Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách: “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” là một tác phẩm đặc biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, dành cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại và có nhu cầu học tập và áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách chuyên sâu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, và cuốn sách này tiếp tục khẳng định uy tín của ông trong việc xây dựng các tài liệu giảng dạy độc quyền, mang lại giá trị thực tiễn cao.
- Nội dung phong phú và thực tiễn
Cuốn ebook này tập trung vào việc cung cấp từ vựng, cụm từ và thuật ngữ liên quan đến hợp đồng hợp tác kinh doanh trong tiếng Trung. Những chủ đề chính được đề cập bao gồm:
Các loại hợp đồng kinh doanh thông dụng.
Từ vựng về điều khoản pháp lý trong hợp đồng.
Thuật ngữ liên quan đến đàm phán hợp đồng và thương thảo điều khoản.
Cụm từ thường dùng trong quá trình ký kết và thực thi hợp đồng.
Với hơn 1000 từ vựng chuyên ngành, cuốn sách này là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững ngôn ngữ kinh doanh tiếng Trung.
- Ứng dụng thực tiễn trong công việc
Cuốn sách này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng, mà còn hướng dẫn cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống thực tế. Những mẫu câu và ví dụ cụ thể trong quá trình thương thảo hợp đồng, đàm phán và hợp tác kinh doanh sẽ giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Đặc biệt, sách còn giúp người đọc nắm bắt những điểm quan trọng khi làm việc với đối tác Trung Quốc, hiểu rõ ngữ cảnh và cách dùng từ phù hợp với văn hóa kinh doanh của họ. Điều này rất quan trọng trong việc tránh những sai lầm không đáng có khi giao tiếp.
- Dành cho đối tượng nào?
Doanh nhân, nhà quản lý, và chuyên viên pháp lý đang làm việc với đối tác Trung Quốc.
Học viên tiếng Trung có nhu cầu học tập và làm việc trong các lĩnh vực thương mại quốc tế.
Sinh viên đang theo học các ngành quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, và có mong muốn học hỏi tiếng Trung thương mại chuyên sâu.
Cuốn sách được trình bày một cách khoa học và dễ hiểu, kết hợp giữa từ vựng với các ví dụ thực tiễn và bài tập ứng dụng. Người học sẽ không chỉ học thuộc từ vựng mà còn có thể luyện tập và phát triển kỹ năng giao tiếp trong các tình huống hợp đồng kinh doanh cụ thể.
Ngoài ra, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn cung cấp các mẹo học từ vựng hiệu quả và phương pháp ghi nhớ lâu dài, giúp người học tối ưu hóa thời gian học tập.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” là một tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh và hợp tác quốc tế. Với sự tỉ mỉ và chuyên sâu trong từng từ vựng và cấu trúc câu, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một công cụ hỗ trợ học tập thiết thực và hiệu quả cho cộng đồng người học tiếng Trung.
Hãy đón đọc và khám phá những kiến thức quý báu từ cuốn ebook này để tự tin hơn trong các giao dịch kinh doanh quốc tế!
- Giá trị vượt trội của cuốn sách
Một trong những điểm nổi bật của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” chính là sự đa dạng và tính ứng dụng cao trong từng bài học. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn phân tích chi tiết về cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Trung thương mại, giúp người học hiểu sâu hơn về cách hình thành câu, cách biểu đạt ý tưởng và ý nghĩa trong các tài liệu pháp lý.
Điều này đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực đàm phán hợp đồng, vì ngôn ngữ trong các văn bản kinh doanh và hợp đồng thường rất phức tạp và mang tính chuyên môn cao. Khi hiểu rõ cách sử dụng từ ngữ trong từng ngữ cảnh cụ thể, bạn sẽ có khả năng diễn đạt chính xác, giảm thiểu tối đa rủi ro và tránh những hiểu lầm trong quá trình hợp tác.
- Đặc quyền khi học với sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Một lợi thế đặc biệt khi bạn sử dụng cuốn sách này là cơ hội học tập từ một chuyên gia hàng đầu trong giảng dạy tiếng Trung. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và viết giáo trình, giúp hàng nghìn học viên nắm vững tiếng Trung từ trình độ cơ bản đến nâng cao.
Phương pháp học sinh động và dễ tiếp cận: Cuốn sách được trình bày rõ ràng, với các phần mục lục và bài học mạch lạc, giúp bạn dễ dàng theo dõi và học theo.
Bài tập thực hành đa dạng: Cuốn sách cung cấp nhiều bài tập đi kèm, giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức từ vựng về hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Kết nối thực tế: Sách không chỉ cung cấp lý thuyết mà còn liên kết với những tình huống thực tế, giúp người học vận dụng kiến thức vào các trường hợp cụ thể trong công việc.
- Học tập mọi lúc, mọi nơi với ebook
Phiên bản ebook của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” mang lại sự tiện lợi vượt trội. Bạn có thể dễ dàng tải sách xuống máy tính, điện thoại hoặc máy tính bảng, từ đó có thể học bất kỳ lúc nào và ở bất cứ đâu. Đặc biệt, ebook còn có những liên kết trực tiếp đến các nguồn tài liệu học tập bổ sung như video giảng dạy, bài tập online và các tài liệu tham khảo hữu ích khác do chính tác giả cung cấp. - Một công cụ hữu ích cho sự nghiệp và sự phát triển cá nhân
Khi nắm vững từ vựng và ngôn ngữ trong lĩnh vực hợp đồng hợp tác kinh doanh, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn nâng cao sự chuyên nghiệp trong mắt đối tác và đồng nghiệp. Tiếng Trung thương mại là một ngôn ngữ có giá trị cao, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hóa, nơi mối quan hệ thương mại giữa các doanh nghiệp Việt Nam và Trung Quốc ngày càng mở rộng.
Cuốn sách này không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc đàm phán, ký kết hợp đồng mà còn giúp bạn xây dựng các mối quan hệ hợp tác bền vững với đối tác nước ngoài, góp phần nâng cao hiệu suất công việc và mở rộng cơ hội sự nghiệp.
“Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách mang lại giá trị thực tiễn cao cho những người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung phong phú, thiết thực và phương pháp tiếp cận dễ hiểu, cuốn sách này chắc chắn sẽ trở thành một công cụ hữu ích cho bất kỳ ai mong muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh.
Hãy nhanh tay sở hữu ebook này và khám phá kho tàng kiến thức phong phú mà nó mang lại, để tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp và hợp tác kinh doanh quốc tế!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh
STT | Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Hợp tác Kinh doanh |
1 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
2 | 合作 (hézuò) – Hợp tác |
3 | 商业 (shāngyè) – Kinh doanh |
4 | 签订 (qiāndìng) – Ký kết |
5 | 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản |
6 | 期限 (qīxiàn) – Thời hạn |
7 | 合资 (hézī) – Liên doanh |
8 | 协议 (xiéyì) – Thỏa thuận |
9 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
10 | 风险 (fēngxiǎn) – Rủi ro |
11 | 条件 (tiáojiàn) – Điều kiện |
12 | 承诺 (chéngnuò) – Cam kết |
13 | 违约 (wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
14 | 保密 (bǎomì) – Bảo mật |
15 | 责任 (zérèn) – Trách nhiệm |
16 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
17 | 份额 (fèn’é) – Cổ phần |
18 | 履行 (lǚxíng) – Thực hiện |
19 | 争议 (zhēngyì) – Tranh chấp |
20 | 解除 (jiěchú) – Chấm dứt |
21 | 罚款 (fákuǎn) – Phạt tiền |
22 | 权利 (quánlì) – Quyền lợi |
23 | 管辖 (guǎnxiá) – Thẩm quyền |
24 | 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài |
25 | 违约金 (wéiyuējīn) – Tiền bồi thường vi phạm hợp đồng |
26 | 合同书 (hétóngshū) – Bản hợp đồng |
27 | 订立 (dìnglì) – Lập (hợp đồng) |
28 | 审核 (shěnhé) – Thẩm định |
29 | 补充协议 (bǔchōng xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung |
30 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác |
31 | 分红 (fēnhóng) – Phân chia lợi nhuận |
32 | 合同期 (hétóng qī) – Thời hạn hợp đồng |
33 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
34 | 独家权利 (dújiā quánlì) – Quyền độc quyền |
35 | 履约 (lǚyuē) – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng |
36 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
37 | 损害赔偿 (sǔnhài péicháng) – Bồi thường thiệt hại |
38 | 终止合同 (zhōngzhǐ hétóng) – Chấm dứt hợp đồng |
39 | 合同生效 (hétóng shēngxiào) – Hiệu lực hợp đồng |
40 | 解除合同 (jiěchú hétóng) – Hủy bỏ hợp đồng |
41 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh |
42 | 业务范围 (yèwù fànwéi) – Phạm vi kinh doanh |
43 | 合作意向 (hézuò yìxiàng) – Ý định hợp tác |
44 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Điều lệ công ty |
45 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
46 | 仲裁协议 (zhòngcái xiéyì) – Thỏa thuận trọng tài |
47 | 履约保证金 (lǚyuē bǎozhèngjīn) – Tiền đảm bảo thực hiện hợp đồng |
48 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
49 | 法律约束力 (fǎlǜ yuēshùlì) – Tính ràng buộc pháp lý |
50 | 公证 (gōngzhèng) – Công chứng |
51 | 合同文本 (hétóng wénběn) – Văn bản hợp đồng |
52 | 诉讼 (sùsòng) – Khởi kiện |
53 | 合作方案 (hézuò fāng’àn) – Phương án hợp tác |
54 | 补偿 (bǔcháng) – Đền bù |
55 | 担保 (dānbǎo) – Bảo đảm |
56 | 违约通知 (wéiyuē tōngzhī) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
57 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng |
58 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường |
59 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
60 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng |
61 | 业务合作 (yèwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh |
62 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
63 | 保密条款 (bǎomì tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật |
64 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư |
65 | 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp |
66 | 合同效力 (hétóng xiàolì) – Hiệu lực hợp đồng |
67 | 合同解除权 (hétóng jiěchú quán) – Quyền chấm dứt hợp đồng |
68 | 工商登记 (gōngshāng dēngjì) – Đăng ký kinh doanh |
69 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
70 | 策略合作 (cèlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược |
71 | 服务条款 (fúwù tiáokuǎn) – Điều khoản dịch vụ |
72 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Tư vấn pháp lý |
73 | 代理权 (dàilǐ quán) – Quyền đại lý |
74 | 业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Đại diện kinh doanh |
75 | 合同编号 (hétóng biānhào) – Mã số hợp đồng |
76 | 授权书 (shòuquánshū) – Giấy ủy quyền |
77 | 合同双方 (hétóng shuāngfāng) – Hai bên hợp đồng |
78 | 履约能力 (lǚyuē nénglì) – Khả năng thực hiện hợp đồng |
79 | 合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Tranh chấp hợp đồng |
80 | 违约罚金 (wéiyuē fájīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
81 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Thanh toán nợ |
82 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
83 | 合资公司 (hézī gōngsī) – Công ty liên doanh |
84 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền đặt cọc |
85 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
86 | 履约保证 (lǚyuē bǎozhèng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
87 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán |
88 | 违约责任条款 (wéiyuē zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm vi phạm |
89 | 法律约束 (fǎlǜ yuēshù) – Ràng buộc pháp lý |
90 | 合同条文 (hétóng tiáowén) – Điều khoản hợp đồng |
91 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
92 | 税收责任 (shuìshōu zérèn) – Trách nhiệm thuế |
93 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – Khởi kiện pháp lý |
94 | 仲裁委员会 (zhòngcái wěiyuánhuì) – Ủy ban trọng tài |
95 | 合同范本 (hétóng fànběn) – Mẫu hợp đồng |
96 | 合同文本修改 (hétóng wénběn xiūgǎi) – Sửa đổi văn bản hợp đồng |
97 | 合同的终止 (hétóng de zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
98 | 合同纠正 (hétóng jiūzhèng) – Chỉnh sửa hợp đồng |
99 | 诉讼程序 (sùsòng chéngxù) – Quy trình tố tụng |
100 | 合同补充条款 (hétóng bǔchōng tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
101 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng |
102 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
103 | 延期履行 (yánqī lǚxíng) – Thực hiện chậm |
104 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Hủy hợp đồng |
105 | 赔偿责任 (péicháng zérèn) – Trách nhiệm bồi thường |
106 | 经营许可 (jīngyíng xǔkě) – Giấy phép kinh doanh |
107 | 违约通知书 (wéiyuē tōngzhīshū) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
108 | 合同纠纷解决 (hétóng jiūfēn jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
109 | 追偿权 (zhuīcháng quán) – Quyền yêu cầu bồi thường |
110 | 损失分担 (sǔnshī fēndān) – Chia sẻ tổn thất |
111 | 合同印花税 (hétóng yìnhuāshuì) – Thuế tem hợp đồng |
112 | 合同终止日 (hétóng zhōngzhǐ rì) – Ngày chấm dứt hợp đồng |
113 | 协同合作 (xiétóng hézuò) – Hợp tác phối hợp |
114 | 合同起草 (hétóng qǐcǎo) – Soạn thảo hợp đồng |
115 | 合同签订日期 (hétóng qiāndìng rìqī) – Ngày ký kết hợp đồng |
116 | 交易条件 (jiāoyì tiáojiàn) – Điều kiện giao dịch |
117 | 合同保证金 (hétóng bǎozhèngjīn) – Tiền đặt cọc hợp đồng |
118 | 合同权利义务 (hétóng quánlì yìwù) – Quyền lợi và nghĩa vụ hợp đồng |
119 | 承包方 (chéngbāo fāng) – Bên nhận thầu |
120 | 发包方 (fābāo fāng) – Bên giao thầu |
121 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Giao hàng |
122 | 法定代表人 (fǎdìng dàibiǎorén) – Người đại diện theo pháp luật |
123 | 附加条款 (fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung |
124 | 适用法律 (shìyòng fǎlǜ) – Luật áp dụng |
125 | 不可抗力 (bùkě kànglì) – Bất khả kháng |
126 | 商业机密 (shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại |
127 | 合同附录 (hétóng fùlù) – Phụ lục hợp đồng |
128 | 项目合作 (xiàngmù hézuò) – Hợp tác dự án |
129 | 付款安排 (fùkuǎn ānpái) – Sắp xếp thanh toán |
130 | 信托合同 (xìntuō hétóng) – Hợp đồng ủy thác |
131 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
132 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác |
133 | 项目计划书 (xiàngmù jìhuà shū) – Bản kế hoạch dự án |
134 | 技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ |
135 | 专利许可 (zhuānlì xǔkě) – Giấy phép sáng chế |
136 | 合同评估 (hétóng pínggū) – Đánh giá hợp đồng |
137 | 风险分担 (fēngxiǎn fēndān) – Chia sẻ rủi ro |
138 | 投资协议 (tóuzī xiéyì) – Thỏa thuận đầu tư |
139 | 承诺书 (chéngnuòshū) – Giấy cam kết |
