩu – (chūkǒu zhuāngxiāng dān) |
1417 | 定金收据 – Deposit receipt – Biên nhận tiền đặt cọc – (dìngjīn shōujù) |
1418 | 审核制度 – Audit system – Hệ thống kiểm toán – (shěnhé zhìdù) |
1419 | 会计准则 – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán – (kuàijì zhǔnzé) |
1420 | 商检证书 – Commodity inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa – (shāngjiǎn zhèngshū) |
1421 | 票据贴现 – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu – (piàojù tiēxiàn) |
1422 | 装运通知 – Shipment notice – Thông báo giao hàng – (zhuāngyùn tōngzhī) |
1423 | 贸易合同号 – Trade contract number – Số hợp đồng thương mại – (màoyì hétóng hào) |
1424 | 汇票号 – Draft number – Số phiếu hối đoái – (huìpiào hào) |
1425 | 退税流程 – Tax refund process – Quy trình hoàn thuế – (tuìshuì liúchéng) |
1426 | 汇出银行 – Remitting bank – Ngân hàng chuyển tiền – (huìchū yínháng) |
1427 | 出口单证 – Export documents – Chứng từ xuất khẩu – (chūkǒu dānzhèng) |
1428 | 外币核算 – Foreign currency accounting – Hạch toán ngoại tệ – (wàibì hésuàn) |
1429 | 仓储成本 – Storage cost – Chi phí lưu kho – (cāngchǔ chéngběn) |
1430 | 累计出口额 – Cumulative export volume – Tổng kim ngạch xuất khẩu – (lěijì chūkǒu é) |
1431 | 通关时间 – Customs clearance time – Thời gian thông quan – (tōngguān shíjiān) |
1432 | 出口开票 – Export invoicing – Xuất hóa đơn xuất khẩu – (chūkǒu kāipiào) |
1433 | 滞销商品 – Unsold goods – Hàng tồn kho không bán được – (zhìxiāo shāngpǐn) |
1434 | 出口凭证 – Export voucher – Phiếu xuất khẩu – (chūkǒu píngzhèng) |
1435 | 保费支出 – Insurance expenditure – Chi phí bảo hiểm – (bǎofèi zhīchū) |
1436 | 出口业务费 – Export transaction fee – Chi phí giao dịch xuất khẩu – (chūkǒu yèwù fèi) |
1437 | 汇兑调整 – Exchange adjustment – Điều chỉnh tỷ giá hối đoái – (huìduì tiáozhěng) |
1438 | 核销登记 – Verification registration – Đăng ký kiểm tra đối chiếu – (héxiāo dēngjì) |
1439 | 出口毛利 – Gross profit on export – Lợi nhuận gộp từ xuất khẩu – (chūkǒu máolì) |
1440 | 装船期限 – Shipment deadline – Hạn giao hàng lên tàu – (zhuāngchuán qīxiàn) |
1441 | 货物分类 – Goods classification – Phân loại hàng hóa – (huòwù fēnlèi) |
1442 | 商业保函 – Commercial guarantee – Bảo lãnh thương mại – (shāngyè bǎohán) |
1443 | 采购计划表 – Purchasing Plan Sheet – Bảng kế hoạch mua hàng (cǎi gòu jì huà biǎo) |
1444 | 发货预报 – Shipment Forecast – Dự báo giao hàng (fā huò yù bào) |
1445 | 报价单 – Quotation Sheet – Bảng báo giá (bào jià dān) |
1446 | 出口通关 – Export Clearance – Thông quan xuất khẩu (chū kǒu tōng guān) |
1447 | 货代公司 – Freight Forwarder – Công ty giao nhận hàng hóa (huò dài gōng sī) |
1448 | 出口结汇 – Export Settlement – Kết toán ngoại tệ xuất khẩu (chū kǒu jié huì) |
1449 | 出口退税率 – Export Tax Rebate Rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu (chū kǒu tuì shuì lǜ) |
1450 | 增值税发票 – VAT Invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng (zēng zhí shuì fā piào) |
1451 | 销售毛利 – Gross Profit on Sales – Lợi nhuận gộp bán hàng (xiāo shòu máo lì) |
1452 | 装箱清单 – Packing List – Phiếu đóng gói (zhuāng xiāng qīng dān) |
1453 | 出口合同 – Export Contract – Hợp đồng xuất khẩu (chū kǒu hé tóng) |
1454 | 生产许可证 – Production License – Giấy phép sản xuất (shēng chǎn xǔ kě zhèng) |
1455 | 信用证议付 – Negotiation of L/C – Thương lượng thanh toán L/C (xìn yòng zhèng yì fù) |
1456 | 出货凭证 – Shipping Voucher – Chứng từ giao hàng (chū huò píng zhèng) |
1457 | 业务编号 – Transaction Number – Mã nghiệp vụ (yè wù biān hào) |
1458 | 海关申报表 – Customs Declaration Form – Tờ khai hải quan (hǎi guān shēn bào biǎo) |
1459 | 商检证书 – Inspection Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch (shāng jiǎn zhèng shū) |
1460 | 出口批次 – Export Batch – Lô hàng xuất khẩu (chū kǒu pī cì) |
1461 | 成本核算 – Cost Accounting – Hạch toán chi phí (chéng běn hé suàn) |
1462 | 保单号 – Policy Number – Số hợp đồng bảo hiểm (bǎo dān hào) |
1463 | 保费收入 – Insurance Premium Income – Thu nhập phí bảo hiểm (bǎo fèi shōu rù) |
1464 | 提单副本 – Copy of B/L – Bản sao vận đơn (tí dān fù běn) |
1465 | 信用证编号 – L/C Number – Mã số thư tín dụng (xìn yòng zhèng biān hào) |
1466 | 结算账户 – Settlement Account – Tài khoản thanh toán (jié suàn zhàng hù) |
1467 | 客户余额 – Customer Balance – Số dư khách hàng (kè hù yú é) |
1468 | 付款确认书 – Payment Confirmation – Giấy xác nhận thanh toán (fù kuǎn què rèn shū) |
1469 | 预收款项 – Advance Receipts – Khoản thu trước (yù shōu kuǎn xiàng) |
1470 | 发票抬头 – Invoice Title – Tiêu đề hóa đơn (fā piào tái tóu) |
1471 | 出口运价 – Export Freight Rate – Cước vận chuyển xuất khẩu (chū kǒu yùn jià) |
1472 | 托运单 – Consignment Note – Phiếu gửi hàng (tuō yùn dān) |
1473 | 装船指令 – Shipping Instruction – Lệnh giao hàng lên tàu (zhuāng chuán zhǐ lìng) |
1474 | 原产地规则 – Rules of Origin – Quy tắc xuất xứ (yuán chǎn dì guī zé) |
1475 | 仓单 – Warehouse Receipt – Phiếu kho (cāng dān) |
1476 | 出口毛利率 – Gross Export Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp xuất khẩu (chū kǒu máo lì lǜ) |
1477 | 进口成本 – Import Cost – Chi phí nhập khẩu (jìn kǒu chéng běn) |
1478 | 汇款凭证 – Remittance Voucher – Phiếu chuyển tiền (huì kuǎn píng zhèng) |
1479 | 出口收汇核销单 – Verification Sheet of Export Earnings – Tờ khai hạch toán ngoại tệ xuất khẩu (chū kǒu shōu huì hé xiāo dān) |
1480 | 税务申报 – Tax Declaration – Khai báo thuế (shuì wù shēn bào) |
1481 | 信用证开证行 – Issuing Bank – Ngân hàng phát hành L/C (xìn yòng zhèng kāi zhèng háng) |
1482 | 收汇日期 – Date of Receipt – Ngày nhận tiền (shōu huì rì qī) |
1483 | 货运单据 – Shipping Documents – Chứng từ vận tải (huò yùn dān jù) |
1484 | 发票复印件 – Invoice Copy – Bản sao hóa đơn (fā piào fù yìn jiàn) |
1485 | 出口总值 – Total Export Value – Tổng giá trị xuất khẩu (chū kǒu zǒng zhí) |
1486 | 外汇核销单 – Foreign Exchange Verification Form – Giấy xác minh ngoại tệ (wài huì hé xiāo dān) |
1487 | 出口应收账款 – Export Receivables – Các khoản phải thu xuất khẩu (chū kǒu yīng shōu zhàng kuǎn) |
1488 | 海关完税价格 – Customs Duty-paid Value – Giá tính thuế hải quan (hǎi guān wán shuì jià gé) |
1489 | 汇率损益 – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ tỷ giá (huì lǜ sǔn yì) |
1490 | 出口业务分类 – Export Business Classification – Phân loại nghiệp vụ xuất khẩu (chū kǒu yè wù fēn lèi) |
1491 | 出口审单 – Export Document Review – Kiểm tra chứng từ xuất khẩu (chū kǒu shěn dān) |
1492 | 结汇日期 – Settlement Date – Ngày kết toán ngoại tệ (jié huì rì qī) |
1493 | 审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Verify voucher – Kiểm tra chứng từ |
1494 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ |
1495 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payments – Khoản tạm ứng |
1496 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
1497 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
1498 | 出口退税单 (chūkǒu tuìshuì dān) – Export tax rebate form – Biên lai hoàn thuế xuất khẩu |
1499 | 结算日 (jiésuàn rì) – Settlement date – Ngày thanh toán |
1500 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange – Trao đổi tiền tệ |
1501 | 凭证号码 (píngzhèng hàomǎ) – Voucher number – Số hiệu chứng từ |
1502 | 外币账户 (wàibì zhànghù) – Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ |
1503 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation – Báo giá |
1504 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích |
1505 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1506 | 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng |
1507 | 电子账本 (diànzǐ zhàngběn) – Electronic ledger – Sổ kế toán điện tử |
1508 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Phiếu thanh toán |
1509 | 交易明细 (jiāoyì míngxì) – Transaction details – Chi tiết giao dịch |
1510 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
1511 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1512 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
1513 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ |
1514 | 资金转移 (zījīn zhuǎnyí) – Fund transfer – Chuyển quỹ |
1515 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1516 | 采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng |
1517 | 发运通知 (fāyùn tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo vận chuyển |
1518 | 货物估值 (huòwù gūzhí) – Goods valuation – Định giá hàng hóa |
1519 | 库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
1520 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
1521 | 进口发票 (jìnkǒu fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu |
1522 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1523 | 对账表 (duìzhàng biǎo) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
1524 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1525 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan |
1526 | 应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes payable – Phiếu nợ phải trả |
1527 | 结汇手续 (jiéhuì shǒuxù) – Foreign exchange settlement – Thủ tục kết hối |
1528 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
1529 | 会计凭单 (kuàijì píngdān) – Accounting slip – Phiếu kế toán |
1530 | 出口证书 (chūkǒu zhèngshū) – Export certificate – Giấy chứng nhận xuất khẩu |
1531 | 交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – Delivery terms – Điều khoản giao hàng |
1532 | 承兑汇票 (chéngduì huìpiào) – Acceptance bill – Hối phiếu chấp nhận |
1533 | 本币核算 (běnbì hésuàn) – Local currency accounting – Hạch toán theo đồng nội tệ |
1534 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn trừ thuế |
1535 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting records – Sổ sách kế toán |
1536 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
1537 | 付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Payment record – Hồ sơ thanh toán |
1538 | 稽核程序 (jīhé chéngxù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
1539 | 汇率差异 (huìlǜ chāyì) – Exchange rate difference – Chênh lệch tỷ giá |
1540 | 财务摘要 (cáiwù zhāiyào) – Financial summary – Tóm tắt tài chính |
1541 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan |
1542 | 付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
1543 | 全额付款 (quán é fù kuǎn) – Full payment – Thanh toán toàn bộ |
1544 | 折扣率 (zhé kòu lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu |
1545 | 开票日期 (kāi piào rì qī) – Invoice date – Ngày lập hóa đơn |
1546 | 到期日 (dào qī rì) – Due date – Ngày đáo hạn |
1547 | 信用证条款 (xìn yòng zhèng tiáo kuǎn) – L/C terms – Điều khoản thư tín dụng |
1548 | 汇票 (huì piào) – Bill of exchange – Hối phiếu |
1549 | 本票 (běn piào) – Promissory note – Lệnh phiếu |
1550 | 银行电汇 (yín háng diàn huì) – Bank telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử qua ngân hàng |
1551 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo hối phiếu |
1552 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu theo hối phiếu |
1553 | 外汇损益 (wài huì sǔn yì) – Foreign exchange gain/loss – Lãi/lỗ tỷ giá hối đoái |
1554 | 保兑行 (bǎo duì háng) – Confirming bank – Ngân hàng bảo chứng |
1555 | 垫付款项 (diàn fù kuǎn xiàng) – Advance payment – Khoản tạm ứng |
1556 | 逾期付款 (yú qī fù kuǎn) – Overdue payment – Thanh toán trễ hạn |
1557 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
1558 | 流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động |
1559 | 账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị ghi sổ |
1560 | 核销单据 (hé xiāo dān jù) – Write-off document – Chứng từ xóa sổ |
1561 | 外贸结算 (wài mào jié suàn) – Foreign trade settlement – Thanh toán ngoại thương |
1562 | 出口回款 (chū kǒu huí kuǎn) – Export proceeds – Tiền thu xuất khẩu |
1563 | 信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
1564 | 信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng |
1565 | 财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1566 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1567 | 财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
1568 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1569 | 账龄分析 (zhàng líng fēn xī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
1570 | 税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
1571 | 税率变动 (shuì lǜ biàn dòng) – Tax rate change – Thay đổi thuế suất |
1572 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Tài khoản kế toán |
1573 | 折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
1574 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
1575 | 审核流程 (shěn hé liú chéng) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
1576 | 出口退税申报 (chū kǒu tuì shuì shēn bào) – Export tax rebate declaration – Khai báo hoàn thuế xuất khẩu |
1577 | 发票认证 (fā piào rèn zhèng) – Invoice verification – Xác nhận hóa đơn |
1578 | 会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán |
1579 | 财务控制制度 (cái wù kòng zhì zhì dù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính |
1580 | 利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
1581 | 增值税专用发票 (zēng zhí shuì zhuān yòng fā piào) – VAT special invoice – Hóa đơn VAT chuyên dùng |
1582 | 发票代码 (fā piào dài mǎ) – Invoice code – Mã số hóa đơn |
1583 | 凭证粘贴 (píng zhèng zhān tiē) – Voucher attachment – Dán chứng từ |
1584 | 原始单据 (yuán shǐ dān jù) – Original document – Chứng từ gốc |
1585 | 会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Accounting voucher number – Số hiệu chứng từ kế toán |
1586 | 资金占用 (zī jīn zhàn yòng) – Fund occupation – Chiếm dụng vốn |
1587 | 票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill management – Quản lý hối phiếu |
1588 | 货款清算 (huò kuǎn qīng suàn) – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng |
1589 | 稽核制度 (jī hé zhì dù) – Auditing system – Chế độ kiểm toán |
1590 | 年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán định kỳ hàng năm |
1591 | 存款证明 (cún kuǎn zhèng míng) – Deposit certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi |
1592 | 自动扣款 (zì dòng kòu kuǎn) – Automatic deduction – Khấu trừ tự động |
1593 | 现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow – Dòng tiền mặt |
1594 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích |
1595 | 总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
1596 | 货币单位 (huò bì dān wèi) – Currency unit – Đơn vị tiền tệ |
1597 | 会计软件 (kuài jì ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
1598 | 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
1599 | 预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
1600 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
1601 | 审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
1602 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản |
1603 | 会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Ghi chép kế toán |
1604 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
1605 | 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
1606 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
1607 | 营业支出 (yíng yè zhī chū) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
1608 | 对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
1609 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
1610 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán |
1611 | 实收资本 (shí shōu zī běn) – Paid-in capital – Vốn góp thực tế |
1612 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền |
1613 | 长期应付款 (cháng qī yīng fù kuǎn) – Long-term payables – Nợ phải trả dài hạn |
1614 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standard – Chuẩn mực kế toán |
1615 | 贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Loan interest – Lãi vay |
1616 | 营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh |
1617 | 交易凭证 (jiāo yì píng zhèng) – Transaction voucher – Chứng từ giao dịch |
1618 | 发票核对 (fā piào hé duì) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
1619 | 净资产 (jìng zī chǎn) – Net assets – Tài sản ròng |
1620 | 资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fundraising – Huy động vốn |
1621 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính |
1622 | 货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ |
1623 | 财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
1624 | 年末调整 (nián mò tiáo zhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm |
1625 | 多币种账户 (duō bì zhǒng zhàng hù) – Multi-currency account – Tài khoản đa tiền tệ |
1626 | 票据处理 (piào jù chǔ lǐ) – Bill processing – Xử lý chứng từ |
1627 | 拨备账户 (bō bèi zhàng hù) – Provision account – Tài khoản dự phòng |
1628 | 税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
1629 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1630 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1631 | 利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
1632 | 资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
1633 | 税负率 (shuì fù lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ suất thuế |
1634 | 会计流程 (kuài jì liú chéng) – Accounting process – Quy trình kế toán |
1635 | 报税期限 (bào shuì qī xiàn) – Tax filing deadline – Thời hạn nộp thuế |
1636 | 出口发票 (chū kǒu fā piào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu |
1637 | 退税申请 (tuì shuì shēn qǐng) – Tax refund application – Đơn xin hoàn thuế |
1638 | 资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset appraisal – Định giá tài sản |
1639 | 会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
1640 | 资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Hoạt động vốn |
1641 | 汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá |
1642 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
1643 | 合同结算 (hé tóng jié suàn) – Contract settlement – Thanh toán hợp đồng |
1644 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn |
1645 | 贷款账户 (dài kuǎn zhàng hù) – Loan account – Tài khoản vay |
1646 | 财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1647 | 外币兑换 (wài bì duì huàn) – Foreign currency exchange – Chuyển đổi ngoại tệ |
1648 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời vốn |
1649 | 营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1650 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
1651 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
1652 | 交易所 (jiāo yì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch |
1653 | 交易记录 (jiāo yì jì lù) – Transaction record – Ghi chép giao dịch |
1654 | 公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
1655 | 税务处理 (shuì wù chǔ lǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế |
1656 | 资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
1657 | 资本金 (zī běn jīn) – Capital – Vốn điều lệ |
1658 | 融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing method – Phương thức tài trợ |
1659 | 债务重组 (zhài wù zhòng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1660 | 负债成本 (fù zhài chéng běn) – Cost of debt – Chi phí nợ |
1661 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1662 | 营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí marketing |
1663 | 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
1664 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động |
1665 | 现金支付 (xiàn jīn zhī fù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
1666 | 期末余额 (qī mò yu’é) – End of period balance – Số dư cuối kỳ |
1667 | 会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
1668 | 现金余额 (xiàn jīn yu’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
1669 | 企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1670 | 分红政策 (fēn hóng zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
1671 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
1672 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
1673 | 贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay |
1674 | 短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn |
1675 | 长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn |
1676 | 信用额度 (xìn yòng è dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
1677 | 预算分析 (yù suàn fēn xī) – Budget analysis – Phân tích ngân sách |
1678 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Giá vốn hàng bán |
1679 | 财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
1680 | 预算报告 (yù suàn bào gào) – Budget report – Báo cáo ngân sách |
1681 | 会计估算 (kuài jì gū suàn) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
1682 | 资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Hoạt động vốn |
1683 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
1684 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
1685 | 资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1686 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
1687 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
1688 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
1689 | 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
1690 | 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
1691 | 资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
1692 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
1693 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
1694 | 销售税 (xiāo shòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng |
1695 | 资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
1696 | 经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh |
1697 | 投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư |
1698 | 融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính |
1699 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1700 | 会计年度 (kuài jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính |
1701 | 账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
1702 | 可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
1703 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
1704 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
1705 | 投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1706 | 账务风险 (zhàng wù fēng xiǎn) – Accounting risk – Rủi ro kế toán |
1707 | 票据贴现 (piào jù tiē xiàn) – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu |
1708 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
1709 | 账户余额 (zhàng hù yu’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
1710 | 账单审核 (zhàng dān shěn hé) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
1711 | 货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Vốn tiền tệ |
1712 | 合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
1713 | 增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1714 | 税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1715 | 费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1716 | 固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
1717 | 报表审计 (bào biǎo shěn jì) – Statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1718 | 国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1719 | 财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
1720 | 税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1721 | 合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1722 | 财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính |
1723 | 资产重组 (zī chǎn zhòng zǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1724 | 应计法 (yīng jì fǎ) – Accrual basis – Phương pháp dồn tích |
1725 | 现金法 (xiàn jīn fǎ) – Cash basis – Phương pháp tiền mặt |
1726 | 法定审计 (fǎ dìng shěn jì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định |
1727 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1728 | 会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1729 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1730 | 销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit from sales – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
1731 | 财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
1732 | 现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
1733 | 经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
1734 | 营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1735 | 现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1736 | 资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
1737 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1738 | 账簿管理 (zhàng bù guǎn lǐ) – Ledger management – Quản lý sổ sách kế toán |
1739 | 支付能力 (zhī fù néng lì) – Payment ability – Khả năng thanh toán |
1740 | 风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
1741 | 企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1742 | 金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1743 | 资本增加 (zī běn zēng jiā) – Capital increase – Tăng vốn |
1744 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Tuần hoàn vốn |
1745 | 费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1746 | 成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1747 | 现金流入 (xiàn jīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
1748 | 现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
1749 | 财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
1750 | 资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1751 | 税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1752 | 薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation management – Quản lý lương thưởng |
1753 | 债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1754 | 营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Marketing cost – Chi phí marketing |
1755 | 负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
1756 | 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
1757 | 费用控制 (fèi yòng kòng zhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí |
1758 | 销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng |
1759 | 经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1760 | 投资收入 (tóu zī shōu rù) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
1761 | 现金管理政策 (xiàn jīn guǎn lǐ zhèng cè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
1762 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1763 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Phiếu kế toán |
1764 | 财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
1765 | 市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường |
1766 | 货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Monetary funds management – Quản lý vốn tiền tệ |
1767 | 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
1768 | 短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
1769 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1770 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting item – Mục kế toán |
1771 | 纳税额 (nà shuì é) – Tax payable – Số thuế phải nộp |
1772 | 资金成本 (zī jīn chéng běn) – Capital cost – Chi phí vốn |
1773 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1774 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
1775 | 投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
1776 | 会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
1777 | 财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
1778 | 财务资金 (cái wù zī jīn) – Financial capital – Vốn tài chính |
1779 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
1780 | 资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
1781 | 净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
1782 | 企业盈利 (qǐ yè yíng lì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1783 | 财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
1784 | 累计亏损 (lěi jì kuī sǔn) – Cumulative loss – Lỗ lũy kế |
1785 | 资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
1786 | 汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá |
1787 | 银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng |
1788 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
1789 | 财务资金流动性 (cái wù zī jīn liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1790 | 股本 (gǔ běn) – Share capital – Vốn cổ phần |
1791 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối |
1792 | 金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instrument – Công cụ tài chính |
1793 | 经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế |
1794 | 投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
1795 | 股票收益率 (gǔ piào shōu yì lǜ) – Stock return rate – Tỷ lệ sinh lời cổ phiếu |
1796 | 证券市场 (zhèng quàn shì chǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán |
1797 | 股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường cổ phiếu |
1798 | 金融风险 (jīn róng fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
1799 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Management expenses – Chi phí quản lý |
1800 | 利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
1801 | 资本利润率 (zī běn lì rùn lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1802 | 市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
1803 | 货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Import and export of goods – Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa |
1804 | 直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp |
1805 | 间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
1806 | 合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
1807 | 税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
1808 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
1809 | 进出口合同 (jìn chū kǒu hé tóng) – Import and export contract – Hợp đồng xuất nhập khẩu |
1810 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
1811 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
1812 | 资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1813 | 跨境支付 (kuà jìng zhī fù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
1814 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Sales cost – Chi phí bán hàng |
1815 | 财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
1816 | 付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
1817 | 业务量 (yè wù liàng) – Business volume – Khối lượng giao dịch |
1818 | 市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
1819 | 预算审查 (yù suàn shěn chá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách |
1820 | 现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Quay vòng tiền mặt |
1821 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
1822 | 利润转移 (lì rùn zhuǎn yí) – Profit shifting – Chuyển lợi nhuận |
1823 | 会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
1824 | 公司融资 (gōng sī róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1825 | 财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1826 | 投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
1827 | 公司税务 (gōng sī shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
1828 | 定期审计 (dìng qī shěn jì) – Regular audit – Kiểm toán định kỳ |
1829 | 股东会议 (gǔ dōng huì yì) – Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông |
1830 | 外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
1831 | 内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
1832 | 税务核查 (shuì wù hé chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1833 | 会计审计 (kuài jì shěn jì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
1834 | 管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị |
1835 | 经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefit – Lợi ích kinh tế |
1836 | 现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
1837 | 财务资源 (cái wù zī yuán) – Financial resources – Tài nguyên tài chính |
1838 | 资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Quay vòng tài sản |
1839 | 税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1840 | 资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1841 | 公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
1842 | 财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
1843 | 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1844 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
1845 | 预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước |
1846 | 盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình sinh lời |
1847 | 投资项目 (tóu zī xiàng mù) – Investment project – Dự án đầu tư |
1848 | 销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
1849 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính |
1850 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
1851 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1852 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
1853 | 总资产 (zǒng zī chǎn) – Total assets – Tổng tài sản |
1854 | 资本盈余 (zī běn yíng yú) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
1855 | 风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
1856 | 付款周期 (fù kuǎn zhōu qī) – Payment cycle – Chu kỳ thanh toán |
1857 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1858 | 固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định |
1859 | 盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
1860 | 内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
1861 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1862 | 信用管理 (xìn yòng guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng |
1863 | 预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
1864 | 法人税 (fǎ rén shuì) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
1865 | 成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
1866 | 盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
1867 | 产品成本 (chǎn pǐn chéng běn) – Product cost – Chi phí sản phẩm |
1868 | 销售折扣 (xiāo shòu zhē jiù) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
1869 | 财务监控 (cái wù jiān kòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
1870 | 资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset evaluation – Đánh giá tài sản |
1871 | 出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
1872 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1873 | 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1874 | 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính |
1875 | 融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài chính |
1876 | 报销 (bào xiāo) – Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1877 | 固定资产清理 (gù dìng zī chǎn qīng lǐ) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định |
1878 | 企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1879 | 银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng |
1880 | 净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền thuần |
1881 | 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1882 | 资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
1883 | 债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
1884 | 股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
1885 | 现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền |
1886 | 生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
1887 | 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
1888 | 长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn |
1889 | 短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn |
1890 | 销售费用 (xiāo shòu fèi yòng) – Sales expenses – Chi phí bán hàng |
1891 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý |
1892 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập hoạt động |
1893 | 税前利润率 (shuì qián lì rùn lǜ) – Pre-tax profit margin – Tỷ suất lợi nhuận trước thuế |
1894 | 货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
1895 | 资本金 (zī běn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn |
1896 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
1897 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả |
1898 | 负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1899 | 盈利模式 (yíng lì mó shì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
1900 | 现金充足率 (xiàn jīn chōng zú lǜ) – Cash adequacy ratio – Tỷ lệ đầy đủ tiền mặt |
1901 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
1902 | 营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động |
1903 | 盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
1904 | 存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
1905 | 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
1906 | 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
1907 | 财务预警 (cái wù yù jǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính |
1908 | 税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
1909 | 期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai |
1910 | 项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project budgeting – Lập ngân sách dự án |
1911 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax review – Xem xét thuế |
1912 | 会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Changes in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán |
1913 | 货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Currency fund management – Quản lý quỹ tiền tệ |
1914 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1915 | 税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1916 | 账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1917 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1918 | 企业资产重组 (qǐ yè zī chǎn zhòng zǔ) – Corporate asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản doanh nghiệp |
1919 | 融资成本 (róng zī chéng běn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ |
1920 | 持股比例 (chí gǔ bǐ lì) – Shareholding ratio – Tỷ lệ sở hữu cổ phần |
1921 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1922 | 会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Lỗi kế toán |
1923 | 财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
1924 | 会计审查 (kuài jì shěn chá) – Accounting audit – Kiểm tra kế toán |
1925 | 金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính |
1926 | 现金流量分析 (xiàn jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
1927 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
1928 | 成本管理 (chéng běn guǎn lǐ) – Cost management – Quản lý chi phí |
1929 | 财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1930 | 经济效益 (jīng jì xiào yì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế |
1931 | 毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
1932 | 股票发行 (gǔ piào fā xíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu |
1933 | 成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
1934 | 会计方法 (kuài jì fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
1935 | 利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
1936 | 经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added – Giá trị tăng thêm kinh tế |
1937 | 盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
1938 | 利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1939 | 融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ |
1940 | 运营现金流 (yùn yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1941 | 财务杠杆 (cái wù gàng zhàng) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1942 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
1943 | 资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
1944 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
1945 | 短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loans – Vay ngắn hạn |
1946 | 长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
1947 | 总收入 (zǒng shōu rù) – Total income – Tổng thu nhập |
1948 | 总支出 (zǒng zhī chū) – Total expenditure – Tổng chi tiêu |
