Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập tiếng Trung chuyên sâu, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tập từ vựng thương mại trong lĩnh vực mua sắm trực tuyến và nền tảng Pinduoduo. Ebook này là công cụ hỗ trợ tối ưu cho người học tiếng Trung đang hoạt động hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành thương mại điện tử, đặc biệt với các hoạt động liên quan đến Pinduoduo – một trong những nền tảng thương mại điện tử phổ biến tại Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo
Nội dung ebook bao gồm hàng trăm từ vựng và cụm từ chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, về các chủ đề phổ biến như sản phẩm, dịch vụ, quy trình giao dịch, chính sách vận chuyển và các thuật ngữ liên quan đến chăm sóc khách hàng và bán hàng trên Pinduoduo. Tất cả các từ vựng trong sách đều được trình bày theo cấu trúc dễ hiểu và đi kèm với phiên âm Pinyin, giúp người học có thể nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng trong thực tế.
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo không chỉ giúp người học nắm bắt từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng chúng. Điều này đặc biệt hữu ích đối với những ai làm việc trong lĩnh vực nhập hàng, bán hàng online, hoặc các hoạt động thương mại điện tử khác. Cuốn sách là lựa chọn lý tưởng để chuẩn bị kiến thức và kỹ năng tiếng Trung cho các hoạt động giao tiếp, đàm phán và thương mại quốc tế trên Pinduoduo.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung, đã đưa vào ebook những phương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng kiến thức một cách linh hoạt.
Bên cạnh việc cung cấp từ vựng, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn đưa ra các ví dụ minh họa phong phú cho từng từ, cụm từ và câu hội thoại thực tế thường gặp trên nền tảng Pinduoduo. Các ví dụ này không chỉ giúp người học hiểu sâu hơn về ngữ cảnh mà còn làm quen với cách giao tiếp chuyên nghiệp và chuẩn mực trong môi trường thương mại điện tử Trung Quốc. Ngoài ra, sách còn có các phần lưu ý về văn hóa thương mại và cách xử lý các tình huống phổ biến trong dịch vụ khách hàng và bán hàng trực tuyến, giúp người học tự tin hơn khi tham gia hoạt động kinh doanh và giao dịch.
Sự tỉ mỉ và bài bản trong từng chương sách giúp người học có một lộ trình rõ ràng và có thể tiến bộ nhanh chóng. Đặc biệt, đối với những người đang muốn chuẩn bị để làm việc trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, hoặc hợp tác kinh doanh với đối tác Trung Quốc, cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo quan trọng.
Với phong cách biên soạn dễ hiểu và tính ứng dụng cao, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo không chỉ dành cho các học viên đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản mà còn phù hợp với những người mới bắt đầu học từ vựng thương mại. Cuốn sách cũng là một tài liệu hữu ích cho các cá nhân, doanh nghiệp, hoặc tổ chức đang tìm hiểu thị trường Trung Quốc và muốn xây dựng mối quan hệ thương mại trên nền tảng Pinduoduo.
Được phát hành dưới dạng ebook, cuốn sách mang đến sự tiện lợi cho người học khi có thể dễ dàng mang theo và tra cứu bất cứ lúc nào. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho các bạn trẻ Việt Nam muốn chinh phục kiến thức tiếng Trung thương mại và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập toàn cầu.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Pinduoduo – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 拼多多 (Pīn duō duō) – Pinduoduo |
2 | 电商平台 (diàn shāng píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử |
3 | 团购 (tuán gòu) – Mua theo nhóm |
4 | 拼单 (pīn dān) – Ghép đơn |
5 | 用户 (yòng hù) – Người dùng |
6 | 卖家 (mài jiā) – Người bán |
7 | 买家 (mǎi jiā) – Người mua |
8 | 商家 (shāng jiā) – Người kinh doanh |
9 | 产品 (chǎn pǐn) – Sản phẩm |
10 | 订单 (dìng dān) – Đơn hàng |
11 | 支付 (zhī fù) – Thanh toán |
12 | 物流 (wù liú) – Vận chuyển hàng hóa |
13 | 优惠券 (yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá |
14 | 折扣 (zhé kòu) – Giảm giá |
15 | 秒杀 (miǎo shā) – Giảm giá chớp nhoáng |
16 | 返现 (fǎn xiàn) – Hoàn tiền |
17 | 售后服务 (shòu hòu fú wù) – Dịch vụ hậu mãi |
18 | 评价 (píng jià) – Đánh giá |
19 | 客服 (kè fú) – Chăm sóc khách hàng |
20 | 商品详情 (shāng pǐn xiáng qíng) – Chi tiết sản phẩm |
21 | 促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mại |
22 | 消费者 (xiāo fèi zhě) – Người tiêu dùng |
23 | 收藏夹 (shōu cáng jiā) – Danh sách yêu thích |
24 | 退货 (tuì huò) – Trả hàng |
25 | 快递 (kuài dì) – Giao hàng nhanh |
26 | 团队购买 (tuán duì gòu mǎi) – Mua theo đội nhóm |
27 | 平台规则 (píng tái guī zé) – Quy tắc của nền tảng |
28 | 商品分类 (shāng pǐn fēn lèi) – Phân loại sản phẩm |
29 | 商业模式 (shāng yè mó shì) – Mô hình kinh doanh |
30 | 下单 (xià dān) – Đặt hàng |
31 | 拼购 (pīn gòu) – Mua chung |
32 | 限时折扣 (xiàn shí zhé kòu) – Giảm giá theo thời gian giới hạn |
33 | 自动拼团 (zì dòng pīn tuán) – Ghép nhóm tự động |
34 | 售后政策 (shòu hòu zhèng cè) – Chính sách hậu mãi |
35 | 无理由退货 (wú lǐ yóu tuì huò) – Trả hàng không lý do |
36 | 产品评价 (chǎn pǐn píng jià) – Đánh giá sản phẩm |
37 | 正品保障 (zhèng pǐn bǎo zhàng) – Đảm bảo hàng chính hãng |
38 | 供货商 (gōng huò shāng) – Nhà cung cấp |
39 | 批发价 (pī fā jià) – Giá sỉ |
40 | 发货 (fā huò) – Gửi hàng |
41 | 到货时间 (dào huò shí jiān) – Thời gian nhận hàng |
42 | 运费 (yùn fèi) – Phí vận chuyển |
43 | 优质商品 (yōu zhì shāng pǐn) – Sản phẩm chất lượng cao |
44 | 购物车 (gòu wù chē) – Giỏ hàng |
45 | 自提点 (zì tí diǎn) – Điểm nhận hàng |
46 | 供应链 (gōng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
47 | 店铺评分 (diàn pù píng fēn) – Đánh giá cửa hàng |
48 | 物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Theo dõi vận chuyển |
49 | 扫码支付 (sǎo mǎ zhī fù) – Thanh toán bằng quét mã |
50 | 发票 (fā piào) – Hóa đơn |
51 | 团购价格 (tuán gòu jià gé) – Giá mua theo nhóm |
52 | 秒杀活动 (miǎo shā huó dòng) – Hoạt động giảm giá chớp nhoáng |
53 | 现金红包 (xiàn jīn hóng bāo) – Bao lì xì tiền mặt |
54 | 限量产品 (xiàn liàng chǎn pǐn) – Sản phẩm giới hạn số lượng |
55 | 优惠码 (yōu huì mǎ) – Mã giảm giá |
56 | 销量 (xiāo liàng) – Doanh số |
57 | 热销商品 (rè xiāo shāng pǐn) – Sản phẩm bán chạy |
58 | 新品上架 (xīn pǐn shàng jià) – Sản phẩm mới lên kệ |
59 | 预售 (yù shòu) – Bán trước |
60 | 客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Phản hồi của khách hàng |
61 | 购物体验 (gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm |
62 | 秒抢 (miǎo qiǎng) – Giành mua nhanh trong chớp mắt |
63 | 商品推广 (shāng pǐn tuī guǎng) – Quảng bá sản phẩm |
64 | 评论区 (píng lùn qū) – Khu vực bình luận |
65 | 批发订单 (pī fā dìng dān) – Đơn hàng bán sỉ |
66 | 拼单成功 (pīn dān chéng gōng) – Ghép đơn thành công |
67 | 售罄 (shòu qìng) – Hết hàng |
68 | 商城 (shāng chéng) – Trung tâm thương mại |
69 | 主打产品 (zhǔ dǎ chǎn pǐn) – Sản phẩm chủ lực |
70 | 保证金 (bǎo zhèng jīn) – Tiền đặt cọc bảo đảm |
71 | 交易成功 (jiāo yì chéng gōng) – Giao dịch thành công |
72 | 退款 (tuì kuǎn) – Hoàn tiền |
73 | 拼团模式 (pīn tuán mó shì) – Mô hình mua chung |
74 | 人气商品 (rén qì shāng pǐn) – Sản phẩm nổi tiếng |
75 | 品牌旗舰店 (pǐn pái qí jiàn diàn) – Cửa hàng chính hãng của thương hiệu |
76 | 拼团优惠 (pīn tuán yōu huì) – Ưu đãi khi ghép nhóm |
77 | 热门搜索 (rè mén sōu suǒ) – Tìm kiếm phổ biến |
78 | 平台补贴 (píng tái bǔ tiē) – Trợ giá từ nền tảng |
79 | 货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng |
80 | 售后处理 (shòu hòu chǔ lǐ) – Xử lý hậu mãi |
81 | 包邮 (bāo yóu) – Miễn phí vận chuyển |
82 | 商品上架 (shāng pǐn shàng jià) – Đăng bán sản phẩm |
83 | 特价商品 (tè jià shāng pǐn) – Sản phẩm giá đặc biệt |
84 | 保修期 (bǎo xiū qī) – Thời gian bảo hành |
85 | 在线客服 (zài xiàn kè fú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
86 | 库存 (kù cún) – Tồn kho |
87 | 促销码 (cù xiāo mǎ) – Mã khuyến mại |
88 | 购物节 (gòu wù jié) – Ngày hội mua sắm |
89 | 回购率 (huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại |
90 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Thanh toán trả góp |
91 | 货物追踪 (huò wù zhuī zōng) – Theo dõi hàng hóa |
92 | 新手礼包 (xīn shǒu lǐ bāo) – Gói quà cho người mới |
93 | 积分兑换 (jī fēn duì huàn) – Đổi điểm thưởng |
94 | 特惠专区 (tè huì zhuān qū) – Khu vực ưu đãi đặc biệt |
95 | 拼单返现 (pīn dān fǎn xiàn) – Hoàn tiền khi ghép đơn |
96 | 无门槛优惠券 (wú mén kǎn yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá không điều kiện |
97 | 限购 (xiàn gòu) – Giới hạn mua |
98 | 店铺活动 (diàn pù huó dòng) – Hoạt động cửa hàng |
99 | 售后评价 (shòu hòu píng jià) – Đánh giá dịch vụ hậu mãi |
100 | 拼团结束 (pīn tuán jié shù) – Kết thúc ghép nhóm |
101 | 积分奖励 (jī fēn jiǎng lì) – Thưởng điểm tích lũy |
102 | 活动优惠 (huó dòng yōu huì) – Ưu đãi sự kiện |
103 | 限时抢购 (xiàn shí qiǎng gòu) – Mua nhanh trong thời gian giới hạn |
104 | 配送方式 (pèi sòng fāng shì) – Phương thức giao hàng |
105 | 商品规格 (shāng pǐn guī gé) – Thông số sản phẩm |
106 | 预定商品 (yù dìng shāng pǐn) – Đặt trước sản phẩm |
107 | 客户留言 (kè hù liú yán) – Tin nhắn của khách hàng |
108 | 商品对比 (shāng pǐn duì bǐ) – So sánh sản phẩm |
109 | 快速配送 (kuài sù pèi sòng) – Giao hàng nhanh |
110 | 平台积分 (píng tái jī fēn) – Điểm tích lũy từ nền tảng |
111 | 限时免运费 (xiàn shí miǎn yùn fèi) – Miễn phí vận chuyển trong thời gian giới hạn |
112 | 买家秀 (mǎi jiā xiù) – Ảnh thực tế của người mua |
113 | 商品描述 (shāng pǐn miáo shù) – Mô tả sản phẩm |
114 | 退货流程 (tuì huò liú chéng) – Quy trình trả hàng |
115 | 换货 (huàn huò) – Đổi hàng |
116 | 购买历史 (gòu mǎi lì shǐ) – Lịch sử mua hàng |
117 | 推荐商品 (tuī jiàn shāng pǐn) – Sản phẩm được đề xuất |
118 | 客户资料 (kè hù zī liào) – Thông tin khách hàng |
119 | 热销活动 (rè xiāo huó dòng) – Hoạt động bán chạy |
120 | 限时拼团 (xiàn shí pīn tuán) – Ghép nhóm theo thời gian giới hạn |
121 | 自动发货 (zì dòng fā huò) – Tự động giao hàng |
122 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng |
123 | 问题反馈 (wèn tí fǎn kuì) – Phản hồi vấn đề |
124 | 节假日促销 (jié jià rì cù xiāo) – Khuyến mãi ngày lễ |
125 | 售后保障 (shòu hòu bǎo zhàng) – Đảm bảo sau bán hàng |
126 | 店铺管理 (diàn pù guǎn lǐ) – Quản lý cửa hàng |
127 | 订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Xử lý đơn hàng |
128 | 活动报名 (huó dòng bào míng) – Đăng ký sự kiện |
129 | 商家中心 (shāng jiā zhōng xīn) – Trung tâm dành cho người bán |
130 | 数据分析 (shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu |
131 | 竞品分析 (jìng pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm cạnh tranh |
132 | 商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Đề xuất sản phẩm |
133 | 商品推广费 (shāng pǐn tuī guǎng fèi) – Chi phí quảng bá sản phẩm |
134 | 广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Quảng cáo trực tuyến |
135 | 营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị |
136 | 用户数据 (yòng hù shù jù) – Dữ liệu người dùng |
137 | 销售额 (xiāo shòu é) – Doanh thu bán hàng |
138 | 收货地址 (shōu huò dì zhǐ) – Địa chỉ nhận hàng |
139 | 商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Đánh giá người bán |
140 | 发货速度 (fā huò sù dù) – Tốc độ giao hàng |
141 | 物流状态 (wù liú zhuàng tài) – Trạng thái vận chuyển |
142 | 客户需求 (kè hù xū qiú) – Nhu cầu của khách hàng |
143 | 优质卖家 (yōu zhì mài jiā) – Người bán uy tín |
144 | 账户余额 (zhàng hù yú é) – Số dư tài khoản |
145 | 月度报告 (yuè dù bào gào) – Báo cáo hàng tháng |
146 | 商家优惠券 (shāng jiā yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá của người bán |
147 | 订单跟踪 (dìng dān gēn zōng) – Theo dõi đơn hàng |
148 | 自动扣款 (zì dòng kòu kuǎn) – Tự động trừ tiền |
149 | 商品库存 (shāng pǐn kù cún) – Tồn kho sản phẩm |
150 | 客户投诉 (kè hù tóu sù) – Khiếu nại của khách hàng |
151 | 商业合作 (shāng yè hé zuò) – Hợp tác thương mại |
152 | 供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
153 | 售后处理时间 (shòu hòu chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý hậu mãi |
154 | 客户体验 (kè hù tǐ yàn) – Trải nghiệm khách hàng |
155 | 消费趋势 (xiāo fèi qū shì) – Xu hướng tiêu dùng |
156 | 在线支付 (zài xiàn zhī fù) – Thanh toán trực tuyến |
157 | 快递服务 (kuài dì fú wù) – Dịch vụ giao hàng nhanh |
158 | 销售渠道 (xiāo shòu qú dào) – Kênh bán hàng |
159 | 团购折扣 (tuán gòu zhé kòu) – Giảm giá khi mua theo nhóm |
160 | 平台用户协议 (píng tái yòng hù xié yì) – Thỏa thuận người dùng của nền tảng |
161 | 数据保护 (shù jù bǎo hù) – Bảo vệ dữ liệu |
162 | 平台审核 (píng tái shěn hé) – Kiểm duyệt nền tảng |
163 | 平台责任 (píng tái zé rèn) – Trách nhiệm của nền tảng |
164 | 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
165 | 用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Mức độ hoạt động của người dùng |
166 | 市场推广 (shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường |
167 | 商品退货率 (shāng pǐn tuì huò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng của sản phẩm |
168 | 平台风险 (píng tái fēng xiǎn) – Rủi ro của nền tảng |
169 | 投诉处理 (tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại |
170 | 购物流程 (gòu wù liú chéng) – Quy trình mua sắm |
171 | 品牌营销 (pǐn pái yíng xiāo) – Tiếp thị thương hiệu |
172 | 平台会员 (píng tái huì yuán) – Thành viên nền tảng |
173 | 促销力度 (cù xiāo lì dù) – Mức độ khuyến mãi |
174 | 活跃用户 (huó yuè yòng hù) – Người dùng tích cực |
175 | 平台交易额 (píng tái jiāo yì é) – Doanh thu giao dịch trên nền tảng |
176 | 订单取消 (dìng dān qǔ xiāo) – Hủy đơn hàng |
177 | 促销商品 (cù xiāo shāng pǐn) – Sản phẩm khuyến mãi |
178 | 批发商 (pī fā shāng) – Nhà bán buôn |
179 | 平台推广 (píng tái tuī guǎng) – Quảng bá nền tảng |
180 | 发货通知 (fā huò tōng zhī) – Thông báo gửi hàng |
181 | 移动支付 (yí dòng zhī fù) – Thanh toán di động |
182 | 数据安全 (shù jù ān quán) – An ninh dữ liệu |
183 | 售后服务评价 (shòu hòu fú wù píng jià) – Đánh giá dịch vụ hậu mãi |
184 | 商品库存管理 (shāng pǐn kù cún guǎn lǐ) – Quản lý tồn kho sản phẩm |
185 | 客户账户 (kè hù zhàng hù) – Tài khoản khách hàng |
186 | 在线聊天 (zài xiàn liáo tiān) – Trò chuyện trực tuyến |
187 | 支付方式 (zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán |
188 | 商家保证 (shāng jiā bǎo zhèng) – Bảo đảm của người bán |
189 | 退货原因 (tuì huò yuán yīn) – Lý do trả hàng |
190 | 交易条款 (jiāo yì tiáo kuǎn) – Điều khoản giao dịch |
191 | 商品推广活动 (shāng pǐn tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá sản phẩm |
192 | 优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Chương trình ưu đãi |
193 | 优惠券使用 (yōu huì quàn shǐ yòng) – Sử dụng phiếu giảm giá |
194 | 发货延迟 (fā huò yán chí) – Giao hàng chậm trễ |
195 | 团购人数 (tuán gòu rén shù) – Số lượng người mua theo nhóm |
196 | 用户隐私 (yòng hù yǐn sī) – Quyền riêng tư của người dùng |
197 | 交易记录 (jiāo yì jì lù) – Lịch sử giao dịch |
198 | 商品上架时间 (shāng pǐn shàng jià shí jiān) – Thời gian đưa sản phẩm lên kệ |
199 | 销售佣金 (xiāo shòu yòng jīn) – Hoa hồng bán hàng |
200 | 品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Quảng bá thương hiệu |
201 | 店铺装修 (diàn pù zhuāng xiū) – Thiết kế cửa hàng |
202 | 客户服务代表 (kè hù fú wù dài biǎo) – Đại diện dịch vụ khách hàng |
203 | 平台手续费 (píng tái shǒu xù fèi) – Phí dịch vụ của nền tảng |
204 | 移动端操作 (yí dòng duān cāo zuò) – Thao tác trên thiết bị di động |
205 | 营销活动 (yíng xiāo huó dòng) – Hoạt động marketing |
206 | 商品推荐算法 (shāng pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán đề xuất sản phẩm |
207 | 库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý tồn kho |
208 | 账户安全设置 (zhàng hù ān quán shè zhì) – Cài đặt bảo mật tài khoản |
209 | 品类管理 (pǐn lèi guǎn lǐ) – Quản lý danh mục sản phẩm |
210 | 销售额增长 (xiāo shòu é zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
211 | 折扣促销 (zhé kòu cù xiāo) – Khuyến mãi giảm giá |
212 | 平台审核流程 (píng tái shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt của nền tảng |
213 | 批发市场 (pī fā shì chǎng) – Thị trường bán sỉ |
214 | 用户购买力 (yòng hù gòu mǎi lì) – Khả năng mua sắm của người dùng |
215 | 团购商品 (tuán gòu shāng pǐn) – Sản phẩm mua theo nhóm |
216 | 客户回访 (kè hù huí fǎng) – Chăm sóc khách hàng sau bán |
217 | 售后问题解决 (shòu hòu wèn tí jiě jué) – Giải quyết vấn đề sau bán |
218 | 客服响应时间 (kè fú xiǎng yìng shí jiān) – Thời gian phản hồi của dịch vụ khách hàng |
219 | 交易处理速度 (jiāo yì chǔ lǐ sù dù) – Tốc độ xử lý giao dịch |
220 | 购物体验优化 (gòu wù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm |
221 | 流量推广 (liú liàng tuī guǎng) – Quảng bá lưu lượng truy cập |
222 | 营销自动化 (yíng xiāo zì dòng huà) – Tự động hóa tiếp thị |
223 | 购物返现 (gòu wù fǎn xiàn) – Hoàn tiền khi mua sắm |
224 | 商品类别 (shāng pǐn lèi bié) – Loại sản phẩm |
225 | 账户充值 (zhàng hù chōng zhí) – Nạp tiền vào tài khoản |
226 | 用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – Phản hồi của người dùng |
227 | 平台更新 (píng tái gēng xīn) – Cập nhật nền tảng |
228 | 物流跟踪号 (wù liú gēn zōng hào) – Mã theo dõi vận chuyển |
229 | 平台运营 (píng tái yùn yíng) – Vận hành nền tảng |
230 | 平台活动报名 (píng tái huó dòng bào míng) – Đăng ký tham gia sự kiện trên nền tảng |
231 | 客服评价 (kè fú píng jià) – Đánh giá dịch vụ khách hàng |
232 | 物流公司 (wù liú gōng sī) – Công ty vận chuyển |
233 | 消费记录 (xiāo fèi jì lù) – Lịch sử tiêu dùng |
234 | 商品链接 (shāng pǐn liàn jiē) – Liên kết sản phẩm |
235 | 用户转化率 (yòng hù zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi người dùng |
236 | 订单管理 (dìng dān guǎn lǐ) – Quản lý đơn hàng |
237 | 在线销售 (zài xiàn xiāo shòu) – Bán hàng trực tuyến |
238 | 支付安全 (zhī fù ān quán) – An toàn thanh toán |
239 | 团购优惠码 (tuán gòu yōu huì mǎ) – Mã giảm giá mua nhóm |
240 | 购买确认 (gòu mǎi què rèn) – Xác nhận mua hàng |
241 | 平台积分兑换 (píng tái jī fēn duì huàn) – Đổi điểm thưởng của nền tảng |
242 | 配送时间 (pèi sòng shí jiān) – Thời gian giao hàng |
243 | 商家合作 (shāng jiā hé zuò) – Hợp tác với người bán |
244 | 客户支持 (kè hù zhī chí) – Hỗ trợ khách hàng |
245 | 商品销量排名 (shāng pǐn xiāo liàng pái míng) – Xếp hạng doanh số sản phẩm |
246 | 平台政策 (píng tái zhèng cè) – Chính sách nền tảng |
247 | 用户身份验证 (yòng hù shēn fèn yàn zhèng) – Xác thực danh tính người dùng |
248 | 电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Hóa đơn điện tử |
249 | 产品质量 (chǎn pǐn zhì liàng) – Chất lượng sản phẩm |
250 | 促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Chiến lược khuyến mãi |
251 | 客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
252 | 用户界面 (yòng hù jiè miàn) – Giao diện người dùng |
253 | 账户设置 (zhàng hù shè zhì) – Cài đặt tài khoản |
254 | 消费者保护 (xiāo fèi zhě bǎo hù) – Bảo vệ người tiêu dùng |
255 | 数据分析工具 (shù jù fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích dữ liệu |
256 | 营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Kênh tiếp thị |
257 | 订单确认邮件 (dìng dān què rèn yóu jiàn) – Email xác nhận đơn hàng |
258 | 产品发布 (chǎn pǐn fā bù) – Ra mắt sản phẩm |
259 | 收入报告 (shōu rù bào gào) – Báo cáo doanh thu |
260 | 客户数据分析 (kè hù shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu khách hàng |
261 | 优惠券生成 (yōu huì quàn shēng chéng) – Tạo mã giảm giá |
262 | 账户安全警报 (zhàng hù ān quán jǐng bào) – Cảnh báo an ninh tài khoản |
263 | 平台透明度 (píng tái tòu míng dù) – Độ minh bạch của nền tảng |
264 | 促销活动宣传 (cù xiāo huó dòng xuān chuán) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi |
265 | 商品上架 (shāng pǐn shàng jià) – Đưa sản phẩm lên kệ |
266 | 用户参与度 (yòng hù cān yù dù) – Mức độ tham gia của người dùng |
267 | 退换货申请 (tuì huàn huò shēn qǐng) – Đơn xin đổi trả hàng |
268 | 平台联盟 (píng tái lián méng) – Liên minh nền tảng |
269 | 买家保障 (mǎi jiā bǎo zhàng) – Bảo đảm cho người mua |
270 | 订单状态 (dìng dān zhuàng tài) – Trạng thái đơn hàng |
271 | 会员福利 (huì yuán fú lì) – Phúc lợi cho thành viên |
272 | 合作协议 (hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác |
273 | 客户体验提升 (kè hù tǐ yàn tí shēng) – Cải thiện trải nghiệm khách hàng |
274 | 行业分析 (háng yè fēn xī) – Phân tích ngành |
275 | 用户行为 (yòng hù xíng wéi) – Hành vi người dùng |
276 | 交易安全 (jiāo yì ān quán) – An toàn giao dịch |
277 | 供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
278 | 品牌建设 (pǐn pái jiàn shè) – Xây dựng thương hiệu |
279 | 促销效果评估 (cù xiāo xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả khuyến mãi |
280 | 货源管理 (huò yuán guǎn lǐ) – Quản lý nguồn hàng |
281 | 用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch trung thành của khách hàng |
282 | 积分商城 (jī fēn shāng chéng) – Trung tâm đổi điểm thưởng |
283 | 客户推荐 (kè hù tuī jiàn) – Giới thiệu khách hàng |
284 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Kiểm soát chi phí |
