Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí là một tài liệu học thuật hữu ích, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Được biên soạn công phu và chi tiết, cuốn sách này cung cấp hàng loạt từ vựng, thuật ngữ và cụm từ phổ biến, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức cần thiết để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong ngành dầu khí.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí
Từ ngữ trong sách được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề quan trọng như khai thác, chế biến, vận chuyển và giao dịch dầu khí, tạo điều kiện thuận lợi cho người học trong quá trình tra cứu và sử dụng. Mỗi mục từ không chỉ có ý nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt, mà còn đi kèm giải thích ngữ nghĩa chuyên sâu, giúp học viên nắm rõ ngữ cảnh và cách sử dụng chính xác.
Bằng cách khai thác nội dung cuốn sách, học viên không chỉ phát triển vốn từ vựng chuyên ngành, mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách bài bản và chuyên nghiệp trong các giao dịch thương mại. Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thiết yếu cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, từ đó góp phần mở rộng cơ hội trong môi trường kinh doanh quốc tế đầy cạnh tranh.
Ngoài việc tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí còn được thiết kế để phù hợp với nhiều cấp độ học viên. Những người mới bắt đầu có thể dễ dàng tìm hiểu từ vựng cơ bản, trong khi các học viên có kinh nghiệm hơn sẽ tìm thấy các cụm từ nâng cao và các câu mẫu thường dùng trong đàm phán và giao dịch thương mại.
Đặc biệt, cuốn sách cũng tích hợp nhiều ví dụ thực tế trong ngành dầu khí, giúp người học hình dung cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp công việc cụ thể như thảo luận hợp đồng, báo cáo kỹ thuật, và trao đổi về chính sách năng lượng. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng một cách toàn diện, không chỉ giới hạn ở việc học từ vựng mà còn về cách ứng dụng linh hoạt trong môi trường thương mại thực tế.
Với sự tận tâm và chuyên môn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí trở thành công cụ học tập đắc lực, không chỉ giúp học viên nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mà còn góp phần giúp họ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong ngành công nghiệp dầu khí. Đây thực sự là một tài liệu quý giá cho bất kỳ ai mong muốn phát triển sự nghiệp và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực đặc thù này.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 石油 (shíyóu) – Dầu mỏ |
2 | 天然气 (tiānránqì) – Khí thiên nhiên |
3 | 能源 (néngyuán) – Năng lượng |
4 | 油价 (yóujià) – Giá dầu |
5 | 期货 (qīhuò) – Hợp đồng tương lai |
6 | 市场 (shìchǎng) – Thị trường |
7 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng |
8 | 进出口 (jìnchūkǒu) – Xuất nhập khẩu |
9 | 库存 (kùcún) – Tồn kho |
10 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại |
11 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh |
12 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển |
13 | 原油 (yuányóu) – Dầu thô |
14 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
15 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
16 | 炼油厂 (liànyóu chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
17 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất |
18 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường |
19 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
20 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế |
21 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
22 | 运输管道 (yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển |
23 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp |
24 | 油田 (yóutián) – Mỏ dầu |
25 | 能源安全 (néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng |
26 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu |
27 | 出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu |
28 | 石化产品 (shíhuà chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
29 | 油轮 (yóulún) – Tàu chở dầu |
30 | 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) |
31 | 储油罐 (chǔyóu guàn) – Bể chứa dầu |
32 | 油气开采 (yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí |
33 | 油井 (yóujǐng) – Giếng dầu |
34 | 碳排放 (tàn páifàng) – Phát thải carbon |
35 | 石油库存 (shíyóu kùcún) – Tồn kho dầu |
36 | 现货市场 (xiànhuò shìchǎng) – Thị trường giao ngay |
37 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại |
38 | 勘探 (kāntàn) – Thăm dò |
39 | 油气资源 (yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí |
40 | 环保技术 (huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường |
41 | 能源转型 (néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng |
42 | 油气田 (yóuqìtián) – Mỏ dầu khí |
43 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
44 | 国际原油价格 (guójì yuányóu jiàgé) – Giá dầu thô quốc tế |
45 | 碳交易市场 (tàn jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch carbon |
46 | 供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt nguồn cung |
47 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu |
48 | 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng |
49 | 炼化能力 (liànhuà nénglì) – Năng lực lọc hóa |
50 | 全球能源市场 (quánqiú néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng toàn cầu |
51 | 石油输出国组织 (Shíyóu Shūchūguó Zǔzhī) – Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) |
52 | 油气管网 (yóuqì guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống dầu khí |
53 | 天然气市场 (tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí thiên nhiên |
54 | 能源危机 (néngyuán wēijī) – Khủng hoảng năng lượng |
55 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài khơi |
56 | 油品交易 (yóupǐn jiāoyì) – Giao dịch các sản phẩm dầu |
57 | 石油勘探公司 (shíyóu kāntàn gōngsī) – Công ty thăm dò dầu khí |
58 | 国际能源署 (Guójì Néngyuán Shǔ) – Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA) |
59 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
60 | 能源储备 (néngyuán chǔbèi) – Dự trữ năng lượng |
61 | 浮式储油装置 (fúshì chǔyóu zhuāngzhì) – Thiết bị chứa dầu nổi (FPSO) |
62 | 船运保险 (chuányùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải biển |
63 | 生产配额 (shēngchǎn pèié) – Hạn ngạch sản xuất |
64 | 油气资产 (yóuqì zīchǎn) – Tài sản dầu khí |
65 | 国际石油公司 (guójì shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí quốc tế (IOC) |
66 | 国家石油公司 (guójiā shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí quốc gia (NOC) |
67 | 长约合同 (chángyuē hétóng) – Hợp đồng dài hạn |
68 | 能源独立 (néngyuán dúlì) – Tự chủ năng lượng |
69 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – Phí vận chuyển đường biển |
70 | 能源外交 (néngyuán wàijiāo) – Ngoại giao năng lượng |
71 | 供应协议 (gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung ứng |
72 | 页岩气 (yèyánqì) – Khí đá phiến |
73 | 可再生能源 (kě zàishēng néngyuán) – Năng lượng tái tạo |
74 | 燃油附加费 (rányóu fùjiāfèi) – Phụ phí nhiên liệu |
75 | 能源金融 (néngyuán jīnróng) – Tài chính năng lượng |
76 | 油气勘探与开发 (yóuqì kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu khí |
77 | 碳捕获与封存 (tàn bǔhuò yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon (CCS) |
78 | 现货交割 (xiànhuò jiāogē) – Giao hàng giao ngay |
79 | 石油交易所 (shíyóu jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch dầu mỏ |
80 | 能源期权 (néngyuán qīquán) – Quyền chọn năng lượng |
81 | 国际油轮运价指数 (guójì yóulún yùnjià zhǐshù) – Chỉ số cước vận tải dầu quốc tế (BALTIC DIRTY INDEX) |
82 | 裂解原油 (lièjiě yuányóu) – Dầu thô để cracking |
83 | 能源审计 (néngyuán shěnjì) – Kiểm toán năng lượng |
84 | 能源管理系统 (néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng (EMS) |
85 | 炼厂毛利 (liànchǎng máolì) – Biên lợi nhuận của nhà máy lọc dầu |
86 | 能源投资组合 (néngyuán tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư năng lượng |
87 | 浮动油价 (fúdòng yóujià) – Giá dầu thả nổi |
88 | 石油期货市场 (shíyóu qīhuò shìchǎng) – Thị trường hợp đồng dầu tương lai |
89 | 能源衍生品 (néngyuán yǎnshēngpǐn) – Sản phẩm phái sinh năng lượng |
90 | 能源战略储备 (néngyuán zhànlüè chǔbèi) – Dự trữ năng lượng chiến lược |
91 | 中游产业 (zhōngyóu chǎnyè) – Ngành trung nguồn (vận chuyển và lưu trữ) |
92 | 下游产业 (xiàyóu chǎnyè) – Ngành hạ nguồn (lọc dầu và phân phối) |
93 | 原油进口国 (yuányóu jìnkǒu guó) – Quốc gia nhập khẩu dầu thô |
94 | 石油出口国 (shíyóu chūkǒu guó) – Quốc gia xuất khẩu dầu |
95 | 油气开采许可证 (yóuqì kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu khí |
96 | 油价波动 (yóujià bōdòng) – Biến động giá dầu |
97 | 海上运输风险 (hǎishàng yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải biển |
98 | 能源环境影响 (néngyuán huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của năng lượng |
99 | 非传统油气资源 (fēi chuántǒng yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí phi truyền thống |
100 | 碳中和 (tàn zhōnghé) – Trung hòa carbon |
101 | 油气资产评估 (yóuqì zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản dầu khí |
102 | 能源市场自由化 (néngyuán shìchǎng zìyóuhuà) – Tự do hóa thị trường năng lượng |
103 | 长期供应协议 (chángqī gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp dài hạn |
104 | 远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Hợp đồng kỳ hạn |
105 | 能源基准价格 (néngyuán jīzhǔn jiàgé) – Giá chuẩn năng lượng |
106 | 石油补贴 (shíyóu bǔtiē) – Trợ cấp dầu mỏ |
107 | 油气区块 (yóuqì qūkuài) – Lô dầu khí |
108 | 能源法律法规 (néngyuán fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định về năng lượng |
109 | 深水油田 (shēnshuǐ yóutián) – Mỏ dầu nước sâu |
110 | 液化石油气 (yèhuà shíyóu qì) – Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
111 | 能源信用评级 (néngyuán xìnyòng píjí) – Xếp hạng tín dụng năng lượng |
112 | 浮动利率贷款 (fúdòng lìlǜ dàikuǎn) – Khoản vay lãi suất thả nổi |
113 | 供应链中断 (gōngyìngliàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng |
114 | 石油储备库 (shíyóu chǔbèikù) – Kho dự trữ dầu |
115 | 油气运输合同 (yóuqì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển dầu khí |
116 | 能源市场份额 (néngyuán shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường năng lượng |
117 | 二氧化碳排放交易 (èryǎnghuàtàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải CO₂ |
118 | 非常规油气 (fēichuánguī yóuqì) – Dầu khí phi truyền thống (như khí đá phiến) |
119 | 能源风险对冲 (néngyuán fēngxiǎn duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro năng lượng |
120 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu |
121 | 炼油产品组合 (liànyóu chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm lọc dầu |
122 | 海运租赁合同 (hǎiyùn zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê tàu biển |
123 | 天然气分销网络 (tiānránqì fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối khí thiên nhiên |
124 | 能源主权 (néngyuán zhǔquán) – Chủ quyền năng lượng |
125 | 市场调节机制 (shìchǎng tiáojié jīzhì) – Cơ chế điều tiết thị trường |
126 | 战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác chiến lược |
127 | 气体压缩机 (qìtǐ yāsuōjī) – Máy nén khí |
128 | 能源转让协议 (néngyuán zhuǎnràng xiéyì) – Thỏa thuận chuyển nhượng năng lượng |
129 | 油井维护 (yóujǐng wéihù) – Bảo trì giếng dầu |
130 | 地震勘探 (dìzhèn kāntàn) – Khảo sát địa chấn |
131 | 天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí thiên nhiên |
132 | 环境评估报告 (huánjìng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
133 | 勘探许可证 (kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò |
134 | 能源交易平台 (néngyuán jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch năng lượng |
135 | 钻井泥浆 (zuǎnjǐng níjiāng) – Bùn khoan |
136 | 浮式生产储油船 (fúshì shēngchǎn chǔyóu chuán) – Tàu chứa và sản xuất nổi (FPSO) |
137 | 油气分离器 (yóuqì fēnlíqì) – Bộ tách dầu khí |
138 | 上游投资 (shàngyóu tóuzī) – Đầu tư thượng nguồn |
139 | 能源合同仲裁 (néngyuán hétóng zhòngcái) – Trọng tài hợp đồng năng lượng |
140 | 开采成本 (kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác |
141 | 燃料储存设施 (ránliào chúcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ nhiên liệu |
142 | 石油替代品 (shíyóu tìdàipǐn) – Sản phẩm thay thế dầu mỏ |
143 | 能源投资基金 (néngyuán tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư năng lượng |
144 | 碳足迹 (tàn zújì) – Dấu chân carbon |
145 | 油气资源枯竭 (yóuqì zīyuán kūjié) – Cạn kiệt tài nguyên dầu khí |
146 | 炼油过程优化 (liànyóu guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình lọc dầu |
147 | 燃气轮机 (ránqì lúnjī) – Tuabin khí |
148 | 石油污染治理 (shíyóu wūrǎn zhìlǐ) – Xử lý ô nhiễm dầu |
149 | 能源供应多样化 (néngyuán gōngyìng duōyànghuà) – Đa dạng hóa nguồn cung năng lượng |
150 | 国际能源合作 (guójì néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng quốc tế |
151 | 油气管道协议 (yóuqì guǎndào xiéyì) – Thỏa thuận đường ống dầu khí |
152 | 能源价格波动性 (néngyuán jiàgé bōdòngxìng) – Tính biến động giá năng lượng |
153 | 石油交易风险管理 (shíyóu jiāoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro giao dịch dầu |
154 | 供应中断条款 (gōngyìng zhōngduàn tiáokuǎn) – Điều khoản gián đoạn nguồn cung |
155 | 上游勘探许可证 (shàngyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò thượng nguồn |
156 | 能源贸易赤字 (néngyuán màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại năng lượng |
157 | 炼油厂开工率 (liànyóuchǎng kāigōnglǜ) – Công suất hoạt động của nhà máy lọc dầu |
158 | 海上石油泄漏 (hǎishàng shíyóu xièlòu) – Sự cố tràn dầu trên biển |
159 | 能源信用风险 (néngyuán xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng năng lượng |
160 | 能源市场垄断 (néngyuán shìchǎng lǒngduàn) – Độc quyền thị trường năng lượng |
161 | 气体分馏塔 (qìtǐ fēnliútǎ) – Tháp chưng cất khí |
162 | 深水钻井技术 (shēnshuǐ zuǎnjǐng jìshù) – Công nghệ khoan nước sâu |
163 | 国际能源仲裁机构 (guójì néngyuán zhòngcái jīgòu) – Cơ quan trọng tài năng lượng quốc tế |
164 | 战略能源储备政策 (zhànlüè néngyuán chǔbèi zhèngcè) – Chính sách dự trữ năng lượng chiến lược |
165 | 脱碳化技术 (tuōtànhuà jìshù) – Công nghệ khử carbon |
166 | 液化天然气合同 (yèhuà tiānránqì hétóng) – Hợp đồng khí thiên nhiên hóa lỏng |
167 | 能源期货对冲 (néngyuán qīhuò duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai năng lượng |
168 | 能源转型成本 (néngyuán zhuǎnxíng chéngběn) – Chi phí chuyển đổi năng lượng |
169 | 碳捕集与利用 (tàn bǔjí yǔ lìyòng) – Thu hồi và tái sử dụng carbon (CCUS) |
170 | 国际油价基准 (guójì yóujià jīzhǔn) – Giá dầu tham chiếu quốc tế |
171 | 合同不可抗力条款 (hétóng bùkěkànglì tiáokuǎn) – Điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng |
172 | 能源产业链 (néngyuán chǎnyèliàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng |
173 | 气候变化协议 (qìhòu biànhuà xiéyì) – Thỏa thuận biến đổi khí hậu |
174 | 碳信用额 (tàn xìnyòng’é) – Tín chỉ carbon |
175 | 海运石油保险费 (hǎiyùn shíyóu bǎoxiǎnfèi) – Phí bảo hiểm vận chuyển dầu bằng đường biển |
176 | 能源贸易融资 (néngyuán màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại năng lượng |
177 | 原油裂解工艺 (yuányóu lièjiě gōngyì) – Quy trình cracking dầu thô |
178 | 液化天然气码头 (yèhuà tiānránqì mǎtóu) – Bến cảng khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
179 | 石油库存周转率 (shíyóu kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho dầu |
180 | 能源保险合同 (néngyuán bǎoxiǎn hétóng) – Hợp đồng bảo hiểm năng lượng |
181 | 能源大宗商品交易 (néngyuán dàzōng shāngpǐn jiāoyì) – Giao dịch hàng hóa năng lượng |
182 | 海上油气资产管理 (hǎishàng yóuqì zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí ngoài khơi |
183 | 油田产能评估 (yóutián chǎnnéng pínggū) – Đánh giá công suất mỏ dầu |
184 | 能源市场监管机构 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý thị trường năng lượng |
185 | 气体泄漏检测系统 (qìtǐ xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ khí |
186 | 能源税收政策 (néngyuán shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế năng lượng |
187 | 石油炼化设备 (shíyóu liànhuà shèbèi) – Thiết bị tinh chế dầu |
188 | 市场份额竞争 (shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Cạnh tranh về thị phần |
189 | 能源投资回报率 (néngyuán tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư năng lượng |
190 | 井喷预防系统 (jǐngpēn yùfáng xìtǒng) – Hệ thống phòng ngừa phun trào giếng |
191 | 液化天然气运输船 (yèhuà tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu chuyên chở LNG |
192 | 能源出口许可证 (néngyuán chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu năng lượng |
193 | 二氧化碳减排计划 (èryǎnghuàtàn jiǎnpái jìhuà) – Kế hoạch giảm phát thải CO₂ |
194 | 能源市场操纵 (néngyuán shìchǎng cāozòng) – Thao túng thị trường năng lượng |
195 | 油气井完井技术 (yóuqì jǐng wánjǐng jìshù) – Kỹ thuật hoàn thiện giếng dầu khí |
196 | 供应链弹性 (gōngyìng liàn tánxìng) – Tính linh hoạt của chuỗi cung ứng |
197 | 能源融资租赁 (néngyuán róngzī zūlìn) – Cho thuê tài chính trong năng lượng |
198 | 石油出口关税 (shíyóu chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu dầu |
199 | 钻井平台拆解 (zuǎnjǐng píngtái chāijiě) – Tháo dỡ giàn khoan |
200 | 海上油田退役 (hǎishàng yóutián tuìyì) – Ngừng hoạt động mỏ dầu ngoài khơi |
201 | 油轮运输协议 (yóulún yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển bằng tàu dầu |
202 | 能源进口配额 (néngyuán jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu năng lượng |
203 | 浮式液化天然气装置 (fúshì yèhuà tiānránqì zhuāngzhì) – Thiết bị LNG nổi (FLNG) |
204 | 区块特许经营权 (qūkuài tèxǔ jīngyíngquán) – Quyền khai thác theo lô |
205 | 油气服务公司 (yóuqì fúwù gōngsī) – Công ty dịch vụ dầu khí |
206 | 能源合同履约保证 (néngyuán hétóng lǚyuē bǎozhèng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng năng lượng |
207 | 下游市场整合 (xiàyóu shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường hạ nguồn |
208 | 天然气压缩运输 (tiānránqì yāsuō yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên nén (CNG) |
209 | 油价波动分析 (yóujià bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu |
210 | 炼油厂排放标准 (liànyóuchǎng páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải của nhà máy lọc dầu |
211 | 能源交易清算所 (néngyuán jiāoyì qīngsuàn suǒ) – Sàn thanh toán giao dịch năng lượng |
212 | 石油供应链优化 (shíyóu gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng dầu |
213 | 储罐维护与检查 (chúgǎn wéihù yǔ jiǎnchá) – Bảo dưỡng và kiểm tra bồn chứa |
214 | 海上能源开采许可证 (hǎishàng néngyuán kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác năng lượng ngoài khơi |
215 | 跨国石油公司 (kuàguó shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí đa quốc gia |
216 | 能源投资组合管理 (néngyuán tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư năng lượng |
217 | 环保合规检查 (huánbǎo hégé jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ môi trường |
218 | 钻井泥浆处理 (zuǎnjǐng níjiāng chǔlǐ) – Xử lý bùn khoan |
219 | 碳捕集与封存 (tàn bǔjí yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon (CCS) |
220 | 能源价格指数 (néngyuán jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá năng lượng |
221 | 合同履行风险 (hétóng lǚxíng fēngxiǎn) – Rủi ro thực hiện hợp đồng |
222 | 全球能源供需趋势 (quánqiú néngyuán gōngxū qūshì) – Xu hướng cung cầu năng lượng toàn cầu |
223 | 油气开发投资回收期 (yóuqì kāifā tóuzī huíshōuqī) – Thời gian thu hồi vốn đầu tư khai thác dầu khí |
224 | 能源技术转移 (néngyuán jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ năng lượng |
225 | 非洲油田开发 (fēizhōu yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu ở Châu Phi |
226 | 管道泄漏检测系统 (guǎndào xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ đường ống |
227 | 能源市场分析报告 (néngyuán shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường năng lượng |
228 | 海上石油平台运营 (hǎishàng shíyóu píngtái yùnyíng) – Vận hành giàn khoan dầu ngoài khơi |
229 | 能源对冲基金 (néngyuán duìchōng jījīn) – Quỹ đầu tư phòng ngừa rủi ro năng lượng |
230 | 合同能源管理 (hétóng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng theo hợp đồng |
231 | 天然气储气库 (tiānránqì chǔqìkù) – Kho dự trữ khí thiên nhiên |
232 | 深海油气田 (shēnhǎi yóuqì tián) – Mỏ dầu khí nước sâu |
233 | 能源期货市场 (néngyuán qīhuò shìchǎng) – Thị trường kỳ hạn năng lượng |
234 | 炼油厂优化改造 (liànyóuchǎng yōuhuà gǎizào) – Cải tạo và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu |
235 | 能源供应链风险管理 (néngyuán gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản trị rủi ro chuỗi cung ứng năng lượng |
236 | 石油化工产品 (shíyóu huàgōng chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
237 | 全球碳交易体系 (quánqiú tàn jiāoyì tǐxì) – Hệ thống giao dịch carbon toàn cầu |
238 | 能源价格上限政策 (néngyuán jiàgé shàngxiàn zhèngcè) – Chính sách trần giá năng lượng |
239 | 天然气合同交割 (tiānránqì hétóng jiāogē) – Giao nhận hợp đồng khí thiên nhiên |
240 | 油气区块拍卖 (yóuqì qūkuài pāimài) – Đấu giá lô dầu khí |
241 | 碳排放交易配额 (tàn páifàng jiāoyì pèi’é) – Hạn ngạch giao dịch phát thải carbon |
242 | 油田增产技术 (yóutián zēngchǎn jìshù) – Công nghệ gia tăng sản lượng mỏ dầu (EOR) |
243 | 全球能源转型 (quánqiú néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng toàn cầu |
244 | 能源行业数字化转型 (néngyuán hángyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành năng lượng |
245 | 钻井液处理设备 (zuǎnjǐng yè chǔlǐ shèbèi) – Thiết bị xử lý dung dịch khoan |
246 | 天然气市场自由化 (tiānránqì shìchǎng zìyóuhuà) – Tự do hóa thị trường khí thiên nhiên |
247 | 石油炼化副产品 (shíyóu liànhuà fùchǎnpǐn) – Sản phẩm phụ của lọc dầu |
248 | 区块链能源交易 (qūkuài liàn néngyuán jiāoyì) – Giao dịch năng lượng qua blockchain |
249 | 油田勘探成本控制 (yóutián kāntàn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí thăm dò mỏ dầu |
250 | 油气投资环境 (yóuqì tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư dầu khí |
251 | 可再生能源整合 (kě zàishēng néngyuán zhěnghé) – Tích hợp năng lượng tái tạo |
252 | 数字化油气勘探 (shùzìhuà yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí số hóa |
253 | 国际能源合作协议 (guójì néngyuán hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác năng lượng quốc tế |
254 | 能源开发与保护平衡 (néngyuán kāifā yǔ bǎohù pínghéng) – Cân bằng giữa phát triển và bảo vệ năng lượng |
255 | 油气行业人才培养 (yóuqì hángyè réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân tài ngành dầu khí |
256 | 海洋工程技术 (hǎiyáng gōngchéng jìshù) – Công nghệ kỹ thuật biển |
257 | 环境责任报告 (huánjìng zérèn bàogào) – Báo cáo trách nhiệm môi trường |
258 | 油气市场需求预测 (yóuqì shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường dầu khí |
259 | 能源供应安全 (néngyuán gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp năng lượng |
260 | 设备故障管理 (shèbèi gùzhàng guǎnlǐ) – Quản lý sự cố thiết bị |
261 | 环境友好型炼油技术 (huánjìng yǒuhǎo xíng liànyóu jìshù) – Công nghệ lọc dầu thân thiện với môi trường |
262 | 碳中和目标 (tàn zhōnghé mùbiāo) – Mục tiêu trung hòa carbon |
263 | 可持续发展战略 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển bền vững |
264 | 油气资源管理 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu khí |
265 | 智能化钻井技术 (zhìnénghuà zuǎnjǐng jìshù) – Công nghệ khoan thông minh |
266 | 石油供应链透明度 (shíyóu gōngyìng liàn tòumíngdù) – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng dầu |
267 | 能源经济学 (néngyuán jīngjìxué) – Kinh tế năng lượng |
268 | 石油市场反垄断法规 (shíyóu shìchǎng fǎn lǒngduàn fǎguī) – Luật chống độc quyền thị trường dầu |
269 | 可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng tái tạo |
270 | 气候政策调整 (qìhòu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách khí hậu |
271 | 海洋石油探测技术 (hǎiyáng shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ phát hiện dầu biển |
272 | 能源价格波动风险 (néngyuán jiàgé bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động giá năng lượng |
273 | 国际原油市场趋势 (guójì yuányóu shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường dầu thô quốc tế |
274 | 智能能源管理系统 (zhìnéng néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng thông minh |
275 | 油气投资风险评估 (yóuqì tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro đầu tư dầu khí |
276 | 二次利用技术 (èr cì lìyòng jìshù) – Công nghệ tái sử dụng |
277 | 可再生能源政策 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng tái tạo |
278 | 多样化能源投资 (duōyàng huà néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng đa dạng hóa |
279 | 环境监测与评估 (huánjìng jiāncè yǔ pínggū) – Giám sát và đánh giá môi trường |
280 | 智能电网技术 (zhìnéng diànwǎng jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh |
281 | 能源国际化趋势 (néngyuán guójìhuà qūshì) – Xu hướng quốc tế hóa năng lượng |
282 | 油气市场波动分析 (yóuqì shìchǎng bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động thị trường dầu khí |
283 | 能源区块链应用 (néngyuán qūkuài liàn yìngyòng) – Ứng dụng blockchain trong năng lượng |
284 | 可再生能源项目融资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án năng lượng tái tạo |
285 | 油气行业政策法规 (yóuqì hángyè zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định ngành dầu khí |
286 | 石油价格预测模型 (shíyóu jiàgé yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán giá dầu |
287 | 碳排放管理计划 (tàn páifàng guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý phát thải carbon |
288 | 储能技术研发 (chǔ néng jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ lưu trữ năng lượng |
289 | 油气行业发展趋势 (yóuqì hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành dầu khí |
290 | 气候变化影响评估 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu |
291 | 国际油价联动机制 (guójì yóujià liándòng jīzhì) – Cơ chế liên kết giá dầu quốc tế |
292 | 可再生能源网络 (kě zàishēng néngyuán wǎngluò) – Mạng lưới năng lượng tái tạo |
293 | 智能传感器技术 (zhìnéng chuángǎnqì jìshù) – Công nghệ cảm biến thông minh |
294 | 石油产业数字化转型 (shíyóu chǎnyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu mỏ |
295 | 海洋环境保护法规 (hǎiyáng huánjìng bǎohù fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường biển |
296 | 油气生产效率提升 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất sản xuất dầu khí |
297 | 全球能源治理框架 (quánqiú néngyuán zhìlǐ kuàngjià) – Khung quản lý năng lượng toàn cầu |
298 | 清洁能源技术 (qīngjié néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng sạch |
299 | 能源生产率 (néngyuán shēngchǎn lǜ) – Năng suất sản xuất năng lượng |
300 | 智能化油田管理 (zhìnénghuà yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu thông minh |
301 | 可再生资源开发 (kě zàishēng zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên tái tạo |
302 | 油气行业技术创新 (yóuqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu khí |
303 | 安全生产管理系统 (ānquán shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý sản xuất an toàn |
304 | 气候适应性策略 (qìhòu shìyìng xìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu |
305 | 油气资源合理利用 (yóuqì zīyuán hélǐ lìyòng) – Sử dụng hợp lý tài nguyên dầu khí |
306 | 非常规油气资源 (fēichángguī yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí không truyền thống |
