Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán" do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học thuật quý giá, được thiết kế dành riêng cho những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế

0
282
Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu sách ebook “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán”

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học thuật quý giá, được thiết kế dành riêng cho những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Cuốn sách tập trung cung cấp các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại, với trọng tâm là đàm phán – một kỹ năng then chốt trong bất kỳ hoạt động kinh doanh nào.

Nội dung nổi bật của sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán

Hệ thống từ vựng chuyên sâu theo chủ đề

Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, phân chia các từ vựng theo từng chủ đề cụ thể liên quan đến đàm phán như:

Quá trình chuẩn bị đàm phán (Preparation for Negotiation)
Kỹ thuật thuyết phục (Persuasion Techniques)
Thương lượng hợp đồng (Contract Negotiation)
Xử lý tranh chấp và xung đột (Dispute and Conflict Resolution)
Các mẫu câu thông dụng trong đàm phán (Common Phrases in Negotiation).

Cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán không chỉ liệt kê từ vựng mà còn đi kèm với:

Ví dụ thực tế: Cung cấp ngữ cảnh sử dụng từ vựng thông qua các tình huống đàm phán kinh doanh thật.
Bài tập thực hành: Giúp người học củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng từ vựng linh hoạt.
Mẹo giao tiếp hiệu quả: Hướng dẫn cách áp dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và chuyên nghiệp trong các buổi đàm phán.

Ebook Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán dành cho đối tượng học viên đa dạng

Sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán phù hợp với

Nhân viên kinh doanh, chuyên viên đàm phán hoặc các nhà quản lý muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
Sinh viên ngành kinh tế, thương mại quốc tế chuẩn bị tham gia các kỳ thi hoặc phỏng vấn việc làm.
Những người tự học muốn cải thiện vốn từ vựng thương mại chuyên ngành.

Ưu điểm vượt trội của sách

Ngôn ngữ dễ hiểu: Nội dung được viết đơn giản, dễ tiếp cận ngay cả với người học ở trình độ cơ bản.
Tính ứng dụng cao: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Định dạng tiện lợi: Ebook giúp người học dễ dàng tiếp cận, mang theo và học mọi lúc mọi nơi.

Với cuốn “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán”, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng đàm phán thương mại bằng tiếng Anh. Đây là một tài liệu không thể thiếu trong hành trang của bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Hãy đọc ngay cuốn sách để tự tin chinh phục mọi buổi đàm phán và mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu!

Thông tin về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực ngôn ngữ và thương mại quốc tế, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu. Các tác phẩm của ông không chỉ nổi bật bởi nội dung chuyên sâu, mà còn bởi cách tiếp cận thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc và cuộc sống.

Ông đã xuất bản nhiều sách và ebook có giá trị, đặc biệt là các giáo trình từ vựng chuyên ngành như:

“Từ vựng tiếng Trung Thương mại”
“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty”
“Từ vựng tiếng Anh Thương mại Quốc tế”

Mỗi tác phẩm của ông đều là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết học thuật và kinh nghiệm thực tiễn, đem lại nguồn cảm hứng và kiến thức quý báu cho học viên.

“Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ độc giả:

Nguyễn Thị Mai Anh, chuyên viên đàm phán tại một công ty xuất khẩu:
“Cuốn sách đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Anh trong công việc. Các từ vựng và mẫu câu trong sách cực kỳ sát thực tế và hữu ích.”
Trần Văn Hùng, giảng viên ngành Kinh tế Quốc tế:
“Đây là tài liệu mà tôi luôn giới thiệu cho sinh viên của mình. Nội dung được trình bày rõ ràng, mạch lạc và rất dễ áp dụng.”

Hướng dẫn mua và sử dụng sách Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán

Một số mẹo sử dụng hiệu quả cuốn sách
Lên kế hoạch học tập hàng ngày: Mỗi ngày học 1-2 chủ đề hoặc nhóm từ vựng, kết hợp ôn lại từ đã học.
Áp dụng vào thực tế: Thực hành các mẫu câu và từ vựng trong các tình huống giao tiếp hoặc công việc.
Kết hợp với các tài liệu khác: Để tối ưu hiệu quả, bạn có thể sử dụng cuốn sách này cùng các tài liệu tiếng Anh thương mại khác của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

“Tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh thương mại. Với tâm huyết và kinh nghiệm tích lũy, tôi tin rằng những kiến thức trong sách sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp.” – Nguyễn Minh Vũ.

Hãy để “Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán” trở thành chìa khóa mở ra cánh cửa thành công của bạn trong môi trường kinh doanh toàn cầu!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán

STTTừ vựng tiếng Anh Thương mại Đàm phán – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt
1Thương mại quốc tế – International trade – 国际贸易 (guójì màoyì)
2Đàm phán – Negotiation – 谈判 (tánpàn)
3Hợp đồng thương mại – Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hétóng)
4Giá cả – Price – 价格 (jiàgé)
5Chiết khấu – Discount – 折扣 (zhékòu)
6Điều khoản – Terms and conditions – 条款 (tiáokuǎn)
7Bên mua – Buyer – 买方 (mǎifāng)
8Bên bán – Seller – 卖方 (màifāng)
9Thanh toán – Payment – 支付 (zhīfù)
10Vận chuyển – Transportation – 运输 (yùnshū)
11Thỏa thuận – Agreement – 协议 (xiéyì)
12Đối tác – Partner – 合作伙伴 (hézuò huǒbàn)
13Chào giá – Quotation – 报价 (bàojià)
14Thị trường – Market – 市场 (shìchǎng)
15Ký kết hợp đồng – Signing a contract – 签订合同 (qiāndìng hétóng)
16Giao hàng – Delivery – 交货 (jiāohuò)
17Đặt hàng – Order – 订单 (dìngdān)
18Tăng giá – Price increase – 涨价 (zhǎngjià)
19International trade – 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế
20Negotiation – 谈判 (tánpàn) – Đàm phán
21Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng thương mại
22Price – 价格 (jiàgé) – Giá cả
23Discount – 折扣 (zhékòu) – Chiết khấu
24Terms and conditions – 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản
25Buyer – 买方 (mǎifāng) – Bên mua
26Seller – 卖方 (màifāng) – Bên bán
27Payment – 支付 (zhīfù) – Thanh toán
28Transportation – 运输 (yùnshū) – Vận chuyển
29Agreement – 协议 (xiéyì) – Thỏa thuận
30Partner – 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác
31Quotation – 报价 (bàojià) – Chào giá
32Market – 市场 (shìchǎng) – Thị trường
33Signing a contract – 签订合同 (qiāndìng hétóng) – Ký kết hợp đồng
34Delivery – 交货 (jiāohuò) – Giao hàng
35Order – 订单 (dìngdān) – Đặt hàng
36Price increase – 涨价 (zhǎngjià) – Tăng giá
37Price reduction – 降价 (jiàngjià) – Hạ giá
38Export – 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
39Import – 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
40Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận
41Supply chain – 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
42Investment – 投资 (tóuzī) – Đầu tư
43Partnership – 合作关系 (hézuò guānxì) – Quan hệ đối tác
44Competitor – 竞争者 (jìngzhēng zhě) – Đối thủ cạnh tranh
45Logistics – 物流 (wùliú) – Hậu cần
46Tax rate – 税率 (shuìlǜ) – Thuế suất
47Legal terms – 法律条款 (fǎlǜ tiáokuǎn) – Điều khoản pháp lý
48Supply and demand – 供需 (gōngxū) – Cung và cầu
49Cost control – 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí
50Business strategy – 商业战略 (shāngyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh
51Foreign exchange – 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối
52Risk management – 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
53Competitive price – 竞争价格 (jìngzhēng jiàgé) – Giá cạnh tranh
54Business partner – 商业伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Đối tác kinh doanh
55Market research – 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
56Letter of credit – 信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng
57Arbitration – 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài
58Trade agreement – 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại
59Payment terms – 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán
60Delivery schedule – 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Lịch trình giao hàng
61Import duty – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
62Export license – 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu
63Trade deficit – 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại
64Trade surplus – 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
65Economic sanctions – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Trừng phạt kinh tế
66Free trade – 自由贸易 (zìyóu màoyì) – Thương mại tự do
67Non-tariff barrier – 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan
68Market competition – 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
69Demand forecast – 需求预测 (xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu
70Contract breach – 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
71Trade regulations – 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại
72Negotiation tactics – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến thuật đàm phán
73Market access – 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường
74Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng
75Product quality – 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm
76Exclusive rights – 独家权利 (dújiā quánlì) – Quyền độc quyền
77Intellectual property – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ
78Trade fair – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Hội chợ thương mại
79Business negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh
80Mutual benefit – 互惠互利 (hùhuì hùlì) – Đôi bên cùng có lợi
81Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng mua bán
82Payment deadline – 支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Thời hạn thanh toán
83Customs clearance – 清关 (qīngguān) – Thông quan
84Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu
85Currency exchange – 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ
86Shipping cost – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển
87Delivery terms – 交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng
88Conflict resolution – 冲突解决 (chōngtū jiějué) – Giải quyết xung đột
89Competitive advantage – 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh
90Export documentation – 出口文件 (chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất khẩu
91Revenue growth – 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
92Distribution channel – 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối
93Market share – 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần
94Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả
95Trade embargo – 贸易禁运 (màoyì jìnyùn) – Cấm vận thương mại
96Export tax – 出口税 (chūkǒu shuì) – Thuế xuất khẩu
97Investment return – 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư
98Business proposal – 商业提案 (shāngyè tí’àn) – Đề xuất kinh doanh
99Initial offer – 初始报价 (chūshǐ bàojià) – Báo giá ban đầu
100Final agreement – 最终协议 (zuìzhōng xiéyì) – Thỏa thuận cuối cùng
101Brokerage fee – 经纪费 (jīngjì fèi) – Phí môi giới
102Currency fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá
103Import regulation – 进口规定 (jìnkǒu guīdìng) – Quy định nhập khẩu
104Trade dispute – 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại
105Profit sharing – 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận
106Delivery confirmation – 交货确认 (jiāohuò quèrèn) – Xác nhận giao hàng
107Financial audit – 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính
108Counteroffer – 还盘 (huánpán) – Phản hồi giá
109Credit terms – 信贷条款 (xìndài tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng
110Operational cost – 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành
111Exclusive agreement – 独家协议 (dújiā xiéyì) – Thỏa thuận độc quyền
112Business opportunity – 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh
113Import license – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu
114Contract extension – 合同延长 (hétóng yáncháng) – Gia hạn hợp đồng
115Freight forwarder – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển
116Trade agreement violation – 违反贸易协议 (wéifǎn màoyì xiéyì) – Vi phạm hiệp định thương mại
117Legal compliance – 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp luật
118Sales projection – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số
119Joint venture – 合资企业 (hézī qǐyè) – Liên doanh
120Business ethics – 商业道德 (shāngyè dàodé) – Đạo đức kinh doanh
121Market survey – 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường
122Price fluctuation – 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả
123Import duty exemption – 进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế nhập khẩu
124Stock inventory – 库存 (kùcún) – Hàng tồn kho
125Economic partnership – 经济合作伙伴关系 (jīngjì hézuò huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác kinh tế
126Value chain – 价值链 (jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị
127Export growth – 出口增长 (chūkǒu zēngzhǎng) – Tăng trưởng xuất khẩu
128Customs declaration – 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan
129Financial agreement – 财务协议 (cáiwù xiéyì) – Thỏa thuận tài chính
130Arbitration clause – 仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài
131Licensing agreement – 许可协议 (xǔkě xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép
132Distribution agreement – 分销协议 (fēnxiāo xiéyì) – Thỏa thuận phân phối
133Currency risk – 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Rủi ro tiền tệ
134Operational efficiency – 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành
135Market forecast – 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường
136Contract termination – 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng
137Payment method – 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán
138Bulk discount – 批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Giảm giá số lượng lớn
139Business expansion – 业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
140Cross-border trade – 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới
141Import restrictions – 进口限制 (jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu
142Economic growth – 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
143Cost analysis – 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí
144Contract renewal – 合同续签 (hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng
145Business merger – 企业合并 (qǐyè hébìng) – Sáp nhập doanh nghiệp
146Trade balance – 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại
147Market analysis – 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường
148Quality assurance – 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng
149Supplier evaluation – 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp
150Tariff reduction – 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế
151Negotiation skills – 谈判技巧 (tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán
152Partnership agreement – 合作协议 (hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác
153Product warranty – 产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Bảo hành sản phẩm
154Logistics management – 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics
155Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Tái cấu trúc doanh nghiệp
156Exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
157Business negotiation – 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán thương mại
158Strategic alliance – 战略联盟 (zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược
159Business opportunity analysis – 商机分析 (shāngjī fēnxī) – Phân tích cơ hội kinh doanh
160Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng
161Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Dòng doanh thu
162Market entry strategy – 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường
163Product portfolio – 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm
164Business forecast – 商业预测 (shāngyè yùcè) – Dự báo kinh doanh
165Profitability analysis – 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời
166Competitive pricing – 竞争性定价 (jìngzhēng xìng dìngjià) – Định giá cạnh tranh
167Import-export procedure – 进出口程序 (jìn chūkǒu chéngxù) – Quy trình xuất nhập khẩu
168Trade agreement – 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại
169Marketing strategy – 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
170Foreign investment – 外国投资 (wàiguó tóuzī) – Đầu tư nước ngoài
171Business diversification – 业务多元化 (yèwù duōyuánhuà) – Đa dạng hóa kinh doanh
172Delivery cost – 交货费用 (jiāohuò fèiyòng) – Chi phí giao hàng
173Business acquisition – 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Mua lại doanh nghiệp
174Product customization – 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh sản phẩm
175Financial forecast – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
176Supply-demand balance – 供需平衡 (gōngxū pínghéng) – Cân bằng cung cầu
177Regulatory compliance – 合规性 (héguī xìng) – Tuân thủ quy định
178Resource allocation – 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân bổ nguồn lực
179Export subsidy – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu
180Intellectual property rights – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ
181Business network – 商业网络 (shāngyè wǎngluò) – Mạng lưới kinh doanh
182Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng
183Global supply chain – 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu
184Joint venture – 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
185Product launch – 产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm
186Corporate culture – 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
187Business licensing – 商业执照 (shāngyè zhízhào) – Cấp phép kinh doanh
188Import duties – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
189Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường
190Financial statement – 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính
191Business consultancy – 商业咨询 (shāngyè zīxún) – Tư vấn kinh doanh
192Commercial dispute – 商业纠纷 (shāngyè jiūfēn) – Tranh chấp thương mại
193Customer retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng
194Product packaging – 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm
195Market fluctuation – 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường
196Investment portfolio – 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư
197Trade regulation – 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại
198Distribution network – 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối
199Import license – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu
200Marketing research – 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường
201Export market – 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu
202Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng
203Market segmentation – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường
204Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Cấm vận kinh tế
205Business resilience – 商业韧性 (shāngyè rènxìng) – Sức bền kinh doanh
206Brand positioning – 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu
207Consumer demand – 消费需求 (xiāofèi xūqiú) – Nhu cầu tiêu dùng
208Cost efficiency – 成本效率 (chéngběn xiàolǜ) – Hiệu suất chi phí
209Product defect – 产品缺陷 (chǎnpǐn quēxiàn) – Lỗi sản phẩm
210Business turnover – 营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu kinh doanh
211Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèié) – Hạn ngạch nhập khẩu
212Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng
213Sales revenue – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng
214Logistics management – 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý hậu cần
215Export license – 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu
216Inventory control – 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho
217Business model – 商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh
218Market value – 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Giá trị thị trường
219Marketing campaign – 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Chiến dịch tiếp thị
220Cost structure – 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cơ cấu chi phí
221Business partnership – 商业合作伙伴关系 (shāngyè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh doanh
222Consumer protection – 消费者保护 (xiāofèi zhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng
223Contract negotiation – 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng
224Currency depreciation – 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Mất giá tiền tệ
225Business license renewal – 商业执照续期 (shāngyè zhízhào xùqí) – Gia hạn giấy phép kinh doanh
226Economic forecast – 经济预测 (jīngjì yùcè) – Dự báo kinh tế
227Payment schedule – 付款时间表 (fùkuǎn shíjiān biǎo) – Lịch trình thanh toán
228Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng
229Risk assessment – 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro
230Product endorsement – 产品代言 (chǎnpǐn dàiyán) – Quảng bá sản phẩm
231Business innovation – 商业创新 (shāngyè chuàngxīn) – Đổi mới kinh doanh
232Economic downturn – 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
233Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn thu nhập
234Business sustainability – 商业可持续性 (shāngyè kěchíxù xìng) – Tính bền vững kinh doanh
235Supply chain management – 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
236Consumer satisfaction – 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Sự hài lòng của khách hàng
237Trade liberalization – 贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) – Tự do hóa thương mại
238Business diversification – 业务多元化 (yèwù duōyuán huà) – Đa dạng hóa kinh doanh
239Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá
240Market entry – 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường
241Brand recognition – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận diện thương hiệu
242Trade dispute – 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại
243Investment strategy – 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư
244Advertising campaign – 广告活动 (guǎnggào huódòng) – Chiến dịch quảng cáo
245Corporate social responsibility – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
246Business registration – 企业注册 (qǐyè zhùcè) – Đăng ký kinh doanh
247Market positioning – 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường
248Commercial agreement – 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận thương mại
249Foreign exchange risk – 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái
250Market expansion – 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường
251Cost-benefit analysis – 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích
252Supply and demand – 供需关系 (gōngxū guānxi) – Quan hệ cung cầu
253Customer retention – 客户保留 (kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng
254Financial leverage – 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính
255Brand equity – 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu
256Business valuation – 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Định giá doanh nghiệp
257Export incentives – 出口奖励 (chūkǒu jiǎnglì) – Khuyến khích xuất khẩu
258Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm
259Stakeholder engagement – 利益相关者参与 (lìyì xiāngguān zhě cānyù) – Sự tham gia của các bên liên quan
260Corporate governance – 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty
261Market saturation – 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Sự bão hòa thị trường
262Competitive analysis – 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh
263Import substitution – 进口替代 (jìnkǒu tìdài) – Thay thế nhập khẩu
264Risk mitigation – 风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro
265Business continuity – 业务连续性 (yèwù liánxù xìng) – Tính liên tục trong kinh doanh
266Trade facilitation – 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại
267Price transparency – 价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Tính minh bạch giá cả
268Supply chain disruption – 供应链中断 (gōngyìng liàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng
269Business scalability – 业务可扩展性 (yèwù kě kuòzhǎn xìng) – Khả năng mở rộng kinh doanh
270Tariff reduction – 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế quan
271Value-added services – 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Dịch vụ gia tăng
272Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Thuê ngoài
273Non-disclosure agreement – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật
274Economic integration – 经济一体化 (jīngjì yītǐ huà) – Hội nhập kinh tế
275Market dynamics – 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường
276Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vỡ nợ thanh toán
277E-commerce platform – 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
278Profit margin – 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
279Business partnership – 商业伙伴关系 (shāngyè huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác kinh doanh
280Tax exemption – 税收豁免 (shuìshōu huòmiǎn) – Miễn thuế
281Global trade – 全球贸易 (quánqiú màoyì) – Thương mại toàn cầu
282Consumer trends – 消费趋势 (xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu dùng
283Procurement process – 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm
284Demand forecasting – 需求预测 (xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu
285Cost optimization – 成本优化 (chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí
286Trade partnership – 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác thương mại
287Trade liberalization – 贸易自由化 (màoyì zìyóu huà) – Tự do hóa thương mại
288Export strategy – 出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Chiến lược xuất khẩu
289Business continuity plan – 业务连续性计划 (yèwù liánxù xìng jìhuà) – Kế hoạch duy trì hoạt động kinh doanh
290Corporate merger – 公司合并 (gōngsī hébìng) – Sáp nhập doanh nghiệp
291Licensing agreement – 授权协议 (shòuquán xiéyì) – Thỏa thuận cấp phép
292Pricing strategy – 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá
293Business ecosystem – 商业生态系统 (shāngyè shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái kinh doanh
294Tax regulations – 税收法规 (shuìshōu fǎguī) – Quy định thuế
295Financial reporting – 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính
296Partnership benefits – 合作收益 (hézuò shōuyì) – Lợi ích đối tác
297Export restrictions – 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu
298International trade agreement – 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại quốc tế
299Market saturation – 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Bão hòa thị trường
300Payment gateway – 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán
301Economic growth rate – 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
302Trade commission – 贸易佣金 (màoyì yòngjīn) – Hoa hồng thương mại
303Operational risk – 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Rủi ro vận hành
304Business incorporation – 企业注册 (qǐyè zhùcè) – Thành lập doanh nghiệp
305Regional trade – 区域贸易 (qūyù màoyì) – Thương mại khu vực
306Trade delegation – 贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – Phái đoàn thương mại
307Revenue stream – 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn doanh thu
308Investment risk – 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư
309Product liability – 产品责任 (chǎnpǐn zérèn) – Trách nhiệm sản phẩm
310Tariff rate – 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Mức thuế suất
311Business environment – 商业环境 (shāngyè huánjìng) – Môi trường kinh doanh
312Revenue forecast – 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu
313Contract terms – 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng
314Profit allocation – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận
315Market evaluation – 市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường
316Trading platform – 交易平台 (jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch
317Consumer insights – 消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Hiểu biết về khách hàng
318Marketing research – 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
319Trade facilitation – 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi thương mại
320Corporate governance – 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
321Currency exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
322Economic indicator – 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế
323Sales agreement – 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Thỏa thuận bán hàng
324Business partnership – 商业伙伴关系 (shāngyè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh doanh
325Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn của giá cả
326Supply shortage – 供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt nguồn cung
327Trade embargo – 贸易禁运 (màoyì jìnyùn) – Lệnh cấm vận thương mại
328Revenue loss – 收入损失 (shōurù sǔnshī) – Tổn thất doanh thu
329Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Đề xuất giá trị
330Import tariff – 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
331Business scalability – 商业可扩展性 (shāngyè kě kuòzhǎn xìng) – Khả năng mở rộng kinh doanh
332Trade show – 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Triển lãm thương mại
333Supply contract – 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung ứng
334Trade deficit reduction – 贸易逆差减少 (màoyì nìchā jiǎnshǎo) – Giảm thâm hụt thương mại
335Product development – 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm
336Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
337Supply chain optimization – 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu chuỗi cung ứng
338Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Gia công ngoài
339Export volume – 出口量 (chūkǒu liàng) – Khối lượng xuất khẩu
340Product diversification – 产品多样化 (chǎnpǐn duōyàng huà) – Đa dạng hóa sản phẩm
341Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích
342Debt collection – 欠款催收 (qiànkuǎn cuīshōu) – Thu hồi nợ
343Trade facilitation agreement – 贸易便利化协议 (màoyì biànlì huà xiéyì) – Hiệp định tạo thuận lợi thương mại
344Sales performance – 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Hiệu suất bán hàng
345Taxation policy – 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế
346Cost structure – 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí
347Corporate strategy – 公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty
348Inventory management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho
349Consumer demand – 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Nhu cầu người tiêu dùng
350Tax incentive – 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế
351Negotiation tactics – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán
352Payment terms – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán
353Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ
354Payment processing – 付款处理 (fùkuǎn chǔlǐ) – Xử lý thanh toán
355Import/export ratio – 进出口比率 (jìnkǒu/chūkǒu bǐlǜ) – Tỷ lệ nhập khẩu/xuất khẩu
356Trade policy – 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại
357Economic sanctions – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh trừng phạt kinh tế
358Brand recognition – 品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Nhận diện thương hiệu
359Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
360Product pricing – 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm
361Business expansion – 企业扩展 (qǐyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
362Cash flow – 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền
363Contract dispute – 合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng
364Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu
365Marketing strategy – 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing
366Risk analysis – 风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro
367Lead time – 前置时间 (qiánzhì shíjiān) – Thời gian chuẩn bị
368Profitability – 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi
369Import/export license – 进出口许可证 (jìnkǒu/chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu
370Business negotiation – 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán kinh doanh
371Export tariff – 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu
372Cross-border trade – 跨境贸易 (kuà jìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới
373Trade barrier – 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại
374Payment processing system – 支付处理系统 (zhīfù chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý thanh toán
