Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Với sự phân tích chi tiết về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các khái niệm cốt lõi trong thương mại, cuốn sách này giúp người học nắm bắt các thuật ngữ cần thiết để áp dụng trong các giao dịch, đàm phán, và thương mại xuyên quốc gia.
Được chia thành các chủ đề phong phú, cuốn sách cung cấp kiến thức về xuất nhập khẩu, logistics, thanh toán quốc tế, hợp đồng và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến thương mại. Ngoài ra, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn kết hợp ví dụ thực tế để giúp người đọc hiểu sâu hơn về ngữ cảnh sử dụng của từng từ và cụm từ. Đây là tài liệu quý giá không chỉ dành cho người học tiếng Trung mà còn cho những ai hoạt động trong ngành thương mại quốc tế.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” phù hợp với mọi đối tượng, từ sinh viên, người đi làm đến các chuyên gia trong ngành. Với cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu và các giải thích chi tiết, cuốn sách sẽ là bạn đồng hành hữu ích giúp người đọc tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Cuốn sách này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn được tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn sao cho người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng trong thực tế. Mỗi từ vựng và cụm từ đều kèm theo phiên âm chuẩn và các ví dụ minh họa rõ ràng, giúp người đọc hiểu sâu sắc ngữ nghĩa và cách sử dụng trong bối cảnh thực tế của thương mại quốc tế.
Một điểm đặc biệt trong cuốn “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế” là sự sắp xếp khoa học và hợp lý, từ các khái niệm cơ bản cho đến các chủ đề nâng cao, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận từng chủ điểm và từng bước mở rộng kiến thức. Cuốn sách còn chứa đựng những cụm từ và cách diễn đạt chuyên nghiệp thường gặp trong các tài liệu hợp đồng, thư tín thương mại, và giao tiếp thương mại, giúp người học trở nên linh hoạt và thành thạo hơn trong công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm phong phú trong việc giảng dạy và biên soạn các giáo trình tiếng Trung, đã làm nên một cuốn ebook không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền tải cảm hứng học tập cho những ai mong muốn bước chân vào thế giới thương mại quốc tế. Cuốn sách này chắc chắn sẽ là công cụ đắc lực giúp người học đạt được sự thành thạo tiếng Trung, sẵn sàng cho các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực đầy tiềm năng này.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Quốc tế – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế |
2 | 进出口 (jìn chūkǒu) – Xuất nhập khẩu |
3 | 海关 (hǎiguān) – Hải quan |
4 | 关税 (guānshuì) – Thuế quan |
5 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại |
6 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
7 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
8 | 货物 (huòwù) – Hàng hóa |
9 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại |
10 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế |
11 | 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối |
12 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Rào cản thuế quan |
13 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế quan |
14 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Khu vực thương mại tự do |
15 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất khẩu |
16 | 进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Thương mại nhập khẩu |
17 | 贸易赤字 (màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại |
18 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
19 | 物流 (wùliú) – Logistics |
20 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển |
21 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại |
22 | 结算 (jiésuàn) – Thanh toán |
23 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng |
24 | 国际货币基金 (guójì huòbì jījīn) – Quỹ tiền tệ quốc tế |
25 | 外贸公司 (wàimào gōngsī) – Công ty ngoại thương |
26 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại |
27 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải |
28 | 清关 (qīngguān) – Thông quan |
29 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu |
30 | 报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan |
31 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
32 | 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Sản phẩm xuất khẩu |
33 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải |
34 | 转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – Thương mại chuyển khẩu |
35 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại |
36 | 国际物流 (guójì wùliú) – Logistics quốc tế |
37 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường |
38 | 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu |
39 | 外贸额 (wàimào é) – Kim ngạch ngoại thương |
40 | 外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Chính sách ngoại thương |
41 | 贸易公司 (màoyì gōngsī) – Công ty thương mại |
42 | 国外市场 (guówài shìchǎng) – Thị trường nước ngoài |
43 | 进口货物 (jìnkǒu huòwù) – Hàng nhập khẩu |
44 | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Dự trữ ngoại hối |
45 | 贸易战 (màoyì zhàn) – Chiến tranh thương mại |
46 | 海运 (hǎiyùn) – Vận tải biển |
47 | 空运 (kōngyùn) – Vận tải hàng không |
48 | 货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
49 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
50 | 报关费 (bàoguān fèi) – Phí khai báo hải quan |
51 | 关税配额 (guānshuì pèié) – Hạn ngạch thuế quan |
52 | 进口配额 (jìnkǒu pèié) – Hạn ngạch nhập khẩu |
53 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Khai báo hải quan xuất khẩu |
54 | 原产地证书 (yuán chǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ |
55 | 关税调整 (guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế quan |
56 | 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại tự do |
57 | 货币结算 (huòbì jiésuàn) – Thanh toán bằng tiền tệ |
58 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – Thanh toán quốc tế |
59 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia |
60 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả |
61 | 贸易摩擦 (màoyì mócā) – Xung đột thương mại |
62 | 进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Chế độ cấp phép nhập khẩu |
63 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại |
64 | 进出口商 (jìn chūkǒu shāng) – Nhà xuất nhập khẩu |
65 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Trao đổi tiền tệ |
66 | 贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – Xóa bỏ rào cản thương mại |
67 | 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – Luật thương mại quốc tế |
68 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa |
69 | 国际货物 (guójì huòwù) – Hàng hóa quốc tế |
70 | 报价单 (bàojià dān) – Bảng báo giá |
71 | 进口商 (jìnkǒu shāng) – Nhà nhập khẩu |
72 | 出口商 (chūkǒu shāng) – Nhà xuất khẩu |
73 | 零关税 (líng guānshuì) – Thuế suất bằng 0 |
74 | 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu |
75 | 国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn) – Trung tâm thương mại quốc tế |
76 | 外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Đại lý ngoại thương |
77 | 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại |
78 | 国际投资 (guójì tóuzī) – Đầu tư quốc tế |
79 | 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – Tín dụng thương mại |
80 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
81 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển |
82 | 结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
83 | 清关费 (qīngguān fèi) – Phí thông quan |
84 | 出口市场拓展 (chūkǒu shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu |
85 | 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Kiểm soát ngoại hối |
86 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại |
87 | 国际经济 (guójì jīngjì) – Kinh tế quốc tế |
88 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm |
89 | 国际采购 (guójì cǎigòu) – Mua sắm quốc tế |
90 | 出口风险 (chūkǒu fēngxiǎn) – Rủi ro xuất khẩu |
91 | 进口货运保险 (jìnkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải hàng nhập khẩu |
92 | 外贸合同 (wàimào hétóng) – Hợp đồng ngoại thương |
93 | 贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) – Tự do hóa thương mại |
94 | 国际商务 (guójì shāngwù) – Kinh doanh quốc tế |
95 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử |
96 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – Phí vận tải biển |
97 | 运输期限 (yùnshū qīxiàn) – Thời hạn vận chuyển |
98 | 进口检验 (jìnkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra nhập khẩu |
99 | 出口检验 (chūkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra xuất khẩu |
100 | 进出口关税 (jìn chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất nhập khẩu |
101 | 国际经济合作 (guójì jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế quốc tế |
102 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa |
103 | 原产地规则 (yuán chǎndì guīzé) – Quy tắc xuất xứ |
104 | 国际货币 (guójì huòbì) – Tiền tệ quốc tế |
105 | 国际运输 (guójì yùnshū) – Vận tải quốc tế |
106 | 进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Hệ thống cấp phép nhập khẩu |
107 | 国际贸易惯例 (guójì màoyì guànlì) – Tập quán thương mại quốc tế |
108 | 出口货物保险 (chūkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
109 | 外贸统计 (wàimào tǒngjì) – Thống kê ngoại thương |
110 | 国际贸易壁垒 (guójì màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại quốc tế |
111 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
112 | 外贸业务员 (wàimào yèwùyuán) – Nhân viên kinh doanh ngoại thương |
113 | 出口申报 (chūkǒu shēnbào) – Khai báo xuất khẩu |
114 | 进口申报 (jìnkǒu shēnbào) – Khai báo nhập khẩu |
115 | 货物通关 (huòwù tōngguān) – Thông quan hàng hóa |
116 | 国际清算 (guójì qīngsuàn) – Thanh toán quốc tế |
117 | 货运单据 (huòyùn dānjù) – Chứng từ vận tải |
118 | 电子报关 (diànzǐ bàoguān) – Khai báo hải quan điện tử |
119 | 多边贸易 (duōbiān màoyì) – Thương mại đa phương |
120 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối |
121 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng |
122 | 关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan |
123 | 出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Tín dụng xuất khẩu |
124 | 进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế nhập khẩu |
125 | 国际物流公司 (guójì wùliú gōngsī) – Công ty logistics quốc tế |
126 | 外贸平台 (wàimào píngtái) – Nền tảng ngoại thương |
127 | 国际信用证 (guójì xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng quốc tế |
128 | 自由港 (zìyóu gǎng) – Cảng tự do |
129 | 外汇收支 (wàihuì shōuzhī) – Thu chi ngoại hối |
130 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Hóa đơn điện tử |
131 | 多国出口 (duō guó chūkǒu) – Xuất khẩu đa quốc gia |
132 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu |
133 | 外贸物流 (wàimào wùliú) – Logistics ngoại thương |
134 | 关税减让 (guānshuì jiǎnràng) – Cắt giảm thuế quan |
135 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán thương mại |
136 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải quốc tế |
137 | 零售出口 (língshòu chūkǒu) – Xuất khẩu bán lẻ |
138 | 关税同盟 (guānshuì tóngméng) – Liên minh thuế quan |
139 | 贸易法庭 (màoyì fǎtíng) – Tòa án thương mại |
140 | 出口管理 (chūkǒu guǎnlǐ) – Quản lý xuất khẩu |
141 | 外汇汇兑 (wàihuì huìduì) – Trao đổi ngoại hối |
142 | 国际市场份额 (guójì shìchǎng fèn’é) – Thị phần quốc tế |
143 | 进口关税率 (jìnkǒu guānshuì lǜ) – Mức thuế nhập khẩu |
144 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
145 | 海关监管 (hǎiguān jiānguǎn) – Giám sát hải quan |
146 | 国际贸易组织 (guójì màoyì zǔzhī) – Tổ chức thương mại quốc tế |
147 | 关税调整政策 (guānshuì tiáozhěng zhèngcè) – Chính sách điều chỉnh thuế quan |
148 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải |
149 | 国际贸易谈判 (guójì màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại quốc tế |
150 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
151 | 多边贸易协定 (duōbiān màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại đa phương |
152 | 进口货物税 (jìnkǒu huòwù shuì) – Thuế hàng hóa nhập khẩu |
153 | 出口营销 (chūkǒu yíngxiāo) – Tiếp thị xuất khẩu |
154 | 海关声明 (hǎiguān shēngmíng) – Tuyên bố hải quan |
155 | 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại |
156 | 国际承运人 (guójì chéngyùnrén) – Người vận chuyển quốc tế |
157 | 进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Danh sách hàng nhập khẩu |
158 | 出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Danh sách hàng xuất khẩu |
159 | 外贸风险管理 (wàimào fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngoại thương |
160 | 进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Chi phí nhập khẩu |
161 | 出口成本 (chūkǒu chéngběn) – Chi phí xuất khẩu |
162 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế |
163 | 进口市场分析 (jìnkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường nhập khẩu |
164 | 出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường xuất khẩu |
165 | 国际投资协议 (guójì tóuzī xiéyì) – Hiệp định đầu tư quốc tế |
166 | 外贸合同条款 (wàimào hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng ngoại thương |
167 | 出口许可证管理 (chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất khẩu |
168 | 进口贸易顺差 (jìnkǒu màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại nhập khẩu |
169 | 全球市场 (quánqiú shìchǎng) – Thị trường toàn cầu |
170 | 贸易合规 (màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại |
171 | 进口税收 (jìnkǒu shuìshōu) – Thuế nhập khẩu |
172 | 出口业务 (chūkǒu yèwù) – Kinh doanh xuất khẩu |
173 | 国际货币基金组织 (guójì huòbì jījīn zǔzhī) – Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) |
174 | 出口管制 (chūkǒu guǎnzhì) – Kiểm soát xuất khẩu |
175 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Thị phần |
176 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối |
177 | 出口保障措施 (chūkǒu bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo xuất khẩu |
178 | 进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Thị trường nhập khẩu |
179 | 全球经济一体化 (quánqiú jīngjì yītǐhuà) – Toàn cầu hóa kinh tế |
180 | 关税壁垒协议 (guānshuì bìlěi xiéyì) – Hiệp định rào cản thuế quan |
181 | 国际合作协议 (guójì hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác quốc tế |
182 | 国际贸易指数 (guójì màoyì zhǐshù) – Chỉ số thương mại quốc tế |
183 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch |
184 | 进口许可证发放 (jìnkǒu xǔkězhèng fāfàng) – Cấp giấy phép nhập khẩu |
185 | 进出口监管 (jìn chūkǒu jiānguǎn) – Giám sát xuất nhập khẩu |
186 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại quốc tế |
187 | 出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Hoàn trả hàng xuất khẩu |
188 | 国际分销渠道 (guójì fēnxiāo qúdào) – Kênh phân phối quốc tế |
189 | 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu |
190 | 国际贸易保护 (guójì màoyì bǎohù) – Bảo vệ thương mại quốc tế |
191 | 国际专利保护 (guójì zhuānlì bǎohù) – Bảo vệ bằng sáng chế quốc tế |
192 | 出口成本计算 (chūkǒu chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí xuất khẩu |
193 | 进口审查 (jìnkǒu shěnchá) – Kiểm tra nhập khẩu |
194 | 贸易合作 (màoyì hézuò) – Hợp tác thương mại |
195 | 出口贸易政策 (chūkǒu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại xuất khẩu |
196 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa quốc tế |
197 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đơn xin giấy phép nhập khẩu |
198 | 出口退税率 (chūkǒu tuìshuì lǜ) – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
199 | 国际销售渠道 (guójì xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng quốc tế |