140 | 商业仲裁 (shāngyè zhòngcái) – Trọng tài thương mại |
141 | 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Thỏa thuận vay |
142 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án |
143 | 合同风险 (hétóng fēngxiǎn) – Rủi ro hợp đồng |
144 | 合作模式 (hézuò móshì) – Mô hình hợp tác |
145 | 专利侵权 (zhuānlì qīnquán) – Vi phạm bằng sáng chế |
146 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Đăng ký nhãn hiệu |
147 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Nghiên cứu thị trường |
148 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Đánh giá tín dụng |
149 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
150 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng |
151 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
152 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường |
153 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
154 | 交货时间 (jiāo huò shíjiān) – Thời gian giao hàng |
155 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
156 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Thực hiện hợp đồng |
157 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý |
158 | 投标合同 (tóubiāo hétóng) – Hợp đồng đấu thầu |
159 | 国际合同 (guójì hétóng) – Hợp đồng quốc tế |
160 | 赔偿金额 (péicháng jīn’é) – Số tiền bồi thường |
161 | 审查程序 (shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm tra |
162 | 税务合同 (shuìwù hétóng) – Hợp đồng thuế |
163 | 物流合同 (wùliú hétóng) – Hợp đồng logistics |
164 | 工程合同 (gōngchéng hétóng) – Hợp đồng công trình |
165 | 商务合同 (shāngwù hétóng) – Hợp đồng thương mại |
166 | 协议草案 (xiéyì cǎo’àn) – Dự thảo thỏa thuận |
167 | 资金融通 (zījīn róngtōng) – Vốn lưu động |
168 | 项目融资 (xiàngmù róngzī) – Tài trợ dự án |
169 | 商业评估 (shāngyè pínggū) – Đánh giá kinh doanh |
170 | 违约诉讼 (wéiyuē sùsòng) – Kiện tụng vi phạm hợp đồng |
171 | 法律效力 (fǎlǜ xiàolì) – Hiệu lực pháp lý |
172 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Dự toán dự án |
173 | 项目可行性 (xiàngmù kěxíng xìng) – Tính khả thi của dự án |
174 | 合同解释 (hétóng jiěshì) – Giải thích hợp đồng |
175 | 分包合同 (fēnbāo hétóng) – Hợp đồng thầu phụ |
176 | 合同模板 (hétóng móbǎn) – Mẫu hợp đồng |
177 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại |
178 | 履行期限 (lǚxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện |
179 | 仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài |
180 | 承担义务 (chéngdān yìwù) – Gánh chịu nghĩa vụ |
181 | 索赔通知 (suǒpéi tōngzhī) – Thông báo yêu cầu bồi thường |
182 | 保险合同 (bǎoxiǎn hétóng) – Hợp đồng bảo hiểm |
183 | 违约金 (wéiyuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
184 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
185 | 管理合同 (guǎnlǐ hétóng) – Hợp đồng quản lý |
186 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua sắm |
187 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản |
188 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ |
189 | 股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Chuyển nhượng cổ phần |
190 | 合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Sửa đổi hợp đồng |
191 | 竞争条款 (jìngzhēng tiáokuǎn) – Điều khoản cạnh tranh |
192 | 合同变更 (hétóng biàngēng) – Thay đổi hợp đồng |
193 | 施工合同 (shīgōng hétóng) – Hợp đồng thi công |
194 | 商业秘密保护 (shāngyè mìmì bǎohù) – Bảo vệ bí mật thương mại |
195 | 合同审议 (hétóng shěnyì) – Xem xét hợp đồng |
196 | 合同延期 (hétóng yánqī) – Gia hạn hợp đồng |
197 | 技术合作 (jìshù hézuò) – Hợp tác kỹ thuật |
198 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán theo đợt |
199 | 项目招标 (xiàngmù zhāobiāo) – Mời thầu dự án |
200 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
201 | 损失赔偿 (sǔnshī péicháng) – Bồi thường tổn thất |
202 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường |
203 | 代理合同 (dàilǐ hétóng) – Hợp đồng đại lý |
204 | 特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Kinh doanh nhượng quyền |
205 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư (ROI) |
206 | 知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù) – Bảo vệ sở hữu trí tuệ |
207 | 承包合同 (chéngbāo hétóng) – Hợp đồng thầu |
208 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
209 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro |
210 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu động vốn |
211 | 合同约束 (hétóng yuēshù) – Ràng buộc hợp đồng |
212 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
213 | 进口合同 (jìnkǒu hétóng) – Hợp đồng nhập khẩu |
214 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Hợp đồng xuất khẩu |
215 | 项目验收 (xiàngmù yànshōu) – Nghiệm thu dự án |
216 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
217 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh |
218 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Chuyển nhượng tài sản |
219 | 专利权 (zhuānlì quán) – Quyền sáng chế |
220 | 合同仲裁 (hétóng zhòngcái) – Trọng tài hợp đồng |
221 | 债务合同 (zhàiwù hétóng) – Hợp đồng nợ |
222 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
223 | 项目分包 (xiàngmù fēnbāo) – Phân chia dự án |
224 | 财务合同 (cáiwù hétóng) – Hợp đồng tài chính |
225 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Giao hàng hóa |
226 | 合同附件 (hétóng fùjiàn) – Phụ lục hợp đồng |
227 | 权益分配 (quányì fēnpèi) – Phân chia lợi ích |
228 | 收益权 (shōuyì quán) – Quyền hưởng lợi |
229 | 业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Mở rộng nghiệp vụ |
230 | 公平贸易 (gōngpíng màoyì) – Thương mại công bằng |
231 | 合同金额 (hétóng jīn’é) – Số tiền hợp đồng |
232 | 合同协商 (hétóng xiéshāng) – Thỏa thuận hợp đồng |
233 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá |
234 | 协同效应 (xiétóng xiàoyìng) – Hiệu ứng hợp tác |
235 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Huy động vốn |
236 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – Kiện tụng pháp lý |
237 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán hàng |
238 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
239 | 供货合同 (gōnghuò hétóng) – Hợp đồng cung ứng hàng hóa |
240 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Giải trừ hợp đồng |
241 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
242 | 支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán |
243 | 专利许可 (zhuānlì xǔkě) – Giấy phép bằng sáng chế |
244 | 违约通知书 (wéiyuē tōngzhī shū) – Thư thông báo vi phạm hợp đồng |
245 | 合同期满 (hétóng qīmǎn) – Hết hạn hợp đồng |
246 | 保修条款 (bǎoxiū tiáokuǎn) – Điều khoản bảo hành |
247 | 执行合同 (zhíxíng hétóng) – Thực hiện hợp đồng |
248 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
249 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế |
250 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
251 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
252 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Hợp đồng thương mại |
253 | 供需平衡 (gōngxū pínghéng) – Cân bằng cung cầu |
254 | 合资合同 (hézī hétóng) – Hợp đồng liên doanh |
255 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
256 | 市场评估 (shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường |
257 | 投资合同 (tóuzī hétóng) – Hợp đồng đầu tư |
258 | 项目交付 (xiàngmù jiāofù) – Bàn giao dự án |
259 | 合同担保 (hétóng dānbǎo) – Đảm bảo hợp đồng |
260 | 合作领域 (hézuò lǐngyù) – Lĩnh vực hợp tác |
261 | 项目进度 (xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án |
262 | 签署合同 (qiānshǔ hétóng) – Ký kết hợp đồng |
263 | 履行合同 (lǚxíng hétóng) – Thực hiện hợp đồng |
264 | 合同义务 (hétóng yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
265 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Kiểm tra hợp đồng |
266 | 项目规划 (xiàngmù guīhuà) – Quy hoạch dự án |
267 | 绩效评估 (jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
268 | 合作精神 (hézuò jīngshén) – Tinh thần hợp tác |
269 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
270 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Quy đổi tiền tệ |
271 | 商务往来 (shāngwù wǎnglái) – Giao dịch thương mại |
272 | 外汇合同 (wàihuì hétóng) – Hợp đồng ngoại hối |
273 | 信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Đảm bảo tín dụng |
274 | 法律法规 (fǎlǜ fǎguī) – Luật pháp và quy định |
275 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
276 | 合同履约 (hétóng lǚyuē) – Tuân thủ hợp đồng |
277 | 合同责任 (hétóng zérèn) – Trách nhiệm hợp đồng |
278 | 合资协议 (hézī xiéyì) – Thỏa thuận liên doanh |
279 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Cố vấn pháp lý |
280 | 业务外包 (yèwù wàibāo) – Thuê ngoài dịch vụ |
281 | 商标许可 (shāngbiāo xǔkě) – Cấp phép nhãn hiệu |
282 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
283 | 合同终结 (hétóng zhōngjié) – Kết thúc hợp đồng |
284 | 违约赔偿 (wéiyuē péicháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
285 | 合同格式 (hétóng géshì) – Mẫu hợp đồng |
286 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng |
287 | 合作方式 (hézuò fāngshì) – Phương thức hợp tác |
288 | 战略合作 (zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược |
289 | 外商投资 (wàishāng tóuzī) – Đầu tư nước ngoài |
290 | 合作企业 (hézuò qǐyè) – Doanh nghiệp hợp tác |
291 | 伙伴关系 (huǒbàn guānxi) – Quan hệ đối tác |
292 | 法律诉讼程序 (fǎlǜ sùsòng chéngxù) – Thủ tục kiện tụng pháp lý |
293 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Sáp nhập tài chính |
294 | 合同保密条款 (hétóng bǎomì tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật hợp đồng |
295 | 投资协定 (tóuzī xiédìng) – Thỏa thuận đầu tư |
296 | 合同审理 (hétóng shěnlǐ) – Thẩm định hợp đồng |
297 | 合同签字人 (hétóng qiānzì rén) – Người ký hợp đồng |
298 | 合同的有效性 (hétóng de yǒuxiào xìng) – Hiệu lực của hợp đồng |
299 | 商业合作 (shāngyè hézuò) – Hợp tác thương mại |
300 | 独家代理 (dújiā dàilǐ) – Đại lý độc quyền |
301 | 合同条款细则 (hétóng tiáokuǎn xìzé) – Các điều khoản chi tiết của hợp đồng |
302 | 合资经营 (hézī jīngyíng) – Kinh doanh liên doanh |
303 | 合作投资 (hézuò tóuzī) – Đầu tư hợp tác |
304 | 合同订立 (hétóng dìnglì) – Thiết lập hợp đồng |
305 | 投资计划书 (tóuzī jìhuà shū) – Bản kế hoạch đầu tư |
306 | 合同有效期 (hétóng yǒuxiào qī) – Thời hạn hiệu lực hợp đồng |
307 | 法定代表人 (fǎdìng dàibiǎo rén) – Người đại diện theo pháp luật |
308 | 合作管理 (hézuò guǎnlǐ) – Quản lý hợp tác |
309 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bảo hộ phá sản |
310 | 合同约定 (hétóng yuēdìng) – Thỏa thuận hợp đồng |
311 | 合作精神条款 (hézuò jīngshén tiáokuǎn) – Điều khoản tinh thần hợp tác |
312 | 目实施 (xiàngmù shíshī) – Triển khai dự án |
313 | 商业风险 (shāngyè fēngxiǎn) – Rủi ro thương mại |
314 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Bàn giao hàng hóa |
315 | 项目评估报告 (xiàngmù pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá dự án |
316 | 业务发展 (yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
317 | 合同调解 (hétóng tiáojiě) – Hòa giải hợp đồng |
318 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Hủy bỏ hợp đồng |
319 | 合同条款变更 (hétóng tiáokuǎn biàngēng) – Thay đổi điều khoản hợp đồng |
320 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Ngân sách đầu tư |
321 | 合作协议书 (hézuò xiéyì shū) – Văn bản thỏa thuận hợp tác |
322 | 合同正本 (hétóng zhèngběn) – Bản chính hợp đồng |
323 | 股东协议 (gǔdōng xiéyì) – Thỏa thuận cổ đông |
324 | 商业秘密 (shāngyè mìmì) – Bí mật thương mại |
325 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường |
326 | 合作条款 (hézuò tiáokuǎn) – Điều khoản hợp tác |
327 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi |
328 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự đoán tài chính |
329 | 商业调查 (shāngyè diàochá) – Khảo sát thương mại |
330 | 利益冲突 (lìyì chōngtú) – Xung đột lợi ích |
331 | 经营模式 (jīngyíng móshì) – Mô hình kinh doanh |
332 | 合作协议书签署 (hézuò xiéyì shū qiānshǔ) – Ký kết văn bản thỏa thuận hợp tác |
333 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh |
334 | 合同赔偿 (hétóng péicháng) – Bồi thường hợp đồng |
335 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
336 | 合作协议内容 (hézuò xiéyì nèiróng) – Nội dung thỏa thuận hợp tác |
337 | 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Phân chia lợi nhuận |
338 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Luồng tiền |
339 | 合同复审 (hétóng fùshěn) – Xem xét lại hợp đồng |
340 | 投资回收期 (tóuzī huíshōuqī) – Thời gian thu hồi vốn |
341 | 合同修订 (hétóng xiūdìng) – Sửa đổi hợp đồng |
342 | 供应商协议 (gōngyìng shāng xiéyì) – Thỏa thuận với nhà cung cấp |
343 | 项目风险管理 (xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dự án |
344 | 合同维护 (hétóng wéihù) – Bảo trì hợp đồng |
345 | 商业道德 (shāngyè dàodé) – Đạo đức kinh doanh |
346 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxi) – Quan hệ nhà đầu tư |
347 | 合同签署流程 (hétóng qiānshǔ liúchéng) – Quy trình ký hợp đồng |
348 | 商业创新 (shāngyè chuàngxīn) – Đổi mới kinh doanh |
349 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Thị phần |
350 | 合作评估 (hézuò pínggū) – Đánh giá hợp tác |
351 | 合作期 (hézuò qī) – Thời gian hợp tác |
352 | 合同履行情况 (hétóng lǚxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
353 | 合同撤回 (hétóng chèhuí) – Rút lại hợp đồng |
354 | 合同争议 (hétóng zhēngyì) – Tranh chấp hợp đồng |
355 | 业务评估 (yèwù pínggū) – Đánh giá hoạt động |
356 | 合作目标 (hézuò mùbiāo) – Mục tiêu hợp tác |
357 | 跨国合作 (kuàguó hézuò) – Hợp tác xuyên quốc gia |
358 | 法律文件 (fǎlǜ wénjiàn) – Tài liệu pháp lý |
359 | 合同变更通知 (hétóng biàngēng tōngzhī) – Thông báo thay đổi hợp đồng |
360 | 合作期限 (hézuò qīxiàn) – Thời gian hợp tác |
361 | 项目合同 (xiàngmù hétóng) – Hợp đồng dự án |
362 | 合作风险 (hézuò fēngxiǎn) – Rủi ro hợp tác |
363 | 合作框架 (hézuò kuàngjià) – Khung hợp tác |
364 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường |
365 | 合同检讨 (hétóng jiǎntǎo) – Đánh giá hợp đồng |
366 | 投资者权益 (tóuzī zhě quányì) – Quyền lợi của nhà đầu tư |
367 | 合作计划 (hézuò jìhuà) – Kế hoạch hợp tác |
368 | 合同生效 (hétóng shēngxiào) – Hợp đồng có hiệu lực |
369 | 跨行业合作 (kuàhángyè hézuò) – Hợp tác liên ngành |
370 | 合作方 (hézuò fāng) – Bên hợp tác |
371 | 项目目标 (xiàngmù mùbiāo) – Mục tiêu dự án |
372 | 合同变更协议 (hétóng biàngēng xiéyì) – Thỏa thuận thay đổi hợp đồng |
373 | 合同修正 (hétóng xiūzhèng) – Sửa đổi hợp đồng |
374 | 商业审批 (shāngyè shěnpī) – Phê duyệt kinh doanh |
375 | 资质审核 (zīzhì shěnhé) – Xác minh năng lực |
376 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Ngân sách dự án |
377 | 投资意向书 (tóuzī yìxiàng shū) – Thư ý định đầu tư |
378 | 合同规定 (hétóng guīdìng) – Quy định hợp đồng |
379 | 业务实施 (yèwù shíshī) – Triển khai hoạt động kinh doanh |
380 | 合同签署人 (hétóng qiānshǔ rén) – Người ký hợp đồng |
381 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Phân tích kinh doanh |
382 | 合作期限 (hézuò qīxiàn) – Thời hạn hợp tác |
383 | 合同副本 (hétóng fùběn) – Bản sao hợp đồng |
384 | 项目执行计划 (xiàngmù zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện dự án |
385 | 合同备忘录 (hétóng bèiwànglù) – Biên bản ghi nhớ hợp đồng |
386 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
387 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Xem xét hợp đồng |
388 | 合同标的 (hétóng biāodí) – Đối tượng của hợp đồng |
389 | 合作终止 (hézuò zhōngzhǐ) – Kết thúc hợp tác |
390 | 商业案例 (shāngyè ànlì) – Ví dụ kinh doanh |
391 | 合同协议 (hétóng xiéyì) – Thỏa thuận hợp đồng |
392 | 业务协议 (yèwù xiéyì) – Thỏa thuận hoạt động kinh doanh |
393 | 合同证据 (hétóng zhèngjù) – Bằng chứng hợp đồng |
394 | 合同审批 (hétóng shěnpī) – Phê duyệt hợp đồng |
395 | 资金运作 (zījīn yùnzhuó) – Vận hành tài chính |
396 | 合作推广 (hézuò tuīguǎng) – Quảng bá hợp tác |
397 | 项目执行 (xiàngmù zhíxíng) – Thực hiện dự án |
398 | 合同有效期 (hétóng yǒuxiàoqī) – Thời hạn hiệu lực của hợp đồng |
399 | 法律支持 (fǎlǜ zhīchí) – Hỗ trợ pháp lý |
400 | 业务合同 (yèwù hétóng) – Hợp đồng hoạt động |
401 | 项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Đầu tư dự án |
402 | 合同履行条款 (hétóng lǚxíng tiáokuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
403 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro |
404 | 合同法 (hétóng fǎ) – Luật hợp đồng |
405 | 投资回收 (tóuzī huíshōu) – Thu hồi đầu tư |
406 | 合同索赔 (hétóng suǒpéi) – Đòi bồi thường hợp đồng |
407 | 合作保障 (hézuò bǎozhàng) – Bảo đảm hợp tác |
408 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình hoạt động |
409 | 合同约定 (hétóng yuēdìng) – Thỏa thuận trong hợp đồng |
410 | 合作绩效 (hézuò jìxiào) – Hiệu suất hợp tác |
411 | 业务风险 (yèwù fēngxiǎn) – Rủi ro kinh doanh |
412 | 合同终止条款 (hétóng zhōngzhǐ tiáokuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
413 | 业务流程优化 (yèwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình hoạt động |
414 | 合作效益 (hézuò xiàoyì) – Hiệu quả hợp tác |
415 | 合同调查 (hétóng diàochá) – Khảo sát hợp đồng |
416 | 商业战略 (shāngyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
417 | 合同内容 (hétóng nèiróng) – Nội dung hợp đồng |
418 | 合同终止通知 (hétóng zhōngzhǐ tōngzhī) – Thông báo chấm dứt hợp đồng |
419 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Bảng kế hoạch kinh doanh |
420 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
421 | 合同的适用法律 (hétóng de shìyòng fǎlǜ) – Luật áp dụng cho hợp đồng |
422 | 业务报告 (yèwù bàogào) – Báo cáo hoạt động |
423 | 合同评审 (hétóng píngshěn) – Đánh giá hợp đồng |
424 | 项目实施报告 (xiàngmù shíshī bàogào) – Báo cáo thực hiện dự án |
425 | 商业分析师 (shāngyè fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích kinh doanh |
426 | 合作协议书 (hézuò xiéyì shū) – Thư thỏa thuận hợp tác |
427 | 合同的法律效力 (hétóng de fǎlǜ xiàolì) – Hiệu lực pháp lý của hợp đồng |
428 | 投资审查 (tóuzī shěnchá) – Xem xét đầu tư |
429 | 合同签署流程 (hétóng qiānshǔ liúchéng) – Quy trình ký kết hợp đồng |
430 | 合作成果 (hézuò chéngguǒ) – Thành quả hợp tác |
431 | 合同签署地点 (hétóng qiānshǔ dìdiǎn) – Địa điểm ký hợp đồng |
432 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
433 | 合同权利 (hétóng quánlì) – Quyền lợi trong hợp đồng |
434 | 投资人 (tóuzī rén) – Nhà đầu tư |
435 | 合同附加条款 (hétóng fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung trong hợp đồng |
436 | 合同变更申请 (hétóng biàngēng shēnqǐng) – Đơn xin thay đổi hợp đồng |
437 | 业务合作协议 (yèwù hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác kinh doanh |
438 | 合同补充协议 (hétóng bǔchōng xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
439 | 合同履行进度 (hétóng lǚxíng jìndù) – Tiến độ thực hiện hợp đồng |
440 | 业务范围 (yèwù fànwéi) – Phạm vi hoạt động |
441 | 合同执行情况 (hétóng zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
442 | 违约金 (wéiyuē jīn) – Phí vi phạm hợp đồng |
443 | 合同证明 (hétóng zhèngmíng) – Bằng chứng hợp đồng |
444 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư |
445 | 合作分析 (hézuò fēnxī) – Phân tích hợp tác |
446 | 合同生效 (hétóng shēngxiào) – Hiệu lực thi hành hợp đồng |
447 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Hoàn vốn đầu tư |
448 | 合作条款变更 (hézuò tiáokuǎn biàngēng) – Thay đổi điều khoản hợp tác |
449 | 合同审核人 (hétóng shěnhé rén) – Người xem xét hợp đồng |
450 | 业务评估 (yèwù pínggū) – Đánh giá hoạt động kinh doanh |
451 | 合作协议签署 (hézuò xiéyì qiānshǔ) – Ký kết thỏa thuận hợp tác |
452 | 业务目标 (yèwù mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh |
453 | 合同签署方 (hétóng qiānshǔ fāng) – Bên ký kết hợp đồng |
454 | 合作评估报告 (hézuò pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá hợp tác |
455 | 合同审核流程 (hétóng shěnhé liúchéng) – Quy trình xem xét hợp đồng |
456 | 项目负责人 (xiàngmù fùzérén) – Người phụ trách dự án |
457 | 合同法律顾问 (hétóng fǎlǜ gùwèn) – Cố vấn pháp lý hợp đồng |
458 | 合同的强制性 (hétóng de qiángzhìxìng) – Tính bắt buộc của hợp đồng |
459 | 业务合作模型 (yèwù hézuò móxíng) – Mô hình hợp tác kinh doanh |
460 | 合同执行效果 (hétóng zhíxíng xiàoguǒ) – Hiệu quả thực hiện hợp đồng |
461 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Đàm phán thương mại |
462 | 合作创新 (hézuò chuàngxīn) – Đổi mới hợp tác |
463 | 合同有效性 (hétóng yǒuxiàoxìng) – Tính hiệu lực của hợp đồng |
464 | 合同撤销 (hétóng chèxiāo) – Hủy bỏ hợp đồng |
465 | 合作单位 (hézuò dānwèi) – Đơn vị hợp tác |
466 | 合同条款解读 (hétóng tiáokuǎn jiědú) – Giải thích điều khoản hợp đồng |
467 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
468 | 合作流程 (hézuò liúchéng) – Quy trình hợp tác |
469 | 经营范围 (jīngyíng fànwéi) – Phạm vi kinh doanh |
470 | 合同条款审核 (hétóng tiáokuǎn shěnhé) – Xem xét điều khoản hợp đồng |
471 | 合作意向书 (hézuò yìxiàng shū) – Thư bày tỏ ý định hợp tác |
472 | 合同履行方 (hétóng lǚxíng fāng) – Bên thực hiện hợp đồng |
473 | 合同标准 (hétóng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hợp đồng |
474 | 业务需求 (yèwù xūqiú) – Nhu cầu kinh doanh |
475 | 合同期限 (hétóng qīxiàn) – Thời gian hợp đồng |
476 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Chấm dứt hợp đồng |
477 | 业务沟通 (yèwù gōutōng) – Giao tiếp trong kinh doanh |
478 | 合同法律条款 (hétóng fǎlǜ tiáokuǎn) – Điều khoản pháp lý của hợp đồng |
479 | 合作协议的执行 (hézuò xiéyì de zhíxíng) – Thực hiện thỏa thuận hợp tác |
480 | 业务报告书 (yèwù bàogào shū) – Sổ báo cáo hoạt động |
481 | 合同签署时间 (hétóng qiānshǔ shíjiān) – Thời gian ký hợp đồng |
482 | 合作方案 (hézuò fāng’àn) – Kế hoạch hợp tác |
483 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
484 | 合同的补充条款 (hétóng de bǔchōng tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung của hợp đồng |
485 | 经营决策 (jīngyíng juécè) – Quyết định kinh doanh |
486 | 合同批准 (hétóng pīzhǔn) – Phê duyệt hợp đồng |
487 | 合作讨论 (hézuò tǎolùn) – Thảo luận hợp tác |
488 | 合同的签署程序 (hétóng de qiānshǔ chéngxù) – Quy trình ký hợp đồng |
489 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư |
490 | 合作协议的内容 (hézuò xiéyì de nèiróng) – Nội dung thỏa thuận hợp tác |
491 | 合同条款的修订 (hétóng tiáokuǎn de xiūdìng) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
492 | 合作机制 (hézuò jīzhì) – Cơ chế hợp tác |
493 | 合同执行报告 (hétóng zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
494 | 合同续签 (hétóng xùqiān) – Gia hạn hợp đồng |
495 | 合作合意 (hézuò héyì) – Sự đồng thuận trong hợp tác |
496 | 合作开发 (hézuò kāifā) – Phát triển hợp tác |
497 | 合同条款的违约 (hétóng tiáokuǎn de wéiyuē) – Vi phạm điều khoản hợp đồng |
498 | 合作绩效评估 (hézuò jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hợp tác |
499 | 合同的解除程序 (hétóng de jiěchú chéngxù) – Quy trình chấm dứt hợp đồng |
500 | 合同制定 (hétóng zhìdìng) – Soạn thảo hợp đồng |
501 | 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác hợp tác |
502 | 合同草案 (hétóng cǎo’àn) – Dự thảo hợp đồng |
503 | 合同风险管理 (hétóng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hợp đồng |
504 | 合同审计 (hétóng shěnjì) – Kiểm toán hợp đồng |
505 | 合作法律责任 (hézuò fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý trong hợp tác |
506 | 合作创新项目 (hézuò chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới hợp tác |
507 | 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung ứng |
508 | 交付期限 (jiāofù qīxiàn) – Thời hạn giao hàng |
509 | 合同修订协议 (hétóng xiūdìng xiéyì) – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng |
510 | 合作资料 (hézuò zīliào) – Tài liệu hợp tác |
511 | 合同的生效日期 (hétóng de shēngxiào rìqī) – Ngày có hiệu lực của hợp đồng |
512 | 合作流程图 (hézuò liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình hợp tác |
513 | 合同履行监督 (hétóng lǚxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
514 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
515 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án |
516 | 合同责任划分 (hétóng zérèn huàfēn) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
517 | 合同的有效期 (hétóng de yǒuxiàoqī) – Thời gian hiệu lực của hợp đồng |
518 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Đánh giá thành tích |
519 | 商业法律 (shāngyè fǎlǜ) – Luật thương mại |
520 | 合作条款修改 (hézuò tiáokuǎn xiūgǎi) – Sửa đổi điều khoản hợp tác |
521 | 合同中的争议 (hétóng zhōng de zhēngyì) – Tranh chấp trong hợp đồng |
522 | 项目实施计划 (xiàngmù shíshī jìhuà) – Kế hoạch thực hiện dự án |
523 | 合同生效 (hétóng shēngxiào) – Có hiệu lực hợp đồng |
524 | 资金拨付 (zījīn bōfù) – Chi trả vốn |
525 | 合同的正本 (hétóng de zhèngběn) – Bản gốc của hợp đồng |
526 | 合同的副本 (hétóng de fùběn) – Bản sao của hợp đồng |
527 | 合作协议的变更 (hézuò xiéyì de biàngēng) – Thay đổi thỏa thuận hợp tác |
528 | 合同管理系统 (hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý hợp đồng |
529 | 合同执行标准 (hétóng zhíxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
530 | 合作协议的法律效力 (hézuò xiéyì de fǎlǜ xiàolì) – Tính pháp lý của thỏa thuận hợp tác |
531 | 合同相关文件 (hétóng xiāngguān wénjiàn) – Tài liệu liên quan đến hợp đồng |
532 | 合作协议的签署 (hézuò xiéyì de qiānshǔ) – Ký kết thỏa thuận hợp tác |
533 | 合作关系的维护 (hézuò guānxì de wéihù) – Bảo trì mối quan hệ hợp tác |
534 | 合同的履约情况 (hétóng de lǚyuē qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
535 | 合作风险评估 (hézuò fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hợp tác |
536 | 合同的解释 (hétóng de jiěshì) – Giải thích hợp đồng |
537 | 合同的执行方式 (hétóng de zhíxíng fāngshì) – Cách thức thực hiện hợp đồng |
538 | 合作项目 (hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác |
539 | 合同的最终条款 (hétóng de zuìzhōng tiáokuǎn) – Điều khoản cuối cùng của hợp đồng |
540 | 合同管理政策 (hétóng guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý hợp đồng |
541 | 合同中止 (hétóng zhōngzhǐ) – Tạm dừng hợp đồng |
542 | 合同确认 (hétóng quèrèn) – Xác nhận hợp đồng |
543 | 合同的有效性 (hétóng de yǒuxiàoxìng) – Tính hợp lệ của hợp đồng |
544 | 合同变更记录 (hétóng biàngēng jìlù) – Hồ sơ thay đổi hợp đồng |
545 | 合同履行保障 (hétóng lǚxíng bǎozhàng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
546 | 合作市场调研 (hézuò shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường hợp tác |
547 | 合作管理机制 (hézuò guǎnlǐ jīzhì) – Cơ chế quản lý hợp tác |
548 | 合同的争议解决 (hétóng de zhēngyì jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
549 | 合同承诺 (hétóng chéngnuò) – Cam kết hợp đồng |
550 | 合作的社会责任 (hézuò de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội trong hợp tác |
551 | 合同执行审查 (hétóng zhíxíng shěnchá) – Kiểm tra thực hiện hợp đồng |
552 | 合作商业模式 (hézuò shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh hợp tác |
553 | 合同违约责任 (hétóng wéiyuē zérèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
554 | 合作条款的生效 (hézuò tiáokuǎn de shēngxiào) – Hiệu lực của điều khoản hợp tác |
555 | 合同结束日期 (hétóng jiéshù rìqī) – Ngày kết thúc hợp đồng |
556 | 合作团队 (hézuò tuánduì) – Đội ngũ hợp tác |
557 | 合同的内容 (hétóng de nèi róng) – Nội dung hợp đồng |
558 | 合同的补充条款 (hétóng de bǔchōng tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
559 | 合同的保密条款 (hétóng de bǎomì tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật hợp đồng |
560 | 合作条款的合理性 (hézuò tiáokuǎn de hélǐxìng) – Tính hợp lý của điều khoản hợp tác |
561 | 合同的审查程序 (hétóng de shěnchá chéngxù) – Quy trình kiểm tra hợp đồng |
562 | 合作项目的可行性 (hézuò xiàngmù de kěxíngxìng) – Tính khả thi của dự án hợp tác |
563 | 合作计划书 (hézuò jìhuà shū) – Kế hoạch hợp tác |
564 | 合同的法律效力 (hétóng de fǎlǜ xiàolì) – Tính pháp lý của hợp đồng |
565 | 合作成本 (hézuò chéngběn) – Chi phí hợp tác |
566 | 合同执行报告书 (hétóng zhíxíng bàogàoshū) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
567 | 合同的补救措施 (hétóng de bǔjiù cuòshī) – Biện pháp khắc phục hợp đồng |
568 | 合作条件 (hézuò tiáojiàn) – Điều kiện hợp tác |
569 | 合同的修改程序 (hétóng de xiūgǎi chéngxù) – Quy trình sửa đổi hợp đồng |
570 | 合作效果评估 (hézuò xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả hợp tác |
571 | 合作协议的终止 (hézuò xiéyì de zhōngzhǐ) – Chấm dứt thỏa thuận hợp tác |
572 | 合同的补偿机制 (hétóng de bǔcháng jīzhì) – Cơ chế bồi thường hợp đồng |
573 | 合作策略 (hézuò cèlüè) – Chiến lược hợp tác |
574 | 合同的可变性 (hétóng de kěbiànxìng) – Tính biến đổi của hợp đồng |
575 | 合作项目的目标 (hézuò xiàngmù de mùbiāo) – Mục tiêu của dự án hợp tác |
576 | 合同的前期准备 (hétóng de qiánqī zhǔnbèi) – Chuẩn bị giai đoạn đầu hợp đồng |
577 | 合作关系的建立 (hézuò guānxì de jiànlì) – Thiết lập mối quan hệ hợp tác |
578 | 合同违约索赔 (hétóng wéiyuē suǒpéi) – Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng |
579 | 合同审查标准 (hétóng shěnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hợp đồng |
580 | 合作的商业机会 (hézuò de shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh hợp tác |
581 | 合作条款的调整 (hézuò tiáokuǎn de tiáozhěng) – Điều chỉnh điều khoản hợp tác |
582 | 合同执行的监控 (hétóng zhíxíng de jiānkòng) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
583 | 合作的商业模式 (hézuò de shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh hợp tác |
584 | 合同的合规性 (hétóng de hégéxìng) – Tính tuân thủ của hợp đồng |
585 | 合作的利益分配 (hézuò de lìyì fēnpèi) – Phân chia lợi ích hợp tác |
586 | 合同的转让 (hétóng de zhuǎnràng) – Chuyển nhượng hợp đồng |
587 | 合作的道德标准 (hézuò de dàodé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đạo đức trong hợp tác |
588 | 合同的签署流程 (hétóng de qiānshǔ liúchéng) – Quy trình ký hợp đồng |
589 | 合作的市场准入 (hézuò de shìchǎng zhǔnrù) – Quyền truy cập thị trường hợp tác |
590 | 合同履行的评估 (hétóng lǚxíng de pínggū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
591 | 合作关系的管理 (hézuò guānxì de guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ hợp tác |
592 | 合同的变更协议 (hétóng de biàngēng xiéyì) – Thỏa thuận thay đổi hợp đồng |
593 | 合作的市场竞争 (hézuò de shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường hợp tác |
594 | 合同的草案 (hétóng de cǎo’àn) – Dự thảo hợp đồng |
595 | 合作的条款修订 (hézuò de tiáokuǎn xiūdìng) – Sửa đổi điều khoản hợp tác |
596 | 合同的执行期限 (hétóng de zhíxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
597 | 合作的潜在风险 (hézuò de qiánzài fēngxiǎn) – Rủi ro tiềm ẩn trong hợp tác |
598 | 合同的支付条款 (hétóng de zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán trong hợp đồng |
599 | 合作协议的内容 (hézuò xiéyì de nèiróng) – Nội dung của thỏa thuận hợp tác |
600 | 合同的履行方式 (hétóng de lǚxíng fāngshì) – Cách thức thực hiện hợp đồng |
601 | 合作的营销策略 (hézuò de yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị hợp tác |
602 | 合同的复印件 (hétóng de fùyìnjiàn) – Bản sao hợp đồng |
603 | 合作伙伴的选择 (hézuò huǒbàn de xuǎnzé) – Lựa chọn đối tác hợp tác |
604 | 合同的风险评估 (hétóng de fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hợp đồng |
605 | 合作的法律责任 (hézuò de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý trong hợp tác |
606 | 合同的保密义务 (hétóng de bǎomì yìwù) – Nghĩa vụ bảo mật của hợp đồng |
607 | 合作的财务管理 (hézuò de cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính hợp tác |
608 | 合同的电子签名 (hétóng de diànzǐ qiānmíng) – Chữ ký điện tử của hợp đồng |
609 | 合作的透明度 (hézuò de tòumíngdù) – Độ minh bạch của hợp tác |
610 | 合同的费用 (hétóng de fèiyòng) – Chi phí của hợp đồng |
611 | 合作的监督机制 (hézuò de jiāndū jīzhì) – Cơ chế giám sát hợp tác |
612 | 合同的终止条款 (hétóng de zhōngzhǐ tiáokuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
613 | 合同的执行报告 (hétóng de zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
614 | 合作的产品开发 (hézuò de chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm hợp tác |
615 | 合同的原件 (hétóng de yuánjiàn) – Bản gốc hợp đồng |
616 | 合作的市场评估 (hézuò de shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường hợp tác |
617 | 合同的仲裁条款 (hétóng de zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài hợp đồng |
618 | 合作的资源共享 (hézuò de zīyuán gòngxiǎng) – Chia sẻ tài nguyên hợp tác |
619 | 合同的草拟者 (hétóng de cǎonǐ zhě) – Người soạn thảo hợp đồng |
620 | 合作关系的续签 (hézuò guānxì de xùqiān) – Gia hạn mối quan hệ hợp tác |
621 | 合同的失效 (hétóng de shīxiào) – Hết hiệu lực hợp đồng |
622 | 合作的执行标准 (hézuò de zhíxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp tác |
623 | 合同的签署代表 (hétóng de qiānshǔ dàibiǎo) – Đại diện ký hợp đồng |
624 | 合作的知识产权 (hézuò de zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ trong hợp tác |
625 | 合同的变更程序 (hétóng de biàngēng chéngxù) – Thủ tục thay đổi hợp đồng |
626 | 合作的财务报表 (hézuò de cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp tác |
627 | 合同的对接 (hétóng de duìjiē) – Kết nối hợp đồng |
628 | 合作的项目管理 (hézuò de xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án hợp tác |
629 | 合同的法律审查 (hétóng de fǎlǜ shěnchá) – Kiểm tra pháp lý hợp đồng |
630 | 合作的商业战略 (hézuò de shāngyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh hợp tác |
631 | 合同的有效期 (hétóng de yǒuxi valid qī) – Thời gian hiệu lực của hợp đồng |
632 | 合作的业务流程 (hézuò de yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh hợp tác |
633 | 合同的执行方 (hétóng de zhíxíng fāng) – Bên thực hiện hợp đồng |
634 | 合作的市场分析 (hézuò de shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường hợp tác |
635 | 合同的仲裁机构 (hétóng de zhòngcái jīgòu) – Cơ quan trọng tài của hợp đồng |
636 | 合作的售后服务 (hézuò de shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi hợp tác |
637 | 合同的执行计划 (hétóng de zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
638 | 合作的资源整合 (hézuò de zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên hợp tác |
639 | 合同的审计 (hétóng de shěnjì) – Kiểm toán hợp đồng |
640 | 合作的合同范本 (hézuò de hétóng fànběn) – Mẫu hợp đồng hợp tác |
641 | 合同的违约金 (hétóng de wéiyuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
642 | 合作的长期目标 (hézuò de chángqī mùbiāo) – Mục tiêu dài hạn hợp tác |
643 | 合同的保密协议 (hétóng de bǎomì xiéyì) – Thỏa thuận bảo mật hợp đồng |
644 | 合作的阶段性目标 (hézuò de jiēduànxìng mùbiāo) – Mục tiêu giai đoạn hợp tác |
645 | 合同的履行评估 (hétóng de lǚxíng pínggū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
646 | 合作的协议内容 (hézuò de xiéyì nèiróng) – Nội dung thỏa thuận hợp tác |
647 | 合同的签署时间 (hétóng de qiānshǔ shíjiān) – Thời gian ký hợp đồng |
648 | 合作的条款约定 (hézuò de tiáokuǎn yuēdìng) – Cam kết điều khoản hợp tác |
649 | 合作的价值评估 (hézuò de jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị hợp tác |
650 | 合同的交付方式 (hétóng de jiāofù fāngshì) – Phương thức giao hàng hợp đồng |
651 | 合作的市场定位 (hézuò de shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường hợp tác |
652 | 合作的实施方案 (hézuò de shíshī fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện hợp tác |
653 | 合同的罚款条款 (hétóng de fákuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản phạt hợp đồng |
654 | 合作的成本分析 (hézuò de chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí hợp tác |
655 | 合同的生效条件 (hétóng de shēngxiào tiáojiàn) – Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng |
656 | 合作的成果评估 (hézuò de chéngguǒ pínggū) – Đánh giá kết quả hợp tác |
657 | 合同的修订程序 (hétóng de xiūdìng chéngxù) – Thủ tục sửa đổi hợp đồng |
658 | 合作的竞争分析 (hézuò de jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh hợp tác |
659 | 合同的通知条款 (hétóng de tōngzhī tiáokuǎn) – Điều khoản thông báo hợp đồng |
660 | 合作的项目评估 (hézuò de xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án hợp tác |
661 | 合同的实施时间 (hétóng de shíshī shíjiān) – Thời gian thực hiện hợp đồng |
662 | 合作的财务分配 (hézuò de cáiwù fēnpèi) – Phân phối tài chính hợp tác |
663 | 合同的责任限制 (hétóng de zérèn xiànzhì) – Giới hạn trách nhiệm hợp đồng |
664 | 合作的风险管理 (hézuò de fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hợp tác |
665 | 合同的法律解释 (hétóng de fǎlǜ jiěshì) – Giải thích pháp lý của hợp đồng |
666 | 合同的有效性 (hétóng de yǒuxiàoxìng) – Tính hiệu lực của hợp đồng |
667 | 合同的保密条款 (hétóng de bǎomì tiáokuǎn) – Điều khoản bảo mật của hợp đồng |
668 | 合作的目标达成 (hézuò de mùbiāo dáchéng) – Đạt được mục tiêu hợp tác |
669 | 合同的违约责任 (hétóng de wéiyuē zérèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
670 | 合作的审计报告 (hézuò de shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán hợp tác |
671 | 合同的法律咨询 (hétóng de fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý hợp đồng |
672 | 合作的风险评估 (hézuò de fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro hợp tác |
673 | 合同的结束条款 (hétóng de jiéshù tiáokuǎn) – Điều khoản kết thúc hợp đồng |
674 | 合作的协议签署 (hézuò de xiéyì qiānshǔ) – Ký kết thỏa thuận hợp tác |
675 | 合同的执行标准 (hétóng de zhíxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
676 | 合作的知识分享 (hézuò de zhīshì fēnxiǎng) – Chia sẻ kiến thức hợp tác |
677 | 合同的履行方式 (hétóng de lǚxíng fāngshì) – Phương thức thực hiện hợp đồng |
678 | 合作的培训计划 (hézuò de péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo hợp tác |
679 | 合同的责任分配 (hétóng de zérèn fēnpèi) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
680 | 合作的市场营销 (hézuò de shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường hợp tác |
681 | 合同的评估机制 (hétóng de pínggū jīzhì) – Cơ chế đánh giá hợp đồng |
682 | 合作的成果报告 (hézuò de chéngguǒ bàogào) – Báo cáo kết quả hợp tác |
683 | 合作的执行监督 (hézuò de zhíxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp tác |
684 | 合同的违约处理 (hétóng de wéiyuē chǔlǐ) – Xử lý vi phạm hợp đồng |
685 | 合作的技术支持 (hézuò de jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật hợp tác |
686 | 合同的签署方 (hétóng de qiānshǔ fāng) – Bên ký hợp đồng |
687 | 合作的投资回报 (hézuò de tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư hợp tác |
688 | 合同的审查标准 (hétóng de shěnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hợp đồng |
689 | 合作的执行计划 (hézuò de zhíxíng jìhuà) – Kế hoạch thực hiện hợp tác |
690 | 合同的法律约束 (hétóng de fǎlǜ yuēshù) – Ràng buộc pháp lý của hợp đồng |
691 | 合作的合规要求 (hézuò de hégé yāoqiú) – Yêu cầu tuân thủ trong hợp tác |
692 | 合同的变更通知 (hétóng de biàngēng tōngzhī) – Thông báo thay đổi hợp đồng |
693 | 合作的项目评审 (hézuò de xiàngmù píngshěn) – Đánh giá dự án hợp tác |
694 | 合同的履行期限 (hétóng de lǚxíng qīxiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
695 | 合作的绩效评估 (hézuò de jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hợp tác |
696 | 合同的执行情况 (hétóng de zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
697 | 合作的市场拓展 (hézuò de shìchǎng tuòzhǎn) – Mở rộng thị trường hợp tác |
698 | 合同的法律诉讼 (hétóng de fǎlǜ sùsòng) – Kiện tụng pháp lý hợp đồng |
699 | 合作的策略调整 (hézuò de cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược hợp tác |
700 | 合同的可撤销性 (hétóng de kě chèxiāo xìng) – Tính hủy bỏ của hợp đồng |
701 | 合作的信用评估 (hézuò de xìnyòng pínggū) – Đánh giá tín dụng hợp tác |
702 | 合同的保密责任 (hétóng de bǎomì zérèn) – Trách nhiệm bảo mật của hợp đồng |
703 | 合作的综合评价 (hézuò de zōnghé píngjià) – Đánh giá tổng hợp hợp tác |
704 | 合同的合法性审查 (hétóng de héfǎ xìng shěnchá) – Kiểm tra tính hợp pháp của hợp đồng |
705 | 合同的续签条款 (hétóng de xùqiān tiáokuǎn) – Điều khoản gia hạn hợp đồng |
706 | 合作的审计标准 (hézuò de shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán hợp tác |
707 | 合同的违约赔偿 (hétóng de wéiyuē péicháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
708 | 合作的项目合作 (hézuò de xiàngmù hézuò) – Hợp tác dự án |
709 | 合作的方案制定 (hézuò de fāng’àn zhìdìng) – Lập kế hoạch hợp tác |
710 | 合作的市场需求 (hézuò de shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường hợp tác |
711 | 合同的解约条款 (hétóng de jiěyuē tiáokuǎn) – Điều khoản hủy hợp đồng |
712 | 合作的信用风险 (hézuò de xìnyòng fēngxiǎn) – Rủi ro tín dụng trong hợp tác |
713 | 合同的条款执行 (hétóng de tiáokuǎn zhíxíng) – Thực hiện điều khoản hợp đồng |
714 | 合作的进度控制 (hézuò de jìndù kòngzhì) – Kiểm soát tiến độ hợp tác |
715 | 合同的费用支付 (hétóng de fèiyòng zhīfù) – Thanh toán chi phí hợp đồng |
716 | 合作的业务范围 (hézuò de yèwù fànwéi) – Phạm vi kinh doanh hợp tác |
717 | 合同的争议处理 (hétóng de zhēngyì chǔlǐ) – Xử lý tranh chấp hợp đồng |
718 | 合作的战略规划 (hézuò de zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược hợp tác |
719 | 合同的信函通知 (hétóng de xìnhán tōngzhī) – Thông báo bằng thư hợp đồng |
720 | 合作的利益冲突 (hézuò de lìyì chōngtū) – Xung đột lợi ích hợp tác |
721 | 合同的标准化流程 (hétóng de biāozhǔnhuà liúchéng) – Quy trình tiêu chuẩn hóa hợp đồng |
722 | 合作的环境评估 (hézuò de huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường hợp tác |
723 | 合同的内容变更 (hétóng de nèiróng biàngēng) – Thay đổi nội dung hợp đồng |
724 | 合作的沟通机制 (hézuò de gōutōng jīzhì) – Cơ chế giao tiếp hợp tác |
725 | 合同的附加条款 (hétóng de fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung của hợp đồng |
726 | 合作的总结报告 (hézuò de zǒngjié bàogào) – Báo cáo tổng kết hợp tác |
727 | 合同的约定条款 (hétóng de yuēdìng tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận của hợp đồng |
728 | 合作的法律顾问 (hézuò de fǎlǜ gùwèn) – Cố vấn pháp lý hợp tác |
729 | 合同的支付条款 (hétóng de zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán của hợp đồng |
730 | 合作的业绩考核 (hézuò de yèjī kǎohé) – Đánh giá hiệu suất hợp tác |
731 | 合同的修改协议 (hétóng de xiūgái xiéyì) – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng |
732 | 合作的税务安排 (hézuò de shuìwù ānpái) – Sắp xếp thuế hợp tác |
733 | 合同的法律适用 (hétóng de fǎlǜ shìyòng) – Áp dụng pháp luật của hợp đồng |
734 | 合作的利润分成 (hézuò de lìrùn fēnchéng) – Phân chia lợi nhuận hợp tác |
735 | 合同的履行报告 (hétóng de lǚxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
736 | 合作的市场策略 (hézuò de shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường hợp tác |
737 | 合同的背景调查 (hétóng de bèijǐng diàochá) – Khảo sát bối cảnh hợp đồng |
738 | 合同的保护条款 (hétóng de bǎohù tiáokuǎn) – Điều khoản bảo vệ của hợp đồng |
739 | 合同的质量保证 (hétóng de zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng hợp đồng |
740 | 合作的商业秘密 (hézuò de shāngyè mìmì) – Bí mật thương mại hợp tác |
741 | 合同的责任约定 (hétóng de zérèn yuēdìng) – Thỏa thuận trách nhiệm hợp đồng |
742 | 合作的报告提交 (hézuò de bàogào tíjiā) – Nộp báo cáo hợp tác |
743 | 合同的审议程序 (hétóng de shěnyì chéngxù) – Thủ tục xem xét hợp đồng |
744 | 合作的资源配置 (hézuò de zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên hợp tác |
745 | 合同的双方权益 (hétóng de shuāngfāng quányì) – Quyền lợi của các bên trong hợp đồng |
746 | 合作的战略联盟 (hézuò de zhànlüè liánméng) – Liên minh chiến lược hợp tác |
747 | 合作的市场推广 (hézuò de shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường hợp tác |
748 | 合同的附录 (hétóng de fùlù) – Phụ lục của hợp đồng |
749 | 合作的知识产权 (hézuò de zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ hợp tác |
750 | 合同的协议生效 (hétóng de xiéyì shēngxiào) – Hiệu lực của thỏa thuận hợp đồng |
751 | 合同的法律责任 (hétóng de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý của hợp đồng |
752 | 合作的目标设定 (hézuò de mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu hợp tác |
753 | 合同的索赔程序 (hétóng de suǒpéi chéngxù) – Thủ tục yêu cầu bồi thường hợp đồng |
754 | 合作的竞争优势 (hézuò de jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh trong hợp tác |
755 | 合同的实际执行 (hétóng de shíjì zhíxíng) – Thực hiện thực tế hợp đồng |
756 | 合作的商业分析 (hézuò de shāngyè fēnxī) – Phân tích thương mại hợp tác |
757 | 合同的相关法律 (hétóng de xiāngguān fǎlǜ) – Luật liên quan đến hợp đồng |
758 | 合作的长期计划 (hézuò de chángqī jìhuà) – Kế hoạch dài hạn hợp tác |
759 | 合同的履约能力 (hétóng de lǚyuē nénglì) – Khả năng thực hiện hợp đồng |
760 | 合同的责任划分 (hétóng de zérèn huàfēn) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
761 | 合同的补充协议 (hétóng de bǔchōng xiéyì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
762 | 合作的沟通渠道 (hézuò de gōutōng qúdào) – Kênh giao tiếp hợp tác |
763 | 合作的资产管理 (hézuò de zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản hợp tác |
764 | 合作的品牌战略 (hézuò de pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu hợp tác |
765 | 合同的执行监督 (hétóng de zhíxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
766 | 合作的目标市场 (hézuò de mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu hợp tác |
767 | 合同的评审标准 (hétóng de píngshěn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hợp đồng |
768 | 合同的解约程序 (hétóng de jiěyuē chéngxù) – Thủ tục chấm dứt hợp đồng |
769 | 合作的成本控制 (hézuò de chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hợp tác |
770 | 合作的关系维护 (hézuò de guānxì wéihù) – Duy trì mối quan hệ hợp tác |
771 | 合同的履约保障 (hétóng de lǚyuē bǎozhàng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
772 | 合作的反馈机制 (hézuò de fǎnkuì jīzhì) – Cơ chế phản hồi hợp tác |
773 | 合同的风险控制 (hétóng de fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro hợp đồng |
774 | 合作的市场机会 (hézuò de shìchǎng jīhuì) – Cơ hội thị trường hợp tác |
775 | 合同的证明文件 (hétóng de zhèngmíng wénjiàn) – Tài liệu chứng minh hợp đồng |
776 | 合作的风险识别 (hézuò de fēngxiǎn shíbié) – Nhận diện rủi ro hợp tác |
777 | 合同的调解条款 (hétóng de tiáojiě tiáokuǎn) – Điều khoản hòa giải của hợp đồng |
778 | 合作的竞争策略 (hézuò de jìngzhēng cèlüè) – Chiến lược cạnh tranh hợp tác |
779 | 合同的回执 (hétóng de huízhí) – Biên nhận hợp đồng |
780 | 合作的关键绩效指标 (hézuò de guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất chính trong hợp tác |
781 | 合作的财务审计 (hézuò de cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính hợp tác |
782 | 合同的期限延长 (hétóng de qīxiàn yáncháng) – Gia hạn thời gian hợp đồng |
783 | 合作的客户关系 (hézuò de kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng hợp tác |
784 | 合同的适用范围 (hétóng de shìyòng fànwéi) – Phạm vi áp dụng hợp đồng |
785 | 合作的利润预测 (hézuò de lìrùn yùcè) – Dự đoán lợi nhuận hợp tác |
786 | 合同的违约金 (hétóng de wéiyuē jīn) – Phí vi phạm hợp đồng |
787 | 合同的社会责任 (hétóng de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của hợp đồng |
788 | 合作的技术转让 (hézuò de jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng công nghệ hợp tác |
789 | 合同的审批流程 (hétóng de shěnpī liúchéng) – Quy trình phê duyệt hợp đồng |
790 | 合同的期限到期 (hétóng de qīxiàn dào qī) – Hết hạn hợp đồng |
791 | 合作的战略伙伴 (hézuò de zhànlüè huǒbàn) – Đối tác chiến lược hợp tác |
792 | 合作的资源分配 (hézuò de zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên hợp tác |
793 | 合作的市场趋势 (hézuò de shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường hợp tác |
794 | 合同的修改程序 (hétóng de xiūgǎi chéngxù) – Thủ tục sửa đổi hợp đồng |
795 | 合作的企业文化 (hézuò de qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp hợp tác |
796 | 合同的谈判策略 (hétóng de tánpàn cèlüè) – Chiến lược đàm phán hợp đồng |
797 | 合作的权益分配 (hézuò de quányì fēnpèi) – Phân chia quyền lợi hợp tác |
798 | 合作的商业计划书 (hézuò de shāngyè jìhuà shū) – Đề xuất kế hoạch kinh doanh hợp tác |
799 | 合同的期望结果 (hétóng de qīwàng jiéguǒ) – Kết quả mong đợi của hợp đồng |
800 | 合作的伦理标准 (hézuò de lúnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đạo đức hợp tác |
801 | 合同的内容摘要 (hétóng de nèiróng zhāiyào) – Tóm tắt nội dung hợp đồng |
802 | 合同的违约条款 (hétóng de wéiyuē tiáokuǎn) – Điều khoản vi phạm hợp đồng |
803 | 合同的续签 (hétóng de xùqiān) – Gia hạn hợp đồng |
804 | 合作的信任基础 (hézuò de xìnrèn jīchǔ) – Nền tảng tin cậy trong hợp tác |
805 | 合同的交付条件 (hétóng de jiāofù tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng hợp đồng |
806 | 合作的资源整合策略 (hézuò de zīyuán zhěnghé cèlüè) – Chiến lược tích hợp tài nguyên hợp tác |
807 | 合同的违约索赔 (hétóng de wéiyuē suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường vi phạm hợp đồng |
808 | 合同的履行责任 (hétóng de lǚxíng zérèn) – Trách nhiệm thực hiện hợp đồng |
809 | 合作的质量标准 (hézuò de zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng hợp tác |
810 | 合同的条款审查 (hétóng de tiáokuǎn shěnchá) – Kiểm tra điều khoản hợp đồng |
811 | 合作的品牌合作 (hézuò de pǐnpái hézuò) – Hợp tác thương hiệu |
812 | 合作的市场开发 (hézuò de shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường hợp tác |
813 | 合作的项目范围 (hézuò de xiàngmù fànwéi) – Phạm vi dự án hợp tác |
814 | 合同的保修条款 (hétóng de bǎoxiū tiáokuǎn) – Điều khoản bảo hành hợp đồng |
815 | 合作的互利关系 (hézuò de hùlì guānxì) – Mối quan hệ hợp tác có lợi |
816 | 合作的行业规范 (hézuò de hángyè guīfàn) – Quy tắc ngành nghề hợp tác |
817 | 合同的履约保证 (hétóng de lǚyuē bǎozhèng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
818 | 合作的竞争优势 (hézuò de jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh hợp tác |
819 | 合同的交货时间 (hétóng de jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng hợp đồng |
820 | 合作的创新机制 (hézuò de chuàngxīn jīzhì) – Cơ chế sáng tạo trong hợp tác |
821 | 合同的争议调解 (hétóng de zhēngyì tiáojiě) – Hòa giải tranh chấp hợp đồng |
822 | 合作的预算控制 (hézuò de yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách hợp tác |
823 | 合作的跨国运营 (hézuò de kuàguó yùnyíng) – Vận hành quốc tế hợp tác |
824 | 合同的履行标准 (hétóng de lǚxíng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
825 | 合作的企业社会责任 (hézuò de qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp hợp tác |
826 | 合同的赔偿责任 (hétóng de péicháng zérèn) – Trách nhiệm bồi thường hợp đồng |
827 | 合同的履约费用 (hétóng de lǚyuē fèiyòng) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
828 | 合作的品牌管理 (hézuò de pǐnpái guǎnlǐ) – Quản lý thương hiệu hợp tác |
829 | 合同的附加条款 (hétóng de fùjiā tiáokuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
830 | 合作的产品定价 (hézuò de chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm hợp tác |
831 | 合同的争议裁决 (hétóng de zhēngyì cáijué) – Phán quyết tranh chấp hợp đồng |
832 | 合作的市场份额 (hézuò de shìchǎng fèn’é) – Thị phần hợp tác |
833 | 合同的质量控制 (hétóng de zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hợp đồng |
834 | 合作的客户支持 (hézuò de kèhù zhīchí) – Hỗ trợ khách hàng hợp tác |
835 | 合同的签署日期 (hétóng de qiānshǔ rìqī) – Ngày ký hợp đồng |
836 | 合作的合同义务 (hézuò de hétóng yìwù) – Nghĩa vụ hợp đồng hợp tác |
837 | 合作的股权分配 (hézuò de gǔquán fēnpèi) – Phân chia cổ phần hợp tác |
838 | 合同的终止原因 (hétóng de zhōngzhǐ yuányīn) – Lý do chấm dứt hợp đồng |
839 | 合作的可持续发展 (hézuò de kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững hợp tác |
840 | 合同的执行细则 (hétóng de zhíxíng xìzé) – Quy định chi tiết thực hiện hợp đồng |
841 | 合作的财务审查 (hézuò de cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính hợp tác |
842 | 合同的适用范围 (hétóng de shìyòng fànwéi) – Phạm vi áp dụng của hợp đồng |
843 | 合作的市场风险 (hézuò de shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường hợp tác |
844 | 合作的绩效评估 (hézuò de jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất hợp tác |
845 | 合同的不可抗力 (hétóng de bùkě kànglì) – Điều khoản bất khả kháng của hợp đồng |
846 | 合作的法律责任 (hézuò de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý hợp tác |
847 | 合同的调解机制 (hétóng de tiáojiě jīzhì) – Cơ chế hòa giải hợp đồng |
848 | 合作的战略规划 (hézuò de zhànlüè guīhuà) – Quy hoạch chiến lược hợp tác |
849 | 合同的管理责任 (hétóng de guǎnlǐ zérèn) – Trách nhiệm quản lý hợp đồng |
850 | 合作的财务计划 (hézuò de cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính hợp tác |
851 | 合同的股东权益 (hétóng de gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông hợp đồng |
852 | 合作的退出机制 (hézuò de tuìchū jīzhì) – Cơ chế rút lui hợp tác |
853 | 合同的担保条款 (hétóng de dānbǎo tiáokuǎn) – Điều khoản bảo đảm hợp đồng |
854 | 合作的运营管理 (hézuò de yùnyíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành hợp tác |
855 | 合同的资金分配 (hétóng de zījīn fēnpèi) – Phân phối nguồn vốn hợp đồng |
856 | 合作的技术共享 (hézuò de jìshù gòngxiǎng) – Chia sẻ công nghệ hợp tác |
857 | 合同的销售条款 (hétóng de xiāoshòu tiáokuǎn) – Điều khoản bán hàng hợp đồng |
858 | 合作的客户关系管理 (hézuò de kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng hợp tác |
859 | 合同的合规审查 (hétóng de héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ hợp đồng |
860 | 合作的税务优化 (hézuò de shuìwù yōuhuà) – Tối ưu hóa thuế hợp tác |
861 | 合同的付款期限 (hétóng de fùkuǎn qíxiàn) – Thời hạn thanh toán hợp đồng |
862 | 合作的市场调研 (hézuò de shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường hợp tác |
863 | 合同的终止条件 (hétóng de zhōngzhǐ tiáojiàn) – Điều kiện chấm dứt hợp đồng |
864 | 合作的品牌推广 (hézuò de pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu hợp tác |
865 | 合同的争议仲裁 (hétóng de zhēngyì zhòngcái) – Trọng tài tranh chấp hợp đồng |
866 | 合作的产品设计 (hézuò de chǎnpǐn shèjì) – Thiết kế sản phẩm hợp tác |
867 | 合同的物流安排 (hétóng de wùliú ānpái) – Sắp xếp logistics hợp đồng |
868 | 合作的技术转让 (hézuò de jìshù zhuǎnràng) – Chuyển giao công nghệ hợp tác |
869 | 合同的支付方式 (hétóng de zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán hợp đồng |
870 | 合作的库存管理 (hézuò de kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho hợp tác |
871 | 合同的权益分配 (hétóng de quányì fēnpèi) – Phân phối quyền lợi hợp đồng |
872 | 合作的市场进入策略 (hézuò de shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược gia nhập thị trường hợp tác |
873 | 合同的技术标准 (hétóng de jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật hợp đồng |
874 | 合作的法律合规性 (hézuò de fǎlǜ héguī xìng) – Tính tuân thủ pháp luật của hợp tác |
875 | 合同的交货条件 (hétóng de jiāohuò tiáojiàn) – Điều kiện giao hàng hợp đồng |
876 | 合同的专利使用权 (hétóng de zhuānlì shǐyòngquán) – Quyền sử dụng bằng sáng chế của hợp đồng |
877 | 合同的法律纠纷 (hétóng de fǎlǜ jiūfēn) – Tranh chấp pháp lý của hợp đồng |
878 | 合作的市场份额 (hézuò de shìchǎng fèn’é) – Thị phần hợp tác |
879 | 合作的商业机密 (hézuò de shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại hợp tác |
880 | 合同的股东决议 (hétóng de gǔdōng juéyì) – Nghị quyết cổ đông hợp đồng |
881 | 合作的市场渗透 (hézuò de shìchǎng shèntòu) – Thâm nhập thị trường hợp tác |
882 | 合同的技术授权 (hétóng de jìshù shòuquán) – Cấp phép công nghệ hợp đồng |
883 | 合作的利润分配 (hézuò de lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận hợp tác |
884 | 合同的增值税条款 (hétóng de zēngzhíshuì tiáokuǎn) – Điều khoản thuế giá trị gia tăng của hợp đồng |
885 | 合作的营销战略 (hézuò de yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược marketing hợp tác |
886 | 合同的有效期限 (hétóng de yǒuxiào qíxiàn) – Thời hạn hiệu lực hợp đồng |
887 | 合作的股东权益保障 (hézuò de gǔdōng quányì bǎozhàng) – Bảo đảm quyền lợi cổ đông hợp tác |
888 | 合作的商业计划 (hézuò de shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh hợp tác |
889 | 合同的知识产权 (hétóng de zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ của hợp đồng |
890 | 合作的销售网络 (hézuò de xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng hợp tác |
891 | 合同的成本控制 (hétóng de chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí hợp đồng |
892 | 合同的市场评估 (hétóng de shìchǎng pínggū) – Đánh giá thị trường hợp đồng |
893 | 合同的合并条款 (hétóng de hébìng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp nhất hợp đồng |
894 | 合同的商业协议 (hétóng de shāngyè xiéyì) – Thỏa thuận thương mại hợp đồng |
895 | 合同的外汇管理 (hétóng de wàihuì guǎnlǐ) – Quản lý ngoại hối hợp đồng |
896 | 合作的利润率 (hézuò de lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận hợp tác |
897 | 合同的争端解决 (hétóng de zhēngduān jiějué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
898 | 合作的销售指标 (hézuò de xiāoshòu zhǐbiāo) – Chỉ tiêu bán hàng hợp tác |
899 | 合同的税务合规 (hétóng de shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế của hợp đồng |
900 | 合作的资金投入 (hézuò de zījīn tóurù) – Vốn đầu tư hợp tác |
901 | 合作的技术创新 (hézuò de jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ hợp tác |
902 | 合同的经济效益 (hétóng de jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế hợp đồng |
903 | 合作的质量保证 (hézuò de zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng hợp tác |
904 | 合作的运营成本 (hézuò de yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành hợp tác |
905 | 合同的采购条款 (hétóng de cǎigòu tiáokuǎn) – Điều khoản mua sắm hợp đồng |
906 | 合作的技术服务 (hézuò de jìshù fúwù) – Dịch vụ kỹ thuật hợp tác |
907 | 合同的交付期限 (hétóng de jiāofù qíxiàn) – Thời hạn giao hàng hợp đồng |
908 | 合作的供应链管理 (hézuò de gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng hợp tác |
909 | 合同的投资回报 (hétóng de tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư hợp đồng |
910 | 合同的专有技术 (hétóng de zhuānyǒu jìshù) – Công nghệ độc quyền của hợp đồng |
911 | 合作的战略伙伴关系 (hézuò de zhànlüè huǒbàn guānxì) – Quan hệ đối tác chiến lược hợp tác |
912 | 合同的商业运营 (hétóng de shāngyè yùnyíng) – Vận hành thương mại hợp đồng |
913 | 合同的出口条款 (hétóng de chūkǒu tiáokuǎn) – Điều khoản xuất khẩu hợp đồng |
914 | 合作的业务流程 (hézuò de yèwù liúchéng) – Quy trình nghiệp vụ hợp tác |
915 | 合作的市场反馈 (hézuò de shìchǎng fǎnkuì) – Phản hồi thị trường hợp tác |
916 | 合同的风险管理 (hétóng de fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro hợp đồng |
917 | 合作的营销计划 (hézuò de yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch marketing hợp tác |
918 | 合同的市场准入 (hétóng de shìchǎng zhǔnrù) – Tiếp cận thị trường hợp đồng |
919 | 合同的交货条款 (hétóng de jiāohuò tiáokuǎn) – Điều khoản giao hàng hợp đồng |
920 | 合作的供应商管理 (hézuò de gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hợp tác |
921 | 合同的销售渠道 (hétóng de xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng hợp đồng |
922 | 合作的产品研发 (hézuò de chǎnpǐn yánfā) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm hợp tác |
923 | 合同的支付条款 (hétóng de zhīfù tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán hợp đồng |
924 | 合同的经营管理 (hétóng de jīngyíng guǎnlǐ) – Quản lý kinh doanh hợp đồng |
925 | 合同的客户关系 (hétóng de kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng hợp đồng |
926 | 合作的质量控制 (hézuò de zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hợp tác |
927 | 合同的物流管理 (hétóng de wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics hợp đồng |
928 | 合作的成本效益 (hézuò de chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí hợp tác |
929 | 合同的国际贸易条款 (hétóng de guójì màoyì tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại quốc tế hợp đồng |
930 | 合同的商业目标 (hétóng de shāngyè mùbiāo) – Mục tiêu thương mại hợp đồng |
931 | 合作的技术评估 (hézuò de jìshù pínggū) – Đánh giá công nghệ hợp tác |
932 | 合作的财务风险 (hézuò de cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính hợp tác |
933 | 合同的法律保护 (hétóng de fǎlǜ bǎohù) – Bảo vệ pháp lý hợp đồng |
934 | 合作的市场推广活动 (hézuò de shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thị trường hợp tác |
935 | 合作的知识产权 (hézuò de zhīshì chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ hợp tác |
936 | 合同的商业机密 (hétóng de shāngyè jīmì) – Bí mật thương mại hợp đồng |
937 | 合同的增值税 (hétóng de zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng hợp đồng |
938 | 合同的知识产权条款 (hétóng de zhīshì chǎnquán tiáokuǎn) – Điều khoản sở hữu trí tuệ hợp đồng |
939 | 合同的预付款条款 (hétóng de yùfù kuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản thanh toán trước hợp đồng |
940 | 合作的运营模式 (hézuò de yùnyíng móshì) – Mô hình vận hành hợp tác |
941 | 合同的银行担保 (hétóng de yínháng dānbǎo) – Bảo lãnh ngân hàng hợp đồng |
942 | 合作的市场扩展 (hézuò de shìchǎng kuòzhǎn) – Mở rộng thị trường hợp tác |
943 | 合同的专利保护 (hétóng de zhuānlì bǎohù) – Bảo vệ bằng sáng chế hợp đồng |
944 | 合同的财务预测 (hétóng de cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính hợp đồng |
945 | 合作的市场调研 (hézuò de shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường hợp tác |
946 | 合同的库存管理 (hétóng de kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi hợp đồng |
947 | 合作的技术许可 (hézuò de jìshù xǔkě) – Cấp phép công nghệ hợp tác |
948 | 合同的法律责任 (hétóng de fǎlǜ zérèn) – Trách nhiệm pháp lý hợp đồng |
949 | 合同的知识产权保护 (hétóng de zhīshì chǎnquán bǎohù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ hợp đồng |
950 | 合作的行业标准 (hézuò de hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành hợp tác |
951 | 合作的长期发展 (hézuò de chángqī fāzhǎn) – Phát triển dài hạn hợp tác |
952 | 合同的可持续性 (hétóng de kě chíxù xìng) – Tính bền vững của hợp đồng |
953 | 合作的财务结算 (hézuò de cáiwù jiésuàn) – Quyết toán tài chính hợp tác |
954 | 合同的收入分配 (hétóng de shōurù fēnpèi) – Phân phối thu nhập hợp đồng |
955 | 合作的社会责任 (hézuò de shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội hợp tác |
956 | 合同的成本分摊 (hétóng de chéngběn fēntān) – Chia sẻ chi phí hợp đồng |
957 | 合同的合作伙伴 (hétóng de hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp đồng |
958 | 合作的客户服务 (hézuò de kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng hợp tác |
959 | 合同的服务条款 (hétóng de fúwù tiáokuǎn) – Điều khoản dịch vụ hợp đồng |
960 | 合同的利润分成 (hétóng de lìrùn fēnchéng) – Phân chia lợi nhuận hợp đồng |
961 | 合同的期限 (hétóng de qīxiàn) – Thời hạn hợp đồng |
962 | 合同的不可抗力条款 (hétóng de bùkě kànglì tiáokuǎn) – Điều khoản bất khả kháng hợp đồng |
963 | 合同的履行条款 (hétóng de lǚxíng tiáokuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
964 | 合同的中止条款 (hétóng de zhōngzhǐ tiáokuǎn) – Điều khoản tạm dừng hợp đồng |
965 | 合作的成本分担 (hézuò de chéngběn fēndān) – Chia sẻ chi phí hợp tác |
966 | 合作的投资回报率 (hézuò de tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư hợp tác |
967 | 合同的审核程序 (hétóng de shěnhé chéngxù) – Quy trình thẩm định hợp đồng |
968 | 合作的技术标准 (hézuò de jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật hợp tác |
969 | 合作的财务风控 (hézuò de cáiwù fēng kòng) – Kiểm soát rủi ro tài chính hợp tác |
970 | 合同的应急预案 (hétóng de yìngjí yù’àn) – Phương án khẩn cấp hợp đồng |
971 | 合同的法律解释 (hétóng de fǎlǜ jiěshì) – Giải thích pháp luật hợp đồng |
972 | 合同的担保方式 (hétóng de dānbǎo fāngshì) – Phương thức bảo lãnh hợp đồng |
973 | 合同的审计条款 (hétóng de shěnjì tiáokuǎn) – Điều khoản kiểm toán hợp đồng |
974 | 合作的品牌影响力 (hézuò de pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Sức ảnh hưởng thương hiệu hợp tác |
975 | 合同的诉讼条款 (hétóng de sùsòng tiáokuǎn) – Điều khoản tố tụng hợp đồng |
976 | 合作的技术转移 (hézuò de jìshù zhuǎnyí) – Chuyển giao công nghệ hợp tác |
977 | 合同的付款期限 (hétóng de fùkuǎn qīxiàn) – Thời hạn thanh toán hợp đồng |
978 | 合作的市场覆盖率 (hézuò de shìchǎng fùgài lǜ) – Tỷ lệ bao phủ thị trường hợp tác |
979 | 合同的赔偿金额 (hétóng de péicháng jīn’é) – Số tiền bồi thường hợp đồng |
980 | 合作的财务规划 (hézuò de cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính hợp tác |
981 | 合同的修订程序 (hétóng de xiūdìng chéngxù) – Quy trình sửa đổi hợp đồng |
982 | 合作的战略目标 (hézuò de zhànlüè mùbiāo) – Mục tiêu chiến lược hợp tác |
983 | 合同的约定条款 (hétóng de yuēdìng tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận hợp đồng |
984 | 合同的执行程序 (hétóng de zhíxíng chéngxù) – Quy trình thực hiện hợp đồng |
985 | 合作的业务拓展 (hézuò de yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh hợp tác |
986 | 合同的风险分担 (hétóng de fēngxiǎn fēndān) – Chia sẻ rủi ro hợp đồng |
987 | 合同的退出机制 (hétóng de tuìchū jīzhì) – Cơ chế rút lui hợp đồng |
988 | 合同的法律风险 (hétóng de fǎlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro pháp lý hợp đồng |
989 | 合作的利润最大化 (hézuò de lìrùn zuìdà huà) – Tối đa hóa lợi nhuận hợp tác |
990 | 合同的法律约束力 (hétóng de fǎlǜ yuēshù lì) – Hiệu lực pháp lý hợp đồng |
991 | 合作的供应商管理 (hézuò de gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp hợp tác |
992 | 合同的协商机制 (hétóng de xiéshāng jīzhì) – Cơ chế thương lượng hợp đồng |
993 | 合作的品牌整合 (hézuò de pǐnpái zhěnghé) – Tích hợp thương hiệu hợp tác |
994 | 合同的终止协议 (hétóng de zhōngzhǐ xiéyì) – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
995 | 合同的财务审计 (hétóng de cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính hợp đồng |
996 | 合作的品牌价值 (hézuò de pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu hợp tác |
997 | 合同的技术评估 (hétóng de jìshù pínggū) – Đánh giá kỹ thuật hợp đồng |
998 | 合作的客户管理 (hézuò de kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng hợp tác |
999 | 合作的长期战略 (hézuò de chángqī zhànlüè) – Chiến lược dài hạn hợp tác |
1000 | 合同的税务处理 (hétóng de shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế hợp đồng |
1001 | 合作的风险分摊 (hézuò de fēngxiǎn fēntān) – Phân bổ rủi ro hợp tác |
1002 | 合同的知识产权条款 (hétóng de zhīshì chǎnquán tiáokuǎn) – Điều khoản quyền sở hữu trí tuệ hợp đồng |
1003 | 合作的市场拓展计划 (hézuò de shìchǎng tuòzhǎn jìhuà) – Kế hoạch mở rộng thị trường hợp tác |
1004 | 合同的技术转让协议 (hétóng de jìshù zhuǎnràng xiéyì) – Thỏa thuận chuyển giao công nghệ hợp đồng |
1005 | 合作的品牌推广策略 (hézuò de pǐnpái tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thương hiệu hợp tác |
1006 | 合同的管理流程 (hétóng de guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý hợp đồng |
1007 | 合作的供应链风险控制 (hézuò de gōngyìng liàn fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro chuỗi cung ứng hợp tác |
1008 | 合同的资金筹措方式 (hétóng de zījīn chóucuò fāngshì) – Phương thức huy động vốn hợp đồng |
1009 | 合作的财务报告 (hézuò de cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính hợp tác |
1010 | 合同的担保条款 (hétóng de dānbǎo tiáokuǎn) – Điều khoản bảo lãnh hợp đồng |
1011 | 合作的市场预测 (hézuò de shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường hợp tác |
1012 | 合同的法律顾问 (hétóng de fǎlǜ gùwèn) – Tư vấn pháp luật hợp đồng |
1013 | 合作的市场渗透策略 (hézuò de shìchǎng shèntòu cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường hợp tác |
1014 | 合作的客户服务机制 (hézuò de kèhù fúwù jīzhì) – Cơ chế dịch vụ khách hàng hợp tác |
1015 | 合同的税务条款 (hétóng de shuìwù tiáokuǎn) – Điều khoản thuế hợp đồng |
1016 | 合作的财务分配机制 (hézuò de cáiwù fēnpèi jīzhì) – Cơ chế phân bổ tài chính hợp tác |
1017 | 合作的资源调配 (hézuò de zīyuán diàopèi) – Điều phối tài nguyên hợp tác |
1018 | 合同的争议解决机制 (hétóng de zhēngyì jiějué jīzhì) – Cơ chế giải quyết tranh chấp hợp đồng |
1019 | 合作的技术研发计划 (hézuò de jìshù yánfā jìhuà) – Kế hoạch nghiên cứu phát triển kỹ thuật hợp tác |
1020 | 合同的效益评估 (hétóng de xiàoyì pínggū) – Đánh giá hiệu quả hợp đồng |
1021 | 合同的经济条款 (hétóng de jīngjì tiáokuǎn) – Điều khoản kinh tế hợp đồng |
1022 | 合作的质量管理 (hézuò de zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng hợp tác |
1023 | 合同的转让条件 (hétóng de zhuǎnràng tiáojiàn) – Điều kiện chuyển nhượng hợp đồng |
1024 | 合作的客户维护 (hézuò de kèhù wéihù) – Duy trì khách hàng hợp tác |
1025 | 合同的预付款条款 (hétóng de yùfùkuǎn tiáokuǎn) – Điều khoản trả trước hợp đồng |
1026 | 合作的技术支持协议 (hézuò de jìshù zhīchí xiéyì) – Thỏa thuận hỗ trợ kỹ thuật hợp tác |
1027 | 合同的违约罚款 (hétóng de wéiyuē fákuǎn) – Phạt vi phạm hợp đồng |
1028 | 合同的争议仲裁条款 (hétóng de zhēngyì zhòngcái tiáokuǎn) – Điều khoản trọng tài tranh chấp hợp đồng |
1029 | 合作的市场调查 (hézuò de shìchǎng diàochá) – Điều tra thị trường hợp tác |
1030 | 合同的价格调整条款 (hétóng de jiàgé tiáozhěng tiáokuǎn) – Điều khoản điều chỉnh giá hợp đồng |
1031 | 合作的销售计划 (hézuò de xiāoshòu jìhuà) – Kế hoạch bán hàng hợp tác |
1032 | 合同的技术规范 (hétóng de jìshù guīfàn) – Quy chuẩn kỹ thuật hợp đồng |
1033 | 合作的品牌推广计划 (hézuò de pǐnpái tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá thương hiệu hợp tác |
1034 | 合同的履约保证金 (hétóng de lǚyuē bǎozhèngjīn) – Tiền đảm bảo thực hiện hợp đồng |
1035 | 合同的财务风险 (hétóng de cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính hợp đồng |
1036 | 合同的货币结算方式 (hétóng de huòbì jiésuàn fāngshì) – Phương thức thanh toán tiền tệ hợp đồng |
1037 | 合作的利润分配 (hézuò de lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận hợp tác |
1038 | 合同的违约责任条款 (hétóng de wéiyuē zérèn tiáokuǎn) – Điều khoản trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
1039 | 合作的资源共享 (hézuò de zīyuán gòngxiǎng) – Chia sẻ nguồn lực hợp tác |
1040 | 合同的履行细则 (hétóng de lǚxíng xìzé) – Quy định chi tiết thực hiện hợp đồng |
1041 | 合作的市场战略 (hézuò de shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường hợp tác |
1042 | 合同的产品质量要求 (hétóng de chǎnpǐn zhìliàng yāoqiú) – Yêu cầu chất lượng sản phẩm hợp đồng |
1043 | 合作的财务控制 (hézuò de cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính hợp tác |
1044 | 合作的股东权益 (hézuò de gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông hợp tác |
1045 | 合作的技术创新 (hézuò de jìshù chuàngxīn) – Đổi mới kỹ thuật hợp tác |
1046 | 合同的业务分配 (hétóng de yèwù fēnpèi) – Phân chia công việc hợp đồng |
1047 | 合作的项目预算 (hézuò de xiàngmù yùsuàn) – Dự toán dự án hợp tác |
1048 | 合同的预警机制 (hétóng de yùjǐng jīzhì) – Cơ chế cảnh báo hợp đồng |
1049 | 合同的执行风险 (hétóng de zhíxíng fēngxiǎn) – Rủi ro thực hiện hợp đồng |
1050 | 合作的市场前景 (hézuò de shìchǎng qiánjǐng) – Triển vọng thị trường hợp tác |
1051 | 合同的盈利能力 (hétóng de yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi hợp đồng |
1052 | 合作的技术开发协议 (hézuò de jìshù kāifā xiéyì) – Thỏa thuận phát triển kỹ thuật hợp tác |
1053 | 合同的交付时间 (hétóng de jiāofù shíjiān) – Thời gian giao hàng hợp đồng |
1054 | 合作的技术转让 (hézuò de jìshù zhuǎnràng) – Chuyển nhượng kỹ thuật hợp tác |
1055 | 合同的合同价款 (hétóng de hétóng jiàkuǎn) – Giá trị hợp đồng |
1056 | 合作的市场风险评估 (hézuò de shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thị trường hợp tác |
1057 | 合同的订金条款 (hétóng de dìngjīn tiáokuǎn) – Điều khoản tiền đặt cọc hợp đồng |
1058 | 合作的市场准入 (hézuò de shìchǎng zhǔnrù) – Gia nhập thị trường hợp tác |
1059 | 合同的生产计划 (hétóng de shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất hợp đồng |
1060 | 合作的专利使用 (hézuò de zhuānlì shǐyòng) – Sử dụng bằng sáng chế hợp tác |
1061 | 合同的验收标准 (hétóng de yànshōu biāozhǔn) – Tiêu chuẩn nghiệm thu hợp đồng |
1062 | 合作的知识产权保护 (hézuò de zhīshì chǎnquán bǎohù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ hợp tác |
1063 | 合作的技术授权 (hézuò de jìshù shòuquán) – Ủy quyền kỹ thuật hợp tác |
1064 | 合同的生产许可 (hétóng de shēngchǎn xǔkě) – Giấy phép sản xuất hợp đồng |
1065 | 合作的环境影响评估 (hézuò de huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường hợp tác |
1066 | 合同的财务报表 (hétóng de cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp đồng |
1067 | 合作的知识共享 (hézuò de zhīshì gòngxiǎng) – Chia sẻ kiến thức hợp tác |
1068 | 合同的生产质量管理 (hétóng de shēngchǎn zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng sản xuất hợp đồng |
1069 | 合同的客户需求分析 (hétóng de kèhù xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu khách hàng hợp đồng |
1070 | 合作的品牌授权 (hézuò de pǐnpái shòuquán) – Ủy quyền thương hiệu hợp tác |
1071 | 合同的供应商选择 (hétóng de gōngyìng shāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp hợp đồng |
1072 | 合作的市场进入策略 (hézuò de shìchǎng jìnrù cèlüè) – Chiến lược thâm nhập thị trường hợp tác |
1073 | 合同的生产周期 (hétóng de shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất hợp đồng |
1074 | 合作的项目评估报告 (hézuò de xiàngmù pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá dự án hợp tác |
1075 | 合同的产品交付 (hétóng de chǎnpǐn jiāofù) – Giao hàng sản phẩm hợp đồng |
1076 | 合作的战略合作伙伴 (hézuò de zhànlüè hézuò huǒbàn) – Đối tác chiến lược hợp tác |
Trung tâm luyện thi HSK online HSKK online THANHXUANHSK CHINESEHSK CHINESE MASTER CHINEMASTER TIENGTRUNGHSK Thầy Vũ: Nền tảng học tiếng Trung HSK và HSKK hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster , trực thuộc hệ thống CHINESEHSK, CHINESE MASTER, và ChineMaster do Thầy Vũ sáng lập, là một nền tảng chuyên nghiệp trong lĩnh vực đào tạo trực tuyến các khóa học tiếng Trung HSK và HSKK. Với mục tiêu phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung thiết yếu, trung tâm đã thiết kế chương trình giảng dạy chuyên sâu dựa trên các bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu về giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
- Giáo trình độc quyền – Nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung
Trung tâm luyện thi HSK online và HSKK online của THANHXUANHSK sử dụng các bộ giáo trình tiếng Trung uy tín và khoa học, được biên soạn bởi chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bộ giáo trình này bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển: Đây là những giáo trình kinh điển được sử dụng tại nhiều trường học và trung tâm dạy tiếng Trung hàng đầu. Bộ giáo trình này giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc từ cơ bản đến nâng cao về các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp: Đây là tài liệu giảng dạy chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ mà còn đạt được các mục tiêu về chứng chỉ HSK từ cấp độ cơ bản đến cao cấp. Các bài học trong giáo trình này được thiết kế sát với định dạng đề thi HSK, giúp học viên tự tin hơn trong quá trình luyện thi.
- Phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng
Trung tâm THANHXUANHSK không chỉ tập trung vào việc giảng dạy kiến thức mà còn chú trọng vào phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể của học viên, bao gồm:
Nghe: Luyện tập kỹ năng nghe hiểu qua các bài hội thoại, đoạn văn và các tình huống thực tế từ giáo trình. Các bài nghe được thiết kế đa dạng theo nhiều cấp độ từ dễ đến khó, giúp học viên dần cải thiện khả năng nghe hiểu.
Nói: Kỹ năng nói được phát triển thông qua các bài học thực hành giao tiếp và các buổi học tương tác trực tuyến. Học viên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động hội thoại, trao đổi ý kiến và thực hành giao tiếp trong các tình huống hàng ngày.
Đọc: Các bài đọc phong phú với nhiều chủ đề khác nhau, từ kinh tế, văn hóa đến xã hội, giúp học viên không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn hiểu sâu hơn về cấu trúc ngữ pháp.
Viết: Trung tâm đặc biệt chú trọng vào việc cải thiện kỹ năng viết, giúp học viên có khả năng diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc và chính xác. Các bài tập viết từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học viên làm quen với nhiều thể loại văn bản khác nhau.
Gõ: Việc sử dụng phần mềm và ứng dụng gõ tiếng Trung là một trong những yếu tố quan trọng. Học viên sẽ được hướng dẫn cách gõ chữ Hán một cách nhanh chóng và chính xác, giúp tăng hiệu suất học tập và làm việc.
Dịch: Đây là kỹ năng giúp học viên vận dụng tất cả những kiến thức đã học để dịch thuật các văn bản tiếng Trung, bao gồm dịch xuôi (Trung – Việt) và dịch ngược (Việt – Trung). Trung tâm cung cấp các bài tập dịch thuật thực tiễn, giúp học viên làm quen với các tài liệu thương mại, văn bản pháp luật, và nhiều lĩnh vực khác.
- Luyện thi HSK và HSKK chuyên sâu
Trung tâm luyện thi HSK và HSKK của THANHXUANHSK tập trung vào việc giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK. Các khóa học trực tuyến được thiết kế một cách hệ thống và khoa học, theo sát cấu trúc đề thi thực tế. Học viên sẽ được tiếp cận với:
Bài giảng trực tuyến tương tác: Các buổi học online với Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, giúp giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên ôn luyện hiệu quả.
Đề thi thử và bài kiểm tra định kỳ: Học viên sẽ được luyện tập với các bộ đề thi thử HSK và HSKK mô phỏng từ đề thi thực tế. Các bài kiểm tra định kỳ giúp đánh giá tiến trình học tập và điều chỉnh phương pháp ôn luyện cho phù hợp.
Phân tích đề thi: Thầy Vũ sẽ hướng dẫn cách phân tích đề thi, từ đó giúp học viên nắm bắt chiến lược làm bài thi nhanh chóng và chính xác.
- Phương pháp giảng dạy tiên tiến
Phương pháp giảng dạy tại THANHXUANHSK chú trọng vào việc học đi đôi với hành, với phương pháp học tiếng Trung qua tình huống thực tiễn. Mỗi bài học đều liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng ngày, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc và cuộc sống.
Ngoài ra, với sự hỗ trợ của công nghệ trực tuyến, học viên có thể học tập mọi lúc, mọi nơi. Các bài giảng được ghi hình và lưu trữ trên hệ thống, giúp học viên có thể xem lại bất cứ lúc nào để củng cố kiến thức.
- Ai nên tham gia các khóa học này?
Các khóa học tiếng Trung HSK online và HSKK online của trung tâm THANHXUANHSK phù hợp với:
Sinh viên và người đi làm có nhu cầu học tiếng Trung để đạt chứng chỉ HSK/HSKK phục vụ công việc hoặc du học.
Doanh nhân và người kinh doanh muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Những người yêu thích tiếng Trung, muốn rèn luyện toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp.
Trung tâm luyện thi HSK online và HSKK online của THANHXUANHSK CHINESEHSK CHINESE MASTER CHINEMASTER TIENGTRUNGHSK Thầy Vũ là một lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ HSK, HSKK quốc tế. Với đội ngũ giảng viên uy tín, giáo trình chất lượng và phương pháp giảng dạy tiên tiến, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng và kiến thức để tự tin bước vào kỳ thi và ứng dụng trong công việc, cuộc sống.
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK ChineseHSK Quận Thanh Xuân: Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK ChineseHSK Quận Thanh Xuân, thuộc hệ thống Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Chinese Master Quận Thanh Xuân, và TIENGTRUNGHSK, do Thầy Vũ sáng lập và điều hành, là địa chỉ chuyên đào tạo tiếng Trung với chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Đây là trung tâm uy tín được xếp hạng top 1 về giảng dạy tiếng Trung toàn quốc, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu, luyện thi HSK và HSKK, cũng như các khóa học chuyên biệt theo ngành nghề.
Các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng
Hệ thống trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ cung cấp nhiều khóa học phong phú, đáp ứng nhu cầu học tập của các đối tượng khác nhau. Các khóa học nổi bật tại trung tâm bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phát triển kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết cho học viên, giúp họ tự tin trong giao tiếp hàng ngày và trong môi trường công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo theo chuẩn HSK từ cấp độ 1 đến cấp 9, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ HSK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp): Chương trình luyện thi HSKK chuyên sâu, giúp học viên phát triển khả năng nói tiếng Trung lưu loát, chuẩn bị cho kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, đàm phán thương mại, giúp nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên sâu trong ngành kế toán và kiểm toán, phù hợp với người làm việc trong các công ty liên quan đến Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung công xưởng, văn phòng, công sở: Học viên sẽ được trang bị ngôn ngữ chuyên ngành, giúp họ tự tin làm việc trong môi trường công nghiệp, văn phòng, công sở với đối tác và đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Phát triển kỹ năng biên dịch, phiên dịch chuyên nghiệp, giúp học viên có khả năng dịch các văn bản, tài liệu và hội thoại thực tế.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Chương trình đặc thù cho ngành công nghiệp Dầu Khí, đào tạo chuyên sâu từ vựng và các kỹ năng giao tiếp liên quan đến lĩnh vực này.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc, đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến: Hướng dẫn chi tiết cách giao tiếp, thương lượng, và đặt hàng từ các chợ đầu mối lớn của Trung Quốc, giúp học viên nắm vững các kỹ năng mua bán và vận chuyển hàng hóa.
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688, mua hàng Trung Quốc online: Phù hợp với những người kinh doanh online, cung cấp kiến thức về tìm kiếm nguồn hàng và đặt hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử, thư tín thương mại, soạn thảo hợp đồng: Cung cấp kiến thức về giao dịch thương mại điện tử và các kỹ năng viết thư tín, soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Trung chuyên nghiệp.
Trung tâm còn có rất nhiều khóa đào tạo chuyên biệt khác, chỉ có duy nhất trong hệ thống ChineMaster, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên trong mọi lĩnh vực.
Giáo trình độc quyền – Phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK TIENGTRUNGHSK CHINESEHSK đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển: Đây là những giáo trình kinh điển, được thiết kế nhằm giúp học viên nắm vững ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp: Là những tài liệu quan trọng giúp học viên ôn luyện và đạt điểm cao trong kỳ thi HSK quốc tế. Giáo trình được biên soạn sát với định dạng đề thi, giúp học viên luyện tập hiệu quả.
Trung tâm cam kết phát triển toàn diện 6 kỹ năng thiết yếu cho học viên, bao gồm:
Nghe: Luyện tập khả năng nghe hiểu thông qua các bài học và hội thoại thực tế.
Nói: Phát triển khả năng nói tiếng Trung lưu loát, tự tin trong giao tiếp hàng ngày và trong công việc.
Đọc: Cải thiện kỹ năng đọc hiểu với các văn bản đa dạng về chủ đề.
Viết: Học viên sẽ được rèn luyện khả năng viết tiếng Trung chính xác và mạch lạc.
Gõ: Thành thạo kỹ năng gõ chữ Hán trên máy tính và các thiết bị điện tử.
Dịch: Học viên được hướng dẫn cách dịch thuật các văn bản, tài liệu từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
Trung tâm sử dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn có khả năng ứng dụng ngay vào thực tế. Các khóa học được thiết kế theo tình huống thực tiễn, giúp học viên làm quen với các tình huống giao tiếp hàng ngày trong môi trường làm việc và cuộc sống.
Với đội ngũ giảng viên là các chuyên gia giàu kinh nghiệm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và phát triển hệ thống giáo trình độc quyền, học viên sẽ được tiếp cận với những kiến thức chuyên sâu, phong phú và sát với thực tế.
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK ChineseHSK Quận Thanh Xuân, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Chinese Master Quận Thanh Xuân, và TIENGTRUNGHSK Quận Thanh Xuân, dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, đã trở thành địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc với chất lượng giảng dạy tốt nhất tại Việt Nam. Các khóa học đa dạng, giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy tiên tiến là những yếu tố giúp trung tâm luôn đứng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và phát triển kỹ năng của học viên.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ thuộc hệ thống ChineMaster và Chinese Master đã khẳng định vị thế của mình là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất tại Việt Nam. Được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nắm vững ngôn ngữ.
- Tầm nhìn và sứ mệnh của Trung tâm
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ có tầm nhìn rõ ràng trong việc phát triển kỹ năng tiếng Trung cho học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những ai đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Sứ mệnh của trung tâm là:
Cung cấp kiến thức tiếng Trung chất lượng cao: Đảm bảo học viên có cơ hội học tập với giáo trình và tài liệu được biên soạn bài bản, khoa học.
Phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Tập trung vào phát triển các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, giúp học viên tự tin trong giao tiếp thực tế.
Đào tạo theo chuẩn HSK: Trung tâm chú trọng đến việc giảng dạy các khóa học theo chuẩn HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi – Khảo thí trình độ tiếng Trung), từ cấp độ 1 đến 9, giúp học viên dễ dàng đạt được chứng chỉ quốc tế.
- Các khóa học đa dạng
Tại Trung tâm, học viên có thể chọn lựa từ nhiều khóa học phong phú, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của bản thân. Một số khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung, với nội dung học phong phú và thực tiễn.
Khóa học HSK: Được tổ chức từ HSK 1 đến HSK 9, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ HSK, với giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học HSKK (Khảo thí nói tiếng Trung): Giúp học viên phát triển kỹ năng nói và nghe, rất cần thiết cho việc giao tiếp trong môi trường tiếng Trung.
Khóa học chuyên ngành: Bao gồm các chương trình học tiếng Trung cho ngành kế toán, kiểm toán, thương mại, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Cung cấp kiến thức cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế, bao gồm kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng.
Khóa học trực tuyến: Với xu hướng học online ngày càng tăng, Trung tâm cũng cung cấp các khóa học trực tuyến, giúp học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi.
- Giáo trình và phương pháp giảng dạy
Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Giáo trình được thiết kế khoa học, dễ hiểu, giúp học viên nhanh chóng nắm vững ngôn ngữ.
Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm cũng rất độc đáo và hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức đã học vào thực tế. Các giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm giảng dạy và hiểu rõ nhu cầu của học viên, từ đó điều chỉnh nội dung giảng dạy phù hợp nhất.
- Môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ tạo ra một môi trường học tập thoải mái và thân thiện. Học viên không chỉ học hỏi kiến thức mà còn được khuyến khích tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, giao lưu văn hóa, giúp tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ, thuộc hệ thống ChineMaster và Chinese Master, là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung với chất lượng tốt nhất. Với sự đầu tư nghiêm túc vào giáo trình, phương pháp giảng dạy, và môi trường học tập, trung tâm cam kết mang lại những trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên, đồng thời giúp họ đạt được mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp trong tương lai.
Đánh giá của các học viên lớp luyện thi HSK 7, HSK 8, HSK 9 tại Trung tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER Chinese Master
Trung tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ tại THANHXUANHSK CHINEMASTER Chinese Master đã khẳng định uy tín hàng đầu toàn quốc với chất lượng đào tạo xuất sắc. Dưới đây là những đánh giá chi tiết của các học viên đã và đang tham gia khóa luyện thi HSK 7, HSK 8, HSK 9, chia sẻ trải nghiệm học tập và thành quả đạt được.
- Nguyễn Thị Minh – Học viên khóa HSK 7
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ những khóa cơ bản, và khi tiến đến trình độ HSK 7, tôi đã gặp nhiều khó khăn về mặt từ vựng và ngữ pháp. Tuy nhiên, khi tham gia khóa học luyện thi HSK 7 tại trung tâm Thầy Vũ, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất trực quan và dễ hiểu. Đặc biệt, bộ giáo trình độc quyền của Thầy giúp tôi hệ thống lại kiến thức và tiếp cận nhanh hơn với những cấu trúc câu phức tạp và từ vựng chuyên ngành. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thầy, tôi tự tin hơn hẳn trong các phần thi Nghe, Nói, Đọc, Viết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được số điểm rất cao trong kỳ thi HSK 7 và tôi thật sự biết ơn trung tâm và Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được thành công này.” - Phạm Quốc Huy – Học viên khóa HSK 8
“Tôi đã tìm kiếm rất nhiều trung tâm dạy tiếng Trung nhưng không trung tâm nào khiến tôi hài lòng như ở ChineMaster Chinese Master của Thầy Vũ. Khóa học HSK 8 đòi hỏi rất nhiều kỹ năng nâng cao, từ khả năng tư duy ngôn ngữ đến tốc độ xử lý thông tin trong bài thi. Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp đào tạo của Thầy Vũ tập trung vào phát triển 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch. Tôi đã tham gia nhiều buổi luyện đề dưới sự hướng dẫn chi tiết của Thầy, giúp tôi nắm bắt được những mẹo làm bài hiệu quả. Thầy không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn giúp chúng tôi áp dụng vào thực tiễn qua các tình huống thực tế. Chính sự chuyên nghiệp và kinh nghiệm của Thầy đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK 8 với điểm số rất tốt.” - Lê Thị Lan Anh – Học viên khóa HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại trung tâm Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi đạt được một bước tiến vượt bậc trong việc chinh phục tiếng Trung. Đây là một khóa học rất thử thách, nhưng Thầy Vũ đã làm cho hành trình học tập trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Với lượng kiến thức lớn và yêu cầu cao từ kỳ thi HSK 9, tôi lo lắng mình sẽ không thể đạt được kết quả mong muốn. Tuy nhiên, sự hỗ trợ tận tình từ Thầy và phương pháp học tập thông minh đã giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn phát triển mạnh về kỹ năng dịch thuật và gõ tiếng Trung. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi thực hành và luyện đề cường độ cao, giúp tôi quen với áp lực thi cử. Kết quả là, tôi đã đạt điểm số mà mình chưa từng nghĩ đến. Nếu không có Thầy Vũ và trung tâm THANHXUANHSK CHINEMASTER, tôi không chắc mình có thể hoàn thành kỳ thi này một cách xuất sắc như vậy.” - Trần Văn Bình – Học viên khóa HSK 8
“Trước khi đến với Trung tâm Thầy Vũ, tôi đã học qua vài trung tâm khác nhưng không có nơi nào giúp tôi nắm vững kiến thức như ở đây. Khóa luyện thi HSK 8 tại THANHXUANHSK thực sự chuyên nghiệp từ giáo trình đến cách thức tổ chức lớp học. Giáo trình của Thầy Vũ rất logic và phù hợp với người học ở trình độ cao cấp, giúp tôi củng cố lại những kiến thức đã học đồng thời mở rộng thêm vốn từ vựng và ngữ pháp nâng cao. Thầy rất kỹ lưỡng trong từng bài giảng và luôn quan tâm đến sự tiến bộ của từng học viên. Nhờ vậy mà tôi cảm thấy mình phát triển vượt bậc, không còn lo lắng khi phải đối mặt với kỳ thi HSK 8 nữa. Tôi đã đạt được kết quả tốt hơn cả mong đợi, và điều đó là nhờ sự đồng hành của Thầy và trung tâm.” - Hoàng Mai Phương – Học viên khóa HSK 9
“HSK 9 là một cấp độ cực kỳ khó khăn với tôi, nhưng nhờ sự giảng dạy tận tình của Thầy Vũ mà tôi đã vượt qua được tất cả thử thách. Thầy có phong cách dạy rất linh hoạt, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên hiểu sâu hơn về các cấu trúc câu phức tạp và từ vựng chuyên ngành. Đặc biệt, Thầy luôn tạo ra những bài tập thực tế, sát với đề thi chính thức, giúp tôi có thể áp dụng vào kỳ thi một cách dễ dàng. Mỗi buổi học đều rất bổ ích và đầy thách thức, nhưng nhờ phương pháp khoa học và sự động viên từ Thầy mà tôi luôn có động lực để cố gắng hơn. Kết quả thi HSK 9 của tôi đã phản ánh chính xác những nỗ lực và sự hỗ trợ từ trung tâm và Thầy Vũ.”
Những đánh giá trên của các học viên đã chứng minh rằng Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER Chinese Master không chỉ mang đến chất lượng giảng dạy xuất sắc mà còn là nơi đáng tin cậy cho bất kỳ ai muốn chinh phục các kỳ thi HSK 7, HSK 8, HSK 9. Các học viên đều bày tỏ sự hài lòng về chất lượng đào tạo, giáo trình và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp tại đây, khẳng định Trung tâm là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc.
- Ngô Thị Bích Ngọc – Học viên khóa HSK 7
“Khi tôi bắt đầu khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ, tôi khá lo lắng về khả năng của mình, đặc biệt là phần thi Nghe và Nói. Tuy nhiên, sự hỗ trợ nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua nỗi sợ hãi này. Thầy luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, khuyến khích chúng tôi giao tiếp bằng tiếng Trung nhiều hơn, giúp chúng tôi cải thiện kỹ năng nói một cách tự nhiên và tự tin hơn. Các bài tập thực hành được thiết kế rất hợp lý và phù hợp với trình độ của học viên. Đến khi thi HSK 7, tôi cảm thấy rất tự tin và hài lòng với điểm số mà mình đã đạt được.” - Vũ Minh Tâm – Học viên khóa HSK 8
“Tôi rất ấn tượng với cách mà Thầy Vũ tổ chức các buổi học HSK 8. Mỗi buổi học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn là sự kết hợp giữa kiến thức và thực hành. Điều này giúp tôi dễ dàng ghi nhớ các từ vựng và ngữ pháp hơn. Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia vào các buổi thảo luận nhóm, tạo ra cơ hội để thực hành giao tiếp và cải thiện khả năng lắng nghe. Một điều tôi thích ở Thầy là Thầy rất cẩn thận trong việc theo dõi sự tiến bộ của từng học viên. Sau khóa học, tôi đã đạt được kết quả tốt và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong tiếng Trung.” - Lê Hoàng Hải – Học viên khóa HSK 9
“Trước khi đến với Trung tâm Thầy Vũ, tôi đã tham gia nhiều khóa học tiếng Trung khác nhau nhưng không nơi nào khiến tôi cảm thấy thỏa mãn như ở đây. Thầy Vũ không chỉ dạy kiến thức mà còn dạy cả phương pháp học hiệu quả. Với HSK 9, tôi đã nhận thức được rằng việc học không chỉ đơn thuần là học thuộc mà còn là hiểu sâu và áp dụng kiến thức vào thực tế. Các bài kiểm tra thử và phân tích đề thi giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc đề và cách làm bài hiệu quả. Cuối cùng, tôi đã thi đỗ HSK 9 với một kết quả ngoài mong đợi. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tận tâm, và tôi cảm thấy rất biết ơn vì đã học ở đây.” - Nguyễn Quỳnh Trang – Học viên khóa HSK 8
“Khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã mang lại cho tôi nhiều điều thú vị. Thầy Vũ có cách truyền đạt rất hấp dẫn, giúp tôi cảm thấy không hề nhàm chán trong quá trình học. Tôi đã được hướng dẫn rất kỹ về cách phát âm và ngữ điệu, điều này giúp tôi tự tin hơn trong phần thi Nói. Những bài tập thực hành không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và phong tục tập quán của Trung Quốc. Thật sự, không chỉ kiến thức mà cả những kinh nghiệm mà Thầy chia sẻ cũng rất quý giá. Tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 8 và sẽ tiếp tục học tập tại Trung tâm cho các cấp độ cao hơn.” - Trần Hữu Đức – Học viên khóa HSK 7
“Tôi tham gia khóa luyện thi HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ với một sự tò mò và mong muốn học hỏi. Trong suốt khóa học, tôi đã nhận ra rằng tiếng Trung không khó như tôi nghĩ. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy mà còn truyền cảm hứng học tập cho chúng tôi. Mỗi bài giảng đều rất sinh động với nhiều hoạt động nhóm và thực hành trực tiếp, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình một cách đáng kể. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi đối mặt với kỳ thi HSK 7 và rất vui mừng với kết quả của mình. Thầy đã giúp tôi nhận ra rằng mình hoàn toàn có khả năng vượt qua những rào cản trong việc học ngôn ngữ.”
Các học viên tại Trung tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER đều có chung một nhận xét tích cực về chất lượng giảng dạy và phương pháp học tập tại đây. Những đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng mà còn ghi nhận sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ trong việc truyền đạt kiến thức. Qua đó, các học viên đều cảm thấy tự tin và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSK 7, HSK 8 và HSK 9, khẳng định vị thế của trung tâm là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Việt Nam.
Hãy đến với THANHXUANHSK CHINEMASTER để trải nghiệm sự khác biệt trong học tiếng Trung và chinh phục những mục tiêu ngôn ngữ của bạn!
- Nguyễn Thị Hạnh – Học viên khóa HSK 8
“Tôi đã tham gia khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ với hy vọng nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã ấn tượng với phong cách giảng dạy của Thầy. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu mà còn tạo điều kiện cho chúng tôi thảo luận và thực hành nhóm, điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Các tài liệu học tập rất phong phú và luôn cập nhật theo xu hướng thi mới nhất. Kết quả thi HSK 8 của tôi đã vượt ngoài mong đợi, và tôi rất biết ơn Thầy đã đồng hành cùng tôi trong quá trình này.” - Lê Văn Dũng – Học viên khóa HSK 9
“Tôi đã theo học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ và thực sự cảm thấy đây là quyết định đúng đắn nhất của mình. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng tư duy và phân tích trong việc làm bài thi. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí học tập thân thiện và thoải mái, giúp tôi thoát khỏi cảm giác căng thẳng khi chuẩn bị cho kỳ thi. Mỗi buổi học đều rất bổ ích và thú vị, nhờ đó tôi đã đạt được điểm số cao nhất trong kỳ thi HSK 9. Tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu Trung tâm đến bạn bè và người thân.” - Phạm Thị Lan – Học viên khóa HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi đặc biệt thích các bài tập nhóm mà Thầy tổ chức, điều này giúp chúng tôi học hỏi lẫn nhau và tự tin hơn trong giao tiếp. Thầy Vũ luôn tạo động lực cho chúng tôi bằng cách chia sẻ những câu chuyện thành công của các học viên trước, điều này khiến tôi cảm thấy mình cũng có thể đạt được thành công tương tự. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã thi HSK 7 với kết quả rất tốt. Cảm ơn Thầy Vũ vì đã dẫn dắt chúng tôi một cách tuyệt vời!” - Nguyễn Quang Minh – Học viên khóa HSK 8
“Tôi đến với Trung tâm Thầy Vũ với mong muốn học tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc. Khóa HSK 8 đã giúp tôi đạt được mục tiêu đó. Tôi rất thích cách mà Thầy Vũ truyền đạt kiến thức, luôn khiến cho bài học trở nên sinh động và thú vị. Những bài tập thực hành thường xuyên giúp tôi không chỉ nhớ từ vựng mà còn hiểu sâu hơn về ngữ pháp. Đặc biệt, phần thi Nói mà Thầy luyện tập rất kỹ đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp. Kết quả thi HSK 8 của tôi rất khả quan, và tôi sẽ tiếp tục học ở Trung tâm cho những cấp độ cao hơn!” - Trần Thị Hoa – Học viên khóa HSK 9
“Sau khi hoàn thành khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ, tôi cảm thấy mình đã có một hành trình học tập rất tuyệt vời. Thầy đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho chúng tôi về các dạng bài thi và chiến lược làm bài. Những bài kiểm tra thử trước kỳ thi thực sự đã giúp tôi làm quen với áp lực và tăng cường khả năng xử lý thời gian. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ chúng tôi khi cần. Kết quả cuối cùng đã không phụ lòng tôi, khi tôi đạt được số điểm rất cao. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để học tiếng Trung và luyện thi HSK.”
Các học viên từ Trung tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER đều có những trải nghiệm rất tích cực và hài lòng với chương trình đào tạo. Qua những đánh giá trên, có thể thấy rằng Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên có chuyên môn cao mà còn là người truyền cảm hứng, tạo điều kiện cho học viên phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSK 7, HSK 8 và HSK 9.
Trung tâm Thầy Vũ đã khẳng định vị thế hàng đầu trong việc đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK tại Việt Nam, trở thành điểm đến tin cậy cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ này. Hãy tham gia ngay hôm nay để cùng trải nghiệm hành trình học tiếng Trung đầy thú vị và bổ ích!
- Nguyễn Thế Anh – Học viên khóa HSK 7
“Khi bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm Thầy Vũ, tôi không ngờ rằng mình có thể tiến bộ nhanh chóng đến vậy. Khóa học HSK 7 thực sự rất chất lượng. Thầy Vũ không chỉ giỏi về kiến thức ngôn ngữ mà còn rất am hiểu tâm lý học viên, luôn biết cách khích lệ và tạo động lực cho chúng tôi. Các bài giảng của Thầy luôn phong phú và ứng dụng thực tế, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, những buổi ôn tập trước kỳ thi đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Kết quả thi HSK 7 của tôi đã khiến tôi rất tự hào và tôi cảm ơn Thầy đã giúp tôi đạt được điều đó.” - Lê Thị Phương – Học viên khóa HSK 8
“Tôi đã theo học khóa HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ và rất hài lòng với quyết định của mình. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Những tài liệu học tập được cung cấp rất phong phú và sát với đề thi thực tế. Bên cạnh đó, Thầy luôn khuyến khích học viên giao tiếp và chia sẻ ý kiến trong lớp, giúp chúng tôi học hỏi lẫn nhau. Kết quả là tôi đã đạt được điểm số rất cao trong kỳ thi HSK 8 và tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung. Tôi rất cảm kích vì sự tận tâm và nhiệt huyết của Thầy.” - Đặng Văn Hải – Học viên khóa HSK 9
“Khóa học HSK 9 mà tôi tham gia tại Trung tâm Thầy Vũ thật sự rất tuyệt vời. Tôi đã từng lo lắng về khả năng của mình khi tiếp cận với mức độ khó hơn, nhưng nhờ vào sự hướng dẫn tận tình và chuyên nghiệp của Thầy Vũ, tôi đã có thể vượt qua mọi trở ngại. Mỗi buổi học đều được Thầy chuẩn bị rất kỹ lưỡng, với các bài tập thực hành và ví dụ thực tế giúp chúng tôi dễ dàng hiểu và áp dụng kiến thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin bước vào kỳ thi HSK 9 và kết quả đạt được vượt ngoài mong đợi. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và khuyên mọi người nên tham gia khóa học này.” - Vũ Thị Ngọc – Học viên khóa HSK 8
“Khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã thay đổi cách nhìn của tôi về việc học tiếng Trung. Trước đây, tôi cảm thấy khá chán nản và áp lực với việc học, nhưng nhờ vào cách giảng dạy nhiệt huyết của Thầy, tôi đã tìm thấy niềm đam mê với ngôn ngữ này. Các bài học đều rất sinh động và hấp dẫn, không chỉ chú trọng đến ngữ pháp mà còn cả văn hóa Trung Quốc. Tôi đã tham gia nhiều hoạt động nhóm và thảo luận, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp. Kết quả thi HSK 8 mà tôi đạt được đã chứng minh sự tiến bộ của mình. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì tất cả những gì Thầy đã làm cho chúng tôi!” - Trần Minh Khánh – Học viên khóa HSK 7
“Tôi đã tham gia khóa HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy mình đã có một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu mà còn tạo ra một không gian học tập thoải mái và vui vẻ. Những bài học của Thầy luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi đặc biệt thích các bài kiểm tra thử trước kỳ thi, điều này giúp tôi làm quen với áp lực và tăng cường khả năng làm bài. Kết quả cuối cùng của tôi trong kỳ thi HSK 7 rất khả quan, và tôi cảm thấy mình đã thật sự tiến bộ.” - Nguyễn Thanh Bình – Học viên khóa HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi đánh giá rất cao phong cách giảng dạy của Thầy, luôn tạo ra môi trường học tập tích cực và truyền cảm hứng. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi hỏi và thảo luận, điều này giúp tôi hiểu sâu hơn về các vấn đề phức tạp trong tiếng Trung. Kết quả thi HSK 9 của tôi không chỉ là thành công cá nhân mà còn là thành quả của cả một quá trình học tập chăm chỉ dưới sự hướng dẫn của Thầy. Tôi rất tự hào khi trở thành học viên của Trung tâm!”
Các đánh giá từ học viên lớp luyện thi HSK 7, HSK 8 và HSK 9 tại Trung tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER đã thể hiện rõ ràng chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc đồng hành cùng học viên. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả và môi trường học tập thân thiện, Trung tâm không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn tạo động lực để họ tự tin hơn trong giao tiếp và thi cử. Trung tâm thực sự là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục kỳ thi HSK một cách toàn diện và hiệu quả.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.