Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Văn phòng

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính. Nắm bắt xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu CHINEMASTER, đã cho ra đời cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, đánh dấu bước tiến quan trọng trong việc phát triển nội dung Hán ngữ ứng dụng theo chuyên ngành thực tiễn.

0
145
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Văn phòng - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Văn phòng - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính. Nắm bắt xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu CHINEMASTER, đã cho ra đời cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, đánh dấu bước tiến quan trọng trong việc phát triển nội dung Hán ngữ ứng dụng theo chuyên ngành thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Tài khoản kế toán
2资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
3利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
4现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
5会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
6借方 (jiè fāng) – Debit – Bên Nợ
7贷方 (dài fāng) – Credit – Bên Có
8总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái
9明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
10会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry – Bút toán kế toán
11试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử
12折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
13递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước
14流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
15固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
16短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
17长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
18所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
19营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
20营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
21税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
22净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
23增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
24企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
25应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
26应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
27财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
28年度审计 (niándù shěnjì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
29成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
30资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền
31无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
32长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
33短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn
34库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on hand – Tiền mặt tại quỹ
35银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
36应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Phải thu từ thương phiếu
37预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Các khoản trả trước
38长期应收款 (chángqī yīngshōukuǎn) – Long-term receivables – Khoản phải thu dài hạn
39存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
40原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials – Nguyên vật liệu
41在产品 (zàichǎnpǐn) – Work in progress – Sản phẩm dở dang
42产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished goods – Thành phẩm
43短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans – Vay ngắn hạn
44长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loans – Vay dài hạn
45预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản nhận trước
46其他应付款 (qítā yīngfùkuǎn) – Other payables – Các khoản phải trả khác
47递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liabilities – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
48销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
49营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập khác
50主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main business cost – Giá vốn hàng bán
51管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
52财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính
53销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng
54营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí khác
55利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest expenses – Chi phí lãi vay
56研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển
57折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
58摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
59所得税 (suǒdéshuì) – Income tax – Thuế thu nhập
60营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
61消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax – Thuế tiêu thụ
62关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế hải quan
63个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
64印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ
65环保税 (huánbǎo shuì) – Environmental tax – Thuế bảo vệ môi trường
66财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
67盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích lợi nhuận
68流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
69资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
70应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
71财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
72外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập
73内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
74合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
75预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
76现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
77经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic profit – Lợi nhuận kinh tế
78边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên
79会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
80股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
81会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
82会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
83公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
84国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
85权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
86收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
87历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost – Nguyên giá
88公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
89谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng
90一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán
91主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main business revenue – Doanh thu chính
92其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other business revenue – Doanh thu khác
93主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Cost of main business – Giá vốn hàng bán
94销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng
95营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
96财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
97资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
98坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
99长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn
100预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
101营业外利润 (yíngyèwài lìrùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận khác
102每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
103净资产收益率 (jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
104资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
105毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
106净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
107销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross margin – Biên lợi nhuận gộp
108边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Contribution margin – Biên lợi nhuận đóng góp
109保本点 (bǎoběn diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
110财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
111经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
112投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
113融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīnliú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
114现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
115未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
116短期支付能力 (duǎnqī zhīfù nénglì) – Short-term liquidity – Khả năng thanh toán ngắn hạn
117负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
118股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
119信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
120付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán
121资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
122财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
123股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on shareholders’ equity – Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ đông
124长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
125盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
126企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
127投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
128资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
129长期财务计划 (chángqī cáiwù jìhuà) – Long-term financial plan – Kế hoạch tài chính dài hạn
130企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
131会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
132损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
133所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
134财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
135期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
136期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
137会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
138资产类科目 (zīchǎn lèi kēmù) – Asset accounts – Tài khoản tài sản
139负债类科目 (fùzhài lèi kēmù) – Liability accounts – Tài khoản nợ phải trả
140所有者权益类科目 (suǒyǒuzhě quányì lèi kēmù) – Equity accounts – Tài khoản vốn chủ sở hữu
141收入类科目 (shōurù lèi kēmù) – Revenue accounts – Tài khoản doanh thu
142费用类科目 (fèiyòng lèi kēmù) – Expense accounts – Tài khoản chi phí
143账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
144会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entries – Bút toán kế toán
145借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ
146贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có
147复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping – Hạch toán kép
148单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping – Hạch toán đơn
149记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ
150原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
151收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
152发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
153凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher verification – Kiểm tra chứng từ
154账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán
155总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
156日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
157银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng
158预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments received – Nhận trước tiền hàng
159预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance payments made – Trả trước tiền hàng
160长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term receivables – Phải thu dài hạn
161长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term payables – Phải trả dài hạn
162摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
163财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Dự toán tài chính
164标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
165变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
166固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
167盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn
168财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
169税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế
170税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
171土地增值税 (tǔdì zēngzhíshuì) – Land appreciation tax – Thuế tăng giá đất
172税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
173税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
174所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập
175税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế
176递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại
177应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
178税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
179避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
180逃税 (táoshuì) – Tax evasion – Trốn thuế
181税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
182工资薪金 (gōngzī xīnjīn) – Salary and wages – Tiền lương và tiền công
183员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
184社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
185住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở
186年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
187加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm giờ
188代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax – Khấu trừ thuế tại nguồn
189劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
190薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cơ cấu lương
191绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất
192辞退补偿金 (cítuì bǔchángjīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
193计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương theo sản phẩm
194记时工资 (jìshí gōngzī) – Hourly wage – Lương theo giờ
195工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll – Bảng lương
196财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense reimbursement – Thanh toán công tác phí
197发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Hoàn ứng hóa đơn
198借款报销 (jièkuǎn bàoxiāo) – Loan reimbursement – Hoàn ứng khoản vay
199预借款 (yùjiè kuǎn) – Advance payment – Tạm ứng
200差旅费 (chàilǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí đi công tác
201办公费用 (bàngōng fèiyòng) – Office expenses – Chi phí văn phòng
202业务招待费 (yèwù zhāodài fèi) – Business entertainment expenses – Chi phí tiếp khách
203折扣与折让 (zhékòu yǔ zhéliàng) – Discount and allowance – Chiết khấu và giảm giá
204汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss – Lãi lỗ tỷ giá hối đoái
205应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued interest – Lãi phải trả
206未实现利得 (wèishíxiàn lìdé) – Unrealized gain – Lợi nhuận chưa thực hiện
207资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn
208利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
209股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
210留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
211审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
212无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
213保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận có điều kiện
214否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến kiểm toán không chấp nhận
215无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối
216会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
217账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách
218重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revaluation value – Giá trị đánh giá lại
219金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instrument – Công cụ tài chính
220长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
221短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
222股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần
223债权投资 (zhàiquán tóuzī) – Debt investment – Đầu tư trái phiếu
224金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
225金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
226资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
227坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu
228商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
229无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình
230负债准备 (fùzhài zhǔnbèi) – Liability provision – Dự phòng nợ phải trả
231或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent liability – Nợ tiềm tàng
232递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
233递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn
234资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
235资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
236经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
237投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
238筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
239自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
240资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
241流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
242速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
243存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
244应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
245总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
246权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
247资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
248每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
249股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
250盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
251资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
252财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
253内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
254财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
255资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
256营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
257财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
258盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
259投资回收期 (tóuzī huíshōuqī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
260内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
261净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
262资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
263资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
264税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
265息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
266息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
267销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
268净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
269非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
270流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
271预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước
272库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
273存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
274固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
275资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
276金融租赁 (jīnróng zūlìn) – Financial lease – Thuê tài chính
277经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
278租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liabilities – Nợ thuê
279资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê vốn
280租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased assets – Tài sản thuê
281税收递延 (shuìshōu dìyán) – Tax deferral – Hoãn thuế
282税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu thuế
283所得税计提 (suǒdéshuì jìtí) – Accrued income tax – Thuế thu nhập phải nộp
284财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
285关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transactions – Giao dịch với bên liên quan
286债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
287债券融资 (zhàiquán róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
288股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
289财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
290上市财务报告 (shàngshì cáiwù bàogào) – Public financial reporting – Báo cáo tài chính công ty niêm yết
291企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
292财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
293管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
294成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
295审计会计 (shěnjì kuàijì) – Audit accounting – Kế toán kiểm toán
296企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp
297政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government accounting – Kế toán nhà nước
298非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì) – Nonprofit accounting – Kế toán tổ chức phi lợi nhuận
299会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
300财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
301收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
302费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí
303会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
304借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Nguyên tắc bút toán kép
305总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) – General ledger – Sổ cái
306明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
307现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt
308银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng
309销售日记账 (xiāoshòu rìjì zhàng) – Sales journal – Sổ nhật ký bán hàng
310采购日记账 (cǎigòu rìjì zhàng) – Purchase journal – Sổ nhật ký mua hàng
311调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entries – Bút toán điều chỉnh
312结账分录 (jiézhàng fēnlù) – Closing entries – Bút toán kết chuyển
313存货计价方法 (cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho
314先进先出法 (xiānjìn xiāncū fǎ) – First-In, First-Out (FIFO) – Phương pháp nhập trước, xuất trước
315后进先出法 (hòujìn xiāncū fǎ) – Last-In, First-Out (LIFO) – Phương pháp nhập sau, xuất trước
316加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền
317会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
318权益法 (quányì fǎ) – Equity method – Phương pháp vốn chủ sở hữu
319成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method – Phương pháp giá gốc
320合并资产负债表 (hébìng zīchǎn fùzhài biǎo) – Consolidated balance sheet – Bảng cân đối kế toán hợp nhất
321合并损益表 (hébìng sǔnyì biǎo) – Consolidated income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
322少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest – Lợi ích cổ đông thiểu số
323税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản khấu trừ thuế
324递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
325暂时性差异 (zànshíxìng chāyì) – Temporary difference – Chênh lệch tạm thời
326永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference – Chênh lệch vĩnh viễn
327资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
328财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính
329财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial reporting quality – Chất lượng báo cáo tài chính
330财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
331公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
332盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
333现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
334筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
335现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
336流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
337财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
338资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
339权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
340债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital – Vốn vay
341股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
342普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường
343优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
344经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
345总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total leverage – Tổng đòn bẩy
346企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
347杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay
348管理层收购 (guǎnlǐcéng shōugòu) – Management buyout (MBO) – Ban lãnh đạo mua lại công ty
349财务报表粉饰 (cáiwù bàobiǎo fěnshì) – Window dressing of financial statements – Làm đẹp báo cáo tài chính
350虚假会计 (xūjiǎ kuàijì) – Fraudulent accounting – Kế toán gian lận
351内幕交易 (nèimù jiāoyì) – Insider trading – Giao dịch nội gián
352财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial misconduct – Sai phạm tài chính
353会计造假 (kuàijì zàojiǎ) – Accounting fraud – Gian lận kế toán
354资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset stripping – Thoái vốn tài sản
355财务重述 (cáiwù chóngshù) – Financial restatement – Điều chỉnh lại báo cáo tài chính
356盈余操纵 (yíngyú cāozǒng) – Earnings manipulation – Điều chỉnh lợi nhuận
357风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
358市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
359信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
360利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
361汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
362流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
363财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
364破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
365破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
366清算程序 (qīngsuàn chéngxù) – Liquidation process – Quy trình thanh lý
367重组计划 (chóngzǔ jìhuà) – Restructuring plan – Kế hoạch tái cơ cấu
368财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
369资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
370债务重整 (zhàiwù chóngzhěng) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
371资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
372资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
373预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
374资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
375运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
376短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
377长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
378融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Thuê tài chính
379债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
380银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
381信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
382担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured loan – Khoản vay có bảo đảm
383无担保贷款 (wúdānbǎo dàikuǎn) – Unsecured loan – Khoản vay không bảo đảm
384融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ
385财务灵活性 (cáiwù línghuóxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
386资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
387投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
388收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
389资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
390股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
391资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
392现金回收率 (xiànjīn huíshōu lǜ) – Cash recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tiền mặt
393资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
394资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
395财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial reporting disclosure – Công bố báo cáo tài chính
396公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
397公司估值 (gōngsī gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
398市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market valuation – Định giá thị trường
399净资产价值 (jìng zīchǎn jiàzhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
400市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
401市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
402企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
403财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
404税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
405投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
406非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
407非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
408经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
409会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
410税收会计 (shuìshōu kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế
411管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị
412责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
413审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
414运营审计 (yùnyíng shěnjì) – Operational audit – Kiểm toán hoạt động
415合规审计 (hégé shěnjì) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ
416法务审计 (fǎwù shěnjì) – Forensic audit – Kiểm toán pháp lý
417财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
418附注 (fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
419会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
420会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hệ thống tài khoản kế toán
421分录 (fēnlù) – Journal entry – Bút toán
422调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh
423结账 (jiézhàng) – Closing accounts – Khóa sổ kế toán
424年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm
425对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
426银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
427财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
428资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
429存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
430应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải thu
431权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
432财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
433经营能力 (jīngyíng nénglì) – Operating capability – Khả năng hoạt động
434盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
435流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
436现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
437杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
438摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí tài sản vô hình
439减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī) – Impairment loss – Tổn thất do suy giảm tài sản
440减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment testing – Kiểm tra suy giảm giá trị
441累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
442税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
443税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
444营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
445营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động
446非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
447非营业成本 (fēi yíngyè chéngběn) – Non-operating costs – Chi phí ngoài hoạt động
448利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
449债务利息 (zhàiwù lìxī) – Debt interest – Lãi nợ
450现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
451现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
452经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
453投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
454筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
455资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
456利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
457税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
458运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành
459流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
460资金链 (zījīn liàn) – Cash flow chain – Chuỗi dòng tiền
461融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
462盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
463利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèi shù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
464营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
465净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
466融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
467经营效益 (jīngyíng xiàoyì) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động
468资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
469股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
470股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
471利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
472增发股份 (zēngfā gǔfèn) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu mới
473负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
474资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn
475股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
476资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn
477现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số quay vòng tiền mặt
478信用等级 (xìnyòng děngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
479资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
480合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
481财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
482资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset disposal – Bán tài sản
483税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
484税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
485税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế
486销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng
487增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
488企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
489个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Individual income tax – Thuế thu nhập cá nhân
490土地税 (tǔdì shuì) – Property tax – Thuế tài sản
491消费税 (xiāofèi shuì) – Excise tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt
492进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
493出口税 (chūkǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu
494关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan
495企业税收优惠 (qǐyè shuìshōu yōuhuì) – Corporate tax incentives – Ưu đãi thuế doanh nghiệp
496税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế
497税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax reduction – Giảm thuế
498资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
499商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
500公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company articles of association – Điều lệ công ty
501股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
502股东决议 (gǔdōng juéyì) – Shareholder resolution – Nghị quyết cổ đông
503财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
504公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
505董事会 (dǒngshì huì) – Board of directors – Hội đồng quản trị
506审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán
507监事会 (jiānshì huì) – Supervisory board – Hội đồng giám sát
508风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
509资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn
510投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư
511现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
512公平价值 (gōngpíng jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
513市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường
514债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
515信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng
516融资安排 (róngzī ānpái) – Financing arrangement – Thỏa thuận tài trợ
517股东权益 (gǔdōng quányì) – Equity holders’ equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
518投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư
519企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
520现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
521股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
522债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
523投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
524市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường
525资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
526收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu
527成本确认 (chéngběn quèrèn) – Cost recognition – Công nhận chi phí
528短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term borrowings – Khoản vay ngắn hạn
529长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term borrowings – Khoản vay dài hạn
530应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
531应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
532预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments – Khoản thu trước
533应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
534应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
535存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down allowance – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
536资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản
537损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
538经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
539投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
540筹资性现金流 (chóuzī xìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
541企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
542融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính
543经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
544投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
545筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
546存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
547坏账损失 (huàizhàng sǔnshī) – Bad debt expense – Chi phí nợ xấu
548资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
549盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
550资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital surplus – Thặng dư vốn
551分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
552直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
553间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
554成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
555利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
556预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
557预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách
558会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng hệ thống tài khoản
559会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
560财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
561收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue budget – Ngân sách doanh thu
562支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi tiêu
563税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế
564财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
565资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
566会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
567审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
568财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
569资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
570收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of revenue – Nguồn thu nhập
571负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
572负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ
573权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu
574利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
575利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
576经济实惠 (jīngjì shíhuì) – Economic feasibility – Tính khả thi kinh tế
577经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế
578信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng
579会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán
580财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
581税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
582负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ
583增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn VAT
584分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
585审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
586营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
587利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit source – Nguồn lợi nhuận
588利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
589资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
590审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
591项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án
592资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
593企业绩效 (qǐyè jìxiào) – Corporate performance – Hiệu suất doanh nghiệp
594财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
595股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
596审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
597会计凭证分类 (kuàijì píngzhèng fēnlèi) – Classification of accounting vouchers – Phân loại chứng từ kế toán
598会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure – Công bố thông tin kế toán
599财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính
600投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
601现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
602固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
603财务报表分析指标 (cáiwù bàobiǎo fēnxī zhǐbiāo) – Financial statement analysis indicators – Các chỉ số phân tích báo cáo tài chính
604企业所得税法 (qǐyè suǒdé shuì fǎ) – Corporate income tax law – Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
605增值税纳税人 (zēngzhí shuì nàshuìrén) – VAT taxpayer – Người nộp thuế VAT
606税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax incentives – Khuyến khích thuế
607成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
608税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
609税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
610税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
611企业税务审计 (qǐyè shuìwù shěnjì) – Corporate tax audit – Kiểm toán thuế doanh nghiệp
612账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
613合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
614损益表分析 (sǔnyì biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
615股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
616财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
617公司审计报告 (gōngsī shěnjì bàogào) – Company audit report – Báo cáo kiểm toán công ty
618财务归属 (cáiwù guīshǔ) – Financial attribution – Quyền sở hữu tài chính
619偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ
620应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
621应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
622现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
623固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định
624资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
625股东资本回报率 (gǔdōng zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
626财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
627经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
628营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động
629投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
630预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
631市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
632利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
633亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
634资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
635银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
636资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
637固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed cost ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
638经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic benefit analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
639会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán
640财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
641现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
642财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
643账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
644税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
645税务规划与筹划 (shuìwù guīhuà yǔ chóuhuà) – Tax planning and preparation – Hoạch định và chuẩn bị thuế
646营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
647财务审计报告 (cáiwù shěnzhì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
648资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn
649盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lợi
650企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate tax planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp
651盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
652应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
653应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
654财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Financial risk identification – Nhận diện rủi ro tài chính
655资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
656企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
657资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn
658净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Lợi nhuận trên tài sản ròng
659财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnzhì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
660短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
661长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
662财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
663成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
664财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
665内部审计 (nèibù shěnzhì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
666外部审计 (wàibù shěnzhì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
667资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
668财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loopholes – Lỗ hổng tài chính
669贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
670股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
671货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
672资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
673应收账款周期 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts receivable cycle – Chu kỳ khoản phải thu
674税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế
675盈利分配 (yínglì fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
676现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
677企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Optimization of corporate capital structure – Tối ưu hóa cơ cấu vốn doanh nghiệp
678长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
679短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
680利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận
681资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
682利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận
683企业预算管理 (qǐyè yùsuàn guǎnlǐ) – Corporate budget management – Quản lý ngân sách doanh nghiệp
684应收账款坏账准备 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision for accounts receivable – Dự phòng nợ xấu cho khoản phải thu
685财务账簿 (cáiwù zhàngbù) – Financial ledger – Sổ kế toán tài chính
686预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách
687预算管理系统 (yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng) – Budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách
688资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
689应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest payable – Lãi phải trả
690财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
691现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền
692资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of capital – Hoá vốn
693利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
694可分配利润 (kě fēnpèi lìrùn) – Distributable profit – Lợi nhuận có thể phân phối
695期末余额 (qī mò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
696实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost – Chi phí thực tế
697预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích sai lệch ngân sách
698现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
699盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hoà vốn
700盈余调节 (yíngyú tiáojié) – Earnings adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
701银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank settlement – Thanh toán ngân hàng
702财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
703财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
704折旧率 (zhédiào lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
705资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
706债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt repayment period – Thời gian trả nợ
707财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
708外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management – Quản lý rủi ro ngoại hối
709外部审计师 (wàibù shěnzhì shī) – External auditor – Kiểm toán viên bên ngoài
710资产折旧 (zīchǎn zhédiào) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
711经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
712盈利管理模式 (yínglì guǎnlǐ móshì) – Earnings management model – Mô hình quản lý lợi nhuận
713固定资产投资分析 (gùdìng zīchǎn tóuzī fēnxī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư tài sản cố định
714财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính
715经营损益 (jīngyíng sǔnyì) – Operating income – Thu nhập hoạt động
716企业合并 (qǐyè hébìng) – Business consolidation – Hợp nhất doanh nghiệp
717支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment ability – Khả năng thanh toán
718现金周转期 (xiànjīn zhōuzhuǎn qī) – Cash turnover period – Thời gian quay vòng tiền mặt
719企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
720分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
721盈余管理工具 (yíngyú guǎnlǐ gōngjù) – Earnings management tools – Công cụ quản lý lợi nhuận
722投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
723股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Shareholders’ equity changes – Biến động vốn chủ sở hữu
724成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân chia chi phí
725预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Sai lệch ngân sách
726现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt
727净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
728销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
729现值 (xiànzhí) – Present value – Giá trị hiện tại
730未来值 (wèilái zhí) – Future value – Giá trị tương lai
731偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ
732资本流动性风险 (zīběn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Capital liquidity risk – Rủi ro tính thanh khoản vốn
733财务审计意见 (cáiwù shěnzhì yìjiàn) – Auditor’s opinion – Ý kiến kiểm toán
734应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax payable – Thuế phải trả
735账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting processing system – Hệ thống xử lý kế toán
736公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty
737税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
738盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
739非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh
740利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
741税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch hoạch định thuế
742经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động
743银行账户管理 (yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank account management – Quản lý tài khoản ngân hàng
744企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
745负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
746资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Tài trợ bằng vốn
747现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
748现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
749企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
750盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
751财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính
752财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Tính lành mạnh tài chính
753资产报表 (zīchǎn bàobiǎo) – Asset statement – Báo cáo tài sản
754资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn
755权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
756总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
757净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on net assets (RONA) – Lợi nhuận trên tài sản ròng
758经营现金流量比率 (jīngyíng xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Operating cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
759债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cấu trúc nợ
760运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating capital – Vốn lưu động
761成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
762融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính
763投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
764固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
765净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền thuần
766盈余能力 (yíngyú nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
767会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán
768审计报告 (shěnzhì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
769会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán
770账面净值 (zhàngmiàn jìng zhí) – Book net value – Giá trị sổ sách thuần
771财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
772财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
773企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
774费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Công nhận chi phí
775应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills payable – Hóa đơn phải trả
776账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
777财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
778资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày bảng cân đối kế toán
779财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial position analysis – Phân tích tình hình tài chính
780财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial management information system – Hệ thống thông tin quản lý tài chính
781企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
782企业合并财务报告 (qǐyè hébìng cáiwù bàogào) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
783外部审计 (wàibù shěnzhì) – External audit – Kiểm toán ngoài
784管理会计报告 (guǎnlǐ kuàijì bàogào) – Managerial accounting report – Báo cáo kế toán quản trị
785经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operational budget – Ngân sách vận hành
786应收账款减值 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnzhí) – Accounts receivable impairment – Giảm giá trị khoản phải thu
787现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash outflow amount – Số lượng dòng tiền ra
788现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash inflow amount – Số lượng dòng tiền vào
789资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
790账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản
791税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế
792纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
793税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
794税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
795负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
796资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
797现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
798营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
799非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không phải từ hoạt động kinh doanh
800营业外收支 (yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating income and expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
801资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
802固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset list – Danh sách tài sản cố định
803流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động
804财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính
805资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital source – Nguồn vốn
806长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
807短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn
808现金流量短缺 (xiànjīn liúliàng duǎnquē) – Cash flow shortage – Thiếu hụt dòng tiền
809存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
810财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
811股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
812贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan repayment plan – Kế hoạch trả nợ vay
813税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
814财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
815经营资金 (jīngyíng zījīn) – Operating funds – Vốn lưu động
816财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
817资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ vốn
818融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels – Kênh huy động vốn
819经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
820财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
821企业债务结构 (qǐyè zhàiwù jiégòu) – Corporate debt structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp
822货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
823企业合并会计 (qǐyè hébìng kuàijì) – Consolidation accounting – Kế toán hợp nhất doanh nghiệp
824财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
825营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
826债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
827财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
828资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
829租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản
830应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
831现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Cash basis accounting – Kế toán theo cơ sở tiền mặt
832内部控制系统 (nèibù kòngzhì xìtǒng) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
833资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
834经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
835投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
836筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
837资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản
838税前现金流量 (shuì qián xiànjīn liúliàng) – Pre-tax cash flow – Dòng tiền trước thuế
839资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Gain on asset disposal – Lợi nhuận từ thanh lý tài sản
840应付票据贴现 (yīngfù piàojù tiēxiàn) – Discounting of notes payable – Chiết khấu chứng từ phải trả
841财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
842会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
843会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
844经济周期分析 (jīngjì zhōuqī fēnxī) – Economic cycle analysis – Phân tích chu kỳ kinh tế
845营收确认 (yíngshōu quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
846会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-period adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
847成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
848财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
849利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Phương án phân phối lợi nhuận
850账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
851坏账准备金 (huàizhàng zhǔnbèijīn) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
852财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
853财务差错 (cáiwù chācuò) – Financial error – Sai sót tài chính
854财务修正 (cáiwù xiūzhèng) – Financial correction – Điều chỉnh tài chính
855利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
856成本最小化 (chéngběn zuìxiǎo huà) – Cost minimization – Tối thiểu hóa chi phí
857预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích sai lệch ngân sách
858资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
859偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
860现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
861风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Risk capital – Vốn rủi ro
862会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty dịch vụ kế toán
863会计稽核 (kuàijì jīhé) – Accounting audit – Kiểm tra kế toán
864财务报告分析师 (cáiwù bàogào fēnxīshī) – Financial analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
865项目成本核算 (xiàngmù chéngběn hésuàn) – Project cost accounting – Hạch toán chi phí dự án
866应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
867边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
868机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội
869盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution – Phân phối thặng dư
870会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimate – Thay đổi ước tính kế toán
871会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán
872追溯调整 (zhuīsù tiáozhěng) – Retrospective adjustment – Điều chỉnh hồi tố
873年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
874编制合并报表 (biānzhì hébìng bàobiǎo) – Prepare consolidated statements – Lập báo cáo hợp nhất
875非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ không lưu động
876持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục
877权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
878收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
879财务报告合并范围 (cáiwù bàogào hébìng fànwéi) – Consolidation scope – Phạm vi hợp nhất báo cáo tài chính
880期间费用 (qíjiān fèiyòng) – Period expenses – Chi phí kỳ
881主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main operating cost – Giá vốn kinh doanh chính
882销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
883销售净利 (xiāoshòu jìnglì) – Net profit – Lợi nhuận ròng
884投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
885汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss – Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá
886会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting elements – Yếu tố kế toán
887财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared services center – Trung tâm tài chính chia sẻ
888纳税调整项目 (nàshuì tiáozhěng xiàngmù) – Tax adjustment items – Khoản điều chỉnh thuế
889财务自动化系统 (cáiwù zìdònghuà xìtǒng) – Financial automation system – Hệ thống tự động hóa tài chính
890损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
891财务内审 (cáiwù nèishěn) – Internal financial audit – Kiểm toán nội bộ
892费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn ứng chi phí
893成本核算表 (chéngběn hésuàn biǎo) – Cost accounting sheet – Bảng hạch toán chi phí
894财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset inventory check – Kiểm kê tài sản
895经济合同 (jīngjì hétóng) – Economic contract – Hợp đồng kinh tế
896核算项目 (hésuàn xiàngmù) – Accounting items – Hạng mục hạch toán
897对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
898欠款通知单 (qiànkuǎn tōngzhī dān) – Payment reminder – Thông báo công nợ
899项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Dự toán dự án
900资产明细账 (zīchǎn míngxì zhàng) – Asset ledger – Sổ chi tiết tài sản
901会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Voucher number – Số phiếu kế toán
902分录模板 (fēnlù móbǎn) – Entry template – Mẫu bút toán
