Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Trong thời kỳ hội nhập kinh tế sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính. Nắm bắt xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu CHINEMASTER, đã cho ra đời cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, đánh dấu bước tiến quan trọng trong việc phát triển nội dung Hán ngữ ứng dụng theo chuyên ngành thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Tài khoản kế toán |
2 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
3 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
4 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
5 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
6 | 借方 (jiè fāng) – Debit – Bên Nợ |
7 | 贷方 (dài fāng) – Credit – Bên Có |
8 | 总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái |
9 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
10 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry – Bút toán kế toán |
11 | 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử |
12 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
13 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước |
14 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
15 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
16 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
17 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
18 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu |
19 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
20 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
21 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế |
22 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
23 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
24 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng |
26 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp |
27 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
28 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm |
29 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
30 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
31 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
32 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn |
33 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn |
34 | 库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on hand – Tiền mặt tại quỹ |
35 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng |
36 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Phải thu từ thương phiếu |
37 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Các khoản trả trước |
38 | 长期应收款 (chángqī yīngshōukuǎn) – Long-term receivables – Khoản phải thu dài hạn |
39 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
40 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials – Nguyên vật liệu |
41 | 在产品 (zàichǎnpǐn) – Work in progress – Sản phẩm dở dang |
42 | 产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished goods – Thành phẩm |
43 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans – Vay ngắn hạn |
44 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loans – Vay dài hạn |
45 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản nhận trước |
46 | 其他应付款 (qítā yīngfùkuǎn) – Other payables – Các khoản phải trả khác |
47 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liabilities – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
48 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
49 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập khác |
50 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main business cost – Giá vốn hàng bán |
51 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý |
52 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính |
53 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng |
54 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí khác |
55 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest expenses – Chi phí lãi vay |
56 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển |
57 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
58 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ |
59 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
60 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế kinh doanh |
61 | 消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax – Thuế tiêu thụ |
62 | 关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế hải quan |
63 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
64 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ |
65 | 环保税 (huánbǎo shuì) – Environmental tax – Thuế bảo vệ môi trường |
66 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
67 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích lợi nhuận |
68 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
69 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản |
70 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
71 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
72 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập |
73 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
74 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
75 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
76 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
77 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic profit – Lợi nhuận kinh tế |
78 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên |
79 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán |
80 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông |
81 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
82 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
83 | 公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
84 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
85 | 权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
86 | 收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
87 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost – Nguyên giá |
88 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
89 | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng |
90 | 一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán |
91 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main business revenue – Doanh thu chính |
92 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other business revenue – Doanh thu khác |
93 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Cost of main business – Giá vốn hàng bán |
94 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
95 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
96 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
97 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản |
98 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
99 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
100 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước |
101 | 营业外利润 (yíngyèwài lìrùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận khác |
102 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
103 | 净资产收益率 (jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
104 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
105 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
106 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
107 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross margin – Biên lợi nhuận gộp |
108 | 边际贡献率 (biānjì gòngxiàn lǜ) – Contribution margin – Biên lợi nhuận đóng góp |
109 | 保本点 (bǎoběn diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
110 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
111 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
112 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
113 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīnliú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
114 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền |
115 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
116 | 短期支付能力 (duǎnqī zhīfù nénglì) – Short-term liquidity – Khả năng thanh toán ngắn hạn |
117 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
118 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
119 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
120 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
121 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
122 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
123 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on shareholders’ equity – Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ đông |
124 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn |
125 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
126 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp |
127 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
128 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
129 | 长期财务计划 (chángqī cáiwù jìhuà) – Long-term financial plan – Kế hoạch tài chính dài hạn |
130 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp |
131 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
132 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
133 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
134 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
135 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ |
136 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
137 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
138 | 资产类科目 (zīchǎn lèi kēmù) – Asset accounts – Tài khoản tài sản |
139 | 负债类科目 (fùzhài lèi kēmù) – Liability accounts – Tài khoản nợ phải trả |
140 | 所有者权益类科目 (suǒyǒuzhě quányì lèi kēmù) – Equity accounts – Tài khoản vốn chủ sở hữu |
141 | 收入类科目 (shōurù lèi kēmù) – Revenue accounts – Tài khoản doanh thu |
142 | 费用类科目 (fèiyòng lèi kēmù) – Expense accounts – Tài khoản chi phí |
143 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
144 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entries – Bút toán kế toán |
145 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ |
146 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có |
147 | 复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping – Hạch toán kép |
148 | 单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping – Hạch toán đơn |
149 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ ghi sổ |
150 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc |
151 | 收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai |
152 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
153 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher verification – Kiểm tra chứng từ |
154 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán |
155 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái |
156 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
157 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposit – Tiền gửi ngân hàng |
158 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments received – Nhận trước tiền hàng |
159 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance payments made – Trả trước tiền hàng |
160 | 长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term receivables – Phải thu dài hạn |
161 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term payables – Phải trả dài hạn |
162 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
163 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Dự toán tài chính |
164 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn |
165 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
166 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
167 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
168 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
169 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
170 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
171 | 土地增值税 (tǔdì zēngzhíshuì) – Land appreciation tax – Thuế tăng giá đất |
172 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
173 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế |
174 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập |
175 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế |
176 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
177 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế |
178 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
179 | 避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
180 | 逃税 (táoshuì) – Tax evasion – Trốn thuế |
181 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
182 | 工资薪金 (gōngzī xīnjīn) – Salary and wages – Tiền lương và tiền công |
183 | 员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên |
184 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
185 | 住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở |
186 | 年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
187 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm giờ |
188 | 代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax – Khấu trừ thuế tại nguồn |
189 | 劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
190 | 薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cơ cấu lương |
191 | 绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
192 | 辞退补偿金 (cítuì bǔchángjīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc |
193 | 计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương theo sản phẩm |
194 | 记时工资 (jìshí gōngzī) – Hourly wage – Lương theo giờ |
195 | 工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll – Bảng lương |
196 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense reimbursement – Thanh toán công tác phí |
197 | 发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Hoàn ứng hóa đơn |
198 | 借款报销 (jièkuǎn bàoxiāo) – Loan reimbursement – Hoàn ứng khoản vay |
199 | 预借款 (yùjiè kuǎn) – Advance payment – Tạm ứng |
200 | 差旅费 (chàilǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí đi công tác |
201 | 办公费用 (bàngōng fèiyòng) – Office expenses – Chi phí văn phòng |
202 | 业务招待费 (yèwù zhāodài fèi) – Business entertainment expenses – Chi phí tiếp khách |
203 | 折扣与折让 (zhékòu yǔ zhéliàng) – Discount and allowance – Chiết khấu và giảm giá |
204 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss – Lãi lỗ tỷ giá hối đoái |
205 | 应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued interest – Lãi phải trả |
206 | 未实现利得 (wèishíxiàn lìdé) – Unrealized gain – Lợi nhuận chưa thực hiện |
207 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
208 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
209 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức |
210 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
211 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
212 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần |
213 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận có điều kiện |
214 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến kiểm toán không chấp nhận |
215 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối |
216 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
217 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
218 | 重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revaluation value – Giá trị đánh giá lại |
219 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instrument – Công cụ tài chính |
220 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
221 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
222 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần |
223 | 债权投资 (zhàiquán tóuzī) – Debt investment – Đầu tư trái phiếu |
224 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính |
225 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính |
226 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
227 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu |
228 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
229 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình |
230 | 负债准备 (fùzhài zhǔnbèi) – Liability provision – Dự phòng nợ phải trả |
231 | 或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent liability – Nợ tiềm tàng |
232 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
233 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
234 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
235 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
236 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
237 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
238 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
239 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
240 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
241 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
242 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
243 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
244 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
245 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản |
246 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
247 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
248 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
249 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
250 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
251 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ |
252 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
253 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
254 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
255 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
256 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
257 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính |
258 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
259 | 投资回收期 (tóuzī huíshōuqī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
260 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
261 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
262 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
263 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
264 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
265 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
266 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
267 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
268 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
269 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn |
270 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
271 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước |
272 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
273 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
274 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
275 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
276 | 金融租赁 (jīnróng zūlìn) – Financial lease – Thuê tài chính |
277 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động |
278 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liabilities – Nợ thuê |
279 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê vốn |
280 | 租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased assets – Tài sản thuê |
281 | 税收递延 (shuìshōu dìyán) – Tax deferral – Hoãn thuế |
282 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu thuế |
283 | 所得税计提 (suǒdéshuì jìtí) – Accrued income tax – Thuế thu nhập phải nộp |
284 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
285 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transactions – Giao dịch với bên liên quan |
286 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
287 | 债券融资 (zhàiquán róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu |
288 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
289 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính |
290 | 上市财务报告 (shàngshì cáiwù bàogào) – Public financial reporting – Báo cáo tài chính công ty niêm yết |
291 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
292 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
293 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị |
294 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
295 | 审计会计 (shěnjì kuàijì) – Audit accounting – Kế toán kiểm toán |
296 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp |
297 | 政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government accounting – Kế toán nhà nước |
298 | 非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì) – Nonprofit accounting – Kế toán tổ chức phi lợi nhuận |
299 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
300 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
301 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
302 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí |
303 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
304 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Nguyên tắc bút toán kép |
305 | 总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) – General ledger – Sổ cái |
306 | 明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
307 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt |
308 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng |
309 | 销售日记账 (xiāoshòu rìjì zhàng) – Sales journal – Sổ nhật ký bán hàng |
310 | 采购日记账 (cǎigòu rìjì zhàng) – Purchase journal – Sổ nhật ký mua hàng |
311 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entries – Bút toán điều chỉnh |
312 | 结账分录 (jiézhàng fēnlù) – Closing entries – Bút toán kết chuyển |
313 | 存货计价方法 (cúnhuò jìjià fāngfǎ) – Inventory valuation methods – Phương pháp định giá hàng tồn kho |
314 | 先进先出法 (xiānjìn xiāncū fǎ) – First-In, First-Out (FIFO) – Phương pháp nhập trước, xuất trước |
315 | 后进先出法 (hòujìn xiāncū fǎ) – Last-In, First-Out (LIFO) – Phương pháp nhập sau, xuất trước |
316 | 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền |
317 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
318 | 权益法 (quányì fǎ) – Equity method – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
319 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method – Phương pháp giá gốc |
320 | 合并资产负债表 (hébìng zīchǎn fùzhài biǎo) – Consolidated balance sheet – Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
321 | 合并损益表 (hébìng sǔnyì biǎo) – Consolidated income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất |
322 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest – Lợi ích cổ đông thiểu số |
323 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản khấu trừ thuế |
324 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
325 | 暂时性差异 (zànshíxìng chāyì) – Temporary difference – Chênh lệch tạm thời |
326 | 永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference – Chênh lệch vĩnh viễn |
327 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn |
328 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
329 | 财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial reporting quality – Chất lượng báo cáo tài chính |
330 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
331 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
332 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
333 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
334 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
335 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
336 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản |
337 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính |
338 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản |
339 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
340 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital – Vốn vay |
341 | 股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
342 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường |
343 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi |
344 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
345 | 总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total leverage – Tổng đòn bẩy |
346 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
347 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay |
348 | 管理层收购 (guǎnlǐcéng shōugòu) – Management buyout (MBO) – Ban lãnh đạo mua lại công ty |
349 | 财务报表粉饰 (cáiwù bàobiǎo fěnshì) – Window dressing of financial statements – Làm đẹp báo cáo tài chính |
350 | 虚假会计 (xūjiǎ kuàijì) – Fraudulent accounting – Kế toán gian lận |
351 | 内幕交易 (nèimù jiāoyì) – Insider trading – Giao dịch nội gián |
352 | 财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial misconduct – Sai phạm tài chính |
353 | 会计造假 (kuàijì zàojiǎ) – Accounting fraud – Gian lận kế toán |
354 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset stripping – Thoái vốn tài sản |
355 | 财务重述 (cáiwù chóngshù) – Financial restatement – Điều chỉnh lại báo cáo tài chính |
356 | 盈余操纵 (yíngyú cāozǒng) – Earnings manipulation – Điều chỉnh lợi nhuận |
357 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
358 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
359 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
360 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất |
361 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái |
362 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
363 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
364 | 破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản |
365 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản |
366 | 清算程序 (qīngsuàn chéngxù) – Liquidation process – Quy trình thanh lý |
367 | 重组计划 (chóngzǔ jìhuà) – Restructuring plan – Kế hoạch tái cơ cấu |
368 | 财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
369 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản |
370 | 债务重整 (zhàiwù chóngzhěng) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
371 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn |
372 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
373 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
374 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
375 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
376 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn |
377 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn |
378 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Thuê tài chính |
379 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu |
380 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
381 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
382 | 担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured loan – Khoản vay có bảo đảm |
383 | 无担保贷款 (wúdānbǎo dàikuǎn) – Unsecured loan – Khoản vay không bảo đảm |
384 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of financing – Chi phí tài trợ |
385 | 财务灵活性 (cáiwù línghuóxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
386 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
387 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
388 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
389 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
390 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
391 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
392 | 现金回收率 (xiànjīn huíshōu lǜ) – Cash recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tiền mặt |
393 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
394 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
395 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial reporting disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
396 | 公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
397 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
398 | 市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market valuation – Định giá thị trường |
399 | 净资产价值 (jìng zīchǎn jiàzhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
400 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
401 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
402 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp |
403 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
404 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
405 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
406 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
407 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn |
408 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
409 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
410 | 税收会计 (shuìshōu kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
411 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị |
412 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm |
413 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
414 | 运营审计 (yùnyíng shěnjì) – Operational audit – Kiểm toán hoạt động |
415 | 合规审计 (hégé shěnjì) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ |
416 | 法务审计 (fǎwù shěnjì) – Forensic audit – Kiểm toán pháp lý |
417 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
418 | 附注 (fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
419 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán |
420 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hệ thống tài khoản kế toán |
421 | 分录 (fēnlù) – Journal entry – Bút toán |
422 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh |
423 | 结账 (jiézhàng) – Closing accounts – Khóa sổ kế toán |
424 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm |
425 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
426 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng |
427 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính |
428 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
429 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho |
430 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải thu |
431 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
432 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
433 | 经营能力 (jīngyíng nénglì) – Operating capability – Khả năng hoạt động |
434 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
435 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
436 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
437 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
438 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí tài sản vô hình |
439 | 减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī) – Impairment loss – Tổn thất do suy giảm tài sản |
440 | 减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment testing – Kiểm tra suy giảm giá trị |
441 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế |
442 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
443 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
444 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động |
445 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
446 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating revenue – Doanh thu ngoài hoạt động |
447 | 非营业成本 (fēi yíngyè chéngběn) – Non-operating costs – Chi phí ngoài hoạt động |
448 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
449 | 债务利息 (zhàiwù lìxī) – Debt interest – Lãi nợ |
450 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
451 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
452 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh |
453 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư |
454 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ |
455 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
456 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
457 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
458 | 运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro vận hành |
459 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
460 | 资金链 (zījīn liàn) – Cash flow chain – Chuỗi dòng tiền |
461 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí tài trợ |
462 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
463 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèi shù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay |
464 | 营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
465 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
466 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ |
467 | 经营效益 (jīngyíng xiàoyì) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động |
468 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
469 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
470 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
471 | 利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
472 | 增发股份 (zēngfā gǔfèn) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu mới |
473 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
474 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
475 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
476 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của vốn |
477 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số quay vòng tiền mặt |
478 | 信用等级 (xìnyòng děngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
479 | 资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
480 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
481 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
482 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset disposal – Bán tài sản |
483 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
484 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
485 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế |
486 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales tax – Thuế bán hàng |
487 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
488 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
489 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Individual income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
490 | 土地税 (tǔdì shuì) – Property tax – Thuế tài sản |
491 | 消费税 (xiāofèi shuì) – Excise tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt |
492 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
493 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu |
494 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan |
495 | 企业税收优惠 (qǐyè shuìshōu yōuhuì) – Corporate tax incentives – Ưu đãi thuế doanh nghiệp |
496 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
497 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax reduction – Giảm thuế |
498 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
499 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại |
500 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company articles of association – Điều lệ công ty |
501 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
502 | 股东决议 (gǔdōng juéyì) – Shareholder resolution – Nghị quyết cổ đông |
503 | 财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
504 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
505 | 董事会 (dǒngshì huì) – Board of directors – Hội đồng quản trị |
506 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán |
507 | 监事会 (jiānshì huì) – Supervisory board – Hội đồng giám sát |
508 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
509 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
510 | 投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư |
511 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
512 | 公平价值 (gōngpíng jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
513 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
514 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
515 | 信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng |
516 | 融资安排 (róngzī ānpái) – Financing arrangement – Thỏa thuận tài trợ |
517 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Equity holders’ equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
518 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư |
519 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp |
520 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
521 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
522 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu |
523 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
524 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường |
525 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
526 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Công nhận doanh thu |
527 | 成本确认 (chéngběn quèrèn) – Cost recognition – Công nhận chi phí |
528 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term borrowings – Khoản vay ngắn hạn |
529 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term borrowings – Khoản vay dài hạn |
530 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
531 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
532 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payments – Khoản thu trước |
533 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
534 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
535 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down allowance – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
536 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm tài sản |
537 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
538 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
539 | 投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
540 | 筹资性现金流 (chóuzī xìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
541 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
542 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Cho thuê tài chính |
543 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
544 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
545 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
546 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
547 | 坏账损失 (huàizhàng sǔnshī) – Bad debt expense – Chi phí nợ xấu |
548 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
549 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư |
550 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
551 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
552 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp |
553 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
554 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
555 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
556 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
557 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
558 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts – Bảng hệ thống tài khoản |
559 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting records – Hồ sơ kế toán |
560 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
561 | 收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue budget – Ngân sách doanh thu |
562 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi tiêu |
563 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax treatment – Xử lý thuế |
564 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
565 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
566 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán |
567 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán |
568 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
569 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
570 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of revenue – Nguồn thu nhập |
571 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
572 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
573 | 权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
574 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
575 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận |
576 | 经济实惠 (jīngjì shíhuì) – Economic feasibility – Tính khả thi kinh tế |
577 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế |
578 | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit control – Kiểm soát tín dụng |
579 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records – Hồ sơ kế toán |
580 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
581 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
582 | 负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ |
583 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn VAT |
584 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
585 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
586 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
587 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit source – Nguồn lợi nhuận |
588 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
589 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
590 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
591 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án |
592 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
593 | 企业绩效 (qǐyè jìxiào) – Corporate performance – Hiệu suất doanh nghiệp |
594 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính |
595 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
596 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán |
597 | 会计凭证分类 (kuàijì píngzhèng fēnlèi) – Classification of accounting vouchers – Phân loại chứng từ kế toán |
598 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting information disclosure – Công bố thông tin kế toán |
599 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính |
600 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
601 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
602 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
603 | 财务报表分析指标 (cáiwù bàobiǎo fēnxī zhǐbiāo) – Financial statement analysis indicators – Các chỉ số phân tích báo cáo tài chính |
604 | 企业所得税法 (qǐyè suǒdé shuì fǎ) – Corporate income tax law – Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
605 | 增值税纳税人 (zēngzhí shuì nàshuìrén) – VAT taxpayer – Người nộp thuế VAT |
606 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax incentives – Khuyến khích thuế |
607 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
608 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
609 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
610 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
611 | 企业税务审计 (qǐyè shuìwù shěnjì) – Corporate tax audit – Kiểm toán thuế doanh nghiệp |
612 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
613 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
614 | 损益表分析 (sǔnyì biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
615 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
616 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
617 | 公司审计报告 (gōngsī shěnjì bàogào) – Company audit report – Báo cáo kiểm toán công ty |
618 | 财务归属 (cáiwù guīshǔ) – Financial attribution – Quyền sở hữu tài chính |
619 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ |
620 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
621 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
622 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
623 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in fixed assets – Đầu tư vào tài sản cố định |
624 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
625 | 股东资本回报率 (gǔdōng zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
626 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
627 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
628 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu quả hoạt động |
629 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
630 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
631 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
632 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
633 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
634 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản |
635 | 银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
636 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
637 | 固定成本率 (gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed cost ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
638 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic benefit analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
639 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in accounting policies – Thay đổi chính sách kế toán |
640 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
641 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
642 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
643 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán |
644 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
645 | 税务规划与筹划 (shuìwù guīhuà yǔ chóuhuà) – Tax planning and preparation – Hoạch định và chuẩn bị thuế |
646 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
647 | 财务审计报告 (cáiwù shěnzhì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
648 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn |
649 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lợi |
650 | 企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate tax planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp |
651 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
652 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả |
653 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu |
654 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Financial risk identification – Nhận diện rủi ro tài chính |
655 | 资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
656 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
657 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn |
658 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Lợi nhuận trên tài sản ròng |
659 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnzhì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
660 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn |
661 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn |
662 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
663 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
664 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
665 | 内部审计 (nèibù shěnzhì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
666 | 外部审计 (wàibù shěnzhì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
667 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
668 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loopholes – Lỗ hổng tài chính |
669 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay |
670 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
671 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
672 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
673 | 应收账款周期 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts receivable cycle – Chu kỳ khoản phải thu |
674 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax risk management – Quản lý rủi ro thuế |
675 | 盈利分配 (yínglì fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
676 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash flow statement analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
677 | 企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Optimization of corporate capital structure – Tối ưu hóa cơ cấu vốn doanh nghiệp |
678 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn |
679 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn |
680 | 利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit distribution plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận |
681 | 资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
682 | 利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit management – Quản lý lợi nhuận |
683 | 企业预算管理 (qǐyè yùsuàn guǎnlǐ) – Corporate budget management – Quản lý ngân sách doanh nghiệp |
684 | 应收账款坏账准备 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision for accounts receivable – Dự phòng nợ xấu cho khoản phải thu |
685 | 财务账簿 (cáiwù zhàngbù) – Financial ledger – Sổ kế toán tài chính |
686 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Kiểm tra ngân sách |
687 | 预算管理系统 (yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng) – Budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách |
688 | 资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn |
689 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest payable – Lãi phải trả |
690 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
691 | 现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash flow management tools – Công cụ quản lý dòng tiền |
692 | 资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of capital – Hoá vốn |
693 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
694 | 可分配利润 (kě fēnpèi lìrùn) – Distributable profit – Lợi nhuận có thể phân phối |
695 | 期末余额 (qī mò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
696 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost – Chi phí thực tế |
697 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích sai lệch ngân sách |
698 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
699 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hoà vốn |
700 | 盈余调节 (yíngyú tiáojié) – Earnings adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
701 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank settlement – Thanh toán ngân hàng |
702 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính |
703 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
704 | 折旧率 (zhédiào lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao |
705 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
706 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt repayment period – Thời gian trả nợ |
707 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
708 | 外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management – Quản lý rủi ro ngoại hối |
709 | 外部审计师 (wàibù shěnzhì shī) – External auditor – Kiểm toán viên bên ngoài |
710 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiào) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
711 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
712 | 盈利管理模式 (yínglì guǎnlǐ móshì) – Earnings management model – Mô hình quản lý lợi nhuận |
713 | 固定资产投资分析 (gùdìng zīchǎn tóuzī fēnxī) – Fixed asset investment analysis – Phân tích đầu tư tài sản cố định |
714 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial reporting period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
715 | 经营损益 (jīngyíng sǔnyì) – Operating income – Thu nhập hoạt động |
716 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business consolidation – Hợp nhất doanh nghiệp |
717 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment ability – Khả năng thanh toán |
718 | 现金周转期 (xiànjīn zhōuzhuǎn qī) – Cash turnover period – Thời gian quay vòng tiền mặt |
719 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
720 | 分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
721 | 盈余管理工具 (yíngyú guǎnlǐ gōngjù) – Earnings management tools – Công cụ quản lý lợi nhuận |
722 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư |
723 | 股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Shareholders’ equity changes – Biến động vốn chủ sở hữu |
724 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân chia chi phí |
725 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
726 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash balance – Số dư tiền mặt |
727 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
728 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
729 | 现值 (xiànzhí) – Present value – Giá trị hiện tại |
730 | 未来值 (wèilái zhí) – Future value – Giá trị tương lai |
731 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ |
732 | 资本流动性风险 (zīběn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Capital liquidity risk – Rủi ro tính thanh khoản vốn |
733 | 财务审计意见 (cáiwù shěnzhì yìjiàn) – Auditor’s opinion – Ý kiến kiểm toán |
734 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax payable – Thuế phải trả |
735 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting processing system – Hệ thống xử lý kế toán |
736 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure – Cấu trúc quản trị công ty |
737 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
738 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận |
739 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh |
740 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
741 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
742 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động |
743 | 银行账户管理 (yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank account management – Quản lý tài khoản ngân hàng |
744 | 企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
745 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
746 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Tài trợ bằng vốn |
747 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
748 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
749 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
750 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
751 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính |
752 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Tính lành mạnh tài chính |
753 | 资产报表 (zīchǎn bàobiǎo) – Asset statement – Báo cáo tài sản |
754 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng trưởng vốn |
755 | 权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
756 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản |
757 | 净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on net assets (RONA) – Lợi nhuận trên tài sản ròng |
758 | 经营现金流量比率 (jīngyíng xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Operating cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động |
759 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cấu trúc nợ |
760 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating capital – Vốn lưu động |
761 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
762 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài chính |
763 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
764 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
765 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền thuần |
766 | 盈余能力 (yíngyú nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
767 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
768 | 审计报告 (shěnzhì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
769 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán |
770 | 账面净值 (zhàngmiàn jìng zhí) – Book net value – Giá trị sổ sách thuần |
771 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
772 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
773 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
774 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Công nhận chi phí |
775 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills payable – Hóa đơn phải trả |
776 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
777 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
778 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày bảng cân đối kế toán |
779 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial position analysis – Phân tích tình hình tài chính |
780 | 财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial management information system – Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
781 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
782 | 企业合并财务报告 (qǐyè hébìng cáiwù bàogào) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
783 | 外部审计 (wàibù shěnzhì) – External audit – Kiểm toán ngoài |
784 | 管理会计报告 (guǎnlǐ kuàijì bàogào) – Managerial accounting report – Báo cáo kế toán quản trị |
785 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operational budget – Ngân sách vận hành |
786 | 应收账款减值 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnzhí) – Accounts receivable impairment – Giảm giá trị khoản phải thu |
787 | 现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash outflow amount – Số lượng dòng tiền ra |
788 | 现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash inflow amount – Số lượng dòng tiền vào |
789 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
790 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
791 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế |
792 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
793 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
794 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
795 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
796 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
797 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
798 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
799 | 非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận không phải từ hoạt động kinh doanh |
800 | 营业外收支 (yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating income and expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
801 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
802 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset list – Danh sách tài sản cố định |
803 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động |
804 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
805 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital source – Nguồn vốn |
806 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
807 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn |
808 | 现金流量短缺 (xiànjīn liúliàng duǎnquē) – Cash flow shortage – Thiếu hụt dòng tiền |
809 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
810 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính |
811 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức |
812 | 贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan repayment plan – Kế hoạch trả nợ vay |
813 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế |
814 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính |
815 | 经营资金 (jīngyíng zījīn) – Operating funds – Vốn lưu động |
816 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
817 | 资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
818 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels – Kênh huy động vốn |
819 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
820 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính |
821 | 企业债务结构 (qǐyè zhàiwù jiégòu) – Corporate debt structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp |
822 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
823 | 企业合并会计 (qǐyè hébìng kuàijì) – Consolidation accounting – Kế toán hợp nhất doanh nghiệp |
824 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
825 | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
826 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
827 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
828 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
829 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản |
830 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích |
831 | 现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Cash basis accounting – Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
832 | 内部控制系统 (nèibù kòngzhì xìtǒng) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
833 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ |
834 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
835 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
836 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
837 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
838 | 税前现金流量 (shuì qián xiànjīn liúliàng) – Pre-tax cash flow – Dòng tiền trước thuế |
839 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Gain on asset disposal – Lợi nhuận từ thanh lý tài sản |
840 | 应付票据贴现 (yīngfù piàojù tiēxiàn) – Discounting of notes payable – Chiết khấu chứng từ phải trả |
841 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
842 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
843 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
844 | 经济周期分析 (jīngjì zhōuqī fēnxī) – Economic cycle analysis – Phân tích chu kỳ kinh tế |
845 | 营收确认 (yíngshōu quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
846 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-period adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ |
847 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
848 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
849 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit distribution plan – Phương án phân phối lợi nhuận |
850 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
851 | 坏账准备金 (huàizhàng zhǔnbèijīn) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
852 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
853 | 财务差错 (cáiwù chācuò) – Financial error – Sai sót tài chính |
854 | 财务修正 (cáiwù xiūzhèng) – Financial correction – Điều chỉnh tài chính |
855 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
856 | 成本最小化 (chéngběn zuìxiǎo huà) – Cost minimization – Tối thiểu hóa chi phí |
857 | 预算偏差分析 (yùsuàn piānchā fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích sai lệch ngân sách |
858 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
859 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ |
860 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
861 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Risk capital – Vốn rủi ro |
862 | 会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty dịch vụ kế toán |
863 | 会计稽核 (kuàijì jīhé) – Accounting audit – Kiểm tra kế toán |
864 | 财务报告分析师 (cáiwù bàogào fēnxīshī) – Financial analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
865 | 项目成本核算 (xiàngmù chéngběn hésuàn) – Project cost accounting – Hạch toán chi phí dự án |
866 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu |
867 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên |
868 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội |
869 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution – Phân phối thặng dư |
870 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
871 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy – Thay đổi chính sách kế toán |
872 | 追溯调整 (zhuīsù tiáozhěng) – Retrospective adjustment – Điều chỉnh hồi tố |
873 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm |
874 | 编制合并报表 (biānzhì hébìng bàobiǎo) – Prepare consolidated statements – Lập báo cáo hợp nhất |
875 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ không lưu động |
876 | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục |
877 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
878 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
879 | 财务报告合并范围 (cáiwù bàogào hébìng fànwéi) – Consolidation scope – Phạm vi hợp nhất báo cáo tài chính |
880 | 期间费用 (qíjiān fèiyòng) – Period expenses – Chi phí kỳ |
881 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main operating cost – Giá vốn kinh doanh chính |
882 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
883 | 销售净利 (xiāoshòu jìnglì) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
884 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư |
885 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss – Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá |
886 | 会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting elements – Yếu tố kế toán |
887 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared services center – Trung tâm tài chính chia sẻ |
888 | 纳税调整项目 (nàshuì tiáozhěng xiàngmù) – Tax adjustment items – Khoản điều chỉnh thuế |
889 | 财务自动化系统 (cáiwù zìdònghuà xìtǒng) – Financial automation system – Hệ thống tự động hóa tài chính |
890 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
891 | 财务内审 (cáiwù nèishěn) – Internal financial audit – Kiểm toán nội bộ |
892 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
893 | 成本核算表 (chéngběn hésuàn biǎo) – Cost accounting sheet – Bảng hạch toán chi phí |
894 | 财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset inventory check – Kiểm kê tài sản |
895 | 经济合同 (jīngjì hétóng) – Economic contract – Hợp đồng kinh tế |
896 | 核算项目 (hésuàn xiàngmù) – Accounting items – Hạng mục hạch toán |
897 | 对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
898 | 欠款通知单 (qiànkuǎn tōngzhī dān) – Payment reminder – Thông báo công nợ |
899 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Dự toán dự án |
900 | 资产明细账 (zīchǎn míngxì zhàng) – Asset ledger – Sổ chi tiết tài sản |
901 | 会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Voucher number – Số phiếu kế toán |
902 | 分录模板 (fēnlù móbǎn) – Entry template – Mẫu bút toán |
903 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill management – Quản lý chứng từ |
904 | 汇总表 (huìzǒng biǎo) – Summary table – Bảng tổng hợp |
905 | 责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility cost – Chi phí theo trách nhiệm |
906 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
907 | 出纳报表 (chūnà bàobiǎo) – Cashier report – Báo cáo thủ quỹ |
908 | 会计流程图 (kuàijì liúchéng tú) – Accounting flowchart – Lưu đồ kế toán |
909 | 分摊比例 (fēntān bǐlì) – Allocation ratio – Tỷ lệ phân bổ |
910 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt |
911 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period – Thời gian khấu hao |
912 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
913 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance payment – Khoản tạm ứng |
914 | 往来账款 (wǎnglái zhàngkuǎn) – Receivables and payables – Các khoản phải thu/phải trả |
915 | 多栏账 (duōlán zhàng) – Columnar ledger – Sổ nhiều cột |
916 | 累计收入 (lěijì shōurù) – Accumulated revenue – Doanh thu lũy kế |
917 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích |
918 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of funds – Nguồn vốn |
919 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working funds – Vốn lưu động |
920 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm |
921 | 付款审批 (fùkuǎn shěnpī) – Payment approval – Phê duyệt chi |
922 | 财务月报 (cáiwù yuèbào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính tháng |
923 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng |
924 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Correction of accounting errors – Điều chỉnh sai sót kế toán |
925 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expenditure control – Kiểm soát chi phí |
926 | 内部报销单 (nèibù bàoxiāo dān) – Internal reimbursement form – Phiếu hoàn ứng nội bộ |
927 | 票据粘贴单 (piàojù zhāntiē dān) – Invoice attachment sheet – Phiếu đính kèm hóa đơn |
928 | 计提费用 (jìtí fèiyòng) – Provision for expenses – Trích chi phí |
929 | 管理会计报表 (guǎnlǐ kuàijì bàobiǎo) – Management accounting report – Báo cáo kế toán quản trị |
930 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic bookkeeping – Ghi sổ tự động |
931 | 部门预算 (bùmén yùsuàn) – Department budget – Dự toán phòng ban |
932 | 记账规则 (jìzhàng guīzé) – Bookkeeping rules – Quy tắc ghi sổ |
933 | 编码系统 (biānmǎ xìtǒng) – Coding system – Hệ thống mã hóa |
934 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Verification process – Quy trình kiểm tra |
935 | 会计报表系统 (kuàijì bàobiǎo xìtǒng) – Financial statement system – Hệ thống báo cáo kế toán |
936 | 总账系统 (zǒngzhàng xìtǒng) – General ledger system – Hệ thống sổ cái |
937 | 财务模块 (cáiwù mókuài) – Financial module – Phân hệ tài chính |
938 | 银行调节表 (yínháng tiáojié biǎo) – Bank reconciliation – Bảng đối chiếu ngân hàng |
939 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
940 | 会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting compliance – Tuân thủ kế toán |
941 | 报销凭证 (bàoxiāo píngzhèng) – Reimbursement voucher – Chứng từ hoàn ứng |
942 | 工资单 (gōngzī dān) – Payroll slip – Phiếu lương |
943 | 固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng) – Fixed asset register – Sổ theo dõi tài sản cố định |
944 | 税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
945 | 会计分工 (kuàijì fēngōng) – Accounting division of labor – Phân công kế toán |
946 | 审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval authority – Quyền phê duyệt |
947 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
948 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính |
949 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
950 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan interest – Lãi vay |
951 | 固定资产减值 (gùdìng zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of fixed assets – Giảm giá trị tài sản cố định |
952 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting voucher code – Mã số chứng từ kế toán |
953 | 成本科目 (chéngběn kēmù) – Cost account – Tài khoản chi phí |
954 | 财务报表科目 (cáiwù bàobiǎo kēmù) – Financial statement items – Khoản mục báo cáo tài chính |
955 | 月度结账 (yuèdù jiézhàng) – Monthly closing – Khóa sổ hàng tháng |
956 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting system – Chế độ kế toán |
957 | 财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng chia sẻ tài chính |
958 | 会计事务处理 (kuàijì shìwù chǔlǐ) – Accounting operations – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
959 | 账户分类 (zhànghù fēnlèi) – Account classification – Phân loại tài khoản |
960 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
961 | 会计制度执行 (kuàijì zhìdù zhíxíng) – Accounting implementation – Thực thi chế độ kế toán |
962 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting supervision – Giám sát kế toán |
963 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
964 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
965 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial process optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
966 | 审计建议 (shěnjì jiànyì) – Audit recommendation – Kiến nghị kiểm toán |
967 | 会计师执业证书 (kuàijìshī zhíyè zhèngshū) – CPA license – Chứng chỉ hành nghề kế toán |
968 | 电子账簿 (diànzǐ zhàngbù) – Electronic ledger – Sổ cái điện tử |
969 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial archive – Hồ sơ tài chính |
970 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Statement consolidation – Hợp nhất báo cáo |
971 | 汇总凭证 (huìzǒng píngzhèng) – Summary voucher – Phiếu tổng hợp |
972 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit trail – Dấu vết kiểm toán |
973 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối tài khoản |
974 | 凭证传递 (píngzhèng chuándì) – Voucher flow – Luồng chuyển chứng từ |
975 | 会计软件操作 (kuàijì ruǎnjiàn cāozuò) – Accounting software operation – Vận hành phần mềm kế toán |
976 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expenditure budget – Ngân sách chi |
977 | 稽核流程 (jīhé liúchéng) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
978 | 资金调拨 (zījīn diàobō) – Fund allocation – Điều chuyển vốn |
979 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí trích trước |
980 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích |
981 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense – Chi phí trong kỳ |
982 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
983 | 现金盘点 (xiànjīn pándiǎn) – Cash count – Kiểm kê tiền mặt |
984 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
985 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
986 | 会计年结 (kuàijì niánjié) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm |
987 | 财务预算模型 (cáiwù yùsuàn móxíng) – Financial budget model – Mô hình ngân sách tài chính |
988 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
989 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn |
990 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Vay dài hạn |
991 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Statement preparation – Lập báo cáo |
992 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
993 | 审核意见 (shěnhé yìjiàn) – Review comments – Ý kiến kiểm tra |
994 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính |
995 | 账簿记载 (zhàngbù jìzǎi) – Ledger records – Ghi chép sổ sách |
996 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense – Chi phí quản lý |
997 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Giá vốn hoạt động |
998 | 财务核算流程 (cáiwù hésuàn liúchéng) – Financial accounting process – Quy trình kế toán tài chính |
999 | 备用金 (bèiyòngjīn) – Petty cash – Quỹ dự phòng |
1000 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry accounting – Hạch toán kép |
1001 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế |
1002 | 财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External financial audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
1003 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment analysis report – Báo cáo phân tích đầu tư |
1004 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ |
1005 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế TNDN |
1006 | 会计培训 (kuàijì péixùn) – Accounting training – Đào tạo kế toán |
1007 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1008 | 费用报表 (fèiyòng bàobiǎo) – Expense report – Báo cáo chi phí |
1009 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting function – Chức năng kế toán |
1010 | 数据录入 (shùjù lùrù) – Data entry – Nhập liệu |
1011 | 资金结算 (zījīn jiésuàn) – Fund settlement – Thanh toán vốn |
1012 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax processing – Xử lý thuế |
1013 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích bảng KQKD |
1014 | 会计科目结构 (kuàijì kēmù jiégòu) – Chart of accounts – Cơ cấu tài khoản kế toán |
1015 | 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng |
1016 | 采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng |
1017 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Sai sót kế toán |
1018 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản thuần |
1019 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project accounting – Kế toán dự án |
1020 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí |
1021 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng |
1022 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
1023 | 凭证管理 (píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher management – Quản lý chứng từ |
1024 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho |
1025 | 付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment request – Phiếu đề nghị thanh toán |
1026 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính |
1027 | 内部控制点 (nèibù kòngzhì diǎn) – Internal control point – Điểm kiểm soát nội bộ |
1028 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
1029 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
1030 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi tiêu tài chính |
1031 | 费用审核 (fèiyòng shěnhé) – Expense review – Kiểm tra chi phí |
1032 | 资产盘点表 (zīchǎn pándiǎn biǎo) – Asset inventory list – Bảng kiểm kê tài sản |
1033 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
1034 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi tiêu |
1035 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định |
1036 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting – Kế toán vi tính |
1037 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting system upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
1038 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure – Cơ cấu tài sản – nợ |
1039 | 报表出具 (bàobiǎo chūjù) – Report issuance – Lập báo cáo |
1040 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure – Thủ tục kiểm toán |
1041 | 发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác thực hóa đơn |
1042 | 科目分类 (kēmù fēnlèi) – Subject classification – Phân loại tài khoản |
1043 | 备用金管理 (bèiyòngjīn guǎnlǐ) – Petty cash management – Quản lý quỹ tạm ứng |
1044 | 会计日记账 (kuàijì rìjì zhàng) – Accounting journal – Nhật ký kế toán |
1045 | 总账核对 (zǒngzhàng héduì) – Ledger reconciliation – Đối chiếu sổ cái |
1046 | 科目余额核对 (kēmù yú’é héduì) – Account balance check – Kiểm tra số dư tài khoản |
1047 | 业务报销 (yèwù bàoxiāo) – Business reimbursement – Hoàn ứng công tác |
1048 | 核算单位 (hésuàn dānwèi) – Accounting unit – Đơn vị hạch toán |
1049 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản |
1050 | 资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản |
1051 | 结账流程 (jiézhàng liúchéng) – Closing procedure – Quy trình khóa sổ |
1052 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền thuần |
1053 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
1054 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm kế toán |
1055 | 应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý công nợ phải thu |
1056 | 应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý công nợ phải trả |
1057 | 会计报告制度 (kuàijì bàogào zhìdù) – Accounting reporting system – Chế độ báo cáo kế toán |
1058 | 财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính |
1059 | 现金管理制度 (xiànjīn guǎnlǐ zhìdù) – Cash management system – Chế độ quản lý tiền mặt |
1060 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Note/bill management – Quản lý phiếu/giấy tờ |
1061 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
1062 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính |
1063 | 财务异常 (cáiwù yìcháng) – Financial anomaly – Bất thường tài chính |
1064 | 账户冻结 (zhànghù dòngjié) – Account freeze – Đóng băng tài khoản |
1065 | 账目不符 (zhàngmù bùfú) – Account discrepancy – Sai lệch sổ sách |
1066 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial recheck – Rà soát tài chính |
1067 | 费用调整单 (fèiyòng tiáozhěng dān) – Expense adjustment form – Phiếu điều chỉnh chi phí |
1068 | 支票管理 (zhīpiào guǎnlǐ) – Check management – Quản lý séc |
1069 | 账款催收 (zhàngkuǎn cuīshōu) – Collection of receivables – Thu hồi công nợ |
1070 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi |
1071 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
1072 | 税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1073 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
1074 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao |
1075 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1076 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
1077 | 会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
1078 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
1079 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán |
1080 | 薪资核算 (xīnzī hésuàn) – Salary accounting – Hạch toán tiền lương |
1081 | 员工报销 (yuángōng bàoxiāo) – Employee reimbursement – Hoàn ứng nhân viên |
1082 | 出纳管理 (chūnà guǎnlǐ) – Cashier management – Quản lý thủ quỹ |
1083 | 财务授权 (cáiwù shòuquán) – Financial authorization – Ủy quyền tài chính |
1084 | 年度财务总结 (niándù cáiwù zǒngjié) – Annual financial summary – Tổng kết tài chính năm |
1085 | 财务例会 (cáiwù lìhuì) – Financial meeting – Họp định kỳ tài chính |
1086 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn ứng tài chính |
1087 | 资金审批 (zījīn shěnpī) – Fund approval – Phê duyệt quỹ |
1088 | 财务档案管理 (cáiwù dàng’àn guǎnlǐ) – Financial records management – Quản lý hồ sơ tài chính |
1089 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1090 | 预算控制点 (yùsuàn kòngzhì diǎn) – Budget control point – Điểm kiểm soát ngân sách |
1091 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1092 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial structure optimization – Tối ưu cấu trúc tài chính |
1093 | 费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu hoàn ứng chi phí |
1094 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing – Kiểm tra sổ sách tài chính |
1095 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund operation – Vận hành quỹ |
1096 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ |
1097 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial system development – Xây dựng hệ thống tài chính |
1098 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off – Thanh lý tài sản |
1099 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset clearance – Kiểm kê tài sản cố định |
1100 | 收入核算 (shōurù hésuàn) – Income accounting – Hạch toán doanh thu |
1101 | 支出核算 (zhīchū hésuàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí |
1102 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1103 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền đầu tư |
1104 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền tài trợ |
1105 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting review – Rà soát kế toán |
1106 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial process optimization – Tối ưu quy trình tài chính |
1107 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial shared services – Dịch vụ tài chính tập trung |
1108 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1109 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1110 | 会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Voucher number – Số chứng từ kế toán |
1111 | 附件张数 (fùjiàn zhāngshù) – Number of attachments – Số lượng phụ lục |
1112 | 会计制度规范 (kuàijì zhìdù guīfàn) – Accounting system regulations – Quy phạm chế độ kế toán |
1113 | 会计电算系统 (kuàijì diànsuàn xìtǒng) – Accounting computer system – Hệ thống kế toán vi tính |
1114 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản |
1115 | 税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment – Nộp thuế |
1116 | 发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Xuất hóa đơn |
1117 | 应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued income – Doanh thu dồn tích |
1118 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance payment – Khoản thu trước |
1119 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
1120 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost variance – Chênh lệch chi phí |
1121 | 会计结算中心 (kuàijì jiésuàn zhōngxīn) – Accounting settlement center – Trung tâm thanh toán kế toán |
1122 | 月末结账 (yuèmò jiézhàng) – Month-end closing – Khóa sổ cuối tháng |
1123 | 年末结账 (niánmò jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối năm |
1124 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1125 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn ứng công tác |
1126 | 员工福利支出 (yuángōng fúlì zhīchū) – Employee benefit expenses – Chi phí phúc lợi nhân viên |
1127 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net value of fixed assets – Giá trị còn lại của tài sản cố định |
1128 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
1129 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1130 | 超预算支出 (chāo yùsuàn zhīchū) – Over-budget expenditure – Chi tiêu vượt ngân sách |
1131 | 预算外收入 (yùsuànwài shōurù) – Extra-budgetary income – Thu ngoài ngân sách |
1132 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
1133 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of accounts – Thiết lập tài khoản kế toán |
1134 | 账簿登记 (zhàngbù dēngjì) – Book entry – Ghi sổ kế toán |
1135 | 会计结账 (kuàijì jiézhàng) – Accounting closing – Khóa sổ kế toán |
1136 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1137 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư |
1138 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn |
1139 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền |
1140 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn |
1141 | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred tax assets – Tài sản thuế hoãn lại |
1142 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liabilities – Nợ thuế hoãn lại |
1143 | 应收票据 (yìngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
1144 | 应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
1145 | 往来款项 (wǎnglái kuǎnxiàng) – Intercompany accounts – Khoản phải thu/phải trả nội bộ |
1146 | 银行存款余额调节表 (yínháng cúnkuǎn yú’é tiáojié biǎo) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu số dư ngân hàng |
1147 | 转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản |
1148 | 财务核算流程 (cáiwù hésuàn liúchéng) – Financial accounting process – Quy trình hạch toán tài chính |
1149 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial reporting – Lập báo cáo tài chính |
1150 | 管理账 (guǎnlǐ zhàng) – Management account – Sổ sách quản trị |
1151 | 财务账 (cáiwù zhàng) – Financial account – Sổ sách tài chính |
1152 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
1153 | 月报 (yuèbào) – Monthly report – Báo cáo tháng |
1154 | 季报 (jìbào) – Quarterly report – Báo cáo quý |
1155 | 年报 (niánbào) – Annual report – Báo cáo năm |
1156 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget performance – Tình hình thực hiện ngân sách |
1157 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch |
1158 | 数据导出 (shùjù dǎochū) – Data export – Xuất dữ liệu |