307 | 能源转型政策 (néngyuán zhuǎnxíng zhèngcè) – Chính sách chuyển đổi năng lượng |
308 | 智能化供应链管理 (zhìnénghuà gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng thông minh |
309 | 能源安全战略 (néngyuán ānquán zhànlüè) – Chiến lược an ninh năng lượng |
310 | 碳捕集技术 (tàn bǔjí jìshù) – Công nghệ thu giữ carbon |
311 | 国际能源法规 (guójì néngyuán fǎguī) – Quy định năng lượng quốc tế |
312 | 油气市场流动性 (yóuqì shìchǎng liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của thị trường dầu khí |
313 | 环境影响评估报告 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
314 | 能源行业信息共享 (néngyuán hángyè xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin trong ngành năng lượng |
315 | 油气行业人才流动 (yóuqì hángyè réncái liúdòng) – Di chuyển nhân tài trong ngành dầu khí |
316 | 能源可持续发展目标 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững năng lượng |
317 | 油气行业数字经济 (yóuqì hángyè shùzì jīngjì) – Kinh tế số trong ngành dầu khí |
318 | 清洁燃料开发 (qīngjié ránliào kāifā) – Phát triển nhiên liệu sạch |
319 | 石油生产许可证 (shíyóu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu |
320 | 海洋石油探测技术 (hǎiyáng shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ phát hiện dầu khí biển |
321 | 智能油气监测系统 (zhìnéng yóuqì jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát dầu khí thông minh |
322 | 清洁发展机制 (qīngjié fāzhǎn jīzhì) – Cơ chế phát triển sạch |
323 | 油气供应保障 (yóuqì gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp dầu khí |
324 | 原油价格波动 (yuányóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu thô |
325 | 液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng |
326 | 碳中和经济 (tàn zhōnghé jīngjì) – Kinh tế trung hòa carbon |
327 | 能源系统整合 (néngyuán xìtǒng zhěnghé) – Tích hợp hệ thống năng lượng |
328 | 石油钻井成本 (shíyóu zuǎnjǐng chéngběn) – Chi phí khoan dầu |
329 | 气候变化适应性措施 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu |
330 | 油气田生命周期管理 (yóuqì tián shēngzhòngqī guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời mỏ dầu khí |
331 | 国际油气贸易 (guójì yóuqì màoyì) – Thương mại dầu khí quốc tế |
332 | 气候风险评估 (qìhòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro khí hậu |
333 | 油气资源可持续管理 (yóuqì zīyuán kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu khí |
334 | 智能传输系统 (zhìnéng chuánshū xìtǒng) – Hệ thống truyền tải thông minh |
335 | 油气产业链 (yóuqì chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp dầu khí |
336 | 新型能源材料 (xīnxíng néngyuán cáiliào) – Vật liệu năng lượng mới |
337 | 能源政策透明度 (néngyuán zhèngcè tòumíngdù) – Tính minh bạch của chính sách năng lượng |
338 | 绿色炼油技术 (lǜsè liànyóu jìshù) – Công nghệ lọc dầu xanh |
339 | 海洋石油资源评估 (hǎiyáng shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí biển |
340 | 油气储存设施 (yóuqì chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu khí |
341 | 能源市场竞争 (néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường năng lượng |
342 | 可再生能源补贴 (kě zàishēng néngyuán bǔtiē) – Trợ cấp năng lượng tái tạo |
343 | 天然气价格趋势 (tiānránqì jiàgé qūshì) – Xu hướng giá khí thiên nhiên |
344 | 绿色技术投资 (lǜsè jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ xanh |
345 | 油气行业合作伙伴 (yóuqì hángyè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác trong ngành dầu khí |
346 | 能源效率提升 (néngyuán xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu quả năng lượng |
347 | 可持续油气开发 (kěchíxù yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí bền vững |
348 | 环保技术创新 (huánbǎo jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ bảo vệ môi trường |
349 | 智能化储能系统 (zhìnénghuà chǔnéng xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng thông minh |
350 | 油气行业市场监管 (yóuqì hángyè shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường ngành dầu khí |
351 | 全球油气资源分布 (quánqiú yóuqì zīyuán fēnbù) – Phân bố tài nguyên dầu khí toàn cầu |
352 | 先进的油气勘探技术 (xiānjìn de yóuqì kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu khí tiên tiến |
353 | 气候变化的经济影响 (qìhòu biànhuà de jīngjì yǐngxiǎng) – Tác động kinh tế của biến đổi khí hậu |
354 | 碳中和目标实现路径 (tàn zhōnghé mùbiāo shíxiàn lùjìng) – Lộ trình đạt được mục tiêu trung hòa carbon |
355 | 油气供应链透明化 (yóuqì gōngyìng liàn tòumínghuà) – Minh bạch hóa chuỗi cung ứng dầu khí |
356 | 石油市场稳定机制 (shíyóu shìchǎng wěndìng jīzhì) – Cơ chế ổn định thị trường dầu |
357 | 可再生能源投资趋势 (kě zàishēng néngyuán tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư năng lượng tái tạo |
358 | 油气行业创新创业 (yóuqì hángyè chuàngxīn chuàngyè) – Khởi nghiệp đổi mới trong ngành dầu khí |
359 | 碳交易制度 (tàn jiāoyì zhìdù) – Hệ thống giao dịch carbon |
360 | 能源政策协调 (néngyuán zhèngcè xiétiáo) – Điều phối chính sách năng lượng |
361 | 全球能源市场动态 (quánqiú néngyuán shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường năng lượng toàn cầu |
362 | 石油产品市场需求 (shíyóu chǎnpǐn shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường sản phẩm dầu |
363 | 气候风险管理 (qìhòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro khí hậu |
364 | 智能化监测平台 (zhìnénghuà jiāncè píngtái) – Nền tảng giám sát thông minh |
365 | 环境合规标准 (huánjìng héguī biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tuân thủ môi trường |
366 | 油气行业的社会责任 (yóuqì hángyè de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội trong ngành dầu khí |
367 | 非传统油气资源开发 (fēi chuántǒng yóuqì zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu khí không truyền thống |
368 | 全球气候治理 (quánqiú qìhòu zhìlǐ) – Quản lý khí hậu toàn cầu |
369 | 高效能油气生产技术 (gāoxiàonéng yóuqì shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu khí hiệu suất cao |
370 | 可再生能源市场化 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng huà) – Thị trường hóa năng lượng tái tạo |
371 | 气候行动计划 (qìhòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động khí hậu |
372 | 智能油气勘探 (zhìnéng yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh |
373 | 气候变化适应计划 (qìhòu biànhuà shìyìng jìhuà) – Kế hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu |
374 | 可再生能源技术转让 (kě zàishēng néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ năng lượng tái tạo |
375 | 能源效率评估 (néngyuán xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả năng lượng |
376 | 全球能源合作 (quánqiú néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng toàn cầu |
377 | 油气行业数字化转型 (yóuqì hángyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu khí |
378 | 碳排放控制 (tàn páifàng kòngzhì) – Kiểm soát phát thải carbon |
379 | 能源供应链优化 (néngyuán gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng năng lượng |
380 | 国际油气价格波动 (guójì yóuqì jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu khí quốc tế |
381 | 能源技术革新 (néngyuán jìshù géxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng |
382 | 清洁燃料发展 (qīngjié ránliào fāzhǎn) – Phát triển nhiên liệu sạch |
383 | 资源高效利用 (zīyuán gāoxiàolìyòng) – Sử dụng hiệu quả tài nguyên |
384 | 气候适应性投资 (qìhòu shìyìng xìng tóuzī) – Đầu tư thích ứng với khí hậu |
385 | 新能源政策 (xīnyuán néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng mới |
386 | 油气勘探许可证 (yóuqì kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí |
387 | 环境监测技术 (huánjìng jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát môi trường |
388 | 全球能源市场趋势 (quánqiú néngyuán shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường năng lượng toàn cầu |
389 | 绿色能源融资 (lǜsè néngyuán róngzī) – Tài trợ năng lượng xanh |
390 | 天然气贸易政策 (tiānránqì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại khí thiên nhiên |
391 | 高效油气技术 (gāoxiàoyóuqì jìshù) – Công nghệ dầu khí hiệu quả |
392 | 石油市场分析 (shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu |
393 | 清洁技术标准 (qīngjié jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sạch |
394 | 可再生能源基础设施 (kě zàishēng néngyuán jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo |
395 | 气候变化政策 (qìhòu biànhuà zhèngcè) – Chính sách biến đổi khí hậu |
396 | 油气资源开发战略 (yóuqì zīyuán kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên dầu khí |
397 | 清洁能源投资 (qīngjié néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng sạch |
398 | 气候适应性技术 (qìhòu shìyìng xìng jìshù) – Công nghệ thích ứng khí hậu |
399 | 低碳经济转型 (dī tàn jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang nền kinh tế carbon thấp |
400 | 国际油气合作协议 (guójì yóuqì hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác dầu khí quốc tế |
401 | 石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu |
402 | 气候风险评估工具 (qìhòu fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá rủi ro khí hậu |
403 | 油气资源共享平台 (yóuqì zīyuán gòngxiǎng píngtái) – Nền tảng chia sẻ tài nguyên dầu khí |
404 | 能源需求预测 (néngyuán xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu năng lượng |
405 | 可再生能源使用政策 (kě zàishēng néngyuán shǐyòng zhèngcè) – Chính sách sử dụng năng lượng tái tạo |
406 | 油气行业转型升级 (yóuqì hángyè zhuǎnxíng shēngjí) – Chuyển đổi và nâng cấp ngành dầu khí |
407 | 环境保护投资 (huánjìng bǎohù tóuzī) – Đầu tư bảo vệ môi trường |
408 | 碳足迹管理 (tàn zújì guǎnlǐ) – Quản lý dấu chân carbon |
409 | 能源市场整合 (néngyuán shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường năng lượng |
410 | 低碳技术开发 (dī tàn jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ carbon thấp |
411 | 石油和天然气储备 (shíyóu hé tiānránqì chǔbèi) – Dự trữ dầu và khí thiên nhiên |
412 | 油气行业信息化 (yóuqì hángyè xìnxī huà) – Số hóa ngành dầu khí |
413 | 能源效率改进 (néngyuán xiàolǜ gǎijìn) – Cải tiến hiệu quả năng lượng |
414 | 气候适应性项目 (qìhòu shìyìng xìng xiàngmù) – Dự án thích ứng khí hậu |
415 | 可再生能源市场 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng tái tạo |
416 | 国际能源合作平台 (guójì néngyuán hézuò píngtái) – Nền tảng hợp tác năng lượng quốc tế |
417 | 绿色供应链管理 (lǜsè gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng xanh |
418 | 可持续发展报告 (kěchíxù fāzhǎn bàogào) – Báo cáo phát triển bền vững |
419 | 油气行业竞争优势 (yóuqì hángyè jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh trong ngành dầu khí |
420 | 绿色石油开采 (lǜsè shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu xanh |
421 | 可再生资源利用 (kě zàishēng zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên tái tạo |
422 | 油气资产管理 (yóuqì zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí |
423 | 节能减排措施 (jié néng jiǎn páichù cuòshī) – Biện pháp tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
424 | 能源产业升级 (néngyuán chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành năng lượng |
425 | 气候变化适应方案 (qìhòu biànhuà shìyìng fāng’àn) – Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu |
426 | 新兴能源市场 (xīnxīng néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng mới nổi |
427 | 清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ sạch |
428 | 油气管道安全 (yóuqì guǎndào ānquán) – An toàn đường ống dầu khí |
429 | 绿色认证标准 (lǜsè rènzhèng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chứng nhận xanh |
430 | 能源效率提升计划 (néngyuán xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao hiệu quả năng lượng |
431 | 石油市场趋势分析 (shíyóu shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường dầu |
432 | 智能网格技术 (zhìnéng wǎnggé jìshù) – Công nghệ lưới thông minh |
433 | 能源可持续性评估 (néngyuán kěchíxùxìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững năng lượng |
434 | 油气贸易数据分析 (yóuqì màoyì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thương mại dầu khí |
435 | 绿色技术应用 (lǜsè jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ xanh |
436 | 清洁能源政策 (qīngjié néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng sạch |
437 | 全球能源供应链 (quánqiú néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng toàn cầu |
438 | 油气行业合作项目 (yóuqì hángyè hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác trong ngành dầu khí |
439 | 可再生能源补贴政策 (kě zàishēng néngyuán bǔtiē zhèngcè) – Chính sách trợ cấp năng lượng tái tạo |
440 | 油气行业的人才培养 (yóuqì hángyè de réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân lực trong ngành dầu khí |
441 | 碳捕捉与储存 (tàn bǔzhuō yǔ chǔcún) – Lưu giữ và lưu trữ carbon |
442 | 能源政策评估 (néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng |
443 | 可再生能源投资机会 (kě zàishēng néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư năng lượng tái tạo |
444 | 油气行业法规 (yóuqì hángyè fǎguī) – Quy định ngành dầu khí |
445 | 国际能源市场竞争 (guójì néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường năng lượng quốc tế |
446 | 天然气供应安全 (tiānránqì gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp khí thiên nhiên |
447 | 能源存储技术 (néngyuán cúnchǔ jìshù) – Công nghệ lưu trữ năng lượng |
448 | 可再生能源政策框架 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng tái tạo |
449 | 气候变化风险管理 (qìhòu biànhuà fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro biến đổi khí hậu |
450 | 能源技术创新平台 (néngyuán jìshù chuàngxīn píngtái) – Nền tảng đổi mới công nghệ năng lượng |
451 | 环境友好型技术 (huánjìng yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với môi trường |
452 | 碳足迹计算工具 (tàn zújì jìsuàn gōngjù) – Công cụ tính toán dấu chân carbon |
453 | 可再生能源产业链 (kě zàishēng néngyuán chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp năng lượng tái tạo |
454 | 国际能源合作项目 (guójì néngyuán hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác năng lượng quốc tế |
455 | 绿色能源发展战略 (lǜsè néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng xanh |
456 | 环境监管政策 (huánjìng jiāncè zhèngcè) – Chính sách giám sát môi trường |
457 | 能源转型战略 (néngyuán zhuǎnxíng zhànlüè) – Chiến lược chuyển đổi năng lượng |
458 | 石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu |
459 | 清洁能源技术研发 (qīngjié néngyuán jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng sạch |
460 | 可再生能源法规 (kě zàishēng néngyuán fǎguī) – Quy định về năng lượng tái tạo |
461 | 气候行动战略 (qìhòu xíngdòng zhànlüè) – Chiến lược hành động khí hậu |
462 | 可持续能源解决方案 (kěchíxù néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng bền vững |
463 | 油气资源战略管理 (yóuqì zīyuán zhànlüè guǎnlǐ) – Quản lý chiến lược tài nguyên dầu khí |
464 | 气候变化适应措施 (qìhòu biànhuà shìyìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu |
465 | 清洁能源技术投资 (qīngjié néngyuán jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ năng lượng sạch |
466 | 能源市场透明度 (néngyuán shìchǎng tóumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường năng lượng |
467 | 国际油气合作框架 (guójì yóuqì hézuò kuàngjià) – Khung hợp tác dầu khí quốc tế |
468 | 绿色基础设施投资 (lǜsè jīchǔ shèshī tóuzī) – Đầu tư cơ sở hạ tầng xanh |
469 | 碳排放配额交易 (tàn páifàng pèiquē jiāoyì) – Giao dịch hạn ngạch phát thải carbon |
470 | 能源需求管理 (néngyuán xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu năng lượng |
471 | 可再生能源市场拓展 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường năng lượng tái tạo |
472 | 环境合规管理 (huánjìng héguī guǎnlǐ) – Quản lý tuân thủ môi trường |
473 | 油气生产成本控制 (yóuqì shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất dầu khí |
474 | 清洁燃料技术研发 (qīngjié ránliào jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ nhiên liệu sạch |
475 | 国际气候政策 (guójì qìhòu zhèngcè) – Chính sách khí hậu quốc tế |
476 | 油气行业的技术进步 (yóuqì hángyè de jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ trong ngành dầu khí |
477 | 可持续发展目标 (kěchíxù fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững |
478 | 环境影响评估标准 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường |
479 | 油气市场分析工具 (yóuqì shìchǎng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thị trường dầu khí |
480 | 清洁发展融资 (qīngjié fāzhǎn róngzī) – Tài trợ phát triển sạch |
481 | 绿色能源投资回报 (lǜsè néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng xanh |
482 | 全球能源治理 (quánqiú néngyuán zhìlǐ) – Quản trị năng lượng toàn cầu |
483 | 气候变化适应基金 (qìhòu biànhuà shìyìng jījīn) – Quỹ thích ứng với biến đổi khí hậu |
484 | 可再生能源政策评估 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng tái tạo |
485 | 清洁能源经济 (qīngjié néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng sạch |
486 | 油气开采技术 (yóuqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu khí |
487 | 可再生能源技术 (kě zàishēng néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng tái tạo |
488 | 环境可持续性 (huánjìng kěchíxù xìng) – Tính bền vững của môi trường |
489 | 能源整合平台 (néngyuán zhěnghé píngtái) – Nền tảng tích hợp năng lượng |
490 | 全球油气供应链 (quánqiú yóuqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu khí toàn cầu |
491 | 清洁能源投资基金 (qīngjié néngyuán tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư năng lượng sạch |
492 | 能源经济转型 (néngyuán jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế năng lượng |
493 | 气候变化适应策略 (qìhòu biànhuà shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu |
494 | 低碳能源开发 (dī tàn néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng carbon thấp |
495 | 能源资源管理 (néngyuán zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên năng lượng |
496 | 可再生能源创新 (kě zàishēng néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng tái tạo |
497 | 环保技术投资 (huánbǎo jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ bảo vệ môi trường |
498 | 石油价格波动 (shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu |
499 | 气候适应能力评估 (qìhòu shìyìng nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng khí hậu |
500 | 国际能源技术合作 (guójì néngyuán jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ năng lượng quốc tế |
501 | 可再生资源开发政策 (kě zàishēng zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên tái tạo |
502 | 气候变化解决方案 (qìhòu biànhuà jiějué fāng’àn) – Giải pháp cho biến đổi khí hậu |
503 | 绿色投资策略 (lǜsè tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư xanh |
504 | 能源供应链效率 (néngyuán gōngyìng liàn xiàolǜ) – Hiệu quả chuỗi cung ứng năng lượng |
505 | 清洁技术创新中心 (qīngjié jìshù chuàngxīn zhōngxīn) – Trung tâm đổi mới công nghệ sạch |
506 | 可持续能源政策框架 (kěchíxù néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng bền vững |
507 | 碳中和技术 (tàn zhōnghé jìshù) – Công nghệ trung hòa carbon |
508 | 智能油田技术 (zhìnéng yóutián jìshù) – Công nghệ mỏ dầu thông minh |
509 | 环境政策合规 (huánjìng zhèngcè héguī) – Tuân thủ chính sách môi trường |
510 | 石油与气候关系 (shíyóu yǔ qìhòu guānxì) – Mối quan hệ giữa dầu và khí hậu |
511 | 碳排放核算 (tàn páifàng hésuàn) – Tính toán phát thải carbon |
512 | 绿色能源技术推广 (lǜsè néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng xanh |
513 | 可再生能源开发策略 (kě zàishēng néngyuán kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo |
514 | 清洁能源商业模式 (qīngjié néngyuán shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh năng lượng sạch |
515 | 石油和天然气市场动态 (shíyóu hé tiānránqì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu khí |
516 | 绿色技术研发 (lǜsè jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ xanh |
517 | 能源智能化转型 (néngyuán zhìnénghuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng thông minh |
518 | 可再生能源社会影响 (kě zàishēng néngyuán shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội của năng lượng tái tạo |
519 | 环保意识提升 (huánbǎo yìshí tíshēng) – Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
520 | 可再生资源的利用 (kě zàishēng zīyuán de lìyòng) – Sử dụng tài nguyên tái tạo |
521 | 能源效率优化 (néngyuán xiàolǜ yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất năng lượng |
522 | 气候变化适应能力 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì) – Khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu |
523 | 全球能源消费趋势 (quánqiú néngyuán xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng toàn cầu |
524 | 气候政策倡导 (qìhòu zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách khí hậu |
525 | 绿色经济转型 (lǜsè jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế xanh |
526 | 智能能源系统 (zhìnéng néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng thông minh |
527 | 能源减排技术 (néngyuán jiǎn páifàng jìshù) – Công nghệ giảm phát thải năng lượng |
528 | 碳市场机制 (tàn shìchǎng jīzhì) – Cơ chế thị trường carbon |
529 | 能源行业国际合作 (néngyuán hángyè guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành năng lượng |
530 | 可再生能源开发投资 (kě zàishēng néngyuán kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển năng lượng tái tạo |
531 | 气候适应策略 (qìhòu shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu |
532 | 能源独立性 (néngyuán dúlìxìng) – Tính độc lập năng lượng |
533 | 可再生能源推广计划 (kě zàishēng néngyuán tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch thúc đẩy năng lượng tái tạo |
534 | 清洁能源技术标准 (qīngjié néngyuán jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ năng lượng sạch |
535 | 环境保护法 (huánjìng bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ môi trường |
536 | 油气行业监管 (yóuqì hángyè jiāncè) – Giám sát ngành dầu khí |
537 | 能源政策制定 (néngyuán zhèngcè zhìdìng) – Xây dựng chính sách năng lượng |
538 | 可持续能源投资 (kěchíxù néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng bền vững |
539 | 智能化油气勘探 (zhìnénghuà yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh |
540 | 气候政策影响评估 (qìhòu zhèngcè yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động của chính sách khí hậu |
541 | 环境可持续发展 (huánjìng kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững môi trường |
542 | 碳排放监管 (tàn páifàng jiāncè) – Giám sát phát thải carbon |
543 | 绿色产品认证 (lǜsè chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xanh |
544 | 油气行业的可持续性 (yóuqì hángyè de kěchíxù xìng) – Tính bền vững của ngành dầu khí |
545 | 智能技术应用 (zhìnéng jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thông minh |
546 | 可再生能源法案 (kě zàishēng néngyuán fǎ’àn) – Dự luật về năng lượng tái tạo |
547 | 清洁能源投资环境 (qīngjié néngyuán tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư năng lượng sạch |
548 | 碳市场监管框架 (tàn shìchǎng jiāncè kuàngjià) – Khung giám sát thị trường carbon |
549 | 气候变化政策应对 (qìhòu biànhuà zhèngcè yìngduì) – Đối phó với chính sách biến đổi khí hậu |
550 | 石油资源的可持续管理 (shíyóu zīyuán de kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu |
551 | 绿色技术转让 (lǜsè jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ xanh |
552 | 国际碳市场 (guójì tàn shìchǎng) – Thị trường carbon quốc tế |
553 | 能源研究与开发 (néngyuán yánjiū yǔ kāifā) – Nghiên cứu và phát triển năng lượng |
554 | 清洁能源政策评估 (qīngjié néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng sạch |
555 | 油气市场预测 (yóuqì shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường dầu khí |
556 | 气候适应能力建设 (qìhòu shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng khí hậu |
557 | 绿色发展战略 (lǜsè fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển xanh |
558 | 国际能源会议 (guójì néngyuán huìyì) – Hội nghị năng lượng quốc tế |
559 | 可再生能源标准 (kě zàishēng néngyuán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn năng lượng tái tạo |
560 | 能源交易所 (néngyuán jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch năng lượng |
561 | 油气资源开发 (yóuqì zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu khí |
562 | 智能仪表技术 (zhìnéng yíbiǎo jìshù) – Công nghệ đồng hồ thông minh |
563 | 清洁生产技术 (qīngjié shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất sạch |
564 | 气候政策对策 (qìhòu zhèngcè duìcè) – Biện pháp đối phó với chính sách khí hậu |
565 | 环境管理体系 (huánjìng guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý môi trường |
566 | 可再生能源投资机会 (kě zàishēng néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư vào năng lượng tái tạo |
567 | 碳排放减缓 (tàn páifàng jiǎnhuǎn) – Giảm phát thải carbon |
568 | 能源系统集成 (néngyuán xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống năng lượng |
569 | 绿色能源政策倡导 (lǜsè néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách năng lượng xanh |
570 | 清洁能源商业化 (qīngjié néngyuán shāngyèhuà) – Thương mại hóa năng lượng sạch |
571 | 国际环境协议 (guójì huánjìng xiéyì) – Hiệp định môi trường quốc tế |
572 | 可持续发展目标评估 (kěchíxù fāzhǎn mùbiāo pínggū) – Đánh giá mục tiêu phát triển bền vững |
573 | 石油和天然气战略 (shíyóu hé tiānránqì zhànlüè) – Chiến lược dầu và khí tự nhiên |
574 | 气候变化科技创新 (qìhòu biànhuà kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong biến đổi khí hậu |
575 | 能源需求预测 (néngyuán xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu năng lượng |
576 | 可再生能源网 (kě zàishēng néngyuán wǎng) – Mạng lưới năng lượng tái tạo |
577 | 绿色经济政策 (lǜsè jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế xanh |
578 | 能源管理方案 (néngyuán guǎnlǐ fāng’àn) – Giải pháp quản lý năng lượng |
579 | 油气资源评估 (yóuqì zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí |
580 | 国际环保标准 (guójì huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường quốc tế |
581 | 清洁能源投资回报 (qīngjié néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng sạch |
582 | 可再生资源开发管理 (kě zàishēng zīyuán kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển tài nguyên tái tạo |
583 | 能源供应安全 (néngyuán gōngyìng ānquán) – An ninh cung ứng năng lượng |
584 | 清洁技术应用案例 (qīngjié jìshù yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng công nghệ sạch |
585 | 能源效率指标 (néngyuán xiàolǜ zhǐbiāo) – Chỉ tiêu hiệu quả năng lượng |
586 | 石油与气候政策 (shíyóu yǔ qìhòu zhèngcè) – Chính sách dầu khí và khí hậu |
587 | 绿色技术投资 (lǜsè jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ xanh |
588 | 可再生能源创新项目 (kě zàishēng néngyuán chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới năng lượng tái tạo |
589 | 气候变化应对机制 (qìhòu biànhuà yìngduì jīzhì) – Cơ chế đối phó với biến đổi khí hậu |
590 | 国际能源市场分析 (guójì néngyuán shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường năng lượng quốc tế |
591 | 可持续发展战略规划 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược phát triển bền vững |
592 | 能源系统优化 (néngyuán xìtǒng yōuhuà) – Tối ưu hóa hệ thống năng lượng |
593 | 石油资源可持续开发 (shíyóu zīyuán kěchíxù kāifā) – Phát triển bền vững tài nguyên dầu |
594 | 气候变化技术转让 (qìhòu biànhuà jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ biến đổi khí hậu |
595 | 能源市场创新 (néngyuán shìchǎng chuàngxīn) – Đổi mới thị trường năng lượng |
596 | 清洁能源技术评估 (qīngjié néngyuán jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ năng lượng sạch |
597 | 能源战略研究 (néngyuán zhànlüè yánjiū) – Nghiên cứu chiến lược năng lượng |
598 | 绿色投资机会 (lǜsè tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư xanh |
599 | 油气生产效率 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất dầu khí |