903票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill management – Quản lý chứng từ
904汇总表 (huìzǒng biǎo) – Summary table – Bảng tổng hợp
905责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility cost – Chi phí theo trách nhiệm
906账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản
907出纳报表 (chūnà bàobiǎo) – Cashier report – Báo cáo thủ quỹ
908会计流程图 (kuàijì liúchéng tú) – Accounting flowchart – Lưu đồ kế toán
909分摊比例 (fēntān bǐlì) – Allocation ratio – Tỷ lệ phân bổ
910审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
911折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period – Thời gian khấu hao
912电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
913预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payment – Khoản tạm ứng
914往来账款 (wǎnglái zhàngkuǎn) – Receivables and payables – Các khoản phải thu/phải trả
915多栏账 (duōlán zhàng) – Columnar ledger – Sổ nhiều cột
916累计收入 (lěijì shōurù) – Accumulated revenue – Doanh thu lũy kế
917应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
918资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of funds – Nguồn vốn
919流动资金 (liúdòng zījīn) – Working funds – Vốn lưu động
920年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm
921付款审批 (fùkuǎn shěnpī) – Payment approval – Phê duyệt chi
922财务月报 (cáiwù yuèbào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính tháng
923银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng
924会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Correction of accounting errors – Điều chỉnh sai sót kế toán
925支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expenditure control – Kiểm soát chi phí
926内部报销单 (nèibù bàoxiāo dān) – Internal reimbursement form – Phiếu hoàn ứng nội bộ
927票据粘贴单 (piàojù zhāntiē dān) – Invoice attachment sheet – Phiếu đính kèm hóa đơn
928计提费用 (jìtí fèiyòng) – Provision for expenses – Trích chi phí
929管理会计报表 (guǎnlǐ kuàijì bàobiǎo) – Management accounting report – Báo cáo kế toán quản trị
930自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic bookkeeping – Ghi sổ tự động
931部门预算 (bùmén yùsuàn) – Department budget – Dự toán phòng ban
932记账规则 (jìzhàng guīzé) – Bookkeeping rules – Quy tắc ghi sổ
933编码系统 (biānmǎ xìtǒng) – Coding system – Hệ thống mã hóa
934审核流程 (shěnhé liúchéng) – Verification process – Quy trình kiểm tra
935会计报表系统 (kuàijì bàobiǎo xìtǒng) – Financial statement system – Hệ thống báo cáo kế toán
936总账系统 (zǒngzhàng xìtǒng) – General ledger system – Hệ thống sổ cái
937财务模块 (cáiwù mókuài) – Financial module – Phân hệ tài chính
938银行调节表 (yínháng tiáojié biǎo) – Bank reconciliation – Bảng đối chiếu ngân hàng
939财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
940会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting compliance – Tuân thủ kế toán
941报销凭证 (bàoxiāo píngzhèng) – Reimbursement voucher – Chứng từ hoàn ứng
942工资单 (gōngzī dān) – Payroll slip – Phiếu lương
943固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng) – Fixed asset register – Sổ theo dõi tài sản cố định
944税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
945会计分工 (kuàijì fēngōng) – Accounting division of labor – Phân công kế toán
946审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval authority – Quyền phê duyệt
947现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
948财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính
949债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
950贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan interest – Lãi vay
951固定资产减值 (gùdìng zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of fixed assets – Giảm giá trị tài sản cố định
952会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting voucher code – Mã số chứng từ kế toán
953成本科目 (chéngběn kēmù) – Cost account – Tài khoản chi phí
954财务报表科目 (cáiwù bàobiǎo kēmù) – Financial statement items – Khoản mục báo cáo tài chính
955月度结账 (yuèdù jiézhàng) – Monthly closing – Khóa sổ hàng tháng
956会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting system – Chế độ kế toán
957财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng chia sẻ tài chính
958会计事务处理 (kuàijì shìwù chǔlǐ) – Accounting operations – Xử lý nghiệp vụ kế toán
959账户分类 (zhànghù fēnlèi) – Account classification – Phân loại tài khoản
960预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
961会计制度执行 (kuàijì zhìdù zhíxíng) – Accounting implementation – Thực thi chế độ kế toán
962会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting supervision – Giám sát kế toán
963财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
964内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
965财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial process optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính
966审计建议 (shěnjì jiànyì) – Audit recommendation – Kiến nghị kiểm toán
967会计师执业证书 (kuàijìshī zhíyè zhèngshū) – CPA license – Chứng chỉ hành nghề kế toán
968电子账簿 (diànzǐ zhàngbù) – Electronic ledger – Sổ cái điện tử
969财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial archive – Hồ sơ tài chính
970报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Statement consolidation – Hợp nhất báo cáo
971汇总凭证 (huìzǒng píngzhèng) – Summary voucher – Phiếu tổng hợp
972审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán
973科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối tài khoản
974凭证传递 (píngzhèng chuándì) – Voucher flow – Luồng chuyển chứng từ
975会计软件操作 (kuàijì ruǎnjiàn cāozuò) – Accounting software operation – Vận hành phần mềm kế toán
976支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi
977稽核流程 (jīhé liúchéng) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
978资金调拨 (zījīn diàobō) – Fund allocation – Điều chuyển vốn
979预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước
980应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
981期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense – Chi phí trong kỳ
982财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
983现金盘点 (xiànjīn pándiǎn) – Cash count – Kiểm kê tiền mặt
984资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
985费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation – Phân bổ chi phí
986会计年结 (kuàijì niánjié) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
987财务预算模型 (cáiwù yùsuàn móxíng) – Financial budget model – Mô hình ngân sách tài chính
988财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính
989短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn
990长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn
991报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Statement preparation – Lập báo cáo
992利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
993审核意见 (shěnhé yìjiàn) – Review comments – Ý kiến kiểm tra
994财务核对 (cáiwù héduì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
995账簿记载 (zhàngbù jìzǎi) – Ledger records – Ghi chép sổ sách
996管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý
997营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Giá vốn hoạt động
998财务核算流程 (cáiwù hésuàn liúchéng) – Financial accounting process – Quy trình kế toán tài chính
999备用金 (bèiyòngjīn) – Petty cash – Quỹ dự phòng
1000借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry accounting – Hạch toán kép
1001税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế
1002财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External financial audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài
1003投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment analysis report – Báo cáo phân tích đầu tư
1004负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ
1005所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế TNDN
1006会计培训 (kuàijì péixùn) – Accounting training – Đào tạo kế toán
1007财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
1008费用报表 (fèiyòng bàobiǎo) – Expense report – Báo cáo chi phí
1009会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting function – Chức năng kế toán
1010数据录入 (shùjù lùrù) – Data entry – Nhập liệu
1011资金结算 (zījīn jiésuàn) – Fund settlement – Thanh toán vốn
1012税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax processing – Xử lý thuế
1013利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích bảng KQKD
1014会计科目结构 (kuàijì kēmù jiégòu) – Chart of accounts – Cơ cấu tài khoản kế toán
1015销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng
1016采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng
1017会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Sai sót kế toán
1018净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản thuần
1019项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Kế toán dự án
1020成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí
1021报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng
1022财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính
1023凭证管理 (píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher management – Quản lý chứng từ
1024库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho
1025付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment request – Phiếu đề nghị thanh toán
1026财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
1027内部控制点 (nèibù kòngzhì diǎn) – Internal control point – Điểm kiểm soát nội bộ
1028合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
1029会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
1030财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi tiêu tài chính
1031费用审核 (fèiyòng shěnhé) – Expense review – Kiểm tra chi phí
1032资产盘点表 (zīchǎn pándiǎn biǎo) – Asset inventory list – Bảng kiểm kê tài sản
1033税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
1034支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu
1035固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
1036会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting – Kế toán vi tính
1037会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting system upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán
1038资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure – Cơ cấu tài sản – nợ
1039报表出具 (bàobiǎo chūjù) – Report issuance – Lập báo cáo
1040审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure – Thủ tục kiểm toán
1041发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác thực hóa đơn
1042科目分类 (kēmù fēnlèi) – Subject classification – Phân loại tài khoản
1043备用金管理 (bèiyòngjīn guǎnlǐ) – Petty cash management – Quản lý quỹ tạm ứng
1044会计日记账 (kuàijì rìjì zhàng) – Accounting journal – Nhật ký kế toán
1045总账核对 (zǒngzhàng héduì) – Ledger reconciliation – Đối chiếu sổ cái
1046科目余额核对 (kēmù yú’é héduì) – Account balance check – Kiểm tra số dư tài khoản
1047业务报销 (yèwù bàoxiāo) – Business reimbursement – Hoàn ứng công tác
1048核算单位 (hésuàn dānwèi) – Accounting unit – Đơn vị hạch toán
1049资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
1050资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
1051结账流程 (jiézhàng liúchéng) – Closing procedure – Quy trình khóa sổ
1052净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền thuần
1053成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
1054财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm kế toán
1055应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý công nợ phải thu
1056应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý công nợ phải trả
1057会计报告制度 (kuàijì bàogào zhìdù) – Accounting reporting system – Chế độ báo cáo kế toán
1058财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
1059现金管理制度 (xiànjīn guǎnlǐ zhìdù) – Cash management system – Chế độ quản lý tiền mặt
1060票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Note/bill management – Quản lý phiếu/giấy tờ
1061利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
1062财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính
1063财务异常 (cáiwù yìcháng) – Financial anomaly – Bất thường tài chính
1064账户冻结 (zhànghù dòngjié) – Account freeze – Đóng băng tài khoản
1065账目不符 (zhàngmù bùfú) – Account discrepancy – Sai lệch sổ sách
1066财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial recheck – Rà soát tài chính
1067费用调整单 (fèiyòng tiáozhěng dān) – Expense adjustment form – Phiếu điều chỉnh chi phí
1068支票管理 (zhīpiào guǎnlǐ) – Check management – Quản lý séc
1069账款催收 (zhàngkuǎn cuīshōu) – Collection of receivables – Thu hồi công nợ
1070利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi
1071利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
1072税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
1073折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
1074资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
1075纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1076税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
1077会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1078财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1079会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán
1080薪资核算 (xīnzī hésuàn) – Salary accounting – Hạch toán tiền lương
1081员工报销 (yuángōng bàoxiāo) – Employee reimbursement – Hoàn ứng nhân viên
1082出纳管理 (chūnà guǎnlǐ) – Cashier management – Quản lý thủ quỹ
1083财务授权 (cáiwù shòuquán) – Financial authorization – Ủy quyền tài chính
1084年度财务总结 (niándù cáiwù zǒngjié) – Annual financial summary – Tổng kết tài chính năm
1085财务例会 (cáiwù lìhuì) – Financial meeting – Họp định kỳ tài chính
1086财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn ứng tài chính
1087资金审批 (zījīn shěnpī) – Fund approval – Phê duyệt quỹ
1088财务档案管理 (cáiwù dàng’àn guǎnlǐ) – Financial records management – Quản lý hồ sơ tài chính
1089财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính
1090预算控制点 (yùsuàn kòngzhì diǎn) – Budget control point – Điểm kiểm soát ngân sách
1091会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1092财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial structure optimization – Tối ưu cấu trúc tài chính
1093费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu hoàn ứng chi phí
1094财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing – Kiểm tra sổ sách tài chính
1095资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund operation – Vận hành quỹ
1096货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ
1097财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial system development – Xây dựng hệ thống tài chính
1098资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off – Thanh lý tài sản
1099固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset clearance – Kiểm kê tài sản cố định
1100收入核算 (shōurù hésuàn) – Income accounting – Hạch toán doanh thu
1101支出核算 (zhīchū hésuàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí
1102经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1103投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền đầu tư
1104筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền tài trợ
1105会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting review – Rà soát kế toán
1106财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial process optimization – Tối ưu quy trình tài chính
1107财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial shared services – Dịch vụ tài chính tập trung
1108营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1109资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1110会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Voucher number – Số chứng từ kế toán
1111附件张数 (fùjiàn zhāngshù) – Number of attachments – Số lượng phụ lục
1112会计制度规范 (kuàijì zhìdù guīfàn) – Accounting system regulations – Quy phạm chế độ kế toán
1113会计电算系统 (kuàijì diànsuàn xìtǒng) – Accounting computer system – Hệ thống kế toán vi tính
1114资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản
1115税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment – Nộp thuế
1116发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Xuất hóa đơn
1117应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích
1118预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payment – Khoản thu trước
1119预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
1120成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost variance – Chênh lệch chi phí
1121会计结算中心 (kuàijì jiésuàn zhōngxīn) – Accounting settlement center – Trung tâm thanh toán kế toán
1122月末结账 (yuèmò jiézhàng) – Month-end closing – Khóa sổ cuối tháng
1123年末结账 (niánmò jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm
1124账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1125差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn ứng công tác
1126员工福利支出 (yuángōng fúlì zhīchū) – Employee benefit expenses – Chi phí phúc lợi nhân viên
1127固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net value of fixed assets – Giá trị còn lại của tài sản cố định
1128财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
1129现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1130超预算支出 (chāo yùsuàn zhīchū) – Over-budget expenditure – Chi tiêu vượt ngân sách
1131预算外收入 (yùsuànwài shōurù) – Extra-budgetary income – Thu ngoài ngân sách
1132未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed profit – Lợi nhuận chưa phân phối
1133会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts – Thiết lập tài khoản kế toán
1134账簿登记 (zhàngbù dēngjì) – Book entry – Ghi sổ kế toán
1135会计结账 (kuàijì jiézhàng) – Accounting closing – Khóa sổ kế toán
1136财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1137投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
1138长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
1139现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền
1140流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
1141递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred tax assets – Tài sản thuế hoãn lại
1142递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liabilities – Nợ thuế hoãn lại
1143应收票据 (yìngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
1144应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
1145往来款项 (wǎnglái kuǎnxiàng) – Intercompany accounts – Khoản phải thu/phải trả nội bộ
1146银行存款余额调节表 (yínháng cúnkuǎn yú’é tiáojié biǎo) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu số dư ngân hàng
1147转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản
1148财务核算流程 (cáiwù hésuàn liúchéng) – Financial accounting process – Quy trình hạch toán tài chính
1149财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial reporting – Lập báo cáo tài chính
1150管理账 (guǎnlǐ zhàng) – Management account – Sổ sách quản trị
1151财务账 (cáiwù zhàng) – Financial account – Sổ sách tài chính
1152账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý nghiệp vụ kế toán
1153月报 (yuèbào) – Monthly report – Báo cáo tháng
1154季报 (jìbào) – Quarterly report – Báo cáo quý
1155年报 (niánbào) – Annual report – Báo cáo năm
1156预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget performance – Tình hình thực hiện ngân sách
1157差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch
1158数据导出 (shùjù dǎochū) – Data export – Xuất dữ liệu
1159财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1160工资条 (gōngzī tiáo) – Pay slip – Phiếu lương
1161发薪日 (fāxīn rì) – Payday – Ngày phát lương
1162代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding and remitting – Khấu trừ và nộp thay
1163社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social security contribution – Nộp bảo hiểm xã hội
1164公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở (phúc lợi)
1165离职结算 (lízhí jiésuàn) – Resignation settlement – Quyết toán nghỉ việc
1166财务职能 (cáiwù zhínéng) – Financial functions – Chức năng tài chính
1167财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial policy – Chính sách tài chính
1168总账会计 (zǒng zhàng kuàijì) – General accountant: Kế toán tổng hợp
1169会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Hạng mục kế toán
1170总账 (zǒng zhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp
1171明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết
1172借方 (jiè fāng) – Debit: Bên nợ
1173贷方 (dài fāng) – Credit: Bên có
1174凭证 (píngzhèng) – Voucher: Chứng từ
1175会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ kế toán
1176会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period: Kỳ kế toán
1177期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance: Số dư đầu kỳ
1178期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance: Số dư cuối kỳ
1179结账 (jié zhàng) – Closing accounts: Khóa sổ kế toán
1180月结 (yuè jié) – Monthly closing: Kết sổ hàng tháng
1181年结 (nián jié) – Annual closing: Kết sổ cuối năm
1182资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
1183利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả kinh doanh
1184现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1185摊销 (tānxiāo) – Amortization: Khấu hao vô hình
1186折旧 (zhéjiù) – Depreciation: Khấu hao hữu hình
1187账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment: Xử lý nghiệp vụ kế toán
1188调账 (tiáo zhàng) – Adjustment entry: Điều chỉnh sổ sách
1189预提费用 (yù tí fèiyòng) – Accrued expense: Chi phí trích trước
1190应计收入 (yīng jì shōurù) – Accrued revenue: Doanh thu dồn tích
1191应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable: Các khoản phải thu
1192应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable: Các khoản phải trả
1193固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets: Tài sản cố định
1194流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets: Tài sản lưu động
1195负债 (fùzhài) – Liabilities: Nợ phải trả
1196所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s equity: Vốn chủ sở hữu
1197审计 (shěnjì) – Audit: Kiểm toán
1198会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements: Báo cáo tài chính
1199记账 (jì zhàng) – Bookkeeping: Ghi sổ kế toán
1200账本 (zhàngběn) – Account book: Sổ sách kế toán
1201审核 (shěnhé) – Review/Verification: Kiểm tra, xác minh
1202原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher: Chứng từ gốc
1203记账凭证 (jì zhàng píngzhèng) – Accounting entry voucher: Chứng từ ghi sổ
1204付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Chứng từ thanh toán
1205收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt voucher: Chứng từ thu tiền
1206报销 (bàoxiāo) – Reimbursement: Hoàn ứng, thanh toán chi phí
1207费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí
1208财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system: Chế độ tài chính
1209账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis: Phân tích tuổi nợ
1210预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts: Tạm ứng
1211暂付款 (zàn fù kuǎn) – Temporary payments: Tạm chi
1212往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account: Tài khoản phải thu/phải trả
1213营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income: Doanh thu hoạt động
1214非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income: Doanh thu ngoài hoạt động
1215管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense: Chi phí quản lý doanh nghiệp
1216销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expense: Chi phí bán hàng
1217财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expense: Chi phí tài chính
1218应纳税所得额 (yìng nà shuì suǒdé’é) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế
1219企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp
1220增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
1221税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and surcharges: Thuế và phụ phí
1222纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration: Kê khai thuế
1223发票 (fāpiào) – Invoice: Hóa đơn
1224开票 (kāi piào) – Issue an invoice: Xuất hóa đơn
1225红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh giảm
1226蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice: Hóa đơn thường
1227固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation: Khấu hao tài sản cố định
1228无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible asset amortization: Khấu hao tài sản vô hình
1229投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Thu nhập từ đầu tư
1230资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset inventory: Kiểm kê tài sản
1231盘盈 (pán yíng) – Inventory gain: Thặng dư kiểm kê
1232盘亏 (pán kuī) – Inventory loss: Thất thoát kiểm kê
1233期末盘点 (qīmò pándiǎn) – Year-end inventory: Kiểm kê cuối kỳ
1234记账软件 (jì zhàng ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán
1235自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic posting: Tự động ghi sổ
1236审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report: Báo cáo kiểm toán
1237财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis: Phân tích tài chính
1238成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting: Hạch toán chi phí
1239财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính
1240经济业务 (jīngjì yèwù) – Economic transaction: Nghiệp vụ kinh tế
1241财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management: Quản lý tài chính
1242预算 (yùsuàn) – Budget: Dự toán
1243编制报表 (biānzhì bàobiǎo) – Prepare financial statements: Lập báo cáo tài chính
1244会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards: Chuẩn mực kế toán
1245会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies: Chính sách kế toán
1246调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entries: Bút toán điều chỉnh
1247更正分录 (gēngzhèng fēnlù) – Correcting entries: Bút toán sửa sai
1248现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ nhật ký tiền mặt
1249银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal: Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng
1250调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation statement: Bảng điều chỉnh
1251银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng
1252费用明细表 (fèiyòng míngxì biǎo) – Expense detail sheet: Bảng chi tiết chi phí
1253月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly report: Báo cáo tháng
1254季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly report: Báo cáo quý
1255年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual report: Báo cáo năm
1256发放工资 (fāfàng gōngzī) – Payroll disbursement: Chi lương
1257工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll sheet: Bảng lương
1258社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social insurance payment: Nộp bảo hiểm xã hội
1259公积金 (gōngjījīn) – Housing fund: Quỹ nhà ở (công đoàn)
1260工资税 (gōngzī shuì) – Payroll tax: Thuế thu nhập cá nhân
1261员工报销 (yuángōng bàoxiāo) – Employee reimbursement: Nhân viên hoàn ứng
1262营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business license: Giấy phép kinh doanh
1263纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer identification number: Mã số thuế
1264账务软件 (zhàngwù ruǎnjiàn) – Accounting system: Hệ thống kế toán
1265期初建账 (qīchū jiàn zhàng) – Initial account setup: Mở sổ đầu kỳ
1266科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance: Bảng cân đối số dư
1267财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset check: Kiểm tra tài sản
1268预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện ngân sách
1269实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost: Chi phí thực tế
1270标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost: Chi phí tiêu chuẩn
1271差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis: Phân tích chênh lệch
1272会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính
1273盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis: Phân tích điểm hòa vốn
1274现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents: Các khoản tương đương tiền
1275应计项目 (yīng jì xiàngmù) – Accrual items: Khoản mục dồn tích
1276预提项目 (yù tí xiàngmù) – Provision items: Khoản mục trích trước
1277期权费用 (qīquán fèiyòng) – Stock option expense: Chi phí quyền chọn cổ phiếu
1278资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation: Đánh giá lại tài sản
1279商誉 (shāngyù) – Goodwill: Lợi thế thương mại
1280应计利息 (yīng jì lìxī) – Accrued interest: Lãi phải thu
1281利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense: Chi phí lãi vay
1282外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign currency transaction: Giao dịch ngoại tệ
1283汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá
1284长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term prepaid expense: Chi phí trả trước dài hạn
1285递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Deferred income tax: Thuế thu nhập hoãn lại
1286内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit: Kiểm toán nội bộ
1287外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit: Kiểm toán độc lập
1288会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số hiệu chứng từ
1289重分类分录 (chóng fēnlèi fēnlù) – Reclassification entry: Bút toán phân loại lại
1290暂估入账 (zàn gū rù zhàng) – Temporary estimation: Hạch toán tạm tính
1291计提 (jì tí) – Accrual: Trích lập
1292债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring: Tái cơ cấu nợ
1293资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment: Giảm giá trị tài sản
1294财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud: Gian lận tài chính
1295财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk: Rủi ro tài chính
1296合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statement: Báo cáo hợp nhất
1297非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities: Nợ dài hạn
1298营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit: Lợi nhuận hoạt động
1299净利润 (jìng lìrùn) – Net profit: Lợi nhuận ròng
1300毛利 (máolì) – Gross profit: Lợi nhuận gộp
1301利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total profit: Tổng lợi nhuận
1302税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit: Lợi nhuận sau thuế
1303自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own capital: Vốn tự có
1304流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities: Nợ ngắn hạn
1305应付利息 (yīng fù lìxī) – Interest payable: Lãi phải trả
1306应付工资 (yīng fù gōngzī) – Wages payable: Lương phải trả
1307应付股利 (yīng fù gǔlì) – Dividends payable: Cổ tức phải trả
1308应付税费 (yīng fù shuìfèi) – Taxes payable: Thuế phải nộp
1309应收利息 (yīng shōu lìxī) – Interest receivable: Lãi phải thu
1310应收股利 (yīng shōu gǔlì) – Dividends receivable: Cổ tức phải thu
1311预收账款 (yù shōu zhàngkuǎn) – Unearned revenue: Doanh thu nhận trước
1312预提费用科目 (yù tí fèiyòng kēmù) – Accrued expenses item: Khoản chi phí trích trước
1313营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses: Chi phí ngoài hoạt động
1314营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập ngoài hoạt động
1315财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report: Báo cáo tài chính
1316财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial position: Tình hình tài chính
1317资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal: Thanh lý tài sản
1318固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset clearing: Xử lý tài sản cố định
1319报废 (bàofèi) – Write-off/scrap: Thanh lý (loại bỏ)
1320转账 (zhuǎn zhàng) – Transfer entry: Bút toán chuyển khoản
1321重分类调整 (chóng fēnlèi tiáozhěng) – Reclassification adjustment: Điều chỉnh phân loại
1322资产类别 (zīchǎn lèibié) – Asset category: Loại tài sản
1323科目设置 (kēmù shèzhì) – Account setup: Thiết lập tài khoản
1324分录模板 (fēnlù móbǎn) – Entry template: Mẫu bút toán
1325余额调节 (yú’é tiáojié) – Balance reconciliation: Điều chỉnh số dư
1326审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working paper: Hồ sơ kiểm toán
1327资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow: Dòng tiền
1328账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Ledger management: Quản lý sổ sách
1329会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting archives: Lưu trữ chứng từ
1330月末结转 (yuèmò jiézhuǎn) – Month-end carry forward: Kết chuyển cuối tháng
1331年末结转 (niánmò jiézhuǎn) – Year-end carry forward: Kết chuyển cuối năm
1332利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution: Phân phối lợi nhuận
1333股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity: Quyền lợi cổ đông
1334资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Quỹ dự trữ vốn
1335盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự phòng lợi nhuận
1336未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed profit: Lợi nhuận chưa phân phối
1337会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán
1338账套 (zhàngtào) – Ledger set: Bộ sổ sách
1339审核状态 (shěnhé zhuàngtài) – Review status: Trạng thái kiểm duyệt
1340流程控制 (liúchéng kòngzhì) – Process control: Kiểm soát quy trình
1341财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared center: Trung tâm tài chính dùng chung
1342多账套管理 (duō zhàngtào guǎnlǐ) – Multi-ledger management: Quản lý nhiều bộ sổ
1343分公司核算 (fēngōngsī hésuàn) – Subsidiary accounting: Hạch toán chi nhánh
1344内部交易 (nèibù jiāoyì) – Internal transaction: Giao dịch nội bộ
1345投资合并 (tóuzī hébìng) – Investment consolidation: Hợp nhất đầu tư
1346资产合并 (zīchǎn hébìng) – Asset consolidation: Hợp nhất tài sản
1347会计自动化 (kuàijì zìdònghuà) – Accounting automation: Tự động hóa kế toán
1348固定资产卡片 (gùdìng zīchǎn kǎpiàn) – Fixed asset card: Thẻ tài sản cố định
1349折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful life: Thời gian sử dụng
1350残值率 (cánzhí lǜ) – Residual value rate: Tỷ lệ giá trị còn lại
1351折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method: Phương pháp khấu hao
1352直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
1353双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double-declining balance method: Phương pháp khấu hao số dư giảm dần kép
1354年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits method: Phương pháp tổng số năm
1355无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets: Tài sản vô hình
1356土地使用权 (tǔdì shǐyòngquán) – Land use right: Quyền sử dụng đất
1357商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark right: Quyền thương hiệu
1358专利权 (zhuānlì quán) – Patent right: Quyền sáng chế
1359软件摊销 (ruǎnjiàn tānxiāo) – Software amortization: Phân bổ chi phí phần mềm
1360长期待摊费用摊销 (chángqī dàitān fèiyòng tānxiāo) – Long-term expense amortization: Phân bổ chi phí trả trước dài hạn
1361企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise accounting standards: Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1362纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax declaration form: Tờ khai thuế
1363增值税申报 (zēngzhíshuì shēnbào) – VAT declaration: Khai báo thuế giá trị gia tăng
1364企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp
1365印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp tax: Thuế trước bạ
1366个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân
1367税率表 (shuìlǜ biǎo) – Tax rate table: Bảng thuế suất
1368税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1369税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority: Cơ quan thuế
1370税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Thanh tra thuế
1371纳税信用等级 (nàshuì xìnyòng děngjí) – Tax credit rating: Xếp hạng tín dụng thuế
1372纳税义务人 (nàshuì yìwùrén) – Taxpayer: Người nộp thuế
1373税负 (shuìfù) – Tax burden: Gánh nặng thuế
1374税前扣除 (shuìqián kòuchú) – Pre-tax deduction: Khấu trừ trước thuế
1375应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế
1376不征税收入 (bù zhēngshuì shōurù) – Non-taxable income: Thu nhập không chịu thuế
1377免税项目 (miǎnshuì xiàngmù) – Tax-exempt items: Khoản miễn thuế
1378递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax item: Khoản mục thuế hoãn lại
1379税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy: Chính sách ưu đãi thuế
1380财政补贴收入 (cáizhèng bǔtiē shōurù) – Government subsidy income: Thu nhập từ trợ cấp chính phủ
1381税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency service: Dịch vụ đại lý thuế
1382合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management: Quản lý hợp đồng
1383应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable: Các khoản phải thu theo hối phiếu
1384应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable: Hối phiếu phải trả
1385保证金 (bǎozhèngjīn) – Security deposit: Tiền đặt cọc
1386预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments: Khoản trả trước
1387其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other receivables: Khoản phải thu khác
1388其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other payables: Khoản phải trả khác
1389投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Lợi nhuận đầu tư
1390公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair value changes gain/loss: Lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý
1391汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Summary report: Báo cáo tổng hợp
1392审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process: Quy trình phê duyệt
1393报账 (bàozhàng) – Expense reporting: Báo cáo chi phí
1394跨期费用 (kuàqī fèiyòng) – Cross-period expense: Chi phí phân kỳ
1395年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget: Ngân sách năm
1396差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense: Chi phí công tác
1397培训费 (péixùn fèi) – Training expense: Chi phí đào tạo
1398资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision: Dự phòng giảm giá tài sản
1399坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision: Dự phòng nợ xấu
1400存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down provision: Dự phòng giảm giá hàng tồn
1401投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment property: Bất động sản đầu tư
1402租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting: Kế toán cho thuê
1403经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease: Thuê hoạt động
1404融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease: Thuê tài chính
1405承租人 (chéngzūrén) – Lessee: Bên thuê
1406出租人 (chūzūrén) – Lessor: Bên cho thuê
1407信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit policy: Chính sách tín dụng
1408资金预算 (zījīn yùsuàn) – Cash budget: Dự toán tiền mặt
1409财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage: Đòn bẩy tài chính
1410自筹资金 (zìchóu zījīn) – Self-raised capital: Vốn tự huy động
1411借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan agreement: Hợp đồng vay
1412资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency: Hiệu quả sử dụng vốn
1413融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure: Cơ cấu tài trợ
1414到期还本 (dàoqī huánběn) – Principal repayment: Trả gốc khi đến hạn
1415流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Hệ số thanh khoản hiện hành
1416速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Hệ số thanh khoản nhanh
1417资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio: Tỷ suất quay vòng tài sản
1418应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản phải thu
1419存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover: Vòng quay hàng tồn kho
1420利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin: Biên lợi nhuận
1421净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE): Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1422资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất sinh lời tài sản
1423营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1424成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control: Kiểm soát chi phí
1425变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost: Chi phí biến đổi
1426固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost: Chi phí cố định
1427边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin: Lợi nhuận biên
1428成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver: Nhân tố chi phí
1429作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing: Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
1430期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period cost: Chi phí thời kỳ
1431制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead: Chi phí sản xuất chung
1432主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main operating income: Doanh thu hoạt động chính
1433其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other operating income: Doanh thu hoạt động khác
1434财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses: Chi phí tài chính
1435管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses: Chi phí quản lý
1436销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses: Chi phí bán hàng
1437会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system: Hệ thống thông tin kế toán
1438财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report: Báo cáo phân tích tài chính
1439投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI): Tỷ suất hoàn vốn
1440责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting: Kế toán trách nhiệm
1441绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu suất
1442内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system: Hệ thống kiểm soát nội bộ
1443会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting: Kế toán máy
1444ERP系统 (ERP xìtǒng) – ERP system: Hệ thống ERP
1445凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập liệu chứng từ
1446自动生成报表 (zìdòng shēngchéng bàobiǎo) – Auto-generated reports: Báo cáo tạo tự động
1447数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup: Sao lưu dữ liệu
1448权限设置 (quánxiàn shèzhì) – Permission setting: Thiết lập quyền truy cập
1449外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit: Kiểm toán bên ngoài
1450审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
1451审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit plan: Kế hoạch kiểm toán
1452审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure: Quy trình kiểm toán
1453风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment: Đánh giá rủi ro
1454控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control testing: Kiểm tra kiểm soát
1455实质性测试 (shízhìxìng cèshì) – Substantive test: Kiểm tra thực chất
1456审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion: Ý kiến kiểm toán
1457无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion: Ý kiến chấp nhận toàn phần
1458保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion: Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ
1459否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến không chấp nhận
1460无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Không thể đưa ra ý kiến
1461连续经营 (liánxù jīngyíng) – Going concern: Hoạt động liên tục
1462会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate: Ước tính kế toán
1463会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy: Chính sách kế toán
1464会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting error correction: Sửa sai kế toán
1465报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính
1466财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements: Hợp nhất báo cáo tài chính
1467子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary: Công ty con
1468母公司 (mǔgōngsī) – Parent company: Công ty mẹ
1469少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest: Lợi ích cổ đông không kiểm soát
1470合并调整 (hébìng tiáozhěng) – Consolidation adjustment: Điều chỉnh hợp nhất
1471内部交易 (nèibù jiāoyì) – Intercompany transaction: Giao dịch nội bộ
1472内部往来 (nèibù wǎnglái) – Intercompany balances: Công nợ nội bộ
1473企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions: Sáp nhập và mua lại
1474公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value: Giá trị hợp lý
1475重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revaluation value: Giá trị đánh giá lại
1476折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate: Tỷ lệ chiết khấu
1477可回收金额 (kě huíshōu jīn’é) – Recoverable amount: Giá trị có thể thu hồi
1478财务重述 (cáiwù chóngshù) – Restatement of financials: Điều chỉnh lại báo cáo tài chính
1479关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transactions: Giao dịch với bên liên quan
1480虚假报表 (xūjiǎ bàobiǎo) – False financial statements: Báo cáo tài chính giả
1481资金挪用 (zījīn nuóyòng) – Misappropriation of funds: Biển thủ tiền
1482内部审计制度 (nèibù shěnjì zhìdù) – Internal audit system: Hệ thống kiểm toán nội bộ
1483财务报告内部控制 (cáiwù bàogào nèibù kòngzhì) – Internal control over financial reporting: Kiểm soát nội bộ đối với báo cáo tài chính
1484公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance: Quản trị doanh nghiệp
1485信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure: Công bố thông tin
1486法定披露 (fǎdìng pīlù) – Statutory disclosure: Công bố bắt buộc theo luật
1487税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế
1488税率 (shuìlǜ) – Tax rate: Thuế suất
1489应纳税额 (yīng nàshuì’é) – Tax payable: Số thuế phải nộp
1490个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân
1491印花税 (yìnhuā shuì) – Stamp duty: Thuế trước bạ
1492土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì) – Land appreciation tax: Thuế tăng giá đất
1493资源税 (zīyuán shuì) – Resource tax: Thuế tài nguyên
1494税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration: Đăng ký thuế
1495税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration: Khai báo thuế
1496税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment: Nộp thuế
1497税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives: Ưu đãi thuế
1498税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển gánh nặng thuế
1499会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Tài khoản kế toán
1500科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance: Bảng cân đối số dư tài khoản
1501总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp
1502明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết
1503日记账 (rìjìzhàng) – Journal: Sổ nhật ký
1504财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset inventory: Kiểm kê tài sản
1505账实不符 (zhàng shí bù fú) – Book-inventory discrepancy: Chênh lệch sổ sách và thực tế
1506调账 (tiáozhàng) – Adjusting entries: Điều chỉnh sổ sách
1507红字冲账 (hóngzì chōngzhàng) – Reversal entry: Bút toán đảo
1508年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end closing: Khóa sổ cuối năm
1509月结 (yuèjié) – Monthly closing: Khóa sổ hàng tháng
1510提取公积金 (tíqǔ gōngjījīn) – Appropriate reserve fund: Trích lập quỹ
1511盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự phòng
1512资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Thặng dư vốn cổ phần
1513股本 (gǔběn) – Share capital: Vốn cổ phần
1514实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in capital: Vốn góp thực tế
1515股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity: Quyền lợi cổ đông
1516股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity transfer: Chuyển nhượng cổ phần
1517配股 (pèigǔ) – Rights issue: Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu
1518分红派息 (fēnhóng pàixī) – Dividend distribution: Chia cổ tức
1519资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure: Cơ cấu vốn
1520财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring: Tái cấu trúc tài chính
1521债转股 (zhài zhuǎn gǔ) – Debt-to-equity swap: Chuyển nợ thành cổ phần
1522偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency: Khả năng thanh toán nợ
1523盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability: Khả năng sinh lời
1524营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating capacity: Khả năng hoạt động
1525偿债计划 (chángzhài jìhuà) – Debt repayment plan: Kế hoạch trả nợ
1526财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency: Tính minh bạch tài chính
1527财务操守 (cáiwù cāoshǒu) – Financial integrity: Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1528资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation: Định giá tài sản
1529经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency: Hiệu quả kinh tế
1530单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit cost: Chi phí đơn vị
1531折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao
1532摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense: Chi phí phân bổ
1533成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation: Phân bổ chi phí
1534产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished goods: Thành phẩm
1535在产品 (zài chǎnpǐn) – Work in progress: Sản phẩm dở dang
1536原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials: Nguyên vật liệu
1537材料出入库 (cáiliào chū rùkù) – Material in/out storage: Xuất nhập kho nguyên liệu
1538仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost: Chi phí kho bãi
1539物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics cost: Chi phí vận chuyển
1540运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost: Chi phí vận tải
1541生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost: Chi phí sản xuất
1542运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost: Chi phí vận hành
1543毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin: Biên lợi nhuận gộp
1544净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin: Biên lợi nhuận ròng
1545资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1546权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE): Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1547每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS): Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1548本益比 (běn yì bǐ) – Price-earnings ratio (P/E ratio): Tỷ số giá/lợi nhuận
1549负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio: Tỷ lệ nợ
1550流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Hệ số thanh toán hiện hành
1551速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Hệ số thanh toán nhanh
1552资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio: Tỷ lệ nợ trên tài sản
1553应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản phải thu
1554总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover: Hiệu suất sử dụng tài sản
1555利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1556综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) – Statement of comprehensive income: Báo cáo thu nhập toàn diện
1557所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity: Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1558财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích chỉ số tài chính
1559趋势分析 (qūshì fēnxī) – Trend analysis: Phân tích xu hướng
1560比较分析 (bǐjiào fēnxī) – Comparative analysis: Phân tích so sánh
1561财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting: Dự báo tài chính
1562财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting: Dự toán tài chính
1563现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget: Ngân sách tiền mặt
1564编制会计凭证 (biānzhì kuàijì píngzhèng) – Prepare accounting vouchers: Lập chứng từ kế toán
1565审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Verify vouchers: Kiểm tra chứng từ
1566凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số hiệu chứng từ
1567记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting entry voucher: Chứng từ ghi sổ
1568收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt voucher: Phiếu thu
1569付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi
1570转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer voucher: Phiếu kế toán
1571原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original document: Chứng từ gốc
1572附件 (fùjiàn) – Attachment: Tài liệu đính kèm
1573会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting archives: Hồ sơ kế toán
1574账簿 (zhàngbù) – Account book: Sổ sách kế toán
1575总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp
1576明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) – Detailed ledger: Sổ chi tiết
1577现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ quỹ tiền mặt
1578银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal: Sổ tiền gửi ngân hàng
1579会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán
1580电算化会计 (diànsuànhuà kuàijì) – Computerized accounting: Kế toán máy
1581财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software: Phần mềm tài chính
1582企业资源计划 (ERP) (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning: Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
1583账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán
1584自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Automatic reconciliation: Đối chiếu tự động
1585借方 (jièfāng) – Debit side: Bên nợ
1586贷方 (dàifāng) – Credit side: Bên có
1587余额 (yú’é) – Balance: Số dư
1588否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến từ chối chấp nhận
1589无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Từ chối đưa ra ý kiến
1590纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax return: Tờ khai thuế
1591税种 (shuìzhǒng) – Tax category: Loại thuế
1592税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk: Rủi ro thuế
1593避税 (bìshuì) – Tax avoidance: Tránh thuế (hợp pháp)
1594逃税 (táoshuì) – Tax evasion: Trốn thuế (bất hợp pháp)
1595虚开发票 (xū kāi fāpiào) – Issue fake invoice: Xuất hóa đơn khống
1596发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management: Quản lý hóa đơn
1597电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice: Hóa đơn điện tử
1598报税 (bàoshuì) – Tax declaration: Khai thuế
1599纳税人识别号 (nàshuìrén shíbiéhào) – Taxpayer identification number (TIN): Mã số thuế
1600已缴税额 (yǐ jiǎo shuì’é) – Tax paid: Số thuế đã nộp
1601税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive: Ưu đãi thuế
1602增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
1603个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Individual income tax: Thuế thu nhập cá nhân
1604营业税 (yíngyèshuì) – Business tax: Thuế kinh doanh
1605消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
1606印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp tax: Thuế tem
1607房产税 (fángchǎnshuì) – Property tax: Thuế tài sản
1608关税 (guānshuì) – Tariff / Customs duty: Thuế nhập khẩu
1609税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio: Tỷ lệ gánh nặng thuế
1610税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion: Xói mòn cơ sở thuế
1611利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit shifting: Chuyển lợi nhuận
1612转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer pricing: Chuyển giá
1613关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transaction: Giao dịch liên kết
1614合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất
1615子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary company: Công ty con
1616合资公司 (hézī gōngsī) – Joint venture: Công ty liên doanh
1617控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company: Công ty nắm giữ cổ phần
1618账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value: Giá trị sổ sách
1619可变权益 (kěbiàn quányì) – Variable interest: Lợi ích biến động
1620内部交易抵销 (nèibù jiāoyì dǐxiāo) – Elimination of intercompany transactions: Bù trừ giao dịch nội bộ
1621少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest: Lợi ích cổ đông thiểu số
1622控制权 (kòngzhìquán) – Control: Quyền kiểm soát
1623实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form: Bản chất quan trọng hơn hình thức
1624持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going concern: Giả định hoạt động liên tục
1625权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis: Cơ sở dồn tích
1626收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis: Cơ sở tiền mặt
1627重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality principle: Nguyên tắc trọng yếu
1628一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency principle: Nguyên tắc nhất quán
1629谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence principle: Nguyên tắc thận trọng
1630配比原则 (pèibǐ yuánzé) – Matching principle: Nguyên tắc phù hợp
1631报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to the financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính
1632财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year: Năm tài chính
1633年度审计 (niándù shěnjì) – Annual audit: Kiểm toán năm
1634中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim report: Báo cáo giữa niên độ
1635预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control: Kiểm soát ngân sách
1636财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system: Hệ thống kiểm soát tài chính
1637投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền đầu tư
1638筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền tài trợ
1639经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền kinh doanh
1640流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets: Tài sản ngắn hạn
1641非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets: Tài sản dài hạn
1642固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register: Danh mục tài sản cố định
1643折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period: Thời gian khấu hao
1644应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Phải trả người bán
1645应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Phải thu khách hàng
1646预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses: Chi phí trả trước
1647预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers: Người mua trả tiền trước
1648在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in progress: Chi phí xây dựng dở dang
1649存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory count: Kiểm kê hàng tồn kho
1650存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory decline: Dự phòng giảm giá hàng tồn
1651库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Merchandise inventory: Hàng hóa tồn kho
1652原材料 (yuán cáiliào) – Raw materials: Nguyên vật liệu
1653半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished goods: Bán thành phẩm
1654成品 (chéngpǐn) – Finished goods: Thành phẩm
1655库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover: Vòng quay hàng tồn kho
1656固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets: Khấu hao tài sản cố định
1657资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date: Ngày lập bảng cân đối kế toán
1658会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting method: Phương pháp hạch toán
1659收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu
1660加工成本 (jiāgōng chéngběn) – Processing cost: Chi phí chế biến
1661管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense: Chi phí quản lý
1662主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main business income: Doanh thu hoạt động chính
1663主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main business cost: Giá vốn hàng bán
1664其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other business income: Doanh thu hoạt động khác
1665其他业务成本 (qítā yèwù chéngběn) – Other business cost: Chi phí hoạt động khác
1666营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập ngoài hoạt động
1667营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expense: Chi phí ngoài hoạt động
1668法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory surplus reserve: Quỹ dự trữ bắt buộc
1669任意盈余公积 (rènyì yíngyú gōngjī) – Discretionary surplus reserve: Quỹ dự trữ tự nguyện
1670记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Chứng từ ghi sổ
1671审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Voucher review: Kiểm tra chứng từ
1672总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái
1673日记账 (rìjì zhàng) – Journal: Sổ nhật ký
1674会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject/account title: Tài khoản kế toán
1675科目编码 (kēmù biānmǎ) – Account code: Mã số tài khoản
1676借贷记账法 (jiè-dài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping: Phương pháp ghi sổ kép
1677借贷平衡 (jiè-dài pínghéng) – Debit-credit balance: Cân đối Nợ Có
1678分录 (fēnlù) – Entry: Bút toán
1679会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán kế toán
1680结账 (jiézhàng) – Closing accounts: Khóa sổ kế toán
1681对账 (duìzhàng) – Reconciliation: Đối chiếu sổ sách
1682调账 (tiáozhàng) – Adjusting entry: Điều chỉnh sổ sách
1683年结 (niánjié) – Year-end closing: Khóa sổ cuối năm
1684财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement: Quyết toán tài chính
1685结转利润 (jiézhuǎn lìrùn) – Profit carryforward: Kết chuyển lợi nhuận
1686费用结转 (fèiyòng jiézhuǎn) – Expense carryforward: Kết chuyển chi phí
1687全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full costing method: Phương pháp tính giá toàn bộ
1688变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing: Phương pháp chi phí biến đổi
1689责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility cost: Chi phí trách nhiệm
1690成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center: Trung tâm chi phí
1691利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center: Trung tâm lợi nhuận
1692投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment center: Trung tâm đầu tư
1693保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion: Ý kiến ngoại trừ
1694否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến từ chối
1695内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control: Kiểm soát nội bộ
1696控制环境 (kòngzhì huánjìng) – Control environment: Môi trường kiểm soát
1697风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control: Kiểm soát rủi ro
1698控制程序 (kòngzhì chéngxù) – Control procedure: Quy trình kiểm soát
1699会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy: Thay đổi chính sách kế toán
1700追溯调整 (zhuīsù tiáozhěng) – Retrospective adjustment: Điều chỉnh hồi tố
1701虚假记账 (xūjiǎ jìzhàng) – False accounting: Ghi sổ sai sự thật
1702法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability: Trách nhiệm pháp lý
1703纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration: Khai báo thuế
1704增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
1705印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty: Thuế trước bạ
1706土地使用税 (tǔdì shǐyòng shuì) – Land use tax: Thuế sử dụng đất
1707关税 (guānshuì) – Customs duty: Thuế nhập khẩu
1708税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit: Lợi nhuận trước thuế
1709税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit: Lợi nhuận sau thuế
1710税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế
1711应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable amount: Số tiền chịu thuế
1712应交税费 (yīng jiāo shuìfèi) – Taxes payable: Thuế và phí phải nộp
1713已交税费 (yǐ jiāo shuìfèi) – Taxes paid: Thuế và phí đã nộp
1714增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice: Hóa đơn GTGT
1715普通发票 (pǔtōng fāpiào) – Common invoice: Hóa đơn thông thường
1716收据 (shōujù) – Receipt: Biên lai
1717报销 (bàoxiāo) – Reimbursement: Hoàn ứng chi phí
1718差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses: Chi phí công tác
1719费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense reimbursement form: Phiếu đề nghị thanh toán
1720会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting records: Hồ sơ kế toán
1721凭证装订 (píngzhèng zhuāngdìng) – Voucher binding: Đóng chứng từ
1722国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS: Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1723财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes: Thuyết minh báo cáo tài chính
1724比较财务报表 (bǐjiào cáiwù bàobiǎo) – Comparative statements: Báo cáo tài chính so sánh
1725资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Provision for asset impairment: Dự phòng giảm giá trị tài sản
1726会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation: Ước lượng kế toán
1727合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statements: Báo cáo hợp nhất
1728控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company: Công ty mẹ
1729内部抵销 (nèibù dǐxiāo) – Intercompany elimination: Bù trừ nội bộ
1730权益法 (quányì fǎ) – Equity method: Phương pháp vốn chủ sở hữu
1731成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method: Phương pháp giá gốc
1732联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint venture: Doanh nghiệp liên doanh
1733合营企业 (héyíng qǐyè) – Cooperative enterprise: Doanh nghiệp hợp tác
1734杜邦分析法 (dùbāng fēnxī fǎ) – DuPont analysis: Phân tích Dupont
1735财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios: Chỉ số tài chính
1736偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency: Khả năng thanh toán
1737资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover: Vòng quay tài sản
1738营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital: Vốn lưu động
1739累计折旧 (lěijì zhējiù) – Accumulated depreciation: Khấu hao lũy kế
1740折旧年限 (zhējiù niánxiàn) – Useful life: Thời gian sử dụng
1741折旧方法 (zhējiù fāngfǎ) – Depreciation method: Phương pháp khấu hao
1742加速折旧法 (jiāsù zhējiù fǎ) – Accelerated depreciation: Phương pháp khấu hao nhanh
1743资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset disposal: Thanh lý tài sản
1744固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed asset inventory: Kiểm kê tài sản cố định
1745固定资产登记 (gùdìng zīchǎn dēngjì) – Asset registration: Đăng ký tài sản
1746无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangibles: Phân bổ tài sản vô hình
1747自用房地产 (zìyòng fángdìchǎn) – Owner-occupied property: Bất động sản sử dụng cho mục đích kinh doanh
1748账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value: Giá trị ghi sổ
1749净值 (jìngzhí) – Net value: Giá trị thuần
1750残值 (cánzhí) – Residual value: Giá trị còn lại
1751资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX): Chi phí đầu tư
1752收益性支出 (shōuyì xìng zhīchū) – Revenue expenditure: Chi phí hoạt động
1753租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting: Kế toán thuê tài sản
1754使用权资产 (shǐyòngquán zīchǎn) – Right-of-use asset: Tài sản quyền sử dụng
1755租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liability: Nợ thuê
1756预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses: Chi phí phải trả
1757递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses: Chi phí trả trước
1758预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts: Doanh thu nhận trước
1759应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Các khoản phải thu
1760应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Các khoản phải trả
1761坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for bad debts: Dự phòng nợ xấu
1762应计负债 (yìngjì fùzhài) – Accrued liabilities: Nợ phải trả dồn tích
1763递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue: Doanh thu chưa thực hiện
1764资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post-balance sheet events: Sự kiện sau ngày lập BCTC
1765预计负债 (yùjì fùzhài) – Contingent liabilities: Nợ phải trả dự phòng
1766预计资产 (yùjì zīchǎn) – Contingent assets: Tài sản dự phòng
1767虚假发票 (xūjiǎ fāpiào) – Fake invoice: Hóa đơn khống
1768私设小金库 (sī shè xiǎojīnkù) – Off-the-book fund: Quỹ đen
1769资金挪用 (zījīn nuóyòng) – Embezzlement: Tham ô
1770公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance: Quản trị công ty
1771财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial internal control: Kiểm soát nội bộ tài chính
1772监督机制 (jiāndū jīzhì) – Supervision mechanism: Cơ chế giám sát
1773财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing: Kiểm tra tài chính
1774财会制度 (cáihuì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán
1775报销制度 (bàoxiāo zhìdù) – Reimbursement system: Chế độ thanh toán
1776利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization: Tối đa hóa lợi nhuận
1777资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover: Vòng quay vốn
1778财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial prudence: Tài chính vững mạnh
1779经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1780投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1781筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1782净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow: Lưu chuyển tiền thuần
1783现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents: Tương đương tiền
1784货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds: Tiền và các khoản tương đương tiền
1785银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits: Tiền gửi ngân hàng
1786库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on hand: Tiền mặt tại quỹ
1787现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ quỹ
1788银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank journal: Sổ tiền gửi ngân hàng
1789付款单 (fùkuǎn dān) – Payment voucher: Phiếu chi
1790收款单 (shōukuǎn dān) – Receipt voucher: Phiếu thu
1791财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget: Dự toán tài chính
1792预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation: Lập dự toán
1793预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện dự toán
1794营收预测 (yíngshōu yùcè) – Revenue forecast: Dự báo doanh thu
1795费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget: Dự toán chi phí
1796资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting: Lập kế hoạch đầu tư
1797财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính
1798会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting elements: Yếu tố kế toán
1799借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping: Hạch toán kép
1800会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán
1801日记账 (rìjì zhàng) – Journal: Nhật ký kế toán
1802财务月结 (cáiwù yuèjié) – Monthly closing: Kết sổ hàng tháng
1803财务年结 (cáiwù niánjié) – Annual closing: Kết sổ năm
1804账实不符 (zhàng shí bù fú) – Book-inventory discrepancy: Lệch sổ sách
1805账实相符 (zhàng shí xiāng fú) – Book-inventory match: Khớp sổ sách
1806错账 (cuò zhàng) – Incorrect entry: Ghi chép sai
1807漏账 (lòu zhàng) – Omitted entry: Ghi chép thiếu
1808冲账 (chōng zhàng) – Reversal entry: Bút toán xóa bỏ
1809对账 (duì zhàng) – Reconciliation: Đối chiếu sổ sách
1810银企对账 (yín-qǐ duìzhàng) – Bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng
1811财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích dữ liệu tài chính
1812成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation: Phân bổ chi phí
1813边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost: Chi phí cận biên
1814平衡计分卡 (pínghéng jìfēn kǎ) – Balanced scorecard: Thẻ điểm cân bằng
1815绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu quả
1816附件 (fùjiàn) – Attachment: Phụ lục chứng từ
1817凭证摘要 (píngzhèng zhāiyào) – Voucher summary: Tóm tắt chứng từ
1818手工记账 (shǒugōng jìzhàng) – Manual bookkeeping: Hạch toán thủ công
1819电算化会计 (diànsuànhuà kuàijì) – Computerized accounting: Kế toán tin học
1820财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán
1821用友 (Yòngyǒu) – Yongyou (UFIDA): Phần mềm kế toán UFIDA
1822金蝶 (Jīndié) – Kingdee: Phần mềm kế toán Kingdee
1823无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Không đưa ra ý kiến
1824审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope: Phạm vi kiểm toán
1825审计目标 (shěnjì mùbiāo) – Audit objective: Mục tiêu kiểm toán
1826控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control testing: Kiểm tra kiểm soát nội bộ
1827实质性测试 (shízhìxìng cèshì) – Substantive testing: Kiểm tra thực chất
1828账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing: Xử lý kế toán
1829报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis: Phân tích báo cáo
1830指标分析 (zhǐbiāo fēnxī) – Ratio analysis: Phân tích chỉ số tài chính
1831负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio: Tỷ lệ nợ
1832营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin: Biên lợi nhuận hoạt động
1833总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1834每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS): Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1835负债期限结构 (fùzhài qīxiàn jiégòu) – Debt maturity structure: Cơ cấu kỳ hạn nợ
1836财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency: Tính minh bạch tài chính
1837企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax: Thuế TNDN
1838营业税 (yíngyè shuì) – Business tax: Thuế doanh thu
1839税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit: Kiểm tra thuế
1840税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis: Phân tích gánh nặng thuế
1841应税收入 (yìngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế
1842免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt income: Thu nhập miễn thuế
1843暂时性差异 (zànshíxìng chāyì) – Temporary difference: Chênh lệch tạm thời
1844永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference: Chênh lệch vĩnh viễn
1845递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax: Thuế thu nhập hoãn lại
1846递延税款资产 (dìyán shuìkuǎn zīchǎn) – Deferred tax assets: Tài sản thuế hoãn lại
1847递延税款负债 (dìyán shuìkuǎn fùzhài) – Deferred tax liabilities: Nợ thuế hoãn lại
1848税基 (shuìjī) – Tax base: Cơ sở tính thuế
1849可抵扣项目 (kě dǐkòu xiàngmù) – Deductible item: Khoản được khấu trừ
1850税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting: Kế toán thuế
1851税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế
1852税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển giao gánh nặng thuế
1853成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost variance: Chênh lệch chi phí
1854全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) – Full costing: Phương pháp tính toàn bộ chi phí
1855作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing: Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động
1856产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product cost: Giá thành sản phẩm
1857服务成本 (fúwù chéngběn) – Service cost: Chi phí dịch vụ
1858库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory cost: Chi phí tồn kho
1859销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales: Giá vốn bán hàng
1860人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost: Chi phí nhân công
1861材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost: Chi phí nguyên vật liệu
1862折旧费 (zhéjiù fèi) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao
1863能源费 (néngyuán fèi) – Energy cost: Chi phí năng lượng
1864维修费 (wéixiū fèi) – Maintenance cost: Chi phí bảo trì
1865期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense: Chi phí kỳ kế toán
1866费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation: Phân bổ chi phí
1867费用标准 (fèiyòng biāozhǔn) – Expense standard: Mức chuẩn chi phí
1868报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process: Quy trình hoàn ứng
1869内部报告 (nèibù bàogào) – Internal report: Báo cáo nội bộ
1870外部报告 (wàibù bàogào) – External report: Báo cáo bên ngoài
1871非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring gains and losses: Lãi lỗ bất thường
1872其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other comprehensive income: Thu nhập toàn diện khác
1873权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity: Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1874财务状况说明书 (cáiwù zhuàngkuàng shuōmíngshū) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính
1875会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error: Sai sót kế toán
1876会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year: Năm tài chính
1877会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Accounting basis: Cơ sở kế toán
1878会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Quality of accounting information: Chất lượng thông tin kế toán
1879可靠性 (kěkào xìng) – Reliability: Độ tin cậy
1880相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance: Tính thích hợp
1881可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability: Tính so sánh
1882可理解性 (kělǐjiě xìng) – Understandability: Tính dễ hiểu
1883实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form: Thực chất quan trọng hơn hình thức
1884谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé) – Principle of prudence: Nguyên tắc thận trọng
1885一贯性原则 (yíguàn xìng yuánzé) – Principle of consistency: Nguyên tắc nhất quán
1886重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Principle of materiality: Nguyên tắc trọng yếu
1887持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption: Giả định hoạt động liên tục
1888会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics: Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1889会计职业判断 (kuàijì zhíyè pànduàn) – Accounting judgment: Phán đoán nghề nghiệp
1890盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management: Quản lý lợi nhuận
1891披露 (pīlù) – Disclosure: Công bố thông tin
1892财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial fraud: Gian lận tài chính
1893虚假记账 (xūjiǎ jìzhàng) – False accounting: Kế toán giả
1894内部报告制度 (nèibù bàogào zhìdù) – Internal reporting system: Chế độ báo cáo nội bộ
1895预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation: Lập ngân sách
1896零基预算 (líng jī yùsuàn) – Zero-based budgeting: Ngân sách từ cơ sở 0
1897滚动预算 (gǔndòng yùsuàn) – Rolling budget: Ngân sách cuốn chiếu
1898资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure: Chi phí đầu tư
1899运营能力 (yùnyíng nénglì) – Operating efficiency: Năng lực vận hành
1900现金偿付能力 (xiànjīn chángfù nénglì) – Cash solvency: Khả năng chi trả bằng tiền
1901债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure: Cơ cấu nợ
1902应收账款账龄分析 (yìngshōu zhàngkuǎn zhànglíng fēnxī) – Aging analysis of receivables: Phân tích tuổi nợ phải thu
1903坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts: Dự phòng nợ xấu
1904坏账冲销 (huàizhàng chōngxiāo) – Write-off of bad debts: Xóa sổ nợ xấu
1905资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash flow management: Quản lý dòng tiền
1906流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk: Rủi ro thanh khoản
1907应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio: Vòng quay các khoản phải thu
1908应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover ratio: Vòng quay khoản phải trả
1909杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio: Tỷ lệ đòn bẩy
1910自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital: Vốn tự có
1911外部融资 (wàibù róngzī) – External financing: Tài trợ từ bên ngoài
1912内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing: Tài trợ từ bên trong
1913权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing: Huy động vốn cổ phần
1914债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing: Huy động vốn vay
1915盈余留存 (yíngyú liúcún) – Retained earnings: Lợi nhuận giữ lại
1916分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy: Chính sách cổ tức
1917股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio: Tỷ lệ chi trả cổ tức
1918会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting compliance: Tuân thủ kế toán
1919风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management: Quản lý rủi ro
1920操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk: Rủi ro vận hành
1921市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk: Rủi ro thị trường
1922信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk: Rủi ro tín dụng
1923利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk: Rủi ro lãi suất
1924汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk: Rủi ro tỷ giá
1925风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure: Mức độ phơi bày rủi ro
1926风险缓释 (fēngxiǎn huǎnshì) – Risk mitigation: Giảm thiểu rủi ro
1927财务报告内部控制 (cáiwù bàogào nèibù kòngzhì) – Internal control over financial reporting: Kiểm soát nội bộ báo cáo tài chính
1928财务报表欺诈 (cáiwù bàobiǎo qīzhà) – Financial statement fraud: Gian lận báo cáo tài chính
1929资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching: Cân đối tài sản và nợ
1930财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích tỷ số tài chính
1931市盈率 (shì yíng lǜ) – P/E ratio (Price-to-Earnings): Hệ số giá trên lợi nhuận
1932市净率 (shì jìng lǜ) – P/B ratio (Price-to-Book): Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1933毛利率 (máo lì lǜ) – Gross margin: Biên lợi nhuận gộp
1934净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin: Biên lợi nhuận ròng
1935总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA): Tỷ suất sinh lời tài sản
1936净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE): Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
1937投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI): Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1938应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management: Quản lý các khoản phải thu
1939应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management: Quản lý khoản phải trả
1940现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1941营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền hoạt động
1942投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền đầu tư
1943筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền tài trợ
1944自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow: Dòng tiền tự do
1945财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial sustainability: Tính bền vững tài chính
1946财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability: Ổn định tài chính
1947利润操纵 (lìrùn cāozǒng) – Profit manipulation: Thao túng lợi nhuận
1948历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost: Nguyên giá
1949净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) – Net realizable value: Giá trị thuần có thể thực hiện
1950市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value: Giá trị thị trường
1951减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision: Dự phòng giảm giá tài sản
1952资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation: Tái định giá tài sản
1953盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point: Điểm hòa vốn
1954成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
1955全部成本 (quánbù chéngběn) – Total cost: Tổng chi phí
1956责任中心 (zérèn zhōngxīn) – Responsibility center: Trung tâm trách nhiệm
1957差异原因 (chāyì yuányīn) – Variance cause: Nguyên nhân chênh lệch
1958关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key Performance Indicator (KPI): Chỉ số hiệu suất chính
1959经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA): Giá trị kinh tế gia tăng
1960资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets: Tỷ suất lợi nhuận tài sản
1961资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover: Vòng quay vốn
1962投入产出比 (tóurù chǎnchū bǐ) – Input-output ratio: Tỷ lệ đầu vào – đầu ra
1963全面预算管理 (quánmiàn yùsuàn guǎnlǐ) – Comprehensive budgeting: Quản lý ngân sách toàn diện
1964责任预算 (zérèn yùsuàn) – Responsibility budgeting: Ngân sách theo trách nhiệm
1965业绩评价 (yèjì píngjià) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu suất
1966收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast: Dự báo doanh thu
1967成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost projection: Dự báo chi phí
1968利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit forecast: Dự báo lợi nhuận
1969流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1970速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Tỷ lệ thanh toán nhanh
1971利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio: Khả năng thanh toán lãi vay
1972资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio: Vòng quay tài sản
1973营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle: Chu kỳ kinh doanh
1974现金周期 (xiànjīn zhōuqī) – Cash cycle: Chu kỳ tiền mặt
1975中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – China GAAP: Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
1976资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization: Chứng khoán hóa tài sản
1977否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến bác bỏ
1978会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Interpretation of accounting standards: Giải thích chuẩn mực kế toán
1979财务会计与管理会计 (cáiwù kuàijì yǔ guǎnlǐ kuàijì) – Financial vs. Managerial accounting: Kế toán tài chính và kế toán quản trị
1980会计职责 (kuàijì zhízé) – Accounting responsibilities: Nhiệm vụ kế toán
1981会计流程 (kuàijì liúchéng) – Accounting process: Quy trình kế toán
1982会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting treatment: Hạch toán kế toán
1983会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting recognition: Ghi nhận kế toán
1984会计计量 (kuàijì jìliàng) – Accounting measurement: Đo lường kế toán
1985会计披露 (kuàijì pīlù) – Accounting disclosure: Công bố kế toán
1986会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items: Tài khoản kế toán
1987凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher verification: Kiểm tra chứng từ
1988记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Phiếu ghi sổ
1989复核 (fùhé) – Review/check: Kiểm tra đối chiếu
1990编制凭证 (biānzhì píngzhèng) – Prepare vouchers: Lập chứng từ
1991装订凭证 (zhuāngdìng píngzhèng) – Bind vouchers: Đóng chứng từ
1992凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number: Mã chứng từ
1993出纳 (chūnà) – Cashier: Thủ quỹ
1994记账员 (jìzhàng yuán) – Bookkeeper: Nhân viên ghi sổ
1995会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Chief accountant: Kế toán trưởng
1996财务经理 (cáiwù jīnglǐ) – Finance manager: Quản lý tài chính
1997总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General ledger accountant: Kế toán tổng hợp
1998成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accountant: Kế toán chi phí
1999稽核员 (jīhé yuán) – Auditor/Inspector: Nhân viên kiểm soát
2000审计员 (shěnjì yuán) – Auditor: Kiểm toán viên
2001内审部 (nèishěn bù) – Internal audit department: Phòng kiểm toán nội bộ
2002资产会计 (zīchǎn kuàijì) – Asset accountant: Kế toán tài sản
2003固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng) – Fixed asset register: Sổ theo dõi TSCĐ
2004年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
2005双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double declining balance method: Phương pháp số dư giảm dần
2006工作量法 (gōngzuò liàng fǎ) – Units of production method: Phương pháp khấu hao theo sản lượng
2007资产减值测试 (zīchǎn jiǎnzhí cèshì) – Impairment test: Kiểm tra giảm giá tài sản
2008财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial system establishment: Xây dựng hệ thống tài chính
2009会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policies: Thay đổi chính sách kế toán
2010会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimates: Thay đổi ước tính kế toán
2011差错更正 (chācuò gēngzhèng) – Error correction: Sửa sai
2012会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting file management: Quản lý hồ sơ kế toán
2013财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính
2014企业信息化 (qǐyè xìnxīhuà) – Enterprise informatization: Tin học hóa doanh nghiệp
2015会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán
2016用友软件 (yòngyǒu ruǎnjiàn) – Yongyou (UFIDA): Phần mềm kế toán Dùng Bạn
2017金蝶软件 (jīndié ruǎnjiàn) – Kingdee software: Phần mềm kế toán Kingdee
2018账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting handling: Xử lý nghiệp vụ kế toán
2019报税申报 (bàoshuì shēnbào) – Tax filing: Khai báo thuế
2020所得税 (suǒdé shuì) – Income tax: Thuế thu nhập
2021企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax: Thuế TNDN
2022个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax: Thuế TNCN
2023消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
2024应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax payable: Số thuế phải nộp
2025纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tax return form: Tờ khai thuế
2026小规模纳税人 (xiǎoguīmó nàshuìrén) – Small-scale taxpayer: Người nộp thuế quy mô nhỏ
2027一般纳税人 (yìbān nàshuìrén) – General taxpayer: Người nộp thuế thông thường
2028税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice: Hóa đơn thuế khống chế
2029专用发票 (zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice: Hóa đơn GTGT đặc thù
2030普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice: Hóa đơn thường
2031发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification: Xác minh hóa đơn
2032开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software: Phần mềm xuất hóa đơn
2033税务系统 (shuìwù xìtǒng) – Tax system: Hệ thống thuế
2034国税局 (guóshuì jú) – National Tax Bureau: Cục thuế quốc gia
2035地税局 (dìshuì jú) – Local Tax Bureau: Cục thuế địa phương
2036滞纳金 (zhìnà jīn) – Late payment penalty: Phạt chậm nộp
2037税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty: Phạt thuế
2038代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax: Khấu trừ và nộp thay
2039税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agent: Đại lý thuế
2040税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant: Tư vấn thuế
2041税号 (shuìhào) – Tax identification number: Mã số thuế
2042税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration: Quản lý và thu thuế
2043出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate: Hoàn thuế xuất khẩu
2044税务自查 (shuìwù zìchá) – Self-inspection of tax: Tự kiểm tra thuế
2045发票查验 (fāpiào cháyàn) – Invoice verification: Tra cứu hóa đơn
2046增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice certification: Xác minh hóa đơn GTGT
2047发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn
2048红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh âm
2049蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh dương
2050核定征收 (hédìng zhēngshōu) – Approved collection method: Thuế ấn định
2051查账征收 (cházhàng zhēngshōu) – Audit-based collection: Thuế theo kê khai
2052税基 (shuìjī) – Tax base: Căn cứ tính thuế
2053差旅费报销 (chàlǚfèi bàoxiāo) – Travel expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí công tác
2054报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement documents: Chứng từ hoàn ứng
2055费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control: Kiểm soát chi phí
2056管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
2057盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự trữ
2058法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory surplus reserve: Quỹ dự trữ bắt buộc
2059任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary surplus reserve: Quỹ dự trữ tự nguyện
2060实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in capital: Vốn thực góp
2061资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Thặng dư vốn
2062投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Thu nhập đầu tư
2063营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập khác
2064营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses: Chi phí khác
2065损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Transfer of profit/loss: Kết chuyển lãi lỗ
2066结转成本 (jiézhuǎn chéngběn) – Transfer cost: Kết chuyển giá vốn
2067期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing: Khóa sổ cuối kỳ
2068调账 (tiáozhàng) – Account adjustment: Điều chỉnh sổ sách
2069账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Financial adjustment: Điều chỉnh nghiệp vụ
2070结账日 (jiézhàng rì) – Closing date: Ngày khóa sổ
2071财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu tài chính
2072银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng
2073对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement: Bảng đối chiếu
2074余额调节表 (yú’é tiáojié biǎo) – Bank reconciliation statement: Bảng điều chỉnh số dư
2075凭证序号 (píngzhèng xùhào) – Voucher sequence number: Số thứ tự chứng từ
2076凭证种类 (píngzhèng zhǒnglèi) – Voucher type: Loại chứng từ
2077分类账 (fēnlèi zhàng) – Sub-ledger: Sổ phân loại
2078应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense: Chi phí dồn tích
2079应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income: Thu nhập dồn tích
2080预提费用 (yùtí fèiyòng) – Provision for expenses: Chi phí trích trước
2081递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expense: Chi phí trả trước
2082预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers: Khoản nhận trước của khách hàng
2083预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment: Khoản trả trước
2084会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Accounting subject code: Mã số tài khoản
2085核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting method: Phương pháp hạch toán
2086前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior period error correction: Điều chỉnh sai sót kỳ trước
2087资产负债表日 (zīchǎn fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date: Ngày lập bảng cân đối kế toán
2088企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise accounting system: Chế độ kế toán doanh nghiệp
2089账簿设置 (zhàngbù shèzhì) – Ledger setup: Thiết lập sổ sách
2090账簿登记 (zhàngbù dēngjì) – Ledger entry: Ghi sổ
2091会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher management: Quản lý chứng từ kế toán
2092会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting system framework: Hệ thống hạch toán
2093财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center: Trung tâm tài chính chia sẻ
2094自动化记账 (zìdònghuà jìzhàng) – Automated bookkeeping: Ghi sổ tự động
2095财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system: Hệ thống thông tin tài chính
2096财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – System maintenance: Bảo trì hệ thống tài chính
2097用友软件 (Yòngyǒu ruǎnjiàn) – Yongyou software: Phần mềm kế toán Dùng Hữu
2098金蝶软件 (Jīndié ruǎnjiàn) – Kingdee software: Phần mềm Kingdee
2099财务报表模板 (cáiwù bàobiǎo móbǎn) – Financial statement template: Mẫu báo cáo tài chính
2100报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement analysis: Phân tích báo cáo
2101成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget: Dự toán chi phí
2102预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách
2103财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit/review: Kiểm tra tài chính
2104审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment: Điều chỉnh kiểm toán
2105审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working papers: Hồ sơ làm việc kiểm toán
2106财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency: Minh bạch tài chính

Tác phẩm chuyên biệt, phục vụ thực tiễn

Khác với các tài liệu tiếng Trung thông thường chỉ tập trung vào giao tiếp cơ bản hoặc ôn thi HSK, cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được biên soạn một cách hệ thống và chuyên sâu, tập trung vào từ vựng, thuật ngữ, mẫu câu và cấu trúc thường gặp trong lĩnh vực kế toán tổng hợp như:

Hạch toán kế toán

Báo cáo tài chính

Lập bảng cân đối kế toán

Định khoản nghiệp vụ kinh tế

Tính giá thành sản phẩm

Kiểm toán và phân tích tài chính

Tất cả từ vựng đều đi kèm phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Đặc biệt, sách còn có phần ứng dụng thực tế trong công việc kế toán tại doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung, mang đến giá trị thiết thực cho người học.

Một phần trong hệ sinh thái Hán ngữ ứng dụng CHINEMASTER

Cuốn ebook này là một trong những đầu sách chủ lực nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – biên soạn và phát triển. Đây là hệ sinh thái sách giáo trình tiếng Trung đồ sộ, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp

Bộ sách luyện thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp

Các ebook chuyên ngành như: kế toán văn phòng, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, giao tiếp công xưởng, kế toán xuất nhập khẩu, tài chính doanh nghiệp, v.v.

Tất cả các đầu sách đều được sử dụng trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi được biết đến là trung tâm luyện thi HSK HSKK chuyên sâu hàng đầu Việt Nam với hàng ngàn học viên theo học mỗi năm.

Định hướng ứng dụng – học là dùng được ngay

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ dừng lại ở lý thuyết ngôn ngữ, mà còn bám sát nhu cầu thực tiễn trong môi trường làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc. Đây là cuốn tài liệu không thể thiếu đối với:

Nhân sự kế toán trong các công ty có yếu tố Trung Quốc

Sinh viên ngành tài chính – kế toán đang học tiếng Trung

Người chuẩn bị làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc

Người học tiếng Trung muốn phát triển theo hướng kế toán – tài chính

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đi đầu trong xu hướng Hán ngữ ứng dụng

Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi, mà còn là người sáng tạo nội dung học thuật có ảnh hưởng lớn trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Các tài liệu do anh biên soạn luôn mang phong cách thực chiến, bám sát thực tiễn, phù hợp với xu hướng học để làm việc thay vì học lý thuyết suông. Đặc biệt, anh là người tiên phong xây dựng hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung đầu tiên tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung thực sự hữu ích, thiết thực và chất lượng, thì cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn hoàn hảo – một phần không thể thiếu trong hành trang chinh phục nghề kế toán sử dụng tiếng Trung.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Bước Tiến Vượt Bậc trong Hệ thống ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm sâu sắc và nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên học tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm gây tiếng vang ngay từ ngày đầu phát hành

Không đơn thuần là một cuốn sách về từ vựng, đây là giáo trình chuyên ngành tiếng Trung kế toán tổng hợp đầu tiên tại Việt Nam, được xây dựng bài bản, hệ thống, bài viết phong phú, đi sâu vào các nội dung nghiệp vụ thực tế trong lĩnh vực kế toán. Học viên của Trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhận định đây là một công cụ học tập đắc lực giúp họ tiếp cận được hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách khoa học, logic và thực tiễn.

Cuốn sách ebook này không chỉ giúp học viên phát triển vốn từ chuyên ngành kế toán, mà còn là bước đệm vững chắc để nâng cao năng lực giao tiếp, đọc hiểu văn bản tài chính – kế toán bằng tiếng Trung, phục vụ trực tiếp cho công việc và sự nghiệp cá nhân.

Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Dự án ngôn ngữ chiến lược của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một mảnh ghép quan trọng thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam) – dày công nghiên cứu và biên soạn trong suốt nhiều năm.

Bộ giáo trình này không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung phổ thông mà còn mở rộng ra nhiều lĩnh vực chuyên sâu như:

Kế toán tổng hợp

Kế toán thuế

Kế toán văn phòng

Giao tiếp công xưởng

Xuất nhập khẩu

Kế toán tài chính doanh nghiệp

HSK – HSKK – Giao tiếp thương mại

Từng cuốn sách trong hệ thống đều hướng đến ứng dụng thực tế, với phương châm “Học để dùng – Học để làm việc”, tạo ra giá trị bền vững và hiệu quả dài lâu cho người học.

Lợi ích vượt trội từ tác phẩm đối với cộng đồng học viên

Tác phẩm không chỉ đem lại hệ thống từ vựng phong phú, mà còn:

Giúp mở rộng mạng lưới ngôn ngữ chuyên ngành

Hỗ trợ học viên chuẩn bị kiến thức vững vàng trước khi ứng tuyển vào các vị trí kế toán tại công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài

Tăng cường kỹ năng dịch thuật tài liệu kế toán – tài chính tiếng Trung

Rèn luyện khả năng đọc hiểu báo cáo tài chính, hóa đơn, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung

Chính nhờ giá trị thiết thực đó, ngay khi ra mắt, cuốn sách đã nhanh chóng trở thành tài liệu học tập chính thống được sử dụng trong chương trình đào tạo tại Trung tâm ChineMaster, đặc biệt là các lớp chuyên đề tiếng Trung kế toán – kiểm toán – tài chính – thuế – doanh nghiệp.

ChineMaster Quận Thanh Xuân – Nơi quy tụ tinh hoa giáo trình tiếng Trung ứng dụng

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, mà còn là nơi tiên phong triển khai các khóa học Hán ngữ chuyên ngành, sử dụng toàn bộ hệ thống giáo trình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Học viên tại đây được tiếp cận với nguồn tài liệu hiện đại, bài bản và cập nhật liên tục, đảm bảo học là dùng được ngay – không học thừa, không học lệch.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là minh chứng rõ nét cho tầm nhìn chiến lược và tâm huyết giáo dục của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời khẳng định vị thế tiên phong của Trung tâm ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu tại Việt Nam.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp — Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập CHINEMASTER

Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung bài bản và chuyên sâu tại Việt Nam, không thể không nhắc đến cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp — một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là công trình nghiên cứu và biên soạn công phu, phản ánh tâm huyết và kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời cũng là Nhà sáng lập thương hiệu đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam CHINEMASTER.

1. Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu ChineMaster

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên ưu tú, mà còn là tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền, nổi bật nhất là bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (còn được gọi là Giáo trình Bác Nhã) gồm 9 quyển — được đánh giá là bộ giáo trình toàn diện cho mọi cấp độ từ HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.

Với tầm nhìn xa và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như nhu cầu học tập thực tế của học viên, thầy Vũ đã sáng lập Trung tâm ChineMaster, khẳng định vị thế số 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Thương hiệu ChineMaster là thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền đã được đăng ký tại Việt Nam, luôn tiên phong trong việc cập nhật tài liệu học tập mới nhất, thực tiễn nhất để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên trên cả nước.

2. Về cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Cuốn ebook này là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính, đặc biệt là những ai đang chuẩn bị thi các chứng chỉ quốc tế như HSK, HSKK hay sử dụng tiếng Trung chuyên sâu trong công việc hàng ngày.

Những điểm nổi bật của cuốn sách:

Kho từ vựng kế toán đầy đủ và chuyên sâu, được phân chia khoa học theo từng chủ đề cụ thể: kế toán tài chính, kế toán thuế, kiểm toán, báo cáo tài chính, và các thuật ngữ thực tế trong doanh nghiệp.

Giải thích nghĩa tiếng Việt rõ ràng, chuẩn xác, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế công việc.

Ví dụ minh họa sinh động, sát với môi trường kế toán doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng.

Phù hợp luyện thi HSK & HSKK, đồng thời ứng dụng hiệu quả trong các ngành nghề như kiểm toán, tài chính, xuất nhập khẩu, kế toán doanh nghiệp Trung – Việt.

3. Giá trị ứng dụng thực tiễn

Không đơn thuần là một cuốn từ điển thuật ngữ, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn là cầu nối giúp người học tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các đối tác và doanh nghiệp Trung Quốc. Cuốn sách cũng giúp người học hiểu sâu sắc hơn về quy trình kế toán quốc tế, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính – kế toán xuyên biên giới.

Với những giá trị vượt trội mà cuốn ebook mang lại, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp xứng đáng là người bạn đồng hành đắc lực của mọi học viên đang theo đuổi con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây là minh chứng rõ nét cho sự tận tâm và uy tín trong từng trang sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster.

Hãy để cuốn ebook này đồng hành cùng bạn trên hành trình nâng cao trình độ tiếng Trung kế toán, chinh phục các thử thách nghề nghiệp và mở rộng cánh cửa hội nhập quốc tế!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ — Tác phẩm nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ khi chính thức ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và phản hồi tích cực từ đông đảo học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.

Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung, mà còn là một phần quý báu trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu và biên soạn. Cuốn ebook này được thiết kế chuyên biệt để giúp người học xây dựng hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực kế toán – tài chính, mở rộng kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế và nâng cao trình độ chuyên môn.

1. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Sự ra đời của cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp ngay lập tức đã tạo nên làn sóng quan tâm mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tại ChineMaster. Các lớp học tiếng Trung kế toán tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU đã liên tục nhận được đăng ký mới, và cuốn sách nhanh chóng trở thành tài liệu học tập không thể thiếu của học viên theo học các khóa:

Tiếng Trung kế toán thực hành

Tiếng Trung thương mại chuyên sâu

Luyện thi HSK chuyên ngành kinh tế tài chính

Giao tiếp trong môi trường kế toán Trung – Việt

Học viên đánh giá cao sự phong phú về nội dung, bố cục mạch lạc và khả năng ứng dụng cao của cuốn ebook, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

2. Giá trị nổi bật của tác phẩm

Cuốn sách không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn mang đến một hệ thống học tập bài bản, giúp người học:

Xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên sâu: Tập trung vào các thuật ngữ kế toán tài chính, kiểm toán, báo cáo tài chính, khai báo thuế, thanh toán quốc tế và nhiều lĩnh vực liên quan.

Nâng cao khả năng đọc hiểu văn bản chuyên ngành: Hiểu sâu sắc hơn về các tài liệu kế toán tiếng Trung, hỗ trợ học viên trong công việc biên phiên dịch hoặc làm việc tại các công ty Trung Quốc.

Ứng dụng thực tiễn cao: Phù hợp cho cả mục tiêu học thuật (luyện thi HSK, HSKK) và công việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

3. Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này góp phần hoàn thiện hệ sinh thái học liệu chuyên biệt, phục vụ đa dạng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu. Đây là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết và cam kết của Thầy Vũ trong việc đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp chuyên môn.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ đơn giản là một cuốn sách học thuật, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp hàng ngàn học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp, giao tiếp chuyên nghiệp hơn và tự tin làm việc trong các môi trường quốc tế đòi hỏi kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu về kế toán.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên ngay từ ngày đầu tiên phát hành đã khẳng định giá trị thiết thực và tầm quan trọng của tác phẩm này trong kho tàng học liệu tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội. Đây chắc chắn là sự lựa chọn không thể bỏ qua cho bất kỳ ai mong muốn vươn tới đỉnh cao trong lĩnh vực kế toán quốc tế bằng ngôn ngữ tiếng Trung.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết, đặc biệt trong lĩnh vực Kế toán. Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER, Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam – chính là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, có vai trò quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thầy biên soạn và phát triển.

Tác phẩm chuyên sâu cho người học tiếng Trung ngành Kế toán

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần cung cấp danh sách từ vựng mà còn được thiết kế theo hệ thống chuyên đề cụ thể, bao gồm toàn bộ các lĩnh vực trong nghiệp vụ kế toán tổng hợp như: kế toán tài sản cố định, kế toán tiền mặt, kế toán công nợ, kế toán chi phí, kế toán doanh thu – lợi nhuận, báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ,… Tất cả từ vựng đều có phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác và được trình bày một cách logic, dễ học, dễ nhớ.

Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là tài liệu học tập mà còn là kim chỉ nam cho học viên, sinh viên, giáo viên và cả những người làm trong ngành kế toán cần giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Cuốn sách này được tích hợp trọn vẹn trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một công trình đồ sộ mang tính học thuật và thực tiễn cao do Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công xây dựng, dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên sâu.

Dấu ấn CHINEMASTER – Thương hiệu dẫn đầu về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Với vai trò là nhà sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – Thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành số 1 tại Việt Nam, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên tâm huyết mà còn là người tiên phong trong việc biên soạn các bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, mang tính ứng dụng cao và sát với thực tiễn công việc. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một minh chứng rõ nét cho sứ mệnh đó.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, chuyên sâu và thực tiễn thì Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là một công cụ giúp bạn nâng cao năng lực chuyên môn, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và chinh phục thành công tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán tổng hợp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự bùng nổ từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức công bố và giới thiệu trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – cơ sở đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự đón nhận nồng nhiệt, hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ mạnh mẽ từ đông đảo cộng đồng học viên.

Một bước tiến vượt bậc trong lĩnh vực giáo trình Hán ngữ chuyên ngành

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn là một bộ tài liệu được xây dựng trên nền tảng sư phạm hiện đại và chuyên sâu, hướng đến việc phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán. Với hàng ngàn từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phân chia theo các chuyên đề kế toán tổng hợp như kế toán tài sản, kế toán chi phí, kế toán lương, kế toán thuế, báo cáo tài chính, kiểm kê, kiểm toán,… cuốn sách này thực sự là một kho tàng thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung dành riêng cho người Việt.

Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Là một mảnh ghép giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tác phẩm đồ sộ và mang tính đột phá do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tiếp tục khẳng định tầm nhìn dài hạn và sứ mệnh giáo dục Hán ngữ ứng dụng thực tiễn mà Tác giả đang theo đuổi. Đây là công cụ học tập đắc lực dành cho mọi đối tượng học viên đang theo đuổi các ngành nghề liên quan đến kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và thương mại Trung – Việt.

Sức ảnh hưởng rộng rãi trong cộng đồng học viên

Không chỉ gây ấn tượng bởi chất lượng nội dung, cuốn sách còn để lại dấu ấn sâu đậm trong lòng học viên bởi sự thiết kế trực quan, bố cục mạch lạc và dễ tiếp cận. Ngay sau khi ra mắt tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm đã trở thành tài liệu học tập chủ lực trong các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp học viên nhanh chóng làm chủ hệ thống thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường song ngữ.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn ebook đơn thuần, mà là một tác phẩm Hán ngữ học thuật cao cấp, kết tinh tâm huyết và trình độ chuyên môn sâu rộng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc xây dựng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành toàn diện cho người Việt. Đây là cánh cửa giúp hàng nghìn học viên mở rộng tri thức, tăng cường kỹ năng chuyên ngành và vươn mình ra thế giới với hành trang Hán ngữ vững chắc.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ thống giáo trình tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nổi bật là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, đóng vai trò trọng yếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền chỉ có tại ChineMaster (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam).

1. Nguồn tài liệu chuyên biệt dành cho ngành kế toán

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một công cụ học tập vô cùng cần thiết dành cho:

Sinh viên ngành kế toán có định hướng học tiếng Trung

Nhân sự làm việc tại các doanh nghiệp Trung – Việt

Kế toán viên muốn nâng cao trình độ chuyên ngành bằng tiếng Trung

Người học tiếng Trung chuyên sâu theo lĩnh vực thực tế

Cuốn ebook tập trung hệ thống hóa toàn bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tổng hợp theo từng chuyên đề cụ thể, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học tiếp cận nhanh chóng và chuẩn hóa kiến thức từ vựng kế toán.

2. Biên soạn công phu, nội dung thực tế

Khác với những tài liệu từ vựng thông thường, cuốn sách được biên soạn công phu bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ Hán và đồng thời là người trực tiếp đào tạo hàng chục nghìn học viên tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Nội dung của cuốn sách bám sát thực tế nghề nghiệp, giúp người học:

Giao tiếp hiệu quả trong môi trường kế toán tiếng Trung

Đọc hiểu – dịch thuật chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính

Chuẩn hóa hệ thống thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung

Vận dụng linh hoạt từ vựng trong nghiệp vụ kế toán tổng hợp

3. Tác phẩm nằm trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành ChineMaster

Cuốn ebook này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành – nền tảng đào tạo độc quyền tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER THANHXUANHSK, nơi duy nhất tại Việt Nam giảng dạy tiếng Trung kế toán theo lộ trình bài bản và hiệu quả.

Toàn bộ giáo trình được xây dựng trên 6 kỹ năng tiếng Trung toàn diện:

Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch

Và đặc biệt, tập trung phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung thực tế trong từng lĩnh vực cụ thể như kế toán, kiểm toán, xuất nhập khẩu, thương mại, đàm phán, v.v.

4. Thương hiệu giáo dục độc quyền CHINEMASTER

CHINEMASTER là thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành duy nhất tại Việt Nam do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập và phát triển. Với tâm huyết tạo ra một hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên nghiệp, toàn bộ hệ thống giáo trình, ebook và tài liệu giảng dạy tại CHINEMASTER đều do chính Thầy Vũ biên soạn, đảm bảo tính học thuật, chuẩn hóa và hiệu quả thực tiễn cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, chuẩn xác, bám sát thực tế, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn không thể thiếu.

Hãy sở hữu ngay để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và nâng tầm năng lực nghề nghiệp của bạn!

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một tác phẩm nổi bật trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Trong lĩnh vực học tập và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở nên quen thuộc với hàng nghìn học viên và những người yêu thích ngôn ngữ này. Là nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, ông không chỉ tiên phong trong việc xây dựng một hệ thống giảng dạy tiếng Trung bài bản mà còn để lại dấu ấn sâu đậm qua các tác phẩm Hán ngữ xuất sắc. Trong số đó, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một trong những tác phẩm tiêu biểu, góp phần quan trọng vào Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và chuyên sâu.

Giá trị cốt lõi của cuốn ebook

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc. Với mục tiêu hỗ trợ người học tiếp cận lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao, tác phẩm này tập trung vào việc hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành tiếng Trung liên quan đến các khía cạnh như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và quản lý sổ sách. Điều đặc biệt là cuốn sách được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tiễn và nhu cầu thực tế của người Việt khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty đa quốc gia.

Ngôn ngữ trong sách được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với cả những người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung nhất định. Từng từ vựng không chỉ đi kèm định nghĩa mà còn được minh họa qua ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tế.

Điểm nhấn trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn ebook này thể hiện tầm nhìn chiến lược của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện. Bộ giáo trình không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ cơ bản mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, thương mại, kỹ thuật, và kế toán. Trong đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nổi bật với tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu của những người làm việc trong môi trường quốc tế hoặc có ý định phát triển sự nghiệp tại thị trường Trung Quốc.

Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong cuốn sách là minh chứng cho phương pháp giảng dạy độc đáo của CHINEMASTER. Tác giả không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng, khuyến khích người học tự tin sử dụng tiếng Trung như một công cụ để chinh phục các mục tiêu nghề nghiệp.

Ý nghĩa đối với người học và cộng đồng

Với sự phát triển không ngừng của quan hệ kinh tế Việt – Trung, nhu cầu về nhân lực giỏi tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng tăng cao. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là nguồn tài liệu quý giá cho sinh viên, kế toán viên mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp muốn đào tạo nhân sự chuyên sâu. Tác phẩm này góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người Việt trên thị trường lao động quốc tế, đồng thời khẳng định vị thế của CHINEMASTER trong việc tiên phong phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Có thể nói, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một trong những viên ngọc sáng trong kho tàng tác phẩm Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với sự tâm huyết và tầm nhìn xa, ông đã tạo nên một tài liệu không chỉ mang giá trị học thuật mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây chắc chắn là một cuốn sách không thể thiếu đối với những người đam mê ngôn ngữ và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán toàn cầu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Điểm sáng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster

Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng trở thành ngôn ngữ quan trọng trong giao thương và học thuật tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học thuật tiêu biểu. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung xuất sắc mà còn là giáo trình cốt lõi được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Vai trò của giáo trình trong hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập, được biết đến như một thương hiệu đào tạo tiếng Trung toàn diện và chuyên nghiệp nhất Việt Nam dưới tên gọi CHINEMASTER EDU. Trong đó, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đóng vai trò quan trọng trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt dành cho những học viên có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính hoặc hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc.

Cuốn giáo trình này được thiết kế với nội dung chuyên sâu, tập trung vào hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến các khía cạnh như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và quản lý sổ sách kế toán. Nhờ cách trình bày khoa học, dễ hiểu và giàu tính ứng dụng, tài liệu đã trở thành công cụ không thể thiếu cho cả giáo viên và học viên tại các trung tâm ChineMaster trên toàn quốc, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK – nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Sự hiện diện trên các diễn đàn tiếng Trung

Không chỉ giới hạn trong khuôn khổ lớp học, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng do ChineMaster vận hành, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là không gian để cộng đồng học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm. Sự hiện diện của giáo trình trên các diễn đàn đã giúp lan tỏa giá trị của tác phẩm đến đông đảo người học, đồng thời khẳng định tầm ảnh hưởng của hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.

Giá trị thực tiễn và tầm nhìn của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập ChineMaster, đã thể hiện tầm nhìn xa khi biên soạn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Ông không chỉ hướng đến việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn chú trọng xây dựng một cầu nối giữa tiếng Trung và thực tiễn nghề nghiệp. Cuốn sách không chỉ hỗ trợ sinh viên, kế toán viên mà còn là nguồn tài liệu quý giá cho các doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực nhân sự trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.

Tác phẩm này là minh chứng cho phương pháp giảng dạy sáng tạo và thực tiễn của Thầy Vũ, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng chuyên ngành, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, từ cơ bản đến chuyên sâu, từ học thuật đến thực hành. Sự thành công của hệ thống này một phần lớn đến từ những tài liệu chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Với mạng lưới trung tâm trải rộng và đội ngũ giảng viên tận tâm, ChineMaster đã và đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tâm huyết và sáng tạo của tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như Hệ thống ChineMaster. Với vai trò quan trọng trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, tác phẩm này đã góp phần nâng cao chất lượng học tập và mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên. Đây chắc chắn là một tài liệu đáng tự hào, xứng đáng với danh hiệu “giáo trình tiêu biểu” trong cộng đồng Hán ngữ Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Là một phần nhỏ nhưng đầy giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách ebook tiếng Trung này không chỉ khẳng định tài năng của tác giả mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho những ai mong muốn làm chủ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Sự chào đón nồng nhiệt từ ngày đầu ra mắt

Khi được giới thiệu tại trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân – một trong những cơ sở uy tín hàng đầu tại Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã ngay lập tức thu hút sự chú ý của học viên. Với nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán tổng hợp như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và quản lý sổ sách, cuốn sách đáp ứng đúng nhu cầu thực tiễn của người học trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng mở rộng.

Sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng không chỉ đến từ chất lượng nội dung mà còn từ cách trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với nhiều cấp độ người học – từ người mới bắt đầu đến những ai đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Các ví dụ minh họa thực tế đi kèm từ vựng đã giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc, điều này khiến tác phẩm nhanh chóng trở thành “người bạn đồng hành” không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung của họ.

Một phần trong kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu đồ sộ do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công xây dựng. Bộ giáo trình này không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy ngôn ngữ cơ bản mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành, trong đó kế toán tổng hợp là một điểm nhấn nổi bật. Sự ra đời của cuốn sách này thể hiện tầm nhìn chiến lược của tác giả trong việc cung cấp cho người học một hệ thống kiến thức toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến thực hành.

Dù chỉ là một phần nhỏ trong bộ sưu tập lớn, cuốn giáo trình vẫn mang đậm dấu ấn của Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập ChineMaster – với phong cách biên soạn thực tiễn, sáng tạo và gần gũi với nhu cầu người học Việt Nam. Đây cũng chính là lý do khiến tác phẩm nhận được sự yêu mến và tin tưởng từ cộng đồng ngay từ khi ra mắt.

Lợi ích to lớn cho học viên

Với định dạng ebook tiện lợi, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang lại lợi ích vượt trội trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Đối với các học viên là sinh viên ngành kế toán, nhân viên tài chính hay những người làm việc với đối tác Trung Quốc, cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn mở ra cơ hội nâng cao năng lực cạnh tranh trong sự nghiệp. Từng từ vựng được giải thích rõ ràng, đi kèm bối cảnh sử dụng thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách vận dụng linh hoạt.

Hơn nữa, tác phẩm còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho những ai muốn thi chứng chỉ HSK hoặc làm việc trong môi trường quốc tế. Sự hưởng ứng tích cực từ học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị mà cuốn giáo trình này mang lại.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tâm huyết và nỗ lực của ông trong việc nâng tầm giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Ngay từ ngày đầu ra mắt tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, khẳng định vị thế trong lòng học viên. Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ đắc lực cho những ai khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình mang tính biểu tượng của thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.

Sự độc đáo của tác phẩm

Cuốn sách này được thiết kế chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, mang đến:

Danh sách từ vựng phong phú và sát thực tế, phù hợp với chuyên ngành kế toán tổng hợp.

Phương pháp học tập hiệu quả, được đúc kết từ kinh nghiệm giảng dạy phong phú của tác giả.

Các ví dụ minh họa thực tế để người học áp dụng ngay trong công việc.

Người đứng sau tác phẩm

Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – không chỉ là một giảng viên xuất sắc, mà còn là một tác giả tâm huyết. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và chuyên ngành kế toán, ông đã sáng tạo ra một tài liệu học tập giúp hàng nghìn người chinh phục tiếng Trung trong công việc và đời sống.

Tầm ảnh hưởng của thương hiệu CHINEMASTER

Thương hiệu CHINEMASTER không chỉ là một tên tuổi tại Việt Nam, mà còn là biểu tượng của sự uy tín và chất lượng trong việc giảng dạy tiếng Trung. Sự ra đời của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tiếp tục khẳng định vị trí hàng đầu của CHINEMASTER trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Biểu tượng uy tín của hệ thống ChineMaster

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành được đánh giá cao nhất tại Việt Nam. Giáo trình này là minh chứng cho sự uy tín và chuyên nghiệp của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các nhánh liên kết như Chinese Master, ChineseHSK, Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Cuốn sách không chỉ giúp người học xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung vững chắc trong lĩnh vực kế toán tổng hợp, mà còn đem đến:

Hệ thống bài học từ vựng được biên soạn tỉ mỉ, sát với thực tế công việc.

Các phương pháp học tập sáng tạo, giúp người học nhanh chóng ứng dụng vào môi trường chuyên nghiệp.

Tài liệu minh họa trực quan, dễ hiểu và phù hợp với mọi đối tượng học viên.

Vị trí trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như:

Forum tiếng Trung ChineMaster Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ kiến thức mà còn là cộng đồng giao lưu, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm cho những người yêu thích tiếng Trung.

Hệ thống ChineMaster EDU – Nền tảng giáo dục ngôn ngữ hàng đầu

CHINEMASTER EDU không chỉ là hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, mà còn nổi tiếng với sự toàn diện và chất lượng vượt trội. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là minh chứng rõ ràng cho sự cống hiến của hệ thống này trong việc đem đến những tài liệu học tập tốt nhất cho cộng đồng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm được cộng đồng học viên nhiệt tình đón nhận

Ngay từ khi ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình như một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán đáng tin cậy và hữu ích.

Phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn sách này là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cuốn ebook mang lại giá trị vượt trội, giúp học viên:

Xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phong phú, bài bản.

Ứng dụng trực tiếp trong các tình huống thực tế và môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Hiểu sâu hơn về lĩnh vực kế toán thông qua ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Giá trị thực tiễn cho cộng đồng học viên

Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng. Nội dung sách mang tính thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu của các học viên từ người mới bắt đầu đến những người đã có kinh nghiệm và mong muốn nâng cao trình độ.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau thành công

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, đã đầu tư rất nhiều tâm huyết và kiến thức chuyên môn để tạo ra tác phẩm này. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu, ông đã mang đến một tài liệu học tập không thể thiếu cho cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu độc quyền chỉ có tại Hệ thống ChineMaster

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những giáo trình nổi bật nhất, được đánh giá cao bởi nội dung chuyên sâu, sát với thực tế công việc kế toán, đồng thời có tính ứng dụng cao trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Đây là tác phẩm tiếng Trung chuyên ngành Kế toán được biên soạn công phu bởi chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và phát triển Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội. Giáo trình không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung tổng hợp, mà còn cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, giúp học viên làm quen và thành thạo với các thuật ngữ chuyên ngành Kế toán bằng tiếng Trung.

Tác phẩm này là sản phẩm độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG), chỉ được sử dụng nội bộ trong các khóa học của Hệ thống giáo dục ChineMaster. Đồng thời, giáo trình cũng được lưu trữ và chia sẻ có kiểm soát trên các nền tảng chính thức của hệ thống như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tập giá trị, mà còn là không gian sinh hoạt học thuật sôi nổi cho cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc.

CHINEMASTER EDU – thương hiệu giáo dục mang tầm quốc gia, hiện đang giữ vị trí là Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với đầy đủ các chương trình học từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK, luyện thi TOCFL, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành và đặc biệt là các chương trình tiếng Trung ứng dụng trong doanh nghiệp FDI.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết và chất lượng giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc phát triển các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ trong cộng đồng học viên học tiếng Trung chuyên ngành.

Với nội dung được thiết kế sâu sát thực tế công việc kế toán – tài chính, giáo trình không chỉ là một bộ tài liệu học thuật đơn thuần, mà còn là công cụ học tập thực tiễn giúp học viên nhanh chóng làm chủ vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ trực tiếp cho công việc và các tình huống giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị nằm trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ sách tiếng Trung đồ sộ và hệ thống hóa bài bản nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn độc quyền dành riêng cho các học viên thuộc hệ thống ChineMaster.

Được phát hành dưới định dạng sách ebook, giáo trình mang đến sự tiện lợi vượt trội cho người học hiện đại – dễ dàng tra cứu, học mọi lúc mọi nơi, và đồng thời tương tác trực tiếp trong hệ sinh thái học tập đa nền tảng của ChineMaster Education.

Giá trị to lớn mà giáo trình mang lại chính là khả năng giúp học viên xây dựng và phát triển một mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán một cách bài bản, hệ thống và chuẩn hóa. Từ đó, người học có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, và các nghiệp vụ liên quan trong doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.

Không chỉ là một cuốn giáo trình, đây còn là một phần tài sản học thuật quý giá trong kho tàng tri thức độc quyền của Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng tại Việt Nam, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo ngôn ngữ này. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường mà còn là một giáo trình chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.

Tác phẩm này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, hệ thống trung tâm này đã khẳng định vị thế top 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại thủ đô. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là công cụ hỗ trợ giảng dạy mà còn là nguồn cảm hứng giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

Điểm đặc biệt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nằm ở tính ứng dụng cao. Nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán, giúp người học không chỉ hiểu mà còn sử dụng thành thạo trong công việc thực tế. Tác phẩm này còn được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này đã trở thành cầu nối quan trọng, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập một cách dễ dàng.

Hệ thống CHINEMASTER EDU, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, được đánh giá là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp giáo trình chất lượng, hệ thống này còn tổ chức các khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên. Sự kết hợp giữa giáo trình chuyên sâu như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và phương pháp giảng dạy sáng tạo đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tận tâm và nỗ lực không ngừng nghỉ trong việc phổ biến và nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, tác phẩm này đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong cộng đồng học thuật và nghề nghiệp liên quan đến tiếng Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Sự kiện ra mắt không chỉ đánh dấu một bước tiến mới trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam mà còn khẳng định tầm ảnh hưởng của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một nhà giáo dục tận tâm với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tập ngôn ngữ này.

Cuốn sách này là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình đồ sộ của Thầy Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung hiện đại. Với sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang đến giá trị thực tiễn to lớn, đáp ứng nhu cầu học tập của những học viên mong muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong các lĩnh vực chuyên môn riêng biệt. Nội dung giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, kết hợp giữa tính học thuật và ứng dụng thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn sử dụng thành thạo từ vựng trong công việc.

Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU không phải là điều ngẫu nhiên. Ngay từ khi xuất hiện, tác phẩm đã được đánh giá cao nhờ tính sáng tạo và cách tiếp cận độc đáo. Học viên tại trung tâm, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều bày tỏ sự hài lòng với cách giáo trình giúp họ xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống và hiệu quả. Đặc biệt, trong bối cảnh ngành kế toán ngày càng đòi hỏi sự giao thoa giữa ngôn ngữ và chuyên môn, cuốn sách này đã trở thành công cụ không thể thiếu.

Không chỉ dừng lại ở giá trị nội dung, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn được tích hợp trong hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster Education. Với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này đã phát huy tối đa tiềm năng, mang lại lợi ích vượt trội cho học viên. Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng không chỉ là minh chứng cho chất lượng của giáo trình mà còn là động lực để Thầy Nguyễn Minh Vũ tiếp tục phát triển thêm nhiều tài liệu giá trị trong tương lai.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành, giữa ngôn ngữ và nghề nghiệp. Với sự ra mắt thành công tại ChineMaster Education MASTEREDU và vai trò quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong lòng học viên, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Cho Dân Kế Toán chinh phục tiếng Trung

Bạn là dân kế toán và đang khao khát chinh phục tiếng Trung? Bạn muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp với ngôn ngữ tỷ dân này? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster chính là chìa khóa vàng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một giáo trình Hán ngữ, mà còn là người bạn đồng hành tin cậy, giúp bạn vững bước trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, mà còn mở ra cánh cửa giao tiếp với đối tác nước ngoài, nâng cao giá trị bản thân và mở rộng cơ hội thăng tiến. Hãy tưởng tượng bạn tự tin đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, hay dễ dàng phân tích báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thật tuyệt vời phải không? Giáo trình Hán ngữ này sẽ giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ đó.

Chinh Phục Tiếng Trung Kế Toán Với Giáo Trình Hán Ngữ Của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã chắt lọc những kiến thức tinh túy nhất vào cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp. Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, logic, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao.

ChineMaster – Hệ Thống Tiếng Trung Uy Tín Hàng Đầu Hà Nội

Giáo trình Hán ngữ này được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. ChineMaster tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung chất lượng, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện.

Diễn Đàn Tiếng Trung – Kho Tàng Kiến Thức Bổ Ích

Không chỉ dừng lại ở giáo trình Hán ngữ, ChineMaster còn xây dựng một hệ thống các diễn đàn tiếng Trung sôi nổi, nơi học viên có thể giao lưu, học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm. Các diễn đàn này bao gồm: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là một kho tàng kiến thức bổ ích, giúp bạn củng cố và nâng cao trình độ tiếng Trung.

CHINEMASTER EDU – Hệ Thống Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện

CHINEMASTER EDU là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến cho người học những trải nghiệm học tập tốt nhất, CHINEMASTER EDU không ngừng đổi mới và phát triển, đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán – Chìa Khóa Mở Cửa Thành Công

Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về từ vựng chuyên ngành. Từ những thuật ngữ cơ bản như tài sản (资产 – zīchǎn), nợ phải trả (负债 – fùzhài), doanh thu (收入 – shōurù), đến những khái niệm phức tạp hơn, tất cả đều được giải thích rõ ràng, chi tiết. Bạn sẽ không còn cảm thấy bỡ ngỡ khi đọc báo cáo tài chính, hợp đồng kinh tế hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Học Tiếng Trung Kế Toán Ở Đâu?

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung kế toán uy tín, chất lượng, thì ChineMaster chính là lựa chọn hoàn hảo. Với giáo trình Hán ngữ chuyên biệt, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập hiện đại, ChineMaster cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập tốt nhất.

Tiếng Trung Kế Toán – Cơ Hội Nghề Nghiệp Rộng Mở

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung kế toán trở thành một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn. Nắm vững tiếng Trung kế toán, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm việc làm tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia, hoặc tự tin khởi nghiệp kinh doanh. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở đang chờ đón bạn.

Giáo Trình Hán Ngữ – Cầu Nối Đến Thành Công

Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối đưa bạn đến gần hơn với thành công. Hãy để ChineMaster đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung và mở ra tương lai tươi sáng.

Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Giáo trình được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, kể cả người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster có khó không?

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và giáo trình Hán ngữ chuyên biệt, việc học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.

Tôi có thể tìm thấy giáo trình Hán ngữ này ở đâu?

Bạn có thể tìm thấy giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoặc trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.

Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster là một tài liệu học tập vô cùng quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy để ChineMaster đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và phát triển sự nghiệp.

Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Nâng Tầm Ngôn Ngữ Chuyên Ngành

Bạn khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mong muốn sở hữu một nguồn tài liệu uy tín, chất lượng để nâng cao vốn từ vựng? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ đầy thách thức này.

Nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế mà còn mở ra cánh cửa đến với vô vàn cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Cuốn giáo trình này sẽ trang bị cho bạn nền tảng kiến thức vững chắc, từ đó giúp bạn đạt được thành công trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.

ChineMaster Education MASTEREDU – Nơi Ươm Mầm Ước Mơ Tiếng Trung

ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, luôn tự hào là đơn vị tiên phong trong việc cung cấp các chương trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster Education MASTEREDU đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục thành công ngôn ngữ tiếng Trung. Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp một lần nữa khẳng định vị thế dẫn đầu của trung tâm trong việc đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên.

Tác Phẩm Tâm Huyết Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được biên soạn công phu, tỉ mỉ, tập trung vào việc cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng phong phú, đa dạng, bám sát thực tiễn công việc kế toán. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

Hành Trình Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan. Nó là một hành trình khám phá thú vị, đưa bạn len lỏi vào thế giới của các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Từ những khái niệm cơ bản như tài sản (资产 – zīchǎn), nợ phải trả (负债 – fùzhài), doanh thu (收入 – shōurù) đến những thuật ngữ chuyên sâu hơn, tất cả đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu. Bạn sẽ được trải nghiệm cảm giác thích thú khi từng bước chinh phục những thử thách ngôn ngữ, từng bước tiến gần hơn đến mục tiêu sự nghiệp của mình.

Lợi Ích Vượt Trội Khi Sử Dụng Giáo Trình

Sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, bạn sẽ nhận được những lợi ích vượt trội:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hơn 2000 từ vựng chuyên ngành kế toán được chọn lọc kỹ lưỡng, giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.

Phát triển kỹ năng đọc hiểu: Các bài đọc, ví dụ thực tế giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.

Nâng cao khả năng viết: Các bài tập viết giúp bạn luyện tập cách sử dụng từ vựng chính xác, hiệu quả.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Vốn từ vựng phong phú giúp bạn tự tin ứng tuyển vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán tại các công ty đa quốc gia.

Cộng Đồng Học Viên ChineMaster Education MASTEREDU – Nơi Chia Sẻ Và Học Hỏi

ChineMaster Education MASTEREDU không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là một cộng đồng học tập sôi nổi, nơi bạn có thể kết nối với những người cùng chí hướng, chia sẻ kinh nghiệm học tập và cùng nhau tiến bộ. Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là minh chứng cho sự tin tưởng và ủng hộ của cộng đồng học viên dành cho ChineMaster Education MASTEREDU.

Giáo trình này phù hợp với đối tượng nào?

Giáo trình phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành và những người quan tâm đến lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.

Tôi có thể mua giáo trình ở đâu?

Bạn có thể mua Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoặc liên hệ trực tiếp với trung tâm để được tư vấn.

Giáo trình có phiên bản ebook không?

Đúng vậy, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một cuốn sách ebook tiếng Trung, giúp bạn dễ dàng học tập mọi lúc, mọi nơi.

Liên hệ với ChineMaster Education MASTEREDU ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU là một tài liệu vô cùng quý giá cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú, phương pháp giảng dạy hiện đại và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên, cuốn giáo trình này sẽ giúp bạn tự tin chinh phục mọi thử thách ngôn ngữ, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho Người học Tiếng Trung Chuyên ngành Kế toán

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một tài liệu vừa bài bản, chuyên sâu lại vừa dễ tiếp cận luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Và giữa vô vàn các giáo trình Hán ngữ, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi lên như một bảo bối không thể thiếu, đặc biệt đối với học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân.

Không phải ngẫu nhiên mà cuốn giáo trình này lại được tin tưởng và sử dụng rộng rãi tại ChineMaster, một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn một tài liệu không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hệ thống và đầy đủ mà còn được trình bày một cách khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt và vận dụng.

Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp:

Tính chuyên sâu và hệ thống: Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, bao quát nhiều khía cạnh khác nhau của lĩnh vực này. Nhờ đó, người học có thể xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc để đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế.

Phương pháp tiếp cận khoa học: Nội dung được sắp xếp logic, có hệ thống, kết hợp giữa lý thuyết và các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu sâu và nhớ lâu.

Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp người học tự tin áp dụng vào công việc.

Nguồn tài liệu uy tín: Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếng Trung và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đảm bảo tính chính xác và chất lượng của nội dung.

Sự hiện diện của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ càng khẳng định giá trị và sức lan tỏa của cuốn sách trong cộng đồng người học tiếng Trung. Đây không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên trao đổi, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm học tập.

Với uy tín đã được khẳng định và chất lượng nội dung vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ thực sự là một công cụ đắc lực, đồng hành cùng học viên ChineMaster nói riêng và những ai đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành kế toán nói chung trên con đường chinh phục tri thức. Đây chính là một minh chứng cho sự đầu tư bài bản và chất lượng trong công tác đào tạo của CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam.

Cơn mưa lời khen cho Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster

Ngay từ những ngày đầu tiên trình làng tại thủ phủ đào tạo tiếng Trung uy tín ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một cơn mưa lời khen và nhận được sự ủng hộ, hưởng ứng vô cùng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên.

Sức hút mạnh mẽ này không chỉ đến từ sự uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn bởi giá trị thiết thực mà cuốn sách mang lại cho người học. Được biết đến như một viên ngọc quý nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của thầy Vũ, ấn phẩm ebook này đã chứng minh vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên biệt cho lĩnh vực kế toán.

Chìa khóa vàng mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành:

Đối với những học viên đang chật vật với các thuật ngữ kế toán khô khan bằng tiếng Trung, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp giống như một chiếc chìa khóa vàng mở ra cánh cửa kiến thức chuyên ngành một cách hệ thống và dễ hiểu. Cuốn sách không chỉ đơn thuần liệt kê các từ vựng mà còn đi sâu vào giải thích ý nghĩa, cung cấp ngữ cảnh sử dụng thông qua các ví dụ minh họa cụ thể. Nhờ đó, người học có thể:

Nắm vững hệ thống từ vựng cốt lõi: Xây dựng nền tảng vững chắc với các thuật ngữ cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực kế toán.

Phân biệt và sử dụng chính xác: Hiểu rõ sự khác biệt giữa các từ có nghĩa tương đồng, tránh nhầm lẫn trong quá trình học tập và làm việc.

Mở rộng mạng lưới từ vựng chuyên sâu: Tiếp cận với các thuật ngữ mới, cập nhật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của ngành nghề.

Tự tin đọc hiểu tài liệu chuyên ngành: Dễ dàng tiếp thu các văn bản, báo cáo, hợp đồng kế toán bằng tiếng Trung.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên ChineMaster chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và tính hiệu quả của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Tác phẩm ebook này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán, góp phần khẳng định vị thế dẫn đầu của ChineMaster Education trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội.