Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán”
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học thuật quý giá, được thiết kế dành riêng cho những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Cuốn sách tập trung cung cấp các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại, với trọng tâm là đàm phán – một kỹ năng then chốt trong bất kỳ hoạt động kinh doanh nào.
Nội dung nổi bật của sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán
Hệ thống từ vựng chuyên sâu theo chủ đề
Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, phân chia các từ vựng theo từng chủ đề cụ thể liên quan đến đàm phán như:
Quá trình chuẩn bị đàm phán (Preparation for Negotiation)
Kỹ thuật thuyết phục (Persuasion Techniques)
Thương lượng hợp đồng (Contract Negotiation)
Xử lý tranh chấp và xung đột (Dispute and Conflict Resolution)
Các mẫu câu thông dụng trong đàm phán (Common Phrases in Negotiation).
Cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán không chỉ liệt kê từ vựng mà còn đi kèm với:
Ví dụ thực tế: Cung cấp ngữ cảnh sử dụng từ vựng thông qua các tình huống đàm phán kinh doanh thật.
Bài tập thực hành: Giúp người học củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt.
Mẹo giao tiếp hiệu quả: Hướng dẫn cách áp dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và chuyên nghiệp trong các buổi đàm phán.
Ebook Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán dành cho đối tượng học viên đa dạng
Sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán phù hợp với
Nhân viên kinh doanh, chuyên viên đàm phán hoặc các nhà quản lý muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
Sinh viên ngành kinh tế, thương mại quốc tế chuẩn bị tham gia các kỳ thi hoặc phỏng vấn việc làm.
Những người tự học muốn cải thiện vốn từ vựng thương mại chuyên ngành.
Ưu điểm vượt trội của sách
Ngôn ngữ dễ hiểu: Nội dung được viết đơn giản, dễ tiếp cận ngay cả với người học ở trình độ cơ bản.
Tính ứng dụng cao: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Định dạng tiện lợi: Ebook giúp người học dễ dàng tiếp cận, mang theo và học mọi lúc mọi nơi.
Với cuốn “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán”, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng đàm phán thương mại bằng tiếng Anh. Đây là một tài liệu không thể thiếu trong hành trang của bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Hãy đọc ngay cuốn sách để tự tin chinh phục mọi buổi đàm phán và mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu!
Thông tin về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực ngôn ngữ và thương mại quốc tế, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu. Các tác phẩm của ông không chỉ nổi bật bởi nội dung chuyên sâu, mà còn bởi cách tiếp cận thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc và cuộc sống.
Ông đã xuất bản nhiều sách và ebook có giá trị, đặc biệt là các giáo trình từ vựng chuyên ngành như:
“Từ vựng tiếng Trung Thương mại”
“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty”
“Từ vựng tiếng Anh Thương mại Quốc tế”
Mỗi tác phẩm của ông đều là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết học thuật và kinh nghiệm thực tiễn, đem lại nguồn cảm hứng và kiến thức quý báu cho học viên.
“Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ độc giả:
Nguyễn Thị Mai Anh, chuyên viên đàm phán tại một công ty xuất khẩu:
“Cuốn sách đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Anh trong công việc. Các từ vựng và mẫu câu trong sách cực kỳ sát thực tế và hữu ích.”
Trần Văn Hùng, giảng viên ngành Kinh tế Quốc tế:
“Đây là tài liệu mà tôi luôn giới thiệu cho sinh viên của mình. Nội dung được trình bày rõ ràng, mạch lạc và rất dễ áp dụng.”
Hướng dẫn mua và sử dụng sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán
Một số mẹo sử dụng hiệu quả cuốn sách
Lên kế hoạch học tập hàng ngày: Mỗi ngày học 1-2 chủ đề hoặc nhóm từ vựng, kết hợp ôn lại từ đã học.
Áp dụng vào thực tế: Thực hành các mẫu câu và từ vựng trong các tình huống giao tiếp hoặc công việc.
Kết hợp với các tài liệu khác: Để tối ưu hiệu quả, bạn có thể sử dụng cuốn sách này cùng các tài liệu tiếng Anh thương mại khác của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
“Tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh thương mại. Với tâm huyết và kinh nghiệm tích lũy, tôi tin rằng những kiến thức trong sách sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp.” – Nguyễn Minh Vũ.
Hãy để “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” trở thành chìa khóa mở ra cánh cửa thành công của bạn trong môi trường kinh doanh toàn cầu!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán
| STT | Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
| 1 | Thương mại quốc tế – International trade – 国际贸易 (guójì màoyì) |
| 2 | Đàm phán – Negotiation – 谈判 (tánpàn) |
| 3 | Hợp đồng thương mại – Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) |
| 4 | Giá cả – Price – 价格 (jiàgé) |
| 5 | Chiết khấu – Discount – 折扣 (zhékòu) |
| 6 | Điều khoản – Terms and conditions – 条款 (tiáokuǎn) |
| 7 | Bên mua – Buyer – 买方 (mǎifāng) |
| 8 | Bên bán – Seller – 卖方 (màifāng) |
| 9 | Thanh toán – Payment – 支付 (zhīfù) |
| 10 | Vận chuyển – Transportation – 运输 (yùnshū) |
| 11 | Thỏa thuận – Agreement – 协议 (xiéyì) |
| 12 | Đối tác – Partner – 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) |
| 13 | Chào giá – Quotation – 报价 (bàojià) |
| 14 | Thị trường – Market – 市场 (shìchǎng) |
| 15 | Ký kết hợp đồng – Signing a contract – 签订合同 (qiāndìng hétóng) |
| 16 | Giao hàng – Delivery – 交货 (jiāohuò) |
| 17 | Đặt hàng – Order – 订单 (dìngdān) |
| 18 | Tăng giá – Price increase – 涨价 (zhǎngjià) |
| 19 | International trade – 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế |
| 20 | Negotiation – 谈判 (tánpàn) – Đàm phán |
| 21 | Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng thương mại |
| 22 | Price – 价格 (jiàgé) – Giá cả |
| 23 | Discount – 折扣 (zhékòu) – Chiết khấu |
| 24 | Terms and conditions – 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản |
| 25 | Buyer – 买方 (mǎifāng) – Bên mua |
| 26 | Seller – 卖方 (màifāng) – Bên bán |
| 27 | Payment – 支付 (zhīfù) – Thanh toán |
| 28 | Transportation – 运输 (yùnshū) – Vận chuyển |
| 29 | Agreement – 协议 (xiéyì) – Thỏa thuận |
| 30 | Partner – 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác |
| 31 | Quotation – 报价 (bàojià) – Chào giá |
| 32 | Market – 市场 (shìchǎng) – Thị trường |
| 33 | Signing a contract – 签订合同 (qiāndìng hétóng) – Ký kết hợp đồng |
| 34 | Delivery – 交货 (jiāohuò) – Giao hàng |
| 35 | Order – 订单 (dìngdān) – Đặt hàng |
| 36 | Price increase – 涨价 (zhǎngjià) – Tăng giá |
| 37 | Price reduction – 降价 (jiàngjià) – Hạ giá |
| 38 | Export – 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu |
| 39 | Import – 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu |
| 40 | Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
| 41 | Supply chain – 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
| 42 | Investment – 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
| 43 | Partnership – 合作关系 (hézuò guānxì) – Quan hệ đối tác |
| 44 | Competitor – 竞争者 (jìngzhēng zhě) – Đối thủ cạnh tranh |
| 45 | Logistics – 物流 (wùliú) – Hậu cần |
| 46 | Tax rate – 税率 (shuìlǜ) – Thuế suất |
| 47 | Legal terms – 法律条款 (fǎlǜ tiáokuǎn) – Điều khoản pháp lý |
| 48 | Supply and demand – 供需 (gōngxū) – Cung và cầu |
| 49 | Cost control – 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
| 50 | Business strategy – 商业战略 (shāngyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
| 51 | Foreign exchange – 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối |
| 52 | Risk management – 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
| 53 | Competitive price – 竞争价格 (jìngzhēng jiàgé) – Giá cạnh tranh |
| 54 | Business partner – 商业伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Đối tác kinh doanh |
| 55 | Market research – 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường |
| 56 | Letter of credit – 信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng |
| 57 | Arbitration – 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài |
| 58 | Trade agreement – 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại |
| 59 | Payment terms – 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
| 60 | Delivery schedule – 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Lịch trình giao hàng |
| 61 | Import duty – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
| 62 | Export license – 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
| 63 | Trade deficit – 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại |
| 64 | Trade surplus – 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
| 65 | Economic sanctions – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Trừng phạt kinh tế |
| 66 | Free trade – 自由贸易 (zìyóu màoyì) – Thương mại tự do |
| 67 | Non-tariff barrier – 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan |
| 68 | Market competition – 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
| 69 | Demand forecast – 需求预测 (xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu |
| 70 | Contract breach – 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
| 71 | Trade regulations – 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại |
| 72 | Negotiation tactics – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến thuật đàm phán |
| 73 | Market access – 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường |
| 74 | Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
| 75 | Product quality – 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm |
| 76 | Exclusive rights – 独家权利 (dújiā quánlì) – Quyền độc quyền |
| 77 | Intellectual property – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
| 78 | Trade fair – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Hội chợ thương mại |
| 79 | Business negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh |
| 80 | Mutual benefit – 互惠互利 (hùhuì hùlì) – Đôi bên cùng có lợi |
| 81 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng mua bán |
| 82 | Payment deadline – 支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Thời hạn thanh toán |
| 83 | Customs clearance – 清关 (qīngguān) – Thông quan |
| 84 | Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu |
| 85 | Currency exchange – 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ |
| 86 | Shipping cost – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển |
| 87 | Delivery terms – 交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng |
| 88 | Conflict resolution – 冲突解决 (chōngtū jiějué) – Giải quyết xung đột |
| 89 | Competitive advantage – 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
| 90 | Export documentation – 出口文件 (chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất khẩu |
| 91 | Revenue growth – 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
| 92 | Distribution channel – 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối |
| 93 | Market share – 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
| 94 | Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả |
| 95 | Trade embargo – 贸易禁运 (màoyì jìnyùn) – Cấm vận thương mại |
| 96 | Export tax – 出口税 (chūkǒu shuì) – Thuế xuất khẩu |
| 97 | Investment return – 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
| 98 | Business proposal – 商业提案 (shāngyè tí’àn) – Đề xuất kinh doanh |
| 99 | Initial offer – 初始报价 (chūshǐ bàojià) – Báo giá ban đầu |
| 100 | Final agreement – 最终协议 (zuìzhōng xiéyì) – Thỏa thuận cuối cùng |
| 101 | Brokerage fee – 经纪费 (jīngjì fèi) – Phí môi giới |
| 102 | Currency fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá |
| 103 | Import regulation – 进口规定 (jìnkǒu guīdìng) – Quy định nhập khẩu |
| 104 | Trade dispute – 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại |
| 105 | Profit sharing – 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận |
| 106 | Delivery confirmation – 交货确认 (jiāohuò quèrèn) – Xác nhận giao hàng |
| 107 | Financial audit – 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
| 108 | Counteroffer – 还盘 (huánpán) – Phản hồi giá |
| 109 | Credit terms – 信贷条款 (xìndài tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng |
| 110 | Operational cost – 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành |
| 111 | Exclusive agreement – 独家协议 (dújiā xiéyì) – Thỏa thuận độc quyền |
| 112 | Business opportunity – 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh |
| 113 | Import license – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
| 114 | Contract extension – 合同延长 (hétóng yáncháng) – Gia hạn hợp đồng |
| 115 | Freight forwarder – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển |
| 116 | Trade agreement violation – 违反贸易协议 (wéifǎn màoyì xiéyì) – Vi phạm hiệp định thương mại |
| 117 | Legal compliance – 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp luật |
| 118 | Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số |
| 119 | Joint venture – 合资企业 (hézī qǐyè) – Liên doanh |
| 120 | Business ethics – 商业道德 (shāngyè dàodé) – Đạo đức kinh doanh |
| 121 | Market survey – 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường |
| 122 | Price fluctuation – 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả |
| 123 | Import duty exemption – 进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế nhập khẩu |
| 124 | Stock inventory – 库存 (kùcún) – Hàng tồn kho |
| 125 | Economic partnership – 经济合作伙伴关系 (jīngjì hézuò huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác kinh tế |
| 126 | Value chain – 价值链 (jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị |
| 127 | Export growth – 出口增长 (chūkǒu zēngzhǎng) – Tăng trưởng xuất khẩu |
| 128 | Customs declaration – 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan |
| 129 | Financial agreement – 财务协议 (cáiwù xiéyì) – Thỏa thuận tài chính |
| 130 | Arbitration clause – 仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài |
| 131 | Licensing agreement – 许可协议 (xǔkě xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép |
| 132 | Distribution agreement – 分销协议 (fēnxiāo xiéyì) – Thỏa thuận phân phối |
| 133 | Currency risk – 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Rủi ro tiền tệ |
| 134 | Operational efficiency – 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành |
| 135 | Market forecast – 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường |
| 136 | Contract termination – 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
| 137 | Payment method – 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
| 138 | Bulk discount – 批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Giảm giá số lượng lớn |
| 139 | Business expansion – 业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
| 140 | Cross-border trade – 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới |
| 141 | Import restrictions – 进口限制 (jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu |
| 142 | Economic growth – 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế |
| 143 | Cost analysis – 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
| 144 | Contract renewal – 合同续签 (hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng |
| 145 | Business merger – 企业合并 (qǐyè hébìng) – Sáp nhập doanh nghiệp |
| 146 | Trade balance – 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại |
| 147 | Market analysis – 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
| 148 | Quality assurance – 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng |
| 149 | Supplier evaluation – 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp |
| 150 | Tariff reduction – 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế |
| 151 | Negotiation skills – 谈判技巧 (tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán |
| 152 | Partnership agreement – 合作协议 (hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác |
| 153 | Product warranty – 产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Bảo hành sản phẩm |
| 154 | Logistics management – 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
| 155 | Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
| 156 | Exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
| 157 | Business negotiation – 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán thương mại |
| 158 | Strategic alliance – 战略联盟 (zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược |
| 159 | Business opportunity analysis – 商机分析 (shāngjī fēnxī) – Phân tích cơ hội kinh doanh |
| 160 | Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng |
| 161 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu |
| 162 | Market entry strategy – 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường |
| 163 | Product portfolio – 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm |
| 164 | Business forecast – 商业预测 (shāngyè yùcè) – Dự báo kinh doanh |
| 165 | Profitability analysis – 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
| 166 | Competitive pricing – 竞争性定价 (jìngzhēng xìng dìngjià) – Định giá cạnh tranh |
| 167 | Import-export procedure – 进出口程序 (jìn chūkǒu chéngxù) – Quy trình xuất nhập khẩu |
| 168 | Trade agreement – 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại |
| 169 | Marketing strategy – 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
| 170 | Foreign investment – 外国投资 (wàiguó tóuzī) – Đầu tư nước ngoài |
| 171 | Business diversification – 业务多元化 (yèwù duōyuánhuà) – Đa dạng hóa kinh doanh |
| 172 | Delivery cost – 交货费用 (jiāohuò fèiyòng) – Chi phí giao hàng |
| 173 | Business acquisition – 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Mua lại doanh nghiệp |
| 174 | Product customization – 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh sản phẩm |
| 175 | Financial forecast – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
| 176 | Supply-demand balance – 供需平衡 (gōngxū pínghéng) – Cân bằng cung cầu |
| 177 | Regulatory compliance – 合规性 (héguī xìng) – Tuân thủ quy định |
| 178 | Resource allocation – 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân bổ nguồn lực |
| 179 | Export subsidy – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu |
| 180 | Intellectual property rights – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ |
| 181 | Business network – 商业网络 (shāngyè wǎngluò) – Mạng lưới kinh doanh |
| 182 | Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng |
| 183 | Global supply chain – 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
| 184 | Joint venture – 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh |
| 185 | Product launch – 产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm |
| 186 | Corporate culture – 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp |
| 187 | Business licensing – 商业执照 (shāngyè zhízhào) – Cấp phép kinh doanh |
| 188 | Import duties – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
| 189 | Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường |
| 190 | Financial statement – 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
| 191 | Business consultancy – 商业咨询 (shāngyè zīxún) – Tư vấn kinh doanh |
| 192 | Commercial dispute – 商业纠纷 (shāngyè jiūfēn) – Tranh chấp thương mại |
| 193 | Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng |
| 194 | Product packaging – 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm |
| 195 | Market fluctuation – 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường |
| 196 | Investment portfolio – 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư |
| 197 | Trade regulation – 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại |
| 198 | Distribution network – 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối |
| 199 | Import license – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
| 200 | Marketing research – 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường |
| 201 | Export market – 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu |
| 202 | Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