375Import/export transaction – 进出口交易 (jìnkǒu/chūkǒu jiāoyì) – Giao dịch nhập khẩu/xuất khẩu
376Strategic planning – 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược
377Sales volume – 销售量 (xiāoshòu liàng) – Khối lượng bán hàng
378Business negotiation strategy – 商业谈判策略 (shāngyè tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán kinh doanh
379Export promotion – 出口促进 (chūkǒu cùjìn) – Thúc đẩy xuất khẩu
380Import restriction – 进口限制 (jìnkǒu xiànzhì) – Hạn chế nhập khẩu
381Corporate social responsibility – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
382Trade finance – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài chính thương mại
383Wholesale price – 批发价 (pīfā jià) – Giá bán buôn
384Retail price – 零售价 (língshòu jià) – Giá bán lẻ
385Customer relationship management – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
386Business risk – 商业风险 (shāngyè fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh
387Customer loyalty – 客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Lòng trung thành của khách hàng
388Market entry strategy – 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường
389Business incubation – 企业孵化 (qǐyè fùhuà) – Ươm tạo doanh nghiệp
390Market demand – 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường
391Credit terms – 信用条款 (xìnyòng tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng
392Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ nợ
393Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu
394Capital investment – 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn
395Business plan – 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
396Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Nghiên cứu thị trường
397Revenue generation – 收入生成 (shōurù shēngchéng) – Tạo ra doanh thu
398Supplier management – 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp
399Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Cơ cấu lại nợ
400Financial forecasting – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
401Brand recognition – 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Nhận diện thương hiệu
402Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán
403Trademark – 商标 (shāngbiāo) – Nhãn hiệu
404Copyright – 版权 (bǎnquán) – Bản quyền
405Joint marketing – 联合营销 (liánhé yíngxiāo) – Tiếp thị liên kết
406Financial analysis – 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính
407Trade war – 贸易战 (màoyì zhàn) – Chiến tranh thương mại
408Cross-cultural communication – 跨文化交流 (kuà wénhuà jiāoliú) – Giao tiếp liên văn hóa
409Business ethics code – 商业道德规范 (shāngyè dàodé guīfàn) – Quy tắc đạo đức kinh doanh
410Business expansion – 商业扩展 (shāngyè kuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
411Performance evaluation – 绩效评估 (jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
412Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu
413Business negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại
414Brand loyalty – 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Lòng trung thành với thương hiệu
415Supplier negotiation – 供应商谈判 (gōngyìng shāng tánpàn) – Đàm phán nhà cung cấp
416Profitability – 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời
417Transaction cost – 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch
418Credit rating – 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng
419Financial risk – 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính
420Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Phân biệt sản phẩm
421Market opportunity – 市场机会 (shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường
422Business diversification – 企业多元化 (qǐyè duōyuán huà) – Đa dạng hóa doanh nghiệp
423Contract enforcement – 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Thi hành hợp đồng
424Product life cycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm
425Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn
426Capital structure – 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn
427E-commerce – 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử
428Product strategy – 产品策略 (chǎnpǐn cèlüè) – Chiến lược sản phẩm
429Economic development – 经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế
430Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Giá trị thương hiệu
431Joint marketing agreement – 联合营销协议 (liánhé yíngxiāo xiéyì) – Thỏa thuận tiếp thị liên kết
432Price sensitivity – 价格敏感度 (jiàgé mǐngǎn dù) – Độ nhạy cảm với giá
433Corporate social responsibility (CSR) – 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
434Trade barriers – 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại
435Sales strategy – 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng
436Consumer satisfaction – 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
437Shareholder – 股东 (gǔdōng) – Cổ đông
438Marketing campaign – 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Chiến dịch marketing
439Business growth – 企业增长 (qǐyè zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh nghiệp
440Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ qua nợ
441Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ qua cổ phần
442Competitive pricing – 竞争定价 (jìngzhēng dìngjià) – Định giá cạnh tranh
443Cost leadership – 成本领先 (chéngběn lǐngxiān) – Lãnh đạo chi phí
444Business incubator – 企业孵化器 (qǐyè fūhuàqì) – Tổ chức ươm tạo doanh nghiệp
445Market trend – 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
446Cash flow management – 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền
447Strategic partnership – 战略合作伙伴关系 (zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược
448International expansion – 国际扩展 (guójì kuòzhǎn) – Mở rộng quốc tế
449Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
450Direct marketing – 直接营销 (zhíjiē yíngxiāo) – Tiếp thị trực tiếp
451Indirect marketing – 间接营销 (jiànjiē yíngxiāo) – Tiếp thị gián tiếp
452Competitive pricing strategy – 竞争定价策略 (jìngzhēng dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá cạnh tranh
453Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị kỹ thuật số
454Stakeholder – 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Cổ đông, bên liên quan
455Profitability analysis – 盈利分析 (yínglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời
456Customer loyalty program – 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành
457Performance evaluation – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
458Brand awareness – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận thức về thương hiệu
459Consumer preference – 消费者偏好 (xiāofèi zhě piānhào) – Sở thích của người tiêu dùng
460Wholesale price – 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn
461Retail price – 零售价格 (língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ
462Market entry strategy – 市场进入战略 (shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường
463Product positioning – 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
464Customer relationship management (CRM) – 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
465Export marketing – 出口营销 (chūkǒu yíngxiāo) – Tiếp thị xuất khẩu
466Import regulations – 进口规定 (jìnkǒu guīdìng) – Quy định nhập khẩu
467Financial risk management – 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính
468Business outsourcing – 企业外包 (qǐyè wàibāo) – Thuê ngoài doanh nghiệp
469Trade agreement – 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại
470Global market – 全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Thị trường toàn cầu
471Market share analysis – 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần
472Sales channel – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
473Business development – 商业发展 (shāngyè fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
474Debt collection – 债务催收 (zhàiwù cuīshōu) – Thu hồi nợ
475Profit optimization – 利润优化 (lìrùn yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận
476Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng
477Franchise model – 特许经营模式 (tèxǔ jīngyíng móshì) – Mô hình nhượng quyền
478Business negotiation skills – 商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán kinh doanh
479Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm
480Brand identity – 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Nhận diện thương hiệu
481Business negotiation strategy – 商务谈判策略 (shāngwù tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán kinh doanh
482Profitability ratio – 盈利比率 (yínglì bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời
483Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo ra khách hàng tiềm năng
484Sales pipeline – 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Quy trình bán hàng
485Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo sản phẩm
486Up-selling – 升级销售 (shēngjí xiāoshòu) – Bán nâng cấp sản phẩm
487Consumer insights – 消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Nhận thức của người tiêu dùng
488Market intelligence – 市场情报 (shìchǎng qíngbào) – Thông tin thị trường
489Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
490Customer segmentation – 客户细分 (kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng
491Negotiation tactics – 谈判战术 (tánpàn zhànshù) – Chiến thuật đàm phán
492Business restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Cơ cấu lại doanh nghiệp
493Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
494Sales quota – 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Chỉ tiêu bán hàng
495B2B (Business to Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
496B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
497C2C (Consumer to Consumer) – 消费者对消费者 (xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
498Supply and demand – 供求关系 (gōngqiú guānxì) – Quan hệ cung cầu
499Economic indicators – 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Các chỉ số kinh tế
500Trade deficit – 贸易赤字 (màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại
501Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị số
502Corporate branding – 企业品牌 (qǐyè pǐnpái) – Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp
503Customer satisfaction – 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
504Business ethics – 商业伦理 (shāngyè lúnlǐ) – Đạo đức kinh doanh
505Import market – 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Thị trường nhập khẩu
506Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
507Market dynamics – 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Động lực thị trường
508Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng
509Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
510Business transaction – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch kinh doanh
511Export duties – 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu
512Business license – 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Giấy phép kinh doanh
513Customer service – 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
514Business meeting – 商务会议 (shāngwù huìyì) – Cuộc họp kinh doanh
515Investment opportunities – 投资机会 (tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư
516Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán
517Taxation – 税收 (shuìshōu) – Thuế
518Supply chain logistics – 供应链物流 (gōngyìng liàn wùliú) – Hậu cần chuỗi cung ứng
519Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Thỏa thuận nhượng quyền
520Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Lời cam kết giá trị
521Business transaction cost – 商业交易成本 (shāngyè jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch kinh doanh
522Cross-cultural negotiation – 跨文化谈判 (kuà wénhuà tánpàn) – Đàm phán xuyên văn hóa
523Supplier relationship – 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ nhà cung cấp
524Business contract – 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng kinh doanh
525Payment method – 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán
526Trade fair – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – Hội chợ thương mại
527Financial modeling – 财务建模 (cáiwù jiànmó) – Mô hình tài chính
528Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
529Working capital – 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động
530Supply and demand – 供需 (gōngxū) – Cung cầu
531Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Thẩm định
532Business expansion – 商业扩张 (shāngyè kuòzhāng) – Mở rộng kinh doanh
533Trade negotiations – 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại
534Investment return – 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư
535Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Cơ cấu lại doanh nghiệp
536Debt-to-equity ratio – 债务与股本比率 (zhàiwù yǔ gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
537Brand loyalty – 品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Lòng trung thành với thương hiệu
538Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt sản phẩm
539Cash reserve – 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Dự trữ tiền mặt
540Import/export regulations – 进出口法规 (jìnchūkǒu fǎguī) – Quy định nhập khẩu/xuất khẩu
541Sales pipeline – 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
542Supply shortage – 供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt cung ứng
543Market trends – 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
544Outsourcing agreement – 外包协议 (wàibāo xiéyì) – Thỏa thuận thuê ngoài
545Business opportunity – 商机 (shāngjī) – Cơ hội kinh doanh
546Business operations – 商业运营 (shāngyè yùnxíng) – Hoạt động kinh doanh
547Export documentation – 出口文件 (chūkǒu wénjiàn) – Hồ sơ xuất khẩu
548Trade compliance – 贸易合规 (màoyì héguī) – Tuân thủ thương mại
549Business acquisition – 商业收购 (shāngyè shōugòu) – Mua lại doanh nghiệp
550Financial projection – 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
551Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng
552Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Người bán lẻ
553Distributor – 经销商 (jīngxiāo shāng) – Nhà phân phối
554Wholesale distributor – 批发经销商 (pīfā jīngxiāo shāng) – Nhà phân phối bán buôn
555Payment terms – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán
556Profit sharing – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận
557Joint marketing – 联合营销 (liánhé yíngxiāo) – Tiếp thị chung
558Globalization – 全球化 (quánqiú huà) – Toàn cầu hóa
559Market share growth – 市场份额增长 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Tăng trưởng thị phần
560Trade partnership – 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác thương mại
561Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Hợp đồng nhượng quyền
562Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ bằng nợ
563Export market development – 出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường xuất khẩu
564E-commerce platform – 电子商务平台 (diànzǐ shāngmào píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
565Performance appraisal – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
566Product recall – 产品召回 (chǎnpǐn zhàohuí) – Thu hồi sản phẩm
567Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
568Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Vốn thương hiệu
569Sales funnel – 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Phễu bán hàng
570Direct marketing – 直销 (zhíxiāo) – Tiếp thị trực tiếp
571Consumer goods – 消费品 (xiāofèi pǐn) – Hàng tiêu dùng
572Product packaging – 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm
573Economic policy – 经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế
574Business consultant – 商业顾问 (shāngyè gùwèn) – Tư vấn kinh doanh
575Negotiation process – 谈判过程 (tánpàn guòchéng) – Quá trình đàm phán
576B2B (Business-to-Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
577B2C (Business-to-Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
578Customer loyalty – 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của khách hàng
579Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hé tóng) – Hợp đồng thương mại
580E-commerce transaction – 电子商务交易 (diànzǐ shāngmào jiāoyì) – Giao dịch thương mại điện tử
581Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền kinh doanh
582Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường
583Financial report – 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính
584Corporate tax – 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Thuế doanh nghiệp
585Strategic partnership – 战略伙伴关系 (zhànlüè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược
586Trade show – 贸易展会 (màoyì zhǎnhuì) – Hội chợ thương mại
587Wholesale distribution – 批发分销 (pīfā fēnxiāo) – Phân phối bán buôn
588Invoice processing – 发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn
589Online payment – 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Thanh toán trực tuyến
590Profit and loss statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
591International market – 国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế
592Brand recognition – 品牌识别度 (pǐnpái shíbié dù) – Nhận diện thương hiệu
593Supply contract – 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp
594Trade restrictions – 贸易限制 (màoyì xiànzhì) – Hạn chế thương mại
595Cost of goods sold (COGS) – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán
596Stockholder equity – 股东权益 (gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
597Currency exchange – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
598Business negotiation skills – 商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán thương mại
599Profit-sharing – 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận
600Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
601Vendor – 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp
602Business process – 商业流程 (shāngyè liúchéng) – Quy trình kinh doanh
603Marketing research – 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường
604Trade credit – 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – Tín dụng thương mại
605Business incubator – 企业孵化器 (qǐyè fūhuà qì) – Tổ chức ươm tạo doanh nghiệp
606Business agreement – 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận kinh doanh
607Budget allocation – 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách
608Cost reduction – 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí
609Client relationship – 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng
610Marketing mix – 市场营销组合 (shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Hỗn hợp marketing
611Corporate identity – 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Nhận diện thương hiệu
612Business operation – 企业运营 (qǐyè yùnyíng) – Hoạt động kinh doanh
613Business report – 商业报告 (shāngyè bàogào) – Báo cáo kinh doanh
614Export order – 出口订单 (chūkǒu dìngdān) – Đơn hàng xuất khẩu
615Supply and demand – 供需 (gōng xū) – Cung và cầu
616Value proposition – 价值主张 (jiàzhí zhǔzhāng) – Lời đề xuất giá trị
617Target market – 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu
618Brand image – 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Hình ảnh thương hiệu
619Price war – 价格战 (jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá cả
620Key performance indicators (KPI) – 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính
621Import duty – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu
622Mergers and acquisitions (M&A) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại
623Corporate restructuring – 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Tái cấu trúc doanh nghiệp
624Cash flow statement – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền
625Profit and loss statement – 利润和亏损表 (lìrùn hé kuīsǔn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
626Product innovation – 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm
627Supply and demand curve – 供需曲线 (gōng xū qūxiàn) – Đường cung cầu
628Investment capital – 投资资本 (tóuzī zīběn) – Vốn đầu tư
629Local market – 本地市场 (běndì shìchǎng) – Thị trường nội địa
630Product lifecycle – 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Chu kỳ sống của sản phẩm
631Brand loyalty – 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Sự trung thành với thương hiệu
632Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
633Supply chain optimization – 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
634International expansion – 国际扩张 (guójì kuòzhāng) – Mở rộng quốc tế
635Revenue model – 收入模型 (shōurù móxíng) – Mô hình doanh thu
636Cost reduction – 降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Giảm chi phí
637Intellectual property (IP) – 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ
638Supply and demand – 供求 (gōngqiú) – Cung và cầu
639Cost-benefit analysis – 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí – lợi ích
640Customer satisfaction – 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
641Customer loyalty – 顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng) – Sự trung thành của khách hàng
642Product differentiation – 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Sự khác biệt hóa sản phẩm
643Credit risk – 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng
644Profit and loss statement – 损益表 (sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
645Business networking – 商业网络 (shāngyè wǎngluò) – Mạng lưới kinh doanh
646Wholesale market – 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Thị trường bán buôn
647Sales commission – 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Hoa hồng bán hàng
648Business expansion – 企业扩展 (qǐyè kuòzhǎn) – Mở rộng doanh nghiệp
649Import-export company – 进出口公司 (jìnchūkǒu gōngsī) – Công ty xuất nhập khẩu
650Delivery terms – 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Điều khoản giao hàng
651Franchise agreement – 特许经营协议 (tèxǔ jīngyíng xiéyì) – Hiệp định nhượng quyền
652Commercial invoice – 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Hóa đơn thương mại
653Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng cổ phần
654Purchase order – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn hàng mua
655Pricing model – 定价模型 (dìngjià móxíng) – Mô hình định giá
656Payment schedule – 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Lịch trình thanh toán
657Credit limit – 信用额度 (xìnyòng èdù) – Hạn mức tín dụng
658B2B (Business-to-Business) – 企业对企业 (qǐyè duì qǐyè) – Kinh doanh giữa các doanh nghiệp
659B2C (Business-to-Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèi zhě) – Kinh doanh giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
660Import declaration – 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Khai báo nhập khẩu
661International logistics – 国际物流 (guójì wùliú) – Logistics quốc tế
662Stock market – 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán
663Lead generation – 潜在客户生成 (qiánzài kèhù shēngchéng) – Tạo khách hàng tiềm năng
664Export control – 出口管制 (chūkǒu guǎnzhì) – Kiểm soát xuất khẩu
665Price elasticity – 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Độ co giãn giá
666Tax evasion – 偷税漏税 (tōu shuì lòushuì) – Trốn thuế
667Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh trừng phạt kinh tế
668Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật
669Invoice factoring – 发票融资 (fāpiào róngzī) – Tài trợ hóa đơn
670Payment default – 付款违约 (fùkuǎn wéiyuē) – Vi phạm thanh toán
671Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ bằng vốn cổ phần
672Capital allocation – 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Phân bổ vốn
673Cost reduction – 成本减少 (chéngběn jiǎnshǎo) – Giảm chi phí
674Corporate tax – 企业税 (qǐyè shuì) – Thuế doanh nghiệp
675Price negotiation – 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá
676Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Vốn mạo hiểm
677Capital market – 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn
678Commercial real estate – 商业房地产 (shāngyè fángdìchǎn) – Bất động sản thương mại
679Profit sharing – 利润分享 (lìrùn fēnxiǎng) – Chia sẻ lợi nhuận
680Import/export license – 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu
681Fixed costs – 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định
682E-commerce – 电子商务 (diànzǐ shāngmào) – Thương mại điện tử
683Trade show – 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Hội chợ thương mại
684Debt restructuring – 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Tái cấu trúc nợ
685Financial planning – 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính
686Corporate governance – 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
687Strategic partnership – 战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – Quan hệ đối tác chiến lược
688Customer loyalty – 顾客忠诚度 (gùkè zhōngchéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng
689Performance indicator – 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất
690Sales target – 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu
691Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
692Financial crisis – 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính
693Business partnership – 商业合作伙伴 (shāngyè hézuò huǒbàn) – Quan hệ đối tác kinh doanh
694Trade negotiation – 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại
695Business model innovation – 商业模式创新 (shāngyè móshì chuàngxīn) – Đổi mới mô hình kinh doanh
696Cost reduction – 降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Cắt giảm chi phí
697Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
698Contract fulfillment – 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng
699Debt collection – 追债 (zhuī zhài) – Thu hồi nợ
700B2B (Business-to-Business) – 商业对商业 (shāngyè duì shāngyè) – Kinh doanh giữa các doanh nghiệp
701B2C (Business-to-Consumer) – 商业对消费者 (shāngyè duì xiāofèi zhě) – Kinh doanh giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng
702Supply and demand – 供需关系 (gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu
703Business transaction – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch thương mại
704Marketing strategy – 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing
705Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi bán hàng
706Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Marketing kỹ thuật số
707Wholesale – 批发 (pīfā) – Bán sỉ
708Retail – 零售 (língshòu) – Bán lẻ
709Confidentiality – 保密性 (bǎomì xìng) – Tính bảo mật
710Customs duties – 海关税 (hǎiguān shuì) – Thuế hải quan
711Tariff – 关税 (guānshuì) – Thuế quan
712Durable goods – 耐用消费品 (nàiyòng xiāofèi pǐn) – Hàng hóa bền vững
713Perishable goods – 易腐商品 (yì fǔ shāngpǐn) – Hàng hóa dễ hỏng
714Bill of lading – 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Vận đơn
715Freight forwarding – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Dịch vụ chuyển phát hàng hóa
716Stock management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho
717Just-in-time (JIT) – 准时制 (zhǔnshí zhì) – Phương thức giao hàng đúng hạn
718Lead time – 交货时间 (jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng
719Inventory – 库存 (kùcún) – Hàng tồn kho
720Packaging – 包装 (bāozhuāng) – Đóng gói
721Gross profit – 毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp
722Net profit – 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng
723Break-even point – 收支平衡点 (shōuzhī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn
724Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Bảng báo cáo thu nhập
725Balance sheet – 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán
726Equity – 股本 (gǔběn) – Vốn chủ sở hữu
727Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài chính vay mượn
728Stakeholder – 利益相关者 (lìyì xiāngguān zhě) – Các bên liên quan
729Merger – 合并 (hébìng) – Sáp nhập
730Acquisition – 收购 (shōugòu) – Mua lại
731Partnership – 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác
732Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền
733Patent – 专利 (zhuānlì) – Bằng sáng chế
734Licensing – 许可 (xǔkě) – Cấp phép
735Trade secrets – 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại
736Crisis management – 危机管理 (wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng
737Contingency plan – 应急计划 (yìngjí jìhuà) – Kế hoạch dự phòng
738Negotiation strategy – 谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán
739Terms and conditions – 条款和条件 (tiáokuǎn hé tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện
740Offer – 提供 (tígōng) – Đưa ra đề nghị
741Counteroffer – 还盘 (huánpán) – Đề nghị phản hồi
742Contract – 合同 (hétóng) – Hợp đồng
743Signature – 签名 (qiānmíng) – Chữ ký
744Binding agreement – 有约束力的协议 (yǒu yuēshù lì de xiéyì) – Thỏa thuận ràng buộc
745Dispute resolution – 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp
746Mediation – 调解 (tiáojiě) – Hòa giải
747Litigation – 诉讼 (sùsòng) – Kiện tụng
748Settlement – 和解 (héjiě) – Giải quyết tranh chấp
749Force majeure – 不可抗力 (bùkě kànglì) – Tình huống bất khả kháng
750Performance bond – 履约保函 (lǚyuē bǎohán) – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
751Late payment – 逾期付款 (yúqī fùkuǎn) – Thanh toán muộn
752Discount – 折扣 (zhékòu) – Giảm giá
753Penalty – 罚款 (fákuǎn) – Phạt
754Shipment – 装运 (zhuāngyùn) – Vận chuyển
755Incoterms – 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – Điều kiện thương mại quốc tế
756FOB (Free on Board) – 装运港船上交货 (zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò) – Giao tại cảng xuất hàng
757CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 成本加保险费加运费 (chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi jiā yùnfèi) – Bao gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
758Ex-works (EXW) – 工厂交货 (gōngchǎng jiāohuò) – Giao tại nhà máy
759Delivered Duty Paid (DDP) – 完税后交货 (wán shuì hòu jiāohuò) – Giao đã thanh toán thuế
760Customs clearance – 清关 (qīngguān) – Thủ tục hải quan
761Import duties – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu
762Bill of lading – 装船单 (zhuāngchuán dān) – Vận đơn
763Customs declaration – 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan
764Free trade agreement (FTA) – 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do
765Economic sanction – 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Lệnh cấm vận kinh tế
766Foreign exchange – 外汇 (wàihuì) – Ngoại tệ
767Hedging – 对冲 (duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro
768Inflation – 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát
769Deflation – 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Suy thoái kinh tế
770Interest rate – 利率 (lìlǜ) – Lãi suất
771Portfolio – 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư
772Equity – 股权 (gǔquán) – Cổ phần
773Stock market – 股市 (gǔshì) – Thị trường chứng khoán
774Dividends – 股息 (gǔxī) – Cổ tức
775Revenue – 收入 (shōurù) – Doanh thu
776Expenses – 支出 (zhīchū) – Chi phí
777Operating profit – 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động
778Gross profit – 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp
779Income statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo thu nhập
780Liquidity – 流动性 (liúdòngxìng) – Tính thanh khoản
781Bankruptcy – 破产 (pòchǎn) – Phá sản
782Taxation – 税务 (shuìwù) – Thuế
783Tax return – 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tờ khai thuế
784Tax evasion – 逃税 (táoshuì) – Trốn thuế
785Tax avoidance – 避税 (bìshuì) – Né thuế
786Value-added tax (VAT) – 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng
787Sales tax – 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng
788Withholding tax – 预提税 (yùtí shuì) – Thuế khấu trừ
789Customs duty – 海关税 (hǎiguān shuì) – Thuế hải quan
790Import tax – 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu
791Tax deduction – 税收扣除 (shuìshōu kòuchú) – Khấu trừ thuế
792Double taxation – 双重征税 (shuāngchóng zhēngshuì) – Đánh thuế hai lần
793Tax incentives – 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế
794Tax credit – 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Giảm thuế
795Tax audit – 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế
796Audit report – 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán
797Account payable – 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả
798Account receivable – 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu
799Profit and loss – 盈亏 (yíng kuī) – Lãi lỗ
800Debt – 债务 (zhàiwù) – Nợ
801Equity financing – 股权融资 (gǔquán róngzī) – Tài trợ vốn cổ phần
802Debt financing – 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Tài trợ vốn vay
803Leverage – 杠杆 (gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính
804Stock option – 股票期权 (gǔpiào qīquán) – Quyền chọn cổ phiếu
805Letter of credit (L/C) – 信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng
806Letter of guarantee – 保函 (bǎohán) – Thư bảo lãnh
807Advance payment – 预付款 (yùfùkuǎn) – Thanh toán trước
808Full payment – 全额付款 (quán’é fùkuǎn) – Thanh toán toàn bộ
809Installment payment – 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp
810Credit line – 信用额度 (xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng
811Bank transfer – 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Chuyển khoản ngân hàng
812Electronic payment – 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử
813Cash payment – 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Thanh toán bằng tiền mặt
814Payment receipt – 付款收据 (fùkuǎn shōujù) – Biên lai thanh toán
815Free trade zone – 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do
816Trade secret – 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại
817Counterfeit goods – 假冒商品 (jiǎmào shāngpǐn) – Hàng giả
818Anti-dumping – 反倾销 (fǎn qīngxiāo) – Chống bán phá giá
819Tariff reduction – 降税 (jiàng shuì) – Giảm thuế
820Import/export documentation – 进出口文件 (jìn chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất nhập khẩu
821Insurance policy – 保险单 (bǎoxiǎn dān) – Hợp đồng bảo hiểm
822Customs fee – 海关费用 (hǎiguān fèiyòng) – Phí hải quan
823Duty-free – 免税 (miǎnshuì) – Miễn thuế
824Foreign exchange rate – 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
825Currency fluctuation – 货币波动 (huòbì bōdòng) – Biến động tiền tệ
826Payment terms negotiation – 付款条款谈判 (fùkuǎn tiáokuǎn tánpàn) – Đàm phán điều khoản thanh toán
827Trade partner – 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại
828Commercial contract – 商业合同 (shāngyè hé​tóng) – Hợp đồng thương mại
829Business development – 商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
830Procurement – 采购 (cǎigòu) – Mua sắm
831Customer loyalty – 顾客忠诚 (gùkè zhōngchéng) – Lòng trung thành của khách hàng
832Service agreement – 服务协议 (fúwù xiéyì) – Hợp đồng dịch vụ
833Deal closure – 达成交易 (dá chéng jiāoyì) – Kết thúc giao dịch
834Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn
835Profit forecast – 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận
836Confidentiality agreement – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật
837Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Kiểm tra thẩm định
838Board of directors – 董事会 (dǒngshì huì) – Hội đồng quản trị
839CEO (Chief Executive Officer) – 首席执行官 (shǒuxí zhíxíng guān) – Giám đốc điều hành
840CFO (Chief Financial Officer) – 首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Giám đốc tài chính
841COO (Chief Operating Officer) – 首席运营官 (shǒuxí yùnyíng guān) – Giám đốc vận hành
842CTO (Chief Technology Officer) – 首席技术官 (shǒuxí jìshù guān) – Giám đốc công nghệ
843CMO (Chief Marketing Officer) – 首席市场官 (shǒuxí shìchǎng guān) – Giám đốc marketing
844Whistleblower – 告密者 (gàomì zhě) – Người tố giác
845Conflict of interest – 利益冲突 (lìyì chōngtú) – Xung đột lợi ích
846Income statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
847Cash flow statement – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
848Auditor – 审计师 (shěnjì shī) – Kiểm toán viên
849Internal control – 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ
850Tax evasion – 偷税漏税 (tōu shuì lòu shuì) – Trốn thuế
851Tax avoidance – 合法避税 (héfǎ bì shuì) – Tránh thuế hợp pháp
852Income tax – 所得税 (suǒdé shuì) – Thuế thu nhập
853Corporate tax – 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Thuế doanh nghiệp
854Customs duty – 关税 (guānshuì) – Thuế nhập khẩu
855Tax credit – 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tín dụng thuế
856Investment analysis – 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư
857Bond market – 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu
858Securities – 证券 (zhèngquàn) – Chứng khoán
859Stock – 股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu
860Bond – 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu
861Mutual fund – 共同基金 (gòngtóng jījīn) – Quỹ tương hỗ
862Exchange-traded fund (ETF) – 交易所交易基金 (jiāoyì suǒ jiāoyì jījīn) – Quỹ hoán đổi danh mục
863Dividend – 股息 (gǔxī) – Cổ tức
864Capital gain – 资本利得 (zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn
865Leverage – 杠杆 (gànggǎn) – Đòn bẩy
866Hedge fund – 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Quỹ phòng hộ
867Private equity – 私募股权 (sīmù gǔquán) – Cổ phần tư nhân
868Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Vốn đầu tư mạo hiểm
869IPO (Initial Public Offering) – 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
870M&A (Mergers and Acquisitions) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại
871Spin-off – 分拆 (fēnchāi) – Tách ra
872Divestment – 剥离 (bōlí) – Thanh lý
873Takeover – 收购 (shōugòu) – Thâu tóm
874Distribution agreement – 分销协议 (fēnxiāo xiéyì) – Hợp đồng phân phối
875Licensing agreement – 许可协议 (xǔkě xiéyì) – Hợp đồng cấp phép
876Non-disclosure agreement (NDA) – 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Hợp đồng bảo mật
877Exclusivity agreement – 独家协议 (dújiā xiéyì) – Hợp đồng độc quyền
878Compliance – 合规 (héguī) – Tuân thủ
879Legal framework – 法律框架 (fǎlǜ kuàngjià) – Khung pháp lý
880Commercial law – 商法 (shāngfǎ) – Luật thương mại
881Trade mark – 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu
882Patent – 专利 (zhuānlì) – Sáng chế
883Counterfeit goods – 假货 (jiǎhuò) – Hàng giả
884Trade secret – 商业秘密 (shāngyè mìmì) – Bí mật thương mại
885Free trade agreement – 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do
886Quota – 配额 (pèi’é) – Hạn ngạch
887Customs – 海关 (hǎiguān) – Hải quan
888Duty – 税费 (shuìfèi) – Thuế
889Freight – 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển
890Incoterms – 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – Điều kiện giao hàng quốc tế
891FOB (Free On Board) – 装运港船上交货 (zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò) – Giao hàng tại cảng
892CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 成本、保险加运费 (chéngběn, bǎoxiǎn jiā yùnfèi) – Chi phí, bảo hiểm và cước phí
893Bill of lading – 提单 (tídān) – Vận đơn
894Invoice – 发票 (fāpiào) – Hóa đơn
895Credit terms – 信用条件 (xìnyòng tiáojiàn) – Điều kiện tín dụng
896Money order – 汇票 (huìpiào) – Lệnh chuyển tiền
897Cash on delivery (COD) – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng
898Advance payment – 预付款 (yù fùkuǎn) – Thanh toán trước
899Postpaid – 后付费 (hòu fù fèi) – Thanh toán sau
900Refund – 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền
901Customer – 顾客 (gùkè) – Khách hàng
902Client – 客户 (kèhù) – Khách hàng
903Supplier – 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp
904Manufacturer – 制造商 (zhìzàoshāng) – Nhà sản xuất
905Vendor – 卖方 (màifāng) – Người bán
906Buyer – 买方 (mǎifāng) – Người mua
907Sales representative – 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng
908Brand – 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu
909Warranty – 保修 (bǎoxiū) – Bảo hành
910Return policy – 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách đổi trả
911Non-compete agreement – 不竞争协议 (bù jìngzhēng xiéyì) – Thỏa thuận không cạnh tranh
912Trade show – 展会 (zhǎnhuì) – Hội chợ thương mại
913Exhibition – 展览 (zhǎnlǎn) – Triển lãm
914Conference – 会议 (huìyì) – Hội nghị
915Business card – 名片 (míngpiàn) – Danh thiếp
916Networking – 社交 (shèjiāo) – Mạng lưới quan hệ
917Affiliate – 联盟 (liánméng) – Liên kết
918Profit – 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận
919Loss – 损失 (sǔnshī) – Lỗ
920Income statement – 收益表 (shōuyì biǎo) – Báo cáo thu nhập
921Target audience – 目标受众 (mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu
922Promotional offer – 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Ưu đãi khuyến mãi
923Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ giảm giá
924Coupon – 优惠券 (yōuhuì quàn) – Phiếu giảm giá
925Special offer – 特别优惠 (tèbié yōuhuì) – Ưu đãi đặc biệt
926Loyalty program – 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng thân thiết
927Gift card – 礼品卡 (lǐpǐn kǎ) – Thẻ quà tặng
928Brand awareness – 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Nhận diện thương hiệu
929Product line – 产品系列 (chǎnpǐn xìliè) – Dòng sản phẩm
930Takeover – 收购 (shōugòu) – Sự tiếp quản
931Divestment – 剥离 (bōlí) – Rút vốn
932Offshoring – 离岸外包 (lí àn wàibāo) – Di chuyển sản xuất ra ngoài
933Benchmarking – 基准测试 (jīzhǔn cèshì) – Đánh giá chuẩn
934SWOT analysis – SWOT分析 (SWOT fēnxī) – Phân tích SWOT
935Ethical business – 道德商业 (dàodé shāngyè) – Kinh doanh đạo đức
936Social impact – 社会影响 (shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội
937Corporate social impact – 企业社会影响 (qǐyè shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội của doanh nghiệp
938Sustainable development – 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững
939Green business – 绿色商业 (lǜsè shāngyè) – Kinh doanh xanh
940Energy efficiency – 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng
941Eco-friendly – 环保 (huánbǎo) – Thân thiện với môi trường
942Environmental impact – 环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường
943Carbon footprint – 碳足迹 (tàn zújì) – Dấu vết carbon
944Climate change – 气候变化 (qìhòu biànhuà) – Biến đổi khí hậu
945Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng
946Purchasing manager – 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Quản lý mua sắm
947Strategic sourcing – 战略采购 (zhànlüè cǎigòu) – Mua sắm chiến lược
948Just-in-time (JIT) – 准时生产 (zhǔnshí shēngchǎn) – Sản xuất kịp thời
949Supply chain integration – 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng
950Warehousing – 仓储 (cāngchǔ) – Lưu kho
951Distribution center – 分销中心 (fēnxiāo zhōngxīn) – Trung tâm phân phối
952Inventory turnover – 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
953Break-even point – 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn
954Capital expenditure (CAPEX) – 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí vốn
955Operating expense (OPEX) – 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Chi phí hoạt động
956Income statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo thu nhập
957Profit and loss (P&L) statement – 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
958Earnings before interest and taxes (EBIT) – 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
959Return on assets (ROA) – 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
960Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
961Debt-to-equity ratio – 债务股本比率 (zhàiwù gǔběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
962Asset management – 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản
963Budgeting – 预算 (yùsuàn) – Lập ngân sách
964Cash management – 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt
965Tax planning – 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Lập kế hoạch thuế
966Tax compliance – 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế
967Transfer pricing – 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Định giá chuyển nhượng
968Import/export – 进出口 (jìn chūkǒu) – Nhập khẩu/xuất khẩu
969Customs duties – 关税 (guānshuì) – Thuế quan
970Tariff – 关税 (guānshuì) – Thuế xuất nhập khẩu
971Free trade agreement – 自由贸易协议 (zìyóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại tự do
972Foreign direct investment (FDI) – 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
973Exchange rate fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá hối đoái
974Bilateral trade – 双边贸易 (shuāngbiān màoyì) – Thương mại song phương
975Multilateral trade – 多边贸易 (duōbiān màoyì) – Thương mại đa phương
976Online transaction – 在线交易 (zàixiàn jiāoyì) – Giao dịch trực tuyến
977C2C (Consumer-to-Consumer) – 消费者对消费者 (xiāofèi zhě duì xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
978Online marketplace – 在线市场 (zàixiàn shìchǎng) – Thị trường trực tuyến
979Mobile commerce – 移动商务 (yídòng shāngwù) – Thương mại di động
980Digital payment – 数字支付 (shùzì zhīfù) – Thanh toán kỹ thuật số
981Payment system – 支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Hệ thống thanh toán
982Cryptocurrency – 加密货币 (jiāmì huòbì) – Tiền điện tử
983Blockchain – 区块链 (qūkuài liàn) – Chuỗi khối
984Smart contract – 智能合约 (zhìnéng héyuē) – Hợp đồng thông minh
985Digital wallet – 数字钱包 (shùzì qiánbāo) – Ví điện tử
986Cross-border e-commerce – 跨境电子商务 (kuà jìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
987International shipping – 国际运输 (guójì yùnshū) – Vận chuyển quốc tế
988Shipping costs – 运费 (yùnfèi) – Chi phí vận chuyển
989Incoterms – 国际贸易术语解释通则 (guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé) – Các điều kiện giao hàng quốc tế
990Sales contract – 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng
991Bank guarantee – 银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bảo lãnh ngân hàng
992Trade financing – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài chính thương mại
993Supply chain financing – 供应链融资 (gōngyìng liàn róngzī) – Tài chính chuỗi cung ứng
994Foreign exchange risk – 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối
995Political risk – 政治风险 (zhèngzhì fēngxiǎn) – Rủi ro chính trị
996Economic risk – 经济风险 (jīngjì fēngxiǎn) – Rủi ro kinh tế
997Market risk – 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường
998Derivative – 衍生品 (yǎnshēng pǐn) – Công cụ phái sinh
999Futures contract – 期货合同 (qīhuò hétóng) – Hợp đồng tương lai
1000Options contract – 期权合同 (qīquán hétóng) – Hợp đồng quyền chọn
1001Forward contract – 远期合同 (yuǎnqī hétóng) – Hợp đồng kỳ hạn
1002Swap – 互换 (hùhuàn) – Hoán đổi
1003Currency swap – 货币互换 (huòbì hùhuàn) – Hoán đổi tiền tệ
1004Interest rate swap – 利率互换 (lìlǜ hùhuàn) – Hoán đổi lãi suất
1005Commodity swap – 商品互换 (shāngpǐn hùhuàn) – Hoán đổi hàng hóa
1006Financial derivative – 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Công cụ tài chính phái sinh
1007Trade credit – 贸易信贷 (màoyì xìndài) – Tín dụng thương mại
1008Letter of guarantee – 保函 (bǎo hán) – Thư bảo lãnh
1009Export financing – 出口融资 (chūkǒu róngzī) – Tài chính xuất khẩu
1010Import financing – 进口融资 (jìnkǒu róngzī) – Tài chính nhập khẩu
1011Bank letter of credit – 银行信用证 (yínháng xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng ngân hàng
1012International trade finance – 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài chính thương mại quốc tế
1013Trade balance – 贸易差额 (màoyì chā’é) – Cán cân thương mại
1014Export subsidy – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Chính sách trợ cấp xuất khẩu
1015Import quota – 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu
1016Bilateral trade agreement – 双边贸易协议 (shuāngbiān màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại song phương
1017Multilateral trade agreement – 多边贸易协议 (duōbiān màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại đa phương
1018Free trade agreement – 自由贸易协议 (zìyóu màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại tự do
1019Economic partnership agreement – 经济伙伴关系协议 (jīngjì huǒbàn guānxì xiéyì) – Hiệp định đối tác kinh tế
1020Export restriction – 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu
1021Buyer – 买方 (mǎi fāng) – Người mua
1022Seller – 卖方 (mài fāng) – Người bán
1023Markup – 加价 (jiājià) – Đánh dấu giá
1024Cost of goods sold – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Chi phí hàng bán
1025Trading company – 贸易公司 (màoyì gōngsī) – Công ty thương mại
1026Exporter – 出口商 (chūkǒu shāng) – Nhà xuất khẩu
1027Importer – 进口商 (jìnkǒu shāng) – Nhà nhập khẩu
1028International business – 国际商务 (guójì shāngwù) – Kinh doanh quốc tế
1029Export market research – 出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
1030International shipping charges – 国际运输费用 (guójì yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển quốc tế
1031Trade finance services – 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – Dịch vụ tài chính thương mại
1032Export business – 出口业务 (chūkǒu yèwù) – Kinh doanh xuất khẩu
1033Import business – 进口业务 (jìnkǒu yèwù) – Kinh doanh nhập khẩu
1034Export credit insurance – 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
1035Freight forwarder – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý giao nhận hàng hóa
1036Shipping line – 航运公司 (hángyùn gōngsī) – Hãng vận tải biển
1037Customs broker – 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – Đại lý hải quan
1038Export clearance – 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất khẩu
1039Import clearance – 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu
1040Export incentive – 出口奖励 (chūkǒu jiǎnglì) – Khuyến khích xuất khẩu
1041Preferential trade agreement – 优惠贸易协议 (yōuhuì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại ưu đãi
1042Export market entry – 出口市场进入 (chūkǒu shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường xuất khẩu
1043Product sourcing – 产品采购 (chǎnpǐn cǎigòu) – Tìm nguồn hàng hóa
1044Logistics service – 物流服务 (wùliú fúwù) – Dịch vụ hậu cần
1045Cargo tracking – 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa
1046Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu
1047Economic globalization – 经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Toàn cầu hóa kinh tế
1048Exchange rate fluctuation – 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá
1049Bank draft – 银行汇票 (yínháng huìpiào) – Hối phiếu ngân hàng
1050Cash on delivery – 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng
1051Open account – 赊账 (shēzhàng) – Tài khoản ghi nợ
1052Payment in advance – 预付款 (yùfù kuǎn) – Thanh toán trước
1053Deferred payment – 延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Thanh toán chậm
1054Trade consultancy – 贸易咨询 (màoyì zīxún) – Tư vấn thương mại
1055Harmonized system code – 海关协调制度编码 (hǎiguān xiétiáo zhìdù biānmǎ) – Mã HS (mã hải quan quốc tế)
1056Duty-free goods – 免税商品 (miǎnshuì shāngpǐn) – Hàng miễn thuế
1057General trade – 一般贸易 (yībān màoyì) – Thương mại thông thường
1058Processing trade – 加工贸易 (jiāgōng màoyì) – Thương mại gia công
1059Bonded warehouse – 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Kho ngoại quan
1060Export surplus goods – 出口剩余货物 (chūkǒu shèngyú huòwù) – Hàng xuất khẩu dư thừa
1061Re-export – 转口 (zhuǎnkǒu) – Tái xuất khẩu
1062Trade protectionism – 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
1063Trade liberalization policy – 贸易自由化政策 (màoyì zìyóu huà zhèngcè) – Chính sách tự do hóa thương mại
1064Preferential tariff – 优惠关税 (yōuhuì guānshuì) – Thuế suất ưu đãi
1065Most-favored-nation treatment – 最惠国待遇 (zuì huì guó dàiyù) – Đãi ngộ tối huệ quốc
1066Export tax rebate – 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu
1067Customs valuation – 海关估价 (hǎiguān gūjià) – Định giá hải quan
1068Import-export company – 进出口公司 (jìn chūkǒu gōngsī) – Công ty xuất nhập khẩu
1069Export declaration – 出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Tờ khai xuất khẩu
1070Import declaration – 进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Tờ khai nhập khẩu
1071Trade invoice – 贸易发票 (màoyì fāpiào) – Hóa đơn thương mại
1072Customs clearance process – 海关清关流程 (hǎiguān qīngguān liúchéng) – Quy trình thông quan hải quan
1073Container shipping – 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Vận chuyển container
1074FOB (Free on Board) – 离岸价 (lí àn jià) – Giá FOB (giao hàng lên tàu)
1075CIF (Cost, Insurance, and Freight) – 到岸价 (dào àn jià) – Giá CIF (giao hàng đến cảng)
1076Trade surplus policy – 贸易顺差政策 (màoyì shùnchā zhèngcè) – Chính sách thặng dư thương mại
1077Dumping – 倾销 (qīngxiāo) – Bán phá giá
1078Anti-dumping measures – 反倾销措施 (fǎn qīngxiāo cuòshī) – Biện pháp chống bán phá giá
1079World Trade Organization – 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – Tổ chức Thương mại Thế giới
1080International trade law – 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – Luật thương mại quốc tế
1081Cross-border e-commerce – 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1082Tariff exemption – 关税豁免 (guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế quan
1083Economic partnership – 经济伙伴关系 (jīngjì huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác kinh tế
1084Balance of trade – 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại
1085Customs inspection – 海关检查 (hǎiguān jiǎnchá) – Kiểm tra hải quan
1086Sanitary and phytosanitary measures – 卫生与植物检疫措施 (wèishēng yǔ zhíwù jiǎnyì cuòshī) – Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch thực vật
1087Export subsidies – 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu
1088Foreign exchange rate – 外汇汇率 (wàihuì huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
1089Tariff barrier – 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Rào cản thuế quan
1090Trade dependency – 贸易依赖 (màoyì yīlài) – Sự phụ thuộc thương mại
1091Export-oriented economy – 出口导向型经济 (chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì) – Nền kinh tế hướng xuất khẩu
1092Market demand analysis – 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường
1093Commercial arbitration – 商业仲裁 (shāngyè zhòngcái) – Trọng tài thương mại
1094Payment terms – 支付条件 (zhīfù tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán
1095Import permit – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu
1096Fair trade – 公平贸易 (gōngpíng màoyì) – Thương mại công bằng
1097Customs broker – 报关行 (bàoguān háng) – Đại lý hải quan
1098Currency devaluation – 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Phá giá tiền tệ
1099Export strategy – 出口策略 (chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu
1100Import-export documentation – 进出口文件 (jìn chūkǒu wénjiàn) – Tài liệu xuất nhập khẩu
1101Harmonized System Code (HS Code) – 协调系统代码 (xiétiáo xìtǒng dàimǎ) – Mã hệ thống hài hòa
1102Preferential trade agreement – 优惠贸易协定 (yōuhuì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại ưu đãi
1103Foreign direct investment – 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1104Domestic market – 国内市场 (guónèi shìchǎng) – Thị trường nội địa
1105Cross-border payment – 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Thanh toán xuyên biên giới
1106Export quota – 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu
1107Foreign trade policy – 外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Chính sách ngoại thương
1108Market entry barriers – 市场准入壁垒 (shìchǎng zhǔnrù bìlěi) – Rào cản gia nhập thị trường
1109Tariff reduction – 关税减让 (guānshuì jiǎnràng) – Giảm thuế quan
1110Multilateral agreement – 多边协议 (duōbiān xiéyì) – Hiệp định đa phương
1111Commodity exchange – 商品交易所 (shāngpǐn jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch hàng hóa
1112Regional trade bloc – 区域贸易集团 (qūyù màoyì jítuán) – Khối thương mại khu vực
1113Export declaration – 出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Tờ khai xuất khẩu
1114Shipping terms – 运输条款 (yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển
1115Non-tariff barriers – 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan
1116International market research – 国际市场调研 (guójì shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường quốc tế
1117Cost, Insurance, and Freight (CIF) – 成本加保险加运费 (chéngběn jiā bǎoxiǎn jiā yùnfèi) – Giá CIF (giá thành, bảo hiểm và vận chuyển)
1118Free on Board (FOB) – 离岸价格 (lí’àn jiàgé) – Giá FOB (giá giao hàng lên tàu)
1119Exchange control – 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối
1120Anti-dumping duty – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá
1121Regional economic cooperation – 区域经济合作 (qūyù jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế khu vực