200 | 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Hạn chế xuất khẩu |
201 | 进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng hóa nhập khẩu |
202 | 国际投资银行 (guójì tóuzī yínháng) – Ngân hàng đầu tư quốc tế |
203 | 出口保险 (chūkǒu bǎoxiǎn) – Bảo hiểm xuất khẩu |
204 | 国际货物代理 (guójì huòwù dàilǐ) – Đại lý hàng hóa quốc tế |
205 | 进出口清关 (jìn chūkǒu qīngguān) – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu |
206 | 出口贸易壁垒 (chūkǒu màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại xuất khẩu |
207 | 外贸进出口 (wàimào jìn chūkǒu) – Xuất nhập khẩu ngoại thương |
208 | 国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường quốc tế |
209 | 外汇收入 (wàihuì shōurù) – Thu nhập ngoại hối |
210 | 贸易分析报告 (màoyì fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thương mại |
211 | 进口贸易协定 (jìnkǒu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại nhập khẩu |
212 | 全球经济政策 (quánqiú jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế toàn cầu |
213 | 进口交易 (jìnkǒu jiāoyì) – Giao dịch nhập khẩu |
214 | 出口交易 (chūkǒu jiāoyì) – Giao dịch xuất khẩu |
215 | 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Quy định thương mại |
216 | 进出口贸易增长 (jìn chūkǒu màoyì zēngzhǎng) – Tăng trưởng thương mại xuất nhập khẩu |
217 | 出口产品质量 (chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm xuất khẩu |
218 | 进口产品质量 (jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm nhập khẩu |
219 | 国际市场动态 (guójì shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường quốc tế |
220 | 出口贸易合同 (chūkǒu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại xuất khẩu |
221 | 进口贸易合同 (jìnkǒu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại nhập khẩu |
222 | 贸易投资 (màoyì tóuzī) – Đầu tư thương mại |
223 | 进口政策 (jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách nhập khẩu |
224 | 出口政策 (chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu |
225 | 国际货物交换 (guójì huòwù jiāohuàn) – Trao đổi hàng hóa quốc tế |
226 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại |
227 | 进口审计 (jìnkǒu shěnjì) – Kiểm toán nhập khẩu |
228 | 出口审计 (chūkǒu shěnjì) – Kiểm toán xuất khẩu |
229 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
230 | 进口信贷 (jìnkǒu xìndài) – Tín dụng nhập khẩu |
231 | 贸易融资渠道 (màoyì róngzī qúdào) – Kênh tài trợ thương mại |
232 | 进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
233 | 出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
234 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan |
235 | 贸易保护措施 (màoyì bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ thương mại |
236 | 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
237 | 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại |
238 | 外贸预算 (wàimào yùsuàn) – Ngân sách ngoại thương |
239 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng thương mại |
240 | 进口清关手续 (jìnkǒu qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan nhập khẩu |
241 | 出口清关手续 (chūkǒu qīngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan xuất khẩu |
242 | 外贸管理 (wàimào guǎnlǐ) – Quản lý ngoại thương |
243 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – Giao lưu thương mại |
244 | 外贸机构 (wàimào jīgòu) – Cơ quan ngoại thương |
245 | 贸易利润 (màoyì lìrùn) – Lợi nhuận thương mại |
246 | 全球竞争力 (quánqiú jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh toàn cầu |
247 | 贸易税收 (màoyì shuìshōu) – Thuế thương mại |
248 | 出口优惠政策 (chūkǒu yōuhuì zhèngcè) – Chính sách ưu đãi xuất khẩu |
249 | 出口产品认证 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu |
250 | 贸易风险 (màoyì fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại |
251 | 进出口清单 (jìn chūkǒu qīngdān) – Danh sách xuất nhập khẩu |
252 | 进出口许可制度 (jìn chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép xuất nhập khẩu |
253 | 进口贸易平衡 (jìnkǒu màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại nhập khẩu |
254 | 出口企业 (chūkǒu qǐyè) – Doanh nghiệp xuất khẩu |
255 | 进口企业 (jìnkǒu qǐyè) – Doanh nghiệp nhập khẩu |
256 | 国际市场份额 (guójì shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường quốc tế |
257 | 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – Tỷ lệ thuế quan |
258 | 进口产品安全 (jìnkǒu chǎnpǐn ānquán) – An toàn sản phẩm nhập khẩu |
259 | 出口信用 (chūkǒu xìnyòng) – Tín dụng xuất khẩu |
260 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Quản lý ngoại hối |
261 | 国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị quốc tế |
262 | 出口保险公司 (chūkǒu bǎoxiǎn gōngsī) – Công ty bảo hiểm xuất khẩu |
263 | 贸易出口配额 (màoyì chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu thương mại |
264 | 进口审批流程 (jìnkǒu shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt nhập khẩu |
265 | 国际贸易流通 (guójì màoyì liútōng) – Lưu thông thương mại quốc tế |
266 | 进口原材料 (jìnkǒu yuáncáiliào) – Nguyên liệu nhập khẩu |
267 | 出口市场需求 (chūkǒu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường xuất khẩu |
268 | 贸易往来账目 (màoyì wǎnglái zhàngmù) – Tài khoản giao dịch thương mại |
269 | 出口货运保险 (chūkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
270 | 贸易货款 (màoyì huòkuǎn) – Tiền hàng thương mại |
271 | 进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Vận chuyển nhập khẩu |
272 | 出口市场定位 (chūkǒu shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường xuất khẩu |
273 | 进口货物保险 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
274 | 外贸谈判技巧 (wàimào tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán ngoại thương |
275 | 国际贸易合同条款 (guójì màoyì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng thương mại quốc tế |
276 | 进出口许可证管理 (jìn chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất nhập khẩu |
277 | 国际运输成本 (guójì yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển quốc tế |
278 | 进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế quan hàng hóa nhập khẩu |
279 | 出口商品定价 (chūkǒu shāngpǐn dìngjià) – Định giá hàng hóa xuất khẩu |
280 | 国际贸易展览 (guójì màoyì zhǎnlǎn) – Triển lãm thương mại quốc tế |
281 | 出口收入 (chūkǒu shōurù) – Doanh thu xuất khẩu |
282 | 进口风险管理 (jìnkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro nhập khẩu |
283 | 出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép xuất khẩu |
284 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép nhập khẩu |
285 | 国际金融市场 (guójì jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính quốc tế |
286 | 出口补贴政策 (chūkǒu bǔtiē zhèngcè) – Chính sách trợ cấp xuất khẩu |
287 | 进口代理 (jìnkǒu dàilǐ) – Đại lý nhập khẩu |
288 | 出口代理 (chūkǒu dàilǐ) – Đại lý xuất khẩu |
289 | 国际贸易保险 (guójì màoyì bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thương mại quốc tế |
290 | 贸易信贷保险 (màoyì xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng thương mại |
291 | 进口物流 (jìnkǒu wùliú) – Logistics nhập khẩu |
292 | 出口物流 (chūkǒu wùliú) – Logistics xuất khẩu |
293 | 国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán quốc tế |
294 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế quan |
295 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
296 | 贸易制裁 (màoyì zhìcái) – Trừng phạt thương mại |
297 | 进口货物关税 (jìnkǒu huòwù guānshuì) – Thuế nhập khẩu hàng hóa |
298 | 出口市场分析报告 (chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu |
299 | 国际物流成本 (guójì wùliú chéngběn) – Chi phí logistics quốc tế |
300 | 出口许可证政策 (chūkǒu xǔkězhèng zhèngcè) – Chính sách giấy phép xuất khẩu |
301 | 进口许可证政策 (jìnkǒu xǔkězhèng zhèngcè) – Chính sách giấy phép nhập khẩu |
302 | 国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – Thanh toán tiền tệ quốc tế |
303 | 进口报关手续 (jìnkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan nhập khẩu |
304 | 出口报关手续 (chūkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan xuất khẩu |
305 | 贸易汇率风险 (màoyì huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thương mại |
306 | 出口产品认证体系 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng tǐxì) – Hệ thống chứng nhận sản phẩm xuất khẩu |
307 | 贸易法律法规 (màoyì fǎlǜ fǎguī) – Quy định pháp luật thương mại |
308 | 进口关税优惠 (jìnkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế nhập khẩu |
309 | 出口市场需求预测 (chūkǒu shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu thị trường xuất khẩu |
310 | 国际物流网络 (guójì wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics quốc tế |
311 | 进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa nhập khẩu |
312 | 出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa xuất khẩu |
313 | 国际市场动态 (guójì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường quốc tế |
314 | 贸易转口 (màoyì zhuǎnkǒu) – Thương mại tái xuất |
315 | 出口合同管理 (chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng xuất khẩu |
316 | 进口合同管理 (jìnkǒu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng nhập khẩu |
317 | 贸易咨询服务 (màoyì zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn thương mại |
318 | 出口资助 (chūkǒu zīzhù) – Hỗ trợ xuất khẩu |
319 | 进口资助 (jìnkǒu zīzhù) – Hỗ trợ nhập khẩu |
320 | 国际贸易仲裁 (guójì màoyì zhòngcái) – Trọng tài thương mại quốc tế |
321 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại |
322 | 出口商品物流 (chūkǒu shāngpǐn wùliú) – Logistics hàng hóa xuất khẩu |
323 | 进口商品物流 (jìnkǒu shāngpǐn wùliú) – Logistics hàng hóa nhập khẩu |
324 | 贸易外包 (màoyì wàibāo) – Thuê ngoài thương mại |
325 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu |
326 | 出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất khẩu |
327 | 进口免税 (jìnkǒu miǎnshuì) – Miễn thuế nhập khẩu |
328 | 国际货运保险 (guójì huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế |
329 | 出口市场准入 (chūkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường xuất khẩu |
330 | 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Đàm phán thương mại |
331 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
332 | 国际关税政策 (guójì guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế quan quốc tế |
333 | 出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường xuất khẩu |
334 | 进口市场开发 (jìnkǒu shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường nhập khẩu |
335 | 出口策略 (chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu |
336 | 进口策略 (jìnkǒu cèlüè) – Chiến lược nhập khẩu |
337 | 关税配额 (guānshuì pèi’é) – Hạn ngạch thuế quan |
338 | 国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
339 | 出口商品营销 (chūkǒu shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa xuất khẩu |
340 | 进口商品营销 (jìnkǒu shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị hàng hóa nhập khẩu |
341 | 国际贸易政策 (guójì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại quốc tế |
342 | 出口订单管理 (chūkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng xuất khẩu |
343 | 进口订单管理 (jìnkǒu dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng nhập khẩu |
344 | 出口补偿 (chūkǒu bǔcháng) – Bồi thường xuất khẩu |
345 | 进口补偿 (jìnkǒu bǔcháng) – Bồi thường nhập khẩu |
346 | 出口货运保险 (chūkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải xuất khẩu |
347 | 进口货运保险 (jìnkǒu huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải nhập khẩu |
348 | 国际供应链管理 (guójì gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng quốc tế |
349 | 出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu |
350 | 进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu |
351 | 国际贸易惯例 (guójì màoyì guànlì) – Thông lệ thương mại quốc tế |
352 | 出口退税管理 (chūkǒu tuìshuì guǎnlǐ) – Quản lý hoàn thuế xuất khẩu |
353 | 进口免税管理 (jìnkǒu miǎnshuì guǎnlǐ) – Quản lý miễn thuế nhập khẩu |
354 | 国际营销策略 (guójì yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị quốc tế |
355 | 贸易服务协议 (màoyì fúwù xiéyì) – Hiệp định dịch vụ thương mại |
356 | 出口许可证豁免 (chūkǒu xǔkězhèng huòmiǎn) – Miễn giấy phép xuất khẩu |
357 | 进口许可证豁免 (jìnkǒu xǔkězhèng huòmiǎn) – Miễn giấy phép nhập khẩu |
358 | 国际贸易标准 (guójì màoyì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thương mại quốc tế |
359 | 出口市场监管 (chūkǒu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường xuất khẩu |
360 | 进口市场监管 (jìnkǒu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường nhập khẩu |
361 | 国际合同法 (guójì hétóng fǎ) – Luật hợp đồng quốc tế |
362 | 出口保险补贴 (chūkǒu bǎoxiǎn bǔtiē) – Trợ cấp bảo hiểm xuất khẩu |
363 | 进口保险补贴 (jìnkǒu bǎoxiǎn bǔtiē) – Trợ cấp bảo hiểm nhập khẩu |
364 | 国际市场推广 (guójì shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường quốc tế |
365 | 出口产品包装 (chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu |
366 | 进口产品包装 (jìnkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm nhập khẩu |
367 | 国际物流平台 (guójì wùliú píngtái) – Nền tảng logistics quốc tế |
368 | 出口担保 (chūkǒu dānbǎo) – Đảm bảo xuất khẩu |
369 | 进口担保 (jìnkǒu dānbǎo) – Đảm bảo nhập khẩu |
370 | 国际合作伙伴 (guójì hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác quốc tế |
371 | 出口市场拓展 (chūkǒu shìchǎng tàzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu |
372 | 进口市场拓展 (jìnkǒu shìchǎng tàzhǎn) – Mở rộng thị trường nhập khẩu |
373 | 出口通关服务 (chūkǒu tōngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan xuất khẩu |
374 | 进口通关服务 (jìnkǒu tōngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan nhập khẩu |
375 | 国际市场调研 (guójì shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường quốc tế |
376 | 出口产业升级 (chūkǒu chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành công nghiệp xuất khẩu |
377 | 进口产业升级 (jìnkǒu chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành công nghiệp nhập khẩu |
378 | 国际货物贸易 (guójì huòwù màoyì) – Thương mại hàng hóa quốc tế |
379 | 出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa xuất khẩu |
380 | 进口商品分类 (jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa nhập khẩu |
381 | 国际贸易禁令 (guójì màoyì jìnlìng) – Lệnh cấm thương mại quốc tế |
382 | 出口关税调整 (chūkǒu guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế xuất khẩu |
383 | 进口关税调整 (jìnkǒu guānshuì tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế nhập khẩu |
384 | 国际市场准则 (guójì shìchǎng zhǔnzé) – Quy tắc thị trường quốc tế |
385 | 出口供应链管理 (chūkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu |
386 | 进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu |
387 | 进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu |
388 | 国际贸易规则 (guójì màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại quốc tế |
389 | 出口合同谈判 (chūkǒu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng xuất khẩu |
390 | 进口合同谈判 (jìnkǒu hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng nhập khẩu |
391 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – Vận tải hàng hóa quốc tế |
392 | 出口货运监管 (chūkǒu huòyùn jiānguǎn) – Giám sát vận tải xuất khẩu |
393 | 进口货运监管 (jìnkǒu huòyùn jiānguǎn) – Giám sát vận tải nhập khẩu |
394 | 国际运输合同 (guójì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển quốc tế |
395 | 出口定价策略 (chūkǒu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá xuất khẩu |
396 | 进口定价策略 (jìnkǒu dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá nhập khẩu |
397 | 出口企业竞争力 (chūkǒu qǐyè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu |
398 | 进口企业竞争力 (jìnkǒu qǐyè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhập khẩu |
399 | 出口商品清单 (chūkǒu shāngpǐn qīngdān) – Danh sách hàng hóa xuất khẩu |
400 | 进口商品清单 (jìnkǒu shāngpǐn qīngdān) – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
401 | 国际物流合作 (guójì wùliú hézuò) – Hợp tác logistics quốc tế |
402 | 出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường xuất khẩu |
403 | 进口市场预测 (jìnkǒu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường nhập khẩu |
404 | 出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí xuất khẩu |
405 | 进口成本核算 (jìnkǒu chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí nhập khẩu |
406 | 出口风险管理 (chūkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro xuất khẩu |
407 | 国际市场调控 (guójì shìchǎng tiáokòng) – Điều tiết thị trường quốc tế |
408 | 出口信用证 (chūkǒu xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu |
409 | 进口信用证 (jìnkǒu xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng nhập khẩu |
410 | 国际物流管理 (guójì wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics quốc tế |
411 | 国际市场风险 (guójì shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường quốc tế |
412 | 出口商品保险 (chūkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
413 | 进口商品保险 (jìnkǒu shāngpǐn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
414 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế |
415 | 出口物流网络 (chūkǒu wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics xuất khẩu |
416 | 进口物流网络 (jìnkǒu wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics nhập khẩu |
417 | 国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – Đổi ngoại tệ quốc tế |
418 | 出口融资渠道 (chūkǒu róngzī qúdào) – Kênh tài trợ xuất khẩu |
419 | 进口融资渠道 (jìnkǒu róngzī qúdào) – Kênh tài trợ nhập khẩu |
420 | 国际货运协议 (guójì huòyùn xiéyì) – Hiệp định vận tải hàng hóa quốc tế |
421 | 出口报价策略 (chūkǒu bàojià cèlüè) – Chiến lược báo giá xuất khẩu |
422 | 进口报价策略 (jìnkǒu bàojià cèlüè) – Chiến lược báo giá nhập khẩu |
423 | 国际贸易研究 (guójì màoyì yánjiū) – Nghiên cứu thương mại quốc tế |
424 | 进口市场准入 (jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường nhập khẩu |
425 | 国际市场竞争 (guójì shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường quốc tế |
426 | 国际贸易程序 (guójì màoyì chéngxù) – Thủ tục thương mại quốc tế |
427 | 出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa xuất khẩu |
428 | 进口货物清关 (jìnkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa nhập khẩu |
429 | 国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường quốc tế |
430 | 出口生产许可证 (chūkǒu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất xuất khẩu |
431 | 进口生产许可证 (jìnkǒu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất nhập khẩu |
432 | 国际贸易数据 (guójì màoyì shùjù) – Dữ liệu thương mại quốc tế |
433 | 进口市场需求 (jìnkǒu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường nhập khẩu |
434 | 国际市场战略 (guójì shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế |
435 | 出口营销策略 (chūkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị xuất khẩu |
436 | 进口营销策略 (jìnkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị nhập khẩu |
437 | 国际市场调研报告 (guójì shìchǎng diàoyán bàogào) – Báo cáo nghiên cứu thị trường quốc tế |
438 | 出口贸易分析 (chūkǒu màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại xuất khẩu |
439 | 进口贸易分析 (jìnkǒu màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại nhập khẩu |
440 | 国际贸易网络 (guójì màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại quốc tế |
441 | 出口货物运输 (chūkǒu huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
442 | 进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
443 | 国际贸易监管 (guójì màoyì jiānguǎn) – Giám sát thương mại quốc tế |
444 | 进口市场定位 (jìnkǒu shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường nhập khẩu |
445 | 国际市场发展 (guójì shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường quốc tế |
446 | 出口市场研究 (chūkǒu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu |
447 | 进口市场研究 (jìnkǒu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu |
448 | 国际运输网络 (guójì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển quốc tế |
449 | 出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng hóa xuất khẩu |
450 | 进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng hóa nhập khẩu |
451 | 国际物流系统 (guójì wùliú xìtǒng) – Hệ thống logistics quốc tế |
452 | 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
453 | 进口信用保险 (jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu |
454 | 国际贸易伙伴 (guójì màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại quốc tế |
455 | 出口管理政策 (chūkǒu guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý xuất khẩu |
456 | 进口管理政策 (jìnkǒu guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý nhập khẩu |
457 | 国际市场机会 (guójì shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường quốc tế |
458 | 出口市场挑战 (chūkǒu shìchǎng tiǎozhàn) – Thách thức thị trường xuất khẩu |
459 | 进口市场挑战 (jìnkǒu shìchǎng tiǎozhàn) – Thách thức thị trường nhập khẩu |
460 | 出口流程优化 (chūkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình xuất khẩu |
461 | 进口流程优化 (jìnkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình nhập khẩu |
462 | 国际市场分析报告 (guójì shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường quốc tế |
463 | 出口商品标准 (chūkǒu shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa xuất khẩu |
464 | 进口商品标准 (jìnkǒu shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa nhập khẩu |
465 | 国际供应链管理 (guójì gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng quốc tế |
466 | 出口市场竞争分析 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường xuất khẩu |
467 | 进口市场竞争分析 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường nhập khẩu |
468 | 国际运输风险 (guójì yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận chuyển quốc tế |
469 | 出口商管理系统 (chūkǒu shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà xuất khẩu |
470 | 进口商管理系统 (jìnkǒu shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà nhập khẩu |
471 | 国际货物追踪 (guójì huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa quốc tế |
472 | 出口市场调查 (chūkǒu shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường xuất khẩu |
473 | 进口市场调查 (jìnkǒu shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường nhập khẩu |
474 | 国际供应商 (guójì gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp quốc tế |
475 | 出口关税政策 (chūkǒu guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế xuất khẩu |
476 | 进口关税政策 (jìnkǒu guānshuì zhèngcè) – Chính sách thuế nhập khẩu |
477 | 国际物流配送 (guójì wùliú pèisòng) – Phân phối logistics quốc tế |
478 | 出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Bao bì hàng hóa xuất khẩu |
479 | 进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Bao bì hàng hóa nhập khẩu |
480 | 国际市场定位分析 (guójì shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Phân tích định vị thị trường quốc tế |
481 | 出口风险评估 (chūkǒu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro xuất khẩu |
482 | 进口风险评估 (jìnkǒu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro nhập khẩu |
483 | 国际供应链优化 (guójì gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng quốc tế |
484 | 出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu |
485 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa nhập khẩu |
486 | 国际运输保障 (guójì yùnshū bǎozhàng) – Đảm bảo vận tải quốc tế |
487 | 出口市场推广 (chūkǒu shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường xuất khẩu |
488 | 进口市场推广 (jìnkǒu shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường nhập khẩu |
489 | 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại quốc tế |
490 | 出口业务流程 (chūkǒu yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh xuất khẩu |
491 | 进口业务流程 (jìnkǒu yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh nhập khẩu |
492 | 出口许可制度 (chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép xuất khẩu |
493 | 进口许可制度 (jìnkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống cấp phép nhập khẩu |
494 | 国际清算系统 (guójì qīngsuàn xìtǒng) – Hệ thống thanh toán quốc tế |
495 | 出口商品折扣 (chūkǒu shāngpǐn zhékòu) – Chiết khấu hàng xuất khẩu |
496 | 进口商品折扣 (jìnkǒu shāngpǐn zhékòu) – Chiết khấu hàng nhập khẩu |
497 | 国际采购订单 (guójì cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng quốc tế |
498 | 出口资金保障 (chūkǒu zījīn bǎozhàng) – Đảm bảo tài chính xuất khẩu |
499 | 进口资金保障 (jìnkǒu zījīn bǎozhàng) – Đảm bảo tài chính nhập khẩu |
500 | 出口贸易协议 (chūkǒu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại xuất khẩu |
501 | 进口贸易协议 (jìnkǒu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại nhập khẩu |
502 | 国际贸易争端 (guójì màoyì zhēngduān) – Tranh chấp thương mại quốc tế |
503 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu |
504 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
505 | 国际供应链中断 (guójì gōngyìng liàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng quốc tế |
506 | 进口税收政策 (jìnkǒu shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế nhập khẩu |
507 | 出口信用评级 (chūkǒu xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng xuất khẩu |
508 | 进口信用评级 (jìnkǒu xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng nhập khẩu |
509 | 国际市场进入策略 (guójì shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế |
510 | 进口商品定价 (jìnkǒu shāngpǐn dìngjià) – Định giá hàng hóa nhập khẩu |
511 | 国际贸易合规 (guójì màoyì hégé) – Tuân thủ thương mại quốc tế |
512 | 国际贸易博览会 (guójì màoyì bólǎnhuì) – Triển lãm thương mại quốc tế |
513 | 出口货物运输保险 (chūkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
514 | 进口货物运输保险 (jìnkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
515 | 国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán quốc tế |
516 | 出口信用证 (chūkǒu xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng xuất khẩu |
517 | 进口信用证 (jìnkǒu xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng nhập khẩu |
518 | 国际货物运输合同 (guójì huòwù yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa quốc tế |
519 | 出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa xuất khẩu |
520 | 进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa nhập khẩu |
521 | 国际仓储管理 (guójì cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi quốc tế |
522 | 出口报关代理 (chūkǒu bàoguān dàilǐ) – Đại lý khai báo hải quan xuất khẩu |
523 | 进口报关代理 (jìnkǒu bàoguān dàilǐ) – Đại lý khai báo hải quan nhập khẩu |
524 | 国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế |
525 | 国际采购合同 (guójì cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm quốc tế |
526 | 出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa xuất khẩu |
527 | 进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa nhập khẩu |
528 | 国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ quốc tế |
529 | 国际金融服务 (guójì jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính quốc tế |
530 | 国际经济衰退 (guójì jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế quốc tế |
531 | 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Trợ cấp xuất khẩu |
532 | 进口补贴 (jìnkǒu bǔtiē) – Trợ cấp nhập khẩu |
533 | 国际市场研究 (guójì shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường quốc tế |
534 | 出口市场份额 (chūkǒu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường xuất khẩu |
535 | 进口市场份额 (jìnkǒu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường nhập khẩu |
536 | 国际价格战 (guójì jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá quốc tế |
537 | 国际货币危机 (guójì huòbì wēijī) – Khủng hoảng tiền tệ quốc tế |
538 | 出口税务筹划 (chūkǒu shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế xuất khẩu |
539 | 进口税务筹划 (jìnkǒu shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế nhập khẩu |
540 | 国际贸易法规 (guójì màoyì fǎguī) – Quy định thương mại quốc tế |
541 | 出口商品定制 (chūkǒu shāngpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh hàng hóa xuất khẩu |
542 | 进口商品定制 (jìnkǒu shāngpǐn dìngzhì) – Tùy chỉnh hàng hóa nhập khẩu |
543 | 国际商品定价策略 (guójì shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hàng hóa quốc tế |
544 | 出口许可证管理 (chūkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép xuất khẩu |
545 | 进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu |
546 | 国际贸易保护主义 (guójì màoyì bǎohù zhǔyì) – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại quốc tế |
547 | 出口商品退税 (chūkǒu shāngpǐn tuìshuì) – Hoàn thuế hàng xuất khẩu |
548 | 进口商品增值税 (jìnkǒu shāngpǐn zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
549 | 国际贸易争端解决 (guójì màoyì zhēngduān jiějué) – Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế |
550 | 出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng xuất khẩu |
551 | 进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng nhập khẩu |
552 | 国际海关检查 (guójì hǎiguān jiǎnchá) – Kiểm tra hải quan quốc tế |
553 | 出口货物仓储 (chūkǒu huòwù cāngchǔ) – Kho bãi hàng hóa xuất khẩu |
554 | 进口货物仓储 (jìnkǒu huòwù cāngchǔ) – Kho bãi hàng hóa nhập khẩu |
555 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
556 | 出口商品认证 (chūkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng xuất khẩu |
557 | 进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Chứng nhận hàng nhập khẩu |
558 | 国际贸易合作 (guójì màoyì hézuò) – Hợp tác thương mại quốc tế |
559 | 出口市场发展 (chūkǒu shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường xuất khẩu |
560 | 进口市场发展 (jìnkǒu shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường nhập khẩu |
561 | 国际金融体系 (guójì jīnróng tǐxì) – Hệ thống tài chính quốc tế |
562 | 出口税收优惠 (chūkǒu shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế xuất khẩu |
563 | 进口税收优惠 (jìnkǒu shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế nhập khẩu |
564 | 国际货物运输条款 (guójì huòwù yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển hàng hóa quốc tế |
565 | 出口许可证申请 (chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép xuất khẩu |
566 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép nhập khẩu |
567 | 国际市场策略 (guójì shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế |
568 | 出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng xuất khẩu |
569 | 进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng nhập khẩu |
570 | 国际电子商务 (guójì diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử quốc tế |
571 | 出口货物清关 (chūkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng xuất khẩu |
572 | 进口货物清关 (jìnkǒu huòwù qīngguān) – Thông quan hàng nhập khẩu |
573 | 国际信用证 (guójì xìnyòng zhèng) – Thư tín dụng quốc tế |
574 | 国际采购管理 (guójì cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua hàng quốc tế |
575 | 国际金融风险 (guójì jīnróng fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính quốc tế |
576 | 出口保险索赔 (chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm xuất khẩu |
577 | 进口保险索赔 (jìnkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm nhập khẩu |
578 | 国际市场调查 (guójì shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường quốc tế |
579 | 出口关税减免 (chūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế xuất khẩu |
580 | 进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm miễn thuế nhập khẩu |
581 | 出口营销策略 (chūkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing xuất khẩu |
582 | 进口营销策略 (jìnkǒu yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing nhập khẩu |
583 | 国际市场拓展 (guójì shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường quốc tế |
584 | 出口商品管理 (chūkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa xuất khẩu |
585 | 进口商品管理 (jìnkǒu shāngpǐn guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa nhập khẩu |
586 | 出口市场竞争 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu |
587 | 进口市场竞争 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường nhập khẩu |
588 | 国际贸易条款 (guójì màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại quốc tế |
589 | 出口货物跟踪 (chūkǒu huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu |
590 | 进口货物跟踪 (jìnkǒu huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu |
591 | 出口贸易统计 (chūkǒu màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại xuất khẩu |
592 | 进口贸易统计 (jìnkǒu màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại nhập khẩu |
593 | 国际市场定位 (guójì shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường quốc tế |
594 | 国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – Thanh toán bằng tiền tệ quốc tế |
595 | 出口信用风险 (chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng xuất khẩu |
596 | 进口信用风险 (jìnkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng nhập khẩu |
597 | 国际市场需求 (guójì shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường quốc tế |
598 | 国际市场分配 (guójì shìchǎng fēnpèi) – Phân phối thị trường quốc tế |
599 | 出口物流优化 (chūkǒu wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics xuất khẩu |
600 | 进口物流优化 (jìnkǒu wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics nhập khẩu |
601 | 国际金融合作 (guójì jīnróng hézuò) – Hợp tác tài chính quốc tế |
602 | 出口金融服务 (chūkǒu jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính xuất khẩu |
603 | 进口金融服务 (jìnkǒu jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính nhập khẩu |
604 | 出口信用证结算 (chūkǒu xìnyòng zhèng jiésuàn) – Thanh toán bằng thư tín dụng xuất khẩu |
605 | 进口信用证结算 (jìnkǒu xìnyòng zhèng jiésuàn) – Thanh toán bằng thư tín dụng nhập khẩu |
606 | 国际金融政策 (guójì jīnróng zhèngcè) – Chính sách tài chính quốc tế |
607 | 进口贸易壁垒 (jìnkǒu màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại nhập khẩu |
608 | 国际汇兑风险 (guójì huìduì fēngxiǎn) – Rủi ro hối đoái quốc tế |
609 | 国际合同纠纷 (guójì hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng quốc tế |
610 | 出口商品质量控制 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng xuất khẩu |
611 | 进口商品质量控制 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàng nhập khẩu |
612 | 国际市场分析 (guójì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường quốc tế |
613 | 出口企业管理 (chūkǒu qǐyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp xuất khẩu |
614 | 进口企业管理 (jìnkǒu qǐyè guǎnlǐ) – Quản lý doanh nghiệp nhập khẩu |
615 | 国际货物运输保险 (guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa quốc tế |
616 | 出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường xuất khẩu |
617 | 进口市场预测 (jìnkǒu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường nhập khẩu |
618 | 国际投资管理 (guójì tóuzī guǎnlǐ) – Quản lý đầu tư quốc tế |
619 | 国际知识产权 (guójì zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ quốc tế |
620 | 国际仲裁协议 (guójì zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài quốc tế |
621 | 出口退税手续 (chūkǒu tuìshuì shǒuxù) – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu |
622 | 进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế nhập khẩu |
623 | 国际投资协定 (guójì tóuzī xiédìng) – Hiệp định đầu tư quốc tế |
624 | 出口市场开拓 (chūkǒu shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường xuất khẩu |
625 | 进口市场开拓 (jìnkǒu shìchǎng kāituò) – Khai thác thị trường nhập khẩu |
626 | 国际融资租赁 (guójì róngzī zūlìn) – Cho thuê tài chính quốc tế |
627 | 出口关税豁免 (chūkǒu guānshuì huòmiǎn) – Miễn thuế xuất khẩu |
628 | 国际资本流动 (guójì zīběn liúdòng) – Dòng chảy vốn quốc tế |
629 | 出口贸易便利化 (chūkǒu màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại xuất khẩu |
630 | 进口贸易便利化 (jìnkǒu màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại nhập khẩu |
631 | 国际贸易数据分析 (guójì màoyì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thương mại quốc tế |
632 | 进口产品认证 (jìnkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu |
633 | 出口产品包装 (chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm xuất khẩu |
634 | 进口产品包装 (jìnkǒu chǎnpǐn bāozhuāng) – Bao bì sản phẩm nhập khẩu |
635 | 国际运输合同 (guójì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận tải quốc tế |
636 | 出口运输成本 (chūkǒu yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển xuất khẩu |
637 | 进口运输成本 (jìnkǒu yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển nhập khẩu |
638 | 国际货物保险 (guójì huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa quốc tế |
639 | 出口货运管理 (chūkǒu huòyùn guǎnlǐ) – Quản lý vận tải hàng hóa xuất khẩu |
640 | 进口货运管理 (jìnkǒu huòyùn guǎnlǐ) – Quản lý vận tải hàng hóa nhập khẩu |
641 | 出口信贷保险 (chūkǒu xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
642 | 进口信贷保险 (jìnkǒu xìndài bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu |
643 | 国际商标注册 (guójì shāngbiāo zhùcè) – Đăng ký thương hiệu quốc tế |
644 | 出口检验检疫 (chūkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm tra và kiểm dịch xuất khẩu |
645 | 进口检验检疫 (jìnkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm tra và kiểm dịch nhập khẩu |
646 | 国际投资法 (guójì tóuzī fǎ) – Luật đầu tư quốc tế |
647 | 出口贸易许可证 (chūkǒu màoyì xǔkě zhèng) – Giấy phép thương mại xuất khẩu |
648 | 进口贸易许可证 (jìnkǒu màoyì xǔkě zhèng) – Giấy phép thương mại nhập khẩu |
649 | 出口货运代理 (chūkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải xuất khẩu |
650 | 进口货运代理 (jìnkǒu huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải nhập khẩu |
651 | 国际市场竞争力 (guójì shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường quốc tế |
652 | 出口产品推广 (chūkǒu chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm xuất khẩu |
653 | 进口产品推广 (jìnkǒu chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm nhập khẩu |
654 | 进口减税政策 (jìnkǒu jiǎnshuì zhèngcè) – Chính sách giảm thuế nhập khẩu |
655 | 国际融资担保 (guójì róngzī dānbǎo) – Bảo lãnh tài chính quốc tế |
656 | 出口产品检验 (chūkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định sản phẩm xuất khẩu |
657 | 进口产品检验 (jìnkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn) – Kiểm định sản phẩm nhập khẩu |
658 | 国际海关协定 (guójì hǎiguān xiédìng) – Hiệp định hải quan quốc tế |
659 | 出口清单申报 (chūkǒu qīngdān shēnbào) – Khai báo danh sách hàng xuất khẩu |
660 | 进口清单申报 (jìnkǒu qīngdān shēnbào) – Khai báo danh sách hàng nhập khẩu |
661 | 国际贸易纠纷 (guójì màoyì jiūfēn) – Tranh chấp thương mại quốc tế |
662 | 出口商检证书 (chūkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Giấy chứng nhận kiểm định xuất khẩu |
663 | 进口商检证书 (jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Giấy chứng nhận kiểm định nhập khẩu |
664 | 国际贸易合约 (guójì màoyì héyuē) – Hợp đồng thương mại quốc tế |
665 | 出口货运成本 (chūkǒu huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải xuất khẩu |
666 | 进口货运成本 (jìnkǒu huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải nhập khẩu |
667 | 国际商业法规 (guójì shāngyè fǎguī) – Luật kinh doanh quốc tế |
668 | 出口税费优惠 (chūkǒu shuìfèi yōuhuì) – Ưu đãi thuế phí xuất khẩu |
669 | 进口税费优惠 (jìnkǒu shuìfèi yōuhuì) – Ưu đãi thuế phí nhập khẩu |
670 | 出口货物保险单 (chūkǒu huòwù bǎoxiǎn dān) – Giấy bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu |
671 | 进口货物保险单 (jìnkǒu huòwù bǎoxiǎn dān) – Giấy bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu |
672 | 国际贸易管理 (guójì màoyì guǎnlǐ) – Quản lý thương mại quốc tế |
673 | 出口货运风险 (chūkǒu huòyùn fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải hàng hóa xuất khẩu |
674 | 进口货运风险 (jìnkǒu huòyùn fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải hàng hóa nhập khẩu |
675 | 出口贸易平台 (chūkǒu màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại xuất khẩu |
676 | 进口贸易平台 (jìnkǒu màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại nhập khẩu |
677 | 出口贸易法规 (chūkǒu màoyì fǎguī) – Luật pháp thương mại xuất khẩu |
678 | 进口贸易法规 (jìnkǒu màoyì fǎguī) – Luật pháp thương mại nhập khẩu |
679 | 国际物流服务 (guójì wùliú fúwù) – Dịch vụ logistics quốc tế |
680 | 出口货物追踪 (chūkǒu huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu |
681 | 进口货物追踪 (jìnkǒu huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu |
682 | 国际商标保护 (guójì shāngbiāo bǎohù) – Bảo vệ nhãn hiệu quốc tế |
683 | 出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng xuất khẩu |
684 | 进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục hàng nhập khẩu |
685 | 国际货运标准 (guójì huòyùn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vận tải quốc tế |
686 | 出口许可证制度 (chūkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống giấy phép xuất khẩu |
687 | 进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkě zhìdù) – Hệ thống giấy phép nhập khẩu |
688 | 出口货物运费 (chūkǒu huòwù yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng xuất khẩu |
689 | 进口货物运费 (jìnkǒu huòwù yùnfèi) – Phí vận chuyển hàng nhập khẩu |
690 | 出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu |
691 | 出口贸易商 (chūkǒu màoyì shāng) – Nhà buôn xuất khẩu |
692 | 进口贸易商 (jìnkǒu màoyì shāng) – Nhà buôn nhập khẩu |
693 | 国际市场评估 (guójì shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường quốc tế |
694 | 出口货物包装 (chūkǒu huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu |
695 | 进口货物包装 (jìnkǒu huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa nhập khẩu |
696 | 国际金融结算 (guójì jīnróng jiésuàn) – Thanh toán tài chính quốc tế |
697 | 国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển quốc tế |
698 | 出口税收政策 (chūkǒu shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế xuất khẩu |
699 | 国际清算银行 (guójì qīngsuàn yínháng) – Ngân hàng thanh toán quốc tế |
700 | 出口贸易渠道 (chūkǒu màoyì qúdào) – Kênh thương mại xuất khẩu |
701 | 进口贸易渠道 (jìnkǒu màoyì qúdào) – Kênh thương mại nhập khẩu |
702 | 国际合作协议 (guójì hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác quốc tế |
703 | 出口商品运输 (chūkǒu shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
704 | 进口商品运输 (jìnkǒu shāngpǐn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
705 | 国际资本流动 (guójì zīběn liúdòng) – Lưu thông vốn quốc tế |
706 | 出口产品许可证 (chūkǒu chǎnpǐn xǔkě zhèng) – Giấy phép sản phẩm xuất khẩu |
707 | 进口产品许可证 (jìnkǒu chǎnpǐn xǔkě zhèng) – Giấy phép sản phẩm nhập khẩu |
708 | 国际货币市场 (guójì huòbì shìchǎng) – Thị trường tiền tệ quốc tế |
709 | 出口商品服务 (chūkǒu shāngpǐn fúwù) – Dịch vụ hàng hóa xuất khẩu |
710 | 进口商品服务 (jìnkǒu shāngpǐn fúwù) – Dịch vụ hàng hóa nhập khẩu |
711 | 出口贸易融资 (chūkǒu màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại xuất khẩu |
712 | 进口贸易融资 (jìnkǒu màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại nhập khẩu |
713 | 出口商品报价 (chūkǒu shāngpǐn bàojià) – Báo giá sản phẩm xuất khẩu |
714 | 进口商品报价 (jìnkǒu shāngpǐn bàojià) – Báo giá sản phẩm nhập khẩu |
715 | 出口产品标准 (chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu |
716 | 进口产品标准 (jìnkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản phẩm nhập khẩu |
717 | 国际经济政策 (guójì jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế quốc tế |
718 | 出口运输计划 (chūkǒu yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển xuất khẩu |
719 | 进口运输计划 (jìnkǒu yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển nhập khẩu |
720 | 出口商品检疫 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyì) – Kiểm dịch sản phẩm xuất khẩu |
721 | 进口商品检疫 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyì) – Kiểm dịch sản phẩm nhập khẩu |
722 | 出口关税优惠 (chūkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan xuất khẩu |
723 | 进口关税优惠 (jìnkǒu guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan nhập khẩu |
724 | 国际货币流通 (guójì huòbì liútōng) – Lưu thông tiền tệ quốc tế |
725 | 出口订单处理 (chūkǒu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng xuất khẩu |
726 | 进口订单处理 (jìnkǒu dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng nhập khẩu |
727 | 国际贸易平台 (guójì màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại quốc tế |
728 | 出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxi) – Phân tích thị trường xuất khẩu |
729 | 进口市场分析 (jìnkǒu shìchǎng fēnxi) – Phân tích thị trường nhập khẩu |
730 | 国际采购策略 (guójì cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua hàng quốc tế |
731 | 出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu |
732 | 进口货物装运 (jìnkǒu huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu |
733 | 国际贸易商会 (guójì màoyì shānghuì) – Phòng thương mại quốc tế |
734 | 出口商品目录 (chūkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm xuất khẩu |
735 | 进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù) – Danh mục sản phẩm nhập khẩu |
736 | 国际合同谈判 (guójì hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng quốc tế |
737 | 国际税收管理 (guójì shuìshōu guǎnlǐ) – Quản lý thuế quốc tế |
738 | 出口商品关税 (chūkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế xuất khẩu hàng hóa |
739 | 进口商品关税 (jìnkǒu shāngpǐn guānshuì) – Thuế nhập khẩu hàng hóa |
740 | 出口货物通关 (chūkǒu huòwù tōngguān) – Thủ tục hải quan xuất khẩu |
741 | 进口货物通关 (jìnkǒu huòwù tōngguān) – Thủ tục hải quan nhập khẩu |
742 | 国际物流供应链 (guójì wùliú gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng logistics quốc tế |
743 | 出口产品创新 (chūkǒu chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm xuất khẩu |
744 | 进口产品创新 (jìnkǒu chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm nhập khẩu |
745 | 国际价格竞争 (guójì jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh giá cả quốc tế |
746 | 出口市场扩展 (chūkǒu shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường xuất khẩu |
747 | 进口市场扩展 (jìnkǒu shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường nhập khẩu |
748 | 国际贸易统计 (guójì màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại quốc tế |
749 | 出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu |
750 | 进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu |
751 | 国际贸易风险 (guójì màoyì fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại quốc tế |
752 | 出口业务发展 (chūkǒu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh xuất khẩu |
753 | 进口业务发展 (jìnkǒu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh nhập khẩu |
754 | 出口商品质量 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng) – Chất lượng hàng hóa xuất khẩu |
755 | 进口商品质量 (jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng) – Chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
756 | 国际合同履行 (guójì hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng quốc tế |
757 | 出口商品检验 (chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu |
758 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu |
759 | 国际经济形势 (guójì jīngjì xíngshì) – Tình hình kinh tế quốc tế |
760 | 出口经营权 (chūkǒu jīngyíng quán) – Quyền kinh doanh xuất khẩu |
761 | 进口经营权 (jìnkǒu jīngyíng quán) – Quyền kinh doanh nhập khẩu |
762 | 进口贸易政策 (jìnkǒu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại nhập khẩu |
763 | 出口关税减免 (chūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế xuất khẩu |
764 | 进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – Miễn giảm thuế nhập khẩu |
765 | 出口财务报告 (chūkǒu cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính xuất khẩu |
766 | 进口财务报告 (jìnkǒu cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính nhập khẩu |
767 | 出口风险控制 (chūkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro xuất khẩu |
768 | 进口风险控制 (jìnkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro nhập khẩu |
769 | 国际财务管理 (guójì cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính quốc tế |
770 | 出口投资 (chūkǒu tóuzī) – Đầu tư xuất khẩu |
771 | 进口投资 (jìnkǒu tóuzī) – Đầu tư nhập khẩu |
772 | 国际商业环境 (guójì shāngyè huánjìng) – Môi trường thương mại quốc tế |
773 | 出口渠道 (chūkǒu qúdào) – Kênh xuất khẩu |
774 | 进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Kênh nhập khẩu |
775 | 出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Chiến lược xuất khẩu |
776 | 进口战略 (jìnkǒu zhànlüè) – Chiến lược nhập khẩu |
777 | 国际合同条款 (guójì hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng quốc tế |
778 | 国际贸易趋势 (guójì màoyì qūshì) – Xu hướng thương mại quốc tế |
779 | 出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu |
780 | 进口市场调研 (jìnkǒu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu |
781 | 国际贸易顾问 (guójì màoyì gùwèn) – Cố vấn thương mại quốc tế |
782 | 出口产业链 (chūkǒu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành xuất khẩu |
783 | 进口产业链 (jìnkǒu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành nhập khẩu |
784 | 国际商业法规 (guójì shāngyè fǎguī) – Quy định pháp lý thương mại quốc tế |
785 | 出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu |
786 | 进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa nhập khẩu |
787 | 国际市场合作 (guójì shìchǎng hézuò) – Hợp tác thị trường quốc tế |
788 | 进口收入 (jìnkǒu shōurù) – Doanh thu nhập khẩu |
789 | 国际贸易战略 (guójì màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại quốc tế |
790 | 出口客户关系 (chūkǒu kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng xuất khẩu |
791 | 进口客户关系 (jìnkǒu kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng nhập khẩu |
792 | 国际营销战略 (guójì yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị quốc tế |
793 | 出口价值 (chūkǒu jiàzhí) – Giá trị xuất khẩu |
794 | 进口价值 (jìnkǒu jiàzhí) – Giá trị nhập khẩu |
795 | 国际竞争优势 (guójì jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh quốc tế |
796 | 出口业绩 (chūkǒu yèjī) – Thành tích xuất khẩu |
797 | 进口业绩 (jìnkǒu yèjī) – Thành tích nhập khẩu |
798 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại quốc tế |
799 | 进口管理 (jìnkǒu guǎnlǐ) – Quản lý nhập khẩu |
800 | 国际市场开发 (guójì shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường quốc tế |
801 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – Tài chính thương mại quốc tế |
802 | 出口产品 (chūkǒu chǎnpǐn) – Sản phẩm xuất khẩu |
803 | 进口产品 (jìnkǒu chǎnpǐn) – Sản phẩm nhập khẩu |
804 | 国际贸易环境 (guójì màoyì huánjìng) – Môi trường thương mại quốc tế |
805 | 出口价格策略 (chūkǒu jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá xuất khẩu |
806 | 进口价格策略 (jìnkǒu jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá nhập khẩu |
807 | 国际贸易代理 (guójì màoyì dàilǐ) – Đại lý thương mại quốc tế |
808 | 出口增值税 (chūkǒu zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu |
809 | 进口增值税 (jìnkǒu zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng nhập khẩu |
810 | 国际运输 (guójì yùnshū) – Vận chuyển quốc tế |
811 | 国际支付 (guójì zhīfù) – Thanh toán quốc tế |
812 | 国际合同 (guójì hétóng) – Hợp đồng quốc tế |
813 | 出口品质管理 (chūkǒu pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng xuất khẩu |
814 | 进口品质管理 (jìnkǒu pǐnzhì guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng nhập khẩu |
815 | 国际税收 (guójì shuìshōu) – Thuế quốc tế |
816 | 出口贸易规则 (chūkǒu màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại xuất khẩu |
817 | 进口贸易规则 (jìnkǒu màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại nhập khẩu |
818 | 国际供应链 (guójì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng quốc tế |
819 | 出口销售 (chūkǒu xiāoshòu) – Bán hàng xuất khẩu |
820 | 进口销售 (jìnkǒu xiāoshòu) – Bán hàng nhập khẩu |
821 | 国际贸易调查 (guójì màoyì diàochá) – Khảo sát thương mại quốc tế |
822 | 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu |
823 | 出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu |
824 | 进口合同履行 (jìnkǒu hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng nhập khẩu |
825 | 出口市场评估 (chūkǒu shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường xuất khẩu |
826 | 进口市场评估 (jìnkǒu shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường nhập khẩu |
827 | 出口成本分析 (chūkǒu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí xuất khẩu |
828 | 进口成本分析 (jìnkǒu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí nhập khẩu |
829 | 国际贸易融资方式 (guójì màoyì róngzī fāngshì) – Phương thức tài chính thương mại quốc tế |
830 | 出口销售渠道 (chūkǒu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng xuất khẩu |
831 | 进口销售渠道 (jìnkǒu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng nhập khẩu |
832 | 出口市场策略 (chūkǒu shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường xuất khẩu |
833 | 进口市场策略 (jìnkǒu shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường nhập khẩu |
834 | 国际贸易信息 (guójì màoyì xìnxī) – Thông tin thương mại quốc tế |
835 | 出口贸易效率 (chūkǒu màoyì xiàolǜ) – Hiệu suất thương mại xuất khẩu |
836 | 进口贸易效率 (jìnkǒu màoyì xiàolǜ) – Hiệu suất thương mại nhập khẩu |
837 | 国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – Tiêu chuẩn vào thị trường quốc tế |
838 | 出口市场动态 (chūkǒu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường xuất khẩu |
839 | 进口市场动态 (jìnkǒu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường nhập khẩu |
840 | 国际市场壁垒 (guójì shìchǎng bìlěi) – Rào cản thị trường quốc tế |
841 | 出口市场前景 (chūkǒu shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường xuất khẩu |
842 | 进口市场前景 (jìnkǒu shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường nhập khẩu |
843 | 出口报告 (chūkǒu bàogào) – Báo cáo xuất khẩu |
844 | 进口报告 (jìnkǒu bàogào) – Báo cáo nhập khẩu |
845 | 国际市场评估报告 (guójì shìchǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá thị trường quốc tế |
846 | 出口贸易战略 (chūkǒu màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại xuất khẩu |
847 | 进口贸易战略 (jìnkǒu màoyì zhànlüè) – Chiến lược thương mại nhập khẩu |
848 | 国际贸易分析 (guójì màoyì fēnxī) – Phân tích thương mại quốc tế |
849 | 出口市场风险 (chūkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường xuất khẩu |
850 | 进口市场风险 (jìnkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường nhập khẩu |
851 | 国际市场竞争分析 (guójì shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường quốc tế |
852 | 出口政策调整 (chūkǒu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách xuất khẩu |
853 | 进口政策调整 (jìnkǒu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách nhập khẩu |
854 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – Tạo thuận lợi cho thương mại |
855 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
856 | 贸易摩擦 (màoyì mócā) – Va chạm thương mại |
857 | 反倾销 (fǎn qīngshāo) – Chống bán phá giá |
858 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Rào cản phi thuế quan |
859 | 国际货币体系 (guójì huòbì tǐxì) – Hệ thống tiền tệ quốc tế |
860 | 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu |
861 | 贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – Đoàn đại biểu thương mại |
862 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa |
863 | 国际标准化 (guójì biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa quốc tế |
864 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu |
865 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Thuế xuất khẩu |
866 | 国际经济论坛 (guójì jīngjì lùntán) – Diễn đàn kinh tế quốc tế |
867 | 贸易关系 (màoyì guānxì) – Quan hệ thương mại |
868 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Triển lãm thương mại |
869 | 市场准入障碍 (shìchǎng zhǔnrù zhàng’ài) – Rào cản vào thị trường |
870 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử |
871 | 国际经济关系 (guójì jīngjì guānxì) – Quan hệ kinh tế quốc tế |
872 | 贸易实务 (màoyì shíwù) – Thực hành thương mại |
873 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm |
874 | 经济特区 (jīngjì tèqū) – Khu kinh tế đặc biệt |
875 | 国际合作项目 (guójì hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác quốc tế |
876 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
877 | 产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
878 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
879 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
880 | 经济合作与发展组织 (jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī) – Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) |
881 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh thị trường |
882 | 电子商务法 (diànzǐ shāngwù fǎ) – Luật thương mại điện tử |
883 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
884 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
885 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
886 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán thương mại |
887 | 贸易组织 (màoyì zǔzhī) – Tổ chức thương mại |
888 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch |
889 | 贸易代表 (màoyì dàibiǎo) – Đại diện thương mại |
890 | 贸易合同法 (màoyì hétóng fǎ) – Luật hợp đồng thương mại |
891 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh |
892 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
893 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) |
894 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
895 | 进出口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu |
896 | 商品交易所 (shāngpǐn jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch hàng hóa |
897 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử |
898 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
899 | 交易协议 (jiāoyì xiéyì) – Thỏa thuận giao dịch |
900 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh |
901 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
902 | 外贸往来 (wàimào wǎnglái) – Quan hệ ngoại thương |
903 | 商务法律 (shāngwù fǎlǜ) – Luật thương mại |
904 | 交易市场 (jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch |
905 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Hợp tác trong chuỗi cung ứng |
906 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Vào thị trường |
907 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro trong chuỗi cung ứng |
908 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
909 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ |
910 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua sắm |
911 | 业务合作 (yèwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh |
912 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
913 | 贸易规则 (màoyì guīzé) – Quy tắc thương mại |
914 | 关税征收 (guānshuì zhēngshōu) – Thu thuế quan |
915 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa |
916 | 价值链 (jiàzhí liàn) – Chuỗi giá trị |
917 | 关税协议 (guānshuì xiéyì) – Thỏa thuận thuế quan |
918 | 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Chiến lược mua sắm |
919 | 国际发展 (guójì fāzhǎn) – Phát triển quốc tế |
920 | 商业信誉 (shāngyè xìnyù) – Uy tín thương mại |
921 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị |
922 | 贸易模式 (màoyì móshì) – Mô hình thương mại |
923 | 国际规则 (guójì guīzé) – Quy tắc quốc tế |
924 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan |
925 | 商品标准 (shāngpǐn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàng hóa |
926 | 跨国投资 (kuàguó tóuzī) – Đầu tư xuyên quốc gia |
927 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Phân phối logistics |
928 | 国际合作 (guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế |
929 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Thị trường nước ngoài |
930 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
931 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm |
932 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường |
933 | 贸易统计 (màoyì tǒngjì) – Thống kê thương mại |
934 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp |
935 | 国际贸易展 (guójì màoyì zhǎn) – Triển lãm thương mại quốc tế |
936 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa |
937 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
938 | 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Trừng phạt kinh tế |
939 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Độ minh bạch trong chuỗi cung ứng |
940 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
941 | 贸易障碍 (màoyì zhàng’ài) – Rào cản thương mại |
942 | 商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa |
943 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Xếp dỡ hàng hóa |
944 | 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh |
945 | 经济合作 (jīngjì hézuò) – Hợp tác kinh tế |
946 | 贸易创新 (màoyì chuàngxīn) – Đổi mới thương mại |
947 | 全球化 (quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa |
948 | 市场准则 (shìchǎng zhǔnzé) – Tiêu chuẩn thị trường |
949 | 商品营销 (shāngpǐn yíngxiāo) – Tiếp thị sản phẩm |
950 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
951 | 经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
952 | 国际标准 (guójì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quốc tế |
953 | 经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế |
954 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – Quan hệ thương mại |
955 | 产业链 (chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành |
956 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng chảy vốn |
957 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất |
958 | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại |
959 | 贸易额度 (màoyì édù) – Hạn mức thương mại |
960 | 市场开放 (shìchǎng kāifàng) – Mở cửa thị trường |
961 | 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng |
962 | 进出口统计 (jìnkǒu chǔtǐng) – Thống kê xuất nhập khẩu |
963 | 投资环境 (tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư |
964 | 定制产品 (dìngzhì chǎnpǐn) – Sản phẩm tùy chỉnh |
965 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – Hội chợ thương mại |
966 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
967 | 资源配置 (zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên |
968 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm |
969 | 供应商网络 (gōngyìng shāng wǎngluò) – Mạng lưới nhà cung cấp |
970 | 贸易促进 (màoyì cùjìn) – Thúc đẩy thương mại |
971 | 市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường |
972 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Lợi ích kinh tế |
973 | 商品成本 (shāngpǐn chéngběn) – Chi phí hàng hóa |
974 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
975 | 贸易代理 (màoyì dàilǐ) – Đại lý thương mại |
976 | 商品流通 (shāngpǐn liútōng) – Lưu thông hàng hóa |
977 | 贸易信息 (màoyì xìnxī) – Thông tin thương mại |
978 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm |
979 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
980 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
981 | 跨国贸易 (kuàguó màoyì) – Thương mại xuyên quốc gia |
982 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng |
983 | 外贸市场 (wàimào shìchǎng) – Thị trường ngoại thương |
984 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
985 | 商品推广 (shāngpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm |
986 | 经济合作组织 (jīngjì hézuò zǔzhī) – Tổ chức hợp tác kinh tế |
987 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng |
988 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả |
989 | 贸易数据 (màoyì shùjù) – Dữ liệu thương mại |
990 | 进出口政策 (jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất nhập khẩu |
991 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
992 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
993 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất |
994 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
995 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh |
996 | 市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Hướng tới thị trường |
997 | 贸易平台 (màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại |
998 | 收益分析 (shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
999 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa |
1000 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
1001 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
1002 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Rủi ro chuỗi cung ứng |
1003 | 贸易报告 (màoyì bàogào) – Báo cáo thương mại |
1004 | 专利保护 (zhuānlì bǎohù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
1005 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Phân tích ngành |
1006 | 产业结构 (chǎnyè jiégòu) – Cấu trúc ngành |
1007 | 货物分销 (huòwù fēnxiāo) – Phân phối hàng hóa |
1008 | 商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Du lịch thương mại |
1009 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
1010 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
1011 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
1012 | 国际协议 (guójì xiéyì) – Thỏa thuận quốc tế |
1013 | 经济全球化 (jīngjì quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa kinh tế |
1014 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng thu nhập |
1015 | 业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Đại diện kinh doanh |
1016 | 产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Chi phí sản phẩm |
1017 | 收益模型 (shōuyì móxíng) – Mô hình lợi nhuận |
1018 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1019 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường |
1020 | 贸易安排 (màoyì ānpái) – Sắp xếp thương mại |
1021 | 国际营销 (guójì yíngxiāo) – Tiếp thị quốc tế |
1022 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh |
1023 | 反倾销 (fǎn qīngjiāo) – Chống bán phá giá |
1024 | 市场渠道 (shìchǎng qúdào) – Kênh thị trường |
1025 | 产业发展 (chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành |
1026 | 跨国贸易 (kuàguó màoyì) – Thương mại đa quốc gia |
1027 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
1028 | 资源整合 (zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên |
1029 | 经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế |
1030 | 贸易运输 (màoyì yùnshū) – Vận chuyển thương mại |
1031 | 收入模型 (shōurù móxíng) – Mô hình thu nhập |
1032 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
1033 | 国际法规 (guójì fǎguī) – Quy định quốc tế |
1034 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành |
1035 | 出口潜力 (chūkǒu qiánlì) – Tiềm năng xuất khẩu |
1036 | 供应能力 (gōngyìng nénglì) – Năng lực cung ứng |
1037 | 贸易实践 (màoyì shíjiàn) – Thực hành thương mại |
1038 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – Hợp đồng điện tử |
1039 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
1040 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Thanh toán xuyên biên giới |
1041 | 产品出口 (chǎnpǐn chūkǒu) – Xuất khẩu sản phẩm |
1042 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
1043 | 国际竞争力 (guójì jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh quốc tế |
1044 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác |
1045 | 贸易合规 (màoyì héguī) – Tuân thủ thương mại |
1046 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá cả |
1047 | 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Thương mại xuyên biên giới |
1048 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
1049 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
1050 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp |
1051 | 贸易法 (màoyì fǎ) – Luật thương mại |
1052 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu |
1053 | 贸易便利化 (màoyì biànlìhuà) – Tạo thuận lợi cho thương mại |
1054 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
1055 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Thực hiện hợp đồng |
1056 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng |
1057 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh |
1058 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường |
1059 | 消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú) – Nhu cầu người tiêu dùng |
1060 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm |
1061 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường |
1062 | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế |
1063 | 商业机遇 (shāngyè jīyù) – Cơ hội kinh doanh |
1064 | 市场开拓 (shìchǎng kāità) – Mở rộng thị trường |
1065 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
1066 | 风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Chuyển giao rủi ro |
1067 | 进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất nhập khẩu |
1068 | 国际分工 (guójì fēngōng) – Phân công lao động quốc tế |
1069 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu |
1070 | 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Bão hòa thị trường |
1071 | 原材料采购 (yuán cáiliào cǎigòu) – Mua nguyên vật liệu |
1072 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Hàng hóa nhập khẩu |
1073 | 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn) – Hàng hóa xuất khẩu |
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ – Địa chỉ Uy tín tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
ChineMaster Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Master Edu hoặc Chinese Master Education, là hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Với địa chỉ đặt tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu đã và đang là lựa chọn đáng tin cậy cho các học viên mong muốn học tiếng Trung bài bản, chất lượng cao.
- Chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu
ChineMaster Edu nổi tiếng với việc đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo chuyên sâu với các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9, phù hợp cho học viên muốn chinh phục các chứng chỉ quốc tế và đạt chuẩn tiếng Trung nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp: Phát triển kỹ năng nói chuyên sâu, từ sơ cấp đến cao cấp, giúp học viên tự tin giao tiếp thành thạo.
- Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
ChineMaster Edu sử dụng bộ giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính tác giả. Bộ giáo trình này được thiết kế đặc biệt nhằm tối ưu hóa hiệu quả học tập, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ ChineMaster: Gồm các bài học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ khác nhau.
Giáo trình HSK: Cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSK từ cấp độ 1 đến 9.
Giáo trình HSKK: Nhấn mạnh vào kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế, giúp học viên nói tiếng Trung lưu loát và tự tin.
Điểm độc đáo của ChineMaster Edu là hệ thống trung tâm liên tục tổ chức các buổi phát sóng trực tiếp (livestream) trên các nền tảng Youtube, Facebook và Tiktok. Trong mỗi buổi phát sóng, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ tường thuật chi tiết các nội dung bài giảng, cung cấp kiến thức, kỹ năng tiếng Trung thực tế và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Đây là cơ hội tuyệt vời để học viên ở xa cũng có thể tiếp cận các bài học chất lượng từ ChineMaster Edu mỗi ngày.
ChineMaster Edu mang sứ mệnh mang lại một nền giáo dục tiếng Trung chất lượng cao, dễ tiếp cận và phù hợp với nhu cầu đa dạng của người học. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy và đào tạo hàng ngàn học viên, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp không ít học viên đạt được trình độ tiếng Trung cao cấp, mở ra cơ hội học tập và làm việc tại các công ty, tập đoàn lớn.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education chắc chắn sẽ là nơi lý tưởng để những ai yêu thích tiếng Trung đạt được mục tiêu học tập và phát triển bản thân.
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, là hệ thống đào tạo tiếng Trung đỉnh cao, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Trung tâm ChineMaster đã xây dựng thương hiệu độc quyền trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, trở thành một trong những trung tâm uy tín hàng đầu về chất lượng giảng dạy tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo học viên từ cơ bản đến chuyên nghiệp.
- Các khóa học tiếng Trung đa dạng và toàn diện
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung. Các khóa học tại ChineMaster bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên thành thạo kỹ năng giao tiếp, tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo học viên đạt được chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9 với lộ trình học rõ ràng, bài bản.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Từ sơ cấp, trung cấp đến cao cấp, giúp học viên nâng cao kỹ năng nghe nói, chuẩn bị cho các kỳ thi HSKK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, hiểu rõ ngôn ngữ thương mại, xuất nhập khẩu và logistics.
Khóa học tiếng Trung logistics, vận chuyển và order Taobao, 1688, Tmall: Đáp ứng nhu cầu học viên làm việc trong lĩnh vực vận chuyển Trung Việt, tìm nguồn hàng, nhập hàng từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở: Phát triển kỹ năng làm việc trong môi trường văn phòng chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán và doanh nghiệp: Giúp học viên nắm vững thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng trong các công ty, doanh nghiệp quốc tế.
Khóa học tiếng Trung TOCFL (Band A-B-C): Luyện thi TOCFL theo chuẩn quốc tế, mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại Đài Loan.
- Hệ thống giáo trình độc quyền
Mỗi khóa học tại ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền. Với phương pháp học tập khoa học và tập trung vào ứng dụng thực tế, học viên tại ChineMaster được trang bị kiến thức vững vàng, dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tiễn. Các giáo trình này được thiết kế sao cho học viên ở mọi trình độ đều có thể tiếp cận và tiếp thu dễ dàng, từ khóa học tiếng Trung thực dụng cho đến các khóa chuyên sâu như biên phiên dịch, dịch thuật, và kinh doanh.
- Uy tín hàng đầu và giảng dạy chất lượng cao
ChineMaster Edu đã khẳng định vị thế của mình là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc. Với sự tận tâm và kinh nghiệm lâu năm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và truyền đạt kiến thức, đảm bảo chất lượng giáo dục hàng đầu cho mọi học viên. Các khóa học tại ChineMaster không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, mà còn chú trọng phát triển các kỹ năng giao tiếp, tư duy và kiến thức thực tế, giúp học viên có nền tảng vững chắc khi bước vào thị trường lao động.
- Tiện ích học tập linh hoạt và hỗ trợ tối đa
ChineMaster Edu linh hoạt với nhiều lựa chọn hình thức học, bao gồm học trực tiếp tại trung tâm và các khóa học tiếng Trung online, giúp học viên ở mọi nơi có thể tiếp cận chương trình học. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi livestream giảng dạy, giải đáp thắc mắc trên các nền tảng Youtube, Facebook, và Tiktok, đem lại cơ hội học tập thuận tiện và hiệu quả cho tất cả học viên.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education chính là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung ở đẳng cấp cao nhất và phát triển toàn diện kỹ năng, tạo nền tảng vững chắc để tiến xa trong lĩnh vực học tập và sự nghiệp quốc tế.
ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Vị trí đẳng cấp: Tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm ChineMaster Edu, hay còn gọi là Master Edu – Chinese Master Education, là một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất Việt Nam, dẫn đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Dưới sự sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster đã trở thành lựa chọn số một cho các học viên muốn chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
- Hệ thống khóa học đa dạng và chất lượng
ChineMaster Edu tự hào cung cấp các khóa học tiếng Trung toàn diện, đáp ứng nhu cầu từ học viên mới bắt đầu đến những người muốn phát triển chuyên sâu theo hướng chuyên nghiệp. Các khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ – trung – cao cấp: Đây là các chương trình luyện thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, giúp học viên đạt được trình độ cao nhất trong hệ thống đánh giá HSK, HSKK.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band A-B-C: Cung cấp kiến thức và kỹ năng để học viên vượt qua kỳ thi TOCFL, hỗ trợ nhu cầu học tập và làm việc tại Đài Loan.
Khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán: Hướng dẫn chi tiết các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng cần thiết trong các lĩnh vực kinh doanh, kế toán, kiểm toán quốc tế.
Khóa học tiếng Trung logistics, vận chuyển Trung Việt: Dành cho những ai đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực logistics, vận chuyển hàng hóa, và thương mại giữa hai quốc gia.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao, 1688, Tmall và tìm nguồn hàng tận gốc: Hướng dẫn cụ thể về các bước nhập hàng từ Trung Quốc, giúp học viên làm chủ việc tìm nguồn hàng và nhập hàng một cách hiệu quả nhất.
Khóa học tiếng Trung du lịch, du học Trung Quốc và Đài Loan: Cung cấp nền tảng ngôn ngữ và văn hóa cho những ai có kế hoạch học tập hoặc khám phá tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung online và biên phiên dịch, dịch thuật: Mở ra cơ hội học tập linh hoạt và giúp học viên phát triển khả năng dịch thuật chuyên nghiệp, phù hợp với nhu cầu của nền kinh tế toàn cầu.
- Giáo trình độc quyền, chỉ có tại ChineMaster
Toàn bộ các khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, được biên soạn bởi chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này, bao gồm giáo trình HSK, HSKK và các giáo trình chuyên biệt khác, đã được thiết kế tối ưu cho học viên, nhằm phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng như các kỹ năng biên phiên dịch, đáp ứng mọi mục tiêu học tập và nghề nghiệp của học viên.
ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là cộng đồng học viên đẳng cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và chuyên môn cao, mang đến phương pháp giảng dạy hiện đại, tập trung vào sự tiến bộ thực tế của từng học viên. ChineMaster không ngừng hoàn thiện hệ thống đào tạo và luôn cam kết mang đến sự trải nghiệm học tập tuyệt vời, giúp học viên nắm vững tiếng Trung một cách toàn diện và chuyên sâu.
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức mà còn chú trọng đến trải nghiệm học tập của học viên. Bằng cách kết hợp giáo trình độc quyền với phương pháp giảng dạy thực tiễn và sự hỗ trợ tối đa, ChineMaster giúp học viên tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế với sự chuẩn bị tốt nhất.
Với chất lượng hàng đầu và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một nền tảng học tiếng Trung toàn diện. Hãy đến và khám phá ngay tại Tòa nhà ChineMaster, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để cùng ChineMaster bước vào hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Cảm nhận và đánh giá của các học viên về khóa học tiếng Trung trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education
Nguyễn Mai Lan – Khóa học Tiếng Trung giao tiếp
“Thật tuyệt vời khi được học tại ChineMaster Edu! Trước khi đến với khóa học tiếng Trung giao tiếp, mình chỉ có thể nói được vài từ cơ bản nhưng sau khóa học, mình đã có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ. Giảng viên không chỉ dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tiếng Trung mỗi ngày. Sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên thật sự là nguồn động lực to lớn, giúp mình không ngừng tiến bộ. Đặc biệt, phương pháp dạy học thú vị và giáo trình độc quyền đã giúp mình nắm vững ngôn ngữ này một cách hiệu quả nhất!”
Phạm Quang Huy – Khóa học HSK 9 cấp
“Mình đã từng tham gia một số khóa học tiếng Trung nhưng chưa có nơi nào khiến mình hài lòng như ChineMaster Edu. Mục tiêu của mình là đạt HSK 9, và thật may mắn khi mình tìm đến khóa học này. Chương trình đào tạo bài bản, giáo trình rõ ràng cùng với các buổi luyện thi chuyên sâu đã giúp mình nắm bắt toàn diện các kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK cấp cao nhất. Các buổi giảng trực tiếp và livestream của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự giá trị, không chỉ giúp mình củng cố kiến thức mà còn truyền động lực học tập, khiến mình tin rằng mình có thể chinh phục mọi thử thách trong quá trình học tiếng Trung.”
Trần Phương Linh – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Là một người làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, mình cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và tìm kiếm nguồn hàng. Khóa học Tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo! Thầy Vũ không chỉ cung cấp cho mình các kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm quý báu về thương mại. Nhờ vào khóa học này, mình đã có thể tự tin trong các giao dịch và mở rộng quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Thầy cô ở đây thực sự quan tâm và hỗ trợ tận tình từng học viên, giúp chúng mình không chỉ học tốt mà còn yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.”
Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển
“Mình từng nghĩ tiếng Trung rất khó và không có đủ kiên nhẫn để học. Tuy nhiên, khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển tại ChineMaster Edu đã thay đổi hoàn toàn suy nghĩ của mình. Mình được học từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp thực tế, giúp mình có thể làm việc hiệu quả hơn trong ngành vận chuyển. Thầy Vũ và các giảng viên rất nhiệt huyết và hiểu tâm lý học viên, luôn sẵn sàng hỗ trợ khi mình gặp khó khăn. Sự tận tâm của các thầy cô đã giúp mình không chỉ học tiếng Trung mà còn mở rộng nhiều cơ hội trong sự nghiệp.”
Lê Thanh Hương – Khóa học Biên phiên dịch
“Là một người đam mê biên phiên dịch, mình luôn mong muốn tìm được nơi học tập uy tín để trau dồi kỹ năng. ChineMaster Edu đã không làm mình thất vọng! Giáo trình chuyên sâu, các bài thực hành phong phú và phương pháp giảng dạy hiện đại của thầy Vũ đã giúp mình cải thiện kỹ năng dịch thuật đáng kể. Đặc biệt, mình rất thích các buổi thảo luận và thực hành biên phiên dịch với các bạn học viên khác, giúp mình vừa nâng cao kiến thức vừa tự tin hơn khi làm việc. Mình tin rằng khóa học này là bước đệm vững chắc để mình theo đuổi ước mơ trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.”
Đỗ Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung Kế toán
“Công việc của mình liên quan đến kế toán cho các công ty Trung Quốc nên việc sử dụng thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết. Khóa học Tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster Edu đã trang bị cho mình không chỉ ngôn ngữ mà cả những kiến thức kế toán quốc tế. Thầy Vũ và các thầy cô đều là những người có kinh nghiệm thực tiễn, giúp mình học nhanh chóng và áp dụng hiệu quả vào công việc. Khóa học này thực sự đã đem lại cho mình nhiều kiến thức bổ ích và tạo ra sự khác biệt lớn trong sự nghiệp.”
Nguyễn Hoài Thương – Khóa học Tiếng Trung Online
“Là người bận rộn, mình không có nhiều thời gian để đến lớp. May mắn là ChineMaster Edu có khóa học tiếng Trung online, giúp mình linh hoạt trong việc học tập. Mặc dù học online, chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ của giảng viên không hề thua kém lớp học trực tiếp. Thầy Vũ luôn có những bài giảng sáng tạo, dễ hiểu, và mình cảm thấy rất hài lòng với chất lượng học tập tại đây. Đây là nơi mình sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài để hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Ngô Minh Phương – Khóa học Tiếng Trung nhập hàng Taobao và tìm nguồn hàng tận gốc
“Khi quyết định kinh doanh hàng Trung Quốc, mình đã tìm đến ChineMaster Edu để học khóa nhập hàng Taobao. Thật bất ngờ, khóa học này không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý giá trong việc tìm nguồn hàng chất lượng. Thầy Vũ với phong cách giảng dạy đầy nhiệt huyết đã khiến mọi bài học trở nên dễ hiểu và hấp dẫn. Nhờ khóa học này, mình đã biết cách tìm nguồn hàng uy tín và đàm phán giá cả hiệu quả hơn. Thật sự không thể tìm thấy khóa học nào chất lượng hơn!”
ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam
Những phản hồi tích cực từ các học viên như Mai Lan, Quang Huy, Phương Linh và rất nhiều học viên khác đã minh chứng cho chất lượng hàng đầu của ChineMaster Edu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên tại ChineMaster luôn tâm huyết và nỗ lực để mang đến một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ và mở rộng nhiều cơ hội trong cuộc sống.
ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc đầy đam mê.
Lê Vân Anh – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp
“ChineMaster Edu là nơi mình chọn để trau dồi tiếng Trung phục vụ cho công việc. Là người quản lý một doanh nghiệp với đối tác chính từ Trung Quốc, việc học tiếng Trung không chỉ giúp mình hiểu sâu hơn về thị trường mà còn nâng cao khả năng thương thảo. Khóa học Tiếng Trung doanh nghiệp thực sự chuyên sâu, mỗi bài học đều sát với thực tiễn, có các tình huống đàm phán, giao tiếp với đối tác, giúp mình dễ dàng áp dụng vào công việc hằng ngày. Điều mình thích nhất là kiến thức không chỉ giới hạn trong ngôn ngữ mà còn là kinh nghiệm quý giá về văn hóa doanh nghiệp Trung Quốc từ Thầy Vũ. ChineMaster Edu đúng là điểm tựa cho những ai đang muốn phát triển sự nghiệp cùng tiếng Trung!”
Trần Quốc Huy – Khóa học Tiếng Trung Du học Đài Loan
“ChineMaster Edu đã giúp mình chuẩn bị đầy đủ hành trang ngôn ngữ để đi du học Đài Loan. Khóa học Tiếng Trung du học Đài Loan không chỉ dạy mình ngữ pháp và từ vựng, mà còn tập trung vào giao tiếp thực tế, từ việc đặt phòng, hỏi đường đến các kỹ năng thuyết trình và trao đổi trong lớp học. Thầy Vũ và các thầy cô luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm quý báu khi sống và học tập tại Đài Loan. Nhờ khóa học này, mình đã cảm thấy rất tự tin, sẵn sàng hòa nhập và học hỏi tại đất nước Đài Loan. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những bạn có dự định đi du học!”
Lâm Đức Minh – Khóa học Tiếng Trung Logistics vận tải và Xuất nhập khẩu
“Lĩnh vực logistics luôn đòi hỏi sự chính xác và khả năng giao tiếp trôi chảy với đối tác quốc tế. Tại ChineMaster Edu, mình đã tìm thấy khóa học Tiếng Trung Logistics vận tải và Xuất nhập khẩu rất chuyên nghiệp và phù hợp với nhu cầu công việc. Khóa học cung cấp các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp mình nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật và hiểu rõ quy trình làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy kiến thức, mà còn giúp mình cải thiện kỹ năng quản lý rủi ro, nắm bắt nhanh các nguyên tắc trong xuất nhập khẩu. Cảm ơn ChineMaster Edu đã mang đến một khóa học chất lượng, hữu ích và mang lại hiệu quả cao cho công việc của mình.”
Nguyễn Khánh Linh – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch
“Với mong muốn trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp, mình đã tham gia khóa học Biên phiên dịch tại ChineMaster Edu. Đúng như kỳ vọng, khóa học này thật sự bài bản và đi vào chiều sâu. Ngoài các buổi học lý thuyết, mình còn được tham gia thực hành dịch các tài liệu thực tế và nhận phản hồi từ các thầy cô. Điều mình thích nhất là phương pháp giảng dạy trực quan, tập trung phát triển cả kỹ năng nghe, nói và dịch thuật, giúp mình hiểu và diễn đạt một cách tự nhiên nhất. Mỗi buổi học đều đầy năng lượng và kích thích sự sáng tạo. ChineMaster Edu đã giúp mình tiến một bước dài trên con đường trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp.”
Phan Thị Minh Châu – Khóa học Tiếng Trung Du lịch
“Mình là hướng dẫn viên du lịch, và việc sử dụng tiếng Trung trong công việc là một lợi thế lớn. Tại ChineMaster Edu, mình đã đăng ký khóa học Tiếng Trung du lịch và thật sự không thể hài lòng hơn. Khóa học này đã trang bị cho mình vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để hướng dẫn du khách Trung Quốc một cách tự tin. Mình học được cách trả lời các câu hỏi, giới thiệu các danh lam thắng cảnh và trò chuyện với du khách một cách thân thiện, tự nhiên. Các giảng viên rất nhiệt tình và am hiểu sâu sắc về lĩnh vực du lịch, giúp mình không chỉ học ngôn ngữ mà còn khám phá thêm nhiều kiến thức văn hóa đặc sắc.”
Hoàng Tuấn Anh – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh
“Đến với khóa học Tiếng Trung Kinh doanh tại ChineMaster Edu, mình cảm nhận rõ sự khác biệt trong cách học tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các thầy cô không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt nhiều kinh nghiệm thực tế, từ kỹ năng đàm phán đến cách nắm bắt tâm lý khách hàng người Trung Quốc. Mỗi buổi học đều mang đến cho mình những kiến thức mới mẻ, và điều quan trọng là tất cả đều có thể áp dụng vào thực tiễn công việc ngay lập tức. Sự linh hoạt trong giờ học và nội dung bài giảng phong phú, gần gũi với nhu cầu của các doanh nhân như mình. Cảm ơn ChineMaster Edu vì đã giúp mình phát triển kỹ năng kinh doanh hiệu quả và thành công hơn.”
Phạm Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688 và Tmall
“Là người kinh doanh online, mình đã tìm đến ChineMaster Edu để học khóa Tiếng Trung Order Taobao, 1688 và Tmall. Đây thực sự là khóa học cực kỳ thiết thực cho những ai muốn nhập hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Mình đã được học từ những kiến thức cơ bản về tiếng Trung thương mại đến cách tìm kiếm và đàm phán giá cả trực tiếp với các nhà cung cấp. Các thầy cô hướng dẫn rất tận tình, giúp mình tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và order hàng. Không chỉ tiết kiệm được chi phí, mình còn chủ động hơn trong việc lựa chọn sản phẩm và tìm nguồn hàng chất lượng. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng để bắt đầu hành trình nhập hàng từ Trung Quốc!”
Nguyễn Văn Hòa – Khóa học Tiếng Trung Doanh nhân
“ChineMaster Edu đã giúp mình có được một bước đột phá lớn trong sự nghiệp khi tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân. Với mong muốn mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tác Trung Quốc, khóa học này cung cấp cho mình rất nhiều kỹ năng thực tiễn trong kinh doanh, từ cách xây dựng mối quan hệ, xử lý hợp đồng đến đàm phán các điều khoản thương mại. Mỗi bài học đều rất cụ thể và đi sâu vào các tình huống thực tế, điều mà mình không thể tìm thấy ở những khóa học thông thường. Thầy Vũ là một giảng viên đầy tâm huyết và am hiểu lĩnh vực kinh doanh, điều này giúp mình nhận thấy tiềm năng phát triển to lớn từ việc nắm vững tiếng Trung.”
ChineMaster Edu – Hành trình chinh phục tiếng Trung cùng trải nghiệm học tập đỉnh cao
Những lời cảm nhận đầy chân thật từ các học viên như Vân Anh, Huy, Linh, Tâm, và hàng nghìn học viên khác là minh chứng rõ ràng nhất về chất lượng và giá trị mà ChineMaster Edu mang lại. Với phương châm “giúp học viên thành thạo tiếng Trung qua từng khóa học,” ChineMaster Edu, dưới sự lãnh đạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là một cộng đồng học tập, nơi mỗi học viên được lắng nghe, hỗ trợ và đồng hành trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
Nguyễn Ngọc Lan – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận xưởng
“ChineMaster Edu đã thực sự mở ra cho mình một cơ hội mới trong việc kinh doanh. Trước đây, mình gặp nhiều khó khăn khi phải phụ thuộc vào các dịch vụ nhập hàng trung gian, vừa tốn kém vừa thiếu chủ động. Tham gia khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận xưởng, mình học được cách tự tìm kiếm nguồn hàng, trao đổi trực tiếp với nhà cung cấp và đàm phán giá cả hiệu quả. Thầy Vũ và các thầy cô đã giúp mình hiểu rõ hơn về từ vựng chuyên ngành, các thuật ngữ thương mại, và cả những phong tục, văn hóa khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Đây là kiến thức thực tiễn mà không có khóa học nào khác cung cấp, giúp mình tự tin hơn trong mỗi giao dịch, giảm đáng kể chi phí và tạo ra lợi thế cạnh tranh cho công việc kinh doanh của mình. ChineMaster Edu đúng là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn kinh doanh từ gốc và nắm quyền chủ động!”
Vũ Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật
“Là một người yêu thích ngôn ngữ và có mong muốn trở thành dịch giả chuyên nghiệp, mình đã lựa chọn khóa học Tiếng Trung Dịch thuật tại ChineMaster Edu. Tại đây, mình không chỉ học các kỹ thuật dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao mà còn được tiếp cận với nhiều tài liệu thực tế phong phú. Các buổi học của Thầy Vũ luôn có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp mình rèn luyện kỹ năng chuyển ngữ và phát triển tư duy ngôn ngữ một cách sắc sảo. Thầy Vũ còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu trong ngành, như cách xử lý các văn bản khó, làm sao để duy trì tính chính xác mà vẫn giữ được phong cách dịch tự nhiên. Khóa học này thực sự đã giúp mình tiến gần hơn tới ước mơ của mình, và mình tin rằng không có trung tâm nào khác có thể mang lại trải nghiệm học tập chất lượng như ChineMaster Edu.”
Phạm Thanh Mai – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp
“Tiếng Trung giao tiếp là kỹ năng thiết yếu đối với mình khi làm việc tại một công ty đa quốc gia với các đối tác Trung Quốc. Khi bắt đầu khóa học tại ChineMaster Edu, mình được tiếp xúc với phương pháp học tập hiện đại, linh hoạt và rất thực tế. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tập trung vào các tình huống giao tiếp hàng ngày, từ cuộc họp đến đàm phán, tạo ra môi trường học như thật, giúp mình tự tin và giao tiếp tự nhiên hơn. Mỗi bài học đều được thiết kế cẩn thận, các tình huống giao tiếp gần gũi và phù hợp với công việc của mình. Điều mình thích nhất là sự tận tình của các thầy cô, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngay cả ngoài giờ học. ChineMaster Edu không chỉ là một nơi để học ngôn ngữ, mà còn là nơi giúp mình phát triển kỹ năng giao tiếp và tạo dựng mối quan hệ bền vững trong công việc.”
Ngô Thị Hạnh – Khóa học Tiếng Trung Kế toán
“Là một kế toán viên tại một công ty thương mại có trụ sở ở cả Trung Quốc và Việt Nam, việc hiểu và sử dụng tiếng Trung trong kế toán là điều quan trọng đối với mình. Tham gia khóa học Tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster Edu, mình đã học được những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà mình chưa từng biết đến. Mỗi bài giảng của Thầy Vũ và các thầy cô đều chi tiết, dễ hiểu và tập trung vào việc áp dụng ngay vào công việc. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng đã giúp mình nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong kế toán, từ việc lập báo cáo tài chính, kiểm toán đến việc giải quyết các nghiệp vụ phức tạp với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là khóa học chuyên sâu và hữu ích mà mình chưa tìm thấy ở đâu khác ngoài ChineMaster Edu!”
Đỗ Mạnh Cường – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển
“Khi làm việc trong ngành logistics, mình phải thường xuyên làm việc với các đối tác từ Trung Quốc và việc giao tiếp bằng tiếng Trung là một lợi thế không nhỏ. Tham gia khóa học Tiếng Trung Logistics và Vận chuyển tại ChineMaster Edu, mình học được rất nhiều kiến thức thực tiễn và chuyên ngành. Không chỉ dừng lại ở từ vựng, khóa học còn giúp mình hiểu rõ quy trình làm việc, thủ tục hải quan và các thuật ngữ về vận chuyển, xuất nhập khẩu. Thầy Vũ còn chia sẻ nhiều mẹo nhỏ giúp mình xử lý các tình huống bất ngờ trong công việc. ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là một hành trang thiết thực để mình phát triển và thăng tiến trong sự nghiệp logistics.”
Nguyễn Văn Tùng – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Thương mại
“Mình là người kinh doanh và việc học tiếng Trung thương mại là cần thiết để mở rộng thị trường. Qua khóa học tại ChineMaster Edu, mình đã học được cách đàm phán, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin đến xử lý các vấn đề phát sinh trong hợp đồng. Thầy Vũ là người có nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực này, giúp mình nắm bắt nhanh các kỹ năng cần thiết và hiểu được tâm lý của khách hàng người Trung Quốc. Mỗi bài học đều được xây dựng dựa trên các tình huống kinh doanh thực tế, giúp mình nhanh chóng áp dụng vào công việc. ChineMaster Edu thực sự là nền tảng vững chắc để mình mở rộng thị trường và phát triển kinh doanh một cách bền vững.”
Trần Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Order Tmall
“Là một người đam mê thời trang, mình chọn khóa học Tiếng Trung Order Tmall tại ChineMaster Edu để có thể nhập hàng Trung Quốc một cách chủ động. Khóa học này thực sự vượt xa kỳ vọng của mình, vì mình không chỉ được học từ vựng và cách giao dịch mà còn được hướng dẫn cách sử dụng các công cụ tìm kiếm, cách đọc thông tin sản phẩm và kỹ năng đàm phán giá cả. Thầy Vũ và các giảng viên hướng dẫn rất tận tâm, mỗi buổi học đều có sự tương tác và thực hành cụ thể. Bây giờ mình đã tự tin hơn khi tự mình order hàng từ Trung Quốc mà không cần qua trung gian. ChineMaster Edu thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn kinh doanh thời trang và tìm kiếm nguồn hàng uy tín.”
Lê Thanh Bình – Khóa học Tiếng Trung Online
“Do lịch trình bận rộn, mình chọn học tiếng Trung online tại ChineMaster Edu và thật sự hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các buổi học trực tuyến rất mượt mà và thầy Vũ giảng dạy rất có tâm huyết. Không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng và ngữ pháp, mình còn được luyện nghe nói thông qua các bài học tình huống sinh động. Thầy Vũ tạo không gian học rất thân thiện, giúp mình tự tin giao tiếp hơn qua màn hình. Với hệ thống bài giảng khoa học, dễ hiểu và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, mình thấy đây là lựa chọn đúng đắn cho những người bận rộn nhưng muốn chinh phục tiếng Trung như mình.”
ChineMaster Edu – Nơi Tạo Dựng Giá Trị Cho Học Viên
Qua những lời chia sẻ của học viên, có thể thấy rằng ChineMaster Edu không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi giúp mỗi người học có cơ hội phát triển bản thân và nghề nghiệp thông qua ngôn ngữ này. Từ những khóa học chuyên sâu về thương mại, logistics, kế toán đến các lớp học dành cho người có đam mê văn hóa, du lịch, mỗi chương trình đều được thiết kế với sự tận tâm và chuyên môn cao của đội ngũ giảng viên. ChineMaster Edu dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thực sự xây dựng một hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện, đáp ứng nhu cầu và mở ra những cánh cửa mới cho học viên trên con đường hội nhập quốc tế.
Phạm Hoàng Minh – Khóa học Tiếng Trung Order 1688
“Ban đầu, mình tham gia khóa học Tiếng Trung Order 1688 tại ChineMaster Edu chỉ với mục đích học cách đặt hàng trên 1688, nhưng trải nghiệm tại đây đã vượt xa mong đợi của mình. Thầy Vũ không chỉ hướng dẫn mình từng bước cách tìm kiếm, đánh giá sản phẩm và thương lượng với nhà cung cấp mà còn giúp mình hiểu rõ các điều khoản và chính sách mua bán. Những buổi học luôn đầy đủ kiến thức thực tế, dễ dàng áp dụng ngay khi lên trang web. Ngoài ra, mình được học cách đối phó với các tình huống phát sinh như việc xử lý khi hàng bị lỗi hoặc không đúng như mô tả. Với sự giảng dạy tận tâm, thực tế của thầy, giờ đây mình đã tự tin order mà không cần qua dịch vụ trung gian, tiết kiệm được nhiều chi phí và đảm bảo được nguồn hàng chất lượng. ChineMaster Edu không chỉ giúp mình có kỹ năng mới mà còn mở rộng cơ hội kinh doanh từ Trung Quốc, đáp ứng đúng mục tiêu của mình.”
Nguyễn Hải Anh – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
“Với mục tiêu chinh phục chứng chỉ HSK 9 cấp, mình đã tìm đến khóa học tại ChineMaster Edu và thật sự đây là quyết định đúng đắn. Khóa học rất hệ thống, với mỗi cấp độ được giảng dạy rõ ràng và chi tiết. Thầy Vũ cùng các giảng viên giúp mình nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở từng cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9. Bài giảng không chỉ có lý thuyết mà luôn đi kèm các bài tập thực hành giúp mình ôn luyện ngay trong buổi học. Hơn nữa, thầy Vũ đã truyền đạt rất nhiều mẹo làm bài thi, giúp mình tự tin hơn trong quá trình ôn tập. Không chỉ đạt kết quả cao trong các kỳ thi, mình còn cảm nhận được khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình tiến bộ rõ rệt từng ngày. ChineMaster Edu thực sự đã đồng hành và hỗ trợ mình trong việc đạt được mục tiêu HSK, và mình rất trân trọng sự cống hiến của thầy cô tại đây.”
Lê Minh Khuê – Khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp
“Là một nhà quản lý doanh nghiệp đang mở rộng kinh doanh sang Trung Quốc, mình thấy khóa học Tiếng Trung Kinh doanh Doanh nghiệp tại ChineMaster Edu thực sự là một khoản đầu tư giá trị. Thầy Vũ và các giảng viên không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức chuyên sâu về văn hóa, quy trình kinh doanh tại Trung Quốc. Các buổi học bao gồm các kỹ năng đàm phán, cách trình bày và giải thích sản phẩm dịch vụ một cách thuyết phục, cách soạn thảo hợp đồng và xử lý tình huống phát sinh khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Chính sự hiểu biết về văn hóa và phong cách làm việc này đã giúp mình tránh được những sai sót nhỏ mà có thể ảnh hưởng lớn đến mối quan hệ hợp tác. Không thể phủ nhận rằng ChineMaster Edu là nền tảng vững chắc giúp doanh nghiệp của mình mở rộng và phát triển hiệu quả tại thị trường Trung Quốc.”
Trần Văn Dũng – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng tận gốc
“Là người có nhiều năm kinh nghiệm kinh doanh mặt hàng điện tử, mình nhận thấy tiềm năng lớn của nguồn hàng Trung Quốc nhưng luôn gặp khó khăn khi đặt hàng tận xưởng. Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng tận gốc tại ChineMaster Edu đã thực sự thay đổi cách mình tiếp cận công việc này. Mình không chỉ học cách giao tiếp tự tin với nhà cung cấp mà còn được học các thuật ngữ chuyên ngành, cách đàm phán và thương lượng giá cả sao cho có lợi nhất. Các buổi học rất thực tiễn, giúp mình từng bước làm quen với quy trình đặt hàng từ Trung Quốc mà không qua trung gian. Thầy Vũ luôn đưa ra các tình huống giả định, giúp mình luyện tập cách xử lý nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Giờ đây, mình hoàn toàn tự tin trong việc tìm kiếm và đánh giá các nhà cung cấp uy tín tại Trung Quốc, đảm bảo chất lượng sản phẩm mà chi phí lại rất hợp lý. Đây là khóa học không chỉ cần thiết mà còn là bệ phóng giúp mình nâng tầm công việc kinh doanh của mình.”
Nguyễn Thị Thảo – Khóa học Tiếng Trung du học Đài Loan
“Là người có ý định du học Đài Loan, mình muốn trang bị vốn tiếng Trung cần thiết trước khi lên đường. Mình tìm đến ChineMaster Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng giao tiếp, và khóa học Tiếng Trung Du học Đài Loan ở đây đã thực sự giúp mình vượt qua rào cản ngôn ngữ. Thầy Vũ và các thầy cô không chỉ dạy tiếng Trung mà còn cung cấp nhiều thông tin hữu ích về cuộc sống, phong tục và các mẹo để hoà nhập nhanh chóng với môi trường mới. Các buổi học có sự kết hợp giữa từ vựng chuyên ngành và những tình huống giao tiếp thường gặp khi sống tại Đài Loan. Nhờ đó, mình không chỉ học được cách giao tiếp tự tin mà còn hiểu hơn về văn hóa nơi mình sắp sinh sống và học tập. Đây là hành trang quan trọng giúp mình chuẩn bị tốt cho cuộc hành trình mới ở Đài Loan, và mình thực sự biết ơn ChineMaster Edu đã mang đến cho mình sự chuẩn bị toàn diện này.”
Đặng Phương Thảo – Khóa học Tiếng Trung Thương mại
“Trong bối cảnh làm việc tại công ty đa quốc gia với nhiều khách hàng từ Trung Quốc, khóa học Tiếng Trung Thương mại tại ChineMaster Edu đã giúp mình nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, xử lý công việc một cách linh hoạt hơn. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong thương mại quốc tế, từ các kỹ năng đàm phán, lập hợp đồng, đến các quy tắc giao dịch quốc tế. Điều mình ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, mỗi buổi học đều có tình huống giả lập, giúp mình thực hành trực tiếp các tình huống thương mại. Đây là khóa học rất chuyên sâu và thực tiễn, giúp mình không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tăng khả năng xử lý công việc hiệu quả hơn. ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn phát triển kỹ năng thương mại trong môi trường quốc tế.”
Hoàng Đức Tín – Khóa học Tiếng Trung logistics vận tải
“Khi làm trong lĩnh vực logistics và vận tải, việc hiểu ngôn ngữ chuyên ngành là điều thiết yếu để xử lý công việc một cách hiệu quả và an toàn. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại ChineMaster Edu đã giúp mình đạt được điều đó. Khóa học không chỉ dừng lại ở từ vựng mà đi sâu vào các khái niệm và quy trình vận tải, giúp mình có thể giao tiếp tự tin với đối tác Trung Quốc. Các giảng viên tại đây rất tận tình, sẵn sàng giải đáp và chia sẻ kinh nghiệm trong quá trình xử lý thủ tục hải quan, quản lý kho bãi và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Chính sự hiểu biết chi tiết và kinh nghiệm thực tế mà ChineMaster Edu mang lại đã giúp mình tự tin hơn và trở thành một người có khả năng xử lý các tình huống bất ngờ một cách chuyên nghiệp trong công việc. Thật sự là khóa học đáng giá mà bất kỳ ai trong ngành cũng nên tham gia.”
Phạm Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung doanh nhân
“Với mong muốn mở rộng mối quan hệ kinh doanh và hiểu rõ hơn thị trường Trung Quốc, mình đã tham gia khóa học Tiếng Trung Doanh nhân tại ChineMaster Edu. Khóa học không chỉ giúp mình nắm vững tiếng Trung thương mại mà còn hướng dẫn cách giao tiếp chuyên nghiệp và ứng xử trong các buổi gặp gỡ đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, như cách tổ chức các buổi hội thảo, đàm phán và ký kết hợp đồng. Đặc biệt, mỗi buổi học đều có những buổi giả lập tình huống thực tế, giúp mình thực hành cách xây dựng và duy trì mối quan hệ kinh doanh bền vững. Nhờ khóa học này, mình đã tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt với các đối tác Trung Quốc, và thấy rằng kiến thức và kinh nghiệm ở ChineMaster Edu đã mở rộng đáng kể tầm nhìn của mình trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.”
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.