Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên ngành hữu ích, đặc biệt dành cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán và hợp đồng thương mại với đối tác Trung Quốc. Sách này giúp người đọc tiếp cận một cách hệ thống và chi tiết với từ vựng tiếng Trung chuyên biệt về kế toán và thương mại, hỗ trợ trong việc giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại
Nội dung chính của cuốn sách:
Từ vựng Kế toán: Cung cấp đầy đủ các từ vựng liên quan đến kế toán tài chính, kế toán thuế, kế toán lương, và quản trị doanh nghiệp. Các thuật ngữ này không chỉ hữu ích cho việc học tập mà còn hỗ trợ thực hành công việc trong môi trường doanh nghiệp thực tế.
Từ vựng Hợp đồng Thương mại: Cuốn sách cung cấp các từ ngữ quan trọng, cấu trúc câu và mẫu hợp đồng thương mại. Những ai thường xuyên phải đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng thương mại với đối tác Trung Quốc sẽ tìm thấy rất nhiều lợi ích từ tài liệu này.
Bài học và ví dụ thực tế: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã rất khéo léo đưa vào sách các bài học thực tế, ví dụ cụ thể về việc sử dụng từ vựng và cụm từ trong các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, và làm việc với số liệu tài chính.
Điểm nổi bật:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Được biên soạn kỹ lưỡng và logic, từ vựng được phân loại thành các nhóm ngành nghề khác nhau, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tiễn.
Phù hợp cho nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên, người học tiếng Trung chuyên ngành, hay nhân viên kế toán trong môi trường làm việc liên quan đến đối tác Trung Quốc, cuốn sách này đều phù hợp.
Giáo trình độc quyền: Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy uy tín với nhiều năm kinh nghiệm, mà còn là một tác giả nổi tiếng với các bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền được sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại” chắc chắn sẽ là một công cụ hữu hiệu cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong môi trường kế toán và thương mại quốc tế.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một công cụ học tập, mà còn là một phương tiện hỗ trợ thực tế cho những người làm việc trong môi trường quốc tế. Việc nắm bắt chính xác các thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp giao tiếp hiệu quả hơn mà còn hạn chế những sai sót trong việc xử lý các tài liệu quan trọng như hợp đồng thương mại và báo cáo tài chính.
Những lợi ích cụ thể mà cuốn sách mang lại:
Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác hơn trong các cuộc họp, thảo luận về tài chính, kế toán và thương mại với đối tác Trung Quốc. Việc nắm rõ các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp tạo sự chuyên nghiệp và dễ dàng hơn trong việc đàm phán và giải quyết công việc.
Tăng cường khả năng đọc hiểu tài liệu: Với hệ thống từ vựng chuyên sâu về kế toán và thương mại, người học sẽ cải thiện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu quan trọng như hợp đồng, báo cáo tài chính, và các văn bản pháp lý liên quan đến thương mại quốc tế. Điều này cực kỳ quan trọng trong việc xử lý các hợp đồng có tính chất pháp lý và tài chính, tránh các hiểu lầm không đáng có.
Ứng dụng thực tế trong công việc: Cuốn sách không chỉ dành cho học viên mà còn cho các chuyên gia kế toán, tài chính, và quản trị doanh nghiệp. Với từ vựng được thiết kế sát thực với các tình huống công việc, cuốn sách sẽ trở thành một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình làm việc thực tế, giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến giao dịch, hợp đồng và quản lý tài chính.
Cung cấp bài tập và ví dụ thực hành: Ngoài việc cung cấp từ vựng, sách còn đi kèm các bài tập thực hành và ví dụ tình huống cụ thể, giúp người học có thể thực hành trực tiếp và kiểm tra lại khả năng sử dụng từ vựng của mình. Các ví dụ này bao quát nhiều tình huống giao dịch thương mại và kế toán phổ biến trong thực tế, giúp người học hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng từ.
Tính hữu ích cho việc chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành: Cuốn sách còn là một tài liệu bổ ích cho những ai đang chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành kế toán hoặc tiếng Trung thương mại như HSK thương mại hoặc các chứng chỉ liên quan khác. Nội dung được thiết kế phù hợp với các cấp độ ngôn ngữ chuyên ngành, giúp học viên có thể nâng cao kỹ năng và đạt được kết quả cao trong các kỳ thi.
“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại” của Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm đáng để sở hữu cho những ai mong muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung phong phú, thực tiễn và có tính ứng dụng cao, cuốn sách không chỉ giúp bạn trở thành một người học tiếng Trung giỏi mà còn là một người chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán và thương mại.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Hợp đồng Thương mại – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
2 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng thương mại |
3 | 签署 (qiānshǔ) – Ký kết |
4 | 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản |
5 | 违约 (wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
6 | 履行 (lǚxíng) – Thực hiện (hợp đồng) |
7 | 合同金额 (hétóng jīné) – Số tiền hợp đồng |
8 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
9 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
10 | 发票 (fāpiào) – Hóa đơn |
11 | 合同期限 (hétóng qīxiàn) – Thời hạn hợp đồng |
12 | 违约金 (wéiyuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
13 | 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài (giải quyết tranh chấp) |
14 | 争议 (zhēngyì) – Tranh chấp |
15 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
16 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác |
17 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp |
18 | 交货日期 (jiāohuò rìqī) – Ngày giao hàng |
19 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm |
20 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Kiểm tra nhận hàng |
21 | 退货 (tuìhuò) – Trả hàng |
22 | 保密条款 (bǎomì tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật |
23 | 责任条款 (zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm |
24 | 终止合同 (zhōngzhǐ hétóng) – Chấm dứt hợp đồng |
25 | 补偿 (bǔcháng) – Bồi thường |
26 | 续约 (xùyuē) – Gia hạn hợp đồng |
27 | 合同变更 (hétóng biàngēng) – Thay đổi hợp đồng |
28 | 预付款 (yùfùkuǎn) – Tiền đặt cọc |
29 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Hủy bỏ hợp đồng |
30 | 合同草案 (hétóng cǎo’àn) – Dự thảo hợp đồng |
31 | 合同当事人 (hétóng dāngshìrén) – Các bên trong hợp đồng |
32 | 代理人 (dàilǐrén) – Đại diện pháp lý |
33 | 审核 (shěnhé) – Phê duyệt |
34 | 投标 (tóubiāo) – Đấu thầu |
35 | 中标 (zhòngbiāo) – Trúng thầu |
36 | 履约保证金 (lǚyuē bǎozhèngjīn) – Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng |
37 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
38 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua hàng |
39 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
40 | 服务合同 (fúwù hétóng) – Hợp đồng dịch vụ |
41 | 税务条款 (shuìwù tiáokuǎn) – Điều khoản thuế |
42 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn |
43 | 合同履行期 (hétóng lǚxíng qī) – Thời gian thực hiện hợp đồng |
44 | 货款支付 (huòkuǎn zhīfù) – Thanh toán tiền hàng |
45 | 保修期 (bǎoxiūqī) – Thời gian bảo hành |
46 | 延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Giao hàng chậm |
47 | 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc |
48 | 双方协议 (shuāngfāng xiéyì) – Thỏa thuận hai bên |
49 | 合同登记 (hétóng dēngjì) – Đăng ký hợp đồng |
50 | 质保 (zhìbǎo) – Bảo hành |
51 | 合同编号 (hétóng biānhào) – Số hợp đồng |
52 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
53 | 索赔 (suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường |
54 | 合同仲裁 (hétóng zhòngcái) – Trọng tài hợp đồng |
55 | 支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Hạn thanh toán |
56 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn thanh toán |
57 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu |
58 | 合同条文 (hétóng tiáowén) – Văn bản hợp đồng |
59 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Chuyển nhượng tài sản |
60 | 履约日期 (lǚyuē rìqī) – Ngày thực hiện hợp đồng |
61 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng |
62 | 结算 (jiésuàn) – Quyết toán |
63 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
64 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
65 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
66 | 盈亏 (yíngkuī) – Lãi lỗ |
67 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
68 | 合同协商 (hétóng xiéshāng) – Đàm phán hợp đồng |
69 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế |
70 | 合同终止条款 (hétóng zhōngzhǐ tiáokuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
71 | 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Trì hoãn thanh toán |
72 | 交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Phương thức giao hàng |
73 | 开立发票 (kāilì fāpiào) – Xuất hóa đơn |
74 | 业务合同 (yèwù hétóng) – Hợp đồng kinh doanh |
75 | 合同文本 (hétóng wénběn) – Văn bản hợp đồng |
76 | 合同附件 (hétóng fùjiàn) – Phụ lục hợp đồng |
77 | 结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Phương thức quyết toán |
78 | 财务条款 (cáiwù tiáokuǎn) – Điều khoản tài chính |
79 | 风险转移 (fēngxiǎn zhuǎnyí) – Chuyển giao rủi ro |
80 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán |
81 | 合同效力 (hétóng xiàolì) – Hiệu lực hợp đồng |
82 | 提前终止 (tíqián zhōngzhǐ) – Chấm dứt trước thời hạn |
83 | 合同押金 (hétóng yājīn) – Tiền đặt cọc hợp đồng |
84 | 担保条款 (dānbǎo tiáokuǎn) – Điều khoản đảm bảo |
85 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa |
86 | 合同订立 (hétóng dìnglì) – Ký kết hợp đồng |
87 | 交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng |
88 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Thư tín dụng |
89 | 投保 (tóubǎo) – Mua bảo hiểm |
90 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
91 | 合同期限变更 (hétóng qīxiàn biàngēng) – Thay đổi thời hạn hợp đồng |
92 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
93 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – Hợp đồng điện tử |
94 | 合同责任 (hétóng zérèn) – Trách nhiệm hợp đồng |
95 | 佣金条款 (yòngjīn tiáokuǎn) – Điều khoản hoa hồng |
96 | 合同清算 (hétóng qīngsuàn) – Thanh toán hợp đồng |
97 | 货币结算 (huòbì jiésuàn) – Quyết toán bằng tiền tệ |
98 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng |
99 | 合同审阅 (hétóng shěnyuè) – Xem xét hợp đồng |
100 | 合同档案 (hétóng dàng’àn) – Hồ sơ hợp đồng |
101 | 合同履行保证 (hétóng lǚxíng bǎozhèng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
102 | 收款条款 (shōukuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thu tiền |
103 | 违约行为 (wéiyuē xíngwéi) – Hành vi vi phạm hợp đồng |
104 | 合同授权 (hétóng shòuquán) – Ủy quyền hợp đồng |
105 | 合同登记号 (hétóng dēngjì hào) – Số đăng ký hợp đồng |
106 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Giao hàng hóa |
107 | 合同签约人 (hétóng qiānyuērén) – Người ký hợp đồng |
108 | 合同仲裁条款 (hétóng zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài hợp đồng |
109 | 合同违约通知 (hétóng wéiyuē tōngzhī) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
110 | 不可抗力 (bùkěkànglì) – Bất khả kháng |
111 | 违约补偿 (wéiyuē bǔcháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
112 | 定金条款 (dìngjīn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền đặt cọc |
113 | 合同签订日期 (hétóng qiāndìng rìqī) – Ngày ký hợp đồng |
114 | 合同细节 (hétóng xìjié) – Chi tiết hợp đồng |
115 | 货物运输条款 (huòwù yùnshū tiáokuǎn) – Điều khoản vận chuyển hàng hóa |
116 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
117 | 合同附加条款 (hétóng fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
118 | 承包合同 (chéngbāo hétóng) – Hợp đồng thầu |
119 | 合同履行报告 (hétóng lǚxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
120 | 合同订正 (hétóng dìngzhèng) – Sửa đổi hợp đồng |
121 | 履行义务 (lǚxíng yìwù) – Nghĩa vụ thực hiện |
122 | 合同文本修订 (hétóng wénběn xiūdìng) – Chỉnh sửa văn bản hợp đồng |
123 | 交货日期变更 (jiāohuò rìqī biàngēng) – Thay đổi ngày giao hàng |
124 | 付款延期 (fùkuǎn yánqī) – Trì hoãn thanh toán |
125 | 合同预付款 (hétóng yùfùkuǎn) – Tiền tạm ứng hợp đồng |
126 | 合同生效 (hétóng shēngxiào) – Hiệu lực hợp đồng |
127 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng |
128 | 合同款项 (hétóng kuǎnxiàng) – Khoản mục hợp đồng |
129 | 合同变动 (hétóng biàndòng) – Thay đổi hợp đồng |
130 | 价格条款 (jiàgé tiáokuǎn) – Điều khoản giá cả |
131 | 交付条件 (jiāofù tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng |
132 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Chứng từ thanh toán |
133 | 合同处理 (hétóng chǔlǐ) – Xử lý hợp đồng |
134 | 合同条款修订 (hétóng tiáokuǎn xiūdìng) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
135 | 合同修正案 (hétóng xiūzhèng’àn) – Phụ lục sửa đổi hợp đồng |
136 | 合同解释 (hétóng jiěshì) – Giải thích hợp đồng |
137 | 合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng |
138 | 仲裁协议 (zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài |
139 | 合同义务 (hétóng yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
140 | 合同损害赔偿 (hétóng sǔnhài péicháng) – Bồi thường thiệt hại hợp đồng |
141 | 交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Điều khoản giao dịch |
142 | 合同草拟 (hétóng cǎonǐ) – Soạn thảo hợp đồng |
143 | 承包方 (chéngbāo fāng) – Bên nhận thầu |
144 | 发包方 (fābāo fāng) – Bên giao thầu |
145 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
146 | 合同履行条款 (hétóng lǚxíng tiáokuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
147 | 合同货物 (hétóng huòwù) – Hàng hóa theo hợp đồng |
148 | 合同审核 (hétóng shěnhé) – Kiểm tra hợp đồng |
149 | 合同标准 (hétóng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hợp đồng |
150 | 合同义务履行 (hétóng yìwù lǚxíng) – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng |
151 | 合同债权 (hétóng zhàiquán) – Quyền đòi nợ hợp đồng |
152 | 合同债务 (hétóng zhàiwù) – Nợ hợp đồng |
153 | 延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Giao hàng chậm trễ |
154 | 合同保函 (hétóng bǎohán) – Thư bảo lãnh hợp đồng |
155 | 合同条款履行 (hétóng tiáokuǎn lǚxíng) – Thực hiện điều khoản hợp đồng |
156 | 质保期 (zhìbǎo qī) – Thời gian bảo hành |
157 | 合同附则 (hétóng fùzé) – Phụ lục hợp đồng |
158 | 合同支付方式 (hétóng zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
159 | 合同标的 (hétóng biāodì) – Đối tượng hợp đồng |
160 | 合同仲裁协议 (hétóng zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài hợp đồng |
161 | 进口合同 (jìnkǒu hétóng) – Hợp đồng nhập khẩu |
162 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Hợp đồng xuất khẩu |
163 | 合同清偿 (hétóng qīngcháng) – Thanh toán hợp đồng |
164 | 合同主体 (hétóng zhǔtǐ) – Chủ thể hợp đồng |
165 | 合同承诺 (hétóng chéngnuò) – Cam kết hợp đồng |
166 | 履行保证金 (lǚxíng bǎozhèngjīn) – Tiền bảo đảm thực hiện |
167 | 合同违约条款 (hétóng wéiyuē tiáokuǎn) – Điều khoản vi phạm hợp đồng |
168 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
169 | 合同争议 (hétóng zhēngyì) – Tranh cãi hợp đồng |
170 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa |
171 | 合同终止协议 (hétóng zhōngzhǐ xiéyì) – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
172 | 合同风险 (hétóng fēngxiǎn) – Rủi ro hợp đồng |
173 | 合同附件 (hétóng fùjiàn) – Phụ kiện hợp đồng |
174 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Thẩm tra hợp đồng |
175 | 合同履约能力 (hétóng lǚyuē nénglì) – Năng lực thực hiện hợp đồng |
176 | 合同编制 (hétóng biānzhì) – Soạn thảo hợp đồng |
177 | 合同争议解决 (hétóng zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
178 | 合同仲裁机构 (hétóng zhòngcái jīgòu) – Cơ quan trọng tài hợp đồng |
179 | 合同期满 (hétóng qīmǎn) – Hết hạn hợp đồng |
180 | 合同授信 (hétóng shòuxìn) – Tín dụng hợp đồng |
181 | 合同价值 (hétóng jiàzhí) – Giá trị hợp đồng |
182 | 合同谈判策略 (hétóng tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán hợp đồng |
183 | 合同保险条款 (hétóng bǎoxiǎn tiáokuǎn) – Điều khoản bảo hiểm hợp đồng |
184 | 合同税务条款 (hétóng shuìwù tiáokuǎn) – Điều khoản thuế của hợp đồng |
185 | 合同法律责任 (hétóng fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý hợp đồng |
186 | 合同到期 (hétóng dàoqī) – Hợp đồng đến hạn |
187 | 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp |
188 | 定价协议 (dìngjià xiéyì) – Thỏa thuận định giá |
189 | 合同约定条款 (hétóng yuēdìng tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận hợp đồng |
190 | 合同补偿 (hétóng bǔcháng) – Bồi thường hợp đồng |
191 | 合同签约流程 (hétóng qiānyuē liúchéng) – Quy trình ký kết hợp đồng |
192 | 合同审批 (hétóng shěnpī) – Phê duyệt hợp đồng |
193 | 合同授权书 (hétóng shòuquánshū) – Giấy ủy quyền hợp đồng |
194 | 合同义务约束 (hétóng yìwù yuēshù) – Ràng buộc nghĩa vụ hợp đồng |
195 | 合同预期收益 (hétóng yùqī shōuyì) – Lợi nhuận dự kiến từ hợp đồng |
196 | 合同执行情况 (hétóng zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
197 | 合同金额 (hétóng jīn’é) – Số tiền hợp đồng |
198 | 合同终止条件 (hétóng zhōngzhǐ tiáojiàn) – Điều kiện chấm dứt hợp đồng |
199 | 合同文件 (hétóng wénjiàn) – Tài liệu hợp đồng |
200 | 合同变更程序 (hétóng biàngēng chéngxù) – Quy trình thay đổi hợp đồng |
201 | 合同纠正措施 (hétóng jiūzhèng cuòshī) – Biện pháp khắc phục hợp đồng |
202 | 合同条文 (hétóng tiáowén) – Điều khoản văn bản hợp đồng |
203 | 合同相对人 (hétóng xiāngduìrén) – Bên liên quan trong hợp đồng |
204 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng |
205 | 合同草案 (hétóng cǎo’àn) – Bản thảo hợp đồng |
206 | 合同到期日 (hétóng dàoqī rì) – Ngày hết hạn hợp đồng |
207 | 合同赔付 (hétóng péifù) – Bồi thường hợp đồng |
208 | 合同执行费用 (hétóng zhíxíng fèiyòng) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
209 | 合同条款约定 (hétóng tiáokuǎn yuēdìng) – Điều khoản hợp đồng đã thỏa thuận |
210 | 合同咨询 (hétóng zīxún) – Tư vấn hợp đồng |
211 | 合同监理 (hétóng jiānlǐ) – Giám sát hợp đồng |
212 | 合同仲裁服务 (hétóng zhòngcái fúwù) – Dịch vụ trọng tài hợp đồng |
213 | 合同收款 (hétóng shōukuǎn) – Thu tiền hợp đồng |
214 | 合同欠款 (hétóng qiànkuǎn) – Khoản nợ hợp đồng |
215 | 合同交付 (hétóng jiāofù) – Giao hợp đồng |
216 | 合同付款计划 (hétóng fùkuǎn jìhuà) – Kế hoạch thanh toán hợp đồng |
217 | 合同责任分配 (hétóng zérèn fēnpèi) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
218 | 合同工作范围 (hétóng gōngzuò fànwéi) – Phạm vi công việc của hợp đồng |
219 | 合同处理程序 (hétóng chǔlǐ chéngxù) – Quy trình xử lý hợp đồng |
220 | 合同责任条款 (hétóng zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm hợp đồng |
221 | 合同履行能力 (hétóng lǚxíng nénglì) – Khả năng thực hiện hợp đồng |
222 | 合同签约时间 (hétóng qiānyuē shíjiān) – Thời gian ký hợp đồng |
223 | 合同备案 (hétóng bèi’àn) – Lưu trữ hợp đồng |
224 | 合同违约方 (hétóng wéiyuē fāng) – Bên vi phạm hợp đồng |
225 | 合同存档 (hétóng cúndàng) – Lưu trữ hợp đồng |
226 | 合同起草者 (hétóng qǐcǎo zhě) – Người soạn thảo hợp đồng |
227 | 合同解除权 (hétóng jiěchú quán) – Quyền hủy hợp đồng |
228 | 合同谈判过程 (hétóng tánpàn guòchéng) – Quá trình đàm phán hợp đồng |
229 | 合同订立 (hétóng dìnglì) – Thiết lập hợp đồng |
230 | 合同执行期限 (hétóng zhíxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
231 | 合同订购 (hétóng dìnggòu) – Đặt mua theo hợp đồng |
232 | 合同税务责任 (hétóng shuìwù zérèn) – Trách nhiệm thuế trong hợp đồng |
233 | 合同支付条件 (hétóng zhīfù tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán hợp đồng |
234 | 合同款项 (hétóng kuǎnxiàng) – Khoản tiền hợp đồng |
235 | 合同签订人 (hétóng qiāndìng rén) – Người ký hợp đồng |
236 | 合同审计 (hétóng shěnjì) – Kiểm toán hợp đồng |
237 | 合同规定 (hétóng guīdìng) – Quy định hợp đồng |
238 | 合同风险管理 (hétóng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hợp đồng |
239 | 合同清算 (hétóng qīngsuàn) – Thanh lý hợp đồng |
240 | 合同争议处理 (hétóng zhēngyì chǔlǐ) – Xử lý tranh chấp hợp đồng |
241 | 合同谈判代表 (hétóng tánpàn dàibiǎo) – Đại diện đàm phán hợp đồng |
242 | 合同仲裁委员会 (hétóng zhòngcái wěiyuánhuì) – Ủy ban trọng tài hợp đồng |
243 | 合同责任分配表 (hétóng zérèn fēnpèi biǎo) – Bảng phân chia trách nhiệm hợp đồng |
244 | 合同贷款 (hétóng dàikuǎn) – Khoản vay hợp đồng |
245 | 合同转让 (hétóng zhuǎnràng) – Chuyển nhượng hợp đồng |
246 | 合同履约报告 (hétóng lǚyuē bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
247 | 合同生效日期 (hétóng shēngxiào rìqī) – Ngày có hiệu lực hợp đồng |
248 | 合同审查流程 (hétóng shěnchá liúchéng) – Quy trình thẩm tra hợp đồng |
249 | 合同商业条款 (hétóng shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại hợp đồng |
250 | 合同违约赔偿 (hétóng wéiyuē péicháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
251 | 合同声明 (hétóng shēngmíng) – Tuyên bố hợp đồng |
252 | 合同适用法律 (hétóng shìyòng fǎlǜ) – Luật áp dụng cho hợp đồng |
253 | 合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Sửa đổi hợp đồng |
254 | 合同文书 (hétóng wénshū) – Văn bản hợp đồng |
255 | 合同资金管理 (hétóng zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính hợp đồng |
256 | 合同承担 (hétóng chéngdān) – Gánh vác hợp đồng |
257 | 合同分解 (hétóng fēnjiě) – Phân tích hợp đồng |
258 | 合同信息披露 (hétóng xìnxī pīlù) – Công bố thông tin hợp đồng |
259 | 合同终止通知 (hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) – Thông báo chấm dứt hợp đồng |
260 | 合同履行监督 (hétóng lǚxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
261 | 合同保障措施 (hétóng bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp bảo đảm hợp đồng |
262 | 合同到期清算 (hétóng dàoqī qīngsuàn) – Thanh lý khi hợp đồng hết hạn |
263 | 合同信贷条款 (hétóng xìndài tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng hợp đồng |
264 | 合同承诺书 (hétóng chéngnuò shū) – Giấy cam kết hợp đồng |
265 | 合同争议解决机制 (hétóng zhēngyì jiějué jīzhì) – Cơ chế giải quyết tranh chấp hợp đồng |
266 | 合同执行报告 (hétóng zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
267 | 合同不履行 (hétóng bù lǚxíng) – Không thực hiện hợp đồng |
268 | 合同债务清偿 (hétóng zhàiwù qīngcháng) – Thanh toán nợ hợp đồng |
269 | 合同签署人 (hétóng qiānshǔ rén) – Người ký tên hợp đồng |
270 | 合同执行力 (hétóng zhíxíng lì) – Khả năng thi hành hợp đồng |
271 | 合同约定期限 (hétóng yuēdìng qīxiàn) – Thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng |
272 | 合同延期 (hétóng yánqī) – Gia hạn hợp đồng |
273 | 合同审计报告 (hétóng shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán hợp đồng |
274 | 合同经销 (hétóng jīngxiāo) – Phân phối theo hợp đồng |
275 | 合同争议仲裁 (hétóng zhēngyì zhòngcái) – Trọng tài tranh chấp hợp đồng |
276 | 合同评估 (hétóng pínggū) – Đánh giá hợp đồng |
277 | 合同审议 (hétóng shěnyì) – Xem xét hợp đồng |
278 | 合同信息管理 (hétóng xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin hợp đồng |
279 | 合同合规性 (hétóng hégé xìng) – Tính tuân thủ hợp đồng |
280 | 合同责任限制 (hétóng zérèn xiànzhì) – Giới hạn trách nhiệm hợp đồng |
281 | 合同履约担保 (hétóng lǚyuē dānbǎo) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
282 | 合同转让协议 (hétóng zhuǎnràng xiéyì) – Thỏa thuận chuyển nhượng hợp đồng |
283 | 合同研究 (hétóng yánjiū) – Nghiên cứu hợp đồng |
284 | 合同计量 (hétóng jìliàng) – Đo lường hợp đồng |
285 | 合同结算 (hétóng jiésuàn) – Thanh toán hợp đồng |
286 | 合同资料 (hétóng zīliào) – Tài liệu hợp đồng |
287 | 合同补充协议 (hétóng bǔchōng xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
288 | 合同审定 (hétóng shěndìng) – Phê chuẩn hợp đồng |
289 | 合同执行检查 (hétóng zhíxíng jiǎnchá) – Kiểm tra thực hiện hợp đồng |
290 | 合同财务条款 (hétóng cáiwù tiáokuǎn) – Điều khoản tài chính hợp đồng |
291 | 合同资质审核 (hétóng zīzhì shěnhé) – Kiểm tra năng lực hợp đồng |
292 | 合同变更协议 (hétóng biàngēng xiéyì) – Thỏa thuận thay đổi hợp đồng |
293 | 合同法律审查 (hétóng fǎlǜ shěnchá) – Kiểm tra pháp lý hợp đồng |
294 | 合同履约情况 (hétóng lǚyuē qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
295 | 合同合伙人 (hétóng héhuǒrén) – Đối tác hợp đồng |
296 | 合同执行评估 (hétóng zhíxíng pínggū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
297 | 合同责任条款变更 (hétóng zérèn tiáokuǎn biàngēng) – Thay đổi điều khoản trách nhiệm hợp đồng |
298 | 合同履行费用 (hétóng lǚxíng fèiyòng) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
299 | 合同变更申请 (hétóng biàngēng shēnqǐng) – Đơn xin thay đổi hợp đồng |
300 | 合同违约索赔 (hétóng wéiyuē suǒpéi) – Đòi bồi thường vi phạm hợp đồng |
301 | 合同增补 (hétóng zēngbǔ) – Bổ sung hợp đồng |
302 | 合同执行报告书 (hétóng zhíxíng bàogào shū) – Sổ báo cáo thực hiện hợp đồng |
303 | 合同预备会议 (hétóng yùbèi huìyì) – Cuộc họp chuẩn bị hợp đồng |
304 | 合同归档 (hétóng guīdàng) – Lưu trữ hợp đồng |
305 | 合同结算方式 (hétóng jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
306 | 合同履行标准 (hétóng lǚxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
307 | 合同起诉 (hétóng qǐsù) – Khởi kiện hợp đồng |
308 | 合同索赔程序 (hétóng suǒpéi chéngxù) – Quy trình đòi bồi thường hợp đồng |
309 | 合同补充条款 (hétóng bǔchōng tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
310 | 合同权利义务 (hétóng quánlì yìwù) – Quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng |
311 | 合同解读 (hétóng jiědú) – Giải thích hợp đồng |
312 | 合同执行方案 (hétóng zhíxíng fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
313 | 合同费用预估 (hétóng fèiyòng yùgū) – Dự đoán chi phí hợp đồng |
314 | 合同保障条款 (hétóng bǎozhàng tiáokuǎn) – Điều khoản bảo đảm hợp đồng |
315 | 合同赔偿请求 (hétóng péicháng qǐngqiú) – Yêu cầu bồi thường hợp đồng |
316 | 合同纠纷解决 (hétóng jiūfēn jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
317 | 合同补充协议书 (hétóng bǔchōng xiéyì shū) – Giấy thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
318 | 合同履约记录 (hétóng lǚyuē jìlù) – Hồ sơ thực hiện hợp đồng |
319 | 合同处理办法 (hétóng chǔlǐ bànfǎ) – Phương pháp xử lý hợp đồng |
320 | 合同履行监督机制 (hétóng lǚxíng jiāndū jīzhì) – Cơ chế giám sát thực hiện hợp đồng |
321 | 合同有效期 (hétóng yǒuxi valid qī) – Thời hạn hiệu lực hợp đồng |
322 | 合同解除协议 (hétóng jiěchú xiéyì) – Thỏa thuận hủy hợp đồng |
323 | 合同约定 (hétóng yuēdìng) – Thỏa thuận hợp đồng |
324 | 合同评审 (hétóng píngshěn) – Đánh giá hợp đồng |
325 | 合同利益冲突 (hétóng lìyì chōngtú) – Xung đột lợi ích trong hợp đồng |
326 | 合同验收 (hétóng yànshōu) – Kiểm tra và nghiệm thu hợp đồng |
327 | 合同的权利与义务 (hétóng de quánlì yǔ yìwù) – Quyền và nghĩa vụ của hợp đồng |
328 | 合同的法律效力 (hétóng de fǎlǜ xiàolì) – Hiệu lực pháp lý của hợp đồng |
329 | 合同计价 (hétóng jìjià) – Định giá hợp đồng |
330 | 合同货物交付 (hétóng huòwù jiāofù) – Giao hàng theo hợp đồng |
331 | 合同约定责任 (hétóng yuēdìng zérèn) – Trách nhiệm theo thỏa thuận hợp đồng |
332 | 合同书面形式 (hétóng shūmiàn xíngshì) – Hình thức hợp đồng bằng văn bản |
333 | 合同的法律后果 (hétóng de fǎlǜ hòuguǒ) – Hệ quả pháp lý của hợp đồng |
334 | 合同的可撤销性 (hétóng de kě chèxiāo xìng) – Tính khả thi của việc hủy hợp đồng |
335 | 合同担保条款 (hétóng dānbǎo tiáokuǎn) – Điều khoản bảo lãnh hợp đồng |
336 | 合同争议调解 (hétóng zhēngyì tiáojiě) – Hoà giải tranh chấp hợp đồng |
337 | 合同条款解释 (hétóng tiáokuǎn jiěshì) – Giải thích điều khoản hợp đồng |
338 | 合同的违约责任 (hétóng de wéiyuē zérèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
339 | 合同争议解决办法 (hétóng zhēngyì jiějué bànfǎ) – Phương pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng |
340 | 合同的生效条件 (hétóng de shēngxiào tiáojiàn) – Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng |
341 | 合同的确认 (hétóng de quèrèn) – Xác nhận hợp đồng |
342 | 合同的执行情况 (hétóng de zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
343 | 合同约定条款 (hétóng yuēdìng tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng |
344 | 合同的适用范围 (hétóng de shìyòng fànwéi) – Phạm vi áp dụng của hợp đồng |
345 | 合同的履行方式 (hétóng de lǚxíng fāngshì) – Phương thức thực hiện hợp đồng |
346 | 合同修订记录 (hétóng xiūdìng jìlù) – Hồ sơ sửa đổi hợp đồng |
347 | 合同的合法性 (hétóng de héfǎ xìng) – Tính hợp pháp của hợp đồng |
348 | 合同的解除条件 (hétóng de jiěchú tiáojiàn) – Điều kiện hủy bỏ hợp đồng |
349 | 合同的生效通知 (hétóng de shēngxiào tōngzhī) – Thông báo có hiệu lực hợp đồng |
350 | 合同的商业机密 (hétóng de shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại trong hợp đồng |
351 | 合同的续签 (hétóng de xùqiān) – Gia hạn hợp đồng |
352 | 合同的适用法律 (hétóng de shìyòng fǎlǜ) – Luật áp dụng cho hợp đồng |
353 | 合同条款的变更 (hétóng tiáokuǎn de biàngēng) – Thay đổi điều khoản hợp đồng |
354 | 合同的有效性审查 (hétóng de yǒuxi valid xìng shěnchá) – Kiểm tra tính hiệu lực của hợp đồng |
355 | 合同的全面履行 (hétóng de quánmiàn lǚxíng) – Thực hiện đầy đủ hợp đồng |
356 | 合同的补充约定 (hétóng de bǔchōng yuēdìng) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
357 | 合同的履行义务 (hétóng de lǚxíng yìwù) – Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng |
358 | 合同争议的处理 (hétóng zhēngyì de chǔlǐ) – Xử lý tranh chấp hợp đồng |
359 | 合同的管理措施 (hétóng de guǎnlǐ cuòshī) – Biện pháp quản lý hợp đồng |
360 | 合同的补救措施 (hétóng de bǔjiù cuòshī) – Biện pháp khắc phục hợp đồng |
361 | 合同条款的执行 (hétóng tiáokuǎn de zhíxíng) – Thực hiện điều khoản hợp đồng |
362 | 合同的期限管理 (hétóng de qīxiàn guǎnlǐ) – Quản lý thời hạn hợp đồng |
363 | 合同履行责任的转移 (hétóng lǚxíng zérèn de zhuǎnyí) – Chuyển nhượng trách nhiệm thực hiện hợp đồng |
364 | 合同的转让条款 (hétóng de zhuǎnràng tiáokuǎn) – Điều khoản chuyển nhượng hợp đồng |
365 | 合同的执行保障 (hétóng de zhíxíng bǎozhàng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
366 | 合同管理系统 (hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý hợp đồng |
367 | 合同的经济效益 (hétóng de jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế của hợp đồng |
368 | 合同的法律责任 (hétóng de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý của hợp đồng |
369 | 合同的履行状态 (hétóng de lǚxíng zhuàngtài) – Tình trạng thực hiện hợp đồng |
370 | 合同管理政策 (hétóng guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý hợp đồng |
371 | 合同的隐私条款 (hétóng de yǐnsī tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật trong hợp đồng |
372 | 合同的权益保护 (hétóng de quányì bǎohù) – Bảo vệ quyền lợi hợp đồng |
373 | 合同的履行标准化 (hétóng de lǚxíng biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa thực hiện hợp đồng |
374 | 合同的附加条款 (hétóng de fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản phụ thêm hợp đồng |
375 | 合同的商业评估 (hétóng de shāngyè pínggū) – Đánh giá thương mại của hợp đồng |
376 | 合同的审批流程 (hétóng de shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt hợp đồng |
377 | 合同的财务审核 (hétóng de cáiwù shěnhé) – Kiểm tra tài chính hợp đồng |
378 | 合同的实施方案 (hétóng de shíshī fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
379 | 合同的更新 (hétóng de gēngxīn) – Cập nhật hợp đồng |
380 | 合同的验收标准 (hétóng de yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn nghiệm thu hợp đồng |
381 | 合同履行的审计 (hétóng lǚxíng de shěnjì) – Kiểm toán thực hiện hợp đồng |
382 | 合同的重新谈判 (hétóng de chóngxīn tánpàn) – Đàm phán lại hợp đồng |
383 | 合同的终止条款 (hétóng de zhōngzhǐ tiáokuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
384 | 合同的补救协议 (hétóng de bǔjiù xiéyì) – Thỏa thuận khắc phục hợp đồng |
385 | 合同的效益分析 (hétóng de xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả hợp đồng |
386 | 合同的争议处理流程 (hétóng de zhēngyì chǔlǐ liúchéng) – Quy trình xử lý tranh chấp hợp đồng |
387 | 合同的履行监督 (hétóng de lǚxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
388 | 合同的法律咨询 (hétóng de fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý hợp đồng |
389 | 合同的适用情况 (hétóng de shìyòng qíngkuàng) – Tình hình áp dụng hợp đồng |
390 | 合同的履行费用分析 (hétóng de lǚxíng fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí thực hiện hợp đồng |
391 | 合同的责任追究 (hétóng de zérèn zhuījiù) – Truy cứu trách nhiệm hợp đồng |
392 | 合同的保险条款 (hétóng de bǎoxiǎn tiáokuǎn) – Điều khoản bảo hiểm hợp đồng |
393 | 合同的执行评估报告 (hétóng de zhíxíng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá thực hiện hợp đồng |
394 | 合同的合法合规性 (hétóng de héfǎ héguī xìng) – Tính hợp pháp và tuân thủ hợp đồng |
395 | 合同的风险管理 (hétóng de fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hợp đồng |
396 | 合同的履行期限 (hétóng de lǚxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
397 | 合同的终止程序 (hétóng de zhōngzhǐ chéngxù) – Quy trình chấm dứt hợp đồng |
398 | 合同的权利转让 (hétóng de quánlì zhuǎnràng) – Chuyển nhượng quyền lợi hợp đồng |
399 | 合同的履行条款 (hétóng de lǚxíng tiáokuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
400 | 合同的违约条款 (hétóng de wéiyuē tiáokuǎn) – Điều khoản vi phạm hợp đồng |
401 | 合同的保密协议 (hétóng de bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật hợp đồng |
402 | 合同的变更通知 (hétóng de biàngēng tōngzhī) – Thông báo thay đổi hợp đồng |
403 | 合同的付款条件 (hétóng de fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán hợp đồng |
404 | 合同的履约保证金 (hétóng de lǚyuē bǎozhèngjīn) – Tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng |
405 | 合同的仲裁条款 (hétóng de zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài hợp đồng |
406 | 合同的争议解决方式 (hétóng de zhēngyì jiějué fāngshì) – Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng |
407 | 合同的效力终止 (hétóng de xiàolì zhōngzhǐ) – Chấm dứt hiệu lực hợp đồng |
408 | 合同的履行保证 (hétóng de lǚxíng bǎozhèng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
409 | 合同的法律适用 (hétóng de fǎlǜ shìyòng) – Áp dụng pháp luật trong hợp đồng |
410 | 合同的合作条款 (hétóng de hézuò tiáokuǎn) – Điều khoản hợp tác trong hợp đồng |
411 | 合同的赔偿责任 (hétóng de péicháng zérèn) – Trách nhiệm bồi thường hợp đồng |
412 | 合同的索赔条件 (hétóng de suǒpéi tiáojiàn) – Điều kiện yêu cầu bồi thường hợp đồng |
413 | 合同的生效程序 (hétóng de shēngxiào chéngxù) – Quy trình có hiệu lực hợp đồng |
414 | 合同的履行报告 (hétóng de lǚxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
415 | 合同的财务报表 (hétóng de cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp đồng |
416 | 合同的约定方式 (hétóng de yuēdìng fāngshì) – Phương thức thỏa thuận hợp đồng |
417 | 合同的争议处理措施 (hétóng de zhēngyì chǔlǐ cuòshī) – Biện pháp xử lý tranh chấp hợp đồng |
418 | 合同的标准条款 (hétóng de biāozhǔn tiáokuǎn) – Điều khoản tiêu chuẩn trong hợp đồng |
419 | 合同的法律后果分析 (hétóng de fǎlǜ hòuguǒ fēnxī) – Phân tích hậu quả pháp lý của hợp đồng |
420 | 合同的不可抗力条款 (hétóng de bùkě kànglì tiáokuǎn) – Điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng |
421 | 合同的变更申请 (hétóng de biàngēng shēnqǐng) – Đơn xin thay đổi hợp đồng |
422 | 合同的履行障碍 (hétóng de lǚxíng zhàng’ài) – Trở ngại trong thực hiện hợp đồng |
423 | 合同的履行证明 (hétóng de lǚxíng zhèngmíng) – Giấy chứng nhận thực hiện hợp đồng |
424 | 合同的解读 (hétóng de jiědú) – Giải thích hợp đồng |
425 | 合同的经济责任 (hétóng de jīngjì zérèn) – Trách nhiệm kinh tế của hợp đồng |
426 | 合同的法律风险 (hétóng de fǎlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro pháp lý trong hợp đồng |
427 | 合同的违约金 (hétóng de wéiyuē jīn) – Phí vi phạm hợp đồng |
428 | 合同的履行策略 (hétóng de lǚxíng cèlüè) – Chiến lược thực hiện hợp đồng |
429 | 合同的税务处理 (hétóng de shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hợp đồng |
430 | 合同的评估标准 (hétóng de pínggū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hợp đồng |
431 | 合同的补充协议 (hétóng de bǔchōng xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
432 | 合同的赔偿条款 (hétóng de péicháng tiáokuǎn) – Điều khoản bồi thường trong hợp đồng |
433 | 合同的调解条款 (hétóng de tiáojiě tiáokuǎn) – Điều khoản hòa giải trong hợp đồng |
434 | 合同的履行效率 (hétóng de lǚxíng xiàolǜ) – Hiệu quả thực hiện hợp đồng |
435 | 合同的履行风险评估 (hétóng de lǚxíng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thực hiện hợp đồng |
436 | 合同的权益保障措施 (hétóng de quányì bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp bảo vệ quyền lợi hợp đồng |
437 | 合同的有效性审查报告 (hétóng de yǒuxi valid xìng shěnchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra tính hiệu lực của hợp đồng |
438 | 合同的解约程序 (hétóng de jiěyuē chéngxù) – Quy trình chấm dứt hợp đồng |
439 | 合同的对方 (hétóng de duìfāng) – Bên đối tác trong hợp đồng |
440 | 合同的合同标的 (hétóng de hétóng biāodí) – Đối tượng hợp đồng |
441 | 合同的义务履行 (hétóng de yìwù lǚxíng) – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng |
442 | 合同的法律依据 (hétóng de fǎlǜ yījù) – Căn cứ pháp lý của hợp đồng |
443 | 合同的履行风险控制 (hétóng de lǚxíng fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro thực hiện hợp đồng |
444 | 合同的法律文本 (hétóng de fǎlǜ wénběn) – Văn bản pháp lý hợp đồng |
445 | 合同的法律责任分配 (hétóng de fǎlǜ zérèn fēnpèi) – Phân chia trách nhiệm pháp lý trong hợp đồng |
446 | 合同的解除协议 (hétóng de jiěchú xiéyì) – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
447 | 合同的财务分析 (hétóng de cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính hợp đồng |