285 | 商家营销 (shāng jiā yíng xiāo) – Tiếp thị cho người bán |
286 | 新品发布会 (xīn pǐn fā bù huì) – Hội nghị ra mắt sản phẩm mới |
287 | 客户调查 (kè hù diào chá) – Khảo sát khách hàng |
288 | 商品展示 (shāng pǐn zhǎn shì) – Trưng bày sản phẩm |
289 | 付款确认 (fù kuǎn què rèn) – Xác nhận thanh toán |
290 | 物流信息 (wù liú xìn xī) – Thông tin vận chuyển |
291 | 数据报表 (shù jù bào biǎo) – Báo cáo dữ liệu |
292 | 商品回购 (shāng pǐn huí gòu) – Mua lại sản phẩm |
293 | 客户档案 (kè hù dǎng àn) – Hồ sơ khách hàng |
294 | 供应商评估 (gōng yìng shāng píng gū) – Đánh giá nhà cung cấp |
295 | 销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số |
296 | 促销活动参与 (cù xiāo huó dòng cān yù) – Tham gia hoạt động khuyến mãi |
297 | 购物指南 (gòu wù zhǐ nán) – Hướng dẫn mua sắm |
298 | 客户评价系统 (kè hù píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá khách hàng |
299 | 物流配送 (wù liú pèi sòng) – Vận chuyển và giao hàng |
300 | 在线订单 (zài xiàn dìng dān) – Đơn hàng trực tuyến |
301 | 报价单 (bào jià dān) – Bảng báo giá |
302 | 营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch hoạt động tiếp thị |
303 | 产品分析 (chǎn pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm |
304 | 供应链优化 (gōng yìng liàn yōu huà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
305 | 用户满意度调查 (yòng hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của người dùng |
306 | 在线反馈 (zài xiàn fǎn kuì) – Phản hồi trực tuyến |
307 | 销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Báo cáo bán hàng |
308 | 电子商务法 (diàn zǐ shāng wù fǎ) – Luật thương mại điện tử |
309 | 投诉机制 (tóu sù jī zhì) – Cơ chế khiếu nại |
310 | 平台公告 (píng tái gòng gào) – Thông báo của nền tảng |
311 | 购物车清空 (gòu wù chē qīng kōng) – Xóa giỏ hàng |
312 | 买家保障计划 (mǎi jiā bǎo zhàng jì huà) – Kế hoạch bảo đảm cho người mua |
313 | 商品展示页面 (shāng pǐn zhǎn shì yè miàn) – Trang trưng bày sản phẩm |
314 | 商家培训 (shāng jiā péi xùn) – Đào tạo người bán |
315 | 用户注册 (yòng hù zhù cè) – Đăng ký người dùng |
316 | 订单发货通知 (dìng dān fā huò tōng zhī) – Thông báo gửi hàng đơn hàng |
317 | 购物券 (gòu wù quàn) – Phiếu mua sắm |
318 | 流量分析 (liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng |
319 | 社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị trên mạng xã hội |
320 | 回馈活动 (huí kuì huó dòng) – Hoạt động tri ân |
321 | 购物小技巧 (gòu wù xiǎo jì qiǎo) – Mẹo mua sắm |
322 | 限时优惠 (xiàn shí yōu huì) – Ưu đãi có thời hạn |
323 | 退款政策 (tuì kuǎn zhèng cè) – Chính sách hoàn tiền |
324 | 采购订单 (cǎi gòu dìng dān) – Đơn hàng mua sắm |
325 | 会员注册 (huì yuán zhù cè) – Đăng ký thành viên |
326 | 支付宝 (zhī fù bǎo) – Alipay (nền tảng thanh toán trực tuyến) |
327 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
328 | 促销页面 (cù xiāo yè miàn) – Trang khuyến mãi |
329 | 投放广告 (tóu fàng guǎng gào) – Đặt quảng cáo |
330 | 竞价排名 (jìng jià pái míng) – Xếp hạng đấu giá |
331 | 顾客体验 (gù kè tǐ yàn) – Trải nghiệm của khách hàng |
332 | 数据备份 (shù jù bèi fèn) – Sao lưu dữ liệu |
333 | 购物补贴 (gòu wù bǔ tiē) – Trợ cấp mua sắm |
334 | 用户注册信息 (yòng hù zhù cè xìn xī) – Thông tin đăng ký người dùng |
335 | 售后跟进 (shòu hòu gēn jìn) – Theo dõi hậu mãi |
336 | 商品搜索 (shāng pǐn sōu suǒ) – Tìm kiếm sản phẩm |
337 | 促销策略分析 (cù xiāo cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược khuyến mãi |
338 | 商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Đánh giá của người bán |
339 | 客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
340 | 电子邮件营销 (diàn zǐ yóu jiàn yíng xiāo) – Tiếp thị qua email |
341 | 数据共享 (shù jù gòng xiǎng) – Chia sẻ dữ liệu |
342 | 品牌宣传 (pǐn pái xuān chuán) – Quảng bá thương hiệu |
343 | 在线咨询 (zài xiàn zī xún) – Tư vấn trực tuyến |
344 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Chi phí vận hành |
345 | 销售策略 (xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng |
346 | 数据分析报告 (shù jù fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích dữ liệu |
347 | 网络安全 (wǎng luò ān quán) – An ninh mạng |
348 | 消费者权益 (xiāo fèi zhě quán yì) – Quyền lợi người tiêu dùng |
349 | 价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Cạnh tranh về giá |
350 | 多渠道销售 (duō qú dào xiāo shòu) – Bán hàng đa kênh |
351 | 促销活动策划 (cù xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch cho hoạt động khuyến mãi |
352 | 用户满意度 (yòng hù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của người dùng |
353 | 市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường |
354 | 优质服务 (yōu zhì fú wù) – Dịch vụ chất lượng cao |
355 | 会员管理 (huì yuán guǎn lǐ) – Quản lý thành viên |
356 | 销售数据 (xiāo shòu shù jù) – Dữ liệu bán hàng |
357 | 价格策略 (jià gé cè lüè) – Chiến lược giá |
358 | 客户引流 (kè hù yǐn liú) – Hút khách hàng |
359 | 营销效果 (yíng xiāo xiào guǒ) – Hiệu quả tiếp thị |
360 | 客户档案管理 (kè hù dǎng àn guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ khách hàng |
361 | 物流管理 (wù liú guǎn lǐ) – Quản lý logistics |
362 | 促销报告 (cù xiāo bào gào) – Báo cáo khuyến mãi |
363 | 成本效益 (chéng běn xiào yì) – Hiệu quả chi phí |
364 | 数据安全 (shù jù ān quán) – An toàn dữ liệu |
365 | 客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất khách hàng |
366 | 用户调研 (yòng hù tiáo yán) – Nghiên cứu người dùng |
367 | 电子商务平台 (diàn zǐ shāng wù píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử |
368 | 广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Đặt quảng cáo |
369 | 反馈收集 (fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi |
370 | 价格监控 (jià gé jiān kòng) – Giám sát giá cả |
371 | 客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
372 | 社交营销 (shè jiāo yíng xiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội |
373 | 营销预算 (yíng xiāo yù suàn) – Ngân sách tiếp thị |
374 | 用户增长 (yòng hù zēng zhǎng) – Tăng trưởng người dùng |
375 | 品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng) – Hình ảnh thương hiệu |
376 | 目标市场 (mù biāo shì chǎng) – Thị trường mục tiêu |
377 | 线下推广 (xiàn xià tuī guǎng) – Quảng bá trực tiếp |
378 | 客户沟通 (kè hù gōu tōng) – Giao tiếp với khách hàng |
379 | 数据挖掘 (shù jù wā jué) – Khai thác dữ liệu |
380 | 促销工具 (cù xiāo gōng jù) – Công cụ khuyến mãi |
381 | 商品回收 (shāng pǐn huí shōu) – Thu hồi sản phẩm |
382 | 在线评论 (zài xiàn píng lùn) – Nhận xét trực tuyến |
383 | 用户留存率 (yòng hù liú cún lǜ) – Tỷ lệ giữ chân người dùng |
384 | 供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Hiệu quả chuỗi cung ứng |
385 | 渠道开发 (qú dào kāi fā) – Phát triển kênh phân phối |
386 | 市场竞争 (shì chǎng jìng zhēng) – Cạnh tranh thị trường |
387 | 营销数据 (yíng xiāo shù jù) – Dữ liệu tiếp thị |
388 | 用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ gắn bó của người dùng |
389 | 品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Sự trung thành với thương hiệu |
390 | 销售收入 (xiāo shòu shōu rù) – Doanh thu bán hàng |
391 | 价格策略分析 (jià gé cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược giá |
392 | 供应商合作 (gōng yìng shāng hé zuò) – Hợp tác với nhà cung cấp |
393 | 在线活动 (zài xiàn huó dòng) – Hoạt động trực tuyến |
394 | 客户体验优化 (kè hù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
395 | 商品成本 (shāng pǐn chéng běn) – Chi phí sản phẩm |
396 | 销售分析 (xiāo shòu fēn xī) – Phân tích bán hàng |
397 | 网站优化 (wǎng zhàn yōu huà) – Tối ưu hóa trang web |
398 | 交易记录 (jiāo yì jì lù) – Hồ sơ giao dịch |
399 | 购物推荐 (gòu wù tuī jiàn) – Gợi ý mua sắm |
400 | 供应商评级 (gōng yìng shāng píng jí) – Xếp hạng nhà cung cấp |
401 | 用户分析 (yòng hù fēn xī) – Phân tích người dùng |
402 | 促销优惠 (cù xiāo yōu huì) – Ưu đãi khuyến mãi |
403 | 电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định về thương mại điện tử |
404 | 竞争对手分析 (jìng zhēng duì shǒu fēn xī) – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
405 | 退款流程 (tuì kuǎn liú chéng) – Quy trình hoàn tiền |
406 | 市场份额 (shì chǎng fèn é) – Thị phần |
407 | 促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi |
408 | 顾客满意 (gù kè mǎn yì) – Khách hàng hài lòng |
409 | 供应商沟通 (gōng yìng shāng gōu tōng) – Giao tiếp với nhà cung cấp |
410 | 商品比较 (shāng pǐn bǐ jiào) – So sánh sản phẩm |
411 | 营销分析 (yíng xiāo fēn xī) – Phân tích tiếp thị |
412 | 客户行为分析 (kè hù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi khách hàng |
413 | 销售趋势 (xiāo shòu qū shì) – Xu hướng bán hàng |
414 | 数据可视化 (shù jù kě shì huà) – Trực quan hóa dữ liệu |
415 | 品牌定位 (pǐn pái dìng wèi) – Định vị thương hiệu |
416 | 促销折扣 (cù xiāo zhé kòu) – Giảm giá khuyến mãi |
417 | 销售报告分析 (xiāo shòu bào gào fēn xī) – Phân tích báo cáo bán hàng |
418 | 在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến |
419 | 产品上架 (chǎn pǐn shàng jià) – Đưa sản phẩm lên kệ |
420 | 用户增长率 (yòng hù zēng zhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng người dùng |
421 | 购物车优惠 (gòu wù chē yōu huì) – Ưu đãi giỏ hàng |
422 | 行业动态 (háng yè dòng tài) – Xu hướng ngành |
423 | 物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Theo dõi vận chuyển |
424 | 客户关怀 (kè hù guān huái) – Chăm sóc khách hàng |
425 | 价格竞争力 (jià gé jìng zhēng lì) – Khả năng cạnh tranh về giá |
426 | 数据统计 (shù jù tǒng jì) – Thống kê dữ liệu |
427 | 顾客忠诚度 (gù kè zhōng chéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
428 | 价格战 (jià gé zhàn) – Chiến tranh giá |
429 | 市场策略 (shì chǎng cè lüè) – Chiến lược thị trường |
430 | 销售增长 (xiāo shòu zēng zhǎng) – Tăng trưởng bán hàng |
431 | 物流管理系统 (wù liú guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý logistics |
432 | 供应商评价 (gōng yìng shāng píng jià) – Đánh giá nhà cung cấp |
433 | 电子邮件促销 (diàn zǐ yóu jiàn cù xiāo) – Khuyến mãi qua email |
434 | 社交媒体营销策略 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị qua mạng xã hội |
435 | 促销活动效果 (cù xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả của hoạt động khuyến mãi |
436 | 产品生命周期 (chǎn pǐn shēng zhōu qī) – Chu kỳ sống của sản phẩm |
437 | 产品推广 (chǎn pǐn tuī guǎng) – Quảng bá sản phẩm |
438 | 品牌策略 (pǐn pái cè lüè) – Chiến lược thương hiệu |
439 | 价格透明 (jià gé tòu míng) – Minh bạch về giá |
440 | 在线调查 (zài xiàn diào chá) – Khảo sát trực tuyến |
441 | 客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi khách hàng |
442 | 用户习惯 (yòng hù xí guàn) – Thói quen người dùng |
443 | 购物习惯 (gòu wù xí guàn) – Thói quen mua sắm |
444 | 营销成本 (yíng xiāo chéng běn) – Chi phí tiếp thị |
445 | 用户分析报告 (yòng hù fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích người dùng |
446 | 销售渠道分析 (xiāo shòu qú dào fēn xī) – Phân tích kênh bán hàng |
447 | 电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Thanh toán điện tử |
448 | 用户增长策略 (yòng hù zēng zhǎng cè lüè) – Chiến lược tăng trưởng người dùng |
449 | 产品定位 (chǎn pǐn dìng wèi) – Định vị sản phẩm |
450 | 销售目标 (xiāo shòu mù biāo) – Mục tiêu bán hàng |
451 | 顾客行为研究 (gù kè xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi khách hàng |
452 | 促销品 (cù xiāo pǐn) – Sản phẩm khuyến mãi |
453 | 在线咨询服务 (zài xiàn zī xún fú wù) – Dịch vụ tư vấn trực tuyến |
454 | 用户界面设计 (yòng hù jiè miàn shè jì) – Thiết kế giao diện người dùng |
455 | 客户转化率 (kè hù zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
456 | 消费者调查 (xiāo fèi zhě diào chá) – Khảo sát người tiêu dùng |
457 | 购物引导 (gòu wù yǐn dǎo) – Hướng dẫn mua sắm |
458 | 促销渠道 (cù xiāo qú dào) – Kênh khuyến mãi |
459 | 数据报告 (shù jù bào gào) – Báo cáo dữ liệu |
460 | 产品反馈 (chǎn pǐn fǎn kuì) – Phản hồi sản phẩm |
461 | 竞争优势 (jìng zhēng yōu zhì) – Lợi thế cạnh tranh |
462 | 订单确认 (dìng dān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng |
463 | 在线支付系统 (zài xiàn zhī fù xì tǒng) – Hệ thống thanh toán trực tuyến |
464 | 产品质量控制 (chǎn pǐn zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
465 | 网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Tiếp thị trực tuyến |
466 | 用户支持 (yòng hù zhī chí) – Hỗ trợ người dùng |
467 | 客户关系管理系统 (kè hù guān xì guǎn xì tǒng) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
468 | 销售渠道管理 (xiāo shòu qú dào guǎn lǐ) – Quản lý kênh bán hàng |
469 | 产品组合 (chǎn pǐn zǔ hé) – Bộ sản phẩm |
470 | 价格策略调整 (jià gé cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược giá |
471 | 用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành của người dùng |
472 | 订单履行 (dìng dān lǚ xíng) – Thực hiện đơn hàng |
473 | 销售回报 (xiāo shòu huí bào) – Báo cáo doanh thu |
474 | 市场份额分析 (shì chǎng fèn é fēn xī) – Phân tích thị phần |
475 | 产品推荐系统 (chǎn pǐn tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý sản phẩm |
476 | 购物节促销 (gòu wù jié cù xiāo) – Khuyến mãi ngày hội mua sắm |
477 | 品牌传播 (pǐn pái chuán bō) – Truyền thông thương hiệu |
478 | 客户回访 (kè hù huí fǎng) – Thăm lại khách hàng |
479 | 在线交易 (zài xiàn jiāo yì) – Giao dịch trực tuyến |
480 | 营销活动 (yíng xiāo huó dòng) – Hoạt động tiếp thị |
481 | 社交平台营销 (shè jiāo píng tái yíng xiāo) – Tiếp thị trên nền tảng mạng xã hội |
482 | 产品回馈 (chǎn pǐn huí kuì) – Phản hồi sản phẩm |
483 | 用户使用体验 (yòng hù shǐ yòng tǐ yàn) – Trải nghiệm sử dụng của người dùng |
484 | 销售目标达成 (xiāo shòu mù biāo dá chéng) – Đạt mục tiêu bán hàng |
485 | 消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Hành vi người tiêu dùng |
486 | 在线广告 (zài xiàn guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến |
487 | 销售业绩 (xiāo shòu yè jì) – Thành tích bán hàng |
488 | 数据隐私 (shù jù yǐn sī) – Quyền riêng tư dữ liệu |
489 | 竞争分析 (jìng zhēng fēn xī) – Phân tích cạnh tranh |
490 | 电子商务运营 (diàn zǐ shāng wù yùn yíng) – Vận hành thương mại điện tử |
491 | 产品成本分析 (chǎn pǐn chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí sản phẩm |
492 | 在线市场 (zài xiàn shì chǎng) – Thị trường trực tuyến |
493 | 客户反馈收集 (kè hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi khách hàng |
494 | 促销策略执行 (cù xiāo cè lüè zhí xíng) – Thực hiện chiến lược khuyến mãi |
495 | 用户数据分析 (yòng hù shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu người dùng |
496 | 商业策略 (shāng yè cè lüè) – Chiến lược kinh doanh |
497 | 供应链整合 (gōng yìng liàn zhěng hé) – Tích hợp chuỗi cung ứng |
498 | 客户维护 (kè hù wéi hù) – Bảo trì khách hàng |
499 | 物流成本 (wù liú chéng běn) – Chi phí logistics |
500 | 用户体验优化 (yòng hù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng |
501 | 市场调查 (shì chǎng diào chá) – Khảo sát thị trường |
502 | 电子商户 (diàn zǐ shāng hù) – Doanh nghiệp thương mại điện tử |
503 | 商品上市 (shāng pǐn shàng shì) – Ra mắt sản phẩm |
504 | 客户流量 (kè hù liú liàng) – Lưu lượng khách hàng |
505 | 数据挖掘技术 (shù jù wā jué jì shù) – Công nghệ khai thác dữ liệu |
506 | 客户导向 (kè hù dǎo xiàng) – Hướng tới khách hàng |
507 | 网上购物 (wǎng shàng gòu wù) – Mua sắm trực tuyến |
508 | 营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch cho hoạt động tiếp thị |
509 | 商品评价 (shāng pǐn píng jià) – Đánh giá sản phẩm |
510 | 用户调研 (yòng hù diào yán) – Nghiên cứu người dùng |
511 | 订单生成 (dìng dān shēng chéng) – Tạo đơn hàng |
512 | 促销计划 (cù xiāo jì huà) – Kế hoạch khuyến mãi |
513 | 用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác người dùng |
514 | 竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Đối thủ cạnh tranh |
515 | 网站流量 (wǎng zhàn liú liàng) – Lưu lượng trang web |
516 | 价格调整 (jià gé tiáo zhěng) – Điều chỉnh giá |
517 | 顾客关系 (gù kè guān xì) – Quan hệ khách hàng |
518 | 产品库存 (chǎn pǐn kù cún) – Tồn kho sản phẩm |
519 | 购物意图 (gòu wù yì tú) – Ý định mua sắm |
520 | 客户流失 (kè hù liú shī) – Khách hàng rời bỏ |
521 | 在线支付平台 (zài xiàn zhī fù píng tái) – Nền tảng thanh toán trực tuyến |
522 | 消费趋势分析 (xiāo fèi qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng tiêu dùng |
523 | 电子产品 (diàn zǐ chǎn pǐn) – Sản phẩm điện tử |
524 | 用户注册流程 (yòng hù zhù cè liú chéng) – Quy trình đăng ký người dùng |
525 | 营销活动执行 (yíng xiāo huó dòng zhí xíng) – Thực hiện hoạt động tiếp thị |
526 | 市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Phản hồi thị trường |
527 | 在线评论 (zài xiàn píng lùn) – Bình luận trực tuyến |
528 | 购物数据 (gòu wù shù jù) – Dữ liệu mua sắm |
529 | 客户服务质量 (kè hù fú wù zhì liàng) – Chất lượng dịch vụ khách hàng |
530 | 数据驱动决策 (shù jù qū dòng jué cè) – Quyết định dựa trên dữ liệu |
531 | 营销效果评估 (yíng xiāo xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả tiếp thị |
532 | 商品列表 (shāng pǐn liè biǎo) – Danh sách sản phẩm |
533 | 市场营销研究 (shì chǎng yíng xiāo yán jiū) – Nghiên cứu tiếp thị |
534 | 购物车管理 (gòu wù chē guǎn lǐ) – Quản lý giỏ hàng |
535 | 商品价格监控 (shāng pǐn jià gé jiān kòng) – Giám sát giá sản phẩm |
536 | 顾客满意度 (gù kè mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
537 | 消费者偏好 (xiāo fèi zhě piān hào) – Sở thích của người tiêu dùng |
538 | 促销信息 (cù xiāo xìn xī) – Thông tin khuyến mãi |
539 | 销售渠道优化 (xiāo shòu qú dào yōu huà) – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
540 | 数据更新 (shù jù gēng xīn) – Cập nhật dữ liệu |
541 | 用户体验设计 (yòng hù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm người dùng |
542 | 销售目标设定 (xiāo shòu mù biāo shè dìng) – Thiết lập mục tiêu bán hàng |
543 | 用户满意度提升 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng) – Nâng cao mức độ hài lòng của người dùng |
544 | 数据监测 (shù jù jiān cè) – Giám sát dữ liệu |
545 | 营销策略调整 (yíng xiāo cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược tiếp thị |
546 | 在线促销 (zài xiàn cù xiāo) – Khuyến mãi trực tuyến |
547 | 产品发布会 (chǎn pǐn fā bù huì) – Hội nghị ra mắt sản phẩm |
548 | 购买记录 (gòu mǎi jì lù) – Hồ sơ mua hàng |
549 | 客户保留率 (kè hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
550 | 市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Nhu cầu thị trường |
551 | 销售量分析 (xiāo shòu liàng fēn xī) – Phân tích khối lượng bán hàng |
552 | 用户行为分析 (yòng hù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi người dùng |
553 | 商品设计 (shāng pǐn shè jì) – Thiết kế sản phẩm |
554 | 网上推广 (wǎng shàng tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến |
555 | 竞争策略 (jìng zhēng cè lüè) – Chiến lược cạnh tranh |
556 | 促销平台 (cù xiāo píng tái) – Nền tảng khuyến mãi |
557 | 订单履行率 (dìng dān lǚ xíng lǜ) – Tỷ lệ thực hiện đơn hàng |
558 | 在线市场趋势 (zài xiàn shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường trực tuyến |
559 | 消费者满意度 (xiāo fèi zhě mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
560 | 客户细分 (kè hù xì fēn) – Phân khúc khách hàng |
561 | 数据整合 (shù jù zhěng hé) – Tích hợp dữ liệu |
562 | 电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định thương mại điện tử |
563 | 用户忠诚度提升 (yòng hù zhōng chéng dù tí shēng) – Nâng cao độ trung thành của người dùng |
564 | 商品可用性 (shāng pǐn kě yòng xìng) – Tính khả dụng của sản phẩm |
565 | 用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của người dùng |
566 | 购物行为 (gòu wù xíng wéi) – Hành vi mua sắm |
567 | 销售预估 (xiāo shòu yù gū) – Dự đoán doanh số |
568 | 数据分析软件 (shù jù fēn xī ruǎn jiàn) – Phần mềm phân tích dữ liệu |
569 | 用户反馈机制 (yòng hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi của người dùng |
570 | 客户满意度提高 (kè hù mǎn yì dù tí gāo) – Tăng cường mức độ hài lòng của khách hàng |
571 | 市场推广策略 (shì chǎng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá thị trường |
572 | 在线购物体验 (zài xiàn gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến |
573 | 营销渠道拓展 (yíng xiāo qú dào tuò zhǎn) – Mở rộng kênh tiếp thị |
574 | 订单完成率 (dìng dān wán chéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng |
575 | 消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Nhận thức của người tiêu dùng |
576 | 产品组合优化 (chǎn pǐn zǔ hé yōu huà) – Tối ưu hóa bộ sản phẩm |
577 | 客户体验调查 (kè hù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm khách hàng |
578 | 商品销售策略 (shāng pǐn xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng sản phẩm |
579 | 线上推广 (xiàn shàng tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến |
580 | 客户服务体系 (kè hù fú wù tǐ xì) – Hệ thống dịch vụ khách hàng |
581 | 用户注册率 (yòng hù zhù cè lǜ) – Tỷ lệ đăng ký người dùng |
582 | 消费者偏好分析 (xiāo fèi zhě piān hào fēn xī) – Phân tích sở thích của người tiêu dùng |
583 | 促销策略制定 (cù xiāo cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược khuyến mãi |
584 | 数据报告生成 (shù jù bào gào shēng chéng) – Tạo báo cáo dữ liệu |
585 | 促销策略评估 (cù xiāo cè lüè píng gū) – Đánh giá chiến lược khuyến mãi |
586 | 商品定价策略 (shāng pǐn dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá sản phẩm |
