Từ vựng HSK 1 北京 Từ vựng tiếng Trung HSK 1 Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com
北京 là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
北京 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Giải thích từ “北京”
- Ý nghĩa: “北京” là tên thủ đô của Trung Quốc, phiên âm quốc tế “Beijing”, Hán Việt “Bắc Kinh”. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục lớn; nổi tiếng với Cố Cung, Thiên An Môn, Vạn Lý Trường Thành gần kề, ẩm thực như vịt quay Bắc Kinh.
- Chữ Hán: 北京
- Pinyin: Běijīng
- Thanh điệu: Běi (3) + jīng (1)
- Loại từ: Danh từ riêng (địa danh). Trong câu thường đóng vai trò tân ngữ hoặc bổ ngữ địa điểm.
- Viết mở rộng: 北京市 (Thành phố Bắc Kinh), thủ tục/biểu mẫu hay dùng 北京市; hội thoại thường nói 北京.
Ghi chú sử dụng
- Lượng từ thường dùng:
- 个 (gè): dùng chung cho nhiều danh từ — 一个城市 (một thành phố).
- 座 (zuò): dùng cho công trình lớn/thành phố — 一座国际化城市 (một thành phố quốc tế).
- Từ phái sinh:
- 北京人: người Bắc Kinh.
- 北京话: phương ngữ Bắc Kinh.
- 北京市民: dân thành phố Bắc Kinh.
- 北京烤鸭: vịt quay Bắc Kinh.
- 北京地铁 / 北京首都国际机场: hệ thống metro / sân bay Thủ đô Bắc Kinh.
- Cấu trúc hay đi kèm:
- 在 + 北京: ở Bắc Kinh.
- 去/来 + 北京: đi/đến Bắc Kinh.
- 从 + 北京 + 来/到: từ Bắc Kinh đến…
- 北京的 + Danh từ: … của Bắc Kinh (ví dụ: 北京的冬天).
- 对 + 北京 + 形容词/有兴趣: có cảm tình/quan tâm đến Bắc Kinh.
30 mẫu câu tiếng Trung với “北京” (kèm pinyin và tiếng Việt)
- Câu 1: 北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. - Câu 2: 我在北京工作。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò.
Tôi làm việc ở Bắc Kinh. - Câu 3: 我们下周去北京旅行。
Wǒmen xià zhōu qù Běijīng lǚxíng.
Tuần sau chúng tôi đi du lịch Bắc Kinh. - Câu 4: 他从北京来上海。
Tā cóng Běijīng lái Shànghǎi.
Anh ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải. - Câu 5: 北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh. - Câu 6: 北京有很多历史名胜。
Běijīng yǒu hěn duō lìshǐ míngshèng.
Bắc Kinh có nhiều danh thắng lịch sử. - Câu 7: 我第一次来北京。
Wǒ dì yī cì lái Běijīng.
Tôi đến Bắc Kinh lần đầu. - Câu 8: 北京的地铁非常方便。
Běijīng de dìtiě fēicháng fāngbiàn.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện. - Câu 9: 你吃过北京烤鸭吗?
Nǐ chī guò Běijīng kǎoyā ma?
Bạn đã ăn vịt quay Bắc Kinh chưa? - Câu 10: 我对北京很感兴趣。
Wǒ duì Běijīng hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất quan tâm đến Bắc Kinh. - Câu 11: 北京的生活节奏很快。
Běijīng de shēnghuó jiézòu hěn kuài.
Nhịp sống ở Bắc Kinh rất nhanh. - Câu 12: 她在北京上大学。
Tā zài Běijīng shàng dàxué.
Cô ấy học đại học ở Bắc Kinh. - Câu 13: 我们公司总部在北京。
Wǒmen gōngsī zǒngbù zài Běijīng.
Trụ sở công ty chúng tôi ở Bắc Kinh. - Câu 14: 北京的春天很舒服。
Běijīng de chūntiān hěn shūfu.
Mùa xuân ở Bắc Kinh rất dễ chịu. - Câu 15: 我想在北京找工作。
Wǒ xiǎng zài Běijīng zhǎo gōngzuò.
Tôi muốn tìm việc ở Bắc Kinh. - Câu 16: 北京的房价比这里高。
Běijīng de fángjià bǐ zhèlǐ gāo.
Giá nhà ở Bắc Kinh cao hơn chỗ này. - Câu 17: 我们计划在北京待一周。
Wǒmen jìhuà zài Běijīng dāi yī zhōu.
Chúng tôi dự định ở Bắc Kinh một tuần. - Câu 18: 他是北京人。
Tā shì Běijīngrén.
Anh ấy là người Bắc Kinh. - Câu 19: 北京的夜景很漂亮。
Běijīng de yèjǐng hěn piàoliang.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp. - Câu 20: 我在北京有很多朋友。
Wǒ zài Běijīng yǒu hěn duō péngyǒu.
Tôi có nhiều bạn ở Bắc Kinh. - Câu 21: 北京话听起来很有特点。
Běijīnghuà tīng qǐlái hěn yǒu tèdiǎn.
Phương ngữ Bắc Kinh nghe rất đặc trưng. - Câu 22: 她昨天飞到北京了。
Tā zuótiān fēi dào Běijīng le.
Hôm qua cô ấy bay đến Bắc Kinh rồi. - Câu 23: 北京的古建筑很有名。
Běijīng de gǔ jiànzhù hěn yǒumíng.
Các công trình cổ ở Bắc Kinh rất nổi tiếng. - Câu 24: 我们去北京的故宫参观。
Wǒmen qù Běijīng de Gùgōng cānguān.
Chúng tôi đi tham quan Cố Cung ở Bắc Kinh. - Câu 25: 北京的空气今天不错。
Běijīng de kōngqì jīntiān búcuò.
Không khí ở Bắc Kinh hôm nay khá ổn. - Câu 26: 北京的美食让我很期待。
Běijīng de měishí ràng wǒ hěn qīdài.
Ẩm thực Bắc Kinh làm tôi rất mong chờ. - Câu 27: 我下个月还要去北京出差。
Wǒ xià ge yuè hái yào qù Běijīng chūchāi.
Tháng sau tôi lại phải đi công tác ở Bắc Kinh. - Câu 28: 北京的公共交通很发达。
Běijīng de gōnggòng jiāotōng hěn fādá.
Giao thông công cộng ở Bắc Kinh rất phát triển. - Câu 29: 你去过北京的长城吗?
Nǐ qù guò Běijīng de Chángchéng ma?
Bạn đã đi Vạn Lý Trường Thành gần Bắc Kinh chưa? - Câu 30: 北京给我留下了很深的印象。
Běijīng gěi wǒ liúxià le hěn shēn de yìnxiàng.
Bắc Kinh để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc.
Cụm từ và kết hợp thông dụng
- Địa danh & công trình:
- 天安门广场: Tiān’ānmén Guǎngchǎng — Quảng trường Thiên An Môn.
- 紫禁城 / 故宫: Zǐjìnchéng / Gùgōng — Tử Cấm Thành / Cố Cung.
- 颐和园: Yíhéyuán — Di Hòa Viên.
- 北京大学 / 清华大学: Běijīng Dàxué / Qīnghuá Dàxué — ĐH Bắc Kinh / Thanh Hoa.
- Đời sống & ẩm thực:
- 北京烤鸭: Běijīng kǎoyā — Vịt quay Bắc Kinh.
- 豆汁儿 / 焦圈: Dòuzhīr / Jiāoquān — đồ uống đậu chua / vòng bánh chiên (đặc sản địa phương).
- 胡同: Hútòng — hẻm cổ.
- Vận tải:
- 北京地铁: Běijīng dìtiě — Metro Bắc Kinh.
- 北京首都国际机场: Běijīng Shǒudū Guójì Jīchǎng — Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh.
- 北京大兴国际机场: Běijīng Dàxīng Guójì Jīchǎng — Sân bay quốc tế Đại Hưng.
Mẹo học nhanh
- Ghi nhớ thanh điệu: Běi (3) là “Bắc”, jīng (1) là “Kinh”. Nói liền hơi: Běi-jīng.
- Ngữ pháp thực dụng: Ưu tiên cấu trúc “在/去/来北京” để nói vị trí, di chuyển; “北京的 + N” để mô tả thuộc tính.
- Luyện nghe: Tìm các đoạn hội thoại có từ “北京” để quen cách nối âm và nhịp nói.
- Phân biệt: “北京市” dùng trong văn bản hành chính; “北京” dùng phổ biến trong nói hàng ngày.
北京 (Běijīng) là một danh từ riêng trong tiếng Trung, chỉ thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) — một trong những thành phố lịch sử, văn hóa, chính trị, và giáo dục quan trọng nhất của đất nước này.
- Giải thích chi tiết từ 北京
Chữ Hán: 北京
Phiên âm: Běijīng
Loại từ: Danh từ riêng (tên riêng của thành phố, địa danh)
Nghĩa tiếng Việt: Bắc Kinh — thủ đô của Trung Quốc.
- Cấu tạo từ và ý nghĩa từng phần
北 (běi): phía Bắc
京 (jīng): kinh đô, thủ đô
→ 北京 nghĩa gốc là “kinh đô ở phương Bắc”.
Tên này có từ thời Minh Thái Tổ (khoảng thế kỷ XIV), khi nhà Minh đặt kinh đô chính ở Nam Kinh (kinh đô phía Nam) và lập thêm một kinh đô phụ ở phía Bắc — gọi là Bắc Kinh.
- Vai trò và ý nghĩa văn hóa
北京 (Bắc Kinh) không chỉ là thủ đô của Trung Quốc mà còn là:
Trung tâm chính trị, hành chính, văn hóa, giáo dục và ngoại giao của đất nước.
Nơi có nhiều di tích lịch sử: Tử Cấm Thành (故宫), Thiên An Môn (天安门), Vạn Lý Trường Thành (长城), Di Hòa Viên (颐和园)…
Là thành phố đăng cai nhiều sự kiện quốc tế như Thế vận hội Olympic 2008 và Olympic Mùa Đông 2022.
- Các từ ghép, cụm từ liên quan đến 北京
Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh
北京奥运会 Běijīng Àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh
北京站 Běijīng zhàn Ga Bắc Kinh
北京城 Běijīng chéng Thành Bắc Kinh
北京天安门 Běijīng Tiān’ānmén Thiên An Môn Bắc Kinh - 30 Mẫu câu ví dụ có từ 北京
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
Tôi sống ở Bắc Kinh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
Tôi định đi du lịch Bắc Kinh.
北京是一个现代化的城市。
Běijīng shì yī gè xiàndàihuà de chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố hiện đại.
北京的地铁很方便。
Běijīng de dìtiě hěn fāngbiàn.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện lợi.
北京人说话有特别的口音。
Běijīng rén shuōhuà yǒu tèbié de kǒuyīn.
Người Bắc Kinh có giọng nói đặc trưng riêng.
北京有很多大学。
Běijīng yǒu hěn duō dàxué.
Bắc Kinh có rất nhiều trường đại học.
我朋友在北京工作。
Wǒ péngyǒu zài Běijīng gōngzuò.
Bạn tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京的交通有点儿拥挤。
Běijīng de jiāotōng yǒu diǎnr yōngjǐ.
Giao thông ở Bắc Kinh hơi tắc nghẽn.
北京有很多外国游客。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguó yóukè.
Bắc Kinh có rất nhiều du khách nước ngoài.
北京的空气有时候不好。
Běijīng de kōngqì yǒu shíhòu bù hǎo.
Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không tốt.
北京有四个明显的季节。
Běijīng yǒu sì gè míngxiǎn de jìjié.
Bắc Kinh có bốn mùa rõ rệt.
北京是一个历史悠久的城市。
Běijīng shì yī gè lìshǐ yōujiǔ de chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố có lịch sử lâu đời.
北京的天安门广场很有名。
Běijīng de Tiān’ānmén guǎngchǎng hěn yǒumíng.
Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京的房价很高。
Běijīng de fángjià hěn gāo.
Giá nhà ở Bắc Kinh rất cao.
北京的地铁线路很多。
Běijīng de dìtiě xiànlù hěn duō.
Bắc Kinh có nhiều tuyến tàu điện ngầm.
北京的秋天最舒服。
Běijīng de qiūtiān zuì shūfu.
Mùa thu ở Bắc Kinh là dễ chịu nhất.
北京有很多老胡同。
Běijīng yǒu hěn duō lǎo hútòng.
Bắc Kinh có nhiều con hẻm cổ.
北京人很热情。
Běijīng rén hěn rèqíng.
Người Bắc Kinh rất nhiệt tình.
我第一次去北京是在去年。
Wǒ dì yī cì qù Běijīng shì zài qùnián.
Lần đầu tôi đến Bắc Kinh là vào năm ngoái.
北京有很多博物馆。
Běijīng yǒu hěn duō bówùguǎn.
Bắc Kinh có rất nhiều viện bảo tàng.
北京奥运会办得很成功。
Běijīng Àoyùnhuì bàn de hěn chénggōng.
Thế vận hội Bắc Kinh được tổ chức rất thành công.
北京的早晨很冷。
Běijīng de zǎochén hěn lěng.
Buổi sáng ở Bắc Kinh rất lạnh.
我喜欢北京的文化气息。
Wǒ xǐhuan Běijīng de wénhuà qìxī.
Tôi thích không khí văn hóa của Bắc Kinh.
北京是中国的政治中心。
Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
我在北京学习中文。
Wǒ zài Běijīng xuéxí Zhōngwén.
Tôi học tiếng Trung ở Bắc Kinh.
北京的夜景很漂亮。
Běijīng de yèjǐng hěn piàoliang.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
- Tổng kết
北京 (Běijīng) là danh từ riêng chỉ thủ đô của Trung Quốc — mang ý nghĩa lịch sử, chính trị và văn hóa rất sâu sắc.
Có thể dùng 北京 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: du lịch, học tập, làm việc, địa lý, ẩm thực, văn hóa, v.v.
Từ này cũng là gốc trong nhiều từ ghép chỉ đặc sản, người dân, tiếng nói, hay thời gian tiêu chuẩn (giờ Bắc Kinh).
Định nghĩa và từ loại
“北京” (Běijīng) nghĩa là Bắc Kinh — thủ đô của Trung Quốc, là danh từ riêng chỉ địa danh. Trong tiếng Trung, địa danh như “北京” thường đi trực tiếp sau giới từ hoặc động từ chỉ di chuyển (在/到/去/来…), không cần lượng từ. Khi làm chủ ngữ, “北京” kết hợp với 系词 “是” để nêu định nghĩa hoặc thông tin mô tả.
Chữ Hán, pinyin và nghĩa từng chữ
Chữ Hán: 北京
Pinyin: Běijīng
Nghĩa từng chữ:
北: bắc
京: kinh (kinh đô)
Cách dùng thường gặp với “北京”
Giới từ địa điểm:
在 + 北京: “ở Bắc Kinh” để diễn tả nơi diễn ra hành động.