448 | 合同的补充条款 (hétóng de bǔchōng tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
449 | 合同的有效期 (hétóng de yǒuxi valid qī) – Thời gian hiệu lực của hợp đồng |
450 | 合同的履行情况报告 (hétóng de lǚxíng qíngkuàng bàogào) – Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng |
451 | 合同的管理制度 (hétóng de guǎnlǐ zhìdù) – Quy chế quản lý hợp đồng |
452 | 合同的履行协议 (hétóng de lǚxíng xiéyì) – Thỏa thuận thực hiện hợp đồng |
453 | 合同的承包方 (hétóng de chéngbāo fāng) – Bên nhận thầu trong hợp đồng |
454 | 合同的附录 (hétóng de fùlù) – Phụ lục hợp đồng |
455 | 合同的合规审查 (hétóng de héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ hợp đồng |
456 | 合同的价格条款 (hétóng de jiàgé tiáokuǎn) – Điều khoản giá cả trong hợp đồng |
457 | 合同的支付条件 (hétóng de zhīfù tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán hợp đồng |
458 | 合同的法律咨询报告 (hétóng de fǎlǜ zīxún bàogào) – Báo cáo tư vấn pháp lý hợp đồng |
459 | 合同的执行人 (hétóng de zhíxíng rén) – Người thực hiện hợp đồng |
460 | 合同的履行期限延长 (hétóng de lǚxíng qīxiàn yáncháng) – Kéo dài thời hạn thực hiện hợp đồng |
461 | 合同的销售条款 (hétóng de xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng trong hợp đồng |
462 | 合同的合约条款 (hétóng de héyuē tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
463 | 合同的审查标准 (hétóng de shěnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hợp đồng |
464 | 合同的实质内容 (hétóng de shízhì nèiróng) – Nội dung thực chất của hợp đồng |
465 | 合同的约定事项 (hétóng de yuēdìng shìxiàng) – Các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng |
466 | 合同的变更协议 (hétóng de biàngēng xiéyì) – Thỏa thuận thay đổi hợp đồng |
467 | 合同的法律风险评估 (hétóng de fǎlǜ fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro pháp lý hợp đồng |
468 | 合同的违约通知 (hétóng de wéiyuē tōngzhī) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
469 | 合同的生效时间 (hétóng de shēngxiào shíjiān) – Thời gian có hiệu lực của hợp đồng |
470 | 合同的检讨 (hétóng de jiǎntǎo) – Kiểm điểm hợp đồng |
471 | 合同的解读报告 (hétóng de jiědú bàogào) – Báo cáo giải thích hợp đồng |
472 | 合同的质量标准 (hétóng de zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng hợp đồng |
473 | 合同的撤销 (hétóng de chèxiāo) – Hủy bỏ hợp đồng |
474 | 合同的执行责任 (hétóng de zhíxíng zérèn) – Trách nhiệm thực hiện hợp đồng |
475 | 合同的保证人 (hétóng de bǎozhèng rén) – Người bảo lãnh hợp đồng |
476 | 合同的支付流程 (hétóng de zhīfù liúchéng) – Quy trình thanh toán hợp đồng |
477 | 合同的收益分析 (hétóng de shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi ích hợp đồng |
478 | 合同的重新签署 (hétóng de chóngxīn qiānshǔ) – Ký lại hợp đồng |
479 | 合同的信用评级 (hétóng de xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng hợp đồng |
480 | 合同的义务约定 (hétóng de yìwù yuēdìng) – Thỏa thuận nghĩa vụ trong hợp đồng |
481 | 合同的权利行使 (hétóng de quánlì xíngshǐ) – Thực hiện quyền lợi hợp đồng |
482 | 合同的报告要求 (hétóng de bàogào yāoqiú) – Yêu cầu báo cáo hợp đồng |
483 | 合同的索赔程序 (hétóng de suǒpéi chéngxù) – Quy trình yêu cầu bồi thường hợp đồng |
484 | 合同的合规检查 (hétóng de héguī jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ hợp đồng |
485 | 合同的变更程序 (hétóng de biàngēng chéngxù) – Quy trình thay đổi hợp đồng |
486 | 合同的税务审核 (hétóng de shuìwù shěnhé) – Kiểm tra thuế hợp đồng |
487 | 合同的风险评估报告 (hétóng de fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro hợp đồng |
488 | 合同的审核意见 (hétóng de shěnhé yìjiàn) – Ý kiến kiểm tra hợp đồng |
489 | 合同的财务审计 (hétóng de cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính hợp đồng |
490 | 合同的合规要求 (hétóng de héguī yāoqiú) – Yêu cầu tuân thủ hợp đồng |
491 | 合同的履行记录 (hétóng de lǚxíng jìlù) – Hồ sơ thực hiện hợp đồng |
492 | 合同的支付方式 (hétóng de zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
493 | 合同的履行证明材料 (hétóng de lǚxíng zhèngmíng cáiliào) – Tài liệu chứng minh thực hiện hợp đồng |
494 | 合同的付款安排 (hétóng de fùkuǎn ānpái) – Sắp xếp thanh toán hợp đồng |
495 | 合同的执行监督 (hétóng de zhíxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
496 | 合同的法律修订 (hétóng de fǎlǜ xiūdìng) – Sửa đổi pháp lý hợp đồng |
497 | 合同的主办方 (hétóng de zhǔbàn fāng) – Bên tổ chức hợp đồng |
498 | 合同的业务协议 (hétóng de yèwù xiéyì) – Thỏa thuận kinh doanh hợp đồng |
499 | 合同的附加条款 (hétóng de fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
500 | 合同的法律争议 (hétóng de fǎlǜ zhēngyì) – Tranh chấp pháp lý hợp đồng |
501 | 合同的执行标准 (hétóng de zhíxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
502 | 合同的变更通知书 (hétóng de biàngēng tōngzhī shū) – Thư thông báo thay đổi hợp đồng |
503 | 合同的诉讼程序 (hétóng de sùsòng chéngxù) – Quy trình tố tụng hợp đồng |
504 | 合同的履行进度 (hétóng de lǚxíng jìndù) – Tiến độ thực hiện hợp đồng |
505 | 合同的变更记录 (hétóng de biàngēng jìlù) – Hồ sơ thay đổi hợp đồng |
506 | 合同的争议解决 (hétóng de zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
507 | 合同的履行标准 (hétóng de lǚxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
508 | 合同的履行情况 (hétóng de lǚxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
509 | 合同的履行费用 (hétóng de lǚxíng fèiyòng) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
510 | 合同的争议处理 (hétóng de zhēngyì chǔlǐ) – Xử lý tranh chấp hợp đồng |
511 | 合同的履行监督机制 (hétóng de lǚxíng jiāndū jīzhì) – Cơ chế giám sát thực hiện hợp đồng |
512 | 合同的审查程序 (hétóng de shěnchá chéngxù) – Quy trình xem xét hợp đồng |
513 | 合同的合规风险 (hétóng de héguī fēngxiǎn) – Rủi ro tuân thủ hợp đồng |
514 | 合同的履行保障 (hétóng de lǚxíng bǎozhàng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
515 | 合同的支付时间 (hétóng de zhīfù shíjiān) – Thời gian thanh toán hợp đồng |
516 | 合同的终止协议 (hétóng de zhōngzhǐ xiéyì) – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
517 | 合同的法律解释 (hétóng de fǎlǜ jiěshì) – Giải thích pháp lý hợp đồng |
518 | 合同的项目管理 (hétóng de xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án hợp đồng |
519 | 合同的履行计划 (hétóng de lǚxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
520 | 合同的交付条款 (hétóng de jiāofù tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng hợp đồng |
521 | 合同的付款条款 (hétóng de fùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán hợp đồng |
522 | 合同的监督报告 (hétóng de jiāndū bàogào) – Báo cáo giám sát hợp đồng |
523 | 合同的期限延长 (hétóng de qīxiàn yáncháng) – Gia hạn thời hạn hợp đồng |
524 | 合同的履行成本 (hétóng de lǚxíng chéngběn) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
525 | 合同的担保责任 (hétóng de dānbǎo zérèn) – Trách nhiệm đảm bảo hợp đồng |
526 | 合同的执行记录 (hétóng de zhíxíng jìlù) – Hồ sơ thực hiện hợp đồng |
527 | 合同的履行评估 (hétóng de lǚxíng pínggū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
528 | 合同的履行说明 (hétóng de lǚxíng shuōmíng) – Giải thích việc thực hiện hợp đồng |
529 | 合同的争议条款 (hétóng de zhēngyì tiáokuǎn) – Điều khoản tranh chấp hợp đồng |
530 | 合同的执行通知 (hétóng de zhíxíng tōngzhī) – Thông báo thực hiện hợp đồng |
531 | 合同的预付款条款 (hétóng de yùfùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền trả trước của hợp đồng |
532 | 合同的签字权 (hétóng de qiānzì quán) – Quyền ký hợp đồng |
533 | 合同的税务合规 (hétóng de shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế của hợp đồng |
534 | 合同的履行保障措施 (hétóng de lǚxíng bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng |
535 | 合同的罚款条款 (hétóng de fákuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản phạt hợp đồng |
536 | 合同的延期执行 (hétóng de yánqī zhíxíng) – Thực hiện hợp đồng bị trì hoãn |
537 | 合同的审计报告 (hétóng de shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán hợp đồng |
538 | 合同的违约处罚 (hétóng de wéiyuē chǔfá) – Hình phạt vi phạm hợp đồng |
539 | 合同的融资条款 (hétóng de róngzī tiáokuǎn) – Điều khoản tài trợ hợp đồng |
540 | 合同的投资回报 (hétóng de tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư của hợp đồng |
541 | 合同的仲裁规则 (hétóng de zhòngcái guīzé) – Quy tắc trọng tài hợp đồng |
542 | 合同的执行计划 (hétóng de zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
543 | 合同的有效期限 (hétóng de yǒuxiào qīxiàn) – Thời hạn hiệu lực hợp đồng |
544 | 合同的财务审查 (hétóng de cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính hợp đồng |
545 | 合同的供应链管理 (hétóng de gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hợp đồng |
546 | 合同的执行程序 (hétóng de zhíxíng chéngxù) – Quy trình thực hiện hợp đồng |
547 | 合同的付款计划 (hétóng de fùkuǎn jìhuà) – Kế hoạch thanh toán hợp đồng |
548 | 合同的利益分配 (hétóng de lìyì fēnpèi) – Phân phối lợi ích hợp đồng |
549 | 合同的责任分担 (hétóng de zérèn fēndān) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
550 | 合同的违约风险 (hétóng de wéiyuē fēngxiǎn) – Rủi ro vi phạm hợp đồng |
551 | 合同的信用条款 (hétóng de xìnyòng tiáokuǎn) – Điều khoản tín dụng hợp đồng |
552 | 合同的审计计划 (hétóng de shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán hợp đồng |
553 | 合同的融资安排 (hétóng de róngzī ānpái) – Sắp xếp tài trợ hợp đồng |
554 | 合同的执行效果 (hétóng de zhíxíng xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện hợp đồng |
555 | 合同的交货条款 (hétóng de jiāohuò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng hợp đồng |
556 | 合同的法律适用条款 (hétóng de fǎlǜ shìyòng tiáokuǎn) – Điều khoản áp dụng pháp luật hợp đồng |
557 | 合同的审计标准 (hétóng de shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán hợp đồng |
558 | 合同的税收优惠 (hétóng de shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế của hợp đồng |
559 | 合同的应急条款 (hétóng de yìngjí tiáokuǎn) – Điều khoản khẩn cấp hợp đồng |
560 | 合同的支付保障 (hétóng de zhīfù bǎozhàng) – Đảm bảo thanh toán hợp đồng |
561 | 合同的成本核算 (hétóng de chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí hợp đồng |
562 | 合同的会计记录 (hétóng de kuàijì jìlù) – Ghi chép kế toán hợp đồng |
563 | 合同的项目预算 (hétóng de xiàngmù yùsuàn) – Dự toán dự án hợp đồng |
564 | 合同的审查意见 (hétóng de shěnchá yìjiàn) – Ý kiến kiểm tra hợp đồng |
565 | 合同的违约赔偿 (hétóng de wéiyuē péicháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
566 | 合同的交付时间 (hétóng de jiāofù shíjiān) – Thời gian giao hàng của hợp đồng |
567 | 合同的修订计划 (hétóng de xiūdìng jìhuà) – Kế hoạch sửa đổi hợp đồng |
568 | 合同的终止通知 (hétóng de zhōngzhǐ tōngzhī) – Thông báo chấm dứt hợp đồng |
569 | 合同的审计责任 (hétóng de shěnjì zérèn) – Trách nhiệm kiểm toán hợp đồng |
570 | 合同的付款确认 (hétóng de fùkuǎn quèrèn) – Xác nhận thanh toán hợp đồng |
571 | 合同的供应商选择 (hétóng de gōngyìngshāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp hợp đồng |
572 | 合同的资金分配 (hétóng de zījīn fēnpèi) – Phân phối vốn hợp đồng |
573 | 合同的信用风险 (hétóng de xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng hợp đồng |
574 | 合同的价格条款 (hétóng de jiàgé tiáokuǎn) – Điều khoản giá cả hợp đồng |
575 | 合同的增值服务 (hétóng de zēngzhí fúwù) – Dịch vụ gia tăng của hợp đồng |
576 | 合同的服务标准 (hétóng de fúwù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn dịch vụ hợp đồng |
577 | 合同的承包条款 (hétóng de chéngbāo tiáokuǎn) – Điều khoản thầu hợp đồng |
578 | 合同的利益冲突 (hétóng de lìyì chōngtū) – Xung đột lợi ích trong hợp đồng |
579 | 合同的执行细则 (hétóng de zhíxíng xìzé) – Quy định chi tiết thực hiện hợp đồng |
580 | 合同的合作伙伴 (hétóng de hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác trong hợp đồng |
581 | 合同的付款方式 (hétóng de fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán của hợp đồng |
582 | 合同的预付款条款 (hétóng de yùfùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền đặt cọc hợp đồng |
583 | 合同的仲裁机构 (hétóng de zhòngcái jīgòu) – Cơ quan trọng tài hợp đồng |
584 | 合同的审计目标 (hétóng de shěnjì mùbiāo) – Mục tiêu kiểm toán hợp đồng |
585 | 合同的履约义务 (hétóng de lǚyuē yìwù) – Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng |
586 | 合同的风险控制 (hétóng de fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro hợp đồng |
587 | 合同的融资风险 (hétóng de róngzī fēngxiǎn) – Rủi ro tài trợ hợp đồng |
588 | 合同的商业条款 (hétóng de shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại của hợp đồng |
589 | 合同的执行管理 (hétóng de zhíxíng guǎnlǐ) – Quản lý thực hiện hợp đồng |
590 | 合同的收益分配 (hétóng de shōuyì fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận hợp đồng |
591 | 合同的审查程序 (hétóng de shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm tra hợp đồng |
592 | 合同的合同价款 (hétóng de hétóng jiàkuǎn) – Giá trị hợp đồng |
593 | 合同的合同保证金 (hétóng de hétóng bǎozhèngjīn) – Tiền bảo lãnh hợp đồng |
594 | 合同的交付期限 (hétóng de jiāofù qīxiàn) – Hạn giao hàng hợp đồng |
595 | 合同的违约风险控制 (hétóng de wéiyuē fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro vi phạm hợp đồng |
596 | 合同的结算条款 (hétóng de jiésuàn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán hợp đồng |
597 | 合同的采购条款 (hétóng de cǎigòu tiáokuǎn) – Điều khoản mua sắm hợp đồng |
598 | 合同的交货地点 (hétóng de jiāohuò dìdiǎn) – Địa điểm giao hàng hợp đồng |
599 | 合同的售后服务 (hétóng de shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng của hợp đồng |
600 | 合同的不可抗力条款 (hétóng de bùkě kànglì tiáokuǎn) – Điều khoản bất khả kháng của hợp đồng |
601 | 合同的增补协议 (hétóng de zēngbǔ xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
602 | 合同的争议解决条款 (hétóng de zhēngyì jiějué tiáokuǎn) – Điều khoản giải quyết tranh chấp hợp đồng |
603 | 合同的销售协议 (hétóng de xiāoshòu xiéyì) – Thỏa thuận bán hàng của hợp đồng |
604 | 合同的分期付款 (hétóng de fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán theo kỳ hạn hợp đồng |
605 | 合同的货物清单 (hétóng de huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa của hợp đồng |
606 | 合同的质量保证 (hétóng de zhìliàng bǎozhèng) – Bảo đảm chất lượng hợp đồng |
607 | 合同的服务协议 (hétóng de fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ hợp đồng |
608 | 合同的合同签订 (hétóng de hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng |
609 | 合同的合同修订 (hétóng de hétóng xiūdìng) – Sửa đổi hợp đồng |
610 | 合同的支付周期 (hétóng de zhīfù zhōuqī) – Chu kỳ thanh toán của hợp đồng |
611 | 合同的订购条款 (hétóng de dìnggòu tiáokuǎn) – Điều khoản đặt hàng hợp đồng |
612 | 合同的折扣条款 (hétóng de zhékòu tiáokuǎn) – Điều khoản chiết khấu hợp đồng |
613 | 合同的承运人责任 (hétóng de chéngyùnrén zérèn) – Trách nhiệm của người vận chuyển trong hợp đồng |
614 | 合同的索赔程序 (hétóng de suǒpéi chéngxù) – Quy trình khiếu nại hợp đồng |
615 | 合同的退货政策 (hétóng de tuìhuò zhèngcè) – Chính sách trả hàng hợp đồng |
616 | 合同的履约能力 (hétóng de lǚyuē nénglì) – Năng lực thực hiện hợp đồng |
617 | 合同的附带条款 (hétóng de fùdài tiáokuǎn) – Điều khoản phụ hợp đồng |
618 | 合同的货物保险 (hétóng de huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa hợp đồng |
619 | 合同的合同履行期限 (hétóng de hétóng lǚxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
620 | 合同的材料清单 (hétóng de cáiliào qīngdān) – Danh sách vật liệu hợp đồng |
621 | 合同的付款要求 (hétóng de fùkuǎn yāoqiú) – Yêu cầu thanh toán hợp đồng |
622 | 合同的财务核算 (hétóng de cáiwù hésuàn) – Hạch toán tài chính hợp đồng |
623 | 合同的延期条款 (hétóng de yánqī tiáokuǎn) – Điều khoản gia hạn hợp đồng |
624 | 合同的合同标的 (hétóng de hétóng biāodì) – Đối tượng của hợp đồng |
625 | 合同的风险评估 (hétóng de fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hợp đồng |
626 | 合同的合规性审查 (hétóng de hégé xìng shěnchá) – Kiểm tra tính hợp pháp của hợp đồng |
627 | 合同的外汇风险 (hétóng de wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro ngoại hối hợp đồng |
628 | 合同的税务规定 (hétóng de shuìwù guīdìng) – Quy định thuế của hợp đồng |
629 | 合同的不可撤销条款 (hétóng de bùkě chèxiāo tiáokuǎn) – Điều khoản không thể hủy bỏ của hợp đồng |
630 | 合同的保证条款 (hétóng de bǎozhèng tiáokuǎn) – Điều khoản bảo đảm hợp đồng |
631 | 合同的索赔条款 (hétóng de suǒpéi tiáokuǎn) – Điều khoản bồi thường hợp đồng |
632 | 合同的违约金条款 (hétóng de wéiyuējīn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng |
633 | 合同的交货标准 (hétóng de jiāohuò biāozhǔn) – Tiêu chuẩn giao hàng hợp đồng |
634 | 合同的保证期限 (hétóng de bǎozhèng qīxiàn) – Thời hạn bảo đảm hợp đồng |
635 | 合同的履行地点 (hétóng de lǚxíng dìdiǎn) – Địa điểm thực hiện hợp đồng |
636 | 合同的收款条件 (hétóng de shōukuǎn tiáojiàn) – Điều kiện nhận thanh toán hợp đồng |
637 | 合同的计价条款 (hétóng de jìjià tiáokuǎn) – Điều khoản định giá hợp đồng |
638 | 合同的材料供应 (hétóng de cáiliào gōngyìng) – Cung cấp vật liệu của hợp đồng |
639 | 合同的质量检验 (hétóng de zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng hợp đồng |
640 | 合同的货物交接 (hétóng de huòwù jiāojiē) – Bàn giao hàng hóa của hợp đồng |
641 | 合同的税率调整 (hétóng de shuìlǜ tiáozhěng) – Điều chỉnh thuế suất của hợp đồng |
642 | 合同的市场风险 (hétóng de shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường của hợp đồng |
643 | 合同的签字日期 (hétóng de qiānzì rìqī) – Ngày ký hợp đồng |
644 | 合同的汇率风险 (hétóng de huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái của hợp đồng |
645 | 合同的项目验收 (hétóng de xiàngmù yànshōu) – Nghiệm thu dự án của hợp đồng |
646 | 合同的项目管理 (hétóng de xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án của hợp đồng |
647 | 合同的库存管理 (hétóng de kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho của hợp đồng |
648 | 合同的交货延迟 (hétóng de jiāohuò yánchí) – Giao hàng chậm trễ của hợp đồng |
649 | 合同的付款延期 (hétóng de fùkuǎn yánqī) – Trì hoãn thanh toán của hợp đồng |
650 | 合同的合作条款 (hétóng de hézuò tiáokuǎn) – Điều khoản hợp tác của hợp đồng |
651 | 合同的违约补偿 (hétóng de wéiyuē bǔcháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
652 | 合同的货款清算 (hétóng de huòkuǎn qīngsuàn) – Thanh toán hàng hóa hợp đồng |
653 | 合同的货运合同 (hétóng de huòyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
654 | 合同的账务管理 (hétóng de zhàngwù guǎnlǐ) – Quản lý tài khoản của hợp đồng |
655 | 合同的风险控制 (hétóng de fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro của hợp đồng |
656 | 合同的违约处罚 (hétóng de wéiyuē chǔfá) – Xử phạt vi phạm hợp đồng |
657 | 合同的合同终止 (hétóng de hétóng zhōngzhǐ) – Kết thúc hợp đồng |
658 | 合同的提前付款 (hétóng de tíqián fùkuǎn) – Thanh toán trước của hợp đồng |
659 | 合同的合同登记 (hétóng de hétóng dēngjì) – Đăng ký hợp đồng |
660 | 合同的抵押条款 (hétóng de dǐyā tiáokuǎn) – Điều khoản thế chấp hợp đồng |
661 | 合同的违约金 (hétóng de wéiyuējīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
662 | 合同的合同担保 (hétóng de hétóng dānbǎo) – Đảm bảo hợp đồng |
663 | 合同的执行期限 (hétóng de zhíxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
664 | 合同的条款变更 (hétóng de tiáokuǎn biàngēng) – Thay đổi điều khoản hợp đồng |
