Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí
Cuốn sách “Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học tập chuyên sâu, dành riêng cho những người làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kế toán và dầu khí. Đây là một cuốn sách không thể thiếu dành cho các kế toán viên, chuyên gia tài chính, và sinh viên ngành dầu khí muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành của mình.
Nội dung nổi bật ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí
Cuốn sách cung cấp:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu:
Hơn 1.000 từ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán dầu khí được trình bày rõ ràng.
Giải thích chi tiết, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa thực tế giúp người học nắm bắt được ý nghĩa và cách sử dụng từ ngữ.
Cấu trúc logic, dễ học:
Các từ vựng được chia theo từng chủ đề như báo cáo tài chính, chi phí khai thác, thuế dầu khí, kế toán quản trị, quản lý hợp đồng, v.v.
Mỗi phần được trình bày dưới dạng bảng dễ tra cứu, giúp người học thuận tiện trong việc áp dụng vào công việc và học tập.
Tính ứng dụng cao:
Các thuật ngữ trong cuốn sách được lựa chọn dựa trên nhu cầu thực tế trong lĩnh vực kế toán dầu khí.
Phù hợp cho các tình huống như đàm phán hợp đồng, lập báo cáo tài chính bằng tiếng Anh, và trao đổi chuyên môn quốc tế.
Phương pháp học hiệu quả:
Đi kèm với các bài tập thực hành và câu hỏi kiểm tra từ vựng, giúp người học ghi nhớ từ nhanh hơn.
Phần đối chiếu Anh-Việt giúp người học dễ dàng chuyển đổi giữa hai ngôn ngữ.
Đối tượng sử dụng ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí
Các kế toán viên, chuyên viên tài chính trong ngành dầu khí.
Sinh viên các ngành kế toán, dầu khí, kinh tế năng lượng muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi hoặc công việc yêu cầu sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.
Điểm khác biệt của sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người có kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực kế toán và ngôn ngữ học – đã tạo nên cuốn sách với sự kết hợp độc đáo giữa kiến thức chuyên ngành và phương pháp học từ vựng hiệu quả. Điều này giúp cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là công cụ hữu ích trong công việc thực tế.
Cuốn “Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn trong ngành kế toán dầu khí. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn vươn xa hơn trong sự nghiệp.
Hãy đọc ngay cuốn sách Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí ngay hôm nay để mở ra cơ hội mới trong lĩnh vực chuyên ngành của bạn!
Lợi ích khi sở hữu ebook:
Không cần mang theo sách giấy, bạn chỉ cần một thiết bị có kết nối internet hoặc lưu trữ để sử dụng mọi lúc.
Cập nhật nhanh chóng:
Ebook được cập nhật định kỳ, bổ sung các thuật ngữ mới và xu hướng thay đổi trong ngành kế toán dầu khí.
Nhiều độc giả đã chia sẻ những cảm nhận tích cực sau khi sử dụng cuốn sách:
Trần Thị Mai (Kế toán viên tại công ty dầu khí PVN):
“Ebook này là cứu cánh của tôi trong việc giao tiếp và làm báo cáo tài chính với các đối tác nước ngoài. Nội dung rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với thực tế công việc.”
Nguyễn Văn Hưng (Sinh viên năm cuối, Đại học Dầu khí):
“Nhờ cuốn sách mà tôi tự tin hơn khi làm bài luận và thuyết trình bằng tiếng Anh về kế toán dầu khí. Các thuật ngữ được giải thích rất chi tiết và dễ hiểu.”
Lê Hồng Phúc (Chuyên viên thuế):
“Tôi đánh giá cao tính ứng dụng cao của cuốn sách. Các từ vựng trong đây giúp tôi xử lý các dự án liên quan đến ngành dầu khí một cách chuyên nghiệp hơn.”
Lời khuyên từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tôi tin rằng, kiến thức về từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn, mà còn là cầu nối để bạn vươn xa trong môi trường quốc tế. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là công cụ giúp bạn tỏa sáng trong lĩnh vực kế toán dầu khí đầy tiềm năng và thách thức.
Hãy bắt đầu hành trình của bạn với “Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” ngay hôm nay để mở ra cánh cửa dẫn đến thành công!
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh trong ngành kế toán dầu khí
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, ngành dầu khí không ngừng mở rộng quy mô và yêu cầu giao tiếp quốc tế ngày càng trở nên quan trọng. Đặc biệt, kế toán dầu khí là lĩnh vực mang tính đặc thù cao, đòi hỏi các chuyên gia phải nắm vững hệ thống thuật ngữ chuyên ngành để xử lý công việc như:
Giao dịch quốc tế:
Kế toán viên thường xuyên làm việc với các đối tác, nhà đầu tư nước ngoài hoặc thực hiện báo cáo tài chính theo tiêu chuẩn quốc tế như IFRS (International Financial Reporting Standards).
Việc sử dụng đúng thuật ngữ giúp giảm thiểu rủi ro hiểu lầm và tăng tính chuyên nghiệp.
Phân tích và báo cáo:
Trong lĩnh vực dầu khí, kế toán phải xử lý các khoản mục như chi phí thăm dò, khai thác, khấu hao tài sản cố định, thuế tài nguyên, phí bản quyền.
Cuốn “Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” là nguồn tài liệu lý tưởng để hỗ trợ việc lập và phân tích các báo cáo này.
Cơ hội nghề nghiệp:
Sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn tạo ấn tượng tốt khi ứng tuyển vào các công ty dầu khí lớn, nơi tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc.
Đây cũng là chìa khóa để bạn tham gia vào các dự án quốc tế và mở rộng mạng lưới nghề nghiệp.
Tại sao nên lựa chọn sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ?
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là chuyên gia ngôn ngữ học mà còn có kinh nghiệm thực tế sâu sắc trong việc giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành. Các tác phẩm của ông luôn được đánh giá cao bởi:
Nội dung chính xác: Được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu thực tế trong ngành.
Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp người học dễ dàng ghi nhớ từ vựng.
Kinh nghiệm thực tiễn: Là tác giả của nhiều giáo trình nổi tiếng, ông mang đến những giải pháp học tập tối ưu cho từng đối tượng.
“Ebook Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí” là người bạn đồng hành không thể thiếu đối với những ai muốn thành công trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Với sự hướng dẫn tận tâm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách không chỉ trang bị kiến thức mà còn truyền cảm hứng để bạn tự tin chinh phục mọi thử thách trong công việc và học tập.
Hãy nhanh chóng sở hữu cuốn ebook để sẵn sàng bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp và hội nhập quốc tế!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí
STT | Từ vựng tiếng Anh Kế toán Dầu Khí – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
1 | Revenue – 收入 (Shōurù) – Doanh thu |
2 | Expense – 支出 (Zhīchū) – Chi phí |
3 | Oil Reserves – 石油储量 (Shíyóu Chúliàng) – Trữ lượng dầu |
4 | Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao |
5 | Royalty – 特许权使用费 (Tèxǔquán Shǐyòngfèi) – Tiền bản quyền |
6 | Lease Agreement – 租赁协议 (Zūlìn Xiéyì) – Hợp đồng thuê |
7 | Operating Cost – 运营成本 (Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành |
8 | Exploration Cost – 勘探成本 (Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò |
9 | Production Sharing – 生产分成 (Shēngchǎn Fēnchéng) – Chia sẻ sản lượng |
10 | Tax Deduction – 税收扣除 (Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế |
11 | Capital Expenditure – 资本支出 (Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn |
12 | Net Profit – 净利润 (Jìnglìrùn) – Lợi nhuận ròng |
13 | Joint Venture – 合资企业 (Hézī Qǐyè) – Liên doanh |
14 | Audit – 审计 (Shěnjì) – Kiểm toán |
15 | Cash Flow – 现金流 (Xiànjīnliú) – Dòng tiền |
16 | Operating Income – 营业收入 (Yíngyè Shōurù) – Thu nhập kinh doanh |
17 | Drilling Cost – 钻井成本 (Zuǎnjǐng Chéngběn) – Chi phí khoan |
18 | Upstream Accounting – 上游会计 (Shàngyóu Kuàijì) – Kế toán thượng nguồn |
19 | Downstream Accounting – 下游会计 (Xiàyóu Kuàijì) – Kế toán hạ nguồn |
20 | Midstream Operations – 中游运营 (Zhōngyóu Yùnyíng) – Hoạt động trung nguồn |
21 | Production Well – 生产井 (Shēngchǎn Jǐng) – Giếng khai thác |
22 | Abandonment Cost – 废弃成本 (Fèiqì Chéngběn) – Chi phí bỏ mỏ |
23 | Reserve Valuation – 储量评估 (Chúliàng Pínggū) – Định giá trữ lượng |
24 | Fixed Asset – 固定资产 (Gùdìng Zīchǎn) – Tài sản cố định |
25 | Cost Recovery – 成本回收 (Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí |
26 | Exploration Expense – 勘探费用 (Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò |
27 | Profit Margin – 利润率 (Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận |
28 | Oilfield Services – 油田服务 (Yóutián Fúwù) – Dịch vụ dầu mỏ |
29 | Depletion – 枯竭 (Kūjié) – Suy giảm (tài nguyên) |
30 | Economic Life – 经济寿命 (Jīngjì Shòumìng) – Tuổi thọ kinh tế |
31 | Gross Revenue – 总收入 (Zǒng Shōurù) – Tổng doanh thu |
32 | Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn Fùzhàibiǎo) – Bảng cân đối kế toán |
33 | Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – 息税前利润 (Xīshuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
34 | Contractual Obligation – 合同义务 (Hétóng Yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
35 | Risk Assessment – 风险评估 (Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro |
36 | Drilling Program – 钻井计划 (Zuǎnjǐng Jìhuà) – Kế hoạch khoan |
37 | Production Capacity – 生产能力 (Shēngchǎn Nénglì) – Năng lực sản xuất |
38 | Operating Lease – 经营租赁 (Jīngyíng Zūlìn) – Thuê hoạt động |
39 | Financial Reporting – 财务报告 (Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính |
40 | Reserves Audit – 储量审计 (Chúliàng Shěnjì) – Kiểm toán trữ lượng |
41 | Cost Allocation – 成本分配 (Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
42 | Hedging – 对冲 (Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro |
43 | Asset Write-Off – 资产核销 (Zīchǎn Héxiāo) – Ghi giảm tài sản |
44 | Exploration Well – 勘探井 (Kāntàn Jǐng) – Giếng thăm dò |
45 | Pipeline Transportation – 管道运输 (Guǎndào Yùnshū) – Vận chuyển bằng đường ống |
46 | Cost Centre – 成本中心 (Chéngběn Zhōngxīn) – Trung tâm chi phí |
47 | Revenue Recognition – 收入确认 (Shōurù Quèrèn) – Ghi nhận doanh thu |
48 | Joint Operating Agreement (JOA) – 联营协议 (Liányíng Xiéyì) – Thỏa thuận vận hành chung |
49 | Cash Call – 现金调用 (Xiànjīn Diàoyòng) – Yêu cầu tiền mặt |
50 | Seismic Survey – 地震勘测 (Dìzhèn Kāncè) – Khảo sát địa chấn |
51 | Profit Sharing – 利润分配 (Lìrùn Fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
52 | Cost-Benefit Analysis – 成本效益分析 (Chéngběn Xiàoyì Fēnxī) – Phân tích chi phí – lợi ích |
53 | Tax Credit – 税收抵免 (Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tín dụng thuế |
54 | Production Royalties – 生产特许权费 (Shēngchǎn Tèxǔquán Fèi) – Tiền bản quyền sản xuất |
55 | Non-Operating Revenue – 非营业收入 (Fēi Yíngyè Shōurù) – Doanh thu không từ hoạt động chính |
56 | Exploration Budget – 勘探预算 (Kāntàn Yùsuàn) – Ngân sách thăm dò |
57 | Overhead Costs – 间接成本 (Jiànjiē Chéngběn) – Chi phí chung |
58 | Asset Retirement Obligation (ARO) – 资产退役义务 (Zīchǎn Tuìyì Yìwù) – Nghĩa vụ thanh lý tài sản |
59 | Risk Management – 风险管理 (Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
60 | Operating Margin – 运营利润率 (Yùnyíng Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động |
61 | Production Forecast – 生产预测 (Shēngchǎn Yùcè) – Dự báo sản lượng |
62 | Revenue Stream – 收入来源 (Shōurù Láiyuán) – Nguồn doanh thu |
63 | Unit of Production Method – 单位生产法 (Dānwèi Shēngchǎn Fǎ) – Phương pháp đơn vị sản xuất |
64 | Variable Costs – 可变成本 (Kěbiàn Chéngběn) – Chi phí biến đổi |
65 | Break-Even Point – 收支平衡点 (Shōuzhī Pínghéng Diǎn) – Điểm hòa vốn |
66 | Field Development Plan – 油田开发计划 (Yóutián Kāifā Jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ |
67 | Revenue Sharing Agreement – 收入分成协议 (Shōurù Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu |
68 | Workover Cost – 修井成本 (Xiūjǐng Chéngběn) – Chi phí sửa giếng |
69 | Tax Compliance – 税务合规 (Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế |
70 | Reserves Replacement Ratio (RRR) – 储量替代率 (Chúliàng Tìdài Lǜ) – Tỷ lệ thay thế trữ lượng |
71 | Investment Appraisal – 投资评估 (Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư |
72 | Accounting Standards – 会计准则 (Kuàijì Zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán |
73 | Environmental Liability – 环境责任 (Huánjìng Zérèn) – Trách nhiệm môi trường |
74 | Enhanced Oil Recovery (EOR) – 提高采收率 (Tígāo Cǎishōulǜ) – Gia tăng thu hồi dầu |
75 | Asset Valuation – 资产估值 (Zīchǎn Gūzhí) – Định giá tài sản |
76 | Net Present Value (NPV) – 净现值 (Jìng Xiànzhí) – Giá trị hiện tại ròng |
77 | Full-Cost Method – 全成本法 (Quán Chéngběn Fǎ) – Phương pháp toàn bộ chi phí |
78 | Successful Efforts Method – 成功努力法 (Chénggōng Nǔlì Fǎ) – Phương pháp nỗ lực thành công |
79 | Cost Pooling – 成本汇总 (Chéngběn Huìzǒng) – Gom nhóm chi phí |
80 | Revenue Benchmarking – 收入基准 (Shōurù Jīzhǔn) – Đối chiếu doanh thu |
81 | Contract Liability – 合同负债 (Hétóng Fùzhài) – Nợ phải trả theo hợp đồng |
82 | Cash Equivalents – 现金等价物 (Xiànjīn Děngjiàwù) – Tương đương tiền mặt |
83 | Barrel of Oil Equivalent (BOE) – 油当量桶 (Yóu Dāngliàng Tǒng) – Thùng dầu tương đương |
84 | Offshore Drilling – 海上钻井 (Hǎishàng Zuǎnjǐng) – Khoan ngoài khơi |
85 | Exploration Risk – 勘探风险 (Kāntàn Fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò |
86 | Oilfield Equipment – 油田设备 (Yóutián Shèbèi) – Thiết bị dầu mỏ |
87 | Asset Turnover Ratio – 资产周转率 (Zīchǎn Zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
88 | Revenue per Barrel – 每桶收入 (Měi Tǒng Shōurù) – Doanh thu trên mỗi thùng |
89 | Production Tax – 生产税 (Shēngchǎn Shuì) – Thuế sản xuất |
90 | Carbon Emissions Accounting – 碳排放会计 (Tàn Páifàng Kuàijì) – Kế toán phát thải carbon |
91 | Netback Price – 净回价 (Jìng Huíjià) – Giá thu hồi ròng |
92 | Oilfield Asset Management – 油田资产管理 (Yóutián Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu mỏ |
93 | Drilling Efficiency – 钻井效率 (Zuǎnjǐng Xiàolǜ) – Hiệu suất khoan |
94 | Operating Working Capital – 营运资金 (Yíngyùn Zījīn) – Vốn lưu động hoạt động |
95 | Reserve-Based Lending (RBL) – 基于储量的贷款 (Jīyú Chúliàng De Dàikuǎn) – Khoản vay dựa trên trữ lượng |
96 | Lift Cost – 提升成本 (Tíshēng Chéngběn) – Chi phí khai thác |
97 | Exploration Seismic Cost – 勘探地震成本 (Kāntàn Dìzhèn Chéngběn) – Chi phí địa chấn thăm dò |
98 | Amortization Schedule – 摊销计划 (Tānxiāo Jìhuà) – Lịch trình khấu hao |
99 | Economic Feasibility – 经济可行性 (Jīngjì Kěxíngxìng) – Tính khả thi kinh tế |
100 | Field Abandonment – 油田废弃 (Yóutián Fèiqì) – Bỏ mỏ dầu |
101 | Deferred Tax Liability – 递延税负 (Dìyán Shuìfù) – Nợ thuế hoãn lại |
102 | Wellhead Price – 井口价格 (Jǐngkǒu Jiàgé) – Giá tại miệng giếng |
103 | Petroleum Revenue Tax (PRT) – 石油收入税 (Shíyóu Shōurù Shuì) – Thuế doanh thu dầu khí |
104 | Exploration Block – 勘探区块 (Kāntàn Qūkuài) – Lô thăm dò |
105 | Hydrocarbon Production – 烃类生产 (Tīnglèi Shēngchǎn) – Sản xuất hydrocacbon |
106 | Unitization Agreement – 单位化协议 (Dānwèihuà Xiéyì) – Thỏa thuận đơn vị hóa |
107 | Production Plateau – 生产高峰期 (Shēngchǎn Gāofēng Qī) – Cao điểm sản xuất |
108 | Risk Sharing Contract – 风险分担合同 (Fēngxiǎn Fēndān Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ rủi ro |
109 | Production Decline Rate – 生产下降率 (Shēngchǎn Xiàjiàng Lǜ) – Tỷ lệ suy giảm sản lượng |
110 | Service Contract – 服务合同 (Fúwù Hétóng) – Hợp đồng dịch vụ |
111 | Floating Production Storage and Offloading (FPSO) – 浮式生产储油装置 (Fúshì Shēngchǎn Chúyóu Zhuāngzhì) – Thiết bị nổi lưu trữ và xuất dầu |
112 | Enhanced Recovery Techniques – 增强采收技术 (Zēngqiáng Cǎishōu Jìshù) – Kỹ thuật gia tăng thu hồi |
113 | Tax Incentives – 税收优惠 (Shuìshōu Yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
114 | Overlapping Interest – 重叠权益 (Chóngdié Quányì) – Quyền lợi chồng lấn |
115 | Oil Trading – 石油交易 (Shíyóu Jiāoyì) – Giao dịch dầu mỏ |
116 | Operational Audit – 运营审计 (Yùnyíng Shěnjì) – Kiểm toán hoạt động |
117 | Reserve Risk – 储量风险 (Chúliàng Fēngxiǎn) – Rủi ro trữ lượng |
118 | Cost Per Barrel – 每桶成本 (Měi Tǒng Chéngběn) – Chi phí mỗi thùng |
119 | Drilling Permits – 钻井许可 (Zuǎnjǐng Xǔkě) – Giấy phép khoan |
120 | Exploration Joint Venture – 勘探合资 (Kāntàn Hézī) – Liên doanh thăm dò |
121 | Hedging Contracts – 对冲合同 (Duìchōng Hétóng) – Hợp đồng phòng ngừa rủi ro |
122 | Field Cost Recovery – 油田成本回收 (Yóutián Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí khai thác |
123 | Asset Impairment – 资产减值 (Zīchǎn Jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
124 | Energy Policy – 能源政策 (Néngyuán Zhèngcè) – Chính sách năng lượng |
125 | Reserve Classification – 储量分类 (Chúliàng Fēnlèi) – Phân loại trữ lượng |
126 | Operational Efficiency – 运营效率 (Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành |
127 | Production Monitoring – 生产监控 (Shēngchǎn Jiānkòng) – Giám sát sản xuất |
128 | Gross Production – 毛生产量 (Máo Shēngchǎn Liàng) – Sản lượng thô |
129 | Netback Calculation – 净回价计算 (Jìng Huíjià Jìsuàn) – Tính toán giá thu hồi ròng |
130 | Offshore Asset Management – 海上资产管理 (Hǎishàng Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản ngoài khơi |
131 | Well Abandonment Liability – 井废弃责任 (Jǐng Fèiqì Zérèn) – Trách nhiệm pháp lý khi bỏ giếng |
132 | Integrated Asset Modeling (IAM) – 综合资产建模 (Zōnghé Zīchǎn Jiànmó) – Mô hình hóa tài sản tích hợp |
133 | Oilfield Acquisition – 油田收购 (Yóutián Shōugòu) – Mua lại mỏ dầu |
134 | Natural Gas Liquids (NGL) – 天然气液体 (Tiānránqì Yètǐ) – Chất lỏng khí tự nhiên |
135 | Carbon Accounting – 碳会计 (Tàn Kuàijì) – Kế toán carbon |
136 | Seismic Data Processing – 地震数据处理 (Dìzhèn Shùjù Chǔlǐ) – Xử lý dữ liệu địa chấn |
137 | Lease Operating Statement – 租赁运营报表 (Zūlìn Yùnyíng Bàobiǎo) – Báo cáo hoạt động thuê |
138 | Marginal Field – 边际油田 (Biānjì Yóutián) – Mỏ dầu biên |
139 | Integrated Oil Company – 综合石油公司 (Zōnghé Shíyóu Gōngsī) – Công ty dầu khí tích hợp |
140 | Production Allocation – 生产分配 (Shēngchǎn Fēnpèi) – Phân bổ sản lượng |
141 | Unit Operating Cost – 单位运营成本 (Dānwèi Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành trên mỗi đơn vị |
142 | Liquidated Damages – 违约赔偿金 (Wéiyuē Péichángjīn) – Tiền bồi thường thiệt hại hợp đồng |
143 | Pipeline Tariff – 管道运费 (Guǎndào Yùnfèi) – Phí vận chuyển đường ống |
144 | Reservoir Management – 油藏管理 (Yóucáng Guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu |
145 | Safety Compliance – 安全合规 (Ānquán Hégé) – Tuân thủ an toàn |
146 | Off-Take Agreement – 取货协议 (Qǔhuò Xiéyì) – Thỏa thuận mua hàng |
147 | Production Variance – 生产差异 (Shēngchǎn Chāyì) – Biến động sản lượng |
148 | Well Integrity Testing – 井完整性测试 (Jǐng Wánzhěngxìng Cèshì) – Kiểm tra độ toàn vẹn của giếng |
149 | Enhanced Gas Recovery (EGR) – 提高气采率 (Tígāo Qìcǎilǜ) – Gia tăng thu hồi khí |
150 | Operational Expenditure (OPEX) – 运营支出 (Yùnyíng Zhīchū) – Chi phí hoạt động |
151 | Gas Processing Plant – 天然气处理厂 (Tiānránqì Chǔlǐ Chǎng) – Nhà máy xử lý khí |
152 | Oilfield Development Cost – 油田开发成本 (Yóutián Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển mỏ dầu |
153 | Exploration Risk Premium – 勘探风险溢价 (Kāntàn Fēngxiǎn Yìjià) – Phụ phí rủi ro thăm dò |
154 | Fixed Assets Turnover Ratio – 固定资产周转率 (Gùdìng Zīchǎn Zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản cố định |
155 | Strategic Reserves – 战略储备 (Zhànlüè Chúbèi) – Dự trữ chiến lược |
156 | Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhéjiù Fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
157 | Carbon Capture Technology – 碳捕集技术 (Tàn Bǔjí Jìshù) – Công nghệ thu giữ carbon |
158 | Oil Spill Liability – 石油泄漏责任 (Shíyóu Xièlòu Zérèn) – Trách nhiệm pháp lý về tràn dầu |
159 | Production Sharing Agreement (PSA) – 产品分成协议 (Chǎnpǐn Fēnchéng Xiéyì) – Hợp đồng phân chia sản phẩm |
160 | Field Redevelopment – 油田再开发 (Yóutián Zài Kāifā) – Tái phát triển mỏ dầu |
161 | Liquefied Natural Gas (LNG) – 液化天然气 (Yèhuà Tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng |
162 | Reserve Valuation – 储量估值 (Chúliàng Gūzhí) – Định giá trữ lượng |
163 | Production Overhead – 生产间接费用 (Shēngchǎn Jiànjiē Fèiyòng) – Chi phí sản xuất chung |
164 | Cost Recovery Mechanism – 成本回收机制 (Chéngběn Huíshōu Jīzhì) – Cơ chế thu hồi chi phí |
165 | Field Performance Evaluation – 油田性能评估 (Yóutián Xìngnéng Pínggū) – Đánh giá hiệu suất mỏ dầu |
166 | Long-Term Supply Contract – 长期供应合同 (Chángqī Gōngyìng Hétóng) – Hợp đồng cung cấp dài hạn |
167 | Reserve Auditing Standards – 储量审计标准 (Chúliàng Shěnjì Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán trữ lượng |
168 | Sustainability Reporting – 可持续发展报告 (Kěchíxù Fāzhǎn Bàogào) – Báo cáo phát triển bền vững |
169 | Operational Risk Management – 运营风险管理 (Yùnyíng Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro vận hành |
170 | Field Abandonment Cost – 油田废弃成本 (Yóutián Fèiqì Chéngběn) – Chi phí bỏ mỏ |
171 | Integrated Production System – 综合生产系统 (Zōnghé Shēngchǎn Xìtǒng) – Hệ thống sản xuất tích hợp |
172 | Exploration Drilling Cost – 勘探钻井成本 (Kāntàn Zuǎnjǐng Chéngběn) – Chi phí khoan thăm dò |
173 | Asset Liability Management (ALM) – 资产负债管理 (Zīchǎn Fùzhài Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
174 | Renewable Energy Integration – 可再生能源整合 (Kě Zàishēng Néngyuán Zhěnghé) – Tích hợp năng lượng tái tạo |
175 | Field Optimization Plan – 油田优化计划 (Yóutián Yōuhuà Jìhuà) – Kế hoạch tối ưu hóa mỏ dầu |
176 | Exploration License – 勘探许可证 (Kāntàn Xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò |
177 | Pipeline Maintenance Cost – 管道维护成本 (Guǎndào Wéihù Chéngběn) – Chi phí bảo trì đường ống |
178 | Crude Oil Inventory – 原油库存 (Yuányóu Kùcún) – Tồn kho dầu thô |
179 | Reserve Life Index (RLI) – 储量寿命指数 (Chúliàng Shòumìng Zhǐshù) – Chỉ số tuổi thọ trữ lượng |
180 | Carbon Offset Credits – 碳补偿信用 (Tàn Bǔcháng Xìnyòng) – Tín chỉ bù đắp carbon |
181 | Downstream Revenue – 下游收入 (Xiàyóu Shōurù) – Doanh thu hạ nguồn |
182 | Joint Operating Agreement (JOA) – 联合运营协议 (Liánhé Yùnyíng Xiéyì) – Hợp đồng vận hành chung |
183 | Exploration Appraisal Well – 勘探评价井 (Kāntàn Píngjià Jǐng) – Giếng thẩm định thăm dò |
184 | Fiscal Stability Clause – 财政稳定条款 (Cáizhèng Wěndìng Tiáokuǎn) – Điều khoản ổn định tài chính |
185 | Asset Write-Down – 资产减记 (Zīchǎn Jiǎnjì) – Ghi giảm tài sản |
186 | Operating Cash Flow – 运营现金流 (Yùnyíng Xiànjīnliú) – Dòng tiền hoạt động |
187 | Field Production Analysis – 油田生产分析 (Yóutián Shēngchǎn Fēnxī) – Phân tích sản xuất mỏ dầu |
188 | Offshore Rig – 海上钻机 (Hǎishàng Zuànjī) – Giàn khoan ngoài khơi |
189 | Contractual Obligations – 合同义务 (Hétóng Yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
190 | Risk-Based Accounting – 基于风险的会计 (Jīyú Fēngxiǎn De Kuàijì) – Kế toán dựa trên rủi ro |
191 | Local Content Requirement – 当地含量要求 (Dāngdì Hánliàng Yāoqiú) – Yêu cầu nội địa hóa |
192 | Shutdown Costs – 停产成本 (Tíngchǎn Chéngběn) – Chi phí ngừng sản xuất |
193 | Oil Price Hedging – 油价对冲 (Yóujià Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro giá dầu |
194 | Environmental Remediation – 环境修复 (Huánjìng Xiūfù) – Khắc phục môi trường |
195 | Unit Price Agreement – 单价协议 (Dānjià Xiéyì) – Thỏa thuận giá đơn vị |
196 | Net Cash Position – 净现金头寸 (Jìng Xiànjīn Tóucùn) – Vị thế tiền mặt ròng |
197 | Exploration Data – 勘探数据 (Kāntàn Shùjù) – Dữ liệu thăm dò |
198 | Deferred Revenue – 递延收入 (Dìyán Shōurù) – Doanh thu hoãn lại |
199 | Hydrocarbon Accounting Software – 烃类会计软件 (Tīnglèi Kuàijì Ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán hydrocacbon |
200 | Fiscal Regime – 财政体制 (Cáizhèng Tǐzhì) – Chế độ tài chính |
201 | Upstream Expenditure – 上游支出 (Shàngyóu Zhīchū) – Chi phí thượng nguồn |
202 | Exploration Geophysics – 勘探地球物理学 (Kāntàn Dìqiú Wùlǐxué) – Địa vật lý thăm dò |
203 | Net Revenue Interest (NRI) – 净收入权益 (Jìng Shōurù Quányì) – Quyền lợi thu nhập ròng |
204 | Drilling Fluid Costs – 钻井液成本 (Zuǎnjǐng Yè Chéngběn) – Chi phí dung dịch khoan |
205 | Hydraulic Fracturing – 水力压裂 (Shuǐlì Yālì) – Thủy lực cắt phá |
206 | Field Productivity – 油田生产力 (Yóutián Shēngchǎnlì) – Năng suất mỏ dầu |
207 | Reserve Additions – 储量增加 (Chúliàng Zēngjiā) – Gia tăng trữ lượng |
208 | Petrochemical Processing – 石化加工 (Shíhuà Jiāgōng) – Chế biến hóa dầu |
209 | Production Overrun – 超额生产 (Chāo’é Shēngchǎn) – Sản xuất vượt mức |
210 | Cost Efficiency – 成本效率 (Chéngběn Xiàolǜ) – Hiệu quả chi phí |
211 | Offshore Licensing Round – 海上许可招标 (Hǎishàng Xǔkě Zhāobiāo) – Đấu thầu cấp phép ngoài khơi |
212 | Operational Metrics – 运营指标 (Yùnyíng Zhǐbiāo) – Chỉ số vận hành |
213 | Well Stimulation – 井增产 (Jǐng Zēngchǎn) – Kích thích giếng |
214 | Oilfield Services – 油田服务 (Yóutián Fúwù) – Dịch vụ mỏ dầu |
215 | Equity Oil – 权益油 (Quányì Yóu) – Dầu thuộc quyền lợi cổ phần |
216 | Revenue Recognition Policy – 收入确认政策 (Shōurù Quèrèn Zhèngcè) – Chính sách ghi nhận doanh thu |
217 | Downhole Equipment – 井下设备 (Jǐngxià Shèbèi) – Thiết bị dưới giếng |
218 | Energy Transition Strategy – 能源转型战略 (Néngyuán Zhuǎnxíng Zhànlüè) – Chiến lược chuyển đổi năng lượng |
219 | Carbon Pricing Mechanism – 碳定价机制 (Tàn Dìngjià Jīzhì) – Cơ chế định giá carbon |
220 | Workover Operations – 修井作业 (Xiūjǐng Zuòyè) – Hoạt động sửa chữa giếng |
221 | Gas Flaring Reduction – 减少天然气燃烧 (Jiǎnshǎo Tiānránqì Ránshāo) – Giảm đốt khí đồng hành |
222 | Production Target – 生产目标 (Shēngchǎn Mùbiāo) – Mục tiêu sản xuất |
223 | Exploration Budgeting – 勘探预算 (Kāntàn Yùsuàn) – Lập ngân sách thăm dò |
224 | Integrated Reporting – 综合报告 (Zōnghé Bàogào) – Báo cáo tích hợp |
225 | Crude Oil Benchmark Price – 原油基准价格 (Yuányóu Jīzhǔn Jiàgé) – Giá chuẩn dầu thô |
226 | Field Abandonment Liability – 油田废弃责任 (Yóutián Fèiqì Zérèn) – Trách nhiệm pháp lý khi đóng mỏ |
227 | Severance Tax – 分离税 (Fēnlí Shuì) – Thuế khai thác tài nguyên |
228 | Exploration Data Interpretation – 勘探数据解释 (Kāntàn Shùjù Jiěshì) – Diễn giải dữ liệu thăm dò |
229 | Crude Oil Export Duty – 原油出口关税 (Yuányóu Chūkǒu Guānshuì) – Thuế xuất khẩu dầu thô |
230 | Natural Gas Royalty – 天然气特许权使用费 (Tiānránqì Tèxǔquán Shǐyòng Fèi) – Tiền bản quyền khí tự nhiên |
231 | Production Incentives – 生产激励措施 (Shēngchǎn Jīlì Cuòshī) – Các biện pháp khuyến khích sản xuất |
232 | Exploration Seismic Survey – 勘探地震勘测 (Kāntàn Dìzhèn Kāncè) – Khảo sát địa chấn thăm dò |
233 | Midstream Operations – 中游业务 (Zhōngyóu Yèwù) – Hoạt động trung nguồn |
234 | Enhanced Oil Recovery (EOR) – 增强采油技术 (Zēngqiáng Cǎiyóu Jìshù) – Công nghệ gia tăng thu hồi dầu |
235 | Field Development Plan (FDP) – 油田开发计划 (Yóutián Kāifā Jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
236 | Production Sharing Formula – 生产分成公式 (Shēngchǎn Fēnchéng Gōngshì) – Công thức chia sẻ sản phẩm |
237 | Cost Center Accounting – 成本中心会计 (Chéngběn Zhōngxīn Kuàijì) – Kế toán trung tâm chi phí |
238 | Fluctuating Oil Prices – 油价波动 (Yóujià Bōdòng) – Sự biến động giá dầu |
239 | Offshore Environmental Regulations – 海上环境法规 (Hǎishàng Huánjìng Fǎguī) – Quy định môi trường ngoài khơi |
240 | Petrochemical Revenue – 石化收入 (Shíhuà Shōurù) – Doanh thu hóa dầu |
241 | Subsurface Modeling – 地下模型建模 (Dìxià Móxíng Jiànmó) – Mô hình hóa địa tầng |
242 | Production Cost Benchmarking – 生产成本对标 (Shēngchǎn Chéngběn Duìbiāo) – So sánh chi phí sản xuất |
243 | Supply Chain Optimization – 供应链优化 (Gōngyìng Liàn Yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
244 | Lease Bonus Payments – 租赁奖励金支付 (Zūlìn Jiǎnglì Jīn Zhīfù) – Thanh toán tiền thưởng thuê mỏ |
245 | Oilfield Waste Management – 油田废物管理 (Yóutián Fèiwù Guǎnlǐ) – Quản lý chất thải mỏ dầu |
246 | Depletion Rate – 耗竭率 (Hàojié Lǜ) – Tỷ lệ suy giảm trữ lượng |
247 | Risk Sharing Mechanism – 风险分担机制 (Fēngxiǎn Fēndān Jīzhì) – Cơ chế chia sẻ rủi ro |
248 | Revenue Per Barrel – 每桶收入 (Měi Tǒng Shōurù) – Doanh thu mỗi thùng |
249 | Reserve Replacement Ratio – 储量替代率 (Chúliàng Tìdài Lǜ) – Tỷ lệ thay thế trữ lượng |
250 | Oil Price Hedging Strategy – 油价对冲策略 (Yóujià Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa giá dầu |
251 | Transport Costs – 运输成本 (Yùnshū Chéngběn) – Chi phí vận chuyển |
252 | Depreciation Method – 折旧方法 (Zhéjiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao |
253 | Production Decline – 生产下降 (Shēngchǎn Xiàjiàng) – Suy giảm sản xuất |
254 | Oilfield Revenue Sharing – 油田收入分成 (Yóutián Shōurù Fēnchéng) – Phân chia doanh thu mỏ dầu |
255 | Economic Life of Field – 油田经济寿命 (Yóutián Jīngjì Shòumìng) – Tuổi thọ kinh tế của mỏ |
256 | Cost of Goods Sold (COGS) – 销售成本 (Xiāoshòu Chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
257 | Gas Reserves – 天然气储量 (Tiānránqì Chúliàng) – Trữ lượng khí tự nhiên |
258 | Capital Expenditure (CapEx) – 资本支出 (Zīběn Zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn |
259 | Petroleum Economics – 石油经济学 (Shíyóu Jīngjìxué) – Kinh tế học dầu khí |
260 | Liquidity Ratio – 流动比率 (Liúdòng Bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
261 | Production Platform – 生产平台 (Shēngchǎn Píngtái) – Nền tảng sản xuất |
262 | Joint Venture Accounting – 合资企业会计 (Hézī Qǐyè Kuàijì) – Kế toán hợp doanh |
263 | Royalty Payments – 特许权使用费支付 (Tèxǔquán Shǐyòng Fèi Zhīfù) – Thanh toán tiền bản quyền |
264 | Energy Audit – 能源审计 (Néngyuán Shěnjì) – Kiểm toán năng lượng |
265 | Risk Management Framework – 风险管理框架 (Fēngxiǎn Guǎnlǐ Kuàngjià) – Khung quản lý rủi ro |
266 | Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
267 | Sustainability Index – 可持续性指数 (Kěchíxùxìng Zhǐshù) – Chỉ số phát triển bền vững |
268 | Gas Processing Fee – 天然气加工费 (Tiānránqì Jiāgōng Fèi) – Phí chế biến khí tự nhiên |
269 | Proved Reserves – 已探明储量 (Yǐ Tànmíng Chúliàng) – Trữ lượng đã thăm dò |
270 | Reserve Estimation – 储量估算 (Chúliàng Gūsùan) – Ước tính trữ lượng |
271 | Drilling Rig Rental – 钻井平台租赁 (Zuǎnjǐng Píngtái Zūlìn) – Thuê giàn khoan |
272 | Operating Revenue – 营业收入 (Yíngyè Shōurù) – Doanh thu hoạt động |
273 | Cost of Exploration – 勘探成本 (Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò |
274 | Production Costs – 生产成本 (Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất |
275 | Hydraulic Fracturing Costs – 水力压裂成本 (Shuǐlì Yālì Chéngběn) – Chi phí nứt thủy lực |
276 | Decommissioning Fund – 停用基金 (Tíngyòng Jījīn) – Quỹ thanh lý |
277 | Asset Impairment – 资产减值 (Zīchǎn Jiǎnzhí) – Sự suy giảm giá trị tài sản |
278 | Revenue Forecasting – 收入预测 (Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu |
279 | Exploration Wells – 勘探井 (Kāntàn Jǐng) – Giếng thăm dò |
280 | Royalty Income – 特许权使用费收入 (Tèxǔquán Shǐyòng Fèi Shōurù) – Thu nhập từ tiền bản quyền |
281 | Refining Margins – 精炼利润 (Jīngliàn Lìrùn) – Biên lợi nhuận lọc dầu |
282 | Revenue Sharing Contract – 收入分成合同 (Shōurù Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng phân chia doanh thu |
283 | Joint Venture Profit – 合资企业利润 (Hézī Qǐyè Lìrùn) – Lợi nhuận hợp doanh |
284 | Net Income – 净收入 (Jìng Shōurù) – Thu nhập ròng |
285 | Refining Costs – 精炼成本 (Jīngliàn Chéngběn) – Chi phí lọc dầu |
286 | Carbon Tax – 碳税 (Tàn Shuì) – Thuế carbon |
287 | Natural Gas Liquids (NGL) – 天然气液化物 (Tiānránqì Yèhuà Wù) – Chất lỏng khí tự nhiên |
288 | Geophysical Surveying – 地球物理勘测 (Dìqiú Wùlǐ Kāncè) – Khảo sát địa vật lý |
289 | Field Revenue – 油田收入 (Yóutián Shōurù) – Doanh thu từ mỏ |
290 | Operational Efficiency – 运营效率 (Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành |
291 | Gas Lift – 气举 (Qì Jǔ) – Hệ thống khí nâng |
292 | Fiduciary Responsibility – 受托责任 (Shòutuō Zérèn) – Trách nhiệm ủy thác |
293 | Operating Profit – 营业利润 (Yíngyè Lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
294 | Economic Recovery Factor (ERF) – 经济回收因子 (Jīngjì Huíshōu Yīnzǐ) – Yếu tố thu hồi kinh tế |
295 | Long-Term Debt – 长期债务 (Chángqī Zhàiwù) – Nợ dài hạn |
296 | Production Sharing Contract (PSC) – 生产分成合同 (Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản phẩm |
297 | Cost Recovery Ceiling – 成本回收上限 (Chéngběn Huíshōu Shàngxiàn) – Trần thu hồi chi phí |
298 | Exploration Rights – 勘探权 (Kāntàn Quán) – Quyền thăm dò |
299 | OPEX (Operating Expenditure) – 运营支出 (Yùnyíng Zhīchū) – Chi phí vận hành |
300 | Cash Call – 现金调用 (Xiànjīn Diàoyòng) – Yêu cầu vốn tiền mặt |
301 | Oilfield Abandonment – 油田废弃 (Yóutián Fèiqì) – Đóng mỏ dầu |
302 | Production Quota – 生产配额 (Shēngchǎn Pèi’é) – Hạn ngạch sản xuất |
303 | Development Well – 开发井 (Kāifā Jǐng) – Giếng phát triển |
304 | Reserve Appreciation – 储量增值 (Chúliàng Zēngzhí) – Gia tăng giá trị trữ lượng |
305 | Drilling Rate – 钻井速度 (Zuǎnjǐng Sùdù) – Tốc độ khoan |
306 | Carbon Sequestration – 碳捕集 (Tàn Bǔjí) – Thu giữ carbon |
307 | Crude Oil Transport Fee – 原油运输费 (Yuányóu Yùnshū Fèi) – Phí vận chuyển dầu thô |
308 | Earnings Per Share (EPS) – 每股收益 (Měigǔ Shōuyì) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
309 | Production Loss – 生产损失 (Shēngchǎn Sǔnshī) – Tổn thất sản xuất |
310 | Hydrocarbon Revenue – 碳氢化合物收入 (Tànqīng Huàhéwù Shōurù) – Doanh thu hydrocacbon |
311 | Off-Balance-Sheet Financing – 表外融资 (Biǎowài Róngzī) – Tài trợ ngoài bảng cân đối |
312 | Working Capital Management – 营运资本管理 (Yíngyùn Zīběn Guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động |
313 | Field Maintenance Cost – 油田维护成本 (Yóutián Wéihù Chéngběn) – Chi phí bảo trì mỏ dầu |
314 | Taxable Income – 应税收入 (Yīngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế |
315 | Risk Premium – 风险溢价 (Fēngxiǎn Yìjià) – Phần bù rủi ro |
316 | Revenue Per Well – 每口井收入 (Měi Kǒu Jǐng Shōurù) – Doanh thu mỗi giếng |
317 | Geological Risk Assessment – 地质风险评估 (Dìzhì Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro địa chất |
318 | Natural Gas Liquefaction – 天然气液化 (Tiānránqì Yèhuà) – Hóa lỏng khí tự nhiên |
319 | Oilfield Asset Valuation – 油田资产估值 (Yóutián Zīchǎn Gūzhí) – Định giá tài sản mỏ dầu |
320 | Capital Gains Tax – 资本利得税 (Zīběn Lìdé Shuì) – Thuế lợi tức vốn |
321 | Marginal Field Development – 边际油田开发 (Biānjì Yóutián Kāifā) – Phát triển mỏ biên |
322 | Exploration Commitments – 勘探承诺 (Kāntàn Chéngnuò) – Cam kết thăm dò |
323 | Production Optimization – 生产优化 (Shēngchǎn Yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất |
324 | Revenue Sharing Formula – 收入分成公式 (Shōurù Fēnchéng Gōngshì) – Công thức chia sẻ doanh thu |
325 | Drilling Contracts – 钻井合同 (Zuǎnjǐng Hétóng) – Hợp đồng khoan |
326 | Enhanced Recovery Techniques – 增强采收技术 (Zēngqiáng Cǎishōu Jìshù) – Kỹ thuật tăng cường thu hồi |
327 | Production Downtime – 停产时间 (Tíngchǎn Shíjiān) – Thời gian ngừng sản xuất |
328 | Lease Operating Expense (LOE) – 租赁运营费用 (Zūlìn Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành thuê mỏ |
329 | Operational Break-Even – 运营盈亏平衡点 (Yùnyíng Yíngkuī Pínghéng Diǎn) – Điểm hòa vốn vận hành |
330 | Petroleum Royalties – 石油特许权费 (Shíyóu Tèxǔquán Fèi) – Tiền bản quyền dầu mỏ |
331 | Strategic Petroleum Reserve (SPR) – 战略石油储备 (Zhànlüè Shíyóu Chúbèi) – Dự trữ dầu chiến lược |
332 | Horizontal Drilling – 水平钻井 (Shuǐpíng Zuǎnjǐng) – Khoan ngang |
333 | Carbon Offset Credits – 碳抵消信用 (Tàn Dǐxiāo Xìnyòng) – Tín chỉ bù đắp carbon |
334 | Upstream Cost Accounting – 上游成本会计 (Shàngyóu Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí thượng nguồn |
335 | Natural Gas Pipeline Tariffs – 天然气管道费率 (Tiānránqì Guǎndào Fèilǜ) – Biểu phí đường ống khí tự nhiên |
336 | Overhead Allocation – 间接费用分配 (Jiànjiē Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí gián tiếp |
337 | Oil and Gas Law Compliance – 石油天然气法合规 (Shíyóu Tiānránqì Fǎ Hégé) – Tuân thủ luật dầu khí |
338 | Energy Derivatives Trading – 能源衍生品交易 (Néngyuán Yǎnshēngpǐn Jiāoyì) – Giao dịch phái sinh năng lượng |
339 | Profitability Ratios – 盈利能力比率 (Yínglì Nénglì Bǐlǜ) – Các tỷ số lợi nhuận |
340 | Crude Oil Market Trends – 原油市场趋势 (Yuányóu Shìchǎng Qūshì) – Xu hướng thị trường dầu thô |
341 | Investment Recovery Period – 投资回收期 (Tóuzī Huíshōu Qī) – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
342 | Lift Cost – 提油成本 (Tíyóu Chéngběn) – Chi phí nâng dầu |
343 | Seismic Data Analysis – 地震数据分析 (Dìzhèn Shùjù Fēnxī) – Phân tích dữ liệu địa chấn |
344 | Exploration Incentives – 勘探激励 (Kāntàn Jīlì) – Khuyến khích thăm dò |
345 | Net Revenue Interest (NRI) – 净收入权益 (Jìng Shōurù Quányì) – Quyền lợi doanh thu ròng |
346 | Proven and Probable Reserves (2P) – 探明和可能储量 (Tànmíng Hé Kěnéng Chúliàng) – Trữ lượng chắc chắn và có khả năng |
347 | Downstream Operations – 下游业务 (Xiàyóu Yèwù) – Hoạt động hạ nguồn |
348 | Upstream Revenue – 上游收入 (Shàngyóu Shōurù) – Doanh thu thượng nguồn |
349 | Production Decline Rate – 生产下降率 (Shēngchǎn Xiàjiàng Lǜ) – Tỷ lệ suy giảm sản xuất |
350 | Environmental Liabilities – 环境责任 (Huánjìng Zérèn) – Trách nhiệm môi trường |
351 | Floating Production Storage and Offloading (FPSO) – 浮式生产储油卸油装置 (Fúshì Shēngchǎn Chǔyóu Xièyóu Zhuāngzhì) – Thiết bị nổi khai thác, chứa và xả dầu |
352 | Non-Operating Revenue – 非营业收入 (Fēi Yíngyè Shōurù) – Doanh thu không từ hoạt động |
353 | Resource Monetization – 资源货币化 (Zīyuán Huòbì Huà) – Chuyển đổi tài nguyên thành tiền |
354 | Exploration and Production Sharing – 勘探与生产分成 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Fēnchéng) – Chia sẻ thăm dò và sản xuất |
355 | Cost Pooling – 成本汇总 (Chéngběn Huìzǒng) – Gom chung chi phí |
356 | Reservoir Pressure Management – 储层压力管理 (Chúcéng Yālì Guǎnlǐ) – Quản lý áp suất vỉa |
357 | Overhead Costs – 间接费用 (Jiànjiē Fèiyòng) – Chi phí quản lý chung |
358 | Full Cost Accounting – 全成本会计 (Quán Chéngběn Kuàijì) – Kế toán toàn bộ chi phí |
359 | Energy Efficiency Investments – 能效投资 (Néngxiào Tóuzī) – Đầu tư hiệu quả năng lượng |
360 | Oilfield Lifecycle – 油田生命周期 (Yóutián Shēngmìng Zhōuqī) – Vòng đời mỏ dầu |
361 | Reserve Replacement Ratio (RRR) – 储量替代率 (Chúliàng Tìdài Lǜ) – Tỷ lệ thay thế trữ lượng |
362 | Economic Limit – 经济极限 (Jīngjì Jíxiàn) – Giới hạn kinh tế |
363 | Post-Production Costs – 后生产成本 (Hòu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sau sản xuất |
364 | Gas-To-Liquids (GTL) – 气转液 (Qì Zhuǎn Yè) – Công nghệ chuyển đổi khí thành chất lỏng |
365 | Local Content Requirements – 本地化要求 (Běndì Huà Yāoqiú) – Yêu cầu nội địa hóa |
366 | Tax Holiday – 税收减免期 (Shuìshōu Jiǎnmiǎn Qī) – Thời gian miễn thuế |
367 | Enhanced Oil Recovery (EOR) – 增强采油技术 (Zēngqiáng Cǎiyóu Jìshù) – Công nghệ tăng cường thu hồi dầu |
368 | Lease Acquisition Costs – 租赁获取成本 (Zūlìn Huòqǔ Chéngběn) – Chi phí mua quyền thuê |
369 | Well Abandonment Costs – 井废弃成本 (Jǐng Fèiqì Chéngběn) – Chi phí đóng giếng |
370 | Flowline Maintenance – 输油管线维护 (Shūyóu Guǎnxiàn Wéihù) – Bảo trì đường ống dẫn dầu |
371 | Fiscal Terms – 财政条款 (Cáizhèng Tiáokuǎn) – Điều khoản tài chính |
372 | Hydrocarbon Reserves – 碳氢储量 (Tànhqīng Chúliàng) – Trữ lượng hydrocacbon |
373 | Cash Flow Projection – 现金流预测 (Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền |
374 | Workover Operations – 修井作业 (Xiūjǐng Zuòyè) – Hoạt động sửa giếng |
375 | Depletion Allowance – 枯竭折扣 (Kūjié Zhékòu) – Khấu trừ cạn kiệt |
376 | Crude Oil Hedging – 原油对冲 (Yuányóu Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro giá dầu thô |
377 | Taxable Production – 应税生产 (Yīngshuì Shēngchǎn) – Sản lượng chịu thuế |
378 | Production Sharing Agreement (PSA) – 生产分成协议 (Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản lượng |
379 | Geological Reserves – 地质储量 (Dìzhì Chúliàng) – Trữ lượng địa chất |
380 | Joint Operating Agreement (JOA) – 联合运营协议 (Liánhé Yùnyíng Xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác vận hành |
381 | Upstream Investment Risks – 上游投资风险 (Shàngyóu Tóuzī Fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư thượng nguồn |
382 | Royalty Relief – 特许权费减免 (Tèxǔquán Fèi Jiǎnmiǎn) – Giảm miễn phí bản quyền |
383 | Reservoir Simulation Model – 储层模拟模型 (Chúcéng Mónǐ Móxíng) – Mô hình mô phỏng vỉa |
384 | Non-Recoverable Costs – 不可回收成本 (Bùkě Huíshōu Chéngběn) – Chi phí không thể thu hồi |
385 | Decline Curve Analysis – 递减曲线分析 (Dìjiǎn Qūxiàn Fēnxī) – Phân tích đường cong suy giảm |
386 | Reserves Auditing – 储量审计 (Chúliàng Shěnjì) – Kiểm toán trữ lượng |
387 | Unconventional Resources – 非常规资源 (Fēichángguī Zīyuán) – Tài nguyên phi truyền thống |
388 | Net Present Value (NPV) – 净现值 (Jìngxiànzhí) – Giá trị hiện tại ròng |
389 | Acquisition Cost Per Acre – 每英亩获取成本 (Měi Yīngmǔ Huòqǔ Chéngběn) – Chi phí mua trên mỗi mẫu Anh |
390 | Service Contracts – 服务合同 (Fúwù Hétóng) – Hợp đồng dịch vụ |
391 | Oil Spill Liabilities – 溢油责任 (Yìyóu Zérèn) – Trách nhiệm về tràn dầu |
392 | Capital Intensity – 资本强度 (Zīběn Qiángdù) – Cường độ vốn |
393 | Production Plateau – 生产平台期 (Shēngchǎn Píngtái Qī) – Giai đoạn sản xuất ổn định |
394 | Offshore Field Development – 海上油田开发 (Hǎishàng Yóutián Kāifā) – Phát triển mỏ dầu ngoài khơi |
395 | Decommissioning Costs – 退役成本 (Tuìyì Chéngběn) – Chi phí ngừng hoạt động |
396 | Production Sharing Ratio – 生产分成比例 (Shēngchǎn Fēnchéng Bǐlì) – Tỷ lệ chia sản lượng |
397 | Resource Assessment – 资源评估 (Zīyuán Pínggū) – Đánh giá tài nguyên |
398 | Cost Efficiency – 成本效益 (Chéngběn Xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
399 | Greenfield Projects – 新开发项目 (Xīn Kāifā Xiàngmù) – Dự án phát triển mới |
400 | Enhanced Recovery Factor – 增强采收率 (Zēngqiáng Cǎishōu Lǜ) – Hệ số thu hồi nâng cao |
401 | Hydraulic Fracturing – 水力压裂 (Shuǐlì Yāliè) – Kỹ thuật bẻ gãy thủy lực |
402 | Crude Oil Benchmark – 原油基准 (Yuányóu Jīzhǔn) – Giá dầu thô tham chiếu |
403 | Petroleum Fiscal Systems – 石油财政制度 (Shíyóu Cáizhèng Zhìdù) – Hệ thống tài chính dầu mỏ |
404 | Field Development Plan (FDP) – 油田开发计划 (Yóutián Kāifā Jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ |
405 | Oilfield Equipment Depreciation – 油田设备折旧 (Yóutián Shèbèi Zhéjiù) – Khấu hao thiết bị mỏ dầu |
406 | Joint Interest Billing (JIB) – 联合权益账单 (Liánhé Quányì Zhàngdān) – Hóa đơn lợi ích chung |
407 | Unit Cost Analysis – 单位成本分析 (Dānwèi Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí đơn vị |
408 | Cash Flow Analysis – 现金流分析 (Xiànjīn Liú Fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
409 | Gas Sales Agreement (GSA) – 天然气销售协议 (Tiānránqì Xiāoshòu Xiéyì) – Hợp đồng bán khí |
410 | Operating Lease – 经营租赁 (Jīngyíng Zūlìn) – Thuê vận hành |
411 | Oil Recovery Rate – 原油采收率 (Yuányóu Cǎishōu Lǜ) – Tỷ lệ thu hồi dầu |
412 | Energy Transition Costs – 能源转型成本 (Néngyuán Zhuǎnxíng Chéngběn) – Chi phí chuyển đổi năng lượng |
413 | Upstream Accounting Standards – 上游会计标准 (Shàngyóu Kuàijì Biāozhǔn) – Chuẩn mực kế toán thượng nguồn |
414 | Production Cost Per Barrel – 每桶生产成本 (Měi Tǒng Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất mỗi thùng |
415 | Natural Gas Royalties – 天然气特许权费 (Tiānránqì Tèxǔquán Fèi) – Tiền bản quyền khí tự nhiên |
416 | Unproved Reserves – 未证实储量 (Wèi Zhèngshí Chúliàng) – Trữ lượng chưa được chứng minh |
417 | Pipeline Integrity Management – 管道完整性管理 (Guǎndào Wánzhěng Xìng Guǎnlǐ) – Quản lý tính toàn vẹn đường ống |
418 | Petroleum Asset Valuation – 石油资产评估 (Shíyóu Zīchǎn Pínggū) – Định giá tài sản dầu khí |
419 | Reserve Production Ratio (R/P Ratio) – 储量生产比 (Chúliàng Shēngchǎn Bǐ) – Tỷ lệ trữ lượng/sản xuất |
420 | Gas Lift Optimization – 气举优化 (Qìjǔ Yōuhuà) – Tối ưu hóa bơm khí |
421 | Fixed Asset Reconciliation – 固定资产对账 (Gùdìng Zīchǎn Duìzhàng) – Đối chiếu tài sản cố định |
422 | Exploration Risk Management – 勘探风险管理 (Kāntàn Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thăm dò |
423 | Operating Expenditure (OPEX) – 运营支出 (Yùnyíng Zhīchū) – Chi phí vận hành |
424 | Capital Expenditure (CAPEX) – 资本支出 (Zīběn Zhīchū) – Chi phí đầu tư |
425 | Hydrocarbon Accounting – 碳氢会计 (Tànhqīng Kuàijì) – Kế toán hydrocacbon |
426 | Cost Oil vs Profit Oil – 成本油与利润油 (Chéngběn Yóu Yǔ Lìrùn Yóu) – Dầu chi phí và dầu lợi nhuận |
427 | Energy Subsidy Programs – 能源补贴计划 (Néngyuán Bǔtiē Jìhuà) – Chương trình trợ cấp năng lượng |
428 | Abandonment Reserve Fund – 废弃储备基金 (Fèiqì Chúbèi Jījīn) – Quỹ dự trữ ngừng hoạt động |
429 | Exploration Expenditure – 勘探支出 (Kāntàn Zhīchū) – Chi phí thăm dò |
430 | Oilfield Performance Monitoring – 油田性能监测 (Yóutián Xìngnéng Jiāncè) – Giám sát hiệu suất mỏ dầu |
431 | Offshore Lease – 海上租赁 (Hǎishàng Zūlìn) – Thuê ngoài khơi |
432 | Recoverable Resources – 可采资源 (Kěcǎi Zīyuán) – Tài nguyên có thể khai thác |
433 | Operational Risk Assessment – 运营风险评估 (Yùnyíng Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro vận hành |
434 | Depreciation Schedule – 折旧计划表 (Zhéjiù Jìhuà Biǎo) – Lịch trình khấu hao |
435 | Earnings Before Tax (EBT) – 税前利润 (Shuìqián Lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
436 | Gas Storage Facility – 天然气储存设施 (Tiānránqì Chúcún Shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí |
437 | Natural Decline Rate – 自然递减率 (Zìrán Dìjiǎn Lǜ) – Tỷ lệ suy giảm tự nhiên |
438 | Royalty Rate – 特许权费率 (Tèxǔquán Fèilǜ) – Tỷ lệ phí bản quyền |
439 | Front-End Loading – 前端装载 (Qiánduān Zhuāngzài) – Phân bổ chi phí ban đầu |
440 | Production Life Cycle – 生产生命周期 (Shēngchǎn Shēngmìng Zhōuqī) – Vòng đời sản xuất |
441 | Heavy Oil Development – 重油开发 (Zhòngyóu Kāifā) – Phát triển dầu nặng |
442 | Carbon Capture and Storage (CCS) – 碳捕集与储存 (Tàn Bǔjí Yǔ Chúcún) – Công nghệ thu giữ và lưu trữ carbon |
443 | Cost Recovery Ceiling – 成本回收上限 (Chéngběn Huíshōu Shàngxiàn) – Trần chi phí thu hồi |
444 | Risk Service Contracts – 风险服务合同 (Fēngxiǎn Fúwù Hétóng) – Hợp đồng dịch vụ rủi ro |
445 | Well Logging – 测井 (Cèjǐng) – Đo địa vật lý giếng khoan |
446 | Environmental Assessment – 环境评估 (Huánjìng Pínggū) – Đánh giá môi trường |
447 | Oilfield Services Market – 油田服务市场 (Yóutián Fúwù Shìchǎng) – Thị trường dịch vụ dầu khí |
448 | Petroleum Revenue Management – 石油收入管理 (Shíyóu Shōurù Guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu dầu khí |
449 | Excess Gas Utilization – 剩余气体利用 (Shèngyú Qìtǐ Lìyòng) – Sử dụng khí dư thừa |
450 | Gas Royalty Exemptions – 气体特许权费豁免 (Qìtǐ Tèxǔquán Fèi Huòmiǎn) – Miễn phí bản quyền khí |
451 | Production Accounting Systems – 生产会计系统 (Shēngchǎn Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán sản xuất |
452 | Exploration Risk Premium – 勘探风险溢价 (Kāntàn Fēngxiǎn Yìjià) – Phần bù rủi ro thăm dò |
453 | Reservoir Engineering – 油藏工程 (Yóucáng Gōngchéng) – Kỹ thuật vỉa dầu |
454 | Well Stimulation – 井增产作业 (Jǐng Zēngchǎn Zuòyè) – Kích thích giếng |
455 | Gas Balancing Agreements – 气体平衡协议 (Qìtǐ Pínghéng Xiéyì) – Thỏa thuận cân đối khí |
456 | Oil Refinery Margin – 炼油利润率 (Liànyóu Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận nhà máy lọc dầu |
457 | Unit of Production Method – 生产单位法 (Shēngchǎn Dānwèi Fǎ) – Phương pháp đơn vị sản xuất |
458 | Reserves to Production Ratio – 储量与产量比 (Chúliàng Yǔ Chǎnliàng Bǐ) – Tỷ lệ trữ lượng trên sản lượng |
459 | Midstream Infrastructure – 中游基础设施 (Zhōngyóu Jīchǔ Shèshī) – Cơ sở hạ tầng trung nguồn |
460 | Capital Gains Tax – 资本收益税 (Zīběn Shōuyì Shuì) – Thuế lợi tức vốn |
461 | Enhanced Oil Recovery Costs – 增强采油成本 (Zēngqiáng Cǎiyóu Chéngběn) – Chi phí tăng cường thu hồi dầu |
462 | Oil Revenue Forecasting – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
463 | Upstream Cost Allocation – 上游成本分配 (Shàngyóu Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí thượng nguồn |
464 | Drilling Permit Fees – 钻井许可费用 (Zuǎnjǐng Xǔkě Fèiyòng) – Phí cấp phép khoan |
465 | Flared Gas Penalties – 燃烧气体罚款 (Ránshāo Qìtǐ Fákuǎn) – Tiền phạt khí đốt cháy |
466 | Field Depletion Plan – 油田枯竭计划 (Yóutián Kūjié Jìhuà) – Kế hoạch cạn kiệt mỏ |
467 | Work Program and Budget (WP&B) – 工作计划和预算 (Gōngzuò Jìhuà Hé Yùsuàn) – Chương trình công việc và ngân sách |
468 | Asset Retirement Obligation (ARO) – 资产退役义务 (Zīchǎn Tuìyì Yìwù) – Nghĩa vụ ngừng sử dụng tài sản |
469 | Crude Oil Storage Costs – 原油储存成本 (Yuányóu Chúcún Chéngběn) – Chi phí lưu trữ dầu thô |
470 | Oilfield Royalties – 油田特许权费 (Yóutián Tèxǔquán Fèi) – Tiền bản quyền mỏ dầu |
471 | Liquefied Natural Gas (LNG) – 液化天然气 (Yèhuà Tiānránqì) – Khí thiên nhiên hóa lỏng |
472 | Pipeline Transportation Tariff – 管道运输费率 (Guǎndào Yùnshū Fèilǜ) – Biểu phí vận chuyển đường ống |
473 | Exploration Well Costs – 勘探井成本 (Kāntàn Jǐng Chéngběn) – Chi phí giếng thăm dò |
474 | Production Tax Credit – 生产税收抵免 (Shēngchǎn Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tín dụng thuế sản xuất |
475 | Off-Balance Sheet Financing – 表外融资 (Biǎowài Róngzī) – Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán |
476 | Petroleum Contracting – 石油合同签订 (Shíyóu Hétóng Qiāndìng) – Ký kết hợp đồng dầu khí |
477 | Horizontal Drilling Costs – 水平钻井成本 (Shuǐpíng Zuǎnjǐng Chéngběn) – Chi phí khoan ngang |
478 | Cost Pool Allocation – 成本池分配 (Chéngběn Chí Fēnpèi) – Phân bổ chi phí chung |
479 | Downstream Revenue Streams – 下游收入来源 (Xiàyóu Shōurù Láiyuán) – Các nguồn thu nhập hạ nguồn |
480 | Crude Oil Hedging – 原油套期保值 (Yuányóu Tàoqī Bǎozhí) – Phòng ngừa rủi ro giá dầu thô |
481 | Surface Facility Maintenance – 地面设施维护 (Dìmiàn Shèshī Wéihù) – Bảo trì cơ sở bề mặt |
482 | Tax Stabilization Clauses – 税收稳定条款 (Shuìshōu Wěndìng Tiáokuǎn) – Điều khoản ổn định thuế |
483 | Oilfield Water Management – 油田水资源管理 (Yóutián Shuǐ Zīyuán Guǎnlǐ) – Quản lý nước tại mỏ dầu |
484 | Cash Call – 现金提取 (Xiànjīn Tíqǔ) – Gọi vốn bằng tiền mặt |
485 | Well Abandonment – 井封闭 (Jǐng Fēngbì) – Bỏ giếng |
486 | Cost Overrun – 成本超支 (Chéngběn Chāozhī) – Chi phí vượt dự toán |
487 | Oilfield Digitalization – 油田数字化 (Yóutián Shùzì Huà) – Số hóa mỏ dầu |
488 | Non-Associated Gas – 非伴生气 (Fēi Bànshēng Qì) – Khí không đồng hành |
489 | Gasoline Pricing Mechanism – 汽油定价机制 (Qìyóu Dìngjià Jīzhì) – Cơ chế định giá xăng |
490 | Foreign Exchange Risk – 外汇风险 (Wàihuì Fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá ngoại tệ |
491 | Crude Oil Lift Cost – 原油起运成本 (Yuányóu Qǐyùn Chéngběn) – Chi phí vận hành dầu thô |
492 | Joint Venture Audit – 合资审计 (Hézī Shěnjì) – Kiểm toán liên doanh |
493 | Operational Cash Flow – 运营现金流 (Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền vận hành |
494 | Petroleum Pricing Policy – 石油定价政策 (Shíyóu Dìngjià Zhèngcè) – Chính sách định giá dầu khí |
495 | Exploration Success Rate – 勘探成功率 (Kāntàn Chénggōng Lǜ) – Tỷ lệ thành công thăm dò |
496 | Oilfield Carbon Footprint – 油田碳足迹 (Yóutián Tàn Zújì) – Dấu chân carbon mỏ dầu |
497 | Decommissioning Costs – 停运成本 (Tíngyùn Chéngběn) – Chi phí ngừng vận hành |
498 | Petroleum Economics – 石油经济学 (Shíyóu Jīngjìxué) – Kinh tế dầu khí |
499 | Barrel Equivalent – 桶当量 (Tǒng Dāngliàng) – Thùng dầu tương đương |
500 | Host Government Take – 东道国分成 (Dōngdào Guó Fēnchéng) – Phần chia của chính phủ nước sở tại |
501 | Exploration Licensing – 勘探许可 (Kāntàn Xǔkě) – Giấy phép thăm dò |
502 | Gas-to-Oil Ratio (GOR) – 气油比 (Qì Yóu Bǐ) – Tỷ lệ khí trên dầu |
503 | Marginal Production – 边际生产 (Biānjì Shēngchǎn) – Sản lượng biên |
504 | Production Efficiency – 生产效率 (Shēngchǎn Xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất |
505 | Offtake Agreement – 提货协议 (Tíhuò Xiéyì) – Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm |
506 | Liquid Natural Gas (LNG) Shipping Costs – 液化天然气运输成本 (Yèhuà Tiānránqì Yùnshū Chéngběn) – Chi phí vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng |
507 | Block Bidding – 区块竞标 (Qūkuài Jìngbiāo) – Đấu thầu lô khai thác |
508 | Operating Efficiency – 运营效率 (Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành |
509 | Investment Decision Framework – 投资决策框架 (Tóuzī Juécè Kuàngjià) – Khung quyết định đầu tư |
510 | Well Cost Breakdown – 钻井成本分解 (Zuǎnjǐng Chéngběn Fēnjiě) – Phân tích chi phí giếng khoan |
511 | Corporate Tax Rate – 企业税率 (Qǐyè Shuìlǜ) – Thuế suất doanh nghiệp |
512 | Fuel Oil Accounting – 燃料油会计 (Ránliào Yóu Kuàijì) – Kế toán dầu nhiên liệu |
513 | Enhanced Gas Recovery (EGR) – 增强气体回收 (Zēngqiáng Qìtǐ Huíshōu) – Thu hồi khí tăng cường |
514 | Primary Recovery Costs – 初级回收成本 (Chūjí Huíshōu Chéngběn) – Chi phí thu hồi sơ cấp |
515 | Oilfield Development Agreement – 油田开发协议 (Yóutián Kāifā Xiéyì) – Hợp đồng phát triển mỏ dầu |
516 | Subsurface Reservoir Management – 地下油藏管理 (Dìxià Yóucáng Guǎnlǐ) – Quản lý vỉa dầu ngầm |
517 | Well Integrity Testing – 井完整性测试 (Jǐng Wánzhěngxìng Cèshì) – Kiểm tra tính toàn vẹn giếng |
518 | Cost-Benefit Analysis (CBA) – 成本收益分析 (Chéngběn Shōuyì Fēnxī) – Phân tích chi phí – lợi ích |
519 | Field Shutdown Costs – 油田关停成本 (Yóutián Guāntíng Chéngběn) – Chi phí đóng cửa mỏ |
520 | Petroleum Storage Agreements – 石油储存协议 (Shíyóu Chúcún Xiéyì) – Hợp đồng lưu trữ dầu khí |
521 | Drilling Risk Assessment – 钻井风险评估 (Zuǎnjǐng Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro khoan |
522 | Crude Oil Benchmark Pricing – 原油基准定价 (Yuányóu Jīzhǔn Dìngjià) – Định giá dầu thô chuẩn |
523 | Drill Stem Test (DST) – 钻柱测试 (Zuǎnzhù Cèshì) – Thử vỉa bằng ống chống |
524 | Net Present Value (NPV) – 净现值 (Jìngxiànzhí) – Giá trị hiện tại thuần |
525 | Exploration Acreage – 勘探区块面积 (Kāntàn Qūkuài Miànjī) – Diện tích khu vực thăm dò |
526 | Gas Fractionation – 气体分馏 (Qìtǐ Fēnliú) – Phân tách khí |
527 | Profit Oil Split – 利润油分成 (Lìrùn Yóu Fēnchéng) – Phân chia dầu lợi nhuận |
528 | Gas Monetization – 气体货币化 (Qìtǐ Huòbì Huà) – Chuyển đổi khí thành tiền |
529 | Production Wellhead – 生产井口 (Shēngchǎn Jǐngkǒu) – Miệng giếng sản xuất |
530 | Upstream Asset Valuation – 上游资产估值 (Shàngyóu Zīchǎn Gūzhí) – Định giá tài sản thượng nguồn |
531 | Natural Gas Processing Plant – 天然气加工厂 (Tiānránqì Jiāgōng Chǎng) – Nhà máy xử lý khí thiên nhiên |
532 | Flowline Integrity – 流线完整性 (Liúxiàn Wánzhěngxìng) – Tính toàn vẹn đường ống dẫn |
533 | Contract Area – 合同区域 (Hétóng Qūyù) – Khu vực hợp đồng |
534 | Field Development Economics – 油田开发经济学 (Yóutián Kāifā Jīngjìxué) – Kinh tế học phát triển mỏ dầu |
535 | Drilling and Completion Costs – 钻井与完井成本 (Zuǎnjǐng Yǔ Wánjǐng Chéngběn) – Chi phí khoan và hoàn thiện giếng |
536 | Cost Oil Recovery – 成本油回收 (Chéngběn Yóu Huíshōu) – Thu hồi dầu chi phí |
537 | Pipeline Tariff Rates – 管道费率 (Guǎndào Fèilǜ) – Biểu phí đường ống |
538 | Exploration Program Approval – 勘探计划审批 (Kāntàn Jìhuà Shěnpī) – Phê duyệt chương trình thăm dò |
539 | Field Unitization Agreement – 油田单元化协议 (Yóutián Dānyuánhùa Xiéyì) – Hợp đồng đơn vị hóa mỏ dầu |
540 | Joint Interest Billing (JIB) – 合作方费用结算 (Hézuò Fāng Fèiyòng Jiésuàn) – Thanh toán chi phí bên tham gia |
541 | Gas Injection Costs – 注气成本 (Zhùqì Chéngběn) – Chi phí bơm khí |
542 | Enhanced Recovery Methods – 增产回收方法 (Zēngchǎn Huíshōu Fāngfǎ) – Phương pháp thu hồi tăng cường |
543 | Oil Tanker Freight Rates – 油轮运费率 (Yóulún Yùnfèi Lǜ) – Cước phí vận chuyển tàu chở dầu |
544 | Seismic Licensing Costs – 地震数据许可成本 (Dìzhèn Shùjù Xǔkě Chéngběn) – Chi phí cấp phép dữ liệu địa chấn |
545 | Profit Sharing Agreement – 利润分成协议 (Lìrùn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận |
546 | Gas Compression Costs – 气体压缩成本 (Qìtǐ Yāsuō Chéngběn) – Chi phí nén khí |
547 | Exploration Cost Recovery – 勘探成本回收 (Kāntàn Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí thăm dò |
548 | Well Deviation Survey – 井偏斜测量 (Jǐng Piānxié Cèliáng) – Đo độ lệch của giếng |
549 | Production Sharing Contract (PSC) – 生产分成合同 (Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng phân chia sản phẩm |
550 | Well Servicing Costs – 井维修成本 (Jǐng Wéixiū Chéngběn) – Chi phí bảo dưỡng giếng |
551 | Abandonment and Restoration Fund – 停运与修复基金 (Tíngyùn Yǔ Xiūfù Jījīn) – Quỹ ngừng vận hành và phục hồi |
552 | Natural Gas Royalty Payments – 天然气特许权使用费 (Tiānránqì Tèxǔquán Shǐyòng Fèi) – Thanh toán tiền bản quyền khí thiên nhiên |
553 | Unitized Field Operations – 单元化油田作业 (Dānyuánhùa Yóutián Zuòyè) – Hoạt động mỏ dầu đơn vị hóa |
554 | Carbon Sequestration Costs – 碳捕集成本 (Tàn Bǔjí Chéngběn) – Chi phí lưu giữ carbon |
555 | Oil Price Volatility – 石油价格波动 (Shíyóu Jiàgé Bōdòng) – Sự biến động giá dầu |
556 | Non-Operating Interest – 非运营权益 (Fēi Yùnyíng Quányì) – Quyền lợi không vận hành |
557 | Gas Export Facility – 气体出口设施 (Qìtǐ Chūkǒu Shèshī) – Cơ sở xuất khẩu khí |
558 | Joint Operating Agreement (JOA) – 联合运营协议 (Liánhé Yùnyíng Xiéyì) – Thỏa thuận vận hành chung |
559 | Risked Reserves – 风险储量 (Fēngxiǎn Chúliàng) – Trữ lượng có rủi ro |
560 | Floating Production Storage and Offloading (FPSO) – 浮式生产储油卸油装置 (Fúshì Shēngchǎn Chúyóu Xièyóu Zhuāngzhì) – Hệ thống nổi xử lý và lưu trữ dầu khí |
561 | Production Plateau Period – 生产高峰期 (Shēngchǎn Gāofēngqī) – Giai đoạn sản lượng cao |
562 | Downstream Asset Management – 下游资产管理 (Xiàyóu Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản hạ nguồn |
563 | Field Development Planning – 油田开发规划 (Yóutián Kāifā Guīhuà) – Lập kế hoạch phát triển mỏ |
564 | Gas Utilization Program – 气体利用计划 (Qìtǐ Lìyòng Jìhuà) – Chương trình sử dụng khí |
565 | Incremental Recovery Costs – 增量回收成本 (Zēngliàng Huíshōu Chéngběn) – Chi phí thu hồi tăng thêm |
566 | Reservoir Simulation Model – 油藏模拟模型 (Yóucáng Mónǐ Móxíng) – Mô hình mô phỏng vỉa dầu |
567 | Oilfield Tax Incentives – 油田税收优惠 (Yóutián Shuìshōu Yōuhuì) – Ưu đãi thuế cho mỏ dầu |
568 | Liquefaction Costs – 液化成本 (Yèhuà Chéngběn) – Chi phí hóa lỏng |
569 | Energy Transition Accounting – 能源转型会计 (Néngyuán Zhuǎnxíng Kuàijì) – Kế toán chuyển đổi năng lượng |
570 | Exploration Data Acquisition – 勘探数据采集 (Kāntàn Shùjù Cǎijí) – Thu thập dữ liệu thăm dò |
571 | Revenue Reconciliation – 收入对账 (Shōurù Duìzhàng) – Đối chiếu doanh thu |
572 | Oilfield Service Contract – 油田服务合同 (Yóutián Fúwù Hétóng) – Hợp đồng dịch vụ mỏ dầu |
573 | Gas Export Tariffs – 气体出口关税 (Qìtǐ Chūkǒu Guānshuì) – Thuế xuất khẩu khí |
574 | Marginal Well Analysis – 边际井分析 (Biānjì Jǐng Fēnxī) – Phân tích giếng cận biên |
575 | Royalty-Free Zones – 免特许权使用费区 (Miǎn Tèxǔquán Shǐyòng Fèi Qū) – Khu vực miễn tiền bản quyền |
576 | Pipeline Capacity Allocation – 管道容量分配 (Guǎndào Róngliàng Fēnpèi) – Phân bổ công suất đường ống |
577 | Oilfield Automation Systems – 油田自动化系统 (Yóutián Zìdònghuà Xìtǒng) – Hệ thống tự động hóa mỏ dầu |
578 | Reserve Valuation Methods – 储量估值方法 (Chúliàng Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá trữ lượng |
579 | Exploration Budget Planning – 勘探预算规划 (Kāntàn Yùsuàn Guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách thăm dò |
580 | Upstream Profitability Metrics – 上游盈利指标 (Shàngyóu Yínglì Zhǐbiāo) – Các chỉ số lợi nhuận thượng nguồn |
581 | Gas Supply Agreements – 气体供应协议 (Qìtǐ Gōngyìng Xiéyì) – Hợp đồng cung cấp khí |
582 | Oilfield Performance Indicators – 油田绩效指标 (Yóutián Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất mỏ dầu |
583 | Depletion Accounting – 枯竭会计 (Kūjié Kuàijì) – Kế toán khấu hao tài nguyên |
584 | Hydrocarbon Asset Management – 碳氢资产管理 (Tànqīng Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản hydrocarbon |
585 | Onshore Oil Production Costs – 陆上石油生产成本 (Lùshàng Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu trên đất liền |
586 | Reservoir Production Forecasting – 油藏生产预测 (Yóucáng Shēngchǎn Yùcè) – Dự báo sản lượng vỉa dầu |
587 | Drilling Mud Accounting – 钻井泥浆会计 (Zuǎnjǐng Níjiāng Kuàijì) – Kế toán bùn khoan |
588 | Offshore Platform Operations – 海上平台作业 (Hǎishàng Píngtái Zuòyè) – Hoạt động của giàn khoan ngoài khơi |
589 | Crude Oil Quality Differentials – 原油质量差异 (Yuányóu Zhìliàng Chāyì) – Chênh lệch chất lượng dầu thô |
590 | Gas-to-Liquids (GTL) Costs – 气转液成本 (Qì Zhuǎn Yè Chéngběn) – Chi phí chuyển đổi khí thành lỏng |
591 | Field Abandonment Obligations – 油田弃置义务 (Yóutián Qìzhì Yìwù) – Nghĩa vụ bỏ mỏ |
592 | Petroleum Accounting Standards – 石油会计准则 (Shíyóu Kuàijì Zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán dầu khí |
593 | Enhanced Oil Recovery (EOR) Efficiency – 增产采油效率 (Zēngchǎn Cǎiyóu Xiàolǜ) – Hiệu suất tăng cường thu hồi dầu |
594 | Gas Flare Accounting – 燃气排放会计 (Ránqì Páifàng Kuàijì) – Kế toán đốt khí thải |
595 | Unit Operating Costs – 单位运营成本 (Dānwèi Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành đơn vị |
596 | Reserve Replacement Ratio (RRR) – 储量替换率 (Chúliàng Tìhuàn Lǜ) – Tỷ lệ thay thế trữ lượng |
597 | Oilfield Equipment Leasing – 油田设备租赁 (Yóutián Shèbèi Zūlìn) – Thuê thiết bị mỏ dầu |
598 | Offshore Drilling Costs – 海上钻井成本 (Hǎishàng Zuǎnjǐng Chéngběn) – Chi phí khoan ngoài khơi |
599 | Gas Pipeline Maintenance – 气体管道维护 (Qìtǐ Guǎndào Wéihù) – Bảo dưỡng đường ống dẫn khí |
600 | Netback Calculation – 净回值计算 (Jìnghuízhí Jìsuàn) – Tính toán giá trị ròng sau chi phí |
601 | Exploration Drilling Risk – 勘探钻井风险 (Kāntàn Zuǎnjǐng Fēngxiǎn) – Rủi ro khoan thăm dò |
602 | Oil Reserves Auditing – 石油储量审计 (Shíyóu Chúliàng Shěnjì) – Kiểm toán trữ lượng dầu |
603 | Pipeline Transportation Tariffs – 管道运输费率 (Guǎndào Yùnshū Fèilǜ) – Biểu phí vận chuyển đường ống |
604 | Refinery Processing Agreements – 炼油厂加工协议 (Liànyóuchǎng Jiāgōng Xiéyì) – Hợp đồng chế biến tại nhà máy lọc dầu |
605 | Fiscal Regime Analysis – 财政制度分析 (Cáizhèng Zhìdù Fēnxī) – Phân tích chế độ tài chính |
606 | Hydraulic Fracturing Costs – 水力压裂成本 (Shuǐlì Yāliè Chéngběn) – Chi phí bẻ gãy thủy lực |
607 | Host Government Contracts – 东道国合同 (Dōngdào Guó Hétóng) – Hợp đồng với chính phủ sở tại |
608 | Wellbore Integrity Management – 井眼完整性管理 (Jǐngyǎn Wánzhěngxìng Guǎnlǐ) – Quản lý tính toàn vẹn giếng |
609 | Production Accounting Software – 生产会计软件 (Shēngchǎn Kuàijì Ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán sản xuất |
610 | Offshore Support Services – 海上支持服务 (Hǎishàng Zhīchí Fúwù) – Dịch vụ hỗ trợ ngoài khơi |
611 | Non-Associated Gas Reserves – 非伴生气储量 (Fēi Bànshēng Qì Chúliàng) – Trữ lượng khí không kèm dầu |
612 | Shale Gas Extraction Costs – 页岩气开采成本 (Yèyánqì Kāicǎi Chéngběn) – Chi phí khai thác khí đá phiến |
613 | Operating Revenue Forecast – 运营收入预测 (Yùnyíng Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu vận hành |
614 | Exploration Permit Fees – 勘探许可费 (Kāntàn Xǔkě Fèi) – Phí cấp phép thăm dò |
615 | Gas Production Allocation – 气体生产分配 (Qìtǐ Shēngchǎn Fēnpèi) – Phân bổ sản xuất khí |
616 | Facility Abandonment Costs – 设施弃置成本 (Shèshī Qìzhì Chéngběn) – Chi phí loại bỏ cơ sở vật chất |
617 | Refined Product Yield – 成品油产率 (Chéngpǐn Yóu Chǎnlǜ) – Tỷ lệ thu hồi sản phẩm tinh chế |
618 | Environmental Remediation Fund – 环境修复基金 (Huánjìng Xiūfù Jījīn) – Quỹ khắc phục môi trường |
619 | Economic Life of Reservoir – 油藏经济寿命 (Yóucáng Jīngjì Shòumìng) – Tuổi thọ kinh tế của vỉa dầu |
620 | Exploration and Production (E&P) – 勘探与生产 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn) – Thăm dò và sản xuất |
621 | Drilling Contract Cost – 钻井合同成本 (Zuǎnjǐng Hétóng Chéngběn) – Chi phí hợp đồng khoan |
622 | Hydrocarbon Pricing – 碳氢定价 (Tànqīng Dìngjià) – Định giá hydrocarbon |
623 | Tariff Regimes – 关税制度 (Guānshuì Zhìdù) – Chế độ thuế quan |
624 | Natural Gas Liquids (NGLs) – 天然气液体 (Tiānránqì Yètǐ) – Dầu khí thiên nhiên (chất lỏng) |
625 | Oilfield Performance Benchmarking – 油田绩效基准 (Yóutián Jìxiào Jīzhǔn) – Đánh giá hiệu suất mỏ dầu |
626 | Geological Risk Management – 地质风险管理 (Dìzhì Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro địa chất |
627 | Environmental Impact Assessment (EIA) – 环境影响评估 (Huánjìng Yǐngxiǎng Pínggū) – Đánh giá tác động môi trường |
628 | Long-Term Oil Contracts – 长期石油合同 (Chángqī Shíyóu Hétóng) – Hợp đồng dầu dài hạn |
629 | Subsurface Reservoir Management – 地下油藏管理 (Dìxià Yóucáng Guǎnlǐ) – Quản lý vỉa dầu dưới mặt đất |
630 | Gas Field Operations – 气田作业 (Qìtián Zuòyè) – Hoạt động mỏ khí |
631 | Production Forecast Model – 生产预测模型 (Shēngchǎn Yùcè Móxíng) – Mô hình dự báo sản lượng |
632 | Offshore Exploration Costs – 海上勘探成本 (Hǎishàng Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò ngoài khơi |
633 | Joint Venture Cost Allocation – 合资企业成本分配 (Hézī Qǐyè Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí liên doanh |
634 | Crude Oil Quality Assessment – 原油质量评估 (Yuányóu Zhìliàng Pínggū) – Đánh giá chất lượng dầu thô |
635 | Production Sharing Mechanism – 生产分成机制 (Shēngchǎn Fēnchéng Jīzhì) – Cơ chế phân chia sản phẩm |
636 | Upstream Investment Opportunities – 上游投资机会 (Shàngyóu Tóuzī Jīhuì) – Cơ hội đầu tư thượng nguồn |
637 | Oil Price Hedging Strategy – 石油价格对冲策略 (Shíyóu Jiàgé Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa giá dầu |
638 | Capital Recovery Factor – 资本回收系数 (Zīběn Huíshōu Xìshù) – Hệ số thu hồi vốn |
639 | Oilfield Infrastructure Costs – 油田基础设施成本 (Yóutián Jīchǔ Shèshī Chéngběn) – Chi phí cơ sở hạ tầng mỏ dầu |
640 | Production Cost Estimation – 生产成本估算 (Shēngchǎn Chéngběn Gūsùan) – Ước tính chi phí sản xuất |
641 | Reserves Auditing and Certification – 储量审计与认证 (Chúliàng Shěnjì Yǔ Rènzhèng) – Kiểm toán và chứng nhận trữ lượng |
642 | Decommissioning Costs – 停产成本 (Tíngchǎn Chéngběn) – Chi phí ngừng sản xuất |
643 | Petroleum Revenue Taxation – 石油收入税收 (Shíyóu Shōurù Shuìshōu) – Thuế thu nhập từ dầu khí |
644 | Well Completion Costs – 井完工成本 (Jǐng Wángōng Chéngběn) – Chi phí hoàn thành giếng |
645 | Petroleum Refining Economics – 石油精炼经济学 (Shíyóu Jīngliàn Jīngjìxué) – Kinh tế học lọc dầu |
646 | Environmental Liability Provisions – 环境责任准备金 (Huánjìng Zérèn Zhǔnbèijīn) – Dự phòng trách nhiệm môi trường |
647 | Joint Venture Accounting – 合资企业会计 (Hézī Qǐyè Kuàijì) – Kế toán liên doanh |
648 | Petroleum Tax Deductible Expenses – 石油可抵扣税费 (Shíyóu Kě Dǐkòu Shuìfèi) – Chi phí dầu khí có thể khấu trừ thuế |
649 | Fuel Cost Pass-Through – 燃料成本转嫁 (Ránliào Chéngběn Zhuǎnjià) – Chuyển giao chi phí nhiên liệu |
650 | Financial Hedging Instruments – 金融对冲工具 (Jīnróng Duìchōng Gōngjù) – Công cụ phòng ngừa tài chính |
651 | Gas Storage Facility Costs – 气体储存设施成本 (Qìtǐ Chǔcún Shèshī Chéngběn) – Chi phí cơ sở lưu trữ khí |
652 | Offshore Exploration Permit – 海上勘探许可 (Hǎishàng Kāntàn Xǔkě) – Giấy phép thăm dò ngoài khơi |
653 | Capital Expenditure Allocation – 资本支出分配 (Zīběn Zhīchū Fēnpèi) – Phân bổ chi phí đầu tư |
654 | Pipeline Construction Financing – 管道建设融资 (Guǎndào Jiànshè Róngzī) – Tài trợ xây dựng đường ống |
655 | Exploration Impairment – 勘探减值 (Kāntàn Jiǎnzhí) – Sự suy giảm giá trị thăm dò |
656 | Field Development Costs – 油田开发成本 (Yóutián Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển mỏ |
657 | Gas Gathering System – 气体收集系统 (Qìtǐ Shōují Xìtǒng) – Hệ thống thu gom khí |
658 | Oil and Gas Revenue Recognition – 石油和天然气收入确认 (Shíyóu Hé Tiānránqì Shōurù Quèrèn) – Công nhận doanh thu dầu khí |
659 | Refinery Operations Accounting – 炼油厂运营会计 (Liànyóuchǎng Yùnyíng Kuàijì) – Kế toán hoạt động nhà máy lọc dầu |
660 | Advanced Oil Recovery Methods – 高级石油采收方法 (Gāojí Shíyóu Cǎishōu Fāngfǎ) – Phương pháp thu hồi dầu tiên tiến |
661 | Gas-to-Liquids (GTL) Plant Economics – 气转液工厂经济学 (Qì Zhuǎn Yè Gōngchǎng Jīngjìxué) – Kinh tế học nhà máy khí chuyển lỏng |
662 | Subsidy Adjustment Mechanism – 补贴调整机制 (Bǔtiē Tiáozhěng Jīzhì) – Cơ chế điều chỉnh trợ cấp |
663 | Environmental Restoration Costs – 环境恢复成本 (Huánjìng Huīfù Chéngběn) – Chi phí phục hồi môi trường |
664 | Production Unit Cost – 生产单位成本 (Shēngchǎn Dānwèi Chéngběn) – Chi phí sản xuất đơn vị |
665 | Oilfield Asset Depreciation – 油田资产折旧 (Yóutián Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản mỏ dầu |
666 | Shale Oil Development – 页岩油开发 (Yèyán Yóu Kāifā) – Phát triển dầu đá phiến |
667 | Exploration Block Revenue – 勘探区块收入 (Kāntàn Qūkuài Shōurù) – Doanh thu từ khu vực thăm dò |
668 | Gas Revenue Sharing – 气体收入分成 (Qìtǐ Shōurù Fēnchéng) – Phân chia doanh thu khí |
669 | Economic Limit of Oilfield – 油田经济极限 (Yóutián Jīngjì Jíxiàn) – Giới hạn kinh tế của mỏ dầu |
670 | Refining Margin – 精炼毛利 (Jīngliàn Máolì) – Biên lợi nhuận lọc dầu |
671 | Oilfield Development Plan – 油田开发计划 (Yóutián Kāifā Jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
672 | Natural Gas Liquids (NGL) Processing – 天然气液体加工 (Tiānránqì Yètǐ Jiāgōng) – Chế biến khí thiên nhiên thành lỏng |
673 | Petroleum Product Taxation – 石油产品税收 (Shíyóu Chǎnpǐn Shuìshōu) – Thuế đối với sản phẩm dầu khí |
674 | Petroleum Investment Fund – 石油投资基金 (Shíyóu Tóuzī Jījīn) – Quỹ đầu tư dầu khí |
675 | Oilfield Cost Allocation – 油田成本分配 (Yóutián Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí mỏ dầu |
676 | Petroleum Hedging Strategy – 石油对冲策略 (Shíyóu Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro dầu khí |
677 | Upstream Financial Reporting – 上游财务报告 (Shàngyóu Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính thượng nguồn |
678 | Exploration Cost Capitalization – 勘探成本资本化 (Kāntàn Chéngběn Zīběn Huà) – Vốn hóa chi phí thăm dò |
679 | Gas Delivery Fees – 气体输送费 (Qìtǐ Shūsòng Fèi) – Phí vận chuyển khí |
680 | Enhanced Oil Recovery (EOR) Tax Incentives – 增产采油税收优惠 (Zēngchǎn Cǎiyóu Shuìshōu Yōuhuì) – Ưu đãi thuế cho phương pháp thu hồi dầu tăng cường |
681 | Gas-to-Liquids (GTL) Profitability – 气转液盈利能力 (Qì Zhuǎn Yè Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời của nhà máy khí chuyển lỏng |
682 | Crude Oil Price Volatility – 原油价格波动 (Yuányóu Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá dầu thô |
683 | Hydraulic Fracturing Regulation – 水力压裂法规 (Shuǐlì Yāliè Fǎguī) – Quy định về bẻ gãy thủy lực |
684 | Pipeline Financing Structure – 管道融资结构 (Guǎndào Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ đường ống |
685 | Gas Storage Facility Revenue – 气体储存设施收入 (Qìtǐ Chǔcún Shèshī Shōurù) – Doanh thu từ cơ sở lưu trữ khí |
686 | Crude Oil Processing Costs – 原油加工成本 (Yuányóu Jiāgōng Chéngběn) – Chi phí chế biến dầu thô |
687 | Subsurface Reservoir Simulation – 地下油藏模拟 (Dìxià Yóucáng Mónǐ) – Mô phỏng vỉa dầu dưới mặt đất |
688 | Oilfield Environmental Compliance – 油田环境合规 (Yóutián Huánjìng Hégé) – Tuân thủ môi trường mỏ dầu |
689 | Petroleum Project Feasibility Study – 石油项目可行性研究 (Shíyóu Xiàngmù Kěxíngxìng Yánjiū) – Nghiên cứu tính khả thi dự án dầu khí |
690 | Oilfield Capitalization – 油田资本化 (Yóutián Zīběn Huà) – Vốn hóa mỏ dầu |
691 | Refining Capacity Utilization – 精炼能力利用率 (Jīngliàn Nénglì Lìyòng Lǜ) – Tỷ lệ sử dụng công suất lọc dầu |
692 | Crude Oil Hedging – 原油对冲 (Yuányóu Duìchōng) – Phòng ngừa giá dầu thô |
693 | Oil and Gas Reserves Estimation – 石油和天然气储量估算 (Shíyóu Hé Tiānránqì Chúliàng Gūsùan) – Ước tính trữ lượng dầu và khí |
694 | Cost Recovery Rate – 成本回收率 (Chéngběn Huíshōu Lǜ) – Tỷ lệ thu hồi chi phí |
695 | Royalty Accounting – 特许权使用费会计 (Tèxǔquán Shǐyòng Fèi Kuàijì) – Kế toán phí bản quyền |
696 | Exploration Risk Mitigation – 勘探风险缓解 (Kāntàn Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro thăm dò |
697 | Drilling Rig Lease Costs – 钻井平台租赁费用 (Zuǎnjǐng Píngtái Zūlìn Fèiyòng) – Chi phí thuê giàn khoan |
698 | Hydrocarbon Extraction Taxes – 碳氢提取税 (Tànqīng Tíqǔ Shuì) – Thuế khai thác hydrocarbon |
699 | Joint Venture Operating Agreement – 合资企业经营协议 (Hézī Qǐyè Jīngyíng Xiéyì) – Hợp đồng vận hành liên doanh |
700 | Cash Flow Forecasting – 现金流预测 (Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền |
701 | Offshore Asset Valuation – 海上资产评估 (Hǎishàng Zīchǎn Pínggū) – Đánh giá tài sản ngoài khơi |
702 | Risk-Adjusted Discount Rate – 风险调整折现率 (Fēngxiǎn Tiáozhěng Zhéxiàn Lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu điều chỉnh rủi ro |
703 | Oilfield Development Costs – 油田开发成本 (Yóutián Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển mỏ dầu |
704 | Exploitation License Fees – 开采许可费用 (Kāicǎi Xǔkě Fèiyòng) – Phí cấp phép khai thác |
705 | Petroleum Contract Amendments – 石油合同修订 (Shíyóu Hétóng Xiūdìng) – Sửa đổi hợp đồng dầu khí |
706 | Tangible Oilfield Assets – 有形油田资产 (Yǒuxíng Yóutián Zīchǎn) – Tài sản hữu hình mỏ dầu |
707 | Offshore Production Tax – 海上生产税 (Hǎishàng Shēngchǎn Shuì) – Thuế sản xuất ngoài khơi |
708 | Oilfield Investment Returns – 油田投资回报 (Yóutián Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư mỏ dầu |
709 | Decommissioning Fund Contributions – 停产基金捐款 (Tíngchǎn Jījīn Juānkuǎn) – Đóng góp quỹ ngừng sản xuất |
710 | Oilfield Risk Assessment – 油田风险评估 (Yóutián Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro mỏ dầu |
711 | Integrated Reservoir Management – 综合油藏管理 (Zōnghé Yóucáng Guǎnlǐ) – Quản lý vỉa dầu tích hợp |
712 | Crude Oil Storage Costs – 原油储存成本 (Yuányóu Chǔcún Chéngběn) – Chi phí lưu trữ dầu thô |
713 | Gas Pricing Mechanism – 气体定价机制 (Qìtǐ Dìngjià Jīzhì) – Cơ chế định giá khí |
714 | Capital Investment Analysis – 资本投资分析 (Zīběn Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư vốn |
715 | Petroleum Fiscal Policy – 石油财政政策 (Shíyóu Cáizhèng Zhèngcè) – Chính sách tài khóa dầu khí |
716 | Oil Spill Liability – 油泄漏责任 (Yóu Xièlòu Zérèn) – Trách nhiệm đối với sự cố tràn dầu |
717 | Geophysical Survey Costs – 地球物理勘探成本 (Dìqiú Wùlǐ Kāntàn Chéngběn) – Chi phí khảo sát địa vật lý |
718 | Oil and Gas Revenue Streams – 石油和天然气收入来源 (Shíyóu Hé Tiānránqì Shōurù Láiyuán) – Các nguồn thu từ dầu và khí |
719 | Upstream Cost Control – 上游成本控制 (Shàngyóu Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí thượng nguồn |
720 | Pipeline Transportation Costs – 管道运输费用 (Guǎndào Yùnshū Fèiyòng) – Chi phí vận chuyển bằng đường ống |
721 | Petroleum Royalties – 石油特许权使用费 (Shíyóu Tèxǔquán Shǐyòng Fèi) – Phí bản quyền dầu khí |
722 | Petroleum Tax Planning – 石油税务规划 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà) – Kế hoạch thuế dầu khí |
723 | Field Depletion Accounting – 油田枯竭会计 (Yóutián Kūjié Kuàijì) – Kế toán cạn kiệt mỏ |
724 | Integrated Project Management – 综合项目管理 (Zōnghé Xiàngmù Guǎnlǐ) – Quản lý dự án tích hợp |
725 | Petroleum Transport Fees – 石油运输费用 (Shíyóu Yùnshū Fèiyòng) – Phí vận chuyển dầu khí |
726 | Exploration and Production (E&P) Tax Credits – 勘探与生产税收抵免 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tiền thuế khấu trừ cho thăm dò và sản xuất |
727 | Environmental Rehabilitation Fund – 环境修复基金 (Huánjìng Xiūfù Jījīn) – Quỹ phục hồi môi trường |
728 | Decommissioning Liability – 停产责任 (Tíngchǎn Zérèn) – Trách nhiệm ngừng sản xuất |
729 | Long-Term Investment Return – 长期投资回报 (Chángqī Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dài hạn |
730 | Gas Liquefaction Costs – 气体液化成本 (Qìtǐ Yèhuà Chéngběn) – Chi phí hóa lỏng khí |
731 | Oilfield Exploration Budget – 油田勘探预算 (Yóutián Kāntàn Yùsuàn) – Ngân sách thăm dò mỏ dầu |
732 | Depreciation of Drilling Equipment – 钻井设备折旧 (Zuǎnjǐng Shèbèi Zhējiù) – Khấu hao thiết bị khoan |
733 | Risk and Return Analysis – 风险与回报分析 (Fēngxiǎn Yǔ Huíbào Fēnxī) – Phân tích rủi ro và lợi nhuận |
734 | Carbon Credit Trading – 碳信用交易 (Tàn Xìnyòng Jiāoyì) – Giao dịch tín chỉ carbon |
735 | Reservoir Management – 油藏管理 (Yóucáng Guǎnlǐ) – Quản lý vỉa dầu |
736 | Oilfield Exploration Accounting – 油田勘探会计 (Yóutián Kāntàn Kuàijì) – Kế toán thăm dò mỏ dầu |
737 | Petroleum Revenue Sharing Agreement – 石油收入分成协议 (Shíyóu Shōurù Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu dầu khí |
738 | Exploration Cost Amortization – 勘探成本摊销 (Kāntàn Chéngběn Tānxiāo) – Khấu hao chi phí thăm dò |
739 | Seismic Data Acquisition – 地震数据采集 (Dìzhèn Shùjù Cǎijí) – Thu thập dữ liệu địa chấn |
740 | Oilfield Maintenance Costs – 油田维护成本 (Yóutián Wéihù Chéngběn) – Chi phí bảo trì mỏ dầu |
741 | Energy Price Volatility – 能源价格波动 (Néngyuán Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá năng lượng |
742 | Well Drilling Budget – 井钻预算 (Jǐng Zuǎn Yùsuàn) – Ngân sách khoan giếng |
743 | Oilfield Development Budget – 油田开发预算 (Yóutián Kāifā Yùsuàn) – Ngân sách phát triển mỏ dầu |
744 | Investment in Petroleum Exploration – 石油勘探投资 (Shíyóu Kāntàn Tóuzī) – Đầu tư vào thăm dò dầu khí |
745 | Oilfield Contractual Obligations – 油田合同义务 (Yóutián Hétóng Yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng mỏ dầu |
746 | Geological Survey Costs – 地质勘探成本 (Dìzhì Kāntàn Chéngběn) – Chi phí khảo sát địa chất |
747 | Natural Gas Exploration – 天然气勘探 (Tiānránqì Kāntàn) – Thăm dò khí thiên nhiên |
748 | Carbon Capture and Storage (CCS) – 碳捕捉与储存 (Tàn Bǔzhuō Yǔ Chǔcún) – Quá trình thu giữ và lưu trữ carbon |
749 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油天然气资产减值 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Jiǎnzhí) – Sự suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
750 | Investment Recovery Period – 投资回收期 (Tóuzī Huíshōu Qī) – Thời gian thu hồi đầu tư |
751 | Energy Market Analysis – 能源市场分析 (Néngyuán Shìchǎng Fēnxī) – Phân tích thị trường năng lượng |
752 | Oilfield Environmental Costs – 油田环境成本 (Yóutián Huánjìng Chéngběn) – Chi phí môi trường mỏ dầu |
753 | Gas Export Tax – 天然气出口税 (Tiānránqì Chūkǒu Shuì) – Thuế xuất khẩu khí thiên nhiên |
754 | Oilfield Exploration Risk – 油田勘探风险 (Yóutián Kāntàn Fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò mỏ dầu |
755 | Hydrocarbon Production Forecasting – 碳氢生产预测 (Tànqīng Shēngchǎn Yùcè) – Dự báo sản lượng hydrocarbon |
756 | Capital Cost Recovery – 资本成本回收 (Zīběn Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí vốn |
757 | Gas Field Development – 气田开发 (Qìtián Kāifā) – Phát triển mỏ khí |
758 | Oilfield Cost Benchmarking – 油田成本基准 (Yóutián Chéngběn Jīzhǔn) – Đo lường chi phí mỏ dầu |
759 | Tax Treatment of Petroleum Income – 石油收入税务处理 (Shíyóu Shōurù Shuìwù Chǔlǐ) – Xử lý thuế thu nhập dầu khí |
760 | Crude Oil Benchmarking – 原油基准定价 (Yuányóu Jīzhǔn Dìngjià) – Định giá chuẩn dầu thô |
761 | Capital Expenditure Approval – 资本支出审批 (Zīběn Zhīchū Shěnpī) – Phê duyệt chi tiêu vốn |
762 | Pipeline Tariffs – 管道运费 (Guǎndào Yùnfèi) – Phí vận chuyển qua đường ống |
763 | Production Sharing Agreement (PSA) – 生产分成协议 (Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Hợp đồng chia sẻ sản lượng |
764 | Crude Oil Export Revenue – 原油出口收入 (Yuányóu Chūkǒu Shōurù) – Doanh thu xuất khẩu dầu thô |
765 | Oilfield Contract Audit – 油田合同审计 (Yóutián Hétóng Shěnjì) – Kiểm toán hợp đồng mỏ dầu |
766 | Petroleum Tax Incentives – 石油税收激励 (Shíyóu Shuìshōu Jīlì) – Ưu đãi thuế dầu khí |
767 | Upstream Financial Analysis – 上游财务分析 (Shàngyóu Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính thượng nguồn |
768 | Environmental Tax Credit – 环境税收抵免 (Huánjìng Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tín dụng thuế môi trường |
769 | Production Costs Analysis – 生产成本分析 (Shēngchǎn Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí sản xuất |
770 | Gas-to-Liquids (GTL) Technology Costs – 气转液技术成本 (Qì Zhuǎn Yè Jìshù Chéngběn) – Chi phí công nghệ khí chuyển lỏng |
771 | Asset Acquisition Costs – 资产收购成本 (Zīchǎn Shōugòu Chéngběn) – Chi phí mua lại tài sản |
772 | Crude Oil Inventory Valuation – 原油库存估值 (Yuányóu Kùcún Gūzhí) – Đánh giá tồn kho dầu thô |
773 | Risk-Based Costing – 基于风险的成本核算 (Jīyú Fēngxiǎn De Chéngběn Hésuàn) – Tính toán chi phí dựa trên rủi ro |
774 | Petroleum Asset Sale – 石油资产出售 (Shíyóu Zīchǎn Chūshòu) – Bán tài sản dầu khí |
775 | Environmental Impact Assessment Costs – 环境影响评估费用 (Huánjìng Yǐngxiǎng Pínggū Fèiyòng) – Chi phí đánh giá tác động môi trường |
776 | Oilfield Production Forecasting – 油田生产预测 (Yóutián Shēngchǎn Yùcè) – Dự báo sản lượng mỏ dầu |
777 | Offshore Platform Decommissioning – 海上平台退役 (Hǎishàng Píngtái Tuìyì) – Ngừng hoạt động giàn khoan ngoài khơi |
778 | Gas Field Exploration – 气田勘探 (Qìtián Kāntàn) – Thăm dò mỏ khí |
779 | Drilling Cost Optimization – 钻井成本优化 (Zuǎnjǐng Chéngběn Yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí khoan |
780 | Petroleum Reserve Appraisal – 石油储备评估 (Shíyóu Chǔbèi Pínggū) – Đánh giá trữ lượng dầu khí |
781 | Tax Deferral – 税务递延 (Shuìwù Dìyán) – Hoãn thuế |
782 | Oilfield Equipment Depreciation – 油田设备折旧 (Yóutián Shèbèi Zhējiù) – Khấu hao thiết bị mỏ dầu |
783 | Petroleum Joint Venture Accounting – 石油合资企业会计 (Shíyóu Hézī Qǐyè Kuàijì) – Kế toán liên doanh dầu khí |
784 | Natural Gas Marketing Costs – 天然气营销费用 (Tiānránqì Yíngxiāo Fèiyòng) – Chi phí marketing khí thiên nhiên |
785 | Oil Production Optimization – 石油生产优化 (Shíyóu Shēngchǎn Yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất dầu |
786 | Exploration and Production (E&P) Costs – 勘探与生产成本 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí thăm dò và sản xuất |
787 | Gas Storage Capacity – 气体储存能力 (Qìtǐ Chǔcún Nénglì) – Công suất lưu trữ khí |
788 | Petroleum Royalty Payment – 石油特许权支付 (Shíyóu Tèxǔquán Zhīfù) – Thanh toán phí bản quyền dầu khí |
789 | Decommissioning Expense – 停产费用 (Tíngchǎn Fèiyòng) – Chi phí ngừng sản xuất |
790 | Carbon Emission Taxes – 碳排放税 (Tàn Pái Fàng Shuì) – Thuế phát thải carbon |
791 | Oilfield Asset Management – 油田资产管理 (Yóutián Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản mỏ dầu |
792 | Production Cost Allocation – 生产成本分配 (Shēngchǎn Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí sản xuất |
793 | Capital Intensive Investment – 资本密集型投资 (Zīběn Mìjí Xíng Tóuzī) – Đầu tư tập trung vốn |
794 | Crude Oil Futures Trading – 原油期货交易 (Yuányóu Qīhuò Jiāoyì) – Giao dịch hợp đồng tương lai dầu thô |
795 | Lease Operating Costs – 租赁运营费用 (Zūlìn Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành hợp đồng thuê |
796 | Oil and Gas Pricing Structure – 石油和天然气定价结构 (Shíyóu Hé Tiānránqì Dìngjià Jiégòu) – Cấu trúc định giá dầu khí |
797 | Taxable Oilfield Revenue – 应税油田收入 (Yìng Shuì Yóutián Shōurù) – Doanh thu dầu khí chịu thuế |
798 | Production Sharing Tax – 生产分成税 (Shēngchǎn Fēnchéng Shuì) – Thuế chia sẻ sản lượng |
799 | Oilfield Asset Impairment Test – 油田资产减值测试 (Yóutián Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra suy giảm tài sản mỏ dầu |
800 | Cash Flow Hedging – 现金流对冲 (Xiànjīn Liú Duìchōng) – Phòng ngừa dòng tiền |
801 | Drilling Rig Utilization Rate – 钻井平台利用率 (Zuǎnjǐng Píngtái Lìyòng Lǜ) – Tỷ lệ sử dụng giàn khoan |
802 | Oilfield Asset Disposal – 油田资产处置 (Yóutián Zīchǎn Chǔzhì) – Thanh lý tài sản mỏ dầu |
803 | Oil and Gas Lease Agreements – 石油和天然气租赁协议 (Shíyóu Hé Tiānránqì Zūlìn Xiéyì) – Hợp đồng thuê dầu khí |
804 | Petroleum Contract Termination – 石油合同终止 (Shíyóu Hétóng Zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng dầu khí |
805 | Operating Profit Margin – 营业利润率 (Yíngyè Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động |
806 | Gas Processing Plant Costs – 天然气加工厂成本 (Tiānránqì Jiāgōngchǎng Chéngběn) – Chi phí nhà máy chế biến khí |
807 | Petroleum Asset Valuation – 石油资产估值 (Shíyóu Zīchǎn Gūzhí) – Định giá tài sản dầu khí |
808 | Oilfield Lease Expiration – 油田租赁到期 (Yóutián Zūlìn Dàoqī) – Hết hạn hợp đồng thuê mỏ dầu |
809 | Hedging Strategy – 对冲策略 (Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa |
810 | Upstream Cost Structure – 上游成本结构 (Shàngyóu Chéngběn Jiégòu) – Cấu trúc chi phí thượng nguồn |
811 | Oilfield Contract Negotiations – 油田合同谈判 (Yóutián Hétóng Tánpàn) – Đàm phán hợp đồng mỏ dầu |
812 | Field Development Costs – 油田开发成本 (Yóutián Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển mỏ dầu |
813 | Gas Transport Tariffs – 天然气运输费用 (Tiānránqì Yùnshū Fèiyòng) – Phí vận chuyển khí thiên nhiên |
814 | Crude Oil Transportation – 原油运输 (Yuányóu Yùnshū) – Vận chuyển dầu thô |
815 | Energy Project Financing – 能源项目融资 (Néngyuán Xiàngmù Róngzī) – Tài trợ dự án năng lượng |
816 | Oilfield Service Contracts – 油田服务合同 (Yóutián Fúwù Hétóng) – Hợp đồng dịch vụ mỏ dầu |
817 | Amortization of Oil Assets – 石油资产摊销 (Shíyóu Zīchǎn Tānxiāo) – Khấu hao tài sản dầu khí |
818 | Capital Project Budgeting – 资本项目预算 (Zīběn Xiàngmù Yùsuàn) – Lập ngân sách dự án vốn |
819 | Petroleum Revenue Taxation – 石油收入征税 (Shíyóu Shōurù Zhēngshuì) – Đánh thuế doanh thu dầu khí |
820 | Oilfield Exploration Report – 油田勘探报告 (Yóutián Kāntàn Bàogào) – Báo cáo thăm dò mỏ dầu |
821 | Refining Capacity Planning – 精炼产能规划 (Jīngliàn Chǎnnéng Guīhuà) – Lập kế hoạch công suất lọc dầu |
822 | Debt Financing in Oil and Gas – 石油天然气债务融资 (Shíyóu Tiānránqì Zhàiwù Róngzī) – Tài trợ nợ trong dầu khí |
823 | Oil and Gas Joint Ventures – 石油天然气合资企业 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Qǐyè) – Liên doanh dầu khí |
824 | Cost of Capital – 资本成本 (Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn |
825 | Gas Processing Facility – 天然气加工设施 (Tiānránqì Jiāgōng Shèshī) – Cơ sở chế biến khí thiên nhiên |
826 | Oilfield Production Rate – 油田生产速率 (Yóutián Shēngchǎn Sùlǜ) – Tốc độ sản xuất mỏ dầu |
827 | Gas Field Development Costs – 气田开发成本 (Qìtián Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển mỏ khí |
828 | Oil Reserves Estimation – 石油储量估算 (Shíyóu Chǔliàng Gūsuàn) – Ước tính trữ lượng dầu |
829 | Project Financing Model – 项目融资模型 (Xiàngmù Róngzī Móxíng) – Mô hình tài trợ dự án |
830 | Gas Field Drilling – 气田钻探 (Qìtián Zuàntàn) – Khoan mỏ khí |
831 | Capital Investment Appraisal – 资本投资评估 (Zīběn Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư vốn |
