Từ vựng HSK 1 白天 Từ vựng tiếng Trung HSK 1 Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com
白天 là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Từ vựng HSK 1 白天 Từ vựng tiếng Trung HSK 1 Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com
Từ “白天” trong tiếng Trung
“白天” là một từ rất đời thường nhưng gói cả nhịp sống ban ngày: làm việc, di chuyển, học tập, nắng nóng, tiếng ồn của phố xá. Dưới đây là giải thích rõ ràng, cách dùng và 30 mẫu câu minh họa kèm pinyin và nghĩa tiếng Việt.
Định nghĩa và phát âm
Nghĩa: “白天” nghĩa là “ban ngày”, khoảng thời gian từ lúc trời sáng đến trước khi trời tối.
Phiên âm: bái tiān (pinyin: bái tiān, thanh 2 + thanh 1)
Từ loại: Danh từ chỉ thời gian; thường làm trạng ngữ thời gian hoặc bổ nghĩa cho hoạt động diễn ra trong ban ngày.
Từ liên quan và đối lập
Đối lập: 晚上 (wǎnshàng) — ban đêm; 夜里/夜间 (yèli/yèjiān) — ban đêm (trang trọng).
Gần nghĩa: 白昼 (báizhòu) — trang trọng/khoa học; 白日 (báirì) — văn phong/thi ca.
Cấu trúc thường đi kèm: 在白天… (vào ban ngày…), 白天+动作/状态 (ban ngày + hành động/trạng thái).
Cách dùng chính
Trạng ngữ thời gian: Đặt trước động từ/câu để chỉ thời điểm hành động diễn ra.
Mẫu: 主语 + 在 + 白天 + 动作
Nói thói quen/lịch trình: Diễn tả việc thường làm vào ban ngày.
So sánh ngày–đêm: Dùng với 还是 (háishì) để hỏi sở thích hoặc với 更 (gèng) để so sánh.
Mẫu: 白天还是晚上…?;白天更…
30 mẫu câu kèm pinyin và tiếng Việt
白天我在公司上班。 bái tiān wǒ zài gōngsī shàngbān. Ban ngày tôi làm việc ở công ty.
她白天学习,晚上休息。 tā bái tiān xuéxí, wǎnshàng xiūxi. Cô ấy học ban ngày, tối nghỉ ngơi.
我们在白天开会,下午做总结。 wǒmen zài bái tiān kāihuì, xiàwǔ zuò zǒngjié. Chúng tôi họp vào ban ngày, chiều tổng kết.
白天阳光很强,要注意防晒。 bái tiān yángguāng hěn qiáng, yào zhùyì fángshài. Ban ngày nắng mạnh, cần chú ý chống nắng.
周末白天人特别多。 zhōumò bái tiān rén tèbié duō. Cuối tuần ban ngày đông người đặc biệt.
我白天更有精神,效率更高。 wǒ bái tiān gèng yǒu jīngshen, xiàolǜ gèng gāo. Tôi tỉnh táo hơn ban ngày và làm việc hiệu quả hơn.
他白天不喝咖啡,只喝水。 tā bái tiān bù hē kāfēi, zhǐ hē shuǐ. Anh ấy ban ngày không uống cà phê, chỉ uống nước.
白天开窗通风,晚上关窗保暖。 bái tiān kāi chuāng tōngfēng, wǎnshàng guān chuāng bǎonuǎn. Ban ngày mở cửa sổ cho thoáng, ban đêm đóng để giữ ấm.
孩子白天在学校,放学后去补习。 háizi bái tiān zài xuéxiào, fàngxué hòu qù bǔxí. Trẻ con ban ngày ở trường, tan học đi học thêm.
白天温度较高,出门要带水。 bái tiān wēndù jiào gāo, chūmén yào dài shuǐ. Nhiệt độ ban ngày khá cao, ra ngoài nên mang nước.
你白天有空吗?我们聊一会儿。 nǐ bái tiān yǒu kòng ma? wǒmen liáo yīhuìr. Bạn rảnh ban ngày không? Ta nói chuyện một chút.
你喜欢白天出门还是晚上? nǐ xǐhuān bái tiān chūmén háishì wǎnshàng? Bạn thích ra ngoài ban ngày hay buổi tối?
白天还是晚上更安静? bái tiān háishì wǎnshàng gèng ānjìng? Ban ngày hay ban đêm yên tĩnh hơn?
我白天约你可以吗? wǒ bái tiān yuē nǐ kěyǐ ma? Mình hẹn bạn vào ban ngày được không?
你白天上课多久? nǐ bái tiān shàngkè duōjiǔ? Bạn học ban ngày bao lâu?
白天的景色很明亮。 bái tiān de jǐngsè hěn míngliàng. Cảnh ban ngày rất sáng sủa.
夏天白天很长,夜晚比较短。 xiàtiān bái tiān hěn cháng, yèwǎn bǐjiào duǎn. Mùa hè ban ngày dài, ban đêm ngắn hơn.
冬天白天较短,天黑得早。 dōngtiān bái tiān jiào duǎn, tiān hēi de zǎo. Mùa đông ban ngày ngắn, trời tối sớm.
城市白天很热闹,晚上也不安静。 chéngshì bái tiān hěn rènào, wǎnshàng yě bù ānjìng. Thành phố ban ngày náo nhiệt, buổi tối cũng không yên tĩnh.
白天雨下得不小,路上有水。 bái tiān yǔ xià de bù xiǎo, lùshàng yǒu shuǐ. Ban ngày mưa khá to, đường ngập nước.
我白天处理邮件,晚上做计划。 wǒ bái tiān chǔlǐ yóujiàn, wǎnshàng zuò jìhuà. Tôi xử lý email ban ngày, buổi tối lên kế hoạch.
白天请把灯关掉,够亮了。 bái tiān qǐng bǎ dēng guān diào, gòu liàng le. Ban ngày xin tắt đèn, đủ sáng rồi.
她白天开店,晚上在家休息。 tā bái tiān kāi diàn, wǎnshàng zàijiā xiūxi. Cô ấy mở cửa hàng ban ngày, buổi tối nghỉ ở nhà.
白天路况比较拥堵。 bái tiān lùkuàng bǐjiào yōngdǔ. Ban ngày đường khá tắc.
请在白天联系我,晚上我不看手机。 qǐng zài bái tiān liánxì wǒ, wǎnshàng wǒ bù kàn shǒujī. Hãy liên hệ tôi vào ban ngày, tối tôi không xem điện thoại.
白天办公区温度适中。 bái tiān bàngōngqū wēndù shìzhōng. Ban ngày khu làm việc nhiệt độ vừa phải.
我白天外出办事,下午四点回来。 wǒ bái tiān wàichū bànshì, xiàwǔ sì diǎn huílái. Tôi ra ngoài ban ngày làm việc, chiều 4 giờ về.
白天噪音大,开会要订安静的房间。 bái tiān zàoyīn dà, kāihuì yào dìng ānjìng de fángjiān. Ban ngày ồn, họp nên đặt phòng yên tĩnh.
你白天吃过午饭了吗? nǐ bái tiān chī guò wǔfàn le ma? Bạn đã ăn trưa chưa?
我更喜欢白天锻炼,太阳让我有动力。 wǒ gèng xǐhuān bái tiān duànliàn, tàiyáng ràng wǒ yǒu dònglì. Tôi thích tập luyện ban ngày, mặt trời khiến tôi có động lực.
Lưu ý sử dụng nhanh
Đặt vị trí: “白天” thường đứng đầu câu làm trạng ngữ, hoặc sau 在 thành “在白天…”.
Sắc thái: Trung tính, phù hợp khẩu ngữ; “白昼/白日” trang trọng hơn, dùng trong văn viết.
Kết hợp: Đi với từ chỉ hoạt động hằng ngày (上班, 学习, 开会, 出门, 锻炼), thời tiết (阳光, 温度, 雨), môi trường (噪音, 人多).
- Khái niệm và ý nghĩa
- 白天 là danh từ chỉ thời gian, nghĩa là “ban ngày”, tức khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời, thường từ sáng đến chiều tối.
- Đây là từ thông dụng, được dùng trong cả văn nói và văn viết.
- Thường đi kèm với các động từ chỉ hoạt động (làm việc, học tập, đi lại), hoặc tính từ miêu tả trạng thái (ồn ào, nóng, sáng sủa).
- Đối lập với 晚上 (wǎn shàng – buổi tối) hoặc 夜里 (yè lǐ – ban đêm).
- Cách dùng trong câu
- Làm trạng ngữ thời gian: 白天 + (chủ ngữ) + (động từ).
Ví dụ: 白天我上班。 (Ban ngày tôi đi làm.) - So sánh đối lập: 白天……,晚上……
Ví dụ: 白天很热,晚上很凉快。 (Ban ngày rất nóng, buổi tối rất mát.) - Miêu tả đặc điểm: 白天 + (tính từ/miêu tả).
Ví dụ: 白天很吵。 (Ban ngày rất ồn ào.) - Kết hợp với thói quen: (Chủ ngữ) + 白天……,晚上……
Ví dụ: 他白天学习,晚上工作。 (Anh ấy ban ngày học, buổi tối làm việc.)
- 30 mẫu câu tiếng Trung với 白天
Nhóm 1: Câu cơ bản (1–10)
- 白天我上班,晚上休息。
Bái tiān wǒ shàng bān, wǎn shàng xiū xí.
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối nghỉ ngơi. - 白天路上车很多。
Bái tiān lù shàng chē hěn duō.
Ban ngày trên đường có rất nhiều xe. - 白天太阳很大。
Bái tiān tài yáng hěn dà.
Ban ngày mặt trời rất to (nắng gắt). - 白天城市很热闹。
Bái tiān chéng shì hěn rè nào.
Ban ngày thành phố rất náo nhiệt. - 白天我不在家。
Bái tiān wǒ bú zài jiā.
Ban ngày tôi không ở nhà. - 白天不用开灯。
Bái tiān bú yòng kāi dēng.
Ban ngày không cần bật đèn. - 白天我学习,晚上看书。
Bái tiān wǒ xué xí, wǎn shàng kàn shū.
Ban ngày tôi học, buổi tối đọc sách. - 白天比晚上热。
Bái tiān bǐ wǎn shàng rè.
Ban ngày nóng hơn buổi tối. - 白天我常常去图书馆。
Bái tiān wǒ cháng cháng qù tú shū guǎn.
Ban ngày tôi thường đến thư viện. - 白天工作很忙。
Bái tiān gōng zuò hěn máng.
Ban ngày công việc rất bận.
Nhóm 2: Câu miêu tả và so sánh (11–20)
- 白天空气比较热,晚上凉快。
Bái tiān kōng qì bǐ jiào rè, wǎn shàng liáng kuai.
Ban ngày không khí nóng, buổi tối mát mẻ. - 白天人很多,晚上人很少。
Bái tiān rén hěn duō, wǎn shàng rén hěn shǎo.
Ban ngày nhiều người, buổi tối ít người. - 白天我在学校,晚上在家。
Bái tiān wǒ zài xué xiào, wǎn shàng zài jiā.
Ban ngày tôi ở trường, buổi tối ở nhà. - 白天的天空很蓝。
Bái tiān de tiān kōng hěn lán.
Bầu trời ban ngày rất xanh. - 白天的声音很吵。
Bái tiān de shēng yīn hěn chǎo.
Ban ngày âm thanh rất ồn ào. - 白天我喜欢喝咖啡。
Bái tiān wǒ xǐ huān hē kā fēi.
Ban ngày tôi thích uống cà phê. - 白天我常常去跑步。
Bái tiān wǒ cháng cháng qù pǎo bù.
Ban ngày tôi thường đi chạy bộ. - 白天的温度很高。
Bái tiān de wēn dù hěn gāo.
Nhiệt độ ban ngày rất cao. - 白天和晚上差别很大。
Bái tiān hé wǎn shàng chā bié hěn dà.
Ban ngày và buổi tối khác biệt rất lớn. - 白天我没时间休息。
Bái tiān wǒ méi shí jiān xiū xí.
Ban ngày tôi không có thời gian nghỉ ngơi.
Nhóm 3: Câu nâng cao, đa dạng ngữ cảnh (21–30)- 白天我在办公室工作。
Bái tiān wǒ zài bàn gōng shì gōng zuò.
Ban ngày tôi làm việc ở văn phòng. - 白天的街道很拥挤。
Bái tiān de jiē dào hěn yōng jǐ.
Ban ngày đường phố rất đông đúc. - 白天我不喜欢出门,因为太热了。
Bái tiān wǒ bù xǐ huān chū mén, yīn wèi tài rè le.
Ban ngày tôi không thích ra ngoài vì quá nóng. - 白天的公园很美。
Bái tiān de gōng yuán hěn měi.
Ban ngày công viên rất đẹp. - 白天我常常去超市买东西。
Bái tiān wǒ cháng cháng qù chāo shì mǎi dōng xi.
Ban ngày tôi thường đi siêu thị mua đồ. - 白天的海边很热闹。
Bái tiān de hǎi biān hěn rè nào.
Ban ngày bãi biển rất đông vui. - 白天我学习中文,晚上复习。
Bái tiān wǒ xué xí zhōng wén, wǎn shàng fù xí.
Ban ngày tôi học tiếng Trung, buổi tối ôn tập. - 白天的市场很吵闹。
Bái tiān de shì chǎng hěn chǎo nào.
Ban ngày chợ rất ồn ào. - 白天我喜欢晒太阳。
Bái tiān wǒ xǐ huān shài tài yáng.
Ban ngày tôi thích tắm nắng. - 白天和黑夜交替,生活才有节奏。
Bái tiān hé hēi yè jiāo tì, shēng huó cái yǒu jié zòu.
Ngày và đêm thay phiên nhau, cuộc sống mới có nhịp điệu.
- Nghĩa gốc của 白天
白天 (báitiān) nghĩa là ban ngày, chỉ thời gian trong một ngày khi có ánh sáng mặt trời, đối lập với 晚上 (wǎnshang – buổi tối) hoặc 夜里 (yèli – ban đêm).
Từ “白” nghĩa gốc là “màu trắng”, tượng trưng cho ánh sáng rực rỡ.
Từ “天” nghĩa là “trời”, “ngày”.
→ Kết hợp lại “白天” mang nghĩa “trời sáng”, tức là “ban ngày”.
- Phát âm và loại từ
Phiên âm (pinyin): báitiān
Thanh điệu: âm 2 (bái) + âm 1 (tiān)
Loại từ: danh từ (名词)
Chức năng ngữ pháp:
Dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian (đứng đầu câu hoặc trước động từ).
Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Có thể đi kèm với giới từ “在”: “在白天” (vào ban ngày).
- Nghĩa mở rộng và sắc thái sử dụng
Ngoài nghĩa cơ bản “ban ngày”, 白天 còn có những nghĩa và cách dùng mở rộng:
Chỉ thời gian làm việc, hoạt động ban ngày
Ví dụ: 白天上班,晚上休息。→ Ban ngày đi làm, buổi tối nghỉ ngơi.
Dùng trong so sánh đối lập với ban đêm
Ví dụ: 白天热,晚上凉。→ Ban ngày nóng, buổi tối mát.
Dùng trong thành ngữ hoặc câu văn bóng bẩy
Ví dụ: 白天不懂夜的黑。→ Ban ngày không hiểu bóng tối của đêm (ý nói người ngoài cuộc không hiểu người trong cuộc).
Dùng trong văn viết hoặc văn học
Ví dụ: 白天的阳光洒在大地上,万物复苏。→ Ánh nắng ban ngày chiếu rọi xuống đất, muôn vật hồi sinh.
- Các từ liên quan và so sánh
Từ Pinyin Nghĩa Ghi chú
白天 báitiān Ban ngày Từ thông dụng trong khẩu ngữ
白日 báirì Ban ngày Trang trọng, dùng trong văn viết
白昼 báizhòu Ban ngày Mang tính học thuật, thường dùng trong văn miêu tả
日间 rìjiān Ban ngày Cách nói cổ hoặc trong văn viết chính quy
白天黑夜 báitiān hēiyè Ngày đêm Chỉ sự liên tục, không ngừng nghỉ - Phân tích ngữ pháp và cấu trúc câu với “白天”
Cấu trúc cơ bản:
白天 + 动词
Ví dụ: 白天工作。→ Làm việc ban ngày.
Cấu trúc có giới từ:
在 + 白天 + 动词
Ví dụ: 在白天学习。→ Học vào ban ngày.
Cấu trúc đối lập:
白天……,晚上……
Ví dụ: 白天上课,晚上复习。→ Ban ngày học, buổi tối ôn bài.
- 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CÓ PHIÊN ÂM VÀ DỊCH NGHĨA
白天阳光明媚,空气很清新。
Báitiān yángguāng míngmèi, kōngqì hěn qīngxīn.
Ban ngày ánh nắng rực rỡ, không khí rất trong lành.
我白天要上班,晚上才能休息。
Wǒ báitiān yào shàngbān, wǎnshang cái néng xiūxi.
Tôi phải đi làm ban ngày, tối mới có thể nghỉ ngơi.
夏天白天特别长,晚上很短。
Xiàtiān báitiān tèbié cháng, wǎnshang hěn duǎn.
Mùa hè ban ngày đặc biệt dài, buổi tối lại ngắn.
冬天的白天总是灰蒙蒙的。
Dōngtiān de báitiān zǒng shì huīmēngmēng de.
Ban ngày mùa đông lúc nào cũng mờ đục.
白天人们忙着工作,晚上才有时间娱乐。
Báitiān rénmen máng zhe gōngzuò, wǎnshang cái yǒu shíjiān yúlè.
Ban ngày mọi người bận làm việc, tối mới có thời gian giải trí.
白天街上车来车往,非常热闹。
Báitiān jiē shang chē lái chē wǎng, fēicháng rènào.
Ban ngày trên phố xe cộ qua lại tấp nập, rất nhộn nhịp.
我白天学习汉语,晚上练习口语。
Wǒ báitiān xuéxí Hànyǔ, wǎnshang liànxí kǒuyǔ.
Ban ngày tôi học tiếng Trung, buổi tối luyện nói.
她白天在学校当老师,晚上在家照顾孩子。
Tā báitiān zài xuéxiào dāng lǎoshī, wǎnshang zài jiā zhàogù háizi.
Cô ấy ban ngày dạy học ở trường, buổi tối chăm con ở nhà.
白天温度很高,要注意防晒。
Báitiān wēndù hěn gāo, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày nhiệt độ cao, cần chú ý chống nắng.
我喜欢白天出门旅行,安全又方便。
Wǒ xǐhuan báitiān chūmén lǚxíng, ānquán yòu fāngbiàn.
Tôi thích đi du lịch vào ban ngày, vừa an toàn vừa tiện lợi.
白天去海边的人特别多。
Báitiān qù hǎibiān de rén tèbié duō.
Ban ngày có rất nhiều người ra biển.
白天照明充足,适合拍照。
Báitiān zhàomíng chōngzú, shìhé pāizhào.
Ban ngày ánh sáng đủ, thích hợp để chụp ảnh.
白天我常常去图书馆看书。
Báitiān wǒ chángcháng qù túshūguǎn kànshū.
Ban ngày tôi thường đến thư viện đọc sách.
白天的城市充满活力。
Báitiān de chéngshì chōngmǎn huólì.
Thành phố ban ngày tràn đầy sức sống.
白天的天空湛蓝而美丽。
Báitiān de tiānkōng zhànlán ér měilì.
Bầu trời ban ngày xanh thẳm và xinh đẹp.
白天的温度比晚上的高得多。
Báitiān de wēndù bǐ wǎnshang de gāo de duō.
Nhiệt độ ban ngày cao hơn buổi tối nhiều.
白天的公园非常热闹。
Báitiān de gōngyuán fēicháng rènào.
Công viên ban ngày rất nhộn nhịp.
白天太阳很大,出门要戴帽子。
Báitiān tàiyáng hěn dà, chūmén yào dài màozi.