Động từ di chuyển:
去/来/到 + 北京: “đi/đến/tới Bắc Kinh” dùng cho chuyển động.
Thời lượng + trải nghiệm:
在北京 + V + 了 + thời gian: “làm V ở Bắc Kinh được [bao lâu]”.
Chủ ngữ là địa danh:
北京 + 是…: “Bắc Kinh là…”.
Thái độ/đánh giá:
对北京 + Adj/感兴趣: “rất [adj]/có hứng thú với Bắc Kinh”.
Cụm cố định liên quan:
北京人 (người Bắc Kinh), 北京话 (giọng Bắc Kinh), 北京市 (thành phố Bắc Kinh), 北京大学 (Đại học Bắc Kinh).
Ghi chú sử dụng và phong cách
Không dùng lượng từ: Địa danh như “北京” không đi với lượng từ (一个北京 là sai); dùng trực tiếp với giới từ/động từ.
Viết hoa trong tiếng Anh: “Beijing” viết hoa; tiếng Trung không có chữ hoa nên viết 北京.
Âm đọc: Běi (thanh 3) + jīng (thanh 1). Nhấn rõ phụ âm j- và nguyên âm ieng trong “jing”.
Ngữ cảnh phổ biến: Giới thiệu bản thân, kế hoạch du lịch, học tập, công việc, mô tả khí hậu, văn hóa.
30 mẫu câu tiếng Trung với “北京” (kèm pinyin và tiếng Việt)
Thông tin cơ bản: 北京是中国的首都。 Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū. Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
Vị trí làm việc: 我在北京工作。 Wǒ zài Běijīng gōngzuò. Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
Kế hoạch đến: 我下个月去北京。 Wǒ xià gè yuè qù Běijīng. Tháng sau tôi đi Bắc Kinh.
Đang ở: 他现在在北京。 Tā xiànzài zài Běijīng. Anh ấy hiện đang ở Bắc Kinh.
Từng sống: 我在北京住过两年。 Wǒ zài Běijīng zhù guò liǎng nián. Tôi từng sống ở Bắc Kinh hai năm.
Đến nơi rồi: 我已经到北京了。 Wǒ yǐjīng dào Běijīng le. Tôi đã tới Bắc Kinh rồi.
Xuất phát từ: 我从北京出发。 Wǒ cóng Běijīng chūfā. Tôi xuất phát từ Bắc Kinh.
Quay lại: 她明天回北京。 Tā míngtiān huí Běijīng. Cô ấy ngày mai về Bắc Kinh.
Học tập: 我在北京大学读书。 Wǒ zài Běijīng Dàxué dúshū. Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
Du lịch tham quan: 我想在北京参观故宫。 Wǒ xiǎng zài Běijīng cānguān Gùgōng. Tôi muốn tham quan Cố Cung ở Bắc Kinh.
Gặp gỡ: 我们在北京见面吧。 Wǒmen zài Běijīng jiànmiàn ba. Chúng ta gặp nhau ở Bắc Kinh nhé.
Khí hậu mùa đông: 北京冬天很冷。 Běijīng dōngtiān hěn lěng. Mùa đông Bắc Kinh rất lạnh.
Khí hậu mùa hè: 北京夏天挺热。 Běijīng xiàtiān tǐng rè. Mùa hè ở Bắc Kinh khá nóng.
Ẩm thực: 我喜欢北京的美食。 Wǒ xǐhuan Běijīng de měishí. Tôi thích ẩm thực Bắc Kinh.
Văn hóa: 北京的文化很有特色。 Běijīng de wénhuà hěn yǒu tèsè. Văn hóa Bắc Kinh rất đặc sắc.
Chi phí sinh hoạt: 在北京生活成本比较高。 Zài Běijīng shēnghuó chéngběn bǐjiào gāo. Chi phí sinh hoạt ở Bắc Kinh khá cao.
Giao thông: 北京的地铁很方便。 Běijīng de dìtiě hěn fāngbiàn. Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện.
Tắc đường: 北京有时候很堵车。 Běijīng yǒushíhòu hěn dǔchē. Thỉnh thoảng Bắc Kinh kẹt xe nhiều.
Công việc bận rộn: 我在北京工作挺忙的。 Wǒ zài Běijīng gōngzuò tǐng máng de. Tôi làm việc ở Bắc Kinh khá bận.
Hẹn giờ bay: 我晚上飞到北京。 Wǒ wǎnshang fēi dào Běijīng. Tối nay tôi bay tới Bắc Kinh.
Đặt phòng: 我在北京订了酒店。 Wǒ zài Běijīng dìng le jiǔdiàn. Tôi đã đặt khách sạn ở Bắc Kinh.
Làm quen thành phố: 他对北京很熟悉。 Tā duì Běijīng hěn shúxī. Anh ấy rất rành về Bắc Kinh.
Có hứng thú: 我对北京的历史很感兴趣。 Wǒ duì Běijīng de lìshǐ hěn gǎn xìngqù. Tôi rất hứng thú với lịch sử Bắc Kinh.
Thời tiết khô: 北京的空气比较干燥。 Běijīng de kōngqì bǐjiào gānzào. Không khí ở Bắc Kinh khá khô.
Tham gia sự kiện: 我来北京参加会议。 Wǒ lái Běijīng cānjiā huìyì. Tôi đến Bắc Kinh tham dự hội nghị.
Chuyến đi ngắn: 我在北京待三天。 Wǒ zài Běijīng dāi sān tiān. Tôi ở Bắc Kinh ba ngày.
Chụp ảnh: 我在北京拍了很多照片。 Wǒ zài Běijīng pāi le hěn duō zhàopiàn. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh ở Bắc Kinh.
Mua sắm: 我在北京买了纪念品。 Wǒ zài Běijīng mǎi le jìniànpǐn. Tôi mua quà lưu niệm ở Bắc Kinh.
Cảm nhận ban đêm: 北京的夜景非常美。 Běijīng de yèjǐng fēicháng měi. Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
Ý định trở lại: 我还想再去北京。 Wǒ hái xiǎng zài qù Běijīng. Tôi vẫn muốn đi Bắc Kinh lần nữa.
Luyện nói và mở rộng
Kết hợp thời gian:
昨天/今天/明天 + 在北京…
Ví dụ: 今天在北京开会。Jīntiān zài Běijīng kāihuì. Hôm nay họp ở Bắc Kinh.
Kết hợp mục đích:
来北京 + 为了 + Mục đích
Ví dụ: 来北京为了学习。Lái Běijīng wèile xuéxí. Đến Bắc Kinh để học.
Kết hợp cảm xúc:
我很喜欢/不太适应 + 北京的…
Ví dụ: 不太适应北京的冬天。Bú tài shìyìng Běijīng de dōngtiān. Không quen mùa đông Bắc Kinh.
Giải thích từ “北京”
“北京” đọc là “Běijīng”, nghĩa là “Bắc Kinh” – thủ đô của Trung Quốc. Từ này gồm hai chữ: 北 (bắc) + 京 (kinh), hàm ý “kinh đô ở phía bắc”. Trong tiếng Trung hiện đại, “北京” là danh từ riêng dùng để chỉ địa điểm, con người, văn hóa, đồ ăn, trường học, sự kiện… liên quan đến Bắc Kinh.
Loại từ, phát âm và cấu tạo
Loại từ: Danh từ riêng (tên địa danh).
Phiên âm pinyin: Běijīng.
Thanh điệu: Běi (3) + jīng (1).
Cấu tạo chữ: 北 (bắc) + 京 (kinh).
Từ mở rộng thường gặp: 北京人 (người Bắc Kinh), 北京的 (thuộc về Bắc Kinh), 北京话 (tiếng Bắc Kinh), 北京烤鸭 (vịt quay Bắc Kinh), 北京大学 (Đại học Bắc Kinh), 北京首都机场 (Sân bay Thủ đô Bắc Kinh), 北京地铁 (tàu điện ngầm Bắc Kinh).
Cách dùng và mẫu cấu trúc
Địa điểm với giới từ “在/从/到”: 在北京…, 从北京…, 到北京…
Di chuyển với “去/来”: 去北京…, 来北京…
Giới thiệu xuất thân: …是北京人, 我从北京来的…
Sở hữu/miêu tả với “的”: 北京的文化/北京的天气…
Cảm xúc/đánh giá: 喜欢北京/对北京很熟悉/对北京有印象…
So sánh với “比”: 北京比…更…
Hoạt động cụ thể: 北京开会/北京旅游/北京看展…
Gợi ý ghi nhớ nhanh
Ý nghĩa chữ: 北 = phía bắc, 京 = kinh đô; hợp lại thành “Bắc Kinh”.
Cách kết hợp: Thường đi cùng 在/去/来/到/从/对/比 và “的”.
Ứng dụng: Dùng để nói về nơi chốn, con người, văn hóa, món ăn, trường, giao thông, sự kiện.
30 mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và tiếng Việt
Ở Bắc Kinh làm việc: 我在北京工作。 Wǒ zài Běijīng gōngzuò. Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
Sống ở Bắc Kinh: 我在北京住了三年。 Wǒ zài Běijīng zhù le sān nián. Tôi đã sống ở Bắc Kinh ba năm.
Đến Bắc Kinh ngày mai: 我明天到北京。 Wǒ míngtiān dào Běijīng. Ngày mai tôi đến Bắc Kinh.
Đi du lịch Bắc Kinh: 我下周去北京旅行。 Wǒ xiàzhōu qù Běijīng lǚxíng. Tuần sau tôi đi du lịch Bắc Kinh.
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải: 她从北京来上海。 Tā cóng Běijīng lái Shànghǎi. Cô ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
Tôi là người Bắc Kinh: 我是北京人。 Wǒ shì Běijīng rén. Tôi là người Bắc Kinh.
Bạn đến từ Bắc Kinh à?: 你是从北京来的吗? Nǐ shì cóng Běijīng lái de ma? Bạn đến từ Bắc Kinh phải không?
Rất thích Bắc Kinh: 我很喜欢北京。 Wǒ hěn xǐhuān Běijīng. Tôi rất thích Bắc Kinh.
Quen thuộc với Bắc Kinh: 我对北京很熟悉。 Wǒ duì Běijīng hěn shúxī. Tôi rất quen thuộc với Bắc Kinh.
Bắc Kinh để lại ấn tượng sâu sắc: 北京给我留下了很深的印象。 Běijīng gěi wǒ liúxià le hěn shēn de yìnxiàng. Bắc Kinh để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc.
Bắc Kinh lịch sử hơn nhiều thành phố: 北京比很多城市更有历史感。 Běijīng bǐ hěn duō chéngshì gèng yǒu lìshǐgǎn. Bắc Kinh có cảm giác lịch sử hơn nhiều thành phố.
Thời tiết Bắc Kinh mùa đông lạnh: 北京冬天很冷。 Běijīng dōngtiān hěn lěng. Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
Mùa xuân ở Bắc Kinh nhiều gió: 北京春天风很大。 Běijīng chūntiān fēng hěn dà. Mùa xuân ở Bắc Kinh gió rất lớn.
Ăn vịt quay Bắc Kinh: 北京烤鸭很好吃。 Běijīng kǎoyā hěn hǎochī. Vịt quay Bắc Kinh rất ngon.
Học ở Đại học Bắc Kinh: 我在北京大学读书。 Wǒ zài Běijīng Dàxué dúshū. Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
Chờ ở sân bay thủ đô Bắc Kinh: 我在北京首都机场等你。 Wǒ zài Běijīng Shǒudū Jīchǎng děng nǐ. Tôi đợi bạn ở Sân bay Thủ đô Bắc Kinh.
Đi tàu điện ngầm Bắc Kinh: 我们坐北京地铁去市中心。 Wǒmen zuò Běijīng dìtiě qù shìzhōngxīn. Chúng tôi đi tàu điện ngầm Bắc Kinh đến trung tâm.
Gửi bưu kiện đến Bắc Kinh: 请把包裹寄到北京。 Qǐng bǎ bāoguǒ jì dào Běijīng. Vui lòng gửi bưu kiện đến Bắc Kinh.
Họp ở Bắc Kinh tuần sau: 我们下周在北京开会。 Wǒmen xiàzhōu zài Běijīng kāihuì. Tuần sau chúng tôi họp ở Bắc Kinh.
Xem Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh: 我想去北京看看故宫。 Wǒ xiǎng qù Běijīng kànkan Gùgōng. Tôi muốn đến Bắc Kinh ngắm Tử Cấm Thành.
Ở lại Bắc Kinh năm ngày: 我打算在北京待五天。 Wǒ dǎsuàn zài Běijīng dāi wǔ tiān. Tôi dự định ở Bắc Kinh năm ngày.
Lịch trình du lịch Bắc Kinh: 我们的北京行程很紧凑。 Wǒmen de Běijīng xíngchéng hěn jǐncòu. Lịch trình Bắc Kinh của chúng tôi rất chặt chẽ.
Món ăn ở Bắc Kinh đa dạng: 北京的美食很丰富。 Běijīng de měishí hěn fēngfù. Ẩm thực ở Bắc Kinh rất phong phú.
Giá cả ở Bắc Kinh: 北京的物价比较高。 Běijīng de wùjià bǐjiào gāo. Giá cả ở Bắc Kinh tương đối cao.
Con người Bắc Kinh: 北京人说话很直接。 Běijīng rén shuōhuà hěn zhíjiē. Người Bắc Kinh nói chuyện khá trực tiếp.
Tiếng Bắc Kinh: 我听得懂一些北京话。 Wǒ tīng de dǒng yìxiē Běijīng huà. Tôi hiểu một chút tiếng Bắc Kinh.
Văn hóa Bắc Kinh: 我喜欢北京的传统文化。 Wǒ xǐhuān Běijīng de chuántǒng wénhuà. Tôi thích văn hóa truyền thống ở Bắc Kinh.
Nghệ thuật ở Bắc Kinh: 北京的戏曲表演很精彩。 Běijīng de xìqǔ biǎoyǎn hěn jīngcǎi. Các buổi diễn hí kịch ở Bắc Kinh rất đặc sắc.
Công viên Bắc Kinh: 我们在北京的公园散步。 Wǒmen zài Běijīng de gōngyuán sànbù. Chúng tôi đi dạo ở công viên Bắc Kinh.
Kế hoạch trở lại Bắc Kinh: 我以后还想再去北京。 Wǒ yǐhòu hái xiǎng zài qù Běijīng. Sau này tôi còn muốn đi Bắc Kinh lần nữa.
Mẹo học nhanh với “北京”
Ghép từ: Dùng “北京 + danh từ” để tạo cụm rõ nghĩa: 北京大学, 北京烤鸭, 北京地铁, 北京话.
Câu vị trí và di chuyển: Ưu tiên mẫu 在/去/来/到/从 với “北京” để nói về nơi chốn, hành trình.
Cảm xúc và đánh giá: Kết hợp “对北京…” với tính từ: 熟悉/满意/失望/喜欢 để diễn đạt thái độ.
Thực hành: Tự viết 5 câu: “我在北京…”, “我想去北京…”, “我对北京…”, “北京的…”, “从北京…”, rồi thay nội dung cho tự nhiên.
北京 (Běijīng) là một danh từ riêng trong tiếng Trung, nghĩa là Bắc Kinh, thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中国). Đây là một trong những thành phố lớn, cổ kính và hiện đại bậc nhất Trung Quốc, đồng thời là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kỹ thuật của quốc gia này.
- Giải thích chi tiết:
Chữ 北京 gồm hai phần:
北 (běi) nghĩa là phía bắc
京 (jīng) nghĩa là kinh đô, thủ đô
→ 北京 (Běijīng) nghĩa đen là “Kinh đô ở phương Bắc”.
Trước đây, Trung Quốc từng có Nam Kinh (南京 Nánjīng) – kinh đô ở phương Nam, và Bắc Kinh (北京 Běijīng) – kinh đô ở phương Bắc.
Tên gọi này xuất phát từ thời nhà Minh (明朝) khi dời đô từ Nam Kinh ra Bắc Kinh.
Hiện nay, 北京 là trung tâm của nhiều hoạt động quốc gia:
Trụ sở Chính phủ, Bộ Ngoại giao, Đại hội Nhân dân toàn quốc
Có nhiều trường đại học hàng đầu như: 北京大学 (Đại học Bắc Kinh), 清华大学 (Đại học Thanh Hoa)
Là nơi lưu giữ nhiều di tích lịch sử: 故宫 (Tử Cấm Thành), 天安门 (Thiên An Môn), 长城 (Vạn Lý Trường Thành)…
- Loại từ:
Danh từ riêng (专有名词 zhuān yǒu míng cí)
- Cấu trúc ngữ pháp thông dụng:
我去北京。 → Tôi đi Bắc Kinh.
北京在中国的北方。 → Bắc Kinh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
他是北京人。 → Anh ấy là người Bắc Kinh.
北京的冬天很冷。 → Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
- 30 Mẫu câu ví dụ với 北京 (Běijīng)
我去北京旅游。
(Wǒ qù Běijīng lǚyóu.)
Tôi đi du lịch Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.)
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
北京有很多名胜古迹。
(Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.)
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
北京的天气怎么样?
(Běijīng de tiānqì zěnme yàng?)
Thời tiết ở Bắc Kinh như thế nào?
我朋友住在北京。
(Wǒ péngyou zhù zài Běijīng.)
Bạn tôi sống ở Bắc Kinh.
我打算去北京工作。
(Wǒ dǎsuàn qù Běijīng gōngzuò.)
Tôi dự định đến Bắc Kinh làm việc.
北京大学是很有名的学校。
(Běijīng Dàxué shì hěn yǒumíng de xuéxiào.)
Đại học Bắc Kinh là một trường rất nổi tiếng.
我没去过北京。
(Wǒ méi qù guò Běijīng.)
Tôi chưa từng đến Bắc Kinh.
北京的饭菜很好吃。
(Běijīng de fàncài hěn hǎochī.)
Món ăn ở Bắc Kinh rất ngon.
北京的交通很方便。
(Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.)
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
北京有很多地铁线路。
(Běijīng yǒu hěn duō dìtiě xiànlù.)
Bắc Kinh có rất nhiều tuyến tàu điện ngầm.
北京的冬天经常下雪。
(Běijīng de dōngtiān jīngcháng xià xuě.)
Mùa đông ở Bắc Kinh thường có tuyết rơi.
北京人说普通话很标准。
(Běijīngrén shuō pǔtōnghuà hěn biāozhǔn.)
Người Bắc Kinh nói tiếng Phổ thông rất chuẩn.
我喜欢北京的文化。
(Wǒ xǐhuān Běijīng de wénhuà.)
Tôi thích văn hóa của Bắc Kinh.
你在北京工作多久了?
(Nǐ zài Běijīng gōngzuò duōjiǔ le?)
Bạn làm việc ở Bắc Kinh được bao lâu rồi?
北京有长城和故宫。
(Běijīng yǒu Chángchéng hé Gùgōng.)
Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành và Tử Cấm Thành.
北京的春天很漂亮。
(Běijīng de chūntiān hěn piàoliang.)
Mùa xuân ở Bắc Kinh rất đẹp.
他们从上海飞到北京。
(Tāmen cóng Shànghǎi fēi dào Běijīng.)
Họ bay từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
北京是中国的政治中心。
(Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.)
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
我在北京留学。
(Wǒ zài Běijīng liúxué.)
Tôi du học ở Bắc Kinh.
北京的房价很贵。
(Běijīng de fángjià hěn guì.)
Giá nhà ở Bắc Kinh rất đắt.
北京的地铁很发达。
(Běijīng de dìtiě hěn fādá.)
Hệ thống tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất phát triển.
我在北京看了京剧。
(Wǒ zài Běijīng kàn le Jīngjù.)
Tôi đã xem Kinh kịch ở Bắc Kinh.
北京的夏天很热。
(Běijīng de xiàtiān hěn rè.)
Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng.
北京有很多外国游客。
(Běijīng yǒu hěn duō wàiguó yóukè.)
Bắc Kinh có rất nhiều khách du lịch nước ngoài.
我明年打算去北京旅游。
(Wǒ míngnián dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.)
Năm sau tôi định đi du lịch Bắc Kinh.
北京有很多高楼大厦。
(Běijīng yǒu hěn duō gāolóu dàshà.)
Bắc Kinh có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
北京的空气有时候不太好。
(Běijīng de kōngqì yǒu shíhou bú tài hǎo.)
Đôi khi không khí ở Bắc Kinh không được tốt.
北京有很多历史故事。
(Běijīng yǒu hěn duō lìshǐ gùshì.)
Bắc Kinh có rất nhiều câu chuyện lịch sử.
北京欢迎你!
(Běijīng huānyíng nǐ!)
Bắc Kinh hoan nghênh bạn!
北京 (Běijīng) là một danh từ rất quan trọng trong tiếng Trung, không chỉ là tên của thủ đô Trung Quốc, mà còn là từ gắn liền với văn hóa, lịch sử và chính trị của đất nước này.
- Giải thích ý nghĩa
北京 là tên riêng của thủ đô Trung Quốc, tức là Bắc Kinh.
Nghĩa đen của từ:
北 (běi): Bắc, phía bắc.
京 (jīng): Kinh đô, thủ đô.
→ 北京 có nghĩa là “Kinh đô ở phía Bắc”.
Tên “北京” được chính thức sử dụng từ thời Minh Thành Tổ (Chu Đệ), khi ông dời đô từ Nam Kinh lên phía Bắc (năm 1421), và từ đó đến nay, “北京” trở thành thủ đô của Trung Quốc.
- Loại từ
Danh từ riêng (专有名词): tên của thành phố, địa danh, cụ thể là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Ngoài ra, trong văn nói, nó cũng có thể mang nghĩa miền Bắc, phong cách Bắc Kinh, hoặc thứ gì đó thuộc về Bắc Kinh (ví dụ: 北京话, 北京人, 北京菜…).
- Cách sử dụng thông thường
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
在北京 ở Bắc Kinh 我在北京工作。
去北京 đi Bắc Kinh 他明天去北京出差。
从北京来 đến từ Bắc Kinh 我朋友从北京来。
北京的 + danh từ của Bắc Kinh 北京的天气、北京的人、北京的大学… - Một số cụm từ thông dụng liên quan
Từ / Cụm Phiên âm Nghĩa
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh
北京大学 Běijīng dàxué Đại học Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh - 30 ví dụ minh họa chi tiết
北京是中国的首都。
(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.)
→ Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我在北京工作。
(Wǒ zài Běijīng gōngzuò.)
→ Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
你去过北京吗?
(Nǐ qù guò Běijīng ma?)
→ Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京的冬天很冷。
(Běijīng de dōngtiān hěn lěng.)
→ Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
他是北京人。
(Tā shì Běijīng rén.)
→ Anh ấy là người Bắc Kinh.
我朋友从北京来。
(Wǒ péngyǒu cóng Běijīng lái.)
→ Bạn tôi đến từ Bắc Kinh.
北京有很多古老的建筑。
(Běijīng yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.)
→ Bắc Kinh có rất nhiều công trình cổ.
北京的交通很方便。
(Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.)
→ Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
我明年想去北京旅游。
(Wǒ míngnián xiǎng qù Běijīng lǚyóu.)
→ Năm sau tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
北京有名的食物是烤鸭。
(Běijīng yǒumíng de shíwù shì kǎoyā.)
→ Món ăn nổi tiếng của Bắc Kinh là vịt quay.
北京大学是中国最有名的大学之一。
(Běijīng Dàxué shì Zhōngguó zuì yǒumíng de dàxué zhī yī.)
→ Đại học Bắc Kinh là một trong những trường nổi tiếng nhất Trung Quốc.
北京的空气有时候不太好。
(Běijīng de kōngqì yǒu shíhòu bú tài hǎo.)
→ Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không tốt lắm.
北京有长城和故宫。
(Běijīng yǒu Chángchéng hé Gùgōng.)
→ Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành và Tử Cấm Thành.
北京是中国的政治中心。
(Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.)
→ Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
北京的春天很短。
(Běijīng de chūntiān hěn duǎn.)
→ Mùa xuân ở Bắc Kinh rất ngắn.
北京时间比越南时间早一个小时。
(Běijīng shíjiān bǐ Yuènán shíjiān zǎo yī gè xiǎoshí.)
→ Giờ Bắc Kinh sớm hơn giờ Việt Nam một tiếng.
北京是一个大城市。
(Běijīng shì yī gè dà chéngshì.)
→ Bắc Kinh là một thành phố lớn.
北京有很多博物馆。
(Běijīng yǒu hěn duō bówùguǎn.)
→ Bắc Kinh có rất nhiều viện bảo tàng.
北京的夏天很热。
(Běijīng de xiàtiān hěn rè.)
→ Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng.
北京的地铁很发达。
(Běijīng de dìtiě hěn fādá.)
→ Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất phát triển.
北京是中国文化的中心之一。
(Běijīng shì Zhōngguó wénhuà de zhōngxīn zhī yī.)
→ Bắc Kinh là một trong những trung tâm văn hóa của Trung Quốc.
北京有很多公园和花园。
(Běijīng yǒu hěn duō gōngyuán hé huāyuán.)
→ Bắc Kinh có nhiều công viên và vườn hoa.
北京的生活节奏很快。
(Běijīng de shēnghuó jiézòu hěn kuài.)
→ Nhịp sống ở Bắc Kinh rất nhanh.
北京的房价很高。
(Běijīng de fángjià hěn gāo.)
→ Giá nhà ở Bắc Kinh rất cao.
北京有许多外国人。
(Běijīng yǒu xǔduō wàiguórén.)
→ Bắc Kinh có rất nhiều người nước ngoài.
我从北京飞到上海。
(Wǒ cóng Běijīng fēi dào Shànghǎi.)
→ Tôi bay từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
北京人说话带儿化音。
(Běijīng rén shuōhuà dài érhuàyīn.)
→ Người Bắc Kinh nói chuyện có âm “er” đặc trưng.
北京的地铁非常方便。
(Běijīng de dìtiě fēicháng fāngbiàn.)
→ Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh vô cùng thuận tiện.
北京的夜景很漂亮。
(Běijīng de yèjǐng hěn piàoliang.)
→ Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
我想再去一次北京。
(Wǒ xiǎng zài qù yī cì Běijīng.)
→ Tôi muốn đi Bắc Kinh thêm một lần nữa.
- Phân biệt thêm:
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
北京 Běijīng Bắc Kinh – thủ đô Trung Quốc Tên riêng
北方 běifāng Miền bắc (vùng) Vùng rộng, không phải chỉ thành phố
北边 běibiān Phía bắc (vị trí, hướng) Dùng chỉ phương hướng tương đối - Tóm lại:
北京 (Běijīng) là danh từ riêng, chỉ thủ đô Trung Quốc, mang nghĩa “Kinh đô ở phía Bắc”.
Có thể dùng trong các cụm như: 北京人 (người Bắc Kinh), 北京话 (tiếng Bắc Kinh), 北京菜 (ẩm thực Bắc Kinh)…
Là một trong những từ cơ bản nhưng giàu ý nghĩa văn hóa, lịch sử, và thường xuyên xuất hiện trong các đoạn hội thoại và bài học tiếng Trung.
北京 (běi jīng) là một danh từ tiếng Trung, nghĩa là “Bắc Kinh”, thủ đô của Trung Quốc. Đây là một trong những thành phố lớn, có lịch sử lâu đời và là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, khoa học, và ngoại giao của Trung Quốc.
- Giải thích chi tiết
Chữ 北 (běi): nghĩa là phía bắc
Chữ 京 (jīng): nghĩa là kinh đô, thủ đô
→ 北京 (Bắc Kinh) nghĩa đen là “Kinh đô ở phía Bắc”.
Trong lịch sử Trung Quốc, “Kinh” chỉ các thành phố từng làm thủ đô của triều đại. Ngoài 北京, Trung Quốc còn có 南京 (Nánjīng – Nam Kinh), nghĩa là “Kinh đô ở phía Nam”.
- Loại từ
→ Danh từ riêng (专有名词 zhuān yǒu míng cí)
Dùng để chỉ tên riêng của một địa danh – thành phố thủ đô của Trung Quốc.
- Nghĩa tiếng Việt
北京 (Bắc Kinh): Thủ đô của Trung Quốc, là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa quan trọng của đất nước này.
- Một số cách dùng phổ biến
去北京 (qù Běijīng): đi Bắc Kinh
从北京来 (cóng Běijīng lái): đến từ Bắc Kinh
北京人 (Běijīngrén): người Bắc Kinh
北京大学 (Běijīng Dàxué): Đại học Bắc Kinh
北京菜 (Běijīng cài): món ăn Bắc Kinh
北京话 (Běijīng huà): tiếng Bắc Kinh, phương ngữ Bắc Kinh
北京冬天很冷 (Běijīng dōngtiān hěn lěng): mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh
- Ví dụ minh họa (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
我去北京旅行。
Wǒ qù Běijīng lǚxíng.
Tôi đi du lịch Bắc Kinh.
她是北京人。
Tā shì Běijīng rén.
Cô ấy là người Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我从北京坐飞机到上海。
Wǒ cóng Běijīng zuò fēijī dào Shànghǎi.
Tôi đi máy bay từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
北京的冬天很冷,夏天很热。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng, xiàtiān hěn rè.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh, mùa hè rất nóng.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều danh lam cổ tích.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我在北京上大学。
Wǒ zài Běijīng shàng dàxué.
Tôi học đại học ở Bắc Kinh.
北京的交通有时候很拥挤。
Běijīng de jiāotōng yǒu shíhòu hěn yōngjǐ.
Giao thông ở Bắc Kinh đôi khi rất tắc nghẽn.
我打算明年去北京工作。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng gōngzuò.
Tôi dự định năm sau sẽ đến Bắc Kinh làm việc.
- Tổng kết
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ
北京 Běijīng Bắc Kinh (thủ đô Trung Quốc) Danh từ riêng
北京 (Běijīng) là một danh từ riêng trong tiếng Trung, chỉ thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc).
- Giải thích nghĩa
北京 (Běijīng) gồm hai phần:
北 (běi): nghĩa là “Bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô, thủ đô”.
=> 北京 nghĩa là “Kinh đô ở phía Bắc” hay “Thủ đô phía Bắc”.
Tên này được đặt để phân biệt với 南京 (Nánjīng – Nam Kinh), nghĩa là “Kinh đô ở phía Nam”.
- Loại từ
Danh từ riêng (专有名词) — chỉ tên riêng của một thành phố, thủ đô của Trung Quốc.
Cũng được dùng như danh từ chỉ địa danh trong nhiều cụm từ khác.
- Giải thích mở rộng
北京 là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, và khoa học kỹ thuật của Trung Quốc.
Đây là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương, cùng với 上海 (Thượng Hải), 天津 (Thiên Tân), 重庆 (Trùng Khánh).
Có lịch sử hơn 3.000 năm, từng là kinh đô của nhiều triều đại như Nguyên, Minh, Thanh.
- Cấu trúc và cách dùng trong câu
北京 có thể dùng trong nhiều cấu trúc:
主语 (chủ ngữ): 北京是中国的首都。
宾语 (tân ngữ): 我去过北京。
定语 (định ngữ): 北京大学 (Đại học Bắc Kinh), 北京人 (người Bắc Kinh), 北京话 (tiếng Bắc Kinh)…
- Ví dụ minh họa chi tiết
(1) 北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
(2) 我去过北京两次。
Wǒ qù guò Běijīng liǎng cì.
Tôi đã từng đến Bắc Kinh hai lần.
(3) 北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
(4) 北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam cổ tích.
(5) 我打算明年去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng lǚyóu.
Tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
(6) 他是北京人。
Tā shì Běijīng rén.
Anh ấy là người Bắc Kinh.
(7) 北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
(8) 北京有很多大学,比如北京大学。
Běijīng yǒu hěn duō dàxué, bǐrú Běijīng Dàxué.
Bắc Kinh có rất nhiều trường đại học, ví dụ như Đại học Bắc Kinh.
(9) 我住在北京的北边。
Wǒ zhù zài Běijīng de běibiān.
Tôi sống ở phía Bắc của Bắc Kinh.
(10) 北京的房价很高。
Běijīng de fángjià hěn gāo.
Giá nhà ở Bắc Kinh rất cao.
(11) 北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
(12) 北京是一个现代化的大城市。
Běijīng shì yí gè xiàndàihuà de dà chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố hiện đại lớn.
(13) 北京有很多古老的建筑。
Běijīng yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.
Bắc Kinh có rất nhiều công trình cổ xưa.
(14) 从上海到北京坐火车要五个小时。
Cóng Shànghǎi dào Běijīng zuò huǒchē yào wǔ gè xiǎoshí.
Từ Thượng Hải đến Bắc Kinh đi tàu hỏa mất khoảng năm tiếng.
(15) 我最想去的城市是北京。
Wǒ zuì xiǎng qù de chéngshì shì Běijīng.
Thành phố mà tôi muốn đến nhất là Bắc Kinh.
- Một số cụm từ thường gặp với 北京
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh (phương ngữ Bắc Kinh)
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京机场 Běijīng jīchǎng Sân bay Bắc Kinh
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh (giờ chuẩn Trung Quốc)
北京冬奥会 Běijīng Dōng’àohuì Thế vận hội mùa đông Bắc Kinh - Phân biệt với các thành phố khác có chữ “京”
Từ Phiên âm Nghĩa Giải thích
北京 Běijīng Bắc Kinh Thủ đô phía Bắc
南京 Nánjīng Nam Kinh Thành phố phía Nam (từng là kinh đô cổ)
东京 Dōngjīng Tokyo (Nhật Bản) Nghĩa là “Kinh đô phía Đông” - Tổng kết
Mục Nội dung
Từ 北京 (Běijīng)
Nghĩa Bắc Kinh – thủ đô của Trung Quốc
Loại từ Danh từ riêng
Cấu tạo 北 (Bắc) + 京 (Kinh đô)
Nghĩa mở rộng Chỉ vùng, người, hoặc vật liên quan đến thành phố Bắc Kinh
Dùng trong câu Chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ, bổ ngữ
北京 (Běijīng) là một từ tiếng Trung rất quen thuộc, có nghĩa là “Bắc Kinh” – thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc).
- Cấu tạo từ và ý nghĩa cơ bản
Hán tự: 北京
Phiên âm: Běijīng
Loại từ: Danh từ riêng (tên riêng chỉ địa danh – thủ đô của Trung Quốc)
Cấu tạo từ:
北 (běi): nghĩa là “phía bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô”, “thủ đô”, “kinh thành”.
→ 北京 nghĩa gốc là “kinh đô ở phía bắc”, tức là “Bắc Kinh”, phân biệt với “南京 (Nánjīng)” – nghĩa là “kinh đô ở phía nam” (Nam Kinh).
- Giải nghĩa chi tiết
(1) Ý nghĩa địa lý – thủ đô của Trung Quốc
“北京” là thủ đô hiện tại của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở vùng đồng bằng Hoa Bắc. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, khoa học, và giao thông quốc gia.
Ví dụ:
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
北京位于中国的北方。
Běijīng wèiyú Zhōngguó de běifāng.
Bắc Kinh nằm ở miền Bắc của Trung Quốc.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
(2) Ý nghĩa lịch sử – “Kinh đô phía Bắc”
Trong lịch sử Trung Quốc, “北京” là tên kinh đô được dùng trong nhiều triều đại khác nhau. Thành phố này từng có nhiều tên gọi khác như “燕京 (Yānjīng)”, “大都 (Dàdū)” (thời Nguyên), và “北平 (Běipíng)” (trước năm 1949).
Sau khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949, Bắc Kinh chính thức trở thành thủ đô.
Ví dụ:
元朝时,北京叫做“大都”。
Yuáncháo shí, Běijīng jiàozuò “Dàdū”.
Thời nhà Nguyên, Bắc Kinh được gọi là “Đại Đô”.
明朝初期的首都在南京,后来迁到北京。
Míngcháo chūqī de shǒudū zài Nánjīng, hòulái qiān dào Běijīng.
Thời đầu nhà Minh, kinh đô đặt ở Nam Kinh, sau đó dời ra Bắc Kinh.
(3) Ý nghĩa văn hóa – trung tâm văn hóa, giáo dục, nghệ thuật của Trung Quốc
“北京” không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là trung tâm văn hóa và giáo dục hàng đầu của Trung Quốc. Ở đây có rất nhiều trường đại học danh tiếng như Đại học Bắc Kinh (北京大学) và Đại học Thanh Hoa (清华大学).
Ví dụ:
我想去北京大学读书。
Wǒ xiǎng qù Běijīng Dàxué dúshū.
Tôi muốn đến Đại học Bắc Kinh học.
北京是中国文化的中心。
Běijīng shì Zhōngguó wénhuà de zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm văn hóa của Trung Quốc.
在北京可以看到传统的京剧表演。
Zài Běijīng kěyǐ kàn dào chuántǒng de jīngjù biǎoyǎn.
Ở Bắc Kinh có thể xem các buổi biểu diễn Kinh kịch truyền thống.
(4) Ý nghĩa du lịch – điểm đến nổi tiếng thế giới
“北京” nổi tiếng với các công trình cổ kính và di tích lịch sử như Tử Cấm Thành (紫禁城), Vạn Lý Trường Thành (长城), Thiên An Môn (天安门), Di Hòa Viên (颐和园), v.v.
Ví dụ:
我去北京旅游过两次。
Wǒ qù Běijīng lǚyóu guò liǎng cì.
Tôi đã từng đi du lịch Bắc Kinh hai lần.
去北京一定要参观长城和故宫。
Qù Běijīng yídìng yào cānguān Chángchéng hé Gùgōng.
Đến Bắc Kinh nhất định phải tham quan Vạn Lý Trường Thành và Cố Cung.
北京的秋天非常美丽。
Běijīng de qiūtiān fēicháng měilì.
Mùa thu ở Bắc Kinh rất đẹp.
(5) Ý nghĩa hành chính – trung tâm của chính quyền Trung ương
“北京” là nơi đặt trụ sở của chính phủ Trung Quốc, trong đó có 中南海 (Zhōngnánhǎi) – nơi làm việc của các lãnh đạo cấp cao.
Ví dụ:
北京是中国政府的所在地。
Běijīng shì Zhōngguó zhèngfǔ de suǒzàidì.
Bắc Kinh là nơi đặt trụ sở của chính phủ Trung Quốc.
许多外国使馆都在北京。
Xǔduō wàiguó shǐguǎn dōu zài Běijīng.
Nhiều đại sứ quán nước ngoài đều ở Bắc Kinh.
- Đặc điểm ngữ pháp
Từ loại: danh từ riêng, không biến đổi hình thái.
Cách dùng ngữ pháp:
Là chủ ngữ: 北京很大。Bắc Kinh rất lớn.
Là tân ngữ: 我喜欢北京。Tôi thích Bắc Kinh.
Là bổ ngữ địa điểm: 我在北京工作。Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
Là trạng ngữ chỉ nơi chốn: 北京的生活节奏很快。Nhịp sống ở Bắc Kinh rất nhanh.
- Các từ ghép thông dụng có chứa “北京”
Từ ghép Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
北京人 Běijīngrén Người Bắc Kinh Beijinger
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh Peking University
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh Beijing dialect
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh Peking roast duck
北京市 Běijīng Shì Thành phố Bắc Kinh Beijing City
北京站 Běijīng zhàn Ga Bắc Kinh Beijing Railway Station
北京机场 Běijīng jīchǎng Sân bay Bắc Kinh Beijing Airport
北京奥运会 Běijīng Àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh Beijing Olympics - Mẫu câu ví dụ đa dạng
我在北京工作。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò.
Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
她的家在北京。
Tā de jiā zài Běijīng.
Nhà cô ấy ở Bắc Kinh.
北京是中国的文化中心。
Běijīng shì Zhōngguó de wénhuà zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm văn hóa của Trung Quốc.
我想去北京旅游。
Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.
Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京有很多古老的建筑。
Běijīng yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.
Bắc Kinh có rất nhiều công trình cổ.
他从上海搬到北京。
Tā cóng Shànghǎi bān dào Běijīng.
Anh ấy chuyển từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
北京人说话有北京口音。
Běijīngrén shuōhuà yǒu Běijīng kǒuyīn.
Người Bắc Kinh nói chuyện có giọng Bắc Kinh.
北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
我去北京出差。
Wǒ qù Běijīng chūchāi.
Tôi đi công tác ở Bắc Kinh.
- Tổng kết toàn diện
北京 (Běijīng) là danh từ riêng, nghĩa là Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc.
Nghĩa gốc là “kinh đô ở phía bắc” (北: bắc, 京: kinh đô).
Dùng để chỉ địa danh, trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, du lịch của Trung Quốc.
Thường kết hợp với các danh từ khác để tạo thành cụm từ chỉ người, nơi chốn, món ăn, phương ngữ,…
Trong giao tiếp tiếng Trung, “北京” là một trong những từ được dùng với tần suất cao và thường xuất hiện trong các cấu trúc:
在北京 + [động từ] → chỉ hành động xảy ra tại Bắc Kinh.
去北京 → đi Bắc Kinh.
从北京来 → đến từ Bắc Kinh.
- Giải thích chi tiết
北京 (Běijīng) nghĩa là Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc (中国 Zhōngguó).
Từ này được ghép bởi hai chữ Hán:
北 (běi): nghĩa là “phía Bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô”, “thủ đô”.
Ghép lại, 北京 có nghĩa là kinh đô ở phía Bắc, tức Bắc Kinh – thủ đô của Trung Quốc.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ địa danh, thành phố (thủ đô Trung Quốc).
Ví dụ:
我去北京。Wǒ qù Běijīng. – Tôi đi Bắc Kinh.
- Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa là thành phố Bắc Kinh, từ 北京 còn có thể dùng trong:
Tên tổ chức: 北京大学 (Đại học Bắc Kinh), 北京医院 (Bệnh viện Bắc Kinh)
Tên món ăn hoặc phong cách: 北京烤鸭 (Vịt quay Bắc Kinh), 北京话 (tiếng Bắc Kinh)
Tên người hoặc văn hóa: 北京人 (người Bắc Kinh), 北京文化 (văn hóa Bắc Kinh)
- Một số cụm thường gặp với 北京
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh (phương ngữ Bắc Kinh)
北京大学 Běijīng dàxué Đại học Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh - 30 Mẫu câu ví dụ với 北京
我去北京。
Wǒ qù Běijīng.
Tôi đi Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我在北京工作。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò.
Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
你去过北京吗?
Nǐ qù guò Běijīng ma?
Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京人说话有北京腔。
Běijīng rén shuōhuà yǒu Běijīng qiāng.
Người Bắc Kinh nói có giọng Bắc Kinh.
我想去北京旅游。
Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.
Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
北京有长城。
Běijīng yǒu Chángchéng.
Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành.
他在北京上大学。
Tā zài Běijīng shàng dàxué.
Anh ấy học đại học ở Bắc Kinh.
北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
我朋友住在北京。
Wǒ péngyǒu zhù zài Běijīng.
Bạn tôi sống ở Bắc Kinh.
北京有很多高楼。
Běijīng yǒu hěn duō gāolóu.
Bắc Kinh có nhiều tòa nhà cao tầng.
北京的空气有时候不好。
Běijīng de kōngqì yǒu shíhòu bù hǎo.
Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không tốt.
北京的地铁很发达。
Běijīng de dìtiě hěn fādá.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất phát triển.
北京是一个现代化的大城市。
Běijīng shì yí gè xiàndàihuà de dà chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố lớn hiện đại.
我去北京出差。
Wǒ qù Běijīng chūchāi.
Tôi đi công tác ở Bắc Kinh.
北京有很多博物馆。
Běijīng yǒu hěn duō bówùguǎn.
Bắc Kinh có nhiều viện bảo tàng.
北京的夏天很热。
Běijīng de xiàtiān hěn rè.
Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng.
北京有故宫。
Běijīng yǒu Gùgōng.
Bắc Kinh có Tử Cấm Thành.
我在北京有亲戚。
Wǒ zài Běijīng yǒu qīnqi.
Tôi có họ hàng ở Bắc Kinh.
北京的生活节奏很快。
Běijīng de shēnghuó jiézòu hěn kuài.
Nhịp sống ở Bắc Kinh rất nhanh.
北京欢迎你。
Běijīng huānyíng nǐ.
Bắc Kinh hoan nghênh bạn.
我以前去过北京两次。
Wǒ yǐqián qù guò Běijīng liǎng cì.
Trước đây tôi đã từng đến Bắc Kinh hai lần.
北京是中国的政治中心。
Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
北京的文化很丰富。
Běijīng de wénhuà hěn fēngfù.
Văn hóa Bắc Kinh rất phong phú.
我打算明年去北京。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng.
Tôi định sang năm sẽ đi Bắc Kinh.
北京是奥运会的举办城市。
Běijīng shì Àoyùnhuì de jǔbàn chéngshì.
Bắc Kinh là thành phố tổ chức Thế vận hội Olympic.
我对北京的印象很好。
Wǒ duì Běijīng de yìnxiàng hěn hǎo.
Ấn tượng của tôi về Bắc Kinh rất tốt.
- Tổng kết
Từ loại: Danh từ
Nghĩa: Bắc Kinh – thủ đô Trung Quốc
Cấu tạo: 北 (phía Bắc) + 京 (kinh đô)
Cụm phổ biến: 北京人, 北京话, 北京烤鸭, 北京大学
Dùng trong ngữ cảnh: chỉ địa danh, con người, văn hóa, ẩm thực, học tập, du lịch.
Giải thích từ 北京 (Běijīng)
1) Nghĩa cơ bản
北京 (Běijīng) nghĩa là Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中国首都).
Từ này được dùng để chỉ thành phố Bắc Kinh, trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và quốc tế của Trung Quốc.
Ngoài nghĩa chỉ địa danh cụ thể, 北京 cũng có thể dùng mở rộng để chỉ chính quyền trung ương của Trung Quốc hoặc khu vực miền Bắc quanh Bắc Kinh trong một số ngữ cảnh hành chính hoặc báo chí.
2) Cấu tạo từ
北 (běi): nghĩa là “phía bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô, thủ đô”.
Ghép lại:
→ 北京 nghĩa đen là “kinh đô ở phía bắc”.
Tên “北京” xuất hiện để phân biệt với 南京 (Nánjīng – Kinh đô phía nam). Trong lịch sử Trung Hoa, có nhiều thời kỳ các triều đại dời đô giữa hai nơi này.
3) Loại từ
Danh từ riêng (专有名词): tên riêng của một thành phố – Thủ đô của Trung Quốc.
Đôi khi trong văn nói hoặc văn viết, còn được dùng như danh từ chung chỉ chính quyền trung ương (ví dụ: “北京的决定” – quyết định của Bắc Kinh, nghĩa là quyết định của chính phủ trung ương).
4) Cách dùng ngữ pháp
Chỉ địa điểm cụ thể:
我在北京工作。
(Tôi làm việc ở Bắc Kinh.)
Chỉ xuất xứ hoặc nơi đến:
我是从北京来的。
(Tôi đến từ Bắc Kinh.)
Chỉ thuộc tính địa lý hoặc văn hóa:
北京人 (người Bắc Kinh)
北京话 (tiếng Bắc Kinh – phương ngữ Bắc Kinh)
北京大学 (Đại học Bắc Kinh)
Chỉ cơ quan trung ương:
北京决定加强管理。
(Chính quyền trung ương quyết định tăng cường quản lý.)
5) Một số cụm từ thông dụng với 北京
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京人 Běijīngrén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh (phương ngữ Bắc Kinh)
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京动物园 Běijīng dòngwùyuán Sở thú Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh
北京天安门 Běijīng Tiān’ānmén Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh
6) Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
Tôi sống ở Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我去年去过北京。
Wǒ qùnián qù guò Běijīng.
Năm ngoái tôi đã từng đến Bắc Kinh.
他从北京来上海出差。
Tā cóng Běijīng lái Shànghǎi chūchāi.
Anh ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải đi công tác.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều danh lam cổ tích.
我最想去北京看长城。
Wǒ zuì xiǎng qù Běijīng kàn Chángchéng.
Tôi rất muốn đến Bắc Kinh để xem Vạn Lý Trường Thành.
北京的交通有时候很拥堵。
Běijīng de jiāotōng yǒu shíhou hěn yōngdǔ.
Giao thông ở Bắc Kinh đôi khi rất tắc nghẽn.
我有一个朋友在北京上大学。
Wǒ yǒu yí gè péngyou zài Běijīng shàng dàxué.
Tôi có một người bạn đang học đại học ở Bắc Kinh.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京的房价很贵。
Běijīng de fángjià hěn guì.
Giá nhà ở Bắc Kinh rất đắt.
北京是一个现代化的大城市。
Běijīng shì yí gè xiàndàihuà de dà chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố lớn hiện đại.
北京的空气质量有时候不好。
Běijīng de kōngqì zhìliàng yǒu shíhou bù hǎo.
Chất lượng không khí ở Bắc Kinh đôi khi không tốt.
我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
Tôi định đi du lịch Bắc Kinh.
北京人说话有很重的儿化音。
Běijīngrén shuōhuà yǒu hěn zhòng de érhuàyīn.
Người Bắc Kinh nói chuyện có âm “-r” rất rõ.
北京有很多地铁线路。
Běijīng yǒu hěn duō dìtiě xiànlù.
Bắc Kinh có rất nhiều tuyến tàu điện ngầm.
北京时间和越南时间相差一个小时。
Běijīng shíjiān hé Yuènán shíjiān xiāngchà yí gè xiǎoshí.
Giờ Bắc Kinh và giờ Việt Nam chênh lệch một tiếng.
北京是中国的政治中心。
Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
北京有故宫和天安门广场。
Běijīng yǒu Gùgōng hé Tiān’ānmén guǎngchǎng.
Ở Bắc Kinh có Cố Cung và Quảng trường Thiên An Môn.
我在北京工作了三年。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò le sān nián.
Tôi đã làm việc ở Bắc Kinh ba năm.
7) Kiến thức mở rộng về 北京
Diện tích: Khoảng 16.410 km².
Dân số: Hơn 21 triệu người (theo số liệu gần đây).
Đặc điểm: Là trung tâm chính trị, văn hóa, và khoa học – nơi có nhiều trường đại học nổi tiếng như 北京大学 (Đại học Bắc Kinh) và 清华大学 (Đại học Thanh Hoa).
Danh lam nổi tiếng:
故宫 (Gùgōng – Cố Cung)
长城 (Chángchéng – Vạn Lý Trường Thành)
天坛 (Tiāntán – Thiên Đàn)
天安门广场 (Tiān’ānmén guǎngchǎng – Quảng trường Thiên An Môn)
颐和园 (Yíhéyuán – Di Hòa Viên)
8) Tổng kết
Thuộc tính Nội dung
Từ loại Danh từ riêng
Nghĩa chính Bắc Kinh – thủ đô của Trung Quốc
Nghĩa mở rộng Trung tâm chính trị, văn hóa, và hành chính của Trung Quốc
Cấu tạo 北 (phía bắc) + 京 (kinh đô) = kinh đô ở phía bắc
Cách dùng phổ biến Chỉ địa danh, nguồn gốc, nơi ở, văn hóa, cơ quan trung ương
Cụm từ liên quan 北京人, 北京话, 北京大学, 北京烤鸭, 北京时间
Tóm lại:
北京 (Běijīng) là thủ đô của Trung Quốc, mang ý nghĩa là “kinh đô ở phía bắc”. Nó không chỉ là địa danh mà còn tượng trưng cho trung tâm chính trị, văn hóa và học thuật của cả đất nước Trung Hoa. Từ này được dùng rất rộng rãi trong giao tiếp, du lịch, văn hóa, và cả trong các cụm từ gắn liền với đời sống như 北京烤鸭, 北京人, 北京大学, v.v.
北京 (Běijīng) — Giải thích chi tiết, loại từ, và ví dụ
- Nghĩa của từ 北京
北京 (Běijīng) nghĩa là Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中国首都 Zhōngguó shǒudū).
“北” nghĩa là Bắc.
“京” nghĩa là kinh đô, thủ đô.
→ Ghép lại: 北京 nghĩa đen là “kinh đô ở phía Bắc”, tức Thủ đô phía Bắc.
Tên “北京” được đặt từ thời Minh (明朝), khi nhà Minh dời đô từ Nam Kinh (南京 – thủ đô phía Nam) ra phía Bắc.
- Loại từ
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词) – chỉ tên thành phố/thủ đô.
Thuộc loại: Danh từ chỉ địa danh (地名).
Phiên âm Hán ngữ: běi jīng
Pinyin: běijīng
Nghĩa tiếng Anh: Beijing / Peking (tên cũ theo phiên âm Wade-Giles)
Nghĩa tiếng Việt: Bắc Kinh
- Cách dùng của “北京”
“北京” có thể được dùng trong:
Chỉ địa điểm:
我住在北京。→ Tôi sống ở Bắc Kinh.
Chỉ người vùng đó:
北京人 → Người Bắc Kinh.
Chỉ đồ vật, sản phẩm, văn hóa, tiếng nói… liên quan đến Bắc Kinh:
北京话 → Tiếng Bắc Kinh
北京菜 → Món ăn Bắc Kinh
北京大学 → Đại học Bắc Kinh
北京时间 → Giờ Bắc Kinh (giờ chuẩn của Trung Quốc)
- Cấu tạo từ
Chữ Nghĩa Ghi chú
北 Phía Bắc Chỉ phương hướng
京 Kinh đô Chỉ thủ đô, nơi trung tâm chính trị - Ví dụ chi tiết (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
(1) 我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
→ Tôi sống ở Bắc Kinh.
(2) 北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
→ Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
(3) 北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
→ Ở Bắc Kinh có rất nhiều danh lam cổ tích.
(4) 我去北京出差。
Wǒ qù Běijīng chūchāi.
→ Tôi đi công tác ở Bắc Kinh.
(5) 他从北京来的。
Tā cóng Běijīng lái de.
→ Anh ấy đến từ Bắc Kinh.
(6) 北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
→ Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
(7) 北京有长城和故宫。
Běijīng yǒu Chángchéng hé Gùgōng.
→ Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành và Cố Cung.
(8) 我喜欢北京烤鸭。
Wǒ xǐhuan Běijīng kǎoyā.
→ Tôi thích món vịt quay Bắc Kinh.
(9) 北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
→ Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
(10) 北京时间是中国的标准时间。
Běijīng shíjiān shì Zhōngguó de biāozhǔn shíjiān.
→ Giờ Bắc Kinh là giờ chuẩn của Trung Quốc.
(11) 我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
→ Tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh.
(12) 北京人说话很有北京味。
Běijīng rén shuōhuà hěn yǒu Běijīng wèi.
→ Người Bắc Kinh nói chuyện rất có “chất Bắc Kinh”.
(13) 北京的房价很高。
Běijīng de fángjià hěn gāo.
→ Giá nhà ở Bắc Kinh rất cao.
(14) 我朋友在北京大学读书。
Wǒ péngyou zài Běijīng Dàxué dúshū.
→ Bạn tôi đang học ở Đại học Bắc Kinh.
(15) 北京有很多外国人。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén.
→ Ở Bắc Kinh có rất nhiều người nước ngoài.
- Một số danh từ ghép phổ biến với “北京”
Từ ghép Phiên âm Nghĩa Giải thích
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh Chỉ cư dân Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh Phương ngữ Bắc Kinh
北京菜 Běijīng cài Món ăn Bắc Kinh Các món ẩm thực đặc trưng
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh Món ăn nổi tiếng của Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh Trường đại học danh tiếng
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh Giờ tiêu chuẩn của Trung Quốc
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh Hệ thống metro lớn
北京机场 Běijīng jīchǎng Sân bay Bắc Kinh Sân bay quốc tế thủ đô
北京奥运会 Běijīng Àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh Olympic Bắc Kinh
北京电影学院 Běijīng Diànyǐng Xuéyuàn Học viện Điện ảnh Bắc Kinh Nổi tiếng về nghệ thuật điện ảnh - Ghi nhớ và phân biệt
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
北京 Běijīng Bắc Kinh Tên thủ đô
北方 Běifāng Miền Bắc Khu vực địa lý rộng
北边 Běibiān Phía Bắc Vị trí trong không gian nhỏ hơn
南京 Nánjīng Nam Kinh Kinh đô phía Nam (đối ngược với Bắc Kinh) - Thông tin văn hóa thêm
Bắc Kinh là trung tâm chính trị, văn hóa và giáo dục của Trung Quốc, với hơn 3.000 năm lịch sử.
Những địa danh nổi tiếng: 故宫 (Cố Cung), 天安门广场 (Quảng trường Thiên An Môn), 长城 (Vạn Lý Trường Thành), 颐和园 (Di Hòa Viên)…
Là nơi diễn ra Olympic Bắc Kinh 2008 và Thế vận hội mùa Đông 2022.
- Định nghĩa chi tiết
北京 (Běijīng) là danh từ riêng, nghĩa là “Bắc Kinh” – thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Chữ “北” nghĩa là “phía Bắc”, còn “京” nghĩa là “kinh đô, thủ đô”. Vì vậy “北京” có nghĩa là “kinh đô ở phía Bắc”.
Từ “北京” không chỉ được dùng để chỉ địa danh thủ đô của Trung Quốc, mà còn thường được dùng trong các cụm từ mở rộng mang nghĩa liên quan đến chính quyền, văn hóa, ẩm thực, hay người dân thủ đô.
Ví dụ:
北京人 (Běijīng rén): người Bắc Kinh
北京话 (Běijīng huà): tiếng Bắc Kinh (phương ngữ địa phương của tiếng Quan thoại)
北京大学 (Běijīng Dàxué): Đại học Bắc Kinh
- Loại từ
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词)
Chức năng ngữ pháp:
Là chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ trong câu.
Khi kết hợp với “的”, có thể làm định ngữ chỉ tính chất hoặc thuộc tính.
- Giải nghĩa ngữ âm và chữ Hán
Phiên âm: Běijīng
Thanh điệu: Běi (3) – jīng (1)
Nghĩa từng chữ:
北 (běi): phương Bắc
京 (jīng): kinh đô, thành phố thủ đô
Từ này thể hiện rõ vị trí địa lý (ở phía Bắc Trung Quốc) và vai trò trung tâm chính trị – văn hóa của quốc gia.
- Một số cụm từ và từ ghép phổ biến với 北京
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京动物园 Běijīng dòngwùyuán Sở thú Bắc Kinh
北京天安门 Běijīng Tiān’ānmén Quảng trường Thiên An Môn Bắc Kinh
北京首都机场 Běijīng shǒudū jīchǎng Sân bay Thủ đô Bắc Kinh - 30 Mẫu câu ví dụ có pinyin và tiếng Việt
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
Tôi sống ở Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
你去过北京吗?
Nǐ qù guò Běijīng ma?
Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Món vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
Tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh.
北京人说普通话很标准。
Běijīng rén shuō pǔtōnghuà hěn biāozhǔn.
Người Bắc Kinh nói tiếng Phổ thông rất chuẩn.
北京的交通有点儿堵。
Běijīng de jiāotōng yǒu diǎnr dǔ.
Giao thông ở Bắc Kinh hơi tắc nghẽn.
北京有很多高楼大厦。
Běijīng yǒu hěn duō gāolóu dàshà.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
北京是中国的政治中心。
Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
北京的空气有时候不太好。
Běijīng de kōngqì yǒu shíhou bú tài hǎo.
Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không được tốt lắm.
我朋友在北京工作。
Wǒ péngyou zài Běijīng gōngzuò.
Bạn tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京的地铁很方便。
Běijīng de dìtiě hěn fāngbiàn.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện lợi.
北京有长城。
Běijīng yǒu Chángchéng.
Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành.
北京有很多大学。
Běijīng yǒu hěn duō dàxué.
Bắc Kinh có rất nhiều trường đại học.
我喜欢北京的文化氛围。
Wǒ xǐhuān Běijīng de wénhuà fēnwéi.
Tôi thích bầu không khí văn hóa của Bắc Kinh.
北京是一个国际化的大城市。
Běijīng shì yí gè guójì huà de dà chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố quốc tế lớn.
北京有很多外国人。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén.
Bắc Kinh có rất nhiều người nước ngoài.
北京的春天很短。
Běijīng de chūntiān hěn duǎn.
Mùa xuân ở Bắc Kinh rất ngắn.
我从上海坐高铁去北京。
Wǒ cóng Shànghǎi zuò gāotiě qù Běijīng.
Tôi đi tàu cao tốc từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
北京有很多古老的建筑。
Běijīng yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.
Bắc Kinh có nhiều công trình cổ kính.
北京奥运会在2008年举行。
Běijīng àoyùnhuì zài 2008 nián jǔxíng.
Olympic Bắc Kinh được tổ chức năm 2008.
我家离北京很远。
Wǒ jiā lí Běijīng hěn yuǎn.
Nhà tôi cách Bắc Kinh rất xa.
北京是一个历史悠久的城市。
Běijīng shì yí gè lìshǐ yōujiǔ de chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố có lịch sử lâu đời.
北京有天安门广场。
Běijīng yǒu Tiān’ānmén guǎngchǎng.
Bắc Kinh có quảng trường Thiên An Môn.
北京的夜景非常漂亮。
Běijīng de yèjǐng fēicháng piàoliang.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
北京的物价比南方贵。
Běijīng de wùjià bǐ nánfāng guì.
Giá cả ở Bắc Kinh đắt hơn miền Nam.
我们打算明年去北京留学。
Wǒmen dǎsuàn míngnián qù Běijīng liúxué.
Chúng tôi định năm sau đi du học ở Bắc Kinh.
北京是我梦想中的城市。
Běijīng shì wǒ mèngxiǎng zhōng de chéngshì.
Bắc Kinh là thành phố trong mơ của tôi.
- Ghi chú ngữ pháp và văn hóa
Khi nói về địa danh, không cần thêm “市” (thành phố) trong giao tiếp thông thường, ví dụ chỉ cần nói “我住在北京” thay vì “我住在北京市”.
Tuy nhiên, trong văn bản hành chính hoặc giấy tờ, phải ghi đầy đủ: 北京市 (Beijing City).
“北京话” được xem là cơ sở hình thành 普通话 (phổ thông thoại) – tiếng Trung chuẩn hiện nay.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị, giáo dục, văn hóa và khoa học kỹ thuật của Trung Quốc, nơi tập trung nhiều đại học hàng đầu như: 北京大学 (Đại học Bắc Kinh), 清华大学 (Đại học Thanh Hoa).
- Tổng kết
北京 (Běijīng): danh từ riêng, nghĩa là Bắc Kinh, thủ đô Trung Quốc.
Là trung tâm chính trị – văn hóa – giáo dục quan trọng nhất của đất nước.
Dùng rất phổ biến trong hội thoại, du lịch, học tập, địa lý, và văn hóa Trung Hoa.
Cấu trúc thường gặp:
在北京 (ở Bắc Kinh)
去北京 (đi Bắc Kinh)
从北京来 (đến từ Bắc Kinh)
北京人 (người Bắc Kinh)
北京话 (tiếng Bắc Kinh)
北京 (Běijīng) là gì?
- Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt
北京 nghĩa là Bắc Kinh, thủ đô của Trung Quốc (中国).
Từ này được cấu tạo bởi hai chữ:
北 (běi): Bắc
京 (jīng): Kinh (thành phố thủ đô)
→ 北京 nghĩa đen là “kinh đô ở phương Bắc”.
Trong lịch sử Trung Quốc, nhiều triều đại đặt kinh đô ở đây, và hiện nay Bắc Kinh là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và ngoại giao của Trung Quốc.
- Loại từ
Danh từ riêng (专有名词)
Chỉ tên riêng của thành phố thủ đô Trung Quốc – tương tự như “Hà Nội” hay “Tokyo”.
- Phiên âm và viết
Hán tự: 北京
Pinyin: Běijīng
Phiên âm tiếng Việt: Bắc Kinh
- Cách dùng ngữ pháp
Dùng như danh từ chỉ địa danh, có thể đứng sau các giới từ như:
在 (ở), 到 (đến), 从 (từ), 去 (đi), 来 (đến).
Cũng có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Cấu trúc thường gặp:
我在北京工作。→ Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
他从北京来。→ Anh ấy đến từ Bắc Kinh.
我们去北京旅游。→ Chúng tôi đi du lịch Bắc Kinh.
- Ví dụ minh họa
北京是中国的首都。
(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.)
→ Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我住在北京。
(Wǒ zhù zài Běijīng.)
→ Tôi sống ở Bắc Kinh.
他从北京来上海。
(Tā cóng Běijīng lái Shànghǎi.)
→ Anh ấy đến Thượng Hải từ Bắc Kinh.
我们打算去北京旅游。
(Wǒmen dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.)
→ Chúng tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh.
北京的冬天很冷。
(Běijīng de dōngtiān hěn lěng.)
→ Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京有很多名胜古迹。
(Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.)
→ Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh cổ xưa.
我第一次去北京的时候,觉得那儿很大。
(Wǒ dì yī cì qù Běijīng de shíhou, juéde nàr hěn dà.)
→ Lần đầu tôi đến Bắc Kinh, tôi thấy nơi đó rất rộng lớn.
北京的交通有时候很拥挤。
(Běijīng de jiāotōng yǒu shíhou hěn yōngjǐ.)
→ Giao thông ở Bắc Kinh đôi khi rất đông đúc.
他在北京大学读书。
(Tā zài Běijīng Dàxué dúshū.)
→ Anh ấy học tại Đại học Bắc Kinh.
北京烤鸭非常有名。
(Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.)
→ Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
- Mở rộng – Các từ liên quan
Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京站 Běijīng zhàn Ga Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh - Ghi nhớ nhanh
北 (běi) = Bắc
京 (jīng) = Kinh đô
→ 北京 = Bắc Kinh, “kinh đô ở phía Bắc”
Đối lập với 南京 (Nánjīng) = Nam Kinh (“kinh đô ở phía Nam”).
- Từ vựng: 北京
Phiên âm: Běijīng
Nghĩa tiếng Việt: Bắc Kinh
- Cấu tạo từ và ý nghĩa
北京 gồm hai chữ Hán:
北 (běi): nghĩa là “phía Bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô”, tức “thủ đô” – nơi đặt chính quyền trung ương thời xưa.
Ghép lại, 北京 nghĩa là “Kinh đô ở phương Bắc”, hay “Thủ đô phía Bắc”.
Tên gọi 北京 bắt đầu được sử dụng chính thức từ thời nhà Minh (thế kỷ XV), khi triều đình dời đô từ Nam Kinh ra phương Bắc. Từ đó đến nay, Bắc Kinh luôn là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và ngoại giao của Trung Quốc.
- Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词)
Phạm vi sử dụng: Dùng để chỉ địa danh cụ thể — thủ đô Trung Quốc, và các khái niệm liên quan đến vùng này (người, văn hóa, ngôn ngữ, món ăn, v.v.)
Ví dụ:
北京人 (người Bắc Kinh)
北京话 (tiếng Bắc Kinh)
北京烤鸭 (vịt quay Bắc Kinh)
北京大学 (Đại học Bắc Kinh)
- Giải thích ý nghĩa và cách dùng
Ý nghĩa địa lý:
Chỉ thủ đô của Trung Quốc, nằm ở miền Bắc, thuộc vùng đồng bằng Hoa Bắc. Là trung tâm chính trị, nơi đặt trụ sở Chính phủ Trung Quốc, Đại lễ đường Nhân dân, Thiên An Môn, Tử Cấm Thành, và nhiều danh lam cổ kính.
Ý nghĩa văn hóa:
“北京” không chỉ là một thành phố, mà còn biểu tượng cho văn hóa Bắc phương Trung Hoa: điềm đạm, trang nghiêm, nề nếp. Văn hóa Bắc Kinh kết hợp giữa truyền thống cung đình và dân gian, tiêu biểu là Kinh kịch (京剧) và ẩm thực cung đình.
Ý nghĩa ngôn ngữ học:
“北京话” (phương ngữ Bắc Kinh) chính là cơ sở của Quan thoại tiêu chuẩn (普通话) – ngôn ngữ phổ thông Trung Quốc hiện nay.
Ý nghĩa chính trị:
Trong văn phong báo chí, “北京” còn có thể tượng trưng cho chính quyền trung ương Trung Quốc.
Ví dụ: “北京决定了新的政策。” (Bắc Kinh đã quyết định chính sách mới).
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp với 北京
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
在北京 + Động từ Ở Bắc Kinh làm gì 我在北京工作。– Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
去北京 + Động từ Đi Bắc Kinh làm gì 我要去北京旅游。– Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
从北京 + 来/出发 Xuất phát từ Bắc Kinh 他从北京来上海。– Anh ấy từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
北京的 + Danh từ Chỉ sự sở hữu hoặc thuộc về Bắc Kinh 北京的天气很冷。– Thời tiết ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京 + động từ (nghĩa ẩn dụ) Bắc Kinh (chính phủ) hành động 北京出台了新政策。– Bắc Kinh đã ban hành chính sách mới. - Các cụm danh từ phổ biến chứa 北京
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京文化 Běijīng wénhuà Văn hóa Bắc Kinh
北京音乐厅 Běijīng yīnyuètīng Nhà hát âm nhạc Bắc Kinh
北京机场 Běijīng jīchǎng Sân bay Bắc Kinh
北京冬天 Běijīng dōngtiān Mùa đông ở Bắc Kinh - Phân biệt 北京 với các từ tương tự
Từ Nghĩa Ghi chú
北京 (Běijīng) Kinh đô phía Bắc (Thủ đô Trung Quốc) Thủ đô hiện tại
南京 (Nánjīng) Kinh đô phía Nam Từng là kinh đô xưa
东京 (Dōngjīng) Kinh đô phía Đông (Tokyo) Thủ đô Nhật Bản
西京 (Xījīng) Kinh đô phía Tây (xưa) Hiếm gặp, dùng trong lịch sử - 30 MẪU CÂU VỚI 北京 (có phiên âm và dịch nghĩa)
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我去过北京两次。
Wǒ qù guò Běijīng liǎng cì.
Tôi đã từng đến Bắc Kinh hai lần.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京有很多古老的建筑。
Běijīng yǒu hěn duō gǔlǎo de jiànzhù.
Bắc Kinh có rất nhiều công trình cổ kính.
我在北京上大学。
Wǒ zài Běijīng shàng dàxué.
Tôi học đại học ở Bắc Kinh.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京人说话带儿化音。
Běijīng rén shuōhuà dài érhuàyīn.
Người Bắc Kinh nói chuyện có âm “nhi” đặc trưng.
我想去北京旅游。
Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.
Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
北京有世界上最大的广场之一。
Běijīng yǒu shìjiè shàng zuì dà de guǎngchǎng zhī yī.
Bắc Kinh có một trong những quảng trường lớn nhất thế giới.
北京的地铁非常方便。
Běijīng de dìtiě fēicháng fāngbiàn.
Tàu điện ngầm Bắc Kinh rất tiện lợi.
我朋友在北京工作。
Wǒ péngyǒu zài Běijīng gōngzuò.
Bạn tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京有许多大学。
Běijīng yǒu xǔduō dàxué.
Bắc Kinh có nhiều trường đại học.
我打算明年去北京读书。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng dúshū.
Tôi dự định năm sau đi học ở Bắc Kinh.
北京的交通有时候很拥挤。
Běijīng de jiāotōng yǒu shíhòu hěn yōngjǐ.
Giao thông ở Bắc Kinh đôi khi rất tắc nghẽn.
北京的空气冬天很干燥。
Běijīng de kōngqì dōngtiān hěn gānzào.
Không khí ở Bắc Kinh vào mùa đông rất khô.
北京人特别热情。
Běijīng rén tèbié rèqíng.
Người Bắc Kinh rất nhiệt tình.
北京的春天经常有沙尘暴。
Běijīng de chūntiān jīngcháng yǒu shāchénbào.
Mùa xuân ở Bắc Kinh thường có bão cát.
北京有故宫和长城。
Běijīng yǒu Gùgōng hé Chángchéng.
Bắc Kinh có Cố Cung và Vạn Lý Trường Thành.
我从北京坐火车去广州。
Wǒ cóng Běijīng zuò huǒchē qù Guǎngzhōu.
Tôi đi tàu từ Bắc Kinh đến Quảng Châu.
北京有很多外国人居住。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén jūzhù.
Có rất nhiều người nước ngoài sống ở Bắc Kinh.
北京的物价越来越高。
Běijīng de wùjià yuèláiyuè gāo.
Giá cả ở Bắc Kinh ngày càng cao.
北京是中国的政治中心。
Běijīng shì Zhōngguó de zhèngzhì zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
北京的夜景非常漂亮。
Běijīng de yèjǐng fēicháng piàoliang.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
北京的文化气息很浓。
Běijīng de wénhuà qìxī hěn nóng.
Bầu không khí văn hóa ở Bắc Kinh rất đậm đà.
北京的地铁线路很复杂。
Běijīng de dìtiě xiànlù hěn fùzá.
Mạng lưới tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất phức tạp.
北京的公园很多。
Běijīng de gōngyuán hěn duō.
Bắc Kinh có nhiều công viên.
北京的天安门广场非常有名。
Běijīng de Tiān’ānmén guǎngchǎng fēicháng yǒumíng.
Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京人喜欢早起锻炼身体。
Běijīng rén xǐhuān zǎoqǐ duànliàn shēntǐ.
Người Bắc Kinh thích dậy sớm để tập thể dục.
北京的秋天最舒服。
Běijīng de qiūtiān zuì shūfu.
Mùa thu ở Bắc Kinh là dễ chịu nhất.
我希望有一天能去北京看看。
Wǒ xīwàng yǒu yī tiān néng qù Běijīng kànkan.
Tôi hy vọng một ngày nào đó có thể đến Bắc Kinh tham quan.
- Tổng kết kiến thức chính
Thuộc tính Thông tin
Từ loại Danh từ riêng
Nghĩa Bắc Kinh – Thủ đô Trung Quốc
Cấu tạo 北 (phía Bắc) + 京 (kinh đô)
Đặc điểm Trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục
Từ ghép thông dụng 北京人, 北京话, 北京大学, 北京烤鸭
Cấu trúc ngữ pháp 去北京, 在北京, 从北京来, 北京的…
Tượng trưng “Bắc Kinh” = chính quyền trung ương, văn hóa truyền thống phương Bắc
北京 (Běijīng) là một danh từ riêng (专有名词) trong tiếng Hán, chỉ thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc), đồng thời cũng là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc, bên cạnh 上海 (Thượng Hải), 天津 (Thiên Tân) và 重庆 (Trùng Khánh).
Từ “北京” là một trong những từ địa danh nổi tiếng nhất trong tiếng Trung, có bề dày lịch sử, văn hóa và chính trị sâu sắc.
I. Giải thích nghĩa của 北京 (Běijīng)
- Nghĩa cơ bản:
“北京” có nghĩa là “Kinh đô ở phía Bắc” hay “Kinh thành phía Bắc”.
北 (běi): nghĩa là phía Bắc.
京 (jīng): nghĩa là kinh đô, thủ đô.
Ghép lại:
→ “北京” có nghĩa đen là “Kinh đô phương Bắc”, tức là thành phố thủ đô nằm ở phía Bắc của đất nước.
Vì thế, “北京” không chỉ là một danh từ riêng chỉ địa danh, mà còn phản ánh ý nghĩa lịch sử và vị trí địa lý của thành phố này trong lịch sử Trung Hoa.
- Giới thiệu khái quát về địa lý và lịch sử:
Vị trí: Nằm ở miền Bắc Trung Quốc, tiếp giáp với tỉnh Hà Bắc (河北 Héběi) và thành phố Thiên Tân (天津 Tiānjīn).
Diện tích: Khoảng 16.410 km².
Dân số: Hơn 20 triệu người (theo số liệu gần đây).
Vai trò:
Là thủ đô chính trị, văn hóa, giáo dục của Trung Quốc.
Trung tâm của nhiều cơ quan trung ương, viện nghiên cứu, đại học danh tiếng như 北京大学 (Běijīng Dàxué – Đại học Bắc Kinh), 清华大学 (Qīnghuá Dàxué – Đại học Thanh Hoa).
Tên gọi lịch sử:
Trong các triều đại khác nhau, “Bắc Kinh” từng có nhiều tên gọi khác như:
燕京 (Yānjīng) – Kinh thành của nước Yên thời Chiến Quốc.
大都 (Dàdū) – Kinh đô nhà Nguyên.
北平 (Běipíng) – Tên gọi “Bắc Bình” (tức là “Bình định phía Bắc”) được dùng thời Minh đầu và đầu thời Trung Hoa Dân Quốc.
Đến năm 1949, sau khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập, thành phố được chính thức đặt tên là 北京 (Běijīng) – Thủ đô Bắc Kinh.
II. Loại từ của 北京
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词).
Chức năng: Dùng để chỉ tên riêng của một địa danh – cụ thể là thủ đô của Trung Quốc.
Trong câu, “北京” có thể đóng vai trò:
Chủ ngữ: 北京是中国的首都。
Tân ngữ: 我去过北京。
Định ngữ: 北京大学、北京人、北京菜…
III. Cấu tạo từ
Từ Phiên âm Nghĩa
北 běi Phía Bắc
京 jīng Kinh đô, thủ đô
⇒ “北京” = “Kinh đô ở phía Bắc” = Bắc Kinh.
IV. Cách dùng của 北京 trong câu
Chỉ địa danh, thành phố cụ thể:
北京 là tên riêng của thủ đô Trung Quốc, được dùng trong văn nói và văn viết.
Dùng làm định ngữ để chỉ tính chất, nguồn gốc, đặc trưng:
北京人 (người Bắc Kinh)
北京话 (tiếng Bắc Kinh)
北京菜 (món ăn Bắc Kinh)
北京大学 (Đại học Bắc Kinh)
Dùng để diễn tả phương hướng, vị trí địa lý trong so sánh:
北京在中国的北方。
(Bắc Kinh nằm ở miền Bắc Trung Quốc.)
Trong các ngữ cảnh du lịch, học tập, làm việc:
去北京旅游 (đi du lịch Bắc Kinh)
在北京工作 (làm việc ở Bắc Kinh)
从北京回来 (từ Bắc Kinh trở về)
V. Các cụm từ thông dụng có 北京
Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京菜 Běijīng cài Món ăn Bắc Kinh
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān Giờ Bắc Kinh (Giờ chuẩn Trung Quốc)
北京站 Běijīng zhàn Ga Bắc Kinh
北京动物园 Běijīng dòngwùyuán Vườn thú Bắc Kinh
北京机场 Běijīng jīchǎng Sân bay Bắc Kinh
北京奥运会 Běijīng Àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh
VI. Mẫu câu ví dụ cực kỳ chi tiết
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我去过北京两次。
Wǒ qù guò Běijīng liǎng cì.
Tôi đã từng đi Bắc Kinh hai lần.
北京在中国的北方。
Běijīng zài Zhōngguó de běifāng.
Bắc Kinh nằm ở miền Bắc Trung Quốc.
他在北京工作已经三年了。
Tā zài Běijīng gōngzuò yǐjīng sān nián le.
Anh ấy đã làm việc ở Bắc Kinh được ba năm rồi.
北京的冬天很冷,夏天很热。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng, xiàtiān hěn rè.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh, mùa hè thì rất nóng.
北京有很多名胜古迹,比如故宫和长城。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì, bǐrú Gùgōng hé Chángchéng.
Bắc Kinh có nhiều danh lam cổ tích, ví dụ như Cố Cung và Vạn Lý Trường Thành.
北京人说话有北京口音。
Běijīng rén shuōhuà yǒu Běijīng kǒuyīn.
Người Bắc Kinh nói chuyện có giọng Bắc Kinh.
他打算明年去北京留学。
Tā dǎsuàn míngnián qù Běijīng liúxué.
Anh ấy dự định sang năm đi Bắc Kinh du học.
从上海到北京坐高铁大约五个小时。
Cóng Shànghǎi dào Běijīng zuò gāotiě dàyuē wǔ gè xiǎoshí.
Từ Thượng Hải đến Bắc Kinh đi tàu cao tốc mất khoảng năm tiếng.
北京时间比越南时间早一个小时。
Běijīng shíjiān bǐ Yuènán shíjiān zǎo yí gè xiǎoshí.
Giờ Bắc Kinh sớm hơn giờ Việt Nam một tiếng.
我很喜欢北京的文化和历史。
Wǒ hěn xǐhuan Běijīng de wénhuà hé lìshǐ.
Tôi rất thích văn hóa và lịch sử của Bắc Kinh.
北京奥运会举办得非常成功。
Běijīng Àoyùnhuì jǔbàn de fēicháng chénggōng.
Thế vận hội Bắc Kinh được tổ chức rất thành công.
北京的地铁非常方便。
Běijīng de dìtiě fēicháng fāngbiàn.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện lợi.
北京有很多老胡同。
Běijīng yǒu hěn duō lǎo hútòng.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều con ngõ cổ.
我朋友现在住在北京郊区。
Wǒ péngyou xiànzài zhù zài Běijīng jiāoqū.
Bạn tôi hiện đang sống ở vùng ngoại ô Bắc Kinh.
VII. Phân biệt 北京 với các từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
北京 (Běijīng) Bắc Kinh Thủ đô Trung Quốc, danh từ riêng.
北方 (běifāng) Phương Bắc, miền Bắc Chỉ vùng miền chung, không cụ thể là thành phố.
北边 (běibiān) Phía Bắc Chỉ phương hướng, vị trí tương đối.
北京人 (Běijīng rén) Người Bắc Kinh Người sinh sống hoặc xuất thân từ Bắc Kinh.
北京话 (Běijīng huà) Tiếng Bắc Kinh Phương ngữ Bắc Kinh, cơ sở của tiếng phổ thông Trung Quốc.
VIII. Tổng kết toàn bộ
Thuộc tính Nội dung
Từ 北京
Phiên âm Běijīng
Loại từ Danh từ riêng (địa danh)
Nghĩa gốc Kinh đô ở phía Bắc
Nghĩa hiện đại Thủ đô của Trung Quốc
Cấu tạo 北 (phía Bắc) + 京 (kinh đô)
Đặc điểm nổi bật Trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục của Trung Quốc
Cụm từ liên quan 北京人, 北京话, 北京大学, 北京菜, 北京时间
Trái nghĩa theo hướng địa lý 南方 (phía Nam)
Ví dụ tiêu biểu 北京是中国的首都。→ Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
I. Thông tin cơ bản về 北京
Chữ Hán: 北京
Phiên âm (Pinyin): Běijīng
Thanh điệu: běi (thanh 3) + jīng (thanh 1)
Nghĩa tiếng Việt: Bắc Kinh – thủ đô của Trung Quốc
Từ loại: Danh từ riêng (专有名词) – chỉ địa danh, tên thành phố
Cấu tạo từ:
北 (běi): Bắc
京 (jīng): kinh đô, thủ đô
→ 北京 = “kinh đô ở phía Bắc” → Bắc Kinh
II. Giải thích chi tiết
- Nghĩa cơ bản
“北京” nghĩa là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa – một trong những thành phố lớn và cổ kính nhất thế giới.
Tên gọi này mang nghĩa “kinh đô ở phía Bắc”, đối lập với “南京 (Nánjīng)” – “kinh đô ở phía Nam”.
- Lịch sử và nguồn gốc
Trong lịch sử Trung Quốc, các triều đại thường đổi vị trí kinh đô:
Nhà Minh ban đầu đặt đô ở 南京 (Nam Kinh), sau dời về 北京 (Bắc Kinh) năm 1421.
Vì thế “北” nghĩa là phía Bắc, “京” nghĩa là kinh đô, nên “北京” tức là “kinh đô phía Bắc”.
- Cách dùng ngữ pháp
Dạng dùng Giải thích Ví dụ
Danh từ riêng Tên thành phố – thủ đô Trung Quốc 我住在北京。Tôi sống ở Bắc Kinh.
Làm chủ ngữ Nói về nơi chốn, sự kiện 北京是中国的首都。Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
Làm tân ngữ Chỉ địa điểm đến hoặc đi 我想去北京旅行。Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
Trong danh từ ghép Gắn liền với danh từ khác: 北京大学, 北京人, 北京菜… 北京大学很有名。Đại học Bắc Kinh rất nổi tiếng.
III. Một số từ ghép thông dụng với 北京
Từ ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīngrén người Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà tiếng Bắc Kinh (phương ngữ Bắc Kinh)
北京菜 Běijīng cài món ăn Bắc Kinh
北京时间 Běijīng shíjiān giờ Bắc Kinh
北京站 Běijīng zhàn ga Bắc Kinh
北京市 Běijīng Shì thành phố Bắc Kinh
北京动物园 Běijīng dòngwùyuán vườn thú Bắc Kinh
北京奥运会 Běijīng Àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh (Olympic)
北京机场 Běijīng jīchǎng sân bay Bắc Kinh
IV. 30 Mẫu câu ví dụ (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
Tôi sống ở Bắc Kinh.
他昨天去北京出差了。
Tā zuótiān qù Běijīng chūchāi le.
Hôm qua anh ấy đi công tác ở Bắc Kinh.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
Tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Ở Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
你去过北京吗?
Nǐ qù guo Běijīng ma?
Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京是一个很大的城市。
Běijīng shì yí gè hěn dà de chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố rất lớn.
北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
北京有长城。
Běijīng yǒu Chángchéng.
Bắc Kinh có Vạn Lý Trường Thành.
北京欢迎你。
Běijīng huānyíng nǐ.
Bắc Kinh chào đón bạn.
北京的空气有时候不太好。
Běijīng de kōngqì yǒu shíhou bú tài hǎo.
Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không được tốt lắm.
我在北京工作三年了。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò sān nián le.
Tôi làm việc ở Bắc Kinh được ba năm rồi.
北京有很多外国人。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén.
Bắc Kinh có rất nhiều người nước ngoài.
北京大学很有名。
Běijīng Dàxué hěn yǒumíng.
Đại học Bắc Kinh rất nổi tiếng.
北京烤鸭很好吃。
Běijīng kǎoyā hěn hǎochī.
Vịt quay Bắc Kinh rất ngon.
北京的地铁很方便。
Běijīng de dìtiě hěn fāngbiàn.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất tiện lợi.
我想去北京看长城。
Wǒ xiǎng qù Běijīng kàn Chángchéng.
Tôi muốn đến Bắc Kinh để xem Vạn Lý Trường Thành.
北京的春天很短。
Běijīng de chūntiān hěn duǎn.
Mùa xuân ở Bắc Kinh rất ngắn.
北京有很多公园。
Běijīng yǒu hěn duō gōngyuán.
Bắc Kinh có rất nhiều công viên.
他们在北京上大学。
Tāmen zài Běijīng shàng dàxué.
Họ học đại học ở Bắc Kinh.
北京人说普通话很标准。
Běijīngrén shuō pǔtōnghuà hěn biāozhǔn.
Người Bắc Kinh nói tiếng Phổ thông rất chuẩn.
北京是一个历史悠久的城市。
Běijīng shì yí gè lìshǐ yōujiǔ de chéngshì.
Bắc Kinh là một thành phố có lịch sử lâu đời.
北京站离这里不远。
Běijīng zhàn lí zhèlǐ bù yuǎn.
Ga Bắc Kinh cách đây không xa.
北京有很多好吃的菜。
Běijīng yǒu hěn duō hǎochī de cài.
Bắc Kinh có rất nhiều món ăn ngon.
北京的夏天很热。
Běijīng de xiàtiān hěn rè.
Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng.
北京的天安门很有名。
Běijīng de Tiān’ānmén hěn yǒumíng.
Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我朋友从北京来。
Wǒ péngyou cóng Běijīng lái.
Bạn tôi đến từ Bắc Kinh.
北京的夜景很漂亮。
Běijīng de yèjǐng hěn piàoliang.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
去北京坐飞机大约两个小时。
Qù Běijīng zuò fēijī dàyuē liǎng gè xiǎoshí.
Đi Bắc Kinh bằng máy bay mất khoảng hai tiếng.
V. Ghi nhớ nhanh
Chữ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
北 běi Bắc chỉ hướng
京 jīng Kinh đô chỉ thủ đô
北京 Běijīng Bắc Kinh thủ đô Trung Quốc
北京人 Běijīngrén người Bắc Kinh danh từ ghép
北京菜 Běijīng cài món ăn Bắc Kinh đặc sản địa phương
VI. Gợi ý học mở rộng
Để học “北京” sâu hơn, bạn nên học thêm các từ liên quan đến địa danh Trung Quốc để hiểu văn hóa và bản đồ cơ bản:
Địa danh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
上海 Shànghǎi Thượng Hải
广州 Guǎngzhōu Quảng Châu
南京 Nánjīng Nam Kinh
西安 Xī’ān Tây An
成都 Chéngdū Thành Đô
天津 Tiānjīn Thiên Tân
北京 (Běijīng) là một danh từ riêng trong tiếng Trung, mang nghĩa là thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc. Đây là một trong những thành phố lớn nhất, lâu đời và quan trọng nhất của đất nước Trung Hoa, là trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kỹ thuật của Trung Quốc hiện đại.
- Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 北京
Phiên âm: Běijīng
Nghĩa tiếng Việt: Bắc Kinh (thủ đô của Trung Quốc)
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词)
Cấu tạo:
北 (běi): phương bắc
京 (jīng): kinh đô, thủ đô
→ 北京 nghĩa đen là “kinh đô ở phía bắc” (Bắc Kinh).
- Nguồn gốc và ý nghĩa lịch sử
Tên gọi 北京 xuất phát từ thời nhà Minh (明朝). Trước đó, Trung Quốc từng có nhiều kinh đô khác nhau, như “南京” (Nánjīng – Nam Kinh). Khi triều Minh dời đô từ Nam Kinh lên phía bắc vào năm 1421, thủ đô mới được đặt tên là 北京, nghĩa là “Kinh đô ở phía Bắc” để phân biệt với Nam Kinh (“Kinh đô ở phía Nam”).
Ngày nay, 北京 là thủ đô chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中华人民共和国), là trung tâm hành chính, chính trị, ngoại giao, giáo dục và văn hóa của đất nước.
- Vai trò và đặc điểm
Chính trị: Là trung tâm chính phủ Trung Quốc, nơi đặt trụ sở của Quốc vụ viện, Trung Nam Hải, và Đại lễ đường Nhân dân.
Văn hóa: Là nơi có nhiều di sản thế giới như Tử Cấm Thành (故宫), Thiên An Môn (天安门), Di Hòa Viên (颐和园), Vạn Lý Trường Thành (长城)…
Giáo dục: Là nơi tập trung nhiều trường đại học danh tiếng như Đại học Bắc Kinh (北京大学), Đại học Thanh Hoa (清华大学).
Kinh tế: Là trung tâm phát triển công nghệ, tài chính và du lịch hàng đầu của Trung Quốc.
- Cách dùng trong câu
“北京” là danh từ riêng, dùng để chỉ địa danh cụ thể.
Một số cấu trúc thường gặp:
我去北京。 (Tôi đi Bắc Kinh.)
北京在中国的北边。 (Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc.)
北京的天气很冷。 (Thời tiết ở Bắc Kinh rất lạnh.)
- Một số cụm từ thông dụng với 北京
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京菜 Běijīng cài Ẩm thực Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh (phương ngữ Bắc Kinh)
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京天安门 Běijīng Tiān’ānmén Quảng trường Thiên An Môn ở Bắc Kinh
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京地铁 Běijīng dìtiě Tàu điện ngầm Bắc Kinh - 30 mẫu câu ví dụ có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
我去北京旅行。
Wǒ qù Běijīng lǚxíng.
Tôi đi du lịch Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
我在北京工作。
Wǒ zài Běijīng gōngzuò.
Tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
Bắc Kinh có rất nhiều danh lam cổ tích.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
你去过北京吗?
Nǐ qù guò Běijīng ma?
Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
北京人说普通话很标准。
Běijīngrén shuō pǔtōnghuà hěn biāozhǔn.
Người Bắc Kinh nói tiếng phổ thông rất chuẩn.
我想去北京看天安门。
Wǒ xiǎng qù Běijīng kàn Tiān’ānmén.
Tôi muốn đi Bắc Kinh để xem Thiên An Môn.
北京在中国的北边。
Běijīng zài Zhōngguó de běibiān.
Bắc Kinh nằm ở phía bắc Trung Quốc.
北京的空气有点干燥。
Běijīng de kōngqì yǒudiǎn gānzào.
Không khí ở Bắc Kinh hơi khô.
北京的夏天很热。
Běijīng de xiàtiān hěn rè.
Mùa hè ở Bắc Kinh rất nóng.
我在北京学习中文。
Wǒ zài Běijīng xuéxí zhōngwén.
Tôi học tiếng Trung ở Bắc Kinh.
北京有很多大学。
Běijīng yǒu hěn duō dàxué.
Bắc Kinh có rất nhiều trường đại học.
北京是中国的文化中心。
Běijīng shì Zhōngguó de wénhuà zhōngxīn.
Bắc Kinh là trung tâm văn hóa của Trung Quốc.
北京的地铁很发达。
Běijīng de dìtiě hěn fādá.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất phát triển.
北京有很多外国人。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén.
Bắc Kinh có nhiều người nước ngoài.
北京的夜景很美。
Běijīng de yèjǐng hěn měi.
Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
我哥哥在北京上班。
Wǒ gēge zài Běijīng shàngbān.
Anh trai tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京有四季分明。
Běijīng yǒu sì jì fēnmíng.
Bắc Kinh có bốn mùa rõ rệt.
北京的春天常常刮风。
Běijīng de chūntiān chángcháng guā fēng.
Mùa xuân ở Bắc Kinh thường có gió.
我打算明年去北京。
Wǒ dǎsuàn míngnián qù Běijīng.
Tôi dự định năm sau sẽ đi Bắc Kinh.
北京的房价很高。
Běijīng de fángjià hěn gāo.
Giá nhà ở Bắc Kinh rất cao.
北京的地铁很拥挤。
Běijīng de dìtiě hěn yōngjǐ.
Tàu điện ngầm ở Bắc Kinh rất đông.
我有很多朋友住在北京。
Wǒ yǒu hěn duō péngyou zhù zài Běijīng.
Tôi có nhiều bạn bè sống ở Bắc Kinh.
北京有很多博物馆。
Běijīng yǒu hěn duō bówùguǎn.
Bắc Kinh có nhiều bảo tàng.
北京的秋天最舒服。
Běijīng de qiūtiān zuì shūfu.
Mùa thu ở Bắc Kinh là dễ chịu nhất.
北京有很多老胡同。
Běijīng yǒu hěn duō lǎo hútòng.
Bắc Kinh có nhiều con ngõ cổ.
我爱北京这座城市。
Wǒ ài Běijīng zhè zuò chéngshì.
Tôi yêu thành phố Bắc Kinh này.
- Từ liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
南京 (Nánjīng) Nam Kinh Kinh đô phía nam
上海 (Shànghǎi) Thượng Hải Thành phố cảng lớn của Trung Quốc
天津 (Tiānjīn) Thiên Tân Thành phố ven biển gần Bắc Kinh
首都 (shǒudū) Thủ đô Capital city
城市 (chéngshì) Thành phố City
Tổng kết:
“北京” là danh từ riêng chỉ thủ đô Bắc Kinh, trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục, và lịch sử của Trung Quốc. Trong giao tiếp tiếng Trung, đây là một từ cơ bản và rất hay gặp, đặc biệt khi nói về du lịch, địa lý, giáo dục, hay ẩm thực Trung Hoa.
- Giải thích chi tiết từ 北京
北京 (Běijīng) nghĩa đen là “Kinh đô phía Bắc” — trong đó:
北 (běi): nghĩa là “phía Bắc”.
京 (jīng): nghĩa là “kinh đô, thủ đô”.
Do đó, “北京” có nghĩa là “kinh đô ở phía Bắc”.
Từ này được đặt để phân biệt với “南京 (Nánjīng)” — tức “kinh đô phía Nam”.
Về mặt lịch sử, cái tên “北京” đã được sử dụng từ thời Nguyên (元朝), khi thủ đô được đặt tại khu vực hiện nay là Bắc Kinh. Trải qua nhiều triều đại như Minh, Thanh, và cho đến nay, Bắc Kinh vẫn luôn giữ vai trò trung tâm chính trị, văn hóa, giáo dục và ngoại giao của Trung Quốc.
- Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: Danh từ riêng (专有名词)
Thuộc loại: Địa danh (地名)
Nghĩa: Thủ đô của Trung Quốc, thành phố lớn nằm ở phía Bắc.
Cách dùng: Thường làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ trong câu.
- Một số cụm từ thông dụng với 北京
Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa
北京市 Běijīng shì Thành phố Bắc Kinh
北京人 Běijīng rén Người Bắc Kinh
北京大学 Běijīng Dàxué Đại học Bắc Kinh
北京话 Běijīng huà Tiếng Bắc Kinh (phương ngữ)
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
北京奥运会 Běijīng àoyùnhuì Thế vận hội Bắc Kinh
去北京 qù Běijīng đi Bắc Kinh
从北京来 cóng Běijīng lái đến từ Bắc Kinh - Cấu trúc ngữ pháp thường gặp với 北京
A 在 北京 → A ở Bắc Kinh.
去 北京 + động từ → đi Bắc Kinh để làm gì đó.
从 北京 来 → đến từ Bắc Kinh.
北京 的 + danh từ → cái gì của Bắc Kinh (vd: 北京的天气, 北 京的大学).
住在 北京 → sống ở Bắc Kinh.
- 30 Mẫu câu ví dụ có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng.
→ Tôi sống ở Bắc Kinh.
北京是中国的首都。
Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.
→ Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
我打算去北京旅游。
Wǒ dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu.
→ Tôi dự định đi du lịch Bắc Kinh.
他从北京回来。
Tā cóng Běijīng huílái.
→ Anh ấy trở về từ Bắc Kinh.
北京的冬天很冷。
Běijīng de dōngtiān hěn lěng.
→ Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
北京有很多名胜古迹。
Běijīng yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.
→ Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
北京烤鸭非常有名。
Běijīng kǎoyā fēicháng yǒumíng.
→ Món vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
我在北京上大学。
Wǒ zài Běijīng shàng dàxué.
→ Tôi học đại học ở Bắc Kinh.
你去过北京吗?
Nǐ qù guo Běijīng ma?
→ Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
北京的交通很方便。
Běijīng de jiāotōng hěn fāngbiàn.
→ Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
北京有很多地铁线路。
Běijīng yǒu hěn duō dìtiě xiànlù.
→ Bắc Kinh có rất nhiều tuyến tàu điện ngầm.
北京人说普通话很标准。
Běijīng rén shuō pǔtōnghuà hěn biāozhǔn.
→ Người Bắc Kinh nói tiếng phổ thông rất chuẩn.
北京的空气有时候不太好。
Běijīng de kōngqì yǒu shíhòu bú tài hǎo.
→ Không khí ở Bắc Kinh đôi khi không tốt lắm.
北京在中国的北边。
Běijīng zài Zhōngguó de běibiān.
→ Bắc Kinh nằm ở phía Bắc của Trung Quốc.
我朋友在北京工作。
Wǒ péngyǒu zài Běijīng gōngzuò.
→ Bạn tôi làm việc ở Bắc Kinh.
北京的春天很短。
Běijīng de chūntiān hěn duǎn.
→ Mùa xuân ở Bắc Kinh rất ngắn.
北京的秋天最舒服。
Běijīng de qiūtiān zuì shūfu.
→ Mùa thu ở Bắc Kinh là dễ chịu nhất.
北京有故宫和长城。
Běijīng yǒu Gùgōng hé Chángchéng.
→ Ở Bắc Kinh có Tử Cấm Thành và Vạn Lý Trường Thành.
我从北京坐火车去上海。
Wǒ cóng Běijīng zuò huǒchē qù Shànghǎi.
→ Tôi đi tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
北京的生活节奏很快。
Běijīng de shēnghuó jiézòu hěn kuài.
→ Nhịp sống ở Bắc Kinh rất nhanh.
北京的大学水平很高。
Běijīng de dàxué shuǐpíng hěn gāo.
→ Trình độ các trường đại học ở Bắc Kinh rất cao.
我喜欢北京的文化气息。
Wǒ xǐhuan Běijīng de wénhuà qìxī.
→ Tôi thích bầu không khí văn hóa của Bắc Kinh.
北京的房价很贵。
Běijīng de fángjià hěn guì.
→ Giá nhà ở Bắc Kinh rất đắt.
北京的夜景很美。
Běijīng de yèjǐng hěn měi.
→ Cảnh đêm ở Bắc Kinh rất đẹp.
北京有很多外国人。
Běijīng yǒu hěn duō wàiguórén.
→ Bắc Kinh có rất nhiều người nước ngoài.
我在北京学中文。
Wǒ zài Běijīng xué Zhōngwén.
→ Tôi học tiếng Trung ở Bắc Kinh.
北京是一个历史悠久的城市。
Běijīng shì yí gè lìshǐ yōujiǔ de chéngshì.
→ Bắc Kinh là một thành phố có lịch sử lâu đời.
北京的夏天有点热。
Běijīng de xiàtiān yǒu diǎn rè.
→ Mùa hè ở Bắc Kinh hơi nóng.
他们打算搬到北京去。
Tāmen dǎsuàn bān dào Běijīng qù.
→ Họ định chuyển đến Bắc Kinh.
北京是我最想去的地方之一。
Běijīng shì wǒ zuì xiǎng qù de dìfāng zhī yī.
→ Bắc Kinh là một trong những nơi tôi muốn đến nhất.
- Tổng kết
Từ: 北京 (Běijīng)
Loại từ: Danh từ riêng (địa danh)
Nghĩa: Kinh đô phía Bắc, thủ đô Trung Quốc.
Cách dùng phổ biến:
Chỉ địa điểm: 我在北京 (Tôi ở Bắc Kinh).
Chỉ xuất xứ: 从北京来 (Đến từ Bắc Kinh).
Chỉ đặc trưng: 北京的天气 (Thời tiết ở Bắc Kinh).
Ghi nhớ:
“北京” không chỉ là một địa danh, mà còn là biểu tượng của văn hóa, lịch sử và hiện đại hóa của Trung Quốc. Đây là một từ rất thường xuất hiện trong các bài nghe, đọc, viết và nói ở trình độ HSK 1 – HSK 5.
