Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

0
138
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Với sự phân tích chi tiết về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các khái niệm cốt lõi trong thương mại, cuốn sách này giúp người học nắm bắt các thuật ngữ cần thiết để áp dụng trong các giao dịch, đàm phán, và thương mại xuyên quốc gia.

Được chia thành các chủ đề phong phú, cuốn sách cung cấp kiến thức về xuất nhập khẩu, logistics, thanh toán quốc tế, hợp đồng và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến thương mại. Ngoài ra, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn kết hợp ví dụ thực tế để giúp người đọc hiểu sâu hơn về ngữ cảnh sử dụng của từng từ và cụm từ. Đây là tài liệu quý giá không chỉ dành cho người học tiếng Trung mà còn cho những ai hoạt động trong ngành thương mại quốc tế.

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” phù hợp với mọi đối tượng, từ sinh viên, người đi làm đến các chuyên gia trong ngành. Với cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu và các giải thích chi tiết, cuốn sách sẽ là bạn đồng hành hữu ích giúp người đọc tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Cuốn sách này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn được tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn sao cho người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng trong thực tế. Mỗi từ vựng và cụm từ đều kèm theo phiên âm chuẩn và các ví dụ minh họa rõ ràng, giúp người đọc hiểu sâu sắc ngữ nghĩa và cách sử dụng trong bối cảnh thực tế của thương mại quốc tế.