Ban ngày nắng to, ra ngoài nên đội mũ.
白天黑夜交替,日复一日。
Báitiān hēiyè jiāotì, rì fù yí rì.
Ngày và đêm luân phiên, hết ngày này qua ngày khác.
白天工作八个小时太累了。
Báitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí tài lèi le.
Làm việc tám tiếng ban ngày thật mệt.
白天我几乎没有空。
Báitiān wǒ jīhū méiyǒu kòng.
Ban ngày tôi hầu như không có thời gian rảnh.
白天不懂夜的黑。
Báitiān bù dǒng yè de hēi.
Ban ngày không hiểu bóng tối của đêm (ý nói: người ngoài cuộc không hiểu nỗi khổ của người trong cuộc).
白天去上班,晚上去上课,他很努力。
Báitiān qù shàngbān, wǎnshang qù shàngkè, tā hěn nǔlì.
Ban ngày đi làm, buổi tối đi học, anh ấy rất chăm chỉ.
白天阳光灿烂,让人心情愉快。
Báitiān yángguāng cànlàn, ràng rén xīnqíng yúkuài.
Ban ngày nắng rực rỡ, khiến con người cảm thấy vui vẻ.
白天的时候可以看得很远。
Báitiān de shíhou kěyǐ kàn de hěn yuǎn.
Ban ngày có thể nhìn thấy rất xa.
白天的森林鸟儿很多,叫声很好听。
Báitiān de sēnlín niǎor hěn duō, jiàoshēng hěn hǎotīng.
Trong rừng ban ngày có nhiều chim, tiếng hót rất hay.
白天去爬山比较安全。
Báitiān qù páshān bǐjiào ānquán.
Leo núi vào ban ngày thì an toàn hơn.
白天太阳晒得人睁不开眼。
Báitiān tàiyáng shài de rén zhēng bù kāi yǎn.
Ban ngày nắng chói khiến người ta không mở nổi mắt.
白天的海面波光粼粼,非常漂亮。
Báitiān de hǎimiàn bōguāng línlín, fēicháng piàoliang.
Mặt biển ban ngày lấp lánh ánh sáng, rất đẹp.
白天我在公司,晚上在家学习汉语。
Báitiān wǒ zài gōngsī, wǎnshang zài jiā xuéxí Hànyǔ.
Ban ngày tôi ở công ty, buổi tối học tiếng Trung ở nhà.
- Tóm tắt tổng quan
Thuộc tính Nội dung
Từ vựng 白天
Pinyin báitiān
Loại từ Danh từ
Nghĩa Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
Từ trái nghĩa 晚上 (buổi tối), 夜里 (ban đêm)
Cách dùng chính Làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ thời gian
Ví dụ tiêu biểu 白天工作,晚上休息。→ Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.
Nghĩa và cách dùng từ “白天”
“白天” nghĩa là “ban ngày”, chỉ khoảng thời gian từ lúc trời sáng đến trước khi trời tối. Từ này thường dùng để nói khung thời gian diễn ra hoạt động, thói quen, thời tiết, hoặc mở cửa dịch vụ. Về sắc thái, “白天” là khẩu ngữ phổ biến, tự nhiên, trung tính.
Loại từ và vị trí trong câu
Loại từ: Danh từ chỉ thời gian (time noun).
Chức năng: Thường làm trạng ngữ thời gian ở đầu câu hoặc sau chủ ngữ.
Vị trí phổ biến:
Đầu câu: “白天,…” nhấn mạnh bối cảnh thời gian.
Sau chủ ngữ: “我白天…” để mô tả lịch trình của chủ ngữ.
Sau giới từ: “在白天…”, “到白天…”, “从白天到晚上…”.
Đối lập: “晚上/夜里/夜间” (ban đêm).
Từ gần nghĩa: “白日”, “白昼” (trang trọng, văn viết); “白天里” (khẩu ngữ nhấn nhẹ).
Ghi chú ngữ pháp và kết hợp từ
Giới từ hay đi kèm: 在、到、从、直到、直到…为止.
Cụm thường dùng:
白天黑夜: ngày đêm không ngừng.
白天与晚上: đối chiếu hai khoảng thời gian.
白天多云/晴: mô tả thời tiết theo buổi.
Nhấn mạnh thói quen: “白天…晚上…” để diễn đạt lịch trình cố định.
Phạm vi thời gian: Kết hợp “从…到…” — “从白天到晚上都很忙”.
Sắc thái an toàn/tiện lợi: “白天更…/比较…” như “白天更安全”, “白天比较热闹”.
Chú ý phát âm: “白” thanh 2 (bái), “天” thanh 1 (tiān). Pinyin: báitiān.
Phân biệt và mở rộng ý nghĩa
白天 vs. 白日/白昼: “白天” tự nhiên, dùng hàng ngày; “白日/白昼” trang trọng hoặc văn học.
白天 vs. 早上/上午/中午/下午: “白天” là toàn bộ thời gian có ánh sáng; “早上/上午/中午/下午” là các phần nhỏ trong “白天”.
Trạng ngữ linh hoạt: “白天” có thể đứng đầu câu để nhấn mạnh bối cảnh, còn “在白天” thiên về diễn đạt vị trí thời gian cụ thể hoặc nhấn tính chất.
30 mẫu câu minh họa (kèm pinyin và tiếng Việt)
Câu 1: 白天我在学校学习。 Nǐ báitiān wǒ zài xuéxiào xuéxí. Ban ngày tôi học ở trường.
Câu 2: 白天,城市非常热闹。 Báitiān, chéngshì fēicháng rènao. Ban ngày, thành phố rất nhộn nhịp.
Câu 3: 我喜欢白天跑步。 Wǒ xǐhuān báitiān pǎobù. Tôi thích chạy bộ vào ban ngày.
Câu 4: 白天比晚上更安全。 Báitiān bǐ wǎnshang gèng ānquán. Ban ngày an toàn hơn buổi tối.
Câu 5: 今天白天会下小雨。 Jīntiān báitiān huì xià xiǎoyǔ. Hôm nay ban ngày sẽ có mưa nhỏ.
Câu 6: 他白天工作,晚上上课。 Tā báitiān gōngzuò, wǎnshang shàngkè. Anh ấy làm việc ban ngày, buổi tối đi học.
Câu 7: 我们白天去参观博物馆吧。 Wǒmen báitiān qù cānguān bówùguǎn ba. Chúng ta đi thăm bảo tàng vào ban ngày nhé.
Câu 8: 这条路白天人很多。 Zhè tiáo lù báitiān rén hěn duō. Con đường này ban ngày rất đông người.
Câu 9: 白天阳光很强,要戴帽子。 Báitiān yángguāng hěn qiáng, yào dài màozi. Ban ngày nắng mạnh, cần đội mũ.
Câu 10: 我白天更有精神。 Wǒ báitiān gèng yǒu jīngshen. Tôi tỉnh táo hơn vào ban ngày.
Câu 11: 商店白天营业,晚上关门。 Shāngdiàn báitiān yíngyè, wǎnshang guānmén. Cửa hàng mở cửa ban ngày, buổi tối đóng cửa.
Câu 12: 白天不要开太强的灯。 Báitiān búyào kāi tài qiáng de dēng. Ban ngày đừng bật đèn quá mạnh.
Câu 13: 她白天在公司,下午出差。 Tā báitiān zài gōngsī, xiàwǔ chūchāi. Cô ấy ở công ty ban ngày, chiều đi công tác.
Câu 14: 白天多云,晚上可能有风。 Báitiān duōyún, wǎnshang kěnéng yǒu fēng. Ban ngày nhiều mây, buổi tối có thể có gió.
Câu 15: 孩子白天在幼儿园。 Háizi báitiān zài yòu’éryuán. Trẻ con ban ngày ở mẫu giáo.
Câu 16: 我们白天黑夜地赶工。 Wǒmen báitiān hēiyè de gǎn gōng. Chúng tôi làm việc ngày đêm để kịp tiến độ.
Câu 17: 你白天还是晚上更忙? Nǐ báitiān háishì wǎnshang gèng máng? Bạn bận hơn vào ban ngày hay ban đêm?
Câu 18: 医院白天人满为患。 Yīyuàn báitiān rén mǎn wéi huàn. Bệnh viện ban ngày đông nghẹt người.
Câu 19: 白天出去拍照光线更好。 Báitiān chūqù pāizhào guāngxiàn gèng hǎo. Ra ngoài chụp ảnh ban ngày ánh sáng tốt hơn.
Câu 20: 我白天做研究,晚上整理资料。 Wǒ báitiān zuò yánjiū, wǎnshang zhěnglǐ zīliào. Tôi nghiên cứu ban ngày, buổi tối sắp xếp tài liệu.
Câu 21: 公园白天开放,夜间不开放。 Gōngyuán báitiān kāifàng, yèjiān bù kāifàng. Công viên mở cửa ban ngày, ban đêm không mở.
Câu 22: 白天骑车要注意防晒。 Báitiān qíchē yào zhùyì fángshài. Đi xe đạp ban ngày cần chú ý chống nắng.
Câu 23: 我白天约你见面可以吗? Wǒ báitiān yuē nǐ jiànmiàn kěyǐ ma? Mình hẹn bạn gặp nhau vào ban ngày được không?
Câu 24: 这座城市白天交通拥堵。 Zhè zuò chéngshì báitiān jiāotōng yōngdǔ. Thành phố này ban ngày giao thông tắc nghẽn.
Câu 25: 白天温度升高,晚上降温。 Báitiān wēndù shēnggāo, wǎnshang jiàngwēn. Ban ngày nhiệt độ tăng, buổi tối giảm.
Câu 26: 我白天开会,下午回复邮件。 Wǒ báitiān kāihuì, xiàwǔ huífù yóujiàn. Tôi họp vào ban ngày, chiều trả lời email.
Câu 27: 白天学习效率更高。 Báitiān xuéxí xiàolǜ gèng gāo. Học vào ban ngày hiệu quả hơn.
Câu 28: 他白天在图书馆查资料。 Tā báitiān zài túshūguǎn chá zīliào. Anh ấy tra cứu tài liệu ở thư viện vào ban ngày.
Câu 29: 白天出去办事比较方便。 Báitiān chūqù bànshì bǐjiào fāngbiàn. Ra ngoài làm việc ban ngày tiện hơn.
Câu 30: 今天白天的安排已经确定了。 Jīntiān báitiān de ānpái yǐjīng quèdìng le. Lịch trình ban ngày hôm nay đã được xác định.
Lỗi thường gặp và mẹo dùng
Lỗi dùng sai phạm vi: Dùng “白天” để chỉ một phần nhỏ như “上午/下午” — nên nói cụ thể “上午/下午” khi muốn chính xác.
Nhầm vị trí: Đặt “白天” sau động từ — hãy đặt trước động từ hoặc sau chủ ngữ: “我白天工作”, không nói “我工作白天”.
Thiếu giới từ khi cần: Trong ngữ cảnh trang trọng, dùng “在白天/于白天” giúp câu tự nhiên: “活动在白天举行”.
Nhấn đối lập: Dùng cặp “白天…晚上…” để so sánh thói quen, thời tiết, mật độ người, năng suất.
Tự nhiên trong khẩu ngữ: Ưu tiên “白天” (khẩu ngữ) thay vì “白昼/白日” trừ khi viết văn hoặc ngữ cảnh trang trọng.
Từ vựng tiếng Trung: 白天 (báitiān)
- Nghĩa tiếng Việt
白天 có nghĩa là ban ngày, tức là khoảng thời gian trời sáng có ánh nắng mặt trời, thường được tính từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn. Từ này đối lập với 晚上 (wǎnshang) hoặc 夜里 (yèlǐ) – nghĩa là “ban đêm”.
Trong tiếng Trung hiện đại, 白天 được sử dụng rất phổ biến để chỉ thời gian, thói quen sinh hoạt, công việc, học tập, thời tiết, hoạt động con người trong khoảng thời gian ban ngày.
- Phân tích từ cấu tạo
白 (bái): màu trắng, sáng, tượng trưng cho ánh sáng ban ngày.
天 (tiān): trời, ngày, bầu trời.
Ghép lại, 白天 mang nghĩa là lúc trời sáng, tức là “ban ngày”.
- Loại từ
白天 là danh từ (名词), chỉ thời gian trong ngày khi trời sáng.
Nó có thể đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc trạng ngữ trong câu.
Ví dụ:
白天我在公司工作。 (Ban ngày tôi làm việc ở công ty.)
→ 白天 làm trạng ngữ chỉ thời gian.
白天很热,晚上很凉快。 (Ban ngày nóng, buổi tối mát.)
→ 白天 làm chủ ngữ.
- Giải thích chi tiết theo ngữ nghĩa
Dùng để nói đến các hoạt động xảy ra trong thời gian có ánh sáng mặt trời, như đi học, làm việc, mua sắm, di chuyển, du lịch v.v…
Trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng, có thể thay bằng 日间 (rìjiān) nhưng 白天 thông dụng hơn trong khẩu ngữ.
Khi miêu tả sự khác biệt giữa hai khoảng thời gian, thường đi cùng với 晚上 (buổi tối) hoặc 夜里 (ban đêm) theo cấu trúc 白天……晚上……
- Từ trái nghĩa – đồng nghĩa
Trái nghĩa:
晚上 (wǎnshang): buổi tối
夜晚 (yèwǎn): ban đêm
夜里 (yèlǐ): vào đêm
Đồng nghĩa:
日间 (rìjiān): ban ngày (cách nói trang trọng, ít dùng trong khẩu ngữ).
- Cấu trúc thông dụng
白天 + Động từ
→ Chỉ hành động diễn ra vào ban ngày.
Ví dụ: 白天上课 (học ban ngày), 白天睡觉 (ngủ ban ngày).
白天……晚上……
→ So sánh hoặc liệt kê các hoạt động khác nhau giữa ban ngày và buổi tối.
Ví dụ: 白天工作,晚上休息。 (Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.)
白天的 + Danh từ
→ Dùng để miêu tả sự vật, cảnh vật ban ngày.
Ví dụ: 白天的景色 (cảnh ban ngày), 白天的城市 (thành phố ban ngày).
- 30 mẫu câu tiếng Trung có chứa từ 白天
白天太阳很亮,晚上月亮升起来。
Báitiān tàiyáng hěn liàng, wǎnshang yuèliang shēng qǐlái.
Ban ngày mặt trời rất sáng, buổi tối thì trăng mọc lên.
白天我去上班,晚上回家吃饭。
Báitiān wǒ qù shàngbān, wǎnshang huí jiā chīfàn.
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối về nhà ăn cơm.
白天街上车很多,交通很拥堵。
Báitiān jiē shàng chē hěn duō, jiāotōng hěn yōngdǔ.
Ban ngày trên đường có rất nhiều xe, giao thông rất tắc nghẽn.
白天的公园充满了欢笑声。
Báitiān de gōngyuán chōngmǎn le huānxiào shēng.
Ban ngày công viên tràn ngập tiếng cười.
白天我忙着学习,没有时间休息。
Báitiān wǒ máng zhe xuéxí, méiyǒu shíjiān xiūxi.
Ban ngày tôi bận học, không có thời gian nghỉ ngơi.
白天的气温比晚上高得多。
Báitiān de qìwēn bǐ wǎnshang gāo de duō.
Nhiệt độ ban ngày cao hơn nhiều so với buổi tối.
白天人们工作,晚上才有时间娱乐。
Báitiān rénmen gōngzuò, wǎnshang cái yǒu shíjiān yúlè.
Ban ngày mọi người làm việc, buổi tối mới có thời gian giải trí.
白天我喜欢去图书馆看书。
Báitiān wǒ xǐhuan qù túshūguǎn kàn shū.
Ban ngày tôi thích đến thư viện đọc sách.
白天太阳太强,要注意防晒。
Báitiān tàiyáng tài qiáng, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày nắng quá gắt, cần chú ý chống nắng.
白天的风景比晚上的更清晰。
Báitiān de fēngjǐng bǐ wǎnshang de gèng qīngxī.
Cảnh ban ngày rõ ràng hơn cảnh buổi tối.
白天的城市充满活力。
Báitiān de chéngshì chōngmǎn huólì.
Thành phố ban ngày tràn đầy sức sống.
白天鸟儿在树上唱歌。
Báitiān niǎor zài shù shàng chànggē.
Ban ngày chim hót trên cây.
白天的时候不需要开灯。
Báitiān de shíhou bù xūyào kāi dēng.
Lúc ban ngày không cần bật đèn.
白天和黑夜的温度差别很大。
Báitiān hé hēiyè de wēndù chābié hěn dà.
Nhiệt độ giữa ban ngày và ban đêm khác nhau rất lớn.
白天太吵,我更喜欢晚上学习。
Báitiān tài chǎo, wǒ gèng xǐhuan wǎnshang xuéxí.
Ban ngày quá ồn, tôi thích học buổi tối hơn.
白天他总是忙个不停。
Báitiān tā zǒngshì máng ge bù tíng.
Ban ngày anh ấy luôn bận rộn không ngừng.
白天我去外面买菜。
Báitiān wǒ qù wàimiàn mǎi cài.
Ban ngày tôi ra ngoài mua rau.
白天开车要注意安全。
Báitiān kāi chē yào zhùyì ānquán.
Lái xe ban ngày cũng cần chú ý an toàn.
白天比夜里热得多。
Báitiān bǐ yèlǐ rè de duō.
Ban ngày nóng hơn ban đêm nhiều.
白天的阳光让人感到温暖。
Báitiān de yángguāng ràng rén gǎndào wēnnuǎn.
Ánh nắng ban ngày khiến người ta cảm thấy ấm áp.
白天的天空蓝得像海洋一样。
Báitiān de tiānkōng lán de xiàng hǎiyáng yīyàng.
Trời ban ngày xanh như biển cả.
白天我在学校上课。
Báitiān wǒ zài xuéxiào shàngkè.
Ban ngày tôi học ở trường.
白天工作八个小时很辛苦。
Báitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí hěn xīnkǔ.
Làm việc tám tiếng ban ngày rất vất vả.
白天外面有很多噪音。
Báitiān wàimiàn yǒu hěn duō zàoyīn.
Ban ngày bên ngoài có rất nhiều tiếng ồn.
白天我喜欢喝咖啡提神。
Báitiān wǒ xǐhuan hē kāfēi tíshén.
Ban ngày tôi thích uống cà phê để tỉnh táo.
白天有阳光,晚上有星星。
Báitiān yǒu yángguāng, wǎnshang yǒu xīngxing.
Ban ngày có ánh nắng, buổi tối có sao trời.
白天睡觉晚上工作的人被称为夜班工人。
Báitiān shuìjiào wǎnshang gōngzuò de rén bèi chēng wèi yèbān gōngrén.
Người ngủ ban ngày và làm việc ban đêm được gọi là công nhân ca đêm.
白天的时候海边很美。
Báitiān de shíhou hǎibiān hěn měi.
Ban ngày, bãi biển rất đẹp.
白天我经常和同事一起吃午饭。
Báitiān wǒ jīngcháng hé tóngshì yīqǐ chī wǔfàn.
Ban ngày tôi thường ăn trưa cùng đồng nghiệp.
白天努力工作,晚上才能安心睡觉。
Báitiān nǔlì gōngzuò, wǎnshang cáinéng ānxīn shuìjiào.
Ban ngày làm việc chăm chỉ thì buổi tối mới có thể ngủ yên lòng.
- Tổng kết kiến thức
Mục nội dung Chi tiết
Từ vựng 白天 (báitiān)
Loại từ Danh từ
Nghĩa tiếng Việt Ban ngày, thời gian trời sáng
Cấu trúc thường gặp 白天 + động từ / 白天……晚上……
Trái nghĩa 晚上 (buổi tối), 夜里 (ban đêm)
Đồng nghĩa 日间 (rìjiān – văn viết)
Đặc điểm Dùng chỉ thời gian hoạt động, học tập, làm việc trong khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời
Tần suất sử dụng Rất phổ biến trong khẩu ngữ, HSK cấp 2 trở lên
白天 — Giải thích chi tiết
Hán tự: 白天
Phiên âm (pinyin): báitiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo từ: 白 (trắng) + 天 (trời)
→ Nghĩa gốc: “Trời trắng” — tức là “thời gian ban ngày”, khi trời sáng (trái nghĩa với 夜晚 hoặc 晚上 — ban đêm).