1122Balance of trade – 贸易差额 (màoyì chā’é) – Cán cân thương mại
1123Foreign exchange market – 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối
1124Trade imbalance – 贸易不平衡 (màoyì bù pínghéng) – Mất cân đối thương mại
1125Economic integration – 经济一体化 (jīngjì yìtǐ huà) – Hội nhập kinh tế
1126Export processing zone – 出口加工区 (chūkǒu jiāgōng qū) – Khu chế xuất
1127Bilateral trade agreement – 双边贸易协定 (shuāngbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại song phương
1128Industrial goods – 工业品 (gōngyè pǐn) – Hàng công nghiệp
1129Terms of trade – 贸易条件 (màoyì tiáojiàn) – Điều kiện thương mại
1130Logistics cost – 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics
1131Sanitary and phytosanitary measures – 卫生和植物检疫措施 (wèishēng hé zhíwù jiǎnyì cuòshī) – Các biện pháp vệ sinh và kiểm dịch thực vật
1132World Trade Organization (WTO) – 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – Tổ chức Thương mại Thế giới
1133Preferential tariff – 优惠关税 (yōuhuì guānshuì) – Thuế quan ưu đãi
1134Export-driven economy – 出口导向型经济 (chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì) – Nền kinh tế định hướng xuất khẩu
1135Certificate of origin – 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ
1136Protectionist policy – 保护主义政策 (bǎohù zhǔyì zhèngcè) – Chính sách bảo hộ
1137Foreign trade balance – 对外贸易平衡 (duìwài màoyì pínghéng) – Cán cân thương mại đối ngoại
1138Goods in transit – 在途货物 (zàitú huòwù) – Hàng hóa đang vận chuyển
1139Revenue tariff – 财政关税 (cáizhèng guānshuì) – Thuế quan tài chính
1140Countervailing duties – 反补贴税 (fǎn bǔtiē shuì) – Thuế đối kháng
1141Anti-dumping duties – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá
1142Multilateral trade agreement – 多边贸易协定 (duōbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại đa phương
1143Customs union – 关税同盟 (guānshuì tóngméng) – Liên minh thuế quan
1144Trade preference – 贸易优惠 (màoyì yōuhuì) – Ưu đãi thương mại
1145Rules of origin – 原产地规则 (yuánchǎndì guīzé) – Quy tắc xuất xứ
1146Trade compliance – 贸易合规 (màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại
1147Trade promotion – 贸易促进 (màoyì cùjìn) – Xúc tiến thương mại
1148Import declaration – 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Tờ khai nhập khẩu
1149Trade logistics – 贸易物流 (màoyì wùliú) – Logistics thương mại
1150Harmonized System (HS Code) – 协调制度编码 (xiétiáo zhìdù biānmǎ) – Mã HS (Hệ thống hài hòa)
1151Trade sanctions – 贸易制裁 (màoyì zhìcái) – Trừng phạt thương mại
1152Export credit – 出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Tín dụng xuất khẩu
1153Digital trade – 数字贸易 (shùzì màoyì) – Thương mại số
1154Trade surplus country – 贸易顺差国 (màoyì shùnchā guó) – Quốc gia thặng dư thương mại
1155Trade deficit country – 贸易赤字国 (màoyì chìzì guó) – Quốc gia thâm hụt thương mại
1156Trade representative – 贸易代表 (màoyì dàibiǎo) – Đại diện thương mại
1157Protectionism – 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
1158Export promotion – 出口促进 (chūkǒu cùjìn) – Xúc tiến xuất khẩu
1159Regional trade agreement – 区域贸易协定 (qūyù màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại khu vực
1160Customs clearance – 通关 (tōngguān) – Thông quan
1161Non-tariff measures – 非关税措施 (fēi guānshuì cuòshī) – Biện pháp phi thuế quan
1162Foreign exchange control – 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối
1163Export permit – 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu
1164Import permit – 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu
1165Currency appreciation – 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Tăng giá tiền tệ
1166Trade volume – 贸易量 (màoyì liàng) – Khối lượng thương mại
1167Most Favored Nation (MFN) – 最惠国待遇 (zuìhuìguó dàiyù) – Đối xử tối huệ quốc
1168Trade tribunal – 贸易法庭 (màoyì fǎtíng) – Tòa án thương mại
1169Free port – 自由港 (zìyóu gǎng) – Cảng tự do
1170Trade union – 工会 (gōnghuì) – Công đoàn
1171Antidumping duty – 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – Thuế chống bán phá giá
1172Trade embargo sanction – 贸易禁运制裁 (màoyì jìnyùn zhìcái) – Trừng phạt cấm vận thương mại
1173International commodity market – 国际商品市场 (guójì shāngpǐn shìchǎng) – Thị trường hàng hóa quốc tế
1174Trade balance surplus – 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
1175Foreign trade zone – 外贸区 (wàimào qū) – Khu thương mại nước ngoài
1176Cargo manifest – 货物清单 (huòwù qīngdān) – Bảng kê hàng hóa
1177Multinational corporation – 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia
1178Export-oriented policy – 出口导向政策 (chūkǒu dǎoxiàng zhèngcè) – Chính sách hướng xuất khẩu
1179Import substitution policy – 进口替代政策 (jìnkǒu tìdài zhèngcè) – Chính sách thay thế nhập khẩu
1180Import-export tax – 进出口税 (jìn chūkǒu shuì) – Thuế xuất nhập khẩu
1181Certificate of origin – 原产地证明 (yuán chǎndì zhèngmíng) – Giấy chứng nhận xuất xứ
1182Harmonized System Code (HS Code) – 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Mã HS
1183Customs clearance procedure – 通关程序 (tōngguān chéngxù) – Quy trình thông quan
1184Freight forwarding – 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Giao nhận vận tải
1185Cargo insurance – 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa
1186Bill of lading (B/L) – 提单 (tídān) – Vận đơn
1187Global market access – 全球市场准入 (quánqiú shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường toàn cầu
1188Import dependency – 进口依赖 (jìnkǒu yīlài) – Phụ thuộc nhập khẩu
1189Trade financing – 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại
1190Exchange rate policy – 汇率政策 (huìlǜ zhèngcè) – Chính sách tỷ giá hối đoái
1191Trade dispute resolution – 贸易争端解决 (màoyì zhēngduān jiějué) – Giải quyết tranh chấp thương mại
1192Global trade network – 全球贸易网络 (quánqiú màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại toàn cầu
1193Trade surplus country – 贸易顺差国家 (màoyì shùnchā guójiā) – Quốc gia thặng dư thương mại
1194Trade deficit country – 贸易逆差国家 (màoyì nìchā guójiā) – Quốc gia thâm hụt thương mại
1195Harmonized Tariff Schedule (HTS) – 协调关税表 (xiétiáo guānshuì biǎo) – Biểu thuế quan hài hòa
1196Customs duty – 关税 (guānshuì) – Thuế hải quan
1197Customs clearance – 通关手续 (tōngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan
1198Export declaration – 出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Khai báo xuất khẩu
1199Import declaration – 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Khai báo nhập khẩu
1200Tariff reduction – 关税减让 (guānshuì jiǎn ràng) – Giảm thuế quan
1201Certificate of origin – 原产地证书 (yuán chǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ
1202Trade volume – 贸易额 (màoyì é) – Kim ngạch thương mại
1203Export-driven growth – 出口驱动增长 (chūkǒu qūdòng zēngzhǎng) – Tăng trưởng nhờ xuất khẩu
1204Trade promotion agency – 贸易促进机构 (màoyì cùjìn jīgòu) – Cơ quan xúc tiến thương mại
1205International trade fair – 国际贸易展览会 (guójì màoyì zhǎnlǎnhuì) – Hội chợ thương mại quốc tế
1206Sales negotiation – 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Đàm phán bán hàng
1207Delivery terms – 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng
1208Customer relationship – 客户关系 (kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng
1209Business deal – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Thỏa thuận kinh doanh
1210Transaction agreement – 交易协议 (jiāoyì xiéyì) – Thỏa thuận giao dịch
1211Offer and acceptance – 提供与接受 (tígōng yǔ jiēshòu) – Đề nghị và chấp nhận
1212Market entry – 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Gia nhập thị trường
1213Legal advice – 法律建议 (fǎlǜ jiànyì) – Tư vấn pháp lý
1214Financial negotiation – 财务谈判 (cáiwù tánpàn) – Đàm phán tài chính
1215Investment negotiation – 投资谈判 (tóuzī tánpàn) – Đàm phán đầu tư
1216Business proposal presentation – 商业提案展示 (shāngyè tí’àn zhǎnshì) – Trình bày đề xuất kinh doanh
1217Payment term – 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán
1218Business negotiation partner – 商务谈判伙伴 (shāngwù tánpàn huǒbàn) – Đối tác đàm phán kinh doanh
1219Deal closure – 成交 (chéngjiāo) – Kết thúc giao dịch
1220Supplier relationship – 供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Quan hệ với nhà cung cấp
1221Import/export – 进出口 (jìnchūkǒu) – Xuất nhập khẩu
1222Global expansion – 全球扩张 (quánqiú kuòzhāng) – Mở rộng toàn cầu
1223Commercial negotiation – 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại
1224Terms and conditions – 条款与条件 (tiáokuǎn yǔ tiáojiàn) – Điều khoản và điều kiện
1225Business competitor – 商业竞争者 (shāngyè jìngzhēng zhě) – Đối thủ kinh doanh
1226Profit and loss statement – 利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
1227Supplier contract – 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Hợp đồng nhà cung cấp
1228Business contract – 商务合同 (shāngwù hétóng) – Hợp đồng kinh doanh
1229Payment dispute – 付款争议 (fùkuǎn zhēngyì) – Tranh chấp thanh toán
1230Business deal – 商业交易 (shāngyè jiāoyì) – Giao dịch kinh doanh
1231Commercial terms – 商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại
1232Settlement agreement – 和解协议 (héjiě xiéyì) – Thỏa thuận giải quyết
1233Legal compliance – 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Tuân thủ pháp lý
1234Offer and acceptance – 要约与承诺 (yàoyuē yǔ chéngnuò) – Đề nghị và chấp nhận
1235Performance bond – 履约保函 (lǚyuē bǎohán) – Thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1236Dispute settlement – 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp
1237Closing deal – 成交 (chéngjiāo) – Hoàn tất giao dịch
1238Price adjustment – 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá
1239Due diligence – 尽职调查 (jìnzhí diàochá) – Điều tra thẩm định
1240Import/export license – 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu
1241Business trip – 商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Chuyến công tác
1242Equity investment – 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Đầu tư cổ phần
1243Sales pitch – 销售推介 (xiāoshòu tuījiè) – Thuyết trình bán hàng
1244Business growth – 商业增长 (shāngyè zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh doanh
1245Product promotion – 产品促销 (chǎnpǐn cùxiāo) – Khuyến mãi sản phẩm
1246Payment schedule – 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Lịch thanh toán
1247Trade show – 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Triển lãm thương mại
1248Commercial bank – 商业银行 (shāngyè yínháng) – Ngân hàng thương mại
1249Client retention – 客户保持 (kèhù bǎochí) – Giữ chân khách hàng
1250Franchise – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền thương mại
1251Cross-selling – 交叉销售 (jiāochā xiāoshòu) – Bán chéo
1252Upselling – 向上销售 (xiàng shàng xiāoshòu) – Bán hàng nâng cao
1253Economic recession – 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
1254Marketing strategy – 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược marketing
1255Market research – 市场调研 (shìchǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường
1256Consumer behavior – 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
1257Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quán yì huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1258Merger and acquisition (M&A) – 并购 (bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại
1259Brand awareness – 品牌意识 (pǐnpái yìshí) – Nhận thức thương hiệu
1260Gross margin – 毛利率 (máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp
1261B2C (Business to Consumer) – 企业对消费者 (qǐyè duì xiāofèizhě) – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
1262Supply and demand – 供求关系 (gōngqiú guānxì) – Cung và cầu
1263Sales team – 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Đội ngũ bán hàng
1264Retailer – 零售商 (língshòu shāng) – Nhà bán lẻ
1265Wholesaler – 批发商 (pīfā shāng) – Nhà phân phối
1266Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huí bào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn
1267Key performance indicators (KPIs) – 关键绩效指标 (guānjiàn jīxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chủ chốt
1268Venture capital – 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Vốn đầu tư mạo hiểm
1269Business incubator – 创业孵化器 (chuàngyè fūhuà qì) – Trung tâm ươm tạo doanh nghiệp
1270Loan agreement – 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Thỏa thuận vay vốn
1271Return on equity (ROE) – 股本回报率 (gǔběn huí bào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1272Consumer market – 消费市场 (xiāofèi shìchǎng) – Thị trường tiêu dùng
1273Business cycle – 商业周期 (shāngyè zhōuqī) – Chu kỳ kinh doanh
1274Intellectual property – 知识产权 (zhīshí chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ
1275Debt collection – 催债 (cuīzhài) – Thu nợ
1276Wholesale – 批发 (pīfā) – Bán buôn
1277Inventory management – 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho
1278Warehousing – 仓储 (cāngchǔ) – Lưu trữ hàng hóa
1279Delivery schedule – 交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Lịch giao hàng
1280Order fulfillment – 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Hoàn thành đơn hàng
1281Ethical sourcing – 道德采购 (dàodé cǎigòu) – Mua sắm có đạo đức
1282Profit and loss statement – 盈亏表 (yíng kuī biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ
1283Debt management – 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ
1284Market penetration – 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Xâm nhập thị trường
1285Market research – 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường
1286Sales promotion – 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Khuyến mãi
1287Public relations – 公关 (gōngguān) – Quan hệ công chúng
1288Online marketing – 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Marketing trực tuyến
1289Social media marketing – 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Marketing trên mạng xã hội
1290Search engine optimization (SEO) – 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1291Pay-per-click (PPC) advertising – 按点击付费广告 (àn diǎnjī fùfèi guǎnggào) – Quảng cáo trả tiền theo lượt nhấp
1292Content marketing – 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Marketing nội dung
1293Email marketing – 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Marketing qua email
1294Influencer marketing – 影响者营销 (yǐngxiǎng zhě yíngxiāo) – Marketing người ảnh hưởng
1295Affiliate marketing – 联盟营销 (liánméng yíngxiāo) – Marketing liên kết
1296Conversion rate – 转化率 (zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi
1297Return on investment (ROI) – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Lợi tức đầu tư
1298Customer acquisition – 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Mua lại khách hàng
1299Warehouse management – 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho
1300Outsourcing – 外包 (wàibāo) – Gia công
1301Contract management – 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng
1302Quality control – 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
1303Compliance – 合规 (hégūi) – Tuân thủ
1304Audit – 审计 (shěnjì) – Kiểm toán
1305Corporate ethics – 企业伦理 (qǐyè lúnlǐ) – Đạo đức doanh nghiệp
1306Financial management – 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính
1307Capital budgeting – 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Lập ngân sách vốn
1308Return on equity (ROE) – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1309Hedge fund – 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Quỹ phòng ngừa rủi ro
1310Private equity – 私募股权 (sīmù gǔquán) – Vốn cổ phần tư nhân
1311Bonds – 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu
1312Interest rates – 利率 (lìlǜ) – Lãi suất
1313Economic recovery – 经济复苏 (jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế
1314Cloud computing – 云计算 (yún jìsuàn) – Điện toán đám mây
1315Big data – 大数据 (dà shùjù) – Dữ liệu lớn
1316Artificial intelligence (AI) – 人工智能 (rén gōng zhì néng) – Trí tuệ nhân tạo
1317Blockchain – 区块链 (qū kuài liàn) – Chuỗi khối
1318Cybersecurity – 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng
1319Data analytics – 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
1320Digital transformation – 数字化转型 (shùzì huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số
1321Innovation – 创新 (chuàngxīn) – Đổi mới
1322Digital marketing – 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Marketing số
1323Mobile app development – 移动应用开发 (yídòng yìngyòng kāifā) – Phát triển ứng dụng di động
1324Augmented reality (AR) – 增强现实 (zēngqiáng xiànshí) – Thực tế tăng cường
1325Virtual reality (VR) – 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo
1326Internet of Things (IoT) – 物联网 (wù liánwǎng) – Internet vạn vật
13275G technology – 5G技术 (5G jìshù) – Công nghệ 5G
1328Smart home – 智能家居 (zhìnéng jiājū) – Nhà thông minh
1329Digital economy – 数字经济 (shùzì jīngjì) – Kinh tế số
1330Data privacy – 数据隐私 (shùjù yǐnsī) – Quyền riêng tư dữ liệu
1331E-payment – 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử
1332Fintech – 金融科技 (jīnróng kējì) – Công nghệ tài chính
1333Financial inclusion – 金融普惠 (jīnróng pǔhuì) – Bao gồm tài chính
1334Peer-to-peer lending – 点对点借贷 (diǎn duì diǎn jièdài) – Cho vay ngang hàng
1335Robo-advisor – 智能投资顾问 (zhìnéng tóuzī gùwèn) – Cố vấn đầu tư tự động
1336Crowdfunding – 众筹 (zhòngchóu) – Huy động vốn cộng đồng
1337Insurtech – 保险科技 (bǎoxiǎn kējì) – Công nghệ bảo hiểm
1338Neobank – 数字银行 (shùzì yínháng) – Ngân hàng số
1339Fintech startup – 金融科技初创公司 (jīnróng kējì chūchuàng gōngsī) – Công ty khởi nghiệp fintech
1340Credit score – 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Điểm tín dụng
1341Microloan – 小额贷款 (xiǎo’é dàikuǎn) – Khoản vay nhỏ
1342Digital banking – 数字银行业务 (shùzì yínháng yèwù) – Ngân hàng số
1343Blockchain technology – 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ chuỗi khối
1344Decentralized finance (DeFi) – 去中心化金融 (qù zhōngxīn huà jīnróng) – Tài chính phi tập trung
1345Stablecoin – 稳定币 (wěndìng bì) – Đồng tiền ổn định
1346NFT (Non-Fungible Token) – 非同质化代币 (fēi tóngzhì huà dàibì) – Token không thể thay thế
1347Digital asset – 数字资产 (shùzì zīchǎn) – Tài sản số
1348Cryptocurrency wallet – 加密货币钱包 (jiāmì huòbì qiánbāo) – Ví tiền điện tử
1349Cryptocurrency exchange – 加密货币交易所 (jiāmì huòbì jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch tiền điện tử
1350Central bank digital currency (CBDC) – 中央银行数字货币 (zhōngyāng yínháng shùzì huòbì) – Tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương
1351Tokenomics – 代币经济学 (dàibì jīngjì xué) – Kinh tế học token
1352Privacy coin – 隐私币 (yǐnsī bì) – Đồng tiền riêng tư
1353Peer-to-peer insurance – 点对点保险 (diǎn duì diǎn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm ngang hàng
1354Regtech – 合规科技 (hégé kējì) – Công nghệ tuân thủ
1355Financial fraud detection – 金融欺诈检测 (jīnróng qīzhà jiǎncè) – Phát hiện gian lận tài chính
1356Electronic funds transfer (EFT) – 电子资金转账 (diànzǐ zījīn zhuǎnzhàng) – Chuyển tiền điện tử
1357Bank reconciliation – 银行对账 (yínháng duì zhàng) – Đối chiếu ngân hàng
1358Payment processing – 支付处理 (zhīfù chǔlǐ) – Xử lý thanh toán
1359Consumer finance – 消费金融 (xiāofèi jīnróng) – Tài chính tiêu dùng
1360Credit risk – 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng
1361Mortgage – 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Vay thế chấp
1362Accounting software – 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán
1363Tax filing – 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Khai thuế
1364Audit trail – 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) – Dấu vết kiểm toán
1365Tax optimization – 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế
1366Automated accounting – 自动化会计 (zìdòng huà kuàijì) – Kế toán tự động
1367Profit and loss statement – 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
1368General ledger – 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái tổng hợp
1369Cost accounting – 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí
1370Tax strategy – 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Chiến lược thuế
1371Payroll – 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Quản lý bảng lương
1372Venture capital – 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư mạo hiểm
1373Angel investor – 天使投资人 (tiānshǐ tóuzī rén) – Nhà đầu tư thiên thần
1374Equity crowdfunding – 股权众筹 (gǔquán zhòngchóu) – Huy động vốn cổ phần
1375IPO (Initial Public Offering) – 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1376Exit strategy – 退出策略 (tuìchū cèlüè) – Chiến lược thoái vốn
1377Buyout – 收购 (shōugòu) – Mua lại
1378Leveraged buyout (LBO) – 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
1379Venture capital firm – 风险投资公司 (fēngxiǎn tóuzī gōngsī) – Công ty đầu tư mạo hiểm
1380Real estate investment – 房地产投资 (fángdìchǎn tóuzī) – Đầu tư bất động sản
1381Diversification – 多样化 (duōyàng huà) – Đa dạng hóa
1382Asset allocation – 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản
1383Brand equity – 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Tài sản thương hiệu
1384Target audience – 目标受众 (mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng khách hàng mục tiêu
1385Brand awareness – 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Nhận diện thương hiệu
1386Sales forecast – 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số
1387Online marketing – 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Marketing trực tuyến
1388Influencer marketing – 网红营销 (wǎnghóng yíngxiāo) – Marketing người ảnh hưởng
1389Green business – 绿色企业 (lǜsè qǐyè) – Kinh doanh xanh
1390Consumer protection – 消费者保护 (xiāofèizhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng
1391Merger and acquisition (M&A) – 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại
1392Start-up – 初创公司 (chūchuàng gōngsī) – Công ty khởi nghiệp
1393Franchising – 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Nhượng quyền thương mại
1394Business incubator – 创业孵化器 (chuàngyè fùhuà qì) – Trung tâm ươm tạo doanh nghiệp
1395Public relations – 公共关系 (gōnggòng guānxì) – Quan hệ công chúng
1396Consumer goods – 消费品 (xiāofèipǐn) – Hàng tiêu dùng
1397Delivery terms – 交货条款 (jiāo huò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng
1398Order confirmation – 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng
1399Wholesale price – 批发价 (pīfā jià) – Giá bán sỉ
1400Payment invoice – 付款发票 (fùkuǎn fāpiào) – Hóa đơn thanh toán
1401Lead time – 交货期 (jiāo huò qī) – Thời gian giao hàng
1402Stock availability – 库存可用性 (kùcún kěyòngxìng) – Tình trạng hàng tồn kho
1403Discount rate – 折扣率 (zhékòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu
1404Currency exchange – 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi ngoại tệ
1405Tariffs – 关税 (guānshuì) – Thuế quan
1406Customs clearance – 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Thủ tục hải quan
1407Customs declaration – 报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan
1408Contract signing – 签订合同 (qiāndìng hétóng) – Ký hợp đồng
1409Legal advisor – 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Cố vấn pháp lý
1410Import strategy – 进口策略 (jìnkǒu cèlüè) – Chiến lược nhập khẩu
1411Trade contract – 贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại
1412Consumer – 消费者 (xiāofèi zhě) – Người tiêu dùng
1413Trade volume – 贸易量 (màoyì liàng) – Khối lượng giao dịch
1414Payment reminder – 付款提醒 (fùkuǎn tíxǐng) – Nhắc nhở thanh toán
1415Invoice payment – 发票付款 (fāpiào fùkuǎn) – Thanh toán hóa đơn
1416Product sample – 产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Mẫu sản phẩm
1417Client meeting – 客户会议 (kèhù huìyì) – Cuộc họp khách hàng
1418Shipping terms – 装运条款 (zhuāngyùn tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển
1419Supply demand – 供需 (gōngxū) – Cung cầu
1420Wholesaler – 批发商 (pīfā shāng) – Nhà bán sỉ
1421Competitor analysis – 竞争者分析 (jìngzhēng zhě fēnxī) – Phân tích đối thủ
1422Online sales – 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến
1423Import permit – 进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – Giấy phép nhập khẩu
1424Export permit – 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu
1425Customer feedback – 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi khách hàng
1426Product specification – 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Đặc tả sản phẩm
1427Product return – 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Hoàn trả sản phẩm
1428Warranty period – 保修期 (bǎoxiū qī) – Thời gian bảo hành
1429Investment opportunity – 投资机会 (tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư
1430Legal document – 法律文件 (fǎlǜ wénjiàn) – Tài liệu pháp lý
1431Investment project – 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư
1432Company merger – 公司合并 (gōngsī hébìng) – Sáp nhập công ty
1433Market segment – 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường
1434Profit growth – 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận
1435Online marketing – 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Tiếp thị trực tuyến
1436Branding strategy – 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược xây dựng thương hiệu
1437Business conference – 商业会议 (shāngyè huìyì) – Hội nghị kinh doanh
1438VAT (Value-added tax) – 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng
1439Budget planning – 预算规划 (yùsuàn guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách
1440Loan agreement – 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Hợp đồng vay
1441Risk management strategy – 风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro
1442Company growth – 公司成长 (gōngsī chéngzhǎng) – Tăng trưởng công ty
1443Business insurance – 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm kinh doanh
1444Term of payment – 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán
1445Investor relations – 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Quan hệ đầu tư
1446Human resources – 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nguồn nhân lực
1447Performance review – 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
1448Employee benefits – 员工福利 (yuángōng fúlì) – Phúc lợi nhân viên
1449Labor contract – 劳动合同 (láodòng hétóng) – Hợp đồng lao động
1450Salary negotiation – 薪资谈判 (xīn zī tánpàn) – Đàm phán lương
1451Company culture – 公司文化 (gōngsī wénhuà) – Văn hóa công ty
1452Retail business – 零售业务 (língshòu yèwù) – Kinh doanh bán lẻ
1453Wholesale business – 批发业务 (pīfā yèwù) – Kinh doanh bán buôn
1454Business trip report – 商务旅行报告 (shāngwù lǚxíng bàogào) – Báo cáo chuyến công tác
1455Taxation system – 税制 (shuìzhì) – Hệ thống thuế
1456Consumer rights – 消费者权益 (xiāofèi zhě quányì) – Quyền lợi người tiêu dùng
1457Debt collection – 催收债务 (cuīshōu zhàiwù) – Thu hồi nợ
1458Equity share – 股权 (gǔquán) – Cổ phần
1459Dividend payment – 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Thanh toán cổ tức
1460Financial advisor – 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Cố vấn tài chính
1461Company audit – 公司审计 (gōngsī shěnjì) – Kiểm toán công ty
1462Merger and acquisition – 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Sáp nhập và mua lại
1463Contract dispute – 合同争议 (hétóng zhēngyì) – Tranh chấp hợp đồng
1464Supply contract – 供货合同 (gōnghuò hétóng) – Hợp đồng cung cấp hàng hóa
1465Negotiation – 谈判 (tánpàn) – Thương lượng
1466Contract execution – 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng
1467Trademark – 商标 (shāngbiāo) – Thương hiệu
1468Technology transfer – 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ
1469Product launch event – 产品发布会 (chǎnpǐn fābù huì) – Sự kiện ra mắt sản phẩm
1470Press release – 新闻稿 (xīnwén gǎo) – Thông cáo báo chí
1471Employee training – 员工培训 (yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên
1472Staff retention – 员工留存 (yuángōng liúcún) – Giữ chân nhân viên
1473Salary structure – 薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Cơ cấu lương
1474Pension plan – 养老金计划 (yánglǎo jīn jìhuà) – Kế hoạch lương hưu
1475Labor union – 工会 (gōnghuì) – Công đoàn
1476Labor law – 劳动法 (láodòng fǎ) – Luật lao động
1477Health insurance – 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm sức khỏe
1478Employee contract – 雇佣合同 (gùyōng hétóng) – Hợp đồng lao động

