Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán” do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và kế toán. Với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành, cuốn sách mang đến một hệ thống từ ngữ phong phú và chính xác, phù hợp với nhu cầu thực tế của người sử dụng.
Cuốn sách được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào các chủ đề cụ thể liên quan đến xuất nhập khẩu và kế toán, giúp người đọc dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Các từ vựng được trình bày rõ ràng, có nghĩa tiếng Việt kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, tạo điều kiện thuận lợi cho người học trong việc áp dụng vào công việc hàng ngày.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng độc giả khác nhau, bao gồm:
Sinh viên: Những sinh viên chuyên ngành kế toán, xuất nhập khẩu cần có kiến thức vững vàng về từ vựng để phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu.
Người đi làm: Các nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và kế toán cần nắm vững từ ngữ chuyên ngành để giao tiếp và thực hiện công việc hiệu quả.
Giảng viên: Những giảng viên có thể sử dụng cuốn sách làm tài liệu giảng dạy trong các khóa học liên quan đến xuất nhập khẩu và kế toán.
Giá trị của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán
Ngoài việc cung cấp từ vựng chuyên ngành, cuốn sách còn mang lại những kiến thức bổ ích về quy trình xuất nhập khẩu, các quy định pháp lý liên quan và những kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kế toán. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tận dụng kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu của mình để xây dựng một cuốn sách vừa có tính thực tiễn cao vừa dễ tiếp cận cho mọi đối tượng.
Với “Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán”, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một nguồn tài liệu hữu ích mà còn góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và kế toán. Đây là cuốn sách mà bất kỳ ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này không nên bỏ qua. Hãy cùng khám phá và trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp!
Lợi ích khi sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán” mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người đọc:
Hệ thống từ vựng rõ ràng: Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề cụ thể, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và ghi nhớ. Điều này cực kỳ hữu ích cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi hay phỏng vấn xin việc.
Bổ sung kiến thức chuyên môn: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn giải thích rõ ràng các thuật ngữ và quy trình trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và kế toán. Người học sẽ nắm được các khái niệm quan trọng và cách áp dụng chúng vào thực tế.
Gợi ý thực hành: Tác giả đã đưa ra nhiều ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người đọc thực hành ngay những gì đã học. Điều này sẽ giúp củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Dễ dàng tiếp cận: Dưới định dạng ebook, người đọc có thể dễ dàng tải xuống và sử dụng trên nhiều thiết bị như máy tính, điện thoại thông minh hay máy tính bảng. Điều này tạo sự thuận tiện cho việc học mọi lúc, mọi nơi.
Cuốn sách đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ độc giả. Nhiều người đã chia sẻ rằng tài liệu này đã giúp họ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường xuất nhập khẩu và kế toán. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong cuốn sách được đánh giá cao, giúp người học tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Với “Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán”, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một nguồn tài liệu quý báu cho những ai đang tìm kiếm sự nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và kế toán. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là từ điển mà còn là người bạn đồng hành, hỗ trợ người học trong việc chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Hãy nhanh tay sở hữu cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức cần thiết và vững vàng hơn trên con đường sự nghiệp của bạn!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán
STT | Từ vựng tiếng Trung Xuất Nhập khẩu Kế toán – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu |
2 | 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu |
3 | 关税 (guānshuì) – Thuế hải quan |
4 | 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
5 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
6 | 货物 (huòwù) – Hàng hóa |
7 | 海关 (hǎiguān) – Hải quan |
8 | 物流 (wùliú) – Vận chuyển hàng hóa |
9 | 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan |
10 | 报表 (bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
11 | 会计 (kuàijì) – Kế toán |
12 | 成本 (chéngběn) – Chi phí |
13 | 账目 (zhàngmù) – Sổ sách kế toán |
14 | 库存 (kùcún) – Tồn kho |
15 | 结算 (jiésuàn) – Thanh toán |
16 | 采购 (cǎigòu) – Mua hàng |
17 | 折旧 (zhéjiù) – Khấu hao |
18 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
19 | 税务 (shuìwù) – Thuế vụ |
20 | 支出 (zhīchū) – Chi phí |
21 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
22 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
23 | 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
24 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
25 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
26 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển |
27 | 支票 (zhīpiào) – Séc |
28 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng |
29 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – Thanh toán quốc tế |
30 | 保税区 (bǎoshuìqū) – Khu bảo thuế |
31 | 退税 (tuìshuì) – Hoàn thuế |
32 | 海运 (hǎiyùn) – Vận tải đường biển |
33 | 空运 (kōngyùn) – Vận tải hàng không |
34 | 报税 (bàoshuì) – Khai báo thuế |
35 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
36 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn thanh toán |
37 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
38 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
39 | 折扣 (zhékòu) – Chiết khấu |
40 | 货币 (huòbì) – Tiền tệ |
41 | 押汇 (yāhuì) – Chiết khấu thư tín dụng |
42 | 目的港 (mùdì gǎng) – Cảng đích |
43 | 装货港 (zhuānghuò gǎng) – Cảng bốc hàng |
44 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan |
45 | 订单 (dìngdān) – Đơn đặt hàng |
46 | 卸货 (xièhuò) – Dỡ hàng |
47 | 发货 (fāhuò) – Gửi hàng |
48 | 汇款 (huìkuǎn) – Chuyển khoản |
49 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
50 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
51 | 毛利 (máolì) – Lợi nhuận gộp |
52 | 净利 (jìnglì) – Lợi nhuận ròng |
53 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
54 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu |
55 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền trả trước |
56 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Thuế phải nộp |
57 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
58 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
59 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
60 | 收支平衡表 (shōu zhī pínghéng biǎo) – Bảng cân đối thu chi |
61 | 年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo thường niên |
62 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Tài khoản ngân hàng |
63 | 运输费 (yùnshū fèi) – Phí vận chuyển |
64 | 交易 (jiāoyì) – Giao dịch |
65 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
66 | 结汇 (jiéhuì) – Quy đổi ngoại tệ |
67 | 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Hóa đơn thương mại |
68 | 提单 (tídān) – Vận đơn |
69 | 出货单 (chūhuò dān) – Phiếu xuất hàng |
70 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Phiếu đóng gói |
71 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Báo cáo hợp nhất |
72 | 报价单 (bàojià dān) – Bảng báo giá |
73 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
74 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
75 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
76 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
77 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua hàng |
78 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng |
79 | 关税率 (guānshuì lǜ) – Tỷ lệ thuế hải quan |
80 | 商检 (shāngjiǎn) – Kiểm tra thương mại |
81 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải |
82 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
83 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
84 | 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế |
85 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Nghiên cứu thị trường |
86 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Chuyển đổi tiền tệ |
87 | 开票 (kāipiào) – Lập hóa đơn |
88 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại |
89 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Phí logistic |
90 | 税率表 (shuìlǜ biǎo) – Bảng tỷ lệ thuế |
91 | 运费险 (yùnfèi xiǎn) – Bảo hiểm phí vận chuyển |
92 | 对账 (duìzhàng) – Đối chiếu sổ sách |
93 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính |
94 | 商品代码 (shāngpǐn dàimǎ) – Mã hàng hóa |
95 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
96 | 开证行 (kāizhèng háng) – Ngân hàng phát hành thư tín dụng |
97 | 承兑 (chéngduì) – Chấp nhận thanh toán |
98 | 付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Thời hạn thanh toán |
99 | 进口限额 (jìnkǒu xiàn’é) – Hạn mức nhập khẩu |
100 | 进口商 (jìnkǒu shāng) – Nhà nhập khẩu |
101 | 出口商 (chūkǒu shāng) – Nhà xuất khẩu |
102 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do |
103 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử |
104 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thương mại |
105 | 交货期 (jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng |
106 | 报价 (bàojià) – Báo giá |
107 | 关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan |
108 | 结账 (jiézhàng) – Quyết toán |
109 | 利息 (lìxī) – Lãi suất |
110 | 票据 (piàojù) – Hối phiếu |
111 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại |
112 | 装运 (zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng |
113 | 目的地 (mùdìdì) – Điểm đến |
114 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua |
115 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng |
116 | 收货人 (shōuhuò rén) – Người nhận hàng |
117 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại |
118 | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Dự trữ ngoại hối |
119 | 货运合同 (huòyùn hétóng) – Hợp đồng vận tải |
120 | 承运人 (chéngyùn rén) – Người vận chuyển |
121 | 发货人 (fāhuò rén) – Người gửi hàng |
122 | 关税编码 (guānshuì biānmǎ) – Mã thuế quan |
123 | 结汇单 (jiéhuì dān) – Chứng từ quy đổi ngoại tệ |
124 | 预付款合同 (yùfù kuǎn hétóng) – Hợp đồng trả trước |
125 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển |
126 | 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển |
127 | 汇票 (huìpiào) – Hối phiếu thanh toán |
128 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng |
129 | 延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Thanh toán chậm |
130 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – Vận đơn đường biển |
131 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – Vận đơn hàng không |
132 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container |
133 | 报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan |
134 | 装货单据 (zhuānghuò dānjù) – Chứng từ bốc hàng |
135 | 关税申报 (guānshuì shēnbào) – Khai báo thuế hải quan |
136 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
137 | 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu |
138 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – Thông báo vận chuyển |
139 | 商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại |
140 | 货运代理合同 (huòyùn dàilǐ hétóng) – Hợp đồng đại lý vận tải |
141 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển |
142 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch |
143 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Kế toán tài chính |
144 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
145 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Vốn lưu động |
146 | 应付账款天数 (yīngfù zhàngkuǎn tiānshù) – Số ngày phải trả |
147 | 收款条件 (shōukuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
148 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
149 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại |
150 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối |
151 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay vốn |
152 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
153 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại |
154 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
155 | 出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Tín dụng xuất khẩu |
156 | 进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Chi phí nhập khẩu |
157 | 销售额 (xiāoshòu’é) – Doanh thu bán hàng |
158 | 库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Hàng tồn kho |
159 | 关税法 (guānshuì fǎ) – Luật thuế quan |
160 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
161 | 营业税 (yíngyè shuì) – Thuế doanh nghiệp |
162 | 关税配额 (guānshuì pèi’é) – Hạn ngạch thuế quan |
163 | 通关 (tōngguān) – Thông quan |
164 | 货物分类 (huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa |
165 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Công ty vận tải hàng hóa |
166 | 运费结算 (yùnfèi jiésuàn) – Thanh toán phí vận chuyển |
167 | 收支核算 (shōu zhī hésuàn) – Kế toán thu chi |
168 | 进口增值税 (jìnkǒu zēngzhí shuì) – Thuế VAT nhập khẩu |
169 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Thuế bán hàng |
170 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
171 | 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – Luật thương mại quốc tế |
172 | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Khoản vay thương mại |
173 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
174 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa |
175 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
176 | 采购商 (cǎigòu shāng) – Người mua hàng |
177 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
178 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại |
179 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả |
180 | 结算货币 (jiésuàn huòbì) – Đồng tiền thanh toán |
181 | 交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Điều khoản giao dịch |
182 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Thông quan hải quan |
183 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
184 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu |
185 | 关税支付 (guānshuì zhīfù) – Thanh toán thuế hải quan |
186 | 增值发票 (zēngzhí fāpiào) – Hóa đơn VAT |
187 | 货物交割 (huòwù jiāogē) – Giao nhận hàng hóa |
188 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – Phí vận chuyển đường biển |
189 | 空运费 (kōngyùn fèi) – Phí vận chuyển hàng không |
190 | 进口订单 (jìnkǒu dìngdān) – Đơn đặt hàng nhập khẩu |
191 | 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu |
192 | 退运 (tuìyùn) – Trả lại hàng hóa |
193 | 代理合同 (dàilǐ hétóng) – Hợp đồng đại lý |
194 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
195 | 货物发票 (huòwù fāpiào) – Hóa đơn hàng hóa |
196 | 关税调整 (guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế quan |
197 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng |
198 | 供应链融资 (gōngyìng liàn róngzī) – Tài trợ chuỗi cung ứng |
199 | 托运人 (tuōyùn rén) – Người gửi hàng (chủ hàng) |
200 | 海关关税 (hǎiguān guānshuì) – Thuế hải quan |
201 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa |
202 | 装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Phí bốc dỡ hàng hóa |
203 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
204 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế |
205 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa |
206 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Mã số hải quan |
207 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics |
208 | 清关手续 (qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan |
209 | 进出口合同 (jìn chūkǒu hétóng) – Hợp đồng xuất nhập khẩu |
210 | 外汇收入 (wàihuì shōurù) – Thu nhập ngoại hối |
211 | 原产地证明 (yuánchǎn dì zhèngmíng) – Giấy chứng nhận xuất xứ |
212 | 国际货运 (guójì huòyùn) – Vận tải hàng hóa quốc tế |
213 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics |
214 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
215 | 托运合同 (tuōyùn hétóng) – Hợp đồng giao nhận hàng |
216 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
217 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Giấy phép vận chuyển |
218 | 商检 (shāngjiǎn) – Kiểm định hàng hóa |
219 | 关税豁免 (guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế hải quan |
220 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Chứng từ bảo hiểm hàng hóa |
221 | 海运合同 (hǎiyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển đường biển |
222 | 国际商贸 (guójì shāngmào) – Thương mại quốc tế |
223 | 商业信用 (shāngyè xìnyòng) – Tín dụng thương mại |
224 | 结汇 (jiéhuì) – Kết toán ngoại tệ |
225 | 单证 (dānzhèng) – Chứng từ |
226 | 计费标准 (jìfèi biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tính phí |
227 | 出口收入 (chūkǒu shōurù) – Doanh thu xuất khẩu |
228 | 清关代理 (qīngguān dàilǐ) – Đại lý thông quan |
229 | 入库 (rùkù) – Nhập kho |
230 | 出库 (chūkù) – Xuất kho |