665 | 合同的服务期限 (hétóng de fúwù qīxiàn) – Thời hạn dịch vụ của hợp đồng |
666 | 合同的交付方式 (hétóng de jiāofù fāngshì) – Phương thức giao hàng hợp đồng |
667 | 合同的合同备案 (hétóng de hétóng bèi’àn) – Lưu trữ hợp đồng |
668 | 合同的成本核算 (hétóng de chéngběn hésuàn) – Hạch toán chi phí của hợp đồng |
669 | 合同的税务风险 (hétóng de shuìwù fēngxiǎn) – Rủi ro thuế của hợp đồng |
670 | 合同的合同纠纷 (hétóng de hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng |
671 | 合同的合并条款 (hétóng de hébìng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp nhất hợp đồng |
672 | 合同的撤销条款 (hétóng de chèxiāo tiáokuǎn) – Điều khoản hủy bỏ hợp đồng |
673 | 合同的责任条款 (hétóng de zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm hợp đồng |
674 | 合同的供应条款 (hétóng de gōngyìng tiáokuǎn) – Điều khoản cung ứng hợp đồng |
675 | 合同的履约条款 (hétóng de lǚyuē tiáokuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
676 | 合同的付款进度 (hétóng de fùkuǎn jìndù) – Tiến độ thanh toán hợp đồng |
677 | 合同的合同条文 (hétóng de hétóng tiáowén) – Điều khoản hợp đồng |
678 | 合同的不可抗力 (hétóng de bùkě kànglì) – Bất khả kháng trong hợp đồng |
679 | 合同的总金额 (hétóng de zǒng jīn’é) – Tổng giá trị hợp đồng |
680 | 合同的预付款 (hétóng de yùfùkuǎn) – Thanh toán trước của hợp đồng |
681 | 合同的违约金比例 (hétóng de wéiyuējīn bǐlì) – Tỷ lệ tiền phạt vi phạm hợp đồng |
682 | 合同的质押担保 (hétóng de zhìyā dānbǎo) – Đảm bảo thế chấp hợp đồng |
683 | 合同的财务管理 (hétóng de cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính hợp đồng |
684 | 合同的合同草案 (hétóng de hétóng cǎo’àn) – Bản thảo hợp đồng |
685 | 合同的定金条款 (hétóng de dìngjīn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền đặt cọc hợp đồng |
686 | 合同的付款方式 (hétóng de fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
687 | 合同的交货期限 (hétóng de jiāohuò qīxiàn) – Thời hạn giao hàng hợp đồng |
688 | 合同的货款结算 (hétóng de huòkuǎn jiésuàn) – Quyết toán tiền hàng hợp đồng |
689 | 合同的合同期限 (hétóng de hétóng qīxiàn) – Thời hạn hợp đồng |
690 | 合同的折旧费用 (hétóng de zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao hợp đồng |
691 | 合同的财务计划 (hétóng de cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính hợp đồng |
692 | 合同的管理费用 (hétóng de guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý hợp đồng |
693 | 合同的风险管理 (hétóng de fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro của hợp đồng |
694 | 合同的合同模式 (hétóng de hétóng móshì) – Mô hình hợp đồng |
695 | 合同的账目核对 (hétóng de zhàngmù héduì) – Đối chiếu tài khoản hợp đồng |
696 | 合同的服务条款 (hétóng de fúwù tiáokuǎn) – Điều khoản dịch vụ hợp đồng |
697 | 合同的损益表 (hétóng de sǔnyì biǎo) – Bảng báo cáo lãi lỗ hợp đồng |
698 | 合同的税务申报 (hétóng de shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế hợp đồng |
699 | 合同的货运保险 (hétóng de huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa hợp đồng |
700 | 合同的法律约束 (hétóng de fǎlǜ yuēshù) – Ràng buộc pháp lý của hợp đồng |
701 | 合同的报价条款 (hétóng de bàojià tiáokuǎn) – Điều khoản báo giá hợp đồng |
702 | 合同的合同谈判 (hétóng de hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
703 | 合同的损害赔偿 (hétóng de sǔnhài péicháng) – Bồi thường thiệt hại hợp đồng |
704 | 合同的业务流程 (hétóng de yèwù liúchéng) – Quy trình nghiệp vụ hợp đồng |
705 | 合同的定价策略 (hétóng de dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá hợp đồng |
706 | 合同的应收账款 (hétóng de yīng shōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu của hợp đồng |
707 | 合同的应付账款 (hétóng de yīng fù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả của hợp đồng |
708 | 合同的利润分配 (hétóng de lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận hợp đồng |
709 | 合同的项目审查 (hétóng de xiàngmù shěnchá) – Kiểm tra dự án hợp đồng |
710 | 合同的交易成本 (hétóng de jiāoyì chéngběn) – Chi phí giao dịch hợp đồng |
711 | 合同的结算周期 (hétóng de jiésuàn zhōuqī) – Chu kỳ quyết toán hợp đồng |
712 | 合同的合同履行 (hétóng de hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
713 | 合同的法律合规 (hétóng de fǎlǜ hégé) – Tuân thủ pháp luật hợp đồng |
714 | 合同的资本管理 (hétóng de zīběn guǎnlǐ) – Quản lý vốn hợp đồng |
715 | 合同的合同条款修订 (hétóng de hétóng tiáokuǎn xiūdìng) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
716 | 合同的预期收入 (hétóng de yùqī shōurù) – Thu nhập dự kiến từ hợp đồng |
717 | 合同的应急计划 (hétóng de yìngjí jìhuà) – Kế hoạch khẩn cấp hợp đồng |
718 | 合同的税收管理 (hétóng de shuìshōu guǎnlǐ) – Quản lý thuế hợp đồng |
719 | 合同的投资回报 (hétóng de tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư hợp đồng |
720 | 合同的采购订单 (hétóng de cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua hợp đồng |
721 | 合同的采购合同 (hétóng de cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm |
722 | 合同的供应合同 (hétóng de gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung ứng |
723 | 合同的销售合同 (hétóng de xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
724 | 合同的财务报告 (hétóng de cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hợp đồng |
725 | 合同的合同变更 (hétóng de hétóng biàngēng) – Thay đổi hợp đồng |
726 | 合同的市场分析 (hétóng de shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hợp đồng |
727 | 合同的财务状况 (hétóng de cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính hợp đồng |
728 | 合同的价格调整 (hétóng de jiàgé tiáozhěng) – Điều chỉnh giá hợp đồng |
729 | 合同的付款验收 (hétóng de fùkuǎn yànshōu) – Nghiệm thu thanh toán hợp đồng |
730 | 合同的项目交付 (hétóng de xiàngmù jiāofù) – Bàn giao dự án hợp đồng |
731 | 合同的质量控制 (hétóng de zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hợp đồng |
732 | 合同的预付款 (hétóng de yùfù kuǎn) – Tiền tạm ứng hợp đồng |
733 | 合同的进度报告 (hétóng de jìndù bàogào) – Báo cáo tiến độ hợp đồng |
734 | 合同的应收收入 (hétóng de yīng shōu shōurù) – Thu nhập phải thu hợp đồng |
735 | 合同的应付支出 (hétóng de yīng fù zhīchū) – Chi tiêu phải trả hợp đồng |
736 | 合同的合规审查 (hétóng de hégé shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ hợp đồng |
737 | 合同的预算编制 (hétóng de yùsuàn biānzhì) – Lập dự toán hợp đồng |
738 | 合同的项目资金 (hétóng de xiàngmù zījīn) – Nguồn vốn dự án hợp đồng |
739 | 合同的担保条款 (hétóng de dānbǎo tiáokuǎn) – Điều khoản bảo đảm hợp đồng |
740 | 合同的违约处理 (hétóng de wéiyuē chǔlǐ) – Xử lý vi phạm hợp đồng |
741 | 合同的签署日期 (hétóng de qiānshǔ rìqī) – Ngày ký kết hợp đồng |
742 | 合同的执行期 (hétóng de zhíxíng qī) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
743 | 合同的利润分配计划 (hétóng de lìrùn fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân chia lợi nhuận hợp đồng |
744 | 合同的服务费 (hétóng de fúwù fèi) – Phí dịch vụ hợp đồng |
745 | 合同的采购预算 (hétóng de cǎigòu yùsuàn) – Dự toán mua sắm hợp đồng |
746 | 合同的定价机制 (hétóng de dìngjià jīzhì) – Cơ chế định giá hợp đồng |
747 | 合同的风险分担 (hétóng de fēngxiǎn fēndān) – Phân chia rủi ro hợp đồng |
748 | 合同的项目审批 (hétóng de xiàngmù shěnpī) – Phê duyệt dự án hợp đồng |
749 | 合同的财务预算 (hétóng de cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính hợp đồng |
750 | 合同的项目验收 (hétóng de xiàngmù yànshōu) – Nghiệm thu dự án hợp đồng |
751 | 合同的供应商管理 (hétóng de gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hợp đồng |
752 | 合同的合作协议 (hétóng de hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác hợp đồng |
753 | 合同的交货时间 (hétóng de jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng hợp đồng |
754 | 合同的结算方式 (hétóng de jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
755 | 合同的法律风险 (hétóng de fǎlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro pháp lý hợp đồng |
756 | 合同的质量保证 (hétóng de zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng hợp đồng |
757 | 合同的项目进度 (hétóng de xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án hợp đồng |
758 | 合同的合同管理 (hétóng de hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng |
759 | 合同的税务计划 (hétóng de shuìwù jìhuà) – Kế hoạch thuế hợp đồng |
760 | 合同的合同条款 (hétóng de hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
761 | 合同的订金支付 (hétóng de dìngjīn zhīfù) – Thanh toán tiền đặt cọc hợp đồng |
762 | 合同的银行担保 (hétóng de yínháng dānbǎo) – Bảo lãnh ngân hàng hợp đồng |
763 | 合同的投资风险 (hétóng de tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư hợp đồng |
764 | 合同的项目监督 (hétóng de xiàngmù jiāndū) – Giám sát dự án hợp đồng |
765 | 合同的附加条款 (hétóng de fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản phụ hợp đồng |
766 | 合同的签字人 (hétóng de qiānzì rén) – Người ký hợp đồng |
767 | 合同的项目计划书 (hétóng de xiàngmù jìhuà shū) – Kế hoạch dự án hợp đồng |
768 | 合同的执行预算 (hétóng de zhíxíng yùsuàn) – Dự toán thực hiện hợp đồng |
769 | 合同的交易条件 (hétóng de jiāoyì tiáojiàn) – Điều kiện giao dịch hợp đồng |
770 | 合同的绩效评估 (hétóng de jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hợp đồng |
771 | 合同的法律责任 (hétóng de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý hợp đồng |
772 | 合同的资产管理 (hétóng de zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản hợp đồng |
773 | 合同的定价条款 (hétóng de dìngjià tiáokuǎn) – Điều khoản định giá hợp đồng |
774 | 合同的项目核算 (hétóng de xiàngmù hésuàn) – Tính toán dự án hợp đồng |
775 | 合同的违约金 (hétóng de wéiyuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
776 | 合同的退还押金 (hétóng de tuìhuán yājīn) – Hoàn trả tiền đặt cọc hợp đồng |
777 | 合同的项目调整 (hétóng de xiàngmù tiáozhěng) – Điều chỉnh dự án hợp đồng |
778 | 合同的补偿协议 (hétóng de bǔcháng xiéyì) – Thỏa thuận bồi thường hợp đồng |
779 | 合同的劳务合同 (hétóng de láowù hétóng) – Hợp đồng lao động |
780 | 合同的总价条款 (hétóng de zǒngjià tiáokuǎn) – Điều khoản giá trị tổng hợp đồng |
781 | 合同的成本估算 (hétóng de chéngběn gūsuàn) – Dự toán chi phí hợp đồng |
782 | 合同的项目收入 (hétóng de xiàngmù shōurù) – Doanh thu dự án hợp đồng |
783 | 合同的条款修改 (hétóng de tiáokuǎn xiūgǎi) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
784 | 合同的责任划分 (hétóng de zérèn huàfēn) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
785 | 合同的第三方担保 (hétóng de dì sān fāng dānbǎo) – Bảo lãnh bên thứ ba hợp đồng |
786 | 合同的协议签订 (hétóng de xiéyì qiāndìng) – Ký kết thỏa thuận hợp đồng |
787 | 合同的采购清单 (hétóng de cǎigòu qīngdān) – Danh sách mua sắm hợp đồng |
788 | 合同的交货条件 (hétóng de jiāohuò tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng hợp đồng |
789 | 合同的采购流程 (hétóng de cǎigòu liúchéng) – Quy trình mua sắm hợp đồng |
790 | 合同的履行保证 (hétóng de lǚxíng bǎozhèng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
791 | 合同的信用担保 (hétóng de xìnyòng dānbǎo) – Bảo lãnh tín dụng hợp đồng |
792 | 合同的保修期 (hétóng de bǎoxiū qī) – Thời gian bảo hành hợp đồng |
793 | 合同的销售条款 (hétóng de xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng hợp đồng |
794 | 合同的投标书 (hétóng de tóubiāo shū) – Hồ sơ dự thầu hợp đồng |
795 | 合同的服务合同 (hétóng de fúwù hétóng) – Hợp đồng dịch vụ |
796 | 合同的商业条款 (hétóng de shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại hợp đồng |
797 | 合同的合同编号 (hétóng de hétóng biānhào) – Mã số hợp đồng |
798 | 合同的履约情况 (hétóng de lǚyuē qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
799 | 合同的应收账款 (hétóng de yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu hợp đồng |
800 | 合同的应付账款 (hétóng de yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả hợp đồng |
801 | 合同的延期交货 (hétóng de yánqī jiāohuò) – Giao hàng chậm trễ hợp đồng |
802 | 合同的法律保护 (hétóng de fǎlǜ bǎohù) – Bảo vệ pháp lý hợp đồng |
803 | 合同的专利协议 (hétóng de zhuānlì xiéyì) – Thỏa thuận bằng sáng chế hợp đồng |
804 | 合同的市场调查 (hétóng de shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường hợp đồng |
805 | 合同的专利授权 (hétóng de zhuānlì shòuquán) – Cấp phép sáng chế hợp đồng |
806 | 合同的履约时间 (hétóng de lǚyuē shíjiān) – Thời gian thực hiện hợp đồng |
807 | 合同的成本分析 (hétóng de chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí hợp đồng |
808 | 合同的增值服务 (hétóng de zēngzhí fúwù) – Dịch vụ gia tăng hợp đồng |
809 | 合同的履行保障 (hétóng de lǚxíng bǎozhàng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
810 | 合同的投资回报 (hétóng de tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư hợp đồng |
811 | 合同的质保期 (hétóng de zhìbǎoqī) – Thời gian bảo hành chất lượng hợp đồng |
812 | 合同的信用额度 (hétóng de xìnyòng édù) – Hạn mức tín dụng hợp đồng |
813 | 合同的供应商名单 (hétóng de gōngyìngshāng míngdān) – Danh sách nhà cung cấp hợp đồng |
814 | 合同的专用条款 (hétóng de zhuānyòng tiáokuǎn) – Điều khoản chuyên dụng hợp đồng |
815 | 合同的付款期 (hétóng de fùkuǎn qī) – Thời hạn thanh toán hợp đồng |
816 | 合同的合作条款 (hétóng de hézuò tiáokuǎn) – Điều khoản hợp tác hợp đồng |
817 | 合同的执行流程 (hétóng de zhíxíng liúchéng) – Quy trình thực hiện hợp đồng |
818 | 合同的开票条款 (hétóng de kāipiào tiáokuǎn) – Điều khoản xuất hóa đơn hợp đồng |
819 | 合同的担保方式 (hétóng de dānbǎo fāngshì) – Phương thức bảo lãnh hợp đồng |
820 | 合同的法律效力 (hétóng de fǎlǜ xiàolì) – Hiệu lực pháp lý hợp đồng |
821 | 合同的租赁合同 (hétóng de zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê mướn |
822 | 合同的税收优惠 (hétóng de shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế hợp đồng |
823 | 合同的项目保证 (hétóng de xiàngmù bǎozhèng) – Bảo đảm dự án hợp đồng |
824 | 合同的盈利预测 (hétóng de yínglì yùcè) – Dự báo lợi nhuận hợp đồng |
825 | 合同的商务磋商 (hétóng de shāngwù cuōshāng) – Đàm phán thương mại hợp đồng |
826 | 合同的延期责任 (hétóng de yánqī zérèn) – Trách nhiệm chậm trễ hợp đồng |
827 | 合同的发票管理 (hétóng de fāpiào guǎnlǐ) – Quản lý hóa đơn hợp đồng |
828 | 合同的合同终止 (hétóng de hétóng zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
829 | 合同的合同续签 (hétóng de hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng |
830 | 合同的担保协议 (hétóng de dānbǎo xiéyì) – Thỏa thuận bảo lãnh hợp đồng |
831 | 合同的财务风险 (hétóng de cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính hợp đồng |
832 | 合同的合作模式 (hétóng de hézuò móshì) – Mô hình hợp tác hợp đồng |
833 | 合同的股东协议 (hétóng de gǔdōng xiéyì) – Thỏa thuận cổ đông hợp đồng |
834 | 合同的合作伙伴 (hétóng de hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác hợp đồng |
835 | 合同的资金管理 (hétóng de zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn hợp đồng |
836 | 合同的项目合同 (hétóng de xiàngmù hétóng) – Hợp đồng dự án |
837 | 合同的交付标准 (hétóng de jiāofù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn giao hàng hợp đồng |
838 | 合同的执行日期 (hétóng de zhíxíng rìqī) – Ngày thực hiện hợp đồng |
839 | 合同的知识产权 (hétóng de zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ hợp đồng |
840 | 合同的分期付款 (hétóng de fēnqí fùkuǎn) – Thanh toán theo đợt hợp đồng |
841 | 合同的违约行为 (hétóng de wéiyuē xíngwéi) – Hành vi vi phạm hợp đồng |
842 | 合同的合同履约 (hétóng de hétóng lǚyuē) – Thực hiện hợp đồng |
843 | 合同的附属协议 (hétóng de fùshǔ xiéyì) – Thỏa thuận phụ hợp đồng |
844 | 合同的担保合同 (hétóng de dānbǎo hétóng) – Hợp đồng bảo lãnh |
845 | 合同的采购计划 (hétóng de cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm hợp đồng |
846 | 合同的合同修改 (hétóng de hétóng xiūgǎi) – Sửa đổi hợp đồng |
847 | 合同的分配方案 (hétóng de fēnpèi fāng’àn) – Phương án phân bổ hợp đồng |
848 | 合同的预付款 (hétóng de yùfù kuǎn) – Tiền đặt cọc hợp đồng |
849 | 合同的项目评价 (hétóng de xiàngmù píngjià) – Đánh giá dự án hợp đồng |
850 | 合同的合作伙伴协议 (hétóng de hézuò huǒbàn xiéyì) – Thỏa thuận đối tác hợp đồng |
851 | 合同的违约损失 (hétóng de wéiyuē sǔnshī) – Thiệt hại vi phạm hợp đồng |
852 | 合同的服务内容 (hétóng de fúwù nèiróng) – Nội dung dịch vụ hợp đồng |
853 | 合同的不可抗力 (hétóng de bùkě kànglì) – Điều khoản bất khả kháng hợp đồng |
854 | 合同的法律义务 (hétóng de fǎlǜ yìwù) – Nghĩa vụ pháp lý hợp đồng |
855 | 合同的争议仲裁 (hétóng de zhēngyì zhòngcái) – Trọng tài tranh chấp hợp đồng |
856 | 合同的供货合同 (hétóng de gōnghuò hétóng) – Hợp đồng cung cấp hàng |
857 | 合同的租赁协议 (hétóng de zūlìn xiéyì) – Thỏa thuận thuê hợp đồng |
858 | 合同的付款凭证 (hétóng de fùkuǎn píngzhèng) – Chứng từ thanh toán hợp đồng |
859 | 合同的增值税发票 (hétóng de zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng hợp đồng |
860 | 合同的违约责任条款 (hétóng de wéiyuē zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
861 | 合同的合同订立 (hétóng de hétóng dìnglì) – Ký kết hợp đồng |
862 | 合同的结算期 (hétóng de jiésuàn qī) – Kỳ hạn thanh toán hợp đồng |
863 | 合同的货币兑换 (hétóng de huòbì duìhuàn) – Chuyển đổi tiền tệ hợp đồng |
864 | 合同的贷款协议 (hétóng de dàikuǎn xiéyì) – Thỏa thuận vay hợp đồng |
865 | 合同的合作协议书 (hétóng de hézuò xiéyì shū) – Hợp đồng hợp tác |
866 | 合同的付款证明 (hétóng de fùkuǎn zhèngmíng) – Chứng minh thanh toán hợp đồng |
867 | 合同的清算协议 (hétóng de qīngsuàn xiéyì) – Thỏa thuận thanh toán hợp đồng |
868 | 合同的市场风险 (hétóng de shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường hợp đồng |
869 | 合同的项目报告 (hétóng de xiàngmù bàogào) – Báo cáo dự án hợp đồng |
870 | 合同的收款证明 (hétóng de shōukuǎn zhèngmíng) – Chứng từ thu tiền hợp đồng |
871 | 合同的融资协议 (hétóng de róngzī xiéyì) – Thỏa thuận tài trợ hợp đồng |
872 | 合同的利润分配 (hétóng de lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận hợp đồng |
873 | 合同的合伙人合同 (hétóng de héhuǒrén hétóng) – Hợp đồng đối tác |
874 | 合同的预算控制 (hétóng de yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách hợp đồng |
875 | 合同的贷款担保 (hétóng de dàikuǎn dānbǎo) – Đảm bảo vay hợp đồng |
876 | 合同的合同管理系统 (hétóng de hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý hợp đồng |
877 | 合同的营业收入 (hétóng de yíngyè shōurù) – Doanh thu hoạt động hợp đồng |
878 | 合同的采购订单 (hétóng de cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua sắm hợp đồng |
879 | 合同的供应链管理 (hétóng de gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hợp đồng |
880 | 合同的付款计划书 (hétóng de fùkuǎn jìhuà shū) – Kế hoạch thanh toán hợp đồng |
881 | 合同的项目结算 (hétóng de xiàngmù jiésuàn) – Quyết toán dự án hợp đồng |
882 | 合同的风险防范 (hétóng de fēngxiǎn fángfàn) – Phòng ngừa rủi ro hợp đồng |
883 | 合同的市场调查 (hétóng de shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường hợp đồng |
884 | 合同的项目执行 (hétóng de xiàngmù zhíxíng) – Thực hiện dự án hợp đồng |
885 | 合同的分包合同 (hétóng de fēnbāo hétóng) – Hợp đồng thầu phụ |
886 | 合同的盈利能力 (hétóng de yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời hợp đồng |
887 | 合同的金融服务 (hétóng de jīnróng fúwù) – Dịch vụ tài chính hợp đồng |
888 | 合同的项目融资 (hétóng de xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án hợp đồng |
889 | 合同的财务风险管理 (hétóng de cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính hợp đồng |
890 | 合同的会计准则 (hétóng de kuàijì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán hợp đồng |
891 | 合同的经营分析 (hétóng de jīngyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động hợp đồng |
892 | 合同的收入确认 (hétóng de shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu hợp đồng |
893 | 合同的成本控制 (hétóng de chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hợp đồng |
894 | 合同的财务模型 (hétóng de cáiwù móxíng) – Mô hình tài chính hợp đồng |
895 | 合同的税务合规 (hétóng de shuìwù hégé) – Tuân thủ thuế hợp đồng |
896 | 合同的信用评估 (hétóng de xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng hợp đồng |
897 | 合同的应收账款管理 (hétóng de yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý khoản phải thu hợp đồng |
898 | 合同的现金流分析 (hétóng de xiànjīn liú fēnxī) – Phân tích dòng tiền hợp đồng |
899 | 合同的财务风险评估 (hétóng de cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính hợp đồng |
900 | 合同的资产负债表 (hétóng de zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản hợp đồng |
901 | 合同的收入预测 (hétóng de shōurù yùcè) – Dự báo doanh thu hợp đồng |
902 | 合同的项目财务报告 (hétóng de xiàngmù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính dự án hợp đồng |
903 | 合同的税收计划 (hétóng de shuìshōu jìhuà) – Kế hoạch thuế hợp đồng |
904 | 合同的财务策略 (hétóng de cáiwù cèlüè) – Chiến lược tài chính hợp đồng |
905 | 合同的成本节约 (hétóng de chéngběn jiéyuē) – Tiết kiệm chi phí hợp đồng |
906 | 合同的资本结构 (hétóng de zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn hợp đồng |
907 | 合同的项目风险管理 (hétóng de xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dự án hợp đồng |
908 | 合同的经营预算 (hétóng de jīngyíng yùsuàn) – Dự toán kinh doanh hợp đồng |
909 | 合同的资产负债管理 (hétóng de zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản nợ hợp đồng |
910 | 合同的项目成本预算 (hétóng de xiàngmù chéngběn yùsuàn) – Dự toán chi phí dự án hợp đồng |
911 | 合同的财务审查 (hétóng de cáiwù shěnchá) – Thẩm tra tài chính hợp đồng |
912 | 合同的财务咨询 (hétóng de cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính hợp đồng |
913 | 合同的信用保险 (hétóng de xìnyòng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tín dụng hợp đồng |
914 | 合同的债务重组 (hétóng de zhàiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ hợp đồng |
915 | 合同的现金流预测 (hétóng de xiànjīn liú yùcè) – Dự báo dòng tiền hợp đồng |
916 | 合同的合并报表 (hétóng de hébìng bàobiǎo) – Báo cáo hợp nhất hợp đồng |
917 | 合同的银行担保 (hétóng de yínháng dānbǎo) – Đảm bảo ngân hàng hợp đồng |
918 | 合同的财务比率分析 (hétóng de cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Phân tích tỷ lệ tài chính hợp đồng |
919 | 合同的债务融资 (hétóng de zhàiwù róngzī) – Tài trợ nợ hợp đồng |
920 | 合同的税收负担 (hétóng de shuìshōu fùdān) – Gánh nặng thuế hợp đồng |
921 | 合同的分期付款 (hétóng de fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp hợp đồng |
922 | 合同的财务预测 (hétóng de cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính hợp đồng |
923 | 合同的资本预算 (hétóng de zīběn yùsuàn) – Dự toán vốn hợp đồng |
924 | 合同的融资成本 (hétóng de róngzī chéngběn) – Chi phí tài trợ hợp đồng |
925 | 合同的长期投资 (hétóng de chángqī tóuzī) – Đầu tư dài hạn hợp đồng |
926 | 合同的短期融资 (hétóng de duǎnqī róngzī) – Tài trợ ngắn hạn hợp đồng |
927 | 合同的项目融资计划 (hétóng de xiàngmù róngzī jìhuà) – Kế hoạch tài trợ dự án hợp đồng |
928 | 合同的经营风险 (hétóng de jīngyíng fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh hợp đồng |
929 | 合同的财务规划 (hétóng de cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính hợp đồng |
930 | 合同的支付安排 (hétóng de zhīfù ānpái) – Sắp xếp thanh toán hợp đồng |
931 | 合同的经营利润 (hétóng de jīngyíng lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh hợp đồng |
932 | 合同的财务控制 (hétóng de cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính hợp đồng |
933 | 合同的现金管理 (hétóng de xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt hợp đồng |
934 | 合同的利率风险 (hétóng de lìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro lãi suất hợp đồng |
935 | 合同的融资计划 (hétóng de róngzī jìhuà) – Kế hoạch tài trợ hợp đồng |
936 | 合同的收入预算 (hétóng de shōurù yùsuàn) – Dự toán thu nhập hợp đồng |
937 | 合同的支出预算 (hétóng de zhīchū yùsuàn) – Dự toán chi tiêu hợp đồng |
938 | 合同的负债管理 (hétóng de fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ hợp đồng |
939 | 合同的资本结构优化 (hétóng de zīběn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ cấu vốn hợp đồng |
940 | 合同的风险对冲 (hétóng de fēngxiǎn duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro hợp đồng |
941 | 合同的预算调整 (hétóng de yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh dự toán hợp đồng |
942 | 合同的财务风险控制 (hétóng de cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính hợp đồng |
943 | 合同的资金流动性管理 (hétóng de zījīn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Quản lý thanh khoản hợp đồng |
944 | 合同的偿债能力分析 (hétóng de chángzhài nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng trả nợ hợp đồng |
945 | 合同的税务筹划 (hétóng de shuìwù chóuhuà) – Kế hoạch thuế hợp đồng |
946 | 合同的利润率分析 (hétóng de lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận hợp đồng |
947 | 合同的资本配置 (hétóng de zīběn pèizhì) – Phân bổ vốn hợp đồng |
948 | 合同的税务风险 (hétóng de shuìwù fēngxiǎn) – Rủi ro thuế hợp đồng |
949 | 合同的股权融资 (hétóng de gǔquán róngzī) – Tài trợ cổ phần hợp đồng |
950 | 合同的资产负债表 (hétóng de zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán hợp đồng |
951 | 合同的利润表 (hétóng de lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận hợp đồng |
952 | 合同的现金流量表 (hétóng de xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp đồng |
953 | 合同的财务状况分析 (hétóng de cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình tài chính hợp đồng |
954 | 合同的营运资本管理 (hétóng de yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Quản lý vốn lưu động hợp đồng |
955 | 合同的资金调度 (hétóng de zījīn diàodù) – Điều phối vốn hợp đồng |
956 | 合同的外汇风险管理 (hétóng de wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro ngoại hối hợp đồng |
957 | 合同的收入确认 (hétóng de shōurù quèrèn) – Xác nhận thu nhập hợp đồng |
958 | 合同的成本分摊 (hétóng de chéngběn fēntān) – Phân bổ chi phí hợp đồng |
959 | 合同的盈亏分析 (hétóng de yíngkuī fēnxī) – Phân tích lời lỗ hợp đồng |
960 | 合同的会计核算 (hétóng de kuàijì hésuàn) – Hạch toán kế toán hợp đồng |
961 | 合同的资本增值 (hétóng de zīběn zēngzhí) – Tăng giá trị vốn hợp đồng |
962 | 合同的资产评估 (hétóng de zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản hợp đồng |
963 | 合同的股东权益 (hétóng de gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông hợp đồng |
964 | 合同的财务内部控制 (hétóng de cáiwù nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ tài chính hợp đồng |
965 | 合同的项目收益 (hétóng de xiàngmù shōuyì) – Lợi nhuận dự án hợp đồng |
966 | 合同的债务保障 (hétóng de zhàiwù bǎozhàng) – Bảo đảm nợ hợp đồng |
967 | 合同的固定成本 (hétóng de gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định hợp đồng |
968 | 合同的变动成本 (hétóng de biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi hợp đồng |
969 | 合同的财务平衡点 (hétóng de cáiwù pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn tài chính hợp đồng |
970 | 合同的财务压力测试 (hétóng de cáiwù yālì cèshì) – Kiểm tra áp lực tài chính hợp đồng |
971 | 合同的资产负债结构 (hétóng de zīchǎn fùzhài jiégòu) – Cơ cấu tài sản và nợ hợp đồng |
972 | 合同的信用风险管理 (hétóng de xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tín dụng hợp đồng |
973 | 合同的债务管理 (hétóng de zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ hợp đồng |
974 | 合同的短期投资 (hétóng de duǎnqī tóuzī) – Đầu tư ngắn hạn hợp đồng |
975 | 合同的固定资产 (hétóng de gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định hợp đồng |
976 | 合同的无形资产 (hétóng de wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình hợp đồng |
977 | 合同的财务透明度 (hétóng de cáiwù tòumíng dù) – Minh bạch tài chính hợp đồng |
978 | 合同的资本回报率 (hétóng de zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn hợp đồng |
979 | 合同的税后利润 (hétóng de shuìhòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế hợp đồng |
980 | 合同的税前利润 (hétóng de shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế hợp đồng |
981 | 合同的资本增值税 (hétóng de zīběn zēngzhí shuì) – Thuế tăng giá trị vốn hợp đồng |
982 | 合同的流动性风险 (hétóng de liúdòng xìng fēngxiǎn) – Rủi ro thanh khoản hợp đồng |
983 | 合同的偿债计划 (hétóng de chángzhài jìhuà) – Kế hoạch trả nợ hợp đồng |
984 | 合同的资产回收率 (hétóng de zīchǎn huíshōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi tài sản hợp đồng |
985 | 合同的外汇对冲 (hétóng de wàihuì duìchōng) – Phòng ngừa rủi ro ngoại hối hợp đồng |
986 | 合同的资本风险 (hétóng de zīběn fēngxiǎn) – Rủi ro vốn hợp đồng |
987 | 合同的财务健康度 (hétóng de cáiwù jiànkāng dù) – Sức khỏe tài chính hợp đồng |
988 | 合同的盈利能力评估 (hétóng de yínglì nénglì pínggū) – Đánh giá khả năng sinh lời hợp đồng |
989 | 合同的费用报销 (hétóng de fèiyòng bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí hợp đồng |
990 | 合同的损益表 (hétóng de sǔnyì biǎo) – Bảng lãi lỗ hợp đồng |
991 | 合同的项目评估 (hétóng de xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án hợp đồng |
992 | 合同的股东分红 (hétóng de gǔdōng fēnhóng) – Cổ tức cổ đông hợp đồng |
993 | 合同的财务效率 (hétóng de cáiwù xiàolǜ) – Hiệu quả tài chính hợp đồng |
994 | 合同的资本回报 (hétóng de zīběn huíbào) – Lợi nhuận vốn hợp đồng |
995 | 合同的股本结构 (hétóng de gǔběn jiégòu) – Cơ cấu vốn cổ phần hợp đồng |
996 | 合同的净现金流 (hétóng de jìng xiànjīn liú) – Dòng tiền ròng hợp đồng |
997 | 合同的收入增长 (hétóng de shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu hợp đồng |
998 | 合同的负债比率 (hétóng de fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ hợp đồng |
999 | 合同的流动资产 (hétóng de liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động hợp đồng |
1000 | 合同的货币政策影响 (hétóng de huòbì zhèngcè yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ hợp đồng |
1001 | 合同的股权融资 (hétóng de gǔquán róngzī) – Gây quỹ cổ phần hợp đồng |
1002 | 合同的资产周转率 (hétóng de zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển tài sản hợp đồng |
1003 | 合同的财务报表审核 (hétóng de cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp đồng |
1004 | 合同的资本投入 (hétóng de zīběn tóurù) – Đầu tư vốn hợp đồng |
1005 | 合同的投资回报率 (hétóng de tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư hợp đồng |
1006 | 合同的会计政策 (hétóng de kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán hợp đồng |
1007 | 合同的财务管理标准 (hétóng de cáiwù guǎnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quản lý tài chính hợp đồng |
1008 | 合同的资金流动性 (hétóng de zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản vốn hợp đồng |
1009 | 合同的净利润率 (hétóng de jìng lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng hợp đồng |
1010 | 合同的财务杠杆 (hétóng de cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính hợp đồng |
1011 | 合同的股息支付 (hétóng de gǔxí zhīfù) – Chi trả cổ tức hợp đồng |
1012 | 合同的资本需求 (hétóng de zīběn xūqiú) – Nhu cầu vốn hợp đồng |
1013 | 合同的现金流量 (hétóng de xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền hợp đồng |
1014 | 合同的成本收益分析 (hétóng de chéngběn shōuyì fēnxī) – Phân tích chi phí-lợi nhuận hợp đồng |
1015 | 合同的利润目标 (hétóng de lìrùn mùbiāo) – Mục tiêu lợi nhuận hợp đồng |
1016 | 合同的收益率 (hétóng de shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời hợp đồng |
1017 | 合同的税务合规性 (hétóng de shuìwù héguī xìng) – Tuân thủ thuế hợp đồng |
1018 | 合同的增值税 (hétóng de zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng hợp đồng |
1019 | 合同的费用预算 (hétóng de fèiyòng yùsuàn) – Ngân sách chi phí hợp đồng |
1020 | 合同的长期借款 (hétóng de chángqī jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn hợp đồng |
1021 | 合同的应收账款 (hétóng de yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu hợp đồng |
1022 | 合同的预付账款 (hétóng de yùfù zhàngkuǎn) – Các khoản trả trước hợp đồng |
1023 | 合同的应付账款 (hétóng de yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả hợp đồng |
1024 | 合同的存货周转率 (hétóng de cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho hợp đồng |
1025 | 合同的短期借款 (hétóng de duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn hợp đồng |
1026 | 合同的资产配置 (hétóng de zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản hợp đồng |
1027 | 合同的外部审计 (hétóng de wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài hợp đồng |
1028 | 合同的成本摊销 (hétóng de chéngběn tānxiāo) – Phân bổ chi phí hợp đồng |
1029 | 合同的利润分析 (hétóng de lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận hợp đồng |
1030 | 合同的资产负债比率 (hétóng de zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản hợp đồng |
1031 | 合同的资本支出 (hétóng de zīběn zhīchū) – Chi tiêu vốn hợp đồng |
1032 | 合同的流动负债 (hétóng de liúdòng fùzhài) – Nợ ngắn hạn hợp đồng |
1033 | 合同的现金等价物 (hétóng de xiànjīn děngjià wù) – Tương đương tiền hợp đồng |
1034 | 合同的财务报酬率 (hétóng de cáiwù bàochóu lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận tài chính hợp đồng |
1035 | 合同的应收票据 (hétóng de yīngshōu piàojù) – Các khoản phải thu hợp đồng |
1036 | 合同的应付票据 (hétóng de yīngfù piàojù) – Các khoản phải trả hợp đồng |
1037 | 合同的融资安排 (hétóng de róngzī ānpái) – Sắp xếp tài chính hợp đồng |
1038 | 合同的负债清单 (hétóng de fùzhài qīngdān) – Danh sách nợ hợp đồng |
1039 | 合同的应急资金 (hétóng de yìngjí zījīn) – Quỹ khẩn cấp hợp đồng |
1040 | 合同的流动比率 (hétóng de liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản hợp đồng |
1041 | 合同的债务偿还能力 (hétóng de zhàiwù chánghuán nénglì) – Khả năng trả nợ hợp đồng |
1042 | 合同的投资组合 (hétóng de tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư hợp đồng |
1043 | 合同的资本保全 (hétóng de zīběn bǎoquán) – Bảo toàn vốn hợp đồng |
1044 | 合同的资产折旧 (hétóng de zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản hợp đồng |
1045 | 合同的税务规划 (hétóng de shuìwù guīhuà) – Kế hoạch thuế hợp đồng |
1046 | 合同的资本流动 (hétóng de zīběn liúdòng) – Luân chuyển vốn hợp đồng |
1047 | 合同的盈亏分析 (hétóng de yíngkuī fēnxī) – Phân tích lãi lỗ hợp đồng |
1048 | 合同的借贷利息 (hétóng de jièdài lìxī) – Lãi suất vay hợp đồng |
1049 | 合同的贷款审批 (hétóng de dàikuǎn shěnpī) – Phê duyệt khoản vay hợp đồng |
1050 | 合同的资本成本 (hétóng de zīběn chéngběn) – Chi phí vốn hợp đồng |
1051 | 合同的税负优化 (hétóng de shuìfù yōuhuà) – Tối ưu hóa gánh nặng thuế hợp đồng |
1052 | 合同的盈余管理 (hétóng de yíngyú guǎnlǐ) – Quản lý lợi nhuận hợp đồng |
1053 | 合同的外汇风险 (hétóng de wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá hối đoái hợp đồng |
1054 | 合同的预付费用 (hétóng de yùfù fèiyòng) – Chi phí trả trước hợp đồng |
1055 | 合同的递延收入 (hétóng de dìyán shōurù) – Thu nhập hoãn lại hợp đồng |
1056 | 合同的资产配置策略 (hétóng de zīchǎn pèizhì cèlüè) – Chiến lược phân bổ tài sản hợp đồng |
1057 | 合同的预估财务报表 (hétóng de yùgū cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính dự tính hợp đồng |
1058 | 合同的总成本 (hétóng de zǒng chéngběn) – Tổng chi phí hợp đồng |
1059 | 合同的会计处理 (hétóng de kuàijì chǔlǐ) – Xử lý kế toán hợp đồng |
1060 | 合同的资金周转 (hétóng de zījīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay vốn hợp đồng |
1061 | 合同的会计报表分析 (hétóng de kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo kế toán hợp đồng |
1062 | 合同的内部审计 (hétóng de nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ hợp đồng |
1063 | 合同的资本回报率 (hétóng de zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn hợp đồng |
1064 | 合同的成本效益分析 (hétóng de chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích chi phí – hiệu quả hợp đồng |
1065 | 合同的资产流动性 (hétóng de zīchǎn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của tài sản hợp đồng |
1066 | 合同的股本结构 (hétóng de gǔběn jiégòu) – Cơ cấu cổ phần hợp đồng |
1067 | 合同的资产净值 (hétóng de zīchǎn jìngzhí) – Giá trị tài sản ròng hợp đồng |
1068 | 合同的营业成本 (hétóng de yíngyè chéngběn) – Chi phí hoạt động hợp đồng |
1069 | 合同的毛利率 (hétóng de máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp hợp đồng |
1070 | 合同的盈余调整 (hétóng de yíngyú tiáozhěng) – Điều chỉnh lợi nhuận hợp đồng |
1071 | 合同的利润预期 (hétóng de lìrùn yùqī) – Dự báo lợi nhuận hợp đồng |
1072 | 合同的长期应收账款 (hétóng de chángqī yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu dài hạn hợp đồng |
1073 | 合同的短期应付账款 (hétóng de duǎnqī yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả ngắn hạn hợp đồng |
1074 | 合同的资本支出预算 (hétóng de zīběn zhīchū yùsuàn) – Ngân sách chi tiêu vốn hợp đồng |
1075 | 合同的金融工具 (hétóng de jīnróng gōngjù) – Công cụ tài chính hợp đồng |
1076 | 合同的应收票据 (hétóng de yīngshōu piàojù) – Hóa đơn phải thu hợp đồng |
1077 | 合同的应付票据 (hétóng de yīngfù piàojù) – Hóa đơn phải trả hợp đồng |
1078 | 合同的货币资金 (hétóng de huòbì zījīn) – Quỹ tiền tệ hợp đồng |
1079 | 合同的银行存款 (hétóng de yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng hợp đồng |
1080 | 合同的投资收益 (hétóng de tóuzī shōuyì) – Thu nhập từ đầu tư hợp đồng |
1081 | 合同的融资渠道 (hétóng de róngzī qúdào) – Kênh huy động vốn hợp đồng |
1082 | 合同的长期负债 (hétóng de chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn hợp đồng |
1083 | 合同的短期贷款 (hétóng de duǎnqī dàikuǎn) – Khoản vay ngắn hạn hợp đồng |
1084 | 合同的资金来源 (hétóng de zījīn láiyuán) – Nguồn vốn hợp đồng |
1085 | 合同的现金管理系统 (hétóng de xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tiền mặt hợp đồng |
1086 | 合同的财务透明度 (hétóng de cáiwù tòumíngdù) – Minh bạch tài chính hợp đồng |
1087 | 合同的经济效益 (hétóng de jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế hợp đồng |
1088 | 合同的货币兑换 (hétóng de huòbì duìhuàn) – Đổi ngoại tệ hợp đồng |
1089 | 合同的外汇交易 (hétóng de wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối hợp đồng |
1090 | 合同的会计科目 (hétóng de kuàijì kēmù) – Tài khoản kế toán hợp đồng |
1091 | 合同的盈亏平衡点 (hétóng de yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn hợp đồng |
1092 | 合同的收益率 (hétóng de shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lợi hợp đồng |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ: Địa chỉ đào tạo tiếng Trung online hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất Việt Nam. Với mục tiêu đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung ngày càng đa dạng của học viên, Thầy Vũ đã xây dựng một hệ thống các khóa học tiếng Trung online phong phú, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và dầu khí, tạo điều kiện cho học viên từ khắp nơi có thể học tập mà không bị giới hạn bởi địa lý.
Khóa học tiếng Trung online đa dạng tại ChineMaster Thầy Vũ
Trung tâm ChineMaster cung cấp rất nhiều khóa học tiếng Trung online chuyên biệt, từ kế toán, tài chính đến dầu khí và thương mại. Mỗi khóa học đều được thiết kế bài bản, đảm bảo học viên nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Những khóa học nổi bật có thể kể đến:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí: Dành cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực khai thác dầu khí, học viên sẽ được trang bị từ vựng và thuật ngữ liên quan đến kế toán trong ngành dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng và Vận chuyển Dầu Khí: Học viên sẽ được học cách phân tích và quản lý trữ lượng dầu khí cũng như các phương thức vận chuyển, cùng với đó là cách ghi chép và tính toán số liệu một cách chính xác.
Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử, khách sạn, và ngân hàng: Các khóa học này trang bị kiến thức về kế toán thương mại điện tử, ngân hàng, khách sạn và hành chính, giúp học viên phát triển kỹ năng làm việc trong môi trường quốc tế và đa ngành nghề.
Khóa học tiếng Trung online kế toán sản xuất và bảo hiểm: Học viên sẽ được học về các quy trình kế toán trong sản xuất và bảo hiểm, từ việc ghi chép, quản lý số liệu đến lập báo cáo tài chính và kiểm toán.
Sự độc đáo của bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền
Các khóa học tiếng Trung online kế toán tại Trung tâm ChineMaster đều được giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng tác. Bộ giáo trình này là sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu sắc về kế toán và dầu khí với ngôn ngữ tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành trong công việc.
Từ kế toán khai thác dầu khí đến thương mại điện tử, ngân hàng, logistics hay quản trị doanh nghiệp, bộ giáo trình độc quyền này cung cấp một nền tảng kiến thức phong phú, phù hợp với mọi đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những người làm việc chuyên nghiệp trong các lĩnh vực.
Lịch khai giảng liên tục và hình thức học trực tuyến linh hoạt
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không ngừng tổ chức các khóa học mới mỗi tháng, đảm bảo đáp ứng nhu cầu học tập của học viên từ khắp nơi. Các khóa học online được thiết kế linh hoạt, phù hợp cho những người bận rộn có thể sắp xếp thời gian học theo lịch trình cá nhân. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người trực tiếp giảng dạy, giúp học viên không chỉ học kiến thức ngôn ngữ mà còn có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, kiểm toán, và dầu khí.
Kiến thức kế toán tiếng Trung chuyên ngành cập nhật mỗi ngày
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục ChineMaster mà còn là chuyên gia đào tạo tiếng Trung kế toán chuyên ngành. Ông đã và đang chia sẻ rất nhiều tài liệu học tiếng Trung kế toán online miễn phí trên các nền tảng của hệ thống ChineMaster, giúp học viên có thêm nguồn tư liệu học tập phong phú và được cập nhật liên tục. Những tài liệu này bao gồm các bài giảng, bài tập thực hành, và các ví dụ cụ thể từ thực tế, tạo điều kiện cho học viên áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ là địa chỉ đào tạo tiếng Trung online hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt với các khóa học chuyên ngành kế toán và dầu khí. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng hệ thống giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy tiên tiến, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng và kiến thức cần thiết để tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.
Dưới đây là phần mô tả chi tiết về từng khóa học tiếng Trung online kế toán do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Mỗi khóa học được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của các học viên với những ngành nghề chuyên biệt và lĩnh vực khác nhau.
- Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học này cung cấp cho học viên kiến thức từ vựng và các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến kế toán trong khai thác dầu khí. Học viên sẽ học cách quản lý tài chính, xử lý số liệu và lập báo cáo kế toán trong các hoạt động khai thác dầu khí, bao gồm các chi phí phát sinh và lợi nhuận từ khai thác tài nguyên. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Đây là khóa học chuyên biệt về việc quản lý và tính toán trữ lượng dầu khí. Học viên sẽ học cách tính toán và dự báo trữ lượng dầu khí, cùng với cách quản lý tài chính liên quan đến việc khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên này. Khóa học giúp học viên hiểu rõ cách ghi chép và lập báo cáo về trữ lượng. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Trong ngành dầu khí, việc vận chuyển dầu là một khâu quan trọng. Khóa học này sẽ cung cấp kiến thức về các khoản chi phí vận chuyển, cách tính toán và ghi chép các hoạt động kế toán liên quan. Học viên sẽ nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến vận tải và logistics trong ngành dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc xử lý, phân tích và quản lý các số liệu tài chính và hoạt động trong ngành dầu khí. Học viên sẽ học cách kiểm tra, ghi chép và báo cáo các số liệu liên quan đến sản xuất và kinh doanh dầu khí, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quản lý tài chính. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
“Gas Lift” là một công nghệ khai thác dầu khí, và khóa học này sẽ giúp học viên nắm vững các kiến thức liên quan đến kế toán trong lĩnh vực này. Khóa học sẽ trang bị cho học viên cách thức ghi chép và báo cáo tài chính trong các hoạt động liên quan đến việc sử dụng gas để tăng hiệu quả khai thác dầu. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Học viên sẽ học cách quản lý tài chính cho các hoạt động khoan và khai thác dầu khí, từ việc tính toán chi phí khoan đến việc ghi chép các hoạt động khai thác. Khóa học cung cấp những thuật ngữ tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực này. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học tập trung vào việc quản lý và báo cáo doanh thu từ các hoạt động khai thác, sản xuất và bán dầu khí. Học viên sẽ được học cách tính toán doanh thu, kiểm soát chi phí và quản lý lợi nhuận trong ngành dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Vỉa dầu khí là một yếu tố quan trọng trong ngành khai thác. Khóa học này cung cấp kiến thức về cách quản lý tài chính liên quan đến việc khai thác và duy trì vỉa dầu, bao gồm các chi phí, lợi nhuận và cách lập báo cáo. - Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
EOR (Enhanced Oil Recovery) là một công nghệ cải tiến trong khai thác dầu. Học viên sẽ học cách quản lý tài chính cho các dự án EOR, từ việc ghi chép chi phí đến phân tích doanh thu và lập báo cáo tài chính. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Học viên sẽ học cách xử lý các vấn đề tài chính liên quan đến hóa phẩm sử dụng trong khai thác dầu khí, bao gồm cách quản lý chi phí, phân tích số liệu và lập báo cáo. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Đường ống dẫn dầu là một phần quan trọng trong việc vận chuyển dầu. Khóa học này sẽ trang bị cho học viên các kiến thức về kế toán trong việc quản lý và bảo trì đường ống, từ chi phí xây dựng đến vận hành. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại điện tử
Khóa học cung cấp kiến thức về kế toán cho các hoạt động thương mại điện tử, giúp học viên nắm vững cách quản lý số liệu, giao dịch trực tuyến và báo cáo doanh thu từ các hoạt động kinh doanh trên mạng. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Khách sạn
Khóa học này cung cấp cho học viên các kiến thức về quản lý tài chính trong ngành khách sạn, bao gồm quản lý doanh thu, chi phí, và cách tính toán các khoản chi phí phát sinh trong các hoạt động dịch vụ. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Hành chính
Khóa học này tập trung vào các quy trình kế toán trong lĩnh vực hành chính, từ việc ghi chép sổ sách đến lập báo cáo tài chính, giúp học viên nắm vững các quy định kế toán trong quản lý hành chính. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Văn phòng
Khóa học này sẽ trang bị cho học viên các kiến thức về kế toán trong lĩnh vực văn phòng, từ quản lý chi phí văn phòng phẩm, dịch vụ đến việc kiểm soát tài chính cho các hoạt động văn phòng hàng ngày. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý số liệu
Khóa học này giúp học viên phát triển kỹ năng quản lý và phân tích số liệu kế toán, bao gồm xử lý số liệu, lập báo cáo và cách sử dụng công nghệ để quản lý số liệu một cách hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Ngân hàng
Khóa học này tập trung vào kế toán trong lĩnh vực ngân hàng, bao gồm quản lý giao dịch, tài sản, và các báo cáo tài chính ngân hàng. Học viên sẽ nắm vững thuật ngữ và quy trình kế toán ngân hàng. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Sản xuất
Khóa học này cung cấp các kiến thức về quản lý tài chính và chi phí trong quá trình sản xuất, bao gồm việc quản lý nguyên liệu, chi phí sản xuất và doanh thu từ các hoạt động sản xuất. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Bảo hiểm
Học viên sẽ học về các quy trình kế toán trong lĩnh vực bảo hiểm, từ việc ghi chép các khoản thanh toán bảo hiểm đến việc lập báo cáo và phân tích số liệu tài chính. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Nhân sự
Khóa học cung cấp các kiến thức kế toán trong lĩnh vực nhân sự, bao gồm quản lý tiền lương, phúc lợi và các chi phí liên quan đến nhân sự trong doanh nghiệp.
Ngoài các khóa học trên, Trung tâm ChineMaster còn có nhiều khóa học khác như kế toán bất động sản, kế toán xây dựng, kế toán doanh nghiệp, kế toán thuế, và nhiều lĩnh vực khác. Học viên có thể lựa chọn khóa học phù hợp với nhu cầu của mình, từ đó nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và đạt được thành công trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu
Khóa học này cung cấp kiến thức về quản lý doanh thu trong các doanh nghiệp và tổ chức. Học viên sẽ học cách theo dõi, ghi chép và lập báo cáo về doanh thu hàng tháng, quý, và năm. Khóa học cũng hướng dẫn cách phân tích dữ liệu doanh thu và các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Bất động sản
Khóa học chuyên biệt về kế toán trong lĩnh vực bất động sản, từ việc ghi chép tài chính liên quan đến mua bán, cho thuê tài sản đến quản lý các khoản chi phí đầu tư bất động sản. Học viên sẽ được trang bị kiến thức về cách tính toán và quản lý lợi nhuận từ bất động sản. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Xây dựng
Khóa học này tập trung vào các quy trình kế toán trong ngành xây dựng. Học viên sẽ học cách quản lý các khoản chi phí xây dựng, từ nguyên vật liệu, nhân công đến các dự án xây dựng lớn. Khóa học cũng bao gồm quản lý số liệu tài chính cho các dự án xây dựng và cách lập báo cáo. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Nhân sự
Học viên sẽ được học về kế toán liên quan đến quản lý nhân sự trong doanh nghiệp, bao gồm tính lương, thưởng, bảo hiểm, và các chế độ phúc lợi. Khóa học sẽ giúp học viên nắm rõ cách quản lý tài chính liên quan đến lực lượng lao động trong tổ chức. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản trị
Khóa học này tập trung vào việc quản lý tài chính cho các hoạt động quản trị trong doanh nghiệp. Học viên sẽ học cách quản lý và phân tích số liệu, lập báo cáo tài chính để hỗ trợ cho quá trình ra quyết định trong tổ chức. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Học viên sẽ học cách quản lý số liệu và tài chính liên quan đến kiểm kê hàng tồn kho trong doanh nghiệp. Khóa học này giúp học viên nắm vững các phương pháp kiểm kê, từ việc ghi chép số liệu đến lập báo cáo tài chính về hàng tồn kho. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Nội bộ
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình kế toán nội bộ trong doanh nghiệp. Học viên sẽ được trang bị kiến thức về cách thức ghi chép, theo dõi và quản lý tài chính cho các hoạt động nội bộ của tổ chức. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Dầu Khí
Khóa học chuyên sâu về kế toán trong ngành dầu khí. Học viên sẽ học cách ghi chép và quản lý tài chính liên quan đến việc khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí. Khóa học cũng bao gồm cách lập báo cáo tài chính cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực dầu khí. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí
Học viên sẽ học cách tính toán và quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Khóa học cung cấp kiến thức về các loại chi phí như chi phí sản xuất, chi phí nhân công, và các khoản chi phí liên quan đến quản lý doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Kinh doanh
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khía cạnh kế toán liên quan đến hoạt động kinh doanh trong các công ty và tổ chức. Học viên sẽ học cách quản lý tài chính, ghi chép số liệu và lập báo cáo doanh thu, chi phí từ hoạt động kinh doanh. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp
Học viên sẽ được đào tạo về kế toán trong các doanh nghiệp, từ cách ghi chép các giao dịch tài chính, quản lý tài sản và nguồn vốn đến lập báo cáo tài chính cho doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Dự án
Khóa học cung cấp kiến thức về kế toán trong quản lý các dự án lớn, bao gồm việc tính toán chi phí, doanh thu và lợi nhuận từ các dự án. Học viên sẽ học cách lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu cho các dự án đang thực hiện. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics
Học viên sẽ học cách quản lý tài chính trong lĩnh vực logistics, từ việc ghi chép chi phí vận chuyển, lưu kho đến cách tính toán lợi nhuận từ các hoạt động logistics. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Công xưởng
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình kế toán trong các nhà máy, công xưởng. Học viên sẽ học cách quản lý tài chính cho các hoạt động sản xuất, từ chi phí nguyên liệu, nhân công đến các chi phí khác liên quan đến sản xuất. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm toán
Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình kiểm toán trong các doanh nghiệp và tổ chức. Học viên sẽ học cách kiểm tra, phân tích và xác minh các số liệu tài chính, đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Thuế
Học viên sẽ học về các quy định liên quan đến thuế và cách thức tính toán, báo cáo thuế trong doanh nghiệp. Khóa học này giúp học viên nắm vững cách thức kê khai thuế, lập báo cáo thuế và các quy định pháp luật về thuế. - Khóa học tiếng Trung online kiểm toán Thuế
Khóa học này tập trung vào việc kiểm toán thuế trong các doanh nghiệp. Học viên sẽ được trang bị kiến thức về quy trình kiểm toán thuế, từ việc kiểm tra số liệu thuế đến phân tích và báo cáo các sai sót liên quan đến thuế. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Lương
Khóa học cung cấp các kiến thức về quản lý tài chính liên quan đến việc tính lương, thưởng, bảo hiểm và các khoản phúc lợi cho nhân viên trong doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Thương mại
Học viên sẽ được đào tạo về kế toán trong lĩnh vực thương mại, từ việc ghi chép các giao dịch tài chính liên quan đến mua bán hàng hóa đến lập báo cáo doanh thu và chi phí thương mại. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Bán hàng
Khóa học này giúp học viên nắm vững cách thức quản lý doanh thu và chi phí từ các hoạt động bán hàng. Học viên sẽ học cách ghi chép, theo dõi và lập báo cáo về các giao dịch bán hàng trong doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Kiểm kê hàng hóa
Học viên sẽ học cách kiểm kê, ghi chép và quản lý hàng hóa trong kho bãi của doanh nghiệp. Khóa học cung cấp kiến thức về cách quản lý số liệu và lập báo cáo tài chính liên quan đến kiểm kê hàng hóa. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Thủ kho
Khóa học này tập trung vào việc quản lý kho bãi và hàng tồn kho. Học viên sẽ học cách ghi chép và quản lý các giao dịch hàng hóa trong kho, từ việc nhập hàng, xuất hàng đến lập báo cáo kiểm kê. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Xuất nhập khẩu
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình kế toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, bao gồm cách ghi chép các giao dịch tài chính, quản lý chi phí và lập báo cáo liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Trưởng
Khóa học này đào tạo các kiến thức nâng cao về quản lý tài chính cho các vị trí quản lý trong doanh nghiệp, bao gồm các kỹ năng lập báo cáo, kiểm tra số liệu và quản lý tài chính tổng thể. - Khóa học tiếng Trung online kế toán Nhập hàng
Học viên sẽ học cách quản lý và ghi chép các giao dịch nhập hàng, bao gồm chi phí, giá cả và lợi nhuận từ các hoạt động nhập hàng của doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung online Thu mua vật tư
Khóa học này giúp học viên nắm vững các khía cạnh tài chính liên quan đến thu mua vật tư, từ việc tính toán chi phí đến quản lý số liệu và lập báo cáo tài chính cho các hoạt động thu mua trong doanh nghiệp.
Tất cả các khóa học trên được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung kế toán. Các khóa học được thiết kế theo bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng kế toán và sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên ngành. Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo và cam kết mang đến cho học viên những khóa học tiếng Trung online kế toán hiệu quả nhất.
- Học viên: Nguyễn Thị Mai Anh – Khóa học: Kế toán Thuế tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi đã có cơ hội tham gia khóa học Kế toán Thuế tiếng Trung online do Thầy Vũ trực tiếp giảng dạy, và thật sự rất ấn tượng với chất lượng đào tạo tại Trung tâm ChineMaster. Ngay từ buổi đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự tâm huyết và kiến thức chuyên sâu của Thầy Vũ. Bài giảng của Thầy rất rõ ràng, dễ hiểu, đặc biệt Thầy luôn lồng ghép các ví dụ thực tế từ công việc kế toán, giúp tôi áp dụng ngay được vào công việc hàng ngày. Thầy cũng rất nhiệt tình giải đáp các thắc mắc của học viên, không chỉ trong giờ học mà còn ngoài giờ. Nhờ khóa học này, tôi đã nâng cao được trình độ tiếng Trung chuyên ngành thuế và tự tin hơn trong việc xử lý các tình huống phức tạp trong công việc. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã mang đến một khóa học bổ ích như vậy.”
- Học viên: Trần Minh Hoàng – Khóa học: Kế toán Doanh thu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Doanh thu tiếng Trung online của Thầy Vũ là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Thầy không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn rất chi tiết về các phương pháp phân tích và lập báo cáo doanh thu bằng tiếng Trung. Những kiến thức mà tôi học được từ Thầy đã giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng quản lý tài chính cho doanh nghiệp của mình. Điều tôi thích nhất ở khóa học này là sự kết hợp giữa tiếng Trung và nghiệp vụ kế toán, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách tự tin trong các cuộc trao đổi với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ rất thân thiện và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên ngay cả sau giờ học. Đây thực sự là một khóa học chất lượng mà tôi khuyên mọi người nên tham gia.”
- Học viên: Phạm Thị Hạnh – Khóa học: Kế toán Lương tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi tham gia khóa học Kế toán Lương tiếng Trung online của Thầy Vũ với mong muốn nâng cao kỹ năng trong lĩnh vực kế toán tiền lương. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã bị cuốn hút bởi phong cách giảng dạy sinh động và chuyên nghiệp của Thầy. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức về cách tính lương, thưởng, bảo hiểm mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc xử lý các vấn đề liên quan đến phúc lợi nhân viên bằng tiếng Trung. Những tài liệu học tập Thầy cung cấp đều rất chất lượng và dễ hiểu. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn trong việc quản lý các báo cáo tài chính liên quan đến tiền lương và phúc lợi của công ty. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi phát triển bản thân trong lĩnh vực chuyên môn này.”
- Học viên: Lê Quốc Huy – Khóa học: Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Với tôi, một người làm việc trong lĩnh vực logistics, việc hiểu và nắm vững các kiến thức về kế toán xuất nhập khẩu là vô cùng quan trọng. Thầy Vũ không chỉ có kiến thức chuyên sâu về kế toán mà còn am hiểu tường tận các quy trình xuất nhập khẩu. Qua từng bài giảng, Thầy đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý chi phí, lợi nhuận từ các giao dịch xuất nhập khẩu và cách lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy lồng ghép các tình huống thực tế vào bài học, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và quản lý tài chính của các lô hàng xuất nhập khẩu.”
- Học viên: Hoàng Thu Thủy – Khóa học: Kế toán Thương mại tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Thương mại tiếng Trung online của Thầy Vũ với kỳ vọng học được cách quản lý tài chính cho các hoạt động thương mại quốc tế. Khóa học đã vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy rất chi tiết về các phương pháp ghi chép và theo dõi giao dịch tài chính trong thương mại mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về cách phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí và lợi nhuận. Những kiến thức từ khóa học đã giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Ngoài ra, sự tận tình và chu đáo của Thầy Vũ khi giải đáp từng câu hỏi của học viên khiến tôi vô cùng hài lòng. Tôi rất cảm ơn Thầy và Trung tâm vì đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy.”
- Học viên: Nguyễn Văn Khánh – Khóa học: Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi đã học rất nhiều khóa kế toán, nhưng khóa Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online của Thầy Vũ thực sự khác biệt. Thầy đã cung cấp cho tôi một cái nhìn toàn diện về quy trình kiểm toán tài chính trong doanh nghiệp, từ việc kiểm tra sổ sách đến cách phân tích và đánh giá các báo cáo tài chính. Điều đặc biệt là tất cả các kiến thức này đều được trình bày bằng tiếng Trung, giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc hàng ngày. Khóa học không chỉ dạy về lý thuyết mà còn có rất nhiều bài tập thực hành giúp tôi vận dụng ngay vào thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài và xử lý các vấn đề kiểm toán phức tạp.”
Những đánh giá trên là minh chứng cho chất lượng đào tạo vượt trội của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi Thầy Vũ không ngừng mang đến những khóa học kế toán tiếng Trung online hữu ích, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển kỹ năng cho học viên.
- Học viên: Lê Thanh Hòa – Khóa học: Kế toán Dầu khí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi đang làm việc trong lĩnh vực dầu khí và rất cần nâng cao kỹ năng kế toán chuyên ngành này. Khóa học Kế toán Dầu khí tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi những kiến thức vô cùng giá trị, đặc biệt trong việc quản lý các báo cáo tài chính liên quan đến chi phí khai thác, vận chuyển và kinh doanh dầu khí. Thầy Vũ giải thích rất rõ ràng và chi tiết về từng khía cạnh của kế toán dầu khí, từ cách theo dõi số liệu đến phân tích hiệu quả khai thác. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm bắt tốt hơn quy trình kế toán mà còn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác quốc tế. Đây thực sự là khóa học mà tôi nghĩ bất kỳ ai trong lĩnh vực dầu khí cũng nên tham gia.”
- Học viên: Phạm Quỳnh Như – Khóa học: Kế toán Quản trị tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Quản trị tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi thay đổi cách nhìn về vai trò của kế toán trong quản lý doanh nghiệp. Những bài giảng của Thầy rất chuyên sâu, với cách tiếp cận thực tiễn giúp tôi hiểu rõ hơn về việc sử dụng thông tin kế toán để đưa ra quyết định quản trị hiệu quả. Thầy Vũ luôn nhiệt tình hướng dẫn từng bước trong các bài học, từ cách lập báo cáo tài chính, dự báo chi phí, đến việc phân tích lợi nhuận và dòng tiền. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều trong việc tư vấn cho ban lãnh đạo và quản lý hoạt động tài chính doanh nghiệp. Tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ, và khóa học này thực sự đã giúp ích rất nhiều cho sự nghiệp của tôi.”
- Học viên: Nguyễn Quốc Tuấn – Khóa học: Kế toán kiểm kê hàng tồn kho tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán kiểm kê hàng tồn kho tiếng Trung online của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn khi tôi muốn nâng cao khả năng quản lý hàng tồn kho cho công ty. Thầy Vũ giảng dạy rất cụ thể, từ cách theo dõi, kiểm kê, cho đến việc lập các báo cáo tài chính liên quan đến hàng tồn kho bằng tiếng Trung. Bên cạnh đó, các bài tập thực hành giúp tôi nắm vững quy trình kế toán trong quản lý hàng hóa, từ việc nhập, xuất kho đến việc tính toán chi phí lưu trữ và bảo quản. Sau khóa học, tôi đã áp dụng ngay những gì học được vào công việc và nhận thấy hiệu quả quản lý tồn kho của công ty cải thiện rõ rệt. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành mà còn giúp tôi phát triển sự nghiệp kế toán của mình.”
- Học viên: Đỗ Minh Phương – Khóa học: Kế toán Hóa phẩm Dầu khí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu khí tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một nền tảng kiến thức vô cùng hữu ích trong việc quản lý tài chính cho ngành hóa phẩm dầu khí. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách tính toán chi phí sản xuất, vận hành và lưu trữ hóa phẩm dầu khí. Không những vậy, khóa học còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành, điều này rất quan trọng khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Những bài học đều rất thực tế và sát với công việc hàng ngày, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hiện tại. Tôi thực sự cảm thấy biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã mang đến một khóa học chất lượng như thế này.”
- Học viên: Lý Thị Hồng Nhung – Khóa học: Kế toán Chi phí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tôi rất hài lòng với khóa học Kế toán Chi phí tiếng Trung online của Thầy Vũ. Khóa học này đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các loại chi phí trong doanh nghiệp và cách quản lý chúng một cách hiệu quả. Thầy Vũ giảng rất tỉ mỉ, từ các khái niệm cơ bản đến những phương pháp phân tích chi phí phức tạp, tất cả đều được trình bày rõ ràng bằng tiếng Trung chuyên ngành. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc lập báo cáo chi phí, cũng như đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty dựa trên các chỉ số tài chính. Ngoài ra, kỹ năng tiếng Trung của tôi cũng tiến bộ rõ rệt nhờ những bài giảng chi tiết của Thầy. Đây thực sự là khóa học mà tôi khuyến khích mọi người nên tham gia.”
- Học viên: Trần Thị Khánh Linh – Khóa học: Kế toán Bất động sản tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Bất động sản tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều về khả năng quản lý tài chính trong lĩnh vực bất động sản. Từ cách theo dõi doanh thu, chi phí, lợi nhuận đến lập báo cáo tài chính chi tiết bằng tiếng Trung, tất cả đều được Thầy Vũ truyền đạt một cách dễ hiểu và thực tiễn. Thầy luôn đưa ra những ví dụ cụ thể và các bài tập liên quan đến bất động sản, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của tôi cũng được nâng cao rõ rệt sau khóa học. Tôi thực sự cảm thấy rất hài lòng và biết ơn Thầy Vũ vì đã cung cấp cho tôi một khóa học tuyệt vời như thế này.”
- Học viên: Hoàng Văn Long – Khóa học: Kế toán Logistics tiếng Trung online
Đánh giá:
“Logistics là một ngành đòi hỏi khả năng quản lý tài chính chặt chẽ, và khóa học Kế toán Logistics tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để quản lý các dòng chi phí và lợi nhuận trong ngành này. Thầy Vũ không chỉ dạy về lý thuyết mà còn kết hợp rất nhiều tình huống thực tế trong quá trình giảng dạy, điều này đã giúp tôi hiểu sâu hơn về cách thức hoạt động của kế toán trong logistics. Khả năng tiếng Trung của tôi cũng được cải thiện rõ rệt sau khóa học, đặc biệt là trong các giao dịch với đối tác nước ngoài. Đây thực sự là khóa học bổ ích mà tôi nghĩ rằng bất cứ ai làm trong ngành logistics cũng nên tham gia.”
- Học viên: Phan Ngọc Hải – Khóa học: Kế toán Công xưởng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Công xưởng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một cái nhìn toàn diện về quy trình kế toán trong ngành sản xuất. Thầy Vũ đã truyền đạt rất nhiều kiến thức bổ ích, từ cách lập báo cáo tài chính đến quản lý chi phí sản xuất. Những ví dụ thực tế và bài tập thực hành đã giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc theo dõi số liệu và báo cáo, nhưng sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì sự nhiệt huyết và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức mà còn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
- Học viên: Đặng Thị Mai – Khóa học: Kế toán Hành chính tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Hành chính tiếng Trung online của Thầy Vũ là một quyết định rất đúng đắn. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức thiết yếu về quy trình kế toán trong bộ phận hành chính của doanh nghiệp. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm, từ những khái niệm cơ bản đến cách lập báo cáo tài chính hành chính chi tiết. Nhờ vào các bài giảng dễ hiểu và phong cách giảng dạy chuyên nghiệp của Thầy, tôi đã có thể nắm vững được các kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc của mình. Tôi cũng đã cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của mình, điều này thật sự rất hữu ích trong việc giao tiếp và làm việc với đối tác. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy.”
- Học viên: Nguyễn Thị Hoàng – Khóa học: Kế toán Doanh thu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Doanh thu tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức quản lý và báo cáo doanh thu trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã giải thích chi tiết về các phương pháp ghi nhận doanh thu, phân tích doanh thu theo các kênh khác nhau, và cách lập báo cáo doanh thu một cách chuyên nghiệp. Các bài tập thực hành cũng rất phong phú, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc phân tích và đánh giá hiệu quả doanh thu của công ty. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và tài liệu học tập mà Thầy Vũ cung cấp. Đây là một khóa học rất đáng để tham gia cho những ai làm trong lĩnh vực kế toán.”
- Học viên: Lê Quốc Bảo – Khóa học: Kế toán Ngân hàng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Ngân hàng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết về kế toán trong lĩnh vực ngân hàng. Thầy Vũ đã rất chi tiết trong việc hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính ngân hàng, quản lý tài sản và nợ phải trả. Điều đặc biệt là khóa học cung cấp nhiều tình huống thực tế, giúp tôi hiểu sâu hơn về cách thức hoạt động của ngành ngân hàng. Tôi cũng đã cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ ngân hàng chuyên ngành. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà Thầy đã chia sẻ.”
- Học viên: Trương Thị Thủy – Khóa học: Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online của Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng kế toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Khóa học cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá về quy trình hạch toán xuất nhập khẩu, từ việc lập hóa đơn, theo dõi hàng hóa đến việc xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, với nhiều ví dụ cụ thể từ thực tế. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc xử lý các giao dịch xuất nhập khẩu và giao tiếp với đối tác nước ngoài. Tôi đánh giá cao sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ, và tôi khuyến khích mọi người tham gia khóa học này.”
- Học viên: Vũ Văn Khoa – Khóa học: Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi những kiến thức sâu sắc về quy trình kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về các bước kiểm toán, từ việc lập kế hoạch đến thực hiện kiểm toán và lập báo cáo. Điều tôi ấn tượng nhất là cách Thầy Vũ liên kết lý thuyết với thực tế, giúp tôi có cái nhìn rõ ràng hơn về công việc kiểm toán hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc kiểm toán của mình, và tôi cảm thấy rất may mắn khi được học từ một giảng viên xuất sắc như Thầy Vũ.”
- Học viên: Bùi Thị Phương Anh – Khóa học: Kế toán Thương mại điện tử tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Thương mại điện tử tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững kiến thức về quản lý tài chính trong lĩnh vực thương mại điện tử. Thầy Vũ đã giải thích rõ ràng về cách theo dõi doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong kinh doanh trực tuyến. Khóa học rất thực tiễn, với nhiều bài tập giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi lập kế hoạch tài chính cho dự án thương mại điện tử của mình. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà tôi đã nhận được từ khóa học này.”
Những bài đánh giá này không chỉ thể hiện chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn phản ánh sự tiến bộ rõ rệt của các học viên sau khi tham gia các khóa học Kế toán tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
- Học viên: Trần Văn Hưng – Khóa học: Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online của Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết về cách thức hạch toán và quản lý tài chính trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ rất tận tình trong việc giải thích các quy trình từ ghi nhận doanh thu bảo hiểm cho đến lập báo cáo tài chính và quản lý rủi ro. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ sử dụng các tình huống thực tế để minh họa, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thêm nhiều kỹ năng quan trọng, và tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này. Cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và kiến thức quý báu!”
- Học viên: Nguyễn Minh Thảo – Khóa học: Kế toán Bất động sản tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Bất động sản tiếng Trung online do Thầy Vũ giảng dạy đã thực sự mở ra cho tôi một chân trời mới trong lĩnh vực kế toán bất động sản. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về cách hạch toán và quản lý tài sản bất động sản, cách lập báo cáo tài chính cho các dự án bất động sản khác nhau. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời cung cấp nhiều tài liệu bổ ích để tôi có thể tự nghiên cứu thêm. Trước đây, tôi khá lúng túng trong việc xử lý các giao dịch bất động sản, nhưng giờ đây tôi đã tự tin hơn nhiều. Tôi rất khuyến khích các bạn đang làm việc trong lĩnh vực này tham gia khóa học này!”
- Học viên: Lê Minh Quân – Khóa học: Kế toán Doanh nghiệp tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Doanh nghiệp tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá về quản lý tài chính doanh nghiệp. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế về cách lập và phân tích báo cáo tài chính, quản lý chi phí và thuế. Những bài học từ khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng kế toán của mình, đồng thời làm quen với nhiều thuật ngữ chuyên ngành trong tiếng Trung. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy Vũ tổ chức các buổi học, luôn tạo điều kiện cho học viên thảo luận và chia sẻ ý kiến. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức mà còn giúp tôi kết nối với những người làm trong cùng lĩnh vực. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những gì Thầy đã làm cho chúng tôi!”
- Học viên: Trần Thị Kim Chi – Khóa học: Kế toán Chi phí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Chi phí tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích về cách quản lý và phân tích chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi từ những khái niệm cơ bản đến các phương pháp phân tích chi phí phức tạp. Tôi đã học được cách lập báo cáo chi phí, cách xác định và kiểm soát chi phí trong từng bộ phận của doanh nghiệp. Những bài tập thực hành thực tế đã giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã tận tình chỉ dạy và chia sẻ kinh nghiệm quý báu. Tôi rất hài lòng với khóa học này và khuyên mọi người nên tham gia!”
- Học viên: Vũ Minh Trí – Khóa học: Kế toán Xây dựng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Xây dựng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành xây dựng. Thầy Vũ đã giải thích rất chi tiết về cách lập và phân tích các báo cáo tài chính liên quan đến các dự án xây dựng, từ việc dự toán chi phí đến theo dõi tiến độ và chi phí thực tế. Tôi rất thích cách Thầy sử dụng các ví dụ thực tế để minh họa cho bài học, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc quản lý tài chính cho các dự án xây dựng, nhưng giờ đây tôi đã tự tin hơn rất nhiều. Tôi thật sự rất biết ơn Thầy Vũ vì sự nhiệt tình và kiến thức mà Thầy đã truyền đạt.”
- Học viên: Hoàng Thị Lan – Khóa học: Kế toán Nhân sự tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Nhân sự tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi nhiều thông tin giá trị về cách quản lý và ghi nhận các chi phí liên quan đến nhân sự trong doanh nghiệp. Thầy đã hướng dẫn chi tiết về cách lập bảng lương, quản lý phúc lợi và các báo cáo liên quan đến nhân sự. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững lý thuyết mà còn cung cấp nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các công việc liên quan đến kế toán nhân sự, và tôi đánh giá cao sự nhiệt huyết cũng như chuyên môn của Thầy Vũ. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực nhân sự.”
- Học viên: Nguyễn Quốc Tuấn – Khóa học: Kế toán Logistics tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Logistics tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm rõ những khái niệm và quy trình liên quan đến kế toán trong lĩnh vực logistics. Thầy đã giải thích rất tỉ mỉ về cách quản lý chi phí vận chuyển, theo dõi hàng hóa, và lập báo cáo tài chính trong logistics. Tôi ấn tượng với sự nhiệt tình của Thầy trong việc giải đáp các câu hỏi và cung cấp thông tin bổ sung cho học viên. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng kế toán và tăng cường khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này để nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình.”
- Học viên: Nguyễn Thị Hải – Khóa học: Kế toán Công xưởng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Công xưởng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã thực sự mở ra cho tôi một hướng đi mới trong sự nghiệp kế toán của mình. Thầy đã hướng dẫn rất chi tiết về cách hạch toán và quản lý chi phí sản xuất trong các công xưởng, từ chi phí nguyên vật liệu, nhân công đến chi phí sản xuất chung. Tôi cảm thấy rất hài lòng với cách Thầy sử dụng ví dụ thực tế để minh họa cho các khái niệm phức tạp, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến kế toán công xưởng, và tôi cảm thấy rất biết ơn sự tận tình của Thầy. Đây thực sự là một khóa học chất lượng mà tôi khuyên các bạn nên tham gia.”
- Học viên: Lê Văn Phúc – Khóa học: Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online do Thầy Vũ giảng dạy đã giúp tôi nắm vững nhiều kiến thức quan trọng trong lĩnh vực này. Khóa học bao gồm nhiều nội dung từ hạch toán chi phí xuất nhập khẩu, xử lý chứng từ, đến lập báo cáo tài chính cho các giao dịch quốc tế. Thầy Vũ rất am hiểu về các quy định pháp luật và thực tế trong ngành, điều này khiến tôi cảm thấy yên tâm khi học tập. Các bài giảng của Thầy luôn sinh động và dễ hiểu, kết hợp với những tài liệu hỗ trợ bổ ích, giúp tôi có thể tự nghiên cứu thêm sau mỗi buổi học. Nhờ khóa học này, tôi đã có những bước tiến đáng kể trong công việc và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác nước ngoài.”
- Học viên: Phạm Thị Bích Ngọc – Khóa học: Kế toán Quản trị tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Quản trị tiếng Trung online của Thầy Vũ đã thực sự giúp tôi thay đổi cách nhìn về kế toán trong doanh nghiệp. Tôi đã học được nhiều kiến thức về lập kế hoạch, theo dõi hiệu suất và phân tích thông tin tài chính để đưa ra quyết định đúng đắn. Thầy Vũ đã rất tận tình chỉ dạy và chia sẻ những kiến thức thực tế, giúp tôi có thể áp dụng vào công việc hàng ngày. Những bài giảng của Thầy luôn đầy tính tương tác, giúp tôi hiểu rõ hơn và không còn cảm thấy nhàm chán khi học. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã trở thành một người quản lý tài chính tốt hơn, và tôi vô cùng biết ơn Thầy vì những gì đã truyền đạt.”
- Học viên: Trần Đức Minh – Khóa học: Kế toán Thương mại tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Thương mại tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết về cách quản lý tài chính trong lĩnh vực thương mại. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình hạch toán, phân tích báo cáo tài chính và quản lý chi phí trong các giao dịch thương mại. Tôi rất thích cách Thầy chia sẻ kiến thức, luôn kết hợp lý thuyết với thực tiễn, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng. Thầy cũng rất tận tâm trong việc giải đáp các thắc mắc của học viên, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và thoải mái. Nhờ có khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể phát triển sự nghiệp của mình trong lĩnh vực thương mại.”
- Học viên: Đỗ Huyền Trang – Khóa học: Kế toán Ngân hàng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Ngân hàng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững những kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực ngân hàng. Thầy đã hướng dẫn rất chi tiết về các quy trình kế toán trong ngân hàng, từ việc ghi nhận lãi suất, quản lý tài khoản, đến lập báo cáo tài chính. Tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp của Thầy trong việc giảng dạy, luôn cập nhật các quy định mới nhất và chia sẻ kinh nghiệm thực tế. Thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc, từ đó tôi có thể tự tin hơn khi tham gia vào lĩnh vực ngân hàng. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn theo đuổi sự nghiệp trong ngành ngân hàng.”
- Học viên: Nguyễn Văn Khoa – Khóa học: Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi cái nhìn sâu sắc về quá trình kiểm toán và hạch toán trong doanh nghiệp. Thầy đã chỉ dẫn rất rõ ràng về các quy trình kiểm toán, cách lập báo cáo kiểm toán, và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình kiểm toán. Tôi đánh giá cao sự tận tâm của Thầy trong việc giải thích các vấn đề phức tạp, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kiểm toán. Khóa học không chỉ nâng cao kiến thức mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng mềm, từ đó tôi tự tin hơn trong công việc và chuẩn bị tốt cho các cuộc kiểm toán sắp tới.”
- Học viên: Lê Minh Tâm – Khóa học: Kế toán Chi phí Dự án tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Chi phí Dự án tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn rõ ràng hơn về cách quản lý chi phí trong các dự án. Thầy đã chỉ ra những yếu tố quan trọng trong việc dự toán, theo dõi và báo cáo chi phí dự án. Tôi đã học được cách phân tích và điều chỉnh chi phí khi cần thiết để đảm bảo dự án hoàn thành đúng ngân sách. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất hiệu quả, luôn tạo cơ hội cho học viên thảo luận và thực hành. Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn vì những kiến thức và kỹ năng mà Thầy đã trang bị cho tôi, giúp tôi tự tin hơn trong công việc liên quan đến quản lý dự án.”
Những đánh giá từ học viên không chỉ phản ánh chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn minh chứng cho sự tiến bộ rõ rệt trong việc nắm vững kiến thức và kỹ năng kế toán tiếng Trung sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Những trải nghiệm tích cực từ học viên thể hiện sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ trong việc giảng dạy và đào tạo.
- Học viên: Trần Minh Tùng – Khóa học: Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình hạch toán các loại bảo hiểm trong doanh nghiệp, từ bảo hiểm xã hội đến bảo hiểm thương mại. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi nhiều tài liệu hữu ích, cùng với những bài giảng sinh động, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận, tạo ra một không gian học tập thân thiện và tích cực. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi thực hiện các công việc liên quan đến kế toán bảo hiểm và có thể hỗ trợ đồng nghiệp trong lĩnh vực này.”
- Học viên: Nguyễn Thị Mai – Khóa học: Kế toán Bất động sản tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Bất động sản tiếng Trung online của Thầy Vũ thực sự đã mở ra cho tôi một thế giới mới. Tôi đã được hướng dẫn chi tiết về cách hạch toán các giao dịch bất động sản, từ việc ghi nhận doanh thu, chi phí cho đến quản lý tài sản. Thầy Vũ rất tận tình trong việc giải thích các khái niệm phức tạp, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành bất động sản. Những bài học từ thực tiễn và ví dụ cụ thể đã giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hiện tại của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã trở nên tự tin hơn trong việc xử lý các vấn đề kế toán liên quan đến bất động sản, và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu.”
- Học viên: Lê Văn Hòa – Khóa học: Kế toán Xây dựng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Xây dựng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức hữu ích về hạch toán trong ngành xây dựng. Thầy đã hướng dẫn tôi cách quản lý chi phí dự án xây dựng, từ lập ngân sách, theo dõi tiến độ cho đến hạch toán các khoản chi phí phát sinh. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy sử dụng các ví dụ thực tế và bài tập tình huống để minh họa cho các khái niệm kế toán. Không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức lý thuyết, Thầy còn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành, từ đó nâng cao kỹ năng và tự tin hơn khi áp dụng vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và khuyên các bạn đang làm trong ngành xây dựng nên tham gia.”
- Học viên: Đinh Thị Hằng – Khóa học: Kế toán Nhân sự tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Nhân sự tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan về hạch toán các khoản chi phí liên quan đến nhân sự trong doanh nghiệp. Tôi đã học được cách quản lý và ghi chép các khoản lương, thưởng, bảo hiểm và các chế độ đãi ngộ khác. Thầy Vũ đã giải thích rất tường tận và cung cấp nhiều tài liệu tham khảo hữu ích, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Không khí lớp học rất thân thiện, và Thầy luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã trưởng thành hơn trong lĩnh vực kế toán nhân sự và có thể đóng góp nhiều hơn cho công ty.”
- Học viên: Nguyễn Quang Huy – Khóa học: Kế toán Logistics tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Logistics tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức quan trọng về quản lý chi phí trong chuỗi cung ứng. Tôi đã được hướng dẫn rất chi tiết về cách hạch toán các chi phí vận chuyển, lưu kho, và các khoản chi phí liên quan đến logistics. Thầy Vũ luôn cập nhật kiến thức mới và chia sẻ những tình huống thực tế trong ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về những thách thức và cơ hội trong lĩnh vực này. Tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy, cũng như các tài liệu học tập phong phú mà Thầy đã cung cấp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án logistics và quản lý chi phí một cách hiệu quả.”
- Học viên: Phạm Minh Chiến – Khóa học: Kế toán Công nghiệp tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Công nghiệp tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn rõ ràng về hạch toán và quản lý tài chính trong các doanh nghiệp công nghiệp. Thầy đã hướng dẫn tôi chi tiết về cách theo dõi và hạch toán chi phí sản xuất, nguyên vật liệu và các khoản chi phí khác. Những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu, kết hợp với các ví dụ thực tiễn giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi cũng rất thích cách Thầy khuyến khích thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên, tạo ra môi trường học tập tích cực. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã phát triển kỹ năng và kiến thức đáng kể, từ đó có thể đóng góp nhiều hơn cho công ty.”
Những đánh giá từ học viên thể hiện rõ chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ cũng như sự tiến bộ của họ sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn tạo động lực cho họ phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung.
- Học viên: Bùi Thị Lan – Khóa học: Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức cực kỳ quý giá về quy trình hạch toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy đã hướng dẫn tôi cách theo dõi và ghi chép các khoản chi phí liên quan đến hàng hóa, thuế, và các quy định thương mại. Những bài giảng của Thầy không chỉ lý thuyết mà còn rất thực tiễn, giúp tôi hiểu rõ về quy trình hải quan, hợp đồng thương mại, và cách quản lý tồn kho. Tôi đánh giá rất cao sự nhiệt tình và chu đáo của Thầy trong việc giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và áp dụng những gì học được vào công việc hàng ngày của mình.”
- Học viên: Lê Hải Nam – Khóa học: Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã được trang bị kiến thức cần thiết để thực hiện kiểm toán và đánh giá tài chính trong các doanh nghiệp. Thầy đã giải thích rất rõ ràng về quy trình kiểm toán, từ việc lập kế hoạch đến thực hiện và lập báo cáo kiểm toán. Các bài học của Thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn đi kèm với các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng. Thầy luôn tạo không khí thoải mái và khuyến khích học viên chia sẻ kinh nghiệm, điều này đã giúp tôi học hỏi được nhiều điều bổ ích từ các bạn cùng lớp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc kiểm toán của mình và có thể áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế.”
- Học viên: Nguyễn Văn Tài – Khóa học: Kế toán Dự án tiếng Trung online
Đánh giá:
“Tham gia khóa học Kế toán Dự án tiếng Trung online của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn trong sự nghiệp của tôi. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ về cách lập kế hoạch ngân sách, theo dõi chi phí và hạch toán các khoản thu chi trong các dự án. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi sử dụng các công cụ và kỹ thuật cần thiết để quản lý tài chính dự án hiệu quả. Những kiến thức tôi nhận được từ khóa học này thực sự có giá trị trong công việc của tôi. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và chia sẻ kiến thức bổ ích, tạo điều kiện cho chúng tôi thảo luận và đặt câu hỏi. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi tham gia vào các dự án và quản lý tài chính một cách chuyên nghiệp.”
- Học viên: Trần Hoàng Phúc – Khóa học: Kế toán Doanh thu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Doanh thu tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức quan trọng về quản lý doanh thu trong doanh nghiệp. Tôi đã học được cách ghi nhận và theo dõi doanh thu từ các hoạt động kinh doanh, cũng như cách phân tích và báo cáo doanh thu. Thầy đã sử dụng rất nhiều ví dụ thực tế để minh họa cho các khái niệm, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Không khí lớp học rất thân thiện và Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận, điều này đã tạo ra một môi trường học tập rất tích cực. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã nâng cao được kỹ năng và kiến thức, và có thể áp dụng chúng vào công việc hàng ngày của mình.”
- Học viên: Nguyễn Thị Ngọc – Khóa học: Kế toán Quản trị tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Quản trị tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao hiểu biết về cách thức hạch toán và quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Tôi đã học được cách phân tích và lập báo cáo tài chính để hỗ trợ các quyết định quản trị. Thầy Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các công cụ quản lý tài chính, từ đó giúp tôi đưa ra những quyết định chính xác hơn trong công việc. Các bài giảng rất dễ hiểu, kết hợp với các bài tập thực hành đã giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã nhận được.”
- Học viên: Đỗ Minh Khoa – Khóa học: Kế toán Công xưởng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Công xưởng tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích về hạch toán trong ngành sản xuất. Thầy đã hướng dẫn tôi cách theo dõi và ghi chép các khoản chi phí sản xuất, từ nguyên liệu, nhân công đến chi phí khác. Những bài giảng của Thầy rất sinh động, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Thầy cũng luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và tích cực. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực kế toán công xưởng và có thể áp dụng ngay những gì đã học vào công việc hàng ngày.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy rõ sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ trong việc giảng dạy các khóa học kế toán tiếng Trung. Sự hài lòng và tiến bộ của học viên chính là minh chứng cho chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
- Học viên: Phạm Thị Hằng – Khóa học: Kế toán Kho vận tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Kho vận tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm bắt được các khái niệm và quy trình quan trọng trong quản lý kho. Tôi đã học được cách ghi chép và theo dõi hàng hóa, từ việc nhập hàng, xuất kho đến quản lý tồn kho. Thầy Vũ đã truyền đạt rất rõ ràng và dễ hiểu, đồng thời sử dụng nhiều ví dụ thực tế từ công việc hàng ngày. Thầy cũng rất chu đáo trong việc giải đáp thắc mắc của học viên, tạo điều kiện cho tôi và các bạn trong lớp thoải mái chia sẻ và trao đổi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi quản lý kho và ứng dụng kiến thức vào công việc của mình.”
- Học viên: Trương Văn Minh – Khóa học: Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm tiếng Trung online của Thầy Vũ thực sự rất hữu ích cho tôi. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về các loại bảo hiểm và cách hạch toán các khoản chi phí liên quan. Những kiến thức mà Thầy truyền đạt không chỉ là lý thuyết mà còn kết hợp với thực tiễn, giúp tôi có cái nhìn rõ hơn về quy trình làm việc. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp các câu hỏi và thảo luận với học viên, tạo ra một không khí học tập tích cực. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong công việc và có thể áp dụng các kiến thức này vào thực tế ngay lập tức.”
- Học viên: Nguyễn Thị Vân – Khóa học: Kế toán Nhân sự tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Nhân sự tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức quý giá về hạch toán và quản lý chi phí liên quan đến nhân sự trong doanh nghiệp. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ về cách tính lương, phúc lợi, và cách lập báo cáo tài chính liên quan đến nhân sự. Những bài giảng của Thầy rất chi tiết và dễ hiểu, kết hợp với các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi cũng rất thích cách Thầy khuyến khích học viên tham gia thảo luận và đặt câu hỏi. Khóa học này thực sự rất giá trị cho sự nghiệp của tôi trong lĩnh vực nhân sự.”
- Học viên: Đặng Xuân Hòa – Khóa học: Kế toán Gas Lift tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Gas Lift tiếng Trung online do Thầy Vũ giảng dạy đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình hạch toán liên quan đến công nghệ Gas Lift trong ngành dầu khí. Thầy đã truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và sinh động, giúp tôi dễ dàng hình dung về quy trình và các khoản chi phí cần hạch toán. Tôi cũng rất ấn tượng với sự nhiệt tình và tâm huyết của Thầy trong việc giải đáp các thắc mắc và chia sẻ những kiến thức bổ ích. Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức chuyên môn mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc hiện tại. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ chuyên môn của mình.”
- Học viên: Lê Văn Phương – Khóa học: Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí tiếng Trung online của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy đã hướng dẫn tôi chi tiết về quy trình hạch toán các loại hóa phẩm sử dụng trong ngành dầu khí, từ việc ghi chép chi phí đến lập báo cáo tài chính. Thầy Vũ luôn tạo không khí học tập thoải mái, khuyến khích học viên thảo luận và chia sẻ. Các ví dụ thực tế mà Thầy đưa ra giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong lĩnh vực của mình và có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào thực tế.”
- Học viên: Nguyễn Quang Huy – Khóa học: Kế toán Vận chuyển Dầu Khí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí tiếng Trung online của Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá về quy trình vận chuyển và hạch toán chi phí trong ngành dầu khí. Thầy đã giải thích rất rõ về cách ghi nhận và theo dõi các khoản chi phí vận chuyển, từ đó giúp tôi có cái nhìn tổng quát hơn về ngành này. Những bài giảng sinh động và thực tiễn đã giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy đã dành thời gian để hỗ trợ và chia sẻ những kinh nghiệm quý báu. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và tự tin hơn trong công việc.”
- Học viên: Bùi Đình Tuấn – Khóa học: Kế toán Doanh thu Dầu Khí tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình ghi nhận và hạch toán doanh thu trong lĩnh vực dầu khí. Thầy đã truyền đạt các khái niệm một cách dễ hiểu và sinh động, giúp tôi dễ dàng nắm bắt. Bên cạnh đó, sự nhiệt tình và tâm huyết của Thầy trong việc giải đáp các thắc mắc của học viên đã tạo động lực lớn cho tôi trong quá trình học tập. Sau khóa học, tôi đã có thể áp dụng những kiến thức đã học vào công việc và tự tin hơn khi làm việc trong ngành dầu khí.”
Những đánh giá từ học viên tiếp tục khẳng định chất lượng đào tạo của Thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sự tiến bộ và hài lòng của học viên không chỉ chứng minh năng lực giảng dạy mà còn là động lực cho Thầy Vũ trong việc không ngừng cải thiện chương trình học và mang đến những giá trị tốt nhất cho học viên.
- Học viên: Phan Thị Bích – Khóa học: Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các quy trình và phương pháp hạch toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Những bài giảng của Thầy rất cụ thể, đi từ lý thuyết cơ bản đến những tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu, giúp tôi có cái nhìn tổng thể về ngành này. Tôi cảm thấy rất hài lòng và tự tin hơn trong công việc của mình sau khi hoàn thành khóa học. Cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và chu đáo trong từng buổi học!”
- Học viên: Lê Hoàng Nam – Khóa học: Kế toán Tổng hợp tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Tổng hợp tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi kiến thức sâu rộng về cách hạch toán và lập báo cáo tài chính. Những nội dung mà Thầy giảng dạy không chỉ rõ ràng mà còn rất gần gũi, dễ hiểu. Thầy đã giúp tôi nắm bắt các khái niệm phức tạp một cách đơn giản thông qua những ví dụ thực tiễn. Không khí học tập rất thoải mái và Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi. Tôi thực sự cảm thấy mình đã có bước tiến lớn trong sự nghiệp kế toán của mình nhờ vào khóa học này!”
- Học viên: Trần Ngọc Minh – Khóa học: Kế toán Công xưởng tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Công xưởng tiếng Trung online là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước trong việc hạch toán chi phí sản xuất và quản lý tài chính trong một công xưởng. Những kiến thức mà Thầy cung cấp rất bổ ích và thực tiễn. Tôi đã học được cách tính toán chi phí, lập báo cáo và quản lý ngân sách cho các dự án sản xuất. Sự tận tâm của Thầy trong việc giải đáp thắc mắc và hỗ trợ học viên là điều tôi rất trân trọng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi ứng dụng các kiến thức này vào công việc thực tế.”
- Học viên: Vũ Thị Hương – Khóa học: Kế toán Quản trị tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Quản trị tiếng Trung online của Thầy Vũ đã mở ra cho tôi một cái nhìn mới về cách quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy đã dạy tôi cách phân tích dữ liệu tài chính và ra quyết định dựa trên các báo cáo tài chính. Những bài giảng rất sinh động và dễ hiểu, kết hợp với những tình huống thực tế giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất thích cách Thầy khuyến khích học viên tham gia thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cá nhân. Khóa học này thật sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và có thêm nhiều kiến thức bổ ích cho sự nghiệp của mình.”
- Học viên: Đỗ Minh Tâm – Khóa học: Kế toán Dự án tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Dự án tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý và hạch toán chi phí cho các dự án. Thầy đã sử dụng nhiều ví dụ thực tiễn để minh họa, giúp tôi dễ dàng hình dung về các quy trình. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc, tạo không khí học tập rất thân thiện. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể áp dụng những kiến thức học được vào các dự án mà tôi đang làm, từ đó nâng cao hiệu quả công việc của mình. Tôi rất cảm ơn Thầy đã tận tình giảng dạy và hướng dẫn.”
- Học viên: Hoàng Văn Lộc – Khóa học: Kế toán Logistics tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Logistics tiếng Trung online của Thầy Vũ thực sự rất bổ ích. Thầy đã giúp tôi nắm bắt các khái niệm cơ bản về hạch toán trong lĩnh vực logistics, từ việc ghi nhận chi phí vận chuyển đến lập báo cáo tài chính. Những kiến thức mà Thầy cung cấp rất thực tiễn và dễ áp dụng. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và gần gũi, luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực logistics và có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc.”
- Học viên: Nguyễn Thanh Bình – Khóa học: Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online
Đánh giá:
“Khóa học Kế toán Kiểm toán tiếng Trung online của Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn tổng thể về quy trình kiểm toán và hạch toán trong doanh nghiệp. Thầy đã hướng dẫn rất chi tiết về cách thực hiện kiểm toán, từ lập kế hoạch đến báo cáo kết quả. Sự nhiệt tình và tận tâm của Thầy trong việc giải đáp thắc mắc của học viên đã tạo điều kiện cho tôi hiểu sâu hơn về lĩnh vực này. Tôi cảm thấy rất hài lòng và tự tin hơn trong công việc của mình sau khi hoàn thành khóa học. Đây thực sự là một khóa học rất đáng giá!”
Các đánh giá từ học viên không chỉ khẳng định chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn cho thấy sự tiến bộ và sự hài lòng của học viên sau khi tham gia các khóa học. Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster không ngừng phát triển và cải thiện để mang đến giá trị tốt nhất cho học viên.
Hotline: 0904684983
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City).
Website: chinemaster.com
Youtube: youtube.com/@chinemaster
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Email: [email protected]
Gmail: [email protected]
Forum: hoctiengtrungonline.org
Tiktok: tiktok.com/@chinemaster.com
Titkok: tiktok.com/@hoctiengtrungonline.org
Youtube: youtube.com/hoctiengtrungonlinethayvu
Dailymotion: dailymotion.com/ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster – Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội