Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao” do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang tìm hiểu và muốn nâng cao kiến thức về thương mại điện tử, đặc biệt là trong lĩnh vực mua sắm trực tuyến qua nền tảng Taobao. Với sự phát triển nhanh chóng của thương mại điện tử tại Trung Quốc, Taobao đã trở thành một trong những trang thương mại điện tử lớn nhất và phổ biến nhất, thu hút hàng triệu người tiêu dùng và doanh nghiệp.
Cuốn sách này không chỉ cung cấp một danh sách phong phú các từ vựng chuyên ngành liên quan đến Taobao mà còn giải thích rõ ràng ý nghĩa, cách sử dụng của từng từ, giúp người đọc dễ dàng áp dụng vào thực tế. Bên cạnh đó, tác giả cũng chia sẻ những mẹo hữu ích để tìm kiếm và mua sắm hiệu quả trên Taobao, từ cách đăng ký tài khoản đến các thủ thuật để tiết kiệm chi phí.
Điểm nổi bật của cuốn sách là cách tiếp cận dễ hiểu và hệ thống hóa thông tin một cách logic, giúp người học có thể nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung và thương mại quốc tế, đã kết hợp kiến thức lý thuyết với những kinh nghiệm thực tiễn, tạo ra một sản phẩm giáo dục chất lượng cao.
Cuốn sách này không chỉ phù hợp với học viên đang theo học các khóa học tiếng Trung, mà còn là tài liệu tham khảo quý giá cho những người đang làm việc trong lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, hay những ai có nhu cầu mua sắm trực tuyến từ Trung Quốc.
Hãy cùng khám phá và làm chủ từ vựng tiếng Trung thương mại Taobao qua cuốn ebook này, và mở rộng cơ hội học tập và làm việc của bạn trong thời đại số ngày nay!
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao” không chỉ là một tập hợp các từ ngữ mà còn bao gồm các cụm từ và câu giao tiếp thông dụng, giúp người đọc tự tin hơn khi giao tiếp và thực hiện các giao dịch trên nền tảng Taobao. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, khi mà việc mua sắm trực tuyến từ các nước khác trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Ngoài việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn có các phần luyện tập để người đọc có thể thực hành và củng cố kiến thức đã học. Các bài tập được thiết kế phong phú, từ điền từ còn thiếu cho đến các bài tập dịch, giúp người đọc không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn áp dụng vào các tình huống thực tế trong thương mại.
Một điểm đáng chú ý khác là tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tích cực cập nhật thông tin và từ vựng mới nhất liên quan đến Taobao, phản ánh sự phát triển nhanh chóng của nền tảng này. Điều này giúp cuốn sách luôn giữ được tính thời sự và ứng dụng trong thực tế.
Bên cạnh việc học từ vựng, cuốn sách cũng đề cập đến các khía cạnh văn hóa và phong tục mua sắm tại Trung Quốc, giúp người đọc có cái nhìn toàn diện hơn về thị trường thương mại điện tử nơi đây. Qua đó, người đọc không chỉ đơn thuần học từ ngữ mà còn hiểu rõ hơn về hành vi tiêu dùng và thói quen của người tiêu dùng Trung Quốc.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao” là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ cũng như kiến thức về thương mại điện tử. Tác giả Nguyễn Minh Vũ mong muốn rằng cuốn sách sẽ trở thành một người bạn đồng hành hữu ích, giúp người đọc mở rộng tầm nhìn và nắm bắt cơ hội trong lĩnh vực thương mại điện tử đang phát triển mạnh mẽ.
Hãy tải ngay cuốn sách và bắt đầu hành trình khám phá thế giới thương mại điện tử qua ngôn ngữ tiếng Trung, mở ra nhiều cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp cho bản thân!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Taobao – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 淘宝 (Táobǎo) – Taobao |
2 | 卖家 (màijiā) – Người bán |
3 | 买家 (mǎijiā) – Người mua |
4 | 订单 (dìngdān) – Đơn đặt hàng |
5 | 商品 (shāngpǐn) – Sản phẩm, hàng hóa |
6 | 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán |
7 | 优惠券 (yōuhuìquàn) – Phiếu giảm giá |
8 | 快递 (kuàidì) – Chuyển phát nhanh |
9 | 物流 (wùliú) – Hậu cần, vận chuyển |
10 | 评价 (píngjià) – Đánh giá |
11 | 退货 (tuìhuò) – Trả hàng |
12 | 换货 (huànhuò) – Đổi hàng |
13 | 客服 (kèfú) – Dịch vụ khách hàng |
14 | 售后 (shòuhòu) – Dịch vụ hậu mãi |
15 | 库存 (kùcún) – Tồn kho |
16 | 促销 (cùxiāo) – Khuyến mãi |
17 | 秒杀 (miǎoshā) – Flash sale, săn hàng |
18 | 团购 (tuángòu) – Mua theo nhóm |
19 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
20 | 支付宝 (Zhīfùbǎo) – Alipay (phương thức thanh toán) |
21 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Theo dõi vận đơn |
22 | 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
23 | 收藏 (shōucáng) – Lưu vào mục yêu thích |
24 | 店铺 (diànpù) – Cửa hàng |
25 | 好评 (hǎopíng) – Đánh giá tốt |
26 | 限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Giảm giá trong thời gian giới hạn |
27 | 活动 (huódòng) – Chương trình khuyến mãi/sự kiện |
28 | 爆款 (bàokuǎn) – Sản phẩm bán chạy |
29 | 旗舰店 (qíjiàndiàn) – Cửa hàng chính hãng |
30 | 专营店 (zhuānyíngdiàn) – Cửa hàng chuyên doanh |
31 | 确认收货 (quèrèn shōuhuò) – Xác nhận đã nhận hàng |
32 | 未发货 (wèi fāhuò) – Chưa giao hàng |
33 | 发货中 (fāhuò zhōng) – Đang giao hàng |
34 | 七天无理由退货 (qītiān wú lǐyóu tuìhuò) – Chính sách trả hàng trong 7 ngày không cần lý do |
35 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá |
36 | 好货 (hǎohuò) – Hàng chất lượng cao |
37 | 低价促销 (dījià cùxiāo) – Khuyến mãi giá thấp |
38 | 爆仓 (bàocāng) – Quá tải kho hàng |
39 | 假货 (jiǎhuò) – Hàng giả |
40 | 正品保障 (zhèngpǐn bǎozhàng) – Đảm bảo hàng chính hãng |
41 | 物流延迟 (wùliú yánchí) – Vận chuyển chậm trễ |
42 | 投诉 (tóusù) – Khiếu nại |
43 | 满减 (mǎnjiǎn) – Giảm giá khi mua đủ số lượng/giá trị |
44 | 折扣码 (zhékòu mǎ) – Mã giảm giá |
45 | 购物车 (gòuwùchē) – Giỏ hàng |
46 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
47 | 提现 (tíxiàn) – Rút tiền |
48 | 预售 (yùshòu) – Bán trước (pre-order) |
49 | 扫码支付 (sǎomǎ zhīfù) – Thanh toán bằng mã QR |
50 | 会员专享 (huìyuán zhuānxiǎng) – Ưu đãi dành riêng cho thành viên |
51 | 交易成功 (jiāoyì chénggōng) – Giao dịch thành công |
52 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Hủy đơn hàng |
53 | 批发 (pīfā) – Bán sỉ |
54 | 零售 (língshòu) – Bán lẻ |
55 | 库存告急 (kùcún gàojí) – Hàng sắp hết kho |
56 | 售罄 (shòuqìng) – Hết hàng |
57 | 页面加载 (yèmiàn jiāzài) – Tải trang |
58 | 折扣力度 (zhékòu lìdù) – Mức độ giảm giá |
59 | 物流状态 (wùliú zhuàngtài) – Trạng thái vận chuyển |
60 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng |
61 | 全额退款 (quán’é tuìkuǎn) – Hoàn tiền toàn bộ |
62 | 部分退款 (bùfèn tuìkuǎn) – Hoàn tiền một phần |
63 | 价格保护 (jiàgé bǎohù) – Bảo vệ giá |
64 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Hoạt động ưu đãi |
65 | 发货速度 (fāhuò sùdù) – Tốc độ giao hàng |
66 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Xử lý khiếu nại |
67 | 无货退款 (wú huò tuìkuǎn) – Hoàn tiền do hết hàng |
68 | 物流签收 (wùliú qiānshōu) – Xác nhận đã nhận hàng từ bưu tá |
69 | 购物节 (gòuwù jié) – Lễ hội mua sắm |
70 | 双十一 (shuāng shíyī) – Ngày hội mua sắm 11/11 |
71 | 品牌专卖 (pǐnpái zhuānmài) – Cửa hàng bán lẻ thương hiệu |
72 | 黑五 (hēiwǔ) – Black Friday |
73 | 晒单 (shàidān) – Chia sẻ đơn hàng (review kèm ảnh) |
74 | 直播带货 (zhíbō dàihuò) – Livestream bán hàng |
75 | 店铺评分 (diànpù píngfēn) – Điểm đánh giá cửa hàng |
76 | 新品上市 (xīnpǐn shàngshì) – Sản phẩm mới ra mắt |
77 | 预约抢购 (yùyuē qiǎnggòu) – Đặt trước để mua |
78 | 限量发售 (xiànliàng fāshòu) – Bán ra với số lượng giới hạn |
79 | 推荐商品 (tuījiàn shāngpǐn) – Sản phẩm được đề xuất |
80 | 同店商品 (tóngdiàn shāngpǐn) – Các sản phẩm khác của cùng cửa hàng |
81 | 商品描述 (shāngpǐn miáoshù) – Mô tả sản phẩm |
82 | 累计销量 (lěijì xiāoliàng) – Tổng số lượng đã bán |
83 | 好评率 (hǎopíng lǜ) – Tỷ lệ đánh giá tốt |
84 | 图片评论 (túpiàn pínglùn) – Đánh giá kèm hình ảnh |
85 | 服务承诺 (fúwù chéngnuò) – Cam kết dịch vụ |
86 | 无忧退换 (wúyōu tuìhuàn) – Đổi trả không lo |
87 | 同城配送 (tóngchéng pèisòng) – Giao hàng trong cùng thành phố |
88 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
89 | 仓库直发 (cāngkù zhífā) – Giao từ kho trực tiếp |
90 | 物流保险 (wùliú bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển |
91 | 系统维护 (xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống |
92 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng |
93 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Thanh toán thất bại |
94 | 等待发货 (děngdài fāhuò) – Chờ giao hàng |
95 | 自动确认 (zìdòng quèrèn) – Tự động xác nhận |
96 | 交易关闭 (jiāoyì guānbì) – Giao dịch đã đóng |
97 | 余额不足 (yú’é bùzú) – Số dư không đủ |
98 | 活动倒计时 (huódòng dào jìshí) – Đếm ngược thời gian khuyến mãi |
99 | 店铺收藏量 (diànpù shōucáng liàng) – Lượng cửa hàng được yêu thích |
100 | 会员等级 (huìyuán děngjí) – Cấp bậc thành viên |
101 | 价格对比 (jiàgé duìbǐ) – So sánh giá |
102 | 历史价格 (lìshǐ jiàgé) – Giá trong quá khứ |
103 | 消费积分 (xiāofèi jīfēn) – Điểm thưởng tiêu dùng |
104 | 店铺活动 (diànpù huódòng) – Chương trình khuyến mãi cửa hàng |
105 | 尾款支付 (wěikuǎn zhīfù) – Thanh toán đợt cuối |
106 | 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc |
107 | 购物返现 (gòuwù fǎnxiàn) – Hoàn tiền mua sắm |
108 | 限购 (xiàngòu) – Giới hạn mua hàng |
109 | 赠品 (zèngpǐn) – Quà tặng kèm |
110 | 组合套餐 (zǔhé tàocān) – Gói sản phẩm kết hợp |
111 | 折扣叠加 (zhékòu diéjiā) – Cộng dồn khuyến mãi |
112 | 物流延误 (wùliú yánwù) – Chậm trễ vận chuyển |
113 | 补货中 (bǔhuò zhōng) – Đang bổ sung hàng |
114 | 商家自营 (shāngjiā zìyíng) – Kinh doanh trực tiếp bởi người bán |
115 | 预估运费 (yùgū yùnfèi) – Dự tính phí vận chuyển |
116 | 区域限制 (qūyù xiànzhì) – Giới hạn khu vực giao hàng |
117 | 货损理赔 (huòsǔn lǐpéi) – Bồi thường hàng hư hỏng |
118 | 网络促销 (wǎngluò cùxiāo) – Khuyến mãi trực tuyến |
119 | 假日促销 (jiàrì cùxiāo) – Khuyến mãi dịp lễ |
120 | 新用户专享 (xīn yònghù zhuānxiǎng) – Ưu đãi cho người dùng mới |
121 | 下单立减 (xiàdān lìjiǎn) – Giảm giá ngay khi đặt hàng |
122 | 店铺满减 (diànpù mǎnjiǎn) – Giảm giá theo giá trị đơn hàng |
123 | 售后处理 (shòuhòu chǔlǐ) – Xử lý sau bán hàng |
124 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Lịch sử giao dịch |
125 | 账户安全 (zhànghù ānquán) – Bảo mật tài khoản |
126 | 平台抽成 (píngtái chōuchéng) – Phí hoa hồng của nền tảng |
127 | 买家秀 (mǎijiā xiù) – Hình ảnh người mua đăng tải (feedback) |
128 | 官方旗舰店 (guānfāng qíjiàndiàn) – Cửa hàng flagship chính thức |
129 | 秒杀活动 (miǎoshā huódòng) – Chương trình flash sale |
130 | 订单编号 (dìngdān biānhào) – Mã đơn hàng |
131 | 用户评价 (yònghù píngjià) – Đánh giá của người dùng |
132 | 订单备注 (dìngdān bèizhù) – Ghi chú đơn hàng |
133 | 发货单 (fāhuò dān) – Phiếu gửi hàng |
134 | 税费 (shuìfèi) – Thuế và phí |
135 | 运费险 (yùnfèi xiǎn) – Bảo hiểm phí vận chuyển |
136 | 售后保障 (shòuhòu bǎozhàng) – Đảm bảo dịch vụ hậu mãi |
137 | 购物清单 (gòuwù qīngdān) – Danh sách mua sắm |
138 | 待支付 (dài zhīfù) – Chờ thanh toán |
139 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Ký nhận hàng |
140 | 交易中 (jiāoyì zhōng) – Giao dịch đang xử lý |
141 | 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Yêu cầu hoàn tiền |
142 | 货源 (huòyuán) – Nguồn hàng |
143 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Điểm tín dụng |
144 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp |
145 | 会员折扣 (huìyuán zhékòu) – Giảm giá cho thành viên |
146 | 秒付款 (miǎo fùkuǎn) – Thanh toán ngay lập tức |
147 | 客服在线 (kèfú zàixiàn) – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
148 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
149 | 退货地址 (tuìhuò dìzhǐ) – Địa chỉ trả hàng |
150 | 商品推荐算法 (shāngpǐn tuījiàn suànfǎ) – Thuật toán đề xuất sản phẩm |
151 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền trả trước |
152 | 限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Ưu đãi có thời hạn |
153 | 成交金额 (chéngjiāo jīn’é) – Số tiền giao dịch |
154 | 评价晒图 (píngjià shài tú) – Đánh giá kèm hình ảnh |
155 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Giao hàng vận chuyển |
156 | 订单追踪码 (dìngdān zhuīzōng mǎ) – Mã theo dõi đơn hàng |
157 | 购物津贴 (gòuwù jīntiē) – Trợ cấp mua sắm (voucher đặc biệt) |
158 | 买一送一 (mǎi yī sòng yī) – Mua một tặng một |
159 | 商品类目 (shāngpǐn lèimù) – Danh mục sản phẩm |
160 | 购物指南 (gòuwù zhǐnán) – Hướng dẫn mua sắm |
161 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
162 | 商品比较 (shāngpǐn bǐjiào) – So sánh sản phẩm |
163 | 返利 (fǎnlì) – Hoàn tiền (cashback) |
164 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Hóa đơn điện tử |
165 | 虚拟商品 (xūnǐ shāngpǐn) – Sản phẩm ảo (dịch vụ hoặc nội dung số) |
166 | 专属客服 (zhuānshǔ kèfú) – Chăm sóc khách hàng riêng |
167 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Cảnh báo tồn kho |
168 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Gộp đơn hàng |
169 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Phí vận chuyển |
170 | 清仓促销 (qīngcāng cùxiāo) – Khuyến mãi xả kho |
171 | 秒退 (miǎo tuì) – Hoàn tiền nhanh |
172 | 自提点 (zìtí diǎn) – Điểm nhận hàng tự phục vụ |
173 | 会员权益 (huìyuán quányì) – Quyền lợi thành viên |
174 | 税率计算 (shuìlǜ jìsuàn) – Tính thuế suất |
175 | 订单通知 (dìngdān tōngzhī) – Thông báo đơn hàng |
176 | 代理商 (dàilǐ shāng) – Đại lý phân phối |
177 | 退货周期 (tuìhuò zhōuqī) – Thời gian hoàn trả hàng |
178 | 折扣券 (zhékòu quàn) – Phiếu giảm giá |
179 | 多件多折 (duō jiàn duō zhé) – Mua nhiều giảm nhiều |
180 | 运单号 (yùndān hào) – Mã vận đơn |
181 | 批量下单 (pīliàng xiàdān) – Đặt hàng số lượng lớn |
182 | 系统消息 (xìtǒng xiāoxī) – Thông báo hệ thống |
183 | 退货审核 (tuìhuò shěnhé) – Xét duyệt hoàn trả |
184 | 售后客服 (shòuhòu kèfú) – Dịch vụ khách hàng hậu mãi |
185 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Đề xuất sản phẩm |
186 | 全场包邮 (quánchǎng bāoyóu) – Miễn phí vận chuyển toàn bộ sản phẩm |
187 | 订单导出 (dìngdān dǎochū) – Xuất đơn hàng (file) |
188 | 营销插件 (yíngxiāo chājìan) – Tiện ích tiếp thị |
189 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
190 | 物流跟单 (wùliú gēndān) – Theo dõi lô hàng |
191 | 提前结算 (tíqián jiésuàn) – Thanh toán trước hạn |
192 | 退货运费 (tuìhuò yùnfèi) – Phí vận chuyển trả hàng |
193 | 客服工单 (kèfú gōngdān) – Phiếu yêu cầu hỗ trợ khách hàng |
194 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – Trải nghiệm người dùng |
195 | 订单超时 (dìngdān chāoshí) – Đơn hàng quá hạn |
196 | 动态评分 (dòngtài píngfēn) – Điểm đánh giá động (thay đổi theo thời gian) |
197 | 定向推广 (dìngxiàng tuīguǎng) – Quảng cáo theo mục tiêu |
198 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Cấp phép thương hiệu |
199 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Thành tích bán hàng |
200 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh phân phối |
201 | 隐私保护 (yǐnsī bǎohù) – Bảo vệ quyền riêng tư |
202 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Yêu cầu xuất hóa đơn |
203 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả |
204 | 发货延迟 (fāhuò yánchí) – Chậm trễ giao hàng |
205 | 物流跟踪更新 (wùliú gēnzōng gēngxīn) – Cập nhật theo dõi vận chuyển |
206 | 配送范围 (pèisòng fànwéi) – Phạm vi giao hàng |
207 | 买家保障 (mǎijiā bǎozhàng) – Đảm bảo quyền lợi người mua |
208 | 运费模板 (yùnfèi móbǎn) – Mẫu phí vận chuyển |
209 | 活动提醒 (huódòng tíxǐng) – Nhắc nhở sự kiện khuyến mãi |
210 | 商品上下架 (shāngpǐn shàngxiàjià) – Đưa sản phẩm lên/xuống khỏi kệ |
211 | 买家留言 (mǎijiā liúyán) – Tin nhắn từ người mua |
212 | 发货地 (fāhuò dì) – Nơi xuất hàng |
213 | 销量排行榜 (xiāoliàng páiháng bǎng) – Bảng xếp hạng doanh số |
214 | 物流延误赔偿 (wùliú yánwù péicháng) – Bồi thường chậm trễ vận chuyển |
215 | 投诉反馈 (tóusù fǎnkuì) – Phản hồi khiếu nại |
216 | 货到人不在 (huò dào rén bù zài) – Hàng đến nhưng người nhận vắng mặt |
217 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Lý do trả hàng |
218 | 货到付款失败 (huò dào fùkuǎn shībài) – Thanh toán khi nhận hàng thất bại |
219 | 优惠卷失效 (yōuhuìquàn shīxiào) – Phiếu giảm giá hết hiệu lực |
220 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng |
221 | 平台保障 (píngtái bǎozhàng) – Đảm bảo từ nền tảng |
222 | 商品纠纷 (shāngpǐn jiūfēn) – Tranh chấp về sản phẩm |
223 | 订单拆分 (dìngdān chāifēn) – Tách đơn hàng |
224 | 异常订单 (yìcháng dìngdān) – Đơn hàng bất thường |
225 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéngdù) – Độ trung thành của khách hàng |
226 | 跨店满减 (kuàdiàn mǎnjiǎn) – Giảm giá áp dụng cho nhiều cửa hàng |
227 | 物流详情 (wùliú xiángqíng) – Chi tiết vận chuyển |
228 | 信用保障 (xìnyòng bǎozhàng) – Đảm bảo tín dụng |
229 | 优惠叠加 (yōuhuì diéjiā) – Cộng dồn ưu đãi |
230 | 价格保护 (jiàgé bǎohù) – Bảo vệ giá (bù chênh lệch giá sau khi mua) |
231 | 活动限购 (huódòng xiàngòu) – Giới hạn mua trong sự kiện |
232 | 赠送积分 (zèngsòng jīfēn) – Tặng điểm thưởng |
233 | 快速结算 (kuàisù jiésuàn) – Thanh toán nhanh |
234 | 购物节 (gòuwù jié) – Lễ hội mua sắm (như 11.11) |
235 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqíng yè) – Trang chi tiết sản phẩm |
236 | 店铺等级 (diànpù děngjí) – Cấp độ cửa hàng |
237 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Danh sách hàng tồn kho |
238 | 系统自动退款 (xìtǒng zìdòng tuìkuǎn) – Hệ thống tự động hoàn tiền |
239 | 价格监控 (jiàgé jiānkòng) – Giám sát giá |
240 | 库存告急 (kùcún gàojí) – Tồn kho sắp hết |
241 | 组合优惠 (zǔhé yōuhuì) – Ưu đãi gói sản phẩm |
242 | 积分兑换 (jīfēn duìhuàn) – Đổi điểm thưởng |
243 | 促销倒计时 (cùxiāo dàojìshí) – Đếm ngược khuyến mãi |
244 | 黑名单用户 (hēimíngdān yònghù) – Người dùng trong danh sách đen |
245 | 价格预警 (jiàgé yùjǐng) – Cảnh báo giá |
246 | 账单明细 (zhàngdān míngxì) – Chi tiết hóa đơn |
247 | 客户数据分析 (kèhù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu khách hàng |
248 | 库存调配 (kùcún diàopèi) – Điều phối hàng tồn kho |
249 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi |
250 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Tình trạng đơn hàng |
251 | 商家评价 (shāngjiā píngjià) – Đánh giá của người bán |
252 | 包邮商品 (bāoyóu shāngpǐn) – Sản phẩm miễn phí vận chuyển |
253 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Nhãn sản phẩm |
254 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Thanh toán trực tuyến |
255 | 卖家保障 (màijiā bǎozhàng) – Đảm bảo quyền lợi người bán |
256 | 产品审核 (chǎnpǐn shěnhé) – Xét duyệt sản phẩm |
257 | 购买记录 (gòumǎi jìlù) – Lịch sử mua hàng |
258 | 新用户优惠 (xīn yònghù yōuhuì) – Ưu đãi cho người dùng mới |
259 | 发货方式 (fāhuò fāngshì) – Phương thức giao hàng |
260 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển |
261 | 特价商品 (tèjià shāngpǐn) – Sản phẩm giá đặc biệt |
262 | 打折促销 (dǎzhé cùxiāo) – Khuyến mãi giảm giá |
263 | 用户注册 (yònghù zhùcè) – Đăng ký người dùng |
264 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng |
265 | 即时发货 (jíshí fāhuò) – Giao hàng ngay lập tức |
266 | 数据统计 (shùjù tǒngjì) – Thống kê dữ liệu |
267 | 限量商品 (xiànliàng shāngpǐn) – Sản phẩm giới hạn số lượng |
268 | 包装费用 (bāozhuāng fèiyòng) – Phí đóng gói |
269 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi |
270 | 分享优惠 (fēnxiǎng yōuhuì) – Ưu đãi chia sẻ |
271 | 商品详情 (shāngpǐn xiángqíng) – Chi tiết sản phẩm |
272 | 降价通知 (jiàngjià tōngzhī) – Thông báo giảm giá |
273 | 购物车 (gòuwù chē) – Giỏ hàng |
274 | 会员系统 (huìyuán xìtǒng) – Hệ thống thành viên |
275 | 商品目录 (shāngpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm |
276 | 限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Giảm giá theo thời gian |
277 | 动态促销 (dòngtài cùxiāo) – Khuyến mãi động |
278 | 客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
279 | 商家活动 (shāngjiā huódòng) – Hoạt động của người bán |
280 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử |
281 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Dịch vụ giá trị gia tăng |
282 | 分销系统 (fēnxiāo xìtǒng) – Hệ thống phân phối |
283 | 打包发货 (dǎbāo fāhuò) – Đóng gói và giao hàng |
284 | 购物体验 (gòuwù tǐyàn) – Trải nghiệm mua sắm |
285 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Xác nhận giao hàng |
286 | 用户注册奖励 (yònghù zhùcè jiǎnglì) – Phần thưởng đăng ký người dùng |
287 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
288 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá |
289 | 热销商品 (rèxiāo shāngpǐn) – Sản phẩm bán chạy |
290 | 包退包换 (bāotuì bāohuàn) – Đảm bảo hoàn trả và đổi hàng |
291 | 会员积分 (huìyuán jīfēn) – Điểm thưởng thành viên |
292 | 用户活跃度 (yònghù huóyuèdù) – Mức độ hoạt động của người dùng |
293 | 新品发布 (xīnpǐn fābù) – Phát hành sản phẩm mới |
294 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Quy trình xét duyệt |
295 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – An toàn thanh toán |
296 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
297 | 消费者保护 (xiāofèi zhě bǎohù) – Bảo vệ người tiêu dùng |
298 | 优惠码 (yōuhuì mǎ) – Mã giảm giá |
299 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
300 | 商品评测 (shāngpǐn píngcè) – Đánh giá sản phẩm |
301 | 买家秀 (mǎijiā xiù) – Hình ảnh thực tế của người mua |
302 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – Dịch vụ giao hàng nhanh |
303 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Mã sản phẩm |
304 | 促销策略 (cùxiāo cèlüè) – Chiến lược khuyến mãi |
305 | 订单列表 (dìngdān lièbiǎo) – Danh sách đơn hàng |
306 | 特惠活动 (tèhuì huódòng) – Hoạt động ưu đãi đặc biệt |
307 | 在线客服 (zàixiàn kèfú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
308 | 消费积分 (xiāofèi jīfēn) – Điểm thưởng cho người tiêu dùng |
309 | 购物活动 (gòuwù huódòng) – Hoạt động mua sắm |
310 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường |
311 | 跨店购物 (kuàdiàn gòuwù) – Mua sắm qua nhiều cửa hàng |
312 | 客户留存率 (kèhù liúcún lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
313 | 结算周期 (jiésuàn zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán |
314 | 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền |
315 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng |
316 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
317 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
318 | 用户评论 (yònghù pínglùn) – Nhận xét của người dùng |
319 | 促销信息 (cùxiāo xìnxī) – Thông tin khuyến mãi |
320 | 全款支付 (quánkuǎn zhīfù) – Thanh toán toàn bộ |
321 | 用户体验优化 (yònghù tǐyàn yōuhuà) – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng |
322 | 限购商品 (xiàngòu shāngpǐn) – Sản phẩm giới hạn mua |
323 | 销售统计 (xiāoshòu tǒngjì) – Thống kê doanh số bán hàng |
324 | 网店装修 (wǎngdiàn zhuāngxiū) – Trang trí cửa hàng trực tuyến |
325 | 流量来源 (liúliàng láiyuán) – Nguồn lưu lượng truy cập |
326 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch cho hoạt động khuyến mãi |
327 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Phân tích ngành nghề |
328 | 用户资料 (yònghù zīliào) – Thông tin người dùng |
329 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
330 | 购物流程 (gòuwù liúchéng) – Quy trình mua sắm |
331 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
332 | 企业信誉 (qǐyè xìnyù) – Uy tín doanh nghiệp |
333 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Phản hồi thị trường |
334 | 特殊活动 (tèshū huódòng) – Sự kiện đặc biệt |
335 | 商品发布会 (shāngpǐn fābù huì) – Hội nghị phát hành sản phẩm |
336 | 顾客满意调查 (gùkè mǎnyì diàochá) – Khảo sát hài lòng của khách hàng |
337 | 线上客服 (xiànshàng kèfú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
338 | 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
339 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng |
340 | 促销平台 (cùxiāo píngtái) – Nền tảng khuyến mãi |
341 | 诚信经营 (chéngxìn jīngyíng) – Kinh doanh trung thực |
342 | 商品上架 (shāngpǐn shàngjià) – Đưa sản phẩm lên kệ |
343 | 会员专享 (huìyuán zhuānxiǎng) – Ưu đãi đặc quyền cho thành viên |
344 | 商品交换 (shāngpǐn jiāohuàn) – Hoán đổi sản phẩm |
345 | 用户画像 (yònghù huàxiàng) – Hình ảnh người dùng |
346 | 流量转化 (liúliàng zhuǎnhuà) – Chuyển đổi lưu lượng truy cập |
347 | 商家培训 (shāngjiā péixùn) – Đào tạo người bán |
348 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu |
349 | 发货方式选择 (fāhuò fāngshì xuǎnzé) – Lựa chọn phương thức giao hàng |
350 | 客户回访 (kèhù huífǎng) – Thăm lại khách hàng |
351 | 会员管理 (huìyuán guǎnlǐ) – Quản lý thành viên |
352 | 数据分析工具 (shùjù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích dữ liệu |
353 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thị trường |
354 | 买家保障计划 (mǎijiā bǎozhàng jìhuà) – Kế hoạch bảo vệ người mua |
355 | 线上活动 (xiànshàng huódòng) – Hoạt động trực tuyến |
356 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho |
357 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Marketing nội dung |
358 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
359 | 购买决策 (gòumǎi juécè) – Quyết định mua hàng |
360 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
361 | 运营策略 (yùnyíng cèlüè) – Chiến lược vận hành |
362 | 退款流程 (tuìkuǎn liúchéng) – Quy trình hoàn tiền |
363 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Cảnh báo hàng tồn kho |
364 | 目标利润 (mùbiāo lìrùn) – Lợi nhuận mục tiêu |
365 | 平台规则 (píngtái guīzé) – Quy tắc của nền tảng |
366 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Quảng cáo trực tuyến |
367 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử |
368 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
369 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyìdù diàochá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
370 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Danh sách mua sắm |
371 | 会员活动 (huìyuán huódòng) – Hoạt động dành cho thành viên |
372 | 品牌合作 (pǐnpái hézuò) – Hợp tác thương hiệu |
373 | 促销工具 (cùxiāo gōngjù) – Công cụ khuyến mãi |
374 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
375 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Hoạt động marketing |
376 | 库存报告 (kùcún bàogào) – Báo cáo hàng tồn kho |
377 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
378 | 用户增长 (yònghù zēngzhǎng) – Tăng trưởng người dùng |
379 | 数据报告 (shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu |
380 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
381 | 线上促销 (xiànshàng cùxiāo) – Khuyến mãi trực tuyến |
382 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
383 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo doanh số |
384 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
385 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm |
386 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường |
387 | 库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Dọn dẹp hàng tồn kho |
388 | 客户分类 (kèhù fēnlèi) – Phân loại khách hàng |
389 | 满意度提升 (mǎnyìdù tíshēng) – Nâng cao mức độ hài lòng |
390 | 在线推广 (zàixiàn tuīguǎng) – Quảng bá trực tuyến |
391 | 忠诚客户 (zhōngchéng kèhù) – Khách hàng trung thành |
392 | 购物体验改善 (gòuwù tǐyàn gǎishàn) – Cải thiện trải nghiệm mua sắm |
393 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần |
394 | 客户反馈机制 (kèhù fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi từ khách hàng |
395 | 商品营销 (shāngpǐn yíngxiāo) – Marketing sản phẩm |
396 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
397 | 用户增长策略 (yònghù zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng người dùng |
398 | 交易安全 (jiāoyì ānquán) – An toàn giao dịch |
399 | 客服响应时间 (kèfú xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi dịch vụ khách hàng |
400 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng |
401 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
402 | 会员专属折扣 (huìyuán zhuānshǔ zhékòu) – Giảm giá đặc biệt cho thành viên |
403 | 活动策划 (huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch cho sự kiện |
404 | 用户参与度 (yònghù cānyù dù) – Mức độ tham gia của người dùng |
405 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Marketing trực tuyến |
406 | 购物评价 (gòuwù píngjià) – Đánh giá mua sắm |
407 | 价格比较 (jiàgé bǐjiào) – So sánh giá cả |
408 | 库存更新 (kùcún gēngxīn) – Cập nhật hàng tồn kho |
409 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường |
410 | 促销收益 (cùxiāo shōuyì) – Lợi nhuận từ khuyến mãi |
411 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối |
412 | 会员增值服务 (huìyuán zēngzhí fúwù) – Dịch vụ giá trị gia tăng cho thành viên |
413 | 购物习惯 (gòuwù xíguàn) – Thói quen mua sắm |
414 | 数据驱动决策 (shùjù qūdòng juécè) – Quyết định dựa trên dữ liệu |
415 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing |
416 | 买家保障 (mǎijiā bǎozhàng) – Bảo đảm quyền lợi người mua |
417 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
418 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
419 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu |
420 | 促销活动宣传 (cùxiāo huódòng xuānchuán) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi |
421 | 消费者满意调查 (xiāofèi zhě mǎnyì diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của người tiêu dùng |
422 | 优惠券 (yōuhuì quàn) – Phiếu giảm giá |
423 | 订单处理时间 (dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Thời gian xử lý đơn hàng |
424 | 分销商 (fēnxiāo shāng) – Người phân phối |
425 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Độ trung thành với thương hiệu |
426 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
427 | 在线交易 (zàixiàn jiāoyì) – Giao dịch trực tuyến |
428 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường |
429 | 用户满意度 (yònghù mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng của người dùng |
430 | 促销活动总结 (cùxiāo huódòng zǒngjié) – Tóm tắt hoạt động khuyến mãi |
431 | 网站流量 (wǎngzhàn liúliàng) – Lưu lượng truy cập trang web |
432 | 在线购物体验 (zàixiàn gòuwù tǐyàn) – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến |
433 | 商品展示 (shāngpǐn zhǎnshì) – Trưng bày sản phẩm |
434 | 商品更新 (shāngpǐn gēngxīn) – Cập nhật sản phẩm |
435 | 客户服务支持 (kèhù fúwù zhīchí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng |
436 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Hồ sơ giao dịch |
437 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho |
438 | 市场活动 (shìchǎng huódòng) – Hoạt động thị trường |
439 | 产品分类 (chǎnpǐn fēnlèi) – Phân loại sản phẩm |
440 | 市场广告 (shìchǎng guǎnggào) – Quảng cáo thị trường |
441 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Ngân sách marketing |
442 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng |
443 | 消费者教育 (xiāofèi zhě jiàoyù) – Giáo dục người tiêu dùng |
444 | 商品推广 (shāngpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm |
445 | 多渠道营销 (duō qúdào yíngxiāo) – Marketing đa kênh |
446 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm |
447 | 用户反馈 (yònghù fǎnkuì) – Phản hồi của người dùng |
448 | 交易平台 (jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch |
449 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Xây dựng thương hiệu |
450 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường |
451 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Dự đoán doanh số |
452 | 购物频率 (gòuwù pínlǜ) – Tần suất mua sắm |
453 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
454 | 促销效果评估 (cùxiāo xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả khuyến mãi |
455 | 网站优化 (wǎngzhàn yōuhuà) – Tối ưu hóa trang web |
456 | 用户习惯 (yònghù xíguàn) – Thói quen người dùng |
457 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn trả |
458 | 客户转化 (kèhù zhuǎnhuà) – Chuyển đổi khách hàng |
459 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Hình ảnh sản phẩm |
460 | 用户社区 (yònghù shèqū) – Cộng đồng người dùng |
461 | 用户登录 (yònghù dēnglù) – Đăng nhập người dùng |
462 | 客户数据 (kèhù shùjù) – Dữ liệu khách hàng |
463 | 客户满意指数 (kèhù mǎnyì zhǐshù) – Chỉ số hài lòng của khách hàng |
464 | 商家入驻 (shāngjiā rùzhù) – Người bán tham gia |
465 | 数据监控 (shùjù jiānkòng) – Giám sát dữ liệu |
466 | 产品测评 (chǎnpǐn cèpíng) – Đánh giá sản phẩm |
467 | 分销模式 (fēnxiāo móshì) – Mô hình phân phối |
468 | 购物网站 (gòuwù wǎngzhàn) – Trang web mua sắm |
469 | 定制服务 (dìngzhì fúwù) – Dịch vụ tùy chỉnh |
470 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Marketing trên mạng xã hội |
471 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Theo dõi vận chuyển |
472 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
473 | 购买决策过程 (gòumǎi juécè guòchéng) – Quy trình quyết định mua hàng |
474 | 促销时间 (cùxiāo shíjiān) – Thời gian khuyến mãi |
475 | 内容策略 (nèiróng cèlüè) – Chiến lược nội dung |
476 | 用户习惯分析 (yònghù xíguàn fēnxī) – Phân tích thói quen người dùng |
477 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa |
478 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu |
479 | 市场营销效果 (shìchǎng yíngxiāo xiàoguǒ) – Hiệu quả marketing |
480 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
481 | 优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Chính sách ưu đãi |
482 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối |
483 | 用户活跃度 (yònghù huóyuè dù) – Mức độ hoạt động của người dùng |
484 | 促销活动计划 (cùxiāo huódòng jìhuà) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
485 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Bộ sản phẩm |
486 | 用户指南 (yònghù zhǐnán) – Hướng dẫn người dùng |
487 | 市场分析工具 (shìchǎng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thị trường |
488 | 客户保留 (kèhù bǎoliú) – Giữ chân khách hàng |
489 | 消费者权益 (xiāofèi zhě quányì) – Quyền lợi người tiêu dùng |
490 | 在线营销 (zàixiàn yíngxiāo) – Marketing trực tuyến |
491 | 市场推广渠道 (shìchǎng tuīguǎng qúdào) – Kênh quảng bá thị trường |
492 | 数据整合 (shùjù zhěnghé) – Tích hợp dữ liệu |
493 | 在线评价 (zàixiàn píngjià) – Đánh giá trực tuyến |
494 | 流量优化 (liúliàng yōuhuà) – Tối ưu hóa lưu lượng |
495 | 客户见证 (kèhù jiànzhèng) – Chứng thực của khách hàng |
496 | 目标客户 (mùbiāo kèhù) – Khách hàng mục tiêu |
497 | 促销手段 (cùxiāo shǒuduàn) – Phương pháp khuyến mãi |
498 | 客户沟通 (kèhù gōutōng) – Giao tiếp với khách hàng |
499 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Độ nhận biết thương hiệu |
500 | 市场宣传 (shìchǎng xuānchuán) – Quảng cáo thị trường |
501 | 返利政策 (fǎnlì zhèngcè) – Chính sách hoàn tiền |
502 | 平台规则 (píngtái guīzé) – Quy định của nền tảng |
503 | 购物折扣 (gòuwù zhékòu) – Giảm giá mua sắm |
504 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
505 | 品牌声誉 (pǐnpái shēngyù) – Danh tiếng thương hiệu |
506 | 用户注册量 (yònghù zhùcè liàng) – Số lượng đăng ký người dùng |
507 | 市场营销工具 (shìchǎng yíngxiāo gōngjù) – Công cụ tiếp thị thị trường |
508 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Chương trình độ trung thành của khách hàng |
509 | 在线促销 (zàixiàn cùxiāo) – Khuyến mãi trực tuyến |
510 | 客户转介绍 (kèhù zhuǎn jièshào) – Giới thiệu khách hàng |
511 | 营销活动回顾 (yíngxiāo huódòng huígù) – Tổng kết hoạt động marketing |
512 | 用户分析 (yònghù fēnxī) – Phân tích người dùng |
513 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing |
514 | 交易完成率 (jiāoyì wánchéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành giao dịch |
515 | 产品推广计划 (chǎnpǐn tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá sản phẩm |
516 | 平台运营 (píngtái yùnyíng) – Vận hành nền tảng |
517 | 用户满意度调查 (yònghù mǎnyìdù diàochá) – Khảo sát mức độ hài lòng của người dùng |
518 | 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Chính sách hoàn trả |
519 | 品牌合作伙伴 (pǐnpái hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác thương hiệu |
520 | 消费趋势 (xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu dùng |
521 | 交易安全保障 (jiāoyì ānquán bǎozhàng) – Bảo đảm an toàn giao dịch |
522 | 用户转化率 (yònghù zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi người dùng |
523 | 客户服务中心 (kèhù fúwù zhōngxīn) – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
524 | 营销活动策划 (yíngxiāo huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động marketing |
525 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
526 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
527 | 商品搜索 (shāngpǐn sōusuǒ) – Tìm kiếm sản phẩm |
528 | 消费者信任 (xiāofèi zhě xìnrèn) – Niềm tin của người tiêu dùng |
529 | 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu |
530 | 推广渠道 (tuīguǎng qúdào) – Kênh quảng bá |
531 | 营销绩效 (yíngxiāo jìxiào) – Hiệu suất marketing |
532 | 购物积分 (gòuwù jīfēn) – Điểm thưởng mua sắm |
533 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Đặt quảng cáo |
534 | 用户注册奖励 (yònghù zhùcè jiǎnglì) – Thưởng cho người đăng ký |
535 | 客户反馈收集 (kèhù fǎnkuì shōují) – Thu thập phản hồi của khách hàng |
536 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Truyền thông thương hiệu |
537 | 在线购物平台 (zàixiàn gòuwù píngtái) – Nền tảng mua sắm trực tuyến |
538 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Tiếp cận khách hàng |
539 | 商品广告 (shāngpǐn guǎnggào) – Quảng cáo sản phẩm |
540 | 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu doanh số |
541 | 用户留存率 (yònghù liúcún lǜ) – Tỷ lệ giữ chân người dùng |
542 | 活动宣传材料 (huódòng xuānchuán cáiliào) – Tài liệu quảng bá sự kiện |
543 | 市场创新 (shìchǎng chuàngxīn) – Đổi mới thị trường |
544 | 竞争环境 (jìngzhēng huánjìng) – Môi trường cạnh tranh |
545 | 促销活动结果 (cùxiāo huódòng jiéguǒ) – Kết quả hoạt động khuyến mãi |
546 | 会员制度 (huìyuán zhìdù) – Chế độ hội viên |
547 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Phản ứng thị trường |
548 | 广告效果分析 (guǎnggào xiàoguǒ fēnxī) – Phân tích hiệu quả quảng cáo |
549 | 商品评价 (shāngpǐn píngjià) – Đánh giá sản phẩm |
550 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng |
551 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Diễn biến thị trường |
552 | 促销活动日程 (cùxiāo huódòng rìchéng) – Lịch trình hoạt động khuyến mãi |
553 | 用户忠诚计划 (yònghù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình trung thành của người dùng |
554 | 市场宣传活动 (shìchǎng xuānchuán huódòng) – Hoạt động quảng bá thị trường |
555 | 购物体验优化 (gòuwù tǐyàn yōuhuà) – Tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm |
556 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thị trường |
557 | 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Nhu cầu của người tiêu dùng |
558 | 市场整合 (shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường |
559 | 广告素材 (guǎnggào sùcái) – Tài liệu quảng cáo |
560 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
561 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường |
562 | 市场策略评估 (shìchǎng cèlüè pínggū) – Đánh giá chiến lược thị trường |
563 | 在线客服支持 (zàixiàn kèfú zhīchí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng trực tuyến |
564 | 促销活动效果 (cùxiāo huódòng xiàoguǒ) – Hiệu quả của hoạt động khuyến mãi |
565 | 品牌营销 (pǐnpái yíngxiāo) – Tiếp thị thương hiệu |
566 | 用户注册页面 (yònghù zhùcè yèmiàn) – Trang đăng ký người dùng |
567 | 购物记录 (gòuwù jìlù) – Lịch sử mua sắm |
568 | 市场推广效果 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ) – Hiệu quả quảng bá thị trường |
569 | 客户评价 (kèhù píngjià) – Đánh giá của khách hàng |
570 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Tồn kho sản phẩm |
571 | 促销方案 (cùxiāo fāng’àn) – Kế hoạch khuyến mãi |
572 | 用户需求分析 (yònghù xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu người dùng |
573 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí vận chuyển |
574 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
575 | 市场监测 (shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường |
576 | 促销活动设计 (cùxiāo huódòng shèjì) – Thiết kế hoạt động khuyến mãi |
577 | 广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Ngân sách quảng cáo |
578 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
579 | 线上推广 (xiànshàng tuīguǎng) – Quảng bá trực tuyến |
580 | 购物满意度 (gòuwù mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng với việc mua sắm |
581 | 品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu |
582 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh số |
583 | 用户数据保护 (yònghù shùjù bǎohù) – Bảo vệ dữ liệu người dùng |
584 | 消费者教育活动 (xiāofèi zhě jiàoyù huódòng) – Hoạt động giáo dục người tiêu dùng |
585 | 活动促销 (huódòng cùxiāo) – Khuyến mãi sự kiện |
586 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại sản phẩm |
587 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Hình ảnh thương hiệu |
588 | 物流跟踪系统 (wùliú gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
589 | 广告设计 (guǎnggào shèjì) – Thiết kế quảng cáo |
590 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử |
591 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Tập khách hàng |
592 | 消费模式 (xiāofèi móshì) – Mô hình tiêu dùng |
593 | 销售渠道优化 (xiāoshòu qúdào yōuhuà) – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
594 | 在线问答 (zàixiàn wèndá) – Hỏi đáp trực tuyến |
595 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Nhu cầu của khách hàng |
596 | 促销活动通知 (cùxiāo huódòng tōngzhī) – Thông báo hoạt động khuyến mãi |
597 | 用户界面 (yònghù jièmiàn) – Giao diện người dùng |
598 | 消费者权益保护 (xiāofèi zhě quányì bǎohù) – Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
599 | 客户服务热线 (kèhù fúwù rèxiàn) – Đường dây nóng dịch vụ khách hàng |
600 | 购物满减 (gòuwù mǎn jiǎn) – Giảm giá theo đơn hàng |
601 | 品牌代言人 (pǐnpái dàiyán rén) – Đại diện thương hiệu |
602 | 市场营销团队 (shìchǎng yíngxiāo tuánduì) – Đội ngũ tiếp thị thị trường |
603 | 促销广告 (cùxiāo guǎnggào) – Quảng cáo khuyến mãi |
604 | 用户活跃指标 (yònghù huóyuè zhǐbiāo) – Chỉ số hoạt động của người dùng |
605 | 活动宣传计划 (huódòng xuānchuán jìhuà) – Kế hoạch quảng bá sự kiện |
606 | 产品目录更新 (chǎnpǐn mùlù gēngxīn) – Cập nhật danh mục sản phẩm |
607 | 购物优惠券 (gòuwù yōuhuì quàn) – Phiếu giảm giá mua sắm |
608 | 在线客服系统 (zàixiàn kèfú xìtǒng) – Hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến |
609 | 用户满意度评分 (yònghù mǎnyìdù píngfēn) – Điểm đánh giá mức độ hài lòng của người dùng |
610 | 广告展示 (guǎnggào zhǎnshì) – Hiển thị quảng cáo |
611 | 产品销售分析 (chǎnpǐn xiāoshòu fēnxī) – Phân tích doanh số sản phẩm |
612 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
613 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Thực hiện đơn hàng |
614 | 在线评论管理 (zàixiàn pínglùn guǎnlǐ) – Quản lý nhận xét trực tuyến |
615 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Chi phí tiếp cận khách hàng |
616 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Chi phí marketing |
617 | 商品展示页面 (shāngpǐn zhǎnshì yèmiàn) – Trang hiển thị sản phẩm |
618 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách hoàn hàng |
619 | 用户行为分析 (yònghù xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi người dùng |
620 | 品牌战略合作 (pǐnpái zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược thương hiệu |
621 | 推广活动 (tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá |
622 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Biến động giá sản phẩm |
623 | 促销活动执行 (cùxiāo huódòng zhíxíng) – Thực hiện hoạt động khuyến mãi |
624 | 用户信任度 (yònghù xìnrèn dù) – Mức độ tin cậy của người dùng |
625 | 市场推广费用 (shìchǎng tuīguǎng fèiyòng) – Chi phí quảng bá thị trường |
626 | 购物安全保障 (gòuwù ānquán bǎozhàng) – Bảo đảm an toàn mua sắm |
627 | 营销活动效果 (yíngxiāo huódòng xiàoguǒ) – Hiệu quả của hoạt động marketing |
628 | 商品配送 (shāngpǐn pèisòng) – Giao hàng sản phẩm |
629 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
630 | 用户注册数据 (yònghù zhùcè shùjù) – Dữ liệu đăng ký người dùng |
631 | 在线购物趋势 (zàixiàn gòuwù qūshì) – Xu hướng mua sắm trực tuyến |
632 | 顾客忠诚度 (gùkè zhōngchéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
633 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Tiếp thị trên mạng xã hội |
634 | 产品退换 (chǎnpǐn tuìhuàn) – Hoàn đổi sản phẩm |
635 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Gợi ý sản phẩm |
636 | 促销活动公告 (cùxiāo huódòng gōnggào) – Thông báo hoạt động khuyến mãi |
637 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Trạng thái đơn hàng |
638 | 产品反馈 (chǎnpǐn fǎnkuì) – Phản hồi sản phẩm |
639 | 用户社群 (yònghù shèqún) – Cộng đồng người dùng |
640 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường |
641 | 购物体验提升 (gòuwù tǐyàn tíshēng) – Nâng cao trải nghiệm mua sắm |
642 | 商品售价 (shāngpǐn shòujià) – Giá bán sản phẩm |
643 | 促销策略实施 (cùxiāo cèlüè shíshī) – Thực hiện chiến lược khuyến mãi |
644 | 市场推广效果评估 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả quảng bá thị trường |
645 | 用户体验优化方案 (yònghù tǐyàn yōuhuà fāng’àn) – Kế hoạch tối ưu hóa trải nghiệm người dùng |
646 | 产品标签 (chǎnpǐn biāoqiān) – Nhãn sản phẩm |
647 | 用户使用习惯 (yònghù shǐyòng xíguàn) – Thói quen sử dụng của người dùng |
648 | 品牌宣传 (pǐnpái xuānchuán) – Quảng bá thương hiệu |
649 | 退货流程 (tuìhuò liúchéng) – Quy trình hoàn hàng |
650 | 用户购买路径 (yònghù gòumǎi lùjīng) – Đường dẫn mua sắm của người dùng |
651 | 市场调研工具 (shìchǎng tiáoyán gōngjù) – Công cụ nghiên cứu thị trường |
652 | 广告效果监测 (guǎnggào xiàoguǒ jiāncè) – Giám sát hiệu quả quảng cáo |
653 | 用户体验反馈 (yònghù tǐyàn fǎnkuì) – Phản hồi trải nghiệm người dùng |
654 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
655 | 社交媒体广告 (shèjiāo méitǐ guǎnggào) – Quảng cáo trên mạng xã hội |
656 | 用户购买决策 (yònghù gòumǎi juécè) – Quyết định mua sắm của người dùng |
657 | 产品促销活动 (chǎnpǐn cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
658 | 购物平台 (gòuwù píngtái) – Nền tảng mua sắm |
659 | 产品上线 (chǎnpǐn shàngxiàn) – Ra mắt sản phẩm |
660 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá |
661 | 用户活跃度 (yònghù huóyuè dù) – Độ hoạt động của người dùng |
662 | 营销效果评估 (yíngxiāo xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả marketing |
663 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Huỷ đơn hàng |
664 | 商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Danh sách sản phẩm |
665 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường |
666 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu |
667 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyìdù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
668 | 购物满意度分析 (gòuwù mǎnyìdù fēnxī) – Phân tích mức độ hài lòng khi mua sắm |
669 | 促销商品 (cùxiāo shāngpǐn) – Sản phẩm khuyến mãi |
670 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Giao hàng đơn hàng |
671 | 用户信息安全 (yònghù xìnxī ānquán) – An toàn thông tin người dùng |
672 | 在线咨询 (zàixiàn zīxún) – Tư vấn trực tuyến |
673 | 用户注册流程 (yònghù zhùcè liúchéng) – Quy trình đăng ký người dùng |
674 | 品牌联盟 (pǐnpái liánméng) – Liên minh thương hiệu |
675 | 产品测试 (chǎnpǐn cèshì) – Kiểm tra sản phẩm |
676 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Quảng cáo và tuyên truyền |
677 | 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường |
678 | 购物返现 (gòuwù fǎnxiàn) – Hoàn tiền khi mua sắm |
679 | 优惠活动发布 (yōuhuì huódòng fābù) – Phát hành hoạt động ưu đãi |
680 | 客户调查 (kèhù diàochá) – Khảo sát khách hàng |
681 | 流量分析 (liúliàng fēnxī) – Phân tích lưu lượng |
682 | 用户反馈系统 (yònghù fǎnkuì xìtǒng) – Hệ thống phản hồi người dùng |
683 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng |
684 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm |
685 | 用户注册率 (yònghù zhùcè lǜ) – Tỷ lệ đăng ký người dùng |
686 | 市场份额增长 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Tăng trưởng thị phần |
687 | 品牌形象维护 (pǐnpái xíngxiàng wéihù) – Bảo vệ hình ảnh thương hiệu |
688 | 销售趋势 (xiāoshòu qūshì) – Xu hướng doanh số |
689 | 用户流失率 (yònghù liúshī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ người dùng |
690 | 广告创意 (guǎnggào chuàngyì) – Sáng tạo quảng cáo |
691 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt sản phẩm |
692 | 电子商务法 (diànzǐ shāngwù fǎ) – Luật thương mại điện tử |
693 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Bảo trì mối quan hệ khách hàng |
694 | 市场推广计划 (shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá thị trường |
695 | 购物体验满意度 (gòuwù tǐyàn mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng với trải nghiệm mua sắm |
696 | 订单确认邮件 (dìngdān quèrèn yóujiàn) – Email xác nhận đơn hàng |
697 | 用户行为跟踪 (yònghù xíngwéi gēnzōng) – Theo dõi hành vi người dùng |
698 | 消费者调研 (xiāofèi zhě tiáoyán) – Nghiên cứu người tiêu dùng |
699 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyìdù tíshēng) – Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
700 | 库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Dọn dẹp tồn kho |
701 | 用户流量来源 (yònghù liúliàng láiyuán) – Nguồn lưu lượng người dùng |
702 | 用户活跃分析 (yònghù huóyuè fēnxī) – Phân tích hoạt động của người dùng |
703 | 订单生成 (dìngdān shēngchéng) – Tạo đơn hàng |
704 | 促销活动安排 (cùxiāo huódòng ānpái) – Sắp xếp hoạt động khuyến mãi |
705 | 品牌市场推广 (pǐnpái shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường thương hiệu |
706 | 市场调研结果 (shìchǎng tiáoyán jiéguǒ) – Kết quả nghiên cứu thị trường |
707 | 产品展示 (chǎnpǐn zhǎnshì) – Trưng bày sản phẩm |
708 | 在线支付系统 (zàixiàn zhīfù xìtǒng) – Hệ thống thanh toán trực tuyến |
709 | 顾客忠诚计划 (gùkè zhōngchéng jìhuà) – Kế hoạch khách hàng trung thành |
710 | 用户资料保护 (yònghù zīliào bǎohù) – Bảo vệ thông tin người dùng |
711 | 产品比较 (chǎnpǐn bǐjiào) – So sánh sản phẩm |
712 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng |
713 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Nhu cầu khách hàng |
714 | 市场推广工具 (shìchǎng tuīguǎng gōngjù) – Công cụ quảng bá thị trường |
715 | 客户满意度评分 (kèhù mǎnyìdù píngfēn) – Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng |
716 | 营销推广 (yíngxiāo tuīguǎng) – Quảng bá marketing |
717 | 电子优惠券 (diànzǐ yōuhuìquàn) – Phiếu giảm giá điện tử |
718 | 顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
719 | 流量成本 (liúliàng chéngběn) – Chi phí lưu lượng |
720 | 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Tồn kho sản phẩm |
721 | 在线客户服务 (zàixiàn kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
722 | 产品宣传 (chǎnpǐn xuānchuán) – Quảng bá sản phẩm |
723 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường |
724 | 电子市场 (diànzǐ shìchǎng) – Thị trường điện tử |
725 | 客户体验 (kèhù tǐyàn) – Trải nghiệm khách hàng |
726 | 促销统计 (cùxiāo tǒngjì) – Thống kê khuyến mãi |
727 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng |
728 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
729 | 销售渠道分析 (xiāoshòu qúdào fēnxī) – Phân tích kênh bán hàng |
730 | 在线评论 (zàixiàn pínglùn) – Bình luận trực tuyến |
731 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Chu kỳ sống của sản phẩm |
732 | 电子商务趋势 (diànzǐ shāngwù qūshì) – Xu hướng thương mại điện tử |
733 | 用户忠诚计划 (yònghù zhōngchéng jìhuà) – Kế hoạch khách hàng trung thành |
734 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Thông báo giao hàng đơn hàng |
735 | 广告投放效果 (guǎnggào tóufàng xiàoguǒ) – Hiệu quả của việc đặt quảng cáo |
736 | 顾客满意调查 (gùkè mǎnyì diàochá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
737 | 产品质量保证 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
738 | 市场反馈机制 (shìchǎng fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi thị trường |
739 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Tiếp thị trực tuyến |
740 | 用户导向 (yònghù dǎoxiàng) – Định hướng người dùng |
741 | 客户留存 (kèhù liúcún) – Giữ chân khách hàng |
742 | 价格透明 (jiàgé tòumíng) – Minh bạch giá cả |
743 | 客户支持 (kèhù zhīchí) – Hỗ trợ khách hàng |
744 | 产品上线通知 (chǎnpǐn shàngxiàn tōngzhī) – Thông báo ra mắt sản phẩm |
745 | 购物退款 (gòuwù tuìkuǎn) – Hoàn tiền khi mua sắm |
746 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Chiến lược đặt quảng cáo |
747 | 品牌推广活动 (pǐnpái tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thương hiệu |
748 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Kết quả bán hàng |
749 | 促销产品 (cùxiāo chǎnpǐn) – Sản phẩm khuyến mãi |
750 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường |
751 | 在线咨询服务 (zàixiàn zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn trực tuyến |
752 | 广告策略 (guǎnggào cèlüè) – Chiến lược quảng cáo |
753 | 顾客满意度提升方案 (gùkè mǎnyìdù tíshēng fāng’àn) – Kế hoạch nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
754 | 电子商务法律法规 (diànzǐ shāngwù fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định thương mại điện tử |
755 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán doanh số |
756 | 商品调价 (shāngpǐn tiáojià) – Điều chỉnh giá sản phẩm |
757 | 用户满意度提升 (yònghù mǎnyìdù tíshēng) – Nâng cao độ hài lòng của người dùng |
758 | 在线市场 (zàixiàn shìchǎng) – Thị trường trực tuyến |
759 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu khách hàng |
760 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Độ nhận diện thương hiệu |
761 | 用户反馈机制 (yònghù fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi của người dùng |
762 | 客户满意调查问卷 (kèhù mǎnyì diàochá wènjuàn) – Bảng hỏi khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
763 | 在线聊天支持 (zàixiàn liáotiān zhīchí) – Hỗ trợ trò chuyện trực tuyến |
764 | 销售额 (xiāoshòu’é) – Doanh thu bán hàng |
765 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Phản hồi từ thị trường |
766 | 在线调查 (zàixiàn diàochá) – Khảo sát trực tuyến |
767 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
768 | 顾客回头率 (gùkè huítóu lǜ) – Tỷ lệ khách hàng quay lại |
769 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho |
770 | 购物趋势 (gòuwù qūshì) – Xu hướng mua sắm |
771 | 用户隐私保护 (yònghù yǐnsī bǎohù) – Bảo vệ quyền riêng tư của người dùng |
772 | 销售培训 (xiāoshòu péixùn) – Đào tạo bán hàng |
773 | 促销营销 (cùxiāo yíngxiāo) – Tiếp thị khuyến mãi |
774 | 网络流量 (wǎngluò liúliàng) – Lưu lượng mạng |
775 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng |
776 | 产品评价 (chǎnpǐn píngjià) – Đánh giá sản phẩm |
777 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị |
778 | 促销宣传 (cùxiāo xuānchuán) – Quảng bá khuyến mãi |
779 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Tỷ lệ mất khách hàng |
780 | 销售报告分析 (xiāoshòu bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo bán hàng |
781 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tồn kho |
782 | 市场推广预算 (shìchǎng tuīguǎng yùsuàn) – Ngân sách quảng bá thị trường |
783 | 用户调查 (yònghù diàochá) – Khảo sát người dùng |
784 | 在线反馈 (zàixiàn fǎnkuì) – Phản hồi trực tuyến |
785 | 产品升级 (chǎnpǐn shēngjí) – Nâng cấp sản phẩm |
786 | 客户访谈 (kèhù fǎngtán) – Phỏng vấn khách hàng |
787 | 订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý đơn hàng |
788 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
789 | 广告点击率 (guǎnggào diǎn jī lǜ) – Tỷ lệ nhấp vào quảng cáo |
790 | 促销策略评估 (cùxiāo cèlüè pínggū) – Đánh giá chiến lược khuyến mãi |
791 | 客户信任度 (kèhù xìnrèn dù) – Mức độ tin cậy của khách hàng |
792 | 在线支付安全 (zàixiàn zhīfù ānquán) – An toàn thanh toán trực tuyến |
793 | 用户行为模式 (yònghù xíngwéi móshì) – Mô hình hành vi người dùng |
794 | 广告效果优化 (guǎnggào xiàoguǒ yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu quả quảng cáo |
795 | 客户生命周期管理 (kèhù shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ sống của khách hàng |
796 | 市场反馈调查 (shìchǎng fǎnkuì diàochá) – Khảo sát phản hồi thị trường |
797 | 促销产品线 (cùxiāo chǎnpǐn xiàn) – Dòng sản phẩm khuyến mãi |
798 | 销售策略优化 (xiāoshòu cèlüè yōuhuà) – Tối ưu hóa chiến lược bán hàng |
799 | 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số |
800 | 客户分析 (kèhù fēnxī) – Phân tích khách hàng |
801 | 市场机会 (shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường |
802 | 品牌策略 (pǐnpái cèlüè) – Chiến lược thương hiệu |
803 | 在线销售 (zàixiàn xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến |
804 | 用户体验研究 (yònghù tǐyàn yánjiū) – Nghiên cứu trải nghiệm người dùng |
805 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Khả năng cạnh tranh trên thị trường |
806 | 在线广告 (zàixiàn guǎnggào) – Quảng cáo trực tuyến |
807 | 用户需求 (yònghù xūqiú) – Nhu cầu của người dùng |
808 | 促销效果 (cùxiāo xiàoguǒ) – Hiệu quả khuyến mãi |
809 | 产品评论 (chǎnpǐn pínglùn) – Bình luận sản phẩm |
810 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Đạt được khách hàng |
811 | 销售分析报告 (xiāoshòu fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích doanh thu |
812 | 用户互动 (yònghù hùdòng) – Tương tác người dùng |
813 | 市场调价 (shìchǎng tiáojià) – Điều chỉnh giá cả thị trường |
814 | 品牌推广渠道 (pǐnpái tuīguǎng qúdào) – Kênh quảng bá thương hiệu |
815 | 用户忠诚度 (yònghù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của khách hàng |
816 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi của khách hàng |
817 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Hoạt động marketing thị trường |
818 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị thị trường |
819 | 产品广告 (chǎnpǐn guǎnggào) – Quảng cáo sản phẩm |
820 | 客户资料管理 (kèhù zīliào guǎnlǐ) – Quản lý thông tin khách hàng |
821 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh sản phẩm |
822 | 广告投放分析 (guǎnggào tóufàng fēnxī) – Phân tích chiến dịch quảng cáo |
823 | 销售策略评估 (xiāoshòu cèlüè pínggū) – Đánh giá chiến lược bán hàng |
824 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng |
825 | 用户引导 (yònghù yǐndǎo) – Hướng dẫn người dùng |
826 | 客户回馈 (kèhù huíkuì) – Phản hồi từ khách hàng |
827 | 市场趋势分析 (shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường |
828 | 促销代码 (cùxiāo dàimǎ) – Mã khuyến mãi |
829 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành với thương hiệu |
830 | 用户推荐 (yònghù tuījiàn) – Đề xuất từ người dùng |
831 | 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm |
832 | 销售额增长 (xiāoshòu’é zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
833 | 实时库存 (shíshí kùcún) – Tồn kho theo thời gian thực |
834 | 客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Độ hài lòng của khách hàng |
835 | 产品搜索 (chǎnpǐn sōusuǒ) – Tìm kiếm sản phẩm |
836 | 商品运输 (shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa |
837 | 用户偏好 (yònghù piānhào) – Sở thích của người dùng |
838 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Chi phí marketing thị trường |
839 | 客户服务热线 (kèhù zǒnghuì yóuxiàn) – Tổng đài dịch vụ khách hàng |
840 | 市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường |
841 | 用户协议 (yònghù xiéyì) – Thỏa thuận người dùng |
842 | 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích doanh thu |
843 | 用户注册信息 (yònghù zhùcè xìnxī) – Thông tin đăng ký người dùng |
844 | 用户满意度评估 (yònghù mǎnyìdù pínggū) – Đánh giá độ hài lòng của người dùng |
845 | 产品折扣 (chǎnpǐn zhékòu) – Giảm giá sản phẩm |
846 | 客户体验 (kèhù tǐyàn) – Trải nghiệm của khách hàng |
847 | 商品评论区 (shāngpǐn pínglùn qū) – Khu vực bình luận sản phẩm |
848 | 客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng |
849 | 用户导航 (yònghù dǎoháng) – Hướng dẫn người dùng |
850 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Hoàn thành giao dịch |
851 | 商品规格 (shāngpǐn guīgé) – Đặc điểm sản phẩm |
852 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Bảo trì khách hàng |
853 | 在线订单 (zàixiàn dìngdān) – Đơn hàng trực tuyến |
854 | 市场策略调整 (shìchǎng cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược thị trường |
855 | 促销活动推广 (cùxiāo huódòng tuīguǎng) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi |
856 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Chu kỳ sống của khách hàng |
857 | 用户购物习惯 (yònghù gòuwù xíguàn) – Thói quen mua sắm của người dùng |
858 | 产品图片 (chǎnpǐn túpiàn) – Hình ảnh sản phẩm |
859 | 库存预测 (kùcún yùcè) – Dự đoán tồn kho |
860 | 市场策略制定 (shìchǎng cèlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược thị trường |
861 | 广告创意 (guǎnggào chuàngyì) – Ý tưởng quảng cáo |
862 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
863 | 订单分析 (dìngdān fēnxī) – Phân tích đơn hàng |
864 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyìdù tíshēng) – Nâng cao độ hài lòng của khách hàng |
865 | 市场渠道 (shìchǎng qúdào) – Kênh thị trường |
866 | 用户分析工具 (yònghù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích người dùng |
867 | 广告投放策略 (guǎnggào tóufàng cèlüè) – Chiến lược quảng cáo |
868 | 市场竞争分析 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường |
869 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng |
870 | 换货流程 (huànhuò liúchéng) – Quy trình đổi hàng |
871 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Thông báo giao hàng |
872 | 库存短缺 (kùcún duǎnquē) – Thiếu hụt hàng tồn kho |
873 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Chứng từ thanh toán |
874 | 消费者保障 (xiāofèizhě bǎozhàng) – Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
875 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Giá bán buôn |
876 | 零售价格 (língshòu jiàgé) – Giá bán lẻ |
877 | 促销折扣 (cùxiāo zhékòu) – Giảm giá khuyến mãi |
878 | 满减活动 (mǎn jiǎn huódòng) – Khuyến mãi mua đủ giảm giá |
879 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Yêu cầu hóa đơn |
880 | 海外仓库 (hǎiwài cāngkù) – Kho hàng ở nước ngoài |
881 | 商家入驻 (shāngjiā rùzhù) – Nhà bán hàng tham gia nền tảng |
882 | 物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Đối tác vận chuyển |
883 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Điểm tín nhiệm |
884 | 自动补货 (zìdòng bǔhuò) – Bổ sung hàng tự động |
885 | 用户申诉 (yònghù shēnsù) – Khiếu nại của người dùng |
886 | VIP会员 (VIP huìyuán) – Thành viên VIP |
887 | 预售商品 (yùshòu shāngpǐn) – Sản phẩm đặt trước |
888 | 限时抢购 (xiànshí qiǎnggòu) – Mua nhanh trong thời gian giới hạn |
889 | 评价返现 (píngjià fǎnxiàn) – Hoàn tiền khi đánh giá |
890 | 快递单号 (kuàidì dānhào) – Mã đơn vận chuyển |
891 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
892 | 客户积分 (kèhù jīfēn) – Điểm tích lũy của khách hàng |
893 | 自动化客服 (zìdònghuà kèfú) – Dịch vụ khách hàng tự động |
894 | 商品对比 (shāngpǐn duìbǐ) – So sánh sản phẩm |
895 | 平台佣金 (píngtái yòngjīn) – Phí hoa hồng của nền tảng |
896 | 物流时效 (wùliú shíxiào) – Thời gian vận chuyển |
897 | 商品保修 (shāngpǐn bǎoxiū) – Bảo hành sản phẩm |
898 | 客服评价 (kèfú píngjià) – Đánh giá dịch vụ khách hàng |
899 | 虚拟商品 (xūnǐ shāngpǐn) – Sản phẩm ảo |
900 | 订单批量处理 (dìngdān pīliàng chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng hàng loạt |
901 | 消费者投诉 (xiāofèizhě tóusù) – Khiếu nại của người tiêu dùng |
902 | 销售排行榜 (xiāoshòu páihángbǎng) – Bảng xếp hạng doanh số |
903 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
904 | 平台结算 (píngtái jiésuàn) – Thanh toán qua nền tảng |
905 | 电子钱包 (diànzǐ qiánbāo) – Ví điện tử |
906 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Mua sỉ |
907 | 订单跟踪系统 (dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi đơn hàng |
908 | 售前咨询 (shòuqián zīxún) – Tư vấn trước khi mua |
909 | 活动倒计时 (huódòng dàojìshí) – Đếm ngược thời gian khuyến mãi |
910 | 优惠码 (yōuhuì mǎ) – Mã ưu đãi |
911 | 店铺粉丝 (diànpù fěnsī) – Người theo dõi cửa hàng |
912 | 收藏商品 (shōucáng shāngpǐn) – Lưu sản phẩm vào danh sách yêu thích |
913 | 七天无理由退货 (qī tiān wúlǐyóu tuìhuò) – Trả hàng trong 7 ngày không cần lý do |
914 | 成交记录 (chéngjiāo jìlù) – Lịch sử giao dịch |
915 | 发货时限 (fāhuò shíxiàn) – Hạn giao hàng |
916 | 销量返现 (xiāoliàng fǎnxiàn) – Hoàn tiền theo doanh số |
917 | 物流进度查询 (wùliú jìndù cháxún) – Tra cứu tiến độ vận chuyển |
918 | 预警库存 (yùjǐng kùcún) – Cảnh báo tồn kho |
919 | 客服机器人 (kèfú jīqìrén) – Chatbot hỗ trợ khách hàng |
920 | 平台入驻费 (píngtái rùzhù fèi) – Phí tham gia nền tảng |
921 | 商品关键词 (shāngpǐn guānjiàncí) – Từ khóa sản phẩm |
922 | 平台活动日 (píngtái huódòng rì) – Ngày khuyến mãi của nền tảng |
923 | 关联销售 (guānlián xiāoshòu) – Bán hàng liên kết (cross-selling) |
924 | 库存周报 (kùcún zhōubào) – Báo cáo tồn kho hàng tuần |
925 | 快递费 (kuàidì fèi) – Phí giao hàng |
926 | 买家保障 (mǎijiā bǎozhàng) – Bảo vệ quyền lợi người mua |
927 | 客户流量 (kèhù liúliàng) – Lưu lượng khách hàng |
928 | 折扣提醒 (zhékòu tíxǐng) – Thông báo giảm giá |
929 | 评论审核 (pínglùn shěnhé) – Kiểm duyệt bình luận |
930 | 拼单 (pīn dān) – Gộp đơn (mua chung) |
931 | 秒杀活动 (miǎoshā huódòng) – Sự kiện mua hàng chớp nhoáng |
932 | 代发货 (dàifāhuò) – Giao hàng thay mặt (dropshipping) |
933 | 评论过滤 (pínglùn guòlǜ) – Lọc bình luận |
934 | 客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
935 | 商品二维码 (shāngpǐn èrwéimǎ) – Mã QR của sản phẩm |
936 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa |
937 | 月度销售报告 (yuèdù xiāoshòu bàogào) – Báo cáo bán hàng hàng tháng |
938 | 库存锁定 (kùcún suǒdìng) – Khóa kho (để đảm bảo hàng) |
939 | 包邮活动 (bāoyóu huódòng) – Chương trình miễn phí vận chuyển |
940 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Đăng ký nhãn hiệu |
941 | 客户分级管理 (kèhù fēnjí guǎnlǐ) – Quản lý phân cấp khách hàng |
942 | 数据分析报告 (shùjù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích dữ liệu |
943 | 活动海报 (huódòng hǎibào) – Poster quảng bá sự kiện |
944 | 支付延迟 (zhīfù yánchí) – Thanh toán chậm |
945 | 推广链接 (tuīguǎng liànjiē) – Link quảng bá (affiliate link) |
946 | 商品补货 (shāngpǐn bǔhuò) – Bổ sung sản phẩm |
947 | 多店铺管理 (duō diànpù guǎnlǐ) – Quản lý nhiều cửa hàng |
948 | 平台账号 (píngtái zhànghào) – Tài khoản trên nền tảng |
949 | 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Cổng thanh toán |
950 | 移动端应用 (yídòng duān yìngyòng) – Ứng dụng trên thiết bị di động |
951 | 优惠提醒 (yōuhuì tíxǐng) – Thông báo ưu đãi |
952 | 活动方案 (huódòng fāng’àn) – Kế hoạch sự kiện |
953 | 退货周期 (tuìhuò zhōuqī) – Chu kỳ trả hàng |
954 | 发货延迟 (fāhuò yánchí) – Giao hàng chậm trễ |
955 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
956 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
957 | 营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu |
958 | 广告支出 (guǎnggào zhīchū) – Chi phí quảng cáo |
959 | 实时数据 (shíshí shùjù) – Dữ liệu thời gian thực |
960 | 优惠组合 (yōuhuì zǔhé) – Combo ưu đãi |
961 | 卖家中心 (màijiā zhōngxīn) – Trung tâm người bán |
962 | 商品销量 (shāngpǐn xiāoliàng) – Doanh số sản phẩm |
963 | 订单异常 (dìngdān yìcháng) – Đơn hàng bất thường |
964 | 店铺装修 (diànpù zhuāngxiū) – Thiết kế giao diện cửa hàng |
965 | 销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Hoa hồng bán hàng |
966 | 库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Thanh lý hàng tồn |
967 | 商品折扣码 (shāngpǐn zhékòu mǎ) – Mã giảm giá sản phẩm |
968 | 多渠道销售 (duō qúdào xiāoshòu) – Bán hàng đa kênh |
969 | 交易金额 (jiāoyì jīn’é) – Số tiền giao dịch |
970 | 物流追踪号 (wùliú zhuīzōng hào) – Mã theo dõi vận chuyển |
971 | 商品发布 (shāngpǐn fābù) – Đăng sản phẩm |
972 | 节日促销 (jiérì cùxiāo) – Khuyến mãi dịp lễ |
973 | 广告排名 (guǎnggào páimíng) – Xếp hạng quảng cáo |
974 | 售后保障 (shòuhòu bǎozhàng) – Bảo đảm sau bán hàng |
975 | 系统升级 (xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống |
976 | 物流提速 (wùliú tísù) – Tăng tốc vận chuyển |
977 | 每日限购 (měirì xiàngòu) – Hạn mua mỗi ngày |
978 | 订单催促 (dìngdān cuīcù) – Nhắc nhở đơn hàng |
979 | 品牌旗舰店 (pǐnpái qíjiàndiàn) – Cửa hàng chính hãng |
980 | 产品上下架 (chǎnpǐn shàngxià jià) – Đăng và gỡ sản phẩm |
981 | 客服响应时间 (kèfú xiǎngyìng shíjiān) – Thời gian phản hồi của dịch vụ khách hàng |
982 | 评论过滤系统 (pínglùn guòlǜ xìtǒng) – Hệ thống lọc đánh giá |
983 | 数据迁移 (shùjù qiānyí) – Di chuyển dữ liệu |
984 | 拼团活动 (pīntuán huódòng) – Hoạt động mua chung |
985 | 物流信息同步 (wùliú xìnxī tóngbù) – Đồng bộ thông tin vận chuyển |
986 | 满减优惠券 (mǎnjiǎn yōuhuìquàn) – Phiếu giảm giá theo mức mua |
987 | 购物节 (gòuwù jié) – Ngày hội mua sắm |
988 | 限量发售 (xiànliàng fāshòu) – Bán số lượng giới hạn |
989 | 新品发布 (xīnpǐn fābù) – Ra mắt sản phẩm mới |
990 | 交易纠纷 (jiāoyì jiūfēn) – Tranh chấp giao dịch |
991 | 商家评级 (shāngjiā píjí) – Đánh giá nhà bán hàng |
992 | 订单批次 (dìngdān pīcì) – Đơn hàng theo lô |
993 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Chi phí lưu kho |
994 | 账单核对 (zhàngdān héduì) – Đối soát hóa đơn |
995 | 物流配送范围 (wùliú pèisòng fànwéi) – Phạm vi giao hàng |
996 | 会员等级 (huìyuán děngjí) – Cấp độ thành viên |
997 | 信用评价 (xìnyòng píngjià) – Đánh giá tín nhiệm |
998 | 包裹签收 (bāoguǒ qiānshōu) – Xác nhận nhận hàng |
999 | 客服满意度 (kèfú mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng với dịch vụ khách hàng |
1000 | 商标侵权 (shāngbiāo qīnquán) – Vi phạm thương hiệu |
1001 | 消费积分 (xiāofèi jīfēn) – Điểm tích lũy mua sắm |
1002 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi |
1003 | 价格保护 (jiàgé bǎohù) – Bảo vệ giá cả |
1004 | 平台审核 (píngtái shěnhé) – Kiểm duyệt của nền tảng |
1005 | 满赠活动 (mǎnzèng huódòng) – Khuyến mãi tặng quà theo giá trị mua |
1006 | 商家入驻 (shāngjiā rùzhù) – Đăng ký gian hàng |
1007 | 订单分期付款 (dìngdān fēnqī fùkuǎn) – Trả góp đơn hàng |
1008 | 物流伙伴 (wùliú huǒbàn) – Đối tác vận chuyển |
1009 | 广告展现率 (guǎnggào zhǎnxiàn lǜ) – Tỷ lệ hiển thị quảng cáo |
1010 | 售后退换 (shòuhòu tuìhuàn) – Dịch vụ đổi trả sau bán hàng |
1011 | 推荐算法 (tuījiàn suànfǎ) – Thuật toán đề xuất |
1012 | 产品优化 (chǎnpǐn yōuhuà) – Tối ưu hóa sản phẩm |
1013 | 大促销日 (dà cùxiāo rì) – Ngày khuyến mãi lớn |
1014 | 第三方支付 (dìsānfāng zhīfù) – Thanh toán bên thứ ba |
1015 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Tồn kho ứ đọng |
1016 | 订单自动化 (dìngdān zìdònghuà) – Tự động hóa đơn hàng |
1017 | 渠道推广 (qúdào tuīguǎng) – Quảng bá đa kênh |
1018 | 二维码扫码 (èrwéimǎ sǎomǎ) – Quét mã QR |
1019 | 库存共享 (kùcún gòngxiǎng) – Chia sẻ tồn kho |
1020 | 订单历史 (dìngdān lìshǐ) – Lịch sử đơn hàng |
1021 | 买家秀 (mǎijiā xiù) – Đánh giá kèm hình ảnh của người mua |
1022 | 包邮区 (bāoyóu qū) – Khu vực miễn phí vận chuyển |
1023 | 清仓活动 (qīngcāng huódòng) – Chương trình xả kho |
1024 | 爆款产品 (bàokuǎn chǎnpǐn) – Sản phẩm bán chạy |
1025 | 商家投诉 (shāngjiā tóusù) – Khiếu nại nhà bán hàng |
1026 | 用户偏好 (yònghù piānhào) – Sở thích người dùng |
1027 | 支付限额 (zhīfù xiàn’é) – Hạn mức thanh toán |
1028 | 节省成本 (jiéshěng chéngběn) – Tiết kiệm chi phí |
1029 | 促销提醒 (cùxiāo tíxǐng) – Nhắc nhở khuyến mãi |
1030 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm |
1031 | 评价积分 (píngjià jīfēn) – Điểm thưởng từ đánh giá |
1032 | 店铺热度 (diànpù rèdù) – Độ hot của cửa hàng |
1033 | 物流异常 (wùliú yìcháng) – Sự cố vận chuyển |
1034 | 退款保障 (tuìkuǎn bǎozhàng) – Bảo đảm hoàn tiền |
1035 | 库存同步 (kùcún tóngbù) – Đồng bộ tồn kho |
1036 | 供应商协议 (gōngyìngshāng xiéyì) – Thỏa thuận với nhà cung cấp |
1037 | 售后服务单 (shòuhòu fúwù dān) – Phiếu yêu cầu dịch vụ sau bán |
1038 | 订单状态跟踪 (dìngdān zhuàngtài gēnzōng) – Theo dõi trạng thái đơn hàng |
1039 | 客户回访 (kèhù huífǎng) – Chăm sóc khách hàng sau mua |
1040 | 广告竞价 (guǎnggào jìngjià) – Đấu giá quảng cáo |
1041 | 精准营销 (jīngzhǔn yíngxiāo) – Tiếp thị chính xác |
1042 | 品牌授权 (pǐnpái shòuquán) – Ủy quyền thương hiệu |
1043 | 秒杀活动 (miǎoshā huódòng) – Sự kiện flash sale |
1044 | 物流延误 (wùliú yánwù) – Vận chuyển chậm trễ |
1045 | 商品封面 (shāngpǐn fēngmiàn) – Hình ảnh bìa sản phẩm |
1046 | 节日专场 (jiérì zhuānchǎng) – Sự kiện theo mùa lễ hội |
1047 | 客服外包 (kèfú wàibāo) – Thuê ngoài dịch vụ khách hàng |
1048 | 流量分析 (liúliàng fēnxī) – Phân tích lưu lượng truy cập |
1049 | 退换货流程 (tuìhuàn huò liúchéng) – Quy trình đổi trả hàng |
1050 | 产品试用 (chǎnpǐn shìyòng) – Dùng thử sản phẩm |
1051 | 优惠券领取 (yōuhuìquàn lǐngqǔ) – Nhận phiếu giảm giá |
1052 | 目标客户群 (mùbiāo kèhù qún) – Nhóm khách hàng mục tiêu |
1053 | 分销平台 (fēnxiāo píngtái) – Nền tảng phân phối |
1054 | 商品曝光率 (shāngpǐn bàoguāng lǜ) – Tỷ lệ tiếp cận sản phẩm |
1055 | 供应链优化 (gōngyìngliàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1056 | 活动预热 (huódòng yùrè) – Chạy chiến dịch làm nóng trước sự kiện |
1057 | 物流分拣 (wùliú fēnjiǎn) – Phân loại hàng hóa |
1058 | 秒杀库存 (miǎoshā kùcún) – Tồn kho cho flash sale |
1059 | 下单成功 (xiàdān chénggōng) – Đặt hàng thành công |
1060 | 虚拟商品 (xūnǐ shāngpǐn) – Sản phẩm ảo (như thẻ game, dịch vụ số) |
1061 | 退货期限 (tuìhuò qīxiàn) – Thời hạn trả hàng |
1062 | 物流仓库 (wùliú cāngkù) – Kho vận chuyển |
1063 | 商家促销工具 (shāngjiā cùxiāo gōngjù) – Công cụ khuyến mãi cho nhà bán |
1064 | 商品退回 (shāngpǐn tuìhuí) – Hoàn trả sản phẩm |
1065 | 购物心愿单 (gòuwù xīnyuàn dān) – Danh sách ước muốn mua sắm |
1066 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Biên nhận thanh toán |
1067 | 仓储容量 (cāngchǔ róngliàng) – Dung lượng lưu kho |
1068 | 动态评分 (dòngtài píngfēn) – Điểm đánh giá theo thời gian thực |
1069 | 客户满意承诺 (kèhù mǎnyì chéngnuò) – Cam kết hài lòng khách hàng |
1070 | 节假日配送 (jiéjiàrì pèisòng) – Giao hàng dịp lễ |
1071 | 平台抽成 (píngtái chōuchéng) – Phí hoa hồng nền tảng |
1072 | 物流跟单员 (wùliú gēndānyuán) – Nhân viên theo dõi đơn hàng |
1073 | 客服聊天记录 (kèfú liáotiān jìlù) – Lịch sử trò chuyện với CSKH |
1074 | 限时领券 (xiànshí lǐngquàn) – Nhận phiếu giảm giá giới hạn thời gian |
1075 | 买家保护 (mǎijiā bǎohù) – Bảo vệ người mua |
1076 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Thời gian gửi hàng |
1077 | 产品评测 (chǎnpǐn píngcè) – Đánh giá sản phẩm |
1078 | 流量获取 (liúliàng huòqǔ) – Đạt được lưu lượng truy cập |
1079 | 活动海报 (huódòng hǎibào) – Áo quảng cáo sự kiện |
1080 | 分销利润 (fēnxiāo lìrùn) – Lợi nhuận phân phối |
1081 | 客户关怀 (kèhù guānhuái) – Chăm sóc khách hàng |
1082 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
1083 | 会员特权 (huìyuán tèquán) – Quyền lợi thành viên |
1084 | 商家转化率 (shāngjiā zhuǎnhuà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi của nhà bán |
1085 | 买家评价 (mǎijiā píngjià) – Đánh giá của người mua |
1086 | 网店管理 (wǎngdiàn guǎnlǐ) – Quản lý cửa hàng trực tuyến |
1087 | 消费习惯 (xiāofèi xíguàn) – Thói quen tiêu dùng |
1088 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
1089 | 买家申请 (mǎijiā shēnqǐng) – Yêu cầu của người mua |
1090 | 发货流程 (fāhuò liúchéng) – Quy trình gửi hàng |
1091 | 推广策略 (tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá |
1092 | 库存监控 (kùcún jiānkòng) – Giám sát tồn kho |
1093 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Theo dõi vận chuyển |
1094 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíngdù) – Độ nhận biết thương hiệu |
1095 | 热销产品 (rèxiāo chǎnpǐn) – Sản phẩm bán chạy |
1096 | 物流解决方案 (wùliú jiějué fāng’àn) – Giải pháp vận chuyển |
1097 | 自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng) – Hệ thống tự động hóa |
1098 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Thu hút khách hàng |
1099 | 在线聊天 (zàixiàn liáotiān) – Trò chuyện trực tuyến |
1100 | 买家权益 (mǎijiā quányì) – Quyền lợi của người mua |
1101 | 活动策划 (huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch sự kiện |
1102 | 商家利润 (shāngjiā lìrùn) – Lợi nhuận của nhà bán |
1103 | 客户反馈机制 (kèhù fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi khách hàng |
1104 | 退换货政策 (tuìhuàn huò zhèngcè) – Chính sách đổi trả hàng |
1105 | 线上支付 (xiànshàng zhīfù) – Thanh toán trực tuyến |
1106 | 购买意向 (gòumǎi yìxiàng) – Ý định mua sắm |
1107 | 数据挖掘 (shùjù wājué) – Khai thác dữ liệu |
1108 | 品牌代理 (pǐnpái dàilǐ) – Đại lý thương hiệu |
1109 | 产品线管理 (chǎnpǐn xiàn guǎnlǐ) – Quản lý danh mục sản phẩm |
1110 | 促销活动预告 (cùxiāo huódòng yùgào) – Thông báo sự kiện khuyến mãi |
1111 | 线上活动 (xiànshàng huódòng) – Sự kiện trực tuyến |
1112 | 消费者调查 (xiāofèi zhě diàochá) – Khảo sát người tiêu dùng |
1113 | 品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Sức ảnh hưởng của thương hiệu |
1114 | 活动参与率 (huódòng cānyù lǜ) – Tỷ lệ tham gia sự kiện |
1115 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
1116 | 销量分析 (xiāoliàng fēnxī) – Phân tích doanh số |
1117 | 社交媒体推广 (shèjiāo méitǐ tuīguǎng) – Quảng bá qua mạng xã hội |
1118 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – Hỗ trợ hậu mãi |
1119 | 物流发货 (wùliú fāhuò) – Giao hàng vận chuyển |
1120 | 市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường |
1121 | 活动折扣 (huódòng zhékòu) – Giảm giá sự kiện |
1122 | 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua sắm |
1123 | 线上评价 (xiànshàng píngjià) – Đánh giá trực tuyến |
1124 | 促销预算 (cùxiāo yùsuàn) – Ngân sách khuyến mãi |
1125 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Vòng đời sản phẩm |
1126 | 忠诚计划 (zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
1127 | 线上交易 (xiànshàng jiāoyì) – Giao dịch trực tuyến |
1128 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
1129 | 售卖技巧 (shòumài jìqiǎo) – Kỹ năng bán hàng |
1130 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm |
1131 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1132 | 社交媒体影响力 (shèjiāo méitǐ yǐngxiǎng lì) – Sức ảnh hưởng trên mạng xã hội |
1133 | 用户忠诚度 (yònghù zhōngchéng dù) – Mức độ trung thành của người dùng |
1134 | 平台优化 (píngtái yōuhuà) – Tối ưu hóa nền tảng |
1135 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1136 | 线下活动 (xiànxià huódòng) – Hoạt động ngoại tuyến |
1137 | 在线促销工具 (zàixiàn cùxiāo gōngjù) – Công cụ khuyến mãi trực tuyến |
1138 | 顾客体验 (gùkè tǐyàn) – Trải nghiệm của khách hàng |
1139 | 竞品分析 (jìngpǐn fēnxī) – Phân tích sản phẩm cạnh tranh |
1140 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
1141 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường |
1142 | 商品库存管理 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho sản phẩm |
1143 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng |
1144 | 物流管理系统 (wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý logistics |
1145 | 电商平台 (diànshāng píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử |
1146 | 会员服务 (huìyuán fúwù) – Dịch vụ thành viên |
1147 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
1148 | 客户服务体验 (kèhù fúwù tǐyàn) – Trải nghiệm dịch vụ khách hàng |
1149 | 网络推广 (wǎngluò tuīguǎng) – Quảng bá trực tuyến |
1150 | 数据安全 (shùjù ānquán) – An toàn dữ liệu |
1151 | 社群营销 (shèqún yíngxiāo) – Tiếp thị cộng đồng |
1152 | 线上商店 (xiànshàng shāngdiàn) – Cửa hàng trực tuyến |
1153 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Nâng cao độ hài lòng của khách hàng |
1154 | 商品展示策略 (shāngpǐn zhǎnshì cèlüè) – Chiến lược trưng bày sản phẩm |
1155 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
1156 | 在线支付平台 (zàixiàn zhīfù píngtái) – Nền tảng thanh toán trực tuyến |
1157 | 广告效果评估 (guǎnggào xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
1158 | 促销效果分析 (cùxiāo xiàoguǒ fēnxī) – Phân tích hiệu quả khuyến mãi |
1159 | 商品评价系统 (shāngpǐn píngjià xìtǒng) – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
1160 | 竞争策略 (jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh |
1161 | 会员激励 (huìyuán jīlì) – Khuyến khích thành viên |
1162 | 用户满意度提升 (yònghù mǎnyì dù tíshēng) – Nâng cao độ hài lòng của người dùng |
1163 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường |
1164 | 移动支付 (yídòng zhīfù) – Thanh toán di động |
1165 | 客服支持 (kèfú zhīchí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng |
1166 | 商品促销 (shāngpǐn cùxiāo) – Khuyến mãi sản phẩm |
1167 | 社交网络营销 (shèjiāo wǎngluò yíngxiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội |
1168 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
1169 | 营销活动策划 (yíngxiāo huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động tiếp thị |
1170 | 客户咨询 (kèhù zīxún) – Tư vấn khách hàng |
1171 | 会员活动 (huìyuán huódòng) – Hoạt động thành viên |
1172 | 线上活动营销 (xiànshàng huódòng yíngxiāo) – Tiếp thị sự kiện trực tuyến |
1173 | 商家评价 (shāngjiā píngjià) – Đánh giá người bán |
1174 | 市场发展战略 (shìchǎng fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển thị trường |
1175 | 用户反馈调查 (yònghù fǎnkuì diàochá) – Khảo sát phản hồi người dùng |
1176 | 交易保障 (jiāoyì bǎozhàng) – Đảm bảo giao dịch |
1177 | 产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn) – Cập nhật sản phẩm |
1178 | 促销渠道 (cùxiāo qúdào) – Kênh khuyến mãi |
1179 | 市场观察 (shìchǎng guānchá) – Quan sát thị trường |
1180 | 市场分析师 (shìchǎng fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích thị trường |
1181 | 网络零售 (wǎngluò língshòu) – Bán lẻ trực tuyến |
1182 | 品牌代言人 (pǐnpái dàiyánrén) – Người đại diện thương hiệu |
1183 | 产品功能 (chǎnpǐn gōngnéng) – Chức năng sản phẩm |
1184 | 消费群体 (xiāofèi qúntǐ) – Nhóm người tiêu dùng |
1185 | 市场占有状况 (shìchǎng zhànyǒu zhuàngkuàng) – Tình hình chiếm lĩnh thị trường |
1186 | 线上购物 (xiànshàng gòuwù) – Mua sắm trực tuyến |
1187 | 用户信任 (yònghù xìnrèn) – Niềm tin của người dùng |
1188 | 品牌竞争 (pǐnpái jìngzhēng) – Cạnh tranh thương hiệu |
1189 | 市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Định hướng thị trường |
1190 | 促销活动实施 (cùxiāo huódòng shíshī) – Triển khai hoạt động khuyến mãi |
1191 | 货物库存 (huòwù kùcún) – Tồn kho hàng hóa |
1192 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Quản lý bán hàng |
1193 | 用户数据分析 (yònghù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu người dùng |
1194 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
1195 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh về giá |
1196 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Kiểm soát tồn kho |
1197 | 用户调研 (yònghù diàoyán) – Nghiên cứu người dùng |
1198 | 会员资格 (huìyuán zīgé) – Điều kiện thành viên |
1199 | 消费水平 (xiāofèi shuǐpíng) – Mức độ tiêu dùng |
1200 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Khảo sát hài lòng của khách hàng |
1201 | 线上市场 (xiànshàng shìchǎng) – Thị trường trực tuyến |
1202 | 品牌识别 (pǐnpái shìbié) – Nhận diện thương hiệu |
1203 | 顾客忠诚计划 (gùkè zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
1204 | 市场运营 (shìchǎng yùn yíng) – Vận hành thị trường |
1205 | 交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Phí giao dịch |
1206 | 市场发展 (shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường |
1207 | 购物优惠 (gòuwù yōuhuì) – Ưu đãi khi mua sắm |
1208 | 用户满意度调查 (yònghù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của người dùng |
1209 | 市场供需 (shìchǎng gōngxū) – Cung cầu thị trường |
1210 | 会员活动策划 (huìyuán huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động cho thành viên |
1211 | 消费者调研 (xiāofèi zhě diàoyán) – Nghiên cứu người tiêu dùng |
1212 | 客户满意管理 (kèhù mǎnyì guǎnlǐ) – Quản lý sự hài lòng của khách hàng |
1213 | 消费者偏好 (xiāofèi zhě piānhào) – Sở thích của người tiêu dùng |
1214 | 用户忠诚计划 (yònghù zhōngchéng jìhuà) – Chương trình khách hàng trung thành |
1215 | 品牌形象设计 (pǐnpái xíngxiàng shèjì) – Thiết kế hình ảnh thương hiệu |
1216 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Phân khúc khách hàng |
1217 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbò) – Truyền thông thương hiệu |
1218 | 促销渠道管理 (cùxiāo qúdào guǎnlǐ) – Quản lý kênh khuyến mãi |
1219 | 数据监测 (shùjù jiāncè) – Giám sát dữ liệu |
1220 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Quay vòng tồn kho |
1221 | 品牌效应 (pǐnpái xiàoyìng) – Hiệu ứng thương hiệu |
1222 | 用户活跃 (yònghù huóyuè) – Người dùng hoạt động |
1223 | 购物行为分析 (gòuwù xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi mua sắm |
1224 | 用户注册量 (yònghù zhùcè liàng) – Số lượng người dùng đăng ký |
1225 | 品牌曝光 (pǐnpái pùguāng) – Công khai thương hiệu |
1226 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Bảo trì quan hệ khách hàng |
1227 | 线上销售渠道 (xiànshàng xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng trực tuyến |
1228 | 数据驱动 (shùjù qūdòng) – Dựa trên dữ liệu |
1229 | 市场风险评估 (shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thị trường |
1230 | 购物积分 (gòuwù jīfēn) – Điểm thưởng khi mua sắm |
1231 | 用户意见反馈 (yònghù yìjiàn fǎnkuì) – Phản hồi ý kiến người dùng |
1232 | 品牌调研 (pǐnpái diàoyán) – Nghiên cứu thương hiệu |
1233 | 客户服务质量 (kèhù fúwù zhìliàng) – Chất lượng dịch vụ khách hàng |
1234 | 线上竞价 (xiànshàng jìngjià) – Đấu giá trực tuyến |
1235 | 推广费用 (tuīguǎng fèiyòng) – Chi phí quảng bá |
1236 | 用户活跃率 (yònghù huóyuè lǜ) – Tỷ lệ hoạt động của người dùng |
1237 | 品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ) – Quản lý thương hiệu |
1238 | 用户行为 (yònghù xíngwéi) – Hành vi người dùng |
1239 | 品牌认可 (pǐnpái rènkě) – Nhận diện thương hiệu |
1240 | 产品回收 (chǎnpǐn huíshōu) – Thu hồi sản phẩm |
1241 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị thị trường |
1242 | 线上营销 (xiànshàng yíngxiāo) – Tiếp thị trực tuyến |
1243 | 推广效果 (tuīguǎng xiàoguǒ) – Hiệu quả quảng bá |
1244 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Nâng cao độ trung thành của khách hàng |
1245 | 促销季节 (cùxiāo jìjié) – Mùa khuyến mãi |
1246 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị |
1247 | 用户留存 (yònghù liúcún) – Giữ chân người dùng |
1248 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Chi phí tiếp thị |
1249 | 搜索引擎 (sōusuǒ yǐnqíng) – Công cụ tìm kiếm |
1250 | 品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Trung thành với thương hiệu |
1251 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Quảng bá quảng cáo |
1252 | 商品多样性 (shāngpǐn duōyàngxìng) – Đa dạng sản phẩm |
1253 | 用户界面设计 (yònghù jièmiàn shèjì) – Thiết kế giao diện người dùng |
1254 | 购物策略 (gòuwù cèlüè) – Chiến lược mua sắm |
1255 | 客户反馈机制 (kèhù fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi của khách hàng |
1256 | 品牌活动 (pǐnpái huódòng) – Hoạt động thương hiệu |
1257 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi của người tiêu dùng |
1258 | 会员营销 (huìyuán yíngxiāo) – Tiếp thị thành viên |
1259 | 网店设计 (wǎngdiàn shèjì) – Thiết kế cửa hàng trực tuyến |
1260 | 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Độ hài lòng của người tiêu dùng |
1261 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
1262 | 购物信息 (gòuwù xìnxī) – Thông tin mua sắm |
1263 | 品牌宣传活动 (pǐnpái xuānchuán huódòng) – Hoạt động quảng bá thương hiệu |
1264 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Phản ứng của thị trường |
1265 | 营销数据 (yíngxiāo shùjù) – Dữ liệu tiếp thị |
1266 | 订单取消率 (dìngdān qǔxiāo lǜ) – Tỷ lệ hủy đơn hàng |
1267 | 市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Điều chỉnh thị trường |
1268 | 电子商务交易 (diànzǐ shāngwù jiāoyì) – Giao dịch thương mại điện tử |
1269 | 客户投诉处理 (kèhù tóusù chǔlǐ) – Xử lý khiếu nại khách hàng |
1270 | 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu bán hàng |
1271 | 线上店铺 (xiànshàng diànpù) – Cửa hàng trực tuyến |
1272 | 品牌效应分析 (pǐnpái xiàoyìng fēnxī) – Phân tích hiệu ứng thương hiệu |
1273 | 用户偏好分析 (yònghù piānhào fēnxī) – Phân tích sở thích người dùng |
1274 | 流量获取 (liúliàng huòqǔ) – Lấy lưu lượng |
1275 | 购物季节性 (gòuwù jìjié xìng) – Tính mùa vụ trong mua sắm |
1276 | 订单付款 (dìngdān fùkuǎn) – Thanh toán đơn hàng |
1277 | 市场洞察 (shìchǎng dòngchá) – Nhận thức thị trường |
1278 | 营销自动化 (yíngxiāo zìdònghuà) – Tự động hóa tiếp thị |
1279 | 营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch tiếp thị |
1280 | 商品展示页 (shāngpǐn zhǎnshì yè) – Trang trình bày sản phẩm |
1281 | 用户账户 (yònghù zhànghù) – Tài khoản người dùng |
1282 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả |
1283 | 电商物流 (diànshāng wùliú) – Logistics thương mại điện tử |
1284 | 促销方式 (cùxiāo fāngshì) – Hình thức khuyến mãi |
1285 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường |
1286 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Phân biệt thương hiệu |
1287 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường |
1288 | 用户满意调查 (yònghù mǎnyì diàochá) – Khảo sát hài lòng của người dùng |
1289 | 网站流量 (wǎngzhàn liúliàng) – Lưu lượng truy cập website |
1290 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá cả |
1291 | 客户分层 (kèhù fēncéng) – Phân tầng khách hàng |
1292 | 营销推广 (yíngxiāo tuīguǎng) – Quảng bá tiếp thị |
1293 | 用户体验设计 (yònghù tǐyàn shèjì) – Thiết kế trải nghiệm người dùng |
1294 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Trực quan hóa dữ liệu |
1295 | 在线评论 (zàixiàn pínglùn) – Nhận xét trực tuyến |
1296 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu bán hàng |
1297 | 营销活动评估 (yíngxiāo huódòng pínggū) – Đánh giá hoạt động tiếp thị |
1298 | 品牌资产 (pǐnpái zīchǎn) – Tài sản thương hiệu |
1299 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường |
1300 | 用户需求变化 (yònghù xūqiú biànhuà) – Thay đổi nhu cầu của người dùng |
1301 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm |
1302 | 消费者忠诚度 (xiāofèi zhě zhōngchéng dù) – Độ trung thành của người tiêu dùng |
1303 | 用户忠诚 (yònghù zhōngchéng) – Trung thành của người dùng |
1304 | 促销信息发布 (cùxiāo xìnxī fābù) – Phát hành thông tin khuyến mãi |
1305 | 会员优惠 (huìyuán yōuhuì) – Ưu đãi thành viên |
1306 | 用户流量分析 (yònghù liúliàng fēnxī) – Phân tích lưu lượng người dùng |
1307 | 电子商务生态 (diànzǐ shāngwù shēngtài) – Hệ sinh thái thương mại điện tử |
1308 | 品牌忠诚计划 (pǐnpái zhōngchéng jìhuà) – Kế hoạch trung thành với thương hiệu |
1309 | 商品展示 (shāngpǐn zhǎnshì) – Trình bày sản phẩm |
1310 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics |
1311 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Chi phí tiếp thị |
1312 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng khách hàng |
1313 | 购物促销 (gòuwù cùxiāo) – Khuyến mãi mua sắm |
1314 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
1315 | 产品评论 (chǎnpǐn pínglùn) – Nhận xét sản phẩm |
1316 | 线上销售 (xiànshàng xiāoshòu) – Bán hàng trực tuyến |
1317 | 用户增长率 (yònghù zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng người dùng |
1318 | 商品设计 (shāngpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm |
1319 | 购物习惯调查 (gòuwù xíguàn diàochá) – Khảo sát thói quen mua sắm |
1320 | 商品分类管理 (shāngpǐn fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại sản phẩm |
1321 | 用户留言 (yònghù liúyán) – Lời nhắn của người dùng |
1322 | 市场调研 (shìchǎng tiáojiàn) – Khảo sát thị trường |
1323 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm |
1324 | 定期促销 (dìngqī cùxiāo) – Khuyến mãi định kỳ |
1325 | 用户购买记录 (yònghù gòumǎi jìlù) – Hồ sơ mua hàng của người dùng |
1326 | 优惠券系统 (yōuhuì quàn xìtǒng) – Hệ thống phiếu giảm giá |
1327 | 购物退款 (gòuwù tuìkuán) – Hoàn tiền cho mua sắm |
1328 | 用户忠诚计划 (yònghù zhōngchéng jìhuà) – Kế hoạch trung thành của người dùng |
1329 | 广告分析 (guǎnggào fēnxī) – Phân tích quảng cáo |
1330 | 市场竞争力分析 (shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Phân tích năng lực cạnh tranh thị trường |
1331 | 用户流失率 (yònghù liúshī lǜ) – Tỷ lệ mất mát người dùng |
1332 | 产品上市 (chǎnpǐn shàngshì) – Ra mắt sản phẩm |
1333 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Khảo sát độ hài lòng khách hàng |
1334 | 商品上市推广 (shāngpǐn shàngshì tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm ra mắt |
1335 | 客户访问 (kèhù fǎngwèn) – Lượt truy cập của khách hàng |
1336 | 用户活跃时间 (yònghù huóyuè shíjiān) – Thời gian hoạt động của người dùng |
1337 | 用户互动 (yònghù hùdòng) – Tương tác của người dùng |
1338 | 折扣促销 (zhékòu cùxiāo) – Khuyến mãi giảm giá |
1339 | 客户开发 (kèhù kāifā) – Phát triển khách hàng |
1340 | 商品供应链 (shāngpǐn gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản phẩm |
1341 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Gia nhập thị trường |
1342 | 活动宣传 (huódòng xuānchuán) – Quảng bá hoạt động |
1343 | 商品质量控制 (shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1344 | 品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Nhận thức về thương hiệu |
1345 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics |
1346 | 消费者行为分析 (xiāofèi zhě xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi người tiêu dùng |
1347 | 在线评价系统 (zàixiàn píngjià xìtǒng) – Hệ thống đánh giá trực tuyến |
1348 | 用户反馈机制 (yònghù fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi người dùng |
1349 | 购物网站设计 (gòuwù wǎngzhàn shèjì) – Thiết kế trang web mua sắm |
1350 | 产品性能 (chǎnpǐn xìngnéng) – Tính năng sản phẩm |
1351 | 客户体验优化 (kèhù tǐyàn yōuhuà) – Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
1352 | 流量获取 (liúliàng huòqǔ) – Thu hút lưu lượng |
1353 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Thành tích bán hàng |
1354 | 商品定位 (shāngpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
1355 | 市场环境分析 (shìchǎng huánjìng fēnxī) – Phân tích môi trường thị trường |
1356 | 商品存货管理 (shāngpǐn cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho sản phẩm |
1357 | 商品开发 (shāngpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
1358 | 客户信息 (kèhù xìnxī) – Thông tin khách hàng |
1359 | 商品照片 (shāngpǐn zhàopiàn) – Ảnh sản phẩm |
1360 | 购物体验反馈 (gòuwù tǐyàn fǎnkuì) – Phản hồi trải nghiệm mua sắm |
1361 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1362 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường |
1363 | 购物折扣券 (gòuwù zhékòu quàn) – Phiếu giảm giá mua sắm |
1364 | 客户满意调查问卷 (kèhù mǎnyì diàochá wènjuàn) – Bảng hỏi khảo sát độ hài lòng khách hàng |
1365 | 市场开发策略 (shìchǎng kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường |
1366 | 用户活动 (yònghù huódòng) – Hoạt động của người dùng |
1367 | 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Dữ liệu bán hàng |
1368 | 用户体验测试 (yònghù tǐyàn cèshì) – Kiểm tra trải nghiệm người dùng |
1369 | 促销活动效果 (cùxiāo huódòng xiàoguǒ) – Hiệu quả hoạt động khuyến mãi |
1370 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Định giá thị trường |
1371 | 购物优惠 (gòuwù yōuhuì) – Ưu đãi mua sắm |
1372 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Nhóm khách hàng |
1373 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1374 | 客户服务体系 (kèhù fúwù tǐxì) – Hệ thống dịch vụ khách hàng |
1375 | 商品定位分析 (shāngpǐn dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị sản phẩm |
1376 | 用户粘性 (yònghù niánxìng) – Độ gắn bó của người dùng |
1377 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá cả |
1378 | 用户评价系统 (yònghù píngjià xìtǒng) – Hệ thống đánh giá người dùng |
1379 | 用户行为数据 (yònghù xíngwéi shùjù) – Dữ liệu hành vi người dùng |
1380 | 商品采购 (shāngpǐn cǎigòu) – Mua sắm sản phẩm |
1381 | 品牌差异化 (pǐnpái chāyì huà) – Khác biệt hóa thương hiệu |
1382 | 客户访问量 (kèhù fǎngwèn liàng) – Lượng truy cập của khách hàng |
1383 | 商品促销方案 (shāngpǐn cùxiāo fāng’àn) – Kế hoạch khuyến mãi sản phẩm |
1384 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Độ nổi tiếng của thương hiệu |
1385 | 营销渠道分析 (yíngxiāo qúdào fēnxī) – Phân tích kênh tiếp thị |
1386 | 购物体验设计 (gòuwù tǐyàn shèjì) – Thiết kế trải nghiệm mua sắm |
1387 | 促销活动统计 (cùxiāo huódòng tǒngjì) – Thống kê hoạt động khuyến mãi |
1388 | 用户调研 (yònghù tiáoyán) – Nghiên cứu người dùng |
1389 | 客户行为分析 (kèhù xíngwéi fēnxī) – Phân tích hành vi khách hàng |
1390 | 产品介绍 (chǎnpǐn jièshào) – Giới thiệu sản phẩm |
1391 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Đào tạo nhân viên bán hàng |
1392 | 用户促销活动 (yònghù cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi cho người dùng |
1393 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Luân chuyển hàng tồn kho |
1394 | 市场反馈分析 (shìchǎng fǎnkuì fēnxī) – Phân tích phản hồi thị trường |
1395 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
1396 | 用户使用体验 (yònghù shǐyòng tǐyàn) – Trải nghiệm sử dụng của người dùng |
1397 | 客户服务评价 (kèhù fúwù píngjià) – Đánh giá dịch vụ khách hàng |
1398 | 产品特性 (chǎnpǐn tèxìng) – Đặc tính sản phẩm |
1399 | 品牌市场份额 (pǐnpái shìchǎng fèn’é) – Thị phần thương hiệu |
1400 | 用户意见 (yònghù yìjiàn) – Ý kiến người dùng |
1401 | 用户需求 (yònghù xūqiú) – Nhu cầu người dùng |
1402 | 商品市场调研 (shāngpǐn shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường sản phẩm |
1403 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Xóa giỏ hàng |
1404 | 客户体验提升 (kèhù tǐyàn tíshēng) – Nâng cao trải nghiệm khách hàng |
1405 | 广告投放计划 (guǎnggào tóufàng jìhuà) – Kế hoạch đặt quảng cáo |
1406 | 客户访问 (kèhù fǎngwèn) – Truy cập khách hàng |
1407 | 购物决策 (gòuwù juécè) – Quyết định mua sắm |
1408 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – Hỗ trợ sau bán hàng |
1409 | 用户满意度 (yònghù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của người dùng |
1410 | 客户反馈系统 (kèhù fǎnkuì xìtǒng) – Hệ thống phản hồi khách hàng |
1411 | 品牌策略分析 (pǐnpái cèlüè fēnxī) – Phân tích chiến lược thương hiệu |
1412 | 营销绩效 (yíngxiāo jìxiào) – Hiệu suất tiếp thị |
1413 | 活动宣传 (huódòng xuānchuán) – Quảng bá sự kiện |
1414 | 产品上架 (chǎnpǐn shàngjià) – Đưa sản phẩm lên kệ |
1415 | 库存成本 (kùcún chéngběn) – Chi phí tồn kho |
1416 | 市场数据 (shìchǎng shùjù) – Dữ liệu thị trường |
1417 | 购物分析 (gòuwù fēnxī) – Phân tích mua sắm |
1418 | 销售目标管理 (xiāoshòu mùbiāo guǎnlǐ) – Quản lý mục tiêu bán hàng |
Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung Master Education (ChineMaster Edu)
Master Education, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster , là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Tọa lạc tại số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, trung tâm do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và trực tiếp giảng dạy, mang đến cho học viên một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả.
Với mục tiêu nâng cao trình độ tiếng Trung cho học viên, Master Education liên tục cập nhật và tổ chức các khóa học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường lao động hiện nay. Trung tâm tự hào cung cấp các khóa học chuyên sâu sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin trong việc giao tiếp hàng ngày và trong môi trường công sở.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế để giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK, mở ra nhiều cơ hội học tập và nghề nghiệp tại Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Đặc biệt dành cho những ai muốn cải thiện khả năng nói và nghe.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Tập trung vào từ vựng và kỹ năng cần thiết trong kinh doanh và thương mại.
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp: Giúp nhân viên nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở: Dành cho những người làm việc trong các lĩnh vực văn phòng, trang bị những kiến thức cần thiết để phục vụ công việc hàng ngày.
Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức nhiều khóa học chuyên sâu khác như tiếng Trung xuất khẩu lao động, tiếng Trung du học Trung Quốc và Đài Loan, tiếng Trung kế toán, kiểm toán, logistics, và nhiều khóa học khác phục vụ cho nhu cầu cụ thể của từng đối tượng học viên.
Một điểm đặc biệt tại Master Education là các khóa học về việc nhập hàng từ các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, 1688, Tmall. Học viên sẽ được hướng dẫn chi tiết cách tìm kiếm nguồn hàng, cách đánh hàng tận xưởng, và các chiến lược kinh doanh hiệu quả, nhằm giúp họ có thể khai thác tối đa tiềm năng của thị trường thương mại điện tử Trung Quốc.
Với những khóa học đa dạng và phong phú, cùng với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Master Education cam kết mang đến cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực tiếng Trung cũng như trong công việc hàng ngày.
Hãy đến với Master Education để khám phá thế giới tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn ngay hôm nay!
Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung Master Edu
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu và Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Được thành lập dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không ngừng khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ thông qua các khóa học chuyên sâu và chương trình đào tạo bài bản.
Chương trình đào tạo độc quyền
Tại Trung tâm Master Edu, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cùng với bộ giáo trình HSK và HSKK do chính tác giả biên soạn. Các tài liệu này được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ của học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch. Bằng cách áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm giúp học viên có thể giao tiếp thực dụng trong các tình huống hàng ngày, từ đó tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.
Đào tạo trực tuyến và livestream
Một trong những điểm nổi bật của Trung tâm tiếng Trung Master Edu là hệ thống livestream giáo án giảng dạy Hán ngữ của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi ngày, trung tâm thực hiện các buổi livestream trực tiếp trên các nền tảng như YouTube, Facebook, và TikTok, giúp học viên có cơ hội tiếp cận với nội dung học tập mọi lúc mọi nơi.
Với số lượng video bài giảng trực tuyến miễn phí lên tới 10.000 video, mỗi video có thời lượng từ 1 đến 3 giờ, học viên có thể tự do lựa chọn nội dung phù hợp với nhu cầu học tập của mình. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc học mà còn giúp học viên tự rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Khóa học đa dạng và chất lượng
Chương trình đào tạo tại Trung tâm Master Edu rất đa dạng, bao gồm các khóa học tiếng Trung giao tiếp, HSK 9 cấp, HSKK sơ trung cao cấp, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung doanh nghiệp, và nhiều khóa học chuyên ngành khác. Mỗi khóa học đều được thiết kế để phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của từng đối tượng học viên, từ sinh viên đến người đi làm.
Trung tâm cũng chú trọng đến việc đào tạo kỹ năng mềm cho học viên, giúp họ không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu (ChineMaster Edu) đã và đang khẳng định vị thế hàng đầu về giáo dục và đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Với chương trình đào tạo chuyên sâu, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm tự hào mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Hãy đến với Master Edu để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và khám phá văn hóa Trung Quốc ngay hôm nay!
Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung MasterEdu
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master, là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Được sáng lập bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm tự hào cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của học viên ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
Khóa học đa dạng và chất lượng
Tại MasterEdu, học viên có thể lựa chọn từ nhiều khóa học, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày, từ cuộc sống cá nhân đến môi trường công sở.
Khóa học HSK 9 cấp: Được thiết kế nhằm hỗ trợ học viên đạt được chứng chỉ HSK, mở ra nhiều cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc.
Khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp, và cao cấp: Tập trung vào kỹ năng nghe và nói, giúp học viên tự tin trong giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Chuyên sâu về từ vựng và kỹ năng cần thiết trong môi trường kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung công xưởng và logistics vận chuyển: Được thiết kế cho những ai làm việc trong các lĩnh vực sản xuất và logistics.
Khóa học tiếng Trung kế toán và kiểm toán: Trang bị cho học viên những kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán.
Ngoài ra, trung tâm cũng cung cấp nhiều khóa học chuyên biệt như tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung Dầu Khí, và tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, và doanh nhân. Các khóa học này không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ những kiến thức thực tiễn cần thiết trong công việc.
Khóa học về thương mại điện tử
Một điểm nổi bật tại MasterEdu là các khóa học liên quan đến thương mại điện tử, bao gồm khóa học order Taobao, 1688, và Tmall. Học viên sẽ được hướng dẫn cách nhập hàng từ các trang thương mại điện tử này, tìm nguồn hàng tận gốc và các chiến lược đánh hàng tại các chợ đầu mối lớn như Quảng Châu và Thâm Quyến.
Tất cả các khóa học tại MasterEdu đều được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Các giảng viên không chỉ am hiểu về ngôn ngữ mà còn có kinh nghiệm thực tiễn trong các lĩnh vực chuyên môn, giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.
Ngoài việc tổ chức các khóa học trực tiếp, MasterEdu còn cung cấp khóa học tiếng Trung online, giúp học viên dễ dàng học tập mọi lúc, mọi nơi. Điều này đặc biệt phù hợp cho những ai bận rộn với công việc nhưng vẫn muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu (ChineMaster Chinese Master) đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với chương trình đào tạo đa dạng, chất lượng và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, trung tâm cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Hãy đến với MasterEdu để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và khám phá văn hóa Trung Quốc ngay hôm nay!
Cảm nhận & Đánh giá của Học viên về Khóa Học Tiếng Trung tại Master Education
Trung tâm tiếng Trung Master Education, thuộc Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, đã thu hút đông đảo học viên với những khóa học chất lượng cao và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Dưới đây là một số cảm nhận và đánh giá của học viên sau khi tham gia các khóa học tại trung tâm.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
“Tôi bắt đầu hành trình học tiếng Trung tại Master Edu với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp, đặc biệt là trong công việc. Ngay từ những buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự nhiệt huyết và tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ là một người giảng dạy mà còn là một người hướng dẫn, người bạn đồng hành trong quá trình học tập của tôi. Mỗi buổi học đều rất thú vị và gần gũi. Thầy sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, từ trò chơi ngôn ngữ đến các tình huống thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
Các buổi học luôn có sự tương tác cao giữa thầy và trò. Tôi không còn cảm thấy lo lắng hay ngại ngùng khi phải nói tiếng Trung nữa. Ngoài ra, thầy cũng thường xuyên chia sẻ những mẹo hữu ích để nhớ từ vựng và ngữ pháp, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều chỉ sau vài tháng học tập tại đây. Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với bạn bè người Trung Quốc và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.”
Trần Văn Hùng – Khóa học HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu là một trải nghiệm thực sự tuyệt vời đối với tôi. Khi bắt đầu khóa học, tôi lo lắng vì không biết mình có thể theo kịp chương trình hay không. Tuy nhiên, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất thoải mái và thân thiện, giúp tôi giảm bớt áp lực. Thầy luôn dành thời gian để hướng dẫn chúng tôi một cách tận tình và chi tiết, từ cách phát âm cho đến cách sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh khác nhau.
Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn khơi gợi đam mê học tiếng Trung trong mỗi học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc làm bài thi HSK, nhờ vào những bài giảng sinh động và các bài tập thực hành hiệu quả mà thầy đã cung cấp. Chương trình học được thiết kế rất khoa học, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào thực tiễn. Đến cuối khóa học, tôi đã vượt qua bài thi HSK với số điểm cao, một phần lớn nhờ vào sự tận tâm của thầy. Tôi rất cảm ơn Master Edu đã giúp tôi thực hiện ước mơ chinh phục tiếng Trung.”
Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi cảm thấy cần phải nâng cao trình độ tiếng Trung của mình để phục vụ cho công việc. Tôi quyết định theo học khóa tiếng Trung thương mại tại Master Edu, và đây thực sự là một quyết định đúng đắn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến cho tôi những kiến thức rất thực tiễn và hữu ích cho công việc. Thầy không chỉ dạy về từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và phong cách làm việc của người Trung Quốc.