587 | 购物体验提升 (gòu wù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm mua sắm |
588 | 客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) |
589 | 数据收集 (shù jù shōu jí) – Thu thập dữ liệu |
590 | 市场推广效果 (shì chǎng tuī guǎng xiào guǒ) – Hiệu quả của quảng bá thị trường |
591 | 营销活动效果 (yíng xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả của hoạt động tiếp thị |
592 | 商品评价系统 (shāng pǐn píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
593 | 数据分析师 (shù jù fēn xī shī) – Chuyên viên phân tích dữ liệu |
594 | 销售数据分析 (xiāo shòu shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu bán hàng |
595 | 用户体验研究 (yòng hù tǐ yàn yán jiū) – Nghiên cứu trải nghiệm người dùng |
596 | 促销活动效果评估 (cù xiāo huó dòng xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả hoạt động khuyến mãi |
597 | 电子商务趋势 (diàn zǐ shāng wù qū shì) – Xu hướng thương mại điện tử |
598 | 市场营销管理 (shì chǎng yíng xiāo guǎn lǐ) – Quản lý tiếp thị |
599 | 用户满意提升 (yòng hù mǎn yì tí shēng) – Nâng cao sự hài lòng của người dùng |
600 | 促销活动设计 (cù xiāo huó dòng shè jì) – Thiết kế hoạt động khuyến mãi |
601 | 商品宣传 (shāng pǐn xuān chuán) – Quảng cáo sản phẩm |
602 | 订单处理时间 (dìng dān chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý đơn hàng |
603 | 商品营销 (shāng pǐn yíng xiāo) – Tiếp thị sản phẩm |
604 | 营销活动评估 (yíng xiāo huó dòng píng gū) – Đánh giá hoạt động tiếp thị |
605 | 客户投诉处理 (kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại của khách hàng |
606 | 数据分析报告生成 (shù jù fēn xī bào gào shēng chéng) – Tạo báo cáo phân tích dữ liệu |
607 | 购物网站 (gòu wù wǎng zhàn) – Trang web mua sắm |
608 | 客户数据管理 (kè hù shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu khách hàng |
609 | 商品介绍 (shāng pǐn jiè shào) – Giới thiệu sản phẩm |
610 | 市场定位 (shì chǎng dìng wèi) – Định vị thị trường |
611 | 订单确认通知 (dìng dān quèrèn tōng zhī) – Thông báo xác nhận đơn hàng |
612 | 用户反馈收集 (yòng hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi từ người dùng |
613 | 消费数据分析 (xiāo fèi shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu tiêu dùng |
614 | 促销广告 (cù xiāo guǎng gào) – Quảng cáo khuyến mãi |
615 | 客户价值评估 (kè hù jià zhí píng gū) – Đánh giá giá trị khách hàng |
616 | 在线支付安全 (zài xiàn zhī fù ān quán) – An toàn thanh toán trực tuyến |
617 | 用户行为追踪 (yòng hù xíng wéi zhuī zōng) – Theo dõi hành vi người dùng |
618 | 产品销售计划 (chǎn pǐn xiāo shòu jì huà) – Kế hoạch bán hàng sản phẩm |
619 | 购物流程优化 (gòu wù liú chéng yōu huà) – Tối ưu hóa quy trình mua sắm |
620 | 客户体验设计 (kè hù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm khách hàng |
621 | 数据隐私保护 (shù jù yǐn sī bǎo hù) – Bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu |
622 | 销售趋势分析 (xiāo shòu qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng bán hàng |
623 | 促销活动分析 (cù xiāo huó dòng fēn xī) – Phân tích hoạt động khuyến mãi |
624 | 订单跟踪系统 (dìng dān gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi đơn hàng |
625 | 消费行为 (xiāo fèi xíng wéi) – Hành vi tiêu dùng |
626 | 电子商务培训 (diàn zǐ shāng wù péi xùn) – Đào tạo thương mại điện tử |
627 | 用户需求分析 (yòng hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu người dùng |
628 | 数据完整性 (shù jù wán zhěng xìng) – Tính toàn vẹn của dữ liệu |
629 | 商品退换政策 (shāng pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả sản phẩm |
630 | 网络广告 (wǎng luò guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến |
631 | 销售数据报告 (xiāo shòu shù jù bào gào) – Báo cáo dữ liệu bán hàng |
632 | 客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
633 | 购物车功能 (gòu wù chē gōng néng) – Chức năng giỏ hàng |
634 | 线上促销活动 (xiàn shàng cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi trực tuyến |
635 | 用户登录 (yòng hù dēng lù) – Đăng nhập người dùng |
636 | 客户服务电话 (kè hù fú wù diàn huà) – Số điện thoại dịch vụ khách hàng |
637 | 用户账号 (yòng hù zhàng hào) – Tài khoản người dùng |
638 | 促销活动计划 (cù xiāo huó dòng jì huà) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
639 | 数据监控 (shù jù jiān kòng) – Giám sát dữ liệu |
640 | 客户体验反馈 (kè hù tǐ yàn fǎn kuì) – Phản hồi trải nghiệm khách hàng |
641 | 销售报告 (xiāo shòu bào gào) – Báo cáo doanh số |
642 | 订单管理系统 (dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý đơn hàng |
643 | 数据分析模型 (shù jù fēn xī mó xíng) – Mô hình phân tích dữ liệu |
644 | 用户购买历史 (yòng hù gòu mǎi lì shǐ) – Lịch sử mua hàng của người dùng |
645 | 客户满意度提升 (kè hù mǎn yì dù tí shēng) – Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
646 | 商品推荐算法 (shāng pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý sản phẩm |
647 | 订单结算 (dìng dān jié suàn) – Thanh toán đơn hàng |
648 | 客户咨询 (kè hù zī xún) – Tư vấn khách hàng |
649 | 市场推广活动 (shì chǎng tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá thị trường |
650 | 消费者行为模式 (xiāo fèi zhě xíng wéi mó shì) – Mô hình hành vi người tiêu dùng |
651 | 商品上线 (shāng pǐn shàng xiàn) – Đưa sản phẩm lên mạng |
652 | 交易流程 (jiāo yì liú chéng) – Quy trình giao dịch |
653 | 品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù) – Độ trung thành với thương hiệu |
654 | 产品描述 (chǎn pǐn miáo shù) – Mô tả sản phẩm |
655 | 订单处理系统 (dìng dān chǔ lǐ xì tǒng) – Hệ thống xử lý đơn hàng |
656 | 市场需求分析 (shì chǎng xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu thị trường |
657 | 消费者调研 (xiāo fèi zhě tiáo yán) – Nghiên cứu người tiêu dùng |
658 | 在线购买 (zài xiàn gòu mǎi) – Mua sắm trực tuyến |
659 | 产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – Đóng gói sản phẩm |
660 | 用户调查 (yòng hù diào chá) – Khảo sát người dùng |
661 | 产品质量保证 (chǎn pǐn zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
662 | 交易成功率 (jiāo yì chéng gōng lǜ) – Tỷ lệ giao dịch thành công |
663 | 物流跟踪 (wù liú gēn zōng) – Theo dõi logistics |
664 | 电子商贸 (diàn zǐ shāng mào) – Thương mại điện tử |
665 | 订单配送 (dìng dān pèi sòng) – Giao hàng đơn hàng |
666 | 消费者信任 (xiāo fèi zhě xìn rèn) – Niềm tin của người tiêu dùng |
667 | 品牌推广策略 (pǐn pái tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá thương hiệu |
668 | 客户购买意向 (kè hù gòu mǎi yì xiàng) – Ý định mua hàng của khách hàng |
669 | 商品评分 (shāng pǐn píng fēn) – Đánh giá sản phẩm |
670 | 价格竞争 (jià gé jìng zhēng) – Cạnh tranh giá cả |
671 | 购物体验设计 (gòu wù tǐ yàn shè jì) – Thiết kế trải nghiệm mua sắm |
672 | 数据存储 (shù jù cún chǔ) – Lưu trữ dữ liệu |
673 | 客户满意管理 (kè hù mǎn yì guǎn lǐ) – Quản lý sự hài lòng của khách hàng |
674 | 竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Lợi thế cạnh tranh |
675 | 购物应用程序 (gòu wù yìng yòng chéng xù) – Ứng dụng mua sắm |
676 | 订单统计 (dìng dān tǒng jì) – Thống kê đơn hàng |
677 | 产品上线 (chǎn pǐn shàng xiàn) – Ra mắt sản phẩm |
678 | 用户活跃度分析 (yòng hù huó yuè dù fēn xī) – Phân tích mức độ hoạt động của người dùng |
679 | 产品演示 (chǎn pǐn yǎn shì) – Trình diễn sản phẩm |
680 | 电子商务法律 (diàn zǐ shāng wù fǎ lǜ) – Luật thương mại điện tử |
681 | 营销自动化工具 (yíng xiāo zì dòng huà gōng jù) – Công cụ tự động hóa tiếp thị |
682 | 用户信息安全 (yòng hù xìn xī ān quán) – An toàn thông tin người dùng |
683 | 客户转化策略 (kè hù zhuǎn huà cè lüè) – Chiến lược chuyển đổi khách hàng |
684 | 数据集成 (shù jù jí chéng) – Tích hợp dữ liệu |
685 | 客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
686 | 消费者调研工具 (xiāo fèi zhě tiáo yán gōng jù) – Công cụ nghiên cứu người tiêu dùng |
687 | 订单历史 (dìng dān lì shǐ) – Lịch sử đơn hàng |
688 | 客户支持服务 (kè hù zhī chí fú wù) – Dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
689 | 在线市场分析 (zài xiàn shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường trực tuyến |
690 | 用户习惯研究 (yòng hù xí guàn yán jiū) – Nghiên cứu thói quen người dùng |
691 | 产品性能 (chǎn pǐn xìng néng) – Hiệu suất sản phẩm |
692 | 数据可视化工具 (shù jù kě shì huà gōng jù) – Công cụ trực quan hóa dữ liệu |
693 | 营销回报率 (yíng xiāo huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn từ tiếp thị |
694 | 商品促销 (shāng pǐn cù xiāo) – Khuyến mãi sản phẩm |
695 | 用户反馈渠道 (yòng hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi của người dùng |
696 | 客户满意度提升计划 (kè hù mǎn yì dù tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
697 | 购物体验调查 (gòu wù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm mua sắm |
698 | 品牌忠诚计划 (pǐn pái zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành với thương hiệu |
699 | 促销活动评估 (cù xiāo huó dòng píng gū) – Đánh giá hoạt động khuyến mãi |
700 | 商品样品 (shāng pǐn yàng pǐn) – Mẫu sản phẩm |
701 | 客户流动性 (kè hù liú dòng xìng) – Tính lưu động của khách hàng |
702 | 物流配送 (wù liú pèi sòng) – Giao hàng logistics |
703 | 用户数据保护 (yòng hù shù jù bǎo hù) – Bảo vệ dữ liệu người dùng |
704 | 市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường |
705 | 线上销售 (xiàn shàng xiāo shòu) – Bán hàng trực tuyến |
706 | 交易平台 (jiāo yì píng tái) – Nền tảng giao dịch |
707 | 商品目录 (shāng pǐn mù lù) – Danh mục sản phẩm |
708 | 客户服务中心 (kè hù fú wù zhōng xīn) – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
709 | 数据分析仪 (shù jù fēn xī yí) – Công cụ phân tích dữ liệu |
710 | 商品评论 (shāng pǐn píng lùn) – Nhận xét sản phẩm |
711 | 用户体验反馈 (yòng hù tǐ yàn fǎn kuì) – Phản hồi về trải nghiệm người dùng |
712 | 物流追踪系统 (wù liú zhuī zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi logistics |
713 | 营销报告 (yíng xiāo bào gào) – Báo cáo tiếp thị |
714 | 用户偏好 (yòng hù piān hào) – Sở thích của người dùng |
715 | 市场营销 (shì chǎng yíng xiāo) – Tiếp thị thị trường |
716 | 商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Gợi ý sản phẩm |
717 | 客户信任度 (kè hù xìn rèn dù) – Độ tin cậy của khách hàng |
718 | 在线客服支持 (zài xiàn kè fú zhī chí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng trực tuyến |
719 | 营销渠道策略 (yíng xiāo qú dào cè lüè) – Chiến lược kênh tiếp thị |
720 | 消费者忠诚度 (xiāo fèi zhě zhōng chéng dù) – Độ trung thành của người tiêu dùng |
721 | 商品退款政策 (shāng pǐn tuì kuǎn zhèng cè) – Chính sách hoàn tiền sản phẩm |
722 | 客户服务体验 (kè hù fú wù tǐ yàn) – Trải nghiệm dịch vụ khách hàng |
723 | 数据质量 (shù jù zhì liàng) – Chất lượng dữ liệu |
724 | 促销价格 (cù xiāo jià gé) – Giá khuyến mãi |
725 | 市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường |
726 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng |
727 | 产品开发 (chǎn pǐn kāi fā) – Phát triển sản phẩm |
728 | 用户指南 (yòng hù zhǐ nán) – Hướng dẫn sử dụng cho người dùng |
729 | 客户关系 (kè hù guān xì) – Quan hệ khách hàng |
730 | 积分系统 (jī fēn xì tǒng) – Hệ thống điểm thưởng |
731 | 商品补货 (shāng pǐn bǔ huò) – Bổ sung hàng hóa |
732 | 促销活动管理 (cù xiāo huó dòng guǎn lǐ) – Quản lý hoạt động khuyến mãi |
733 | 交易费用 (jiāo yì fèi yòng) – Phí giao dịch |
734 | 产品定价 (chǎn pǐn dìng jià) – Định giá sản phẩm |
735 | 线上购物 (xiàn shàng gòu wù) – Mua sắm trực tuyến |
736 | 价格策略 (jià gé cè lüè) – Chiến lược giá cả |
737 | 数据透明 (shù jù tòu míng) – Minh bạch dữ liệu |
738 | 客户分群 (kè hù fēn qún) – Phân nhóm khách hàng |
739 | 电子广告 (diàn zǐ guǎng gào) – Quảng cáo điện tử |
740 | 客户需求 (kè hù xū qiú) – Nhu cầu khách hàng |
741 | 数据洞察 (shù jù dòng chá) – Nhận thức về dữ liệu |
742 | 促销推广 (cù xiāo tuī guǎng) – Quảng bá khuyến mãi |
743 | 商家信用 (shāng jiā xìn yòng) – Uy tín của người bán |
744 | 价格波动 (jià gé bō dòng) – Biến động giá cả |
745 | 数据泄露 (shù jù xiè lù) – Rò rỉ dữ liệu |
746 | 用户留存 (yòng hù liú cún) – Giữ chân người dùng |
747 | 线上展会 (xiàn shàng zhǎn huì) – Triển lãm trực tuyến |
748 | 商品上线时间 (shāng pǐn shàng xiàn shí jiān) – Thời gian ra mắt sản phẩm |
749 | 营销费用 (yíng xiāo fèi yòng) – Chi phí tiếp thị |
750 | 在线支付方式 (zài xiàn zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán trực tuyến |
751 | 客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu khách hàng |
752 | 品牌识别 (pǐn pái shí bié) – Nhận diện thương hiệu |
753 | 购物反馈 (gòu wù fǎn kuì) – Phản hồi mua sắm |
754 | 用户活跃分析 (yòng hù huó yuè fēn xī) – Phân tích hoạt động người dùng |
755 | 营销数据分析 (yíng xiāo shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu tiếp thị |
756 | 商品回购率 (shāng pǐn huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại sản phẩm |
757 | 促销效果 (cù xiāo xiào guǒ) – Hiệu quả khuyến mãi |
758 | 用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Đề xuất từ người dùng |
759 | 客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát hài lòng khách hàng |
760 | 电子市场 (diàn zǐ shì chǎng) – Thị trường điện tử |
761 | 商品差评 (shāng pǐn chà píng) – Đánh giá tiêu cực sản phẩm |
762 | 购物季节 (gòu wù jì jié) – Mùa mua sắm |
763 | 用户群体 (yòng hù qún tǐ) – Tập khách hàng |
764 | 订单确认邮件 (dìng dān quèrèn yóu jiàn) – Email xác nhận đơn hàng |
765 | 用户评价 (yòng hù píng jià) – Đánh giá của người dùng |
766 | 线上社区 (xiàn shàng shè qū) – Cộng đồng trực tuyến |
767 | 购物策略 (gòu wù cè lüè) – Chiến lược mua sắm |
768 | 订单发货 (dìng dān fā huò) – Gửi hàng đơn hàng |
769 | 购物习惯分析 (gòu wù xí guàn fēn xī) – Phân tích thói quen mua sắm |
770 | 商品比价 (shāng pǐn bǐ jià) – So sánh giá sản phẩm |
771 | 订单状态 (dìng dān zhuàng tài) – Tình trạng đơn hàng |
772 | 价格比较 (jià gé bǐ jià) – So sánh giá cả |
773 | 营销智能 (yíng xiāo zhì néng) – Trí tuệ tiếp thị |
774 | 消费记录 (xiāo fèi jì lù) – Hồ sơ tiêu dùng |
775 | 产品包装 (chǎn pǐn bāo zhuāng) – Bao bì sản phẩm |
776 | 会员制度 (huì yuán zhì dù) – Hệ thống thành viên |
777 | 购物信息 (gòu wù xìn xī) – Thông tin mua sắm |
778 | 用户参与 (yòng hù cān yù) – Tham gia của người dùng |
779 | 商品规格 (shāng pǐn guī gé) – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
780 | 商品更新 (shāng pǐn gēng xīn) – Cập nhật sản phẩm |
781 | 购物决策 (gòu wù jué cè) – Quyết định mua sắm |
782 | 积分管理 (jī fēn guǎn lǐ) – Quản lý điểm thưởng |
783 | 购物策略制定 (gòu wù cè lüè zhì dìng) – Lập kế hoạch chiến lược mua sắm |
784 | 营销方案 (yíng xiāo fāng àn) – Kế hoạch tiếp thị |
785 | 订单跟进 (dìng dān gēn jìn) – Theo dõi đơn hàng |
786 | 购物偏好 (gòu wù piān hào) – Sở thích mua sắm |
787 | 客户服务团队 (kè hù fú wù tuán duì) – Đội ngũ dịch vụ khách hàng |
788 | 供应商协议 (gōng yìng shāng xié yì) – Thỏa thuận nhà cung cấp |
789 | 购物体验改善 (gòu wù tǐ yàn gǎi shàn) – Cải thiện trải nghiệm mua sắm |
790 | 用户注册奖励 (yòng hù zhù cè jiǎng lì) – Phần thưởng đăng ký người dùng |
791 | 商品分析 (shāng pǐn fēn xī) – Phân tích sản phẩm |
792 | 线上活动 (xiàn shàng huó dòng) – Hoạt động trực tuyến |
793 | 用户满意度提升 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng) – Tăng cường mức độ hài lòng của người dùng |
794 | 购物历史 (gòu wù lì shǐ) – Lịch sử mua sắm |
795 | 商品推广策略 (shāng pǐn tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá sản phẩm |
796 | 用户社群 (yòng hù shè qún) – Cộng đồng người dùng |
797 | 电子商务发展 (diàn zǐ shāng wù fā zhǎn) – Phát triển thương mại điện tử |
798 | 购物热潮 (gòu wù rè cháo) – Cơn sốt mua sắm |
799 | 优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động giảm giá |
800 | 商品售后服务 (shāng pǐn shòu hòu fú wù) – Dịch vụ sau bán hàng |
801 | 购物趋势 (gòu wù qū shì) – Xu hướng mua sắm |
802 | 产品分类 (chǎn pǐn fēn lèi) – Phân loại sản phẩm |
803 | 客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành khách hàng |
804 | 用户注册人数 (yòng hù zhù cè rén shù) – Số lượng người dùng đăng ký |
805 | 商品展示平台 (shāng pǐn zhǎn shì píng tái) – Nền tảng trưng bày sản phẩm |
806 | 购物风险评估 (gòu wù fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro mua sắm |
807 | 用户活动 (yòng hù huó dòng) – Hoạt động người dùng |
808 | 销售业绩 (xiāo shòu yè jī) – Hiệu suất bán hàng |
809 | 购物折扣 (gòu wù zhé kòu) – Giảm giá mua sắm |
810 | 客户流动性 (kè hù liú dòng xìng) – Tính thanh khoản của khách hàng |
811 | 商品评估 (shāng pǐn píng gū) – Đánh giá sản phẩm |
812 | 营销效果监测 (yíng xiāo xiào guǒ jiān cè) – Giám sát hiệu quả tiếp thị |
813 | 客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Chi phí thu hút khách hàng |
814 | 数据统计分析 (shù jù tǒng jì fēn xī) – Phân tích thống kê dữ liệu |
815 | 商品采购 (shāng pǐn cǎi gòu) – Mua sắm sản phẩm |
816 | 客户需求预测 (kè hù xū qiú yù cè) – Dự đoán nhu cầu khách hàng |
817 | 用户社交 (yòng hù shè jiāo) – Tương tác xã hội của người dùng |
818 | 营销工具 (yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị |
819 | 用户回访 (yòng hù huí fǎng) – Khách hàng quay lại |
820 | 购物政策 (gòu wù zhèng cè) – Chính sách mua sắm |
821 | 电子商务发展趋势 (diàn zǐ shāng wù fā zhǎn qū shì) – Xu hướng phát triển thương mại điện tử |
822 | 客户反馈分析 (kè hù fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi khách hàng |
823 | 购物平台 (gòu wù píng tái) – Nền tảng mua sắm |
824 | 商品推荐系统 (shāng pǐn tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý sản phẩm |
825 | 购物环境 (gòu wù huán jìng) – Môi trường mua sắm |
826 | 用户关系管理 (yòng hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng |
827 | 客户流动性管理 (kè hù liú dòng xìng guǎn lǐ) – Quản lý tính thanh khoản của khách hàng |
828 | 用户满意度提升计划 (yòng hù mǎn yì dù tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao mức độ hài lòng của người dùng |
829 | 产品市场定位 (chǎn pǐn shì chǎng dìng wèi) – Định vị sản phẩm trên thị trường |
830 | 客户画像 (kè hù huà xiàng) – Hình ảnh khách hàng |
831 | 积分兑换平台 (jī fēn duì huàn píng tái) – Nền tảng đổi điểm thưởng |
832 | 营销反馈 (yíng xiāo fǎn kuì) – Phản hồi tiếp thị |
833 | 电子商务竞争 (diàn zǐ shāng wù jìng zhēng) – Cạnh tranh thương mại điện tử |
834 | 商品库存周转 (shāng pǐn kù cún zhōu zhuǎn) – Tốc độ quay vòng hàng tồn kho |
835 | 用户行为模式 (yòng hù xíng wéi mó shì) – Mô hình hành vi người dùng |
836 | 购物网站设计 (gòu wù wǎng zhàn shè jì) – Thiết kế trang web mua sắm |
837 | 促销活动执行 (cù xiāo huó dòng zhí xíng) – Thực hiện hoạt động khuyến mãi |
838 | 数据加密 (shù jù jiā mì) – Mã hóa dữ liệu |
839 | 购物趋势分析 (gòu wù qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng mua sắm |
840 | 产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời sản phẩm |
841 | 用户参与策略 (yòng hù cān yù cè lüè) – Chiến lược tham gia của người dùng |
842 | 订单反馈 (dìng dān fǎn kuì) – Phản hồi đơn hàng |
843 | 客户服务协议 (kè hù fú wù xié yì) – Thỏa thuận dịch vụ khách hàng |
844 | 品牌知名度 (pǐn pái zhī míng dù) – Độ nhận diện thương hiệu |
845 | 商品库存优化 (shāng pǐn kù cún yōu huà) – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
846 | 营销活动管理 (yíng xiāo huó dòng guǎn lǐ) – Quản lý hoạt động tiếp thị |
847 | 线上购物车 (xiàn shàng gòu wù chē) – Giỏ hàng trực tuyến |
848 | 购物流程简化 (gòu wù liú chéng jiǎn huà) – Đơn giản hóa quy trình mua sắm |
849 | 用户反馈收集 (yòng hù fǎn kuì shōu jí) – Thu thập phản hồi của người dùng |
850 | 市场推广渠道 (shì chǎng tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá thị trường |
851 | 销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự báo bán hàng |
852 | 营销目标设定 (yíng xiāo mù biāo shè dìng) – Thiết lập mục tiêu tiếp thị |
853 | 客户获取策略 (kè hù huò qǔ cè lüè) – Chiến lược thu hút khách hàng |
854 | 网站流量分析 (wǎng zhàn liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng truy cập trang web |
855 | 销售额增长 (xiāo shòu é zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
856 | 用户体验提升 (yòng hù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm người dùng |
857 | 物流配送服务 (wù liú pèi sòng fú wù) – Dịch vụ giao hàng và vận chuyển |
858 | 客户生命周期管理 (kè hù shēng mìng zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý vòng đời khách hàng |
859 | 营销活动策划书 (yíng xiāo huó dòng cè huà shū) – Kế hoạch hoạt động tiếp thị |
860 | 在线支付安全 (zài xiàn zhī fù ān quán) – Bảo mật thanh toán trực tuyến |
861 | 用户忠诚度计划 (yòng hù zhōng chéng dù jì huà) – Chương trình khách hàng thân thiết |
862 | 产品定价策略 (chǎn pǐn dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá sản phẩm |
863 | 客户满意度评估 (kè hù mǎn yì dù píng gū) – Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng |
864 | 用户数据追踪 (yòng hù shù jù zhuī zōng) – Theo dõi dữ liệu người dùng |
865 | 商品类目优化 (shāng pǐn lèi mù yōu huà) – Tối ưu hóa danh mục sản phẩm |
866 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách hoàn trả hàng |
867 | 客户满意承诺 (kè hù mǎn yì chéng nuò) – Cam kết hài lòng khách hàng |
868 | 电子商务战略 (diàn zǐ shāng wù zhàn lüè) – Chiến lược thương mại điện tử |
869 | 数据收集与分析 (shù jù shōu jí yǔ fēn xī) – Thu thập và phân tích dữ liệu |
870 | 订单自动化处理 (dìng dān zì dòng huà chǔ lǐ) – Xử lý đơn hàng tự động |
871 | 客户意见调查 (kè hù yì jiàn diào chá) – Khảo sát ý kiến khách hàng |
872 | 用户偏好分析 (yòng hù piān hào fēn xī) – Phân tích sở thích người dùng |
873 | 移动端购物体验 (yí dòng duān gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trên thiết bị di động |
