Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập tiếng Trung chuyên sâu, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tập từ vựng thương mại trong lĩnh vực mua sắm trực tuyến và nền tảng Pinduoduo. Ebook này là công cụ hỗ trợ tối ưu cho người học tiếng Trung đang hoạt động hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành thương mại điện tử, đặc biệt với các hoạt động liên quan đến Pinduoduo - một trong những nền tảng thương mại điện tử phổ biến tại Trung Quốc.

0
174
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (3 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập tiếng Trung chuyên sâu, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tập từ vựng thương mại trong lĩnh vực mua sắm trực tuyến và nền tảng Pinduoduo. Ebook này là công cụ hỗ trợ tối ưu cho người học tiếng Trung đang hoạt động hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành thương mại điện tử, đặc biệt với các hoạt động liên quan đến Pinduoduo – một trong những nền tảng thương mại điện tử phổ biến tại Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo

Nội dung ebook bao gồm hàng trăm từ vựng và cụm từ chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, về các chủ đề phổ biến như sản phẩm, dịch vụ, quy trình giao dịch, chính sách vận chuyển và các thuật ngữ liên quan đến chăm sóc khách hàng và bán hàng trên Pinduoduo. Tất cả các từ vựng trong sách đều được trình bày theo cấu trúc dễ hiểu và đi kèm với phiên âm Pinyin, giúp người học có thể nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng trong thực tế.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo không chỉ giúp người học nắm bắt từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng chúng. Điều này đặc biệt hữu ích đối với những ai làm việc trong lĩnh vực nhập hàng, bán hàng online, hoặc các hoạt động thương mại điện tử khác. Cuốn sách là lựa chọn lý tưởng để chuẩn bị kiến thức và kỹ năng tiếng Trung cho các hoạt động giao tiếp, đàm phán và thương mại quốc tế trên Pinduoduo.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung, đã đưa vào ebook những phương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng kiến thức một cách linh hoạt.

Bên cạnh việc cung cấp từ vựng, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn đưa ra các ví dụ minh họa phong phú cho từng từ, cụm từ và câu hội thoại thực tế thường gặp trên nền tảng Pinduoduo. Các ví dụ này không chỉ giúp người học hiểu sâu hơn về ngữ cảnh mà còn làm quen với cách giao tiếp chuyên nghiệp và chuẩn mực trong môi trường thương mại điện tử Trung Quốc. Ngoài ra, sách còn có các phần lưu ý về văn hóa thương mại và cách xử lý các tình huống phổ biến trong dịch vụ khách hàng và bán hàng trực tuyến, giúp người học tự tin hơn khi tham gia hoạt động kinh doanh và giao dịch.

Sự tỉ mỉ và bài bản trong từng chương sách giúp người học có một lộ trình rõ ràng và có thể tiến bộ nhanh chóng. Đặc biệt, đối với những người đang muốn chuẩn bị để làm việc trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, hoặc hợp tác kinh doanh với đối tác Trung Quốc, cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo quan trọng.

Với phong cách biên soạn dễ hiểu và tính ứng dụng cao, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo không chỉ dành cho các học viên đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản mà còn phù hợp với những người mới bắt đầu học từ vựng thương mại. Cuốn sách cũng là một tài liệu hữu ích cho các cá nhân, doanh nghiệp, hoặc tổ chức đang tìm hiểu thị trường Trung Quốc và muốn xây dựng mối quan hệ thương mại trên nền tảng Pinduoduo.

Được phát hành dưới dạng ebook, cuốn sách mang đến sự tiện lợi cho người học khi có thể dễ dàng mang theo và tra cứu bất cứ lúc nào. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho các bạn trẻ Việt Nam muốn chinh phục kiến thức tiếng Trung thương mại và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập toàn cầu.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo – Phiên âm – Tiếng Việt
1拼多多 (Pīn duō duō) – Pinduoduo
2电商平台 (diàn shāng píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử
3团购 (tuán gòu) – Mua theo nhóm
4拼单 (pīn dān) – Ghép đơn
5用户 (yòng hù) – Người dùng
6卖家 (mài jiā) – Người bán
7买家 (mǎi jiā) – Người mua
8商家 (shāng jiā) – Người kinh doanh
9产品 (chǎn pǐn) – Sản phẩm
10订单 (dìng dān) – Đơn hàng
11支付 (zhī fù) – Thanh toán
12物流 (wù liú) – Vận chuyển hàng hóa
13优惠券 (yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá
14折扣 (zhé kòu) – Giảm giá
15秒杀 (miǎo shā) – Giảm giá chớp nhoáng
16返现 (fǎn xiàn) – Hoàn tiền
17售后服务 (shòu hòu fú wù) – Dịch vụ hậu mãi
18评价 (píng jià) – Đánh giá
19客服 (kè fú) – Chăm sóc khách hàng
20商品详情 (shāng pǐn xiáng qíng) – Chi tiết sản phẩm
21促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mại
22消费者 (xiāo fèi zhě) – Người tiêu dùng
23收藏夹 (shōu cáng jiā) – Danh sách yêu thích
24退货 (tuì huò) – Trả hàng
25快递 (kuài dì) – Giao hàng nhanh
26团队购买 (tuán duì gòu mǎi) – Mua theo đội nhóm
27平台规则 (píng tái guī zé) – Quy tắc của nền tảng
28商品分类 (shāng pǐn fēn lèi) – Phân loại sản phẩm
29商业模式 (shāng yè mó shì) – Mô hình kinh doanh
30下单 (xià dān) – Đặt hàng
31拼购 (pīn gòu) – Mua chung
32限时折扣 (xiàn shí zhé kòu) – Giảm giá theo thời gian giới hạn
33自动拼团 (zì dòng pīn tuán) – Ghép nhóm tự động
34售后政策 (shòu hòu zhèng cè) – Chính sách hậu mãi
35无理由退货 (wú lǐ yóu tuì huò) – Trả hàng không lý do
36产品评价 (chǎn pǐn píng jià) – Đánh giá sản phẩm
37正品保障 (zhèng pǐn bǎo zhàng) – Đảm bảo hàng chính hãng
38供货商 (gōng huò shāng) – Nhà cung cấp
39批发价 (pī fā jià) – Giá sỉ
40发货 (fā huò) – Gửi hàng
41到货时间 (dào huò shí jiān) – Thời gian nhận hàng
42运费 (yùn fèi) – Phí vận chuyển
43优质商品 (yōu zhì shāng pǐn) – Sản phẩm chất lượng cao
44购物车 (gòu wù chē) – Giỏ hàng
45自提点 (zì tí diǎn) – Điểm nhận hàng
46供应链 (gōng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng
47店铺评分 (diàn pù píng fēn) – Đánh giá cửa hàng
48物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Theo dõi vận chuyển
49扫码支付 (sǎo mǎ zhī fù) – Thanh toán bằng quét mã
50发票 (fā piào) – Hóa đơn
51团购价格 (tuán gòu jià gé) – Giá mua theo nhóm
52秒杀活动 (miǎo shā huó dòng) – Hoạt động giảm giá chớp nhoáng
53现金红包 (xiàn jīn hóng bāo) – Bao lì xì tiền mặt
54限量产品 (xiàn liàng chǎn pǐn) – Sản phẩm giới hạn số lượng
55优惠码 (yōu huì mǎ) – Mã giảm giá
56销量 (xiāo liàng) – Doanh số
57热销商品 (rè xiāo shāng pǐn) – Sản phẩm bán chạy
58新品上架 (xīn pǐn shàng jià) – Sản phẩm mới lên kệ
59预售 (yù shòu) – Bán trước
60客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Phản hồi của khách hàng
61购物体验 (gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm
62秒抢 (miǎo qiǎng) – Giành mua nhanh trong chớp mắt
63商品推广 (shāng pǐn tuī guǎng) – Quảng bá sản phẩm
64评论区 (píng lùn qū) – Khu vực bình luận
65批发订单 (pī fā dìng dān) – Đơn hàng bán sỉ
66拼单成功 (pīn dān chéng gōng) – Ghép đơn thành công
67售罄 (shòu qìng) – Hết hàng
68商城 (shāng chéng) – Trung tâm thương mại
69主打产品 (zhǔ dǎ chǎn pǐn) – Sản phẩm chủ lực
70保证金 (bǎo zhèng jīn) – Tiền đặt cọc bảo đảm
71交易成功 (jiāo yì chéng gōng) – Giao dịch thành công
72退款 (tuì kuǎn) – Hoàn tiền
73拼团模式 (pīn tuán mó shì) – Mô hình mua chung
74人气商品 (rén qì shāng pǐn) – Sản phẩm nổi tiếng
75品牌旗舰店 (pǐn pái qí jiàn diàn) – Cửa hàng chính hãng của thương hiệu
76拼团优惠 (pīn tuán yōu huì) – Ưu đãi khi ghép nhóm
77热门搜索 (rè mén sōu suǒ) – Tìm kiếm phổ biến
78平台补贴 (píng tái bǔ tiē) – Trợ giá từ nền tảng
79货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng
80售后处理 (shòu hòu chǔ lǐ) – Xử lý hậu mãi
81包邮 (bāo yóu) – Miễn phí vận chuyển
82商品上架 (shāng pǐn shàng jià) – Đăng bán sản phẩm
83特价商品 (tè jià shāng pǐn) – Sản phẩm giá đặc biệt
84保修期 (bǎo xiū qī) – Thời gian bảo hành
85在线客服 (zài xiàn kè fú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến
86库存 (kù cún) – Tồn kho
87促销码 (cù xiāo mǎ) – Mã khuyến mại
88购物节 (gòu wù jié) – Ngày hội mua sắm
89回购率 (huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại
90分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Thanh toán trả góp
91货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Theo dõi hàng hóa
92新手礼包 (xīn shǒu lǐ bāo) – Gói quà cho người mới
93积分兑换 (jī fēn duì huàn) – Đổi điểm thưởng
94特惠专区 (tè huì zhuān qū) – Khu vực ưu đãi đặc biệt
95拼单返现 (pīn dān fǎn xiàn) – Hoàn tiền khi ghép đơn
96无门槛优惠券 (wú mén kǎn yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá không điều kiện
97限购 (xiàn gòu) – Giới hạn mua
98店铺活动 (diàn pù huó dòng) – Hoạt động cửa hàng
99售后评价 (shòu hòu píng jià) – Đánh giá dịch vụ hậu mãi
100拼团结束 (pīn tuán jié shù) – Kết thúc ghép nhóm
101积分奖励 (jī fēn jiǎng lì) – Thưởng điểm tích lũy
102活动优惠 (huó dòng yōu huì) – Ưu đãi sự kiện
103限时抢购 (xiàn shí qiǎng gòu) – Mua nhanh trong thời gian giới hạn
104配送方式 (pèi sòng fāng shì) – Phương thức giao hàng
105商品规格 (shāng pǐn guī gé) – Thông số sản phẩm
106预定商品 (yù dìng shāng pǐn) – Đặt trước sản phẩm
107客户留言 (kè hù liú yán) – Tin nhắn của khách hàng
108商品对比 (shāng pǐn duì bǐ) – So sánh sản phẩm
109快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Giao hàng nhanh
110平台积分 (píng tái jī fēn) – Điểm tích lũy từ nền tảng
111限时免运费 (xiàn shí miǎn yùn fèi) – Miễn phí vận chuyển trong thời gian giới hạn
112买家秀 (mǎi jiā xiù) – Ảnh thực tế của người mua
113商品描述 (shāng pǐn miáo shù) – Mô tả sản phẩm
114退货流程 (tuì huò liú chéng) – Quy trình trả hàng
115换货 (huàn huò) – Đổi hàng
116购买历史 (gòu mǎi lì shǐ) – Lịch sử mua hàng
117推荐商品 (tuī jiàn shāng pǐn) – Sản phẩm được đề xuất
118客户资料 (kè hù zī liào) – Thông tin khách hàng
119热销活动 (rè xiāo huó dòng) – Hoạt động bán chạy
120限时拼团 (xiàn shí pīn tuán) – Ghép nhóm theo thời gian giới hạn
121自动发货 (zì dòng fā huò) – Tự động giao hàng
122退换货政策 (tuì huàn huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng
123问题反馈 (wèn tí fǎn kuì) – Phản hồi vấn đề
124节假日促销 (jié jià rì cù xiāo) – Khuyến mãi ngày lễ
125售后保障 (shòu hòu bǎo zhàng) – Đảm bảo sau bán hàng
126店铺管理 (diàn pù guǎn lǐ) – Quản lý cửa hàng
127订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Xử lý đơn hàng
128活动报名 (huó dòng bào míng) – Đăng ký sự kiện
129商家中心 (shāng jiā zhōng xīn) – Trung tâm dành cho người bán
130数据分析 (shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu
131竞品分析 (jìng pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm cạnh tranh
132商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Đề xuất sản phẩm
133商品推广费 (shāng pǐn tuī guǎng fèi) – Chi phí quảng bá sản phẩm
134广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Quảng cáo trực tuyến
135营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị
136用户数据 (yòng hù shù jù) – Dữ liệu người dùng
137销售额 (xiāo shòu é) – Doanh thu bán hàng
138收货地址 (shōu huò dì zhǐ) – Địa chỉ nhận hàng
139商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Đánh giá người bán
140发货速度 (fā huò sù dù) – Tốc độ giao hàng
141物流状态 (wù liú zhuàng tài) – Trạng thái vận chuyển
142客户需求 (kè hù xū qiú) – Nhu cầu của khách hàng
143优质卖家 (yōu zhì mài jiā) – Người bán uy tín
144账户余额 (zhàng hù yú é) – Số dư tài khoản
145月度报告 (yuè dù bào gào) – Báo cáo hàng tháng
146商家优惠券 (shāng jiā yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá của người bán
147订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – Theo dõi đơn hàng
148自动扣款 (zì dòng kòu kuǎn) – Tự động trừ tiền
149商品库存 (shāng pǐn kù cún) – Tồn kho sản phẩm
150客户投诉 (kè hù tóu sù) – Khiếu nại của khách hàng
151商业合作 (shāng yè hé zuò) – Hợp tác thương mại
152供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Quản lý nhà cung cấp
153售后处理时间 (shòu hòu chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý hậu mãi
154客户体验 (kè hù tǐ yàn) – Trải nghiệm khách hàng
155消费趋势 (xiāo fèi qū shì) – Xu hướng tiêu dùng
156在线支付 (zài xiàn zhī fù) – Thanh toán trực tuyến
157快递服务 (kuài dì fú wù) – Dịch vụ giao hàng nhanh
158销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Kênh bán hàng
159团购折扣 (tuán gòu zhé kòu) – Giảm giá khi mua theo nhóm
160平台用户协议 (píng tái yòng hù xié yì) – Thỏa thuận người dùng của nền tảng
161数据保护 (shù jù bǎo hù) – Bảo vệ dữ liệu
162平台审核 (píng tái shěn hé) – Kiểm duyệt nền tảng
163平台责任 (píng tái zé rèn) – Trách nhiệm của nền tảng
164客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
165用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Mức độ hoạt động của người dùng
166市场推广 (shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường
167商品退货率 (shāng pǐn tuì huò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng của sản phẩm
168平台风险 (píng tái fēng xiǎn) – Rủi ro của nền tảng
169投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại
170购物流程 (gòu wù liú chéng) – Quy trình mua sắm
171品牌营销 (pǐn pái yíng xiāo) – Tiếp thị thương hiệu
172平台会员 (píng tái huì yuán) – Thành viên nền tảng
173促销力度 (cù xiāo lì dù) – Mức độ khuyến mãi
174活跃用户 (huó yuè yòng hù) – Người dùng tích cực
175平台交易额 (píng tái jiāo yì é) – Doanh thu giao dịch trên nền tảng
176订单取消 (dìng dān qǔ xiāo) – Hủy đơn hàng
177促销商品 (cù xiāo shāng pǐn) – Sản phẩm khuyến mãi
178批发商 (pī fā shāng) – Nhà bán buôn
179平台推广 (píng tái tuī guǎng) – Quảng bá nền tảng
180发货通知 (fā huò tōng zhī) – Thông báo gửi hàng
181移动支付 (yí dòng zhī fù) – Thanh toán di động
182数据安全 (shù jù ān quán) – An ninh dữ liệu
183售后服务评价 (shòu hòu fú wù píng jià) – Đánh giá dịch vụ hậu mãi
184商品库存管理 (shāng pǐn kù cún guǎn lǐ) – Quản lý tồn kho sản phẩm
185客户账户 (kè hù zhàng hù) – Tài khoản khách hàng
186在线聊天 (zài xiàn liáo tiān) – Trò chuyện trực tuyến
187支付方式 (zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán
188商家保证 (shāng jiā bǎo zhèng) – Bảo đảm của người bán
189退货原因 (tuì huò yuán yīn) – Lý do trả hàng
190交易条款 (jiāo yì tiáo kuǎn) – Điều khoản giao dịch
191商品推广活动 (shāng pǐn tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá sản phẩm
192优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Chương trình ưu đãi
193优惠券使用 (yōu huì quàn shǐ yòng) – Sử dụng phiếu giảm giá
194发货延迟 (fā huò yán chí) – Giao hàng chậm trễ
195团购人数 (tuán gòu rén shù) – Số lượng người mua theo nhóm
196用户隐私 (yòng hù yǐn sī) – Quyền riêng tư của người dùng
197交易记录 (jiāo yì jì lù) – Lịch sử giao dịch
198商品上架时间 (shāng pǐn shàng jià shí jiān) – Thời gian đưa sản phẩm lên kệ
199销售佣金 (xiāo shòu yòng jīn) – Hoa hồng bán hàng
200品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Quảng bá thương hiệu
201店铺装修 (diàn pù zhuāng xiū) – Thiết kế cửa hàng
202客户服务代表 (kè hù fú wù dài biǎo) – Đại diện dịch vụ khách hàng
203平台手续费 (píng tái shǒu xù fèi) – Phí dịch vụ của nền tảng
204移动端操作 (yí dòng duān cāo zuò) – Thao tác trên thiết bị di động
205营销活动 (yíng xiāo huó dòng) – Hoạt động marketing
206商品推荐算法 (shāng pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán đề xuất sản phẩm
207库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý tồn kho
208账户安全设置 (zhàng hù ān quán shè zhì) – Cài đặt bảo mật tài khoản
209品类管理 (pǐn lèi guǎn lǐ) – Quản lý danh mục sản phẩm
210销售额增长 (xiāo shòu é zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
211折扣促销 (zhé kòu cù xiāo) – Khuyến mãi giảm giá
212平台审核流程 (píng tái shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt của nền tảng
213批发市场 (pī fā shì chǎng) – Thị trường bán sỉ
214用户购买力 (yòng hù gòu mǎi lì) – Khả năng mua sắm của người dùng
215团购商品 (tuán gòu shāng pǐn) – Sản phẩm mua theo nhóm
216客户回访 (kè hù huí fǎng) – Chăm sóc khách hàng sau bán
217售后问题解决 (shòu hòu wèn tí jiě jué) – Giải quyết vấn đề sau bán
218客服响应时间 (kè fú xiǎng yìng shí jiān) – Thời gian phản hồi của dịch vụ khách hàng
219交易处理速度 (jiāo yì chǔ lǐ sù dù) – Tốc độ xử lý giao dịch
220购物体验优化 (gòu wù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm
221流量推广 (liú liàng tuī guǎng) – Quảng bá lưu lượng truy cập
222营销自动化 (yíng xiāo zì dòng huà) – Tự động hóa tiếp thị
223购物返现 (gòu wù fǎn xiàn) – Hoàn tiền khi mua sắm
224商品类别 (shāng pǐn lèi bié) – Loại sản phẩm
225账户充值 (zhàng hù chōng zhí) – Nạp tiền vào tài khoản
226用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – Phản hồi của người dùng
227平台更新 (píng tái gēng xīn) – Cập nhật nền tảng
228物流跟踪号 (wù liú gēn zōng hào) – Mã theo dõi vận chuyển
229平台运营 (píng tái yùn yíng) – Vận hành nền tảng
230平台活动报名 (píng tái huó dòng bào míng) – Đăng ký tham gia sự kiện trên nền tảng
231客服评价 (kè fú píng jià) – Đánh giá dịch vụ khách hàng
232物流公司 (wù liú gōng sī) – Công ty vận chuyển
233消费记录 (xiāo fèi jì lù) – Lịch sử tiêu dùng
234商品链接 (shāng pǐn liàn jiē) – Liên kết sản phẩm
235用户转化率 (yòng hù zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi người dùng
236订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Quản lý đơn hàng
237在线销售 (zài xiàn xiāo shòu) – Bán hàng trực tuyến
238支付安全 (zhī fù ān quán) – An toàn thanh toán
239团购优惠码 (tuán gòu yōu huì mǎ) – Mã giảm giá mua nhóm
240购买确认 (gòu mǎi què rèn) – Xác nhận mua hàng
241平台积分兑换 (píng tái jī fēn duì huàn) – Đổi điểm thưởng của nền tảng
242配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Thời gian giao hàng
243商家合作 (shāng jiā hé zuò) – Hợp tác với người bán
244客户支持 (kè hù zhī chí) – Hỗ trợ khách hàng
245商品销量排名 (shāng pǐn xiāo liàng pái míng) – Xếp hạng doanh số sản phẩm
246平台政策 (píng tái zhèng cè) – Chính sách nền tảng
247用户身份验证 (yòng hù shēn fèn yàn zhèng) – Xác thực danh tính người dùng
248电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Hóa đơn điện tử
249产品质量 (chǎn pǐn zhì liàng) – Chất lượng sản phẩm
250促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Chiến lược khuyến mãi
251客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Độ trung thành của khách hàng
252用户界面 (yòng hù jiè miàn) – Giao diện người dùng
253账户设置 (zhàng hù shè zhì) – Cài đặt tài khoản
254消费者保护 (xiāo fèi zhě bǎo hù) – Bảo vệ người tiêu dùng
255数据分析工具 (shù jù fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích dữ liệu
256营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Kênh tiếp thị
257订单确认邮件 (dìng dān què rèn yóu jiàn) – Email xác nhận đơn hàng
258产品发布 (chǎn pǐn fā bù) – Ra mắt sản phẩm
259收入报告 (shōu rù bào gào) – Báo cáo doanh thu
260客户数据分析 (kè hù shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu khách hàng
261优惠券生成 (yōu huì quàn shēng chéng) – Tạo mã giảm giá
262账户安全警报 (zhàng hù ān quán jǐng bào) – Cảnh báo an ninh tài khoản
263平台透明度 (píng tái tòu míng dù) – Độ minh bạch của nền tảng
264促销活动宣传 (cù xiāo huó dòng xuān chuán) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi
265商品上架 (shāng pǐn shàng jià) – Đưa sản phẩm lên kệ
266用户参与度 (yòng hù cān yù dù) – Mức độ tham gia của người dùng
267退换货申请 (tuì huàn huò shēn qǐng) – Đơn xin đổi trả hàng
268平台联盟 (píng tái lián méng) – Liên minh nền tảng
269买家保障 (mǎi jiā bǎo zhàng) – Bảo đảm cho người mua
270订单状态 (dìng dān zhuàng tài) – Trạng thái đơn hàng
271会员福利 (huì yuán fú lì) – Phúc lợi cho thành viên
272合作协议 (hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác
273客户体验提升 (kè hù tǐ yàn tí shēng) – Cải thiện trải nghiệm khách hàng
274行业分析 (háng yè fēn xī) – Phân tích ngành
275用户行为 (yòng hù xíng wéi) – Hành vi người dùng
276交易安全 (jiāo yì ān quán) – An toàn giao dịch
277供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
278品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Xây dựng thương hiệu
279促销效果评估 (cù xiāo xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả khuyến mãi
280货源管理 (huò yuán guǎn lǐ) – Quản lý nguồn hàng
281用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch trung thành của khách hàng
282积分商城 (jī fēn shāng chéng) – Trung tâm đổi điểm thưởng
283客户推荐 (kè hù tuī jiàn) – Giới thiệu khách hàng
284成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Kiểm soát chi phí
285商家营销 (shāng jiā yíng xiāo) – Tiếp thị cho người bán
286新品发布会 (xīn pǐn fā bù huì) – Hội nghị ra mắt sản phẩm mới
287客户调查 (kè hù diào chá) – Khảo sát khách hàng
288商品展示 (shāng pǐn zhǎn shì) – Trưng bày sản phẩm
289付款确认 (fù kuǎn què rèn) – Xác nhận thanh toán
290物流信息 (wù liú xìn xī) – Thông tin vận chuyển
291数据报表 (shù jù bào biǎo) – Báo cáo dữ liệu
292商品回购 (shāng pǐn huí gòu) – Mua lại sản phẩm
293客户档案 (kè hù dǎng àn) – Hồ sơ khách hàng
294供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Đánh giá nhà cung cấp
295销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số
296促销活动参与 (cù xiāo huó dòng cān yù) – Tham gia hoạt động khuyến mãi
297购物指南 (gòu wù zhǐ nán) – Hướng dẫn mua sắm
298客户评价系统 (kè hù píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá khách hàng
299物流配送 (wù liú pèi sòng) – Vận chuyển và giao hàng
300在线订单 (zài xiàn dìng dān) – Đơn hàng trực tuyến
301报价单 (bào jià dān) – Bảng báo giá
302营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch hoạt động tiếp thị
303产品分析 (chǎn pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm
304供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
305用户满意度调查 (yòng hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của người dùng
306在线反馈 (zài xiàn fǎn kuì) – Phản hồi trực tuyến
307销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Báo cáo bán hàng
308电子商务法 (diàn zǐ shāng wù fǎ) – Luật thương mại điện tử
309投诉机制 (tóu sù jī zhì) – Cơ chế khiếu nại
310平台公告 (píng tái gòng gào) – Thông báo của nền tảng
311购物车清空 (gòu wù chē qīng kōng) – Xóa giỏ hàng
312买家保障计划 (mǎi jiā bǎo zhàng jì huà) – Kế hoạch bảo đảm cho người mua
313商品展示页面 (shāng pǐn zhǎn shì yè miàn) – Trang trưng bày sản phẩm
314商家培训 (shāng jiā péi xùn) – Đào tạo người bán
315用户注册 (yòng hù zhù cè) – Đăng ký người dùng
316订单发货通知 (dìng dān fā huò tōng zhī) – Thông báo gửi hàng đơn hàng
317购物券 (gòu wù quàn) – Phiếu mua sắm
318流量分析 (liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng
319社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị trên mạng xã hội
320回馈活动 (huí kuì huó dòng) – Hoạt động tri ân
321购物小技巧 (gòu wù xiǎo jì qiǎo) – Mẹo mua sắm
322限时优惠 (xiàn shí yōu huì) – Ưu đãi có thời hạn
323退款政策 (tuì kuǎn zhèng cè) – Chính sách hoàn tiền
324采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Đơn hàng mua sắm
325会员注册 (huì yuán zhù cè) – Đăng ký thành viên
326支付宝 (zhī fù bǎo) – Alipay (nền tảng thanh toán trực tuyến)
327跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới
328促销页面 (cù xiāo yè miàn) – Trang khuyến mãi
329投放广告 (tóu fàng guǎng gào) – Đặt quảng cáo
330竞价排名 (jìng jià pái míng) – Xếp hạng đấu giá
331顾客体验 (gù kè tǐ yàn) – Trải nghiệm của khách hàng
332数据备份 (shù jù bèi fèn) – Sao lưu dữ liệu
333购物补贴 (gòu wù bǔ tiē) – Trợ cấp mua sắm
334用户注册信息 (yòng hù zhù cè xìn xī) – Thông tin đăng ký người dùng
335售后跟进 (shòu hòu gēn jìn) – Theo dõi hậu mãi
336商品搜索 (shāng pǐn sōu suǒ) – Tìm kiếm sản phẩm
337促销策略分析 (cù xiāo cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược khuyến mãi
338商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Đánh giá của người bán
339客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
340电子邮件营销 (diàn zǐ yóu jiàn yíng xiāo) – Tiếp thị qua email
341数据共享 (shù jù gòng xiǎng) – Chia sẻ dữ liệu
342品牌宣传 (pǐn pái xuān chuán) – Quảng bá thương hiệu
343在线咨询 (zài xiàn zī xún) – Tư vấn trực tuyến
344运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Chi phí vận hành
345销售策略 (xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng
346数据分析报告 (shù jù fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích dữ liệu
347网络安全 (wǎng luò ān quán) – An ninh mạng
348消费者权益 (xiāo fèi zhě quán yì) – Quyền lợi người tiêu dùng
349价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Cạnh tranh về giá
350多渠道销售 (duō qú dào xiāo shòu) – Bán hàng đa kênh
351促销活动策划 (cù xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch cho hoạt động khuyến mãi
352用户满意度 (yòng hù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của người dùng
353市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường
354优质服务 (yōu zhì fú wù) – Dịch vụ chất lượng cao
355会员管理 (huì yuán guǎn lǐ) – Quản lý thành viên
356销售数据 (xiāo shòu shù jù) – Dữ liệu bán hàng
357价格策略 (jià gé cè lüè) – Chiến lược giá
358客户引流 (kè hù yǐn liú) – Hút khách hàng
359营销效果 (yíng xiāo xiào guǒ) – Hiệu quả tiếp thị
360客户档案管理 (kè hù dǎng àn guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ khách hàng
361物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Quản lý logistics
362促销报告 (cù xiāo bào gào) – Báo cáo khuyến mãi
363成本效益 (chéng běn xiào yì) – Hiệu quả chi phí
364数据安全 (shù jù ān quán) – An toàn dữ liệu
365客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất khách hàng
366用户调研 (yòng hù tiáo yán) – Nghiên cứu người dùng
367电子商务平台 (diàn zǐ shāng wù píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử
368广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Đặt quảng cáo
369反馈收集 (fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi
370价格监控 (jià gé jiān kòng) – Giám sát giá cả
371客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
372社交营销 (shè jiāo yíng xiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội
373营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Ngân sách tiếp thị
374用户增长 (yòng hù zēng zhǎng) – Tăng trưởng người dùng
375品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng) – Hình ảnh thương hiệu
376目标市场 (mù biāo shì chǎng) – Thị trường mục tiêu
377线下推广 (xiàn xià tuī guǎng) – Quảng bá trực tiếp
378客户沟通 (kè hù gōu tōng) – Giao tiếp với khách hàng
379数据挖掘 (shù jù wā jué) – Khai thác dữ liệu
380促销工具 (cù xiāo gōng jù) – Công cụ khuyến mãi
381商品回收 (shāng pǐn huí shōu) – Thu hồi sản phẩm
382在线评论 (zài xiàn píng lùn) – Nhận xét trực tuyến
383用户留存率 (yòng hù liú cún lǜ) – Tỷ lệ giữ chân người dùng
384供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Hiệu quả chuỗi cung ứng
385渠道开发 (qú dào kāi fā) – Phát triển kênh phân phối
386市场竞争 (shì chǎng jìng zhēng) – Cạnh tranh thị trường
387营销数据 (yíng xiāo shù jù) – Dữ liệu tiếp thị
388用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ gắn bó của người dùng
389品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Sự trung thành với thương hiệu
390销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Doanh thu bán hàng
391价格策略分析 (jià gé cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược giá
392供应商合作 (gōng yìng shāng hé zuò) – Hợp tác với nhà cung cấp
393在线活动 (zài xiàn huó dòng) – Hoạt động trực tuyến
394客户体验优化 (kè hù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng
395商品成本 (shāng pǐn chéng běn) – Chi phí sản phẩm
396销售分析 (xiāo shòu fēn xī) – Phân tích bán hàng
397网站优化 (wǎng zhàn yōu huà) – Tối ưu hóa trang web
398交易记录 (jiāo yì jì lù) – Hồ sơ giao dịch
399购物推荐 (gòu wù tuī jiàn) – Gợi ý mua sắm
400供应商评级 (gōng yìng shāng píng jí) – Xếp hạng nhà cung cấp
401用户分析 (yòng hù fēn xī) – Phân tích người dùng
402促销优惠 (cù xiāo yōu huì) – Ưu đãi khuyến mãi
403电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định về thương mại điện tử
404竞争对手分析 (jìng zhēng duì shǒu fēn xī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh
405退款流程 (tuì kuǎn liú chéng) – Quy trình hoàn tiền
406市场份额 (shì chǎng fèn é) – Thị phần
407促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi
408顾客满意 (gù kè mǎn yì) – Khách hàng hài lòng
409供应商沟通 (gōng yìng shāng gōu tōng) – Giao tiếp với nhà cung cấp
410商品比较 (shāng pǐn bǐ jiào) – So sánh sản phẩm
411营销分析 (yíng xiāo fēn xī) – Phân tích tiếp thị
412客户行为分析 (kè hù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi khách hàng
413销售趋势 (xiāo shòu qū shì) – Xu hướng bán hàng
414数据可视化 (shù jù kě shì huà) – Trực quan hóa dữ liệu
415品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Định vị thương hiệu
416促销折扣 (cù xiāo zhé kòu) – Giảm giá khuyến mãi
417销售报告分析 (xiāo shòu bào gào fēn xī) – Phân tích báo cáo bán hàng
418在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến
419产品上架 (chǎn pǐn shàng jià) – Đưa sản phẩm lên kệ
420用户增长率 (yòng hù zēng zhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng người dùng
421购物车优惠 (gòu wù chē yōu huì) – Ưu đãi giỏ hàng
422行业动态 (háng yè dòng tài) – Xu hướng ngành
423物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Theo dõi vận chuyển
424客户关怀 (kè hù guān huái) – Chăm sóc khách hàng
425价格竞争力 (jià gé jìng zhēng lì) – Khả năng cạnh tranh về giá
426数据统计 (shù jù tǒng jì) – Thống kê dữ liệu
427顾客忠诚度 (gù kè zhōng chéng dù) – Độ trung thành của khách hàng
428价格战 (jià gé zhàn) – Chiến tranh giá
429市场策略 (shì chǎng cè lüè) – Chiến lược thị trường
430销售增长 (xiāo shòu zēng zhǎng) – Tăng trưởng bán hàng
431物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý logistics
432供应商评价 (gōng yìng shāng píng jià) – Đánh giá nhà cung cấp
433电子邮件促销 (diàn zǐ yóu jiàn cù xiāo) – Khuyến mãi qua email
434社交媒体营销策略 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị qua mạng xã hội
435促销活动效果 (cù xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả của hoạt động khuyến mãi
436产品生命周期 (chǎn pǐn shēng zhōu qī) – Chu kỳ sống của sản phẩm
437产品推广 (chǎn pǐn tuī guǎng) – Quảng bá sản phẩm
438品牌策略 (pǐn pái cè lüè) – Chiến lược thương hiệu
439价格透明 (jià gé tòu míng) – Minh bạch về giá
440在线调查 (zài xiàn diào chá) – Khảo sát trực tuyến
441客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi khách hàng
442用户习惯 (yòng hù xí guàn) – Thói quen người dùng
443购物习惯 (gòu wù xí guàn) – Thói quen mua sắm
444营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Chi phí tiếp thị
445用户分析报告 (yòng hù fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích người dùng
446销售渠道分析 (xiāo shòu qú dào fēn xī) – Phân tích kênh bán hàng
447电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Thanh toán điện tử
448用户增长策略 (yòng hù zēng zhǎng cè lüè) – Chiến lược tăng trưởng người dùng
449产品定位 (chǎn pǐn dìng wèi) – Định vị sản phẩm
450销售目标 (xiāo shòu mù biāo) – Mục tiêu bán hàng
451顾客行为研究 (gù kè xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi khách hàng
452促销品 (cù xiāo pǐn) – Sản phẩm khuyến mãi
453在线咨询服务 (zài xiàn zī xún fú wù) – Dịch vụ tư vấn trực tuyến
454用户界面设计 (yòng hù jiè miàn shè jì) – Thiết kế giao diện người dùng
455客户转化率 (kè hù zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng
456消费者调查 (xiāo fèi zhě diào chá) – Khảo sát người tiêu dùng
457购物引导 (gòu wù yǐn dǎo) – Hướng dẫn mua sắm
458促销渠道 (cù xiāo qú dào) – Kênh khuyến mãi
459数据报告 (shù jù bào gào) – Báo cáo dữ liệu
460产品反馈 (chǎn pǐn fǎn kuì) – Phản hồi sản phẩm
461竞争优势 (jìng zhēng yōu zhì) – Lợi thế cạnh tranh
462订单确认 (dìng dān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng
463在线支付系统 (zài xiàn zhī fù xì tǒng) – Hệ thống thanh toán trực tuyến
464产品质量控制 (chǎn pǐn zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm
465网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Tiếp thị trực tuyến
466用户支持 (yòng hù zhī chí) – Hỗ trợ người dùng
467客户关系管理系统 (kè hù guān xì guǎn xì tǒng) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
468销售渠道管理 (xiāo shòu qú dào guǎn lǐ) – Quản lý kênh bán hàng
469产品组合 (chǎn pǐn zǔ hé) – Bộ sản phẩm
470价格策略调整 (jià gé cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược giá
471用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành của người dùng
472订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Thực hiện đơn hàng
473销售回报 (xiāo shòu huí bào) – Báo cáo doanh thu
474市场份额分析 (shì chǎng fèn é fēn xī) – Phân tích thị phần
475产品推荐系统 (chǎn pǐn tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý sản phẩm
476购物节促销 (gòu wù jié cù xiāo) – Khuyến mãi ngày hội mua sắm
477品牌传播 (pǐn pái chuán bō) – Truyền thông thương hiệu
478客户回访 (kè hù huí fǎng) – Thăm lại khách hàng
479在线交易 (zài xiàn jiāo yì) – Giao dịch trực tuyến
480营销活动 (yíng xiāo huó dòng) – Hoạt động tiếp thị
481社交平台营销 (shè jiāo píng tái yíng xiāo) – Tiếp thị trên nền tảng mạng xã hội
482产品回馈 (chǎn pǐn huí kuì) – Phản hồi sản phẩm
483用户使用体验 (yòng hù shǐ yòng tǐ yàn) – Trải nghiệm sử dụng của người dùng
484销售目标达成 (xiāo shòu mù biāo dá chéng) – Đạt mục tiêu bán hàng
485消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Hành vi người tiêu dùng
486在线广告 (zài xiàn guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến
487销售业绩 (xiāo shòu yè jì) – Thành tích bán hàng
488数据隐私 (shù jù yǐn sī) – Quyền riêng tư dữ liệu
489竞争分析 (jìng zhēng fēn xī) – Phân tích cạnh tranh
490电子商务运营 (diàn zǐ shāng wù yùn yíng) – Vận hành thương mại điện tử
491产品成本分析 (chǎn pǐn chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí sản phẩm
492在线市场 (zài xiàn shì chǎng) – Thị trường trực tuyến
493客户反馈收集 (kè hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi khách hàng
494促销策略执行 (cù xiāo cè lüè zhí xíng) – Thực hiện chiến lược khuyến mãi
495用户数据分析 (yòng hù shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu người dùng
496商业策略 (shāng yè cè lüè) – Chiến lược kinh doanh
497供应链整合 (gōng yìng liàn zhěng hé) – Tích hợp chuỗi cung ứng
498客户维护 (kè hù wéi hù) – Bảo trì khách hàng
499物流成本 (wù liú chéng běn) – Chi phí logistics
500用户体验优化 (yòng hù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng
501市场调查 (shì chǎng diào chá) – Khảo sát thị trường
502电子商户 (diàn zǐ shāng hù) – Doanh nghiệp thương mại điện tử
503商品上市 (shāng pǐn shàng shì) – Ra mắt sản phẩm
504客户流量 (kè hù liú liàng) – Lưu lượng khách hàng
505数据挖掘技术 (shù jù wā jué jì shù) – Công nghệ khai thác dữ liệu
506客户导向 (kè hù dǎo xiàng) – Hướng tới khách hàng
507网上购物 (wǎng shàng gòu wù) – Mua sắm trực tuyến
508营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch cho hoạt động tiếp thị
509商品评价 (shāng pǐn píng jià) – Đánh giá sản phẩm
510用户调研 (yòng hù diào yán) – Nghiên cứu người dùng
511订单生成 (dìng dān shēng chéng) – Tạo đơn hàng
512促销计划 (cù xiāo jì huà) – Kế hoạch khuyến mãi
513用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác người dùng
514竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Đối thủ cạnh tranh
515网站流量 (wǎng zhàn liú liàng) – Lưu lượng trang web
516价格调整 (jià gé tiáo zhěng) – Điều chỉnh giá
517顾客关系 (gù kè guān xì) – Quan hệ khách hàng
518产品库存 (chǎn pǐn kù cún) – Tồn kho sản phẩm
519购物意图 (gòu wù yì tú) – Ý định mua sắm
520客户流失 (kè hù liú shī) – Khách hàng rời bỏ
521在线支付平台 (zài xiàn zhī fù píng tái) – Nền tảng thanh toán trực tuyến
522消费趋势分析 (xiāo fèi qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng tiêu dùng
523电子产品 (diàn zǐ chǎn pǐn) – Sản phẩm điện tử
524用户注册流程 (yòng hù zhù cè liú chéng) – Quy trình đăng ký người dùng
525营销活动执行 (yíng xiāo huó dòng zhí xíng) – Thực hiện hoạt động tiếp thị
526市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Phản hồi thị trường
527在线评论 (zài xiàn píng lùn) – Bình luận trực tuyến
528购物数据 (gòu wù shù jù) – Dữ liệu mua sắm
529客户服务质量 (kè hù fú wù zhì liàng) – Chất lượng dịch vụ khách hàng
530数据驱动决策 (shù jù qū dòng jué cè) – Quyết định dựa trên dữ liệu
531营销效果评估 (yíng xiāo xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả tiếp thị
532商品列表 (shāng pǐn liè biǎo) – Danh sách sản phẩm
533市场营销研究 (shì chǎng yíng xiāo yán jiū) – Nghiên cứu tiếp thị
534购物车管理 (gòu wù chē guǎn lǐ) – Quản lý giỏ hàng
535商品价格监控 (shāng pǐn jià gé jiān kòng) – Giám sát giá sản phẩm
536顾客满意度 (gù kè mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng
537消费者偏好 (xiāo fèi zhě piān hào) – Sở thích của người tiêu dùng
538促销信息 (cù xiāo xìn xī) – Thông tin khuyến mãi
539销售渠道优化 (xiāo shòu qú dào yōu huà) – Tối ưu hóa kênh bán hàng
540数据更新 (shù jù gēng xīn) – Cập nhật dữ liệu
541用户体验设计 (yòng hù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm người dùng
542销售目标设定 (xiāo shòu mù biāo shè dìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng
543用户满意度提升 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng) – Nâng cao mức độ hài lòng của người dùng
544数据监测 (shù jù jiān cè) – Giám sát dữ liệu
545营销策略调整 (yíng xiāo cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược tiếp thị
546在线促销 (zài xiàn cù xiāo) – Khuyến mãi trực tuyến
547产品发布会 (chǎn pǐn fā bù huì) – Hội nghị ra mắt sản phẩm
548购买记录 (gòu mǎi jì lù) – Hồ sơ mua hàng
549客户保留率 (kè hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
550市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Nhu cầu thị trường
551销售量分析 (xiāo shòu liàng fēn xī) – Phân tích khối lượng bán hàng
552用户行为分析 (yòng hù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi người dùng
553商品设计 (shāng pǐn shè jì) – Thiết kế sản phẩm
554网上推广 (wǎng shàng tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến
555竞争策略 (jìng zhēng cè lüè) – Chiến lược cạnh tranh
556促销平台 (cù xiāo píng tái) – Nền tảng khuyến mãi
557订单履行率 (dìng dān lǚ xíng lǜ) – Tỷ lệ thực hiện đơn hàng
558在线市场趋势 (zài xiàn shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường trực tuyến
559消费者满意度 (xiāo fèi zhě mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của người tiêu dùng
560客户细分 (kè hù xì fēn) – Phân khúc khách hàng
561数据整合 (shù jù zhěng hé) – Tích hợp dữ liệu
562电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định thương mại điện tử
563用户忠诚度提升 (yòng hù zhōng chéng dù tí shēng) – Nâng cao độ trung thành của người dùng
564商品可用性 (shāng pǐn kě yòng xìng) – Tính khả dụng của sản phẩm
565用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của người dùng
566购物行为 (gòu wù xíng wéi) – Hành vi mua sắm
567销售预估 (xiāo shòu yù gū) – Dự đoán doanh số
568数据分析软件 (shù jù fēn xī ruǎn jiàn) – Phần mềm phân tích dữ liệu
569用户反馈机制 (yòng hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi của người dùng
570客户满意度提高 (kè hù mǎn yì dù tí gāo) – Tăng cường mức độ hài lòng của khách hàng
571市场推广策略 (shì chǎng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá thị trường
572在线购物体验 (zài xiàn gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến
573营销渠道拓展 (yíng xiāo qú dào tuò zhǎn) – Mở rộng kênh tiếp thị
574订单完成率 (dìng dān wán chéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng
575消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Nhận thức của người tiêu dùng
576产品组合优化 (chǎn pǐn zǔ hé yōu huà) – Tối ưu hóa bộ sản phẩm
577客户体验调查 (kè hù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm khách hàng
578商品销售策略 (shāng pǐn xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng sản phẩm
579线上推广 (xiàn shàng tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến
580客户服务体系 (kè hù fú wù tǐ xì) – Hệ thống dịch vụ khách hàng
581用户注册率 (yòng hù zhù cè lǜ) – Tỷ lệ đăng ký người dùng
582消费者偏好分析 (xiāo fèi zhě piān hào fēn xī) – Phân tích sở thích của người tiêu dùng
583促销策略制定 (cù xiāo cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược khuyến mãi
584数据报告生成 (shù jù bào gào shēng chéng) – Tạo báo cáo dữ liệu
585促销策略评估 (cù xiāo cè lüè píng gū) – Đánh giá chiến lược khuyến mãi
586商品定价策略 (shāng pǐn dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá sản phẩm
587购物体验提升 (gòu wù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm mua sắm
588客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
589数据收集 (shù jù shōu jí) – Thu thập dữ liệu
590市场推广效果 (shì chǎng tuī guǎng xiào guǒ) – Hiệu quả của quảng bá thị trường
591营销活动效果 (yíng xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả của hoạt động tiếp thị
592商品评价系统 (shāng pǐn píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá sản phẩm
593数据分析师 (shù jù fēn xī shī) – Chuyên viên phân tích dữ liệu
594销售数据分析 (xiāo shòu shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu bán hàng
595用户体验研究 (yòng hù tǐ yàn yán jiū) – Nghiên cứu trải nghiệm người dùng
596促销活动效果评估 (cù xiāo huó dòng xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả hoạt động khuyến mãi
597电子商务趋势 (diàn zǐ shāng wù qū shì) – Xu hướng thương mại điện tử
598市场营销管理 (shì chǎng yíng xiāo guǎn lǐ) – Quản lý tiếp thị
599用户满意提升 (yòng hù mǎn yì tí shēng) – Nâng cao sự hài lòng của người dùng
600促销活动设计 (cù xiāo huó dòng shè jì) – Thiết kế hoạt động khuyến mãi
601商品宣传 (shāng pǐn xuān chuán) – Quảng cáo sản phẩm
602订单处理时间 (dìng dān chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý đơn hàng
603商品营销 (shāng pǐn yíng xiāo) – Tiếp thị sản phẩm
604营销活动评估 (yíng xiāo huó dòng píng gū) – Đánh giá hoạt động tiếp thị
605客户投诉处理 (kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại của khách hàng
606数据分析报告生成 (shù jù fēn xī bào gào shēng chéng) – Tạo báo cáo phân tích dữ liệu
607购物网站 (gòu wù wǎng zhàn) – Trang web mua sắm
608客户数据管理 (kè hù shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu khách hàng
609商品介绍 (shāng pǐn jiè shào) – Giới thiệu sản phẩm
610市场定位 (shì chǎng dìng wèi) – Định vị thị trường
611订单确认通知 (dìng dān quèrèn tōng zhī) – Thông báo xác nhận đơn hàng
612用户反馈收集 (yòng hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi từ người dùng
613消费数据分析 (xiāo fèi shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu tiêu dùng
614促销广告 (cù xiāo guǎng gào) – Quảng cáo khuyến mãi
615客户价值评估 (kè hù jià zhí píng gū) – Đánh giá giá trị khách hàng
616在线支付安全 (zài xiàn zhī fù ān quán) – An toàn thanh toán trực tuyến
617用户行为追踪 (yòng hù xíng wéi zhuī zōng) – Theo dõi hành vi người dùng
618产品销售计划 (chǎn pǐn xiāo shòu jì huà) – Kế hoạch bán hàng sản phẩm
619购物流程优化 (gòu wù liú chéng yōu huà) – Tối ưu hóa quy trình mua sắm
620客户体验设计 (kè hù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm khách hàng
621数据隐私保护 (shù jù yǐn sī bǎo hù) – Bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu
622销售趋势分析 (xiāo shòu qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng bán hàng
623促销活动分析 (cù xiāo huó dòng fēn xī) – Phân tích hoạt động khuyến mãi
624订单跟踪系统 (dìng dān gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi đơn hàng
625消费行为 (xiāo fèi xíng wéi) – Hành vi tiêu dùng
626电子商务培训 (diàn zǐ shāng wù péi xùn) – Đào tạo thương mại điện tử
627用户需求分析 (yòng hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu người dùng
628数据完整性 (shù jù wán zhěng xìng) – Tính toàn vẹn của dữ liệu
629商品退换政策 (shāng pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả sản phẩm
630网络广告 (wǎng luò guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến
631销售数据报告 (xiāo shòu shù jù bào gào) – Báo cáo dữ liệu bán hàng
632客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
633购物车功能 (gòu wù chē gōng néng) – Chức năng giỏ hàng
634线上促销活动 (xiàn shàng cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi trực tuyến
635用户登录 (yòng hù dēng lù) – Đăng nhập người dùng
636客户服务电话 (kè hù fú wù diàn huà) – Số điện thoại dịch vụ khách hàng
637用户账号 (yòng hù zhàng hào) – Tài khoản người dùng
638促销活动计划 (cù xiāo huó dòng jì huà) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi
639数据监控 (shù jù jiān kòng) – Giám sát dữ liệu
640客户体验反馈 (kè hù tǐ yàn fǎn kuì) – Phản hồi trải nghiệm khách hàng
641销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Báo cáo doanh số
642订单管理系统 (dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng
643数据分析模型 (shù jù fēn xī mó xíng) – Mô hình phân tích dữ liệu
644用户购买历史 (yòng hù gòu mǎi lì shǐ) – Lịch sử mua hàng của người dùng
645客户满意度提升 (kè hù mǎn yì dù tí shēng) – Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng
646商品推荐算法 (shāng pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý sản phẩm
647订单结算 (dìng dān jié suàn) – Thanh toán đơn hàng
648客户咨询 (kè hù zī xún) – Tư vấn khách hàng
649市场推广活动 (shì chǎng tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá thị trường
650消费者行为模式 (xiāo fèi zhě xíng wéi mó shì) – Mô hình hành vi người tiêu dùng
651商品上线 (shāng pǐn shàng xiàn) – Đưa sản phẩm lên mạng
652交易流程 (jiāo yì liú chéng) – Quy trình giao dịch
653品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù) – Độ trung thành với thương hiệu
654产品描述 (chǎn pǐn miáo shù) – Mô tả sản phẩm
655订单处理系统 (dìng dān chǔ lǐ xì tǒng) – Hệ thống xử lý đơn hàng
656市场需求分析 (shì chǎng xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu thị trường
657消费者调研 (xiāo fèi zhě tiáo yán) – Nghiên cứu người tiêu dùng
658在线购买 (zài xiàn gòu mǎi) – Mua sắm trực tuyến
659产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – Đóng gói sản phẩm
660用户调查 (yòng hù diào chá) – Khảo sát người dùng
661产品质量保证 (chǎn pǐn zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
662交易成功率 (jiāo yì chéng gōng lǜ) – Tỷ lệ giao dịch thành công
663物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Theo dõi logistics
664电子商贸 (diàn zǐ shāng mào) – Thương mại điện tử
665订单配送 (dìng dān pèi sòng) – Giao hàng đơn hàng
666消费者信任 (xiāo fèi zhě xìn rèn) – Niềm tin của người tiêu dùng
667品牌推广策略 (pǐn pái tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá thương hiệu
668客户购买意向 (kè hù gòu mǎi yì xiàng) – Ý định mua hàng của khách hàng
669商品评分 (shāng pǐn píng fēn) – Đánh giá sản phẩm
670价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Cạnh tranh giá cả
671购物体验设计 (gòu wù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm mua sắm
672数据存储 (shù jù cún chǔ) – Lưu trữ dữ liệu
673客户满意管理 (kè hù mǎn yì guǎn lǐ) – Quản lý sự hài lòng của khách hàng
674竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Lợi thế cạnh tranh
675购物应用程序 (gòu wù yìng yòng chéng xù) – Ứng dụng mua sắm
676订单统计 (dìng dān tǒng jì) – Thống kê đơn hàng
677产品上线 (chǎn pǐn shàng xiàn) – Ra mắt sản phẩm
678用户活跃度分析 (yòng hù huó yuè dù fēn xī) – Phân tích mức độ hoạt động của người dùng
679产品演示 (chǎn pǐn yǎn shì) – Trình diễn sản phẩm
680电子商务法律 (diàn zǐ shāng wù fǎ lǜ) – Luật thương mại điện tử
681营销自动化工具 (yíng xiāo zì dòng huà gōng jù) – Công cụ tự động hóa tiếp thị
682用户信息安全 (yòng hù xìn xī ān quán) – An toàn thông tin người dùng
683客户转化策略 (kè hù zhuǎn huà cè lüè) – Chiến lược chuyển đổi khách hàng
684数据集成 (shù jù jí chéng) – Tích hợp dữ liệu
685客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
686消费者调研工具 (xiāo fèi zhě tiáo yán gōng jù) – Công cụ nghiên cứu người tiêu dùng
687订单历史 (dìng dān lì shǐ) – Lịch sử đơn hàng
688客户支持服务 (kè hù zhī chí fú wù) – Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
689在线市场分析 (zài xiàn shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường trực tuyến
690用户习惯研究 (yòng hù xí guàn yán jiū) – Nghiên cứu thói quen người dùng
691产品性能 (chǎn pǐn xìng néng) – Hiệu suất sản phẩm
692数据可视化工具 (shù jù kě shì huà gōng jù) – Công cụ trực quan hóa dữ liệu
693营销回报率 (yíng xiāo huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn từ tiếp thị
694商品促销 (shāng pǐn cù xiāo) – Khuyến mãi sản phẩm
695用户反馈渠道 (yòng hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi của người dùng
696客户满意度提升计划 (kè hù mǎn yì dù tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng
697购物体验调查 (gòu wù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm mua sắm
698品牌忠诚计划 (pǐn pái zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành với thương hiệu
699促销活动评估 (cù xiāo huó dòng píng gū) – Đánh giá hoạt động khuyến mãi
700商品样品 (shāng pǐn yàng pǐn) – Mẫu sản phẩm
701客户流动性 (kè hù liú dòng xìng) – Tính lưu động của khách hàng
702物流配送 (wù liú pèi sòng) – Giao hàng logistics
703用户数据保护 (yòng hù shù jù bǎo hù) – Bảo vệ dữ liệu người dùng
704市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường
705线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Bán hàng trực tuyến
706交易平台 (jiāo yì píng tái) – Nền tảng giao dịch
707商品目录 (shāng pǐn mù lù) – Danh mục sản phẩm
708客户服务中心 (kè hù fú wù zhōng xīn) – Trung tâm dịch vụ khách hàng
709数据分析仪 (shù jù fēn xī yí) – Công cụ phân tích dữ liệu
710商品评论 (shāng pǐn píng lùn) – Nhận xét sản phẩm
711用户体验反馈 (yòng hù tǐ yàn fǎn kuì) – Phản hồi về trải nghiệm người dùng
712物流追踪系统 (wù liú zhuī zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi logistics
713营销报告 (yíng xiāo bào gào) – Báo cáo tiếp thị
714用户偏好 (yòng hù piān hào) – Sở thích của người dùng
715市场营销 (shì chǎng yíng xiāo) – Tiếp thị thị trường
716商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Gợi ý sản phẩm
717客户信任度 (kè hù xìn rèn dù) – Độ tin cậy của khách hàng
718在线客服支持 (zài xiàn kè fú zhī chí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng trực tuyến
719营销渠道策略 (yíng xiāo qú dào cè lüè) – Chiến lược kênh tiếp thị
720消费者忠诚度 (xiāo fèi zhě zhōng chéng dù) – Độ trung thành của người tiêu dùng
721商品退款政策 (shāng pǐn tuì kuǎn zhèng cè) – Chính sách hoàn tiền sản phẩm
722客户服务体验 (kè hù fú wù tǐ yàn) – Trải nghiệm dịch vụ khách hàng
723数据质量 (shù jù zhì liàng) – Chất lượng dữ liệu
724促销价格 (cù xiāo jià gé) – Giá khuyến mãi
725市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường
726退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng
727产品开发 (chǎn pǐn kāi fā) – Phát triển sản phẩm
728用户指南 (yòng hù zhǐ nán) – Hướng dẫn sử dụng cho người dùng
729客户关系 (kè hù guān xì) – Quan hệ khách hàng
730积分系统 (jī fēn xì tǒng) – Hệ thống điểm thưởng
731商品补货 (shāng pǐn bǔ huò) – Bổ sung hàng hóa
732促销活动管理 (cù xiāo huó dòng guǎn lǐ) – Quản lý hoạt động khuyến mãi
733交易费用 (jiāo yì fèi yòng) – Phí giao dịch
734产品定价 (chǎn pǐn dìng jià) – Định giá sản phẩm
735线上购物 (xiàn shàng gòu wù) – Mua sắm trực tuyến
736价格策略 (jià gé cè lüè) – Chiến lược giá cả
737数据透明 (shù jù tòu míng) – Minh bạch dữ liệu
738客户分群 (kè hù fēn qún) – Phân nhóm khách hàng
739电子广告 (diàn zǐ guǎng gào) – Quảng cáo điện tử
740客户需求 (kè hù xū qiú) – Nhu cầu khách hàng
741数据洞察 (shù jù dòng chá) – Nhận thức về dữ liệu
742促销推广 (cù xiāo tuī guǎng) – Quảng bá khuyến mãi
743商家信用 (shāng jiā xìn yòng) – Uy tín của người bán
744价格波动 (jià gé bō dòng) – Biến động giá cả
745数据泄露 (shù jù xiè lù) – Rò rỉ dữ liệu
746用户留存 (yòng hù liú cún) – Giữ chân người dùng
747线上展会 (xiàn shàng zhǎn huì) – Triển lãm trực tuyến
748商品上线时间 (shāng pǐn shàng xiàn shí jiān) – Thời gian ra mắt sản phẩm
749营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Chi phí tiếp thị
750在线支付方式 (zài xiàn zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán trực tuyến
751客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu khách hàng
752品牌识别 (pǐn pái shí bié) – Nhận diện thương hiệu
753购物反馈 (gòu wù fǎn kuì) – Phản hồi mua sắm
754用户活跃分析 (yòng hù huó yuè fēn xī) – Phân tích hoạt động người dùng
755营销数据分析 (yíng xiāo shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu tiếp thị
756商品回购率 (shāng pǐn huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại sản phẩm
757促销效果 (cù xiāo xiào guǒ) – Hiệu quả khuyến mãi
758用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Đề xuất từ người dùng
759客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát hài lòng khách hàng
760电子市场 (diàn zǐ shì chǎng) – Thị trường điện tử
761商品差评 (shāng pǐn chà píng) – Đánh giá tiêu cực sản phẩm
762购物季节 (gòu wù jì jié) – Mùa mua sắm
763用户群体 (yòng hù qún tǐ) – Tập khách hàng
764订单确认邮件 (dìng dān quèrèn yóu jiàn) – Email xác nhận đơn hàng
765用户评价 (yòng hù píng jià) – Đánh giá của người dùng
766线上社区 (xiàn shàng shè qū) – Cộng đồng trực tuyến
767购物策略 (gòu wù cè lüè) – Chiến lược mua sắm
768订单发货 (dìng dān fā huò) – Gửi hàng đơn hàng
769购物习惯分析 (gòu wù xí guàn fēn xī) – Phân tích thói quen mua sắm
770商品比价 (shāng pǐn bǐ jià) – So sánh giá sản phẩm
771订单状态 (dìng dān zhuàng tài) – Tình trạng đơn hàng
772价格比较 (jià gé bǐ jià) – So sánh giá cả
773营销智能 (yíng xiāo zhì néng) – Trí tuệ tiếp thị
774消费记录 (xiāo fèi jì lù) – Hồ sơ tiêu dùng
775产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – Bao bì sản phẩm
776会员制度 (huì yuán zhì dù) – Hệ thống thành viên
777购物信息 (gòu wù xìn xī) – Thông tin mua sắm
778用户参与 (yòng hù cān yù) – Tham gia của người dùng
779商品规格 (shāng pǐn guī gé) – Thông số kỹ thuật sản phẩm
780商品更新 (shāng pǐn gēng xīn) – Cập nhật sản phẩm
781购物决策 (gòu wù jué cè) – Quyết định mua sắm
782积分管理 (jī fēn guǎn lǐ) – Quản lý điểm thưởng
783购物策略制定 (gòu wù cè lüè zhì dìng) – Lập kế hoạch chiến lược mua sắm
784营销方案 (yíng xiāo fāng àn) – Kế hoạch tiếp thị
785订单跟进 (dìng dān gēn jìn) – Theo dõi đơn hàng
786购物偏好 (gòu wù piān hào) – Sở thích mua sắm
787客户服务团队 (kè hù fú wù tuán duì) – Đội ngũ dịch vụ khách hàng
788供应商协议 (gōng yìng shāng xié yì) – Thỏa thuận nhà cung cấp
789购物体验改善 (gòu wù tǐ yàn gǎi shàn) – Cải thiện trải nghiệm mua sắm
790用户注册奖励 (yòng hù zhù cè jiǎng lì) – Phần thưởng đăng ký người dùng
791商品分析 (shāng pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm
792线上活动 (xiàn shàng huó dòng) – Hoạt động trực tuyến
793用户满意度提升 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng) – Tăng cường mức độ hài lòng của người dùng
794购物历史 (gòu wù lì shǐ) – Lịch sử mua sắm
795商品推广策略 (shāng pǐn tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá sản phẩm
796用户社群 (yòng hù shè qún) – Cộng đồng người dùng
797电子商务发展 (diàn zǐ shāng wù fā zhǎn) – Phát triển thương mại điện tử
798购物热潮 (gòu wù rè cháo) – Cơn sốt mua sắm
799优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động giảm giá
800商品售后服务 (shāng pǐn shòu hòu fú wù) – Dịch vụ sau bán hàng
801购物趋势 (gòu wù qū shì) – Xu hướng mua sắm
802产品分类 (chǎn pǐn fēn lèi) – Phân loại sản phẩm
803客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành khách hàng
804用户注册人数 (yòng hù zhù cè rén shù) – Số lượng người dùng đăng ký
805商品展示平台 (shāng pǐn zhǎn shì píng tái) – Nền tảng trưng bày sản phẩm
806购物风险评估 (gòu wù fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro mua sắm
807用户活动 (yòng hù huó dòng) – Hoạt động người dùng
808销售业绩 (xiāo shòu yè jī) – Hiệu suất bán hàng
809购物折扣 (gòu wù zhé kòu) – Giảm giá mua sắm
810客户流动性 (kè hù liú dòng xìng) – Tính thanh khoản của khách hàng
811商品评估 (shāng pǐn píng gū) – Đánh giá sản phẩm
812营销效果监测 (yíng xiāo xiào guǒ jiān cè) – Giám sát hiệu quả tiếp thị
813客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Chi phí thu hút khách hàng
814数据统计分析 (shù jù tǒng jì fēn xī) – Phân tích thống kê dữ liệu
815商品采购 (shāng pǐn cǎi gòu) – Mua sắm sản phẩm
816客户需求预测 (kè hù xū qiú yù cè) – Dự đoán nhu cầu khách hàng
817用户社交 (yòng hù shè jiāo) – Tương tác xã hội của người dùng
818营销工具 (yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị
819用户回访 (yòng hù huí fǎng) – Khách hàng quay lại
820购物政策 (gòu wù zhèng cè) – Chính sách mua sắm
821电子商务发展趋势 (diàn zǐ shāng wù fā zhǎn qū shì) – Xu hướng phát triển thương mại điện tử
822客户反馈分析 (kè hù fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi khách hàng
823购物平台 (gòu wù píng tái) – Nền tảng mua sắm
824商品推荐系统 (shāng pǐn tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý sản phẩm
825购物环境 (gòu wù huán jìng) – Môi trường mua sắm
826用户关系管理 (yòng hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng
827客户流动性管理 (kè hù liú dòng xìng guǎn lǐ) – Quản lý tính thanh khoản của khách hàng
828用户满意度提升计划 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao mức độ hài lòng của người dùng
829产品市场定位 (chǎn pǐn shì chǎng dìng wèi) – Định vị sản phẩm trên thị trường
830客户画像 (kè hù huà xiàng) – Hình ảnh khách hàng
831积分兑换平台 (jī fēn duì huàn píng tái) – Nền tảng đổi điểm thưởng
832营销反馈 (yíng xiāo fǎn kuì) – Phản hồi tiếp thị
833电子商务竞争 (diàn zǐ shāng wù jìng zhēng) – Cạnh tranh thương mại điện tử
834商品库存周转 (shāng pǐn kù cún zhōu zhuǎn) – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
835用户行为模式 (yòng hù xíng wéi mó shì) – Mô hình hành vi người dùng
836购物网站设计 (gòu wù wǎng zhàn shè jì) – Thiết kế trang web mua sắm
837促销活动执行 (cù xiāo huó dòng zhí xíng) – Thực hiện hoạt động khuyến mãi
838数据加密 (shù jù jiā mì) – Mã hóa dữ liệu
839购物趋势分析 (gòu wù qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng mua sắm
840产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời sản phẩm
841用户参与策略 (yòng hù cān yù cè lüè) – Chiến lược tham gia của người dùng
842订单反馈 (dìng dān fǎn kuì) – Phản hồi đơn hàng
843客户服务协议 (kè hù fú wù xié yì) – Thỏa thuận dịch vụ khách hàng
844品牌知名度 (pǐn pái zhī míng dù) – Độ nhận diện thương hiệu
845商品库存优化 (shāng pǐn kù cún yōu huà) – Tối ưu hóa hàng tồn kho
846营销活动管理 (yíng xiāo huó dòng guǎn lǐ) – Quản lý hoạt động tiếp thị
847线上购物车 (xiàn shàng gòu wù chē) – Giỏ hàng trực tuyến
848购物流程简化 (gòu wù liú chéng jiǎn huà) – Đơn giản hóa quy trình mua sắm
849用户反馈收集 (yòng hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi của người dùng
850市场推广渠道 (shì chǎng tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá thị trường
851销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự báo bán hàng
852营销目标设定 (yíng xiāo mù biāo shè dìng) – Thiết lập mục tiêu tiếp thị
853客户获取策略 (kè hù huò qǔ cè lüè) – Chiến lược thu hút khách hàng
854网站流量分析 (wǎng zhàn liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng truy cập trang web
855销售额增长 (xiāo shòu é zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh thu bán hàng
856用户体验提升 (yòng hù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm người dùng
857物流配送服务 (wù liú pèi sòng fú wù) – Dịch vụ giao hàng và vận chuyển
858客户生命周期管理 (kè hù shēng mìng zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý vòng đời khách hàng
859营销活动策划书 (yíng xiāo huó dòng cè huà shū) – Kế hoạch hoạt động tiếp thị
860在线支付安全 (zài xiàn zhī fù ān quán) – Bảo mật thanh toán trực tuyến
861用户忠诚度计划 (yòng hù zhōng chéng dù jì huà) – Chương trình khách hàng thân thiết
862产品定价策略 (chǎn pǐn dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá sản phẩm
863客户满意度评估 (kè hù mǎn yì dù píng gū) – Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
864用户数据追踪 (yòng hù shù jù zhuī zōng) – Theo dõi dữ liệu người dùng
865商品类目优化 (shāng pǐn lèi mù yōu huà) – Tối ưu hóa danh mục sản phẩm
866退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách hoàn trả hàng
867客户满意承诺 (kè hù mǎn yì chéng nuò) – Cam kết hài lòng khách hàng
868电子商务战略 (diàn zǐ shāng wù zhàn lüè) – Chiến lược thương mại điện tử
869数据收集与分析 (shù jù shōu jí yǔ fēn xī) – Thu thập và phân tích dữ liệu
870订单自动化处理 (dìng dān zì dòng huà chǔ lǐ) – Xử lý đơn hàng tự động
871客户意见调查 (kè hù yì jiàn diào chá) – Khảo sát ý kiến khách hàng
872用户偏好分析 (yòng hù piān hào fēn xī) – Phân tích sở thích người dùng
873移动端购物体验 (yí dòng duān gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trên thiết bị di động
874购物节活动 (gòu wù jié huó dòng) – Hoạt động trong lễ hội mua sắm
875客户数据整合 (kè hù shù jù zhěng hé) – Tích hợp dữ liệu khách hàng
876商品供应链管理 (shāng pǐn gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm
877购物车转化率 (gòu wù chē zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi từ giỏ hàng
878用户数据洞察 (yòng hù shù jù dòng chá) – Nhận diện dữ liệu người dùng
879在线市场竞争 (zài xiàn shì chǎng jìng zhēng) – Cạnh tranh trên thị trường trực tuyến
880促销日历 (cù xiāo rì lì) – Lịch khuyến mãi
881客户复购率 (kè hù fù gòu lǜ) – Tỷ lệ khách hàng mua lại
882商品类别管理 (shāng pǐn lèi bié guǎn lǐ) – Quản lý danh mục sản phẩm
883退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Xử lý hoàn trả hàng hóa
884用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ người dùng bỏ rơi
885客户行为模型 (kè hù xíng wéi mó xíng) – Mô hình hành vi khách hàng
886销售策略优化 (xiāo shòu cè lüè yōu huà) – Tối ưu hóa chiến lược bán hàng
887售后支持 (shòu hòu zhī chí) – Hỗ trợ sau bán hàng
888数据管理平台 (shù jù guǎn lǐ píng tái) – Nền tảng quản lý dữ liệu
889购物平台安全 (gòu wù píng tái ān quán) – Bảo mật nền tảng mua sắm
890用户粘性 (yòng hù zhān xìng) – Độ gắn bó của người dùng
891社交电商 (shè jiāo diàn shāng) – Thương mại điện tử xã hội
892商品推广计划 (shāng pǐn tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá sản phẩm
893自动化营销 (zì dòng huà yíng xiāo) – Tiếp thị tự động hóa
894订单确认 (dìng dān què rèn) – Xác nhận đơn hàng
895在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống chăm sóc khách hàng trực tuyến
896售后服务政策 (shòu hòu fú wù zhèng cè) – Chính sách dịch vụ hậu mãi
897客户保留策略 (kè hù bǎo liú cè lüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng
898商品展示优化 (shāng pǐn zhǎn shì yōu huà) – Tối ưu hóa hiển thị sản phẩm
899客户互动 (kè hù hù dòng) – Tương tác với khách hàng
900数据透明度 (shù jù tòu míng dù) – Minh bạch dữ liệu
901价格敏感性分析 (jià gé mǐn gǎn xìng fēn xī) – Phân tích độ nhạy cảm về giá
902购物积分计划 (gòu wù jī fēn jì huà) – Chương trình tích điểm mua sắm
903商品推荐机制 (shāng pǐn tuī jiàn jī zhì) – Cơ chế gợi ý sản phẩm
904用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Chân dung người dùng
905网络广告投放 (wǎng luò guǎng gào tóu fàng) – Phát hành quảng cáo trực tuyến
906数据驱动营销 (shù jù qū dòng yíng xiāo) – Tiếp thị dựa trên dữ liệu
907交叉销售 (jiāo chā xiāo shòu) – Bán chéo sản phẩm
908消费者信任 (xiāo fèi zhě xìn rèn) – Sự tin tưởng của người tiêu dùng
909用户转化漏斗 (yòng hù zhuǎn huà lòu dǒu) – Phễu chuyển đổi người dùng
910商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký của người bán
911广告竞价 (guǎng gào jìng jià) – Đấu giá quảng cáo
912品牌塑造 (pǐn pái sù zào) – Xây dựng thương hiệu
913客户投诉处理 (kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại khách hàng
914营销自动化平台 (yíng xiāo zì dòng huà píng tái) – Nền tảng tự động hóa tiếp thị
915物流成本 (wù liú chéng běn) – Chi phí vận chuyển
916客户支持团队 (kè hù zhī chí tuán duì) – Đội ngũ hỗ trợ khách hàng
917在线促销活动 (zài xiàn cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi trực tuyến
918客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng
919购物路径 (gòu wù lù jìng) – Lộ trình mua sắm
920用户数据分析工具 (yòng hù shù jù fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích dữ liệu người dùng
921售前咨询 (shòu qián zī xún) – Tư vấn trước khi mua
922实时数据分析 (shí shí shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu thời gian thực
923买家评价 (mǎi jiā píng jià) – Đánh giá của người mua
924折扣码 (zhé kòu mǎ) – Mã giảm giá
925商品搜索优化 (shāng pǐn sōu suǒ yōu huà) – Tối ưu hóa tìm kiếm sản phẩm
926物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Đối tác vận chuyển
927用户流量获取 (yòng hù liú liàng huò qǔ) – Thu hút lưu lượng người dùng
928购物车弃单 (gòu wù chē qì dān) – Bỏ giỏ hàng
929用户界面优化 (yòng hù jiè miàn yōu huà) – Tối ưu hóa giao diện người dùng
930库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý kho hàng
931广告投放策略 (guǎng gào tóu fàng cè lüè) – Chiến lược phân phối quảng cáo
932数据安全协议 (shù jù ān quán xié yì) – Thỏa thuận bảo mật dữ liệu
933用户行为预测 (yòng hù xíng wéi yù cè) – Dự đoán hành vi người dùng
934库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
935订单自动化 (dìng dān zì dòng huà) – Tự động hóa đơn hàng
936在线购买行为 (zài xiàn gòu mǎi xíng wéi) – Hành vi mua hàng trực tuyến
937供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Hiệu suất chuỗi cung ứng
938产品审核流程 (chǎn pǐn shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt sản phẩm
939客户生命周期 (kè hù shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời khách hàng
940用户转换路径 (yòng hù zhuǎn huà lù jìng) – Lộ trình chuyển đổi người dùng
941购物推荐系统 (gòu wù tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý mua sắm
942数据加密技术 (shù jù jiā mì jì shù) – Công nghệ mã hóa dữ liệu
943商品促销策划 (shāng pǐn cù xiāo cè huà) – Kế hoạch khuyến mãi sản phẩm
944客户定制需求 (kè hù dìng zhì xū qiú) – Nhu cầu tùy chỉnh của khách hàng
945商品评论管理 (shāng pǐn píng lùn guǎn lǐ) – Quản lý đánh giá sản phẩm
946优惠券管理 (yōu huì quàn guǎn lǐ) – Quản lý mã ưu đãi
947广告效果跟踪 (guǎng gào xiào guǒ gēn zōng) – Theo dõi hiệu quả quảng cáo
948客户反馈分析 (kè hù fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi của khách hàng
949物流跟踪信息 (wù liú gēn zōng xìn xī) – Thông tin theo dõi vận chuyển
950用户推荐算法 (yòng hù tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý người dùng
951移动购物体验 (yí dòng gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trên thiết bị di động
952订单处理流程 (dìng dān chǔ lǐ liú chéng) – Quy trình xử lý đơn hàng
953社交分享功能 (shè jiāo fēn xiǎng gōng néng) – Chức năng chia sẻ xã hội
954产品曝光率 (chǎn pǐn bào guāng lǜ) – Tỷ lệ xuất hiện của sản phẩm
955用户流量监控 (yòng hù liú liàng jiān kòng) – Giám sát lưu lượng người dùng
956团购优惠 (tuán gòu yōu huì) – Ưu đãi mua chung
957商品库存管理 (shāng pǐn kù cún guǎn lǐ) – Quản lý hàng tồn kho
958广告转化率 (guǎng gào zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo
959客户行为追踪 (kè hù xíng wéi zhuī zōng) – Theo dõi hành vi khách hàng
960实时数据更新 (shí shí shù jù gēng xīn) – Cập nhật dữ liệu theo thời gian thực
961客户购买意图 (kè hù gòu mǎi yì tú) – Ý định mua hàng của khách hàng
962物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển
963用户画像分析 (yòng hù huà xiàng fēn xī) – Phân tích chân dung người dùng
964客户服务满意度 (kè hù fú wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng với dịch vụ khách hàng
965产品定价模型 (chǎn pǐn dìng jià mó xíng) – Mô hình định giá sản phẩm
966在线评论管理 (zài xiàn píng lùn guǎn lǐ) – Quản lý nhận xét trực tuyến
967市场推广策略 (shì chǎng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược tiếp thị
968商品展示效果 (shāng pǐn zhǎn shì xiào guǒ) – Hiệu quả trưng bày sản phẩm
969消费者购买习惯 (xiāo fèi zhě gòu mǎi xí guàn) – Thói quen mua sắm của người tiêu dùng
970订单追踪服务 (dìng dān zhuī zōng fú wù) – Dịch vụ theo dõi đơn hàng
971客户留存策略 (kè hù liú cún cè lüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng
972社交裂变 (shè jiāo liè biàn) – Lan truyền qua mạng xã hội
973平台佣金 (píng tái yōng jīn) – Hoa hồng trên nền tảng
974用户增长模型 (yòng hù zēng zhǎng mó xíng) – Mô hình tăng trưởng người dùng
975限时秒杀 (xiàn shí miǎo shā) – Flash sale (giảm giá trong thời gian giới hạn)
976商品评论审核 (shāng pǐn píng lùn shěn hé) – Kiểm duyệt đánh giá sản phẩm
977转化路径优化 (zhuǎn huà lù jìng yōu huà) – Tối ưu hóa lộ trình chuyển đổi
978用户获取策略 (yòng hù huò qǔ cè lüè) – Chiến lược thu hút người dùng
979数据可视化 (shù jù kě shì huà) – Hiển thị dữ liệu bằng hình ảnh
980用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành
981数据追踪工具 (shù jù zhuī zōng gōng jù) – Công cụ theo dõi dữ liệu
982活动推广 (huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá sự kiện
983品类扩展 (pǐn lèi kuò zhǎn) – Mở rộng danh mục sản phẩm
984用户满意度评分 (yòng hù mǎn yì dù píng fēn) – Điểm hài lòng của người dùng
985合作伙伴关系 (hé zuò huǒ bàn guān xì) – Quan hệ đối tác
986客户生命周期价值 (kè hù shēng mìng zhōu qī jià zhí) – Giá trị vòng đời khách hàng (LTV)
987商家评级系统 (shāng jiā píng jí xì tǒng) – Hệ thống đánh giá người bán
988广告点击率 (guǎng gào diǎn jī lǜ) – Tỷ lệ nhấp chuột vào quảng cáo (CTR)
989营销渠道管理 (yíng xiāo qú dào guǎn lǐ) – Quản lý kênh tiếp thị
990移动应用优化 (yí dòng yìng yòng yōu huà) – Tối ưu hóa ứng dụng di động
991用户流量分配 (yòng hù liú liàng fēn pèi) – Phân bổ lưu lượng người dùng
992商品分类系统 (shāng pǐn fēn lèi xì tǒng) – Hệ thống phân loại sản phẩm
993商品优化 (shāng pǐn yōu huà) – Tối ưu hóa sản phẩm
994物流整合 (wù liú zhěng hé) – Tích hợp logistics
995用户评论分析 (yòng hù píng lùn fēn xī) – Phân tích đánh giá của người dùng
996营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lên kế hoạch cho hoạt động tiếp thị
997促销折扣 (cù xiāo zhé kòu) – Giảm giá khuyến mại
998客户转介绍 (kè hù zhuǎn jiè shào) – Giới thiệu khách hàng mới
999货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng (COD)
1000投放广告 (tóu fàng guǎng gào) – Đăng quảng cáo
1001网站访问量 (wǎng zhàn fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập trang web
1002商品退换政策 (shāng pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng hóa
1003客户反馈系统 (kè hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi của khách hàng
1004增值服务 (zēng zhí fú wù) – Dịch vụ giá trị gia tăng
1005商品库存 (shāng pǐn kù cún) – Hàng tồn kho sản phẩm
1006销售增长分析 (xiāo shòu zēng zhǎng fēn xī) – Phân tích tăng trưởng bán hàng
1007商家后台管理 (shāng jiā hòu tái guǎn lǐ) – Quản lý giao diện người bán
1008广告推广预算 (guǎng gào tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá quảng cáo
1009用户定向营销 (yòng hù dìng xiàng yíng xiāo) – Tiếp thị định hướng người dùng
1010消费者购物行为 (xiāo fèi zhě gòu wù xíng wéi) – Hành vi mua sắm của người tiêu dùng
1011物流跟踪号 (wù liú gēn zōng hào) – Số theo dõi vận chuyển
1012商品定制服务 (shāng pǐn dìng zhì fú wù) – Dịch vụ tùy chỉnh sản phẩm
1013团购平台 (tuán gòu píng tái) – Nền tảng mua chung
1014用户数据收集 (yòng hù shù jù shōu jí) – Thu thập dữ liệu người dùng
1015广告位购买 (guǎng gào wèi gòu mǎi) – Mua vị trí quảng cáo
1016实时库存更新 (shí shí kù cún gēng xīn) – Cập nhật tồn kho theo thời gian thực
1017商品折扣活动 (shāng pǐn zhé kòu huó dòng) – Hoạt động giảm giá sản phẩm
1018用户评论回复 (yòng hù píng lùn huí fù) – Phản hồi đánh giá của người dùng
1019营销活动优化 (yíng xiāo huó dòng yōu huà) – Tối ưu hóa hoạt động tiếp thị
1020物流配送 (wù liú pèi sòng) – Phân phối hàng hóa
1021客户保留率 (kè hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ duy trì khách hàng
1022产品分类优化 (chǎn pǐn fēn lèi yōu huà) – Tối ưu hóa phân loại sản phẩm
1023数据隐私政策 (shù jù yǐn sī zhèng cè) – Chính sách bảo mật dữ liệu
1024自动化客户服务 (zì dòng huà kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng tự động hóa
1025供应商网络 (gōng yìng shāng wǎng luò) – Mạng lưới nhà cung cấp
1026用户反馈机制 (yòng hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi người dùng
1027物流合作方案 (wù liú hé zuò fāng àn) – Kế hoạch hợp tác logistics
1028客户维护 (kè hù wéi hù) – Duy trì khách hàng
1029数据挖掘技术 (shù jù wā jué jì shù) – Kỹ thuật khai thác dữ liệu
1030商品上架流程 (shāng pǐn shàng jià liú chéng) – Quy trình đưa sản phẩm lên kệ
1031网站界面设计 (wǎng zhàn jiè miàn shè jì) – Thiết kế giao diện trang web
1032用户流量优化 (yòng hù liú liàng yōu huà) – Tối ưu hóa lưu lượng người dùng
1033平台协议 (píng tái xié yì) – Thỏa thuận nền tảng
1034用户界面 (yòng hù jiè miàn) – Giao diện người dùng (UI)
1035商品品质保证 (shāng pǐn pǐn zhì bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
1036商品供应链 (shāng pǐn gōng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản phẩm
1037用户账户管理 (yòng hù zhàng hù guǎn lǐ) – Quản lý tài khoản người dùng
1038投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
1039多平台销售 (duō píng tái xiāo shòu) – Bán hàng đa nền tảng
1040商品研发 (shāng pǐn yán fā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
1041合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn) – Đối tác hợp tác
1042数据管理系统 (shù jù guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý dữ liệu
1043销售预估 (xiāo shòu yù gū) – Dự đoán doanh số bán hàng
1044用户教育 (yòng hù jiào yù) – Giáo dục người dùng
1045销售额 (xiāo shòu é) – Doanh thu
1046用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác với người dùng
1047返利机制 (fǎn lì jī zhì) – Cơ chế hoàn tiền
1048商品发布 (shāng pǐn fā bù) – Phát hành sản phẩm
1049线上支付 (xiàn shàng zhī fù) – Thanh toán trực tuyến
1050营销策略制定 (yíng xiāo cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược tiếp thị
1051货品检验 (huò pǐn jiǎn yàn) – Kiểm tra hàng hóa
1052用户行为研究 (yòng hù xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi người dùng
1053促销短信 (cù xiāo duǎn xìn) – Tin nhắn khuyến mãi
1054合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Quản lý hợp đồng
1055社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội
1056网站用户体验 (wǎng zhàn yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng trên trang web
1057搜索引擎优化 (sōu suǒ yǐn qíng yōu huà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
1058消费者心理 (xiāo fèi zhě xīn lǐ) – Tâm lý người tiêu dùng
1059移动端购物 (yí dòng duān gòu wù) – Mua sắm qua thiết bị di động
1060交易确认 (jiāo yì quèrèn) – Xác nhận giao dịch
1061会员体系 (huì yuán tǐ xì) – Hệ thống hội viên
1062市场分析报告 (shì chǎng fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích thị trường
1063购物车 abandon (gòu wù chē abandon) – Bỏ giỏ hàng
1064购物满意度 (gòu wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng khi mua sắm
1065社区营销 (shè qū yíng xiāo) – Tiếp thị cộng đồng
1066市场竞争分析 (shì chǎng jìng zhēng fēn xī) – Phân tích cạnh tranh thị trường
1067用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Độ hoạt động của người dùng
1068会员促销 (huì yuán cù xiāo) – Khuyến mãi dành cho hội viên
1069线上线下整合 (xiàn shàng xiàn xià zhěng hé) – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến
1070商品运送 (shāng pǐn yùn sòng) – Vận chuyển sản phẩm
1071退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách hoàn trả
1072商品广告 (shāng pǐn guǎng gào) – Quảng cáo sản phẩm
1073合作推广 (hé zuò tuī guǎng) – Quảng bá hợp tác
1074促销活动统计 (cù xiāo huó dòng tǒng jì) – Thống kê hoạt động khuyến mãi
1075移动端体验 (yí dòng duān tǐ yàn) – Trải nghiệm trên thiết bị di động
1076客户服务 (kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng
1077市场调研 (shì chǎng diào yán) – Nghiên cứu thị trường
1078成本分析 (chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí
1079社交平台 (shè jiāo píng tái) – Nền tảng mạng xã hội
1080用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ bám dính của người dùng
1081产品种类 (chǎn pǐn zhǒng lèi) – Loại sản phẩm
1082合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng
1083市场动态 (shì chǎng dòng tài) – Xu hướng thị trường
1084用户习惯 (yòng hù xí guàn) – Thói quen của người dùng
1085线上营销 (xiàn shàng yíng xiāo) – Tiếp thị trực tuyến
1086销售促销 (xiāo shòu cù xiāo) – Khuyến mãi bán hàng
1087电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – Thương mại điện tử
1088客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch trung thành của khách hàng
1089用户体验测试 (yòng hù tǐ yàn cè shì) – Kiểm tra trải nghiệm người dùng
1090成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Phân tích hiệu quả chi phí
1091社交媒体推广 (shè jiāo méi tǐ tuī guǎng) – Quảng bá qua mạng xã hội
1092采购清单 (cǎi gòu qīng dān) – Danh sách mua sắm
1093客户访问量 (kè hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập khách hàng
1094交易手续费 (jiāo yì shǒu xù fèi) – Phí giao dịch
1095产品展示页 (chǎn pǐn zhǎn shì yè) – Trang trưng bày sản phẩm
1096售后服务 (shòu hòu fú wù) – Dịch vụ sau bán hàng
1097用户增长分析 (yòng hù zēng zhǎng fēn xī) – Phân tích tăng trưởng người dùng
1098商品调价 (shāng pǐn tiáo jià) – Điều chỉnh giá sản phẩm
1099库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý kho
1100用户群体 (yòng hù qún tǐ) – Nhóm người dùng
1101客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu của khách hàng
1102线上广告 (xiàn shàng guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến
1103客户获取 (kè hù huò qǔ) – Tiếp cận khách hàng
1104产品销售策略 (chǎn pǐn xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng sản phẩm
1105用户注册量 (yòng hù zhù cè liàng) – Số lượng đăng ký người dùng
1106用户流量 (yòng hù liú liàng) – Lưu lượng người dùng
1107在线购物 (zài xiàn gòu wù) – Mua sắm trực tuyến
1108社区反馈 (shè qū fǎn kuì) – Phản hồi cộng đồng
1109客户体验提升 (kè hù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm khách hàng
1110产品推荐 (chǎn pǐn tuī jiàn) – Đề xuất sản phẩm
1111购买决策 (gòu mǎi jué cè) – Quyết định mua hàng
1112用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Hình ảnh người dùng
1113促销文案 (cù xiāo wén àn) – Văn bản khuyến mãi
1114社交网络营销 (shè jiāo wǎng luò yíng xiāo) – Tiếp thị mạng xã hội
1115库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng kho
1116商品折扣 (shāng pǐn zhé kòu) – Giảm giá sản phẩm
1117交易安全性 (jiāo yì ān quán xìng) – Tính an toàn của giao dịch
1118产品更新 (chǎn pǐn gēng xīn) – Cập nhật sản phẩm
1119促销活动回报 (cù xiāo huó dòng huí bào) – Hoàn trả hoạt động khuyến mãi
1120客户忠诚度计划 (kè hù zhōng chéng dù jì huà) – Kế hoạch độ trung thành của khách hàng
1121订单追踪 (dìng dān zhuī zōng) – Theo dõi đơn hàng
1122市场营销策略 (shì chǎng yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường
1123商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá của nhà bán hàng
1124促销活动推广 (cù xiāo huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi
1125客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
1126用户导向 (yòng hù dǎo xiàng) – Hướng đến người dùng
1127社交营销 (shè jiāo yíng xiāo) – Tiếp thị xã hội
1128商品质量保证 (shāng pǐn zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
1129销售增长 (xiāo shòu zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh số
1130客户资料管理 (kè hù zī liào guǎn lǐ) – Quản lý thông tin khách hàng
1131用户喜好分析 (yòng hù xǐ hào fēn xī) – Phân tích sở thích người dùng
1132营销渠道分析 (yíng xiāo qú dào fēn xī) – Phân tích kênh tiếp thị
1133用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác của người dùng
1134物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Theo dõi logistics
1135价格监测 (jià gé jiān cè) – Giám sát giá cả
1136订单确认信 (dìng dān quèrèn xìn) – Thư xác nhận đơn hàng
1137用户访问 (yòng hù fǎng wèn) – Truy cập của người dùng
1138客户忠诚奖励 (kè hù zhōng chéng jiǎng lì) – Phần thưởng trung thành của khách hàng
1139用户习惯调查 (yòng hù xí guàn diào chá) – Khảo sát thói quen người dùng
1140客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Chi phí tiếp cận khách hàng
1141营销创意 (yíng xiāo chuàng yì) – Sáng tạo trong tiếp thị
1142购买频率 (gòu mǎi pín lǜ) – Tần suất mua hàng
1143退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả
1144客户回购率 (kè hù huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại của khách hàng
1145商家支持 (shāng jiā zhī chí) – Hỗ trợ nhà bán hàng
1146营销活动推广策略 (yíng xiāo huó dòng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá hoạt động tiếp thị
1147商品反馈 (shāng pǐn fǎn kuì) – Phản hồi về sản phẩm
1148数据整合分析 (shù jù zhěng hé fēn xī) – Phân tích tích hợp dữ liệu
1149促销活动评估报告 (cù xiāo huó dòng píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá hoạt động khuyến mãi
1150用户引导 (yòng hù yǐn dǎo) – Hướng dẫn người dùng
1151销售回报 (xiāo shòu huí bào) – Hoàn trả doanh thu
1152用户访问量 (yòng hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập người dùng
1153营销趋势 (yíng xiāo qū shì) – Xu hướng tiếp thị
1154数据采集 (shù jù cǎi jí) – Thu thập dữ liệu
1155客户参与度 (kè hù cān yù dù) – Mức độ tham gia của khách hàng
1156促销周期 (cù xiāo zhōu qī) – Chu kỳ khuyến mãi
1157品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Giá trị thương hiệu
1158市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Phản hồi từ thị trường
1159客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành của khách hàng
1160营销策略实施 (yíng xiāo cè lüè shí shī) – Thực hiện chiến lược tiếp thị
1161销售促进 (xiāo shòu cù jìn) – Thúc đẩy bán hàng
1162物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Đối tác logistics
1163客户分析 (kè hù fēn xī) – Phân tích khách hàng
1164订单流程 (dìng dān liú chéng) – Quy trình đơn hàng
1165促销活动成本 (cù xiāo huó dòng chéng běn) – Chi phí hoạt động khuyến mãi
1166销售绩效 (xiāo shòu jì xiào) – Hiệu quả doanh số
1167市场扩展 (shì chǎng kuò zhǎn) – Mở rộng thị trường
1168客户服务满意度 (kè hù fú wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng về dịch vụ khách hàng
1169数据洞察 (shù jù dòng chá) – Insight dữ liệu
1170市场活动回顾 (shì chǎng huó dòng huí gù) – Đánh giá hoạt động thị trường
1171用户行为跟踪 (yòng hù xíng wéi gēn zōng) – Theo dõi hành vi người dùng
1172订单数据分析 (dìng dān shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu đơn hàng
1173库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý kho hàng
1174推广预算 (tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá
1175订单取消率 (dìng dān qǔ xiāo lǜ) – Tỷ lệ hủy đơn hàng
1176数据清洗 (shù jù qīng xǐ) – Làm sạch dữ liệu
1177用户满意度分析 (yòng hù mǎn yì dù fēn xī) – Phân tích mức độ hài lòng của người dùng
1178消费习惯 (xiāo fèi xí guàn) – Thói quen tiêu dùng
1179物流延迟 (wù liú yán chí) – Trì hoãn giao hàng
1180市场趋势分析 (shì chǎng qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng thị trường
1181用户保留率 (yòng hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân người dùng
1182销售优化 (xiāo shòu yōu huà) – Tối ưu hóa doanh số
1183物流服务评价 (wù liú fú wù píng jià) – Đánh giá dịch vụ logistics
1184促销活动时间 (cù xiāo huó dòng shí jiān) – Thời gian hoạt động khuyến mãi
1185市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Phân khúc thị trường
1186商品标识 (shāng pǐn biāo shí) – Nhãn hiệu sản phẩm
1187线上用户体验 (xiàn shàng yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng trực tuyến
1188客户反馈系统 (kè hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi khách hàng
1189市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
1190物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Hiệu suất logistics
1191平台流量 (píng tái liú liàng) – Lưu lượng truy cập nền tảng
1192客户投诉率 (kè hù tóu sù lǜ) – Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng
1193用户需求调研 (yòng hù xū qiú diào yán) – Khảo sát nhu cầu người dùng
1194用户生成内容 (yòng hù shēng chéng nèi róng) – Nội dung do người dùng tạo
1195价格竞争力 (jià gé jìng zhēng lì) – Năng lực cạnh tranh về giá
1196平台规则 (píng tái guī zé) – Quy định nền tảng
1197推广效果监控 (tuī guǎng xiào guǒ jiān kòng) – Giám sát hiệu quả quảng bá
1198平台活跃用户 (píng tái huó yuè yòng hù) – Người dùng tích cực trên nền tảng
1199物流网络 (wù liú wǎng luò) – Mạng lưới logistics
1200优惠券管理 (yōu huì quàn guǎn lǐ) – Quản lý mã giảm giá
1201商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký gian hàng
1202活动策划 (huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch sự kiện
1203定价策略 (dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá
1204目标受众 (mù biāo shòu zhòng) – Đối tượng khách hàng mục tiêu
1205商品展示页面 (shāng pǐn zhǎn shì yè miàn) – Trang hiển thị sản phẩm
1206消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Hiểu biết về người tiêu dùng
1207转化漏斗 (zhuǎn huà lòu dǒu) – Phễu chuyển đổi
1208品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Lòng trung thành với thương hiệu
1209用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – Phản hồi người dùng
1210商品退货政策 (shāng pǐn tuì huò zhèng cè) – Chính sách trả hàng
1211用户生命周期 (yòng hù shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời người dùng
1212优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi
1213内容营销 (nèi róng yíng xiāo) – Tiếp thị nội dung
1214用户生成评价 (yòng hù shēng chéng píng jià) – Đánh giá từ người dùng
1215物流合作 (wù liú hé zuò) – Hợp tác logistics
1216销售增长率 (xiāo shòu zēng zhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số
1217用户购买意图 (yòng hù gòu mǎi yì tú) – Ý định mua hàng của người dùng
1218移动端优化 (yí dòng duān yōu huà) – Tối ưu hóa trên thiết bị di động
1219个性化推荐 (gè xìng huà tuī jiàn) – Đề xuất cá nhân hóa
1220客户生命周期价值 (kè hù shēng mìng zhōu qī jià zhí) – Giá trị vòng đời khách hàng
1221广告预算 (guǎng gào yù suàn) – Ngân sách quảng cáo
1222需求预测 (xū qiú yù cè) – Dự đoán nhu cầu
1223商户评级 (shāng hù píng jí) – Xếp hạng người bán
1224点击率 (diǎn jī lǜ) – Tỷ lệ nhấp chuột
1225推广合作 (tuī guǎng hé zuò) – Hợp tác quảng bá
1226购物路径 (gòu wù lù jìng) – Hành trình mua sắm
1227精准营销 (jīng zhǔn yíng xiāo) – Tiếp thị chính xác
1228促销弹窗 (cù xiāo dàn chuāng) – Cửa sổ bật lên khuyến mãi
1229用户保有成本 (yòng hù bǎo yǒu chéng běn) – Chi phí giữ chân người dùng
1230购物优惠券 (gòu wù yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá mua sắm
1231数据采集工具 (shù jù cǎi jí gōng jù) – Công cụ thu thập dữ liệu
1232用户访问频率 (yòng hù fǎng wèn pín lǜ) – Tần suất truy cập người dùng
1233用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất người dùng
1234商家入驻费用 (shāng jiā rù zhù fèi yòng) – Phí đăng ký gian hàng
1235消费者行为模型 (xiāo fèi zhě xíng wéi mó xíng) – Mô hình hành vi người tiêu dùng
1236订单完成周期 (dìng dān wán chéng zhōu qī) – Chu kỳ hoàn tất đơn hàng
1237客户群体分析 (kè hù qún tǐ fēn xī) – Phân tích nhóm khách hàng
1238数据仓库 (shù jù cāng kù) – Kho dữ liệu
1239用户活跃率 (yòng hù huó yuè lǜ) – Tỷ lệ hoạt động của người dùng
1240电子商务生态 (diàn zǐ shāng wù shēng tài) – Hệ sinh thái thương mại điện tử
1241平台服务协议 (píng tái fú wù xié yì) – Thỏa thuận dịch vụ nền tảng
1242广告点击量 (guǎng gào diǎn jī liàng) – Lượng nhấp chuột vào quảng cáo
1243运营指标 (yùn yíng zhǐ biāo) – Chỉ số vận hành
1244品类管理 (pǐn lèi guǎn lǐ) – Quản lý danh mục
1245社交分享 (shè jiāo fēn xiǎng) – Chia sẻ trên mạng xã hội
1246商业机会识别 (shāng yè jī huì shí bié) – Nhận diện cơ hội kinh doanh
1247用户满意度评分 (yòng hù mǎn yì dù píng fēn) – Điểm đánh giá mức độ hài lòng của người dùng
1248商家返现 (shāng jiā fǎn xiàn) – Hoàn tiền cho người bán
1249平台算法 (píng tái suàn fǎ) – Thuật toán nền tảng
1250快速购买选项 (kuài sù gòu mǎi xuǎn xiàng) – Tùy chọn mua nhanh
1251推荐算法 (tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán đề xuất
1252用户点击行为 (yòng hù diǎn jī xíng wéi) – Hành vi nhấp chuột của người dùng
1253精准投放 (jīng zhǔn tóu fàng) – Đặt quảng cáo chính xác
1254客户满意保证 (kè hù mǎn yì bǎo zhèng) – Đảm bảo hài lòng khách hàng
1255商品组合包 (shāng pǐn zǔ hé bāo) – Gói sản phẩm kết hợp
1256平台市场份额 (píng tái shì chǎng fèn é) – Thị phần nền tảng
1257用户隐私保护 (yòng hù yǐn sī bǎo hù) – Bảo vệ quyền riêng tư người dùng
1258商品描述优化 (shāng pǐn miáo shù yōu huà) – Tối ưu hóa mô tả sản phẩm
1259用户数据挖掘 (yòng hù shù jù wā jué) – Khai thác dữ liệu người dùng
1260推广计划 (tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá
1261商户账户管理 (shāng hù zhàng hù guǎn lǐ) – Quản lý tài khoản người bán
1262消费习惯洞察 (xiāo fèi xí guàn dòng chá) – Hiểu biết về thói quen tiêu dùng
1263广告精准度 (guǎng gào jīng zhǔn dù) – Độ chính xác của quảng cáo
1264平台流失率 (píng tái liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất người dùng trên nền tảng
1265营销文案 (yíng xiāo wén àn) – Nội dung quảng cáo
1266积分奖励 (jī fēn jiǎng lì) – Thưởng điểm
1267在线客服 (zài xiàn kè fú) – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến
1268自营商品 (zì yíng shāng pǐn) – Sản phẩm tự doanh
1269快递服务 (kuài dì fú wù) – Dịch vụ chuyển phát nhanh
1270投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1271商品质量管理 (shāng pǐn zhì liàng guǎn lǐ) – Quản lý chất lượng sản phẩm
1272活动日历 (huó dòng rì lì) – Lịch sự kiện
1273商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Điểm đánh giá người bán
1274社交分享按钮 (shè jiāo fēn xiǎng àn niǔ) – Nút chia sẻ mạng xã hội
1275店铺排名 (diàn pù pái míng) – Xếp hạng cửa hàng
1276多样化支付方式 (duō yàng huà zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán đa dạng
1277社交电商模式 (shè jiāo diàn shāng mó shì) – Mô hình thương mại điện tử xã hội
1278退货处理时间 (tuì huò chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý trả hàng
1279个性化广告 (gè xìng huà guǎng gào) – Quảng cáo cá nhân hóa
1280商业分析工具 (shāng yè fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích kinh doanh
1281用户行为数据 (yòng hù xíng wéi shù jù) – Dữ liệu hành vi người dùng
1282订单处理效率 (dìng dān chǔ lǐ xiào lǜ) – Hiệu quả xử lý đơn hàng
1283在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống hỗ trợ khách hàng trực tuyến
1284推广渠道 (tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá
1285市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Thấu hiểu thị trường
1286电商生态系统 (diàn shāng shēng tài xì tǒng) – Hệ sinh thái thương mại điện tử
1287市场份额增长 (shì chǎng fèn é zēng zhǎng) – Tăng trưởng thị phần
1288用户评论 (yòng hù píng lùn) – Đánh giá của người dùng
1289商品审核 (shāng pǐn shěn hé) – Kiểm duyệt sản phẩm
1290销售转化率 (xiāo shòu zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng
1291移动端用户 (yí dòng duān yòng hù) – Người dùng thiết bị di động
1292数据挖掘分析 (shù jù wā jué fēn xī) – Phân tích khai thác dữ liệu
1293平台维护 (píng tái wéi hù) – Bảo trì nền tảng
1294广告文案 (guǎng gào wén àn) – Nội dung quảng cáo
1295数据对比 (shù jù duì bǐ) – So sánh dữ liệu
1296用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Phân tích chân dung người dùng
1297购物篮分析 (gòu wù lán fēn xī) – Phân tích giỏ hàng
1298数据科学 (shù jù kē xué) – Khoa học dữ liệu
1299价格敏感度 (jià gé mǐn gǎn dù) – Độ nhạy cảm về giá
1300平台安全性 (píng tái ān quán xìng) – An toàn nền tảng
1301订单量 (dìng dān liàng) – Số lượng đơn hàng
1302即时通讯工具 (jí shí tōng xùn gōng jù) – Công cụ liên lạc tức thời
1303数据清理 (shù jù qīng lǐ) – Làm sạch dữ liệu
1304客户价值 (kè hù jià zhí) – Giá trị khách hàng
1305广告曝光率 (guǎng gào bào guāng lǜ) – Tỷ lệ tiếp cận quảng cáo
1306活跃用户数 (huó yuè yòng hù shù) – Số lượng người dùng hoạt động
1307销售额 (xiāo shòu é) – Doanh số bán hàng
1308商家入驻流程 (shāng jiā rù zhù liú chéng) – Quy trình gia nhập nền tảng của người bán
1309电商平台流量 (diàn shāng píng tái liú liàng) – Lưu lượng truy cập nền tảng thương mại điện tử
1310自主品牌 (zì zhǔ pǐn pái) – Thương hiệu tự quản
1311平台算法优化 (píng tái suàn fǎ yōu huà) – Tối ưu hóa thuật toán nền tảng
1312物流时效 (wù liú shí xiào) – Hiệu quả thời gian của logistics
1313退货率 (tuì huò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng
1314商业智能 (shāng yè zhì néng) – Thông minh thương mại
1315客单价 (kè dān jià) – Giá trị đơn hàng trung bình
1316用户转化路径 (yòng hù zhuǎn huà lù jìng) – Hành trình chuyển đổi của người dùng
1317供应商关系 (gōng yìng shāng guān xì) – Quan hệ nhà cung cấp
1318消费者信任度 (xiāo fèi zhě xìn rèn dù) – Mức độ tin cậy của người tiêu dùng
1319直播带货 (zhí bō dài huò) – Bán hàng qua livestream
1320品牌效应 (pǐn pái xiào yìng) – Hiệu ứng thương hiệu
1321客户保持率 (kè hù bǎo chí lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1322产品创新 (chǎn pǐn chuàng xīn) – Đổi mới sản phẩm
1323知识产权保护 (zhī shì chǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
1324商家运营 (shāng jiā yùn yíng) – Vận hành người bán
1325广告效果评估 (guǎng gào xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả quảng cáo
1326积分兑换 (jī fēn duì huàn) – Đổi điểm
1327消费心理 (xiāo fèi xīn lǐ) – Tâm lý tiêu dùng
1328企业信誉 (qǐ yè xìn yù) – Uy tín doanh nghiệp
1329客户开发 (kè hù kāi fā) – Phát triển khách hàng
1330关键字广告 (guān jiàn zì guǎng gào) – Quảng cáo từ khóa
1331产品生命周期 (chǎn pǐn shēng zhōu qī) – Vòng đời sản phẩm
1332会员制度 (huì yuán zhì dù) – Chế độ hội viên
1333销售漏斗 (xiāo shòu lòu tǒu) – Phễu bán hàng
1334订单确认通知 (dìng dān què rèn tōng zhī) – Thông báo xác nhận đơn hàng
1335客户满意指数 (kè hù mǎn yì zhǐ shù) – Chỉ số hài lòng của khách hàng
1336购物车放弃率 (gòu wù chē fàng qì lǜ) – Tỷ lệ bỏ giỏ hàng
1337竞价广告 (jìng jià guǎng gào) – Quảng cáo đấu giá
1338退货申请 (tuì huò shēn qǐng) – Đơn xin trả hàng
1339电商平台策略 (diàn shāng píng tái cè lüè) – Chiến lược nền tảng thương mại điện tử
1340社交电商平台 (shè jiāo diàn shāng píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử xã hội
1341用户反馈系统 (yòng hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi người dùng
1342价格战 (jià gé zhàn) – Cuộc chiến giá
1343直播销售 (zhí bō xiāo shòu) – Bán hàng trực tiếp qua livestream
1344整合营销 (zhěng hé yíng xiāo) – Tiếp thị tích hợp
1345促销费用 (cù xiāo fèi yòng) – Chi phí khuyến mãi
1346物流解决方案 (wù liú jiě jué fāng àn) – Giải pháp logistics
1347行业趋势 (háng yè qū shì) – Xu hướng ngành
1348营销活动效果 (yíng xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả hoạt động tiếp thị
1349客户获取 (kè hù huò qǔ) – Thu hút khách hàng
1350电子商务网站 (diàn zǐ shāng wù wǎng zhàn) – Trang web thương mại điện tử
1351线上交易 (xiàn shàng jiāo yì) – Giao dịch trực tuyến
1352新用户奖励 (xīn yòng hù jiǎng lì) – Phần thưởng cho người dùng mới
1353价格比较 (jià gé bǐ jiào) – So sánh giá cả
1354知名度提升 (zhī míng dù tí shēng) – Tăng cường độ nhận biết
1355二次购买率 (èr cì gòu mǎi lǜ) – Tỷ lệ mua lại
1356客户细分市场 (kè hù xì fēn shì chǎng) – Thị trường phân khúc khách hàng
1357客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành với khách hàng
1358推广活动 (tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá
1359促销活动策划 (cù xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch hoạt động khuyến mãi
1360跨境交易 (kuà jìng jiāo yì) – Giao dịch xuyên biên giới
1361电子商务模式 (diàn zǐ shāng wù mó shì) – Mô hình thương mại điện tử
1362品牌认知 (pǐn pái rèn zhī) – Nhận thức thương hiệu
1363数据库管理 (shù jù kù guǎn lǐ) – Quản lý cơ sở dữ liệu
1364价格敏感性 (jià gé mǐn gǎn xìng) – Độ nhạy cảm về giá
1365营销策略优化 (yíng xiāo cè lüè yōu huà) – Tối ưu hóa chiến lược tiếp thị
1366渠道策略 (qú dào cè lüè) – Chiến lược kênh
1367购物体验提升计划 (gòu wù tǐ yàn tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao trải nghiệm mua sắm
1368营销数据追踪 (yíng xiāo shù jù zhuī zōng) – Theo dõi dữ liệu tiếp thị
1369客户需求管理 (kè hù xū qiú guǎn lǐ) – Quản lý nhu cầu khách hàng
1370优惠券发放 (yōu huì quàn fā fàng) – Phát hành phiếu giảm giá
1371活动推广 (huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá hoạt động
1372互动营销 (hù dòng yíng xiāo) – Tiếp thị tương tác
1373销售预测模型 (xiāo shòu yù cè mó xíng) – Mô hình dự đoán doanh số
1374用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ người dùng
1375商品退换 (shāng pǐn tuì huàn) – Đổi trả sản phẩm
1376社交媒体策略 (shè jiāo méi tǐ cè lüè) – Chiến lược mạng xã hội
1377电子支付平台 (diàn zǐ zhī fù píng tái) – Nền tảng thanh toán điện tử
1378消费者教育 (xiāo fèi zhě jiào yù) – Giáo dục người tiêu dùng
1379电子商务交易 (diàn zǐ shāng wù jiāo yì) – Giao dịch thương mại điện tử
1380优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động ưu đãi
1381用户体验调查 (yòng hù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm người dùng
1382交易记录管理 (jiāo yì jì lù guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ giao dịch
1383用户权限设置 (yòng hù quán xiàn shè zhì) – Cài đặt quyền người dùng
1384电商活动 (diàn shāng huó dòng) – Hoạt động thương mại điện tử
1385广告效果分析 (guǎng gào xiào guǒ fēn xī) – Phân tích hiệu quả quảng cáo
1386产品推广渠道 (chǎn pǐn tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá sản phẩm
1387营销效果分析工具 (yíng xiāo xiào guǒ fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích hiệu quả tiếp thị
1388用户购买习惯 (yòng hù gòu mǎi xí guàn) – Thói quen mua sắm của người dùng
1389客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Độ hài lòng của khách hàng
1390消费者调研 (xiāo fèi zhě diào yán) – Nghiên cứu người tiêu dùng
1391优惠策略 (yōu huì cè lüè) – Chiến lược ưu đãi
1392价格监测 (jià gé jiān cè) – Giám sát giá
1393促销方案 (cù xiāo fāng àn) – Kế hoạch khuyến mãi
1394用户投诉处理 (yòng hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại của người dùng
1395市场推广预算 (shì chǎng tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá thị trường
1396消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Hành vi của người tiêu dùng
1397用户增值服务 (yòng hù zēng zhí fú wù) – Dịch vụ gia tăng cho người dùng
1398客户流失 (kè hù liú shī) – Rời bỏ khách hàng
1399会员系统 (huì yuán xì tǒng) – Hệ thống thành viên
1400产品评测 (chǎn pǐn píng cè) – Đánh giá sản phẩm
1401市场反应 (shì chǎng fǎn yìng) – Phản ứng thị trường
1402电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định pháp lý về thương mại điện tử
1403广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Quảng cáo
1404消费者反馈 (xiāo fèi zhě fǎn kuì) – Phản hồi của người tiêu dùng
1405客户分层 (kè hù fēn céng) – Phân tầng khách hàng
1406商家服务 (shāng jiā fú wù) – Dịch vụ cho người bán
1407购物优惠 (gòu wù yōu huì) – Ưu đãi mua sắm
1408用户满意度调查 (yòng hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của người dùng
1409商家反馈 (shāng jiā fǎn kuì) – Phản hồi từ người bán
1410数据分析平台 (shù jù fēn xī píng tái) – Nền tảng phân tích dữ liệu
1411用户需求 (yòng hù xū qiú) – Nhu cầu của người dùng
1412市场研究 (shì chǎng yán jiū) – Nghiên cứu thị trường
1413商品价格策略 (shāng pǐn jià gé cè lüè) – Chiến lược giá sản phẩm
1414消费者权益 (xiāo fèi zhě quán yì) – Quyền lợi của người tiêu dùng
1415客户反馈渠道 (kè hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi khách hàng
1416消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Khám phá người tiêu dùng
1417客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
1418消费者习惯 (xiāo fèi zhě xí guàn) – Thói quen của người tiêu dùng
1419在线平台 (zài xiàn píng tái) – Nền tảng trực tuyến
1420购买决策 (gòu mǎi jué cè) – Quyết định mua sắm
1421产品展示 (chǎn pǐn zhǎn shì) – Trình bày sản phẩm
1422用户评论系统 (yòng hù píng lùn xì tǒng) – Hệ thống đánh giá người dùng
1423消费者满意度 (xiāo fèi zhě mǎn yì dù) – Độ hài lòng của người tiêu dùng
1424电子商务运营模式 (diàn zǐ shāng wù yùn yíng mó shì) – Mô hình vận hành thương mại điện tử
1425商品销售预测 (shāng pǐn xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số sản phẩm
1426物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi logistics
1427促销活动方案 (cù xiāo huó dòng fāng àn) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi
1428价格比较 (jià gé bǐ jiào) – So sánh giá
1429商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá người bán
1430购物频率 (gòu wù pín lǜ) – Tần suất mua sắm
1431线上客服支持 (xiàn shàng kè fú zhī chí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng trực tuyến
1432用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ giữ chân người dùng
1433交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Chi phí giao dịch
1434用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Tỷ lệ người dùng hoạt động
1435促销活动日程 (cù xiāo huó dòng rì chéng) – Lịch trình hoạt động khuyến mãi
1436电子商务平台管理 (diàn zǐ shāng wù píng tái guǎn lǐ) – Quản lý nền tảng thương mại điện tử
1437社交媒体策略 (shè jiāo méi tǐ cè lüè) – Chiến lược truyền thông xã hội
1438市场趋势预测 (shì chǎng qū shì yù cè) – Dự đoán xu hướng thị trường
1439产品评价系统 (chǎn pǐn píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá sản phẩm
1440数据处理 (shù jù chǔ lǐ) – Xử lý dữ liệu
1441电子商务创新 (diàn zǐ shāng wù chuàng xīn) – Đổi mới trong thương mại điện tử
1442在线推广 (zài xiàn tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến
1443商家平台 (shāng jiā píng tái) – Nền tảng cho người bán
1444客户分类 (kè hù fēn lèi) – Phân loại khách hàng
1445社交互动 (shè jiāo hù dòng) – Tương tác xã hội
1446数据安全策略 (shù jù ān quán cè lüè) – Chiến lược bảo mật dữ liệu
1447线上订单 (xiàn shàng dìng dān) – Đơn hàng trực tuyến
1448购物习惯研究 (gòu wù xí guàn yán jiū) – Nghiên cứu thói quen mua sắm
1449业务分析 (yè wù fēn xī) – Phân tích kinh doanh
1450客户回馈 (kè hù huí kuì) – Phản hồi từ khách hàng
1451社交平台营销 (shè jiāo píng tái yíng xiāo) – Tiếp thị trên nền tảng xã hội
1452促销活动策略 (cù xiāo huó dòng cè lüè) – Chiến lược hoạt động khuyến mãi
1453消费者信心 (xiāo fèi zhě xìn xīn) – Niềm tin của người tiêu dùng
1454消费者行为分析 (xiāo fèi zhě xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi người tiêu dùng
1455产品市场需求 (chǎn pǐn shì chǎng xū qiú) – Nhu cầu thị trường sản phẩm
1456线上推广活动 (xiàn shàng tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá trực tuyến
1457用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch khách hàng trung thành
1458数据跟踪 (shù jù gēn zōng) – Theo dõi dữ liệu
1459购物行为研究 (gòu wù xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi mua sắm
1460线上零售 (xiàn shàng líng shòu) – Bán lẻ trực tuyến
1461社交媒体广告 (shè jiāo méi tǐ guǎng gào) – Quảng cáo trên mạng xã hội
1462价格透明度 (jià gé tòu míng dù) – Độ minh bạch giá cả
1463电子商务安全 (diàn zǐ shāng wù ān quán) – An ninh thương mại điện tử
1464用户获取 (yòng hù huò qǔ) – Khách hàng mới
1465线上评价 (xiàn shàng píng jià) – Đánh giá trực tuyến
1466市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Khám phá thị trường
1467网络流量分析 (wǎng luò liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng mạng
1468品牌合作 (pǐn pái hé zuò) – Hợp tác thương hiệu
1469线上促销策略 (xiàn shàng cù xiāo cè lüè) – Chiến lược khuyến mãi trực tuyến
1470客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi từ khách hàng
1471购物网站优化 (gòu wù wǎng zhàn yōu huà) – Tối ưu hóa trang web mua sắm
1472消费者信任度 (xiāo fèi zhě xìn rèn dù) – Độ tin cậy của người tiêu dùng
1473电子商务平台运营 (diàn zǐ shāng wù píng tái yùn yíng) – Vận hành nền tảng thương mại điện tử
1474品牌曝光 (pǐn pái pù guāng) – Phơi bày thương hiệu
1475商品采购 (shāng pǐn cǎi gòu) – Mua hàng hóa
1476线上消费 (xiàn shàng xiāo fèi) – Chi tiêu trực tuyến
1477购物行为分析 (gòu wù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi mua sắm
1478电子商务营销 (diàn zǐ shāng wù yíng xiāo) – Tiếp thị thương mại điện tử
1479退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách trả hàng
1480市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Thị phần
1481在线消费趋势 (zài xiàn xiāo fèi qū shì) – Xu hướng tiêu dùng trực tuyến
1482客户数据 (kè hù shù jù) – Dữ liệu khách hàng
1483库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý tồn kho
1484购物网站分析 (gòu wù wǎng zhàn fēn xī) – Phân tích trang web mua sắm
1485产品展示 (chǎn pǐn zhǎn shì) – Trưng bày sản phẩm
1486订单执行 (dìng dān zhí xíng) – Thực hiện đơn hàng
1487线上支付方式 (xiàn shàng zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán trực tuyến
1488电子商务优化 (diàn zǐ shāng wù yōu huà) – Tối ưu hóa thương mại điện tử
1489用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Khuyến nghị từ người dùng
1490市场监测 (shì chǎng jiān cè) – Giám sát thị trường
1491购买意向 (gòu mǎi yì xiàng) – Ý định mua hàng
1492广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Đầu tư quảng cáo
1493线上反馈 (xiàn shàng fǎn kuì) – Phản hồi trực tuyến
1494用户忠诚 (yòng hù zhōng chéng) – Sự trung thành của người dùng
1495消费者需求 (xiāo fèi zhě xū qiú) – Nhu cầu của người tiêu dùng
1496品牌授权 (pǐn pái shòu quán) – Ủy quyền thương hiệu
1497定期促销 (dìng qī cù xiāo) – Khuyến mãi định kỳ
1498信用评价 (xìn yòng píng jià) – Đánh giá tín dụng
1499客户满意 (kè hù mǎn yì) – Khách hàng hài lòng
1500市场分析工具 (shì chǎng fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích thị trường
1501促销预算 (cù xiāo yù suàn) – Ngân sách khuyến mãi
1502商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Khuyến nghị sản phẩm
1503在线客户服务 (zài xiàn kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến
1504产品特色 (chǎn pǐn tè sè) – Đặc điểm sản phẩm
1505会员营销 (huì yuán yíng xiāo) – Tiếp thị hội viên
1506市场反馈机制 (shì chǎng fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi từ thị trường
1507线上购物体验 (xiàn shàng gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến
1508用户关注 (yòng hù guān zhù) – Sự quan tâm của người dùng
1509市场定位分析 (shì chǎng dìng wèi fēn xī) – Phân tích định vị thị trường
1510商品质量控制 (shāng pǐn zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm
1511促销预算制定 (cù xiāo yù suàn zhì dìng) – Lập ngân sách khuyến mãi
1512商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký vào nền tảng thương mại
1513流量获取 (liú liàng huò qǔ) – Lấy lưu lượng
1514品牌联盟 (pǐn pái lián méng) – Liên minh thương hiệu
1515用户评论 (yòng hù píng lùn) – Nhận xét của người dùng
1516用户流失 (yòng hù liú shī) – Rời bỏ người dùng
1517顾客服务 (gù kè fú wù) – Dịch vụ khách hàng
1518产品展示平台 (chǎn pǐn zhǎn shì píng tái) – Nền tảng trưng bày sản phẩm
1519线上客服 (xiàn shàng kè fú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến
1520商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá nhà cung cấp
1521市场反馈分析 (shì chǎng fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi thị trường
1522用户调研 (yòng hù tiáo yán) – Khảo sát người dùng
1523客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Phản hồi từ khách hàng
1524商家促销 (shāng jiā cù xiāo) – Khuyến mãi từ nhà cung cấp
1525用户吸引 (yòng hù xī yǐn) – Thu hút người dùng
1526支付系统 (zhī fù xì tǒng) – Hệ thống thanh toán
1527顾客支持 (gù kè zhī chí) – Hỗ trợ khách hàng
1528用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của người dùng
1529会员促销 (huì yuán cù xiāo) – Khuyến mãi hội viên
1530商家推荐 (shāng jiā tuī jiàn) – Khuyến nghị từ nhà cung cấp
1531商品归类 (shāng pǐn guī lèi) – Phân loại sản phẩm
1532广告投放策略 (guǎng gào tóu fàng cè lüè) – Chiến lược đầu tư quảng cáo
1533促销活动策划书 (cù xiāo huó dòng cè huà shū) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi
1534社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị truyền thông xã hội
1535产品推荐算法 (chǎn pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý sản phẩm
1536产品图片 (chǎn pǐn tú piàn) – Hình ảnh sản phẩm
1537分销平台 (fēn xiāo píng tái) – Nền tảng phân phối
1538活动预算 (huó dòng yù suàn) – Ngân sách cho hoạt động
1539回头客 (huí tóu kè) – Khách hàng quay lại
1540营销推广 (yíng xiāo tuī guǎng) – Quảng bá tiếp thị
1541产品维护 (chǎn pǐn wéi hù) – Bảo trì sản phẩm
1542反馈机制 (fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi
1543平台规则 (píng tái guī zé) – Quy định của nền tảng
1544顾客满意度 (gù kè mǎn yì dù) – Độ hài lòng của khách hàng
1545折扣信息 (zhé kòu xìn xī) – Thông tin giảm giá
1546库存清理 (kù cún qīng lǐ) – Dọn dẹp tồn kho
1547导购员 (dǎo gòu yuán) – Nhân viên tư vấn mua sắm
1548平台流量 (píng tái liú liàng) – Lưu lượng nền tảng
1549购物活动 (gòu wù huó dòng) – Hoạt động mua sắm
1550产品推荐 (chǎn pǐn tuī jiàn) – Gợi ý sản phẩm
1551返利计划 (fǎn lì jì huà) – Chương trình hoàn tiền
1552社群营销 (shè qún yíng xiāo) – Tiếp thị cộng đồng
1553客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng
1554活动宣传 (huó dòng xuān chuán) – Quảng bá hoạt động
1555业务增长 (yè wù zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh nghiệp
1556回馈客户 (huí kuì kè hù) – Đền bù khách hàng
1557产品比较 (chǎn pǐn bǐ jiào) – So sánh sản phẩm
1558销量统计 (xiāo liàng tǒng jì) – Thống kê doanh số
1559转化率 (zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi
1560市场渠道 (shì chǎng qú dào) – Kênh thị trường
1561客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi của khách hàng
1562分销商 (fēn xiāo shāng) – Nhà phân phối
1563用户需求 (yòng hù xū qiú) – Nhu cầu người dùng
1564买家反馈 (mǎi jiā fǎn kuì) – Phản hồi của người mua
1565客户满意 (kè hù mǎn yì) – Hài lòng của khách hàng
1566社交媒体活动 (shè jiāo méi tǐ huó dòng) – Hoạt động truyền thông xã hội
1567实时数据 (shí shí shù jù) – Dữ liệu thời gian thực
1568市场推广费用 (shì chǎng tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá thị trường
1569市场机会 (shì chǎng jī huì) – Cơ hội thị trường
1570线上商店 (xiàn shàng shāng diàn) – Cửa hàng trực tuyến
1571流量转化 (liú liàng zhuǎn huà) – Chuyển đổi lưu lượng
1572广告费用 (guǎng gào fèi yòng) – Chi phí quảng cáo
1573客户获取 (kè hù huò qǔ) – Giành được khách hàng
1574顾客体验提升 (gù kè tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm khách hàng
1575市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Rủi ro thị trường
1576收益分析 (shōu yì fēn xī) – Phân tích doanh thu
1577价格比较网站 (jià gé bǐ jiào wǎng zhàn) – Trang web so sánh giá
1578市场宣传 (shì chǎng xuān chuán) – Quảng bá thị trường
1579用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng
1580促销活动安排 (cù xiāo huó dòng ān pái) – Sắp xếp hoạt động khuyến mãi
1581买家保护 (mǎi jiā bǎo hù) – Bảo vệ người mua
1582产品知识 (chǎn pǐn zhī shì) – Kiến thức về sản phẩm
1583市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Khảo sát thị trường
1584分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Kênh phân phối
1585货物配送 (huò wù pèi sòng) – Giao hàng
1586供应商 (gōng yìng shāng) – Nhà cung cấp
1587用户注册量 (yòng hù zhù cè liàng) – Số lượng người dùng đăng ký
1588顾客忠诚计划 (gù kè zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành
1589社群营销策略 (shè qún yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị cộng đồng
1590库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Luân chuyển tồn kho
1591产品展示页 (chǎn pǐn zhǎn shì yè) – Trang hiển thị sản phẩm
1592用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát sự hài lòng của người dùng
1593用户激励 (yòng hù jī lì) – Khuyến khích người dùng
1594市场机会评估 (shì chǎng jī huì píng gū) – Đánh giá cơ hội thị trường
1595客户关系维护 (kè hù guān xì wèi hù) – Bảo trì quan hệ khách hàng
1596业务拓展 (yè wù tuò zhǎn) – Mở rộng kinh doanh
1597品牌推广费用 (pǐn pái tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá thương hiệu
1598市场策略分析 (shì chǎng cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược thị trường
1599品牌认知度 (pǐn pái rèn zhī dù) – Độ nhận diện thương hiệu
1600客户满意反馈 (kè hù mǎn yì fǎn kuì) – Phản hồi hài lòng của khách hàng
1601供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
1602用户粘性分析 (yòng hù nián xìng fēn xī) – Phân tích độ gắn bó của người dùng
1603市场销售预测 (shì chǎng xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số thị trường
1604促销活动报告 (cù xiāo huó dòng bào gào) – Báo cáo hoạt động khuyến mãi
1605库存预测 (kù cún yù cè) – Dự đoán tồn kho
1606市场营销计划 (shì chǎng yíng xiāo jì huà) – Kế hoạch tiếp thị
1607客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng
1608市场导向 (shì chǎng dǎo xiàng) – Hướng đến thị trường
1609利润率 (lì rùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
1610品牌忠诚计划 (pǐn pái zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành với thương hiệu
1611市场宣传策略 (shì chǎng xuān chuán cè lüè) – Chiến lược quảng bá thị trường
1612库存清理 (kù cún qīng lǐ) – Thanh lý tồn kho
1613业务流程 (yè wù liú chéng) – Quy trình kinh doanh
1614价格波动 (jià gé bō dòng) – Biến động giá
1615产品推广费用 (chǎn pǐn tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá sản phẩm
1616市场开发 (shì chǎng kāi fā) – Phát triển thị trường
1617用户参与度 (yòng hù cān yù dù) – Độ tham gia của người dùng
1618市场营销工具 (shì chǎng yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị
1619消费者行为研究 (xiāo fèi zhě xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
1620分销网络 (fēn xiāo wǎng luò) – Mạng lưới phân phối
1621市场活动 (shì chǎng huó dòng) – Hoạt động thị trường
1622用户满意度 (yòng hù mǎn yì dù) – Độ hài lòng của người dùng
1623销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số bán hàng
1624产品上市 (chǎn pǐn shàng shì) – Ra mắt sản phẩm
1625在线评价 (zài xiàn píng jià) – Đánh giá trực tuyến
1626交易完成率 (jiāo yì wán chéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành giao dịch
1627促销策略实施 (cù xiāo cè lüè shí shī) – Triển khai chiến lược khuyến mãi
1628消费模式 (xiāo fèi mó shì) – Mô hình tiêu dùng
1629用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất mát người dùng
1630市场动态 (shì chǎng dòng tài) – Động thái thị trường
1631在线销售平台 (zài xiàn xiāo shòu píng tái) – Nền tảng bán hàng trực tuyến
1632客户群体 (kè hù qún tǐ) – Nhóm khách hàng
1633客户转化 (kè hù zhuǎn huà) – Chuyển đổi khách hàng
1634销售策略调整 (xiāo shòu cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng
1635销售渠道多样化 (xiāo shòu qú dào duō yàng huà) – Đa dạng hóa kênh bán hàng
1636市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Nhận thức thị trường
1637市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Quy định về gia nhập thị trường
1638品牌维护 (pǐn pái wéi hù) – Bảo vệ thương hiệu
1639用户忠诚度 (yòng hù zhōng chéng dù) – Độ trung thành của người dùng
1640市场广告投放 (shì chǎng guǎng gào tóu fàng) – Đặt quảng cáo trên thị trường
1641客户推荐 (kè hù tuī jiàn) – Khách hàng giới thiệu
1642市场营销分析 (shì chǎng yíng xiāo fēn xī) – Phân tích tiếp thị
1643在线商店 (zài xiàn shāng diàn) – Cửa hàng trực tuyến
1644销售培训 (xiāo shòu péi xùn) – Đào tạo bán hàng
1645数据管理 (shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu
1646用户意见收集 (yòng hù yì jiàn shōu jí) – Thu thập ý kiến người dùng
1647库存监控 (kù cún jiān kòng) – Giám sát tồn kho
1648客户关系维护 (kè hù guān xì wéi hù) – Bảo trì quan hệ khách hàng
1649市场容量 (shì chǎng róng liàng) – Dung lượng thị trường
1650交付时间 (jiāo fù shí jiān) – Thời gian giao hàng
1651用户活跃 (yòng hù huó yuè) – Người dùng hoạt động
1652产品退换政策 (chǎn pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả sản phẩm
1653商品信息 (shāng pǐn xìn xī) – Thông tin sản phẩm
1654品牌推广活动 (pǐn pái tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá thương hiệu
1655客户反馈渠道 (kè hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi của khách hàng
1656广告效果 (guǎng gào xiào guǒ) – Hiệu quả quảng cáo
1657销售计划 (xiāo shòu jì huà) – Kế hoạch bán hàng
1658销售模式 (xiāo shòu mó shì) – Mô hình bán hàng
1659采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Quản lý mua hàng
1660线上客服 (xiàn shàng kè fù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến
1661品牌故事 (pǐn pái gù shì) – Câu chuyện thương hiệu
1662市场营销工具 (shì chǎng yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị thị trường
1663用户推荐系统 (yòng hù tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý người dùng
1664客户访问 (kè hù fǎng wèn) – Truy cập của khách hàng
1665广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Quảng bá quảng cáo
1666销售激励 (xiāo shòu jī lì) – Khuyến khích bán hàng
1667品牌形象建设 (pǐn pái xíng xiàng jiàn shè) – Xây dựng hình ảnh thương hiệu
1668用户生命周期 (yòng hù shēng zhōu qī) – Vòng đời người dùng
1669客户流失分析 (kè hù liú shī fēn xī) – Phân tích mất mát khách hàng
1670流量获取 (liú liàng huò qǔ) – Thu hút lưu lượng
1671市场导向 (shì chǎng dǎo xiàng) – Định hướng thị trường
1672目标客户 (mù biāo kè hù) – Khách hàng mục tiêu
1673品牌差异化 (pǐn pái chā yì huà) – Khác biệt hóa thương hiệu
1674市场反馈机制 (shì chǎng fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi thị trường
1675消费者调研 (xiāo fèi zhě diào yán) – Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng
1676流量转化率 (liú liàng zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi lưu lượng
1677商品定位 (shāng pǐn dìng wèi) – Định vị sản phẩm
1678产品策略 (chǎn pǐn cè lüè) – Chiến lược sản phẩm
1679用户转化 (yòng hù zhuǎn huà) – Chuyển đổi người dùng
1680市场推广计划 (shì chǎng tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá thị trường
1681商品图片 (shāng pǐn tú piàn) – Hình ảnh sản phẩm
1682产品供应链 (chǎn pǐn gòng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản phẩm
1683售前服务 (shòu qián fú wù) – Dịch vụ trước bán hàng
1684市场入驻 (shì chǎng rù zhù) – Gia nhập thị trường
1685产品价格 (chǎn pǐn jià gé) – Giá sản phẩm
1686客户管理 (kè hù guǎn lǐ) – Quản lý khách hàng
1687用户访问量 (yòng hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập của người dùng
1688库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Chu kỳ quay vòng tồn kho
1689市场细分策略 (shì chǎng xì fēn cè lüè) – Chiến lược phân khúc thị trường
1690在线客服系统 (zài xiàn kè fù xì tǒng) – Hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến
1691产品差异化 (chǎn pǐn chā yì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm
1692流量监测 (liú liàng jiān cè) – Giám sát lưu lượng
1693品牌影响力 (pǐn pái yǐng xiǎng lì) – Sức ảnh hưởng thương hiệu
1694市场观察 (shì chǎng guān chá) – Quan sát thị trường
1695用户调查问卷 (yòng hù diào chá wèn juàn) – Bảng khảo sát người dùng
1696市场反馈渠道 (shì chǎng fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi thị trường
1697客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng
1698用户流失 (yòng hù liú shī) – Mất mát người dùng
1699用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Gợi ý từ người dùng
1700产品研发 (chǎn pǐn yán fā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
1701客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng khách hàng
1702产品上市计划 (chǎn pǐn shàng shì jì huà) – Kế hoạch ra mắt sản phẩm
1703品牌认知 (pǐn pái rèn zhī) – Nhận thức về thương hiệu
1704客户回购率 (kè hù huí gòu lǜ) – Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng
1705市场营销策略 (shì chǎng yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị
1706市场调研报告 (shì chǎng diào yán bào gào) – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1707用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Hồ sơ người dùng
1708促销方式 (cù xiāo fāng shì) – Phương thức khuyến mãi
1709流量来源 (liú liàng lái yuán) – Nguồn lưu lượng
1710广告创意 (guǎng gào chuàng yì) – Sáng tạo quảng cáo
1711市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Khả năng cạnh tranh thị trường
1712用户购买意愿 (yòng hù gòu mǎi yì yuàn) – Ý định mua hàng của người dùng
1713市场开拓 (shì chǎng kāi tuò) – Khai thác thị trường
1714用户互动体验 (yòng hù hù dòng tǐ yàn) – Trải nghiệm tương tác của người dùng
1715产品宣传 (chǎn pǐn xuān chuán) – Quảng bá sản phẩm
1716流量优化 (liú liàng yōu huà) – Tối ưu hóa lưu lượng
1717竞争对手策略 (jìng zhēng duì shǒu cè lüè) – Chiến lược đối thủ cạnh tranh
1718商品质量标准 (shāng pǐn zhì liàng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
1719销售效率 (xiāo shòu xiào lǜ) – Hiệu suất bán hàng
1720市场营销预算 (shì chǎng yíng xiāo yù suàn) – Ngân sách tiếp thị
1721市场反应速度 (shì chǎng fǎn yìng sù dù) – Tốc độ phản ứng thị trường
1722用户购买行为 (yòng hù gòu mǎi xíng wéi) – Hành vi mua sắm của người dùng
1723市场竞争环境 (shì chǎng jìng zhēng huán jìng) – Môi trường cạnh tranh thị trường
1724产品优化 (chǎn pǐn yōu huà) – Tối ưu hóa sản phẩm
1725市场推广效果 (shì chǎng tuī guǎng xiào guǒ) – Hiệu quả quảng bá thị trường
1726竞争分析报告 (jìng zhēng fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích cạnh tranh
1727市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Giá trị thị trường
1728市场份额提升 (shì chǎng fèn é tí shēng) – Tăng trưởng thị phần
1729品牌推广渠道 (pǐn pái tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá thương hiệu
1730产品生命周期管理 (chǎn pǐn shēng zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý vòng đời sản phẩm
1731市场风险管理 (shì chǎng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro thị trường
1732在线客服 (zài xiàn kè fù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến

Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Nơi Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện tại Thanh Xuân, Hà Nội

Master Edu, hay còn được biết đến là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, là một trong những địa chỉ hàng đầu trong hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo quy mô và uy tín, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education – THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là nơi học viên được trang bị kiến thức tiếng Trung sâu rộng cùng những kỹ năng thiết thực phục vụ cho cả công việc lẫn cuộc sống.

Đa dạng khóa học phù hợp với mọi nhu cầu học tập

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu cung cấp các khóa học tiếng Trung phong phú, phù hợp với đa dạng mục đích và đối tượng học viên. Một số khóa học nổi bật bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Từ căn bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin giao tiếp với người bản xứ.

Khóa học tiếng Trung HSK (1-9 cấp): Đào tạo chứng chỉ tiếng Trung chuẩn quốc tế, phục vụ mục tiêu du học, làm việc và giao tiếp chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung HSKK: Từ sơ cấp đến cao cấp, đáp ứng nhu cầu luyện thi kỹ năng nghe – nói trong các kỳ thi HSKK.

Khóa học tiếng Trung thương mại và kinh doanh: Hướng dẫn ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp kinh doanh để phục vụ cho công việc tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu, đánh hàng tận gốc: Từ kiến thức thương mại cơ bản đến cách tìm kiếm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc qua các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, và Pinduoduo.

Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, kế toán, kiểm toán: Giúp học viên nắm bắt các từ vựng và kỹ năng cần thiết trong công việc chuyên môn.

Khóa học tiếng Trung online: Hình thức học linh hoạt, phù hợp với học viên ở xa hoặc những ai có lịch trình bận rộn.

Khóa học tiếng Trung thực dụng, biên phiên dịch, dịch thuật: Cung cấp các kỹ năng dịch thuật và dịch nói, phù hợp với các công việc yêu cầu tiếng Trung chuyên sâu.

Khóa học tiếng Hoa TOCFL và nhiều khóa học khác theo chủ đề: Phục vụ các mục tiêu học thuật và làm việc cụ thể, được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng yêu cầu cá nhân.

Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Toàn bộ khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đều sử dụng giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình đã được ông nghiên cứu và phát triển với kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ căn bản đến nâng cao, từ ngữ pháp đến từ vựng chuyên ngành, cùng với giáo trình HSK và HSKK độc quyền để học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức.

Phương pháp giảng dạy hiệu quả, đội ngũ giảng viên tận tâm

Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên tại Master Edu luôn chú trọng phương pháp giảng dạy khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành để giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng. Các giảng viên đều có kinh nghiệm và chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong quá trình học tập.

Chất lượng hàng đầu, sứ mệnh phát triển ngôn ngữ tiếng Trung tại Việt Nam

Master Edu – ChineMaster Edu cam kết mang đến môi trường học tập hiện đại, thân thiện và chuyên nghiệp nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm còn là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên nghiệp. Hệ thống giáo dục tiếng Trung của Thầy Vũ không chỉ đào tạo tiếng Trung mà còn giúp học viên hiểu sâu hơn về văn hóa và thị trường Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội mới trong cuộc sống và sự nghiệp.

Kết nối với Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Thanh Xuân, Hà Nội

Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu để trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, chất lượng cao và tham gia vào cộng đồng học viên năng động dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Các lợi ích khi tham gia khóa học tại Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu

Tham gia vào Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu, học viên sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn:

Tiếp cận giáo trình chất lượng cao: Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK-HSKK của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế và kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, hỗ trợ tối ưu cho từng cấp độ của người học.

Lộ trình học rõ ràng, có định hướng: Mỗi khóa học tại Master Edu đều được thiết kế với lộ trình bài bản, từ cơ bản đến chuyên sâu. Học viên có thể dễ dàng theo dõi tiến độ và nắm bắt kiến thức từng bước, giúp xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng giao tiếp.

Phương pháp học thực tiễn và linh hoạt: Trung tâm áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành qua các bài tập tình huống, bài tập giao tiếp thực tế để giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào cuộc sống và công việc.

Đào tạo toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Master Edu chú trọng phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, giúp học viên tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, từ môi trường học thuật đến môi trường làm việc thực tế.

Khóa học phong phú, đa dạng chủ đề: Không chỉ dừng lại ở các khóa học cơ bản, Master Edu còn cung cấp các khóa học chuyên sâu như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung dành cho kế toán, kiểm toán, và nhiều chủ đề khác. Điều này đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên, từ mục tiêu giao tiếp cơ bản cho đến phát triển kỹ năng chuyên môn.

Thời gian linh hoạt và hình thức học online tiện lợi: Trung tâm cung cấp các khóa học online, đáp ứng nhu cầu của những học viên có thời gian hạn chế hoặc sinh sống xa trung tâm. Điều này giúp học viên có thể học tập mọi lúc, mọi nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Các giảng viên tại Master Edu đều có kinh nghiệm và được đào tạo chuyên sâu. Họ luôn tận tâm, nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ học viên giải đáp mọi thắc mắc trong quá trình học.

Cam kết về chất lượng đào tạo và định hướng phát triển nghề nghiệp

Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ cam kết về chất lượng đào tạo mà còn chú trọng vào định hướng phát triển nghề nghiệp cho học viên. Với tầm nhìn rộng mở và sứ mệnh phát triển cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam, trung tâm mang đến các kiến thức chuyên môn, kỹ năng ngôn ngữ và văn hóa cần thiết để học viên tự tin trong mọi vai trò, từ nhân viên văn phòng đến các vị trí đàm phán kinh doanh quốc tế.

Thông tin liên hệ và đăng ký khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu

Học viên quan tâm có thể đến trực tiếp Trung tâm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoặc liên hệ qua các kênh trực tuyến của trung tâm để được tư vấn khóa học phù hợp.

Hãy gia nhập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu để mở ra cơ hội phát triển ngôn ngữ và sự nghiệp tiếng Trung trong thời đại toàn cầu hóa, đồng hành cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, còn được biết đến với tên gọi Master Edu hay Chinese Master Education, là địa chỉ học tiếng Trung uy tín tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi chuyên sâu HSK và HSKK.

Các chương trình đào tạo nổi bật tại ChineMaster Edu – Master Edu

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Đào tạo từ căn bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin giao tiếp trong mọi tình huống thực tế. Chương trình giảng dạy đi sâu vào các tình huống giao tiếp hàng ngày, công sở, thương mại và giao lưu văn hóa.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế dành cho học viên muốn đạt các cấp độ chứng chỉ HSK từ 1 đến 9, giúp mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung. Lộ trình học bài bản và phương pháp luyện thi hiệu quả giúp học viên dễ dàng chinh phục các cấp độ HSK.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung và cao cấp: Chương trình luyện thi HSKK chuyên biệt theo bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên nắm vững kỹ năng nghe nói, phục vụ cho giao tiếp và các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.

Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Các khóa học tại ChineMaster Edu đều áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này kết hợp kiến thức ngôn ngữ chuẩn quốc tế và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.

ChineMaster Edu – Truyền hình trực tuyến hàng ngày trên nền tảng mạng xã hội

ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) không chỉ tập trung vào chất lượng giảng dạy mà còn đem đến cho học viên và người xem cơ hội học tập miễn phí qua các buổi phát sóng trực tiếp hàng ngày trên Youtube, Facebook, và Tiktok. Các buổi livestream này cung cấp toàn bộ nội dung giáo án và bài giảng hàng ngày, giúp học viên có thể ôn tập và bổ sung kiến thức liên tục mà không bị giới hạn thời gian hay không gian.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và là người dẫn dắt chính của các buổi phát sóng, luôn nhiệt tình chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, và bí quyết luyện thi HSK – HSKK, mang đến cho người học trải nghiệm giáo dục toàn diện và đáng tin cậy.

Cam kết chất lượng đào tạo và phương pháp giảng dạy tại ChineMaster Edu

Master Edu cam kết mang đến môi trường học tập năng động, thân thiện, và chuyên nghiệp, với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, nhiệt huyết và tận tâm. ChineMaster Edu không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục để đáp ứng tốt nhất nhu cầu học tiếng Trung của người học, từ những người mới bắt đầu đến các học viên có mục tiêu chinh phục các chứng chỉ HSK – HSKK quốc tế.

Kết nối với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu tại Thanh Xuân, Hà Nội

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm một hệ thống giáo dục tiếng Trung chất lượng, tiên tiến tại Việt Nam, nơi không chỉ trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn là cầu nối mở ra những cơ hội học tập, làm việc và phát triển trong môi trường quốc tế.

Cảm nhận và Đánh giá về Khóa học tiếng Trung tại Hệ thống Trung tâm Master Education ChineMaster Edu

Nguyễn Thu Hương – Học viên Khóa HSK 5

Tôi cảm thấy thật may mắn khi được học tại Trung tâm ChineMaster Edu dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Lần đầu tiên khi bước vào lớp học, tôi đã ấn tượng với phương pháp giảng dạy tỉ mỉ và sáng tạo của thầy. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn luôn tạo động lực, truyền cảm hứng để tôi tự tin chinh phục từng cấp độ HSK. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngữ pháp và từ vựng, mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đặc biệt là khả năng nghe và phản xạ. Thầy luôn đưa ra những tình huống thực tế và khuyến khích chúng tôi thực hành, điều này giúp tôi có cảm giác như đang sống trong môi trường ngôn ngữ thật sự.

Trần Anh Minh – Học viên Khóa tiếng Trung giao tiếp doanh nghiệp

Tôi là người đã đi làm và cần học tiếng Trung để hỗ trợ cho công việc. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm, tôi quyết định chọn Master Edu và hoàn toàn hài lòng với sự lựa chọn của mình. Nội dung học tập không chỉ xoay quanh lý thuyết mà còn tập trung vào các tình huống thực tiễn. Mỗi buổi học đều rất sinh động, giúp tôi biết cách ứng dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp hằng ngày tại công ty. Đặc biệt, thầy Vũ còn có những chia sẻ về văn hóa và cách ứng xử, giúp tôi hiểu hơn về cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc, và điều này đã mang lại nhiều cơ hội công việc hơn cho tôi.

Phạm Quang Hải – Học viên Khóa HSKK Cao cấp

Tôi đã học tiếng Trung nhiều năm và có thể giao tiếp cơ bản, nhưng khi bắt đầu ôn luyện HSKK Cao cấp, tôi nhận ra mình cần phải có phương pháp học mới và môi trường đào tạo chuyên nghiệp hơn. Khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi cảm thấy trình độ của mình tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên hướng dẫn rất kỹ lưỡng, không chỉ cải thiện kỹ năng nghe nói mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngữ điệu và cách diễn đạt phù hợp. Sau mỗi buổi học, chúng tôi đều được thực hành ngay lập tức và thầy sẽ điều chỉnh cho từng bạn, giúp chúng tôi tự tin hơn rất nhiều. Thật sự, tôi cảm thấy đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt được mục tiêu cao trong tiếng Trung.

Lê Hồng Ngọc – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu

Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi không chỉ nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành mà còn biết cách thực hiện các quy trình giao dịch, nhập hàng từ Trung Quốc. Điều đặc biệt là khóa học của thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế trong việc đàm phán và giao dịch. Những buổi học không chỉ giúp tôi nắm vững các từ vựng mà còn mang lại sự tự tin khi giao tiếp và thương lượng với đối tác. Thầy luôn tận tình trả lời mọi thắc mắc và đưa ra các tình huống thực tế để chúng tôi có cơ hội áp dụng kiến thức ngay. Tôi rất cảm kích và hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây.

Ngô Gia Bảo – Học viên Khóa tiếng Trung order hàng Taobao, Tmall, 1688

Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu thông tin sản phẩm và giao dịch với nhà cung cấp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung order hàng Taobao, Tmall, 1688 tại Master Edu, tôi cảm thấy mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Thầy Vũ dạy rất kỹ về cách tìm kiếm sản phẩm, giao dịch an toàn và thậm chí còn chia sẻ những bí quyết giúp tôi tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn tăng hiệu quả kinh doanh đáng kể. Thật sự cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong lĩnh vực của mình!

Đỗ Quỳnh Anh – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại đàm phán

Với mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu. Tại đây, tôi không chỉ học tiếng mà còn nắm bắt các kỹ năng đàm phán, kỹ năng thuyết phục rất hiệu quả. Thầy Vũ rất có kinh nghiệm trong việc hướng dẫn chúng tôi cách tạo ấn tượng tốt khi đàm phán, các cách diễn đạt lịch sự và chính xác. Khóa học thật sự đã mở rộng tầm nhìn của tôi và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.

Hệ thống trung tâm Master Education ChineMaster Edu là nơi nhiều học viên đã có những trải nghiệm học tập tuyệt vời, từ những bài giảng sinh động của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cho đến phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, tạo ra không khí lớp học thoải mái nhưng hiệu quả. ChineMaster Edu – Master Edu thật sự là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và có định hướng rõ ràng.

Nguyễn Hữu Dũng – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp

Tôi là chủ một doanh nghiệp nhỏ và muốn mở rộng thị trường sang Trung Quốc. Biết đến ChineMaster Edu qua lời giới thiệu của một đồng nghiệp, tôi quyết định đăng ký khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên không chỉ giúp tôi hiểu ngôn ngữ mà còn truyền đạt nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc đàm phán và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trong các buổi học, tôi đã học được cách xây dựng mối quan hệ lâu dài, phong cách giao tiếp trong các tình huống kinh doanh và đặc biệt là các bí quyết trong việc thương thảo hợp đồng. Học tại đây không chỉ cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác nước ngoài.

Trần Bích Ngọc – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK Trung cấp

Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng kỹ năng nghe nói chưa tốt. Sau khi học khóa HSKK Trung cấp tại Master Edu, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt. Các bài tập luyện nghe, các tình huống thực tế, và cách thầy Vũ giúp chúng tôi phản xạ nhanh hơn đã làm thay đổi hoàn toàn kỹ năng của tôi. Giờ đây, tôi có thể nghe hiểu và tự tin tham gia vào các cuộc hội thoại thực tế mà trước đây tôi từng e ngại. Tôi đặc biệt thích cách dạy của thầy, vừa nghiêm khắc lại rất tận tình, luôn khuyến khích học viên cố gắng vượt qua giới hạn của mình.

Lê Đăng Khoa – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật

Tôi là sinh viên ngành ngôn ngữ và rất quan tâm đến lĩnh vực biên phiên dịch tiếng Trung. Sau khi tìm hiểu, tôi đã đăng ký khóa học dịch thuật tại ChineMaster Edu và thật sự bất ngờ với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học không chỉ trang bị kiến thức từ vựng chuyên ngành mà còn đào tạo rất sâu về kỹ năng dịch thuật chuẩn xác, phong cách dịch linh hoạt và đúng ngữ cảnh. Thầy Vũ còn cung cấp nhiều tài liệu phong phú và hướng dẫn cách tra cứu, nghiên cứu các thuật ngữ khó. Sau khóa học, tôi thấy bản thân đã tự tin hơn rất nhiều khi dịch văn bản và thực hiện các dự án dịch thuật. Đây là một trung tâm rất đáng tin cậy và chất lượng.

Nguyễn Khánh Ly – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Taobao, Tmall

Là một người mới bắt đầu kinh doanh online, tôi gặp khó khăn khi muốn nhập hàng từ Taobao và Tmall. Nhờ khóa học tại Master Edu, giờ đây tôi đã có thể tự mình tìm kiếm và đặt hàng một cách dễ dàng. Thầy Vũ hướng dẫn rất tỉ mỉ từng bước, từ cách tìm kiếm sản phẩm, giao dịch với nhà cung cấp đến các mẹo về vận chuyển hàng hóa. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi tiết kiệm chi phí và tối ưu quy trình nhập hàng. Rất cảm ơn trung tâm đã mang lại một khóa học thiết thực và bổ ích.

Hoàng Bảo Long – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 6

HSK 6 là mục tiêu cuối cùng của tôi, và tôi đã quyết định chọn ChineMaster Edu để đạt được nó. Quá trình học tại đây đã giúp tôi nâng cao đáng kể về kỹ năng ngôn ngữ và sự tự tin. Các buổi học đều rất chi tiết, từ các bài tập ngữ pháp nâng cao đến những bài luyện nghe khó. Thầy Vũ không chỉ giúp chúng tôi hiểu lý thuyết mà còn áp dụng vào thực hành rất nhiều, làm cho kiến thức trở nên sống động và dễ hiểu. Nhờ vậy mà tôi cảm thấy mình tiến bộ từng ngày và hoàn toàn tự tin khi bước vào kỳ thi HSK 6.

Những đánh giá tích cực từ các học viên là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo xuất sắc của Hệ thống trung tâm Master Education ChineMaster Edu. Tại đây, dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học đều được thiết kế tỉ mỉ, không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho họ những kỹ năng thực tế trong công việc và cuộc sống. ChineMaster Edu – Master Edu thực sự là lựa chọn lý tưởng cho mọi người ở mọi lứa tuổi và nhu cầu học tập khác nhau.

Phạm Quỳnh Chi – Học viên Khóa tiếng Trung văn phòng

Tôi làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, và rất cần nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Sau khi tham gia khóa tiếng Trung văn phòng tại Master Edu, tôi thực sự thấy mình cải thiện rất nhiều. Các tình huống thực tế trong công việc như cách gửi email, tham gia các cuộc họp và giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc đều được thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và chuyên nghiệp. Phương pháp dạy dễ hiểu và linh hoạt của thầy giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả, và giờ đây tôi có thể tự tin giao tiếp trong môi trường công sở. Đây thực sự là một trung tâm dạy tiếng Trung rất uy tín và chuyên nghiệp.

Nguyễn Văn Hoàng – Học viên Khóa tiếng Trung kiểm toán

Tôi làm việc trong lĩnh vực kiểm toán và muốn học tiếng Trung để mở rộng công việc sang thị trường Trung Quốc. Sau khi học khóa kiểm toán tại ChineMaster Edu, tôi thật sự hài lòng với chất lượng giảng dạy ở đây. Thầy Vũ đã hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và giúp tôi nắm rõ quy trình kiểm toán theo chuẩn Trung Quốc. Không chỉ vậy, thầy còn chia sẻ kinh nghiệm xử lý các tình huống cụ thể, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Đây là khóa học chuyên nghiệp và vô cùng hữu ích cho những ai làm trong ngành kiểm toán như tôi.

Lê Thị Hồng Nhung – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu

Là một người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc của mình. Khóa học tại ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Vũ dạy rất kỹ lưỡng về cách sử dụng các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu và cách thức giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi còn học được các kỹ năng cần thiết như đàm phán hợp đồng, giao dịch thương mại và các quy trình vận chuyển hàng hóa. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt và tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.

Vũ Ngọc Hân – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch

Tôi là một biên phiên dịch viên mới vào nghề và cần nâng cao trình độ tiếng Trung. Khóa học tại Master Edu thực sự là lựa chọn đúng đắn. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về kỹ thuật biên phiên dịch, từ việc dịch thuật văn bản đến xử lý các tình huống dịch trực tiếp. Những kỹ năng và phương pháp giảng dạy của thầy rất hữu ích, giúp tôi không chỉ dịch sát nghĩa mà còn biết cách truyền tải đúng nội dung và ngữ điệu trong các ngữ cảnh khác nhau. Khóa học tại ChineMaster Edu thực sự đã mang lại cho tôi nhiều kinh nghiệm quý báu.

Phạm Hữu Tài – Học viên Khóa tiếng Trung kinh doanh

Tôi bắt đầu khởi nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và cần trau dồi tiếng Trung. Khóa tiếng Trung kinh doanh tại Master Edu giúp tôi không chỉ nắm vững từ vựng mà còn áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Các bài học về đàm phán, thương thảo hợp đồng, và các tình huống kinh doanh đã giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ chúng tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và mở rộng kinh doanh của mình.

Trần Văn Duy – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Pinduoduo

Tôi mở cửa hàng online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học nhập hàng Pinduoduo tại ChineMaster Edu giúp tôi hiểu cách sử dụng nền tảng này một cách thành thạo và tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều. Thầy Vũ hướng dẫn từng bước từ cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả đến quy trình vận chuyển hàng hóa. Nhờ khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và tiền bạc. Tôi thấy ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để nhập hàng từ Trung Quốc.

Lương Minh Tú – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK Cao cấp

Tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài và muốn thử thách bản thân ở mức độ cao hơn với chứng chỉ HSKK Cao cấp. Khóa học tại Master Edu giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói một cách vượt bậc, đặc biệt là khả năng phản xạ trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và luôn tạo động lực cho chúng tôi, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp. Tôi đánh giá cao chất lượng đào tạo của trung tâm và sẽ giới thiệu cho bạn bè đang có nhu cầu học tiếng Trung.

Những đánh giá tích cực của các học viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau đã làm nổi bật chất lượng vượt trội của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education. Dưới sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học không chỉ là nơi học viên nắm bắt kiến thức mà còn là nơi họ thực hành, áp dụng, và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện và hiệu quả. Với những đánh giá này, ChineMaster Edu đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên.

Nguyễn Thị Lan – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng

Là một nhân viên bán hàng thường xuyên tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc, tôi cần nâng cao khả năng tiếng Trung của mình để hỗ trợ khách hàng tốt hơn. Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi không chỉ học từ vựng cơ bản mà còn hiểu thêm về các quy tắc giao tiếp, văn hóa ứng xử trong bán hàng với khách Trung Quốc. Thầy Vũ dạy rất chi tiết về cách dùng từ và cách trả lời phù hợp với các ngữ cảnh khác nhau. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và tôi thấy rằng công việc của mình hiệu quả hơn nhiều.

Phạm Anh Đức – Học viên Khóa tiếng Trung tìm nguồn hàng Taobao

Tôi bắt đầu nhập hàng từ Taobao để kinh doanh và thật sự cần hiểu sâu hơn về cách sử dụng nền tảng này. Khóa học tại Master Edu giúp tôi không chỉ biết cách tìm kiếm sản phẩm mà còn cách đánh giá người bán và thương lượng giá cả. Thầy Vũ dạy từng bước một, rất dễ hiểu và thực tế. Tôi học được nhiều mẹo để tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận, đồng thời tránh được nhiều rủi ro khi nhập hàng từ xa. Thật sự cảm ơn trung tâm đã mang lại khóa học thiết thực như vậy.

Vũ Hải Đăng – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật chuyên ngành

Tôi là người dịch sách và tài liệu chuyên ngành, và khóa học dịch thuật tại ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng của mình. Thầy Vũ cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp và các từ ngữ chuyên ngành, đồng thời chia sẻ kinh nghiệm dịch thuật thực tế, giúp tôi dịch sát nghĩa và phù hợp với văn phong tiếng Việt. Khóa học giúp tôi hoàn thiện kỹ năng dịch thuật của mình, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi nhận các dự án dịch từ các đối tác Trung Quốc.

Bùi Minh Nhật – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng 1688

Là chủ cửa hàng kinh doanh online, tôi muốn tự nhập hàng từ 1688 để giảm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận. Khóa học nhập hàng 1688 tại ChineMaster Edu là một cứu cánh tuyệt vời, thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng nền tảng này chi tiết từ A đến Z. Tôi học được cách tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, thương lượng giá cả, và xử lý các thủ tục vận chuyển về Việt Nam. Khóa học đã giúp tôi tự tin nhập hàng mà không cần phụ thuộc vào các bên trung gian nữa, tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí.

Đoàn Thanh Hương – Học viên Khóa tiếng Trung doanh nghiệp

Là quản lý một doanh nghiệp có giao dịch thường xuyên với đối tác Trung Quốc, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp trực tiếp mà không cần phiên dịch viên. Khóa học tại Master Edu giúp tôi rất nhiều về từ vựng và kỹ năng đàm phán trong thương mại. Các tình huống giả lập trong lớp học được thầy Vũ tổ chức giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về cách giải quyết các vấn đề phát sinh. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn trong giao tiếp và đã trực tiếp ký kết được một hợp đồng quan trọng với đối tác Trung Quốc.

Trần Quang Vinh – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 9 cấp

Tôi đặt mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cấp 9 để mở ra cơ hội làm việc tại các công ty Trung Quốc, và ChineMaster Edu là nơi lý tưởng để theo đuổi mục tiêu này. Chương trình giảng dạy của thầy Vũ rất bài bản, phù hợp cho việc ôn luyện từ kiến thức cơ bản đến nâng cao. Thầy luôn cung cấp những tài liệu hữu ích và đưa ra các bài kiểm tra phù hợp giúp tôi kiểm tra năng lực của mình. Tôi tự tin sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhờ vào khóa học chất lượng của trung tâm.

Hoàng Mai Linh – Học viên Khóa tiếng Trung order Tmall

Tôi là người bán hàng online và thường xuyên đặt hàng trên Tmall. Khóa học tại Master Edu giúp tôi nắm rõ các quy trình đặt hàng và xử lý đơn hàng trên nền tảng này. Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết cách kiểm tra uy tín của người bán, cách thương lượng giá cả và các phương pháp tối ưu hóa chi phí vận chuyển. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi tự mình nhập hàng từ Trung Quốc và giúp tiết kiệm chi phí đáng kể cho cửa hàng của mình.

Ngô Văn Nam – Học viên Khóa tiếng Trung công xưởng

Tôi làm việc trong ngành sản xuất và khóa học tiếng Trung công xưởng tại Master Edu đã thực sự hữu ích. Thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng, từ các thuật ngữ sản xuất đến quy trình làm việc và các quy định an toàn. Nhờ khóa học, tôi có thể giao tiếp dễ dàng hơn với đồng nghiệp người Trung Quốc và nâng cao hiệu quả công việc. Trung tâm là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để làm việc trong ngành sản xuất.

Những đánh giá tích cực này đã làm sáng tỏ thêm vị thế của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ được học kiến thức mà còn được phát triển các kỹ năng thực tiễn cần thiết cho công việc và cuộc sống. Đây thực sự là điểm đến đáng tin cậy cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và chuyên nghiệp, phục vụ tốt nhất cho các nhu cầu cá nhân và công việc của mình.

Lê Phương Thảo – Học viên Khóa tiếng Trung văn phòng

Với vai trò là một nhân viên văn phòng làm việc trong công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi quyết định học tiếng Trung để hỗ trợ công việc tốt hơn. Khóa học tại Master Edu không chỉ giúp tôi nắm bắt các từ vựng và cụm từ cần thiết mà còn dạy cách giao tiếp trong các tình huống văn phòng. Thầy Vũ rất tận tình và kỹ lưỡng, từ đó tôi có thể tự tin tham gia các cuộc họp, viết email và giao tiếp hằng ngày. Đây là một khóa học rất thực tế và hữu ích cho công việc của tôi.

Nguyễn Văn Phúc – Học viên Khóa tiếng Trung đàm phán thương mại

Là một doanh nhân thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, tôi cần nắm vững tiếng Trung để giao tiếp và đàm phán hiệu quả hơn. Thầy Vũ tại ChineMaster Edu giúp tôi nắm được những kỹ thuật và từ ngữ chuyên sâu trong đàm phán thương mại, cách thức để đạt được lợi thế trong giao dịch. Khóa học này đã giúp tôi ký kết được nhiều hợp đồng thuận lợi hơn, và đối tác Trung Quốc của tôi cũng rất ngạc nhiên với khả năng tiếng Trung của tôi. Tôi thực sự biết ơn vì đã tìm được một khóa học chất lượng như vậy.

Đỗ Hoàng Anh – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK cao cấp

Với mong muốn đạt HSKK cao cấp để có cơ hội làm việc tại một tập đoàn đa quốc gia, tôi đã tham gia khóa học tại Master Edu. Thầy Vũ giúp tôi rèn luyện kỹ năng phát âm và phản xạ giao tiếp tự nhiên qua các buổi học thực hành phong phú. Các bài giảng không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn nhấn mạnh văn hóa và bối cảnh giao tiếp, điều này đã giúp tôi tự tin trong kỳ thi và thực sự đạt được điểm số mong muốn. Đây là khóa học mà tôi khuyên các bạn nên tham gia nếu muốn chinh phục HSKK cao cấp.

Phạm Thanh Sơn – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Pinduoduo

Tôi kinh doanh nhỏ và muốn nhập hàng trực tiếp từ Pinduoduo. Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi không chỉ nắm rõ cách sử dụng nền tảng này mà còn học được các cách đánh giá nhà cung cấp, thương lượng giá cả và tối ưu chi phí vận chuyển. Thầy Vũ rất tâm huyết, giảng dạy chi tiết từng bước và chia sẻ nhiều mẹo hữu ích. Khóa học này thực sự giúp tôi nhập hàng thành công với chi phí tiết kiệm, và công việc kinh doanh của tôi đã có nhiều chuyển biến tích cực.

Võ Minh Trang – Học viên Khóa tiếng Trung kiểm toán

Là kiểm toán viên, tôi cần học tiếng Trung để hiểu các tài liệu và làm việc trực tiếp với các công ty đối tác Trung Quốc. Khóa học kiểm toán tại Master Edu được thầy Vũ thiết kế chuyên sâu, từ cách sử dụng các thuật ngữ kiểm toán cho đến việc tìm hiểu quy trình làm việc và các chuẩn mực trong ngành. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ và lồng ghép nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn và áp dụng ngay vào công việc của mình. Thật may mắn khi tôi tìm được một khóa học phù hợp và hiệu quả đến vậy.

Lê Đức Tài – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật ứng dụng

Là người đam mê dịch thuật, tôi luôn tìm kiếm các khóa học giúp nâng cao kỹ năng của mình. ChineMaster Edu đã thực sự giúp tôi mở rộng kiến thức qua khóa dịch thuật ứng dụng. Thầy Vũ dạy rất chi tiết từ các kỹ thuật dịch thuật căn bản đến nâng cao, cùng với nhiều kinh nghiệm thực tiễn quý báu. Khóa học không chỉ giúp tôi dịch chính xác mà còn truyền tải ý nghĩa và phong cách phù hợp cho từng loại văn bản. Nhờ vậy, tôi đã tự tin hơn và đạt được nhiều hợp đồng dịch thuật hơn trong lĩnh vực của mình.

Nguyễn Thanh Tùng – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng

Với nhu cầu nhập hàng từ Trung Quốc về bán lẻ, tôi đã đăng ký khóa học dành riêng cho nhân viên nhập hàng tại Master Edu. Thầy Vũ rất tận tâm, hướng dẫn tôi cách tìm nguồn hàng chất lượng, thương lượng và làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc. Từ khi tham gia khóa học, tôi không còn gặp khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán giá cả, đồng thời tiết kiệm được nhiều chi phí trong quá trình nhập hàng. Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh.

Đặng Hải Yến – Học viên Khóa tiếng Trung doanh nhân

Với tư cách là một doanh nhân, tôi cần học tiếng Trung để mở rộng thị trường. Khóa học tại Master Edu giúp tôi không chỉ nắm được ngôn ngữ mà còn có cái nhìn sâu sắc hơn về văn hóa kinh doanh và các quy trình làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chuyên sâu về các kỹ năng đàm phán và quản lý mối quan hệ đối tác, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác quốc tế. Đây là khóa học mà tôi cảm thấy xứng đáng nhất trong hành trình phát triển của mình.

Những nhận xét tích cực từ các học viên cho thấy Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã và đang cung cấp một môi trường học tiếng Trung chuyên nghiệp và chất lượng. Với sự tận tâm và kinh nghiệm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học đều được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu học tập khác nhau, từ những kỹ năng cơ bản đến các khóa học chuyên sâu. Đây chính là lý do tại sao Master Edu trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách toàn diện, đáp ứng đúng nhu cầu cá nhân và công việc.

Trần Minh Tú – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu

Tôi đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và nhận thấy rằng việc hiểu tiếng Trung là rất quan trọng trong công việc của mình. Khóa học xuất nhập khẩu tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về quy trình thương mại quốc tế, cách thức giao dịch và thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, từ việc hướng dẫn cách viết hợp đồng đến cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các nhà cung cấp và khách hàng Trung Quốc. Điều này đã giúp tôi nâng cao hiệu suất làm việc và mở rộng được nhiều mối quan hệ kinh doanh. Tôi chân thành cảm ơn Master Edu vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã nhận được!

Nguyễn Thị Kim Anh – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại

Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng giao tiếp và mở rộng khả năng kinh doanh. Khóa học đã vượt ngoài mong đợi của tôi. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn truyền tải nhiều kiến thức về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và tư duy của đối tác. Các bài học luôn được cập nhật và rất thực tế, tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc thuyết phục khách hàng và phát triển mối quan hệ kinh doanh. Tôi chắc chắn rằng những gì tôi học được tại Master Edu sẽ là hành trang quan trọng trong sự nghiệp của tôi.

Vũ Minh Nhật – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch

Với niềm đam mê biên phiên dịch, tôi đã tìm kiếm một khóa học có thể giúp tôi trau dồi kỹ năng này. Khóa học tại Master Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức thực tế và phương pháp hiệu quả để nâng cao khả năng dịch thuật. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành và phản hồi trực tiếp về các bài dịch của mình. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa ngôn ngữ và văn hóa. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy rằng tôi đã có những bước tiến lớn trong sự nghiệp dịch thuật của mình.

Lê Hoàng Hải – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng

Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng và cần học tiếng Trung để giao tiếp với khách hàng từ Trung Quốc. Khóa học tại Master Edu đã giúp tôi học được những từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với khách hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ khi tôi có thắc mắc. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng nói mà còn giúp tôi biết cách xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng. Từ khi tham gia khóa học, doanh số bán hàng của tôi đã tăng đáng kể, và tôi cảm thấy rất biết ơn vì những gì mình đã học được tại Master Edu!

Nguyễn Văn Hòa – Học viên Khóa tiếng Trung online

Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu và tôi rất ấn tượng với cách thức tổ chức lớp học. Dù là học online nhưng chất lượng giảng dạy không hề giảm sút. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí lớp học rất thân thiện và khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động. Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm thời gian nhưng vẫn mang lại hiệu quả cao. Tôi đánh giá rất cao sự chuyên nghiệp và tâm huyết của Thầy Vũ trong từng bài giảng!

Lê Văn Khoa – Học viên Khóa tiếng Hoa TOCFL

Với mục tiêu đạt chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL, tôi đã chọn Master Edu là nơi để rèn luyện. Khóa học đã cung cấp cho tôi một lộ trình học tập rõ ràng, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để thi đạt kết quả cao. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về từng phần trong kỳ thi TOCFL và cung cấp nhiều bài tập thực tế để tôi có thể luyện tập. Nhờ sự hỗ trợ tận tình từ thầy, tôi đã có thể hoàn thành khóa học và tự tin tham gia kỳ thi. Tôi thực sự cảm thấy hài lòng và biết ơn về những gì mình đã học được tại đây!

Những đánh giá từ các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cho thấy đây là nơi mang lại giá trị thực sự cho những ai muốn học tiếng Trung. Mỗi học viên đều có những câu chuyện và trải nghiệm riêng, nhưng tất cả đều chung một điểm: họ đã nhận được sự hỗ trợ tận tâm và những kiến thức thực tế từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại đây. Khóa học không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức phong phú về văn hóa, phong cách làm việc và các kỹ năng cần thiết trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Đây thực sự là một địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình trong bất kỳ lĩnh vực nào.

Trần Ngọc Mai – Học viên Khóa tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Tôi là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, và khóa học giao tiếp cơ bản tại Master Edu đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và tận tâm, luôn sẵn sàng giải thích và giúp đỡ tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn. Bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhớ bài lâu hơn. Hệ thống giáo trình độc quyền mà thầy sử dụng rất thú vị và thực tế, phù hợp với người mới bắt đầu như tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và đã có thể tham gia vào các cuộc hội thoại đơn giản. Tôi rất hài lòng với khóa học này và mong muốn tiếp tục học lên các cấp cao hơn!

Nguyễn Thị Hoa – Học viên Khóa tiếng Trung nâng cao

Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng chưa bao giờ cảm thấy hài lòng với trình độ của mình cho đến khi tham gia khóa học nâng cao tại Master Edu. Chất lượng đào tạo ở đây thực sự khác biệt. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn khuyến khích tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế. Điều này đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe một cách đáng kể. Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kỹ thuật học tập hữu ích giúp tôi có thể tự học hiệu quả hơn. Sau khóa học, tôi đã có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện phức tạp và thậm chí còn tự tin để viết các bài luận bằng tiếng Trung. Đây là một trải nghiệm học tập tuyệt vời!

Nguyễn Văn Lâm – Học viên Khóa tiếng Trung kế toán

Là một nhân viên kế toán trong công ty xuất nhập khẩu, tôi biết rằng việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại Master Edu và cảm thấy vô cùng hài lòng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên môn cần thiết, từ từ vựng kế toán đến cách viết báo cáo tài chính. Thầy còn tạo ra các bài tập thực hành giúp tôi áp dụng những gì đã học vào thực tế công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Tôi rất cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển sự nghiệp của mình!

Trương Minh Tuấn – Học viên Khóa tiếng Trung cho nhân viên văn phòng

Tôi làm việc trong môi trường văn phòng và tiếng Trung ngày càng trở nên cần thiết. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong công việc. Các bài giảng của thầy Vũ rất thực tiễn và phù hợp với nhu cầu công việc hàng ngày của tôi. Tôi đã học được cách viết email, báo cáo và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung và nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong hiệu suất công việc của mình. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!

Lý Văn Cường – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại điện tử

Tôi là một người kinh doanh online và nhận thấy rằng việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng trong việc tìm nguồn hàng và mở rộng thị trường. Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá về cách tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Vũ đã chỉ dẫn rất kỹ lưỡng về quy trình nhập hàng từ các trang web như Taobao, 1688, và Pinduoduo. Tôi đã có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc và tăng doanh thu đáng kể nhờ vào việc nhập hàng chất lượng với giá tốt hơn. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng và mở rộng kinh doanh!

Những trải nghiệm và đánh giá từ các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tiếp tục khẳng định rằng nơi đây không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo ngôn ngữ, mà còn là một cầu nối giúp học viên đạt được những mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp. Qua từng khóa học, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã tạo ra môi trường học tập đầy hứng khởi, khuyến khích học viên tham gia, thực hành và áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế.

Chất lượng giảng dạy, giáo trình hiện đại và thực tế, cùng với sự tận tâm của các giảng viên đã tạo nên sự khác biệt rõ rệt trong hành trình học tập của từng học viên. Mỗi câu chuyện, mỗi phản hồi đều thể hiện niềm tin tưởng và sự hài lòng, là động lực to lớn cho những ai đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung một cách hiệu quả và có chiều sâu. Master Edu thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay.

Nguyễn Quang Huy – Học viên Khóa tiếng Trung cho doanh nhân

Tôi là một doanh nhân thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dành cho doanh nhân tại Master Edu. Khóa học này thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi, từ việc học từ vựng chuyên ngành đến kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách xây dựng các tình huống giao tiếp cụ thể, giúp tôi tự tin hơn khi thương thuyết hợp đồng hay thảo luận về các vấn đề kinh doanh. Tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến lớn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung, và điều đó đã góp phần quan trọng trong việc mở rộng quan hệ đối tác của tôi. Tôi rất cảm ơn Master Edu đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy!

Trần Minh Thảo – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 6

Sau khi hoàn thành các cấp học HSK 1 đến HSK 5, tôi quyết định tham gia khóa học HSK 6 tại Master Edu để hoàn thiện trình độ tiếng Trung của mình. Khóa học này thực sự rất bổ ích, không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng đọc viết mà còn giúp tôi phát triển khả năng nghe nói một cách toàn diện. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều tài liệu phong phú và cập nhật, kết hợp với các bài tập thực hành giúp tôi nắm vững kiến thức. Tôi đã có thể tham gia vào các cuộc thảo luận phức tạp hơn và viết các bài luận sâu sắc hơn. Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu HSK 6 và tôi rất hài lòng với khóa học này!

Lê Thị Lan – Học viên Khóa tiếng Trung online

Tôi sống ở tỉnh xa và không có điều kiện tham gia các lớp học trực tiếp, nhưng khóa học tiếng Trung online tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua khó khăn này. Các buổi học trực tuyến rất linh hoạt và dễ theo dõi. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều công cụ tương tác giúp tôi cảm thấy như đang học trực tiếp. Nội dung bài giảng rất phong phú và đa dạng, không chỉ có lý thuyết mà còn có nhiều bài tập thực hành. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với bạn bè và đồng nghiệp Trung Quốc qua video call. Tôi rất khuyến khích những ai có lịch trình bận rộn như tôi tham gia khóa học online này!

Nguyễn Đức Anh – Học viên Khóa tiếng Trung cho xuất nhập khẩu

Tôi đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, vì vậy việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung dành cho xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn trong ngành. Tôi đã học được cách viết hợp đồng, thông báo, và các tài liệu quan trọng khác bằng tiếng Trung. Sự tự tin trong giao tiếp của tôi đã tăng lên rõ rệt và tôi đã có thể làm việc độc lập trong các dự án hợp tác. Cảm ơn Master Edu đã tạo ra một khóa học chất lượng và thực tiễn như vậy!

Nguyễn Thị Hạnh – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch

Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Master Edu với mong muốn cải thiện kỹ năng dịch thuật của mình. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa và kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp. Tôi đã được thực hành với nhiều tài liệu thực tế và học cách xử lý các tình huống dịch khác nhau. Kỹ năng biên phiên dịch của tôi đã được nâng cao rõ rệt và tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án dịch thuật. Tôi rất biết ơn Master Edu đã cung cấp một chương trình học chất lượng như vậy!

Các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã chia sẻ những trải nghiệm học tập phong phú và đa dạng. Đó không chỉ là việc học ngôn ngữ, mà còn là hành trình khám phá văn hóa và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Những phản hồi tích cực từ họ khẳng định chất lượng giảng dạy cao, sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, và phương pháp học tập hiện đại mà trung tâm cung cấp.

Master Edu không chỉ là nơi cung cấp kiến thức, mà còn là một cộng đồng học tập tích cực, nơi mỗi học viên đều được khuyến khích để phát triển bản thân. Những câu chuyện thành công từ học viên không chỉ thể hiện sự tiến bộ trong ngôn ngữ mà còn là động lực cho những ai đang trên con đường chinh phục tiếng Trung. Sự kết hợp giữa giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng, giúp mọi người không chỉ học mà còn thực hành và áp dụng kiến thức vào cuộc sống và công việc hàng ngày.

Với cam kết không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, Master Edu tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Trần Thanh Vân – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại

Là một người làm việc trong ngành thương mại, tôi biết rằng việc thông thạo tiếng Trung là một lợi thế lớn. Khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu, tôi rất ấn tượng với cách mà Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học. Các bài giảng rất thực tế, từ việc sử dụng từ vựng liên quan đến đàm phán thương mại cho đến cách viết email và hợp đồng. Tôi đã học được rất nhiều kỹ năng hữu ích mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, và tôi cũng đã có cơ hội mở rộng mạng lưới khách hàng nhờ vào những gì tôi đã học. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và tạo ra cơ hội mới trong sự nghiệp!

Nguyễn Minh Tuấn – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 5

Sau khi hoàn thành HSK 4, tôi quyết định tiếp tục tham gia khóa HSK 5 tại Master Edu. Tôi thực sự hài lòng với sự lựa chọn này! Nội dung khóa học rất phong phú và đa dạng, không chỉ tập trung vào ngữ pháp mà còn chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng nghe và nói. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy sáng tạo và thú vị, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Nhờ vào những buổi thực hành thường xuyên, tôi đã có thể tự tin tham gia vào các cuộc trò chuyện phức tạp hơn. Tôi rất biết ơn Master Edu vì đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu HSK 5 của mình!

Lê Văn Nam – Học viên Khóa tiếng Trung online cho nhân viên văn phòng

Với một lịch trình bận rộn, tôi đã chọn tham gia khóa học tiếng Trung online cho nhân viên văn phòng tại Master Edu. Điều tôi yêu thích nhất ở khóa học này là sự linh hoạt trong thời gian học. Các buổi học được tổ chức trực tuyến rất dễ theo dõi và tương tác. Nội dung học tập được xây dựng phù hợp với nhu cầu thực tế của tôi trong công việc, giúp tôi nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi cần giải đáp thắc mắc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!

Nguyễn Thị Bích – Học viên Khóa tiếng Trung cho xuất nhập khẩu

Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung cho xuất nhập khẩu tại Master Edu để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong các tình huống kinh doanh. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều bí quyết và kinh nghiệm thực tiễn mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Nhờ vào sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy, tôi đã tự tin hơn trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với những gì mà Master Edu mang lại và sẽ tiếp tục theo học các khóa tiếp theo!

Phạm Minh Hoàng – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK

Sau khi tìm hiểu về các chứng chỉ tiếng Trung, tôi quyết định tham gia khóa HSKK tại Master Edu để chuẩn bị cho kỳ thi. Khóa học rất thực tế và phong phú, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức thi HSKK cũng như cải thiện kỹ năng nghe, nói và giao tiếp. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều bài tập thực hành và mô phỏng kỳ thi, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi đã có thể vận dụng kiến thức đã học vào thực tế và cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt. Tôi đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSKK và cảm ơn Master Edu đã đồng hành cùng tôi trong hành trình này!

Những phản hồi từ học viên của Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education không chỉ thể hiện chất lượng đào tạo mà còn tạo nên một không khí học tập tích cực, nơi mà mỗi người đều có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình theo cách tốt nhất. Được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, các khóa học không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn trang bị cho họ kỹ năng thực hành cần thiết để thành công trong môi trường quốc tế ngày càng cạnh tranh.

Master Edu không ngừng đổi mới và cập nhật phương pháp giảng dạy, tạo ra một môi trường học tập tích cực, thân thiện và hiệu quả. Với sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình, học viên sẽ không chỉ hoàn thiện ngôn ngữ mà còn có được sự tự tin trong việc giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Hệ thống trung tâm tiếng Trung này đã trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai khao khát chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.