832 | Non-Operating Revenue – 非经营收入 (Fēi Jīngyíng Shōurù) – Doanh thu không hoạt động |
833 | Upstream Oil and Gas – 上游石油天然气 (Shàngyóu Shíyóu Tiānránqì) – Dầu khí thượng nguồn |
834 | Petroleum Contract Accounting – 石油合同会计 (Shíyóu Hétóng Kuàijì) – Kế toán hợp đồng dầu khí |
835 | Refining Margins – 精炼利润差额 (Jīngliàn Lìrùn Chāé) – Biên lợi nhuận lọc dầu |
836 | Oil and Gas Royalties – 石油天然气特许权费 (Shíyóu Tiānránqì Tèxǔquán Fèi) – Phí bản quyền dầu khí |
837 | Gas Processing Revenue – 天然气加工收入 (Tiānránqì Jiāgōng Shōurù) – Doanh thu chế biến khí thiên nhiên |
838 | Oilfield Taxation – 油田税收 (Yóutián Shuìshōu) – Thuế mỏ dầu |
839 | Fixed Asset Management – 固定资产管理 (Gùdìng Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản cố định |
840 | Contractual Terms – 合同条款 (Hétóng Tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
841 | Petroleum Financial Statements – 石油财务报表 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dầu khí |
842 | Exploration Expenses – 勘探费用 (Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò |
843 | Energy Price Forecasting – 能源价格预测 (Néngyuán Jiàgé Yùcè) – Dự báo giá năng lượng |
844 | Geophysical Survey – 地球物理勘探 (Dìqiú Wùlǐ Kāntàn) – Khảo sát địa vật lý |
845 | Refining Process Optimization – 精炼工艺优化 (Jīngliàn Gōngyì Yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình lọc dầu |
846 | Energy Risk Assessment – 能源风险评估 (Néngyuán Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro năng lượng |
847 | Production Sharing Scheme – 生产分成计划 (Shēngchǎn Fēnchéng Jìhuà) – Chế độ chia sẻ sản lượng |
848 | Capital Recovery – 资本回收 (Zīběn Huíshōu) – Thu hồi vốn |
849 | Petroleum Contract Costing – 石油合同成本核算 (Shíyóu Hétóng Chéngběn Hésuàn) – Tính toán chi phí hợp đồng dầu khí |
850 | Reserve-Based Lending – 基于储量的贷款 (Jīyú Chǔliàng De Dàikuǎn) – Cho vay dựa trên trữ lượng |
851 | Gas Transport Costs – 天然气运输成本 (Tiānránqì Yùnshū Chéngběn) – Chi phí vận chuyển khí thiên nhiên |
852 | Oil Price Volatility – 油价波动 (Yóujià Bōdòng) – Biến động giá dầu |
853 | Petroleum Investment Analysis – 石油投资分析 (Shíyóu Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư dầu khí |
854 | Petroleum Market Trends – 石油市场趋势 (Shíyóu Shìchǎng Qūshì) – Xu hướng thị trường dầu khí |
855 | Cost of Oilfield Equipment – 油田设备成本 (Yóutián Shèbèi Chéngběn) – Chi phí thiết bị mỏ dầu |
856 | Energy Transition Investment – 能源转型投资 (Néngyuán Zhuǎnxíng Tóuzī) – Đầu tư chuyển đổi năng lượng |
857 | Project Cost Control – 项目成本控制 (Xiàngmù Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dự án |
858 | Oilfield Profitability – 油田盈利能力 (Yóutián Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời của mỏ dầu |
859 | Fuel Price Hedging – 燃料价格对冲 (Ránliào Jiàgé Duìchōng) – Phòng ngừa giá nhiên liệu |
860 | Oil and Gas Reserves – 石油和天然气储备 (Shíyóu Hé Tiānránqì Chǔbèi) – Dự trữ dầu khí |
861 | Upstream Asset Valuation – 上游资产评估 (Shàngyóu Zīchǎn Pínggū) – Định giá tài sản thượng nguồn |
862 | Energy Sector Taxation – 能源行业税收 (Néngyuán Hángyè Shuìshōu) – Thuế ngành năng lượng |
863 | Refining Yield – 精炼收率 (Jīngliàn Shōulǜ) – Lượng thu được từ lọc dầu |
864 | Gas Field Financial Reporting – 气田财务报告 (Qìtián Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính mỏ khí |
865 | Joint Venture Accounting Method – 合资会计方法 (Hézī Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán liên doanh |
866 | Mergers and Acquisitions in Oil – 石油领域的并购 (Shíyóu Lǐngyù De Bìnggòu) – Mua bán và sáp nhập trong ngành dầu khí |
867 | Exploration and Production Costs – 勘探与生产成本 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí thăm dò và sản xuất |
868 | Oilfield Depreciation Schedule – 油田折旧计划 (Yóutián Zhējiù Jìhuà) – Lịch trình khấu hao mỏ dầu |
869 | Oilfield Revenue Recognition – 油田收入确认 (Yóutián Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu mỏ dầu |
870 | Petroleum Investment Risk – 石油投资风险 (Shíyóu Tóuzī Fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư dầu khí |
871 | Environmental Costs – 环境成本 (Huánjìng Chéngběn) – Chi phí môi trường |
872 | Gas Field Financial Forecasting – 气田财务预测 (Qìtián Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính mỏ khí |
873 | Oil and Gas Pricing Models – 石油和天然气定价模型 (Shíyóu Hé Tiānránqì Dìngjià Móxíng) – Mô hình định giá dầu khí |
874 | Integrated Energy Business Model – 综合能源商业模型 (Zònghé Néngyuán Shāngyè Móxíng) – Mô hình kinh doanh năng lượng tích hợp |
875 | Oilfield Asset Management System – 油田资产管理系统 (Yóutián Zīchǎn Guǎnlǐ Xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản mỏ dầu |
876 | Tax Incentives for Oil Companies – 油气公司税收优惠 (Yóuqì Gōngsī Shuìshōu Yōuhuì) – Ưu đãi thuế cho các công ty dầu khí |
877 | Oilfield Operational Costs – 油田运营成本 (Yóutián Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành mỏ dầu |
878 | Environmental Liabilities – 环境责任 (Huánjìng Zérèn) – Nghĩa vụ môi trường |
879 | Energy Sector Financial Analysis – 能源行业财务分析 (Néngyuán Hángyè Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính ngành năng lượng |
880 | Petroleum Price Hedging – 石油价格对冲 (Shíyóu Jiàgé Duìchōng) – Phòng ngừa giá dầu |
881 | Energy Tax Reporting – 能源税务报告 (Néngyuán Shuìwù Bàogào) – Báo cáo thuế năng lượng |
882 | Oilfield Asset Impairment – 油田资产减值 (Yóutián Zīchǎn Jiǎnzhí) – Suy giảm tài sản mỏ dầu |
883 | Oil and Gas Lease Accounting – 石油天然气租赁会计 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng thuê dầu khí |
884 | Depreciation of Exploration Assets – 勘探资产折旧 (Kāntàn Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản thăm dò |
885 | Cost of Gas Processing – 天然气加工成本 (Tiānránqì Jiāgōng Chéngběn) – Chi phí chế biến khí thiên nhiên |
886 | Oilfield Revenue Streams – 油田收入来源 (Yóutián Shōurù Lái yuán) – Các dòng thu nhập mỏ dầu |
887 | Capital Expenditure on Oilfields – 油田资本支出 (Yóutián Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn cho mỏ dầu |
888 | Oil and Gas Exploration Strategy – 石油天然气勘探策略 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Cèlüè) – Chiến lược thăm dò dầu khí |
889 | Risk-Adjusted Return on Investment (ROI) – 风险调整投资回报率 (Fēngxiǎn Tiáozhěng Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư điều chỉnh rủi ro |
890 | Oil and Gas Financial Modeling – 石油天然气财务建模 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính dầu khí |
891 | Energy Supply Chain Finance – 能源供应链融资 (Néngyuán Gōngyìng Liàn Róngzī) – Tài chính chuỗi cung ứng năng lượng |
892 | Petroleum Product Pricing – 石油产品定价 (Shíyóu Chǎnpǐn Dìngjià) – Định giá sản phẩm dầu khí |
893 | Operational Cash Flow – 运营现金流 (Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động |
894 | Petroleum Profit Margins – 石油利润率 (Shíyóu Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
895 | Gas Transport Revenue – 天然气运输收入 (Tiānránqì Yùnshū Shōurù) – Doanh thu vận chuyển khí thiên nhiên |
896 | Cost Allocation Method – 成本分配方法 (Chéngběn Fēnpèi Fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí |
897 | Crude Oil Inventory – 原油库存 (Yuányóu Kùcún) – Hàng tồn kho dầu thô |
898 | Refinery Shutdown Costs – 炼油厂停产成本 (Liànyóu Chǎng Tíngchǎn Chéngběn) – Chi phí ngừng hoạt động của nhà máy lọc dầu |
899 | Energy Pricing Policy – 能源定价政策 (Néngyuán Dìngjià Zhèngcè) – Chính sách định giá năng lượng |
900 | Oil and Gas Production Rate – 石油天然气生产速率 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Sùlǜ) – Tỷ lệ sản xuất dầu khí |
901 | Corporate Tax Planning in Energy – 能源行业企业税务规划 (Néngyuán Hángyè Qǐyè Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp trong ngành năng lượng |
902 | Drilling Rig Costs – 钻机成本 (Zuànjī Chéngběn) – Chi phí giàn khoan |
903 | Petroleum Project Audits – 石油项目审计 (Shíyóu Xiàngmù Shěnjì) – Kiểm toán dự án dầu khí |
904 | Cost of Exploration Drilling – 勘探钻探成本 (Kāntàn Zuàntàn Chéngběn) – Chi phí khoan thăm dò |
905 | Capital Investment Decisions – 资本投资决策 (Zīběn Tóuzī Juécè) – Quyết định đầu tư vốn |
906 | Oil Price Risk Management – 油价风险管理 (Yóujià Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro giá dầu |
907 | Decommissioning Costs – 退役成本 (Tuìyì Chéngběn) – Chi phí tháo dỡ |
908 | Petroleum Tax Benefits – 石油税收优惠 (Shíyóu Shuìshōu Yōuhuì) – Lợi ích thuế dầu khí |
909 | Reserve Impairment – 储量减值 (Chǔliàng Jiǎnzhí) – Suy giảm trữ lượng |
910 | Drilling and Completion Costs – 钻探和完工成本 (Zuàntàn Hé Wángōng Chéngběn) – Chi phí khoan và hoàn thành |
911 | Energy Revenue Forecasting – 能源收入预测 (Néngyuán Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu năng lượng |
912 | Geological Survey Costs – 地质勘查成本 (Dìzhì Kāntàn Chéngběn) – Chi phí khảo sát địa chất |
913 | Oilfield Cost Reduction – 油田成本降低 (Yóutián Chéngběn Jiàngdī) – Giảm chi phí mỏ dầu |
914 | Oilfield Revenue Sharing – 油田收入共享 (Yóutián Shōurù Gòngxiǎng) – Chia sẻ doanh thu mỏ dầu |
915 | Downstream Revenue Streams – 下游收入来源 (Xiàyóu Shōurù Lái yuán) – Các dòng thu nhập hạ nguồn |
916 | Petroleum Financial Risk – 石油财务风险 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính dầu khí |
917 | Upstream Project Evaluation – 上游项目评估 (Shàngyóu Xiàngmù Pínggū) – Đánh giá dự án thượng nguồn |
918 | Operating Income – 营业收入 (Yíngyè Shōurù) – Thu nhập hoạt động |
919 | Tax Depreciation – 税务折旧 (Shuìwù Zhējiù) – Khấu hao thuế |
920 | Oilfield Capital Expenditures – 油田资本支出 (Yóutián Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn cho mỏ dầu |
921 | Petroleum Resource Valuation – 石油资源评估 (Shíyóu Zīyuán Pínggū) – Định giá tài nguyên dầu khí |
922 | Oil and Gas Budgeting – 石油天然气预算 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn) – Lập ngân sách dầu khí |
923 | Gas Revenue Accounting – 天然气收入会计 (Tiānránqì Shōurù Kuàijì) – Kế toán doanh thu khí thiên nhiên |
924 | Petroleum Joint Venture Accounting – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán liên doanh dầu khí |
925 | Energy Project Cost Control – 能源项目成本控制 (Néngyuán Xiàngmù Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dự án năng lượng |
926 | Cost of Exploration and Development – 勘探与开发成本 (Kāntàn Yǔ Kāifā Chéngběn) – Chi phí thăm dò và phát triển |
927 | Oilfield Operating Expenses – 油田运营费用 (Yóutián Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành mỏ dầu |
928 | Energy Industry Financial Statements – 能源行业财务报表 (Néngyuán Hángyè Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính ngành năng lượng |
929 | Oil Revenue Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu dầu |
930 | Capitalized Exploration Costs – 资本化勘探成本 (Zīběnhuà Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò được vốn hóa |
931 | Hydrocarbon Reserves Reporting – 碳氢化合物储量报告 (Tànqīng Huàhéwù Chǔliàng Bàogào) – Báo cáo trữ lượng hydrocarbon |
932 | Gas Sales Agreement – 天然气销售协议 (Tiānránqì Xiāoshòu Xiéyì) – Thỏa thuận bán khí thiên nhiên |
933 | Energy Industry Tax Planning – 能源行业税务规划 (Néngyuán Hángyè Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế ngành năng lượng |
934 | Gas Field Revenue Recognition – 气田收入确认 (Qìtián Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu mỏ khí |
935 | Oilfield Investment Appraisal – 油田投资评估 (Yóutián Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư mỏ dầu |
936 | Energy Trading Accounting – 能源交易会计 (Néngyuán Jiāoyì Kuàijì) – Kế toán giao dịch năng lượng |
937 | Oilfield Investment Decision – 油田投资决策 (Yóutián Tóuzī Juécè) – Quyết định đầu tư mỏ dầu |
938 | Petroleum Revenue Forecast – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
939 | Cost of Energy Production – 能源生产成本 (Néngyuán Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất năng lượng |
940 | Oil and Gas Revenue Sharing – 石油天然气收入分成 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnchéng) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
941 | Asset Depreciation in Oilfields – 油田资产折旧 (Yóutián Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản mỏ dầu |
942 | Gas Pipeline Investment – 天然气管道投资 (Tiānránqì Guǎndào Tóuzī) – Đầu tư vào đường ống khí thiên nhiên |
943 | Energy Cost Control – 能源成本控制 (Néngyuán Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí năng lượng |
944 | Oil and Gas Financial Risk – 石油天然气财务风险 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính dầu khí |
945 | Tax Deductions in Oilfield Operations – 油田运营的税收扣除 (Yóutián Yùnyíng De Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế trong hoạt động mỏ dầu |
946 | Oil and Gas Income Statement – 石油天然气损益表 (Shíyóu Tiānránqì Sǔn Yì Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
947 | Energy Sector Investment Risk – 能源行业投资风险 (Néngyuán Hángyè Tóuzī Fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư ngành năng lượng |
948 | Petroleum Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng thuê dầu khí |
949 | Oil Revenue Recognition Criteria – 石油收入确认标准 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Biāozhǔn) – Tiêu chí xác nhận doanh thu dầu |
950 | Oil and Gas Tax Compliance – 石油天然气税务合规 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế dầu khí |
951 | Risk Management in Oilfield Projects – 油田项目的风险管理 (Yóutián Xiàngmù De Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trong dự án mỏ dầu |
952 | Oil and Gas Production Sharing Contract – 石油天然气生产分成合同 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
953 | Environmental Liabilities in Oilfields – 油田的环境责任 (Yóutián De Huánjìng Zérèn) – Nghĩa vụ môi trường trong mỏ dầu |
954 | Oilfield Financial Planning – 油田财务规划 (Yóutián Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính mỏ dầu |
955 | Energy Sector Capital Budgeting – 能源行业资本预算 (Néngyuán Hángyè Zīběn Yùsuàn) – Lập ngân sách vốn ngành năng lượng |
956 | Oilfield Budgeting Process – 油田预算过程 (Yóutián Yùsuàn Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách mỏ dầu |
957 | Oil and Gas Accounting Standards – 石油天然气会计准则 (Shíyóu Tiānránqì Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán dầu khí |
958 | Production Sharing Agreement (PSA) – 生产分成协议 (Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất |
959 | Operational Audit of Oilfields – 油田运营审计 (Yóutián Yùnyíng Shěnjì) – Kiểm toán hoạt động mỏ dầu |
960 | Gas Field Valuation – 气田评估 (Qìtián Pínggū) – Định giá mỏ khí |
961 | Oil and Gas Revenue Forecasting – 石油天然气收入预测 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
962 | Upstream Capital Investment – 上游资本投资 (Shàngyóu Zīběn Tóuzī) – Đầu tư vốn thượng nguồn |
963 | Crude Oil Taxation – 原油税收 (Yuányóu Shuìshōu) – Thuế dầu thô |
964 | Energy Project Cash Flow – 能源项目现金流 (Néngyuán Xiàngmù Xiànjīn Liú) – Lưu chuyển tiền tệ dự án năng lượng |
965 | Oil Revenue Distribution – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân phối doanh thu dầu |
966 | Gas Production Costs – 天然气生产成本 (Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất khí thiên nhiên |
967 | Cost of Petroleum Extraction – 石油开采成本 (Shíyóu Kāicǎi Chéngběn) – Chi phí khai thác dầu |
968 | Natural Gas Sales Revenue – 天然气销售收入 (Tiānránqì Xiāoshòu Shōurù) – Doanh thu bán khí thiên nhiên |
969 | Oilfield Reclamation Costs – 油田复垦成本 (Yóutián Fùkěn Chéngběn) – Chi phí phục hồi mỏ dầu |
970 | Downstream Financial Reporting – 下游财务报告 (Xiàyóu Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính hạ nguồn |
971 | Oil and Gas Budget Variance – 石油天然气预算差异 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Chāyì) – Biên độ sai lệch ngân sách dầu khí |
972 | Exploration and Production Agreement – 勘探与生产协议 (Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Xiéyì) – Thỏa thuận thăm dò và sản xuất |
973 | Energy Sector Profitability – 能源行业盈利能力 (Néngyuán Hángyè Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời ngành năng lượng |
974 | Refining Margin – 炼油利润 (Liànyóu Lìrùn) – Biên lợi nhuận lọc dầu |
975 | Petroleum Asset Management – 石油资产管理 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí |
976 | Capital Expenditure Planning – 资本支出规划 (Zīběn Zhīchū Guīhuà) – Lập kế hoạch chi tiêu vốn |
977 | Oil and Gas Audit – 石油天然气审计 (Shíyóu Tiānránqì Shěnjì) – Kiểm toán dầu khí |
978 | Reserve Evaluation – 储量评估 (Chǔliàng Pínggū) – Đánh giá trữ lượng |
979 | Energy Trading and Accounting – 能源交易与会计 (Néngyuán Jiāoyì Yǔ Kuàijì) – Giao dịch và kế toán năng lượng |
980 | Oilfield Operations Reporting – 油田运营报告 (Yóutián Yùnyíng Bàogào) – Báo cáo hoạt động mỏ dầu |
981 | Cost of Oilfield Maintenance – 油田维护成本 (Yóutián Wéihù Chéngběn) – Chi phí bảo trì mỏ dầu |
982 | Petroleum Development Capital – 石油开发资本 (Shíyóu Kāifā Zīběn) – Vốn phát triển dầu khí |
983 | Energy Market Price Volatility – 能源市场价格波动 (Néngyuán Shìchǎng Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá thị trường năng lượng |
984 | Gas Reserves Accounting – 天然气储量会计 (Tiānránqì Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán trữ lượng khí thiên nhiên |
985 | Petroleum Profit Sharing – 石油利润分成 (Shíyóu Lìrùn Fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
986 | Energy Cost Analysis – 能源成本分析 (Néngyuán Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí năng lượng |
987 | Exploration Cost Capitalization – 勘探成本资本化 (Kāntàn Chéngběn Zīběnhuà) – Vốn hóa chi phí thăm dò |
988 | Gas Pricing Strategy – 天然气定价策略 (Tiānránqì Dìngjià Cèlüè) – Chiến lược định giá khí thiên nhiên |
989 | Oilfield Financial Analysis – 油田财务分析 (Yóutián Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính mỏ dầu |
990 | Petroleum Reserve Auditing – 石油储量审计 (Shíyóu Chǔliàng Shěnjì) – Kiểm toán trữ lượng dầu khí |
991 | Hydrocarbon Pricing Model – 碳氢化合物定价模型 (Tànqīng Huàhéwù Dìngjià Móxíng) – Mô hình định giá hydrocarbon |
992 | Energy Sector Debt Financing – 能源行业债务融资 (Néngyuán Hángyè Zhàiwù Róngzī) – Tài trợ nợ ngành năng lượng |
993 | Oil and Gas Taxation Structure – 石油天然气税收结构 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Jiégòu) – Cấu trúc thuế dầu khí |
994 | Gas Field Development Agreement – 气田开发协议 (Qìtián Kāifā Xiéyì) – Thỏa thuận phát triển mỏ khí |
995 | Oil and Gas Accounting Policies – 石油天然气会计政策 (Shíyóu Tiānránqì Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán dầu khí |
996 | Energy Revenue Recognition – 能源收入确认 (Néngyuán Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu năng lượng |
997 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油天然气资产减值 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản dầu khí |
998 | Gas Production Sharing Agreement – 天然气生产分成协议 (Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất khí thiên nhiên |
999 | Oil and Gas Expense Allocation – 石油天然气费用分配 (Shíyóu Tiānránqì Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
1000 | Energy Project Risk Assessment – 能源项目风险评估 (Néngyuán Xiàngmù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án năng lượng |
1001 | Oilfield Revenue Stream – 油田收入来源 (Yóutián Shōurù Lái yuán) – Dòng doanh thu mỏ dầu |
1002 | Petroleum Investment Return – 石油投资回报 (Shíyóu Tóuzī Huíbào) – Lợi tức đầu tư dầu khí |
1003 | Oil and Gas Production Cost Control – 石油天然气生产成本控制 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất dầu khí |
1004 | Petroleum Revenue Allocation – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ doanh thu dầu |
1005 | Gas Field Income Statement – 气田损益表 (Qìtián Sǔn Yì Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ mỏ khí |
1006 | Petroleum Royalties – 石油特许权使用费 (Shíyóu Tèxǔ Quán Shǐyòng Fèi) – Phí bản quyền dầu khí |
1007 | Oil Revenue Taxation – 石油收入税收 (Shíyóu Shōurù Shuìshōu) – Thuế doanh thu dầu |
1008 | Downstream Profitability – 下游盈利能力 (Xiàyóu Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời hạ nguồn |
1009 | Gas Exploration Cost – 天然气勘探成本 (Tiānránqì Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò khí thiên nhiên |
1010 | Cost of Decommissioning Oilfields – 油田退役成本 (Yóutián Tuìyì Chéngběn) – Chi phí đóng cửa mỏ dầu |
1011 | Energy Sector Financial Risk – 能源行业财务风险 (Néngyuán Hángyè Cáiwù Fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính ngành năng lượng |
1012 | Oil and Gas Market Analysis – 石油天然气市场分析 (Shíyóu Tiānránqì Shìchǎng Fēnxī) – Phân tích thị trường dầu khí |
1013 | Petroleum Production Costs – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1014 | Oil and Gas Cost Allocation – 石油天然气成本分配 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
1015 | Energy Hedging Accounting – 能源对冲会计 (Néngyuán Duìchōng Kuàijì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro năng lượng |
1016 | Joint Venture Accounting – 合资会计 (Hézī Kuàijì) – Kế toán liên doanh |
1017 | Oilfield Financing Structure – 油田融资结构 (Yóutián Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài chính mỏ dầu |
1018 | Energy Investment Portfolio – 能源投资组合 (Néngyuán Tóuzī Zǔhé) – Danh mục đầu tư năng lượng |
1019 | Oil and Gas Revenue Analysis – 石油天然气收入分析 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnxī) – Phân tích doanh thu dầu khí |
1020 | Petroleum Reserve Accounting – 石油储量会计 (Shíyóu Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán trữ lượng dầu khí |
1021 | Energy Sector Risk Management – 能源行业风险管理 (Néngyuán Hángyè Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngành năng lượng |
1022 | Oil and Gas Revenue Stream – 石油天然气收入来源 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Lái yuán) – Dòng doanh thu dầu khí |
1023 | Upstream Investment Strategy – 上游投资策略 (Shàngyóu Tóuzī Cèlüè) – Chiến lược đầu tư thượng nguồn |
1024 | Petroleum Asset Impairment Testing – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra giảm giá tài sản dầu khí |
1025 | Natural Gas Revenue Model – 天然气收入模型 (Tiānránqì Shōurù Móxíng) – Mô hình doanh thu khí thiên nhiên |
1026 | Oil and Gas Depletion Accounting – 石油天然气枯竭会计 (Shíyóu Tiānránqì Kūjié Kuàijì) – Kế toán kiệt quệ dầu khí |
1027 | Energy Sector Profit Margins – 能源行业利润率 (Néngyuán Hángyè Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận ngành năng lượng |
1028 | Gas Production Hedging – 天然气生产对冲 (Tiānránqì Shēngchǎn Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro sản xuất khí thiên nhiên |
1029 | Oilfield Revenue Forecasting – 油田收入预测 (Yóutián Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu mỏ dầu |
1030 | Hydrocarbon Accounting – 碳氢化合物会计 (Tànqīng Huàhéwù Kuàijì) – Kế toán hydrocarbon |
1031 | Energy Cost Recovery – 能源成本回收 (Néngyuán Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí năng lượng |
1032 | Oil and Gas Capital Budgeting – 石油天然气资本预算 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Yùsuàn) – Lập ngân sách vốn dầu khí |
1033 | Energy Sector Compliance – 能源行业合规 (Néngyuán Hángyè Hégé) – Tuân thủ ngành năng lượng |
1034 | Cost Allocation for Oil Projects – 石油项目成本分配 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí cho các dự án dầu khí |
1035 | Petroleum Industry Regulation – 石油行业法规 (Shíyóu Hángyè Fǎguī) – Quy định ngành dầu khí |
1036 | Oil Production Financial Planning – 石油生产财务规划 (Shíyóu Shēngchǎn Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính sản xuất dầu |
1037 | Gas Field Taxation – 气田税收 (Qìtián Shuìshōu) – Thuế mỏ khí |
1038 | Oil and Gas Royalties – 石油天然气特许权使用费 (Shíyóu Tiānránqì Tèxǔ Quán Shǐyòng Fèi) – Phí bản quyền dầu khí |
1039 | Depletion Accounting for Natural Resources – 天然资源枯竭会计 (Tiānrán Zīyuán Kūjié Kuàijì) – Kế toán kiệt quệ tài nguyên thiên nhiên |
1040 | Petroleum Reserve Extraction – 石油储量开采 (Shíyóu Chǔliàng Kāicǎi) – Khai thác trữ lượng dầu khí |
1041 | Energy Sector Tax Planning – 能源行业税务规划 (Néngyuán Hángyè Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế ngành năng lượng |
1042 | Upstream Asset Management – 上游资产管理 (Shàngyóu Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản thượng nguồn |
1043 | Energy Sector Financing Options – 能源行业融资选择 (Néngyuán Hángyè Róngzī Xuǎnzé) – Các lựa chọn tài trợ ngành năng lượng |
1044 | Petroleum Reserves Estimation – 石油储量估算 (Shíyóu Chǔliàng Gūsuàn) – Ước tính trữ lượng dầu khí |
1045 | Oil and Gas Lease Accounting – 石油天然气租赁会计 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng cho thuê dầu khí |
1046 | Energy Sector Investment Analysis – 能源行业投资分析 (Néngyuán Hángyè Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư ngành năng lượng |
1047 | Oilfield Development Cost Recovery – 油田开发成本回收 (Yóutián Kāifā Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí phát triển mỏ dầu |
1048 | Gas Reserve Report – 天然气储量报告 (Tiānránqì Chǔliàng Bàogào) – Báo cáo trữ lượng khí thiên nhiên |
1049 | Petroleum Project Capitalization – 石油项目资本化 (Shíyóu Xiàngmù Zīběnhuà) – Vốn hóa dự án dầu khí |
1050 | Oilfield Risk Management – 油田风险管理 (Yóutián Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro mỏ dầu |
1051 | Gas Price Volatility – 天然气价格波动 (Tiānránqì Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá khí thiên nhiên |
1052 | Oil and Gas Exploration Financing – 石油天然气勘探融资 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Róngzī) – Tài trợ thăm dò dầu khí |
1053 | Oilfield Revenue Optimization – 油田收入优化 (Yóutián Shōurù Yōuhuà) – Tối ưu hóa doanh thu mỏ dầu |
1054 | Gas Reserves Depletion – 天然气储量枯竭 (Tiānránqì Chǔliàng Kūjié) – Kiệt quệ trữ lượng khí thiên nhiên |
1055 | Oil and Gas Cost Control – 石油天然气成本控制 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu khí |
1056 | Upstream Revenue Analysis – 上游收入分析 (Shàngyóu Shōurù Fēnxī) – Phân tích doanh thu thượng nguồn |
1057 | Oil and Gas Project Evaluation – 石油天然气项目评估 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Pínggū) – Đánh giá dự án dầu khí |
1058 | Petroleum Accounting System – 石油会计系统 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán dầu khí |
1059 | Natural Gas Reserve Accounting – 天然气储量会计 (Tiānránqì Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán trữ lượng khí thiên nhiên |
1060 | Petroleum Exploration and Production – 石油勘探与生产 (Shíyóu Kāntàn yǔ Shēngchǎn) – Thăm dò và sản xuất dầu khí |
1061 | Energy Production Cost Control – 能源生产成本控制 (Néngyuán Shēngchǎn Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất năng lượng |
1062 | Gas Exploration Investment – 天然气勘探投资 (Tiānránqì Kāntàn Tóuzī) – Đầu tư thăm dò khí thiên nhiên |
1063 | Oilfield Profit Margin – 油田利润率 (Yóutián Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận mỏ dầu |
1064 | Energy Revenue Generation – 能源收入创造 (Néngyuán Shōurù Chuàngzào) – Tạo ra doanh thu năng lượng |
1065 | Petroleum Tax Accounting – 石油税务会计 (Shíyóu Shuìwù Kuàijì) – Kế toán thuế dầu khí |
1066 | Oil and Gas Capital Expenditures – 石油天然气资本支出 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn dầu khí |
1067 | Petroleum Project Financing – 石油项目融资 (Shíyóu Xiàngmù Róngzī) – Tài trợ dự án dầu khí |
1068 | Oil and Gas Asset Management – 石油天然气资产管理 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí |
1069 | Natural Gas Cost Allocation – 天然气成本分配 (Tiānránqì Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí khí thiên nhiên |
1070 | Hydrocarbon Project Risk Management – 碳氢化合物项目风险管理 (Tànqīng Huàhéwù Xiàngmù Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dự án hydrocarbon |
1071 | Petroleum Pricing Strategy – 石油定价策略 (Shíyóu Dìngjià Cèlüè) – Chiến lược định giá dầu khí |
1072 | Oil and Gas Revenue Recognition – 石油天然气收入确认 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu dầu khí |
1073 | Upstream Operating Costs – 上游运营成本 (Shàngyóu Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành thượng nguồn |
1074 | Energy Sector Accounting Standards – 能源行业会计标准 (Néngyuán Hángyè Kuàijì Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kế toán ngành năng lượng |
1075 | Gas Field Asset Valuation – 气田资产评估 (Qìtián Zīchǎn Pínggū) – Định giá tài sản mỏ khí |
1076 | Oil and Gas Revenue Model – 石油天然气收入模型 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Móxíng) – Mô hình doanh thu dầu khí |
1077 | Petroleum Cost Estimation – 石油成本估算 (Shíyóu Chéngběn Gūsuàn) – Ước tính chi phí dầu khí |
1078 | Oilfield Cash Flow Management – 油田现金流管理 (Yóutián Xiànjīn Liú Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền mỏ dầu |
1079 | Gas Reserves Management – 天然气储量管理 (Tiānránqì Chǔliàng Guǎnlǐ) – Quản lý trữ lượng khí thiên nhiên |
1080 | Petroleum Accounting Systems Integration – 石油会计系统整合 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng Zhěnghé) – Tích hợp hệ thống kế toán dầu khí |
1081 | Energy Sector Financial Reporting – 能源行业财务报告 (Néngyuán Hángyè Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính ngành năng lượng |
1082 | Oil Production Financial Metrics – 石油生产财务指标 (Shíyóu Shēngchǎn Cáiwù Zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính sản xuất dầu |
1083 | Oilfield Development Financing – 油田开发融资 (Yóutián Kāifā Róngzī) – Tài trợ phát triển mỏ dầu |
1084 | Natural Gas Production Cost – 天然气生产成本 (Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất khí thiên nhiên |
1085 | Oil and Gas Income Tax Reporting – 石油天然气所得税报告 (Shíyóu Tiānránqì Suǒdé Shuì Bàogào) – Báo cáo thuế thu nhập dầu khí |
1086 | Energy Sector Tax Compliance – 能源行业税务合规 (Néngyuán Hángyè Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế ngành năng lượng |
1087 | Petroleum Accounting Software – 石油会计软件 (Shíyóu Kuàijì Ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán dầu khí |
1088 | Oil and Gas Debt Financing – 石油天然气债务融资 (Shíyóu Tiānránqì Zhàiwù Róngzī) – Tài trợ nợ dầu khí |
1089 | Energy Sector Asset Depreciation – 能源行业资产折旧 (Néngyuán Hángyè Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản ngành năng lượng |
1090 | Oilfield Production Optimization – 油田生产优化 (Yóutián Shēngchǎn Yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất mỏ dầu |
1091 | Gas Exploration and Production Accounting – 天然气勘探与生产会计 (Tiānránqì Kāntàn yǔ Shēngchǎn Kuàijì) – Kế toán thăm dò và sản xuất khí thiên nhiên |
1092 | Oilfield Project Risk Assessment – 油田项目风险评估 (Yóutián Xiàngmù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án mỏ dầu |
1093 | Petroleum Lease Income – 石油租赁收入 (Shíyóu Zūlìn Shōurù) – Doanh thu từ hợp đồng cho thuê dầu khí |
1094 | Energy Tax Credit – 能源税收抵免 (Néngyuán Shuìshōu Dǐmiǎn) – Khấu trừ thuế năng lượng |
1095 | Oilfield Expense Reimbursement – 油田费用报销 (Yóutián Fèiyòng Bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí mỏ dầu |
1096 | Natural Gas Pricing Models – 天然气定价模型 (Tiānránqì Dìngjià Móxíng) – Mô hình định giá khí thiên nhiên |
1097 | Petroleum Product Cost Analysis – 石油产品成本分析 (Shíyóu Chǎnpǐn Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí sản phẩm dầu khí |
1098 | Gas Field Capitalization – 气田资本化 (Qìtián Zīběnhuà) – Vốn hóa mỏ khí |
1099 | Oil and Gas Leasehold Accounting – 石油天然气租赁权会计 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Quán Kuàijì) – Kế toán quyền thuê mỏ dầu khí |
1100 | Petroleum Revenue Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu dầu khí |
1101 | Gas Price Hedging – 天然气价格对冲 (Tiānránqì Jiàgé Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro giá khí thiên nhiên |
1102 | Petroleum Inventory Accounting – 石油存货会计 (Shíyóu Cúnhuò Kuàijì) – Kế toán tồn kho dầu khí |
1103 | Energy Taxation Strategy – 能源税务策略 (Néngyuán Shuìwù Cèlüè) – Chiến lược thuế năng lượng |
1104 | Upstream Operating Profit – 上游运营利润 (Shàngyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận vận hành thượng nguồn |
1105 | Oil and Gas Capital Investment – 石油天然气资本投资 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Tóuzī) – Đầu tư vốn dầu khí |
1106 | Energy Sector Accounting Policies – 能源行业会计政策 (Néngyuán Hángyè Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán ngành năng lượng |
1107 | Oilfield Development Project Cost – 油田开发项目成本 (Yóutián Kāifā Xiàngmù Chéngběn) – Chi phí dự án phát triển mỏ dầu |
1108 | Gas Production Cost Allocation – 天然气生产成本分配 (Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí sản xuất khí thiên nhiên |
1109 | Petroleum Cash Flow Forecast – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1110 | Energy Sector Asset Management – 能源行业资产管理 (Néngyuán Hángyè Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản ngành năng lượng |
1111 | Oil and Gas Decommissioning – 石油天然气退役 (Shíyóu Tiānránqì Tuìyì) – Giải thể mỏ dầu khí |
1112 | Energy Risk Mitigation – 能源风险缓解 (Néngyuán Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro năng lượng |
1113 | Petroleum Tax Deductibility – 石油税收可扣除 (Shíyóu Shuìshōu Kě Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1114 | Oilfield Expense Reporting – 油田费用报告 (Yóutián Fèiyòng Bàogào) – Báo cáo chi phí mỏ dầu |
1115 | Energy Financial Modeling – 能源财务建模 (Néngyuán Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính năng lượng |
1116 | Petroleum Industry Revenue Streams – 石油行业收入来源 (Shíyóu Hángyè Shōurù Láiyuán) – Các nguồn doanh thu ngành dầu khí |
1117 | Gasfield Revenue Optimization – 气田收入优化 (Qìtián Shōurù Yōuhuà) – Tối ưu hóa doanh thu mỏ khí |
1118 | Oil and Gas Financial Statement Analysis – 石油天然气财务报表分析 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàobiǎo Fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính dầu khí |
1119 | Petroleum Exploration Investment Strategy – 石油勘探投资策略 (Shíyóu Kāntàn Tóuzī Cèlüè) – Chiến lược đầu tư thăm dò dầu khí |
1120 | Oil and Gas Tax Reporting – 石油天然气税务报告 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Bàogào) – Báo cáo thuế dầu khí |
1121 | Petroleum Cost Recovery Method – 石油成本回收方法 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu Fāngfǎ) – Phương pháp thu hồi chi phí dầu khí |
1122 | Petroleum Revenue Tax – 石油收入税 (Shíyóu Shōurù Shuì) – Thuế doanh thu dầu khí |
1123 | Oil and Gas Field Development – 石油天然气田开发 (Shíyóu Tiānránqì Tián Kāifā) – Phát triển mỏ dầu khí |
1124 | Oil and Gas Portfolio Management – 石油天然气投资组合管理 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Zǔhé Guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư dầu khí |
1125 | Upstream Cost Management – 上游成本管理 (Shàngyóu Chéngběn Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí thượng nguồn |
1126 | Petroleum Production Cost Reduction – 石油生产成本降低 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn Jiàngdī) – Giảm chi phí sản xuất dầu khí |
1127 | Oil and Gas Tax Planning – 石油天然气税务规划 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Guīhuà) – Kế hoạch thuế dầu khí |
1128 | Natural Gas Revenue Streams – 天然气收入来源 (Tiānránqì Shōurù Láiyuán) – Các nguồn doanh thu khí thiên nhiên |
1129 | Oil and Gas Investment Analysis – 石油天然气投资分析 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư dầu khí |
1130 | Petroleum Joint Venture Accounting Method – 石油合资会计方法 (Shíyóu Hézī Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán liên doanh dầu khí |
1131 | Gasfield Production Cost Accounting – 气田生产成本会计 (Qìtián Shēngchǎn Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí sản xuất mỏ khí |
1132 | Petroleum Taxable Income – 石油应税收入 (Shíyóu Yìngshuì Shōurù) – Doanh thu chịu thuế dầu khí |
1133 | Petroleum Asset Impairment Test – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra suy giảm tài sản dầu khí |
1134 | Upstream Accounting for Capital Expenditure – 上游资本支出会计 (Shàngyóu Zīběn Zhīchū Kuàijì) – Kế toán chi tiêu vốn thượng nguồn |
1135 | Oil and Gas Tax Deductions – 石油天然气税务扣除 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1136 | Energy Asset Depreciation Schedule – 能源资产折旧计划 (Néngyuán Zīchǎn Zhējiù Jìhuà) – Lịch trình khấu hao tài sản năng lượng |
1137 | Petroleum Project Funding Sources – 石油项目资金来源 (Shíyóu Xiàngmù Zījīn Láiyuán) – Nguồn tài chính dự án dầu khí |
1138 | Gas and Oil Asset Allocation – 天然气和石油资产分配 (Tiānránqì Hé Shíyóu Zīchǎn Fēnpèi) – Phân bổ tài sản dầu khí và khí thiên nhiên |
1139 | Petroleum Reserve Accounting – 石油储备会计 (Shíyóu Chǔbèi Kuàijì) – Kế toán dự trữ dầu khí |
1140 | Oil and Gas Income Statement – 石油天然气收益表 (Shíyóu Tiānránqì Shōuyì Biǎo) – Báo cáo thu nhập dầu khí |
1141 | Petroleum Tax Compliance – 石油税务合规 (Shíyóu Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1142 | Oil and Gas Development Budget – 石油天然气开发预算 (Shíyóu Tiānránqì Kāifā Yùsuàn) – Ngân sách phát triển dầu khí |
1143 | Energy Taxation Audit – 能源税务审计 (Néngyuán Shuìwù Shěnjì) – Kiểm toán thuế năng lượng |
1144 | Oilfield Capitalization – 油田资本化 (Yóutián Zīběnhuà) – Vốn hóa mỏ dầu |
1145 | Oil and Gas Project Financing – 石油天然气项目融资 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Róngzī) – Tài trợ dự án dầu khí |
1146 | Gasfield Income Statement – 气田收入表 (Qìtián Shōurù Biǎo) – Báo cáo thu nhập mỏ khí |
1147 | Petroleum Revenue Forecasting – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
1148 | Oil and Gas Production Sharing – 石油天然气生产分成 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng) – Chia sẻ sản phẩm dầu khí |
1149 | Petroleum Price Volatility – 石油价格波动性 (Shíyóu Jiàgé Bōdòngxìng) – Biến động giá dầu khí |
1150 | Energy Sector Debt Management – 能源行业债务管理 (Néngyuán Hángyè Zhàiwù Guǎnlǐ) – Quản lý nợ ngành năng lượng |
1151 | Oil and Gas Reserves Reporting – 石油天然气储量报告 (Shíyóu Tiānránqì Chǔliàng Bàogào) – Báo cáo trữ lượng dầu khí |
1152 | Petroleum Operating Agreement – 石油运营协议 (Shíyóu Yùnyíng Xiéyì) – Thỏa thuận vận hành dầu khí |
1153 | Gas Price Hedging Strategy – 天然气价格对冲策略 (Tiānránqì Jiàgé Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa giá khí thiên nhiên |
1154 | Oil and Gas Financial Risk Assessment – 石油天然气财务风险评估 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính dầu khí |
1155 | Petroleum Capital Expenditure – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn dầu khí |
1156 | Oil and Gas Resource Valuation – 石油天然气资源评估 (Shíyóu Tiānránqì Zīyuán Pínggū) – Định giá tài nguyên dầu khí |
1157 | Petroleum Cost Allocation – 石油成本分配 (Shíyóu Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
1158 | Oil and Gas Profit Sharing – 石油天然气利润分成 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1159 | Petroleum Tax Reporting Requirements – 石油税务报告要求 (Shíyóu Shuìwù Bàogào Yāoqiú) – Yêu cầu báo cáo thuế dầu khí |
1160 | Gas Exploration Cost Accounting – 天然气勘探成本会计 (Tiānránqì Kāntàn Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí thăm dò khí thiên nhiên |
1161 | Oil and Gas Investment Valuation – 石油天然气投资评估 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư dầu khí |
1162 | Petroleum Sector Financial Regulation – 石油行业财务监管 (Shíyóu Hángyè Cáiwù Jiānguǎn) – Quản lý tài chính ngành dầu khí |
1163 | Oil and Gas Tax Deferral – 石油天然气税收延期 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Yánqī) – Hoãn thuế dầu khí |
1164 | Petroleum Profitability Analysis – 石油盈利性分析 (Shíyóu Yínglìxìng Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1165 | Oil and Gas Exploration Costs – 石油天然气勘探成本 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò dầu khí |
1166 | Energy Sector Capital Structure – 能源行业资本结构 (Néngyuán Hángyè Zīběn Jiégòu) – Cơ cấu vốn ngành năng lượng |
1167 | Oil and Gas Joint Venture Accounting – 石油天然气合资会计 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Kuàijì) – Kế toán liên doanh dầu khí |
1168 | Petroleum Reserve Appraisal – 石油储量评估 (Shíyóu Chǔliàng Pínggū) – Đánh giá dự trữ dầu khí |
1169 | Oilfield Acquisition Accounting – 油田收购会计 (Yóutián Shōugòu Kuàijì) – Kế toán mua lại mỏ dầu |
1170 | Petroleum Financial Reporting – 石油财务报告 (Shíyóu Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1171 | Oil and Gas Extraction Costs – 石油天然气开采成本 (Shíyóu Tiānránqì Kāicǎi Chéngběn) – Chi phí khai thác dầu khí |
1172 | Energy Sector Asset Disposal – 能源行业资产处置 (Néngyuán Hángyè Zīchǎn Chǔzhì) – Xử lý tài sản ngành năng lượng |
1173 | Oil and Gas Asset Impairment Loss – 石油天然气资产减值损失 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Jiǎnzhí Sǔnshī) – Mất mát suy giảm tài sản dầu khí |
1174 | Petroleum Taxable Profit – 石油应税利润 (Shíyóu Yìngshuì Lìrùn) – Lợi nhuận chịu thuế dầu khí |
1175 | Oil and Gas Production Sharing Contract – 石油天然气生产分成合同 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản phẩm dầu khí |
1176 | Petroleum Income Tax – 石油所得税 (Shíyóu Suǒdé Shuì) – Thuế thu nhập dầu khí |
1177 | Oil and Gas Asset Acquisition – 石油天然气资产收购 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Shōugòu) – Mua lại tài sản dầu khí |
1178 | Petroleum Development Tax Credits – 石油开发税收抵免 (Shíyóu Kāifā Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tín dụng thuế phát triển dầu khí |
1179 | Oil and Gas Revenue Distribution – 石油天然气收入分配 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnpèi) – Phân phối doanh thu dầu khí |
1180 | Energy Sector Financial Forecasting – 能源行业财务预测 (Néngyuán Hángyè Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính ngành năng lượng |
1181 | Petroleum Supply Chain Finance – 石油供应链金融 (Shíyóu Gōngyìng Liàn Jīnróng) – Tài chính chuỗi cung ứng dầu khí |
1182 | Oil and Gas Industry Accounting Standards – 石油天然气行业会计准则 (Shíyóu Tiānránqì Hángyè Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán ngành dầu khí |
1183 | Petroleum Exploration Financial Modeling – 石油勘探财务建模 (Shíyóu Kāntàn Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính thăm dò dầu khí |
1184 | Oil and Gas Tax Avoidance – 石油天然气税务规避 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Guībì) – Tránh thuế dầu khí |
1185 | Energy Sector Liquidity Management – 能源行业流动性管理 (Néngyuán Hángyè Liúdòngxìng Guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản ngành năng lượng |
1186 | Oil and Gas Capital Gains Tax – 石油天然气资本利得税 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Lìdé Shuì) – Thuế lãi vốn dầu khí |
1187 | Petroleum Tax Jurisdiction – 石油税务管辖区 (Shíyóu Shuìwù Guǎnxiáqū) – Khu vực tài phán thuế dầu khí |
1188 | Petroleum Income Tax Filing – 石油所得税申报 (Shíyóu Suǒdé Shuì Shēnbaò) – Nộp thuế thu nhập dầu khí |
1189 | Petroleum Regulatory Compliance – 石油监管合规 (Shíyóu Jiānguǎn Hégé) – Tuân thủ quy định dầu khí |
1190 | Oil and Gas Tax Optimization – 石油天然气税务优化 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế dầu khí |
1191 | Oil and Gas Budgeting Process – 石油天然气预算编制过程 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Biānzhì Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách dầu khí |
1192 | Petroleum Market Analysis – 石油市场分析 (Shíyóu Shìchǎng Fēnxī) – Phân tích thị trường dầu khí |
1193 | Oil and Gas Property Accounting – 石油天然气财产会计 (Shíyóu Tiānránqì Cáichǎn Kuàijì) – Kế toán tài sản dầu khí |
1194 | Petroleum Joint Accounting – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán liên doanh dầu khí |
1195 | Oil and Gas Financial Statements Audit – 石油天然气财务报表审计 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàobiǎo Shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính dầu khí |
1196 | Petroleum Capital Expenditure Management – 石油资本支出管理 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Guǎnlǐ) – Quản lý chi tiêu vốn dầu khí |
1197 | Oil and Gas Profitability Ratios – 石油天然气盈利性比率 (Shíyóu Tiānránqì Yínglìxìng Bǐlǜ) – Tỷ lệ khả năng sinh lời dầu khí |
1198 | Energy Tax Compliance – 能源税务合规 (Néngyuán Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế năng lượng |
1199 | Petroleum Cash Flow Analysis – 石油现金流分析 (Shíyóu Xiànjīn Liú Fēnxī) – Phân tích dòng tiền dầu khí |
1200 | Oil and Gas Risk Management – 石油天然气风险管理 (Shíyóu Tiānránqì Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu khí |
1201 | Petroleum Tax Audits – 石油税务审计 (Shíyóu Shuìwù Shěnjì) – Kiểm toán thuế dầu khí |
1202 | Oil and Gas Project Accounting – 石油天然气项目会计 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Kuàijì) – Kế toán dự án dầu khí |
1203 | Petroleum Hedging Accounting – 石油对冲会计 (Shíyóu Duìchōng Kuàijì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1204 | Oil and Gas Tax Credit – 石油天然气税收抵免 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tín dụng thuế dầu khí |
1205 | Energy Sector Capital Allocation – 能源行业资本分配 (Néngyuán Hángyè Zīběn Fēnpèi) – Phân bổ vốn ngành năng lượng |
1206 | Oil and Gas Depreciation Schedule – 石油天然气折旧计划 (Shíyóu Tiānránqì Zhējiù Jìhuà) – Kế hoạch khấu hao dầu khí |
1207 | Petroleum Production Cost – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1208 | Oil and Gas Tax Planning – 石油天然气税务规划 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế dầu khí |
1209 | Petroleum Asset Devaluation – 石油资产贬值 (Shíyóu Zīchǎn Biǎnzhí) – Suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
1210 | Oil and Gas Taxable Income – 石油天然气应税收入 (Shíyóu Tiānránqì Yìngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế dầu khí |
1211 | Petroleum Regulatory Environment – 石油监管环境 (Shíyóu Jiānguǎn Huánjìng) – Môi trường pháp lý dầu khí |
1212 | Energy Sector Valuation Method – 能源行业估值方法 (Néngyuán Hángyè Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá ngành năng lượng |
1213 | Oil and Gas Joint Venture Accounting System – 石油天然气合资会计系统 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán liên doanh dầu khí |
1214 | Petroleum Environmental Liabilities – 石油环境责任 (Shíyóu Huánjìng Zérèn) – Trách nhiệm môi trường dầu khí |
1215 | Oil and Gas Production Sharing Accounting – 石油天然气生产分成会计 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Kuàijì) – Kế toán chia sẻ sản phẩm dầu khí |
1216 | Petroleum Financial Reserves – 石油财务准备金 (Shíyóu Cáiwù Zhǔnbèijīn) – Dự trữ tài chính dầu khí |
1217 | Oil and Gas Tax Liability – 石油天然气税务责任 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Zérèn) – Trách nhiệm thuế dầu khí |
1218 | Petroleum Asset Revaluation – 石油资产重估 (Shíyóu Zīchǎn Chónggū) – Đánh giá lại tài sản dầu khí |
1219 | Oil and Gas Project Risk Assessment – 石油天然气项目风险评估 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án dầu khí |
1220 | Petroleum Financial Control – 石油财务控制 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
1221 | Oil and Gas Capital Budgeting Process – 石油天然气资本预算编制过程 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Yùsuàn Biānzhì Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách vốn dầu khí |
1222 | Petroleum Asset Disposal Accounting – 石油资产处置会计 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì Kuàijì) – Kế toán xử lý tài sản dầu khí |
1223 | Oil and Gas Production Revenue Accounting – 石油天然气生产收入会计 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Shōurù Kuàijì) – Kế toán doanh thu sản xuất dầu khí |
1224 | Petroleum Investment Appraisal – 石油投资评估 (Shíyóu Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư dầu khí |
1225 | Oil and Gas Leasehold Interest – 石油天然气租赁权益 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Quánrèn) – Quyền lợi hợp đồng thuê dầu khí |
1226 | Petroleum Profit Margin – 石油利润率 (Shíyóu Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
1227 | Petroleum Tax Compliance Audit – 石油税务合规审计 (Shíyóu Shuìwù Hégé Shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ thuế dầu khí |
1228 | Oil and Gas Debt Restructuring – 石油天然气债务重组 (Shíyóu Tiānránqì Zhàiwù Chóngzǔ) – Cơ cấu lại nợ dầu khí |
1229 | Oil and Gas Financial Due Diligence – 石油天然气财务尽职调查 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Jìnzhí Diàochá) – Kiểm tra tài chính dầu khí |
1230 | Petroleum Tax Reporting – 石油税务报告 (Shíyóu Shuìwù Bàogào) – Báo cáo thuế dầu khí |
1231 | Oil and Gas Earnings Before Interest and Tax (EBIT) – 石油天然气息税前收益 (Shíyóu Tiānránqì Xī Shuì Qián Shōuyì) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế dầu khí |
1232 | Oil and Gas Investment Fund – 石油天然气投资基金 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Jījīn) – Quỹ đầu tư dầu khí |
1233 | Petroleum Exploration Revenue – 石油勘探收入 (Shíyóu Kāntàn Shōurù) – Doanh thu thăm dò dầu khí |
1234 | Oil and Gas Revenue Recognition Criteria – 石油天然气收入确认标准 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Quèrèn Biāozhǔn) – Tiêu chí xác nhận doanh thu dầu khí |
1235 | Petroleum Joint Accounting System – 石油合资会计系统 (Shíyóu Hézī Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán liên doanh dầu khí |
1236 | Oil and Gas Production Cost Recovery – 石油天然气生产成本回收 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn Huíshōu) – Hoàn lại chi phí sản xuất dầu khí |
1237 | Petroleum Financial Performance – 石油财务表现 (Shíyóu Cáiwù Biǎoxiàn) – Hiệu suất tài chính dầu khí |
1238 | Oil and Gas Reserves Estimation – 石油天然气储量估算 (Shíyóu Tiānránqì Chǔliàng Gūsùan) – Ước tính dự trữ dầu khí |
1239 | Petroleum Asset Write-off – 石油资产核销 (Shíyóu Zīchǎn Héxiāo) – Ghi giảm tài sản dầu khí |
1240 | Petroleum Risk Adjustment – 石油风险调整 (Shíyóu Fēngxiǎn Tiáozhěng) – Điều chỉnh rủi ro dầu khí |
1241 | Oil and Gas Production Sharing Contract (PSC) – 石油天然气生产分成合同 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản phẩm dầu khí (PSC) |
1242 | Petroleum Tax Refund – 石油税款退还 (Shíyóu Shuìkuǎn Tuìhuán) – Hoàn thuế dầu khí |
1243 | Oil and Gas Revenue Distribution Agreement – 石油天然气收入分配协议 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnpèi Xiéyì) – Thỏa thuận phân phối doanh thu dầu khí |
1244 | Petroleum Accounting System Implementation – 石油会计系统实施 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng Shíshī) – Triển khai hệ thống kế toán dầu khí |
1245 | Oil and Gas Lease Accounting Method – 石油天然气租赁会计方法 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán hợp đồng thuê dầu khí |
1246 | Petroleum Project Profitability Analysis – 石油项目盈利性分析 (Shíyóu Xiàngmù Yínglìxìng Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dự án dầu khí |
1247 | Oil and Gas Asset Management System – 石油天然气资产管理系统 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Guǎnlǐ Xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản dầu khí |
1248 | Petroleum Operational Costs – 石油运营成本 (Shíyóu Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành dầu khí |
1249 | Oil and Gas Financial Risk Management – 石油天然气财务风险管理 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính dầu khí |
1250 | Petroleum Tax Rate – 石油税率 (Shíyóu Shuìlǜ) – Mức thuế dầu khí |
1251 | Oil and Gas Contractual Obligations – 石油天然气合同义务 (Shíyóu Tiānránqì Hétóng Yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng dầu khí |
1252 | Petroleum Accounting for Royalties – 石油特许权使用费会计 (Shíyóu Tèxǔquán Shǐyòngfèi Kuàijì) – Kế toán tiền bản quyền dầu khí |
1253 | Oil and Gas Reconciliation Process – 石油天然气对账过程 (Shíyóu Tiānránqì Duìzhàng Guòchéng) – Quá trình đối chiếu dầu khí |
1254 | Petroleum Inventory Management – 石油库存管理 (Shíyóu Kùcún Guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu khí |
1255 | Oil and Gas Joint Venture Accounting Method – 石油天然气合资会计方法 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán liên doanh dầu khí |
1256 | Petroleum Exploration Cost Capitalization – 石油勘探成本资本化 (Shíyóu Kāntàn Chéngběn Zīběnhuà) – Vốn hóa chi phí thăm dò dầu khí |
1257 | Oil and Gas Profit Sharing – 石油天然气利润分配 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1258 | Petroleum Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Suy giảm tài sản dầu khí |
1259 | Oil and Gas Capital Expenditure Forecasting – 石油天然气资本支出预测 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Zhīchū Yùcè) – Dự báo chi tiêu vốn dầu khí |
1260 | Petroleum Cost of Goods Sold (COGS) – 石油销售成本 (Shíyóu Xiāoshòu Chéngběn) – Giá vốn hàng bán dầu khí |
1261 | Oil and Gas Tax Strategy – 石油天然气税务战略 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Zhànlüè) – Chiến lược thuế dầu khí |
1262 | Petroleum Revenue Generation – 石油收入生成 (Shíyóu Shōurù Shēngchéng) – Tạo ra doanh thu dầu khí |
1263 | Oil and Gas Economic Viability – 石油天然气经济可行性 (Shíyóu Tiānránqì Jīngjì Kěxíngxìng) – Khả năng sinh lời kinh tế dầu khí |
1264 | Petroleum Debt Service Coverage – 石油债务偿还能力 (Shíyóu Zhàiwù Chánghuán Nénglì) – Khả năng thanh toán nợ dầu khí |
1265 | Oil and Gas Revenue Management – 石油天然气收入管理 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu dầu khí |
1266 | Petroleum Expense Allocation – 石油费用分配 (Shíyóu Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
1267 | Oil and Gas Financial Risk Exposure – 石油天然气财务风险暴露 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro tài chính dầu khí |
1268 | Petroleum Capital Allocation – 石油资本分配 (Shíyóu Zīběn Fēnpèi) – Phân bổ vốn dầu khí |
1269 | Oil and Gas Lease Termination – 石油天然气租赁终止 (Shíyóu Tiānránqì Zūlìn Zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng thuê dầu khí |
1270 | Petroleum Accounting for Decommissioning – 石油退役会计 (Shíyóu Tuìyì Kuàijì) – Kế toán chi phí đóng cửa mỏ dầu khí |
1271 | Oil and Gas Revenue Variance – 石油天然气收入差异 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Chāyì) – Biên độ biến động doanh thu dầu khí |
1272 | Petroleum Tax Relief – 石油税收减免 (Shíyóu Shuìshōu Jiǎnmiǎn) – Giảm thuế dầu khí |
1273 | Oil and Gas Valuation Adjustment – 石油天然气估值调整 (Shíyóu Tiānránqì Gūzhí Tiáozhěng) – Điều chỉnh định giá dầu khí |
1274 | Petroleum Joint Venture Revenue Sharing – 石油合资收入分配 (Shíyóu Hézī Shōurù Fēnpèi) – Chia sẻ doanh thu liên doanh dầu khí |
1275 | Oil and Gas Cash Flow Management – 石油天然气现金流管理 (Shíyóu Tiānránqì Xiànjīn Liú Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền dầu khí |
1276 | Petroleum Financial Audit – 石油财务审计 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
1277 | Petroleum Asset Impairment Testing – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra suy giảm tài sản dầu khí |
1278 | Oil and Gas Joint Accounting Procedure – 石油天然气合资会计程序 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Kuàijì Chéngxù) – Quy trình kế toán liên doanh dầu khí |
1279 | Petroleum Capital Investment – 石油资本投资 (Shíyóu Zīběn Tóuzī) – Đầu tư vốn dầu khí |
1280 | Petroleum Risk Assessment Framework – 石油风险评估框架 (Shíyóu Fēngxiǎn Pínggū Kuàngjià) – Khung đánh giá rủi ro dầu khí |
1281 | Oil and Gas Taxation Laws – 石油天然气税法 (Shíyóu Tiānránqì Shuìfǎ) – Luật thuế dầu khí |
1282 | Petroleum Regulatory Compliance – 石油合规性 (Shíyóu Hégéxìng) – Tuân thủ quy định dầu khí |
1283 | Oil and Gas Cost of Capital – 石油天然气资本成本 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn dầu khí |
1284 | Oil and Gas Divestment Strategy – 石油天然气剥离战略 (Shíyóu Tiānránqì Bōlí Zhànlüè) – Chiến lược thoái vốn dầu khí |
1285 | Petroleum Expense Management – 石油费用管理 (Shíyóu Fèiyòng Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu khí |
1286 | Oil and Gas Cash Flow Forecasting – 石油天然气现金流预测 (Shíyóu Tiānránqì Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1287 | Petroleum Tax Compliance and Reporting – 石油税务合规与报告 (Shíyóu Shuìwù Hégé Yǔ Bàogào) – Tuân thủ thuế và báo cáo dầu khí |
1288 | Oil and Gas Operating Income – 石油天然气营业收入 (Shíyóu Tiānránqì Yíngyè Shōurù) – Doanh thu hoạt động dầu khí |
1289 | Petroleum Capital Project Accounting – 石油资本项目会计 (Shíyóu Zīběn Xiàngmù Kuàijì) – Kế toán dự án vốn dầu khí |
1290 | Oil and Gas Financial Ratio Analysis – 石油天然气财务比率分析 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bǐlǜ Fēnxī) – Phân tích tỷ lệ tài chính dầu khí |
1291 | Oil and Gas Budget Variance – 石油天然气预算差异 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Chāyì) – Biên độ khác biệt ngân sách dầu khí |
1292 | Petroleum Financial Planning – 石油财务规划 (Shíyóu Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính dầu khí |
1293 | Oil and Gas Profitability Ratios – 石油天然气盈利性比率 (Shíyóu Tiānránqì Yínglìxìng Bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời dầu khí |
1294 | Petroleum Tax Optimization – 石油税务优化 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuà) – Tối ưu thuế dầu khí |
1295 | Oil and Gas Equity Financing – 石油天然气股权融资 (Shíyóu Tiānránqì Gǔquán Róngzī) – Tài trợ vốn cổ phần dầu khí |
1296 | Petroleum Financial Statement Preparation – 石油财务报表编制 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Biānzhì) – Lập báo cáo tài chính dầu khí |
1297 | Petroleum Accounting for Exploration Costs – 石油勘探成本会计 (Shíyóu Kāntàn Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí thăm dò dầu khí |
1298 | Oil and Gas Tax Filing – 石油天然气税务申报 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Shēnbào) – Nộp thuế dầu khí |
1299 | Oil and Gas Contract Costing – 石油天然气合同成本计算 (Shíyóu Tiānránqì Hétóng Chéngběn Jìsuàn) – Tính toán chi phí hợp đồng dầu khí |
1300 | Petroleum Taxation Compliance – 石油税务合规 (Shíyóu Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1301 | Petroleum Cost of Sales – 石油销售成本 (Shíyóu Xiāoshòu Chéngběn) – Chi phí bán hàng dầu khí |
1302 | Oil and Gas Reserve Recognition – 石油天然气储量确认 (Shíyóu Tiānránqì Chǔliàng Quèrèn) – Xác nhận dự trữ dầu khí |
1303 | Petroleum Depreciation Expense – 石油折旧费用 (Shíyóu Zhéjiù Fèiyòng) – Chi phí khấu hao dầu khí |
1304 | Petroleum Financial Risk Exposure – 石油财务风险暴露 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro tài chính dầu khí |
1305 | Oil and Gas Investment Return – 石油天然气投资回报 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dầu khí |
1306 | Oil and Gas Financial Control – 石油天然气财务控制 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
1307 | Petroleum Revenue Distribution – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân phối doanh thu dầu khí |
1308 | Oil and Gas Cash Management – 石油天然气现金管理 (Shíyóu Tiānránqì Xiànjīn Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền dầu khí |
1309 | Petroleum Capital Structure – 石油资本结构 (Shíyóu Zīběn Jiégòu) – Cơ cấu vốn dầu khí |
1310 | Oil and Gas Financial Consolidation – 石油天然气财务合并 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Hébìng) – Hợp nhất tài chính dầu khí |
1311 | Petroleum Reporting Standards – 石油报告标准 (Shíyóu Bàogào Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo dầu khí |
1312 | Oil and Gas Production Cost – 石油天然气生产成本 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1313 | Petroleum Debt Restructuring – 石油债务重组 (Shíyóu Zhàiwù Chóngzǔ) – Cơ cấu lại nợ dầu khí |
1314 | Petroleum Joint Venture Agreement – 石油合资协议 (Shíyóu Hézī Xiéyì) – Thỏa thuận liên doanh dầu khí |
1315 | Oil and Gas Income Tax – 石油天然气所得税 (Shíyóu Tiānránqì Suǒdé Shuì) – Thuế thu nhập dầu khí |
1316 | Oil and Gas Operating Expenses – 石油天然气运营费用 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí hoạt động dầu khí |
1317 | Petroleum Financial Forecasting – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
1318 | Oil and Gas Asset Disposal – 石油天然气资产处置 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Chǔzhì) – Thanh lý tài sản dầu khí |
1319 | Petroleum Depreciation Methods – 石油折旧方法 (Shíyóu Zhéjiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao dầu khí |
1320 | Oil and Gas Exploration Activity – 石油天然气勘探活动 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Huódòng) – Hoạt động thăm dò dầu khí |
1321 | Oil and Gas Tax Credit – 石油天然气税收抵免 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Dǐmiǎn) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1322 | Petroleum Transfer Pricing – 石油转让定价 (Shíyóu Zhuǎnràng Dìngjià) – Giá chuyển nhượng dầu khí |
1323 | Oil and Gas Cost Recovery – 石油天然气成本回收 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Huíshōu) – Khôi phục chi phí dầu khí |
1324 | Petroleum Financial Report – 石油财务报告 (Shíyóu Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1325 | Oil and Gas Capital Allocation – 石油天然气资本分配 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Fēnpèi) – Phân bổ vốn dầu khí |
1326 | Petroleum Budgetary Control – 石油预算控制 (Shíyóu Yùsuàn Kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách dầu khí |
1327 | Oil and Gas Financing Agreements – 石油天然气融资协议 (Shíyóu Tiānránqì Róngzī Xiéyì) – Thỏa thuận tài trợ dầu khí |
1328 | Petroleum Cost of Production – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1329 | Oil and Gas Impairment Charge – 石油天然气减值费用 (Shíyóu Tiānránqì Jiǎnzhí Fèiyòng) – Phí suy giảm dầu khí |
1330 | Petroleum Financial Risk Management – 石油财务风险管理 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính dầu khí |
1331 | Oil and Gas Project Development Costs – 石油天然气项目开发成本 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển dự án dầu khí |
1332 | Oil and Gas Production Sharing – 石油天然气生产分配 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnpèi) – Chia sẻ sản xuất dầu khí |
1333 | Petroleum Financial Statement Auditing – 石油财务报表审计 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính dầu khí |
1334 | Oil and Gas Profit Margins – 石油天然气利润率 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
1335 | Oil and Gas Operational Profit – 石油天然气运营利润 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động dầu khí |
1336 | Petroleum Internal Control – 石油内部控制 (Shíyóu Nèibù Kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ dầu khí |
1337 | Petroleum Financial Modeling – 石油财务建模 (Shíyóu Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính dầu khí |
1338 | Oil and Gas Financial Reporting – 石油天然气财务报告 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1339 | Petroleum Deferred Tax – 石油递延税 (Shíyóu Dìyán Shuì) – Thuế hoãn lại dầu khí |
1340 | Oil and Gas Profit Allocation – 石油天然气利润分配 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận dầu khí |
1341 | Petroleum Tax Deferral – 石油税收递延 (Shíyóu Shuìshōu Dìyán) – Hoãn thuế dầu khí |
1342 | Oil and Gas Consolidation Accounting – 石油天然气合并会计 (Shíyóu Tiānránqì Hébìng Kuàijì) – Kế toán hợp nhất dầu khí |
1343 | Petroleum Capital Recovery – 石油资本回收 (Shíyóu Zīběn Huíshōu) – Khôi phục vốn dầu khí |
1344 | Oil and Gas Operating Income – 石油天然气营业收入 (Shíyóu Tiānránqì Yíngyè Shōurù) – Thu nhập hoạt động dầu khí |
1345 | Petroleum Cash Flow Management – 石油现金流管理 (Shíyóu Xiànjīn Liú Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền dầu khí |
1346 | Oil and Gas Budgeting Process – 石油天然气预算过程 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách dầu khí |
1347 | Petroleum Tax Auditing – 石油税务审计 (Shíyóu Shuìwù Shěnjì) – Kiểm toán thuế dầu khí |
1348 | Oil and Gas Revenue Allocation – 石油天然气收入分配 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ doanh thu dầu khí |
1349 | Petroleum Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn dầu khí |
1350 | Oil and Gas Financing Arrangement – 石油天然气融资安排 (Shíyóu Tiānránqì Róngzī Ānpái) – Sắp xếp tài trợ dầu khí |
1351 | Petroleum Risk Management – 石油风险管理 (Shíyóu Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu khí |
1352 | Oil and Gas Earnings Before Interest and Tax (EBIT) – 石油天然气息税前利润 (Shíyóu Tiānránqì Xī Shuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế dầu khí |
1353 | Petroleum Financial Statement Analysis – 石油财务报表分析 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính dầu khí |
1354 | Oil and Gas Revenue Generation – 石油天然气收入生成 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Shēngchéng) – Tạo ra doanh thu dầu khí |
1355 | Petroleum Project Accounting – 石油项目会计 (Shíyóu Xiàngmù Kuàijì) – Kế toán dự án dầu khí |
1356 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油天然气资产减值 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Jiǎnzhí) – Suy giảm tài sản dầu khí |
1357 | Petroleum Tax Planning and Strategy – 石油税务规划与策略 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà Yǔ Cèlüè) – Lập kế hoạch và chiến lược thuế dầu khí |
1358 | Oil and Gas Production Revenue – 石油天然气生产收入 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Shōurù) – Doanh thu sản xuất dầu khí |
1359 | Petroleum Return on Assets (ROA) – 石油资产回报率 (Shíyóu Zīchǎn Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản dầu khí |
1360 | Petroleum Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liú Liàngbiǎo) – Báo cáo dòng tiền dầu khí |
1361 | Oil and Gas Tax Return – 石油天然气税务申报表 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Shēnbào Biǎo) – Tờ khai thuế dầu khí |
1362 | Petroleum Financial Analysis – 石油财务分析 (Shíyóu Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính dầu khí |
1363 | Oil and Gas Joint Interest Billing – 石油天然气联合利益账单 (Shíyóu Tiānránqì Liánhé Lìyì Zhàngdān) – Hóa đơn lợi ích chung dầu khí |
1364 | Oil and Gas Payment Terms – 石油天然气付款条款 (Shíyóu Tiānránqì Fùkuǎn Tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán dầu khí |
1365 | Petroleum Net Profit – 石油净利润 (Shíyóu Jìng Lìrùn) – Lợi nhuận ròng dầu khí |
1366 | Petroleum Depreciation Schedule – 石油折旧计划 (Shíyóu Zhéjiù Jìhuà) – Lịch trình khấu hao dầu khí |
1367 | Oil and Gas Capitalization – 石油天然气资本化 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Huà) – Vốn hóa dầu khí |
1368 | Petroleum Asset Recovery – 石油资产回收 (Shíyóu Zīchǎn Huíshōu) – Thu hồi tài sản dầu khí |
1369 | Oil and Gas Credit Risk – 石油天然气信用风险 (Shíyóu Tiānránqì Xìnyòng Fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng dầu khí |
1370 | Petroleum Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Bảng lãi lỗ dầu khí |
1371 | Oil and Gas Budget Forecast – 石油天然气预算预测 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Yùcè) – Dự báo ngân sách dầu khí |
1372 | Oil and Gas Economic Evaluation – 石油天然气经济评估 (Shíyóu Tiānránqì Jīngjì Pínggū) – Đánh giá kinh tế dầu khí |
1373 | Oil and Gas Project Profitability – 石油天然气项目盈利性 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Yínglìxìng) – Khả năng sinh lời dự án dầu khí |
1374 | Petroleum Reserves Accounting – 石油储量会计 (Shíyóu Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán dự trữ dầu khí |
1375 | Oil and Gas Asset Management Plan – 石油天然气资产管理计划 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Guǎnlǐ Jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài sản dầu khí |
1376 | Petroleum Financing Structure – 石油融资结构 (Shíyóu Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ dầu khí |
1377 | Petroleum Exploration Investment – 石油勘探投资 (Shíyóu Kāntàn Tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu khí |
1378 | Oil and Gas Inventory Management – 石油天然气库存管理 (Shíyóu Tiānránqì Kùcún Guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho dầu khí |
1379 | Petroleum Financial Performance Indicators – 石油财务业绩指标 (Shíyóu Cáiwù Yèjī Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính dầu khí |
1380 | Petroleum Debt Financing – 石油债务融资 (Shíyóu Zhàiwù Róngzī) – Tài trợ nợ dầu khí |
1381 | Oil and Gas Production Sharing Agreement – 石油天然气生产分成协议 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất dầu khí |
1382 | Petroleum Business Valuation – 石油企业估值 (Shíyóu Qǐyè Gūzhí) – Định giá doanh nghiệp dầu khí |
1383 | Oil and Gas Exploration Risk – 石油天然气勘探风险 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò dầu khí |
1384 | Petroleum Revenue Recognition Methods – 石油收入确认方法 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Fāngfǎ) – Phương pháp xác nhận doanh thu dầu khí |
1385 | Oil and Gas Depreciation Schedule – 石油天然气折旧计划 (Shíyóu Tiānránqì Zhéjiù Jìhuà) – Kế hoạch khấu hao dầu khí |
1386 | Petroleum Cash Flow Forecast – 石油现金流量预测 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1387 | Petroleum Accounting Policies – 石油会计政策 (Shíyóu Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán dầu khí |
1388 | Oil and Gas Asset Sale – 石油天然气资产销售 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Xiāoshòu) – Bán tài sản dầu khí |
1389 | Petroleum Capital Structure – 石油资本结构 (Shíyóu Zīběn Jiégòu) – Cấu trúc vốn dầu khí |
1390 | Oil and Gas Production Costs – 石油天然气生产成本 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1391 | Petroleum Tax Optimization – 石油税务优化 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế dầu khí |
1392 | Petroleum Sustainability Reporting – 石油可持续发展报告 (Shíyóu Kěchíxù Fāzhǎn Bàogào) – Báo cáo phát triển bền vững dầu khí |
1393 | Oil and Gas Tax Adjustments – 石油天然气税务调整 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế dầu khí |
1394 | Petroleum Asset Depletion – 石油资产枯竭 (Shíyóu Zīchǎn Kūjié) – Cạn kiệt tài sản dầu khí |
1395 | Oil and Gas Accounting Software – 石油天然气会计软件 (Shíyóu Tiānránqì Kuàijì Ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán dầu khí |
1396 | Petroleum Cost Control – 石油成本控制 (Shíyóu Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu khí |
1397 | Oil and Gas Financial Transparency – 石油天然气财务透明度 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Tòumíngdù) – Minh bạch tài chính dầu khí |
1398 | Petroleum Joint Operating Agreement (JOA) – 石油联合经营协议 (Shíyóu Liánhé Jīngyíng Xiéyì) – Thỏa thuận điều hành chung dầu khí |
1399 | Oil and Gas Asset Revaluation – 石油天然气资产重估 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Chónggū) – Đánh giá lại tài sản dầu khí |
1400 | Oil and Gas Financial Risks – 石油天然气财务风险 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính dầu khí |
1401 | Petroleum Economic Impact Analysis – 石油经济影响分析 (Shíyóu Jīngjì Yǐngxiǎng Fēnxī) – Phân tích tác động kinh tế dầu khí |
1402 | Petroleum Exploration Investment Accounting – 石油勘探投资会计 (Shíyóu Kāntàn Tóuzī Kuàijì) – Kế toán đầu tư thăm dò dầu khí |
1403 | Oil and Gas Overhead Costs – 石油天然气间接费用 (Shíyóu Tiānránqì Jiànjiē Fèiyòng) – Chi phí gián tiếp dầu khí |
1404 | Petroleum Performance Metrics – 石油绩效指标 (Shíyóu Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1405 | Oil and Gas Exploration and Development – 石油勘探与开发 (Shíyóu Kāntàn Yǔ Kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu khí |
1406 | Petroleum Tax Compliance – 石油税务合规 (Shíyóu Shuìwù Hégūi) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1407 | Oil and Gas Revenue Stream – 石油天然气收入来源 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Láiyuán) – Dòng doanh thu dầu khí |
1408 | Petroleum Asset Acquisition – 石油资产收购 (Shíyóu Zīchǎn Shōugòu) – Mua lại tài sản dầu khí |
1409 | Oil and Gas Budget Variance – 石油天然气预算差异 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Chāyì) – Biến động ngân sách dầu khí |
1410 | Petroleum Profit Allocation – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận dầu khí |
1411 | Oil and Gas Financial Statement Reconciliation – 石油天然气财务报表对账 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàobiǎo Duìzhàng) – Hòa giải báo cáo tài chính dầu khí |
1412 | Petroleum Joint Venture Accounting Methods – 石油合资会计方法 (Shíyóu Hézī Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán liên doanh dầu khí |
1413 | Oil and Gas Performance Review – 石油天然气绩效评审 (Shíyóu Tiānránqì Jìxiào Píngshěn) – Đánh giá hiệu suất dầu khí |
1414 | Petroleum Accounting Procedures – 石油会计程序 (Shíyóu Kuàijì Chéngxù) – Quy trình kế toán dầu khí |
1415 | Oil and Gas Exploration Tax Credit – 石油天然气勘探税收抵免 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Shuìshōu Dǐmiǎn) – Miễn thuế cho thăm dò dầu khí |
1416 | Petroleum Capital Expenditure (CapEx) – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn dầu khí |
1417 | Oil and Gas Revenue Share – 石油天然气收入分享 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Fēnxiǎng) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
1418 | Petroleum Consolidated Financial Statements – 石油合并财务报表 (Shíyóu Hébìng Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất dầu khí |
1419 | Oil and Gas Operational Costs – 石油天然气运营成本 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành dầu khí |
1420 | Petroleum Royalty Accounting – 石油特许权使用费会计 (Shíyóu Tèxǔquán Shǐyòngfèi Kuàijì) – Kế toán phí bản quyền dầu khí |
1421 | Petroleum Accounting for Derivatives – 石油衍生品会计 (Shíyóu Yǎnshēngpǐn Kuàijì) – Kế toán các công cụ phái sinh dầu khí |
1422 | Oil and Gas Income Statement – 石油天然气损益表 (Shíyóu Tiānránqì Sǔnyì Biǎo) – Bảng lãi lỗ dầu khí |
1423 | Petroleum Tax Optimization Strategy – 石油税务优化策略 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuà Cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa thuế dầu khí |
1424 | Oil and Gas Profitability Index – 石油天然气盈利能力指数 (Shíyóu Tiānránqì Yínglì Nénglì Zhǐshù) – Chỉ số khả năng sinh lời dầu khí |
1425 | Petroleum Environmental Liability – 石油环境责任 (Shíyóu Huánjìng Zérèn) – Trách nhiệm môi trường dầu khí |
1426 | Oil and Gas Tax Deduction – 石油天然气税收扣除 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1427 | Petroleum Asset Disposal – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Thanh lý tài sản dầu khí |
1428 | Oil and Gas Profitability Analysis – 石油天然气盈利分析 (Shíyóu Tiānránqì Yínglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1429 | Petroleum Financial Auditing – 石油财务审计 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
1430 | Oil and Gas Capital Structure Analysis – 石油天然气资本结构分析 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Jiégòu Fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn dầu khí |
1431 | Petroleum Reserves Valuation – 石油储量估值 (Shíyóu Chǔliàng Gūzhí) – Định giá dự trữ dầu khí |
1432 | Oil and Gas Leasehold Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán quyền thuê đất dầu khí |
1433 | Petroleum Project Development Costs – 石油项目开发成本 (Shíyóu Xiàngmù Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển dự án dầu khí |
1434 | Oil and Gas Regulatory Compliance – 石油天然气监管合规 (Shíyóu Tiānránqì Jiānguǎn Hégūi) – Tuân thủ quy định dầu khí |
1435 | Petroleum Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
1436 | Petroleum Accounting for Joint Ventures – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán cho liên doanh dầu khí |
1437 | Oil and Gas Profit Margin – 石油天然气利润率 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
1438 | Petroleum Project Budgeting – 石油项目预算 (Shíyóu Xiàngmù Yùsuàn) – Lập ngân sách dự án dầu khí |
1439 | Oil and Gas Taxation Policies – 石油天然气税收政策 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Zhèngcè) – Chính sách thuế dầu khí |
1440 | Oil and Gas Production Volume – 石油天然气生产量 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Liàng) – Sản lượng sản xuất dầu khí |
1441 | Petroleum Operational Profit – 石油运营利润 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận vận hành dầu khí |
1442 | Oil and Gas Tax Recovery – 石油天然气税收回收 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Huíshōu) – Thu hồi thuế dầu khí |
1443 | Petroleum Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ dầu khí |
1444 | Oil and Gas Cost Recovery – 石油天然气成本回收 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí dầu khí |
1445 | Petroleum Inventory Valuation – 石油库存估值 (Shíyóu Kùcún Gūzhí) – Định giá hàng tồn kho dầu khí |
1446 | Oil and Gas Mergers and Acquisitions (M&A) – 石油天然气并购 (Shíyóu Tiānránqì Bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại dầu khí |
1447 | Petroleum Reserve Recognition – 石油储量确认 (Shíyóu Chǔliàng Quèrèn) – Xác nhận dự trữ dầu khí |
1448 | Oil and Gas Derivative Instruments – 石油天然气衍生工具 (Shíyóu Tiānránqì Yǎnshēng Gōngjù) – Công cụ phái sinh dầu khí |
1449 | Petroleum Joint Venture Profit Sharing – 石油合资利润分配 (Shíyóu Hézī Lìrùn Fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
1450 | Oil and Gas Project Costing – 石油天然气项目成本核算 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Chéngběn Hékuò) – Tính toán chi phí dự án dầu khí |
1451 | Petroleum Accounting for Environmental Liabilities – 石油环境责任会计 (Shíyóu Huánjìng Zérèn Kuàijì) – Kế toán trách nhiệm môi trường dầu khí |
1452 | Petroleum Asset Reclassification – 石油资产重新分类 (Shíyóu Zīchǎn Chóngxīn Fēnlèi) – Phân loại lại tài sản dầu khí |
1453 | Oil and Gas Production Sharing Contract (PSC) – 石油天然气生产分成合同 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
1454 | Petroleum Operational Efficiency – 石油运营效率 (Shíyóu Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành dầu khí |
1455 | Oil and Gas Accounting Principles – 石油天然气会计原则 (Shíyóu Tiānránqì Kuàijì Yuánzé) – Nguyên tắc kế toán dầu khí |
1456 | Oil and Gas Project Investment Analysis – 石油天然气项目投资分析 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư dự án dầu khí |
1457 | Petroleum Exploration Accounting – 石油勘探会计 (Shíyóu Kāntàn Kuàijì) – Kế toán thăm dò dầu khí |
1458 | Oil and Gas Cost of Sales – 石油天然气销售成本 (Shíyóu Tiānránqì Xiāoshòu Chéngběn) – Giá vốn hàng bán dầu khí |
1459 | Petroleum Decommissioning Costs – 石油退役成本 (Shíyóu Tuìyì Chéngběn) – Chi phí thanh lý dầu khí |
1460 | Oil and Gas Financial Analysis – 石油天然气财务分析 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính dầu khí |
1461 | Petroleum Leasehold Interest – 石油租赁权益 (Shíyóu Zūlìn Quányì) – Quyền lợi thuê đất dầu khí |
1462 | Oil and Gas Asset Recovery – 石油天然气资产回收 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Huíshōu) – Thu hồi tài sản dầu khí |
1463 | Petroleum Exploration and Development Costs – 石油勘探与开发成本 (Shíyóu Kāntàn Yǔ Kāifā Chéngběn) – Chi phí thăm dò và phát triển dầu khí |
1464 | Petroleum Project Cost Control – 石油项目成本控制 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dự án dầu khí |
1465 | Oil and Gas Joint Venture Accounting – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán liên doanh dầu khí |
1466 | Petroleum Tax Strategy – 石油税收策略 (Shíyóu Shuìshōu Cèlüè) – Chiến lược thuế dầu khí |
1467 | Petroleum Revenue Stream Analysis – 石油收入来源分析 (Shíyóu Shōurù Láiyuán Fēnxī) – Phân tích nguồn doanh thu dầu khí |
1468 | Oil and Gas Asset Impairment Testing – 石油天然气资产减值测试 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra giảm giá trị tài sản dầu khí |
1469 | Petroleum Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá) – Thẩm định tài chính dầu khí |
1470 | Oil and Gas Accounting for Overhead – 石油天然气间接费用会计 (Shíyóu Tiānránqì Jiànjiē Fèiyòng Kuàijì) – Kế toán chi phí gián tiếp dầu khí |
1471 | Petroleum Financial Forecasting Techniques – 石油财务预测技术 (Shíyóu Cáiwù Yùcè Jìshù) – Kỹ thuật dự báo tài chính dầu khí |
1472 | Oil and Gas Budget Variance Analysis – 石油天然气预算差异分析 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Chāyì Fēnxī) – Phân tích sự sai lệch ngân sách dầu khí |
1473 | Petroleum Reconciliation Process – 石油调解过程 (Shíyóu Tiáojiě Guòchéng) – Quy trình đối chiếu dầu khí |
1474 | Oil and Gas Performance Indicators (KPIs) – 石油天然气绩效指标 (Shíyóu Tiānránqì Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính dầu khí |
1475 | Petroleum Cash Flow Analysis – 石油现金流分析 (Shíyóu Xiànjīn Liúfēnxi) – Phân tích dòng tiền dầu khí |
1476 | Petroleum International Accounting Standards (IAS) – 石油国际会计准则 (Shíyóu Guójì Kuàijì Zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán quốc tế dầu khí |
1477 | Oil and Gas Risk Management Framework – 石油天然气风险管理框架 (Shíyóu Tiānránqì Fēngxiǎn Guǎnlǐ Kuàngjià) – Khung quản lý rủi ro dầu khí |
1478 | Petroleum Contingency Fund – 石油应急基金 (Shíyóu Yìngjí Jījīn) – Quỹ dự phòng dầu khí |
1479 | Oil and Gas Cost Allocation Method – 石油天然气成本分配方法 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Fēnpèi Fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí dầu khí |
1480 | Petroleum Financial Risk Indicators – 石油财务风险指标 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Zhǐbiāo) – Chỉ số rủi ro tài chính dầu khí |
1481 | Oil and Gas Cost of Production – 石油天然气生产成本 (Shíyóu Tiānránqì Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1482 | Petroleum Project Capital Cost – 石油项目资本成本 (Shíyóu Xiàngmù Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn dự án dầu khí |
1483 | Petroleum Depreciation Methods – 石油折旧方法 (Shíyóu Zhējiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao dầu khí |
1484 | Oil and Gas Cost Estimation – 石油天然气成本估算 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Gūsuàn) – Ước tính chi phí dầu khí |
1485 | Petroleum Asset Valuation Models – 石油资产估值模型 (Shíyóu Zīchǎn Gūzhí Móxíng) – Mô hình định giá tài sản dầu khí |
1486 | Petroleum Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán thuê đất dầu khí |
1487 | Oil and Gas Hedging Strategy – 石油天然气对冲策略 (Shíyóu Tiānránqì Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1488 | Petroleum Accounting for Environmental Costs – 石油环境成本会计 (Shíyóu Huánjìng Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí môi trường dầu khí |
1489 | Oil and Gas Financial Analysis Report – 石油天然气财务分析报告 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Fēnxī Bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính dầu khí |
1490 | Petroleum Financial Structuring – 石油财务结构安排 (Shíyóu Cáiwù Jiégòu Ānpái) – Cấu trúc tài chính dầu khí |
1491 | Oil and Gas Joint Operating Agreement (JOA) – 石油天然气联合运营协议 (Shíyóu Tiānránqì Liánhé Yùnyíng Xiéyì) – Hợp đồng điều hành chung dầu khí |
1492 | Petroleum Exploration Costs – 石油勘探成本 (Shíyóu Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò dầu khí |
1493 | Oil and Gas Cost Recovery Method – 石油天然气成本回收方法 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Huíshōu Fāngfǎ) – Phương pháp thu hồi chi phí dầu khí |
1494 | Petroleum Cost Allocation Plan – 石油成本分配计划 (Shíyóu Chéngběn Fēnpèi Jìhuà) – Kế hoạch phân bổ chi phí dầu khí |
1495 | Oil and Gas Financial Auditing – 石油天然气财务审计 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
1496 | Petroleum Revenue Sharing – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
1497 | Petroleum Profitability Analysis – 石油盈利能力分析 (Shíyóu Yínglì Nénglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1498 | Oil and Gas Operational Efficiency – 石油天然气运营效率 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành dầu khí |
1499 | Petroleum Financial Performance – 石油财务业绩 (Shíyóu Cáiwù Yèjī) – Hiệu suất tài chính dầu khí |
1500 | Petroleum Accounting for Depletion – 石油枯竭会计 (Shíyóu Kūjié Kuàijì) – Kế toán khấu hao tài nguyên dầu khí |
1501 | Oil and Gas Performance Monitoring – 石油天然气绩效监控 (Shíyóu Tiānránqì Jìxiào Jiānkòng) – Giám sát hiệu suất dầu khí |
1502 | Petroleum Leasehold Revenue – 石油租赁收入 (Shíyóu Zūlìn Shōurù) – Doanh thu từ thuê đất dầu khí |
1503 | Oil and Gas Risk Exposure – 石油天然气风险暴露 (Shíyóu Tiānránqì Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro dầu khí |
1504 | Petroleum Joint Venture Accounting Policies – 石油合资会计政策 (Shíyóu Hézī Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán liên doanh dầu khí |
1505 | Oil and Gas Hedging Activities – 石油天然气对冲活动 (Shíyóu Tiānránqì Duìchōng Huódòng) – Hoạt động phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1506 | Petroleum Capital Expenditures – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn dầu khí |
1507 | Oil and Gas Forecasting Techniques – 石油天然气预测技术 (Shíyóu Tiānránqì Yùcè Jìshù) – Kỹ thuật dự báo dầu khí |
1508 | Petroleum Financial Stability – 石油财务稳定性 (Shíyóu Cáiwù Wěndìng Xìng) – Sự ổn định tài chính dầu khí |
1509 | Petroleum Lease Operating Expenses – 石油租赁运营费用 (Shíyóu Zūlìn Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành thuê đất dầu khí |
1510 | Oil and Gas Profit Sharing Agreement (PSA) – 石油天然气利润分配协议 (Shíyóu Tiānránqì Lìrùn Fēnpèi Xiéyì) – Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1511 | Petroleum Joint Venture Profitability – 石油合资盈利能力 (Shíyóu Hézī Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời liên doanh dầu khí |
1512 | Oil and Gas Project Cost Forecasting – 石油天然气项目成本预测 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Chéngběn Yùcè) – Dự báo chi phí dự án dầu khí |
1513 | Oil and Gas Joint Venture Structure – 石油天然气合资结构 (Shíyóu Tiānránqì Hézī Jiégòu) – Cấu trúc liên doanh dầu khí |
1514 | Petroleum Asset Management Strategy – 石油资产管理策略 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ Cèlüè) – Chiến lược quản lý tài sản dầu khí |
1515 | Oil and Gas Accounting for Environmental Liabilities – 石油天然气环境责任会计 (Shíyóu Tiānránqì Huánjìng Zérèn Kuàijì) – Kế toán nghĩa vụ môi trường dầu khí |
1516 | Petroleum Reserve Valuation – 石油储备估值 (Shíyóu Chǔbèi Gūzhí) – Định giá dự trữ dầu khí |
1517 | Oil and Gas Taxation System – 石油天然气税制 (Shíyóu Tiānránqì Shuìzhì) – Hệ thống thuế dầu khí |
1518 | Petroleum Project Financial Modeling – 石油项目财务建模 (Shíyóu Xiàngmù Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính dự án dầu khí |
1519 | Oil and Gas Financial Reconciliation – 石油天然气财务调解 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Tiáojiě) – Đối chiếu tài chính dầu khí |
1520 | Petroleum Profit and Loss Statement – 石油利润表 (Shíyóu Lìrùn Biǎo) – Báo cáo lợi nhuận và lỗ dầu khí |
1521 | Oil and Gas Financial Statements – 石油天然气财务报表 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1522 | Petroleum Risk Assessment – 石油风险评估 (Shíyóu Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dầu khí |
1523 | Oil and Gas Operating Lease – 石油天然气运营租赁 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Zūlìn) – Thuê vận hành dầu khí |
1524 | Petroleum Financial Reporting Standards – 石油财务报告准则 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Zhǔnzé) – Chuẩn mực báo cáo tài chính dầu khí |
1525 | Oil and Gas Strategic Financial Planning – 石油天然气战略财务规划 (Shíyóu Tiānránqì Zhànlüè Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính chiến lược dầu khí |
1526 | Oil and Gas Cash Flow Statement – 石油天然气现金流量表 (Shíyóu Tiānránqì Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dầu khí |
1527 | Petroleum Capital Structure Optimization – 石油资本结构优化 (Shíyóu Zīběn Jiégòu Yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc vốn dầu khí |
1528 | Oil and Gas Hedging Instruments – 石油天然气对冲工具 (Shíyóu Tiānránqì Duìchōng Gōngjù) – Công cụ phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1529 | Petroleum Investment Return Analysis – 石油投资回报分析 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận đầu tư dầu khí |
1530 | Oil and Gas Tax Compliance – 石油天然气税务合规 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Héguī) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1531 | Petroleum Accounting for Production Sharing Contracts – 石油生产分成合同会计 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng Kuàijì) – Kế toán hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
1532 | Oil and Gas Cost Management – 石油天然气成本管理 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu khí |
1533 | Petroleum Auditing Procedures – 石油审计程序 (Shíyóu Shěnjì Chéngxù) – Quy trình kiểm toán dầu khí |
1534 | Oil and Gas Joint Venture Accounting System – 石油合资会计系统 (Shíyóu Hézī Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán liên doanh dầu khí |
1535 | Petroleum Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Sự giảm giá tài sản dầu khí |
1536 | Petroleum Financial Due Diligence Report – 石油财务尽职调查报告 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá Bàogào) – Báo cáo thẩm định tài chính dầu khí |
1537 | Oil and Gas Tax Benefits – 石油天然气税收优惠 (Shíyóu Tiānránqì Shuìshōu Yōuhuì) – Lợi ích thuế dầu khí |
1538 | Petroleum Asset Depletion – 石油资产枯竭 (Shíyóu Zīchǎn Kūjié) – Sự cạn kiệt tài sản dầu khí |
1539 | Oil and Gas Risk Mitigation – 石油天然气风险缓解 (Shíyóu Tiānránqì Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro dầu khí |
1540 | Oil and Gas Budgeting and Forecasting – 石油天然气预算与预测 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn yǔ Yùcè) – Lập ngân sách và dự báo dầu khí |
1541 | Petroleum Profit Center – 石油利润中心 (Shíyóu Lìrùn Zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận dầu khí |
1542 | Oil and Gas Financial Statements Analysis – 石油天然气财务报表分析 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Bàobiǎo Fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính dầu khí |
1543 | Petroleum Earnings Before Interest and Tax (EBIT) – 石油税息前利润 (Shíyóu Shuìxī Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi và thuế dầu khí |
1544 | Petroleum Overhead Costs – 石油间接费用 (Shíyóu Jiànjiē Fèiyòng) – Chi phí gián tiếp dầu khí |
1545 | Oil and Gas Depreciation and Amortization – 石油天然气折旧和摊销 (Shíyóu Tiānránqì Zhējiù hé Tānxiāo) – Khấu hao và phân bổ chi phí dầu khí |
1546 | Petroleum Reserves Accounting – 石油储备会计 (Shíyóu Chǔbèi Kuàijì) – Kế toán dự trữ dầu khí |
1547 | Oil and Gas Budget Review – 石油天然气预算审查 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Shěnchá) – Xem xét ngân sách dầu khí |
1548 | Petroleum Reinvestment Strategy – 石油再投资策略 (Shíyóu Zài Tóuzī Cèlüè) – Chiến lược tái đầu tư dầu khí |
1549 | Oil and Gas Revenue Recognition Policy – 石油天然气收入确认政策 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Quèrèn Zhèngcè) – Chính sách xác nhận doanh thu dầu khí |
1550 | Petroleum Cost Benchmarking – 石油成本基准 (Shíyóu Chéngběn Jīzhǔn) – Đối chiếu chi phí dầu khí |
1551 | Oil and Gas Cost Transparency – 石油天然气成本透明度 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Tòumíngdù) – Minh bạch chi phí dầu khí |
1552 | Petroleum Financial Management – 石油财务管理 (Shíyóu Cáiwù Guǎnlǐ) – Quản lý tài chính dầu khí |
1553 | Petroleum Cash Management – 石油现金管理 (Shíyóu Xiànjīn Guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt dầu khí |
1554 | Oil and Gas Strategic Investment – 石油天然气战略投资 (Shíyóu Tiānránqì Zhànlüè Tóuzī) – Đầu tư chiến lược dầu khí |
1555 | Petroleum Production Sharing Agreement (PSA) – 石油生产分成协议 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
1556 | Oil and Gas Capital Expenditure Management – 石油天然气资本支出管理 (Shíyóu Tiānránqì Zīběn Zhīchū Guǎnlǐ) – Quản lý chi tiêu vốn dầu khí |
1557 | Oil and Gas Cost Tracking – 石油天然气成本跟踪 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Gēnzōng) – Theo dõi chi phí dầu khí |
1558 | Petroleum Working Interest – 石油工作权益 (Shíyóu Gōngzuò Quányì) – Quyền lợi làm việc dầu khí |
1559 | Petroleum Operating Income – 石油营业收入 (Shíyóu Yíngyè Shōurù) – Thu nhập từ hoạt động dầu khí |
1560 | Oil and Gas Reserve Valuation – 石油天然气储量评估 (Shíyóu Tiānránqì Chǔliàng Pínggū) – Đánh giá dự trữ dầu khí |
1561 | Petroleum Contractual Accounting – 石油合同会计 (Shíyóu Hétóng Kuàijì) – Kế toán hợp đồng dầu khí |
1562 | Oil and Gas Acquisition Cost – 石油天然气收购成本 (Shíyóu Tiānránqì Shōugòu Chéngběn) – Chi phí thu mua dầu khí |
1563 | Petroleum Overhead Allocation – 石油间接费用分配 (Shíyóu Jiànjiē Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí gián tiếp dầu khí |
1564 | Oil and Gas Return on Investment (ROI) – 石油天然气投资回报率 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư dầu khí |
1565 | Petroleum Cost Reconciliation – 石油成本调节 (Shíyóu Chéngběn Tiáojiě) – Điều chỉnh chi phí dầu khí |
1566 | Oil and Gas Profitability Analysis – 石油天然气盈利能力分析 (Shíyóu Tiānránqì Yínglì Nénglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1567 | Petroleum Revenue Accounting – 石油收入会计 (Shíyóu Shōurù Kuàijì) – Kế toán doanh thu dầu khí |
1568 | Oil and Gas Risk Management Strategy – 石油天然气风险管理策略 (Shíyóu Tiānránqì Fēngxiǎn Guǎnlǐ Cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro dầu khí |
1569 | Petroleum Cost Efficiency – 石油成本效率 (Shíyóu Chéngběn Xiàolǜ) – Hiệu quả chi phí dầu khí |
1570 | Petroleum Financial Controlling – 石油财务控制 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
1571 | Oil and Gas Performance Metrics – 石油天然气绩效指标 (Shíyóu Tiānránqì Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1572 | Petroleum Cost Breakdown – 石油成本细分 (Shíyóu Chéngběn Xìfēn) – Phân tích chi tiết chi phí dầu khí |
1573 | Oil and Gas Financial Performance Metrics – 石油天然气财务业绩指标 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Yèjī Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính dầu khí |
1574 | Petroleum Project Cost Estimation – 石油项目成本估算 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Gūsùan) – Ước tính chi phí dự án dầu khí |
1575 | Oil and Gas Tax Compliance Audit – 石油天然气税务合规审计 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Héguī Shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ thuế dầu khí |
1576 | Petroleum Accounting for Joint Operations – 石油联合运营会计 (Shíyóu Liánhé Yùnyíng Kuàijì) – Kế toán cho các hoạt động chung dầu khí |
1577 | Oil and Gas Cost and Revenue Optimization – 石油天然气成本与收入优化 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn yǔ Shōurù Yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí và doanh thu dầu khí |
1578 | Petroleum Profit and Loss Forecasting – 石油利润与损失预测 (Shíyóu Lìrùn yǔ Sǔnshī Yùcè) – Dự báo lợi nhuận và lỗ dầu khí |
1579 | Oil and Gas Financial Audit Report – 石油天然气财务审计报告 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Shěnjì Bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính dầu khí |
1580 | Petroleum Accounting for Revenue Sharing – 石油收入分成会计 (Shíyóu Shōurù Fēnchéng Kuàijì) – Kế toán chia sẻ doanh thu dầu khí |
1581 | Oil and Gas Reserve Auditing – 石油储量审计 (Shíyóu Chǔliàng Shěnjì) – Kiểm toán dự trữ dầu khí |
1582 | Petroleum Project Cash Flow Analysis – 石油项目现金流分析 (Shíyóu Xiàngmù Xiànjīn Liú Fēnxī) – Phân tích dòng tiền dự án dầu khí |
1583 | Oil and Gas Asset Allocation – 石油天然气资产分配 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Fēnpèi) – Phân bổ tài sản dầu khí |
1584 | Petroleum Cost and Revenue Allocation – 石油成本与收入分配 (Shíyóu Chéngběn yǔ Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ chi phí và doanh thu dầu khí |
1585 | Oil and Gas Financial Projections – 石油天然气财务预测 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
1586 | Petroleum Financial Reporting Requirements – 石油财务报告要求 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Yāoqiú) – Yêu cầu báo cáo tài chính dầu khí |
1587 | Oil and Gas Operational Efficiency – 石油天然气运营效率 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động dầu khí |
1588 | Petroleum Budget and Forecast Management – 石油预算与预测管理 (Shíyóu Yùsuàn yǔ Yùcè Guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách và dự báo dầu khí |
1589 | Oil and Gas Joint Venture Financial Management – 石油合资财务管理 (Shíyóu Hézī Cáiwù Guǎnlǐ) – Quản lý tài chính liên doanh dầu khí |
1590 | Petroleum Profit Sharing Accounting – 石油利润分成会计 (Shíyóu Lìrùn Fēnchéng Kuàijì) – Kế toán chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1591 | Oil and Gas Investment Portfolio Management – 石油天然气投资组合管理 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Zǔhé Guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư dầu khí |
1592 | Petroleum Risk-Based Financial Reporting – 石油基于风险的财务报告 (Shíyóu Jīyú Fēngxiǎn de Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính dựa trên rủi ro dầu khí |
1593 | Oil and Gas Financial Reconciliation Process – 石油天然气财务调解过程 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Tiáojiě Guòchéng) – Quá trình điều chỉnh tài chính dầu khí |
1594 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油经营现金流 (Shíyóu Jīngyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền từ hoạt động dầu khí |
1595 | Oil and Gas Valuation Model – 石油天然气估值模型 (Shíyóu Tiānránqì Gūzhí Móxíng) – Mô hình định giá dầu khí |
1596 | Petroleum Asset Impairment Review – 石油资产减值评审 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Píngshěn) – Đánh giá giảm giá tài sản dầu khí |
1597 | Petroleum Financial Statement Preparation – 石油财务报表准备 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Zhǔnbèi) – Chuẩn bị báo cáo tài chính dầu khí |
1598 | Oil and Gas Asset Depreciation – 石油天然气资产折旧 (Shíyóu Tiānránqì Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản dầu khí |
1599 | Petroleum Financial Statements Consolidation – 石油财务报表合并 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Hébìng) – Hợp nhất báo cáo tài chính dầu khí |
1600 | Petroleum Tax Reconciliation – 石油税务调解 (Shíyóu Shuìwù Tiáojiě) – Điều chỉnh thuế dầu khí |
1601 | Petroleum Working Capital Management – 石油营运资本管理 (Shíyóu Yíngyùn Zīběn Guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động dầu khí |
1602 | Oil and Gas Tax Payment Schedule – 石油天然气税务付款计划 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Fùkuǎn Jìhuà) – Kế hoạch thanh toán thuế dầu khí |
1603 | Oil and Gas Financial Contingency Planning – 石油天然气财务应急计划 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Yìngjí Jìhuà) – Kế hoạch ứng phó tài chính dầu khí |
1604 | Petroleum Depreciation Schedule – 石油折旧计划 (Shíyóu Zhējiù Jìhuà) – Kế hoạch khấu hao dầu khí |
1605 | Petroleum Accounting Standards – 石油会计准则 (Shíyóu Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán dầu khí |
1606 | Oil and Gas Financing Terms – 石油天然气融资条款 (Shíyóu Tiānránqì Róngzī Tiáokuǎn) – Điều khoản tài trợ dầu khí |
1607 | Oil and Gas Project Investment – 石油天然气项目投资 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Tóuzī) – Đầu tư dự án dầu khí |
1608 | Petroleum Asset Transfer – 石油资产转移 (Shíyóu Zīchǎn Zhuǎnyí) – Chuyển nhượng tài sản dầu khí |
1609 | Oil and Gas Net Present Value (NPV) – 石油天然气净现值 (Shíyóu Tiānránqì Jìng Xiànzhí) – Giá trị hiện tại ròng dầu khí |
1610 | Oil and Gas Profitability Ratio – 石油天然气盈利比率 (Shíyóu Tiānránqì Yínglì Bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời dầu khí |
1611 | Petroleum Cost Optimization – 石油成本优化 (Shíyóu Chéngběn Yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí dầu khí |
1612 | Petroleum Tax Planning – 石油税务规划 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế dầu khí |
1613 | Petroleum Investment Valuation – 石油投资估值 (Shíyóu Tóuzī Gūzhí) – Định giá đầu tư dầu khí |
1614 | Oil and Gas Working Interest Accounting – 石油工作权益会计 (Shíyóu Gōngzuò Quányì Kuàijì) – Kế toán quyền lợi làm việc dầu khí |
1615 | Petroleum Capital Expenditure (CapEx) – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn dầu khí |
1616 | Oil and Gas Exploration Costs – 石油天然气勘探费用 (Shíyóu Tiānránqì Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
1617 | Petroleum Economic Life – 石油经济寿命 (Shíyóu Jīngjì Shòumìng) – Thời gian sử dụng kinh tế của tài sản dầu khí |
1618 | Oil and Gas Project Capitalization – 石油天然气项目资本化 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Zīběn Huà) – Vốn hóa dự án dầu khí |
1619 | Petroleum Cost Recovery – 石油成本回收 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí dầu khí |
1620 | Petroleum Accrual Accounting – 石油权责发生制会计 (Shíyóu Quánzé Fāshēng Zhì Kuàijì) – Kế toán dồn tích dầu khí |
1621 | Oil and Gas Cash Flow Analysis – 石油天然气现金流分析 (Shíyóu Tiānránqì Xiànjīn Liú Fēnxī) – Phân tích dòng tiền dầu khí |
1622 | Oil and Gas Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng cho thuê dầu khí |
1623 | Petroleum Depletion – 石油枯竭 (Shíyóu Kūjié) – Cạn kiệt dầu khí |
1624 | Oil and Gas Taxable Income – 石油天然气应税收入 (Shíyóu Tiānránqì Yīngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế dầu khí |
1625 | Petroleum Profit Margin Calculation – 石油利润率计算 (Shíyóu Lìrùn Lǜ Jìsuàn) – Tính toán biên lợi nhuận dầu khí |
1626 | Oil and Gas Joint Venture Agreement – 石油合资协议 (Shíyóu Hézī Xiéyì) – Thỏa thuận liên doanh dầu khí |
1627 | Petroleum Reserve Depreciation – 石油储量折旧 (Shíyóu Chǔliàng Zhējiù) – Khấu hao dự trữ dầu khí |
1628 | Oil and Gas Project Financing Options – 石油天然气项目融资选择 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Róngzī Xuǎnzé) – Lựa chọn tài trợ dự án dầu khí |
1629 | Petroleum Asset Revaluation – 石油资产重估 (Shíyóu Zīchǎn Chónggū) – Tái định giá tài sản dầu khí |
1630 | Petroleum Financial Compliance – 石油财务合规 (Shíyóu Cáiwù Héguī) – Tuân thủ tài chính dầu khí |
1631 | Oil and Gas Financial Audit – 石油天然气财务审计 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
1632 | Oil and Gas Budgeting Process – 石油天然气预算过程 (Shíyóu Tiānránqì Yùsuàn Guòchéng) – Quy trình lập ngân sách dầu khí |
1633 | Petroleum Internal Controls – 石油内部控制 (Shíyóu Nèibù Kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ dầu khí |
1634 | Petroleum Earnings Before Tax (EBT) – 石油税前利润 (Shíyóu Shuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế dầu khí |
1635 | Oil and Gas Profitability Index (PI) – 石油盈利指数 (Shíyóu Yínglì Zhǐshù) – Chỉ số sinh lời dầu khí |
1636 | Petroleum Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liú Liàng Biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dầu khí |
1637 | Oil and Gas Investment Appraisal – 石油天然气投资评估 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư dầu khí |
1638 | Petroleum Financial Metrics – 石油财务指标 (Shíyóu Cáiwù Zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính dầu khí |
1639 | Oil and Gas Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
1640 | Oil and Gas Reconciliation Process – 石油天然气对账过程 (Shíyóu Tiānránqì Duìzhàng Guòchéng) – Quy trình đối chiếu dầu khí |
1641 | Petroleum Debt Restructuring – 石油债务重组 (Shíyóu Zhàiwù Chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ dầu khí |
1642 | Oil and Gas Inventory Valuation – 石油天然气库存估值 (Shíyóu Tiānránqì Kùcún Gūzhí) – Định giá hàng tồn kho dầu khí |
1643 | Petroleum Performance Review – 石油业绩评审 (Shíyóu Yèjī Píngshěn) – Đánh giá hiệu suất dầu khí |
1644 | Oil and Gas Financial Planning – 石油天然气财务规划 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính dầu khí |
1645 | Petroleum Corporate Finance – 石油公司财务 (Shíyóu Gōngsī Cáiwù) – Tài chính doanh nghiệp dầu khí |
1646 | Petroleum Capital Structure Analysis – 石油资本结构分析 (Shíyóu Zīběn Jiégòu Fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn dầu khí |
1647 | Petroleum Debt Covenant – 石油债务契约 (Shíyóu Zhàiwù Qìyuē) – Điều khoản nợ dầu khí |
1648 | Oil and Gas Equity Financing – 石油天然气股权融资 (Shíyóu Tiānránqì Gǔquán Róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu dầu khí |
1649 | Petroleum Capital Expenditure Budget – 石油资本支出预算 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Yùsuàn) – Ngân sách chi tiêu vốn dầu khí |
1650 | Oil and Gas Operating Income – 石油天然气经营收入 (Shíyóu Tiānránqì Jīngyíng Shōurù) – Doanh thu hoạt động dầu khí |
1651 | Petroleum Profitability Analysis – 石油盈利分析 (Shíyóu Yínglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1652 | Oil and Gas Consolidated Financial Statements – 石油天然气合并财务报表 (Shíyóu Tiānránqì Hébìng Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất dầu khí |
1653 | Petroleum Depreciation Method – 石油折旧方法 (Shíyóu Zhējiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao dầu khí |
1654 | Oil and Gas Joint Operating Agreement (JOA) – 石油联合经营协议 (Shíyóu Liánhé Jīngyíng Xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác vận hành chung dầu khí |
1655 | Petroleum Risk and Reward Analysis – 石油风险与回报分析 (Shíyóu Fēngxiǎn Yǔ Huíbào Fēnxī) – Phân tích rủi ro và lợi nhuận dầu khí |
1656 | Petroleum Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
1657 | Oil and Gas Earnings per Share (EPS) – 石油每股收益 (Shíyóu Měi Gǔ Shōuyì) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu dầu khí |
1658 | Petroleum Financial Health Indicator – 石油财务健康指标 (Shíyóu Cáiwù Jiànkāng Zhǐbiāo) – Chỉ số sức khỏe tài chính dầu khí |
1659 | Petroleum Operating Margin – 石油营业利润率 (Shíyóu Yíngyè Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động dầu khí |
1660 | Oil and Gas Return on Equity (ROE) – 石油股东权益回报率 (Shíyóu Gǔdōng Quányì Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
1661 | Petroleum Asset Reclassification – 石油资产重新分类 (Shíyóu Zīchǎn Chóngxīn Fēnlèi) – Tái phân loại tài sản dầu khí |
1662 | Oil and Gas Financial Control System – 石油天然气财务控制系统 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Kòngzhì Xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát tài chính dầu khí |
1663 | Oil and Gas Capital Structure Optimization – 石油资本结构优化 (Shíyóu Zīběn Jiégòu Yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc vốn dầu khí |
1664 | Petroleum Accounts Payable – 石油应付账款 (Shíyóu Yīngfù Zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả dầu khí |
1665 | Oil and Gas Accounts Receivable – 石油应收账款 (Shíyóu Yīngshōu Zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu dầu khí |
1666 | Petroleum Cash Flow from Operations – 石油经营活动现金流 (Shíyóu Jīngyíng Huódòng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh dầu khí |
1667 | Petroleum Earnings before Interest and Taxes (EBIT) – 石油息税前利润 (Shíyóu Xī Shuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế dầu khí |
1668 | Oil and Gas Investment Strategy – 石油天然气投资策略 (Shíyóu Tiānránqì Tóuzī Cèlüè) – Chiến lược đầu tư dầu khí |
1669 | Petroleum Operating Expenses – 石油营业费用 (Shíyóu Yíngyè Fèiyòng) – Chi phí vận hành dầu khí |
1670 | Oil and Gas Economic Analysis – 石油天然气经济分析 (Shíyóu Tiānránqì Jīngjì Fēnxī) – Phân tích kinh tế dầu khí |
1671 | Oil and Gas Tax Treatment – 石油天然气税务处理 (Shíyóu Tiānránqì Shuìwù Chǔlǐ) – Xử lý thuế dầu khí |
1672 | Oil and Gas Cost of Goods Sold (COGS) – 石油销售成本 (Shíyóu Xiāoshòu Chéngběn) – Giá vốn hàng bán dầu khí |
1673 | Petroleum Equity Investment – 石油股权投资 (Shíyóu Gǔquán Tóuzī) – Đầu tư vốn chủ sở hữu dầu khí |
1674 | Oil and Gas Performance Indicators – 石油天然气绩效指标 (Shíyóu Tiānránqì Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1675 | Petroleum Risk Mitigation – 石油风险缓解 (Shíyóu Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro dầu khí |
1676 | Oil and Gas Tax Deferred – 石油递延税务 (Shíyóu Dìyán Shuìwù) – Thuế hoãn lại dầu khí |
1677 | Petroleum Profit Allocation Formula – 石油利润分配公式 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi Gǔshì) – Công thức phân bổ lợi nhuận dầu khí |
1678 | Oil and Gas Financing Sources – 石油天然气融资来源 (Shíyóu Tiānránqì Róngzī Lái Yuán) – Các nguồn tài trợ dầu khí |
1679 | Petroleum Depreciation Expense – 石油折旧费用 (Shíyóu Zhējiù Fèiyòng) – Chi phí khấu hao dầu khí |
1680 | Oil and Gas Reserve Evaluation – 石油储量评估 (Shíyóu Chǔliàng Pínggū) – Đánh giá dự trữ dầu khí |
1681 | Petroleum Taxable Profit – 石油应税利润 (Shíyóu Yīngshuì Lìrùn) – Lợi nhuận chịu thuế dầu khí |
1682 | Oil and Gas Return on Assets (ROA) – 石油资产回报率 (Shíyóu Zīchǎn Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản dầu khí |
1683 | Oil and Gas Financial Transactions – 石油天然气财务交易 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Jiāoyì) – Giao dịch tài chính dầu khí |
1684 | Petroleum Operating Income (OI) – 石油经营收入 (Shíyóu Jīngyíng Shōurù) – Thu nhập từ hoạt động dầu khí |
1685 | Oil and Gas Financing Agreement – 石油天然气融资协议 (Shíyóu Tiānránqì Róngzī Xiéyì) – Thỏa thuận tài trợ dầu khí |
1686 | Petroleum Cost Management – 石油成本管理 (Shíyóu Chéngběn Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu khí |
1687 | Petroleum Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
1688 | Oil and Gas Revenue Recognition – 石油天然气收入确认 (Shíyóu Tiānránqì Shōurù Quèrèn) – Công nhận doanh thu dầu khí |
1689 | Petroleum Internal Audit – 石油内部审计 (Shíyóu Nèibù Shěnjì) – Kiểm toán nội bộ dầu khí |
1690 | Oil and Gas Financial Compliance Report – 石油天然气财务合规报告 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Héguī Bàogào) – Báo cáo tuân thủ tài chính dầu khí |
1691 | Petroleum Financial Strategy – 石油财务战略 (Shíyóu Cáiwù Zhànlüè) – Chiến lược tài chính dầu khí |
1692 | Oil and Gas Transfer Pricing – 石油天然气转移定价 (Shíyóu Tiānránqì Zhuǎnyí Dìngjià) – Định giá chuyển nhượng dầu khí |
1693 | Petroleum Investment Return – 石油投资回报 (Shíyóu Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dầu khí |
1694 | Petroleum Account Reconciliation – 石油账户对账 (Shíyóu Zhànghù Duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản dầu khí |
1695 | Oil and Gas Project Cash Flow – 石油天然气项目现金流 (Shíyóu Tiānránqì Xiàngmù Xiànjīn Liú) – Dòng tiền dự án dầu khí |
1696 | Petroleum Tax Relief – 石油税务减免 (Shíyóu Shuìwù Jiǎnmiǎn) – Giảm thuế dầu khí |
1697 | Oil and Gas Audit Trail – 石油天然气审计踪迹 (Shíyóu Tiānránqì Shěnjì Zōngjì) – Dấu vết kiểm toán dầu khí |
1698 | Petroleum Revenue Stream – 石油收入来源 (Shíyóu Shōurù Lái Yuán) – Dòng thu nhập dầu khí |
1699 | Oil and Gas Debt-to-Equity Ratio – 石油债务与股本比率 (Shíyóu Zhàiwù Yǔ Gǔběn Bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
1700 | Petroleum Accounting Principles – 石油会计原则 (Shíyóu Kuàijì Yuánzé) – Nguyên tắc kế toán dầu khí |
1701 | Oil and Gas Profit Margin – 石油利润率 (Shíyóu Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
1702 | Petroleum Taxation System – 石油税制 (Shíyóu Shuìzhì) – Hệ thống thuế dầu khí |
1703 | Petroleum Project Profitability – 石油项目盈利能力 (Shíyóu Xiàngmù Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời của dự án dầu khí |
1704 | Oil and Gas Debt Financing Structure – 石油天然气债务融资结构 (Shíyóu Tiānránqì Zhàiwù Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ nợ dầu khí |
1705 | Petroleum Equity Financing Agreement – 石油股权融资协议 (Shíyóu Gǔquán Róngzī Xiéyì) – Thỏa thuận tài trợ vốn chủ sở hữu dầu khí |
1706 | Oil and Gas Cost Allocation Methodology – 石油天然气成本分配方法 (Shíyóu Tiānránqì Chéngběn Fēnpèi Fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí dầu khí |
1707 | Petroleum Tax Credit – 石油税务抵免 (Shíyóu Shuìwù Dǐmiǎn) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1708 | Oil and Gas Financial Performance – 石油天然气财务表现 (Shíyóu Tiānránqì Cáiwù Biǎoxiàn) – Hiệu suất tài chính dầu khí |
1709 | Petroleum Revenue Projection – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
1710 | Oil and Gas Operating Budget – 石油天然气运营预算 (Shíyóu Tiānránqì Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách hoạt động dầu khí |
1711 | Petroleum Joint Venture – 石油合资企业 (Shíyóu Hézī Qǐyè) – Liên doanh dầu khí |
1712 | Oil and Gas Asset Depreciation – 石油资产折旧 (Shíyóu Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản dầu khí |
1713 | Petroleum Accounting for Decommissioning – 石油退役会计 (Shíyóu Tuìyì Kuàijì) – Kế toán cho việc tháo dỡ dầu khí |
1714 | Oil and Gas Contract Revenue – 石油天然气合同收入 (Shíyóu Tiānránqì Hétóng Shōurù) – Doanh thu từ hợp đồng dầu khí |
1715 | Petroleum Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jǐnzhí Diàochá) – Thẩm định tài chính dầu khí |
1716 | Petroleum Return on Capital Employed (ROCE) – 石油资本回报率 (Shíyóu Zīběn Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn sử dụng vốn dầu khí |
1717 | Oil and Gas Tax Optimization – 石油税务优化 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế dầu khí |
1718 | Petroleum Financial Ratios – 石油财务比率 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ) – Chỉ số tài chính dầu khí |
1719 | Oil and Gas Accountancy Standards – 石油会计准则 (Shíyóu Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán dầu khí |
1720 | Petroleum Cash Flow from Investing Activities – 石油投资活动现金流 (Shíyóu Tóuzī Huódòng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư dầu khí |
1721 | Oil and Gas Debt Management – 石油债务管理 (Shíyóu Zhàiwù Guǎnlǐ) – Quản lý nợ dầu khí |
1722 | Petroleum Environmental Costs – 石油环境成本 (Shíyóu Huánjìng Chéngběn) – Chi phí môi trường dầu khí |
1723 | Oil and Gas Capital Structure – 石油资本结构 (Shíyóu Zīběn Jiégòu) – Cấu trúc vốn dầu khí |
1724 | Petroleum Risk-Adjusted Return – 石油风险调整回报 (Shíyóu Fēngxiǎn Tiáozhěng Huíbào) – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro dầu khí |
1725 | Oil and Gas Profitability Analysis – 石油盈利能力分析 (Shíyóu Yínglì Nénglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
1726 | Oil and Gas Hedging Strategy – 石油对冲策略 (Shíyóu Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1727 | Oil and Gas Budget Variance – 石油预算差异 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì) – Biến động ngân sách dầu khí |
1728 | Petroleum Consolidation – 石油合并 (Shíyóu Hébìng) – Hợp nhất dầu khí |
1729 | Oil and Gas Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dầu khí |
1730 | Petroleum Corporate Tax Strategy – 石油公司税务策略 (Shíyóu Gōngsī Shuìwù Cèlüè) – Chiến lược thuế doanh nghiệp dầu khí |
1731 | Oil and Gas Financial Audit – 石油财务审计 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
1732 | Petroleum Working Capital Management – 石油营运资金管理 (Shíyóu Yíngyùn Zījīn Guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động dầu khí |
1733 | Oil and Gas Debt Financing – 石油债务融资 (Shíyóu Zhàiwù Róngzī) – Tài trợ nợ dầu khí |
1734 | Petroleum Profit Forecast – 石油利润预测 (Shíyóu Lìrùn Yùcè) – Dự báo lợi nhuận dầu khí |
1735 | Oil and Gas Investment Analysis – 石油投资分析 (Shíyóu Tóuzī Fēnxī) – Phân tích đầu tư dầu khí |
1736 | Petroleum Tax Compliance – 石油税务合规 (Shíyóu Shuìwù Héguī) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1737 | Oil and Gas Joint Operating Agreement (JOA) – 石油联合经营协议 (Shíyóu Liánhé Jīngyíng Xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác điều hành liên doanh dầu khí |
1738 | Petroleum Cost of Capital – 石油资本成本 (Shíyóu Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn dầu khí |
1739 | Oil and Gas Revenue Sharing Agreement – 石油收入分配协议 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu dầu khí |
1740 | Petroleum Tax Loss Carryforward – 石油税务损失结转 (Shíyóu Shuìwù Sǔnshī Jiézhuǎn) – Chuyển lỗ thuế dầu khí |
1741 | Oil and Gas Production Cost – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
1742 | Petroleum Performance Reporting – 石油绩效报告 (Shíyóu Jìxiào Bàogào) – Báo cáo hiệu suất dầu khí |
1743 | Oil and Gas Accounting for Taxation – 石油税务会计 (Shíyóu Shuìwù Kuàijì) – Kế toán thuế dầu khí |
1744 | Oil and Gas Production Sharing Contract (PSC) – 石油生产分成合同 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản phẩm dầu khí |
1745 | Oil and Gas Reserve Accounting – 石油储量会计 (Shíyóu Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán trữ lượng dầu khí |
1746 | Petroleum Price Volatility – 石油价格波动 (Shíyóu Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá dầu khí |
1747 | Oil and Gas Financial Statement – 石油财务报表 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1748 | Oil and Gas Tax Planning – 石油税务规划 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà) – Lập kế hoạch thuế dầu khí |
1749 | Petroleum Operating Expense – 石油运营费用 (Shíyóu Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành dầu khí |
1750 | Oil and Gas Budget Forecasting – 石油预算预测 (Shíyóu Yùsuàn Yùcè) – Dự báo ngân sách dầu khí |
1751 | Petroleum Financial Risk Assessment – 石油财务风险评估 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính dầu khí |
1752 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản dầu khí |
1753 | Oil and Gas Financial Modeling – 石油财务建模 (Shíyóu Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính dầu khí |
1754 | Petroleum Project Evaluation Criteria – 石油项目评估标准 (Shíyóu Xiàngmù Pínggū Biāozhǔn) – Tiêu chí đánh giá dự án dầu khí |
1755 | Oil and Gas Taxation Methods – 石油税收方法 (Shíyóu Shuìshōu Fāngfǎ) – Phương pháp thuế dầu khí |
1756 | Petroleum Credit Risk – 石油信用风险 (Shíyóu Xìnyòng Fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng dầu khí |
1757 | Oil and Gas Project Costs – 石油项目成本 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn) – Chi phí dự án dầu khí |
1758 | Petroleum Tax Reporting Obligations – 石油税务报告义务 (Shíyóu Shuìwù Bàogào Yìwù) – Nghĩa vụ báo cáo thuế dầu khí |
1759 | Oil and Gas Debt Restructuring – 石油债务重组 (Shíyóu Zhàiwù Chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ dầu khí |
1760 | Oil and Gas Divestment Strategy – 石油资产剥离策略 (Shíyóu Zīchǎn Bōlí Cèlüè) – Chiến lược thoái vốn dầu khí |
1761 | Petroleum Shareholder Equity – 石油股东权益 (Shíyóu Gǔdōng Quányì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông dầu khí |
1762 | Oil and Gas Leasehold Interest – 石油租赁权益 (Shíyóu Zūlìn Quányì) – Quyền lợi thuê dầu khí |
1763 | Oil and Gas Tax Credit – 石油税收抵免 (Shíyóu Shuìshōu Dǐmiǎn) – Thuế tín dụng dầu khí |
1764 | Oil and Gas Exploration Accounting – 石油勘探会计 (Shíyóu Kāntàn Kuàijì) – Kế toán thăm dò dầu khí |
1765 | Oil and Gas Depreciation Methods – 石油折旧方法 (Shíyóu Zhējiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao dầu khí |
1766 | Petroleum Reconciliation of Accounts – 石油账户调节 (Shíyóu Zhànghù Tiáojié) – Điều chỉnh tài khoản dầu khí |
1767 | Oil and Gas Cost Allocation – 石油成本分配 (Shíyóu Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
1768 | Oil and Gas Contractual Obligations – 石油合同义务 (Shíyóu Hétóng Yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng dầu khí |
1769 | Petroleum Debt Service – 石油债务偿付 (Shíyóu Zhàiwù Chángfù) – Dịch vụ nợ dầu khí |
1770 | Oil and Gas Strategic Financial Planning – 石油战略财务规划 (Shíyóu Zhànlüè Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính chiến lược dầu khí |
1771 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油运营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền từ hoạt động dầu khí |
1772 | Oil and Gas Financial Leverage – 石油财务杠杆 (Shíyóu Cáiwù Gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính dầu khí |
1773 | Petroleum Profit and Loss Statement – 石油利润表 (Shíyóu Lìrùn Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
1774 | Oil and Gas Financial Forecast – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
1775 | Petroleum Financial Ratio Analysis – 石油财务比率分析 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ Fēnxī) – Phân tích tỷ số tài chính dầu khí |
1776 | Oil and Gas Compliance Reporting – 石油合规报告 (Shíyóu Hégé Bàogào) – Báo cáo tuân thủ dầu khí |
1777 | Petroleum Capital Expenditure – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn dầu khí |
1778 | Oil and Gas Performance Metrics – 石油绩效指标 (Shíyóu Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1779 | Petroleum Resource Allocation – 石油资源分配 (Shíyóu Zīyuán Fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên dầu khí |
1780 | Oil and Gas Dividend Distribution – 石油股息分配 (Shíyóu Gǔxī Fēnpèi) – Phân phối cổ tức dầu khí |
1781 | Petroleum Contract Costs – 石油合同成本 (Shíyóu Hétóng Chéngběn) – Chi phí hợp đồng dầu khí |
1782 | Oil and Gas Compliance Audit – 石油合规审计 (Shíyóu Hégé Shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ dầu khí |
1783 | Petroleum Financial Performance Indicators – 石油财务绩效指标 (Shíyóu Cáiwù Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính dầu khí |
1784 | Oil and Gas Project Financing Structure – 石油项目融资结构 (Shíyóu Xiàngmù Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ dự án dầu khí |
1785 | Petroleum Financial Position – 石油财务状况 (Shíyóu Cáiwù Zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính dầu khí |
1786 | Oil and Gas Income Statement – 石油收益表 (Shíyóu Shōuyì Biǎo) – Báo cáo thu nhập dầu khí |
1787 | Petroleum Cost Recovery – 石油成本回收 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu) – Khôi phục chi phí dầu khí |
1788 | Oil and Gas Tax Deduction – 石油税收扣除 (Shíyóu Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1789 | Petroleum Asset Depreciation – 石油资产折旧 (Shíyóu Zīchǎn Zhējiù) – Khấu hao tài sản dầu khí |
1790 | Oil and Gas Impairment Loss – 石油减值损失 (Shíyóu Jiǎnzhí Sǔnshī) – Mất mát do giảm giá trị dầu khí |
1791 | Petroleum Taxable Income – 石油应税收入 (Shíyóu Yīngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế dầu khí |
1792 | Oil and Gas Cash Flow Forecasting – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1793 | Petroleum Operating Income – 石油运营收入 (Shíyóu Yùnyíng Shōurù) – Thu nhập từ hoạt động dầu khí |
1794 | Oil and Gas Financial Statement Auditing – 石油财务报表审计 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính dầu khí |
1795 | Petroleum Debt-to-Equity Ratio – 石油债务股本比率 (Shíyóu Zhàiwù Gǔběn Bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
1796 | Oil and Gas Working Capital – 石油营运资金 (Shíyóu Yíngyùn Zījīn) – Vốn lưu động dầu khí |
1797 | Petroleum Tax Planning and Strategy – 石油税务规划与策略 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà yǔ Cèlüè) – Lập kế hoạch thuế và chiến lược dầu khí |
1798 | Oil and Gas Equity Financing – 石油股权融资 (Shíyóu Gǔquán Róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu dầu khí |
1799 | Petroleum Return on Equity (ROE) – 石油股东权益回报率 (Shíyóu Gǔdōng Quányì Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông dầu khí |
1800 | Oil and Gas Operating Costs – 石油运营成本 (Shíyóu Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí vận hành dầu khí |
1801 | Oil and Gas Tax Return – 石油税务申报 (Shíyóu Shuìwù Shēnbào) – Tờ khai thuế dầu khí |
1802 | Petroleum Accounting for Exploration – 石油勘探会计 (Shíyóu Kāntàn Kuàijì) – Kế toán thăm dò dầu khí |
1803 | Oil and Gas Asset Retirement Obligation (ARO) – 石油资产退休义务 (Shíyóu Zīchǎn Tuìxiū Yìwù) – Nghĩa vụ thanh lý tài sản dầu khí |
1804 | Petroleum Capital Budgeting – 石油资本预算 (Shíyóu Zīběn Yùsuàn) – Lập ngân sách vốn dầu khí |
1805 | Petroleum Reserves Valuation – 石油储量评估 (Shíyóu Chǔliàng Pínggū) – Định giá trữ lượng dầu khí |
1806 | Oil and Gas Project Risk Assessment – 石油项目风险评估 (Shíyóu Xiàngmù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án dầu khí |
1807 | Petroleum Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán thuê dầu khí |
1808 | Oil and Gas Valuation Method – 石油估值方法 (Shíyóu Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá dầu khí |
1809 | Petroleum Profitability Index – 石油盈利指数 (Shíyóu Yínglì Zhǐshù) – Chỉ số sinh lời dầu khí |
1810 | Oil and Gas Project Financing – 石油项目融资 (Shíyóu Xiàngmù Róngzī) – Tài trợ dự án dầu khí |
1811 | Oil and Gas Project Evaluation – 石油项目评估 (Shíyóu Xiàngmù Pínggū) – Đánh giá dự án dầu khí |
1812 | Oil and Gas Performance Indicators – 石油绩效指标 (Shíyóu Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1813 | Petroleum Audit Procedure – 石油审计程序 (Shíyóu Shěnjì Chéngxù) – Quy trình kiểm toán dầu khí |
1814 | Oil and Gas Profit and Loss Statement – 石油利润表 (Shíyóu Lìrùn Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
1815 | Petroleum Capital Expenditure Budgeting – 石油资本支出预算 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Yùsuàn) – Lập ngân sách chi phí vốn dầu khí |
1816 | Oil and Gas Income Forecasting – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo thu nhập dầu khí |
1817 | Oil and Gas Accounting Software – 石油会计软件 (Shíyóu Kuàijì Ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán dầu khí |
1818 | Petroleum Financial Position – 石油财务状况 (Shíyóu Cáiwù Zhuàngkuàng) – Vị thế tài chính dầu khí |
1819 | Oil and Gas Risk Management – 石油风险管理 (Shíyóu Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu khí |
1820 | Oil and Gas Exploration Costs – 石油勘探成本 (Shíyóu Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò dầu khí |
1821 | Petroleum Asset Management System – 石油资产管理系统 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ Xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản dầu khí |
1822 | Oil and Gas Production Sharing Agreement (PSA) – 石油生产分成协议 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất dầu khí |
1823 | Petroleum Decommissioning Fund – 石油退役基金 (Shíyóu Tuìyì Jījīn) – Quỹ thanh lý dầu khí |
1824 | Oil and Gas Transfer Pricing – 石油转让定价 (Shíyóu Zhuǎnràng Dìngjià) – Định giá chuyển nhượng dầu khí |
1825 | Petroleum Cost Allocation Method – 石油成本分配方法 (Shíyóu Chéngběn Fēnpèi Fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí dầu khí |
1826 | Petroleum Operating Budget – 石油运营预算 (Shíyóu Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách vận hành dầu khí |
1827 | Oil and Gas Capital Investment – 石油资本投资 (Shíyóu Zīběn Tóuzī) – Đầu tư vốn dầu khí |
1828 | Petroleum Foreign Exchange Risk – 石油外汇风险 (Shíyóu Wàihuì Fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối dầu khí |
1829 | Petroleum Income Tax Expense – 石油所得税费用 (Shíyóu Suǒdé Shuì Fèiyòng) – Chi phí thuế thu nhập dầu khí |
1830 | Oil and Gas Economic Evaluation – 石油经济评估 (Shíyóu Jīngjì Pínggū) – Đánh giá kinh tế dầu khí |
1831 | Petroleum Financial Statement Consolidation – 石油财务报表合并 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Hébìng) – Hợp nhất báo cáo tài chính dầu khí |
1832 | Oil and Gas Taxation Strategy – 石油税务策略 (Shíyóu Shuìwù Cèlüè) – Chiến lược thuế dầu khí |
1833 | Petroleum Production Accounting – 石油生产会计 (Shíyóu Shēngchǎn Kuàijì) – Kế toán sản xuất dầu khí |
1834 | Oil and Gas Compliance Management – 石油合规管理 (Shíyóu Hégé Guǎnlǐ) – Quản lý tuân thủ dầu khí |
1835 | Petroleum Value Chain Analysis – 石油价值链分析 (Shíyóu Jiàzhí Liàn Fēnxī) – Phân tích chuỗi giá trị dầu khí |
1836 | Oil and Gas Financial Risk Assessment – 石油财务风险评估 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính dầu khí |
1837 | Petroleum Royalty Accounting – 石油版税会计 (Shíyóu Bǎnshuì Kuàijì) – Kế toán tiền bản quyền dầu khí |
1838 | Oil and Gas Tax Reporting – 石油税务报告 (Shíyóu Shuìwù Bàogào) – Báo cáo thuế dầu khí |
1839 | Petroleum Expenditure Review – 石油支出审查 (Shíyóu Zhīchū Shěnchá) – Xem xét chi phí dầu khí |
1840 | Oil and Gas Joint Venture Financial Reporting – 石油合资财务报告 (Shíyóu Hézī Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính liên doanh dầu khí |
1841 | Oil and Gas Exploration Revenue – 石油勘探收入 (Shíyóu Kāntàn Shōurù) – Doanh thu thăm dò dầu khí |
1842 | Petroleum Financial Reporting Standards – 石油财务报告标准 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính dầu khí |
1843 | Oil and Gas Cost Overrun – 石油成本超支 (Shíyóu Chéngběn Chāozhī) – Chi phí vượt dự toán dầu khí |
1844 | Petroleum Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Sự suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
1845 | Oil and Gas Performance Benchmark – 石油绩效基准 (Shíyóu Jìxiào Jīzhǔn) – Tiêu chuẩn hiệu suất dầu khí |
1846 | Petroleum Leasehold Improvements – 石油租赁改善 (Shíyóu Zūlìn Gǎishàn) – Cải thiện tài sản thuê dầu khí |
1847 | Oil and Gas Revenue Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Công nhận doanh thu dầu khí |
1848 | Petroleum Accounting for Production Sharing Contracts (PSC) – 石油生产分成合同会计 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng Kuàijì) – Kế toán hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
1849 | Oil and Gas Project Accounting – 石油项目会计 (Shíyóu Xiàngmù Kuàijì) – Kế toán dự án dầu khí |
1850 | Petroleum Audit Trail – 石油审计跟踪 (Shíyóu Shěnjì Gēnzōng) – Dấu vết kiểm toán dầu khí |
1851 | Oil and Gas Asset Disposal – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Thanh lý tài sản dầu khí |
1852 | Petroleum Royalty Payments – 石油版税支付 (Shíyóu Bǎnshuì Zhīfù) – Thanh toán tiền bản quyền dầu khí |
1853 | Oil and Gas Business Valuation – 石油企业估值 (Shíyóu Qǐyè Gūzhí) – Định giá doanh nghiệp dầu khí |
1854 | Oil and Gas Reserves Reporting – 石油储量报告 (Shíyóu Chǔliàng Bàogào) – Báo cáo trữ lượng dầu khí |
1855 | Petroleum Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dầu khí |
1856 | Oil and Gas Revenue Forecasting – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
1857 | Petroleum Financial Position Analysis – 石油财务状况分析 (Shíyóu Cáiwù Zhuàngkuàng Fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính dầu khí |
1858 | Petroleum Exploration Budget – 石油勘探预算 (Shíyóu Kāntàn Yùsuàn) – Ngân sách thăm dò dầu khí |
1859 | Oil and Gas Tax Compliance – 石油税务合规 (Shíyóu Shuìwù Hégé) – Tuân thủ thuế dầu khí |
1860 | Petroleum Economic Life – 石油经济寿命 (Shíyóu Jīngjì Shòumìng) – Tuổi thọ kinh tế dầu khí |
1861 | Oil and Gas Profitability Ratio – 石油盈利比率 (Shíyóu Yínglì Bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời dầu khí |
1862 | Petroleum Joint Venture Accounting Standards – 石油合资会计准则 (Shíyóu Hézī Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán liên doanh dầu khí |
1863 | Oil and Gas Investment Appraisal – 石油投资评估 (Shíyóu Tóuzī Pínggū) – Đánh giá đầu tư dầu khí |
1864 | Petroleum Reserves Valuation – 石油储量估值 (Shíyóu Chǔliàng Gūzhí) – Định giá trữ lượng dầu khí |
1865 | Oil and Gas Cost Recovery – 石油成本回收 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu) – Khôi phục chi phí dầu khí |
1866 | Petroleum Financial Model – 石油财务模型 (Shíyóu Cáiwù Móxíng) – Mô hình tài chính dầu khí |
1867 | Petroleum Operating Profit – 石油经营利润 (Shíyóu Yíngyùn Lìrùn) – Lợi nhuận vận hành dầu khí |
1868 | Oil and Gas Transfer Pricing Methodology – 石油转让定价方法 (Shíyóu Zhuǎnràng Dìngjià Fāngfǎ) – Phương pháp định giá chuyển nhượng dầu khí |
1869 | Petroleum Asset Retirement Obligation (ARO) – 石油资产退役义务 (Shíyóu Zīchǎn Tuìyì Yìwù) – Nghĩa vụ thanh lý tài sản dầu khí |
1870 | Oil and Gas Financing Arrangement – 石油融资安排 (Shíyóu Róngzī Ānpái) – Thỏa thuận tài trợ dầu khí |
1871 | Petroleum Financial Impact Analysis – 石油财务影响分析 (Shíyóu Cáiwù Yǐngxiǎng Fēnxī) – Phân tích tác động tài chính dầu khí |
1872 | Oil and Gas Reserve Classification – 石油储量分类 (Shíyóu Chǔliàng Fēnlèi) – Phân loại trữ lượng dầu khí |
1873 | Petroleum Liquidity Management – 石油流动性管理 (Shíyóu Liúdòngxìng Guǎnlǐ) – Quản lý thanh khoản dầu khí |
1874 | Oil and Gas Profit Sharing Agreement – 石油利润分成协议 (Shíyóu Lìrùn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1875 | Petroleum Tax Deduction – 石油税务扣除 (Shíyóu Shuìwù Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1876 | Oil and Gas Capital Expenditure Review – 石油资本支出审查 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Shěnchá) – Kiểm tra chi phí vốn dầu khí |
1877 | Petroleum Profit and Loss Forecast – 石油盈亏预测 (Shíyóu Yíngkuī Yùcè) – Dự báo lãi lỗ dầu khí |
1878 | Oil and Gas Budget Variance Analysis – 石油预算差异分析 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì Fēnxī) – Phân tích sai lệch ngân sách dầu khí |
1879 | Petroleum Asset Management Plan – 石油资产管理计划 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ Jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài sản dầu khí |
1880 | Oil and Gas Cost Allocation Report – 石油成本分配报告 (Shíyóu Chéngběn Fēnpèi Bàogào) – Báo cáo phân bổ chi phí dầu khí |
1881 | Oil and Gas Risk Assessment Model – 石油风险评估模型 (Shíyóu Fēngxiǎn Pínggū Móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro dầu khí |
1882 | Petroleum Profitability Analysis Model – 石油盈利分析模型 (Shíyóu Yínglì Fēnxī Móxíng) – Mô hình phân tích lợi nhuận dầu khí |
1883 | Oil and Gas Environmental Accounting – 石油环境会计 (Shíyóu Huánjìng Kuàijì) – Kế toán môi trường dầu khí |
1884 | Oil and Gas Depreciation Schedule – 石油折旧表 (Shíyóu Zhējiù Biǎo) – Bảng kế hoạch khấu hao dầu khí |
1885 | Petroleum Tax Strategy – 石油税务策略 (Shíyóu Shuìwù Cèlüè) – Chiến lược thuế dầu khí |
1886 | Oil and Gas Financial Transaction – 石油财务交易 (Shíyóu Cáiwù Jiāoyì) – Giao dịch tài chính dầu khí |
1887 | Petroleum Royalty Receipts – 石油版税收入 (Shíyóu Bǎnshuì Shōurù) – Thu nhập từ tiền bản quyền dầu khí |
1888 | Oil and Gas Financial Planning – 石油财务规划 (Shíyóu Cáiwù Guīhuà) – Kế hoạch tài chính dầu khí |
1889 | Oil and Gas Tax Provision – 石油税务准备金 (Shíyóu Shuìwù Zhǔnbèijīn) – Dự phòng thuế dầu khí |
1890 | Oil and Gas Joint Venture Profit Allocation – 石油合资利润分配 (Shíyóu Hézī Lìrùn Fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
1891 | Petroleum Taxable Income – 石油应税收入 (Shíyóu Yìngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế dầu khí |
1892 | Oil and Gas Cash Flow Forecast – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1893 | Petroleum Project Financial Risk – 石油项目财务风险 (Shíyóu Xiàngmù Cáiwù Fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính dự án dầu khí |
1894 | Oil and Gas Sustainability Reporting – 石油可持续性报告 (Shíyóu Kěchíxùxìng Bàogào) – Báo cáo bền vững dầu khí |
1895 | Petroleum Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá) – Kiểm tra tài chính dầu khí |
1896 | Oil and Gas Project Profitability – 石油项目盈利能力 (Shíyóu Xiàngmù Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời dự án dầu khí |
1897 | Petroleum Financial Ratios – 石油财务比率 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ) – Tỷ số tài chính dầu khí |
1898 | Oil and Gas Asset Impairment Test – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra suy giảm tài sản dầu khí |
1899 | Petroleum Reserve Recognition – 石油储量确认 (Shíyóu Chǔliàng Quèrèn) – Xác nhận trữ lượng dầu khí |
1900 | Oil and Gas Accounting for Hedging – 石油对冲会计 (Shíyóu Duìchōng Kuàijì) – Kế toán cho việc phòng ngừa rủi ro dầu khí |
1901 | Petroleum Capitalized Cost – 石油资本化成本 (Shíyóu Zīběnhuà Chéngběn) – Chi phí vốn hóa dầu khí |
1902 | Oil and Gas Operating Lease – 石油经营租赁 (Shíyóu Yíngyùn Zūlìn) – Thuê tài sản vận hành dầu khí |
1903 | Petroleum Decommissioning Cost – 石油退役成本 (Shíyóu Tuìyì Chéngběn) – Chi phí thanh lý dầu khí |
1904 | Oil and Gas Cash Flow Management – 石油现金流管理 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền dầu khí |
1905 | Oil and Gas Tax Accounting – 石油税务会计 (Shíyóu Shuìwù Kuàijì) – Kế toán thuế dầu khí |
1906 | Petroleum Revenue Forecasting Model – 石油收入预测模型 (Shíyóu Shōurù Yùcè Móxíng) – Mô hình dự báo doanh thu dầu khí |
1907 | Oil and Gas Project Budgeting – 石油项目预算 (Shíyóu Xiàngmù Yùsuàn) – Lập ngân sách dự án dầu khí |
1908 | Oil and Gas Tax Incentives – 石油税务优惠 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuì) – Ưu đãi thuế dầu khí |
1909 | Oil and Gas Capital Structure Analysis – 石油资本结构分析 (Shíyóu Zīběn Jiégòu Fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn dầu khí |
1910 | Petroleum Profitability Reporting – 石油盈利报告 (Shíyóu Yínglì Bàogào) – Báo cáo lợi nhuận dầu khí |
1911 | Oil and Gas Cost Benchmarking – 石油成本基准 (Shíyóu Chéngběn Jīzhǔn) – Đánh giá chi phí dầu khí |
1912 | Petroleum Project Risk Mitigation – 石油项目风险缓解 (Shíyóu Xiàngmù Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro dự án dầu khí |
1913 | Oil and Gas Financial Projection – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
1914 | Petroleum Cost of Goods Sold (COGS) – 石油销售成本 (Shíyóu Xiāoshòu Chéngběn) – Chi phí hàng bán dầu khí |
1915 | Oil and Gas Financial Restructuring – 石油财务重组 (Shíyóu Cáiwù Chóngzǔ) – Tái cơ cấu tài chính dầu khí |
1916 | Petroleum Asset Valuation Method – 石油资产估值方法 (Shíyóu Zīchǎn Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá tài sản dầu khí |
1917 | Oil and Gas Financing Structure – 石油融资结构 (Shíyóu Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ dầu khí |
1918 | Oil and Gas Derivative Instruments – 石油衍生工具 (Shíyóu Yǎnshēng Gōngjù) – Công cụ phái sinh dầu khí |
1919 | Petroleum Operational Audit – 石油运营审计 (Shíyóu Yùnyíng Shěnjì) – Kiểm toán hoạt động dầu khí |
1920 | Oil and Gas Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Bảng báo cáo dòng tiền dầu khí |
1921 | Petroleum Interest Expense – 石油利息费用 (Shíyóu Lìxí Fèiyòng) – Chi phí lãi vay dầu khí |
1922 | Oil and Gas Profit Allocation – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận dầu khí |
1923 | Petroleum Joint Interest Accounting – 石油共同利益会计 (Shíyóu Gòngtóng Lìyì Kuàijì) – Kế toán lợi ích chung dầu khí |
1924 | Oil and Gas Capital Expenditure Control – 石油资本支出控制 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí vốn dầu khí |
1925 | Oil and Gas Account Reconciliation – 石油账户调节 (Shíyóu Zhànghù Tiáojié) – Đối chiếu tài khoản dầu khí |
1926 | Oil and Gas Financial Statement Analysis – 石油财务报表分析 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính dầu khí |
1927 | Oil and Gas Financial Integration – 石油财务整合 (Shíyóu Cáiwù Zhěnghé) – Tích hợp tài chính dầu khí |
1928 | Oil and Gas Financial Impact Assessment – 石油财务影响评估 (Shíyóu Cáiwù Yǐngxiǎng Pínggū) – Đánh giá tác động tài chính dầu khí |
1929 | Petroleum Debt Recovery – 石油债务回收 (Shíyóu Zhàiwù Huíshōu) – Thu hồi nợ dầu khí |
1930 | Oil and Gas Profit Maximization – 石油利润最大化 (Shíyóu Lìrùn Zuìdà Huà) – Tối đa hóa lợi nhuận dầu khí |
1931 | Oil and Gas Financial Forecasting – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
1932 | Petroleum Operating Margin – 石油运营利润率 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận vận hành dầu khí |
1933 | Oil and Gas Project Valuation – 石油项目估值 (Shíyóu Xiàngmù Gūzhí) – Định giá dự án dầu khí |
1934 | Petroleum Market Valuation – 石油市场估值 (Shíyóu Shìchǎng Gūzhí) – Định giá thị trường dầu khí |
1935 | Oil and Gas Asset Management – 石油资产管理 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí |
1936 | Petroleum Divestiture Accounting – 石油资产出售会计 (Shíyóu Zīchǎn Chūshòu Kuàijì) – Kế toán bán tài sản dầu khí |
1937 | Oil and Gas Depreciation Schedule – 石油折旧计划 (Shíyóu Zhējiù Jìhuà) – Lịch trình khấu hao dầu khí |
1938 | Petroleum Operational Efficiency – 石油运营效率 (Shíyóu Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động dầu khí |
1939 | Oil and Gas Cash Flow Analysis – 石油现金流分析 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Fēnxī) – Phân tích dòng tiền dầu khí |
1940 | Oil and Gas Cost Control – 石油成本控制 (Shíyóu Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu khí |
1941 | Oil and Gas Tax Deduction – 石油税务扣除 (Shíyóu Shuìwù Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
1942 | Petroleum Profit Sharing – 石油利润共享 (Shíyóu Lìrùn Gòngxiǎng) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1943 | Oil and Gas Profit Margin Analysis – 石油利润率分析 (Shíyóu Lìrùn Lǜ Fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận dầu khí |
1944 | Oil and Gas Capital Allocation – 石油资本分配 (Shíyóu Zīběn Fēnpèi) – Phân bổ vốn dầu khí |
1945 | Petroleum Profitability Ratios – 石油盈利比率 (Shíyóu Yínglì Bǐlǜ) – Tỷ số sinh lời dầu khí |
1946 | Petroleum Cost Structure – 石油成本结构 (Shíyóu Chéngběn Jiégòu) – Cấu trúc chi phí dầu khí |
1947 | Oil and Gas Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dầu khí |
1948 | Petroleum Financial Disclosure – 石油财务披露 (Shíyóu Cáiwù Pīlù) – Công bố tài chính dầu khí |
1949 | Oil and Gas Working Capital – 石油营运资本 (Shíyóu Yíngyùn Zīběn) – Vốn lưu động dầu khí |
1950 | Petroleum Resource Depreciation – 石油资源折旧 (Shíyóu Zīyuán Zhējiù) – Khấu hao tài nguyên dầu khí |
1951 | Oil and Gas Financial Indicators – 石油财务指标 (Shíyóu Cáiwù Zhǐbiāo) – Chỉ tiêu tài chính dầu khí |
1952 | Petroleum Profitability Measurement – 石油盈利测量 (Shíyóu Yínglì Cèliàng) – Đo lường khả năng sinh lời dầu khí |
1953 | Oil and Gas Credit Risk – 石油信用风险 (Shíyóu Xìnyòng Fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng dầu khí |
1954 | Petroleum Financial Data Analysis – 石油财务数据分析 (Shíyóu Cáiwù Shùjù Fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính dầu khí |
1955 | Oil and Gas Budget Variance Analysis – 石油预算差异分析 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì Fēnxī) – Phân tích biến động ngân sách dầu khí |
1956 | Oil and Gas Revenue Forecast – 石油收入预测 (Shíyóu Shōurù Yùcè) – Dự báo doanh thu dầu khí |
1957 | Petroleum Financing Options – 石油融资选择 (Shíyóu Róngzī Xuǎnzé) – Lựa chọn tài trợ dầu khí |
1958 | Oil and Gas Reserve Quantification – 石油储量量化 (Shíyóu Chǔliàng Liànghuà) – Định lượng trữ lượng dầu khí |
1959 | Petroleum Financial Statement Preparation – 石油财务报表编制 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Biānzhì) – Chuẩn bị báo cáo tài chính dầu khí |
1960 | Oil and Gas Profit Estimation – 石油利润估算 (Shíyóu Lìrùn Gūsùan) – Ước tính lợi nhuận dầu khí |
1961 | Petroleum Revenue Analysis – 石油收入分析 (Shíyóu Shōurù Fēnxī) – Phân tích doanh thu dầu khí |
1962 | Petroleum Financing Strategy – 石油融资战略 (Shíyóu Róngzī Zhànlüè) – Chiến lược tài trợ dầu khí |
1963 | Oil and Gas Credit Risk Management – 石油信用风险管理 (Shíyóu Xìnyòng Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tín dụng dầu khí |
1964 | Petroleum Accounting Consolidation – 石油会计合并 (Shíyóu Kuàijì Hébìng) – Hợp nhất kế toán dầu khí |
1965 | Petroleum Profit Forecasting – 石油利润预测 (Shíyóu Lìrùn Yùcè) – Dự báo lợi nhuận dầu khí |
1966 | Oil and Gas Financial Reorganization – 石油财务重组 (Shíyóu Cáiwù Chóngzǔ) – Tái cơ cấu tài chính dầu khí |
1967 | Oil and Gas Depreciation Rate – 石油折旧率 (Shíyóu Zhējiù Lǜ) – Tỷ lệ khấu hao dầu khí |
1968 | Petroleum Budgeting Process – 石油预算过程 (Shíyóu Yùsuàn Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách dầu khí |
1969 | Oil and Gas Return on Equity (ROE) – 石油股本回报率 (Shíyóu Gǔběn Huíbào Lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
1970 | Petroleum Financial Liquidity – 石油财务流动性 (Shíyóu Cáiwù Liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tài chính dầu khí |
1971 | Oil and Gas Expense Management – 石油费用管理 (Shíyóu Fèiyòng Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu khí |
1972 | Petroleum Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản dầu khí |
1973 | Oil and Gas Financial Planning – 石油财务规划 (Shíyóu Cáiwù Guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính dầu khí |
1974 | Petroleum Tax Liability – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nợ thuế dầu khí |
1975 | Oil and Gas Profit Allocation Method – 石油利润分配方法 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi Fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ lợi nhuận dầu khí |
1976 | Petroleum Revenue Recognition Principle – 石油收入确认原则 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Yuánzé) – Nguyên tắc xác nhận doanh thu dầu khí |
1977 | Oil and Gas Financial Controls – 石油财务控制 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
1978 | Petroleum Profit Distribution – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận dầu khí |
1979 | Petroleum Financial Restructuring – 石油财务重组 (Shíyóu Cáiwù Chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài chính dầu khí |
1980 | Oil and Gas Financial Strategy – 石油财务战略 (Shíyóu Cáiwù Zhànlüè) – Chiến lược tài chính dầu khí |
1981 | Petroleum Profit Sharing Agreement – 石油利润共享协议 (Shíyóu Lìrùn Gòngxiǎng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
1982 | Oil and Gas Balance Sheet – 石油资产负债表 (Shíyóu Zīchǎn Fùzhài Biǎo) – Bảng cân đối kế toán dầu khí |
1983 | Oil and Gas Revenue Forecasting Methodology – 石油收入预测方法 (Shíyóu Shōurù Yùcè Fāngfǎ) – Phương pháp dự báo doanh thu dầu khí |
1984 | Petroleum Tax Expense – 石油税务费用 (Shíyóu Shuìwù Fèiyòng) – Chi phí thuế dầu khí |
1985 | Oil and Gas Cost Recovery – 石油成本回收 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu) – Phục hồi chi phí dầu khí |
1986 | Oil and Gas Profit Center – 石油利润中心 (Shíyóu Lìrùn Zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận dầu khí |
1987 | Petroleum Performance Metrics – 石油业绩指标 (Shíyóu Yèjī Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất dầu khí |
1988 | Oil and Gas Operational Budget – 石油运营预算 (Shíyóu Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách vận hành dầu khí |
1989 | Petroleum Asset Recovery – 石油资产回收 (Shíyóu Zīchǎn Huíshōu) – Phục hồi tài sản dầu khí |
1990 | Oil and Gas Consolidated Financial Statements – 石油合并财务报表 (Shíyóu Hébìng Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất dầu khí |
1991 | Oil and Gas Risk Management Framework – 石油风险管理框架 (Shíyóu Fēngxiǎn Guǎnlǐ Kuàngjià) – Khung quản lý rủi ro dầu khí |
1992 | Oil and Gas Operating Income – 石油营业收入 (Shíyóu Yíngyè Shōurù) – Doanh thu hoạt động dầu khí |
1993 | Petroleum Cash Flow Forecasting – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
1994 | Oil and Gas Overhead Costs – 石油间接成本 (Shíyóu Jiànjiē Chéngběn) – Chi phí gián tiếp dầu khí |
1995 | Petroleum Debt Management – 石油债务管理 (Shíyóu Zhàiwù Guǎnlǐ) – Quản lý nợ dầu khí |
1996 | Oil and Gas Financial Reporting – 石油财务报告 (Shíyóu Cáiwù Bàogào) – Báo cáo tài chính dầu khí |
1997 | Petroleum Financial Compliance – 石油财务合规 (Shíyóu Cáiwù Hégé) – Tuân thủ tài chính dầu khí |
1998 | Petroleum Revenue Allocation – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ doanh thu dầu khí |
1999 | Oil and Gas Capital Budgeting – 石油资本预算 (Shíyóu Zīběn Yùsuàn) – Lập ngân sách vốn dầu khí |
2000 | Petroleum Financial Governance – 石油财务治理 (Shíyóu Cáiwù Zhìlǐ) – Quản trị tài chính dầu khí |
2001 | Oil and Gas Cost Management – 石油成本管理 (Shíyóu Chéngběn Guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu khí |
2002 | Oil and Gas Accounting System – 石油会计系统 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán dầu khí |
2003 | Petroleum Profit Maximization – 石油利润最大化 (Shíyóu Lìrùn Zuìdà Huà) – Tối đa hóa lợi nhuận dầu khí |
2004 | Oil and Gas Reporting Standards – 石油报告标准 (Shíyóu Bàogào Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo dầu khí |
2005 | Oil and Gas Asset Valuation – 石油资产评估 (Shíyóu Zīchǎn Pínggū) – Định giá tài sản dầu khí |
2006 | Oil and Gas Investment Return Rate – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư dầu khí |
2007 | Petroleum Tax Rate – 石油税率 (Shíyóu Shuìlǜ) – Tỷ lệ thuế dầu khí |
2008 | Oil and Gas Asset Impairment Testing – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra giảm giá tài sản dầu khí |
2009 | Oil and Gas Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – 石油息税前利润 (Shíyóu Xīshuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế dầu khí |
2010 | Oil and Gas Revenue Stream – 石油收入流 (Shíyóu Shōurù Liú) – Dòng doanh thu dầu khí |
2011 | Oil and Gas Tax Compliance Audit – 石油税务合规审计 (Shíyóu Shuìwù Hégé Shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ thuế dầu khí |
2012 | Petroleum Budgeting Process – 石油预算流程 (Shíyóu Yùsuàn Liúchéng) – Quy trình lập ngân sách dầu khí |
2013 | Oil and Gas Profit Analysis – 石油利润分析 (Shíyóu Lìrùn Fēnxī) – Phân tích lợi nhuận dầu khí |
2014 | Petroleum Asset Disposition – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Xử lý tài sản dầu khí |
2015 | Petroleum Financing Costs – 石油融资成本 (Shíyóu Róngzī Chéngběn) – Chi phí tài trợ dầu khí |
2016 | Oil and Gas Equity Investment – 石油股权投资 (Shíyóu Gǔquán Tóuzī) – Đầu tư cổ phần dầu khí |
2017 | Oil and Gas Financial Statement Review – 石油财务报表审查 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Shěnchá) – Xem xét báo cáo tài chính dầu khí |
2018 | Oil and Gas Risk Exposure – 石油风险暴露 (Shíyóu Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro dầu khí |
2019 | Petroleum Investment Decision – 石油投资决策 (Shíyóu Tóuzī Juécè) – Quyết định đầu tư dầu khí |
2020 | Oil and Gas Performance Benchmarking – 石油业绩基准 (Shíyóu Yèjī Jīzhǔn) – Đánh giá hiệu suất dầu khí |
2021 | Petroleum Tax Reconciliation – 石油税务调节 (Shíyóu Shuìwù Tiáojié) – Điều chỉnh thuế dầu khí |
2022 | Oil and Gas Accounting Methodology – 石油会计方法论 (Shíyóu Kuàijì Fāngfǎlùn) – Phương pháp luận kế toán dầu khí |
2023 | Petroleum Income Allocation – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ thu nhập dầu khí |
2024 | Petroleum Budget Variance – 石油预算差异 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì) – Sai lệch ngân sách dầu khí |
2025 | Oil and Gas Financial Audit Report – 石油财务审计报告 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì Bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính dầu khí |
2026 | Petroleum Financial Modelling – 石油财务建模 (Shíyóu Cáiwù Jiànmó) – Mô hình tài chính dầu khí |
2027 | Oil and Gas Revenue Management – 石油收入管理 (Shíyóu Shōurù Guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu dầu khí |
2028 | Petroleum Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng cho thuê dầu khí |
2029 | Petroleum Revenue Sharing – 石油收入共享 (Shíyóu Shōurù Gòngxiǎng) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
2030 | Petroleum Debt-to-Equity Ratio – 石油负债与权益比率 (Shíyóu Fùzhài Yǔ Quányì Bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
2031 | Oil and Gas Tax Strategy – 石油税务战略 (Shíyóu Shuìwù Zhànlüè) – Chiến lược thuế dầu khí |
2032 | Oil and Gas Tax Liability – 石油税务责任 (Shíyóu Shuìwù Zérèn) – Nghĩa vụ thuế dầu khí |
2033 | Petroleum Profit Sharing – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
2034 | Oil and Gas Production Revenue – 石油生产收入 (Shíyóu Shēngchǎn Shōurù) – Doanh thu sản xuất dầu khí |
2035 | Petroleum Capital Expenditure – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn dầu khí |
2036 | Petroleum Cost Analysis – 石油成本分析 (Shíyóu Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí dầu khí |
2037 | Petroleum Profitability Ratio – 石油盈利比率 (Shíyóu Yínglì Bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời dầu khí |
2038 | Oil and Gas Asset Management Strategy – 石油资产管理战略 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ Zhànlüè) – Chiến lược quản lý tài sản dầu khí |
2039 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油运营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền hoạt động dầu khí |
2040 | Petroleum Joint Venture Accounting System – 石油合资会计系统 (Shíyóu Hézī Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán liên doanh dầu khí |
2041 | Petroleum Revenue Collection – 石油收入征收 (Shíyóu Shōurù Zhēngshōu) – Thu thập doanh thu dầu khí |
2042 | Petroleum Financial Policy – 石油财务政策 (Shíyóu Cáiwù Zhèngcè) – Chính sách tài chính dầu khí |
2043 | Oil and Gas Corporate Finance – 石油公司财务 (Shíyóu Gōngsī Cáiwù) – Tài chính doanh nghiệp dầu khí |
2044 | Oil and Gas Regulatory Compliance – 石油法规合规 (Shíyóu Fǎguī Hégé) – Tuân thủ quy định dầu khí |
2045 | Petroleum Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Lợi tức đầu tư dầu khí |
2046 | Oil and Gas Financial Control – 石油财务控制 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
2047 | Oil and Gas Financial Analysis – 石油财务分析 (Shíyóu Cáiwù Fēnxī) – Phân tích tài chính dầu khí |
2048 | Petroleum Reserve Valuation – 石油储量估值 (Shíyóu Chǔliàng Gūzhí) – Định giá trữ lượng dầu khí |
2049 | Oil and Gas Budget Monitoring – 石油预算监控 (Shíyóu Yùsuàn Jiānkòng) – Giám sát ngân sách dầu khí |
2050 | Petroleum Revenue Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Công nhận doanh thu dầu khí |
2051 | Oil and Gas Financial Health – 石油财务健康 (Shíyóu Cáiwù Jiànkāng) – Tình hình tài chính dầu khí |
2052 | Petroleum Contract Revenue – 石油合同收入 (Shíyóu Hé tóng Shōurù) – Doanh thu từ hợp đồng dầu khí |
2053 | Petroleum Project Profitability – 石油项目盈利能力 (Shíyóu Xiàngmù Yínglì Nénglì) – Khả năng sinh lời dự án dầu khí |
2054 | Petroleum Tax Credit – 石油税收抵免 (Shíyóu Shuìshōu Dǐmiǎn) – Tiền thuế dầu khí được miễn |
2055 | Oil and Gas Joint Venture Income – 石油合资收入 (Shíyóu Hézī Shōurù) – Thu nhập liên doanh dầu khí |
2056 | Oil and Gas Accounting Standards – 石油会计准则 (Shíyóu Kuàijì Zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán dầu khí |
2057 | Petroleum Revenue Management System – 石油收入管理系统 (Shíyóu Shōurù Guǎnlǐ Xìtǒng) – Hệ thống quản lý doanh thu dầu khí |
2058 | Oil and Gas Financial Reporting Framework – 石油财务报告框架 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Kuàngjià) – Khung báo cáo tài chính dầu khí |
2059 | Petroleum Budget Allocation – 石油预算分配 (Shíyóu Yùsuàn Fēnpèi) – Phân bổ ngân sách dầu khí |
2060 | Oil and Gas Production Revenue Allocation – 石油生产收入分配 (Shíyóu Shēngchǎn Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ doanh thu sản xuất dầu khí |
2061 | Oil and Gas Debt Recovery – 石油债务回收 (Shíyóu Zhàiwù Huíshōu) – Thu hồi nợ dầu khí |
2062 | Oil and Gas Transaction Cost – 石油交易成本 (Shíyóu Jiāoyì Chéngběn) – Chi phí giao dịch dầu khí |
2063 | Petroleum Joint Venture Accounting Principles – 石油合资会计原则 (Shíyóu Hézī Kuàijì Yuánzé) – Nguyên tắc kế toán liên doanh dầu khí |
2064 | Oil and Gas Financial Risk Analysis – 石油财务风险分析 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Fēnxī) – Phân tích rủi ro tài chính dầu khí |
2065 | Petroleum Price Volatility Impact – 石油价格波动影响 (Shíyóu Jiàgé Bōdòng Yǐngxiǎng) – Tác động của sự biến động giá dầu khí |
2066 | Oil and Gas Financial Performance Evaluation – 石油财务绩效评估 (Shíyóu Cáiwù Jìxiào Pínggū) – Đánh giá hiệu quả tài chính dầu khí |
2067 | Oil and Gas Funding Strategy – 石油资金筹集策略 (Shíyóu Zījīn Chóují Cèlüè) – Chiến lược huy động vốn dầu khí |
2068 | Oil and Gas Profit Optimization – 石油利润优化 (Shíyóu Lìrùn Yōuhuà) – Tối ưu hóa lợi nhuận dầu khí |
2069 | Petroleum Asset Depreciation Schedule – 石油资产折旧计划 (Shíyóu Zīchǎn Zhējiù Jìhuà) – Lịch trình khấu hao tài sản dầu khí |
2070 | Oil and Gas Risk Mitigation – 石油风险缓解 (Shíyóu Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro dầu khí |
2071 | Oil and Gas Financial Structuring – 石油财务结构化 (Shíyóu Cáiwù Jiégòuhuà) – Cấu trúc tài chính dầu khí |
2072 | Petroleum Accounting Systems – 石油会计系统 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán dầu khí |
2073 | Oil and Gas Financial Auditing – 石油财务审计 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì) – Kiểm toán tài chính dầu khí |
2074 | Oil and Gas Tax Planning – 石油税务规划 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà) – Kế hoạch thuế dầu khí |
2075 | Oil and Gas Financial Risk Management – 石油财务风险管理 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính dầu khí |
2076 | Petroleum Tax Liability – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nghĩa vụ thuế dầu khí |
2077 | Oil and Gas Debt Service Coverage Ratio – 石油债务偿还比率 (Shíyóu Zhàiwù Chánghuán Bǐlǜ) – Tỷ lệ khả năng chi trả nợ dầu khí |
2078 | Petroleum Cash Flow Projections – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liú Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
2079 | Oil and Gas Financial Model – 石油财务模型 (Shíyóu Cáiwù Móxíng) – Mô hình tài chính dầu khí |
2080 | Petroleum Operational Budgeting – 石油运营预算 (Shíyóu Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách vận hành dầu khí |
2081 | Oil and Gas Valuation Methodology – 石油估值方法 (Shíyóu Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá dầu khí |
2082 | Petroleum Budget Control – 石油预算控制 (Shíyóu Yùsuàn Kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách dầu khí |
2083 | Oil and Gas Financial Compliance – 石油财务合规 (Shíyóu Cáiwù Hégé) – Tuân thủ tài chính dầu khí |
2084 | Oil and Gas Financial Reserves – 石油财务储备 (Shíyóu Cáiwù Chǔbèi) – Dự trữ tài chính dầu khí |
2085 | Petroleum Debt Management Plan – 石油债务管理计划 (Shíyóu Zhàiwù Guǎnlǐ Jìhuà) – Kế hoạch quản lý nợ dầu khí |
2086 | Oil and Gas Profit Distribution – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận dầu khí |
2087 | Oil and Gas Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔn yì Biǎo) – Bảng kết quả kinh doanh dầu khí |
2088 | Petroleum Financial Ratio Analysis – 石油财务比率分析 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ Fēnxī) – Phân tích tỷ lệ tài chính dầu khí |
2089 | Petroleum Accounting Standards Board – 石油会计标准委员会 (Shíyóu Kuàijì Biāozhǔn Wěiyuánhuì) – Hội đồng chuẩn mực kế toán dầu khí |
2090 | Oil and Gas Production Cost Analysis – 石油生产成本分析 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn Fēnxī) – Phân tích chi phí sản xuất dầu khí |
2091 | Petroleum Revenue Recognition Policy – 石油收入确认政策 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Zhèngcè) – Chính sách công nhận doanh thu dầu khí |
2092 | Oil and Gas Operational Efficiency – 石油运营效率 (Shíyóu Yùnyíng Xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành dầu khí |
2093 | Petroleum Tax Planning Strategy – 石油税务规划战略 (Shíyóu Shuìwù Guīhuà Zhànlüè) – Chiến lược lập kế hoạch thuế dầu khí |
2094 | Oil and Gas Income Tax Expense – 石油所得税费用 (Shíyóu Suǒdé Shuì Fèiyòng) – Chi phí thuế thu nhập dầu khí |
2095 | Oil and Gas Internal Control – 石油内部控制 (Shíyóu Nèibù Kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ dầu khí |
2096 | Oil and Gas Financial Disclosures – 石油财务披露 (Shíyóu Cáiwù Pīlù) – Tiết lộ tài chính dầu khí |
2097 | Petroleum Account Reconciliation – 石油账目对账 (Shíyóu Zhàngmù Duìzhàng) – Hòa giải tài khoản dầu khí |
2098 | Oil and Gas Project Return on Investment (ROI) – 石油项目投资回报率 (Shíyóu Xiàngmù Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn dự án dầu khí |
2099 | Oil and Gas Contract Cost Control – 石油合同成本控制 (Shíyóu Hétóng Chéngběn Kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hợp đồng dầu khí |
2100 | Petroleum Financial Compliance Regulations – 石油财务合规规定 (Shíyóu Cáiwù Hégé Guīdìng) – Quy định tuân thủ tài chính dầu khí |
2101 | Petroleum Profit and Loss Analysis – 石油盈亏分析 (Shíyóu Yíngkuī Fēnxī) – Phân tích lãi lỗ dầu khí |
2102 | Oil and Gas Financial Statements Preparation – 石油财务报表编制 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Biānzhì) – Chuẩn bị báo cáo tài chính dầu khí |
2103 | Petroleum Financial Due Diligence Report – 石油财务尽职调查报告 (Shíyóu Cáiwù Jǐnzhí Diàochá Bàogào) – Báo cáo thẩm định tài chính dầu khí |
2104 | Petroleum Exploration Costs – 石油勘探费用 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2105 | Oil and Gas Accounting Principles – 石油会计原则 (Shíyóu Kuàijì Yuánzé) – Nguyên tắc kế toán dầu khí |
2106 | Petroleum Financial Audit Reports – 石油财务审计报告 (Shíyóu Cáiwù Shěnjì Bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính dầu khí |
2107 | Oil and Gas Income Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Công nhận doanh thu dầu khí |
2108 | Petroleum Revenue Sharing – 石油收入分成 (Shíyóu Shōurù Fēnchéng) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
2109 | Oil and Gas Cost Recovery – 石油成本回收 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí dầu khí |
2110 | Oil and Gas Project Financial Closure – 石油项目财务结算 (Shíyóu Xiàngmù Cáiwù Jiésuàn) – Kết thúc tài chính dự án dầu khí |
2111 | Petroleum Cost Reporting – 石油成本报告 (Shíyóu Chéngběn Bàogào) – Báo cáo chi phí dầu khí |
2112 | Oil and Gas Profitability Ratios – 石油盈利比率 (Shíyóu Yínglì Bǐlǜ) – Tỷ lệ sinh lời dầu khí |
2113 | Petroleum Operating Expenses – 石油运营费用 (Shíyóu Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành dầu khí |
2114 | Oil and Gas Joint Accounting – 石油联合会计 (Shíyóu Liánhé Kuàijì) – Kế toán liên kết dầu khí |
2115 | Petroleum Project Funding – 石油项目资金 (Shíyóu Xiàngmù Zījīn) – Tài trợ dự án dầu khí |
2116 | Oil and Gas Working Capital Management – 石油营运资本管理 (Shíyóu Yíngyùn Zīběn Guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động dầu khí |
2117 | Petroleum Taxation Policies – 石油税收政策 (Shíyóu Shuìshōu Zhèngcè) – Chính sách thuế dầu khí |
2118 | Oil and Gas Production Sharing Agreement (PSA) – 石油生产分成协议 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất dầu khí (PSA) |
2119 | Oil and Gas Tax Liability – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nợ thuế dầu khí |
2120 | Oil and Gas Equity Financing – 石油股权融资 (Shíyóu Gǔquán Róngzī) – Tài trợ vốn cổ phần dầu khí |
2121 | Petroleum Financial Ratios – 石油财务比率 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính dầu khí |
2122 | Oil and Gas Hedging Strategies – 石油对冲策略 (Shíyóu Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro dầu khí |
2123 | Petroleum Joint Venture Accounting – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán hợp tác dầu khí |
2124 | Oil and Gas Revenue Streams – 石油收入来源 (Shíyóu Shōurù Láiyuán) – Các nguồn thu nhập dầu khí |
2125 | Oil and Gas Capital Raising – 石油资本筹集 (Shíyóu Zīběn Chóují) – Huy động vốn dầu khí |
2126 | Petroleum Profit Sharing Plan – 石油利润分享计划 (Shíyóu Lìrùn Fēnxiǎng Jìhuà) – Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
2127 | Oil and Gas Operational Cash Flow – 石油运营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền vận hành dầu khí |
2128 | Oil and Gas Depreciation – 石油折旧 (Shíyóu Zhéjiù) – Khấu hao dầu khí |
2129 | Petroleum Risk Exposure – 石油风险暴露 (Shíyóu Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro dầu khí |
2130 | Oil and Gas Capital Recovery – 石油资本回收 (Shíyóu Zīběn Huíshōu) – Thu hồi vốn dầu khí |
2131 | Petroleum Operational Budget – 石油运营预算 (Shíyóu Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách vận hành dầu khí |
2132 | Oil and Gas Profitability Analysis – 石油盈利分析 (Shíyóu Yínglì Fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời dầu khí |
2133 | Oil and Gas Reconciliation Process – 石油对账过程 (Shíyóu Duìzhàng Guòchéng) – Quy trình hòa giải dầu khí |
2134 | Petroleum Equity Investments – 石油股权投资 (Shíyóu Gǔquán Tóuzī) – Đầu tư cổ phần dầu khí |
2135 | Oil and Gas Asset Disposition – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Thanh lý tài sản dầu khí |
2136 | Petroleum Regulatory Reporting – 石油监管报告 (Shíyóu Jiānguǎn Bàogào) – Báo cáo quy định dầu khí |
2137 | Oil and Gas Net Present Value (NPV) – 石油净现值 (Shíyóu Jìng Xiànzhí) – Giá trị hiện tại ròng (NPV) dầu khí |
2138 | Petroleum Financing Structures – 石油融资结构 (Shíyóu Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ dầu khí |
2139 | Oil and Gas Joint Venture Accounting Principles – 石油合资会计原则 (Shíyóu Hézī Kuàijì Yuánzé) – Nguyên tắc kế toán liên doanh dầu khí |
2140 | Petroleum Financial Performance Review – 石油财务业绩审查 (Shíyóu Cáiwù Yèjī Shěnchá) – Đánh giá hiệu suất tài chính dầu khí |
2141 | Oil and Gas Cash Flow Management – 石油现金流管理 (Shíyóu Xiànjīn Liú Guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền dầu khí |
2142 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
2143 | Petroleum Operating Income – 石油营业收入 (Shíyóu Yíngyè Shōurù) – Doanh thu từ hoạt động dầu khí |
2144 | Oil and Gas Consolidation Method – 石油合并方法 (Shíyóu Hébìng Fāngfǎ) – Phương pháp hợp nhất dầu khí |
2145 | Petroleum Revenue Recognition Method – 石油收入确认方法 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Fāngfǎ) – Phương pháp công nhận doanh thu dầu khí |
2146 | Oil and Gas Risk Adjustment – 石油风险调整 (Shíyóu Fēngxiǎn Tiáozhěng) – Điều chỉnh rủi ro dầu khí |
2147 | Petroleum Financial Reporting Cycle – 石油财务报告周期 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo tài chính dầu khí |
2148 | Oil and Gas Project Finance – 石油项目融资 (Shíyóu Xiàngmù Róngzī) – Tài chính dự án dầu khí |
2149 | Oil and Gas Production Sharing – 石油生产分成 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng) – Chia sẻ sản xuất dầu khí |
2150 | Petroleum Exploration and Development Costs – 石油勘探与开发费用 (Shíyóu Kāntàn yǔ Kāifā Fèiyòng) – Chi phí thăm dò và phát triển dầu khí |
2151 | Oil and Gas Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá) – Thẩm định tài chính dầu khí |
2152 | Oil and Gas Operating Expenses – 石油运营费用 (Shíyóu Yùnyíng Fèiyòng) – Chi phí vận hành dầu khí |
2153 | Petroleum Cash Flow Statement – 石油现金流量表 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo) – Báo cáo dòng tiền dầu khí |
2154 | Oil and Gas Liability Accounting – 石油负债会计 (Shíyóu Fùzhài Kuàijì) – Kế toán nợ phải trả dầu khí |
2155 | Petroleum Revenue Sharing Agreement – 石油收入分配协议 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ doanh thu dầu khí |
2156 | Oil and Gas Project Cost Accounting – 石油项目成本会计 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí dự án dầu khí |
2157 | Oil and Gas Profit Sharing – 石油利润分配 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
2158 | Oil and Gas Reinvestment – 石油再投资 (Shíyóu Zài Tóuzī) – Tái đầu tư dầu khí |
2159 | Petroleum Cash Flow Management System – 石油现金流管理系统 (Shíyóu Xiànjīn Liú Guǎnlǐ Xìtǒng) – Hệ thống quản lý dòng tiền dầu khí |
2160 | Petroleum Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – 石油息税前利润 (Shíyóu Xī Shuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) dầu khí |
2161 | Oil and Gas Financing Sources – 石油融资来源 (Shíyóu Róngzī Láiyuán) – Nguồn tài trợ dầu khí |
2162 | Oil and Gas Capital Expenditures – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn dầu khí |
2163 | Oil and Gas Joint Venture Taxation – 石油合资税务 (Shíyóu Hézī Shuìwù) – Thuế liên doanh dầu khí |
2164 | Petroleum Operating Profit – 石油运营利润 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động dầu khí |
2165 | Oil and Gas Resource Accounting – 石油资源会计 (Shíyóu Zīyuán Kuàijì) – Kế toán tài nguyên dầu khí |
2166 | Petroleum Economic Life Cycle – 石油经济生命周期 (Shíyóu Jīngjì Shēngmìng Zhōuqī) – Chu kỳ kinh tế dầu khí |
2167 | Oil and Gas Tax Liabilities – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nợ thuế dầu khí |
2168 | Oil and Gas Lease Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng thuê dầu khí |
2169 | Oil and Gas Depreciation – 石油折旧 (Shíyóu Zhējiù) – Khấu hao dầu khí |
2170 | Oil and Gas Exploration and Production – 石油勘探与生产 (Shíyóu Kāntàn yǔ Shēngchǎn) – Thăm dò và sản xuất dầu khí |
2171 | Petroleum Exploration Tax Credits – 石油勘探税收抵免 (Shíyóu Kāntàn Shuìshōu Dǐmiǎn) – Giảm thuế thăm dò dầu khí |
2172 | Oil and Gas Cash Flow Statement Analysis – 石油现金流量表分析 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Biǎo Fēnxī) – Phân tích báo cáo dòng tiền dầu khí |
2173 | Oil and Gas Financial Leverage Ratio – 石油财务杠杆比率 (Shíyóu Cáiwù Gànggǎn Bǐlǜ) – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính dầu khí |
2174 | Oil and Gas Operating Profit Margin – 石油运营利润率 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động dầu khí |
2175 | Petroleum Production Tax – 石油生产税 (Shíyóu Shēngchǎn Shuì) – Thuế sản xuất dầu khí |
2176 | Petroleum Business Combination – 石油企业合并 (Shíyóu Qǐyè Hébìng) – Hợp nhất doanh nghiệp dầu khí |
2177 | Oil and Gas International Accounting Standards – 石油国际会计准则 (Shíyóu Guójì Kuàijì Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán quốc tế dầu khí |
2178 | Petroleum Tax Deductions – 石油税收扣除 (Shíyóu Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
2179 | Oil and Gas Hedging – 石油对冲 (Shíyóu Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro dầu khí |
2180 | Petroleum Development Costs – 石油开发成本 (Shíyóu Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển dầu khí |
2181 | Petroleum Stock Valuation – 石油股票估值 (Shíyóu Gǔpiào Gūzhí) – Định giá cổ phiếu dầu khí |
2182 | Petroleum Business Risk Assessment – 石油企业风险评估 (Shíyóu Qǐyè Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro doanh nghiệp dầu khí |
2183 | Oil and Gas Debt-to-Equity Ratio – 石油债务股本比率 (Shíyóu Zhàiwù Gǔběn Bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
2184 | Oil and Gas Accounting Systems – 石油会计系统 (Shíyóu Kuàijì Xìtǒng) – Hệ thống kế toán dầu khí |
2185 | Petroleum Cost Accounting Method – 石油成本会计方法 (Shíyóu Chéngběn Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán chi phí dầu khí |
2186 | Oil and Gas Joint Venture Profit Sharing – 石油合资利润分配 (Shíyóu Hézī Lìrùn Fēnpèi) – Chia sẻ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2187 | Oil and Gas Development Financing – 石油开发融资 (Shíyóu Kāifā Róngzī) – Tài trợ phát triển dầu khí |
2188 | Petroleum Budget Variance – 石油预算差异 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì) – Biến động ngân sách dầu khí |
2189 | Oil and Gas Reserve Estimation – 石油储量估算 (Shíyóu Chǔliàng Gūsùan) – Ước tính trữ lượng dầu khí |
2190 | Petroleum Capital Expenditure Allocation – 石油资本支出分配 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Fēnpèi) – Phân bổ chi phí vốn dầu khí |
2191 | Oil and Gas Financial Risk Exposure – 石油财务风险暴露 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Bàolù) – Phơi bày rủi ro tài chính dầu khí |
2192 | Petroleum Project Financial Modeling – 石油项目财务模型 (Shíyóu Xiàngmù Cáiwù Móxíng) – Mô hình tài chính dự án dầu khí |
2193 | Oil and Gas Return on Investment (ROI) – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn dầu khí (ROI) |
2194 | Petroleum Internal Control Systems – 石油内部控制系统 (Shíyóu Nèibù Kòngzhì Xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát nội bộ dầu khí |
2195 | Oil and Gas Depreciation Expense – 石油折旧费用 (Shíyóu Zhējiù Fèiyòng) – Chi phí khấu hao dầu khí |
2196 | Oil and Gas Tax Optimization – 石油税收优化 (Shíyóu Shuìshōu Yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế dầu khí |
2197 | Petroleum Stock Option Accounting – 石油股票期权会计 (Shíyóu Gǔpiào Qīquán Kuàijì) – Kế toán quyền chọn cổ phiếu dầu khí |
2198 | Oil and Gas Cash Flow Analysis Tools – 石油现金流量分析工具 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Fēnxī Gōngjù) – Công cụ phân tích dòng tiền dầu khí |
2199 | Petroleum Project Cost Allocation – 石油项目成本分配 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dự án dầu khí |
2200 | Oil and Gas Exploration Capital – 石油勘探资本 (Shíyóu Kāntàn Zīběn) – Vốn thăm dò dầu khí |
2201 | Petroleum Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jǐnzhí Diàochá) – Kiểm tra tài chính dầu khí |
2202 | Petroleum Risk Assessment Model – 石油风险评估模型 (Shíyóu Fēngxiǎn Pínggū Móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro dầu khí |
2203 | Oil and Gas Financial Performance – 石油财务表现 (Shíyóu Cáiwù Biǎoxiàn) – Hiệu suất tài chính dầu khí |
2204 | Oil and Gas Capital Cost Allocation – 石油资本成本分配 (Shíyóu Zīběn Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí vốn dầu khí |
2205 | Petroleum Financial Risk Mitigation – 石油财务风险缓解 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Huǎnjiě) – Giảm thiểu rủi ro tài chính dầu khí |
2206 | Oil and Gas Payment Terms – 石油付款条件 (Shíyóu Fùkuǎn Tiáojiàn) – Điều khoản thanh toán dầu khí |
2207 | Oil and Gas Property Accounting – 石油资产会计 (Shíyóu Zīchǎn Kuàijì) – Kế toán tài sản dầu khí |
2208 | Petroleum Tax Liabilities – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nghĩa vụ thuế dầu khí |
2209 | Oil and Gas Profit Margins – 石油利润率 (Shíyóu Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận dầu khí |
2210 | Oil and Gas Financing Options – 石油融资选项 (Shíyóu Róngzī Xuǎnxiàng) – Các lựa chọn tài trợ dầu khí |
2211 | Petroleum Tax Filing – 石油税务申报 (Shíyóu Shuìwù Shēnbào) – Nộp thuế dầu khí |
2212 | Oil and Gas Asset Allocation – 石油资产配置 (Shíyóu Zīchǎn Pèizhì) – Phân bổ tài sản dầu khí |
2213 | Petroleum Risk Management Framework – 石油风险管理框架 (Shíyóu Fēngxiǎn Guǎnlǐ Kuàngjià) – Khung quản lý rủi ro dầu khí |
2214 | Oil and Gas Inventory Valuation – 石油库存估值 (Shíyóu Kùcún Gūzhí) – Định giá tồn kho dầu khí |
2215 | Petroleum Income Tax Filing – 石油所得税申报 (Shíyóu Suǒdé Shuì Shēnbào) – Nộp thuế thu nhập dầu khí |
2216 | Petroleum Cost-Plus Pricing – 石油成本加成定价 (Shíyóu Chéngběn Jiāchéng Dìngjià) – Định giá theo chi phí cộng thêm dầu khí |
2217 | Oil and Gas Tax Deductions – 石油税收扣除 (Shíyóu Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
2218 | Oil and Gas Revenue Sharing – 石油收入共享 (Shíyóu Shōurù Gòngxiǎng) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
2219 | Petroleum Accounting Policy – 石油会计政策 (Shíyóu Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán dầu khí |
2220 | Oil and Gas Capitalization – 石油资本化 (Shíyóu Zīběn Huà) – Vốn hóa dầu khí |
2221 | Oil and Gas Financial Performance Ratios – 石油财务表现比率 (Shíyóu Cáiwù Biǎoxiàn Bǐlǜ) – Chỉ số hiệu suất tài chính dầu khí |
2222 | Petroleum Funding Structure – 石油融资结构 (Shíyóu Róngzī Jiégòu) – Cấu trúc tài trợ dầu khí |
2223 | Oil and Gas Capital Expenditure – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn dầu khí |
2224 | Petroleum Exploration and Production Costs – 石油勘探与生产成本 (Shíyóu Kāntàn Yǔ Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí thăm dò và sản xuất dầu khí |
2225 | Oil and Gas Liquidity Management – 石油流动性管理 (Shíyóu Liúdòngxìng Guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản dầu khí |
2226 | Petroleum Tax Compliance Risk – 石油税务合规风险 (Shíyóu Shuìwù Hégé Fēngxiǎn) – Rủi ro tuân thủ thuế dầu khí |
2227 | Oil and Gas Foreign Exchange Risk – 石油外汇风险 (Shíyóu Wàihuì Fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá dầu khí |
2228 | Petroleum Financial Planning and Analysis – 石油财务规划与分析 (Shíyóu Cáiwù Guīhuà Yǔ Fēnxī) – Lập kế hoạch và phân tích tài chính dầu khí |
2229 | Oil and Gas Revenue Recognition Criteria – 石油收入确认标准 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Biāozhǔn) – Tiêu chí công nhận doanh thu dầu khí |
2230 | Petroleum Cost Control Mechanism – 石油成本控制机制 (Shíyóu Chéngběn Kòngzhì Jīzhì) – Cơ chế kiểm soát chi phí dầu khí |
2231 | Petroleum Joint Venture Audits – 石油合资审计 (Shíyóu Hézī Shěnjì) – Kiểm toán liên doanh dầu khí |
2232 | Oil and Gas Contract Management – 石油合同管理 (Shíyóu Hétóng Guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng dầu khí |
2233 | Oil and Gas Operating Profit – 石油运营利润 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận vận hành dầu khí |
2234 | Petroleum Accrual Accounting – 石油应计会计 (Shíyóu Yīngjì Kuàijì) – Kế toán dồn tích dầu khí |
2235 | Petroleum Tax Liability Management – 石油税务负债管理 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài Guǎnlǐ) – Quản lý nghĩa vụ thuế dầu khí |
2236 | Oil and Gas Revenue Allocation – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân bổ doanh thu dầu khí |
2237 | Oil and Gas Financial Performance Indicators – 石油财务表现指标 (Shíyóu Cáiwù Biǎoxiàn Zhǐbiāo) – Chỉ báo hiệu suất tài chính dầu khí |
2238 | Petroleum Audit Trail – 石油审计追踪 (Shíyóu Shěnjì Zhuīzōng) – Dấu vết kiểm toán dầu khí |
2239 | Oil and Gas Tax Evasion – 石油逃税 (Shíyóu Táoshuì) – Trốn thuế dầu khí |
2240 | Petroleum Financial Control System – 石油财务控制系统 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì Xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát tài chính dầu khí |
2241 | Petroleum Debt Restructuring – 石油债务重组 (Shíyóu Zhàiwù Chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ dầu khí |
2242 | Oil and Gas Tax Audit – 石油税务审计 (Shíyóu Shuìwù Shěnjì) – Kiểm toán thuế dầu khí |
2243 | Petroleum Cost Recovery System – 石油成本回收系统 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu Xìtǒng) – Hệ thống thu hồi chi phí dầu khí |
2244 | Petroleum Amortization – 石油摊销 (Shíyóu Tānxiāo) – Khấu trừ dần dầu khí |
2245 | Oil and Gas Financing Risk – 石油融资风险 (Shíyóu Róngzī Fēngxiǎn) – Rủi ro tài trợ dầu khí |
2246 | Petroleum Profitability Ratio – 石油盈利比率 (Shíyóu Yínglì Bǐlǜ) – Chỉ số sinh lời dầu khí |
2247 | Oil and Gas Reserve Auditing – 石油储备审计 (Shíyóu Chǔbèi Shěnjì) – Kiểm toán dự trữ dầu khí |
2248 | Petroleum Liquidity Ratio – 石油流动比率 (Shíyóu Liúdòng Bǐlǜ) – Chỉ số thanh khoản dầu khí |
2249 | Oil and Gas Risk-Based Pricing – 石油基于风险的定价 (Shíyóu Jīyú Fēngxiǎn de Dìngjià) – Định giá theo rủi ro dầu khí |
2250 | Oil and Gas Financial Due Diligence – 石油财务尽职调查 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá) – Kiểm tra tài chính dầu khí |
2251 | Petroleum Market Value – 石油市场价值 (Shíyóu Shìchǎng Jiàzhí) – Giá trị thị trường dầu khí |
2252 | Oil and Gas Cost Benchmarking – 石油成本基准 (Shíyóu Chéngběn Jīzhǔn) – Định giá chi phí dầu khí |
2253 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油经营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền vận hành dầu khí |
2254 | Oil and Gas Capital Expenditures (CAPEX) – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí vốn dầu khí |
2255 | Oil and Gas Cost Benchmarking – 石油成本基准 (Shíyóu Chéngběn Jīzhǔn) – So sánh chi phí dầu khí |
2256 | Oil and Gas Economic Valuation – 石油经济估值 (Shíyóu Jīngjì Gūzhí) – Định giá kinh tế dầu khí |
2257 | Petroleum Taxation Structure – 石油税制结构 (Shíyóu Shuìzhì Jiégòu) – Cấu trúc thuế dầu khí |
2258 | Petroleum Business Performance Indicators – 石油企业绩效指标 (Shíyóu Qǐyè Jìxiào Zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất doanh nghiệp dầu khí |
2259 | Petroleum Financial Risk Control – 石油财务风险控制 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính dầu khí |
2260 | Oil and Gas Cost Accounting – 石油成本会计 (Shíyóu Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí dầu khí |
2261 | Oil and Gas Investment Risk – 石油投资风险 (Shíyóu Tóuzī Fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư dầu khí |
2262 | Oil and Gas Debt Financing Strategy – 石油债务融资战略 (Shíyóu Zhàiwù Róngzī Zhànlüè) – Chiến lược tài trợ nợ dầu khí |
2263 | Oil and Gas Resource Management – 石油资源管理 (Shíyóu Zīyuán Guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu khí |
2264 | Petroleum Liquidity Management – 石油流动性管理 (Shíyóu Liúdòngxìng Guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản dầu khí |
2265 | Petroleum Corporate Taxation – 石油公司税务 (Shíyóu Gōngsī Shuìwù) – Thuế doanh nghiệp dầu khí |
2266 | Petroleum Capital Expenditure (CAPEX) Analysis – 石油资本支出分析 (Shíyóu Zīběn Zhīchū Fēnxī) – Phân tích chi phí vốn dầu khí |
2267 | Oil and Gas Financial Health – 石油财务健康 (Shíyóu Cáiwù Jiànkāng) – Sức khỏe tài chính dầu khí |
2268 | Petroleum Capital Raising – 石油资本筹集 (Shíyóu Zīběn Chóují) – Huy động vốn dầu khí |
2269 | Oil and Gas Revenue Optimization – 石油收入优化 (Shíyóu Shōurù Yōuhuà) – Tối ưu hóa doanh thu dầu khí |
2270 | Petroleum Asset Valuation Methodology – 石油资产估值方法 (Shíyóu Zīchǎn Gūzhí Fāngfǎ) – Phương pháp định giá tài sản dầu khí |
2271 | Petroleum Financial Analysis Report – 石油财务分析报告 (Shíyóu Cáiwù Fēnxī Bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính dầu khí |
2272 | Petroleum Economic Forecasting – 石油经济预测 (Shíyóu Jīngjì Yùcè) – Dự báo kinh tế dầu khí |
2273 | Oil and Gas Cost Tracking System – 石油成本追踪系统 (Shíyóu Chéngběn Zhuīzōng Xìtǒng) – Hệ thống theo dõi chi phí dầu khí |
2274 | Petroleum Credit Risk Management – 石油信用风险管理 (Shíyóu Xìnyòng Fēngxiǎn Guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tín dụng dầu khí |
2275 | Petroleum Reserve Replacement – 石油储备替代 (Shíyóu Chǔbèi Tìdài) – Thay thế dự trữ dầu khí |
2276 | Oil and Gas Debt Restructuring – 石油债务重组 (Shíyóu Zhàiwù Chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ dầu khí |
2277 | Petroleum Equity Financing – 石油股本融资 (Shíyóu Gǔběn Róngzī) – Tài trợ vốn chủ sở hữu dầu khí |
2278 | Oil and Gas Risk Assessment – 石油风险评估 (Shíyóu Fēngxiǎn Pínggū) – Đánh giá rủi ro dầu khí |
2279 | Petroleum Budgeting – 石油预算 (Shíyóu Yùsuàn) – Lập ngân sách dầu khí |
2280 | Oil and Gas Margin Analysis – 石油利润分析 (Shíyóu Lìrùn Fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận dầu khí |
2281 | Petroleum Financial Forecast – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
2282 | Oil and Gas Asset Valuation – 石油资产估值 (Shíyóu Zīchǎn Gūzhí) – Định giá tài sản dầu khí |
2283 | Petroleum Joint Venture Profit Sharing – 石油合资利润分配 (Shíyóu Hézī Lìrùn Fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2284 | Oil and Gas Financial Indicators – 石油财务指标 (Shíyóu Cáiwù Zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính dầu khí |
2285 | Petroleum Financial Management Strategy – 石油财务管理战略 (Shíyóu Cáiwù Guǎnlǐ Zhànlüè) – Chiến lược quản lý tài chính dầu khí |
2286 | Oil and Gas Financial Restructuring – 石油财务重组 (Shíyóu Cáiwù Chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài chính dầu khí |
2287 | Petroleum Financial Contingency Planning – 石油财务应急计划 (Shíyóu Cáiwù Yìngjí Jìhuà) – Kế hoạch ứng phó tài chính dầu khí |
2288 | Oil and Gas Capital Investment Plan – 石油资本投资计划 (Shíyóu Zīběn Tóuzī Jìhuà) – Kế hoạch đầu tư vốn dầu khí |
2289 | Petroleum Budget Variance Analysis – 石油预算差异分析 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì Fēnxī) – Phân tích sự biến động ngân sách dầu khí |
2290 | Petroleum Financial Risk Mitigation – 石油财务风险缓解 (Shíyóu Cáiwù Fēngxiǎn Huǎnxiě) – Giảm thiểu rủi ro tài chính dầu khí |
2291 | Oil and Gas Capital Cost – 石油资本成本 (Shíyóu Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn dầu khí |
2292 | Petroleum Revenue Sharing Agreement – 石油收入分配协议 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi Xiéyì) – Thỏa thuận phân chia doanh thu dầu khí |
2293 | Oil and Gas Income Statement – 石油收入报表 (Shíyóu Shōurù Bàobiǎo) – Báo cáo thu nhập dầu khí |
2294 | Oil and Gas Fixed Assets Accounting – 石油固定资产会计 (Shíyóu Gùdìng Zīchǎn Kuàijì) – Kế toán tài sản cố định dầu khí |
2295 | Petroleum Amortization – 石油摊销 (Shíyóu Tānxiāo) – Khấu hao dầu khí |
2296 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Sự giảm giá tài sản dầu khí |
2297 | Oil and Gas Operating Profit – 石油营业利润 (Shíyóu Yíngyè Lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động dầu khí |
2298 | Petroleum Transfer Pricing – 石油转移定价 (Shíyóu Zhuǎnyí Dìngjià) – Định giá chuyển nhượng dầu khí |
2299 | Oil and Gas Exploration Cost – 石油勘探成本 (Shíyóu Kāntàn Chéngběn) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2300 | Petroleum Production Revenue – 石油生产收入 (Shíyóu Shēngchǎn Shōurù) – Doanh thu sản xuất dầu khí |
2301 | Oil and Gas Environmental Liability – 石油环境责任 (Shíyóu Huánjìng Zérèn) – Trách nhiệm môi trường dầu khí |
2302 | Oil and Gas Profitability Forecast – 石油盈利预测 (Shíyóu Yínglì Yùcè) – Dự báo lợi nhuận dầu khí |
2303 | Petroleum Financial Advisory – 石油财务咨询 (Shíyóu Cáiwù Zīxún) – Tư vấn tài chính dầu khí |
2304 | Oil and Gas Financial Reconciliation – 石油财务调节 (Shíyóu Cáiwù Tiáojié) – Điều chỉnh tài chính dầu khí |
2305 | Oil and Gas Accounting Policies – 石油会计政策 (Shíyóu Kuàijì Zhèngcè) – Chính sách kế toán dầu khí |
2306 | Oil and Gas Budgeting Process – 石油预算过程 (Shíyóu Yùsuàn Guòchéng) – Quá trình lập ngân sách dầu khí |
2307 | Petroleum Financial Controls – 石油财务控制 (Shíyóu Cáiwù Kòngzhì) – Kiểm soát tài chính dầu khí |
2308 | Oil and Gas Revenue Recognition Standards – 石油收入确认标准 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu dầu khí |
2309 | Oil and Gas Financial Due Diligence Report – 石油财务尽职调查报告 (Shíyóu Cáiwù Jìnzhí Diàochá Bàogào) – Báo cáo kiểm tra tài chính dầu khí |
2310 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油经营现金流 (Shíyóu Yíngyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền hoạt động dầu khí |
2311 | Oil and Gas Taxation System – 石油税制 (Shíyóu Shuìzhì) – Hệ thống thuế dầu khí |
2312 | Petroleum Cost Forecasting – 石油成本预测 (Shíyóu Chéngběn Yùcè) – Dự báo chi phí dầu khí |
2313 | Oil and Gas Financial Analysis Tools – 石油财务分析工具 (Shíyóu Cáiwù Fēnxī Gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính dầu khí |
2314 | Oil and Gas Asset Portfolio – 石油资产组合 (Shíyóu Zīchǎn Zǔhé) – Danh mục tài sản dầu khí |
2315 | Petroleum Depreciation – 石油折旧 (Shíyóu Zhējiù) – Khấu hao dầu khí |
2316 | Oil and Gas Profit Margin – 石油利润率 (Shíyóu Lìrùn Lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận dầu khí |
2317 | Petroleum Asset Management Software – 石油资产管理软件 (Shíyóu Zīchǎn Guǎnlǐ Ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài sản dầu khí |
2318 | Oil and Gas Capital Structure – 石油资本结构 (Shíyóu Zīběn Jiégòu) – Cơ cấu vốn dầu khí |
2319 | Oil and Gas Operating Budget – 石油运营预算 (Shíyóu Yùnyíng Yùsuàn) – Ngân sách hoạt động dầu khí |
2320 | Petroleum Financial Projections – 石油财务预测 (Shíyóu Cáiwù Yùcè) – Dự báo tài chính dầu khí |
2321 | Oil and Gas Liquidity Ratio – 石油流动性比率 (Shíyóu Liúdòngxìng Bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản dầu khí |
2322 | Petroleum Financial Forecasting Tools – 石油财务预测工具 (Shíyóu Cáiwù Yùcè Gōngjù) – Công cụ dự báo tài chính dầu khí |
2323 | Petroleum Accounting Audits – 石油会计审计 (Shíyóu Kuàijì Shěnjì) – Kiểm toán kế toán dầu khí |
2324 | Oil and Gas Operational Costs – 石油运营成本 (Shíyóu Yùnyíng Chéngběn) – Chi phí hoạt động dầu khí |
2325 | Petroleum Budget Monitoring – 石油预算监控 (Shíyóu Yùsuàn Jiānkòng) – Giám sát ngân sách dầu khí |
2326 | Oil and Gas Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – 石油息税前利润 (Shíyóu Xīshuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi và thuế dầu khí |
2327 | Petroleum Budget Variance Analysis – 石油预算差异分析 (Shíyóu Yùsuàn Chāyì Fēnxī) – Phân tích chênh lệch ngân sách dầu khí |
2328 | Oil and Gas Corporate Governance – 石油公司治理 (Shíyóu Gōngsī Zhìlǐ) – Quản trị công ty dầu khí |
2329 | Oil and Gas Capital Recovery – 石油资本回收 (Shíyóu Zīběn Huíshōu) – Phục hồi vốn dầu khí |
2330 | Petroleum Tax Optimization Strategies – 石油税务优化策略 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuà Cèlüè) – Chiến lược tối ưu thuế dầu khí |
2331 | Oil and Gas Joint Venture Accounting – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán hợp tác kinh doanh dầu khí |
2332 | Petroleum Project Finance – 石油项目融资 (Shíyóu Xiàngmù Róngzī) – Tài chính dự án dầu khí |
2333 | Oil and Gas Accounting Policies and Procedures – 石油会计政策和程序 (Shíyóu Kuàijì Zhèngcè Hé Chéngxù) – Chính sách và thủ tục kế toán dầu khí |
2334 | Oil and Gas Revenue Stream – 石油收入流 (Shíyóu Shōurù Liú) – Dòng thu nhập dầu khí |
2335 | Oil and Gas Asset Impairment – 石油资产减值 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản dầu khí |
2336 | Oil and Gas Compliance Reporting – 石油合规报告 (Shíyóu Hégūi Bàogào) – Báo cáo tuân thủ dầu khí |
2337 | Oil and Gas Cost Estimation – 石油成本估算 (Shíyóu Chéngběn Gūsùan) – Ước tính chi phí dầu khí |
2338 | Petroleum Margin Analysis – 石油利润分析 (Shíyóu Lìrùn Fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận dầu khí |
2339 | Oil and Gas Internal Audit – 石油内部审计 (Shíyóu Nèibù Shěnjì) – Kiểm toán nội bộ dầu khí |
2340 | Petroleum Financial Leverage – 石油财务杠杆 (Shíyóu Cáiwù Gàngǎn) – Đòn bẩy tài chính dầu khí |
2341 | Petroleum Accounting Cycle – 石油会计周期 (Shíyóu Kuàijì Zhōuqī) – Chu kỳ kế toán dầu khí |
2342 | Oil and Gas Profit Distribution Policy – 石油利润分配政策 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi Zhèngcè) – Chính sách phân phối lợi nhuận dầu khí |
2343 | Petroleum Production Sharing Agreement (PSA) – 石油生产分成协议 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ sản xuất dầu khí |
2344 | Petroleum Hedging Strategies – 石油对冲策略 (Shíyóu Duìchōng Cèlüè) – Chiến lược phòng ngừa rủi ro dầu khí |
2345 | Oil and Gas Asset Retirement Obligation (ARO) – 石油资产退役义务 (Shíyóu Zīchǎn Tuìyì Yìwù) – Nghĩa vụ nghỉ hưu tài sản dầu khí |
2346 | Petroleum Deferred Tax Liability – 石油递延税务负债 (Shíyóu Dìyán Shuìwù Fùzhài) – Nợ thuế hoãn lại dầu khí |
2347 | Petroleum Return on Assets (ROA) – 石油资产回报率 (Shíyóu Zīchǎn Huíbào Lǜ) – Lợi tức trên tài sản dầu khí |
2348 | Petroleum Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – 石油息税前利润 (Shíyóu Xīshuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi và thuế dầu khí |
2349 | Oil and Gas Financial Statement Preparation – 石油财务报表编制 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Biānzhì) – Lập báo cáo tài chính dầu khí |
2350 | Oil and Gas Revenue Diversification – 石油收入多元化 (Shíyóu Shōurù Duōyuánhuà) – Đa dạng hóa doanh thu dầu khí |
2351 | Petroleum Cost Accounting – 石油成本会计 (Shíyóu Chéngběn Kuàijì) – Kế toán chi phí dầu khí |
2352 | Oil and Gas Profitability Ratios – 石油盈利性比率 (Shíyóu Yínglìxìng Bǐlǜ) – Tỷ lệ khả năng sinh lời dầu khí |
2353 | Oil and Gas Stock-Based Compensation – 石油股票基础薪酬 (Shíyóu Gǔpiào Jīchǔ Xīnchóu) – Thưởng dựa trên cổ phiếu dầu khí |
2354 | Oil and Gas Leasehold Accounting – 石油租赁会计 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì) – Kế toán quyền thuê dầu khí |
2355 | Petroleum Divestiture Accounting – 石油资产剥离会计 (Shíyóu Zīchǎn Bōlí Kuàijì) – Kế toán thoái vốn dầu khí |
2356 | Oil and Gas Joint Venture Profit Sharing – 石油合资企业利润分成 (Shíyóu Hézī Qǐyè Lìrùn Fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2357 | Petroleum Interest Rate Risk – 石油利率风险 (Shíyóu Lìlǜ Fēngxiǎn) – Rủi ro lãi suất dầu khí |
2358 | Oil and Gas Cost of Production – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
2359 | Petroleum Revenue Recognition Criteria – 石油收入确认标准 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Biāozhǔn) – Tiêu chí công nhận doanh thu dầu khí |
2360 | Oil and Gas Financial Consolidation – 石油财务合并 (Shíyóu Cáiwù Hébìng) – Hợp nhất tài chính dầu khí |
2361 | Oil and Gas Financial Reporting Standards – 石油财务报告标准 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính dầu khí |
2362 | Petroleum Asset Disposal – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Xử lý tài sản dầu khí |
2363 | Oil and Gas Tax Benefits – 石油税收优惠 (Shíyóu Shuìshōu Yōuhuì) – Lợi ích thuế dầu khí |
2364 | Oil and Gas Revenue Growth – 石油收入增长 (Shíyóu Shōurù Zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu dầu khí |
2365 | Petroleum Financing Arrangement – 石油融资安排 (Shíyóu Róngzī Ānpái) – Sắp xếp tài trợ dầu khí |
2366 | Oil and Gas Pricing Mechanism – 石油定价机制 (Shíyóu Dìngjià Jīzhì) – Cơ chế định giá dầu khí |
2367 | Oil and Gas Revenue Recognition Method – 石油收入确认方法 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Fāngfǎ) – Phương pháp công nhận doanh thu dầu khí |
2368 | Oil and Gas Acquisition Accounting – 石油收购会计 (Shíyóu Shōugòu Kuàijì) – Kế toán mua lại dầu khí |
2369 | Petroleum Hedge Accounting – 石油对冲会计 (Shíyóu Duìchōng Kuàijì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro dầu khí |
2370 | Oil and Gas Project Costing – 石油项目成本核算 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Hé Suàn) – Tính toán chi phí dự án dầu khí |
2371 | Petroleum Revenue Performance – 石油收入表现 (Shíyóu Shōurù Biǎoxiàn) – Hiệu suất doanh thu dầu khí |
2372 | Petroleum Production Sharing – 石油生产分配 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnpèi) – Chia sẻ sản xuất dầu khí |
2373 | Oil and Gas Budgeting Process – 石油预算过程 (Shíyóu Yùsuàn Guòchéng) – Quy trình lập ngân sách dầu khí |
2374 | Oil and Gas Reserve Valuation – 石油储量估值 (Shíyóu Chǔliàng Gūzhí) – Định giá dự trữ dầu khí |
2375 | Petroleum Economic Viability – 石油经济可行性 (Shíyóu Jīngjì Kěxíngxìng) – Khả năng khả thi về kinh tế dầu khí |
2376 | Oil and Gas Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Bảng lãi lỗ dầu khí |
2377 | Oil and Gas Cost Structure – 石油成本结构 (Shíyóu Chéngběn Jiégòu) – Cấu trúc chi phí dầu khí |
2378 | Petroleum Profit Margin Analysis – 石油利润率分析 (Shíyóu Lìrùn Lǜ Fēnxī) – Phân tích biên lợi nhuận dầu khí |
2379 | Oil and Gas Revenue Forecasting Model – 石油收入预测模型 (Shíyóu Shōurù Yùcè Móxíng) – Mô hình dự báo doanh thu dầu khí |
2380 | Oil and Gas Market Valuation – 石油市场估值 (Shíyóu Shìchǎng Gūzhí) – Định giá thị trường dầu khí |
2381 | Petroleum Revenue Impact – 石油收入影响 (Shíyóu Shōurù Yǐngxiǎng) – Tác động của doanh thu dầu khí |
2382 | Oil and Gas Capital Cost Recovery – 石油资本成本回收 (Shíyóu Zīběn Chéngběn Huíshōu) – Thu hồi chi phí vốn dầu khí |
2383 | Oil and Gas Price Forecasting – 石油价格预测 (Shíyóu Jiàgé Yùcè) – Dự báo giá dầu khí |
2384 | Oil and Gas Tax Liability – 石油税务责任 (Shíyóu Shuìwù Zérèn) – Trách nhiệm thuế dầu khí |
2385 | Oil and Gas Revenue Recognition Methodology – 石油收入确认方法论 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Fāngfǎlùn) – Phương pháp luận công nhận doanh thu dầu khí |
2386 | Petroleum Joint Venture Profit Sharing Agreement – 石油合资企业利润分成协议 (Shíyóu Hézī Qǐyè Lìrùn Fēnchéng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2387 | Petroleum Financial Planning and Analysis – 石油财务规划与分析 (Shíyóu Cáiwù Guīhuà yǔ Fēnxī) – Lập kế hoạch tài chính và phân tích dầu khí |
2388 | Oil and Gas Expense Allocation – 石油费用分配 (Shíyóu Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí dầu khí |
2389 | Petroleum Operating Cash Flow – 石油运营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền vận hành dầu khí |
2390 | Oil and Gas Asset Depreciation – 石油资产折旧 (Shíyóu Zīchǎn Zhéjiù) – Khấu hao tài sản dầu khí |
2391 | Oil and Gas Investment Valuation – 石油投资估值 (Shíyóu Tóuzī Gūzhí) – Định giá đầu tư dầu khí |
2392 | Oil and Gas Financing Mechanisms – 石油融资机制 (Shíyóu Róngzī Jīzhì) – Cơ chế tài trợ dầu khí |
2393 | Petroleum Cost Recovery Rate – 石油成本回收率 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu Lǜ) – Tỷ lệ hồi phục chi phí dầu khí |
2394 | Oil and Gas Profitability Metrics – 石油盈利性指标 (Shíyóu Yínglìxìng Zhǐbiāo) – Chỉ số khả năng sinh lời dầu khí |
2395 | Petroleum Budgeting Process – 石油预算过程 (Shíyóu Yùsuàn Guòchéng) – Quy trình lập ngân sách dầu khí |
2396 | Oil and Gas Revenue Sharing – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Chia sẻ doanh thu dầu khí |
2397 | Petroleum Financial Statement Audit – 石油财务报表审计 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính dầu khí |
2398 | Oil and Gas Return on Investment – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư dầu khí |
2399 | Petroleum Portfolio Management – 石油投资组合管理 (Shíyóu Tóuzī Zǔhé Guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư dầu khí |
2400 | Oil and Gas Revenue Impact – 石油收入影响 (Shíyóu Shōurù Yǐngxiǎng) – Tác động của doanh thu dầu khí |
2401 | Petroleum Economic Modeling – 石油经济建模 (Shíyóu Jīngjì Jiànmó) – Mô hình hóa kinh tế dầu khí |
2402 | Petroleum Capital Financing – 石油资本融资 (Shíyóu Zīběn Róngzī) – Tài trợ vốn dầu khí |
2403 | Oil and Gas Cash Management – 石油现金管理 (Shíyóu Xiànjīn Guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt dầu khí |
2404 | Petroleum Asset Recovery – 石油资产回收 (Shíyóu Zīchǎn Huíshōu) – Hồi phục tài sản dầu khí |
2405 | Oil and Gas Reserve Recognition – 石油储备确认 (Shíyóu Chǔbèi Quèrèn) – Xác nhận dự trữ dầu khí |
2406 | Petroleum Financing Agreements – 石油融资协议 (Shíyóu Róngzī Xiéyì) – Thỏa thuận tài trợ dầu khí |
2407 | Petroleum Operating Profit – 石油运营利润 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận vận hành dầu khí |
2408 | Oil and Gas Tax Benefits – 石油税务优惠 (Shíyóu Shuìwù Yōuhuì) – Lợi ích thuế dầu khí |
2409 | Oil and Gas Asset Disposal – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Xử lý tài sản dầu khí |
2410 | Petroleum Joint Venture Profit Sharing – 石油合资利润分成 (Shíyóu Hézī Lìrùn Fēnchéng) – Chia sẻ lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2411 | Oil and Gas Cost Efficiency – 石油成本效益 (Shíyóu Chéngběn Xiàoyì) – Hiệu quả chi phí dầu khí |
2412 | Oil and Gas Project Profitability – 石油项目盈利性 (Shíyóu Xiàngmù Yínglìxìng) – Khả năng sinh lời dự án dầu khí |
2413 | Petroleum Asset Evaluation – 石油资产评估 (Shíyóu Zīchǎn Pínggū) – Đánh giá tài sản dầu khí |
2414 | Petroleum Return on Equity – 石油股本回报率 (Shíyóu Gǔběn Huíbào Lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu dầu khí |
2415 | Oil and Gas Production Accounting – 石油生产会计 (Shíyóu Shēngchǎn Kuàijì) – Kế toán sản xuất dầu khí |
2416 | Oil and Gas Budget Allocation – 石油预算分配 (Shíyóu Yùsuàn Fēnpèi) – Phân bổ ngân sách dầu khí |
2417 | Petroleum Performance Benchmarking – 石油绩效基准 (Shíyóu Jìxiào Jīzhǔn) – Đo lường hiệu suất dầu khí |
2418 | Oil and Gas Financial Position – 石油财务状况 (Shíyóu Cáiwù Zhuàngkuàng) – Vị trí tài chính dầu khí |
2419 | Petroleum Financial Reporting Standards – 石油财务报告准则 (Shíyóu Cáiwù Bàogào Zhǔnzé) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính dầu khí |
2420 | Petroleum Dividend Distribution – 石油股息分配 (Shíyóu Gǔxī Fēnpèi) – Phân phối cổ tức dầu khí |
2421 | Oil and Gas Funding Sources – 石油资金来源 (Shíyóu Zījīn Láiyuán) – Nguồn vốn dầu khí |
2422 | Oil and Gas Regulatory Compliance – 石油监管合规 (Shíyóu Jiānguǎn Hégé) – Tuân thủ quy định dầu khí |
2423 | Petroleum Capital Expenditures – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn dầu khí |
2424 | Petroleum Income Tax Accounting – 石油所得税会计 (Shíyóu Suǒdéshuì Kuàijì) – Kế toán thuế thu nhập dầu khí |
2425 | Oil and Gas Depreciation Calculation – 石油折旧计算 (Shíyóu Zhéjiù Jìsuàn) – Tính toán khấu hao dầu khí |
2426 | Petroleum Capital Recovery – 石油资本回收 (Shíyóu Zīběn Huíshōu) – Hồi phục vốn dầu khí |
2427 | Oil and Gas Contingent Liabilities – 石油或有负债 (Shíyóu Huòyǒu Fùzhài) – Nợ tiềm tàng dầu khí |
2428 | Petroleum Revenue Recognition Principles – 石油收入确认原则 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Yuánzé) – Nguyên tắc công nhận doanh thu dầu khí |
2429 | Oil and Gas Asset Impairment Testing – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra suy giảm giá trị tài sản dầu khí |
2430 | Petroleum Regulatory Risk – 石油监管风险 (Shíyóu Jiānguǎn Fēngxiǎn) – Rủi ro quy định dầu khí |
2431 | Oil and Gas Revenue Model – 石油收入模型 (Shíyóu Shōurù Móxíng) – Mô hình doanh thu dầu khí |
2432 | Petroleum Accounting for Joint Ventures – 石油合资会计 (Shíyóu Hézī Kuàijì) – Kế toán cho các liên doanh dầu khí |
2433 | Oil and Gas Capital Financing Costs – 石油资本融资成本 (Shíyóu Zīběn Róngzī Chéngběn) – Chi phí tài trợ vốn dầu khí |
2434 | Oil and Gas Reserves Reporting – 石油储量报告 (Shíyóu Chǔliàng Bàogào) – Báo cáo dự trữ dầu khí |
2435 | Oil and Gas Operating Profit Margin – 石油运营利润率 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận vận hành dầu khí |
2436 | Petroleum Tax Treatment – 石油税务处理 (Shíyóu Shuìwù Chǔlǐ) – Xử lý thuế dầu khí |
2437 | Oil and Gas Asset Depletion – 石油资产枯竭 (Shíyóu Zīchǎn Kūjié) – Cạn kiệt tài sản dầu khí |
2438 | Oil and Gas Development Costs – 石油开发成本 (Shíyóu Kāifā Chéngběn) – Chi phí phát triển dầu khí |
2439 | Petroleum Exploration Expenses – 石油勘探费用 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2440 | Oil and Gas Reserve Estimation – 石油储量估算 (Shíyóu Chǔliàng Gūsuàn) – Ước tính dự trữ dầu khí |
2441 | Oil and Gas Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔn Yì Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
2442 | Petroleum Leasehold Improvements – 石油租赁改进 (Shíyóu Zūlìn Gǎijìn) – Cải tiến tài sản thuê dầu khí |
2443 | Petroleum Asset Disposals – 石油资产处置 (Shíyóu Zīchǎn Chǔzhì) – Xử lý tài sản dầu khí |
2444 | Petroleum Cost of Goods Sold – 石油销售成本 (Shíyóu Xiāoshòu Chéngběn) – Chi phí hàng hóa bán ra dầu khí |
2445 | Oil and Gas Financial Statements – 石油财务报表 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dầu khí |
2446 | Petroleum Income Distribution – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân phối thu nhập dầu khí |
2447 | Oil and Gas Supply Chain Costs – 石油供应链成本 (Shíyóu Gōngyìng Liàn Chéngběn) – Chi phí chuỗi cung ứng dầu khí |
2448 | Petroleum Corporate Taxes – 石油公司税务 (Shíyóu Gōngsī Shuìwù) – Thuế doanh nghiệp dầu khí |
2449 | Petroleum Tax Credits – 石油税收抵免 (Shíyóu Shuìshōu Dǐmiǎn) – Khoản tín dụng thuế dầu khí |
2450 | Oil and Gas Investment Returns – 石油投资回报 (Shíyóu Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dầu khí |
2451 | Petroleum Risk Allocation – 石油风险分配 (Shíyóu Fēngxiǎn Fēnpèi) – Phân bổ rủi ro dầu khí |
2452 | Oil and Gas Transfer Pricing – 石油转移定价 (Shíyóu Zhuǎnyí Dìngjià) – Định giá chuyển nhượng dầu khí |
2453 | Oil and Gas Contingency Fund – 石油应急基金 (Shíyóu Yìngjí Jījīn) – Quỹ dự phòng dầu khí |
2454 | Petroleum Capital Gains – 石油资本利得 (Shíyóu Zīběn Lìdé) – Lợi nhuận vốn dầu khí |
2455 | Oil and Gas Financial Derivatives – 石油金融衍生品 (Shíyóu Jīnróng Yǎnshēngpǐn) – Chứng khoán phái sinh dầu khí |
2456 | Petroleum Overhead Costs – 石油间接成本 (Shíyóu Jiànjiē Chéngběn) – Chi phí gián tiếp dầu khí |
2457 | Oil and Gas Reserve Base – 石油储备基础 (Shíyóu Chǔbèi Jīchǔ) – Cơ sở dự trữ dầu khí |
2458 | Oil and Gas Exploration and Development Costs – 石油勘探与开发成本 (Shíyóu Kāntàn Yǔ Kāifā Chéngběn) – Chi phí thăm dò và phát triển dầu khí |
2459 | Oil and Gas Lease Accounting Treatment – 石油租赁会计处理 (Shíyóu Zūlìn Kuàijì Chǔlǐ) – Xử lý kế toán hợp đồng thuê dầu khí |
2460 | Petroleum Amortization – 石油摊销 (Shíyóu Tānxiāo) – Khấu trừ dầu khí |
2461 | Oil and Gas Financing Terms – 石油融资条款 (Shíyóu Róngzī Tiáokuǎn) – Điều khoản tài trợ dầu khí |
2462 | Petroleum Financial Ratio – 石油财务比率 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính dầu khí |
2463 | Oil and Gas Environmental Liabilities – 石油环境负债 (Shíyóu Huánjìng Fùzhài) – Nợ môi trường dầu khí |
2464 | Oil and Gas Reserve Recognition – 石油储量确认 (Shíyóu Chǔliàng Quèrèn) – Xác nhận dự trữ dầu khí |
2465 | Oil and Gas Financing Costs – 石油融资成本 (Shíyóu Róngzī Chéngběn) – Chi phí tài trợ dầu khí |
2466 | Petroleum Operating Lease – 石油运营租赁 (Shíyóu Yùnyíng Zūlìn) – Hợp đồng thuê vận hành dầu khí |
2467 | Oil and Gas Financial Management – 石油财务管理 (Shíyóu Cáiwù Guǎnlǐ) – Quản lý tài chính dầu khí |
2468 | Oil and Gas Budgeting – 石油预算 (Shíyóu Yùsuàn) – Lập ngân sách dầu khí |
2469 | Petroleum Profit Sharing Agreements – 石油利润分享协议 (Shíyóu Lìrùn Fēnxiǎng Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
2470 | Oil and Gas Royalty Payments – 石油特许权使用费支付 (Shíyóu Tèxǔquán Shǐyòngfèi Zhīfù) – Thanh toán tiền bản quyền dầu khí |
2471 | Petroleum Tax Liabilities – 石油税务负债 (Shíyóu Shuìwù Fùzhài) – Nợ thuế dầu khí |
2472 | Oil and Gas Price Fluctuations – 石油价格波动 (Shíyóu Jiàgé Bōdòng) – Biến động giá dầu khí |
2473 | Oil and Gas Revenue Recognition – 石油收入确认 (Shíyóu Shōurù Quèrèn) – Xác nhận doanh thu dầu khí |
2474 | Oil and Gas Exploration Investment – 石油勘探投资 (Shíyóu Kāntàn Tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu khí |
2475 | Petroleum Economic Evaluation – 石油经济评估 (Shíyóu Jīngjì Pínggū) – Đánh giá kinh tế dầu khí |
2476 | Oil and Gas Income Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh dầu khí |
2477 | Petroleum Operational Income – 石油运营收入 (Shíyóu Yùnyíng Shōurù) – Thu nhập từ hoạt động dầu khí |
2478 | Oil and Gas Hedge Accounting – 石油对冲会计 (Shíyóu Duìchōng Kuàijì) – Kế toán phòng ngừa rủi ro dầu khí |
2479 | Petroleum Interest Capitalization – 石油利息资本化 (Shíyóu Lìxī Zīběn Huà) – Vốn hóa lãi suất dầu khí |
2480 | Petroleum Capital Recovery – 石油资本回收 (Shíyóu Zīběn Huíshōu) – Thu hồi vốn dầu khí |
2481 | Oil and Gas Operating Cash Flow – 石油运营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền từ hoạt động dầu khí |
2482 | Petroleum Exploration Expense – 石油勘探费用 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2483 | Petroleum Profits Tax – 石油利润税 (Shíyóu Lìrùn Shuì) – Thuế lợi nhuận dầu khí |
2484 | Petroleum Reserves Evaluation – 石油储量评估 (Shíyóu Chǔliàng Pínggū) – Đánh giá dự trữ dầu khí |
2485 | Petroleum Exploration Tax Credit – 石油勘探税收抵免 (Shíyóu Kāntàn Shuìshōu Dǐmiǎn) – Giảm thuế cho hoạt động thăm dò dầu khí |
2486 | Oil and Gas Market Analysis – 石油市场分析 (Shíyóu Shìchǎng Fēnxī) – Phân tích thị trường dầu khí |
2487 | Petroleum Economic Life – 石油经济寿命 (Shíyóu Jīngjì Shòumìng) – Thời gian kinh tế của dầu khí |
2488 | Petroleum Reserve Base – 石油储备基础 (Shíyóu Chǔbèi Jīchǔ) – Cơ sở dự trữ dầu khí |
2489 | Oil and Gas Investment Return – 石油投资回报 (Shíyóu Tóuzī Huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dầu khí |
2490 | Oil and Gas Royalty Rate – 石油特许权使用费率 (Shíyóu Tèxǔquán Shǐyòngfèi Lǜ) – Tỷ lệ tiền bản quyền dầu khí |
2491 | Oil and Gas Reserve Depreciation – 石油储量折旧 (Shíyóu Chǔliàng Zhéjiù) – Khấu hao dự trữ dầu khí |
2492 | Petroleum Joint Venture Taxation – 石油合资税务 (Shíyóu Hézī Shuìwù) – Thuế liên doanh dầu khí |
2493 | Petroleum Exploration Profit – 石油勘探利润 (Shíyóu Kāntàn Lìrùn) – Lợi nhuận thăm dò dầu khí |
2494 | Oil and Gas Deferred Tax – 石油递延税 (Shíyóu Dìyán Shuì) – Thuế hoãn lại dầu khí |
2495 | Petroleum Asset Impairment Test – 石油资产减值测试 (Shíyóu Zīchǎn Jiǎnzhí Cèshì) – Kiểm tra giảm giá tài sản dầu khí |
2496 | Oil and Gas Profit and Loss Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Báo cáo lãi lỗ dầu khí |
2497 | Oil and Gas Financial Ratios – 石油财务比率 (Shíyóu Cáiwù Bǐlǜ) – Các tỷ lệ tài chính dầu khí |
2498 | Petroleum Exploration Risk – 石油勘探风险 (Shíyóu Kāntàn Fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò dầu khí |
2499 | Oil and Gas Cost of Capital – 石油资本成本 (Shíyóu Zīběn Chéngběn) – Chi phí vốn dầu khí |
2500 | Oil and Gas Production Cost Allocation – 石油生产成本分配 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn Fēnpèi) – Phân bổ chi phí sản xuất dầu khí |
2501 | Petroleum Financial Hedging – 石油财务对冲 (Shíyóu Cáiwù Duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro tài chính dầu khí |
2502 | Petroleum Tax Deduction – 石油税收扣除 (Shíyóu Shuìshōu Kòuchú) – Khấu trừ thuế dầu khí |
2503 | Oil and Gas Valuation Models – 石油估值模型 (Shíyóu Gūzhí Móxíng) – Mô hình định giá dầu khí |
2504 | Petroleum Operating Lease – 石油经营租赁 (Shíyóu Yùnyíng Zūlìn) – Hợp đồng thuê hoạt động dầu khí |
2505 | Petroleum Financial Disclosures – 石油财务披露 (Shíyóu Cáiwù Pīlù) – Công bố tài chính dầu khí |
2506 | Oil and Gas Asset Sales – 石油资产销售 (Shíyóu Zīchǎn Xiāoshòu) – Bán tài sản dầu khí |
2507 | Oil and Gas Cost Recovery Method – 石油成本回收方法 (Shíyóu Chéngběn Huíshōu Fāngfǎ) – Phương pháp thu hồi chi phí dầu khí |
2508 | Oil and Gas Production Costs – 石油生产成本 (Shíyóu Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
2509 | Oil and Gas Financing Plan – 石油融资计划 (Shíyóu Róngzī Jìhuà) – Kế hoạch tài trợ dầu khí |
2510 | Petroleum Tax Filing – 石油税务申报 (Shíyóu Shuìwù Shēnbào) – Khai báo thuế dầu khí |
2511 | Oil and Gas Project Cost Tracking – 石油项目成本追踪 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Zhuīzōng) – Theo dõi chi phí dự án dầu khí |
2512 | Petroleum Decommissioning Liability – 石油退役责任 (Shíyóu Tuìyì Zérèn) – Trách nhiệm tháo dỡ dầu khí |
2513 | Petroleum Operating Lease Accounting – 石油经营租赁会计 (Shíyóu Yùnyíng Zūlìn Kuàijì) – Kế toán hợp đồng thuê hoạt động dầu khí |
2514 | Oil and Gas Joint Venture Investment – 石油合资投资 (Shíyóu Hézī Tóuzī) – Đầu tư liên doanh dầu khí |
2515 | Petroleum Reserve Production Cost – 石油储备生产成本 (Shíyóu Chǔbèi Shēngchǎn Chéngběn) – Chi phí sản xuất từ dự trữ dầu khí |
2516 | Oil and Gas Expense Recognition – 石油费用确认 (Shíyóu Fèiyòng Quèrèn) – Xác nhận chi phí dầu khí |
2517 | Oil and Gas Revenue Accounting – 石油收入会计 (Shíyóu Shōurù Kuàijì) – Kế toán doanh thu dầu khí |
2518 | Oil and Gas Exploration Expense – 石油勘探费用 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2519 | Petroleum Tax Deduction Calculation – 石油税务扣除计算 (Shíyóu Shuìwù Kòuchú Jìsuàn) – Tính toán khấu trừ thuế dầu khí |
2520 | Petroleum Investment Return Rate – 石油投资回报率 (Shíyóu Tóuzī Huíbào Lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
2521 | Petroleum Production Optimization – 石油生产优化 (Shíyóu Shēngchǎn Yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất dầu khí |
2522 | Oil and Gas Financial Statement Preparation – 石油财务报表编制 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Biānzhì) – Chuẩn bị báo cáo tài chính dầu khí |
2523 | Petroleum Depletion Calculation – 石油枯竭计算 (Shíyóu Kūjié Jìsuàn) – Tính toán sự cạn kiệt dầu khí |
2524 | Oil and Gas Operational Audit – 石油运营审计 (Shíyóu Yùnyíng Shěnjì) – Kiểm toán vận hành dầu khí |
2525 | Petroleum Exploration Profit Margin – 石油勘探利润率 (Shíyóu Kāntàn Lìrùn Lǜ) – Biên lợi nhuận thăm dò dầu khí |
2526 | Oil and Gas Asset Revaluation – 石油资产重估 (Shíyóu Zīchǎn Chónggū) – Đánh giá lại tài sản dầu khí |
2527 | Petroleum Reserve Estimation – 石油储量估算 (Shíyóu Chǔliàng Gūsàn) – Ước tính dự trữ dầu khí |
2528 | Oil and Gas Pricing Strategy – 石油定价策略 (Shíyóu Dìngjià Cèlüè) – Chiến lược định giá dầu khí |
2529 | Petroleum Cash Flow Forecast – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
2530 | Petroleum Deferred Tax Asset – 石油递延税务资产 (Shíyóu Dìyán Shuìwù Zīchǎn) – Tài sản thuế hoãn lại dầu khí |
2531 | Oil and Gas Cost Forecasting – 石油成本预测 (Shíyóu Chéngběn Yùcè) – Dự báo chi phí dầu khí |
2532 | Oil and Gas Reserve Depletion – 石油储备枯竭 (Shíyóu Chǔbèi Kūjié) – Cạn kiệt dự trữ dầu khí |
2533 | Oil and Gas Taxable Income – 石油应税收入 (Shíyóu Yīngshuì Shōurù) – Thu nhập chịu thuế dầu khí |
2534 | Oil and Gas Profit Sharing Agreement – 石油利润分配协议 (Shíyóu Lìrùn Fēnpèi Xiéyì) – Thỏa thuận chia sẻ lợi nhuận dầu khí |
2535 | Petroleum Expenditure Capitalization – 石油支出资本化 (Shíyóu Zhīchū Zīběn Huà) – Vốn hóa chi phí dầu khí |
2536 | Petroleum Impairment Loss – 石油减值损失 (Shíyóu Jiǎnzhí Sǔnshī) – Mất mát do giảm giá tài sản dầu khí |
2537 | Petroleum Project Cost Estimation – 石油项目成本估算 (Shíyóu Xiàngmù Chéngběn Gūsàn) – Ước tính chi phí dự án dầu khí |
2538 | Oil and Gas Income Tax – 石油所得税 (Shíyóu Suǒdé Shuì) – Thuế thu nhập dầu khí |
2539 | Petroleum Capital Gains Tax – 石油资本利得税 (Shíyóu Zīběn Lìdé Shuì) – Thuế lợi nhuận vốn dầu khí |
2540 | Oil and Gas Exploration Agreement – 石油勘探协议 (Shíyóu Kāntàn Xiéyì) – Thỏa thuận thăm dò dầu khí |
2541 | Oil and Gas Exploration Expense Capitalization – 石油勘探费用资本化 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng Zīběn Huà) – Vốn hóa chi phí thăm dò dầu khí |
2542 | Petroleum Extraction Costs – 石油开采成本 (Shíyóu Kāicǎi Chéngběn) – Chi phí khai thác dầu khí |
2543 | Petroleum Operating Profit – 石油经营利润 (Shíyóu Yùnyíng Lìrùn) – Lợi nhuận điều hành dầu khí |
2544 | Oil and Gas Revenue Recognition Method – 石油收入确认方法 (Shíyóu Shōurù Quèrèn Fāngfǎ) – Phương pháp xác nhận doanh thu dầu khí |
2545 | Petroleum Investment Return – 石油投资回报 (Shíyóu Tóuzī Huíbào) – Hoàn vốn đầu tư dầu khí |
2546 | Petroleum Tax Shelter – 石油税收庇护 (Shíyóu Shuìshōu Bìhù) – Cơ chế thuế bảo vệ dầu khí |
2547 | Petroleum Financial Leverage – 石油财务杠杆 (Shíyóu Cáiwù Gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính dầu khí |
2548 | Oil and Gas Operating Cash Flow – 石油经营现金流 (Shíyóu Yùnyíng Xiànjīn Liú) – Dòng tiền hoạt động dầu khí |
2549 | Oil and Gas Joint Venture Accounting Method – 石油合资会计方法 (Shíyóu Hézī Kuàijì Fāngfǎ) – Phương pháp kế toán liên doanh dầu khí |
2550 | Petroleum Financial Statement Disclosure – 石油财务报表披露 (Shíyóu Cáiwù Bàobiǎo Pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính dầu khí |
2551 | Petroleum Depreciation Method – 石油折旧方法 (Shíyóu Zhéjiù Fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao dầu khí |
2552 | Oil and Gas Overhead Costs – 石油管理费用 (Shíyóu Guǎnlǐ Fèiyòng) – Chi phí quản lý dầu khí |
2553 | Petroleum Overhead Allocation – 石油管理费用分配 (Shíyóu Guǎnlǐ Fèiyòng Fēnpèi) – Phân bổ chi phí quản lý dầu khí |
2554 | Oil and Gas Reserve Accounting – 石油储量会计 (Shíyóu Chǔliàng Kuàijì) – Kế toán dự trữ dầu khí |
2555 | Petroleum Income Statement – 石油损益表 (Shíyóu Sǔnyì Biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động dầu khí |
2556 | Oil and Gas Tax Credit – 石油税收抵免 (Shíyóu Shuìshōu Dǐmiǎn) – Giảm thuế dầu khí |
2557 | Petroleum Capital Expenditures – 石油资本支出 (Shíyóu Zīběn Zhīchū) – Chi tiêu vốn dầu khí |
2558 | Oil and Gas Expense Tracking – 石油费用追踪 (Shíyóu Fèiyòng Zhuīzōng) – Theo dõi chi phí dầu khí |
2559 | Oil and Gas Financing – 石油融资 (Shíyóu Róngzī) – Tài trợ dầu khí |
2560 | Oil and Gas Capitalization of Interest – 石油利息资本化 (Shíyóu Lìxī Zīběn Huà) – Vốn hóa lãi suất dầu khí |
2561 | Petroleum Financial Position – 石油财务状况 (Shíyóu Cáiwù Zhuàngkuàng) – Vị trí tài chính dầu khí |
2562 | Oil and Gas Taxable Profit – 石油应税利润 (Shíyóu Yīngshuì Lìrùn) – Lợi nhuận chịu thuế dầu khí |
2563 | Oil and Gas Interest Expense – 石油利息费用 (Shíyóu Lìxī Fèiyòng) – Chi phí lãi suất dầu khí |
2564 | Petroleum Audit Trail – 石油审计痕迹 (Shíyóu Shěnjì Hénjī) – Dấu vết kiểm toán dầu khí |
2565 | Oil and Gas Financial Disclosure – 石油财务披露 (Shíyóu Cáiwù Pīlù) – Tiết lộ tài chính dầu khí |
2566 | Petroleum Inventory Valuation – 石油库存估值 (Shíyóu Kùcún Gūzhí) – Đánh giá tồn kho dầu khí |
2567 | Oil and Gas Leasehold Interest – 石油租赁权益 (Shíyóu Zūlìn Quányì) – Quyền lợi hợp đồng thuê dầu khí |
2568 | Petroleum Joint Venture Profit – 石油合资利润 (Shíyóu Hézī Lìrùn) – Lợi nhuận liên doanh dầu khí |
2569 | Oil and Gas Taxation Policies – 石油税务政策 (Shíyóu Shuìwù Zhèngcè) – Chính sách thuế dầu khí |
2570 | Petroleum Exploration Budgeting – 石油勘探预算 (Shíyóu Kāntàn Yùsuàn) – Ngân sách thăm dò dầu khí |
2571 | Oil and Gas Earnings Before Tax (EBT) – 石油税前利润 (Shíyóu Shuì Qián Lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế dầu khí |
2572 | Petroleum Divestment – 石油资产剥离 (Shíyóu Zīchǎn Bōlí) – Thoái vốn dầu khí |
2573 | Oil and Gas Cash Flow Forecasting – 石油现金流预测 (Shíyóu Xiànjīn Liúliàng Yùcè) – Dự báo dòng tiền dầu khí |
2574 | Oil and Gas Exploration Cost – 石油勘探费用 (Shíyóu Kāntàn Fèiyòng) – Chi phí thăm dò dầu khí |
2575 | Petroleum Transaction Costs – 石油交易成本 (Shíyóu Jiāoyì Chéngběn) – Chi phí giao dịch dầu khí |
2576 | Oil and Gas Tax Deferral – 石油税收延期 (Shíyóu Shuìshōu Yánqī) – Hoãn thuế dầu khí |
2577 | Oil and Gas Accruals – 石油应计项 (Shíyóu Yīngjì Xiàng) – Khoản phải trả dầu khí |
2578 | Petroleum Capital Gains – 石油资本收益 (Shíyóu Zīběn Shōuyì) – Lợi nhuận vốn dầu khí |
2579 | Oil and Gas Revenue Distribution – 石油收入分配 (Shíyóu Shōurù Fēnpèi) – Phân phối doanh thu dầu khí |
2580 | Petroleum Loan Covenants – 石油贷款契约 (Shíyóu Dàikuǎn Qìyuē) – Điều khoản vay dầu khí |
2581 | Oil and Gas Performance Measurement – 石油绩效评估 (Shíyóu Jìxiào Pínggū) – Đo lường hiệu suất dầu khí |
2582 | Petroleum Operating Expense Ratio – 石油运营费用比率 (Shíyóu Yùnyíng Fèiyòng Bǐlǜ) – Tỷ lệ chi phí vận hành dầu khí |
2583 | Petroleum Production Sharing Contract (PSC) – 石油生产分成合同 (Shíyóu Shēngchǎn Fēnchéng Hétóng) – Hợp đồng chia sẻ sản xuất dầu khí |
2584 | Oil and Gas Financing Options – 石油融资选项 (Shíyóu Róngzī Xuǎnxiàng) – Lựa chọn tài trợ dầu khí |
2585 | Petroleum Budget Approval – 石油预算批准 (Shíyóu Yùsuàn Pīzhǔn) – Phê duyệt ngân sách dầu khí |
2586 | Petroleum Inventory Reconciliation – 石油库存对账 (Shíyóu Kùcún Duìzhàng) – Đối chiếu tồn kho dầu khí |
Đánh giá từ học viên về chất lượng đào tạo khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được đánh giá là nơi đào tạo hàng đầu, giúp học viên không chỉ làm chủ ngôn ngữ mà còn nâng cao kỹ năng chuyên ngành. Với phương pháp giảng dạy độc quyền cùng sự tận tâm của Thầy Vũ, nhiều học viên đã đạt được kết quả vượt mong đợi. Dưới đây là những chia sẻ chi tiết và đầy cảm xúc từ các học viên tiêu biểu đã hoàn thành khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí.
Nguyễn Minh Hải – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi đến với khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân trong lúc đang gặp khó khăn lớn trong công việc. Là một kế toán viên tại công ty dầu khí quốc tế, tôi thường xuyên phải xử lý tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc, nhưng vốn tiếng Trung của tôi quá hạn chế. Sau khi tìm hiểu kỹ lưỡng, tôi quyết định đăng ký khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, và đây thực sự là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra.
Thầy Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn có cách giảng dạy rất lôi cuốn và gần gũi. Những bài học tưởng chừng khô khan như thuật ngữ kế toán, phân tích tài chính hay báo cáo thuế lại trở nên hấp dẫn và dễ hiểu nhờ phương pháp của thầy. Điều đặc biệt là thầy luôn lồng ghép các tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hằng ngày. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong giao tiếp mà còn có thể lập báo cáo tài chính và phân tích dữ liệu hoàn toàn bằng tiếng Trung. Khóa học đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.
Trần Thị Mỹ Linh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước đây, tôi đã từng học nhiều khóa tiếng Trung giao tiếp, nhưng chưa từng tìm được khóa nào phù hợp với công việc chuyên ngành kế toán dầu khí của mình. Khi biết đến khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy, tôi đã không ngần ngại đăng ký ngay. Sau những buổi học đầu tiên, tôi nhận ra rằng đây chính là nơi mình cần.