| 203 | Market segmentation – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường |
| 204 | Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Cấm vận kinh tế |
| 205 | Business resilience – 商业韧性 (shāngyè rènxìng) – Sức bền kinh doanh |
| 206 | Brand positioning – 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu |
| 207 | Consumer demand – 消费需求 (xiāofèi xūqiú) – Nhu cầu tiêu dùng |
| 208 | Cost efficiency – 成本效率 (chéngběn xiàolǜ) – Hiệu suất chi phí |
| 209 | Product defect – 产品缺陷 (chǎnpǐn quēxiàn) – Lỗi sản phẩm |
| 210 | Business turnover – 营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu kinh doanh |
| 211 | Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèié) – Hạn ngạch nhập khẩu |
| 212 | Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng |
| 213 | Sales revenue – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
| 214 | Logistics management – 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý hậu cần |
| 215 | Export license – 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
| 216 | Inventory control – 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho |
| 217 | Business model – 商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh |
| 218 | Market value – 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Giá trị thị trường |
| 219 | Marketing campaign – 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Chiến dịch tiếp thị |
| 220 | Cost structure – 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cơ cấu chi phí |
| 221 | Business partnership – 商业合作伙伴关系 (shāngyè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh doanh |
| 222 | Consumer protection – 消费者保护 (xiāofèi zhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng |
| 223 | Contract negotiation – 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
| 224 | Currency depreciation – 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Mất giá tiền tệ |
| 225 | Business license renewal – 商业执照续期 (shāngyè zhízhào xùqí) – Gia hạn giấy phép kinh doanh |
| 226 | Economic forecast – 经济预测 (jīngjì yùcè) – Dự báo kinh tế |
| 227 | Payment schedule – 付款时间表 (fùkuǎn shíjiān biǎo) – Lịch trình thanh toán |
| 228 | Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng |
| 229 | Risk assessment – 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
| 230 | Product endorsement – 产品代言 (chǎnpǐn dàiyán) – Quảng bá sản phẩm |
| 231 | Business innovation – 商业创新 (shāngyè chuàngxīn) – Đổi mới kinh doanh |
| 232 | Economic downturn – 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế |
| 233 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn thu nhập |
| 234 | Business sustainability – 商业可持续性 (shāngyè kěchíxù xìng) – Tính bền vững kinh doanh |
| 235 | Supply chain management – 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
| 236 | Consumer satisfaction – 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Sự hài lòng của khách hàng |
| 237 | Trade liberalization – 贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) – Tự do hóa thương mại |
| 238 | Business diversification – 业务多元化 (yèwù duōyuán huà) – Đa dạng hóa kinh doanh |
| 239 | Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá |
| 240 | Market entry – 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường |
| 241 | Brand recognition – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận diện thương hiệu |
| 242 | Trade dispute – 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại |
| 243 | Investment strategy – 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư |
| 244 | Advertising campaign – 广告活动 (guǎnggào huódòng) – Chiến dịch quảng cáo |
| 245 | Corporate social responsibility – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
| 246 | Business registration – 企业注册 (qǐyè zhùcè) – Đăng ký kinh doanh |
| 247 | Market positioning – 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
| 248 | Commercial agreement – 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận thương mại |
| 249 | Foreign exchange risk – 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái |
| 250 | Market expansion – 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường |
| 251 | Cost-benefit analysis – 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích |
| 252 | Supply and demand – 供需关系 (gōngxū guānxi) – Quan hệ cung cầu |
| 253 | Customer retention – 客户保留 (kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng |
| 254 | Financial leverage – 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
| 255 | Brand equity – 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu |
| 256 | Business valuation – 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Định giá doanh nghiệp |
| 257 | Export incentives – 出口奖励 (chūkǒu jiǎnglì) – Khuyến khích xuất khẩu |
| 258 | Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm |
| 259 | Stakeholder engagement – 利益相关者参与 (lìyì xiāngguān zhě cānyù) – Sự tham gia của các bên liên quan |
| 260 | Corporate governance – 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty |
| 261 | Market saturation – 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Sự bão hòa thị trường |
| 262 | Competitive analysis – 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
| 263 | Import substitution – 进口替代 (jìnkǒu tìdài) – Thay thế nhập khẩu |
| 264 | Risk mitigation – 风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro |
| 265 | Business continuity – 业务连续性 (yèwù liánxù xìng) – Tính liên tục trong kinh doanh |
| 266 | Trade facilitation – 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại |
| 267 | Price transparency – 价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Tính minh bạch giá cả |
| 268 | Supply chain disruption – 供应链中断 (gōngyìng liàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng |
| 269 | Business scalability – 业务可扩展性 (yèwù kě kuòzhǎn xìng) – Khả năng mở rộng kinh doanh |
| 270 | Tariff reduction – 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế quan |
| 271 | Value-added services – 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Dịch vụ gia tăng |
| 272 | Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Thuê ngoài |
| 273 | Non-disclosure agreement – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật |
| 274 | Economic integration – 经济一体化 (jīngjì yītǐ huà) – Hội nhập kinh tế |
| 275 | Market dynamics – 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường |
| 276 | Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vỡ nợ thanh toán |
| 277 | E-commerce platform – 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử |
| 278 | Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
| 279 | Business partnership – 商业伙伴关系 (shāngyè huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác kinh doanh |
| 280 | Tax exemption – 税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn) – Miễn thuế |
| 281 | Global trade – 全球贸易 (quánqiú màoyì) – Thương mại toàn cầu |
| 282 | Consumer trends – 消费趋势 (xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu dùng |
| 283 | Procurement process – 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm |
| 284 | Demand forecasting – 需求预测 (xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu |
| 285 | Cost optimization – 成本优化 (chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí |
| 286 | Trade partnership – 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác thương mại |
| 287 | Trade liberalization – 贸易自由化 (màoyì zìyóu huà) – Tự do hóa thương mại |
| 288 | Export strategy – 出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Chiến lược xuất khẩu |
| 289 | Business continuity plan – 业务连续性计划 (yèwù liánxù xìng jìhuà) – Kế hoạch duy trì hoạt động kinh doanh |
| 290 | Corporate merger – 公司合并 (gōngsī hébìng) – Sáp nhập doanh nghiệp |
| 291 | Licensing agreement – 授权协议 (shòuquán xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép |
| 292 | Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
| 293 | Business ecosystem – 商业生态系统 (shāngyè shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái kinh doanh |
| 294 | Tax regulations – 税收法规 (shuìshōu fǎguī) – Quy định thuế |
| 295 | Financial reporting – 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
| 296 | Partnership benefits – 合作收益 (hézuò shōuyì) – Lợi ích đối tác |
| 297 | Export restrictions – 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu |
| 298 | International trade agreement – 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại quốc tế |
| 299 | Market saturation – 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Bão hòa thị trường |
| 300 | Payment gateway – 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán |
| 301 | Economic growth rate – 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
| 302 | Trade commission – 贸易佣金 (màoyì yòngjīn) – Hoa hồng thương mại |
| 303 | Operational risk – 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Rủi ro vận hành |
| 304 | Business incorporation – 企业注册 (qǐyè zhùcè) – Thành lập doanh nghiệp |
| 305 | Regional trade – 区域贸易 (qūyù màoyì) – Thương mại khu vực |
| 306 | Trade delegation – 贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – Phái đoàn thương mại |
| 307 | Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu |
| 308 | Investment risk – 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
| 309 | Product liability – 产品责任 (chǎnpǐn zérèn) – Trách nhiệm sản phẩm |
| 310 | Tariff rate – 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Mức thuế suất |
| 311 | Business environment – 商业环境 (shāngyè huánjìng) – Môi trường kinh doanh |
| 312 | Revenue forecast – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu |
| 313 | Contract terms – 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
| 314 | Profit allocation – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
| 315 | Market evaluation – 市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường |
| 316 | Trading platform – 交易平台 (jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch |
| 317 | Consumer insights – 消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Hiểu biết về khách hàng |
| 318 | Marketing research – 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường |
| 319 | Trade facilitation – 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi thương mại |
| 320 | Corporate governance – 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp |
| 321 | Currency exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
| 322 | Economic indicator – 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
| 323 | Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Thỏa thuận bán hàng |
| 324 | Business partnership – 商业伙伴关系 (shāngyè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh doanh |
| 325 | Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá cả |
| 326 | Supply shortage – 供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt nguồn cung |
| 327 | Trade embargo – 贸易禁运 (màoyì jìnyùn) – Lệnh cấm vận thương mại |
| 328 | Revenue loss – 收入损失 (shōurù sǔnshī) – Tổn thất doanh thu |
| 329 | Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Đề xuất giá trị |
| 330 | Import tariff – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
| 331 | Business scalability – 商业可扩展性 (shāngyè kě kuòzhǎn xìng) – Khả năng mở rộng kinh doanh |
| 332 | Trade show – 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Triển lãm thương mại |
| 333 | Supply contract – 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung ứng |
| 334 | Trade deficit reduction – 贸易逆差减少 (màoyì nìchā jiǎnshǎo) – Giảm thâm hụt thương mại |
| 335 | Product development – 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
| 336 | Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng |
| 337 | Supply chain optimization – 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu chuỗi cung ứng |
| 338 | Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Gia công ngoài |
| 339 | Export volume – 出口量 (chūkǒu liàng) – Khối lượng xuất khẩu |
| 340 | Product diversification – 产品多样化 (chǎnpǐn duōyàng huà) – Đa dạng hóa sản phẩm |
| 341 | Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích |
| 342 | Debt collection – 欠款催收 (qiànkuǎn cuīshōu) – Thu hồi nợ |
| 343 | Trade facilitation agreement – 贸易便利化协议 (màoyì biànlì huà xiéyì) – Hiệp định tạo thuận lợi thương mại |
| 344 | Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu suất bán hàng |
| 345 | Taxation policy – 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
| 346 | Cost structure – 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí |
| 347 | Corporate strategy – 公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty |
| 348 | Inventory management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
| 349 | Consumer demand – 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Nhu cầu người tiêu dùng |
| 350 | Tax incentive – 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
| 351 | Negotiation tactics – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán |
| 352 | Payment terms – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
| 353 | Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ |
| 354 | Payment processing – 付款处理 (fùkuǎn chǔlǐ) – Xử lý thanh toán |
| 355 | Import/export ratio – 进出口比率 (jìnkǒu/chūkǒu bǐlǜ) – Tỷ lệ nhập khẩu/xuất khẩu |
| 356 | Trade policy – 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại |
| 357 | Economic sanctions – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh trừng phạt kinh tế |
| 358 | Brand recognition – 品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Nhận diện thương hiệu |
| 359 | Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
| 360 | Product pricing – 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
| 361 | Business expansion – 企业扩展 (qǐyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
| 362 | Cash flow – 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
| 363 | Contract dispute – 合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng |
| 364 | Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu |
| 365 | Marketing strategy – 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing |
| 366 | Risk analysis – 风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro |
| 367 | Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chuẩn bị |
| 368 | Profitability – 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi |
| 369 | Import/export license – 进出口许可证 (jìnkǒu/chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu |
| 370 | Business negotiation – 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán kinh doanh |
| 371 | Export tariff – 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu |
| 372 | Cross-border trade – 跨境贸易 (kuà jìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới |
| 373 | Trade barrier – 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại |
| 374 | Payment processing system – 支付处理系统 (zhīfù chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý thanh toán |
| 375 | Import/export transaction – 进出口交易 (jìnkǒu/chūkǒu jiāoyì) – Giao dịch nhập khẩu/xuất khẩu |
| 376 | Strategic planning – 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược |
| 377 | Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Khối lượng bán hàng |
| 378 | Business negotiation strategy – 商业谈判策略 (shāngyè tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán kinh doanh |
| 379 | Export promotion – 出口促进 (chūkǒu cùjìn) – Thúc đẩy xuất khẩu |
| 380 | Import restriction – 进口限制 (jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu |
| 381 | Corporate social responsibility – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
| 382 | Trade finance – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài chính thương mại |
| 383 | Wholesale price – 批发价 (pīfā jià) – Giá bán buôn |
| 384 | Retail price – 零售价 (língshòu jià) – Giá bán lẻ |
| 385 | Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
| 386 | Business risk – 商业风险 (shāngyè fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh |
| 387 | Customer loyalty – 客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Lòng trung thành của khách hàng |
| 388 | Market entry strategy – 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường |
| 389 | Business incubation – 企业孵化 (qǐyè fùhuà) – Ươm tạo doanh nghiệp |
| 390 | Market demand – 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
| 391 | Credit terms – 信用条款 (xìnyòng tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng |
| 392 | Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ nợ |
| 393 | Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
| 394 | Capital investment – 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
| 395 | Business plan – 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
| 396 | Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Nghiên cứu thị trường |
| 397 | Revenue generation – 收入生成 (shōurù shēngchéng) – Tạo ra doanh thu |
| 398 | Supplier management – 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
| 399 | Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Cơ cấu lại nợ |
| 400 | Financial forecasting – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
| 401 | Brand recognition – 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Nhận diện thương hiệu |
| 402 | Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
| 403 | Trademark – 商标 (shāngbiāo) – Nhãn hiệu |
| 404 | Copyright – 版权 (bǎnquán) – Bản quyền |
| 405 | Joint marketing – 联合营销 (liánhé yíngxiāo) – Tiếp thị liên kết |
| 406 | Financial analysis – 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
| 407 | Trade war – 贸易战 (màoyì zhàn) – Chiến tranh thương mại |
| 408 | Cross-cultural communication – 跨文化交流 (kuà wénhuà jiāoliú) – Giao tiếp liên văn hóa |
| 409 | Business ethics code – 商业道德规范 (shāngyè dàodé guīfàn) – Quy tắc đạo đức kinh doanh |
| 410 | Business expansion – 商业扩展 (shāngyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
| 411 | Performance evaluation – 绩效评估 (jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
| 412 | Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu |
| 413 | Business negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại |
| 414 | Brand loyalty – 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Lòng trung thành với thương hiệu |
| 415 | Supplier negotiation – 供应商谈判 (gōngyìng shāng tánpàn) – Đàm phán nhà cung cấp |
| 416 | Profitability – 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
| 417 | Transaction cost – 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch |
| 418 | Credit rating – 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng |
| 419 | Financial risk – 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
| 420 | Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Phân biệt sản phẩm |
| 421 | Market opportunity – 市场机会 (shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường |
| 422 | Business diversification – 企业多元化 (qǐyè duōyuán huà) – Đa dạng hóa doanh nghiệp |
| 423 | Contract enforcement – 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Thi hành hợp đồng |
| 424 | Product life cycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm |
| 425 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
| 426 | Capital structure – 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
| 427 | E-commerce – 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử |
| 428 | Product strategy – 产品策略 (chǎnpǐn cèlüè) – Chiến lược sản phẩm |
| 429 | Economic development – 经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế |
| 430 | Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Giá trị thương hiệu |
| 431 | Joint marketing agreement – 联合营销协议 (liánhé yíngxiāo xiéyì) – Thỏa thuận tiếp thị liên kết |
| 432 | Price sensitivity – 价格敏感度 (jiàgé mǐngǎn dù) – Độ nhạy cảm với giá |
| 433 | Corporate social responsibility (CSR) – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
| 434 | Trade barriers – 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại |
| 435 | Sales strategy – 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
| 436 | Consumer satisfaction – 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