600 | 可再生能源存储 (kě zàishēng néngyuán cúnchú) – Lưu trữ năng lượng tái tạo |
601 | 清洁技术应用推广 (qīngjié jìshù yìngyòng tuīguǎng) – Thúc đẩy ứng dụng công nghệ sạch |
602 | 国际碳排放交易 (guójì tàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải carbon quốc tế |
603 | 石油开采技术 (shíyóu kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu |
604 | 能源供应链管理 (néngyuán gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng năng lượng |
605 | 绿色技术研发中心 (lǜsè jìshù yánfā zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ xanh |
606 | 清洁能源技术创新 (qīngjié néngyuán jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng sạch |
607 | 环境影响评估 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường |
608 | 能源消耗监测 (néngyuán xiāohào jiāncè) – Giám sát tiêu thụ năng lượng |
609 | 石油产业发展 (shíyóu chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành công nghiệp dầu |
610 | 可再生能源管理 (kě zàishēng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng tái tạo |
611 | 能源行业技术标准 (néngyuán hángyè jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ trong ngành năng lượng |
612 | 绿色能源经济 (lǜsè néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng xanh |
613 | 国际能源投资 (guójì néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng quốc tế |
614 | 可再生能源技术开发 (kě zàishēng néngyuán jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ năng lượng tái tạo |
615 | 油气资源优化配置 (yóuqì zīyuán yōuhuà pèizhì) – Tối ưu hóa phân bổ tài nguyên dầu khí |
616 | 环境政策实施 (huánjìng zhèngcè shíshī) – Thực thi chính sách môi trường |
617 | 智能油气管理系统 (zhìnéng yóuqì guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý dầu khí thông minh |
618 | 能源可持续发展评估 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn pínggū) – Đánh giá phát triển bền vững năng lượng |
619 | 清洁能源供应链 (qīngjié néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng sạch |
620 | 石油市场监测 (shíyóu shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu |
621 | 能源经济分析 (néngyuán jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế năng lượng |
622 | 气候变化影响研究 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng yánjiū) – Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu |
623 | 可再生能源开发模式 (kě zàishēng néngyuán kāifā móshì) – Mô hình phát triển năng lượng tái tạo |
624 | 绿色技术标准化 (lǜsè jìshù biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa công nghệ xanh |
625 | 石油生产可持续性 (shíyóu shēngchǎn kěchíxù xìng) – Tính bền vững trong sản xuất dầu |
626 | 环境监管机构 (huánjìng jiāncè jīgòu) – Cơ quan giám sát môi trường |
627 | 能源政策制定过程 (néngyuán zhèngcè zhìdìng guòchéng) – Quá trình xây dựng chính sách năng lượng |
628 | 绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xây dựng xanh |
629 | 石油和天然气开采 (shíyóu hé tiānránqì kāicǎi) – Khai thác dầu và khí tự nhiên |
630 | 智能能源监测 (zhìnéng néngyuán jiāncè) – Giám sát năng lượng thông minh |
631 | 可再生资源保护 (kě zàishēng zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên tái tạo |
632 | 石油产品贸易 (shíyóu chǎnpǐn màoyì) – Thương mại sản phẩm dầu |
633 | 环境可持续政策 (huánjìng kěchíxù zhèngcè) – Chính sách bền vững môi trường |
634 | 能源技术创新管理 (néngyuán jìshù chuàngxīn guǎnlǐ) – Quản lý đổi mới công nghệ năng lượng |
635 | 清洁能源投资策略 (qīngjié néngyuán tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư năng lượng sạch |
636 | 可再生能源经济 (kě zàishēng néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng tái tạo |
637 | 环境保护措施 (huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường |
638 | 气候变化应对能力 (qìhòu biànhuà yìngduì nénglì) – Khả năng đối phó với biến đổi khí hậu |
639 | 能源智能化转型 (néngyuán zhìnénghuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi thông minh năng lượng |
640 | 智能电网技术 (zhìnéng diàngǔ jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh |
641 | 新能源政策倡导 (xīn néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách năng lượng mới |
642 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu |
643 | 气候变化治理 (qìhòu biànhuà zhìlǐ) – Quản lý biến đổi khí hậu |
644 | 环境友好技术 (huánjìng yǒuhǎo jìshù) – Công nghệ thân thiện với môi trường |
645 | 能源安全保障 (néngyuán ānquán bǎozhàng) – Bảo đảm an ninh năng lượng |
646 | 可持续能源发展 (kěchíxù néngyuán fāzhǎn) – Phát triển năng lượng bền vững |
647 | 低碳技术 (dī tàn jìshù) – Công nghệ giảm phát thải carbon |
648 | 石油资源再利用 (shíyóu zīyuán zàilìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên dầu |
649 | 气候变化适应研究 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū) – Nghiên cứu thích ứng với biến đổi khí hậu |
650 | 可再生能源设备 (kě zàishēng néngyuán shèbèi) – Thiết bị năng lượng tái tạo |
651 | 清洁能源发展战略 (qīngjié néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng sạch |
652 | 碳足迹评估 (tàn zújì pínggū) – Đánh giá dấu chân carbon |
653 | 气候变化适应行动 (qìhòu biànhuà shìyìng xíngdòng) – Hành động thích ứng với biến đổi khí hậu |
654 | 能源经济政策 (néngyuán jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế năng lượng |
655 | 清洁能源市场发展 (qīngjié néngyuán shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường năng lượng sạch |
656 | 可再生能源投资趋势 (kě zàishēng néngyuán tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư vào năng lượng tái tạo |
657 | 石油贸易政策 (shíyóu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại dầu |
658 | 国际油气合作 (guójì yóuqì hézuò) – Hợp tác dầu khí quốc tế |
659 | 能源消耗优化 (néngyuán xiāohào yōuhuà) – Tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng |
660 | 绿色产业链 (lǜsè chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp xanh |
661 | 智能能源管理 (zhìnéng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thông minh |
662 | 石油和天然气供应安全 (shíyóu hé tiānránqì gōngyìng ānquán) – An ninh cung ứng dầu và khí tự nhiên |
663 | 气候变化减缓措施 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn cuòshī) – Biện pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu |
664 | 绿色创新项目 (lǜsè chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới xanh |
665 | 能源转换技术 (néngyuán zhuǎnhuàn jìshù) – Công nghệ chuyển đổi năng lượng |
666 | 石油行业发展规划 (shíyóu hángyè fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp dầu |
667 | 环境监测系统 (huánjìng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường |
668 | 低碳经济发展 (dī tàn jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế carbon thấp |
669 | 国际碳排放政策 (guójì tàn páifàng zhèngcè) – Chính sách phát thải carbon quốc tế |
670 | 可再生能源电网 (kě zàishēng néngyuán diànwǎng) – Lưới điện năng lượng tái tạo |
671 | 石油产品替代品 (shíyóu chǎnpǐn tìdàipǐn) – Sản phẩm thay thế dầu |
672 | 能源系统集成 (néngyuán xìtǒng jíténg) – Tích hợp hệ thống năng lượng |
673 | 环境影响管理 (huánjìng yǐngxiǎng guǎnlǐ) – Quản lý tác động môi trường |
674 | 绿色能源政策 (lǜsè néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng xanh |
675 | 石油市场预测 (shíyóu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường dầu |
676 | 气候变化研究机构 (qìhòu biànhuà yánjiū jīgòu) – Cơ quan nghiên cứu biến đổi khí hậu |
677 | 可再生能源技术推广 (kě zàishēng néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng tái tạo |
678 | 石油资源战略规划 (shíyóu zīyuán zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài nguyên dầu |
679 | 国际能源市场动态 (guójì néngyuán shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường năng lượng quốc tế |
680 | 清洁技术评估指标 (qīngjié jìshù pínggū zhǐbiāo) – Chỉ tiêu đánh giá công nghệ sạch |
681 | 可再生能源利用效率 (kě zàishēng néngyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng năng lượng tái tạo |
682 | 油气生产成本 (yóuqì shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
683 | 绿色技术认证 (lǜsè jìshù rènzhèng) – Chứng nhận công nghệ xanh |
684 | 气候变化风险评估 (qìhòu biànhuà fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro biến đổi khí hậu |
685 | 国际能源论坛 (guójì néngyuán lùntán) – Diễn đàn năng lượng quốc tế |
686 | 石油供应链风险管理 (shíyóu gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng dầu |
687 | 清洁能源技术投资 (qīngjié néngyuán jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ năng lượng sạch |
688 | 环境友好型能源项目 (huánjìng yǒuhǎo xíng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng thân thiện môi trường |
689 | 气候变化适应基金 (qìhòu biànhuà shìyìng jījīn) – Quỹ thích ứng biến đổi khí hậu |
690 | 低碳能源政策 (dī tàn néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng carbon thấp |
691 | 石油资源整合利用 (shíyóu zīyuán zhěnghé lìyòng) – Tích hợp và sử dụng tài nguyên dầu |
692 | 可持续供应链管理 (kěchíxù gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng bền vững |
693 | 气候变化适应研究项目 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū xiàngmù) – Dự án nghiên cứu thích ứng biến đổi khí hậu |
694 | 石油行业创新中心 (shíyóu hángyè chuàngxīn zhōngxīn) – Trung tâm đổi mới ngành dầu |
695 | 环境管理系统 (huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường |
696 | 气候变化适应能力提升 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì tíshēng) – Nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu |
697 | 清洁技术投资模式 (qīngjié jìshù tóuzī móshì) – Mô hình đầu tư công nghệ sạch |
698 | 可再生能源市场增长 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng zēngzhǎng) – Tăng trưởng thị trường năng lượng tái tạo |
699 | 国际能源合作协议 (guójì néngyuán hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác năng lượng quốc tế |
700 | 能源管理最佳实践 (néngyuán guǎnlǐ zuìjiā shíjiàn) – Thực hành tốt nhất trong quản lý năng lượng |
701 | 可再生能源技术标准 (kě zàishēng néngyuán jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ năng lượng tái tạo |
702 | 碳排放交易 (tàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải carbon |
703 | 清洁能源技术推广 (qīngjié néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng sạch |
704 | 环境保护法规 (huánjìng bǎohù fǎguī) – Quy định pháp luật về bảo vệ môi trường |
705 | 国际气候变化合作 (guójì qìhòu biànhuà hézuò) – Hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu |
706 | 可再生能源发展战略 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo |
707 | 气候变化应对计划 (qìhòu biànhuà yìngduì jìhuà) – Kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu |
708 | 能源市场竞争 (néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường năng lượng |
709 | 气候适应技术 (qìhòu shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng với khí hậu |
710 | 绿色投资基金 (lǜsè tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư xanh |
711 | 能源消耗趋势 (néngyuán xiāohào qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng |
712 | 石油和天然气政策 (shíyóu hé tiānránqì zhèngcè) – Chính sách về dầu và khí tự nhiên |
713 | 可再生能源技术研发 (kě zàishēng néngyuán jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng tái tạo |
714 | 石油市场波动 (shíyóu shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường dầu |
715 | 气候变化政策倡导 (qìhòu biànhuà zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách về biến đổi khí hậu |
716 | 清洁能源转型 (qīngjié néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang năng lượng sạch |
717 | 石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu |
718 | 环境可持续性指标 (huánjìng kěchíxù xìbiāo) – Chỉ tiêu bền vững môi trường |
719 | 智能能源解决方案 (zhìnéng néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng thông minh |
720 | 可再生能源设施 (kě zàishēng néngyuán shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo |
721 | 石油生产技术 (shíyóu shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu |
722 | 环境恢复计划 (huánjìng huīfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi môi trường |
723 | 能源政策框架 (néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng |
724 | 清洁技术创新 (qīngjié jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sạch |
725 | 气候变化研究项目 (qìhòu biànhuà yánjiū xiàngmù) – Dự án nghiên cứu biến đổi khí hậu |
726 | 国际气候协议 (guójì qìhòu xiéyì) – Hiệp định khí hậu quốc tế |
727 | 能源多样性 (néngyuán duōyàngxìng) – Đa dạng hóa năng lượng |
728 | 石油资源可持续利用 (shíyóu zīyuán kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững tài nguyên dầu |
729 | 气候变化教育 (qìhòu biànhuà jiàoyù) – Giáo dục về biến đổi khí hậu |
730 | 能源和环境政策 (néngyuán hé huánjìng zhèngcè) – Chính sách năng lượng và môi trường |
731 | 气候变化监测系统 (qìhòu biànhuà jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát biến đổi khí hậu |
732 | 可再生资源利用效率 (kě zàishēng zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên tái tạo |
733 | 环境与能源管理 (huánjìng yǔ néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý môi trường và năng lượng |
734 | 石油市场透明度 (shíyóu shìchǎng tòumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường dầu |
735 | 气候变化应对策略 (qìhòu biànhuà yìngduì cèlüè) – Chiến lược ứng phó với biến đổi khí hậu |
736 | 清洁能源投资机会 (qīngjié néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư năng lượng sạch |
737 | 环境与气候研究 (huánjìng yǔ qìhòu yánjiū) – Nghiên cứu về môi trường và khí hậu |
738 | 可持续开发目标 (kěchíxù kāifā mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững |
739 | 低碳能源战略 (dī tàn néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng carbon thấp |
740 | 环境保护技术 (huánjìng bǎohù jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường |
741 | 智能电网 (zhìnéng diànwǎng) – Lưới điện thông minh |
742 | 绿色技术转型 (lǜsè jìshù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi công nghệ xanh |
743 | 能源开发与利用 (néngyuán kāifā yǔ lìyòng) – Phát triển và sử dụng năng lượng |
744 | 气候适应与减缓 (qìhòu shìyìng yǔ jiǎnhuǎn) – Thích ứng và giảm thiểu khí hậu |
745 | 清洁能源战略 (qīngjié néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng sạch |
746 | 国际能源协定 (guójì néngyuán xiédìng) – Hiệp định năng lượng quốc tế |
747 | 可再生能源投资 (kě zàishēng néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng tái tạo |
748 | 气候变化应对措施 (qìhòu biànhuà yìngduì cuòshī) – Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu |
749 | 能源与环境研究 (néngyuán yǔ huánjìng yánjiū) – Nghiên cứu về năng lượng và môi trường |
750 | 石油和天然气战略 (shíyóu hé tiānránqì zhànlüè) – Chiến lược về dầu và khí tự nhiên |
751 | 可再生资源评估 (kě zàishēng zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên tái tạo |
752 | 环境与气候监测 (huánjìng yǔ qìhòu jiāncè) – Giám sát môi trường và khí hậu |
753 | 清洁技术应用 (qīngjié jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ sạch |
754 | 能源转型与可持续性 (néngyuán zhuǎnxíng yǔ kěchíxùxìng) – Chuyển đổi năng lượng và tính bền vững |
755 | 石油市场动态分析 (shíyóu shìchǎng dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái thị trường dầu |
756 | 环境监测和管理 (huánjìng jiāncè hé guǎnlǐ) – Giám sát và quản lý môi trường |
757 | 能源可持续发展战略 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển bền vững năng lượng |
758 | 碳捕获与储存 (tàn bǔhuò yǔ chǔcún) – Bắt giữ và lưu trữ carbon |
759 | 可再生能源实施 (kě zàishēng néngyuán shíshī) – Thực hiện năng lượng tái tạo |
760 | 环境影响监测 (huánjìng yǐngxiǎng jiāncè) – Giám sát tác động môi trường |
761 | 清洁燃料技术 (qīngjié ránliào jìshù) – Công nghệ nhiên liệu sạch |
762 | 气候适应性投资 (qìhòu shìyìng xìng tóuzī) – Đầu tư vào khả năng thích ứng khí hậu |
763 | 绿色能源证书 (lǜsè néngyuán zhèngshū) – Chứng nhận năng lượng xanh |
764 | 国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu quốc tế |
765 | 环境与社会影响评估 (huánjìng yǔ shèhuì yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường và xã hội |
766 | 可再生能源技术转让 (kě zàishēng néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ năng lượng tái tạo |
767 | 气候变化政策研究 (qìhòu biànhuà zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách biến đổi khí hậu |
768 | 石油开发与管理 (shíyóu kāifā yǔ guǎnlǐ) – Phát triển và quản lý dầu |
769 | 清洁发展机制基金 (qīngjié fāzhǎn jīzhì jījīn) – Quỹ cơ chế phát triển sạch |
770 | 国际能源合作网络 (guójì néngyuán hézuò wǎngluò) – Mạng lưới hợp tác năng lượng quốc tế |
771 | 石油和天然气法规 (shíyóu hé tiānránqì fǎguī) – Quy định pháp luật về dầu và khí tự nhiên |
772 | 能源效率技术 (néngyuán xiàolǜ jìshù) – Công nghệ hiệu quả năng lượng |
773 | 可再生能源宣传 (kě zàishēng néngyuán xuānchuán) – Tuyên truyền năng lượng tái tạo |
774 | 气候变化科学研究 (qìhòu biànhuà kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu |
775 | 绿色采购政策 (lǜsè cǎigòu zhèngcè) – Chính sách mua sắm xanh |
776 | 国际石油价格 (guójì shíyóu jiàgé) – Giá dầu quốc tế |
777 | 可再生资源创新 (kě zàishēng zīyuán chuàngxīn) – Đổi mới tài nguyên tái tạo |
778 | 环境责任和透明度 (huánjìng zérèn hé tòumíngdù) – Trách nhiệm môi trường và độ minh bạch |
779 | 石油供应链管理 (shíyóu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu |
780 | 气候变化减缓策略 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn cèlüè) – Chiến lược giảm thiểu biến đổi khí hậu |
781 | 环境影响研究 (huánjìng yǐngxiǎng yánjiū) – Nghiên cứu tác động môi trường |
782 | 能源管理系统 (néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng |
783 | 可再生能源应用 (kě zàishēng néngyuán yìngyòng) – Ứng dụng năng lượng tái tạo |
784 | 气候变化和生态恢复 (qìhòu biànhuà hé shēngtài huīfù) – Biến đổi khí hậu và phục hồi sinh thái |
785 | 石油运输管理 (shíyóu yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển dầu |
786 | 环境治理政策 (huánjìng zhìlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý môi trường |
787 | 可再生能源激励措施 (kě zàishēng néngyuán jīlì cuòshī) – Biện pháp khuyến khích năng lượng tái tạo |
788 | 气候变化应急预案 (qìhòu biànhuà yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp với biến đổi khí hậu |
789 | 国际环境法规 (guójì huánjìng fǎguī) – Quy định môi trường quốc tế |
790 | 绿色能源技术转移 (lǜsè néngyuán jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ năng lượng xanh |
791 | 石油供应安全 (shíyóu gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp dầu |
792 | 环境影响评估程序 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū chéngxù) – Quy trình đánh giá tác động môi trường |
793 | 石油开发合规性 (shíyóu kāifā héguī xìng) – Tuân thủ trong phát triển dầu |
794 | 气候变化公众意识 (qìhòu biànhuà gōngzhòng yìshí) – Nhận thức công chúng về biến đổi khí hậu |
795 | 能源消费模式 (néngyuán xiāofèi móshì) – Mô hình tiêu thụ năng lượng |
796 | 清洁技术投资 (qīngjié jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ sạch |
797 | 环境健康评估 (huánjìng jiànkāng pínggū) – Đánh giá sức khỏe môi trường |
798 | 国际可再生能源合作 (guójì kě zàishēng néngyuán hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng tái tạo |
799 | 能源可持续性评估 (néngyuán kěchíxùxìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững của năng lượng |
800 | 环境风险评估 (huánjìng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro môi trường |
801 | 气候变化政策实施 (qìhòu biànhuà zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách biến đổi khí hậu |
802 | 清洁发展机制框架 (qīngjié fāzhǎn jīzhì kuàngjià) – Khung cơ chế phát triển sạch |
803 | 国际能源市场合作 (guójì néngyuán shìchǎng hézuò) – Hợp tác thị trường năng lượng quốc tế |
804 | 石油和天然气市场 (shíyóu hé tiānránqì shìchǎng) – Thị trường dầu và khí tự nhiên |
805 | 气候适应性措施 (qìhòu shìyìng xìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng khí hậu |
806 | 清洁能源研究 (qīngjié néngyuán yánjiū) – Nghiên cứu về năng lượng sạch |
807 | 石油经济模型 (shíyóu jīngjì móxíng) – Mô hình kinh tế dầu |
808 | 可再生资源战略 (kě zàishēng zīyuán zhànlüè) – Chiến lược tài nguyên tái tạo |
809 | 国际石油市场分析 (guójì shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu quốc tế |
810 | 气候变化法律框架 (qìhòu biànhuà fǎlǜ kuàngjià) – Khung pháp lý về biến đổi khí hậu |
811 | 石油开采监管 (shíyóu kāicǎi jiāncè) – Giám sát khai thác dầu |
812 | 环境政策与法规 (huánjìng zhèngcè yǔ fǎguī) – Chính sách và quy định về môi trường |
813 | 清洁能源市场 (qīngjié néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng sạch |
814 | 石油产业链分析 (shíyóu chǎnyè liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi ngành dầu |
815 | 气候变化公共政策 (qìhòu biànhuà gōnggòng zhèngcè) – Chính sách công về biến đổi khí hậu |
816 | 可再生能源技术创新 (kě zàishēng néngyuán jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng tái tạo |
817 | 环境影响减缓 (huánjìng yǐngxiǎng jiǎnhuǎn) – Giảm thiểu tác động môi trường |
818 | 石油产业发展战略 (shíyóu chǎnyè fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển ngành dầu |
819 | 可再生能源市场研究 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường năng lượng tái tạo |
820 | 气候变化应对机制 (qìhòu biànhuà yìngduì jīzhì) – Cơ chế ứng phó với biến đổi khí hậu |
821 | 环境保护评估 (huánjìng bǎohù pínggū) – Đánh giá bảo vệ môi trường |
822 | 石油炼制技术 (shíyóu liànzhì jìshù) – Công nghệ lọc dầu |
823 | 气候变化数据分析 (qìhòu biànhuà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu biến đổi khí hậu |
824 | 可再生能源开发计划 (kě zàishēng néngyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển năng lượng tái tạo |
825 | 能源安全评估 (néngyuán ānquán pínggū) – Đánh giá an ninh năng lượng |
826 | 石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu |
827 | 可持续能源技术 (kěchíxù néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng bền vững |
828 | 石油产业经济分析 (shíyóu chǎnyè jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế ngành dầu |
829 | 国际石油合作 (guójì shíyóu hézuò) – Hợp tác dầu quốc tế |
830 | 清洁发展目标 (qīngjié fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển sạch |
831 | 气候变化适应性评估 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu |
832 | 能源消费评估 (néngyuán xiāofèi pínggū) – Đánh giá tiêu thụ năng lượng |
833 | 可再生能源投资分析 (kě zàishēng néngyuán tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư năng lượng tái tạo |
834 | 气候变化科学数据 (qìhòu biànhuà kēxué shùjù) – Dữ liệu khoa học về biến đổi khí hậu |
835 | 石油开发安全标准 (shíyóu kāifā ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn trong khai thác dầu |
836 | 环境法规合规性 (huánjìng fǎguī héguī xìng) – Tính tuân thủ quy định môi trường |
837 | 可再生能源推广 (kě zàishēng néngyuán tuīguǎng) – Khuyến khích năng lượng tái tạo |
838 | 数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số |
839 | 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ blockchain |
840 | 石油市场动态 (shíyóu shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu |
841 | 大数据分析 (dà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu lớn |
842 | 智能油田管理 (zhìnéng yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu thông minh |
843 | 物联网技术 (wù liánwǎng jìshù) – Công nghệ Internet vạn vật |
844 | 人工智能应用 (rén gōng zhìnéng yìngyòng) – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
845 | 石油产品开发 (shíyóu chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm dầu |
846 | 清洁生产标准 (qīngjié shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất sạch |
847 | 能源管理平台 (néngyuán guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý năng lượng |
848 | 石油行业创新 (shíyóu hángyè chuàngxīn) – Đổi mới trong ngành dầu |
849 | 可再生能源集成 (kě zàishēng néngyuán jíchéng) – Tích hợp năng lượng tái tạo |
850 | 智能仪器 (zhìnéng yíqì) – Thiết bị thông minh |
851 | 碳排放交易市场 (tàn páifàng jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch khí thải carbon |
852 | 能源政策调整 (néngyuán zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách năng lượng |
853 | 石油行业趋势 (shíyóu hángyè qūshì) – Xu hướng trong ngành dầu |
854 | 环保技术研发 (huánbǎo jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ bảo vệ môi trường |
855 | 可再生能源竞争力 (kě zàishēng néngyuán jìngzhēnglì) – Khả năng cạnh tranh của năng lượng tái tạo |
856 | 能源战略规划 (néngyuán zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược năng lượng |
857 | 石油行业标准化 (shíyóu hángyè biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa trong ngành dầu |
858 | 能源供应保障 (néngyuán gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp năng lượng |
859 | 石油行业投资分析 (shíyóu hángyè tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư trong ngành dầu |
860 | 绿色能源转型 (lǜsè néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang năng lượng xanh |
861 | 石油开采经济学 (shíyóu kāicǎi jīngjìxué) – Kinh tế học về khai thác dầu |
862 | 能源消费趋势 (néngyuán xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng |
863 | 环境责任意识 (huánjìng zérèn yìshí) – Nhận thức về trách nhiệm môi trường |
864 | 能源安全风险 (néngyuán ānquán fēngxiǎn) – Rủi ro an ninh năng lượng |
865 | 石油市场竞争 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường dầu |
866 | 气候变化影响分析 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng fēnxī) – Phân tích tác động của biến đổi khí hậu |
867 | 清洁技术开发 (qīngjié jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ sạch |
868 | 能源政策实施 (néngyuán zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách năng lượng |
869 | 石油生产率分析 (shíyóu shēngchǎnlǜ fēnxī) – Phân tích năng suất sản xuất dầu |
870 | 环境污染控制 (huánjìng wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
871 | 石油运输安全 (shíyóu yùnshū ānquán) – An toàn trong vận chuyển dầu |
872 | 能源利用效率 (néngyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng năng lượng |
873 | 石油市场规范 (shíyóu shìchǎng guīfàn) – Quy chuẩn thị trường dầu |
874 | 气候变化研究 (qìhòu biànhuà yánjiū) – Nghiên cứu biến đổi khí hậu |
875 | 环境可持续性 (huánjìng kěchíxù xìng) – Tính bền vững môi trường |
876 | 能源技术转让 (néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ năng lượng |
877 | 石油安全协议 (shíyóu ānquán xiéyì) – Hiệp định an ninh dầu |
878 | 清洁能源基础设施 (qīngjié néngyuán jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng sạch |
879 | 石油市场情报 (shíyóu shìchǎng qíngbào) – Thông tin tình báo thị trường dầu |
880 | 能源资源评估 (néngyuán zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên năng lượng |
881 | 碳捕集与储存 (tàn bǔjí yǔ chǔcún) – Thu hồi và lưu trữ carbon |
882 | 能源技术研发投资 (néngyuán jìshù yánfā tóuzī) – Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng |
883 | 智能电网技术 (zhìnéng diànguǎn jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh |
884 | 石油产业政策 (shíyóu chǎnyè zhèngcè) – Chính sách ngành dầu |
885 | 可持续油气开采 (kěchíxù yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí bền vững |
886 | 绿色石油技术 (lǜsè shíyóu jìshù) – Công nghệ dầu mỏ xanh |
887 | 环境影响评价 (huánjìng yǐngxiǎng píngjià) – Đánh giá tác động môi trường |
888 | 能源与环境整合 (néngyuán yǔ huánjìng zhěnghé) – Tích hợp năng lượng và môi trường |
889 | 石油市场风险管理 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường dầu |
890 | 可再生能源项目评估 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án năng lượng tái tạo |
891 | 碳交易机制 (tàn jiāoyì jīzhì) – Cơ chế giao dịch carbon |
892 | 能源投资回报率 (néngyuán tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư năng lượng |
893 | 碳排放减少计划 (tàn páifàng jiǎnshǎo jìhuà) – Kế hoạch giảm thiểu khí thải carbon |