231 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Thời gian vận chuyển |
232 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá |
233 | 转运 (zhuǎnyùn) – Trung chuyển hàng hóa |
234 | 供货合同 (gōnghuò hétóng) – Hợp đồng cung ứng hàng hóa |
235 | 国际支付 (guójì zhīfù) – Thanh toán quốc tế |
236 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu |
237 | 商业计划书 (shāngyè jìhuàshū) – Kế hoạch kinh doanh |
238 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan |
239 | 货运公司代理 (huòyùn gōngsī dàilǐ) – Đại lý công ty vận tải hàng hóa |
240 | 关税估价 (guānshuì gūjià) – Định giá thuế quan |
241 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – Thuật ngữ thương mại |
242 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Phân phối hàng hóa |
243 | 进出口程序 (jìn chūkǒu chéngxù) – Quy trình xuất nhập khẩu |
244 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải quốc tế |
245 | 装货港口 (zhuāng huò gǎngkǒu) – Cảng xếp hàng |
246 | 卸货港口 (xiè huò gǎngkǒu) – Cảng dỡ hàng |
247 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn VAT |
248 | 货运条款 (huòyùn tiáokuǎn) – Điều khoản vận tải hàng hóa |
249 | 外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Chính sách ngoại thương |
250 | 进出口协议 (jìn chūkǒu xiéyì) – Hiệp định xuất nhập khẩu |
251 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa |
252 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá |
253 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Tuyến đường vận tải |
254 | 出口结算 (chūkǒu jiésuàn) – Thanh toán xuất khẩu |
255 | 货运保险费 (huòyùn bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm hàng hóa |
256 | 银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bảo lãnh ngân hàng |
257 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường |
258 | 报关行 (bàoguān háng) – Công ty dịch vụ khai báo hải quan |
259 | 出口许可证管理 (chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất khẩu |
260 | 进口管理条例 (jìnkǒu guǎnlǐ tiáolì) – Quy định quản lý nhập khẩu |
261 | 国际运输条款 (guójì yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận tải quốc tế |
262 | 货物分类税则 (huòwù fēnlèi shuìzé) – Biểu thuế phân loại hàng hóa |
263 | 退税申请 (tuìshuì shēnqǐng) – Đơn xin hoàn thuế |
264 | 海关税则 (hǎiguān shuìzé) – Biểu thuế hải quan |
265 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Quản lý ngoại hối |
266 | 出口配额管理 (chūkǒu pèi’é guǎnlǐ) – Quản lý hạn ngạch xuất khẩu |
267 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế hải quan |
268 | 货物运输条款 (huòwù yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển hàng hóa |
269 | 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu |
270 | 进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
271 | 出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu |
272 | 进出口财务管理 (jìn chūkǒu cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính xuất nhập khẩu |
273 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế |
274 | 进口税减免 (jìnkǒu shuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế nhập khẩu |
275 | 外贸服务 (wàimào fúwù) – Dịch vụ thương mại quốc tế |
276 | 国际结算协议 (guójì jiésuàn xiéyì) – Hiệp định thanh toán quốc tế |
277 | 出口资金流 (chūkǒu zījīn liú) – Dòng tiền xuất khẩu |
278 | 关税核算 (guānshuì hésuàn) – Tính toán thuế quan |
279 | 货运成本 (huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải |
280 | 仓储管理系统 (cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho |
281 | 进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu |
282 | 出口物流 (chūkǒu wùliú) – Logistics xuất khẩu |
283 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng vận tải |
284 | 商检费用 (shāngjiǎn fèiyòng) – Chi phí kiểm định hàng hóa |
285 | 货物流转 (huòwù liúzhuǎn) – Lưu thông hàng hóa |
286 | 增值税核算 (zēngzhíshuì hésuàn) – Tính toán thuế VAT |
287 | 出口保险 (chūkǒu bǎoxiǎn) – Bảo hiểm xuất khẩu |
288 | 出口审计 (chūkǒu shěnjì) – Kiểm toán xuất khẩu |
289 | 结汇凭证 (jiéhuì píngzhèng) – Chứng từ kết toán ngoại tệ |
290 | 报关代理费 (bàoguān dàilǐ fèi) – Phí đại lý khai báo hải quan |
291 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Phân phối logistics |
292 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
293 | 出口信用证 (chūkǒu xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu |
294 | 进出口登记 (jìn chūkǒu dēngjì) – Đăng ký xuất nhập khẩu |
295 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Hợp đồng xuất khẩu |
296 | 外汇审计 (wàihuì shěnjì) – Kiểm toán ngoại hối |
297 | 海关税收 (hǎiguān shuìshōu) – Thuế hải quan |
298 | 出口产品 (chūkǒu chǎnpǐn) – Sản phẩm xuất khẩu |
299 | 国际结算系统 (guójì jiésuàn xìtǒng) – Hệ thống thanh toán quốc tế |
300 | 进口货物价值 (jìnkǒu huòwù jiàzhí) – Giá trị hàng hóa nhập khẩu |
301 | 清关单据 (qīngguān dānjù) – Chứng từ thông quan |
302 | 货运代理公司 (huòyùn dàilǐ gōngsī) – Công ty đại lý vận tải hàng hóa |
303 | 国际物流服务 (guójì wùliú fúwù) – Dịch vụ logistics quốc tế |
304 | 出口市场评估 (chūkǒu shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường xuất khẩu |
305 | 进口合同条款 (jìnkǒu hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng nhập khẩu |
306 | 出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí xuất khẩu |
307 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại |
308 | 清关费用 (qīngguān fèiyòng) – Chi phí thông quan |
309 | 物流供应链 (wùliú gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng logistics |
310 | 货运量 (huòyùn liàng) – Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
311 | 进出口审计 (jìn chūkǒu shěnjì) – Kiểm toán xuất nhập khẩu |
312 | 国际货运条款 (guójì huòyùn tiáokuǎn) – Điều khoản vận tải quốc tế |
313 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tuân thủ thuế |
314 | 出口货运保险 (chūkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải xuất khẩu |
315 | 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Thị trường nhập khẩu |
316 | 运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí vận tải |
317 | 进出口税务申报 (jìn chūkǒu shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế xuất nhập khẩu |
318 | 国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường quốc tế |
319 | 商检合格证 (shāngjiǎn hégé zhèng) – Giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa |
320 | 进口风险管理 (jìnkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro nhập khẩu |
321 | 出口货物价值 (chūkǒu huòwù jiàzhí) – Giá trị hàng hóa xuất khẩu |
322 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
323 | 关税调整政策 (guānshuì tiáozhěng zhèngcè) – Chính sách điều chỉnh thuế quan |
324 | 物流网络 (wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics |
325 | 国际结算账户 (guójì jiésuàn zhànghù) – Tài khoản thanh toán quốc tế |
326 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
327 | 货运仓储 (huòyùn cāngchǔ) – Kho vận hàng hóa |
328 | 出口申报单 (chūkǒu shēnbào dān) – Tờ khai xuất khẩu |
329 | 进出口报关员 (jìn chūkǒu bàoguān yuán) – Nhân viên khai báo hải quan xuất nhập khẩu |
330 | 进口风险 (jìnkǒu fēngxiǎn) – Rủi ro nhập khẩu |
331 | 外汇交易风险 (wàihuì jiāoyì fēngxiǎn) – Rủi ro giao dịch ngoại hối |
332 | 物流计划 (wùliú jìhuà) – Kế hoạch logistics |
333 | 进出口市场分析 (jìn chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường xuất nhập khẩu |
334 | 关税减免政策 (guānshuì jiǎnmiǎn zhèngcè) – Chính sách giảm thuế hải quan |
335 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
336 | 货物保险费 (huòwù bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm hàng hóa |
337 | 进口货物申报 (jìnkǒu huòwù shēnbào) – Khai báo hàng hóa nhập khẩu |
338 | 出口物流管理 (chūkǒu wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics xuất khẩu |
339 | 货运保险政策 (huòyùn bǎoxiǎn zhèngcè) – Chính sách bảo hiểm vận tải |
340 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại quốc tế |
341 | 进出口金融服务 (jìn chūkǒu jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính xuất nhập khẩu |
342 | 物流技术创新 (wùliú jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ logistics |
343 | 关税分类 (guānshuì fēnlèi) – Phân loại thuế quan |
344 | 进口货运保险 (jìnkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải hàng hóa nhập khẩu |
345 | 出口销售合同 (chūkǒu xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng xuất khẩu |
346 | 外汇管理条例 (wàihuì guǎnlǐ tiáolì) – Quy định quản lý ngoại hối |
347 | 进口费用核算 (jìnkǒu fèiyòng hésuàn) – Tính toán chi phí nhập khẩu |
348 | 进出口代理 (jìn chūkǒu dàilǐ) – Đại lý xuất nhập khẩu |
349 | 国际物流平台 (guójì wùliú píngtái) – Nền tảng logistics quốc tế |
350 | 关税协定 (guānshuì xiédìng) – Hiệp định thuế quan |
351 | 出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường xuất khẩu |
352 | 物流运营 (wùliú yùnyíng) – Vận hành logistics |
353 | 进出口许可证申请 (jìn chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đơn xin giấy phép xuất nhập khẩu |
354 | 海关审计 (hǎiguān shěnjì) – Kiểm toán hải quan |
355 | 国际贸易规则 (guójì màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại quốc tế |
356 | 货运报关 (huòyùn bàoguān) – Khai báo vận tải hàng hóa |
357 | 出口服务费 (chūkǒu fúwù fèi) – Phí dịch vụ xuất khẩu |
358 | 进口许可证颁发 (jìnkǒu xǔkězhèng bānfā) – Cấp giấy phép nhập khẩu |
359 | 出口收入核算 (chūkǒu shōurù hésuàn) – Tính toán doanh thu xuất khẩu |
360 | 海关扣押 (hǎiguān kòuyā) – Tạm giữ hải quan |
361 | 物流管理系统 (wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý logistics |
362 | 进出口审查 (jìn chūkǒu shěnchá) – Kiểm tra xuất nhập khẩu |
363 | 出口许可证颁发 (chūkǒu xǔkězhèng bānfā) – Cấp giấy phép xuất khẩu |
364 | 国际贸易纠纷 (guójì màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại quốc tế |
365 | 进口合规 (jìnkǒu hégé) – Tuân thủ nhập khẩu |
366 | 进出口清算 (jìn chūkǒu qīngsuàn) – Thanh toán xuất nhập khẩu |
367 | 关税审查 (guānshuì shěnchá) – Kiểm tra thuế quan |
368 | 进口税率 (jìnkǒu shuìlǜ) – Thuế suất nhập khẩu |
369 | 出口税率 (chūkǒu shuìlǜ) – Thuế suất xuất khẩu |
370 | 进出口贸易额 (jìn chūkǒu màoyì é) – Kim ngạch xuất nhập khẩu |
371 | 进出口结算系统 (jìn chūkǒu jiésuàn xìtǒng) – Hệ thống thanh toán xuất nhập khẩu |
372 | 国际物流网络 (guójì wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics quốc tế |
373 | 出口市场准入 (chūkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường xuất khẩu |
374 | 货物报关单 (huòwù bàoguān dān) – Tờ khai hàng hóa |
375 | 国际运输成本 (guójì yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển quốc tế |
376 | 进出口配额 (jìn chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất nhập khẩu |
377 | 出口市场调查 (chūkǒu shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường xuất khẩu |
378 | 关税免除 (guānshuì miǎnchú) – Miễn thuế hải quan |
379 | 进出口贸易条款 (jìn chūkǒu màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại xuất nhập khẩu |
380 | 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
381 | 物流跟踪系统 (wùliú gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi logistics |
382 | 进口市场准入 (jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường nhập khẩu |
383 | 海关风险管理 (hǎiguān fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hải quan |
384 | 进口许可证过期 (jìnkǒu xǔkězhèng guòqī) – Giấy phép nhập khẩu hết hạn |
385 | 出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
386 | 国际贸易法律 (guójì màoyì fǎlǜ) – Luật thương mại quốc tế |
387 | 货运保险单 (huòyùn bǎoxiǎn dān) – Giấy chứng nhận bảo hiểm vận tải |
388 | 进口商品检查 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnchá) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
389 | 出口市场份额 (chūkǒu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường xuất khẩu |
390 | 海关法规 (hǎiguān fǎguī) – Quy định hải quan |
391 | 进出口流程优化 (jìn chūkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình xuất nhập khẩu |
392 | 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu |
393 | 进口物流成本 (jìnkǒu wùliú chéngběn) – Chi phí logistics nhập khẩu |
394 | 国际货运保险 (guójì huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế |
395 | 进出口关税税率 (jìn chūkǒu guānshuì shuìlǜ) – Thuế suất xuất nhập khẩu |
396 | 出口结算报告 (chūkǒu jiésuàn bàogào) – Báo cáo thanh toán xuất khẩu |
397 | 海关监管 (hǎiguān jiānguǎn) – Giám sát hải quan |
398 | 进口报关费 (jìnkǒu bàoguān fèi) – Phí khai báo nhập khẩu |
399 | 出口物流平台 (chūkǒu wùliú píngtái) – Nền tảng logistics xuất khẩu |
400 | 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Khai báo nhập khẩu |
401 | 出口信用额度 (chūkǒu xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng xuất khẩu |
402 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Điều phối logistics |
403 | 国际贸易谈判 (guójì màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại quốc tế |
404 | 出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng hóa xuất khẩu |
405 | 进出口保险 (jìn chūkǒu bǎoxiǎn) – Bảo hiểm xuất nhập khẩu |
406 | 海关结算 (hǎiguān jiésuàn) – Thanh toán hải quan |
407 | 进口许可证延长 (jìnkǒu xǔkězhèng yáncháng) – Gia hạn giấy phép nhập khẩu |
408 | 出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa xuất khẩu |
409 | 进口货物仓储 (jìnkǒu huòwù cāngchǔ) – Lưu kho hàng hóa nhập khẩu |
410 | 关税优惠政策 (guānshuì yōuhuì zhèngcè) – Chính sách ưu đãi thuế quan |
411 | 物流管理平台 (wùliú guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý logistics |
412 | 进出口法律法规 (jìn chūkǒu fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định xuất nhập khẩu |
413 | 出口贸易风险 (chūkǒu màoyì fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại xuất khẩu |
414 | 进口市场研究 (jìnkǒu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu |
415 | 国际运输合同 (guójì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển quốc tế |
416 | 出口许可证审批 (chūkǒu xǔkězhèng shěnpī) – Phê duyệt giấy phép xuất khẩu |
417 | 进口商检 (jìnkǒu shāngjiǎn) – Kiểm định thương mại nhập khẩu |
418 | 出口物流合同 (chūkǒu wùliú hétóng) – Hợp đồng logistics xuất khẩu |
419 | 国际海关合作 (guójì hǎiguān hézuò) – Hợp tác hải quan quốc tế |
420 | 关税税率调整 (guānshuì shuìlǜ tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế suất |
421 | 货物保险理赔 (huòwù bǎoxiǎn lǐpéi) – Giải quyết bảo hiểm hàng hóa |
422 | 进出口货物价值 (jìn chūkǒu huòwù jiàzhí) – Giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu |
423 | 出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
424 | 国际运输费用 (guójì yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển quốc tế |
425 | 进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế nhập khẩu hàng hóa |
426 | 出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường xuất khẩu |
427 | 物流供应链管理 (wùliú gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng logistics |
428 | 关税缴纳 (guānshuì jiǎonà) – Nộp thuế hải quan |
429 | 出口市场准入条件 (chūkǒu shìchǎng zhǔnrù tiáojiàn) – Điều kiện tiếp cận thị trường xuất khẩu |
430 | 进口货物风险评估 (jìnkǒu huòwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hàng hóa nhập khẩu |
431 | 国际物流调度 (guójì wùliú diàodù) – Điều phối logistics quốc tế |
432 | 出口信用担保 (chūkǒu xìnyòng dānbǎo) – Đảm bảo tín dụng xuất khẩu |
433 | 进出口审计报告 (jìn chūkǒu shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán xuất nhập khẩu |
434 | 关税优惠协定 (guānshuì yōuhuì xiédìng) – Hiệp định ưu đãi thuế quan |
435 | 进口商机 (jìnkǒu shāngjī) – Cơ hội thương mại nhập khẩu |
436 | 出口货物通关 (chūkǒu huòwù tōngguān) – Thông quan hàng hóa xuất khẩu |
437 | 国际贸易伙伴 (guójì màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại quốc tế |
438 | 海关申报程序 (hǎiguān shēnbào chéngxù) – Quy trình khai báo hải quan |
439 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí logistics |
440 | 出口信用保险政策 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn zhèngcè) – Chính sách bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
441 | 进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế nhập khẩu |
442 | 出口运输合同 (chūkǒu yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển xuất khẩu |
443 | 国际贸易仲裁 (guójì màoyì zhòngcái) – Trọng tài thương mại quốc tế |
444 | 海关监管程序 (hǎiguān jiānguǎn chéngxù) – Quy trình giám sát hải quan |
445 | 货物装卸费用 (huòwù zhuāngxiè fèiyòng) – Phí bốc xếp hàng hóa |
446 | 出口信用评估 (chūkǒu xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng xuất khẩu |
447 | 进口货物分类 (jìnkǒu huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa nhập khẩu |
448 | 出口货物报关 (chūkǒu huòwù bàoguān) – Khai báo hàng hóa xuất khẩu |
449 | 国际货运服务 (guójì huòyùn fúwù) – Dịch vụ vận tải hàng hóa quốc tế |
450 | 进口商品申报 (jìnkǒu shāngpǐn shēnbào) – Khai báo hàng hóa nhập khẩu |
451 | 进出口代理公司 (jìn chūkǒu dàilǐ gōngsī) – Công ty đại lý xuất nhập khẩu |
452 | 关税保函 (guānshuì bǎohán) – Thư bảo lãnh thuế quan |
453 | 出口货物运输保险 (chūkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất khẩu |
454 | 国际物流协定 (guójì wùliú xiédìng) – Hiệp định logistics quốc tế |
455 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
456 | 出口货物市场分析 (chūkǒu huòwù shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hàng hóa xuất khẩu |
457 | 进出口信用担保 (jìn chūkǒu xìnyòng dānbǎo) – Đảm bảo tín dụng xuất nhập khẩu |
458 | 海关稽查 (hǎiguān jīchá) – Kiểm tra hải quan |
459 | 出口市场营销策略 (chūkǒu shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường xuất khẩu |
460 | 国际运输物流 (guójì yùnshū wùliú) – Vận tải và logistics quốc tế |
461 | 进出口业务结算 (jìn chūkǒu yèwù jiésuàn) – Thanh toán nghiệp vụ xuất nhập khẩu |
462 | 进口货物保险 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
463 | 出口市场扩展 (chūkǒu shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu |
464 | 海关通关手续 (hǎiguān tōngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan hải quan |
465 | 出口贸易合同 (chūkǒu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại xuất khẩu |
466 | 进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
467 | 进出口清关 (jìn chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất nhập khẩu |
468 | 海关货物申报 (hǎiguān huòwù shēnbào) – Khai báo hàng hóa hải quan |