1949 | 资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1950 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1951 | 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1952 | 报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Report preparation – Lập báo cáo tài chính |
1953 | 企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1954 | 财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1955 | 财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính |
1956 | 固定资产折旧方法 (gù dìng zī chǎn zhē jiù fāng fǎ) – Depreciation method for fixed assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định |
1957 | 财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial analysis tools – Công cụ phân tích tài chính |
1958 | 财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1959 | 税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1960 | 现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt |
1961 | 债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1962 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1963 | 应收账款 (yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
1964 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Sự giảm giá trị tài sản |
1965 | 财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
1966 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1967 | 盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
1968 | 资产重估 (zī chǎn zhòng gū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1969 | 资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1970 | 税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1971 | 资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
1972 | 财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1973 | 企业会计 (qǐ yè kuài jì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1974 | 财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1975 | 财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
1976 | 企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp |
1977 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax strategy – Chiến lược thuế |
1978 | 财务报告周期 (cái wù bào gào zhōu qī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1979 | 无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
1980 | 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn |
1981 | 利润增长 (lì rùn zēng zhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
1982 | 税务筹划方案 (shuì wù chóu huà fāng àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
1983 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
1984 | 利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất |
1985 | 融资方案 (róng zī fāng àn) – Financing scheme – Kế hoạch tài trợ |
1986 | 税前收入 (shuì qián shōu rù) – Pre-tax income – Thu nhập trước thuế |
1987 | 会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
1988 | 资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn |
1989 | 应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
1990 | 财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1991 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
1992 | 资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn |
1993 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
1994 | 借款成本 (jiè kuǎn chéng běn) – Borrowing cost – Chi phí vay mượn |
1995 | 会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán |
1996 | 账面利润 (zhàng miàn lì rùn) – Book profit – Lợi nhuận sổ sách |
1997 | 营运资本 (yíng yùn zī běn) – Operating capital – Vốn lưu động |
1998 | 年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm |
1999 | 应收账款减值 (yìng shōu zhàng kuǎn jiǎn zhí) – Impairment of accounts receivable – Sự giảm giá trị của các khoản phải thu |
2000 | 财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
2001 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
2002 | 合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2003 | 税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax agent – Đại lý thuế |
2004 | 纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
2005 | 公司审计 (gōng sī shěn jì) – Company audit – Kiểm toán công ty |
2006 | 融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ |
2007 | 纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế |
2008 | 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
2009 | 销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
2010 | 会计处理程序 (kuài jì chǔ lǐ chéng xù) – Accounting procedures – Quy trình kế toán |
2011 | 企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
2012 | 固定费用 (gù dìng fèi yòng) – Fixed expenses – Chi phí cố định |
2013 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-effectiveness analysis – Phân tích chi phí – hiệu quả |
2014 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
2015 | 财务政策分析 (cái wù zhèng cè fēn xī) – Financial policy analysis – Phân tích chính sách tài chính |
2016 | 营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing |
2017 | 应付账款周转率 (yìng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả |
2018 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
2019 | 公司财务状况 (gōng sī cái wù zhuàng kuàng) – Company financial status – Tình trạng tài chính công ty |
2020 | 成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ) – Cost accounting method – Phương pháp kế toán chi phí |
2021 | 会计分录 (kuài jì fēn lù) – Accounting entry – Bút toán kế toán |
2022 | 税务报表 (shuì wù bào biǎo) – Tax returns – Báo cáo thuế |
2023 | 费用分类 (fèi yòng fēn lèi) – Expense classification – Phân loại chi phí |
2024 | 借款协议 (jiè kuǎn xié yì) – Loan agreement – Hợp đồng vay mượn |
2025 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán |
2026 | 合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
2027 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2028 | 营销费用比例 (yíng xiāo fèi yòng bǐ lì) – Marketing expense ratio – Tỷ lệ chi phí marketing |
2029 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
2030 | 财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Sự độc lập tài chính |
2031 | 固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định |
2032 | 销售渠道 (xiāo shòu qúdào) – Sales channels – Kênh bán hàng |
2033 | 经营模式 (jīng yíng mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh |
2034 | 汇率风险管理 (huì lǜ fēng xiǎn guǎn lǐ) – Exchange rate risk management – Quản lý rủi ro tỷ giá |
2035 | 企业资金管理 (qǐ yè zī jīn guǎn lǐ) – Corporate fund management – Quản lý quỹ doanh nghiệp |
2036 | 费用预算 (fèi yòng yù suàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí |
2037 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
2038 | 融资决策 (róng zī jué cè) – Financing decision – Quyết định tài trợ |
2039 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
2040 | 收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
2041 | 财务报表格式 (cái wù bào biǎo gé shì) – Financial statement format – Định dạng báo cáo tài chính |
2042 | 财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
2043 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
2044 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
2045 | 财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Preparation of financial statements – Soạn thảo báo cáo tài chính |
2046 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ |
2047 | 运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả vận hành |
2048 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
2049 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
2050 | 费用分析 (fèi yòng fēn xī) – Expense analysis – Phân tích chi phí |
2051 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lãi lỗ |
2052 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
2053 | 资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
2054 | 短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
2055 | 项目成本 (xiàng mù chéng běn) – Project cost – Chi phí dự án |
2056 | 费用支出 (fèi yòng zhī chū) – Expense expenditure – Chi tiêu chi phí |
2057 | 财务回报 (cái wù huí bào) – Financial return – Lợi tức tài chính |
2058 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2059 | 财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
2060 | 核算方法 (hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
2061 | 成本分摊 (chéng běn fēn tán) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
2062 | 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
2063 | 财务利润 (cái wù lì rùn) – Financial profit – Lợi nhuận tài chính |
2064 | 财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính |
2065 | 外部财务审计 (wài bù cái wù shěn jì) – External financial audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
2066 | 资金管理策略 (zī jīn guǎn lǐ cè lüè) – Fund management strategy – Chiến lược quản lý quỹ |
2067 | 资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2068 | 财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
2069 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
2070 | 长期负债比率 (cháng qī fù zhài bǐ lǜ) – Long-term debt ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn |
2071 | 税务合规检查 (shuì wù hé guī jiǎn chá) – Tax compliance audit – Kiểm tra tuân thủ thuế |
2072 | 财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2073 | 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn |
2074 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
2075 | 企业净利润 (qǐ yè jìng lì rùn) – Net profit of the company – Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp |
2076 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhē jiǔ) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
2077 | 税务抵扣 (shuì wù dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
2078 | 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối tài chính |
2079 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Kế hoạch thuế |
2080 | 营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expense – Chi phí tiếp thị |
2081 | 银行贷款 (yín háng duì kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
2082 | 融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ |
2083 | 自有资本 (zì yǒu zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
2084 | 资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
2085 | 外汇损益 (wài huì sǔn yì) – Foreign exchange gain or loss – Lãi lỗ ngoại tệ |
2086 | 经济活动 (jīng jì huó dòng) – Economic activity – Hoạt động kinh tế |
2087 | 财务核对 (cái wù hé duì) – Financial reconciliation – Hòa giải tài chính |
2088 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
2089 | 企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
2090 | 财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
2091 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế |
2092 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax avoidance – Lập kế hoạch thuế |
2093 | 总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái |
2094 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Mục kế toán |
2095 | 资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
2096 | 确认收入 (què rèn shōu rù) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
2097 | 利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất |
2098 | 期货交易 (qī huò jiāo yì) – Futures trading – Giao dịch hợp đồng tương lai |
2099 | 财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial settlement – Thanh toán tài chính |
2100 | 信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
2101 | 劳务费用 (láo wù fèi yòng) – Labor cost – Chi phí lao động |
2102 | 经济报表 (jīng jì bào biǎo) – Economic report – Báo cáo kinh tế |
2103 | 市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
2104 | 会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
2105 | 资本运营 (zī běn yùn yíng) – Capital operation – Vận hành vốn |
2106 | 财务收入 (cái wù shōu rù) – Financial revenue – Doanh thu tài chính |
2107 | 负债成本 (fù zhài chéng běn) – Debt cost – Chi phí nợ |
2108 | 费用归集 (fèi yòng guī jí) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
2109 | 非现金项目 (fēi xiàn jīn xiàng mù) – Non-cash items – Các mục không phải tiền mặt |
2110 | 报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Statement preparation – Chuẩn bị báo cáo |
2111 | 期末结转 (qī mò jié zhuǎn) – Year-end carryover – Chuyển khoản cuối kỳ |
2112 | 财务清算 (cái wù qīng suàn) – Financial liquidation – Thanh lý tài chính |
2113 | 外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ bên ngoài |
2114 | 内部融资 (nèi bù róng zī) – Internal financing – Tài trợ nội bộ |
2115 | 分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức |
2116 | 营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động |
2117 | 成本会计 (chéng běn kuài jì) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
2118 | 存货成本 (cún huò chéng běn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho |
2119 | 财务估值 (cái wù gū zhí) – Financial valuation – Định giá tài chính |
2120 | 融资风险 (róng zī fēng xiǎn) – Financing risk – Rủi ro tài trợ |
2121 | 税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
2122 | 分析报告 (fēn xī bào gào) – Analysis report – Báo cáo phân tích |
2123 | 外币兑换 (wài bì duì huàn) – Foreign currency exchange – Đổi ngoại tệ |
2124 | 担保 (dān bǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
2125 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức vốn |
2126 | 结算系统 (jié suàn xì tǒng) – Settlement system – Hệ thống thanh toán |
2127 | 会计政策变动 (kuài jì zhèng cè biàn dòng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán |
2128 | 确认支出 (què rèn zhī chū) – Expense recognition – Công nhận chi phí |
2129 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền |
2130 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế |
2131 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả |
2132 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu |
2133 | 分红支付 (fēn hóng zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
2134 | 信贷风险 (xìn dài fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
2135 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
2136 | 资金流动 (zī jīn liú dòng) – Fund flow – Dòng tiền |
2137 | 资金来源 (zī jīn lái yuán) – Source of funds – Nguồn vốn |
2138 | 企业资源计划 (qǐ yè zī yuán jì huà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2139 | 现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Lưu chuyển tiền tệ |
2140 | 经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
2141 | 投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền hoạt động đầu tư |
2142 | 融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền hoạt động tài trợ |
2143 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2144 | 公允价值 (gōng yùn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
2145 | 压力测试 (yā lì cè shì) – Stress test – Kiểm tra căng thẳng |
2146 | 权益法 (quán yì fǎ) – Equity method – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
2147 | 控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ |
2148 | 子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary – Công ty con |
2149 | 关联交易 (guān lián jiāo yì) – Related party transaction – Giao dịch liên kết |
2150 | 外部审计师 (wài bù shěn jì shī) – External auditor – Kiểm toán viên bên ngoài |
2151 | 知识产权 (zhī shí chǎn quán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
2152 | 合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2153 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách kế toán |
2154 | 现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
2155 | 公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – Generally accepted accounting principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
2156 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
2157 | 企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp |
2158 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
2159 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả |
2160 | 营业额 (yíng yè é) – Sales volume – Doanh thu |
2161 | 成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost effectiveness – Hiệu quả chi phí |
2162 | 税后收入 (shuì hòu shōu rù) – After-tax income – Thu nhập sau thuế |
2163 | 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối kế toán |
2164 | 经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2165 | 融资性现金流 (róng zī xìng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
2166 | 投资性现金流 (tóu zī xìng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
2167 | 资金缺口 (zī jīn quē kǒu) – Capital gap – Khoảng cách vốn |
2168 | 财务杠杆 (cái wù gàng zhǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
2169 | 收益增长率 (shōu yì zēng zhǎng lǜ) – Earnings growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
2170 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn |
2171 | 股利政策 (gǔ lì zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
2172 | 资金调度 (zī jīn diào dù) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
2173 | 金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính |
2174 | 净现金流 (jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
2175 | 会计账簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting ledger – Sổ sách kế toán |
2176 | 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2177 | 非经营利润 (fēi jīng yíng lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không hoạt động |
2178 | 税务检查 (shuì wù jiǎn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
2179 | 审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
2180 | 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financing lease – Cho thuê tài chính |
2181 | 固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset list – Danh mục tài sản cố định |
2182 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính |
2183 | 服务收入 (fú wù shōu rù) – Service revenue – Doanh thu dịch vụ |
2184 | 资金使用 (zī jīn shǐ yòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn |
2185 | 投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
2186 | 资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
2187 | 资本溢价 (zī běn yì jià) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
2188 | 留存收益 (liú cún shōu yì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2189 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán theo kỳ |
2190 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hóa đơn phải thu |
2191 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hóa đơn phải trả |
2192 | 存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2193 | 固定资产周转 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn) – Fixed asset turnover – Vòng quay tài sản cố định |
2194 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting methods – Phương pháp kế toán |
2195 | 融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh tài trợ |
2196 | 资本市场融资 (zī běn shì chǎng róng zī) – Capital market financing – Tài trợ thị trường vốn |
2197 | 企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
2198 | 薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation management – Quản lý tiền lương |
2199 | 财务监督 (cái wù jiān dū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
2200 | 资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn |
2201 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn |
2202 | 贷款审查 (dài kuǎn shěn chá) – Loan review – Kiểm tra vay |
2203 | 货物验收 (huò wù yàn shōu) – Goods acceptance – Kiểm tra hàng hóa |
2204 | 固定收益 (gù dìng shōu yì) – Fixed income – Thu nhập cố định |
2205 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính |
2206 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
2207 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
2208 | 偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment capacity – Khả năng trả nợ |
2209 | 资本成本率 (zī běn chéng běn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