Một điểm đặc biệt trong cuốn “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” là sự sắp xếp khoa học và hợp lý, từ các khái niệm cơ bản cho đến các chủ đề nâng cao, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận từng chủ điểm và từng bước mở rộng kiến thức. Cuốn sách còn chứa đựng những cụm từ và cách diễn đạt chuyên nghiệp thường gặp trong các tài liệu hợp đồng, thư tín thương mại, và giao tiếp thương mại, giúp người học trở nên linh hoạt và thành thạo hơn trong công việc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm phong phú trong việc giảng dạy và biên soạn các giáo trình tiếng Trung, đã làm nên một cuốn ebook không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền tải cảm hứng học tập cho những ai mong muốn bước chân vào thế giới thương mại quốc tế. Cuốn sách này chắc chắn sẽ là công cụ đắc lực giúp người học đạt được sự thành thạo tiếng Trung, sẵn sàng cho các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực đầy tiềm năng này.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế – Phiên âm – Tiếng Việt
1国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế
2进出口 (jìn chūkǒu) – Xuất nhập khẩu
3海关 (hǎiguān) – Hải quan
4关税 (guānshuì) – Thuế quan
5贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại
6进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu
7出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu
8货物 (huòwù) – Hàng hóa
9贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại
10国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế
11外汇 (wàihuì) – Ngoại hối
12关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Rào cản thuế quan
13关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế quan
14自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do
15出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất khẩu
16进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Thương mại nhập khẩu
17贸易赤字 (màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại
18贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
19物流 (wùliú) – Logistics
20运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển
21贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại
22结算 (jiésuàn) – Thanh toán
23信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng
24国际货币基金 (guójì huòbì jījīn) – Quỹ tiền tệ quốc tế
25外贸公司 (wàimào gōngsī) – Công ty ngoại thương
26贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại
27货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải
28清关 (qīngguān) – Thông quan
29出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu
30报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan
31进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
32出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Sản phẩm xuất khẩu
33运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải
34转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – Thương mại chuyển khẩu
35贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại
36国际物流 (guójì wùliú) – Logistics quốc tế
37市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường
38出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu
39外贸额 (wàimào é) – Kim ngạch ngoại thương
40外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Chính sách ngoại thương
41贸易公司 (màoyì gōngsī) – Công ty thương mại
42国外市场 (guówài shìchǎng) – Thị trường nước ngoài
43进口货物 (jìnkǒu huòwù) – Hàng nhập khẩu
44外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Dự trữ ngoại hối
45贸易战 (màoyì zhàn) – Chiến tranh thương mại
46海运 (hǎiyùn) – Vận tải biển
47空运 (kōngyùn) – Vận tải hàng không
48货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
49合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng
50报关费 (bàoguān fèi) – Phí khai báo hải quan
51关税配额 (guānshuì pèié) – Hạn ngạch thuế quan
52进口配额 (jìnkǒu pèié) – Hạn ngạch nhập khẩu
53出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Khai báo hải quan xuất khẩu
54原产地证书 (yuán chǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ
55关税调整 (guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế quan
56自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do
57货币结算 (huòbì jiésuàn) – Thanh toán bằng tiền tệ
58国际结算 (guójì jiésuàn) – Thanh toán quốc tế
59跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia
60价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả
61贸易摩擦 (màoyì mócā) – Xung đột thương mại
62进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Chế độ cấp phép nhập khẩu
63贸易协议 (màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại
64进出口商 (jìn chūkǒu shāng) – Nhà xuất nhập khẩu
65货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Trao đổi tiền tệ
66贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – Xóa bỏ rào cản thương mại
67国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – Luật thương mại quốc tế
68货物运输 (huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa
69国际货物 (guójì huòwù) – Hàng hóa quốc tế
70报价单 (bàojià dān) – Bảng báo giá
71进口商 (jìnkǒu shāng) – Nhà nhập khẩu
72出口商 (chūkǒu shāng) – Nhà xuất khẩu
73零关税 (líng guānshuì) – Thuế suất bằng 0
74出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu
75国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn) – Trung tâm thương mại quốc tế
76外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Đại lý ngoại thương
77贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại
78国际投资 (guójì tóuzī) – Đầu tư quốc tế
79贸易信用 (màoyì xìnyòng) – Tín dụng thương mại
80物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics
81运输合同 (yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển
82结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán
83清关费 (qīngguān fèi) – Phí thông quan
84出口市场拓展 (chūkǒu shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu
85外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối
86贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại
87国际经济 (guójì jīngjì) – Kinh tế quốc tế
88产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm
89国际采购 (guójì cǎigòu) – Mua sắm quốc tế
90出口风险 (chūkǒu fēngxiǎn) – Rủi ro xuất khẩu
91进口货运保险 (jìnkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải hàng nhập khẩu
92外贸合同 (wàimào hétóng) – Hợp đồng ngoại thương
93贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) – Tự do hóa thương mại
94国际商务 (guójì shāngwù) – Kinh doanh quốc tế
95电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử
96海运费 (hǎiyùn fèi) – Phí vận tải biển
97运输期限 (yùnshū qīxiàn) – Thời hạn vận chuyển
98进口检验 (jìnkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra nhập khẩu
99出口检验 (chūkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra xuất khẩu
100进出口关税 (jìn chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất nhập khẩu
101国际经济合作 (guójì jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế quốc tế
102货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa
103原产地规则 (yuán chǎndì guīzé) – Quy tắc xuất xứ
104国际货币 (guójì huòbì) – Tiền tệ quốc tế
105国际运输 (guójì yùnshū) – Vận tải quốc tế
106进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Hệ thống cấp phép nhập khẩu
107国际贸易惯例 (guójì màoyì guànlì) – Tập quán thương mại quốc tế
108出口货物保险 (chūkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
109外贸统计 (wàimào tǒngjì) – Thống kê ngoại thương
110国际贸易壁垒 (guójì màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại quốc tế
111跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
112外贸业务员 (wàimào yèwùyuán) – Nhân viên kinh doanh ngoại thương
113出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Khai báo xuất khẩu
114进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Khai báo nhập khẩu
115货物通关 (huòwù tōngguān) – Thông quan hàng hóa
116国际清算 (guójì qīngsuàn) – Thanh toán quốc tế
117货运单据 (huòyùn dānjù) – Chứng từ vận tải
118电子报关 (diànzǐ bàoguān) – Khai báo hải quan điện tử
119多边贸易 (duōbiān màoyì) – Thương mại đa phương
120外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối
121信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng
122关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan
123出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Tín dụng xuất khẩu
124进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế nhập khẩu
125国际物流公司 (guójì wùliú gōngsī) – Công ty logistics quốc tế
126外贸平台 (wàimào píngtái) – Nền tảng ngoại thương
127国际信用证 (guójì xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng quốc tế
128自由港 (zìyóu gǎng) – Cảng tự do
129外汇收支 (wàihuì shōuzhī) – Thu chi ngoại hối
130电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Hóa đơn điện tử
131多国出口 (duō guó chūkǒu) – Xuất khẩu đa quốc gia
132进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
133外贸物流 (wàimào wùliú) – Logistics ngoại thương
134关税减让 (guānshuì jiǎnràng) – Cắt giảm thuế quan
135商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán thương mại
136国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải quốc tế
137零售出口 (língshòu chūkǒu) – Xuất khẩu bán lẻ
138关税同盟 (guānshuì tóngméng) – Liên minh thuế quan
139贸易法庭 (màoyì fǎtíng) – Tòa án thương mại
140出口管理 (chūkǒu guǎnlǐ) – Quản lý xuất khẩu
141外汇汇兑 (wàihuì huìduì) – Trao đổi ngoại hối
142国际市场份额 (guójì shìchǎng fèn’é) – Thị phần quốc tế
143进口关税率 (jìnkǒu guānshuì lǜ) – Mức thuế nhập khẩu
144全球供应链 (quánqiú gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu
145海关监管 (hǎiguān jiānguǎn) – Giám sát hải quan
146国际贸易组织 (guójì màoyì zǔzhī) – Tổ chức thương mại quốc tế
147关税调整政策 (guānshuì tiáozhěng zhèngcè) – Chính sách điều chỉnh thuế quan
148货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải
149国际贸易谈判 (guójì màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại quốc tế
150进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu
151多边贸易协定 (duōbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại đa phương
152进口货物税 (jìnkǒu huòwù shuì) – Thuế hàng hóa nhập khẩu
153出口营销 (chūkǒu yíngxiāo) – Tiếp thị xuất khẩu
154海关声明 (hǎiguān shēngmíng) – Tuyên bố hải quan
155贸易争端 (màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại
156国际承运人 (guójì chéngyùnrén) – Người vận chuyển quốc tế
157进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Danh sách hàng nhập khẩu
158出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Danh sách hàng xuất khẩu
159外贸风险管理 (wàimào fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngoại thương
160进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Chi phí nhập khẩu
161出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Chi phí xuất khẩu
162关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế
163进口市场分析 (jìnkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường nhập khẩu
164出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường xuất khẩu
165国际投资协议 (guójì tóuzī xiéyì) – Hiệp định đầu tư quốc tế
166外贸合同条款 (wàimào hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng ngoại thương
167出口许可证管理 (chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất khẩu
168进口贸易顺差 (jìnkǒu màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại nhập khẩu
169全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Thị trường toàn cầu
170贸易合规 (màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại
171进口税收 (jìnkǒu shuìshōu) – Thuế nhập khẩu
172出口业务 (chūkǒu yèwù) – Kinh doanh xuất khẩu
173国际货币基金组织 (guójì huòbì jījīn zǔzhī) – Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
174出口管制 (chūkǒu guǎnzhì) – Kiểm soát xuất khẩu
175市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Thị phần
176外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối
177出口保障措施 (chūkǒu bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo xuất khẩu
178进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Thị trường nhập khẩu
179全球经济一体化 (quánqiú jīngjì yītǐhuà) – Toàn cầu hóa kinh tế
180关税壁垒协议 (guānshuì bìlěi xiéyì) – Hiệp định rào cản thuế quan
181国际合作协议 (guójì hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác quốc tế
182国际贸易指数 (guójì màoyì zhǐshù) – Chỉ số thương mại quốc tế
183贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
184进口许可证发放 (jìnkǒu xǔkězhèng fāfàng) – Cấp giấy phép nhập khẩu
185进出口监管 (jìn chūkǒu jiānguǎn) – Giám sát xuất nhập khẩu
186国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại quốc tế
187出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Hoàn trả hàng xuất khẩu
188国际分销渠道 (guójì fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối quốc tế
189出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu
190国际贸易保护 (guójì màoyì bǎohù) – Bảo vệ thương mại quốc tế
191国际专利保护 (guójì zhuānlì bǎohù) – Bảo vệ bằng sáng chế quốc tế
192出口成本计算 (chūkǒu chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí xuất khẩu
193进口审查 (jìnkǒu shěnchá) – Kiểm tra nhập khẩu
194贸易合作 (màoyì hézuò) – Hợp tác thương mại
195出口贸易政策 (chūkǒu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại xuất khẩu
196国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
197进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
198出口退税率 (chūkǒu tuìshuì lǜ) – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
199国际销售渠道 (guójì xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng quốc tế
200出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu
201进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng hóa nhập khẩu
202国际投资银行 (guójì tóuzī yínháng) – Ngân hàng đầu tư quốc tế
203出口保险 (chūkǒu bǎoxiǎn) – Bảo hiểm xuất khẩu
204国际货物代理 (guójì huòwù dàilǐ) – Đại lý hàng hóa quốc tế
205进出口清关 (jìn chūkǒu qīngguān) – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu
206出口贸易壁垒 (chūkǒu màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại xuất khẩu
207外贸进出口 (wàimào jìn chūkǒu) – Xuất nhập khẩu ngoại thương
208国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường quốc tế
209外汇收入 (wàihuì shōurù) – Thu nhập ngoại hối
210贸易分析报告 (màoyì fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thương mại
211进口贸易协定 (jìnkǒu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại nhập khẩu
212全球经济政策 (quánqiú jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế toàn cầu
213进口交易 (jìnkǒu jiāoyì) – Giao dịch nhập khẩu
214出口交易 (chūkǒu jiāoyì) – Giao dịch xuất khẩu
215贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại
216进出口贸易增长 (jìn chūkǒu màoyì zēngzhǎng) – Tăng trưởng thương mại xuất nhập khẩu
217出口产品质量 (chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm xuất khẩu
218进口产品质量 (jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm nhập khẩu
219国际市场动态 (guójì shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường quốc tế
220出口贸易合同 (chūkǒu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại xuất khẩu
221进口贸易合同 (jìnkǒu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại nhập khẩu
222贸易投资 (màoyì tóuzī) – Đầu tư thương mại
223进口政策 (jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách nhập khẩu
224出口政策 (chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu
225国际货物交换 (guójì huòwù jiāohuàn) – Trao đổi hàng hóa quốc tế
226贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại
227进口审计 (jìnkǒu shěnjì) – Kiểm toán nhập khẩu
228出口审计 (chūkǒu shěnjì) – Kiểm toán xuất khẩu
229全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu
230进口信贷 (jìnkǒu xìndài) – Tín dụng nhập khẩu
231贸易融资渠道 (màoyì róngzī qúdào) – Kênh tài trợ thương mại
232进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
233出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
234关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan
235贸易保护措施 (màoyì bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ thương mại
236跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
237贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại
238外贸预算 (wàimào yùsuàn) – Ngân sách ngoại thương
239贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng thương mại
240进口清关手续 (jìnkǒu qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan nhập khẩu
241出口清关手续 (chūkǒu qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan xuất khẩu
242外贸管理 (wàimào guǎnlǐ) – Quản lý ngoại thương
243贸易往来 (màoyì wǎnglái) – Giao lưu thương mại
244外贸机构 (wàimào jīgòu) – Cơ quan ngoại thương
245贸易利润 (màoyì lìrùn) – Lợi nhuận thương mại
246全球竞争力 (quánqiú jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh toàn cầu
247贸易税收 (màoyì shuìshōu) – Thuế thương mại
248出口优惠政策 (chūkǒu yōuhuì zhèngcè) – Chính sách ưu đãi xuất khẩu
249出口产品认证 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
250贸易风险 (màoyì fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại
251进出口清单 (jìn chūkǒu qīngdān) – Danh sách xuất nhập khẩu
252进出口许可制度 (jìn chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép xuất nhập khẩu
253进口贸易平衡 (jìnkǒu màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại nhập khẩu
254出口企业 (chūkǒu qǐyè) – Doanh nghiệp xuất khẩu
255进口企业 (jìnkǒu qǐyè) – Doanh nghiệp nhập khẩu
256国际市场份额 (guójì shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường quốc tế
257关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Tỷ lệ thuế quan
258进口产品安全 (jìnkǒu chǎnpǐn ānquán) – An toàn sản phẩm nhập khẩu
259出口信用 (chūkǒu xìnyòng) – Tín dụng xuất khẩu
260外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Quản lý ngoại hối
261国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị quốc tế
262出口保险公司 (chūkǒu bǎoxiǎn gōngsī) – Công ty bảo hiểm xuất khẩu
263贸易出口配额 (màoyì chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu thương mại
264进口审批流程 (jìnkǒu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt nhập khẩu
265国际贸易流通 (guójì màoyì liútōng) – Lưu thông thương mại quốc tế
266进口原材料 (jìnkǒu yuáncáiliào) – Nguyên liệu nhập khẩu
267出口市场需求 (chūkǒu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường xuất khẩu
268贸易往来账目 (màoyì wǎnglái zhàngmù) – Tài khoản giao dịch thương mại
269出口货运保险 (chūkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
270贸易货款 (màoyì huòkuǎn) – Tiền hàng thương mại
271进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Vận chuyển nhập khẩu
272出口市场定位 (chūkǒu shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường xuất khẩu
273进口货物保险 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu
274外贸谈判技巧 (wàimào tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán ngoại thương
275国际贸易合同条款 (guójì màoyì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng thương mại quốc tế
276进出口许可证管理 (jìn chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất nhập khẩu
277国际运输成本 (guójì yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển quốc tế
278进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế quan hàng hóa nhập khẩu
279出口商品定价 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià) – Định giá hàng hóa xuất khẩu
280国际贸易展览 (guójì màoyì zhǎnlǎn) – Triển lãm thương mại quốc tế
281出口收入 (chūkǒu shōurù) – Doanh thu xuất khẩu
282进口风险管理 (jìnkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro nhập khẩu
283出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép xuất khẩu
284进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép nhập khẩu
285国际金融市场 (guójì jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính quốc tế
286出口补贴政策 (chūkǒu bǔtiē zhèngcè) – Chính sách trợ cấp xuất khẩu
287进口代理 (jìnkǒu dàilǐ) – Đại lý nhập khẩu
288出口代理 (chūkǒu dàilǐ) – Đại lý xuất khẩu
289国际贸易保险 (guójì màoyì bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thương mại quốc tế
290贸易信贷保险 (màoyì xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng thương mại
291进口物流 (jìnkǒu wùliú) – Logistics nhập khẩu
292出口物流 (chūkǒu wùliú) – Logistics xuất khẩu
293国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán quốc tế
294关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế quan
295出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
296贸易制裁 (màoyì zhìcái) – Trừng phạt thương mại
297进口货物关税 (jìnkǒu huòwù guānshuì) – Thuế nhập khẩu hàng hóa
298出口市场分析报告 (chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu
299国际物流成本 (guójì wùliú chéngběn) – Chi phí logistics quốc tế
300出口许可证政策 (chūkǒu xǔkězhèng zhèngcè) – Chính sách giấy phép xuất khẩu
301进口许可证政策 (jìnkǒu xǔkězhèng zhèngcè) – Chính sách giấy phép nhập khẩu
302国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – Thanh toán tiền tệ quốc tế
303进口报关手续 (jìnkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan nhập khẩu
304出口报关手续 (chūkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan xuất khẩu
305贸易汇率风险 (màoyì huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thương mại
306出口产品认证体系 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng tǐxì) – Hệ thống chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
307贸易法律法规 (màoyì fǎlǜ fǎguī) – Quy định pháp luật thương mại
308进口关税优惠 (jìnkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế nhập khẩu
309出口市场需求预测 (chūkǒu shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường xuất khẩu
310国际物流网络 (guójì wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics quốc tế
311进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa nhập khẩu
312出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa xuất khẩu
313国际市场动态 (guójì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường quốc tế
314贸易转口 (màoyì zhuǎnkǒu) – Thương mại tái xuất
315出口合同管理 (chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng xuất khẩu
316进口合同管理 (jìnkǒu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng nhập khẩu
317贸易咨询服务 (màoyì zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn thương mại
318出口资助 (chūkǒu zīzhù) – Hỗ trợ xuất khẩu
319进口资助 (jìnkǒu zīzhù) – Hỗ trợ nhập khẩu
320国际贸易仲裁 (guójì màoyì zhòngcái) – Trọng tài thương mại quốc tế
321贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại
322出口商品物流 (chūkǒu shāngpǐn wùliú) – Logistics hàng hóa xuất khẩu
323进口商品物流 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú) – Logistics hàng hóa nhập khẩu
324贸易外包 (màoyì wàibāo) – Thuê ngoài thương mại
325进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu
326出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất khẩu
327进口免税 (jìnkǒu miǎnshuì) – Miễn thuế nhập khẩu
328国际货运保险 (guójì huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế
329出口市场准入 (chūkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường xuất khẩu
330贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại
331贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
332国际关税政策 (guójì guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan quốc tế
333出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường xuất khẩu
334进口市场开发 (jìnkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường nhập khẩu
335出口策略 (chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu
336进口策略 (jìnkǒu cèlüè) – Chiến lược nhập khẩu
337关税配额 (guānshuì pèi’é) – Hạn ngạch thuế quan
338国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế
339出口商品营销 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa xuất khẩu
340进口商品营销 (jìnkǒu shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa nhập khẩu
341国际贸易政策 (guójì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại quốc tế
342出口订单管理 (chūkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng xuất khẩu
343进口订单管理 (jìnkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng nhập khẩu
344出口补偿 (chūkǒu bǔcháng) – Bồi thường xuất khẩu
345进口补偿 (jìnkǒu bǔcháng) – Bồi thường nhập khẩu
346出口货运保险 (chūkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải xuất khẩu
347进口货运保险 (jìnkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải nhập khẩu
348国际供应链管理 (guójì gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng quốc tế
349出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
350进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
351国际贸易惯例 (guójì màoyì guànlì) – Thông lệ thương mại quốc tế
352出口退税管理 (chūkǒu tuìshuì guǎnlǐ) – Quản lý hoàn thuế xuất khẩu
353进口免税管理 (jìnkǒu miǎnshuì guǎnlǐ) – Quản lý miễn thuế nhập khẩu
354国际营销策略 (guójì yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị quốc tế
355贸易服务协议 (màoyì fúwù xiéyì) – Hiệp định dịch vụ thương mại
356出口许可证豁免 (chūkǒu xǔkězhèng huòmiǎn) – Miễn giấy phép xuất khẩu
357进口许可证豁免 (jìnkǒu xǔkězhèng huòmiǎn) – Miễn giấy phép nhập khẩu
358国际贸易标准 (guójì màoyì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thương mại quốc tế
359出口市场监管 (chūkǒu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường xuất khẩu
360进口市场监管 (jìnkǒu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường nhập khẩu
361国际合同法 (guójì hétóng fǎ) – Luật hợp đồng quốc tế
362出口保险补贴 (chūkǒu bǎoxiǎn bǔtiē) – Trợ cấp bảo hiểm xuất khẩu
363进口保险补贴 (jìnkǒu bǎoxiǎn bǔtiē) – Trợ cấp bảo hiểm nhập khẩu
364国际市场推广 (guójì shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường quốc tế
365出口产品包装 (chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu
366进口产品包装 (jìnkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm nhập khẩu
367国际物流平台 (guójì wùliú píngtái) – Nền tảng logistics quốc tế
368出口担保 (chūkǒu dānbǎo) – Đảm bảo xuất khẩu
369进口担保 (jìnkǒu dānbǎo) – Đảm bảo nhập khẩu
370国际合作伙伴 (guójì hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác quốc tế
371出口市场拓展 (chūkǒu shìchǎng tàzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu
372进口市场拓展 (jìnkǒu shìchǎng tàzhǎn) – Mở rộng thị trường nhập khẩu
373出口通关服务 (chūkǒu tōngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan xuất khẩu
374进口通关服务 (jìnkǒu tōngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan nhập khẩu
375国际市场调研 (guójì shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường quốc tế
376出口产业升级 (chūkǒu chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành công nghiệp xuất khẩu
377进口产业升级 (jìnkǒu chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành công nghiệp nhập khẩu
378国际货物贸易 (guójì huòwù màoyì) – Thương mại hàng hóa quốc tế
379出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa xuất khẩu
380进口商品分类 (jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa nhập khẩu
381国际贸易禁令 (guójì màoyì jìnlìng) – Lệnh cấm thương mại quốc tế
382出口关税调整 (chūkǒu guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế xuất khẩu
383进口关税调整 (jìnkǒu guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế nhập khẩu
384国际市场准则 (guójì shìchǎng zhǔnzé) – Quy tắc thị trường quốc tế
385出口供应链管理 (chūkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu
386进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu
387进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu
388国际贸易规则 (guójì màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại quốc tế
389出口合同谈判 (chūkǒu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng xuất khẩu
390进口合同谈判 (jìnkǒu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng nhập khẩu
391国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận tải hàng hóa quốc tế
392出口货运监管 (chūkǒu huòyùn jiānguǎn) – Giám sát vận tải xuất khẩu
393进口货运监管 (jìnkǒu huòyùn jiānguǎn) – Giám sát vận tải nhập khẩu
394国际运输合同 (guójì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển quốc tế
395出口定价策略 (chūkǒu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá xuất khẩu
396进口定价策略 (jìnkǒu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá nhập khẩu
397出口企业竞争力 (chūkǒu qǐyè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu
398进口企业竞争力 (jìnkǒu qǐyè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhập khẩu
399出口商品清单 (chūkǒu shāngpǐn qīngdān) – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
400进口商品清单 (jìnkǒu shāngpǐn qīngdān) – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
401国际物流合作 (guójì wùliú hézuò) – Hợp tác logistics quốc tế
402出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường xuất khẩu
403进口市场预测 (jìnkǒu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường nhập khẩu
404出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí xuất khẩu
405进口成本核算 (jìnkǒu chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí nhập khẩu
406出口风险管理 (chūkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro xuất khẩu
407国际市场调控 (guójì shìchǎng tiáokòng) – Điều tiết thị trường quốc tế
408出口信用证 (chūkǒu xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu
409进口信用证 (jìnkǒu xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng nhập khẩu
410国际物流管理 (guójì wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics quốc tế
411国际市场风险 (guójì shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường quốc tế
412出口商品保险 (chūkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
413进口商品保险 (jìnkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu
414国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế
415出口物流网络 (chūkǒu wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics xuất khẩu
416进口物流网络 (jìnkǒu wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics nhập khẩu
417国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – Đổi ngoại tệ quốc tế
418出口融资渠道 (chūkǒu róngzī qúdào) – Kênh tài trợ xuất khẩu
419进口融资渠道 (jìnkǒu róngzī qúdào) – Kênh tài trợ nhập khẩu
420国际货运协议 (guójì huòyùn xiéyì) – Hiệp định vận tải hàng hóa quốc tế
421出口报价策略 (chūkǒu bàojià cèlüè) – Chiến lược báo giá xuất khẩu
422进口报价策略 (jìnkǒu bàojià cèlüè) – Chiến lược báo giá nhập khẩu
423国际贸易研究 (guójì màoyì yánjiū) – Nghiên cứu thương mại quốc tế
424进口市场准入 (jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường nhập khẩu
425国际市场竞争 (guójì shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường quốc tế
426国际贸易程序 (guójì màoyì chéngxù) – Thủ tục thương mại quốc tế
427出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa xuất khẩu
428进口货物清关 (jìnkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
429国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường quốc tế
430出口生产许可证 (chūkǒu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất xuất khẩu
431进口生产许可证 (jìnkǒu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất nhập khẩu
432国际贸易数据 (guójì màoyì shùjù) – Dữ liệu thương mại quốc tế
433进口市场需求 (jìnkǒu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường nhập khẩu
434国际市场战略 (guójì shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế
435出口营销策略 (chūkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị xuất khẩu
436进口营销策略 (jìnkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị nhập khẩu
437国际市场调研报告 (guójì shìchǎng diàoyán bàogào) – Báo cáo nghiên cứu thị trường quốc tế
438出口贸易分析 (chūkǒu màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại xuất khẩu
439进口贸易分析 (jìnkǒu màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại nhập khẩu
440国际贸易网络 (guójì màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại quốc tế
441出口货物运输 (chūkǒu huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
442进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
443国际贸易监管 (guójì màoyì jiānguǎn) – Giám sát thương mại quốc tế
444进口市场定位 (jìnkǒu shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường nhập khẩu
445国际市场发展 (guójì shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường quốc tế
446出口市场研究 (chūkǒu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
447进口市场研究 (jìnkǒu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
448国际运输网络 (guójì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển quốc tế
449出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng hóa xuất khẩu
450进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng hóa nhập khẩu
451国际物流系统 (guójì wùliú xìtǒng) – Hệ thống logistics quốc tế
452出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
453进口信用保险 (jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
454国际贸易伙伴 (guójì màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại quốc tế
455出口管理政策 (chūkǒu guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý xuất khẩu
456进口管理政策 (jìnkǒu guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý nhập khẩu
457国际市场机会 (guójì shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường quốc tế
458出口市场挑战 (chūkǒu shìchǎng tiǎozhàn) – Thách thức thị trường xuất khẩu
459进口市场挑战 (jìnkǒu shìchǎng tiǎozhàn) – Thách thức thị trường nhập khẩu
460出口流程优化 (chūkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình xuất khẩu
461进口流程优化 (jìnkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình nhập khẩu
462国际市场分析报告 (guójì shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường quốc tế
463出口商品标准 (chūkǒu shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa xuất khẩu
464进口商品标准 (jìnkǒu shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa nhập khẩu
465国际供应链管理 (guójì gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng quốc tế
466出口市场竞争分析 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường xuất khẩu
467进口市场竞争分析 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường nhập khẩu
468国际运输风险 (guójì yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận chuyển quốc tế
469出口商管理系统 (chūkǒu shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà xuất khẩu
470进口商管理系统 (jìnkǒu shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà nhập khẩu
471国际货物追踪 (guójì huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa quốc tế
472出口市场调查 (chūkǒu shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường xuất khẩu
473进口市场调查 (jìnkǒu shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường nhập khẩu
474国际供应商 (guójì gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp quốc tế
475出口关税政策 (chūkǒu guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế xuất khẩu
476进口关税政策 (jìnkǒu guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế nhập khẩu
477国际物流配送 (guójì wùliú pèisòng) – Phân phối logistics quốc tế
478出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Bao bì hàng hóa xuất khẩu
479进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Bao bì hàng hóa nhập khẩu
480国际市场定位分析 (guójì shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị thị trường quốc tế
481出口风险评估 (chūkǒu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro xuất khẩu
482进口风险评估 (jìnkǒu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro nhập khẩu
483国际供应链优化 (guójì gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng quốc tế
484出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu
485进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa nhập khẩu
486国际运输保障 (guójì yùnshū bǎozhàng) – Đảm bảo vận tải quốc tế
487出口市场推广 (chūkǒu shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường xuất khẩu
488进口市场推广 (jìnkǒu shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường nhập khẩu
489国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại quốc tế
490出口业务流程 (chūkǒu yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh xuất khẩu
491进口业务流程 (jìnkǒu yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh nhập khẩu
492出口许可制度 (chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép xuất khẩu
493进口许可制度 (jìnkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép nhập khẩu
494国际清算系统 (guójì qīngsuàn xìtǒng) – Hệ thống thanh toán quốc tế
495出口商品折扣 (chūkǒu shāngpǐn zhékòu) – Chiết khấu hàng xuất khẩu
496进口商品折扣 (jìnkǒu shāngpǐn zhékòu) – Chiết khấu hàng nhập khẩu
497国际采购订单 (guójì cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng quốc tế
498出口资金保障 (chūkǒu zījīn bǎozhàng) – Đảm bảo tài chính xuất khẩu
499进口资金保障 (jìnkǒu zījīn bǎozhàng) – Đảm bảo tài chính nhập khẩu
500出口贸易协议 (chūkǒu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại xuất khẩu
501进口贸易协议 (jìnkǒu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại nhập khẩu
502国际贸易争端 (guójì màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại quốc tế
503出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu
504进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu
505国际供应链中断 (guójì gōngyìng liàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng quốc tế
506进口税收政策 (jìnkǒu shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế nhập khẩu
507出口信用评级 (chūkǒu xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng xuất khẩu
508进口信用评级 (jìnkǒu xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng nhập khẩu
509国际市场进入策略 (guójì shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế
510进口商品定价 (jìnkǒu shāngpǐn dìngjià) – Định giá hàng hóa nhập khẩu
511国际贸易合规 (guójì màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại quốc tế
512国际贸易博览会 (guójì màoyì bólǎnhuì) – Triển lãm thương mại quốc tế
513出口货物运输保险 (chūkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
514进口货物运输保险 (jìnkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
515国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán quốc tế
516出口信用证 (chūkǒu xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu
517进口信用证 (jìnkǒu xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng nhập khẩu
518国际货物运输合同 (guójì huòwù yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa quốc tế
519出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
520进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
521国际仓储管理 (guójì cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi quốc tế
522出口报关代理 (chūkǒu bàoguān dàilǐ) – Đại lý khai báo hải quan xuất khẩu
523进口报关代理 (jìnkǒu bàoguān dàilǐ) – Đại lý khai báo hải quan nhập khẩu
524国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế
525国际采购合同 (guójì cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm quốc tế
526出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu
527进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa nhập khẩu
528国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ quốc tế
529国际金融服务 (guójì jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính quốc tế
530国际经济衰退 (guójì jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế quốc tế
531出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu
532进口补贴 (jìnkǒu bǔtiē) – Trợ cấp nhập khẩu
533国际市场研究 (guójì shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường quốc tế
534出口市场份额 (chūkǒu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường xuất khẩu
535进口市场份额 (jìnkǒu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường nhập khẩu
536国际价格战 (guójì jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá quốc tế
537国际货币危机 (guójì huòbì wēijī) – Khủng hoảng tiền tệ quốc tế
538出口税务筹划 (chūkǒu shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế xuất khẩu
539进口税务筹划 (jìnkǒu shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế nhập khẩu
540国际贸易法规 (guójì màoyì fǎguī) – Quy định thương mại quốc tế
541出口商品定制 (chūkǒu shāngpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh hàng hóa xuất khẩu
542进口商品定制 (jìnkǒu shāngpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh hàng hóa nhập khẩu
543国际商品定价策略 (guójì shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hàng hóa quốc tế
544出口许可证管理 (chūkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất khẩu
545进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu
546国际贸易保护主义 (guójì màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại quốc tế
547出口商品退税 (chūkǒu shāngpǐn tuìshuì) – Hoàn thuế hàng xuất khẩu
548进口商品增值税 (jìnkǒu shāngpǐn zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
549国际贸易争端解决 (guójì màoyì zhēngduān jiějué) – Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
550出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng xuất khẩu
551进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng nhập khẩu
552国际海关检查 (guójì hǎiguān jiǎnchá) – Kiểm tra hải quan quốc tế
553出口货物仓储 (chūkǒu huòwù cāngchǔ) – Kho bãi hàng hóa xuất khẩu
554进口货物仓储 (jìnkǒu huòwù cāngchǔ) – Kho bãi hàng hóa nhập khẩu
555国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
556出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng xuất khẩu
557进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng nhập khẩu
558国际贸易合作 (guójì màoyì hézuò) – Hợp tác thương mại quốc tế
559出口市场发展 (chūkǒu shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường xuất khẩu
560进口市场发展 (jìnkǒu shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường nhập khẩu
561国际金融体系 (guójì jīnróng tǐxì) – Hệ thống tài chính quốc tế
562出口税收优惠 (chūkǒu shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế xuất khẩu
563进口税收优惠 (jìnkǒu shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế nhập khẩu
564国际货物运输条款 (guójì huòwù yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển hàng hóa quốc tế
565出口许可证申请 (chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép xuất khẩu
566进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép nhập khẩu
567国际市场策略 (guójì shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế
568出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng xuất khẩu
569进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng nhập khẩu
570国际电子商务 (guójì diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử quốc tế
571出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng xuất khẩu
572进口货物清关 (jìnkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng nhập khẩu
573国际信用证 (guójì xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng quốc tế
574国际采购管理 (guójì cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua hàng quốc tế
575国际金融风险 (guójì jīnróng fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính quốc tế
576出口保险索赔 (chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm xuất khẩu
577进口保险索赔 (jìnkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm nhập khẩu
578国际市场调查 (guójì shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường quốc tế
579出口关税减免 (chūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế xuất khẩu
580进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế nhập khẩu
581出口营销策略 (chūkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing xuất khẩu
582进口营销策略 (jìnkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing nhập khẩu
583国际市场拓展 (guójì shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường quốc tế
584出口商品管理 (chūkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa xuất khẩu
585进口商品管理 (jìnkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa nhập khẩu
586出口市场竞争 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu
587进口市场竞争 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường nhập khẩu
588国际贸易条款 (guójì màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại quốc tế
589出口货物跟踪 (chūkǒu huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu
590进口货物跟踪 (jìnkǒu huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
591出口贸易统计 (chūkǒu màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại xuất khẩu
592进口贸易统计 (jìnkǒu màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại nhập khẩu
593国际市场定位 (guójì shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường quốc tế
594国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – Thanh toán bằng tiền tệ quốc tế
595出口信用风险 (chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng xuất khẩu
596进口信用风险 (jìnkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng nhập khẩu
597国际市场需求 (guójì shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường quốc tế
598国际市场分配 (guójì shìchǎng fēnpèi) – Phân phối thị trường quốc tế
599出口物流优化 (chūkǒu wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics xuất khẩu
600进口物流优化 (jìnkǒu wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics nhập khẩu
601国际金融合作 (guójì jīnróng hézuò) – Hợp tác tài chính quốc tế
602出口金融服务 (chūkǒu jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính xuất khẩu
603进口金融服务 (jìnkǒu jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính nhập khẩu
604出口信用证结算 (chūkǒu xìnyòng zhèng jiésuàn) – Thanh toán bằng thư tín dụng xuất khẩu
605进口信用证结算 (jìnkǒu xìnyòng zhèng jiésuàn) – Thanh toán bằng thư tín dụng nhập khẩu
606国际金融政策 (guójì jīnróng zhèngcè) – Chính sách tài chính quốc tế
607进口贸易壁垒 (jìnkǒu màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại nhập khẩu
608国际汇兑风险 (guójì huìduì fēngxiǎn) – Rủi ro hối đoái quốc tế
609国际合同纠纷 (guójì hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng quốc tế
610出口商品质量控制 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng xuất khẩu
611进口商品质量控制 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng nhập khẩu
612国际市场分析 (guójì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường quốc tế
613出口企业管理 (chūkǒu qǐyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp xuất khẩu
614进口企业管理 (jìnkǒu qǐyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp nhập khẩu
615国际货物运输保险 (guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa quốc tế
616出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường xuất khẩu
617进口市场预测 (jìnkǒu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường nhập khẩu
618国际投资管理 (guójì tóuzī guǎnlǐ) – Quản lý đầu tư quốc tế
619国际知识产权 (guójì zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ quốc tế
620国际仲裁协议 (guójì zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài quốc tế
621出口退税手续 (chūkǒu tuìshuì shǒuxù) – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu
622进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế nhập khẩu
623国际投资协定 (guójì tóuzī xiédìng) – Hiệp định đầu tư quốc tế
624出口市场开拓 (chūkǒu shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường xuất khẩu
625进口市场开拓 (jìnkǒu shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường nhập khẩu
626国际融资租赁 (guójì róngzī zūlìn) – Cho thuê tài chính quốc tế
627出口关税豁免 (chūkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế xuất khẩu
628国际资本流动 (guójì zīběn liúdòng) – Dòng chảy vốn quốc tế
629出口贸易便利化 (chūkǒu màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại xuất khẩu
630进口贸易便利化 (jìnkǒu màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại nhập khẩu
631国际贸易数据分析 (guójì màoyì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thương mại quốc tế
632进口产品认证 (jìnkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
633出口产品包装 (chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm xuất khẩu
634进口产品包装 (jìnkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm nhập khẩu
635国际运输合同 (guójì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận tải quốc tế
636出口运输成本 (chūkǒu yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
637进口运输成本 (jìnkǒu yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
638国际货物保险 (guójì huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa quốc tế
639出口货运管理 (chūkǒu huòyùn guǎnlǐ) – Quản lý vận tải hàng hóa xuất khẩu
640进口货运管理 (jìnkǒu huòyùn guǎnlǐ) – Quản lý vận tải hàng hóa nhập khẩu
641出口信贷保险 (chūkǒu xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
642进口信贷保险 (jìnkǒu xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
643国际商标注册 (guójì shāngbiāo zhùcè) – Đăng ký thương hiệu quốc tế
644出口检验检疫 (chūkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm tra và kiểm dịch xuất khẩu
645进口检验检疫 (jìnkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm tra và kiểm dịch nhập khẩu
646国际投资法 (guójì tóuzī fǎ) – Luật đầu tư quốc tế
647出口贸易许可证 (chūkǒu màoyì xǔkě zhèng) – Giấy phép thương mại xuất khẩu
648进口贸易许可证 (jìnkǒu màoyì xǔkě zhèng) – Giấy phép thương mại nhập khẩu
649出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải xuất khẩu
650进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải nhập khẩu
651国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường quốc tế
652出口产品推广 (chūkǒu chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm xuất khẩu
653进口产品推广 (jìnkǒu chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm nhập khẩu
654进口减税政策 (jìnkǒu jiǎnshuì zhèngcè) – Chính sách giảm thuế nhập khẩu
655国际融资担保 (guójì róngzī dānbǎo) – Bảo lãnh tài chính quốc tế
656出口产品检验 (chūkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định sản phẩm xuất khẩu
657进口产品检验 (jìnkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định sản phẩm nhập khẩu
658国际海关协定 (guójì hǎiguān xiédìng) – Hiệp định hải quan quốc tế
659出口清单申报 (chūkǒu qīngdān shēnbào) – Khai báo danh sách hàng xuất khẩu
660进口清单申报 (jìnkǒu qīngdān shēnbào) – Khai báo danh sách hàng nhập khẩu
661国际贸易纠纷 (guójì màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại quốc tế
662出口商检证书 (chūkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Giấy chứng nhận kiểm định xuất khẩu
663进口商检证书 (jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Giấy chứng nhận kiểm định nhập khẩu
664国际贸易合约 (guójì màoyì héyuē) – Hợp đồng thương mại quốc tế
665出口货运成本 (chūkǒu huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải xuất khẩu
666进口货运成本 (jìnkǒu huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải nhập khẩu
667国际商业法规 (guójì shāngyè fǎguī) – Luật kinh doanh quốc tế
668出口税费优惠 (chūkǒu shuìfèi yōuhuì) – Ưu đãi thuế phí xuất khẩu
669进口税费优惠 (jìnkǒu shuìfèi yōuhuì) – Ưu đãi thuế phí nhập khẩu
670出口货物保险单 (chūkǒu huòwù bǎoxiǎn dān) – Giấy bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
671进口货物保险单 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn dān) – Giấy bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu
672国际贸易管理 (guójì màoyì guǎnlǐ) – Quản lý thương mại quốc tế
673出口货运风险 (chūkǒu huòyùn fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải hàng hóa xuất khẩu
674进口货运风险 (jìnkǒu huòyùn fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải hàng hóa nhập khẩu
675出口贸易平台 (chūkǒu màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại xuất khẩu
676进口贸易平台 (jìnkǒu màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại nhập khẩu
677出口贸易法规 (chūkǒu màoyì fǎguī) – Luật pháp thương mại xuất khẩu
678进口贸易法规 (jìnkǒu màoyì fǎguī) – Luật pháp thương mại nhập khẩu
679国际物流服务 (guójì wùliú fúwù) – Dịch vụ logistics quốc tế
680出口货物追踪 (chūkǒu huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu
681进口货物追踪 (jìnkǒu huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
682国际商标保护 (guójì shāngbiāo bǎohù) – Bảo vệ nhãn hiệu quốc tế
683出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng xuất khẩu
684进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng nhập khẩu
685国际货运标准 (guójì huòyùn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vận tải quốc tế
686出口许可证制度 (chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống giấy phép xuất khẩu
687进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống giấy phép nhập khẩu
688出口货物运费 (chūkǒu huòwù yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng xuất khẩu
689进口货物运费 (jìnkǒu huòwù yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng nhập khẩu
690出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu
691出口贸易商 (chūkǒu màoyì shāng) – Nhà buôn xuất khẩu
692进口贸易商 (jìnkǒu màoyì shāng) – Nhà buôn nhập khẩu
693国际市场评估 (guójì shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường quốc tế
694出口货物包装 (chūkǒu huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu
695进口货物包装 (jìnkǒu huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa nhập khẩu
696国际金融结算 (guójì jīnróng jiésuàn) – Thanh toán tài chính quốc tế
697国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển quốc tế
698出口税收政策 (chūkǒu shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế xuất khẩu
699国际清算银行 (guójì qīngsuàn yínháng) – Ngân hàng thanh toán quốc tế
700出口贸易渠道 (chūkǒu màoyì qúdào) – Kênh thương mại xuất khẩu
701进口贸易渠道 (jìnkǒu màoyì qúdào) – Kênh thương mại nhập khẩu
702国际合作协议 (guójì hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác quốc tế
703出口商品运输 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
704进口商品运输 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
705国际资本流动 (guójì zīběn liúdòng) – Lưu thông vốn quốc tế
706出口产品许可证 (chūkǒu chǎnpǐn xǔkě zhèng) – Giấy phép sản phẩm xuất khẩu
707进口产品许可证 (jìnkǒu chǎnpǐn xǔkě zhèng) – Giấy phép sản phẩm nhập khẩu
708国际货币市场 (guójì huòbì shìchǎng) – Thị trường tiền tệ quốc tế
709出口商品服务 (chūkǒu shāngpǐn fúwù) – Dịch vụ hàng hóa xuất khẩu
710进口商品服务 (jìnkǒu shāngpǐn fúwù) – Dịch vụ hàng hóa nhập khẩu
711出口贸易融资 (chūkǒu màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại xuất khẩu
712进口贸易融资 (jìnkǒu màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại nhập khẩu
713出口商品报价 (chūkǒu shāngpǐn bàojià) – Báo giá sản phẩm xuất khẩu
714进口商品报价 (jìnkǒu shāngpǐn bàojià) – Báo giá sản phẩm nhập khẩu
715出口产品标准 (chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
716进口产品标准 (jìnkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản phẩm nhập khẩu
717国际经济政策 (guójì jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế quốc tế
718出口运输计划 (chūkǒu yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển xuất khẩu
719进口运输计划 (jìnkǒu yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển nhập khẩu
720出口商品检疫 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyì) – Kiểm dịch sản phẩm xuất khẩu
721进口商品检疫 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyì) – Kiểm dịch sản phẩm nhập khẩu
722出口关税优惠 (chūkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan xuất khẩu
723进口关税优惠 (jìnkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan nhập khẩu
724国际货币流通 (guójì huòbì liútōng) – Lưu thông tiền tệ quốc tế
725出口订单处理 (chūkǒu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng xuất khẩu
726进口订单处理 (jìnkǒu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng nhập khẩu
727国际贸易平台 (guójì màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại quốc tế
728出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxi) – Phân tích thị trường xuất khẩu
729进口市场分析 (jìnkǒu shìchǎng fēnxi) – Phân tích thị trường nhập khẩu
730国际采购策略 (guójì cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua hàng quốc tế
731出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
732进口货物装运 (jìnkǒu huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
733国际贸易商会 (guójì màoyì shānghuì) – Phòng thương mại quốc tế
734出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
735进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
736国际合同谈判 (guójì hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng quốc tế
737国际税收管理 (guójì shuìshōu guǎnlǐ) – Quản lý thuế quốc tế
738出口商品关税 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế xuất khẩu hàng hóa
739进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế nhập khẩu hàng hóa
740出口货物通关 (chūkǒu huòwù tōngguān) – Thủ tục hải quan xuất khẩu
741进口货物通关 (jìnkǒu huòwù tōngguān) – Thủ tục hải quan nhập khẩu
742国际物流供应链 (guójì wùliú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng logistics quốc tế
743出口产品创新 (chūkǒu chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm xuất khẩu
744进口产品创新 (jìnkǒu chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm nhập khẩu
745国际价格竞争 (guójì jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả quốc tế
746出口市场扩展 (chūkǒu shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu
747进口市场扩展 (jìnkǒu shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường nhập khẩu
748国际贸易统计 (guójì màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại quốc tế
749出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
750进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
751国际贸易风险 (guójì màoyì fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại quốc tế
752出口业务发展 (chūkǒu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh xuất khẩu
753进口业务发展 (jìnkǒu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh nhập khẩu
754出口商品质量 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng) – Chất lượng hàng hóa xuất khẩu
755进口商品质量 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng) – Chất lượng hàng hóa nhập khẩu
756国际合同履行 (guójì hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng quốc tế
757出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
758进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
759国际经济形势 (guójì jīngjì xíngshì) – Tình hình kinh tế quốc tế
760出口经营权 (chūkǒu jīngyíng quán) – Quyền kinh doanh xuất khẩu
761进口经营权 (jìnkǒu jīngyíng quán) – Quyền kinh doanh nhập khẩu
762进口贸易政策 (jìnkǒu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại nhập khẩu
763出口关税减免 (chūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế xuất khẩu
764进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế nhập khẩu
765出口财务报告 (chūkǒu cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính xuất khẩu
766进口财务报告 (jìnkǒu cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính nhập khẩu
767出口风险控制 (chūkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro xuất khẩu
768进口风险控制 (jìnkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro nhập khẩu
769国际财务管理 (guójì cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính quốc tế
770出口投资 (chūkǒu tóuzī) – Đầu tư xuất khẩu
771进口投资 (jìnkǒu tóuzī) – Đầu tư nhập khẩu
772国际商业环境 (guójì shāngyè huánjìng) – Môi trường thương mại quốc tế
773出口渠道 (chūkǒu qúdào) – Kênh xuất khẩu
774进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Kênh nhập khẩu
775出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Chiến lược xuất khẩu
776进口战略 (jìnkǒu zhànlüè) – Chiến lược nhập khẩu
777国际合同条款 (guójì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng quốc tế
778国际贸易趋势 (guójì màoyì qūshì) – Xu hướng thương mại quốc tế
779出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
780进口市场调研 (jìnkǒu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
781国际贸易顾问 (guójì màoyì gùwèn) – Cố vấn thương mại quốc tế
782出口产业链 (chūkǒu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành xuất khẩu
783进口产业链 (jìnkǒu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành nhập khẩu
784国际商业法规 (guójì shāngyè fǎguī) – Quy định pháp lý thương mại quốc tế
785出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu
786进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa nhập khẩu
787国际市场合作 (guójì shìchǎng hézuò) – Hợp tác thị trường quốc tế
788进口收入 (jìnkǒu shōurù) – Doanh thu nhập khẩu
789国际贸易战略 (guójì màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại quốc tế
790出口客户关系 (chūkǒu kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng xuất khẩu
791进口客户关系 (jìnkǒu kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng nhập khẩu
792国际营销战略 (guójì yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị quốc tế
793出口价值 (chūkǒu jiàzhí) – Giá trị xuất khẩu
794进口价值 (jìnkǒu jiàzhí) – Giá trị nhập khẩu
795国际竞争优势 (guójì jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh quốc tế
796出口业绩 (chūkǒu yèjī) – Thành tích xuất khẩu
797进口业绩 (jìnkǒu yèjī) – Thành tích nhập khẩu
798国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại quốc tế
799进口管理 (jìnkǒu guǎnlǐ) – Quản lý nhập khẩu
800国际市场开发 (guójì shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường quốc tế
801国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài chính thương mại quốc tế
802出口产品 (chūkǒu chǎnpǐn) – Sản phẩm xuất khẩu
803进口产品 (jìnkǒu chǎnpǐn) – Sản phẩm nhập khẩu
804国际贸易环境 (guójì màoyì huánjìng) – Môi trường thương mại quốc tế
805出口价格策略 (chūkǒu jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá xuất khẩu
806进口价格策略 (jìnkǒu jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá nhập khẩu
807国际贸易代理 (guójì màoyì dàilǐ) – Đại lý thương mại quốc tế
808出口增值税 (chūkǒu zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
809进口增值税 (jìnkǒu zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng nhập khẩu
810国际运输 (guójì yùnshū) – Vận chuyển quốc tế
811国际支付 (guójì zhīfù) – Thanh toán quốc tế
812国际合同 (guójì hétóng) – Hợp đồng quốc tế
813出口品质管理 (chūkǒu pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng xuất khẩu
814进口品质管理 (jìnkǒu pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng nhập khẩu
815国际税收 (guójì shuìshōu) – Thuế quốc tế
816出口贸易规则 (chūkǒu màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại xuất khẩu
817进口贸易规则 (jìnkǒu màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại nhập khẩu
818国际供应链 (guójì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng quốc tế
819出口销售 (chūkǒu xiāoshòu) – Bán hàng xuất khẩu
820进口销售 (jìnkǒu xiāoshòu) – Bán hàng nhập khẩu
821国际贸易调查 (guójì màoyì diàochá) – Khảo sát thương mại quốc tế
822出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu
823出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
824进口合同履行 (jìnkǒu hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng nhập khẩu
825出口市场评估 (chūkǒu shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường xuất khẩu
826进口市场评估 (jìnkǒu shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường nhập khẩu
827出口成本分析 (chūkǒu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí xuất khẩu
828进口成本分析 (jìnkǒu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí nhập khẩu
829国际贸易融资方式 (guójì màoyì róngzī fāngshì) – Phương thức tài chính thương mại quốc tế
830出口销售渠道 (chūkǒu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng xuất khẩu
831进口销售渠道 (jìnkǒu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng nhập khẩu
832出口市场策略 (chūkǒu shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường xuất khẩu
833进口市场策略 (jìnkǒu shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường nhập khẩu
834国际贸易信息 (guójì màoyì xìnxī) – Thông tin thương mại quốc tế
835出口贸易效率 (chūkǒu màoyì xiàolǜ) – Hiệu suất thương mại xuất khẩu
836进口贸易效率 (jìnkǒu màoyì xiàolǜ) – Hiệu suất thương mại nhập khẩu
837国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – Tiêu chuẩn vào thị trường quốc tế
838出口市场动态 (chūkǒu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường xuất khẩu
839进口市场动态 (jìnkǒu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường nhập khẩu
840国际市场壁垒 (guójì shìchǎng bìlěi) – Rào cản thị trường quốc tế
841出口市场前景 (chūkǒu shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường xuất khẩu
842进口市场前景 (jìnkǒu shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường nhập khẩu
843出口报告 (chūkǒu bàogào) – Báo cáo xuất khẩu
844进口报告 (jìnkǒu bàogào) – Báo cáo nhập khẩu
845国际市场评估报告 (guójì shìchǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá thị trường quốc tế
846出口贸易战略 (chūkǒu màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại xuất khẩu
847进口贸易战略 (jìnkǒu màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại nhập khẩu
848国际贸易分析 (guójì màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại quốc tế
849出口市场风险 (chūkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường xuất khẩu
850进口市场风险 (jìnkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường nhập khẩu
851国际市场竞争分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường quốc tế
852出口政策调整 (chūkǒu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách xuất khẩu
853进口政策调整 (jìnkǒu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách nhập khẩu
854贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại
855跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
856贸易摩擦 (màoyì mócā) – Va chạm thương mại
857反倾销 (fǎn qīngshāo) – Chống bán phá giá
858非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan
859国际货币体系 (guójì huòbì tǐxì) – Hệ thống tiền tệ quốc tế
860进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu
861贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – Đoàn đại biểu thương mại
862货物清关 (huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa
863国际标准化 (guójì biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa quốc tế
864进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu
865出口税 (chūkǒu shuì) – Thuế xuất khẩu
866国际经济论坛 (guójì jīngjì lùntán) – Diễn đàn kinh tế quốc tế
867贸易关系 (màoyì guānxì) – Quan hệ thương mại
868贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Triển lãm thương mại
869市场准入障碍 (shìchǎng zhǔnrù zhàng’ài) – Rào cản vào thị trường
870电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử
871国际经济关系 (guójì jīngjì guānxì) – Quan hệ kinh tế quốc tế
872贸易实务 (màoyì shíwù) – Thực hành thương mại
873采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm
874经济特区 (jīngjì tèqū) – Khu kinh tế đặc biệt
875国际合作项目 (guójì hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác quốc tế
876供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp
877产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
878市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
879风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
880经济合作与发展组织 (jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī) – Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)
881市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường
882电子商务法 (diànzǐ shāngwù fǎ) – Luật thương mại điện tử
883供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
884外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá
885货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ
886商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại
887贸易组织 (màoyì zǔzhī) – Tổ chức thương mại
888交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch
889贸易代表 (màoyì dàibiǎo) – Đại diện thương mại
890贸易合同法 (màoyì hétóng fǎ) – Luật hợp đồng thương mại
891商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh
892数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
893企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
894市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
895进出口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu
896商品交易所 (shāngpǐn jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch hàng hóa
897电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
898市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường
899交易协议 (jiāoyì xiéyì) – Thỏa thuận giao dịch
900商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh
901合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng
902外贸往来 (wàimào wǎnglái) – Quan hệ ngoại thương
903商务法律 (shāngwù fǎlǜ) – Luật thương mại
904交易市场 (jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch
905供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Hợp tác trong chuỗi cung ứng
906市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Vào thị trường
907供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro trong chuỗi cung ứng
908市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần
909货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ
910采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm
911业务合作 (yèwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh
912供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
913贸易规则 (màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại
914关税征收 (guānshuì zhēngshōu) – Thu thuế quan
915商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa
916价值链 (jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị
917关税协议 (guānshuì xiéyì) – Thỏa thuận thuế quan
918采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua sắm
919国际发展 (guójì fāzhǎn) – Phát triển quốc tế
920商业信誉 (shāngyè xìnyù) – Uy tín thương mại
921市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị
922贸易模式 (màoyì móshì) – Mô hình thương mại
923国际规则 (guójì guīzé) – Quy tắc quốc tế
924海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan
925商品标准 (shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa
926跨国投资 (kuàguó tóuzī) – Đầu tư xuyên quốc gia
927物流配送 (wùliú pèisòng) – Phân phối logistics
928国际合作 (guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế
929海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Thị trường nước ngoài
930定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá
931采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm
932市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường
933贸易统计 (màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại
934供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp
935国际贸易展 (guójì màoyì zhǎn) – Triển lãm thương mại quốc tế
936货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa
937供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
938经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Trừng phạt kinh tế
939供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Độ minh bạch trong chuỗi cung ứng
940竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh
941贸易障碍 (màoyì zhàng’ài) – Rào cản thương mại
942商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa
943货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Xếp dỡ hàng hóa
944商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh
945经济合作 (jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế
946贸易创新 (màoyì chuàngxīn) – Đổi mới thương mại
947全球化 (quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa
948市场准则 (shìchǎng zhǔnzé) – Tiêu chuẩn thị trường
949商品营销 (shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị sản phẩm
950产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
951经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh
952国际标准 (guójì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quốc tế
953经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế
954贸易往来 (màoyì wǎnglái) – Quan hệ thương mại
955产业链 (chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành
956资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng chảy vốn
957生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất
958贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại
959贸易额度 (màoyì édù) – Hạn mức thương mại
960市场开放 (shìchǎng kāifàng) – Mở cửa thị trường
961供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng
962进出口统计 (jìnkǒu chǔtǐng) – Thống kê xuất nhập khẩu
963投资环境 (tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư
964定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Sản phẩm tùy chỉnh
965贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – Hội chợ thương mại
966资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn
967资源配置 (zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên
968采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm
969供应商网络 (gōngyìng shāng wǎngluò) – Mạng lưới nhà cung cấp
970贸易促进 (màoyì cùjìn) – Thúc đẩy thương mại
971市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường
972经济利益 (jīngjì lìyì) – Lợi ích kinh tế
973商品成本 (shāngpǐn chéngběn) – Chi phí hàng hóa
974质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
975贸易代理 (màoyì dàilǐ) – Đại lý thương mại
976商品流通 (shāngpǐn liútōng) – Lưu thông hàng hóa
977贸易信息 (màoyì xìnxī) – Thông tin thương mại
978产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm
979市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường
980成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí
981跨国贸易 (kuàguó màoyì) – Thương mại xuyên quốc gia
982客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng
983外贸市场 (wàimào shìchǎng) – Thị trường ngoại thương
984产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
985商品推广 (shāngpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm
986经济合作组织 (jīngjì hézuò zǔzhī) – Tổ chức hợp tác kinh tế
987订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng
988价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả
989贸易数据 (màoyì shùjù) – Dữ liệu thương mại
990进出口政策 (jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất nhập khẩu
991税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế
992商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
993生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất
994客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
995竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh
996市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Hướng tới thị trường
997贸易平台 (màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại
998收益分析 (shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận
999货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa
1000成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí
1001市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
1002供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro chuỗi cung ứng
1003贸易报告 (màoyì bàogào) – Báo cáo thương mại
1004专利保护 (zhuānlì bǎohù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
1005行业分析 (hángyè fēnxī) – Phân tích ngành
1006产业结构 (chǎnyè jiégòu) – Cấu trúc ngành
1007货物分销 (huòwù fēnxiāo) – Phân phối hàng hóa
1008商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Du lịch thương mại
1009合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
1010业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
1011销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng
1012国际协议 (guójì xiéyì) – Thỏa thuận quốc tế
1013经济全球化 (jīngjì quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa kinh tế
1014收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng thu nhập
1015业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Đại diện kinh doanh
1016产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Chi phí sản phẩm
1017收益模型 (shōuyì móxíng) – Mô hình lợi nhuận
1018投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1019市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường
1020贸易安排 (màoyì ānpái) – Sắp xếp thương mại
1021国际营销 (guójì yíngxiāo) – Tiếp thị quốc tế
1022业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh
1023反倾销 (fǎn qīngjiāo) – Chống bán phá giá
1024市场渠道 (shìchǎng qúdào) – Kênh thị trường
1025产业发展 (chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành
1026跨国贸易 (kuàguó màoyì) – Thương mại đa quốc gia
1027合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng
1028资源整合 (zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên
1029经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế
1030贸易运输 (màoyì yùnshū) – Vận chuyển thương mại
1031收入模型 (shōurù móxíng) – Mô hình thu nhập
1032客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
1033国际法规 (guójì fǎguī) – Quy định quốc tế
1034行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành
1035出口潜力 (chūkǒu qiánlì) – Tiềm năng xuất khẩu
1036供应能力 (gōngyìng nénglì) – Năng lực cung ứng
1037贸易实践 (màoyì shíjiàn) – Thực hành thương mại
1038电子合同 (diànzǐ hétóng) – Hợp đồng điện tử
1039营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
1040跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Thanh toán xuyên biên giới
1041产品出口 (chǎnpǐn chūkǒu) – Xuất khẩu sản phẩm
1042风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro
1043国际竞争力 (guójì jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh quốc tế
1044合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác
1045贸易合规 (màoyì héguī) – Tuân thủ thương mại
1046价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả
1047跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới
1048市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường
1049利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
1050企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
1051贸易法 (màoyì fǎ) – Luật thương mại
1052品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu
1053贸易便利化 (màoyì biànlìhuà) – Tạo thuận lợi cho thương mại
1054风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro
1055合同执行 (hétóng zhíxíng) – Thực hiện hợp đồng
1056销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng
1057商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh
1058市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường
1059消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú) – Nhu cầu người tiêu dùng
1060产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm
1061市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường
1062经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
1063商业机遇 (shāngyè jīyù) – Cơ hội kinh doanh
1064市场开拓 (shìchǎng kāità) – Mở rộng thị trường
1065企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1066风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Chuyển giao rủi ro
1067进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất nhập khẩu
1068国际分工 (guójì fēngōng) – Phân công lao động quốc tế
1069品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu
1070市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Bão hòa thị trường
1071原材料采购 (yuán cáiliào cǎigòu) – Mua nguyên vật liệu
1072进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Hàng hóa nhập khẩu
1073出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Hàng hóa xuất khẩu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ – Địa chỉ Uy tín tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

ChineMaster Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Master Edu hoặc Chinese Master Education, là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Với địa chỉ đặt tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu đã và đang là lựa chọn đáng tin cậy cho các học viên mong muốn học tiếng Trung bài bản, chất lượng cao.

  1. Chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu

ChineMaster Edu nổi tiếng với việc đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo chuyên sâu với các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9, phù hợp cho học viên muốn chinh phục các chứng chỉ quốc tế và đạt chuẩn tiếng Trung nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Phát triển kỹ năng nói chuyên sâu, từ sơ cấp đến cao cấp, giúp học viên tự tin giao tiếp thành thạo.

  1. Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

ChineMaster Edu sử dụng bộ giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính tác giả. Bộ giáo trình này được thiết kế đặc biệt nhằm tối ưu hóa hiệu quả học tập, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ ChineMaster: Gồm các bài học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ khác nhau.
Giáo trình HSK: Cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSK từ cấp độ 1 đến 9.
Giáo trình HSKK: Nhấn mạnh vào kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế, giúp học viên nói tiếng Trung lưu loát và tự tin.

Điểm độc đáo của ChineMaster Edu là hệ thống trung tâm liên tục tổ chức các buổi phát sóng trực tiếp (livestream) trên các nền tảng Youtube, Facebook và Tiktok. Trong mỗi buổi phát sóng, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ tường thuật chi tiết các nội dung bài giảng, cung cấp kiến thức, kỹ năng tiếng Trung thực tế và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Đây là cơ hội tuyệt vời để học viên ở xa cũng có thể tiếp cận các bài học chất lượng từ ChineMaster Edu mỗi ngày.

ChineMaster Edu mang sứ mệnh mang lại một nền giáo dục tiếng Trung chất lượng cao, dễ tiếp cận và phù hợp với nhu cầu đa dạng của người học. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy và đào tạo hàng ngàn học viên, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp không ít học viên đạt được trình độ tiếng Trung cao cấp, mở ra cơ hội học tập và làm việc tại các công ty, tập đoàn lớn.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education chắc chắn sẽ là nơi lý tưởng để những ai yêu thích tiếng Trung đạt được mục tiêu học tập và phát triển bản thân.

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Master Edu, viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, là hệ thống đào tạo tiếng Trung đỉnh cao, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Trung tâm ChineMaster đã xây dựng thương hiệu độc quyền trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, trở thành một trong những trung tâm uy tín hàng đầu về chất lượng giảng dạy tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên từ cơ bản đến chuyên nghiệp.

  1. Các khóa học tiếng Trung đa dạng và toàn diện

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung. Các khóa học tại ChineMaster bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên thành thạo kỹ năng giao tiếp, tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo học viên đạt được chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9 với lộ trình học rõ ràng, bài bản.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Từ sơ cấp, trung cấp đến cao cấp, giúp học viên nâng cao kỹ năng nghe nói, chuẩn bị cho các kỳ thi HSKK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, hiểu rõ ngôn ngữ thương mại, xuất nhập khẩu và logistics.
Khóa học tiếng Trung logistics, vận chuyển và order Taobao, 1688, Tmall: Đáp ứng nhu cầu học viên làm việc trong lĩnh vực vận chuyển Trung Việt, tìm nguồn hàng, nhập hàng từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở: Phát triển kỹ năng làm việc trong môi trường văn phòng chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán và doanh nghiệp: Giúp học viên nắm vững thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng trong các công ty, doanh nghiệp quốc tế.
Khóa học tiếng Trung TOCFL (Band A-B-C): Luyện thi TOCFL theo chuẩn quốc tế, mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại Đài Loan.

  1. Hệ thống giáo trình độc quyền

Mỗi khóa học tại ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền. Với phương pháp học tập khoa học và tập trung vào ứng dụng thực tế, học viên tại ChineMaster được trang bị kiến thức vững vàng, dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tiễn. Các giáo trình này được thiết kế sao cho học viên ở mọi trình độ đều có thể tiếp cận và tiếp thu dễ dàng, từ khóa học tiếng Trung thực dụng cho đến các khóa chuyên sâu như biên phiên dịch, dịch thuật, và kinh doanh.

  1. Uy tín hàng đầu và giảng dạy chất lượng cao

ChineMaster Edu đã khẳng định vị thế của mình là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc. Với sự tận tâm và kinh nghiệm lâu năm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và truyền đạt kiến thức, đảm bảo chất lượng giáo dục hàng đầu cho mọi học viên. Các khóa học tại ChineMaster không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, mà còn chú trọng phát triển các kỹ năng giao tiếp, tư duy và kiến thức thực tế, giúp học viên có nền tảng vững chắc khi bước vào thị trường lao động.

  1. Tiện ích học tập linh hoạt và hỗ trợ tối đa

ChineMaster Edu linh hoạt với nhiều lựa chọn hình thức học, bao gồm học trực tiếp tại trung tâm và các khóa học tiếng Trung online, giúp học viên ở mọi nơi có thể tiếp cận chương trình học. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi livestream giảng dạy, giải đáp thắc mắc trên các nền tảng Youtube, Facebook, và Tiktok, đem lại cơ hội học tập thuận tiện và hiệu quả cho tất cả học viên.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education chính là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung ở đẳng cấp cao nhất và phát triển toàn diện kỹ năng, tạo nền tảng vững chắc để tiến xa trong lĩnh vực học tập và sự nghiệp quốc tế.

ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Vị trí đẳng cấp: Tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm ChineMaster Edu, hay còn gọi là Master Edu – Chinese Master Education, là một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất Việt Nam, dẫn đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Dưới sự sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã trở thành lựa chọn số một cho các học viên muốn chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

  1. Hệ thống khóa học đa dạng và chất lượng

ChineMaster Edu tự hào cung cấp các khóa học tiếng Trung toàn diện, đáp ứng nhu cầu từ học viên mới bắt đầu đến những người muốn phát triển chuyên sâu theo hướng chuyên nghiệp. Các khóa học nổi bật bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp: Đây là các chương trình luyện thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, giúp học viên đạt được trình độ cao nhất trong hệ thống đánh giá HSK, HSKK.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band A-B-C: Cung cấp kiến thức và kỹ năng để học viên vượt qua kỳ thi TOCFL, hỗ trợ nhu cầu học tập và làm việc tại Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán: Hướng dẫn chi tiết các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng cần thiết trong các lĩnh vực kinh doanh, kế toán, kiểm toán quốc tế.
Khóa học tiếng Trung logistics, vận chuyển Trung Việt: Dành cho những ai đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực logistics, vận chuyển hàng hóa, và thương mại giữa hai quốc gia.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao, 1688, Tmall và tìm nguồn hàng tận gốc: Hướng dẫn cụ thể về các bước nhập hàng từ Trung Quốc, giúp học viên làm chủ việc tìm nguồn hàng và nhập hàng một cách hiệu quả nhất.
Khóa học tiếng Trung du lịch, du học Trung Quốc và Đài Loan: Cung cấp nền tảng ngôn ngữ và văn hóa cho những ai có kế hoạch học tập hoặc khám phá tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung online và biên phiên dịch, dịch thuật: Mở ra cơ hội học tập linh hoạt và giúp học viên phát triển khả năng dịch thuật chuyên nghiệp, phù hợp với nhu cầu của nền kinh tế toàn cầu.

  1. Giáo trình độc quyền, chỉ có tại ChineMaster

Toàn bộ các khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, được biên soạn bởi chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này, bao gồm giáo trình HSK, HSKK và các giáo trình chuyên biệt khác, đã được thiết kế tối ưu cho học viên, nhằm phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng như các kỹ năng biên phiên dịch, đáp ứng mọi mục tiêu học tập và nghề nghiệp của học viên.

ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là cộng đồng học viên đẳng cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và chuyên môn cao, mang đến phương pháp giảng dạy hiện đại, tập trung vào sự tiến bộ thực tế của từng học viên. ChineMaster không ngừng hoàn thiện hệ thống đào tạo và luôn cam kết mang đến sự trải nghiệm học tập tuyệt vời, giúp học viên nắm vững tiếng Trung một cách toàn diện và chuyên sâu.

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức mà còn chú trọng đến trải nghiệm học tập của học viên. Bằng cách kết hợp giáo trình độc quyền với phương pháp giảng dạy thực tiễn và sự hỗ trợ tối đa, ChineMaster giúp học viên tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế với sự chuẩn bị tốt nhất.

Với chất lượng hàng đầu và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một nền tảng học tiếng Trung toàn diện. Hãy đến và khám phá ngay tại Tòa nhà ChineMaster, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để cùng ChineMaster bước vào hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Cảm nhận và đánh giá của các học viên về khóa học tiếng Trung trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Nguyễn Mai Lan – Khóa học Tiếng Trung giao tiếp

“Thật tuyệt vời khi được học tại ChineMaster Edu! Trước khi đến với khóa học tiếng Trung giao tiếp, mình chỉ có thể nói được vài từ cơ bản nhưng sau khóa học, mình đã có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ. Giảng viên không chỉ dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tiếng Trung mỗi ngày. Sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên thật sự là nguồn động lực to lớn, giúp mình không ngừng tiến bộ. Đặc biệt, phương pháp dạy học thú vị và giáo trình độc quyền đã giúp mình nắm vững ngôn ngữ này một cách hiệu quả nhất!”

Phạm Quang Huy – Khóa học HSK 9 cấp

“Mình đã từng tham gia một số khóa học tiếng Trung nhưng chưa có nơi nào khiến mình hài lòng như ChineMaster Edu. Mục tiêu của mình là đạt HSK 9, và thật may mắn khi mình tìm đến khóa học này. Chương trình đào tạo bài bản, giáo trình rõ ràng cùng với các buổi luyện thi chuyên sâu đã giúp mình nắm bắt toàn diện các kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK cấp cao nhất. Các buổi giảng trực tiếp và livestream của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự giá trị, không chỉ giúp mình củng cố kiến thức mà còn truyền động lực học tập, khiến mình tin rằng mình có thể chinh phục mọi thử thách trong quá trình học tiếng Trung.”

Trần Phương Linh – Khóa học Tiếng Trung Thương mại

“Là một người làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, mình cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và tìm kiếm nguồn hàng. Khóa học Tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo! Thầy Vũ không chỉ cung cấp cho mình các kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm quý báu về thương mại. Nhờ vào khóa học này, mình đã có thể tự tin trong các giao dịch và mở rộng quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Thầy cô ở đây thực sự quan tâm và hỗ trợ tận tình từng học viên, giúp chúng mình không chỉ học tốt mà còn yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.”

Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển

“Mình từng nghĩ tiếng Trung rất khó và không có đủ kiên nhẫn để học. Tuy nhiên, khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển tại ChineMaster Edu đã thay đổi hoàn toàn suy nghĩ của mình. Mình được học từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp thực tế, giúp mình có thể làm việc hiệu quả hơn trong ngành vận chuyển. Thầy Vũ và các giảng viên rất nhiệt huyết và hiểu tâm lý học viên, luôn sẵn sàng hỗ trợ khi mình gặp khó khăn. Sự tận tâm của các thầy cô đã giúp mình không chỉ học tiếng Trung mà còn mở rộng nhiều cơ hội trong sự nghiệp.”

Lê Thanh Hương – Khóa học Biên phiên dịch

“Là một người đam mê biên phiên dịch, mình luôn mong muốn tìm được nơi học tập uy tín để trau dồi kỹ năng. ChineMaster Edu đã không làm mình thất vọng! Giáo trình chuyên sâu, các bài thực hành phong phú và phương pháp giảng dạy hiện đại của thầy Vũ đã giúp mình cải thiện kỹ năng dịch thuật đáng kể. Đặc biệt, mình rất thích các buổi thảo luận và thực hành biên phiên dịch với các bạn học viên khác, giúp mình vừa nâng cao kiến thức vừa tự tin hơn khi làm việc. Mình tin rằng khóa học này là bước đệm vững chắc để mình theo đuổi ước mơ trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.”

Đỗ Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung Kế toán

“Công việc của mình liên quan đến kế toán cho các công ty Trung Quốc nên việc sử dụng thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết. Khóa học Tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster Edu đã trang bị cho mình không chỉ ngôn ngữ mà cả những kiến thức kế toán quốc tế. Thầy Vũ và các thầy cô đều là những người có kinh nghiệm thực tiễn, giúp mình học nhanh chóng và áp dụng hiệu quả vào công việc. Khóa học này thực sự đã đem lại cho mình nhiều kiến thức bổ ích và tạo ra sự khác biệt lớn trong sự nghiệp.”

Nguyễn Hoài Thương – Khóa học Tiếng Trung Online

“Là người bận rộn, mình không có nhiều thời gian để đến lớp. May mắn là ChineMaster Edu có khóa học tiếng Trung online, giúp mình linh hoạt trong việc học tập. Mặc dù học online, chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ của giảng viên không hề thua kém lớp học trực tiếp. Thầy Vũ luôn có những bài giảng sáng tạo, dễ hiểu, và mình cảm thấy rất hài lòng với chất lượng học tập tại đây. Đây là nơi mình sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài để hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”

Ngô Minh Phương – Khóa học Tiếng Trung nhập hàng Taobao và tìm nguồn hàng tận gốc

“Khi quyết định kinh doanh hàng Trung Quốc, mình đã tìm đến ChineMaster Edu để học khóa nhập hàng Taobao. Thật bất ngờ, khóa học này không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý giá trong việc tìm nguồn hàng chất lượng. Thầy Vũ với phong cách giảng dạy đầy nhiệt huyết đã khiến mọi bài học trở nên dễ hiểu và hấp dẫn. Nhờ khóa học này, mình đã biết cách tìm nguồn hàng uy tín và đàm phán giá cả hiệu quả hơn. Thật sự không thể tìm thấy khóa học nào chất lượng hơn!”

ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam

Những phản hồi tích cực từ các học viên như Mai Lan, Quang Huy, Phương Linh và rất nhiều học viên khác đã minh chứng cho chất lượng hàng đầu của ChineMaster Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên tại ChineMaster luôn tâm huyết và nỗ lực để mang đến một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ và mở rộng nhiều cơ hội trong cuộc sống.

ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc đầy đam mê.

Lê Vân Anh – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp

“ChineMaster Edu là nơi mình chọn để trau dồi tiếng Trung phục vụ cho công việc. Là người quản lý một doanh nghiệp với đối tác chính từ Trung Quốc, việc học tiếng Trung không chỉ giúp mình hiểu sâu hơn về thị trường mà còn nâng cao khả năng thương thảo. Khóa học Tiếng Trung doanh nghiệp thực sự chuyên sâu, mỗi bài học đều sát với thực tiễn, có các tình huống đàm phán, giao tiếp với đối tác, giúp mình dễ dàng áp dụng vào công việc hằng ngày. Điều mình thích nhất là kiến thức không chỉ giới hạn trong ngôn ngữ mà còn là kinh nghiệm quý giá về văn hóa doanh nghiệp Trung Quốc từ Thầy Vũ. ChineMaster Edu đúng là điểm tựa cho những ai đang muốn phát triển sự nghiệp cùng tiếng Trung!”

Trần Quốc Huy – Khóa học Tiếng Trung Du học Đài Loan

“ChineMaster Edu đã giúp mình chuẩn bị đầy đủ hành trang ngôn ngữ để đi du học Đài Loan. Khóa học Tiếng Trung du học Đài Loan không chỉ dạy mình ngữ pháp và từ vựng, mà còn tập trung vào giao tiếp thực tế, từ việc đặt phòng, hỏi đường đến các kỹ năng thuyết trình và trao đổi trong lớp học. Thầy Vũ và các thầy cô luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm quý báu khi sống và học tập tại Đài Loan. Nhờ khóa học này, mình đã cảm thấy rất tự tin, sẵn sàng hòa nhập và học hỏi tại đất nước Đài Loan. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những bạn có dự định đi du học!”

Lâm Đức Minh – Khóa học Tiếng Trung Logistics vận tải và Xuất nhập khẩu

“Lĩnh vực logistics luôn đòi hỏi sự chính xác và khả năng giao tiếp trôi chảy với đối tác quốc tế. Tại ChineMaster Edu, mình đã tìm thấy khóa học Tiếng Trung Logistics vận tải và Xuất nhập khẩu rất chuyên nghiệp và phù hợp với nhu cầu công việc. Khóa học cung cấp các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp mình nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật và hiểu rõ quy trình làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy kiến thức, mà còn giúp mình cải thiện kỹ năng quản lý rủi ro, nắm bắt nhanh các nguyên tắc trong xuất nhập khẩu. Cảm ơn ChineMaster Edu đã mang đến một khóa học chất lượng, hữu ích và mang lại hiệu quả cao cho công việc của mình.”

Nguyễn Khánh Linh – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch

“Với mong muốn trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp, mình đã tham gia khóa học Biên phiên dịch tại ChineMaster Edu. Đúng như kỳ vọng, khóa học này thật sự bài bản và đi vào chiều sâu. Ngoài các buổi học lý thuyết, mình còn được tham gia thực hành dịch các tài liệu thực tế và nhận phản hồi từ các thầy cô. Điều mình thích nhất là phương pháp giảng dạy trực quan, tập trung phát triển cả kỹ năng nghe, nói và dịch thuật, giúp mình hiểu và diễn đạt một cách tự nhiên nhất. Mỗi buổi học đều đầy năng lượng và kích thích sự sáng tạo. ChineMaster Edu đã giúp mình tiến một bước dài trên con đường trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.”

Phan Thị Minh Châu – Khóa học Tiếng Trung Du lịch

“Mình là hướng dẫn viên du lịch, và việc sử dụng tiếng Trung trong công việc là một lợi thế lớn. Tại ChineMaster Edu, mình đã đăng ký khóa học Tiếng Trung du lịch và thật sự không thể hài lòng hơn. Khóa học này đã trang bị cho mình vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để hướng dẫn du khách Trung Quốc một cách tự tin. Mình học được cách trả lời các câu hỏi, giới thiệu các danh lam thắng cảnh và trò chuyện với du khách một cách thân thiện, tự nhiên. Các giảng viên rất nhiệt tình và am hiểu sâu sắc về lĩnh vực du lịch, giúp mình không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá thêm nhiều kiến thức văn hóa đặc sắc.”

Hoàng Tuấn Anh – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh

“Đến với khóa học Tiếng Trung Kinh doanh tại ChineMaster Edu, mình cảm nhận rõ sự khác biệt trong cách học tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các thầy cô không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt nhiều kinh nghiệm thực tế, từ kỹ năng đàm phán đến cách nắm bắt tâm lý khách hàng người Trung Quốc. Mỗi buổi học đều mang đến cho mình những kiến thức mới mẻ, và điều quan trọng là tất cả đều có thể áp dụng vào thực tiễn công việc ngay lập tức. Sự linh hoạt trong giờ học và nội dung bài giảng phong phú, gần gũi với nhu cầu của các doanh nhân như mình. Cảm ơn ChineMaster Edu vì đã giúp mình phát triển kỹ năng kinh doanh hiệu quả và thành công hơn.”

Phạm Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688 và Tmall

“Là người kinh doanh online, mình đã tìm đến ChineMaster Edu để học khóa Tiếng Trung Order Taobao, 1688 và Tmall. Đây thực sự là khóa học cực kỳ thiết thực cho những ai muốn nhập hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Mình đã được học từ những kiến thức cơ bản về tiếng Trung thương mại đến cách tìm kiếm và đàm phán giá cả trực tiếp với các nhà cung cấp. Các thầy cô hướng dẫn rất tận tình, giúp mình tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và order hàng. Không chỉ tiết kiệm được chi phí, mình còn chủ động hơn trong việc lựa chọn sản phẩm và tìm nguồn hàng chất lượng. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng để bắt đầu hành trình nhập hàng từ Trung Quốc!”

Nguyễn Văn Hòa – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân

“ChineMaster Edu đã giúp mình có được một bước đột phá lớn trong sự nghiệp khi tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân. Với mong muốn mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tác Trung Quốc, khóa học này cung cấp cho mình rất nhiều kỹ năng thực tiễn trong kinh doanh, từ cách xây dựng mối quan hệ, xử lý hợp đồng đến đàm phán các điều khoản thương mại. Mỗi bài học đều rất cụ thể và đi sâu vào các tình huống thực tế, điều mà mình không thể tìm thấy ở những khóa học thông thường. Thầy Vũ là một giảng viên đầy tâm huyết và am hiểu lĩnh vực kinh doanh, điều này giúp mình nhận thấy tiềm năng phát triển to lớn từ việc nắm vững tiếng Trung.”

ChineMaster Edu – Hành trình chinh phục tiếng Trung cùng trải nghiệm học tập đỉnh cao

Những lời cảm nhận đầy chân thật từ các học viên như Vân Anh, Huy, Linh, Tâm, và hàng nghìn học viên khác là minh chứng rõ ràng nhất về chất lượng và giá trị mà ChineMaster Edu mang lại. Với phương châm “giúp học viên thành thạo tiếng Trung qua từng khóa học,” ChineMaster Edu, dưới sự lãnh đạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là một cộng đồng học tập, nơi mỗi học viên được lắng nghe, hỗ trợ và đồng hành trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.

Nguyễn Ngọc Lan – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận xưởng

“ChineMaster Edu đã thực sự mở ra cho mình một cơ hội mới trong việc kinh doanh. Trước đây, mình gặp nhiều khó khăn khi phải phụ thuộc vào các dịch vụ nhập hàng trung gian, vừa tốn kém vừa thiếu chủ động. Tham gia khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận xưởng, mình học được cách tự tìm kiếm nguồn hàng, trao đổi trực tiếp với nhà cung cấp và đàm phán giá cả hiệu quả. Thầy Vũ và các thầy cô đã giúp mình hiểu rõ hơn về từ vựng chuyên ngành, các thuật ngữ thương mại, và cả những phong tục, văn hóa khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Đây là kiến thức thực tiễn mà không có khóa học nào khác cung cấp, giúp mình tự tin hơn trong mỗi giao dịch, giảm đáng kể chi phí và tạo ra lợi thế cạnh tranh cho công việc kinh doanh của mình. ChineMaster Edu đúng là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn kinh doanh từ gốc và nắm quyền chủ động!”

Vũ Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật

“Là một người yêu thích ngôn ngữ và có mong muốn trở thành dịch giả chuyên nghiệp, mình đã lựa chọn khóa học Tiếng Trung Dịch thuật tại ChineMaster Edu. Tại đây, mình không chỉ học các kỹ thuật dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao mà còn được tiếp cận với nhiều tài liệu thực tế phong phú. Các buổi học của Thầy Vũ luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp mình rèn luyện kỹ năng chuyển ngữ và phát triển tư duy ngôn ngữ một cách sắc sảo. Thầy Vũ còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu trong ngành, như cách xử lý các văn bản khó, làm sao để duy trì tính chính xác mà vẫn giữ được phong cách dịch tự nhiên. Khóa học này thực sự đã giúp mình tiến gần hơn tới ước mơ của mình, và mình tin rằng không có trung tâm nào khác có thể mang lại trải nghiệm học tập chất lượng như ChineMaster Edu.”

Phạm Thanh Mai – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp

“Tiếng Trung giao tiếp là kỹ năng thiết yếu đối với mình khi làm việc tại một công ty đa quốc gia với các đối tác Trung Quốc. Khi bắt đầu khóa học tại ChineMaster Edu, mình được tiếp xúc với phương pháp học tập hiện đại, linh hoạt và rất thực tế. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tập trung vào các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ cuộc họp đến đàm phán, tạo ra môi trường học như thật, giúp mình tự tin và giao tiếp tự nhiên hơn. Mỗi bài học đều được thiết kế cẩn thận, các tình huống giao tiếp gần gũi và phù hợp với công việc của mình. Điều mình thích nhất là sự tận tình của các thầy cô, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngay cả ngoài giờ học. ChineMaster Edu không chỉ là một nơi để học ngôn ngữ, mà còn là nơi giúp mình phát triển kỹ năng giao tiếp và tạo dựng mối quan hệ bền vững trong công việc.”

Ngô Thị Hạnh – Khóa học Tiếng Trung Kế toán

“Là một kế toán viên tại một công ty thương mại có trụ sở ở cả Trung Quốc và Việt Nam, việc hiểu và sử dụng tiếng Trung trong kế toán là điều quan trọng đối với mình. Tham gia khóa học Tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster Edu, mình đã học được những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà mình chưa từng biết đến. Mỗi bài giảng của Thầy Vũ và các thầy cô đều chi tiết, dễ hiểu và tập trung vào việc áp dụng ngay vào công việc. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng đã giúp mình nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong kế toán, từ việc lập báo cáo tài chính, kiểm toán đến việc giải quyết các nghiệp vụ phức tạp với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học chuyên sâu và hữu ích mà mình chưa tìm thấy ở đâu khác ngoài ChineMaster Edu!”

Đỗ Mạnh Cường – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển

“Khi làm việc trong ngành logistics, mình phải thường xuyên làm việc với các đối tác từ Trung Quốc và việc giao tiếp bằng tiếng Trung là một lợi thế không nhỏ. Tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển tại ChineMaster Edu, mình học được rất nhiều kiến thức thực tiễn và chuyên ngành. Không chỉ dừng lại ở từ vựng, khóa học còn giúp mình hiểu rõ quy trình làm việc, thủ tục hải quan và các thuật ngữ về vận chuyển, xuất nhập khẩu. Thầy Vũ còn chia sẻ nhiều mẹo nhỏ giúp mình xử lý các tình huống bất ngờ trong công việc. ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là một hành trang thiết thực để mình phát triển và thăng tiến trong sự nghiệp logistics.”

Nguyễn Văn Tùng – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Thương mại

“Mình là người kinh doanh và việc học tiếng Trung thương mại là cần thiết để mở rộng thị trường. Qua khóa học tại ChineMaster Edu, mình đã học được cách đàm phán, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin đến xử lý các vấn đề phát sinh trong hợp đồng. Thầy Vũ là người có nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực này, giúp mình nắm bắt nhanh các kỹ năng cần thiết và hiểu được tâm lý của khách hàng người Trung Quốc. Mỗi bài học đều được xây dựng dựa trên các tình huống kinh doanh thực tế, giúp mình nhanh chóng áp dụng vào công việc. ChineMaster Edu thực sự là nền tảng vững chắc để mình mở rộng thị trường và phát triển kinh doanh một cách bền vững.”

Trần Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Order Tmall

“Là một người đam mê thời trang, mình chọn khóa học Tiếng Trung Order Tmall tại ChineMaster Edu để có thể nhập hàng Trung Quốc một cách chủ động. Khóa học này thực sự vượt xa kỳ vọng của mình, vì mình không chỉ được học từ vựng và cách giao dịch mà còn được hướng dẫn cách sử dụng các công cụ tìm kiếm, cách đọc thông tin sản phẩm và kỹ năng đàm phán giá cả. Thầy Vũ và các giảng viên hướng dẫn rất tận tâm, mỗi buổi học đều có sự tương tác và thực hành cụ thể. Bây giờ mình đã tự tin hơn khi tự mình order hàng từ Trung Quốc mà không cần qua trung gian. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn kinh doanh thời trang và tìm kiếm nguồn hàng uy tín.”

Lê Thanh Bình – Khóa học Tiếng Trung Online

“Do lịch trình bận rộn, mình chọn học tiếng Trung online tại ChineMaster Edu và thật sự hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các buổi học trực tuyến rất mượt mà và thầy Vũ giảng dạy rất có tâm huyết. Không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng và ngữ pháp, mình còn được luyện nghe nói thông qua các bài học tình huống sinh động. Thầy Vũ tạo không gian học rất thân thiện, giúp mình tự tin giao tiếp hơn qua màn hình. Với hệ thống bài giảng khoa học, dễ hiểu và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, mình thấy đây là lựa chọn đúng đắn cho những người bận rộn nhưng muốn chinh phục tiếng Trung như mình.”

ChineMaster Edu – Nơi Tạo Dựng Giá Trị Cho Học Viên

Qua những lời chia sẻ của học viên, có thể thấy rằng ChineMaster Edu không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi giúp mỗi người học có cơ hội phát triển bản thân và nghề nghiệp thông qua ngôn ngữ này. Từ những khóa học chuyên sâu về thương mại, logistics, kế toán đến các lớp học dành cho người có đam mê văn hóa, du lịch, mỗi chương trình đều được thiết kế với sự tận tâm và chuyên môn cao của đội ngũ giảng viên. ChineMaster Edu dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thực sự xây dựng một hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện, đáp ứng nhu cầu và mở ra những cánh cửa mới cho học viên trên con đường hội nhập quốc tế.

Phạm Hoàng Minh – Khóa học Tiếng Trung Order 1688

“Ban đầu, mình tham gia khóa học Tiếng Trung Order 1688 tại ChineMaster Edu chỉ với mục đích học cách đặt hàng trên 1688, nhưng trải nghiệm tại đây đã vượt xa mong đợi của mình. Thầy Vũ không chỉ hướng dẫn mình từng bước cách tìm kiếm, đánh giá sản phẩm và thương lượng với nhà cung cấp mà còn giúp mình hiểu rõ các điều khoản và chính sách mua bán. Những buổi học luôn đầy đủ kiến thức thực tế, dễ dàng áp dụng ngay khi lên trang web. Ngoài ra, mình được học cách đối phó với các tình huống phát sinh như việc xử lý khi hàng bị lỗi hoặc không đúng như mô tả. Với sự giảng dạy tận tâm, thực tế của thầy, giờ đây mình đã tự tin order mà không cần qua dịch vụ trung gian, tiết kiệm được nhiều chi phí và đảm bảo được nguồn hàng chất lượng. ChineMaster Edu không chỉ giúp mình có kỹ năng mới mà còn mở rộng cơ hội kinh doanh từ Trung Quốc, đáp ứng đúng mục tiêu của mình.”

Nguyễn Hải Anh – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

“Với mục tiêu chinh phục chứng chỉ HSK 9 cấp, mình đã tìm đến khóa học tại ChineMaster Edu và thật sự đây là quyết định đúng đắn. Khóa học rất hệ thống, với mỗi cấp độ được giảng dạy rõ ràng và chi tiết. Thầy Vũ cùng các giảng viên giúp mình nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở từng cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9. Bài giảng không chỉ có lý thuyết mà luôn đi kèm các bài tập thực hành giúp mình ôn luyện ngay trong buổi học. Hơn nữa, thầy Vũ đã truyền đạt rất nhiều mẹo làm bài thi, giúp mình tự tin hơn trong quá trình ôn tập. Không chỉ đạt kết quả cao trong các kỳ thi, mình còn cảm nhận được khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình tiến bộ rõ rệt từng ngày. ChineMaster Edu thực sự đã đồng hành và hỗ trợ mình trong việc đạt được mục tiêu HSK, và mình rất trân trọng sự cống hiến của thầy cô tại đây.”

Lê Minh Khuê – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp

“Là một nhà quản lý doanh nghiệp đang mở rộng kinh doanh sang Trung Quốc, mình thấy khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp tại ChineMaster Edu thực sự là một khoản đầu tư giá trị. Thầy Vũ và các giảng viên không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức chuyên sâu về văn hóa, quy trình kinh doanh tại Trung Quốc. Các buổi học bao gồm các kỹ năng đàm phán, cách trình bày và giải thích sản phẩm dịch vụ một cách thuyết phục, cách soạn thảo hợp đồng và xử lý tình huống phát sinh khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Chính sự hiểu biết về văn hóa và phong cách làm việc này đã giúp mình tránh được những sai sót nhỏ mà có thể ảnh hưởng lớn đến mối quan hệ hợp tác. Không thể phủ nhận rằng ChineMaster Edu là nền tảng vững chắc giúp doanh nghiệp của mình mở rộng và phát triển hiệu quả tại thị trường Trung Quốc.”

Trần Văn Dũng – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng tận gốc

“Là người có nhiều năm kinh nghiệm kinh doanh mặt hàng điện tử, mình nhận thấy tiềm năng lớn của nguồn hàng Trung Quốc nhưng luôn gặp khó khăn khi đặt hàng tận xưởng. Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng tận gốc tại ChineMaster Edu đã thực sự thay đổi cách mình tiếp cận công việc này. Mình không chỉ học cách giao tiếp tự tin với nhà cung cấp mà còn được học các thuật ngữ chuyên ngành, cách đàm phán và thương lượng giá cả sao cho có lợi nhất. Các buổi học rất thực tiễn, giúp mình từng bước làm quen với quy trình đặt hàng từ Trung Quốc mà không qua trung gian. Thầy Vũ luôn đưa ra các tình huống giả định, giúp mình luyện tập cách xử lý nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Giờ đây, mình hoàn toàn tự tin trong việc tìm kiếm và đánh giá các nhà cung cấp uy tín tại Trung Quốc, đảm bảo chất lượng sản phẩm mà chi phí lại rất hợp lý. Đây là khóa học không chỉ cần thiết mà còn là bệ phóng giúp mình nâng tầm công việc kinh doanh của mình.”

Nguyễn Thị Thảo – Khóa học Tiếng Trung du học Đài Loan

“Là người có ý định du học Đài Loan, mình muốn trang bị vốn tiếng Trung cần thiết trước khi lên đường. Mình tìm đến ChineMaster Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng giao tiếp, và khóa học Tiếng Trung Du học Đài Loan ở đây đã thực sự giúp mình vượt qua rào cản ngôn ngữ. Thầy Vũ và các thầy cô không chỉ dạy tiếng Trung mà còn cung cấp nhiều thông tin hữu ích về cuộc sống, phong tục và các mẹo để hoà nhập nhanh chóng với môi trường mới. Các buổi học có sự kết hợp giữa từ vựng chuyên ngành và những tình huống giao tiếp thường gặp khi sống tại Đài Loan. Nhờ đó, mình không chỉ học được cách giao tiếp tự tin mà còn hiểu hơn về văn hóa nơi mình sắp sinh sống và học tập. Đây là hành trang quan trọng giúp mình chuẩn bị tốt cho cuộc hành trình mới ở Đài Loan, và mình thực sự biết ơn ChineMaster Edu đã mang đến cho mình sự chuẩn bị toàn diện này.”

Đặng Phương Thảo – Khóa học Tiếng Trung Thương mại

“Trong bối cảnh làm việc tại công ty đa quốc gia với nhiều khách hàng từ Trung Quốc, khóa học Tiếng Trung Thương mại tại ChineMaster Edu đã giúp mình nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, xử lý công việc một cách linh hoạt hơn. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong thương mại quốc tế, từ các kỹ năng đàm phán, lập hợp đồng, đến các quy tắc giao dịch quốc tế. Điều mình ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, mỗi buổi học đều có tình huống giả lập, giúp mình thực hành trực tiếp các tình huống thương mại. Đây là khóa học rất chuyên sâu và thực tiễn, giúp mình không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tăng khả năng xử lý công việc hiệu quả hơn. ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn phát triển kỹ năng thương mại trong môi trường quốc tế.”

Hoàng Đức Tín – Khóa học Tiếng Trung logistics vận tải

“Khi làm trong lĩnh vực logistics và vận tải, việc hiểu ngôn ngữ chuyên ngành là điều thiết yếu để xử lý công việc một cách hiệu quả và an toàn. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại ChineMaster Edu đã giúp mình đạt được điều đó. Khóa học không chỉ dừng lại ở từ vựng mà đi sâu vào các khái niệm và quy trình vận tải, giúp mình có thể giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc. Các giảng viên tại đây rất tận tình, sẵn sàng giải đáp và chia sẻ kinh nghiệm trong quá trình xử lý thủ tục hải quan, quản lý kho bãi và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Chính sự hiểu biết chi tiết và kinh nghiệm thực tế mà ChineMaster Edu mang lại đã giúp mình tự tin hơn và trở thành một người có khả năng xử lý các tình huống bất ngờ một cách chuyên nghiệp trong công việc. Thật sự là khóa học đáng giá mà bất kỳ ai trong ngành cũng nên tham gia.”

Phạm Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung doanh nhân

“Với mong muốn mở rộng mối quan hệ kinh doanh và hiểu rõ hơn thị trường Trung Quốc, mình đã tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân tại ChineMaster Edu. Khóa học không chỉ giúp mình nắm vững tiếng Trung thương mại mà còn hướng dẫn cách giao tiếp chuyên nghiệp và ứng xử trong các buổi gặp gỡ đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, như cách tổ chức các buổi hội thảo, đàm phán và ký kết hợp đồng. Đặc biệt, mỗi buổi học đều có những buổi giả lập tình huống thực tế, giúp mình thực hành cách xây dựng và duy trì mối quan hệ kinh doanh bền vững. Nhờ khóa học này, mình đã tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt với các đối tác Trung Quốc, và thấy rằng kiến thức và kinh nghiệm ở ChineMaster Edu đã mở rộng đáng kể tầm nhìn của mình trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.”

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.