Thầy Vũ không chỉ giỏi ngôn ngữ mà còn có kiến thức sâu rộng về lĩnh vực kế toán dầu khí, điều mà rất ít giảng viên có được. Các bài học được thiết kế rất bài bản, từ việc học từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, đến cách trình bày báo cáo tài chính hay giao tiếp với đối tác. Điều tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của thầy. Dù lịch trình bận rộn, thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngoài giờ học, giúp tôi hiểu rõ những khái niệm phức tạp nhất. Kết thúc khóa học, tôi tự tin sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác nước ngoài và đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ cấp trên.
Lê Hoàng Phúc – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Là một chuyên viên kế toán tại một công ty dầu khí lớn, tôi luôn cảm thấy áp lực khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Dù đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, tôi vẫn thiếu từ vựng chuyên ngành để xử lý các báo cáo tài chính và hợp đồng. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, và kết quả vượt xa mong đợi của tôi.
Điều tôi yêu thích nhất ở khóa học là cách thầy Vũ kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành. Từ những thuật ngữ như “khấu hao tài sản cố định”, “chi phí khai thác” đến các cụm từ phức tạp trong báo cáo thuế, tất cả đều được thầy giải thích một cách dễ hiểu. Không chỉ vậy, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong ngành kế toán dầu khí, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách ứng dụng tiếng Trung trong công việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin trình bày các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung và thậm chí hỗ trợ đồng nghiệp trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học đáng giá mà tôi nghĩ ai làm trong ngành dầu khí cũng nên tham gia.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi học tiếng Trung, mà còn là cánh cửa dẫn đến thành công trong lĩnh vực chuyên ngành. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng ứng dụng thực tế, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chương trình đào tạo chuyên sâu, chất lượng cao và phù hợp với nhu cầu thực tế, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn tuyệt vời!
Sự khác biệt tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Học viên từ khắp nơi đều đánh giá cao không chỉ về nội dung chuyên sâu mà còn về môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, điểm nổi bật khiến nhiều người lựa chọn chính là sự tận tâm và phương pháp đào tạo hiện đại của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Dưới đây là thêm một số ý kiến từ các học viên khác:
Phạm Thanh Huyền – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Lúc đầu tôi khá e ngại khi tham gia khóa học vì chưa có kiến thức nền về kế toán dầu khí, nhưng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi tự tin từng bước một. Thầy chia nhỏ nội dung giảng dạy, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng và thuật ngữ cơ bản trước khi đưa vào các khái niệm phức tạp hơn. Cách tiếp cận này thực sự hiệu quả, đặc biệt với những người mới như tôi.
Thầy không chỉ giảng dạy mà còn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận, giải quyết các bài tập thực tế. Nhờ đó, tôi không chỉ học được cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành như “chi phí thăm dò dầu khí”, “phí bản quyền” hay “doanh thu sản lượng khai thác”. Đặc biệt, thầy luôn nhấn mạnh việc áp dụng kiến thức vào công việc thực tế, giúp tôi nhanh chóng thích nghi và hoàn thiện kỹ năng chuyên môn của mình.
Hoàng Văn Dũng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự vượt xa kỳ vọng của tôi. Tôi đã tham gia nhiều khóa học trước đây, nhưng đây là lần đầu tiên tôi cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt về chất lượng. Thầy Vũ không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn có hiểu biết sâu rộng về ngành dầu khí, giúp tôi kết nối kiến thức ngôn ngữ với công việc hàng ngày một cách dễ dàng.
Một điểm đặc biệt của khóa học là sự linh hoạt trong giảng dạy. Thầy thường xuyên cập nhật những thuật ngữ mới và bổ sung bài tập dựa trên tình hình thực tế trong ngành. Những bài học về kế toán chi phí, lập ngân sách hay phân tích tài chính trong ngành dầu khí đều được thầy truyền tải một cách sinh động và dễ hiểu. Tôi rất biết ơn thầy vì đã tạo điều kiện để tôi cải thiện cả kỹ năng tiếng Trung lẫn chuyên môn kế toán.
Nguyễn Hoàng Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi đến với khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu rõ ràng: nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán để phục vụ công việc. Không ngờ rằng sau khóa học, tôi không chỉ đạt được mục tiêu mà còn vượt xa kỳ vọng của mình. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy Vũ giúp học viên nắm bắt các khái niệm khó nhằn một cách dễ dàng.
Các buổi học không chỉ xoay quanh lý thuyết mà còn rất thực tế. Chúng tôi được thầy hướng dẫn cách xử lý các tình huống như kiểm tra báo cáo tài chính, đối chiếu số liệu, và đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Nhờ đó, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế. Thầy còn chia sẻ nhiều mẹo học từ vựng, giúp tôi nhớ lâu và áp dụng hiệu quả hơn. Đây thực sự là khóa học không thể bỏ qua cho bất kỳ ai làm việc trong ngành kế toán dầu khí.
Những phản hồi tích cực từ học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Với sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn được trang bị toàn diện về kỹ năng chuyên môn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán dầu khí, hãy đến với trung tâm tại Quận Thanh Xuân để trải nghiệm sự khác biệt! Đây chính là nơi sẽ giúp bạn mở ra cánh cửa đến thành công trong công việc và học tập.
Tại sao nên chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân?
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã trở thành một thương hiệu uy tín, được đông đảo học viên đánh giá cao bởi những giá trị vượt trội mà nó mang lại. Sau đây là thêm những chia sẻ chi tiết từ các học viên, minh chứng cho sự khác biệt mà khóa học này đem lại:
Đỗ Thị Thanh Hương – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khi bắt đầu công việc tại một tập đoàn dầu khí lớn, tôi gặp khó khăn vì phải đọc hiểu và xử lý rất nhiều tài liệu tiếng Trung chuyên ngành. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, và đây là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ từng thuật ngữ phức tạp trong kế toán dầu khí như “khấu hao tài sản cố định”, “thuế tài nguyên”, và “quỹ dự phòng rủi ro”. Không chỉ vậy, thầy còn rất tận tâm trong việc hỗ trợ học viên. Có những hôm thầy giảng giải cho tôi đến tận khuya chỉ để tôi hiểu rõ cách lập bảng cân đối kế toán bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin giao tiếp mà còn được cấp trên giao phó nhiều nhiệm vụ quan trọng hơn, giúp tôi thăng tiến trong công việc.
Nguyễn Quốc Trung – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi đã từng học nhiều khóa tiếng Trung khác nhau, nhưng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là nơi tôi nhận được giá trị lớn nhất. Thầy Vũ không chỉ giỏi ngôn ngữ mà còn có kiến thức sâu rộng về ngành dầu khí, điều này giúp các bài giảng trở nên cực kỳ thực tế và hữu ích.
Thầy đã hướng dẫn tôi từ cách viết email chuyên nghiệp bằng tiếng Trung đến cách phân tích các biểu đồ tài chính phức tạp. Bên cạnh đó, thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi học tương tác, giúp học viên như tôi có cơ hội thực hành nhiều hơn và tự tin hơn trong giao tiếp. Điều làm tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của thầy, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc dù là nhỏ nhất. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và nhận được nhiều lời khen từ đối tác quốc tế.
Lê Thanh Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận về việc học tiếng Trung chuyên ngành. Trước đây, tôi luôn cảm thấy áp lực với những tài liệu chuyên môn bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Thầy Vũ luôn biết cách làm cho bài giảng sinh động và dễ tiếp thu. Những thuật ngữ phức tạp như “chi phí khấu trừ khai thác” hay “phân tích dòng tiền” được thầy giải thích một cách tỉ mỉ và dễ hiểu. Hơn nữa, thầy thường xuyên đưa ra các bài tập thực tế, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình trong ngành dầu khí.
Sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chìa khóa tạo nên thành công
Điểm nổi bật của khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong các lĩnh vực chuyên ngành, thầy luôn biết cách truyền đạt kiến thức một cách hiệu quả và lôi cuốn.
Ngoài việc giảng dạy trên lớp, thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi tư vấn và hỗ trợ học viên giải đáp thắc mắc trong công việc thực tế. Chính điều này đã tạo nên sự khác biệt rõ rệt, giúp học viên không chỉ học giỏi mà còn làm việc giỏi.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán dầu khí, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy tham gia ngay hôm nay để nhận được sự hướng dẫn tận tâm từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và khám phá tiềm năng của chính mình!
Phản hồi từ các học viên khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Sự thành công và phát triển của từng học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng đào tạo tại khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Dưới đây là thêm những đánh giá chân thành từ các học viên đã tham gia:
Vũ Đức Hải – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi làm việc trong một công ty dầu khí quốc tế, nơi yêu cầu sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp và báo cáo tài chính. Trước đây, tôi luôn gặp khó khăn trong việc diễn đạt các thuật ngữ kế toán chuyên ngành. Tuy nhiên, kể từ khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã cải thiện đáng kể cả về vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người hướng dẫn tuyệt vời. Thầy luôn đặt mình vào vị trí của học viên để hiểu những khó khăn mà chúng tôi gặp phải, từ đó đưa ra những giải pháp học tập phù hợp. Qua các bài giảng, thầy giúp tôi hiểu rõ hơn về cách phân bổ chi phí dầu khí, lập báo cáo dòng tiền và xử lý tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Đặc biệt, sự kiên nhẫn và cách giảng dạy dễ hiểu của thầy khiến tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Trần Thị Kim Oanh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước đây, tôi không nghĩ rằng mình có thể hiểu và sử dụng được những thuật ngữ phức tạp trong lĩnh vực dầu khí bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi nhận ra rằng chỉ cần có phương pháp đúng đắn và sự hướng dẫn tận tâm, mọi thứ đều trở nên dễ dàng hơn.
Điểm đặc biệt của khóa học là thầy Vũ luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi buổi học, chúng tôi đều được làm bài tập nhóm, xử lý tình huống thực tế như lập hóa đơn, kiểm tra chi phí thăm dò hay đàm phán hợp đồng dầu khí bằng tiếng Trung. Điều này không chỉ giúp tôi củng cố kiến thức mà còn nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và xử lý tình huống. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ sếp.
Nguyễn Minh Quang – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi đã từng nghĩ rằng việc học tiếng Trung chuyên ngành là điều không thể đối với mình. Nhưng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi thay đổi suy nghĩ. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập và động lực để tôi tiếp tục phát triển bản thân.
Một trong những điều tôi thích nhất ở thầy là cách thầy luôn đưa ra những ví dụ thực tế từ chính công việc của thầy và các học viên khác. Điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách ứng dụng ngôn ngữ vào công việc. Những bài giảng về cách tính khấu hao tài sản cố định, phân tích báo cáo tài chính hay đàm phán giá trị hợp đồng dầu khí đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Thầy còn tận tình sửa lỗi phát âm và ngữ pháp, đảm bảo tôi sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác nhất.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy lý thuyết mà còn tập trung vào việc áp dụng kiến thức vào thực tiễn. Đây là lý do tại sao nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học đã đạt được những thành công vượt bậc trong công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với sự hiểu biết sâu rộng và phong cách giảng dạy sáng tạo, luôn đảm bảo rằng mỗi học viên đều được hướng dẫn một cách tận tâm và cá nhân hóa. Từ những thuật ngữ cơ bản đến các kỹ năng phức tạp, thầy đều giúp học viên nắm bắt một cách trọn vẹn và hiệu quả.
Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng để phục vụ công việc hoặc nâng cao chuyên môn? Đừng chần chừ! Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là sự lựa chọn hoàn hảo, nơi bạn sẽ được học tập cùng với những người thầy tận tâm như Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt và mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực kế toán dầu khí!
Học viên nói gì về khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân?
Không chỉ là một khóa học tiếng Trung thông thường, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã trở thành nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên sâu như kế toán dầu khí. Dưới đây là thêm những đánh giá chi tiết từ các học viên tiêu biểu:
Phạm Quỳnh Anh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn gặp khó khăn khi phải xử lý các hợp đồng và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thực sự thay đổi cách tôi tiếp cận ngôn ngữ này. Thầy không chỉ giảng dạy mà còn truyền cảm hứng, giúp tôi hiểu rằng việc sử dụng tiếng Trung trong công việc không phải là điều quá khó.
Trong quá trình học, tôi đã được thầy hướng dẫn cách dịch thuật chính xác các thuật ngữ như “chi phí khai thác mỏ dầu” hay “phân tích tỷ suất lợi nhuận”. Điều khiến tôi ấn tượng nhất là sự kiên nhẫn của thầy khi giải thích từng chi tiết nhỏ, từ cấu trúc câu cho đến cách sử dụng từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh chuyên ngành. Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc, giúp công ty đạt được những hợp đồng giá trị lớn.
Lê Hoàng Nam – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân với hy vọng cải thiện vốn từ vựng và hiểu biết về lĩnh vực dầu khí. Kết quả vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ có kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung mà còn rất am hiểu về ngành kế toán dầu khí. Điều này giúp các bài giảng trở nên thực tế và gần gũi hơn.
Thầy luôn áp dụng các phương pháp giảng dạy sáng tạo, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Ví dụ, chúng tôi thường xuyên được tham gia các buổi giả lập thảo luận hợp đồng dầu khí bằng tiếng Trung, giúp tôi rèn luyện kỹ năng đàm phán và xử lý tình huống. Bên cạnh đó, thầy còn cung cấp nhiều tài liệu học tập độc quyền, giúp tôi tự tin hơn trong việc lập báo cáo tài chính và kiểm toán bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi đã được thăng chức nhờ khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thành thạo.
Trần Ngọc Dung – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân sau khi nghe nhiều lời khen ngợi từ bạn bè. Thực sự, đây là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra. Với sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ nắm vững các thuật ngữ kế toán mà còn hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc thực tế.
Một điểm đặc biệt ở khóa học là cách thầy Vũ luôn gắn kiến thức với các tình huống thực tiễn trong ngành dầu khí. Thầy không chỉ giảng dạy mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu, giúp tôi hiểu sâu hơn về cách quản lý tài chính và phân tích số liệu bằng tiếng Trung. Nhờ sự tận tâm và kiến thức sâu rộng của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc và nhận được sự tín nhiệm từ các đối tác Trung Quốc.
Vì sao nên chọn khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân?
Giảng viên hàng đầu: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và làm việc thực tế trong ngành dầu khí.
Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nắm bắt kiến thức nhanh chóng và áp dụng ngay vào công việc.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Lớp học được tổ chức bài bản, với tài liệu giảng dạy độc quyền do chính thầy Vũ biên soạn.
Kết nối thực tiễn: Học viên được tiếp cận với các tình huống thực tế, giúp rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc.
Tham gia ngay hôm nay để thành công!
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học không chỉ giúp nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn hỗ trợ phát triển sự nghiệp, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn hoàn hảo. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người thầy sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục những thử thách mới!
Cảm nhận từ học viên về chất lượng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy độc đáo, khóa học này đã nhận được sự tin tưởng và yêu mến của rất nhiều học viên.
Nguyễn Minh Thái – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, và luôn cảm thấy khó khăn khi cần phải giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành dầu khí. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu chuyên ngành một cách thuần thục.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao vốn từ vựng, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong kế toán dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chia sẻ những bài giảng dễ hiểu và sát thực tế. Chúng tôi không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành qua các tình huống mô phỏng thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong ngành dầu khí. Điều này đã tạo ra sự khác biệt lớn trong công việc của tôi.
Trương Thị Thanh – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận về việc học ngoại ngữ. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là người truyền cảm hứng học tập. Thầy đã giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và tiếp cận các kỹ năng cần thiết trong ngành dầu khí một cách dễ dàng và tự nhiên.
Chúng tôi được học cách xây dựng các báo cáo tài chính, phân tích chi phí khai thác dầu khí và xử lý các hợp đồng phức tạp bằng tiếng Trung. Những bài học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đồng nghiệp Trung Quốc. Một trong những điểm nổi bật của khóa học chính là thầy luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện, hỗ trợ học viên giải đáp thắc mắc ngay cả ngoài giờ học.
Phan Hoàng Long – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình chưa thật sự hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Nhưng sau một thời gian học với Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể tự tin đọc và dịch các tài liệu kỹ thuật, đồng thời giao tiếp với các đối tác nước ngoài mà không còn cảm giác lo lắng hay bối rối.
Thầy Vũ là người giảng dạy vô cùng tận tâm và luôn tìm ra phương pháp phù hợp nhất với mỗi học viên. Các buổi học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn mang tính thực tiễn cao, thầy thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế để học viên có thể thực hành và áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi nhận thấy mình không chỉ giỏi hơn về tiếng Trung mà còn tự tin hơn trong công việc kế toán dầu khí.
Tại sao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân lại đặc biệt?
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ đơn thuần là việc học một ngoại ngữ mà là một hành trình thực sự để bạn trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Dưới đây là lý do vì sao khóa học này lại được yêu thích đến vậy:
Giảng viên uy tín, chuyên môn cao: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, mà còn am hiểu rất rõ về ngành kế toán dầu khí, từ đó giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào công việc chuyên môn.
Giảng dạy thực tiễn: Các buổi học không chỉ giới hạn trong lý thuyết, mà còn bao gồm nhiều tình huống thực tế giúp học viên nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong công việc.
Tài liệu học tập độc quyền: Khóa học cung cấp tài liệu học tập chất lượng, được biên soạn riêng cho học viên, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành và bài tập thực hành sát với thực tế công việc.
Môi trường học tập thân thiện: Môi trường học tập tại Trung tâm rất cởi mở và thân thiện, học viên luôn cảm thấy được động viên và khích lệ để tiếp tục học hỏi.
Đăng ký ngay để trải nghiệm sự khác biệt!
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân mang đến cho bạn cơ hội học hỏi từ những chuyên gia hàng đầu trong ngành và trở thành một người chuyên nghiệp trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí. Nếu bạn muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả, đừng bỏ lỡ cơ hội này.
Hãy tham gia khóa học ngay hôm nay để trải nghiệm những giá trị tuyệt vời mà Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mang lại!
Tiếp tục hành trình học tiếng Trung cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Quận Thanh Xuân
Sau khi học xong khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, rất nhiều học viên đã nhận thấy những thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành của mình. Các học viên không chỉ nâng cao được vốn từ vựng, mà còn hiểu sâu hơn về các kỹ năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là trong ngành kế toán dầu khí.
Vũ Minh Thảo – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì công việc yêu cầu giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí. Tuy nhiên, tôi không ngờ rằng chỉ sau một khóa học, tôi đã có thể tự tin đàm phán hợp đồng và dịch các tài liệu chuyên ngành mà không gặp khó khăn nào. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng việc truyền đạt các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ hiểu, đồng thời áp dụng các tình huống thực tế để học viên có thể dễ dàng hình dung và làm quen với công việc.
Thầy cũng rất chú trọng việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung hiệu quả không chỉ trong công việc mà còn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Mỗi bài học đều giúp tôi tiến bộ rõ rệt và mở rộng khả năng làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường quốc tế.
Nguyễn Thị Thuỳ Dung – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán dầu khí một cách nhanh chóng. Với phương pháp giảng dạy linh hoạt, kết hợp lý thuyết và thực hành, tôi có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc thực tế. Không chỉ học các từ vựng chuyên ngành, tôi còn được thầy hướng dẫn cách giao tiếp, thương thảo hợp đồng bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.
Tôi đặc biệt ấn tượng với khả năng giải thích chi tiết từng từ ngữ chuyên ngành và đưa ra các bài tập tình huống giúp học viên áp dụng ngay những gì đã học vào công việc. Khóa học này không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về các quy trình kế toán trong ngành dầu khí. Những bài học về phân tích chi phí, hợp đồng, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung sẽ là hành trang giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Lê Thanh Bình – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lý các tài liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi nhận thấy mình đã tiến bộ vượt bậc. Các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Thầy Vũ luôn tạo ra những tình huống thực tế, giúp học viên như tôi có thể tự tin hơn trong giao tiếp và xử lý các tình huống trong công việc. Thầy không chỉ dạy chúng tôi về tiếng Trung mà còn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong việc làm việc với đối tác quốc tế. Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng dầu khí một cách thành thạo, điều này đã giúp tôi có cơ hội thăng tiến trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Chìa khóa thành công cho sự nghiệp của bạn
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, không chỉ giúp học viên trang bị được nền tảng vững chắc về ngôn ngữ mà còn phát triển các kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế trong môi trường làm việc quốc tế. Đây chính là một lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn thăng tiến trong sự nghiệp, đặc biệt là trong các ngành chuyên môn như kế toán dầu khí.
Học từ những giảng viên uy tín: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng dạy tại Trung tâm, có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong lĩnh vực kế toán, giúp học viên tiếp cận kiến thức chuyên sâu và thực tiễn.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Học viên sẽ được học trong môi trường cởi mở, thoải mái, với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành.
Tài liệu học tập độc quyền: Khóa học cung cấp tài liệu học tập được thiết kế riêng cho ngành kế toán dầu khí, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trong công việc.
Kỹ năng giao tiếp nâng cao: Các bài giảng không chỉ dạy tiếng Trung mà còn giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp, thương thảo hợp đồng và giải quyết các tình huống trong công việc.
Đăng ký khóa học ngay để không bỏ lỡ cơ hội phát triển sự nghiệp!
Nếu bạn muốn học tiếng Trung chuyên sâu và nâng cao khả năng làm việc trong ngành dầu khí, đừng bỏ lỡ cơ hội tham gia khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây chính là lựa chọn hoàn hảo giúp bạn đạt được những thành công trong sự nghiệp, đặc biệt khi làm việc với các đối tác quốc tế.
Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành và chinh phục những cơ hội mới trong sự nghiệp của bạn!
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn thành công
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, không chỉ mang đến kiến thức chuyên sâu mà còn giúp bạn phát triển toàn diện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Những học viên đã tham gia khóa học đều có chung nhận định về chất lượng giảng dạy tuyệt vời từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và những thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Trần Phương Thảo – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi đã học tiếng Trung từ lâu, nhưng khi công ty yêu cầu tôi xử lý các hợp đồng dầu khí và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, tôi cảm thấy mình thiếu tự tin và chưa đủ kỹ năng. Thế nhưng, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi không còn cảm giác lo lắng khi làm việc với đối tác Trung Quốc nữa. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi hiểu được cách vận dụng chúng trong các tình huống thực tế, như đàm phán hợp đồng, lập báo cáo tài chính, và thậm chí là xử lý các tình huống pháp lý trong ngành dầu khí. Những bài giảng rất dễ hiểu, và các bài tập thực hành luôn gắn liền với công việc tôi đang làm, nên tôi có thể áp dụng ngay kiến thức vào thực tế.
Nhờ vào khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và đã có thể giao tiếp lưu loát với đối tác Trung Quốc, tham gia các cuộc họp quan trọng và làm việc hiệu quả hơn với các bộ phận liên quan. Đây thực sự là một cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí và các ngành chuyên môn khác.
Nguyễn Mạnh Dũng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thật sự rất bổ ích đối với tôi. Là một kế toán viên đã có kinh nghiệm trong ngành dầu khí, tôi cần cập nhật và nắm vững các thuật ngữ mới trong tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả và hoàn thành công việc một cách chính xác nhất. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp, đàm phán và soạn thảo các văn bản chuyên ngành một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Điều tôi đặc biệt yêu thích là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn lấy những ví dụ thực tế từ các tình huống trong công việc để giúp học viên dễ hiểu và dễ áp dụng. Những bài học lý thuyết được kết hợp chặt chẽ với thực hành, khiến cho các khái niệm phức tạp trở nên dễ tiếp thu. Đây là một khóa học thực sự đáng giá đối với bất kỳ ai muốn phát triển trong lĩnh vực kế toán và dầu khí.
Chất lượng đào tạo vượt trội tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã tạo ra một môi trường học tập không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến thực hành, giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Dưới đây là một số điểm nổi bật của khóa học:
Giảng viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia uy tín trong ngành giáo dục tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong ngành kế toán, dầu khí và các lĩnh vực chuyên ngành khác.
Nội dung khóa học chuyên sâu: Khóa học được thiết kế đặc biệt cho những ai làm việc trong ngành dầu khí, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành, cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế, và phương pháp giải quyết các tình huống thực tế.
Cải thiện kỹ năng thực hành: Học viên được luyện tập các tình huống thực tế như đàm phán hợp đồng, xử lý tài liệu kế toán, lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, giúp học viên tự tin và sẵn sàng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp.
Tài liệu học tập chất lượng: Trung tâm cung cấp bộ tài liệu học tập độc quyền, giúp học viên có thể tự học và ôn luyện thêm ngoài giờ học. Các tài liệu này được xây dựng phù hợp với đặc thù công việc trong ngành dầu khí và kế toán.
Học theo tình huống thực tế: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn cập nhật và đưa ra những tình huống học tập gần gũi với công việc hàng ngày của học viên, từ đó giúp học viên dễ dàng áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Lựa chọn không thể bỏ qua
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn phát triển sự nghiệp, đặc biệt trong các ngành chuyên môn như kế toán dầu khí. Những gì học viên đạt được sau khóa học không chỉ là vốn từ vựng phong phú mà còn là khả năng giao tiếp lưu loát và hiệu quả, giúp họ tự tin đối mặt với mọi thử thách trong công việc.
Hãy đăng ký khóa học ngay hôm nay và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới và phát triển bền vững trong môi trường quốc tế!
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân: Đầu tư cho sự nghiệp bền vững
Khi học viên hoàn thành khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, họ không chỉ đạt được mục tiêu học tiếng Trung, mà còn xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp trong ngành dầu khí và kế toán. Khóa học này cung cấp một chương trình học chất lượng, được thiết kế chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu thực tế của từng học viên, đặc biệt trong môi trường làm việc đòi hỏi chuyên môn cao và khả năng giao tiếp hiệu quả.
Lê Thị Lan – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là một kế toán viên tại một công ty dầu khí và việc tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc là điều không thể tránh khỏi. Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi cảm thấy tự ti vì không thể giao tiếp và hiểu rõ các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi học, tôi đã có thể đọc và dịch tài liệu kế toán, báo cáo tài chính, hợp đồng, và thậm chí tham gia các cuộc họp quan trọng bằng tiếng Trung.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Mỗi bài học đều rất thực tế và dễ áp dụng, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy về lý thuyết mà còn sử dụng những tình huống thực tế, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp, thương thảo và giải quyết các vấn đề liên quan đến kế toán dầu khí. Chắc chắn đây là một khóa học đáng giá đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành này!
Trần Mạnh Hùng – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Là một kế toán viên đang làm việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc các tài liệu chuyên ngành. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với đối tác.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành dầu khí, mà còn cung cấp những kỹ năng giao tiếp và đàm phán cực kỳ hữu ích. Các bài giảng của thầy luôn rõ ràng và rất dễ hiểu. Thầy cũng rất chú trọng vào việc truyền đạt cách sử dụng các câu từ trong các tình huống công việc cụ thể. Điều này giúp tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu được cách ứng dụng trong thực tế công việc. Tôi rất hài lòng về khóa học và cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiều!
Tại sao bạn nên tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân?
1. Chất lượng giảng dạy hàng đầu:
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và làm việc trong ngành dầu khí. Thầy luôn truyền đạt không chỉ kiến thức mà còn kinh nghiệm thực tế, giúp học viên nắm vững kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
2. Chương trình học chuyên sâu, dễ áp dụng:
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ kế toán và dầu khí, giúp học viên có thể áp dụng ngay vào công việc. Các bài giảng luôn đi kèm với ví dụ thực tế và tình huống thực tế, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành.
3. Tài liệu học tập chất lượng:
Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập được thiết kế đặc biệt cho ngành dầu khí, giúp học viên dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
4. Môi trường học tập chuyên nghiệp:
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi các học viên có thể giao lưu, học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm với những người có cùng đam mê. Môi trường học tập tại đây rất thân thiện và chuyên nghiệp, tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển của mỗi học viên.
5. Học theo tiến độ cá nhân:
Trung tâm luôn hỗ trợ học viên theo dõi tiến độ học tập và có phương pháp học riêng phù hợp với từng học viên. Dù bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng vững chắc, khóa học sẽ điều chỉnh để giúp bạn học hiệu quả nhất.
Hành trình phát triển sự nghiệp với tiếng Trung bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí, kế toán và các ngành liên quan. Với sự giảng dạy tận tâm và chất lượng từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn học cách áp dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và sự nghiệp.
Hãy đăng ký ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành cùng Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, nơi mở ra cơ hội mới cho bạn trong môi trường làm việc quốc tế!
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân: Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí và kế toán
Tiếng Trung đang ngày càng trở thành một công cụ không thể thiếu trong các ngành công nghiệp quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực dầu khí và kế toán. Các doanh nghiệp lớn trong ngành dầu khí không chỉ làm việc với các đối tác Trung Quốc mà còn yêu cầu nhân viên có khả năng giao tiếp, dịch thuật và hiểu biết sâu rộng về các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Đây chính là lý do tại sao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân của Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, với sự giảng dạy trực tiếp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, lại trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng và phát triển sự nghiệp.
Nguyễn Văn Sơn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các tình huống liên quan đến kế toán dầu khí. Dù tôi có kiến thức chuyên môn về kế toán, nhưng việc đọc tài liệu bằng tiếng Trung luôn là một thử thách lớn. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, tôi không chỉ vượt qua được khó khăn trong việc giao tiếp mà còn tự tin khi đối mặt với các tài liệu tài chính, hợp đồng và báo cáo của đối tác Trung Quốc.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự mang lại giá trị cao, không chỉ giúp tôi học được ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng các thuật ngữ trong ngành dầu khí. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất dễ hiểu và thực tế. Những tình huống thực tế mà thầy đưa vào các bài giảng đã giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc, từ đó nâng cao hiệu quả công việc của mình. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Hà Thị Lan – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là nơi tôi tìm thấy giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu học tiếng Trung của mình. Là một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí, tôi luôn phải làm việc với các tài liệu tài chính quốc tế, trong đó có tiếng Trung. Việc nắm vững các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung là một yêu cầu bắt buộc, và khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại đây đã giúp tôi đáp ứng nhu cầu này một cách xuất sắc.
Với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi nhanh chóng làm quen với các từ vựng chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở quốc tế. Khóa học không chỉ giúp tôi giao tiếp tốt hơn với đối tác mà còn giúp tôi đọc và hiểu tài liệu tiếng Trung liên quan đến kế toán, từ đó giải quyết công việc nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy và đặc biệt là sự tận tâm của thầy Vũ.
Vì sao nên chọn khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân?
Khóa học được thiết kế riêng biệt cho các ngành nghề chuyên môn, đặc biệt là ngành dầu khí và kế toán. Với những tình huống thực tế được đưa vào bài giảng, học viên có thể ngay lập tức áp dụng vào công việc của mình.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành Trung tâm, không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một chuyên gia trong ngành. Thầy luôn truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và sâu sắc, giúp học viên hiểu rõ từng khái niệm và cách sử dụng ngôn ngữ trong thực tế.
Trung tâm luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, nơi học viên có thể tự do trao đổi, chia sẻ và học hỏi từ nhau. Môi trường này giúp học viên không chỉ học được kiến thức mà còn cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Tài liệu học được thiết kế đặc biệt cho ngành kế toán dầu khí, giúp học viên tiếp cận những thuật ngữ chuyên ngành và làm quen với các tình huống công việc cụ thể. Những tài liệu này không chỉ có giá trị trong khóa học mà còn có thể sử dụng lâu dài trong công việc.
Trung tâm luôn hỗ trợ học viên theo dõi tiến độ học tập và điều chỉnh phương pháp giảng dạy sao cho phù hợp với từng học viên. Bạn sẽ được học theo một lộ trình bài bản, giúp bạn tiến bộ từng ngày và đạt được mục tiêu học tập.
Đầu tư vào khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Cơ hội nghề nghiệp mới
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong ngành dầu khí và kế toán. Với sự giảng dạy chuyên nghiệp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tâm huyết, học viên sẽ được trang bị những kỹ năng thiết yếu để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, giúp mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong một ngành công nghiệp đầy tiềm năng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu, thực tế và dễ áp dụng, thì khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn hoàn hảo để bắt đầu hành trình học tập và phát triển sự nghiệp của mình!
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân: Định hướng sự nghiệp bền vững cho những ai làm việc trong ngành Dầu Khí
Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành dầu khí và nhu cầu hội nhập quốc tế ngày càng cao, việc sở hữu kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu đang trở thành một yếu tố quan trọng giúp các chuyên gia trong lĩnh vực này có thể vươn lên và tạo dựng sự nghiệp vững chắc. Đặc biệt, khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã trở thành một sự lựa chọn lý tưởng, giúp học viên tiếp cận những kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Là một nhân viên kế toán trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc đòi hỏi khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác, đặc biệt là đối với các tài liệu kế toán, báo cáo tài chính. Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp không ít khó khăn khi phải dịch các thuật ngữ kế toán và làm việc với các tài liệu hợp đồng bằng tiếng Trung. Nhưng từ khi học khóa Kế toán tiếng Trung Dầu Khí, mọi chuyện đã thay đổi hoàn toàn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành vào thực tế công việc. Các bài giảng thực tế, được thiết kế linh hoạt và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ luôn tạo môi trường học tập cởi mở, khiến tôi cảm thấy rất thoải mái trong quá trình học tập. Những giờ học tại Trung tâm không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Trần Minh Tú – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã từng cảm thấy thiếu tự tin trong công việc do không thể giao tiếp hiệu quả với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã mở ra cho tôi một thế giới hoàn toàn mới. Tôi không chỉ học được cách sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí một cách chi tiết và chính xác.
Thầy Vũ luôn chú trọng việc áp dụng lý thuyết vào thực tế công việc, từ đó giúp tôi nắm vững cách xử lý các tình huống trong ngành dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, giải đáp mọi thắc mắc và khó khăn trong quá trình học. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành rất nhiều sau khóa học này và giờ đây tự tin hơn khi đối mặt với các đối tác quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân: Lợi ích và cơ hội nghề nghiệp vượt trội
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí cung cấp cho học viên những kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung trong ngành kế toán dầu khí. Các thuật ngữ kế toán, tài chính và kỹ thuật dầu khí được giảng dạy chi tiết, giúp học viên làm quen và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một chuyên gia với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ. Với phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, thầy đã giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong ngành dầu khí và kế toán.
Trung tâm luôn chú trọng đến chất lượng giảng dạy và sự tương tác giữa giảng viên và học viên. Mỗi bài giảng đều được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của học viên, từ đó giúp các bạn tiến bộ nhanh chóng và hiệu quả. Môi trường học tập tích cực, thân thiện và hỗ trợ sẽ giúp học viên tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Trong suốt quá trình học, học viên sẽ được cung cấp những tài liệu cập nhật và thực hành qua các tình huống thực tế. Các bài tập thực hành không chỉ giúp học viên ghi nhớ từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở, đặc biệt là trong ngành dầu khí.
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ hỗ trợ học viên trong suốt khóa học mà còn cung cấp các dịch vụ tư vấn nghề nghiệp sau khi hoàn thành khóa học. Học viên sẽ được hướng dẫn cách áp dụng kiến thức vào công việc thực tế và được hỗ trợ trong quá trình tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp phù hợp.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Đầu tư cho tương lai nghề nghiệp của bạn
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí và kế toán. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, thực tế và dễ tiếp cận, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng và kiến thức để tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp trong ngành dầu khí và kế toán, hãy đến ngay với Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để bắt đầu hành trình học tiếng Trung và nâng cao năng lực chuyên môn của mình.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân: Đột phá sự nghiệp trong ngành Dầu Khí
Ngoài việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, một trong những điểm đặc biệt của khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là khả năng tạo ra sự thay đổi mạnh mẽ trong sự nghiệp của học viên. Trong bối cảnh hội nhập quốc tế mạnh mẽ như hiện nay, các công ty dầu khí không chỉ yêu cầu nhân viên có khả năng sử dụng tiếng Anh mà còn đòi hỏi sự thành thạo trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Chính vì thế, việc trang bị cho mình khả năng tiếng Trung chuyên ngành là một yếu tố không thể thiếu.
Lê Minh Tuấn – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Là một người làm việc trong lĩnh vực kế toán dầu khí, tôi đã nhận thấy sự quan trọng của việc học tiếng Trung đối với công việc của mình. Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cũng như trong việc hiểu và dịch các tài liệu kế toán từ tiếng Trung sang tiếng Việt. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi tiếp cận các văn bản, hợp đồng và tài liệu báo cáo bằng tiếng Trung.
Thầy Vũ không chỉ dạy cho tôi những từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ về cách sử dụng chúng trong môi trường làm việc thực tế. Mỗi buổi học đều rất phong phú, bổ ích, và có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy rất tận tình giải đáp thắc mắc, giúp tôi cảm thấy tự tin và có động lực học hơn mỗi ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể ứng dụng những kiến thức đã học ngay lập tức vào công việc, từ việc đọc hiểu hợp đồng đến việc giao tiếp trực tiếp với các đối tác.
Trần Minh Quân – Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí
Trước khi tham gia khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc, nhất là trong việc dịch các tài liệu và hợp đồng chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy như mình đã mở ra một cánh cửa mới trong sự nghiệp.
Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc kết hợp lý thuyết và thực hành, từ đó giúp tôi nhanh chóng làm quen với các tình huống thực tế trong công việc. Việc học không chỉ giúp tôi giao tiếp tự tin với đối tác mà còn giúp tôi đọc và hiểu các tài liệu kế toán một cách chính xác và dễ dàng. Bằng cách sử dụng các phương pháp giảng dạy sinh động và hiệu quả, thầy đã truyền cảm hứng cho tôi để không ngừng phát triển khả năng tiếng Trung của mình.
Vì sao khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân là sự lựa chọn hàng đầu?
Với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ được học từ một giảng viên có hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành. Thầy luôn đảm bảo truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và áp dụng vào thực tế công việc của học viên.
Khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí không chỉ cung cấp cho học viên các từ vựng, cụm từ chuyên ngành mà còn dạy các kỹ năng thực hành, giúp học viên xử lý tình huống thực tế trong công việc. Từ việc dịch hợp đồng đến việc thảo luận với đối tác Trung Quốc, mọi kiến thức đều được xây dựng trên nền tảng thực tế.
Một trong những yếu tố giúp khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân trở nên đặc biệt chính là sự hỗ trợ tận tâm từ giảng viên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn dành thời gian để giải đáp thắc mắc của học viên, không chỉ trong giờ học mà còn ngoài giờ học, giúp học viên vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học.
Chương trình học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân được thiết kế linh hoạt, dễ áp dụng trong môi trường công sở. Học viên có thể tiếp thu nhanh chóng những kiến thức hữu ích và áp dụng ngay lập tức trong công việc.
Với không gian học tập hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ và đội ngũ giảng viên tâm huyết, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái, giúp học viên tiếp thu kiến thức hiệu quả và nâng cao khả năng tiếng Trung một cách nhanh chóng.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của bạn
Với những lợi ích thiết thực mà khóa học Kế toán tiếng Trung Dầu Khí mang lại, các học viên sẽ có cơ hội nâng cao trình độ tiếng Trung và cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc. Tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, bạn sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng, mở ra những cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong ngành dầu khí và kế toán.
Nếu bạn đang muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong ngành dầu khí, đừng bỏ qua cơ hội học tập tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Chắc chắn rằng đây sẽ là bước đệm giúp bạn vươn xa trong sự nghiệp và đạt được thành công.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
CHINEMASTER EDU: Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
CHINEMASTER EDU là một trong những trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chất lượng. Từ khóa học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK & HSKK, đến các khóa học chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung Dầu Khí, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung logistics, tiếng Trung cho doanh nghiệp, và nhiều khóa học khác, CHINEMASTER EDU luôn cam kết mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc để phát triển toàn diện trong môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả.
Các khóa học nổi bật tại CHINEMASTER EDU
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng:
Khóa học này giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế hàng ngày. Chương trình học được thiết kế sinh động, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên tự tin trong việc giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc và cuộc sống.
Luyện thi HSK & HSKK:
CHINEMASTER EDU cung cấp các lớp luyện thi HSK 9 cấp, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK, đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Các bài giảng được biên soạn bài bản, kết hợp với các đề thi mẫu và bài tập thực tế, giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng nhanh chóng.
Khóa học tiếng Trung thương mại và doanh nghiệp:
Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh, hoặc xuất nhập khẩu, các khóa học này giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp và các tình huống giao tiếp chuyên ngành. Đây là nền tảng quan trọng để học viên có thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Kế toán và Kiểm toán:
Khóa học chuyên sâu về tiếng Trung kế toán và kiểm toán giúp học viên làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc các công ty có giao dịch với Trung Quốc. Nội dung khóa học bao gồm các từ vựng chuyên ngành, kỹ năng viết báo cáo tài chính, xử lý các tài liệu kế toán và hợp đồng bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Logistics và Xuất nhập khẩu:
Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành logistics và xuất nhập khẩu, khóa học này cung cấp cho học viên kiến thức về thuật ngữ, quy trình và các tình huống thực tế trong giao dịch thương mại quốc tế giữa Trung Quốc và Việt Nam. Học viên sẽ được trang bị kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến vận chuyển, thủ tục hải quan, và các giao dịch logistics.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng, kinh doanh và văn phòng:
Dành cho những ai làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp có đối tác là Trung Quốc, khóa học này giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường công sở, từ việc đàm phán, ký kết hợp đồng đến giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
Là ngành công nghiệp có mối quan hệ chặt chẽ với Trung Quốc, khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại CHINEMASTER EDU cung cấp cho học viên từ vựng chuyên ngành về khai thác dầu khí, các thuật ngữ kỹ thuật và cách thức giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí.
Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan:
Dành cho học viên có nhu cầu du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan, khóa học này giúp học viên làm quen với các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, chuẩn bị tốt cho việc học tập và sinh sống tại nước ngoài.
Khóa học tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall và nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
Khóa học này giúp học viên học cách tìm kiếm, đặt hàng và nhập hàng từ các trang web thương mại điện tử của Trung Quốc như Taobao, 1688, Tmall, cùng với các kỹ năng cần thiết để nhập hàng tận gốc, tận xưởng từ Trung Quốc về Việt Nam.
Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại CHINEMASTER EDU đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK do chính tác giả biên soạn. Các giáo trình này được thiết kế bài bản, dễ hiểu và có tính ứng dụng cao, giúp học viên nắm vững kiến thức, phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung trong mọi tình huống giao tiếp thực tế.
Với phương châm đào tạo toàn diện và thực dụng, CHINEMASTER EDU không chỉ giúp học viên học tiếng Trung mà còn trang bị những kỹ năng cần thiết để họ có thể áp dụng vào công việc hàng ngày. Các khóa học tập trung vào việc phát triển khả năng giao tiếp tự tin và xử lý tình huống chuyên nghiệp trong môi trường công sở, thương mại, và các ngành nghề chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác.
Tại sao chọn CHINEMASTER EDU?
Giảng viên chuyên môn cao: Được giảng dạy bởi các giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và làm việc với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu về tiếng Trung.
Khóa học linh hoạt: Các khóa học tại CHINEMASTER EDU đều linh hoạt, từ học trực tiếp tại trung tâm đến học online, giúp học viên dễ dàng chọn lựa phương pháp học phù hợp.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm cung cấp môi trường học tập hiện đại với trang thiết bị đầy đủ, giúp học viên học tập hiệu quả nhất.
Với sự cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất, CHINEMASTER EDU là địa chỉ lý tưởng để học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cho dù bạn đang học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hay muốn chuyên sâu vào các lĩnh vực như kế toán, doanh nghiệp, du học, thương mại, hay dầu khí, CHINEMASTER EDU sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
CHINESEMASTER (ChineMaster) – Hệ Thống Giáo Dục và Đào Tạo Hán Ngữ Toàn Diện Nhất Việt Nam
CHINESEMASTER (ChineMaster) là hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia đào tạo ngôn ngữ tiếng Trung Quốc số 1 tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang lại kiến thức tiếng Trung chất lượng cao, Trung tâm ChineMaster đã trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng triệu người học tiếng Trung, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên chuyên sâu, bao gồm cả các chuyên gia, doanh nhân và học sinh, sinh viên.
Vị Thế và Sự Cống Hiến Của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một tên tuổi lớn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với hàng nghìn cuốn sách và giáo trình tiếng Trung miễn phí, Thầy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp hàng triệu người Việt Nam học tiếng Trung thành công. Đặc biệt, bộ Giáo Trình Hán Ngữ ChineMaster 9 Quyển sơ trung cao cấp do Thầy biên soạn đã trở thành một trong những tài liệu học tập tiếng Trung phổ biến và được yêu thích nhất tại Việt Nam.
Ngoài ra, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn là tác giả của bộ giáo trình HSK 6 cấp, HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp, được sử dụng rộng rãi trong các lớp học luyện thi HSK tại Trung tâm. Thầy là một Nhà Dịch Thuật tiếng Trung TOP 1 tại Việt Nam và Nhà Biên Phiên Dịch tiếng Trung nổi tiếng, chuyên cung cấp các dịch vụ dịch thuật chính thức và chất lượng cao cho các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu.
CHINESEMASTER – Chuyên Gia Đào Tạo Tiếng Trung Tại Việt Nam
CHINESEMASTER (ChineMaster) không chỉ là một trung tâm đào tạo, mà còn là một tổ chức giáo dục uy tín với các khóa học đa dạng, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng:
Giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ cơ bản đến nâng cao. Chương trình học được xây dựng để giúp học viên giao tiếp tự tin và hiệu quả trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Luyện thi HSK & HSKK:
Cung cấp các khóa học luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Các bài giảng kết hợp lý thuyết, thực hành và các bài tập luyện thi giúp học viên đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
Tiếng Trung Kế toán, Kiểm toán: Đào tạo các thuật ngữ chuyên ngành, kỹ năng giao tiếp trong công việc và soạn thảo các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung Dầu Khí, Thương mại, Xuất Nhập khẩu, Logistics: Các khóa học này giúp học viên trang bị kiến thức về các thuật ngữ và quy trình chuyên ngành, phục vụ cho công việc trong các lĩnh vực liên quan đến thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu và logistics.
Tiếng Trung Biên Phiên Dịch, Dịch Thuật: Các khóa học này giúp học viên nắm vững kỹ năng biên dịch, phiên dịch tài liệu từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại, đáp ứng nhu cầu dịch thuật trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân và các ngành nghề khác:
Tiếng Trung dành cho doanh nhân, nhân viên bán hàng, nhân viên văn phòng: Tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường công sở, đàm phán, ký kết hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Du học Trung Quốc và Đài Loan: Dành cho học sinh, sinh viên có nhu cầu du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan, giúp họ chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh và cuộc sống tại nước ngoài.
Tiếng Trung order Taobao, nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Giúp học viên học cách tìm kiếm, đặt hàng và nhập hàng từ các trang web thương mại điện tử của Trung Quốc như Taobao, 1688, Tmall, đồng thời cung cấp kỹ năng để nhập hàng tận gốc từ xưởng sản xuất Trung Quốc về Việt Nam.
Giáo Trình Độc Quyền của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những yếu tố làm nên sự khác biệt của CHINESEMASTER (ChineMaster) chính là các bộ giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các giáo trình này được đánh giá cao về tính thực tiễn và dễ tiếp cận, với phương pháp giảng dạy bài bản và linh hoạt, phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển sơ trung cao cấp là bộ giáo trình chính thức được sử dụng tại trung tâm, giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng giao tiếp cơ bản, trung cấp và nâng cao.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp là công cụ học tập tuyệt vời cho những ai muốn luyện thi HSK và đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Bộ giáo trình HSKK sơ trung cao cấp giúp học viên luyện kỹ năng nghe và nói, đảm bảo kết quả tốt trong kỳ thi HSKK.
Lý Do Nên Chọn CHINESEMASTER (ChineMaster)
Chất lượng đào tạo cao: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ nhận được sự hướng dẫn tận tình và bài bản.
Giáo trình độc quyền: Các bộ giáo trình do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn được thiết kế để mang lại hiệu quả học tập cao và dễ hiểu.
Đào tạo toàn diện: CHINESEMASTER không chỉ đào tạo tiếng Trung giao tiếp, mà còn cung cấp các khóa học chuyên sâu về các ngành nghề khác nhau, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm cung cấp cơ sở vật chất hiện đại, lớp học thoải mái, giúp học viên học tập hiệu quả.
Với mục tiêu giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung, CHINESEMASTER (ChineMaster) là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Việt Nam. Đến với CHINESEMASTER, bạn sẽ có cơ hội học hỏi từ những chuyên gia hàng đầu và đạt được kết quả xuất sắc trong việc học tiếng Trung.
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và chương trình học được thiết kế bài bản, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu (hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung Master Education) đang là địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn học và thành thạo tiếng Trung.
Các khóa học đào tạo tại Trung tâm
Chuyên cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education tự hào mang lại nhiều lựa chọn học tập phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của từng học viên. Dưới đây là một số khóa học đặc biệt nổi bật:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp với những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Khóa học này giúp học viên có thể giao tiếp tự tin với người Trung Quốc hoặc trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSK và đạt được các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp. Bộ giáo trình HSK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Khóa học này giúp học viên luyện nghe và nói tiếng Trung hiệu quả, chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng giao tiếp qua các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu và muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Khóa học này trang bị kiến thức về đàm phán, thỏa thuận và văn bản thương mại.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Phục vụ cho các học viên trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, khóa học giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán, thuế và báo cáo tài chính.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Dành cho các học viên có nhu cầu học biên dịch và phiên dịch tiếng Trung, khóa học này giúp học viên phát triển khả năng dịch thuật giữa tiếng Trung và tiếng Việt.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng và bán hàng: Các khóa học này giúp nhân viên có thể sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc, từ giao tiếp với khách hàng Trung Quốc cho đến xử lý tài liệu và email trong môi trường công sở.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Tập trung vào việc học tiếng Trung qua các tình huống thực tế, giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc mà không bị gò bó vào lý thuyết.
Khóa học tiếng Trung dành cho doanh nhân và doanh nghiệp: Trung tâm còn cung cấp khóa học dành riêng cho những ai làm trong lĩnh vực kinh doanh, giúp nâng cao khả năng đàm phán và giao tiếp với đối tác người Trung Quốc.
Chương trình học và bộ giáo trình độc quyền
Một điểm mạnh của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu là bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được xây dựng và phát triển qua nhiều năm giảng dạy. Bộ giáo trình này bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển: Phù hợp cho học viên từ sơ cấp đến cao cấp, giúp xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng, và phát triển 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp: Dành cho những ai muốn đạt chứng chỉ HSK, với đầy đủ kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên vượt qua các kỳ thi HSK một cách dễ dàng.
Bộ giáo trình HSKK: Dành riêng cho những học viên muốn luyện thi HSKK với các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm đều áp dụng những giáo trình này để giúp học viên học tập hiệu quả nhất, nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Trung.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung Master Education – ChineMaster luôn cam kết mang lại cho học viên một môi trường học tập hiệu quả. Các giảng viên không chỉ có trình độ chuyên môn cao mà còn có sự nhiệt huyết và tận tâm trong công tác giảng dạy. Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm tập trung vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch.
Vì sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu?
Chất lượng đào tạo vượt trội: Các khóa học được giảng dạy theo phương pháp thực dụng, giúp học viên ứng dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Đội ngũ giảng viên chất lượng: Các thầy cô giáo tại Trung tâm đều là những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực tiếng Trung.
Giáo trình độc quyền: Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quá trình học.
Chế độ học linh hoạt: Học viên có thể lựa chọn học tại trung tâm hoặc học online, linh hoạt với lịch học và giờ giấc.
Với những điểm mạnh trên, Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn học và thành thạo tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.