2210 | 销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
2211 | 净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
2212 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư |
2213 | 外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transactions – Giao dịch ngoại hối |
2214 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
2215 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
2216 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý vốn |
2217 | 货物运输 (huò wù yùn shū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa |
2218 | 贷款申请 (dài kuǎn shēn qǐng) – Loan application – Đơn xin vay |
2219 | 商业银行 (shāng yè yín háng) – Commercial bank – Ngân hàng thương mại |
2220 | 税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax report – Báo cáo thuế |
2221 | 薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Payroll calculation – Tính toán tiền lương |
2222 | 资金成本 (zī jīn chéng běn) – Cost of funds – Chi phí vốn |
2223 | 利润分配表 (lì rùn fēn pèi biǎo) – Profit distribution statement – Bảng phân phối lợi nhuận |
2224 | 财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial calculation – Tính toán tài chính |
2225 | 税收审计 (shuì shōu shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
2226 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
2227 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
2228 | 资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2229 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction – Giảm thuế |
2230 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Doanh thu hoạt động |
2231 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax filing – Khai thuế |
2232 | 会计政策变更 (kuài jì zhèng cè biàn gēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán |
2233 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Surplus distribution – Phân phối thặng dư |
2234 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting method – Phương pháp kế toán |
2235 | 财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial consolidation – Tích hợp tài chính |
2236 | 跨国公司 (kuà guó gōng sī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia |
2237 | 纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế |
2238 | 财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính |
2239 | 税务筹资 (shuì wù chóu zī) – Tax financing – Tài trợ thuế |
2240 | 货物进出口 (huò wù jìn chū kǒu) – Goods import and export – Xuất nhập khẩu hàng hóa |
2241 | 投资基金 (tóu zī jī jīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư |
2242 | 财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
2243 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính |
2244 | 企业税务 (qǐ yè shuì wù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
2245 | 货物估价 (huò wù gū jià) – Goods valuation – Định giá hàng hóa |
2246 | 资本市场运作 (zī běn shì chǎng yùn zuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn |
2247 | 会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
2248 | 财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính |
2249 | 营业收入增长 (yíng yè shōu rù zēng zhǎng) – Operating revenue growth – Tăng trưởng doanh thu hoạt động |
2250 | 税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentive – Khuyến khích thuế |
2251 | 外汇管理 (wài huì guǎn lǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối |
2252 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2253 | 项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project budget – Ngân sách dự án |
2254 | 货币风险 (huò bì fēng xiǎn) – Currency risk – Rủi ro ngoại tệ |
2255 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
2256 | 投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
2257 | 会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2258 | 盈余预算 (yíng yú yù suàn) – Surplus budget – Ngân sách thặng dư |
2259 | 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
2260 | 财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
2261 | 财务核对 (cái wù hé duì) – Financial reconciliation – Điều chỉnh tài chính |
2262 | 企业成本管理 (qǐ yè chéng běn guǎn lǐ) – Corporate cost management – Quản lý chi phí doanh nghiệp |
2263 | 收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
2264 | 纳税证明 (nà shuì zhèng míng) – Tax certificate – Giấy chứng nhận thuế |
2265 | 经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
2266 | 资产管理计划 (zī chǎn guǎn lǐ jì huà) – Asset management plan – Kế hoạch quản lý tài sản |
2267 | 税收减免政策 (shuì shōu jiǎn miǎn zhèng cè) – Tax reduction policy – Chính sách giảm thuế |
2268 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá |
2269 | 税务报告表 (shuì wù bào gào biǎo) – Tax report form – Mẫu báo cáo thuế |
2270 | 财务主管 (cái wù zhǔ guǎn) – Financial manager – Quản lý tài chính |
2271 | 资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế thu nhập từ vốn |
2272 | 收入来源 (shōu rù lái yuán) – Sources of income – Nguồn thu nhập |
2273 | 会计报告 (kuài jì bào gào) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
2274 | 资金筹措 (zī jīn chóu cuò) – Fund raising – Huy động vốn |
2275 | 收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
2276 | 财务审计师 (cái wù shěn jì shī) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính |
2277 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến động |
2278 | 预算超支 (yù suàn chāo zhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách |
2279 | 税收管理 (shuì shōu guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
2280 | 货币兑换 (huò bì duì huàn) – Currency exchange – Hoán đổi ngoại tệ |
2281 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
2282 | 收入确认标准 (shōu rù què rèn biāo zhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
2283 | 销售毛利 (xiāo shòu máo lì) – Gross margin – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
2284 | 应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả |
2285 | 不动产 (bù dòng chǎn) – Real estate – Bất động sản |
2286 | 投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư |
2287 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính |
2288 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
2289 | 现金结算 (xiàn jīn jié suàn) – Cash settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
2290 | 资本增资 (zī běn zēng zī) – Capital increase – Tăng vốn |
2291 | 电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
2292 | 税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax agency – Đại lý thuế |
2293 | 财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính |
2294 | 现金存款 (xiàn jīn cún kuǎn) – Cash deposit – Tiền gửi mặt |
2295 | 资本费用 (zī běn fèi yòng) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
2296 | 收入分配 (shōu rù fēn pèi) – Income distribution – Phân phối thu nhập |
2297 | 经营成本 (jīng yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
2298 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
2299 | 会计年度 (kuài jì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính |
2300 | 退税 (tuì shuì) – Tax refund – Hoàn thuế |
2301 | 发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn |
2302 | 外汇 (wài huì) – Foreign exchange – Ngoại tệ |
2303 | 销售收入确认 (xiāo shòu shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
2304 | 贸易费用 (mào yì fèi yòng) – Trade expenses – Chi phí thương mại |
2305 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại tệ |
2306 | 增值税税率 (zēng zhí shuì shuì lǜ) – VAT rate – Mức thuế GTGT |
2307 | 货物出口 (huò wù chū kǒu) – Goods export – Xuất khẩu hàng hóa |
2308 | 销售毛利率 (xiāo shòu máo lì lǜ) – Gross margin ratio – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
2309 | 所得税 (suǒ dé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
2310 | 供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
2311 | 采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
2312 | 销售合同 (xiāo shòu hé tóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng |
2313 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
2314 | 会计职能 (kuài jì zhí néng) – Accounting function – Chức năng kế toán |
2315 | 期末余额 (qī mò yú é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
2316 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
2317 | 纳税人 (nà shuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
2318 | 投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2319 | 资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
2320 | 贸易信用 (mào yì xìn yòng) – Trade credit – Tín dụng thương mại |
2321 | 销售利润 (xiāo shòu lì rùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng |
2322 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
2323 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận từ vốn |
2324 | 采购价格 (cǎi gòu jià gé) – Purchase price – Giá mua |
2325 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng |
2326 | 投资者 (tóu zī zhě) – Investor – Nhà đầu tư |
2327 | 股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
2328 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu |
2329 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động |
2330 | 资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn |
2331 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
2332 | 利润分配方案 (lì rùn fēn pèi fāng àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
2333 | 成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí |
2334 | 营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
2335 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
2336 | 税务管理 (shuì wù guǎn lǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
2337 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
2338 | 外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối |
2339 | 货币流动性 (huò bì liú dòng xìng) – Currency liquidity – Thanh khoản tiền tệ |
2340 | 财务重组 (cái wù zhòng zǔ) – Financial restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
2341 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
2342 | 资金运作 (zī jīn yùn zuò) – Fund operation – Vận hành quỹ |
2343 | 有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình |
2344 | 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tán xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình |
2345 | 财务盈亏 (cái wù yíng kuī) – Financial profit and loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
2346 | 定期存款 (dìng qī cún kuǎn) – Time deposit – Tiền gửi có kỳ hạn |
2347 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
2348 | 外贸出口 (wài mào chū kǒu) – Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại quốc tế |
2349 | 海关审计 (hǎi guān shěn jì) – Customs audit – Kiểm toán hải quan |
2350 | 期货市场 (qī huò shì chǎng) – Futures market – Thị trường hợp đồng tương lai |
2351 | 企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
2352 | 现金余额 (xiàn jīn yuè é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
2353 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
2354 | 资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
2355 | 营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Marketing expenses – Chi phí tiếp thị |
2356 | 资产处置 (zī chǎn chù zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản |
2357 | 税务征收 (shuì wù zhēng shōu) – Tax collection – Thu thập thuế |
2358 | 经济性审计 (jīng jì xìng shěn jì) – Economic audit – Kiểm toán kinh tế |
2359 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
2360 | 财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính |
2361 | 外部融资成本 (wài bù róng zī chéng běn) – External financing cost – Chi phí tài trợ bên ngoài |
2362 | 内部融资成本 (nèi bù róng zī chéng běn) – Internal financing cost – Chi phí tài trợ nội bộ |
2363 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ |
2364 | 资本公积金 (zī běn gōng jī jīn) – Capital reserves – Quỹ dự trữ vốn |
2365 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế |
2366 | 企业融资 (qǐ yè róng zī) – Business financing – Tài trợ doanh nghiệp |
2367 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ hoàn vốn |
2368 | 税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
2369 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of goods sold – Chi phí hàng bán |
2370 | 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
2371 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2372 | 资本重组 (zī běn zhòng zǔ) – Capital restructuring – Cơ cấu lại vốn |
2373 | 财务透明化 (cái wù tòu míng huà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
2374 | 项目投资 (xiàng mù tóu zī) – Project investment – Đầu tư dự án |
2375 | 成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
2376 | 资产清单 (zī chǎn qīng dān) – Asset listing – Danh sách tài sản |
2377 | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Bảng sao kê ngân hàng |
2378 | 税务筹备 (shuì wù chóu bèi) – Tax preparation – Chuẩn bị thuế |
2379 | 现金流入 (xiàn jīn liú rù) – Cash inflows – Dòng tiền vào |
2380 | 现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflows – Dòng tiền ra |
2381 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính |
2382 | 营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động kinh doanh |
2383 | 成本率 (chéng běn lǜ) – Cost ratio – Tỷ lệ chi phí |
2384 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
2385 | 资本来源 (zī běn lái yuán) – Source of capital – Nguồn vốn |
2386 | 按期支付 (àn qī zhī fù) – Timely payment – Thanh toán đúng hạn |
2387 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget implementation – Thực hiện ngân sách |
2388 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ |
2389 | 长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
2390 | 短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn |
2391 | 负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ |
2392 | 支出管理 (zhī chū guǎn lǐ) – Expense management – Quản lý chi phí |
2393 | 资金流动性分析 (zī jīn liú dòng xìng fēn xī) – Liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản |
2394 | 税务优化策略 (shuì wù yōu huà cè lüè) – Tax optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa thuế |
2395 | 销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
2396 | 资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
2397 | 股票投资 (gǔ piào tóu zī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu |
2398 | 债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu |
2399 | 资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
2400 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Lưu chuyển vốn |
2401 | 预算调整 (yù suàn tiáo zhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
2402 | 资金集中 (zī jīn jí zhōng) – Capital concentration – Tập trung vốn |
2403 | 资金分配 (zī jīn fēn pèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
2404 | 融资费用 (róng zī fèi yòng) – Financing costs – Chi phí tài chính |
2405 | 折旧 (zhé jiù) – Depreciation – Khấu hao |
2406 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản |
2407 | 报废 (bào fèi) – Write-off – Xóa bỏ |
2408 | 盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
2409 | 营业额 (yíng yè é) – Revenue – Doanh thu |
2410 | 供应商付款 (gōng yìng shāng fù kuǎn) – Supplier payment – Thanh toán cho nhà cung cấp |
2411 | 采购成本 (cǎi gòu chéng běn) – Purchase cost – Chi phí mua hàng |
2412 | 外汇损失 (wài huì sǔn shī) – Foreign exchange loss – Lỗ ngoại hối |
2413 | 外汇收益 (wài huì shōu yì) – Foreign exchange gain – Lãi ngoại hối |
2414 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập đầu tư |
2415 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
2416 | 税务成本 (shuì wù chéng běn) – Tax cost – Chi phí thuế |
2417 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
2418 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Hoàn vốn |
2419 | 成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
2420 | 快速比率 (kuài sù bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
2421 | 营业现金流 (yíng yè xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2422 | 偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt service capacity – Khả năng trả nợ |
2423 | 财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính |
2424 | 外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối |
2425 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed asset – Tài sản cố định |
2426 | 无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible asset – Tài sản vô hình |
2427 | 商誉 (shāng yù) – Goodwill – Thương hiệu |
2428 | 存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho |
2429 | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
2430 | 非营业利润 (fēi yíng yè lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không phải từ hoạt động kinh doanh |
2431 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
2432 | 汇总 (huì zǒng) – Summary – Tổng hợp |
2433 | 担保 (dān bǎo) – Guarantee – Bảo đảm |
2434 | 借款 (jiè kuǎn) – Loan – Khoản vay |
2435 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
2436 | 现金支出 (xiàn jīn zhī chū) – Cash expenditure – Chi tiêu tiền mặt |
2437 | 融资计划 (róng zī jì huà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
2438 | 应付股息 (yìng fù gǔ xī) – Dividends payable – Cổ tức phải trả |
2439 | 资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn |
2440 | 收入税 (shōu rù shuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
2441 | 财务健康检查 (cái wù jiàn kāng jiǎn chá) – Financial health check – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
2442 | 税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo) – Tax return – Tờ khai thuế |
2443 | 企业估值 (qǐ yè gū zhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
2444 | 销售订单 (xiāo shòu dìng dān) – Sales order – Đơn bán hàng |
2445 | 信用贷款 (xìn yòng dài kuǎn) – Credit loan – Khoản vay tín dụng |
2446 | 投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ với nhà đầu tư |
2447 | 现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
2448 | 财务调整 (cái wù tiáo zhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
2449 | 企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
2450 | 资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
2451 | 公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
2452 | 定价策略 (dìng jià cè lüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá |
2453 | 市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
2454 | 财务规范 (cái wù guī fàn) – Financial standard – Tiêu chuẩn tài chính |
2455 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi tức đầu tư |
2456 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
2457 | 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình |
2458 | 经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added – Giá trị gia tăng kinh tế |
2459 | 负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
2460 | 现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
2461 | 外部审计报告 (wài bù shěn jì bào gào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
2462 | 公司财务政策 (gōng sī cái wù zhèng cè) – Company financial policy – Chính sách tài chính của công ty |
2463 | 预算 (yù suàn) – Budget – Ngân sách |
2464 | 跨期费用 (kuà qī fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
2465 | 进项税 (jìn xiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào |
2466 | 销项税 (xiāo xiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra |
2467 | 税务代理 (shuì wù dàilǐ) – Tax agent – Đại lý thuế |
2468 | 转让定价 (zhuǎn ràng dìng jià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng |
2469 | 短期贷款 (duǎn qī dài kuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn |
2470 | 长期贷款 (cháng qī dài kuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn |
2471 | 财务健康 (cái wù jiàn kāng) – Financial health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