894 | 智能交通系统 (zhìnéng jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông thông minh |
895 | 气候变化影响模型 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng móxíng) – Mô hình tác động của biến đổi khí hậu |
896 | 石油开采技术创新 (shíyóu kāicǎi jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác dầu |
897 | 绿色能源转型政策 (lǜsè néngyuán zhuǎnxíng zhèngcè) – Chính sách chuyển đổi sang năng lượng xanh |
898 | 能源管理最佳实践 (néngyuán guǎnlǐ zuì jiā shíjiàn) – Thực hành tốt nhất trong quản lý năng lượng |
899 | 石油市场预测模型 (shíyóu shìchǎng yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán thị trường dầu |
900 | 可再生能源发展路径 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn lùjìng) – Đường hướng phát triển năng lượng tái tạo |
901 | 石油和天然气价格波动 (shíyóu hé tiānránqì jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu và khí tự nhiên |
902 | 环境影响监测系统 (huánjìng yǐngxiǎng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát tác động môi trường |
903 | 石油产业链整合 (shíyóu chǎnyè liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi ngành dầu |
904 | 可再生能源市场趋势 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường năng lượng tái tạo |
905 | 能源合作协议 (néngyuán hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác năng lượng |
906 | 碳排放监测与报告 (tàn páifàng jiāncè yǔ bàogào) – Giám sát và báo cáo khí thải carbon |
907 | 石油产品市场分析 (shíyóu chǎnpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường sản phẩm dầu |
908 | 气候适应技术开发 (qìhòu shìyìng jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ thích ứng với khí hậu |
909 | 智能城市能源管理 (zhìnéng chéngshì néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thành phố thông minh |
910 | 石油投资回报 (shíyóu tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư dầu |
911 | 能源市场监管 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường năng lượng |
912 | 石油出口政策 (shíyóu chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu dầu |
913 | 碳定价机制 (tàn dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá carbon |
914 | 绿色金融投资 (lǜsè jīnróng tóuzī) – Đầu tư tài chính xanh |
915 | 石油行业税收政策 (shíyóu hángyè shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế trong ngành dầu |
916 | 能源技术创新基金 (néngyuán jìshù chuàngxīn jījīn) – Quỹ đổi mới công nghệ năng lượng |
917 | 石油市场需求分析 (shíyóu shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường dầu |
918 | 可再生能源项目投资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù tóuzī) – Đầu tư vào dự án năng lượng tái tạo |
919 | 气候变化适应资金 (qìhòu biànhuà shìyìng zījīn) – Quỹ thích ứng với biến đổi khí hậu |
920 | 石油资源开发政策 (shíyóu zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên dầu |
921 | 能源合作框架 (néngyuán hézuò kuàngjià) – Khung hợp tác năng lượng |
922 | 石油产品定价机制 (shíyóu chǎnpǐn dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá sản phẩm dầu |
923 | 环境法规遵循 (huánjìng fǎguī zūnxún) – Tuân thủ quy định môi trường |
924 | 清洁能源项目开发 (qīngjié néngyuán xiàngmù kāifā) – Phát triển dự án năng lượng sạch |
925 | 石油市场交易所 (shíyóu shìchǎng jiāoyìsuǒ) – Sở giao dịch thị trường dầu |
926 | 石油产业风险评估 (shíyóu chǎnyè fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro ngành dầu |
927 | 可再生能源市场发展 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường năng lượng tái tạo |
928 | 气候变化影响报告 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng bàogào) – Báo cáo tác động của biến đổi khí hậu |
929 | 石油贸易协定 (shíyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại dầu |
930 | 能源政策实施效果 (néngyuán zhèngcè shíshī xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện chính sách năng lượng |
931 | 石油市场研究 (shíyóu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường dầu |
932 | 石油资源保护 (shíyóu zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên dầu |
933 | 能源管理体系 (néngyuán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý năng lượng |
934 | 碳排放管理策略 (tàn páifàng guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý khí thải carbon |
935 | 气候变化研究机构 (qìhòu biànhuà yánjiū jīgòu) – Tổ chức nghiên cứu biến đổi khí hậu |
936 | 石油行业政策研究 (shíyóu hángyè zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách ngành dầu |
937 | 能源需求预测模型 (néngyuán xūqiú yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán nhu cầu năng lượng |
938 | 清洁能源技术应用 (qīngjié néngyuán jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ năng lượng sạch |
939 | 石油开发与生产 (shíyóu kāifā yǔ shēngchǎn) – Phát triển và sản xuất dầu |
940 | 环境治理措施 (huánjìng zhìlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý môi trường |
941 | 石油产品研发 (shíyóu chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm dầu |
942 | 可再生资源政策 (kě zàishēng zīyuán zhèngcè) – Chính sách tài nguyên tái tạo |
943 | 石油市场结构分析 (shíyóu shìchǎng jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc thị trường dầu |
944 | 能源创新与投资 (néngyuán chuàngxīn yǔ tóuzī) – Đổi mới và đầu tư năng lượng |
945 | 环境影响减缓措施 (huánjìng yǐngxiǎng jiǎnhuǎn cuòshī) – Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường |
946 | 石油产品安全标准 (shíyóu chǎnpǐn ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm dầu |
947 | 可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư năng lượng tái tạo |
948 | 气候适应战略 (qìhòu shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu |
949 | 绿色石油经济 (lǜsè shíyóu jīngjì) – Kinh tế dầu mỏ xanh |
950 | 石油资源勘探 (shíyóu zīyuán kāntàn) – Thăm dò tài nguyên dầu |
951 | 石油行业合规 (shíyóu hángyè hégé) – Tuân thủ quy định ngành dầu |
952 | 能源可持续性报告 (néngyuán kěchíxù xìng bàogào) – Báo cáo về tính bền vững năng lượng |
953 | 碳捕集技术 (tàn bǔjí jìshù) – Công nghệ thu hồi carbon |
954 | 石油供应链透明度 (shíyóu gōngyìng liàn tòumíng dù) – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng dầu |
955 | 可再生能源生产 (kě zàishēng néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng tái tạo |
956 | 智能电网集成 (zhìnéng diànguǎn jíchéng) – Tích hợp lưới điện thông minh |
957 | 石油市场透明度 (shíyóu shìchǎng tòumíng dù) – Tính minh bạch của thị trường dầu |
958 | 碳信用交易 (tàn xìnyòng jiāoyì) – Giao dịch tín dụng carbon |
959 | 清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Khuyến khích công nghệ sạch |
960 | 环境法规更新 (huánjìng fǎguī gēngxīn) – Cập nhật quy định môi trường |
961 | 石油技术研发 (shíyóu jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ dầu |
962 | 跨国公司合作 (kuàguó gōngsī hézuò) – Hợp tác giữa các công ty đa quốc gia |
963 | 气候变化国际协议 (qìhòu biànhuà guójì xiéyì) – Hiệp định quốc tế về biến đổi khí hậu |
964 | 可再生能源国际市场 (kě zàishēng néngyuán guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế về năng lượng tái tạo |
965 | 全球能源需求 (quánqiú néngyuán xūqiú) – Nhu cầu năng lượng toàn cầu |
966 | 石油市场国际化 (shíyóu shìchǎng guójìhuà) – Quốc tế hóa thị trường dầu |
967 | 能源投资风险管理 (néngyuán tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro đầu tư năng lượng |
968 | 气候变化国际治理 (qìhòu biànhuà guójì zhìlǐ) – Quản lý quốc tế về biến đổi khí hậu |
969 | 国际清洁能源协议 (guójì qīngjié néngyuán xiéyì) – Hiệp định quốc tế về năng lượng sạch |
970 | 能源供应链全球化 (néngyuán gōngyìng liàn quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa chuỗi cung ứng năng lượng |
971 | 气候融资 (qìhòu róngzī) – Tài chính cho khí hậu |
972 | 可再生能源国际合作 (kě zàishēng néngyuán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng tái tạo |
973 | 全球碳市场 (quánqiú tàn shìchǎng) – Thị trường carbon toàn cầu |
974 | 石油行业国际竞争 (shíyóu hángyè guójì jìngzhēng) – Cạnh tranh quốc tế trong ngành dầu |
975 | 气候变化影响评估框架 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng pínggū kuàngjià) – Khung đánh giá tác động của biến đổi khí hậu |
976 | 可再生资源国际交流 (kě zàishēng zīyuán guójì jiāoliú) – Giao lưu quốc tế về tài nguyên tái tạo |
977 | 国际石油协议 (guójì shíyóu xiéyì) – Hiệp định dầu quốc tế |
978 | 全球能源治理 (quánqiú néngyuán zhìlǐ) – Quản lý năng lượng toàn cầu |
979 | 气候变化适应国际合作 (qìhòu biànhuà shìyìng guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về thích ứng biến đổi khí hậu |
980 | 可再生能源投资协议 (kě zàishēng néngyuán tóuzī xiéyì) – Hiệp định đầu tư năng lượng tái tạo |
981 | 国际石油市场动态 (guójì shíyóu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường dầu quốc tế |
982 | 能源安全国际合作 (néngyuán ānquán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về an ninh năng lượng |
983 | 可再生能源开发 (kě zàishēng néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng tái tạo |
984 | 智能化石油开采 (zhìnéng huà shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu thông minh |
985 | 清洁能源应用 (qīngjié néngyuán yìngyòng) – Ứng dụng năng lượng sạch |
986 | 石油精炼技术 (shíyóu jīngliàn jìshù) – Công nghệ tinh chế dầu |
987 | 石油生产过程优化 (shíyóu shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất dầu |
988 | 石油勘探新技术 (shíyóu kāntàn xīn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mới |
989 | 环保型石油产品 (huánbǎo xíng shíyóu chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu bảo vệ môi trường |
990 | 气候适应措施 (qìhòu shìyìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với khí hậu |
991 | 能源政策与法规 (néngyuán zhèngcè yǔ fǎguī) – Chính sách và quy định năng lượng |
992 | 石油市场数据分析 (shíyóu shìchǎng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thị trường dầu |
993 | 可再生能源目标 (kě zàishēng néngyuán mùbiāo) – Mục tiêu năng lượng tái tạo |
994 | 碳排放减缓技术 (tàn páifàng jiǎnhuǎn jìshù) – Công nghệ giảm thiểu khí thải carbon |
995 | 能源市场预测 (néngyuán shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường năng lượng |
996 | 清洁能源市场需求 (qīngjié néngyuán shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường năng lượng sạch |
997 | 石油行业转型 (shíyóu hángyè zhuǎnxíng) – Chuyển đổi ngành dầu |
998 | 全球能源趋势 (quánqiú néngyuán qūshì) – Xu hướng năng lượng toàn cầu |
999 | 智能化能源系统 (zhìnéng huà néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng thông minh |
1000 | 能源可持续性 (néngyuán kěchíxù xìng) – Tính bền vững của năng lượng |
1001 | 低碳技术 (dī tàn jìshù) – Công nghệ thấp carbon |
1002 | 石油安全管理 (shíyóu ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn dầu |
1003 | 气候变化适应战略 (qìhòu biànhuà shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng biến đổi khí hậu |
1004 | 能源资源开发 (néngyuán zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên năng lượng |
1005 | 气候影响评估 (qìhòu yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động khí hậu |
1006 | 绿色建筑 (lǜsè jiànzhú) – Công trình xanh |
1007 | 环保标准 (huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường |
1008 | 石油资源利用效率 (shíyóu zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên dầu |
1009 | 清洁能源投资 (qīngjié néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng sạch |
1010 | 全球变暖 (quánqiú biànnuǎn) – Nóng lên toàn cầu |
1011 | 石油行业技术创新 (shíyóu hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu |
1012 | 石油市场价格波动 (shíyóu shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá thị trường dầu |
1013 | 智能监测技术 (zhìnéng jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát thông minh |
1014 | 环境恢复技术 (huánjìng huīfù jìshù) – Công nghệ phục hồi môi trường |
1015 | 可再生资源投资回报 (kě zàishēng zīyuán tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư tài nguyên tái tạo |
1016 | 气候政策 (qìhòu zhèngcè) – Chính sách khí hậu |
1017 | 能源智能化 (néngyuán zhìnéng huà) – Thông minh hóa năng lượng |
1018 | 智能采油技术 (zhìnéng cǎiyóu jìshù) – Công nghệ khai thác dầu thông minh |
1019 | 绿色能源投资 (lǜsè néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng xanh |
1020 | 能源监控系统 (néngyuán jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát năng lượng |
1021 | 智能化运营管理 (zhìnéng huà yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành thông minh |
1022 | 石油精炼工艺 (shíyóu jīngliàn gōngyì) – Quy trình tinh chế dầu |
1023 | 可持续能源开发 (kěchíxù néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng bền vững |
1024 | 碳捕集与存储 (tàn bǔjí yǔ cúnchǔ) – Thu hồi và lưu trữ carbon |
1025 | 生态环境保护 (shēngtài huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường sinh thái |
1026 | 石油需求预测 (shíyóu xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu dầu |
1027 | 全球能源风险 (quánqiú néngyuán fēngxiǎn) – Rủi ro năng lượng toàn cầu |
1028 | 石油行业数字化 (shíyóu hángyè shùzì huà) – Số hóa ngành dầu |
1029 | 清洁技术研发 (qīngjié jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ sạch |
1030 | 国际能源市场变化 (guójì néngyuán shìchǎng biànhuà) – Biến đổi thị trường năng lượng quốc tế |
1031 | 生态可持续性评估 (shēngtài kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững sinh thái |
1032 | 清洁能源开发 (qīngjié néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng sạch |
1033 | 国际石油价格波动 (guójì shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu quốc tế |
1034 | 能源基础设施建设 (néngyuán jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng năng lượng |
1035 | 氢能源 (qīng néngyuán) – Năng lượng hydro |
1036 | 碳减排策略 (tàn jiǎnpái cèlüè) – Chiến lược giảm phát thải carbon |
1037 | 可再生能源投资回报率 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư năng lượng tái tạo |
1038 | 氢能技术 (qīngnéng jìshù) – Công nghệ năng lượng hydro |
1039 | 智能石油勘探 (zhìnéng shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu thông minh |
1040 | 低碳经济 (dī tàn jīngjì) – Kinh tế thấp carbon |
1041 | 国际绿色协议 (guójì lǜsè xiéyì) – Hiệp định xanh quốc tế |
1042 | 可再生能源项目管理 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án năng lượng tái tạo |
1043 | 石油市场政策分析 (shíyóu shìchǎng zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách thị trường dầu |
1044 | 全球能源合作机制 (quánqiú néngyuán hézuò jīzhì) – Cơ chế hợp tác năng lượng toàn cầu |
1045 | 能源科技创新 (néngyuán kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng |
1046 | 环境友好型能源 (huánjìng yǒuhǎo xíng néngyuán) – Năng lượng thân thiện với môi trường |
1047 | 石油市场整合 (shíyóu shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường dầu |
1048 | 可持续能源战略 (kěchíxù néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng bền vững |
1049 | 国际气候谈判 (guójì qìhòu tánpàn) – Đàm phán khí hậu quốc tế |
1050 | 能源消费管理 (néngyuán xiāofèi guǎnlǐ) – Quản lý tiêu thụ năng lượng |
1051 | 智能电力网络 (zhìnéng diànlì wǎngluò) – Mạng lưới điện thông minh |
1052 | 智能设备 (zhìnéng shèbèi) – Thiết bị thông minh |
1053 | 气候变化适应技术 (qìhòu biànhuà shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu |
1054 | 绿色经济 (lǜsè jīngjì) – Kinh tế xanh |
1055 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Tiết kiệm năng lượng và giảm thải |
1056 | 气候政策评估 (qìhòu zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách khí hậu |
1057 | 绿色金融 (lǜsè jīnróng) – Tài chính xanh |
1058 | 石油产品生命周期 (shíyóu chǎnpǐn shēngzhōuqī) – Chu trình sống của sản phẩm dầu |
1059 | 清洁生产 (qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch |
1060 | 能源创新生态系统 (néngyuán chuàngxīn shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái đổi mới năng lượng |
1061 | 碳风险管理 (tàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro carbon |
1062 | 绿色技术 (lǜsè jìshù) – Công nghệ xanh |
1063 | 节能技术 (jié néng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng |
1064 | 能源生产效率 (néngyuán shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất năng lượng |
1065 | 可再生电力 (kě zàishēng diànlì) – Điện năng tái tạo |
1066 | 国际石油市场动态 (guójì shíyóu shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu quốc tế |
1067 | 智能化设备维护 (zhìnéng huà shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị thông minh |
1068 | 能源创新政策 (néngyuán chuàngxīn zhèngcè) – Chính sách đổi mới năng lượng |
1069 | 智能监控系统 (zhìnéng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát thông minh |
1070 | 绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công trình xanh |
1071 | 清洁能源解决方案 (qīngjié néngyuán jiějuéfāng’àn) – Giải pháp năng lượng sạch |
1072 | 能源智能化转型 (néngyuán zhìnéng huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi thông minh năng lượng |
1073 | 气候适应性评估 (qìhòu shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng khí hậu |
1074 | 可再生能源管理系统 (kě zàishēng néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng tái tạo |
1075 | 智能化油气运输 (zhìnéng huà yóuqì yùnshū) – Vận chuyển dầu khí thông minh |
1076 | 低碳能源 (dī tàn néngyuán) – Năng lượng thấp carbon |
1077 | 可持续生态系统 (kěchíxù shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái bền vững |
1078 | 绿色物流 (lǜsè wùliú) – Logistics xanh |
1079 | 智能油气储存 (zhìnéng yóuqì chǔcún) – Lưu trữ dầu khí thông minh |
1080 | 碳税政策 (tàn shuì zhèngcè) – Chính sách thuế carbon |
1081 | 智能能源交易平台 (zhìnéng néngyuán jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch năng lượng thông minh |
1082 | 气候变化科研 (qìhòu biànhuà kēyán) – Nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu |
1083 | 生态友好型技术 (shēngtài yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện sinh thái |
1084 | 能源转型投资 (néngyuán zhuǎnxíng tóuzī) – Đầu tư vào chuyển đổi năng lượng |
1085 | 能源政策 (néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng |
1086 | 智能数据分析 (zhìnéng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thông minh |
1087 | 绿色电力交易 (lǜsè diànlì jiāoyì) – Giao dịch điện xanh |
1088 | 智能能源存储 (zhìnéng néngyuán cúnchǔ) – Lưu trữ năng lượng thông minh |
1089 | 能源供需平衡 (néngyuán gōng xū pínghéng) – Cân bằng cung cầu năng lượng |
1090 | 可持续能源消费 (kěchíxù néngyuán xiāofèi) – Tiêu thụ năng lượng bền vững |
1091 | 能源创新论坛 (néngyuán chuàngxīn lùntán) – Diễn đàn đổi mới năng lượng |
1092 | 智能能源解决方案 (zhìnéng néngyuán jiějuéfāng’àn) – Giải pháp năng lượng thông minh |
1093 | 清洁技术投资 (qīngjié jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ sạch |
1094 | 低碳技术应用 (dī tàn jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thấp carbon |
1095 | 石油行业安全标准 (shíyóu hángyè ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn trong ngành dầu |
1096 | 气候变化适应战略 (qìhòu biànhuà shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu |
1097 | 绿色技术推广 (lǜsè jìshù tuīguǎng) – Quảng bá công nghệ xanh |
1098 | 可再生能源研发 (kě zàishēng néngyuán yánfā) – Nghiên cứu và phát triển năng lượng tái tạo |
1099 | 能源网络安全 (néngyuán wǎngluò ānquán) – An ninh mạng năng lượng |
1100 | 生态系统管理 (shēngtài xìtǒng guǎnlǐ) – Quản lý hệ sinh thái |
1101 | 碳捕获与储存 (tàn bǔhuò yǔ chǔcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon |
1102 | 智能分析工具 (zhìnéng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thông minh |
1103 | 能源转型策略 (néngyuán zhuǎnxíng cèlüè) – Chiến lược chuyển đổi năng lượng |
1104 | 智能城市基础设施 (zhìnéng chéngshì jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thành phố thông minh |
1105 | 环境治理技术 (huánjìng zhìlǐ jìshù) – Công nghệ quản lý môi trường |
1106 | 能源市场透明度 (néngyuán shìchǎng tòumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường năng lượng |
1107 | 可再生电力采购 (kě zàishēng diànlì cǎigòu) – Mua sắm điện tái tạo |
1108 | 智能化调度系统 (zhìnéng huà tiáodù xìtǒng) – Hệ thống điều độ thông minh |
1109 | 低碳城市规划 (dī tàn chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố thấp carbon |
1110 | 清洁能源生产 (qīngjié néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng sạch |
1111 | 智能气象监测 (zhìnéng qìxiàng jiāncè) – Giám sát khí tượng thông minh |
1112 | 可再生能源效率 (kě zàishēng néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng tái tạo |
1113 | 智能化控制系统 (zhìnéng huà kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển thông minh |
1114 | 能源消耗管理 (néngyuán xiāohào guǎnlǐ) – Quản lý tiêu thụ năng lượng |
1115 | 可持续性评估 (kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững |
1116 | 环境合规性 (huánjìng hégé xìng) – Tính tuân thủ môi trường |
1117 | 绿色工程 (lǜsè gōngchéng) – Kỹ thuật xanh |
1118 | 碳排放交易系统 (tàn páifàng jiāoyì xìtǒng) – Hệ thống giao dịch phát thải carbon |
1119 | 环境风险管理 (huánjìng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro môi trường |
1120 | 能源科技合作 (néngyuán kējì hézuò) – Hợp tác công nghệ năng lượng |
1121 | 清洁技术转型 (qīngjié jìshù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi công nghệ sạch |
1122 | 石油安全战略 (shíyóu ānquán zhànlüè) – Chiến lược an ninh dầu |
1123 | 能源生产成本 (néngyuán shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất năng lượng |
1124 | 绿色投资 (lǜsè tóuzī) – Đầu tư xanh |
1125 | 智能油气勘探 (zhìnéng yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí thông minh |
1126 | 可持续交通系统 (kěchíxù jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông bền vững |
1127 | 环境监测网络 (huánjìng jiāncè wǎngluò) – Mạng lưới giám sát môi trường |
1128 | 绿色生产流程 (lǜsè shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất xanh |
1129 | 能源智能化平台 (néngyuán zhìnéng huà píngtái) – Nền tảng thông minh năng lượng |
1130 | 低碳技术开发 (dī tàn jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ thấp carbon |
1131 | 能源转型路径 (néngyuán zhuǎnxíng lùjìng) – Đường hướng chuyển đổi năng lượng |
1132 | 智能化数据管理 (zhìnéng huà shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu thông minh |
1133 | 能源创新生态 (néngyuán chuàngxīn shēngtài) – Hệ sinh thái đổi mới năng lượng |
1134 | 可再生能源合作 (kě zàishēng néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng tái tạo |
1135 | 环境友好型政策 (huánjìng yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với môi trường |
1136 | 智能化运营 (zhìnéng huà yùnyíng) – Vận hành thông minh |
1137 | 能源市场监管 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn) – Quản lý thị trường năng lượng |
1138 | 绿色产品开发 (lǜsè chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm xanh |
1139 | 气候适应型基础设施 (qìhòu shìyìng xíng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu |
1140 | 可再生能源证书 (kě zàishēng néngyuán zhèngshū) – Chứng chỉ năng lượng tái tạo |
1141 | 智能环境监测 (zhìnéng huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường thông minh |
1142 | 能源资源优化 (néngyuán zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên năng lượng |
1143 | 清洁技术评估 (qīngjié jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ sạch |
1144 | 智能水资源管理 (zhìnéng shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước thông minh |
1145 | 能源政策分析 (néngyuán zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách năng lượng |
1146 | 环境政策倡导 (huánjìng zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách môi trường |
1147 | 智能制造 (zhìnéng zhìzào) – Sản xuất thông minh |
1148 | 绿色工程设计 (lǜsè gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật xanh |
1149 | 智能化供应链 (zhìnéng huà gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thông minh |
1150 | 清洁能源消费政策 (qīngjié néngyuán xiāofèi zhèngcè) – Chính sách tiêu thụ năng lượng sạch |
1151 | 可持续能源政策 (kěchíxù néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng bền vững |
1152 | 气候适应能力 (qìhòu shìyìng nénglì) – Khả năng thích ứng với khí hậu |
1153 | 清洁能源采购 (qīngjié néngyuán cǎigòu) – Mua sắm năng lượng sạch |
1154 | 智能化能源管理 (zhìnéng huà néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thông minh |
1155 | 可再生能源项目 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng tái tạo |
1156 | 绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xây dựng xanh |
1157 | 可持续供应链 (kěchíxù gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng bền vững |
1158 | 智能电网 (zhìnéng diànguǐ) – Lưới điện thông minh |
1159 | 低碳发展战略 (dī tàn fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển thấp carbon |
1160 | 环境保护意识 (huánjìng bǎohù yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường |
1161 | 智能风能系统 (zhìnéng fēngnéng xìtǒng) – Hệ thống năng lượng gió thông minh |
1162 | 气候变化减缓 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn) – Giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1163 | 可再生能源储存 (kě zàishēng néngyuán chǔcún) – Lưu trữ năng lượng tái tạo |
1164 | 环保材料应用 (huánbǎo cáiliào yìngyòng) – Ứng dụng vật liệu thân thiện với môi trường |
1165 | 能源监管政策 (néngyuán jiānguǎn zhèngcè) – Chính sách quản lý năng lượng |
1166 | 碳排放评估 (tàn páifàng pínggū) – Đánh giá phát thải carbon |
1167 | 生态环境恢复 (shēngtài huánjìng huīfù) – Khôi phục môi trường sinh thái |
1168 | 碳减排计划 (tàn jiǎnpái jìhuà) – Kế hoạch giảm phát thải carbon |
1169 | 环境标准合规 (huánjìng biāozhǔn hégé) – Tuân thủ tiêu chuẩn môi trường |
1170 | 绿色消费倡导 (lǜsè xiāofèi chàngdǎo) – Vận động tiêu dùng xanh |
1171 | 智能电力系统 (zhìnéng diànlì xìtǒng) – Hệ thống điện thông minh |
1172 | 再生资源利用 (zàishēng zīyuán lìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên tái tạo |
1173 | 绿色政策倡导 (lǜsè zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách xanh |
1174 | 生态友好型技术 (shēngtài yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với sinh thái |
1175 | 低碳城市发展 (dī tàn chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố thấp carbon |
1176 | 气候适应性设计 (qìhòu shìyìng xìng shèjì) – Thiết kế thích ứng với khí hậu |
1177 | 环境教育推广 (huánjìng jiàoyù tuīguǎng) – Tuyên truyền giáo dục môi trường |
1178 | 绿色交通系统 (lǜsè jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông xanh |
1179 | 清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Tuyên truyền công nghệ sạch |
1180 | 碳足迹核算 (tàn zújì hé suàn) – Tính toán dấu chân carbon |
1181 | 生态系统恢复 (shēngtài xìtǒng huīfù) – Khôi phục hệ sinh thái |
1182 | 智能化资源分配 (zhìnéng huà zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên thông minh |
1183 | 环保产品认证 (huánbǎo chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường |
1184 | 气候变化战略 (qìhòu biànhuà zhànlüè) – Chiến lược biến đổi khí hậu |
1185 | 绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế kiến trúc xanh |
1186 | 清洁能源转型 (qīngjié néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng sạch |
1187 | 可再生能源储存系统 (kě zàishēng néngyuán chǔcún xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng tái tạo |
1188 | 绿色技术标准 (lǜsè jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ xanh |
1189 | 智能电力管理 (zhìnéng diànlì guǎnlǐ) – Quản lý điện thông minh |
1190 | 碳中和战略 (tàn zhōnghé zhànlüè) – Chiến lược trung hòa carbon |
1191 | 环保创新项目 (huánbǎo chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới bảo vệ môi trường |
1192 | 气候适应型基础设施建设 (qìhòu shìyìng xíng jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu |
1193 | 智能油气网络 (zhìnéng yóuqì wǎngluò) – Mạng lưới dầu khí thông minh |
1194 | 绿色电力采购 (lǜsè diànlì cǎigòu) – Mua sắm điện xanh |
1195 | 生态设计理念 (shēngtài shèjì lǐniàn) – Khái niệm thiết kế sinh thái |
1196 | 低碳经济转型 (dī tàn jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế thấp carbon |
1197 | 可持续发展指数 (kěchíxù fāzhǎn zhǐshù) – Chỉ số phát triển bền vững |
1198 | 气候变化适应能力评估 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu |
1199 | 环境可持续性评估 (huánjìng kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững của môi trường |
1200 | 智能化安全监测 (zhìnéng huà ānquán jiāncè) – Giám sát an toàn thông minh |
1201 | 绿色投资政策 (lǜsè tóuzī zhèngcè) – Chính sách đầu tư xanh |
1202 | 生态环境管理系统 (shēngtài huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường sinh thái |
1203 | 可再生能源技术推广 (kě zàishēng néngyuán jìshù tuīguǎng) – Tuyên truyền công nghệ năng lượng tái tạo |
1204 | 绿色城市规划 (lǜsè chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố xanh |
1205 | 智能环保设备 (zhìnéng huánbǎo shèbèi) – Thiết bị bảo vệ môi trường thông minh |
1206 | 碳管理系统 (tàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý carbon |
1207 | 清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Tuyên truyền năng lượng sạch |
1208 | 智能化流程优化 (zhìnéng huà liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thông minh |
1209 | 可持续能源供应 (kěchíxù néngyuán gōngyìng) – Cung cấp năng lượng bền vững |
1210 | 低碳运输解决方案 (dī tàn yùnshū jiějué fāng’àn) – Giải pháp vận chuyển thấp carbon |
1211 | 生态工程设计 (shēngtài gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật sinh thái |
1212 | 智能化风险评估 (zhìnéng huà fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thông minh |
1213 | 可再生能源系统集成 (kě zàishēng néngyuán xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống năng lượng tái tạo |
1214 | 气候适应型建筑 (qìhòu shìyìng xíng jiànzhù) – Kiến trúc thích ứng khí hậu |
1215 | 智能化能源调度 (zhìnéng huà néngyuán tiáodù) – Điều độ năng lượng thông minh |
1216 | 绿色创新平台 (lǜsè chuàngxīn píngtái) – Nền tảng đổi mới xanh |
1217 | 生态系统服务 (shēngtài xìtǒng fúwù) – Dịch vụ hệ sinh thái |
1218 | 气候变化适应项目 (qìhòu biànhuà shìyìng xiàngmù) – Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu |
1219 | 环保技术评估 (huánbǎo jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ bảo vệ môi trường |
1220 | 可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư vào năng lượng tái tạo |
1221 | 环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm về môi trường |
1222 | 绿色城市发展 (lǜsè chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố xanh |
1223 | 智能电力监控 (zhìnéng diànlì jiānkòng) – Giám sát điện thông minh |
1224 | 环境保护战略 (huánbǎo zhànlüè) – Chiến lược bảo vệ môi trường |
1225 | 生态友好型政策 (shēngtài yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với sinh thái |
1226 | 能源转型目标 (néngyuán zhuǎnxíng mùbiāo) – Mục tiêu chuyển đổi năng lượng |
1227 | 智能化油气勘探 (zhìnéng huà yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh |
1228 | 清洁生产管理 (qīngjié shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất sạch |
1229 | 环境友好型材料 (huánjìng yǒuhǎo xíng cáiliào) – Vật liệu thân thiện với môi trường |
1230 | 智能物流系统 (zhìnéng wùliú xìtǒng) – Hệ thống logistics thông minh |
1231 | 碳捕集与封存 (tàn bǔjí yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon |
1232 | 生态友好型社区 (shēngtài yǒuhǎo xíng shèqū) – Cộng đồng thân thiện với sinh thái |
1233 | 清洁能源投资计划 (qīngjié néngyuán tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư năng lượng sạch |
1234 | 气候变化政策框架 (qìhòu biànhuà zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách biến đổi khí hậu |
1235 | 绿色创新战略 (lǜsè chuàngxīn zhànlüè) – Chiến lược đổi mới xanh |
1236 | 智能安全系统 (zhìnéng ānquán xìtǒng) – Hệ thống an toàn thông minh |
1237 | 环境可持续性目标 (huánjìng kěchíxù xìng mùbiāo) – Mục tiêu tính bền vững của môi trường |
1238 | 绿色运输技术 (lǜsè yùnshū jìshù) – Công nghệ vận chuyển xanh |
1239 | 碳管理政策 (tàn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý carbon |
1240 | 生态恢复技术 (shēngtài huīfù jìshù) – Công nghệ phục hồi sinh thái |
1241 | 清洁技术认证 (qīngjié jìshù rènzhèng) – Chứng nhận công nghệ sạch |
1242 | 气候变化适应能力建设 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu |
1243 | 气候变化应对 (qìhòu biànhuà yìngduì) – Ứng phó với biến đổi khí hậu |
1244 | 生态友好型供应链 (shēngtài yǒuhǎo xíng gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thân thiện với sinh thái |
1245 | 可再生能源法 (kě zàishēng néngyuán fǎ) – Luật năng lượng tái tạo |
1246 | 清洁燃料开发计划 (qīngjié ránliào kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển nhiên liệu sạch |
1247 | 绿色基础设施 (lǜsè jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng xanh |
1248 | 智能化生产系统 (zhìnéng huà shēngchǎn xìtǒng) – Hệ thống sản xuất thông minh |
1249 | 碳足迹减小 (tàn zújì jiǎnxiǎo) – Giảm dấu chân carbon |
1250 | 绿色建筑认证 (lǜsè jiànzhù rènzhèng) – Chứng nhận công trình xanh |
1251 | 气候适应能力建设 (qìhòu shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng với khí hậu |
1252 | 可再生资源回收 (kě zàishēng zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên tái tạo |
1253 | 清洁水源管理 (qīngjié shuǐyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn nước sạch |
1254 | 生态补偿机制 (shēngtài bǔcháng jīzhì) – Cơ chế bồi thường sinh thái |
1255 | 环境友好型科技 (huánjìng yǒuhǎo xíng kējì) – Công nghệ thân thiện với môi trường |
1256 | 清洁技术实施 (qīngjié jìshù shíshī) – Triển khai công nghệ sạch |
1257 | 绿色能源转换 (lǜsè néngyuán zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi năng lượng xanh |
1258 | 智能监测平台 (zhìnéng jiāncè píngtái) – Nền tảng giám sát thông minh |
1259 | 环境保护意识 (huánbǎo yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường |
1260 | 绿色采购 (lǜsè cǎigòu) – Mua sắm xanh |
1261 | 智能化服务系统 (zhìnéng huà fúwù xìtǒng) – Hệ thống dịch vụ thông minh |
1262 | 清洁能源创新 (qīngjié néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng sạch |
1263 | 生态评估标准 (shēngtài pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá sinh thái |
1264 | 低碳发展策略 (dī tàn fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển thấp carbon |
1265 | 可再生能源激励政策 (kě zàishēng néngyuán jīlì zhèngcè) – Chính sách khuyến khích năng lượng tái tạo |
1266 | 智能基础设施 (zhìnéng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thông minh |
1267 | 绿色能源体系 (lǜsè néngyuán tǐxì) – Hệ thống năng lượng xanh |
1268 | 环境责任评估 (huánjìng zérèn pínggū) – Đánh giá trách nhiệm môi trường |
1269 | 可持续城市发展 (kěchíxù chéngshì fāzhǎn) – Phát triển đô thị bền vững |
1270 | 生态恢复计划 (shēngtài huīfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi sinh thái |
1271 | 智能化监测系统 (zhìnéng huà jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát thông minh |
1272 | 绿色能源合作 (lǜsè néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng xanh |
1273 | 碳足迹报告 (tàn zújì bàogào) – Báo cáo dấu chân carbon |
1274 | 可再生能源市场策略 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường năng lượng tái tạo |
1275 | 清洁技术转让 (qīngjié jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ sạch |
1276 | 气候适应型企业 (qìhòu shìyìng xíng qǐyè) – Doanh nghiệp thích ứng khí hậu |
1277 | 生态环保技术 (shēngtài huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường sinh thái |
1278 | 智能监控与控制 (zhìnéng jiānkòng yǔ kòngzhì) – Giám sát và kiểm soát thông minh |
1279 | 清洁能源消费 (qīngjié néngyuán xiāofèi) – Tiêu thụ năng lượng sạch |
1280 | 生态设计标准 (shēngtài shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế sinh thái |
1281 | 可持续能源转型 (kěchíxù néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng bền vững |
1282 | 智能水资源管理系统 (zhìnéng shuǐ zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài nguyên nước thông minh |
1283 | 生态保护措施 (shēngtài bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ sinh thái |
1284 | 碳排放监测系统 (tàn páifàng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát phát thải carbon |
1285 | 绿色城市规划 (lǜsè chéngshì guīhuà) – Quy hoạch đô thị xanh |
1286 | 智能交通管理 (zhìnéng jiāotōng guǎnlǐ) – Quản lý giao thông thông minh |
1287 | 生态评估方法 (shēngtài pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá sinh thái |
1288 | 可持续发展指标 (kěchíxù fāzhǎn zhǐbiāo) – Chỉ số phát triển bền vững |
1289 | 绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế công trình xanh |
1290 | 智能温控系统 (zhìnéng wēnkòng xìtǒng) – Hệ thống điều khiển nhiệt độ thông minh |
1291 | 生态友好型农业 (shēngtài yǒuhǎo xíng nóngyè) – Nông nghiệp thân thiện với sinh thái |
1292 | 绿色科技创新 (lǜsè kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ xanh |
1293 | 清洁水源保护 (qīngjié shuǐyuán bǎohù) – Bảo vệ nguồn nước sạch |
1294 | 可再生能源利用 (kě zàishēng néngyuán lìyòng) – Sử dụng năng lượng tái tạo |
1295 | 智能农业技术 (zhìnéng nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp thông minh |
1296 | 生态经济发展 (shēngtài jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế sinh thái |
1297 | 绿色标签认证 (lǜsè biāoqiān rènzhèng) – Chứng nhận nhãn xanh |
1298 | 气候变化合作机制 (qìhòu biànhuà hézuò jīzhì) – Cơ chế hợp tác biến đổi khí hậu |
1299 | 智能水务管理 (zhìnéng shuǐwù guǎnlǐ) – Quản lý nước thông minh |
1300 | 环境法规 (huánjìng fǎguī) – Quy định về môi trường |
1301 | 气候变化科学 (qìhòu biànhuà kēxué) – Khoa học về biến đổi khí hậu |
1302 | 可持续交通 (kěchíxù jiāotōng) – Giao thông bền vững |
1303 | 绿色清洁技术 (lǜsè qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch và xanh |
1304 | 生态友好型产品 (shēngtài yǒuhǎo xíng chǎnpǐn) – Sản phẩm thân thiện với sinh thái |
1305 | 智能化监测与管理 (zhìnéng huà jiāncè yǔ guǎnlǐ) – Giám sát và quản lý thông minh |
1306 | 可再生能源发展 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn) – Phát triển năng lượng tái tạo |
1307 | 生态修复 (shēngtài xiūfù) – Phục hồi sinh thái |
1308 | 气候适应型政策 (qìhòu shìyìng xíng zhèngcè) – Chính sách thích ứng với khí hậu |
1309 | 清洁水源管理系统 (qīngjié shuǐyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nguồn nước sạch |
1310 | 生态文明建设 (shēngtài wénmíng jiànshè) – Xây dựng nền văn minh sinh thái |
1311 | 可持续企业发展 (kěchíxù qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp bền vững |
1312 | 碳足迹核算 (tàn zújì hésuàn) – Tính toán dấu chân carbon |
1313 | 智能化产业 (zhìnéng huà chǎnyè) – Ngành công nghiệp thông minh |
1314 | 绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhù cáiliào) – Vật liệu xây dựng xanh |
1315 | 绿色电力市场 (lǜsè diànlì shìchǎng) – Thị trường điện năng xanh |
1316 | 智能化物流管理 (zhìnéng huà wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics thông minh |
1317 | 生态友好型交通工具 (shēngtài yǒuhǎo xíng jiāotōng gōngjù) – Phương tiện giao thông thân thiện với sinh thái |
1318 | 可再生资源开发利用 (kě zàishēng zīyuán kāifā lìyòng) – Phát triển và sử dụng tài nguyên tái tạo |
1319 | 绿色投资回报 (lǜsè tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư xanh |
1320 | 生态农业实践 (shēngtài nóngyè shíjiàn) – Thực hành nông nghiệp sinh thái |
1321 | 清洁生产流程 (qīngjié shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất sạch |
1322 | 绿色政策倡导 (lǜsè zhèngcè chàngdǎo) – Khuyến khích chính sách xanh |
1323 | 清洁能源标准化 (qīngjié néngyuán biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa năng lượng sạch |
1324 | 智能化能源分配 (zhìnéng huà néngyuán fēnpèi) – Phân phối năng lượng thông minh |
1325 | 生态修复技术 (shēngtài xiūfù jìshù) – Công nghệ phục hồi sinh thái |
1326 | 可再生能源项目融资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù róngzī) – Tài trợ cho dự án năng lượng tái tạo |
1327 | 环境可持续性评估 (huánjìng kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững môi trường |
1328 | 绿色竞争力 (lǜsè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh xanh |
1329 | 智能化数据分析 (zhìnéng huà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thông minh |
1330 | 生态环境监测 (shēngtài huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường sinh thái |
1331 | 可再生资源管理 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên tái tạo |
1332 | 清洁生产系统 (qīngjié shēngchǎn xìtǒng) – Hệ thống sản xuất sạch |
1333 | 绿色投资计划 (lǜsè tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư xanh |
1334 | 生态农业发展 (shēngtài nóngyè fāzhǎn) – Phát triển nông nghiệp sinh thái |
1335 | 可再生能源评估 (kě zàishēng néngyuán pínggū) – Đánh giá năng lượng tái tạo |
1336 | 环境政策执行 (huánjìng zhèngcè zhíxíng) – Thực hiện chính sách môi trường |
1337 | 清洁水源保护政策 (qīngjié shuǐyuán bǎohù zhèngcè) – Chính sách bảo vệ nguồn nước sạch |
1338 | 气候变化适应能力 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì) – Năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu |
1339 | 智能农业解决方案 (zhìnéng nóngyè jiějué fāng’àn) – Giải pháp nông nghiệp thông minh |
1340 | 可再生能源市场开发 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường năng lượng tái tạo |
1341 | 清洁能源政策倡导 (qīngjié néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Khuyến khích chính sách năng lượng sạch |
1342 | 生态友好的城市设计 (shēngtài yǒuhǎo de chéngshì shèjì) – Thiết kế đô thị thân thiện với sinh thái |
1343 | 绿色环保意识 (lǜsè huánbǎo yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường xanh |
1344 | 碳减排技术 (tàn jiǎnpái jìshù) – Công nghệ giảm phát thải carbon |
1345 | 清洁能源产业链 (qīngjié néngyuán chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp năng lượng sạch |
1346 | 智能化水管理系统 (zhìnéng huà shuǐ guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nước thông minh |
1347 | 生态产品认证 (shēngtài chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm sinh thái |
1348 | 清洁生产政策 (qīngjié shēngchǎn zhèngcè) – Chính sách sản xuất sạch |
1349 | 环境可持续性目标 (huánjìng kěchíxù xìng mùbiāo) – Mục tiêu tính bền vững môi trường |
1350 | 智能环境监控 (zhìnéng huánjìng jiānkòng) – Giám sát môi trường thông minh |
1351 | 生态影响评估 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động sinh thái |
1352 | 智能家居能源管理 (zhìnéng jiājū néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng nhà thông minh |
1353 | 环境保护法律 (huánjìng bǎohù fǎlǜ) – Luật bảo vệ môi trường |
1354 | 绿色废物管理 (lǜsè fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải xanh |
1355 | 生态友好型产品设计 (shēngtài yǒuhǎo xíng chǎnpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm thân thiện với sinh thái |
1356 | 清洁能源网络 (qīngjié néngyuán wǎngluò) – Mạng lưới năng lượng sạch |
1357 | 可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư năng lượng tái tạo |
1358 | 气候变化适应性策略 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu |
1359 | 环境评估工具 (huánjìng pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá môi trường |
1360 | 智能温室气体监测 (zhìnéng wēnshì qìtǐ jiāncè) – Giám sát khí nhà kính thông minh |
1361 | 生态农业政策 (shēngtài nóngyè zhèngcè) – Chính sách nông nghiệp sinh thái |
1362 | 清洁能源项目评估 (qīngjié néngyuán xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án năng lượng sạch |
1363 | 清洁发展机制项目 (qīngjié fāzhǎn jīzhì xiàngmù) – Dự án cơ chế phát triển sạch |
1364 | 可再生能源解决方案 (kě zàishēng néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng tái tạo |
1365 | 智能化排放监测 (zhìnéng huà páifàng jiāncè) – Giám sát phát thải thông minh |
1366 | 生态修复项目 (shēngtài xiūfù xiàngmù) – Dự án phục hồi sinh thái |
1367 | 绿色消费 (lǜsè xiāofèi) – Tiêu dùng xanh |
1368 | 生态足迹评估 (shēngtài zújì pínggū) – Đánh giá dấu chân sinh thái |
1369 | 可持续产品开发 (kěchíxù chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm bền vững |
1370 | 环境影响评估工具 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá tác động môi trường |
1371 | 生态交通系统 (shēngtài jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông sinh thái |
1372 | 智能电力分配 (zhìnéng diànlì fēnpèi) – Phân phối điện thông minh |
1373 | 清洁空气标准 (qīngjié kōngqì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn không khí sạch |
1374 | 可持续经济增长 (kěchíxù jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế bền vững |
1375 | 气候变化研究 (qìhòu biànhuà yánjiū) – Nghiên cứu về biến đổi khí hậu |
1376 | 环境教育项目 (huánjìng jiàoyù xiàngmù) – Dự án giáo dục môi trường |
1377 | 生态友好的企业文化 (shēngtài yǒuhǎo de qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp thân thiện với sinh thái |
1378 | 清洁水源技术 (qīngjié shuǐyuán jìshù) – Công nghệ nguồn nước sạch |
1379 | 可再生资源管理体系 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý tài nguyên tái tạo |
1380 | 绿色农业技术 (lǜsè nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp xanh |
1381 | 生态恢复政策 (shēngtài huīfù zhèngcè) – Chính sách phục hồi sinh thái |
1382 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
1383 | 绿色清洁能源 (lǜsè qīngjié néngyuán) – Năng lượng sạch xanh |
1384 | 生态友好型生产方式 (shēngtài yǒuhǎo xíng shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất thân thiện với sinh thái |
1385 | 智能家居系统 (zhìnéng jiājū xìtǒng) – Hệ thống nhà thông minh |
1386 | 绿色标识认证 (lǜsè biāoshí rènzhèng) – Chứng nhận nhãn hiệu xanh |
1387 | 生态设计原则 (shēngtài shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế sinh thái |
1388 | 绿色电力合同 (lǜsè diànlì hétong) – Hợp đồng điện năng xanh |
1389 | 智能化气候监测 (zhìnéng huà qìhòu jiāncè) – Giám sát khí hậu thông minh |
1390 | 绿色技术投资基金 (lǜsè jìshù tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư công nghệ xanh |
1391 | 清洁水资源管理 (qīngjié shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước sạch |
1392 | 生态保护策略 (shēngtài bǎohù cèlüè) – Chiến lược bảo vệ sinh thái |
1393 | 绿色技术培训 (lǜsè jìshù péixùn) – Đào tạo công nghệ xanh |
1394 | 可持续旅游 (kěchíxù lǚyóu) – Du lịch bền vững |
1395 | 生态农业管理 (shēngtài nóngyè guǎnlǐ) – Quản lý nông nghiệp sinh thái |
1396 | 绿色排放标准 (lǜsè páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải xanh |
1397 | 清洁发展战略 (qīngjié fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển sạch |
1398 | 气候变化应对行动 (qìhòu biànhuà yìngduì xíngdòng) – Hành động ứng phó với biến đổi khí hậu |
1399 | 智能电池管理系统 (zhìnéng diànchí guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý pin thông minh |
1400 | 清洁能源激励 (qīngjié néngyuán jīlì) – Khuyến khích năng lượng sạch |
1401 | 生态友好型生产 (shēngtài yǒuhǎo xíng shēngchǎn) – Sản xuất thân thiện với sinh thái |
1402 | 气候适应性基础设施 (qìhòu shìyìng xìchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng với khí hậu |
1403 | 绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế xây dựng xanh |
1404 | 智能环境监控系统 (zhìnéng huánjìng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường thông minh |
1405 | 生态足迹减少 (shēngtài zújì jiǎnshǎo) – Giảm dấu chân sinh thái |
1406 | 智能化水资源管理 (zhìnéng huà shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước thông minh |
1407 | 清洁水技术 (qīngjié shuǐ jìshù) – Công nghệ nước sạch |
1408 | 气候变化教育计划 (qìhòu biànhuà jiàoyù jìhuà) – Kế hoạch giáo dục về biến đổi khí hậu |
1409 | 绿色能源系统 (lǜsè néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng xanh |
1410 | 可持续资源利用 (kěchíxù zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên bền vững |
1411 | 绿色法规 (lǜsè fǎguī) – Quy định xanh |
1412 | 清洁科技创新 (qīngjié kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sạch |
1413 | 生态系统恢复 (shēngtài xìtǒng huīfù) – Phục hồi hệ sinh thái |
1414 | 绿色品牌战略 (lǜsè pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu xanh |
1415 | 气候行动计划 (qìhòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động về khí hậu |
1416 | 智能温控系统 (zhìnéng wēn kòng xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát nhiệt độ thông minh |
1417 | 生态治理 (shēngtài zhìlǐ) – Quản lý sinh thái |
1418 | 可持续农业 (kěchíxù nóngyè) – Nông nghiệp bền vững |
1419 | 清洁能源证书 (qīngjié néngyuán zhèngshū) – Chứng chỉ năng lượng sạch |
1420 | 生态产品 (shēngtài chǎnpǐn) – Sản phẩm sinh thái |
1421 | 气候变化策略 (qìhòu biànhuà cèlüè) – Chiến lược biến đổi khí hậu |
1422 | 绿色材料 (lǜsè cǎiliào) – Vật liệu xanh |
1423 | 智能化电力系统 (zhìnéng huà diànlì xìtǒng) – Hệ thống điện thông minh |
1424 | 清洁生产实践 (qīngjié shēngchǎn shíjiàn) – Thực hành sản xuất sạch |
1425 | 智能化资源调配 (zhìnéng huà zīyuán tiáopèi) – Điều phối tài nguyên thông minh |
1426 | 清洁能源解决方案 (qīngjié néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng sạch |
1427 | 绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhù cǎiliào) – Vật liệu xây dựng xanh |
1428 | 生态影响评估报告 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động sinh thái |
1429 | 可再生能源投资 (kě zàishēng néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng tái tạo |
1430 | 智能能效系统 (zhìnéng néngxiào xìtǒng) – Hệ thống hiệu suất năng lượng thông minh |
1431 | 生态法规 (shēngtài fǎguī) – Quy định sinh thái |
1432 | 绿色经济发展 (lǜsè jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế xanh |
1433 | 可持续社区 (kěchíxù shèqū) – Cộng đồng bền vững |
1434 | 绿色水资源管理 (lǜsè shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước xanh |
1435 | 生态农业创新 (shēngtài nóngyè chuàngxīn) – Đổi mới nông nghiệp sinh thái |
1436 | 清洁空气计划 (qīngjié kōngqì jìhuà) – Kế hoạch không khí sạch |
1437 | 智能运输系统 (zhìnéng yùnshū xìtǒng) – Hệ thống vận chuyển thông minh |
1438 | 可持续水资源开发 (kěchíxù shuǐ zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên nước bền vững |
1439 | 绿色回收计划 (lǜsè huíshōu jìhuà) – Kế hoạch tái chế xanh |
1440 | 生态友好型企业 (shēngtài yǒuhǎo xíng qǐyè) – Doanh nghiệp thân thiện với sinh thái |
1441 | 清洁发展合作 (qīngjié fāzhǎn hézuò) – Hợp tác phát triển sạch |
1442 | 气候适应性基础设施建设 (qìhòu shìyìng xìchǔ shèjiàn) – Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với khí hậu |
1443 | 智能生态监测 (zhìnéng shēngtài jiāncè) – Giám sát sinh thái thông minh |
1444 | 绿色能源管理系统 (lǜsè néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng xanh |
1445 | 生态服务 (shēngtài fúwù) – Dịch vụ sinh thái |
1446 | 清洁水处理技术 (qīngjié shuǐ chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý nước sạch |
1447 | 气候变化适应性政策 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng zhèngcè) – Chính sách thích ứng với biến đổi khí hậu |
1448 | 绿色消费品 (lǜsè xiāofèi pǐn) – Sản phẩm tiêu dùng xanh |
1449 | 生态环保意识 (shēngtài huánbǎo yìshí) – Ý thức bảo vệ môi trường sinh thái |
1450 | 绿色能源战略 (lǜsè néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng xanh |
1451 | 智能环境保护 (zhìnéng huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường thông minh |
1452 | 可再生资源管理系统 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài nguyên tái tạo |
1453 | 清洁生产评估 (qīngjié shēngchǎn pínggū) – Đánh giá sản xuất sạch |
1454 | 清洁能源战略联盟 (qīngjié néngyuán zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược năng lượng sạch |
1455 | 绿色创新 (lǜsè chuàngxīn) – Đổi mới xanh |
1456 | 生态足迹计算 (shēngtài zújì jìsuàn) – Tính toán dấu chân sinh thái |
1457 | 绿色贸易 (lǜsè màoyì) – Thương mại xanh |
1458 | 智能建筑 (zhìnéng jiànzhù) – Xây dựng thông minh |
1459 | 清洁能源投资平台 (qīngjié néngyuán tóuzī píngtái) – Nền tảng đầu tư năng lượng sạch |
1460 | 绿色资源开发 (lǜsè zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên xanh |
1461 | 生态监测系统 (shēngtài jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát sinh thái |
1462 | 清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Thúc đẩy năng lượng sạch |
1463 | 气候适应策略 (qìhòu shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng khí hậu |
1464 | 绿色基础设施投资 (lǜsè jīchǔ shèshī tóuzī) – Đầu tư vào cơ sở hạ tầng xanh |
1465 | 智能化城市管理 (zhìnéng huà chéngshì guǎnlǐ) – Quản lý đô thị thông minh |
1466 | 可持续资源保护 (kěchíxù zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên bền vững |
1467 | 清洁水资源利用 (qīngjié shuǐ zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên nước sạch |
1468 | 生态影响评估体系 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū tǐxì) – Hệ thống đánh giá tác động sinh thái |
1469 | 绿色循环经济 (lǜsè xúnhuán jīngjì) – Kinh tế tuần hoàn xanh |
1470 | 智能节能系统 (zhìnéng jié néng xìtǒng) – Hệ thống tiết kiệm năng lượng thông minh |
1471 | 清洁空气技术 (qīngjié kōngqì jìshù) – Công nghệ không khí sạch |
1472 | 生态友好的生产模式 (shēngtài yǒuhǎo de shēngchǎn móshì) – Mô hình sản xuất thân thiện với sinh thái |
1473 | 可再生能源供应链 (kě zàishēng néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng tái tạo |
1474 | 气候变化适应与减缓 (qìhòu biànhuà shìyìng yǔ jiǎnhuǎn) – Thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1475 | 绿色建筑规范 (lǜsè jiànzhù guīfàn) – Quy chuẩn xây dựng xanh |
1476 | 生态经济 (shēngtài jīngjì) – Kinh tế sinh thái |
1477 | 可持续发展战略计划 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược phát triển bền vững |
1478 | 绿色交通规划 (lǜsè jiāotōng guīhuà) – Quy hoạch giao thông xanh |
1479 | 智能环境管理系统 (zhìnéng huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường thông minh |
1480 | 清洁能源产业 (qīngjié néngyuán chǎnyè) – Ngành công nghiệp năng lượng sạch |
1481 | 生态复原 (shēngtài fùyuán) – Phục hồi sinh thái |
1482 | 清洁能源创新企业 (qīngjié néngyuán chuàngxīn qǐyè) – Doanh nghiệp đổi mới năng lượng sạch |
1483 | 智能资源分配 (zhìnéng zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên thông minh |
1484 | 绿色生产方式 (lǜsè shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất xanh |
1485 | 可再生材料 (kě zàishēng cǎiliào) – Vật liệu tái tạo |
1486 | 智能资源管理平台 (zhìnéng zīyuán guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý tài nguyên thông minh |
1487 | 绿色清洁标准 (lǜsè qīngjié biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sạch xanh |
1488 | 可持续技术发展 (kěchíxù jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ bền vững |
1489 | 清洁水资源保护 (qīngjié shuǐ zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên nước sạch |
1490 | 生态城市 (shēngtài chéngshì) – Thành phố sinh thái |
1491 | 绿色政策 (lǜsè zhèngcè) – Chính sách xanh |
1492 | 智能气候控制 (zhìnéng qìhòu kòngzhì) – Kiểm soát khí hậu thông minh |
1493 | 清洁能源科技 (qīngjié néngyuán kējì) – Công nghệ năng lượng sạch |
1494 | 清洁燃料 (qīngjié ránliào) – Nhiên liệu sạch |
1495 | 绿色可再生材料 (lǜsè kě zàishēng cǎiliào) – Vật liệu tái tạo xanh |
1496 | 生态恢复项目 (shēngtài huīfù xiàngmù) – Dự án phục hồi sinh thái |
1497 | 清洁水处理 (qīngjié shuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước sạch |
1498 | 气候变化评估模型 (qìhòu biànhuà pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá biến đổi khí hậu |
1499 | 绿色市场 (lǜsè shìchǎng) – Thị trường xanh |
1500 | 可持续设计 (kěchíxù shèjì) – Thiết kế bền vững |
1501 | 清洁技术转移 (qīngjié jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ sạch |
1502 | 生态政策评估 (shēngtài zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách sinh thái |
1503 | 智能废物管理 (zhìnéng fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải thông minh |
1504 | 气候变化意识 (qìhòu biànhuà yìshí) – Ý thức về biến đổi khí hậu |
1505 | 可持续发展计划 (kěchíxù fāzhǎn jìhuà) – Kế hoạch phát triển bền vững |
1506 | 生态学研究 (shēngtài xué yánjiū) – Nghiên cứu sinh thái |
1507 | 智能监测设备 (zhìnéng jiāncè shèbèi) – Thiết bị giám sát thông minh |