469 | 进口商会 (jìnkǒu shānghuì) – Hiệp hội thương mại nhập khẩu |
470 | 出口运输方式 (chūkǒu yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển xuất khẩu |
471 | 进口商身份认证 (jìnkǒu shāng shēnfèn rènzhèng) – Chứng nhận danh tính thương nhân nhập khẩu |
472 | 出口信用管理 (chūkǒu xìnyòng guǎnlǐ) – Quản lý tín dụng xuất khẩu |
473 | 进出口贸易额 (jìn chūkǒu màoyì é) – Giá trị thương mại xuất nhập khẩu |
474 | 海关检查 (hǎiguān jiǎnchá) – Kiểm tra hải quan |
475 | 出口市场竞争 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu |
476 | 进口货物申报表 (jìnkǒu huòwù shēnbào biǎo) – Mẫu khai báo hàng hóa nhập khẩu |
477 | 进出口合同条款 (jìn chūkǒu hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng xuất nhập khẩu |
478 | 出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
479 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận tải hàng hóa quốc tế |
480 | 进口商品评估 (jìnkǒu shāngpǐn pínggū) – Đánh giá hàng hóa nhập khẩu |
481 | 进出口资金结算 (jìn chūkǒu zījīn jiésuàn) – Thanh toán vốn xuất nhập khẩu |
482 | 海关配合 (hǎiguān pèihé) – Hợp tác hải quan |
483 | 出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa xuất khẩu |
484 | 进口许可证延续 (jìnkǒu xǔkězhèng yánxù) – Gia hạn giấy phép nhập khẩu |
485 | 出口市场发展 (chūkǒu shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường xuất khẩu |
486 | 进出口风险管理 (jìn chūkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro xuất nhập khẩu |
487 | 海关通行证 (hǎiguān tōngxíngzhèng) – Giấy phép qua lại hải quan |
488 | 出口商品报价 (chūkǒu shāngpǐn bàojià) – Báo giá hàng hóa xuất khẩu |
489 | 进口商品规格 (jìnkǒu shāngpǐn guīgé) – Quy cách hàng hóa nhập khẩu |
490 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển quốc tế |
491 | 进出口税费 (jìn chūkǒu shuìfèi) – Thuế và phí xuất nhập khẩu |
492 | 海关监管措施 (hǎiguān jiānguǎn cuòshī) – Biện pháp giám sát hải quan |
493 | 进口商品备案 (jìnkǒu shāngpǐn bèi’àn) – Lưu trữ hồ sơ hàng hóa nhập khẩu |
494 | 出口许可证发放 (chūkǒu xǔkězhèng fāfàng) – Cấp giấy phép xuất khẩu |
495 | 进出口数据分析 (jìn chūkǒu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu xuất nhập khẩu |
496 | 进口商品验收 (jìnkǒu shāngpǐn yànshōu) – Kiểm tra và tiếp nhận hàng hóa nhập khẩu |
497 | 进出口结算方式 (jìn chūkǒu jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán xuất nhập khẩu |
498 | 海关处罚 (hǎiguān chǔfá) – Xử phạt hải quan |
499 | 出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu |
500 | 进口商品税率 (jìnkǒu shāngpǐn shuìlǜ) – Thuế suất hàng hóa nhập khẩu |
501 | 国际贸易便利化 (guójì màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế |
502 | 进出口订单管理 (jìn chūkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng xuất nhập khẩu |
503 | 出口信用证 (chūkǒu xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu |
504 | 进口商品风险评估 (jìnkǒu shāngpǐn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hàng hóa nhập khẩu |
505 | 出口贸易保护 (chūkǒu màoyì bǎohù) – Bảo vệ thương mại xuất khẩu |
506 | 进出口合同争议 (jìn chūkǒu hétóng zhēngyì) – Tranh chấp hợp đồng xuất nhập khẩu |
507 | 海关申报手续 (hǎiguān shēnbào shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan |
508 | 进口商品关税率 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuìlǜ) – Mức thuế hàng hóa nhập khẩu |
509 | 出口信用风险管理 (chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tín dụng xuất khẩu |
510 | 出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
511 | 进口许可证审查 (jìnkǒu xǔkězhèng shěnchá) – Thẩm tra giấy phép nhập khẩu |
512 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại quốc tế |
513 | 进出口商品税则 (jìn chūkǒu shāngpǐn shuìzé) – Thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu |
514 | 出口市场定位 (chūkǒu shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường xuất khẩu |
515 | 进口商品合规性 (jìnkǒu shāngpǐn hégé xìng) – Tính hợp quy của hàng hóa nhập khẩu |
516 | 进出口物流成本 (jìn chūkǒu wùliú chéngběn) – Chi phí logistics xuất nhập khẩu |
517 | 海关税收政策 (hǎiguān shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế hải quan |
518 | 出口商品宣传 (chūkǒu shāngpǐn xuānchuán) – Quảng bá hàng hóa xuất khẩu |
519 | 进口商品担保 (jìnkǒu shāngpǐn dānbǎo) – Đảm bảo hàng hóa nhập khẩu |
520 | 进出口市场调节 (jìn chūkǒu shìchǎng tiáojié) – Điều chỉnh thị trường xuất nhập khẩu |
521 | 出口货物报关 (chūkǒu huòwù bàoguān) – Khai báo hải quan hàng xuất khẩu |
522 | 进口商品运输保险 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
523 | 进出口检验检疫 (jìn chūkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm dịch và kiểm tra xuất nhập khẩu |
524 | 海关进口税率 (hǎiguān jìnkǒu shuìlǜ) – Mức thuế nhập khẩu hải quan |
525 | 出口商品合约 (chūkǒu shāngpǐn héyuē) – Hợp đồng hàng hóa xuất khẩu |
526 | 进口许可证批准 (jìnkǒu xǔkězhèng pīzhǔn) – Phê duyệt giấy phép nhập khẩu |
527 | 出口商品批发 (chūkǒu shāngpǐn pīfā) – Bán buôn hàng hóa xuất khẩu |
528 | 国际物流公司 (guójì wùliú gōngsī) – Công ty logistics quốc tế |
529 | 进口商品收货人 (jìnkǒu shāngpǐn shōuhuò rén) – Người nhận hàng hóa nhập khẩu |
530 | 出口合同管理 (chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng xuất khẩu |
531 | 进出口经营范围 (jìn chūkǒu jīngyíng fànwéi) – Phạm vi kinh doanh xuất nhập khẩu |
532 | 海关进口报关 (hǎiguān jìnkǒu bàoguān) – Khai báo hải quan nhập khẩu |
533 | 出口商品装运 (chūkǒu shāngpǐn zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
534 | 进口商品批发 (jìnkǒu shāngpǐn pīfā) – Bán buôn hàng hóa nhập khẩu |
535 | 国际贸易结算 (guójì màoyì jiésuàn) – Thanh toán thương mại quốc tế |
536 | 出口市场竞争力 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường xuất khẩu |
537 | 进口商品储存 (jìnkǒu shāngpǐn chúcún) – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu |
538 | 海关货物监管 (hǎiguān huòwù jiānguǎn) – Giám sát hàng hóa hải quan |
539 | 出口市场需求 (chūkǒu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường xuất khẩu |
540 | 进口商品合同 (jìnkǒu shāngpǐn hétóng) – Hợp đồng hàng hóa nhập khẩu |
541 | 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại quốc tế |
542 | 出口商品竞争 (chūkǒu shāngpǐn jìngzhēng) – Cạnh tranh hàng hóa xuất khẩu |
543 | 进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Hệ thống cấp phép nhập khẩu |
544 | 进出口商品运输 (jìn chūkǒu shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu |
545 | 海关进出口税收 (hǎiguān jìn chūkǒu shuìshōu) – Thu thuế xuất nhập khẩu hải quan |
546 | 进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa nhập khẩu |
547 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa quốc tế |
548 | 出口商品定价 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià) – Định giá hàng hóa xuất khẩu |
549 | 进口商品分类 (jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa nhập khẩu |
550 | 出口商品清单 (chūkǒu shāngpǐn qīngdān) – Danh sách hàng hóa xuất khẩu |
551 | 出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng hóa xuất khẩu |
552 | 进口商品检验标准 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
553 | 出口商品营销 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
554 | 进口商品退货 (jìnkǒu shāngpǐn tuìhuò) – Hoàn trả hàng hóa nhập khẩu |
555 | 国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – Thanh toán bằng tiền tệ quốc tế |
556 | 出口商品运费 (chūkǒu shāngpǐn yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
557 | 进口商品运费 (jìnkǒu shāngpǐn yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
558 | 出口商品保险 (chūkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
559 | 国际贸易通关 (guójì màoyì tōngguān) – Thủ tục thông quan thương mại quốc tế |
560 | 出口商品估价 (chūkǒu shāngpǐn gūjià) – Định giá hàng hóa xuất khẩu |
561 | 进口商品物流 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú) – Hậu cần hàng hóa nhập khẩu |
562 | 国际货物装卸 (guójì huòwù zhuāngxiè) – Bốc xếp hàng hóa quốc tế |
563 | 出口商品质量 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng) – Chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
564 | 进口商品担保金 (jìnkǒu shāngpǐn dānbǎojīn) – Tiền bảo đảm hàng hóa nhập khẩu |
565 | 海关出口检验 (hǎiguān chūkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra hải quan xuất khẩu |
566 | 出口商品开发 (chūkǒu shāngpǐn kāifā) – Phát triển hàng hóa xuất khẩu |
567 | 进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế quan hàng hóa nhập khẩu |
568 | 国际市场预测 (guójì shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường quốc tế |
569 | 出口商品分析 (chūkǒu shāngpǐn fēnxī) – Phân tích hàng hóa xuất khẩu |
570 | 进口商品检疫 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyì) – Kiểm dịch hàng hóa nhập khẩu |
571 | 国际贸易壁垒 (guójì màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại quốc tế |
572 | 出口商品流通 (chūkǒu shāngpǐn liútōng) – Lưu thông hàng hóa xuất khẩu |
573 | 进口商品采购 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu) – Mua hàng hóa nhập khẩu |
574 | 国际货物运输合同 (guójì huòwù yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa quốc tế |
575 | 出口商品广告 (chūkǒu shāngpǐn guǎnggào) – Quảng cáo hàng hóa xuất khẩu |
576 | 进口商品付款方式 (jìnkǒu shāngpǐn fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán hàng hóa nhập khẩu |
577 | 出口商品物流网络 (chūkǒu shāngpǐn wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics hàng hóa xuất khẩu |
578 | 进口商品运输成本 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
579 | 出口商品营销策略 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
580 | 进口商品销售网络 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng hàng hóa nhập khẩu |
581 | 出口商品风险管理 (chūkǒu shāngpǐn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hàng hóa xuất khẩu |
582 | 进口商品价格波动 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả hàng hóa nhập khẩu |
583 | 国际市场开拓 (guójì shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường quốc tế |
584 | 出口商品销售额 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu’é) – Doanh thu bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
585 | 进口商品安全标准 (jìnkǒu shāngpǐn ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn hàng hóa nhập khẩu |
586 | 出口商品运输风险 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
587 | 进口商品物流成本 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú chéngběn) – Chi phí logistics hàng hóa nhập khẩu |
588 | 出口商品采购计划 (chūkǒu shāngpǐn cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua hàng hóa xuất khẩu |
589 | 进口商品贸易保护 (jìnkǒu shāngpǐn màoyì bǎohù) – Bảo vệ thương mại hàng hóa nhập khẩu |
590 | 出口市场发展战略 (chūkǒu shìchǎng fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển thị trường xuất khẩu |
591 | 国际市场定价策略 (guójì shìchǎng dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá thị trường quốc tế |
592 | 出口商品报关单 (chūkǒu shāngpǐn bàoguāndān) – Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu |
593 | 进口商品退税政策 (jìnkǒu shāngpǐn tuìshuì zhèngcè) – Chính sách hoàn thuế hàng hóa nhập khẩu |
594 | 出口商品包装标准 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa xuất khẩu |
595 | 国际贸易政策调整 (guójì màoyì zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách thương mại quốc tế |
596 | 出口商品质量保证 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Bảo đảm chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
597 | 进口商品市场份额 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng fèn’é) – Thị phần hàng hóa nhập khẩu |
598 | 国际市场竞争环境 (guójì shìchǎng jìngzhēng huánjìng) – Môi trường cạnh tranh thị trường quốc tế |
599 | 出口商品销售渠道 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Kênh phân phối hàng hóa xuất khẩu |
600 | 进口商品定价策略 (jìnkǒu shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hàng hóa nhập khẩu |
601 | 出口商品市场分析 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hàng hóa xuất khẩu |
602 | 进口商品需求预测 (jìnkǒu shāngpǐn xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu hàng hóa nhập khẩu |
603 | 国际贸易谈判技巧 (guójì màoyì tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán thương mại quốc tế |
604 | 出口商品退货政策 (chūkǒu shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả lại hàng hóa xuất khẩu |
605 | 进口商品清关服务 (jìnkǒu shāngpǐn qīngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan hàng hóa nhập khẩu |
606 | 国际贸易仲裁机制 (guójì màoyì zhòngcái jīzhì) – Cơ chế trọng tài thương mại quốc tế |
607 | 出口商品包装材料 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng cáiliào) – Nguyên liệu đóng gói hàng hóa xuất khẩu |
608 | 进口商品关税减免 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế hàng hóa nhập khẩu |
609 | 出口商品市场份额 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng fèn’é) – Thị phần hàng hóa xuất khẩu |
610 | 进口商品验货标准 (jìnkǒu shāngpǐn yànhuò biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm hàng hàng hóa nhập khẩu |
611 | 国际市场竞争优势 (guójì shìchǎng jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
612 | 出口商品价格波动 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả hàng hóa xuất khẩu |
613 | 进口商品退货条件 (jìnkǒu shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Điều kiện trả hàng hóa nhập khẩu |
614 | 国际贸易合同管理 (guójì màoyì hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng thương mại quốc tế |
615 | 出口商品物流计划 (chūkǒu shāngpǐn wùliú jìhuà) – Kế hoạch logistics hàng hóa xuất khẩu |
616 | 进口商品认证标准 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chứng nhận hàng hóa nhập khẩu |
617 | 国际贸易营销网络 (guójì màoyì yíngxiāo wǎngluò) – Mạng lưới tiếp thị thương mại quốc tế |
618 | 出口商品付款条件 (chūkǒu shāngpǐn fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
619 | 进口商品物流跟踪 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics hàng hóa nhập khẩu |
620 | 出口商品贸易保护 (chūkǒu shāngpǐn màoyì bǎohù) – Bảo vệ thương mại hàng hóa xuất khẩu |
621 | 进口商品采购管理 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm hàng hóa nhập khẩu |
622 | 国际市场价格竞争 (guójì shìchǎng jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả trên thị trường quốc tế |
623 | 出口商品运输安排 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū ānpái) – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
624 | 进口商品市场调查 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường hàng hóa nhập khẩu |
625 | 国际贸易运输合同 (guójì màoyì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển thương mại quốc tế |
626 | 出口商品质量检验 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
627 | 进口商品关税清单 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì qīngdān) – Danh mục thuế hàng hóa nhập khẩu |
628 | 国际贸易风险控制 (guójì màoyì fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro thương mại quốc tế |
629 | 出口商品贸易配额 (chūkǒu shāngpǐn màoyì pèi’é) – Hạn ngạch thương mại hàng hóa xuất khẩu |
630 | 进口商品定价协议 (jìnkǒu shāngpǐn dìngjià xiéyì) – Thỏa thuận định giá hàng hóa nhập khẩu |
631 | 国际市场销售预测 (guójì shìchǎng xiāoshòu yùcè) – Dự báo bán hàng trên thị trường quốc tế |
632 | 出口商品关税退还 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì tuìhuán) – Hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu |
633 | 进口商品运输计划 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
634 | 出口商品营销网络 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo wǎngluò) – Mạng lưới tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
635 | 进口商品销售渠道 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Kênh phân phối hàng hóa nhập khẩu |
636 | 国际贸易知识产权 (guójì màoyì zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế |
637 | 出口商品合同纠纷 (chūkǒu shāngpǐn hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng hàng hóa xuất khẩu |
638 | 国际市场份额竞争 (guójì shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Cạnh tranh thị phần trên thị trường quốc tế |
639 | 出口商品价格管理 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé guǎnlǐ) – Quản lý giá cả hàng hóa xuất khẩu |
640 | 进口商品质量控制 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
641 | 国际市场市场定位 (guójì shìchǎng shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường quốc tế |
642 | 出口商品清关流程 (chūkǒu shāngpǐn qīngguān liúchéng) – Quy trình thông quan hàng hóa xuất khẩu |
643 | 进口商品关税申报 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì shēnbào) – Khai báo thuế hàng hóa nhập khẩu |
644 | 国际贸易运输成本 (guójì màoyì yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển thương mại quốc tế |
645 | 出口商品销售合同 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
646 | 进口商品市场推广 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường hàng hóa nhập khẩu |
647 | 国际市场发展趋势 (guójì shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển thị trường quốc tế |
648 | 出口商品运输保险 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
649 | 进口商品运输方式 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
650 | 出口商品贸易协定 (chūkǒu shāngpǐn màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại hàng hóa xuất khẩu |
651 | 进口商品销售合同 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng hàng hóa nhập khẩu |
652 | 国际贸易金融服务 (guójì màoyì jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính thương mại quốc tế |
653 | 出口商品关税评估 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì pínggū) – Đánh giá thuế hàng hóa xuất khẩu |
654 | 进口商品市场调研 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường hàng hóa nhập khẩu |
655 | 国际市场销售渠道 (guójì shìchǎng xiāoshòu qúdào) – Kênh phân phối trên thị trường quốc tế |
656 | 出口商品信用证服务 (chūkǒu shāngpǐn xìnyòngzhèng fúwù) – Dịch vụ thư tín dụng hàng hóa xuất khẩu |
657 | 进口商品清关手续 (jìnkǒu shāngpǐn qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan hàng hóa nhập khẩu |
658 | 国际贸易运输流程 (guójì màoyì yùnshū liúchéng) – Quy trình vận chuyển thương mại quốc tế |
659 | 出口商品市场预测 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường hàng hóa xuất khẩu |
660 | 进口商品供应链管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
661 | 国际市场贸易壁垒 (guójì shìchǎng màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại trên thị trường quốc tế |
662 | 出口商品物流配送 (chūkǒu shāngpǐn wùliú pèisòng) – Phân phối logistics hàng hóa xuất khẩu |
663 | 进口商品检验检疫 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm dịch và kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
664 | 国际贸易定价策略 (guójì màoyì dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá thương mại quốc tế |
665 | 出口商品市场定位 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường hàng hóa xuất khẩu |
666 | 进口商品货运保险 (jìnkǒu shāngpǐn huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nhập khẩu |
667 | 国际市场品牌推广 (guójì shìchǎng pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu trên thị trường quốc tế |
668 | 出口商品退税政策 (chūkǒu shāngpǐn tuìshuì zhèngcè) – Chính sách hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu |
669 | 进口商品销售预测 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu hàng hóa nhập khẩu |
670 | 国际贸易风险评估 (guójì màoyì fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thương mại quốc tế |
671 | 出口商品运输方案 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū fāng’àn) – Phương án vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
672 | 进口商品供应商选择 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìngshāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp hàng hóa nhập khẩu |
673 | 国际市场竞争分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
674 | 出口商品市场调研 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường hàng hóa xuất khẩu |
675 | 进口商品物流管理 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics hàng hóa nhập khẩu |
676 | 出口商品关税减免 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế hàng hóa xuất khẩu |
677 | 国际贸易协定谈判 (guójì màoyì xiédìng tánpàn) – Đàm phán hiệp định thương mại quốc tế |
678 | 进口商品运输渠道 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū qúdào) – Kênh vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
679 | 出口商品定价策略 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hàng hóa xuất khẩu |
680 | 国际市场需求分析 (guójì shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường quốc tế |
681 | 进口商品市场竞争力 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh thị trường hàng hóa nhập khẩu |
682 | 出口商品通关手续 (chūkǒu shāngpǐn tōngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan hàng hóa xuất khẩu |
683 | 国际贸易条款协议 (guójì màoyì tiáokuǎn xiéyì) – Thỏa thuận điều khoản thương mại quốc tế |
684 | 进口商品销售管理 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng hàng hóa nhập khẩu |
685 | 出口商品支付方式 (chūkǒu shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
686 | 国际市场营销战略 (guójì shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường quốc tế |
687 | 进口商品订单管理 (jìnkǒu shāngpǐn dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng hàng hóa nhập khẩu |
688 | 出口商品海运运输 (chūkǒu shāngpǐn hǎiyùn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển |
689 | 国际贸易支付风险 (guójì màoyì zhīfù fēngxiǎn) – Rủi ro thanh toán trong thương mại quốc tế |
690 | 进口商品仓储物流 (jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ wùliú) – Kho vận và logistics hàng hóa nhập khẩu |
691 | 出口商品市场开发 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường hàng hóa xuất khẩu |
692 | 国际市场竞争战略 (guójì shìchǎng jìngzhēng zhànlüè) – Chiến lược cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
693 | 进口商品运输保险费 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
694 | 出口商品市场竞争力 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh thị trường hàng hóa xuất khẩu |
695 | 国际贸易物流规划 (guójì màoyì wùliú guīhuà) – Quy hoạch logistics thương mại quốc tế |
696 | 进口商品清关成本 (jìnkǒu shāngpǐn qīngguān chéngběn) – Chi phí thông quan hàng hóa nhập khẩu |
697 | 出口商品货物运输 (chūkǒu shāngpǐn huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
698 | 国际市场定价机制 (guójì shìchǎng dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá thị trường quốc tế |
699 | 进口商品物流配送 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú pèisòng) – Phân phối logistics hàng hóa nhập khẩu |
700 | 出口商品运输合同 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
701 | 国际贸易支付方式 (guójì màoyì zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán thương mại quốc tế |
702 | 进口商品物流配送费 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú pèisòng fèi) – Phí phân phối logistics hàng hóa nhập khẩu |
703 | 出口商品仓储成本 (chūkǒu shāngpǐn cāngchǔ chéngběn) – Chi phí kho bãi hàng hóa xuất khẩu |
704 | 国际市场风险管理 (guójì shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trên thị trường quốc tế |
705 | 进口商品价格谈判 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá hàng hóa nhập khẩu |
706 | 出口商品信用保险 (chūkǒu shāngpǐn xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng hàng hóa xuất khẩu |
707 | 国际市场销售策略 (guójì shìchǎng xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng trên thị trường quốc tế |
708 | 进口商品通关流程 (jìnkǒu shāngpǐn tōngguān liúchéng) – Quy trình thông quan hàng hóa nhập khẩu |
709 | 出口商品运输规划 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū guīhuà) – Quy hoạch vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
710 | 进口商品市场分析 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hàng hóa nhập khẩu |
711 | 出口商品定价机制 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá hàng hóa xuất khẩu |
712 | 国际市场品牌策略 (guójì shìchǎng pǐnpái cèlüè) – Chiến lược thương hiệu trên thị trường quốc tế |
713 | 出口商品销售额分析 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu’é fēnxī) – Phân tích doanh số bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
714 | 国际市场物流方案 (guójì shìchǎng wùliú fāng’àn) – Phương án logistics trên thị trường quốc tế |
715 | 进口商品信用证流程 (jìnkǒu shāngpǐn xìnyòngzhèng liúchéng) – Quy trình thư tín dụng hàng hóa nhập khẩu |
716 | 出口商品市场研究 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường hàng hóa xuất khẩu |
717 | 国际贸易市场进入 (guójì màoyì shìchǎng jìnrù) – Thâm nhập thị trường thương mại quốc tế |
718 | 进口商品保险合同 (jìnkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn hétóng) – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
719 | 出口商品订单跟踪 (chūkǒu shāngpǐn dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng hàng hóa xuất khẩu |
720 | 国际市场定价模型 (guójì shìchǎng dìngjià móxíng) – Mô hình định giá thị trường quốc tế |
721 | 进口商品供应链优化 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìngliàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
722 | 出口商品客户服务 (chūkǒu shāngpǐn kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng hàng hóa xuất khẩu |
723 | 进口商品质量检验 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
724 | 出口商品市场准入 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng zhǔnrù) – Tiêu chuẩn gia nhập thị trường hàng hóa xuất khẩu |
725 | 国际贸易进口许可证 (guójì màoyì jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu trong thương mại quốc tế |
726 | 进口商品合规管理 (jìnkǒu shāngpǐn hégé guǎnlǐ) – Quản lý tuân thủ hàng hóa nhập khẩu |
727 | 出口商品风险评估 (chūkǒu shāngpǐn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hàng hóa xuất khẩu |
728 | 国际贸易市场调研 (guójì màoyì shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường thương mại quốc tế |
729 | 进口商品产品标识 (jìnkǒu shāngpǐn chǎnpǐn biāoshí) – Nhãn hiệu sản phẩm hàng hóa nhập khẩu |
730 | 出口商品增值税 (chūkǒu shāngpǐn zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng hàng hóa xuất khẩu |
731 | 国际贸易条款变更 (guójì màoyì tiáokuǎn biàngēng) – Thay đổi điều khoản thương mại quốc tế |
732 | 进口商品数据分析 (jìnkǒu shāngpǐn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu hàng hóa nhập khẩu |
733 | 出口商品售后服务 (chūkǒu shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
734 | 国际市场推广活动 (guójì shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá trên thị trường quốc tế |
735 | 进口商品技术支持 (jìnkǒu shāngpǐn jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật hàng hóa nhập khẩu |
736 | 国际贸易电子支付 (guójì màoyì diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử trong thương mại quốc tế |
737 | 进口商品合约管理 (jìnkǒu shāngpǐn héyuē guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng hàng hóa nhập khẩu |
738 | 出口商品销售渠道 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
739 | 国际市场营销网络 (guójì shìchǎng yíngxiāo wǎngluò) – Mạng lưới tiếp thị trên thị trường quốc tế |
740 | 进口商品海关申报 (jìnkǒu shāngpǐn hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan hàng hóa nhập khẩu |
741 | 出口商品市场趋势 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường hàng hóa xuất khẩu |
742 | 国际贸易成本控制 (guójì màoyì chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí thương mại quốc tế |
743 | 进口商品采购合同 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua hàng hóa nhập khẩu |
744 | 出口商品质量控制 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
745 | 国际市场数据监测 (guójì shìchǎng shùjù jiāncè) – Giám sát dữ liệu thị trường quốc tế |
746 | 进口商品政策法规 (jìnkǒu shāngpǐn zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định về hàng hóa nhập khẩu |
747 | 出口商品价格指数 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu |
748 | 国际贸易信息管理 (guójì màoyì xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin thương mại quốc tế |
749 | 出口商品品质评估 (chūkǒu shāngpǐn pǐnzhì pínggū) – Đánh giá chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
750 | 国际贸易合规审计 (guójì màoyì hégé shěnjì) – Kiểm toán tuân thủ thương mại quốc tế |
751 | 进口商品报关手续 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān shǒuxù) – Thủ tục hải quan hàng hóa nhập khẩu |
752 | 出口商品账目核算 (chūkǒu shāngpǐn zhàngmù hésuàn) – Kế toán sổ sách hàng hóa xuất khẩu |
753 | 国际市场销售预测 (guójì shìchǎng xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu trên thị trường quốc tế |
754 | 进口商品审核流程 (jìnkǒu shāngpǐn shěnhé liúchéng) – Quy trình phê duyệt hàng hóa nhập khẩu |
755 | 出口商品库存管理 (chūkǒu shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho hàng hóa xuất khẩu |
756 | 进口商品价格调查 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé diàochá) – Khảo sát giá hàng hóa nhập khẩu |
757 | 出口商品合同履行 (chūkǒu shāngpǐn hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng hàng hóa xuất khẩu |
758 | 国际市场品牌定位 (guójì shìchǎng pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu trên thị trường quốc tế |
759 | 进口商品合规检测 (jìnkǒu shāngpǐn hégé jiǎncè) – Kiểm tra tuân thủ hàng hóa nhập khẩu |
760 | 出口商品支付条件 (chūkǒu shāngpǐn zhīfù tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
761 | 国际贸易信息系统 (guójì màoyì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin thương mại quốc tế |
762 | 进口商品交货时间 (jìnkǒu shāngpǐn jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng hàng hóa nhập khẩu |
763 | 出口商品市场策略 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường hàng hóa xuất khẩu |
764 | 国际贸易合作协议 (guójì màoyì hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác thương mại quốc tế |
765 | 进口商品审查报告 (jìnkǒu shāngpǐn shěnchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
766 | 出口商品评估报告 (chūkǒu shāngpǐn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá hàng hóa xuất khẩu |
767 | 国际贸易成本分析 (guójì màoyì chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí thương mại quốc tế |
768 | 进口商品发票管理 (jìnkǒu shāngpǐn fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn hàng hóa nhập khẩu |
769 | 出口商品验收标准 (chūkǒu shāngpǐn yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn nghiệm thu hàng hóa xuất khẩu |
770 | 国际贸易档案管理 (guójì màoyì dàng’àn guǎnlǐ) – Quản lý hồ sơ thương mại quốc tế |
771 | 进口商品供应链管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
772 | 出口商品交付保证 (chūkǒu shāngpǐn jiāofù bǎozhèng) – Đảm bảo giao hàng hàng hóa xuất khẩu |
773 | 进口商品关税管理 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì guǎnlǐ) – Quản lý thuế nhập khẩu hàng hóa |
774 | 出口商品财务审计 (chūkǒu shāngpǐn cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính hàng hóa xuất khẩu |
775 | 国际贸易合同风险 (guójì màoyì hétóng fēngxiǎn) – Rủi ro hợp đồng trong thương mại quốc tế |
776 | 进口商品配送服务 (jìnkǒu shāngpǐn pèisòng fúwù) – Dịch vụ phân phối hàng hóa nhập khẩu |
777 | 出口商品支付方式 (chūkǒu shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Hình thức thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
778 | 国际贸易法务咨询 (guójì màoyì fǎwù zīxún) – Tư vấn pháp lý thương mại quốc tế |
779 | 进口商品市场预测 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường hàng hóa nhập khẩu |
780 | 国际贸易信用保险 (guójì màoyì xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng thương mại quốc tế |
781 | 进口商品仓储管理 (jìnkǒu shāngpǐn cāngchú guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng hóa nhập khẩu |
782 | 出口商品税务处理 (chūkǒu shāngpǐn shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hàng hóa xuất khẩu |
783 | 国际贸易标准化 (guójì màoyì biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa thương mại quốc tế |
784 | 进口商品市场调查 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường hàng hóa nhập khẩu |
785 | 出口商品风险控制 (chūkǒu shāngpǐn fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro hàng hóa xuất khẩu |
786 | 进口商品验货流程 (jìnkǒu shāngpǐn yànhuò liúchéng) – Quy trình kiểm hàng hóa nhập khẩu |
787 | 出口商品信用证 (chūkǒu shāngpǐn xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng hàng hóa xuất khẩu |
788 | 国际贸易资金管理 (guójì màoyì zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính thương mại quốc tế |
789 | 进口商品市场营销 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa nhập khẩu |
790 | 出口商品合同条款 (chūkǒu shāngpǐn hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng hàng hóa xuất khẩu |
791 | 国际贸易政策分析 (guójì màoyì zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách thương mại quốc tế |
792 | 进口商品检测标准 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎncè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
793 | 出口商品账目审计 (chūkǒu shāngpǐn zhàngmù shěnjì) – Kiểm toán sổ sách hàng hóa xuất khẩu |
794 | 国际市场战略规划 (guójì shìchǎng zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược cho thị trường quốc tế |
795 | 出口商品订单处理 (chūkǒu shāngpǐn dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng hàng hóa xuất khẩu |
796 | 国际贸易账户管理 (guójì màoyì zhànghù guǎnlǐ) – Quản lý tài khoản thương mại quốc tế |
797 | 进口商品质量保证 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
798 | 出口商品商业保险 (chūkǒu shāngpǐn shāngyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thương mại hàng hóa xuất khẩu |
799 | 国际贸易资金流动 (guójì màoyì zījīn liúdòng) – Dòng tiền trong thương mại quốc tế |
800 | 进口商品市场竞争 (jìnkǒu shāngpǐn jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường hàng hóa nhập khẩu |
801 | 进口商品供应商管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hàng hóa nhập khẩu |
802 | 出口商品售后服务 (chūkǒu shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi hàng hóa xuất khẩu |
803 | 国际贸易增值税 (guójì màoyì zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng trong thương mại quốc tế |
804 | 出口商品交易条款 (chūkǒu shāngpǐn jiāoyì tiáokuǎn) – Điều khoản giao dịch hàng hóa xuất khẩu |
805 | 国际市场信息收集 (guójì shìchǎng xìnxī shōují) – Thu thập thông tin thị trường quốc tế |
806 | 进口商品合格证书 (jìnkǒu shāngpǐn hégé zhèngshū) – Giấy chứng nhận hợp quy hàng hóa nhập khẩu |
807 | 出口商品市场评估 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường hàng hóa xuất khẩu |
808 | 国际贸易法规研究 (guójì màoyì fǎguī yánjiū) – Nghiên cứu pháp luật thương mại quốc tế |
809 | 进口商品运费结算 (jìnkǒu shāngpǐn yùnfèi jiésuàn) – Thanh toán cước vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
810 | 出口商品品质管理 (chūkǒu shāngpǐn pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
811 | 国际市场营销策略 (guójì shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị trên thị trường quốc tế |
812 | 进口商品报关费用 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān fèiyòng) – Chi phí thông quan hàng hóa nhập khẩu |
813 | 出口商品成本控制 (chūkǒu shāngpǐn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hàng hóa xuất khẩu |
814 | 进口商品仓库管理 (jìnkǒu shāngpǐn cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng hóa nhập khẩu |
815 | 国际市场竞争策略 (guójì shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
816 | 进口商品供应链分析 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
817 | 出口商品广告策略 (chūkǒu shāngpǐn guǎnggào cèlüè) – Chiến lược quảng cáo hàng hóa xuất khẩu |
818 | 国际贸易风险管理 (guójì màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trong thương mại quốc tế |
819 | 进口商品支付方式 (jìnkǒu shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán hàng hóa nhập khẩu |
820 | 出口商品价格策略 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá hàng hóa xuất khẩu |
821 | 国际贸易单证管理 (guójì màoyì dānzhèng guǎnlǐ) – Quản lý chứng từ thương mại quốc tế |
822 | 进口商品交易平台 (jìnkǒu shāngpǐn jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch hàng hóa nhập khẩu |
823 | 出口商品市场推广 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường hàng hóa xuất khẩu |
824 | 国际贸易销售报告 (guójì màoyì xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng thương mại quốc tế |
825 | 进口商品结算方式 (jìnkǒu shāngpǐn jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán hàng hóa nhập khẩu |
826 | 出口商品质量标准 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
827 | 国际市场渠道开发 (guójì shìchǎng qúdào kāifā) – Phát triển kênh thị trường quốc tế |
828 | 进口商品费用分析 (jìnkǒu shāngpǐn fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí hàng hóa nhập khẩu |
829 | 出口商品客户关系 (chūkǒu shāngpǐn kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng hàng hóa xuất khẩu |
830 | 国际贸易预算管理 (guójì màoyì yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách thương mại quốc tế |