| 437 | Shareholder – 股东 (gǔdōng) – Cổ đông |
| 438 | Marketing campaign – 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Chiến dịch marketing |
| 439 | Business growth – 企业增长 (qǐyè zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh nghiệp |
| 440 | Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ qua nợ |
| 441 | Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ qua cổ phần |
| 442 | Competitive pricing – 竞争定价 (jìngzhēng dìngjià) – Định giá cạnh tranh |
| 443 | Cost leadership – 成本领先 (chéngběn lǐngxiān) – Lãnh đạo chi phí |
| 444 | Business incubator – 企业孵化器 (qǐyè fūhuàqì) – Tổ chức ươm tạo doanh nghiệp |
| 445 | Market trend – 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
| 446 | Cash flow management – 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền |
| 447 | Strategic partnership – 战略合作伙伴关系 (zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược |
| 448 | International expansion – 国际扩展 (guójì kuòzhǎn) – Mở rộng quốc tế |
| 449 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
| 450 | Direct marketing – 直接营销 (zhíjiē yíngxiāo) – Tiếp thị trực tiếp |
| 451 | Indirect marketing – 间接营销 (jiànjiē yíngxiāo) – Tiếp thị gián tiếp |
| 452 | Competitive pricing strategy – 竞争定价策略 (jìngzhēng dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá cạnh tranh |
| 453 | Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị kỹ thuật số |
| 454 | Stakeholder – 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Cổ đông, bên liên quan |
| 455 | Profitability analysis – 盈利分析 (yínglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
| 456 | Customer loyalty program – 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
| 457 | Performance evaluation – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
| 458 | Brand awareness – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận thức về thương hiệu |
| 459 | Consumer preference – 消费者偏好 (xiāofèi zhě piānhào) – Sở thích của người tiêu dùng |
| 460 | Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn |
| 461 | Retail price – 零售价格 (língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ |
| 462 | Market entry strategy – 市场进入战略 (shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường |
| 463 | Product positioning – 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
| 464 | Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
| 465 | Export marketing – 出口营销 (chūkǒu yíngxiāo) – Tiếp thị xuất khẩu |
| 466 | Import regulations – 进口规定 (jìnkǒu guīdìng) – Quy định nhập khẩu |
| 467 | Financial risk management – 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
| 468 | Business outsourcing – 企业外包 (qǐyè wàibāo) – Thuê ngoài doanh nghiệp |
| 469 | Trade agreement – 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại |
| 470 | Global market – 全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Thị trường toàn cầu |
| 471 | Market share analysis – 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần |
| 472 | Sales channel – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
| 473 | Business development – 商业发展 (shāngyè fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
| 474 | Debt collection – 债务催收 (zhàiwù cuīshōu) – Thu hồi nợ |
| 475 | Profit optimization – 利润优化 (lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận |
| 476 | Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng |
| 477 | Franchise model – 特许经营模式 (tèxǔ jīngyíng móshì) – Mô hình nhượng quyền |
| 478 | Business negotiation skills – 商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán kinh doanh |
| 479 | Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm |
| 480 | Brand identity – 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Nhận diện thương hiệu |
| 481 | Business negotiation strategy – 商务谈判策略 (shāngwù tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán kinh doanh |
| 482 | Profitability ratio – 盈利比率 (yínglì bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời |
| 483 | Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng |
| 484 | Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Quy trình bán hàng |
| 485 | Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm |
| 486 | Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán nâng cấp sản phẩm |
| 487 | Consumer insights – 消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Nhận thức của người tiêu dùng |
| 488 | Market intelligence – 市场情报 (shìchǎng qíngbào) – Thông tin thị trường |
| 489 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
| 490 | Customer segmentation – 客户细分 (kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng |
| 491 | Negotiation tactics – 谈判战术 (tánpàn zhànshù) – Chiến thuật đàm phán |
| 492 | Business restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Cơ cấu lại doanh nghiệp |
| 493 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 494 | Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng |
| 495 | B2B (Business to Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp |
| 496 | B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng |
| 497 | C2C (Consumer to Consumer) – 消费者对消费者 (xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng |
| 498 | Supply and demand – 供求关系 (gōngqiú guānxì) – Quan hệ cung cầu |
| 499 | Economic indicators – 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Các chỉ số kinh tế |
| 500 | Trade deficit – 贸易赤字 (màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại |
| 501 | Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị số |
| 502 | Corporate branding – 企业品牌 (qǐyè pǐnpái) – Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp |
| 503 | Customer satisfaction – 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
| 504 | Business ethics – 商业伦理 (shāngyè lúnlǐ) – Đạo đức kinh doanh |
| 505 | Import market – 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Thị trường nhập khẩu |
| 506 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
| 507 | Market dynamics – 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Động lực thị trường |
| 508 | Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng |
| 509 | Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 510 | Business transaction – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch kinh doanh |
| 511 | Export duties – 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu |
| 512 | Business license – 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Giấy phép kinh doanh |
| 513 | Customer service – 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
| 514 | Business meeting – 商务会议 (shāngwù huìyì) – Cuộc họp kinh doanh |
| 515 | Investment opportunities – 投资机会 (tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư |
| 516 | Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán |
| 517 | Taxation – 税收 (shuìshōu) – Thuế |
| 518 | Supply chain logistics – 供应链物流 (gōngyìng liàn wùliú) – Hậu cần chuỗi cung ứng |
| 519 | Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Thỏa thuận nhượng quyền |
| 520 | Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Lời cam kết giá trị |
| 521 | Business transaction cost – 商业交易成本 (shāngyè jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch kinh doanh |
| 522 | Cross-cultural negotiation – 跨文化谈判 (kuà wénhuà tánpàn) – Đàm phán xuyên văn hóa |
| 523 | Supplier relationship – 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ nhà cung cấp |
| 524 | Business contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng kinh doanh |
| 525 | Payment method – 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
| 526 | Trade fair – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – Hội chợ thương mại |
| 527 | Financial modeling – 财务建模 (cáiwù jiànmó) – Mô hình tài chính |
| 528 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 529 | Working capital – 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động |
| 530 | Supply and demand – 供需 (gōngxū) – Cung cầu |
| 531 | Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Thẩm định |
| 532 | Business expansion – 商业扩张 (shāngyè kuòzhāng) – Mở rộng kinh doanh |
| 533 | Trade negotiations – 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại |
| 534 | Investment return – 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư |
| 535 | Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Cơ cấu lại doanh nghiệp |
| 536 | Debt-to-equity ratio – 债务与股本比率 (zhàiwù yǔ gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
| 537 | Brand loyalty – 品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Lòng trung thành với thương hiệu |
| 538 | Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt sản phẩm |
| 539 | Cash reserve – 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Dự trữ tiền mặt |
| 540 | Import/export regulations – 进出口法规 (jìnchūkǒu fǎguī) – Quy định nhập khẩu/xuất khẩu |
| 541 | Sales pipeline – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
| 542 | Supply shortage – 供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt cung ứng |
| 543 | Market trends – 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
| 544 | Outsourcing agreement – 外包协议 (wàibāo xiéyì) – Thỏa thuận thuê ngoài |
| 545 | Business opportunity – 商机 (shāngjī) – Cơ hội kinh doanh |
| 546 | Business operations – 商业运营 (shāngyè yùnxíng) – Hoạt động kinh doanh |
| 547 | Export documentation – 出口文件 (chūkǒu wénjiàn) – Hồ sơ xuất khẩu |
| 548 | Trade compliance – 贸易合规 (màoyì héguī) – Tuân thủ thương mại |
| 549 | Business acquisition – 商业收购 (shāngyè shōugòu) – Mua lại doanh nghiệp |
| 550 | Financial projection – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
| 551 | Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng |
| 552 | Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Người bán lẻ |
| 553 | Distributor – 经销商 (jīngxiāo shāng) – Nhà phân phối |
| 554 | Wholesale distributor – 批发经销商 (pīfā jīngxiāo shāng) – Nhà phân phối bán buôn |
| 555 | Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán |
| 556 | Profit sharing – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận |
| 557 | Joint marketing – 联合营销 (liánhé yíngxiāo) – Tiếp thị chung |
| 558 | Globalization – 全球化 (quánqiú huà) – Toàn cầu hóa |
| 559 | Market share growth – 市场份额增长 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Tăng trưởng thị phần |
| 560 | Trade partnership – 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác thương mại |
| 561 | Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Hợp đồng nhượng quyền |
| 562 | Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ bằng nợ |
| 563 | Export market development – 出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường xuất khẩu |
| 564 | E-commerce platform – 电子商务平台 (diànzǐ shāngmào píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử |
| 565 | Performance appraisal – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
| 566 | Product recall – 产品召回 (chǎnpǐn zhàohuí) – Thu hồi sản phẩm |
| 567 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
| 568 | Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Vốn thương hiệu |
| 569 | Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng |
| 570 | Direct marketing – 直销 (zhíxiāo) – Tiếp thị trực tiếp |
| 571 | Consumer goods – 消费品 (xiāofèi pǐn) – Hàng tiêu dùng |
| 572 | Product packaging – 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm |
| 573 | Economic policy – 经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế |
| 574 | Business consultant – 商业顾问 (shāngyè gùwèn) – Tư vấn kinh doanh |
| 575 | Negotiation process – 谈判过程 (tánpàn guòchéng) – Quá trình đàm phán |
| 576 | B2B (Business-to-Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp |
| 577 | B2C (Business-to-Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng |
| 578 | Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của khách hàng |
| 579 | Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hé tóng) – Hợp đồng thương mại |
| 580 | E-commerce transaction – 电子商务交易 (diànzǐ shāngmào jiāoyì) – Giao dịch thương mại điện tử |
| 581 | Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền kinh doanh |
| 582 | Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
| 583 | Financial report – 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
| 584 | Corporate tax – 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Thuế doanh nghiệp |
| 585 | Strategic partnership – 战略伙伴关系 (zhànlüè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược |
| 586 | Trade show – 贸易展会 (màoyì zhǎnhuì) – Hội chợ thương mại |
| 587 | Wholesale distribution – 批发分销 (pīfā fēnxiāo) – Phân phối bán buôn |
| 588 | Invoice processing – 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn |
| 589 | Online payment – 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Thanh toán trực tuyến |
| 590 | Profit and loss statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 591 | International market – 国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế |
| 592 | Brand recognition – 品牌识别度 (pǐnpái shíbié dù) – Nhận diện thương hiệu |
| 593 | Supply contract – 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp |
| 594 | Trade restrictions – 贸易限制 (màoyì xiànzhì) – Hạn chế thương mại |
| 595 | Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
| 596 | Stockholder equity – 股东权益 (gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
| 597 | Currency exchange – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
| 598 | Business negotiation skills – 商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán thương mại |
| 599 | Profit-sharing – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận |
| 600 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
| 601 | Vendor – 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
| 602 | Business process – 商业流程 (shāngyè liúchéng) – Quy trình kinh doanh |
| 603 | Marketing research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
| 604 | Trade credit – 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – Tín dụng thương mại |
| 605 | Business incubator – 企业孵化器 (qǐyè fūhuà qì) – Tổ chức ươm tạo doanh nghiệp |
| 606 | Business agreement – 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận kinh doanh |
| 607 | Budget allocation – 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách |
| 608 | Cost reduction – 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí |
| 609 | Client relationship – 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng |
| 610 | Marketing mix – 市场营销组合 (shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Hỗn hợp marketing |
| 611 | Corporate identity – 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Nhận diện thương hiệu |
| 612 | Business operation – 企业运营 (qǐyè yùnyíng) – Hoạt động kinh doanh |
| 613 | Business report – 商业报告 (shāngyè bàogào) – Báo cáo kinh doanh |
| 614 | Export order – 出口订单 (chūkǒu dìngdān) – Đơn hàng xuất khẩu |
| 615 | Supply and demand – 供需 (gōng xū) – Cung và cầu |
| 616 | Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Lời đề xuất giá trị |
| 617 | Target market – 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu |
| 618 | Brand image – 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Hình ảnh thương hiệu |
| 619 | Price war – 价格战 (jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá cả |
| 620 | Key performance indicators (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính |
| 621 | Import duty – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu |
| 622 | Mergers and acquisitions (M&A) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 623 | Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
| 624 | Cash flow statement – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
| 625 | Profit and loss statement – 利润和亏损表 (lìrùn hé kuīsǔn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 626 | Product innovation – 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm |
| 627 | Supply and demand curve – 供需曲线 (gōng xū qūxiàn) – Đường cung cầu |
| 628 | Investment capital – 投资资本 (tóuzī zīběn) – Vốn đầu tư |
| 629 | Local market – 本地市场 (běndì shìchǎng) – Thị trường nội địa |
| 630 | Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Chu kỳ sống của sản phẩm |
| 631 | Brand loyalty – 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Sự trung thành với thương hiệu |
| 632 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 633 | Supply chain optimization – 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
| 634 | International expansion – 国际扩张 (guójì kuòzhāng) – Mở rộng quốc tế |
| 635 | Revenue model – 收入模型 (shōurù móxíng) – Mô hình doanh thu |
| 636 | Cost reduction – 降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Giảm chi phí |
| 637 | Intellectual property (IP) – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
| 638 | Supply and demand – 供求 (gōngqiú) – Cung và cầu |
| 639 | Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí – lợi ích |
| 640 | Customer satisfaction – 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
| 641 | Customer loyalty – 顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng) – Sự trung thành của khách hàng |
| 642 | Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Sự khác biệt hóa sản phẩm |
| 643 | Credit risk – 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng |
| 644 | Profit and loss statement – 损益表 (sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 645 | Business networking – 商业网络 (shāngyè wǎngluò) – Mạng lưới kinh doanh |
| 646 | Wholesale market – 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Thị trường bán buôn |
| 647 | Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
| 648 | Business expansion – 企业扩展 (qǐyè kuòzhǎn) – Mở rộng doanh nghiệp |
| 649 | Import-export company – 进出口公司 (jìnchūkǒu gōngsī) – Công ty xuất nhập khẩu |
| 650 | Delivery terms – 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Điều khoản giao hàng |
| 651 | Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Hiệp định nhượng quyền |
| 652 | Commercial invoice – 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Hóa đơn thương mại |
| 653 | Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng cổ phần |
| 654 | Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn hàng mua |
| 655 | Pricing model – 定价模型 (dìngjià móxíng) – Mô hình định giá |
| 656 | Payment schedule – 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Lịch trình thanh toán |
| 657 | Credit limit – 信用额度 (xìnyòng èdù) – Hạn mức tín dụng |
| 658 | B2B (Business-to-Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Kinh doanh giữa các doanh nghiệp |
| 659 | B2C (Business-to-Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Kinh doanh giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng |
| 660 | Import declaration – 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Khai báo nhập khẩu |
| 661 | International logistics – 国际物流 (guójì wùliú) – Logistics quốc tế |
| 662 | Stock market – 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
| 663 | Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng |
| 664 | Export control – 出口管制 (chūkǒu guǎnzhì) – Kiểm soát xuất khẩu |
| 665 | Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn giá |
| 666 | Tax evasion – 偷税漏税 (tōu shuì lòushuì) – Trốn thuế |
| 667 | Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh trừng phạt kinh tế |
| 668 | Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật |
| 669 | Invoice factoring – 发票融资 (fāpiào róngzī) – Tài trợ hóa đơn |
| 670 | Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vi phạm thanh toán |
| 671 | Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng vốn cổ phần |
| 672 | Capital allocation – 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Phân bổ vốn |
| 673 | Cost reduction – 成本减少 (chéngběn jiǎnshǎo) – Giảm chi phí |
| 674 | Corporate tax – 企业税 (qǐyè shuì) – Thuế doanh nghiệp |
| 675 | Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá |
| 676 | Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Vốn mạo hiểm |
| 677 | Capital market – 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