2472 | 研发费用 (yán fā fèi yòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
2473 | 人力资源费用 (rén lì zī yuán fèi yòng) – Human resources expenses – Chi phí nguồn nhân lực |
2474 | 提前还款 (tí qián huán kuǎn) – Early repayment – Trả nợ trước hạn |
2475 | 财务年度 (cái wù nián dù) – Financial year – Năm tài chính |
2476 | 财务系统 (cái wù xì tǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính |
2477 | 资本化 (zī běn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
2478 | 审计证据 (shěn jì zhèng jù) – Audit evidence – Chứng cứ kiểm toán |
2479 | 财务报告审计 (cái wù bào gào shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2480 | 审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán |
2481 | 公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Company assets – Tài sản công ty |
2482 | 市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần |
2483 | 国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International accounting standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
2484 | 现金余额 (xiàn jīn yú é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
2485 | 负债 (fù zhài) – Liability – Nợ phải trả |
2486 | 净利润 (jìng lì rùn) – Net income – Lợi nhuận ròng |
2487 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Revenue – Doanh thu |
2488 | 营业成本 (yíng yè chéng běn) – Cost of goods sold (COGS) – Chi phí hàng hóa bán ra |
2489 | 预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách |
2490 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
2491 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating expenses – Chi phí vận hành |
2492 | 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating income – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
2493 | 运输费用 (yùn shū fèi yòng) – Shipping costs – Chi phí vận chuyển |
2494 | 会计期间 (kuài jì qī jiān) – Accounting period – Kỳ kế toán |
2495 | 外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối |
2496 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax income – Lợi nhuận trước thuế |
2497 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax income – Lợi nhuận sau thuế |
2498 | 资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2499 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên sổ sách |
2500 | 股票收益 (gǔ piào shōu yì) – Stock return – Lợi suất cổ phiếu |
2501 | 投资收益率 (tóu zī shōu yì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2502 | 资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operations – Hoạt động vốn |
2503 | 财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá) – Financial statement review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2504 | 财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
2505 | 交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch |
2506 | 支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
2507 | 汇款 (huì kuǎn) – Remittance – Chuyển tiền |
2508 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả |
2509 | 净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
2510 | 持有期 (chí yǒu qī) – Holding period – Thời gian nắm giữ |
2511 | 财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính |
2512 | 现金流 (xiàn jīn liú) – Cash flow – Dòng tiền |
2513 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
2514 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai thuế |
2515 | 关税 (guān shuì) – Customs duty – Thuế xuất nhập khẩu |
2516 | 个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
2517 | 税前扣除 (shuì qián kòu chú) – Pre-tax deductions – Khoản khấu trừ trước thuế |
2518 | 税后扣除 (shuì hòu kòu chú) – Post-tax deductions – Khoản khấu trừ sau thuế |
2519 | 费用摊销 (fèi yòng tān xiāo) – Expense amortization – Khấu hao chi phí |
2520 | 按期偿还 (àn qī cháng huán) – Repayment on schedule – Hoàn trả đúng hạn |
2521 | 账面损失 (zhàng miàn sǔn shī) – Book loss – Lỗ trên sổ sách |
2522 | 业务预算 (yè wù yù suàn) – Operational budget – Ngân sách hoạt động |
2523 | 资本筹集 (zī běn chóu jí) – Capital raising – Huy động vốn |
2524 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2525 | 贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade finance – Tài chính thương mại |
2526 | 国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
2527 | 账务清算 (zhàng wù qīng suàn) – Account settlement – Thanh toán tài khoản |
2528 | 经济刺激计划 (jīng jì cì jī jì huà) – Economic stimulus plan – Kế hoạch kích thích kinh tế |
2529 | 外部融资 (wài bù róng zī) – External financing – Tài trợ từ bên ngoài |
2530 | 长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn |
2531 | 短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
2532 | 资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn |
2533 | 总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp |
2534 | 账簿 (zhàng bù) – Ledger – Sổ kế toán |
2535 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting accounts – Các tài khoản kế toán |
2536 | 资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận từ vốn |
2537 | 资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ từ vốn |
2538 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
2539 | 利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
2540 | 进出口贸易 (jìn chū kǒu mài yì) – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu |
2541 | 报关单 (bào guān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan |
2542 | 海关申报 (hǎi guān shēn bào) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
2543 | 原材料 (yuán cái liào) – Raw materials – Nguyên liệu |
2544 | 半成品 (bàn chéng pǐn) – Semi-finished goods – Hàng hóa bán thành phẩm |
2545 | 成品 (chéng pǐn) – Finished goods – Hàng hóa hoàn thành |
2546 | 供应商 (gōng yìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
2547 | 客户 (kè hù) – Customer – Khách hàng |
2548 | 进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu |
2549 | 物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics |
2550 | 变动费用 (biàn dòng fèi yòng) – Variable expenses – Chi phí biến đổi |
2551 | 税务遵从 (shuì wù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2552 | 企业债券 (qǐ yè zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
2553 | 公债 (gōng zhài) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ |
2554 | 收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
2555 | 财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
2556 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận |
2557 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
2558 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
2559 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2560 | 税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Mức thuế suất |
2561 | 银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng |
2562 | 租赁资产 (zū lìn zī chǎn) – Leasehold asset – Tài sản cho thuê |
2563 | 外汇收益 (wài huì shōu yì) – Foreign exchange gain – Lợi nhuận ngoại hối |
2564 | 贸易融资 (mài yì róng zī) – Trade finance – Tài trợ thương mại |
2565 | 进出口成本 (jìn chū kǒu chéng běn) – Import and export cost – Chi phí xuất nhập khẩu |
2566 | 贸易信用 (mài yì xìn yòng) – Trade credit – Tín dụng thương mại |
2567 | 出口信用保险 (chū kǒu xìn yòng bǎo xiǎn) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
2568 | 结算方式 (jié suàn fāng shì) – Settlement method – Phương thức thanh toán |
2569 | 经常性支出 (jīng cháng xìng zhī chū) – Regular expenses – Chi phí thường xuyên |
2570 | 非经常性支出 (fēi jīng cháng xìng zhī chū) – Non-recurring expenses – Chi phí không thường xuyên |
2571 | 投资性资产 (tóu zī xìng zī chǎn) – Investment assets – Tài sản đầu tư |
2572 | 资产减值准备 (zī chǎn jiǎn zhí zhǔn bèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá trị tài sản |
2573 | 报表日 (bào biǎo rì) – Reporting date – Ngày báo cáo |
2574 | 资本增值税 (zī běn zēng zhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn |
2575 | 关税 (guān shuì) – Customs duty – Thuế nhập khẩu |
2576 | 进出口税 (jìn chū kǒu shuì) – Import and export taxes – Thuế nhập khẩu và xuất khẩu |
2577 | 关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Customs duty rate – Mức thuế hải quan |
2578 | 税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax incentives – Chính sách ưu đãi thuế |
2579 | 税前扣除 (shuì qián kòu chú) – Pre-tax deductions – Khoản giảm thuế trước thuế |
2580 | 贸易关税 (mài yì guān shuì) – Trade tariffs – Thuế thương mại |
2581 | 国际贸易 (guó jì mài yì) – International trade – Thương mại quốc tế |
2582 | 贸易协定 (mài yì xié dìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại |
2583 | 关税壁垒 (guān shuì bì lěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan |
2584 | 贸易保护主义 (mài yì bǎo hù zhǔ yì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo vệ thương mại |
2585 | 海外投资 (hǎi wài tóu zī) – Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài |
2586 | 国际市场 (guó jì shì chǎng) – International market – Thị trường quốc tế |
2587 | 外汇市场 (wài huì shì chǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối |
2588 | 资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Fund allocation – Điều phối vốn |
2589 | 利率 (lì lǜ) – Interest rate – Lãi suất |
2590 | 贸易支付 (mài yì zhī fù) – Trade payment – Thanh toán thương mại |
2591 | 货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ |
2592 | 汇率损失 (huì lǜ sǔn shī) – Exchange rate loss – Mất mát tỷ giá |
2593 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
2594 | 存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn kho |
2595 | 商品 (shāng pǐn) – Goods – Hàng hóa |
2596 | 预付款 (yù fù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước |
2597 | 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn |
2598 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư |
2599 | 亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ |
2600 | 盈利 (yíng lì) – Profit – Lợi nhuận |
2601 | 利息 (lì xī) – Interest – Lãi suất |
2602 | 股东 (gǔ dōng) – Shareholder – Cổ đông |
2603 | 股票 (gǔ piào) – Stock – Cổ phiếu |
2604 | 项目支出 (xiàng mù zhī chū) – Project expenditure – Chi phí dự án |
2605 | 税务机关 (shuì wù jī guān) – Tax authority – Cơ quan thuế |
2606 | 报表审计 (bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2607 | 固定资产投资回报率 (gù dìng zī chǎn tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment for fixed assets – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư tài sản cố định |
2608 | 外汇收入 (wài huì shōu rù) – Foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ |
2609 | 外汇支出 (wài huì zhī chū) – Foreign exchange expenditure – Chi phí ngoại tệ |
2610 | 资金调度 (zī jīn tiáo dù) – Fund management – Quản lý vốn |
2611 | 资金监管 (zī jīn jiān guǎn) – Fund supervision – Giám sát vốn |
2612 | 纳税 (nà shuì) – Tax payment – Nộp thuế |
2613 | 税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Thu thuế và quản lý thuế |
2614 | 进出口退税 (jìn chū kǒu tuì shuì) – Import/export tax refund – Hoàn thuế xuất nhập khẩu |
2615 | 资本金 (zī běn jīn) – Capital funds – Vốn chủ sở hữu |
2616 | 会计帐簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting books – Sổ sách kế toán |
2617 | 年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm |
2618 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenditure – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
2619 | 期末结转 (qī mò jié zhuǎn) – Closing balance – Dư cuối kỳ |
2620 | 期初余额 (qī chū yú é) – Opening balance – Dư đầu kỳ |
2621 | 应交税金 (yīng jiāo shuì jīn) – Payable taxes – Thuế phải nộp |
2622 | 业务报销 (yè wù bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
2623 | 资金划拨 (zī jīn huà bō) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
2624 | 分配利润 (fēn pèi lì rùn) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
2625 | 资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of assets – Khấu hao tài sản |
2626 | 毛利 (máo lì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
2627 | 税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở thuế |
2628 | 资金流水 (zī jīn liú shuǐ) – Fund flow – Dòng chảy vốn |
2629 | 损益分析 (sǔn yì fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ |
2630 | 预算审计 (yù suàn shěn jì) – Budget audit – Kiểm toán ngân sách |
2631 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
2632 | 现金存款 (xiàn jīn cún kuǎn) – Cash deposit – Tiền gửi |
2633 | 资金账户 (zī jīn zhàng hù) – Fund account – Tài khoản vốn |
2634 | 财务审核 (cái wù shěn hé) – Financial review – Xem xét tài chính |
2635 | 审计人员 (shěn jì rén yuán) – Auditor – Nhân viên kiểm toán |
2636 | 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed costs – Chi phí cố định |
2637 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable costs – Chi phí biến đổi |
2638 | 收入成本 (shōu rù chéng běn) – Revenue cost – Chi phí doanh thu |
2639 | 现金存量 (xiàn jīn cún liàng) – Cash stock – Số dư tiền mặt |
2640 | 资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
2641 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
2642 | 业务收入 (yè wù shōu rù) – Operating income – Thu nhập hoạt động |
2643 | 期末余额 (qī mò yú é) – End-of-period balance – Dư cuối kỳ |
2644 | 财务健康度 (cái wù jiàn kāng dù) – Financial health – Tình trạng tài chính |
2645 | 预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget variance analysis – Phân tích sự chênh lệch ngân sách |
2646 | 账务处理系统 (zhàng wù chǔ lǐ xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2647 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư |
2648 | 业务风险 (yè wù fēng xiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh |
2649 | 净现金流量 (jìng xiàn jīn liú liàng) – Net cash flow – Dòng tiền thuần |
2650 | 纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo) – Tax return – Tờ khai thuế |
2651 | 税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
2652 | 账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account reconciliation – Điều chỉnh tài khoản |
2653 | 期末结账 (qī mò jié zhàng) – Period-end closing – Đóng sổ cuối kỳ |
2654 | 预算执行率 (yù suàn zhí xíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
2655 | 证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán |
2656 | 项目收入 (xiàng mù shōu rù) – Project revenue – Doanh thu dự án |
2657 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost calculation – Tính toán chi phí |
2658 | 预算审批 (yù suàn shěn pī) – Budget approval – Phê duyệt ngân sách |
2659 | 项目预算审核 (xiàng mù yù suàn shěn hé) – Project budget review – Xem xét ngân sách dự án |
2660 | 资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital flow – Dòng tiền |
2661 | 财务盈余 (cái wù yíng yú) – Financial surplus – Thặng dư tài chính |
2662 | 非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
2663 | 扣除税费 (kòu chú shuì fèi) – Deduct taxes – Khấu trừ thuế |
2664 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2665 | 收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
2666 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
2667 | 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí kinh doanh |
2668 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản |
2669 | 汇率调整 (huì lǜ tiáo zhěng) – Exchange rate adjustment – Điều chỉnh tỷ giá |
2670 | 年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm |
2671 | 企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
2672 | 预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget variance – Sự khác biệt ngân sách |
2673 | 销售折扣 (xiāo shòu zhē kòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
2674 | 会计记录 (kuài jì jì lù) – Accounting record – Hồ sơ kế toán |
2675 | 业务收支 (yè wù shōu zhī) – Business income and expenditure – Thu chi trong kinh doanh |
2676 | 租赁费用 (zū lìn fèi yòng) – Leasing cost – Chi phí thuê |
2677 | 资产折旧 (zī chǎn zhē jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
2678 | 税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
2679 | 盈余分配 (yíng yú fēn pèi) – Profit allocation – Phân bổ lợi nhuận |
2680 | 营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động kinh doanh |
2681 | 税务顾问 (shuì wù gù wèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế |
2682 | 营业外收支 (yíng yè wài shōu zhī) – Non-operating income and expenditure – Thu chi ngoài hoạt động |
2683 | 股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi tức cổ đông |
2684 | 审计跟踪 (shěn jì gēn zōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán |
2685 | 营业额 (yíng yè é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
2686 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
2687 | 货物价值 (huò wù jià zhí) – Goods value – Giá trị hàng hóa |
2688 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý sổ sách kế toán |
2689 | 劳动成本 (láo dòng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động |
2690 | 贸易结算 (mào yì jié suàn) – Trade settlement – Thanh toán thương mại |
2691 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
2692 | 本期损益 (běn qī sǔn yì) – Current period profit and loss – Lãi lỗ kỳ này |
2693 | 融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn |
2694 | 收支平衡 (shōu zhī píng héng) – Balance between income and expenditure – Cân bằng thu chi |
2695 | 债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay |
2696 | 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2697 | 财务职能 (cái wù zhí néng) – Financial function – Chức năng tài chính |
2698 | 财务部门 (cái wù bù mén) – Finance department – Bộ phận tài chính |
2699 | 持有资产 (chí yǒu zī chǎn) – Held assets – Tài sản nắm giữ |
2700 | 收入确认标准 (shōu rù quèrèn biāo zhǔn) – Revenue recognition criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
2701 | 长期投资回报 (cháng qī tóu zī huí bào) – Long-term investment return – Lợi tức đầu tư dài hạn |
2702 | 贷款偿还计划 (dài kuǎn cháng huán jì huà) – Loan repayment plan – Kế hoạch trả nợ vay |
2703 | 取消订单 – Cancel order – Hủy đơn hàng (qǔxiāo dìngdān) |
2704 | 货运代理费 – Freight forwarding fee – Phí giao nhận hàng (huòyùn dàilǐ fèi) |
2705 | 装货港 – Port of loading – Cảng bốc hàng (zhuānghuò gǎng) |
2706 | 卸货港 – Port of discharge – Cảng dỡ hàng (xièhuò gǎng) |
2707 | 到岸价 – CIF (Cost, Insurance, Freight) – Giá đến cảng (dào àn jià) |
2708 | 离岸价 – FOB (Free on Board) – Giá FOB (lí àn jià) |
2709 | 增值税发票 – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT (zēngzhíshuì fāpiào) |
2710 | 统一发票 – Unified invoice – Hóa đơn thống nhất (tǒngyī fāpiào) |
2711 | 海关估价 – Customs valuation – Định giá hải quan (hǎiguān gūjià) |
2712 | 出境货物 – Export goods – Hàng hóa xuất cảnh (chūjìng huòwù) |
2713 | 入境货物 – Import goods – Hàng hóa nhập cảnh (rùjìng huòwù) |
2714 | 样品费用 – Sample cost – Chi phí mẫu hàng (yàngpǐn fèiyòng) |
2715 | 清关手续 – Customs clearance procedure – Thủ tục thông quan (qīngguān shǒuxù) |
2716 | 结算方式 – Settlement method – Phương thức thanh toán (jiésuàn fāngshì) |
2717 | 支付条款 – Payment terms – Điều khoản thanh toán (zhīfù tiáokuǎn) |
2718 | 信用证期限 – L/C validity – Thời hạn L/C (xìnyòngzhèng qīxiàn) |
2719 | 到付运费 – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau (dàofù yùnfèi) |
2720 | 预付运费 – Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước (yùfù yùnfèi) |
2721 | 运输方式 – Mode of transport – Phương thức vận chuyển (yùnshū fāngshì) |
2722 | 陆运单 – CMR (Road transport document) – Vận đơn đường bộ (lùyùn dān) |
2723 | 空运单 – Air waybill – Vận đơn hàng không (kōngyùn dān) |
2724 | 海运提单 – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển (hǎiyùn tídān) |
2725 | 起运港 – Port of departure – Cảng khởi hành (qǐyùn gǎng) |
2726 | 到达港 – Port of arrival – Cảng đến (dàodá gǎng) |
2727 | 商品描述 – Product description – Mô tả hàng hóa (shāngpǐn miáoshù) |
2728 | 计费重量 – Chargeable weight – Trọng lượng tính phí (jìfèi zhòngliàng) |