Đánh giá chất lượng đào tạo các khóa học tiếng Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân

Nguyễn Thị Minh Anh – Khóa học tiếng Trung Thực dụng
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thực dụng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân sau khi được bạn bè giới thiệu. Khóa học thực sự đáp ứng đúng nhu cầu của tôi, từ việc học các mẫu câu giao tiếp hàng ngày đến những tình huống cụ thể trong môi trường làm việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất tâm huyết, luôn tận tình hướng dẫn từng học viên, kể cả những bạn mới bắt đầu. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy lồng ghép giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi buổi học đều có các tình huống thực tế để chúng tôi áp dụng ngay những gì đã học. Nhờ vậy, sau khóa học tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn tự tin khi xử lý các tình huống phát sinh bằng tiếng Trung. Đây chắc chắn là nơi lý tưởng để những ai muốn học tiếng Trung đạt được mục tiêu nhanh chóng.”

Phạm Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành bán dẫn, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và hiểu rõ hơn các tài liệu kỹ thuật. Tôi đã tìm hiểu nhiều nơi và quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Khóa học thật sự vượt ngoài mong đợi của tôi. Không chỉ cung cấp từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, mà giáo trình còn được thiết kế rất logic, từ dễ đến khó, giúp tôi từng bước nắm vững các kiến thức cần thiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phong cách giảng dạy rất chuyên nghiệp, luôn biết cách khơi dậy hứng thú học tập. Đặc biệt, các buổi học đều có phần thực hành, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Tôi khuyên những ai làm trong lĩnh vực này nên tham gia khóa học này để nâng cao năng lực.”

