Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách eBook: “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
Cuốn sách eBook “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích và thiết thực dành cho những ai đang học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, đặc biệt trong lĩnh vực thanh toán. Với mục tiêu cung cấp cho người đọc một kho tàng từ vựng phong phú và chính xác, cuốn sách giúp học viên nắm vững các thuật ngữ, cụm từ thông dụng trong công việc kế toán, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn bằng tiếng Anh.
Nội dung cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
Cuốn sách được chia thành các chương mục rõ ràng, mỗi chương tập trung vào những chủ đề liên quan đến lĩnh vực kế toán thanh toán, bao gồm:
Các thuật ngữ thanh toán cơ bản: Giới thiệu những từ vựng thường gặp trong các giao dịch thanh toán, như “Invoice”, “Payment terms”, “Bank transfer”, “Credit note”…
Quy trình thanh toán: Những từ vựng quan trọng trong quy trình thanh toán, bao gồm các hành động và bước trong quá trình thanh toán như “Clearing”, “Settlement”, “Account reconciliation”…
Các loại thanh toán: Giải thích các phương thức thanh toán khác nhau như “Wire transfer”, “Cheque payment”, “Credit card payment”, “Online payment”…
Từ vựng liên quan đến quản lý tài chính: Bao gồm những thuật ngữ như “Receivable”, “Payable”, “Balance sheet”, “Cash flow”…
Cụm từ chuyên ngành: Các cụm từ phức tạp và chuyên sâu trong công tác thanh toán quốc tế, như “SWIFT payment”, “Foreign exchange”, “Letter of credit”…
Lý do bạn nên đọc cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
Chuyên sâu về kế toán thanh toán: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giải thích cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, đặc biệt là trong môi trường làm việc quốc tế.
Giúp nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn: Bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với đối tác quốc tế, đồng nghiệp trong các công ty đa quốc gia hoặc các tổ chức tài chính.
Linh hoạt và dễ dàng truy cập: Là eBook, cuốn sách dễ dàng tải về và tra cứu mọi lúc, mọi nơi, rất thuận tiện cho việc học tập và nghiên cứu.
Tính ứng dụng cao: Cuốn sách phù hợp cho các học viên, nhân viên kế toán, những người đang học tiếng Anh để sử dụng trong công việc hoặc thi chứng chỉ tiếng Anh chuyên ngành.
Đối tượng phù hợp ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán” là tài liệu lý tưởng cho:
Sinh viên ngành kế toán: Giúp họ chuẩn bị tốt cho công việc trong tương lai, đặc biệt là trong môi trường làm việc quốc tế.
Chuyên viên kế toán, tài chính: Những người đang làm việc trong các công ty cần giao tiếp với đối tác quốc tế hoặc tham gia vào các giao dịch thanh toán quốc tế.
Người học tiếng Anh chuyên ngành: Dành cho những ai muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến kế toán và thanh toán.
“Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách không thể thiếu đối với những ai đang muốn hoàn thiện khả năng sử dụng tiếng Anh trong ngành kế toán, đặc biệt trong lĩnh vực thanh toán. Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và thực tế, cuốn sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng chúng hiệu quả trong công việc. Hãy tải ngay eBook và bắt đầu học ngay hôm nay!
Tại sao nên chọn cuốn EBook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán?
- Cung cấp kiến thức toàn diện về kế toán thanh toán:
Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc giới thiệu từ vựng, mà còn cung cấp kiến thức nền tảng về các quy trình và thủ tục liên quan đến thanh toán trong kế toán. Bạn sẽ được làm quen với các phương thức thanh toán quốc tế, các thuật ngữ về báo cáo tài chính và các bước trong quá trình xử lý giao dịch thanh toán, từ đó nâng cao khả năng làm việc trong môi trường tài chính hiện đại.
- Thực hành với các tình huống thực tế:
Một điểm đặc biệt của cuốn sách là việc ứng dụng từ vựng trong các tình huống thực tế. Tác giả đã khéo léo tạo ra các ví dụ về các tình huống thanh toán thường gặp trong công việc kế toán, giúp người đọc hiểu rõ hơn cách sử dụng từ vựng trong từng ngữ cảnh cụ thể.
- Từ vựng theo chủ đề, dễ tra cứu:
Cuốn sách được chia thành các phần từ vựng theo từng chủ đề rõ ràng, như thanh toán quốc tế, thanh toán trong nội bộ doanh nghiệp, và các giao dịch tài chính phức tạp. Cấu trúc rõ ràng giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học hỏi theo từng phần, từ cơ bản đến nâng cao.
- Phù hợp với nhiều đối tượng học viên:
Cuốn sách này không chỉ dành cho các chuyên gia kế toán, mà còn hữu ích đối với những người học tiếng Anh ở trình độ trung cấp trở lên, những ai mong muốn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành của mình. Dù bạn là sinh viên kế toán, nhân viên ngân hàng, hay nhân viên tài chính tại các công ty đa quốc gia, cuốn sách đều sẽ mang lại giá trị học tập lớn.
- Học từ vựng chuyên sâu trong môi trường toàn cầu:
Khi xu hướng toàn cầu hóa ngày càng phát triển, việc sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán thanh toán trở nên rất quan trọng. Cuốn sách trang bị cho bạn khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao dịch tài chính và kế toán, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp ở các công ty quốc tế.
Lợi ích khi học từ vựng qua cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
Giúp bạn tự tin giao tiếp: Với kiến thức từ cuốn sách, bạn sẽ có thể tự tin giao tiếp với các đối tác quốc tế, thảo luận về các giao dịch tài chính hoặc thực hiện thanh toán qua các nền tảng trực tuyến.
Cải thiện kỹ năng viết báo cáo tài chính: Các thuật ngữ và cụm từ trong cuốn sách sẽ hỗ trợ bạn trong việc viết báo cáo tài chính và các tài liệu kế toán bằng tiếng Anh.
Chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh chuyên ngành: Nếu bạn đang chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh chuyên ngành kế toán hoặc tài chính, cuốn sách sẽ là công cụ hữu ích để bạn làm quen và ghi nhớ từ vựng.
“Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách đầy đủ, dễ hiểu và vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong ngành kế toán và thanh toán. Cuốn sách mang đến không chỉ từ vựng mà còn là những kiến thức thực tế giúp bạn phát triển toàn diện trong công việc kế toán, đặc biệt là trong các giao dịch quốc tế.
Với cách trình bày dễ tiếp cận và ứng dụng thực tiễn, cuốn eBook này xứng đáng là người bạn đồng hành tuyệt vời cho những ai muốn vươn xa trong lĩnh vực kế toán quốc tế. Hãy tải ngay cuốn sách để bắt đầu hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành của bạn!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Thanh toán
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung (Phiên âm) | Tiếng Việt |
1 | Account balance | 账户余额 (zhàng hù yú é) | Số dư tài khoản |
2 | Account payable | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) | Phải trả |
3 | Account receivable | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) | Phải thu |
4 | Account reconciliation template | 账户对账模板 (zhàng hù duì zhàng mó bàn) | Mẫu đối chiếu tài khoản |
5 | Accounts payable turnover | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) | Vòng quay khoản phải trả |
6 | Accounts reconciliation | 账户对账 (zhàng hù duì zhàng) | Đối chiếu tài khoản |
7 | Accrued expense | 应计费用 (yīng jì fèi yòng) | Chi phí dồn tích |
8 | Accrued interest | 应计利息 (yīng jì lì xī) | Lãi dồn tích |
9 | Accrued liability | 应计负债 (yīng jì fù zhài) | Nợ phải trả dồn tích |
10 | Accrued revenue | 应计收入 (yīng jì shōu rù) | Doanh thu dồn tích |
11 | Advance payment | 预付款 (yù fù kuǎn) | Ứng trước |
12 | Advance payment agreement | 预付款协议 (yù fù kuǎn xié yì) | Thoả thuận ứng trước |
13 | Advance payment settlement | 预付款结算 (yù fù kuǎn jié suàn) | Quyết toán ứng trước |
14 | Advance to supplier | 预付供应商 (yù fù gōng yìng shāng) | Ứng trước cho nhà cung cấp |
15 | Annual cash flow reconciliation | 年度现金流对账 (nián dù xiàn jīn liú duì zhàng) | Đối chiếu dòng tiền hàng năm |
16 | Annual payment review | 年度付款审查 (nián dù zhī fù shěn chá) | Xem xét thanh toán hàng năm |
17 | Audit findings | 审计发现 (shěn jì fā xiàn) | Kết quả kiểm toán |
18 | Audit trail | 审计线索 (shěn jì xiàn suǒ) | Dấu vết kiểm toán |
19 | Automated billing system | 自动账单系统 (zì dòng zhàng dān xì tǒng) | Hệ thống lập hoá đơn tự động |
20 | Automated payment | 自动支付 (zì dòng zhī fù) | Thanh toán tự động |
21 | Automated payment processing | 自动化支付处理 (zì dòng huà zhī fù chǔ lǐ) | Xử lý thanh toán tự động |
22 | Bad debt | 坏账 (huài zhàng) | Nợ xấu |
23 | Bank account reconciliation | 银行账户对账 (yín háng zhàng hù duì zhàng) | Đối chiếu tài khoản ngân hàng |
24 | Bank charge reconciliation | 银行费用对账 (yín háng fèi yòng duì zhàng) | Đối chiếu phí ngân hàng |
25 | Bank payment details | 银行支付详情 (yín háng zhī fù xiáng qíng) | Chi tiết thanh toán qua ngân hàng |
26 | Bank reconciliation | 银行对账 (yín háng duì zhàng) | Đối chiếu ngân hàng |
27 | Bank statement | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) | Sao kê ngân hàng |
28 | Bank transfer | 银行转账 (yín háng zhuǎn zhàng) | Chuyển khoản ngân hàng |
29 | Budgeting | 预算编制 (yù suàn biān zhì) | Lập ngân sách |
30 | Cash disbursement journal | 现金支出日记账 (xiàn jīn zhī chū rì jì zhàng) | Nhật ký chi tiền mặt |
31 | Cash flow statement | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
32 | Cash ledger | 现金账 (xiàn jīn zhàng) | Sổ quỹ |
33 | Cash on delivery (COD) | 货到付款 (huò dào fù kuǎn) | Thanh toán khi nhận hàng |
34 | Cash payment | 现金付款 (xiàn jīn fù kuǎn) | Thanh toán tiền mặt |
35 | Cash payment journal | 现金支付日记账 (xiàn jīn zhī fù rì jì zhàng) | Sổ ghi chép thanh toán tiền mặt |
36 | Cash payment receipt | 现金付款收据 (xiàn jīn zhī fù shōu jù) | Biên lai thanh toán tiền mặt |
37 | Cash payment receipt | 现金支付收据 (xiàn jīn zhī fù shōu jù) | Biên lai thanh toán bằng tiền mặt |
38 | Cash payment reconciliation | 现金支付对账 (xiàn jīn zhī fù duì zhàng) | Đối chiếu thanh toán bằng tiền mặt |
39 | Cash payment report | 现金支付报告 (xiàn jīn zhī fù bào gào) | Báo cáo thanh toán tiền mặt |
40 | Cheque | 支票 (zhī piào) | Séc |
41 | Contract settlement | 合同结算 (hé tóng jié suàn) | Thanh toán hợp đồng |
42 | Contractual obligation | 合同义务 (hé tóng yì wù) | Nghĩa vụ hợp đồng |
43 | Corporate payment policy | 公司支付政策 (gōng sī zhī fù zhèng cè) | Chính sách thanh toán của công ty |
44 | Cost allocation | 成本分摊 (chéng běn fēn tān) | Phân bổ chi phí |
45 | Cost of goods sold (COGS) | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) | Giá vốn hàng bán |
46 | Credit balance adjustment | 信贷余额调整 (xìn dài yú é tiáo zhěng) | Điều chỉnh số dư tín dụng |
47 | Credit card payment | 信用卡支付 (xìn yòng kǎ zhī fù) | Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
48 | Credit limit | 信用额度 (xìn yòng é dù) | Hạn mức tín dụng |
49 | Credit note | 信用票据 (xìn yòng piào jù) | Giấy báo có |
50 | Credit payment | 信用支付 (xìn yòng zhī fù) | Thanh toán tín dụng |
51 | Credit payment adjustment | 信用支付调整 (xìn yòng zhī fù tiáo zhěng) | Điều chỉnh thanh toán tín dụng |
52 | Credit payment allocation | 信用支付分配 (xìn yòng zhī fù fēn pèi) | Phân bổ thanh toán tín dụng |
53 | Cross-border payment | 跨境支付 (kuà jìng zhī fù) | Thanh toán xuyên biên giới |
54 | Cross-border payment processing | 跨境支付处理 (kuà jìng zhī fù chǔ lǐ) | Xử lý thanh toán xuyên biên giới |
55 | Currency exchange fee | 货币兑换费 (huò bì duì huàn fèi) | Phí đổi tiền tệ |
56 | Currency exchange for payment | 支付货币兑换 (zhī fù huò bì duì huàn) | Chuyển đổi tiền tệ thanh toán |
57 | Debit note | 借记票据 (jiè jì piào jù) | Giấy báo nợ |
58 | Debt settlement | 债务结算 (zhài wù jié suàn) | Thanh toán nợ |
59 | Default payment term | 默认付款条款 (mò rèn fù kuǎn tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán mặc định |
60 | Deferred expense | 递延费用 (dì yán fèi yòng) | Chi phí hoãn lại |
61 | Deferred payment | 延期付款 (yán qī fù kuǎn) | Thanh toán trì hoãn |
62 | Deferred revenue | 递延收入 (dì yán shōu rù) | Doanh thu chưa thực hiện |
63 | Delayed payment fee | 延迟付款费用 (yán chí fù kuǎn fèi yòng) | Phí thanh toán trễ |
64 | Deposit | 定金 (dìng jīn) | Tiền đặt cọc |
65 | Depreciation expense | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) | Chi phí khấu hao |
66 | Digital payment system | 数字支付系统 (shù zì zhī fù xì tǒng) | Hệ thống thanh toán kỹ thuật số |
67 | Digital payment system integration | 数字支付系统集成 (shù zì zhī fù xì tǒng jí chéng) | Tích hợp hệ thống thanh toán kỹ thuật số |
68 | Direct debit payment | 直接借记付款 (zhí jiē jiè jì fù kuǎn) | Thanh toán qua ghi nợ trực tiếp |
69 | Direct payment | 直接付款 (zhí jiē fù kuǎn) | Thanh toán trực tiếp |
70 | Discount on early settlement | 提前结算折扣 (tí qián jié suàn zhē kòu) | Chiết khấu khi thanh toán sớm |
71 | Double-entry accounting | 复式记账 (fù shì jì zhàng) | Kế toán kép |
72 | Early payment discount | 提前付款折扣 (tí qián fù kuǎn zhē kòu) | Chiết khấu thanh toán sớm |
73 | Early payment incentive | 提前付款激励 (tí qián fù kuǎn jī lì) | Khuyến khích thanh toán sớm |
74 | Early payment terms | 提前付款条款 (tí qián zhī fù tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán sớm |
75 | Electronic funds transfer (EFT) | 电子转账 (diàn zǐ zhuǎn zhàng) | Chuyển khoản điện tử |
76 | Electronic payment | 电子支付 (diàn zǐ zhī fù) | Thanh toán điện tử |
77 | Electronic payment transaction | 电子支付交易 (diàn zǐ zhī fù jiāo yì) | Giao dịch thanh toán điện tử |
78 | Employee reimbursement | 员工报销 (yuán gōng bào xiāo) | Hoàn trả cho nhân viên |
79 | Expense | 支出 (zhī chū) | Chi phí |
80 | Expense report | 费用报告 (fèi yòng bào gào) | Báo cáo chi phí |
81 | External audit | 外部审计 (wài bù shěn jì) | Kiểm toán độc lập |
82 | Final payment | 最终付款 (zuì zhōng fù kuǎn) | Thanh toán cuối cùng |
83 | Final payment request | 最终付款请求 (zuì zhōng fù kuǎn qǐng qiú) | Yêu cầu thanh toán cuối cùng |
84 | Final payment settlement | 最终付款结算 (zuì zhōng fù kuǎn jié suàn) | Quyết toán thanh toán cuối cùng |
85 | Final payment status | 最终付款状态 (zuì zhōng fù kuǎn zhuàng tài) | Trạng thái thanh toán cuối cùng |
86 | Final settlement | 最终结算 (zuì zhōng jié suàn) | Thanh toán cuối cùng |
87 | Financial audit | 财务审计 (cái wù shěn jì) | Kiểm toán tài chính |
88 | Financial obligation | 财务义务 (cái wù yì wù) | Nghĩa vụ tài chính |
89 | Financial payment audit | 财务支付审计 (cái wù zhī fù shěn jì) | Kiểm toán thanh toán tài chính |
90 | Financial penalty | 财务罚款 (cái wù fá kuǎn) | Phạt tài chính |
91 | Financial report | 财务报告 (cái wù bào gào) | Báo cáo tài chính |
92 | Financial statement | 财务报表 (cái wù bào biǎo) | Báo cáo tài chính |
93 | Fiscal year | 财政年度 (cái zhèng nián dù) | Năm tài chính |
94 | Fixed asset ledger | 固定资产账 (gù dìng zī chǎn zhàng) | Sổ tài sản cố định |
95 | Flexible payment terms | 灵活付款条款 (líng huó fù kuǎn tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán linh hoạt |
96 | Full payment settlement | 全额付款结算 (quán é fù kuǎn jié suàn) | Quyết toán thanh toán đầy đủ |
97 | General ledger | 总分类账 (zǒng fēn lèi zhàng) | Sổ cái tổng hợp |
98 | Intercompany payment | 公司间付款 (gōng sī jiān fù kuǎn) | Thanh toán giữa các công ty |
99 | Intercompany transactions | 公司间交易 (gōng sī jiān jiāo yì) | Giao dịch nội bộ công ty |
100 | Interest accrual calculation | 利息应计计算 (lì xī yīng jì jì suàn) | Tính toán dồn tích lãi suất |
101 | Interest on overdue payment | 逾期付款利息 (yú qī zhī fù lì xī) | Lãi suất cho thanh toán chậm |
102 | Interim payment | 中期支付 (zhōng qī zhī fù) | Thanh toán tạm thời |
103 | Internal audit | 内部审计 (nèi bù shěn jì) | Kiểm toán nội bộ |
104 | Internal payment transfer | 内部支付转移 (nèi bù zhī fù zhuǎn yí) | Chuyển khoản nội bộ |
105 | Invoice | 发票 (fā piào) | Hoá đơn |
106 | Invoice dispute resolution | 发票争议解决 (fā piào zhēng yì jiě jué) | Giải quyết tranh chấp hoá đơn |
107 | Invoice due date | 发票到期日 (fā piào dào qī rì) | Ngày đáo hạn hoá đơn |
108 | Invoice payment adjustment | 发票付款调整 (fā piào fù kuǎn tiáo zhěng) | Điều chỉnh thanh toán hoá đơn |
109 | Invoice payment approval | 发票付款批准 (fā piào fù kuǎn pī zhǔn) | Phê duyệt thanh toán hoá đơn |
110 | Invoice payment dispute | 发票付款争议 (fā piào fù kuǎn zhēng yì) | Tranh chấp thanh toán hoá đơn |
111 | Invoice payment due date | 发票付款到期日 (fā piào fù kuǎn dào qī rì) | Ngày đến hạn thanh toán hoá đơn |
112 | Invoice payment error | 发票付款错误 (fā piào fù kuǎn cuò wù) | Lỗi thanh toán hoá đơn |
113 | Invoice payment receipt | 发票付款收据 (fā piào fù kuǎn shōu jù) | Biên lai thanh toán hoá đơn |
114 | Invoice payment reminder | 发票付款提醒 (fā piào fù kuǎn tí xǐng) | Nhắc nhở thanh toán hoá đơn |
115 | Invoice payment status | 发票付款状态 (fā piào fù kuǎn zhuàng tài) | Trạng thái thanh toán hoá đơn |
116 | Invoice payment tracking | 发票付款跟踪 (fā piào fù kuǎn gēn zōng) | Theo dõi thanh toán hoá đơn |
117 | Invoice payment tracking | 发票付款追踪 (fā piào fù kuǎn zhuī zōng) | Theo dõi thanh toán hoá đơn |
118 | Invoice payment verification | 发票付款核实 (fā piào fù kuǎn hé shí) | Xác minh thanh toán hoá đơn |
119 | Invoice reconciliation | 发票对账 (fā piào duì zhàng) | Đối chiếu hoá đơn |
120 | Invoice tracking | 发票跟踪 (fā piào gēn zōng) | Theo dõi hoá đơn |
121 | Journal entry | 分录 (fēn lù) | Bút toán |
122 | Late fee | 滞纳金 (zhì nà jīn) | Phí trễ hạn |
123 | Late fee waiver | 逾期费用豁免 (yú qī fèi yòng huò miǎn) | Miễn phí thanh toán trễ |
124 | Late payment charge | 逾期付款费用 (yú qī fù kuǎn fèi yòng) | Phí thanh toán trễ |
125 | Late payment interest | 逾期付款利息 (yú qī fù kuǎn lì xī) | Lãi suất thanh toán trễ |
126 | Late payment penalty | 逾期付款罚款 (yú qī fù kuǎn fá kuǎn) | Phạt thanh toán muộn |
127 | Late payment recovery | 逾期付款回收 (yú qī fù kuǎn huí shōu) | Thu hồi thanh toán trễ |
128 | Ledger | 分类账 (fēn lèi zhàng) | Sổ cái |
129 | Ledger adjustment | 分类账调整 (fēn lèi zhàng tiáo zhěng) | Điều chỉnh sổ cái |
130 | Ledger closing | 分类账关闭 (fēn lèi zhàng guān bì) | Khóa sổ cái |
131 | Loan repayment schedule | 贷款还款计划 (dài kuǎn huán kuǎn jì huà) | Lịch trả nợ vay |
132 | Manual payment | 手动支付 (shǒu dòng zhī fù) | Thanh toán thủ công |
133 | Monthly cash flow | 月现金流量 (yuè xiàn jīn liú liàng) | Dòng tiền hàng tháng |
134 | Monthly expense report | 月度费用报告 (yuè dù fèi yòng bào gào) | Báo cáo chi phí hàng tháng |
135 | Monthly payment ledger | 月度支付账单 (yuè dù zhī fù zhàng dān) | Sổ thanh toán hàng tháng |
136 | Monthly payment obligation | 月度付款义务 (yuè dù fù kuǎn yì wù) | Nghĩa vụ thanh toán hàng tháng |
137 | Multi-currency payment | 多币种支付 (duō bì zhǒng zhī fù) | Thanh toán đa tiền tệ |
138 | Multi-party payment agreement | 多方支付协议 (duō fāng zhī fù xié yì) | Thoả thuận thanh toán nhiều bên |
139 | Net income | 净收入 (jìng shōu rù) | Thu nhập ròng |
140 | Non-operating expense | 非营业费用 (fēi yíng yè fèi yòng) | Chi phí không hoạt động |
141 | On-hold payment status | 待处理付款状态 (dài chǔ lǐ fù kuǎn zhuàng tài) | Trạng thái thanh toán đang xử lý |
142 | Operational expense | 运营费用 (yùn yíng fèi yòng) | Chi phí hoạt động |
143 | Outstanding balance | 未结余额 (wèi jié yú é) | Số dư chưa thanh toán |
144 | Outstanding balance | 未偿余额 (wèi cháng yú é) | Số dư chưa thanh toán |
145 | Outstanding invoice | 未付发票 (wèi fù fā piào) | Hoá đơn chưa thanh toán |
146 | Outstanding payment liability | 未支付负债 (wèi zhī fù fù zhài) | Nghĩa vụ thanh toán chưa hoàn thành |
147 | Outstanding payment reminder | 未结清付款提醒 (wèi jié qīng fù kuǎn tí xǐng) | Lời nhắc thanh toán chưa hoàn thành |
148 | Outstanding payment report | 未结清付款报告 (wèi jié qīng fù kuǎn bào gào) | Báo cáo thanh toán chưa hoàn thành |
149 | Outstanding payment report | 未结算付款报告 (wèi jié suàn fù kuǎn bào gào) | Báo cáo thanh toán chưa hoàn tất |
150 | Outstanding payment tracking | 未结算付款追踪 (wèi jié suàn fù kuǎn zhuī zōng) | Theo dõi thanh toán chưa hoàn thành |
151 | Outstanding receivables | 未收款项 (wèi shōu kuǎn xiàng) | Các khoản phải thu chưa nhận |
152 | Overdraft protection | 透支保护 (tòu zhī bǎo hù) | Bảo vệ thấu chi |
153 | Overdue payment | 逾期付款 (yú qī fù kuǎn) | Thanh toán quá hạn |
154 | Overdue payment follow-up | 逾期付款跟进 (yú qī fù kuǎn gēn jìn) | Theo dõi thanh toán quá hạn |
155 | Overhead costs | 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) | Chi phí gián tiếp |
156 | Overpayment | 超额支付 (chāo é zhī fù) | Thanh toán thừa |
157 | Overpayment | 付款过多 (fù kuǎn guò duō) | Thanh toán thừa |
158 | Partial invoice payment | 部分发票付款 (bù fèn fā piào fù kuǎn) | Thanh toán hoá đơn một phần |
159 | Partial payment | 部分付款 (bù fèn fù kuǎn) | Thanh toán một phần |
160 | Partial payment allocation | 部分付款分配 (bù fèn fù kuǎn fēn pèi) | Phân bổ thanh toán một phần |
161 | Partial payment approval | 部分付款批准 (bù fèn fù kuǎn pī zhǔn) | Phê duyệt thanh toán một phần |
162 | Partial payment receipt | 部分付款收据 (bù fèn fù kuǎn shōu jù) | Biên lai thanh toán một phần |
163 | Partial payment request | 部分付款请求 (bù fèn fù kuǎn qǐng qiú) | Yêu cầu thanh toán một phần |
164 | Payee details | 收款人信息 (shōu kuǎn rén xìn xī) | Thông tin người nhận thanh toán |
165 | Payment | 付款 (fù kuǎn) | Thanh toán |
166 | Payment account | 支付账户 (zhī fù zhàng hù) | Tài khoản thanh toán |
167 | Payment account activity log | 支付账户活动日志 (zhī fù zhàng hù huó dòng rì zhì) | Nhật ký hoạt động tài khoản thanh toán |
168 | Payment account audit | 支付账户审计 (zhī fù zhàng hù shěn jì) | Kiểm toán tài khoản thanh toán |
169 | Payment account balance | 支付账户余额 (zhī fù zhàng hù yú é) | Số dư tài khoản thanh toán |
170 | Payment account balance report | 支付账户余额报告 (zhī fù zhàng hù yú é bào gào) | Báo cáo số dư tài khoản thanh toán |
171 | Payment account details | 支付账户明细 (zhī fù zhàng hù míng xì) | Chi tiết tài khoản thanh toán |
172 | Payment account management | 支付账户管理 (zhī fù zhàng hù guǎn lǐ) | Quản lý tài khoản thanh toán |
173 | Payment account reconciliation | 支付账户对账 (zhī fù zhàng hù duì zhàng) | Đối chiếu tài khoản thanh toán |
174 | Payment account review | 支付账户审核 (zhī fù zhàng hù shěn hé) | Xem xét tài khoản thanh toán |
175 | Payment account statement | 付款账户明细 (fù kuǎn zhàng hù míng xì) | Sao kê tài khoản thanh toán |
176 | Payment account statement | 支付账户对账单 (zhī fù zhàng hù duì zhàng dān) | Bảng sao kê tài khoản thanh toán |
177 | Payment account update | 支付账户更新 (zhī fù zhàng hù gēng xīn) | Cập nhật tài khoản thanh toán |
178 | Payment account verification | 支付账户验证 (zhī fù zhàng hù yàn zhèng) | Xác minh tài khoản thanh toán |
179 | Payment accountant | 付款会计 (fù kuǎn huì jì) | Kế toán thanh toán |
180 | Payment adjustment | 支付调整 (zhī fù tiáo zhěng) | Điều chỉnh thanh toán |
181 | Payment adjustment approval | 付款调整批准 (fù kuǎn tiáo zhěng pī zhǔn) | Phê duyệt điều chỉnh thanh toán |
182 | Payment adjustment approval | 支付调整批准 (zhī fù tiáo zhěng pī zhǔn) | Phê duyệt điều chỉnh thanh toán |
183 | Payment adjustment form | 支付调整表格 (zhī fù tiáo zhěng biǎo gé) | Mẫu điều chỉnh thanh toán |
184 | Payment adjustment procedure | 支付调整程序 (zhī fù tiáo zhěng chéng xù) | Thủ tục điều chỉnh thanh toán |
185 | Payment adjustment report | 付款调整报告 (fù kuǎn tiáo zhěng bào gào) | Báo cáo điều chỉnh thanh toán |
186 | Payment adjustment report | 支付调整报告 (zhī fù tiáo zhěng bào gào) | Báo cáo điều chỉnh thanh toán |
187 | Payment adjustment request | 付款调整请求 (fù kuǎn tiáo zhěng qǐng qiú) | Yêu cầu điều chỉnh thanh toán |
188 | Payment adjustment request | 支付调整请求 (zhī fù tiáo zhěng qǐng qiú) | Yêu cầu điều chỉnh thanh toán |
189 | Payment agreement terms | 付款协议条款 (fù kuǎn xié yì tiáo kuǎn) | Điều khoản thoả thuận thanh toán |
190 | Payment agreement verification | 支付协议验证 (zhī fù xié yì yàn zhèng) | Xác minh thỏa thuận thanh toán |
191 | Payment allocation | 支付分配 (zhī fù fēn pèi) | Phân bổ thanh toán |
192 | Payment allocation method | 付款分配方法 (fù kuǎn fēn pèi fāng fǎ) | Phương pháp phân bổ thanh toán |
193 | Payment allocation method | 付款分配方式 (fù kuǎn fēn pèi fāng shì) | Phương thức phân bổ thanh toán |
194 | Payment allocation method | 支付分配方式 (zhī fù fēn pèi fāng shì) | Phương thức phân bổ thanh toán |
195 | Payment allocation report | 支付分配报告 (zhī fù fēn pèi bào gào) | Báo cáo phân bổ thanh toán |
196 | Payment amount adjustment | 付款金额调整 (fù kuǎn jīn é tiáo zhěng) | Điều chỉnh số tiền thanh toán |
197 | Payment amount correction | 支付金额更正 (zhī fù jīn é gēng zhèng) | Sửa đổi số tiền thanh toán |
198 | Payment amount validation | 支付金额验证 (zhī fù jīn é yàn zhèng) | Xác thực số tiền thanh toán |
199 | Payment amount verification | 支付金额核实 (zhī fù jīn é hé shí) | Xác minh số tiền thanh toán |
200 | Payment application approval | 支付申请批准 (zhī fù shēn qǐng pī zhǔn) | Phê duyệt yêu cầu thanh toán |
201 | Payment application processing | 支付申请处理 (zhī fù shēn qǐng chǔ lǐ) | Xử lý yêu cầu thanh toán |
202 | Payment application rejection | 支付申请拒绝 (zhī fù shēn qǐng jù jué) | Từ chối yêu cầu thanh toán |
203 | Payment application review | 支付申请审查 (zhī fù shēn qǐng shěn chá) | Xem xét yêu cầu thanh toán |
204 | Payment approval | 付款审批 (fù kuǎn shěn pī) | Phê duyệt thanh toán |
205 | Payment approval delay | 支付批准延迟 (zhī fù pī zhǔn yán chí) | Trễ trong phê duyệt thanh toán |
206 | Payment approval notification | 付款批准通知 (fù kuǎn pī zhǔn tōng zhī) | Thông báo phê duyệt thanh toán |
207 | Payment approval notification | 支付批准通知 (zhī fù pī zhǔn tōng zhī) | Thông báo phê duyệt thanh toán |
208 | Payment approval process | 支付批准流程 (zhī fù pī zhǔn liú chéng) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
209 | Payment approval process | 付款批准流程 (fù kuǎn pī zhǔn liú chéng) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
210 | Payment approval process | 支付批准过程 (zhī fù pī zhǔn guò chéng) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
211 | Payment approval request | 支付批准请求 (zhī fù pī zhǔn qǐng qiú) | Yêu cầu phê duyệt thanh toán |
212 | Payment approval status | 支付批准状态 (zhī fù pī zhǔn zhuàng tài) | Trạng thái phê duyệt thanh toán |
213 | Payment approval workflow | 支付审批流程 (zhī fù shěn pī liú chéng) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
214 | Payment approval workflow | 支付批准工作流程 (zhī fù pī zhǔn gōng zuò liú chéng) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
215 | Payment approval workflow | 支付批准工作流 (zhī fù pī zhǔn gōng zuò liú) | Quy trình phê duyệt thanh toán |
216 | Payment audit procedure | 支付审计程序 (zhī fù shěn jì chéng xù) | Quy trình kiểm toán thanh toán |
217 | Payment audit process | 支付审计过程 (zhī fù shěn jì guò chéng) | Quy trình kiểm toán thanh toán |
218 | Payment audit report | 支付审计报告 (zhī fù shěn jì bào gào) | Báo cáo kiểm toán thanh toán |
219 | Payment audit trail | 支付审计踪迹 (zhī fù shěn jì zōng jì) | Dấu vết kiểm toán thanh toán |
220 | Payment audit trail | 支付审计追踪 (zhī fù shěn jì zhuī zōng) | Dấu vết kiểm toán thanh toán |
221 | Payment authorization | 支付授权 (zhī fù shòu quán) | Uỷ quyền thanh toán |
222 | Payment authorization approval | 支付授权批准 (zhī fù shòu quán pī zhǔn) | Phê duyệt uỷ quyền thanh toán |
223 | Payment authorization code | 支付授权码 (zhī fù shòu quán mǎ) | Mã ủy quyền thanh toán |
224 | Payment authorization document | 支付授权文件 (zhī fù shòu quán wén jiàn) | Tài liệu ủy quyền thanh toán |
225 | Payment authorization form | 支付授权书 (zhī fù shòu quán shū) | Biểu mẫu uỷ quyền thanh toán |
226 | Payment authorization form | 支付授权表格 (zhī fù shòu quán biǎo gé) | Mẫu uỷ quyền thanh toán |
227 | Payment authorization limit | 支付授权额度 (zhī fù shòu quán é dù) | Hạn mức uỷ quyền thanh toán |
228 | Payment authorization policy | 支付授权政策 (zhī fù shòu quán zhèng cè) | Chính sách ủy quyền thanh toán |
229 | Payment authorization procedure | 支付授权程序 (zhī fù shòu quán chéng xù) | Thủ tục ủy quyền thanh toán |
230 | Payment authorization process | 支付授权过程 (zhī fù shòu quán guò chéng) | Quy trình ủy quyền thanh toán |
231 | Payment authorization process | 支付授权流程 (zhī fù shòu quán liú chéng) | Quy trình ủy quyền thanh toán |
232 | Payment authorization report | 支付授权报告 (zhī fù shòu quán bào gào) | Báo cáo ủy quyền thanh toán |
233 | Payment authorization request | 支付授权请求 (zhī fù shòu quán qǐng qiú) | Yêu cầu uỷ quyền thanh toán |
234 | Payment authorization review | 支付授权审核 (zhī fù shòu quán shěn hé) | Kiểm tra ủy quyền thanh toán |
235 | Payment authorization update | 支付授权更新 (zhī fù shòu quán gēng xīn) | Cập nhật ủy quyền thanh toán |
236 | Payment automation | 支付自动化 (zhī fù zì dòng huà) | Tự động hóa thanh toán |
237 | Payment automation solution | 支付自动化解决方案 (zhī fù zì dòng huà jiě jué fāng àn) | Giải pháp tự động hóa thanh toán |
238 | Payment backlog | 付款积压 (fù kuǎn jī yā) | Thanh toán tồn đọng |
239 | Payment backlog | 支付积压 (zhī fù jī yā) | Tồn đọng thanh toán |
240 | Payment balance | 支付余额 (zhī fù yú é) | Số dư thanh toán |
241 | Payment balance adjustment | 支付余额调整 (zhī fù yú é tiáo zhěng) | Điều chỉnh số dư thanh toán |
242 | Payment balance adjustment | 支付余额调整 (zhī fù yu’é tiáo zhěng) | Điều chỉnh số dư thanh toán |
243 | Payment balance confirmation | 支付余额确认 (zhī fù yú é què rèn) | Xác nhận số dư thanh toán |
244 | Payment balance discrepancy | 支付余额差异 (zhī fù yú é chā yì) | Chênh lệch số dư thanh toán |
245 | Payment balance inquiry | 支付余额查询 (zhī fù yú é chá xún) | Hỏi thăm số dư thanh toán |
246 | Payment balance report | 支付余额报告 (zhī fù yú é bào gào) | Báo cáo số dư thanh toán |
247 | Payment balance transfer | 支付余额转账 (zhī fù yú é zhuǎn zhàng) | Chuyển khoản số dư thanh toán |
248 | Payment balance verification | 支付余额验证 (zhī fù yú é yàn zhèng) | Xác minh số dư thanh toán |
249 | Payment balance verification | 支付余额核对 (zhī fù yú é hé duì) | Xác minh số dư thanh toán |
250 | Payment balance verification | 支付余额验证 (zhī fù yu’é yàn zhèng) | Xác minh số dư thanh toán |
251 | Payment cancellation | 支付取消 (zhī fù qǔ xiāo) | Hủy thanh toán |
252 | Payment cancellation procedure | 支付取消程序 (zhī fù qǔ xiāo chéng xù) | Quy trình hủy thanh toán |
253 | Payment card details | 支付卡详情 (zhī fù kǎ xiáng qíng) | Chi tiết thẻ thanh toán |
254 | Payment charge | 支付费用 (zhī fù fèi yòng) | Phí thanh toán |
255 | Payment charge dispute | 支付费用争议 (zhī fù fèi yòng zhēng yì) | Tranh chấp phí thanh toán |
256 | Payment charge processing | 支付费用处理 (zhī fù fèi yòng chǔ lǐ) | Xử lý phí thanh toán |
257 | Payment charge reconciliation | 支付费用对账 (zhī fù fèi yòng duì zhàng) | Đối chiếu phí thanh toán |
258 | Payment chargeback | 支付退单 (zhī fù tuì dān) | Hoàn lại thanh toán |
259 | Payment chargeback management | 支付退款管理 (zhī fù tuì kuǎn guǎn lǐ) | Quản lý hoàn tiền thanh toán |
260 | Payment chargeback process | 支付退单处理 (zhī fù tuì dān chǔ lǐ) | Quy trình hoàn trả thanh toán |
261 | Payment claim | 支付索赔 (zhī fù suǒ péi) | Yêu cầu thanh toán |
262 | Payment claim dispute | 支付索赔争议 (zhī fù suǒ péi zhēng yì) | Tranh chấp yêu cầu thanh toán |
263 | Payment claim form | 支付索赔表格 (zhī fù suǒ péi biǎo gé) | Mẫu yêu cầu thanh toán |
264 | Payment claim process | 支付索赔过程 (zhī fù suǒ péi guò chéng) | Quy trình yêu cầu thanh toán |
265 | Payment claim processing | 支付索赔处理 (zhī fù suǒ péi chǔ lǐ) | Xử lý yêu cầu bồi thường thanh toán |
266 | Payment clearance | 支付清算 (zhī fù qīng suàn) | Giải quyết thanh toán |
267 | Payment clearance confirmation | 支付清算确认 (zhī fù qīng suàn què rèn) | Xác nhận thanh toán quyết toán |
268 | Payment clearance notification | 支付清算通知 (zhī fù qīng suàn tōng zhī) | Thông báo thanh toán quyết toán |
269 | Payment clearinghouse | 支付清算所 (zhī fù qīng suàn suǒ) | Trung tâm thanh toán |
270 | Payment collection agency | 付款催收机构 (fù kuǎn cuī shōu jī gòu) | Cơ quan thu hồi thanh toán |
271 | Payment collection process | 支付收款流程 (zhī fù shōu kuǎn liú chéng) | Quy trình thu tiền thanh toán |
272 | Payment collection service | 支付收款服务 (zhī fù shōu kuǎn fú wù) | Dịch vụ thu hồi thanh toán |
273 | Payment completion | 支付完成 (zhī fù wán chéng) | Hoàn tất thanh toán |
274 | Payment completion notification | 支付完成通知 (zhī fù wán chéng tōng zhī) | Thông báo hoàn thành thanh toán |
275 | Payment completion report | 支付完成报告 (zhī fù wán chéng bào gào) | Báo cáo hoàn thành thanh toán |
276 | Payment compliance | 支付合规 (zhī fù hé guī) | Tuân thủ thanh toán |
277 | Payment compliance audit | 支付合规审计 (zhī fù hé guī shěn jì) | Kiểm toán tuân thủ thanh toán |
278 | Payment compliance check | 支付合规检查 (zhī fù hé guī jiǎn chá) | Kiểm tra tuân thủ thanh toán |
279 | Payment compliance checklist | 支付合规清单 (zhī fù hé guī qīng dān) | Danh sách kiểm tra tuân thủ thanh toán |
280 | Payment compliance requirements | 支付合规要求 (zhī fù hé guī yāo qiú) | Yêu cầu tuân thủ thanh toán |
281 | Payment compliance review | 支付合规审查 (zhī fù hé guī shěn chá) | Kiểm tra tuân thủ thanh toán |
282 | Payment compliance verification | 支付合规验证 (zhī fù hé guī yàn zhèng) | Xác minh tuân thủ thanh toán |
283 | Payment confirmation | 付款确认 (fù kuǎn què rèn) | Xác nhận thanh toán |
284 | Payment confirmation code | 支付确认码 (zhī fù què rèn mǎ) | Mã xác nhận thanh toán |
285 | Payment confirmation delay | 支付确认延迟 (zhī fù què rèn yán chí) | Trễ xác nhận thanh toán |
286 | Payment confirmation email | 支付确认邮件 (zhī fù què rèn yóu jiàn) | Email xác nhận thanh toán |
287 | Payment confirmation form | 支付确认表格 (zhī fù què rèn biǎo gé) | Mẫu xác nhận thanh toán |
288 | Payment confirmation link | 支付确认链接 (zhī fù què rèn liàn jiē) | Liên kết xác nhận thanh toán |
289 | Payment confirmation message | 支付确认信息 (zhī fù què rèn xìn xī) | Thông báo xác nhận thanh toán |
290 | Payment confirmation method | 支付确认方式 (zhī fù què rèn fāng shì) | Phương thức xác nhận thanh toán |
291 | Payment confirmation number | 支付确认号码 (zhī fù què rèn hào mǎ) | Số xác nhận thanh toán |
292 | Payment confirmation number | 支付确认号 (zhī fù què rèn hào) | Mã xác nhận thanh toán |
293 | Payment confirmation procedure | 支付确认程序 (zhī fù què rèn chéng xù) | Thủ tục xác nhận thanh toán |
294 | Payment confirmation process | 支付确认流程 (zhī fù què rèn liú chéng) | Quy trình xác nhận thanh toán |
295 | Payment confirmation process | 支付确认过程 (zhī fù què rèn guò chéng) | Quy trình xác nhận thanh toán |
296 | Payment confirmation processing | 支付确认处理 (zhī fù què rèn chǔ lǐ) | Xử lý xác nhận thanh toán |
297 | Payment confirmation receipt | 支付确认收据 (zhī fù què rèn shōu jù) | Biên lai xác nhận thanh toán |
298 | Payment confirmation receipt | 支付确认收条 (zhī fù què rèn shōu tiáo) | Biên lai xác nhận thanh toán |
299 | Payment confirmation record | 支付确认记录 (zhī fù què rèn jì lù) | Hồ sơ xác nhận thanh toán |
300 | Payment confirmation reminder | 支付确认提醒 (zhī fù què rèn tí xǐng) | Nhắc nhở xác nhận thanh toán |
301 | Payment confirmation report | 支付确认报告 (zhī fù què rèn bào gào) | Báo cáo xác nhận thanh toán |
302 | Payment confirmation request | 支付确认请求 (zhī fù què rèn qǐng qiú) | Yêu cầu xác nhận thanh toán |
303 | Payment confirmation response | 支付确认回应 (zhī fù què rèn huí yìng) | Phản hồi xác nhận thanh toán |
304 | Payment confirmation status | 支付确认状态 (zhī fù què rèn zhuàng tài) | Trạng thái xác nhận thanh toán |
305 | Payment confirmation tracking | 支付确认追踪 (zhī fù què rèn zhuī zōng) | Theo dõi xác nhận thanh toán |
306 | Payment confirmation update | 支付确认更新 (zhī fù què rèn gēng xīn) | Cập nhật xác nhận thanh toán |
307 | Payment contract terms | 支付合同条款 (zhī fù hé tóng tiáo kuǎn) | Điều khoản hợp đồng thanh toán |
308 | Payment contract verification | 支付合同验证 (zhī fù hé tóng yàn zhèng) | Xác minh hợp đồng thanh toán |
309 | Payment control procedures | 支付控制程序 (zhī fù kòng zhì chéng xù) | Quy trình kiểm soát thanh toán |
310 | Payment credit | 支付信用 (zhī fù xìn yòng) | Tín dụng thanh toán |
311 | Payment credit approval | 支付信用批准 (zhī fù xìn yòng pī zhǔn) | Phê duyệt tín dụng thanh toán |
312 | Payment credit limit | 支付信用额度 (zhī fù xìn yòng è dù) | Hạn mức tín dụng thanh toán |
313 | Payment credit note | 支付贷记单 (zhī fù dài jì dān) | Phiếu tín dụng thanh toán |
314 | Payment currency conversion | 支付货币转换 (zhī fù huò bì zhuǎn huàn) | Chuyển đổi tiền tệ trong thanh toán |
315 | Payment cycle | 付款周期 (fù kuǎn zhōu qī) | Chu kỳ thanh toán |
316 | Payment cycle management | 支付周期管理 (zhī fù zhōu qī guǎn lǐ) | Quản lý chu kỳ thanh toán |
317 | Payment cycle schedule | 支付周期时间表 (zhī fù zhōu qī shí jiān biǎo) | Lịch trình chu kỳ thanh toán |
318 | Payment data accuracy | 支付数据准确性 (zhī fù shù jù zhǔn què xìng) | Độ chính xác dữ liệu thanh toán |
319 | Payment data encryption | 支付数据加密 (zhī fù shù jù jiā mì) | Mã hóa dữ liệu thanh toán |
320 | Payment data reconciliation | 支付数据对账 (zhī fù shù jù duì zhàng) | Đối chiếu dữ liệu thanh toán |
321 | Payment data security | 支付数据安全 (zhī fù shù jù ān quán) | An ninh dữ liệu thanh toán |
322 | Payment date adjustment | 支付日期调整 (zhī fù rì qī tiáo zhěng) | Điều chỉnh ngày thanh toán |
323 | Payment deadline | 付款截止日期 (fù kuǎn jié zhǐ rì qī) | Hạn chót thanh toán |
324 | Payment deadline | 支付截止日期 (zhī fù jié zhǐ rì qī) | Hạn thanh toán |
325 | Payment deadline extension | 支付截止日期延长 (zhī fù jié zhǐ rì qī yán cháng) | Kéo dài hạn chót thanh toán |
326 | Payment deadline reminder | 支付截止日期提醒 (zhī fù jié zhǐ rì qī tí xǐng) | Nhắc nhở về hạn chót thanh toán |
327 | Payment debt collection | 支付债务收款 (zhī fù zhài wù shōu kuǎn) | Thu hồi nợ thanh toán |
328 | Payment deduction | 付款扣除 (fù kuǎn kòu chú) | Khấu trừ thanh toán |
329 | Payment default | 支付违约 (zhī fù wéi yuē) | Vi phạm thanh toán |
330 | Payment default | 付款违约 (fù kuǎn wéi yuē) | Vi phạm thanh toán |
331 | Payment default notice | 付款违约通知 (fù kuǎn wéi yuē tōng zhī) | Thông báo vi phạm thanh toán |
332 | Payment delay | 支付延迟 (zhī fù yán chí) | Chậm thanh toán |
333 | Payment delay investigation | 支付延迟调查 (zhī fù yán chí diào chá) | Điều tra trễ thanh toán |
334 | Payment delay notice | 支付延迟通知 (zhī fù yán chí tōng zhī) | Thông báo chậm thanh toán |
335 | Payment delay penalty | 付款延迟罚款 (fù kuǎn yán chí fá kuǎn) | Phạt chậm thanh toán |
336 | Payment delay penalty | 支付延迟罚款 (zhī fù yán chí fá kuǎn) | Phạt thanh toán trễ |
337 | Payment delay resolution | 支付延迟解决 (zhī fù yán chí jiě jué) | Giải quyết trễ thanh toán |
338 | Payment delinquency | 支付拖欠 (zhī fù tuō qiàn) | Nợ thanh toán |
339 | Payment deposit | 支付存款 (zhī fù cún kuǎn) | Tiền gửi thanh toán |
340 | Payment details update | 支付明细更新 (zhī fù míng xì gēng xīn) | Cập nhật chi tiết thanh toán |
341 | Payment discrepancy | 支付差异 (zhī fù chā yì) | Sự khác biệt trong thanh toán |
342 | Payment discrepancy check | 支付差异检查 (zhī fù chā yì jiǎn chá) | Kiểm tra chênh lệch thanh toán |
343 | Payment discrepancy investigation | 支付差异调查 (zhī fù chā yì diào chá) | Điều tra chênh lệch thanh toán |
344 | Payment discrepancy report | 支付差异报告 (zhī fù chā yì bào gào) | Báo cáo chênh lệch thanh toán |
345 | Payment discrepancy resolution | 支付差异解决 (zhī fù chā yì jiě jué) | Giải quyết chênh lệch thanh toán |
346 | Payment dispute | 付款争议 (fù kuǎn zhēng yì) | Tranh chấp thanh toán |
347 | Payment dispute claim | 支付争议索赔 (zhī fù zhēng yì suǒ péi) | Yêu cầu bồi thường tranh chấp thanh toán |
348 | Payment dispute escalation | 支付争议升级 (zhī fù zhēng yì shēng jí) | Thăng cấp tranh chấp thanh toán |
349 | Payment dispute handling | 支付争议处理 (zhī fù zhēng yì chǔ lǐ) | Xử lý tranh chấp thanh toán |
350 | Payment dispute investigation | 支付争议调查 (zhī fù zhēng yì diào chá) | Điều tra tranh chấp thanh toán |
351 | Payment dispute investigation report | 支付争议调查报告 (zhī fù zhēng yì diào chá bào gào) | Báo cáo điều tra tranh chấp thanh toán |
352 | Payment dispute management | 支付争议管理 (zhī fù zhēng yì guǎn lǐ) | Quản lý tranh chấp thanh toán |
353 | Payment dispute management system | 支付争议管理系统 (zhī fù zhēng yì guǎn lǐ xì tǒng) | Hệ thống quản lý tranh chấp thanh toán |
354 | Payment dispute notification | 支付争议通知 (zhī fù zhēng yì tōng zhī) | Thông báo tranh chấp thanh toán |
355 | Payment dispute procedure | 支付争议程序 (zhī fù zhēng yì chéng xù) | Thủ tục giải quyết tranh chấp thanh toán |
356 | Payment dispute resolution | 支付争议解决 (zhī fù zhēng yì jiě jué) | Giải quyết tranh chấp thanh toán |
357 | Payment dispute resolution agreement | 支付争议解决协议 (zhī fù zhēng yì jiě jué xié yì) | Thỏa thuận giải quyết tranh chấp thanh toán |
358 | Payment dispute resolution policy | 支付争议解决政策 (zhī fù zhēng yì jiě jué zhèng cè) | Chính sách giải quyết tranh chấp thanh toán |
359 | Payment dispute resolution procedure | 支付争议解决程序 (zhī fù zhēng yì jiě jué chéng xù) | Thủ tục giải quyết tranh chấp thanh toán |
360 | Payment dispute resolution process | 支付争议解决流程 (zhī fù zhēng yì jiě jué liú chéng) | Quy trình giải quyết tranh chấp thanh toán |
361 | Payment dispute resolution process | 支付争议解决过程 (zhī fù zhēng yì jiě jué guò chéng) | Quá trình giải quyết tranh chấp thanh toán |
362 | Payment dispute resolution report | 支付争议解决报告 (zhī fù zhēng yì jiě jué bào gào) | Báo cáo giải quyết tranh chấp thanh toán |
363 | Payment dispute resolution strategy | 支付争议解决策略 (zhī fù zhēng yì jiě jué cè lüè) | Chiến lược giải quyết tranh chấp thanh toán |
364 | Payment dispute resolution system | 支付争议解决系统 (zhī fù zhēng yì jiě jué xì tǒng) | Hệ thống giải quyết tranh chấp thanh toán |
365 | Payment dispute response | 支付争议回应 (zhī fù zhēng yì huí yìng) | Phản hồi tranh chấp thanh toán |
366 | Payment dispute review | 支付争议审核 (zhī fù zhēng yì shěn hé) | Xem xét tranh chấp thanh toán |
367 | Payment dispute settlement | 支付争议和解 (zhī fù zhēng yì hé jiě) | Giải quyết tranh chấp thanh toán |
368 | Payment document archive | 支付文件存档 (zhī fù wén jiàn cún dǎng) | Lưu trữ tài liệu thanh toán |
369 | Payment document submission | 支付文件提交 (zhī fù wén jiàn tí jiāo) | Nộp tài liệu thanh toán |
370 | Payment documentation | 支付文件 (zhī fù wén jiàn) | Tài liệu thanh toán |
371 | Payment documentation audit | 支付文档审计 (zhī fù wén dǎng shěn jì) | Kiểm toán tài liệu thanh toán |
372 | Payment documentation management | 支付文档管理 (zhī fù wén dǎng guǎn lǐ) | Quản lý tài liệu thanh toán |
373 | Payment documentation review | 支付文件审核 (zhī fù wén jiàn shěn hé) | Kiểm tra tài liệu thanh toán |
374 | Payment due | 付款到期 (fù kuǎn dào qī) | Thanh toán đến hạn |
375 | Payment due date | 付款到期日 (fù kuǎn dào qī rì) | Ngày đến hạn thanh toán |
376 | Payment due date | 支付到期日 (zhī fù dào qī rì) | Ngày đến hạn thanh toán |
377 | Payment due date | 支付到期日期 (zhī fù dào qī rì qī) | Ngày đáo hạn thanh toán |
378 | Payment due date extension | 付款到期日延长 (fù kuǎn dào qī rì yán cháng) | Gia hạn ngày đến hạn thanh toán |
379 | Payment due notification | 支付到期通知 (zhī fù dào qī tōng zhī) | Thông báo đến hạn thanh toán |
380 | Payment error correction | 支付错误更正 (zhī fù cuò wù gēng zhèng) | Sửa lỗi thanh toán |
381 | Payment error handling procedure | 支付错误处理程序 (zhī fù cuò wù chǔ lǐ chéng xù) | Quy trình xử lý lỗi thanh toán |
382 | Payment error notification | 支付错误通知 (zhī fù cuò wù tōng zhī) | Thông báo lỗi thanh toán |
383 | Payment error report | 支付错误报告 (zhī fù cuò wù bào gào) | Báo cáo lỗi thanh toán |
384 | Payment error resolution | 支付错误解决 (zhī fù cuò wù jiě jué) | Giải quyết lỗi thanh toán |
385 | Payment error resolution procedure | 支付错误解决程序 (zhī fù cuò wù jiě jué chéng xù) | Quy trình giải quyết lỗi thanh toán |
386 | Payment error resolution process | 支付错误解决过程 (zhī fù cuò wù jiě jué guò chéng) | Quy trình giải quyết lỗi thanh toán |
387 | Payment error troubleshooting | 支付错误排查 (zhī fù cuò wù pái chá) | Khắc phục sự cố lỗi thanh toán |
388 | Payment escalation | 支付升级 (zhī fù shēng jí) | Nâng cấp thanh toán |
389 | Payment exception handling | 支付异常处理 (zhī fù yì cháng chǔ lǐ) | Xử lý ngoại lệ thanh toán |
390 | Payment exception report | 支付异常报告 (zhī fù yì cháng bào gào) | Báo cáo ngoại lệ thanh toán |
391 | Payment failure notification | 支付失败通知 (zhī fù shī bài tōng zhī) | Thông báo thất bại thanh toán |
392 | Payment failure reason | 支付失败原因 (zhī fù shī bài yuán yīn) | Lý do thất bại thanh toán |
393 | Payment failure resolution | 支付失败解决 (zhī fù shī bài jiě jué) | Giải quyết thất bại thanh toán |
394 | Payment fee structure | 支付费用结构 (zhī fù fèi yòng jié gòu) | Cấu trúc phí thanh toán |
395 | Payment flow monitoring | 支付流动监控 (zhī fù liú dòng jiān kòng) | Giám sát luồng thanh toán |
396 | Payment for services rendered | 提供服务的付款 (tí gōng fú wù de zhī fù) | Thanh toán cho dịch vụ cung cấp |
397 | Payment forecast | 付款预测 (fù kuǎn yù cè) | Dự báo thanh toán |
398 | Payment fraud | 支付欺诈 (zhī fù qī zhà) | Gian lận thanh toán |
399 | Payment fraud detection | 支付欺诈检测 (zhī fù qī zhà jiǎn cè) | Phát hiện gian lận thanh toán |
400 | Payment fraud detection mechanism | 支付欺诈检测机制 (zhī fù qī zhà jiǎn cè jī zhì) | Cơ chế phát hiện gian lận thanh toán |
401 | Payment fraud detection report | 支付欺诈检测报告 (zhī fù qī zhà jiǎn cè bào gào) | Báo cáo phát hiện gian lận thanh toán |
402 | Payment fraud detection system | 支付欺诈检测系统 (zhī fù qī zhà jiǎn cè xì tǒng) | Hệ thống phát hiện gian lận thanh toán |
403 | Payment fraud investigation | 支付欺诈调查 (zhī fù qī zhà diào chá) | Điều tra gian lận thanh toán |
404 | Payment fraud monitoring | 支付欺诈监控 (zhī fù qī zhà jiān kòng) | Giám sát gian lận thanh toán |
405 | Payment fraud prevention | 支付欺诈防范 (zhī fù qī zhà fáng fàn) | Phòng chống gian lận thanh toán |
406 | Payment fraud prevention | 支付欺诈预防 (zhī fù qī zhà yù fáng) | Phòng ngừa gian lận thanh toán |
407 | Payment fraud prevention | 支付防欺诈 (zhī fù fáng qī zhà) | Phòng chống gian lận thanh toán |
408 | Payment fraud prevention measures | 支付防欺诈措施 (zhī fù fáng qī zhà cuò shī) | Các biện pháp phòng chống gian lận thanh toán |
409 | Payment fraud prevention software | 支付欺诈预防软件 (zhī fù qī zhà yù fáng ruǎn jiàn) | Phần mềm phòng ngừa gian lận thanh toán |
410 | Payment fraud prevention strategy | 支付防欺诈策略 (zhī fù fáng qī zhà cè lüè) | Chiến lược phòng chống gian lận thanh toán |
411 | Payment fraud risk | 支付欺诈风险 (zhī fù qī zhà fēng xiǎn) | Rủi ro gian lận thanh toán |
412 | Payment fraud risk management | 支付欺诈风险管理 (zhī fù qī zhà fēng xiǎn guǎn lǐ) | Quản lý rủi ro gian lận thanh toán |
413 | Payment freeze | 付款冻结 (fù kuǎn dòng jié) | Đóng băng thanh toán |
414 | Payment gateway | 支付网关 (zhī fù wǎng guān) | Cổng thanh toán |
415 | Payment gateway compliance | 支付网关合规性 (zhī fù wǎng guān hé guī xìng) | Tuân thủ quy định của cổng thanh toán |
416 | Payment gateway configuration | 支付网关配置 (zhī fù wǎng guān pèi zhì) | Cấu hình cổng thanh toán |
417 | Payment gateway downtime alert | 支付网关停机警报 (zhī fù wǎng guān tíng jī jǐng bào) | Cảnh báo ngừng hoạt động cổng thanh toán |
418 | Payment gateway error | 支付网关错误 (zhī fù wǎng guān cuò wù) | Lỗi cổng thanh toán |
419 | Payment gateway fees | 支付网关费用 (zhī fù wǎng guān fèi yòng) | Phí cổng thanh toán |
420 | Payment gateway integration | 支付网关集成 (zhī fù wǎng guān jí chéng) | Tích hợp cổng thanh toán |
421 | Payment gateway maintenance | 支付网关维护 (zhī fù wǎng guān wèi hù) | Bảo trì cổng thanh toán |
422 | Payment gateway reconciliation | 支付网关对账 (zhī fù wǎng guān duì zhàng) | Đối chiếu cổng thanh toán |
423 | Payment gateway reliability | 支付网关可靠性 (zhī fù wǎng guān kě kào xìng) | Độ tin cậy của cổng thanh toán |
424 | Payment gateway security | 支付网关安全 (zhī fù wǎng guān ān quán) | An ninh cổng thanh toán |
425 | Payment gateway verification | 支付网关验证 (zhī fù wǎng guān yàn zhèng) | Xác minh cổng thanh toán |
426 | Payment guarantee | 付款担保 (fù kuǎn dān bǎo) | Bảo lãnh thanh toán |
427 | Payment guarantee | 支付保证 (zhī fù bǎo zhèng) | Bảo lãnh thanh toán |
428 | Payment guarantee claim | 支付担保索赔 (zhī fù dān bǎo suǒ péi) | Yêu cầu bảo lãnh thanh toán |
429 | Payment history | 付款历史 (fù kuǎn lì shǐ) | Lịch sử thanh toán |
430 | Payment history inquiry | 支付历史查询 (zhī fù lì shǐ chá xún) | Yêu cầu tra cứu lịch sử thanh toán |
431 | Payment history reconciliation | 支付历史对账 (zhī fù lì shǐ duì zhàng) | Đối chiếu lịch sử thanh toán |
432 | Payment history record | 支付历史记录 (zhī fù lì shǐ jì lù) | Hồ sơ lịch sử thanh toán |
433 | Payment history update | 支付历史更新 (zhī fù lì shǐ gēng xīn) | Cập nhật lịch sử thanh toán |
434 | Payment information update | 支付信息更新 (zhī fù xìn xī gēng xīn) | Cập nhật thông tin thanh toán |
435 | Payment information verification | 支付信息核实 (zhī fù xìn xī hé shí) | Xác minh thông tin thanh toán |
436 | Payment installment | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) | Thanh toán trả góp |
437 | Payment installment agreement | 分期付款协议 (fēn qī fù kuǎn xié yì) | Thoả thuận trả góp |
438 | Payment installment plan | 分期付款计划 (fēn qī fù kuǎn jì huà) | Kế hoạch trả góp |
439 | Payment installment plan | 付款分期计划 (fù kuǎn fēn qī jì huà) | Kế hoạch thanh toán trả góp |
440 | Payment installment plan | 分期支付计划 (fēn qī zhī fù jì huà) | Kế hoạch thanh toán trả góp |
441 | Payment installment plan | 支付分期计划 (zhī fù fēn qī jì huà) | Kế hoạch trả góp |
442 | Payment instruction approval | 支付指令批准 (zhī fù zhǐ lìng pī zhǔn) | Phê duyệt chỉ thị thanh toán |
443 | Payment instruction form | 支付指令表格 (zhī fù zhǐ lìng biǎo gé) | Mẫu hướng dẫn thanh toán |
444 | Payment instruction processing | 支付指令处理 (zhī fù zhǐ lìng chǔ lǐ) | Xử lý chỉ thị thanh toán |
445 | Payment instruction status | 支付指令状态 (zhī fù zhǐ lìng zhuàng tài) | Trạng thái chỉ thị thanh toán |
446 | Payment integration report | 支付集成报告 (zhī fù jí chéng bào gào) | Báo cáo tích hợp thanh toán |
447 | Payment integration testing | 支付集成测试 (zhī fù jí chéng cè shì) | Kiểm tra tích hợp thanh toán |
448 | Payment interest charge | 支付利息费用 (zhī fù lì xī fèi yòng) | Phí lãi suất thanh toán |
449 | Payment intermediary service | 支付中介服务 (zhī fù zhōng jiè fú wù) | Dịch vụ trung gian thanh toán |
450 | Payment invoice matching | 付款发票匹配 (fù kuǎn fā piào pǐ pèi) | Phù hợp hoá đơn thanh toán |
451 | Payment invoice submission | 支付发票提交 (zhī fù fā piào tí jiāo) | Nộp hóa đơn thanh toán |
452 | Payment invoice tracking | 支付发票追踪 (zhī fù fā piào zhuī zōng) | Theo dõi hóa đơn thanh toán |
453 | Payment issue resolution | 支付问题解决 (zhī fù wèn tí jiě jué) | Giải quyết vấn đề thanh toán |
454 | Payment ledger | 支付分类账 (zhī fù fēn lèi zhàng) | Sổ cái thanh toán |
455 | Payment ledger entry | 支付分类账条目 (zhī fù fēn lèi zhàng tiáo mù) | Ghi chép sổ cái thanh toán |
456 | Payment ledger management | 支付分类账管理 (zhī fù fēn lèi zhàng guǎn lǐ) | Quản lý sổ cái thanh toán |
457 | Payment ledger reconciliation | 支付账本对账 (zhī fù zhàng běn duì zhàng) | Đối chiếu sổ cái thanh toán |
458 | Payment ledger review | 支付分类账审查 (zhī fù fēn lèi zhàng shěn chá) | Xem xét sổ cái thanh toán |
459 | Payment liability management | 支付责任管理 (zhī fù zé rèn guǎn lǐ) | Quản lý trách nhiệm thanh toán |
460 | Payment limit | 支付限额 (zhī fù xiàn é) | Giới hạn thanh toán |
461 | Payment limit adjustment | 支付限额调整 (zhī fù xiàn é tiáo zhěng) | Điều chỉnh hạn mức thanh toán |
462 | Payment linked to performance | 与绩效挂钩的付款 (yǔ jì xiào guà gōu de zhī fù) | Thanh toán dựa trên hiệu suất |
463 | Payment method | 支付方式 (zhī fù fāng shì) | Phương thức thanh toán |
464 | Payment method | 付款方式 (fù kuǎn fāng shì) | Phương thức thanh toán |
465 | Payment method adjustment | 支付方式调整 (zhī fù fāng shì tiáo zhěng) | Điều chỉnh phương thức thanh toán |
466 | Payment method analysis | 支付方式分析 (zhī fù fāng shì fēn xī) | Phân tích phương thức thanh toán |
467 | Payment method availability | 付款方式可用性 (fù kuǎn fāng shì kě yòng xìng) | Tính khả dụng của phương thức thanh toán |
468 | Payment method change | 更改付款方式 (gēng gǎi fù kuǎn fāng shì) | Thay đổi phương thức thanh toán |
469 | Payment method change | 付款方式更改 (fù kuǎn fāng shì gēng gǎi) | Thay đổi phương thức thanh toán |
470 | Payment method change | 付款方式变更 (fù kuǎn fāng shì biàn gēng) | Thay đổi phương thức thanh toán |
471 | Payment method change | 支付方式更改 (zhī fù fāng shì gēng gǎi) | Thay đổi phương thức thanh toán |
472 | Payment method change notification | 付款方式变更通知 (fù kuǎn fāng shì biàn gēng tōng zhī) | Thông báo thay đổi phương thức thanh toán |
473 | Payment method change notification | 支付方式变更通知 (zhī fù fāng shì biàn gēng tōng zhī) | Thông báo thay đổi phương thức thanh toán |
474 | Payment method change request | 付款方式更改请求 (fù kuǎn fāng shì gēng gǎi qǐng qiú) | Yêu cầu thay đổi phương thức thanh toán |
475 | Payment method change request | 支付方式变更请求 (zhī fù fāng shì biàn gēng qǐng qiú) | Yêu cầu thay đổi phương thức thanh toán |
476 | Payment method comparison | 付款方式比较 (fù kuǎn fāng shì bǐ jiào) | So sánh phương thức thanh toán |
477 | Payment method compatibility | 支付方式兼容性 (zhī fù fāng shì jiān róng xìng) | Tính tương thích phương thức thanh toán |
478 | Payment method configuration | 支付方式配置 (zhī fù fāng shì pèi zhì) | Cấu hình phương thức thanh toán |
479 | Payment method confirmation | 支付方式确认 (zhī fù fāng shì què rèn) | Xác nhận phương thức thanh toán |
480 | Payment method evaluation | 支付方式评估 (zhī fù fāng shì píng gū) | Đánh giá phương thức thanh toán |
481 | Payment method modification | 付款方式修改 (fù kuǎn fāng shì xiū gǎi) | Điều chỉnh phương thức thanh toán |
482 | Payment method modification | 支付方式修改 (zhī fù fāng shì xiū gǎi) | Sửa đổi phương thức thanh toán |
483 | Payment method preference | 付款方式偏好 (fù kuǎn fāng shì piān hào) | Sở thích phương thức thanh toán |
484 | Payment method preference change | 付款方式偏好变更 (fù kuǎn fāng shì piān hào biàn gēng) | Thay đổi sở thích phương thức thanh toán |
485 | Payment method reconciliation | 付款方式对账 (fù kuǎn fāng shì duì zhàng) | Đối chiếu phương thức thanh toán |
486 | Payment method review | 支付方式审查 (zhī fù fāng shì shěn chá) | Xem xét phương thức thanh toán |
487 | Payment method selection | 付款方式选择 (fù kuǎn fāng shì xuǎn zé) | Lựa chọn phương thức thanh toán |
488 | Payment method selection | 选择付款方式 (xuǎn zé fù kuǎn fāng shì) | Lựa chọn phương thức thanh toán |
489 | Payment method selection criteria | 付款方式选择标准 (fù kuǎn fāng shì xuǎn zé biāo zhǔn) | Tiêu chí chọn phương thức thanh toán |
490 | Payment method selection process | 付款方式选择流程 (fù kuǎn fāng shì xuǎn zé liú chéng) | Quy trình chọn phương thức thanh toán |
491 | Payment method status | 支付方式状态 (zhī fù fāng shì zhuàng tài) | Trạng thái phương thức thanh toán |
492 | Payment method switch | 支付方式切换 (zhī fù fāng shì qiē huàn) | Chuyển đổi phương thức thanh toán |
493 | Payment method update | 付款方式更新 (fù kuǎn fāng shì gēng xīn) | Cập nhật phương thức thanh toán |
494 | Payment method update | 支付方式更新 (zhī fù fāng shì gēng xīn) | Cập nhật phương thức thanh toán |
495 | Payment method update notification | 支付方式更新通知 (zhī fù fāng shì gēng xīn tōng zhī) | Thông báo cập nhật phương thức thanh toán |
496 | Payment method validation | 付款方式验证 (fù kuǎn fāng shì yàn zhèng) | Xác minh phương thức thanh toán |
497 | Payment method verification | 支付方式验证 (zhī fù fāng shì yàn zhèng) | Xác minh phương thức thanh toán |
498 | Payment mode | 支付模式 (zhī fù mó shì) | Hình thức thanh toán |
499 | Payment mode change | 支付方式变更 (zhī fù fāng shì biàn gēng) | Thay đổi phương thức thanh toán |
500 | Payment modification | 支付修改 (zhī fù xiū gǎi) | Điều chỉnh thanh toán |
501 | Payment monitoring system | 支付监控系统 (zhī fù jiān kòng xì tǒng) | Hệ thống giám sát thanh toán |
502 | Payment notification | 付款通知 (fù kuǎn tōng zhī) | Thông báo thanh toán |
503 | Payment notification | 支付通知 (zhī fù tōng zhī) | Thông báo thanh toán |
504 | Payment notification system | 支付通知系统 (zhī fù tōng zhī xì tǒng) | Hệ thống thông báo thanh toán |
505 | Payment outstanding | 未结算付款 (wèi jié suàn fù kuǎn) | Thanh toán chưa hoàn tất |
506 | Payment overdue | 付款逾期 (fù kuǎn yú qī) | Thanh toán quá hạn |
507 | Payment overdue notice | 逾期付款通知 (yú qī fù kuǎn tōng zhī) | Thông báo quá hạn thanh toán |
508 | Payment overdue penalty | 付款逾期罚款 (fù kuǎn yú qī fá kuǎn) | Phạt thanh toán quá hạn |
509 | Payment payment method selection | 支付方式选择 (zhī fù fāng shì xuǎn zé) | Lựa chọn phương thức thanh toán |
510 | Payment payment schedule | 支付付款计划 (zhī fù fù kuǎn jì huà) | Kế hoạch thanh toán |
511 | Payment performance report | 支付性能报告 (zhī fù xìng néng bào gào) | Báo cáo hiệu suất thanh toán |
512 | Payment plan | 付款计划 (fù kuǎn jì huà) | Kế hoạch thanh toán |
513 | Payment plan adjustment | 付款计划调整 (fù kuǎn jì huà tiáo zhěng) | Điều chỉnh kế hoạch thanh toán |
514 | Payment plan approval | 付款计划批准 (fù kuǎn jì huà pī zhǔn) | Phê duyệt kế hoạch thanh toán |
515 | Payment plan modification | 支付计划修改 (zhī fù jì huà xiū gǎi) | Điều chỉnh kế hoạch thanh toán |
516 | Payment plan request | 支付计划请求 (zhī fù jì huà qǐng qiú) | Yêu cầu kế hoạch thanh toán |
517 | Payment platform downtime risk | 支付平台停机风险 (zhī fù píng tái tíng jī fēng xiǎn) | Rủi ro ngừng hoạt động của nền tảng thanh toán |
518 | Payment platform integration | 支付平台集成 (zhī fù píng tái jí chéng) | Tích hợp nền tảng thanh toán |
519 | Payment platform security | 支付平台安全 (zhī fù píng tái ān quán) | An ninh nền tảng thanh toán |
520 | Payment platform user feedback | 支付平台用户反馈 (zhī fù píng tái yòng hù fǎn kuì) | Phản hồi của người dùng nền tảng thanh toán |
521 | Payment policy enforcement | 支付政策执行 (zhī fù zhèng cè zhí xíng) | Thi hành chính sách thanh toán |
522 | Payment policy review | 支付政策审查 (zhī fù zhèng cè shěn chá) | Xem xét chính sách thanh toán |
523 | Payment policy update | 支付政策更新 (zhī fù zhèng cè gēng xīn) | Cập nhật chính sách thanh toán |
524 | Payment priority | 付款优先级 (fù kuǎn yōu xiān jí) | Thứ tự ưu tiên thanh toán |
525 | Payment priority | 支付优先级 (zhī fù yōu xiān jí) | Ưu tiên thanh toán |
526 | Payment procedure | 支付程序 (zhī fù chéng xù) | Thủ tục thanh toán |
527 | Payment process audit | 支付流程审计 (zhī fù liú chéng shěn jì) | Kiểm toán quy trình thanh toán |
528 | Payment process automation | 支付流程自动化 (zhī fù liú chéng zì dòng huà) | Tự động hóa quy trình thanh toán |
529 | Payment process automation | 支付处理自动化 (zhī fù chǔ lǐ zì dòng huà) | Tự động hóa quy trình thanh toán |
530 | Payment process completion | 支付处理完成 (zhī fù chǔ lǐ wán chéng) | Hoàn thành quy trình thanh toán |
531 | Payment process monitoring | 支付过程监控 (zhī fù guò chéng jiān kòng) | Giám sát quy trình thanh toán |
532 | Payment process optimization | 支付处理优化 (zhī fù chǔ lǐ yōu huà) | Tối ưu hóa xử lý thanh toán |
533 | Payment process review | 支付处理审核 (zhī fù chǔ lǐ shěn hé) | Xem xét quy trình thanh toán |
534 | Payment process streamlining | 支付流程优化 (zhī fù liú chéng yōu huà) | Tinh giản quy trình thanh toán |
535 | Payment process tracking | 支付过程追踪 (zhī fù guò chéng zhuī zōng) | Theo dõi quy trình thanh toán |
536 | Payment processing | 支付处理 (zhī fù chǔ lǐ) | Xử lý thanh toán |
537 | Payment processing approval | 支付处理批准 (zhī fù chǔ lǐ pī zhǔn) | Phê duyệt xử lý thanh toán |
538 | Payment processing authorization | 支付处理授权 (zhī fù chǔ lǐ shòu quán) | Ủy quyền xử lý thanh toán |
539 | Payment processing confirmation | 支付处理确认 (zhī fù chǔ lǐ què rèn) | Xác nhận xử lý thanh toán |
540 | Payment processing delay | 支付处理延迟 (zhī fù chǔ lǐ yán chí) | Chậm trễ xử lý thanh toán |
541 | Payment processing delay report | 支付处理延迟报告 (zhī fù chǔ lǐ yán chí bào gào) | Báo cáo trễ xử lý thanh toán |
542 | Payment processing documentation | 支付处理文档 (zhī fù chǔ lǐ wén dǎng) | Tài liệu xử lý thanh toán |
543 | Payment processing efficiency | 支付处理效率 (zhī fù chǔ lǐ xiào lǜ) | Hiệu quả xử lý thanh toán |
544 | Payment processing error | 支付处理错误 (zhī fù chǔ lǐ cuò wù) | Lỗi xử lý thanh toán |
545 | Payment processing error correction | 支付处理错误更正 (zhī fù chǔ lǐ cuò wù gēng zhèng) | Sửa chữa lỗi xử lý thanh toán |
546 | Payment processing error handling | 支付处理错误处理 (zhī fù chǔ lǐ cuò wù chǔ lǐ) | Xử lý lỗi trong xử lý thanh toán |
547 | Payment processing error log | 支付处理错误日志 (zhī fù chǔ lǐ cuò wù rì zhì) | Nhật ký lỗi xử lý thanh toán |
548 | Payment processing error report | 支付处理错误报告 (zhī fù chǔ lǐ cuò wù bào gào) | Báo cáo lỗi xử lý thanh toán |
549 | Payment processing fee | 支付处理费 (zhī fù chǔ lǐ fèi) | Phí xử lý thanh toán |
550 | Payment processing fee | 支付处理费用 (zhī fù chǔ lǐ fèi yòng) | Phí xử lý thanh toán |
551 | Payment processing guidelines | 支付处理指南 (zhī fù chǔ lǐ zhǐ nán) | Hướng dẫn xử lý thanh toán |
552 | Payment processing improvement | 支付处理改进 (zhī fù chǔ lǐ gǎi jìn) | Cải tiến xử lý thanh toán |
553 | Payment processing instruction | 支付处理指令 (zhī fù chǔ lǐ zhǐ lìng) | Hướng dẫn xử lý thanh toán |
554 | Payment processing interface | 支付处理接口 (zhī fù chǔ lǐ jiē kǒu) | Giao diện xử lý thanh toán |
555 | Payment processing platform | 支付处理平台 (zhī fù chǔ lǐ píng tái) | Nền tảng xử lý thanh toán |
556 | Payment processing policy | 支付处理政策 (zhī fù chǔ lǐ zhèng cè) | Chính sách xử lý thanh toán |
557 | Payment processing procedure | 支付处理程序 (zhī fù chǔ lǐ chéng xù) | Quy trình xử lý thanh toán |
558 | Payment processing protocol | 支付处理协议 (zhī fù chǔ lǐ xié yì) | Giao thức xử lý thanh toán |
559 | Payment processing queue | 支付处理队列 (zhī fù chǔ lǐ duì liè) | Hàng đợi xử lý thanh toán |
560 | Payment processing reconciliation | 支付处理对账 (zhī fù chǔ lǐ duì zhàng) | Đối chiếu xử lý thanh toán |
561 | Payment processing report | 支付处理报告 (zhī fù chǔ lǐ bào gào) | Báo cáo xử lý thanh toán |
562 | Payment processing review | 支付处理审查 (zhī fù chǔ lǐ shěn chá) | Kiểm tra xử lý thanh toán |
563 | Payment processing rules | 支付处理规则 (zhī fù chǔ lǐ guī zé) | Quy tắc xử lý thanh toán |
564 | Payment processing service | 支付处理服务 (zhī fù chǔ lǐ fú wù) | Dịch vụ xử lý thanh toán |
565 | Payment processing service provider | 支付处理服务提供商 (zhī fù chǔ lǐ fú wù tí gōng shāng) | Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán |
566 | Payment processing software | 支付处理软件 (zhī fù chǔ lǐ ruǎn jiàn) | Phần mềm xử lý thanh toán |
567 | Payment processing status | 支付处理状态 (zhī fù chǔ lǐ zhuàng tài) | Trạng thái xử lý thanh toán |
568 | Payment processing status update | 支付处理状态更新 (zhī fù chǔ lǐ zhuàng tài gēng xīn) | Cập nhật trạng thái xử lý thanh toán |
569 | Payment processing system | 支付处理系统 (zhī fù chǔ lǐ xì tǒng) | Hệ thống xử lý thanh toán |
570 | Payment processing system error | 支付处理系统错误 (zhī fù chǔ lǐ xì tǒng cuò wù) | Lỗi hệ thống xử lý thanh toán |
571 | Payment processing system update | 支付处理系统更新 (zhī fù chǔ lǐ xì tǒng gēng xīn) | Cập nhật hệ thống xử lý thanh toán |
572 | Payment processing time | 支付处理时间 (zhī fù chǔ lǐ shí jiān) | Thời gian xử lý thanh toán |
573 | Payment processing time estimation | 支付处理时间估算 (zhī fù chǔ lǐ shí jiān gū suàn) | Ước tính thời gian xử lý thanh toán |
574 | Payment processing timeline | 支付处理时间表 (zhī fù chǔ lǐ shí jiān biǎo) | Thời gian xử lý thanh toán |
575 | Payment processing transparency | 支付处理透明度 (zhī fù chǔ lǐ tòu míng dù) | Minh bạch trong xử lý thanh toán |
576 | Payment processing update | 支付处理更新 (zhī fù chǔ lǐ gēng xīn) | Cập nhật xử lý thanh toán |
577 | Payment processing validation | 支付处理验证 (zhī fù chǔ lǐ yàn zhèng) | Xác nhận xử lý thanh toán |
578 | Payment processing workflow | 支付处理工作流 (zhī fù chǔ lǐ gōng zuò liú) | Quy trình làm việc thanh toán |
579 | Payment processing workflow | 支付处理工作流程 (zhī fù chǔ lǐ gōng zuò liú chéng) | Quy trình làm việc xử lý thanh toán |
580 | Payment processor | 支付处理器 (zhī fù chǔ lǐ qì) | Bộ xử lý thanh toán |
581 | Payment processor integration | 支付处理器集成 (zhī fù chǔ lǐ qì jí chéng) | Tích hợp bộ xử lý thanh toán |
582 | Payment provider assessment | 支付提供商评估 (zhī fù tí gōng shāng píng gū) | Đánh giá nhà cung cấp thanh toán |
583 | Payment provider integration | 支付提供商集成 (zhī fù tí gōng shāng jí chéng) | Tích hợp nhà cung cấp dịch vụ thanh toán |
584 | Payment provider settlement | 支付提供商结算 (zhī fù tí gōng shāng jié suàn) | Quyết toán với nhà cung cấp dịch vụ thanh toán |
585 | Payment receipt | 支付收据 (zhī fù shōu jù) | Biên lai thanh toán |
586 | Payment receipt acknowledgment | 支付收据确认 (zhī fù shōu jù què rèn) | Xác nhận biên lai thanh toán |
587 | Payment receipt confirmation | 收款确认 (shōu kuǎn què rèn) | Xác nhận nhận thanh toán |
588 | Payment receipt generation | 支付收据生成 (zhī fù shōu jù shēng chéng) | Tạo biên lai thanh toán |
589 | Payment receipt issuance | 支付收据发行 (zhī fù shōu jù fā xíng) | Phát hành biên lai thanh toán |
590 | Payment receipt issuance | 支付收据发放 (zhī fù shōu jù fā fàng) | Phát hành biên lai thanh toán |
591 | Payment receipt management | 支付收据管理 (zhī fù shōu jù guǎn lǐ) | Quản lý biên lai thanh toán |
592 | Payment receipt reconciliation | 支付收据对账 (zhī fù shōu jù duì zhàng) | Đối chiếu biên lai thanh toán |
593 | Payment receipt tracking | 支付收据追踪 (zhī fù shōu jù zhuī zōng) | Theo dõi biên lai thanh toán |
594 | Payment receipt verification | 支付收据验证 (zhī fù shōu jù yàn zhèng) | Xác minh biên lai thanh toán |
595 | Payment reconciliation | 付款对账 (fù kuǎn duì zhàng) | Đối chiếu thanh toán |
596 | Payment reconciliation adjustment | 支付对账调整 (zhī fù duì zhàng tiáo zhěng) | Điều chỉnh đối chiếu thanh toán |
597 | Payment reconciliation audit | 支付对账审计 (zhī fù duì zhàng shěn jì) | Kiểm toán đối chiếu thanh toán |
598 | Payment reconciliation balance | 支付对账余额 (zhī fù duì zhàng yué é) | Số dư đối chiếu thanh toán |
599 | Payment reconciliation delay | 支付对账延迟 (zhī fù duì zhàng yán chí) | Chậm trễ đối chiếu thanh toán |
600 | Payment reconciliation entry | 支付对账条目 (zhī fù duì zhàng tiáo mù) | Mục đối chiếu thanh toán |
601 | Payment reconciliation issue | 支付对账问题 (zhī fù duì zhàng wèn tí) | Vấn đề đối chiếu thanh toán |
602 | Payment reconciliation period | 支付对账期 (zhī fù duì zhàng qī) | Thời gian đối chiếu thanh toán |
603 | Payment reconciliation procedure | 支付对账程序 (zhī fù duì zhàng chéng xù) | Quy trình đối chiếu thanh toán |
604 | Payment reconciliation process | 支付对账流程 (zhī fù duì zhàng liú chéng) | Quy trình đối chiếu thanh toán |
605 | Payment reconciliation process | 支付对账过程 (zhī fù duì zhàng guò chéng) | Quy trình đối chiếu thanh toán |
606 | Payment reconciliation report | 付款对账报告 (fù kuǎn duì zhàng bào gào) | Báo cáo đối chiếu thanh toán |
607 | Payment reconciliation report | 支付对账报告 (zhī fù duì zhàng bào gào) | Báo cáo đối chiếu thanh toán |
608 | Payment reconciliation review | 支付对账审核 (zhī fù duì zhàng shěn hé) | Xem xét đối chiếu thanh toán |
609 | Payment reconciliation statement | 支付对账单 (zhī fù duì zhàng dān) | Bảng đối chiếu thanh toán |
610 | Payment reconciliation status | 支付对账状态 (zhī fù duì zhàng zhuàng tài) | Trạng thái đối chiếu thanh toán |
611 | Payment reconciliation status report | 支付对账状态报告 (zhī fù duì zhàng zhuàng tài bào gào) | Báo cáo trạng thái đối chiếu thanh toán |
612 | Payment reconciliation summary | 支付对账总结 (zhī fù duì zhàng zǒng jié) | Tóm tắt đối chiếu thanh toán |
613 | Payment reconciliation system | 支付对账系统 (zhī fù duì zhàng xì tǒng) | Hệ thống đối chiếu thanh toán |
614 | Payment record | 支付记录 (zhī fù jì lù) | Hồ sơ thanh toán |
615 | Payment record management | 支付记录管理 (zhī fù jì lù guǎn lǐ) | Quản lý hồ sơ thanh toán |
616 | Payment record reconciliation | 支付记录对账 (zhī fù jì lù duì zhàng) | Đối chiếu hồ sơ thanh toán |
617 | Payment record tracking | 支付记录追踪 (zhī fù jì lù zhuī zōng) | Theo dõi hồ sơ thanh toán |
618 | Payment record update | 支付记录更新 (zhī fù jì lù gēng xīn) | Cập nhật hồ sơ thanh toán |
619 | Payment record update request | 支付记录更新请求 (zhī fù jì lù gēng xīn qǐng qiú) | Yêu cầu cập nhật hồ sơ thanh toán |
620 | Payment recovery | 支付回收 (zhī fù huí shōu) | Thu hồi thanh toán |
621 | Payment recovery | 支付恢复 (zhī fù huī fù) | Phục hồi thanh toán |
622 | Payment recovery procedure | 支付恢复程序 (zhī fù huī fù chéng xù) | Quy trình phục hồi thanh toán |
623 | Payment recovery process | 支付恢复过程 (zhī fù huī fù guò chéng) | Quy trình phục hồi thanh toán |
624 | Payment recovery process | 支付回收过程 (zhī fù huí shōu guò chéng) | Quy trình thu hồi thanh toán |
625 | Payment refund policy | 支付退款政策 (zhī fù tuì kuǎn zhèng cè) | Chính sách hoàn tiền thanh toán |
626 | Payment refund procedure | 支付退款程序 (zhī fù tuì kuǎn chéng xù) | Quy trình hoàn trả thanh toán |
627 | Payment refund process | 支付退款流程 (zhī fù tuì kuǎn liú chéng) | Quy trình hoàn tiền thanh toán |
628 | Payment refund processing | 支付退款处理 (zhī fù tuì kuǎn chǔ lǐ) | Xử lý hoàn tiền thanh toán |
629 | Payment refund processing time | 支付退款处理时间 (zhī fù tuì kuǎn chǔ lǐ shí jiān) | Thời gian xử lý hoàn tiền thanh toán |
630 | Payment refund request | 支付退款请求 (zhī fù tuì kuǎn qǐng qiú) | Yêu cầu hoàn tiền thanh toán |
631 | Payment refund status | 支付退款状态 (zhī fù tuì kuǎn zhuàng tài) | Trạng thái hoàn tiền thanh toán |
632 | Payment reimbursement procedure | 支付报销程序 (zhī fù bào xiāo chéng xù) | Quy trình hoàn trả thanh toán |
633 | Payment rejection notice | 付款拒绝通知 (fù kuǎn jù jué tōng zhī) | Thông báo từ chối thanh toán |
634 | Payment rejection notification | 支付拒绝通知 (zhī fù jù jué tōng zhī) | Thông báo từ chối thanh toán |
635 | Payment rejection reason | 支付拒绝原因 (zhī fù jù jué yuán yīn) | Lý do từ chối thanh toán |
636 | Payment release | 支付释放 (zhī fù shì fàng) | Phát hành thanh toán |
637 | Payment release authorization | 支付释放授权 (zhī fù shì fàng shòu quán) | Uỷ quyền phát hành thanh toán |
638 | Payment release notice | 支付释放通知 (zhī fù shì fàng tōng zhī) | Thông báo giải phóng thanh toán |
639 | Payment reminder | 付款提醒 (fù kuǎn tí xǐng) | Nhắc nhở thanh toán |
640 | Payment reminder | 支付提醒 (zhī fù tí xǐng) | Lời nhắc thanh toán |
641 | Payment reminder email | 付款提醒邮件 (fù kuǎn tí xǐng yóu jiàn) | Email nhắc nhở thanh toán |
642 | Payment reminder notice | 付款提醒通知 (fù kuǎn tí xǐng tōng zhī) | Thông báo nhắc nhở thanh toán |
643 | Payment reminder notification | 支付提醒通知 (zhī fù tí xǐng tōng zhī) | Thông báo nhắc nhở thanh toán |
644 | Payment reminder system | 支付提醒系统 (zhī fù tí xǐng xì tǒng) | Hệ thống nhắc nhở thanh toán |
645 | Payment remittance | 支付汇款 (zhī fù huì kuǎn) | Chuyển khoản thanh toán |
646 | Payment remittance instruction | 支付汇款指令 (zhī fù huì kuǎn zhǐ lìng) | Chỉ thị chuyển tiền thanh toán |
647 | Payment reporting | 支付报告 (zhī fù bào gào) | Báo cáo thanh toán |
648 | Payment reporting compliance | 支付报告合规 (zhī fù bào gào hé guī) | Tuân thủ báo cáo thanh toán |
649 | Payment reprocessing | 支付重新处理 (zhī fù chóngxīn chǔ lǐ) | Xử lý lại thanh toán |
650 | Payment request approval | 支付请求批准 (zhī fù qǐng qiú pī zhǔn) | Phê duyệt yêu cầu thanh toán |
651 | Payment request approval process | 支付请求审批流程 (zhī fù qǐng qiú shěn pī liú chéng) | Quy trình phê duyệt yêu cầu thanh toán |
652 | Payment request confirmation | 付款请求确认 (fù kuǎn qǐng qiú què rèn) | Xác nhận yêu cầu thanh toán |
653 | Payment request form | 支付申请表格 (zhī fù shēn qǐng biǎo gé) | Mẫu yêu cầu thanh toán |
654 | Payment request form | 支付请求表格 (zhī fù qǐng qiú biǎo gé) | Mẫu yêu cầu thanh toán |
655 | Payment request processing | 支付请求处理 (zhī fù qǐng qiú chǔ lǐ) | Xử lý yêu cầu thanh toán |
656 | Payment request rejection | 支付请求拒绝 (zhī fù qǐng qiú jù jué) | Từ chối yêu cầu thanh toán |
657 | Payment request status | 支付请求状态 (zhī fù qǐng qiú zhuàng tài) | Trạng thái yêu cầu thanh toán |
658 | Payment request submission | 支付请求提交 (zhī fù qǐng qiú tí jiāo) | Gửi yêu cầu thanh toán |
659 | Payment request verification | 支付请求验证 (zhī fù qǐng qiú yàn zhèng) | Xác minh yêu cầu thanh toán |
660 | Payment resolution | 支付解决 (zhī fù jiě jué) | Giải quyết thanh toán |
661 | Payment resolution procedure | 支付解决程序 (zhī fù jiě jué chéng xù) | Thủ tục giải quyết thanh toán |
662 | Payment resolution time frame | 支付解决时间框架 (zhī fù jiě jué shí jiān kuàng jià) | Khung thời gian giải quyết thanh toán |
663 | Payment retention policy | 付款保留政策 (fù kuǎn bǎo liú zhèng cè) | Chính sách giữ lại thanh toán |
664 | Payment reversal | 支付撤销 (zhī fù chè xiāo) | Hủy bỏ thanh toán |
665 | Payment review | 支付审查 (zhī fù shěn chá) | Xem xét thanh toán |
666 | Payment review process | 支付审查流程 (zhī fù shěn chá liú chéng) | Quy trình xem xét thanh toán |
667 | Payment review process | 支付审查过程 (zhī fù shěn chá guò chéng) | Quy trình kiểm tra thanh toán |
668 | Payment review process | 支付审核过程 (zhī fù shěn hé guò chéng) | Quy trình kiểm tra thanh toán |
669 | Payment review report | 支付审查报告 (zhī fù shěn chá bào gào) | Báo cáo kiểm tra thanh toán |
670 | Payment risk assessment | 支付风险评估 (zhī fù fēng xiǎn píng gū) | Đánh giá rủi ro thanh toán |
671 | Payment risk management | 支付风险管理 (zhī fù fēng xiǎn guǎn lǐ) | Quản lý rủi ro thanh toán |
672 | Payment schedule | 支付计划 (zhī fù jì huà) | Lịch thanh toán |
673 | Payment schedule | 支付时间表 (zhī fù shí jiān biǎo) | Lịch thanh toán |
674 | Payment schedule adjustment | 支付计划调整 (zhī fù jì huà tiáo zhěng) | Điều chỉnh lịch thanh toán |
675 | Payment schedule compliance | 支付时间表合规性 (zhī fù shí jiān biǎo hé guī xìng) | Tuân thủ lịch thanh toán |
676 | Payment schedule confirmation | 支付计划确认 (zhī fù jì huà què rèn) | Xác nhận kế hoạch thanh toán |
677 | Payment schedule reminder | 支付计划提醒 (zhī fù jì huà tí xǐng) | Nhắc nhở kế hoạch thanh toán |
678 | Payment schedule update | 支付计划更新 (zhī fù jì huà gēng xīn) | Cập nhật kế hoạch thanh toán |
679 | Payment scheduling | 支付计划安排 (zhī fù jì huà ān pái) | Lên lịch thanh toán |
680 | Payment scheduling | 支付调度 (zhī fù tiáo dù) | Lên lịch thanh toán |
681 | Payment scheduling system | 支付排程系统 (zhī fù pái chéng xì tǒng) | Hệ thống lập lịch thanh toán |
682 | Payment security audit | 支付安全审计 (zhī fù ān quán shěn jì) | Kiểm toán an ninh thanh toán |
683 | Payment security breach | 支付安全漏洞 (zhī fù ān quán lòu dòng) | Lỗ hổng an ninh thanh toán |
684 | Payment security check | 支付安全检查 (zhī fù ān quán jiǎn chá) | Kiểm tra an ninh thanh toán |
685 | Payment security measures | 支付安全措施 (zhī fù ān quán cuò shī) | Biện pháp bảo mật thanh toán |
686 | Payment security policy | 支付安全政策 (zhī fù ān quán zhèng cè) | Chính sách an ninh thanh toán |
687 | Payment security protocol | 支付安全协议 (zhī fù ān quán xié yì) | Giao thức bảo mật thanh toán |
688 | Payment service activation | 支付服务激活 (zhī fù fú wù jī huó) | Kích hoạt dịch vụ thanh toán |
689 | Payment service agreement | 支付服务协议 (zhī fù fú wù xié yì) | Thỏa thuận dịch vụ thanh toán |
690 | Payment service audit | 支付服务审计 (zhī fù fú wù shěn jì) | Kiểm toán dịch vụ thanh toán |
691 | Payment service charge | 支付服务费 (zhī fù fú wù fèi) | Phí dịch vụ thanh toán |
692 | Payment service charge | 支付服务费用 (zhī fù fú wù fèi yòng) | Phí dịch vụ thanh toán |
693 | Payment service dispute | 支付服务争议 (zhī fù fú wù zhēng yì) | Tranh chấp dịch vụ thanh toán |
694 | Payment service error | 支付服务错误 (zhī fù fú wù cuò wù) | Lỗi dịch vụ thanh toán |
695 | Payment service error report | 支付服务错误报告 (zhī fù fú wù cuò wù bào gào) | Báo cáo lỗi dịch vụ thanh toán |
696 | Payment service escalation | 支付服务升级 (zhī fù fú wù shēng jí) | Nâng cấp dịch vụ thanh toán |
697 | Payment service fee breakdown | 支付服务费用明细 (zhī fù fú wù fèi yòng míng xì) | Chi tiết phí dịch vụ thanh toán |
698 | Payment service fee calculation | 支付服务费用计算 (zhī fù fú wù fèi yòng jì suàn) | Tính toán phí dịch vụ thanh toán |
699 | Payment service integration | 支付服务集成 (zhī fù fú wù jí chéng) | Tích hợp dịch vụ thanh toán |
700 | Payment service level agreement | 支付服务水平协议 (zhī fù fú wù shuǐ píng xié yì) | Thỏa thuận mức độ dịch vụ thanh toán |
701 | Payment service performance | 支付服务性能 (zhī fù fú wù xìng néng) | Hiệu suất dịch vụ thanh toán |
702 | Payment service provider | 支付服务提供商 (zhī fù fú wù tí gōng shāng) | Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán |
703 | Payment service provider contract | 支付服务提供商合同 (zhī fù fú wù tí gōng shāng hé tóng) | Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ thanh toán |
704 | Payment service scalability | 支付服务可扩展性 (zhī fù fú wù kě kuò zhǎn xìng) | Khả năng mở rộng của dịch vụ thanh toán |
705 | Payment service subscription | 支付服务订阅 (zhī fù fú wù dìng yuè) | Đăng ký dịch vụ thanh toán |
706 | Payment settlement | 付款结算 (fù kuǎn jié suàn) | Quyết toán thanh toán |
707 | Payment settlement | 支付结算 (zhī fù jié suàn) | Thanh toán quyết toán |
708 | Payment settlement account | 支付结算账户 (zhī fù jié suàn zhàng hù) | Tài khoản thanh toán quyết toán |
709 | Payment settlement adjustment | 付款结算调整 (fù kuǎn jié suàn tiáo zhěng) | Điều chỉnh thanh toán quyết toán |
710 | Payment settlement agreement | 支付结算协议 (zhī fù jié suàn xié yì) | Thỏa thuận thanh toán quyết toán |
711 | Payment settlement confirmation | 付款结算确认 (fù kuǎn jié suàn què rèn) | Xác nhận thanh toán quyết toán |
712 | Payment settlement confirmation | 支付结算确认 (zhī fù jié suàn què rèn) | Xác nhận thanh toán quyết toán |
713 | Payment settlement delay | 支付结算延迟 (zhī fù jié suàn yán chí) | Chậm trễ trong việc thanh toán quyết toán |
714 | Payment settlement finalization | 支付结算最终确认 (zhī fù jié suàn zuì zhōng què rèn) | Xác nhận cuối cùng thanh toán quyết toán |
715 | Payment settlement method | 付款结算方式 (fù kuǎn jié suàn fāng shì) | Phương thức thanh toán quyết toán |
716 | Payment settlement procedure | 支付结算程序 (zhī fù jié suàn chéng xù) | Quy trình thanh toán quyết toán |
717 | Payment settlement process | 支付结算过程 (zhī fù jié suàn guò chéng) | Quy trình thanh toán quyết toán |
718 | Payment settlement process | 支付结算流程 (zhī fù jié suàn liú chéng) | Quy trình thanh toán quyết toán |
719 | Payment settlement reconciliation | 支付结算对账 (zhī fù jié suàn duì zhàng) | Đối chiếu thanh toán quyết toán |
720 | Payment settlement report | 付款结算报告 (fù kuǎn jié suàn bào gào) | Báo cáo thanh toán quyết toán |
721 | Payment settlement report | 支付结算报告 (zhī fù jié suàn bào gào) | Báo cáo thanh toán quyết toán |
722 | Payment settlement statement | 付款结算单 (fù kuǎn jié suàn dān) | Bảng thanh toán quyết toán |
723 | Payment settlement statement | 支付结算单 (zhī fù jié suàn dān) | Bảng thanh toán quyết toán |
724 | Payment settlement status | 支付结算状态 (zhī fù jié suàn zhuàng tài) | Trạng thái thanh toán quyết toán |
725 | Payment settlement tracking | 支付结算追踪 (zhī fù jié suàn zhuī zōng) | Theo dõi thanh toán quyết toán |
726 | Payment settlement update | 支付结算更新 (zhī fù jié suàn gēng xīn) | Cập nhật thanh toán quyết toán |
727 | Payment source identification | 支付来源识别 (zhī fù lái yuán shí bié) | Nhận dạng nguồn thanh toán |
728 | Payment source verification | 支付来源验证 (zhī fù lái yuán yàn zhèng) | Xác minh nguồn thanh toán |
729 | Payment statement | 付款声明 (fù kuǎn shēng míng) | Bảng sao kê thanh toán |
730 | Payment statement | 支付账单 (zhī fù zhàng dān) | Bảng kê thanh toán |
731 | Payment statement generation | 支付账单生成 (zhī fù zhàng dān shēng chéng) | Tạo lập bảng sao kê thanh toán |
732 | Payment statement reconciliation | 支付对账单对账 (zhī fù duì zhàng dān duì zhàng) | Đối chiếu bảng thanh toán |
733 | Payment status | 支付状态 (zhī fù zhuàng tài) | Trạng thái thanh toán |
734 | Payment status inquiry | 支付状态查询 (zhī fù zhuàng tài chá xún) | Tra cứu trạng thái thanh toán |
735 | Payment status monitoring | 支付状态监控 (zhī fù zhuàng tài jiān kòng) | Giám sát trạng thái thanh toán |
736 | Payment status notification | 支付状态通知 (zhī fù zhuàng tài tōng zhī) | Thông báo trạng thái thanh toán |
737 | Payment status report | 支付状态报告 (zhī fù zhuàng tài bào gào) | Báo cáo trạng thái thanh toán |
738 | Payment status tracking | 支付状态跟踪 (zhī fù zhuàng tài gēn zōng) | Theo dõi trạng thái thanh toán |
739 | Payment status tracking | 支付状态追踪 (zhī fù zhuàng tài zhuī zōng) | Theo dõi trạng thái thanh toán |
740 | Payment status update | 支付状态更新 (zhī fù zhuàng tài gēng xīn) | Cập nhật trạng thái thanh toán |
741 | Payment status update notification | 付款状态更新通知 (fù kuǎn zhuàng tài gēng xīn tōng zhī) | Thông báo cập nhật trạng thái thanh toán |
742 | Payment status update notification | 支付状态更新通知 (zhī fù zhuàng tài gēng xīn tōng zhī) | Thông báo cập nhật trạng thái thanh toán |
743 | Payment status verification | 支付状态核对 (zhī fù zhuàng tài hé duì) | Xác minh trạng thái thanh toán |
744 | Payment status verification | 支付状态验证 (zhī fù zhuàng tài yàn zhèng) | Xác minh trạng thái thanh toán |
745 | Payment status verification | 支付状态核实 (zhī fù zhuàng tài hé shí) | Xác minh trạng thái thanh toán |
746 | Payment summary | 支付总结 (zhī fù zǒng jié) | Tóm tắt thanh toán |
747 | Payment summary report | 支付汇总报告 (zhī fù huì zǒng bào gào) | Báo cáo tổng hợp thanh toán |
748 | Payment suspension | 支付暂停 (zhī fù zàn tíng) | Tạm ngừng thanh toán |
749 | Payment suspension notice | 支付暂停通知 (zhī fù zàn tíng tōng zhī) | Thông báo tạm ngừng thanh toán |
750 | Payment system audit | 支付系统审计 (zhī fù xì tǒng shěn jì) | Kiểm toán hệ thống thanh toán |
751 | Payment system backup | 支付系统备份 (zhī fù xì tǒng bèi fèn) | Sao lưu hệ thống thanh toán |
752 | Payment system configuration | 支付系统配置 (zhī fù xì tǒng pèi zhì) | Cấu hình hệ thống thanh toán |
753 | Payment system downtime | 支付系统停机 (zhī fù xì tǒng tíng jī) | Thời gian ngừng hoạt động hệ thống thanh toán |
754 | Payment system downtime | 支付系统停机时间 (zhī fù xì tǒng tíng jī shí jiān) | Thời gian ngừng hoạt động hệ thống thanh toán |
755 | Payment system downtime mitigation | 支付系统停机缓解措施 (zhī fù xì tǒng tíng jī huǎn jiě cuò shī) | Giảm thiểu thời gian ngừng hệ thống thanh toán |
756 | Payment system downtime notification | 支付系统停机通知 (zhī fù xì tǒng tíng jī tōng zhī) | Thông báo ngừng hoạt động hệ thống thanh toán |
757 | Payment system downtime reporting | 支付系统停机报告 (zhī fù xì tǒng tíng jī bào gào) | Báo cáo ngừng hoạt động hệ thống thanh toán |
758 | Payment system integration | 支付系统集成 (zhī fù xì tǒng jí chéng) | Tích hợp hệ thống thanh toán |
759 | Payment system integration cost | 支付系统集成成本 (zhī fù xì tǒng jí chéng chéng běn) | Chi phí tích hợp hệ thống thanh toán |
760 | Payment system maintenance | 支付系统维护 (zhī fù xì tǒng wéi hù) | Bảo trì hệ thống thanh toán |
761 | Payment system monitoring | 支付系统监控 (zhī fù xì tǒng jiān kòng) | Giám sát hệ thống thanh toán |
762 | Payment system monitoring tools | 支付系统监控工具 (zhī fù xì tǒng jiān kòng gōng jù) | Công cụ giám sát hệ thống thanh toán |
763 | Payment system optimization | 支付系统优化 (zhī fù xì tǒng yōu huà) | Tối ưu hóa hệ thống thanh toán |
764 | Payment system reconciliation | 支付系统对账 (zhī fù xì tǒng duì zhàng) | Đối chiếu hệ thống thanh toán |
765 | Payment system report | 支付系统报告 (zhī fù xì tǒng bào gào) | Báo cáo hệ thống thanh toán |
766 | Payment system security | 支付系统安全 (zhī fù xì tǒng ān quán) | An ninh hệ thống thanh toán |
767 | Payment system security audit | 支付系统安全审计 (zhī fù xì tǒng ān quán shěn jì) | Kiểm toán an ninh hệ thống thanh toán |
768 | Payment system testing | 支付系统测试 (zhī fù xì tǒng cè shì) | Kiểm tra hệ thống thanh toán |
769 | Payment system troubleshooting | 支付系统故障排除 (zhī fù xì tǒng gù zhàng pái chú) | Khắc phục sự cố hệ thống thanh toán |
770 | Payment system update | 支付系统更新 (zhī fù xì tǒng gēng xīn) | Cập nhật hệ thống thanh toán |
771 | Payment system upgrade | 支付系统升级 (zhī fù xì tǒng shēng jí) | Nâng cấp hệ thống thanh toán |
772 | Payment system upgrade plan | 支付系统升级计划 (zhī fù xì tǒng shēng jí jì huà) | Kế hoạch nâng cấp hệ thống thanh toán |
773 | Payment system user manual | 支付系统用户手册 (zhī fù xì tǒng yòng hù shǒu cè) | Sổ tay hướng dẫn sử dụng hệ thống thanh toán |
774 | Payment tax calculation | 支付税务计算 (zhī fù shuì wù jì suàn) | Tính toán thuế thanh toán |
775 | Payment term modification | 支付条款修改 (zhī fù tiáo kuǎn xiū gǎi) | Sửa đổi điều khoản thanh toán |
776 | Payment terminal | 支付终端 (zhī fù zhōng duān) | Thiết bị thanh toán |
777 | Payment terms | 付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) | Điều khoản thanh toán |
778 | Payment terms adjustment | 付款条款调整 (fù kuǎn tiáo kuǎn tiáo zhěng) | Điều chỉnh điều khoản thanh toán |
779 | Payment terms and conditions | 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán |
780 | Payment terms and conditions | 支付条款与条件 (zhī fù tiáo kuǎn yǔ tiáo jiàn) | Điều khoản và điều kiện thanh toán |
781 | Payment terms clarification | 付款条款澄清 (fù kuǎn tiáo kuǎn chéng qīng) | Làm rõ điều khoản thanh toán |
782 | Payment terms negotiation | 付款条款谈判 (fù kuǎn tiáo kuǎn tán pàn) | Đàm phán điều khoản thanh toán |
783 | Payment threshold | 付款门槛 (fù kuǎn mén kǎn) | Ngưỡng thanh toán |
784 | Payment threshold | 支付阈值 (zhī fù yù zhí) | Ngưỡng thanh toán |
785 | Payment tracking | 支付跟踪 (zhī fù gēn zōng) | Theo dõi thanh toán |
786 | Payment tracking number | 支付追踪号码 (zhī fù zhuī zōng hào mǎ) | Số theo dõi thanh toán |
787 | Payment tracking report | 支付跟踪报告 (zhī fù gēn zōng bào gào) | Báo cáo theo dõi thanh toán |
788 | Payment tracking report | 支付追踪报告 (zhī fù zhuī zōng bào gào) | Báo cáo theo dõi thanh toán |
789 | Payment tracking software | 支付追踪软件 (zhī fù zhuī zōng ruǎn jiàn) | Phần mềm theo dõi thanh toán |
790 | Payment tracking system | 支付追踪系统 (zhī fù zhuī zōng xì tǒng) | Hệ thống theo dõi thanh toán |
791 | Payment tracking system | 支付跟踪系统 (zhī fù gēn zōng xì tǒng) | Hệ thống theo dõi thanh toán |
792 | Payment tracking tool | 支付追踪工具 (zhī fù zhuī zōng gōng jù) | Công cụ theo dõi thanh toán |
793 | Payment transaction analysis | 支付交易分析 (zhī fù jiāo yì fēn xī) | Phân tích giao dịch thanh toán |
794 | Payment transaction approval | 支付交易批准 (zhī fù jiāo yì pī zhǔn) | Phê duyệt giao dịch thanh toán |
795 | Payment transaction approval | 支付交易审批 (zhī fù jiāo yì shěn pī) | Phê duyệt giao dịch thanh toán |
796 | Payment transaction approval status | 支付交易批准状态 (zhī fù jiāo yì pī zhǔn zhuàng tài) | Trạng thái phê duyệt giao dịch thanh toán |
797 | Payment transaction audit | 支付交易审计 (zhī fù jiāo yì shěn jì) | Kiểm toán giao dịch thanh toán |
798 | Payment transaction audit trail | 支付交易审计追踪 (zhī fù jiāo yì shěn jì zhuī zōng) | Dấu vết kiểm toán giao dịch thanh toán |
799 | Payment transaction authorization | 支付交易授权 (zhī fù jiāo yì shòu quán) | Ủy quyền giao dịch thanh toán |
800 | Payment transaction batch | 支付交易批量 (zhī fù jiāo yì pī liàng) | Lô giao dịch thanh toán |
801 | Payment transaction categorization | 支付交易分类 (zhī fù jiāo yì fēn lèi) | Phân loại giao dịch thanh toán |
802 | Payment transaction completion | 支付交易完成 (zhī fù jiāo yì wán chéng) | Hoàn thành giao dịch thanh toán |
803 | Payment transaction confirmation | 支付交易确认 (zhī fù jiāo yì què rèn) | Xác nhận giao dịch thanh toán |
804 | Payment transaction correction | 支付交易修正 (zhī fù jiāo yì xiū zhèng) | Sửa chữa giao dịch thanh toán |
805 | Payment transaction dispute | 支付交易争议 (zhī fù jiāo yì zhēng yì) | Tranh chấp giao dịch thanh toán |
806 | Payment transaction dispute process | 支付交易争议处理流程 (zhī fù jiāo yì zhēng yì chǔ lǐ liú chéng) | Quy trình xử lý tranh chấp giao dịch thanh toán |
807 | Payment transaction dispute resolution | 支付交易争议解决 (zhī fù jiāo yì zhēng yì jiě jué) | Giải quyết tranh chấp giao dịch thanh toán |
808 | Payment transaction error | 支付交易错误 (zhī fù jiāo yì cuò wù) | Lỗi giao dịch thanh toán |
809 | Payment transaction failure | 支付交易失败 (zhī fù jiāo yì shī bài) | Thất bại giao dịch thanh toán |
810 | Payment transaction fee | 支付交易费 (zhī fù jiāo yì fèi) | Phí giao dịch thanh toán |
811 | Payment transaction history | 支付交易历史 (zhī fù jiāo yì lì shǐ) | Lịch sử giao dịch thanh toán |
812 | Payment transaction inquiry | 支付交易查询 (zhī fù jiāo yì chá xún) | Tra cứu giao dịch thanh toán |
813 | Payment transaction integrity | 支付交易完整性 (zhī fù jiāo yì wán zhěng xìng) | Tính toàn vẹn của giao dịch thanh toán |
814 | Payment transaction log | 支付交易日志 (zhī fù jiāo yì rì zhì) | Nhật ký giao dịch thanh toán |
815 | Payment transaction matching | 支付交易匹配 (zhī fù jiāo yì pǐ pèi) | Khớp giao dịch thanh toán |
816 | Payment transaction monitoring | 支付交易监控 (zhī fù jiāo yì jiān kòng) | Giám sát giao dịch thanh toán |
817 | Payment transaction processing | 支付交易处理 (zhī fù jiāo yì chǔ lǐ) | Xử lý giao dịch thanh toán |
818 | Payment transaction processing time | 支付交易处理时间 (zhī fù jiāo yì chǔ lǐ shí jiān) | Thời gian xử lý giao dịch thanh toán |
819 | Payment transaction reconciliation | 支付交易对账 (zhī fù jiāo yì duì zhàng) | Đối chiếu giao dịch thanh toán |
820 | Payment transaction record | 支付交易记录 (zhī fù jiāo yì jì lù) | Hồ sơ giao dịch thanh toán |
821 | Payment transaction record update | 支付交易记录更新 (zhī fù jiāo yì jì lù gēng xīn) | Cập nhật hồ sơ giao dịch thanh toán |
822 | Payment transaction reference | 支付交易参考 (zhī fù jiāo yì cān kǎo) | Mã tham chiếu giao dịch thanh toán |
823 | Payment transaction rejection | 支付交易拒绝 (zhī fù jiāo yì jù jué) | Từ chối giao dịch thanh toán |
824 | Payment transaction report | 支付交易报告 (zhī fù jiāo yì bào gào) | Báo cáo giao dịch thanh toán |
825 | Payment transaction reversal | 支付交易撤销 (zhī fù jiāo yì chè xiāo) | Hủy bỏ giao dịch thanh toán |
826 | Payment transaction review | 支付交易审查 (zhī fù jiāo yì shěn chá) | Kiểm tra giao dịch thanh toán |
827 | Payment transaction review | 支付交易审核 (zhī fù jiāo yì shěn hé) | Xem xét giao dịch thanh toán |
828 | Payment transaction status | 支付交易状态 (zhī fù jiāo yì zhuàng tài) | Trạng thái giao dịch thanh toán |
829 | Payment transaction summary | 支付交易摘要 (zhī fù jiāo yì zhāi yào) | Tóm tắt giao dịch thanh toán |
830 | Payment transaction summary | 支付交易总结 (zhī fù jiāo yì zǒng jié) | Tóm tắt giao dịch thanh toán |
831 | Payment transaction tracking | 支付交易追踪 (zhī fù jiāo yì zhuī zōng) | Theo dõi giao dịch thanh toán |
832 | Payment transaction update | 支付交易更新 (zhī fù jiāo yì gēng xīn) | Cập nhật giao dịch thanh toán |
833 | Payment transaction verification | 支付交易验证 (zhī fù jiāo yì yàn zhèng) | Xác minh giao dịch thanh toán |
834 | Payment transfer | 付款转账 (fù kuǎn zhuǎn zhàng) | Chuyển khoản thanh toán |
835 | Payment transfer confirmation | 支付转账确认 (zhī fù zhuǎn zhàng què rèn) | Xác nhận chuyển khoản thanh toán |
836 | Payment transfer delay | 支付转账延迟 (zhī fù zhuǎn zhàng yán chí) | Chậm trễ chuyển khoản thanh toán |
837 | Payment transfer request | 支付转账请求 (zhī fù zhuǎn zhàng qǐng qiú) | Yêu cầu chuyển khoản thanh toán |
838 | Payment transfer tracking | 支付转账追踪 (zhī fù zhuǎn zhàng zhuī zōng) | Theo dõi chuyển khoản thanh toán |
839 | Payment transfer verification | 付款转账验证 (fù kuǎn zhuǎn zhàng yàn zhèng) | Xác minh chuyển khoản thanh toán |
840 | Payment user access control | 支付用户访问控制 (zhī fù yòng hù fǎng wèn kòng zhì) | Kiểm soát quyền truy cập người dùng thanh toán |
841 | Payment user interface | 支付用户界面 (zhī fù yòng hù jiè miàn) | Giao diện người dùng thanh toán |
842 | Payment validation error | 支付验证错误 (zhī fù yàn zhèng cuò wù) | Lỗi xác minh thanh toán |
843 | Payment validation request | 支付验证请求 (zhī fù yàn zhèng qǐng qiú) | Yêu cầu xác thực thanh toán |
844 | Payment vendor contract management | 支付供应商合同管理 (zhī fù gōng yìng shāng hé tóng guǎn lǐ) | Quản lý hợp đồng nhà cung cấp thanh toán |
845 | Payment vendor reconciliation | 支付供应商对账 (zhī fù gōng yìng shāng duì zhàng) | Đối chiếu thanh toán với nhà cung cấp |
846 | Payment verification | 支付验证 (zhī fù yàn zhèng) | Xác minh thanh toán |
847 | Payment verification checklist | 支付验证清单 (zhī fù yàn zhèng qīng dān) | Danh sách kiểm tra xác thực thanh toán |
848 | Payment verification delay | 支付验证延迟 (zhī fù yàn zhèng yán chí) | Trễ xác minh thanh toán |
849 | Payment verification email | 支付验证邮件 (zhī fù yàn zhèng yóu jiàn) | Email xác minh thanh toán |
850 | Payment verification failure | 支付验证失败 (zhī fù yàn zhèng shī bài) | Thất bại trong việc xác minh thanh toán |
851 | Payment verification form | 支付验证表格 (zhī fù yàn zhèng biǎo gé) | Mẫu đơn xác minh thanh toán |
852 | Payment verification notification | 支付验证通知 (zhī fù yàn zhèng tōng zhī) | Thông báo xác minh thanh toán |
853 | Payment verification procedure | 支付验证程序 (zhī fù yàn zhèng chéng xù) | Thủ tục xác minh thanh toán |
854 | Payment verification process | 支付核验流程 (zhī fù hé yàn liú chéng) | Quy trình xác minh thanh toán |
855 | Payment verification process | 支付验证流程 (zhī fù yàn zhèng liú chéng) | Quy trình xác minh thanh toán |
856 | Payment verification process | 支付验证过程 (zhī fù yàn zhèng guò chéng) | Quy trình xác minh thanh toán |
857 | Payment verification protocol | 支付验证协议 (zhī fù yàn zhèng xié yì) | Giao thức xác minh thanh toán |
858 | Payment verification report | 支付验证报告 (zhī fù yàn zhèng bào gào) | Báo cáo xác minh thanh toán |
859 | Payment verification service | 支付验证服务 (zhī fù yàn zhèng fú wù) | Dịch vụ xác minh thanh toán |
860 | Payment verification status | 支付验证状态 (zhī fù yàn zhèng zhuàng tài) | Trạng thái xác minh thanh toán |
861 | Payment verification system | 支付验证系统 (zhī fù yàn zhèng xì tǒng) | Hệ thống xác minh thanh toán |
862 | Payment voucher | 付款凭证 (fù kuǎn píng zhèng) | Phiếu chi |
863 | Payment voucher issuance | 支付凭证发放 (zhī fù píng zhèng fā fàng) | Phát hành phiếu thanh toán |
864 | Payment withdrawal request | 支付提现请求 (zhī fù tí xiàn qǐng qiú) | Yêu cầu rút tiền thanh toán |
865 | Payment workflow | 支付流程 (zhī fù liú chéng) | Quy trình thanh toán |
866 | Payroll payment | 工资支付 (gōng zī zhī fù) | Thanh toán lương |
867 | Penalty for late payment | 逾期付款罚金 (yú qī fù kuǎn fá jīn) | Tiền phạt trả chậm |
868 | Penalty for payment breach | 支付违约罚款 (zhī fù wéi yuē fá kuǎn) | Tiền phạt vi phạm thanh toán |
869 | Penalty waiver for delayed payment | 延迟付款罚款豁免 (yán chí zhī fù fá kuǎn huò miǎn) | Miễn phạt do thanh toán chậm |
870 | Pending payment | 待处理付款 (dài chǔ lǐ fù kuǎn) | Thanh toán đang chờ xử lý |
871 | Pending payment approval | 待审批付款 (dài shěn pī zhī fù) | Chờ phê duyệt thanh toán |
872 | Prepaid expense | 预付费用 (yù fù fèi yòng) | Chi phí trả trước |
873 | Prepaid revenue | 预收收入 (yù shōu shōu rù) | Doanh thu trả trước |
874 | Prepayment approval | 预付款批准 (yù fù kuǎn pī zhǔn) | Phê duyệt thanh toán trước |
875 | Prepayment confirmation | 预付款确认 (yù fù kuǎn què rèn) | Xác nhận thanh toán trước |
876 | Prepayment discount | 预付款折扣 (yù fù kuǎn zhē kòu) | Chiết khấu trả trước |
877 | Prepayment request | 预付款请求 (yù fù kuǎn qǐng qiú) | Yêu cầu thanh toán trước |
878 | Prepayment verification | 预付款核实 (yù fù kuǎn hé shí) | Kiểm tra trước thanh toán |
879 | Provisional payment | 临时付款 (lín shí fù kuǎn) | Thanh toán tạm thời |
880 | Real-time payment processing | 实时支付处理 (shí shí zhī fù chǔ lǐ) | Xử lý thanh toán thời gian thực |
881 | Real-time payment verification | 实时支付核验 (shí shí zhī fù hé yàn) | Xác minh thanh toán thời gian thực |
882 | Receipt | 收据 (shōu jù) | Phiếu thu |
883 | Reconciliation statement | 对账单 (duì zhàng dān) | Bảng đối chiếu |
884 | Recurring payment | 定期支付 (dìng qī zhī fù) | Thanh toán định kỳ |
885 | Refund | 退款 (tuì kuǎn) | Hoàn tiền |
886 | Refund claim | 退款申请 (tuì kuǎn shēn qǐng) | Yêu cầu hoàn tiền |
887 | Refund payment | 退款支付 (tuì kuǎn zhī fù) | Thanh toán hoàn tiền |
888 | Refund payment confirmation | 退款支付确认 (tuì kuǎn zhī fù què rèn) | Xác nhận thanh toán hoàn tiền |
889 | Refund processing | 退款处理 (tuì kuǎn chǔ lǐ) | Xử lý hoàn tiền |
890 | Refund request | 退款请求 (tuì kuǎn qǐng qiú) | Yêu cầu hoàn trả |
891 | Reimbursement | 报销 (bào xiāo) | Hoàn trả |
892 | Reimbursement request | 报销申请 (bào xiāo shēn qǐng) | Yêu cầu hoàn trả |
893 | Retention money | 保留款项 (bǎo liú kuǎn xiàng) | Tiền giữ lại |
894 | Revenue | 收入 (shōu rù) | Doanh thu |
895 | Revenue backlog | 收入积压 (shōu rù jī yā) | Doanh thu tồn đọng |
896 | Revenue recognition | 收入确认 (shōu rù què rèn) | Ghi nhận doanh thu |
897 | Revenue recognition policy | 收入确认政策 (shōu rù què rèn zhèng cè) | Chính sách ghi nhận doanh thu |
898 | Rolling payment schedule | 滚动付款计划 (gǔn dòng fù kuǎn jì huà) | Lịch trình thanh toán liên tục |
899 | Security deposit | 保证金 (bǎo zhèng jīn) | Tiền đặt cọc bảo đảm |
900 | Settlement adjustment | 结算调整 (jié suàn tiáo zhěng) | Điều chỉnh thanh toán |
901 | Settlement agreement | 结算协议 (jié suàn xié yì) | Thoả thuận thanh toán |
902 | Settlement period | 结算期 (jié suàn qī) | Kỳ thanh toán |
903 | Supplier credit limit | 供应商信用额度 (gōng yìng shāng xìn yòng é dù) | Hạn mức tín dụng của nhà cung cấp |
904 | Suspended payment | 暂停付款 (zàn tíng fù kuǎn) | Tạm dừng thanh toán |
905 | Tax compliance | 税务合规 (shuì wù hé guī) | Tuân thủ thuế |
906 | Tax deductible expense | 可抵扣费用 (kě dǐ kòu fèi yòng) | Chi phí được khấu trừ |
907 | Tax invoice | 税务发票 (shuì wù fā piào) | Hoá đơn thuế |
908 | Tax liability settlement | 税务负债结算 (shuì wù fù zhài jié suàn) | Thanh toán nghĩa vụ thuế |
909 | Tax remittance | 税款汇缴 (shuì kuǎn huì jiǎo) | Nộp thuế |
910 | Temporary cash advance | 临时现金垫付 (lín shí xiàn jīn diàn fù) | Ứng trước tiền mặt tạm thời |
911 | Third-party payment platform | 第三方支付平台 (dì sān fāng zhī fù píng tái) | Nền tảng thanh toán bên thứ ba |
912 | Transaction processing fee | 交易处理费 (jiāo yì chǔ lǐ fèi) | Phí xử lý giao dịch |
913 | Transaction record | 交易记录 (jiāo yì jì lù) | Ghi chép giao dịch |
914 | Unclaimed refunds | 未认领退款 (wèi rèn lǐng tuì kuǎn) | Khoản hoàn trả chưa nhận |
915 | Underpayment | 欠款支付 (qiàn kuǎn zhī fù) | Thanh toán thiếu |
916 | Unpaid invoice | 未支付发票 (wèi zhī fù fā piào) | Hoá đơn chưa thanh toán |
917 | Unrecorded liability | 未记录负债 (wèi jì lù fù zhài) | Nợ chưa ghi nhận |
918 | Vendor credit memo | 供应商贷项通知单 (gōng yìng shāng dài xiàng tōng zhī dān) | Giấy ghi có của nhà cung cấp |
919 | Vendor invoice reconciliation | 供应商发票对账 (gōng yìng shāng fā piào duì zhàng) | Đối chiếu hoá đơn nhà cung cấp |
920 | Vendor payment | 供应商付款 (gōng yìng shāng fù kuǎn) | Thanh toán cho nhà cung cấp |
921 | Vendor payment history | 供应商付款历史 (gōng yìng shāng fù kuǎn lì shǐ) | Lịch sử thanh toán nhà cung cấp |
922 | Vendor payment terms | 供应商付款条款 (gōng yìng shāng zhī fù tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán cho nhà cung cấp |
923 | Vendor payment terms | 供应商支付条款 (gōng yìng shāng zhī fù tiáo kuǎn) | Điều khoản thanh toán nhà cung cấp |
924 | Vendor payment verification | 供应商付款核实 (gōng yìng shāng fù kuǎn hé shí) | Kiểm tra thanh toán nhà cung cấp |
925 | Withholding tax | 预扣税 (yù kòu shuì) | Thuế khấu trừ |
926 | Working capital | 营运资本 (yíng yùn zī běn) | Vốn lưu động |
927 | Write-off | 核销 (hé xiāo) | Xoá sổ |
928 | Write-off bad debt | 核销坏账 (hé xiāo huài zhàng) | Xoá sổ nợ xấu |
929 | Year-end settlement | 年终结算 (nián zhōng jié suàn) | Quyết toán cuối năm |
CHINEMASTER – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
ChineMaster Edu – Hệ thống Giáo dục và Đào tạo tiếng Trung toàn diện Top 1 Việt Nam
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc sở hữu một chứng chỉ tiếng Trung HSK hay khả năng giao tiếp tiếng Trung thành thạo đã trở thành một lợi thế lớn trong công việc và cuộc sống. Và để giúp học viên đạt được mục tiêu đó, ChineMaster Edu đã phát triển thành Hệ thống Giáo dục và Đào tạo tiếng Trung toàn diện Top 1 Việt Nam, đứng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Chinese Master Education Thầy Vũ – Hệ thống Hán ngữ chuyên đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
Tại Chinese Master Education Thầy Vũ, chúng tôi tự hào là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng, ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Trung. Hệ thống của chúng tôi bao gồm các khóa học đa dạng từ tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK, tiếng Trung chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, xuất nhập khẩu, đến tiếng Trung thương mại và công xưởng. Tất cả đều được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Trung tâm ChineMaster.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng cao. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập năng động, sáng tạo và hiệu quả. Các lớp học tại trung tâm luôn được tổ chức nhỏ gọn, giúp giáo viên dễ dàng theo sát từng học viên, đảm bảo tiến bộ vượt bậc trong thời gian ngắn nhất.
Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, học viên không chỉ được học các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà còn được rèn luyện các kỹ năng chuyên sâu trong các kỳ thi HSK và HSKK, đặc biệt là các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9. Trung tâm cũng liên tục mở các lớp luyện thi HSKK sơ trung cao cấp, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.
Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster – Tiếng Trung ĐỈNH CAO
Là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín nhất, ChineMaster luôn cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất. Học viên sẽ được học tiếng Trung ĐỈNH CAO qua hệ thống bài giảng đặc biệt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình Hán ngữ do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác được đánh giá cao về độ chi tiết và tính thực tế, giúp học viên nhanh chóng ứng dụng vào công việc và cuộc sống.
Với phương châm “Tiếng Trung không chỉ là học, mà là trải nghiệm”, chúng tôi tạo ra những khóa học phù hợp với từng nhu cầu học viên, từ các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên sâu như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung kế toán, kiểm toán, và nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác.
ChineMaster – Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội
Một trong những điểm mạnh của ChineMaster là hệ thống luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp, được thiết kế chuyên sâu, phù hợp với từng cấp độ của học viên. Các khóa luyện thi tại ChineMaster giúp học viên không chỉ ôn tập kiến thức mà còn trang bị kỹ năng làm bài thi hiệu quả, làm quen với cấu trúc đề thi và phương pháp làm bài chính xác. Chúng tôi cam kết giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và sử dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên đạt được kết quả xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK. Chúng tôi cũng cung cấp các bài thi thử HSK để học viên kiểm tra và đánh giá trình độ của mình trước khi bước vào kỳ thi chính thức.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster:
Giáo trình độc quyền: Học viên được học theo bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, giúp tiếp cận kiến thức một cách dễ hiểu và thực tế.
Luyện thi HSK 9 cấp chuyên sâu: Chúng tôi cung cấp các khóa luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, giúp học viên nắm vững kỹ năng và tự tin tham gia kỳ thi HSK.
Giảng viên chất lượng: Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên.
Môi trường học tập năng động: Các lớp học tại Trung tâm đều được thiết kế với phương pháp học tập khoa học, tạo không khí học tập hứng thú và hiệu quả.
ChineMaster tự hào là Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam, cung cấp cho học viên những khóa học chất lượng nhất, giúp họ thành công trong việc học tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK và HSKK. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, đừng bỏ lỡ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân – nơi bạn sẽ được đào tạo một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả nhất.
Diễn đàn Master Edu – Diễn đàn ChineMaster Edu – Nền tảng học tiếng Trung trực tuyến miễn phí hàng đầu tại Việt Nam
Diễn đàn Master Edu, hay còn được gọi là Diễn đàn ChineMaster Edu, Diễn đàn Chinese Master Education, là một phần quan trọng trong Hệ sinh thái CHINEMASTER, được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Diễn đàn này không chỉ là một cộng đồng học tiếng Trung, mà còn là một nền tảng học tập trực tuyến tiên tiến và tiện lợi cho mọi đối tượng từ học viên mới bắt đầu cho đến những người luyện thi HSK chuyên sâu.
Một nền tảng học tiếng Trung đỉnh cao
Diễn đàn Master Edu được vận hành trên một máy chủ Server chuyên lưu trữ video học tiếng Trung mỗi ngày, giúp người học dễ dàng truy cập và ôn tập các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đặc biệt, máy chủ của diễn đàn được đặt ngay bên cạnh phòng làm việc của Thầy Nguyễn Minh Vũ, giúp thuận tiện trong việc theo dõi, vận hành và bảo trì hệ thống, đồng thời nâng cấp diễn đàn khi cần thiết để đảm bảo chất lượng dịch vụ học trực tuyến.
Diễn đàn Master Edu hoạt động 24/24
Diễn đàn hoạt động liên tục 24/7/365, không ngừng cung cấp dịch vụ học tiếng Trung trực tuyến miễn phí. Đây là nền tảng lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ HSK 1 đến HSK 9, và các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Bằng cách sử dụng hệ thống Windows Server, diễn đàn bảo đảm tốc độ truy cập nhanh chóng, ổn định và luôn sẵn sàng phục vụ học viên mọi lúc, mọi nơi.
Chất lượng giảng dạy từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Chất lượng giảng dạy tại diễn đàn Chinese Master Education được đánh giá rất cao từ cộng đồng học viên, nhờ vào phương pháp giảng dạy khoa học, dễ hiểu và trực quan của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bài giảng, bài tập và video livestream của Thầy Vũ luôn được cập nhật hàng ngày, đảm bảo học viên có thể học theo lộ trình chuẩn và tiến bộ nhanh chóng.
Diễn đàn cung cấp hàng nghìn video livestream, các buổi học miễn phí trực tuyến được chia sẻ trên nhiều nền tảng như hoctiengtrungonline.org, YouTube, Facebook, và TikTok. Điều này tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện, nơi học viên có thể trao đổi, chia sẻ và giải đáp thắc mắc cùng nhau.
Diễn đàn Master Edu – Học tiếng Trung miễn phí mỗi ngày
Diễn đàn Master Edu mang đến cơ hội học tiếng Trung miễn phí mỗi ngày cho tất cả những ai có nhu cầu học và rèn luyện ngôn ngữ này. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đang ôn luyện thi HSK 9 cấp hay HSKK, diễn đàn cung cấp các tài liệu học tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường thực tế.
Các bài giảng không chỉ bao gồm lý thuyết mà còn có các bài tập thực hành, giúp học viên cải thiện khả năng nghe, nói, đọc, viết và gõ tiếng Trung. Diễn đàn cũng đặc biệt chú trọng đến việc hỗ trợ học viên luyện thi HSK và HSKK với các video và bài giảng phù hợp với từng cấp độ.
Diễn đàn Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có chất lượng đào tạo tốt nhất
Diễn đàn Master Edu được xây dựng bởi ChineMaster, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, là nơi cung cấp chất lượng đào tạo tiếng Trung tốt nhất tại Việt Nam. Trung tâm luôn nhận được sự tin tưởng và đánh giá cao từ cộng đồng học viên, được bình chọn là trung tâm đào tạo tiếng Trung TOP 1 Việt Nam. Sự thành công này được chứng minh qua hàng nghìn video livestream của Thầy Vũ trên diễn đàn và các nền tảng trực tuyến.
Hệ thống giảng dạy tại ChineMaster luôn tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung một cách lý thuyết mà còn có thể ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống.
Lý do học viên chọn Diễn đàn Master Edu
Học miễn phí hàng ngày: Học viên có thể truy cập và học tiếng Trung miễn phí mỗi ngày, với những bài giảng chất lượng từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Lộ trình học rõ ràng, khoa học: Hệ thống bài giảng được thiết kế phù hợp với từng cấp độ học viên, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng từ cơ bản đến nâng cao.
Hỗ trợ trực tuyến: Diễn đàn cung cấp môi trường học tập tích cực, nơi học viên có thể giao lưu, hỏi đáp và giải quyết các thắc mắc về bài học.
Tài liệu học phong phú: Diễn đàn cung cấp hàng nghìn video, tài liệu học tập từ các chủ đề giao tiếp, ngữ pháp, từ vựng đến luyện thi HSK và HSKK.
Học mọi lúc, mọi nơi: Với việc hoạt động trên nền tảng online, học viên có thể học tiếng Trung ở bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào.
Diễn đàn Master Edu hay ChineMaster Edu, Chinese Master Education là nền tảng học tiếng Trung trực tuyến miễn phí hàng đầu tại Việt Nam. Được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, diễn đàn không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là cộng đồng học viên năng động, sẵn sàng hỗ trợ nhau trong quá trình học tập. Hãy tham gia Diễn đàn Master Edu ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và tiến gần hơn đến mục tiêu đạt chứng chỉ HSK, HSKK một cách hiệu quả!
CHINEMASTER EDU – Trung Tâm Tiếng Trung Toàn Diện tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
CHINEMASTER EDU là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội. Trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên từ người mới bắt đầu đến những học viên có nhu cầu học chuyên sâu về các lĩnh vực khác nhau. Tất cả các khóa học tại CHINEMASTER EDU đều được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Các khóa học tại CHINEMASTER EDU
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng
Dành cho những người muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày. Chương trình học giúp học viên phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách tự nhiên và hiệu quả.
- Lớp luyện thi HSK & HSKK
Đây là khóa học dành cho những học viên muốn thi chứng chỉ HSK (Hán ngữ) từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK (Hán ngữ khẩu ngữ) từ sơ cấp đến cao cấp. Các bài giảng chuyên sâu, sát với đề thi thực tế, giúp học viên nắm vững kiến thức để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK và HSKK.
- Khóa học tiếng Trung thương mại
Chuyên biệt cho những ai muốn sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh, các giao dịch thương mại quốc tế, đàm phán hợp đồng và các tình huống thương mại khác.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán và Kiểm toán
Dành cho những nhân viên, chuyên viên làm việc trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành, các thuật ngữ liên quan đến tài chính và báo cáo tài chính.
- Khóa học tiếng Trung Logistics
Học viên sẽ được trang bị các kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong ngành logistics, từ việc trao đổi thông tin với đối tác đến quản lý chuỗi cung ứng.
- Khóa học tiếng Trung Xuất Nhập khẩu
Đây là khóa học phù hợp cho những người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, giúp học viên hiểu và sử dụng tiếng Trung trong các công việc như đàm phán hợp đồng, thương lượng giá cả, và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh, Đi buôn
Đối với những ai muốn học tiếng Trung để mở rộng kinh doanh hoặc tham gia vào hoạt động buôn bán với thị trường Trung Quốc. Khóa học này giúp học viên nắm bắt các thuật ngữ và giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh.
- Khóa học tiếng Trung order Taobao 1688, Tmall
Chương trình này dành cho những người muốn học tiếng Trung để nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử lớn như Taobao và 1688, hỗ trợ việc tìm nguồn hàng và giao dịch hiệu quả.
- Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Khóa học giúp học viên tìm hiểu quy trình nhập hàng Trung Quốc từ các xưởng sản xuất, đảm bảo giá cả hợp lý và chất lượng sản phẩm.
- Khóa học tiếng Trung đánh hàng Trung Quốc (Quảng Châu, Thâm Quyến)
Dành cho những người muốn học cách đánh hàng, tìm nguồn hàng tại các thành phố lớn của Trung Quốc như Quảng Châu, Thâm Quyến.
- Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật
Chuyên sâu về kỹ năng dịch thuật và biên dịch tiếng Trung. Học viên sẽ được luyện tập dịch các tài liệu từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh
Khóa học cung cấp các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung hiệu quả trong môi trường công sở và bán hàng.
- Khóa học tiếng Trung công sở, văn phòng
Dành cho những người làm việc tại các công ty hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc, giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong các công việc văn phòng, giao tiếp với khách hàng và đối tác.
- Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan
Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức tiếng Trung để chuẩn bị cho kỳ du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan.
Giáo trình và phương pháp giảng dạy tại CHINEMASTER EDU
Tất cả các khóa học tại CHINEMASTER EDU đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bộ giáo trình HSK và HSKK độc quyền. Các giáo trình này được thiết kế khoa học, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung Quốc thực dụng, phù hợp với các tình huống giao tiếp trong cuộc sống và công việc.
Ngoài ra, phương pháp giảng dạy tại CHINEMASTER EDU còn tập trung vào việc tạo ra một môi trường học tập linh hoạt, giúp học viên có thể học trực tuyến hoặc học trực tiếp tại trung tâm, với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm.
Vì sao chọn CHINEMASTER EDU?
Đội ngũ giảng viên chất lượng: Các giảng viên tại CHINEMASTER EDU đều là những chuyên gia có kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung, với phương pháp giảng dạy hiện đại, dễ hiểu.
Chất lượng đào tạo vượt trội: Với mục tiêu giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng, CHINEMASTER EDU luôn chú trọng đến việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Sử dụng giáo trình độc quyền: Hệ thống giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Đa dạng khóa học: Từ các khóa học cơ bản đến chuyên ngành, CHINEMASTER EDU đáp ứng được mọi nhu cầu học tập của học viên.
Môi trường học tập năng động: Cộng đồng học viên tại CHINEMASTER EDU luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau, giúp học viên nâng cao kỹ năng nhanh chóng.
CHINEMASTER EDU là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đặc biệt với các khóa học đa dạng từ giao tiếp, luyện thi HSK, HSKK cho đến các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Kiểm toán, Logistics, Xuất nhập khẩu, Thương mại, và nhiều khóa học khác. Với phương pháp giảng dạy khoa học, giáo trình chuẩn quốc tế và đội ngũ giảng viên chất lượng, CHINEMASTER EDU cam kết sẽ giúp học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.
ChineMaster – Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ Toàn Diện Nhất Việt Nam
ChineMaster là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia ngôn ngữ tiếng Trung Quốc, nhà biên dịch, và dịch giả tiếng Trung nổi tiếng nhất Việt Nam. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tác giả của hàng nghìn cuốn sách tiếng Trung miễn phí, mà còn là người sáng lập các bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền, được sử dụng phổ biến trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Bộ giáo trình độc quyền của ChineMaster: Một trong những sản phẩm nổi bật và quan trọng nhất mà Trung tâm ChineMaster cung cấp là bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển, được thiết kế cho người học từ trình độ sơ cấp đến trung cấp, cao cấp. Bộ giáo trình này được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và đã trở thành nguồn tài liệu học tiếng Trung chính thức cho hàng triệu học viên. Cùng với đó, các bộ giáo trình HSK (6 cấp) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được cập nhật liên tục, nhằm đảm bảo học viên có được kiến thức chuẩn, đầy đủ và thực tiễn.
Chương trình đào tạo đa dạng, chuyên sâu: ChineMaster không chỉ đào tạo tiếng Trung giao tiếp thông qua các khóa học chất lượng, mà còn cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau. Các khóa học tiêu biểu bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Được thiết kế để giúp học viên nhanh chóng thành thạo giao tiếp trong các tình huống thực tế.
Khóa học luyện thi HSK & HSKK: Bao gồm các khóa học cho tất cả các cấp độ, từ HSK 1 đến HSK 9, và các khóa học luyện thi HSKK cho những ai muốn chứng chỉ tiếng Trung chuyên sâu.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Các khóa học tiếng Trung Kế toán, Kiểm toán, Dầu Khí, Thương mại, Xuất Nhập khẩu, Logistics, và các khóa học tiếng Trung dành riêng cho nhân viên bán hàng, nhân viên văn phòng, và doanh nhân.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Dành cho những ai muốn học cách nhập hàng từ Trung Quốc, đánh hàng tại các khu chợ đầu mối như Quảng Châu, Thâm Quyến và học cách sử dụng các nền tảng mua sắm như Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học biên phiên dịch tiếng Trung: Học viên sẽ được trang bị các kỹ năng dịch thuật, biên dịch chuyên nghiệp.
Tầm ảnh hưởng và cống hiến của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên tài năng mà còn là người truyền cảm hứng, mang đến tinh thần khởi nghiệp và sự kiên trì vượt qua thử thách cho hàng triệu người Việt Nam. Từ những cuốn sách miễn phí đến các khóa học thiết thực, Thầy đã giúp đỡ không chỉ những học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn là những người muốn bắt đầu hành trình kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực nhập khẩu, xuất khẩu và thương mại với Trung Quốc.
ChineMaster – Nơi khởi đầu cho sự nghiệp và tương lai tươi sáng: Với phương pháp giảng dạy hiện đại, chú trọng vào phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, Trung tâm ChineMaster giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Các khóa học tại ChineMaster giúp học viên học tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế, tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp và cuộc sống.
ChineMaster không chỉ là một trung tâm học tiếng Trung, mà còn là một cộng đồng nơi học viên có thể giao lưu, kết nối và phát triển các kỹ năng cần thiết để chinh phục thế giới tiếng Trung, từ việc học giao tiếp cơ bản đến các kiến thức chuyên môn sâu sắc.
ChineMaster – Khởi đầu cho thành công!
Master Edu – Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Số 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, hay còn được gọi là ChineMaster Education hoặc Chinese Master Education, là một thương hiệu giáo dục Hán ngữ độc quyền, sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia ngôn ngữ tiếng Trung nổi tiếng tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy đỉnh cao, Master Edu đã trở thành trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, cung cấp các khóa học chất lượng, toàn diện và phù hợp với nhu cầu học viên từ mọi lĩnh vực.
ChineMaster – Thương hiệu Hán ngữ Đỉnh cao
ChineMaster, hay Master Edu, là biểu tượng của sự đổi mới trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Sự kết hợp giữa giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và các phương pháp giảng dạy hiện đại, hiệu quả đã giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng và thực tiễn nhất.
Với phương châm “Học tiếng Trung Đỉnh cao, ứng dụng thực tiễn, vươn tới thành công,” Master Edu cung cấp các khóa học toàn diện, giúp học viên phát triển đầy đủ 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung trong môi trường thực tế.
Các khóa học nổi bật tại Master Edu:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên giao tiếp tự tin, hiệu quả trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Các khóa học HSK từ sơ cấp đến cao cấp, giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK và đạt chứng chỉ HSK uy tín.
Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp): Đào tạo cho học viên thi chứng chỉ HSKK, một phần quan trọng trong việc đánh giá khả năng nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Phù hợp cho những ai làm việc trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, với các tình huống giao tiếp thực tế.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu, Logistics, Vận chuyển Trung – Việt: Dành cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và logistics, giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường này.
Khóa học tiếng Trung Kế toán và Kiểm toán: Các khóa học chuyên sâu cho những ai làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, giúp học viên hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung công sở, văn phòng: Đào tạo cho nhân viên văn phòng và công sở sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong các cuộc họp, trao đổi công việc.
Khóa học tiếng Trung Biên phiên dịch, Dịch thuật: Chuyên sâu về biên dịch và phiên dịch tiếng Trung, giúp học viên chuẩn bị cho công việc biên dịch hoặc dịch thuật chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung Online và Tiếng Trung thực dụng: Các khóa học linh hoạt, học viên có thể học trực tuyến từ xa, phù hợp với lịch trình bận rộn.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc: Chuyên sâu về nhập hàng từ Trung Quốc, bao gồm các khóa học đánh hàng tại các chợ đầu mối lớn như Quảng Châu, Thâm Quyến, cũng như cách order hàng từ Taobao, 1688, Tmall.
ChineMaster – Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội
Tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster (Master Edu) luôn mang đến cho học viên một môi trường học tập năng động, sáng tạo và hiệu quả. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn là nơi truyền cảm hứng cho hàng nghìn học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Với giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tất cả các khóa học tại ChineMaster đều được thiết kế bài bản, chú trọng vào khả năng ứng dụng thực tế, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc, học tập và cuộc sống hàng ngày.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia Hán ngữ hàng đầu Việt Nam
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia ngôn ngữ tiếng Trung nổi bật tại Việt Nam. Ông là người sáng lập ra hệ thống giáo dục ChineMaster và đã giúp đỡ hàng triệu người Việt Nam học và thành thạo tiếng Trung qua các khóa học và giáo trình mà ông phát triển. Sự tận tâm và chuyên môn cao của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp Trung tâm ChineMaster trở thành địa chỉ học tiếng Trung uy tín số 1 tại Hà Nội.
Khởi đầu con đường thành công tại Master Edu
Với Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Hà Nội, học viên sẽ được trang bị nền tảng kiến thức vững chắc, kỹ năng giao tiếp tự tin và hiệu quả. Trung tâm không chỉ giúp bạn học tiếng Trung mà còn mang đến cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong một thế giới toàn cầu hóa.
ChineMaster – Hãy để tiếng Trung mở rộng cánh cửa tương lai của bạn!
ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu hay ChineMaster Education là thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ tiếng Trung nổi tiếng. Với hơn một thập kỷ phát triển, Trung tâm ChineMaster Edu đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Hà Nội, mang đến cho học viên các khóa học chất lượng cao và cơ hội học tập vượt trội trong môi trường Hán ngữ chuyên sâu.
Tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm ChineMaster Edu là địa chỉ tin cậy cho mọi đối tượng học viên muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa.
Khóa học tiếng Trung tại ChineMaster Edu
ChineMaster Edu cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, từ tiếng Trung giao tiếp đến chuyên ngành, giúp học viên có thể tiếp cận kiến thức tiếng Trung một cách toàn diện và thực tiễn nhất. Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK để đảm bảo chất lượng giảng dạy đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Các khóa học nổi bật tại Master Edu – ChineMaster Edu:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên có thể giao tiếp tự tin trong cuộc sống hàng ngày và công việc, từ cơ bản đến nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Các khóa học từ HSK 1 đến HSK 9 giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, mở rộng cơ hội học tập và nghề nghiệp.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Đào tạo chuyên sâu cho các học viên muốn thi chứng chỉ HSKK, một phần không thể thiếu trong kỳ thi HSK.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL: Dành cho những ai muốn đạt chứng chỉ TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language) ở các band A, B, C, phục vụ cho du học hoặc làm việc tại Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Giúp học viên có kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa trong các giao dịch thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Cung cấp từ vựng chuyên ngành tiếng Trung dành cho các học viên làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán.
Khóa học tiếng Trung logistics vận tải, vận chuyển Trung Việt: Dành cho những ai làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, đặc biệt là giao thương Trung Quốc – Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận xưởng: Giúp học viên học các thuật ngữ và quy trình trong việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall: Dành cho những ai muốn tìm hiểu và sử dụng tiếng Trung để order hàng từ các trang web thương mại lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung kinh doanh, doanh nhân, doanh nghiệp: Phù hợp cho những người làm việc trong môi trường doanh nghiệp, giúp họ sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Dành cho những ai muốn trở thành biên dịch viên hoặc phiên dịch viên tiếng Trung chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung du lịch, du học Trung Quốc, Đài Loan: Giúp học viên chuẩn bị ngôn ngữ và văn hóa cho các chuyến du học hoặc công tác tại Trung Quốc và Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung thực dụng, theo chủ đề: Đào tạo tiếng Trung theo các chủ đề thực tế, như tiếng Trung công sở, tiếng Trung giao tiếp trong các tình huống cụ thể.
Khóa học tiếng Trung online: Các khóa học linh hoạt qua hình thức trực tuyến, giúp học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi.
ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam
Tại ChineMaster Edu, học viên sẽ không chỉ học tiếng Trung mà còn được trang bị những kỹ năng thực tế để sử dụng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp quốc tế và các lĩnh vực chuyên ngành. Trung tâm cam kết mang lại sự hài lòng cho học viên với phương pháp giảng dạy hiệu quả, tài liệu học tập chuyên sâu và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Người sáng lập ChineMaster Edu
Với sự lãnh đạo của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm ChineMaster Edu đã trở thành một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người sáng lập mà còn là tác giả của những bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền, tạo nền tảng vững chắc cho việc giảng dạy tiếng Trung tại trung tâm.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là trung tâm tiếng Trung đỉnh cao tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học chất lượng, uy tín và chuyên sâu. Với sự hỗ trợ tận tâm từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên sẽ có cơ hội học hỏi và phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện, phục vụ cho công việc, học tập và sự nghiệp của mình. Hãy đến với ChineMaster Edu để trải nghiệm một hành trình học tiếng Trung tuyệt vời và đầy cơ hội!
Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Khóa Học Kế Toán Tiếng Trung Dầu Khí Tại Trung Tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Minh Tuấn, học viên của khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm và khóa học tiếng Trung, tôi đã quyết định lựa chọn Trung tâm ChineMaster, nơi giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Và thực sự, đây là một quyết định đúng đắn.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn trang bị kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kế toán dầu khí, một ngành rất đặc thù và yêu cầu sự chính xác cao. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, luôn lồng ghép kiến thức thực tế với các tình huống giao tiếp trong công việc, giúp tôi hiểu sâu sắc cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn.
Nội dung khóa học rất phong phú và chi tiết, bao gồm từ vựng chuyên ngành kế toán dầu khí, các thuật ngữ tài chính trong tiếng Trung, và những tình huống thực tế khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thạc sĩ Vũ giải thích mọi khái niệm rất dễ hiểu, thậm chí những vấn đề khó nhất trong lĩnh vực dầu khí cũng trở nên đơn giản và dễ tiếp thu.
Lê Thanh Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Lê Thanh Hương, một học viên khác của khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Mặc dù đã có nền tảng tiếng Trung trước đó, nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin khi phải sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã thay đổi hoàn toàn.
Chương trình học của khóa học rất bài bản, từ các kiến thức cơ bản về kế toán dầu khí cho đến những chi tiết phức tạp về chứng từ, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và đi thẳng vào trọng tâm, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày.
Điều đặc biệt tôi thích ở khóa học là tính thực tiễn. Mỗi bài học không chỉ giới hạn ở lý thuyết mà còn bao gồm các bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Các tình huống mô phỏng thực tế trong khóa học giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho công việc sau khi hoàn thành khóa học.
Trần Minh Tâm – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Trần Minh Tâm và tôi rất vui khi được chia sẻ về trải nghiệm học tập tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi đã tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy và cảm thấy vô cùng ấn tượng với chất lượng đào tạo tại đây.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí không chỉ đơn thuần giúp tôi học tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức sâu rộng về lĩnh vực kế toán đặc thù trong ngành dầu khí. Chương trình học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn rất kỹ lưỡng, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên hiểu rõ các quy trình, tài liệu, báo cáo kế toán trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc.
Tôi cũng rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Vũ. Thầy luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và dễ tiếp cận, đồng thời luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Với sự nhiệt tình và chuyên môn vững vàng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc kế toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Đoàn Hải Linh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Đoàn Hải Linh, học viên khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi quyết định tham gia khóa học này vì công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các hợp đồng dầu khí, và tôi cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên ngành. Và quả thật, khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã đáp ứng mọi yêu cầu của tôi.
Khóa học không chỉ giúp tôi học từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng những thuật ngữ tài chính, kế toán trong ngành dầu khí khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giải thích các tình huống thực tế và luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành, điều này giúp tôi nhớ lâu và áp dụng được ngay vào công việc.
Chất lượng đào tạo tại ChineMaster Quận Thanh Xuân luôn được học viên đánh giá cao, đặc biệt là trong khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí. Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên môn vững vàng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên sâu mà còn có thể áp dụng vào công việc thực tế. Đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, đặc biệt là trong lĩnh vực dầu khí.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thị Mai và tôi rất vui được chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học này, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng chưa thực sự tự tin khi phải sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán chuyên ngành. Tuy nhiên, sau một thời gian học tập tại trung tâm, tôi nhận thấy rõ sự tiến bộ vượt bậc.
Khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế rất bài bản, kết hợp lý thuyết và thực hành. Điều này giúp tôi không chỉ học từ vựng, mà còn hiểu cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Bài học đầu tiên về các thuật ngữ kế toán trong ngành dầu khí đã giúp tôi nhận ra rằng những kiến thức chuyên ngành mà tôi cần rất phong phú và chi tiết. Cách thầy Vũ giảng dạy rất dễ tiếp thu, thông qua các ví dụ thực tế từ công việc của thầy cũng như các tình huống mô phỏng, tôi đã có thể hiểu và áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Một trong những điểm tôi rất thích ở khóa học này là Thạc sĩ Vũ luôn chú trọng đến việc giúp học viên nắm vững các khái niệm khó và dễ dàng giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống kế toán cụ thể. Thầy cũng luôn dành thời gian giải đáp mọi câu hỏi của học viên, không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào. Chính vì thế, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày của mình.
Nguyễn Hùng Cường – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chắc chắn rằng khi bạn muốn học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí một cách chuyên sâu và bài bản, thì ChineMaster Quận Thanh Xuân là một lựa chọn không thể bỏ qua. Tôi là Nguyễn Hùng Cường, học viên của khóa học này và sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất sát với thực tế. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức về các công cụ tài chính, báo cáo kế toán dầu khí mà tôi phải sử dụng trong công việc hàng ngày. Tôi đặc biệt ấn tượng với việc thầy Vũ luôn kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, tạo điều kiện cho học viên có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc thực tế.
Một điều nữa tôi rất thích là phong cách giảng dạy của Thạc sĩ Vũ luôn rất tận tâm. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong ngành kế toán và dầu khí, giúp học viên như tôi có thể phát triển toàn diện kỹ năng giao tiếp và xử lý các tình huống liên quan đến ngành.
Vũ Minh Tú – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Vũ Minh Tú, và tôi muốn chia sẻ những ấn tượng tuyệt vời mà tôi có được khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán dầu khí, nơi yêu cầu tính chính xác cao và khả năng giao tiếp rõ ràng.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên rất tâm huyết và có chuyên môn cao. Những bài giảng của thầy không chỉ đơn thuần là truyền đạt kiến thức mà còn tạo cơ hội để chúng tôi thực hành và áp dụng các kiến thức đó vào thực tế. Tôi đã học được rất nhiều từ thầy Vũ, từ việc hiểu các thuật ngữ kế toán trong ngành dầu khí, đến cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cũng như cách xử lý các báo cáo tài chính phức tạp.
Điều khiến tôi cảm thấy rất tự hào là sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế, nơi mà tiếng Trung là một yếu tố quan trọng không thể thiếu. Chắc chắn rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Quận Thanh Xuân là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu cho công việc kế toán, đặc biệt là trong ngành dầu khí.
Nguyễn Lan Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Lan Hương, một học viên của khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có một chút nền tảng tiếng Trung nhưng chưa tự tin giao tiếp về các vấn đề chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chuyên nghiệp trong công việc hàng ngày.
Khóa học rất chất lượng và Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm. Thầy không chỉ cung cấp những kiến thức cơ bản về kế toán dầu khí mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức bổ ích về cách vận dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc. Điều tôi yêu thích là cách thầy tạo ra các bài tập tình huống thực tế, giúp tôi nắm vững kiến thức và áp dụng chúng ngay lập tức vào công việc.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và áp dụng vào công việc kế toán trong ngành dầu khí. Đây là một khóa học rất bổ ích và đáng giá, và tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Lê Quang Vinh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào các bạn, tôi là Lê Quang Vinh và tôi muốn chia sẻ trải nghiệm của mình khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi học tại trung tâm, tôi đã làm việc trong ngành kế toán dầu khí một thời gian, nhưng khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc vẫn còn rất hạn chế. Đặc biệt là việc đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng dầu khí bằng tiếng Trung là một thử thách lớn. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể cải thiện đáng kể khả năng của mình.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức tiếng Trung chuyên ngành một cách logic và dễ hiểu mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng vào các tình huống thực tế. Thầy sử dụng các tài liệu, báo cáo tài chính, hợp đồng từ thực tế công việc để giúp học viên như tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong dầu khí. Đặc biệt, thầy luôn dành thời gian để giải đáp thắc mắc và đưa ra các ví dụ thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học Kế toán tiếng Trung chuyên sâu và chất lượng, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Trần Thị Hương Lan – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Trần Thị Hương Lan, và tôi muốn chia sẻ với các bạn về trải nghiệm tuyệt vời khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Với nền tảng tiếng Trung cơ bản trước đây, tôi luôn cảm thấy khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Điều tôi ấn tượng nhất là phong cách giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy rất tận tâm và luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng lý thuyết vào công việc. Không chỉ dạy lý thuyết, thầy còn chú trọng đến việc thực hành và giúp học viên giải quyết các tình huống phức tạp liên quan đến kế toán dầu khí. Sau khóa học, tôi có thể tự tin giao tiếp với đối tác, đọc hiểu các hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung một cách thành thạo.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc kế toán trong ngành dầu khí. Các kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn của tôi cũng được cải thiện rõ rệt. Nếu bạn đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng tiếng Trung, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Nguyễn Hải Đăng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Hải Đăng, học viên của khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học này, tôi đã có một số kinh nghiệm làm việc trong ngành kế toán, nhưng không tự tin lắm khi phải sử dụng tiếng Trung trong các cuộc trao đổi công việc, đặc biệt là trong ngành dầu khí. Sau khi tham gia khóa học, tôi thực sự cảm thấy mình đã tiến bộ vượt bậc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ và quy trình kế toán trong ngành dầu khí. Thầy Vũ luôn kết hợp lý thuyết và thực hành rất hợp lý, giúp học viên như tôi không chỉ học thuộc mà còn hiểu được cách áp dụng các kiến thức vào công việc thực tế.
Điều tôi đánh giá cao là thầy luôn tận tình giải đáp thắc mắc và có những ví dụ cụ thể từ thực tế công việc, giúp chúng tôi dễ dàng hình dung cách sử dụng tiếng Trung trong ngành. Sau khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, cũng như áp dụng những kiến thức học được vào công việc kế toán dầu khí của mình.
Phạm Thị Kim Ngân – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Phạm Thị Kim Ngân, và tôi rất vui được chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học này, tôi đã gặp khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý công việc kế toán liên quan đến ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Nhưng kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt.
Khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giúp tôi học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành quan trọng và hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong công việc hàng ngày. Những bài giảng của thầy rất thực tế và dễ hiểu. Thầy luôn tạo ra những tình huống mô phỏng, giúp học viên có thể thực hành ngay các kỹ năng đã học vào công việc thực tế. Điều này không chỉ giúp tôi nhớ bài lâu hơn mà còn giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân thực sự đã trang bị cho tôi những kiến thức quý báu và tôi rất biết ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vì đã giảng dạy tận tâm, giúp tôi phát triển khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán dầu khí.
Nguyễn Thanh Sơn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thanh Sơn, học viên khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong lĩnh vực dầu khí từ lâu, nhưng việc sử dụng tiếng Trung trong công việc vẫn luôn là một thách thức lớn đối với tôi, đặc biệt khi phải giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi thường xuyên gặp khó khăn trong việc đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu liên quan đến dầu khí bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, từ khi học tại ChineMaster, mọi thứ đã thay đổi.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người truyền đạt kiến thức rất tận tâm và hiệu quả. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách sử dụng các thuật ngữ trong thực tế công việc. Thầy luôn áp dụng những tình huống thực tế vào bài giảng, giúp tôi hình dung rõ ràng hơn cách giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác và xử lý các tài liệu chuyên ngành.