Mỗi bài học đều được thiết kế với những tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc, từ cách viết email đến cách đàm phán hợp đồng. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận, chia sẻ kinh nghiệm và học hỏi lẫn nhau. Sau khóa học, tôi không chỉ cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung mà còn có thêm nhiều mối quan hệ hữu ích trong công việc. Tôi thực sự biết ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển cả về kỹ năng ngôn ngữ lẫn kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh.”
Những đánh giá trên chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều cảm nhận của học viên về khóa học tại Master Education. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng với chương trình học chất lượng cao đã và đang tạo ra những kết quả tích cực cho các học viên, giúp họ tự tin chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Tôi là một nhân viên văn phòng làm việc tại một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, và việc nâng cao trình độ tiếng Trung của mình là rất cần thiết. Khi tham gia khóa học tiếng Trung tại Master Edu, tôi đã không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn nhận ra được giá trị thực sự của việc học tiếng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một không khí học tập rất thoải mái và cởi mở. Thầy luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
Chương trình học được thiết kế rất linh hoạt, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Từ những bài học về từ vựng liên quan đến công việc văn phòng đến những bài tập thực hành giao tiếp, tất cả đều rất thực tế. Đặc biệt, những tình huống giao tiếp mà thầy đưa ra giúp tôi tự tin hơn trong việc nói chuyện với đồng nghiệp và đối tác. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp một cách hiệu quả hơn rất nhiều trong công việc. Đây thực sự là một trải nghiệm quý giá mà tôi không thể tìm thấy ở bất kỳ đâu khác.”
Nguyễn Văn An – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Master Edu với mong muốn nâng cao kỹ năng dịch thuật của mình. Khóa học do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã vượt quá mong đợi của tôi. Thầy không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn có những phương pháp giảng dạy rất độc đáo và hiệu quả. Mỗi bài học đều được thiết kế để giúp chúng tôi rèn luyện kỹ năng dịch thuật thực tế, từ việc dịch văn bản đến việc tham gia vào các tình huống giao tiếp trực tiếp.
Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nhiều và chia sẻ các mẹo nhỏ để cải thiện khả năng dịch. Đặc biệt, những bài tập nhóm đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách làm việc nhóm trong lĩnh vực biên phiên dịch. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều từ khóa học này và tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thạc sĩ Vũ và đội ngũ giảng viên tại Master Edu đã giúp tôi trên con đường học tập của mình.”
Trần Thị Hương – Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc
“Để chuẩn bị cho kế hoạch du học Trung Quốc, tôi đã quyết định theo học khóa tiếng Trung tại Master Edu. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất hợp lý và phù hợp với những ai có ý định du học. Những kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa và phong cách sống ở Trung Quốc mà thầy chia sẻ đã giúp tôi tự tin hơn khi chuẩn bị cho hành trình mới.
Khóa học không chỉ tập trung vào ngôn ngữ mà còn đề cập đến những vấn đề thực tiễn mà du học sinh có thể gặp phải, từ cách hòa nhập với môi trường học tập mới cho đến cách quản lý tài chính cá nhân. Nhờ vào những bài học sinh động và bổ ích, tôi đã cảm thấy mình đã sẵn sàng cho chuyến đi sắp tới. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm thấy may mắn khi được học tập tại Master Edu.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và cần có một trình độ tiếng Trung đủ tốt để giao tiếp với các đối tác. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu và cảm thấy đây là một lựa chọn rất đúng đắn. Chương trình học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức ngôn ngữ mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng tiếng Trung vào công việc thực tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp nhiều kiến thức chuyên sâu về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến xuất nhập khẩu, cũng như cách thức giao tiếp trong lĩnh vực này. Thầy luôn khuyến khích học viên thực hành giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm thực tế, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc với khách hàng và đối tác. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học được tại đây và hy vọng sẽ tiếp tục học hỏi nhiều hơn nữa trong tương lai.”
Những đánh giá trên từ học viên cho thấy sự tận tâm và chất lượng đào tạo tại Master Education. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã và đang góp phần quan trọng vào việc nâng cao trình độ tiếng Trung cho hàng ngàn học viên, giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và thành công hơn trong sự nghiệp.
Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau nhiều năm học tiếng Trung, tôi đã quyết định tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu với mong muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Từ lần đầu tiên bước chân vào lớp học, tôi đã cảm nhận được không khí học tập thân thiện và chuyên nghiệp mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng các giảng viên mang lại. Khóa học được thiết kế bài bản với các phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức.
Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận nhóm và thực hành giao tiếp. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng cho kỳ thi HSK và rất háo hức chờ đợi kết quả. Tôi cảm ơn Master Edu vì đã giúp tôi đạt được những mục tiêu trong học tập.”
Nguyễn Huy Hoàng – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Tôi đã theo học khóa tiếng Trung thương mại tại Master Edu và thực sự rất hài lòng với sự lựa chọn này. Khóa học không chỉ tập trung vào ngôn ngữ mà còn đề cập đến những vấn đề kinh doanh thực tế mà tôi có thể gặp phải khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về văn hóa giao tiếp và cách thương thảo trong kinh doanh, điều này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc trong môi trường quốc tế.
Chương trình học rất phong phú, từ từ vựng liên quan đến hợp đồng, báo giá, cho đến các tình huống giao tiếp thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tiếp xúc với đối tác và hiện tại tôi đã có thể thảo luận các vấn đề thương mại bằng tiếng Trung một cách trôi chảy. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại đây đã giúp tôi có một trải nghiệm học tập tuyệt vời.”
Trần Minh Hải – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Tham gia khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Master Edu là một quyết định vô cùng đúng đắn của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người truyền cảm hứng tuyệt vời cho học viên. Khóa học được tổ chức rất chuyên nghiệp, nội dung phong phú và thực sự hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Chúng tôi không chỉ học ngữ pháp và từ vựng mà còn được thực hành giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau. Các bài tập thực hành đã giúp tôi rèn luyện khả năng nói và nghe một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và hiện đã có thể thi HSKK mà không còn lo lắng. Tôi rất cảm kích những gì mà Master Edu đã mang lại cho tôi trong suốt quá trình học tập.”
Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung cho xuất khẩu lao động
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho xuất khẩu lao động tại Master Edu và cảm thấy vô cùng hài lòng. Khóa học được thiết kế đặc biệt cho những ai có kế hoạch làm việc tại Trung Quốc, với nội dung rất thực tế và gần gũi. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi rất chi tiết về cách sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày và giao tiếp với đồng nghiệp.
Ngoài việc học ngôn ngữ, thầy còn chia sẻ nhiều thông tin hữu ích về văn hóa làm việc tại Trung Quốc, giúp tôi dễ dàng thích nghi với môi trường mới. Tôi rất biết ơn thầy và các giảng viên tại đây vì đã giúp tôi có được sự chuẩn bị tốt nhất cho hành trình mới của mình.”
Những phản hồi từ học viên đã cho thấy Master Edu không chỉ là một trung tâm học tiếng Trung mà còn là nơi phát triển bản thân, mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp và cuộc sống. Sự tận tâm và nhiệt huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã góp phần xây dựng nên một môi trường học tập tuyệt vời, giúp học viên không ngừng vươn tới những mục tiêu cao hơn.
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung cho doanh nghiệp
“Tôi là một quản lý trong một công ty xuất nhập khẩu và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung dành cho doanh nghiệp tại Master Edu để cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy tuyệt vời mà còn là một chuyên gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Nội dung khóa học rất phong phú, từ việc học các mẫu câu giao tiếp hàng ngày đến các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi đã được thực hành giao tiếp qua nhiều tình huống thực tế, từ thương thảo hợp đồng đến giải quyết vấn đề với đối tác. Những kiến thức và kỹ năng mà tôi tích lũy được từ khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và nâng cao hiệu quả làm việc của mình. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và toàn bộ đội ngũ giảng viên tại Master Edu vì những gì họ đã mang lại.”
Trần Thị Huyền – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
“Khóa học HSKK trung cấp tại Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích học viên tham gia tích cực vào các hoạt động lớp học. Chương trình học rất khoa học, dễ hiểu và đặc biệt chú trọng vào kỹ năng nghe và nói.
Tôi đã được tham gia vào các buổi thực hành giao tiếp, giúp tôi nâng cao khả năng phản xạ và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, thầy đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngữ điệu và cảm xúc khi giao tiếp, điều này thực sự hữu ích trong các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Tôi rất biết ơn Master Edu và thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng của mình.”
Nguyễn Văn Khoa – Khóa học tiếng Trung order Taobao
“Khóa học tiếng Trung order Taobao tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học cách nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi đã tìm kiếm một khóa học như vậy từ lâu và rất may mắn khi biết đến Master Edu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từng bước, từ việc tìm kiếm sản phẩm đến cách thương thảo giá cả và đặt hàng.
Nội dung khóa học rất chi tiết và thực tiễn, thầy đã chia sẻ nhiều mẹo hữu ích và kinh nghiệm quý báu. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều khi mua sắm và nhập hàng từ Taobao. Tôi đã áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế và kết quả rất khả quan. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên vì những gì họ đã giúp tôi đạt được trong hành trình học tiếng Trung của mình.”
Vũ Thị Phương – Khóa học tiếng Trung kế toán
“Là một kế toán viên, tôi rất cần cải thiện kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc. Khóa học tiếng Trung kế toán tại Master Edu đã đáp ứng hoàn hảo mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy chúng tôi những thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường kế toán.
Điều tôi thích nhất là các bài tập thực hành và tình huống mô phỏng thực tế mà thầy tổ chức. Điều này giúp tôi có thể áp dụng kiến thức ngay lập tức vào công việc hàng ngày. Tôi cũng đã học được cách viết báo cáo và thuyết trình bằng tiếng Trung, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn rất nhiều và rất cảm ơn Master Edu vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung online
“Do bận rộn với công việc, tôi không thể tham gia lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã chọn khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Đây là một quyết định đúng đắn! Khóa học online rất tiện lợi và linh hoạt, cho phép tôi học mọi lúc, mọi nơi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất dễ hiểu và thú vị.
Tôi được học qua các video trực tuyến chất lượng cao và thực hành qua các bài tập tương tác. Các buổi livestream cũng rất bổ ích, giúp tôi giải đáp thắc mắc ngay lập tức. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp. Tôi rất cảm kích vì đã có cơ hội học tập tại Master Edu.”
Những đánh giá từ học viên tại Master Edu đã chứng tỏ chất lượng đào tạo hàng đầu của trung tâm này. Với sự nhiệt huyết và chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên, Master Edu đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung, mở ra nhiều cơ hội mới trong công việc và cuộc sống.
Lê Văn Nam – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu và tôi thực sự không thể ngừng nghĩ về những gì mình đã học được. Đây không chỉ là một khóa học mà còn là một hành trình. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất hoàn chỉnh, từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng giao tiếp, tất cả đều được kết hợp hài hòa và khoa học.
Mỗi buổi học đều được tổ chức một cách bài bản, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức mới. Thầy đã khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi nói tiếng Trung và điều này đã giúp tôi trong công việc hàng ngày. Cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm Master Edu vì những kiến thức quý báu và sự hỗ trợ tuyệt vời!”
Nguyễn Thị Hạnh – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp. Tôi là một nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại và việc giao tiếp với khách hàng Trung Quốc là một phần công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp với khách hàng.
Nhưng sau khóa học, tôi đã có thể tự tin thuyết trình sản phẩm và thương thảo giá cả bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từ những kiến thức cơ bản nhất đến những tình huống thực tế trong công việc. Tôi đã học được nhiều cụm từ, từ vựng chuyên ngành và cả các mẹo giao tiếp hiệu quả. Tôi rất hài lòng và biết ơn vì những gì tôi đã học được tại Master Edu.”
Trần Quang Khải – Khóa học tiếng Trung logistics vận tải
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung logistics vận tải tại Master Edu với hy vọng có thể nâng cao khả năng giao tiếp của mình trong lĩnh vực này. Và tôi đã không thất vọng! Khóa học đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về ngôn ngữ, đồng thời trang bị cho tôi những kiến thức chuyên sâu về logistics và vận tải.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tận tình chỉ bảo và chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu từ thực tế. Điều tôi thích nhất là các tình huống mô phỏng thực tế mà thầy đã tạo ra, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Bây giờ, tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn Master Edu vì đã mang đến cho tôi khóa học tuyệt vời này!”
Đỗ Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
“Là một nhân viên văn phòng, tôi cần cải thiện kỹ năng tiếng Trung để hỗ trợ công việc. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã đáp ứng được yêu cầu của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và nhiệt tình trong giảng dạy, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi học.
Chương trình học rất phong phú và phù hợp với thực tế công việc của tôi. Tôi đã học được nhiều kỹ năng cần thiết, từ cách viết email chuyên nghiệp đến cách giao tiếp trong các cuộc họp. Các bài tập thực hành giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Tôi cảm thấy hài lòng với những gì mình đã học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tận tình.”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung cho xuất khẩu lao động
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung cho xuất khẩu lao động tại Master Edu và đây là một quyết định đúng đắn. Khóa học đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết để làm việc và sinh sống tại Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình, hướng dẫn tôi từ những điều cơ bản nhất cho đến các tình huống thực tế.
Khóa học không chỉ giúp tôi học ngôn ngữ mà còn hiểu hơn về văn hóa và cách làm việc tại Trung Quốc. Thầy đã chia sẻ nhiều mẹo hữu ích giúp tôi dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả. Tôi rất cảm kích và cảm ơn Master Edu vì đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho hành trình sắp tới!”
Những đánh giá chân thành từ học viên đã chứng tỏ chất lượng và hiệu quả của các khóa học tại Master Edu. Với sự hướng dẫn nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm đã tạo ra môi trường học tập lý tưởng, giúp học viên đạt được những mục tiêu ngôn ngữ của mình và mở ra nhiều cơ hội mới trong cuộc sống và sự nghiệp.
Lê Thị Như Quỳnh – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp. Trước khi tham gia, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung khá tốt, nhưng tôi cảm thấy mình vẫn chưa đủ tự tin khi nói chuyện với người bản ngữ. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những phương pháp học rất hiệu quả, từ cách phát âm chuẩn đến những kỹ năng giao tiếp ứng dụng.
Tôi thực sự thích các buổi thảo luận nhóm, nơi mà mọi người có thể trao đổi và thực hành lẫn nhau. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nói mà còn mở rộng từ vựng. Sau khóa học, tôi cảm thấy không chỉ tự tin hơn mà còn có thể giao tiếp một cách tự nhiên hơn trong môi trường làm việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã hỗ trợ tôi trên con đường học tập này!”
Trần Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Master Edu và đã thu được nhiều kiến thức quý giá. Khóa học rất thực tế, với những tình huống cụ thể mà tôi gặp trong công việc hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ thương mại và cách thức giao tiếp với khách hàng.
Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và các cụm từ chuyên ngành, điều này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giới thiệu sản phẩm và tư vấn khách hàng. Thầy cũng rất tận tâm, thường xuyên tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành. Tôi cảm thấy hài lòng và hạnh phúc khi đã lựa chọn trung tâm này!”
Nguyễn Văn Tài – Khóa học tiếng Trung công xưởng
“Khóa học tiếng Trung công xưởng tại Master Edu đã thật sự giúp tôi thay đổi cách nhìn nhận về ngôn ngữ. Tôi làm việc trong một nhà máy và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các yêu cầu và hướng dẫn từ họ.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp và hiểu rõ hơn các thuật ngữ trong ngành sản xuất. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả hơn. Cảm ơn Master Edu đã mang đến cho tôi một khóa học chất lượng!”
Nguyễn Thị Bích – Khóa học tiếng Trung theo chủ đề
“Khóa học tiếng Trung theo chủ đề tại Master Edu đã thực sự mở ra cho tôi một thế giới mới. Tôi rất thích cách mà thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế các bài học xung quanh các chủ đề thực tế. Điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
Trong khóa học, tôi đã được học nhiều chủ đề phong phú như ẩm thực, du lịch, và văn hóa. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận và chia sẻ quan điểm của mình. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nói mà còn mở rộng kiến thức văn hóa của mình. Tôi rất cảm kích và đánh giá cao nỗ lực của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại Master Edu!”
Đỗ Minh Nguyệt – Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc
“Khóa học tiếng Trung du học Trung Quốc tại Master Edu đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức cần thiết cho hành trình sắp tới. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tình hướng dẫn và chia sẻ nhiều thông tin hữu ích về cuộc sống và học tập tại Trung Quốc.
Chương trình học không chỉ tập trung vào ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa, phong tục tập quán của người Trung Quốc. Thầy đã giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp, từ cách nói chuyện thông thường đến các tình huống giao tiếp trong môi trường học tập. Tôi cảm thấy tự tin hơn và sẵn sàng cho hành trình du học của mình. Cảm ơn Master Edu đã đồng hành cùng tôi trên con đường này!”
Những đánh giá từ học viên một lần nữa khẳng định chất lượng đào tạo tại Master Edu, nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập đầy cảm hứng và hỗ trợ, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn trong giao tiếp.
Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu là một trong những quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Khi tôi bắt đầu học, tôi chỉ có một chút kiến thức cơ bản và không biết cách áp dụng vào thực tế kinh doanh. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có một sự thay đổi rõ rệt.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp chúng tôi hiểu cách giao tiếp trong môi trường kinh doanh thực tế. Các bài học rất sát với thực tiễn, bao gồm cách soạn thảo hợp đồng, giao tiếp với đối tác và cách thuyết phục khách hàng. Tôi đã có thể tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi thực sự cảm ơn Thầy và đội ngũ giảng viên tại Master Edu!”
Trần Văn Bình – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức thiết thực mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc và việc đọc hiểu tài liệu bằng tiếng Trung.
Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp và viết email bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất bài bản, bao gồm cả các tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp, và nhờ đó, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm thấy đây là một khoản đầu tư xứng đáng cho tương lai của mình!”
Ngô Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung cho du học sinh
“Khóa học tiếng Trung dành cho du học sinh tại Master Edu đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho cuộc sống và học tập ở Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức không chỉ về ngôn ngữ mà còn về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc.
Chương trình học rất linh hoạt và thú vị, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các buổi thực hành giao tiếp đã giúp tôi tự tin hơn trong việc nói tiếng Trung. Tôi cũng được học những từ vựng và cụm từ rất hữu ích mà tôi sẽ cần khi sinh sống và học tập ở nước ngoài. Tôi cảm ơn Master Edu vì đã chuẩn bị cho tôi một hành trang vững chắc!”
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Khi bắt đầu, tôi cảm thấy bị choáng ngợp bởi các thuật ngữ và quy trình liên quan đến xuất nhập khẩu, nhưng sau khóa học, tôi đã có thể hiểu và áp dụng chúng vào công việc của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi rất chi tiết về cách soạn thảo các loại giấy tờ và giao tiếp với các đối tác trong ngành xuất nhập khẩu. Các bài học rất thực tế và hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm kích với sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy và đội ngũ giảng viên!”
Lê Thị Mai – Khóa học tiếng Trung cho người đi làm
“Tham gia khóa học tiếng Trung dành cho người đi làm tại Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong việc giao tiếp và viết email công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Các bài học rất thiết thực, giúp tôi giải quyết được nhiều vấn đề trong công việc hàng ngày. Tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác. Khóa học thực sự là một sự đầu tư có giá trị cho sự nghiệp của tôi!”
Những đánh giá của học viên về các khóa học tại Master Edu không chỉ phản ánh chất lượng đào tạo mà còn cho thấy sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của học viên. Mỗi câu chuyện là một minh chứng cho sự tiến bộ và thành công của học viên sau khi tham gia khóa học, khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Vũ Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu đã thực sự vượt quá mong đợi của tôi. Trước khi tham gia, tôi đã trải qua một số khóa học tiếng Trung nhưng chưa bao giờ cảm thấy tự tin khi sử dụng ngôn ngữ này. Thế nhưng, nhờ vào phương pháp giảng dạy bài bản của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng tiếp thu và hiểu rõ cấu trúc ngôn ngữ.
Thầy không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng mà còn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế. Sự hướng dẫn tận tình từ Thầy đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc và tự tin hơn khi thi HSK 9. Cuối cùng, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi, và điều này khiến tôi rất hạnh phúc. Cảm ơn Thầy và đội ngũ giảng viên tại Master Edu vì những kiến thức quý báu!”
Đỗ Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
“Tôi rất vui khi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Master Edu. Khi mới bắt đầu, tôi chỉ có một số kiến thức cơ bản, nhưng bây giờ tôi có thể tự tin giao tiếp với bạn bè và đồng nghiệp. Khóa học rất thú vị với các hoạt động nhóm và tình huống thực tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một không khí học tập thoải mái và khuyến khích chúng tôi thực hành thường xuyên. Mỗi buổi học đều diễn ra sôi nổi, và Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy mình đã có nhiều tiến bộ và sẵn sàng để tiếp tục hành trình học tiếng Trung. Master Edu thực sự là nơi đáng tin cậy cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp!”
Nguyễn Thanh Bình – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên bán hàng
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với khách hàng Trung Quốc. Khi bắt đầu, tôi cảm thấy lo lắng và thiếu tự tin, nhưng Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua điều đó. Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp những kỹ năng mềm cần thiết để xử lý các tình huống thực tế.
Tôi đã học được cách giới thiệu sản phẩm, xử lý phản hồi từ khách hàng và giải quyết các vấn đề phát sinh. Các bài học thực hành rất hữu ích và sát thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn Master Edu vì đã giúp tôi trở thành một nhân viên bán hàng tự tin hơn!”
Trần Minh Châu – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Tham gia khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và quy trình liên quan đến xuất nhập khẩu, nhưng giờ đây, tôi đã có thể tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học được thiết kế rất khoa học, với sự hướng dẫn tận tình của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để giao tiếp và soạn thảo các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi cảm thấy rất tự hào vì đã tham gia khóa học này và khẳng định rằng đây là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai làm việc trong lĩnh vực này!”
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung cho du học sinh
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dành cho du học sinh tại Master Edu và cảm thấy đây là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chuẩn bị cho tôi một nền tảng vững chắc trước khi tôi bắt đầu cuộc sống học tập tại Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc.
Thầy rất tận tâm và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích mà tôi sẽ sử dụng hàng ngày ở Trung Quốc. Tôi thực sự cảm ơn Master Edu đã giúp tôi có sự chuẩn bị tốt nhất cho hành trình du học của mình!”
Những đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng về chất lượng giảng dạy mà còn khẳng định cam kết của Master Edu trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng và phù hợp với nhu cầu thực tế của từng học viên. Trung tâm thực sự là địa chỉ tin cậy cho những ai đang tìm kiếm sự phát triển trong học tập và sự nghiệp.
Lê Văn Hùng – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu đã thực sự mang lại cho tôi những kiến thức bổ ích và thiết thực. Trước khi tham gia khóa học, tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Tuy nhiên, nhờ sự chỉ dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp hiệu quả với đối tác.
Khóa học được tổ chức rất chuyên nghiệp, với nhiều tình huống thực tế và bài tập phong phú. Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp và tư duy trong lĩnh vực thương mại. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với khách hàng và xử lý các giao dịch thương mại. Đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời và tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!”
Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
“Tham gia khóa học HSKK sơ cấp tại Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói và đọc một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất hấp dẫn, với nhiều hoạt động tương tác giúp chúng tôi thực hành tiếng Trung ngay từ những buổi học đầu tiên.
Thầy luôn tạo động lực cho học viên, khuyến khích chúng tôi nói và thực hành nhiều hơn. Tôi đã học được cách phát âm đúng và hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Cảm ơn Master Edu vì đã mang lại một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả!”
Trần Thế Hưng – Khóa học tiếng Trung online
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu trong bối cảnh dịch bệnh, và tôi thật sự ngạc nhiên về chất lượng giảng dạy. Mặc dù học online, nhưng cảm giác như tôi đang học trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên, giúp chúng tôi vượt qua những khó khăn khi học trực tuyến.
Nội dung bài giảng phong phú, đa dạng, và luôn cập nhật kiến thức mới. Thầy còn chia sẻ nhiều tài liệu bổ ích và các mẹo học tiếng Trung hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và có thể tự tin giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Đây thực sự là một trải nghiệm đáng giá trong mùa dịch!”
Phạm Minh Đức – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội trong công việc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng người Trung Quốc. Nhưng sau khóa học, tôi đã học được nhiều từ vựng và cách diễn đạt cần thiết cho công việc hàng ngày.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và tận tâm trong giảng dạy. Thầy luôn đưa ra những tình huống thực tế và khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp. Tôi rất hài lòng với sự phát triển của mình sau khóa học này và cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi khuyên mọi người nên tham gia khóa học này nếu muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung!”
Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung cho du học sinh
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dành cho du học sinh tại Master Edu và rất hài lòng với những gì mình nhận được. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ cũng như văn hóa của Trung Quốc. Thầy rất chu đáo, thường xuyên chia sẻ những kinh nghiệm thực tế và mẹo học tiếng Trung hiệu quả.
Khóa học không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để hòa nhập vào cuộc sống tại Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè và giáo viên ở đó. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi chuẩn bị tốt nhất cho hành trình du học của mình!”
Những đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng về chất lượng giảng dạy mà còn khẳng định cam kết của Master Edu trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng và phù hợp với nhu cầu thực tế của từng học viên. Trung tâm thực sự là địa chỉ tin cậy cho những ai đang tìm kiếm sự phát triển trong học tập và sự nghiệp.
Lê Thị Thu Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu đã hoàn toàn thay đổi cách nhìn của tôi về việc học tiếng Trung. Trước đây, tôi chỉ nghĩ rằng việc học ngôn ngữ là một nhiệm vụ nặng nề và khó khăn. Nhưng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã thấy việc học tiếng Trung trở nên thú vị hơn rất nhiều.
Thầy Vũ không chỉ cung cấp cho chúng tôi kiến thức ngữ pháp và từ vựng phong phú, mà còn áp dụng nhiều phương pháp học tập sáng tạo giúp chúng tôi ghi nhớ hiệu quả hơn. Các bài học rất đa dạng với nhiều tình huống thực tế, từ giao tiếp hàng ngày cho đến các bài kiểm tra mô phỏng, giúp chúng tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Nhờ có khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu sâu về văn hóa Trung Quốc. Tôi rất khuyến khích các bạn muốn chinh phục tiếng Trung tham gia khóa học này!”
Nguyễn Văn Tùng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
“Tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Master Edu là một trong những quyết định tốt nhất của tôi. Tôi đã từng rất ngại ngùng khi nói tiếng Trung, nhưng sau khi trải qua khóa học với sự hướng dẫn nhiệt tình từ Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã dần vượt qua được rào cản này.
Khóa học rất thực tế với nhiều hoạt động nhóm và trò chơi giúp chúng tôi thực hành giao tiếp trong những tình huống cụ thể. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi nói nhiều hơn và không ngại sai. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè và đối tác Trung Quốc. Đặc biệt, Thầy còn chia sẻ nhiều mẹo hữu ích để phát âm chuẩn và sử dụng từ vựng linh hoạt. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp!”
Trần Ngọc Minh – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Nhưng nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành và quy trình làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy chúng tôi ngôn ngữ mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong ngành. Khóa học rất chất lượng với nhiều bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Tôi rất hài lòng với những gì mình học được và chắc chắn rằng khóa học này sẽ mang lại nhiều lợi ích cho sự nghiệp của tôi!”
Vũ Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia, tôi cảm thấy mình không thể giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp Trung Quốc. Nhưng với sự hướng dẫn tận tình từ Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cụm từ cần thiết cho công việc hàng ngày.
Khóa học được thiết kế hợp lý, có nhiều bài học thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc. Thầy còn tạo ra không khí học tập thân thiện, giúp chúng tôi không còn lo lắng khi phát biểu. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và rất vui khi thấy khả năng giao tiếp của mình đã cải thiện rõ rệt!”
Lâm Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
“Tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Master Edu đã mở ra cho tôi những cơ hội mới trong sự nghiệp. Khóa học không chỉ trang bị cho tôi các kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ về quy trình biên phiên dịch, từ cách dịch thuật đến cách giao tiếp với khách hàng.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết và chuyên nghiệp trong giảng dạy. Tôi đã học được nhiều mẹo hữu ích từ Thầy, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu và dự án biên phiên dịch. Sau khóa học, tôi cảm thấy sẵn sàng hơn cho những thử thách trong công việc. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển bản thân!”
Các học viên tại Master Edu đã chia sẻ những trải nghiệm thực tế và hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm. Những khóa học không chỉ giúp họ nâng cao kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng cần thiết cho sự nghiệp, khẳng định vị thế của Master Edu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá lo lắng về việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc. Nhưng với sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ dạy cho tôi từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp những tình huống giao tiếp thực tế mà tôi sẽ gặp trong công việc hàng ngày. Chúng tôi đã thực hành qua các bài tập nhóm, thảo luận và diễn vai, điều này không chỉ giúp tôi nhớ lâu mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Tôi rất hài lòng và tin tưởng vào chất lượng giảng dạy tại Master Edu!”
Trần Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Khóa học HSKK cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết một cách rõ rệt. Được học từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một niềm vinh dự lớn đối với tôi. Thầy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt huyết và tâm huyết với từng học viên.
Khóa học được thiết kế rất bài bản với nhiều bài kiểm tra thử giúp tôi làm quen với cấu trúc bài thi thực tế. Đặc biệt, Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nói và viết thường xuyên. Nhờ vậy, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và có thể viết những bài luận dài một cách trôi chảy. Tôi rất biết ơn vì đã chọn Master Edu để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình!”
Phạm Quốc Tuấn – Khóa học tiếng Trung kế toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua những rào cản ngôn ngữ trong công việc. Với những thuật ngữ chuyên ngành và quy trình kế toán phức tạp, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc. Nhưng nhờ vào khóa học này, tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cụm từ liên quan đến ngành nghề của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn trong ngành kế toán. Điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi thực sự cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường đa quốc gia. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển sự nghiệp!”
Lê Văn Huy – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên xuất nhập khẩu
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu tại Master Edu và hoàn toàn hài lòng với trải nghiệm học tập ở đây. Khóa học cung cấp cho tôi những kiến thức quan trọng về từ vựng và ngữ pháp, đặc biệt là những thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu, điều mà tôi rất cần trong công việc hàng ngày.
Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành. Các bài học rất sống động và gần gũi với thực tế công việc, giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức những gì đã học vào công việc của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác và đồng nghiệp. Cảm ơn Master Edu đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời!”
Trần Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Tham gia khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng tại Master Edu là một trong những quyết định sáng suốt nhất của tôi. Tôi đã tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung một cách bài bản và chất lượng, và tôi đã tìm thấy điều đó ở đây.
Khóa học đã cung cấp cho tôi rất nhiều kỹ năng cần thiết trong công việc, từ giao tiếp hàng ngày đến cách viết email chuyên nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, luôn hướng dẫn và tạo ra một không khí học tập thoải mái. Các bài học rất dễ hiểu và gần gũi, giúp tôi nhanh chóng tiếp thu kiến thức. Tôi rất vui khi thấy sự tiến bộ của mình trong việc sử dụng tiếng Trung. Xin cảm ơn Master Edu!”
Những cảm nhận và đánh giá từ các học viên tại Master Edu đã chứng minh được chất lượng đào tạo hàng đầu của trung tâm. Với sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhiều học viên đã thành công trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Nguyễn Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu đã thực sự mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong việc học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung khá tốt, nhưng tôi cần một môi trường để phát triển thêm và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hoàn thiện và nâng cao kiến thức của mình lên một tầm cao mới.
Chương trình học rất phong phú và được thiết kế khoa học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài giảng của Thầy luôn hấp dẫn và sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi thực hành ngay lập tức những gì đã học. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung và hy vọng sẽ đạt được chứng chỉ HSK 9 cao nhất. Cảm ơn Master Edu và Thầy Vũ rất nhiều!”
Lê Hoàng Hải – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mục tiêu của tôi là có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả với bạn bè và đối tác người Trung Quốc. Nhờ có sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình.
Khóa học không chỉ tập trung vào ngữ pháp và từ vựng mà còn chú trọng đến việc thực hành giao tiếp trong các tình huống thực tế. Tôi đã có cơ hội thực hành thông qua các hoạt động nhóm, diễn xuất và các trò chơi ngôn ngữ. Sự hỗ trợ và khuyến khích từ Thầy Vũ giúp tôi vượt qua nỗi sợ hãi khi nói tiếng Trung. Tôi rất vui khi thấy mình ngày càng tiến bộ. Xin chân thành cảm ơn Master Edu!”
Trần Minh Quân – Khóa học tiếng Trung logistics
“Tham gia khóa học tiếng Trung logistics tại Master Edu là một quyết định đúng đắn trong sự nghiệp của tôi. Ngành logistics đang phát triển mạnh mẽ và việc biết tiếng Trung là một lợi thế lớn. Khóa học đã cung cấp cho tôi những từ vựng và cụm từ cần thiết để làm việc trong lĩnh vực này.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và am hiểu về ngành, đã chia sẻ nhiều kiến thức bổ ích và kinh nghiệm thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Chương trình học rất thực tiễn, giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc hàng ngày. Tôi rất cảm kích vì những gì mình đã học được tại Master Edu!”
Ngô Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu thực sự đã giúp tôi có những bước tiến lớn trong công việc. Tôi đã mất nhiều thời gian để tìm kiếm một nơi đào tạo chất lượng, và Master Edu đã không làm tôi thất vọng.
Chương trình học rất phong phú và được thiết kế đặc biệt cho những người làm văn phòng như tôi. Tôi đã học được nhiều kỹ năng cần thiết như viết email, tổ chức cuộc họp và giao tiếp hàng ngày. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành. Nhờ có khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với đồng nghiệp Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển sự nghiệp!”
Trần Quang Minh – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích và cần thiết. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành. Nhưng nhờ sự hướng dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu với nhiều bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với những tình huống cụ thể trong công việc. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thầy, luôn khuyến khích và tạo động lực cho học viên. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ vượt bậc và rất mong chờ những cơ hội trong tương lai. Cảm ơn Master Edu đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời!”
Những đánh giá từ học viên cho thấy rõ chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu. Học viên không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung, sẵn sàng đối mặt với những thách thức trong môi trường làm việc quốc tế.
Nguyễn Thị Kim Liên – Khóa học tiếng Trung thương mại
“Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu là một trong những quyết định tốt nhất trong sự nghiệp của tôi. Với sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được không chỉ về ngôn ngữ mà còn cả văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Chương trình học được thiết kế rất thực tiễn, bao gồm các tình huống giao tiếp trong thương mại, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và thương thảo với đối tác.
Điều tôi đặc biệt yêu thích là các buổi thảo luận nhóm và thực hành thực tế mà Thầy Vũ tổ chức. Chúng giúp tôi tự tin hơn khi nói chuyện với người Trung Quốc. Nhờ có khóa học này, tôi đã nhận được nhiều cơ hội công việc hấp dẫn hơn. Tôi xin cảm ơn Master Edu và Thầy Vũ rất nhiều vì những gì đã giúp tôi đạt được!”
Phạm Văn Huy – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
“Khóa học HSKK cao cấp tại Master Edu đã hoàn toàn thay đổi cách tôi nhìn nhận về việc học tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người truyền cảm hứng cho chúng tôi. Khóa học giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật của mình lên một cấp độ hoàn toàn mới.
Nội dung khóa học rất phong phú, từ các chủ đề hàng ngày đến các tình huống giao tiếp phức tạp. Tôi được thực hành nhiều qua các bài kiểm tra và bài tập nhóm, giúp tôi làm quen với cấu trúc và cách sử dụng ngôn ngữ trong môi trường thực tế. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc thi HSKK và tôi tin rằng mình sẽ đạt kết quả cao. Cảm ơn Master Edu và Thầy Vũ!”
Trần Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một trải nghiệm rất thú vị và bổ ích. Dù không thể đến lớp học trực tiếp, tôi vẫn cảm thấy rất hào hứng và gắn bó với khóa học. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một hệ thống học tập trực tuyến rất chất lượng, với các video giảng dạy và tài liệu học tập phong phú.
Tôi rất ấn tượng với cách Thầy tương tác với học viên trong các buổi livestream. Không chỉ được học lý thuyết, chúng tôi còn có cơ hội thực hành và đặt câu hỏi ngay lập tức. Chương trình học rất linh hoạt, cho phép tôi học mọi lúc mọi nơi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung. Rất cảm ơn Master Edu đã tạo ra một nền tảng học tập trực tuyến tuyệt vời!”
Lê Thế Dương – Khóa học tiếng Trung kế toán
“Khóa học tiếng Trung kế toán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm bắt được các khái niệm và từ vựng chuyên ngành.
Chương trình học rất cụ thể và thiết thực, với nhiều ví dụ thực tế và bài tập áp dụng vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến kế toán. Khóa học không chỉ giúp tôi phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn nâng cao khả năng chuyên môn của mình. Tôi thực sự rất biết ơn Master Edu và Thầy Vũ!”
Nguyễn Văn Phúc – Khóa học tiếng Trung xuất khẩu lao động
“Khóa học tiếng Trung xuất khẩu lao động tại Master Edu đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho chuyến đi sắp tới của mình. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ cần thiết để giao tiếp trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình học rất phù hợp cho những người có ý định đi làm việc tại Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn cung cấp nhiều thông tin hữu ích về văn hóa và phong tục tập quán của người Trung Quốc. Tôi rất hào hứng với những gì mình đã học được và cảm thấy tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc mới. Cảm ơn Master Edu đã đồng hành cùng tôi trong hành trình này!”
Những đánh giá chân thành từ học viên cho thấy chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu. Học viên không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung, sẵn sàng đối mặt với những thách thức trong môi trường làm việc quốc tế.
Nguyễn Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Master Edu đã mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong việc kết nối và giao lưu với bạn bè Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng và cảm xúc của mình bằng tiếng Trung. Nhưng sau khi học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Thầy Vũ không chỉ dạy cho chúng tôi ngữ pháp mà còn giúp chúng tôi hiểu sâu về cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Các bài học đều rất sinh động, với nhiều tình huống giao tiếp thực tế được mô phỏng. Tôi đã có cơ hội thực hành nói chuyện với bạn học và Thầy Vũ rất nhiều lần, từ đó nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ của mình. Tôi cảm ơn Master Edu vì những trải nghiệm tuyệt vời và hữu ích này!”
Trần Đình Lộc – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu đã thực sự giúp tôi bước vào một tầm cao mới trong việc học ngôn ngữ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập đầy động lực, với các bài giảng chi tiết và phong phú. Nội dung khóa học rất phong phú, từ ngữ pháp, từ vựng đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều được chú trọng.
Nhờ những phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Tôi đã có cơ hội tham gia nhiều bài kiểm tra thử HSK 9 và nhận được phản hồi tích cực. Tôi tin rằng mình sẽ đạt được chứng chỉ HSK 9 trong thời gian tới. Rất cảm ơn Master Edu và Thầy Vũ đã đồng hành cùng tôi trong hành trình này!”
Lê Thị Tuyết – Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch
“Tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Master Edu là một trong những quyết định quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên mà còn là một người thầy tận tâm, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc biên phiên dịch một cách hiệu quả.
Nội dung khóa học rất đa dạng, từ các kỹ năng biên dịch văn bản đến giao tiếp trực tiếp. Tôi được thực hành nhiều qua các bài tập thực tế và có cơ hội tham gia vào các dự án dịch thuật. Nhờ có những kiến thức và kỹ năng đã học, tôi đã có thể nhận được nhiều dự án dịch thuật từ các công ty Trung Quốc. Tôi xin chân thành cảm ơn Master Edu và Thầy Vũ vì đã giúp tôi biến đam mê thành hiện thực!”
Nguyễn Quốc Anh – Khóa học tiếng Trung logistics
“Khóa học tiếng Trung logistics tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại của mình. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi.
Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chuyên sâu, tập trung vào các tình huống giao tiếp trong ngành logistics. Tôi đã học được nhiều từ vựng, cụm từ và cách diễn đạt phù hợp. Không chỉ vậy, các buổi thảo luận nhóm cũng giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc nhóm. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc và tôi tin rằng mình đã sẵn sàng cho những thử thách mới. Cảm ơn Master Edu vì những gì đã mang lại cho tôi!”
Trần Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức quý giá mà tôi không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một người giảng viên đầy nhiệt huyết, với những bài giảng sinh động và dễ hiểu. Chương trình học rất sát với thực tế, giúp tôi hiểu rõ các quy trình xuất nhập khẩu và các thuật ngữ liên quan.
Tôi rất hài lòng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, vì nó giúp tôi không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn áp dụng vào công việc thực tế. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và tự tin trong công việc của mình. Tôi xin cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển bản thân và sự nghiệp!”
Những đánh giá này không chỉ thể hiện sự hài lòng của học viên mà còn khẳng định chất lượng đào tạo của Master Edu. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập đầy chuyên nghiệp và hiệu quả, giúp học viên đạt được những mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.