Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí là một tài liệu học thuật hữu ích, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Được biên soạn công phu và chi tiết, cuốn sách này cung cấp hàng loạt từ vựng, thuật ngữ và cụm từ phổ biến, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức cần thiết để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong ngành dầu khí.

0
111
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí là một tài liệu học thuật hữu ích, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Được biên soạn công phu và chi tiết, cuốn sách này cung cấp hàng loạt từ vựng, thuật ngữ và cụm từ phổ biến, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức cần thiết để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong ngành dầu khí.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí

Từ ngữ trong sách được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề quan trọng như khai thác, chế biến, vận chuyển và giao dịch dầu khí, tạo điều kiện thuận lợi cho người học trong quá trình tra cứu và sử dụng. Mỗi mục từ không chỉ có ý nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt, mà còn đi kèm giải thích ngữ nghĩa chuyên sâu, giúp học viên nắm rõ ngữ cảnh và cách sử dụng chính xác.

Bằng cách khai thác nội dung cuốn sách, học viên không chỉ phát triển vốn từ vựng chuyên ngành, mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách bài bản và chuyên nghiệp trong các giao dịch thương mại. Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thiết yếu cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, từ đó góp phần mở rộng cơ hội trong môi trường kinh doanh quốc tế đầy cạnh tranh.

Ngoài việc tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí còn được thiết kế để phù hợp với nhiều cấp độ học viên. Những người mới bắt đầu có thể dễ dàng tìm hiểu từ vựng cơ bản, trong khi các học viên có kinh nghiệm hơn sẽ tìm thấy các cụm từ nâng cao và các câu mẫu thường dùng trong đàm phán và giao dịch thương mại.

Đặc biệt, cuốn sách cũng tích hợp nhiều ví dụ thực tế trong ngành dầu khí, giúp người học hình dung cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp công việc cụ thể như thảo luận hợp đồng, báo cáo kỹ thuật, và trao đổi về chính sách năng lượng. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng một cách toàn diện, không chỉ giới hạn ở việc học từ vựng mà còn về cách ứng dụng linh hoạt trong môi trường thương mại thực tế.

Với sự tận tâm và chuyên môn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí trở thành công cụ học tập đắc lực, không chỉ giúp học viên nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mà còn góp phần giúp họ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong ngành công nghiệp dầu khí. Đây thực sự là một tài liệu quý giá cho bất kỳ ai mong muốn phát triển sự nghiệp và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực đặc thù này.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt
1石油 (shíyóu) – Dầu mỏ
2天然气 (tiānránqì) – Khí thiên nhiên
3能源 (néngyuán) – Năng lượng
4油价 (yóujià) – Giá dầu
5期货 (qīhuò) – Hợp đồng tương lai
6市场 (shìchǎng) – Thị trường
7供应链 (gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng
8进出口 (jìnchūkǒu) – Xuất nhập khẩu
9库存 (kùcún) – Tồn kho
10贸易协议 (màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại
11合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
12运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển
13原油 (yuányóu) – Dầu thô
14合同 (hétóng) – Hợp đồng
15投资 (tóuzī) – Đầu tư
16炼油厂 (liànyóu chǎng) – Nhà máy lọc dầu
17生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất
18环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường
19风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
20国际市场 (guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế
21税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế
22运输管道 (yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển
23供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
24油田 (yóutián) – Mỏ dầu
25能源安全 (néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng
26进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
27出口配额 (chūkǒu pèié) – Hạn ngạch xuất khẩu
28石化产品 (shíhuà chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu
29油轮 (yóulún) – Tàu chở dầu
30液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG)
31储油罐 (chǔyóu guàn) – Bể chứa dầu
32油气开采 (yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí
33油井 (yóujǐng) – Giếng dầu
34碳排放 (tàn páifàng) – Phát thải carbon
35石油库存 (shíyóu kùcún) – Tồn kho dầu
36现货市场 (xiànhuò shìchǎng) – Thị trường giao ngay
37贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại
38勘探 (kāntàn) – Thăm dò
39油气资源 (yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí
40环保技术 (huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường
41能源转型 (néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng
42油气田 (yóuqìtián) – Mỏ dầu khí
43合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng
44国际原油价格 (guójì yuányóu jiàgé) – Giá dầu thô quốc tế
45碳交易市场 (tàn jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch carbon
46供应短缺 (gōngyìng duǎnquē) – Thiếu hụt nguồn cung
47进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu
48能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng
49炼化能力 (liànhuà nénglì) – Năng lực lọc hóa
50全球能源市场 (quánqiú néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng toàn cầu
51石油输出国组织 (Shíyóu Shūchūguó Zǔzhī) – Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)
52油气管网 (yóuqì guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống dầu khí
53天然气市场 (tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí thiên nhiên
54能源危机 (néngyuán wēijī) – Khủng hoảng năng lượng
55海上钻井平台 (hǎishàng zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài khơi
56油品交易 (yóupǐn jiāoyì) – Giao dịch các sản phẩm dầu
57石油勘探公司 (shíyóu kāntàn gōngsī) – Công ty thăm dò dầu khí
58国际能源署 (Guójì Néngyuán Shǔ) – Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA)
59合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
60能源储备 (néngyuán chǔbèi) – Dự trữ năng lượng
61浮式储油装置 (fúshì chǔyóu zhuāngzhì) – Thiết bị chứa dầu nổi (FPSO)
62船运保险 (chuányùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải biển
63生产配额 (shēngchǎn pèié) – Hạn ngạch sản xuất
64油气资产 (yóuqì zīchǎn) – Tài sản dầu khí
65国际石油公司 (guójì shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí quốc tế (IOC)
66国家石油公司 (guójiā shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí quốc gia (NOC)
67长约合同 (chángyuē hétóng) – Hợp đồng dài hạn
68能源独立 (néngyuán dúlì) – Tự chủ năng lượng
69海运费 (hǎiyùn fèi) – Phí vận chuyển đường biển
70能源外交 (néngyuán wàijiāo) – Ngoại giao năng lượng
71供应协议 (gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung ứng
72页岩气 (yèyánqì) – Khí đá phiến
73可再生能源 (kě zàishēng néngyuán) – Năng lượng tái tạo
74燃油附加费 (rányóu fùjiāfèi) – Phụ phí nhiên liệu
75能源金融 (néngyuán jīnróng) – Tài chính năng lượng
76油气勘探与开发 (yóuqì kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu khí
77碳捕获与封存 (tàn bǔhuò yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon (CCS)
78现货交割 (xiànhuò jiāogē) – Giao hàng giao ngay
79石油交易所 (shíyóu jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch dầu mỏ
80能源期权 (néngyuán qīquán) – Quyền chọn năng lượng
81国际油轮运价指数 (guójì yóulún yùnjià zhǐshù) – Chỉ số cước vận tải dầu quốc tế (BALTIC DIRTY INDEX)
82裂解原油 (lièjiě yuányóu) – Dầu thô để cracking
83能源审计 (néngyuán shěnjì) – Kiểm toán năng lượng
84能源管理系统 (néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng (EMS)
85炼厂毛利 (liànchǎng máolì) – Biên lợi nhuận của nhà máy lọc dầu
86能源投资组合 (néngyuán tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư năng lượng
87浮动油价 (fúdòng yóujià) – Giá dầu thả nổi
88石油期货市场 (shíyóu qīhuò shìchǎng) – Thị trường hợp đồng dầu tương lai
89能源衍生品 (néngyuán yǎnshēngpǐn) – Sản phẩm phái sinh năng lượng
90能源战略储备 (néngyuán zhànlüè chǔbèi) – Dự trữ năng lượng chiến lược
91中游产业 (zhōngyóu chǎnyè) – Ngành trung nguồn (vận chuyển và lưu trữ)
92下游产业 (xiàyóu chǎnyè) – Ngành hạ nguồn (lọc dầu và phân phối)
93原油进口国 (yuányóu jìnkǒu guó) – Quốc gia nhập khẩu dầu thô
94石油出口国 (shíyóu chūkǒu guó) – Quốc gia xuất khẩu dầu
95油气开采许可证 (yóuqì kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu khí
96油价波动 (yóujià bōdòng) – Biến động giá dầu
97海上运输风险 (hǎishàng yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận tải biển
98能源环境影响 (néngyuán huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của năng lượng
99非传统油气资源 (fēi chuántǒng yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí phi truyền thống
100碳中和 (tàn zhōnghé) – Trung hòa carbon
101油气资产评估 (yóuqì zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản dầu khí
102能源市场自由化 (néngyuán shìchǎng zìyóuhuà) – Tự do hóa thị trường năng lượng
103长期供应协议 (chángqī gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp dài hạn
104远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Hợp đồng kỳ hạn
105能源基准价格 (néngyuán jīzhǔn jiàgé) – Giá chuẩn năng lượng
106石油补贴 (shíyóu bǔtiē) – Trợ cấp dầu mỏ
107油气区块 (yóuqì qūkuài) – Lô dầu khí
108能源法律法规 (néngyuán fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định về năng lượng
109深水油田 (shēnshuǐ yóutián) – Mỏ dầu nước sâu
110液化石油气 (yèhuà shíyóu qì) – Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
111能源信用评级 (néngyuán xìnyòng píjí) – Xếp hạng tín dụng năng lượng
112浮动利率贷款 (fúdòng lìlǜ dàikuǎn) – Khoản vay lãi suất thả nổi
113供应链中断 (gōngyìngliàn zhōngduàn) – Gián đoạn chuỗi cung ứng
114石油储备库 (shíyóu chǔbèikù) – Kho dự trữ dầu
115油气运输合同 (yóuqì yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển dầu khí
116能源市场份额 (néngyuán shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường năng lượng
117二氧化碳排放交易 (èryǎnghuàtàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải CO₂
118非常规油气 (fēichuánguī yóuqì) – Dầu khí phi truyền thống (như khí đá phiến)
119能源风险对冲 (néngyuán fēngxiǎn duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro năng lượng
120石油存储设施 (shíyóu cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu
121炼油产品组合 (liànyóu chǎnpǐn zǔhé) – Danh mục sản phẩm lọc dầu
122海运租赁合同 (hǎiyùn zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê tàu biển
123天然气分销网络 (tiānránqì fēnxiāo wǎngluò) – Mạng lưới phân phối khí thiên nhiên
124能源主权 (néngyuán zhǔquán) – Chủ quyền năng lượng
125市场调节机制 (shìchǎng tiáojié jīzhì) – Cơ chế điều tiết thị trường
126战略合作伙伴 (zhànlüè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác chiến lược
127气体压缩机 (qìtǐ yāsuōjī) – Máy nén khí
128能源转让协议 (néngyuán zhuǎnràng xiéyì) – Thỏa thuận chuyển nhượng năng lượng
129油井维护 (yóujǐng wéihù) – Bảo trì giếng dầu
130地震勘探 (dìzhèn kāntàn) – Khảo sát địa chấn
131天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí thiên nhiên
132环境评估报告 (huánjìng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường
133勘探许可证 (kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò
134能源交易平台 (néngyuán jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch năng lượng
135钻井泥浆 (zuǎnjǐng níjiāng) – Bùn khoan
136浮式生产储油船 (fúshì shēngchǎn chǔyóu chuán) – Tàu chứa và sản xuất nổi (FPSO)
137油气分离器 (yóuqì fēnlíqì) – Bộ tách dầu khí
138上游投资 (shàngyóu tóuzī) – Đầu tư thượng nguồn
139能源合同仲裁 (néngyuán hétóng zhòngcái) – Trọng tài hợp đồng năng lượng
140开采成本 (kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác
141燃料储存设施 (ránliào chúcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ nhiên liệu
142石油替代品 (shíyóu tìdàipǐn) – Sản phẩm thay thế dầu mỏ
143能源投资基金 (néngyuán tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư năng lượng
144碳足迹 (tàn zújì) – Dấu chân carbon
145油气资源枯竭 (yóuqì zīyuán kūjié) – Cạn kiệt tài nguyên dầu khí
146炼油过程优化 (liànyóu guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình lọc dầu
147燃气轮机 (ránqì lúnjī) – Tuabin khí
148石油污染治理 (shíyóu wūrǎn zhìlǐ) – Xử lý ô nhiễm dầu
149能源供应多样化 (néngyuán gōngyìng duōyànghuà) – Đa dạng hóa nguồn cung năng lượng
150国际能源合作 (guójì néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng quốc tế
151油气管道协议 (yóuqì guǎndào xiéyì) – Thỏa thuận đường ống dầu khí
152能源价格波动性 (néngyuán jiàgé bōdòngxìng) – Tính biến động giá năng lượng
153石油交易风险管理 (shíyóu jiāoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro giao dịch dầu
154供应中断条款 (gōngyìng zhōngduàn tiáokuǎn) – Điều khoản gián đoạn nguồn cung
155上游勘探许可证 (shàngyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò thượng nguồn
156能源贸易赤字 (néngyuán màoyì chìzì) – Thâm hụt thương mại năng lượng
157炼油厂开工率 (liànyóuchǎng kāigōnglǜ) – Công suất hoạt động của nhà máy lọc dầu
158海上石油泄漏 (hǎishàng shíyóu xièlòu) – Sự cố tràn dầu trên biển
159能源信用风险 (néngyuán xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng năng lượng
160能源市场垄断 (néngyuán shìchǎng lǒngduàn) – Độc quyền thị trường năng lượng
161气体分馏塔 (qìtǐ fēnliútǎ) – Tháp chưng cất khí
162深水钻井技术 (shēnshuǐ zuǎnjǐng jìshù) – Công nghệ khoan nước sâu
163国际能源仲裁机构 (guójì néngyuán zhòngcái jīgòu) – Cơ quan trọng tài năng lượng quốc tế
164战略能源储备政策 (zhànlüè néngyuán chǔbèi zhèngcè) – Chính sách dự trữ năng lượng chiến lược
165脱碳化技术 (tuōtànhuà jìshù) – Công nghệ khử carbon
166液化天然气合同 (yèhuà tiānránqì hétóng) – Hợp đồng khí thiên nhiên hóa lỏng
167能源期货对冲 (néngyuán qīhuò duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai năng lượng
168能源转型成本 (néngyuán zhuǎnxíng chéngběn) – Chi phí chuyển đổi năng lượng
169碳捕集与利用 (tàn bǔjí yǔ lìyòng) – Thu hồi và tái sử dụng carbon (CCUS)
170国际油价基准 (guójì yóujià jīzhǔn) – Giá dầu tham chiếu quốc tế
171合同不可抗力条款 (hétóng bùkěkànglì tiáokuǎn) – Điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng
172能源产业链 (néngyuán chǎnyèliàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng
173气候变化协议 (qìhòu biànhuà xiéyì) – Thỏa thuận biến đổi khí hậu
174碳信用额 (tàn xìnyòng’é) – Tín chỉ carbon
175海运石油保险费 (hǎiyùn shíyóu bǎoxiǎnfèi) – Phí bảo hiểm vận chuyển dầu bằng đường biển
176能源贸易融资 (néngyuán màoyì róngzī) – Tài trợ thương mại năng lượng
177原油裂解工艺 (yuányóu lièjiě gōngyì) – Quy trình cracking dầu thô
178液化天然气码头 (yèhuà tiānránqì mǎtóu) – Bến cảng khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
179石油库存周转率 (shíyóu kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho dầu
180能源保险合同 (néngyuán bǎoxiǎn hétóng) – Hợp đồng bảo hiểm năng lượng
181能源大宗商品交易 (néngyuán dàzōng shāngpǐn jiāoyì) – Giao dịch hàng hóa năng lượng
182海上油气资产管理 (hǎishàng yóuqì zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí ngoài khơi
183油田产能评估 (yóutián chǎnnéng pínggū) – Đánh giá công suất mỏ dầu
184能源市场监管机构 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý thị trường năng lượng
185气体泄漏检测系统 (qìtǐ xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ khí
186能源税收政策 (néngyuán shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế năng lượng
187石油炼化设备 (shíyóu liànhuà shèbèi) – Thiết bị tinh chế dầu
188市场份额竞争 (shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Cạnh tranh về thị phần
189能源投资回报率 (néngyuán tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư năng lượng
190井喷预防系统 (jǐngpēn yùfáng xìtǒng) – Hệ thống phòng ngừa phun trào giếng
191液化天然气运输船 (yèhuà tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu chuyên chở LNG
192能源出口许可证 (néngyuán chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu năng lượng
193二氧化碳减排计划 (èryǎnghuàtàn jiǎnpái jìhuà) – Kế hoạch giảm phát thải CO₂
194能源市场操纵 (néngyuán shìchǎng cāozòng) – Thao túng thị trường năng lượng
195油气井完井技术 (yóuqì jǐng wánjǐng jìshù) – Kỹ thuật hoàn thiện giếng dầu khí
196供应链弹性 (gōngyìng liàn tánxìng) – Tính linh hoạt của chuỗi cung ứng
197能源融资租赁 (néngyuán róngzī zūlìn) – Cho thuê tài chính trong năng lượng
198石油出口关税 (shíyóu chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu dầu
199钻井平台拆解 (zuǎnjǐng píngtái chāijiě) – Tháo dỡ giàn khoan
200海上油田退役 (hǎishàng yóutián tuìyì) – Ngừng hoạt động mỏ dầu ngoài khơi
201油轮运输协议 (yóulún yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển bằng tàu dầu
202能源进口配额 (néngyuán jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu năng lượng
203浮式液化天然气装置 (fúshì yèhuà tiānránqì zhuāngzhì) – Thiết bị LNG nổi (FLNG)
204区块特许经营权 (qūkuài tèxǔ jīngyíngquán) – Quyền khai thác theo lô
205油气服务公司 (yóuqì fúwù gōngsī) – Công ty dịch vụ dầu khí
206能源合同履约保证 (néngyuán hétóng lǚyuē bǎozhèng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng năng lượng
207下游市场整合 (xiàyóu shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường hạ nguồn
208天然气压缩运输 (tiānránqì yāsuō yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên nén (CNG)
209油价波动分析 (yóujià bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu
210炼油厂排放标准 (liànyóuchǎng páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải của nhà máy lọc dầu
211能源交易清算所 (néngyuán jiāoyì qīngsuàn suǒ) – Sàn thanh toán giao dịch năng lượng
212石油供应链优化 (shíyóu gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng dầu
213储罐维护与检查 (chúgǎn wéihù yǔ jiǎnchá) – Bảo dưỡng và kiểm tra bồn chứa
214海上能源开采许可证 (hǎishàng néngyuán kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác năng lượng ngoài khơi
215跨国石油公司 (kuàguó shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí đa quốc gia
216能源投资组合管理 (néngyuán tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư năng lượng
217环保合规检查 (huánbǎo hégé jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ môi trường
218钻井泥浆处理 (zuǎnjǐng níjiāng chǔlǐ) – Xử lý bùn khoan
219碳捕集与封存 (tàn bǔjí yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon (CCS)
220能源价格指数 (néngyuán jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá năng lượng
221合同履行风险 (hétóng lǚxíng fēngxiǎn) – Rủi ro thực hiện hợp đồng
222全球能源供需趋势 (quánqiú néngyuán gōngxū qūshì) – Xu hướng cung cầu năng lượng toàn cầu
223油气开发投资回收期 (yóuqì kāifā tóuzī huíshōuqī) – Thời gian thu hồi vốn đầu tư khai thác dầu khí
224能源技术转移 (néngyuán jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ năng lượng
225非洲油田开发 (fēizhōu yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu ở Châu Phi
226管道泄漏检测系统 (guǎndào xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ đường ống
227能源市场分析报告 (néngyuán shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường năng lượng
228海上石油平台运营 (hǎishàng shíyóu píngtái yùnyíng) – Vận hành giàn khoan dầu ngoài khơi
229能源对冲基金 (néngyuán duìchōng jījīn) – Quỹ đầu tư phòng ngừa rủi ro năng lượng
230合同能源管理 (hétóng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng theo hợp đồng
231天然气储气库 (tiānránqì chǔqìkù) – Kho dự trữ khí thiên nhiên
232深海油气田 (shēnhǎi yóuqì tián) – Mỏ dầu khí nước sâu
233能源期货市场 (néngyuán qīhuò shìchǎng) – Thị trường kỳ hạn năng lượng
234炼油厂优化改造 (liànyóuchǎng yōuhuà gǎizào) – Cải tạo và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu
235能源供应链风险管理 (néngyuán gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản trị rủi ro chuỗi cung ứng năng lượng
236石油化工产品 (shíyóu huàgōng chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu
237全球碳交易体系 (quánqiú tàn jiāoyì tǐxì) – Hệ thống giao dịch carbon toàn cầu
238能源价格上限政策 (néngyuán jiàgé shàngxiàn zhèngcè) – Chính sách trần giá năng lượng
239天然气合同交割 (tiānránqì hétóng jiāogē) – Giao nhận hợp đồng khí thiên nhiên
240油气区块拍卖 (yóuqì qūkuài pāimài) – Đấu giá lô dầu khí
241碳排放交易配额 (tàn páifàng jiāoyì pèi’é) – Hạn ngạch giao dịch phát thải carbon
242油田增产技术 (yóutián zēngchǎn jìshù) – Công nghệ gia tăng sản lượng mỏ dầu (EOR)
243全球能源转型 (quánqiú néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng toàn cầu
244能源行业数字化转型 (néngyuán hángyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành năng lượng
245钻井液处理设备 (zuǎnjǐng yè chǔlǐ shèbèi) – Thiết bị xử lý dung dịch khoan
246天然气市场自由化 (tiānránqì shìchǎng zìyóuhuà) – Tự do hóa thị trường khí thiên nhiên
247石油炼化副产品 (shíyóu liànhuà fùchǎnpǐn) – Sản phẩm phụ của lọc dầu
248区块链能源交易 (qūkuài liàn néngyuán jiāoyì) – Giao dịch năng lượng qua blockchain
249油田勘探成本控制 (yóutián kāntàn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí thăm dò mỏ dầu
250油气投资环境 (yóuqì tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư dầu khí
251可再生能源整合 (kě zàishēng néngyuán zhěnghé) – Tích hợp năng lượng tái tạo
252数字化油气勘探 (shùzìhuà yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí số hóa
253国际能源合作协议 (guójì néngyuán hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác năng lượng quốc tế
254能源开发与保护平衡 (néngyuán kāifā yǔ bǎohù pínghéng) – Cân bằng giữa phát triển và bảo vệ năng lượng
255油气行业人才培养 (yóuqì hángyè réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân tài ngành dầu khí
256海洋工程技术 (hǎiyáng gōngchéng jìshù) – Công nghệ kỹ thuật biển
257环境责任报告 (huánjìng zérèn bàogào) – Báo cáo trách nhiệm môi trường
258油气市场需求预测 (yóuqì shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường dầu khí
259能源供应安全 (néngyuán gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp năng lượng
260设备故障管理 (shèbèi gùzhàng guǎnlǐ) – Quản lý sự cố thiết bị
261环境友好型炼油技术 (huánjìng yǒuhǎo xíng liànyóu jìshù) – Công nghệ lọc dầu thân thiện với môi trường
262碳中和目标 (tàn zhōnghé mùbiāo) – Mục tiêu trung hòa carbon
263可持续发展战略 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển bền vững
264油气资源管理 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu khí
265智能化钻井技术 (zhìnénghuà zuǎnjǐng jìshù) – Công nghệ khoan thông minh
266石油供应链透明度 (shíyóu gōngyìng liàn tòumíngdù) – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng dầu
267能源经济学 (néngyuán jīngjìxué) – Kinh tế năng lượng
268石油市场反垄断法规 (shíyóu shìchǎng fǎn lǒngduàn fǎguī) – Luật chống độc quyền thị trường dầu
269可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng tái tạo
270气候政策调整 (qìhòu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách khí hậu
271海洋石油探测技术 (hǎiyáng shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ phát hiện dầu biển
272能源价格波动风险 (néngyuán jiàgé bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động giá năng lượng
273国际原油市场趋势 (guójì yuányóu shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường dầu thô quốc tế
274智能能源管理系统 (zhìnéng néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng thông minh
275油气投资风险评估 (yóuqì tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro đầu tư dầu khí
276二次利用技术 (èr cì lìyòng jìshù) – Công nghệ tái sử dụng
277可再生能源政策 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng tái tạo
278多样化能源投资 (duōyàng huà néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng đa dạng hóa
279环境监测与评估 (huánjìng jiāncè yǔ pínggū) – Giám sát và đánh giá môi trường
280智能电网技术 (zhìnéng diànwǎng jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh
281能源国际化趋势 (néngyuán guójìhuà qūshì) – Xu hướng quốc tế hóa năng lượng
282油气市场波动分析 (yóuqì shìchǎng bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động thị trường dầu khí
283能源区块链应用 (néngyuán qūkuài liàn yìngyòng) – Ứng dụng blockchain trong năng lượng
284可再生能源项目融资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án năng lượng tái tạo
285油气行业政策法规 (yóuqì hángyè zhèngcè fǎguī) – Chính sách và quy định ngành dầu khí
286石油价格预测模型 (shíyóu jiàgé yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán giá dầu
287碳排放管理计划 (tàn páifàng guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý phát thải carbon
288储能技术研发 (chǔ néng jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ lưu trữ năng lượng
289油气行业发展趋势 (yóuqì hángyè fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển ngành dầu khí
290气候变化影响评估 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu
291国际油价联动机制 (guójì yóujià liándòng jīzhì) – Cơ chế liên kết giá dầu quốc tế
292可再生能源网络 (kě zàishēng néngyuán wǎngluò) – Mạng lưới năng lượng tái tạo
293智能传感器技术 (zhìnéng chuángǎnqì jìshù) – Công nghệ cảm biến thông minh
294石油产业数字化转型 (shíyóu chǎnyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu mỏ
295海洋环境保护法规 (hǎiyáng huánjìng bǎohù fǎguī) – Quy định bảo vệ môi trường biển
296油气生产效率提升 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu suất sản xuất dầu khí
297全球能源治理框架 (quánqiú néngyuán zhìlǐ kuàngjià) – Khung quản lý năng lượng toàn cầu
298清洁能源技术 (qīngjié néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng sạch
299能源生产率 (néngyuán shēngchǎn lǜ) – Năng suất sản xuất năng lượng
300智能化油田管理 (zhìnénghuà yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu thông minh
301可再生资源开发 (kě zàishēng zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên tái tạo
302油气行业技术创新 (yóuqì hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu khí
303安全生产管理系统 (ānquán shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý sản xuất an toàn
304气候适应性策略 (qìhòu shìyìng xìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu
305油气资源合理利用 (yóuqì zīyuán hélǐ lìyòng) – Sử dụng hợp lý tài nguyên dầu khí
306非常规油气资源 (fēichángguī yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí không truyền thống
307能源转型政策 (néngyuán zhuǎnxíng zhèngcè) – Chính sách chuyển đổi năng lượng
308智能化供应链管理 (zhìnénghuà gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng thông minh
309能源安全战略 (néngyuán ānquán zhànlüè) – Chiến lược an ninh năng lượng
310碳捕集技术 (tàn bǔjí jìshù) – Công nghệ thu giữ carbon
311国际能源法规 (guójì néngyuán fǎguī) – Quy định năng lượng quốc tế
312油气市场流动性 (yóuqì shìchǎng liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của thị trường dầu khí
313环境影响评估报告 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường
314能源行业信息共享 (néngyuán hángyè xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin trong ngành năng lượng
315油气行业人才流动 (yóuqì hángyè réncái liúdòng) – Di chuyển nhân tài trong ngành dầu khí
316能源可持续发展目标 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững năng lượng
317油气行业数字经济 (yóuqì hángyè shùzì jīngjì) – Kinh tế số trong ngành dầu khí
318清洁燃料开发 (qīngjié ránliào kāifā) – Phát triển nhiên liệu sạch
319石油生产许可证 (shíyóu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu
320海洋石油探测技术 (hǎiyáng shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ phát hiện dầu khí biển
321智能油气监测系统 (zhìnéng yóuqì jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát dầu khí thông minh
322清洁发展机制 (qīngjié fāzhǎn jīzhì) – Cơ chế phát triển sạch
323油气供应保障 (yóuqì gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp dầu khí
324原油价格波动 (yuányóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu thô
325液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng
326碳中和经济 (tàn zhōnghé jīngjì) – Kinh tế trung hòa carbon
327能源系统整合 (néngyuán xìtǒng zhěnghé) – Tích hợp hệ thống năng lượng
328石油钻井成本 (shíyóu zuǎnjǐng chéngběn) – Chi phí khoan dầu
329气候变化适应性措施 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu
330油气田生命周期管理 (yóuqì tián shēngzhòngqī guǎnlǐ) – Quản lý vòng đời mỏ dầu khí
331国际油气贸易 (guójì yóuqì màoyì) – Thương mại dầu khí quốc tế
332气候风险评估 (qìhòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro khí hậu
333油气资源可持续管理 (yóuqì zīyuán kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu khí
334智能传输系统 (zhìnéng chuánshū xìtǒng) – Hệ thống truyền tải thông minh
335油气产业链 (yóuqì chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp dầu khí
336新型能源材料 (xīnxíng néngyuán cáiliào) – Vật liệu năng lượng mới
337能源政策透明度 (néngyuán zhèngcè tòumíngdù) – Tính minh bạch của chính sách năng lượng
338绿色炼油技术 (lǜsè liànyóu jìshù) – Công nghệ lọc dầu xanh
339海洋石油资源评估 (hǎiyáng shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí biển
340油气储存设施 (yóuqì chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu khí
341能源市场竞争 (néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường năng lượng
342可再生能源补贴 (kě zàishēng néngyuán bǔtiē) – Trợ cấp năng lượng tái tạo
343天然气价格趋势 (tiānránqì jiàgé qūshì) – Xu hướng giá khí thiên nhiên
344绿色技术投资 (lǜsè jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ xanh
345油气行业合作伙伴 (yóuqì hángyè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác trong ngành dầu khí
346能源效率提升 (néngyuán xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu quả năng lượng
347可持续油气开发 (kěchíxù yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí bền vững
348环保技术创新 (huánbǎo jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ bảo vệ môi trường
349智能化储能系统 (zhìnénghuà chǔnéng xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng thông minh
350油气行业市场监管 (yóuqì hángyè shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường ngành dầu khí
351全球油气资源分布 (quánqiú yóuqì zīyuán fēnbù) – Phân bố tài nguyên dầu khí toàn cầu
352先进的油气勘探技术 (xiānjìn de yóuqì kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu khí tiên tiến
353气候变化的经济影响 (qìhòu biànhuà de jīngjì yǐngxiǎng) – Tác động kinh tế của biến đổi khí hậu
354碳中和目标实现路径 (tàn zhōnghé mùbiāo shíxiàn lùjìng) – Lộ trình đạt được mục tiêu trung hòa carbon
355油气供应链透明化 (yóuqì gōngyìng liàn tòumínghuà) – Minh bạch hóa chuỗi cung ứng dầu khí
356石油市场稳定机制 (shíyóu shìchǎng wěndìng jīzhì) – Cơ chế ổn định thị trường dầu
357可再生能源投资趋势 (kě zàishēng néngyuán tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư năng lượng tái tạo
358油气行业创新创业 (yóuqì hángyè chuàngxīn chuàngyè) – Khởi nghiệp đổi mới trong ngành dầu khí
359碳交易制度 (tàn jiāoyì zhìdù) – Hệ thống giao dịch carbon
360能源政策协调 (néngyuán zhèngcè xiétiáo) – Điều phối chính sách năng lượng
361全球能源市场动态 (quánqiú néngyuán shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường năng lượng toàn cầu
362石油产品市场需求 (shíyóu chǎnpǐn shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường sản phẩm dầu
363气候风险管理 (qìhòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro khí hậu
364智能化监测平台 (zhìnénghuà jiāncè píngtái) – Nền tảng giám sát thông minh
365环境合规标准 (huánjìng héguī biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tuân thủ môi trường
366油气行业的社会责任 (yóuqì hángyè de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội trong ngành dầu khí
367非传统油气资源开发 (fēi chuántǒng yóuqì zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu khí không truyền thống
368全球气候治理 (quánqiú qìhòu zhìlǐ) – Quản lý khí hậu toàn cầu
369高效能油气生产技术 (gāoxiàonéng yóuqì shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu khí hiệu suất cao
370可再生能源市场化 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng huà) – Thị trường hóa năng lượng tái tạo
371气候行动计划 (qìhòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động khí hậu
372智能油气勘探 (zhìnéng yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh
373气候变化适应计划 (qìhòu biànhuà shìyìng jìhuà) – Kế hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu
374可再生能源技术转让 (kě zàishēng néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ năng lượng tái tạo
375能源效率评估 (néngyuán xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu quả năng lượng
376全球能源合作 (quánqiú néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng toàn cầu
377油气行业数字化转型 (yóuqì hángyè shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số trong ngành dầu khí
378碳排放控制 (tàn páifàng kòngzhì) – Kiểm soát phát thải carbon
379能源供应链优化 (néngyuán gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng năng lượng
380国际油气价格波动 (guójì yóuqì jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu khí quốc tế
381能源技术革新 (néngyuán jìshù géxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng
382清洁燃料发展 (qīngjié ránliào fāzhǎn) – Phát triển nhiên liệu sạch
383资源高效利用 (zīyuán gāoxiàolìyòng) – Sử dụng hiệu quả tài nguyên
384气候适应性投资 (qìhòu shìyìng xìng tóuzī) – Đầu tư thích ứng với khí hậu
385新能源政策 (xīnyuán néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng mới
386油气勘探许可证 (yóuqì kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí
387环境监测技术 (huánjìng jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát môi trường
388全球能源市场趋势 (quánqiú néngyuán shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường năng lượng toàn cầu
389绿色能源融资 (lǜsè néngyuán róngzī) – Tài trợ năng lượng xanh
390天然气贸易政策 (tiānránqì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại khí thiên nhiên
391高效油气技术 (gāoxiàoyóuqì jìshù) – Công nghệ dầu khí hiệu quả
392石油市场分析 (shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu
393清洁技术标准 (qīngjié jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sạch
394可再生能源基础设施 (kě zàishēng néngyuán jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo
395气候变化政策 (qìhòu biànhuà zhèngcè) – Chính sách biến đổi khí hậu
396油气资源开发战略 (yóuqì zīyuán kāifā zhànlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên dầu khí
397清洁能源投资 (qīngjié néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng sạch
398气候适应性技术 (qìhòu shìyìng xìng jìshù) – Công nghệ thích ứng khí hậu
399低碳经济转型 (dī tàn jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang nền kinh tế carbon thấp
400国际油气合作协议 (guójì yóuqì hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác dầu khí quốc tế
401石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu
402气候风险评估工具 (qìhòu fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá rủi ro khí hậu
403油气资源共享平台 (yóuqì zīyuán gòngxiǎng píngtái) – Nền tảng chia sẻ tài nguyên dầu khí
404能源需求预测 (néngyuán xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu năng lượng
405可再生能源使用政策 (kě zàishēng néngyuán shǐyòng zhèngcè) – Chính sách sử dụng năng lượng tái tạo
406油气行业转型升级 (yóuqì hángyè zhuǎnxíng shēngjí) – Chuyển đổi và nâng cấp ngành dầu khí
407环境保护投资 (huánjìng bǎohù tóuzī) – Đầu tư bảo vệ môi trường
408碳足迹管理 (tàn zújì guǎnlǐ) – Quản lý dấu chân carbon
409能源市场整合 (néngyuán shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường năng lượng
410低碳技术开发 (dī tàn jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ carbon thấp
411石油和天然气储备 (shíyóu hé tiānránqì chǔbèi) – Dự trữ dầu và khí thiên nhiên
412油气行业信息化 (yóuqì hángyè xìnxī huà) – Số hóa ngành dầu khí
413能源效率改进 (néngyuán xiàolǜ gǎijìn) – Cải tiến hiệu quả năng lượng
414气候适应性项目 (qìhòu shìyìng xìng xiàngmù) – Dự án thích ứng khí hậu
415可再生能源市场 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng tái tạo
416国际能源合作平台 (guójì néngyuán hézuò píngtái) – Nền tảng hợp tác năng lượng quốc tế
417绿色供应链管理 (lǜsè gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng xanh
418可持续发展报告 (kěchíxù fāzhǎn bàogào) – Báo cáo phát triển bền vững
419油气行业竞争优势 (yóuqì hángyè jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh trong ngành dầu khí
420绿色石油开采 (lǜsè shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu xanh
421可再生资源利用 (kě zàishēng zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên tái tạo
422油气资产管理 (yóuqì zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu khí
423节能减排措施 (jié néng jiǎn páichù cuòshī) – Biện pháp tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
424能源产业升级 (néngyuán chǎnyè shēngjí) – Nâng cấp ngành năng lượng
425气候变化适应方案 (qìhòu biànhuà shìyìng fāng’àn) – Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu
426新兴能源市场 (xīnxīng néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng mới nổi
427清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ sạch
428油气管道安全 (yóuqì guǎndào ānquán) – An toàn đường ống dầu khí
429绿色认证标准 (lǜsè rènzhèng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chứng nhận xanh
430能源效率提升计划 (néngyuán xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Kế hoạch nâng cao hiệu quả năng lượng
431石油市场趋势分析 (shíyóu shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường dầu
432智能网格技术 (zhìnéng wǎnggé jìshù) – Công nghệ lưới thông minh
433能源可持续性评估 (néngyuán kěchíxùxìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững năng lượng
434油气贸易数据分析 (yóuqì màoyì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thương mại dầu khí
435绿色技术应用 (lǜsè jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ xanh
436清洁能源政策 (qīngjié néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng sạch
437全球能源供应链 (quánqiú néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng toàn cầu
438油气行业合作项目 (yóuqì hángyè hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác trong ngành dầu khí
439可再生能源补贴政策 (kě zàishēng néngyuán bǔtiē zhèngcè) – Chính sách trợ cấp năng lượng tái tạo
440油气行业的人才培养 (yóuqì hángyè de réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân lực trong ngành dầu khí
441碳捕捉与储存 (tàn bǔzhuō yǔ chǔcún) – Lưu giữ và lưu trữ carbon
442能源政策评估 (néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng
443可再生能源投资机会 (kě zàishēng néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư năng lượng tái tạo
444油气行业法规 (yóuqì hángyè fǎguī) – Quy định ngành dầu khí
445国际能源市场竞争 (guójì néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường năng lượng quốc tế
446天然气供应安全 (tiānránqì gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp khí thiên nhiên
447能源存储技术 (néngyuán cúnchǔ jìshù) – Công nghệ lưu trữ năng lượng
448可再生能源政策框架 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng tái tạo
449气候变化风险管理 (qìhòu biànhuà fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro biến đổi khí hậu
450能源技术创新平台 (néngyuán jìshù chuàngxīn píngtái) – Nền tảng đổi mới công nghệ năng lượng
451环境友好型技术 (huánjìng yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với môi trường
452碳足迹计算工具 (tàn zújì jìsuàn gōngjù) – Công cụ tính toán dấu chân carbon
453可再生能源产业链 (kě zàishēng néngyuán chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp năng lượng tái tạo
454国际能源合作项目 (guójì néngyuán hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác năng lượng quốc tế
455绿色能源发展战略 (lǜsè néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng xanh
456环境监管政策 (huánjìng jiāncè zhèngcè) – Chính sách giám sát môi trường
457能源转型战略 (néngyuán zhuǎnxíng zhànlüè) – Chiến lược chuyển đổi năng lượng
458石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu
459清洁能源技术研发 (qīngjié néngyuán jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng sạch
460可再生能源法规 (kě zàishēng néngyuán fǎguī) – Quy định về năng lượng tái tạo
461气候行动战略 (qìhòu xíngdòng zhànlüè) – Chiến lược hành động khí hậu
462可持续能源解决方案 (kěchíxù néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng bền vững
463油气资源战略管理 (yóuqì zīyuán zhànlüè guǎnlǐ) – Quản lý chiến lược tài nguyên dầu khí
464气候变化适应措施 (qìhòu biànhuà shìyìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu
465清洁能源技术投资 (qīngjié néngyuán jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ năng lượng sạch
466能源市场透明度 (néngyuán shìchǎng tóumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường năng lượng
467国际油气合作框架 (guójì yóuqì hézuò kuàngjià) – Khung hợp tác dầu khí quốc tế
468绿色基础设施投资 (lǜsè jīchǔ shèshī tóuzī) – Đầu tư cơ sở hạ tầng xanh
469碳排放配额交易 (tàn páifàng pèiquē jiāoyì) – Giao dịch hạn ngạch phát thải carbon
470能源需求管理 (néngyuán xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu năng lượng
471可再生能源市场拓展 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường năng lượng tái tạo
472环境合规管理 (huánjìng héguī guǎnlǐ) – Quản lý tuân thủ môi trường
473油气生产成本控制 (yóuqì shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất dầu khí
474清洁燃料技术研发 (qīngjié ránliào jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ nhiên liệu sạch
475国际气候政策 (guójì qìhòu zhèngcè) – Chính sách khí hậu quốc tế
476油气行业的技术进步 (yóuqì hángyè de jìshù jìnbù) – Tiến bộ công nghệ trong ngành dầu khí
477可持续发展目标 (kěchíxù fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững
478环境影响评估标准 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường
479油气市场分析工具 (yóuqì shìchǎng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thị trường dầu khí
480清洁发展融资 (qīngjié fāzhǎn róngzī) – Tài trợ phát triển sạch
481绿色能源投资回报 (lǜsè néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng xanh
482全球能源治理 (quánqiú néngyuán zhìlǐ) – Quản trị năng lượng toàn cầu
483气候变化适应基金 (qìhòu biànhuà shìyìng jījīn) – Quỹ thích ứng với biến đổi khí hậu
484可再生能源政策评估 (kě zàishēng néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng tái tạo
485清洁能源经济 (qīngjié néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng sạch
486油气开采技术 (yóuqì kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu khí
487可再生能源技术 (kě zàishēng néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng tái tạo
488环境可持续性 (huánjìng kěchíxù xìng) – Tính bền vững của môi trường
489能源整合平台 (néngyuán zhěnghé píngtái) – Nền tảng tích hợp năng lượng
490全球油气供应链 (quánqiú yóuqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu khí toàn cầu
491清洁能源投资基金 (qīngjié néngyuán tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư năng lượng sạch
492能源经济转型 (néngyuán jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế năng lượng
493气候变化适应策略 (qìhòu biànhuà shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu
494低碳能源开发 (dī tàn néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng carbon thấp
495能源资源管理 (néngyuán zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên năng lượng
496可再生能源创新 (kě zàishēng néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng tái tạo
497环保技术投资 (huánbǎo jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ bảo vệ môi trường
498石油价格波动 (shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu
499气候适应能力评估 (qìhòu shìyìng nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng khí hậu
500国际能源技术合作 (guójì néngyuán jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ năng lượng quốc tế
501可再生资源开发政策 (kě zàishēng zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên tái tạo
502气候变化解决方案 (qìhòu biànhuà jiějué fāng’àn) – Giải pháp cho biến đổi khí hậu
503绿色投资策略 (lǜsè tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư xanh
504能源供应链效率 (néngyuán gōngyìng liàn xiàolǜ) – Hiệu quả chuỗi cung ứng năng lượng
505清洁技术创新中心 (qīngjié jìshù chuàngxīn zhōngxīn) – Trung tâm đổi mới công nghệ sạch
506可持续能源政策框架 (kěchíxù néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng bền vững
507碳中和技术 (tàn zhōnghé jìshù) – Công nghệ trung hòa carbon
508智能油田技术 (zhìnéng yóutián jìshù) – Công nghệ mỏ dầu thông minh
509环境政策合规 (huánjìng zhèngcè héguī) – Tuân thủ chính sách môi trường
510石油与气候关系 (shíyóu yǔ qìhòu guānxì) – Mối quan hệ giữa dầu và khí hậu
511碳排放核算 (tàn páifàng hésuàn) – Tính toán phát thải carbon
512绿色能源技术推广 (lǜsè néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng xanh
513可再生能源开发策略 (kě zàishēng néngyuán kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo
514清洁能源商业模式 (qīngjié néngyuán shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh năng lượng sạch
515石油和天然气市场动态 (shíyóu hé tiānránqì shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu khí
516绿色技术研发 (lǜsè jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ xanh
517能源智能化转型 (néngyuán zhìnénghuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng thông minh
518可再生能源社会影响 (kě zàishēng néngyuán shèhuì yǐngxiǎng) – Tác động xã hội của năng lượng tái tạo
519环保意识提升 (huánbǎo yìshí tíshēng) – Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
520可再生资源的利用 (kě zàishēng zīyuán de lìyòng) – Sử dụng tài nguyên tái tạo
521能源效率优化 (néngyuán xiàolǜ yōuhuà) – Tối ưu hóa hiệu suất năng lượng
522气候变化适应能力 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì) – Khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
523全球能源消费趋势 (quánqiú néngyuán xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng toàn cầu
524气候政策倡导 (qìhòu zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách khí hậu
525绿色经济转型 (lǜsè jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế xanh
526智能能源系统 (zhìnéng néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng thông minh
527能源减排技术 (néngyuán jiǎn páifàng jìshù) – Công nghệ giảm phát thải năng lượng
528碳市场机制 (tàn shìchǎng jīzhì) – Cơ chế thị trường carbon
529能源行业国际合作 (néngyuán hángyè guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành năng lượng
530可再生能源开发投资 (kě zàishēng néngyuán kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển năng lượng tái tạo
531气候适应策略 (qìhòu shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu
532能源独立性 (néngyuán dúlìxìng) – Tính độc lập năng lượng
533可再生能源推广计划 (kě zàishēng néngyuán tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch thúc đẩy năng lượng tái tạo
534清洁能源技术标准 (qīngjié néngyuán jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ năng lượng sạch
535环境保护法 (huánjìng bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ môi trường
536油气行业监管 (yóuqì hángyè jiāncè) – Giám sát ngành dầu khí
537能源政策制定 (néngyuán zhèngcè zhìdìng) – Xây dựng chính sách năng lượng
538可持续能源投资 (kěchíxù néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng bền vững
539智能化油气勘探 (zhìnénghuà yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh
540气候政策影响评估 (qìhòu zhèngcè yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động của chính sách khí hậu
541环境可持续发展 (huánjìng kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững môi trường
542碳排放监管 (tàn páifàng jiāncè) – Giám sát phát thải carbon
543绿色产品认证 (lǜsè chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm xanh
544油气行业的可持续性 (yóuqì hángyè de kěchíxù xìng) – Tính bền vững của ngành dầu khí
545智能技术应用 (zhìnéng jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thông minh
546可再生能源法案 (kě zàishēng néngyuán fǎ’àn) – Dự luật về năng lượng tái tạo
547清洁能源投资环境 (qīngjié néngyuán tóuzī huánjìng) – Môi trường đầu tư năng lượng sạch
548碳市场监管框架 (tàn shìchǎng jiāncè kuàngjià) – Khung giám sát thị trường carbon
549气候变化政策应对 (qìhòu biànhuà zhèngcè yìngduì) – Đối phó với chính sách biến đổi khí hậu
550石油资源的可持续管理 (shíyóu zīyuán de kěchíxù guǎnlǐ) – Quản lý bền vững tài nguyên dầu
551绿色技术转让 (lǜsè jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ xanh
552国际碳市场 (guójì tàn shìchǎng) – Thị trường carbon quốc tế
553能源研究与开发 (néngyuán yánjiū yǔ kāifā) – Nghiên cứu và phát triển năng lượng
554清洁能源政策评估 (qīngjié néngyuán zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách năng lượng sạch
555油气市场预测 (yóuqì shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường dầu khí
556气候适应能力建设 (qìhòu shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng khí hậu
557绿色发展战略 (lǜsè fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển xanh
558国际能源会议 (guójì néngyuán huìyì) – Hội nghị năng lượng quốc tế
559可再生能源标准 (kě zàishēng néngyuán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn năng lượng tái tạo
560能源交易所 (néngyuán jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch năng lượng
561油气资源开发 (yóuqì zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên dầu khí
562智能仪表技术 (zhìnéng yíbiǎo jìshù) – Công nghệ đồng hồ thông minh
563清洁生产技术 (qīngjié shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất sạch
564气候政策对策 (qìhòu zhèngcè duìcè) – Biện pháp đối phó với chính sách khí hậu
565环境管理体系 (huánjìng guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý môi trường
566可再生能源投资机会 (kě zàishēng néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư vào năng lượng tái tạo
567碳排放减缓 (tàn páifàng jiǎnhuǎn) – Giảm phát thải carbon
568能源系统集成 (néngyuán xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống năng lượng
569绿色能源政策倡导 (lǜsè néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách năng lượng xanh
570清洁能源商业化 (qīngjié néngyuán shāngyèhuà) – Thương mại hóa năng lượng sạch
571国际环境协议 (guójì huánjìng xiéyì) – Hiệp định môi trường quốc tế
572可持续发展目标评估 (kěchíxù fāzhǎn mùbiāo pínggū) – Đánh giá mục tiêu phát triển bền vững
573石油和天然气战略 (shíyóu hé tiānránqì zhànlüè) – Chiến lược dầu và khí tự nhiên
574气候变化科技创新 (qìhòu biànhuà kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong biến đổi khí hậu
575能源需求预测 (néngyuán xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu năng lượng
576可再生能源网 (kě zàishēng néngyuán wǎng) – Mạng lưới năng lượng tái tạo
577绿色经济政策 (lǜsè jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế xanh
578能源管理方案 (néngyuán guǎnlǐ fāng’àn) – Giải pháp quản lý năng lượng
579油气资源评估 (yóuqì zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu khí
580国际环保标准 (guójì huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường quốc tế
581清洁能源投资回报 (qīngjié néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư năng lượng sạch
582可再生资源开发管理 (kě zàishēng zīyuán kāifā guǎnlǐ) – Quản lý phát triển tài nguyên tái tạo
583能源供应安全 (néngyuán gōngyìng ānquán) – An ninh cung ứng năng lượng
584清洁技术应用案例 (qīngjié jìshù yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng công nghệ sạch
585能源效率指标 (néngyuán xiàolǜ zhǐbiāo) – Chỉ tiêu hiệu quả năng lượng
586石油与气候政策 (shíyóu yǔ qìhòu zhèngcè) – Chính sách dầu khí và khí hậu
587绿色技术投资 (lǜsè jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ xanh
588可再生能源创新项目 (kě zàishēng néngyuán chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới năng lượng tái tạo
589气候变化应对机制 (qìhòu biànhuà yìngduì jīzhì) – Cơ chế đối phó với biến đổi khí hậu
590国际能源市场分析 (guójì néngyuán shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường năng lượng quốc tế
591可持续发展战略规划 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược phát triển bền vững
592能源系统优化 (néngyuán xìtǒng yōuhuà) – Tối ưu hóa hệ thống năng lượng
593石油资源可持续开发 (shíyóu zīyuán kěchíxù kāifā) – Phát triển bền vững tài nguyên dầu
594气候变化技术转让 (qìhòu biànhuà jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ biến đổi khí hậu
595能源市场创新 (néngyuán shìchǎng chuàngxīn) – Đổi mới thị trường năng lượng
596清洁能源技术评估 (qīngjié néngyuán jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ năng lượng sạch
597能源战略研究 (néngyuán zhànlüè yánjiū) – Nghiên cứu chiến lược năng lượng
598绿色投资机会 (lǜsè tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư xanh
599油气生产效率 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất dầu khí
600可再生能源存储 (kě zàishēng néngyuán cúnchú) – Lưu trữ năng lượng tái tạo
601清洁技术应用推广 (qīngjié jìshù yìngyòng tuīguǎng) – Thúc đẩy ứng dụng công nghệ sạch
602国际碳排放交易 (guójì tàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải carbon quốc tế
603石油开采技术 (shíyóu kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu
604能源供应链管理 (néngyuán gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng năng lượng
605绿色技术研发中心 (lǜsè jìshù yánfā zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ xanh
606清洁能源技术创新 (qīngjié néngyuán jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng sạch
607环境影响评估 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường
608能源消耗监测 (néngyuán xiāohào jiāncè) – Giám sát tiêu thụ năng lượng
609石油产业发展 (shíyóu chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành công nghiệp dầu
610可再生能源管理 (kě zàishēng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng tái tạo
611能源行业技术标准 (néngyuán hángyè jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ trong ngành năng lượng
612绿色能源经济 (lǜsè néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng xanh
613国际能源投资 (guójì néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng quốc tế
614可再生能源技术开发 (kě zàishēng néngyuán jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ năng lượng tái tạo
615油气资源优化配置 (yóuqì zīyuán yōuhuà pèizhì) – Tối ưu hóa phân bổ tài nguyên dầu khí
616环境政策实施 (huánjìng zhèngcè shíshī) – Thực thi chính sách môi trường
617智能油气管理系统 (zhìnéng yóuqì guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý dầu khí thông minh
618能源可持续发展评估 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn pínggū) – Đánh giá phát triển bền vững năng lượng
619清洁能源供应链 (qīngjié néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng sạch
620石油市场监测 (shíyóu shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu
621能源经济分析 (néngyuán jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế năng lượng
622气候变化影响研究 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng yánjiū) – Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu
623可再生能源开发模式 (kě zàishēng néngyuán kāifā móshì) – Mô hình phát triển năng lượng tái tạo
624绿色技术标准化 (lǜsè jìshù biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa công nghệ xanh
625石油生产可持续性 (shíyóu shēngchǎn kěchíxù xìng) – Tính bền vững trong sản xuất dầu
626环境监管机构 (huánjìng jiāncè jīgòu) – Cơ quan giám sát môi trường
627能源政策制定过程 (néngyuán zhèngcè zhìdìng guòchéng) – Quá trình xây dựng chính sách năng lượng
628绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xây dựng xanh
629石油和天然气开采 (shíyóu hé tiānránqì kāicǎi) – Khai thác dầu và khí tự nhiên
630智能能源监测 (zhìnéng néngyuán jiāncè) – Giám sát năng lượng thông minh
631可再生资源保护 (kě zàishēng zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên tái tạo
632石油产品贸易 (shíyóu chǎnpǐn màoyì) – Thương mại sản phẩm dầu
633环境可持续政策 (huánjìng kěchíxù zhèngcè) – Chính sách bền vững môi trường
634能源技术创新管理 (néngyuán jìshù chuàngxīn guǎnlǐ) – Quản lý đổi mới công nghệ năng lượng
635清洁能源投资策略 (qīngjié néngyuán tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư năng lượng sạch
636可再生能源经济 (kě zàishēng néngyuán jīngjì) – Kinh tế năng lượng tái tạo
637环境保护措施 (huánjìng bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ môi trường
638气候变化应对能力 (qìhòu biànhuà yìngduì nénglì) – Khả năng đối phó với biến đổi khí hậu
639能源智能化转型 (néngyuán zhìnénghuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi thông minh năng lượng
640智能电网技术 (zhìnéng diàngǔ jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh
641新能源政策倡导 (xīn néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách năng lượng mới
642石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu
643气候变化治理 (qìhòu biànhuà zhìlǐ) – Quản lý biến đổi khí hậu
644环境友好技术 (huánjìng yǒuhǎo jìshù) – Công nghệ thân thiện với môi trường
645能源安全保障 (néngyuán ānquán bǎozhàng) – Bảo đảm an ninh năng lượng
646可持续能源发展 (kěchíxù néngyuán fāzhǎn) – Phát triển năng lượng bền vững
647低碳技术 (dī tàn jìshù) – Công nghệ giảm phát thải carbon
648石油资源再利用 (shíyóu zīyuán zàilìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên dầu
649气候变化适应研究 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū) – Nghiên cứu thích ứng với biến đổi khí hậu
650可再生能源设备 (kě zàishēng néngyuán shèbèi) – Thiết bị năng lượng tái tạo
651清洁能源发展战略 (qīngjié néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng sạch
652碳足迹评估 (tàn zújì pínggū) – Đánh giá dấu chân carbon
653气候变化适应行动 (qìhòu biànhuà shìyìng xíngdòng) – Hành động thích ứng với biến đổi khí hậu
654能源经济政策 (néngyuán jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế năng lượng
655清洁能源市场发展 (qīngjié néngyuán shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường năng lượng sạch
656可再生能源投资趋势 (kě zàishēng néngyuán tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư vào năng lượng tái tạo
657石油贸易政策 (shíyóu màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại dầu
658国际油气合作 (guójì yóuqì hézuò) – Hợp tác dầu khí quốc tế
659能源消耗优化 (néngyuán xiāohào yōuhuà) – Tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng
660绿色产业链 (lǜsè chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp xanh
661智能能源管理 (zhìnéng néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thông minh
662石油和天然气供应安全 (shíyóu hé tiānránqì gōngyìng ānquán) – An ninh cung ứng dầu và khí tự nhiên
663气候变化减缓措施 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn cuòshī) – Biện pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu
664绿色创新项目 (lǜsè chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới xanh
665能源转换技术 (néngyuán zhuǎnhuàn jìshù) – Công nghệ chuyển đổi năng lượng
666石油行业发展规划 (shíyóu hángyè fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp dầu
667环境监测系统 (huánjìng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường
668低碳经济发展 (dī tàn jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế carbon thấp
669国际碳排放政策 (guójì tàn páifàng zhèngcè) – Chính sách phát thải carbon quốc tế
670可再生能源电网 (kě zàishēng néngyuán diànwǎng) – Lưới điện năng lượng tái tạo
671石油产品替代品 (shíyóu chǎnpǐn tìdàipǐn) – Sản phẩm thay thế dầu
672能源系统集成 (néngyuán xìtǒng jíténg) – Tích hợp hệ thống năng lượng
673环境影响管理 (huánjìng yǐngxiǎng guǎnlǐ) – Quản lý tác động môi trường
674绿色能源政策 (lǜsè néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng xanh
675石油市场预测 (shíyóu shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường dầu
676气候变化研究机构 (qìhòu biànhuà yánjiū jīgòu) – Cơ quan nghiên cứu biến đổi khí hậu
677可再生能源技术推广 (kě zàishēng néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng tái tạo
678石油资源战略规划 (shíyóu zīyuán zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài nguyên dầu
679国际能源市场动态 (guójì néngyuán shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường năng lượng quốc tế
680清洁技术评估指标 (qīngjié jìshù pínggū zhǐbiāo) – Chỉ tiêu đánh giá công nghệ sạch
681可再生能源利用效率 (kě zàishēng néngyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng năng lượng tái tạo
682油气生产成本 (yóuqì shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí
683绿色技术认证 (lǜsè jìshù rènzhèng) – Chứng nhận công nghệ xanh
684气候变化风险评估 (qìhòu biànhuà fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro biến đổi khí hậu
685国际能源论坛 (guójì néngyuán lùntán) – Diễn đàn năng lượng quốc tế
686石油供应链风险管理 (shíyóu gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng dầu
687清洁能源技术投资 (qīngjié néngyuán jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ năng lượng sạch
688环境友好型能源项目 (huánjìng yǒuhǎo xíng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng thân thiện môi trường
689气候变化适应基金 (qìhòu biànhuà shìyìng jījīn) – Quỹ thích ứng biến đổi khí hậu
690低碳能源政策 (dī tàn néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng carbon thấp
691石油资源整合利用 (shíyóu zīyuán zhěnghé lìyòng) – Tích hợp và sử dụng tài nguyên dầu
692可持续供应链管理 (kěchíxù gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng bền vững
693气候变化适应研究项目 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū xiàngmù) – Dự án nghiên cứu thích ứng biến đổi khí hậu
694石油行业创新中心 (shíyóu hángyè chuàngxīn zhōngxīn) – Trung tâm đổi mới ngành dầu
695环境管理系统 (huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường
696气候变化适应能力提升 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì tíshēng) – Nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
697清洁技术投资模式 (qīngjié jìshù tóuzī móshì) – Mô hình đầu tư công nghệ sạch
698可再生能源市场增长 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng zēngzhǎng) – Tăng trưởng thị trường năng lượng tái tạo
699国际能源合作协议 (guójì néngyuán hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác năng lượng quốc tế
700能源管理最佳实践 (néngyuán guǎnlǐ zuìjiā shíjiàn) – Thực hành tốt nhất trong quản lý năng lượng
701可再生能源技术标准 (kě zàishēng néngyuán jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ năng lượng tái tạo
702碳排放交易 (tàn páifàng jiāoyì) – Giao dịch phát thải carbon
703清洁能源技术推广 (qīngjié néngyuán jìshù tuīguǎng) – Thúc đẩy công nghệ năng lượng sạch
704环境保护法规 (huánjìng bǎohù fǎguī) – Quy định pháp luật về bảo vệ môi trường
705国际气候变化合作 (guójì qìhòu biànhuà hézuò) – Hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu
706可再生能源发展战略 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo
707气候变化应对计划 (qìhòu biànhuà yìngduì jìhuà) – Kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu
708能源市场竞争 (néngyuán shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường năng lượng
709气候适应技术 (qìhòu shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng với khí hậu
710绿色投资基金 (lǜsè tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư xanh
711能源消耗趋势 (néngyuán xiāohào qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng
712石油和天然气政策 (shíyóu hé tiānránqì zhèngcè) – Chính sách về dầu và khí tự nhiên
713可再生能源技术研发 (kě zàishēng néngyuán jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng tái tạo
714石油市场波动 (shíyóu shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường dầu
715气候变化政策倡导 (qìhòu biànhuà zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách về biến đổi khí hậu
716清洁能源转型 (qīngjié néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang năng lượng sạch
717石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu
718环境可持续性指标 (huánjìng kěchíxù xìbiāo) – Chỉ tiêu bền vững môi trường
719智能能源解决方案 (zhìnéng néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng thông minh
720可再生能源设施 (kě zàishēng néngyuán shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo
721石油生产技术 (shíyóu shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu
722环境恢复计划 (huánjìng huīfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi môi trường
723能源政策框架 (néngyuán zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách năng lượng
724清洁技术创新 (qīngjié jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sạch
725气候变化研究项目 (qìhòu biànhuà yánjiū xiàngmù) – Dự án nghiên cứu biến đổi khí hậu
726国际气候协议 (guójì qìhòu xiéyì) – Hiệp định khí hậu quốc tế
727能源多样性 (néngyuán duōyàngxìng) – Đa dạng hóa năng lượng
728石油资源可持续利用 (shíyóu zīyuán kěchíxù lìyòng) – Sử dụng bền vững tài nguyên dầu
729气候变化教育 (qìhòu biànhuà jiàoyù) – Giáo dục về biến đổi khí hậu
730能源和环境政策 (néngyuán hé huánjìng zhèngcè) – Chính sách năng lượng và môi trường
731气候变化监测系统 (qìhòu biànhuà jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát biến đổi khí hậu
732可再生资源利用效率 (kě zàishēng zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên tái tạo
733环境与能源管理 (huánjìng yǔ néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý môi trường và năng lượng
734石油市场透明度 (shíyóu shìchǎng tòumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường dầu
735气候变化应对策略 (qìhòu biànhuà yìngduì cèlüè) – Chiến lược ứng phó với biến đổi khí hậu
736清洁能源投资机会 (qīngjié néngyuán tóuzī jīhuì) – Cơ hội đầu tư năng lượng sạch
737环境与气候研究 (huánjìng yǔ qìhòu yánjiū) – Nghiên cứu về môi trường và khí hậu
738可持续开发目标 (kěchíxù kāifā mùbiāo) – Mục tiêu phát triển bền vững
739低碳能源战略 (dī tàn néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng carbon thấp
740环境保护技术 (huánjìng bǎohù jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường
741智能电网 (zhìnéng diànwǎng) – Lưới điện thông minh
742绿色技术转型 (lǜsè jìshù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi công nghệ xanh
743能源开发与利用 (néngyuán kāifā yǔ lìyòng) – Phát triển và sử dụng năng lượng
744气候适应与减缓 (qìhòu shìyìng yǔ jiǎnhuǎn) – Thích ứng và giảm thiểu khí hậu
745清洁能源战略 (qīngjié néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng sạch
746国际能源协定 (guójì néngyuán xiédìng) – Hiệp định năng lượng quốc tế
747可再生能源投资 (kě zàishēng néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng tái tạo
748气候变化应对措施 (qìhòu biànhuà yìngduì cuòshī) – Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
749能源与环境研究 (néngyuán yǔ huánjìng yánjiū) – Nghiên cứu về năng lượng và môi trường
750石油和天然气战略 (shíyóu hé tiānránqì zhànlüè) – Chiến lược về dầu và khí tự nhiên
751可再生资源评估 (kě zàishēng zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên tái tạo
752环境与气候监测 (huánjìng yǔ qìhòu jiāncè) – Giám sát môi trường và khí hậu
753清洁技术应用 (qīngjié jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ sạch
754能源转型与可持续性 (néngyuán zhuǎnxíng yǔ kěchíxùxìng) – Chuyển đổi năng lượng và tính bền vững
755石油市场动态分析 (shíyóu shìchǎng dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái thị trường dầu
756环境监测和管理 (huánjìng jiāncè hé guǎnlǐ) – Giám sát và quản lý môi trường
757能源可持续发展战略 (néngyuán kěchíxù fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển bền vững năng lượng
758碳捕获与储存 (tàn bǔhuò yǔ chǔcún) – Bắt giữ và lưu trữ carbon
759可再生能源实施 (kě zàishēng néngyuán shíshī) – Thực hiện năng lượng tái tạo
760环境影响监测 (huánjìng yǐngxiǎng jiāncè) – Giám sát tác động môi trường
761清洁燃料技术 (qīngjié ránliào jìshù) – Công nghệ nhiên liệu sạch
762气候适应性投资 (qìhòu shìyìng xìng tóuzī) – Đầu tư vào khả năng thích ứng khí hậu
763绿色能源证书 (lǜsè néngyuán zhèngshū) – Chứng nhận năng lượng xanh
764国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu quốc tế
765环境与社会影响评估 (huánjìng yǔ shèhuì yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường và xã hội
766可再生能源技术转让 (kě zàishēng néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ năng lượng tái tạo
767气候变化政策研究 (qìhòu biànhuà zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách biến đổi khí hậu
768石油开发与管理 (shíyóu kāifā yǔ guǎnlǐ) – Phát triển và quản lý dầu
769清洁发展机制基金 (qīngjié fāzhǎn jīzhì jījīn) – Quỹ cơ chế phát triển sạch
770国际能源合作网络 (guójì néngyuán hézuò wǎngluò) – Mạng lưới hợp tác năng lượng quốc tế
771石油和天然气法规 (shíyóu hé tiānránqì fǎguī) – Quy định pháp luật về dầu và khí tự nhiên
772能源效率技术 (néngyuán xiàolǜ jìshù) – Công nghệ hiệu quả năng lượng
773可再生能源宣传 (kě zàishēng néngyuán xuānchuán) – Tuyên truyền năng lượng tái tạo
774气候变化科学研究 (qìhòu biànhuà kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu
775绿色采购政策 (lǜsè cǎigòu zhèngcè) – Chính sách mua sắm xanh
776国际石油价格 (guójì shíyóu jiàgé) – Giá dầu quốc tế
777可再生资源创新 (kě zàishēng zīyuán chuàngxīn) – Đổi mới tài nguyên tái tạo
778环境责任和透明度 (huánjìng zérèn hé tòumíngdù) – Trách nhiệm môi trường và độ minh bạch
779石油供应链管理 (shíyóu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu
780气候变化减缓策略 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn cèlüè) – Chiến lược giảm thiểu biến đổi khí hậu
781环境影响研究 (huánjìng yǐngxiǎng yánjiū) – Nghiên cứu tác động môi trường
782能源管理系统 (néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng
783可再生能源应用 (kě zàishēng néngyuán yìngyòng) – Ứng dụng năng lượng tái tạo
784气候变化和生态恢复 (qìhòu biànhuà hé shēngtài huīfù) – Biến đổi khí hậu và phục hồi sinh thái
785石油运输管理 (shíyóu yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển dầu
786环境治理政策 (huánjìng zhìlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý môi trường
787可再生能源激励措施 (kě zàishēng néngyuán jīlì cuòshī) – Biện pháp khuyến khích năng lượng tái tạo
788气候变化应急预案 (qìhòu biànhuà yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp với biến đổi khí hậu
789国际环境法规 (guójì huánjìng fǎguī) – Quy định môi trường quốc tế
790绿色能源技术转移 (lǜsè néngyuán jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ năng lượng xanh
791石油供应安全 (shíyóu gōngyìng ānquán) – An ninh cung cấp dầu
792环境影响评估程序 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū chéngxù) – Quy trình đánh giá tác động môi trường
793石油开发合规性 (shíyóu kāifā héguī xìng) – Tuân thủ trong phát triển dầu
794气候变化公众意识 (qìhòu biànhuà gōngzhòng yìshí) – Nhận thức công chúng về biến đổi khí hậu
795能源消费模式 (néngyuán xiāofèi móshì) – Mô hình tiêu thụ năng lượng
796清洁技术投资 (qīngjié jìshù tóuzī) – Đầu tư vào công nghệ sạch
797环境健康评估 (huánjìng jiànkāng pínggū) – Đánh giá sức khỏe môi trường
798国际可再生能源合作 (guójì kě zàishēng néngyuán hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng tái tạo
799能源可持续性评估 (néngyuán kěchíxùxìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững của năng lượng
800环境风险评估 (huánjìng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro môi trường
801气候变化政策实施 (qìhòu biànhuà zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách biến đổi khí hậu
802清洁发展机制框架 (qīngjié fāzhǎn jīzhì kuàngjià) – Khung cơ chế phát triển sạch
803国际能源市场合作 (guójì néngyuán shìchǎng hézuò) – Hợp tác thị trường năng lượng quốc tế
804石油和天然气市场 (shíyóu hé tiānránqì shìchǎng) – Thị trường dầu và khí tự nhiên
805气候适应性措施 (qìhòu shìyìng xìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng khí hậu
806清洁能源研究 (qīngjié néngyuán yánjiū) – Nghiên cứu về năng lượng sạch
807石油经济模型 (shíyóu jīngjì móxíng) – Mô hình kinh tế dầu
808可再生资源战略 (kě zàishēng zīyuán zhànlüè) – Chiến lược tài nguyên tái tạo
809国际石油市场分析 (guójì shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu quốc tế
810气候变化法律框架 (qìhòu biànhuà fǎlǜ kuàngjià) – Khung pháp lý về biến đổi khí hậu
811石油开采监管 (shíyóu kāicǎi jiāncè) – Giám sát khai thác dầu
812环境政策与法规 (huánjìng zhèngcè yǔ fǎguī) – Chính sách và quy định về môi trường
813清洁能源市场 (qīngjié néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng sạch
814石油产业链分析 (shíyóu chǎnyè liàn fēnxī) – Phân tích chuỗi ngành dầu
815气候变化公共政策 (qìhòu biànhuà gōnggòng zhèngcè) – Chính sách công về biến đổi khí hậu
816可再生能源技术创新 (kě zàishēng néngyuán jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng tái tạo
817环境影响减缓 (huánjìng yǐngxiǎng jiǎnhuǎn) – Giảm thiểu tác động môi trường
818石油产业发展战略 (shíyóu chǎnyè fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển ngành dầu
819可再生能源市场研究 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường năng lượng tái tạo
820气候变化应对机制 (qìhòu biànhuà yìngduì jīzhì) – Cơ chế ứng phó với biến đổi khí hậu
821环境保护评估 (huánjìng bǎohù pínggū) – Đánh giá bảo vệ môi trường
822石油炼制技术 (shíyóu liànzhì jìshù) – Công nghệ lọc dầu
823气候变化数据分析 (qìhòu biànhuà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu biến đổi khí hậu
824可再生能源开发计划 (kě zàishēng néngyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển năng lượng tái tạo
825能源安全评估 (néngyuán ānquán pínggū) – Đánh giá an ninh năng lượng
826石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu
827可持续能源技术 (kěchíxù néngyuán jìshù) – Công nghệ năng lượng bền vững
828石油产业经济分析 (shíyóu chǎnyè jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế ngành dầu
829国际石油合作 (guójì shíyóu hézuò) – Hợp tác dầu quốc tế
830清洁发展目标 (qīngjié fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển sạch
831气候变化适应性评估 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
832能源消费评估 (néngyuán xiāofèi pínggū) – Đánh giá tiêu thụ năng lượng
833可再生能源投资分析 (kě zàishēng néngyuán tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư năng lượng tái tạo
834气候变化科学数据 (qìhòu biànhuà kēxué shùjù) – Dữ liệu khoa học về biến đổi khí hậu
835石油开发安全标准 (shíyóu kāifā ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn trong khai thác dầu
836环境法规合规性 (huánjìng fǎguī héguī xìng) – Tính tuân thủ quy định môi trường
837可再生能源推广 (kě zàishēng néngyuán tuīguǎng) – Khuyến khích năng lượng tái tạo
838数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi số
839区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Công nghệ blockchain
840石油市场动态 (shíyóu shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu
841大数据分析 (dà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu lớn
842智能油田管理 (zhìnéng yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu thông minh
843物联网技术 (wù liánwǎng jìshù) – Công nghệ Internet vạn vật
844人工智能应用 (rén gōng zhìnéng yìngyòng) – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo
845石油产品开发 (shíyóu chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm dầu
846清洁生产标准 (qīngjié shēngchǎn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất sạch
847能源管理平台 (néngyuán guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý năng lượng
848石油行业创新 (shíyóu hángyè chuàngxīn) – Đổi mới trong ngành dầu
849可再生能源集成 (kě zàishēng néngyuán jíchéng) – Tích hợp năng lượng tái tạo
850智能仪器 (zhìnéng yíqì) – Thiết bị thông minh
851碳排放交易市场 (tàn páifàng jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch khí thải carbon
852能源政策调整 (néngyuán zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách năng lượng
853石油行业趋势 (shíyóu hángyè qūshì) – Xu hướng trong ngành dầu
854环保技术研发 (huánbǎo jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ bảo vệ môi trường
855可再生能源竞争力 (kě zàishēng néngyuán jìngzhēnglì) – Khả năng cạnh tranh của năng lượng tái tạo
856能源战略规划 (néngyuán zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược năng lượng
857石油行业标准化 (shíyóu hángyè biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa trong ngành dầu
858能源供应保障 (néngyuán gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp năng lượng
859石油行业投资分析 (shíyóu hángyè tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư trong ngành dầu
860绿色能源转型 (lǜsè néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi sang năng lượng xanh
861石油开采经济学 (shíyóu kāicǎi jīngjìxué) – Kinh tế học về khai thác dầu
862能源消费趋势 (néngyuán xiāofèi qūshì) – Xu hướng tiêu thụ năng lượng
863环境责任意识 (huánjìng zérèn yìshí) – Nhận thức về trách nhiệm môi trường
864能源安全风险 (néngyuán ānquán fēngxiǎn) – Rủi ro an ninh năng lượng
865石油市场竞争 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường dầu
866气候变化影响分析 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng fēnxī) – Phân tích tác động của biến đổi khí hậu
867清洁技术开发 (qīngjié jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ sạch
868能源政策实施 (néngyuán zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách năng lượng
869石油生产率分析 (shíyóu shēngchǎnlǜ fēnxī) – Phân tích năng suất sản xuất dầu
870环境污染控制 (huánjìng wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm môi trường
871石油运输安全 (shíyóu yùnshū ānquán) – An toàn trong vận chuyển dầu
872能源利用效率 (néngyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng năng lượng
873石油市场规范 (shíyóu shìchǎng guīfàn) – Quy chuẩn thị trường dầu
874气候变化研究 (qìhòu biànhuà yánjiū) – Nghiên cứu biến đổi khí hậu
875环境可持续性 (huánjìng kěchíxù xìng) – Tính bền vững môi trường
876能源技术转让 (néngyuán jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ năng lượng
877石油安全协议 (shíyóu ānquán xiéyì) – Hiệp định an ninh dầu
878清洁能源基础设施 (qīngjié néngyuán jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng năng lượng sạch
879石油市场情报 (shíyóu shìchǎng qíngbào) – Thông tin tình báo thị trường dầu
880能源资源评估 (néngyuán zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên năng lượng
881碳捕集与储存 (tàn bǔjí yǔ chǔcún) – Thu hồi và lưu trữ carbon
882能源技术研发投资 (néngyuán jìshù yánfā tóuzī) – Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng
883智能电网技术 (zhìnéng diànguǎn jìshù) – Công nghệ lưới điện thông minh
884石油产业政策 (shíyóu chǎnyè zhèngcè) – Chính sách ngành dầu
885可持续油气开采 (kěchíxù yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí bền vững
886绿色石油技术 (lǜsè shíyóu jìshù) – Công nghệ dầu mỏ xanh
887环境影响评价 (huánjìng yǐngxiǎng píngjià) – Đánh giá tác động môi trường
888能源与环境整合 (néngyuán yǔ huánjìng zhěnghé) – Tích hợp năng lượng và môi trường
889石油市场风险管理 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thị trường dầu
890可再生能源项目评估 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án năng lượng tái tạo
891碳交易机制 (tàn jiāoyì jīzhì) – Cơ chế giao dịch carbon
892能源投资回报率 (néngyuán tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư năng lượng
893碳排放减少计划 (tàn páifàng jiǎnshǎo jìhuà) – Kế hoạch giảm thiểu khí thải carbon
894智能交通系统 (zhìnéng jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông thông minh
895气候变化影响模型 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng móxíng) – Mô hình tác động của biến đổi khí hậu
896石油开采技术创新 (shíyóu kāicǎi jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác dầu
897绿色能源转型政策 (lǜsè néngyuán zhuǎnxíng zhèngcè) – Chính sách chuyển đổi sang năng lượng xanh
898能源管理最佳实践 (néngyuán guǎnlǐ zuì jiā shíjiàn) – Thực hành tốt nhất trong quản lý năng lượng
899石油市场预测模型 (shíyóu shìchǎng yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán thị trường dầu
900可再生能源发展路径 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn lùjìng) – Đường hướng phát triển năng lượng tái tạo
901石油和天然气价格波动 (shíyóu hé tiānránqì jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu và khí tự nhiên
902环境影响监测系统 (huánjìng yǐngxiǎng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát tác động môi trường
903石油产业链整合 (shíyóu chǎnyè liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi ngành dầu
904可再生能源市场趋势 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường năng lượng tái tạo
905能源合作协议 (néngyuán hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác năng lượng
906碳排放监测与报告 (tàn páifàng jiāncè yǔ bàogào) – Giám sát và báo cáo khí thải carbon
907石油产品市场分析 (shíyóu chǎnpǐn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường sản phẩm dầu
908气候适应技术开发 (qìhòu shìyìng jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ thích ứng với khí hậu
909智能城市能源管理 (zhìnéng chéngshì néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thành phố thông minh
910石油投资回报 (shíyóu tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư dầu
911能源市场监管 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường năng lượng
912石油出口政策 (shíyóu chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu dầu
913碳定价机制 (tàn dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá carbon
914绿色金融投资 (lǜsè jīnróng tóuzī) – Đầu tư tài chính xanh
915石油行业税收政策 (shíyóu hángyè shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế trong ngành dầu
916能源技术创新基金 (néngyuán jìshù chuàngxīn jījīn) – Quỹ đổi mới công nghệ năng lượng
917石油市场需求分析 (shíyóu shìchǎng xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu thị trường dầu
918可再生能源项目投资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù tóuzī) – Đầu tư vào dự án năng lượng tái tạo
919气候变化适应资金 (qìhòu biànhuà shìyìng zījīn) – Quỹ thích ứng với biến đổi khí hậu
920石油资源开发政策 (shíyóu zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên dầu
921能源合作框架 (néngyuán hézuò kuàngjià) – Khung hợp tác năng lượng
922石油产品定价机制 (shíyóu chǎnpǐn dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá sản phẩm dầu
923环境法规遵循 (huánjìng fǎguī zūnxún) – Tuân thủ quy định môi trường
924清洁能源项目开发 (qīngjié néngyuán xiàngmù kāifā) – Phát triển dự án năng lượng sạch
925石油市场交易所 (shíyóu shìchǎng jiāoyìsuǒ) – Sở giao dịch thị trường dầu
926石油产业风险评估 (shíyóu chǎnyè fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro ngành dầu
927可再生能源市场发展 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng fāzhǎn) – Phát triển thị trường năng lượng tái tạo
928气候变化影响报告 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng bàogào) – Báo cáo tác động của biến đổi khí hậu
929石油贸易协定 (shíyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại dầu
930能源政策实施效果 (néngyuán zhèngcè shíshī xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện chính sách năng lượng
931石油市场研究 (shíyóu shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường dầu
932石油资源保护 (shíyóu zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên dầu
933能源管理体系 (néngyuán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý năng lượng
934碳排放管理策略 (tàn páifàng guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý khí thải carbon
935气候变化研究机构 (qìhòu biànhuà yánjiū jīgòu) – Tổ chức nghiên cứu biến đổi khí hậu
936石油行业政策研究 (shíyóu hángyè zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách ngành dầu
937能源需求预测模型 (néngyuán xūqiú yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán nhu cầu năng lượng
938清洁能源技术应用 (qīngjié néngyuán jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ năng lượng sạch
939石油开发与生产 (shíyóu kāifā yǔ shēngchǎn) – Phát triển và sản xuất dầu
940环境治理措施 (huánjìng zhìlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý môi trường
941石油产品研发 (shíyóu chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm dầu
942可再生资源政策 (kě zàishēng zīyuán zhèngcè) – Chính sách tài nguyên tái tạo
943石油市场结构分析 (shíyóu shìchǎng jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc thị trường dầu
944能源创新与投资 (néngyuán chuàngxīn yǔ tóuzī) – Đổi mới và đầu tư năng lượng
945环境影响减缓措施 (huánjìng yǐngxiǎng jiǎnhuǎn cuòshī) – Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường
946石油产品安全标准 (shíyóu chǎnpǐn ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm dầu
947可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư năng lượng tái tạo
948气候适应战略 (qìhòu shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng với khí hậu
949绿色石油经济 (lǜsè shíyóu jīngjì) – Kinh tế dầu mỏ xanh
950石油资源勘探 (shíyóu zīyuán kāntàn) – Thăm dò tài nguyên dầu
951石油行业合规 (shíyóu hángyè hégé) – Tuân thủ quy định ngành dầu
952能源可持续性报告 (néngyuán kěchíxù xìng bàogào) – Báo cáo về tính bền vững năng lượng
953碳捕集技术 (tàn bǔjí jìshù) – Công nghệ thu hồi carbon
954石油供应链透明度 (shíyóu gōngyìng liàn tòumíng dù) – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng dầu
955可再生能源生产 (kě zàishēng néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng tái tạo
956智能电网集成 (zhìnéng diànguǎn jíchéng) – Tích hợp lưới điện thông minh
957石油市场透明度 (shíyóu shìchǎng tòumíng dù) – Tính minh bạch của thị trường dầu
958碳信用交易 (tàn xìnyòng jiāoyì) – Giao dịch tín dụng carbon
959清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Khuyến khích công nghệ sạch
960环境法规更新 (huánjìng fǎguī gēngxīn) – Cập nhật quy định môi trường
961石油技术研发 (shíyóu jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ dầu
962跨国公司合作 (kuàguó gōngsī hézuò) – Hợp tác giữa các công ty đa quốc gia
963气候变化国际协议 (qìhòu biànhuà guójì xiéyì) – Hiệp định quốc tế về biến đổi khí hậu
964可再生能源国际市场 (kě zàishēng néngyuán guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế về năng lượng tái tạo
965全球能源需求 (quánqiú néngyuán xūqiú) – Nhu cầu năng lượng toàn cầu
966石油市场国际化 (shíyóu shìchǎng guójìhuà) – Quốc tế hóa thị trường dầu
967能源投资风险管理 (néngyuán tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro đầu tư năng lượng
968气候变化国际治理 (qìhòu biànhuà guójì zhìlǐ) – Quản lý quốc tế về biến đổi khí hậu
969国际清洁能源协议 (guójì qīngjié néngyuán xiéyì) – Hiệp định quốc tế về năng lượng sạch
970能源供应链全球化 (néngyuán gōngyìng liàn quánqiúhuà) – Toàn cầu hóa chuỗi cung ứng năng lượng
971气候融资 (qìhòu róngzī) – Tài chính cho khí hậu
972可再生能源国际合作 (kě zàishēng néngyuán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng tái tạo
973全球碳市场 (quánqiú tàn shìchǎng) – Thị trường carbon toàn cầu
974石油行业国际竞争 (shíyóu hángyè guójì jìngzhēng) – Cạnh tranh quốc tế trong ngành dầu
975气候变化影响评估框架 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng pínggū kuàngjià) – Khung đánh giá tác động của biến đổi khí hậu
976可再生资源国际交流 (kě zàishēng zīyuán guójì jiāoliú) – Giao lưu quốc tế về tài nguyên tái tạo
977国际石油协议 (guójì shíyóu xiéyì) – Hiệp định dầu quốc tế
978全球能源治理 (quánqiú néngyuán zhìlǐ) – Quản lý năng lượng toàn cầu
979气候变化适应国际合作 (qìhòu biànhuà shìyìng guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về thích ứng biến đổi khí hậu
980可再生能源投资协议 (kě zàishēng néngyuán tóuzī xiéyì) – Hiệp định đầu tư năng lượng tái tạo
981国际石油市场动态 (guójì shíyóu shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường dầu quốc tế
982能源安全国际合作 (néngyuán ānquán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về an ninh năng lượng
983可再生能源开发 (kě zàishēng néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng tái tạo
984智能化石油开采 (zhìnéng huà shíyóu kāicǎi) – Khai thác dầu thông minh
985清洁能源应用 (qīngjié néngyuán yìngyòng) – Ứng dụng năng lượng sạch
986石油精炼技术 (shíyóu jīngliàn jìshù) – Công nghệ tinh chế dầu
987石油生产过程优化 (shíyóu shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất dầu
988石油勘探新技术 (shíyóu kāntàn xīn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mới
989环保型石油产品 (huánbǎo xíng shíyóu chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu bảo vệ môi trường
990气候适应措施 (qìhòu shìyìng cuòshī) – Biện pháp thích ứng với khí hậu
991能源政策与法规 (néngyuán zhèngcè yǔ fǎguī) – Chính sách và quy định năng lượng
992石油市场数据分析 (shíyóu shìchǎng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thị trường dầu
993可再生能源目标 (kě zàishēng néngyuán mùbiāo) – Mục tiêu năng lượng tái tạo
994碳排放减缓技术 (tàn páifàng jiǎnhuǎn jìshù) – Công nghệ giảm thiểu khí thải carbon
995能源市场预测 (néngyuán shìchǎng yùcè) – Dự đoán thị trường năng lượng
996清洁能源市场需求 (qīngjié néngyuán shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường năng lượng sạch
997石油行业转型 (shíyóu hángyè zhuǎnxíng) – Chuyển đổi ngành dầu
998全球能源趋势 (quánqiú néngyuán qūshì) – Xu hướng năng lượng toàn cầu
999智能化能源系统 (zhìnéng huà néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng thông minh
1000能源可持续性 (néngyuán kěchíxù xìng) – Tính bền vững của năng lượng
1001低碳技术 (dī tàn jìshù) – Công nghệ thấp carbon
1002石油安全管理 (shíyóu ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn dầu
1003气候变化适应战略 (qìhòu biànhuà shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng biến đổi khí hậu
1004能源资源开发 (néngyuán zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên năng lượng
1005气候影响评估 (qìhòu yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động khí hậu
1006绿色建筑 (lǜsè jiànzhú) – Công trình xanh
1007环保标准 (huánbǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường
1008石油资源利用效率 (shíyóu zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên dầu
1009清洁能源投资 (qīngjié néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng sạch
1010全球变暖 (quánqiú biànnuǎn) – Nóng lên toàn cầu
1011石油行业技术创新 (shíyóu hángyè jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ trong ngành dầu
1012石油市场价格波动 (shíyóu shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá thị trường dầu
1013智能监测技术 (zhìnéng jiāncè jìshù) – Công nghệ giám sát thông minh
1014环境恢复技术 (huánjìng huīfù jìshù) – Công nghệ phục hồi môi trường
1015可再生资源投资回报 (kě zàishēng zīyuán tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư tài nguyên tái tạo
1016气候政策 (qìhòu zhèngcè) – Chính sách khí hậu
1017能源智能化 (néngyuán zhìnéng huà) – Thông minh hóa năng lượng
1018智能采油技术 (zhìnéng cǎiyóu jìshù) – Công nghệ khai thác dầu thông minh
1019绿色能源投资 (lǜsè néngyuán tóuzī) – Đầu tư vào năng lượng xanh
1020能源监控系统 (néngyuán jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát năng lượng
1021智能化运营管理 (zhìnéng huà yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành thông minh
1022石油精炼工艺 (shíyóu jīngliàn gōngyì) – Quy trình tinh chế dầu
1023可持续能源开发 (kěchíxù néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng bền vững
1024碳捕集与存储 (tàn bǔjí yǔ cúnchǔ) – Thu hồi và lưu trữ carbon
1025生态环境保护 (shēngtài huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường sinh thái
1026石油需求预测 (shíyóu xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu dầu
1027全球能源风险 (quánqiú néngyuán fēngxiǎn) – Rủi ro năng lượng toàn cầu
1028石油行业数字化 (shíyóu hángyè shùzì huà) – Số hóa ngành dầu
1029清洁技术研发 (qīngjié jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ sạch
1030国际能源市场变化 (guójì néngyuán shìchǎng biànhuà) – Biến đổi thị trường năng lượng quốc tế
1031生态可持续性评估 (shēngtài kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững sinh thái
1032清洁能源开发 (qīngjié néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng sạch
1033国际石油价格波动 (guójì shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu quốc tế
1034能源基础设施建设 (néngyuán jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng năng lượng
1035氢能源 (qīng néngyuán) – Năng lượng hydro
1036碳减排策略 (tàn jiǎnpái cèlüè) – Chiến lược giảm phát thải carbon
1037可再生能源投资回报率 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư năng lượng tái tạo
1038氢能技术 (qīngnéng jìshù) – Công nghệ năng lượng hydro
1039智能石油勘探 (zhìnéng shíyóu kāntàn) – Thăm dò dầu thông minh
1040低碳经济 (dī tàn jīngjì) – Kinh tế thấp carbon
1041国际绿色协议 (guójì lǜsè xiéyì) – Hiệp định xanh quốc tế
1042可再生能源项目管理 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án năng lượng tái tạo
1043石油市场政策分析 (shíyóu shìchǎng zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách thị trường dầu
1044全球能源合作机制 (quánqiú néngyuán hézuò jīzhì) – Cơ chế hợp tác năng lượng toàn cầu
1045能源科技创新 (néngyuán kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ năng lượng
1046环境友好型能源 (huánjìng yǒuhǎo xíng néngyuán) – Năng lượng thân thiện với môi trường
1047石油市场整合 (shíyóu shìchǎng zhěnghé) – Tích hợp thị trường dầu
1048可持续能源战略 (kěchíxù néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng bền vững
1049国际气候谈判 (guójì qìhòu tánpàn) – Đàm phán khí hậu quốc tế
1050能源消费管理 (néngyuán xiāofèi guǎnlǐ) – Quản lý tiêu thụ năng lượng
1051智能电力网络 (zhìnéng diànlì wǎngluò) – Mạng lưới điện thông minh
1052智能设备 (zhìnéng shèbèi) – Thiết bị thông minh
1053气候变化适应技术 (qìhòu biànhuà shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu
1054绿色经济 (lǜsè jīngjì) – Kinh tế xanh
1055节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Tiết kiệm năng lượng và giảm thải
1056气候政策评估 (qìhòu zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách khí hậu
1057绿色金融 (lǜsè jīnróng) – Tài chính xanh
1058石油产品生命周期 (shíyóu chǎnpǐn shēngzhōuqī) – Chu trình sống của sản phẩm dầu
1059清洁生产 (qīngjié shēngchǎn) – Sản xuất sạch
1060能源创新生态系统 (néngyuán chuàngxīn shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái đổi mới năng lượng
1061碳风险管理 (tàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro carbon
1062绿色技术 (lǜsè jìshù) – Công nghệ xanh
1063节能技术 (jié néng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng
1064能源生产效率 (néngyuán shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất năng lượng
1065可再生电力 (kě zàishēng diànlì) – Điện năng tái tạo
1066国际石油市场动态 (guójì shíyóu shìchǎng dòngtài) – Động thái thị trường dầu quốc tế
1067智能化设备维护 (zhìnéng huà shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị thông minh
1068能源创新政策 (néngyuán chuàngxīn zhèngcè) – Chính sách đổi mới năng lượng
1069智能监控系统 (zhìnéng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát thông minh
1070绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công trình xanh
1071清洁能源解决方案 (qīngjié néngyuán jiějuéfāng’àn) – Giải pháp năng lượng sạch
1072能源智能化转型 (néngyuán zhìnéng huà zhuǎnxíng) – Chuyển đổi thông minh năng lượng
1073气候适应性评估 (qìhòu shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng khí hậu
1074可再生能源管理系统 (kě zàishēng néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng tái tạo
1075智能化油气运输 (zhìnéng huà yóuqì yùnshū) – Vận chuyển dầu khí thông minh
1076低碳能源 (dī tàn néngyuán) – Năng lượng thấp carbon
1077可持续生态系统 (kěchíxù shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái bền vững
1078绿色物流 (lǜsè wùliú) – Logistics xanh
1079智能油气储存 (zhìnéng yóuqì chǔcún) – Lưu trữ dầu khí thông minh
1080碳税政策 (tàn shuì zhèngcè) – Chính sách thuế carbon
1081智能能源交易平台 (zhìnéng néngyuán jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch năng lượng thông minh
1082气候变化科研 (qìhòu biànhuà kēyán) – Nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu
1083生态友好型技术 (shēngtài yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện sinh thái
1084能源转型投资 (néngyuán zhuǎnxíng tóuzī) – Đầu tư vào chuyển đổi năng lượng
1085能源政策 (néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng
1086智能数据分析 (zhìnéng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thông minh
1087绿色电力交易 (lǜsè diànlì jiāoyì) – Giao dịch điện xanh
1088智能能源存储 (zhìnéng néngyuán cúnchǔ) – Lưu trữ năng lượng thông minh
1089能源供需平衡 (néngyuán gōng xū pínghéng) – Cân bằng cung cầu năng lượng
1090可持续能源消费 (kěchíxù néngyuán xiāofèi) – Tiêu thụ năng lượng bền vững
1091能源创新论坛 (néngyuán chuàngxīn lùntán) – Diễn đàn đổi mới năng lượng
1092智能能源解决方案 (zhìnéng néngyuán jiějuéfāng’àn) – Giải pháp năng lượng thông minh
1093清洁技术投资 (qīngjié jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ sạch
1094低碳技术应用 (dī tàn jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ thấp carbon
1095石油行业安全标准 (shíyóu hángyè ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn trong ngành dầu
1096气候变化适应战略 (qìhòu biànhuà shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu
1097绿色技术推广 (lǜsè jìshù tuīguǎng) – Quảng bá công nghệ xanh
1098可再生能源研发 (kě zàishēng néngyuán yánfā) – Nghiên cứu và phát triển năng lượng tái tạo
1099能源网络安全 (néngyuán wǎngluò ānquán) – An ninh mạng năng lượng
1100生态系统管理 (shēngtài xìtǒng guǎnlǐ) – Quản lý hệ sinh thái
1101碳捕获与储存 (tàn bǔhuò yǔ chǔcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon
1102智能分析工具 (zhìnéng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích thông minh
1103能源转型策略 (néngyuán zhuǎnxíng cèlüè) – Chiến lược chuyển đổi năng lượng
1104智能城市基础设施 (zhìnéng chéngshì jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thành phố thông minh
1105环境治理技术 (huánjìng zhìlǐ jìshù) – Công nghệ quản lý môi trường
1106能源市场透明度 (néngyuán shìchǎng tòumíngdù) – Độ minh bạch của thị trường năng lượng
1107可再生电力采购 (kě zàishēng diànlì cǎigòu) – Mua sắm điện tái tạo
1108智能化调度系统 (zhìnéng huà tiáodù xìtǒng) – Hệ thống điều độ thông minh
1109低碳城市规划 (dī tàn chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố thấp carbon
1110清洁能源生产 (qīngjié néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng sạch
1111智能气象监测 (zhìnéng qìxiàng jiāncè) – Giám sát khí tượng thông minh
1112可再生能源效率 (kě zàishēng néngyuán xiàolǜ) – Hiệu quả năng lượng tái tạo
1113智能化控制系统 (zhìnéng huà kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển thông minh
1114能源消耗管理 (néngyuán xiāohào guǎnlǐ) – Quản lý tiêu thụ năng lượng
1115可持续性评估 (kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững
1116环境合规性 (huánjìng hégé xìng) – Tính tuân thủ môi trường
1117绿色工程 (lǜsè gōngchéng) – Kỹ thuật xanh
1118碳排放交易系统 (tàn páifàng jiāoyì xìtǒng) – Hệ thống giao dịch phát thải carbon
1119环境风险管理 (huánjìng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro môi trường
1120能源科技合作 (néngyuán kējì hézuò) – Hợp tác công nghệ năng lượng
1121清洁技术转型 (qīngjié jìshù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi công nghệ sạch
1122石油安全战略 (shíyóu ānquán zhànlüè) – Chiến lược an ninh dầu
1123能源生产成本 (néngyuán shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất năng lượng
1124绿色投资 (lǜsè tóuzī) – Đầu tư xanh
1125智能油气勘探 (zhìnéng yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí thông minh
1126可持续交通系统 (kěchíxù jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông bền vững
1127环境监测网络 (huánjìng jiāncè wǎngluò) – Mạng lưới giám sát môi trường
1128绿色生产流程 (lǜsè shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất xanh
1129能源智能化平台 (néngyuán zhìnéng huà píngtái) – Nền tảng thông minh năng lượng
1130低碳技术开发 (dī tàn jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ thấp carbon
1131能源转型路径 (néngyuán zhuǎnxíng lùjìng) – Đường hướng chuyển đổi năng lượng
1132智能化数据管理 (zhìnéng huà shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu thông minh
1133能源创新生态 (néngyuán chuàngxīn shēngtài) – Hệ sinh thái đổi mới năng lượng
1134可再生能源合作 (kě zàishēng néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng tái tạo
1135环境友好型政策 (huánjìng yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với môi trường
1136智能化运营 (zhìnéng huà yùnyíng) – Vận hành thông minh
1137能源市场监管 (néngyuán shìchǎng jiānguǎn) – Quản lý thị trường năng lượng
1138绿色产品开发 (lǜsè chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm xanh
1139气候适应型基础设施 (qìhòu shìyìng xíng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu
1140可再生能源证书 (kě zàishēng néngyuán zhèngshū) – Chứng chỉ năng lượng tái tạo
1141智能环境监测 (zhìnéng huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường thông minh
1142能源资源优化 (néngyuán zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên năng lượng
1143清洁技术评估 (qīngjié jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ sạch
1144智能水资源管理 (zhìnéng shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước thông minh
1145能源政策分析 (néngyuán zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách năng lượng
1146环境政策倡导 (huánjìng zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách môi trường
1147智能制造 (zhìnéng zhìzào) – Sản xuất thông minh
1148绿色工程设计 (lǜsè gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật xanh
1149智能化供应链 (zhìnéng huà gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thông minh
1150清洁能源消费政策 (qīngjié néngyuán xiāofèi zhèngcè) – Chính sách tiêu thụ năng lượng sạch
1151可持续能源政策 (kěchíxù néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng bền vững
1152气候适应能力 (qìhòu shìyìng nénglì) – Khả năng thích ứng với khí hậu
1153清洁能源采购 (qīngjié néngyuán cǎigòu) – Mua sắm năng lượng sạch
1154智能化能源管理 (zhìnéng huà néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng thông minh
1155可再生能源项目 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng tái tạo
1156绿色建筑标准 (lǜsè jiànzhù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xây dựng xanh
1157可持续供应链 (kěchíxù gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng bền vững
1158智能电网 (zhìnéng diànguǐ) – Lưới điện thông minh
1159低碳发展战略 (dī tàn fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển thấp carbon
1160环境保护意识 (huánjìng bǎohù yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường
1161智能风能系统 (zhìnéng fēngnéng xìtǒng) – Hệ thống năng lượng gió thông minh
1162气候变化减缓 (qìhòu biànhuà jiǎnhuǎn) – Giảm thiểu biến đổi khí hậu
1163可再生能源储存 (kě zàishēng néngyuán chǔcún) – Lưu trữ năng lượng tái tạo
1164环保材料应用 (huánbǎo cáiliào yìngyòng) – Ứng dụng vật liệu thân thiện với môi trường
1165能源监管政策 (néngyuán jiānguǎn zhèngcè) – Chính sách quản lý năng lượng
1166碳排放评估 (tàn páifàng pínggū) – Đánh giá phát thải carbon
1167生态环境恢复 (shēngtài huánjìng huīfù) – Khôi phục môi trường sinh thái
1168碳减排计划 (tàn jiǎnpái jìhuà) – Kế hoạch giảm phát thải carbon
1169环境标准合规 (huánjìng biāozhǔn hégé) – Tuân thủ tiêu chuẩn môi trường
1170绿色消费倡导 (lǜsè xiāofèi chàngdǎo) – Vận động tiêu dùng xanh
1171智能电力系统 (zhìnéng diànlì xìtǒng) – Hệ thống điện thông minh
1172再生资源利用 (zàishēng zīyuán lìyòng) – Tái sử dụng tài nguyên tái tạo
1173绿色政策倡导 (lǜsè zhèngcè chàngdǎo) – Vận động chính sách xanh
1174生态友好型技术 (shēngtài yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với sinh thái
1175低碳城市发展 (dī tàn chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố thấp carbon
1176气候适应性设计 (qìhòu shìyìng xìng shèjì) – Thiết kế thích ứng với khí hậu
1177环境教育推广 (huánjìng jiàoyù tuīguǎng) – Tuyên truyền giáo dục môi trường
1178绿色交通系统 (lǜsè jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông xanh
1179清洁技术推广 (qīngjié jìshù tuīguǎng) – Tuyên truyền công nghệ sạch
1180碳足迹核算 (tàn zújì hé suàn) – Tính toán dấu chân carbon
1181生态系统恢复 (shēngtài xìtǒng huīfù) – Khôi phục hệ sinh thái
1182智能化资源分配 (zhìnéng huà zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên thông minh
1183环保产品认证 (huánbǎo chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường
1184气候变化战略 (qìhòu biànhuà zhànlüè) – Chiến lược biến đổi khí hậu
1185绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế kiến trúc xanh
1186清洁能源转型 (qīngjié néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng sạch
1187可再生能源储存系统 (kě zàishēng néngyuán chǔcún xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng tái tạo
1188绿色技术标准 (lǜsè jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ xanh
1189智能电力管理 (zhìnéng diànlì guǎnlǐ) – Quản lý điện thông minh
1190碳中和战略 (tàn zhōnghé zhànlüè) – Chiến lược trung hòa carbon
1191环保创新项目 (huánbǎo chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới bảo vệ môi trường
1192气候适应型基础设施建设 (qìhòu shìyìng xíng jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu
1193智能油气网络 (zhìnéng yóuqì wǎngluò) – Mạng lưới dầu khí thông minh
1194绿色电力采购 (lǜsè diànlì cǎigòu) – Mua sắm điện xanh
1195生态设计理念 (shēngtài shèjì lǐniàn) – Khái niệm thiết kế sinh thái
1196低碳经济转型 (dī tàn jīngjì zhuǎnxíng) – Chuyển đổi kinh tế thấp carbon
1197可持续发展指数 (kěchíxù fāzhǎn zhǐshù) – Chỉ số phát triển bền vững
1198气候变化适应能力评估 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
1199环境可持续性评估 (huánjìng kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững của môi trường
1200智能化安全监测 (zhìnéng huà ānquán jiāncè) – Giám sát an toàn thông minh
1201绿色投资政策 (lǜsè tóuzī zhèngcè) – Chính sách đầu tư xanh
1202生态环境管理系统 (shēngtài huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường sinh thái
1203可再生能源技术推广 (kě zàishēng néngyuán jìshù tuīguǎng) – Tuyên truyền công nghệ năng lượng tái tạo
1204绿色城市规划 (lǜsè chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố xanh
1205智能环保设备 (zhìnéng huánbǎo shèbèi) – Thiết bị bảo vệ môi trường thông minh
1206碳管理系统 (tàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý carbon
1207清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Tuyên truyền năng lượng sạch
1208智能化流程优化 (zhìnéng huà liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thông minh
1209可持续能源供应 (kěchíxù néngyuán gōngyìng) – Cung cấp năng lượng bền vững
1210低碳运输解决方案 (dī tàn yùnshū jiějué fāng’àn) – Giải pháp vận chuyển thấp carbon
1211生态工程设计 (shēngtài gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật sinh thái
1212智能化风险评估 (zhìnéng huà fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thông minh
1213可再生能源系统集成 (kě zàishēng néngyuán xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống năng lượng tái tạo
1214气候适应型建筑 (qìhòu shìyìng xíng jiànzhù) – Kiến trúc thích ứng khí hậu
1215智能化能源调度 (zhìnéng huà néngyuán tiáodù) – Điều độ năng lượng thông minh
1216绿色创新平台 (lǜsè chuàngxīn píngtái) – Nền tảng đổi mới xanh
1217生态系统服务 (shēngtài xìtǒng fúwù) – Dịch vụ hệ sinh thái
1218气候变化适应项目 (qìhòu biànhuà shìyìng xiàngmù) – Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu
1219环保技术评估 (huánbǎo jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ bảo vệ môi trường
1220可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư vào năng lượng tái tạo
1221环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm về môi trường
1222绿色城市发展 (lǜsè chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố xanh
1223智能电力监控 (zhìnéng diànlì jiānkòng) – Giám sát điện thông minh
1224环境保护战略 (huánbǎo zhànlüè) – Chiến lược bảo vệ môi trường
1225生态友好型政策 (shēngtài yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với sinh thái
1226能源转型目标 (néngyuán zhuǎnxíng mùbiāo) – Mục tiêu chuyển đổi năng lượng
1227智能化油气勘探 (zhìnéng huà yóuqì kāntàn) – Khảo sát dầu khí thông minh
1228清洁生产管理 (qīngjié shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất sạch
1229环境友好型材料 (huánjìng yǒuhǎo xíng cáiliào) – Vật liệu thân thiện với môi trường
1230智能物流系统 (zhìnéng wùliú xìtǒng) – Hệ thống logistics thông minh
1231碳捕集与封存 (tàn bǔjí yǔ fēngcún) – Thu giữ và lưu trữ carbon
1232生态友好型社区 (shēngtài yǒuhǎo xíng shèqū) – Cộng đồng thân thiện với sinh thái
1233清洁能源投资计划 (qīngjié néngyuán tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư năng lượng sạch
1234气候变化政策框架 (qìhòu biànhuà zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách biến đổi khí hậu
1235绿色创新战略 (lǜsè chuàngxīn zhànlüè) – Chiến lược đổi mới xanh
1236智能安全系统 (zhìnéng ānquán xìtǒng) – Hệ thống an toàn thông minh
1237环境可持续性目标 (huánjìng kěchíxù xìng mùbiāo) – Mục tiêu tính bền vững của môi trường
1238绿色运输技术 (lǜsè yùnshū jìshù) – Công nghệ vận chuyển xanh
1239碳管理政策 (tàn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý carbon
1240生态恢复技术 (shēngtài huīfù jìshù) – Công nghệ phục hồi sinh thái
1241清洁技术认证 (qīngjié jìshù rènzhèng) – Chứng nhận công nghệ sạch
1242气候变化适应能力建设 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu
1243气候变化应对 (qìhòu biànhuà yìngduì) – Ứng phó với biến đổi khí hậu
1244生态友好型供应链 (shēngtài yǒuhǎo xíng gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng thân thiện với sinh thái
1245可再生能源法 (kě zàishēng néngyuán fǎ) – Luật năng lượng tái tạo
1246清洁燃料开发计划 (qīngjié ránliào kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển nhiên liệu sạch
1247绿色基础设施 (lǜsè jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng xanh
1248智能化生产系统 (zhìnéng huà shēngchǎn xìtǒng) – Hệ thống sản xuất thông minh
1249碳足迹减小 (tàn zújì jiǎnxiǎo) – Giảm dấu chân carbon
1250绿色建筑认证 (lǜsè jiànzhù rènzhèng) – Chứng nhận công trình xanh
1251气候适应能力建设 (qìhòu shìyìng nénglì jiànshè) – Xây dựng khả năng thích ứng với khí hậu
1252可再生资源回收 (kě zàishēng zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên tái tạo
1253清洁水源管理 (qīngjié shuǐyuán guǎnlǐ) – Quản lý nguồn nước sạch
1254生态补偿机制 (shēngtài bǔcháng jīzhì) – Cơ chế bồi thường sinh thái
1255环境友好型科技 (huánjìng yǒuhǎo xíng kējì) – Công nghệ thân thiện với môi trường
1256清洁技术实施 (qīngjié jìshù shíshī) – Triển khai công nghệ sạch
1257绿色能源转换 (lǜsè néngyuán zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi năng lượng xanh
1258智能监测平台 (zhìnéng jiāncè píngtái) – Nền tảng giám sát thông minh
1259环境保护意识 (huánbǎo yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường
1260绿色采购 (lǜsè cǎigòu) – Mua sắm xanh
1261智能化服务系统 (zhìnéng huà fúwù xìtǒng) – Hệ thống dịch vụ thông minh
1262清洁能源创新 (qīngjié néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng sạch
1263生态评估标准 (shēngtài pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá sinh thái
1264低碳发展策略 (dī tàn fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển thấp carbon
1265可再生能源激励政策 (kě zàishēng néngyuán jīlì zhèngcè) – Chính sách khuyến khích năng lượng tái tạo
1266智能基础设施 (zhìnéng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thông minh
1267绿色能源体系 (lǜsè néngyuán tǐxì) – Hệ thống năng lượng xanh
1268环境责任评估 (huánjìng zérèn pínggū) – Đánh giá trách nhiệm môi trường
1269可持续城市发展 (kěchíxù chéngshì fāzhǎn) – Phát triển đô thị bền vững
1270生态恢复计划 (shēngtài huīfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi sinh thái
1271智能化监测系统 (zhìnéng huà jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát thông minh
1272绿色能源合作 (lǜsè néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng xanh
1273碳足迹报告 (tàn zújì bàogào) – Báo cáo dấu chân carbon
1274可再生能源市场策略 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường năng lượng tái tạo
1275清洁技术转让 (qīngjié jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ sạch
1276气候适应型企业 (qìhòu shìyìng xíng qǐyè) – Doanh nghiệp thích ứng khí hậu
1277生态环保技术 (shēngtài huánbǎo jìshù) – Công nghệ bảo vệ môi trường sinh thái
1278智能监控与控制 (zhìnéng jiānkòng yǔ kòngzhì) – Giám sát và kiểm soát thông minh
1279清洁能源消费 (qīngjié néngyuán xiāofèi) – Tiêu thụ năng lượng sạch
1280生态设计标准 (shēngtài shèjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế sinh thái
1281可持续能源转型 (kěchíxù néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng bền vững
1282智能水资源管理系统 (zhìnéng shuǐ zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài nguyên nước thông minh
1283生态保护措施 (shēngtài bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ sinh thái
1284碳排放监测系统 (tàn páifàng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát phát thải carbon
1285绿色城市规划 (lǜsè chéngshì guīhuà) – Quy hoạch đô thị xanh
1286智能交通管理 (zhìnéng jiāotōng guǎnlǐ) – Quản lý giao thông thông minh
1287生态评估方法 (shēngtài pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá sinh thái
1288可持续发展指标 (kěchíxù fāzhǎn zhǐbiāo) – Chỉ số phát triển bền vững
1289绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế công trình xanh
1290智能温控系统 (zhìnéng wēnkòng xìtǒng) – Hệ thống điều khiển nhiệt độ thông minh
1291生态友好型农业 (shēngtài yǒuhǎo xíng nóngyè) – Nông nghiệp thân thiện với sinh thái
1292绿色科技创新 (lǜsè kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ xanh
1293清洁水源保护 (qīngjié shuǐyuán bǎohù) – Bảo vệ nguồn nước sạch
1294可再生能源利用 (kě zàishēng néngyuán lìyòng) – Sử dụng năng lượng tái tạo
1295智能农业技术 (zhìnéng nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp thông minh
1296生态经济发展 (shēngtài jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế sinh thái
1297绿色标签认证 (lǜsè biāoqiān rènzhèng) – Chứng nhận nhãn xanh
1298气候变化合作机制 (qìhòu biànhuà hézuò jīzhì) – Cơ chế hợp tác biến đổi khí hậu
1299智能水务管理 (zhìnéng shuǐwù guǎnlǐ) – Quản lý nước thông minh
1300环境法规 (huánjìng fǎguī) – Quy định về môi trường
1301气候变化科学 (qìhòu biànhuà kēxué) – Khoa học về biến đổi khí hậu
1302可持续交通 (kěchíxù jiāotōng) – Giao thông bền vững
1303绿色清洁技术 (lǜsè qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch và xanh
1304生态友好型产品 (shēngtài yǒuhǎo xíng chǎnpǐn) – Sản phẩm thân thiện với sinh thái
1305智能化监测与管理 (zhìnéng huà jiāncè yǔ guǎnlǐ) – Giám sát và quản lý thông minh
1306可再生能源发展 (kě zàishēng néngyuán fāzhǎn) – Phát triển năng lượng tái tạo
1307生态修复 (shēngtài xiūfù) – Phục hồi sinh thái
1308气候适应型政策 (qìhòu shìyìng xíng zhèngcè) – Chính sách thích ứng với khí hậu
1309清洁水源管理系统 (qīngjié shuǐyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nguồn nước sạch
1310生态文明建设 (shēngtài wénmíng jiànshè) – Xây dựng nền văn minh sinh thái
1311可持续企业发展 (kěchíxù qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp bền vững
1312碳足迹核算 (tàn zújì hésuàn) – Tính toán dấu chân carbon
1313智能化产业 (zhìnéng huà chǎnyè) – Ngành công nghiệp thông minh
1314绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhù cáiliào) – Vật liệu xây dựng xanh
1315绿色电力市场 (lǜsè diànlì shìchǎng) – Thị trường điện năng xanh
1316智能化物流管理 (zhìnéng huà wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics thông minh
1317生态友好型交通工具 (shēngtài yǒuhǎo xíng jiāotōng gōngjù) – Phương tiện giao thông thân thiện với sinh thái
1318可再生资源开发利用 (kě zàishēng zīyuán kāifā lìyòng) – Phát triển và sử dụng tài nguyên tái tạo
1319绿色投资回报 (lǜsè tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư xanh
1320生态农业实践 (shēngtài nóngyè shíjiàn) – Thực hành nông nghiệp sinh thái
1321清洁生产流程 (qīngjié shēngchǎn liúchéng) – Quy trình sản xuất sạch
1322绿色政策倡导 (lǜsè zhèngcè chàngdǎo) – Khuyến khích chính sách xanh
1323清洁能源标准化 (qīngjié néngyuán biāozhǔnhuà) – Tiêu chuẩn hóa năng lượng sạch
1324智能化能源分配 (zhìnéng huà néngyuán fēnpèi) – Phân phối năng lượng thông minh
1325生态修复技术 (shēngtài xiūfù jìshù) – Công nghệ phục hồi sinh thái
1326可再生能源项目融资 (kě zàishēng néngyuán xiàngmù róngzī) – Tài trợ cho dự án năng lượng tái tạo
1327环境可持续性评估 (huánjìng kěchíxù xìng pínggū) – Đánh giá tính bền vững môi trường
1328绿色竞争力 (lǜsè jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh xanh
1329智能化数据分析 (zhìnéng huà shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thông minh
1330生态环境监测 (shēngtài huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường sinh thái
1331可再生资源管理 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên tái tạo
1332清洁生产系统 (qīngjié shēngchǎn xìtǒng) – Hệ thống sản xuất sạch
1333绿色投资计划 (lǜsè tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư xanh
1334生态农业发展 (shēngtài nóngyè fāzhǎn) – Phát triển nông nghiệp sinh thái
1335可再生能源评估 (kě zàishēng néngyuán pínggū) – Đánh giá năng lượng tái tạo
1336环境政策执行 (huánjìng zhèngcè zhíxíng) – Thực hiện chính sách môi trường
1337清洁水源保护政策 (qīngjié shuǐyuán bǎohù zhèngcè) – Chính sách bảo vệ nguồn nước sạch
1338气候变化适应能力 (qìhòu biànhuà shìyìng nénglì) – Năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu
1339智能农业解决方案 (zhìnéng nóngyè jiějué fāng’àn) – Giải pháp nông nghiệp thông minh
1340可再生能源市场开发 (kě zàishēng néngyuán shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường năng lượng tái tạo
1341清洁能源政策倡导 (qīngjié néngyuán zhèngcè chàngdǎo) – Khuyến khích chính sách năng lượng sạch
1342生态友好的城市设计 (shēngtài yǒuhǎo de chéngshì shèjì) – Thiết kế đô thị thân thiện với sinh thái
1343绿色环保意识 (lǜsè huánbǎo yìshí) – Nhận thức về bảo vệ môi trường xanh
1344碳减排技术 (tàn jiǎnpái jìshù) – Công nghệ giảm phát thải carbon
1345清洁能源产业链 (qīngjié néngyuán chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp năng lượng sạch
1346智能化水管理系统 (zhìnéng huà shuǐ guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nước thông minh
1347生态产品认证 (shēngtài chǎnpǐn rènzhèng) – Chứng nhận sản phẩm sinh thái
1348清洁生产政策 (qīngjié shēngchǎn zhèngcè) – Chính sách sản xuất sạch
1349环境可持续性目标 (huánjìng kěchíxù xìng mùbiāo) – Mục tiêu tính bền vững môi trường
1350智能环境监控 (zhìnéng huánjìng jiānkòng) – Giám sát môi trường thông minh
1351生态影响评估 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động sinh thái
1352智能家居能源管理 (zhìnéng jiājū néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng nhà thông minh
1353环境保护法律 (huánjìng bǎohù fǎlǜ) – Luật bảo vệ môi trường
1354绿色废物管理 (lǜsè fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải xanh
1355生态友好型产品设计 (shēngtài yǒuhǎo xíng chǎnpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm thân thiện với sinh thái
1356清洁能源网络 (qīngjié néngyuán wǎngluò) – Mạng lưới năng lượng sạch
1357可再生能源投资回报 (kě zàishēng néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư năng lượng tái tạo
1358气候变化适应性策略 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu
1359环境评估工具 (huánjìng pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá môi trường
1360智能温室气体监测 (zhìnéng wēnshì qìtǐ jiāncè) – Giám sát khí nhà kính thông minh
1361生态农业政策 (shēngtài nóngyè zhèngcè) – Chính sách nông nghiệp sinh thái
1362清洁能源项目评估 (qīngjié néngyuán xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án năng lượng sạch
1363清洁发展机制项目 (qīngjié fāzhǎn jīzhì xiàngmù) – Dự án cơ chế phát triển sạch
1364可再生能源解决方案 (kě zàishēng néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng tái tạo
1365智能化排放监测 (zhìnéng huà páifàng jiāncè) – Giám sát phát thải thông minh
1366生态修复项目 (shēngtài xiūfù xiàngmù) – Dự án phục hồi sinh thái
1367绿色消费 (lǜsè xiāofèi) – Tiêu dùng xanh
1368生态足迹评估 (shēngtài zújì pínggū) – Đánh giá dấu chân sinh thái
1369可持续产品开发 (kěchíxù chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm bền vững
1370环境影响评估工具 (huánjìng yǐngxiǎng pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá tác động môi trường
1371生态交通系统 (shēngtài jiāotōng xìtǒng) – Hệ thống giao thông sinh thái
1372智能电力分配 (zhìnéng diànlì fēnpèi) – Phân phối điện thông minh
1373清洁空气标准 (qīngjié kōngqì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn không khí sạch
1374可持续经济增长 (kěchíxù jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế bền vững
1375气候变化研究 (qìhòu biànhuà yánjiū) – Nghiên cứu về biến đổi khí hậu
1376环境教育项目 (huánjìng jiàoyù xiàngmù) – Dự án giáo dục môi trường
1377生态友好的企业文化 (shēngtài yǒuhǎo de qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp thân thiện với sinh thái
1378清洁水源技术 (qīngjié shuǐyuán jìshù) – Công nghệ nguồn nước sạch
1379可再生资源管理体系 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý tài nguyên tái tạo
1380绿色农业技术 (lǜsè nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp xanh
1381生态恢复政策 (shēngtài huīfù zhèngcè) – Chính sách phục hồi sinh thái
1382节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
1383绿色清洁能源 (lǜsè qīngjié néngyuán) – Năng lượng sạch xanh
1384生态友好型生产方式 (shēngtài yǒuhǎo xíng shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất thân thiện với sinh thái
1385智能家居系统 (zhìnéng jiājū xìtǒng) – Hệ thống nhà thông minh
1386绿色标识认证 (lǜsè biāoshí rènzhèng) – Chứng nhận nhãn hiệu xanh
1387生态设计原则 (shēngtài shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế sinh thái
1388绿色电力合同 (lǜsè diànlì hétong) – Hợp đồng điện năng xanh
1389智能化气候监测 (zhìnéng huà qìhòu jiāncè) – Giám sát khí hậu thông minh
1390绿色技术投资基金 (lǜsè jìshù tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư công nghệ xanh
1391清洁水资源管理 (qīngjié shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước sạch
1392生态保护策略 (shēngtài bǎohù cèlüè) – Chiến lược bảo vệ sinh thái
1393绿色技术培训 (lǜsè jìshù péixùn) – Đào tạo công nghệ xanh
1394可持续旅游 (kěchíxù lǚyóu) – Du lịch bền vững
1395生态农业管理 (shēngtài nóngyè guǎnlǐ) – Quản lý nông nghiệp sinh thái
1396绿色排放标准 (lǜsè páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải xanh
1397清洁发展战略 (qīngjié fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển sạch
1398气候变化应对行动 (qìhòu biànhuà yìngduì xíngdòng) – Hành động ứng phó với biến đổi khí hậu
1399智能电池管理系统 (zhìnéng diànchí guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý pin thông minh
1400清洁能源激励 (qīngjié néngyuán jīlì) – Khuyến khích năng lượng sạch
1401生态友好型生产 (shēngtài yǒuhǎo xíng shēngchǎn) – Sản xuất thân thiện với sinh thái
1402气候适应性基础设施 (qìhòu shìyìng xìchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng với khí hậu
1403绿色建筑设计 (lǜsè jiànzhù shèjì) – Thiết kế xây dựng xanh
1404智能环境监控系统 (zhìnéng huánjìng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát môi trường thông minh
1405生态足迹减少 (shēngtài zújì jiǎnshǎo) – Giảm dấu chân sinh thái
1406智能化水资源管理 (zhìnéng huà shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước thông minh
1407清洁水技术 (qīngjié shuǐ jìshù) – Công nghệ nước sạch
1408气候变化教育计划 (qìhòu biànhuà jiàoyù jìhuà) – Kế hoạch giáo dục về biến đổi khí hậu
1409绿色能源系统 (lǜsè néngyuán xìtǒng) – Hệ thống năng lượng xanh
1410可持续资源利用 (kěchíxù zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên bền vững
1411绿色法规 (lǜsè fǎguī) – Quy định xanh
1412清洁科技创新 (qīngjié kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ sạch
1413生态系统恢复 (shēngtài xìtǒng huīfù) – Phục hồi hệ sinh thái
1414绿色品牌战略 (lǜsè pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu xanh
1415气候行动计划 (qìhòu xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động về khí hậu
1416智能温控系统 (zhìnéng wēn kòng xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát nhiệt độ thông minh
1417生态治理 (shēngtài zhìlǐ) – Quản lý sinh thái
1418可持续农业 (kěchíxù nóngyè) – Nông nghiệp bền vững
1419清洁能源证书 (qīngjié néngyuán zhèngshū) – Chứng chỉ năng lượng sạch
1420生态产品 (shēngtài chǎnpǐn) – Sản phẩm sinh thái
1421气候变化策略 (qìhòu biànhuà cèlüè) – Chiến lược biến đổi khí hậu
1422绿色材料 (lǜsè cǎiliào) – Vật liệu xanh
1423智能化电力系统 (zhìnéng huà diànlì xìtǒng) – Hệ thống điện thông minh
1424清洁生产实践 (qīngjié shēngchǎn shíjiàn) – Thực hành sản xuất sạch
1425智能化资源调配 (zhìnéng huà zīyuán tiáopèi) – Điều phối tài nguyên thông minh
1426清洁能源解决方案 (qīngjié néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng sạch
1427绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhù cǎiliào) – Vật liệu xây dựng xanh
1428生态影响评估报告 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động sinh thái
1429可再生能源投资 (kě zàishēng néngyuán tóuzī) – Đầu tư năng lượng tái tạo
1430智能能效系统 (zhìnéng néngxiào xìtǒng) – Hệ thống hiệu suất năng lượng thông minh
1431生态法规 (shēngtài fǎguī) – Quy định sinh thái
1432绿色经济发展 (lǜsè jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế xanh
1433可持续社区 (kěchíxù shèqū) – Cộng đồng bền vững
1434绿色水资源管理 (lǜsè shuǐ zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên nước xanh
1435生态农业创新 (shēngtài nóngyè chuàngxīn) – Đổi mới nông nghiệp sinh thái
1436清洁空气计划 (qīngjié kōngqì jìhuà) – Kế hoạch không khí sạch
1437智能运输系统 (zhìnéng yùnshū xìtǒng) – Hệ thống vận chuyển thông minh
1438可持续水资源开发 (kěchíxù shuǐ zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên nước bền vững
1439绿色回收计划 (lǜsè huíshōu jìhuà) – Kế hoạch tái chế xanh
1440生态友好型企业 (shēngtài yǒuhǎo xíng qǐyè) – Doanh nghiệp thân thiện với sinh thái
1441清洁发展合作 (qīngjié fāzhǎn hézuò) – Hợp tác phát triển sạch
1442气候适应性基础设施建设 (qìhòu shìyìng xìchǔ shèjiàn) – Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với khí hậu
1443智能生态监测 (zhìnéng shēngtài jiāncè) – Giám sát sinh thái thông minh
1444绿色能源管理系统 (lǜsè néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng xanh
1445生态服务 (shēngtài fúwù) – Dịch vụ sinh thái
1446清洁水处理技术 (qīngjié shuǐ chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý nước sạch
1447气候变化适应性政策 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng zhèngcè) – Chính sách thích ứng với biến đổi khí hậu
1448绿色消费品 (lǜsè xiāofèi pǐn) – Sản phẩm tiêu dùng xanh
1449生态环保意识 (shēngtài huánbǎo yìshí) – Ý thức bảo vệ môi trường sinh thái
1450绿色能源战略 (lǜsè néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng xanh
1451智能环境保护 (zhìnéng huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường thông minh
1452可再生资源管理系统 (kě zàishēng zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài nguyên tái tạo
1453清洁生产评估 (qīngjié shēngchǎn pínggū) – Đánh giá sản xuất sạch
1454清洁能源战略联盟 (qīngjié néngyuán zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược năng lượng sạch
1455绿色创新 (lǜsè chuàngxīn) – Đổi mới xanh
1456生态足迹计算 (shēngtài zújì jìsuàn) – Tính toán dấu chân sinh thái
1457绿色贸易 (lǜsè màoyì) – Thương mại xanh
1458智能建筑 (zhìnéng jiànzhù) – Xây dựng thông minh
1459清洁能源投资平台 (qīngjié néngyuán tóuzī píngtái) – Nền tảng đầu tư năng lượng sạch
1460绿色资源开发 (lǜsè zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên xanh
1461生态监测系统 (shēngtài jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát sinh thái
1462清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Thúc đẩy năng lượng sạch
1463气候适应策略 (qìhòu shìyìng cèlüè) – Chiến lược thích ứng khí hậu
1464绿色基础设施投资 (lǜsè jīchǔ shèshī tóuzī) – Đầu tư vào cơ sở hạ tầng xanh
1465智能化城市管理 (zhìnéng huà chéngshì guǎnlǐ) – Quản lý đô thị thông minh
1466可持续资源保护 (kěchíxù zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên bền vững
1467清洁水资源利用 (qīngjié shuǐ zīyuán lìyòng) – Sử dụng tài nguyên nước sạch
1468生态影响评估体系 (shēngtài yǐngxiǎng pínggū tǐxì) – Hệ thống đánh giá tác động sinh thái
1469绿色循环经济 (lǜsè xúnhuán jīngjì) – Kinh tế tuần hoàn xanh
1470智能节能系统 (zhìnéng jié néng xìtǒng) – Hệ thống tiết kiệm năng lượng thông minh
1471清洁空气技术 (qīngjié kōngqì jìshù) – Công nghệ không khí sạch
1472生态友好的生产模式 (shēngtài yǒuhǎo de shēngchǎn móshì) – Mô hình sản xuất thân thiện với sinh thái
1473可再生能源供应链 (kě zàishēng néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng tái tạo
1474气候变化适应与减缓 (qìhòu biànhuà shìyìng yǔ jiǎnhuǎn) – Thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu
1475绿色建筑规范 (lǜsè jiànzhù guīfàn) – Quy chuẩn xây dựng xanh
1476生态经济 (shēngtài jīngjì) – Kinh tế sinh thái
1477可持续发展战略计划 (kěchíxù fāzhǎn zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược phát triển bền vững
1478绿色交通规划 (lǜsè jiāotōng guīhuà) – Quy hoạch giao thông xanh
1479智能环境管理系统 (zhìnéng huánjìng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý môi trường thông minh
1480清洁能源产业 (qīngjié néngyuán chǎnyè) – Ngành công nghiệp năng lượng sạch
1481生态复原 (shēngtài fùyuán) – Phục hồi sinh thái
1482清洁能源创新企业 (qīngjié néngyuán chuàngxīn qǐyè) – Doanh nghiệp đổi mới năng lượng sạch
1483智能资源分配 (zhìnéng zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên thông minh
1484绿色生产方式 (lǜsè shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất xanh
1485可再生材料 (kě zàishēng cǎiliào) – Vật liệu tái tạo
1486智能资源管理平台 (zhìnéng zīyuán guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý tài nguyên thông minh
1487绿色清洁标准 (lǜsè qīngjié biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sạch xanh
1488可持续技术发展 (kěchíxù jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ bền vững
1489清洁水资源保护 (qīngjié shuǐ zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên nước sạch
1490生态城市 (shēngtài chéngshì) – Thành phố sinh thái
1491绿色政策 (lǜsè zhèngcè) – Chính sách xanh
1492智能气候控制 (zhìnéng qìhòu kòngzhì) – Kiểm soát khí hậu thông minh
1493清洁能源科技 (qīngjié néngyuán kējì) – Công nghệ năng lượng sạch
1494清洁燃料 (qīngjié ránliào) – Nhiên liệu sạch
1495绿色可再生材料 (lǜsè kě zàishēng cǎiliào) – Vật liệu tái tạo xanh
1496生态恢复项目 (shēngtài huīfù xiàngmù) – Dự án phục hồi sinh thái
1497清洁水处理 (qīngjié shuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước sạch
1498气候变化评估模型 (qìhòu biànhuà pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá biến đổi khí hậu
1499绿色市场 (lǜsè shìchǎng) – Thị trường xanh
1500可持续设计 (kěchíxù shèjì) – Thiết kế bền vững
1501清洁技术转移 (qīngjié jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ sạch
1502生态政策评估 (shēngtài zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách sinh thái
1503智能废物管理 (zhìnéng fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải thông minh
1504气候变化意识 (qìhòu biànhuà yìshí) – Ý thức về biến đổi khí hậu
1505可持续发展计划 (kěchíxù fāzhǎn jìhuà) – Kế hoạch phát triển bền vững
1506生态学研究 (shēngtài xué yánjiū) – Nghiên cứu sinh thái
1507智能监测设备 (zhìnéng jiāncè shèbèi) – Thiết bị giám sát thông minh
1508绿色食品 (lǜsè shípǐn) – Thực phẩm xanh
1509生态发展战略 (shēngtài fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển sinh thái
1510生态规划 (shēngtài guīhuà) – Quy hoạch sinh thái
1511可持续生态农业 (kěchíxù shēngtài nóngyè) – Nông nghiệp sinh thái bền vững
1512智能城市发展 (zhìnéng chéngshì fāzhǎn) – Phát triển đô thị thông minh
1513生态恢复管理 (shēngtài huīfù guǎnlǐ) – Quản lý phục hồi sinh thái
1514可持续消费 (kěchíxù xiāofèi) – Tiêu dùng bền vững
1515清洁空气政策 (qīngjié kōngqì zhèngcè) – Chính sách không khí sạch
1516绿色能源解决方案 (lǜsè néngyuán jiějué fāng’àn) – Giải pháp năng lượng xanh
1517气候适应项目 (qìhòu shìyìng xiàngmù) – Dự án thích ứng khí hậu
1518生态产业 (shēngtài chǎnyè) – Ngành công nghiệp sinh thái
1519气候变化政策 (qìhòu biànhuà zhèngcè) – Chính sách về biến đổi khí hậu
1520可持续城市交通 (kěchíxù chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị bền vững
1521清洁能源项目 (qīngjié néngyuán xiàngmù) – Dự án năng lượng sạch
1522生态旅游 (shēngtài lǚyóu) – Du lịch sinh thái
1523绿色电力 (lǜsè diànlì) – Điện năng xanh
1524可持续海洋资源管理 (kěchíxù hǎiyáng zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên biển bền vững
1525智能农业 (zhìnéng nóngyè) – Nông nghiệp thông minh
1526清洁土壤技术 (qīngjié tǔrǎng jìshù) – Công nghệ đất sạch
1527气候适应性评估 (qìhòu shìyìng xìng pínggū) – Đánh giá khả năng thích ứng với khí hậu
1528可再生能源开发项目 (kě zàishēng néngyuán kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển năng lượng tái tạo
1529生态系统监测 (shēngtài xìtǒng jiāncè) – Giám sát hệ sinh thái
1530气候变化应对 (qìhòu biànhuà yìngduì) – Đối phó với biến đổi khí hậu
1531智能资源优化 (zhìnéng zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên thông minh
1532可持续生活方式 (kěchíxù shēnghuó fāngshì) – Lối sống bền vững
1533气候适应技术创新 (qìhòu shìyìng jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ thích ứng khí hậu
1534绿色食品产业 (lǜsè shípǐn chǎnyè) – Ngành công nghiệp thực phẩm xanh
1535清洁技术应用研究 (qīngjié jìshù yìngyòng yánjiū) – Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sạch
1536生态城市规划 (shēngtài chéngshì guīhuà) – Quy hoạch thành phố sinh thái
1537气候适应行动计划 (qìhòu shìyìng xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động thích ứng với khí hậu
1538可再生能源认证 (kě zàishēng néngyuán rènzhèng) – Chứng nhận năng lượng tái tạo
1539生态社会责任 (shēngtài shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội sinh thái
1540生态设计 (shēngtài shèjì) – Thiết kế sinh thái
1541生态农业 (shēngtài nóngyè) – Nông nghiệp sinh thái
1542气候适应性基础设施 (qìhòu shìyìng xìng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng thích ứng khí hậu
1543智能节能技术 (zhìnéng jié néng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng thông minh
1544绿色生态旅游 (lǜsè shēngtài lǚyóu) – Du lịch sinh thái xanh
1545可持续社区发展 (kěchíxù shèqū fāzhǎn) – Phát triển cộng đồng bền vững
1546生态环境评估 (shēngtài huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường sinh thái
1547绿色科技 (lǜsè kējì) – Công nghệ xanh
1548生态修复计划 (shēngtài xiūfù jìhuà) – Kế hoạch phục hồi sinh thái
1549清洁城市交通 (qīngjié chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị sạch
1550生态工程 (shēngtài gōngchéng) – Kỹ thuật sinh thái
1551绿色基础研究 (lǜsè jīchǔ yánjiū) – Nghiên cứu cơ bản về xanh
1552可持续发展教育 (kěchíxù fāzhǎn jiàoyù) – Giáo dục phát triển bền vững
1553智能废物回收 (zhìnéng fèiwù huíshōu) – Tái chế chất thải thông minh
1554气候友好型政策 (qìhòu yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện với khí hậu
1555可再生能源策略 (kě zàishēng néngyuán cèlüè) – Chiến lược năng lượng tái tạo
1556智能网联汽车 (zhìnéng wǎnglián qìchē) – Ô tô kết nối thông minh
1557生态足迹 (shēngtài zújì) – Dấu chân sinh thái
1558绿色能源市场开发 (lǜsè néngyuán shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường năng lượng xanh
1559生态科学研究 (shēngtài kēxué yánjiū) – Nghiên cứu khoa học sinh thái
1560气候变化行动计划 (qìhòu biànhuà xíngdòng jìhuà) – Kế hoạch hành động về biến đổi khí hậu
1561绿色生态系统 (lǜsè shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái xanh
1562清洁城市发展战略 (qīngjié chéngshì fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển đô thị sạch
1563可持续供应链管理 (kěchíxù gòngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng bền vững
1564气候友好型技术 (qìhòu yǒuhǎo xíng jìshù) – Công nghệ thân thiện với khí hậu
1565智能建筑 (zhìnéng jiànzhú) – Xây dựng thông minh
1566绿色消费政策 (lǜsè xiāofèi zhèngcè) – Chính sách tiêu dùng xanh