1508 | 绿色食品 (lǜsè shípǐn) – Thực phẩm xanh |
1509 | 生态发展战略 (shēngtài fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển sinh thái |
1510 | 生态规划 (shēngtài guīhuà) – Quy hoạch sinh thái |
1511 | 可持续生态农业 (kěchíxù shēngtài nóngyè) – Nông nghiệp sinh thái bền vững |
1512 | 智能城市发展 (zhìnéng chéngshì fāzhǎn) – Phát triển đô thị thông minh |
1513 | 生态恢复管理 (shēngtài huīfù guǎnlǐ) – Quản lý phục hồi sinh thái |
1514 | 可持续消费 (kěchíxù xiāofèi) – Tiêu dùng bền vững |
1515 | 清洁空气政策 (qīngjié kōngqì zhèngcè) – Chính sách không khí sạch |
1516 | 绿色能源解决方案 (lǜsè néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng xanh |
1517 | 气候适应项目 (qìhòu shìyìng xiàngmù) – Dự án thích ứng khí hậu |
1518 | 生态产业 (shēngtài chǎnyè) – Ngành công nghiệp sinh thái |
1519 | 气候变化政策 (qìhòu biànhuà zhèngcè) – Chính sách về biến đổi khí hậu |
1520 | 可持续城市交通 (kěchíxù chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị bền vững |
1521 | 清洁能源项目 (qīngjié néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng sạch |
1522 | 生态旅游 (shēngtài lǚyóu) – Du lịch sinh thái |
1523 | 绿色电力 (lǜsè diànlì) – Điện năng xanh |
1524 | 可持续海洋资源管理 (kěchíxù hǎiyáng zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên biển bền vững |
1525 | 智能农业 (zhìnéng nóngyè) – Nông nghiệp thông minh |
1526 | 清洁土壤技术 (qīngjié tǔrǎng jìshù) – Công nghệ đất sạch |
1527 | 气候适应性评估 (qìhòu shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với khí hậu |
1528 | 可再生能源开发项目 (kě zàishēng néngyuán kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển năng lượng tái tạo |
1529 | 生态系统监测 (shēngtài xìtǒng jiāncè) – Giám sát hệ sinh thái |
1530 | 气候变化应对 (qìhòu biànhuà yìngduì) – Đối phó với biến đổi khí hậu |
1531 | 智能资源优化 (zhìnéng zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên thông minh |
1532 | 可持续生活方式 (kěchíxù shēnghuó fāngshì) – Lối sống bền vững |
1533 | 气候适应技术创新 (qìhòu shìyìng jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ thích ứng khí hậu |
1534 | 绿色食品产业 (lǜsè shípǐn chǎnyè) – Ngành công nghiệp thực phẩm xanh |
1535 | 清洁技术应用研究 (qīngjié jìshù yìngyòng yánjiū) – Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sạch |
1536 | 生态城市规划 (shēngtài chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố sinh thái |
1537 | 气候适应行动计划 (qìhòu shìyìng xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động thích ứng với khí hậu |
1538 | 可再生能源认证 (kě zàishēng néngyuán rènzhèng) – Chứng nhận năng lượng tái tạo |
1539 | 生态社会责任 (shēngtài shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội sinh thái |
1540 | 生态设计 (shēngtài shèjì) – Thiết kế sinh thái |
1541 | 生态农业 (shēngtài nóngyè) – Nông nghiệp sinh thái |
1542 | 气候适应性基础设施 (qìhòu shìyìng xìng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu |
1543 | 智能节能技术 (zhìnéng jié néng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng thông minh |
1544 | 绿色生态旅游 (lǜsè shēngtài lǚyóu) – Du lịch sinh thái xanh |
1545 | 可持续社区发展 (kěchíxù shèqū fāzhǎn) – Phát triển cộng đồng bền vững |
1546 | 生态环境评估 (shēngtài huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường sinh thái |
1547 | 绿色科技 (lǜsè kējì) – Công nghệ xanh |
1548 | 生态修复计划 (shēngtài xiūfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi sinh thái |
1549 | 清洁城市交通 (qīngjié chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị sạch |
1550 | 生态工程 (shēngtài gōngchéng) – Kỹ thuật sinh thái |
1551 | 绿色基础研究 (lǜsè jīchǔ yánjiū) – Nghiên cứu cơ bản về xanh |
1552 | 可持续发展教育 (kěchíxù fāzhǎn jiàoyù) – Giáo dục phát triển bền vững |
1553 | 智能废物回收 (zhìnéng fèiwù huíshōu) – Tái chế chất thải thông minh |
1554 | 气候友好型政策 (qìhòu yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với khí hậu |
1555 | 可再生能源策略 (kě zàishēng néngyuán cèlüè) – Chiến lược năng lượng tái tạo |
1556 | 智能网联汽车 (zhìnéng wǎnglián qìchē) – Ô tô kết nối thông minh |
1557 | 生态足迹 (shēngtài zújì) – Dấu chân sinh thái |
1558 | 绿色能源市场开发 (lǜsè néngyuán shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường năng lượng xanh |
1559 | 生态科学研究 (shēngtài kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học sinh thái |
1560 | 气候变化行动计划 (qìhòu biànhuà xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động về biến đổi khí hậu |
1561 | 绿色生态系统 (lǜsè shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái xanh |
1562 | 清洁城市发展战略 (qīngjié chéngshì fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển đô thị sạch |
1563 | 可持续供应链管理 (kěchíxù gòngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng bền vững |
1564 | 气候友好型技术 (qìhòu yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với khí hậu |
1565 | 智能建筑 (zhìnéng jiànzhú) – Xây dựng thông minh |
1566 | 绿色消费政策 (lǜsè xiāofèi zhèngcè) – Chính sách tiêu dùng xanh |
1567 | 气候变化适应网络 (qìhòu biànhuà shìyìng wǎngluò) – Mạng lưới thích ứng với biến đổi khí hậu |
1568 | 可再生电力技术 (kě zàishēng diànlì jìshù) – Công nghệ điện năng tái tạo |
1569 | 绿色供应链 (lǜsè gòngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng xanh |
1570 | 生态保护政策 (shēngtài bǎohù zhèngcè) – Chính sách bảo vệ sinh thái |
1571 | 气候适应战略 (qìhòu shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng khí hậu |
1572 | 清洁水源开发 (qīngjié shuǐyuán kāifā) – Phát triển nguồn nước sạch |
1573 | 生态技术 (shēngtài jìshù) – Công nghệ sinh thái |
1574 | 绿色交通方案 (lǜsè jiāotōng fāng’àn) – Giải pháp giao thông xanh |
1575 | 生态系统监控 (shēngtài xìtǒng jiānkòng) – Giám sát hệ sinh thái |
1576 | 清洁生产技术标准 (qīngjié shēngchǎn jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sản xuất sạch |
1577 | 气候变化响应 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng) – Phản ứng với biến đổi khí hậu |
1578 | 绿色电动交通工具 (lǜsè diàndòng jiāotōng gōngjù) – Phương tiện giao thông điện xanh |
1579 | 可持续农业技术 (kěchíxù nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp bền vững |
1580 | 生态恢复战略 (shēngtài huīfù zhànlüè) – Chiến lược phục hồi sinh thái |
1581 | 气候变化和环境政策 (qìhòu biànhuà hé huánjìng zhèngcè) – Chính sách về biến đổi khí hậu và môi trường |
1582 | 清洁技术合作 (qīngjié jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ sạch |
1583 | 可持续资源开发 (kěchíxù zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên bền vững |
1584 | 生态智慧 (shēngtài zhìhuì) – Thông minh sinh thái |
1585 | 气候适应技术 (qìhòu shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng khí hậu |
1586 | 可再生技术研发 (kě zàishēng jìshù yánfā) – Nghiên cứu phát triển công nghệ tái tạo |
1587 | 清洁能源合作 (qīngjié néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng sạch |
1588 | 气候变化应急计划 (qìhòu biànhuà yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp với biến đổi khí hậu |
1589 | 绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhú cáiliào) – Vật liệu xây dựng xanh |
1590 | 清洁技术标准化 (qīngjié jìshù biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa công nghệ sạch |
1591 | 生态城市设计 (shēngtài chéngshì shèjì) – Thiết kế thành phố sinh thái |
1592 | 气候变化行动网络 (qìhòu biànhuà xíngdòng wǎngluò) – Mạng lưới hành động về biến đổi khí hậu |
1593 | 可持续商业模式 (kěchíxù shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh bền vững |
1594 | 绿色交通基础设施 (lǜsè jiāotōng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng giao thông xanh |
1595 | 清洁燃料政策 (qīngjié ránliào zhèngcè) – Chính sách nhiên liệu sạch |
1596 | 气候变化研究中心 (qìhòu biànhuà yánjiū zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu biến đổi khí hậu |
1597 | 绿色商业策略 (lǜsè shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh xanh |
1598 | 可持续废物管理 (kěchíxù fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải bền vững |
1599 | 生态环境教育 (shēngtài huánjìng jiàoyù) – Giáo dục về môi trường sinh thái |
1600 | 气候友好的生产方式 (qìhòu yǒuhǎo de shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất thân thiện với khí hậu |
1601 | 绿色技术推广 (lǜsè jìshù tuīguǎng) – Khuyến nghị công nghệ xanh |
1602 | 清洁技术解决方案 (qīngjié jìshù jiějué fāng’àn) – Giải pháp công nghệ sạch |
1603 | 生态可持续性 (shēngtài kěchíxù xìng) – Tính bền vững sinh thái |
1604 | 清洁技术企业 (qīngjié jìshù qǐyè) – Doanh nghiệp công nghệ sạch |
1605 | 生态建筑设计 (shēngtài jiànzhú shèjì) – Thiết kế kiến trúc sinh thái |
1606 | 气候变化评估 (qìhòu biànhuà pínggū) – Đánh giá biến đổi khí hậu |
1607 | 绿色交通解决方案 (lǜsè jiāotōng jiějué fāng’àn) – Giải pháp giao thông xanh |
1608 | 可持续建筑材料 (kěchíxù jiànzhú cáiliào) – Vật liệu xây dựng bền vững |
1609 | 智能水管理 (zhìnéng shuǐ guǎnlǐ) – Quản lý nước thông minh |
1610 | 清洁能源政策实施 (qīngjié néngyuán zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách năng lượng sạch |
1611 | 生态可持续产品 (shēngtài kěchíxù chǎnpǐn) – Sản phẩm bền vững sinh thái |
1612 | 气候变化科技创新 (qìhòu biànhuà kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ biến đổi khí hậu |
1613 | 绿色消费行为 (lǜsè xiāofèi xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng xanh |
1614 | 清洁能源研究 (qīngjié néngyuán yánjiū) – Nghiên cứu năng lượng sạch |
1615 | 生态安全 (shēngtài ānquán) – An ninh sinh thái |
1616 | 绿色城市化 (lǜsè chéngshì huà) – Đô thị hóa xanh |
1617 | 可持续资源管理 (kěchíxù zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên bền vững |
1618 | 气候适应计划 (qìhòu shìyìng jìhuà) – Kế hoạch thích ứng khí hậu |
1619 | 绿色生产过程 (lǜsè shēngchǎn guòchéng) – Quy trình sản xuất xanh |
1620 | 清洁技术研发 (qīngjié jìshù yánfā) – Nghiên cứu phát triển công nghệ sạch |
1621 | 生态保护计划 (shēngtài bǎohù jìhuà) – Kế hoạch bảo vệ sinh thái |
1622 | 气候变化经济影响 (qìhòu biànhuà jīngjì yǐngxiǎng) – Tác động kinh tế của biến đổi khí hậu |
1623 | 生态系统服务价值 (shēngtài xìtǒng fúwù jiàzhí) – Giá trị dịch vụ của hệ sinh thái |
1624 | 气候变化监测 (qìhòu biànhuà jiāncè) – Giám sát biến đổi khí hậu |
1625 | 清洁能源标准 (qīngjié néngyuán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn năng lượng sạch |
1626 | 气候变化适应性管理 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng guǎnlǐ) – Quản lý thích ứng với biến đổi khí hậu |
1627 | 绿色城市设计原则 (lǜsè chéngshì shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế thành phố xanh |
1628 | 清洁技术商业化 (qīngjié jìshù shāngyè huà) – Thương mại hóa công nghệ sạch |
1629 | 生态环保政策 (shēngtài huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường sinh thái |
1630 | 绿色创新基金 (lǜsè chuàngxīn jījīn) – Quỹ đổi mới xanh |
1631 | 绿色信贷 (lǜsè xìndài) – Tín dụng xanh |
1632 | 可再生能源规划 (kě zàishēng néngyuán guīhuà) – Quy hoạch năng lượng tái tạo |
1633 | 生态可持续技术 (shēngtài kěchíxù jìshù) – Công nghệ bền vững sinh thái |
1634 | 生态保护法 (shēngtài bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ sinh thái |
1635 | 气候变化响应措施 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng cuòshī) – Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu |
1636 | 绿色农业 (lǜsè nóngyè) – Nông nghiệp xanh |
1637 | 生态友好型能源 (shēngtài yǒuhǎo xíng néngyuán) – Năng lượng thân thiện với sinh thái |
1638 | 气候变化适应研究 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū) – Nghiên cứu thích ứng biến đổi khí hậu |
1639 | 绿色电力交易 (lǜsè diànlì jiāoyì) – Giao dịch điện lực xanh |
1640 | 可持续生产模式 (kěchíxù shēngchǎn móshì) – Mô hình sản xuất bền vững |
1641 | 气候变化经济政策 (qìhòu biànhuà jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế về biến đổi khí hậu |
1642 | 绿色城市交通 (lǜsè chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị xanh |
1643 | 清洁技术行业 (qīngjié jìshù hángyè) – Ngành công nghệ sạch |
1644 | 气候变化国际合作 (qìhòu biànhuà guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu |
1645 | 可再生技术商业化 (kě zàishēng jìshù shāngyè huà) – Thương mại hóa công nghệ tái tạo |
1646 | 清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Khuyến nghị năng lượng sạch |
1647 | 气候适应战略计划 (qìhòu shìyìng zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược thích ứng khí hậu |
1648 | 绿色货币政策 (lǜsè huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ xanh |
1649 | 清洁科技发展 (qīngjié kējì fāzhǎn) – Phát triển công nghệ sạch |
1650 | 生态友好的政策 (shēngtài yǒuhǎo de zhèngcè) – Chính sách thân thiện với sinh thái |
1651 | 可持续能源管理 (kěchíxù néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng bền vững |
1652 | 生态保护标准 (shēngtài bǎohù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ sinh thái |
1653 | 气候变化适应机制 (qìhòu biànhuà shìyìng jīzhì) – Cơ chế thích ứng với biến đổi khí hậu |
1654 | 绿色金融政策 (lǜsè jīnróng zhèngcè) – Chính sách tài chính xanh |
1655 | 清洁空气质量标准 (qīngjié kōngqì zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng không khí sạch |
1656 | 生态社区 (shēngtài shèqū) – Cộng đồng sinh thái |
1657 | 气候变化响应机制 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng jīzhì) – Cơ chế phản ứng với biến đổi khí hậu |
1658 | 绿色可持续发展 (lǜsè kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững xanh |
1659 | 生态城市发展 (shēngtài chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố sinh thái |
1660 | 气候变化科学评估 (qìhòu biànhuà kēxué pínggū) – Đánh giá khoa học về biến đổi khí hậu |
1661 | 清洁技术商业模式 (qīngjié jìshù shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh công nghệ sạch |
1662 | 清洁能源市场化 (qīngjié néngyuán shìchǎng huà) – Thị trường hóa năng lượng sạch |
1663 | 绿色技术平台 (lǜsè jìshù píngtái) – Nền tảng công nghệ xanh |
1664 | 清洁水管理 (qīngjié shuǐ guǎnlǐ) – Quản lý nước sạch |
1665 | 气候变化经济适应 (qìhòu biànhuà jīngjì shìyìng) – Thích ứng kinh tế với biến đổi khí hậu |
1666 | 绿色技术传播 (lǜsè jìshù chuánbò) – Truyền bá công nghệ xanh |
1667 | 生态友好的建筑 (shēngtài yǒuhǎo de jiànzhú) – Công trình thân thiện với sinh thái |
1668 | 绿色生活方式 (lǜsè shēnghuó fāngshì) – Lối sống xanh |
1669 | 生态环境保护法 (shēngtài huánjìng bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ môi trường sinh thái |
1670 | 气候变化科技解决方案 (qìhòu biànhuà kējì jiějué fāng’àn) – Giải pháp công nghệ cho biến đổi khí hậu |
1671 | 绿色资源回收 (lǜsè zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên xanh |
1672 | 清洁生产与消费 (qīngjié shēngchǎn yǔ xiāofèi) – Sản xuất và tiêu dùng sạch |
1673 | 生态友好型政策 (shēngtài yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện sinh thái |
1674 | 石油贸易 (shíyóu màoyì) – Thương mại dầu mỏ |
1675 | 天然气 (tiānránqì) – Khí tự nhiên |
1676 | 石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu mỏ |
1677 | 油气田 (yóuqì tián) – Mỏ dầu khí |
1678 | 石油进口 (shíyóu jìnkǒu) – Nhập khẩu dầu mỏ |
1679 | 石油投资 (shíyóu tóuzī) – Đầu tư dầu mỏ |
1680 | 气候变化影响 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng) – Tác động của biến đổi khí hậu |
1681 | 液化天然气 (yèhùa tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng |
1682 | 石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Khảo sát dầu mỏ |
1683 | 石油公司 (shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí |
1684 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
1685 | 油田开发 (yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu |
1686 | 石油储备 (shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu mỏ |
1687 | 石油钻探 (shíyóu zuàntàn) – Khoan dầu |
1688 | 合同谈判 (hétong tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
1689 | 油气供应链 (yóuqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu khí |
1690 | 技术合作 (jìshù hézuò) – Hợp tác kỹ thuật |
1691 | 储气设施 (chǔqì shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí |
1692 | 气体销售 (qìtǐ xiāoshòu) – Bán khí |
1693 | 油田管理 (yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu |
1694 | 海上钻探 (hǎi shàng zuàntàn) – Khoan ngoài khơi |
1695 | 能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu suất năng lượng |
1696 | 原油贸易协议 (yuányóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại dầu thô |
1697 | 油田监测 (yóutián jiāncè) – Giám sát mỏ dầu |
1698 | 供应合同 (gōngyìng hétong) – Hợp đồng cung ứng |
1699 | 资源勘探 (zīyuán kāntàn) – Khảo sát tài nguyên |
1700 | 产量 (chǎnliàng) – Sản lượng |
1701 | 液化石油气 (yèhùa shíyóu qì) – Khí dầu mỏ hóa lỏng |
1702 | 排放标准 (páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải |
1703 | 油气定价 (yóuqì dìngjià) – Định giá dầu khí |
1704 | 国际油价 (guójì yóujià) – Giá dầu quốc tế |
1705 | 能源需求 (néngyuán xūqiú) – Nhu cầu năng lượng |
1706 | 石油供应 (shíyóu gōngyìng) – Cung cấp dầu mỏ |
1707 | 原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Mua sắm nguyên liệu |
1708 | 气体输送 (qìtǐ shūsòng) – Vận chuyển khí |
1709 | 储油罐 (chǔyóu guàn) – Bồn chứa dầu |
1710 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường |
1711 | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại |
1712 | 节能技术 (jiénéng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng |
1713 | 油气分销 (yóuqì fēnxiāo) – Phân phối dầu khí |
1714 | 能源市场 (néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng |
1715 | 燃料供应 (ránliào gōngyìng) – Cung cấp nhiên liệu |
1716 | 油田开发计划 (yóutián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
1717 | 气体运输 (qìtǐ yùnshū) – Vận chuyển khí |
1718 | 原油开采 (yuányóu kāicǎi) – Khai thác dầu thô |
1719 | 市场监管 (shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường |
1720 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1721 | 油气合同 (yóuqì hétong) – Hợp đồng dầu khí |
1722 | 气体采购 (qìtǐ cǎigòu) – Mua khí |
1723 | 能源开发 (néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng |
1724 | 石油化工 (shíyóu huàgōng) – Hóa dầu |
1725 | 燃料效率 (ránliào xiàolǜ) – Hiệu suất nhiên liệu |
1726 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
1727 | 国际油气协议 (guójì yóuqì xiéyì) – Thỏa thuận dầu khí quốc tế |
1728 | 气体配给 (qìtǐ pèijǐ) – Phân phối khí |
1729 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ |
1730 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
1731 | 油气市场趋势 (yóuqì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường dầu khí |
1732 | 价格波动风险 (jiàgé bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động giá |
1733 | 政策框架 (zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách |
1734 | 液体燃料 (yètǐ ránliào) – Nhiên liệu lỏng |
1735 | 气体需求 (qìtǐ xūqiú) – Nhu cầu khí |
1736 | 国际能源署 (guójì néngyuán shǔ) – Cơ quan Năng lượng Quốc tế |
1737 | 原油储备 (yuányóu chǔbèi) – Dự trữ dầu thô |
1738 | 气候变化缓解 (qìhòu biànhuà huǎnjiě) – Giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1739 | 石油资源 (shíyóu zīyuán) – Tài nguyên dầu mỏ |
1740 | 气体价格 (qìtǐ jiàgé) – Giá khí |
1741 | 市场动荡 (shìchǎng dòngdàng) – Biến động thị trường |
1742 | 石油交易所 (shíyóu jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch dầu mỏ |
1743 | 液化天然气站 (yèhùa tiānránqì zhàn) – Trạm khí tự nhiên hóa lỏng |
1744 | 石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Lọc dầu |
1745 | 气体储存 (qìtǐ chǔcún) – Lưu trữ khí |
1746 | 外部市场 (wàibù shìchǎng) – Thị trường bên ngoài |
1747 | 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận thương mại |
1748 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên |
1749 | 油气研究 (yóuqì yánjiū) – Nghiên cứu dầu khí |
1750 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
1751 | 能源供应链 (néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng |
1752 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia |
1753 | 石油和天然气法律 (shíyóu hé tiānránqì fǎlǜ) – Luật về dầu và khí tự nhiên |
1754 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
1755 | 能源战略 (néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng |
1756 | 油气行业 (yóuqì hángyè) – Ngành dầu khí |
1757 | 气体输送管道 (qìtǐ shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí |
1758 | 国际油气市场 (guójì yóuqì shìchǎng) – Thị trường dầu khí quốc tế |
1759 | 可再生资源 (kě zàishēng zīyuán) – Tài nguyên tái tạo |
1760 | 油气库存 (yóuqì kùcún) – Kho dự trữ dầu khí |
1761 | 石油价格指数 (shíyóu jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá dầu |
1762 | 气体生产 (qìtǐ shēngchǎn) – Sản xuất khí |
1763 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mỏ |
1764 | 能源独立 (néngyuán dúlì) – Độc lập năng lượng |
1765 | 油气开发投资 (yóuqì kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển dầu khí |
1766 | 液化气站 (yèhùa qì zhàn) – Trạm khí hóa lỏng |
1767 | 石油交易 (shíyóu jiāoyì) – Giao dịch dầu mỏ |
1768 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
1769 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ |
1770 | 气体合同 (qìtǐ hétong) – Hợp đồng khí |
1771 | 石油化学产品 (shíyóu huàxué chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
1772 | 外部投资 (wàibù tóuzī) – Đầu tư bên ngoài |
1773 | 能源合作 (néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng |
1774 | 油气价格预测 (yóuqì jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu khí |
1775 | 资源效率 (zīyuán xiàolǜ) – Hiệu suất tài nguyên |
1776 | 石油贸易公司 (shíyóu màoyì gōngsī) – Công ty thương mại dầu mỏ |
1777 | 气体市场 (qìtǐ shìchǎng) – Thị trường khí |
1778 | 供应风险 (gōngyìng fēngxiǎn) – Rủi ro cung ứng |
1779 | 石油产量预测 (shíyóu chǎnliàng yùcè) – Dự đoán sản lượng dầu |
1780 | 油气交易平台 (yóuqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch dầu khí |
1781 | 燃料效率评估 (ránliào xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất nhiên liệu |
1782 | 国际能源市场 (guójì néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng quốc tế |
1783 | 能源供需 (néngyuán gōngxū) – Cung cầu năng lượng |
1784 | 石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu mỏ |
1785 | 气体价格波动 (qìtǐ jiàgé bōdòng) – Biến động giá khí |
1786 | 能源开发政策 (néngyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển năng lượng |
1787 | 石油探测 (shíyóu tàncè) – Phát hiện dầu mỏ |
1788 | 供给链优化 (gōngjǐ liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
1789 | 市场情报 (shìchǎng qíngbào) – Thông tin thị trường |
1790 | 液化天然气市场 (yèhùa tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên hóa lỏng |
1791 | 能源消耗 (néngyuán xiāohào) – Tiêu thụ năng lượng |
1792 | 油气运输网络 (yóuqì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển dầu khí |
1793 | 石油价格战 (shíyóu jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá dầu |
1794 | 技术投资 (jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ |
1795 | 石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu mỏ |
1796 | 气体处理设施 (qìtǐ chǔlǐ shèshī) – Cơ sở xử lý khí |
1797 | 能源生产 (néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng |
1798 | 资源开采权 (zīyuán kāicǎi quán) – Quyền khai thác tài nguyên |
1799 | 油气市场监管 (yóuqì shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu khí |
1800 | 气体运输协议 (qìtǐ yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển khí |
1801 | 技术风险 (jìshù fēngxiǎn) – Rủi ro công nghệ |
1802 | 环保投资 (huánbǎo tóuzī) – Đầu tư bảo vệ môi trường |
1803 | 石油营销 (shíyóu yíngxiāo) – Tiếp thị dầu mỏ |
1804 | 油气需求分析 (yóuqì xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu dầu khí |
1805 | 能源政策执行 (néngyuán zhèngcè zhíxíng) – Thực thi chính sách năng lượng |
1806 | 资源管理计划 (zīyuán guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài nguyên |
1807 | 气体输送服务 (qìtǐ shūsòng fúwù) – Dịch vụ vận chuyển khí |
1808 | 石油成本控制 (shíyóu chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu |
1809 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường |
1810 | 能源创新 (néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng |
1811 | 液化天然气技术 (yèhùa tiānránqì jìshù) – Công nghệ khí tự nhiên hóa lỏng |
1812 | 石油和天然气分配 (shíyóu hé tiānránqì fēnpèi) – Phân phối dầu và khí tự nhiên |
1813 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường |
1814 | 气体监测系统 (qìtǐ jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát khí |
1815 | 国际市场趋势 (guójì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường quốc tế |
1816 | 石油供应商 (shíyóu gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp dầu mỏ |
1817 | 能源效率提升 (néngyuán xiàolǜ tíshēng) – Tăng cường hiệu suất năng lượng |
1818 | 气体需求预测 (qìtǐ xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu khí |
1819 | 石油风险管理 (shíyóu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu mỏ |
1820 | 市场价格监控 (shìchǎng jiàgé jiānkòng) – Giám sát giá thị trường |
1821 | 液体燃料运输 (yètǐ ránliào yùnshū) – Vận chuyển nhiên liệu lỏng |
1822 | 技术合作项目 (jìshù hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác công nghệ |
1823 | 气体进口 (qìtǐ jìnkǒu) – Nhập khẩu khí |
1824 | 石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu |
1825 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1826 | 石油储存设施 (shíyóu chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu |
1827 | 液化天然气运输 (yèhùa tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng |
1828 | 石油勘探合同 (shíyóu kāntàn hétong) – Hợp đồng thăm dò dầu |
1829 | 气体分配系统 (qìtǐ fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối khí |
1830 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định về bảo vệ môi trường |
1831 | 石油行业发展 (shíyóu hángyè fāzhǎn) – Phát triển ngành dầu khí |
1832 | 气体市场竞争 (qìtǐ shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường khí |
1833 | 石油探测设备 (shíyóu tàncè shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ |
1834 | 液体燃料市场 (yètǐ ránliào shìchǎng) – Thị trường nhiên liệu lỏng |
1835 | 资源开发策略 (zīyuán kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên |
1836 | 气体合同谈判 (qìtǐ hétong tánpàn) – Đàm phán hợp đồng khí |
1837 | 石油价格波动分析 (shíyóu jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu |
1838 | 能源投资回报 (néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư năng lượng |
1839 | 油气设施管理 (yóuqì shèshī guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở hạ tầng dầu khí |
1840 | 能源效率评估 (néngyuán xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất năng lượng |
1841 | 石油与气体合并 (shíyóu yǔ qìtǐ hébìng) – Sáp nhập dầu và khí |
1842 | 气体需求管理 (qìtǐ xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu khí |
1843 | 油气安全标准 (yóuqì ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn dầu khí |
1844 | 资源勘探 (zīyuán kāntàn) – Thăm dò tài nguyên |
1845 | 液化气市场 (yèhùa qì shìchǎng) – Thị trường khí hóa lỏng |
1846 | 石油与天然气法 (shíyóu yǔ tiānránqì fǎ) – Luật về dầu và khí tự nhiên |
1847 | 国际市场战略 (guójì shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế |
1848 | 石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Chế biến dầu mỏ |
1849 | 国际油价波动 (guójì yóujià bōdòng) – Biến động giá dầu quốc tế |
1850 | 资源开发许可证 (zīyuán kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép phát triển tài nguyên |
1851 | 能源合作协议 (néngyuán hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác năng lượng |
1852 | 石油地质勘探 (shíyóu dìzhí kāntàn) – Thăm dò địa chất dầu |
1853 | 气体运输费用 (qìtǐ yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển khí |
1854 | 石油期货市场 (shíyóu qīhuò shìchǎng) – Thị trường hợp đồng tương lai dầu |
1855 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Quyền tiếp cận thị trường |
1856 | 能源效率技术 (néngyuán xiàolǜ jìshù) – Công nghệ hiệu suất năng lượng |
1857 | 气体排放标准 (qìtǐ páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải khí |
1858 | 石油进口政策 (shíyóu jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách nhập khẩu dầu |
1859 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Kiểm soát thị trường |
1860 | 资源开发投资 (zīyuán kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển tài nguyên |
1861 | 气体价格管理 (qìtǐ jiàgé guǎnlǐ) – Quản lý giá khí |
1862 | 石油销售渠道 (shíyóu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng dầu mỏ |
1863 | 能源市场分析 (néngyuán shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường năng lượng |
1864 | 气体质量控制 (qìtǐ zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng khí |
1865 | 石油合同履约 (shíyóu hétong lǚyuē) – Thực hiện hợp đồng dầu |
1866 | 资源可持续发展 (zīyuán kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững tài nguyên |
1867 | 液化气生产 (yèhùa qì shēngchǎn) – Sản xuất khí hóa lỏng |
1868 | 气体供应协议 (qìtǐ gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp khí |
1869 | 资源交易市场 (zīyuán jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch tài nguyên |
1870 | 气体分销 (qìtǐ fēnxiāo) – Phân phối khí |
1871 | 能源需求分析 (néngyuán xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu năng lượng |
1872 | 石油产业链 (shíyóu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp dầu |
1873 | 气体运输管道 (qìtǐ yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí |
1874 | 石油市场需求 (shíyóu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường dầu |
1875 | 气体生产设施 (qìtǐ shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất khí |
1876 | 石油分析仪 (shíyóu fēnxī yí) – Máy phân tích dầu |
1877 | 国际能源战略 (guójì néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng quốc tế |
1878 | 资源可持续性 (zīyuán kěchíxù xìng) – Tính bền vững của tài nguyên |
1879 | 石油公司合并 (shíyóu gōngsī hébìng) – Sáp nhập công ty dầu |
1880 | 能源市场监控 (néngyuán shìchǎng jiānkòng) – Giám sát thị trường năng lượng |
1881 | 石油运输安全 (shíyóu yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển dầu |
1882 | 气体市场需求 (qìtǐ shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường khí |
1883 | 资源开发计划 (zīyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển tài nguyên |
1884 | 石油生产效率 (shíyóu shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất dầu |
1885 | 气体供应链管理 (qìtǐ gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí |
1886 | 国际石油会议 (guójì shíyóu huìyì) – Hội nghị dầu mỏ quốc tế |
1887 | 石油贸易战 (shíyóu màoyì zhàn) – Cuộc chiến thương mại dầu |
1888 | 气体交易所 (qìtǐ jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch khí |
1889 | 石油勘探开发 (shíyóu kāntàn kāifā) – Khảo sát và phát triển dầu mỏ |
1890 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên |
1891 | 气体政策 (qìtǐ zhèngcè) – Chính sách khí |
1892 | 国际油气合约 (guójì yóuqì héyuē) – Hợp đồng dầu khí quốc tế |
1893 | 石油开发技术 (shíyóu kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển dầu |
1894 | 气体投资 (qìtǐ tóuzī) – Đầu tư vào khí |
1895 | 石油经济分析 (shíyóu jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế dầu |
1896 | 能源法规 (néngyuán fǎguī) – Quy định về năng lượng |
1897 | 石油资源储备 (shíyóu zīyuán chǔbèi) – Dự trữ tài nguyên dầu |
1898 | 气体定价机制 (qìtǐ dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá khí |
1899 | 国际油气贸易政策 (guójì yóuqì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại dầu khí quốc tế |
1900 | 石油分配 (shíyóu fēnpèi) – Phân phối dầu |
1901 | 气体运输安全 (qìtǐ yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển khí |
1902 | 石油行业分析 (shíyóu hángyè fēnxī) – Phân tích ngành dầu khí |
1903 | 资源开发研究 (zīyuán kāifā yánjiū) – Nghiên cứu phát triển tài nguyên |
1904 | 气体市场监管 (qìtǐ shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường khí |
1905 | 石油市场风险 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường dầu |
1906 | 能源合作项目 (néngyuán hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác năng lượng |
1907 | 气体质量标准 (qìtǐ zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng khí |
1908 | 石油市场竞争分析 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường dầu |
1909 | 国际石油供应 (guójì shíyóu gōngyìng) – Cung cấp dầu mỏ quốc tế |
1910 | 石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Chưng cất dầu mỏ |
1911 | 气体设施 (qìtǐ shèshī) – Cơ sở hạ tầng khí |
1912 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên |
1913 | 国际油气合作协议 (guójì yóuqì hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác dầu khí quốc tế |
1914 | 石油销售网络 (shíyóu xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng dầu |
1915 | 气体供应商 (qìtǐ gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp khí |
1916 | 石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu |
1917 | 气体投资回报 (qìtǐ tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư khí |
1918 | 气体安全管理 (qìtǐ ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn khí |
1919 | 石油供应链 (shíyóu gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu |
1920 | 资源评估 (zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên |
1921 | 气体市场趋势 (qìtǐ shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường khí |
1922 | 国际石油运输 (guójì shíyóu yùnshū) – Vận chuyển dầu quốc tế |
1923 | 石油销售策略 (shíyóu xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng dầu |
1924 | 气体政策分析 (qìtǐ zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách khí |
1925 | 资源开发规划 (zīyuán kāifā guīhuà) – Quy hoạch phát triển tài nguyên |
1926 | 能源行业报告 (néngyuán hángyè bàogào) – Báo cáo ngành năng lượng |
1927 | 气体销售网络 (qìtǐ xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng khí |
1928 | 石油经济政策 (shíyóu jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế dầu |
1929 | 石油开采许可证 (shíyóu kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu |
1930 | 气体贸易 (qìtǐ màoyì) – Thương mại khí |
1931 | 国际能源价格 (guójì néngyuán jiàgé) – Giá năng lượng quốc tế |
1932 | 资源利用效率 (zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên |
1933 | 石油市场参与者 (shíyóu shìchǎng cānyù zhě) – Người tham gia thị trường dầu |
1934 | 气体质量监测 (qìtǐ zhìliàng jiāncè) – Giám sát chất lượng khí |
1935 | 石油采购 (shíyóu cǎigòu) – Mua sắm dầu |
1936 | 石油投资基金 (shíyóu tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư dầu |
1937 | 气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Làm sạch khí |
1938 | 国际油气论坛 (guójì yóuqì lùntán) – Diễn đàn dầu khí quốc tế |
1939 | 石油业务发展 (shíyóu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh dầu |
1940 | 气体生产率 (qìtǐ shēngchǎnlǜ) – Tỷ lệ sản xuất khí |
1941 | 能源国际合作 (néngyuán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng |
1942 | 气体行业报告 (qìtǐ hángyè bàogào) – Báo cáo ngành khí |
1943 | 石油开采成本 (shíyóu kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác dầu |
1944 | 石油贸易网络 (shíyóu màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại dầu |
1945 | 能源创新技术 (néngyuán chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới trong năng lượng |
1946 | 气体利用 (qìtǐ lìyòng) – Sử dụng khí |
1947 | 石油公司并购 (shíyóu gōngsī bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại công ty dầu |
1948 | 气体供应链优化 (qìtǐ gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng khí |
1949 | 国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ quốc tế |
1950 | 深海石油勘探 (shēnhǎi shíyóu kāntàn) – Khảo sát dầu ở biển sâu |
1951 | 气体分销商 (qìtǐ fēnxiāo shāng) – Nhà phân phối khí |
1952 | 石油库存管理 (shíyóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu |
1953 | 天然气管道运输 (tiānránqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống khí tự nhiên |
1954 | 能源贸易协定 (néngyuán màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại năng lượng |
1955 | 石油进口关税 (shíyóu jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu dầu |
1956 | 液化天然气终端 (yèhuà tiānránqì zhōngduān) – Trạm cuối khí tự nhiên hóa lỏng (LNG terminal) |
1957 | 石油运输保险 (shíyóu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển dầu |
1958 | 国际石油组织 (guójì shíyóu zǔzhī) – Tổ chức dầu mỏ quốc tế |
1959 | 气体出口许可证 (qìtǐ chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu khí |
1960 | 石油运输合同 (shíyóu yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển dầu |
1961 | 压缩天然气市场 (yāsuō tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên nén (CNG) |
1962 | 能源金融服务 (néngyuán jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính trong năng lượng |
1963 | 石油投机交易 (shíyóu tóujī jiāoyì) – Giao dịch đầu cơ dầu |
1964 | 气体生产合约 (qìtǐ shēngchǎn héyuē) – Hợp đồng sản xuất khí |
1965 | 石油船运 (shíyóu chuán yùn) – Vận tải dầu bằng đường biển |
1966 | 能源市场波动 (néngyuán shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường năng lượng |
1967 | 气体市场营销 (qìtǐ shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường khí |
1968 | 石油产品出口 (shíyóu chǎnpǐn chūkǒu) – Xuất khẩu sản phẩm dầu |
1969 | 可再生能源竞争 (kě zàishēng néngyuán jìngzhēng) – Cạnh tranh năng lượng tái tạo |
1970 | 石油运输路线 (shíyóu yùnshū lùxiàn) – Tuyến đường vận chuyển dầu |
1971 | 气体处理技术 (qìtǐ chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý khí |
1972 | 能源储备战略 (néngyuán chǔbèi zhànlüè) – Chiến lược dự trữ năng lượng |
1973 | 液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) |
1974 | 石油库存周转率 (shíyóu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển kho dầu |
1975 | 气体输送能力 (qìtǐ shūsòng nénglì) – Khả năng truyền dẫn khí |
1976 | 浮动价格合同 (fúdòng jiàgé hétóng) – Hợp đồng giá linh hoạt |
1977 | 天然气分销市场 (tiānránqì fēnxiāo shìchǎng) – Thị trường phân phối khí tự nhiên |
1978 | 能源储备政策 (néngyuán chǔbèi zhèngcè) – Chính sách dự trữ năng lượng |
1979 | 能源税收 (néngyuán shuìshōu) – Thuế năng lượng |
1980 | 气体传输管网 (qìtǐ chuánshū guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống khí |
1981 | 石油市场份额 (shíyóu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường dầu |
1982 | 油气勘探合同 (yóuqì kāntàn hétóng) – Hợp đồng thăm dò dầu khí |
1983 | 能源市场开放 (néngyuán shìchǎng kāifàng) – Mở cửa thị trường năng lượng |
1984 | 运输瓶颈 (yùnshū píngjǐng) – Nút thắt trong vận chuyển |
1985 | 能源数据分析 (néngyuán shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu năng lượng |
1986 | 石油保值 (shíyóu bǎozhí) – Phòng ngừa rủi ro giá dầu |
1987 | 能源环境影响 (néngyuán huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường từ năng lượng |
1988 | 油轮租赁市场 (yóulún zūlìn shìchǎng) – Thị trường cho thuê tàu chở dầu |
1989 | 石油和天然气管辖权 (shíyóu hé tiānránqì guǎnxiáquán) – Quyền tài phán dầu và khí |
1990 | 能源行业投资 (néngyuán hángyè tóuzī) – Đầu tư trong ngành năng lượng |
1991 | 气体存储设施 (qìtǐ cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí |
1992 | 长期供应合同 (chángqī gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp dài hạn |
1993 | 国际能源运输线路 (guójì néngyuán yùnshū xiànlù) – Tuyến vận chuyển năng lượng quốc tế |
1994 | 石油现货市场 (shíyóu xiànhuò shìchǎng) – Thị trường dầu giao ngay |
1995 | 能源供应中断 (néngyuán gōngyìng zhōngduàn) – Gián đoạn nguồn cung năng lượng |
1996 | 天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí tự nhiên |
1997 | 石油勘探投资 (shíyóu kāntàn tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu |
1998 | 长期能源规划 (chángqī néngyuán guīhuà) – Quy hoạch năng lượng dài hạn |
1999 | 能源进出口政策 (néngyuán jìn chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất nhập khẩu năng lượng |
2000 | 石油需求波动 (shíyóu xūqiú bōdòng) – Biến động nhu cầu dầu |
2001 | 天然气交易平台 (tiānránqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch khí tự nhiên |
2002 | 海上石油钻井平台 (hǎishàng shíyóu zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài khơi |
2003 | 能源行业合规性 (néngyuán hángyè hégé xìng) – Tuân thủ quy định ngành năng lượng |
2004 | 能源市场垄断 (néngyuán shìchǎng lǒngduàn) – Độc quyền trong thị trường năng lượng |
2005 | 天然气安全标准 (tiānránqì ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn khí tự nhiên |
2006 | 石油库存战略 (shíyóu kùcún zhànlüè) – Chiến lược dự trữ dầu |
2007 | 能源资产管理 (néngyuán zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản năng lượng |
2008 | 石油市场分析报告 (shíyóu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường dầu |
2009 | 天然气压缩设备 (tiānránqì yāsuō shèbèi) – Thiết bị nén khí tự nhiên |
2010 | 能源政策改革 (néngyuán zhèngcè gǎigé) – Cải cách chính sách năng lượng |
2011 | 国际能源交易所 (guójì néngyuán jiāoyìsuǒ) – Sàn giao dịch năng lượng quốc tế |
2012 | 石油出口市场 (shíyóu chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu dầu |
2013 | 天然气供应商合同 (tiānránqì gōngyìng shāng hétóng) – Hợp đồng với nhà cung cấp khí tự nhiên |
2014 | 油轮运费指数 (yóulún yùnfèi zhǐshù) – Chỉ số cước vận tải dầu |
2015 | 石油和天然气储量 (shíyóu hé tiānránqì chúliàng) – Trữ lượng dầu và khí tự nhiên |
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn được biết đến qua các tên gọi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master Edu, Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ, và Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu, tự hào là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo rộng lớn và chuyên sâu, các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu đều được thiết kế nhằm mang đến kiến thức Hán ngữ toàn diện cho học viên ở mọi cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các khóa ôn luyện chứng chỉ HSK và HSKK.
Sử Dụng Giáo Trình Độc Quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Điểm nổi bật trong phương pháp giảng dạy tại Master Edu là việc ứng dụng toàn diện bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ cung cấp nền tảng kiến thức chuẩn mực mà còn được thiết kế để phát triển toàn diện sáu kỹ năng thiết yếu cho học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung. Tất cả các bài học tại trung tâm đều được xây dựng trên tình huống thực tế hàng ngày, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thông dụng.
Hệ Thống Livestream Hàng Ngày – Chia Sẻ Kiến Thức Không Giới Hạn
Một trong những ưu điểm độc đáo của ChineMaster Edu là hệ thống livestream hàng ngày, nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và chia sẻ kiến thức Hán ngữ với hàng nghìn người học trên các nền tảng phổ biến như Youtube, Facebook, và Tiktok. Mỗi ngày, trung tâm cung cấp một lượng lớn các video bài giảng miễn phí, với thời lượng trung bình từ 1 đến 3 giờ, tạo điều kiện cho người học ở mọi nơi tiếp cận với kiến thức tiếng Trung chất lượng. Với hơn một vạn video trực tuyến miễn phí, ChineMaster Edu (Chinese Master Edu) đã trở thành một nguồn tài liệu dồi dào và đáng tin cậy, giúp học viên có thể ôn luyện và nắm bắt ngôn ngữ một cách hiệu quả và linh hoạt.
Vị Thế Hàng Đầu Trong Giáo Dục & Đào Tạo Hán Ngữ Tại Việt Nam
Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã khẳng định vị thế tiên phong của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung nhờ vào chất lượng giảng dạy và phương pháp tiếp cận học viên toàn diện. Với cam kết nâng cao trình độ tiếng Trung của học viên và phát triển sáu kỹ năng tổng hợp trong các tình huống giao tiếp thực tế, Master Edu đã trở thành địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, với sự tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, đã và đang mang đến cho học viên Việt Nam cơ hội tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc một cách toàn diện và bền vững. Trung tâm tiếng Trung Master Edu là nơi đáng tin cậy để bạn bắt đầu hoặc nâng cao hành trình học tiếng Trung của mình.
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu – Hệ thống ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master, Master Thầy Vũ, và Đỉnh cao Master Edu, là hệ thống đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với trụ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm đã trở thành nơi gắn kết những ai đam mê học tiếng Trung trên toàn thế giới và luôn tiên phong trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng.
Chất Lượng Giáo Dục Toàn Diện – Giáo Trình Độc Quyền Nguyễn Minh Vũ
Điểm nổi bật của Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu chính là chương trình giảng dạy toàn diện được xây dựng dựa trên bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ đáp ứng chuẩn kiến thức Hán ngữ mà còn giúp phát triển toàn diện sáu kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung một cách thực tế, giúp học viên có thể áp dụng kiến thức vào các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, bộ giáo trình còn được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng người Việt trên toàn cầu.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người sáng lập mà còn là người truyền tải những giá trị tinh túy trong từng bài giảng, với nhiệt huyết và sức trẻ đáng ngưỡng mộ. Những tác phẩm Hán ngữ của ông không chỉ là sản phẩm của quá trình nghiên cứu mà còn chứa đựng sự đam mê với mong muốn lan tỏa tri thức và truyền cảm hứng học tập cho cộng đồng học viên. Tinh thần trẻ trung và phong cách giảng dạy thân thiện của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp ông trở thành người thầy được học viên yêu mến, và ông được cộng đồng trìu mến gọi là “Thầy Vũ.”
Lan Tỏa Kiến Thức – Hệ Thống ChineMaster Education
Với sứ mệnh đem lại kiến thức Hán ngữ cho tất cả người Việt, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education đã và đang miễn phí các tài liệu giảng dạy độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cho học viên trong hệ thống. Việc này không chỉ giúp giảm bớt gánh nặng tài chính cho học viên mà còn thể hiện tâm huyết của ông trong việc hỗ trợ và khuyến khích tinh thần học tập. Hàng ngàn học viên tại ChineMaster Edu đã nhận được sự hỗ trợ tận tình và một môi trường học tập đầy cảm hứng, giúp họ tự tin hơn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này.
ChineMaster Edu – Điểm Đến Uy Tín Trong Giáo Dục và Đào Tạo Hán Ngữ
Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống Hán ngữ ChineMaster Edu đã tạo nên một cộng đồng học tập bền vững và mạnh mẽ. Từ nền tảng học liệu chất lượng, phương pháp giảng dạy thực tế, đến phong cách thân thiện và chuyên nghiệp, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu đã khẳng định vị thế là địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không ngừng phát triển để mang đến trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên Việt Nam và tiếp tục sứ mệnh lan tỏa kiến thức tiếng Trung rộng khắp cộng đồng trên toàn thế giới.
MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu cho mọi nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu
MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, còn được biết đến qua các tên gọi như Chinese Master, Master Education, Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu Thầy Vũ, tự hào là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên biệt. Được sáng lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm hướng đến việc đào tạo tiếng Trung toàn diện, giúp học viên có thể giao tiếp thành thạo và ứng dụng trong các lĩnh vực nghề nghiệp thực tế.
Các Khóa Học Tiếng Trung Đa Dạng tại MasterEdu ChineMaster
Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung phong phú của học viên, MasterEdu cung cấp các khóa học từ căn bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin trong giao tiếp hàng ngày và công việc.
Khóa học HSK 9 cấp: Luyện thi chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9, phù hợp cho học viên cần chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Khóa học HSKK: Đào tạo ba cấp HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, chuyên về giao tiếp và phản xạ ngôn ngữ.
Khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung công xưởng, kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, và dầu khí: Các khóa học này được thiết kế đặc biệt cho từng ngành nghề, giúp học viên phát triển tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa Học Chuyên Biệt Cho Các Ngành Nghề Đặc Thù
MasterEdu cũng đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu cho các nhóm đối tượng cụ thể, bao gồm:
Tiếng Trung cho nhân viên văn phòng và bán hàng: Các khóa học này giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp công sở và bán hàng hiệu quả.
Tiếng Trung dành cho doanh nhân và doanh nghiệp: Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu giao dịch và đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Khóa học order Taobao, 1688, Tmall, nhập hàng Quảng Châu, Thâm Quyến: Phù hợp cho các cá nhân và doanh nghiệp muốn nắm vững tiếng Trung phục vụ hoạt động nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật: Giúp học viên có khả năng biên phiên dịch chuyên nghiệp trong các lĩnh vực đa dạng.
Khóa Học Online và Học Tiếng Trung Thực Dụng
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho học viên ở mọi nơi, MasterEdu ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung online. Học viên có thể dễ dàng tham gia học từ xa nhưng vẫn nhận được chất lượng giảng dạy tiêu chuẩn. Các khóa học thực dụng tại trung tâm hướng đến việc giúp học viên thành thạo tiếng Trung trong các tình huống thực tế, không chỉ giỏi lý thuyết mà còn tự tin áp dụng trong đời sống và công việc.
Phương Pháp Giảng Dạy Độc Đáo của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập MasterEdu, với hơn 10 năm kinh nghiệm, không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập cho học viên. Tại MasterEdu, ông áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại và thân thiện, kết hợp với bộ giáo trình độc quyền do chính ông biên soạn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch.
MasterEdu – Trung Tâm Uy Tín Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster cam kết mang đến những trải nghiệm học tập tiếng Trung chất lượng, chuyên nghiệp và đa dạng cho học viên. Với chương trình học phong phú và sự dẫn dắt tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, MasterEdu đã khẳng định vị thế trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, là điểm đến lý tưởng cho tất cả những ai mong muốn chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.
Cảm nhận & Đánh giá Chất lượng Đào tạo Tuyệt vời từ Học viên tại Trung tâm tiếng Trung Master Education – ChineMaster Edu – Master Edu Chinese Master Education của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
1. Nguyễn Thu Hằng – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp và HSKK
“Tôi là Nguyễn Thu Hằng, học viên của khóa Tiếng Trung Giao tiếp và HSKK tại Master Education. Ngay từ những buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự nhiệt huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại trung tâm. Thầy truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, rõ ràng và luôn tìm cách khiến bài học trở nên sinh động hơn, thông qua các ví dụ thực tế trong giao tiếp hàng ngày. Điều đặc biệt ở đây là không chỉ dạy ngữ pháp hay từ vựng khô khan, mà thầy còn tạo ra những tình huống thực tế, để học viên chúng tôi được trực tiếp thực hành, luyện tập. Từ đó, tôi không chỉ cải thiện khả năng nghe nói mà còn tự tin giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc.
Thêm vào đó, chương trình HSKK tại trung tâm rất hữu ích cho những ai muốn đạt chứng chỉ quốc tế. Chương trình này không chỉ tập trung vào các phần thi, mà còn giúp tôi rèn luyện sự phản xạ nhanh nhạy khi giao tiếp. Master Education đã giúp tôi tiến bộ từng ngày, và tôi vô cùng biết ơn thầy Vũ vì sự tận tâm cũng như kinh nghiệm dày dặn của thầy trong việc giảng dạy.”
2. Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Order Hàng Quảng Châu
“Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Order Hàng Quảng Châu của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu. Là người đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh, tôi cần trang bị kiến thức tiếng Trung để có thể giao dịch, nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã làm tôi bất ngờ với phương pháp giảng dạy tỉ mỉ và vô cùng thực tế. Thầy cung cấp cho tôi không chỉ là kiến thức ngôn ngữ mà còn những thuật ngữ chuyên ngành, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán và thương lượng.
Bên cạnh đó, khóa học còn bao gồm các kỹ năng quan trọng khi mua hàng trực tuyến, như cách tìm kiếm nguồn hàng uy tín trên Taobao, 1688 hay Tmall. Thầy Vũ luôn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu, cách phân biệt hàng hóa, điều này đã giúp tôi tránh được nhiều rủi ro khi order hàng. Tôi cảm thấy cực kỳ may mắn vì đã chọn đúng trung tâm và đúng người thầy hướng dẫn. Cảm ơn thầy và trung tâm rất nhiều!”
3. Phạm Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung Công sở
“Khóa học tiếng Trung Thương mại và Công sở tại ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tập mà tôi sẽ không bao giờ quên. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi cảm nhận được sự chuyên nghiệp từ cách thiết kế chương trình đến phương pháp giảng dạy. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, mà còn lồng ghép các tình huống thực tế trong công việc để chúng tôi dễ dàng ứng dụng.
Thầy luôn khuyến khích học viên tự tin thực hành và thể hiện bản thân, điều này rất cần thiết đối với một người làm trong lĩnh vực thương mại như tôi. Các kiến thức học được giúp tôi áp dụng ngay trong công việc hàng ngày, từ giao tiếp với đối tác đến soạn thảo email và báo cáo. Hệ thống bài giảng livestream của trung tâm cũng rất tiện lợi, giúp tôi có thể xem lại các bài học khi cần. Hệ thống giáo trình của thầy Vũ thật sự giúp ích rất nhiều trong việc trau dồi tiếng Trung của tôi.”
4. Trần Quang Long – Khóa học HSK cấp 5 và Tiếng Trung Dịch thuật
“Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cấp 5, tôi đã tham gia khóa học HSK và Dịch thuật tại Master Education. Đây thật sự là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra. Khóa học không chỉ chú trọng vào phần luyện thi, mà còn đào sâu vào từng kỹ năng ngôn ngữ quan trọng như nghe, nói, đọc và viết. Thầy Nguyễn Minh Vũ giúp tôi hiểu rõ cấu trúc đề thi, cung cấp các chiến thuật và mẹo làm bài hiệu quả.
Hơn nữa, phần học dịch thuật tại đây rất bài bản, giúp tôi rèn luyện khả năng dịch một cách mượt mà và tự nhiên. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về ngôn ngữ, văn hóa, và phong cách hành văn của người Trung Quốc. Trung tâm Master Edu không chỉ mang đến môi trường học tập chất lượng mà còn tạo ra sự hứng khởi, truyền cảm hứng để tôi tiếp tục hành trình học tiếng Trung của mình.”
5. Hoàng Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng và Order Taobao
“Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Văn phòng và Order Taobao tại Chinese Master Education, và kết quả thực sự vượt ngoài mong đợi. Là một nhân viên văn phòng, tôi cần tiếng Trung để có thể hỗ trợ công việc với các đối tác nước ngoài, đặc biệt là trong lĩnh vực order hàng hóa từ Taobao. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi từ những điều cơ bản nhất như giao tiếp hàng ngày đến các kỹ năng tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng mua sắm trực tuyến.
Các bài học ở đây luôn được thầy tổ chức rất bài bản, từ vựng và cấu trúc câu dễ hiểu, giúp tôi có thể thực hành ngay lập tức. Trung tâm còn có hệ thống livestream và kho video bài giảng phong phú, điều này thật sự hữu ích cho tôi khi cần ôn lại. Tôi chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm đã đồng hành cùng tôi trên con đường học tiếng Trung.”
Trung tâm Master Education – ChineMaster Edu, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là nơi truyền cảm hứng và khơi dậy niềm đam mê học ngôn ngữ. Với những phản hồi tích cực từ học viên, trung tâm đã khẳng định được vị trí hàng đầu của mình trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn học tiếng Trung chất lượng và bài bản.
6. Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Kế toán và Logistics
“Tôi làm trong lĩnh vực kế toán cho công ty xuất nhập khẩu, nên khi tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung Kế toán và Logistics tại Master Edu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã quyết định tham gia ngay. Chương trình học rất sát với thực tế, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống cụ thể mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy Vũ rất tận tình giải thích từng khái niệm, luôn liên hệ với ví dụ thực tiễn để chúng tôi hiểu rõ cách áp dụng ngôn ngữ trong từng nghiệp vụ kế toán và logistic.
Bên cạnh đó, sự chu đáo trong phương pháp giảng dạy của thầy cũng như các tài liệu học tập tại trung tâm rất phong phú và chuyên sâu. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc mà còn cải thiện kỹ năng xử lý tài liệu và báo cáo tiếng Trung. Cảm ơn thầy và trung tâm đã giúp tôi phát triển năng lực ngôn ngữ, giúp tôi tự tin và chuyên nghiệp hơn trong công việc!”
7. Lê Phương Thảo – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp và Dịch thuật
“Tôi rất hài lòng với khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp và Dịch thuật tại Master Education. Là một người làm việc trong lĩnh vực dịch vụ doanh nghiệp, tôi cần tiếng Trung để giao tiếp với khách hàng và xử lý văn bản hành chính. Thầy Vũ là người thầy rất tâm huyết, mỗi bài giảng của thầy đều vô cùng chi tiết, dễ hiểu. Thầy dạy cách lựa chọn từ ngữ, lối diễn đạt sao cho lịch sự và chuyên nghiệp, điều này rất quan trọng trong môi trường làm việc của tôi.
Khóa học dịch thuật cũng giúp tôi nâng cao kỹ năng xử lý các văn bản tiếng Trung một cách chuẩn xác, trôi chảy. Phương pháp giảng dạy trực tiếp qua tình huống thực tế, cách truyền tải kiến thức của thầy đã thực sự giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi. Trung tâm là lựa chọn hàng đầu của tôi và tôi luôn khuyến khích đồng nghiệp của mình tham gia.”
8. Đặng Hoàng Anh – Khóa học Tiếng Trung Công xưởng và Xuất Nhập Khẩu
“Tôi cảm thấy thật may mắn khi biết đến Master Education và được học với Thầy Nguyễn Minh Vũ. Khóa học Tiếng Trung Công xưởng và Xuất Nhập Khẩu đã giúp tôi nắm vững không chỉ các kỹ năng ngôn ngữ mà còn các thuật ngữ chuyên ngành, phục vụ trực tiếp cho công việc của tôi tại nhà máy. Thầy Vũ là một người thầy nhiệt tình, luôn đưa ra những tình huống cụ thể để chúng tôi luyện tập, từ đó tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Điểm ấn tượng nhất ở trung tâm là sự tận tâm và chất lượng giảng dạy vượt trội. Các bài học luôn được tổ chức mạch lạc, dễ tiếp thu, đồng thời có cả tài liệu và video hỗ trợ để chúng tôi ôn tập. Tôi rất vui vì đã chọn Master Education cho hành trình học tiếng Trung của mình.”
9. Vũ Mai Linh – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi học khóa HSK 9 cấp tại Master Edu và không thể không chia sẻ về trải nghiệm tuyệt vời này. Lúc đầu, tôi khá e ngại về độ khó của HSK cấp cao, nhưng nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã vượt qua được áp lực và cảm thấy tiến bộ rõ rệt. Thầy rất chu đáo, luôn theo sát và giải đáp mọi thắc mắc của chúng tôi, từ những câu hỏi ngữ pháp phức tạp đến cách phát âm chuẩn.
Điểm mạnh của trung tâm là cung cấp hệ thống giáo trình độc quyền và những bài tập đa dạng, sát với thực tế kỳ thi, giúp tôi tự tin khi thi thử. Các bài học livestream giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Master Edu chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung ở trình độ cao.”
10. Trần Thanh Tú – Khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng và Order Taobao
“Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng và Order Taobao của thầy Vũ và thật sự bất ngờ về chất lượng giảng dạy tại trung tâm. Là một người buôn bán online, tôi cần nắm vững tiếng Trung để tự mình tìm nguồn hàng trên Taobao, 1688 mà không cần qua trung gian. Thầy Vũ đã hướng dẫn chi tiết từng bước, từ cách tìm kiếm hàng hóa, lựa chọn nhà cung cấp uy tín đến phương pháp thương lượng giá cả. Tôi cũng học được các từ vựng chuyên ngành giúp tôi giao tiếp dễ dàng hơn với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, tôi còn được học cách sử dụng các công cụ hỗ trợ đặt hàng một cách hiệu quả. Nhờ khóa học này, công việc kinh doanh của tôi đã thuận lợi hơn rất nhiều. Cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm Master Education đã giúp tôi mở rộng thị trường và phát triển công việc.”
Trung tâm Master Education – ChineMaster Edu, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã mang đến cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn kỹ năng thực tế, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tài liệu học tập phong phú, Master Edu là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và đạt hiệu quả cao nhất.
11. Nguyễn Hữu Phát – Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch
“Tôi làm việc trong lĩnh vực phiên dịch, vì vậy tôi cần một khóa học chuyên sâu về biên phiên dịch để nâng cao khả năng xử lý các văn bản tiếng Trung một cách chuẩn xác. Khóa học tại Master Education thật sự đã đáp ứng mong đợi của tôi. Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng và cách giảng dạy cực kỳ hiệu quả, giúp tôi nắm vững các kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp.
Các bài tập dịch tình huống thực tế giúp tôi luyện tập xử lý những từ ngữ khó và các tình huống đặc thù trong công việc. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi phát triển sự tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Nhờ đó, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng dịch thuật của mình. Xin cảm ơn thầy Vũ và toàn bộ đội ngũ trung tâm đã hỗ trợ tôi trong suốt khóa học!”
12. Phạm Minh Anh – Khóa học Tiếng Trung Công Sở và Văn Phòng
“Là một nhân viên văn phòng, tôi muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc, và khóa học Tiếng Trung Công Sở tại Master Edu chính là lựa chọn hoàn hảo. Nội dung giảng dạy của khóa học rất thực tế, phù hợp với các tình huống văn phòng thường gặp như thảo luận, viết email, và xử lý các tài liệu nội bộ.
Thầy Vũ là một người thầy tận tâm và có cách truyền đạt dễ hiểu, luôn nhiệt tình giải đáp các câu hỏi của học viên. Tôi rất thích các bài giảng của thầy vì chúng giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Master Education đã mang đến khóa học hữu ích, chất lượng!”
13. Lê Gia Huy – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp
“Tôi đã tham gia nhiều khóa học tiếng Trung, nhưng khóa HSKK cao cấp tại Master Education thực sự là một bước đột phá. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nói và phát âm, mà còn hướng dẫn tôi cách tư duy bằng tiếng Trung, giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn. Bài giảng của thầy luôn tập trung vào các tình huống thực tế, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong kỳ thi HSKK.
Thầy còn dành thời gian chia sẻ kinh nghiệm thi cử và cách làm bài hiệu quả, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm đã tạo điều kiện cho tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình!”
14. Võ Thị Bảo Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Quảng Châu và Order Taobao
“Tôi là chủ một cửa hàng kinh doanh và muốn tìm nguồn hàng trực tiếp từ Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng và Order Taobao của Master Edu đã giúp tôi tự tin thực hiện các giao dịch, tìm nguồn hàng với chi phí hợp lý và chất lượng tốt nhất. Thầy Vũ hướng dẫn tận tình từ cách tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng trên các trang Taobao, 1688 đến cách đàm phán giá cả.
Bên cạnh đó, trung tâm còn chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược để tìm kiếm nguồn hàng uy tín. Nhờ khóa học này, tôi đã tự mình nhập hàng thành công, giúp tăng lợi nhuận kinh doanh. Đây thật sự là một khóa học cần thiết cho những ai muốn kinh doanh trực tiếp từ nguồn Trung Quốc!”
15. Trần Quốc Đạt – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành để làm việc hiệu quả với các đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu thực sự đã đáp ứng mọi nhu cầu của tôi. Nội dung bài học được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp tôi nhanh chóng hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả.
Thầy Vũ rất tận tâm trong giảng dạy, luôn kiểm tra và hướng dẫn chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Cảm ơn thầy và trung tâm Master Education đã mang đến một khóa học chất lượng, giúp tôi tự tin hơn trong công việc!”
Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Education – ChineMaster Edu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã mang đến nhiều khóa học đa dạng, từ giao tiếp hàng ngày đến các khóa học chuyên ngành như kế toán, dầu khí, logistics, và biên phiên dịch. Các học viên đều đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng của Thầy Vũ. Master Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi giúp học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung.
16. Hoàng Ngọc Linh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán và Kiểm Toán
“Đối với tôi, làm việc trong ngành kế toán luôn đòi hỏi độ chính xác cao, đặc biệt khi phải xử lý các tài liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Kế Toán và Kiểm Toán tại Master Education đã giúp tôi có được nền tảng vững chắc, giúp tôi đọc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng về cả ngôn ngữ lẫn chuyên ngành kế toán, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy vô cùng chi tiết và có tính ứng dụng cao, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc của tôi đáng kể. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi đạt được bước tiến lớn trong sự nghiệp.”
17. Trịnh Bảo Châu – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Xuất Nhập Khẩu
“Lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu luôn yêu cầu kiến thức chuyên sâu và khả năng giao tiếp tốt bằng nhiều ngôn ngữ. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại Master Edu đã giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và nắm rõ các thuật ngữ phức tạp trong ngành. Thầy Vũ luôn biết cách truyền đạt kiến thức một cách sinh động, dễ hiểu, và có tính ứng dụng cao.
Tôi thực sự ấn tượng với cách thầy hướng dẫn các kỹ năng xử lý tình huống, từ việc giải quyết các vấn đề vận chuyển cho đến thương thảo hợp đồng. Đây là khóa học tuyệt vời cho bất kỳ ai làm việc trong ngành logistics. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và đội ngũ của Master Edu!”
18. Nguyễn Hải Nam – Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc
“Tôi là người kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng tại Master Edu thực sự là công cụ hỗ trợ đắc lực cho tôi trong việc tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả và xử lý các thủ tục vận chuyển. Với kiến thức từ khóa học, tôi có thể tự mình quản lý tất cả các khâu nhập hàng mà không cần qua trung gian, tiết kiệm được nhiều chi phí.
Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từng bước từ tìm sản phẩm đến cách liên hệ với nhà cung cấp. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và tối ưu hóa quá trình nhập hàng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn làm chủ việc kinh doanh của mình từ A đến Z!”
19. Lê Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Doanh Nghiệp
“Là một doanh nhân, khả năng giao tiếp với các đối tác nước ngoài là yếu tố cực kỳ quan trọng. Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Doanh Nghiệp tại Master Education đã giúp tôi rất nhiều trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt những kỹ năng thương thảo và văn hóa giao tiếp trong kinh doanh, giúp tôi tự tin và chủ động hơn khi trao đổi, thương lượng.
Thầy rất kiên nhẫn và tận tâm hướng dẫn từng tình huống thực tế, đồng thời chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về thương mại quốc tế. Đây là một khóa học rất hữu ích và thực sự xứng đáng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh.”
20. Vũ Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thực Dụng
“Tôi rất hài lòng với khóa học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thực Dụng tại Master Edu. Khóa học này cho phép tôi học tiếng Trung theo các chủ đề phù hợp với nhu cầu cá nhân như du lịch, mua sắm, và cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ là một người thầy tuyệt vời, luôn biết cách giúp học viên nắm bắt ngôn ngữ dễ dàng thông qua các tình huống giao tiếp hàng ngày và các bài giảng thực tế.
Chương trình học được thiết kế phong phú, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn biết cách sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên trong cuộc sống. Nhờ khóa học này, tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung và có thể sử dụng ngôn ngữ này trong mọi tình huống. Cảm ơn Master Education đã mang lại khóa học thiết thực và thú vị!”
21. Đặng Khánh Linh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại
“Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại và luôn cần phải trao đổi, đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Master Edu thật sự đã cung cấp cho tôi kiến thức ngôn ngữ thương mại chuyên sâu, từ từ vựng đến các kỹ năng thương thảo và đàm phán.
Thầy Vũ rất tận tình và hiểu biết, giúp tôi có cái nhìn toàn diện về giao tiếp thương mại. Các tình huống trong bài giảng của thầy rất sát thực tế, từ đó giúp tôi áp dụng trực tiếp vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và quản lý hợp đồng một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất đáng giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực thương mại.”
Master Education – ChineMaster Edu không chỉ là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi học viên có thể tiếp cận với kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực tế trong nhiều lĩnh vực. Các đánh giá từ học viên cho thấy sự tận tâm và chất lượng giảng dạy tuyệt vời của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người đã góp phần tạo nên môi trường học tập chuyên nghiệp và truyền cảm hứng cho hàng nghìn người Việt Nam muốn chinh phục tiếng Trung. Đây thực sự là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn nắm vững tiếng Trung và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.
22. Nguyễn Thu Trang – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
“Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Master Education, tôi thường gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc do hạn chế về ngôn ngữ chuyên ngành. Tham gia khóa học, tôi được thầy Vũ hướng dẫn từng khía cạnh từ việc trao đổi qua email, đàm phán hợp đồng, cho đến quản lý hồ sơ hàng hóa.
Thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn cung cấp những tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi hiểu và ứng dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn nhiều. Đây thực sự là một khóa học đáng giá cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
23. Hoàng Văn Bình – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Thực Dụng
“Là người mới học tiếng Trung, tôi luôn lo lắng về việc ứng dụng ngôn ngữ vào cuộc sống hàng ngày. Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Thực Dụng tại Master Edu đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ với phong cách giảng dạy thân thiện và dễ hiểu đã khiến việc học tiếng Trung trở nên thú vị hơn.
Trong mỗi buổi học, tôi được thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế như đi mua sắm, đặt hàng, gọi món ăn và giao tiếp trong công việc. Nhờ đó, tôi không chỉ học từ mới mà còn nắm bắt ngữ cảnh sử dụng, giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn khi gặp người bản xứ. Khóa học thực sự đã giúp tôi bước ra khỏi vùng an toàn và khám phá tiềm năng tiếng Trung của mình.”
24. Bùi Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân Viên Văn Phòng
“Làm việc trong môi trường đa quốc gia đòi hỏi tôi phải biết thêm tiếng Trung để giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân Viên Văn Phòng tại Master Edu giúp tôi học được các cụm từ và ngữ pháp thiết yếu để giao tiếp trong công sở. Thầy Vũ rất chu đáo khi cung cấp từng ví dụ cụ thể và thực hành với từng học viên để đảm bảo chúng tôi hiểu rõ.
Môi trường học thân thiện, nội dung bài học phong phú, và đặc biệt là kiến thức của thầy Vũ đã giúp tôi nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, trao đổi công việc. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc của mình.”
25. Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Logistics
“Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, vì vậy cần hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình trong tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại Master Edu đã trang bị cho tôi toàn bộ từ vựng và kiến thức cần thiết. Thầy Vũ là một người rất nhiệt huyết, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với ngôn ngữ chuyên ngành mà trước đây tôi thấy rất khó hiểu.
Thầy giảng giải từng bước các quy trình vận chuyển, kho bãi, và các thuật ngữ về xuất nhập khẩu rất chi tiết. Nhờ khóa học, tôi không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trở nên tự tin hơn khi làm việc với các khách hàng và nhà cung cấp Trung Quốc. Đây là khóa học tuyệt vời cho những ai trong ngành logistics!”
26. Phạm Anh Dũng – Khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688
“Là một người kinh doanh online, việc nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688 là công việc thường xuyên của tôi. Nhờ khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688 của Master Education, tôi đã biết cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và làm việc trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi làm chủ tiếng Trung mà còn tiết kiệm được rất nhiều chi phí do không cần qua trung gian.
Thầy Vũ hướng dẫn rất tận tình và cụ thể, giúp tôi nắm rõ từng bước từ việc tạo tài khoản, tìm kiếm sản phẩm đến cách liên lạc với các nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi tự tin hơn và có thể tự mình nhập hàng về bán mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học hữu ích cho những người kinh doanh online như tôi!”
27. Lý Ngọc Hà – Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch
“Làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch, tôi nhận thấy rằng tiếng Trung là một ngôn ngữ đòi hỏi kỹ năng ngữ pháp và từ vựng sâu rộng. Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch tại Master Edu thật sự đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của tôi một cách đáng kể. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách diễn đạt chuẩn xác, tự nhiên, và sắc sảo trong các văn bản tiếng Trung.
Thầy còn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành dịch thuật trong nhiều chủ đề khác nhau, từ thương mại, văn hóa, đến kỹ thuật. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng biên dịch và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu vì đã mang đến một khóa học bổ ích và chất lượng!”
28. Trần Thị Bích Phương – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân
“Với tư cách là một doanh nhân, tôi cần giao tiếp trôi chảy và hiểu rõ văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân tại Master Edu đã cung cấp cho tôi mọi thứ tôi cần để tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ rất tận tâm, hiểu biết và có phong cách giảng dạy dễ tiếp thu, giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và xử lý tình huống.
Thầy không chỉ dạy từ ngữ mà còn chia sẻ kinh nghiệm và các quy tắc văn hóa giao tiếp. Nhờ đó, tôi đã học được cách ứng xử tinh tế, khéo léo trong giao tiếp kinh doanh với người Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi tin rằng rất nhiều doanh nhân sẽ cần.”
Những phản hồi từ học viên cho thấy rằng Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Master Education ChineMaster Edu do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập đã thực sự tạo nên dấu ấn sâu sắc trong lòng từng người học. Mỗi khóa học đều mang đến giá trị thực tế và hỗ trợ hiệu quả cho nhiều đối tượng với các nhu cầu ngôn ngữ khác nhau. Master Edu tiếp tục là một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, mang đến chất lượng đào tạo xuất sắc cho mọi học viên.
29. Nguyễn Hữu Phúc – Khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng
“Tôi làm nhân viên bán hàng, thường xuyên tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc, nhưng trước đây luôn gặp khó khăn vì không thể giao tiếp trôi chảy. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng tại Master Edu, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp. Khóa học cung cấp từ vựng, cụm từ và các tình huống giao tiếp thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay trong công việc.
Thầy Vũ là người có kinh nghiệm và rất thấu hiểu nhu cầu của học viên. Thầy không chỉ hướng dẫn cách dùng từ ngữ trong các tình huống bán hàng, mà còn giúp tôi hiểu được văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Khóa học này thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm trong lĩnh vực bán hàng!”
30. Đặng Phương Linh – Khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng Trung Quốc
“Tôi có dự định nhập hàng Trung Quốc về kinh doanh, nhưng rào cản ngôn ngữ luôn là vấn đề lớn với tôi. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng Trung Quốc tại Master Edu, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc tìm và thương lượng với các nhà cung cấp.
Thầy Vũ hướng dẫn tôi cách tìm kiếm hàng hóa, liên hệ với đối tác, và cách để xây dựng mối quan hệ lâu dài với các nhà cung cấp Trung Quốc. Nhờ khóa học, tôi đã tự mình tìm được nguồn hàng chất lượng và có giá cả hợp lý. Đây là khóa học rất cần thiết và hữu ích cho những ai muốn tự chủ trong việc nhập hàng Trung Quốc!”
31. Hoàng Minh Trí – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán
“Trong ngành kế toán, tôi nhận thấy rằng việc biết tiếng Trung sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn. Tham gia khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Master Edu, tôi học được rất nhiều thuật ngữ và kỹ năng cần thiết trong công việc. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ tài chính, các quy trình báo cáo, cũng như cách thức giao tiếp hiệu quả với các đối tác và khách hàng Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là sự nhiệt tình của thầy Vũ trong từng buổi học và cách giảng dạy dễ hiểu. Khóa học không chỉ giúp tôi mở rộng kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Cảm ơn Master Edu đã mang đến một chương trình học chất lượng!”
32. Phạm Thị Bích Liên – Khóa học Tiếng Trung Dịch Thuật
“Tôi có niềm đam mê với dịch thuật và mong muốn trau dồi thêm tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Dịch Thuật tại Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ là người rất am hiểu ngôn ngữ, giúp tôi nắm vững cấu trúc và phong cách dịch chính xác.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức từ vựng mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng biên dịch, phiên dịch qua nhiều tình huống thực tế. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã có thể dịch các văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại một cách mượt mà và chuyên nghiệp. Đây là khóa học không thể bỏ qua cho những ai đam mê dịch thuật!”
33. Lê Văn Khánh – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Công Xưởng
“Làm việc trong môi trường sản xuất và giao tiếp hàng ngày với đối tác Trung Quốc, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin vì hạn chế về ngôn ngữ. Tham gia khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Công Xưởng tại Master Edu, tôi được thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ và mẫu câu thông dụng trong nhà máy.
Thầy dạy rất tỉ mỉ và kỹ lưỡng, giúp tôi hiểu sâu về ngữ cảnh và tình huống giao tiếp trong công việc. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn mà còn có thể chủ động xử lý nhiều tình huống trong công xưởng mà không cần phiên dịch. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm trong ngành sản xuất và công xưởng!”
34. Trần Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Kinh Doanh
“Là một nhà kinh doanh, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của kỹ năng đàm phán trong các cuộc giao dịch với đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Kinh Doanh tại Master Edu là lựa chọn đúng đắn giúp tôi tự tin hơn khi thương lượng với khách hàng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi các kỹ thuật đàm phán cụ thể và những câu nói tinh tế, giúp tôi nâng cao khả năng thương lượng.
Thầy không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ kinh nghiệm đàm phán thực tế, điều mà tôi thấy rất hữu ích khi áp dụng vào các cuộc giao dịch của mình. Khóa học giúp tôi đạt được những thỏa thuận có lợi và xây dựng mối quan hệ vững chắc với đối tác Trung Quốc.”
35. Vũ Hoàng Dương – Khóa học Tiếng Trung Tìm Kiếm Nguồn Hàng Taobao, 1688
“Đối với những ai muốn tự mình tìm kiếm và nhập hàng từ Taobao, 1688, khóa học này thực sự là một cứu cánh. Tôi luôn gặp khó khăn khi tìm hàng vì không biết tiếng Trung. Sau khóa học tại Master Edu, tôi có thể tìm kiếm sản phẩm, đàm phán và thực hiện giao dịch trực tiếp mà không cần phải qua trung gian.
Thầy Vũ không chỉ dạy về từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng công cụ tìm kiếm, đàm phán giá và chọn lọc nhà cung cấp uy tín. Tôi đã tiết kiệm được nhiều chi phí và tối ưu hóa quy trình nhập hàng của mình. Đây là một khóa học mà tôi tin rằng bất kỳ ai kinh doanh online đều cần đến!”
Các phản hồi này thể hiện sự hài lòng và biết ơn từ học viên với phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và chất lượng giảng dạy xuất sắc của Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Master Education ChineMaster Edu. Chương trình học đa dạng từ giao tiếp, thương mại đến biên dịch giúp mỗi học viên tiến bộ vượt bậc trong từng lĩnh vực mà họ theo đuổi. Master Edu tiếp tục giữ vững vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu với môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo, và chất lượng vượt trội cho tất cả học viên.
36. Nguyễn Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Văn Phòng
“Là nhân viên văn phòng, tôi cần giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc, nhưng trước đây tiếng Trung của tôi rất hạn chế. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Văn Phòng tại Master Edu, tôi đã cảm thấy tự tin hơn nhiều trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng và các mẫu câu giao tiếp cơ bản mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống thực tế như viết email, hội thoại trong cuộc họp và đàm phán.
Thầy rất tận tâm và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn có thêm nhiều kiến thức văn hóa Trung Quốc, giúp tôi làm việc thuận lợi hơn với đồng nghiệp và đối tác quốc tế. Đây là khóa học rất hữu ích và thiết thực cho những ai làm việc trong môi trường văn phòng!”
37. Trần Thanh Huyền – Khóa học Tiếng Trung Đánh Hàng Quảng Châu
“Là một người kinh doanh thời trang, tôi thường phải đi Quảng Châu để nhập hàng. Trước đây, mỗi lần sang Trung Quốc tôi đều gặp khó khăn vì không hiểu tiếng. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Đánh Hàng Quảng Châu tại Master Edu, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các chủ hàng và thương lượng giá cả. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và cụ thể, giúp tôi hiểu rõ cách tìm kiếm, đặt hàng và thương lượng sao cho hiệu quả.
Khóa học này không chỉ giúp tôi tiết kiệm được chi phí mà còn giúp tôi xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học vô cùng thực tế và hữu ích cho những người muốn kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc!”
38. Đỗ Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, công việc đòi hỏi tôi phải liên lạc với các đối tác Trung Quốc thường xuyên. Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Master Edu là sự lựa chọn hoàn hảo, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này. Thầy Vũ dạy rất kỹ lưỡng, cung cấp từ vựng chuyên ngành và các mẫu câu mà tôi có thể áp dụng ngay lập tức.
Nhờ khóa học, tôi có thể xử lý các cuộc trao đổi, điều phối hàng hóa, và thậm chí có thể đọc hiểu các văn bản liên quan đến vận chuyển. Điều này đã giúp tôi làm việc hiệu quả hơn và mở ra nhiều cơ hội phát triển trong ngành. Đây là một khóa học thực sự hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành logistics!”
39. Lê Thị Kim Liên – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Nội Bộ
“Là một nhân viên kế toán nội bộ, tôi luôn cảm thấy khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Nội Bộ tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ không chỉ dạy về từ vựng và ngữ pháp mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ và quy trình kế toán.
Tôi ấn tượng với phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu của thầy Vũ, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Đây là một khóa học rất đáng giá cho những ai muốn cải thiện tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán!”
40. Phạm Quang Minh – Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại Quốc Tế
“Là một nhà kinh doanh quốc tế, tôi nhận thấy tiếng Trung là yếu tố quyết định sự thành công trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại Quốc Tế tại Master Edu, tôi đã học được những kỹ năng giao tiếp quan trọng và các bí quyết thương lượng mà thầy Vũ truyền đạt.
Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kiến thức sâu rộng về cách đàm phán trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. Điều này đã giúp tôi đạt được nhiều thỏa thuận thành công và xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học chất lượng và thiết thực cho các doanh nhân!”
Những phản hồi chân thành và cảm nhận của học viên cho thấy chất lượng đào tạo đỉnh cao và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Education ChineMaster Edu. Từ giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên sâu, hệ thống đào tạo tại Master Edu đáp ứng mọi nhu cầu học tập, hỗ trợ học viên phát triển vượt bậc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy thực tiễn, Master Edu ngày càng khẳng định vị thế là trung tâm tiếng Trung hàng đầu, mang lại kiến thức hữu ích và cơ hội thành công cho hàng ngàn học viên trong và ngoài nước.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.