874 | 购物节活动 (gòu wù jié huó dòng) – Hoạt động trong lễ hội mua sắm |
875 | 客户数据整合 (kè hù shù jù zhěng hé) – Tích hợp dữ liệu khách hàng |
876 | 商品供应链管理 (shāng pǐn gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm |
877 | 购物车转化率 (gòu wù chē zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi từ giỏ hàng |
878 | 用户数据洞察 (yòng hù shù jù dòng chá) – Nhận diện dữ liệu người dùng |
879 | 在线市场竞争 (zài xiàn shì chǎng jìng zhēng) – Cạnh tranh trên thị trường trực tuyến |
880 | 促销日历 (cù xiāo rì lì) – Lịch khuyến mãi |
881 | 客户复购率 (kè hù fù gòu lǜ) – Tỷ lệ khách hàng mua lại |
882 | 商品类别管理 (shāng pǐn lèi bié guǎn lǐ) – Quản lý danh mục sản phẩm |
883 | 退货处理 (tuì huò chǔ lǐ) – Xử lý hoàn trả hàng hóa |
884 | 用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ người dùng bỏ rơi |
885 | 客户行为模型 (kè hù xíng wéi mó xíng) – Mô hình hành vi khách hàng |
886 | 销售策略优化 (xiāo shòu cè lüè yōu huà) – Tối ưu hóa chiến lược bán hàng |
887 | 售后支持 (shòu hòu zhī chí) – Hỗ trợ sau bán hàng |
888 | 数据管理平台 (shù jù guǎn lǐ píng tái) – Nền tảng quản lý dữ liệu |
889 | 购物平台安全 (gòu wù píng tái ān quán) – Bảo mật nền tảng mua sắm |
890 | 用户粘性 (yòng hù zhān xìng) – Độ gắn bó của người dùng |
891 | 社交电商 (shè jiāo diàn shāng) – Thương mại điện tử xã hội |
892 | 商品推广计划 (shāng pǐn tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá sản phẩm |
893 | 自动化营销 (zì dòng huà yíng xiāo) – Tiếp thị tự động hóa |
894 | 订单确认 (dìng dān què rèn) – Xác nhận đơn hàng |
895 | 在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống chăm sóc khách hàng trực tuyến |
896 | 售后服务政策 (shòu hòu fú wù zhèng cè) – Chính sách dịch vụ hậu mãi |
897 | 客户保留策略 (kè hù bǎo liú cè lüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng |
898 | 商品展示优化 (shāng pǐn zhǎn shì yōu huà) – Tối ưu hóa hiển thị sản phẩm |
899 | 客户互动 (kè hù hù dòng) – Tương tác với khách hàng |
900 | 数据透明度 (shù jù tòu míng dù) – Minh bạch dữ liệu |
901 | 价格敏感性分析 (jià gé mǐn gǎn xìng fēn xī) – Phân tích độ nhạy cảm về giá |
902 | 购物积分计划 (gòu wù jī fēn jì huà) – Chương trình tích điểm mua sắm |
903 | 商品推荐机制 (shāng pǐn tuī jiàn jī zhì) – Cơ chế gợi ý sản phẩm |
904 | 用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Chân dung người dùng |
905 | 网络广告投放 (wǎng luò guǎng gào tóu fàng) – Phát hành quảng cáo trực tuyến |
906 | 数据驱动营销 (shù jù qū dòng yíng xiāo) – Tiếp thị dựa trên dữ liệu |
907 | 交叉销售 (jiāo chā xiāo shòu) – Bán chéo sản phẩm |
908 | 消费者信任 (xiāo fèi zhě xìn rèn) – Sự tin tưởng của người tiêu dùng |
909 | 用户转化漏斗 (yòng hù zhuǎn huà lòu dǒu) – Phễu chuyển đổi người dùng |
910 | 商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký của người bán |
911 | 广告竞价 (guǎng gào jìng jià) – Đấu giá quảng cáo |
912 | 品牌塑造 (pǐn pái sù zào) – Xây dựng thương hiệu |
913 | 客户投诉处理 (kè hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại khách hàng |
914 | 营销自动化平台 (yíng xiāo zì dòng huà píng tái) – Nền tảng tự động hóa tiếp thị |
915 | 物流成本 (wù liú chéng běn) – Chi phí vận chuyển |
916 | 客户支持团队 (kè hù zhī chí tuán duì) – Đội ngũ hỗ trợ khách hàng |
917 | 在线促销活动 (zài xiàn cù xiāo huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi trực tuyến |
918 | 客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Lòng trung thành của khách hàng |
919 | 购物路径 (gòu wù lù jìng) – Lộ trình mua sắm |
920 | 用户数据分析工具 (yòng hù shù jù fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích dữ liệu người dùng |
921 | 售前咨询 (shòu qián zī xún) – Tư vấn trước khi mua |
922 | 实时数据分析 (shí shí shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu thời gian thực |
923 | 买家评价 (mǎi jiā píng jià) – Đánh giá của người mua |
924 | 折扣码 (zhé kòu mǎ) – Mã giảm giá |
925 | 商品搜索优化 (shāng pǐn sōu suǒ yōu huà) – Tối ưu hóa tìm kiếm sản phẩm |
926 | 物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Đối tác vận chuyển |
927 | 用户流量获取 (yòng hù liú liàng huò qǔ) – Thu hút lưu lượng người dùng |
928 | 购物车弃单 (gòu wù chē qì dān) – Bỏ giỏ hàng |
929 | 用户界面优化 (yòng hù jiè miàn yōu huà) – Tối ưu hóa giao diện người dùng |
930 | 库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý kho hàng |
931 | 广告投放策略 (guǎng gào tóu fàng cè lüè) – Chiến lược phân phối quảng cáo |
932 | 数据安全协议 (shù jù ān quán xié yì) – Thỏa thuận bảo mật dữ liệu |
933 | 用户行为预测 (yòng hù xíng wéi yù cè) – Dự đoán hành vi người dùng |
934 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
935 | 订单自动化 (dìng dān zì dòng huà) – Tự động hóa đơn hàng |
936 | 在线购买行为 (zài xiàn gòu mǎi xíng wéi) – Hành vi mua hàng trực tuyến |
937 | 供应链效率 (gōng yìng liàn xiào lǜ) – Hiệu suất chuỗi cung ứng |
938 | 产品审核流程 (chǎn pǐn shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt sản phẩm |
939 | 客户生命周期 (kè hù shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời khách hàng |
940 | 用户转换路径 (yòng hù zhuǎn huà lù jìng) – Lộ trình chuyển đổi người dùng |
941 | 购物推荐系统 (gòu wù tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý mua sắm |
942 | 数据加密技术 (shù jù jiā mì jì shù) – Công nghệ mã hóa dữ liệu |
943 | 商品促销策划 (shāng pǐn cù xiāo cè huà) – Kế hoạch khuyến mãi sản phẩm |
944 | 客户定制需求 (kè hù dìng zhì xū qiú) – Nhu cầu tùy chỉnh của khách hàng |
945 | 商品评论管理 (shāng pǐn píng lùn guǎn lǐ) – Quản lý đánh giá sản phẩm |
946 | 优惠券管理 (yōu huì quàn guǎn lǐ) – Quản lý mã ưu đãi |
947 | 广告效果跟踪 (guǎng gào xiào guǒ gēn zōng) – Theo dõi hiệu quả quảng cáo |
948 | 客户反馈分析 (kè hù fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi của khách hàng |
949 | 物流跟踪信息 (wù liú gēn zōng xìn xī) – Thông tin theo dõi vận chuyển |
950 | 用户推荐算法 (yòng hù tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý người dùng |
951 | 移动购物体验 (yí dòng gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trên thiết bị di động |
952 | 订单处理流程 (dìng dān chǔ lǐ liú chéng) – Quy trình xử lý đơn hàng |
953 | 社交分享功能 (shè jiāo fēn xiǎng gōng néng) – Chức năng chia sẻ xã hội |
954 | 产品曝光率 (chǎn pǐn bào guāng lǜ) – Tỷ lệ xuất hiện của sản phẩm |
955 | 用户流量监控 (yòng hù liú liàng jiān kòng) – Giám sát lưu lượng người dùng |
956 | 团购优惠 (tuán gòu yōu huì) – Ưu đãi mua chung |
957 | 商品库存管理 (shāng pǐn kù cún guǎn lǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
958 | 广告转化率 (guǎng gào zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo |
959 | 客户行为追踪 (kè hù xíng wéi zhuī zōng) – Theo dõi hành vi khách hàng |
960 | 实时数据更新 (shí shí shù jù gēng xīn) – Cập nhật dữ liệu theo thời gian thực |
961 | 客户购买意图 (kè hù gòu mǎi yì tú) – Ý định mua hàng của khách hàng |
962 | 物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển |
963 | 用户画像分析 (yòng hù huà xiàng fēn xī) – Phân tích chân dung người dùng |
964 | 客户服务满意度 (kè hù fú wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng với dịch vụ khách hàng |
965 | 产品定价模型 (chǎn pǐn dìng jià mó xíng) – Mô hình định giá sản phẩm |
966 | 在线评论管理 (zài xiàn píng lùn guǎn lǐ) – Quản lý nhận xét trực tuyến |
967 | 市场推广策略 (shì chǎng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược tiếp thị |
968 | 商品展示效果 (shāng pǐn zhǎn shì xiào guǒ) – Hiệu quả trưng bày sản phẩm |
969 | 消费者购买习惯 (xiāo fèi zhě gòu mǎi xí guàn) – Thói quen mua sắm của người tiêu dùng |
970 | 订单追踪服务 (dìng dān zhuī zōng fú wù) – Dịch vụ theo dõi đơn hàng |
971 | 客户留存策略 (kè hù liú cún cè lüè) – Chiến lược giữ chân khách hàng |
972 | 社交裂变 (shè jiāo liè biàn) – Lan truyền qua mạng xã hội |
973 | 平台佣金 (píng tái yōng jīn) – Hoa hồng trên nền tảng |
974 | 用户增长模型 (yòng hù zēng zhǎng mó xíng) – Mô hình tăng trưởng người dùng |
975 | 限时秒杀 (xiàn shí miǎo shā) – Flash sale (giảm giá trong thời gian giới hạn) |
976 | 商品评论审核 (shāng pǐn píng lùn shěn hé) – Kiểm duyệt đánh giá sản phẩm |
977 | 转化路径优化 (zhuǎn huà lù jìng yōu huà) – Tối ưu hóa lộ trình chuyển đổi |
978 | 用户获取策略 (yòng hù huò qǔ cè lüè) – Chiến lược thu hút người dùng |
979 | 数据可视化 (shù jù kě shì huà) – Hiển thị dữ liệu bằng hình ảnh |
980 | 用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành |
981 | 数据追踪工具 (shù jù zhuī zōng gōng jù) – Công cụ theo dõi dữ liệu |
982 | 活动推广 (huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá sự kiện |
983 | 品类扩展 (pǐn lèi kuò zhǎn) – Mở rộng danh mục sản phẩm |
984 | 用户满意度评分 (yòng hù mǎn yì dù píng fēn) – Điểm hài lòng của người dùng |
985 | 合作伙伴关系 (hé zuò huǒ bàn guān xì) – Quan hệ đối tác |
986 | 客户生命周期价值 (kè hù shēng mìng zhōu qī jià zhí) – Giá trị vòng đời khách hàng (LTV) |
987 | 商家评级系统 (shāng jiā píng jí xì tǒng) – Hệ thống đánh giá người bán |
988 | 广告点击率 (guǎng gào diǎn jī lǜ) – Tỷ lệ nhấp chuột vào quảng cáo (CTR) |
989 | 营销渠道管理 (yíng xiāo qú dào guǎn lǐ) – Quản lý kênh tiếp thị |
990 | 移动应用优化 (yí dòng yìng yòng yōu huà) – Tối ưu hóa ứng dụng di động |
991 | 用户流量分配 (yòng hù liú liàng fēn pèi) – Phân bổ lưu lượng người dùng |
992 | 商品分类系统 (shāng pǐn fēn lèi xì tǒng) – Hệ thống phân loại sản phẩm |
993 | 商品优化 (shāng pǐn yōu huà) – Tối ưu hóa sản phẩm |
994 | 物流整合 (wù liú zhěng hé) – Tích hợp logistics |
995 | 用户评论分析 (yòng hù píng lùn fēn xī) – Phân tích đánh giá của người dùng |
996 | 营销活动策划 (yíng xiāo huó dòng cè huà) – Lên kế hoạch cho hoạt động tiếp thị |
997 | 促销折扣 (cù xiāo zhé kòu) – Giảm giá khuyến mại |
998 | 客户转介绍 (kè hù zhuǎn jiè shào) – Giới thiệu khách hàng mới |
999 | 货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Thanh toán khi nhận hàng (COD) |
1000 | 投放广告 (tóu fàng guǎng gào) – Đăng quảng cáo |
1001 | 网站访问量 (wǎng zhàn fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập trang web |
1002 | 商品退换政策 (shāng pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả hàng hóa |
1003 | 客户反馈系统 (kè hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi của khách hàng |
1004 | 增值服务 (zēng zhí fú wù) – Dịch vụ giá trị gia tăng |
1005 | 商品库存 (shāng pǐn kù cún) – Hàng tồn kho sản phẩm |
1006 | 销售增长分析 (xiāo shòu zēng zhǎng fēn xī) – Phân tích tăng trưởng bán hàng |
1007 | 商家后台管理 (shāng jiā hòu tái guǎn lǐ) – Quản lý giao diện người bán |
1008 | 广告推广预算 (guǎng gào tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá quảng cáo |
1009 | 用户定向营销 (yòng hù dìng xiàng yíng xiāo) – Tiếp thị định hướng người dùng |
1010 | 消费者购物行为 (xiāo fèi zhě gòu wù xíng wéi) – Hành vi mua sắm của người tiêu dùng |
1011 | 物流跟踪号 (wù liú gēn zōng hào) – Số theo dõi vận chuyển |
1012 | 商品定制服务 (shāng pǐn dìng zhì fú wù) – Dịch vụ tùy chỉnh sản phẩm |
1013 | 团购平台 (tuán gòu píng tái) – Nền tảng mua chung |
1014 | 用户数据收集 (yòng hù shù jù shōu jí) – Thu thập dữ liệu người dùng |
1015 | 广告位购买 (guǎng gào wèi gòu mǎi) – Mua vị trí quảng cáo |
1016 | 实时库存更新 (shí shí kù cún gēng xīn) – Cập nhật tồn kho theo thời gian thực |
1017 | 商品折扣活动 (shāng pǐn zhé kòu huó dòng) – Hoạt động giảm giá sản phẩm |
1018 | 用户评论回复 (yòng hù píng lùn huí fù) – Phản hồi đánh giá của người dùng |
1019 | 营销活动优化 (yíng xiāo huó dòng yōu huà) – Tối ưu hóa hoạt động tiếp thị |
1020 | 物流配送 (wù liú pèi sòng) – Phân phối hàng hóa |
1021 | 客户保留率 (kè hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ duy trì khách hàng |
1022 | 产品分类优化 (chǎn pǐn fēn lèi yōu huà) – Tối ưu hóa phân loại sản phẩm |
1023 | 数据隐私政策 (shù jù yǐn sī zhèng cè) – Chính sách bảo mật dữ liệu |
1024 | 自动化客户服务 (zì dòng huà kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng tự động hóa |
1025 | 供应商网络 (gōng yìng shāng wǎng luò) – Mạng lưới nhà cung cấp |
1026 | 用户反馈机制 (yòng hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi người dùng |
1027 | 物流合作方案 (wù liú hé zuò fāng àn) – Kế hoạch hợp tác logistics |
1028 | 客户维护 (kè hù wéi hù) – Duy trì khách hàng |
1029 | 数据挖掘技术 (shù jù wā jué jì shù) – Kỹ thuật khai thác dữ liệu |
1030 | 商品上架流程 (shāng pǐn shàng jià liú chéng) – Quy trình đưa sản phẩm lên kệ |
1031 | 网站界面设计 (wǎng zhàn jiè miàn shè jì) – Thiết kế giao diện trang web |
1032 | 用户流量优化 (yòng hù liú liàng yōu huà) – Tối ưu hóa lưu lượng người dùng |
1033 | 平台协议 (píng tái xié yì) – Thỏa thuận nền tảng |
1034 | 用户界面 (yòng hù jiè miàn) – Giao diện người dùng (UI) |
1035 | 商品品质保证 (shāng pǐn pǐn zhì bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1036 | 商品供应链 (shāng pǐn gōng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản phẩm |
1037 | 用户账户管理 (yòng hù zhàng hù guǎn lǐ) – Quản lý tài khoản người dùng |
1038 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) |
1039 | 多平台销售 (duō píng tái xiāo shòu) – Bán hàng đa nền tảng |
1040 | 商品研发 (shāng pǐn yán fā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
1041 | 合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn) – Đối tác hợp tác |
1042 | 数据管理系统 (shù jù guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý dữ liệu |
1043 | 销售预估 (xiāo shòu yù gū) – Dự đoán doanh số bán hàng |
1044 | 用户教育 (yòng hù jiào yù) – Giáo dục người dùng |
1045 | 销售额 (xiāo shòu é) – Doanh thu |
1046 | 用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác với người dùng |
1047 | 返利机制 (fǎn lì jī zhì) – Cơ chế hoàn tiền |
1048 | 商品发布 (shāng pǐn fā bù) – Phát hành sản phẩm |
1049 | 线上支付 (xiàn shàng zhī fù) – Thanh toán trực tuyến |
1050 | 营销策略制定 (yíng xiāo cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược tiếp thị |
1051 | 货品检验 (huò pǐn jiǎn yàn) – Kiểm tra hàng hóa |
1052 | 用户行为研究 (yòng hù xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi người dùng |
1053 | 促销短信 (cù xiāo duǎn xìn) – Tin nhắn khuyến mãi |
1054 | 合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Quản lý hợp đồng |
1055 | 社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội |
1056 | 网站用户体验 (wǎng zhàn yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng trên trang web |
1057 | 搜索引擎优化 (sōu suǒ yǐn qíng yōu huà) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
1058 | 消费者心理 (xiāo fèi zhě xīn lǐ) – Tâm lý người tiêu dùng |
1059 | 移动端购物 (yí dòng duān gòu wù) – Mua sắm qua thiết bị di động |
1060 | 交易确认 (jiāo yì quèrèn) – Xác nhận giao dịch |
1061 | 会员体系 (huì yuán tǐ xì) – Hệ thống hội viên |
1062 | 市场分析报告 (shì chǎng fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích thị trường |
1063 | 购物车 abandon (gòu wù chē abandon) – Bỏ giỏ hàng |
1064 | 购物满意度 (gòu wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng khi mua sắm |
1065 | 社区营销 (shè qū yíng xiāo) – Tiếp thị cộng đồng |
1066 | 市场竞争分析 (shì chǎng jìng zhēng fēn xī) – Phân tích cạnh tranh thị trường |
1067 | 用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Độ hoạt động của người dùng |
1068 | 会员促销 (huì yuán cù xiāo) – Khuyến mãi dành cho hội viên |
1069 | 线上线下整合 (xiàn shàng xiàn xià zhěng hé) – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến |
1070 | 商品运送 (shāng pǐn yùn sòng) – Vận chuyển sản phẩm |
1071 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách hoàn trả |
1072 | 商品广告 (shāng pǐn guǎng gào) – Quảng cáo sản phẩm |
1073 | 合作推广 (hé zuò tuī guǎng) – Quảng bá hợp tác |
1074 | 促销活动统计 (cù xiāo huó dòng tǒng jì) – Thống kê hoạt động khuyến mãi |
1075 | 移动端体验 (yí dòng duān tǐ yàn) – Trải nghiệm trên thiết bị di động |
1076 | 客户服务 (kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng |
1077 | 市场调研 (shì chǎng diào yán) – Nghiên cứu thị trường |
1078 | 成本分析 (chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí |
1079 | 社交平台 (shè jiāo píng tái) – Nền tảng mạng xã hội |
1080 | 用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ bám dính của người dùng |
1081 | 产品种类 (chǎn pǐn zhǒng lèi) – Loại sản phẩm |
1082 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
1083 | 市场动态 (shì chǎng dòng tài) – Xu hướng thị trường |
1084 | 用户习惯 (yòng hù xí guàn) – Thói quen của người dùng |
1085 | 线上营销 (xiàn shàng yíng xiāo) – Tiếp thị trực tuyến |
1086 | 销售促销 (xiāo shòu cù xiāo) – Khuyến mãi bán hàng |
1087 | 电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – Thương mại điện tử |
1088 | 客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch trung thành của khách hàng |
1089 | 用户体验测试 (yòng hù tǐ yàn cè shì) – Kiểm tra trải nghiệm người dùng |
1090 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Phân tích hiệu quả chi phí |
1091 | 社交媒体推广 (shè jiāo méi tǐ tuī guǎng) – Quảng bá qua mạng xã hội |
1092 | 采购清单 (cǎi gòu qīng dān) – Danh sách mua sắm |
1093 | 客户访问量 (kè hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập khách hàng |
1094 | 交易手续费 (jiāo yì shǒu xù fèi) – Phí giao dịch |
1095 | 产品展示页 (chǎn pǐn zhǎn shì yè) – Trang trưng bày sản phẩm |
1096 | 售后服务 (shòu hòu fú wù) – Dịch vụ sau bán hàng |
1097 | 用户增长分析 (yòng hù zēng zhǎng fēn xī) – Phân tích tăng trưởng người dùng |
1098 | 商品调价 (shāng pǐn tiáo jià) – Điều chỉnh giá sản phẩm |
1099 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý kho |
1100 | 用户群体 (yòng hù qún tǐ) – Nhóm người dùng |
1101 | 客户需求分析 (kè hù xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu của khách hàng |
1102 | 线上广告 (xiàn shàng guǎng gào) – Quảng cáo trực tuyến |
1103 | 客户获取 (kè hù huò qǔ) – Tiếp cận khách hàng |
1104 | 产品销售策略 (chǎn pǐn xiāo shòu cè lüè) – Chiến lược bán hàng sản phẩm |
1105 | 用户注册量 (yòng hù zhù cè liàng) – Số lượng đăng ký người dùng |
1106 | 用户流量 (yòng hù liú liàng) – Lưu lượng người dùng |
1107 | 在线购物 (zài xiàn gòu wù) – Mua sắm trực tuyến |
1108 | 社区反馈 (shè qū fǎn kuì) – Phản hồi cộng đồng |
1109 | 客户体验提升 (kè hù tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm khách hàng |
1110 | 产品推荐 (chǎn pǐn tuī jiàn) – Đề xuất sản phẩm |
1111 | 购买决策 (gòu mǎi jué cè) – Quyết định mua hàng |
1112 | 用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Hình ảnh người dùng |
1113 | 促销文案 (cù xiāo wén àn) – Văn bản khuyến mãi |
1114 | 社交网络营销 (shè jiāo wǎng luò yíng xiāo) – Tiếp thị mạng xã hội |
1115 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng kho |
1116 | 商品折扣 (shāng pǐn zhé kòu) – Giảm giá sản phẩm |
1117 | 交易安全性 (jiāo yì ān quán xìng) – Tính an toàn của giao dịch |
1118 | 产品更新 (chǎn pǐn gēng xīn) – Cập nhật sản phẩm |
1119 | 促销活动回报 (cù xiāo huó dòng huí bào) – Hoàn trả hoạt động khuyến mãi |
1120 | 客户忠诚度计划 (kè hù zhōng chéng dù jì huà) – Kế hoạch độ trung thành của khách hàng |
1121 | 订单追踪 (dìng dān zhuī zōng) – Theo dõi đơn hàng |
1122 | 市场营销策略 (shì chǎng yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường |
1123 | 商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá của nhà bán hàng |
1124 | 促销活动推广 (cù xiāo huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá hoạt động khuyến mãi |
1125 | 客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
1126 | 用户导向 (yòng hù dǎo xiàng) – Hướng đến người dùng |
1127 | 社交营销 (shè jiāo yíng xiāo) – Tiếp thị xã hội |
1128 | 商品质量保证 (shāng pǐn zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1129 | 销售增长 (xiāo shòu zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh số |
1130 | 客户资料管理 (kè hù zī liào guǎn lǐ) – Quản lý thông tin khách hàng |
1131 | 用户喜好分析 (yòng hù xǐ hào fēn xī) – Phân tích sở thích người dùng |
1132 | 营销渠道分析 (yíng xiāo qú dào fēn xī) – Phân tích kênh tiếp thị |
1133 | 用户互动 (yòng hù hù dòng) – Tương tác của người dùng |
1134 | 物流追踪 (wù liú zhuī zōng) – Theo dõi logistics |
1135 | 价格监测 (jià gé jiān cè) – Giám sát giá cả |
1136 | 订单确认信 (dìng dān quèrèn xìn) – Thư xác nhận đơn hàng |
1137 | 用户访问 (yòng hù fǎng wèn) – Truy cập của người dùng |
1138 | 客户忠诚奖励 (kè hù zhōng chéng jiǎng lì) – Phần thưởng trung thành của khách hàng |
1139 | 用户习惯调查 (yòng hù xí guàn diào chá) – Khảo sát thói quen người dùng |
1140 | 客户获取成本 (kè hù huò qǔ chéng běn) – Chi phí tiếp cận khách hàng |
1141 | 营销创意 (yíng xiāo chuàng yì) – Sáng tạo trong tiếp thị |
1142 | 购买频率 (gòu mǎi pín lǜ) – Tần suất mua hàng |
1143 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách đổi trả |
1144 | 客户回购率 (kè hù huí gòu lǜ) – Tỷ lệ mua lại của khách hàng |
1145 | 商家支持 (shāng jiā zhī chí) – Hỗ trợ nhà bán hàng |
1146 | 营销活动推广策略 (yíng xiāo huó dòng tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá hoạt động tiếp thị |
1147 | 商品反馈 (shāng pǐn fǎn kuì) – Phản hồi về sản phẩm |
1148 | 数据整合分析 (shù jù zhěng hé fēn xī) – Phân tích tích hợp dữ liệu |
1149 | 促销活动评估报告 (cù xiāo huó dòng píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá hoạt động khuyến mãi |
1150 | 用户引导 (yòng hù yǐn dǎo) – Hướng dẫn người dùng |
1151 | 销售回报 (xiāo shòu huí bào) – Hoàn trả doanh thu |
1152 | 用户访问量 (yòng hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập người dùng |
1153 | 营销趋势 (yíng xiāo qū shì) – Xu hướng tiếp thị |
1154 | 数据采集 (shù jù cǎi jí) – Thu thập dữ liệu |
1155 | 客户参与度 (kè hù cān yù dù) – Mức độ tham gia của khách hàng |
1156 | 促销周期 (cù xiāo zhōu qī) – Chu kỳ khuyến mãi |
1157 | 品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Giá trị thương hiệu |
1158 | 市场反馈 (shì chǎng fǎn kuì) – Phản hồi từ thị trường |
1159 | 客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành của khách hàng |
1160 | 营销策略实施 (yíng xiāo cè lüè shí shī) – Thực hiện chiến lược tiếp thị |
1161 | 销售促进 (xiāo shòu cù jìn) – Thúc đẩy bán hàng |
1162 | 物流合作伙伴 (wù liú hé zuò huǒ bàn) – Đối tác logistics |
1163 | 客户分析 (kè hù fēn xī) – Phân tích khách hàng |
1164 | 订单流程 (dìng dān liú chéng) – Quy trình đơn hàng |
1165 | 促销活动成本 (cù xiāo huó dòng chéng běn) – Chi phí hoạt động khuyến mãi |
1166 | 销售绩效 (xiāo shòu jì xiào) – Hiệu quả doanh số |
1167 | 市场扩展 (shì chǎng kuò zhǎn) – Mở rộng thị trường |
1168 | 客户服务满意度 (kè hù fú wù mǎn yì dù) – Mức độ hài lòng về dịch vụ khách hàng |
1169 | 数据洞察 (shù jù dòng chá) – Insight dữ liệu |
1170 | 市场活动回顾 (shì chǎng huó dòng huí gù) – Đánh giá hoạt động thị trường |
1171 | 用户行为跟踪 (yòng hù xíng wéi gēn zōng) – Theo dõi hành vi người dùng |
1172 | 订单数据分析 (dìng dān shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu đơn hàng |
1173 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý kho hàng |
1174 | 推广预算 (tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá |
1175 | 订单取消率 (dìng dān qǔ xiāo lǜ) – Tỷ lệ hủy đơn hàng |
1176 | 数据清洗 (shù jù qīng xǐ) – Làm sạch dữ liệu |
1177 | 用户满意度分析 (yòng hù mǎn yì dù fēn xī) – Phân tích mức độ hài lòng của người dùng |
1178 | 消费习惯 (xiāo fèi xí guàn) – Thói quen tiêu dùng |
1179 | 物流延迟 (wù liú yán chí) – Trì hoãn giao hàng |
1180 | 市场趋势分析 (shì chǎng qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng thị trường |
1181 | 用户保留率 (yòng hù bǎo liú lǜ) – Tỷ lệ giữ chân người dùng |
1182 | 销售优化 (xiāo shòu yōu huà) – Tối ưu hóa doanh số |
1183 | 物流服务评价 (wù liú fú wù píng jià) – Đánh giá dịch vụ logistics |
1184 | 促销活动时间 (cù xiāo huó dòng shí jiān) – Thời gian hoạt động khuyến mãi |
1185 | 市场细分 (shì chǎng xì fēn) – Phân khúc thị trường |
1186 | 商品标识 (shāng pǐn biāo shí) – Nhãn hiệu sản phẩm |
1187 | 线上用户体验 (xiàn shàng yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng trực tuyến |
1188 | 客户反馈系统 (kè hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi khách hàng |
1189 | 市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1190 | 物流效率 (wù liú xiào lǜ) – Hiệu suất logistics |
1191 | 平台流量 (píng tái liú liàng) – Lưu lượng truy cập nền tảng |
1192 | 客户投诉率 (kè hù tóu sù lǜ) – Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng |
1193 | 用户需求调研 (yòng hù xū qiú diào yán) – Khảo sát nhu cầu người dùng |
1194 | 用户生成内容 (yòng hù shēng chéng nèi róng) – Nội dung do người dùng tạo |
1195 | 价格竞争力 (jià gé jìng zhēng lì) – Năng lực cạnh tranh về giá |
1196 | 平台规则 (píng tái guī zé) – Quy định nền tảng |
1197 | 推广效果监控 (tuī guǎng xiào guǒ jiān kòng) – Giám sát hiệu quả quảng bá |
1198 | 平台活跃用户 (píng tái huó yuè yòng hù) – Người dùng tích cực trên nền tảng |
1199 | 物流网络 (wù liú wǎng luò) – Mạng lưới logistics |
1200 | 优惠券管理 (yōu huì quàn guǎn lǐ) – Quản lý mã giảm giá |
1201 | 商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký gian hàng |
1202 | 活动策划 (huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch sự kiện |
1203 | 定价策略 (dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá |
1204 | 目标受众 (mù biāo shòu zhòng) – Đối tượng khách hàng mục tiêu |
1205 | 商品展示页面 (shāng pǐn zhǎn shì yè miàn) – Trang hiển thị sản phẩm |
1206 | 消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Hiểu biết về người tiêu dùng |
1207 | 转化漏斗 (zhuǎn huà lòu dǒu) – Phễu chuyển đổi |
1208 | 品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Lòng trung thành với thương hiệu |
1209 | 用户反馈 (yòng hù fǎn kuì) – Phản hồi người dùng |
1210 | 商品退货政策 (shāng pǐn tuì huò zhèng cè) – Chính sách trả hàng |
1211 | 用户生命周期 (yòng hù shēng mìng zhōu qī) – Vòng đời người dùng |
1212 | 优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động khuyến mãi |
1213 | 内容营销 (nèi róng yíng xiāo) – Tiếp thị nội dung |
1214 | 用户生成评价 (yòng hù shēng chéng píng jià) – Đánh giá từ người dùng |
1215 | 物流合作 (wù liú hé zuò) – Hợp tác logistics |
1216 | 销售增长率 (xiāo shòu zēng zhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số |
1217 | 用户购买意图 (yòng hù gòu mǎi yì tú) – Ý định mua hàng của người dùng |
1218 | 移动端优化 (yí dòng duān yōu huà) – Tối ưu hóa trên thiết bị di động |
1219 | 个性化推荐 (gè xìng huà tuī jiàn) – Đề xuất cá nhân hóa |
1220 | 客户生命周期价值 (kè hù shēng mìng zhōu qī jià zhí) – Giá trị vòng đời khách hàng |
1221 | 广告预算 (guǎng gào yù suàn) – Ngân sách quảng cáo |
1222 | 需求预测 (xū qiú yù cè) – Dự đoán nhu cầu |
1223 | 商户评级 (shāng hù píng jí) – Xếp hạng người bán |
1224 | 点击率 (diǎn jī lǜ) – Tỷ lệ nhấp chuột |
1225 | 推广合作 (tuī guǎng hé zuò) – Hợp tác quảng bá |
1226 | 购物路径 (gòu wù lù jìng) – Hành trình mua sắm |
1227 | 精准营销 (jīng zhǔn yíng xiāo) – Tiếp thị chính xác |
1228 | 促销弹窗 (cù xiāo dàn chuāng) – Cửa sổ bật lên khuyến mãi |
1229 | 用户保有成本 (yòng hù bǎo yǒu chéng běn) – Chi phí giữ chân người dùng |
1230 | 购物优惠券 (gòu wù yōu huì quàn) – Phiếu giảm giá mua sắm |
1231 | 数据采集工具 (shù jù cǎi jí gōng jù) – Công cụ thu thập dữ liệu |
1232 | 用户访问频率 (yòng hù fǎng wèn pín lǜ) – Tần suất truy cập người dùng |
1233 | 用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất người dùng |
1234 | 商家入驻费用 (shāng jiā rù zhù fèi yòng) – Phí đăng ký gian hàng |
1235 | 消费者行为模型 (xiāo fèi zhě xíng wéi mó xíng) – Mô hình hành vi người tiêu dùng |
1236 | 订单完成周期 (dìng dān wán chéng zhōu qī) – Chu kỳ hoàn tất đơn hàng |
1237 | 客户群体分析 (kè hù qún tǐ fēn xī) – Phân tích nhóm khách hàng |
1238 | 数据仓库 (shù jù cāng kù) – Kho dữ liệu |
1239 | 用户活跃率 (yòng hù huó yuè lǜ) – Tỷ lệ hoạt động của người dùng |
1240 | 电子商务生态 (diàn zǐ shāng wù shēng tài) – Hệ sinh thái thương mại điện tử |
1241 | 平台服务协议 (píng tái fú wù xié yì) – Thỏa thuận dịch vụ nền tảng |
1242 | 广告点击量 (guǎng gào diǎn jī liàng) – Lượng nhấp chuột vào quảng cáo |
1243 | 运营指标 (yùn yíng zhǐ biāo) – Chỉ số vận hành |
1244 | 品类管理 (pǐn lèi guǎn lǐ) – Quản lý danh mục |
1245 | 社交分享 (shè jiāo fēn xiǎng) – Chia sẻ trên mạng xã hội |
1246 | 商业机会识别 (shāng yè jī huì shí bié) – Nhận diện cơ hội kinh doanh |
1247 | 用户满意度评分 (yòng hù mǎn yì dù píng fēn) – Điểm đánh giá mức độ hài lòng của người dùng |
1248 | 商家返现 (shāng jiā fǎn xiàn) – Hoàn tiền cho người bán |
1249 | 平台算法 (píng tái suàn fǎ) – Thuật toán nền tảng |
1250 | 快速购买选项 (kuài sù gòu mǎi xuǎn xiàng) – Tùy chọn mua nhanh |
1251 | 推荐算法 (tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán đề xuất |
1252 | 用户点击行为 (yòng hù diǎn jī xíng wéi) – Hành vi nhấp chuột của người dùng |
1253 | 精准投放 (jīng zhǔn tóu fàng) – Đặt quảng cáo chính xác |
1254 | 客户满意保证 (kè hù mǎn yì bǎo zhèng) – Đảm bảo hài lòng khách hàng |
1255 | 商品组合包 (shāng pǐn zǔ hé bāo) – Gói sản phẩm kết hợp |
1256 | 平台市场份额 (píng tái shì chǎng fèn é) – Thị phần nền tảng |
1257 | 用户隐私保护 (yòng hù yǐn sī bǎo hù) – Bảo vệ quyền riêng tư người dùng |
1258 | 商品描述优化 (shāng pǐn miáo shù yōu huà) – Tối ưu hóa mô tả sản phẩm |
1259 | 用户数据挖掘 (yòng hù shù jù wā jué) – Khai thác dữ liệu người dùng |
1260 | 推广计划 (tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá |
1261 | 商户账户管理 (shāng hù zhàng hù guǎn lǐ) – Quản lý tài khoản người bán |
1262 | 消费习惯洞察 (xiāo fèi xí guàn dòng chá) – Hiểu biết về thói quen tiêu dùng |
1263 | 广告精准度 (guǎng gào jīng zhǔn dù) – Độ chính xác của quảng cáo |
1264 | 平台流失率 (píng tái liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất người dùng trên nền tảng |
1265 | 营销文案 (yíng xiāo wén àn) – Nội dung quảng cáo |
1266 | 积分奖励 (jī fēn jiǎng lì) – Thưởng điểm |
1267 | 在线客服 (zài xiàn kè fú) – Hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
1268 | 自营商品 (zì yíng shāng pǐn) – Sản phẩm tự doanh |
1269 | 快递服务 (kuài dì fú wù) – Dịch vụ chuyển phát nhanh |
1270 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1271 | 商品质量管理 (shāng pǐn zhì liàng guǎn lǐ) – Quản lý chất lượng sản phẩm |
1272 | 活动日历 (huó dòng rì lì) – Lịch sự kiện |
1273 | 商家评分 (shāng jiā píng fēn) – Điểm đánh giá người bán |
1274 | 社交分享按钮 (shè jiāo fēn xiǎng àn niǔ) – Nút chia sẻ mạng xã hội |
1275 | 店铺排名 (diàn pù pái míng) – Xếp hạng cửa hàng |
1276 | 多样化支付方式 (duō yàng huà zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán đa dạng |
1277 | 社交电商模式 (shè jiāo diàn shāng mó shì) – Mô hình thương mại điện tử xã hội |
1278 | 退货处理时间 (tuì huò chǔ lǐ shí jiān) – Thời gian xử lý trả hàng |
1279 | 个性化广告 (gè xìng huà guǎng gào) – Quảng cáo cá nhân hóa |
1280 | 商业分析工具 (shāng yè fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích kinh doanh |
1281 | 用户行为数据 (yòng hù xíng wéi shù jù) – Dữ liệu hành vi người dùng |
1282 | 订单处理效率 (dìng dān chǔ lǐ xiào lǜ) – Hiệu quả xử lý đơn hàng |
1283 | 在线客服系统 (zài xiàn kè fú xì tǒng) – Hệ thống hỗ trợ khách hàng trực tuyến |
1284 | 推广渠道 (tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá |
1285 | 市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Thấu hiểu thị trường |
1286 | 电商生态系统 (diàn shāng shēng tài xì tǒng) – Hệ sinh thái thương mại điện tử |
1287 | 市场份额增长 (shì chǎng fèn é zēng zhǎng) – Tăng trưởng thị phần |
1288 | 用户评论 (yòng hù píng lùn) – Đánh giá của người dùng |
1289 | 商品审核 (shāng pǐn shěn hé) – Kiểm duyệt sản phẩm |
1290 | 销售转化率 (xiāo shòu zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
1291 | 移动端用户 (yí dòng duān yòng hù) – Người dùng thiết bị di động |
1292 | 数据挖掘分析 (shù jù wā jué fēn xī) – Phân tích khai thác dữ liệu |
1293 | 平台维护 (píng tái wéi hù) – Bảo trì nền tảng |
1294 | 广告文案 (guǎng gào wén àn) – Nội dung quảng cáo |
1295 | 数据对比 (shù jù duì bǐ) – So sánh dữ liệu |
1296 | 用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Phân tích chân dung người dùng |
1297 | 购物篮分析 (gòu wù lán fēn xī) – Phân tích giỏ hàng |
1298 | 数据科学 (shù jù kē xué) – Khoa học dữ liệu |
1299 | 价格敏感度 (jià gé mǐn gǎn dù) – Độ nhạy cảm về giá |
1300 | 平台安全性 (píng tái ān quán xìng) – An toàn nền tảng |
1301 | 订单量 (dìng dān liàng) – Số lượng đơn hàng |
1302 | 即时通讯工具 (jí shí tōng xùn gōng jù) – Công cụ liên lạc tức thời |
1303 | 数据清理 (shù jù qīng lǐ) – Làm sạch dữ liệu |
1304 | 客户价值 (kè hù jià zhí) – Giá trị khách hàng |
1305 | 广告曝光率 (guǎng gào bào guāng lǜ) – Tỷ lệ tiếp cận quảng cáo |
1306 | 活跃用户数 (huó yuè yòng hù shù) – Số lượng người dùng hoạt động |
1307 | 销售额 (xiāo shòu é) – Doanh số bán hàng |
1308 | 商家入驻流程 (shāng jiā rù zhù liú chéng) – Quy trình gia nhập nền tảng của người bán |
1309 | 电商平台流量 (diàn shāng píng tái liú liàng) – Lưu lượng truy cập nền tảng thương mại điện tử |
1310 | 自主品牌 (zì zhǔ pǐn pái) – Thương hiệu tự quản |
1311 | 平台算法优化 (píng tái suàn fǎ yōu huà) – Tối ưu hóa thuật toán nền tảng |
1312 | 物流时效 (wù liú shí xiào) – Hiệu quả thời gian của logistics |
1313 | 退货率 (tuì huò lǜ) – Tỷ lệ trả hàng |
1314 | 商业智能 (shāng yè zhì néng) – Thông minh thương mại |
1315 | 客单价 (kè dān jià) – Giá trị đơn hàng trung bình |
1316 | 用户转化路径 (yòng hù zhuǎn huà lù jìng) – Hành trình chuyển đổi của người dùng |
1317 | 供应商关系 (gōng yìng shāng guān xì) – Quan hệ nhà cung cấp |
1318 | 消费者信任度 (xiāo fèi zhě xìn rèn dù) – Mức độ tin cậy của người tiêu dùng |
1319 | 直播带货 (zhí bō dài huò) – Bán hàng qua livestream |
1320 | 品牌效应 (pǐn pái xiào yìng) – Hiệu ứng thương hiệu |
1321 | 客户保持率 (kè hù bǎo chí lǜ) – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
1322 | 产品创新 (chǎn pǐn chuàng xīn) – Đổi mới sản phẩm |
1323 | 知识产权保护 (zhī shì chǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
1324 | 商家运营 (shāng jiā yùn yíng) – Vận hành người bán |
1325 | 广告效果评估 (guǎng gào xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả quảng cáo |
1326 | 积分兑换 (jī fēn duì huàn) – Đổi điểm |
1327 | 消费心理 (xiāo fèi xīn lǐ) – Tâm lý tiêu dùng |
1328 | 企业信誉 (qǐ yè xìn yù) – Uy tín doanh nghiệp |
1329 | 客户开发 (kè hù kāi fā) – Phát triển khách hàng |
1330 | 关键字广告 (guān jiàn zì guǎng gào) – Quảng cáo từ khóa |
1331 | 产品生命周期 (chǎn pǐn shēng zhōu qī) – Vòng đời sản phẩm |
1332 | 会员制度 (huì yuán zhì dù) – Chế độ hội viên |
1333 | 销售漏斗 (xiāo shòu lòu tǒu) – Phễu bán hàng |
1334 | 订单确认通知 (dìng dān què rèn tōng zhī) – Thông báo xác nhận đơn hàng |
1335 | 客户满意指数 (kè hù mǎn yì zhǐ shù) – Chỉ số hài lòng của khách hàng |
1336 | 购物车放弃率 (gòu wù chē fàng qì lǜ) – Tỷ lệ bỏ giỏ hàng |
1337 | 竞价广告 (jìng jià guǎng gào) – Quảng cáo đấu giá |
1338 | 退货申请 (tuì huò shēn qǐng) – Đơn xin trả hàng |
1339 | 电商平台策略 (diàn shāng píng tái cè lüè) – Chiến lược nền tảng thương mại điện tử |
1340 | 社交电商平台 (shè jiāo diàn shāng píng tái) – Nền tảng thương mại điện tử xã hội |
1341 | 用户反馈系统 (yòng hù fǎn kuì xì tǒng) – Hệ thống phản hồi người dùng |
1342 | 价格战 (jià gé zhàn) – Cuộc chiến giá |
1343 | 直播销售 (zhí bō xiāo shòu) – Bán hàng trực tiếp qua livestream |
1344 | 整合营销 (zhěng hé yíng xiāo) – Tiếp thị tích hợp |
1345 | 促销费用 (cù xiāo fèi yòng) – Chi phí khuyến mãi |
1346 | 物流解决方案 (wù liú jiě jué fāng àn) – Giải pháp logistics |
1347 | 行业趋势 (háng yè qū shì) – Xu hướng ngành |
1348 | 营销活动效果 (yíng xiāo huó dòng xiào guǒ) – Hiệu quả hoạt động tiếp thị |
1349 | 客户获取 (kè hù huò qǔ) – Thu hút khách hàng |
1350 | 电子商务网站 (diàn zǐ shāng wù wǎng zhàn) – Trang web thương mại điện tử |
1351 | 线上交易 (xiàn shàng jiāo yì) – Giao dịch trực tuyến |
1352 | 新用户奖励 (xīn yòng hù jiǎng lì) – Phần thưởng cho người dùng mới |
1353 | 价格比较 (jià gé bǐ jiào) – So sánh giá cả |
1354 | 知名度提升 (zhī míng dù tí shēng) – Tăng cường độ nhận biết |
1355 | 二次购买率 (èr cì gòu mǎi lǜ) – Tỷ lệ mua lại |
1356 | 客户细分市场 (kè hù xì fēn shì chǎng) – Thị trường phân khúc khách hàng |
1357 | 客户忠诚计划 (kè hù zhōng chéng jì huà) – Chương trình trung thành với khách hàng |
1358 | 推广活动 (tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá |
1359 | 促销活动策划 (cù xiāo huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1360 | 跨境交易 (kuà jìng jiāo yì) – Giao dịch xuyên biên giới |
1361 | 电子商务模式 (diàn zǐ shāng wù mó shì) – Mô hình thương mại điện tử |
1362 | 品牌认知 (pǐn pái rèn zhī) – Nhận thức thương hiệu |
1363 | 数据库管理 (shù jù kù guǎn lǐ) – Quản lý cơ sở dữ liệu |
1364 | 价格敏感性 (jià gé mǐn gǎn xìng) – Độ nhạy cảm về giá |
1365 | 营销策略优化 (yíng xiāo cè lüè yōu huà) – Tối ưu hóa chiến lược tiếp thị |
1366 | 渠道策略 (qú dào cè lüè) – Chiến lược kênh |
1367 | 购物体验提升计划 (gòu wù tǐ yàn tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao trải nghiệm mua sắm |
1368 | 营销数据追踪 (yíng xiāo shù jù zhuī zōng) – Theo dõi dữ liệu tiếp thị |
1369 | 客户需求管理 (kè hù xū qiú guǎn lǐ) – Quản lý nhu cầu khách hàng |
1370 | 优惠券发放 (yōu huì quàn fā fàng) – Phát hành phiếu giảm giá |
1371 | 活动推广 (huó dòng tuī guǎng) – Quảng bá hoạt động |
1372 | 互动营销 (hù dòng yíng xiāo) – Tiếp thị tương tác |
1373 | 销售预测模型 (xiāo shòu yù cè mó xíng) – Mô hình dự đoán doanh số |
1374 | 用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ người dùng |
1375 | 商品退换 (shāng pǐn tuì huàn) – Đổi trả sản phẩm |
1376 | 社交媒体策略 (shè jiāo méi tǐ cè lüè) – Chiến lược mạng xã hội |
1377 | 电子支付平台 (diàn zǐ zhī fù píng tái) – Nền tảng thanh toán điện tử |
1378 | 消费者教育 (xiāo fèi zhě jiào yù) – Giáo dục người tiêu dùng |
1379 | 电子商务交易 (diàn zǐ shāng wù jiāo yì) – Giao dịch thương mại điện tử |
1380 | 优惠活动 (yōu huì huó dòng) – Hoạt động ưu đãi |
1381 | 用户体验调查 (yòng hù tǐ yàn diào chá) – Khảo sát trải nghiệm người dùng |
1382 | 交易记录管理 (jiāo yì jì lù guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ giao dịch |
1383 | 用户权限设置 (yòng hù quán xiàn shè zhì) – Cài đặt quyền người dùng |
1384 | 电商活动 (diàn shāng huó dòng) – Hoạt động thương mại điện tử |
1385 | 广告效果分析 (guǎng gào xiào guǒ fēn xī) – Phân tích hiệu quả quảng cáo |
1386 | 产品推广渠道 (chǎn pǐn tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá sản phẩm |
1387 | 营销效果分析工具 (yíng xiāo xiào guǒ fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích hiệu quả tiếp thị |
1388 | 用户购买习惯 (yòng hù gòu mǎi xí guàn) – Thói quen mua sắm của người dùng |
1389 | 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
1390 | 消费者调研 (xiāo fèi zhě diào yán) – Nghiên cứu người tiêu dùng |
1391 | 优惠策略 (yōu huì cè lüè) – Chiến lược ưu đãi |
1392 | 价格监测 (jià gé jiān cè) – Giám sát giá |
1393 | 促销方案 (cù xiāo fāng àn) – Kế hoạch khuyến mãi |
1394 | 用户投诉处理 (yòng hù tóu sù chǔ lǐ) – Xử lý khiếu nại của người dùng |
1395 | 市场推广预算 (shì chǎng tuī guǎng yù suàn) – Ngân sách quảng bá thị trường |
1396 | 消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Hành vi của người tiêu dùng |
1397 | 用户增值服务 (yòng hù zēng zhí fú wù) – Dịch vụ gia tăng cho người dùng |
1398 | 客户流失 (kè hù liú shī) – Rời bỏ khách hàng |
1399 | 会员系统 (huì yuán xì tǒng) – Hệ thống thành viên |
1400 | 产品评测 (chǎn pǐn píng cè) – Đánh giá sản phẩm |
1401 | 市场反应 (shì chǎng fǎn yìng) – Phản ứng thị trường |
1402 | 电子商务法规 (diàn zǐ shāng wù fǎ guī) – Quy định pháp lý về thương mại điện tử |
1403 | 广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Quảng cáo |
1404 | 消费者反馈 (xiāo fèi zhě fǎn kuì) – Phản hồi của người tiêu dùng |
1405 | 客户分层 (kè hù fēn céng) – Phân tầng khách hàng |
1406 | 商家服务 (shāng jiā fú wù) – Dịch vụ cho người bán |
1407 | 购物优惠 (gòu wù yōu huì) – Ưu đãi mua sắm |
1408 | 用户满意度调查 (yòng hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của người dùng |
1409 | 商家反馈 (shāng jiā fǎn kuì) – Phản hồi từ người bán |
1410 | 数据分析平台 (shù jù fēn xī píng tái) – Nền tảng phân tích dữ liệu |
1411 | 用户需求 (yòng hù xū qiú) – Nhu cầu của người dùng |
1412 | 市场研究 (shì chǎng yán jiū) – Nghiên cứu thị trường |
1413 | 商品价格策略 (shāng pǐn jià gé cè lüè) – Chiến lược giá sản phẩm |
1414 | 消费者权益 (xiāo fèi zhě quán yì) – Quyền lợi của người tiêu dùng |
1415 | 客户反馈渠道 (kè hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi khách hàng |
1416 | 消费者洞察 (xiāo fèi zhě dòng chá) – Khám phá người tiêu dùng |
1417 | 客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1418 | 消费者习惯 (xiāo fèi zhě xí guàn) – Thói quen của người tiêu dùng |
1419 | 在线平台 (zài xiàn píng tái) – Nền tảng trực tuyến |
1420 | 购买决策 (gòu mǎi jué cè) – Quyết định mua sắm |
1421 | 产品展示 (chǎn pǐn zhǎn shì) – Trình bày sản phẩm |
1422 | 用户评论系统 (yòng hù píng lùn xì tǒng) – Hệ thống đánh giá người dùng |
1423 | 消费者满意度 (xiāo fèi zhě mǎn yì dù) – Độ hài lòng của người tiêu dùng |
1424 | 电子商务运营模式 (diàn zǐ shāng wù yùn yíng mó shì) – Mô hình vận hành thương mại điện tử |
1425 | 商品销售预测 (shāng pǐn xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số sản phẩm |
1426 | 物流跟踪系统 (wù liú gēn zōng xì tǒng) – Hệ thống theo dõi logistics |
1427 | 促销活动方案 (cù xiāo huó dòng fāng àn) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1428 | 价格比较 (jià gé bǐ jiào) – So sánh giá |
1429 | 商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá người bán |
1430 | 购物频率 (gòu wù pín lǜ) – Tần suất mua sắm |
1431 | 线上客服支持 (xiàn shàng kè fú zhī chí) – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1432 | 用户粘性 (yòng hù nián xìng) – Độ giữ chân người dùng |
1433 | 交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Chi phí giao dịch |
1434 | 用户活跃度 (yòng hù huó yuè dù) – Tỷ lệ người dùng hoạt động |
1435 | 促销活动日程 (cù xiāo huó dòng rì chéng) – Lịch trình hoạt động khuyến mãi |
1436 | 电子商务平台管理 (diàn zǐ shāng wù píng tái guǎn lǐ) – Quản lý nền tảng thương mại điện tử |
1437 | 社交媒体策略 (shè jiāo méi tǐ cè lüè) – Chiến lược truyền thông xã hội |
1438 | 市场趋势预测 (shì chǎng qū shì yù cè) – Dự đoán xu hướng thị trường |
1439 | 产品评价系统 (chǎn pǐn píng jià xì tǒng) – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
1440 | 数据处理 (shù jù chǔ lǐ) – Xử lý dữ liệu |
1441 | 电子商务创新 (diàn zǐ shāng wù chuàng xīn) – Đổi mới trong thương mại điện tử |
1442 | 在线推广 (zài xiàn tuī guǎng) – Quảng bá trực tuyến |
1443 | 商家平台 (shāng jiā píng tái) – Nền tảng cho người bán |
1444 | 客户分类 (kè hù fēn lèi) – Phân loại khách hàng |
1445 | 社交互动 (shè jiāo hù dòng) – Tương tác xã hội |
1446 | 数据安全策略 (shù jù ān quán cè lüè) – Chiến lược bảo mật dữ liệu |
1447 | 线上订单 (xiàn shàng dìng dān) – Đơn hàng trực tuyến |
1448 | 购物习惯研究 (gòu wù xí guàn yán jiū) – Nghiên cứu thói quen mua sắm |
1449 | 业务分析 (yè wù fēn xī) – Phân tích kinh doanh |
1450 | 客户回馈 (kè hù huí kuì) – Phản hồi từ khách hàng |
1451 | 社交平台营销 (shè jiāo píng tái yíng xiāo) – Tiếp thị trên nền tảng xã hội |
1452 | 促销活动策略 (cù xiāo huó dòng cè lüè) – Chiến lược hoạt động khuyến mãi |
1453 | 消费者信心 (xiāo fèi zhě xìn xīn) – Niềm tin của người tiêu dùng |
1454 | 消费者行为分析 (xiāo fèi zhě xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi người tiêu dùng |
1455 | 产品市场需求 (chǎn pǐn shì chǎng xū qiú) – Nhu cầu thị trường sản phẩm |
1456 | 线上推广活动 (xiàn shàng tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá trực tuyến |
1457 | 用户忠诚计划 (yòng hù zhōng chéng jì huà) – Kế hoạch khách hàng trung thành |
1458 | 数据跟踪 (shù jù gēn zōng) – Theo dõi dữ liệu |
1459 | 购物行为研究 (gòu wù xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi mua sắm |
1460 | 线上零售 (xiàn shàng líng shòu) – Bán lẻ trực tuyến |
1461 | 社交媒体广告 (shè jiāo méi tǐ guǎng gào) – Quảng cáo trên mạng xã hội |
1462 | 价格透明度 (jià gé tòu míng dù) – Độ minh bạch giá cả |
1463 | 电子商务安全 (diàn zǐ shāng wù ān quán) – An ninh thương mại điện tử |
1464 | 用户获取 (yòng hù huò qǔ) – Khách hàng mới |
1465 | 线上评价 (xiàn shàng píng jià) – Đánh giá trực tuyến |
1466 | 市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Khám phá thị trường |
1467 | 网络流量分析 (wǎng luò liú liàng fēn xī) – Phân tích lưu lượng mạng |
1468 | 品牌合作 (pǐn pái hé zuò) – Hợp tác thương hiệu |
1469 | 线上促销策略 (xiàn shàng cù xiāo cè lüè) – Chiến lược khuyến mãi trực tuyến |
1470 | 客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi từ khách hàng |
1471 | 购物网站优化 (gòu wù wǎng zhàn yōu huà) – Tối ưu hóa trang web mua sắm |
1472 | 消费者信任度 (xiāo fèi zhě xìn rèn dù) – Độ tin cậy của người tiêu dùng |
1473 | 电子商务平台运营 (diàn zǐ shāng wù píng tái yùn yíng) – Vận hành nền tảng thương mại điện tử |
1474 | 品牌曝光 (pǐn pái pù guāng) – Phơi bày thương hiệu |
1475 | 商品采购 (shāng pǐn cǎi gòu) – Mua hàng hóa |
1476 | 线上消费 (xiàn shàng xiāo fèi) – Chi tiêu trực tuyến |
1477 | 购物行为分析 (gòu wù xíng wéi fēn xī) – Phân tích hành vi mua sắm |
1478 | 电子商务营销 (diàn zǐ shāng wù yíng xiāo) – Tiếp thị thương mại điện tử |
1479 | 退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Chính sách trả hàng |
1480 | 市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ) – Thị phần |
1481 | 在线消费趋势 (zài xiàn xiāo fèi qū shì) – Xu hướng tiêu dùng trực tuyến |
1482 | 客户数据 (kè hù shù jù) – Dữ liệu khách hàng |
1483 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Quản lý tồn kho |
1484 | 购物网站分析 (gòu wù wǎng zhàn fēn xī) – Phân tích trang web mua sắm |
1485 | 产品展示 (chǎn pǐn zhǎn shì) – Trưng bày sản phẩm |
1486 | 订单执行 (dìng dān zhí xíng) – Thực hiện đơn hàng |
1487 | 线上支付方式 (xiàn shàng zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán trực tuyến |
1488 | 电子商务优化 (diàn zǐ shāng wù yōu huà) – Tối ưu hóa thương mại điện tử |
1489 | 用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Khuyến nghị từ người dùng |
1490 | 市场监测 (shì chǎng jiān cè) – Giám sát thị trường |
1491 | 购买意向 (gòu mǎi yì xiàng) – Ý định mua hàng |
1492 | 广告投放 (guǎng gào tóu fàng) – Đầu tư quảng cáo |
1493 | 线上反馈 (xiàn shàng fǎn kuì) – Phản hồi trực tuyến |
1494 | 用户忠诚 (yòng hù zhōng chéng) – Sự trung thành của người dùng |
1495 | 消费者需求 (xiāo fèi zhě xū qiú) – Nhu cầu của người tiêu dùng |
1496 | 品牌授权 (pǐn pái shòu quán) – Ủy quyền thương hiệu |
1497 | 定期促销 (dìng qī cù xiāo) – Khuyến mãi định kỳ |
1498 | 信用评价 (xìn yòng píng jià) – Đánh giá tín dụng |
1499 | 客户满意 (kè hù mǎn yì) – Khách hàng hài lòng |
1500 | 市场分析工具 (shì chǎng fēn xī gōng jù) – Công cụ phân tích thị trường |
1501 | 促销预算 (cù xiāo yù suàn) – Ngân sách khuyến mãi |
1502 | 商品推荐 (shāng pǐn tuī jiàn) – Khuyến nghị sản phẩm |
1503 | 在线客户服务 (zài xiàn kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1504 | 产品特色 (chǎn pǐn tè sè) – Đặc điểm sản phẩm |
1505 | 会员营销 (huì yuán yíng xiāo) – Tiếp thị hội viên |
1506 | 市场反馈机制 (shì chǎng fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi từ thị trường |
1507 | 线上购物体验 (xiàn shàng gòu wù tǐ yàn) – Trải nghiệm mua sắm trực tuyến |
1508 | 用户关注 (yòng hù guān zhù) – Sự quan tâm của người dùng |
1509 | 市场定位分析 (shì chǎng dìng wèi fēn xī) – Phân tích định vị thị trường |
1510 | 商品质量控制 (shāng pǐn zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1511 | 促销预算制定 (cù xiāo yù suàn zhì dìng) – Lập ngân sách khuyến mãi |
1512 | 商家入驻 (shāng jiā rù zhù) – Đăng ký vào nền tảng thương mại |
1513 | 流量获取 (liú liàng huò qǔ) – Lấy lưu lượng |
1514 | 品牌联盟 (pǐn pái lián méng) – Liên minh thương hiệu |
1515 | 用户评论 (yòng hù píng lùn) – Nhận xét của người dùng |
1516 | 用户流失 (yòng hù liú shī) – Rời bỏ người dùng |
1517 | 顾客服务 (gù kè fú wù) – Dịch vụ khách hàng |
1518 | 产品展示平台 (chǎn pǐn zhǎn shì píng tái) – Nền tảng trưng bày sản phẩm |
1519 | 线上客服 (xiàn shàng kè fú) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1520 | 商家评价 (shāng jiā píng jià) – Đánh giá nhà cung cấp |
1521 | 市场反馈分析 (shì chǎng fǎn kuì fēn xī) – Phân tích phản hồi thị trường |
1522 | 用户调研 (yòng hù tiáo yán) – Khảo sát người dùng |
1523 | 客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Phản hồi từ khách hàng |
1524 | 商家促销 (shāng jiā cù xiāo) – Khuyến mãi từ nhà cung cấp |
1525 | 用户吸引 (yòng hù xī yǐn) – Thu hút người dùng |
1526 | 支付系统 (zhī fù xì tǒng) – Hệ thống thanh toán |
1527 | 顾客支持 (gù kè zhī chí) – Hỗ trợ khách hàng |
1528 | 用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của người dùng |
1529 | 会员促销 (huì yuán cù xiāo) – Khuyến mãi hội viên |
1530 | 商家推荐 (shāng jiā tuī jiàn) – Khuyến nghị từ nhà cung cấp |
1531 | 商品归类 (shāng pǐn guī lèi) – Phân loại sản phẩm |
1532 | 广告投放策略 (guǎng gào tóu fàng cè lüè) – Chiến lược đầu tư quảng cáo |
1533 | 促销活动策划书 (cù xiāo huó dòng cè huà shū) – Kế hoạch hoạt động khuyến mãi |
1534 | 社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị truyền thông xã hội |
1535 | 产品推荐算法 (chǎn pǐn tuī jiàn suàn fǎ) – Thuật toán gợi ý sản phẩm |
1536 | 产品图片 (chǎn pǐn tú piàn) – Hình ảnh sản phẩm |
1537 | 分销平台 (fēn xiāo píng tái) – Nền tảng phân phối |
1538 | 活动预算 (huó dòng yù suàn) – Ngân sách cho hoạt động |
1539 | 回头客 (huí tóu kè) – Khách hàng quay lại |
1540 | 营销推广 (yíng xiāo tuī guǎng) – Quảng bá tiếp thị |
1541 | 产品维护 (chǎn pǐn wéi hù) – Bảo trì sản phẩm |
1542 | 反馈机制 (fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi |
1543 | 平台规则 (píng tái guī zé) – Quy định của nền tảng |
1544 | 顾客满意度 (gù kè mǎn yì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
1545 | 折扣信息 (zhé kòu xìn xī) – Thông tin giảm giá |
1546 | 库存清理 (kù cún qīng lǐ) – Dọn dẹp tồn kho |
1547 | 导购员 (dǎo gòu yuán) – Nhân viên tư vấn mua sắm |
1548 | 平台流量 (píng tái liú liàng) – Lưu lượng nền tảng |
1549 | 购物活动 (gòu wù huó dòng) – Hoạt động mua sắm |
1550 | 产品推荐 (chǎn pǐn tuī jiàn) – Gợi ý sản phẩm |
1551 | 返利计划 (fǎn lì jì huà) – Chương trình hoàn tiền |
1552 | 社群营销 (shè qún yíng xiāo) – Tiếp thị cộng đồng |
1553 | 客户流失率 (kè hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng |
1554 | 活动宣传 (huó dòng xuān chuán) – Quảng bá hoạt động |
1555 | 业务增长 (yè wù zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh nghiệp |
1556 | 回馈客户 (huí kuì kè hù) – Đền bù khách hàng |
1557 | 产品比较 (chǎn pǐn bǐ jiào) – So sánh sản phẩm |
1558 | 销量统计 (xiāo liàng tǒng jì) – Thống kê doanh số |
1559 | 转化率 (zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi |
1560 | 市场渠道 (shì chǎng qú dào) – Kênh thị trường |
1561 | 客户反馈机制 (kè hù fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi của khách hàng |
1562 | 分销商 (fēn xiāo shāng) – Nhà phân phối |
1563 | 用户需求 (yòng hù xū qiú) – Nhu cầu người dùng |
1564 | 买家反馈 (mǎi jiā fǎn kuì) – Phản hồi của người mua |
1565 | 客户满意 (kè hù mǎn yì) – Hài lòng của khách hàng |
1566 | 社交媒体活动 (shè jiāo méi tǐ huó dòng) – Hoạt động truyền thông xã hội |
1567 | 实时数据 (shí shí shù jù) – Dữ liệu thời gian thực |
1568 | 市场推广费用 (shì chǎng tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá thị trường |
1569 | 市场机会 (shì chǎng jī huì) – Cơ hội thị trường |
1570 | 线上商店 (xiàn shàng shāng diàn) – Cửa hàng trực tuyến |
1571 | 流量转化 (liú liàng zhuǎn huà) – Chuyển đổi lưu lượng |
1572 | 广告费用 (guǎng gào fèi yòng) – Chi phí quảng cáo |
1573 | 客户获取 (kè hù huò qǔ) – Giành được khách hàng |
1574 | 顾客体验提升 (gù kè tǐ yàn tí shēng) – Nâng cao trải nghiệm khách hàng |
1575 | 市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Rủi ro thị trường |
1576 | 收益分析 (shōu yì fēn xī) – Phân tích doanh thu |
1577 | 价格比较网站 (jià gé bǐ jiào wǎng zhàn) – Trang web so sánh giá |
1578 | 市场宣传 (shì chǎng xuān chuán) – Quảng bá thị trường |
1579 | 用户体验 (yòng hù tǐ yàn) – Trải nghiệm người dùng |
1580 | 促销活动安排 (cù xiāo huó dòng ān pái) – Sắp xếp hoạt động khuyến mãi |
1581 | 买家保护 (mǎi jiā bǎo hù) – Bảo vệ người mua |
1582 | 产品知识 (chǎn pǐn zhī shì) – Kiến thức về sản phẩm |
1583 | 市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Khảo sát thị trường |
1584 | 分销渠道 (fēn xiāo qú dào) – Kênh phân phối |
1585 | 货物配送 (huò wù pèi sòng) – Giao hàng |
1586 | 供应商 (gōng yìng shāng) – Nhà cung cấp |
1587 | 用户注册量 (yòng hù zhù cè liàng) – Số lượng người dùng đăng ký |
1588 | 顾客忠诚计划 (gù kè zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành |
1589 | 社群营销策略 (shè qún yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị cộng đồng |
1590 | 库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Luân chuyển tồn kho |
1591 | 产品展示页 (chǎn pǐn zhǎn shì yè) – Trang hiển thị sản phẩm |
1592 | 用户满意调查 (yòng hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát sự hài lòng của người dùng |
1593 | 用户激励 (yòng hù jī lì) – Khuyến khích người dùng |
1594 | 市场机会评估 (shì chǎng jī huì píng gū) – Đánh giá cơ hội thị trường |
1595 | 客户关系维护 (kè hù guān xì wèi hù) – Bảo trì quan hệ khách hàng |
1596 | 业务拓展 (yè wù tuò zhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
1597 | 品牌推广费用 (pǐn pái tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá thương hiệu |
1598 | 市场策略分析 (shì chǎng cè lüè fēn xī) – Phân tích chiến lược thị trường |
1599 | 品牌认知度 (pǐn pái rèn zhī dù) – Độ nhận diện thương hiệu |
1600 | 客户满意反馈 (kè hù mǎn yì fǎn kuì) – Phản hồi hài lòng của khách hàng |
1601 | 供应链管理系统 (gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
1602 | 用户粘性分析 (yòng hù nián xìng fēn xī) – Phân tích độ gắn bó của người dùng |
1603 | 市场销售预测 (shì chǎng xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số thị trường |
1604 | 促销活动报告 (cù xiāo huó dòng bào gào) – Báo cáo hoạt động khuyến mãi |
1605 | 库存预测 (kù cún yù cè) – Dự đoán tồn kho |
1606 | 市场营销计划 (shì chǎng yíng xiāo jì huà) – Kế hoạch tiếp thị |
1607 | 客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
1608 | 市场导向 (shì chǎng dǎo xiàng) – Hướng đến thị trường |
1609 | 利润率 (lì rùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
1610 | 品牌忠诚计划 (pǐn pái zhōng chéng jì huà) – Chương trình khách hàng trung thành với thương hiệu |
1611 | 市场宣传策略 (shì chǎng xuān chuán cè lüè) – Chiến lược quảng bá thị trường |
1612 | 库存清理 (kù cún qīng lǐ) – Thanh lý tồn kho |
1613 | 业务流程 (yè wù liú chéng) – Quy trình kinh doanh |
1614 | 价格波动 (jià gé bō dòng) – Biến động giá |
1615 | 产品推广费用 (chǎn pǐn tuī guǎng fèi yòng) – Chi phí quảng bá sản phẩm |
1616 | 市场开发 (shì chǎng kāi fā) – Phát triển thị trường |
1617 | 用户参与度 (yòng hù cān yù dù) – Độ tham gia của người dùng |
1618 | 市场营销工具 (shì chǎng yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị |
1619 | 消费者行为研究 (xiāo fèi zhě xíng wéi yán jiū) – Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng |
1620 | 分销网络 (fēn xiāo wǎng luò) – Mạng lưới phân phối |
1621 | 市场活动 (shì chǎng huó dòng) – Hoạt động thị trường |
1622 | 用户满意度 (yòng hù mǎn yì dù) – Độ hài lòng của người dùng |
1623 | 销售预测 (xiāo shòu yù cè) – Dự đoán doanh số bán hàng |
1624 | 产品上市 (chǎn pǐn shàng shì) – Ra mắt sản phẩm |
1625 | 在线评价 (zài xiàn píng jià) – Đánh giá trực tuyến |
1626 | 交易完成率 (jiāo yì wán chéng lǜ) – Tỷ lệ hoàn thành giao dịch |
1627 | 促销策略实施 (cù xiāo cè lüè shí shī) – Triển khai chiến lược khuyến mãi |
1628 | 消费模式 (xiāo fèi mó shì) – Mô hình tiêu dùng |
1629 | 用户流失率 (yòng hù liú shī lǜ) – Tỷ lệ mất mát người dùng |
1630 | 市场动态 (shì chǎng dòng tài) – Động thái thị trường |
1631 | 在线销售平台 (zài xiàn xiāo shòu píng tái) – Nền tảng bán hàng trực tuyến |
1632 | 客户群体 (kè hù qún tǐ) – Nhóm khách hàng |
1633 | 客户转化 (kè hù zhuǎn huà) – Chuyển đổi khách hàng |
1634 | 销售策略调整 (xiāo shòu cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
1635 | 销售渠道多样化 (xiāo shòu qú dào duō yàng huà) – Đa dạng hóa kênh bán hàng |
1636 | 市场洞察 (shì chǎng dòng chá) – Nhận thức thị trường |
1637 | 市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Quy định về gia nhập thị trường |
1638 | 品牌维护 (pǐn pái wéi hù) – Bảo vệ thương hiệu |
1639 | 用户忠诚度 (yòng hù zhōng chéng dù) – Độ trung thành của người dùng |
1640 | 市场广告投放 (shì chǎng guǎng gào tóu fàng) – Đặt quảng cáo trên thị trường |
1641 | 客户推荐 (kè hù tuī jiàn) – Khách hàng giới thiệu |
1642 | 市场营销分析 (shì chǎng yíng xiāo fēn xī) – Phân tích tiếp thị |
1643 | 在线商店 (zài xiàn shāng diàn) – Cửa hàng trực tuyến |
1644 | 销售培训 (xiāo shòu péi xùn) – Đào tạo bán hàng |
1645 | 数据管理 (shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu |
1646 | 用户意见收集 (yòng hù yì jiàn shōu jí) – Thu thập ý kiến người dùng |
1647 | 库存监控 (kù cún jiān kòng) – Giám sát tồn kho |
1648 | 客户关系维护 (kè hù guān xì wéi hù) – Bảo trì quan hệ khách hàng |
1649 | 市场容量 (shì chǎng róng liàng) – Dung lượng thị trường |
1650 | 交付时间 (jiāo fù shí jiān) – Thời gian giao hàng |
1651 | 用户活跃 (yòng hù huó yuè) – Người dùng hoạt động |
1652 | 产品退换政策 (chǎn pǐn tuì huàn zhèng cè) – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1653 | 商品信息 (shāng pǐn xìn xī) – Thông tin sản phẩm |
1654 | 品牌推广活动 (pǐn pái tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá thương hiệu |
1655 | 客户反馈渠道 (kè hù fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi của khách hàng |
1656 | 广告效果 (guǎng gào xiào guǒ) – Hiệu quả quảng cáo |
1657 | 销售计划 (xiāo shòu jì huà) – Kế hoạch bán hàng |
1658 | 销售模式 (xiāo shòu mó shì) – Mô hình bán hàng |
1659 | 采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ) – Quản lý mua hàng |
1660 | 线上客服 (xiàn shàng kè fù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1661 | 品牌故事 (pǐn pái gù shì) – Câu chuyện thương hiệu |
1662 | 市场营销工具 (shì chǎng yíng xiāo gōng jù) – Công cụ tiếp thị thị trường |
1663 | 用户推荐系统 (yòng hù tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống gợi ý người dùng |
1664 | 客户访问 (kè hù fǎng wèn) – Truy cập của khách hàng |
1665 | 广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Quảng bá quảng cáo |
1666 | 销售激励 (xiāo shòu jī lì) – Khuyến khích bán hàng |
1667 | 品牌形象建设 (pǐn pái xíng xiàng jiàn shè) – Xây dựng hình ảnh thương hiệu |
1668 | 用户生命周期 (yòng hù shēng zhōu qī) – Vòng đời người dùng |
1669 | 客户流失分析 (kè hù liú shī fēn xī) – Phân tích mất mát khách hàng |
1670 | 流量获取 (liú liàng huò qǔ) – Thu hút lưu lượng |
1671 | 市场导向 (shì chǎng dǎo xiàng) – Định hướng thị trường |
1672 | 目标客户 (mù biāo kè hù) – Khách hàng mục tiêu |
1673 | 品牌差异化 (pǐn pái chā yì huà) – Khác biệt hóa thương hiệu |
1674 | 市场反馈机制 (shì chǎng fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi thị trường |
1675 | 消费者调研 (xiāo fèi zhě diào yán) – Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng |
1676 | 流量转化率 (liú liàng zhuǎn huà lǜ) – Tỷ lệ chuyển đổi lưu lượng |
1677 | 商品定位 (shāng pǐn dìng wèi) – Định vị sản phẩm |
1678 | 产品策略 (chǎn pǐn cè lüè) – Chiến lược sản phẩm |
1679 | 用户转化 (yòng hù zhuǎn huà) – Chuyển đổi người dùng |
1680 | 市场推广计划 (shì chǎng tuī guǎng jì huà) – Kế hoạch quảng bá thị trường |
1681 | 商品图片 (shāng pǐn tú piàn) – Hình ảnh sản phẩm |
1682 | 产品供应链 (chǎn pǐn gòng yìng liàn) – Chuỗi cung ứng sản phẩm |
1683 | 售前服务 (shòu qián fú wù) – Dịch vụ trước bán hàng |
1684 | 市场入驻 (shì chǎng rù zhù) – Gia nhập thị trường |
1685 | 产品价格 (chǎn pǐn jià gé) – Giá sản phẩm |
1686 | 客户管理 (kè hù guǎn lǐ) – Quản lý khách hàng |
1687 | 用户访问量 (yòng hù fǎng wèn liàng) – Lượng truy cập của người dùng |
1688 | 库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Chu kỳ quay vòng tồn kho |
1689 | 市场细分策略 (shì chǎng xì fēn cè lüè) – Chiến lược phân khúc thị trường |
1690 | 在线客服系统 (zài xiàn kè fù xì tǒng) – Hệ thống dịch vụ khách hàng trực tuyến |
1691 | 产品差异化 (chǎn pǐn chā yì huà) – Khác biệt hóa sản phẩm |
1692 | 流量监测 (liú liàng jiān cè) – Giám sát lưu lượng |
1693 | 品牌影响力 (pǐn pái yǐng xiǎng lì) – Sức ảnh hưởng thương hiệu |
1694 | 市场观察 (shì chǎng guān chá) – Quan sát thị trường |
1695 | 用户调查问卷 (yòng hù diào chá wèn juàn) – Bảng khảo sát người dùng |
1696 | 市场反馈渠道 (shì chǎng fǎn kuì qú dào) – Kênh phản hồi thị trường |
1697 | 客户满意调查 (kè hù mǎn yì diào chá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
1698 | 用户流失 (yòng hù liú shī) – Mất mát người dùng |
1699 | 用户推荐 (yòng hù tuī jiàn) – Gợi ý từ người dùng |
1700 | 产品研发 (chǎn pǐn yán fā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
1701 | 客户满意度调查 (kè hù mǎn yì dù diào chá) – Khảo sát độ hài lòng khách hàng |
1702 | 产品上市计划 (chǎn pǐn shàng shì jì huà) – Kế hoạch ra mắt sản phẩm |
1703 | 品牌认知 (pǐn pái rèn zhī) – Nhận thức về thương hiệu |
1704 | 客户回购率 (kè hù huí gòu lǜ) – Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng |
1705 | 市场营销策略 (shì chǎng yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị |
1706 | 市场调研报告 (shì chǎng diào yán bào gào) – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1707 | 用户画像 (yòng hù huà xiàng) – Hồ sơ người dùng |
1708 | 促销方式 (cù xiāo fāng shì) – Phương thức khuyến mãi |
1709 | 流量来源 (liú liàng lái yuán) – Nguồn lưu lượng |
1710 | 广告创意 (guǎng gào chuàng yì) – Sáng tạo quảng cáo |
1711 | 市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì) – Khả năng cạnh tranh thị trường |
1712 | 用户购买意愿 (yòng hù gòu mǎi yì yuàn) – Ý định mua hàng của người dùng |
1713 | 市场开拓 (shì chǎng kāi tuò) – Khai thác thị trường |
1714 | 用户互动体验 (yòng hù hù dòng tǐ yàn) – Trải nghiệm tương tác của người dùng |
1715 | 产品宣传 (chǎn pǐn xuān chuán) – Quảng bá sản phẩm |
1716 | 流量优化 (liú liàng yōu huà) – Tối ưu hóa lưu lượng |
1717 | 竞争对手策略 (jìng zhēng duì shǒu cè lüè) – Chiến lược đối thủ cạnh tranh |
1718 | 商品质量标准 (shāng pǐn zhì liàng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
1719 | 销售效率 (xiāo shòu xiào lǜ) – Hiệu suất bán hàng |
1720 | 市场营销预算 (shì chǎng yíng xiāo yù suàn) – Ngân sách tiếp thị |
1721 | 市场反应速度 (shì chǎng fǎn yìng sù dù) – Tốc độ phản ứng thị trường |
1722 | 用户购买行为 (yòng hù gòu mǎi xíng wéi) – Hành vi mua sắm của người dùng |
1723 | 市场竞争环境 (shì chǎng jìng zhēng huán jìng) – Môi trường cạnh tranh thị trường |
1724 | 产品优化 (chǎn pǐn yōu huà) – Tối ưu hóa sản phẩm |
1725 | 市场推广效果 (shì chǎng tuī guǎng xiào guǒ) – Hiệu quả quảng bá thị trường |
1726 | 竞争分析报告 (jìng zhēng fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích cạnh tranh |
1727 | 市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Giá trị thị trường |
1728 | 市场份额提升 (shì chǎng fèn é tí shēng) – Tăng trưởng thị phần |
1729 | 品牌推广渠道 (pǐn pái tuī guǎng qú dào) – Kênh quảng bá thương hiệu |
1730 | 产品生命周期管理 (chǎn pǐn shēng zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý vòng đời sản phẩm |
1731 | 市场风险管理 (shì chǎng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro thị trường |
1732 | 在线客服 (zài xiàn kè fù) – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Nơi Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện tại Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, hay còn được biết đến là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, là một trong những địa chỉ hàng đầu trong hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo quy mô và uy tín, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Education – THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là nơi học viên được trang bị kiến thức tiếng Trung sâu rộng cùng những kỹ năng thiết thực phục vụ cho cả công việc lẫn cuộc sống.