| 678 | Commercial real estate – 商业房地产 (shāngyè fángdìchǎn) – Bất động sản thương mại |
| 679 | Profit sharing – 利润分享 (lìrùn fēnxiǎng) – Chia sẻ lợi nhuận |
| 680 | Import/export license – 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
| 681 | Fixed costs – 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
| 682 | E-commerce – 电子商务 (diànzǐ shāngmào) – Thương mại điện tử |
| 683 | Trade show – 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Hội chợ thương mại |
| 684 | Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Tái cấu trúc nợ |
| 685 | Financial planning – 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
| 686 | Corporate governance – 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp |
| 687 | Strategic partnership – 战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – Quan hệ đối tác chiến lược |
| 688 | Customer loyalty – 顾客忠诚度 (gùkè zhōngchéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng |
| 689 | Performance indicator – 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất |
| 690 | Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu |
| 691 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 692 | Financial crisis – 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
| 693 | Business partnership – 商业合作伙伴 (shāngyè hézuò huǒbàn) – Quan hệ đối tác kinh doanh |
| 694 | Trade negotiation – 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại |
| 695 | Business model innovation – 商业模式创新 (shāngyè móshì chuàngxīn) – Đổi mới mô hình kinh doanh |
| 696 | Cost reduction – 降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Cắt giảm chi phí |
| 697 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
| 698 | Contract fulfillment – 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
| 699 | Debt collection – 追债 (zhuī zhài) – Thu hồi nợ |
| 700 | B2B (Business-to-Business) – 商业对商业 (shāngyè duì shāngyè) – Kinh doanh giữa các doanh nghiệp |
| 701 | B2C (Business-to-Consumer) – 商业对消费者 (shāngyè duì xiāofèi zhě) – Kinh doanh giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng |
| 702 | Supply and demand – 供需关系 (gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu |
| 703 | Business transaction – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch thương mại |
| 704 | Marketing strategy – 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing |
| 705 | Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng |
| 706 | Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Marketing kỹ thuật số |
| 707 | Wholesale – 批发 (pīfā) – Bán sỉ |
| 708 | Retail – 零售 (língshòu) – Bán lẻ |
| 709 | Confidentiality – 保密性 (bǎomì xìng) – Tính bảo mật |
| 710 | Customs duties – 海关税 (hǎiguān shuì) – Thuế hải quan |
| 711 | Tariff – 关税 (guānshuì) – Thuế quan |
| 712 | Durable goods – 耐用消费品 (nàiyòng xiāofèi pǐn) – Hàng hóa bền vững |
| 713 | Perishable goods – 易腐商品 (yì fǔ shāngpǐn) – Hàng hóa dễ hỏng |
| 714 | Bill of lading – 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Vận đơn |
| 715 | Freight forwarding – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Dịch vụ chuyển phát hàng hóa |
| 716 | Stock management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
| 717 | Just-in-time (JIT) – 准时制 (zhǔnshí zhì) – Phương thức giao hàng đúng hạn |
| 718 | Lead time – 交货时间 (jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng |
| 719 | Inventory – 库存 (kùcún) – Hàng tồn kho |
| 720 | Packaging – 包装 (bāozhuāng) – Đóng gói |
| 721 | Gross profit – 毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
| 722 | Net profit – 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
| 723 | Break-even point – 收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
| 724 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Bảng báo cáo thu nhập |
| 725 | Balance sheet – 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
| 726 | Equity – 股本 (gǔběn) – Vốn chủ sở hữu |
| 727 | Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài chính vay mượn |
| 728 | Stakeholder – 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Các bên liên quan |
| 729 | Merger – 合并 (hébìng) – Sáp nhập |
| 730 | Acquisition – 收购 (shōugòu) – Mua lại |
| 731 | Partnership – 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác |
| 732 | Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền |
| 733 | Patent – 专利 (zhuānlì) – Bằng sáng chế |
| 734 | Licensing – 许可 (xǔkě) – Cấp phép |
| 735 | Trade secrets – 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại |
| 736 | Crisis management – 危机管理 (wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng |
| 737 | Contingency plan – 应急计划 (yìngjí jìhuà) – Kế hoạch dự phòng |
| 738 | Negotiation strategy – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán |
| 739 | Terms and conditions – 条款和条件 (tiáokuǎn hé tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện |
| 740 | Offer – 提供 (tígōng) – Đưa ra đề nghị |
| 741 | Counteroffer – 还盘 (huánpán) – Đề nghị phản hồi |
| 742 | Contract – 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
| 743 | Signature – 签名 (qiānmíng) – Chữ ký |
| 744 | Binding agreement – 有约束力的协议 (yǒu yuēshù lì de xiéyì) – Thỏa thuận ràng buộc |
| 745 | Dispute resolution – 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp |
| 746 | Mediation – 调解 (tiáojiě) – Hòa giải |
| 747 | Litigation – 诉讼 (sùsòng) – Kiện tụng |
| 748 | Settlement – 和解 (héjiě) – Giải quyết tranh chấp |
| 749 | Force majeure – 不可抗力 (bùkě kànglì) – Tình huống bất khả kháng |
| 750 | Performance bond – 履约保函 (lǚyuē bǎohán) – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
| 751 | Late payment – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán muộn |
| 752 | Discount – 折扣 (zhékòu) – Giảm giá |
| 753 | Penalty – 罚款 (fákuǎn) – Phạt |
| 754 | Shipment – 装运 (zhuāngyùn) – Vận chuyển |
| 755 | Incoterms – 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – Điều kiện thương mại quốc tế |
| 756 | FOB (Free on Board) – 装运港船上交货 (zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò) – Giao tại cảng xuất hàng |
| 757 | CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 成本加保险费加运费 (chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi jiā yùnfèi) – Bao gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển |
| 758 | Ex-works (EXW) – 工厂交货 (gōngchǎng jiāohuò) – Giao tại nhà máy |
| 759 | Delivered Duty Paid (DDP) – 完税后交货 (wán shuì hòu jiāohuò) – Giao đã thanh toán thuế |
| 760 | Customs clearance – 清关 (qīngguān) – Thủ tục hải quan |
| 761 | Import duties – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu |
| 762 | Bill of lading – 装船单 (zhuāngchuán dān) – Vận đơn |
| 763 | Customs declaration – 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan |
| 764 | Free trade agreement (FTA) – 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do |
| 765 | Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh cấm vận kinh tế |
| 766 | Foreign exchange – 外汇 (wàihuì) – Ngoại tệ |
| 767 | Hedging – 对冲 (duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro |
| 768 | Inflation – 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát |
| 769 | Deflation – 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Suy thoái kinh tế |
| 770 | Interest rate – 利率 (lìlǜ) – Lãi suất |
| 771 | Portfolio – 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư |
| 772 | Equity – 股权 (gǔquán) – Cổ phần |
| 773 | Stock market – 股市 (gǔshì) – Thị trường chứng khoán |
| 774 | Dividends – 股息 (gǔxī) – Cổ tức |
| 775 | Revenue – 收入 (shōurù) – Doanh thu |
| 776 | Expenses – 支出 (zhīchū) – Chi phí |
| 777 | Operating profit – 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
| 778 | Gross profit – 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp |
| 779 | Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
| 780 | Liquidity – 流动性 (liúdòngxìng) – Tính thanh khoản |
| 781 | Bankruptcy – 破产 (pòchǎn) – Phá sản |
| 782 | Taxation – 税务 (shuìwù) – Thuế |
| 783 | Tax return – 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tờ khai thuế |
| 784 | Tax evasion – 逃税 (táoshuì) – Trốn thuế |
| 785 | Tax avoidance – 避税 (bìshuì) – Né thuế |
| 786 | Value-added tax (VAT) – 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
| 787 | Sales tax – 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng |
| 788 | Withholding tax – 预提税 (yùtí shuì) – Thuế khấu trừ |
| 789 | Customs duty – 海关税 (hǎiguān shuì) – Thuế hải quan |
| 790 | Import tax – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu |
| 791 | Tax deduction – 税收扣除 (shuìshōu kòuchú) – Khấu trừ thuế |
| 792 | Double taxation – 双重征税 (shuāngchóng zhēngshuì) – Đánh thuế hai lần |
| 793 | Tax incentives – 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
| 794 | Tax credit – 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Giảm thuế |
| 795 | Tax audit – 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
| 796 | Audit report – 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
| 797 | Account payable – 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
| 798 | Account receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
| 799 | Profit and loss – 盈亏 (yíng kuī) – Lãi lỗ |
| 800 | Debt – 债务 (zhàiwù) – Nợ |
| 801 | Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn cổ phần |
| 802 | Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ vốn vay |
| 803 | Leverage – 杠杆 (gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
| 804 | Stock option – 股票期权 (gǔpiào qīquán) – Quyền chọn cổ phiếu |
| 805 | Letter of credit (L/C) – 信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng |
| 806 | Letter of guarantee – 保函 (bǎohán) – Thư bảo lãnh |
| 807 | Advance payment – 预付款 (yùfùkuǎn) – Thanh toán trước |
| 808 | Full payment – 全额付款 (quán’é fùkuǎn) – Thanh toán toàn bộ |
| 809 | Installment payment – 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp |
| 810 | Credit line – 信用额度 (xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng |
| 811 | Bank transfer – 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Chuyển khoản ngân hàng |
| 812 | Electronic payment – 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử |
| 813 | Cash payment – 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Thanh toán bằng tiền mặt |
| 814 | Payment receipt – 付款收据 (fùkuǎn shōujù) – Biên lai thanh toán |
| 815 | Free trade zone – 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do |
| 816 | Trade secret – 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại |
| 817 | Counterfeit goods – 假冒商品 (jiǎmào shāngpǐn) – Hàng giả |
| 818 | Anti-dumping – 反倾销 (fǎn qīngxiāo) – Chống bán phá giá |
| 819 | Tariff reduction – 降税 (jiàng shuì) – Giảm thuế |
| 820 | Import/export documentation – 进出口文件 (jìn chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất nhập khẩu |
| 821 | Insurance policy – 保险单 (bǎoxiǎn dān) – Hợp đồng bảo hiểm |
| 822 | Customs fee – 海关费用 (hǎiguān fèiyòng) – Phí hải quan |
| 823 | Duty-free – 免税 (miǎnshuì) – Miễn thuế |
| 824 | Foreign exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
| 825 | Currency fluctuation – 货币波动 (huòbì bōdòng) – Biến động tiền tệ |
| 826 | Payment terms negotiation – 付款条款谈判 (fùkuǎn tiáokuǎn tánpàn) – Đàm phán điều khoản thanh toán |
| 827 | Trade partner – 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại |
| 828 | Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng thương mại |
| 829 | Business development – 商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
| 830 | Procurement – 采购 (cǎigòu) – Mua sắm |
| 831 | Customer loyalty – 顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng) – Lòng trung thành của khách hàng |
| 832 | Service agreement – 服务协议 (fúwù xiéyì) – Hợp đồng dịch vụ |
| 833 | Deal closure – 达成交易 (dá chéng jiāoyì) – Kết thúc giao dịch |
| 834 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
| 835 | Profit forecast – 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận |
| 836 | Confidentiality agreement – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật |
| 837 | Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Kiểm tra thẩm định |
| 838 | Board of directors – 董事会 (dǒngshì huì) – Hội đồng quản trị |
| 839 | CEO (Chief Executive Officer) – 首席执行官 (shǒuxí zhíxíng guān) – Giám đốc điều hành |
| 840 | CFO (Chief Financial Officer) – 首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Giám đốc tài chính |
| 841 | COO (Chief Operating Officer) – 首席运营官 (shǒuxí yùnyíng guān) – Giám đốc vận hành |
| 842 | CTO (Chief Technology Officer) – 首席技术官 (shǒuxí jìshù guān) – Giám đốc công nghệ |
| 843 | CMO (Chief Marketing Officer) – 首席市场官 (shǒuxí shìchǎng guān) – Giám đốc marketing |
| 844 | Whistleblower – 告密者 (gàomì zhě) – Người tố giác |
| 845 | Conflict of interest – 利益冲突 (lìyì chōngtú) – Xung đột lợi ích |
| 846 | Income statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 847 | Cash flow statement – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
| 848 | Auditor – 审计师 (shěnjì shī) – Kiểm toán viên |
| 849 | Internal control – 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
| 850 | Tax evasion – 偷税漏税 (tōu shuì lòu shuì) – Trốn thuế |
| 851 | Tax avoidance – 合法避税 (héfǎ bì shuì) – Tránh thuế hợp pháp |
| 852 | Income tax – 所得税 (suǒdé shuì) – Thuế thu nhập |
| 853 | Corporate tax – 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Thuế doanh nghiệp |
| 854 | Customs duty – 关税 (guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
| 855 | Tax credit – 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tín dụng thuế |
| 856 | Investment analysis – 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
| 857 | Bond market – 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu |
| 858 | Securities – 证券 (zhèngquàn) – Chứng khoán |
| 859 | Stock – 股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu |
| 860 | Bond – 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu |
| 861 | Mutual fund – 共同基金 (gòngtóng jījīn) – Quỹ tương hỗ |
| 862 | Exchange-traded fund (ETF) – 交易所交易基金 (jiāoyì suǒ jiāoyì jījīn) – Quỹ hoán đổi danh mục |
| 863 | Dividend – 股息 (gǔxī) – Cổ tức |
| 864 | Capital gain – 资本利得 (zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn |
| 865 | Leverage – 杠杆 (gànggǎn) – Đòn bẩy |
| 866 | Hedge fund – 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Quỹ phòng hộ |
| 867 | Private equity – 私募股权 (sīmù gǔquán) – Cổ phần tư nhân |
| 868 | Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Vốn đầu tư mạo hiểm |
| 869 | IPO (Initial Public Offering) – 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
| 870 | M&A (Mergers and Acquisitions) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 871 | Spin-off – 分拆 (fēnchāi) – Tách ra |
| 872 | Divestment – 剥离 (bōlí) – Thanh lý |
| 873 | Takeover – 收购 (shōugòu) – Thâu tóm |
| 874 | Distribution agreement – 分销协议 (fēnxiāo xiéyì) – Hợp đồng phân phối |
| 875 | Licensing agreement – 许可协议 (xǔkě xiéyì) – Hợp đồng cấp phép |
| 876 | Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Hợp đồng bảo mật |
| 877 | Exclusivity agreement – 独家协议 (dújiā xiéyì) – Hợp đồng độc quyền |
| 878 | Compliance – 合规 (héguī) – Tuân thủ |
| 879 | Legal framework – 法律框架 (fǎlǜ kuàngjià) – Khung pháp lý |
| 880 | Commercial law – 商法 (shāngfǎ) – Luật thương mại |
| 881 | Trade mark – 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu |
| 882 | Patent – 专利 (zhuānlì) – Sáng chế |
| 883 | Counterfeit goods – 假货 (jiǎhuò) – Hàng giả |
| 884 | Trade secret – 商业秘密 (shāngyè mìmì) – Bí mật thương mại |
| 885 | Free trade agreement – 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do |
| 886 | Quota – 配额 (pèi’é) – Hạn ngạch |
| 887 | Customs – 海关 (hǎiguān) – Hải quan |
| 888 | Duty – 税费 (shuìfèi) – Thuế |
| 889 | Freight – 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển |
| 890 | Incoterms – 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – Điều kiện giao hàng quốc tế |
| 891 | FOB (Free On Board) – 装运港船上交货 (zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò) – Giao hàng tại cảng |
| 892 | CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 成本、保险加运费 (chéngběn, bǎoxiǎn jiā yùnfèi) – Chi phí, bảo hiểm và cước phí |
| 893 | Bill of lading – 提单 (tídān) – Vận đơn |
| 894 | Invoice – 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
| 895 | Credit terms – 信用条件 (xìnyòng tiáojiàn) – Điều kiện tín dụng |
| 896 | Money order – 汇票 (huìpiào) – Lệnh chuyển tiền |
| 897 | Cash on delivery (COD) – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng |
| 898 | Advance payment – 预付款 (yù fùkuǎn) – Thanh toán trước |
| 899 | Postpaid – 后付费 (hòu fù fèi) – Thanh toán sau |
| 900 | Refund – 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền |
| 901 | Customer – 顾客 (gùkè) – Khách hàng |
| 902 | Client – 客户 (kèhù) – Khách hàng |
| 903 | Supplier – 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
| 904 | Manufacturer – 制造商 (zhìzàoshāng) – Nhà sản xuất |
| 905 | Vendor – 卖方 (màifāng) – Người bán |
| 906 | Buyer – 买方 (mǎifāng) – Người mua |
| 907 | Sales representative – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng |
| 908 | Brand – 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu |
| 909 | Warranty – 保修 (bǎoxiū) – Bảo hành |
| 910 | Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách đổi trả |
| 911 | Non-compete agreement – 不竞争协议 (bù jìngzhēng xiéyì) – Thỏa thuận không cạnh tranh |
| 912 | Trade show – 展会 (zhǎnhuì) – Hội chợ thương mại |
| 913 | Exhibition – 展览 (zhǎnlǎn) – Triển lãm |
| 914 | Conference – 会议 (huìyì) – Hội nghị |
| 915 | Business card – 名片 (míngpiàn) – Danh thiếp |
| 916 | Networking – 社交 (shèjiāo) – Mạng lưới quan hệ |
| 917 | Affiliate – 联盟 (liánméng) – Liên kết |
| 918 | Profit – 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
| 919 | Loss – 损失 (sǔnshī) – Lỗ |
| 920 | Income statement – 收益表 (shōuyì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
| 921 | Target audience – 目标受众 (mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu |
| 922 | Promotional offer – 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Ưu đãi khuyến mãi |
| 923 | Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá |
| 924 | Coupon – 优惠券 (yōuhuì quàn) – Phiếu giảm giá |
| 925 | Special offer – 特别优惠 (tèbié yōuhuì) – Ưu đãi đặc biệt |
| 926 | Loyalty program – 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết |
| 927 | Gift card – 礼品卡 (lǐpǐn kǎ) – Thẻ quà tặng |
| 928 | Brand awareness – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận diện thương hiệu |
| 929 | Product line – 产品系列 (chǎnpǐn xìliè) – Dòng sản phẩm |
| 930 | Takeover – 收购 (shōugòu) – Sự tiếp quản |
| 931 | Divestment – 剥离 (bōlí) – Rút vốn |
| 932 | Offshoring – 离岸外包 (lí àn wàibāo) – Di chuyển sản xuất ra ngoài |
| 933 | Benchmarking – 基准测试 (jīzhǔn cèshì) – Đánh giá chuẩn |
| 934 | SWOT analysis – SWOT分析 (SWOT fēnxī) – Phân tích SWOT |
| 935 | Ethical business – 道德商业 (dàodé shāngyè) – Kinh doanh đạo đức |
| 936 | Social impact – 社会影响 (shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội |
| 937 | Corporate social impact – 企业社会影响 (qǐyè shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội của doanh nghiệp |
| 938 | Sustainable development – 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững |
| 939 | Green business – 绿色商业 (lǜsè shāngyè) – Kinh doanh xanh |
| 940 | Energy efficiency – 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng |
| 941 | Eco-friendly – 环保 (huánbǎo) – Thân thiện với môi trường |
| 942 | Environmental impact – 环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường |
| 943 | Carbon footprint – 碳足迹 (tàn zújì) – Dấu vết carbon |
| 944 | Climate change – 气候变化 (qìhòu biànhuà) – Biến đổi khí hậu |
| 945 | Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng |
| 946 | Purchasing manager – 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Quản lý mua sắm |
| 947 | Strategic sourcing – 战略采购 (zhànlüè cǎigòu) – Mua sắm chiến lược |
| 948 | Just-in-time (JIT) – 准时生产 (zhǔnshí shēngchǎn) – Sản xuất kịp thời |
| 949 | Supply chain integration – 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng |
| 950 | Warehousing – 仓储 (cāngchǔ) – Lưu kho |
| 951 | Distribution center – 分销中心 (fēnxiāo zhōngxīn) – Trung tâm phân phối |
| 952 | Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
| 953 | Break-even point – 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
| 954 | Capital expenditure (CAPEX) – 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí vốn |
| 955 | Operating expense (OPEX) – 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Chi phí hoạt động |
| 956 | Income statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo thu nhập |
| 957 | Profit and loss (P&L) statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 958 | Earnings before interest and taxes (EBIT) – 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
| 959 | Return on assets (ROA) – 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
| 960 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 961 | Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (zhàiwù gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
| 962 | Asset management – 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
| 963 | Budgeting – 预算 (yùsuàn) – Lập ngân sách |
| 964 | Cash management – 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
| 965 | Tax planning – 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Lập kế hoạch thuế |
| 966 | Tax compliance – 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế |
| 967 | Transfer pricing – 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Định giá chuyển nhượng |
| 968 | Import/export – 进出口 (jìn chūkǒu) – Nhập khẩu/xuất khẩu |
| 969 | Customs duties – 关税 (guānshuì) – Thuế quan |
| 970 | Tariff – 关税 (guānshuì) – Thuế xuất nhập khẩu |
| 971 | Free trade agreement – 自由贸易协议 (zìyóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại tự do |
| 972 | Foreign direct investment (FDI) – 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
| 973 | Exchange rate fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá hối đoái |
| 974 | Bilateral trade – 双边贸易 (shuāngbiān màoyì) – Thương mại song phương |
| 975 | Multilateral trade – 多边贸易 (duōbiān màoyì) – Thương mại đa phương |
| 976 | Online transaction – 在线交易 (zàixiàn jiāoyì) – Giao dịch trực tuyến |
| 977 | C2C (Consumer-to-Consumer) – 消费者对消费者 (xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng |
| 978 | Online marketplace – 在线市场 (zàixiàn shìchǎng) – Thị trường trực tuyến |
| 979 | Mobile commerce – 移动商务 (yídòng shāngwù) – Thương mại di động |
| 980 | Digital payment – 数字支付 (shùzì zhīfù) – Thanh toán kỹ thuật số |
| 981 | Payment system – 支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Hệ thống thanh toán |
| 982 | Cryptocurrency – 加密货币 (jiāmì huòbì) – Tiền điện tử |
| 983 | Blockchain – 区块链 (qūkuài liàn) – Chuỗi khối |
| 984 | Smart contract – 智能合约 (zhìnéng héyuē) – Hợp đồng thông minh |
| 985 | Digital wallet – 数字钱包 (shùzì qiánbāo) – Ví điện tử |
| 986 | Cross-border e-commerce – 跨境电子商务 (kuà jìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
| 987 | International shipping – 国际运输 (guójì yùnshū) – Vận chuyển quốc tế |
| 988 | Shipping costs – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển |
| 989 | Incoterms – 国际贸易术语解释通则 (guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé) – Các điều kiện giao hàng quốc tế |
| 990 | Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
| 991 | Bank guarantee – 银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bảo lãnh ngân hàng |
| 992 | Trade financing – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài chính thương mại |
| 993 | Supply chain financing – 供应链融资 (gōngyìng liàn róngzī) – Tài chính chuỗi cung ứng |
| 994 | Foreign exchange risk – 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối |
| 995 | Political risk – 政治风险 (zhèngzhì fēngxiǎn) – Rủi ro chính trị |
| 996 | Economic risk – 经济风险 (jīngjì fēngxiǎn) – Rủi ro kinh tế |
| 997 | Market risk – 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường |
| 998 | Derivative – 衍生品 (yǎnshēng pǐn) – Công cụ phái sinh |
| 999 | Futures contract – 期货合同 (qīhuò hétóng) – Hợp đồng tương lai |
| 1000 | Options contract – 期权合同 (qīquán hétóng) – Hợp đồng quyền chọn |
| 1001 | Forward contract – 远期合同 (yuǎnqī hétóng) – Hợp đồng kỳ hạn |
| 1002 | Swap – 互换 (hùhuàn) – Hoán đổi |
| 1003 | Currency swap – 货币互换 (huòbì hùhuàn) – Hoán đổi tiền tệ |
| 1004 | Interest rate swap – 利率互换 (lìlǜ hùhuàn) – Hoán đổi lãi suất |
| 1005 | Commodity swap – 商品互换 (shāngpǐn hùhuàn) – Hoán đổi hàng hóa |
| 1006 | Financial derivative – 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Công cụ tài chính phái sinh |
| 1007 | Trade credit – 贸易信贷 (màoyì xìndài) – Tín dụng thương mại |
| 1008 | Letter of guarantee – 保函 (bǎo hán) – Thư bảo lãnh |
| 1009 | Export financing – 出口融资 (chūkǒu róngzī) – Tài chính xuất khẩu |
| 1010 | Import financing – 进口融资 (jìnkǒu róngzī) – Tài chính nhập khẩu |
| 1011 | Bank letter of credit – 银行信用证 (yínháng xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng ngân hàng |
| 1012 | International trade finance – 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài chính thương mại quốc tế |
| 1013 | Trade balance – 贸易差额 (màoyì chā’é) – Cán cân thương mại |
| 1014 | Export subsidy – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Chính sách trợ cấp xuất khẩu |
| 1015 | Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu |
| 1016 | Bilateral trade agreement – 双边贸易协议 (shuāngbiān màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại song phương |
| 1017 | Multilateral trade agreement – 多边贸易协议 (duōbiān màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại đa phương |
| 1018 | Free trade agreement – 自由贸易协议 (zìyóu màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại tự do |
| 1019 | Economic partnership agreement – 经济伙伴关系协议 (jīngjì huǒbàn guānxì xiéyì) – Hiệp định đối tác kinh tế |
| 1020 | Export restriction – 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu |
| 1021 | Buyer – 买方 (mǎi fāng) – Người mua |
| 1022 | Seller – 卖方 (mài fāng) – Người bán |
| 1023 | Markup – 加价 (jiājià) – Đánh dấu giá |
| 1024 | Cost of goods sold – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán |
| 1025 | Trading company – 贸易公司 (màoyì gōngsī) – Công ty thương mại |
| 1026 | Exporter – 出口商 (chūkǒu shāng) – Nhà xuất khẩu |
| 1027 | Importer – 进口商 (jìnkǒu shāng) – Nhà nhập khẩu |
| 1028 | International business – 国际商务 (guójì shāngwù) – Kinh doanh quốc tế |
| 1029 | Export market research – 出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu |
| 1030 | International shipping charges – 国际运输费用 (guójì yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển quốc tế |
| 1031 | Trade finance services – 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – Dịch vụ tài chính thương mại |
| 1032 | Export business – 出口业务 (chūkǒu yèwù) – Kinh doanh xuất khẩu |
| 1033 | Import business – 进口业务 (jìnkǒu yèwù) – Kinh doanh nhập khẩu |
| 1034 | Export credit insurance – 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
| 1035 | Freight forwarder – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý giao nhận hàng hóa |
| 1036 | Shipping line – 航运公司 (hángyùn gōngsī) – Hãng vận tải biển |
| 1037 | Customs broker – 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – Đại lý hải quan |
| 1038 | Export clearance – 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất khẩu |
| 1039 | Import clearance – 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu |
| 1040 | Export incentive – 出口奖励 (chūkǒu jiǎnglì) – Khuyến khích xuất khẩu |
| 1041 | Preferential trade agreement – 优惠贸易协议 (yōuhuì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại ưu đãi |
| 1042 | Export market entry – 出口市场进入 (chūkǒu shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường xuất khẩu |
| 1043 | Product sourcing – 产品采购 (chǎnpǐn cǎigòu) – Tìm nguồn hàng hóa |
| 1044 | Logistics service – 物流服务 (wùliú fúwù) – Dịch vụ hậu cần |
| 1045 | Cargo tracking – 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa |
| 1046 | Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu |
| 1047 | Economic globalization – 经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Toàn cầu hóa kinh tế |
| 1048 | Exchange rate fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá |
| 1049 | Bank draft – 银行汇票 (yínháng huìpiào) – Hối phiếu ngân hàng |
| 1050 | Cash on delivery – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng |
| 1051 | Open account – 赊账 (shēzhàng) – Tài khoản ghi nợ |
| 1052 | Payment in advance – 预付款 (yùfù kuǎn) – Thanh toán trước |
| 1053 | Deferred payment – 延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Thanh toán chậm |
| 1054 | Trade consultancy – 贸易咨询 (màoyì zīxún) – Tư vấn thương mại |
| 1055 | Harmonized system code – 海关协调制度编码 (hǎiguān xiétiáo zhìdù biānmǎ) – Mã HS (mã hải quan quốc tế) |
| 1056 | Duty-free goods – 免税商品 (miǎnshuì shāngpǐn) – Hàng miễn thuế |
| 1057 | General trade – 一般贸易 (yībān màoyì) – Thương mại thông thường |
| 1058 | Processing trade – 加工贸易 (jiāgōng màoyì) – Thương mại gia công |
| 1059 | Bonded warehouse – 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Kho ngoại quan |
| 1060 | Export surplus goods – 出口剩余货物 (chūkǒu shèngyú huòwù) – Hàng xuất khẩu dư thừa |
| 1061 | Re-export – 转口 (zhuǎnkǒu) – Tái xuất khẩu |
| 1062 | Trade protectionism – 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
| 1063 | Trade liberalization policy – 贸易自由化政策 (màoyì zìyóu huà zhèngcè) – Chính sách tự do hóa thương mại |
| 1064 | Preferential tariff – 优惠关税 (yōuhuì guānshuì) – Thuế suất ưu đãi |
| 1065 | Most-favored-nation treatment – 最惠国待遇 (zuì huì guó dàiyù) – Đãi ngộ tối huệ quốc |
| 1066 | Export tax rebate – 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu |
| 1067 | Customs valuation – 海关估价 (hǎiguān gūjià) – Định giá hải quan |
| 1068 | Import-export company – 进出口公司 (jìn chūkǒu gōngsī) – Công ty xuất nhập khẩu |
| 1069 | Export declaration – 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Tờ khai xuất khẩu |
| 1070 | Import declaration – 进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Tờ khai nhập khẩu |
| 1071 | Trade invoice – 贸易发票 (màoyì fāpiào) – Hóa đơn thương mại |
| 1072 | Customs clearance process – 海关清关流程 (hǎiguān qīngguān liúchéng) – Quy trình thông quan hải quan |
| 1073 | Container shipping – 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Vận chuyển container |
| 1074 | FOB (Free on Board) – 离岸价 (lí àn jià) – Giá FOB (giao hàng lên tàu) |
| 1075 | CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 到岸价 (dào àn jià) – Giá CIF (giao hàng đến cảng) |
| 1076 | Trade surplus policy – 贸易顺差政策 (màoyì shùnchā zhèngcè) – Chính sách thặng dư thương mại |
| 1077 | Dumping – 倾销 (qīngxiāo) – Bán phá giá |
| 1078 | Anti-dumping measures – 反倾销措施 (fǎn qīngxiāo cuòshī) – Biện pháp chống bán phá giá |
| 1079 | World Trade Organization – 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
| 1080 | International trade law – 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – Luật thương mại quốc tế |
| 1081 | Cross-border e-commerce – 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
| 1082 | Tariff exemption – 关税豁免 (guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế quan |
| 1083 | Economic partnership – 经济伙伴关系 (jīngjì huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh tế |
| 1084 | Balance of trade – 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại |
| 1085 | Customs inspection – 海关检查 (hǎiguān jiǎnchá) – Kiểm tra hải quan |
| 1086 | Sanitary and phytosanitary measures – 卫生与植物检疫措施 (wèishēng yǔ zhíwù jiǎnyì cuòshī) – Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch thực vật |
| 1087 | Export subsidies – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu |
| 1088 | Foreign exchange rate – 外汇汇率 (wàihuì huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
| 1089 | Tariff barrier – 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Rào cản thuế quan |
| 1090 | Trade dependency – 贸易依赖 (màoyì yīlài) – Sự phụ thuộc thương mại |
| 1091 | Export-oriented economy – 出口导向型经济 (chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì) – Nền kinh tế hướng xuất khẩu |
| 1092 | Market demand analysis – 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường |
| 1093 | Commercial arbitration – 商业仲裁 (shāngyè zhòngcái) – Trọng tài thương mại |
| 1094 | Payment terms – 支付条件 (zhīfù tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán |
| 1095 | Import permit – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
| 1096 | Fair trade – 公平贸易 (gōngpíng màoyì) – Thương mại công bằng |
| 1097 | Customs broker – 报关行 (bàoguān háng) – Đại lý hải quan |
| 1098 | Currency devaluation – 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Phá giá tiền tệ |
| 1099 | Export strategy – 出口策略 (chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu |
| 1100 | Import-export documentation – 进出口文件 (jìn chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất nhập khẩu |
| 1101 | Harmonized System Code (HS Code) – 协调系统代码 (xiétiáo xìtǒng dàimǎ) – Mã hệ thống hài hòa |
| 1102 | Preferential trade agreement – 优惠贸易协定 (yōuhuì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại ưu đãi |
| 1103 | Foreign direct investment – 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
| 1104 | Domestic market – 国内市场 (guónèi shìchǎng) – Thị trường nội địa |
| 1105 | Cross-border payment – 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Thanh toán xuyên biên giới |
| 1106 | Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu |
| 1107 | Foreign trade policy – 外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Chính sách ngoại thương |
| 1108 | Market entry barriers – 市场准入壁垒 (shìchǎng zhǔnrù bìlěi) – Rào cản gia nhập thị trường |
| 1109 | Tariff reduction – 关税减让 (guānshuì jiǎnràng) – Giảm thuế quan |
| 1110 | Multilateral agreement – 多边协议 (duōbiān xiéyì) – Hiệp định đa phương |
| 1111 | Commodity exchange – 商品交易所 (shāngpǐn jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch hàng hóa |
| 1112 | Regional trade bloc – 区域贸易集团 (qūyù màoyì jítuán) – Khối thương mại khu vực |
| 1113 | Export declaration – 出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Tờ khai xuất khẩu |
| 1114 | Shipping terms – 运输条款 (yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển |
| 1115 | Non-tariff barriers – 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan |
| 1116 | International market research – 国际市场调研 (guójì shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường quốc tế |
| 1117 | Cost, Insurance, and Freight (CIF) – 成本加保险加运费 (chéngběn jiā bǎoxiǎn jiā yùnfèi) – Giá CIF (giá thành, bảo hiểm và vận chuyển) |
| 1118 | Free on Board (FOB) – 离岸价格 (lí’àn jiàgé) – Giá FOB (giá giao hàng lên tàu) |
| 1119 | Exchange control – 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối |
| 1120 | Anti-dumping duty – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá |
| 1121 | Regional economic cooperation – 区域经济合作 (qūyù jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế khu vực |
| 1122 | Balance of trade – 贸易差额 (màoyì chā’é) – Cán cân thương mại |
| 1123 | Foreign exchange market – 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối |
| 1124 | Trade imbalance – 贸易不平衡 (màoyì bù pínghéng) – Mất cân đối thương mại |
| 1125 | Economic integration – 经济一体化 (jīngjì yìtǐ huà) – Hội nhập kinh tế |
| 1126 | Export processing zone – 出口加工区 (chūkǒu jiāgōng qū) – Khu chế xuất |
| 1127 | Bilateral trade agreement – 双边贸易协定 (shuāngbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại song phương |
| 1128 | Industrial goods – 工业品 (gōngyè pǐn) – Hàng công nghiệp |
| 1129 | Terms of trade – 贸易条件 (màoyì tiáojiàn) – Điều kiện thương mại |
| 1130 | Logistics cost – 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics |
| 1131 | Sanitary and phytosanitary measures – 卫生和植物检疫措施 (wèishēng hé zhíwù jiǎnyì cuòshī) – Các biện pháp vệ sinh và kiểm dịch thực vật |
| 1132 | World Trade Organization (WTO) – 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
| 1133 | Preferential tariff – 优惠关税 (yōuhuì guānshuì) – Thuế quan ưu đãi |
| 1134 | Export-driven economy – 出口导向型经济 (chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì) – Nền kinh tế định hướng xuất khẩu |
| 1135 | Certificate of origin – 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ |
| 1136 | Protectionist policy – 保护主义政策 (bǎohù zhǔyì zhèngcè) – Chính sách bảo hộ |
| 1137 | Foreign trade balance – 对外贸易平衡 (duìwài màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại đối ngoại |
| 1138 | Goods in transit – 在途货物 (zàitú huòwù) – Hàng hóa đang vận chuyển |
| 1139 | Revenue tariff – 财政关税 (cáizhèng guānshuì) – Thuế quan tài chính |
| 1140 | Countervailing duties – 反补贴税 (fǎn bǔtiē shuì) – Thuế đối kháng |
| 1141 | Anti-dumping duties – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá |
| 1142 | Multilateral trade agreement – 多边贸易协定 (duōbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại đa phương |
| 1143 | Customs union – 关税同盟 (guānshuì tóngméng) – Liên minh thuế quan |
| 1144 | Trade preference – 贸易优惠 (màoyì yōuhuì) – Ưu đãi thương mại |
| 1145 | Rules of origin – 原产地规则 (yuánchǎndì guīzé) – Quy tắc xuất xứ |
| 1146 | Trade compliance – 贸易合规 (màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại |
| 1147 | Trade promotion – 贸易促进 (màoyì cùjìn) – Xúc tiến thương mại |
| 1148 | Import declaration – 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Tờ khai nhập khẩu |
| 1149 | Trade logistics – 贸易物流 (màoyì wùliú) – Logistics thương mại |
| 1150 | Harmonized System (HS Code) – 协调制度编码 (xiétiáo zhìdù biānmǎ) – Mã HS (Hệ thống hài hòa) |
| 1151 | Trade sanctions – 贸易制裁 (màoyì zhìcái) – Trừng phạt thương mại |
| 1152 | Export credit – 出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Tín dụng xuất khẩu |
| 1153 | Digital trade – 数字贸易 (shùzì màoyì) – Thương mại số |
| 1154 | Trade surplus country – 贸易顺差国 (màoyì shùnchā guó) – Quốc gia thặng dư thương mại |
| 1155 | Trade deficit country – 贸易赤字国 (màoyì chìzì guó) – Quốc gia thâm hụt thương mại |
| 1156 | Trade representative – 贸易代表 (màoyì dàibiǎo) – Đại diện thương mại |
| 1157 | Protectionism – 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
| 1158 | Export promotion – 出口促进 (chūkǒu cùjìn) – Xúc tiến xuất khẩu |
| 1159 | Regional trade agreement – 区域贸易协定 (qūyù màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại khu vực |
| 1160 | Customs clearance – 通关 (tōngguān) – Thông quan |
| 1161 | Non-tariff measures – 非关税措施 (fēi guānshuì cuòshī) – Biện pháp phi thuế quan |
| 1162 | Foreign exchange control – 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối |
| 1163 | Export permit – 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
| 1164 | Import permit – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
| 1165 | Currency appreciation – 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Tăng giá tiền tệ |
| 1166 | Trade volume – 贸易量 (màoyì liàng) – Khối lượng thương mại |
| 1167 | Most Favored Nation (MFN) – 最惠国待遇 (zuìhuìguó dàiyù) – Đối xử tối huệ quốc |
| 1168 | Trade tribunal – 贸易法庭 (màoyì fǎtíng) – Tòa án thương mại |
| 1169 | Free port – 自由港 (zìyóu gǎng) – Cảng tự do |
| 1170 | Trade union – 工会 (gōnghuì) – Công đoàn |
| 1171 | Antidumping duty – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá |
| 1172 | Trade embargo sanction – 贸易禁运制裁 (màoyì jìnyùn zhìcái) – Trừng phạt cấm vận thương mại |
| 1173 | International commodity market – 国际商品市场 (guójì shāngpǐn shìchǎng) – Thị trường hàng hóa quốc tế |
| 1174 | Trade balance surplus – 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
| 1175 | Foreign trade zone – 外贸区 (wàimào qū) – Khu thương mại nước ngoài |
| 1176 | Cargo manifest – 货物清单 (huòwù qīngdān) – Bảng kê hàng hóa |
| 1177 | Multinational corporation – 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia |
| 1178 | Export-oriented policy – 出口导向政策 (chūkǒu dǎoxiàng zhèngcè) – Chính sách hướng xuất khẩu |
| 1179 | Import substitution policy – 进口替代政策 (jìnkǒu tìdài zhèngcè) – Chính sách thay thế nhập khẩu |
| 1180 | Import-export tax – 进出口税 (jìn chūkǒu shuì) – Thuế xuất nhập khẩu |