2729 | 净重 – Net weight – Trọng lượng tịnh (jìngzhòng) |
2730 | 毛重 – Gross weight – Trọng lượng tổng (máozhòng) |
2731 | 托盘 – Pallet – Pallet (tuōpán) |
2732 | 集装箱 – Container – Container (jízhuāngxiāng) |
2733 | 装柜单 – Container load plan – Phiếu đóng hàng vào container (zhuāngguì dān) |
2734 | 货代公司 – Freight forwarder – Công ty giao nhận (huòdài gōngsī) |
2735 | 装箱清单 – Packing list – Phiếu đóng gói (zhuāngxiāng qīngdān) |
2736 | 货物追踪 – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa (huòwù zhuīzōng) |
2737 | 运单号码 – Waybill number – Số vận đơn (yùndān hàomǎ) |
2738 | 提单副本 – Copy B/L – Bản sao vận đơn (tídān fùběn) |
2739 | 提单正本 – Original B/L – Bản chính vận đơn (tídān zhèngběn) |
2740 | 交单日期 – Date of submission – Ngày nộp chứng từ (jiāodān rìqī) |
2741 | 交单银行 – Negotiating bank – Ngân hàng giao chứng từ (jiāodān yínháng) |
2742 | 开证银行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành (kāizhèng yínháng) |
2743 | 报价有效期 – Quotation validity – Hiệu lực báo giá (bàojià yǒuxiàoqī) |
2744 | 投保人 – Insured – Người được bảo hiểm (tóubǎorén) |
2745 | 保险金额 – Insured amount – Số tiền bảo hiểm (bǎoxiǎn jīn’é) |
2746 | 索赔 – Claim – Khiếu nại (suǒpéi) |
2747 | 索赔单据 – Claim documents – Hồ sơ khiếu nại (suǒpéi dānjù) |
2748 | 理赔 – Settle claim – Giải quyết bồi thường (lǐpéi) |
2749 | 危险品 – Dangerous goods – Hàng nguy hiểm (wēixiǎn pǐn) |
2750 | 货损 – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa (huò sǔn) |
2751 | 货差 – Cargo shortage – Thiếu hàng (huò chà) |
2752 | 装运时间 – Shipping time – Thời gian giao hàng (zhuāngyùn shíjiān) |
2753 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
2754 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
2755 | 票据到期 (piàojù dàoqī) – Maturity of bill – Đến hạn hối phiếu |
2756 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
2757 | 结汇率 (jiéhuì lǜ) – Settlement exchange rate – Tỷ giá hối đoái khi thanh toán |
2758 | 海关估价 (hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan |
2759 | 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Overdue payment – Thanh toán trễ hạn |
2760 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước |
2761 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
2762 | 汇票到期 (huìpiào dàoqī) – Bill maturity – Hạn thanh toán hối phiếu |
2763 | 佣金结算 (yòngjīn jiésuàn) – Commission settlement – Quyết toán hoa hồng |
2764 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
2765 | 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu |
2766 | 汇率损益 (huìlǜ sǔnyì) – Exchange gain/loss – Lãi/lỗ tỷ giá |
2767 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form – Tờ khai hải quan |
2768 | 结汇单据 (jiéhuì dānjù) – Settlement documents – Chứng từ thanh toán |
2769 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
2770 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
2771 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
2772 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset list – Danh sách tài sản |
2773 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
2774 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính |
2775 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
2776 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT |
2777 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng |
2778 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
2779 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý hàng trả |
2780 | 信用审查 (xìnyòng shěnchá) – Credit review – Thẩm định tín dụng |
2781 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng |
2782 | 价格核算 (jiàgé hésuàn) – Price calculation – Tính giá |
2783 | 发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn |
2784 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
2785 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước |
2786 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
2787 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
2788 | 总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General ledger account – Tài khoản tổng hợp |
2789 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án |
2790 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis – Phân tích báo cáo |
2791 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
2792 | 发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn |
2793 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – ROI (Return on Investment) – Tỷ suất sinh lời |
2794 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
2795 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản |
2796 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
2797 | 应纳税额 (yīng nà shuì’é) – Tax payable – Số thuế phải nộp |
2798 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
2799 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Dự toán chi phí |
2800 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
2801 | 对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
2802 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Kiểm tra đối chiếu sổ sách |
2803 | 付款条件 – Payment terms – Điều kiện thanh toán (fù kuǎn tiáo jiàn) |
2804 | 提单副本 – Copy of bill of lading – Bản sao vận đơn (tí dān fù běn) |
2805 | 到岸价格 – CIF price – Giá đến cảng (dào àn jià gé) |
2806 | 发票号码 – Invoice number – Số hóa đơn (fā piào hào mǎ) |
2807 | 进口许可证 – Import license – Giấy phép nhập khẩu (jìn kǒu xǔ kě zhèng) |
2808 | 出口许可证 – Export license – Giấy phép xuất khẩu (chū kǒu xǔ kě zhèng) |
2809 | 最终客户 – End customer – Khách hàng cuối cùng (zuì zhōng kè hù) |
2810 | 中转港 – Transshipment port – Cảng trung chuyển (zhōng zhuǎn gǎng) |
2811 | 分批装运 – Partial shipment – Giao hàng từng phần (fēn pī zhuāng yùn) |
2812 | 装船日期 – Shipment date – Ngày giao hàng (zhuāng chuán rì qī) |
2813 | 提单日期 – B/L date – Ngày phát hành vận đơn (tí dān rì qī) |
2814 | 出口退税单 – Export tax rebate form – Đơn hoàn thuế xuất khẩu (chū kǒu tuì shuì dān) |
2815 | 验货报告 – Inspection report – Báo cáo kiểm hàng (yàn huò bào gào) |
2816 | 协议价格 – Agreed price – Giá đã thỏa thuận (xié yì jià gé) |
2817 | 报价单 – Quotation – Bảng báo giá (bào jià dān) |
2818 | 成本核算表 – Cost statement – Bảng tính giá thành (chéng běn hé suàn biǎo) |
2819 | 关税代码 – Tariff code – Mã thuế quan (guān shuì dài mǎ) |
2820 | 海关编码 – Customs code – Mã hải quan (hǎi guān biān mǎ) |
2821 | 原产地证书 – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ (yuán chǎn dì zhèng shū) |
2822 | 结汇单 – Settlement form – Phiếu kết hối (jié huì dān) |
2823 | 核销证明 – Verification certificate – Chứng từ xác minh (hé xiāo zhèng míng) |
2824 | 清关费 – Customs clearance fee – Phí làm thủ tục hải quan (qīng guān fèi) |
2825 | 商业发票副本 – Copy of commercial invoice – Bản sao hóa đơn thương mại (shāng yè fā piào fù běn) |
2826 | 包装方式 – Packing method – Phương thức đóng gói (bāo zhuāng fāng shì) |
2827 | 装箱单号 – Packing list number – Số phiếu đóng gói (zhuāng xiāng dān hào) |
2828 | 保险金额 – Insurance amount – Số tiền bảo hiểm (bǎo xiǎn jīn é) |
2829 | 货款 – Payment for goods – Tiền hàng (huò kuǎn) |
2830 | 商品代码 – Product code – Mã hàng hóa (shāng pǐn dài mǎ) |
2831 | 汇票到期日 – Bill maturity date – Ngày đáo hạn hối phiếu (huì piào dào qī rì) |
2832 | 拖欠账款 – Outstanding account – Khoản công nợ quá hạn (tuō qiàn zhàng kuǎn) |
2833 | 应收账款余额 – Receivables balance – Dư nợ phải thu (yīng shōu zhàng kuǎn yú é) |
2834 | 应付账款余额 – Payables balance – Dư nợ phải trả (yīng fù zhàng kuǎn yú é) |
2835 | 货款结算 – Settlement of goods payment – Thanh toán tiền hàng (huò kuǎn jié suàn) |
2836 | 银行结汇单 – Bank settlement form – Phiếu kết hối ngân hàng (yín háng jié huì dān) |
2837 | 税务登记号 – Tax registration number – Mã số thuế (shuì wù dēng jì hào) |
2838 | 关税预缴 – Duty prepayment – Tạm ứng thuế quan (guān shuì yù jiǎo) |
2839 | 税单号码 – Tax receipt number – Số biên lai thuế (shuì dān hào mǎ) |
2840 | 累计出口金额 – Cumulative export amount – Tổng kim ngạch xuất khẩu (lěi jì chū kǒu jīn é) |
2841 | 实际付款人 – Actual payer – Người thanh toán thực tế (shí jì fù kuǎn rén) |
2842 | 收款账户 – Receiving account – Tài khoản nhận tiền (shōu kuǎn zhàng hù) |
2843 | 付款账户 – Paying account – Tài khoản thanh toán (fù kuǎn zhàng hù) |
2844 | 电汇凭证 – Telegraphic transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản điện tử (diàn huì píng zhèng) |
2845 | 出口订单 – Export order – Đơn hàng xuất khẩu (chū kǒu dìng dān) |
2846 | 索赔信 – Claim letter – Thư khiếu nại (suǒ péi xìn) |
2847 | 财务科目 – Accounting subject – Mục kế toán (cái wù kē mù) |
2848 | 收入确认 – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu (shōu rù què rèn) |
2849 | 成本核对 – Cost verification – Đối chiếu chi phí (chéng běn hé duì) |
2850 | 发票核销 – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn (fā piào hé xiāo) |
2851 | 手工核算 (shǒu gōng hé suàn) – Manual accounting – Hạch toán thủ công |
2852 | 税金计算 (shuì jīn jì suàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
2853 | 会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Chế độ kế toán |
2854 | 扣除项目 (kòu chú xiàng mù) – Deduction items – Khoản khấu trừ |
2855 | 增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào) – VAT invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng |
2856 | 退税申报 (tuì shuì shēn bào) – Tax rebate declaration – Khai báo hoàn thuế |
2857 | 凭证管理 (píng zhèng guǎn lǐ) – Voucher management – Quản lý chứng từ |
2858 | 库存商品 (kù cún shāng pǐn) – Inventory goods – Hàng tồn kho |
2859 | 核定利润 (hé dìng lì rùn) – Assessed profit – Lợi nhuận được xác định |
2860 | 对账差异 (duì zhàng chā yì) – Reconciliation discrepancy – Chênh lệch đối chiếu |
2861 | 稽核制度 (jī hé zhì dù) – Audit system – Chế độ kiểm toán |
2862 | 会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Các khoản mục kế toán |
2863 | 项目核算 (xiàng mù hé suàn) – Project accounting – Hạch toán theo dự án |
2864 | 付款凭证 (fù kuǎn píng zhèng) – Payment voucher – Chứng từ thanh toán |
2865 | 单据审核 (dān jù shěn hé) – Document review – Kiểm tra chứng từ |
2866 | 实收资本 (shí shōu zī běn) – Paid-in capital – Vốn đã góp |
2867 | 账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account verification – Đối chiếu sổ sách |
2868 | 增值税率 (zēng zhí shuì lǜ) – VAT rate – Thuế suất VAT |
2869 | 月度结账 (yuè dù jié zhàng) – Monthly closing – Chốt sổ theo tháng |
2870 | 财务年度 (cái wù nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính |
2871 | 记账凭证 (jì zhàng píng zhèng) – Journal voucher – Phiếu ghi sổ |
2872 | 报关费 (bào guān fèi) – Customs declaration fee – Phí khai báo hải quan |
2873 | 期初余额 (qī chū yú é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ |
2874 | 收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
2875 | 发票录入 (fā piào lù rù) – Invoice input – Nhập hóa đơn |
2876 | 税额抵扣 (shuì é dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
2877 | 成本构成 (chéng běn gòu chéng) – Cost composition – Cấu thành chi phí |
2878 | 会计软件升级 (huì jì ruǎn jiàn shēng jí) – Accounting software upgrade – Nâng cấp phần mềm kế toán |
2879 | 账务处理流程 (zhàng wù chǔ lǐ liú chéng) – Accounting process – Quy trình xử lý kế toán |
2880 | 会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2881 | 出口应收账款 (chū kǒu yīng shōu zhàng kuǎn) – Export accounts receivable – Các khoản phải thu xuất khẩu |
2882 | 货币兑换差额 (huò bì duì huàn chā é) – Exchange difference – Chênh lệch tỷ giá |
2883 | 总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General ledger account – Tài khoản tổng hợp |
2884 | 进口税金 (jìn kǒu shuì jīn) – Import duties – Thuế nhập khẩu |
2885 | 折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ |
2886 | 税务登记号 (shuì wù dēng jì hào) – Tax registration number – Mã số thuế |
2887 | 报销单据 (bào xiāo dān jù) – Reimbursement documents – Chứng từ thanh toán |
2888 | 财务共享中心 (cái wù gòng xiǎng zhōng xīn) – Financial shared service center – Trung tâm chia sẻ tài chính |
2889 | 进项发票 (jìn xiàng fā piào) – Input invoice – Hóa đơn đầu vào |
2890 | 销项发票 (xiāo xiàng fā piào) – Output invoice – Hóa đơn đầu ra |
2891 | 票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill management – Quản lý phiếu |
2892 | 发票认证 (fā piào rèn zhèng) – Invoice authentication – Xác nhận hóa đơn |
2893 | 财务系统维护 (cái wù xì tǒng wéi hù) – Financial system maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính |
2894 | 操作成本 (cāozuò chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
2895 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
2896 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
2897 | 退税政策 (tuìshuì zhèngcè) – Tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế |
2898 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại |
2899 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại |
2900 | 商务合同 (shāngwù hétóng) – Business contract – Hợp đồng thương mại |
2901 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
2902 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính |
2903 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation – Định giá tài sản |
2904 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
2905 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
2906 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
2907 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán tiền mặt |
2908 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
2909 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị ghi sổ |
2910 | 实际价值 (shíjì jiàzhí) – Actual value – Giá trị thực tế |
2911 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
2912 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu qua hối phiếu |
2913 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả qua hối phiếu |
2914 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
2915 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
2916 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
2917 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
2918 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
2919 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2920 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
2921 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
2922 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
2923 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
2924 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
2925 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period – Thời gian khấu hao |
2926 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính |
2927 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
2928 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ |
2929 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản |
2930 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
2931 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
2932 | 发票系统 (fāpiào xìtǒng) – Invoice system – Hệ thống hóa đơn |
2933 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
2934 | 审计制度 (shěnjì zhìdù) – Audit system – Chế độ kiểm toán |
2935 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
2936 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
2937 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập |
2938 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
2939 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
2940 | 赔偿款项 – Compensation payment – Khoản tiền bồi thường (péi cháng kuǎn xiàng) |
2941 | 分期付款 – Installment payment – Trả góp (fēn qī fù kuǎn) |
2942 | 垫付款项 – Advance payment – Khoản thanh toán tạm ứng (diàn fù kuǎn xiàng) |
2943 | 支票账户 – Checking account – Tài khoản séc (zhī piào zhàng hù) |
2944 | 信用账户 – Credit account – Tài khoản tín dụng (xìn yòng zhàng hù) |
2945 | 票据折现 – Discounting bills – Chiết khấu hối phiếu (piào jù zhé xiàn) |
2946 | 折旧准备 – Depreciation reserve – Dự phòng khấu hao (zhé jiù zhǔn bèi) |
2947 | 呆账准备 – Bad debt reserve – Dự phòng nợ xấu (dāi zhàng zhǔn bèi) |
2948 | 利润分配 – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận (lì rùn fēn pèi) |
2949 | 分红派息 – Dividend payout – Trả cổ tức (fēn hóng pài xī) |
2950 | 费用摊销 – Expense amortization – Phân bổ chi phí (fèi yòng tān xiāo) |
2951 | 利润留存 – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại (lì rùn liú cún) |
2952 | 资金成本 – Cost of capital – Chi phí vốn (zī jīn chéng běn) |
2953 | 固定资产成本 – Fixed asset cost – Chi phí tài sản cố định (gù dìng zī chǎn chéng běn) |
2954 | 增值税发票 – VAT invoice – Hóa đơn thuế GTGT (zēng zhí shuì fā piào) |
2955 | 统一发票 – Uniform invoice – Hóa đơn chuẩn (tǒng yī fā piào) |
2956 | 应纳税所得额 – Taxable income – Thu nhập chịu thuế (yīng nà shuì suǒ dé é) |
2957 | 税收减免 – Tax exemption – Miễn giảm thuế (shuì shōu jiǎn miǎn) |
2958 | 税收抵免 – Tax credit – Khấu trừ thuế (shuì shōu dǐ miǎn) |
2959 | 纳税义务人 – Taxpayer – Người nộp thuế (nà shuì yì wù rén) |
2960 | 税收登记证 – Tax registration certificate – Giấy đăng ký thuế (shuì shōu dēng jì zhèng) |
2961 | 免税政策 – Tax-free policy – Chính sách miễn thuế (miǎn shuì zhèng cè) |
2962 | 退税单 – Tax refund form – Phiếu hoàn thuế (tuì shuì dān) |
2963 | 海关申报单 – Customs declaration form – Tờ khai hải quan (hǎi guān shēn bào dān) |
2964 | 报关公司 – Customs brokerage company – Công ty khai báo hải quan (bào guān gōng sī) |
2965 | 通关单 – Clearance certificate – Giấy thông quan (tōng guān dān) |
2966 | 清关费用 – Customs clearance fee – Phí thông quan (qīng guān fèi yòng) |
2967 | 海关代码 – Customs code – Mã hải quan (hǎi guān dài mǎ) |
2968 | 报检单 – Inspection declaration form – Phiếu khai kiểm (bào jiǎn dān) |
2969 | 装箱单 – Packing list – Phiếu đóng gói (zhuāng xiāng dān) |
2970 | 运输方式 – Mode of transport – Phương thức vận chuyển (yùn shū fāng shì) |
2971 | 运输保险 – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển (yùn shū bǎo xiǎn) |
2972 | 投保人 – Policyholder – Người mua bảo hiểm (tóu bǎo rén) |
2973 | 承保范围 – Coverage – Phạm vi bảo hiểm (chéng bǎo fàn wéi) |
2974 | 索赔程序 – Claim procedure – Quy trình đòi bồi thường (suǒ péi chéng xù) |
2975 | 保险单号 – Insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm (bǎo xiǎn dān hào) |
2976 | 发货日期 – Shipment date – Ngày giao hàng (fā huò rì qī) |
2977 | 到货通知 – Arrival notice – Thông báo hàng đến (dào huò tōng zhī) |
2978 | 提货单 – Delivery order – Lệnh nhận hàng (tí huò dān) |
2979 | 交货凭证 – Delivery receipt – Biên bản giao hàng (jiāo huò píng zhèng) |
2980 | 交货方式 – Delivery terms – Điều kiện giao hàng (jiāo huò fāng shì) |
2981 | 预付款比例 – Advance payment ratio – Tỷ lệ đặt cọc (yù fù kuǎn bǐ lì) |
2982 | 保函金额 – Guarantee amount – Giá trị bảo lãnh (bǎo hán jīn é) |
2983 | 开证银行 – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C (kāi zhèng yín háng) |
2984 | 通知银行 – Advising bank – Ngân hàng thông báo L/C (tōng zhī yín háng) |
2985 | 议付银行 – Negotiating bank – Ngân hàng thương lượng (yì fù yín háng) |
2986 | 保兑银行 – Confirming bank – Ngân hàng xác nhận L/C (bǎo duì yín háng) |
2987 | 托收银行 – Collecting bank – Ngân hàng nhờ thu (tuō shōu yín háng) |
2988 | 远期信用证 – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm (yuǎn qī xìn yòng zhèng) |
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Với trình độ HSK 9 và kinh nghiệm đào tạo hàng nghìn học viên xuất sắc tại Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster, ông đã xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao. Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA 9 quyển của ông được đánh giá cao về tính thực tiễn và khả năng ứng dụng, trở thành tài liệu chuẩn mực cho các khóa học luyện thi HSK, HSKK và tiếng Trung thương mại.