Lê Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi cảm thấy rất may mắn khi tìm được Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân. Trước đây, tôi luôn lo lắng vì tiếng Trung chuyên ngành của mình còn hạn chế, đặc biệt là trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, tôi không chỉ học được các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành mà còn biết cách trình bày ý kiến và giải thích các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tận tình giải đáp các thắc mắc và đưa ra những bài tập thực tế, giúp tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp hiệu quả hơn. Khóa học không chỉ là nơi học kiến thức mà còn là nơi tôi có thể chia sẻ, học hỏi từ các bạn cùng lớp. Hiện tại, tôi đã tự tin làm việc với các chuyên gia Trung Quốc trong dự án mới của mình. Tôi thực sự cảm ơn Trung tâm và thầy Vũ rất nhiều.”

Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Với vị trí là một nhân viên kinh doanh quốc tế, tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng của mình bằng tiếng Trung. Nhưng từ khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất tận tâm, luôn chú trọng đến việc học viên phải hiểu và áp dụng được kiến thức ngay trong công việc. Ngoài việc học từ vựng và cấu trúc câu, thầy còn chia sẻ các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Đây là những điều vô cùng quý giá giúp tôi tăng khả năng thành công trong các giao dịch. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp tham gia.”

Hoàng Thị Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là lựa chọn tuyệt vời dành cho những ai cần học tiếng Trung chuyên ngành. Làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng kiến thức tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết để nâng cao năng lực cạnh tranh. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi được trang bị đầy đủ từ vựng, cấu trúc câu và kỹ năng giao tiếp cần thiết để xử lý các tình huống công việc. Giáo trình được thiết kế rất bài bản, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Đặc biệt, thầy luôn nhiệt tình hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong giao tiếp mà còn có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ trung tâm đã mang lại cho tôi cơ hội tuyệt vời này.”

Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là địa chỉ đáng tin cậy, chuyên nghiệp và chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành. Các khóa học được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn mang lại hiệu quả thực tế cao, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp.

Nguyễn Văn Thắng – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi lấy chứng chỉ HSK 9 cấp. Ban đầu, tôi khá lo lắng vì khối lượng kiến thức cần học rất lớn và yêu cầu kỹ năng tổng hợp cao. Nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã từng bước nắm bắt kiến thức một cách vững chắc. Giáo trình HSK 9 cấp được thầy Vũ biên soạn rất chi tiết, phù hợp với từng cấp độ học viên, giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết mà còn hiểu sâu hơn về cấu trúc và phong cách làm bài thi. Ngoài ra, thầy luôn đưa ra các mẹo làm bài hiệu quả và tổ chức các buổi thi thử sát với thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Sau khóa học, tôi không chỉ đạt chứng chỉ HSK 9 cấp mà còn cảm thấy bản thân trưởng thành hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung. Đây chắc chắn là khóa học tuyệt vời mà tôi muốn giới thiệu đến mọi người.”

Lê Minh Phương – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi đã tham gia đầy đủ các khóa học HSKK từ sơ cấp đến cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy cực kỳ hài lòng. Mỗi cấp độ được thiết kế phù hợp với trình độ học viên, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói từ cơ bản đến nâng cao một cách bài bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách phát âm chuẩn mà còn hướng dẫn cách xây dựng câu nói tự nhiên, phong phú hơn. Các buổi học thường có phần luyện nói theo chủ đề và đối thoại thực tế, giúp tôi tăng khả năng phản xạ. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với người bản ngữ và thuyết trình bằng tiếng Trung. Đặc biệt, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK trung cấp và cao cấp nhờ vào những kiến thức và kỹ năng được thầy Vũ truyền dạy. Trung tâm này thực sự là lựa chọn số một dành cho những ai muốn thành thạo kỹ năng nói tiếng Trung.”

Trần Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một nền tảng kiến thức vững chắc về ngành vận tải và logistics. Công việc của tôi yêu cầu phải làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc, nên việc am hiểu các thuật ngữ và quy trình trong lĩnh vực này là vô cùng quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn hướng dẫn rất chi tiết cách giao tiếp, viết email và đàm phán với đối tác một cách hiệu quả. Giáo trình được thiết kế sát với thực tế, cùng với các bài tập tình huống cụ thể đã giúp tôi áp dụng ngay những gì học được vào công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và logistics bằng tiếng Trung. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và đội ngũ trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình.”

Nguyễn Hoàng Long – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi xử lý các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi được học với thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến cách sử dụng tiếng Trung trong đàm phán và ký kết hợp đồng. Ngoài ra, tôi còn được học về quy trình xuất nhập khẩu, các mẫu câu giao tiếp trong giao dịch thương mại và cách viết email chuyên nghiệp. Mỗi buổi học đều rất thú vị và bổ ích, vì thầy luôn khéo léo kết hợp lý thuyết với thực hành. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn hiểu sâu hơn về ngành nghề mình đang theo đuổi. Trung tâm này xứng đáng là nơi đáng tin cậy để học tiếng Trung chuyên ngành.”

Đỗ Thị Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là một người kinh doanh online, tôi cần học tiếng Trung để nhập hàng từ các trang thương mại điện tử như Taobao, 1688. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết mọi vấn đề khó khăn mà tôi từng gặp phải. Trong khóa học, tôi được học cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, xử lý đơn hàng và giao tiếp với nhà cung cấp bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn hướng dẫn chi tiết từng bước, từ việc sử dụng từ vựng chuyên ngành đến cách viết các câu hỏi và trả lời với nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và có thể tiết kiệm được chi phí đáng kể nhờ tự mình xử lý toàn bộ quy trình nhập hàng. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng đào tạo tại trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa khác.”

Hoàng Văn Hải – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn tự mình nhập hàng mà không cần qua trung gian. Đây thực sự là khóa học thay đổi hoàn toàn cách làm việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách liên hệ với nhà cung cấp, thương lượng giá cả, đến xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình mua hàng. Đặc biệt, thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo hữu ích giúp tôi tìm được nguồn hàng chất lượng với giá rẻ. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ tiết kiệm được chi phí nhập hàng mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung. Trung tâm là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung thực tiễn để phục vụ công việc kinh doanh.”

Phạm Thu Trang – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Là người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, tôi cần một nền tảng tiếng Trung vững chắc để giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế trong các buổi học. Tôi được học cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán hợp đồng, trao đổi qua email và thuyết phục khách hàng. Điều đặc biệt là thầy luôn lồng ghép các tình huống thực tế vào bài giảng, giúp tôi nắm bắt được cách xử lý trong từng trường hợp cụ thể. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi giao tiếp mà còn đạt được nhiều thành công trong công việc. Đây thực sự là khóa học phù hợp cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung phục vụ lĩnh vực thương mại.”

Vũ Quang Dũng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Ngành công nghiệp bán dẫn là một lĩnh vực phức tạp, yêu cầu người làm phải am hiểu cả chuyên môn và ngôn ngữ. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để trang bị thêm kiến thức phục vụ công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến cách giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Giáo trình của thầy được xây dựng cực kỳ bài bản, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với những khái niệm khó. Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn kết hợp lý thuyết với thực hành, đưa ra các bài tập sát với thực tế công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực bán dẫn.”

Nguyễn Thị Minh Hằng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc liên quan đến sản xuất vi mạch bán dẫn, tôi luôn cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là quyết định đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên ngành sâu rộng. Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên và hướng dẫn chúng tôi cách trình bày vấn đề một cách rõ ràng, logic. Giáo trình được biên soạn sát với thực tế ngành nghề, giúp tôi áp dụng ngay những gì học được vào công việc. Sau khóa học, tôi không chỉ nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn hiểu sâu hơn về các quy trình trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Tôi thật sự cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã mang đến một khóa học hữu ích như vậy.”

Trần Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn khi xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi. Thầy không chỉ giảng dạy rất dễ hiểu mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kế toán. Tôi được học cách sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, cách làm báo cáo tài chính và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp. Đặc biệt, thầy luôn đưa ra các bài tập sát thực tế để tôi có thể luyện tập và cải thiện kỹ năng của mình. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc và đã đạt được nhiều thành tựu trong công việc. Đây là khóa học mà bất kỳ ai làm trong lĩnh vực kế toán cũng nên tham gia.”

Lê Hải Yến – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Ngành dầu khí là một lĩnh vực đặc thù, đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc cả về chuyên môn và ngôn ngữ. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi không ngần ngại đăng ký ngay. Đây thực sự là khóa học chất lượng cao mà tôi từng tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng liên quan đến khai thác, vận hành và thương mại dầu khí. Các bài học luôn đi kèm với ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi xử lý các tài liệu tiếng Trung và giao tiếp với đồng nghiệp cũng như đối tác quốc tế. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong giảng dạy.”

Nguyễn Khánh Linh – Khóa học tiếng Trung online
“Lịch làm việc bận rộn khiến tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Đây là một giải pháp vô cùng tiện lợi và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy qua nền tảng trực tuyến nhưng chất lượng không hề thua kém lớp học trực tiếp. Các buổi học luôn rõ ràng, dễ hiểu và được ghi lại để học viên xem lại khi cần. Thầy luôn tương tác với học viên và giải đáp mọi thắc mắc ngay trong buổi học. Tôi cảm thấy rất hài lòng vì vẫn có thể học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung ngay tại nhà. Đây là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai bận rộn nhưng vẫn muốn chinh phục tiếng Trung.”

Trần Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mặc dù tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng để đạt được trình độ HSK cao cấp, tôi cần một chương trình học bài bản và chuyên sâu. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học một cách chi tiết và có hệ thống, giúp tôi từng bước cải thiện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Thầy luôn chú trọng đến việc luyện tập từ vựng và ngữ pháp, đồng thời tạo ra các bài tập thực hành đa dạng để học viên có thể tiếp cận với các dạng bài thi HSK một cách hiệu quả. Đặc biệt, phương pháp giảng dạy của thầy rất trực quan và dễ hiểu, thầy luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, giúp học viên tự tin và không cảm thấy căng thẳng khi học. Sau khóa học, tôi đã có thể vượt qua kỳ thi HSK 9 với điểm số cao và cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống công việc phức tạp. Đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK cao cấp.”

Bùi Thị Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK với kết quả tốt đẹp. Tôi tham gia khóa học này vì muốn cải thiện khả năng nói tiếng Trung, đặc biệt là khi giao tiếp trong môi trường học tập và công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy một cách rất chi tiết về cách phát âm chuẩn, cách thuyết trình và trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK. Các bài học được thiết kế linh hoạt, dễ tiếp thu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào thực tế. Thầy rất kiên nhẫn, luôn theo sát học viên và chỉ ra những lỗi phát âm, giúp tôi cải thiện rõ rệt. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi nói tiếng Trung và đã thành công trong kỳ thi HSKK. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì đã mang đến một chương trình học tuyệt vời như vậy.”

Lương Mai Linh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của tôi. Là người làm việc trong ngành logistics, tôi nhận thấy việc sử dụng tiếng Trung ngày càng quan trọng khi hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, với các kiến thức chuyên sâu về vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, và các thuật ngữ trong ngành logistics. Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành và cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Các bài học được kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung và có thể tự tin hơn khi làm việc với đối tác quốc tế. Tôi rất khuyến khích những ai làm trong lĩnh vực logistics tham gia khóa học này.”

Võ Văn Nam – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức vô giá để làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết về các thủ tục xuất nhập khẩu, quy trình hải quan, hợp đồng mua bán quốc tế, và đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy luôn áp dụng phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp học viên nắm bắt kiến thức nhanh chóng. Tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung để trao đổi với đối tác, viết email và đàm phán hợp đồng một cách hiệu quả hơn rất nhiều. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn tạo ra những cơ hội công việc mới. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã mang đến một chương trình học chất lượng cao.”

Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để học cách mua hàng trực tuyến từ các trang web nổi tiếng của Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm bắt tất cả các bước từ tìm kiếm sản phẩm, đánh giá nhà cung cấp, đến cách thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Thầy cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế và hướng dẫn chi tiết về các giao dịch mua bán trên Taobao và 1688, giúp tôi không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn tránh được những rủi ro khi mua hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi mua sắm trên Taobao và có thể giao dịch tiếng Trung một cách thuận lợi. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích cho những ai đang tìm cách nhập hàng từ Trung Quốc.”

Lê Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán và cần một khóa học tiếng Trung để cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu này. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách thức làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Các bài học rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý các tài liệu tiếng Trung một cách chính xác hơn. Tôi rất hài lòng về chất lượng khóa học và cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tận tình giảng dạy.”

Phan Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong việc phát triển sự nghiệp của mình trong ngành công nghệ. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học vô cùng chi tiết, cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về ngành bán dẫn và các thuật ngữ liên quan đến chip bán dẫn. Mỗi bài học đều được thầy giảng giải rất rõ ràng và dễ hiểu, từ những khái niệm cơ bản đến những kiến thức nâng cao, giúp tôi có thể ứng dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung và giao tiếp chuyên môn với đồng nghiệp quốc tế. Đây là một khóa học rất đáng giá cho những ai làm trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn và muốn phát triển khả năng tiếng Trung của mình.”

Nguyễn Hải Dương – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến thiết kế vi mạch. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và chuyên sâu về các thuật ngữ và khái niệm trong ngành bán dẫn và vi mạch, từ thiết kế mạch đến sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án nghiên cứu, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành vi mạch. Chất lượng khóa học thực sự vượt ngoài mong đợi, tôi cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”

Trần Thi Thanh Thảo – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các thuật ngữ thương mại cơ bản mà còn giúp tôi hiểu được các chiến lược đàm phán, cách lập hợp đồng thương mại, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống kinh doanh. Thầy đã thiết kế các bài học rất sinh động và gần gũi với thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Khóa học này thực sự mang lại giá trị thiết thực, tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”

Lê Thị Kim Ngân – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, bao gồm tất cả các thuật ngữ liên quan đến ngành dầu khí như khai thác dầu, vận chuyển, bảo trì, và an toàn lao động. Các bài học rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe – nói mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật và an toàn trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng về khóa học và cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”

Nguyễn Thị Minh Trang – Khóa học tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thật sự rất tiện lợi và hiệu quả. Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia học trực tiếp, nhưng khóa học online của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết và dễ tiếp thu, thầy còn cung cấp các bài tập thực hành và tài liệu học tập phong phú để tôi có thể tự học và ôn luyện. Dù là học online, nhưng tôi vẫn cảm thấy như đang tham gia một lớp học trực tiếp, vì thầy luôn theo sát học viên và giải đáp mọi thắc mắc một cách nhiệt tình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung và sử dụng nó trong công việc hàng ngày. Cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì một khóa học online rất chất lượng và bổ ích.”

Vũ Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với sự giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thực sự là một khóa học xuất sắc. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng không thể nâng cao trình độ. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng nghe, nói, đọc, viết. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết từng kỹ năng, từ việc phát âm chuẩn đến việc hiểu sâu các văn bản phức tạp. Sau khóa học, tôi đã thi đạt chứng chỉ HSK 9 và có thể giao tiếp một cách tự tin trong môi trường công việc. Tôi rất cảm ơn thầy vì phương pháp giảng dạy khoa học, dễ tiếp thu, và chất lượng vượt trội.”

Trương Minh Đức – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã học và thi chứng chỉ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp tại đây và cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi cấp độ đều được thầy thiết kế các bài học phù hợp với khả năng của học viên, từ các bài tập luyện nghe, nói cho đến các kỹ thuật thi thật chi tiết. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng nói tiếng Trung của mình nhờ vào các buổi thực hành giao tiếp cùng thầy và các bạn học viên khác. Đặc biệt, thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc sửa lỗi phát âm và giúp tôi nâng cao khả năng diễn đạt tự nhiên trong tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả như mong đợi. Tôi rất biết ơn Trung tâm và thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện khả năng tiếng Trung của mình.”

Đào Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc liên quan đến logistics. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất thực tế, cung cấp những thuật ngữ chuyên ngành về vận chuyển, kho bãi, thủ tục hải quan, và quản lý chuỗi cung ứng. Các bài học không chỉ giới thiệu về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành logistics khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp thắc mắc của học viên và hướng dẫn chi tiết từng phần, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.”

Lâm Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học vô cùng bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Chương trình học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất hợp lý, bao gồm những kiến thức cơ bản về các quy trình xuất nhập khẩu, các giấy tờ, hợp đồng thương mại, và đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến vận tải quốc tế. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc, đồng thời có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ luôn hỗ trợ học viên rất nhiệt tình và đảm bảo học viên hiểu rõ từng khái niệm. Đây là khóa học vô cùng hữu ích và thực tế.”

Nguyễn Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách tìm kiếm hàng hóa, giao dịch và đàm phán với người bán trên các nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng của Trung Quốc như Taobao và 1688. Thầy còn dạy tôi cách sử dụng các công cụ tìm kiếm và thanh toán trực tuyến, giúp tôi mua sắm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc một cách dễ dàng và hiệu quả. Khóa học này rất thực tế và phù hợp với những ai có nhu cầu kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì đã chia sẻ những kiến thức rất hữu ích trong quá trình học.”

Phạm Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn không thể tuyệt vời hơn cho những ai muốn nhập khẩu hàng hóa trực tiếp từ Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước từ việc tìm kiếm nguồn hàng cho đến cách thức thương lượng và giao dịch trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, thầy còn chia sẻ những mẹo và kỹ thuật giúp tiết kiệm chi phí khi nhập khẩu hàng hóa. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể nhập hàng tận gốc mà không cần phải qua các khâu trung gian. Khóa học rất thực tế và phù hợp với những ai làm trong lĩnh vực kinh doanh và nhập khẩu hàng hóa.”

Lê Anh Khoa – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi học khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán của mình. Khóa học này do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu, bao gồm các thuật ngữ kế toán, thuế, báo cáo tài chính, và các khái niệm kế toán quốc tế. Thầy luôn giải thích rõ ràng và giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các công việc kế toán hàng ngày, từ việc lập bảng cân đối kế toán đến làm báo cáo tài chính. Tôi đã có thể áp dụng ngay những kiến thức này vào công việc và giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Khóa học thực sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”

Lê Hữu Long – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một lựa chọn sáng suốt cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, luôn tận tình và nhiệt huyết trong mỗi bài giảng. Tôi bắt đầu học từ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản và hiện tại đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Mỗi bài học đều được thầy thiết kế khoa học và dễ tiếp thu, giúp tôi tiến bộ rất nhanh. Sau một thời gian học, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn và áp dụng vào công việc hàng ngày. Trung tâm cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời với đầy đủ tài liệu học tập và sự hỗ trợ nhiệt tình của các giảng viên.”

Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Tôi là kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, và tôi cần học tiếng Trung để có thể giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chuyên sâu, cung cấp các từ vựng, thuật ngữ và kiến thức cần thiết để tôi có thể làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ giới thiệu về các chip bán dẫn mà còn giải thích về các quy trình, kỹ thuật và tiêu chuẩn trong ngành. Tôi rất hài lòng với cách dạy của thầy Vũ, ông luôn giúp tôi nắm vững các khái niệm khó và luôn hỗ trợ nhiệt tình khi tôi gặp khó khăn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.”

Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ và khái niệm liên quan đến vi mạch bán dẫn, đồng thời trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành này. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và dễ tiếp thu. Thầy Vũ luôn có phương pháp giảng dạy sinh động và thực tế, giúp tôi áp dụng được kiến thức vào công việc ngay lập tức. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề liên quan đến vi mạch bán dẫn.”

Hoàng Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự rất hữu ích đối với tôi, đặc biệt trong công việc đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại, hợp đồng, và quy trình giao dịch quốc tế. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn có những bài tập thực tế giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống thương mại, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán quan trọng. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và Trung tâm vì sự hỗ trợ nhiệt tình.”

Trương Phú Quý – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi học khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu các tài liệu chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Các bài học tập trung vào các thuật ngữ và quy trình trong ngành dầu khí, từ việc khai thác, vận chuyển đến các quy trình về bảo vệ môi trường. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và giải thích rõ ràng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu các kiến thức chuyên sâu. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu rõ hơn các tài liệu về dầu khí bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học rất thiết thực cho những ai làm việc trong ngành này.”

Ngô Thị Lan – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị và hữu ích. Tôi tham gia khóa học này với mong muốn đạt chứng chỉ HSK 9 cấp để có thể nâng cao khả năng giao tiếp và công việc của mình. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm và chu đáo trong việc hướng dẫn học viên. Các bài giảng của thầy rất chi tiết, từ phần ngữ pháp cho đến từ vựng, giúp tôi nắm vững tất cả kiến thức cần thiết để thi đạt HSK 9 cấp. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày và khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn động viên và hỗ trợ học viên hết mình, giúp tôi vượt qua mọi thử thách trong quá trình học.”

Nguyễn Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung HSKK ở ba cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy tại đây. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung rất nhiều. Các bài học luôn được thiết kế theo từng cấp độ, từ việc xây dựng nền tảng phát âm cho đến luyện tập giao tiếp nâng cao. Tôi đã thực sự cải thiện khả năng nói tiếng Trung của mình nhờ các bài luyện tập thực tế và phương pháp giảng dạy rất khoa học của thầy Vũ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả cao hơn mong đợi. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời, luôn tận tâm và giúp đỡ học viên trong suốt quá trình học.”

Phạm Ngọc Linh – Khóa học tiếng Trung online
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Mặc dù học trực tuyến, nhưng thầy Vũ vẫn đảm bảo chất lượng giảng dạy vô cùng tốt, các bài học rất dễ hiểu và sinh động. Tôi có thể học mọi lúc mọi nơi và nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình từ thầy qua các buổi giải đáp thắc mắc. Các bài học luôn được cập nhật và cải tiến liên tục để phù hợp với nhu cầu của học viên. Tôi đã học rất nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung, đồng thời cải thiện kỹ năng giao tiếp qua các bài tập thực hành. Đây là một khóa học online tuyệt vời và tôi rất khuyến khích những ai có thời gian hạn chế tham gia học trực tuyến.”

Vũ Minh Hải – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với ngành của tôi, cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng liên quan đến vận chuyển, kho bãi, cũng như các thủ tục hải quan, vận tải. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn giải thích rõ ràng các khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những kiến thức rất thiết thực và quan trọng trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa và rất cần giao tiếp tốt với các đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với các bài học chuyên sâu về thủ tục, các loại chứng từ, hợp đồng và các thuật ngữ xuất nhập khẩu. Khóa học cũng giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc.”

Nguyễn Thị Kim Dung – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này thật sự rất hữu ích với tôi khi tôi bắt đầu công việc nhập hàng từ Trung Quốc qua các trang web như Taobao và 1688. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản về cách mua sắm trực tuyến, cách giao dịch và thậm chí là các chiến lược thương lượng khi mua hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học đều rất thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi cũng học được nhiều từ vựng tiếng Trung liên quan đến các sản phẩm, thanh toán và vận chuyển. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi tự tin hơn trong việc nhập hàng từ Trung Quốc.”

Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở rộng cơ hội kinh doanh rất nhiều. Trước khi tham gia khóa học, tôi không tự tin lắm trong việc giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc, nhưng sau khi học, tôi đã có thể tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và hoàn thành thủ tục thanh toán một cách hiệu quả. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tình, cung cấp những kỹ năng và kiến thức thiết thực giúp tôi hiểu rõ các quy trình nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí khi mua hàng, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của tôi. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà thầy đã chia sẻ.”

Phan Minh Quang – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Tôi làm trong bộ phận kế toán tại một công ty có đối tác Trung Quốc, và tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung để làm việc hiệu quả hơn. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học và hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành, từ các loại báo cáo tài chính đến các nguyên tắc kế toán. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi đọc các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và giao tiếp với đối tác. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững lý thuyết mà còn cung cấp nhiều tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Vũ rất nhiều.”

Trương Quang Huy – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình để thi lấy chứng chỉ HSK 9. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Thầy rất tận tâm và luôn theo sát tiến độ học tập của tôi, giúp tôi giải đáp mọi thắc mắc. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, với các bài tập luyện tập thực tế giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi HSK.”

Nguyễn Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung thực dụng
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học tuyệt vời nhất tôi đã tham gia. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian nhưng chưa thực sự áp dụng được trong công việc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được rất nhiều kiến thức thực tế. Các bài học tập trung vào những tình huống giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi nói chuyện với đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết và luôn đảm bảo học viên hiểu rõ từng bài học. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và nói của mình và có thể áp dụng ngay vào công việc. Cảm ơn thầy Vũ và Trung tâm rất nhiều!”

Trần Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong lĩnh vực công nghệ và sản xuất. Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là điều rất cần thiết. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với các từ vựng chuyên ngành cực kỳ hữu ích, từ các thuật ngữ kỹ thuật đến quy trình sản xuất. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi hiểu hơn về ngành mà còn giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Thầy Vũ luôn giải thích chi tiết và áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”

Nguyễn Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là kỹ sư trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành này rất quan trọng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như giúp tôi hiểu về các công đoạn trong sản xuất và kiểm tra vi mạch. Các bài học rất sinh động và dễ áp dụng trong công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Trung tâm và thầy Vũ rất nhiều vì đã thiết kế khóa học này.”

Phan Đình Tài – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học thực sự hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi học được các thuật ngữ thương mại quan trọng, từ các điều khoản hợp đồng đến các thuật ngữ thanh toán và vận chuyển. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và rõ ràng, luôn tạo cơ hội để tôi thực hành các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc và quản lý các giao dịch thương mại quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học tuyệt vời này.”

Trần Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi đã học khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân và thực sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Ngành dầu khí có rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành và việc học tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến công nghệ khai thác dầu, sản xuất và xử lý dầu khí, giúp tôi giao tiếp tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo. Khóa học được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp cận, đặc biệt là với những ai làm trong ngành. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”

Bùi Thiên Trang – Khóa học tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự rất tiện lợi đối với tôi. Tôi rất bận rộn với công việc, nhưng khóa học online này giúp tôi học mọi lúc mọi nơi mà không phải lo về thời gian. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất dễ hiểu và phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ luôn theo sát và giải đáp thắc mắc của tôi nhanh chóng. Sau khóa học, tôi đã cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình.”

Lê Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung từ trước nhưng chưa đủ tự tin để thi chứng chỉ HSK. Sau khi tham gia khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi ôn luyện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết mà còn cung cấp những chiến lược học và làm bài thi hiệu quả. Các bài giảng rất dễ hiểu, đầy đủ các kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Thầy luôn tạo ra những buổi học thú vị và dễ tiếp cận, đồng thời cung cấp nhiều tài liệu bổ sung giúp tôi ôn luyện tốt hơn. Cuối cùng, tôi đã thi đỗ HSK 9 cấp một cách xuất sắc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học tuyệt vời này!”

Trần Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi gặp khó khăn với kỹ năng Nói khi học tiếng Trung, nhưng thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất nhiệt tình. Các bài giảng rất chi tiết, thầy luôn tạo cơ hội để tôi thực hành nói qua các bài tập và tình huống thực tế. Tôi đã tiến bộ rất nhiều trong việc phát âm và phản xạ nhanh khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học HSKK sơ cấp không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng nói mà còn cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp hiệu quả hơn. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”

Nguyễn Thị Tuyết Mai – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng nói một cách hiệu quả. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt thầy giúp tôi luyện tập nhiều tình huống thực tế để phản ứng nhanh khi giao tiếp. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi nói tiếng Trung, khả năng phát âm và diễn đạt ý tưởng của tôi đã tốt lên rất nhiều. Khóa học giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng HSKK mà còn giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống và công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”

Phạm Quang Hưng – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là một khóa học thực sự bổ ích đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng gặp khó khăn khi muốn nâng cao trình độ và giao tiếp tốt hơn với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng Nói mà còn giúp tôi rèn luyện khả năng phản xạ nhanh và chuẩn xác trong những tình huống giao tiếp phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, giúp tôi nâng cao sự tự tin và khả năng ứng xử linh hoạt trong giao tiếp tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”

Vũ Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vận chuyển và logistics. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các từ vựng chuyên môn rất chi tiết, từ các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển hàng hóa đến các quy trình quản lý kho bãi và logistics. Các bài giảng rất thực tế và áp dụng trực tiếp vào công việc của tôi. Thầy Vũ luôn giải thích các khái niệm khó khăn theo cách dễ hiểu và cung cấp nhiều tài liệu bổ trợ giúp tôi tự học và ôn luyện thêm. Tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và ứng dụng được ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì khóa học hữu ích này.”

Lê Quang Bình – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là điều không thể thiếu. Khóa học đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ quy trình vận chuyển đến các loại giấy tờ và thủ tục hải quan. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và giao dịch quốc tế. Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ rất nhiều!”

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.