1) Nghĩa cơ bản
白天 (báitiān) nghĩa là ban ngày, khoảng thời gian từ sáng đến tối khi có ánh sáng mặt trời, dùng để phân biệt với ban đêm (晚上 / 夜里).
Chỉ thời gian trong ngày khi trời sáng (nghĩa vật lý).
Cũng dùng trong nghĩa ẩn dụ, chỉ thời gian làm việc / sinh hoạt ban ngày trong nhịp sống hàng ngày.
2) Từ loại và vị trí trong câu
白天 là danh từ chỉ thời gian, vì vậy:
Thường đứng ở đầu câu hoặc sau chủ ngữ, làm trạng ngữ chỉ thời gian.
Có thể kết hợp với động từ hoặc tính từ: 白天 + 动词/形容词.
Trái nghĩa: 晚上 (wǎnshang), 夜晚 (yèwǎn).
Ví dụ:
白天工作,晚上休息。
(Ban ngày làm việc, ban đêm nghỉ ngơi.)
3) Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa cơ bản “ban ngày”, 白天 còn có:
Chỉ khoảng thời gian có ánh sáng tự nhiên:
Ví dụ: 夏天的白天很长。 (Ban ngày mùa hè rất dài.)
Chỉ khoảng thời gian chính trong sinh hoạt hằng ngày / giờ hành chính:
Ví dụ: 白天我在公司上班。 (Ban ngày tôi đi làm ở công ty.)
Nghĩa đối lập với đêm — trong cảm xúc hoặc hành động:
Ví dụ: 他白天睡觉,晚上工作。 (Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc ban đêm.)
Thành ngữ / ngữ cố định:
白天不懂夜的黑: “Ban ngày không hiểu đêm đen” — ẩn dụ cho người không hiểu nỗi khổ của người khác.
4) Một số cụm thường đi với “白天”
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Giải thích
白天工作 Làm việc ban ngày Chỉ thời gian làm việc bình thường
白天睡觉 Ngủ ban ngày Thường nói về người làm ca đêm
白天黑夜 Ngày đêm Cặp từ biểu thị “suốt ngày đêm”
白天的光线 Ánh sáng ban ngày Chỉ ánh sáng tự nhiên
白天的温度 Nhiệt độ ban ngày So sánh với nhiệt độ ban đêm
5) 30 câu ví dụ minh họa chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
白天我在公司上班,晚上在家休息。
báitiān wǒ zài gōngsī shàngbān, wǎnshàng zài jiā xiūxí.
Ban ngày tôi đi làm ở công ty, buổi tối nghỉ ngơi ở nhà.
夏天的白天很长,天亮得早。
xiàtiān de báitiān hěn cháng, tiān liàng de zǎo.
Ban ngày mùa hè rất dài, trời sáng sớm.
冬天的白天很短,天黑得早。
dōngtiān de báitiān hěn duǎn, tiān hēi de zǎo.
Ban ngày mùa đông rất ngắn, trời tối sớm.
白天气温比较高,晚上会变凉。
báitiān qìwēn bǐjiào gāo, wǎnshàng huì biàn liáng.
Ban ngày nhiệt độ cao hơn, buổi tối sẽ mát hơn.
他白天睡觉,晚上工作,是个夜班司机。
tā báitiān shuìjiào, wǎnshàng gōngzuò, shì gè yèbān sījī.
Anh ấy ngủ ban ngày, làm ban đêm, là tài xế ca đêm.
白天街上车很多,晚上就少多了。
báitiān jiē shàng chē hěn duō, wǎnshàng jiù shǎo duō le.
Ban ngày trên đường có nhiều xe, buổi tối thì ít hơn nhiều.
白天阳光很强,记得带太阳镜。
báitiān yángguāng hěn qiáng, jìde dài tàiyángjìng.
Ban ngày ánh nắng rất mạnh, nhớ mang kính râm.
他整天忙碌,白天上班,晚上加班。
tā zhěng tiān mánglù, báitiān shàngbān, wǎnshàng jiābān.
Anh ấy bận suốt ngày, ban ngày làm việc, buổi tối tăng ca.
白天的风景比晚上的更清楚。
báitiān de fēngjǐng bǐ wǎnshàng de gèng qīngchǔ.
Cảnh ban ngày rõ ràng hơn cảnh ban đêm.
白天去爬山比较安全。
báitiān qù páshān bǐjiào ānquán.
Leo núi vào ban ngày an toàn hơn.
白天的空气比较热,晚上凉快。
báitiān de kōngqì bǐjiào rè, wǎnshàng liángkuai.
Không khí ban ngày nóng, buổi tối mát hơn.
我喜欢白天工作,晚上休息。
wǒ xǐhuān báitiān gōngzuò, wǎnshàng xiūxí.
Tôi thích làm việc ban ngày, nghỉ ngơi buổi tối.
白天的时候,这条街很热闹。
báitiān de shíhou, zhè tiáo jiē hěn rènào.
Ban ngày con đường này rất náo nhiệt.
他白天学习,晚上看书。
tā báitiān xuéxí, wǎnshàng kàn shū.
Anh ấy học vào ban ngày, đọc sách vào buổi tối.
白天要工作,晚上还得照顾孩子,真辛苦。
báitiān yào gōngzuò, wǎnshàng hái děi zhàogù háizi, zhēn xīnkǔ.
Ban ngày phải làm việc, tối còn phải chăm con, thật vất vả.
白天我去银行办事。
báitiān wǒ qù yínháng bàn shì.
Ban ngày tôi đi ngân hàng làm việc.
白天不懂夜的黑。
báitiān bù dǒng yè de hēi.
Ban ngày không hiểu đêm đen (ẩn dụ: người ngoài không hiểu nỗi khổ của người trong cuộc).
白天的城市很忙碌。
báitiān de chéngshì hěn mánglù.
Thành phố ban ngày rất nhộn nhịp.
白天他在学校,晚上在餐厅打工。
báitiān tā zài xuéxiào, wǎnshàng zài cāntīng dǎgōng.
Ban ngày anh ấy ở trường học, buổi tối làm thêm ở nhà hàng.
白天温度高,注意防晒。
báitiān wēndù gāo, zhùyì fángshài.
Ban ngày nhiệt độ cao, chú ý chống nắng.
白天可以看得清楚,晚上看不清。
báitiān kěyǐ kàn de qīngchǔ, wǎnshàng kàn bù qīng.
Ban ngày nhìn rõ, buổi tối không thấy rõ.
白天我去客户那儿开会。
báitiān wǒ qù kèhù nàr kāihuì.
Ban ngày tôi đi họp với khách hàng.
白天他精神很好,晚上就容易困。
báitiān tā jīngshén hěn hǎo, wǎnshàng jiù róngyì kùn.
Ban ngày anh ấy rất tỉnh táo, buổi tối thì dễ buồn ngủ.
白天的时候不要开灯,浪费电。
báitiān de shíhou bú yào kāi dēng, làngfèi diàn.
Ban ngày đừng bật đèn, lãng phí điện.
白天的天空很蓝,很美丽。
báitiān de tiānkōng hěn lán, hěn měilì.
Trời ban ngày rất xanh, rất đẹp.
白天比晚上热得多。
báitiān bǐ wǎnshàng rè de duō.
Ban ngày nóng hơn buổi tối nhiều.
白天你可以看医生,医院晚上关门。
báitiān nǐ kěyǐ kàn yīshēng, yīyuàn wǎnshàng guānmén.
Ban ngày bạn có thể đi khám, bệnh viện buổi tối đóng cửa.
白天阳光灿烂,适合拍照。
báitiān yángguāng cànlàn, shìhé pāizhào.
Ban ngày nắng rực rỡ, rất thích hợp để chụp ảnh.
白天的声音很多,晚上比较安静。
báitiān de shēngyīn hěn duō, wǎnshàng bǐjiào ānjìng.
Ban ngày có nhiều tiếng ồn, buổi tối yên tĩnh hơn.
白天的市场很热闹,人来人往。
báitiān de shìchǎng hěn rènào, rén lái rén wǎng.
Chợ ban ngày rất nhộn nhịp, người qua lại tấp nập.
6) Cấu trúc thường dùng
白天 + Động từ / hoạt động
白天上班,晚上休息。
(Ban ngày làm việc, tối nghỉ ngơi.)
白天… 晚上… (cấu trúc đối lập)
白天学习,晚上看电视。
(Ban ngày học, tối xem TV.)
白天的 + Danh từ
白天的气温 / 白天的阳光 / 白天的城市
白天不懂夜的黑
→ Câu thành ngữ, nghĩa bóng: người ở hoàn cảnh khác không hiểu được nỗi đau, sự khó khăn của người khác.
7) Tổng kết ý nghĩa chính
Nghĩa Giải thích ngắn Ví dụ
Ban ngày Thời gian có ánh sáng mặt trời 白天我在公司上班。
Trái nghĩa với 夜晚 Dùng để so sánh 白天热,晚上凉。
Trong thành ngữ Nghĩa ẩn dụ về sự khác biệt hoàn cảnh 白天不懂夜的黑。
Giải thích chi tiết từ 白天 (báitiān)
- Nghĩa cơ bản
白天 (báitiān) nghĩa là ban ngày, chỉ thời gian từ sáng đến khi trời tối, tức là khi có ánh sáng mặt trời.
Từ này đối nghĩa với 晚上 (wǎnshang) – buổi tối.
白 (bái) nghĩa là “trắng”, “sáng”, còn 天 (tiān) nghĩa là “trời”.
→ “白天” nghĩa gốc là “trời sáng”, sau này dùng để chỉ thời gian ban ngày.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ thời gian trong ngày – cụ thể là ban ngày.
Có thể làm trạng ngữ (状语) trong câu để chỉ thời gian hành động xảy ra.
Ví dụ:
白天工作,晚上休息。
(báitiān gōngzuò, wǎnshang xiūxi.)
Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.
- Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa gốc “ban ngày”, “白天” còn mang các nghĩa bóng hoặc ẩn dụ:
Dùng để nhấn mạnh sự rõ ràng, công khai (ví dụ như “giữa ban ngày ban mặt” 白天干这种事 — “làm chuyện đó giữa ban ngày”).
Đôi khi cũng được dùng trong đối lập với “ban đêm” để biểu đạt ý sáng – tối, rõ ràng – mờ ám trong lời nói.
- Cấu trúc và ngữ pháp thường gặp
白天 + động từ / làm gì đó
→ Chỉ việc gì xảy ra vào ban ngày.
白天…晚上…
→ Cấu trúc so sánh hai thời điểm trong ngày: “ban ngày… buổi tối…”.
在白天 / 到白天 / 从早到白天
→ Dùng giới từ “在” hoặc “到” để bổ nghĩa chỉ thời gian.
- 30 câu ví dụ (中文 + Pinyin + Tiếng Việt)
白天太阳很大,要注意防晒。
báitiān tàiyáng hěn dà, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày nắng gắt, phải chú ý chống nắng.
白天工作,晚上学习,很辛苦。
báitiān gōngzuò, wǎnshang xuéxí, hěn xīnkǔ.
Ban ngày làm việc, buổi tối học tập, rất vất vả.
他白天在公司上班。
tā báitiān zài gōngsī shàngbān.
Anh ấy làm việc ở công ty vào ban ngày.
白天的温度比晚上高得多。
báitiān de wēndù bǐ wǎnshang gāo de duō.
Nhiệt độ ban ngày cao hơn nhiều so với buổi tối.
白天街上人很多。
báitiān jiē shàng rén hěn duō.
Ban ngày trên phố có rất nhiều người.
白天我去上课,晚上我打工。
báitiān wǒ qù shàngkè, wǎnshang wǒ dǎgōng.
Ban ngày tôi đi học, buổi tối tôi đi làm thêm.
白天睡觉,晚上工作,对身体不好。
báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò, duì shēntǐ bù hǎo.
Ngủ ban ngày, làm việc ban đêm không tốt cho sức khỏe.
白天的天空特别蓝。
báitiān de tiānkōng tèbié lán.
Bầu trời ban ngày đặc biệt xanh.
白天的城市很热闹。
báitiān de chéngshì hěn rènao.
Thành phố ban ngày rất náo nhiệt.
白天不做事,晚上就会忙死。
báitiān bú zuò shì, wǎnshang jiù huì máng sǐ.
Ban ngày không làm việc thì tối sẽ bận chết mất.
白天开灯太浪费电了。
báitiān kāi dēng tài làngfèi diàn le.
Bật đèn vào ban ngày thì quá lãng phí điện.
白天和晚上温差很大。
báitiān hé wǎnshang wēnchā hěn dà.
Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
他白天在外面跑业务。
tā báitiān zài wàimiàn pǎo yèwù.
Anh ta ra ngoài làm việc kinh doanh vào ban ngày.
白天的风比晚上的强。
báitiān de fēng bǐ wǎnshang de qiáng.
Gió ban ngày mạnh hơn gió buổi tối.
白天可以参观博物馆。
báitiān kěyǐ cānguān bówùguǎn.
Ban ngày có thể tham quan viện bảo tàng.
白天我在学校,晚上才回家。
báitiān wǒ zài xuéxiào, wǎnshang cái huí jiā.
Ban ngày tôi ở trường, tối mới về nhà.
白天很热,晚上凉快多了。
báitiān hěn rè, wǎnshang liángkuai duō le.
Ban ngày rất nóng, buổi tối mát hơn nhiều.
白天开车要小心行人。
báitiān kāichē yào xiǎoxīn xíngrén.
Lái xe ban ngày phải cẩn thận người đi bộ.
他白天拍照,晚上修图。
tā báitiān pāizhào, wǎnshang xiūtú.
Anh ta chụp ảnh ban ngày, chỉnh sửa vào buổi tối.
白天工作,晚上看电视放松一下。
báitiān gōngzuò, wǎnshang kàn diànshì fàngsōng yíxià.
Ban ngày làm việc, buổi tối xem TV để thư giãn.
白天不能开太大的灯。
báitiān bùnéng kāi tài dà de dēng.
Ban ngày không nên bật đèn sáng quá.
白天走路不会害怕,晚上会怕。
báitiān zǒulù bú huì hàipà, wǎnshang huì pà.
Đi bộ ban ngày thì không sợ, ban đêm thì sợ.
白天我们去购物,晚上去看电影。
báitiān wǒmen qù gòuwù, wǎnshang qù kàn diànyǐng.
Ban ngày chúng tôi đi mua sắm, buổi tối đi xem phim.
他白天在农田里干活。
tā báitiān zài nóngtián lǐ gànhuó.
Anh ta làm việc trên ruộng vào ban ngày.
白天到处都是游客。
báitiān dàochù dōu shì yóukè.
Ban ngày đâu đâu cũng là khách du lịch.
白天可以看到远处的山。
báitiān kěyǐ kàn dào yuǎnchù de shān.
Ban ngày có thể nhìn thấy những ngọn núi ở xa.
白天时间很短,晚上时间更长。
báitiān shíjiān hěn duǎn, wǎnshang shíjiān gèng cháng.
Ban ngày ngắn, buổi tối dài hơn.
白天别太吵,邻居在休息。
báitiān bié tài chǎo, línjū zài xiūxi.
Ban ngày đừng ồn ào quá, hàng xóm đang nghỉ ngơi.
白天的光线很好,适合拍照。
báitiān de guāngxiàn hěn hǎo, shìhé pāizhào.
Ánh sáng ban ngày rất tốt, thích hợp để chụp ảnh.
白天能看到太阳,晚上能看到月亮。
báitiān néng kàn dào tàiyáng, wǎnshang néng kàn dào yuèliàng.
Ban ngày có thể thấy mặt trời, buổi tối có thể thấy mặt trăng.
- Một số cụm từ thường gặp với 白天
白天黑夜 (báitiān hēiyè) – ngày đêm (ý nói không ngừng nghỉ)
大白天 (dà báitiān) – giữa ban ngày (nhấn mạnh “ban ngày ban mặt”)
白天里 (báitiān lǐ) – trong ban ngày
白天工作,晚上学习 – ban ngày làm, ban đêm học (thành ngữ phổ biến mô tả cuộc sống bận rộn)
- So sánh: 白天 vs. 日间 (rìjiān)
Từ Nghĩa Mức độ sử dụng Ngữ cảnh
白天 Ban ngày Rất phổ biến, khẩu ngữ Dùng hằng ngày
日间 Ban ngày Văn viết, trang trọng hơn Văn bản, báo chí
Ví dụ:
白天我去上班。→ Dùng trong nói thường ngày.
日间温度较高。→ Dùng trong bản tin thời tiết, báo chí.
Giải thích chi tiết từ 白天
- Nghĩa cơ bản
白天 (báitiān) nghĩa là ban ngày, thời gian từ sáng đến chiều, đối lập với 晚上 (wǎnshang – ban đêm).
Từ này mô tả khoảng thời gian trong ngày khi có ánh sáng mặt trời, tức là khi trời sáng, người ta thường làm việc, học tập, sinh hoạt.
- Phiên âm – Nghĩa từng phần
白 (bái): trắng → ở đây mang nghĩa ẩn dụ “ánh sáng, rõ ràng, ban ngày”.
天 (tiān): trời, ngày.
→ Ghép lại: 白天 = “trời sáng”, “ban ngày”.
- Loại từ
Danh từ (名词): chỉ thời gian trong ngày — ban ngày.
Có thể đứng làm trạng ngữ thời gian trong câu (thường ở đầu hoặc giữa câu).
- Nghĩa mở rộng & so sánh
Từ Nghĩa Ghi chú
白天 (báitiān) ban ngày Thời gian có ánh sáng mặt trời
晚上 (wǎnshang) buổi tối / ban đêm Sau khi mặt trời lặn
白夜 (báiyè) đêm trắng Dùng trong vùng cực, nơi ban đêm vẫn sáng
白天黑夜 (báitiān hēiyè) ngày đêm Dùng chung để chỉ suốt 24 giờ - Nghĩa ẩn dụ (ít dùng)
Trong văn học, “白天” đôi khi ẩn dụ cho ánh sáng, lẽ phải, cuộc sống, đối lập với “黑夜” (bóng tối, điều xấu, sự sợ hãi).
- Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
白天 + động từ / trạng ngữ thời gian
→ chỉ hành động diễn ra vào ban ngày.
Ví dụ: 白天工作,晚上休息。
白天… 晚上…
→ dùng để so sánh, đối lập hoạt động ngày và đêm.
白天也 / 白天还 / 白天常常…
→ diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại vào ban ngày.
- Một số từ ghép liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
白天工作 báitiān gōngzuò làm việc ban ngày
白天睡觉 báitiān shuìjiào ngủ ban ngày
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm
白天上班 báitiān shàngbān đi làm ban ngày
白天温度 báitiān wēndù nhiệt độ ban ngày - 30 câu ví dụ chi tiết
(1–10) — Mẫu câu cơ bản
白天我在公司上班,晚上在家休息。
Báitiān wǒ zài gōngsī shàngbān, wǎnshang zài jiā xiūxi.
Ban ngày tôi làm việc ở công ty, buổi tối nghỉ ngơi ở nhà.
白天太阳很大,要注意防晒。
Báitiān tàiyáng hěn dà, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày nắng gắt, cần chú ý chống nắng.
你白天还是晚上学习?
Nǐ báitiān háishì wǎnshang xuéxí?
Bạn học vào ban ngày hay buổi tối?
我喜欢白天出门,因为路上比较安全。
Wǒ xǐhuan báitiān chūmén, yīnwèi lùshang bǐjiào ānquán.