Nội dung nổi bật của Ebook
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành và mẫu câu giao tiếp trong các tình huống kinh doanh quốc tế. Nội dung chính bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Gần 800 thuật ngữ chuyên sâu liên quan đến hợp đồng, đàm phán, xuất nhập khẩu, logistics và các hoạt động thương mại khác. Mỗi từ vựng đều được cung cấp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa cụ thể.
Mẫu câu giao tiếp trọng điểm: Hơn 600 mẫu câu đàm phán thực dụng, bao gồm các tình huống như thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, xử lý tranh chấp và hợp tác kinh doanh. Các mẫu câu được giải thích chi tiết về ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng áp dụng.
Bài tập thực hành: Các bài tập thay thế câu và hoàn thành hội thoại giúp người học ôn tập và vận dụng kiến thức một cách hiệu quả.
Hướng dẫn văn hóa kinh doanh: Ngoài ngôn ngữ, ebook còn cung cấp thông tin về các chuẩn mực văn hóa và thực tiễn kinh doanh tại Trung Quốc, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp thực tế.
Đối tượng sử dụng
Cuốn ebook này phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:
Doanh nhân và nhân viên văn phòng: Những người làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, và thương mại quốc tế.
Sinh viên và học viên: Những người đang theo học các khóa tiếng Trung thương mại hoặc chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK.
Người tự học: Những cá nhân muốn tự nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong bối cảnh kinh doanh mà không cần tham gia các khóa học trực tiếp.
Điểm mạnh của Ebook
Tính thực tiễn cao: Nội dung được biên soạn dựa trên các tình huống thực tế trong kinh doanh, đảm bảo người học có thể áp dụng ngay vào công việc.
Hệ thống hóa kiến thức: Từ vựng và mẫu câu được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ.
Tích hợp với giáo trình BOYA: Là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, ebook này bổ trợ hoàn hảo cho các tài liệu khác của tác giả, tạo nên một lộ trình học tập toàn diện.
Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép người học truy cập mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị khác nhau.
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là một công cụ đắc lực giúp người học chinh phục các cơ hội trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với sự tâm huyết và chuyên môn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đây là tài liệu lý tưởng cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp của bạn!
Để biết thêm thông tin và tải ebook, vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster qua hotline: Hà Nội – 090 468 4983, TP HCM – 090 325 4870 hoặc truy cập website chính thức của ChineMaster.
Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK từ cơ bản đến nâng cao
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng với thị trường quốc tế, đặc biệt là thị trường Trung Quốc – một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, nhu cầu sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thương mại và đàm phán hợp đồng đang trở thành yêu cầu thiết yếu đối với nhiều cá nhân và tổ chức. Thấu hiểu được tầm quan trọng đó, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung chuyên sâu ChineMaster, đã biên soạn và xuất bản tác phẩm chuyên ngành đặc biệt mang tên Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại, dưới dạng ebook chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung ở lĩnh vực thương mại, kinh doanh, xuất nhập khẩu và các hoạt động đàm phán quốc tế.
Đây là một trong những tác phẩm thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác và xây dựng, nhằm phục vụ mục tiêu đào tạo toàn diện từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành chuyên sâu, ứng dụng thực tế cao, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên biệt như kế toán, kiểm toán, ngân hàng, thương mại quốc tế, logistics, xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại và giao dịch điện tử.
Nội dung và cấu trúc nổi bật của cuốn sách
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được biên soạn theo phương pháp hiện đại, bài bản và hệ thống hóa cao. Toàn bộ từ vựng trong sách được lựa chọn và tổng hợp theo các chủ đề thực tiễn trong đàm phán thương mại, chẳng hạn như: mở đầu cuộc đàm phán, chào hỏi đối tác, giới thiệu sản phẩm – dịch vụ, thương lượng giá cả, điều khoản thanh toán, thời gian giao hàng, vận chuyển, thuế quan, điều kiện bảo hành, điều khoản chấm dứt hợp đồng, xử lý tranh chấp và thương lượng lại điều kiện hợp đồng.
Mỗi mục từ vựng đều được trình bày đầy đủ ba phần: tiếng Trung gốc, phiên âm pinyin chuẩn xác và phần dịch nghĩa tiếng Việt dễ hiểu, sát với văn phong kinh tế thương mại. Đặc biệt, mỗi từ vựng còn được đưa vào nhiều mẫu câu ví dụ minh họa mang tính thực tế, được xây dựng dựa trên các kịch bản đàm phán thương mại phổ biến giữa doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp Trung Quốc.
Cách trình bày rõ ràng, dễ học, dễ hiểu, dễ ghi nhớ và dễ áp dụng trong thực tế khiến cuốn sách trở thành một tài liệu học tập lý tưởng cho người đang theo đuổi định hướng tiếng Trung thương mại chuyên sâu.
Vai trò và uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – Thanh Xuân HSK, nơi đã và đang đào tạo hàng nghìn học viên từ khắp cả nước, đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK. Ông cũng chính là tác giả độc quyền biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (phiên bản BÁC NHÃ) gồm 9 quyển, được đánh giá là hệ thống giáo trình hiện đại, cập nhật và sát với đề thi HSK các cấp từ 1 đến 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định được vị thế hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung luyện thi, đặc biệt là đối với các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như HSK và TOCFL. Ông đồng thời cũng là chuyên gia xây dựng các khóa học tiếng Trung thương mại và chuyên ngành có tính ứng dụng thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu học tập, công việc và thi cử cho mọi đối tượng.
Lợi ích thực tiễn mà cuốn sách mang lại
Không giống các tài liệu học từ vựng thông thường mang tính lý thuyết đơn lẻ, cuốn Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế với định hướng hoàn toàn ứng dụng, tập trung phục vụ cho các tình huống giao tiếp và thương lượng cụ thể. Sách giúp người học:
Nắm vững các thuật ngữ thương mại chuyên ngành thông dụng trong tiếng Trung
Luyện kỹ năng sử dụng từ vựng trong bối cảnh đàm phán thực tế
Nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ trong các cuộc thương lượng bằng tiếng Trung
Phát triển tư duy giao tiếp song ngữ Việt – Trung một cách linh hoạt
Chuẩn bị kiến thức chuyên môn để phục vụ cho các kỳ thi HSK 4, 5, 6 và HSKK trung cấp, cao cấp
Cuốn sách đặc biệt phù hợp với:
Học viên đang luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK từ cấp độ trung cấp trở lên
Nhân sự làm trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, order hàng Trung Quốc
Sinh viên chuyên ngành thương mại, kinh tế, kinh doanh quốc tế đang học tiếng Trung
Người đang chuẩn bị tham gia các cuộc đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc
Cá nhân muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành để phát triển sự nghiệp
Hình thức phát hành và cách tiếp cận
Cuốn sách hiện đang được phát hành dưới dạng ebook PDF chuyên ngành, thuận tiện cho việc học tập trực tuyến mọi lúc mọi nơi. Ebook được lưu trữ và phổ biến trên hệ thống học liệu trực tuyến thuộc nền tảng giáo dục ChineMaster EDU, đồng thời cũng được sử dụng làm tài liệu chính thức trong các lớp đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Với hàm lượng kiến thức phong phú, cách trình bày khoa học, dễ học, dễ nhớ, cuốn Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học từ vựng, mà còn là cẩm nang đàm phán thương mại bằng tiếng Trung thiết thực và hiệu quả. Tác phẩm là sự kết tinh giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tế kinh doanh, là sự giao thoa giữa chuẩn mực học thuật và nhu cầu ứng dụng, góp phần trang bị cho người học một nền tảng vững chắc để giao tiếp, làm việc, và thành công trong môi trường quốc tế hóa hiện nay.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung thương mại chuyên sâu, thực tế và có giá trị ứng dụng cao, thì cuốn sách này chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán.
Đặc điểm nổi bật của cuốn sách
Cuốn sách được thiết kế tập trung vào các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh quốc tế, đặc biệt là các cuộc đàm phán thương mại. Nội dung bao gồm:
Kho từ vựng phong phú: Hàng trăm từ vựng chuyên ngành thương mại, được sắp xếp khoa học theo chủ đề như hợp đồng, giao dịch, đàm phán giá cả, và quản lý dự án.
Ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể.
Hướng dẫn phát âm chuẩn: Các từ vựng được chú thích phiên âm Pinyin, hỗ trợ người học phát âm chính xác.
Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các doanh nhân, nhân viên văn phòng, và sinh viên ngành kinh tế muốn làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, đã xây dựng CHINEMASTER trở thành một thương hiệu uy tín tại Việt Nam. Ông không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là một nhà sáng tạo nội dung, mang đến các phương pháp học tiếng Trung hiện đại, dễ tiếp cận. Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là minh chứng cho sự tận tâm của ông trong việc cung cấp tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng.
CHINEMASTER, dưới sự dẫn dắt của Nguyễn Minh Vũ, đã phát triển nhiều khóa học và tài liệu học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ hàng ngàn học viên trên cả nước. Cuốn sách này là một phần trong hệ thống giáo trình toàn diện, góp phần nâng cao vị thế của thương hiệu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.
Đối tượng phù hợp
Cuốn sách phù hợp với:
Doanh nhân, nhân viên làm việc trong các công ty liên quan đến thị trường Trung Quốc.
Sinh viên ngành kinh tế, thương mại, hoặc ngoại ngữ muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp trở lên, muốn mở rộng vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh.
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là công cụ đắc lực giúp người học tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp thương mại. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại của Nguyễn Minh Vũ, tác phẩm này xứng đáng là một trong những tài liệu Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung thương mại, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER
Trong kho tàng các tác phẩm Hán ngữ chuyên sâu, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã và đang khẳng định vị thế là một tác phẩm tiêu biểu và không thể thiếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng tiếng Trung, mà còn là kết tinh của tri thức, kinh nghiệm thực tiễn và tính ứng dụng cao trong lĩnh vực giao thương quốc tế. Tác phẩm cung cấp hàng ngàn từ vựng chuyên biệt, cấu trúc câu thương mại, cụm từ giao tiếp đàm phán được chọn lọc kỹ lưỡng theo chuẩn ngôn ngữ thương mại hiện đại của Trung Quốc đại lục. Người học không những nắm vững vốn từ chuyên ngành mà còn được tiếp cận với ngữ cảnh thực tiễn đàm phán thương mại quốc tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Thạc sĩ Hán ngữ chuyên ngành Biên Phiên dịch Thương mại Quốc tế, đồng thời là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – đã dành nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và đào tạo các thế hệ học viên học tiếng Trung giao tiếp thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Cuốn ebook là một phần quan trọng nằm trong hệ thống giáo trình tiếng Trung giao tiếp thương mại thực chiến do chính thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập chuyên sâu cho các đối tượng như:
Sinh viên chuyên ngành Kinh tế – Thương mại – Ngoại ngữ
Nhân sự xuất nhập khẩu
Nhà đầu tư, doanh nhân có nhu cầu giao tiếp, đàm phán với đối tác Trung Quốc
Người học tiếng Trung định hướng nghề nghiệp liên quan đến thương mại quốc tế
Với phương pháp trình bày logic, rõ ràng, có ví dụ minh họa thực tế, cuốn sách giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng ngay trong công việc đàm phán, thương lượng, ký kết hợp đồng. Đây cũng là tài liệu độc quyền chỉ có trong hệ thống đào tạo của CHINEMASTER – Trung tâm tiếng Trung TOP 1 tại Việt Nam về chất lượng giảng dạy tiếng Trung thương mại chuyên sâu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung hàng đầu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn giáo trình này không chỉ là công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả mà còn là nguồn tài liệu quý giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào các tình huống thực tế trong kinh doanh và thương mại. Nội dung giáo trình bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ thường dùng trong đàm phán thương mại, giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn.
Tình huống thực tế: Các bài học được xây dựng dựa trên các kịch bản đàm phán, từ đặt hàng, thương thảo hợp đồng đến giải quyết tranh chấp.
Phương pháp học hiện đại: Kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.
Hướng dẫn chi tiết: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn giáo trình với ngôn ngữ dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.
Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster
Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên đạt được hiệu quả cao trong việc học tiếng Trung. Trung tâm nổi bật với:
Đội ngũ giảng viên chất lượng: Dẫn dắt bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình.
Cơ sở vật chất hiện đại: Tạo môi trường học tập chuyên nghiệp, hỗ trợ tối đa cho học viên.
Khóa học đa dạng: Phù hợp với mọi trình độ, từ HSK 1 đến HSK 6, và các khóa chuyên sâu về tiếng Trung thương mại.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn uy tín của cộng đồng học tiếng Trung, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu học tập mà còn là nơi giao lưu, trao đổi kiến thức giữa các học viên và giảng viên, tạo nên một cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến cơ hội học tập chất lượng cao cho mọi học viên. Hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung mà còn phát triển các tài liệu học tập chuyên sâu, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một điểm sáng.
Với sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng, đội ngũ giảng viên tận tâm và các nền tảng học tập trực tuyến, ChineMaster đã khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với ngôn ngữ thương mại một cách chuyên nghiệp. Được sử dụng tại ChineMaster – THANHXUANHSK và lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, khẳng định vị thế của hệ thống CHINEMASTER EDU trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình Độc quyền trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là lĩnh vực đàm phán thương mại, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là một tác phẩm kinh điển không thể thiếu dành cho học viên tại các Trung tâm tiếng Trung chuyên nghiệp, đặc biệt là trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Giáo trình độc quyền – Đậm chất thực chiến và ứng dụng
Tác phẩm này không đơn thuần là một cuốn sách từ vựng thông thường mà là sự kết tinh từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế hơn 20 năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại, tiếng Trung đàm phán hợp đồng, xuất nhập khẩu, thương thảo giá cả, điều khoản vận chuyển, thanh toán quốc tế v.v.
Cuốn sách được biên soạn tỉ mỉ, logic, bám sát các tình huống giao tiếp thực tế trong đàm phán thương mại song phương và đa phương. Mỗi từ vựng không chỉ đi kèm phiên âm pinyin mà còn có cả ngữ cảnh ứng dụng thực tế, cấu trúc câu đàm phán mẫu, giúp học viên dễ dàng vận dụng ngay trong công việc và cuộc sống.
Nơi lưu trữ và phân phối chính thức
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại hiện đang được lưu hành và lưu trữ chính thức trên các nền tảng trực tuyến thuộc hệ sinh thái giáo dục ChineMaster:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Hệ thống CHINEMASTER EDU
Tất cả đều thuộc hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với hàng chục ngàn tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, các khóa học online – offline, video bài giảng chất lượng cao và đặc biệt là sự đồng hành của đội ngũ giáo viên được đào tạo trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Giá trị ứng dụng thực tế cao
Không chỉ dừng lại ở mặt học thuật, cuốn giáo trình còn được hàng nghìn học viên và doanh nhân sử dụng như một công cụ hỗ trợ thương lượng với đối tác Trung Quốc, từ khâu khởi đầu hợp tác cho đến các điều khoản phức tạp trong hợp đồng kinh doanh.