1567气候变化适应网络 (qìhòu biànhuà shìyìng wǎngluò) – Mạng lưới thích ứng với biến đổi khí hậu
1568可再生电力技术 (kě zàishēng diànlì jìshù) – Công nghệ điện năng tái tạo
1569绿色供应链 (lǜsè gòngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng xanh
1570生态保护政策 (shēngtài bǎohù zhèngcè) – Chính sách bảo vệ sinh thái
1571气候适应战略 (qìhòu shìyìng zhànlüè) – Chiến lược thích ứng khí hậu
1572清洁水源开发 (qīngjié shuǐyuán kāifā) – Phát triển nguồn nước sạch
1573生态技术 (shēngtài jìshù) – Công nghệ sinh thái
1574绿色交通方案 (lǜsè jiāotōng fāng’àn) – Giải pháp giao thông xanh
1575生态系统监控 (shēngtài xìtǒng jiānkòng) – Giám sát hệ sinh thái
1576清洁生产技术标准 (qīngjié shēngchǎn jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sản xuất sạch
1577气候变化响应 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng) – Phản ứng với biến đổi khí hậu
1578绿色电动交通工具 (lǜsè diàndòng jiāotōng gōngjù) – Phương tiện giao thông điện xanh
1579可持续农业技术 (kěchíxù nóngyè jìshù) – Công nghệ nông nghiệp bền vững
1580生态恢复战略 (shēngtài huīfù zhànlüè) – Chiến lược phục hồi sinh thái
1581气候变化和环境政策 (qìhòu biànhuà hé huánjìng zhèngcè) – Chính sách về biến đổi khí hậu và môi trường
1582清洁技术合作 (qīngjié jìshù hézuò) – Hợp tác công nghệ sạch
1583可持续资源开发 (kěchíxù zīyuán kāifā) – Phát triển tài nguyên bền vững
1584生态智慧 (shēngtài zhìhuì) – Thông minh sinh thái
1585气候适应技术 (qìhòu shìyìng jìshù) – Công nghệ thích ứng khí hậu
1586可再生技术研发 (kě zàishēng jìshù yánfā) – Nghiên cứu phát triển công nghệ tái tạo
1587清洁能源合作 (qīngjié néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng sạch
1588气候变化应急计划 (qìhòu biànhuà yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp với biến đổi khí hậu
1589绿色建筑材料 (lǜsè jiànzhú cáiliào) – Vật liệu xây dựng xanh
1590清洁技术标准化 (qīngjié jìshù biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa công nghệ sạch
1591生态城市设计 (shēngtài chéngshì shèjì) – Thiết kế thành phố sinh thái
1592气候变化行动网络 (qìhòu biànhuà xíngdòng wǎngluò) – Mạng lưới hành động về biến đổi khí hậu
1593可持续商业模式 (kěchíxù shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh bền vững
1594绿色交通基础设施 (lǜsè jiāotōng jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng giao thông xanh
1595清洁燃料政策 (qīngjié ránliào zhèngcè) – Chính sách nhiên liệu sạch
1596气候变化研究中心 (qìhòu biànhuà yánjiū zhōngxīn) – Trung tâm nghiên cứu biến đổi khí hậu
1597绿色商业策略 (lǜsè shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh xanh
1598可持续废物管理 (kěchíxù fèiwù guǎnlǐ) – Quản lý chất thải bền vững
1599生态环境教育 (shēngtài huánjìng jiàoyù) – Giáo dục về môi trường sinh thái
1600气候友好的生产方式 (qìhòu yǒuhǎo de shēngchǎn fāngshì) – Phương thức sản xuất thân thiện với khí hậu
1601绿色技术推广 (lǜsè jìshù tuīguǎng) – Khuyến nghị công nghệ xanh
1602清洁技术解决方案 (qīngjié jìshù jiějué fāng’àn) – Giải pháp công nghệ sạch
1603生态可持续性 (shēngtài kěchíxù xìng) – Tính bền vững sinh thái
1604清洁技术企业 (qīngjié jìshù qǐyè) – Doanh nghiệp công nghệ sạch
1605生态建筑设计 (shēngtài jiànzhú shèjì) – Thiết kế kiến trúc sinh thái
1606气候变化评估 (qìhòu biànhuà pínggū) – Đánh giá biến đổi khí hậu
1607绿色交通解决方案 (lǜsè jiāotōng jiějué fāng’àn) – Giải pháp giao thông xanh
1608可持续建筑材料 (kěchíxù jiànzhú cáiliào) – Vật liệu xây dựng bền vững
1609智能水管理 (zhìnéng shuǐ guǎnlǐ) – Quản lý nước thông minh
1610清洁能源政策实施 (qīngjié néngyuán zhèngcè shíshī) – Thực hiện chính sách năng lượng sạch
1611生态可持续产品 (shēngtài kěchíxù chǎnpǐn) – Sản phẩm bền vững sinh thái
1612气候变化科技创新 (qìhòu biànhuà kējì chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ biến đổi khí hậu
1613绿色消费行为 (lǜsè xiāofèi xíngwéi) – Hành vi tiêu dùng xanh
1614清洁能源研究 (qīngjié néngyuán yánjiū) – Nghiên cứu năng lượng sạch
1615生态安全 (shēngtài ānquán) – An ninh sinh thái
1616绿色城市化 (lǜsè chéngshì huà) – Đô thị hóa xanh
1617可持续资源管理 (kěchíxù zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên bền vững
1618气候适应计划 (qìhòu shìyìng jìhuà) – Kế hoạch thích ứng khí hậu
1619绿色生产过程 (lǜsè shēngchǎn guòchéng) – Quy trình sản xuất xanh
1620清洁技术研发 (qīngjié jìshù yánfā) – Nghiên cứu phát triển công nghệ sạch
1621生态保护计划 (shēngtài bǎohù jìhuà) – Kế hoạch bảo vệ sinh thái
1622气候变化经济影响 (qìhòu biànhuà jīngjì yǐngxiǎng) – Tác động kinh tế của biến đổi khí hậu
1623生态系统服务价值 (shēngtài xìtǒng fúwù jiàzhí) – Giá trị dịch vụ của hệ sinh thái
1624气候变化监测 (qìhòu biànhuà jiāncè) – Giám sát biến đổi khí hậu
1625清洁能源标准 (qīngjié néngyuán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn năng lượng sạch
1626气候变化适应性管理 (qìhòu biànhuà shìyìng xìng guǎnlǐ) – Quản lý thích ứng với biến đổi khí hậu
1627绿色城市设计原则 (lǜsè chéngshì shèjì yuánzé) – Nguyên tắc thiết kế thành phố xanh
1628清洁技术商业化 (qīngjié jìshù shāngyè huà) – Thương mại hóa công nghệ sạch
1629生态环保政策 (shēngtài huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường sinh thái
1630绿色创新基金 (lǜsè chuàngxīn jījīn) – Quỹ đổi mới xanh
1631绿色信贷 (lǜsè xìndài) – Tín dụng xanh
1632可再生能源规划 (kě zàishēng néngyuán guīhuà) – Quy hoạch năng lượng tái tạo
1633生态可持续技术 (shēngtài kěchíxù jìshù) – Công nghệ bền vững sinh thái
1634生态保护法 (shēngtài bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ sinh thái
1635气候变化响应措施 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng cuòshī) – Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
1636绿色农业 (lǜsè nóngyè) – Nông nghiệp xanh
1637生态友好型能源 (shēngtài yǒuhǎo xíng néngyuán) – Năng lượng thân thiện với sinh thái
1638气候变化适应研究 (qìhòu biànhuà shìyìng yánjiū) – Nghiên cứu thích ứng biến đổi khí hậu
1639绿色电力交易 (lǜsè diànlì jiāoyì) – Giao dịch điện lực xanh
1640可持续生产模式 (kěchíxù shēngchǎn móshì) – Mô hình sản xuất bền vững
1641气候变化经济政策 (qìhòu biànhuà jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế về biến đổi khí hậu
1642绿色城市交通 (lǜsè chéngshì jiāotōng) – Giao thông đô thị xanh
1643清洁技术行业 (qīngjié jìshù hángyè) – Ngành công nghệ sạch
1644气候变化国际合作 (qìhòu biànhuà guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về biến đổi khí hậu
1645可再生技术商业化 (kě zàishēng jìshù shāngyè huà) – Thương mại hóa công nghệ tái tạo
1646清洁能源推广 (qīngjié néngyuán tuīguǎng) – Khuyến nghị năng lượng sạch
1647气候适应战略计划 (qìhòu shìyìng zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược thích ứng khí hậu
1648绿色货币政策 (lǜsè huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ xanh
1649清洁科技发展 (qīngjié kējì fāzhǎn) – Phát triển công nghệ sạch
1650生态友好的政策 (shēngtài yǒuhǎo de zhèngcè) – Chính sách thân thiện với sinh thái
1651可持续能源管理 (kěchíxù néngyuán guǎnlǐ) – Quản lý năng lượng bền vững
1652生态保护标准 (shēngtài bǎohù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo vệ sinh thái
1653气候变化适应机制 (qìhòu biànhuà shìyìng jīzhì) – Cơ chế thích ứng với biến đổi khí hậu
1654绿色金融政策 (lǜsè jīnróng zhèngcè) – Chính sách tài chính xanh
1655清洁空气质量标准 (qīngjié kōngqì zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng không khí sạch
1656生态社区 (shēngtài shèqū) – Cộng đồng sinh thái
1657气候变化响应机制 (qìhòu biànhuà xiǎngyìng jīzhì) – Cơ chế phản ứng với biến đổi khí hậu
1658绿色可持续发展 (lǜsè kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững xanh
1659生态城市发展 (shēngtài chéngshì fāzhǎn) – Phát triển thành phố sinh thái
1660气候变化科学评估 (qìhòu biànhuà kēxué pínggū) – Đánh giá khoa học về biến đổi khí hậu
1661清洁技术商业模式 (qīngjié jìshù shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh công nghệ sạch
1662清洁能源市场化 (qīngjié néngyuán shìchǎng huà) – Thị trường hóa năng lượng sạch
1663绿色技术平台 (lǜsè jìshù píngtái) – Nền tảng công nghệ xanh
1664清洁水管理 (qīngjié shuǐ guǎnlǐ) – Quản lý nước sạch
1665气候变化经济适应 (qìhòu biànhuà jīngjì shìyìng) – Thích ứng kinh tế với biến đổi khí hậu
1666绿色技术传播 (lǜsè jìshù chuánbò) – Truyền bá công nghệ xanh
1667生态友好的建筑 (shēngtài yǒuhǎo de jiànzhú) – Công trình thân thiện với sinh thái
1668绿色生活方式 (lǜsè shēnghuó fāngshì) – Lối sống xanh
1669生态环境保护法 (shēngtài huánjìng bǎohù fǎ) – Luật bảo vệ môi trường sinh thái
1670气候变化科技解决方案 (qìhòu biànhuà kējì jiějué fāng’àn) – Giải pháp công nghệ cho biến đổi khí hậu
1671绿色资源回收 (lǜsè zīyuán huíshōu) – Tái chế tài nguyên xanh
1672清洁生产与消费 (qīngjié shēngchǎn yǔ xiāofèi) – Sản xuất và tiêu dùng sạch
1673生态友好型政策 (shēngtài yǒuhǎo xíng zhèngcè) – Chính sách thân thiện sinh thái
1674石油贸易 (shíyóu màoyì) – Thương mại dầu mỏ
1675天然气 (tiānránqì) – Khí tự nhiên
1676石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu mỏ
1677油气田 (yóuqì tián) – Mỏ dầu khí
1678石油进口 (shíyóu jìnkǒu) – Nhập khẩu dầu mỏ
1679石油投资 (shíyóu tóuzī) – Đầu tư dầu mỏ
1680气候变化影响 (qìhòu biànhuà yǐngxiǎng) – Tác động của biến đổi khí hậu
1681液化天然气 (yèhùa tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng
1682石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Khảo sát dầu mỏ
1683石油公司 (shíyóu gōngsī) – Công ty dầu khí
1684市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường
1685油田开发 (yóutián kāifā) – Phát triển mỏ dầu
1686石油储备 (shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu mỏ
1687石油钻探 (shíyóu zuàntàn) – Khoan dầu
1688合同谈判 (hétong tánpàn) – Đàm phán hợp đồng
1689油气供应链 (yóuqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu khí
1690技术合作 (jìshù hézuò) – Hợp tác kỹ thuật
1691储气设施 (chǔqì shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí
1692气体销售 (qìtǐ xiāoshòu) – Bán khí
1693油田管理 (yóutián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu
1694海上钻探 (hǎi shàng zuàntàn) – Khoan ngoài khơi
1695能源效率 (néngyuán xiàolǜ) – Hiệu suất năng lượng
1696原油贸易协议 (yuányóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại dầu thô
1697油田监测 (yóutián jiāncè) – Giám sát mỏ dầu
1698供应合同 (gōngyìng hétong) – Hợp đồng cung ứng
1699资源勘探 (zīyuán kāntàn) – Khảo sát tài nguyên
1700产量 (chǎnliàng) – Sản lượng
1701液化石油气 (yèhùa shíyóu qì) – Khí dầu mỏ hóa lỏng
1702排放标准 (páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải
1703油气定价 (yóuqì dìngjià) – Định giá dầu khí
1704国际油价 (guójì yóujià) – Giá dầu quốc tế
1705能源需求 (néngyuán xūqiú) – Nhu cầu năng lượng
1706石油供应 (shíyóu gōngyìng) – Cung cấp dầu mỏ
1707原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Mua sắm nguyên liệu
1708气体输送 (qìtǐ shūsòng) – Vận chuyển khí
1709储油罐 (chǔyóu guàn) – Bồn chứa dầu
1710市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường
1711贸易平衡 (màoyì pínghéng) – Cân bằng thương mại
1712节能技术 (jiénéng jìshù) – Công nghệ tiết kiệm năng lượng
1713油气分销 (yóuqì fēnxiāo) – Phân phối dầu khí
1714能源市场 (néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng
1715燃料供应 (ránliào gōngyìng) – Cung cấp nhiên liệu
1716油田开发计划 (yóutián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu
1717气体运输 (qìtǐ yùnshū) – Vận chuyển khí
1718原油开采 (yuányóu kāicǎi) – Khai thác dầu thô
1719市场监管 (shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường
1720投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1721油气合同 (yóuqì hétong) – Hợp đồng dầu khí
1722气体采购 (qìtǐ cǎigòu) – Mua khí
1723能源开发 (néngyuán kāifā) – Phát triển năng lượng
1724石油化工 (shíyóu huàgōng) – Hóa dầu
1725燃料效率 (ránliào xiàolǜ) – Hiệu suất nhiên liệu
1726市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
1727国际油气协议 (guójì yóuqì xiéyì) – Thỏa thuận dầu khí quốc tế
1728气体配给 (qìtǐ pèijǐ) – Phân phối khí
1729技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ
1730供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
1731油气市场趋势 (yóuqì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường dầu khí
1732价格波动风险 (jiàgé bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động giá
1733政策框架 (zhèngcè kuàngjià) – Khung chính sách
1734液体燃料 (yètǐ ránliào) – Nhiên liệu lỏng
1735气体需求 (qìtǐ xūqiú) – Nhu cầu khí
1736国际能源署 (guójì néngyuán shǔ) – Cơ quan Năng lượng Quốc tế
1737原油储备 (yuányóu chǔbèi) – Dự trữ dầu thô
1738气候变化缓解 (qìhòu biànhuà huǎnjiě) – Giảm thiểu biến đổi khí hậu
1739石油资源 (shíyóu zīyuán) – Tài nguyên dầu mỏ
1740气体价格 (qìtǐ jiàgé) – Giá khí
1741市场动荡 (shìchǎng dòngdàng) – Biến động thị trường
1742石油交易所 (shíyóu jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch dầu mỏ
1743液化天然气站 (yèhùa tiānránqì zhàn) – Trạm khí tự nhiên hóa lỏng
1744石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Lọc dầu
1745气体储存 (qìtǐ chǔcún) – Lưu trữ khí
1746外部市场 (wàibù shìchǎng) – Thị trường bên ngoài
1747商业协议 (shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận thương mại
1748资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên
1749油气研究 (yóuqì yánjiū) – Nghiên cứu dầu khí
1750市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần
1751能源供应链 (néngyuán gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng năng lượng
1752跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia
1753石油和天然气法律 (shíyóu hé tiānránqì fǎlǜ) – Luật về dầu và khí tự nhiên
1754投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư
1755能源战略 (néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng
1756油气行业 (yóuqì hángyè) – Ngành dầu khí
1757气体输送管道 (qìtǐ shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí
1758国际油气市场 (guójì yóuqì shìchǎng) – Thị trường dầu khí quốc tế
1759可再生资源 (kě zàishēng zīyuán) – Tài nguyên tái tạo
1760油气库存 (yóuqì kùcún) – Kho dự trữ dầu khí
1761石油价格指数 (shíyóu jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá dầu
1762气体生产 (qìtǐ shēngchǎn) – Sản xuất khí
1763石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mỏ
1764能源独立 (néngyuán dúlì) – Độc lập năng lượng
1765油气开发投资 (yóuqì kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển dầu khí
1766液化气站 (yèhùa qì zhàn) – Trạm khí hóa lỏng
1767石油交易 (shíyóu jiāoyì) – Giao dịch dầu mỏ
1768市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường
1769技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ
1770气体合同 (qìtǐ hétong) – Hợp đồng khí
1771石油化学产品 (shíyóu huàxué chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu
1772外部投资 (wàibù tóuzī) – Đầu tư bên ngoài
1773能源合作 (néngyuán hézuò) – Hợp tác năng lượng
1774油气价格预测 (yóuqì jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu khí
1775资源效率 (zīyuán xiàolǜ) – Hiệu suất tài nguyên
1776石油贸易公司 (shíyóu màoyì gōngsī) – Công ty thương mại dầu mỏ
1777气体市场 (qìtǐ shìchǎng) – Thị trường khí
1778供应风险 (gōngyìng fēngxiǎn) – Rủi ro cung ứng
1779石油产量预测 (shíyóu chǎnliàng yùcè) – Dự đoán sản lượng dầu
1780油气交易平台 (yóuqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch dầu khí
1781燃料效率评估 (ránliào xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất nhiên liệu
1782国际能源市场 (guójì néngyuán shìchǎng) – Thị trường năng lượng quốc tế
1783能源供需 (néngyuán gōngxū) – Cung cầu năng lượng
1784石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu mỏ
1785气体价格波动 (qìtǐ jiàgé bōdòng) – Biến động giá khí
1786能源开发政策 (néngyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển năng lượng
1787石油探测 (shíyóu tàncè) – Phát hiện dầu mỏ
1788供给链优化 (gōngjǐ liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
1789市场情报 (shìchǎng qíngbào) – Thông tin thị trường
1790液化天然气市场 (yèhùa tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên hóa lỏng
1791能源消耗 (néngyuán xiāohào) – Tiêu thụ năng lượng
1792油气运输网络 (yóuqì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển dầu khí
1793石油价格战 (shíyóu jiàgé zhàn) – Cuộc chiến giá dầu
1794技术投资 (jìshù tóuzī) – Đầu tư công nghệ
1795石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên dầu mỏ
1796气体处理设施 (qìtǐ chǔlǐ shèshī) – Cơ sở xử lý khí
1797能源生产 (néngyuán shēngchǎn) – Sản xuất năng lượng
1798资源开采权 (zīyuán kāicǎi quán) – Quyền khai thác tài nguyên
1799油气市场监管 (yóuqì shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu khí
1800气体运输协议 (qìtǐ yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển khí
1801技术风险 (jìshù fēngxiǎn) – Rủi ro công nghệ
1802环保投资 (huánbǎo tóuzī) – Đầu tư bảo vệ môi trường
1803石油营销 (shíyóu yíngxiāo) – Tiếp thị dầu mỏ
1804油气需求分析 (yóuqì xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu dầu khí
1805能源政策执行 (néngyuán zhèngcè zhíxíng) – Thực thi chính sách năng lượng
1806资源管理计划 (zīyuán guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài nguyên
1807气体输送服务 (qìtǐ shūsòng fúwù) – Dịch vụ vận chuyển khí
1808石油成本控制 (shíyóu chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu
1809市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu thị trường
1810能源创新 (néngyuán chuàngxīn) – Đổi mới năng lượng
1811液化天然气技术 (yèhùa tiānránqì jìshù) – Công nghệ khí tự nhiên hóa lỏng
1812石油和天然气分配 (shíyóu hé tiānránqì fēnpèi) – Phân phối dầu và khí tự nhiên
1813市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường
1814气体监测系统 (qìtǐ jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát khí
1815国际市场趋势 (guójì shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường quốc tế
1816石油供应商 (shíyóu gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp dầu mỏ
1817能源效率提升 (néngyuán xiàolǜ tíshēng) – Tăng cường hiệu suất năng lượng
1818气体需求预测 (qìtǐ xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu khí
1819石油风险管理 (shíyóu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu mỏ
1820市场价格监控 (shìchǎng jiàgé jiānkòng) – Giám sát giá thị trường
1821液体燃料运输 (yètǐ ránliào yùnshū) – Vận chuyển nhiên liệu lỏng
1822技术合作项目 (jìshù hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác công nghệ
1823气体进口 (qìtǐ jìnkǒu) – Nhập khẩu khí
1824石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu
1825风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro
1826石油储存设施 (shíyóu chǔcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu
1827液化天然气运输 (yèhùa tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng
1828石油勘探合同 (shíyóu kāntàn hétong) – Hợp đồng thăm dò dầu
1829气体分配系统 (qìtǐ fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối khí
1830环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Quy định về bảo vệ môi trường
1831石油行业发展 (shíyóu hángyè fāzhǎn) – Phát triển ngành dầu khí
1832气体市场竞争 (qìtǐ shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường khí
1833石油探测设备 (shíyóu tàncè shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ
1834液体燃料市场 (yètǐ ránliào shìchǎng) – Thị trường nhiên liệu lỏng
1835资源开发策略 (zīyuán kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên
1836气体合同谈判 (qìtǐ hétong tánpàn) – Đàm phán hợp đồng khí
1837石油价格波动分析 (shíyóu jiàgé bōdòng fēnxī) – Phân tích biến động giá dầu
1838能源投资回报 (néngyuán tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư năng lượng
1839油气设施管理 (yóuqì shèshī guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở hạ tầng dầu khí
1840能源效率评估 (néngyuán xiàolǜ pínggū) – Đánh giá hiệu suất năng lượng
1841石油与气体合并 (shíyóu yǔ qìtǐ hébìng) – Sáp nhập dầu và khí
1842气体需求管理 (qìtǐ xūqiú guǎnlǐ) – Quản lý nhu cầu khí
1843油气安全标准 (yóuqì ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn dầu khí
1844资源勘探 (zīyuán kāntàn) – Thăm dò tài nguyên
1845液化气市场 (yèhùa qì shìchǎng) – Thị trường khí hóa lỏng
1846石油与天然气法 (shíyóu yǔ tiānránqì fǎ) – Luật về dầu và khí tự nhiên
1847国际市场战略 (guójì shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường quốc tế
1848石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Chế biến dầu mỏ
1849国际油价波动 (guójì yóujià bōdòng) – Biến động giá dầu quốc tế
1850资源开发许可证 (zīyuán kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép phát triển tài nguyên
1851能源合作协议 (néngyuán hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác năng lượng
1852石油地质勘探 (shíyóu dìzhí kāntàn) – Thăm dò địa chất dầu
1853气体运输费用 (qìtǐ yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển khí
1854石油期货市场 (shíyóu qīhuò shìchǎng) – Thị trường hợp đồng tương lai dầu
1855市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Quyền tiếp cận thị trường
1856能源效率技术 (néngyuán xiàolǜ jìshù) – Công nghệ hiệu suất năng lượng
1857气体排放标准 (qìtǐ páifàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phát thải khí
1858石油进口政策 (shíyóu jìnkǒu zhèngcè) – Chính sách nhập khẩu dầu
1859市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Kiểm soát thị trường
1860资源开发投资 (zīyuán kāifā tóuzī) – Đầu tư phát triển tài nguyên
1861气体价格管理 (qìtǐ jiàgé guǎnlǐ) – Quản lý giá khí
1862石油销售渠道 (shíyóu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng dầu mỏ
1863能源市场分析 (néngyuán shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường năng lượng
1864气体质量控制 (qìtǐ zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng khí
1865石油合同履约 (shíyóu hétong lǚyuē) – Thực hiện hợp đồng dầu
1866资源可持续发展 (zīyuán kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững tài nguyên
1867液化气生产 (yèhùa qì shēngchǎn) – Sản xuất khí hóa lỏng
1868气体供应协议 (qìtǐ gōngyìng xiéyì) – Thỏa thuận cung cấp khí
1869资源交易市场 (zīyuán jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch tài nguyên
1870气体分销 (qìtǐ fēnxiāo) – Phân phối khí
1871能源需求分析 (néngyuán xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu năng lượng
1872石油产业链 (shíyóu chǎnyè liàn) – Chuỗi ngành công nghiệp dầu
1873气体运输管道 (qìtǐ yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí
1874石油市场需求 (shíyóu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường dầu
1875气体生产设施 (qìtǐ shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất khí
1876石油分析仪 (shíyóu fēnxī yí) – Máy phân tích dầu
1877国际能源战略 (guójì néngyuán zhànlüè) – Chiến lược năng lượng quốc tế
1878资源可持续性 (zīyuán kěchíxù xìng) – Tính bền vững của tài nguyên
1879石油公司合并 (shíyóu gōngsī hébìng) – Sáp nhập công ty dầu
1880能源市场监控 (néngyuán shìchǎng jiānkòng) – Giám sát thị trường năng lượng
1881石油运输安全 (shíyóu yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển dầu
1882气体市场需求 (qìtǐ shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường khí
1883资源开发计划 (zīyuán kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển tài nguyên
1884石油生产效率 (shíyóu shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất dầu
1885气体供应链管理 (qìtǐ gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng khí
1886国际石油会议 (guójì shíyóu huìyì) – Hội nghị dầu mỏ quốc tế
1887石油贸易战 (shíyóu màoyì zhàn) – Cuộc chiến thương mại dầu
1888气体交易所 (qìtǐ jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch khí
1889石油勘探开发 (shíyóu kāntàn kāifā) – Khảo sát và phát triển dầu mỏ
1890资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Phân phối tài nguyên
1891气体政策 (qìtǐ zhèngcè) – Chính sách khí
1892国际油气合约 (guójì yóuqì héyuē) – Hợp đồng dầu khí quốc tế
1893石油开发技术 (shíyóu kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển dầu
1894气体投资 (qìtǐ tóuzī) – Đầu tư vào khí
1895石油经济分析 (shíyóu jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế dầu
1896能源法规 (néngyuán fǎguī) – Quy định về năng lượng
1897石油资源储备 (shíyóu zīyuán chǔbèi) – Dự trữ tài nguyên dầu
1898气体定价机制 (qìtǐ dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá khí
1899国际油气贸易政策 (guójì yóuqì màoyì zhèngcè) – Chính sách thương mại dầu khí quốc tế
1900石油分配 (shíyóu fēnpèi) – Phân phối dầu
1901气体运输安全 (qìtǐ yùnshū ānquán) – An toàn vận chuyển khí
1902石油行业分析 (shíyóu hángyè fēnxī) – Phân tích ngành dầu khí
1903资源开发研究 (zīyuán kāifā yánjiū) – Nghiên cứu phát triển tài nguyên
1904气体市场监管 (qìtǐ shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường khí
1905石油市场风险 (shíyóu shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường dầu
1906能源合作项目 (néngyuán hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác năng lượng
1907气体质量标准 (qìtǐ zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng khí
1908石油市场竞争分析 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường dầu
1909国际石油供应 (guójì shíyóu gōngyìng) – Cung cấp dầu mỏ quốc tế
1910石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Chưng cất dầu mỏ
1911气体设施 (qìtǐ shèshī) – Cơ sở hạ tầng khí
1912资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên
1913国际油气合作协议 (guójì yóuqì hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác dầu khí quốc tế
1914石油销售网络 (shíyóu xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng dầu
1915气体供应商 (qìtǐ gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp khí
1916石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu
1917气体投资回报 (qìtǐ tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư khí
1918气体安全管理 (qìtǐ ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn khí
1919石油供应链 (shíyóu gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu
1920资源评估 (zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên
1921气体市场趋势 (qìtǐ shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường khí
1922国际石油运输 (guójì shíyóu yùnshū) – Vận chuyển dầu quốc tế
1923石油销售策略 (shíyóu xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng dầu
1924气体政策分析 (qìtǐ zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách khí
1925资源开发规划 (zīyuán kāifā guīhuà) – Quy hoạch phát triển tài nguyên
1926能源行业报告 (néngyuán hángyè bàogào) – Báo cáo ngành năng lượng
1927气体销售网络 (qìtǐ xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng khí
1928石油经济政策 (shíyóu jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế dầu
1929石油开采许可证 (shíyóu kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu
1930气体贸易 (qìtǐ màoyì) – Thương mại khí
1931国际能源价格 (guójì néngyuán jiàgé) – Giá năng lượng quốc tế
1932资源利用效率 (zīyuán lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài nguyên
1933石油市场参与者 (shíyóu shìchǎng cānyù zhě) – Người tham gia thị trường dầu
1934气体质量监测 (qìtǐ zhìliàng jiāncè) – Giám sát chất lượng khí
1935石油采购 (shíyóu cǎigòu) – Mua sắm dầu
1936石油投资基金 (shíyóu tóuzī jījīn) – Quỹ đầu tư dầu
1937气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Làm sạch khí
1938国际油气论坛 (guójì yóuqì lùntán) – Diễn đàn dầu khí quốc tế
1939石油业务发展 (shíyóu yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh dầu
1940气体生产率 (qìtǐ shēngchǎnlǜ) – Tỷ lệ sản xuất khí
1941能源国际合作 (néngyuán guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế về năng lượng
1942气体行业报告 (qìtǐ hángyè bàogào) – Báo cáo ngành khí
1943石油开采成本 (shíyóu kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác dầu
1944石油贸易网络 (shíyóu màoyì wǎngluò) – Mạng lưới thương mại dầu
1945能源创新技术 (néngyuán chuàngxīn jìshù) – Công nghệ đổi mới trong năng lượng
1946气体利用 (qìtǐ lìyòng) – Sử dụng khí
1947石油公司并购 (shíyóu gōngsī bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại công ty dầu
1948气体供应链优化 (qìtǐ gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng khí
1949国际石油市场 (guójì shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ quốc tế
1950深海石油勘探 (shēnhǎi shíyóu kāntàn) – Khảo sát dầu ở biển sâu
1951气体分销商 (qìtǐ fēnxiāo shāng) – Nhà phân phối khí
1952石油库存管理 (shíyóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu
1953天然气管道运输 (tiānránqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống khí tự nhiên
1954能源贸易协定 (néngyuán màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại năng lượng
1955石油进口关税 (shíyóu jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu dầu
1956液化天然气终端 (yèhuà tiānránqì zhōngduān) – Trạm cuối khí tự nhiên hóa lỏng (LNG terminal)
1957石油运输保险 (shíyóu yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển dầu
1958国际石油组织 (guójì shíyóu zǔzhī) – Tổ chức dầu mỏ quốc tế
1959气体出口许可证 (qìtǐ chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu khí
1960石油运输合同 (shíyóu yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển dầu
1961压缩天然气市场 (yāsuō tiānránqì shìchǎng) – Thị trường khí tự nhiên nén (CNG)
1962能源金融服务 (néngyuán jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính trong năng lượng
1963石油投机交易 (shíyóu tóujī jiāoyì) – Giao dịch đầu cơ dầu
1964气体生产合约 (qìtǐ shēngchǎn héyuē) – Hợp đồng sản xuất khí
1965石油船运 (shíyóu chuán yùn) – Vận tải dầu bằng đường biển
1966能源市场波动 (néngyuán shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường năng lượng
1967气体市场营销 (qìtǐ shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường khí
1968石油产品出口 (shíyóu chǎnpǐn chūkǒu) – Xuất khẩu sản phẩm dầu
1969可再生能源竞争 (kě zàishēng néngyuán jìngzhēng) – Cạnh tranh năng lượng tái tạo
1970石油运输路线 (shíyóu yùnshū lùxiàn) – Tuyến đường vận chuyển dầu
1971气体处理技术 (qìtǐ chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý khí
1972能源储备战略 (néngyuán chǔbèi zhànlüè) – Chiến lược dự trữ năng lượng
1973液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí tự nhiên hóa lỏng (LNG)
1974石油库存周转率 (shíyóu kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển kho dầu
1975气体输送能力 (qìtǐ shūsòng nénglì) – Khả năng truyền dẫn khí
1976浮动价格合同 (fúdòng jiàgé hétóng) – Hợp đồng giá linh hoạt
1977天然气分销市场 (tiānránqì fēnxiāo shìchǎng) – Thị trường phân phối khí tự nhiên
1978能源储备政策 (néngyuán chǔbèi zhèngcè) – Chính sách dự trữ năng lượng
1979能源税收 (néngyuán shuìshōu) – Thuế năng lượng
1980气体传输管网 (qìtǐ chuánshū guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống khí
1981石油市场份额 (shíyóu shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường dầu
1982油气勘探合同 (yóuqì kāntàn hétóng) – Hợp đồng thăm dò dầu khí
1983能源市场开放 (néngyuán shìchǎng kāifàng) – Mở cửa thị trường năng lượng
1984运输瓶颈 (yùnshū píngjǐng) – Nút thắt trong vận chuyển
1985能源数据分析 (néngyuán shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu năng lượng
1986石油保值 (shíyóu bǎozhí) – Phòng ngừa rủi ro giá dầu
1987能源环境影响 (néngyuán huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường từ năng lượng
1988油轮租赁市场 (yóulún zūlìn shìchǎng) – Thị trường cho thuê tàu chở dầu
1989石油和天然气管辖权 (shíyóu hé tiānránqì guǎnxiáquán) – Quyền tài phán dầu và khí
1990能源行业投资 (néngyuán hángyè tóuzī) – Đầu tư trong ngành năng lượng
1991气体存储设施 (qìtǐ cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí
1992长期供应合同 (chángqī gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp dài hạn
1993国际能源运输线路 (guójì néngyuán yùnshū xiànlù) – Tuyến vận chuyển năng lượng quốc tế
1994石油现货市场 (shíyóu xiànhuò shìchǎng) – Thị trường dầu giao ngay
1995能源供应中断 (néngyuán gōngyìng zhōngduàn) – Gián đoạn nguồn cung năng lượng
1996天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí tự nhiên
1997石油勘探投资 (shíyóu kāntàn tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu
1998长期能源规划 (chángqī néngyuán guīhuà) – Quy hoạch năng lượng dài hạn
1999能源进出口政策 (néngyuán jìn chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất nhập khẩu năng lượng
2000石油需求波动 (shíyóu xūqiú bōdòng) – Biến động nhu cầu dầu
2001天然气交易平台 (tiānránqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch khí tự nhiên
2002海上石油钻井平台 (hǎishàng shíyóu zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài khơi
2003能源行业合规性 (néngyuán hángyè hégé xìng) – Tuân thủ quy định ngành năng lượng
2004能源市场垄断 (néngyuán shìchǎng lǒngduàn) – Độc quyền trong thị trường năng lượng
2005天然气安全标准 (tiānránqì ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn khí tự nhiên
2006石油库存战略 (shíyóu kùcún zhànlüè) – Chiến lược dự trữ dầu
2007能源资产管理 (néngyuán zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản năng lượng
2008石油市场分析报告 (shíyóu shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường dầu
2009天然气压缩设备 (tiānránqì yāsuō shèbèi) – Thiết bị nén khí tự nhiên
2010能源政策改革 (néngyuán zhèngcè gǎigé) – Cải cách chính sách năng lượng
2011国际能源交易所 (guójì néngyuán jiāoyìsuǒ) – Sàn giao dịch năng lượng quốc tế
2012石油出口市场 (shíyóu chūkǒu shìchǎng) – Thị trường xuất khẩu dầu
2013天然气供应商合同 (tiānránqì gōngyìng shāng hétóng) – Hợp đồng với nhà cung cấp khí tự nhiên
2014油轮运费指数 (yóulún yùnfèi zhǐshù) – Chỉ số cước vận tải dầu
2015石油和天然气储量 (shíyóu hé tiānránqì chúliàng) – Trữ lượng dầu và khí tự nhiên

Trung tâm tiếng Trung Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu – Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ – Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu

Trung tâm tiếng Trung Master Edu, hay còn được biết đến qua các tên gọi Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master Edu, Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ, và Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu, tự hào là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống đào tạo rộng lớn và chuyên sâu, các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu đều được thiết kế nhằm mang đến kiến thức Hán ngữ toàn diện cho học viên ở mọi cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các khóa ôn luyện chứng chỉ HSK và HSKK.

Sử Dụng Giáo Trình Độc Quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Điểm nổi bật trong phương pháp giảng dạy tại Master Edu là việc ứng dụng toàn diện bộ giáo trình Hán ngữ, HSK, và HSKK độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ cung cấp nền tảng kiến thức chuẩn mực mà còn được thiết kế để phát triển toàn diện sáu kỹ năng thiết yếu cho học viên, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung. Tất cả các bài học tại trung tâm đều được xây dựng trên tình huống thực tế hàng ngày, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp thông dụng.

Hệ Thống Livestream Hàng Ngày – Chia Sẻ Kiến Thức Không Giới Hạn

Một trong những ưu điểm độc đáo của ChineMaster Edu là hệ thống livestream hàng ngày, nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và chia sẻ kiến thức Hán ngữ với hàng nghìn người học trên các nền tảng phổ biến như Youtube, Facebook, và Tiktok. Mỗi ngày, trung tâm cung cấp một lượng lớn các video bài giảng miễn phí, với thời lượng trung bình từ 1 đến 3 giờ, tạo điều kiện cho người học ở mọi nơi tiếp cận với kiến thức tiếng Trung chất lượng. Với hơn một vạn video trực tuyến miễn phí, ChineMaster Edu (Chinese Master Edu) đã trở thành một nguồn tài liệu dồi dào và đáng tin cậy, giúp học viên có thể ôn luyện và nắm bắt ngôn ngữ một cách hiệu quả và linh hoạt.

Vị Thế Hàng Đầu Trong Giáo Dục & Đào Tạo Hán Ngữ Tại Việt Nam

Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã khẳng định vị thế tiên phong của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung nhờ vào chất lượng giảng dạy và phương pháp tiếp cận học viên toàn diện. Với cam kết nâng cao trình độ tiếng Trung của học viên và phát triển sáu kỹ năng tổng hợp trong các tình huống giao tiếp thực tế, Master Edu đã trở thành địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, với sự tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, đã và đang mang đến cho học viên Việt Nam cơ hội tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc một cách toàn diện và bền vững. Trung tâm tiếng Trung Master Edu là nơi đáng tin cậy để bạn bắt đầu hoặc nâng cao hành trình học tiếng Trung của mình.

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu – Hệ thống ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Chinese Master, Master Thầy Vũ, và Đỉnh cao Master Edu, là hệ thống đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được sáng lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với trụ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm đã trở thành nơi gắn kết những ai đam mê học tiếng Trung trên toàn thế giới và luôn tiên phong trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng.

Chất Lượng Giáo Dục Toàn Diện – Giáo Trình Độc Quyền Nguyễn Minh Vũ

Điểm nổi bật của Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu chính là chương trình giảng dạy toàn diện được xây dựng dựa trên bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ đáp ứng chuẩn kiến thức Hán ngữ mà còn giúp phát triển toàn diện sáu kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung một cách thực tế, giúp học viên có thể áp dụng kiến thức vào các tình huống giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, bộ giáo trình còn được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng người Việt trên toàn cầu.

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người sáng lập mà còn là người truyền tải những giá trị tinh túy trong từng bài giảng, với nhiệt huyết và sức trẻ đáng ngưỡng mộ. Những tác phẩm Hán ngữ của ông không chỉ là sản phẩm của quá trình nghiên cứu mà còn chứa đựng sự đam mê với mong muốn lan tỏa tri thức và truyền cảm hứng học tập cho cộng đồng học viên. Tinh thần trẻ trung và phong cách giảng dạy thân thiện của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp ông trở thành người thầy được học viên yêu mến, và ông được cộng đồng trìu mến gọi là “Thầy Vũ.”

Lan Tỏa Kiến Thức – Hệ Thống ChineMaster Education

Với sứ mệnh đem lại kiến thức Hán ngữ cho tất cả người Việt, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education đã và đang miễn phí các tài liệu giảng dạy độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cho học viên trong hệ thống. Việc này không chỉ giúp giảm bớt gánh nặng tài chính cho học viên mà còn thể hiện tâm huyết của ông trong việc hỗ trợ và khuyến khích tinh thần học tập. Hàng ngàn học viên tại ChineMaster Edu đã nhận được sự hỗ trợ tận tình và một môi trường học tập đầy cảm hứng, giúp họ tự tin hơn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này.

ChineMaster Edu – Điểm Đến Uy Tín Trong Giáo Dục và Đào Tạo Hán Ngữ

Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống Hán ngữ ChineMaster Edu đã tạo nên một cộng đồng học tập bền vững và mạnh mẽ. Từ nền tảng học liệu chất lượng, phương pháp giảng dạy thực tế, đến phong cách thân thiện và chuyên nghiệp, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Edu đã khẳng định vị thế là địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu không ngừng phát triển để mang đến trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên Việt Nam và tiếp tục sứ mệnh lan tỏa kiến thức tiếng Trung rộng khắp cộng đồng trên toàn thế giới.

MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung hàng đầu cho mọi nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu

MasterEdu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, còn được biết đến qua các tên gọi như Chinese Master, Master Education, Trung tâm tiếng Trung Đỉnh Cao Master Edu Thầy Vũ, tự hào là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chuyên biệt. Được sáng lập và dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm hướng đến việc đào tạo tiếng Trung toàn diện, giúp học viên có thể giao tiếp thành thạo và ứng dụng trong các lĩnh vực nghề nghiệp thực tế.

Các Khóa Học Tiếng Trung Đa Dạng tại MasterEdu ChineMaster

Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung phong phú của học viên, MasterEdu cung cấp các khóa học từ căn bản đến nâng cao, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên tự tin trong giao tiếp hàng ngày và công việc.

Khóa học HSK 9 cấp: Luyện thi chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9, phù hợp cho học viên cần chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.

Khóa học HSKK: Đào tạo ba cấp HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, chuyên về giao tiếp và phản xạ ngôn ngữ.

Khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung công xưởng, kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, và dầu khí: Các khóa học này được thiết kế đặc biệt cho từng ngành nghề, giúp học viên phát triển tiếng Trung chuyên ngành.

Khóa Học Chuyên Biệt Cho Các Ngành Nghề Đặc Thù

MasterEdu cũng đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu cho các nhóm đối tượng cụ thể, bao gồm:

Tiếng Trung cho nhân viên văn phòng và bán hàng: Các khóa học này giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp công sở và bán hàng hiệu quả.

Tiếng Trung dành cho doanh nhân và doanh nghiệp: Được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu giao dịch và đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Khóa học order Taobao, 1688, Tmall, nhập hàng Quảng Châu, Thâm Quyến: Phù hợp cho các cá nhân và doanh nghiệp muốn nắm vững tiếng Trung phục vụ hoạt động nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật: Giúp học viên có khả năng biên phiên dịch chuyên nghiệp trong các lĩnh vực đa dạng.

Khóa Học Online và Học Tiếng Trung Thực Dụng

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho học viên ở mọi nơi, MasterEdu ChineMaster còn cung cấp các khóa học tiếng Trung online. Học viên có thể dễ dàng tham gia học từ xa nhưng vẫn nhận được chất lượng giảng dạy tiêu chuẩn. Các khóa học thực dụng tại trung tâm hướng đến việc giúp học viên thành thạo tiếng Trung trong các tình huống thực tế, không chỉ giỏi lý thuyết mà còn tự tin áp dụng trong đời sống và công việc.

Phương Pháp Giảng Dạy Độc Đáo của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập MasterEdu, với hơn 10 năm kinh nghiệm, không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập cho học viên. Tại MasterEdu, ông áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại và thân thiện, kết hợp với bộ giáo trình độc quyền do chính ông biên soạn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch.

MasterEdu – Trung Tâm Uy Tín Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện

Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster cam kết mang đến những trải nghiệm học tập tiếng Trung chất lượng, chuyên nghiệp và đa dạng cho học viên. Với chương trình học phong phú và sự dẫn dắt tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, MasterEdu đã khẳng định vị thế trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, là điểm đến lý tưởng cho tất cả những ai mong muốn chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.

Cảm nhận & Đánh giá Chất lượng Đào tạo Tuyệt vời từ Học viên tại Trung tâm tiếng Trung Master Education – ChineMaster Edu – Master Edu Chinese Master Education của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

1. Nguyễn Thu Hằng – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp và HSKK

“Tôi là Nguyễn Thu Hằng, học viên của khóa Tiếng Trung Giao tiếp và HSKK tại Master Education. Ngay từ những buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự nhiệt huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại trung tâm. Thầy truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, rõ ràng và luôn tìm cách khiến bài học trở nên sinh động hơn, thông qua các ví dụ thực tế trong giao tiếp hàng ngày. Điều đặc biệt ở đây là không chỉ dạy ngữ pháp hay từ vựng khô khan, mà thầy còn tạo ra những tình huống thực tế, để học viên chúng tôi được trực tiếp thực hành, luyện tập. Từ đó, tôi không chỉ cải thiện khả năng nghe nói mà còn tự tin giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc.

Thêm vào đó, chương trình HSKK tại trung tâm rất hữu ích cho những ai muốn đạt chứng chỉ quốc tế. Chương trình này không chỉ tập trung vào các phần thi, mà còn giúp tôi rèn luyện sự phản xạ nhanh nhạy khi giao tiếp. Master Education đã giúp tôi tiến bộ từng ngày, và tôi vô cùng biết ơn thầy Vũ vì sự tận tâm cũng như kinh nghiệm dày dặn của thầy trong việc giảng dạy.”

2. Lê Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Order Hàng Quảng Châu

“Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Order Hàng Quảng Châu của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu. Là người đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh, tôi cần trang bị kiến thức tiếng Trung để có thể giao dịch, nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã làm tôi bất ngờ với phương pháp giảng dạy tỉ mỉ và vô cùng thực tế. Thầy cung cấp cho tôi không chỉ là kiến thức ngôn ngữ mà còn những thuật ngữ chuyên ngành, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán và thương lượng.

Bên cạnh đó, khóa học còn bao gồm các kỹ năng quan trọng khi mua hàng trực tuyến, như cách tìm kiếm nguồn hàng uy tín trên Taobao, 1688 hay Tmall. Thầy Vũ luôn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu, cách phân biệt hàng hóa, điều này đã giúp tôi tránh được nhiều rủi ro khi order hàng. Tôi cảm thấy cực kỳ may mắn vì đã chọn đúng trung tâm và đúng người thầy hướng dẫn. Cảm ơn thầy và trung tâm rất nhiều!”

3. Phạm Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung Công sở

“Khóa học tiếng Trung Thương mại và Công sở tại ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tập mà tôi sẽ không bao giờ quên. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi cảm nhận được sự chuyên nghiệp từ cách thiết kế chương trình đến phương pháp giảng dạy. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, mà còn lồng ghép các tình huống thực tế trong công việc để chúng tôi dễ dàng ứng dụng.

Thầy luôn khuyến khích học viên tự tin thực hành và thể hiện bản thân, điều này rất cần thiết đối với một người làm trong lĩnh vực thương mại như tôi. Các kiến thức học được giúp tôi áp dụng ngay trong công việc hàng ngày, từ giao tiếp với đối tác đến soạn thảo email và báo cáo. Hệ thống bài giảng livestream của trung tâm cũng rất tiện lợi, giúp tôi có thể xem lại các bài học khi cần. Hệ thống giáo trình của thầy Vũ thật sự giúp ích rất nhiều trong việc trau dồi tiếng Trung của tôi.”

4. Trần Quang Long – Khóa học HSK cấp 5 và Tiếng Trung Dịch thuật

“Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cấp 5, tôi đã tham gia khóa học HSK và Dịch thuật tại Master Education. Đây thật sự là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra. Khóa học không chỉ chú trọng vào phần luyện thi, mà còn đào sâu vào từng kỹ năng ngôn ngữ quan trọng như nghe, nói, đọc và viết. Thầy Nguyễn Minh Vũ giúp tôi hiểu rõ cấu trúc đề thi, cung cấp các chiến thuật và mẹo làm bài hiệu quả.

Hơn nữa, phần học dịch thuật tại đây rất bài bản, giúp tôi rèn luyện khả năng dịch một cách mượt mà và tự nhiên. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về ngôn ngữ, văn hóa, và phong cách hành văn của người Trung Quốc. Trung tâm Master Edu không chỉ mang đến môi trường học tập chất lượng mà còn tạo ra sự hứng khởi, truyền cảm hứng để tôi tiếp tục hành trình học tiếng Trung của mình.”

5. Hoàng Lan Anh – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng và Order Taobao

“Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Văn phòng và Order Taobao tại Chinese Master Education, và kết quả thực sự vượt ngoài mong đợi. Là một nhân viên văn phòng, tôi cần tiếng Trung để có thể hỗ trợ công việc với các đối tác nước ngoài, đặc biệt là trong lĩnh vực order hàng hóa từ Taobao. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi từ những điều cơ bản nhất như giao tiếp hàng ngày đến các kỹ năng tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng mua sắm trực tuyến.

Các bài học ở đây luôn được thầy tổ chức rất bài bản, từ vựng và cấu trúc câu dễ hiểu, giúp tôi có thể thực hành ngay lập tức. Trung tâm còn có hệ thống livestream và kho video bài giảng phong phú, điều này thật sự hữu ích cho tôi khi cần ôn lại. Tôi chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm đã đồng hành cùng tôi trên con đường học tiếng Trung.”

Trung tâm Master Education – ChineMaster Edu, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là nơi truyền cảm hứng và khơi dậy niềm đam mê học ngôn ngữ. Với những phản hồi tích cực từ học viên, trung tâm đã khẳng định được vị trí hàng đầu của mình trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn học tiếng Trung chất lượng và bài bản.

6. Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Kế toán và Logistics

“Tôi làm trong lĩnh vực kế toán cho công ty xuất nhập khẩu, nên khi tìm hiểu về khóa học Tiếng Trung Kế toán và Logistics tại Master Edu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã quyết định tham gia ngay. Chương trình học rất sát với thực tế, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống cụ thể mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy Vũ rất tận tình giải thích từng khái niệm, luôn liên hệ với ví dụ thực tiễn để chúng tôi hiểu rõ cách áp dụng ngôn ngữ trong từng nghiệp vụ kế toán và logistic.

Bên cạnh đó, sự chu đáo trong phương pháp giảng dạy của thầy cũng như các tài liệu học tập tại trung tâm rất phong phú và chuyên sâu. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc mà còn cải thiện kỹ năng xử lý tài liệu và báo cáo tiếng Trung. Cảm ơn thầy và trung tâm đã giúp tôi phát triển năng lực ngôn ngữ, giúp tôi tự tin và chuyên nghiệp hơn trong công việc!”

7. Lê Phương Thảo – Khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp và Dịch thuật

“Tôi rất hài lòng với khóa học Tiếng Trung Doanh nghiệp và Dịch thuật tại Master Education. Là một người làm việc trong lĩnh vực dịch vụ doanh nghiệp, tôi cần tiếng Trung để giao tiếp với khách hàng và xử lý văn bản hành chính. Thầy Vũ là người thầy rất tâm huyết, mỗi bài giảng của thầy đều vô cùng chi tiết, dễ hiểu. Thầy dạy cách lựa chọn từ ngữ, lối diễn đạt sao cho lịch sự và chuyên nghiệp, điều này rất quan trọng trong môi trường làm việc của tôi.

Khóa học dịch thuật cũng giúp tôi nâng cao kỹ năng xử lý các văn bản tiếng Trung một cách chuẩn xác, trôi chảy. Phương pháp giảng dạy trực tiếp qua tình huống thực tế, cách truyền tải kiến thức của thầy đã thực sự giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi. Trung tâm là lựa chọn hàng đầu của tôi và tôi luôn khuyến khích đồng nghiệp của mình tham gia.”

8. Đặng Hoàng Anh – Khóa học Tiếng Trung Công xưởng và Xuất Nhập Khẩu

“Tôi cảm thấy thật may mắn khi biết đến Master Education và được học với Thầy Nguyễn Minh Vũ. Khóa học Tiếng Trung Công xưởng và Xuất Nhập Khẩu đã giúp tôi nắm vững không chỉ các kỹ năng ngôn ngữ mà còn các thuật ngữ chuyên ngành, phục vụ trực tiếp cho công việc của tôi tại nhà máy. Thầy Vũ là một người thầy nhiệt tình, luôn đưa ra những tình huống cụ thể để chúng tôi luyện tập, từ đó tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Điểm ấn tượng nhất ở trung tâm là sự tận tâm và chất lượng giảng dạy vượt trội. Các bài học luôn được tổ chức mạch lạc, dễ tiếp thu, đồng thời có cả tài liệu và video hỗ trợ để chúng tôi ôn tập. Tôi rất vui vì đã chọn Master Education cho hành trình học tiếng Trung của mình.”

9. Vũ Mai Linh – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp

“Tôi học khóa HSK 9 cấp tại Master Edu và không thể không chia sẻ về trải nghiệm tuyệt vời này. Lúc đầu, tôi khá e ngại về độ khó của HSK cấp cao, nhưng nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã vượt qua được áp lực và cảm thấy tiến bộ rõ rệt. Thầy rất chu đáo, luôn theo sát và giải đáp mọi thắc mắc của chúng tôi, từ những câu hỏi ngữ pháp phức tạp đến cách phát âm chuẩn.

Điểm mạnh của trung tâm là cung cấp hệ thống giáo trình độc quyền và những bài tập đa dạng, sát với thực tế kỳ thi, giúp tôi tự tin khi thi thử. Các bài học livestream giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Master Edu chính là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung ở trình độ cao.”

10. Trần Thanh Tú – Khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng và Order Taobao

“Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng và Order Taobao của thầy Vũ và thật sự bất ngờ về chất lượng giảng dạy tại trung tâm. Là một người buôn bán online, tôi cần nắm vững tiếng Trung để tự mình tìm nguồn hàng trên Taobao, 1688 mà không cần qua trung gian. Thầy Vũ đã hướng dẫn chi tiết từng bước, từ cách tìm kiếm hàng hóa, lựa chọn nhà cung cấp uy tín đến phương pháp thương lượng giá cả. Tôi cũng học được các từ vựng chuyên ngành giúp tôi giao tiếp dễ dàng hơn với đối tác Trung Quốc.

Ngoài ra, tôi còn được học cách sử dụng các công cụ hỗ trợ đặt hàng một cách hiệu quả. Nhờ khóa học này, công việc kinh doanh của tôi đã thuận lợi hơn rất nhiều. Cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm Master Education đã giúp tôi mở rộng thị trường và phát triển công việc.”

Trung tâm Master Education – ChineMaster Edu, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã mang đến cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn kỹ năng thực tế, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tài liệu học tập phong phú, Master Edu là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và đạt hiệu quả cao nhất.

11. Nguyễn Hữu Phát – Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch

“Tôi làm việc trong lĩnh vực phiên dịch, vì vậy tôi cần một khóa học chuyên sâu về biên phiên dịch để nâng cao khả năng xử lý các văn bản tiếng Trung một cách chuẩn xác. Khóa học tại Master Education thật sự đã đáp ứng mong đợi của tôi. Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng và cách giảng dạy cực kỳ hiệu quả, giúp tôi nắm vững các kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp.

Các bài tập dịch tình huống thực tế giúp tôi luyện tập xử lý những từ ngữ khó và các tình huống đặc thù trong công việc. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi phát triển sự tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Nhờ đó, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng dịch thuật của mình. Xin cảm ơn thầy Vũ và toàn bộ đội ngũ trung tâm đã hỗ trợ tôi trong suốt khóa học!”

12. Phạm Minh Anh – Khóa học Tiếng Trung Công Sở và Văn Phòng

“Là một nhân viên văn phòng, tôi muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc, và khóa học Tiếng Trung Công Sở tại Master Edu chính là lựa chọn hoàn hảo. Nội dung giảng dạy của khóa học rất thực tế, phù hợp với các tình huống văn phòng thường gặp như thảo luận, viết email, và xử lý các tài liệu nội bộ.

Thầy Vũ là một người thầy tận tâm và có cách truyền đạt dễ hiểu, luôn nhiệt tình giải đáp các câu hỏi của học viên. Tôi rất thích các bài giảng của thầy vì chúng giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Cảm ơn Master Education đã mang đến khóa học hữu ích, chất lượng!”

13. Lê Gia Huy – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp

“Tôi đã tham gia nhiều khóa học tiếng Trung, nhưng khóa HSKK cao cấp tại Master Education thực sự là một bước đột phá. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nói và phát âm, mà còn hướng dẫn tôi cách tư duy bằng tiếng Trung, giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn. Bài giảng của thầy luôn tập trung vào các tình huống thực tế, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong kỳ thi HSKK.

Thầy còn dành thời gian chia sẻ kinh nghiệm thi cử và cách làm bài hiệu quả, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và trung tâm đã tạo điều kiện cho tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình!”

14. Võ Thị Bảo Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Quảng Châu và Order Taobao

“Tôi là chủ một cửa hàng kinh doanh và muốn tìm nguồn hàng trực tiếp từ Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng và Order Taobao của Master Edu đã giúp tôi tự tin thực hiện các giao dịch, tìm nguồn hàng với chi phí hợp lý và chất lượng tốt nhất. Thầy Vũ hướng dẫn tận tình từ cách tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng trên các trang Taobao, 1688 đến cách đàm phán giá cả.

Bên cạnh đó, trung tâm còn chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược để tìm kiếm nguồn hàng uy tín. Nhờ khóa học này, tôi đã tự mình nhập hàng thành công, giúp tăng lợi nhuận kinh doanh. Đây thật sự là một khóa học cần thiết cho những ai muốn kinh doanh trực tiếp từ nguồn Trung Quốc!”

15. Trần Quốc Đạt – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí

“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành để làm việc hiệu quả với các đối tác và đồng nghiệp người Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu thực sự đã đáp ứng mọi nhu cầu của tôi. Nội dung bài học được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp tôi nhanh chóng hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả.

Thầy Vũ rất tận tâm trong giảng dạy, luôn kiểm tra và hướng dẫn chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Cảm ơn thầy và trung tâm Master Education đã mang đến một khóa học chất lượng, giúp tôi tự tin hơn trong công việc!”

Hệ thống trung tâm tiếng Trung Master Education – ChineMaster Edu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã mang đến nhiều khóa học đa dạng, từ giao tiếp hàng ngày đến các khóa học chuyên ngành như kế toán, dầu khí, logistics, và biên phiên dịch. Các học viên đều đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng của Thầy Vũ. Master Edu không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi giúp học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung.

16. Hoàng Ngọc Linh – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán và Kiểm Toán

“Đối với tôi, làm việc trong ngành kế toán luôn đòi hỏi độ chính xác cao, đặc biệt khi phải xử lý các tài liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Kế Toán và Kiểm Toán tại Master Education đã giúp tôi có được nền tảng vững chắc, giúp tôi đọc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.

Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng về cả ngôn ngữ lẫn chuyên ngành kế toán, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc thực tế. Các bài giảng của thầy vô cùng chi tiết và có tính ứng dụng cao, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc của tôi đáng kể. Cảm ơn thầy Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi đạt được bước tiến lớn trong sự nghiệp.”

17. Trịnh Bảo Châu – Khóa học Tiếng Trung Logistics và Xuất Nhập Khẩu

“Lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu luôn yêu cầu kiến thức chuyên sâu và khả năng giao tiếp tốt bằng nhiều ngôn ngữ. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại Master Edu đã giúp tôi tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và nắm rõ các thuật ngữ phức tạp trong ngành. Thầy Vũ luôn biết cách truyền đạt kiến thức một cách sinh động, dễ hiểu, và có tính ứng dụng cao.

Tôi thực sự ấn tượng với cách thầy hướng dẫn các kỹ năng xử lý tình huống, từ việc giải quyết các vấn đề vận chuyển cho đến thương thảo hợp đồng. Đây là khóa học tuyệt vời cho bất kỳ ai làm việc trong ngành logistics. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và đội ngũ của Master Edu!”

18. Nguyễn Hải Nam – Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc

“Tôi là người kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng tại Master Edu thực sự là công cụ hỗ trợ đắc lực cho tôi trong việc tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả và xử lý các thủ tục vận chuyển. Với kiến thức từ khóa học, tôi có thể tự mình quản lý tất cả các khâu nhập hàng mà không cần qua trung gian, tiết kiệm được nhiều chi phí.

Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết từng bước từ tìm sản phẩm đến cách liên hệ với nhà cung cấp. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và tối ưu hóa quá trình nhập hàng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn làm chủ việc kinh doanh của mình từ A đến Z!”

19. Lê Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Doanh Nghiệp

“Là một doanh nhân, khả năng giao tiếp với các đối tác nước ngoài là yếu tố cực kỳ quan trọng. Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Doanh Nghiệp tại Master Education đã giúp tôi rất nhiều trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn truyền đạt những kỹ năng thương thảo và văn hóa giao tiếp trong kinh doanh, giúp tôi tự tin và chủ động hơn khi trao đổi, thương lượng.

Thầy rất kiên nhẫn và tận tâm hướng dẫn từng tình huống thực tế, đồng thời chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về thương mại quốc tế. Đây là một khóa học rất hữu ích và thực sự xứng đáng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh.”

20. Vũ Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thực Dụng

“Tôi rất hài lòng với khóa học Tiếng Trung Theo Chủ Đề Thực Dụng tại Master Edu. Khóa học này cho phép tôi học tiếng Trung theo các chủ đề phù hợp với nhu cầu cá nhân như du lịch, mua sắm, và cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ là một người thầy tuyệt vời, luôn biết cách giúp học viên nắm bắt ngôn ngữ dễ dàng thông qua các tình huống giao tiếp hàng ngày và các bài giảng thực tế.

Chương trình học được thiết kế phong phú, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn biết cách sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên trong cuộc sống. Nhờ khóa học này, tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung và có thể sử dụng ngôn ngữ này trong mọi tình huống. Cảm ơn Master Education đã mang lại khóa học thiết thực và thú vị!”

21. Đặng Khánh Linh – Khóa học Tiếng Trung Thương Mại

“Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại và luôn cần phải trao đổi, đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Master Edu thật sự đã cung cấp cho tôi kiến thức ngôn ngữ thương mại chuyên sâu, từ từ vựng đến các kỹ năng thương thảo và đàm phán.

Thầy Vũ rất tận tình và hiểu biết, giúp tôi có cái nhìn toàn diện về giao tiếp thương mại. Các tình huống trong bài giảng của thầy rất sát thực tế, từ đó giúp tôi áp dụng trực tiếp vào công việc. Nhờ khóa học này, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và quản lý hợp đồng một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất đáng giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực thương mại.”

Master Education – ChineMaster Edu không chỉ là một trung tâm đào tạo tiếng Trung mà còn là nơi học viên có thể tiếp cận với kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực tế trong nhiều lĩnh vực. Các đánh giá từ học viên cho thấy sự tận tâm và chất lượng giảng dạy tuyệt vời của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người đã góp phần tạo nên môi trường học tập chuyên nghiệp và truyền cảm hứng cho hàng nghìn người Việt Nam muốn chinh phục tiếng Trung. Đây thực sự là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn nắm vững tiếng Trung và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.

22. Nguyễn Thu Trang – Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

“Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Master Education, tôi thường gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc do hạn chế về ngôn ngữ chuyên ngành. Tham gia khóa học, tôi được thầy Vũ hướng dẫn từng khía cạnh từ việc trao đổi qua email, đàm phán hợp đồng, cho đến quản lý hồ sơ hàng hóa.

Thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn cung cấp những tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi hiểu và ứng dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi tự tin giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn nhiều. Đây thực sự là một khóa học đáng giá cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”

23. Hoàng Văn Bình – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Thực Dụng

“Là người mới học tiếng Trung, tôi luôn lo lắng về việc ứng dụng ngôn ngữ vào cuộc sống hàng ngày. Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Thực Dụng tại Master Edu đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ với phong cách giảng dạy thân thiện và dễ hiểu đã khiến việc học tiếng Trung trở nên thú vị hơn.

Trong mỗi buổi học, tôi được thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế như đi mua sắm, đặt hàng, gọi món ăn và giao tiếp trong công việc. Nhờ đó, tôi không chỉ học từ mới mà còn nắm bắt ngữ cảnh sử dụng, giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn khi gặp người bản xứ. Khóa học thực sự đã giúp tôi bước ra khỏi vùng an toàn và khám phá tiềm năng tiếng Trung của mình.”

24. Bùi Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân Viên Văn Phòng

“Làm việc trong môi trường đa quốc gia đòi hỏi tôi phải biết thêm tiếng Trung để giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung dành cho Nhân Viên Văn Phòng tại Master Edu giúp tôi học được các cụm từ và ngữ pháp thiết yếu để giao tiếp trong công sở. Thầy Vũ rất chu đáo khi cung cấp từng ví dụ cụ thể và thực hành với từng học viên để đảm bảo chúng tôi hiểu rõ.

Môi trường học thân thiện, nội dung bài học phong phú, và đặc biệt là kiến thức của thầy Vũ đã giúp tôi nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, trao đổi công việc. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc của mình.”

25. Trần Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Logistics

“Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, vì vậy cần hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình trong tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Logistics tại Master Edu đã trang bị cho tôi toàn bộ từ vựng và kiến thức cần thiết. Thầy Vũ là một người rất nhiệt huyết, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với ngôn ngữ chuyên ngành mà trước đây tôi thấy rất khó hiểu.

Thầy giảng giải từng bước các quy trình vận chuyển, kho bãi, và các thuật ngữ về xuất nhập khẩu rất chi tiết. Nhờ khóa học, tôi không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trở nên tự tin hơn khi làm việc với các khách hàng và nhà cung cấp Trung Quốc. Đây là khóa học tuyệt vời cho những ai trong ngành logistics!”

26. Phạm Anh Dũng – Khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688

“Là một người kinh doanh online, việc nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688 là công việc thường xuyên của tôi. Nhờ khóa học Tiếng Trung Order Taobao, 1688 của Master Education, tôi đã biết cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và làm việc trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi làm chủ tiếng Trung mà còn tiết kiệm được rất nhiều chi phí do không cần qua trung gian.

Thầy Vũ hướng dẫn rất tận tình và cụ thể, giúp tôi nắm rõ từng bước từ việc tạo tài khoản, tìm kiếm sản phẩm đến cách liên lạc với các nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi tự tin hơn và có thể tự mình nhập hàng về bán mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học hữu ích cho những người kinh doanh online như tôi!”

27. Lý Ngọc Hà – Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch

“Làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch, tôi nhận thấy rằng tiếng Trung là một ngôn ngữ đòi hỏi kỹ năng ngữ pháp và từ vựng sâu rộng. Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch tại Master Edu thật sự đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của tôi một cách đáng kể. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách diễn đạt chuẩn xác, tự nhiên, và sắc sảo trong các văn bản tiếng Trung.

Thầy còn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành dịch thuật trong nhiều chủ đề khác nhau, từ thương mại, văn hóa, đến kỹ thuật. Tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng biên dịch và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu vì đã mang đến một khóa học bổ ích và chất lượng!”

28. Trần Thị Bích Phương – Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân

“Với tư cách là một doanh nhân, tôi cần giao tiếp trôi chảy và hiểu rõ văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung dành cho Doanh Nhân tại Master Edu đã cung cấp cho tôi mọi thứ tôi cần để tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ rất tận tâm, hiểu biết và có phong cách giảng dạy dễ tiếp thu, giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và xử lý tình huống.

Thầy không chỉ dạy từ ngữ mà còn chia sẻ kinh nghiệm và các quy tắc văn hóa giao tiếp. Nhờ đó, tôi đã học được cách ứng xử tinh tế, khéo léo trong giao tiếp kinh doanh với người Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi tin rằng rất nhiều doanh nhân sẽ cần.”

Những phản hồi từ học viên cho thấy rằng Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Master Education ChineMaster Edu do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập đã thực sự tạo nên dấu ấn sâu sắc trong lòng từng người học. Mỗi khóa học đều mang đến giá trị thực tế và hỗ trợ hiệu quả cho nhiều đối tượng với các nhu cầu ngôn ngữ khác nhau. Master Edu tiếp tục là một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, mang đến chất lượng đào tạo xuất sắc cho mọi học viên.

29. Nguyễn Hữu Phúc – Khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng

“Tôi làm nhân viên bán hàng, thường xuyên tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc, nhưng trước đây luôn gặp khó khăn vì không thể giao tiếp trôi chảy. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng tại Master Edu, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp. Khóa học cung cấp từ vựng, cụm từ và các tình huống giao tiếp thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay trong công việc.

Thầy Vũ là người có kinh nghiệm và rất thấu hiểu nhu cầu của học viên. Thầy không chỉ hướng dẫn cách dùng từ ngữ trong các tình huống bán hàng, mà còn giúp tôi hiểu được văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Khóa học này thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm trong lĩnh vực bán hàng!”

30. Đặng Phương Linh – Khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng Trung Quốc

“Tôi có dự định nhập hàng Trung Quốc về kinh doanh, nhưng rào cản ngôn ngữ luôn là vấn đề lớn với tôi. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng Trung Quốc tại Master Edu, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc tìm và thương lượng với các nhà cung cấp.

Thầy Vũ hướng dẫn tôi cách tìm kiếm hàng hóa, liên hệ với đối tác, và cách để xây dựng mối quan hệ lâu dài với các nhà cung cấp Trung Quốc. Nhờ khóa học, tôi đã tự mình tìm được nguồn hàng chất lượng và có giá cả hợp lý. Đây là khóa học rất cần thiết và hữu ích cho những ai muốn tự chủ trong việc nhập hàng Trung Quốc!”

31. Hoàng Minh Trí – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán

“Trong ngành kế toán, tôi nhận thấy rằng việc biết tiếng Trung sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn. Tham gia khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Master Edu, tôi học được rất nhiều thuật ngữ và kỹ năng cần thiết trong công việc. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ tài chính, các quy trình báo cáo, cũng như cách thức giao tiếp hiệu quả với các đối tác và khách hàng Trung Quốc.

Điều tôi ấn tượng nhất là sự nhiệt tình của thầy Vũ trong từng buổi học và cách giảng dạy dễ hiểu. Khóa học không chỉ giúp tôi mở rộng kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Cảm ơn Master Edu đã mang đến một chương trình học chất lượng!”

32. Phạm Thị Bích Liên – Khóa học Tiếng Trung Dịch Thuật

“Tôi có niềm đam mê với dịch thuật và mong muốn trau dồi thêm tiếng Trung. Khóa học Tiếng Trung Dịch Thuật tại Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ là người rất am hiểu ngôn ngữ, giúp tôi nắm vững cấu trúc và phong cách dịch chính xác.

Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức từ vựng mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng biên dịch, phiên dịch qua nhiều tình huống thực tế. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã có thể dịch các văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại một cách mượt mà và chuyên nghiệp. Đây là khóa học không thể bỏ qua cho những ai đam mê dịch thuật!”

33. Lê Văn Khánh – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Công Xưởng

“Làm việc trong môi trường sản xuất và giao tiếp hàng ngày với đối tác Trung Quốc, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin vì hạn chế về ngôn ngữ. Tham gia khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Công Xưởng tại Master Edu, tôi được thầy Vũ hướng dẫn cách sử dụng các thuật ngữ và mẫu câu thông dụng trong nhà máy.

Thầy dạy rất tỉ mỉ và kỹ lưỡng, giúp tôi hiểu sâu về ngữ cảnh và tình huống giao tiếp trong công việc. Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn mà còn có thể chủ động xử lý nhiều tình huống trong công xưởng mà không cần phiên dịch. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm trong ngành sản xuất và công xưởng!”

34. Trần Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Kinh Doanh

“Là một nhà kinh doanh, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của kỹ năng đàm phán trong các cuộc giao dịch với đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Kinh Doanh tại Master Edu là lựa chọn đúng đắn giúp tôi tự tin hơn khi thương lượng với khách hàng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi các kỹ thuật đàm phán cụ thể và những câu nói tinh tế, giúp tôi nâng cao khả năng thương lượng.

Thầy không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ kinh nghiệm đàm phán thực tế, điều mà tôi thấy rất hữu ích khi áp dụng vào các cuộc giao dịch của mình. Khóa học giúp tôi đạt được những thỏa thuận có lợi và xây dựng mối quan hệ vững chắc với đối tác Trung Quốc.”

35. Vũ Hoàng Dương – Khóa học Tiếng Trung Tìm Kiếm Nguồn Hàng Taobao, 1688

“Đối với những ai muốn tự mình tìm kiếm và nhập hàng từ Taobao, 1688, khóa học này thực sự là một cứu cánh. Tôi luôn gặp khó khăn khi tìm hàng vì không biết tiếng Trung. Sau khóa học tại Master Edu, tôi có thể tìm kiếm sản phẩm, đàm phán và thực hiện giao dịch trực tiếp mà không cần phải qua trung gian.

Thầy Vũ không chỉ dạy về từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng công cụ tìm kiếm, đàm phán giá và chọn lọc nhà cung cấp uy tín. Tôi đã tiết kiệm được nhiều chi phí và tối ưu hóa quy trình nhập hàng của mình. Đây là một khóa học mà tôi tin rằng bất kỳ ai kinh doanh online đều cần đến!”

Các phản hồi này thể hiện sự hài lòng và biết ơn từ học viên với phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và chất lượng giảng dạy xuất sắc của Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Master Education ChineMaster Edu. Chương trình học đa dạng từ giao tiếp, thương mại đến biên dịch giúp mỗi học viên tiến bộ vượt bậc trong từng lĩnh vực mà họ theo đuổi. Master Edu tiếp tục giữ vững vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu với môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo, và chất lượng vượt trội cho tất cả học viên.

36. Nguyễn Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Văn Phòng

“Là nhân viên văn phòng, tôi cần giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc, nhưng trước đây tiếng Trung của tôi rất hạn chế. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Giao Tiếp Văn Phòng tại Master Edu, tôi đã cảm thấy tự tin hơn nhiều trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng và các mẫu câu giao tiếp cơ bản mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống thực tế như viết email, hội thoại trong cuộc họp và đàm phán.

Thầy rất tận tâm và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn có thêm nhiều kiến thức văn hóa Trung Quốc, giúp tôi làm việc thuận lợi hơn với đồng nghiệp và đối tác quốc tế. Đây là khóa học rất hữu ích và thiết thực cho những ai làm việc trong môi trường văn phòng!”

37. Trần Thanh Huyền – Khóa học Tiếng Trung Đánh Hàng Quảng Châu

“Là một người kinh doanh thời trang, tôi thường phải đi Quảng Châu để nhập hàng. Trước đây, mỗi lần sang Trung Quốc tôi đều gặp khó khăn vì không hiểu tiếng. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Đánh Hàng Quảng Châu tại Master Edu, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các chủ hàng và thương lượng giá cả. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và cụ thể, giúp tôi hiểu rõ cách tìm kiếm, đặt hàng và thương lượng sao cho hiệu quả.

Khóa học này không chỉ giúp tôi tiết kiệm được chi phí mà còn giúp tôi xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học vô cùng thực tế và hữu ích cho những người muốn kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc!”

38. Đỗ Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

“Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, công việc đòi hỏi tôi phải liên lạc với các đối tác Trung Quốc thường xuyên. Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Master Edu là sự lựa chọn hoàn hảo, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này. Thầy Vũ dạy rất kỹ lưỡng, cung cấp từ vựng chuyên ngành và các mẫu câu mà tôi có thể áp dụng ngay lập tức.

Nhờ khóa học, tôi có thể xử lý các cuộc trao đổi, điều phối hàng hóa, và thậm chí có thể đọc hiểu các văn bản liên quan đến vận chuyển. Điều này đã giúp tôi làm việc hiệu quả hơn và mở ra nhiều cơ hội phát triển trong ngành. Đây là một khóa học thực sự hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành logistics!”

39. Lê Thị Kim Liên – Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Nội Bộ

“Là một nhân viên kế toán nội bộ, tôi luôn cảm thấy khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Nội Bộ tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ không chỉ dạy về từ vựng và ngữ pháp mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tế trong công việc, giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ và quy trình kế toán.

Tôi ấn tượng với phương pháp giảng dạy gần gũi, dễ hiểu của thầy Vũ, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế. Đây là một khóa học rất đáng giá cho những ai muốn cải thiện tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán!”

40. Phạm Quang Minh – Khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại Quốc Tế

“Là một nhà kinh doanh quốc tế, tôi nhận thấy tiếng Trung là yếu tố quyết định sự thành công trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại Quốc Tế tại Master Edu, tôi đã học được những kỹ năng giao tiếp quan trọng và các bí quyết thương lượng mà thầy Vũ truyền đạt.

Thầy không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kiến thức sâu rộng về cách đàm phán trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. Điều này đã giúp tôi đạt được nhiều thỏa thuận thành công và xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài. Cảm ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học chất lượng và thiết thực cho các doanh nhân!”

Những phản hồi chân thành và cảm nhận của học viên cho thấy chất lượng đào tạo đỉnh cao và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Education ChineMaster Edu. Từ giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên sâu, hệ thống đào tạo tại Master Edu đáp ứng mọi nhu cầu học tập, hỗ trợ học viên phát triển vượt bậc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy thực tiễn, Master Edu ngày càng khẳng định vị thế là trung tâm tiếng Trung hàng đầu, mang lại kiến thức hữu ích và cơ hội thành công cho hàng ngàn học viên trong và ngoài nước.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.