831 | 进口商品合规审查 (jìnkǒu shāngpǐn hégé shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ hàng hóa nhập khẩu |
832 | 出口商品发票管理 (chūkǒu shāngpǐn fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn hàng hóa xuất khẩu |
833 | 进口商品报关流程 (jìnkǒu shāngpǐn bàoguān liúchéng) – Quy trình thông quan hàng hóa nhập khẩu |
834 | 出口商品市场调研 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường hàng hóa xuất khẩu |
835 | 进口商品库存管理 (jìnkǒu shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho hàng hóa nhập khẩu |
836 | 出口商品汇率风险 (chūkǒu shāngpǐn huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hàng hóa xuất khẩu |
837 | 国际贸易谈判技巧 (guójì màoyì tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán trong thương mại quốc tế |
838 | 国际贸易信用证 (guójì màoyì xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng thương mại quốc tế |
839 | 进口商品价值评估 (jìnkǒu shāngpǐn jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị hàng hóa nhập khẩu |
840 | 出口商品市场推广计划 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá thị trường hàng hóa xuất khẩu |
841 | 国际市场合同管理 (guójì shìchǎng hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng thị trường quốc tế |
842 | 进口商品关税计算 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì jìsuàn) – Tính toán thuế nhập khẩu hàng hóa |
843 | 出口商品供应商选择 (chūkǒu shāngpǐn gōngyìng shāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp hàng hóa xuất khẩu |
844 | 国际贸易发票处理 (guójì màoyì fāpiào chǔlǐ) – Xử lý hóa đơn thương mại quốc tế |
845 | 进口商品退货政策 (jìnkǒu shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng hóa nhập khẩu |
846 | 出口商品资金管理 (chūkǒu shāngpǐn zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn hàng hóa xuất khẩu |
847 | 国际市场推广渠道 (guójì shìchǎng tuīguǎng qúdào) – Kênh quảng bá thị trường quốc tế |
848 | 进口商品采购分析 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu fēnxī) – Phân tích mua hàng hóa nhập khẩu |
849 | 出口商品竞争分析 (chūkǒu shāngpǐn jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh hàng hóa xuất khẩu |
850 | 国际贸易贸易协议 (guójì màoyì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại quốc tế |
851 | 进口商品交易审查 (jìnkǒu shāngpǐn jiāoyì shěnchá) – Kiểm tra giao dịch hàng hóa nhập khẩu |
852 | 出口商品收益分析 (chūkǒu shāngpǐn shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận hàng hóa xuất khẩu |
853 | 进口商品税务筹划 (jìnkǒu shāngpǐn shuìwù chóuhuà) – Kế hoạch thuế hàng hóa nhập khẩu |
854 | 出口商品市场竞争 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường hàng hóa xuất khẩu |
855 | 国际贸易信用评估 (guójì màoyì xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng thương mại quốc tế |
856 | 出口商品合同审核 (chūkǒu shāngpǐn hétóng shěnhé) – Kiểm tra hợp đồng hàng hóa xuất khẩu |
857 | 国际市场推广策略 (guójì shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thị trường quốc tế |
858 | 出口商品市场预期 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng yùqī) – Dự đoán thị trường hàng hóa xuất khẩu |
859 | 进口商品库存周期 (jìnkǒu shāngpǐn kùcún zhōuqī) – Chu kỳ tồn kho hàng hóa nhập khẩu |
860 | 出口商品货运代理 (chūkǒu shāngpǐn huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
861 | 国际市场采购战略 (guójì shìchǎng cǎigòu zhànlüè) – Chiến lược mua hàng thị trường quốc tế |
862 | 进口商品货物保险 (jìnkǒu shāngpǐn huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
863 | 出口商品发货流程 (chūkǒu shāngpǐn fāhuò liúchéng) – Quy trình giao hàng hàng hóa xuất khẩu |
864 | 国际贸易市场动态 (guójì màoyì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường thương mại quốc tế |
865 | 进口商品成本控制 (jìnkǒu shāngpǐn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hàng hóa nhập khẩu |
866 | 出口商品品牌战略 (chūkǒu shāngpǐn pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu hàng hóa xuất khẩu |
867 | 国际贸易货物分类 (guójì màoyì huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa trong thương mại quốc tế |
868 | 进口商品审核标准 (jìnkǒu shāngpǐn shěnhé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
869 | 出口商品价格谈判 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá hàng hóa xuất khẩu |
870 | 出口商品市场占有率 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng zhànyǒulǜ) – Thị phần hàng hóa xuất khẩu |
871 | 国际贸易付款方式 (guójì màoyì fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế |
872 | 进口商品价格波动 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Biến động giá hàng hóa nhập khẩu |
873 | 出口商品财务报告 (chūkǒu shāngpǐn cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hàng hóa xuất khẩu |
874 | 国际市场供应链分析 (guójì shìchǎng gōngyìng liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi cung ứng thị trường quốc tế |
875 | 进口商品物流优化 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics hàng hóa nhập khẩu |
876 | 出口商品结算系统 (chūkǒu shāngpǐn jiésuàn xìtǒng) – Hệ thống thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
877 | 国际贸易合同条款 (guójì màoyì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng thương mại quốc tế |
878 | 进口商品海关手续 (jìnkǒu shāngpǐn hǎiguān shǒuxù) – Thủ tục hải quan hàng hóa nhập khẩu |
879 | 出口商品保险单管理 (chūkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn dān guǎnlǐ) – Quản lý chứng từ bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
880 | 国际市场风险管理 (guójì shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường quốc tế |
881 | 进口商品质量认证 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng rènzhèng) – Chứng nhận chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
882 | 出口商品运输计划 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
883 | 国际贸易物流成本 (guójì màoyì wùliú chéngběn) – Chi phí logistics trong thương mại quốc tế |
884 | 出口商品报关手续 (chūkǒu shāngpǐn bàoguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan hàng hóa xuất khẩu |
885 | 国际市场采购合同 (guójì shìchǎng cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm thị trường quốc tế |
886 | 进口商品折扣协议 (jìnkǒu shāngpǐn zhékòu xiéyì) – Thỏa thuận chiết khấu hàng hóa nhập khẩu |
887 | 出口商品退税流程 (chūkǒu shāngpǐn tuìshuì liúchéng) – Quy trình hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu |
888 | 国际市场竞争分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường quốc tế |
889 | 出口商品物流服务 (chūkǒu shāngpǐn wùliú fúwù) – Dịch vụ logistics hàng hóa xuất khẩu |
890 | 国际贸易合规性审查 (guójì màoyì hégé xìng shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ thương mại quốc tế |
891 | 出口商品定价方案 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià fāng’àn) – Phương án định giá hàng hóa xuất khẩu |
892 | 进口商品市场需求分析 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường hàng hóa nhập khẩu |
893 | 出口商品收款管理 (chūkǒu shāngpǐn shōukuǎn guǎnlǐ) – Quản lý thu tiền hàng hóa xuất khẩu |
894 | 进口商品采购成本 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua sắm hàng hóa nhập khẩu |
895 | 国际市场合同审查 (guójì shìchǎng hétóng shěnchá) – Kiểm tra hợp đồng thị trường quốc tế |
896 | 出口商品物流规划 (chūkǒu shāngpǐn wùliú guīhuà) – Quy hoạch logistics hàng hóa xuất khẩu |
897 | 进口商品信用证管理 (jìnkǒu shāngpǐn xìnyòngzhèng guǎnlǐ) – Quản lý thư tín dụng hàng hóa nhập khẩu |
898 | 出口商品关税优惠 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan hàng hóa xuất khẩu |
899 | 进口商品财务结算 (jìnkǒu shāngpǐn cáiwù jiésuàn) – Thanh toán tài chính hàng hóa nhập khẩu |
900 | 国际贸易物流网络 (guójì màoyì wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics thương mại quốc tế |
901 | 出口商品退货处理 (chūkǒu shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Xử lý hàng trả lại hàng hóa xuất khẩu |
902 | 进口商品外汇交易 (jìnkǒu shāngpǐn wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối hàng hóa nhập khẩu |
903 | 出口商品营销策划 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo cèhuà) – Kế hoạch tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
904 | 国际市场客户关系管理 (guójì shìchǎng kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng thị trường quốc tế |
905 | 出口商品生产成本控制 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
906 | 国际贸易付款期限 (guójì màoyì fùkuǎn qīxiàn) – Thời hạn thanh toán thương mại quốc tế |
907 | 进口商品仓储管理 (jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi hàng hóa nhập khẩu |
908 | 国际市场经济形势分析 (guójì shìchǎng jīngjì xíngshì fēnxī) – Phân tích tình hình kinh tế thị trường quốc tế |
909 | 出口商品关税申报 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì shēnbào) – Khai báo thuế quan hàng hóa xuất khẩu |
910 | 进口商品质量投诉处理 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng tóusù chǔlǐ) – Xử lý khiếu nại chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
911 | 国际贸易运输安排 (guójì màoyì yùnshū ānpái) – Sắp xếp vận chuyển trong thương mại quốc tế |
912 | 出口商品付款保障 (chūkǒu shāngpǐn fùkuǎn bǎozhàng) – Bảo đảm thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
913 | 进口商品信用风险评估 (jìnkǒu shāngpǐn xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tín dụng hàng hóa nhập khẩu |
914 | 国际市场价格波动分析 (guójì shìchǎng jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá thị trường quốc tế |
915 | 出口商品销售合同管理 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng bán hàng hóa xuất khẩu |
916 | 进口商品供货协议 (jìnkǒu shāngpǐn gōnghuò xiéyì) – Thỏa thuận cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
917 | 国际贸易货运保险 (guójì màoyì huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa thương mại quốc tế |
918 | 出口商品定单处理 (chūkǒu shāngpǐn dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng xuất khẩu |
919 | 进口商品供应链风险管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng hàng hóa nhập khẩu |
920 | 出口商品包装设计 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng shèjì) – Thiết kế bao bì hàng hóa xuất khẩu |
921 | 进口商品税务处理 (jìnkǒu shāngpǐn shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hàng hóa nhập khẩu |
922 | 国际贸易支付方式 (guójì màoyì zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế |
923 | 出口商品质量检测 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
924 | 进口商品售后服务 (jìnkǒu shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi hàng hóa nhập khẩu |
925 | 国际市场货币波动 (guójì shìchǎng huòbì bōdòng) – Biến động tiền tệ thị trường quốc tế |
926 | 出口商品物流费用 (chūkǒu shāngpǐn wùliú fèiyòng) – Chi phí logistics hàng hóa xuất khẩu |
927 | 进口商品采购流程 (jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm hàng hóa nhập khẩu |
928 | 国际贸易合约谈判 (guójì màoyì héyuē tánpàn) – Đàm phán hợp đồng thương mại quốc tế |
929 | 出口商品营销渠道 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
930 | 进口商品库存成本 (jìnkǒu shāngpǐn kùcún chéngběn) – Chi phí tồn kho hàng hóa nhập khẩu |
931 | 国际市场贸易壁垒 (guójì shìchǎng màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại quốc tế |
932 | 出口商品运输跟踪 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū gēnzōng) – Theo dõi vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
933 | 国际贸易关税政策 (guójì màoyì guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan thương mại quốc tế |
934 | 国际市场汇率波动 (guójì shìchǎng huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá hối đoái thị trường quốc tế |
935 | 出口商品生产周期 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
936 | 国际贸易物流优化 (guójì màoyì wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics thương mại quốc tế |
937 | 出口商品定价调整 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià tiáozhěng) – Điều chỉnh giá hàng hóa xuất khẩu |
938 | 国际市场供应链优化 (guójì shìchǎng gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng thị trường quốc tế |
939 | 出口商品质量认证 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng rènzhèng) – Chứng nhận chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
940 | 国际贸易付款安全 (guójì màoyì fùkuǎn ānquán) – An toàn thanh toán trong thương mại quốc tế |
941 | 出口商品市场竞争策略 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh thị trường hàng hóa xuất khẩu |
942 | 进口商品质量管理 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
943 | 国际市场法律法规 (guójì shìchǎng fǎlǜ fǎguī) – Quy định pháp luật thị trường quốc tế |
944 | 国际贸易成本核算 (guójì màoyì chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí thương mại quốc tế |
945 | 出口商品采购管理 (chūkǒu shāngpǐn cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm hàng hóa xuất khẩu |
946 | 国际市场销售策略 (guójì shìchǎng xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng thị trường quốc tế |
947 | 出口商品财务报表 (chūkǒu shāngpǐn cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hàng hóa xuất khẩu |
948 | 进口商品定单处理 (jìnkǒu shāngpǐn dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng nhập khẩu |
949 | 国际贸易电子商务 (guójì màoyì diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử quốc tế |
950 | 出口商品生产计划 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
951 | 进口商品风险控制 (jìnkǒu shāngpǐn fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro hàng hóa nhập khẩu |
952 | 国际市场品牌管理 (guójì shìchǎng pǐnpái guǎnlǐ) – Quản lý thương hiệu thị trường quốc tế |
953 | 国际贸易供应商评估 (guójì màoyì gōngyìngshāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp thương mại quốc tế |
954 | 出口商品销售报表 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu bàobiǎo) – Báo cáo bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
955 | 出口商品质量监督 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng jiāndū) – Giám sát chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
956 | 国际市场风险评估 (guójì shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thị trường quốc tế |
957 | 出口商品销售分析 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu fēnxī) – Phân tích bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
958 | 国际贸易投资策略 (guójì màoyì tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư thương mại quốc tế |
959 | 出口商品生产成本 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
960 | 进口商品交货期限 (jìnkǒu shāngpǐn jiāohuò qīxiàn) – Thời hạn giao hàng hàng hóa nhập khẩu |
961 | 国际市场消费者行为 (guójì shìchǎng xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng thị trường quốc tế |
962 | 出口商品报关手续 (chūkǒu shāngpǐn bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan hàng hóa xuất khẩu |
963 | 进口商品物流方案 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú fāng’àn) – Phương án logistics hàng hóa nhập khẩu |
964 | 国际贸易支付安全 (guójì màoyì zhīfù ānquán) – An toàn thanh toán thương mại quốc tế |
965 | 出口商品营销计划 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
966 | 进口商品物流调度 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú diàodù) – Điều phối logistics hàng hóa nhập khẩu |
967 | 国际市场品牌定位 (guójì shìchǎng pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu thị trường quốc tế |
968 | 出口商品生产监控 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn jiānkòng) – Giám sát sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
969 | 国际贸易结算方式 (guójì màoyì jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán thương mại quốc tế |
970 | 出口商品价格调整 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá hàng hóa xuất khẩu |
971 | 进口商品订购协议 (jìnkǒu shāngpǐn dìnggòu xiéyì) – Thỏa thuận đặt hàng hàng hóa nhập khẩu |
972 | 出口商品货运管理 (chūkǒu shāngpǐn huòyùn guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
973 | 国际贸易物流监管 (guójì màoyì wùliú jiānguǎn) – Giám sát logistics thương mại quốc tế |
974 | 出口商品结算流程 (chūkǒu shāngpǐn jiésuàn liúchéng) – Quy trình thanh toán hàng hóa xuất khẩu |
975 | 进口商品供应商管理 (jìnkǒu shāngpǐn gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hàng hóa nhập khẩu |
976 | 国际市场渠道拓展 (guójì shìchǎng qúdào tuòzhǎn) – Mở rộng kênh phân phối thị trường quốc tế |
977 | 进口商品订单管理 (jìnkǒu shāngpǐn dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng nhập khẩu |
978 | 进口商品销售策略 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng hàng hóa nhập khẩu |
979 | 国际市场物流规划 (guójì shìchǎng wùliú guīhuà) – Quy hoạch logistics thị trường quốc tế |
980 | 出口商品库存监控 (chūkǒu shāngpǐn kùcún jiānkòng) – Giám sát tồn kho hàng hóa xuất khẩu |
981 | 进口商品市场定价 (jìnkǒu shāngpǐn shìchǎng dìngjià) – Định giá thị trường hàng hóa nhập khẩu |
982 | 国际贸易付款方式 (guójì màoyì fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán thương mại quốc tế |
983 | 出口商品物流成本 (chūkǒu shāngpǐn wùliú chéngběn) – Chi phí logistics hàng hóa xuất khẩu |
984 | 进口商品货运保险 (jìnkǒu shāngpǐn huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
985 | 国际市场推广活动 (guójì shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thị trường quốc tế |
986 | 出口商品价格调整策略 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé tiáozhěng cèlüè) – Chiến lược điều chỉnh giá hàng hóa xuất khẩu |
987 | 进口商品物流调度系统 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối logistics hàng hóa nhập khẩu |
988 | 国际贸易风险分析 (guójì màoyì fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro thương mại quốc tế |
989 | 出口商品生产规划 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn guīhuà) – Quy hoạch sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
990 | 进口商品仓储管理 (jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng hàng hóa nhập khẩu |
991 | 出口商品销售计划 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
992 | 进口商品质量检验 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
993 | 国际贸易结算流程 (guójì màoyì jiésuàn liúchéng) – Quy trình thanh toán thương mại quốc tế |
994 | 国际市场定价评估 (guójì shìchǎng dìngjià pínggū) – Đánh giá định giá thị trường quốc tế |
995 | 进口商品营销策略 (jìnkǒu shāngpǐn yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị hàng hóa nhập khẩu |
996 | 国际贸易合同审查 (guójì màoyì hétóng shěnchá) – Thẩm định hợp đồng thương mại quốc tế |
997 | 出口商品信用管理 (chūkǒu shāngpǐn xìnyòng guǎnlǐ) – Quản lý tín dụng hàng hóa xuất khẩu |