Đa dạng khóa học phù hợp với mọi nhu cầu học tập
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu cung cấp các khóa học tiếng Trung phong phú, phù hợp với đa dạng mục đích và đối tượng học viên. Một số khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Từ căn bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin giao tiếp với người bản xứ.
Khóa học tiếng Trung HSK (1-9 cấp): Đào tạo chứng chỉ tiếng Trung chuẩn quốc tế, phục vụ mục tiêu du học, làm việc và giao tiếp chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Từ sơ cấp đến cao cấp, đáp ứng nhu cầu luyện thi kỹ năng nghe – nói trong các kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung thương mại và kinh doanh: Hướng dẫn ngôn ngữ và văn hóa giao tiếp kinh doanh để phục vụ cho công việc tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu, đánh hàng tận gốc: Từ kiến thức thương mại cơ bản đến cách tìm kiếm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc qua các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, và Pinduoduo.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, kế toán, kiểm toán: Giúp học viên nắm bắt các từ vựng và kỹ năng cần thiết trong công việc chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung online: Hình thức học linh hoạt, phù hợp với học viên ở xa hoặc những ai có lịch trình bận rộn.
Khóa học tiếng Trung thực dụng, biên phiên dịch, dịch thuật: Cung cấp các kỹ năng dịch thuật và dịch nói, phù hợp với các công việc yêu cầu tiếng Trung chuyên sâu.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL và nhiều khóa học khác theo chủ đề: Phục vụ các mục tiêu học thuật và làm việc cụ thể, được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng yêu cầu cá nhân.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Toàn bộ khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đều sử dụng giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình đã được ông nghiên cứu và phát triển với kiến thức ngôn ngữ tiếng Trung từ căn bản đến nâng cao, từ ngữ pháp đến từ vựng chuyên ngành, cùng với giáo trình HSK và HSKK độc quyền để học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả, đội ngũ giảng viên tận tâm
Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên tại Master Edu luôn chú trọng phương pháp giảng dạy khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành để giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng. Các giảng viên đều có kinh nghiệm và chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong quá trình học tập.
Chất lượng hàng đầu, sứ mệnh phát triển ngôn ngữ tiếng Trung tại Việt Nam
Master Edu – ChineMaster Edu cam kết mang đến môi trường học tập hiện đại, thân thiện và chuyên nghiệp nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm còn là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và cá nhân muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên nghiệp. Hệ thống giáo dục tiếng Trung của Thầy Vũ không chỉ đào tạo tiếng Trung mà còn giúp học viên hiểu sâu hơn về văn hóa và thị trường Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội mới trong cuộc sống và sự nghiệp.
Kết nối với Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Thanh Xuân, Hà Nội
Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu để trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, chất lượng cao và tham gia vào cộng đồng học viên năng động dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Các lợi ích khi tham gia khóa học tại Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu
Tham gia vào Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu, học viên sẽ nhận được nhiều lợi ích vượt trội giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn:
Tiếp cận giáo trình chất lượng cao: Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK-HSKK của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế và kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, hỗ trợ tối ưu cho từng cấp độ của người học.
Lộ trình học rõ ràng, có định hướng: Mỗi khóa học tại Master Edu đều được thiết kế với lộ trình bài bản, từ cơ bản đến chuyên sâu. Học viên có thể dễ dàng theo dõi tiến độ và nắm bắt kiến thức từng bước, giúp xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng giao tiếp.
Phương pháp học thực tiễn và linh hoạt: Trung tâm áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành qua các bài tập tình huống, bài tập giao tiếp thực tế để giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào cuộc sống và công việc.
Đào tạo toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Master Edu chú trọng phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, giúp học viên tự tin trong mọi tình huống giao tiếp, từ môi trường học thuật đến môi trường làm việc thực tế.
Khóa học phong phú, đa dạng chủ đề: Không chỉ dừng lại ở các khóa học cơ bản, Master Edu còn cung cấp các khóa học chuyên sâu như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung dành cho kế toán, kiểm toán, và nhiều chủ đề khác. Điều này đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên, từ mục tiêu giao tiếp cơ bản cho đến phát triển kỹ năng chuyên môn.
Thời gian linh hoạt và hình thức học online tiện lợi: Trung tâm cung cấp các khóa học online, đáp ứng nhu cầu của những học viên có thời gian hạn chế hoặc sinh sống xa trung tâm. Điều này giúp học viên có thể học tập mọi lúc, mọi nơi, tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.
Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Các giảng viên tại Master Edu đều có kinh nghiệm và được đào tạo chuyên sâu. Họ luôn tận tâm, nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ học viên giải đáp mọi thắc mắc trong quá trình học.
Cam kết về chất lượng đào tạo và định hướng phát triển nghề nghiệp
Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ cam kết về chất lượng đào tạo mà còn chú trọng vào định hướng phát triển nghề nghiệp cho học viên. Với tầm nhìn rộng mở và sứ mệnh phát triển cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam, trung tâm mang đến các kiến thức chuyên môn, kỹ năng ngôn ngữ và văn hóa cần thiết để học viên tự tin trong mọi vai trò, từ nhân viên văn phòng đến các vị trí đàm phán kinh doanh quốc tế.
Thông tin liên hệ và đăng ký khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu
Học viên quan tâm có thể đến trực tiếp Trung tâm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoặc liên hệ qua các kênh trực tuyến của trung tâm để được tư vấn khóa học phù hợp.
Hãy gia nhập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Edu để mở ra cơ hội phát triển ngôn ngữ và sự nghiệp tiếng Trung trong thời đại toàn cầu hóa, đồng hành cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, còn được biết đến với tên gọi Master Edu hay Chinese Master Education, là địa chỉ học tiếng Trung uy tín tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi chuyên sâu HSK và HSKK.
Các chương trình đào tạo nổi bật tại ChineMaster Edu – Master Edu
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Đào tạo từ căn bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin giao tiếp trong mọi tình huống thực tế. Chương trình giảng dạy đi sâu vào các tình huống giao tiếp hàng ngày, công sở, thương mại và giao lưu văn hóa.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế dành cho học viên muốn đạt các cấp độ chứng chỉ HSK từ 1 đến 9, giúp mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung. Lộ trình học bài bản và phương pháp luyện thi hiệu quả giúp học viên dễ dàng chinh phục các cấp độ HSK.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung và cao cấp: Chương trình luyện thi HSKK chuyên biệt theo bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên nắm vững kỹ năng nghe nói, phục vụ cho giao tiếp và các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Các khóa học tại ChineMaster Edu đều áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này kết hợp kiến thức ngôn ngữ chuẩn quốc tế và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
ChineMaster Edu – Truyền hình trực tuyến hàng ngày trên nền tảng mạng xã hội
ChineMaster Edu (Master Edu – Chinese Master Education) không chỉ tập trung vào chất lượng giảng dạy mà còn đem đến cho học viên và người xem cơ hội học tập miễn phí qua các buổi phát sóng trực tiếp hàng ngày trên Youtube, Facebook, và Tiktok. Các buổi livestream này cung cấp toàn bộ nội dung giáo án và bài giảng hàng ngày, giúp học viên có thể ôn tập và bổ sung kiến thức liên tục mà không bị giới hạn thời gian hay không gian.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và là người dẫn dắt chính của các buổi phát sóng, luôn nhiệt tình chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp học tiếng Trung hiệu quả, và bí quyết luyện thi HSK – HSKK, mang đến cho người học trải nghiệm giáo dục toàn diện và đáng tin cậy.
Cam kết chất lượng đào tạo và phương pháp giảng dạy tại ChineMaster Edu
Master Edu cam kết mang đến môi trường học tập năng động, thân thiện, và chuyên nghiệp, với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, nhiệt huyết và tận tâm. ChineMaster Edu không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục để đáp ứng tốt nhất nhu cầu học tiếng Trung của người học, từ những người mới bắt đầu đến các học viên có mục tiêu chinh phục các chứng chỉ HSK – HSKK quốc tế.
Kết nối với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu tại Thanh Xuân, Hà Nội
Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm một hệ thống giáo dục tiếng Trung chất lượng, tiên tiến tại Việt Nam, nơi không chỉ trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn là cầu nối mở ra những cơ hội học tập, làm việc và phát triển trong môi trường quốc tế.
Cảm nhận và Đánh giá về Khóa học tiếng Trung tại Hệ thống Trung tâm Master Education ChineMaster Edu
Nguyễn Thu Hương – Học viên Khóa HSK 5
Tôi cảm thấy thật may mắn khi được học tại Trung tâm ChineMaster Edu dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Lần đầu tiên khi bước vào lớp học, tôi đã ấn tượng với phương pháp giảng dạy tỉ mỉ và sáng tạo của thầy. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn luôn tạo động lực, truyền cảm hứng để tôi tự tin chinh phục từng cấp độ HSK. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngữ pháp và từ vựng, mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đặc biệt là khả năng nghe và phản xạ. Thầy luôn đưa ra những tình huống thực tế và khuyến khích chúng tôi thực hành, điều này giúp tôi có cảm giác như đang sống trong môi trường ngôn ngữ thật sự.
Trần Anh Minh – Học viên Khóa tiếng Trung giao tiếp doanh nghiệp
Tôi là người đã đi làm và cần học tiếng Trung để hỗ trợ cho công việc. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm, tôi quyết định chọn Master Edu và hoàn toàn hài lòng với sự lựa chọn của mình. Nội dung học tập không chỉ xoay quanh lý thuyết mà còn tập trung vào các tình huống thực tiễn. Mỗi buổi học đều rất sinh động, giúp tôi biết cách ứng dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp hằng ngày tại công ty. Đặc biệt, thầy Vũ còn có những chia sẻ về văn hóa và cách ứng xử, giúp tôi hiểu hơn về cách làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc, và điều này đã mang lại nhiều cơ hội công việc hơn cho tôi.
Phạm Quang Hải – Học viên Khóa HSKK Cao cấp
Tôi đã học tiếng Trung nhiều năm và có thể giao tiếp cơ bản, nhưng khi bắt đầu ôn luyện HSKK Cao cấp, tôi nhận ra mình cần phải có phương pháp học mới và môi trường đào tạo chuyên nghiệp hơn. Khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi cảm thấy trình độ của mình tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên hướng dẫn rất kỹ lưỡng, không chỉ cải thiện kỹ năng nghe nói mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngữ điệu và cách diễn đạt phù hợp. Sau mỗi buổi học, chúng tôi đều được thực hành ngay lập tức và thầy sẽ điều chỉnh cho từng bạn, giúp chúng tôi tự tin hơn rất nhiều. Thật sự, tôi cảm thấy đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt được mục tiêu cao trong tiếng Trung.
Lê Hồng Ngọc – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu
Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi không chỉ nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành mà còn biết cách thực hiện các quy trình giao dịch, nhập hàng từ Trung Quốc. Điều đặc biệt là khóa học của thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế trong việc đàm phán và giao dịch. Những buổi học không chỉ giúp tôi nắm vững các từ vựng mà còn mang lại sự tự tin khi giao tiếp và thương lượng với đối tác. Thầy luôn tận tình trả lời mọi thắc mắc và đưa ra các tình huống thực tế để chúng tôi có cơ hội áp dụng kiến thức ngay. Tôi rất cảm kích và hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây.
Ngô Gia Bảo – Học viên Khóa tiếng Trung order hàng Taobao, Tmall, 1688
Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu thông tin sản phẩm và giao dịch với nhà cung cấp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung order hàng Taobao, Tmall, 1688 tại Master Edu, tôi cảm thấy mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Thầy Vũ dạy rất kỹ về cách tìm kiếm sản phẩm, giao dịch an toàn và thậm chí còn chia sẻ những bí quyết giúp tôi tiết kiệm chi phí vận chuyển. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn tăng hiệu quả kinh doanh đáng kể. Thật sự cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong lĩnh vực của mình!
Đỗ Quỳnh Anh – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại đàm phán
Với mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu. Tại đây, tôi không chỉ học tiếng mà còn nắm bắt các kỹ năng đàm phán, kỹ năng thuyết phục rất hiệu quả. Thầy Vũ rất có kinh nghiệm trong việc hướng dẫn chúng tôi cách tạo ấn tượng tốt khi đàm phán, các cách diễn đạt lịch sự và chính xác. Khóa học thật sự đã mở rộng tầm nhìn của tôi và giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Hệ thống trung tâm Master Education ChineMaster Edu là nơi nhiều học viên đã có những trải nghiệm học tập tuyệt vời, từ những bài giảng sinh động của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cho đến phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, tạo ra không khí lớp học thoải mái nhưng hiệu quả. ChineMaster Edu – Master Edu thật sự là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và có định hướng rõ ràng.
Nguyễn Hữu Dũng – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp
Tôi là chủ một doanh nghiệp nhỏ và muốn mở rộng thị trường sang Trung Quốc. Biết đến ChineMaster Edu qua lời giới thiệu của một đồng nghiệp, tôi quyết định đăng ký khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên không chỉ giúp tôi hiểu ngôn ngữ mà còn truyền đạt nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc đàm phán và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trong các buổi học, tôi đã học được cách xây dựng mối quan hệ lâu dài, phong cách giao tiếp trong các tình huống kinh doanh và đặc biệt là các bí quyết trong việc thương thảo hợp đồng. Học tại đây không chỉ cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác nước ngoài.
Trần Bích Ngọc – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK Trung cấp
Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng kỹ năng nghe nói chưa tốt. Sau khi học khóa HSKK Trung cấp tại Master Edu, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt. Các bài tập luyện nghe, các tình huống thực tế, và cách thầy Vũ giúp chúng tôi phản xạ nhanh hơn đã làm thay đổi hoàn toàn kỹ năng của tôi. Giờ đây, tôi có thể nghe hiểu và tự tin tham gia vào các cuộc hội thoại thực tế mà trước đây tôi từng e ngại. Tôi đặc biệt thích cách dạy của thầy, vừa nghiêm khắc lại rất tận tình, luôn khuyến khích học viên cố gắng vượt qua giới hạn của mình.
Lê Đăng Khoa – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật
Tôi là sinh viên ngành ngôn ngữ và rất quan tâm đến lĩnh vực biên phiên dịch tiếng Trung. Sau khi tìm hiểu, tôi đã đăng ký khóa học dịch thuật tại ChineMaster Edu và thật sự bất ngờ với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học không chỉ trang bị kiến thức từ vựng chuyên ngành mà còn đào tạo rất sâu về kỹ năng dịch thuật chuẩn xác, phong cách dịch linh hoạt và đúng ngữ cảnh. Thầy Vũ còn cung cấp nhiều tài liệu phong phú và hướng dẫn cách tra cứu, nghiên cứu các thuật ngữ khó. Sau khóa học, tôi thấy bản thân đã tự tin hơn rất nhiều khi dịch văn bản và thực hiện các dự án dịch thuật. Đây là một trung tâm rất đáng tin cậy và chất lượng.
Nguyễn Khánh Ly – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Taobao, Tmall
Là một người mới bắt đầu kinh doanh online, tôi gặp khó khăn khi muốn nhập hàng từ Taobao và Tmall. Nhờ khóa học tại Master Edu, giờ đây tôi đã có thể tự mình tìm kiếm và đặt hàng một cách dễ dàng. Thầy Vũ hướng dẫn rất tỉ mỉ từng bước, từ cách tìm kiếm sản phẩm, giao dịch với nhà cung cấp đến các mẹo về vận chuyển hàng hóa. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi tiết kiệm chi phí và tối ưu quy trình nhập hàng. Rất cảm ơn trung tâm đã mang lại một khóa học thiết thực và bổ ích.
Hoàng Bảo Long – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 6
HSK 6 là mục tiêu cuối cùng của tôi, và tôi đã quyết định chọn ChineMaster Edu để đạt được nó. Quá trình học tại đây đã giúp tôi nâng cao đáng kể về kỹ năng ngôn ngữ và sự tự tin. Các buổi học đều rất chi tiết, từ các bài tập ngữ pháp nâng cao đến những bài luyện nghe khó. Thầy Vũ không chỉ giúp chúng tôi hiểu lý thuyết mà còn áp dụng vào thực hành rất nhiều, làm cho kiến thức trở nên sống động và dễ hiểu. Nhờ vậy mà tôi cảm thấy mình tiến bộ từng ngày và hoàn toàn tự tin khi bước vào kỳ thi HSK 6.
Những đánh giá tích cực từ các học viên là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo xuất sắc của Hệ thống trung tâm Master Education ChineMaster Edu. Tại đây, dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học đều được thiết kế tỉ mỉ, không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho họ những kỹ năng thực tế trong công việc và cuộc sống. ChineMaster Edu – Master Edu thực sự là lựa chọn lý tưởng cho mọi người ở mọi lứa tuổi và nhu cầu học tập khác nhau.
Phạm Quỳnh Chi – Học viên Khóa tiếng Trung văn phòng
Tôi làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, và rất cần nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Sau khi tham gia khóa tiếng Trung văn phòng tại Master Edu, tôi thực sự thấy mình cải thiện rất nhiều. Các tình huống thực tế trong công việc như cách gửi email, tham gia các cuộc họp và giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc đều được thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và chuyên nghiệp. Phương pháp dạy dễ hiểu và linh hoạt của thầy giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả, và giờ đây tôi có thể tự tin giao tiếp trong môi trường công sở. Đây thực sự là một trung tâm dạy tiếng Trung rất uy tín và chuyên nghiệp.
Nguyễn Văn Hoàng – Học viên Khóa tiếng Trung kiểm toán
Tôi làm việc trong lĩnh vực kiểm toán và muốn học tiếng Trung để mở rộng công việc sang thị trường Trung Quốc. Sau khi học khóa kiểm toán tại ChineMaster Edu, tôi thật sự hài lòng với chất lượng giảng dạy ở đây. Thầy Vũ đã hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và giúp tôi nắm rõ quy trình kiểm toán theo chuẩn Trung Quốc. Không chỉ vậy, thầy còn chia sẻ kinh nghiệm xử lý các tình huống cụ thể, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Đây là khóa học chuyên nghiệp và vô cùng hữu ích cho những ai làm trong ngành kiểm toán như tôi.
Lê Thị Hồng Nhung – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu
Là một người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi muốn học tiếng Trung để phục vụ cho công việc của mình. Khóa học tại ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Vũ dạy rất kỹ lưỡng về cách sử dụng các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu và cách thức giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi còn học được các kỹ năng cần thiết như đàm phán hợp đồng, giao dịch thương mại và các quy trình vận chuyển hàng hóa. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt và tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.
Vũ Ngọc Hân – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch
Tôi là một biên phiên dịch viên mới vào nghề và cần nâng cao trình độ tiếng Trung. Khóa học tại Master Edu thực sự là lựa chọn đúng đắn. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về kỹ thuật biên phiên dịch, từ việc dịch thuật văn bản đến xử lý các tình huống dịch trực tiếp. Những kỹ năng và phương pháp giảng dạy của thầy rất hữu ích, giúp tôi không chỉ dịch sát nghĩa mà còn biết cách truyền tải đúng nội dung và ngữ điệu trong các ngữ cảnh khác nhau. Khóa học tại ChineMaster Edu thực sự đã mang lại cho tôi nhiều kinh nghiệm quý báu.
Phạm Hữu Tài – Học viên Khóa tiếng Trung kinh doanh
Tôi bắt đầu khởi nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và cần trau dồi tiếng Trung. Khóa tiếng Trung kinh doanh tại Master Edu giúp tôi không chỉ nắm vững từ vựng mà còn áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Các bài học về đàm phán, thương thảo hợp đồng, và các tình huống kinh doanh đã giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ chúng tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và mở rộng kinh doanh của mình.
Trần Văn Duy – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Pinduoduo
Tôi mở cửa hàng online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học nhập hàng Pinduoduo tại ChineMaster Edu giúp tôi hiểu cách sử dụng nền tảng này một cách thành thạo và tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều. Thầy Vũ hướng dẫn từng bước từ cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả đến quy trình vận chuyển hàng hóa. Nhờ khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và tiền bạc. Tôi thấy ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để nhập hàng từ Trung Quốc.
Lương Minh Tú – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK Cao cấp
Tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài và muốn thử thách bản thân ở mức độ cao hơn với chứng chỉ HSKK Cao cấp. Khóa học tại Master Edu giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói một cách vượt bậc, đặc biệt là khả năng phản xạ trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và luôn tạo động lực cho chúng tôi, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp. Tôi đánh giá cao chất lượng đào tạo của trung tâm và sẽ giới thiệu cho bạn bè đang có nhu cầu học tiếng Trung.
Những đánh giá tích cực của các học viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau đã làm nổi bật chất lượng vượt trội của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education. Dưới sự hướng dẫn tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học không chỉ là nơi học viên nắm bắt kiến thức mà còn là nơi họ thực hành, áp dụng, và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện và hiệu quả. Với những đánh giá này, ChineMaster Edu đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên.
Nguyễn Thị Lan – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
Là một nhân viên bán hàng thường xuyên tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc, tôi cần nâng cao khả năng tiếng Trung của mình để hỗ trợ khách hàng tốt hơn. Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi không chỉ học từ vựng cơ bản mà còn hiểu thêm về các quy tắc giao tiếp, văn hóa ứng xử trong bán hàng với khách Trung Quốc. Thầy Vũ dạy rất chi tiết về cách dùng từ và cách trả lời phù hợp với các ngữ cảnh khác nhau. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và tôi thấy rằng công việc của mình hiệu quả hơn nhiều.
Phạm Anh Đức – Học viên Khóa tiếng Trung tìm nguồn hàng Taobao
Tôi bắt đầu nhập hàng từ Taobao để kinh doanh và thật sự cần hiểu sâu hơn về cách sử dụng nền tảng này. Khóa học tại Master Edu giúp tôi không chỉ biết cách tìm kiếm sản phẩm mà còn cách đánh giá người bán và thương lượng giá cả. Thầy Vũ dạy từng bước một, rất dễ hiểu và thực tế. Tôi học được nhiều mẹo để tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận, đồng thời tránh được nhiều rủi ro khi nhập hàng từ xa. Thật sự cảm ơn trung tâm đã mang lại khóa học thiết thực như vậy.
Vũ Hải Đăng – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật chuyên ngành
Tôi là người dịch sách và tài liệu chuyên ngành, và khóa học dịch thuật tại ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng của mình. Thầy Vũ cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp và các từ ngữ chuyên ngành, đồng thời chia sẻ kinh nghiệm dịch thuật thực tế, giúp tôi dịch sát nghĩa và phù hợp với văn phong tiếng Việt. Khóa học giúp tôi hoàn thiện kỹ năng dịch thuật của mình, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi nhận các dự án dịch từ các đối tác Trung Quốc.
Bùi Minh Nhật – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng 1688
Là chủ cửa hàng kinh doanh online, tôi muốn tự nhập hàng từ 1688 để giảm chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận. Khóa học nhập hàng 1688 tại ChineMaster Edu là một cứu cánh tuyệt vời, thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng nền tảng này chi tiết từ A đến Z. Tôi học được cách tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, thương lượng giá cả, và xử lý các thủ tục vận chuyển về Việt Nam. Khóa học đã giúp tôi tự tin nhập hàng mà không cần phụ thuộc vào các bên trung gian nữa, tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí.
Đoàn Thanh Hương – Học viên Khóa tiếng Trung doanh nghiệp
Là quản lý một doanh nghiệp có giao dịch thường xuyên với đối tác Trung Quốc, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp trực tiếp mà không cần phiên dịch viên. Khóa học tại Master Edu giúp tôi rất nhiều về từ vựng và kỹ năng đàm phán trong thương mại. Các tình huống giả lập trong lớp học được thầy Vũ tổ chức giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về cách giải quyết các vấn đề phát sinh. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn trong giao tiếp và đã trực tiếp ký kết được một hợp đồng quan trọng với đối tác Trung Quốc.
Trần Quang Vinh – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi đặt mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cấp 9 để mở ra cơ hội làm việc tại các công ty Trung Quốc, và ChineMaster Edu là nơi lý tưởng để theo đuổi mục tiêu này. Chương trình giảng dạy của thầy Vũ rất bài bản, phù hợp cho việc ôn luyện từ kiến thức cơ bản đến nâng cao. Thầy luôn cung cấp những tài liệu hữu ích và đưa ra các bài kiểm tra phù hợp giúp tôi kiểm tra năng lực của mình. Tôi tự tin sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhờ vào khóa học chất lượng của trung tâm.
Hoàng Mai Linh – Học viên Khóa tiếng Trung order Tmall
Tôi là người bán hàng online và thường xuyên đặt hàng trên Tmall. Khóa học tại Master Edu giúp tôi nắm rõ các quy trình đặt hàng và xử lý đơn hàng trên nền tảng này. Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết cách kiểm tra uy tín của người bán, cách thương lượng giá cả và các phương pháp tối ưu hóa chi phí vận chuyển. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi tự mình nhập hàng từ Trung Quốc và giúp tiết kiệm chi phí đáng kể cho cửa hàng của mình.
Ngô Văn Nam – Học viên Khóa tiếng Trung công xưởng
Tôi làm việc trong ngành sản xuất và khóa học tiếng Trung công xưởng tại Master Edu đã thực sự hữu ích. Thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng, từ các thuật ngữ sản xuất đến quy trình làm việc và các quy định an toàn. Nhờ khóa học, tôi có thể giao tiếp dễ dàng hơn với đồng nghiệp người Trung Quốc và nâng cao hiệu quả công việc. Trung tâm là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để làm việc trong ngành sản xuất.
Những đánh giá tích cực này đã làm sáng tỏ thêm vị thế của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Dưới sự hướng dẫn tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên không chỉ được học kiến thức mà còn được phát triển các kỹ năng thực tiễn cần thiết cho công việc và cuộc sống. Đây thực sự là điểm đến đáng tin cậy cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và chuyên nghiệp, phục vụ tốt nhất cho các nhu cầu cá nhân và công việc của mình.
Lê Phương Thảo – Học viên Khóa tiếng Trung văn phòng
Với vai trò là một nhân viên văn phòng làm việc trong công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi quyết định học tiếng Trung để hỗ trợ công việc tốt hơn. Khóa học tại Master Edu không chỉ giúp tôi nắm bắt các từ vựng và cụm từ cần thiết mà còn dạy cách giao tiếp trong các tình huống văn phòng. Thầy Vũ rất tận tình và kỹ lưỡng, từ đó tôi có thể tự tin tham gia các cuộc họp, viết email và giao tiếp hằng ngày. Đây là một khóa học rất thực tế và hữu ích cho công việc của tôi.
Nguyễn Văn Phúc – Học viên Khóa tiếng Trung đàm phán thương mại
Là một doanh nhân thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, tôi cần nắm vững tiếng Trung để giao tiếp và đàm phán hiệu quả hơn. Thầy Vũ tại ChineMaster Edu giúp tôi nắm được những kỹ thuật và từ ngữ chuyên sâu trong đàm phán thương mại, cách thức để đạt được lợi thế trong giao dịch. Khóa học này đã giúp tôi ký kết được nhiều hợp đồng thuận lợi hơn, và đối tác Trung Quốc của tôi cũng rất ngạc nhiên với khả năng tiếng Trung của tôi. Tôi thực sự biết ơn vì đã tìm được một khóa học chất lượng như vậy.
Đỗ Hoàng Anh – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK cao cấp
Với mong muốn đạt HSKK cao cấp để có cơ hội làm việc tại một tập đoàn đa quốc gia, tôi đã tham gia khóa học tại Master Edu. Thầy Vũ giúp tôi rèn luyện kỹ năng phát âm và phản xạ giao tiếp tự nhiên qua các buổi học thực hành phong phú. Các bài giảng không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn nhấn mạnh văn hóa và bối cảnh giao tiếp, điều này đã giúp tôi tự tin trong kỳ thi và thực sự đạt được điểm số mong muốn. Đây là khóa học mà tôi khuyên các bạn nên tham gia nếu muốn chinh phục HSKK cao cấp.
Phạm Thanh Sơn – Học viên Khóa tiếng Trung nhập hàng Pinduoduo
Tôi kinh doanh nhỏ và muốn nhập hàng trực tiếp từ Pinduoduo. Sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster Edu, tôi không chỉ nắm rõ cách sử dụng nền tảng này mà còn học được các cách đánh giá nhà cung cấp, thương lượng giá cả và tối ưu chi phí vận chuyển. Thầy Vũ rất tâm huyết, giảng dạy chi tiết từng bước và chia sẻ nhiều mẹo hữu ích. Khóa học này thực sự giúp tôi nhập hàng thành công với chi phí tiết kiệm, và công việc kinh doanh của tôi đã có nhiều chuyển biến tích cực.
Võ Minh Trang – Học viên Khóa tiếng Trung kiểm toán
Là kiểm toán viên, tôi cần học tiếng Trung để hiểu các tài liệu và làm việc trực tiếp với các công ty đối tác Trung Quốc. Khóa học kiểm toán tại Master Edu được thầy Vũ thiết kế chuyên sâu, từ cách sử dụng các thuật ngữ kiểm toán cho đến việc tìm hiểu quy trình làm việc và các chuẩn mực trong ngành. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ và lồng ghép nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn và áp dụng ngay vào công việc của mình. Thật may mắn khi tôi tìm được một khóa học phù hợp và hiệu quả đến vậy.
Lê Đức Tài – Học viên Khóa tiếng Trung dịch thuật ứng dụng
Là người đam mê dịch thuật, tôi luôn tìm kiếm các khóa học giúp nâng cao kỹ năng của mình. ChineMaster Edu đã thực sự giúp tôi mở rộng kiến thức qua khóa dịch thuật ứng dụng. Thầy Vũ dạy rất chi tiết từ các kỹ thuật dịch thuật căn bản đến nâng cao, cùng với nhiều kinh nghiệm thực tiễn quý báu. Khóa học không chỉ giúp tôi dịch chính xác mà còn truyền tải ý nghĩa và phong cách phù hợp cho từng loại văn bản. Nhờ vậy, tôi đã tự tin hơn và đạt được nhiều hợp đồng dịch thuật hơn trong lĩnh vực của mình.
Nguyễn Thanh Tùng – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng
Với nhu cầu nhập hàng từ Trung Quốc về bán lẻ, tôi đã đăng ký khóa học dành riêng cho nhân viên nhập hàng tại Master Edu. Thầy Vũ rất tận tâm, hướng dẫn tôi cách tìm nguồn hàng chất lượng, thương lượng và làm việc với nhà cung cấp Trung Quốc. Từ khi tham gia khóa học, tôi không còn gặp khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán giá cả, đồng thời tiết kiệm được nhiều chi phí trong quá trình nhập hàng. Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh.
Đặng Hải Yến – Học viên Khóa tiếng Trung doanh nhân
Với tư cách là một doanh nhân, tôi cần học tiếng Trung để mở rộng thị trường. Khóa học tại Master Edu giúp tôi không chỉ nắm được ngôn ngữ mà còn có cái nhìn sâu sắc hơn về văn hóa kinh doanh và các quy trình làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chuyên sâu về các kỹ năng đàm phán và quản lý mối quan hệ đối tác, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác quốc tế. Đây là khóa học mà tôi cảm thấy xứng đáng nhất trong hành trình phát triển của mình.
Những nhận xét tích cực từ các học viên cho thấy Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã và đang cung cấp một môi trường học tiếng Trung chuyên nghiệp và chất lượng. Với sự tận tâm và kinh nghiệm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mỗi khóa học đều được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu học tập khác nhau, từ những kỹ năng cơ bản đến các khóa học chuyên sâu. Đây chính là lý do tại sao Master Edu trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách toàn diện, đáp ứng đúng nhu cầu cá nhân và công việc.
Trần Minh Tú – Học viên Khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu
Tôi đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và nhận thấy rằng việc hiểu tiếng Trung là rất quan trọng trong công việc của mình. Khóa học xuất nhập khẩu tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về quy trình thương mại quốc tế, cách thức giao dịch và thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp, từ việc hướng dẫn cách viết hợp đồng đến cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các nhà cung cấp và khách hàng Trung Quốc. Điều này đã giúp tôi nâng cao hiệu suất làm việc và mở rộng được nhiều mối quan hệ kinh doanh. Tôi chân thành cảm ơn Master Edu vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã nhận được!
Nguyễn Thị Kim Anh – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu với hy vọng cải thiện kỹ năng giao tiếp và mở rộng khả năng kinh doanh. Khóa học đã vượt ngoài mong đợi của tôi. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn truyền tải nhiều kiến thức về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và tư duy của đối tác. Các bài học luôn được cập nhật và rất thực tế, tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc thuyết phục khách hàng và phát triển mối quan hệ kinh doanh. Tôi chắc chắn rằng những gì tôi học được tại Master Edu sẽ là hành trang quan trọng trong sự nghiệp của tôi.
Vũ Minh Nhật – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch
Với niềm đam mê biên phiên dịch, tôi đã tìm kiếm một khóa học có thể giúp tôi trau dồi kỹ năng này. Khóa học tại Master Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức thực tế và phương pháp hiệu quả để nâng cao khả năng dịch thuật. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành và phản hồi trực tiếp về các bài dịch của mình. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa ngôn ngữ và văn hóa. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy rằng tôi đã có những bước tiến lớn trong sự nghiệp dịch thuật của mình.
Lê Hoàng Hải – Học viên Khóa tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng và cần học tiếng Trung để giao tiếp với khách hàng từ Trung Quốc. Khóa học tại Master Edu đã giúp tôi học được những từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với khách hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ khi tôi có thắc mắc. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng nói mà còn giúp tôi biết cách xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng. Từ khi tham gia khóa học, doanh số bán hàng của tôi đã tăng đáng kể, và tôi cảm thấy rất biết ơn vì những gì mình đã học được tại Master Edu!
Nguyễn Văn Hòa – Học viên Khóa tiếng Trung online
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu và tôi rất ấn tượng với cách thức tổ chức lớp học. Dù là học online nhưng chất lượng giảng dạy không hề giảm sút. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí lớp học rất thân thiện và khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động. Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm thời gian nhưng vẫn mang lại hiệu quả cao. Tôi đánh giá rất cao sự chuyên nghiệp và tâm huyết của Thầy Vũ trong từng bài giảng!
Lê Văn Khoa – Học viên Khóa tiếng Hoa TOCFL
Với mục tiêu đạt chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL, tôi đã chọn Master Edu là nơi để rèn luyện. Khóa học đã cung cấp cho tôi một lộ trình học tập rõ ràng, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để thi đạt kết quả cao. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về từng phần trong kỳ thi TOCFL và cung cấp nhiều bài tập thực tế để tôi có thể luyện tập. Nhờ sự hỗ trợ tận tình từ thầy, tôi đã có thể hoàn thành khóa học và tự tin tham gia kỳ thi. Tôi thực sự cảm thấy hài lòng và biết ơn về những gì mình đã học được tại đây!
Những đánh giá từ các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cho thấy đây là nơi mang lại giá trị thực sự cho những ai muốn học tiếng Trung. Mỗi học viên đều có những câu chuyện và trải nghiệm riêng, nhưng tất cả đều chung một điểm: họ đã nhận được sự hỗ trợ tận tâm và những kiến thức thực tế từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại đây. Khóa học không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức phong phú về văn hóa, phong cách làm việc và các kỹ năng cần thiết trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Đây thực sự là một địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình trong bất kỳ lĩnh vực nào.
Trần Ngọc Mai – Học viên Khóa tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Tôi là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, và khóa học giao tiếp cơ bản tại Master Edu đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và tận tâm, luôn sẵn sàng giải thích và giúp đỡ tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn. Bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhớ bài lâu hơn. Hệ thống giáo trình độc quyền mà thầy sử dụng rất thú vị và thực tế, phù hợp với người mới bắt đầu như tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và đã có thể tham gia vào các cuộc hội thoại đơn giản. Tôi rất hài lòng với khóa học này và mong muốn tiếp tục học lên các cấp cao hơn!
Nguyễn Thị Hoa – Học viên Khóa tiếng Trung nâng cao
Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng chưa bao giờ cảm thấy hài lòng với trình độ của mình cho đến khi tham gia khóa học nâng cao tại Master Edu. Chất lượng đào tạo ở đây thực sự khác biệt. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn khuyến khích tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế. Điều này đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe một cách đáng kể. Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kỹ thuật học tập hữu ích giúp tôi có thể tự học hiệu quả hơn. Sau khóa học, tôi đã có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện phức tạp và thậm chí còn tự tin để viết các bài luận bằng tiếng Trung. Đây là một trải nghiệm học tập tuyệt vời!
Nguyễn Văn Lâm – Học viên Khóa tiếng Trung kế toán
Là một nhân viên kế toán trong công ty xuất nhập khẩu, tôi biết rằng việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại Master Edu và cảm thấy vô cùng hài lòng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên môn cần thiết, từ từ vựng kế toán đến cách viết báo cáo tài chính. Thầy còn tạo ra các bài tập thực hành giúp tôi áp dụng những gì đã học vào thực tế công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Tôi rất cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển sự nghiệp của mình!
Trương Minh Tuấn – Học viên Khóa tiếng Trung cho nhân viên văn phòng
Tôi làm việc trong môi trường văn phòng và tiếng Trung ngày càng trở nên cần thiết. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong công việc. Các bài giảng của thầy Vũ rất thực tiễn và phù hợp với nhu cầu công việc hàng ngày của tôi. Tôi đã học được cách viết email, báo cáo và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung và nhận thấy sự khác biệt rõ rệt trong hiệu suất công việc của mình. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!
Lý Văn Cường – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại điện tử
Tôi là một người kinh doanh online và nhận thấy rằng việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng trong việc tìm nguồn hàng và mở rộng thị trường. Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử tại Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá về cách tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Vũ đã chỉ dẫn rất kỹ lưỡng về quy trình nhập hàng từ các trang web như Taobao, 1688, và Pinduoduo. Tôi đã có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc và tăng doanh thu đáng kể nhờ vào việc nhập hàng chất lượng với giá tốt hơn. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng và mở rộng kinh doanh!
Những trải nghiệm và đánh giá từ các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tiếp tục khẳng định rằng nơi đây không chỉ đơn thuần là một trung tâm đào tạo ngôn ngữ, mà còn là một cầu nối giúp học viên đạt được những mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp. Qua từng khóa học, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã tạo ra môi trường học tập đầy hứng khởi, khuyến khích học viên tham gia, thực hành và áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
Chất lượng giảng dạy, giáo trình hiện đại và thực tế, cùng với sự tận tâm của các giảng viên đã tạo nên sự khác biệt rõ rệt trong hành trình học tập của từng học viên. Mỗi câu chuyện, mỗi phản hồi đều thể hiện niềm tin tưởng và sự hài lòng, là động lực to lớn cho những ai đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung một cách hiệu quả và có chiều sâu. Master Edu thực sự là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay.
Nguyễn Quang Huy – Học viên Khóa tiếng Trung cho doanh nhân
Tôi là một doanh nhân thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dành cho doanh nhân tại Master Edu. Khóa học này thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi, từ việc học từ vựng chuyên ngành đến kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách xây dựng các tình huống giao tiếp cụ thể, giúp tôi tự tin hơn khi thương thuyết hợp đồng hay thảo luận về các vấn đề kinh doanh. Tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến lớn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung, và điều đó đã góp phần quan trọng trong việc mở rộng quan hệ đối tác của tôi. Tôi rất cảm ơn Master Edu đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy!
Trần Minh Thảo – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 6
Sau khi hoàn thành các cấp học HSK 1 đến HSK 5, tôi quyết định tham gia khóa học HSK 6 tại Master Edu để hoàn thiện trình độ tiếng Trung của mình. Khóa học này thực sự rất bổ ích, không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng đọc viết mà còn giúp tôi phát triển khả năng nghe nói một cách toàn diện. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều tài liệu phong phú và cập nhật, kết hợp với các bài tập thực hành giúp tôi nắm vững kiến thức. Tôi đã có thể tham gia vào các cuộc thảo luận phức tạp hơn và viết các bài luận sâu sắc hơn. Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu HSK 6 và tôi rất hài lòng với khóa học này!
Lê Thị Lan – Học viên Khóa tiếng Trung online
Tôi sống ở tỉnh xa và không có điều kiện tham gia các lớp học trực tiếp, nhưng khóa học tiếng Trung online tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua khó khăn này. Các buổi học trực tuyến rất linh hoạt và dễ theo dõi. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều công cụ tương tác giúp tôi cảm thấy như đang học trực tiếp. Nội dung bài giảng rất phong phú và đa dạng, không chỉ có lý thuyết mà còn có nhiều bài tập thực hành. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với bạn bè và đồng nghiệp Trung Quốc qua video call. Tôi rất khuyến khích những ai có lịch trình bận rộn như tôi tham gia khóa học online này!
Nguyễn Đức Anh – Học viên Khóa tiếng Trung cho xuất nhập khẩu
Tôi đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, vì vậy việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung dành cho xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn trong ngành. Tôi đã học được cách viết hợp đồng, thông báo, và các tài liệu quan trọng khác bằng tiếng Trung. Sự tự tin trong giao tiếp của tôi đã tăng lên rõ rệt và tôi đã có thể làm việc độc lập trong các dự án hợp tác. Cảm ơn Master Edu đã tạo ra một khóa học chất lượng và thực tiễn như vậy!
Nguyễn Thị Hạnh – Học viên Khóa tiếng Trung biên phiên dịch
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Master Edu với mong muốn cải thiện kỹ năng dịch thuật của mình. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa và kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp. Tôi đã được thực hành với nhiều tài liệu thực tế và học cách xử lý các tình huống dịch khác nhau. Kỹ năng biên phiên dịch của tôi đã được nâng cao rõ rệt và tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án dịch thuật. Tôi rất biết ơn Master Edu đã cung cấp một chương trình học chất lượng như vậy!
Các học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã chia sẻ những trải nghiệm học tập phong phú và đa dạng. Đó không chỉ là việc học ngôn ngữ, mà còn là hành trình khám phá văn hóa và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Những phản hồi tích cực từ họ khẳng định chất lượng giảng dạy cao, sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, và phương pháp học tập hiện đại mà trung tâm cung cấp.
Master Edu không chỉ là nơi cung cấp kiến thức, mà còn là một cộng đồng học tập tích cực, nơi mỗi học viên đều được khuyến khích để phát triển bản thân. Những câu chuyện thành công từ học viên không chỉ thể hiện sự tiến bộ trong ngôn ngữ mà còn là động lực cho những ai đang trên con đường chinh phục tiếng Trung. Sự kết hợp giữa giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng, giúp mọi người không chỉ học mà còn thực hành và áp dụng kiến thức vào cuộc sống và công việc hàng ngày.
Với cam kết không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, Master Edu tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Trần Thanh Vân – Học viên Khóa tiếng Trung thương mại
Là một người làm việc trong ngành thương mại, tôi biết rằng việc thông thạo tiếng Trung là một lợi thế lớn. Khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Master Edu, tôi rất ấn tượng với cách mà Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học. Các bài giảng rất thực tế, từ việc sử dụng từ vựng liên quan đến đàm phán thương mại cho đến cách viết email và hợp đồng. Tôi đã học được rất nhiều kỹ năng hữu ích mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, và tôi cũng đã có cơ hội mở rộng mạng lưới khách hàng nhờ vào những gì tôi đã học. Cảm ơn Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và tạo ra cơ hội mới trong sự nghiệp!
Nguyễn Minh Tuấn – Học viên Khóa tiếng Trung HSK 5
Sau khi hoàn thành HSK 4, tôi quyết định tiếp tục tham gia khóa HSK 5 tại Master Edu. Tôi thực sự hài lòng với sự lựa chọn này! Nội dung khóa học rất phong phú và đa dạng, không chỉ tập trung vào ngữ pháp mà còn chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng nghe và nói. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy sáng tạo và thú vị, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Nhờ vào những buổi thực hành thường xuyên, tôi đã có thể tự tin tham gia vào các cuộc trò chuyện phức tạp hơn. Tôi rất biết ơn Master Edu vì đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu HSK 5 của mình!
Lê Văn Nam – Học viên Khóa tiếng Trung online cho nhân viên văn phòng
Với một lịch trình bận rộn, tôi đã chọn tham gia khóa học tiếng Trung online cho nhân viên văn phòng tại Master Edu. Điều tôi yêu thích nhất ở khóa học này là sự linh hoạt trong thời gian học. Các buổi học được tổ chức trực tuyến rất dễ theo dõi và tương tác. Nội dung học tập được xây dựng phù hợp với nhu cầu thực tế của tôi trong công việc, giúp tôi nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi cần giải đáp thắc mắc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!
Nguyễn Thị Bích – Học viên Khóa tiếng Trung cho xuất nhập khẩu
Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung cho xuất nhập khẩu tại Master Edu để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong các tình huống kinh doanh. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều bí quyết và kinh nghiệm thực tiễn mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Nhờ vào sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy, tôi đã tự tin hơn trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với những gì mà Master Edu mang lại và sẽ tiếp tục theo học các khóa tiếp theo!
Phạm Minh Hoàng – Học viên Khóa tiếng Trung HSKK
Sau khi tìm hiểu về các chứng chỉ tiếng Trung, tôi quyết định tham gia khóa HSKK tại Master Edu để chuẩn bị cho kỳ thi. Khóa học rất thực tế và phong phú, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức thi HSKK cũng như cải thiện kỹ năng nghe, nói và giao tiếp. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều bài tập thực hành và mô phỏng kỳ thi, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi đã có thể vận dụng kiến thức đã học vào thực tế và cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt. Tôi đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSKK và cảm ơn Master Edu đã đồng hành cùng tôi trong hành trình này!
Những phản hồi từ học viên của Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu – Chinese Master Education không chỉ thể hiện chất lượng đào tạo mà còn tạo nên một không khí học tập tích cực, nơi mà mỗi người đều có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình theo cách tốt nhất. Được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, các khóa học không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn trang bị cho họ kỹ năng thực hành cần thiết để thành công trong môi trường quốc tế ngày càng cạnh tranh.
Master Edu không ngừng đổi mới và cập nhật phương pháp giảng dạy, tạo ra một môi trường học tập tích cực, thân thiện và hiệu quả. Với sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình, học viên sẽ không chỉ hoàn thiện ngôn ngữ mà còn có được sự tự tin trong việc giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Hệ thống trung tâm tiếng Trung này đã trở thành một điểm đến lý tưởng cho những ai khao khát chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.