Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tác phẩm nổi bật trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú và hệ thống từ vựng chuyên sâu, cuốn sách này hướng đến những học viên và chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kế toán tổng hợp và kế toán số liệu, giúp họ nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả trong công việc.
Nội dung và điểm nổi bật
- Từ vựng chuyên ngành kế toán tổng hợp:
Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung chuyên sâu về kế toán tổng hợp, bao gồm các khái niệm từ cơ bản đến nâng cao như báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, sổ cái, thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, và nhiều thuật ngữ quan trọng khác trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Điều này giúp người học nắm vững kiến thức chuyên môn và tự tin hơn trong việc áp dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. - Hệ thống phân loại từ vựng rõ ràng:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo phân chia các từ vựng theo từng nhóm chủ đề, giúp người đọc dễ dàng theo dõi và học tập một cách có hệ thống. Các thuật ngữ được phân chia theo từng phần như hạch toán doanh thu, hạch toán chi phí, tài sản cố định, vốn lưu động, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ. - Phiên âm và chú thích chi tiết:
Mỗi từ vựng trong cuốn sách đều đi kèm với phiên âm tiếng Trung, giúp người học dễ dàng phát âm đúng và chuẩn ngữ điệu. Bên cạnh đó, chú thích nghĩa tiếng Việt cũng được trình bày đầy đủ, giúp người học hiểu rõ hơn về từng thuật ngữ và ngữ cảnh sử dụng. - Bài tập ứng dụng thực tiễn:
Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn có các bài tập thực hành liên quan đến các tình huống kế toán thực tế, giúp học viên rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung trong các văn bản, báo cáo tài chính, và giao tiếp chuyên ngành kế toán.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” đặc biệt hữu ích cho các đối tượng sau:
Sinh viên và học viên chuyên ngành kế toán, tài chính muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Nhân viên kế toán và chuyên viên tài chính đang làm việc tại các công ty, doanh nghiệp có liên quan đến đối tác hoặc thị trường Trung Quốc.
Giáo viên và người nghiên cứu trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính muốn tìm kiếm tài liệu giảng dạy chất lượng.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ hữu ích cho những ai đang muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và tài chính quốc tế. Với sự tỉ mỉ và chi tiết trong biên soạn, cuốn sách là một phần không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Lợi ích của cuốn sách đối với học viên và người đi làm
- Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế:
Việc thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán là một lợi thế lớn cho những ai đang làm việc hoặc có mong muốn làm việc tại các công ty, tập đoàn quốc tế, đặc biệt là các doanh nghiệp có liên quan đến Trung Quốc. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” không chỉ giúp người học nắm bắt ngôn ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp cho họ sự tự tin khi giao tiếp và trao đổi công việc với đối tác, khách hàng người Trung Quốc. - Nâng cao hiệu suất làm việc:
Trong ngành kế toán, việc hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình kế toán không chỉ quan trọng mà còn cần sự chính xác tuyệt đối. Cuốn sách này giúp người học không chỉ biết cách sử dụng tiếng Trung đúng ngữ cảnh mà còn cải thiện khả năng xử lý các nghiệp vụ kế toán liên quan đến báo cáo tài chính, quản lý sổ sách và tổng hợp số liệu bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. - Cập nhật và tiếp cận nhanh với xu hướng kinh tế quốc tế:
Với nền kinh tế toàn cầu hóa hiện nay, kiến thức về kế toán và tài chính không chỉ gói gọn trong một quốc gia. Các công ty quốc tế thường yêu cầu nhân viên có khả năng hiểu và làm việc với các quy chuẩn kế toán đa ngôn ngữ, trong đó tiếng Trung đóng vai trò quan trọng do sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Trung Quốc. Cuốn sách của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giúp học viên nhanh chóng tiếp cận với xu hướng này, trang bị đầy đủ kiến thức cần thiết để hội nhập thị trường lao động quốc tế.
Phương pháp học tập hiệu quả với cuốn sách
- Học từ vựng theo chủ đề:
Vì cuốn sách đã được phân chia theo các chủ đề rõ ràng, người học nên tập trung học theo từng nhóm từ vựng để dễ dàng ghi nhớ và hệ thống kiến thức. Mỗi ngày có thể học một chủ đề nhỏ để không cảm thấy quá tải, đồng thời đảm bảo kiến thức được nắm vững. - Kết hợp học từ vựng và làm bài tập thực hành:
Sử dụng bài tập thực hành trong sách để áp dụng các từ vựng đã học vào các tình huống thực tế, giúp tăng cường kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong công việc. - Luyện tập phát âm thường xuyên:
Học viên nên chú trọng phần phiên âm và phát âm từ vựng, đồng thời luyện nghe các từ ngữ chuyên ngành qua các tài liệu tiếng Trung khác để cải thiện khả năng giao tiếp. Việc phát âm chuẩn cũng giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các buổi họp, thuyết trình hoặc đàm phán với đối tác người Trung Quốc. - Trao đổi kiến thức với bạn bè và đồng nghiệp:
Người học nên thường xuyên trao đổi, thảo luận với bạn bè hoặc đồng nghiệp về các chủ đề kế toán bằng tiếng Trung. Điều này không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn tạo môi trường luyện tập thực tế, giúp họ làm quen với cách sử dụng ngôn ngữ trong công việc hàng ngày.
Tầm quan trọng của cuốn sách đối với ngành kế toán và tài chính
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế hiện nay, các doanh nghiệp ngày càng mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Việc am hiểu tiếng Trung chuyên ngành kế toán sẽ giúp bạn nắm bắt cơ hội thăng tiến trong công việc, mở rộng mối quan hệ với các đối tác lớn và tăng cường sự chuyên nghiệp trong giao tiếp. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học tập đơn thuần mà còn là một “cầu nối” giữa học viên với các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng trong lĩnh vực kế toán.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn tiến xa trong ngành kế toán, tài chính quốc tế. Với sự biên soạn chi tiết, hệ thống từ vựng phong phú, kèm theo những bài tập thực hành sát với thực tế, cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy của bạn trên con đường học tập và sự nghiệp.
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 会计 (huìjì) – Kế toán |
2 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
3 | 会计科目 (huìjì kēmù) – Tài khoản kế toán |
4 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách kế toán |
5 | 结算 (jiésuàn) – Quyết toán |
6 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
7 | 报表 (bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
8 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Bảng cân đối kế toán |
9 | 利润表 (lìrùnbǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
10 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
11 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
12 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
13 | 支出 (zhīchū) – Chi tiêu |
14 | 成本 (chéngběn) – Chi phí |
15 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
16 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
17 | 资产 (zīchǎn) – Tài sản |
18 | 负债 (fùzhài) – Nợ phải trả |
19 | 权益 (quányì) – Vốn chủ sở hữu |
20 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Kiểm toán hàng năm |
21 | 会计准则 (huìjì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán |
22 | 应缴税款 (yīngjiāo shuìkuǎn) – Thuế phải nộp |
23 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
24 | 净利润 (jìnglìrùn) – Lợi nhuận ròng |
25 | 总收入 (zǒng shōurù) – Tổng thu nhập |
26 | 记账 (jìzhàng) – Ghi sổ |
27 | 会计报表 (huìjì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán |
28 | 税务 (shuìwù) – Thuế vụ |
29 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Kết toán cuối kỳ |
30 | 调账 (tiáozhàng) – Điều chỉnh sổ sách |
31 | 借方 (jièfāng) – Bên nợ |
32 | 贷方 (dàifāng) – Bên có |
33 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
34 | 月结 (yuèjié) – Kết toán hàng tháng |
35 | 审核 (shěnhé) – Thẩm định |
36 | 对账 (duìzhàng) – Đối chiếu sổ sách |
37 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
38 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
39 | 费用 (fèiyòng) – Chi phí |
40 | 营业额 (yíngyè’é) – Doanh số |
41 | 税收 (shuìshōu) – Thu thuế |
42 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
43 | 现金 (xiànjīn) – Tiền mặt |
44 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
45 | 实际利润 (shíjì lìrùn) – Lợi nhuận thực tế |
46 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
47 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
48 | 财务会计 (cáiwù huìjì) – Kế toán tài chính |
49 | 管理会计 (guǎnlǐ huìjì) – Kế toán quản trị |
50 | 会计年度 (huìjì niándù) – Năm tài chính |
51 | 核算 (hésuàn) – Hạch toán |
52 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
53 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Lợi nhuận đầu tư |
54 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
55 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
56 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Vốn lưu động |
57 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông |
58 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
59 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Chi phí phải trả |
60 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Hối phiếu phải trả |
61 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Hối phiếu phải thu |
62 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
63 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
64 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Khoản trả trước |
65 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Doanh thu dời |
66 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Chi phí dời |
67 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản |
68 | 清算 (qīngsuàn) – Thanh lý |
69 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Báo cáo hợp nhất |
70 | 存货 (cúnhuò) – Hàng tồn kho |
71 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Vòng quay hàng tồn kho |
72 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Cân đối thu chi |
73 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng tổn thất |
74 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
75 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Khấu hao lũy kế |
76 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
77 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
78 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Lập kế hoạch thuế |
79 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
80 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Huy động vốn |
81 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ |
82 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Cổ tức phải trả |
83 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Lãi phải thu |
84 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
85 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
86 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
87 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Nợ không lưu động |
88 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh |
89 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
90 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
91 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Phân phối cổ tức |
92 | 资本保全 (zīběn bǎoquán) – Bảo toàn vốn |
93 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Hạch toán chi phí |
94 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Tài sản ròng |
95 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
96 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùnlǜ) – Tỷ suất lợi nhuận kinh doanh |
97 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Tăng trưởng vốn |
98 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
99 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
100 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
101 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
102 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
103 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
104 | 会计凭证 (huìjì píngzhèng) – Chứng từ kế toán |
105 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Phân bổ chi phí |
106 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
107 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Thu nhập dồn tích |
108 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Quỹ dự trữ vốn |
109 | 附属公司 (fùshǔ gōngsī) – Công ty con |
110 | 合并资产负债表 (hébìng zīchǎn fùzhàibiǎo) – Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
111 | 会计年度报表 (huìjì niándù bàobiǎo) – Báo cáo năm tài chính |
112 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Đầu tư ngắn hạn |
113 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Đầu tư dài hạn |
114 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính |
115 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
116 | 合并会计报表 (hébìng huìjì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán hợp nhất |
117 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận thu nhập |
118 | 收入递延 (shōurù dìyán) – Thu nhập dời |
119 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Sụt giảm giá trị tài sản |
120 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Lợi nhuận chưa phân phối |
121 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
122 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
123 | 应付费用 (yīngfù fèiyòng) – Chi phí phải trả |
124 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản |
125 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Các khoản trả trước |
126 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Thanh lý tài sản |
127 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Dòng tiền ròng |
128 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động ròng |
129 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Thu hồi vốn |
130 | 财务业绩 (cáiwù yèjī) – Kết quả tài chính |
131 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Đòn bẩy kinh doanh |
132 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
133 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Khoản thu trước |
134 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
135 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
136 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi vay |
137 | 税前收入 (shuìqián shōurù) – Thu nhập trước thuế |
138 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Thuyết minh báo cáo tài chính |
139 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
140 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
141 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
142 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Chi tiêu vốn |
143 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Tính minh bạch tài chính |
144 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn |
145 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng sau thuế |
146 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách |
147 | 应付票据账 (yīngfù piàojù zhàng) – Sổ hối phiếu phải trả |
148 | 应收账款账 (yīngshōu zhàngkuǎn zhàng) – Sổ hối phiếu phải thu |
149 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
150 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Vận hành vốn |
151 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
152 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản cố định |
153 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Chi phí trích trước |
154 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn |
155 | 会计分录 (huìjì fēnlù) – Bút toán kế toán |
156 | 收入递延账 (shōurù dìyán zhàng) – Sổ ghi thu nhập hoãn lại |
157 | 股本权益 (gǔběn quányì) – Quyền sở hữu cổ phần |
158 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
159 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
160 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Tự động hóa tài chính |
161 | 会计标准 (huìjì biāozhǔn) – Chuẩn mực kế toán |
162 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Ngân sách tiền mặt |
163 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư |
164 | 应收账龄 (yīngshōu zhànglíng) – Tuổi nợ phải thu |
165 | 财务估算 (cáiwù gūsuàn) – Dự toán tài chính |
166 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
167 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
168 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Quỹ dự trữ thặng dư |
169 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Lợi nhuận vốn |
170 | 借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Tỷ lệ vay nợ |
171 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Năm tài chính |
172 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Lưu lượng tiền mặt hoạt động |
173 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
174 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Thặng dư ngân sách |
175 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Thâm hụt ngân sách |
176 | 核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
177 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Trung tâm chi phí |
178 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Trung tâm lợi nhuận |
179 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Trách nhiệm tài chính |
180 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của tiền mặt |
181 | 会计估计 (huìjì gūjì) – Ước tính kế toán |
182 | 长期应付账款 (chángqī yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả dài hạn |
183 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Thuế thu nhập hoãn lại |
184 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
185 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
186 | 会计科目 (huìjì kēmù) – Mục kế toán |
187 | 附加税 (fùjiāshuì) – Thuế bổ sung |
188 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
189 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
190 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
191 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Công cụ tài chính |
192 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động |
193 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
194 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Giá trị tài sản ròng |
195 | 净营业收入 (jìng yíngyè shōurù) – Doanh thu thuần |
196 | 税率 (shuìlǜ) – Thuế suất |
197 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
198 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tuân thủ thuế |
199 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Hoàn ứng tài chính |
200 | 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ phải thu |
201 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
202 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Kiểm soát nội bộ tài chính |
203 | 会计期末调整 (huìjì qīmò tiáozhěng) – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
204 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Nợ ngắn hạn |
205 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Nợ dài hạn |
206 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Quản lý thặng dư |
207 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của tài sản |
208 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Rủi ro kiểm toán |
209 | 借贷利息 (jièdài lìxī) – Lãi vay |
210 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm tài chính |
211 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
212 | 报表审计 (bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
213 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi tiêu vốn |
214 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch |
215 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Tự do tài chính |
216 | 会计师事务所 (huìjìshī shìwù suǒ) – Công ty kiểm toán |
217 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Khả năng thanh toán nợ |
218 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
219 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
220 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Thẩm định tài chính |
221 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Bảng phân phối lợi nhuận |
222 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
223 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ lưu động |
224 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
225 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản ngắn hạn |
226 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Khoản trả trước |
227 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
228 | 外币报表折算 (wàibì bàobiǎo zhé suàn) – Quy đổi báo cáo tài chính bằng ngoại tệ |
229 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn |
230 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay tiền mặt |
231 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
232 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
233 | 分析报表 (fēnxī bàobiǎo) – Báo cáo phân tích |
234 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Phân bổ vốn |
235 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Tích lũy vốn |
236 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Quỹ tiền tệ |
237 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Dòng tiền |
238 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài sản |
239 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Đổi tiền tệ |
240 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hàng năm |
241 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Cho thuê tài chính |
242 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Hợp nhất tài chính |
243 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Chi phí trực tiếp |
244 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Chi phí gián tiếp |
245 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Tính minh bạch tài chính |
246 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu |
247 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
248 | 明细账 (míngxì zhàng) – Sổ chi tiết |
249 | 经营成果 (jīngyíng chéngguǒ) – Kết quả hoạt động kinh doanh |
250 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
251 | 计提费用 (jìtí fèiyòng) – Trích lập chi phí |
252 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
253 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Quy chế tài chính |
254 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
255 | 资本运作 (zīběn yùnzhuó) – Vận hành vốn |
256 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Hiệu suất tài chính |
257 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Tài khoản thanh toán |
258 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
259 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Doanh thu ngoài hoạt động kinh doanh |
260 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Thu nhập lãi |
261 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
262 | 盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối lợi nhuận |
263 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
264 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
265 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
266 | 会计电算化 (huìjì diàn suàn huà) – Tin học hóa kế toán |
267 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
268 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài chính |
269 | 应收款项 (yīngshōu kuǎnxiàng) – Khoản phải thu |
270 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng chảy vốn |
271 | 凭证管理 (píngzhèng guǎnlǐ) – Quản lý chứng từ |
272 | 业务往来 (yèwù wǎnglái) – Quan hệ kinh doanh |
273 | 财务统计 (cáiwù tǒngjì) – Thống kê tài chính |
274 | 费用分析 (fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí |
275 | 财务软件系统 (cáiwù ruǎnjiàn xìtǒng) – Hệ thống phần mềm tài chính |
276 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Nguồn thu nhập |
277 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ tiêu tài chính |
278 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Chi phí hoạt động kinh doanh |
279 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Tích hợp tài chính |
280 | 账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
281 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
282 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Lợi nhuận từ vốn |
283 | 借款利息 (jièkuǎn lìxī) – Lãi suất vay |
284 | 会计报告周期 (huìjì bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo kế toán |
285 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Độ minh bạch tài chính |
286 | 资产流动性分析 (zīchǎn liúdòngxìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản của tài sản |
287 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
288 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
289 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
290 | 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Rủi ro tiền tệ |
291 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Báo cáo hợp nhất tài chính |
292 | 资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý vốn |
293 | 会计信息系统 (huìjì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
294 | 绩效评价 (jìxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất |
295 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng báo cáo lợi nhuận |
296 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Minh bạch hóa tài chính |
297 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Lãi phải trả |
298 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán tài chính |
299 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Hiện thực hóa tài sản |
300 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Điều chỉnh kế toán |
301 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
302 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
303 | 直接费用 (zhíjiē fèiyòng) – Chi phí trực tiếp |
304 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Tính tuân thủ tài chính |
305 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Hoạch định thuế |
306 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
307 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Xem xét ngân sách |
308 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Công bố thông tin tài chính |
309 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Tăng giá trị tài sản |
310 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
311 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
312 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Hoàn vốn |
313 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Báo cáo thuế |
314 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Tình trạng tài chính lành mạnh |
315 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Dự báo dòng tiền |
316 | 财务准备金 (cáiwù zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng tài chính |
317 | 费用明细 (fèiyòng míngxì) – Chi tiết chi phí |
318 | 跨期成本 (kuàqī chéngběn) – Chi phí xuyên kỳ |
319 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
320 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
321 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Bán tài sản |
322 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
323 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Đăng ký thuế |
324 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Doanh thu ngoài hoạt động kinh doanh |
325 | 资金链 (zījīn liàn) – Chuỗi vốn |
326 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Mô hình tài chính |
327 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện ngân sách |
328 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Xây dựng quy chế tài chính |
329 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Số dư tiền mặt |
330 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Tổng nợ |
331 | 资产总额 (zīchǎn zǒng’é) – Tổng tài sản |
332 | 财务信息系统集成 (cáiwù xìnxī xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống thông tin tài chính |
333 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Phân tích sai lệch ngân sách |
334 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
335 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
336 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ |
337 | 财务专员 (cáiwù zhuānyuán) – Chuyên viên tài chính |
338 | 预算控制机制 (yùsuàn kòngzhì jīzhì) – Cơ chế kiểm soát ngân sách |
339 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
340 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Đánh giá tình trạng tài chính |
341 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
342 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Đánh giá tài chính |
343 | 会计核算 (huìjì héisuàn) – Kế toán tính toán |
344 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Phân tích kinh doanh |
345 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
346 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
347 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ |
348 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Tính ổn định tài chính |
349 | 财务报表类型 (cáiwù bàobiǎo lèixíng) – Loại báo cáo tài chính |
350 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản |
351 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
352 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
353 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính |
354 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Sai lệch ngân sách |
355 | 会计审计 (huìjì shěnjì) – Kiểm toán kế toán |
356 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
357 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Quy chế báo cáo tài chính |
358 | 预算安排 (yùsuàn ānpái) – Sắp xếp ngân sách |
359 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
360 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
361 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Điểm hòa vốn |
362 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tiền mặt |
363 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
364 | 业务预算 (yèwù yùsuàn) – Ngân sách hoạt động |
365 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản cố định |
366 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Lợi ích kinh tế |
367 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Gian lận tài chính |
368 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách |
369 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng vốn |
370 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
371 | 财务统计分析 (cáiwù tǒngjì fēnxī) – Phân tích thống kê tài chính |
372 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Dòng chảy vốn |
373 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Tính minh bạch tài chính |
374 | 会计政策 (huìjì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
375 | 会计软件 (huìjì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
376 | 财务执行 (cáiwù zhíxíng) – Thực hiện tài chính |
377 | 预算报告 (yùsuàn bàogào) – Báo cáo ngân sách |
378 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Dòng tiền vào |
379 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Dòng tiền ra |
380 | 会计目标 (huìjì mùbiāo) – Mục tiêu kế toán |
381 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Hồ sơ tài chính |
382 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Chu kỳ quay vòng tiền mặt |
383 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
384 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện ngân sách |
385 | 财务效益 (cáiwù xiàoyì) – Hiệu quả tài chính |
386 | 成本核算 (chéngběn héisuàn) – Tính toán chi phí |
387 | 财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
388 | 会计审计报告 (huìjì shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán kế toán |
389 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Hỗ trợ quyết định tài chính |
390 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
391 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Cảnh báo tài chính |
392 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Vận hành vốn |
393 | 会计信息披露要求 (huìjì xìnxī pīlù yāoqiú) – Yêu cầu công bố thông tin kế toán |
394 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
395 | 财务计划分析 (cáiwù jìhuà fēnxī) – Phân tích kế hoạch tài chính |
396 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Xét duyệt ngân sách |
397 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
398 | 会计责任 (huìjì zérèn) – Trách nhiệm kế toán |
399 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
400 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Hình thức huy động vốn |
401 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Chuyển nhượng tài sản |
402 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
403 | 经营指标 (jīngyíng zhǐbiāo) – Chỉ số hoạt động |
404 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
405 | 现金流预测模型 (xiànjīn liúyùcè móxíng) – Mô hình dự báo dòng tiền |
406 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
407 | 账务分类 (zhàngwù fēnlèi) – Phân loại kế toán |
408 | 会计记账 (huìjì jìzhàng) – Ghi chép kế toán |
409 | 资产负债管理政策 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài sản và nợ |
410 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh |
411 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
412 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
413 | 财务共享 (cáiwù gòngxiǎng) – Chia sẻ tài chính |
414 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
415 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lợi từ tài sản |
416 | 财务透明政策 (cáiwù tòumíng zhèngcè) – Chính sách minh bạch tài chính |
417 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Phân bổ vốn |
418 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự đoán lợi nhuận |
419 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
420 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Tuân thủ tài chính |
421 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản |
422 | 预算外收入 (yùsuàn wài shōurù) – Thu nhập ngoài ngân sách |
423 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn |
424 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý các khoản phải thu |
425 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Hợp nhất báo cáo tài chính |
426 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi của cổ đông |
427 | 资金链断裂 (zījīn liàn duànliè) – Đứt gãy chuỗi vốn |
428 | 资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Tổn thất tài sản |
429 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
430 | 借款成本 (jièkuǎn chéngběn) – Chi phí vay |
431 | 会计基础 (huìjì jīchǔ) – Cơ sở kế toán |
432 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Tỷ lệ tiền mặt |
433 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Thu nhập từ đầu tư |
434 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Kiểm kê tài sản |
435 | 资本净值 (zīběn jìngzhí) – Giá trị vốn ròng |
436 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
437 | 会计处理 (huìjì chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
438 | 成本核算方法 (chéngběn héisuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
439 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Cân bằng tài chính |
440 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
441 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
442 | 会计报告 (huìjì bàogào) – Báo cáo kế toán |
443 | 预算修订 (yùsuàn xiūdìng) – Sửa đổi ngân sách |
444 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
445 | 经营分析报告 (jīngyíng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích hoạt động |
446 | 会计政策变更 (huìjì zhèngcè biàngēng) – Thay đổi chính sách kế toán |
447 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
448 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán tài chính |
449 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
450 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán tài chính |
451 | 资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Phân loại tài sản |
452 | 预算执行评估 (yùsuàn zhíxíng pínggū) – Đánh giá thực hiện ngân sách |
453 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng vốn |
454 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí |
455 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo tài chính |
456 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính |
457 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối lợi nhuận |
458 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Tính độc lập tài chính |
459 | 经营分析工具 (jīngyíng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích hoạt động |
460 | 会计审计标准 (huìjì shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
461 | 预算目标 (yùsuàn mùbiāo) – Mục tiêu ngân sách |
462 | 现金流报告 (xiànjīn liú bàogào) – Báo cáo dòng tiền |
463 | 会计周期 (huìjì zhōuqī) – Chu kỳ kế toán |
464 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Bảng tình hình tài chính |
465 | 财务分析报告模板 (cáiwù fēnxī bàogào móbǎn) – Mẫu báo cáo phân tích tài chính |
466 | 会计信息披露 (huìjì xìnxī pīlù) – Công bố thông tin kế toán |
467 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Phân bổ vốn |
468 | 成本控制报告 (chéngběn kòngzhì bàogào) – Báo cáo kiểm soát chi phí |
469 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Quản lý danh mục đầu tư |
470 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Báo cáo ngân sách tài chính |
471 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
472 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
473 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính |
474 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Huy động vốn |
475 | 会计方法 (huìjì fāngfǎ) – Phương pháp kế toán |
476 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
477 | 预算执行分析 (yùsuàn zhíxíng fēnxī) – Phân tích thực hiện ngân sách |
478 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả chi phí |
479 | 财务管理目标 (cáiwù guǎnlǐ mùbiāo) – Mục tiêu quản lý tài chính |
480 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro đầu tư |
481 | 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
482 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Hệ thống chỉ số tài chính |
483 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
484 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Báo cáo dự đoán tài chính |
485 | 经营绩效评估 (jīngyíng jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hoạt động |
486 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản vốn |
487 | 会计调整 (huìjì tiáozhěng) – Điều chỉnh kế toán |
488 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
489 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Chi phí hoạt động |
490 | 收入核算 (shōurù héisuàn) – Tính toán doanh thu |
491 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
492 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ ngân sách |
493 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tiền mặt |
494 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích tài chính |
495 | 预算控制系统 (yùsuàn kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
496 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí |
497 | 会计记录 (huìjì jìlù) – Hồ sơ kế toán |
498 | 账务调整表 (zhàngwù tiáozhěng biǎo) – Bảng điều chỉnh kế toán |
499 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Dự đoán dòng tiền |
500 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
501 | 会计审计程序 (huìjì shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán kế toán |
502 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí vốn |
503 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng tài chính |
504 | 财务风险应对 (cáiwù fēngxiǎn yìngduì) – Đối phó với rủi ro tài chính |
505 | 会计规范 (huìjì guīfàn) – Quy định kế toán |
506 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
507 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lợi vốn |
508 | 经营风险评估 (jīngyíng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro kinh doanh |
509 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản tài sản |
510 | 会计实务 (huìjì shíwù) – Thực hành kế toán |
511 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Giám sát chỉ số tài chính |
512 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Dự đoán lợi nhuận |
513 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách |
514 | 会计法规 (huìjì fǎguī) – Luật kế toán |
515 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
516 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Bảng lưu chuyển vốn |
517 | 会计原则 (huìjì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
518 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh ngân sách |
519 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý tài chính |
520 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
521 | 财务效率 (cáiwù xiàolǜ) – Hiệu quả tài chính |
522 | 预算分配计划 (yùsuàn fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân bổ ngân sách |
523 | 资金风险管理 (zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
524 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát chi phí |
525 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Chiến lược tài chính |
526 | 经营数据分析 (jīngyíng shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu hoạt động |
527 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
528 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
529 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
530 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tiền mặt |
531 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Chi phí tài chính |
532 | 经营绩效指标 (jīngyíng jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất hoạt động |
533 | 投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Quản lý đầu tư |
534 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
535 | 资产管理政策 (zīchǎn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài sản |
536 | 财务审计服务 (cáiwù shěnjì fúwù) – Dịch vụ kiểm toán tài chính |
537 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Huy động vốn |
538 | 经营决策 (jīngyíng juécè) – Quyết định kinh doanh |
539 | 现金流动性管理 (xiànjīn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản dòng tiền |
540 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin tài chính |
541 | 预算控制指标 (yùsuàn kòngzhì zhǐbiāo) – Chỉ số kiểm soát ngân sách |
542 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Xem xét báo cáo tài chính |
543 | 经营数据报告 (jīngyíng shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu hoạt động |
544 | 财务预测工具 (cáiwù yùcè gōngjù) – Công cụ dự đoán tài chính |
545 | 现金流表 (xiànjīn liúbiǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
546 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ tài chính |
547 | 投资评估 (tóuzī pínggū) – Đánh giá đầu tư |
548 | 财务管理实践 (cáiwù guǎnlǐ shíjiàn) – Thực hành quản lý tài chính |
549 | 现金流动性分析 (xiànjīn liúdòng xìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản dòng tiền |
550 | 财务报告要求 (cáiwù bàogào yāoqiú) – Yêu cầu báo cáo tài chính |
551 | 财务效率分析 (cáiwù xiàolǜ fēnxī) – Phân tích hiệu quả tài chính |
552 | 资产评估方法 (zīchǎn pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá tài sản |
553 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí và lợi nhuận |
554 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Phân tích dòng chảy vốn |
555 | 财务监管 (cáiwù jiāncáng) – Giám sát tài chính |
556 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
557 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
558 | 财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
559 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Quản lý mục tiêu tài chính |
560 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Kiểm tra tài sản |
561 | 财务风险评估系统 (cáiwù fēngxiǎn pínggū xìtǒng) – Hệ thống đánh giá rủi ro tài chính |
562 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lợi tài sản |
563 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu tài chính |
564 | 成本中心分析 (chéngběn zhōngxīn fēnxī) – Phân tích trung tâm chi phí |
565 | 资金管理政策 (zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý vốn |
566 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Tích hợp dữ liệu tài chính |
567 | 财务监控指标 (cáiwù jiānkòng zhǐbiāo) – Chỉ số giám sát tài chính |
568 | 预算分析报告 (yùsuàn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích ngân sách |
569 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ tài chính |
570 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
571 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Lợi tức tài chính |
572 | 资产管理工具 (zīchǎn guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý tài sản |
573 | 成本分析模型 (chéngběn fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích chi phí |
574 | 财务信息管理 (cáiwù xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin tài chính |
575 | 预算执行跟踪 (yùsuàn zhíxíng gēnzōng) – Theo dõi thực hiện ngân sách |
576 | 资产负债管理系统 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản và nợ |
577 | 财务规划模型 (cáiwù guīhuà móxíng) – Mô hình lập kế hoạch tài chính |
578 | 成本控制分析 (chéngběn kòngzhì fēnxī) – Phân tích kiểm soát chi phí |
579 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Độ minh bạch tài chính |
580 | 资金流动情况 (zījīn liúdòng qíngkuàng) – Tình hình lưu chuyển vốn |
581 | 财务政策评估 (cáiwù zhèngcè pínggū) – Đánh giá chính sách tài chính |
582 | 成本分析工具 (chéngběn fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích chi phí |
583 | 财务信息系统开发 (cáiwù xìnxī xìtǒng kāifā) – Phát triển hệ thống thông tin tài chính |
584 | 预算调整报告 (yùsuàn tiáozhěng bàogào) – Báo cáo điều chỉnh ngân sách |
585 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Nhận diện rủi ro tài chính |
586 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiào) – Khấu hao tài sản |
587 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Nhà phân tích tài chính |
588 | 成本核算标准 (chéngběn héisuàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tính toán chi phí |
589 | 资金管理工具 (zījīn guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý vốn |
590 | 预算管理系统 (yùsuàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý ngân sách |
591 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
592 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính |
593 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Phần mềm phân tích tài chính |
594 | 经营资金 (jīngyíng zījīn) – Vốn hoạt động |
595 | 成本管理系统 (chéngběn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chi phí |
596 | 财务信息安全 (cáiwù xìnxī ānquán) – An ninh thông tin tài chính |
597 | 资金流向分析 (zījīn liúxiàng fēnxī) – Phân tích hướng đi của vốn |
598 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Giám sát các chỉ số tài chính |
599 | 预算周期 (yùsuàn zhōuqī) – Chu kỳ ngân sách |
600 | 资产管理计划 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài sản |
601 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc chi phí |
602 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
603 | 预算监控 (yùsuàn jiānkòng) – Giám sát ngân sách |
604 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự đoán tài chính |
605 | 资产增值管理 (zīchǎn zēngzhí guǎnlǐ) – Quản lý tăng giá trị tài sản |
606 | 成本优化 (chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí |
607 | 财务报告模板 (cáiwù bàogào móbǎn) – Mẫu báo cáo tài chính |
608 | 资金风险管理 (zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro vốn |
609 | 预算平衡 (yùsuàn pínghéng) – Cân bằng ngân sách |
610 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
611 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Dịch vụ chia sẻ tài chính |
612 | 资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Tái cấu trúc tài sản |
613 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Minh bạch tài chính |
614 | 资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Quản lý lưu chuyển vốn |
615 | 财务数字化 (cáiwù shùzì huà) – Số hóa tài chính |
616 | 财务模型预测 (cáiwù móxíng yùcè) – Dự đoán theo mô hình tài chính |
617 | 预算分析工具 (yùsuàn fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích ngân sách |
618 | 财务评估体系 (cáiwù pínggū tǐxì) – Hệ thống đánh giá tài chính |
619 | 成本比较 (chéngběn bǐjiào) – So sánh chi phí |
620 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tài chính |
621 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Thanh lý tài sản |
622 | 资金流动预测 (zījīn liúdòng yùcè) – Dự đoán lưu chuyển vốn |
623 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu quả tài chính |
624 | 财务关键指标 (cáiwù guānjiàn zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính quan trọng |
625 | 成本控制计划 (chéngběn kòngzhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
626 | 资金风险识别 (zījīn fēngxiǎn shíbié) – Nhận diện rủi ro vốn |
627 | 财务运营管理 (cáiwù yùnxíng guǎnlǐ) – Quản lý hoạt động tài chính |
628 | 资产增值分析 (zīchǎn zēngzhí fēnxī) – Phân tích tăng giá trị tài sản |
629 | 成本评估 (chéngběn pínggū) – Đánh giá chi phí |
630 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěn hé) – Xem xét báo cáo tài chính |
631 | 预算执行分析报告 (yùsuàn zhíxíng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thực hiện ngân sách |
632 | 财务数据整合分析 (cáiwù shùjù zhěnghé fēnxī) – Phân tích tích hợp dữ liệu tài chính |
633 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài sản |
634 | 成本趋势分析 (chéngběn qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng chi phí |
635 | 财务透明机制 (cáiwù tòumíng jīzhì) – Cơ chế minh bạch tài chính |
636 | 资金占用分析 (zījīn zhànyòng fēnxī) – Phân tích chiếm dụng vốn |
637 | 财务模型构建 (cáiwù móxíng gòujiàn) – Xây dựng mô hình tài chính |
638 | 成本控制指标 (chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Chỉ số kiểm soát chi phí |
639 | 财务评估工具 (cáiwù pínggū gōngjù) – Công cụ đánh giá tài chính |
640 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược tài chính |
641 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Phân chia chi phí |
642 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Suy giảm giá trị tài sản |
643 | 资金储备 (zījīn chǔbèi) – Dự trữ vốn |
644 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Phân bổ nguồn lực tài chính |
645 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi ích |
646 | 财务流动率 (cáiwù liúdònglǜ) – Tỷ lệ lưu động tài chính |
647 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Công khai thông tin tài chính |
648 | 资金回收 (zījīn huíshōu) – Thu hồi vốn |
649 | 成本分配机制 (chéngběn fēnpèi jīzhì) – Cơ chế phân bổ chi phí |
650 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách tài chính |
651 | 资金调拨 (zījīn diàobō) – Điều chuyển vốn |
652 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
653 | 资产管理规划 (zīchǎn guǎnlǐ guīhuà) – Quy hoạch quản lý tài sản |
654 | 成本核算系统 (chéngběn héisuàn xìtǒng) – Hệ thống tính toán chi phí |
655 | 资金链管理 (zījīn liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi vốn |
656 | 资产结构优化 (zīchǎn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ cấu tài sản |
657 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra tài chính |
658 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Quản lý quỹ vốn |
659 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát tài chính |
660 | 成本节约措施 (chéngběn jiéyuē cuòshī) – Biện pháp tiết kiệm chi phí |
661 | 财务监督机制 (cáiwù jiāndū jīzhì) – Cơ chế giám sát tài chính |
662 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòngxìng fēnxī) – Phân tích tính lưu động của vốn |
663 | 财务资源整合 (cáiwù zīyuán zhěnghé) – Tích hợp nguồn lực tài chính |
664 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Xử lý tài sản |
665 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Tính bền vững tài chính |
666 | 资金配置效率 (zījīn pèizhì xiàolǜ) – Hiệu suất phân bổ vốn |
667 | 财务分散化 (cáiwù fēnsànhuà) – Đa dạng hóa tài chính |
668 | 成本收益率 (chéngběn shōuyìlǜ) – Tỷ suất sinh lời trên chi phí |
669 | 资产管理风险 (zīchǎn guǎnlǐ fēngxiǎn) – Rủi ro quản lý tài sản |
670 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu tài chính |
671 | 资金流动图表 (zījīn liúdòng túbiǎo) – Biểu đồ dòng vốn |
672 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Báo cáo tình hình tài chính |
673 | 资产优化方案 (zīchǎn yōuhuà fāng’àn) – Phương án tối ưu hóa tài sản |
674 | 成本核算报告 (chéngběn héisuàn bàogào) – Báo cáo tính toán chi phí |
675 | 财务调整计划 (cáiwù tiáozhěng jìhuà) – Kế hoạch điều chỉnh tài chính |
676 | 资金转移 (zījīn zhuǎnyí) – Chuyển vốn |
677 | 财务管控政策 (cáiwù guǎnkòng zhèngcè) – Chính sách kiểm soát tài chính |
678 | 资产流动性管理 (zīchǎn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Quản lý tính lưu động tài sản |
679 | 成本节约计划 (chéngběn jiéyuē jìhuà) – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
680 | 财务整合策略 (cáiwù zhěnghé cèlüè) – Chiến lược tích hợp tài chính |
681 | 资金筹措方案 (zījīn chóucuò fāng’àn) – Phương án huy động vốn |
682 | 成本分配标准 (chéngběn fēnpèi biāozhǔn) – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí |
683 | 资金结构优化 (zījīn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
684 | 成本降低计划 (chéngběn jiàngdī jìhuà) – Kế hoạch giảm chi phí |
685 | 资金运营 (zījīn yùnyíng) – Vận hành vốn |
686 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán tài chính |
687 | 资产负债管理策略 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài sản và nợ |
688 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Báo cáo chi phí |
689 | 财务战略执行 (cáiwù zhànlüè zhíxíng) – Thực thi chiến lược tài chính |
690 | 资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Rủi ro lưu động vốn |
691 | 财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Cảnh báo rủi ro tài chính |
692 | 资产估值方法 (zīchǎn gūzhí fāngfǎ) – Phương pháp định giá tài sản |
693 | 成本调整方案 (chéngběn tiáozhěng fāng’àn) – Phương án điều chỉnh chi phí |
694 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēnxī) – Phân tích dự toán tài chính |
695 | 资金运作效率 (zījīn yùnzuò xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành vốn |
696 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
697 | 资产配置优化 (zīchǎn pèizhì yōuhuà) – Tối ưu hóa phân bổ tài sản |
698 | 成本控制目标 (chéngběn kòngzhì mùbiāo) – Mục tiêu kiểm soát chi phí |
699 | 财务战略调整 (cáiwù zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
700 | 资金循环管理 (zījīn xúnhuán guǎnlǐ) – Quản lý chu kỳ vốn |
701 | 财务效益评估 (cáiwù xiàoyì pínggū) – Đánh giá hiệu quả tài chính |
702 | 资金流动计划 (zījīn liúdòng jìhuà) – Kế hoạch lưu chuyển vốn |
703 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
704 | 财务计划实施 (cáiwù jìhuà shíshī) – Thực hiện kế hoạch tài chính |
705 | 资金流动周期 (zījīn liúdòng zhōuqī) – Chu kỳ lưu chuyển vốn |
706 | 资产处置计划 (zīchǎn chǔzhì jìhuà) – Kế hoạch xử lý tài sản |
707 | 财务核算方法 (cáiwù hésuàn fāngfǎ) – Phương pháp kế toán tài chính |
708 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
709 | 成本预警机制 (chéngběn yùjǐng jīzhì) – Cơ chế cảnh báo chi phí |
710 | 财务规划目标 (cáiwù guīhuà mùbiāo) – Mục tiêu quy hoạch tài chính |
711 | 资金储备 (zījīn chúbèi) – Quỹ dự trữ |
712 | 财务控制措施 (cáiwù kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát tài chính |
713 | 成本回收期 (chéngběn huíshōu qī) – Thời gian thu hồi chi phí |
714 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Dự toán vốn |
715 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Hệ thống chỉ tiêu tài chính |
716 | 资产负债表编制 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Lập bảng cân đối kế toán |
717 | 资金回流 (zījīn huíliú) – Dòng vốn quay trở lại |
718 | 资产优化 (zīchǎn yōuhuà) – Tối ưu hóa tài sản |
719 | 成本估算 (chéngběn gūsuàn) – Ước tính chi phí |
720 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo tài chính |
721 | 成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
722 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Điều phối vốn |
723 | 成本考核 (chéngběn kǎohé) – Đánh giá chi phí |
724 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Phân bổ vốn |
725 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng tổn thất tài sản |
726 | 成本分解 (chéngběn fēnjiě) – Phân tích chi phí |
727 | 财务核算流程 (cáiwù hésuàn liúchéng) – Quy trình kế toán tài chính |
728 | 资金管理模型 (zījīn guǎnlǐ móxíng) – Mô hình quản lý vốn |
729 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Dòng tiền lưu động |
730 | 成本控制策略 (chéngběn kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát chi phí |
731 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của vốn |
732 | 财务审核标准 (cáiwù shěnhé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
733 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Thanh toán tài sản |
734 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cơ cấu chi phí |
735 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Tái cơ cấu tài sản |
736 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Tỷ lệ chi phí hiệu quả |
737 | 财务监测系统 (cáiwù jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát tài chính |
738 | 资产储备 (zīchǎn chúbèi) – Quỹ dự trữ tài sản |
739 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
740 | 资产风险评估 (zīchǎn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài sản |
741 | 成本回报分析 (chéngběn huíbào fēnxī) – Phân tích lợi nhuận chi phí |
742 | 财务管理规范 (cáiwù guǎnlǐ guīfàn) – Quy phạm quản lý tài chính |
743 | 现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
744 | 资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Chiến lược phân bổ tài sản |
745 | 资金流转周期 (zījīn liúzhuǎn zhōuqī) – Chu kỳ luân chuyển vốn |
746 | 资产管理平台 (zīchǎn guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý tài sản |
747 | 成本审查 (chéngběn shěnchá) – Kiểm tra chi phí |
748 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
749 | 资金来源分析 (zījīn láiyuán fēnxī) – Phân tích nguồn vốn |
750 | 财务策略规划 (cáiwù cèlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
751 | 资产分配方案 (zīchǎn fēnpèi fāng’àn) – Phương án phân bổ tài sản |
752 | 成本分布 (chéngběn fēnbù) – Phân bố chi phí |
753 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Tính bền vững tài chính |
754 | 资金流量管理 (zījīn liúliàng guǎnlǐ) – Quản lý lưu lượng vốn |
755 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lợi tài sản |
756 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo tài chính |
757 | 资金分散投资 (zījīn fēnsàn tóuzī) – Đầu tư phân tán vốn |
758 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài chính |
759 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Gia tăng giá trị tài sản |
760 | 成本转嫁 (chéngběn zhuǎnjià) – Chuyển giao chi phí |
761 | 财务比重分析 (cáiwù bǐzhòng fēnxī) – Phân tích tỷ trọng tài chính |
762 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Tiết kiệm chi phí |
763 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Phân phối vốn |
764 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Giám sát tài chính |
765 | 成本报告 (chéngběn bàogào) – Báo cáo chi phí |
766 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Hoàn trả tài chính |
767 | 资金需求计划 (zījīn xūqiú jìhuà) – Kế hoạch nhu cầu vốn |
768 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Kế toán tài chính |
769 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Bảng kê tài sản |
770 | 成本核定 (chéngběn hédìng) – Xác định chi phí |
771 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Hợp nhất tài chính |
772 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển vốn |
773 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Phân bổ tài chính |
774 | 资产增值率 (zīchǎn zēngzhí lǜ) – Tỷ lệ gia tăng tài sản |
775 | 财务平衡表 (cáiwù pínghéng biǎo) – Bảng cân đối tài chính |
776 | 资金负债率 (zījīn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ vốn |
777 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển tài sản |
778 | 成本审计 (chéngběn shěnjì) – Kiểm toán chi phí |
779 | 资金分析 (zījīn fēnxī) – Phân tích vốn |
780 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
781 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Tối ưu hóa tài chính |
782 | 资金分配方案 (zījīn fēnpèi fāng’àn) – Phương án phân phối vốn |
783 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Phân tích cơ cấu chi phí |
784 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Nhu cầu vốn |
785 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của tài sản |
786 | 成本节制 (chéngběn jiézhì) – Kiểm soát chi phí |
787 | 资金使用计划 (zījīn shǐyòng jìhuà) – Kế hoạch sử dụng vốn |
788 | 资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Luân chuyển tài sản |
789 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Dự báo chi phí |
790 | 成本调整 (chéngběn tiáozhěng) – Điều chỉnh chi phí |
791 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Dòng vốn vào |
792 | 资产流失 (zīchǎn liúshī) – Sụt giảm tài sản |
793 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Chu chuyển vốn |
794 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Tách tài sản |
795 | 成本报告编制 (chéngběn bàogào biānzhì) – Lập báo cáo chi phí |
796 | 财务审查程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm tra tài chính |
797 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Nguồn vốn |
798 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Danh mục tài sản |
799 | 成本预测模型 (chéngběn yùcè móxíng) – Mô hình dự báo chi phí |
800 | 财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Kiểm tra tài chính |
801 | 资产折旧方法 (zīchǎn zhéjiù fāngfǎ) – Phương pháp khấu hao tài sản |
802 | 成本节省 (chéngběn jiéshěng) – Tiết kiệm chi phí |
803 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Định dạng báo cáo tài chính |
804 | 成本效应 (chéngběn xiàoyìng) – Hiệu ứng chi phí |
805 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Xác minh tài chính |
806 | 资金计划 (zījīn jìhuà) – Kế hoạch vốn |
807 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Ghi chú báo cáo tài chính |
808 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Định giá tài sản |
809 | 成本分摊比例 (chéngběn fēntān bǐlì) – Tỷ lệ phân bổ chi phí |
810 | 资金平衡表 (zījīn pínghéng biǎo) – Bảng cân đối vốn |
811 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Bảng ngân sách tài chính |
812 | 成本节省计划 (chéngběn jiéshěng jìhuà) – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
813 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài chính |
814 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
815 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý tài chính |
816 | 资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Chuyển nhượng tài sản |
817 | 成本节制计划 (chéngběn jiézhì jìhuà) – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
818 | 资金供应 (zījīn gōngyìng) – Cung ứng vốn |
819 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Thao tác tài chính |
820 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Phân bổ tài sản |
821 | 成本利润率 (chéngběn lìrùnlǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí |
822 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Đối chiếu tài chính |
823 | 资金支出 (zījīn zhīchū) – Chi tiêu vốn |
824 | 成本效应分析 (chéngběn xiàoyìng fēnxī) – Phân tích hiệu quả chi phí |
825 | 资金回报率 (zījīn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
826 | 财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Báo cáo lập kế hoạch tài chính |
827 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi ích chi phí |
828 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Hạch toán tài chính |
829 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Thu hồi vốn |
830 | 资金周转周期 (zījīn zhōuzhuǎn zhōuqí) – Chu kỳ quay vòng vốn |
831 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
832 | 资产核对 (zīchǎn héduì) – Đối chiếu tài sản |
833 | 财务规划方案 (cáiwù guīhuà fāng’àn) – Kế hoạch tài chính |
834 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Báo cáo tài chính hàng năm |
835 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Khấu hao tài sản |
836 | 成本归集 (chéngběn guījí) – Tập hợp chi phí |
837 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản tài chính |
838 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát chi phí |
839 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Cân đối tài chính |
840 | 资产审计 (zīchǎn shěnjì) – Kiểm toán tài sản |
841 | 成本利润表 (chéngběn lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận chi phí |
842 | 财务政策分析 (cáiwù zhèngcè fēnxī) – Phân tích chính sách tài chính |
843 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Tái cơ cấu tài chính |
844 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Cơ cấu tài chính |
845 | 资产估计 (zīchǎn gūjì) – Ước tính tài sản |
846 | 财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Báo cáo tài chính |
847 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
848 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản cố định |
849 | 资金分流 (zījīn fēnliú) – Phân chia dòng tiền |
850 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Danh sách tài sản |
851 | 财务跟踪 (cáiwù gēnzōng) – Theo dõi tài chính |
852 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận tài sản |
853 | 资金循环 (zījīn xúnhuán) – Vòng quay vốn |
854 | 财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Ổn định tài chính |
855 | 资产分析 (zīchǎn fēnxī) – Phân tích tài sản |
856 | 成本支出 (chéngběn zhīchū) – Chi phí đầu tư |
857 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Dòng quay vốn |
858 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Kế toán tài chính |
859 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Thiếu hụt vốn |
860 | 财务信息 (cáiwù xìnxī) – Thông tin tài chính |
861 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí |
862 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Kiểm tra tài chính |
863 | 资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Rủi ro vốn |
864 | 财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Chuyển đổi tài chính |
865 | 资金预算管理 (zījīn yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách vốn |
866 | 资产归属 (zīchǎn guīshǔ) – Quyền sở hữu tài sản |
867 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Tính thanh khoản tài chính |
868 | 资金监控 (zījīn jiānkòng) – Giám sát vốn |
869 | 成本核减 (chéngběn héjiǎn) – Giảm bớt chi phí |
870 | 资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Dòng chảy vốn |
871 | 资金预测 (zījīn yùcè) – Dự đoán vốn |
872 | 财务调控 (cáiwù tiáokòng) – Điều chỉnh tài chính |
873 | 资产合并 (zīchǎn hébìng) – Sáp nhập tài sản |
874 | 成本数据分析 (chéngběn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu chi phí |
875 | 财务准备 (cáiwù zhǔnbèi) – Chuẩn bị tài chính |
876 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Dòng tiền |
877 | 财务比较 (cáiwù bǐjiào) – So sánh tài chính |
878 | 资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
879 | 成本归属 (chéngběn guīshǔ) – Quyền sở hữu chi phí |
880 | 资金支配 (zījīn zhīpèi) – Phân bổ vốn |
881 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Phân phối tài chính |
882 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Đánh giá lại tài sản |
883 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Giám sát tài chính |
884 | 资金运用 (zījīn yùnyòng) – Sử dụng vốn |
885 | 财务科学 (cáiwù kēxué) – Khoa học tài chính |
886 | 成本决策 (chéngběn juécè) – Quyết định chi phí |
887 | 财务模型分析 (cáiwù móxíng fēnxī) – Phân tích mô hình tài chính |
888 | 资金获取 (zījīn huòqǔ) – Thu nhận vốn |
889 | 财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Công khai tài chính |
890 | 资产配置分析 (zīchǎn pèizhì fēnxī) – Phân tích phân bổ tài sản |
891 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
892 | 资产投资 (zīchǎn tóuzī) – Đầu tư tài sản |
893 | 财务模型设计 (cáiwù móxíng shèjì) – Thiết kế mô hình tài chính |
894 | 资产绩效 (zīchǎn jìxiào) – Hiệu suất tài sản |
895 | 成本动态 (chéngběn dòngtài) – Tình hình biến động chi phí |
896 | 财务改革 (cáiwù gǎigé) – Cải cách tài chính |
897 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Cấu trúc tài chính |
898 | 资产流入 (zīchǎn liúrù) – Dòng tiền vào |
899 | 成本体系 (chéngběn tǐxì) – Hệ thống chi phí |
900 | 财务数字化 (cáiwù shùzìhuà) – Số hóa tài chính |
901 | 资金监管 (zījīn jiānguǎn) – Giám sát vốn |
902 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
903 | 资产持有成本 (zīchǎn chíyǒu chéngběn) – Chi phí giữ tài sản |
904 | 成本中心报告 (chéngběn zhōngxīn bàogào) – Báo cáo trung tâm chi phí |
905 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòngxìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản của vốn |
906 | 资产流动管理 (zīchǎn liúdòng guǎnlǐ) – Quản lý dòng tài sản |
907 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
908 | 资金平衡 (zījīn pínghéng) – Cân bằng vốn |
909 | 财务法律 (cáiwù fǎlǜ) – Luật tài chính |
910 | 财务透明性 (cáiwù tòumíngxìng) – Tính minh bạch tài chính |
911 | 资金评估 (zījīn pínggū) – Đánh giá vốn |
912 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
913 | 资金投入 (zījīn tóurù) – Đầu tư vốn |
914 | 资产评审 (zīchǎn píngshěn) – Đánh giá tài sản |
915 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Quy hoạch tài chính |
916 | 资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản của vốn |
917 | 资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Giá trị tài sản |
918 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Chênh lệch chi phí |
919 | 财务市场 (cáiwù shìchǎng) – Thị trường tài chính |
920 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
921 | 成本预算控制 (chéngběn yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách chi phí |
922 | 财务盈利 (cáiwù yínglì) – Lợi nhuận tài chính |
923 | 资金流向 (zījīn liúxiàng) – Hướng dòng tiền |
924 | 成本与效益分析 (chéngběn yǔ xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí và hiệu quả |
925 | 资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Rủi ro thanh khoản |
926 | 资金调配 (zījīn tiáopèi) – Phân bổ vốn |
927 | 成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
928 | 资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Quản lý dòng vốn |
929 | 财务技术 (cáiwù jìshù) – Kỹ thuật tài chính |
930 | 资金预测 (zījīn yùcè) – Dự đoán dòng vốn |
931 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Luân chuyển vốn |
932 | 财务法则 (cáiwù fǎzé) – Quy tắc tài chính |
933 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Bảng báo cáo tài chính |
934 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Làm sạch tài sản |
935 | 成本降低 (chéngběn jiàngdī) – Giảm chi phí |
936 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Giám sát tài chính |
937 | 资金跟踪 (zījīn gēnzōng) – Theo dõi dòng vốn |
938 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Thu chi tài chính |
939 | 资产流失 (zīchǎn liúshī) – Thất thoát tài sản |
940 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Dự đoán chi phí |
941 | 资金管理制度 (zījīn guǎnlǐ zhìdù) – Quy chế quản lý vốn |
942 | 资产保全 (zīchǎn bǎoquán) – Bảo toàn tài sản |
943 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Hoạt động vốn |
944 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Tuân thủ tài chính |
945 | 资产使用率 (zīchǎn shǐyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng tài sản |
946 | 资金风险评估 (zījīn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro vốn |
947 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – An toàn tài chính |
948 | 成本预算执行 (chéngběn yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách chi phí |
949 | 成本比较分析 (chéngběn bǐjiào fēnxī) – Phân tích so sánh chi phí |
950 | 资金紧张 (zījīn jǐnzhāng) – Tình trạng vốn hạn chế |
951 | 资金调动 (zījīn tiáodòng) – Điều động vốn |
952 | 资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Thiệt hại tài sản |
953 | 资金管理办法 (zījīn guǎnlǐ bànfǎ) – Phương pháp quản lý vốn |
954 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
955 | 资产评估师 (zīchǎn pínggū shī) – Chuyên gia đánh giá tài sản |
956 | 成本核算制度 (chéngběn hésuàn zhìdù) – Quy chế tính toán chi phí |
957 | 资金管理平台 (zījīn guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý vốn |
958 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Sáp nhập tài chính |
959 | 资产评估标准 (zīchǎn pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá tài sản |
960 | 成本管理软件 (chéngběn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý chi phí |
961 | 财务决策模型 (cáiwù juécè móxíng) – Mô hình quyết định tài chính |
962 | 成本效益比 (chéngběn xiàoyì bǐ) – Tỷ lệ hiệu quả chi phí |
963 | 成本预算管理 (chéngběn yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách chi phí |
964 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích tài chính |
965 | 资产负债风险 (zīchǎn fùzhài fēngxiǎn) – Rủi ro tài sản và nợ |
966 | 资金规划 (zījīn guīhuà) – Quy hoạch vốn |
967 | 资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Biến động tài sản |
968 | 财务政策制定 (cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Xây dựng chính sách tài chính |
969 | 资金运营报告 (zījīn yùnyíng bàogào) – Báo cáo hoạt động vốn |
970 | 成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí |
971 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Đánh giá sức khỏe tài chính |
972 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Phân tích dòng vốn |
973 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
974 | 资产管理报告 (zīchǎn guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý tài sản |
975 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
976 | 资产流动报告 (zīchǎn liúdòng bàogào) – Báo cáo lưu chuyển tài sản |
977 | 成本控制方案 (chéngběn kòngzhì fāng’àn) – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
978 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Phân bổ nguồn tài chính |
979 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối kế toán |
980 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát tài chính |
981 | 资金使用情况 (zījīn shǐyòng qíngkuàng) – Tình hình sử dụng vốn |
982 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Hồ sơ tài chính |
983 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận tài sản |
984 | 成本核算工具 (chéngběn hésuàn gōngjù) – Công cụ tính toán chi phí |
985 | 财务报告流程 (cáiwù bàogào liúchéng) – Quy trình báo cáo tài chính |
986 | 资金动态分析 (zījīn dòngtài fēnxī) – Phân tích động thái vốn |
987 | 财务分配政策 (cáiwù fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân bổ tài chính |
988 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Phê duyệt ngân sách tài chính |
989 | 财务绩效评价 (cáiwù jìxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
990 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí |
991 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Dòng vốn ra |
992 | 成本预估 (chéngběn yùgū) – Dự tính chi phí |
993 | 财务知识共享 (cáiwù zhīshì gòngxiǎng) – Chia sẻ kiến thức tài chính |
994 | 资金报告 (zījīn bàogào) – Báo cáo về vốn |
995 | 成本控制工具 (chéngběn kòngzhì gōngjù) – Công cụ kiểm soát chi phí |
996 | 资金效率 (zījīn xiàolǜ) – Hiệu quả vốn |
997 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tài sản |
998 | 财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Chỉ tiêu phân tích tài chính |
999 | 成本监控 (chéngběn jiānkòng) – Giám sát chi phí |
1000 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Kiểm tra tài chính |
1001 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Quy định tài chính |
1002 | 资金偿还 (zījīn chánghuán) – Hoàn trả vốn |
1003 | 资产管理方案 (zīchǎn guǎnlǐ fāng’àn) – Kế hoạch quản lý tài sản |
1004 | 资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Phân tích tài sản và nợ |
1005 | 成本指数 (chéngběn zhǐshù) – Chỉ số chi phí |
1006 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản |
1007 | 成本控制政策 (chéngběn kòngzhì zhèngcè) – Chính sách kiểm soát chi phí |
1008 | 资金占用 (zījīn zhànyòng) – Chiếm dụng vốn |
1009 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
1010 | 资金整合 (zījīn zhěnghé) – Tích hợp vốn |
1011 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Giảm chi phí |
1012 | 资产流动 (zīchǎn liúdòng) – Luân chuyển tài sản |
1013 | 成本差异 (chéngběn chāyì) – Khác biệt chi phí |
1014 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
1015 | 财务活动 (cáiwù huódòng) – Hoạt động tài chính |
1016 | 资金投资 (zījīn tóuzī) – Đầu tư vốn |
1017 | 资产抵押 (zīchǎn dǐyā) – Thế chấp tài sản |
1018 | 资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Quản lý tính thanh khoản vốn |
1019 | 财务报告透明度 (cáiwù bàogào tòumíng dù) – Độ minh bạch của báo cáo tài chính |
1020 | 资金流向 (zījīn liúxiàng) – Xu hướng dòng vốn |
1021 | 成本优化方案 (chéngběn yōuhuà fāng’àn) – Kế hoạch tối ưu hóa chi phí |
1022 | 资金流动图 (zījīn liúdòng tú) – Biểu đồ dòng vốn |
1023 | 资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1024 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ tài sản và nợ |
1025 | 成本追踪 (chéngběn zhuīzōng) – Theo dõi chi phí |
1026 | 财务合并计划 (cáiwù hébìng jìhuà) – Kế hoạch hợp nhất tài chính |
1027 | 资金安全 (zījīn ānquán) – An toàn vốn |
1028 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Hoàn trả tài chính |
1029 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Đánh giá độ minh bạch tài chính |
1030 | 资产记录 (zīchǎn jìlù) – Hồ sơ tài sản |
1031 | 成本标准 (chéngběn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chi phí |
1032 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Tính hợp lệ tài chính |
1033 | 资金流动报告 (zījīn liúdòng bàogào) – Báo cáo dòng vốn |
1034 | 成本明细 (chéngběn míngxì) – Chi tiết chi phí |
1035 | 资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Rủi ro thanh khoản vốn |
1036 | 成本绩效 (chéngběn jìxiào) – Hiệu suất chi phí |
1037 | 资产报表 (zīchǎn bàobiǎo) – Báo cáo tài sản |
1038 | 成本合并 (chéngběn hébìng) – Hợp nhất chi phí |
1039 | 资产流动表 (zīchǎn liúdòng biǎo) – Bảng lưu chuyển tài sản |
1040 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Phương pháp chi phí |
1041 | 资金流动状况 (zījīn liúdòng zhuàngkuàng) – Tình trạng dòng vốn |
1042 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Hệ thống báo cáo tài chính |
1043 | 资金需求预测 (zījīn xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu vốn |
1044 | 资产流动分析 (zīchǎn liúdòng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản tài sản |
1045 | 财务合并审计 (cáiwù hébìng shěnjì) – Kiểm toán hợp nhất tài chính |
1046 | 资金安全管理 (zījīn ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn vốn |
1047 | 资产流动性分析 (zīchǎn liúdòngxìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản tài sản |
1048 | 财务合规报告 (cáiwù hégé bàogào) – Báo cáo tuân thủ tài chính |
1049 | 资产使用效率 (zīchǎn shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng tài sản |
1050 | 成本项目 (chéngběn xiàngmù) – Hạng mục chi phí |
1051 | 财务系统整合 (cáiwù xìtǒng zhěnghé) – Tích hợp hệ thống tài chính |
1052 | 财务数据完整性 (cáiwù shùjù wánzhěng xìng) – Tính toàn vẹn của dữ liệu tài chính |
1053 | 资产流动比例 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ lưu động tài sản |
1054 | 成本分配方法 (chéngběn fēnpèi fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí |
1055 | 资金优化 (zījīn yōuhuà) – Tối ưu hóa vốn |
1056 | 成本控制体系 (chéngběn kòngzhì tǐxì) – Hệ thống kiểm soát chi phí |
1057 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Phân tích dòng tiền |
1058 | 资产管理软件 (zīchǎn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài sản |
1059 | 财务报告模板 (cáiwù bàogào mǔbǎn) – Mẫu báo cáo tài chính |
1060 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời từ tài sản |
1061 | 财务数据完整性审核 (cáiwù shùjù wánzhěng xìng shěnhé) – Kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu tài chính |
1062 | 资金预算分析 (zījīn yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách vốn |
1063 | 财务报告周期性 (cáiwù bàogào zhōuqī xìng) – Tính chu kỳ của báo cáo tài chính |
1064 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1065 | 成本差异分析 (chéngběn chāyì fēnxī) – Phân tích chênh lệch chi phí |
1066 | 资金流动预测 (zījīn liúdòng yùcè) – Dự đoán dòng tiền |
1067 | 资产投资回报率 (zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tài sản |
1068 | 资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Thời gian thu hồi tài sản |
1069 | 成本效率 (chéngběn xiàolǜ) – Hiệu quả chi phí |
1070 | 成本会计报告 (chéngběn kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán chi phí |
1071 | 财务报告软件 (cáiwù bàogào ruǎnjiàn) – Phần mềm báo cáo tài chính |
1072 | 成本中心分配 (chéngběn zhōngxīn fēnpèi) – Phân bổ trung tâm chi phí |
1073 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Bảng dòng tiền |
1074 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tính tuân thủ tài chính |
1075 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Chi phí vốn |
1076 | 财务报告合并 (cáiwù bàogào hébìng) – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1077 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Hệ thống kế toán chi phí |
1078 | 财务流程管理 (cáiwù liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình tài chính |
1079 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay vốn |
1080 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản |
1081 | 资产登记 (zīchǎn dēngjì) – Đăng ký tài sản |
1082 | 成本归因 (chéngběn guīyīn) – Quy trách nhiệm chi phí |
1083 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài sản |
1084 | 成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Tỷ lệ chi phí lợi nhuận |
1085 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1086 | 成本中心管理 (chéngběn zhōngxīn guǎnlǐ) – Quản lý trung tâm chi phí |
1087 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1088 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Cấu trúc tài sản |
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp Số liệu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung online hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập là địa chỉ hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với các khóa học tiếng Trung online đa dạng và chuyên sâu, trung tâm này đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung phục vụ cho nhu cầu công việc, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán và Dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ – Đa dạng và chuyên biệt
Hệ thống khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ không chỉ đáp ứng nhu c`ầu học tiếng Trung cơ bản mà còn bao gồm nhiều khóa đào tạo chuyên ngành kế toán đặc thù. Các khóa học được thiết kế riêng biệt, phù hợp cho những người đang làm việc trong các lĩnh vực chuyên môn cao như kế toán Dầu Khí, thương mại điện tử, bất động sản, xây dựng, ngân hàng và nhiều ngành nghề khác.
Các khóa học tiêu biểu bao gồm:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung online kế toán khách sạn, hành chính, văn phòng
Khóa học tiếng Trung online kế toán quản lý số liệu, ngân hàng, bảo hiểm
Phương pháp giảng dạy độc quyền
Mỗi khóa học đều được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào từ vựng và ngữ pháp chuyên ngành, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán. Ngoài ra, các khóa học đều có lộ trình học tập rõ ràng, với các bài tập thực hành liên quan trực tiếp đến công việc hàng ngày, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào thực tế.
Các khóa học này không chỉ cung cấp kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp học viên hiểu sâu về các quy trình kế toán trong ngành Dầu Khí và các ngành công nghiệp khác. Việc này giúp học viên có thể làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.
Với hình thức học online, học viên có thể chủ động về thời gian học tập. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người bận rộn, đặc biệt là những ai đang đi làm và không thể tham gia các lớp học trực tiếp.
Trong suốt quá trình học, học viên sẽ nhận được sự hỗ trợ từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các câu hỏi, thắc mắc của học viên sẽ được giải đáp một cách nhanh chóng và chi tiết.
Sau khi hoàn thành các khóa học, học viên sẽ có cơ hội nắm bắt các vị trí công việc yêu cầu sự am hiểu tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là kế toán trong ngành Dầu Khí, xuất nhập khẩu, thương mại, ngân hàng và tài chính quốc tế.
Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster – Đối tác tin cậy
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội thuộc hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện ChineMaster, nơi chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung online và offline chất lượng cao. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đã giúp hàng ngàn học viên tại Việt Nam và trên thế giới tiếp cận được với các tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng. Các khóa học tiếng Trung online kế toán không chỉ giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức chuyên môn quý giá trong các lĩnh vực như Dầu Khí, thương mại, kế toán, và nhiều ngành khác. Với sự hướng dẫn từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường làm việc quốc tế.
Hãy nhanh chóng đăng ký để trải nghiệm những khóa học tiếng Trung online chất lượng nhất tại ChineMaster, nơi bạn có thể phát triển toàn diện cả về ngôn ngữ và chuyên môn!
Dưới đây là các bài viết chi tiết về từng khóa học tiếng Trung online kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
- Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí được thiết kế đặc biệt dành cho những ai làm việc trong ngành Dầu Khí, muốn học tiếng Trung để hỗ trợ công việc quản lý tài chính và kế toán. Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến quy trình khai thác Dầu Khí, giúp học viên nắm vững cách ghi nhận các chi phí và quản lý doanh thu từ hoạt động khai thác. Bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đảm bảo học viên có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong công việc hàng ngày. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Trong khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí, học viên sẽ được đào tạo về các khía cạnh kế toán liên quan đến hoạt động khai thác tại các vỉa dầu. Nội dung học bao gồm cách ghi nhận chi phí khai thác, tính toán sản lượng khai thác và báo cáo doanh thu từ các vỉa dầu. Khóa học này rất phù hợp cho những người làm trong các công ty Dầu Khí hoặc các doanh nghiệp liên quan đến khai thác tài nguyên thiên nhiên. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí cung cấp kiến thức chuyên sâu về cách quản lý và tính toán trữ lượng dầu khí. Học viên sẽ học cách lập báo cáo về trữ lượng và kiểm toán các số liệu liên quan đến dự trữ tài nguyên dầu khí. Từ đó, học viên có thể hiểu rõ hơn về cách vận hành kế toán trong ngành công nghiệp này, đồng thời phát triển kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung chuyên ngành. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Vận chuyển dầu khí là một phần quan trọng trong chuỗi cung ứng của ngành Dầu Khí, và khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí sẽ giúp học viên hiểu rõ về các quy trình kế toán liên quan đến chi phí và quản lý vận chuyển dầu khí. Khóa học cung cấp kiến thức về cách hạch toán chi phí vận chuyển, quản lý doanh thu từ dịch vụ vận tải, và cách theo dõi luồng hàng hóa qua các phương tiện vận chuyển khác nhau. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí tập trung vào việc quản lý và phân tích số liệu trong ngành Dầu Khí. Học viên sẽ được hướng dẫn về cách thu thập, tổng hợp và phân tích dữ liệu tài chính liên quan đến hoạt động khai thác và kinh doanh dầu khí. Khóa học cũng giúp học viên nắm bắt các thuật ngữ và ngữ pháp chuyên ngành liên quan đến việc xử lý số liệu tài chính trong tiếng Trung. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Gas Lift là một kỹ thuật quan trọng trong quá trình khai thác dầu, và khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift cung cấp kiến thức về cách ghi nhận chi phí và quản lý tài chính liên quan đến việc sử dụng Gas Lift. Học viên sẽ học cách hạch toán chi phí vận hành và bảo trì hệ thống, cũng như các phương pháp lập báo cáo tài chính liên quan đến hoạt động Gas Lift. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khoan khai thác là một giai đoạn quan trọng trong quy trình sản xuất dầu, và khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí sẽ giúp học viên nắm vững cách quản lý tài chính cho các hoạt động khoan. Nội dung học bao gồm cách ghi nhận chi phí khoan, quản lý ngân sách và lập báo cáo tài chính liên quan đến khoan khai thác dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Quản lý vỉa dầu là một quá trình phức tạp đòi hỏi kiến thức chuyên môn cao, và khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí sẽ giúp học viên hiểu rõ hơn về các chi phí và doanh thu liên quan đến hoạt động quản lý vỉa dầu. Khóa học này đặc biệt phù hợp cho những người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật dầu khí và cần sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. - Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
EOR (Enhanced Oil Recovery) là một phương pháp gia tăng sản lượng dầu từ các mỏ đã khai thác, và khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí cung cấp kiến thức về cách quản lý tài chính cho các dự án EOR. Học viên sẽ học cách lập báo cáo tài chính, quản lý chi phí và đánh giá hiệu quả kinh tế của các dự án EOR. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Trong ngành dầu khí, hóa phẩm được sử dụng để hỗ trợ quá trình khai thác và vận chuyển dầu, và khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí giúp học viên nắm vững cách ghi nhận và quản lý chi phí liên quan đến việc sử dụng hóa phẩm. Khóa học cung cấp từ vựng và kiến thức chuyên sâu về kế toán hóa phẩm, đồng thời giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày.
Các khóa học trên chỉ là một phần trong hệ thống đào tạo kế toán tiếng Trung chuyên ngành của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Với sự hướng dẫn từ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này, học viên sẽ không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Dưới đây là một số bài đánh giá từ các học viên tham gia lớp Kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Các học viên đã có những trải nghiệm học tập tuyệt vời với phương pháp giảng dạy hiệu quả và bộ giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
- Nguyễn Hồng Anh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Đánh giá:
“Tôi là một nhân viên kế toán trong ngành Dầu Khí và luôn muốn tìm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao kỹ năng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí của Thầy Vũ, tôi thật sự ấn tượng. Kiến thức rất sâu và cụ thể, đặc biệt là bộ giáo trình do Thầy Vũ biên soạn rất chi tiết và dễ hiểu. Từng bài giảng không chỉ cung cấp kiến thức kế toán chuyên ngành mà còn giúp tôi sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc. Phương pháp giảng dạy của Thầy cực kỳ dễ tiếp cận, giảng rõ ràng và luôn có ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.” - Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Đánh giá:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí của Thầy Vũ và thực sự thấy khóa học rất giá trị. Là một người làm việc trực tiếp với các con số trong lĩnh vực dầu khí, việc hiểu và nắm bắt số liệu là vô cùng quan trọng. Thầy Vũ đã giải thích rất chi tiết các thuật ngữ kế toán và tài chính chuyên ngành dầu khí, giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn phát triển tư duy phân tích số liệu. Bên cạnh đó, Thầy còn cung cấp nhiều tài liệu thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách hạch toán và quản lý dữ liệu tài chính trong ngành. Môi trường học trực tuyến của Thầy Vũ rất thoải mái và dễ dàng theo dõi, ngay cả khi tôi có lịch trình bận rộn.” - Lê Thanh Hà – Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại Điện tử
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại Điện tử của Thầy Vũ là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang làm việc trong ngành thương mại điện tử như tôi. Tôi đã từng gặp nhiều khó khăn trong việc xử lý các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung khi làm việc với đối tác. Tuy nhiên, sau khi học khóa này, tôi không chỉ hiểu rõ hơn về các thuật ngữ, mà còn thành thạo trong việc lập báo cáo tài chính và kiểm kê hàng hóa bằng tiếng Trung. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm, đi từ những kiến thức cơ bản đến những chủ đề phức tạp một cách hệ thống và logic. Khóa học thật sự đã giúp tôi nâng cao năng lực và làm việc hiệu quả hơn.” - Đặng Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung online kế toán Bất động sản
Đánh giá:
“Là một kế toán trong lĩnh vực bất động sản, tôi đã tìm kiếm rất nhiều khóa học tiếng Trung phù hợp nhưng không khóa nào đáp ứng được nhu cầu của mình cho đến khi biết đến khóa học của Thầy Vũ. Khóa học tiếng Trung online kế toán Bất động sản của Thầy rất chi tiết và cụ thể, bao gồm các kiến thức về lập báo cáo tài chính, quản lý chi phí và doanh thu trong ngành bất động sản. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về quy trình kế toán và những điều cần lưu ý khi làm việc với các công ty bất động sản Trung Quốc. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác nước ngoài và nâng cao được hiệu suất công việc.” - Ngô Thị Mai Anh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp của Thầy Vũ thật sự đã giúp tôi mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Là một người quản lý tài chính trong một công ty hợp tác với đối tác Trung Quốc, tôi luôn gặp khó khăn với các thuật ngữ chuyên ngành và cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Nhưng nhờ sự giảng dạy tận tình của Thầy Vũ, tôi đã dễ dàng nắm vững các kiến thức chuyên ngành và có thể áp dụng ngay vào công việc. Bên cạnh đó, Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên và chia sẻ nhiều tài liệu hữu ích, giúp tôi nâng cao kỹ năng không chỉ trong kế toán mà còn trong việc quản lý tài chính doanh nghiệp.” - Phạm Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Đánh giá:
“Tôi làm việc trong ngành quản lý kho bãi và việc kiểm kê hàng tồn kho bằng tiếng Trung là một phần quan trọng trong công việc. Nhờ khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho của Thầy Vũ, tôi đã có thể hiểu rõ hơn về cách lập báo cáo kiểm kê, hạch toán và quản lý số liệu hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, và bộ giáo trình của Thầy rất chi tiết, dễ tiếp cận. Đặc biệt, Thầy luôn đưa ra nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc kiểm kê hàng tồn kho của mình. Đây là khóa học tuyệt vời mà tôi sẽ giới thiệu cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực này.”
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung kế toán. Các khóa học của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn được học viên đánh giá cao về tính ứng dụng và chất lượng giảng dạy.
- Trương Đức Huy – Khóa học tiếng Trung online kế toán Thuế
Đánh giá:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Thuế của Thầy Vũ và cảm thấy khóa học này vô cùng hữu ích. Công việc của tôi yêu cầu phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực thuế doanh nghiệp, và nhờ khóa học này, tôi đã có thể nắm vững các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành. Bộ giáo trình tiếng Trung kế toán thuế do Thầy biên soạn rất chi tiết, dễ hiểu, và phù hợp với nhu cầu công việc thực tế. Điều làm tôi ấn tượng nhất chính là sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ trong việc giải đáp các câu hỏi khó và chia sẻ những kinh nghiệm quý báu từ thực tế công việc. Tôi đã cải thiện được kỹ năng xử lý tài liệu thuế và giao tiếp với đối tác bằng tiếng Trung một cách tự tin hơn rất nhiều.” - Nguyễn Văn Cường – Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics
Đánh giá:
“Làm việc trong lĩnh vực logistics đòi hỏi tôi phải hiểu và xử lý tốt các nghiệp vụ kế toán liên quan đến vận tải và kho vận. Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics của Thầy Vũ thật sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Không chỉ cung cấp những kiến thức cần thiết về kế toán logistics, Thầy Vũ còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình hạch toán, báo cáo tài chính, và quản lý số liệu trong ngành logistics. Phương pháp giảng dạy dễ hiểu cùng các bài tập thực hành sát với thực tế đã giúp tôi nắm bắt nhanh chóng và áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy mình đã được trang bị đầy đủ kỹ năng để xử lý các vấn đề kế toán trong lĩnh vực logistics.” - Vũ Thị Phương – Khóa học tiếng Trung online kế toán Khách sạn
Đánh giá:
“Là kế toán trong ngành khách sạn, tôi luôn gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc do chưa thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung online kế toán Khách sạn của Thầy Vũ, tôi đã tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ dạy rất tận tâm và có cách tiếp cận phù hợp với từng học viên. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng mà còn đi sâu vào các chi tiết thực tế như quản lý doanh thu, chi phí và lập báo cáo tài chính cho ngành khách sạn. Các ví dụ và bài tập mà Thầy đưa ra rất sát với công việc thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Đây thực sự là khóa học không thể bỏ qua cho những ai làm việc trong ngành kế toán khách sạn.” - Lê Văn Hải – Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức và kỹ năng mới mẻ. Trước khi học, tôi thường gặp khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến doanh thu và lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Nhưng nhờ sự giảng dạy tận tâm của Thầy, tôi đã nắm rõ cách quản lý doanh thu, phân tích chi phí và xử lý số liệu tài chính một cách hiệu quả hơn. Điều tôi đánh giá cao nhất là Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên trong suốt quá trình học. Bộ giáo trình kế toán chuyên nghiệp và rõ ràng giúp tôi dễ dàng theo kịp bài giảng và thực hành tốt các nghiệp vụ kế toán doanh thu. Đây là khóa học tuyệt vời mà tôi cảm thấy xứng đáng với thời gian và công sức đã bỏ ra.” - Phạm Thị Lan – Khóa học tiếng Trung online kế toán Bảo hiểm
Đánh giá:
“Tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Bảo hiểm của Thầy Vũ là quyết định đúng đắn nhất mà tôi từng đưa ra. Công việc của tôi đòi hỏi phải làm việc với các hồ sơ bảo hiểm từ đối tác Trung Quốc, và nhờ khóa học này, tôi đã học được cách xử lý các báo cáo tài chính và hạch toán bảo hiểm một cách chi tiết và chính xác. Thầy Vũ giảng dạy rất rõ ràng, cẩn thận và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ nắm vững tiếng Trung chuyên ngành mà còn hiểu sâu hơn về các quy trình làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đối phó với các tình huống công việc thực tế.” - Nguyễn Tiến Dũng – Khóa học tiếng Trung online kế toán Công xưởng
Đánh giá:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Công xưởng của Thầy Vũ và phải nói rằng khóa học này vượt quá mong đợi của tôi. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, từ các kiến thức cơ bản đến chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán công xưởng. Nhờ có khóa học này, tôi đã nắm vững được cách hạch toán chi phí sản xuất, quản lý tồn kho và lập báo cáo tài chính cho công xưởng. Điều đặc biệt là Thầy không chỉ giảng lý thuyết mà còn đưa ra nhiều bài tập thực hành sát với thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Học với Thầy Vũ thực sự là một trải nghiệm đáng nhớ và đầy giá trị.”
Những đánh giá này thể hiện sự hài lòng và niềm tin mà các học viên đã đặt vào khóa học kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình độc quyền và sự tận tâm trong từng bài giảng, Thầy Vũ đã giúp hàng trăm học viên cải thiện kỹ năng chuyên môn và đạt được những thành tựu đáng kể trong công việc kế toán liên quan đến tiếng Trung.
- Đỗ Thị Minh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Đánh giá:
“Tôi làm trong lĩnh vực quản lý kho hàng và việc kiểm kê hàng tồn kho luôn là một phần quan trọng trong công việc của tôi. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng xử lý số liệu và báo cáo kiểm kê một cách hiệu quả. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và sát với thực tế, từ cách quản lý hàng tồn kho, kiểm kê số liệu đến lập báo cáo tổng hợp. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã mang lại cho tôi những kiến thức cần thiết để nâng cao hiệu quả công việc và giúp tôi xử lý các tình huống phức tạp trong thực tế.” - Phan Thanh Long – Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Đánh giá:
“Lĩnh vực hóa phẩm dầu khí là một ngành đặc thù với nhiều thuật ngữ kỹ thuật khó. Khi bắt đầu khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí của Thầy Vũ, tôi đã lo lắng về việc làm sao để nắm bắt hết các thuật ngữ chuyên ngành này. Tuy nhiên, Thầy Vũ đã giúp tôi tiếp cận và hiểu rõ mọi vấn đề một cách dễ dàng. Khóa học không chỉ dạy kiến thức lý thuyết mà còn cung cấp nhiều bài tập thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn về quy trình kế toán trong ngành hóa phẩm dầu khí. Nhờ khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp và lập báo cáo bằng tiếng Trung, góp phần nâng cao hiệu quả công việc.” - Lê Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Đánh giá:
“Là một nhân viên kế toán trong ngành khai thác dầu khí, tôi đã gặp nhiều khó khăn khi phải làm việc với các đối tác và tài liệu bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí của Thầy Vũ, tôi đã thấy rõ sự khác biệt trong khả năng chuyên môn của mình. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình kế toán chuyên sâu trong lĩnh vực khai thác dầu khí, từ cách hạch toán chi phí đến quản lý sản lượng khai thác. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất chi tiết, dễ hiểu và ứng dụng thực tế. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc và nâng cao hiệu suất công việc.” - Vũ Đức Hạnh – Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Đánh giá:
“Tôi làm trong lĩnh vực dầu khí, đặc biệt là trong quy trình EOR (Enhanced Oil Recovery), và việc nắm vững các quy trình kế toán trong lĩnh vực này là điều rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ kế toán phức tạp trong quá trình tăng cường thu hồi dầu. Thầy Vũ rất tận tâm và giảng dạy theo cách dễ hiểu, tập trung vào các ví dụ thực tế để học viên có thể nắm bắt ngay kiến thức. Nhờ khóa học, tôi đã có thể lập báo cáo tài chính chính xác và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc hàng ngày một cách hiệu quả hơn. Đây là một khóa học đáng giá cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao kiến thức tiếng Trung kế toán.” - Nguyễn Thị Thu – Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Đánh giá:
“Trữ lượng dầu khí là một lĩnh vực rất đặc thù, và tôi đã gặp nhiều khó khăn khi xử lý các tài liệu liên quan bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí của Thầy Vũ, tôi đã học được cách hạch toán và quản lý số liệu trữ lượng một cách hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất chi tiết và có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn áp dụng được vào công việc. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các báo cáo liên quan đến trữ lượng dầu khí một cách nhanh chóng và chính xác.” - Phạm Văn Bình – Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift của Thầy Vũ là một khóa học mà tôi đánh giá cao về cả chất lượng giảng dạy và nội dung kiến thức. Thầy Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán gas lift, mà còn giúp tôi hiểu rõ quy trình quản lý và hạch toán chi phí liên quan đến gas lift trong ngành dầu khí. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao kỹ năng chuyên môn và tự tin hơn trong công việc. Các bài giảng của Thầy rất chi tiết, sát với thực tế và đặc biệt là Thầy luôn sẵn lòng hỗ trợ học viên khi gặp khó khăn. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán gas lift.” - Trần Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt được những kiến thức vô cùng quý giá về quy trình kế toán trong lĩnh vực khai thác và khoan dầu khí. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc do không thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Nhưng nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện được khả năng xử lý tài liệu và giao tiếp bằng tiếng Trung một cách đáng kể. Thầy Vũ dạy rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm thực tế, giúp tôi không chỉ học hỏi kiến thức mà còn áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi khuyên mọi người nên tham gia nếu muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực này.”
Những đánh giá này tiếp tục thể hiện sự tin tưởng và sự hài lòng cao từ học viên đối với khóa học kế toán tiếng Trung online của Thầy Vũ. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và giáo trình được thiết kế đặc biệt cho từng lĩnh vực, Thầy Vũ đã giúp các học viên phát triển kỹ năng chuyên môn cũng như tự tin trong công việc đối với các đối tác Trung Quốc.
- Nguyễn Văn Nam – Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Đánh giá:
“Với công việc kế toán trong lĩnh vực doanh thu dầu khí, tôi luôn phải đối mặt với những thách thức về việc xử lý tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về quy trình hạch toán doanh thu trong lĩnh vực này. Bài giảng của Thầy không chỉ rõ ràng mà còn mang tính thực tiễn rất cao, tập trung vào các tình huống cụ thể mà tôi thường gặp phải trong công việc. Nhờ đó, tôi đã có thể tối ưu hóa quy trình kế toán và tự tin hơn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc về doanh thu và các vấn đề tài chính liên quan. Đây là khóa học đáng giá cho bất kỳ ai đang làm việc trong ngành dầu khí.” - Vũ Hồng Phúc – Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Đánh giá:
“Tôi làm trong bộ phận kế toán vận chuyển dầu khí và việc phải xử lý các tài liệu bằng tiếng Trung khiến tôi gặp nhiều khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí của Thầy Vũ, tôi đã học được cách xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển một cách chuyên nghiệp và chính xác hơn. Khóa học cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng bổ ích về hạch toán chi phí, theo dõi và quản lý các khoản chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển dầu khí. Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng về lĩnh vực này và cách giảng dạy của Thầy rất dễ hiểu, ứng dụng vào thực tiễn công việc rất tốt. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng của khóa học này.” - Trần Thị Phương – Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử
Đánh giá:
“Thương mại điện tử là một lĩnh vực đang phát triển rất nhanh, và việc hiểu biết về kế toán thương mại điện tử bằng tiếng Trung là vô cùng cần thiết trong công việc của tôi. Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một khóa học thật sự bổ ích và chi tiết về các quy trình kế toán liên quan đến thương mại điện tử. Từ việc quản lý doanh thu, chi phí đến hạch toán các giao dịch trên các nền tảng trực tuyến, tất cả đều được Thầy giải thích rất kỹ lưỡng. Tôi cảm thấy rất tự tin khi áp dụng những kiến thức này vào công việc hàng ngày của mình. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các khái niệm quan trọng và nâng cao kỹ năng kế toán chuyên nghiệp trong lĩnh vực thương mại điện tử.” - Nguyễn Hữu Thành – Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Đánh giá:
“Quản lý vỉa dầu khí là một trong những lĩnh vực phức tạp trong ngành dầu khí, đặc biệt là về mặt kế toán. Tham gia khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kiến thức chuyên môn một cách toàn diện. Thầy Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức hàn lâm mà còn giúp tôi hiểu rõ cách hạch toán các chi phí liên quan đến quản lý vỉa dầu khí. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu và đối tác Trung Quốc. Tôi khuyến khích những ai đang làm trong ngành này nên tham gia khóa học để nâng cao kiến thức và kỹ năng kế toán của mình.” - Lê Minh Quang – Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí của Thầy Vũ là một khóa học cực kỳ thiết thực đối với tôi. Làm trong ngành dầu khí và đặc biệt là lĩnh vực liên quan đến đường ống, tôi thường gặp khó khăn trong việc xử lý các tài liệu và báo cáo kế toán bằng tiếng Trung. Nhờ sự giảng dạy chi tiết của Thầy Vũ, tôi đã học được cách hạch toán chi phí và quản lý các khoản chi phát sinh trong quá trình vận hành và bảo trì đường ống. Kiến thức mà tôi học được từ khóa học không chỉ giúp tôi hoàn thành công việc một cách hiệu quả hơn mà còn giúp tôi mở rộng khả năng giao tiếp chuyên môn với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất đáng để đầu tư.” - Trịnh Ngọc Lan – Khóa học tiếng Trung online kế toán ngân hàng
Đánh giá:
“Tôi đang làm việc trong ngành ngân hàng và việc hiểu rõ các quy trình kế toán bằng tiếng Trung là một yêu cầu không thể thiếu. Khóa học tiếng Trung online kế toán Ngân hàng của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một kiến thức vững chắc về các nghiệp vụ kế toán trong ngân hàng, từ cách hạch toán giao dịch tiền gửi, cho vay đến quản lý rủi ro tài chính. Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy rất trực quan, dễ hiểu, và luôn kèm theo những ví dụ thực tế từ ngành ngân hàng. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng làm việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành ngân hàng, giúp tôi thăng tiến nhanh hơn trong công việc.” - Nguyễn Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung online kế toán kiểm toán thuế
Đánh giá:
“Là một kiểm toán viên thuế, tôi phải thường xuyên tiếp xúc với các báo cáo và tài liệu từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm toán thuế của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một góc nhìn hoàn toàn mới về quy trình kiểm toán và các quy định về thuế của Trung Quốc. Thầy Vũ rất tận tâm và giàu kinh nghiệm, giúp tôi nắm bắt được các phương pháp kiểm toán chuyên sâu, đặc biệt là trong việc phân tích và đối chiếu số liệu. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng đánh giá các vấn đề liên quan đến thuế trong quá trình làm việc với các công ty Trung Quốc. Khóa học thực sự rất bổ ích và giúp ích cho công việc kiểm toán của tôi.”
Những đánh giá này tiếp tục cho thấy sự đa dạng và chuyên sâu của các khóa học tiếng Trung online kế toán mà Thầy Vũ đang cung cấp. Các học viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau đã đạt được những kỹ năng và kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp của mình, đặc biệt là trong các ngành nghề liên quan đến dầu khí, ngân hàng, thương mại điện tử và kiểm toán thuế.
- Trần Hương Giang – Khóa học tiếng Trung online kế toán Bất động sản
Đánh giá:
“Làm việc trong lĩnh vực bất động sản đòi hỏi tôi phải nắm vững các quy trình kế toán liên quan đến tài sản và các giao dịch lớn. Khóa học tiếng Trung online kế toán Bất động sản của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi các kiến thức chuyên sâu về cách hạch toán các tài sản cố định, xử lý tài chính liên quan đến dự án bất động sản, và quản lý các khoản chi phí phát sinh. Những bài giảng của Thầy rất chi tiết, minh họa rõ ràng bằng các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự là một bước đệm tuyệt vời cho sự phát triển nghề nghiệp của tôi.” - Phạm Thế Anh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Đánh giá:
“Quản lý hàng tồn kho là một trong những nhiệm vụ quan trọng trong công việc của tôi. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kiểm kê, từ việc hạch toán các khoản hàng tồn kho đến quản lý các biến động trong kho hàng. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy chi tiết mà còn đưa ra những tình huống thực tiễn trong lĩnh vực này, giúp tôi nắm bắt dễ dàng hơn cách thức kiểm kê, quản lý hàng hóa trong kho một cách khoa học và chính xác. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao hiệu suất công việc và cải thiện kỹ năng quản lý kho bãi của mình.” - Lê Quang Hải – Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift của Thầy Vũ là một khóa học vô cùng thiết thực và hữu ích. Làm việc trong ngành dầu khí, tôi cần phải biết cách hạch toán chi phí liên quan đến việc sử dụng Gas Lift trong quá trình khai thác dầu. Nhờ khóa học này, tôi đã học được cách quản lý và theo dõi chi phí, đồng thời nắm vững các quy trình kế toán liên quan đến hệ thống Gas Lift. Thầy Vũ giải thích mọi thứ một cách tỉ mỉ và dễ hiểu, giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc thực tế. Khóa học không chỉ giúp tôi phát triển về chuyên môn mà còn mở rộng hiểu biết về lĩnh vực kế toán dầu khí.” - Nguyễn Ngọc Thảo – Khóa học tiếng Trung online kế toán Nhân sự
Đánh giá:
“Tôi đang làm việc trong phòng nhân sự và việc nắm vững các nghiệp vụ kế toán liên quan đến nhân sự bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung online kế toán Nhân sự của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về cách hạch toán tiền lương, bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân và các khoản trợ cấp khác liên quan đến nhân viên. Các bài giảng của Thầy rất cụ thể, rõ ràng và dễ tiếp thu, đặc biệt là những ví dụ thực tế về công việc nhân sự trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xử lý các vấn đề kế toán liên quan đến nhân sự và cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên môn với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.” - Đỗ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí Dầu Khí
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí Dầu Khí của Thầy Vũ đã thực sự mở mang tầm nhìn của tôi về các vấn đề kế toán liên quan đến chi phí trong ngành dầu khí. Nhờ khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về cách theo dõi và quản lý các khoản chi phí phát sinh trong quá trình khai thác và vận hành dầu khí. Thầy Vũ cung cấp kiến thức chuyên môn sâu rộng và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Đây là một khóa học cần thiết cho bất cứ ai làm việc trong lĩnh vực kế toán dầu khí và muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.” - Hoàng Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics
Đánh giá:
“Làm trong ngành logistics, tôi luôn phải đối mặt với những thách thức về việc quản lý chuỗi cung ứng và các khoản chi phí liên quan. Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách hạch toán các chi phí vận chuyển, lưu trữ và xử lý hàng hóa. Thầy Vũ đã giải thích cặn kẽ từng bước của quy trình kế toán logistics, giúp tôi có thể quản lý các chi phí một cách hiệu quả hơn. Khóa học thực sự là một công cụ tuyệt vời để nâng cao kỹ năng kế toán trong ngành logistics, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.” - Trần Khánh Linh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một cái nhìn toàn diện về các quy trình kế toán trong doanh nghiệp. Từ việc hạch toán doanh thu, chi phí cho đến quản lý sổ sách tài chính, tất cả đều được Thầy hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể quản lý tài chính doanh nghiệp một cách hiệu quả hơn và tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất hữu ích và thực tiễn cho những ai đang làm trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.” - Nguyễn Minh An – Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Đánh giá:
“Làm việc trong lĩnh vực dầu khí, tôi cần nắm vững cách thức quản lý và hạch toán các số liệu liên quan đến khai thác và vận hành. Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng kiến thức vững chắc về việc xử lý số liệu, từ đó giúp tôi cải thiện hiệu quả công việc và giảm thiểu sai sót trong quá trình làm việc. Thầy Vũ luôn giải thích rõ ràng và tỉ mỉ, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày. Đây là khóa học mà tôi sẽ giới thiệu cho bất cứ ai đang làm việc trong ngành dầu khí.”
Những đánh giá trên thể hiện rõ giá trị mà các khóa học tiếng Trung online kế toán của Thầy Vũ đã mang lại cho các học viên. Mỗi người đều có những trải nghiệm tích cực và đạt được sự tiến bộ trong công việc nhờ kiến thức và kỹ năng mà Thầy Vũ đã truyền đạt.
- Nguyễn Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Công xưởng
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Công xưởng đã mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong việc quản lý tài chính và hạch toán trong ngành công nghiệp sản xuất. Từ những bài giảng chi tiết của Thầy Vũ, tôi đã học được cách hạch toán các chi phí sản xuất, quản lý quỹ và phân tích số liệu tài chính liên quan đến công xưởng. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi làm việc hiệu quả hơn mà còn nâng cao khả năng giao tiếp với các đồng nghiệp người Trung Quốc. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời, luôn tận tình hỗ trợ học viên. Tôi rất hài lòng với khóa học này.” - Trần Thị Huyền – Khóa học tiếng Trung online kế toán Xuất nhập khẩu
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Xuất nhập khẩu của Thầy Vũ đã giúp tôi trang bị những kiến thức rất cần thiết cho công việc hiện tại của mình. Tôi đã học được cách xử lý các chứng từ xuất nhập khẩu, hạch toán các khoản chi phí liên quan đến vận chuyển hàng hóa và tính toán thuế. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, và những tình huống thực tế mà Thầy đưa ra rất gần gũi với công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn và tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.” - Lê Văn Toàn – Khóa học tiếng Trung online kế toán Ngân hàng
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Ngân hàng đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực ngân hàng. Tôi đã học được cách hạch toán các giao dịch tài chính, quản lý tài khoản và báo cáo tài chính. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn cung cấp nhiều ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và khách hàng Trung Quốc. Khóa học này rất bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực ngân hàng.” - Nguyễn Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các quy trình hạch toán doanh thu, từ việc ghi nhận doanh thu cho đến phân tích báo cáo tài chính. Kiến thức mà Thầy truyền đạt rất rõ ràng và thực tiễn, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Thầy Vũ cũng rất nhiệt tình hỗ trợ học viên trong suốt khóa học, điều này đã tạo ra một môi trường học tập thoải mái và hiệu quả. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này.” - Phan Hải Yến – Khóa học tiếng Trung online kế toán Dự án
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Dự án của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách quản lý tài chính trong các dự án. Tôi đã học được cách lập kế hoạch tài chính, kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu quả tài chính của dự án. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn cung cấp các tài liệu hữu ích và thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án lớn và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất cần thiết cho những ai làm trong lĩnh vực quản lý dự án.” - Nguyễn Thế Vinh – Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán liên quan đến việc sử dụng hóa phẩm trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về cách hạch toán các chi phí hóa phẩm, từ việc tính toán đến quản lý tồn kho. Kiến thức tôi thu được từ khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc của mình và tăng cường khả năng giao tiếp với đồng nghiệp và nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi thực sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này nếu bạn làm việc trong ngành dầu khí.” - Trần Thị Bích – Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí đã mang đến cho tôi những kiến thức quý giá về cách hạch toán và quản lý chi phí khoan. Tôi đã học được nhiều quy trình thực tiễn và những kỹ thuật quan trọng trong việc theo dõi và báo cáo các khoản chi phí liên quan đến khai thác dầu khí. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời, rất tâm huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy mình đã có thêm nhiều công cụ hữu ích cho công việc và có thể giao tiếp tự tin hơn với các đối tác quốc tế.” - Lê Quốc Hưng – Khóa học tiếng Trung online kế toán Hành chính
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Hành chính đã giúp tôi trang bị các kỹ năng cần thiết để quản lý tài chính trong các hoạt động hành chính của doanh nghiệp. Thầy Vũ đã truyền đạt một cách dễ hiểu về cách hạch toán các khoản chi phí văn phòng, quản lý ngân sách và báo cáo tài chính. Tôi rất ấn tượng với sự nhiệt tình của Thầy trong việc hỗ trợ học viên và giải thích các khái niệm phức tạp. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc và sự tự tin khi giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc.” - Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại điện tử
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại điện tử của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về cách quản lý tài chính trong lĩnh vực thương mại điện tử. Tôi đã học được cách hạch toán doanh thu từ bán hàng trực tuyến, quản lý chi phí vận chuyển và xử lý các giao dịch qua mạng. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và luôn cập nhật các thông tin mới nhất trong ngành, giúp tôi áp dụng vào công việc ngay lập tức. Khóa học này thực sự là một tài sản quý giá cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực thương mại điện tử.” - Đỗ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung online kế toán Bảo hiểm
Đánh giá:
“Khóa học tiếng Trung online kế toán Bảo hiểm của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình hạch toán trong ngành bảo hiểm. Tôi đã học được cách ghi nhận doanh thu từ bảo hiểm, quản lý các khoản chi phí bồi thường và phân tích báo cáo tài chính. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán trong ngành bảo hiểm.”
Những đánh giá trên không chỉ phản ánh sự hài lòng của các học viên mà còn chứng minh hiệu quả của các khóa học tiếng Trung online kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội do Thầy Vũ giảng dạy. Các học viên đã tích lũy được kiến thức quý giá và cải thiện kỹ năng nghề nghiệp của mình nhờ vào phương pháp giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.