998 | 国际市场发展策略 (guójì shìchǎng fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường quốc tế |
999 | 国际贸易客户管理 (guójì màoyì kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng thương mại quốc tế |
1000 | 出口商品物流跟踪 (chūkǒu shāngpǐn wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics hàng hóa xuất khẩu |
1001 | 国际市场品牌推广 (guójì shìchǎng pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu thị trường quốc tế |
1002 | 进口商品物流方案设计 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú fāng’àn shèjì) – Thiết kế phương án logistics hàng hóa nhập khẩu |
1003 | 国际贸易市场预测 (guójì màoyì shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường thương mại quốc tế |
1004 | 出口商品价格调整方案 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé tiáozhěng fāng’àn) – Phương án điều chỉnh giá hàng hóa xuất khẩu |
1005 | 国际市场竞争力分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Phân tích năng lực cạnh tranh thị trường quốc tế |
1006 | 出口商品市场推广策略 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thị trường hàng hóa xuất khẩu |
1007 | 进口商品质量标准 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
1008 | 出口商品信用评估 (chūkǒu shāngpǐn xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng hàng hóa xuất khẩu |
1009 | 进口商品供需平衡 (jìnkǒu shāngpǐn gōng xū pínghéng) – Cân bằng cung cầu hàng hóa nhập khẩu |
1010 | 国际市场需求预测 (guójì shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường quốc tế |
1011 | 出口商品市场推广预算 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng tuīguǎng yùsuàn) – Ngân sách quảng bá thị trường hàng hóa xuất khẩu |
1012 | 进口商品销售渠道管理 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh phân phối hàng hóa nhập khẩu |
1013 | 国际市场营销计划 (guójì shìchǎng yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch tiếp thị thị trường quốc tế |
1014 | 出口商品质量监控 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng jiānkòng) – Giám sát chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
1015 | 国际贸易销售合同 (guójì màoyì xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng thương mại quốc tế |
1016 | 出口商品价格竞争力 (chūkǒu shāngpǐn jiàgé jìngzhēng lì) – Khả năng cạnh tranh về giá hàng hóa xuất khẩu |
1017 | 国际市场推广方案 (guójì shìchǎng tuīguǎng fāng’àn) – Phương án quảng bá thị trường quốc tế |
1018 | 出口商品市场调查报告 (chūkǒu shāngpǐn shìchǎng diàochá bàogào) – Báo cáo điều tra thị trường hàng hóa xuất khẩu |
1019 | 进口商品销售预测 (jìnkǒu shāngpǐn xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số hàng hóa nhập khẩu |
1020 | 国际市场竞争对手分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh thị trường quốc tế |
1021 | 出口商品品牌管理 (chūkǒu shāngpǐn pǐnpái guǎnlǐ) – Quản lý thương hiệu hàng hóa xuất khẩu |
1022 | 进口商品分销网络 (jìnkǒu shāngpǐn fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối hàng hóa nhập khẩu |
1023 | 国际贸易法律合规 (guójì màoyì fǎlǜ hégé) – Tuân thủ pháp luật thương mại quốc tế |
1024 | 出口商品物流管理系统 (chūkǒu shāngpǐn wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý logistics hàng hóa xuất khẩu |
1025 | 进口商品库存优化 (jìnkǒu shāngpǐn kùcún yōuhuà) – Tối ưu hóa tồn kho hàng hóa nhập khẩu |
1026 | 国际市场价格战策略 (guójì shìchǎng jiàgé zhàn cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh giá thị trường quốc tế |
1027 | 出口商品生产流程控制 (chūkǒu shāngpǐn shēngchǎn liúchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất hàng hóa xuất khẩu |
1028 | 进口商品物流监控 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú jiānkòng) – Giám sát logistics hàng hóa nhập khẩu |
1029 | 国际市场营销分析 (guójì shìchǎng yíngxiāo fēnxī) – Phân tích tiếp thị thị trường quốc tế |
1030 | 出口商品销售网络 (chūkǒu shāngpǐn xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng hàng hóa xuất khẩu |
1031 | 进口商品价格预测 (jìnkǒu shāngpǐn jiàgé yùcè) – Dự báo giá hàng hóa nhập khẩu |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK: Địa chỉ uy tín cho khóa học tiếng Trung thương mại
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung thương mại. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu học tập phong phú, chúng tôi cam kết mang lại cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Chúng tôi cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung thương mại, phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên. Một số khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí: Tập trung vào ngôn ngữ và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường này.
Khóa học tiếng Trung thương mại online: Đáp ứng nhu cầu học tập linh hoạt, học viên có thể tham gia từ xa và tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.
Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản và nâng cao: Giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc về ngôn ngữ, từ đó phát triển lên các kỹ năng nâng cao phục vụ cho công việc.
Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề: Chương trình linh hoạt, cho phép học viên chọn lựa các chủ đề phù hợp với sở thích và nhu cầu công việc.
Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử: Hướng dẫn học viên những kiến thức cần thiết để tham gia vào thương mại điện tử, bao gồm cách quản lý gian hàng trực tuyến và các kỹ năng giao tiếp với khách hàng.
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán và Kiểm toán: Cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán và kiểm toán, giúp học viên nắm rõ các quy trình và kỹ thuật trong lĩnh vực này.
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và Logistics: Giúp học viên hiểu rõ quy trình xuất nhập khẩu và logistics, từ đó có thể tham gia vào các hoạt động thương mại quốc tế một cách hiệu quả.
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán: Tập trung vào kỹ năng đàm phán giá cả, phí vận chuyển, hợp đồng kinh doanh và hợp tác, giúp học viên trở thành những người đàm phán giỏi.
Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng và Order: Học viên sẽ được hướng dẫn cách đặt hàng qua các nền tảng như Taobao, 1688 và cách tìm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng online: Trang bị cho học viên những kỹ năng cần thiết để kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử như Shopee, Tiki, Lazada và Tiktok.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ thương mại, hay còn gọi là bộ giáo trình tiếng Trung Thương mại toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế khoa học, hiện đại và phù hợp với thực tiễn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và áp dụng kiến thức vào công việc.
Giảng viên tận tâm: Đội ngũ giảng viên tại trung tâm không chỉ có trình độ chuyên môn cao mà còn am hiểu về thương mại, sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho học viên trong quá trình học.
Học tập thực tiễn: Các khóa học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành, giúp học viên áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và trao đổi kiến thức.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chuyên sâu về thương mại. Với chương trình đào tạo đa dạng, giáo trình chất lượng và đội ngũ giảng viên tận tâm, chúng tôi cam kết sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Hãy đến với chúng tôi để mở ra cơ hội mới trong tương lai!
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ nổi bật với các khóa học trực tiếp mà còn phát triển mạnh mẽ các chương trình học online, giúp học viên có thể tiếp cận kiến thức một cách linh hoạt và thuận tiện nhất.
Khóa học tiếng Trung online phong phú
Trung tâm cung cấp rất nhiều khóa học tiếng Trung online, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán chuyên ngành. Các khóa học này không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng mà còn trang bị cho họ các kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kế toán và tài chính. Dưới đây là một số khóa học nổi bật:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí: Tập trung vào các thuật ngữ và quy trình trong ngành khai thác dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí: Học viên sẽ được trang bị kiến thức về cách khai thác và quản lý vỉa dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí: Nâng cao khả năng phân tích và quản lý trữ lượng dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí: Giúp học viên hiểu rõ về quy trình vận chuyển và logistics trong ngành dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí: Cung cấp các kỹ năng quản lý và phân tích số liệu trong kế toán dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift: Hướng dẫn các phương pháp nâng cao hiệu quả khai thác khí gas.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí: Tìm hiểu về hóa phẩm và các chất phụ gia trong ngành dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử: Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Khóa học tiếng Trung online kế toán ngân hàng, khách sạn, văn phòng, xây dựng: Cung cấp kiến thức chuyên ngành cho các lĩnh vực đa dạng khác nhau.
Khóa học tiếng Trung online kế toán kiểm toán, thuế: Trang bị cho học viên kỹ năng kiểm toán và quản lý thuế.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế với nội dung hiện đại, dễ hiểu và bám sát thực tiễn công việc, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào thực tế.
Học tập linh hoạt: Với khóa học online, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với lịch trình cá nhân.
Giảng viên tận tâm: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập.
Tài liệu phong phú: Hệ thống giáo dục Hán ngữ kế toán của Trung tâm cung cấp vô số tài liệu học tiếng Trung kế toán miễn phí, được cập nhật hàng ngày, giúp học viên có thêm nhiều nguồn tài liệu học tập bổ ích.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với chương trình đào tạo phong phú, giáo trình chất lượng và sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên, học viên sẽ có cơ hội phát triển sự nghiệp vững chắc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Hãy đăng ký ngay hôm nay để khám phá cơ hội học tập tuyệt vời này!
Đánh giá của các học viên lớp tiếng Trung online Thầy Vũ
Học viên: Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Dầu Khí
“Tôi là Nguyễn Thị Lan, hiện đang làm việc trong ngành kế toán và vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp và nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành. Trước khi tham gia khóa học, tôi khá mơ hồ về cách sử dụng tiếng Trung trong công việc của mình, nhưng nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ, tôi đã tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế vô cùng quý báu. Tôi rất hài lòng với chương trình học và khuyến khích mọi người tham gia!”
Học viên: Trần Văn Hòa – Khóa học tiếng Trung online Thương mại điện tử
“Chào mọi người, tôi là Trần Văn Hòa, và tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Thương mại điện tử tại Trung tâm ChineMaster. Đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời! Nội dung khóa học rất phong phú và được thiết kế khoa học, từ việc học từ vựng, ngữ pháp đến các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ luôn sẵn lòng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, tạo điều kiện cho chúng tôi học tập hiệu quả hơn. Ngoài ra, các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và cập nhật, giúp tôi dễ dàng theo dõi tiến trình học tập của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung với khách hàng và đối tác.”
Học viên: Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xuất Nhập khẩu
“Tôi tên là Phạm Minh Tuấn, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong việc ứng dụng tiếng Trung vào công việc xuất nhập khẩu của mình. Thầy Vũ rất tận tâm, và cách giảng dạy của Thầy khiến tôi cảm thấy dễ tiếp thu hơn. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích về quy trình xuất nhập khẩu cũng như các thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực này. Điều tôi ấn tượng nhất là Thầy thường xuyên cập nhật các thông tin mới, giúp chúng tôi nắm bắt kịp thời những thay đổi trong ngành. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Học viên: Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung online Kiểm toán
“Xin chào, tôi là Lê Thị Bích Ngọc, học viên lớp tiếng Trung online về Kiểm toán. Khóa học này đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong lĩnh vực kiểm toán, đặc biệt là về cách giao tiếp và xử lý các tình huống trong công việc. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nhiều hơn, và chính điều này đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe nói một cách đáng kể. Tôi rất thích cách Thầy áp dụng phương pháp dạy học sinh động, tạo không khí lớp học thoải mái nhưng vẫn chuyên nghiệp. Ngoài ra, các bài tập và bài kiểm tra thường xuyên giúp tôi ôn tập và củng cố kiến thức. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm những khóa khác trong tương lai.”
Học viên: Đỗ Minh Anh – Khóa học tiếng Trung online Văn phòng
“Tôi tên là Đỗ Minh Anh và hiện đang làm việc trong môi trường văn phòng, nơi có nhiều khách hàng và đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung online về Văn phòng mà tôi vừa hoàn thành tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả. Thầy Vũ rất tận tình, luôn giải đáp các thắc mắc và hướng dẫn chúng tôi cách xử lý tình huống thực tế trong công việc. Tôi cảm thấy rằng khóa học không chỉ giúp tôi học ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu thêm về văn hóa và phong cách làm việc của người Trung Quốc. Tôi rất cảm kích và hài lòng với những gì đã học được, và tôi khuyên mọi người nên tham gia khóa học này!”
Những đánh giá trên đây chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều phản hồi tích cực từ học viên về các khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả, trung tâm không ngừng nỗ lực để mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Hãy tham gia ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!
Học viên: Trịnh Ngọc Hải – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh nghiệp
“Tôi là Trịnh Ngọc Hải và vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh nghiệp tại Trung tâm ChineMaster. Tôi đã làm việc trong lĩnh vực kế toán được vài năm, nhưng kiến thức tiếng Trung của tôi rất hạn chế. Khóa học này đã giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về các quy trình kế toán trong doanh nghiệp. Điều tôi thích nhất là cách Thầy Vũ trình bày kiến thức rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Mỗi bài học đều có các ví dụ thực tế liên quan đến công việc của chúng tôi, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời!”
Học viên: Nguyễn Văn Bảo – Khóa học tiếng Trung online Đàm phán Hợp đồng
“Xin chào, tôi là Nguyễn Văn Bảo. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Đàm phán Hợp đồng, tôi muốn chia sẻ những trải nghiệm của mình. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng đàm phán và từ vựng chuyên ngành cần thiết cho công việc của tôi trong lĩnh vực kinh doanh. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nhiều. Các buổi thảo luận và trò chơi nhập vai đã giúp tôi cảm thấy thoải mái hơn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc thương thuyết và có thể xử lý các tình huống phức tạp một cách hiệu quả. Tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu khóa học này cho bạn bè và đồng nghiệp của mình!”
Học viên: Phan Thị Yến – Khóa học tiếng Trung online Bất động sản
“Tôi tên là Phan Thị Yến, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi trang bị kiến thức cần thiết để giao tiếp với khách hàng và đối tác trong lĩnh vực bất động sản. Nội dung khóa học rất phong phú, từ các thuật ngữ pháp lý đến quy trình giao dịch bất động sản. Thầy Vũ luôn nhiệt tình hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của chúng tôi, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi học. Ngoài ra, các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và hữu ích. Tôi cảm thấy rất hài lòng và chắc chắn sẽ quay lại tham gia các khóa học khác trong tương lai.”
Học viên: Đặng Văn Minh – Khóa học tiếng Trung online Kiểm toán nội bộ
“Xin chào mọi người, tôi là Đặng Văn Minh. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kiểm toán nội bộ và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kiểm toán, từ việc lập kế hoạch đến thực hiện và báo cáo kết quả. Thầy Vũ rất tâm huyết, luôn dành thời gian để đảm bảo rằng tất cả học viên đều hiểu bài học. Phương pháp dạy của Thầy rất sáng tạo và dễ nhớ, giúp tôi có thể áp dụng kiến thức ngay vào công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được rất nhiều điều bổ ích và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác trong hệ thống của Thầy.”
Học viên: Lê Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung online Logistics
“Chào các bạn, tôi là Lê Thị Hoa. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Logistics tại Trung tâm ChineMaster và muốn chia sẻ trải nghiệm của mình. Khóa học rất hữu ích và thực tế, giúp tôi nắm vững các khái niệm và thuật ngữ trong lĩnh vực logistics. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có khả năng truyền đạt kiến thức rất tốt. Các bài học đều có phần thực hành, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào tình huống thực tế. Tôi đã học được cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về quy trình logistics. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực này!”
Những đánh giá của các học viên về lớp học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster cho thấy sự hài lòng và tiến bộ rõ rệt trong quá trình học tập. Với những phương pháp giảng dạy hiệu quả và nội dung khóa học phong phú, Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập lý tưởng cho tất cả học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng, hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt!
Học viên: Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Kiểm kê hàng hóa
“Tôi là Nguyễn Thị Thu Hương, và tôi muốn chia sẻ những trải nghiệm tích cực từ khóa học tiếng Trung online về Kế toán Kiểm kê hàng hóa mà tôi vừa hoàn thành tại Trung tâm ChineMaster. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc nắm bắt các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực kiểm kê hàng hóa. Nhưng sau khóa học, tôi đã không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ quy trình kiểm kê trong công ty. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và dễ gần, luôn tạo không khí thoải mái cho học viên. Tôi đặc biệt thích cách Thầy lồng ghép lý thuyết với các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng liên hệ và áp dụng vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các báo cáo kiểm kê và giao tiếp với đối tác nước ngoài. Khóa học thực sự đáng giá và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã tạo ra một chương trình học chất lượng như vậy!”
Học viên: Trần Văn Đạt – Khóa học tiếng Trung online Đàm phán Giá cả
“Tên tôi là Trần Văn Đạt. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Đàm phán Giá cả, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong kỹ năng giao tiếp thương mại. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán và thuyết phục đối tác, nhưng khóa học này đã trang bị cho tôi những công cụ và kiến thức cần thiết. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi về từ vựng mà còn hướng dẫn cách xây dựng chiến lược đàm phán hiệu quả. Các buổi học có phần thực hành rất thú vị, nơi tôi có thể thực hành đàm phán trong các tình huống mô phỏng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc đưa ra các đề xuất và thỏa thuận hợp tác với đối tác. Tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được và chắc chắn sẽ tham gia thêm nhiều khóa học khác!”
Học viên: Hoàng Thị Lan – Khóa học tiếng Trung online Thương mại điện tử
“Tôi là Hoàng Thị Lan, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Thương mại điện tử. Khóa học đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về cách thức hoạt động của thị trường thương mại điện tử Trung Quốc, từ việc tìm kiếm nguồn hàng cho đến cách xây dựng một cửa hàng trực tuyến. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi rất nhiều tài liệu và thông tin thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn khi bước chân vào lĩnh vực này. Những buổi thảo luận nhóm đã giúp tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu và xu hướng của người tiêu dùng. Tôi rất cảm kích về sự tận tâm của Thầy và đội ngũ giảng viên trong việc giúp đỡ từng học viên. Tôi khuyến khích tất cả những ai muốn mở rộng kiến thức về thương mại điện tử hãy tham gia khóa học này!”
Học viên: Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung online Xuất Nhập khẩu
“Xin chào, tôi là Lê Minh Tuấn. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster và muốn chia sẻ cảm nhận của mình. Khóa học đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc hơn về quy trình xuất nhập khẩu, từ khâu chuẩn bị giấy tờ đến việc giao dịch với đối tác nước ngoài. Thầy Vũ có kiến thức rất phong phú và truyền tải thông tin một cách rõ ràng, giúp tôi dễ dàng nắm bắt. Tôi cũng thích các bài học có phần thực hành, nơi tôi có thể áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tế. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc. Tôi thật sự cảm ơn Thầy và đội ngũ giảng viên vì những gì họ đã làm cho chúng tôi!”
Học viên: Nguyễn Văn Phúc – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí
“Tôi tên là Nguyễn Văn Phúc, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Chi phí tại Trung tâm ChineMaster. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã làm việc trong lĩnh vực kế toán một thời gian nhưng chưa bao giờ sử dụng tiếng Trung. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ về cách tính toán chi phí và lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ chúng tôi trong suốt quá trình học. Tôi đặc biệt thích các bài học thực hành, nơi tôi có thể áp dụng lý thuyết vào các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong công việc và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được.”
Những đánh giá chân thực và tích cực từ các học viên cho thấy chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là rất cao. Mỗi khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn tạo cơ hội cho học viên thực hành và giao tiếp, giúp họ tự tin hơn trong công việc. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, Trung tâm ChineMaster chính là sự lựa chọn tuyệt vời!
Học viên: Phạm Thị Kim Ngân – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh thu
“Tôi là Phạm Thị Kim Ngân, hiện đang làm việc tại một công ty về tài chính. Tôi tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh thu của Thầy Vũ và rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy ở đây. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khó khăn khi phải làm việc với các số liệu và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Thầy Vũ đã dạy tôi không chỉ cách sử dụng từ vựng mà còn cách áp dụng chúng vào thực tế công việc. Tôi rất thích cách mà Thầy kết hợp lý thuyết với các ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán doanh thu trong các công ty. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin làm việc với các báo cáo doanh thu và giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc mà không còn bỡ ngỡ. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ tôi trong hành trình học tập này.”
Học viên: Nguyễn Minh Trí – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Thực hành
“Tên tôi là Nguyễn Minh Trí. Tôi mới hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Thực hành và muốn chia sẻ cảm nghĩ của mình. Đây là một khóa học rất hữu ích cho những ai muốn nắm vững kiến thức thực tế trong lĩnh vực kế toán. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất bài bản, từ các khái niệm cơ bản đến các kỹ năng thực hành cụ thể. Tôi đã học được cách lập các báo cáo tài chính, cách làm việc với các số liệu và cách xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành nhiều, từ đó giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào thực tế. Khóa học này thực sự rất xứng đáng và tôi khuyên các bạn nên tham gia!”
Học viên: Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xuất Nhập khẩu
“Xin chào, tôi là Lê Thị Bích Ngọc. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan và sâu sắc về quy trình xuất nhập khẩu cũng như các vấn đề liên quan đến kế toán trong lĩnh vực này. Thầy Vũ đã giảng dạy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi đặc biệt thích các buổi học có phần thảo luận, nơi tôi có thể trao đổi và học hỏi kinh nghiệm từ các bạn khác. Bên cạnh đó, tài liệu học tập rất phong phú và hữu ích. Nhờ khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và sẵn sàng đối mặt với các thách thức trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
Học viên: Đặng Văn Hòa – Khóa học tiếng Trung online Đàm phán Hợp đồng
“Tôi tên là Đặng Văn Hòa, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Đàm phán Hợp đồng tại Trung tâm ChineMaster. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng bằng tiếng Trung. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ mà còn dạy tôi cách xây dựng một chiến lược đàm phán hiệu quả. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất sinh động và dễ hiểu, luôn khuyến khích chúng tôi thực hành và giao tiếp. Tôi đã học được rất nhiều từ khóa học này và cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với đối tác. Tôi chân thành cảm ơn Thầy và đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ tôi trong hành trình học tập này!”
Học viên: Trần Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Kiểm toán
“Tên tôi là Trần Thị Hải Yến. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Kiểm toán tại Trung tâm ChineMaster. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời, giúp tôi nắm vững kiến thức về quy trình kiểm toán và các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp trong giảng dạy. Các buổi học được tổ chức rất hợp lý, với nhiều hoạt động thực hành giúp tôi có thể áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi đã học được cách lập báo cáo kiểm toán và các phương pháp kiểm tra số liệu một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ tham gia thêm nhiều khóa học khác của Thầy Vũ trong tương lai.”
Những đánh giá chân thực từ các học viên không chỉ cho thấy chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn thể hiện sự nỗ lực và tâm huyết của Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên. Khóa học không chỉ mang lại kiến thức chuyên môn mà còn trang bị cho học viên những kỹ năng thực tế, giúp họ tự tin hơn trong công việc. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, Trung tâm ChineMaster chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo!
Học viên: Hoàng Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh nghiệp
“Tôi là Hoàng Văn Tuấn, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh nghiệp tại Trung tâm ChineMaster. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã từng học tiếng Trung nhưng cảm thấy rất khó khăn trong việc áp dụng vào lĩnh vực kế toán. Khóa học của Thầy Vũ đã giúp tôi kết nối lý thuyết và thực hành một cách tuyệt vời. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức về các thuật ngữ kế toán mà còn dạy chúng tôi cách vận dụng chúng trong các tình huống cụ thể của doanh nghiệp. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với các bài tập thực hành mà Thầy thiết kế, giúp chúng tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các báo cáo tài chính và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi chân thành cảm ơn Thầy Vũ và các giảng viên tại trung tâm!”
Học viên: Nguyễn Hương Giang – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Vận chuyển
“Xin chào, tôi là Nguyễn Hương Giang. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Vận chuyển và rất hài lòng với những gì mình học được. Khóa học được thiết kế rất chuyên nghiệp và bám sát với thực tiễn. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi hiểu rõ về các quy trình kế toán liên quan đến lĩnh vực vận chuyển, từ việc quản lý hóa đơn cho đến việc lập báo cáo chi phí. Tôi đặc biệt thích các ví dụ thực tế mà Thầy đưa ra, giúp tôi hình dung rõ hơn về công việc hàng ngày. Ngoài ra, không khí học tập rất thân thiện và tạo động lực cho tôi trong quá trình học. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học với Thầy Vũ và sẽ giới thiệu khóa học này cho nhiều người bạn của mình.”
Học viên: Lê Minh Khánh – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xuất Nhập khẩu
“Tôi là Lê Minh Khánh, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xuất Nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi không có nền tảng vững vàng về tiếng Trung, nhưng nhờ vào cách giảng dạy của Thầy Vũ, tôi đã dần dần làm quen và nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Vũ rất tâm huyết và luôn sẵn lòng hỗ trợ chúng tôi trong quá trình học. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ về quy trình xuất nhập khẩu mà còn cung cấp cho tôi các công cụ cần thiết để làm việc trong môi trường quốc tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác nước ngoài. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ đã giúp tôi thay đổi cách nhìn về tiếng Trung và kế toán.”
Học viên: Đỗ Thanh Hằng – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Bất động sản
“Tôi là Đỗ Thanh Hằng, và tôi vừa tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này thực sự rất bổ ích cho tôi, đặc biệt trong bối cảnh tôi đang làm việc trong lĩnh vực bất động sản. Thầy Vũ đã giải thích rất rõ ràng về các khái niệm kế toán liên quan đến bất động sản, từ cách lập hợp đồng cho đến việc tính toán chi phí và doanh thu. Các bài học rất dễ hiểu và luôn được cập nhật với tình hình thực tế. Tôi cảm thấy mình đã nắm vững được nhiều kiến thức quý báu sau khóa học này. Tôi cũng cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tình trong giảng dạy và mong rằng có thể tham gia thêm các khóa học khác trong tương lai.”
Học viên: Trần Quốc Việt – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí
“Tên tôi là Trần Quốc Việt. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Chi phí và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học giúp tôi nắm vững các phương pháp tính toán chi phí trong doanh nghiệp và cách lập báo cáo chi phí bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và hỏi đáp. Tôi đặc biệt thích cách Thầy sử dụng các ví dụ thực tế để minh họa cho các khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng hiểu và ghi nhớ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày và giao tiếp với đồng nghiệp. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình!”
Những đánh giá từ học viên một lần nữa khẳng định chất lượng đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên luôn nỗ lực để cung cấp những khóa học hữu ích, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tự tin áp dụng vào thực tiễn công việc. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng, Trung tâm ChineMaster chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho bạn!
Học viên: Phạm Thị Lan – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Logistics
“Tôi là Phạm Thị Lan, và tôi rất vui khi được chia sẻ trải nghiệm của mình sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Logistics tại Trung tâm ChineMaster. Với nền tảng ban đầu về tiếng Trung không vững vàng, tôi đã gặp nhiều khó khăn trong việc tìm hiểu các thuật ngữ liên quan đến logistics và kế toán. Tuy nhiên, nhờ vào phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ, tôi đã dần dần vượt qua những trở ngại đó. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình quản lý và theo dõi chi phí trong lĩnh vực logistics, cùng với việc giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và có tính ứng dụng cao, giúp tôi tự tin hơn trong công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của mình!”
Học viên: Nguyễn Văn Lộc – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh thu
“Tên tôi là Nguyễn Văn Lộc, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh thu. Tôi cảm thấy khóa học này đã mở ra một cánh cửa mới cho sự nghiệp của tôi. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi từ những khái niệm cơ bản cho đến những chi tiết phức tạp của kế toán doanh thu, và cách áp dụng chúng vào tình huống thực tế. Điều tôi thích nhất là các bài học rất dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Hệ thống bài tập và ví dụ mà Thầy cung cấp đã giúp tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi cũng cảm ơn Thầy đã tạo ra một môi trường học tập thoải mái và hỗ trợ, giúp tôi không ngại khi hỏi và trao đổi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và đã áp dụng được nhiều kiến thức mới vào thực tiễn. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm!”
Học viên: Vũ Minh Thắng – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Kiểm toán
“Xin chào, tôi là Vũ Minh Thắng, và tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung online về Kế toán Kiểm toán mà tôi đã tham gia tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý giá về quy trình kiểm toán trong các doanh nghiệp, cùng với các thuật ngữ chuyên ngành cần thiết. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn rất nhiệt tình và tâm huyết. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, từ việc giải đáp thắc mắc đến việc hướng dẫn thực hành. Các bài học đều được thiết kế rất logic và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức và kỹ năng để tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực kiểm toán. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời.”
Học viên: Trần Huyền Trang – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Bảo hiểm
“Tôi là Trần Huyền Trang, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Bảo hiểm tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thuật ngữ liên quan đến ngành bảo hiểm, điều này rất quan trọng cho công việc của tôi hiện tại. Thầy Vũ đã rất nhiệt tình trong việc giải thích các khái niệm khó khăn, và các bài học đều rất dễ hiểu. Ngoài ra, tôi cũng đánh giá cao việc Thầy luôn cập nhật các thông tin mới nhất về ngành bảo hiểm, giúp tôi luôn nắm bắt được xu hướng và thay đổi trong lĩnh vực này. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Rất cảm ơn Thầy Vũ vì những gì đã dạy cho tôi!”
Học viên: Lê Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xây dựng
“Tên tôi là Lê Quốc Bảo, và tôi muốn chia sẻ về khóa học tiếng Trung online mà tôi tham gia về Kế toán Xây dựng. Tôi đã có kiến thức cơ bản về kế toán nhưng chưa hiểu rõ cách áp dụng nó trong ngành xây dựng. Khóa học của Thầy Vũ đã giúp tôi làm rõ mọi thứ. Thầy đã sử dụng nhiều ví dụ thực tế để giải thích các thuật ngữ và quy trình liên quan đến kế toán trong lĩnh vực xây dựng, từ lập dự toán đến thanh quyết toán. Hệ thống bài tập và dự án nhóm đã giúp tôi thực hành và củng cố kiến thức. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã trưởng thành rất nhiều trong cả kỹ năng tiếng Trung và kiến thức về kế toán. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi thay đổi cách nhìn về ngành kế toán và mở ra nhiều cơ hội mới cho tôi.”
Các học viên đều đồng ý rằng khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster không chỉ giúp họ nắm vững kiến thức chuyên ngành mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp và áp dụng thực tế. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã tạo nên một môi trường học tập tích cực, khuyến khích học viên học hỏi và phát triển. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Trung tâm ChineMaster là sự lựa chọn tuyệt vời!
Học viên: Trần Văn Hòa – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh nghiệp
“Xin chào, tôi là Trần Văn Hòa. Tôi rất vui khi được chia sẻ về trải nghiệm học tập của mình tại Trung tâm ChineMaster qua khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh nghiệp. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các khái niệm và thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, nhưng Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua những rào cản đó. Thầy đã thiết kế bài học rất rõ ràng và dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn nhớ lâu. Các tài liệu học tập phong phú và thường xuyên được cập nhật, điều này thật sự có ích cho việc học. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và áp dụng kiến thức đã học vào công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và nhiệt huyết của Thầy trong giảng dạy!”
Học viên: Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xây dựng
“Tên tôi là Nguyễn Thị Hằng, và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xây dựng. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình kế toán liên quan đến ngành xây dựng, điều mà tôi đã rất băn khoăn trước đây. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách lập báo cáo tài chính, quản lý chi phí và đánh giá hiệu quả các dự án xây dựng một cách chi tiết và dễ hiểu. Tôi đặc biệt thích phương pháp giảng dạy của Thầy, luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Hệ thống bài tập rất phong phú, giúp tôi thực hành nhiều và củng cố kiến thức. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc trong ngành xây dựng và có thể giao tiếp tốt hơn với đồng nghiệp và khách hàng Trung Quốc. Tôi thật sự rất hài lòng và sẽ giới thiệu Trung tâm cho những ai đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chuyên sâu!”
Học viên: Hoàng Minh Quân – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Bảo hiểm
“Tôi là Hoàng Minh Quân và tôi rất vui được chia sẻ về khóa học tiếng Trung online về Kế toán Bảo hiểm mà tôi đã tham gia tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ các khái niệm về bảo hiểm và cách ghi chép các giao dịch liên quan trong hệ thống kế toán. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc giải thích những điều khó hiểu và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy các bài học rất sát thực tế và có tính ứng dụng cao. Các ví dụ cụ thể trong bài giảng đã giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng tiếng Trung mà không gặp khó khăn. Tôi xin cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo!”
Học viên: Lê Thị Mai – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Quản trị
“Xin chào, tôi là Lê Thị Mai. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Quản trị tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã trang bị cho tôi những kiến thức thiết yếu về quản lý tài chính và phân tích chi phí trong doanh nghiệp. Tôi rất ấn tượng với cách mà Thầy Vũ giảng dạy, luôn đưa ra những ví dụ cụ thể và thực tế. Bên cạnh đó, việc Thầy cập nhật thông tin mới nhất về ngành kế toán cũng rất đáng khen. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thêm nhiều kỹ năng mới để áp dụng vào công việc. Tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm và sẽ giới thiệu cho bạn bè cùng tham gia!”
Học viên: Phan Anh Tú – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Thương mại
“Tên tôi là Phan Anh Tú, và tôi muốn chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học tiếng Trung online Kế toán Thương mại. Đối với tôi, khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản về kế toán thương mại mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện, giúp tôi dễ dàng trao đổi và hỏi đáp. Các bài học rất thực tế, từ lập hóa đơn đến quản lý doanh thu và chi phí, giúp tôi có cái nhìn tổng quan về ngành thương mại. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế và sẵn sàng cho những thử thách mới trong sự nghiệp. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã mang đến những kiến thức bổ ích này!”
Các học viên đều cho thấy sự hài lòng với khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster. Mỗi học viên đều chia sẻ rằng họ đã học hỏi được rất nhiều từ kiến thức chuyên ngành đến kỹ năng giao tiếp, từ sự nhiệt huyết của Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên. Trung tâm không chỉ giúp họ phát triển kỹ năng tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Trung tâm ChineMaster là sự lựa chọn lý tưởng!
Học viên: Đặng Văn Sơn – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí
“Tôi là Đặng Văn Sơn, và tôi rất vui được chia sẻ những trải nghiệm của mình về khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này thực sự đã giúp tôi có cái nhìn rõ hơn về quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các khái niệm như phân loại chi phí, lập ngân sách và phân tích chi phí. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi và trao đổi, điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung. Những tài liệu và bài tập thực hành được Thầy cung cấp rất phong phú và cập nhật, giúp tôi có cơ hội luyện tập và áp dụng kiến thức vào thực tế. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn khi thảo luận về vấn đề chi phí với đồng nghiệp và quản lý. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được!”
Học viên: Phạm Thị Lan – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xuất nhập khẩu
“Xin chào, tôi là Phạm Thị Lan. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster và muốn chia sẻ những cảm nhận của mình. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình xuất nhập khẩu và các thủ tục liên quan đến kế toán trong lĩnh vực này. Thầy Vũ rất tâm huyết và có kiến thức sâu rộng, luôn cung cấp cho chúng tôi các thông tin mới nhất và thực tế nhất. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành mà Thầy đưa ra, giúp tôi có cơ hội áp dụng kiến thức ngay lập tức. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác quốc tế và nắm vững các quy trình kế toán trong công việc của mình. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa khác tại Trung tâm!”
Học viên: Nguyễn Văn Bình – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Ngân hàng
“Tôi là Nguyễn Văn Bình và tôi rất vui được viết về trải nghiệm của mình trong khóa học tiếng Trung online về Kế toán Ngân hàng. Khóa học đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các hoạt động tài chính và kế toán trong ngành ngân hàng. Thầy Vũ rất có tâm và nhiệt huyết, luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái và cởi mở. Tôi cảm thấy thoải mái khi đặt câu hỏi và nhận được sự hỗ trợ tận tình từ Thầy. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Hệ thống bài tập và tài liệu học tập được Thầy cung cấp rất hữu ích, giúp tôi thực hành và củng cố kiến thức. Tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa khác của Trung tâm để phát triển bản thân hơn nữa!”
Học viên: Trịnh Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Kho vận
“Tên tôi là Trịnh Thị Hoa. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online về Kế toán Kho vận tại Trung tâm ChineMaster và tôi muốn chia sẻ cảm nhận của mình. Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết về quản lý kho và quy trình kế toán liên quan đến kho vận. Thầy Vũ luôn truyền cảm hứng và động lực cho chúng tôi, tạo ra không khí học tập sôi nổi và hào hứng. Các bài giảng rất thực tế và có tính ứng dụng cao, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của một kho hàng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường kho vận và có khả năng giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được!”
Học viên: Lê Đức Duy – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh thu
“Xin chào, tôi là Lê Đức Duy. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Doanh thu và tôi thật sự ấn tượng với chương trình học tại Trung tâm ChineMaster. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các khái niệm doanh thu, phương pháp ghi nhận và báo cáo doanh thu một cách chi tiết và dễ hiểu. Thầy rất kiên nhẫn và nhiệt tình trong việc giải thích những điều phức tạp, giúp tôi có thể nắm bắt được kiến thức nhanh chóng. Các tài liệu học tập và bài tập mà Thầy cung cấp rất đa dạng và phong phú, giúp tôi thực hành nhiều hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp trong lĩnh vực kế toán doanh thu. Tôi rất cảm ơn Trung tâm và Thầy Vũ đã tạo ra một khóa học chất lượng như vậy!”
Mỗi học viên đều có những trải nghiệm tích cực khi học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster. Từ việc nắm vững kiến thức chuyên ngành cho đến cải thiện kỹ năng giao tiếp, tất cả đều cảm thấy hài lòng và tự tin hơn trong công việc. Những đánh giá này không chỉ chứng minh chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn là động lực để nhiều học viên khác tìm đến Trung tâm để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình!
Học viên: Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Bảo hiểm
“Xin chào, tôi là Nguyễn Thị Mai. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Bảo hiểm tại Trung tâm ChineMaster, và tôi không thể không chia sẻ những ấn tượng tuyệt vời của mình. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy định, chính sách và quy trình kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ đã dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ thực tế giúp tôi nắm vững kiến thức hơn. Tôi đặc biệt thích những buổi thảo luận nhóm, nơi mọi người cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức. Nhờ có khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến bảo hiểm. Tôi thật sự biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến cho tôi một khóa học chất lượng như vậy!”
Học viên: Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh nghiệp
“Tên tôi là Lê Quang Huy, và tôi muốn chia sẻ cảm nhận của mình về khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh nghiệp mà tôi vừa hoàn thành. Khóa học đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để hiểu rõ quy trình kế toán trong một doanh nghiệp. Thầy Vũ rất tâm huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Các bài giảng của Thầy rất sinh động và hấp dẫn, điều này giúp tôi tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn. Tôi cũng đánh giá cao việc Thầy cung cấp nhiều tài liệu tham khảo và bài tập thực hành, giúp tôi củng cố kiến thức và áp dụng vào thực tế. Bây giờ, tôi tự tin hơn khi thảo luận về các vấn đề kế toán doanh nghiệp với đồng nghiệp và khách hàng. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì khóa học này!”
Học viên: Trần Thị Hương – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Xây dựng
“Tôi là Trần Thị Hương và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Xây dựng. Tôi muốn chia sẻ những điều tích cực mà tôi đã trải nghiệm trong khóa học này. Khóa học giúp tôi nắm vững các khái niệm về chi phí xây dựng, quản lý dự án và lập báo cáo tài chính trong ngành xây dựng. Thầy Vũ đã rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành mà Thầy cung cấp, vì chúng giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế một cách hiệu quả. Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có khả năng giao tiếp tốt hơn với các đối tác trong ngành xây dựng. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm ChineMaster vì những gì tôi đã học được!”
Học viên: Nguyễn Văn An – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Logistics
“Xin chào, tôi là Nguyễn Văn An. Tôi muốn chia sẻ trải nghiệm của mình về khóa học tiếng Trung online Kế toán Logistics mà tôi vừa hoàn thành. Khóa học này đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc về quy trình quản lý kho hàng và kế toán trong lĩnh vực logistics. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng, giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ chuyên ngành và quy trình làm việc. Tôi cảm thấy các bài giảng rất sinh động và dễ hiểu, và tôi đã có cơ hội thực hành qua nhiều bài tập thú vị. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường logistics và có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp Trung Quốc. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được trong khóa học này!”
Học viên: Vũ Thị Thảo – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Thương mại điện tử
“Tên tôi là Vũ Thị Thảo. Tôi vừa kết thúc khóa học tiếng Trung online về Kế toán Thương mại điện tử và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học. Khóa học đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết về cách quản lý và kế toán trong lĩnh vực thương mại điện tử, một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ hiện nay. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, cung cấp nhiều ví dụ thực tế và tài liệu hữu ích. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp tôi hiểu sâu hơn về các khái niệm trong lĩnh vực này. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi áp dụng những gì đã học vào công việc thực tế. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được!”
Mỗi học viên đều có những trải nghiệm tích cực và cảm nhận sâu sắc về chất lượng giảng dạy tại Trung tâm ChineMaster. Từ việc nắm vững kiến thức chuyên ngành cho đến cải thiện kỹ năng giao tiếp, tất cả học viên đều thể hiện sự hài lòng và tự tin hơn trong công việc của mình. Những đánh giá này không chỉ là minh chứng cho sự thành công của khóa học mà còn là động lực để nhiều học viên khác tìm đến Trung tâm để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình!
Học viên: Phạm Hồng Lê – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Khai thác Dầu Khí
“Tôi là Phạm Hồng Lê, và tôi muốn chia sẻ những ấn tượng của mình về khóa học tiếng Trung online Kế toán Khai thác Dầu Khí mà tôi vừa hoàn thành. Đây là một khóa học rất bổ ích và thực tế. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi về các khái niệm và quy trình kế toán trong ngành dầu khí, bao gồm cách ghi chép, phân loại và lập báo cáo tài chính cho các hoạt động khai thác. Tôi rất ấn tượng với sự nhiệt tình và chuyên môn của Thầy. Các bài giảng không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn có nhiều ví dụ thực tiễn giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành nghề này. Nhờ khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác trong lĩnh vực dầu khí. Tôi vô cùng cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã cung cấp cho tôi một nền tảng kiến thức vững chắc!”
Học viên: Nguyễn Văn Bình – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Số liệu Dầu Khí
“Chào mọi người, tôi là Nguyễn Văn Bình. Tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung online về Kế toán Số liệu Dầu Khí và thực sự rất hài lòng với những gì mình đã học. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để làm việc với số liệu trong ngành dầu khí, từ cách thu thập dữ liệu cho đến cách phân tích và lập báo cáo. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Các bài giảng của Thầy rất sinh động và dễ hiểu, điều này giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi cũng thích cách Thầy tổ chức các buổi thảo luận nhóm, nơi chúng tôi có thể chia sẻ và học hỏi lẫn nhau. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường dầu khí và có thể áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm rất nhiều!”
Học viên: Trần Quốc Khánh – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
“Xin chào, tôi là Trần Quốc Khánh. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Vận chuyển Dầu Khí tại Trung tâm ChineMaster, và tôi muốn chia sẻ trải nghiệm của mình. Khóa học này rất hữu ích và đã giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về quy trình vận chuyển dầu khí, từ khâu lập kế hoạch đến thực hiện và báo cáo tài chính. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc, với phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Thầy đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá và cách áp dụng chúng vào thực tế. Các bài giảng rất sinh động và có nhiều tình huống thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành nghề này. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển dầu khí. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được!”
Học viên: Lê Hương Giang – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
“Tôi là Lê Hương Giang. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí và cảm thấy vô cùng hài lòng với khóa học này. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình khoan, chi phí và các yếu tố cần thiết để quản lý tài chính trong hoạt động khoan dầu khí. Tôi rất ấn tượng với sự tận tâm của Thầy trong việc giải thích các khái niệm phức tạp một cách đơn giản và dễ hiểu. Bên cạnh đó, Thầy cũng chia sẻ nhiều tài liệu bổ ích giúp tôi củng cố kiến thức. Nhờ vào khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc thảo luận về kế toán trong ngành dầu khí. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì tôi đã học được và mong muốn sẽ có thêm nhiều khóa học hay như vậy trong tương lai!”
Học viên: Đặng Minh Châu – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
“Xin chào, tôi là Đặng Minh Châu. Tôi muốn chia sẻ về trải nghiệm của mình trong khóa học tiếng Trung online Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí. Đây là một khóa học rất hữu ích, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý và ghi chép kế toán cho các hóa phẩm trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã rất tâm huyết và chi tiết trong từng bài giảng. Thầy cung cấp cho chúng tôi nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy khóa học rất sinh động và thú vị, và tôi đã học được rất nhiều điều mới mẻ. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và thực hiện công việc liên quan đến hóa phẩm trong ngành dầu khí. Tôi xin cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã cung cấp một khóa học tuyệt vời như vậy!”
Các học viên đều có những trải nghiệm tích cực và ghi nhận sự chuyên nghiệp, tâm huyết trong giảng dạy của Thầy Vũ tại Trung tâm ChineMaster. Những đánh giá này không chỉ phản ánh chất lượng đào tạo mà còn khẳng định giá trị của các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và cuộc sống.
Học viên: Lê Đức Huy – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh thu Dầu Khí
“Tôi là Lê Đức Huy và tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Doanh thu Dầu Khí. Đây là một khóa học thực sự rất bổ ích đối với tôi, đặc biệt khi tôi đang làm việc trong lĩnh vực kế toán dầu khí. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ cách thức ghi nhận và báo cáo doanh thu trong ngành này. Thầy Vũ không chỉ cung cấp lý thuyết mà còn áp dụng vào thực tế, giúp tôi hiểu cách áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy, luôn khuyến khích học viên tham gia vào các bài thảo luận và đặt câu hỏi. Tôi cảm thấy thoải mái khi chia sẻ ý kiến và ý tưởng của mình. Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài. Cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều!”
Học viên: Nguyễn Minh Tú – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Gas Lift
“Chào mọi người, tôi là Nguyễn Minh Tú. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online Kế toán Gas Lift và thực sự rất hài lòng với những gì mình đã học. Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Khóa học đã giúp tôi nắm rõ các khái niệm liên quan đến kế toán gas lift, từ khâu ghi chép đến báo cáo tài chính. Tôi đặc biệt thích cách Thầy giảng dạy, rất dễ hiểu và gần gũi. Thầy đã sử dụng nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và áp dụng vào lĩnh vực gas lift. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy!”
Học viên: Trần Thị Thảo – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
“Tôi là Trần Thị Thảo. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí, tôi muốn chia sẻ cảm nghĩ của mình. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và chuyên sâu. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách hệ thống và logic, giúp tôi hiểu rõ về các quy trình quản lý tài chính liên quan đến vỉa dầu khí. Tôi rất thích cách Thầy liên kết lý thuyết với thực tế, làm cho các bài giảng trở nên sinh động và dễ tiếp thu. Không chỉ có vậy, Thầy còn khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động nhóm, tạo điều kiện cho mọi người có thể trao đổi và học hỏi lẫn nhau. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc làm việc và giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực dầu khí. Cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại Trung tâm!”
Học viên: Vũ Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Dầu Khí
“Xin chào, tôi là Vũ Hải Đăng. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Dầu Khí và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi nắm bắt các khái niệm cơ bản và nâng cao trong kế toán dầu khí, bao gồm cách quản lý tài chính, lập báo cáo và phân tích chi phí. Thầy Vũ luôn tận tình hướng dẫn và giải thích từng khái niệm, tạo điều kiện cho tôi có thể đặt câu hỏi và thảo luận. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất hiện đại và sinh động, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi cảm thấy hài lòng khi áp dụng những gì đã học vào công việc hàng ngày của mình. Tôi chân thành cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời!”
Học viên: Nguyễn Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí
“Chào mọi người, tôi là Nguyễn Quỳnh Anh. Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung online Kế toán Chi phí và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý và kiểm soát chi phí trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi những phương pháp hữu ích để phân tích và báo cáo chi phí một cách hiệu quả. Tôi rất thích cách Thầy truyền đạt kiến thức, dễ hiểu và gần gũi, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với các khái niệm phức tạp. Bên cạnh đó, Thầy cũng khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động nhóm, giúp chúng tôi học hỏi từ nhau. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong việc áp dụng kiến thức vào thực tế. Cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã tổ chức một khóa học tuyệt vời như vậy!”
Các học viên tiếp tục ghi nhận sự chất lượng và hiệu quả của các khóa học tiếng Trung online do Thầy Vũ giảng dạy tại Trung tâm ChineMaster. Họ không chỉ nhận được kiến thức chuyên sâu mà còn có cơ hội phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực dầu khí. Những đánh giá này là minh chứng cho sự cam kết và nỗ lực của Thầy Vũ trong việc cung cấp một nền tảng giáo dục chất lượng cao.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.