Khóa học giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành tiếng Trung, giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc một cách rõ rệt. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu và chất lượng trong ngành dầu khí, tôi khuyên bạn hãy đăng ký ngay tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín.
Phan Thị Thảo Linh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Phan Thị Thảo Linh, và tôi muốn chia sẻ trải nghiệm tuyệt vời của mình khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Là một kế toán viên trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc sử dụng tiếng Trung để xử lý các công việc chuyên môn như báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu liên quan đến dầu khí là rất cần thiết. Tuy nhiên, tôi gặp không ít khó khăn khi phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Từ khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi đã cải thiện khả năng đọc hiểu các văn bản chuyên ngành, cũng như khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người hướng dẫn tôi rất tận tình. Thầy sử dụng những tình huống thực tế trong ngành dầu khí để giảng dạy, giúp tôi hiểu rõ hơn cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong tiếng Trung. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, luôn đi kèm với các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đồng thời tôi cũng hiểu rõ hơn về cách áp dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích và tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng đào tạo của ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Lê Minh Hoàng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Lê Minh Hoàng và tôi rất vui khi có cơ hội chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong lĩnh vực kế toán dầu khí và đã gặp không ít khó khăn khi phải giao tiếp và xử lý các tài liệu tiếng Trung liên quan đến ngành này. Tuy nhiên, khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua được những rào cản đó.
Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức về các thuật ngữ kế toán tiếng Trung mà còn dạy tôi cách áp dụng những kiến thức này vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được các từ vựng và cấu trúc câu quan trọng trong công việc. Sau mỗi bài học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung.
Khóa học này thực sự mang lại giá trị lớn cho tôi, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng cao cho ngành dầu khí, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Chắc chắn bạn sẽ có những trải nghiệm học tập tuyệt vời.
Trần Văn Bảo – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Trần Văn Bảo, học viên của khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để xử lý công việc liên quan đến dầu khí. Tuy nhiên, khóa học đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn quan điểm và cải thiện kỹ năng của mình trong công việc.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng xuất sắc. Thầy có phương pháp giảng dạy rất đặc biệt, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong công việc kế toán dầu khí. Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng những gì học được vào công việc. Điều này đã giúp tôi cải thiện nhanh chóng khả năng sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí.
Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi, và tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của ChineMaster Quận Thanh Xuân. Nếu bạn cũng muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong ngành dầu khí, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học này ngay!
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Thị Lan Anh, một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin mỗi khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng, hay tài liệu chuyên ngành. Tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Tuy nhiên, từ khi bắt đầu học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, mọi thứ đã thay đổi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và có kinh nghiệm sâu rộng trong ngành. Thầy không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là với các bài học liên quan đến kế toán và dầu khí. Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế để tôi có thể luyện tập và cải thiện kỹ năng của mình. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học này thực sự mang lại giá trị lớn cho tôi, và tôi cảm thấy rất hài lòng với sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học này. Đây là một khóa học vô cùng bổ ích và hiệu quả.
Lý Hoàng Phúc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Lý Hoàng Phúc, học viên của khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Là một kế toán viên trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng việc sử dụng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác quốc tế. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải đọc các tài liệu tài chính và hợp đồng chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân đã giúp tôi giải quyết hoàn toàn vấn đề này. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chính thức của khóa học và tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế trong công việc. Các bài học của thầy luôn được thiết kế gần gũi và dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc hàng ngày.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về cách làm việc trong môi trường quốc tế, từ đó nâng cao hiệu quả công việc. Nếu bạn là người làm trong ngành dầu khí và muốn học tiếng Trung chuyên ngành, tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Vũ Minh Tú – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Vũ Minh Tú, và tôi muốn chia sẻ về trải nghiệm tuyệt vời khi học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm kế toán trong ngành dầu khí và luôn gặp khó khăn khi phải xử lý các tài liệu tiếng Trung. Dù đã có kiến thức tiếng Trung cơ bản, nhưng các thuật ngữ kế toán và dầu khí luôn khiến tôi bối rối. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học này, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách áp dụng chúng trong công việc thực tế. Các bài giảng của thầy luôn sinh động và dễ hiểu, và tôi đã có thể nhanh chóng nắm vững các kiến thức mới. Thầy luôn áp dụng các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi có thể hình dung cách sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí thực sự rất hữu ích và tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Các kỹ năng tôi học được từ khóa học này không chỉ giúp tôi giao tiếp tốt hơn mà còn giúp tôi xử lý các tài liệu chuyên ngành một cách dễ dàng. Nếu bạn cũng muốn học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí, tôi rất khuyên bạn tham gia khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Phạm Quang Duy – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Phạm Quang Duy, một học viên của khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học này, tôi luôn gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi phải đọc các tài liệu tài chính chuyên ngành. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi đã có những bước tiến vượt bậc.
Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức thực tiễn rất hữu ích, không chỉ là từ vựng mà còn là cách áp dụng chúng vào công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng kiến thức vào thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi khuyên các bạn nếu làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung thì đây chính là khóa học bạn không thể bỏ qua.
Nguyễn Thị Kim Dung – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Thị Kim Dung, một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí. Việc sử dụng tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong công việc của tôi, và trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng hay các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Nhưng từ khi tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí không chỉ giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, luôn tận tình hướng dẫn và đưa ra các ví dụ rất thực tế. Thầy luôn chú trọng vào việc tạo ra những tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên tự tin hơn khi đối mặt với các tình huống trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu chuyên ngành.
Khóa học này thật sự rất tuyệt vời và tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng tiếng Trung, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học này.
Đặng Minh Tú – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Đặng Minh Tú, và tôi muốn chia sẻ về trải nghiệm học tập tuyệt vời tại ChineMaster Quận Thanh Xuân trong khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí. Trước khi tham gia khóa học này, tôi là một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí và gặp không ít khó khăn khi phải đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung. Những thuật ngữ về tài chính, hợp đồng và báo cáo rất khó khăn và tôi cảm thấy rất thiếu tự tin mỗi khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Tuy nhiên, từ khi học tại ChineMaster, mọi thứ đã thay đổi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành, mà còn cung cấp những tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách dễ dàng. Các bài giảng luôn thực tế, dễ hiểu và gần gũi với công việc của tôi. Nhờ vào phương pháp giảng dạy của thầy, tôi đã nhanh chóng nắm bắt được các thuật ngữ quan trọng trong kế toán dầu khí và có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí thực sự rất hữu ích và tôi cảm thấy mình đã có sự tiến bộ rõ rệt. Những kỹ năng tôi học được không chỉ giúp tôi làm việc hiệu quả hơn mà còn giúp tôi giao tiếp tốt hơn trong môi trường quốc tế. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân và khuyên các bạn trong ngành dầu khí nên tham gia khóa học này để nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.
Trần Minh Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào mọi người, tôi là Trần Minh Anh, và tôi muốn chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và luôn cảm thấy khó khăn khi phải xử lý các tài liệu tiếng Trung liên quan đến kế toán và tài chính. Dù tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng các thuật ngữ chuyên ngành luôn là thử thách lớn đối với tôi.
Từ khi tham gia khóa học này tại ChineMaster, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy vô cùng nhiệt huyết và tận tâm. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Phương pháp giảng dạy của thầy rất chi tiết, dễ hiểu và gần gũi, và tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều điều bổ ích từ thầy.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các tài liệu tài chính chuyên ngành một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân và khuyến khích các bạn làm trong ngành dầu khí nên tham gia khóa học này.
Lê Thị Hoa – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Lê Thị Hoa và tôi muốn chia sẻ với các bạn về trải nghiệm tuyệt vời của mình khi học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và phải thường xuyên giao tiếp và đọc tài liệu tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán, đặc biệt là khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, rất tận tâm và luôn giúp học viên hiểu bài một cách rõ ràng. Thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn áp dụng các tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong công việc. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Tôi rất khuyến khích các bạn làm trong ngành dầu khí tham gia khóa học này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Hoàng Văn Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Hoàng Văn Tuấn, một học viên của khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Khi bắt đầu làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy rằng việc sử dụng tiếng Trung trong công việc là một kỹ năng quan trọng. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các tài liệu tiếng Trung, đặc biệt là những tài liệu chuyên ngành liên quan đến kế toán và tài chính.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên rất nhiệt tình và có chuyên môn cao. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành mà còn chỉ ra cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài học của thầy luôn rất gần gũi với công việc thực tế và giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức.
Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và làm việc với các tài liệu chuyên ngành. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí và muốn học tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học này.
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thị Lan và tôi muốn chia sẻ một trải nghiệm rất đặc biệt trong quá trình học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi là nhân viên kế toán trong một công ty dầu khí và công việc của tôi yêu cầu phải sử dụng tiếng Trung để giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là khi phải đọc các tài liệu báo cáo tài chính hoặc hợp đồng liên quan đến dầu khí bằng tiếng Trung. Những thuật ngữ chuyên ngành này khiến tôi cảm thấy bối rối và mất tự tin.
Tuy nhiên, khi học tại ChineMaster, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn nhận về việc học tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Thầy đặc biệt chú trọng vào các kỹ năng nghe và nói, điều này rất phù hợp với công việc của tôi khi phải trao đổi với đối tác Trung Quốc qua điện thoại hoặc trong các cuộc họp.
Khóa học của thầy thực sự rất hiệu quả, và tôi đã cảm nhận rõ sự tiến bộ của mình sau mỗi buổi học. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi hiểu các tài liệu kế toán, mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin hơn với đối tác. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì sự nhiệt tình và tâm huyết trong việc giảng dạy. Tôi khuyên các bạn nào đang làm trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Đây là một môi trường học tập tuyệt vời để phát triển cả kỹ năng nghề nghiệp lẫn khả năng ngoại ngữ.
Phạm Quang Huy – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào, tôi là Phạm Quang Huy, hiện đang công tác tại một công ty dầu khí và tôi rất vui được chia sẻ về quá trình học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân trong khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung. Các thuật ngữ kế toán và tài chính rất phức tạp, đặc biệt là trong ngành dầu khí, và tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tại ChineMaster đã giúp tôi giải quyết những khó khăn này một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ truyền đạt những kiến thức lý thuyết mà còn áp dụng những tình huống thực tế, giúp tôi hiểu cách sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Các bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khi học xong khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi phải làm việc với các tài liệu tiếng Trung hoặc khi trao đổi với đối tác Trung Quốc. Nhờ vào những kiến thức tôi học được, tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn và xử lý công việc nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân và khuyến khích các bạn làm trong ngành dầu khí tham gia khóa học này.
Lê Minh Tú – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Lê Minh Tú, và tôi muốn chia sẻ về trải nghiệm tuyệt vời khi học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và công việc của tôi yêu cầu phải sử dụng tiếng Trung khá nhiều. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong những cuộc họp hoặc khi làm việc với các tài liệu tài chính, hợp đồng bằng tiếng Trung.
Khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Thầy đã giúp tôi nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành trong kế toán dầu khí, đồng thời cung cấp những tình huống thực tế trong công việc giúp tôi dễ dàng ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung một cách nhanh chóng và chính xác. Nhờ vào những kiến thức tôi học được, công việc của tôi trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những bài giảng tuyệt vời và khuyên các bạn trong ngành dầu khí nên tham gia khóa học này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân không chỉ giúp tôi tiến bộ trong công việc mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong nghề nghiệp.
Nguyễn Văn Toàn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Văn Toàn, một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc xử lý các báo cáo tài chính và hợp đồng quốc tế bằng tiếng Trung. Dù tôi có nền tảng về tiếng Trung cơ bản, nhưng những thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán dầu khí thì hoàn toàn mới lạ và khá khó hiểu.
Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ vượt bậc. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy xuất sắc mà còn rất tâm huyết với công việc giảng dạy. Thầy giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ kế toán chuyên ngành và cách ứng dụng chúng trong công việc thực tế. Các bài giảng không chỉ giới hạn trong lý thuyết mà còn có các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Khóa học cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là khi phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc hoặc khi tham gia các cuộc họp về tài chính và kế toán quốc tế. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung và cũng có thể tư vấn cho đồng nghiệp về các vấn đề liên quan đến tài chính quốc tế.
Nếu bạn cũng làm trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, tôi thực sự khuyên bạn nên tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Đây là một môi trường học tập lý tưởng để cải thiện kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong ngành của mình.
Trần Thu Hà – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào, tôi là Trần Thu Hà và tôi muốn chia sẻ về trải nghiệm học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Tôi làm việc trong một công ty dầu khí và khi công ty bắt đầu hợp tác với đối tác Trung Quốc, tôi phải đối mặt với rất nhiều tài liệu, hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Đặc biệt, khi những tài liệu này liên quan đến các thuật ngữ kế toán, tôi cảm thấy hoàn toàn bối rối và thiếu tự tin.
Nhờ tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi đã có thể hiểu và áp dụng tiếng Trung trong công việc một cách nhanh chóng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một người thầy rất nhiệt huyết, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Thầy không chỉ giảng dạy các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Các bài học luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng.
Một trong những điểm mạnh của khóa học là thầy sử dụng rất nhiều ví dụ thực tế từ ngành dầu khí, giúp học viên dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tài chính bằng tiếng Trung và thậm chí có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn lớn. Công việc của tôi đã trở nên hiệu quả và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
Tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vì đã giảng dạy tôi những kiến thức bổ ích và chuyên sâu. Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Lê Thị Ngọc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào mọi người, tôi là Lê Thị Ngọc, một nhân viên kế toán tại một công ty chuyên về dầu khí. Công việc của tôi đòi hỏi phải đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng quốc tế và thậm chí là tham gia đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí đối với tôi là một thách thức không nhỏ, đặc biệt khi phải làm việc với các tài liệu chuyên sâu.
Sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi đã cảm nhận sự thay đổi rõ rệt. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người thầy rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Các bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức.
Một điều đặc biệt mà tôi rất thích ở khóa học này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy không chỉ dạy chúng tôi từ vựng mà còn chỉ dẫn cách thức đọc và phân tích các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kế toán một cách nhanh chóng và chính xác.
Nếu bạn cũng đang làm trong ngành dầu khí và cần nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi hoàn toàn khuyên bạn nên tham gia khóa học này tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Chắc chắn bạn sẽ không phải thất vọng với chất lượng giảng dạy tại đây.
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện đang làm kế toán trong một công ty hoạt động trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu kế toán và hợp đồng quốc tế bằng tiếng Trung. Mặc dù tôi có một nền tảng cơ bản về tiếng Trung, nhưng các thuật ngữ chuyên ngành trong dầu khí là một thử thách thực sự.
Kể từ khi tham gia khóa học tại ChineMaster, tôi đã nhận ra sự thay đổi rõ rệt trong khả năng làm việc của mình. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi về các từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế trong công việc. Thầy luôn tạo ra một không gian học tập cởi mở và thân thiện, nơi học viên có thể trao đổi và giải đáp những thắc mắc khó khăn.
Một trong những điểm mạnh của khóa học này là cách thầy giảng dạy rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Các bài học được xây dựng một cách chi tiết, với các tình huống thực tế từ ngành dầu khí, giúp tôi không chỉ hiểu các thuật ngữ mà còn có thể áp dụng vào công việc hàng ngày một cách tự tin. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung một cách dễ dàng hơn, và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng trở nên hiệu quả hơn.
Chắc chắn rằng khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân sẽ là một bước đệm quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của bạn. Tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi đạt được những tiến bộ vượt bậc trong công việc. Tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học này nếu bạn muốn cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành.
Lê Thị Minh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào mọi người, tôi là Lê Thị Minh, làm việc trong lĩnh vực kế toán tại một công ty dầu khí có hợp tác với đối tác Trung Quốc. Công ty yêu cầu tôi phải xử lý một lượng lớn tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, bao gồm các hợp đồng, báo cáo tài chính và các giao dịch quốc tế. Tuy nhiên, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với những thuật ngữ chuyên ngành mà mình chưa từng học qua.
Nhờ tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi đã có thể giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ từng thuật ngữ kế toán trong ngành dầu khí, đồng thời chỉ dẫn cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày. Các bài giảng rất thực tế và dễ hiểu, không chỉ có lý thuyết mà còn có rất nhiều ví dụ minh họa từ thực tế.
Một trong những điều tôi thích nhất ở khóa học này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành ngay trong lớp, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu thực tế. Không chỉ học được các thuật ngữ, tôi còn học được cách giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và có thể hiểu và phân tích các tài liệu kế toán một cách chính xác và nhanh chóng. Tôi rất biết ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng dạy của ChineMaster đã giúp tôi có những bước tiến vượt bậc trong sự nghiệp của mình.
Nếu bạn làm trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyên bạn tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là một cơ hội tuyệt vời để nâng cao khả năng tiếng Trung và cải thiện công việc của mình.
Nguyễn Hồng Hà – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Hồng Hà, một kế toán viên làm việc trong công ty dầu khí. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải đọc hiểu các báo cáo tài chính và hợp đồng quốc tế bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi gặp khó khăn khi phải làm việc với những tài liệu này, đặc biệt là khi phải sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí.
Khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tâm huyết và có kinh nghiệm. Thầy không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức lý thuyết về tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng thực hành trong công việc kế toán. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết, từ các khái niệm cơ bản đến các tình huống phức tạp trong công việc.
Một điểm mạnh của khóa học là thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế để minh họa, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung, đồng thời tôi cũng có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả.
Tôi rất biết ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong công việc. Nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi rất khuyến khích bạn tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân.
Phan Thị Thanh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Xin chào, tôi là Phan Thị Thanh, hiện đang là kế toán trong một công ty dầu khí, và tôi muốn chia sẻ trải nghiệm học khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự ti và thiếu tự tin khi phải xử lý các tài liệu kế toán và hợp đồng quốc tế bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi các thuật ngữ ngành dầu khí rất chuyên biệt và khó hiểu.
Thế nhưng, mọi thứ đã thay đổi từ khi tôi bắt đầu học cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi một lượng kiến thức khổng lồ về từ vựng kế toán dầu khí mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp chuyên ngành một cách tự nhiên và dễ dàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, tỉ mỉ và luôn truyền cảm hứng cho học viên. Điều tôi thích nhất là các bài học luôn được liên kết với những tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức để tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc và phân tích các báo cáo tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả. Đặc biệt, khóa học giúp tôi nâng cao khả năng giải quyết vấn đề trong công việc nhờ vào việc tiếp cận các thuật ngữ kế toán chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong môi trường làm việc thực tế.
Khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân thực sự đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong công việc, và tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy cũng như sự tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí hoặc các ngành liên quan đến kế toán và muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung, tôi rất khuyên bạn tham gia khóa học này. Đây là một cơ hội tuyệt vời để nâng cao trình độ và cải thiện công việc.
Trần Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Trần Minh Tuấn, một kế toán viên làm việc trong lĩnh vực dầu khí tại một công ty lớn. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu tiếng Trung trong ngành dầu khí. Từ các hợp đồng, báo cáo tài chính đến các giao dịch quốc tế, tất cả đều cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
May mắn thay, tôi đã quyết định tham gia khóa học này, và đó thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành mà còn dạy tôi cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Các bài học của thầy luôn rất sinh động và dễ hiểu, từ lý thuyết cho đến các bài tập thực hành, giúp tôi nắm vững mọi kiến thức một cách chắc chắn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi xử lý các tài liệu kế toán tiếng Trung. Khóa học giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ dầu khí và cách sử dụng chúng trong giao dịch kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Tôi cũng có thể tham gia các cuộc họp và thương thảo với đối tác bằng tiếng Trung một cách suôn sẻ và hiệu quả hơn.
Tôi rất biết ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và toàn bộ đội ngũ giảng dạy tại ChineMaster Quận Thanh Xuân vì đã mang lại cho tôi những kiến thức quý báu. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí hoặc kế toán và muốn cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi khuyến khích bạn tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí. Đây là một khóa học thực sự hữu ích và thiết thực cho công việc của bạn.
Vũ Thị Lan Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Vũ Thị Lan Anh, hiện đang làm việc tại một công ty dầu khí chuyên cung cấp dịch vụ cho các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn trong việc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, và các tài liệu kế toán khác bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực dầu khí.
Tuy nhiên, sau khi học khóa học này, mọi thứ đã thay đổi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực dầu khí mà còn giúp tôi luyện tập và áp dụng chúng vào công việc thực tế. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ, luôn tạo không gian cho học viên trao đổi và giải đáp thắc mắc. Các bài giảng rất dễ hiểu và thiết thực, tôi cảm thấy như mình đang học một cách trực tiếp từ kinh nghiệm thực tế của thầy.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Trung mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể làm việc hiệu quả hơn trong môi trường đa ngôn ngữ và nâng cao khả năng chuyên môn của mình.
Tôi thực sự cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster Quận Thanh Xuân vì đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, tôi chắc chắn khuyên bạn tham gia khóa học này.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Nguyễn Thị Mai, hiện đang làm kế toán cho một công ty dầu khí lớn tại Hà Nội. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy mình không đủ tự tin để xử lý các tài liệu chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc và việc trao đổi tài liệu, hợp đồng qua lại giữa hai bên là rất phổ biến.
Khóa học này thực sự là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức lý thuyết mà còn rất chú trọng đến việc ứng dụng các thuật ngữ chuyên ngành vào công việc thực tế. Thầy chia sẻ nhiều tình huống thực tế trong công việc của một kế toán ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi đã học được cách đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu khác bằng tiếng Trung một cách chính xác và nhanh chóng hơn.
Ngoài ra, việc thầy tạo ra các bài tập thực hành giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ và phương pháp làm việc trong môi trường dầu khí. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giải quyết các vấn đề chuyên môn một cách hiệu quả, và công việc cũng trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều.
Tôi vô cùng biết ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung chuyên ngành. Nếu bạn làm trong ngành dầu khí hoặc bất kỳ ngành nghề nào có liên quan đến kế toán và cần cải thiện khả năng tiếng Trung, tôi chắc chắn khuyên bạn nên tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Đây là một khóa học tuyệt vời giúp bạn nâng cao trình độ và tự tin giao tiếp với đối tác quốc tế.
Lê Minh Đức – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Chào các bạn, tôi là Lê Minh Đức, một kế toán viên tại một công ty hoạt động trong lĩnh vực dầu khí. Trước khi tham gia khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và xử lý các tài liệu, báo cáo tài chính từ đối tác Trung Quốc. Việc không nắm rõ các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung làm cho tôi mất rất nhiều thời gian và gặp khó khăn trong công việc.
Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi đã có thể cải thiện rất nhiều kỹ năng chuyên môn của mình. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy với phương pháp rất dễ hiểu, kết hợp lý thuyết với bài tập thực hành giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Các bài học của thầy luôn liên kết với tình huống thực tế trong ngành dầu khí, từ đó tôi có thể hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong công việc hằng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cũng như khi xử lý các báo cáo tài chính, hợp đồng, hay các tài liệu kế toán khác bằng tiếng Trung. Tôi đã có thể làm việc một cách hiệu quả và nhanh chóng hơn rất nhiều. Khóa học thực sự đã mở ra cơ hội mới cho tôi trong công việc và giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách mạnh mẽ.
Tôi rất cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong công việc và ngôn ngữ. Nếu bạn đang làm trong ngành dầu khí hoặc các lĩnh vực khác có liên quan đến kế toán và muốn cải thiện khả năng tiếng Trung, tôi thực sự khuyên bạn nên tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại ChineMaster Quận Thanh Xuân. Khóa học sẽ mang lại cho bạn những kiến thức quý giá và giúp bạn phát triển sự nghiệp bền vững.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.