Đây là tài liệu được ưu tiên giảng dạy trong các khóa học chuyên đề tiếng Trung thương mại và đàm phán thực tế tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân Hà Nội – nơi đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt trình độ HSK 6 – 9 và HSKK Cao cấp, đồng thời làm việc trong nhiều doanh nghiệp thương mại – logistics xuyên biên giới.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cột mốc mới trong hành trình học tiếng Trung
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên tiếng Trung. Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình học thuật thông thường mà còn là kết quả của sự tâm huyết và dày công nghiên cứu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, mang đến cho người học một kho tàng từ vựng chuyên ngành về đàm phán thương mại. Với sự hỗ trợ của cuốn sách ebook này, học viên có thể dễ dàng mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường thương mại quốc tế.
Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại đánh dấu một bước tiến quan trọng trong hành trình học tiếng Trung của nhiều học viên. Cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng thực tế để ứng dụng trong công việc và cuộc sống.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều thời gian và công sức để biên soạn cuốn sách phù hợp với nhu cầu của người học. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của tác giả đã tạo nên một tác phẩm chất lượng, đáp ứng được nhu cầu của cộng đồng học viên tiếng Trung.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tạo điều kiện cho sự ra mắt thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại. Sự kiện này không chỉ là một cột mốc quan trọng trong hoạt động đào tạo của trung tâm mà còn thể hiện sự gắn kết giữa trung tâm và cộng đồng học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một nguồn tài liệu quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với sự hỗ trợ của cuốn sách, học viên có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp và đàm phán, mở ra những cơ hội mới trong sự nghiệp và công việc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Dấu ấn học thuật đặc sắc từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung trên cả nước.
Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình chuyên ngành đơn thuần, mà còn là một phần tinh hoa được chắt lọc từ bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình biên soạn đồ sộ và công phu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành trọn tâm huyết và nhiều năm nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ Trung Quốc ứng dụng thực tiễn.
Với nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường đàm phán thương mại song ngữ Trung – Việt, giáo trình mang đến cho học viên một kho tàng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sâu sắc, có tính ứng dụng cao, giúp người học nhanh chóng làm chủ kỹ năng ngôn ngữ chuyên biệt trong lĩnh vực kinh tế, xuất nhập khẩu, thương lượng hợp đồng và giao dịch thương mại quốc tế.
Tác phẩm ebook này là công cụ học tập vô cùng hữu ích, hỗ trợ người học không chỉ nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt, mà còn từng bước xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt – một trong những yếu tố cốt lõi để thành công trong lĩnh vực giao tiếp thương mại chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc.
Sự ra đời của cuốn giáo trình này tiếp tục khẳng định uy tín và vị thế hàng đầu của hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU trong việc đào tạo và cung cấp tài liệu học tập chuyên sâu, thực tiễn, phù hợp với nhu cầu ngày càng đa dạng của người học hiện đại. Đây cũng chính là minh chứng cho tâm huyết và tầm nhìn chiến lược của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một nền tảng học tiếng Trung toàn diện, bài bản và hiệu quả cao.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng tích cực ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên, cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Ngay từ khi ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại đã nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các học viên, đặc biệt là những người đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Cuốn sách được đánh giá cao nhờ nội dung chuyên sâu, hệ thống từ vựng phong phú và cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận. Đây là một công cụ hữu ích, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các tình huống đàm phán thương mại thực tế.
Sự hưởng ứng tích cực này là minh chứng cho chất lượng của tác phẩm cũng như uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã dành nhiều tâm huyết để xây dựng các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU cũng đóng vai trò quan trọng trong việc mang tác phẩm này đến gần hơn với cộng đồng học viên, tạo điều kiện để họ tiếp cận với nguồn tài liệu quý giá.
Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhằm cung cấp hệ thống tài liệu học tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu. Cuốn sách này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi. Nội dung của giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực đàm phán thương mại – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và linh hoạt trong ngôn ngữ.
Tác phẩm không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ giao tiếp cơ bản đến các tình huống đàm phán phức tạp. Điều này giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng hiệu quả, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Lợi ích to lớn cho học viên
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên, bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng liên quan đến đàm phán thương mại, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó, giúp học viên dễ dàng tiếp thu.
Ứng dụng thực tiễn cao: Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Tính linh hoạt của ebook: Định dạng ebook cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị khác nhau, từ điện thoại đến máy tính bảng.
Nâng cao kỹ năng đàm phán: Ngoài việc học từ vựng, học viên còn được hướng dẫn các chiến lược ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp, giúp họ thành công trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là một nguồn tài nguyên quý giá, mở ra cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ và nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã và đang tạo nên những giá trị bền vững, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một cột mốc quan trọng, đánh dấu sự phát triển không ngừng của lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời khẳng định tầm ảnh hưởng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong cộng đồng giáo dục.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Với tính thực dụng cao, cuốn sách cung cấp cho người học những từ vựng và cụm từ cụ thể thường được sử dụng trong các tình huống đàm phán thương mại.
Tác phẩm này giúp người học nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành, cách sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thương mại, và kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Nhờ đó, người học có thể tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán thương mại bằng tiếng Trung.
Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ thể giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội, cho thấy sự đánh giá cao về chất lượng và tính ứng dụng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng được kiến thức và kỹ năng thực tế để áp dụng trong công việc sau này.
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hữu ích cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những công trình nghiên cứu chuyên sâu và có tính ứng dụng cao, được Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn dựa trên thực tiễn giao thương Trung – Việt. Với nội dung thiết kế bài bản, khoa học và bám sát các tình huống đàm phán thương mại trong thực tế, tác phẩm này nhanh chóng khẳng định được tính thực dụng vượt trội so với các tài liệu học tiếng Trung thông thường.
Không chỉ đơn thuần là tuyển tập từ vựng, Tác phẩm Hán ngữ này còn tích hợp các ví dụ đàm thoại, mẫu câu chuyên ngành, ngữ cảnh cụ thể và các chiến lược đàm phán thực tiễn, giúp người học không những ghi nhớ từ vựng hiệu quả mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung – Việt.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại hiện đã được chính thức đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Việc đưa tác phẩm này vào chương trình giảng dạy không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo của hệ thống mà còn giúp học viên trang bị kiến thức sát với nhu cầu công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế và xuất nhập khẩu.
Với nội dung MÃ NGUỒN ĐÓNG, độc quyền và chỉ có tại CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành thương mại một cách bài bản, thực tiễn và hiệu quả. Đây là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng cao và tầm ảnh hưởng sâu rộng của một tác phẩm Hán ngữ chất lượng được sáng tạo bởi một chuyên gia đầu ngành.
Tính Thực Dụng Trong Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại trở thành nhu cầu thiết yếu đối với nhiều doanh nhân, nhân viên kinh doanh và sinh viên ngành ngoại thương. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một công cụ đắc lực, mang tính thực dụng cao, đáp ứng đúng nhu cầu đó.
1. Tập trung vào từ vựng chuyên ngành thiết yếu
Điểm nổi bật đầu tiên của tác phẩm là sự chọn lọc kỹ càng các từ vựng liên quan trực tiếp đến đàm phán thương mại – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và linh hoạt trong giao tiếp. Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ liệt kê từ vựng đơn thuần mà còn xây dựng hệ thống từ ngữ theo từng chủ đề cụ thể như: thảo luận hợp đồng, thương lượng giá cả, xử lý tranh chấp, thanh toán quốc tế… Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và vận dụng trong từng tình huống thực tế, tránh việc học lan man, thiếu trọng tâm.
2. Phương pháp học gắn liền với thực tiễn công việc
Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, tác phẩm còn tích hợp các đoạn hội thoại mẫu, tình huống đàm phán điển hình, cùng với các bài tập thực hành sinh động. Cách tiếp cận này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mới mà còn hiểu được cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, từ đó nâng cao khả năng phản xạ và tự tin khi tham gia các cuộc đàm phán thương mại thực tế.
3. Hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại toàn diện
Ngoài từ vựng, tác phẩm còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm như kỹ năng thương lượng, xử lý tình huống, và cách xây dựng mối quan hệ trong kinh doanh. Đây là những yếu tố quan trọng giúp người học không chỉ biết nói mà còn biết cách “nói sao cho hiệu quả”, tạo lợi thế trong các cuộc gặp gỡ, đàm phán.
4. Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín
Tác phẩm đã được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo tiếng Trung thương mại hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng giáo trình này giúp nâng cao chất lượng đào tạo, tạo nên một môi trường học tập thực tế, sát với yêu cầu công việc của học viên. Điều này không chỉ giúp học viên nhanh chóng làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thị trường quốc tế.
Tính thực dụng của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại thể hiện rõ nét qua sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành, phương pháp học gắn liền với thực tiễn, cũng như khả năng phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp thương mại. Đây thực sự là một tài liệu quý giá, góp phần nâng cao hiệu quả học tập và giúp người học tự tin bước vào môi trường kinh doanh quốc tế đầy cạnh tranh.
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại: Cẩm nang Bỏ túi cho Doanh nhân Thời đại 4.0
Bạn khao khát chinh phục thị trường Trung Quốc rộng lớn? Bạn muốn tự tin đàm phán, ký kết hợp đồng triệu đô với các đối tác Trung Quốc? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là chìa khóa vàng mở ra cánh cửa thành công cho bạn. Nó không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là cẩm nang bỏ túi, trang bị cho bạn kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một nhà đàm phán thương mại xuất sắc.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp, am hiểu sâu sắc về lĩnh vực kinh doanh. Điều này sẽ tạo ấn tượng mạnh mẽ với đối tác, giúp bạn xây dựng lòng tin và đạt được những thỏa thuận có lợi. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng và hiệu quả của nó.
CHINEMASTER EDUCATION và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
CHINEMASTER EDUCATION, hệ thống giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tiên phong đưa cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình giảng dạy. Sự lựa chọn này không phải ngẫu nhiên mà dựa trên đánh giá khách quan về tính thực tiễn và hiệu quả của cuốn sách trong việc trang bị từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại cho học viên. CHINEMASTER EDUCATION hiểu rõ nhu cầu của học viên, đặc biệt là những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Vì vậy, việc lựa chọn cuốn sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bước đi chiến lược, giúp học viên có được nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại.
Tính ứng dụng cao trong thực tế của Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung đơn thuần mà còn lồng ghép vào các tình huống đàm phán thực tế. Bạn sẽ được học cách sử dụng từ vựng một cách linh hoạt, phù hợp với từng ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ, khi đàm phán về giá cả, bạn sẽ được học các từ vựng như giảm giá (打折 – dǎzhé), chiết khấu (折扣 – zhékòu), mặc cả (讨价还价 – tǎojiàhuánjià)… Hay khi thảo luận về hợp đồng, bạn sẽ được trang bị các từ vựng chuyên ngành như điều khoản (条款 – tiáokuǎn), hiệu lực (效力 – xiàolì), vi phạm (违反 – wéifǎn)… Những ví dụ thực tế này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại một cách hiệu quả.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Hán ngữ. Ông không chỉ am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ mà còn có kiến thức chuyên sâu về văn hóa và kinh doanh Trung Quốc. Chính vì vậy, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của ông mang tính thực tiễn cao, đáp ứng được nhu cầu của người học. Sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và kinh nghiệm thực tế đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ vô cùng giá trị, giúp người học tự tin bước vào thế giới đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc.
CHINEMASTER EDUCATION – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ
CHINEMASTER EDUCATION tự hào là hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và chương trình học chất lượng, CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất. Việc đưa cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình giảng dạy là một minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của CHINEMASTER EDUCATION trong việc cập nhật kiến thức và nâng cao chất lượng đào tạo.
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Bệ phóng cho thành công của bạn
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại là một lợi thế cạnh tranh không thể phủ nhận. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn tự tin bước vào thị trường Trung Quốc đầy tiềm năng. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION cùng bạn chinh phục Hán ngữ và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại phù hợp với đối tượng nào?
Cuốn sách phù hợp với sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, những người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh quốc tế và những ai muốn nâng cao kỹ năng từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại.
Học tại CHINEMASTER EDUCATION có được học cuốn sách này không?
Có, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được đưa vào chương trình giảng dạy từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại tại CHINEMASTER EDUCATION.
Tôi có thể mua sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại ở đâu?
Bạn có thể mua sách tại các nhà sách lớn trên toàn quốc hoặc liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDUCATION để được tư vấn và mua sách.
Liên hệ CHINEMASTER EDUCATION để được tư vấn:
Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa cuốn sách này vào chương trình đào tạo càng khẳng định giá trị thực tiễn của nó. Hãy trang bị cho mình kiến thức từ vựng tiếng Trung đàm phán thương mại vững chắc để tự tin nắm bắt cơ hội và đạt được thành công trong sự nghiệp.
Tính Thực Dụng Vượt Trội Của Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung Quốc đã trở thành một công cụ không thể thiếu cho những ai tham gia vào lĩnh vực thương mại. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại. Sự đón nhận và đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một đơn vị uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã minh chứng một cách rõ ràng cho tính thực dụng và hiệu quả vượt trội của cuốn sách này.
1. Nội dung bám sát thực tế đàm phán thương mại:
Khác với những cuốn sách từ vựng tiếng Trung thông thường, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại tập trung vào các thuật ngữ, mẫu câu và tình huống giao tiếp cụ thể thường xuyên xuất hiện trên bàn đàm phán. Người học sẽ được trang bị vốn từ vựng phong phú liên quan đến:
Các giai đoạn đàm phán: Từ việc thiết lập cuộc gặp, giới thiệu công ty, đưa ra đề xuất, thương lượng về giá cả, điều khoản hợp đồng cho đến ký kết thỏa thuận.
Các lĩnh vực thương mại đa dạng: Xuất nhập khẩu, đầu tư, hợp tác kinh doanh, logistics, thanh toán quốc tế,…
Các kỹ năng mềm trong đàm phán: Thuyết phục, thương lượng, giải quyết xung đột, duy trì mối quan hệ đối tác,…
Nhờ đó, người học có thể tự tin ứng dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc thực tế, tránh được tình trạng học chay, khó khăn trong việc chuyển hóa kiến thức sách vở thành kỹ năng giao tiếp hiệu quả.
2. Phương pháp tiếp cận khoa học và dễ học:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn sách với một bố cục rõ ràng, khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng. Các từ vựng thường được trình bày theo chủ đề, kèm theo phiên âm pinyin, giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, ví dụ minh họa cụ thể và các cụm từ thường dùng. Điều này không chỉ giúp người học hiểu sâu sắc nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng chúng một cách linh hoạt trong các ngữ cảnh khác nhau.
Việc CHINEMASTER EDUCATION lựa chọn Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại làm tài liệu giảng dạy chính là một sự khẳng định cho phương pháp sư phạm hiệu quả mà cuốn sách mang lại. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập chuyên nghiệp, CHINEMASTER EDUCATION đã chứng minh được khả năng giúp học viên nhanh chóng làm chủ vốn từ vựng đàm phán thương mại thông qua việc sử dụng cuốn sách này.
3. Tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc:
Việc nắm vững vốn từ vựng chuyên ngành đàm phán thương mại không chỉ giúp người học tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Trong bối cảnh các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng mở rộng hợp tác với các đối tác Trung Quốc, những người có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực thương mại luôn được các nhà tuyển dụng săn đón.
Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại chính là một công cụ đắc lực giúp người học trang bị cho mình những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường làm việc quốc tế năng động này. Sự tin tưởng và lựa chọn của CHINEMASTER EDUCATION đã chứng minh rằng cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một hành trang vững chắc cho sự nghiệp của người học.
Tính thực dụng của Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện rõ nét qua nội dung bám sát thực tế, phương pháp tiếp cận khoa học và tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc. Việc cuốn sách được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu, càng khẳng định giá trị và hiệu quả thiết thực mà nó mang lại cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực đàm phán thương mại.