优美 là một tính từ trong tiếng Trung, mang ý nghĩa về sự “đẹp đẽ”, “thanh tao”, “tinh tế” hoặc “hài hòa”. Từ này thường được dùng để miêu tả những điều mang lại cảm giác dễ chịu, nhẹ nhàng và có tính thẩm mỹ cao, chẳng hạn như cảnh sắc thiên nhiên, âm thanh, cử chỉ, hay cách diễn đạt ngôn từ.
- Giải thích chi tiết:
优 (yōu): biểu thị sự vượt trội, ưu việt, hoặc hoàn hảo.
美 (měi): tượng trưng cho cái đẹp, sự mỹ lệ.
⇒ Khi kết hợp, 优美 không chỉ đơn thuần là “đẹp” mà còn là vẻ đẹp được nâng tầm, mang tính chất thanh thoát và cuốn hút một cách tự nhiên.
Khác với những từ như “美丽” (měilì) thường dùng cho vẻ đẹp ngoại hình, 优美 nghiêng về sự tinh tế trong nghệ thuật, cảm xúc hoặc không gian, gợi lên sự ngưỡng mộ sâu sắc. - Loại từ:
Tính từ (形容词) - Một số ngữ cảnh thường gặp với 优美:
Cấu trúc sử dụng Nghĩa
优美的旋律 giai điệu êm tai
优美的姿态 tư thế thanh thoát
优美的田野 cánh đồng thơ mộng
优美的声音 giọng nói dịu dàng
优美的画面 hình ảnh tuyệt mỹ - Mẫu câu ví dụ:
夕阳下的海面显得格外优美。
Xī yáng xià de hǎi miàn xiǎn dé gé wài yōu měi.
Mặt biển dưới ánh hoàng hôn trông đặc biệt đẹp.
她的小提琴演奏优美得让人陶醉。
Tā de xiǎo tí qín yǎn zòu yōu měi dé ràng rén táo zuì.
Phần biểu diễn violin của cô ấy đẹp đến mức khiến người ta say mê.
这片森林的景色优美宁静。
Zhè piàn sēn lín de jǐng sè yōu měi níng jìng.
Phong cảnh khu rừng này đẹp và yên bình.
他用优美的笔触描绘了童年的回忆。
Tā yòng yōu měi de bǐ chù miáo huì le tóng nián de huí yì.
Anh ấy dùng những nét bút tinh tế để vẽ lại ký ức tuổi thơ.
风吹过树梢的声音优美动人。
Fēng chuī guò shù shāo de shēng yīn yōu měi dòng rén.
Tiếng gió thổi qua ngọn cây nghe thật đẹp và cảm động.
这个小镇的建筑风格优美而独特。
Zhè ge xiǎo zhèn de jiàn zhù fēng gé yōu měi ér dú tè.
Phong cách kiến trúc của thị trấn nhỏ này đẹp và độc đáo.
她走路的姿态优美得像一首诗。
Tā zǒu lù de zī tài yōu měi dé xiàng yī shǒu shī.
Tư thế bước đi của cô ấy đẹp như một bài thơ.
春天的花海呈现出优美的色彩。
Chūn tiān de huā hǎi chéng xiàn chū yōu měi de sè cǎi.
Biển hoa mùa xuân hiện lên với những màu sắc tuyệt đẹp.
他的演讲语言优美,充满力量。
Tā de yǎn jiǎng yǔ yán yōu měi, chōng mǎn lì liàng.
Ngôn ngữ bài phát biểu của anh ấy đẹp và tràn đầy sức mạnh.
夜晚的星空优美得让人忘记烦恼。
Yè wǎn de xīng kōng yōu měi dé ràng rén wàng jì fán nǎo.
Bầu trời sao ban đêm đẹp đến mức khiến người ta quên đi muộn phiền.
- Các cách dùng khác mở rộng:
优美的线条 – đường nét mềm mại, tinh xảo
优美的氛围 – bầu không khí thanh lịch
优美的自然 – thiên nhiên hài hòa
优美的表达 – cách diễn đạt tao nhã
优美的光影 – ánh sáng và bóng tối tuyệt mỹ
- So sánh với từ gần nghĩa:
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Khác biệt chính
美丽 měilì Đẹp, lộng lẫy Thường dùng cho vẻ đẹp con người hoặc vật thể
好看 hǎo kàn Đẹp mắt, dễ nhìn Mang tính thông dụng, ít trang trọng hơn
优美 yōu měi Tinh tế, thanh nhã Tập trung vào vẻ đẹp nghệ thuật, cảm xúc, không gian - Kết luận:
优美 là một từ vựng mang sắc thái tinh tế, thường xuất hiện trong các ngữ cảnh cần sự trang nhã và cảm nhận sâu sắc, như khi nói về nghệ thuật, thiên nhiên, hay cách thể hiện của con người. Nó không chỉ là “đẹp” mà còn là sự hòa quyện giữa cái đẹp và sự hoàn mỹ, tạo nên ấn tượng lâu dài trong lòng người nghe, người đọc.
Dưới đây là thêm nhiều ví dụ phong phú về từ “优美” trong tiếng Trung, được phân loại theo các ngữ cảnh khác nhau để bạn dễ theo dõi. Mỗi ví dụ đều kèm phiên âm (pinyin) và dịch tiếng Việt, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ này trong thực tế.
她写了一首优美的诗。
Tā xiě le yì shǒu yōuměi de shī.
Cô ấy đã viết một bài thơ rất đẹp.
优美的旋律让人感动。
Yōuměi de xuánlǜ ràng rén gǎn dòng.
Giai điệu du dương khiến người ta xúc động.
公园里的环境非常优美。
Gōngyuán lǐ de huánjìng fēicháng yōuměi.
Môi trường trong công viên rất đẹp.
她的舞姿优美极了。
Tā de wǔzī yōuměi jí le.
Điệu múa của cô ấy vô cùng duyên dáng.
这篇小说语言优美,内容感人。
Zhè piān xiǎoshuō yǔyán yōuměi, nèiróng gǎn rén.
Truyện ngắn này có ngôn ngữ đẹp và nội dung cảm động.
我喜欢她那优美的声音。
Wǒ xǐhuān tā nà yōuměi de shēngyīn.
Tôi thích giọng nói dịu dàng của cô ấy.
儿童合唱团唱出了一首优美的歌。
Értóng héchàngtuán chàng chū le yì shǒu yōuměi de gē.
Dàn hợp xướng thiếu nhi đã hát một bài hát rất hay.
这座城市的夜景非常优美。
Zhè zuò chéngshì de yèjǐng fēicháng yōuměi.
Cảnh đêm của thành phố này rất đẹp.
她写字写得很优美。
Tā xiězì xiě de hěn yōuměi.
Cô ấy viết chữ rất đẹp và thanh nhã.
这段话语句优美,意义深远。
Zhè duàn huà yǔjù yōuměi, yìyì shēnyuǎn.
Đoạn văn này câu chữ đẹp, ý nghĩa sâu sắc.
他有一副优美的嗓音。
Tā yǒu yí fù yōuměi de sǎngyīn.
Anh ấy có một giọng hát đẹp.
海边的风景真是优美极了!
Hǎibiān de fēngjǐng zhēn shì yōuměi jí le!
Phong cảnh ven biển thật quá tuyệt đẹp!
她用优美的语言表达了自己的思想。
Tā yòng yōuměi de yǔyán biǎodále zìjǐ de sīxiǎng.
Cô ấy dùng lời lẽ đẹp đẽ để diễn đạt suy nghĩ của mình.
这个地方有着优美的自然风光。
Zhège dìfang yǒuzhe yōuměi de zìrán fēngguāng.
Nơi này có cảnh thiên nhiên rất tuyệt đẹp.
她的身姿优美,如同一只天鹅。
Tā de shēnzī yōuměi, rú tóng yì zhī tiān’é.
Dáng đi của cô ấy uyển chuyển như một con thiên nga.
他的钢琴演奏非常优美。
Tā de gāngqín yǎnzòu fēicháng yōuměi.
Phần biểu diễn piano của anh ấy rất du dương.
她跳了一支优美的舞蹈。
Tā tiào le yì zhī yōuměi de wǔdǎo.
Cô ấy đã múa một điệu múa rất đẹp.
这是一首旋律优美的歌曲。
Zhè shì yì shǒu xuánlǜ yōuměi de gēqǔ.
Đây là một bài hát có giai điệu rất hay.
优美的文字令人陶醉。
Yōuměi de wénzì lìng rén táozuì.
Chữ viết đẹp làm người ta say mê.
她的声音十分优美动听。
Tā de shēngyīn shífēn yōuměi dòngtīng.
Giọng của cô ấy rất hay và dễ nghe.
这篇文章用词非常优美。
Zhè piān wénzhāng yòngcí fēicháng yōuměi.
Bài văn này dùng từ rất mượt mà.
风景优美的小镇吸引了很多游客。
Fēngjǐng yōuměi de xiǎozhèn xīyǐn le hěn duō yóukè.
Thị trấn có phong cảnh đẹp đã thu hút nhiều du khách.
她的舞姿真是太优美了。
Tā de wǔzī zhēn shì tài yōuměi le.
Điệu múa của cô ấy thật quá đẹp.
她写的书语言简洁而优美。
Tā xiě de shū yǔyán jiǎnjié ér yōuměi.
Cuốn sách cô viết có ngôn ngữ giản dị mà rất đẹp.
音乐在空中回荡,旋律优美。
Yīnyuè zài kōngzhōng huídàng, xuánlǜ yōuměi.
Âm nhạc vang vọng trong không trung, giai điệu rất du dương.
这部电影的画面非常优美。
Zhè bù diànyǐng de huàmiàn fēicháng yōuměi.
Cảnh quay của bộ phim này rất đẹp.
她的舞蹈动作优美而有力量。
Tā de wǔdǎo dòngzuò yōuměi ér yǒu lìliàng.
Điệu múa của cô ấy vừa đẹp vừa mạnh mẽ.
山水画的线条优美流畅。
Shānshuǐhuà de xiàntiáo yōuměi liúchàng.
Nét vẽ của tranh sơn thủy rất mềm mại và mượt mà.
优美的自然环境令人心旷神怡。
Yōuměi de zìrán huánjìng lìng rén xīnkuàngshényí.
Môi trường thiên nhiên đẹp làm người ta thư giãn tinh thần.
她的动作非常优美,像一只飞翔的鸟。
Tā de dòngzuò fēicháng yōuměi, xiàng yì zhī fēixiáng de niǎo.
Động tác của cô ấy rất đẹp, như một chú chim đang bay.
这首诗的词句非常优美动人。
Zhè shǒu shī de cíjù fēicháng yōuměi dòngrén.
Câu chữ trong bài thơ này rất đẹp và cảm động.
老师用优美的语言讲课。
Lǎoshī yòng yōuměi de yǔyán jiǎngkè.
Thầy giáo giảng bài bằng ngôn ngữ rất hay.
她唱了一首优美的民歌。
Tā chàng le yì shǒu yōuměi de míngē.
Cô ấy hát một bài dân ca rất hay.
优美的舞蹈让人陶醉。
Yōuměi de wǔdǎo ràng rén táozuì.
Điệu múa đẹp làm người ta say đắm.
湖边风景优美,是拍照的好地方。
Húbiān fēngjǐng yōuměi, shì pāizhào de hǎo dìfāng.
Phong cảnh ven hồ rất đẹp, là nơi chụp ảnh lý tưởng.
他写的文章结构清晰,语言优美。
Tā xiě de wénzhāng jiégòu qīngxī, yǔyán yōuměi.
Bài viết của anh ấy có cấu trúc rõ ràng và ngôn từ rất hay.
儿童节目设计得既有趣又优美。
Értóng jiémù shèjì de jì yǒuqù yòu yōuměi.
Chương trình thiếu nhi được thiết kế vừa thú vị vừa đẹp.
这段音乐的节奏非常优美动听。
Zhè duàn yīnyuè de jiézòu fēicháng yōuměi dòngtīng.
Nhịp điệu của đoạn nhạc này rất hay và dễ nghe.
她朗诵的声音优美动情。
Tā lǎngsòng de shēngyīn yōuměi dòngqíng.
Giọng đọc của cô ấy rất hay và truyền cảm.
风吹过树林,发出优美的声音。
Fēng chuī guò shùlín, fāchū yōuměi de shēngyīn.
Gió thổi qua rừng phát ra âm thanh rất dễ chịu.
她的书法作品非常优美。
Tā de shūfǎ zuòpǐn fēicháng yōuměi.
Tác phẩm thư pháp của cô ấy rất đẹp.
舞台上的布景非常优美。
Wǔtái shàng de bùjǐng fēicháng yōuměi.
Phong cảnh trên sân khấu rất đẹp.
优美的文字表达了深深的情感。
Yōuměi de wénzì biǎodále shēnshēn de qínggǎn.
Chữ viết đẹp đã thể hiện cảm xúc sâu sắc.
那首优美的旋律让我流泪了。
Nà shǒu yōuměi de xuánlǜ ràng wǒ liúlèi le.
Giai điệu đẹp ấy khiến tôi rơi nước mắt.
她在台上跳得轻盈而优美。
Tā zài táishàng tiào de qīngyíng ér yōuměi.
Cô ấy nhảy trên sân khấu một cách nhẹ nhàng và duyên dáng.
- Miêu tả tự nhiên
秋天的树叶颜色优美极了。
(Qiūtiān de shùyè yánsè yōuměi jí le.)
Dịch: Màu sắc lá cây mùa thu đẹp tuyệt vời.
山间的溪流声优美动听。
(Shān jiān de xīliú shēng yōuměi dòngtīng.)
Dịch: Tiếng suối chảy giữa núi đẹp và êm tai.
清晨的雾气让景色更优美。
(Qīngchén de wùqì ràng jǐngsè gèng yōuměi.)
Dịch: Sương mù buổi sáng làm cảnh vật thêm đẹp.
这里的花朵开得优美又鲜艳。
(Zhèlǐ de huāduǒ kāi de yōuměi yòu xiānyàn.)
Dịch: Hoa ở đây nở vừa đẹp vừa rực rỡ.
夜晚的星空优美得像一幅画。
(Yèwǎn de xīngkōng yōuměi de xiàng yī fú huà.)
Dịch: Bầu trời sao ban đêm đẹp như một bức tranh.
海浪拍打礁石的景象很优美。
(Hǎilàng pāidǎ jiāoshí de jǐngxiàng hěn yōuměi.)
Dịch: Cảnh sóng biển vỗ vào đá ngầm rất đẹp.
雪后的山村显得格外优美。
(Xuě hòu de shāncūn xiǎnde géwài yōuměi.)
Dịch: Làng núi sau tuyết rơi trông đặc biệt đẹp. - Miêu tả nghệ thuật
这首诗的语言优美而深刻。
(Zhè shǒu shī de yǔyán yōuměi ér shēnkè.)
Dịch: Ngôn ngữ của bài thơ này đẹp và sâu sắc.
她的小提琴演奏优美流畅。
(Tā de xiǎotíqín yǎnzòu yōuměi liúchàng.)
Dịch: Phần biểu diễn violin của cô ấy đẹp và mượt mà.
电影里的画面拍得很优美。
(Diànyǐng lǐ de huàmiàn pāi de hěn yōuměi.)
Dịch: Hình ảnh trong phim được quay rất đẹp.
这幅画的线条优美柔和。
(Zhè fú huà de xiàntiáo yōuměi róuhé.)
Dịch: Đường nét của bức tranh này đẹp và mềm mại.
他的歌声优美得让人陶醉。
(Tā de gēshēng yōuměi de ràng rén táozuì.)
Dịch: Giọng hát của anh ấy đẹp đến mức làm người ta say mê.
这支舞的编排优美而富有创意。
(Zhè zhī wǔ de biānpái yōuměi ér fùyǒu chuàngyì.)
Dịch: Điệu múa này được biên đạo đẹp và sáng tạo.
这本书的开头写得特别优美。
(Zhè běn shū de kāitóu xiě de tèbié yōuměi.)
Dịch: Phần mở đầu cuốn sách này được viết đặc biệt đẹp. - Miêu tả con người hoặc hành vi
她走路的姿势很优美。
(Tā zǒulù de zīshì hěn yōuměi.)
Dịch: Tư thế đi bộ của cô ấy rất thanh nhã.
他的字写得优美又工整。
(Tā de zì xiě de yōuměi yòu gōngzhěng.)
Dịch: Chữ anh ấy viết vừa đẹp vừa ngay ngắn.
她微笑时显得特别优美。
(Tā wēixiào shí xiǎnde tèbié yōuměi.)
Dịch: Khi cô ấy cười trông đặc biệt duyên dáng.
他用优美的语言表达了自己的想法。
(Tā yòng yōuměi de yǔyán biǎodá le zìjǐ de xiǎngfǎ.)
Dịch: Anh ấy dùng ngôn ngữ đẹp để bày tỏ ý kiến của mình.
她的动作优美得像在跳舞。
(Tā de dòngzuò yōuměi de xiàng zài tiàowǔ.)
Dịch: Động tác của cô ấy đẹp như đang múa.
他弹吉他的姿势优美自然。
(Tā tán jítā de zīshì yōuměi zìrán.)
Dịch: Tư thế chơi guitar của anh ấy đẹp và tự nhiên. - Dùng trong câu phức hoặc ngữ cảnh khác
虽然天气不好,但风景依然优美。
(Suīrán tiānqì bù hǎo, dàn fēngjǐng yīrán yōuměi.)
Dịch: Dù thời tiết không tốt, phong cảnh vẫn đẹp.
这个地方安静又优美,很适合休息。
(Zhège dìfang ānjìng yòu yōuměi, hěn shìhé xiūxi.)
Dịch: Nơi này yên tĩnh và đẹp, rất thích hợp để nghỉ ngơi.
她唱歌时,声音优美得让人感动。
(Tā chànggē shí, shēngyīn yōuměi de ràng rén gǎndòng.)
Dịch: Khi cô ấy hát, giọng hát đẹp đến mức làm người ta xúc động.
我们沿着优美的河岸散步了一下午。
(Wǒmen yánzhe yōuměi de hé’àn sànbù le yī xiàwǔ.)
Dịch: Chúng tôi đi dạo dọc bờ sông đẹp suốt một buổi chiều.
这个设计既实用又优美,真的很棒。
(Zhège shèjì jì shíyòng yòu yōuměi, zhēn de hěn bàng.)
Dịch: Thiết kế này vừa thực dụng vừa đẹp, thật sự rất tuyệt.
他用优美的句子结束了演讲。
(Tā yòng yōuměi de jùzi jiéshù le yǎnjiǎng.)
Dịch: Anh ấy kết thúc bài phát biểu bằng những câu đẹp.
这个小镇的建筑风格优美而独特。
(Zhège xiǎozhèn de jiànzhù fēnggé yōuměi ér dútè.)
Dịch: Phong cách kiến trúc của thị trấn này đẹp và độc đáo.
Lưu ý khi sử dụng
Ngữ cảnh: “优美” thường được dùng trong các tình huống cần nhấn mạnh sự tinh tế, thanh nhã, tránh dùng cho vẻ đẹp quá phô trương hoặc đơn giản (như “好看” – hǎokàn).
Kết hợp: Có thể kết hợp với các từ như “动人” (động lòng người), “流畅” (mượt mà), “自然” (tự nhiên) để tăng tính biểu cảm.