Tôi thích ra ngoài ban ngày vì đường phố an toàn hơn.
白天人很多,晚上就少多了。
Báitiān rén hěn duō, wǎnshang jiù shǎo duō le.
Ban ngày đông người, buổi tối ít hơn nhiều.
白天工作太累了,晚上早早睡觉。
Báitiān gōngzuò tài lèi le, wǎnshang zǎozǎo shuìjiào.
Làm việc ban ngày mệt quá nên buổi tối ngủ sớm.
白天温度高,晚上温度低。
Báitiān wēndù gāo, wǎnshang wēndù dī.
Nhiệt độ ban ngày cao, buổi tối thì thấp.
白天不能看到星星。
Báitiān bù néng kàn dào xīngxing.
Ban ngày không thể nhìn thấy sao.
白天交通很拥挤。
Báitiān jiāotōng hěn yōngjǐ.
Giao thông ban ngày rất đông đúc.
白天他在医院值班。
Báitiān tā zài yīyuàn zhíbān.
Ban ngày anh ấy trực ở bệnh viện.
(11–20) — Mẫu câu trong sinh hoạt và công việc
白天上课,晚上打工,他很辛苦。
Báitiān shàngkè, wǎnshang dǎgōng, tā hěn xīnkǔ.
Ban ngày đi học, buổi tối làm thêm, anh ấy rất vất vả.
我白天要带孩子,所以不能去上班。
Wǒ báitiān yào dài háizi, suǒyǐ bùnéng qù shàngbān.
Tôi phải trông con ban ngày nên không thể đi làm.
白天看电影的人比较少。
Báitiān kàn diànyǐng de rén bǐjiào shǎo.
Ban ngày ít người xem phim hơn.
白天不睡觉,晚上就会很困。
Báitiān bú shuìjiào, wǎnshang jiù huì hěn kùn.
Nếu không ngủ ban ngày thì buổi tối sẽ rất mệt.
白天噪音太大,晚上才安静。
Báitiān zàoyīn tài dà, wǎnshang cái ānjìng.
Ban ngày ồn ào quá, chỉ buổi tối mới yên tĩnh.
白天我们去参观工厂。
Báitiān wǒmen qù cānguān gōngchǎng.
Ban ngày chúng tôi đi tham quan nhà máy.
白天我喝咖啡,晚上不喝。
Báitiān wǒ hē kāfēi, wǎnshang bù hē.
Tôi chỉ uống cà phê ban ngày, buổi tối thì không.
白天学习效率比较高。
Báitiān xuéxí xiàolǜ bǐjiào gāo.
Hiệu suất học tập ban ngày cao hơn.
白天我们可以爬山,晚上露营。
Báitiān wǒmen kěyǐ páshān, wǎnshang lùyíng.
Ban ngày ta có thể leo núi, buổi tối cắm trại.
白天的景色和晚上的完全不同。
Báitiān de jǐngsè hé wǎnshang de wánquán bùtóng.
Cảnh ban ngày và ban đêm hoàn toàn khác nhau.
(21–30) — Mẫu câu trong hội thoại và diễn đạt tự nhiên
白天他总是很忙,晚上才有时间聊天。
Báitiān tā zǒngshì hěn máng, wǎnshang cái yǒu shíjiān liáotiān.
Ban ngày anh ấy luôn bận, tối mới có thời gian nói chuyện.
白天阳光明媚,适合出去玩。
Báitiān yángguāng míngmèi, shìhé chūqù wán.
Ban ngày trời nắng đẹp, thích hợp để ra ngoài chơi.
你白天来吧,晚上太危险了。
Nǐ báitiān lái ba, wǎnshang tài wēixiǎn le.
Bạn hãy đến vào ban ngày đi, buổi tối nguy hiểm lắm.
白天上班太无聊了。
Báitiān shàngbān tài wúliáo le.
Làm việc ban ngày chán quá.
白天睡觉会影响晚上休息。
Báitiān shuìjiào huì yǐngxiǎng wǎnshang xiūxi.
Ngủ ban ngày sẽ ảnh hưởng đến giấc ngủ buổi tối.
白天逛街人太多了。
Báitiān guàngjiē rén tài duō le.
Ban ngày người đi mua sắm đông quá.
白天的温度比晚上高十度。
Báitiān de wēndù bǐ wǎnshang gāo shí dù.
Nhiệt độ ban ngày cao hơn buổi tối mười độ.
白天拍照效果更好。
Báitiān pāizhào xiàoguǒ gèng hǎo.
Chụp ảnh ban ngày có hiệu quả tốt hơn.
白天可以去海边散步。
Báitiān kěyǐ qù hǎibiān sànbù.
Ban ngày có thể đi dạo ở bãi biển.
我白天睡得太多,晚上睡不着。
Wǒ báitiān shuì de tài duō, wǎnshang shuì bù zháo.
Tôi ngủ ban ngày nhiều quá nên buổi tối không ngủ được.
- Tóm tắt ngắn gọn
Mục Tóm tắt
Từ 白天 (báitiān)
Nghĩa chính Ban ngày (thời gian có ánh sáng mặt trời)
Loại từ Danh từ, dùng như trạng ngữ thời gian
Từ đối nghĩa 晚上 (wǎnshang – ban đêm)
Cấu trúc phổ biến 白天…晚上… / 白天 + động từ
Ví dụ tiêu biểu 白天上班,晚上休息。Ban ngày đi làm, buổi tối nghỉ ngơi.
白天 là gì? Giải thích chi tiết
Từ: 白天
Phiên âm (Pīnyīn): báitiān
Loại từ: danh từ (名词)
Nghĩa: ban ngày; khoảng thời gian từ sáng đến chiều khi có ánh sáng mặt trời.
1) Giải thích chi tiết
白天 gồm hai chữ:
白 (bái): trắng, sáng. Ở đây mang ý “có ánh sáng ban ngày”.
天 (tiān): trời, ngày, thời gian.
Ghép lại 白天 có nghĩa là “lúc trời sáng”, “ban ngày”, đối lập với 晚上 (wǎnshang) — buổi tối, và 夜里 (yèlǐ) — ban đêm.
Nó dùng để chỉ thời gian trong ngày từ bình minh đến hoàng hôn, khi có ánh sáng mặt trời, thường dùng để nói đến các hoạt động, công việc, hoặc trạng thái diễn ra trong khung thời gian đó.
2) Nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt
Tiếng Anh: daytime / during the day / in the daytime
Tiếng Việt: ban ngày / vào ban ngày / trong thời gian ban ngày
3) Cấu trúc và cách dùng
(1) Dùng làm trạng ngữ thời gian:
→ Đứng đầu hoặc sau chủ ngữ để chỉ “thời gian diễn ra hành động”.
Cấu trúc:
白天 + (chủ ngữ) + (động từ / hành động)
hoặc
(Chủ ngữ) + 白天 + (động từ / hành động)
(2) Có thể kết hợp với các từ khác để tạo cụm:
白天工作 (làm việc ban ngày)
白天睡觉 (ngủ ban ngày)
白天和晚上 (ban ngày và buổi tối)
4) Ví dụ minh họa (với phiên âm và tiếng Việt)
白天我在公司上班,晚上在家休息。
Báitiān wǒ zài gōngsī shàngbān, wǎnshang zài jiā xiūxi.
Ban ngày tôi đi làm ở công ty, buổi tối nghỉ ở nhà.
白天的天气很热,晚上凉快多了。
Báitiān de tiānqì hěn rè, wǎnshang liángkuai duō le.
Ban ngày thời tiết rất nóng, buổi tối mát mẻ hơn nhiều.
他白天工作,晚上学习,非常辛苦。
Tā báitiān gōngzuò, wǎnshang xuéxí, fēicháng xīnkǔ.
Anh ấy làm việc ban ngày, học vào buổi tối, rất vất vả.
我白天见不到他,他晚上才回来。
Wǒ báitiān jiàn bù dào tā, tā wǎnshang cái huílái.
Ban ngày tôi không gặp được anh ta, tối anh ta mới về.
白天阳光很强,出门要戴帽子。
Báitiān yángguāng hěn qiáng, chūmén yào dài màozi.
Ban ngày nắng rất gắt, ra ngoài phải đội mũ.
他白天睡觉,晚上工作,是夜班工人。
Tā báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò, shì yèbān gōngrén.
Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc ban đêm, là công nhân ca đêm.
白天街上人很多,晚上就少了。
Báitiān jiē shàng rén hěn duō, wǎnshang jiù shǎo le.
Ban ngày trên phố rất đông người, buổi tối thì ít hơn.
夏天白天时间长,冬天白天时间短。
Xiàtiān báitiān shíjiān cháng, dōngtiān báitiān shíjiān duǎn.
Mùa hè ban ngày dài, mùa đông ban ngày ngắn.
白天工作八个小时,晚上还要加班。
Báitiān gōngzuò bā ge xiǎoshí, wǎnshang hái yào jiābān.
Ban ngày làm việc tám tiếng, tối vẫn phải tăng ca.
白天我一般不看电视。
Báitiān wǒ yìbān bù kàn diànshì.
Ban ngày tôi thường không xem TV.
5) 30 mẫu câu ví dụ mở rộng (có phiên âm + tiếng Việt)
白天外面太吵了,我睡不着。
Báitiān wàimiàn tài chǎo le, wǒ shuì bù zháo.
Ban ngày bên ngoài ồn quá, tôi không ngủ được.
我喜欢白天去公园散步。
Wǒ xǐhuan báitiān qù gōngyuán sànbù.
Tôi thích đi dạo công viên vào ban ngày.
白天工作太忙,晚上才有时间休息。
Báitiān gōngzuò tài máng, wǎnshang cái yǒu shíjiān xiūxi.
Ban ngày bận làm việc, tối mới có thời gian nghỉ.
白天太阳很大,最好别出门。
Báitiān tàiyáng hěn dà, zuìhǎo bié chūmén.
Ban ngày nắng gắt, tốt nhất đừng ra ngoài.
他白天学习,晚上玩游戏。
Tā báitiān xuéxí, wǎnshang wán yóuxì.
Anh ấy học vào ban ngày, chơi game vào buổi tối.
白天商店都开门,晚上才关。
Báitiān shāngdiàn dōu kāimén, wǎnshang cái guān.
Ban ngày các cửa hàng đều mở, tối mới đóng.
我白天在家照顾孩子。
Wǒ báitiān zài jiā zhàogù háizi.
Ban ngày tôi ở nhà chăm con.
白天上班,晚上上课,我快累死了。
Báitiān shàngbān, wǎnshang shàngkè, wǒ kuài lèi sǐ le.
Ban ngày đi làm, tối đi học, tôi sắp kiệt sức rồi.
白天到处都很热闹。
Báitiān dàochù dōu hěn rènào.
Ban ngày ở đâu cũng rất náo nhiệt.
白天温度高,晚上降下来。
Báitiān wēndù gāo, wǎnshang jiàng xiàlái.
Ban ngày nhiệt độ cao, buổi tối giảm xuống.
白天工作,晚上休息,是最健康的生活。
Báitiān gōngzuò, wǎnshang xiūxi, shì zuì jiànkāng de shēnghuó.
Làm việc ban ngày, nghỉ ngơi buổi tối là lối sống lành mạnh nhất.
白天的风景真漂亮。
Báitiān de fēngjǐng zhēn piàoliang.
Cảnh ban ngày thật đẹp.
白天我没空,晚上再联系吧。
Báitiān wǒ méi kòng, wǎnshang zài liánxì ba.
Ban ngày tôi không rảnh, tối hãy liên lạc nhé.
白天不睡觉,晚上没精神。
Báitiān bù shuìjiào, wǎnshang méi jīngshen.
Ban ngày không ngủ, tối sẽ không có tinh thần.
夏天白天特别长。
Xiàtiān báitiān tèbié cháng.
Mùa hè ban ngày đặc biệt dài.
白天人多,买东西不方便。
Báitiān rén duō, mǎi dōngxi bù fāngbiàn.
Ban ngày nhiều người, mua đồ không tiện.
白天要上班,所以我早起。
Báitiān yào shàngbān, suǒyǐ wǒ zǎoqǐ.
Ban ngày phải đi làm, nên tôi dậy sớm.
白天的海边很热闹。
Báitiān de hǎibiān hěn rènào.
Bãi biển ban ngày rất nhộn nhịp.
白天工作太多,我有点累。
Báitiān gōngzuò tài duō, wǒ yǒudiǎn lèi.
Ban ngày làm việc nhiều quá, tôi hơi mệt.
白天和晚上气温差很大。
Báitiān hé wǎnshang qìwēn chā hěn dà.
Nhiệt độ giữa ban ngày và ban đêm chênh lệch rất lớn.
白天太阳很强,要注意防晒。
Báitiān tàiyáng hěn qiáng, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày nắng mạnh, phải chú ý chống nắng.
白天能看得清楚,晚上看不见。
Báitiān néng kàn de qīngchu, wǎnshang kàn bù jiàn.
Ban ngày nhìn rõ, tối không thấy gì.
白天路上很堵车。
Báitiān lù shàng hěn dǔchē.
Ban ngày đường rất kẹt xe.
白天去银行办事最方便。
Báitiān qù yínháng bànshì zuì fāngbiàn.
Đi ngân hàng vào ban ngày là tiện nhất.
白天可以拍很多漂亮的照片。
Báitiān kěyǐ pāi hěn duō piàoliang de zhàopiàn.
Ban ngày có thể chụp được nhiều ảnh đẹp.
白天阳光明亮,心情也很好。
Báitiān yángguāng míngliàng, xīnqíng yě hěn hǎo.
Ban ngày nắng sáng rực rỡ, tâm trạng cũng rất tốt.
6) Từ liên quan đối lập và mở rộng
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
晚上 wǎnshang buổi tối đối lập với 白天
夜里 yèlǐ ban đêm đồng nghĩa với 晚上
白日 báirì ban ngày (văn viết, trang trọng hơn)
白昼 báizhòu ban ngày (dùng trong văn học / thơ ca)
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm nói về thời gian liên tục
7) Tổng kết
白天 (báitiān) là danh từ chỉ thời gian, nghĩa là ban ngày, khi có ánh sáng mặt trời.
Được dùng phổ biến trong cả khẩu ngữ và văn viết.
Thường kết hợp với các từ chỉ hành động, công việc, trạng thái để phân biệt với 晚上 (buổi tối).
白天 — Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 白天
Phiên âm (pinyin): báitiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời (trái nghĩa với 晚上 – ban đêm).
- Nghĩa cơ bản
白天 (báitiān) nghĩa là ban ngày, khoảng thời gian từ sáng đến khi trời tối, tức là khi có ánh sáng mặt trời.
→ Dùng để chỉ thời gian trong ngày, thường đối lập với 晚上 (wǎnshang – ban đêm) hoặc 黑夜 (hēiyè – đêm tối).
- Cấu tạo từ
白: nghĩa gốc là trắng, trong đây biểu thị ánh sáng, sáng sủa, rõ ràng.
天: nghĩa là trời, ngày.
→ “白天” nghĩa là “ngày sáng”, “thời gian ban ngày có ánh sáng”.
- Loại từ và cách dùng
Là danh từ chỉ thời gian, có thể làm trạng ngữ thời gian trong câu.
Dùng như:
白天 + (chủ ngữ + động từ + …)
Hoặc trong câu đối lập: 白天…,晚上…
- Một số từ/cụm liên quan đến 白天
Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
白天 báitiān ban ngày
晚上 wǎnshang buổi tối
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm
白天工作 báitiān gōngzuò làm việc ban ngày
白天睡觉 báitiān shuìjiào ngủ ban ngày
白天上班 báitiān shàngbān đi làm ban ngày - Ví dụ cụ thể (20 câu mẫu có phiên âm và dịch nghĩa)
白天我在公司上班,晚上在家休息。
Báitiān wǒ zài gōngsī shàngbān, wǎnshang zài jiā xiūxi.
Ban ngày tôi đi làm ở công ty, buổi tối nghỉ ngơi ở nhà.
夏天的白天很长,晚上很短。
Xiàtiān de báitiān hěn cháng, wǎnshang hěn duǎn.
Ban ngày mùa hè rất dài, buổi tối thì ngắn.
冬天的白天比较短。
Dōngtiān de báitiān bǐjiào duǎn.
Ban ngày mùa đông ngắn hơn.
你白天一般几点起床?
Nǐ báitiān yìbān jǐ diǎn qǐchuáng?
Ban ngày bạn thường dậy lúc mấy giờ?
他白天学习,晚上打工。
Tā báitiān xuéxí, wǎnshang dǎgōng.
Ban ngày anh ấy học, buổi tối đi làm thêm.
白天街上人很多。
Báitiān jiē shàng rén hěn duō.
Ban ngày trên đường có rất nhiều người.
白天太阳很强,要注意防晒。
Báitiān tàiyáng hěn qiáng, yào zhùyì fángshài.
Ban ngày mặt trời rất mạnh, cần chú ý chống nắng.
我喜欢白天的阳光。
Wǒ xǐhuan báitiān de yángguāng.
Tôi thích ánh nắng ban ngày.
白天可以去逛街,晚上去看电影。
Báitiān kěyǐ qù guàngjiē, wǎnshang qù kàn diànyǐng.
Ban ngày có thể đi dạo phố, buổi tối đi xem phim.
有些人白天睡觉,晚上工作。
Yǒuxiē rén báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò.
Có người ngủ ban ngày và làm việc ban đêm.
白天温度比较高,晚上就凉快多了。
Báitiān wēndù bǐjiào gāo, wǎnshang jiù liángkuai duō le.
Ban ngày nhiệt độ khá cao, buổi tối thì mát mẻ hơn nhiều.
我白天去上课,下午去图书馆。
Wǒ báitiān qù shàngkè, xiàwǔ qù túshūguǎn.
Ban ngày tôi đi học, buổi chiều đến thư viện.
白天的城市非常热闹。
Báitiān de chéngshì fēicháng rènào.
Thành phố ban ngày rất náo nhiệt.
白天开车要小心行人。
Báitiān kāichē yào xiǎoxīn xíngrén.
Khi lái xe ban ngày phải chú ý người đi bộ.
白天工作,晚上学习,真辛苦!
Báitiān gōngzuò, wǎnshang xuéxí, zhēn xīnkǔ!
Ban ngày làm việc, buổi tối học tập, thật vất vả!
白天的景色比晚上的更清楚。
Báitiān de jǐngsè bǐ wǎnshang de gèng qīngchǔ.
Cảnh vật ban ngày rõ ràng hơn ban đêm.
白天鸟儿在天空飞翔。
Báitiān niǎor zài tiānkōng fēixiáng.
Ban ngày chim bay lượn trên bầu trời.
他白天很忙,晚上才有时间聊天。
Tā báitiān hěn máng, wǎnshang cái yǒu shíjiān liáotiān.
Anh ấy ban ngày rất bận, buổi tối mới có thời gian nói chuyện.
白天和晚上温差很大。
Báitiān hé wǎnshang wēnchā hěn dà.
Nhiệt độ giữa ban ngày và buổi tối chênh lệch lớn.
白天光线好,拍照比较清楚。
Báitiān guāngxiàn hǎo, pāizhào bǐjiào qīngchǔ.
Ban ngày ánh sáng tốt, chụp ảnh rõ hơn.
- Thành ngữ / cụm phổ biến có 白天
白天黑夜 (báitiān hēiyè) — ngày đêm (liên tục, không nghỉ).
他白天黑夜都在工作。
Tā báitiān hēiyè dōu zài gōngzuò.
Anh ấy làm việc suốt ngày đêm.
白天不懂夜的黑 (báitiān bù dǒng yè de hēi) — “Ban ngày không hiểu đêm tối” (ẩn dụ: người sung sướng không hiểu nỗi khổ của người khác).
So sánh với từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
白天 báitiān Ban ngày Thời gian có ánh sáng mặt trời
日间 rìjiān Ban ngày (văn viết, trang trọng) Dùng trong văn bản, báo chí
白昼 báizhòu Ban ngày (văn học, cổ văn) Phong cách trang trọng, hiếm dùng trong khẩu ngữ
- Giải thích chi tiết nghĩa của 白天
白天 (báitiān) là một danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời (từ sáng đến chiều). Đây là khoảng thời gian trái nghĩa với 晚上 (buổi tối) hay 黑夜 (ban đêm).
Từ 白天 gồm hai thành phần:
白: nghĩa gốc là “trắng, sáng sủa, có ánh sáng”.
天: nghĩa là “trời, ngày”.
Ghép lại, 白天 có nghĩa là “khoảng thời gian bầu trời sáng, có ánh sáng mặt trời”, tức ban ngày.
- Loại từ
白天 là danh từ chỉ thời gian.
→ Có thể làm trạng ngữ thời gian hoặc bổ ngữ chỉ thời điểm trong câu.
→ Đối nghĩa: 晚上 (buổi tối), 夜晚 (ban đêm), 黑夜 (đêm tối).
- Cách dùng và đặc điểm ngữ pháp
白天 thường đứng trước động từ hoặc câu để chỉ khoảng thời gian hành động xảy ra:
白天工作,晚上休息。
(Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.)
Có thể kết hợp với các động từ như 工作、学习、休息、看书、活动…
Trong văn nói, 白天 thường đi kèm với 晚上 để diễn tả sự tương phản thời gian trong ngày.
Có thể dùng độc lập như một danh từ:
白天很热。 (Ban ngày rất nóng.)
Cũng có thể làm chủ ngữ:
白天的时间很短。 (Thời gian ban ngày rất ngắn.)
- Nghĩa mở rộng & sắc thái
Ngoài nghĩa chính là ban ngày, trong một số ngữ cảnh, 白天 còn biểu thị:
Thời gian sáng sủa, làm việc, học tập.
Ẩn dụ cho “thời điểm rõ ràng, công khai”, trái với “tối tăm, bí mật”.
Ví dụ:
白天说一套,晚上做一套。
(Ban ngày nói một kiểu, ban đêm làm một kiểu → chỉ người hai mặt, giả dối.)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Đồng nghĩa gần nghĩa: 日间 (rìjiān) — mang sắc thái trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết.
Trái nghĩa: 晚上 (buổi tối), 夜里 (ban đêm), 夜晚 (đêm tối).
- Một số cụm thường gặp với “白天”
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
白天黑夜 ngày đêm
白天工作 làm việc ban ngày
白天的光线 ánh sáng ban ngày
白天和晚上 ban ngày và buổi tối
白天温度 nhiệt độ ban ngày - Nhiều ví dụ minh họa (theo mẫu bạn yêu cầu)
(1)
白天太阳很大,气温也很高。
báitiān tàiyáng hěn dà, qìwēn yě hěn gāo.
Ban ngày mặt trời rất to, nhiệt độ cũng rất cao.
(2)
我白天在公司上班,晚上在家看书。
wǒ báitiān zài gōngsī shàngbān, wǎnshang zài jiā kàn shū.
Ban ngày tôi đi làm ở công ty, buổi tối đọc sách ở nhà.
(3)
白天城市很热闹,到了晚上就安静多了。
báitiān chéngshì hěn rènào, dàole wǎnshang jiù ānjìng duō le.
Ban ngày thành phố rất náo nhiệt, đến tối thì yên tĩnh hơn nhiều.
(4)
白天我喜欢在公园里散步。
báitiān wǒ xǐhuān zài gōngyuán lǐ sànbù.
Ban ngày tôi thích đi dạo trong công viên.
(5)
白天工作太累了,晚上只想休息。
báitiān gōngzuò tài lèi le, wǎnshang zhǐ xiǎng xiūxi.
Ban ngày làm việc quá mệt, buổi tối chỉ muốn nghỉ ngơi.
(6)
白天的光线比晚上的灯光自然多了。
báitiān de guāngxiàn bǐ wǎnshang de dēngguāng zìrán duō le.
Ánh sáng ban ngày tự nhiên hơn nhiều so với ánh đèn ban đêm.
(7)
白天黑夜他都在工作,非常辛苦。
báitiān hēiyè tā dōu zài gōngzuò, fēicháng xīnkǔ.
Anh ấy làm việc ngày đêm, rất vất vả.
(8)
白天的时候,这个地方人很多。
báitiān de shíhou, zhège dìfāng rén hěn duō.
Vào ban ngày, nơi này có rất nhiều người.
(9)
白天开车要戴太阳镜,不然太刺眼。
báitiān kāichē yào dài tàiyángjìng, bùrán tài cìyǎn.
Lái xe ban ngày nên đeo kính râm, nếu không sẽ chói mắt.
(10)
白天的温度和晚上的温度差别很大。
báitiān de wēndù hé wǎnshang de wēndù chābié hěn dà.
Nhiệt độ ban ngày và ban đêm chênh lệch rất lớn.
(11)
白天学习效率比较高。
báitiān xuéxí xiàolǜ bǐjiào gāo.
Ban ngày hiệu suất học tập cao hơn.
(12)
白天睡觉,晚上工作,这种生活不太健康。
báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò, zhè zhǒng shēnghuó bú tài jiànkāng.
Ngủ ban ngày, làm việc ban đêm – kiểu sống này không được lành mạnh lắm.
(13)
白天照顾孩子,晚上还得做家务。
báitiān zhàogù háizi, wǎnshang hái děi zuò jiāwù.
Ban ngày chăm con, buổi tối còn phải làm việc nhà.
(14)
白天我在上课,不能接电话。
báitiān wǒ zài shàngkè, bù néng jiē diànhuà.
Ban ngày tôi đang học, không thể nghe điện thoại.
(15)
白天可以去参观博物馆,晚上去看夜景。
báitiān kěyǐ qù cānguān bówùguǎn, wǎnshang qù kàn yèjǐng.
Ban ngày có thể đi thăm viện bảo tàng, buổi tối ngắm cảnh đêm.
(16)
白天晒衣服很快就干了。
báitiān shài yīfú hěn kuài jiù gān le.
Phơi quần áo ban ngày rất nhanh khô.
(17)
白天不做事,晚上才开始工作。
báitiān bú zuò shì, wǎnshang cái kāishǐ gōngzuò.
Ban ngày không làm gì, tối mới bắt đầu làm việc.
(18)
白天阳光明媚,心情也变得很好。
báitiān yángguāng míngmèi, xīnqíng yě biàn de hěn hǎo.
Ban ngày nắng đẹp, tâm trạng cũng trở nên tốt hơn.
(19)
白天你可以来办公室找我。
báitiān nǐ kěyǐ lái bàngōngshì zhǎo wǒ.
Ban ngày bạn có thể đến văn phòng tìm tôi.
(20)
白天的街道比晚上安全。
báitiān de jiēdào bǐ wǎnshang ānquán.
Đường phố ban ngày an toàn hơn buổi tối.
- Ghi nhớ nhanh
Từ Nghĩa Ghi chú
白天 Ban ngày Danh từ chỉ thời gian, trái với 晚上
晚上 Buổi tối Thường đi cặp với 白天
日间 Ban ngày (văn viết) Dùng trong ngữ cảnh trang trọng
白天黑夜 Ngày đêm Dùng diễn tả liên tục, không nghỉ - Tóm tắt ghi nhớ cho học viên
白天 (báitiān) = “ban ngày” – khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời.
Là danh từ chỉ thời gian, có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ.
Dùng tương phản với 晚上 / 夜里 / 夜晚.
Xuất hiện thường xuyên trong các kỳ thi HSK cấp 1–3 và giao tiếp hằng ngày.
Biểu hiện sự hoạt động thường nhật (làm việc, học, sinh hoạt).
I. Thông tin cơ bản
Từ: 白天
Phiên âm: báitiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo từ: “白” (trắng, sáng) + “天” (trời, ngày)
Nghĩa gốc: Trời sáng, chỉ khoảng thời gian trong ngày có ánh sáng mặt trời.
Nghĩa mở rộng: Ban ngày, thời gian giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn.
II. Giải thích chi tiết nghĩa của từ “白天”
- Nghĩa chính: Ban ngày (thời gian có ánh sáng mặt trời)
“白天” là từ chỉ thời gian trong ngày khi mặt trời mọc, ánh sáng mặt trời chiếu rọi khắp nơi — tức là ban ngày, đối lập với ban đêm (晚上).
Giải nghĩa:
Trong tiếng Trung, “白” ngoài nghĩa là “trắng” còn có nghĩa là “sáng”, “có ánh sáng”.
“天” nghĩa là “trời”, “ngày”.
Vì vậy “白天” nghĩa đen là “trời sáng”, từ đó hình thành nghĩa “ban ngày” trong cách nói thông thường.
- Nghĩa bóng / mở rộng:
Trong một số ngữ cảnh, “白天” có thể mở rộng để chỉ:
Thời gian làm việc, sinh hoạt bình thường (ngược với buổi tối nghỉ ngơi).
Thời điểm sáng sủa, công khai, rõ ràng (đối lập với “ban đêm” – bóng tối, ẩn giấu).
Ví dụ:
“白天不懂夜的黑” (ban ngày không hiểu được đêm tối) – mang ý nghĩa ẩn dụ về sự khác biệt trong cảm xúc và hoàn cảnh.
III. Loại từ
“白天” là danh từ chỉ thời gian (时间名词), tương đương với “ban ngày” trong tiếng Việt và “daytime” trong tiếng Anh.
Nó thường được dùng làm:
Trạng ngữ chỉ thời gian: 白天工作,晚上休息。
Chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu: 白天很热。 / 我喜欢白天。
IV. Cấu trúc và cách dùng thường gặp của “白天”
- Dùng độc lập như một danh từ chỉ thời gian
→ Chỉ khoảng thời gian ban ngày nói chung.
Ví dụ:
白天阳光很强。
Báitiān yángguāng hěn qiáng.
→ Ban ngày ánh nắng rất mạnh.
白天人很多,晚上比较少。
Báitiān rén hěn duō, wǎnshang bǐjiào shǎo.
→ Ban ngày người rất đông, buổi tối ít hơn.
夏天的白天很长,晚上很短。
Xiàtiān de báitiān hěn cháng, wǎnshang hěn duǎn.
→ Ban ngày mùa hè rất dài, buổi tối lại ngắn.
- Dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
→ Đứng trước động từ, chỉ hành động xảy ra vào ban ngày.
Ví dụ:
我白天上班,晚上学习。
Wǒ báitiān shàngbān, wǎnshang xuéxí.
→ Tôi đi làm ban ngày, học vào buổi tối.
白天工作太忙,晚上才有时间休息。
Báitiān gōngzuò tài máng, wǎnshang cái yǒu shíjiān xiūxi.
→ Ban ngày làm việc bận rộn, tối mới có thời gian nghỉ.
白天我不在家。
Báitiān wǒ bú zài jiā.
→ Ban ngày tôi không có ở nhà.
- Dùng trong cấu trúc so sánh “白天……晚上……”
→ So sánh sự khác biệt giữa ban ngày và ban đêm.
Ví dụ:
白天热,晚上凉快。
Báitiān rè, wǎnshang liángkuai.
→ Ban ngày nóng, buổi tối mát.
白天城市很热闹,晚上更加美丽。
Báitiān chéngshì hěn rènao, wǎnshang gèng jiā měilì.
→ Ban ngày thành phố rất náo nhiệt, ban đêm lại càng đẹp hơn.
白天学习,晚上复习。
Báitiān xuéxí, wǎnshang fùxí.
→ Ban ngày học bài, buổi tối ôn tập.
- Dùng trong các cụm từ ghép thường gặp
Từ / Cụm ghép Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm 父母白天黑夜地工作。
Fùmǔ báitiān hēiyè de gōngzuò.
Cha mẹ làm việc ngày đêm.
白天里 báitiān lǐ trong ban ngày 白天里温度很高。
Báitiān lǐ wēndù hěn gāo.
Nhiệt độ ban ngày rất cao.
白天睡觉 báitiān shuìjiào ngủ ban ngày 他晚上工作,白天睡觉。
Tā wǎnshang gōngzuò, báitiān shuìjiào.
Anh ta làm đêm, ngủ ban ngày.
白天不懂夜的黑 báitiān bù dǒng yè de hēi ban ngày không hiểu đêm tối (ẩn dụ: người hạnh phúc không hiểu nỗi đau người khác) 这首歌叫《白天不懂夜的黑》。
Zhè shǒu gē jiào “Báitiān bù dǒng yè de hēi”.
Bài hát này tên là “Ban ngày không hiểu đêm tối”. - Dùng trong đối lập với “晚上” hoặc “夜里”
→ Để thể hiện nhịp sinh hoạt, thói quen làm việc, thời gian biểu, v.v.
Ví dụ:
我白天在公司,晚上回家。
Wǒ báitiān zài gōngsī, wǎnshang huí jiā.
→ Ban ngày tôi ở công ty, buổi tối về nhà.
医生白天看病,晚上值班。
Yīshēng báitiān kànbìng, wǎnshang zhíbān.
→ Bác sĩ khám bệnh ban ngày, trực ca buổi tối.
白天我喜欢在公园散步。
Báitiān wǒ xǐhuan zài gōngyuán sànbù.
→ Tôi thích đi dạo trong công viên vào ban ngày.
- Dùng trong thành ngữ, thơ ca, văn học
Trong văn chương cổ và hiện đại, “白天” thường được dùng đối lập với “黑夜” để biểu thị ánh sáng và bóng tối, hy vọng và đau khổ, hoạt động và yên nghỉ, mang giá trị biểu tượng.
Ví dụ:
“白天不懂夜的黑” – biểu tượng cho sự khác biệt về cảm xúc giữa người hạnh phúc và người đau khổ.
“白天如梦,夜晚如诗” – ban ngày như giấc mộng, đêm như bài thơ.
V. Một số mẫu câu mở rộng có “白天”
白天工作,晚上学习,生活很充实。
Báitiān gōngzuò, wǎnshang xuéxí, shēnghuó hěn chōngshí.
→ Ban ngày làm việc, buổi tối học tập, cuộc sống rất đầy đủ.
白天温度高,注意防晒。
Báitiān wēndù gāo, zhùyì fángshài.
→ Ban ngày nhiệt độ cao, chú ý chống nắng.
白天人多,晚上更热闹。
Báitiān rén duō, wǎnshang gèng rènao.
→ Ban ngày đông người, buổi tối càng náo nhiệt.
白天我在学校上课,晚上做作业。
Báitiān wǒ zài xuéxiào shàngkè, wǎnshang zuò zuòyè.
→ Ban ngày tôi học ở trường, buổi tối làm bài tập.
白天太阳很强,出门要戴帽子。
Báitiān tàiyáng hěn qiáng, chūmén yào dài màozi.
→ Ban ngày nắng gắt, ra ngoài nên đội mũ.
白天你可以来办公室找我。
Báitiān nǐ kěyǐ lái bàngōngshì zhǎo wǒ.
→ Ban ngày bạn có thể đến văn phòng tìm tôi.
白天照相比较清楚。
Báitiān zhàoxiàng bǐjiào qīngchu.
→ Chụp ảnh ban ngày thì rõ hơn.
VI. Phân biệt “白天” với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
白天 báitiān Ban ngày Chỉ toàn bộ thời gian trời sáng, đối lập với “晚上”
白日 báirì Ban ngày (văn viết, cổ điển) Trang trọng hơn, dùng trong thơ hoặc văn cổ
早上 zǎoshang Buổi sáng Khoảng thời gian từ 6h–9h
上午 shàngwǔ Buổi sáng Khoảng 9h–12h
下午 xiàwǔ Buổi chiều Khoảng 12h–18h
晚上 wǎnshang Buổi tối Thời gian từ sau 18h đến khuya
夜里 / 夜晚 yèlǐ / yèwǎn Ban đêm Dùng để nói chung thời gian tối, đêm khuya
VII. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 白天 (báitiān)
Loại từ Danh từ chỉ thời gian
Nghĩa chính Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
Trái nghĩa 晚上 (wǎnshang) – buổi tối, ban đêm
Cấu trúc phổ biến 白天……晚上……;白天+V;白天里……
Các từ ghép thường gặp 白天黑夜、白天里、白天睡觉、白天工作
Ví dụ tiêu biểu 白天我上班,晚上我学习。
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối tôi học.
- Thông tin cơ bản
Từ tiếng Trung: 白天
Pinyin: bái tiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời (từ sáng đến tối).
Nghĩa tiếng Anh: daytime, during the day, in the daytime.
- Giải thích chi tiết và nguồn gốc nghĩa
Từ 白天 (báitiān) được cấu tạo bởi hai chữ Hán:
白 (bái): nghĩa gốc là “màu trắng”, “sáng”, “rõ ràng”. Khi dùng trong tổ hợp 白天, chữ “白” không còn nghĩa là “màu trắng” đơn thuần, mà chuyển sang nghĩa mở rộng là “ánh sáng, sáng sủa”, tượng trưng cho thời gian khi mặt trời chiếu sáng, tức là ban ngày.
天 (tiān): nghĩa là “trời”, “ngày”, “thiên không”, “bầu trời”.
Khi ghép lại thành 白天, nghĩa tổng hợp là “lúc trời sáng”, “thời điểm trong ngày khi có ánh sáng mặt trời”, đối lập với 夜晚 (yèwǎn) hoặc 晚上 (wǎnshang) — tức là ban đêm.
Vì vậy, 白天 chỉ thời gian từ lúc trời sáng đến khi mặt trời lặn, bao gồm buổi sáng, buổi trưa và buổi chiều. Nó là khái niệm chỉ “thời gian trong ngày có ánh sáng tự nhiên” và thường được dùng để chỉ các hoạt động, hiện tượng xảy ra vào thời gian đó.
- Các nghĩa và cách dùng cụ thể của 白天
(1) Nghĩa chính: Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
→ Nghĩa thông dụng nhất, chỉ khoảng thời gian từ sáng sớm đến chiều tối, khi có ánh sáng tự nhiên.
Ví dụ:
白天我上班,晚上我学习。
Báitiān wǒ shàngbān, wǎnshang wǒ xuéxí.
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối tôi học.
夏天的白天很长,晚上很短。
Xiàtiān de báitiān hěn cháng, wǎnshang hěn duǎn.
Ban ngày vào mùa hè rất dài, buổi tối thì rất ngắn.
白天外面很热,晚上凉快多了。
Báitiān wàimiàn hěn rè, wǎnshang liángkuai duō le.
Ban ngày bên ngoài rất nóng, buổi tối thì mát hơn nhiều.
(2) Nghĩa mở rộng: Thời gian làm việc, hoạt động ban ngày
→ Khi nói “白天” trong văn nói, người Trung thường ngầm hiểu là “giờ làm việc”, “thời gian ban ngày dùng để sinh hoạt, học tập, giao tiếp”, trái với “ban đêm” (khi nghỉ ngơi, ngủ hoặc vui chơi).
Ví dụ:
白天他在公司工作,晚上他去健身房。
Báitiān tā zài gōngsī gōngzuò, wǎnshang tā qù jiànshēnfáng.
Ban ngày anh ấy làm việc ở công ty, buổi tối anh ấy đi phòng gym.
白天不能太吵,别人要休息。
Báitiān bù néng tài chǎo, biérén yào xiūxi.
Ban ngày không được quá ồn, người khác cần nghỉ ngơi.
(3) Nghĩa mang tính ẩn dụ hoặc đối lập trong thành ngữ
Trong một số thành ngữ hoặc văn phong, 白天 còn có thể dùng để nhấn mạnh “sự rõ ràng, minh bạch, công khai” — ngược lại với “ban đêm” (tượng trưng cho bí mật, mờ ám, che giấu).
Ví dụ:
大白天的,怎么会发生这种事?
Dà báitiān de, zěnme huì fāshēng zhè zhǒng shì?
Giữa ban ngày ban mặt mà lại xảy ra chuyện như vậy sao?
→ Ở đây, “大白天的” không chỉ đơn thuần là “ban ngày” mà còn nhấn mạnh sự rõ ràng, công khai (nghĩa là chuyện xảy ra ngay giữa thanh thiên bạch nhật, không thể tin nổi).
- Đặc điểm ngữ pháp
Từ loại: Danh từ (名词).
Chức năng: có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc trạng ngữ trong câu.
Thường đối lập với: 夜里 (yèli) / 晚上 (wǎnshang) — ban đêm.
Trạng ngữ thường đi kèm:
白天 + Động từ (diễn tả hành động xảy ra ban ngày).
大白天 (dà báitiān) — giữa ban ngày ban mặt, nhấn mạnh sự rõ ràng.
白天黑夜 (báitiān hēiyè) — ngày đêm, liên tục không nghỉ.
- Ví dụ chi tiết và phong phú (kèm Pinyin và tiếng Việt)
白天太阳很大,晒得人头晕。
Báitiān tàiyáng hěn dà, shài de rén tóuyūn.
Ban ngày mặt trời rất gắt, phơi nắng khiến người ta chóng mặt.
白天街上车很多。
Báitiān jiē shang chē hěn duō.
Ban ngày trên phố có rất nhiều xe cộ.
白天的风比晚上的热风舒服多了。
Báitiān de fēng bǐ wǎnshang de rèfēng shūfu duō le.
Gió ban ngày dễ chịu hơn gió nóng ban đêm nhiều.
我白天要工作,晚上才能看电影。
Wǒ báitiān yào gōngzuò, wǎnshang cái néng kàn diànyǐng.
Tôi phải làm việc ban ngày, chỉ buổi tối mới xem phim được.
夏天白天的气温可以达到三十五度以上。
Xiàtiān báitiān de qìwēn kěyǐ dádào sānshíwǔ dù yǐshàng.
Vào mùa hè, nhiệt độ ban ngày có thể đạt trên 35 độ.
大白天你怎么喝醉了?
Dà báitiān nǐ zěnme hē zuì le?
Giữa ban ngày ban mặt mà sao cậu lại say rượu thế?
他白天学习,晚上工作,很辛苦。
Tā báitiān xuéxí, wǎnshang gōngzuò, hěn xīnkǔ.
Anh ấy học ban ngày, làm việc ban đêm, rất vất vả.
白天上班的人很多,晚上街上比较安静。
Báitiān shàngbān de rén hěn duō, wǎnshang jiē shang bǐjiào ānjìng.
Ban ngày có nhiều người đi làm, buổi tối trên phố yên tĩnh hơn.
白天你最好别出门,太阳太毒了。
Báitiān nǐ zuì hǎo bié chūmén, tàiyáng tài dú le.
Ban ngày tốt nhất bạn đừng ra ngoài, nắng gay gắt lắm.
白天黑夜都有人在工作。
Báitiān hēiyè dōu yǒu rén zài gōngzuò.
Ngày đêm đều có người làm việc.
这家医院白天和晚上都开门。
Zhè jiā yīyuàn báitiān hé wǎnshang dōu kāimén.
Bệnh viện này mở cửa cả ban ngày lẫn ban đêm.
白天学习,晚上休息,这是最好的生活方式。
Báitiān xuéxí, wǎnshang xiūxi, zhè shì zuì hǎo de shēnghuó fāngshì.
Học ban ngày, nghỉ ngơi buổi tối là cách sống tốt nhất.
白天看风景最漂亮,晚上看灯光最浪漫。
Báitiān kàn fēngjǐng zuì piàoliang, wǎnshang kàn dēngguāng zuì làngmàn.
Cảnh ban ngày là đẹp nhất, còn ngắm đèn đêm thì lãng mạn nhất.
冬天白天很短,天黑得很早。
Dōngtiān báitiān hěn duǎn, tiān hēi de hěn zǎo.
Mùa đông ban ngày rất ngắn, trời tối rất sớm.
他白天睡觉,晚上工作,是夜班工人。
Tā báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò, shì yèbān gōngrén.
Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc ban đêm, là công nhân ca đêm.
白天和夜晚的温差很大。
Báitiān hé yèwǎn de wēnchā hěn dà.
Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
白天我喜欢喝咖啡提神。
Báitiān wǒ xǐhuān hē kāfēi tíshén.
Ban ngày tôi thích uống cà phê để tỉnh táo.
白天学习效率高,晚上容易疲倦。
Báitiān xuéxí xiàolǜ gāo, wǎnshang róngyì píjuàn.
Học vào ban ngày hiệu quả cao, buổi tối dễ mệt.
他们白天拍电影,晚上剪视频。
Tāmen báitiān pāi diànyǐng, wǎnshang jiǎn shìpín.
Họ quay phim ban ngày và dựng video ban đêm.
大白天的你竟然睡着了?
Dà báitiān de nǐ jìngrán shuì zháo le?
Giữa ban ngày mà cậu lại ngủ được à?
- Cụm từ mở rộng liên quan đến 白天
Cụm từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Nghĩa tiếng Anh
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm (liên tục) day and night
大白天 dà báitiān giữa ban ngày ban mặt broad daylight
白天时间 báitiān shíjiān thời gian ban ngày daytime hours
白天工作 báitiān gōngzuò làm việc ban ngày work during the day
白天睡觉 báitiān shuìjiào ngủ ban ngày sleep in the daytime
白天阳光 báitiān yángguāng ánh nắng ban ngày daylight sunshine - So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Pinyin Nghĩa Phân biệt với 白天
早上 zǎoshang buổi sáng chỉ giai đoạn đầu của 白天
下午 xiàwǔ buổi chiều cũng thuộc 白天 nhưng là phần sau của ban ngày
白昼 báizhòu ban ngày (văn viết, trang trọng) đồng nghĩa nhưng dùng trong văn học, khoa học
白光 báiguāng ánh sáng trắng không phải thời gian, mà là ánh sáng
夜晚 yèwǎn ban đêm trái nghĩa với 白天 - Một số thành ngữ, cụm thành ngữ có chứa 白天
大白天的 — giữa ban ngày ban mặt (ý chỉ việc không ngờ lại xảy ra rõ ràng như vậy).
例句: 大白天的,他竟然偷东西!
Dà báitiān de, tā jìngrán tōu dōngxī!
Giữa ban ngày ban mặt mà hắn lại đi ăn trộm!
白天黑夜都忙 — bận rộn suốt ngày đêm, không nghỉ.
例句: 他白天黑夜都忙着工作。
Tā báitiān hēiyè dōu máng zhe gōngzuò.
Anh ấy bận làm việc suốt ngày đêm.
白天不懂夜的黑 — “Ban ngày không hiểu đêm đen” (một câu trích từ bài hát nổi tiếng, mang ý ẩn dụ: người sung sướng không hiểu nỗi khổ của người khác).
- Tổng kết ý nghĩa khái quát
Nội dung Giải thích
Từ loại Danh từ (名词)
Nghĩa cơ bản Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
Nghĩa mở rộng Thời gian làm việc, hoạt động sinh hoạt thường nhật
Nghĩa biểu trưng Sự sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
Trái nghĩa 夜晚 (ban đêm), 晚上 (buổi tối)
Dạng nhấn mạnh 大白天 (giữa ban ngày ban mặt)
Tổ hợp phổ biến 白天黑夜、白天工作、白天学习 - Kết luận tổng quát
Từ 白天 (báitiān) là một danh từ cơ bản, thông dụng và thường gặp trong tiếng Trung, biểu thị khái niệm ban ngày – khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời, đối lập với 夜晚 (yèwǎn) hoặc 晚上 (wǎnshang). Nó có thể dùng trong giao tiếp hàng ngày, văn viết, thành ngữ và biểu đạt hình tượng (như “大白天” để nhấn mạnh sự công khai).
Đây là từ nằm trong HSK cấp 2, cực kỳ phổ biến trong giao tiếp đời sống và học tập.
Giải thích chi tiết từ 白天
Từ: 白天
Phiên âm (Pinyin): báitiān
Loại từ: danh từ (名词)
Cấu tạo từ: 白 (trắng, sáng) + 天 (trời, ngày)
→ Nghĩa gốc là “lúc trời sáng”, tức ban ngày.
I. Nghĩa cơ bản
白天 có nghĩa là ban ngày, thời gian từ sáng đến chiều, khi mặt trời mọc và có ánh sáng tự nhiên.
Đây là từ đối lập với 晚上 (wǎnshang) nghĩa là ban đêm.
Ví dụ:
白天工作,晚上休息。→ Làm việc ban ngày, nghỉ ngơi ban đêm.
II. Nghĩa mở rộng
Ngoài nghĩa gốc “ban ngày”, trong một số văn cảnh 白天 còn có thể mang nghĩa bóng:
Thời gian hoạt động chính thức, ví dụ: giờ làm việc, giờ học.
Khoảng thời gian sáng sủa / rõ ràng (trong văn chương hay tu từ).
Ví dụ:
白天不做事,晚上才开始忙。
→ Không làm việc ban ngày, tối mới bắt đầu bận.
(ngụ ý nói về thói quen sinh hoạt).
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Đồng nghĩa gần: 日间 (rìjiān – trang trọng hơn, dùng trong văn viết)
Trái nghĩa: 夜晚 (yèwǎn), 晚上 (wǎnshang) — ban đêm
IV. Cách dùng và vị trí trong câu
白天 thường đứng ở:
Vị trí trạng ngữ (trước động từ, diễn tả thời gian): 白天工作
Hoặc làm chủ ngữ/tân ngữ (danh từ chỉ thời gian): 我喜欢白天。
Cấu trúc phổ biến:
白天 + (động từ): chỉ hành động xảy ra vào ban ngày
白天……晚上…… : chỉ sự đối lập thời gian
V. Các cụm từ thông dụng có chứa 白天
Từ / cụm Phiên âm Nghĩa
白天黑夜 báitiān hēiyè ngày đêm
白天工作 báitiān gōngzuò làm việc ban ngày
白天睡觉 báitiān shuìjiào ngủ ban ngày
白天和晚上 báitiān hé wǎnshang ban ngày và ban đêm
白天看书 báitiān kàn shū đọc sách ban ngày
VI. 30 mẫu câu ví dụ chi tiết
我白天工作,晚上上课。
Wǒ báitiān gōngzuò, wǎnshang shàngkè.
Tôi làm việc ban ngày, buổi tối đi học.
夏天的白天很长。
Xiàtiān de báitiān hěn cháng.
Ban ngày mùa hè rất dài.
白天太阳很大,别忘了带帽子。
Báitiān tàiyáng hěn dà, bié wàng le dài màozi.
Ban ngày trời nắng to, đừng quên đội mũ.
我更喜欢白天旅行。
Wǒ gèng xǐhuan báitiān lǚxíng.
Tôi thích du lịch ban ngày hơn.
白天城市很热闹,晚上就安静了。
Báitiān chéngshì hěn rènào, wǎnshang jiù ānjìng le.
Ban ngày thành phố rất náo nhiệt, buổi tối thì yên tĩnh.
他白天睡觉,晚上工作。
Tā báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò.
Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc ban đêm.
白天开车要小心,路上车多。
Báitiān kāichē yào xiǎoxīn, lù shang chē duō.
Lái xe ban ngày phải cẩn thận, đường nhiều xe.
白天的风景真美。
Báitiān de fēngjǐng zhēn měi.
Cảnh ban ngày thật đẹp.
我白天没时间,只能晚上见你。
Wǒ báitiān méi shíjiān, zhǐ néng wǎnshang jiàn nǐ.
Tôi ban ngày không có thời gian, chỉ có thể gặp bạn buổi tối.
白天温度高,晚上会凉快一些。
Báitiān wēndù gāo, wǎnshang huì liángkuai yìxiē.
Ban ngày nhiệt độ cao, buổi tối sẽ mát hơn.
白天工作太累了,晚上想早点睡。
Báitiān gōngzuò tài lèi le, wǎnshang xiǎng zǎodiǎn shuì.
Làm việc ban ngày mệt quá, tối muốn ngủ sớm.
白天上班的人特别多。
Báitiān shàngbān de rén tèbié duō.
Ban ngày có rất nhiều người đi làm.
这条街白天和晚上都很安全。
Zhè tiáo jiē báitiān hé wǎnshang dōu hěn ānquán.
Con phố này ban ngày và buổi tối đều rất an toàn.
白天能看到山,晚上看不到。
Báitiān néng kàn dào shān, wǎnshang kàn bù dào.
Ban ngày có thể nhìn thấy núi, tối thì không.
我白天在办公室,晚上在家。
Wǒ báitiān zài bàngōngshì, wǎnshang zài jiā.
Tôi ban ngày ở văn phòng, buổi tối ở nhà.
白天学习,晚上复习。
Báitiān xuéxí, wǎnshang fùxí.
Ban ngày học, buổi tối ôn tập.
白天的阳光照在湖面上。
Báitiān de yángguāng zhào zài húmiàn shàng.
Ánh mặt trời ban ngày chiếu xuống mặt hồ.
白天我不太喜欢开灯。
Báitiān wǒ bú tài xǐhuan kāi dēng.
Ban ngày tôi không thích bật đèn.
白天很吵,晚上才安静。
Báitiān hěn chǎo, wǎnshang cái ānjìng.
Ban ngày rất ồn, tối mới yên tĩnh.
白天我们去逛街吧。
Báitiān wǒmen qù guàngjiē ba.
Ban ngày chúng ta đi dạo phố nhé.
白天的空气比较新鲜。
Báitiān de kōngqì bǐjiào xīnxiān.
Không khí ban ngày tương đối trong lành.
白天有很多游客来参观。
Báitiān yǒu hěn duō yóukè lái cānguān.
Ban ngày có rất nhiều du khách đến tham quan.
这个公园白天免费开放。
Zhège gōngyuán báitiān miǎnfèi kāifàng.
Công viên này mở cửa miễn phí ban ngày.
白天可以去海边晒太阳。
Báitiān kěyǐ qù hǎibiān shài tàiyáng.
Ban ngày có thể ra biển tắm nắng.
白天走路要注意防晒。
Báitiān zǒulù yào zhùyì fángshài.
Đi bộ ban ngày phải chú ý chống nắng.
白天我常常喝咖啡提神。
Báitiān wǒ chángcháng hē kāfēi tíshén.
Ban ngày tôi thường uống cà phê để tỉnh táo.
白天人很多,晚上就少多了。
Báitiān rén hěn duō, wǎnshang jiù shǎo duō le.
Ban ngày người rất đông, tối thì ít hơn nhiều.
我不习惯白天睡觉。
Wǒ bù xíguàn báitiān shuìjiào.
Tôi không quen ngủ ban ngày.
白天拍照的光线比较好。
Báitiān pāizhào de guāngxiàn bǐjiào hǎo.
Ánh sáng chụp ảnh ban ngày tốt hơn.
白天时间很宝贵,要好好利用。
Báitiān shíjiān hěn bǎoguì, yào hǎohāo lìyòng.
Thời gian ban ngày rất quý, phải biết tận dụng.
VII. Tóm tắt ngữ pháp và ghi nhớ
白天 (báitiān): danh từ → chỉ thời gian ban ngày
Đối lập: 晚上 (wǎnshang – buổi tối), 夜晚 (yèwǎn – ban đêm)
Cấu trúc thường gặp:
白天 + Động từ: 白天工作、白天学习
白天……晚上……: 白天上课,晚上做作业。
- Giải nghĩa chi tiết từ 白天
Phiên âm: báitiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: Ban ngày
Giải thích:
Từ 白天 chỉ khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời trong một ngày, tức là từ khi trời sáng đến khi mặt trời lặn. Đây là thời gian đối lập với “晚上” (buổi tối) hoặc “夜里” (ban đêm). Trong tiếng Trung hiện đại, “白天” thường được dùng để chỉ thời điểm, làm trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.
Về mặt từ nguyên:
白 (bái) nghĩa là “trắng, sáng”, biểu tượng cho ánh sáng ban ngày.
天 (tiān) nghĩa là “trời, ngày”.
→ “白天” = “lúc trời sáng”, tức là ban ngày.
- Từ loại và chức năng ngữ pháp
白天 (báitiān) là danh từ chỉ thời gian, có thể làm:
Trạng ngữ chỉ thời gian: Đặt trước động từ để nói “hành động diễn ra vào ban ngày”.
Ví dụ: 白天工作,晚上休息。
Chủ ngữ: Khi muốn nói về hiện tượng hoặc đặc điểm của ban ngày.
Ví dụ: 白天比较热。
Tân ngữ: Khi theo sau động từ chỉ thời gian.
Ví dụ: 我喜欢白天。
- Nghĩa mở rộng và cách dùng thường gặp
白天 + động từ: Diễn tả hành động xảy ra vào ban ngày.
Ví dụ: 白天学习,白天上班。
白天… 晚上…: Cấu trúc đối lập, nói về hai thời điểm trong ngày.
Ví dụ: 白天工作,晚上读书。
白天黑夜: Thành ngữ nghĩa là “ngày đêm”, chỉ liên tục không nghỉ ngơi.
Ví dụ: 他们白天黑夜地赶工。
- Phân biệt “白天”, “白日” và “白昼”
Từ Nghĩa Phong cách ngôn ngữ Ghi chú
白天 Ban ngày Thông dụng, khẩu ngữ Dùng trong hội thoại hằng ngày
白日 Ban ngày Văn viết, trang trọng Xuất hiện trong thơ, văn, thành ngữ
白昼 Ban ngày Học thuật, cổ điển Thường dùng trong văn học hoặc miêu tả thiên nhiên
Ví dụ:
白天人很多。→ Ban ngày có rất nhiều người.
白日做梦。→ Nằm mơ giữa ban ngày.
白昼的光线很强。→ Ánh sáng ban ngày rất mạnh (cách diễn đạt văn học).
- Một số cụm từ cố định liên quan đến 白天
白天黑夜 (báitiān hēiyè): Ngày đêm, liên tục.
白天不懂夜的黑: Thành ngữ hoặc tên bài hát nổi tiếng, nghĩa là “ban ngày không hiểu bóng tối của đêm”, chỉ người ngoài cuộc không hiểu được nỗi khổ của người trong cuộc.
白天工作,晚上学习: Làm ban ngày, học buổi tối – cấu trúc phổ biến mô tả lịch sinh hoạt.
- 30 mẫu câu ví dụ tiếng Trung có phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt
Nhóm 1: Mẫu câu cơ bản
白天太阳很亮。
Báitiān tàiyáng hěn liàng.
Ban ngày mặt trời rất sáng.
我白天上班,晚上休息。
Wǒ báitiān shàngbān, wǎnshang xiūxi.
Tôi đi làm ban ngày, buổi tối nghỉ ngơi.
白天外面太热了。
Báitiān wàimiàn tài rè le.
Ngoài trời ban ngày quá nóng.
白天人很多,晚上人少。
Báitiān rén hěn duō, wǎnshang rén shǎo.
Ban ngày đông người, buổi tối ít người.
白天我喜欢喝咖啡。
Báitiān wǒ xǐhuan hē kāfēi.
Tôi thích uống cà phê vào ban ngày.
她白天学习,晚上看电影。
Tā báitiān xuéxí, wǎnshang kàn diànyǐng.
Cô ấy học vào ban ngày, xem phim buổi tối.
白天的天空很蓝。
Báitiān de tiānkōng hěn lán.
Trời ban ngày rất xanh.
白天的风很大。
Báitiān de fēng hěn dà.
Gió ban ngày rất mạnh.
白天我一般在办公室工作。
Báitiān wǒ yìbān zài bàngōngshì gōngzuò.
Ban ngày tôi thường làm việc ở văn phòng.
白天我没空,只能晚上见你。
Báitiān wǒ méi kòng, zhǐ néng wǎnshang jiàn nǐ.
Ban ngày tôi bận, chỉ có thể gặp bạn buổi tối.
Nhóm 2: Mẫu câu trung cấp
夏天白天很长,晚上很短。
Xiàtiān báitiān hěn cháng, wǎnshang hěn duǎn.
Mùa hè ban ngày dài, ban đêm ngắn.
冬天白天很短,天黑得早。
Dōngtiān báitiān hěn duǎn, tiān hēi de zǎo.
Mùa đông ban ngày ngắn, trời tối sớm.
白天的街上车水马龙。
Báitiān de jiē shàng chēshuǐ mǎlóng.
Đường phố ban ngày xe cộ tấp nập.
白天我在图书馆看书。
Báitiān wǒ zài túshūguǎn kàn shū.
Ban ngày tôi đọc sách trong thư viện.
他白天很忙,晚上才有空。
Tā báitiān hěn máng, wǎnshang cái yǒu kòng.
Ban ngày anh ấy rất bận, chỉ rảnh buổi tối.
白天工作,晚上还要照顾孩子。
Báitiān gōngzuò, wǎnshang hái yào zhàogù háizi.
Ban ngày làm việc, buổi tối còn phải chăm con.
白天睡觉对身体不好。
Báitiān shuìjiào duì shēntǐ bù hǎo.
Ngủ ban ngày không tốt cho sức khỏe.
他因为上夜班,所以白天休息。
Tā yīnwèi shàng yèbān, suǒyǐ báitiān xiūxi.
Anh ấy làm ca đêm nên nghỉ vào ban ngày.
白天可以去公园散步。
Báitiān kěyǐ qù gōngyuán sànbù.
Ban ngày có thể đi dạo công viên.
我喜欢白天晒太阳。
Wǒ xǐhuan báitiān shài tàiyáng.
Tôi thích tắm nắng vào ban ngày.
Nhóm 3: Mẫu câu nâng cao
白天的城市充满活力,夜晚则充满浪漫。
Báitiān de chéngshì chōngmǎn huólì, yèwǎn zé chōngmǎn làngmàn.
Thành phố ban ngày tràn đầy sức sống, còn ban đêm thì tràn ngập lãng mạn.
白天的噪音太大,我晚上才能集中精神。
Báitiān de zàoyīn tài dà, wǒ wǎnshang cái néng jízhōng jīngshén.
Ban ngày ồn ào quá, tôi chỉ có thể tập trung vào buổi tối.
白天的阳光让人感到温暖。
Báitiān de yángguāng ràng rén gǎndào wēnnuǎn.
Ánh nắng ban ngày khiến con người cảm thấy ấm áp.
白天时间过得特别快。
Báitiān shíjiān guò de tèbié kuài.
Thời gian ban ngày trôi qua đặc biệt nhanh.
他们白天黑夜地工作,只为了赶上进度。
Tāmen báitiān hēiyè de gōngzuò, zhǐ wèile gǎn shàng jìndù.
Họ làm việc ngày đêm chỉ để kịp tiến độ.
白天在公司忙碌,晚上在家休息。
Báitiān zài gōngsī mánglù, wǎnshang zài jiā xiūxi.
Ban ngày bận rộn ở công ty, buổi tối nghỉ ngơi ở nhà.
白天光线强烈,拍照效果很好。
Báitiān guāngxiàn qiángliè, pāizhào xiàoguǒ hěn hǎo.
Ánh sáng ban ngày mạnh, chụp ảnh rất đẹp.
白天不懂夜的黑,这句话很有道理。
Báitiān bù dǒng yè de hēi, zhè jù huà hěn yǒu dàolǐ.
“Ban ngày không hiểu đêm tối” — câu nói này rất có lý.
白天的空气比晚上新鲜。
Báitiān de kōngqì bǐ wǎnshang xīnxiān.
Không khí ban ngày trong lành hơn buổi tối.
白天是工作的时间,晚上是休息的时间。
Báitiān shì gōngzuò de shíjiān, wǎnshang shì xiūxi de shíjiān.
Ban ngày là thời gian làm việc, buổi tối là thời gian nghỉ ngơi.
- Tổng kết nội dung học từ “白天”
Nội dung Tóm tắt chi tiết
Từ vựng 白天 (báitiān)
Loại từ Danh từ chỉ thời gian
Nghĩa cơ bản Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
Đối nghĩa 晚上 (buổi tối), 夜里 (ban đêm)
Cách dùng phổ biến 白天 + động từ / 白天… 晚上… / 白天黑夜…
Sắc thái ngữ nghĩa Trung tính, phổ biến, tự nhiên, dùng trong cả khẩu ngữ và văn viết
Ví dụ tiêu biểu 白天工作,晚上学习。→ Làm việc ban ngày, học vào buổi tối.
Giải thích chi tiết từ 白天 (báitiān)
- Thông tin cơ bản
Từ: 白天
Phiên âm: báitiān
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo:
白 (bái): trắng, sáng.
天 (tiān): trời, ngày, bầu trời.
→ Nghĩa gốc: “trời sáng”, “ban ngày”, tức là khoảng thời gian có ánh sáng mặt trời (trái nghĩa với 夜晚 / 晚上 — ban đêm).
- Nghĩa chi tiết
白天 chỉ khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến khi mặt trời lặn, tức ban ngày.
Trong tiếng Trung, “白天” là khái niệm chỉ thời gian có ánh sáng tự nhiên, được dùng đối lập với “晚上” (buổi tối) hoặc “夜里” (ban đêm).
Ngoài nghĩa cơ bản “ban ngày”, 白天 còn có thể dùng ẩn dụ để chỉ:
thời gian hoạt động chính trong ngày (thời gian làm việc, sinh hoạt).
trạng thái rõ ràng, minh bạch, công khai (trong một số cách nói ví von).
- Nghĩa đối lập
Từ Nghĩa Phiên âm Ghi chú
白天 Ban ngày báitiān có ánh sáng mặt trời
晚上 Buổi tối wǎnshang sau khi trời tối
夜里 / 夜晚 Ban đêm yèlǐ / yèwǎn đồng nghĩa với “晚上”
Ví dụ đối lập:
白天工作,晚上休息。
(Báitiān gōngzuò, wǎnshang xiūxi.)
→ Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.
- Cách dùng ngữ pháp
Loại từ: Danh từ chỉ thời gian (thường đóng vai trò trạng ngữ hoặc chủ ngữ trong câu).
Cấu trúc thường gặp:
白天 + V… → “Làm gì vào ban ngày”
白天 / 晚上 / 早上 / 下午… đều có thể đứng đầu câu để chỉ thời gian.
Có thể kết hợp với 在 → “在白天” = “vào ban ngày”.
Ví dụ:
在白天工作 (zài báitiān gōngzuò) — làm việc vào ban ngày.
白天我上班,晚上我学习。 (báitiān wǒ shàngbān, wǎnshang wǒ xuéxí.) — Ban ngày tôi đi làm, buổi tối tôi học.
- Ví dụ chi tiết (có pinyin + dịch tiếng Việt)
Nghĩa 1: “Ban ngày / Thời gian có ánh sáng mặt trời”
白天太阳很大,别忘了带帽子。
(Báitiān tàiyáng hěn dà, bié wàng le dài màozi.)
→ Ban ngày nắng rất to, đừng quên mang mũ.
我白天上课,晚上打工。
(Wǒ báitiān shàngkè, wǎnshang dǎgōng.)
→ Ban ngày tôi đi học, buổi tối tôi làm thêm.
白天街上很热闹,晚上就安静多了。
(Báitiān jiē shàng hěn rènào, wǎnshang jiù ānjìng duō le.)
→ Ban ngày đường phố rất náo nhiệt, buổi tối thì yên tĩnh hơn nhiều.
白天温度高,晚上凉快。
(Báitiān wēndù gāo, wǎnshang liángkuai.)
→ Ban ngày nhiệt độ cao, buổi tối mát mẻ.
白天可以看到蓝天和白云。
(Báitiān kěyǐ kàn dào lántiān hé báiyún.)
→ Ban ngày có thể nhìn thấy trời xanh và mây trắng.
Nghĩa 2: “Thời gian làm việc / sinh hoạt chính trong ngày”
白天上班的人很多,地铁非常挤。
(Báitiān shàngbān de rén hěn duō, dìtiě fēicháng jǐ.)
→ Ban ngày có rất nhiều người đi làm, tàu điện ngầm rất đông.
白天他在公司工作,晚上回家照顾孩子。
(Báitiān tā zài gōngsī gōngzuò, wǎnshang huí jiā zhàogù háizi.)
→ Ban ngày anh ấy làm việc ở công ty, buổi tối về nhà chăm con.
白天我一般不在家。
(Báitiān wǒ yìbān bú zài jiā.)
→ Ban ngày tôi thường không ở nhà.
Nghĩa 3: Dùng trong thành ngữ / cách nói ví von
白天做梦 (báitiān zuòmèng) — mơ giữa ban ngày, mơ mộng hão huyền.
例句: 想中彩票?那是白天做梦!
(Xiǎng zhòng cǎipiào? Nà shì báitiān zuòmèng!)
→ Muốn trúng xổ số à? Đó là mơ giữa ban ngày thôi!
白天黑夜 (báitiān hēiyè) — suốt ngày đêm (nhấn mạnh liên tục, không ngừng nghỉ).
例句: 医护人员白天黑夜地照顾病人。
(Yīhù rényuán báitiān hēiyè de zhàogù bìngrén.)
→ Nhân viên y tế chăm sóc bệnh nhân suốt ngày đêm.
- Cụm từ và thành ngữ có “白天”
白天黑夜 (báitiān hēiyè) — ngày đêm, suốt ngày đêm.
→ 医生白天黑夜地工作。
(Yīshēng báitiān hēiyè de gōngzuò.) — Bác sĩ làm việc suốt ngày đêm.
白天做梦 (báitiān zuòmèng) — mơ giữa ban ngày (ví ai đó viển vông).
→ 想一天赚一百万?那是白天做梦!
(Xiǎng yì tiān zhuàn yì bǎi wàn? Nà shì báitiān zuòmèng!) — Muốn một ngày kiếm được một triệu à? Đó là mơ giữa ban ngày!
白天不懂夜的黑 (báitiān bù dǒng yè de hēi) — “Ban ngày không hiểu đêm đen”, câu này nổi tiếng trong lời bài hát của ca sĩ Lý Tông Sinh, nghĩa là “người không trải qua bóng tối sẽ không hiểu được nỗi đau của người khác”.
- So sánh và phân biệt
Từ Nghĩa Dùng khi nào
白天 (báitiān) Ban ngày, khoảng thời gian có ánh sáng Dùng nói về thời gian chung trong ngày
早上 (zǎoshang) Buổi sáng Từ 5h–8h sáng
上午 (shàngwǔ) Buổi sáng (trước trưa) 8h–12h
下午 (xiàwǔ) Buổi chiều 12h–6h tối
晚上 (wǎnshang) Buổi tối Sau 6h tối
夜里 / 夜晚 (yèlǐ / yèwǎn) Ban đêm Khoảng 9h tối đến rạng sáng
Ví dụ so sánh:
白天很热,晚上很冷。
(Báitiān hěn rè, wǎnshang hěn lěng.) — Ban ngày nóng, buổi tối lạnh.
- Một số câu ví dụ mở rộng
白天我学习汉语,晚上复习功课。
(Báitiān wǒ xuéxí Hànyǔ, wǎnshang fùxí gōngkè.)
→ Ban ngày tôi học tiếng Trung, buổi tối ôn bài.
白天他喜欢出去逛街。
(Báitiān tā xǐhuan chūqù guàngjiē.)
→ Ban ngày cô ấy thích ra ngoài dạo phố.
夏天的白天特别长。
(Xiàtiān de báitiān tèbié cháng.)
→ Ban ngày mùa hè đặc biệt dài.
冬天白天短,夜晚长。
(Dōngtiān báitiān duǎn, yèwǎn cháng.)
→ Mùa đông ngày ngắn, đêm dài.
他白天睡觉,晚上工作。
(Tā báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò.)
→ Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc ban đêm.
白天我没空,我们晚上再谈吧。
(Báitiān wǒ méi kòng, wǒmen wǎnshang zài tán ba.)
→ Ban ngày tôi không rảnh, tối chúng ta nói chuyện sau nhé.
白天城市很吵,到了夜里才安静。
(Báitiān chéngshì hěn chǎo, dàole yèlǐ cái ānjìng.)
→ Ban ngày thành phố rất ồn, đến đêm mới yên tĩnh.
白天阳光明媚,心情也变好了。
(Báitiān yángguāng míngmèi, xīnqíng yě biàn hǎo le.)
→ Ban ngày trời nắng đẹp, tâm trạng cũng tốt hơn.
白天的空气新鲜,适合锻炼。
(Báitiān de kōngqì xīnxiān, shìhé duànliàn.)
→ Không khí ban ngày trong lành, thích hợp để tập thể dục.
白天上课,晚上复习,这样学习效果更好。
(Báitiān shàngkè, wǎnshang fùxí, zhèyàng xuéxí xiàoguǒ gèng hǎo.)
→ Ban ngày lên lớp, buổi tối ôn lại, học như vậy hiệu quả hơn.
- Tóm tắt
Hạng mục Nội dung
Từ vựng: 白天 (báitiān)
Loại từ: Danh từ chỉ thời gian
Nghĩa chính: Ban ngày, thời gian có ánh sáng mặt trời
Trái nghĩa: 晚上 (buổi tối), 夜里 (ban đêm)
Cấu trúc đi kèm: 白天 + động từ / 在白天 + động từ
Thành ngữ liên quan: 白天做梦, 白天黑夜
Ví dụ tiêu biểu: 白天工作,晚上休息。— Ban ngày làm việc, buổi tối nghỉ ngơi.
白天 — Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 白天
Phiên âm (Pinyin): báitiān
Nghĩa tiếng Việt: ban ngày, thời gian ban ngày (trái nghĩa với “夜晚” – ban đêm).
- Thông tin cơ bản
Loại từ: Danh từ (名词)
Cấu tạo từ: 白 (trắng, sáng) + 天 (trời)
Ý nghĩa gốc: “Trời sáng”, tức là thời gian có ánh sáng ban ngày, khi mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn.
Từ trái nghĩa: 夜晚 (yèwǎn), 晚上 (wǎnshang) — ban đêm
- Giải thích chi tiết
“白天” chỉ khoảng thời gian từ sáng đến chiều, khi có ánh mặt trời, là thời gian con người làm việc, học tập hoặc sinh hoạt chính.
Trong văn nói hay viết, nó tương đương với “ban ngày” trong tiếng Việt.
Ngoài ra, “白天” đôi khi còn mang ý nghĩa ẩn dụ, ví dụ như “ngay giữa ban ngày” để nhấn mạnh một hành động xảy ra công khai, rõ ràng.
- Cách dùng
“白天” thường làm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc chủ ngữ / tân ngữ trong câu.
Dạng phổ biến:
白天 + động từ (chỉ hành động xảy ra vào ban ngày)
在白天 + động từ (nhấn mạnh thời gian “vào ban ngày”)
- Mẫu câu và nhiều ví dụ (có phiên âm và tiếng Việt)
Nghĩa cơ bản: Ban ngày
白天我上班,晚上上课。
báitiān wǒ shàngbān, wǎnshang shàngkè.
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối đi học.
白天很热,晚上比较凉快。
báitiān hěn rè, wǎnshang bǐjiào liángkuai.
Ban ngày rất nóng, buổi tối thì mát hơn.
他白天睡觉,晚上工作。
tā báitiān shuìjiào, wǎnshang gōngzuò.
Anh ấy ngủ vào ban ngày, làm việc vào ban đêm.
白天的时候,这个公园有很多人。
báitiān de shíhou, zhège gōngyuán yǒu hěn duō rén.
Ban ngày, công viên này có rất nhiều người.
白天阳光很强,要戴太阳帽。
báitiān yángguāng hěn qiáng, yào dài tàiyáng mào.
Ban ngày ánh nắng rất mạnh, phải đội mũ chống nắng.
Nghĩa mở rộng: “Giữa ban ngày”, nhấn mạnh rõ ràng / công khai
他白天大声唱歌,邻居都听见了。
tā báitiān dàshēng chànggē, línjū dōu tīngjiàn le.
Anh ấy hát to giữa ban ngày, hàng xóm đều nghe thấy.
白天抢东西,太大胆了!
báitiān qiǎng dōngxī, tài dàdǎn le!
Cướp đồ giữa ban ngày, thật quá táo tợn!
这种事白天都敢做,真没想到。
zhè zhǒng shì báitiān dōu gǎn zuò, zhēn méi xiǎngdào.
Chuyện như vậy mà dám làm giữa ban ngày, thật không ngờ.
Dạng kết hợp với từ khác
白天黑夜都在工作。
báitiān hēiyè dōu zài gōngzuò.
Làm việc ngày đêm.
白天和晚上温度差很大。
báitiān hé wǎnshang wēndù chā hěn dà.
Nhiệt độ giữa ngày và đêm chênh lệch rất lớn.
夏天的白天很长,冬天的白天很短。
xiàtiān de báitiān hěn cháng, dōngtiān de báitiān hěn duǎn.
Ban ngày mùa hè rất dài, ban ngày mùa đông thì rất ngắn.
白天开窗通风,晚上关窗保暖。
báitiān kāi chuāng tōngfēng, wǎnshang guān chuāng bǎonuǎn.
Ban ngày mở cửa sổ thông gió, buổi tối đóng cửa giữ ấm.
白天不懂夜的黑。
báitiān bù dǒng yè de hēi.
Ban ngày không hiểu được bóng đêm. (Câu nói biểu trưng: người ở hoàn cảnh khác khó hiểu nỗi khổ của người khác.)
白天我在图书馆看书。
báitiān wǒ zài túshūguǎn kàn shū.
Ban ngày tôi đọc sách trong thư viện.
白天交通很拥挤。
báitiān jiāotōng hěn yōngjǐ.
Ban ngày giao thông rất đông đúc.
- Ghi chú ngữ pháp
Khi nói về thời gian, 白天 tương tự như “ban ngày”, còn 早上 (sáng sớm), 上午 (buổi sáng), 中午 (buổi trưa), 下午 (buổi chiều) đều là một phần của 白天.
Ngược lại, 晚上 / 夜晚 / 夜里 là các phần của 夜间 (ban đêm).
Cấu trúc phổ biến:
白天 + V → diễn tả hành động trong ban ngày.
在白天 + V → dùng để nhấn mạnh thời điểm.
- So sánh nhanh
Từ Phiên âm Nghĩa Ghi chú
白天 báitiān Ban ngày Tổng thể thời gian có ánh sáng
早上 zǎoshang Buổi sáng Khoảng 5h–9h
上午 shàngwǔ Buổi sáng (trước trưa) Khoảng 8h–11h
中午 zhōngwǔ Buổi trưa Khoảng 11h–13h
下午 xiàwǔ Buổi chiều Khoảng 13h–17h
晚上 wǎnshang Buổi tối Sau 18h
夜晚 yèwǎn Ban đêm Thường dùng trong văn viết / thơ ca
白天 — giải thích chi tiết
Chữ / cụm từ: 白天
Pinyin: báitiān
Thanh điệu: bái (2) + tiān (1)
Hán-Việt: bạch thiên
Loại từ: danh từ chỉ thời gian (cũng dùng làm trạng ngữ chỉ thời gian)
- Nghĩa chính
白天 nghĩa gốc là “ban ngày”, tức khoảng thời gian từ khi trời sáng (sau bình minh) đến khi trời tối (trước hoàng hôn). Trong ngữ cảnh hiện đại, 白天 thường dùng để chỉ thời gian hoạt động ban ngày (ví dụ: giờ làm việc, thời gian không phải ban đêm).
Ngoài nghĩa đen, 白天 còn mang những nghĩa/ngữ nghĩa sau tùy ngữ cảnh:
Đối lập với 夜晚/晚上/夜里 (ban đêm).
Dùng để nhấn mạnh hành động xảy ra trong khoảng thời gian ban ngày (không phải ban đêm).
Trong một vài câu thành ngữ hoặc văn học, 白天 có thể được dùng để nhấn mạnh tính hiển nhiên, công khai (ví dụ: “白天做……”, nghĩa là làm việc đó công khai, giữa ban ngày).
- Hình thái từ và phân loại
Loại từ: danh từ chỉ thời gian.
Vai trò ngữ pháp:
Có thể làm chủ ngữ: 白天很热。
Có thể làm tân ngữ: 我喜欢白天睡觉。(không phổ biến)
Thường đóng vai trạng ngữ thời gian (đứng trước động từ): 白天我上班,晚上学习。
Biến thể và từ đồng nghĩa:
白昼 (báizhòu) — (trang trọng, văn viết) ban ngày
白日 (báirì) — cũng nghĩa ban ngày, hay gặp trong văn thơ hoặc thành ngữ
对比词:晚上/夜晚/夜里 (wǎnshang/yèwǎn/yèli) — ban đêm
- Hướng dẫn dùng & ngữ pháp liên quan
A. Dùng làm trạng ngữ thời gian (thông dụng nhất)
Cấu trúc: [时间词] + 主语 + 谓语 hoặc 白天 + 主语 + 动词/短语
Ví dụ:
白天我在公司工作。
Báitiān wǒ zài gōngsī gōngzuò.
→ Ban ngày tôi làm việc ở công ty.
B. So sánh/đối lập với ban đêm
Cấu trúc: 白天……,晚上/夜里……
Ví dụ:
白天热,晚上凉。
Báitiān rè, wǎnshang liáng.
→ Ban ngày nóng, ban đêm mát.
C. Nhấn mạnh hành động chỉ thực hiện trong ban ngày
Ví dụ:
他只能在白天看病。
Tā zhǐ néng zài báitiān kànbìng.
→ Anh ấy chỉ có thể đi khám bệnh vào ban ngày.
D. Kết hợp với lượng từ/giờ: 白天 + 时间长度
Ví dụ:
白天工作八个小时。
Báitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí.
→ Làm việc tám tiếng mỗi ngày (ban ngày).
- Các cụm hay gặp với 白天
白天/白昼/白日 — ban ngày (trong văn viết: 白昼、白日)
白天工作 / 白天上班 — làm việc ban ngày
白天和黑夜 — ban ngày và đêm tối
白天不懂夜的黑 — câu thoại/tục ngữ (ẩn dụ)
白天/夜间(yèjiān) — ban ngày / ban đêm (đôi khi dùng trong thông báo: 24小时 / 白天夜间)
- Một số lưu ý ngữ nghĩa và sắc thái
白天 vs 白日 vs 白昼:
白天 là nói thông dụng, dùng trong hội thoại.
白日 và 白昼 mang sắc thái trang trọng hơn, thường gặp trong văn viết, thơ ca, báo chí.
Trạng ngữ thời gian thường đứng trước vị ngữ (động từ); nếu câu có chủ ngữ rõ, trạng ngữ vẫn thường đứng trước động từ: 明天白天我们去郊游。
Khi muốn nói “một buổi ban ngày” có thể dùng 白天里 / 在白天.
Trong thông báo/kinh doanh, “白天/夜间” thường xuất hiện trong lịch làm việc, phí dịch vụ (ví dụ: 白天价格, 夜间价格).
- 30 mẫu câu ví dụ (mỗi câu có pinyin và dịch tiếng Việt)
白天我在公司工作。
Báitiān wǒ zài gōngsī gōngzuò.
→ Ban ngày tôi làm việc ở công ty.
白天太阳很强,记得涂防晒霜。
Báitiān tàiyáng hěn qiáng, jìde tú fángshài shuāng.
→ Ban ngày mặt trời rất mạnh, nhớ bôi kem chống nắng.
这家商店白天营业到晚上十点。
Zhè jiā shāngdiàn báitiān yíngyè dào wǎnshang shí diǎn.
→ Cửa hàng này bán hàng đến 10 giờ tối (hoạt động cả ban ngày và buổi tối).
白天上班的人晚上才有时间休息。
Báitiān shàngbān de rén wǎnshang cái yǒu shíjiān xiūxi.
→ Những người làm việc ban ngày chỉ có thời gian nghỉ vào buổi tối.
我喜欢白天去公园跑步。
Wǒ xǐhuan báitiān qù gōngyuán pǎobù.
→ Tôi thích chạy bộ ở công viên vào ban ngày.
白天比夜里热得多。
Báitiān bǐ yèlǐ rè de duō.
→ Ban ngày nóng hơn nhiều so với ban đêm.
白天请不要打扰我,我要专心工作。
Báitiān qǐng bú yào dǎrǎo wǒ, wǒ yào zhuānxīn gōngzuò.
→ Xin đừng làm phiền tôi vào ban ngày, tôi cần tập trung làm việc.
医院白天门诊,夜间急诊另行安排。
Yīyuàn báitiān ménzhěn, yèjiān jízhěn lìngxíng ānpái.
→ Bệnh viện khám ban ngày; cấp cứu ban đêm được bố trí riêng.
老师说白天要好好复习,晚上可以休息。
Lǎoshī shuō báitiān yào hǎohǎo fùxí, wǎnshang kěyǐ xiūxi.
→ Giáo viên nói ban ngày phải ôn tập kỹ, buổi tối có thể nghỉ.
白天的交通比晚上拥挤。
Báitiān de jiāotōng bǐ wǎnshang yōngjǐ.
→ Giao thông ban ngày đông đúc hơn ban đêm.
我们计划明天白天去爬山。
Wǒmen jìhuà míngtiān báitiān qù páshān.
→ Chúng tôi dự định đi leo núi vào ban ngày ngày mai.
白天的温度通常在二十度以上。
Báitiān de wēndù tōngcháng zài èrshí dù yǐshàng.
→ Nhiệt độ ban ngày thường trên 20 độ.
白天很多店都关门,因为今天是节假日。
Báitiān hěnduō diàn dōu guānmén, yīnwèi jīntiān shì jiéjiàrì.
→ Nhiều cửa hàng đóng cửa ban ngày vì hôm nay là ngày lễ.
他白天上课,晚上打工。
Tā báitiān shàngkè, wǎnshang dǎgōng.
→ Anh ấy học ban ngày, làm thêm vào buổi tối.
在白天里,动物园更适合带孩子去。
Zài báitiān lǐ, dòngwùyuán gèng shìhé dài háizi qù.
→ Vào ban ngày, vườn thú thích hợp hơn để đưa trẻ em đến.
白天要注意补充水分。
Báitiān yào zhùyì bǔchōng shuǐfèn.
→ Cần chú ý bổ sung nước vào ban ngày.
白天的风景和夜晚完全不同。
Báitiān de fēngjǐng hé yèwǎn wánquán bùtóng.
→ Cảnh ban ngày và ban đêm hoàn toàn khác nhau.
因为白天太忙,她只能晚上回电话。
Yīnwèi báitiān tài máng, tā zhǐ néng wǎnshang huí diànhuà.
→ Vì ban ngày quá bận, cô ấy chỉ có thể gọi lại vào buổi tối.
博物馆白天开放,周一闭馆。
Bówùguǎn báitiān kāifàng, zhōuyī bìguǎn.
→ Bảo tàng mở cửa ban ngày, đóng cửa vào thứ Hai.
白天不要在直射阳光下放食品。
Báitiān bú yào zài zhíshè yángguāng xià fàng shípǐn.
→ Đừng để thức ăn dưới ánh nắng trực tiếp ban ngày.
白天和白夜的温差很大。
Báitiān hé báiyè de wēnchā hěn dà.
→ Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
白天见不到流星,我们要晚上看。
Báitiān jiàn bú dào liúxīng, wǒmen yào wǎnshang kàn.
→ Không thể nhìn thấy sao băng vào ban ngày, chúng ta phải xem vào buổi tối.
白天里小店常常有人来买早点。
Báitiān lǐ xiǎodiàn chángcháng yǒu rén lái mǎi zǎodiǎn.
→ Vào ban ngày, các cửa hàng nhỏ thường có người đến mua đồ ăn sáng.
天气预报说明天白天会下雨。
Tiānqì yùbào shuō míngtiān báitiān huì xiàyǔ.
→ Dự báo thời tiết nói rằng vào ban ngày ngày mai sẽ có mưa.
白天工作强度大,需要适当休息。
Báitiān gōngzuò qiángdù dà, xūyào shìdàng xiūxi.
→ Cường độ công việc ban ngày lớn, cần nghỉ ngơi hợp lý.
晚上停车比较便宜,白天停车费贵。
Wǎnshang tíngchē bǐjiào piányi, báitiān tíngchē fèi guì.
→ Đỗ xe vào buổi tối rẻ hơn, phí đỗ xe ban ngày đắt hơn.
白天拍的照片颜色更加真实。
Báitiān pāi de zhàopiàn yánsè gèng jiā zhēnshí.
→ Ảnh chụp ban ngày có màu sắc chân thực hơn.
白天注意安全,别随便走小路。
Báitiān zhùyì ānquán, bié suíbiàn zǒu xiǎolù.
→ Hãy chú ý an toàn ban ngày, đừng tùy tiện đi đường nhỏ.
白天里公园里满是散步的人。
Báitiān lǐ gōngyuán lǐ mǎn shì sànbù de rén.
→ Vào ban ngày công viên đầy người đi dạo.
医生建议白天多晒太阳以补充维生素D。
Yīshēng jiànyì báitiān duō shài tàiyáng yǐ bǔchōng wéishēngsù D.
→ Bác sĩ khuyên nên phơi nắng nhiều vào ban ngày để bổ sung vitamin D.
- Các phép kết hợp và cụm từ hay gặp (một số mở rộng)
在白天 / 白天里 — ở ban ngày, trong khoảng ban ngày
白天/夜间 — dùng trong thông báo dịch vụ (ví dụ: 白天免费, 夜间收费)
白昼无眠 — không ngủ suốt ban ngày (văn học)
白天黑夜 / 日夜 — diễn tả liên tục (ngày đêm)
- So sánh nhanh với các từ tương đương
白天 (báitiān) — thường dùng trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
白昼 (báizhòu) — trang trọng, văn viết, thơ ca.
白日 (báirì) — thường dùng trong văn học, thành ngữ (ví dụ: 白日做梦).
白天 vs 白日: nghĩa tương tự nhưng 白日 có thể mang nghĩa ẩn dụ (“trong ban ngày” = công khai, hiển nhiên).
- Một số thành ngữ, tục ngữ liên quan
白日做梦 (báirì zuòmèng) — “ngồi mơ giữa ban ngày” → mơ mộng viển vông.
白天不懂夜的黑 — ẩn dụ: người ở hoàn cảnh khác khó hiểu được nỗi khổ người kia.
白昼如昼 / 日夜兼程 — diễn tả ngày đêm liên tục, v.v.
- Từ vựng và phát âm
白天 — báitiān (bái + tiān)
Chữ: 白(bái) = trắng, sáng; 天(tiān) = trời, ngày
Phát âm: /báitiān/ (bái + tiān)
Nhấn: hai chữ đều giữ nguyên thanh (bái: 2, tiān: 1)
- Nghĩa cơ bản
白天 chủ yếu có nghĩa là ban ngày, tức là khoảng thời gian từ sáng đến chiều (ánh sáng mặt trời chiếu rõ), trái với 夜晚 / 晚上 / 夜里 (buổi tối/đêm).
Ngoài nghĩa thời gian, 白天 còn mang nghĩa ngữ cảnh là khi trời sáng hoặc trong giờ hoạt động bình thường (ví dụ cửa hàng mở 白天).
- Loại từ và chức năng ngữ pháp
Danh từ chỉ thời gian (名词): dùng để chỉ khoảng thời gian (白天很热 — ban ngày rất nóng).
Trạng ngữ/Phó từ chỉ thời gian (时间状语): đứng trước động từ để chỉ thời điểm hành động xảy ra (白天工作,晚上休息 — ban ngày làm việc, tối nghỉ).
Tiền tố/định ngữ thời gian: có thể kết hợp với lượng từ hoặc từ chỉ thời gian (白天/一整天/白天里).
Thứ tự vị trí trong câu: thường đứng trước động từ hoặc làm chủ ngữ/đối tượng trong câu.
- Phân biệt và tương phản
白天 vs 晚上 / 夜晚 / 夜里
白天 = ban ngày (sáng → chiều)
晚上 / 夜里 / 夜晚 = ban đêm
白天 vs 早上 / 上午 / 下午
白天 là khái niệm chung (cả ngày), còn 早上/上午/下午 là các phân đoạn cụ thể của 白天.
白天 vs 光天化日 (thuật ngữ)
光天化日 là thành ngữ nghĩa bóng “giữa ban ngày rõ ràng” (thường dùng khi nói việc xấu vẫn làm giữa ban ngày).
- Các cách dùng và kết hợp thông dụng (collocations)
白天 + 动词:白天工作 / 白天上班 / 白天出门
在 + 白天:在白天 / 白天里 / 整个白天
白天 + 数量词:白天一整天 / 白天半天
白天 vs 黑夜:白天黑夜 / 日以继夜(成语)
固定搭配/成语:光天化日(在光天化日之下 = giữa ban ngày sáng sủa)
- Ghi chú ngữ nghĩa, sắc thái
Mức độ chính thức/khẩu ngữ: 白天 là từ phổ biến, dùng trong cả văn viết và nói.
Ngữ cảnh biểu đạt: Khi muốn nhấn mạnh “không phải ban đêm mà là giữa ban ngày” (ví dụ: kẻ trộm dám làm giữa 白天 → nhấn tính táo tợn).
Thời gian chính xác: 白天 không xác định ranh giới giờ (phụ thuộc khu vực/lãnh thổ), nếu cần cụ thể dùng 早上/上午/下午 + giờ.
- 30 mẫu câu tiếng Trung với “白天” (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
白天我去上班,晚上在家休息。
Bái tiān wǒ qù shàngbān, wǎnshàng zài jiā xiūxi.
Ban ngày tôi đi làm, buổi tối nghỉ ở nhà.
夏天白天非常热,很多人去海边。
Xiàtiān báitiān fēicháng rè, hěn duō rén qù hǎibiān.
Mùa hè ban ngày rất nóng, nhiều người đi biển.
这条街白天很热闹,晚上比较安静。
Zhè tiáo jiē báitiān hěn rènào, wǎnshàng bǐjiào ānjìng.
Con phố này ban ngày rất nhộn nhịp, buổi tối khá yên tĩnh.
医院白天和晚上都有值班医生。
Yīyuàn báitiān hé wǎnshàng dōu yǒu zhíbān yīshēng.
Bệnh viện có bác sĩ trực cả ban ngày và ban đêm.
白天拍照比晚上容易很多。
Báitiān pāizhào bǐ wǎnshàng róngyì hěn duō.
Chụp ảnh ban ngày dễ hơn nhiều so với ban đêm.
在城市里,白天的交通比郊区复杂。
Zài chéngshì lǐ, báitiān de jiāotōng bǐ jiāoqū fùzá.
Ở thành phố, giao thông ban ngày phức tạp hơn vùng ngoại ô.
他白天工作,晚上兼职教中文。
Tā báitiān gōngzuò, wǎnshàng jiānzhí jiāo Zhōngwén.
Anh ấy làm việc vào ban ngày, tối làm thêm dạy tiếng Trung.
白天拍卖会在市中心举行。
Báitiān pāimài huì zài shì zhōngxīn jǔxíng.
Buổi bán đấu giá diễn ra vào ban ngày ở trung tâm thành phố.
请在白天带孩子去医院检查。
Qǐng zài báitiān dài háizi qù yīyuàn jiǎnchá.
Hãy đưa trẻ đi khám bệnh vào ban ngày.
我们白天参观博物馆,晚上看表演。
Wǒmen báitiān cānguān bówùguǎn, wǎnshàng kàn biǎoyǎn.
Chúng tôi tham quan viện bảo tàng vào ban ngày, tối xem biểu diễn.
白天里很多商店都开门营业。
Báitiān lǐ hěn duō shāngdiàn dōu kāimén yíngyè.
Ban ngày nhiều cửa hàng mở cửa kinh doanh.
他白天睡觉,晚上工作到很晚。
Tā báitiān shuìjiào, wǎnshàng gōngzuò dào hěn wǎn.
Anh ấy ngủ ban ngày, làm việc đến khuya.
在白天拍摄可以减少噪点。
Zài báitiān pāishè kěyǐ jiǎnshǎo zàodiǎn.
Quay chụp vào ban ngày có thể giảm nhiễu.
白天的温差比夜晚小。
Báitiān de wēnchā bǐ yèwǎn xiǎo.
Sai nhiệt ban ngày nhỏ hơn ban đêm.
白天不要把易燃物放在车里。
Báitiān bú yào bǎ yìrán wù fàng zài chē lǐ.
Ban ngày không nên để vật dễ cháy trong xe.
白天的安全巡逻很重要。
Báitiān de ānquán xúnluó hěn zhòngyào.
Tuần tra an ninh ban ngày rất quan trọng.
孩子白天在学校学知识。
Háizi báitiān zài xuéxiào xué zhīshi.
Trẻ em học kiến thức ở trường vào ban ngày.
白天停车位很难找到。
Báitiān tíngchē wèi hěn nán zhǎodào.
Ban ngày rất khó tìm chỗ đậu xe.
请在白天联系我,晚上我可能关机。
Qǐng zài báitiān liánxì wǒ, wǎnshàng wǒ kěnéng guānjī.
Hãy liên hệ tôi vào ban ngày, tối có thể tắt máy.
白天里花坛里有很多蜜蜂。
Báitiān lǐ huātán lǐ yǒu hěn duō mìfēng.
Ban ngày có nhiều ong trong khóm hoa.
白天看书比在昏暗的灯光下容易。
Báitiān kànshū bǐ zài hūn’àn de dēngguāng xià róngyì.
Đọc sách ban ngày dễ hơn dưới ánh đèn yếu.
白天施工会影响交通,请提前绕行。
Báitiān shīgōng huì yǐngxiǎng jiāotōng, qǐng tíqián rào xíng.
Công trình ban ngày ảnh hưởng giao thông, xin đi đường vòng trước.
我更喜欢白天旅行,可以看到风景。
Wǒ gèng xǐhuān báitiān lǚxíng, kěyǐ kàn dào fēngjǐng.
Tôi thích đi du lịch ban ngày hơn, có thể ngắm cảnh.
白天的光线有利于植物光合作用。
Báitiān de guāngxiàn yǒulì yú zhíwù guānhuà zuòyòng.
Ánh sáng ban ngày có lợi cho quang hợp của thực vật.
今天白天我们要开一个会议。
Jīntiān báitiān wǒmen yào kāi yī gè huìyì.
Hôm nay ban ngày chúng ta sẽ họp một cuộc họp.
白天的噪音比深夜更大。
Báitiān de zàoyīn bǐ shēnyè gèng dà.
Tiếng ồn ban ngày lớn hơn so với giữa đêm.
他白天去市场买菜,晚上做饭。
Tā báitiān qù shìchǎng mǎi cài, wǎnshàng zuò fàn.
Anh ấy ban ngày đi chợ mua rau, tối nấu ăn.
白天地铁里人很多。
Báitiān dìtiě lǐ rén hěn duō.
Ban ngày tàu điện ngầm rất đông người.
在白天观察动物可能比夜间容易。
Zài báitiān guānchá dòngwù kěnéng bǐ yèjiān róngyì.
Quan sát động vật ban ngày có thể dễ hơn ban đêm.
白天工作忙碌,周末可以好好休息。
Báitiān gōngzuò mánglù, zhōumò kěyǐ hǎohǎo xiūxi.
Ban ngày công việc bận rộn, cuối tuần có thể nghỉ ngơi thoải mái.