| 1181 | Certificate of origin – 原产地证明 (yuán chǎndì zhèngmíng) – Giấy chứng nhận xuất xứ |
| 1182 | Harmonized System Code (HS Code) – 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Mã HS |
| 1183 | Customs clearance procedure – 通关程序 (tōngguān chéngxù) – Quy trình thông quan |
| 1184 | Freight forwarding – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Giao nhận vận tải |
| 1185 | Cargo insurance – 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa |
| 1186 | Bill of lading (B/L) – 提单 (tídān) – Vận đơn |
| 1187 | Global market access – 全球市场准入 (quánqiú shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường toàn cầu |
| 1188 | Import dependency – 进口依赖 (jìnkǒu yīlài) – Phụ thuộc nhập khẩu |
| 1189 | Trade financing – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại |
| 1190 | Exchange rate policy – 汇率政策 (huìlǜ zhèngcè) – Chính sách tỷ giá hối đoái |
| 1191 | Trade dispute resolution – 贸易争端解决 (màoyì zhēngduān jiějué) – Giải quyết tranh chấp thương mại |
| 1192 | Global trade network – 全球贸易网络 (quánqiú màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại toàn cầu |
| 1193 | Trade surplus country – 贸易顺差国家 (màoyì shùnchā guójiā) – Quốc gia thặng dư thương mại |
| 1194 | Trade deficit country – 贸易逆差国家 (màoyì nìchā guójiā) – Quốc gia thâm hụt thương mại |
| 1195 | Harmonized Tariff Schedule (HTS) – 协调关税表 (xiétiáo guānshuì biǎo) – Biểu thuế quan hài hòa |
| 1196 | Customs duty – 关税 (guānshuì) – Thuế hải quan |
| 1197 | Customs clearance – 通关手续 (tōngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan |
| 1198 | Export declaration – 出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Khai báo xuất khẩu |
| 1199 | Import declaration – 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Khai báo nhập khẩu |
| 1200 | Tariff reduction – 关税减让 (guānshuì jiǎn ràng) – Giảm thuế quan |
| 1201 | Certificate of origin – 原产地证书 (yuán chǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ |
| 1202 | Trade volume – 贸易额 (màoyì é) – Kim ngạch thương mại |
| 1203 | Export-driven growth – 出口驱动增长 (chūkǒu qūdòng zēngzhǎng) – Tăng trưởng nhờ xuất khẩu |
| 1204 | Trade promotion agency – 贸易促进机构 (màoyì cùjìn jīgòu) – Cơ quan xúc tiến thương mại |
| 1205 | International trade fair – 国际贸易展览会 (guójì màoyì zhǎnlǎnhuì) – Hội chợ thương mại quốc tế |
| 1206 | Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng |
| 1207 | Delivery terms – 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng |
| 1208 | Customer relationship – 客户关系 (kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng |
| 1209 | Business deal – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Thỏa thuận kinh doanh |
| 1210 | Transaction agreement – 交易协议 (jiāoyì xiéyì) – Thỏa thuận giao dịch |
| 1211 | Offer and acceptance – 提供与接受 (tígōng yǔ jiēshòu) – Đề nghị và chấp nhận |
| 1212 | Market entry – 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Gia nhập thị trường |
| 1213 | Legal advice – 法律建议 (fǎlǜ jiànyì) – Tư vấn pháp lý |
| 1214 | Financial negotiation – 财务谈判 (cáiwù tánpàn) – Đàm phán tài chính |
| 1215 | Investment negotiation – 投资谈判 (tóuzī tánpàn) – Đàm phán đầu tư |
| 1216 | Business proposal presentation – 商业提案展示 (shāngyè tí’àn zhǎnshì) – Trình bày đề xuất kinh doanh |
| 1217 | Payment term – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
| 1218 | Business negotiation partner – 商务谈判伙伴 (shāngwù tánpàn huǒbàn) – Đối tác đàm phán kinh doanh |
| 1219 | Deal closure – 成交 (chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch |
| 1220 | Supplier relationship – 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ với nhà cung cấp |
| 1221 | Import/export – 进出口 (jìnchūkǒu) – Xuất nhập khẩu |
| 1222 | Global expansion – 全球扩张 (quánqiú kuòzhāng) – Mở rộng toàn cầu |
| 1223 | Commercial negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại |
| 1224 | Terms and conditions – 条款与条件 (tiáokuǎn yǔ tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện |
| 1225 | Business competitor – 商业竞争者 (shāngyè jìngzhēng zhě) – Đối thủ kinh doanh |
| 1226 | Profit and loss statement – 利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
| 1227 | Supplier contract – 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Hợp đồng nhà cung cấp |
| 1228 | Business contract – 商务合同 (shāngwù hétóng) – Hợp đồng kinh doanh |
| 1229 | Payment dispute – 付款争议 (fùkuǎn zhēngyì) – Tranh chấp thanh toán |
| 1230 | Business deal – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch kinh doanh |
| 1231 | Commercial terms – 商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại |
| 1232 | Settlement agreement – 和解协议 (héjiě xiéyì) – Thỏa thuận giải quyết |
| 1233 | Legal compliance – 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp lý |
| 1234 | Offer and acceptance – 要约与承诺 (yàoyuē yǔ chéngnuò) – Đề nghị và chấp nhận |
| 1235 | Performance bond – 履约保函 (lǚyuē bǎohán) – Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
| 1236 | Dispute settlement – 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp |
| 1237 | Closing deal – 成交 (chéngjiāo) – Hoàn tất giao dịch |
| 1238 | Price adjustment – 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá |
| 1239 | Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Điều tra thẩm định |
| 1240 | Import/export license – 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
| 1241 | Business trip – 商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Chuyến công tác |
| 1242 | Equity investment – 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Đầu tư cổ phần |
| 1243 | Sales pitch – 销售推介 (xiāoshòu tuījiè) – Thuyết trình bán hàng |
| 1244 | Business growth – 商业增长 (shāngyè zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh doanh |
| 1245 | Product promotion – 产品促销 (chǎnpǐn cùxiāo) – Khuyến mãi sản phẩm |
| 1246 | Payment schedule – 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Lịch thanh toán |
| 1247 | Trade show – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Triển lãm thương mại |
| 1248 | Commercial bank – 商业银行 (shāngyè yínháng) – Ngân hàng thương mại |
| 1249 | Client retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng |
| 1250 | Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền thương mại |
| 1251 | Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo |
| 1252 | Upselling – 向上销售 (xiàng shàng xiāoshòu) – Bán hàng nâng cao |
| 1253 | Economic recession – 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế |
| 1254 | Marketing strategy – 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược marketing |
| 1255 | Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường |
| 1256 | Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng |
| 1257 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quán yì huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
| 1258 | Merger and acquisition (M&A) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 1259 | Brand awareness – 品牌意识 (pǐnpái yìshí) – Nhận thức thương hiệu |
| 1260 | Gross margin – 毛利率 (máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
| 1261 | B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèizhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng |
| 1262 | Supply and demand – 供求关系 (gōngqiú guānxì) – Cung và cầu |
| 1263 | Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội ngũ bán hàng |
| 1264 | Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Nhà bán lẻ |
| 1265 | Wholesaler – 批发商 (pīfā shāng) – Nhà phân phối |
| 1266 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huí bào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
| 1267 | Key performance indicators (KPIs) – 关键绩效指标 (guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chủ chốt |
| 1268 | Venture capital – 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Vốn đầu tư mạo hiểm |
| 1269 | Business incubator – 创业孵化器 (chuàngyè fūhuà qì) – Trung tâm ươm tạo doanh nghiệp |
| 1270 | Loan agreement – 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Thỏa thuận vay vốn |
| 1271 | Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
| 1272 | Consumer market – 消费市场 (xiāofèi shìchǎng) – Thị trường tiêu dùng |
| 1273 | Business cycle – 商业周期 (shāngyè zhōuqī) – Chu kỳ kinh doanh |
| 1274 | Intellectual property – 知识产权 (zhīshí chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
| 1275 | Debt collection – 催债 (cuīzhài) – Thu nợ |
| 1276 | Wholesale – 批发 (pīfā) – Bán buôn |
| 1277 | Inventory management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
| 1278 | Warehousing – 仓储 (cāngchǔ) – Lưu trữ hàng hóa |
| 1279 | Delivery schedule – 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Lịch giao hàng |
| 1280 | Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng |
| 1281 | Ethical sourcing – 道德采购 (dàodé cǎigòu) – Mua sắm có đạo đức |
| 1282 | Profit and loss statement – 盈亏表 (yíng kuī biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ |
| 1283 | Debt management – 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
| 1284 | Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Xâm nhập thị trường |
| 1285 | Market research – 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường |
| 1286 | Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi |
| 1287 | Public relations – 公关 (gōngguān) – Quan hệ công chúng |
| 1288 | Online marketing – 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Marketing trực tuyến |
| 1289 | Social media marketing – 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Marketing trên mạng xã hội |
| 1290 | Search engine optimization (SEO) – 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
| 1291 | Pay-per-click (PPC) advertising – 按点击付费广告 (àn diǎnjī fùfèi guǎnggào) – Quảng cáo trả tiền theo lượt nhấp |
| 1292 | Content marketing – 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Marketing nội dung |
| 1293 | Email marketing – 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Marketing qua email |
| 1294 | Influencer marketing – 影响者营销 (yǐngxiǎng zhě yíngxiāo) – Marketing người ảnh hưởng |
| 1295 | Affiliate marketing – 联盟营销 (liánméng yíngxiāo) – Marketing liên kết |
| 1296 | Conversion rate – 转化率 (zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi |
| 1297 | Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi tức đầu tư |
| 1298 | Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Mua lại khách hàng |
| 1299 | Warehouse management – 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho |
| 1300 | Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Gia công |
| 1301 | Contract management – 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
| 1302 | Quality control – 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
| 1303 | Compliance – 合规 (hégūi) – Tuân thủ |
| 1304 | Audit – 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
| 1305 | Corporate ethics – 企业伦理 (qǐyè lúnlǐ) – Đạo đức doanh nghiệp |
| 1306 | Financial management – 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
| 1307 | Capital budgeting – 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Lập ngân sách vốn |
| 1308 | Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
| 1309 | Hedge fund – 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Quỹ phòng ngừa rủi ro |
| 1310 | Private equity – 私募股权 (sīmù gǔquán) – Vốn cổ phần tư nhân |
| 1311 | Bonds – 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu |
| 1312 | Interest rates – 利率 (lìlǜ) – Lãi suất |
| 1313 | Economic recovery – 经济复苏 (jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế |
| 1314 | Cloud computing – 云计算 (yún jìsuàn) – Điện toán đám mây |
| 1315 | Big data – 大数据 (dà shùjù) – Dữ liệu lớn |
| 1316 | Artificial intelligence (AI) – 人工智能 (rén gōng zhì néng) – Trí tuệ nhân tạo |
| 1317 | Blockchain – 区块链 (qū kuài liàn) – Chuỗi khối |
| 1318 | Cybersecurity – 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng |
| 1319 | Data analytics – 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
| 1320 | Digital transformation – 数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số |
| 1321 | Innovation – 创新 (chuàngxīn) – Đổi mới |
| 1322 | Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Marketing số |
| 1323 | Mobile app development – 移动应用开发 (yídòng yìngyòng kāifā) – Phát triển ứng dụng di động |
| 1324 | Augmented reality (AR) – 增强现实 (zēngqiáng xiànshí) – Thực tế tăng cường |
| 1325 | Virtual reality (VR) – 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo |
| 1326 | Internet of Things (IoT) – 物联网 (wù liánwǎng) – Internet vạn vật |
| 1327 | 5G technology – 5G技术 (5G jìshù) – Công nghệ 5G |
| 1328 | Smart home – 智能家居 (zhìnéng jiājū) – Nhà thông minh |
| 1329 | Digital economy – 数字经济 (shùzì jīngjì) – Kinh tế số |
| 1330 | Data privacy – 数据隐私 (shùjù yǐnsī) – Quyền riêng tư dữ liệu |
| 1331 | E-payment – 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử |
| 1332 | Fintech – 金融科技 (jīnróng kējì) – Công nghệ tài chính |
| 1333 | Financial inclusion – 金融普惠 (jīnróng pǔhuì) – Bao gồm tài chính |
| 1334 | Peer-to-peer lending – 点对点借贷 (diǎn duì diǎn jièdài) – Cho vay ngang hàng |
| 1335 | Robo-advisor – 智能投资顾问 (zhìnéng tóuzī gùwèn) – Cố vấn đầu tư tự động |
| 1336 | Crowdfunding – 众筹 (zhòngchóu) – Huy động vốn cộng đồng |
| 1337 | Insurtech – 保险科技 (bǎoxiǎn kējì) – Công nghệ bảo hiểm |
| 1338 | Neobank – 数字银行 (shùzì yínháng) – Ngân hàng số |
| 1339 | Fintech startup – 金融科技初创公司 (jīnróng kējì chūchuàng gōngsī) – Công ty khởi nghiệp fintech |
| 1340 | Credit score – 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Điểm tín dụng |
| 1341 | Microloan – 小额贷款 (xiǎo’é dàikuǎn) – Khoản vay nhỏ |
| 1342 | Digital banking – 数字银行业务 (shùzì yínháng yèwù) – Ngân hàng số |
| 1343 | Blockchain technology – 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ chuỗi khối |
| 1344 | Decentralized finance (DeFi) – 去中心化金融 (qù zhōngxīn huà jīnróng) – Tài chính phi tập trung |
| 1345 | Stablecoin – 稳定币 (wěndìng bì) – Đồng tiền ổn định |
| 1346 | NFT (Non-Fungible Token) – 非同质化代币 (fēi tóngzhì huà dàibì) – Token không thể thay thế |
| 1347 | Digital asset – 数字资产 (shùzì zīchǎn) – Tài sản số |
| 1348 | Cryptocurrency wallet – 加密货币钱包 (jiāmì huòbì qiánbāo) – Ví tiền điện tử |
| 1349 | Cryptocurrency exchange – 加密货币交易所 (jiāmì huòbì jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch tiền điện tử |
| 1350 | Central bank digital currency (CBDC) – 中央银行数字货币 (zhōngyāng yínháng shùzì huòbì) – Tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương |
| 1351 | Tokenomics – 代币经济学 (dàibì jīngjì xué) – Kinh tế học token |
| 1352 | Privacy coin – 隐私币 (yǐnsī bì) – Đồng tiền riêng tư |
| 1353 | Peer-to-peer insurance – 点对点保险 (diǎn duì diǎn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm ngang hàng |
| 1354 | Regtech – 合规科技 (hégé kējì) – Công nghệ tuân thủ |
| 1355 | Financial fraud detection – 金融欺诈检测 (jīnróng qīzhà jiǎncè) – Phát hiện gian lận tài chính |
| 1356 | Electronic funds transfer (EFT) – 电子资金转账 (diànzǐ zījīn zhuǎnzhàng) – Chuyển tiền điện tử |
| 1357 | Bank reconciliation – 银行对账 (yínháng duì zhàng) – Đối chiếu ngân hàng |
| 1358 | Payment processing – 支付处理 (zhīfù chǔlǐ) – Xử lý thanh toán |
| 1359 | Consumer finance – 消费金融 (xiāofèi jīnróng) – Tài chính tiêu dùng |
| 1360 | Credit risk – 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng |
| 1361 | Mortgage – 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Vay thế chấp |
| 1362 | Accounting software – 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
| 1363 | Tax filing – 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Khai thuế |
| 1364 | Audit trail – 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) – Dấu vết kiểm toán |
| 1365 | Tax optimization – 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế |
| 1366 | Automated accounting – 自动化会计 (zìdòng huà kuàijì) – Kế toán tự động |
| 1367 | Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
| 1368 | General ledger – 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái tổng hợp |
| 1369 | Cost accounting – 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
| 1370 | Tax strategy – 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Chiến lược thuế |
| 1371 | Payroll – 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Quản lý bảng lương |
| 1372 | Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư mạo hiểm |
| 1373 | Angel investor – 天使投资人 (tiānshǐ tóuzī rén) – Nhà đầu tư thiên thần |
| 1374 | Equity crowdfunding – 股权众筹 (gǔquán zhòngchóu) – Huy động vốn cổ phần |
| 1375 | IPO (Initial Public Offering) – 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
| 1376 | Exit strategy – 退出策略 (tuìchū cèlüè) – Chiến lược thoái vốn |
| 1377 | Buyout – 收购 (shōugòu) – Mua lại |
| 1378 | Leveraged buyout (LBO) – 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính |
| 1379 | Venture capital firm – 风险投资公司 (fēngxiǎn tóuzī gōngsī) – Công ty đầu tư mạo hiểm |
| 1380 | Real estate investment – 房地产投资 (fángdìchǎn tóuzī) – Đầu tư bất động sản |
| 1381 | Diversification – 多样化 (duōyàng huà) – Đa dạng hóa |
| 1382 | Asset allocation – 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản |
| 1383 | Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Tài sản thương hiệu |
| 1384 | Target audience – 目标受众 (mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng khách hàng mục tiêu |
| 1385 | Brand awareness – 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Nhận diện thương hiệu |
| 1386 | Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số |
| 1387 | Online marketing – 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Marketing trực tuyến |
| 1388 | Influencer marketing – 网红营销 (wǎnghóng yíngxiāo) – Marketing người ảnh hưởng |
| 1389 | Green business – 绿色企业 (lǜsè qǐyè) – Kinh doanh xanh |
| 1390 | Consumer protection – 消费者保护 (xiāofèizhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng |
| 1391 | Merger and acquisition (M&A) – 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 1392 | Start-up – 初创公司 (chūchuàng gōngsī) – Công ty khởi nghiệp |
| 1393 | Franchising – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền thương mại |
| 1394 | Business incubator – 创业孵化器 (chuàngyè fùhuà qì) – Trung tâm ươm tạo doanh nghiệp |
| 1395 | Public relations – 公共关系 (gōnggòng guānxì) – Quan hệ công chúng |
| 1396 | Consumer goods – 消费品 (xiāofèipǐn) – Hàng tiêu dùng |
| 1397 | Delivery terms – 交货条款 (jiāo huò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng |
| 1398 | Order confirmation – 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng |
| 1399 | Wholesale price – 批发价 (pīfā jià) – Giá bán sỉ |
| 1400 | Payment invoice – 付款发票 (fùkuǎn fāpiào) – Hóa đơn thanh toán |
| 1401 | Lead time – 交货期 (jiāo huò qī) – Thời gian giao hàng |
| 1402 | Stock availability – 库存可用性 (kùcún kěyòngxìng) – Tình trạng hàng tồn kho |
| 1403 | Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu |
| 1404 | Currency exchange – 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi ngoại tệ |
| 1405 | Tariffs – 关税 (guānshuì) – Thuế quan |
| 1406 | Customs clearance – 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Thủ tục hải quan |
| 1407 | Customs declaration – 报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan |
| 1408 | Contract signing – 签订合同 (qiāndìng hétóng) – Ký hợp đồng |
| 1409 | Legal advisor – 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Cố vấn pháp lý |
| 1410 | Import strategy – 进口策略 (jìnkǒu cèlüè) – Chiến lược nhập khẩu |
| 1411 | Trade contract – 贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại |
| 1412 | Consumer – 消费者 (xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng |
| 1413 | Trade volume – 贸易量 (màoyì liàng) – Khối lượng giao dịch |
| 1414 | Payment reminder – 付款提醒 (fùkuǎn tíxǐng) – Nhắc nhở thanh toán |
| 1415 | Invoice payment – 发票付款 (fāpiào fùkuǎn) – Thanh toán hóa đơn |
| 1416 | Product sample – 产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Mẫu sản phẩm |
| 1417 | Client meeting – 客户会议 (kèhù huìyì) – Cuộc họp khách hàng |
| 1418 | Shipping terms – 装运条款 (zhuāngyùn tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển |
| 1419 | Supply demand – 供需 (gōngxū) – Cung cầu |
| 1420 | Wholesaler – 批发商 (pīfā shāng) – Nhà bán sỉ |
| 1421 | Competitor analysis – 竞争者分析 (jìngzhēng zhě fēnxī) – Phân tích đối thủ |
| 1422 | Online sales – 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến |
| 1423 | Import permit – 进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – Giấy phép nhập khẩu |
| 1424 | Export permit – 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
| 1425 | Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng |
| 1426 | Product specification – 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Đặc tả sản phẩm |
| 1427 | Product return – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Hoàn trả sản phẩm |
| 1428 | Warranty period – 保修期 (bǎoxiū qī) – Thời gian bảo hành |
| 1429 | Investment opportunity – 投资机会 (tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư |
| 1430 | Legal document – 法律文件 (fǎlǜ wénjiàn) – Tài liệu pháp lý |
| 1431 | Investment project – 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư |
| 1432 | Company merger – 公司合并 (gōngsī hébìng) – Sáp nhập công ty |
| 1433 | Market segment – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường |
| 1434 | Profit growth – 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
| 1435 | Online marketing – 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Tiếp thị trực tuyến |
| 1436 | Branding strategy – 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược xây dựng thương hiệu |
| 1437 | Business conference – 商业会议 (shāngyè huìyì) – Hội nghị kinh doanh |
| 1438 | VAT (Value-added tax) – 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
| 1439 | Budget planning – 预算规划 (yùsuàn guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách |
| 1440 | Loan agreement – 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Hợp đồng vay |
| 1441 | Risk management strategy – 风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro |
| 1442 | Company growth – 公司成长 (gōngsī chéngzhǎng) – Tăng trưởng công ty |
| 1443 | Business insurance – 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm kinh doanh |
| 1444 | Term of payment – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
| 1445 | Investor relations – 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Quan hệ đầu tư |
| 1446 | Human resources – 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nguồn nhân lực |
| 1447 | Performance review – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
| 1448 | Employee benefits – 员工福利 (yuángōng fúlì) – Phúc lợi nhân viên |
| 1449 | Labor contract – 劳动合同 (láodòng hétóng) – Hợp đồng lao động |
| 1450 | Salary negotiation – 薪资谈判 (xīn zī tánpàn) – Đàm phán lương |
| 1451 | Company culture – 公司文化 (gōngsī wénhuà) – Văn hóa công ty |
| 1452 | Retail business – 零售业务 (língshòu yèwù) – Kinh doanh bán lẻ |
| 1453 | Wholesale business – 批发业务 (pīfā yèwù) – Kinh doanh bán buôn |
| 1454 | Business trip report – 商务旅行报告 (shāngwù lǚxíng bàogào) – Báo cáo chuyến công tác |
| 1455 | Taxation system – 税制 (shuìzhì) – Hệ thống thuế |
| 1456 | Consumer rights – 消费者权益 (xiāofèi zhě quányì) – Quyền lợi người tiêu dùng |
| 1457 | Debt collection – 催收债务 (cuīshōu zhàiwù) – Thu hồi nợ |
| 1458 | Equity share – 股权 (gǔquán) – Cổ phần |
| 1459 | Dividend payment – 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Thanh toán cổ tức |
| 1460 | Financial advisor – 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Cố vấn tài chính |
| 1461 | Company audit – 公司审计 (gōngsī shěnjì) – Kiểm toán công ty |
| 1462 | Merger and acquisition – 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại |
| 1463 | Contract dispute – 合同争议 (hétóng zhēngyì) – Tranh chấp hợp đồng |
| 1464 | Supply contract – 供货合同 (gōnghuò hétóng) – Hợp đồng cung cấp hàng hóa |
| 1465 | Negotiation – 谈判 (tánpàn) – Thương lượng |
| 1466 | Contract execution – 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
| 1467 | Trademark – 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu |
| 1468 | Technology transfer – 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ |
| 1469 | Product launch event – 产品发布会 (chǎnpǐn fābù huì) – Sự kiện ra mắt sản phẩm |
| 1470 | Press release – 新闻稿 (xīnwén gǎo) – Thông cáo báo chí |
| 1471 | Employee training – 员工培训 (yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên |
| 1472 | Staff retention – 员工留存 (yuángōng liúcún) – Giữ chân nhân viên |
| 1473 | Salary structure – 薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Cơ cấu lương |
| 1474 | Pension plan – 养老金计划 (yánglǎo jīn jìhuà) – Kế hoạch lương hưu |
| 1475 | Labor union – 工会 (gōnghuì) – Công đoàn |
| 1476 | Labor law – 劳动法 (láodòng fǎ) – Luật lao động |
| 1477 | Health insurance – 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm sức khỏe |
| 1478 | Employee contract – 雇佣合同 (gùyōng hétóng) – Hợp đồng lao động |
Đánh giá chất lượng đào tạo các khóa học tiếng Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân
Nguyễn Thị Minh Anh – Khóa học tiếng Trung Thực dụng
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thực dụng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân sau khi được bạn bè giới thiệu. Khóa học thực sự đáp ứng đúng nhu cầu của tôi, từ việc học các mẫu câu giao tiếp hàng ngày đến những tình huống cụ thể trong môi trường làm việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất tâm huyết, luôn tận tình hướng dẫn từng học viên, kể cả những bạn mới bắt đầu. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy lồng ghép giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi buổi học đều có các tình huống thực tế để chúng tôi áp dụng ngay những gì đã học. Nhờ vậy, sau khóa học tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tự tin khi xử lý các tình huống phát sinh bằng tiếng Trung. Đây chắc chắn là nơi lý tưởng để những ai muốn học tiếng Trung đạt được mục tiêu nhanh chóng.”
Phạm Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành bán dẫn, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và hiểu rõ hơn các tài liệu kỹ thuật. Tôi đã tìm hiểu nhiều nơi và quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Khóa học thật sự vượt ngoài mong đợi của tôi. Không chỉ cung cấp từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, mà giáo trình còn được thiết kế rất logic, từ dễ đến khó, giúp tôi từng bước nắm vững các kiến thức cần thiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phong cách giảng dạy rất chuyên nghiệp, luôn biết cách khơi dậy hứng thú học tập. Đặc biệt, các buổi học đều có phần thực hành, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Tôi khuyên những ai làm trong lĩnh vực này nên tham gia khóa học này để nâng cao năng lực.”
Lê Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi cảm thấy rất may mắn khi tìm được Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân. Trước đây, tôi luôn lo lắng vì tiếng Trung chuyên ngành của mình còn hạn chế, đặc biệt là trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi không chỉ học được các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành mà còn biết cách trình bày ý kiến và giải thích các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tận tình giải đáp các thắc mắc và đưa ra những bài tập thực tế, giúp tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp hiệu quả hơn. Khóa học không chỉ là nơi học kiến thức mà còn là nơi tôi có thể chia sẻ, học hỏi từ các bạn cùng lớp. Hiện tại, tôi đã tự tin làm việc với các chuyên gia Trung Quốc trong dự án mới của mình. Tôi thực sự cảm ơn Trung tâm và thầy Vũ rất nhiều.”
Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Với vị trí là một nhân viên kinh doanh quốc tế, tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng của mình bằng tiếng Trung. Nhưng từ khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất tận tâm, luôn chú trọng đến việc học viên phải hiểu và áp dụng được kiến thức ngay trong công việc. Ngoài việc học từ vựng và cấu trúc câu, thầy còn chia sẻ các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Đây là những điều vô cùng quý giá giúp tôi tăng khả năng thành công trong các giao dịch. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp tham gia.”
Hoàng Thị Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời dành cho những ai cần học tiếng Trung chuyên ngành. Làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng kiến thức tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết để nâng cao năng lực cạnh tranh. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi được trang bị đầy đủ từ vựng, cấu trúc câu và kỹ năng giao tiếp cần thiết để xử lý các tình huống công việc. Giáo trình được thiết kế rất bài bản, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Đặc biệt, thầy luôn nhiệt tình hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong giao tiếp mà còn có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ trung tâm đã mang lại cho tôi cơ hội tuyệt vời này.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là địa chỉ đáng tin cậy, chuyên nghiệp và chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành. Các khóa học được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn mang lại hiệu quả thực tế cao, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp.
Nguyễn Văn Thắng – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi lấy chứng chỉ HSK 9 cấp. Ban đầu, tôi khá lo lắng vì khối lượng kiến thức cần học rất lớn và yêu cầu kỹ năng tổng hợp cao. Nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã từng bước nắm bắt kiến thức một cách vững chắc. Giáo trình HSK 9 cấp được thầy Vũ biên soạn rất chi tiết, phù hợp với từng cấp độ học viên, giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết mà còn hiểu sâu hơn về cấu trúc và phong cách làm bài thi. Ngoài ra, thầy luôn đưa ra các mẹo làm bài hiệu quả và tổ chức các buổi thi thử sát với thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt chứng chỉ HSK 9 cấp mà còn cảm thấy bản thân trưởng thành hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung. Đây chắc chắn là khóa học tuyệt vời mà tôi muốn giới thiệu đến mọi người.”
Lê Minh Phương – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi đã tham gia đầy đủ các khóa học HSKK từ sơ cấp đến cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy cực kỳ hài lòng. Mỗi cấp độ được thiết kế phù hợp với trình độ học viên, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói từ cơ bản đến nâng cao một cách bài bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách phát âm chuẩn mà còn hướng dẫn cách xây dựng câu nói tự nhiên, phong phú hơn. Các buổi học thường có phần luyện nói theo chủ đề và đối thoại thực tế, giúp tôi tăng khả năng phản xạ. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với người bản ngữ và thuyết trình bằng tiếng Trung. Đặc biệt, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK trung cấp và cao cấp nhờ vào những kiến thức và kỹ năng được thầy Vũ truyền dạy. Trung tâm này thực sự là lựa chọn số một dành cho những ai muốn thành thạo kỹ năng nói tiếng Trung.”
Trần Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một nền tảng kiến thức vững chắc về ngành vận tải và logistics. Công việc của tôi yêu cầu phải làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc, nên việc am hiểu các thuật ngữ và quy trình trong lĩnh vực này là vô cùng quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn hướng dẫn rất chi tiết cách giao tiếp, viết email và đàm phán với đối tác một cách hiệu quả. Giáo trình được thiết kế sát với thực tế, cùng với các bài tập tình huống cụ thể đã giúp tôi áp dụng ngay những gì học được vào công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và logistics bằng tiếng Trung. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và đội ngũ trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình.”
Nguyễn Hoàng Long – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi xử lý các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi được học với thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến cách sử dụng tiếng Trung trong đàm phán và ký kết hợp đồng. Ngoài ra, tôi còn được học về quy trình xuất nhập khẩu, các mẫu câu giao tiếp trong giao dịch thương mại và cách viết email chuyên nghiệp. Mỗi buổi học đều rất thú vị và bổ ích, vì thầy luôn khéo léo kết hợp lý thuyết với thực hành. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn hiểu sâu hơn về ngành nghề mình đang theo đuổi. Trung tâm này xứng đáng là nơi đáng tin cậy để học tiếng Trung chuyên ngành.”
Đỗ Thị Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là một người kinh doanh online, tôi cần học tiếng Trung để nhập hàng từ các trang thương mại điện tử như Taobao, 1688. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết mọi vấn đề khó khăn mà tôi từng gặp phải. Trong khóa học, tôi được học cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, xử lý đơn hàng và giao tiếp với nhà cung cấp bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn hướng dẫn chi tiết từng bước, từ việc sử dụng từ vựng chuyên ngành đến cách viết các câu hỏi và trả lời với nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và có thể tiết kiệm được chi phí đáng kể nhờ tự mình xử lý toàn bộ quy trình nhập hàng. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng đào tạo tại trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa khác.”
Hoàng Văn Hải – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn tự mình nhập hàng mà không cần qua trung gian. Đây thực sự là khóa học thay đổi hoàn toàn cách làm việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách liên hệ với nhà cung cấp, thương lượng giá cả, đến xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình mua hàng. Đặc biệt, thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo hữu ích giúp tôi tìm được nguồn hàng chất lượng với giá rẻ. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ tiết kiệm được chi phí nhập hàng mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung. Trung tâm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung thực tiễn để phục vụ công việc kinh doanh.”
Phạm Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Là người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, tôi cần một nền tảng tiếng Trung vững chắc để giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế trong các buổi học. Tôi được học cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán hợp đồng, trao đổi qua email và thuyết phục khách hàng. Điều đặc biệt là thầy luôn lồng ghép các tình huống thực tế vào bài giảng, giúp tôi nắm bắt được cách xử lý trong từng trường hợp cụ thể. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi giao tiếp mà còn đạt được nhiều thành công trong công việc. Đây thực sự là khóa học phù hợp cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung phục vụ lĩnh vực thương mại.”
Vũ Quang Dũng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Ngành công nghiệp bán dẫn là một lĩnh vực phức tạp, yêu cầu người làm phải am hiểu cả chuyên môn và ngôn ngữ. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để trang bị thêm kiến thức phục vụ công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến cách giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Giáo trình của thầy được xây dựng cực kỳ bài bản, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với những khái niệm khó. Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, đưa ra các bài tập sát với thực tế công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực bán dẫn.”
Nguyễn Thị Minh Hằng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc liên quan đến sản xuất vi mạch bán dẫn, tôi luôn cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là quyết định đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên ngành sâu rộng. Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên và hướng dẫn chúng tôi cách trình bày vấn đề một cách rõ ràng, logic. Giáo trình được biên soạn sát với thực tế ngành nghề, giúp tôi áp dụng ngay những gì học được vào công việc. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn hiểu sâu hơn về các quy trình trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Tôi thật sự cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã mang đến một khóa học hữu ích như vậy.”
Trần Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn khi xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy không chỉ giảng dạy rất dễ hiểu mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kế toán. Tôi được học cách sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, cách làm báo cáo tài chính và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp. Đặc biệt, thầy luôn đưa ra các bài tập sát thực tế để tôi có thể luyện tập và cải thiện kỹ năng của mình. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc và đã đạt được nhiều thành tựu trong công việc. Đây là khóa học mà bất kỳ ai làm trong lĩnh vực kế toán cũng nên tham gia.”
Lê Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Ngành dầu khí là một lĩnh vực đặc thù, đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc cả về chuyên môn và ngôn ngữ. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi không ngần ngại đăng ký ngay. Đây thực sự là khóa học chất lượng cao mà tôi từng tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng liên quan đến khai thác, vận hành và thương mại dầu khí. Các bài học luôn đi kèm với ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi xử lý các tài liệu tiếng Trung và giao tiếp với đồng nghiệp cũng như đối tác quốc tế. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong giảng dạy.”
Nguyễn Khánh Linh – Khóa học tiếng Trung online
“Lịch làm việc bận rộn khiến tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây là một giải pháp vô cùng tiện lợi và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy qua nền tảng trực tuyến nhưng chất lượng không hề thua kém lớp học trực tiếp. Các buổi học luôn rõ ràng, dễ hiểu và được ghi lại để học viên xem lại khi cần. Thầy luôn tương tác với học viên và giải đáp mọi thắc mắc ngay trong buổi học. Tôi cảm thấy rất hài lòng vì vẫn có thể học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung ngay tại nhà. Đây là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai bận rộn nhưng vẫn muốn chinh phục tiếng Trung.”
Trần Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mặc dù tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng để đạt được trình độ HSK cao cấp, tôi cần một chương trình học bài bản và chuyên sâu. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học một cách chi tiết và có hệ thống, giúp tôi từng bước cải thiện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Thầy luôn chú trọng đến việc luyện tập từ vựng và ngữ pháp, đồng thời tạo ra các bài tập thực hành đa dạng để học viên có thể tiếp cận với các dạng bài thi HSK một cách hiệu quả. Đặc biệt, phương pháp giảng dạy của thầy rất trực quan và dễ hiểu, thầy luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, giúp học viên tự tin và không cảm thấy căng thẳng khi học. Sau khóa học, tôi đã có thể vượt qua kỳ thi HSK 9 với điểm số cao và cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống công việc phức tạp. Đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK cao cấp.”
Bùi Thị Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK với kết quả tốt đẹp. Tôi tham gia khóa học này vì muốn cải thiện khả năng nói tiếng Trung, đặc biệt là khi giao tiếp trong môi trường học tập và công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy một cách rất chi tiết về cách phát âm chuẩn, cách thuyết trình và trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK. Các bài học được thiết kế linh hoạt, dễ tiếp thu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào thực tế. Thầy rất kiên nhẫn, luôn theo sát học viên và chỉ ra những lỗi phát âm, giúp tôi cải thiện rõ rệt. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi nói tiếng Trung và đã thành công trong kỳ thi HSKK. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như vậy.”
Lương Mai Linh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của tôi. Là người làm việc trong ngành logistics, tôi nhận thấy việc sử dụng tiếng Trung ngày càng quan trọng khi hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, với các kiến thức chuyên sâu về vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, và các thuật ngữ trong ngành logistics. Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành và cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Các bài học được kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung và có thể tự tin hơn khi làm việc với đối tác quốc tế. Tôi rất khuyến khích những ai làm trong lĩnh vực logistics tham gia khóa học này.”
Võ Văn Nam – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức vô giá để làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết về các thủ tục xuất nhập khẩu, quy trình hải quan, hợp đồng mua bán quốc tế, và đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy luôn áp dụng phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp học viên nắm bắt kiến thức nhanh chóng. Tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung để trao đổi với đối tác, viết email và đàm phán hợp đồng một cách hiệu quả hơn rất nhiều. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn tạo ra những cơ hội công việc mới. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã mang đến một chương trình học chất lượng cao.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để học cách mua hàng trực tuyến từ các trang web nổi tiếng của Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm bắt tất cả các bước từ tìm kiếm sản phẩm, đánh giá nhà cung cấp, đến cách thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Thầy cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế và hướng dẫn chi tiết về các giao dịch mua bán trên Taobao và 1688, giúp tôi không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn tránh được những rủi ro khi mua hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi mua sắm trên Taobao và có thể giao dịch tiếng Trung một cách thuận lợi. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích cho những ai đang tìm cách nhập hàng từ Trung Quốc.”
Lê Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và cần một khóa học tiếng Trung để cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu này. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách thức làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Các bài học rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý các tài liệu tiếng Trung một cách chính xác hơn. Tôi rất hài lòng về chất lượng khóa học và cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tận tình giảng dạy.”
Phan Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong việc phát triển sự nghiệp của mình trong ngành công nghệ. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học vô cùng chi tiết, cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về ngành bán dẫn và các thuật ngữ liên quan đến chip bán dẫn. Mỗi bài học đều được thầy giảng giải rất rõ ràng và dễ hiểu, từ những khái niệm cơ bản đến những kiến thức nâng cao, giúp tôi có thể ứng dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung và giao tiếp chuyên môn với đồng nghiệp quốc tế. Đây là một khóa học rất đáng giá cho những ai làm trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn và muốn phát triển khả năng tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Hải Dương – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến thiết kế vi mạch. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và chuyên sâu về các thuật ngữ và khái niệm trong ngành bán dẫn và vi mạch, từ thiết kế mạch đến sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án nghiên cứu, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành vi mạch. Chất lượng khóa học thực sự vượt ngoài mong đợi, tôi cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”
Trần Thi Thanh Thảo – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ thương mại cơ bản mà còn giúp tôi hiểu được các chiến lược đàm phán, cách lập hợp đồng thương mại, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống kinh doanh. Thầy đã thiết kế các bài học rất sinh động và gần gũi với thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Khóa học này thực sự mang lại giá trị thiết thực, tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Lê Thị Kim Ngân – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, bao gồm tất cả các thuật ngữ liên quan đến ngành dầu khí như khai thác dầu, vận chuyển, bảo trì, và an toàn lao động. Các bài học rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe – nói mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật và an toàn trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng về khóa học và cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”
Nguyễn Thị Minh Trang – Khóa học tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thật sự rất tiện lợi và hiệu quả. Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia học trực tiếp, nhưng khóa học online của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết và dễ tiếp thu, thầy còn cung cấp các bài tập thực hành và tài liệu học tập phong phú để tôi có thể tự học và ôn luyện. Dù là học online, nhưng tôi vẫn cảm thấy như đang tham gia một lớp học trực tiếp, vì thầy luôn theo sát học viên và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhiệt tình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung và sử dụng nó trong công việc hàng ngày. Cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì một khóa học online rất chất lượng và bổ ích.”
Vũ Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một khóa học xuất sắc. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng không thể nâng cao trình độ. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng nghe, nói, đọc, viết. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết từng kỹ năng, từ việc phát âm chuẩn đến việc hiểu sâu các văn bản phức tạp. Sau khóa học, tôi đã thi đạt chứng chỉ HSK 9 và có thể giao tiếp một cách tự tin trong môi trường công việc. Tôi rất cảm ơn thầy vì phương pháp giảng dạy khoa học, dễ tiếp thu, và chất lượng vượt trội.”
Trương Minh Đức – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã học và thi chứng chỉ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp tại đây và cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi cấp độ đều được thầy thiết kế các bài học phù hợp với khả năng của học viên, từ các bài tập luyện nghe, nói cho đến các kỹ thuật thi thật chi tiết. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng nói tiếng Trung của mình nhờ vào các buổi thực hành giao tiếp cùng thầy và các bạn học viên khác. Đặc biệt, thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc sửa lỗi phát âm và giúp tôi nâng cao khả năng diễn đạt tự nhiên trong tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả như mong đợi. Tôi rất biết ơn Trung tâm và thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện khả năng tiếng Trung của mình.”
Đào Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc liên quan đến logistics. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất thực tế, cung cấp những thuật ngữ chuyên ngành về vận chuyển, kho bãi, thủ tục hải quan, và quản lý chuỗi cung ứng. Các bài học không chỉ giới thiệu về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành logistics khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp thắc mắc của học viên và hướng dẫn chi tiết từng phần, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.”
Lâm Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học vô cùng bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Chương trình học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất hợp lý, bao gồm những kiến thức cơ bản về các quy trình xuất nhập khẩu, các giấy tờ, hợp đồng thương mại, và đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến vận tải quốc tế. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc, đồng thời có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ luôn hỗ trợ học viên rất nhiệt tình và đảm bảo học viên hiểu rõ từng khái niệm. Đây là khóa học vô cùng hữu ích và thực tế.”
Nguyễn Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách tìm kiếm hàng hóa, giao dịch và đàm phán với người bán trên các nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng của Trung Quốc như Taobao và 1688. Thầy còn dạy tôi cách sử dụng các công cụ tìm kiếm và thanh toán trực tuyến, giúp tôi mua sắm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc một cách dễ dàng và hiệu quả. Khóa học này rất thực tế và phù hợp với những ai có nhu cầu kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì đã chia sẻ những kiến thức rất hữu ích trong quá trình học.”
Phạm Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn không thể tuyệt vời hơn cho những ai muốn nhập khẩu hàng hóa trực tiếp từ Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước từ việc tìm kiếm nguồn hàng cho đến cách thức thương lượng và giao dịch trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, thầy còn chia sẻ những mẹo và kỹ thuật giúp tiết kiệm chi phí khi nhập khẩu hàng hóa. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể nhập hàng tận gốc mà không cần phải qua các khâu trung gian. Khóa học rất thực tế và phù hợp với những ai làm trong lĩnh vực kinh doanh và nhập khẩu hàng hóa.”
Lê Anh Khoa – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi học khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán của mình. Khóa học này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu, bao gồm các thuật ngữ kế toán, thuế, báo cáo tài chính, và các khái niệm kế toán quốc tế. Thầy luôn giải thích rõ ràng và giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các công việc kế toán hàng ngày, từ việc lập bảng cân đối kế toán đến làm báo cáo tài chính. Tôi đã có thể áp dụng ngay những kiến thức này vào công việc và giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Khóa học thực sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
Lê Hữu Long – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn sáng suốt cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, luôn tận tình và nhiệt huyết trong mỗi bài giảng. Tôi bắt đầu học từ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản và hiện tại đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Mỗi bài học đều được thầy thiết kế khoa học và dễ tiếp thu, giúp tôi tiến bộ rất nhanh. Sau một thời gian học, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn và áp dụng vào công việc hàng ngày. Trung tâm cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời với đầy đủ tài liệu học tập và sự hỗ trợ nhiệt tình của các giảng viên.”
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Tôi là kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, và tôi cần học tiếng Trung để có thể giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chuyên sâu, cung cấp các từ vựng, thuật ngữ và kiến thức cần thiết để tôi có thể làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ giới thiệu về các chip bán dẫn mà còn giải thích về các quy trình, kỹ thuật và tiêu chuẩn trong ngành. Tôi rất hài lòng với cách dạy của thầy Vũ, ông luôn giúp tôi nắm vững các khái niệm khó và luôn hỗ trợ nhiệt tình khi tôi gặp khó khăn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.”
Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ và khái niệm liên quan đến vi mạch bán dẫn, đồng thời trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành này. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và dễ tiếp thu. Thầy Vũ luôn có phương pháp giảng dạy sinh động và thực tế, giúp tôi áp dụng được kiến thức vào công việc ngay lập tức. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề liên quan đến vi mạch bán dẫn.”
Hoàng Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự rất hữu ích đối với tôi, đặc biệt trong công việc đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại, hợp đồng, và quy trình giao dịch quốc tế. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn có những bài tập thực tế giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống thương mại, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán quan trọng. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và Trung tâm vì sự hỗ trợ nhiệt tình.”
Trương Phú Quý – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi học khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu các tài liệu chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Các bài học tập trung vào các thuật ngữ và quy trình trong ngành dầu khí, từ việc khai thác, vận chuyển đến các quy trình về bảo vệ môi trường. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và giải thích rõ ràng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu các kiến thức chuyên sâu. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu rõ hơn các tài liệu về dầu khí bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học rất thiết thực cho những ai làm việc trong ngành này.”
Ngô Thị Lan – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị và hữu ích. Tôi tham gia khóa học này với mong muốn đạt chứng chỉ HSK 9 cấp để có thể nâng cao khả năng giao tiếp và công việc của mình. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm và chu đáo trong việc hướng dẫn học viên. Các bài giảng của thầy rất chi tiết, từ phần ngữ pháp cho đến từ vựng, giúp tôi nắm vững tất cả kiến thức cần thiết để thi đạt HSK 9 cấp. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày và khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn động viên và hỗ trợ học viên hết mình, giúp tôi vượt qua mọi thử thách trong quá trình học.”
Nguyễn Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung HSKK ở ba cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại đây. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung rất nhiều. Các bài học luôn được thiết kế theo từng cấp độ, từ việc xây dựng nền tảng phát âm cho đến luyện tập giao tiếp nâng cao. Tôi đã thực sự cải thiện khả năng nói tiếng Trung của mình nhờ các bài luyện tập thực tế và phương pháp giảng dạy rất khoa học của thầy Vũ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả cao hơn mong đợi. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm và giúp đỡ học viên trong suốt quá trình học.”
Phạm Ngọc Linh – Khóa học tiếng Trung online
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Mặc dù học trực tuyến, nhưng thầy Vũ vẫn đảm bảo chất lượng giảng dạy vô cùng tốt, các bài học rất dễ hiểu và sinh động. Tôi có thể học mọi lúc mọi nơi và nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình từ thầy qua các buổi giải đáp thắc mắc. Các bài học luôn được cập nhật và cải tiến liên tục để phù hợp với nhu cầu của học viên. Tôi đã học rất nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung, đồng thời cải thiện kỹ năng giao tiếp qua các bài tập thực hành. Đây là một khóa học online tuyệt vời và tôi rất khuyến khích những ai có thời gian hạn chế tham gia học trực tuyến.”
Vũ Minh Hải – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với ngành của tôi, cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng liên quan đến vận chuyển, kho bãi, cũng như các thủ tục hải quan, vận tải. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn giải thích rõ ràng các khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những kiến thức rất thiết thực và quan trọng trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa và rất cần giao tiếp tốt với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với các bài học chuyên sâu về thủ tục, các loại chứng từ, hợp đồng và các thuật ngữ xuất nhập khẩu. Khóa học cũng giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc.”
Nguyễn Thị Kim Dung – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này thật sự rất hữu ích với tôi khi tôi bắt đầu công việc nhập hàng từ Trung Quốc qua các trang web như Taobao và 1688. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản về cách mua sắm trực tuyến, cách giao dịch và thậm chí là các chiến lược thương lượng khi mua hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học đều rất thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi cũng học được nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan đến các sản phẩm, thanh toán và vận chuyển. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi tự tin hơn trong việc nhập hàng từ Trung Quốc.”
Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở rộng cơ hội kinh doanh rất nhiều. Trước khi tham gia khóa học, tôi không tự tin lắm trong việc giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc, nhưng sau khi học, tôi đã có thể tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và hoàn thành thủ tục thanh toán một cách hiệu quả. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tình, cung cấp những kỹ năng và kiến thức thiết thực giúp tôi hiểu rõ các quy trình nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí khi mua hàng, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của tôi. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà thầy đã chia sẻ.”
Phan Minh Quang – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Tôi làm trong bộ phận kế toán tại một công ty có đối tác Trung Quốc, và tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung để làm việc hiệu quả hơn. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học và hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, từ các loại báo cáo tài chính đến các nguyên tắc kế toán. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi đọc các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và giao tiếp với đối tác. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững lý thuyết mà còn cung cấp nhiều tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Vũ rất nhiều.”
Trương Quang Huy – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình để thi lấy chứng chỉ HSK 9. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Thầy rất tận tâm và luôn theo sát tiến độ học tập của tôi, giúp tôi giải đáp mọi thắc mắc. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, với các bài tập luyện tập thực tế giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi HSK.”
Nguyễn Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung thực dụng
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học tuyệt vời nhất tôi đã tham gia. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian nhưng chưa thực sự áp dụng được trong công việc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được rất nhiều kiến thức thực tế. Các bài học tập trung vào những tình huống giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi nói chuyện với đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết và luôn đảm bảo học viên hiểu rõ từng bài học. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và nói của mình và có thể áp dụng ngay vào công việc. Cảm ơn thầy Vũ và Trung tâm rất nhiều!”
Trần Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong lĩnh vực công nghệ và sản xuất. Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là điều rất cần thiết. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với các từ vựng chuyên ngành cực kỳ hữu ích, từ các thuật ngữ kỹ thuật đến quy trình sản xuất. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi hiểu hơn về ngành mà còn giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Thầy Vũ luôn giải thích chi tiết và áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”
Nguyễn Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là kỹ sư trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành này rất quan trọng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như giúp tôi hiểu về các công đoạn trong sản xuất và kiểm tra vi mạch. Các bài học rất sinh động và dễ áp dụng trong công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Trung tâm và thầy Vũ rất nhiều vì đã thiết kế khóa học này.”
Phan Đình Tài – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học thực sự hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi học được các thuật ngữ thương mại quan trọng, từ các điều khoản hợp đồng đến các thuật ngữ thanh toán và vận chuyển. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và rõ ràng, luôn tạo cơ hội để tôi thực hành các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc và quản lý các giao dịch thương mại quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học tuyệt vời này.”
Trần Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và thực sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Ngành dầu khí có rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành và việc học tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến công nghệ khai thác dầu, sản xuất và xử lý dầu khí, giúp tôi giao tiếp tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo. Khóa học được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp cận, đặc biệt là với những ai làm trong ngành. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”
Bùi Thiên Trang – Khóa học tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự rất tiện lợi đối với tôi. Tôi rất bận rộn với công việc, nhưng khóa học online này giúp tôi học mọi lúc mọi nơi mà không phải lo về thời gian. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất dễ hiểu và phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ luôn theo sát và giải đáp thắc mắc của tôi nhanh chóng. Sau khóa học, tôi đã cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình.”
Lê Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung từ trước nhưng chưa đủ tự tin để thi chứng chỉ HSK. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi ôn luyện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết mà còn cung cấp những chiến lược học và làm bài thi hiệu quả. Các bài giảng rất dễ hiểu, đầy đủ các kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Thầy luôn tạo ra những buổi học thú vị và dễ tiếp cận, đồng thời cung cấp nhiều tài liệu bổ sung giúp tôi ôn luyện tốt hơn. Cuối cùng, tôi đã thi đỗ HSK 9 cấp một cách xuất sắc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học tuyệt vời này!”
Trần Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi gặp khó khăn với kỹ năng Nói khi học tiếng Trung, nhưng thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất nhiệt tình. Các bài giảng rất chi tiết, thầy luôn tạo cơ hội để tôi thực hành nói qua các bài tập và tình huống thực tế. Tôi đã tiến bộ rất nhiều trong việc phát âm và phản xạ nhanh khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học HSKK sơ cấp không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng nói mà còn cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp hiệu quả hơn. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”
Nguyễn Thị Tuyết Mai – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng nói một cách hiệu quả. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt thầy giúp tôi luyện tập nhiều tình huống thực tế để phản ứng nhanh khi giao tiếp. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi nói tiếng Trung, khả năng phát âm và diễn đạt ý tưởng của tôi đã tốt lên rất nhiều. Khóa học giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng HSKK mà còn giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống và công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”
Phạm Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học thực sự bổ ích đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng gặp khó khăn khi muốn nâng cao trình độ và giao tiếp tốt hơn với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng Nói mà còn giúp tôi rèn luyện khả năng phản xạ nhanh và chuẩn xác trong những tình huống giao tiếp phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, giúp tôi nâng cao sự tự tin và khả năng ứng xử linh hoạt trong giao tiếp tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”
Vũ Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vận chuyển và logistics. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các từ vựng chuyên môn rất chi tiết, từ các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển hàng hóa đến các quy trình quản lý kho bãi và logistics. Các bài giảng rất thực tế và áp dụng trực tiếp vào công việc của tôi. Thầy Vũ luôn giải thích các khái niệm khó khăn theo cách dễ hiểu và cung cấp nhiều tài liệu bổ trợ giúp tôi tự học và ôn luyện thêm. Tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và ứng dụng được ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học hữu ích này.”
Lê Quang Bình – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là điều không thể thiếu. Khóa học đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ quy trình vận chuyển đến các loại giấy tờ và thủ tục hải quan. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và giao dịch quốc tế. Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.