1159 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1160 | 工资条 (gōngzī tiáo) – Pay slip – Phiếu lương |
1161 | 发薪日 (fāxīn rì) – Payday – Ngày phát lương |
1162 | 代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding and remitting – Khấu trừ và nộp thay |
1163 | 社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social security contribution – Nộp bảo hiểm xã hội |
1164 | 公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở (phúc lợi) |
1165 | 离职结算 (lízhí jiésuàn) – Resignation settlement – Quyết toán nghỉ việc |
1166 | 财务职能 (cáiwù zhínéng) – Financial functions – Chức năng tài chính |
1167 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
1168 | 总账会计 (zǒng zhàng kuàijì) – General accountant: Kế toán tổng hợp |
1169 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Hạng mục kế toán |
1170 | 总账 (zǒng zhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp |
1171 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết |
1172 | 借方 (jiè fāng) – Debit: Bên nợ |
1173 | 贷方 (dài fāng) – Credit: Bên có |
1174 | 凭证 (píngzhèng) – Voucher: Chứng từ |
1175 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher: Chứng từ kế toán |
1176 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period: Kỳ kế toán |
1177 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance: Số dư đầu kỳ |
1178 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance: Số dư cuối kỳ |
1179 | 结账 (jié zhàng) – Closing accounts: Khóa sổ kế toán |
1180 | 月结 (yuè jié) – Monthly closing: Kết sổ hàng tháng |
1181 | 年结 (nián jié) – Annual closing: Kết sổ cuối năm |
1182 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet: Bảng cân đối kế toán |
1183 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả kinh doanh |
1184 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1185 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization: Khấu hao vô hình |
1186 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation: Khấu hao hữu hình |
1187 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting treatment: Xử lý nghiệp vụ kế toán |
1188 | 调账 (tiáo zhàng) – Adjustment entry: Điều chỉnh sổ sách |
1189 | 预提费用 (yù tí fèiyòng) – Accrued expense: Chi phí trích trước |
1190 | 应计收入 (yīng jì shōurù) – Accrued revenue: Doanh thu dồn tích |
1191 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable: Các khoản phải thu |
1192 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable: Các khoản phải trả |
1193 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets: Tài sản cố định |
1194 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets: Tài sản lưu động |
1195 | 负债 (fùzhài) – Liabilities: Nợ phải trả |
1196 | 所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s equity: Vốn chủ sở hữu |
1197 | 审计 (shěnjì) – Audit: Kiểm toán |
1198 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements: Báo cáo tài chính |
1199 | 记账 (jì zhàng) – Bookkeeping: Ghi sổ kế toán |
1200 | 账本 (zhàngběn) – Account book: Sổ sách kế toán |
1201 | 审核 (shěnhé) – Review/Verification: Kiểm tra, xác minh |
1202 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher: Chứng từ gốc |
1203 | 记账凭证 (jì zhàng píngzhèng) – Accounting entry voucher: Chứng từ ghi sổ |
1204 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Chứng từ thanh toán |
1205 | 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt voucher: Chứng từ thu tiền |
1206 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement: Hoàn ứng, thanh toán chi phí |
1207 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí |
1208 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system: Chế độ tài chính |
1209 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis: Phân tích tuổi nợ |
1210 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts: Tạm ứng |
1211 | 暂付款 (zàn fù kuǎn) – Temporary payments: Tạm chi |
1212 | 往来账 (wǎnglái zhàng) – Current account: Tài khoản phải thu/phải trả |
1213 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income: Doanh thu hoạt động |
1214 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income: Doanh thu ngoài hoạt động |
1215 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense: Chi phí quản lý doanh nghiệp |
1216 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expense: Chi phí bán hàng |
1217 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expense: Chi phí tài chính |
1218 | 应纳税所得额 (yìng nà shuì suǒdé’é) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế |
1219 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1220 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng |
1221 | 税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and surcharges: Thuế và phụ phí |
1222 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration: Kê khai thuế |
1223 | 发票 (fāpiào) – Invoice: Hóa đơn |
1224 | 开票 (kāi piào) – Issue an invoice: Xuất hóa đơn |
1225 | 红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh giảm |
1226 | 蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice: Hóa đơn thường |
1227 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation: Khấu hao tài sản cố định |
1228 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible asset amortization: Khấu hao tài sản vô hình |
1229 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Thu nhập từ đầu tư |
1230 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset inventory: Kiểm kê tài sản |
1231 | 盘盈 (pán yíng) – Inventory gain: Thặng dư kiểm kê |
1232 | 盘亏 (pán kuī) – Inventory loss: Thất thoát kiểm kê |
1233 | 期末盘点 (qīmò pándiǎn) – Year-end inventory: Kiểm kê cuối kỳ |
1234 | 记账软件 (jì zhàng ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán |
1235 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic posting: Tự động ghi sổ |
1236 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report: Báo cáo kiểm toán |
1237 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis: Phân tích tài chính |
1238 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting: Hạch toán chi phí |
1239 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis: Phân tích báo cáo tài chính |
1240 | 经济业务 (jīngjì yèwù) – Economic transaction: Nghiệp vụ kinh tế |
1241 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management: Quản lý tài chính |
1242 | 预算 (yùsuàn) – Budget: Dự toán |
1243 | 编制报表 (biānzhì bàobiǎo) – Prepare financial statements: Lập báo cáo tài chính |
1244 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards: Chuẩn mực kế toán |
1245 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies: Chính sách kế toán |
1246 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting entries: Bút toán điều chỉnh |
1247 | 更正分录 (gēngzhèng fēnlù) – Correcting entries: Bút toán sửa sai |
1248 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ nhật ký tiền mặt |
1249 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal: Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng |
1250 | 调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation statement: Bảng điều chỉnh |
1251 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement: Sao kê ngân hàng |
1252 | 费用明细表 (fèiyòng míngxì biǎo) – Expense detail sheet: Bảng chi tiết chi phí |
1253 | 月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly report: Báo cáo tháng |
1254 | 季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly report: Báo cáo quý |
1255 | 年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual report: Báo cáo năm |
1256 | 发放工资 (fāfàng gōngzī) – Payroll disbursement: Chi lương |
1257 | 工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll sheet: Bảng lương |
1258 | 社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social insurance payment: Nộp bảo hiểm xã hội |
1259 | 公积金 (gōngjījīn) – Housing fund: Quỹ nhà ở (công đoàn) |
1260 | 工资税 (gōngzī shuì) – Payroll tax: Thuế thu nhập cá nhân |
1261 | 员工报销 (yuángōng bàoxiāo) – Employee reimbursement: Nhân viên hoàn ứng |
1262 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business license: Giấy phép kinh doanh |
1263 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer identification number: Mã số thuế |
1264 | 账务软件 (zhàngwù ruǎnjiàn) – Accounting system: Hệ thống kế toán |
1265 | 期初建账 (qīchū jiàn zhàng) – Initial account setup: Mở sổ đầu kỳ |
1266 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance: Bảng cân đối số dư |
1267 | 财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset check: Kiểm tra tài sản |
1268 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện ngân sách |
1269 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual cost: Chi phí thực tế |
1270 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost: Chi phí tiêu chuẩn |
1271 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis: Phân tích chênh lệch |
1272 | 会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1273 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis: Phân tích điểm hòa vốn |
1274 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents: Các khoản tương đương tiền |
1275 | 应计项目 (yīng jì xiàngmù) – Accrual items: Khoản mục dồn tích |
1276 | 预提项目 (yù tí xiàngmù) – Provision items: Khoản mục trích trước |
1277 | 期权费用 (qīquán fèiyòng) – Stock option expense: Chi phí quyền chọn cổ phiếu |
1278 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation: Đánh giá lại tài sản |
1279 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill: Lợi thế thương mại |
1280 | 应计利息 (yīng jì lìxī) – Accrued interest: Lãi phải thu |
1281 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense: Chi phí lãi vay |
1282 | 外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign currency transaction: Giao dịch ngoại tệ |
1283 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange gain or loss: Lãi/lỗ tỷ giá |
1284 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term prepaid expense: Chi phí trả trước dài hạn |
1285 | 递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Deferred income tax: Thuế thu nhập hoãn lại |
1286 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit: Kiểm toán nội bộ |
1287 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit: Kiểm toán độc lập |
1288 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số hiệu chứng từ |
1289 | 重分类分录 (chóng fēnlèi fēnlù) – Reclassification entry: Bút toán phân loại lại |
1290 | 暂估入账 (zàn gū rù zhàng) – Temporary estimation: Hạch toán tạm tính |
1291 | 计提 (jì tí) – Accrual: Trích lập |
1292 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring: Tái cơ cấu nợ |
1293 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment: Giảm giá trị tài sản |
1294 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud: Gian lận tài chính |
1295 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk: Rủi ro tài chính |
1296 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statement: Báo cáo hợp nhất |
1297 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities: Nợ dài hạn |
1298 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit: Lợi nhuận hoạt động |
1299 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit: Lợi nhuận ròng |
1300 | 毛利 (máolì) – Gross profit: Lợi nhuận gộp |
1301 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total profit: Tổng lợi nhuận |
1302 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit: Lợi nhuận sau thuế |
1303 | 自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own capital: Vốn tự có |
1304 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities: Nợ ngắn hạn |
1305 | 应付利息 (yīng fù lìxī) – Interest payable: Lãi phải trả |
1306 | 应付工资 (yīng fù gōngzī) – Wages payable: Lương phải trả |
1307 | 应付股利 (yīng fù gǔlì) – Dividends payable: Cổ tức phải trả |
1308 | 应付税费 (yīng fù shuìfèi) – Taxes payable: Thuế phải nộp |
1309 | 应收利息 (yīng shōu lìxī) – Interest receivable: Lãi phải thu |
1310 | 应收股利 (yīng shōu gǔlì) – Dividends receivable: Cổ tức phải thu |
1311 | 预收账款 (yù shōu zhàngkuǎn) – Unearned revenue: Doanh thu nhận trước |
1312 | 预提费用科目 (yù tí fèiyòng kēmù) – Accrued expenses item: Khoản chi phí trích trước |
1313 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses: Chi phí ngoài hoạt động |
1314 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập ngoài hoạt động |
1315 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report: Báo cáo tài chính |
1316 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial position: Tình hình tài chính |
1317 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal: Thanh lý tài sản |
1318 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset clearing: Xử lý tài sản cố định |
1319 | 报废 (bàofèi) – Write-off/scrap: Thanh lý (loại bỏ) |
1320 | 转账 (zhuǎn zhàng) – Transfer entry: Bút toán chuyển khoản |
1321 | 重分类调整 (chóng fēnlèi tiáozhěng) – Reclassification adjustment: Điều chỉnh phân loại |
1322 | 资产类别 (zīchǎn lèibié) – Asset category: Loại tài sản |
1323 | 科目设置 (kēmù shèzhì) – Account setup: Thiết lập tài khoản |
1324 | 分录模板 (fēnlù móbǎn) – Entry template: Mẫu bút toán |
1325 | 余额调节 (yú’é tiáojié) – Balance reconciliation: Điều chỉnh số dư |
1326 | 审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working paper: Hồ sơ kiểm toán |
1327 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow: Dòng tiền |
1328 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Ledger management: Quản lý sổ sách |
1329 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting archives: Lưu trữ chứng từ |
1330 | 月末结转 (yuèmò jiézhuǎn) – Month-end carry forward: Kết chuyển cuối tháng |
1331 | 年末结转 (niánmò jiézhuǎn) – Year-end carry forward: Kết chuyển cuối năm |
1332 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution: Phân phối lợi nhuận |
1333 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity: Quyền lợi cổ đông |
1334 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Quỹ dự trữ vốn |
1335 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự phòng lợi nhuận |
1336 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed profit: Lợi nhuận chưa phân phối |
1337 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán |
1338 | 账套 (zhàngtào) – Ledger set: Bộ sổ sách |
1339 | 审核状态 (shěnhé zhuàngtài) – Review status: Trạng thái kiểm duyệt |
1340 | 流程控制 (liúchéng kòngzhì) – Process control: Kiểm soát quy trình |
1341 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared center: Trung tâm tài chính dùng chung |
1342 | 多账套管理 (duō zhàngtào guǎnlǐ) – Multi-ledger management: Quản lý nhiều bộ sổ |
1343 | 分公司核算 (fēngōngsī hésuàn) – Subsidiary accounting: Hạch toán chi nhánh |
1344 | 内部交易 (nèibù jiāoyì) – Internal transaction: Giao dịch nội bộ |
1345 | 投资合并 (tóuzī hébìng) – Investment consolidation: Hợp nhất đầu tư |
1346 | 资产合并 (zīchǎn hébìng) – Asset consolidation: Hợp nhất tài sản |
1347 | 会计自动化 (kuàijì zìdònghuà) – Accounting automation: Tự động hóa kế toán |
1348 | 固定资产卡片 (gùdìng zīchǎn kǎpiàn) – Fixed asset card: Thẻ tài sản cố định |
1349 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful life: Thời gian sử dụng |
1350 | 残值率 (cánzhí lǜ) – Residual value rate: Tỷ lệ giá trị còn lại |
1351 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method: Phương pháp khấu hao |
1352 | 直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line method: Phương pháp đường thẳng |
1353 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double-declining balance method: Phương pháp khấu hao số dư giảm dần kép |
1354 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits method: Phương pháp tổng số năm |
1355 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets: Tài sản vô hình |
1356 | 土地使用权 (tǔdì shǐyòngquán) – Land use right: Quyền sử dụng đất |
1357 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark right: Quyền thương hiệu |
1358 | 专利权 (zhuānlì quán) – Patent right: Quyền sáng chế |
1359 | 软件摊销 (ruǎnjiàn tānxiāo) – Software amortization: Phân bổ chi phí phần mềm |
1360 | 长期待摊费用摊销 (chángqī dàitān fèiyòng tānxiāo) – Long-term expense amortization: Phân bổ chi phí trả trước dài hạn |
1361 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise accounting standards: Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
1362 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax declaration form: Tờ khai thuế |
1363 | 增值税申报 (zēngzhíshuì shēnbào) – VAT declaration: Khai báo thuế giá trị gia tăng |
1364 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1365 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp tax: Thuế trước bạ |
1366 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân |
1367 | 税率表 (shuìlǜ biǎo) – Tax rate table: Bảng thuế suất |
1368 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1369 | 税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority: Cơ quan thuế |
1370 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection: Thanh tra thuế |
1371 | 纳税信用等级 (nàshuì xìnyòng děngjí) – Tax credit rating: Xếp hạng tín dụng thuế |
1372 | 纳税义务人 (nàshuì yìwùrén) – Taxpayer: Người nộp thuế |
1373 | 税负 (shuìfù) – Tax burden: Gánh nặng thuế |
1374 | 税前扣除 (shuìqián kòuchú) – Pre-tax deduction: Khấu trừ trước thuế |
1375 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế |
1376 | 不征税收入 (bù zhēngshuì shōurù) – Non-taxable income: Thu nhập không chịu thuế |
1377 | 免税项目 (miǎnshuì xiàngmù) – Tax-exempt items: Khoản miễn thuế |
1378 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax item: Khoản mục thuế hoãn lại |
1379 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentive policy: Chính sách ưu đãi thuế |
1380 | 财政补贴收入 (cáizhèng bǔtiē shōurù) – Government subsidy income: Thu nhập từ trợ cấp chính phủ |
1381 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency service: Dịch vụ đại lý thuế |
1382 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management: Quản lý hợp đồng |
1383 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable: Các khoản phải thu theo hối phiếu |
1384 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable: Hối phiếu phải trả |
1385 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – Security deposit: Tiền đặt cọc |
1386 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments: Khoản trả trước |
1387 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other receivables: Khoản phải thu khác |
1388 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other payables: Khoản phải trả khác |
1389 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Lợi nhuận đầu tư |
1390 | 公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair value changes gain/loss: Lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý |
1391 | 汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Summary report: Báo cáo tổng hợp |
1392 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process: Quy trình phê duyệt |
1393 | 报账 (bàozhàng) – Expense reporting: Báo cáo chi phí |
1394 | 跨期费用 (kuàqī fèiyòng) – Cross-period expense: Chi phí phân kỳ |
1395 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget: Ngân sách năm |
1396 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expense: Chi phí công tác |
1397 | 培训费 (péixùn fèi) – Training expense: Chi phí đào tạo |
1398 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision: Dự phòng giảm giá tài sản |
1399 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision: Dự phòng nợ xấu |
1400 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down provision: Dự phòng giảm giá hàng tồn |
1401 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment property: Bất động sản đầu tư |
1402 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting: Kế toán cho thuê |
1403 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease: Thuê hoạt động |
1404 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease: Thuê tài chính |
1405 | 承租人 (chéngzūrén) – Lessee: Bên thuê |
1406 | 出租人 (chūzūrén) – Lessor: Bên cho thuê |
1407 | 信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit policy: Chính sách tín dụng |
1408 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Cash budget: Dự toán tiền mặt |
1409 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage: Đòn bẩy tài chính |
1410 | 自筹资金 (zìchóu zījīn) – Self-raised capital: Vốn tự huy động |
1411 | 借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan agreement: Hợp đồng vay |
1412 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency: Hiệu quả sử dụng vốn |
1413 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure: Cơ cấu tài trợ |
1414 | 到期还本 (dàoqī huánběn) – Principal repayment: Trả gốc khi đến hạn |
1415 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Hệ số thanh khoản hiện hành |
1416 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Hệ số thanh khoản nhanh |
1417 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio: Tỷ suất quay vòng tài sản |
1418 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản phải thu |
1419 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover: Vòng quay hàng tồn kho |
1420 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin: Biên lợi nhuận |
1421 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE): Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1422 | 资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất sinh lời tài sản |
1423 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1424 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control: Kiểm soát chi phí |
1425 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost: Chi phí biến đổi |
1426 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost: Chi phí cố định |
1427 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin: Lợi nhuận biên |
1428 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost driver: Nhân tố chi phí |
1429 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing: Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
1430 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period cost: Chi phí thời kỳ |
1431 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead: Chi phí sản xuất chung |
1432 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main operating income: Doanh thu hoạt động chính |
1433 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other operating income: Doanh thu hoạt động khác |
1434 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses: Chi phí tài chính |
1435 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses: Chi phí quản lý |
1436 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses: Chi phí bán hàng |
1437 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system: Hệ thống thông tin kế toán |
1438 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report: Báo cáo phân tích tài chính |
1439 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI): Tỷ suất hoàn vốn |
1440 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting: Kế toán trách nhiệm |
1441 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu suất |
1442 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system: Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1443 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized accounting: Kế toán máy |
1444 | ERP系统 (ERP xìtǒng) – ERP system: Hệ thống ERP |
1445 | 凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry: Nhập liệu chứng từ |
1446 | 自动生成报表 (zìdòng shēngchéng bàobiǎo) – Auto-generated reports: Báo cáo tạo tự động |
1447 | 数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup: Sao lưu dữ liệu |
1448 | 权限设置 (quánxiàn shèzhì) – Permission setting: Thiết lập quyền truy cập |
1449 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit: Kiểm toán bên ngoài |
1450 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán |
1451 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit plan: Kế hoạch kiểm toán |
1452 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedure: Quy trình kiểm toán |
1453 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment: Đánh giá rủi ro |
1454 | 控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control testing: Kiểm tra kiểm soát |
1455 | 实质性测试 (shízhìxìng cèshì) – Substantive test: Kiểm tra thực chất |
1456 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion: Ý kiến kiểm toán |
1457 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion: Ý kiến chấp nhận toàn phần |
1458 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion: Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ |
1459 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến không chấp nhận |
1460 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Không thể đưa ra ý kiến |
1461 | 连续经营 (liánxù jīngyíng) – Going concern: Hoạt động liên tục |
1462 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate: Ước tính kế toán |
1463 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy: Chính sách kế toán |
1464 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting error correction: Sửa sai kế toán |
1465 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1466 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of financial statements: Hợp nhất báo cáo tài chính |
1467 | 子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary: Công ty con |
1468 | 母公司 (mǔgōngsī) – Parent company: Công ty mẹ |
1469 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest: Lợi ích cổ đông không kiểm soát |
1470 | 合并调整 (hébìng tiáozhěng) – Consolidation adjustment: Điều chỉnh hợp nhất |
1471 | 内部交易 (nèibù jiāoyì) – Intercompany transaction: Giao dịch nội bộ |
1472 | 内部往来 (nèibù wǎnglái) – Intercompany balances: Công nợ nội bộ |
1473 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions: Sáp nhập và mua lại |
1474 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value: Giá trị hợp lý |
1475 | 重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revaluation value: Giá trị đánh giá lại |
1476 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate: Tỷ lệ chiết khấu |
1477 | 可回收金额 (kě huíshōu jīn’é) – Recoverable amount: Giá trị có thể thu hồi |
1478 | 财务重述 (cáiwù chóngshù) – Restatement of financials: Điều chỉnh lại báo cáo tài chính |
1479 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transactions: Giao dịch với bên liên quan |
1480 | 虚假报表 (xūjiǎ bàobiǎo) – False financial statements: Báo cáo tài chính giả |
1481 | 资金挪用 (zījīn nuóyòng) – Misappropriation of funds: Biển thủ tiền |
1482 | 内部审计制度 (nèibù shěnjì zhìdù) – Internal audit system: Hệ thống kiểm toán nội bộ |
1483 | 财务报告内部控制 (cáiwù bàogào nèibù kòngzhì) – Internal control over financial reporting: Kiểm soát nội bộ đối với báo cáo tài chính |
1484 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance: Quản trị doanh nghiệp |
1485 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure: Công bố thông tin |
1486 | 法定披露 (fǎdìng pīlù) – Statutory disclosure: Công bố bắt buộc theo luật |
1487 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Lập kế hoạch thuế |
1488 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate: Thuế suất |
1489 | 应纳税额 (yīng nàshuì’é) – Tax payable: Số thuế phải nộp |
1490 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân |
1491 | 印花税 (yìnhuā shuì) – Stamp duty: Thuế trước bạ |
1492 | 土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì) – Land appreciation tax: Thuế tăng giá đất |
1493 | 资源税 (zīyuán shuì) – Resource tax: Thuế tài nguyên |
1494 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration: Đăng ký thuế |
1495 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration: Khai báo thuế |
1496 | 税款缴纳 (shuìkuǎn jiǎonà) – Tax payment: Nộp thuế |
1497 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives: Ưu đãi thuế |
1498 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển gánh nặng thuế |
1499 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting item: Tài khoản kế toán |
1500 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial balance: Bảng cân đối số dư tài khoản |
1501 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp |
1502 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger: Sổ chi tiết |
1503 | 日记账 (rìjìzhàng) – Journal: Sổ nhật ký |
1504 | 财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset inventory: Kiểm kê tài sản |
1505 | 账实不符 (zhàng shí bù fú) – Book-inventory discrepancy: Chênh lệch sổ sách và thực tế |
1506 | 调账 (tiáozhàng) – Adjusting entries: Điều chỉnh sổ sách |
1507 | 红字冲账 (hóngzì chōngzhàng) – Reversal entry: Bút toán đảo |
1508 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end closing: Khóa sổ cuối năm |
1509 | 月结 (yuèjié) – Monthly closing: Khóa sổ hàng tháng |
1510 | 提取公积金 (tíqǔ gōngjījīn) – Appropriate reserve fund: Trích lập quỹ |
1511 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự phòng |
1512 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Thặng dư vốn cổ phần |
1513 | 股本 (gǔběn) – Share capital: Vốn cổ phần |
1514 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in capital: Vốn góp thực tế |
1515 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity: Quyền lợi cổ đông |
1516 | 股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity transfer: Chuyển nhượng cổ phần |
1517 | 配股 (pèigǔ) – Rights issue: Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu |
1518 | 分红派息 (fēnhóng pàixī) – Dividend distribution: Chia cổ tức |
1519 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure: Cơ cấu vốn |
1520 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring: Tái cấu trúc tài chính |
1521 | 债转股 (zhài zhuǎn gǔ) – Debt-to-equity swap: Chuyển nợ thành cổ phần |
1522 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency: Khả năng thanh toán nợ |
1523 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability: Khả năng sinh lời |
1524 | 营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating capacity: Khả năng hoạt động |
1525 | 偿债计划 (chángzhài jìhuà) – Debt repayment plan: Kế hoạch trả nợ |
1526 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency: Tính minh bạch tài chính |
1527 | 财务操守 (cáiwù cāoshǒu) – Financial integrity: Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1528 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation: Định giá tài sản |
1529 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency: Hiệu quả kinh tế |
1530 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit cost: Chi phí đơn vị |
1531 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao |
1532 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense: Chi phí phân bổ |
1533 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost allocation: Phân bổ chi phí |
1534 | 产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished goods: Thành phẩm |
1535 | 在产品 (zài chǎnpǐn) – Work in progress: Sản phẩm dở dang |
1536 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials: Nguyên vật liệu |
1537 | 材料出入库 (cáiliào chū rùkù) – Material in/out storage: Xuất nhập kho nguyên liệu |
1538 | 仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost: Chi phí kho bãi |
1539 | 物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics cost: Chi phí vận chuyển |
1540 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost: Chi phí vận tải |
1541 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost: Chi phí sản xuất |
1542 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost: Chi phí vận hành |
1543 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin: Biên lợi nhuận gộp |
1544 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin: Biên lợi nhuận ròng |
1545 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1546 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE): Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1547 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS): Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1548 | 本益比 (běn yì bǐ) – Price-earnings ratio (P/E ratio): Tỷ số giá/lợi nhuận |
1549 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio: Tỷ lệ nợ |
1550 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Hệ số thanh toán hiện hành |
1551 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Hệ số thanh toán nhanh |
1552 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio: Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1553 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover: Vòng quay các khoản phải thu |
1554 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover: Hiệu suất sử dụng tài sản |
1555 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1556 | 综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) – Statement of comprehensive income: Báo cáo thu nhập toàn diện |
1557 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity: Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1558 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích chỉ số tài chính |
1559 | 趋势分析 (qūshì fēnxī) – Trend analysis: Phân tích xu hướng |
1560 | 比较分析 (bǐjiào fēnxī) – Comparative analysis: Phân tích so sánh |
1561 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting: Dự báo tài chính |
1562 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting: Dự toán tài chính |
1563 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget: Ngân sách tiền mặt |
1564 | 编制会计凭证 (biānzhì kuàijì píngzhèng) – Prepare accounting vouchers: Lập chứng từ kế toán |
1565 | 审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Verify vouchers: Kiểm tra chứng từ |
1566 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number: Số hiệu chứng từ |
1567 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting entry voucher: Chứng từ ghi sổ |
1568 | 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt voucher: Phiếu thu |
1569 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment voucher: Phiếu chi |
1570 | 转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer voucher: Phiếu kế toán |
1571 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original document: Chứng từ gốc |
1572 | 附件 (fùjiàn) – Attachment: Tài liệu đính kèm |
1573 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting archives: Hồ sơ kế toán |
1574 | 账簿 (zhàngbù) – Account book: Sổ sách kế toán |
1575 | 总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) – General ledger: Sổ cái tổng hợp |
1576 | 明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) – Detailed ledger: Sổ chi tiết |
1577 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ quỹ tiền mặt |
1578 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank deposit journal: Sổ tiền gửi ngân hàng |
1579 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán |
1580 | 电算化会计 (diànsuànhuà kuàijì) – Computerized accounting: Kế toán máy |
1581 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software: Phần mềm tài chính |
1582 | 企业资源计划 (ERP) (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning: Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
1583 | 账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting system: Hệ thống kế toán |
1584 | 自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Automatic reconciliation: Đối chiếu tự động |
1585 | 借方 (jièfāng) – Debit side: Bên nợ |
1586 | 贷方 (dàifāng) – Credit side: Bên có |
1587 | 余额 (yú’é) – Balance: Số dư |
1588 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến từ chối chấp nhận |
1589 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Từ chối đưa ra ý kiến |
1590 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax return: Tờ khai thuế |
1591 | 税种 (shuìzhǒng) – Tax category: Loại thuế |
1592 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk: Rủi ro thuế |
1593 | 避税 (bìshuì) – Tax avoidance: Tránh thuế (hợp pháp) |
1594 | 逃税 (táoshuì) – Tax evasion: Trốn thuế (bất hợp pháp) |
1595 | 虚开发票 (xū kāi fāpiào) – Issue fake invoice: Xuất hóa đơn khống |
1596 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management: Quản lý hóa đơn |
1597 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice: Hóa đơn điện tử |
1598 | 报税 (bàoshuì) – Tax declaration: Khai thuế |
1599 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbiéhào) – Taxpayer identification number (TIN): Mã số thuế |
1600 | 已缴税额 (yǐ jiǎo shuì’é) – Tax paid: Số thuế đã nộp |
1601 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive: Ưu đãi thuế |
1602 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng |
1603 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Individual income tax: Thuế thu nhập cá nhân |
1604 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business tax: Thuế kinh doanh |
1605 | 消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1606 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp tax: Thuế tem |
1607 | 房产税 (fángchǎnshuì) – Property tax: Thuế tài sản |
1608 | 关税 (guānshuì) – Tariff / Customs duty: Thuế nhập khẩu |
1609 | 税负率 (shuìfù lǜ) – Tax burden ratio: Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1610 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion: Xói mòn cơ sở thuế |
1611 | 利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit shifting: Chuyển lợi nhuận |
1612 | 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer pricing: Chuyển giá |
1613 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transaction: Giao dịch liên kết |
1614 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements: Báo cáo tài chính hợp nhất |
1615 | 子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary company: Công ty con |
1616 | 合资公司 (hézī gōngsī) – Joint venture: Công ty liên doanh |
1617 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company: Công ty nắm giữ cổ phần |
1618 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value: Giá trị sổ sách |
1619 | 可变权益 (kěbiàn quányì) – Variable interest: Lợi ích biến động |
1620 | 内部交易抵销 (nèibù jiāoyì dǐxiāo) – Elimination of intercompany transactions: Bù trừ giao dịch nội bộ |
1621 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority interest: Lợi ích cổ đông thiểu số |
1622 | 控制权 (kòngzhìquán) – Control: Quyền kiểm soát |
1623 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form: Bản chất quan trọng hơn hình thức |
1624 | 持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going concern: Giả định hoạt động liên tục |
1625 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis: Cơ sở dồn tích |
1626 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis: Cơ sở tiền mặt |
1627 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality principle: Nguyên tắc trọng yếu |
1628 | 一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency principle: Nguyên tắc nhất quán |
1629 | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence principle: Nguyên tắc thận trọng |
1630 | 配比原则 (pèibǐ yuánzé) – Matching principle: Nguyên tắc phù hợp |
1631 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to the financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1632 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year: Năm tài chính |
1633 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual audit: Kiểm toán năm |
1634 | 中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim report: Báo cáo giữa niên độ |
1635 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control: Kiểm soát ngân sách |
1636 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system: Hệ thống kiểm soát tài chính |
1637 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền đầu tư |
1638 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền tài trợ |
1639 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền kinh doanh |
1640 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets: Tài sản ngắn hạn |
1641 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets: Tài sản dài hạn |
1642 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed asset register: Danh mục tài sản cố định |
1643 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period: Thời gian khấu hao |
1644 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Phải trả người bán |
1645 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Phải thu khách hàng |
1646 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses: Chi phí trả trước |
1647 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers: Người mua trả tiền trước |
1648 | 在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in progress: Chi phí xây dựng dở dang |
1649 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory count: Kiểm kê hàng tồn kho |
1650 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for inventory decline: Dự phòng giảm giá hàng tồn |
1651 | 库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Merchandise inventory: Hàng hóa tồn kho |
1652 | 原材料 (yuán cáiliào) – Raw materials: Nguyên vật liệu |
1653 | 半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished goods: Bán thành phẩm |
1654 | 成品 (chéngpǐn) – Finished goods: Thành phẩm |
1655 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover: Vòng quay hàng tồn kho |
1656 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets: Khấu hao tài sản cố định |
1657 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date: Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1658 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting method: Phương pháp hạch toán |
1659 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition: Ghi nhận doanh thu |
1660 | 加工成本 (jiāgōng chéngběn) – Processing cost: Chi phí chế biến |
1661 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expense: Chi phí quản lý |
1662 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main business income: Doanh thu hoạt động chính |
1663 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main business cost: Giá vốn hàng bán |
1664 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other business income: Doanh thu hoạt động khác |
1665 | 其他业务成本 (qítā yèwù chéngběn) – Other business cost: Chi phí hoạt động khác |
1666 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập ngoài hoạt động |
1667 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expense: Chi phí ngoài hoạt động |
1668 | 法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory surplus reserve: Quỹ dự trữ bắt buộc |
1669 | 任意盈余公积 (rènyì yíngyú gōngjī) – Discretionary surplus reserve: Quỹ dự trữ tự nguyện |
1670 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Chứng từ ghi sổ |
1671 | 审核凭证 (shěnhé píngzhèng) – Voucher review: Kiểm tra chứng từ |
1672 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger: Sổ cái |
1673 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal: Sổ nhật ký |
1674 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject/account title: Tài khoản kế toán |
1675 | 科目编码 (kēmù biānmǎ) – Account code: Mã số tài khoản |
1676 | 借贷记账法 (jiè-dài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping: Phương pháp ghi sổ kép |
1677 | 借贷平衡 (jiè-dài pínghéng) – Debit-credit balance: Cân đối Nợ Có |
1678 | 分录 (fēnlù) – Entry: Bút toán |
1679 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán kế toán |
1680 | 结账 (jiézhàng) – Closing accounts: Khóa sổ kế toán |
1681 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation: Đối chiếu sổ sách |
1682 | 调账 (tiáozhàng) – Adjusting entry: Điều chỉnh sổ sách |
1683 | 年结 (niánjié) – Year-end closing: Khóa sổ cuối năm |
1684 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement: Quyết toán tài chính |
1685 | 结转利润 (jiézhuǎn lìrùn) – Profit carryforward: Kết chuyển lợi nhuận |
1686 | 费用结转 (fèiyòng jiézhuǎn) – Expense carryforward: Kết chuyển chi phí |
1687 | 全成本法 (quán chéngběn fǎ) – Full costing method: Phương pháp tính giá toàn bộ |
1688 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing: Phương pháp chi phí biến đổi |
1689 | 责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility cost: Chi phí trách nhiệm |
1690 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center: Trung tâm chi phí |
1691 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center: Trung tâm lợi nhuận |
1692 | 投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment center: Trung tâm đầu tư |
1693 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion: Ý kiến ngoại trừ |
1694 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến từ chối |
1695 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control: Kiểm soát nội bộ |
1696 | 控制环境 (kòngzhì huánjìng) – Control environment: Môi trường kiểm soát |
1697 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control: Kiểm soát rủi ro |
1698 | 控制程序 (kòngzhì chéngxù) – Control procedure: Quy trình kiểm soát |
1699 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policy: Thay đổi chính sách kế toán |
1700 | 追溯调整 (zhuīsù tiáozhěng) – Retrospective adjustment: Điều chỉnh hồi tố |
1701 | 虚假记账 (xūjiǎ jìzhàng) – False accounting: Ghi sổ sai sự thật |
1702 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability: Trách nhiệm pháp lý |
1703 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration: Khai báo thuế |
1704 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng |
1705 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty: Thuế trước bạ |
1706 | 土地使用税 (tǔdì shǐyòng shuì) – Land use tax: Thuế sử dụng đất |
1707 | 关税 (guānshuì) – Customs duty: Thuế nhập khẩu |
1708 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit: Lợi nhuận trước thuế |
1709 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit: Lợi nhuận sau thuế |
1710 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế |
1711 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable amount: Số tiền chịu thuế |
1712 | 应交税费 (yīng jiāo shuìfèi) – Taxes payable: Thuế và phí phải nộp |
1713 | 已交税费 (yǐ jiāo shuìfèi) – Taxes paid: Thuế và phí đã nộp |
1714 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice: Hóa đơn GTGT |
1715 | 普通发票 (pǔtōng fāpiào) – Common invoice: Hóa đơn thông thường |
1716 | 收据 (shōujù) – Receipt: Biên lai |
1717 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement: Hoàn ứng chi phí |
1718 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses: Chi phí công tác |
1719 | 费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense reimbursement form: Phiếu đề nghị thanh toán |
1720 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting records: Hồ sơ kế toán |
1721 | 凭证装订 (píngzhèng zhuāngdìng) – Voucher binding: Đóng chứng từ |
1722 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS: Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1723 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1724 | 比较财务报表 (bǐjiào cáiwù bàobiǎo) – Comparative statements: Báo cáo tài chính so sánh |
1725 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Provision for asset impairment: Dự phòng giảm giá trị tài sản |
1726 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting estimation: Ước lượng kế toán |
1727 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated statements: Báo cáo hợp nhất |
1728 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company: Công ty mẹ |
1729 | 内部抵销 (nèibù dǐxiāo) – Intercompany elimination: Bù trừ nội bộ |
1730 | 权益法 (quányì fǎ) – Equity method: Phương pháp vốn chủ sở hữu |
1731 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost method: Phương pháp giá gốc |
1732 | 联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint venture: Doanh nghiệp liên doanh |
1733 | 合营企业 (héyíng qǐyè) – Cooperative enterprise: Doanh nghiệp hợp tác |
1734 | 杜邦分析法 (dùbāng fēnxī fǎ) – DuPont analysis: Phân tích Dupont |
1735 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios: Chỉ số tài chính |
1736 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency: Khả năng thanh toán |
1737 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover: Vòng quay tài sản |
1738 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital: Vốn lưu động |
1739 | 累计折旧 (lěijì zhējiù) – Accumulated depreciation: Khấu hao lũy kế |
1740 | 折旧年限 (zhējiù niánxiàn) – Useful life: Thời gian sử dụng |
1741 | 折旧方法 (zhējiù fāngfǎ) – Depreciation method: Phương pháp khấu hao |
1742 | 加速折旧法 (jiāsù zhējiù fǎ) – Accelerated depreciation: Phương pháp khấu hao nhanh |
1743 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset disposal: Thanh lý tài sản |
1744 | 固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed asset inventory: Kiểm kê tài sản cố định |
1745 | 固定资产登记 (gùdìng zīchǎn dēngjì) – Asset registration: Đăng ký tài sản |
1746 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangibles: Phân bổ tài sản vô hình |
1747 | 自用房地产 (zìyòng fángdìchǎn) – Owner-occupied property: Bất động sản sử dụng cho mục đích kinh doanh |
1748 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value: Giá trị ghi sổ |
1749 | 净值 (jìngzhí) – Net value: Giá trị thuần |
1750 | 残值 (cánzhí) – Residual value: Giá trị còn lại |
1751 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX): Chi phí đầu tư |
1752 | 收益性支出 (shōuyì xìng zhīchū) – Revenue expenditure: Chi phí hoạt động |
1753 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting: Kế toán thuê tài sản |
1754 | 使用权资产 (shǐyòngquán zīchǎn) – Right-of-use asset: Tài sản quyền sử dụng |
1755 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liability: Nợ thuê |
1756 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses: Chi phí phải trả |
1757 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses: Chi phí trả trước |
1758 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts: Doanh thu nhận trước |
1759 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable: Các khoản phải thu |
1760 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable: Các khoản phải trả |
1761 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for bad debts: Dự phòng nợ xấu |
1762 | 应计负债 (yìngjì fùzhài) – Accrued liabilities: Nợ phải trả dồn tích |
1763 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue: Doanh thu chưa thực hiện |
1764 | 资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post-balance sheet events: Sự kiện sau ngày lập BCTC |
1765 | 预计负债 (yùjì fùzhài) – Contingent liabilities: Nợ phải trả dự phòng |
1766 | 预计资产 (yùjì zīchǎn) – Contingent assets: Tài sản dự phòng |
1767 | 虚假发票 (xūjiǎ fāpiào) – Fake invoice: Hóa đơn khống |
1768 | 私设小金库 (sī shè xiǎojīnkù) – Off-the-book fund: Quỹ đen |
1769 | 资金挪用 (zījīn nuóyòng) – Embezzlement: Tham ô |
1770 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance: Quản trị công ty |
1771 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial internal control: Kiểm soát nội bộ tài chính |
1772 | 监督机制 (jiāndū jīzhì) – Supervision mechanism: Cơ chế giám sát |
1773 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing: Kiểm tra tài chính |
1774 | 财会制度 (cáihuì zhìdù) – Accounting system: Chế độ kế toán |
1775 | 报销制度 (bàoxiāo zhìdù) – Reimbursement system: Chế độ thanh toán |
1776 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization: Tối đa hóa lợi nhuận |
1777 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover: Vòng quay vốn |
1778 | 财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial prudence: Tài chính vững mạnh |
1779 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1780 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1781 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1782 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow: Lưu chuyển tiền thuần |
1783 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents: Tương đương tiền |
1784 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds: Tiền và các khoản tương đương tiền |
1785 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits: Tiền gửi ngân hàng |
1786 | 库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on hand: Tiền mặt tại quỹ |
1787 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal: Sổ quỹ |
1788 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjì zhàng) – Bank journal: Sổ tiền gửi ngân hàng |
1789 | 付款单 (fùkuǎn dān) – Payment voucher: Phiếu chi |
1790 | 收款单 (shōukuǎn dān) – Receipt voucher: Phiếu thu |
1791 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget: Dự toán tài chính |
1792 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation: Lập dự toán |
1793 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution: Thực hiện dự toán |
1794 | 营收预测 (yíngshōu yùcè) – Revenue forecast: Dự báo doanh thu |
1795 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget: Dự toán chi phí |
1796 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting: Lập kế hoạch đầu tư |
1797 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính |
1798 | 会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting elements: Yếu tố kế toán |
1799 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping: Hạch toán kép |
1800 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting entry: Bút toán |
1801 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal: Nhật ký kế toán |
1802 | 财务月结 (cáiwù yuèjié) – Monthly closing: Kết sổ hàng tháng |
1803 | 财务年结 (cáiwù niánjié) – Annual closing: Kết sổ năm |
1804 | 账实不符 (zhàng shí bù fú) – Book-inventory discrepancy: Lệch sổ sách |
1805 | 账实相符 (zhàng shí xiāng fú) – Book-inventory match: Khớp sổ sách |
1806 | 错账 (cuò zhàng) – Incorrect entry: Ghi chép sai |
1807 | 漏账 (lòu zhàng) – Omitted entry: Ghi chép thiếu |
1808 | 冲账 (chōng zhàng) – Reversal entry: Bút toán xóa bỏ |
1809 | 对账 (duì zhàng) – Reconciliation: Đối chiếu sổ sách |
1810 | 银企对账 (yín-qǐ duìzhàng) – Bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng |
1811 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis: Phân tích dữ liệu tài chính |
1812 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation: Phân bổ chi phí |
1813 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost: Chi phí cận biên |
1814 | 平衡计分卡 (pínghéng jìfēn kǎ) – Balanced scorecard: Thẻ điểm cân bằng |
1815 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu quả |
1816 | 附件 (fùjiàn) – Attachment: Phụ lục chứng từ |
1817 | 凭证摘要 (píngzhèng zhāiyào) – Voucher summary: Tóm tắt chứng từ |
1818 | 手工记账 (shǒugōng jìzhàng) – Manual bookkeeping: Hạch toán thủ công |
1819 | 电算化会计 (diànsuànhuà kuàijì) – Computerized accounting: Kế toán tin học |
1820 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán |
1821 | 用友 (Yòngyǒu) – Yongyou (UFIDA): Phần mềm kế toán UFIDA |
1822 | 金蝶 (Jīndié) – Kingdee: Phần mềm kế toán Kingdee |
1823 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion: Không đưa ra ý kiến |
1824 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope: Phạm vi kiểm toán |
1825 | 审计目标 (shěnjì mùbiāo) – Audit objective: Mục tiêu kiểm toán |
1826 | 控制测试 (kòngzhì cèshì) – Control testing: Kiểm tra kiểm soát nội bộ |
1827 | 实质性测试 (shízhìxìng cèshì) – Substantive testing: Kiểm tra thực chất |
1828 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing: Xử lý kế toán |
1829 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report analysis: Phân tích báo cáo |
1830 | 指标分析 (zhǐbiāo fēnxī) – Ratio analysis: Phân tích chỉ số tài chính |
1831 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio: Tỷ lệ nợ |
1832 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin: Biên lợi nhuận hoạt động |
1833 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA): Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1834 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS): Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
1835 | 负债期限结构 (fùzhài qīxiàn jiégòu) – Debt maturity structure: Cơ cấu kỳ hạn nợ |
1836 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency: Tính minh bạch tài chính |
1837 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax: Thuế TNDN |
1838 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business tax: Thuế doanh thu |
1839 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit: Kiểm tra thuế |
1840 | 税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis: Phân tích gánh nặng thuế |
1841 | 应税收入 (yìngshuì shōurù) – Taxable income: Thu nhập chịu thuế |
1842 | 免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt income: Thu nhập miễn thuế |
1843 | 暂时性差异 (zànshíxìng chāyì) – Temporary difference: Chênh lệch tạm thời |
1844 | 永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent difference: Chênh lệch vĩnh viễn |
1845 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax: Thuế thu nhập hoãn lại |
1846 | 递延税款资产 (dìyán shuìkuǎn zīchǎn) – Deferred tax assets: Tài sản thuế hoãn lại |
1847 | 递延税款负债 (dìyán shuìkuǎn fùzhài) – Deferred tax liabilities: Nợ thuế hoãn lại |
1848 | 税基 (shuìjī) – Tax base: Cơ sở tính thuế |
1849 | 可抵扣项目 (kě dǐkòu xiàngmù) – Deductible item: Khoản được khấu trừ |
1850 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting: Kế toán thuế |
1851 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning: Hoạch định thuế |
1852 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting: Chuyển giao gánh nặng thuế |
1853 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Cost variance: Chênh lệch chi phí |
1854 | 全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) – Full costing: Phương pháp tính toàn bộ chi phí |
1855 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing: Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động |
1856 | 产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product cost: Giá thành sản phẩm |
1857 | 服务成本 (fúwù chéngběn) – Service cost: Chi phí dịch vụ |
1858 | 库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory cost: Chi phí tồn kho |
1859 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales: Giá vốn bán hàng |
1860 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost: Chi phí nhân công |
1861 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost: Chi phí nguyên vật liệu |
1862 | 折旧费 (zhéjiù fèi) – Depreciation expense: Chi phí khấu hao |
1863 | 能源费 (néngyuán fèi) – Energy cost: Chi phí năng lượng |
1864 | 维修费 (wéixiū fèi) – Maintenance cost: Chi phí bảo trì |
1865 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense: Chi phí kỳ kế toán |
1866 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense allocation: Phân bổ chi phí |
1867 | 费用标准 (fèiyòng biāozhǔn) – Expense standard: Mức chuẩn chi phí |
1868 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process: Quy trình hoàn ứng |
1869 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Internal report: Báo cáo nội bộ |
1870 | 外部报告 (wàibù bàogào) – External report: Báo cáo bên ngoài |
1871 | 非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring gains and losses: Lãi lỗ bất thường |
1872 | 其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other comprehensive income: Thu nhập toàn diện khác |
1873 | 权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity: Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1874 | 财务状况说明书 (cáiwù zhuàngkuàng shuōmíngshū) – Notes to financial statements: Thuyết minh báo cáo tài chính |
1875 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error: Sai sót kế toán |
1876 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year: Năm tài chính |
1877 | 会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Accounting basis: Cơ sở kế toán |
1878 | 会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Quality of accounting information: Chất lượng thông tin kế toán |
1879 | 可靠性 (kěkào xìng) – Reliability: Độ tin cậy |
1880 | 相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance: Tính thích hợp |
1881 | 可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability: Tính so sánh |
1882 | 可理解性 (kělǐjiě xìng) – Understandability: Tính dễ hiểu |
1883 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over form: Thực chất quan trọng hơn hình thức |
1884 | 谨慎性原则 (jǐnshèn xìng yuánzé) – Principle of prudence: Nguyên tắc thận trọng |
1885 | 一贯性原则 (yíguàn xìng yuánzé) – Principle of consistency: Nguyên tắc nhất quán |
1886 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Principle of materiality: Nguyên tắc trọng yếu |
1887 | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption: Giả định hoạt động liên tục |
1888 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics: Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1889 | 会计职业判断 (kuàijì zhíyè pànduàn) – Accounting judgment: Phán đoán nghề nghiệp |
1890 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management: Quản lý lợi nhuận |
1891 | 披露 (pīlù) – Disclosure: Công bố thông tin |
1892 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial fraud: Gian lận tài chính |
1893 | 虚假记账 (xūjiǎ jìzhàng) – False accounting: Kế toán giả |
1894 | 内部报告制度 (nèibù bàogào zhìdù) – Internal reporting system: Chế độ báo cáo nội bộ |
1895 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation: Lập ngân sách |
1896 | 零基预算 (líng jī yùsuàn) – Zero-based budgeting: Ngân sách từ cơ sở 0 |
1897 | 滚动预算 (gǔndòng yùsuàn) – Rolling budget: Ngân sách cuốn chiếu |
1898 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure: Chi phí đầu tư |
1899 | 运营能力 (yùnyíng nénglì) – Operating efficiency: Năng lực vận hành |
1900 | 现金偿付能力 (xiànjīn chángfù nénglì) – Cash solvency: Khả năng chi trả bằng tiền |
1901 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure: Cơ cấu nợ |
1902 | 应收账款账龄分析 (yìngshōu zhàngkuǎn zhànglíng fēnxī) – Aging analysis of receivables: Phân tích tuổi nợ phải thu |
1903 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts: Dự phòng nợ xấu |
1904 | 坏账冲销 (huàizhàng chōngxiāo) – Write-off of bad debts: Xóa sổ nợ xấu |
1905 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash flow management: Quản lý dòng tiền |
1906 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk: Rủi ro thanh khoản |
1907 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover ratio: Vòng quay các khoản phải thu |
1908 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover ratio: Vòng quay khoản phải trả |
1909 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio: Tỷ lệ đòn bẩy |
1910 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital: Vốn tự có |
1911 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing: Tài trợ từ bên ngoài |
1912 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing: Tài trợ từ bên trong |
1913 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing: Huy động vốn cổ phần |
1914 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing: Huy động vốn vay |
1915 | 盈余留存 (yíngyú liúcún) – Retained earnings: Lợi nhuận giữ lại |
1916 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy: Chính sách cổ tức |
1917 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio: Tỷ lệ chi trả cổ tức |
1918 | 会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting compliance: Tuân thủ kế toán |
1919 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management: Quản lý rủi ro |
1920 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk: Rủi ro vận hành |
1921 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk: Rủi ro thị trường |
1922 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk: Rủi ro tín dụng |
1923 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk: Rủi ro lãi suất |
1924 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk: Rủi ro tỷ giá |
1925 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure: Mức độ phơi bày rủi ro |
1926 | 风险缓释 (fēngxiǎn huǎnshì) – Risk mitigation: Giảm thiểu rủi ro |
1927 | 财务报告内部控制 (cáiwù bàogào nèibù kòngzhì) – Internal control over financial reporting: Kiểm soát nội bộ báo cáo tài chính |
1928 | 财务报表欺诈 (cáiwù bàobiǎo qīzhà) – Financial statement fraud: Gian lận báo cáo tài chính |
1929 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching: Cân đối tài sản và nợ |
1930 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis: Phân tích tỷ số tài chính |
1931 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – P/E ratio (Price-to-Earnings): Hệ số giá trên lợi nhuận |
1932 | 市净率 (shì jìng lǜ) – P/B ratio (Price-to-Book): Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1933 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross margin: Biên lợi nhuận gộp |
1934 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin: Biên lợi nhuận ròng |
1935 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA): Tỷ suất sinh lời tài sản |
1936 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE): Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
1937 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI): Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1938 | 应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management: Quản lý các khoản phải thu |
1939 | 应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management: Quản lý khoản phải trả |
1940 | 现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1941 | 营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating cash flow: Dòng tiền hoạt động |
1942 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow: Dòng tiền đầu tư |
1943 | 筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow: Dòng tiền tài trợ |
1944 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow: Dòng tiền tự do |
1945 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial sustainability: Tính bền vững tài chính |
1946 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability: Ổn định tài chính |
1947 | 利润操纵 (lìrùn cāozǒng) – Profit manipulation: Thao túng lợi nhuận |
1948 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical cost: Nguyên giá |
1949 | 净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) – Net realizable value: Giá trị thuần có thể thực hiện |
1950 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value: Giá trị thị trường |
1951 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision: Dự phòng giảm giá tài sản |
1952 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation: Tái định giá tài sản |
1953 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point: Điểm hòa vốn |
1954 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích |
1955 | 全部成本 (quánbù chéngběn) – Total cost: Tổng chi phí |
1956 | 责任中心 (zérèn zhōngxīn) – Responsibility center: Trung tâm trách nhiệm |
1957 | 差异原因 (chāyì yuányīn) – Variance cause: Nguyên nhân chênh lệch |
1958 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key Performance Indicator (KPI): Chỉ số hiệu suất chính |
1959 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA): Giá trị kinh tế gia tăng |
1960 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets: Tỷ suất lợi nhuận tài sản |
1961 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover: Vòng quay vốn |
1962 | 投入产出比 (tóurù chǎnchū bǐ) – Input-output ratio: Tỷ lệ đầu vào – đầu ra |
1963 | 全面预算管理 (quánmiàn yùsuàn guǎnlǐ) – Comprehensive budgeting: Quản lý ngân sách toàn diện |
1964 | 责任预算 (zérèn yùsuàn) – Responsibility budgeting: Ngân sách theo trách nhiệm |
1965 | 业绩评价 (yèjì píngjià) – Performance evaluation: Đánh giá hiệu suất |
1966 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast: Dự báo doanh thu |
1967 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost projection: Dự báo chi phí |
1968 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit forecast: Dự báo lợi nhuận |
1969 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio: Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1970 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio: Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1971 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio: Khả năng thanh toán lãi vay |
1972 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio: Vòng quay tài sản |
1973 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle: Chu kỳ kinh doanh |
1974 | 现金周期 (xiànjīn zhōuqī) – Cash cycle: Chu kỳ tiền mặt |
1975 | 中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – China GAAP: Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
1976 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization: Chứng khoán hóa tài sản |
1977 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion: Ý kiến bác bỏ |
1978 | 会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Interpretation of accounting standards: Giải thích chuẩn mực kế toán |
1979 | 财务会计与管理会计 (cáiwù kuàijì yǔ guǎnlǐ kuàijì) – Financial vs. Managerial accounting: Kế toán tài chính và kế toán quản trị |
1980 | 会计职责 (kuàijì zhízé) – Accounting responsibilities: Nhiệm vụ kế toán |
1981 | 会计流程 (kuàijì liúchéng) – Accounting process: Quy trình kế toán |
1982 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting treatment: Hạch toán kế toán |
1983 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting recognition: Ghi nhận kế toán |
1984 | 会计计量 (kuàijì jìliàng) – Accounting measurement: Đo lường kế toán |
1985 | 会计披露 (kuàijì pīlù) – Accounting disclosure: Công bố kế toán |
1986 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items: Tài khoản kế toán |
1987 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher verification: Kiểm tra chứng từ |
1988 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher: Phiếu ghi sổ |
1989 | 复核 (fùhé) – Review/check: Kiểm tra đối chiếu |
1990 | 编制凭证 (biānzhì píngzhèng) – Prepare vouchers: Lập chứng từ |
1991 | 装订凭证 (zhuāngdìng píngzhèng) – Bind vouchers: Đóng chứng từ |
1992 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher number: Mã chứng từ |
1993 | 出纳 (chūnà) – Cashier: Thủ quỹ |
1994 | 记账员 (jìzhàng yuán) – Bookkeeper: Nhân viên ghi sổ |
1995 | 会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Chief accountant: Kế toán trưởng |
1996 | 财务经理 (cáiwù jīnglǐ) – Finance manager: Quản lý tài chính |
1997 | 总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General ledger accountant: Kế toán tổng hợp |
1998 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accountant: Kế toán chi phí |
1999 | 稽核员 (jīhé yuán) – Auditor/Inspector: Nhân viên kiểm soát |
2000 | 审计员 (shěnjì yuán) – Auditor: Kiểm toán viên |
2001 | 内审部 (nèishěn bù) – Internal audit department: Phòng kiểm toán nội bộ |
2002 | 资产会计 (zīchǎn kuàijì) – Asset accountant: Kế toán tài sản |
2003 | 固定资产台账 (gùdìng zīchǎn táizhàng) – Fixed asset register: Sổ theo dõi TSCĐ |
2004 | 年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-line method: Phương pháp đường thẳng |
2005 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double declining balance method: Phương pháp số dư giảm dần |
2006 | 工作量法 (gōngzuò liàng fǎ) – Units of production method: Phương pháp khấu hao theo sản lượng |
2007 | 资产减值测试 (zīchǎn jiǎnzhí cèshì) – Impairment test: Kiểm tra giảm giá tài sản |
2008 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial system establishment: Xây dựng hệ thống tài chính |
2009 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in accounting policies: Thay đổi chính sách kế toán |
2010 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in accounting estimates: Thay đổi ước tính kế toán |
2011 | 差错更正 (chācuò gēngzhèng) – Error correction: Sửa sai |
2012 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting file management: Quản lý hồ sơ kế toán |
2013 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial reporting system: Hệ thống báo cáo tài chính |
2014 | 企业信息化 (qǐyè xìnxīhuà) – Enterprise informatization: Tin học hóa doanh nghiệp |
2015 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software: Phần mềm kế toán |
2016 | 用友软件 (yòngyǒu ruǎnjiàn) – Yongyou (UFIDA): Phần mềm kế toán Dùng Bạn |
2017 | 金蝶软件 (jīndié ruǎnjiàn) – Kingdee software: Phần mềm kế toán Kingdee |
2018 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting handling: Xử lý nghiệp vụ kế toán |
2019 | 报税申报 (bàoshuì shēnbào) – Tax filing: Khai báo thuế |
2020 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income tax: Thuế thu nhập |
2021 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax: Thuế TNDN |
2022 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax: Thuế TNCN |
2023 | 消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2024 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax payable: Số thuế phải nộp |
2025 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tax return form: Tờ khai thuế |
2026 | 小规模纳税人 (xiǎoguīmó nàshuìrén) – Small-scale taxpayer: Người nộp thuế quy mô nhỏ |
2027 | 一般纳税人 (yìbān nàshuìrén) – General taxpayer: Người nộp thuế thông thường |
2028 | 税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice: Hóa đơn thuế khống chế |
2029 | 专用发票 (zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice: Hóa đơn GTGT đặc thù |
2030 | 普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice: Hóa đơn thường |
2031 | 发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification: Xác minh hóa đơn |
2032 | 开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software: Phần mềm xuất hóa đơn |
2033 | 税务系统 (shuìwù xìtǒng) – Tax system: Hệ thống thuế |
2034 | 国税局 (guóshuì jú) – National Tax Bureau: Cục thuế quốc gia |
2035 | 地税局 (dìshuì jú) – Local Tax Bureau: Cục thuế địa phương |
2036 | 滞纳金 (zhìnà jīn) – Late payment penalty: Phạt chậm nộp |
2037 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty: Phạt thuế |
2038 | 代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax: Khấu trừ và nộp thay |
2039 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agent: Đại lý thuế |
2040 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant: Tư vấn thuế |
2041 | 税号 (shuìhào) – Tax identification number: Mã số thuế |
2042 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration: Quản lý và thu thuế |
2043 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate: Hoàn thuế xuất khẩu |
2044 | 税务自查 (shuìwù zìchá) – Self-inspection of tax: Tự kiểm tra thuế |
2045 | 发票查验 (fāpiào cháyàn) – Invoice verification: Tra cứu hóa đơn |
2046 | 增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice certification: Xác minh hóa đơn GTGT |
2047 | 发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation: Hủy hóa đơn |
2048 | 红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh âm |
2049 | 蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice: Hóa đơn điều chỉnh dương |
2050 | 核定征收 (hédìng zhēngshōu) – Approved collection method: Thuế ấn định |
2051 | 查账征收 (cházhàng zhēngshōu) – Audit-based collection: Thuế theo kê khai |
2052 | 税基 (shuìjī) – Tax base: Căn cứ tính thuế |
2053 | 差旅费报销 (chàlǚfèi bàoxiāo) – Travel expense reimbursement: Hoàn ứng chi phí công tác |
2054 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement documents: Chứng từ hoàn ứng |
2055 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control: Kiểm soát chi phí |
2056 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp |
2057 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve: Quỹ dự trữ |
2058 | 法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory surplus reserve: Quỹ dự trữ bắt buộc |
2059 | 任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary surplus reserve: Quỹ dự trữ tự nguyện |
2060 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in capital: Vốn thực góp |
2061 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve: Thặng dư vốn |
2062 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income: Thu nhập đầu tư |
2063 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income: Thu nhập khác |
2064 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses: Chi phí khác |
2065 | 损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Transfer of profit/loss: Kết chuyển lãi lỗ |
2066 | 结转成本 (jiézhuǎn chéngběn) – Transfer cost: Kết chuyển giá vốn |
2067 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Period-end closing: Khóa sổ cuối kỳ |
2068 | 调账 (tiáozhàng) – Account adjustment: Điều chỉnh sổ sách |
2069 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Financial adjustment: Điều chỉnh nghiệp vụ |
2070 | 结账日 (jiézhàng rì) – Closing date: Ngày khóa sổ |
2071 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu tài chính |
2072 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng |
2073 | 对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation statement: Bảng đối chiếu |
2074 | 余额调节表 (yú’é tiáojié biǎo) – Bank reconciliation statement: Bảng điều chỉnh số dư |
2075 | 凭证序号 (píngzhèng xùhào) – Voucher sequence number: Số thứ tự chứng từ |
2076 | 凭证种类 (píngzhèng zhǒnglèi) – Voucher type: Loại chứng từ |
2077 | 分类账 (fēnlèi zhàng) – Sub-ledger: Sổ phân loại |
2078 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense: Chi phí dồn tích |
2079 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued income: Thu nhập dồn tích |
2080 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Provision for expenses: Chi phí trích trước |
2081 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expense: Chi phí trả trước |
2082 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from customers: Khoản nhận trước của khách hàng |
2083 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment: Khoản trả trước |
2084 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Accounting subject code: Mã số tài khoản |
2085 | 核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting method: Phương pháp hạch toán |
2086 | 前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior period error correction: Điều chỉnh sai sót kỳ trước |
2087 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date: Ngày lập bảng cân đối kế toán |
2088 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise accounting system: Chế độ kế toán doanh nghiệp |
2089 | 账簿设置 (zhàngbù shèzhì) – Ledger setup: Thiết lập sổ sách |
2090 | 账簿登记 (zhàngbù dēngjì) – Ledger entry: Ghi sổ |
2091 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher management: Quản lý chứng từ kế toán |
2092 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting system framework: Hệ thống hạch toán |
2093 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial shared service center: Trung tâm tài chính chia sẻ |
2094 | 自动化记账 (zìdònghuà jìzhàng) – Automated bookkeeping: Ghi sổ tự động |
2095 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system: Hệ thống thông tin tài chính |
2096 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – System maintenance: Bảo trì hệ thống tài chính |
2097 | 用友软件 (Yòngyǒu ruǎnjiàn) – Yongyou software: Phần mềm kế toán Dùng Hữu |
2098 | 金蝶软件 (Jīndié ruǎnjiàn) – Kingdee software: Phần mềm Kingdee |
2099 | 财务报表模板 (cáiwù bàobiǎo móbǎn) – Financial statement template: Mẫu báo cáo tài chính |
2100 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement analysis: Phân tích báo cáo |
2101 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget: Dự toán chi phí |
2102 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách |
2103 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit/review: Kiểm tra tài chính |
2104 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment: Điều chỉnh kiểm toán |
2105 | 审计底稿 (shěnjì dǐgǎo) – Audit working papers: Hồ sơ làm việc kiểm toán |
2106 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency: Minh bạch tài chính |
Tác phẩm chuyên biệt, phục vụ thực tiễn
Khác với các tài liệu tiếng Trung thông thường chỉ tập trung vào giao tiếp cơ bản hoặc ôn thi HSK, cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được biên soạn một cách hệ thống và chuyên sâu, tập trung vào từ vựng, thuật ngữ, mẫu câu và cấu trúc thường gặp trong lĩnh vực kế toán tổng hợp như:
Hạch toán kế toán
Báo cáo tài chính
Lập bảng cân đối kế toán
Định khoản nghiệp vụ kinh tế
Tính giá thành sản phẩm
Kiểm toán và phân tích tài chính
Tất cả từ vựng đều đi kèm phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. Đặc biệt, sách còn có phần ứng dụng thực tế trong công việc kế toán tại doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung, mang đến giá trị thiết thực cho người học.
Một phần trong hệ sinh thái Hán ngữ ứng dụng CHINEMASTER
Cuốn ebook này là một trong những đầu sách chủ lực nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – biên soạn và phát triển. Đây là hệ sinh thái sách giáo trình tiếng Trung đồ sộ, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp
Bộ sách luyện thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp
Các ebook chuyên ngành như: kế toán văn phòng, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, giao tiếp công xưởng, kế toán xuất nhập khẩu, tài chính doanh nghiệp, v.v.
Tất cả các đầu sách đều được sử dụng trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi được biết đến là trung tâm luyện thi HSK HSKK chuyên sâu hàng đầu Việt Nam với hàng ngàn học viên theo học mỗi năm.
Định hướng ứng dụng – học là dùng được ngay
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ dừng lại ở lý thuyết ngôn ngữ, mà còn bám sát nhu cầu thực tiễn trong môi trường làm việc tại các công ty, nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc. Đây là cuốn tài liệu không thể thiếu đối với:
Nhân sự kế toán trong các công ty có yếu tố Trung Quốc
Sinh viên ngành tài chính – kế toán đang học tiếng Trung
Người chuẩn bị làm việc trong các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc
Người học tiếng Trung muốn phát triển theo hướng kế toán – tài chính
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đi đầu trong xu hướng Hán ngữ ứng dụng
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi, mà còn là người sáng tạo nội dung học thuật có ảnh hưởng lớn trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Các tài liệu do anh biên soạn luôn mang phong cách thực chiến, bám sát thực tiễn, phù hợp với xu hướng học để làm việc thay vì học lý thuyết suông. Đặc biệt, anh là người tiên phong xây dựng hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung đầu tiên tại Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung thực sự hữu ích, thiết thực và chất lượng, thì cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn hoàn hảo – một phần không thể thiếu trong hành trang chinh phục nghề kế toán sử dụng tiếng Trung.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Một Bước Tiến Vượt Bậc trong Hệ thống ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm sâu sắc và nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên học tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm gây tiếng vang ngay từ ngày đầu phát hành
Không đơn thuần là một cuốn sách về từ vựng, đây là giáo trình chuyên ngành tiếng Trung kế toán tổng hợp đầu tiên tại Việt Nam, được xây dựng bài bản, hệ thống, bài viết phong phú, đi sâu vào các nội dung nghiệp vụ thực tế trong lĩnh vực kế toán. Học viên của Trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhận định đây là một công cụ học tập đắc lực giúp họ tiếp cận được hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách khoa học, logic và thực tiễn.
Cuốn sách ebook này không chỉ giúp học viên phát triển vốn từ chuyên ngành kế toán, mà còn là bước đệm vững chắc để nâng cao năng lực giao tiếp, đọc hiểu văn bản tài chính – kế toán bằng tiếng Trung, phục vụ trực tiếp cho công việc và sự nghiệp cá nhân.
Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Dự án ngôn ngữ chiến lược của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một mảnh ghép quan trọng thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam) – dày công nghiên cứu và biên soạn trong suốt nhiều năm.
Bộ giáo trình này không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung phổ thông mà còn mở rộng ra nhiều lĩnh vực chuyên sâu như:
Kế toán tổng hợp
Kế toán thuế
Kế toán văn phòng
Giao tiếp công xưởng
Xuất nhập khẩu
Kế toán tài chính doanh nghiệp
HSK – HSKK – Giao tiếp thương mại
Từng cuốn sách trong hệ thống đều hướng đến ứng dụng thực tế, với phương châm “Học để dùng – Học để làm việc”, tạo ra giá trị bền vững và hiệu quả dài lâu cho người học.
Lợi ích vượt trội từ tác phẩm đối với cộng đồng học viên
Tác phẩm không chỉ đem lại hệ thống từ vựng phong phú, mà còn:
Giúp mở rộng mạng lưới ngôn ngữ chuyên ngành
Hỗ trợ học viên chuẩn bị kiến thức vững vàng trước khi ứng tuyển vào các vị trí kế toán tại công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài
Tăng cường kỹ năng dịch thuật tài liệu kế toán – tài chính tiếng Trung
Rèn luyện khả năng đọc hiểu báo cáo tài chính, hóa đơn, chứng từ kế toán bằng tiếng Trung
Chính nhờ giá trị thiết thực đó, ngay khi ra mắt, cuốn sách đã nhanh chóng trở thành tài liệu học tập chính thống được sử dụng trong chương trình đào tạo tại Trung tâm ChineMaster, đặc biệt là các lớp chuyên đề tiếng Trung kế toán – kiểm toán – tài chính – thuế – doanh nghiệp.
ChineMaster Quận Thanh Xuân – Nơi quy tụ tinh hoa giáo trình tiếng Trung ứng dụng
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, mà còn là nơi tiên phong triển khai các khóa học Hán ngữ chuyên ngành, sử dụng toàn bộ hệ thống giáo trình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Học viên tại đây được tiếp cận với nguồn tài liệu hiện đại, bài bản và cập nhật liên tục, đảm bảo học là dùng được ngay – không học thừa, không học lệch.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là minh chứng rõ nét cho tầm nhìn chiến lược và tâm huyết giáo dục của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời khẳng định vị thế tiên phong của Trung tâm ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu tại Việt Nam.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp — Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập CHINEMASTER
Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung bài bản và chuyên sâu tại Việt Nam, không thể không nhắc đến cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp — một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là công trình nghiên cứu và biên soạn công phu, phản ánh tâm huyết và kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đồng thời cũng là Nhà sáng lập thương hiệu đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam CHINEMASTER.
1. Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu ChineMaster
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên ưu tú, mà còn là tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền, nổi bật nhất là bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (còn được gọi là Giáo trình Bác Nhã) gồm 9 quyển — được đánh giá là bộ giáo trình toàn diện cho mọi cấp độ từ HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp.
Với tầm nhìn xa và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như nhu cầu học tập thực tế của học viên, thầy Vũ đã sáng lập Trung tâm ChineMaster, khẳng định vị thế số 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Thương hiệu ChineMaster là thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền đã được đăng ký tại Việt Nam, luôn tiên phong trong việc cập nhật tài liệu học tập mới nhất, thực tiễn nhất để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên trên cả nước.
2. Về cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Cuốn ebook này là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính, đặc biệt là những ai đang chuẩn bị thi các chứng chỉ quốc tế như HSK, HSKK hay sử dụng tiếng Trung chuyên sâu trong công việc hàng ngày.
Những điểm nổi bật của cuốn sách:
Kho từ vựng kế toán đầy đủ và chuyên sâu, được phân chia khoa học theo từng chủ đề cụ thể: kế toán tài chính, kế toán thuế, kiểm toán, báo cáo tài chính, và các thuật ngữ thực tế trong doanh nghiệp.
Giải thích nghĩa tiếng Việt rõ ràng, chuẩn xác, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế công việc.
Ví dụ minh họa sinh động, sát với môi trường kế toán doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng.
Phù hợp luyện thi HSK & HSKK, đồng thời ứng dụng hiệu quả trong các ngành nghề như kiểm toán, tài chính, xuất nhập khẩu, kế toán doanh nghiệp Trung – Việt.
3. Giá trị ứng dụng thực tiễn
Không đơn thuần là một cuốn từ điển thuật ngữ, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn là cầu nối giúp người học tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các đối tác và doanh nghiệp Trung Quốc. Cuốn sách cũng giúp người học hiểu sâu sắc hơn về quy trình kế toán quốc tế, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính – kế toán xuyên biên giới.
Với những giá trị vượt trội mà cuốn ebook mang lại, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp xứng đáng là người bạn đồng hành đắc lực của mọi học viên đang theo đuổi con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây là minh chứng rõ nét cho sự tận tâm và uy tín trong từng trang sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm ChineMaster.
Hãy để cuốn ebook này đồng hành cùng bạn trên hành trình nâng cao trình độ tiếng Trung kế toán, chinh phục các thử thách nghề nghiệp và mở rộng cánh cửa hội nhập quốc tế!
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ — Tác phẩm nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ khi chính thức ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và phản hồi tích cực từ đông đảo học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.
Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung, mà còn là một phần quý báu trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu và biên soạn. Cuốn ebook này được thiết kế chuyên biệt để giúp người học xây dựng hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực kế toán – tài chính, mở rộng kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế và nâng cao trình độ chuyên môn.
1. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Sự ra đời của cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp ngay lập tức đã tạo nên làn sóng quan tâm mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tại ChineMaster. Các lớp học tiếng Trung kế toán tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU đã liên tục nhận được đăng ký mới, và cuốn sách nhanh chóng trở thành tài liệu học tập không thể thiếu của học viên theo học các khóa:
Tiếng Trung kế toán thực hành
Tiếng Trung thương mại chuyên sâu
Luyện thi HSK chuyên ngành kinh tế tài chính
Giao tiếp trong môi trường kế toán Trung – Việt
Học viên đánh giá cao sự phong phú về nội dung, bố cục mạch lạc và khả năng ứng dụng cao của cuốn ebook, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
2. Giá trị nổi bật của tác phẩm
Cuốn sách không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn mang đến một hệ thống học tập bài bản, giúp người học:
Xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên sâu: Tập trung vào các thuật ngữ kế toán tài chính, kiểm toán, báo cáo tài chính, khai báo thuế, thanh toán quốc tế và nhiều lĩnh vực liên quan.
Nâng cao khả năng đọc hiểu văn bản chuyên ngành: Hiểu sâu sắc hơn về các tài liệu kế toán tiếng Trung, hỗ trợ học viên trong công việc biên phiên dịch hoặc làm việc tại các công ty Trung Quốc.
Ứng dụng thực tiễn cao: Phù hợp cho cả mục tiêu học thuật (luyện thi HSK, HSKK) và công việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp.
3. Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này góp phần hoàn thiện hệ sinh thái học liệu chuyên biệt, phục vụ đa dạng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu. Đây là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết và cam kết của Thầy Vũ trong việc đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp chuyên môn.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ đơn giản là một cuốn sách học thuật, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp hàng ngàn học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp, giao tiếp chuyên nghiệp hơn và tự tin làm việc trong các môi trường quốc tế đòi hỏi kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu về kế toán.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên ngay từ ngày đầu tiên phát hành đã khẳng định giá trị thiết thực và tầm quan trọng của tác phẩm này trong kho tàng học liệu tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội. Đây chắc chắn là sự lựa chọn không thể bỏ qua cho bất kỳ ai mong muốn vươn tới đỉnh cao trong lĩnh vực kế toán quốc tế bằng ngôn ngữ tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết, đặc biệt trong lĩnh vực Kế toán. Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER, Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam – chính là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, có vai trò quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thầy biên soạn và phát triển.
Tác phẩm chuyên sâu cho người học tiếng Trung ngành Kế toán
Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần cung cấp danh sách từ vựng mà còn được thiết kế theo hệ thống chuyên đề cụ thể, bao gồm toàn bộ các lĩnh vực trong nghiệp vụ kế toán tổng hợp như: kế toán tài sản cố định, kế toán tiền mặt, kế toán công nợ, kế toán chi phí, kế toán doanh thu – lợi nhuận, báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ,… Tất cả từ vựng đều có phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác và được trình bày một cách logic, dễ học, dễ nhớ.
Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là tài liệu học tập mà còn là kim chỉ nam cho học viên, sinh viên, giáo viên và cả những người làm trong ngành kế toán cần giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Cuốn sách này được tích hợp trọn vẹn trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một công trình đồ sộ mang tính học thuật và thực tiễn cao do Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công xây dựng, dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên sâu.
Dấu ấn CHINEMASTER – Thương hiệu dẫn đầu về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Với vai trò là nhà sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – Thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành số 1 tại Việt Nam, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên tâm huyết mà còn là người tiên phong trong việc biên soạn các bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền, mang tính ứng dụng cao và sát với thực tiễn công việc. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một minh chứng rõ nét cho sứ mệnh đó.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, chuyên sâu và thực tiễn thì Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là một công cụ giúp bạn nâng cao năng lực chuyên môn, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và chinh phục thành công tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán tổng hợp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự bùng nổ từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức công bố và giới thiệu trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – cơ sở đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự đón nhận nồng nhiệt, hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ mạnh mẽ từ đông đảo cộng đồng học viên.
Một bước tiến vượt bậc trong lĩnh vực giáo trình Hán ngữ chuyên ngành
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn là một bộ tài liệu được xây dựng trên nền tảng sư phạm hiện đại và chuyên sâu, hướng đến việc phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán. Với hàng ngàn từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phân chia theo các chuyên đề kế toán tổng hợp như kế toán tài sản, kế toán chi phí, kế toán lương, kế toán thuế, báo cáo tài chính, kiểm kê, kiểm toán,… cuốn sách này thực sự là một kho tàng thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung dành riêng cho người Việt.
Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Là một mảnh ghép giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tác phẩm đồ sộ và mang tính đột phá do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tiếp tục khẳng định tầm nhìn dài hạn và sứ mệnh giáo dục Hán ngữ ứng dụng thực tiễn mà Tác giả đang theo đuổi. Đây là công cụ học tập đắc lực dành cho mọi đối tượng học viên đang theo đuổi các ngành nghề liên quan đến kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu và thương mại Trung – Việt.
Sức ảnh hưởng rộng rãi trong cộng đồng học viên
Không chỉ gây ấn tượng bởi chất lượng nội dung, cuốn sách còn để lại dấu ấn sâu đậm trong lòng học viên bởi sự thiết kế trực quan, bố cục mạch lạc và dễ tiếp cận. Ngay sau khi ra mắt tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm đã trở thành tài liệu học tập chủ lực trong các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp học viên nhanh chóng làm chủ hệ thống thuật ngữ chuyên môn, từ đó nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường song ngữ.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn ebook đơn thuần, mà là một tác phẩm Hán ngữ học thuật cao cấp, kết tinh tâm huyết và trình độ chuyên môn sâu rộng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc xây dựng hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành toàn diện cho người Việt. Đây là cánh cửa giúp hàng nghìn học viên mở rộng tri thức, tăng cường kỹ năng chuyên ngành và vươn mình ra thế giới với hành trang Hán ngữ vững chắc.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ thống giáo trình tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nổi bật là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, đóng vai trò trọng yếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình độc quyền chỉ có tại ChineMaster (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam).
1. Nguồn tài liệu chuyên biệt dành cho ngành kế toán
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một công cụ học tập vô cùng cần thiết dành cho:
Sinh viên ngành kế toán có định hướng học tiếng Trung
Nhân sự làm việc tại các doanh nghiệp Trung – Việt
Kế toán viên muốn nâng cao trình độ chuyên ngành bằng tiếng Trung
Người học tiếng Trung chuyên sâu theo lĩnh vực thực tế
Cuốn ebook tập trung hệ thống hóa toàn bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tổng hợp theo từng chuyên đề cụ thể, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học tiếp cận nhanh chóng và chuẩn hóa kiến thức từ vựng kế toán.
2. Biên soạn công phu, nội dung thực tế
Khác với những tài liệu từ vựng thông thường, cuốn sách được biên soạn công phu bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ Hán và đồng thời là người trực tiếp đào tạo hàng chục nghìn học viên tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Nội dung của cuốn sách bám sát thực tế nghề nghiệp, giúp người học:
Giao tiếp hiệu quả trong môi trường kế toán tiếng Trung
Đọc hiểu – dịch thuật chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính
Chuẩn hóa hệ thống thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung
Vận dụng linh hoạt từ vựng trong nghiệp vụ kế toán tổng hợp
3. Tác phẩm nằm trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành ChineMaster
Cuốn ebook này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành – nền tảng đào tạo độc quyền tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER THANHXUANHSK, nơi duy nhất tại Việt Nam giảng dạy tiếng Trung kế toán theo lộ trình bài bản và hiệu quả.
Toàn bộ giáo trình được xây dựng trên 6 kỹ năng tiếng Trung toàn diện:
Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch
Và đặc biệt, tập trung phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung thực tế trong từng lĩnh vực cụ thể như kế toán, kiểm toán, xuất nhập khẩu, thương mại, đàm phán, v.v.
4. Thương hiệu giáo dục độc quyền CHINEMASTER
CHINEMASTER là thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành duy nhất tại Việt Nam do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập và phát triển. Với tâm huyết tạo ra một hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên nghiệp, toàn bộ hệ thống giáo trình, ebook và tài liệu giảng dạy tại CHINEMASTER đều do chính Thầy Vũ biên soạn, đảm bảo tính học thuật, chuẩn hóa và hiệu quả thực tiễn cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, chuẩn xác, bám sát thực tế, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là lựa chọn không thể thiếu.
Hãy sở hữu ngay để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và nâng tầm năng lực nghề nghiệp của bạn!
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một tác phẩm nổi bật trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Trong lĩnh vực học tập và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở nên quen thuộc với hàng nghìn học viên và những người yêu thích ngôn ngữ này. Là nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, ông không chỉ tiên phong trong việc xây dựng một hệ thống giảng dạy tiếng Trung bài bản mà còn để lại dấu ấn sâu đậm qua các tác phẩm Hán ngữ xuất sắc. Trong số đó, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một trong những tác phẩm tiêu biểu, góp phần quan trọng vào Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và chuyên sâu.
Giá trị cốt lõi của cuốn ebook
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc. Với mục tiêu hỗ trợ người học tiếp cận lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao, tác phẩm này tập trung vào việc hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành tiếng Trung liên quan đến các khía cạnh như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và quản lý sổ sách. Điều đặc biệt là cuốn sách được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tiễn và nhu cầu thực tế của người Việt khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty đa quốc gia.
Ngôn ngữ trong sách được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với cả những người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung nhất định. Từng từ vựng không chỉ đi kèm định nghĩa mà còn được minh họa qua ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tế.
Điểm nhấn trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn ebook này thể hiện tầm nhìn chiến lược của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện. Bộ giáo trình không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ cơ bản mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, thương mại, kỹ thuật, và kế toán. Trong đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nổi bật với tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu của những người làm việc trong môi trường quốc tế hoặc có ý định phát triển sự nghiệp tại thị trường Trung Quốc.
Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong cuốn sách là minh chứng cho phương pháp giảng dạy độc đáo của CHINEMASTER. Tác giả không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng, khuyến khích người học tự tin sử dụng tiếng Trung như một công cụ để chinh phục các mục tiêu nghề nghiệp.
Ý nghĩa đối với người học và cộng đồng
Với sự phát triển không ngừng của quan hệ kinh tế Việt – Trung, nhu cầu về nhân lực giỏi tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng tăng cao. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là nguồn tài liệu quý giá cho sinh viên, kế toán viên mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp muốn đào tạo nhân sự chuyên sâu. Tác phẩm này góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người Việt trên thị trường lao động quốc tế, đồng thời khẳng định vị thế của CHINEMASTER trong việc tiên phong phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Có thể nói, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một trong những viên ngọc sáng trong kho tàng tác phẩm Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với sự tâm huyết và tầm nhìn xa, ông đã tạo nên một tài liệu không chỉ mang giá trị học thuật mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây chắc chắn là một cuốn sách không thể thiếu đối với những người đam mê ngôn ngữ và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán toàn cầu.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Điểm sáng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster
Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng trở thành ngôn ngữ quan trọng trong giao thương và học thuật tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học thuật tiêu biểu. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung xuất sắc mà còn là giáo trình cốt lõi được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập, được biết đến như một thương hiệu đào tạo tiếng Trung toàn diện và chuyên nghiệp nhất Việt Nam dưới tên gọi CHINEMASTER EDU. Trong đó, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đóng vai trò quan trọng trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt dành cho những học viên có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính hoặc hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc.
Cuốn giáo trình này được thiết kế với nội dung chuyên sâu, tập trung vào hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến các khía cạnh như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và quản lý sổ sách kế toán. Nhờ cách trình bày khoa học, dễ hiểu và giàu tính ứng dụng, tài liệu đã trở thành công cụ không thể thiếu cho cả giáo viên và học viên tại các trung tâm ChineMaster trên toàn quốc, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK – nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.
Sự hiện diện trên các diễn đàn tiếng Trung
Không chỉ giới hạn trong khuôn khổ lớp học, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng do ChineMaster vận hành, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là không gian để cộng đồng học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm. Sự hiện diện của giáo trình trên các diễn đàn đã giúp lan tỏa giá trị của tác phẩm đến đông đảo người học, đồng thời khẳng định tầm ảnh hưởng của hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.
Giá trị thực tiễn và tầm nhìn của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập ChineMaster, đã thể hiện tầm nhìn xa khi biên soạn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Ông không chỉ hướng đến việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn chú trọng xây dựng một cầu nối giữa tiếng Trung và thực tiễn nghề nghiệp. Cuốn sách không chỉ hỗ trợ sinh viên, kế toán viên mà còn là nguồn tài liệu quý giá cho các doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực nhân sự trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.
Tác phẩm này là minh chứng cho phương pháp giảng dạy sáng tạo và thực tiễn của Thầy Vũ, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng chuyên ngành, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, từ cơ bản đến chuyên sâu, từ học thuật đến thực hành. Sự thành công của hệ thống này một phần lớn đến từ những tài liệu chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Với mạng lưới trung tâm trải rộng và đội ngũ giảng viên tận tâm, ChineMaster đã và đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tâm huyết và sáng tạo của tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như Hệ thống ChineMaster. Với vai trò quan trọng trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, tác phẩm này đã góp phần nâng cao chất lượng học tập và mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên. Đây chắc chắn là một tài liệu đáng tự hào, xứng đáng với danh hiệu “giáo trình tiêu biểu” trong cộng đồng Hán ngữ Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Là một phần nhỏ nhưng đầy giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách ebook tiếng Trung này không chỉ khẳng định tài năng của tác giả mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho những ai mong muốn làm chủ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Sự chào đón nồng nhiệt từ ngày đầu ra mắt
Khi được giới thiệu tại trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân – một trong những cơ sở uy tín hàng đầu tại Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã ngay lập tức thu hút sự chú ý của học viên. Với nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành liên quan đến kế toán tổng hợp như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và quản lý sổ sách, cuốn sách đáp ứng đúng nhu cầu thực tiễn của người học trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng mở rộng.
Sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng không chỉ đến từ chất lượng nội dung mà còn từ cách trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với nhiều cấp độ người học – từ người mới bắt đầu đến những ai đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Các ví dụ minh họa thực tế đi kèm từ vựng đã giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc, điều này khiến tác phẩm nhanh chóng trở thành “người bạn đồng hành” không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung của họ.
Một phần trong kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu đồ sộ do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công xây dựng. Bộ giáo trình này không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy ngôn ngữ cơ bản mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành, trong đó kế toán tổng hợp là một điểm nhấn nổi bật. Sự ra đời của cuốn sách này thể hiện tầm nhìn chiến lược của tác giả trong việc cung cấp cho người học một hệ thống kiến thức toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến thực hành.
Dù chỉ là một phần nhỏ trong bộ sưu tập lớn, cuốn giáo trình vẫn mang đậm dấu ấn của Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập ChineMaster – với phong cách biên soạn thực tiễn, sáng tạo và gần gũi với nhu cầu người học Việt Nam. Đây cũng chính là lý do khiến tác phẩm nhận được sự yêu mến và tin tưởng từ cộng đồng ngay từ khi ra mắt.
Lợi ích to lớn cho học viên
Với định dạng ebook tiện lợi, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang lại lợi ích vượt trội trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Đối với các học viên là sinh viên ngành kế toán, nhân viên tài chính hay những người làm việc với đối tác Trung Quốc, cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn mở ra cơ hội nâng cao năng lực cạnh tranh trong sự nghiệp. Từng từ vựng được giải thích rõ ràng, đi kèm bối cảnh sử dụng thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách vận dụng linh hoạt.
Hơn nữa, tác phẩm còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho những ai muốn thi chứng chỉ HSK hoặc làm việc trong môi trường quốc tế. Sự hưởng ứng tích cực từ học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị mà cuốn giáo trình này mang lại.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tâm huyết và nỗ lực của ông trong việc nâng tầm giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Ngay từ ngày đầu ra mắt tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, khẳng định vị thế trong lòng học viên. Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ đắc lực cho những ai khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình mang tính biểu tượng của thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.
Sự độc đáo của tác phẩm
Cuốn sách này được thiết kế chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, mang đến:
Danh sách từ vựng phong phú và sát thực tế, phù hợp với chuyên ngành kế toán tổng hợp.
Phương pháp học tập hiệu quả, được đúc kết từ kinh nghiệm giảng dạy phong phú của tác giả.
Các ví dụ minh họa thực tế để người học áp dụng ngay trong công việc.
Người đứng sau tác phẩm
Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – không chỉ là một giảng viên xuất sắc, mà còn là một tác giả tâm huyết. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và chuyên ngành kế toán, ông đã sáng tạo ra một tài liệu học tập giúp hàng nghìn người chinh phục tiếng Trung trong công việc và đời sống.
Tầm ảnh hưởng của thương hiệu CHINEMASTER
Thương hiệu CHINEMASTER không chỉ là một tên tuổi tại Việt Nam, mà còn là biểu tượng của sự uy tín và chất lượng trong việc giảng dạy tiếng Trung. Sự ra đời của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tiếp tục khẳng định vị trí hàng đầu của CHINEMASTER trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Biểu tượng uy tín của hệ thống ChineMaster
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành được đánh giá cao nhất tại Việt Nam. Giáo trình này là minh chứng cho sự uy tín và chuyên nghiệp của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các nhánh liên kết như Chinese Master, ChineseHSK, Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Đặc điểm nổi bật của giáo trình
Cuốn sách không chỉ giúp người học xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung vững chắc trong lĩnh vực kế toán tổng hợp, mà còn đem đến:
Hệ thống bài học từ vựng được biên soạn tỉ mỉ, sát với thực tế công việc.
Các phương pháp học tập sáng tạo, giúp người học nhanh chóng ứng dụng vào môi trường chuyên nghiệp.
Tài liệu minh họa trực quan, dễ hiểu và phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Vị trí trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
Forum tiếng Trung ChineMaster Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ kiến thức mà còn là cộng đồng giao lưu, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm cho những người yêu thích tiếng Trung.
Hệ thống ChineMaster EDU – Nền tảng giáo dục ngôn ngữ hàng đầu
CHINEMASTER EDU không chỉ là hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, mà còn nổi tiếng với sự toàn diện và chất lượng vượt trội. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là minh chứng rõ ràng cho sự cống hiến của hệ thống này trong việc đem đến những tài liệu học tập tốt nhất cho cộng đồng.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác phẩm được cộng đồng học viên nhiệt tình đón nhận
Ngay từ khi ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình như một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán đáng tin cậy và hữu ích.
Phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Cuốn sách này là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cuốn ebook mang lại giá trị vượt trội, giúp học viên:
Xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phong phú, bài bản.
Ứng dụng trực tiếp trong các tình huống thực tế và môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Hiểu sâu hơn về lĩnh vực kế toán thông qua ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Giá trị thực tiễn cho cộng đồng học viên
Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng. Nội dung sách mang tính thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu của các học viên từ người mới bắt đầu đến những người đã có kinh nghiệm và mong muốn nâng cao trình độ.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau thành công
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, đã đầu tư rất nhiều tâm huyết và kiến thức chuyên môn để tạo ra tác phẩm này. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu, ông đã mang đến một tài liệu học tập không thể thiếu cho cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu độc quyền chỉ có tại Hệ thống ChineMaster
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những giáo trình nổi bật nhất, được đánh giá cao bởi nội dung chuyên sâu, sát với thực tế công việc kế toán, đồng thời có tính ứng dụng cao trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.
Đây là tác phẩm tiếng Trung chuyên ngành Kế toán được biên soạn công phu bởi chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và phát triển Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội. Giáo trình không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung tổng hợp, mà còn cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, giúp học viên làm quen và thành thạo với các thuật ngữ chuyên ngành Kế toán bằng tiếng Trung.
Tác phẩm này là sản phẩm độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG), chỉ được sử dụng nội bộ trong các khóa học của Hệ thống giáo dục ChineMaster. Đồng thời, giáo trình cũng được lưu trữ và chia sẻ có kiểm soát trên các nền tảng chính thức của hệ thống như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tập giá trị, mà còn là không gian sinh hoạt học thuật sôi nổi cho cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc.
CHINEMASTER EDU – thương hiệu giáo dục mang tầm quốc gia, hiện đang giữ vị trí là Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với đầy đủ các chương trình học từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK, luyện thi TOCFL, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành và đặc biệt là các chương trình tiếng Trung ứng dụng trong doanh nghiệp FDI.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là minh chứng rõ ràng cho tâm huyết và chất lượng giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc phát triển các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ trong cộng đồng học viên học tiếng Trung chuyên ngành.
Với nội dung được thiết kế sâu sát thực tế công việc kế toán – tài chính, giáo trình không chỉ là một bộ tài liệu học thuật đơn thuần, mà còn là công cụ học tập thực tiễn giúp học viên nhanh chóng làm chủ vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ trực tiếp cho công việc và các tình huống giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.
Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị nằm trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ sách tiếng Trung đồ sộ và hệ thống hóa bài bản nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn độc quyền dành riêng cho các học viên thuộc hệ thống ChineMaster.
Được phát hành dưới định dạng sách ebook, giáo trình mang đến sự tiện lợi vượt trội cho người học hiện đại – dễ dàng tra cứu, học mọi lúc mọi nơi, và đồng thời tương tác trực tiếp trong hệ sinh thái học tập đa nền tảng của ChineMaster Education.
Giá trị to lớn mà giáo trình mang lại chính là khả năng giúp học viên xây dựng và phát triển một mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán một cách bài bản, hệ thống và chuẩn hóa. Từ đó, người học có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, và các nghiệp vụ liên quan trong doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.
Không chỉ là một cuốn giáo trình, đây còn là một phần tài sản học thuật quý giá trong kho tàng tri thức độc quyền của Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng tại Việt Nam, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo ngôn ngữ này. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường mà còn là một giáo trình chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao.
Tác phẩm này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, hệ thống trung tâm này đã khẳng định vị thế top 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại thủ đô. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là công cụ hỗ trợ giảng dạy mà còn là nguồn cảm hứng giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Điểm đặc biệt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nằm ở tính ứng dụng cao. Nội dung được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán, giúp người học không chỉ hiểu mà còn sử dụng thành thạo trong công việc thực tế. Tác phẩm này còn được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều nền tảng trực tuyến uy tín như Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này đã trở thành cầu nối quan trọng, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập một cách dễ dàng.
Hệ thống CHINEMASTER EDU, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, được đánh giá là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp giáo trình chất lượng, hệ thống này còn tổ chức các khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên. Sự kết hợp giữa giáo trình chuyên sâu như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và phương pháp giảng dạy sáng tạo đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình, đặc biệt là trong các kỳ thi HSK.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là biểu tượng cho sự tận tâm và nỗ lực không ngừng nghỉ trong việc phổ biến và nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, tác phẩm này đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong cộng đồng học thuật và nghề nghiệp liên quan đến tiếng Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Sự kiện ra mắt không chỉ đánh dấu một bước tiến mới trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam mà còn khẳng định tầm ảnh hưởng của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một nhà giáo dục tận tâm với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tập ngôn ngữ này.
Cuốn sách này là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình đồ sộ của Thầy Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung hiện đại. Với sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang đến giá trị thực tiễn to lớn, đáp ứng nhu cầu học tập của những học viên mong muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong các lĩnh vực chuyên môn riêng biệt. Nội dung giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, kết hợp giữa tính học thuật và ứng dụng thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn sử dụng thành thạo từ vựng trong công việc.
Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU không phải là điều ngẫu nhiên. Ngay từ khi xuất hiện, tác phẩm đã được đánh giá cao nhờ tính sáng tạo và cách tiếp cận độc đáo. Học viên tại trung tâm, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều bày tỏ sự hài lòng với cách giáo trình giúp họ xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống và hiệu quả. Đặc biệt, trong bối cảnh ngành kế toán ngày càng đòi hỏi sự giao thoa giữa ngôn ngữ và chuyên môn, cuốn sách này đã trở thành công cụ không thể thiếu.
Không chỉ dừng lại ở giá trị nội dung, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn được tích hợp trong hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster Education. Với sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này đã phát huy tối đa tiềm năng, mang lại lợi ích vượt trội cho học viên. Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng không chỉ là minh chứng cho chất lượng của giáo trình mà còn là động lực để Thầy Nguyễn Minh Vũ tiếp tục phát triển thêm nhiều tài liệu giá trị trong tương lai.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành, giữa ngôn ngữ và nghề nghiệp. Với sự ra mắt thành công tại ChineMaster Education MASTEREDU và vai trò quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này đã khẳng định vị thế của mình trong lòng học viên, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Cho Dân Kế Toán chinh phục tiếng Trung
Bạn là dân kế toán và đang khao khát chinh phục tiếng Trung? Bạn muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp với ngôn ngữ tỷ dân này? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster chính là chìa khóa vàng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một giáo trình Hán ngữ, mà còn là người bạn đồng hành tin cậy, giúp bạn vững bước trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, mà còn mở ra cánh cửa giao tiếp với đối tác nước ngoài, nâng cao giá trị bản thân và mở rộng cơ hội thăng tiến. Hãy tưởng tượng bạn tự tin đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, hay dễ dàng phân tích báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thật tuyệt vời phải không? Giáo trình Hán ngữ này sẽ giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ đó.
Chinh Phục Tiếng Trung Kế Toán Với Giáo Trình Hán Ngữ Của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã chắt lọc những kiến thức tinh túy nhất vào cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp. Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, logic, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao.
ChineMaster – Hệ Thống Tiếng Trung Uy Tín Hàng Đầu Hà Nội
Giáo trình Hán ngữ này được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. ChineMaster tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung chất lượng, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện.
Diễn Đàn Tiếng Trung – Kho Tàng Kiến Thức Bổ Ích
Không chỉ dừng lại ở giáo trình Hán ngữ, ChineMaster còn xây dựng một hệ thống các diễn đàn tiếng Trung sôi nổi, nơi học viên có thể giao lưu, học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm. Các diễn đàn này bao gồm: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là một kho tàng kiến thức bổ ích, giúp bạn củng cố và nâng cao trình độ tiếng Trung.
CHINEMASTER EDU – Hệ Thống Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện
CHINEMASTER EDU là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến cho người học những trải nghiệm học tập tốt nhất, CHINEMASTER EDU không ngừng đổi mới và phát triển, đáp ứng mọi nhu cầu học tiếng Trung của học viên.
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán – Chìa Khóa Mở Cửa Thành Công
Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc về từ vựng chuyên ngành. Từ những thuật ngữ cơ bản như tài sản (资产 – zīchǎn), nợ phải trả (负债 – fùzhài), doanh thu (收入 – shōurù), đến những khái niệm phức tạp hơn, tất cả đều được giải thích rõ ràng, chi tiết. Bạn sẽ không còn cảm thấy bỡ ngỡ khi đọc báo cáo tài chính, hợp đồng kinh tế hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Học Tiếng Trung Kế Toán Ở Đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung kế toán uy tín, chất lượng, thì ChineMaster chính là lựa chọn hoàn hảo. Với giáo trình Hán ngữ chuyên biệt, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và môi trường học tập hiện đại, ChineMaster cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập tốt nhất.
Tiếng Trung Kế Toán – Cơ Hội Nghề Nghiệp Rộng Mở
Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung kế toán trở thành một lợi thế cạnh tranh vô cùng lớn. Nắm vững tiếng Trung kế toán, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm việc làm tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia, hoặc tự tin khởi nghiệp kinh doanh. Cơ hội nghề nghiệp rộng mở đang chờ đón bạn.
Giáo Trình Hán Ngữ – Cầu Nối Đến Thành Công
Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối đưa bạn đến gần hơn với thành công. Hãy để ChineMaster đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung và mở ra tương lai tươi sáng.
Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ có phù hợp với người mới bắt đầu không?
Giáo trình được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, kể cả người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster có khó không?
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và giáo trình Hán ngữ chuyên biệt, việc học tiếng Trung kế toán tại ChineMaster trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.
Tôi có thể tìm thấy giáo trình Hán ngữ này ở đâu?
Bạn có thể tìm thấy giáo trình Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoặc trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.
Giáo trình Hán ngữ từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster là một tài liệu học tập vô cùng quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy để ChineMaster đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và phát triển sự nghiệp.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Nâng Tầm Ngôn Ngữ Chuyên Ngành
Bạn khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mong muốn sở hữu một nguồn tài liệu uy tín, chất lượng để nâng cao vốn từ vựng? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ đầy thách thức này.
Nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế mà còn mở ra cánh cửa đến với vô vàn cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Cuốn giáo trình này sẽ trang bị cho bạn nền tảng kiến thức vững chắc, từ đó giúp bạn đạt được thành công trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.
ChineMaster Education MASTEREDU – Nơi Ươm Mầm Ước Mơ Tiếng Trung
ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, luôn tự hào là đơn vị tiên phong trong việc cung cấp các chương trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster Education MASTEREDU đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục thành công ngôn ngữ tiếng Trung. Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp một lần nữa khẳng định vị thế dẫn đầu của trung tâm trong việc đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên.
Tác Phẩm Tâm Huyết Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được biên soạn công phu, tỉ mỉ, tập trung vào việc cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng phong phú, đa dạng, bám sát thực tiễn công việc kế toán. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Hành Trình Khám Phá Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán
Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan. Nó là một hành trình khám phá thú vị, đưa bạn len lỏi vào thế giới của các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Từ những khái niệm cơ bản như tài sản (资产 – zīchǎn), nợ phải trả (负债 – fùzhài), doanh thu (收入 – shōurù) đến những thuật ngữ chuyên sâu hơn, tất cả đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu. Bạn sẽ được trải nghiệm cảm giác thích thú khi từng bước chinh phục những thử thách ngôn ngữ, từng bước tiến gần hơn đến mục tiêu sự nghiệp của mình.
Lợi Ích Vượt Trội Khi Sử Dụng Giáo Trình
Sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, bạn sẽ nhận được những lợi ích vượt trội:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hơn 2000 từ vựng chuyên ngành kế toán được chọn lọc kỹ lưỡng, giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
Phát triển kỹ năng đọc hiểu: Các bài đọc, ví dụ thực tế giúp bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.
Nâng cao khả năng viết: Các bài tập viết giúp bạn luyện tập cách sử dụng từ vựng chính xác, hiệu quả.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Vốn từ vựng phong phú giúp bạn tự tin ứng tuyển vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán tại các công ty đa quốc gia.
Cộng Đồng Học Viên ChineMaster Education MASTEREDU – Nơi Chia Sẻ Và Học Hỏi
ChineMaster Education MASTEREDU không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là một cộng đồng học tập sôi nổi, nơi bạn có thể kết nối với những người cùng chí hướng, chia sẻ kinh nghiệm học tập và cùng nhau tiến bộ. Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là minh chứng cho sự tin tưởng và ủng hộ của cộng đồng học viên dành cho ChineMaster Education MASTEREDU.
Giáo trình này phù hợp với đối tượng nào?
Giáo trình phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành và những người quan tâm đến lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.
Tôi có thể mua giáo trình ở đâu?
Bạn có thể mua Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội hoặc liên hệ trực tiếp với trung tâm để được tư vấn.
Giáo trình có phiên bản ebook không?
Đúng vậy, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một cuốn sách ebook tiếng Trung, giúp bạn dễ dàng học tập mọi lúc, mọi nơi.
Liên hệ với ChineMaster Education MASTEREDU ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán!
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU là một tài liệu vô cùng quý giá cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú, phương pháp giảng dạy hiện đại và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên, cuốn giáo trình này sẽ giúp bạn tự tin chinh phục mọi thử thách ngôn ngữ, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho Người học Tiếng Trung Chuyên ngành Kế toán
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một tài liệu vừa bài bản, chuyên sâu lại vừa dễ tiếp cận luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Và giữa vô vàn các giáo trình Hán ngữ, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi lên như một bảo bối không thể thiếu, đặc biệt đối với học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân.
Không phải ngẫu nhiên mà cuốn giáo trình này lại được tin tưởng và sử dụng rộng rãi tại ChineMaster, một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn một tài liệu không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hệ thống và đầy đủ mà còn được trình bày một cách khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt và vận dụng.
Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp:
Tính chuyên sâu và hệ thống: Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, bao quát nhiều khía cạnh khác nhau của lĩnh vực này. Nhờ đó, người học có thể xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc để đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế.
Phương pháp tiếp cận khoa học: Nội dung được sắp xếp logic, có hệ thống, kết hợp giữa lý thuyết và các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu sâu và nhớ lâu.
Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp người học tự tin áp dụng vào công việc.
Nguồn tài liệu uy tín: Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếng Trung và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đảm bảo tính chính xác và chất lượng của nội dung.
Sự hiện diện của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ càng khẳng định giá trị và sức lan tỏa của cuốn sách trong cộng đồng người học tiếng Trung. Đây không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên trao đổi, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm học tập.
Với uy tín đã được khẳng định và chất lượng nội dung vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ thực sự là một công cụ đắc lực, đồng hành cùng học viên ChineMaster nói riêng và những ai đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành kế toán nói chung trên con đường chinh phục tri thức. Đây chính là một minh chứng cho sự đầu tư bài bản và chất lượng trong công tác đào tạo của CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam.
Cơn mưa lời khen cho Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster
Ngay từ những ngày đầu tiên trình làng tại thủ phủ đào tạo tiếng Trung uy tín ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một cơn mưa lời khen và nhận được sự ủng hộ, hưởng ứng vô cùng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên.
Sức hút mạnh mẽ này không chỉ đến từ sự uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn bởi giá trị thiết thực mà cuốn sách mang lại cho người học. Được biết đến như một viên ngọc quý nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của thầy Vũ, ấn phẩm ebook này đã chứng minh vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên biệt cho lĩnh vực kế toán.
Chìa khóa vàng mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành:
Đối với những học viên đang chật vật với các thuật ngữ kế toán khô khan bằng tiếng Trung, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp giống như một chiếc chìa khóa vàng mở ra cánh cửa kiến thức chuyên ngành một cách hệ thống và dễ hiểu. Cuốn sách không chỉ đơn thuần liệt kê các từ vựng mà còn đi sâu vào giải thích ý nghĩa, cung cấp ngữ cảnh sử dụng thông qua các ví dụ minh họa cụ thể. Nhờ đó, người học có thể:
Nắm vững hệ thống từ vựng cốt lõi: Xây dựng nền tảng vững chắc với các thuật ngữ cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực kế toán.
Phân biệt và sử dụng chính xác: Hiểu rõ sự khác biệt giữa các từ có nghĩa tương đồng, tránh nhầm lẫn trong quá trình học tập và làm việc.
Mở rộng mạng lưới từ vựng chuyên sâu: Tiếp cận với các thuật ngữ mới, cập nhật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của ngành nghề.
Tự tin đọc hiểu tài liệu chuyên ngành: Dễ dàng tiếp thu các văn bản, báo cáo, hợp đồng kế toán bằng tiếng Trung.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên ChineMaster chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và tính hiệu quả của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Tác phẩm ebook này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán, góp phần khẳng định vị thế dẫn đầu của ChineMaster Education trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội.