Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Ebook “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng” được sáng tác bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập quan trọng dành cho những ai đang quan tâm đến lĩnh vực pháp lý, truyền thông và đặc biệt là các hợp đồng liên quan đến quyền phát sóng. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và am hiểu sâu rộng về các lĩnh vực chuyên ngành, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn ebook này nhằm mang lại kiến thức phong phú và cụ thể cho người học.
Cuốn sách tập trung vào việc giới thiệu các từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung thường gặp trong các hợp đồng chuyển giao quyền phát sóng, giúp người học nắm bắt được những khái niệm quan trọng và sử dụng thành thạo trong thực tế. Nội dung ebook được trình bày khoa học và hệ thống, từ các thuật ngữ cơ bản đến nâng cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều đối tượng khác nhau, từ sinh viên, luật sư, nhân viên truyền thông cho đến những người hoạt động trong lĩnh vực sản xuất chương trình.
Điểm nổi bật của cuốn sách là cách sắp xếp từ vựng theo từng chủ đề cụ thể, giúp người đọc dễ dàng tra cứu và học tập hiệu quả. Mỗi từ vựng đều đi kèm với phiên âm và nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và phát âm chính xác. Ngoài ra, ebook còn cung cấp các ví dụ minh họa liên quan đến các điều khoản trong hợp đồng, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này trong ngữ cảnh pháp lý.
Bên cạnh việc giới thiệu từ vựng chuyên ngành, cuốn sách còn có những phần chú giải về các điều khoản hợp đồng quan trọng, giúp người học hiểu rõ hơn về các quy định và yêu cầu khi đàm phán và ký kết hợp đồng chuyển giao quyền phát sóng. Đây là một công cụ hỗ trợ hữu ích cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực luật và truyền thông, giúp họ trang bị thêm kiến thức để tự tin hơn trong công việc.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành và tìm hiểu sâu về lĩnh vực truyền thông và pháp lý.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng” không chỉ là tài liệu từ vựng đơn thuần mà còn cung cấp một cái nhìn sâu rộng về cấu trúc và ngôn ngữ pháp lý trong các hợp đồng quyền phát sóng. Điều này giúp người đọc không chỉ nắm bắt được các từ ngữ chuyên môn mà còn hiểu được ngữ nghĩa và ngữ cảnh sử dụng của chúng, từ đó dễ dàng áp dụng vào thực tiễn. Các hợp đồng liên quan đến quyền phát sóng thường rất phức tạp, đòi hỏi sự chính xác về ngôn ngữ và sự am hiểu về các điều khoản pháp lý, vì vậy cuốn sách này là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn trang bị thêm kiến thức chuyên môn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nội dung sách một cách cẩn thận, phù hợp với mọi cấp độ người học. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành pháp lý, hay đã có nền tảng kiến thức và muốn nâng cao trình độ, ebook này đều mang lại giá trị hữu ích. Sách không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn giải thích chi tiết về các thuật ngữ liên quan, chẳng hạn như các điều khoản về bản quyền, thỏa thuận sử dụng, nghĩa vụ của các bên, các điều kiện và điều khoản bồi thường, giúp người học hiểu rõ hơn về các khái niệm pháp lý quan trọng trong lĩnh vực này.
Một trong những điểm đặc biệt của cuốn ebook này là khả năng áp dụng thực tế. Các ví dụ minh họa trong sách đều được chọn lọc kỹ lưỡng từ các tình huống thực tế, giúp người học có cái nhìn chân thực hơn về cách sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành trong các bản hợp đồng. Ngoài ra, cuốn sách còn giúp người đọc phát triển kỹ năng biên dịch và dịch thuật chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong việc làm việc với các tài liệu pháp lý và hợp đồng tiếng Trung.
Sách còn có giá trị tham khảo cao đối với các chuyên gia đang làm việc trong lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình, quảng cáo, và các dự án liên quan đến truyền thông đa phương tiện. Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc hiểu biết và sử dụng thành thạo ngôn ngữ pháp lý không chỉ là một lợi thế mà còn là yêu cầu bắt buộc để đáp ứng nhu cầu công việc. Với cuốn ebook này, người học sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, và nắm vững kiến thức chuyên ngành cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
“Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai muốn trang bị cho mình kiến thức chuyên sâu và thực tiễn trong lĩnh vực này. Đây là cuốn sách không chỉ dành riêng cho học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn là tài liệu hữu ích cho bất kỳ ai có nhu cầu học tập và nghiên cứu về tiếng Trung chuyên ngành pháp lý và truyền thông.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng
STT | Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Chuyển giao Quyền phát sóng – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 转播权 (zhuǎn bō quán) – Quyền phát sóng |
2 | 转让合同 (zhuǎn ràng hé tóng) – Hợp đồng chuyển nhượng |
3 | 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng |
4 | 版权 (bǎn quán) – Bản quyền |
5 | 播放 (bō fàng) – Phát sóng |
6 | 授权 (shòu quán) – Cấp phép |
7 | 合同期限 (hé tóng qī xiàn) – Thời hạn hợp đồng |
8 | 违约责任 (wéi yuē zé rèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
9 | 收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Phân chia lợi nhuận |
10 | 独家权利 (dú jiā quán lì) – Quyền độc quyền |
11 | 解除合同 (jiě chú hé tóng) – Hủy bỏ hợp đồng |
12 | 争议解决 (zhēng yì jiě jué) – Giải quyết tranh chấp |
13 | 合作协议 (hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác |
14 | 使用许可 (shǐ yòng xǔ kě) – Giấy phép sử dụng |
15 | 签署 (qiān shǔ) – Ký kết |
16 | 合同金额 (hé tóng jīn é) – Số tiền hợp đồng |
17 | 违约金 (wéi yuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
18 | 续约 (xù yuē) – Gia hạn hợp đồng |
19 | 交付日期 (jiāo fù rì qī) – Ngày giao dịch |
20 | 受让方 (shòu ràng fāng) – Bên nhận chuyển nhượng |
21 | 出让方 (chū ràng fāng) – Bên chuyển nhượng |
22 | 合同生效 (hé tóng shēng xiào) – Hiệu lực hợp đồng |
23 | 法律约束 (fǎ lǜ yuē shù) – Ràng buộc pháp lý |
24 | 仲裁 (zhòng cái) – Trọng tài |
25 | 许可证 (xǔ kě zhèng) – Giấy phép |
26 | 合同签订 (hé tóng qiān dìng) – Ký kết hợp đồng |
27 | 版权保护 (bǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ bản quyền |
28 | 公开播出 (gōng kāi bō chū) – Phát sóng công khai |
29 | 商业用途 (shāng yè yòng tú) – Mục đích thương mại |
30 | 许可费用 (xǔ kě fèi yòng) – Chi phí cấp phép |
31 | 节目内容 (jié mù nèi róng) – Nội dung chương trình |
32 | 法律依据 (fǎ lǜ yī jù) – Căn cứ pháp lý |
33 | 播出平台 (bō chū píng tái) – Nền tảng phát sóng |
34 | 合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn) – Đối tác hợp tác |
35 | 违约通知 (wéi yuē tōng zhī) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
36 | 合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Thực hiện hợp đồng |
37 | 广告收益 (guǎng gào shōu yì) – Lợi nhuận từ quảng cáo |
38 | 节目版权 (jié mù bǎn quán) – Bản quyền chương trình |
39 | 期限延长 (qī xiàn yán cháng) – Gia hạn thời hạn |
40 | 提前终止 (tí qián zhōng zhǐ) – Chấm dứt trước thời hạn |
41 | 法律诉讼 (fǎ lǜ sù sòng) – Kiện tụng pháp lý |
42 | 双方同意 (shuāng fāng tóng yì) – Sự đồng ý của hai bên |
43 | 不可抗力 (bù kě kàng lì) – Bất khả kháng |
44 | 播出时段 (bō chū shí duàn) – Khung giờ phát sóng |
45 | 内容审查 (nèi róng shěn chá) – Kiểm duyệt nội dung |
46 | 终止权利 (zhōng zhǐ quán lì) – Quyền chấm dứt |
47 | 付款条款 (fù kuǎn tiáo kuǎn) – Điều khoản thanh toán |
48 | 技术支持 (jì shù zhī chí) – Hỗ trợ kỹ thuật |
49 | 音频版权 (yīn pín bǎn quán) – Bản quyền âm thanh |
50 | 视频版权 (shì pín bǎn quán) – Bản quyền video |
51 | 资料传输 (zī liào chuán shū) – Truyền tải tài liệu |
52 | 转让费 (zhuǎn ràng fèi) – Phí chuyển nhượng |
53 | 广播公司 (guǎng bō gōng sī) – Công ty phát thanh |
54 | 视频剪辑 (shì pín jiǎn jí) – Biên tập video |
55 | 节目播出权 (jié mù bō chū quán) – Quyền phát sóng chương trình |
56 | 网络版权 (wǎng luò bǎn quán) – Bản quyền trực tuyến |
57 | 播出授权书 (bō chū shòu quán shū) – Giấy ủy quyền phát sóng |
58 | 代理合同 (dài lǐ hé tóng) – Hợp đồng đại lý |
59 | 受限许可 (shòu xiàn xǔ kě) – Giấy phép có giới hạn |
60 | 续签协议 (xù qiān xié yì) – Thỏa thuận gia hạn |
61 | 审批流程 (shěn pī liú chéng) – Quy trình phê duyệt |
62 | 播放频率 (bō fàng pín lǜ) – Tần suất phát sóng |
63 | 稿酬 (gǎo chóu) – Tiền nhuận bút |
64 | 相关方 (xiāng guān fāng) – Các bên liên quan |
65 | 商业授权 (shāng yè shòu quán) – Cấp phép thương mại |
66 | 合约变更 (hé yuē biàn gēng) – Thay đổi hợp đồng |
67 | 播出时间表 (bō chū shí jiān biǎo) – Lịch phát sóng |
68 | 法定代表人 (fǎ dìng dài biǎo rén) – Người đại diện theo pháp luật |
69 | 资源共享 (zī yuán gòng xiǎng) – Chia sẻ tài nguyên |
70 | 终止协议 (zhōng zhǐ xié yì) – Thỏa thuận chấm dứt |
71 | 项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Dự toán dự án |
72 | 数据保护 (shù jù bǎo hù) – Bảo vệ dữ liệu |
73 | 审查标准 (shěn chá biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm duyệt |
74 | 技术协议 (jì shù xié yì) – Thỏa thuận kỹ thuật |
75 | 服务条款 (fú wù tiáo kuǎn) – Điều khoản dịch vụ |
76 | 专利权 (zhuān lì quán) – Quyền sáng chế |
77 | 商标权 (shāng biāo quán) – Quyền thương hiệu |
78 | 技术转让 (jì shù zhuǎn ràng) – Chuyển giao công nghệ |
79 | 合同附件 (hé tóng fù jiàn) – Phụ lục hợp đồng |
80 | 财务审计 (cái wù shěn jì) – Kiểm toán tài chính |
81 | 双重许可 (shuāng zhòng xǔ kě) – Giấy phép kép |
82 | 广告合同 (guǎng gào hé tóng) – Hợp đồng quảng cáo |
83 | 延期支付 (yán qī zhī fù) – Thanh toán chậm |
84 | 影视作品 (yǐng shì zuò pǐn) – Tác phẩm điện ảnh và truyền hình |
85 | 联合制作 (lián hé zhì zuò) – Sản xuất hợp tác |
86 | 违约方 (wéi yuē fāng) – Bên vi phạm |
87 | 赔偿金额 (péi cháng jīn é) – Số tiền bồi thường |
88 | 仲裁条款 (zhòng cái tiáo kuǎn) – Điều khoản trọng tài |
89 | 合同范本 (hé tóng fàn běn) – Mẫu hợp đồng |
90 | 数据库 (shù jù kù) – Cơ sở dữ liệu |
91 | 传播平台 (chuán bō píng tái) – Nền tảng truyền thông |
92 | 国际版权 (guó jì bǎn quán) – Bản quyền quốc tế |
93 | 合同修订 (hé tóng xiū dìng) – Sửa đổi hợp đồng |
94 | 授权范围 (shòu quán fàn wéi) – Phạm vi cấp phép |
95 | 附加条款 (fù jiā tiáo kuǎn) – Điều khoản bổ sung |
96 | 播放许可 (bō fàng xǔ kě) – Giấy phép phát sóng |
97 | 版权纠纷 (bǎn quán jiū fēn) – Tranh chấp bản quyền |
98 | 媒体渠道 (méi tǐ qú dào) – Kênh truyền thông |
99 | 发行权 (fā xíng quán) – Quyền phát hành |
100 | 合作备忘录 (hé zuò bèi wàng lù) – Biên bản ghi nhớ hợp tác |
101 | 合同终止条件 (hé tóng zhōng zhǐ tiáo jiàn) – Điều kiện chấm dứt hợp đồng |
102 | 音像制品 (yīn xiàng zhì pǐn) – Sản phẩm âm thanh và hình ảnh |
103 | 许可证协议 (xǔ kě zhèng xié yì) – Thỏa thuận giấy phép |
104 | 数据传输协议 (shù jù chuán shū xié yì) – Thỏa thuận truyền dữ liệu |
105 | 信息披露 (xìn xī pī lù) – Công bố thông tin |
106 | 合同生效日期 (hé tóng shēng xiào rì qī) – Ngày có hiệu lực hợp đồng |
107 | 支付方式 (zhī fù fāng shì) – Phương thức thanh toán |
108 | 税务义务 (shuì wù yì wù) – Nghĩa vụ thuế |
109 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Giảm thuế |
110 | 法定要求 (fǎ dìng yāo qiú) – Yêu cầu pháp lý |
111 | 转让协议 (zhuǎn ràng xié yì) – Thỏa thuận chuyển nhượng |
112 | 保密协议 (bǎo mì xié yì) – Thỏa thuận bảo mật |
113 | 商业条款 (shāng yè tiáo kuǎn) – Điều khoản thương mại |
114 | 版权使用 (bǎn quán shǐ yòng) – Sử dụng bản quyền |
115 | 合同副本 (hé tóng fù běn) – Bản sao hợp đồng |
116 | 投诉程序 (tóu sù chéng xù) – Quy trình khiếu nại |
117 | 合同纠纷 (hé tóng jiū fēn) – Tranh chấp hợp đồng |
118 | 法律裁定 (fǎ lǜ cái dìng) – Phán quyết pháp lý |
119 | 违约赔偿 (wéi yuē péi cháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
120 | 特许经营权 (tè xǔ jīng yíng quán) – Quyền kinh doanh nhượng quyền |
121 | 管辖权 (guǎn xiá quán) – Thẩm quyền xét xử |
122 | 合同解释 (hé tóng jiě shì) – Giải thích hợp đồng |
123 | 项目管理 (xiàng mù guǎn lǐ) – Quản lý dự án |
124 | 合同延期 (hé tóng yán qī) – Gia hạn hợp đồng |
125 | 争议条款 (zhēng yì tiáo kuǎn) – Điều khoản tranh chấp |
126 | 合同效力 (hé tóng xiào lì) – Hiệu lực hợp đồng |
127 | 诉讼时效 (sù sòng shí xiào) – Thời hiệu khởi kiện |
128 | 转播协议 (zhuǎn bō xié yì) – Thỏa thuận phát sóng |
129 | 数字版权 (shù zì bǎn quán) – Bản quyền số |
130 | 独立制作人 (dú lì zhì zuò rén) – Nhà sản xuất độc lập |
131 | 竞业禁止 (jìng yè jìn zhǐ) – Điều khoản không cạnh tranh |
132 | 公平交易 (gōng píng jiāo yì) – Giao dịch công bằng |
133 | 项目审批 (xiàng mù shěn pī) – Phê duyệt dự án |
134 | 责任分担 (zé rèn fēn dān) – Phân chia trách nhiệm |
135 | 合同修正案 (hé tóng xiū zhèng àn) – Bản sửa đổi hợp đồng |
136 | 内容授权 (nèi róng shòu quán) – Cấp phép nội dung |
137 | 节目制作费 (jié mù zhì zuò fèi) – Chi phí sản xuất chương trình |
138 | 广播频率 (guǎng bō pín lǜ) – Tần số phát thanh |
139 | 转播渠道 (zhuǎn bō qú dào) – Kênh phát sóng lại |
140 | 合作条款 (hé zuò tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp tác |
141 | 播出监控 (bō chū jiān kòng) – Giám sát phát sóng |
142 | 节目分发 (jié mù fēn fā) – Phân phối chương trình |
143 | 文件传送 (wén jiàn chuán sòng) – Truyền tệp |
144 | 合约终止费 (hé yuē zhōng zhǐ fèi) – Phí chấm dứt hợp đồng |
145 | 播放质量 (bō fàng zhì liàng) – Chất lượng phát sóng |
146 | 专业服务费 (zhuān yè fú wù fèi) – Phí dịch vụ chuyên nghiệp |
147 | 数据保密 (shù jù bǎo mì) – Bảo mật dữ liệu |
148 | 版权分配 (bǎn quán fēn pèi) – Phân phối bản quyền |
149 | 法定许可 (fǎ dìng xǔ kě) – Giấy phép theo quy định |
150 | 合同证明 (hé tóng zhèng míng) – Chứng nhận hợp đồng |
151 | 审计报告 (shěn jì bào gào) – Báo cáo kiểm toán |
152 | 合同义务 (hé tóng yì wù) – Nghĩa vụ hợp đồng |
153 | 违约通知书 (wéi yuē tōng zhī shū) – Thông báo vi phạm hợp đồng |
154 | 项目进度 (xiàng mù jìn dù) – Tiến độ dự án |
155 | 视频播放量 (shì pín bō fàng liàng) – Lượt phát video |
156 | 付款进度 (fù kuǎn jìn dù) – Tiến độ thanh toán |
157 | 赔偿条款 (péi cháng tiáo kuǎn) – Điều khoản bồi thường |
158 | 广告播放权 (guǎng gào bō fàng quán) – Quyền phát quảng cáo |
159 | 合同解释权 (hé tóng jiě shì quán) – Quyền giải thích hợp đồng |
160 | 内容分发协议 (nèi róng fēn fā xié yì) – Thỏa thuận phân phối nội dung |
161 | 终止条件 (zhōng zhǐ tiáo jiàn) – Điều kiện chấm dứt |
162 | 许可证更新 (xǔ kě zhèng gēng xīn) – Gia hạn giấy phép |
163 | 数据分析 (shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu |
164 | 内容合作 (nèi róng hé zuò) – Hợp tác nội dung |
165 | 播放权益 (bō fàng quán yì) – Quyền lợi phát sóng |
166 | 作品权利 (zuò pǐn quán lì) – Quyền đối với tác phẩm |
167 | 合约条款细则 (hé yuē tiáo kuǎn xì zé) – Chi tiết điều khoản hợp đồng |
168 | 数字传输 (shù zì chuán shū) – Truyền tải số |
169 | 合同仲裁 (hé tóng zhòng cái) – Trọng tài hợp đồng |
170 | 国际合作 (guó jì hé zuò) – Hợp tác quốc tế |
171 | 合同信托 (hé tóng xìn tuō) – Ủy thác hợp đồng |
172 | 期限届满 (qī xiàn jiè mǎn) – Hết hạn hợp đồng |
173 | 审批授权 (shěn pī shòu quán) – Ủy quyền phê duyệt |
174 | 播放合同 (bō fàng hé tóng) – Hợp đồng phát sóng |
175 | 数据加密 (shù jù jiā mì) – Mã hóa dữ liệu |
176 | 合同草案 (hé tóng cǎo àn) – Dự thảo hợp đồng |
177 | 审核流程 (shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt |
178 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Lợi nhuận đầu tư |
179 | 合同份额 (hé tóng fèn é) – Phần chia hợp đồng |
180 | 录音版权 (lù yīn bǎn quán) – Bản quyền thu âm |
181 | 付款安排 (fù kuǎn ān pái) – Sắp xếp thanh toán |
182 | 法律顾问 (fǎ lǜ gù wèn) – Cố vấn pháp lý |
183 | 履约担保 (lǚ yuē dān bǎo) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
184 | 播放优先权 (bō fàng yōu xiān quán) – Quyền phát sóng ưu tiên |
185 | 合同纠正 (hé tóng jiū zhèng) – Sửa đổi hợp đồng |
186 | 视频制作商 (shì pín zhì zuò shāng) – Nhà sản xuất video |
187 | 播放许可证费 (bō fàng xǔ kě zhèng fèi) – Phí giấy phép phát sóng |
188 | 诉讼程序 (sù sòng chéng xù) – Quy trình tố tụng |
189 | 知识产权 (zhī shí chǎn quán) – Quyền sở hữu trí tuệ |
190 | 合同利益 (hé tóng lì yì) – Lợi ích hợp đồng |
191 | 公共传播 (gōng gòng chuán bō) – Truyền thông công cộng |
192 | 内容管理 (nèi róng guǎn lǐ) – Quản lý nội dung |
193 | 代理机构 (dài lǐ jī gòu) – Tổ chức đại lý |
194 | 税务条款 (shuì wù tiáo kuǎn) – Điều khoản thuế |
195 | 广播时长 (guǎng bō shí cháng) – Thời lượng phát sóng |
196 | 合同签约方 (hé tóng qiān yuē fāng) – Các bên ký hợp đồng |
197 | 信用审查 (xìn yòng shěn chá) – Kiểm tra tín dụng |
198 | 版权代理 (bǎn quán dài lǐ) – Đại lý bản quyền |
199 | 播出频道 (bō chū pín dào) – Kênh phát sóng |
200 | 法律条文 (fǎ lǜ tiáo wén) – Điều khoản pháp lý |
201 | 代理费 (dài lǐ fèi) – Phí đại lý |
202 | 公关策略 (gōng guān cè lüè) – Chiến lược quan hệ công chúng |
203 | 广告插播 (guǎng gào chā bō) – Chèn quảng cáo |
204 | 审计流程 (shěn jì liú chéng) – Quy trình kiểm toán |
205 | 合同有效期 (hé tóng yǒu xiào qī) – Thời hạn hiệu lực hợp đồng |
206 | 投资合作 (tóu zī hé zuò) – Hợp tác đầu tư |
207 | 转让条款 (zhuǎn ràng tiáo kuǎn) – Điều khoản chuyển nhượng |
208 | 宣传方案 (xuān chuán fāng àn) – Kế hoạch quảng bá |
209 | 媒体版权 (méi tǐ bǎn quán) – Bản quyền truyền thông |
210 | 内容许可 (nèi róng xǔ kě) – Giấy phép nội dung |
211 | 节目时间表 (jié mù shí jiān biǎo) – Lịch trình phát sóng chương trình |
212 | 保密责任 (bǎo mì zé rèn) – Trách nhiệm bảo mật |
213 | 合同存档 (hé tóng cún dàng) – Lưu trữ hợp đồng |
214 | 市场推广 (shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường |
215 | 播出权 (bō chū quán) – Quyền phát sóng |
216 | 合同谈判 (hé tóng tán pàn) – Đàm phán hợp đồng |
217 | 版权注册 (bǎn quán zhù cè) – Đăng ký bản quyền |
218 | 内容传播 (nèi róng chuán bō) – Truyền tải nội dung |
219 | 版权继承 (bǎn quán jì chéng) – Thừa kế bản quyền |
220 | 执行费用 (zhí xíng fèi yòng) – Chi phí thực hiện |
221 | 电子合约 (diàn zǐ hé yuē) – Hợp đồng điện tử |
222 | 合同文本 (hé tóng wén běn) – Văn bản hợp đồng |
223 | 市场评估 (shì chǎng píng gū) – Đánh giá thị trường |
224 | 著作权 (zhù zuò quán) – Quyền tác giả |
225 | 发行协议 (fā xíng xié yì) – Thỏa thuận phát hành |
226 | 商业机密 (shāng yè jī mì) – Bí mật thương mại |
227 | 合同仲裁员 (hé tóng zhòng cái yuán) – Trọng tài hợp đồng |
228 | 付款协议 (fù kuǎn xié yì) – Thỏa thuận thanh toán |
229 | 收入分配 (shōu rù fēn pèi) – Phân chia thu nhập |
230 | 制作合同 (zhì zuò hé tóng) – Hợp đồng sản xuất |
231 | 合同执行期 (hé tóng zhí xíng qī) – Thời gian thực hiện hợp đồng |
232 | 播出安排 (bō chū ān pái) – Sắp xếp phát sóng |
233 | 数据所有权 (shù jù suǒ yǒu quán) – Quyền sở hữu dữ liệu |
234 | 合同解除 (hé tóng jiě chú) – Chấm dứt hợp đồng |
235 | 播放权限 (bō fàng quán xiàn) – Quyền phát sóng |
236 | 项目协议 (xiàng mù xié yì) – Thỏa thuận dự án |
237 | 法律诉讼 (fǎ lǜ sù sòng) – Khởi kiện pháp lý |
238 | 专有权利 (zhuān yǒu quán lì) – Quyền sở hữu độc quyền |
239 | 审批手续 (shěn pī shǒu xù) – Thủ tục phê duyệt |
240 | 诉讼费用 (sù sòng fèi yòng) – Chi phí kiện tụng |
241 | 媒体分销 (méi tǐ fēn xiāo) – Phân phối truyền thông |
242 | 特许协议 (tè xǔ xié yì) – Thỏa thuận nhượng quyền |
243 | 版权合同 (bǎn quán hé tóng) – Hợp đồng bản quyền |
244 | 营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị |
245 | 终止条款 (zhōng zhǐ tiáo kuǎn) – Điều khoản chấm dứt |
246 | 采购合同 (cǎi gòu hé tóng) – Hợp đồng mua sắm |
247 | 投资协议 (tóu zī xié yì) – Thỏa thuận đầu tư |
248 | 商业评估 (shāng yè píng gū) – Đánh giá thương mại |
249 | 合同生效 (hé tóng shēng xiào) – Có hiệu lực hợp đồng |
250 | 媒体版权交易 (méi tǐ bǎn quán jiāo yì) – Giao dịch bản quyền truyền thông |
251 | 播放收入 (bō fàng shōu rù) – Doanh thu phát sóng |
252 | 知识产权保护 (zhī shí chǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
253 | 确认函 (quèrèn hán) – Thư xác nhận |
254 | 许可证申请 (xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Đơn xin giấy phép |
255 | 合同维护 (hé tóng wéi hù) – Bảo trì hợp đồng |
256 | 版权转让 (bǎn quán zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng bản quyền |
257 | 市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Tiếp cận thị trường |
258 | 专利申请 (zhuān lì shēn qǐng) – Đơn xin cấp bằng sáng chế |
259 | 视频播放权 (shì pín bō fàng quán) – Quyền phát video |
260 | 合同执行报告 (hé tóng zhí xíng bào gào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
261 | 法律责任 (fǎ lǜ zé rèn) – Trách nhiệm pháp lý |
262 | 媒体合作 (méi tǐ hé zuò) – Hợp tác truyền thông |
263 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
264 | 合同法律效力 (hé tóng fǎ lǜ xiào lì) – Hiệu lực pháp lý của hợp đồng |
265 | 知识产权转让 (zhī shí chǎn quán zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ |
266 | 播出时间 (bō chū shí jiān) – Thời gian phát sóng |
267 | 合同条款解释 (hé tóng tiáo kuǎn jiě shì) – Giải thích điều khoản hợp đồng |
268 | 媒体分发渠道 (méi tǐ fēn fā qú dào) – Kênh phân phối truyền thông |
269 | 合同授权 (hé tóng shòu quán) – Cấp phép hợp đồng |
270 | 费用结算 (fèi yòng jié suàn) – Thanh toán chi phí |
271 | 播出合同条款 (bō chū hé tóng tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng phát sóng |
272 | 知识产权交易 (zhī shí chǎn quán jiāo yì) – Giao dịch quyền sở hữu trí tuệ |
273 | 合同遵守 (hé tóng zūn shǒu) – Tuân thủ hợp đồng |
274 | 合同签署 (hé tóng qiān shǔ) – Ký kết hợp đồng |
275 | 媒体运营 (méi tǐ yùn yíng) – Hoạt động truyền thông |
276 | 播放计划 (bō fàng jì huà) – Kế hoạch phát sóng |
277 | 交易条款 (jiāo yì tiáo kuǎn) – Điều khoản giao dịch |
278 | 支付条件 (zhī fù tiáo jiàn) – Điều kiện thanh toán |
279 | 媒体广告 (méi tǐ guǎng gào) – Quảng cáo truyền thông |
280 | 版权侵权 (bǎn quán qīn quán) – Xâm phạm bản quyền |
281 | 赔偿请求 (péi cháng qǐng qiú) – Yêu cầu bồi thường |
282 | 合同相对方 (hé tóng xiāng duì fāng) – Bên đối tác hợp đồng |
283 | 版权归属 (bǎn quán guī shǔ) – Quyền sở hữu bản quyền |
284 | 合同实施 (hé tóng shí shī) – Thực hiện hợp đồng |
285 | 制作预算 (zhì zuò yù suàn) – Ngân sách sản xuất |
286 | 受益方 (shòu yì fāng) – Bên hưởng lợi |
287 | 播出协议书 (bō chū xié yì shū) – Giấy thỏa thuận phát sóng |
288 | 知识产权登记 (zhī shí chǎn quán dēng jì) – Đăng ký quyền sở hữu trí tuệ |
289 | 媒体产业 (méi tǐ chǎn yè) – Ngành công nghiệp truyền thông |
290 | 播放限制 (bō fàng xiàn zhì) – Giới hạn phát sóng |
291 | 版权管理 (bǎn quán guǎn lǐ) – Quản lý bản quyền |
292 | 合同转让 (hé tóng zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng hợp đồng |
293 | 播出声明 (bō chū shēng míng) – Tuyên bố phát sóng |
294 | 播放设备 (bō fàng shè bèi) – Thiết bị phát sóng |
295 | 媒体资产 (méi tǐ zī chǎn) – Tài sản truyền thông |
296 | 投资方 (tóu zī fāng) – Bên đầu tư |
297 | 受让合同 (shòu ràng hé tóng) – Hợp đồng chuyển nhượng |
298 | 版权使用费 (bǎn quán shǐ yòng fèi) – Phí sử dụng bản quyền |
299 | 媒体战略 (méi tǐ zhàn lüè) – Chiến lược truyền thông |
300 | 收视率 (shōu shì lǜ) – Tỷ lệ người xem |
301 | 播放时间表 (bō fàng shí jiān biǎo) – Lịch trình phát sóng |
302 | 合同约定 (hé tóng yuē dìng) – Điều khoản hợp đồng |
303 | 内容审核 (nèi róng shěn hé) – Kiểm duyệt nội dung |
304 | 版权许可 (bǎn quán xǔ kě) – Giấy phép bản quyền |
305 | 广告预算 (guǎng gào yù suàn) – Ngân sách quảng cáo |
306 | 频道合作 (pín dào hé zuò) – Hợp tác kênh |
307 | 媒体曝光 (méi tǐ bào guāng) – Công khai truyền thông |
308 | 作品收益 (zuò pǐn shōu yì) – Doanh thu tác phẩm |
309 | 合同注销 (hé tóng zhù xiāo) – Hủy hợp đồng |
310 | 媒体采购 (méi tǐ cǎi gòu) – Mua sắm truyền thông |
311 | 知识产权争议 (zhī shí chǎn quán zhēng yì) – Tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ |
312 | 播放协议条款 (bō fàng xié yì tiáo kuǎn) – Điều khoản thỏa thuận phát sóng |
313 | 播放利润 (bō fàng lì rùn) – Lợi nhuận phát sóng |
314 | 合同报告 (hé tóng bào gào) – Báo cáo hợp đồng |
315 | 知识产权侵权 (zhī shí chǎn quán qīn quán) – Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ |
316 | 版权保护措施 (bǎn quán bǎo hù cuò shī) – Biện pháp bảo vệ bản quyền |
317 | 播放平台 (bō fàng píng tái) – Nền tảng phát sóng |
318 | 传媒公司 (chuán méi gōng sī) – Công ty truyền thông |
319 | 合同草签 (hé tóng cǎo qiān) – Ký nháp hợp đồng |
320 | 媒体运营模式 (méi tǐ yùn yíng mó shì) – Mô hình hoạt động truyền thông |
321 | 播放许可证 (bō fàng xǔ kě zhèng) – Giấy phép phát sóng |
322 | 版权转让协议 (bǎn quán zhuǎn ràng xié yì) – Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền |
323 | 合同违约 (hé tóng wéi yuē) – Vi phạm hợp đồng |
324 | 播出产品 (bō chū chǎn pǐn) – Sản phẩm phát sóng |
325 | 受托方 (shòu tuō fāng) – Bên nhận ủy thác |
326 | 项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Ngân sách dự án |
327 | 法律咨询 (fǎ lǜ zī xún) – Tư vấn pháp lý |
328 | 合同评估 (hé tóng píng gū) – Đánh giá hợp đồng |
329 | 媒体活动 (méi tǐ huó dòng) – Hoạt động truyền thông |
330 | 播出策略 (bō chū cè lüè) – Chiến lược phát sóng |
331 | 合同解除条款 (hé tóng jiě chú tiáo kuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
332 | 发行渠道 (fā xíng qú dào) – Kênh phát hành |
333 | 版权使用协议 (bǎn quán shǐ yòng xié yì) – Thỏa thuận sử dụng bản quyền |
334 | 媒体监管 (méi tǐ jiān guǎn) – Giám sát truyền thông |
335 | 业务合作 (yè wù hé zuò) – Hợp tác kinh doanh |
336 | 合同执行情况 (hé tóng zhí xíng qíng kuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
337 | 播出费用 (bō chū fèi yòng) – Chi phí phát sóng |
338 | 知识产权评估 (zhī shí chǎn quán píng gū) – Đánh giá quyền sở hữu trí tuệ |
339 | 合同转让方 (hé tóng zhuǎn ràng fāng) – Bên chuyển nhượng hợp đồng |
340 | 播出安排计划 (bō chū ān pái jì huà) – Kế hoạch sắp xếp phát sóng |
341 | 媒体政策 (méi tǐ zhèng cè) – Chính sách truyền thông |
342 | 合同更新 (hé tóng gēng xīn) – Cập nhật hợp đồng |
343 | 播出许可 (bō chū xǔ kě) – Giấy phép phát sóng |
344 | 媒体法律 (méi tǐ fǎ lǜ) – Luật truyền thông |
345 | 投资协议书 (tóu zī xié yì shū) – Giấy thỏa thuận đầu tư |
346 | 播出内容 (bō chū nèi róng) – Nội dung phát sóng |
347 | 合同执行能力 (hé tóng zhí xíng néng lì) – Khả năng thực hiện hợp đồng |
348 | 版权协商 (bǎn quán xié shāng) – Thương thảo bản quyền |
349 | 合同争议 (hé tóng zhēng yì) – Tranh chấp hợp đồng |
350 | 媒体广告投放 (méi tǐ guǎng gào tóu fàng) – Đặt quảng cáo truyền thông |
351 | 付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Hình thức thanh toán |
352 | 合同权益 (hé tóng quán yì) – Quyền lợi hợp đồng |
353 | 受让费用 (shòu ràng fèi yòng) – Phí chuyển nhượng |
354 | 播放资源 (bō fàng zī yuán) – Tài nguyên phát sóng |
355 | 合同起草 (hé tóng qǐ cǎo) – Soạn thảo hợp đồng |
356 | 媒体关系 (méi tǐ guān xì) – Quan hệ truyền thông |
357 | 播出市场 (bō chū shì chǎng) – Thị trường phát sóng |
358 | 版权审查 (bǎn quán shěn chá) – Kiểm tra bản quyền |
359 | 媒体风险 (méi tǐ fēng xiǎn) – Rủi ro truyền thông |
360 | 播放计划书 (bō fàng jì huà shū) – Giấy kế hoạch phát sóng |
361 | 合同保留 (hé tóng bǎo liú) – Lưu giữ hợp đồng |
362 | 媒体产品 (méi tǐ chǎn pǐn) – Sản phẩm truyền thông |
363 | 播出形式 (bō chū xíng shì) – Hình thức phát sóng |
364 | 播出总结 (bō chū zǒng jié) – Tổng kết phát sóng |
365 | 播出方案 (bō chū fāng àn) – Kế hoạch phát sóng |
366 | 版权维护 (bǎn quán wéi hù) – Bảo vệ bản quyền |
367 | 合同双方 (hé tóng shuāng fāng) – Hai bên trong hợp đồng |
368 | 播出报酬 (bō chū bào chóu) – Thù lao phát sóng |
369 | 媒体监测 (méi tǐ jiān cè) – Giám sát truyền thông |
370 | 合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Quản lý hợp đồng |
371 | 播出标准 (bō chū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn phát sóng |
372 | 版权交易合同 (bǎn quán jiāo yì hé tóng) – Hợp đồng giao dịch bản quyền |
373 | 媒体发布 (méi tǐ fā bù) – Phát hành truyền thông |
374 | 播出数据 (bō chū shù jù) – Dữ liệu phát sóng |
375 | 合同规定 (hé tóng guī dìng) – Quy định hợp đồng |
376 | 播放权利 (bō fàng quán lì) – Quyền phát sóng |
377 | 合同违约金 (hé tóng wéi yuē jīn) – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
378 | 播出合约 (bō chū hé yuē) – Hợp đồng phát sóng |
379 | 媒体传播 (méi tǐ chuán bō) – Truyền bá truyền thông |
380 | 合同执行报告书 (hé tóng zhí xíng bào gào shū) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
381 | 播放时间限制 (bō fàng shí jiān xiàn zhì) – Giới hạn thời gian phát sóng |
382 | 媒体监控 (méi tǐ jiān kòng) – Giám sát truyền thông |
383 | 合同生效期 (hé tóng shēng xiào qī) – Thời gian có hiệu lực của hợp đồng |
384 | 版权销售 (bǎn quán xiāo shòu) – Bán bản quyền |
385 | 播出条件 (bō chū tiáo jiàn) – Điều kiện phát sóng |
386 | 合同终止 (hé tóng zhōng zhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
387 | 媒体内容制作 (méi tǐ nèi róng zhì zuò) – Sản xuất nội dung truyền thông |
388 | 播放记录 (bō fàng jì lù) – Hồ sơ phát sóng |
389 | 合同修订版 (hé tóng xiū dìng bǎn) – Bản sửa đổi hợp đồng |
390 | 播出期刊 (bō chū qī kān) – Tạp chí phát sóng |
391 | 媒体评估报告 (méi tǐ píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá truyền thông |
392 | 合同修订协议 (hé tóng xiū dìng xié yì) – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng |
393 | 播出规范 (bō chū guī fàn) – Quy định phát sóng |
394 | 媒体资料 (méi tǐ zī liào) – Tài liệu truyền thông |
395 | 播出许可证申请 (bō chū xǔ kě zhèng shēn qǐng) – Đơn xin giấy phép phát sóng |
396 | 版权法规 (bǎn quán fǎ guī) – Quy định về bản quyền |
397 | 播出流程 (bō chū liú chéng) – Quy trình phát sóng |
398 | 媒体广告宣传 (méi tǐ guǎng gào xuān chuán) – Quảng bá quảng cáo truyền thông |
399 | 合同争议解决 (hé tóng zhēng yì jiě jué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
400 | 播出技术 (bō chū jì shù) – Kỹ thuật phát sóng |
401 | 媒体法律风险 (méi tǐ fǎ lǜ fēng xiǎn) – Rủi ro pháp lý truyền thông |
402 | 合同利益分配 (hé tóng lì yì fēn pèi) – Phân chia lợi ích hợp đồng |
403 | 播出内容审查 (bō chū nèi róng shěn chá) – Kiểm tra nội dung phát sóng |
404 | 媒体投资 (méi tǐ tóu zī) – Đầu tư truyền thông |
405 | 合同有效期 (hé tóng yǒu xiào qī) – Thời gian hiệu lực của hợp đồng |
406 | 播放平台协议 (bō fàng píng tái xié yì) – Thỏa thuận nền tảng phát sóng |
407 | 媒体信息 (méi tǐ xìn xī) – Thông tin truyền thông |
408 | 合同授权书 (hé tóng shòu quán shū) – Giấy ủy quyền hợp đồng |
409 | 播出内容管理 (bō chū nèi róng guǎn lǐ) – Quản lý nội dung phát sóng |
410 | 媒体运营成本 (méi tǐ yùn yíng chéng běn) – Chi phí hoạt động truyền thông |
411 | 合同履行程序 (hé tóng lǚ xíng chéng xù) – Quy trình thực hiện hợp đồng |
412 | 播放授权 (bō fàng shòu quán) – Cấp phép phát sóng |
413 | 媒体产品发行 (méi tǐ chǎn pǐn fā xíng) – Phát hành sản phẩm truyền thông |
414 | 播出预算 (bō chū yù suàn) – Ngân sách phát sóng |
415 | 合同签署方 (hé tóng qiān shǔ fāng) – Bên ký kết hợp đồng |
416 | 播出许可协议 (bō chū xǔ kě xié yì) – Thỏa thuận cấp phép phát sóng |
417 | 媒体市场分析 (méi tǐ shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường truyền thông |
418 | 合同条款变更 (hé tóng tiáo kuǎn biàn gēng) – Thay đổi điều khoản hợp đồng |
419 | 播放权交易 (bō fàng quán jiāo yì) – Giao dịch quyền phát sóng |
420 | 媒体运营管理 (méi tǐ yùn yíng guǎn lǐ) – Quản lý hoạt động truyền thông |
421 | 合同终止条款 (hé tóng zhōng zhǐ tiáo kuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
422 | 播出流程管理 (bō chū liú chéng guǎn lǐ) – Quản lý quy trình phát sóng |
423 | 媒体合约审查 (méi tǐ hé yuē shěn chá) – Kiểm tra hợp đồng truyền thông |
424 | 合同双方责任 (hé tóng shuāng fāng zé rèn) – Trách nhiệm của hai bên trong hợp đồng |
425 | 播出计划调整 (bō chū jì huà tiáo zhěng) – Điều chỉnh kế hoạch phát sóng |
426 | 版权经济 (bǎn quán jīng jì) – Kinh tế bản quyền |
427 | 合同执行风险 (hé tóng zhí xíng fēng xiǎn) – Rủi ro thực hiện hợp đồng |
428 | 播出市场调研 (bō chū shì chǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường phát sóng |
429 | 媒体项目合作 (méi tǐ xiàng mù hé zuò) – Hợp tác dự án truyền thông |
430 | 合同执行审计 (hé tóng zhí xíng shěn jì) – Kiểm toán thực hiện hợp đồng |
431 | 播出系统 (bō chū xì tǒng) – Hệ thống phát sóng |
432 | 媒体关系管理 (méi tǐ guān xì guǎn lǐ) – Quản lý quan hệ truyền thông |
433 | 合同的法律效力 (hé tóng de fǎ lǜ xiào lì) – Hiệu lực pháp lý của hợp đồng |
434 | 播放服务 (bō fàng fú wù) – Dịch vụ phát sóng |
435 | 媒体产品开发 (méi tǐ chǎn pǐn kāi fā) – Phát triển sản phẩm truyền thông |
436 | 合同持有人 (hé tóng chí yǒu rén) – Người sở hữu hợp đồng |
437 | 播出数据分析 (bō chū shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu phát sóng |
438 | 媒体投资回报 (méi tǐ tóu zī huí bào) – Lợi nhuận đầu tư truyền thông |
439 | 播出评估 (bō chū píng gū) – Đánh giá phát sóng |
440 | 媒体项目审批 (méi tǐ xiàng mù shěn pī) – Phê duyệt dự án truyền thông |
441 | 合同执行情况报告 (hé tóng zhí xíng qíng kuàng bào gào) – Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng |
442 | 播放效果 (bō fàng xiào guǒ) – Hiệu quả phát sóng |
443 | 媒体营销 (méi tǐ yíng xiāo) – Tiếp thị truyền thông |
444 | 合同责任条款 (hé tóng zé rèn tiáo kuǎn) – Điều khoản trách nhiệm hợp đồng |
445 | 播出内容版权 (bō chū nèi róng bǎn quán) – Bản quyền nội dung phát sóng |
446 | 媒体计划书 (méi tǐ jì huà shū) – Giấy kế hoạch truyền thông |
447 | 合同协议书 (hé tóng xié yì shū) – Giấy thỏa thuận hợp đồng |
448 | 播出现场 (bō chū xiàn chǎng) – Hiện trường phát sóng |
449 | 媒体效果评估 (méi tǐ xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả truyền thông |
450 | 合同终止通知 (hé tóng zhōng zhǐ tōng zhī) – Thông báo chấm dứt hợp đồng |
451 | 播出许可要求 (bō chū xǔ kě yāo qiú) – Yêu cầu giấy phép phát sóng |
452 | 媒体传播策略 (méi tǐ chuán bō cè lüè) – Chiến lược truyền bá truyền thông |
453 | 合同确认 (hé tóng quèrèn) – Xác nhận hợp đồng |
454 | 播出案例 (bō chū àn lì) – Ví dụ phát sóng |
455 | 媒体发布会 (méi tǐ fā bù huì) – Hội nghị báo chí |
456 | 合同利益冲突 (hé tóng lì yì chōng tū) – Xung đột lợi ích hợp đồng |
457 | 播出计划执行 (bō chū jì huà zhí xíng) – Thực hiện kế hoạch phát sóng |
458 | 合同修改 (hé tóng xiū gǎi) – Sửa đổi hợp đồng |
459 | 播出时间安排 (bō chū shí jiān ān pái) – Sắp xếp thời gian phát sóng |
460 | 媒体关系维护 (méi tǐ guān xì wéi hù) – Bảo trì quan hệ truyền thông |
461 | 合同合规 (hé tóng hé guī) – Tuân thủ hợp đồng |
462 | 播放许可证发放 (bō fàng xǔ kě zhèng fā fàng) – Cấp phát giấy phép phát sóng |
463 | 播出媒体 (bō chū méi tǐ) – Truyền thông phát sóng |
464 | 媒体销售 (méi tǐ xiāo shòu) – Bán hàng truyền thông |
465 | 合同保障 (hé tóng bǎo zhàng) – Đảm bảo hợp đồng |
466 | 播出计划审核 (bō chū jì huà shěn hé) – Xét duyệt kế hoạch phát sóng |
467 | 媒体合规审查 (méi tǐ hé guī shěn chá) – Kiểm tra tuân thủ truyền thông |
468 | 合同条款解读 (hé tóng tiáo kuǎn jiě dú) – Giải thích điều khoản hợp đồng |
469 | 播出成果 (bō chū chéng guǒ) – Thành quả phát sóng |
470 | 媒体合作伙伴 (méi tǐ hé zuò huǒ bàn) – Đối tác hợp tác truyền thông |
471 | 合同审计 (hé tóng shěn jì) – Kiểm toán hợp đồng |
472 | 播出能力评估 (bō chū néng lì píng gū) – Đánh giá khả năng phát sóng |
473 | 合同履行责任 (hé tóng lǚ xíng zé rèn) – Trách nhiệm thực hiện hợp đồng |
474 | 播出申请 (bō chū shēn qǐng) – Đơn xin phát sóng |
475 | 媒体传播效果 (méi tǐ chuán bō xiào guǒ) – Hiệu quả truyền bá truyền thông |
476 | 合同变更程序 (hé tóng biàn gēng chéng xù) – Quy trình thay đổi hợp đồng |
477 | 播出策略评估 (bō chū cè lüè píng gū) – Đánh giá chiến lược phát sóng |
478 | 媒体内容管理系统 (méi tǐ nèi róng guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý nội dung truyền thông |
479 | 合同协商会议 (hé tóng xié shāng huì yì) – Cuộc họp thương thảo hợp đồng |
480 | 播出情况反馈 (bō chū qíng kuàng fǎn kuì) – Phản hồi tình hình phát sóng |
481 | 媒体合作协议 (méi tǐ hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác truyền thông |
482 | 合同的法律责任 (hé tóng de fǎ lǜ zé rèn) – Trách nhiệm pháp lý của hợp đồng |
483 | 播出合规 (bō chū hé guī) – Tuân thủ phát sóng |
484 | 媒体收入 (méi tǐ shōu rù) – Doanh thu truyền thông |
485 | 合同框架 (hé tóng kuàng jià) – Khung hợp đồng |
486 | 播出资源整合 (bō chū zī yuán zhěng hé) – Tích hợp tài nguyên phát sóng |
487 | 媒体版权转让 (méi tǐ bǎn quán zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng bản quyền truyền thông |
488 | 合同审核流程 (hé tóng shěn hé liú chéng) – Quy trình xem xét hợp đồng |
489 | 播出合约条款 (bō chū hé yuē tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng phát sóng |
490 | 媒体版权保护 (méi tǐ bǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ bản quyền truyền thông |
491 | 合同履约 (hé tóng lǚ yuē) – Thực hiện hợp đồng |
492 | 播出权限 (bō chū quán xiàn) – Quyền hạn phát sóng |
493 | 媒体策略评估 (méi tǐ cè lüè píng gū) – Đánh giá chiến lược truyền thông |
494 | 合同风险管理 (hé tóng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro hợp đồng |
495 | 播出内容优化 (bō chū nèi róng yōu huà) – Tối ưu hóa nội dung phát sóng |
496 | 媒体项目管理 (méi tǐ xiàng mù guǎn lǐ) – Quản lý dự án truyền thông |
497 | 合同执行监督 (hé tóng zhí xíng jiān dū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
498 | 播出内容选择 (bō chū nèi róng xuǎn zé) – Lựa chọn nội dung phát sóng |
499 | 媒体项目评估 (méi tǐ xiàng mù píng gū) – Đánh giá dự án truyền thông |
500 | 合同的法律约束 (hé tóng de fǎ lǜ yuē shù) – Ràng buộc pháp lý của hợp đồng |
501 | 播出市场推广 (bō chū shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường phát sóng |
502 | 媒体受众分析 (méi tǐ shòu zhòng fēn xī) – Phân tích đối tượng khán giả truyền thông |
503 | 合同条款审核 (hé tóng tiáo kuǎn shěn hé) – Xét duyệt điều khoản hợp đồng |
504 | 播出预算管理 (bō chū yù suàn guǎn lǐ) – Quản lý ngân sách phát sóng |
505 | 媒体传播效果评估 (méi tǐ chuán bō xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả truyền bá truyền thông |
506 | 合同条款制定 (hé tóng tiáo kuǎn zhì dìng) – Xây dựng điều khoản hợp đồng |
507 | 播出合规审核 (bō chū hé guī shěn hé) – Xét duyệt tuân thủ phát sóng |
508 | 媒体项目执行 (méi tǐ xiàng mù zhí xíng) – Thực hiện dự án truyền thông |
509 | 播出记录管理 (bō chū jì lù guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ phát sóng |
510 | 播出渠道 (bō chū qú dào) – Kênh phát sóng |
511 | 媒体业务 (méi tǐ yè wù) – Hoạt động truyền thông |
512 | 播出策略调整 (bō chū cè lüè tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiến lược phát sóng |
513 | 媒体内容审批 (méi tǐ nèi róng shěn pī) – Phê duyệt nội dung truyền thông |
514 | 合同法律咨询 (hé tóng fǎ lǜ zī xún) – Tư vấn pháp lý hợp đồng |
515 | 媒体权益 (méi tǐ quán yì) – Quyền lợi truyền thông |
516 | 合同补充协议 (hé tóng bǔ chōng xié yì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
517 | 播出数据报告 (bō chū shù jù bào gào) – Báo cáo dữ liệu phát sóng |
518 | 媒体战略规划 (méi tǐ zhàn lüè guī huà) – Kế hoạch chiến lược truyền thông |
519 | 合同的法律效应 (hé tóng de fǎ lǜ xiào yìng) – Tác động pháp lý của hợp đồng |
520 | 播出合同样本 (bō chū hé tóng yàng běn) – Mẫu hợp đồng phát sóng |
521 | 媒体行业标准 (méi tǐ háng yè biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn ngành truyền thông |
522 | 合同的生效 (hé tóng de shēng xiào) – Hiệu lực của hợp đồng |
523 | 播出团队 (bō chū tuán duì) – Đội ngũ phát sóng |
524 | 媒体内容创作 (méi tǐ nèi róng chuàng zuò) – Sáng tạo nội dung truyền thông |
525 | 播出频率 (bō chū pín lǜ) – Tần suất phát sóng |
526 | 媒体作品 (méi tǐ zuò pǐn) – Tác phẩm truyền thông |
527 | 播出技术支持 (bō chū jì shù zhī chí) – Hỗ trợ kỹ thuật phát sóng |
528 | 媒体宣传策略 (méi tǐ xuān chuán cè lüè) – Chiến lược quảng bá truyền thông |
529 | 合同履行状态 (hé tóng lǚ xíng zhuàng tài) – Tình trạng thực hiện hợp đồng |
530 | 播出评估标准 (bō chū píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá phát sóng |
531 | 播出内容审核 (bō chū nèi róng shěn hé) – Xét duyệt nội dung phát sóng |
532 | 媒体策略执行 (méi tǐ cè lüè zhí xíng) – Thực hiện chiến lược truyền thông |
533 | 播出市场分析报告 (bō chū shì chǎng fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích thị trường phát sóng |
534 | 媒体关系维护策略 (méi tǐ guān xì wéi hù cè lüè) – Chiến lược bảo trì quan hệ truyền thông |
535 | 合同风险评估 (hé tóng fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro hợp đồng |
536 | 播出通知 (bō chū tōng zhī) – Thông báo phát sóng |
537 | 媒体数据监测 (méi tǐ shù jù jiān cè) – Giám sát dữ liệu truyền thông |
538 | 合同变更通知 (hé tóng biàn gēng tōng zhī) – Thông báo thay đổi hợp đồng |
539 | 播出活动策划 (bō chū huó dòng cè huà) – Lập kế hoạch sự kiện phát sóng |
540 | 媒体创意 (méi tǐ chuàng yì) – Ý tưởng sáng tạo trong truyền thông |
541 | 合同签署仪式 (hé tóng qiān shǔ yí shì) – Lễ ký kết hợp đồng |
542 | 播出范围 (bō chū fàn wéi) – Phạm vi phát sóng |
543 | 媒体传播渠道 (méi tǐ chuán bō qú dào) – Kênh truyền bá truyền thông |
544 | 播出版权登记 (bō chū bǎn quán dēng jì) – Đăng ký bản quyền phát sóng |
545 | 媒体制作 (méi tǐ zhì zuò) – Sản xuất truyền thông |
546 | 合同的执行 (hé tóng de zhí xíng) – Thực hiện hợp đồng |
547 | 播出营销 (bō chū yíng xiāo) – Tiếp thị phát sóng |
548 | 媒体合规 (méi tǐ hé guī) – Tuân thủ truyền thông |
549 | 合同利益分析 (hé tóng lì yì fēn xī) – Phân tích lợi ích hợp đồng |
550 | 播出网络 (bō chū wǎng luò) – Mạng phát sóng |
551 | 播出设备 (bō chū shè bèi) – Thiết bị phát sóng |
552 | 播出内容策划 (bō chū nèi róng cè huà) – Lập kế hoạch nội dung phát sóng |
553 | 媒体审核机制 (méi tǐ shěn hé jī zhì) – Cơ chế xét duyệt truyền thông |
554 | 合同条款修订 (hé tóng tiáo kuǎn xiū dìng) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
555 | 播出调度 (bō chū tiáo dù) – Điều phối phát sóng |
556 | 媒体价值 (méi tǐ jià zhí) – Giá trị truyền thông |
557 | 合同约定 (hé tóng yuē dìng) – Thỏa thuận hợp đồng |
558 | 媒体战略目标 (méi tǐ zhàn lüè mù biāo) – Mục tiêu chiến lược truyền thông |
559 | 合同审核标准 (hé tóng shěn hé biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn xét duyệt hợp đồng |
560 | 播出质量控制 (bō chū zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng phát sóng |
561 | 媒体市场趋势 (méi tǐ shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường truyền thông |
562 | 合同撤销 (hé tóng chè xiāo) – Hủy bỏ hợp đồng |
563 | 播出反馈机制 (bō chū fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi phát sóng |
564 | 媒体创新 (méi tǐ chuàng xīn) – Đổi mới trong truyền thông |
565 | 合同保密条款 (hé tóng bǎo mì tiáo kuǎn) – Điều khoản bảo mật hợp đồng |
566 | 播出统计 (bō chū tǒng jì) – Thống kê phát sóng |
567 | 合同的履行 (hé tóng de lǚ xíng) – Việc thực hiện hợp đồng |
568 | 播出影响 (bō chū yǐng xiǎng) – Ảnh hưởng của phát sóng |
569 | 媒体责任 (méi tǐ zé rèn) – Trách nhiệm truyền thông |
570 | 合同执行计划 (hé tóng zhí xíng jì huà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
571 | 播出审核 (bō chū shěn hé) – Xét duyệt phát sóng |
572 | 播出广告 (bō chū guǎng gào) – Quảng cáo phát sóng |
573 | 媒体发行 (méi tǐ fā xíng) – Phát hành truyền thông |
574 | 合同结束 (hé tóng jié shù) – Kết thúc hợp đồng |
575 | 播出效率 (bō chū xiào lǜ) – Hiệu quả phát sóng |
576 | 媒体曝光 (méi tǐ bào guāng) – Tiết lộ truyền thông |
577 | 播出资源分配 (bō chū zī yuán fēn pèi) – Phân bổ tài nguyên phát sóng |
578 | 媒体营销策略 (méi tǐ yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị truyền thông |
579 | 播出节目的策划 (bō chū jié mù de cè huà) – Lập kế hoạch chương trình phát sóng |
580 | 合同生效日期 (hé tóng shēng xiào rì qī) – Ngày có hiệu lực của hợp đồng |
581 | 播出团队建设 (bō chū tuán duì jiàn shè) – Xây dựng đội ngũ phát sóng |
582 | 媒体整合 (méi tǐ zhěng hé) – Tích hợp truyền thông |
583 | 合同评估标准 (hé tóng píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hợp đồng |
584 | 播出设备维护 (bō chū shè bèi wéi hù) – Bảo trì thiết bị phát sóng |
585 | 播出会议 (bō chū huì yì) – Cuộc họp phát sóng |
586 | 媒体合约 (méi tǐ hé yuē) – Hợp đồng truyền thông |
587 | 合同约定条款 (hé tóng yuē dìng tiáo kuǎn) – Điều khoản thỏa thuận hợp đồng |
588 | 媒体内容展示 (méi tǐ nèi róng zhǎn shì) – Trình bày nội dung truyền thông |
589 | 合同续签 (hé tóng xù qiān) – Gia hạn hợp đồng |
590 | 播出格式 (bō chū gé shì) – Định dạng phát sóng |
591 | 播出周期 (bō chū zhōu qī) – Chu kỳ phát sóng |
592 | 播出回报 (bō chū huí bào) – Lợi tức từ phát sóng |
593 | 媒体宣传 (méi tǐ xuān chuán) – Quảng bá truyền thông |
594 | 合同条款明晰 (hé tóng tiáo kuǎn míng xī) – Làm rõ điều khoản hợp đồng |
595 | 播出记录 (bō chū jì lù) – Hồ sơ phát sóng |
596 | 媒体市场竞争 (méi tǐ shì chǎng jìng zhēng) – Cạnh tranh thị trường truyền thông |
597 | 播出质量评估 (bō chū zhì liàng píng gū) – Đánh giá chất lượng phát sóng |
598 | 媒体版权转让协议 (méi tǐ bǎn quán zhuǎn ràng xié yì) – Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền truyền thông |
599 | 播出竞争优势 (bō chū jìng zhēng yōu shì) – Lợi thế cạnh tranh phát sóng |
600 | 媒体平台 (méi tǐ píng tái) – Nền tảng truyền thông |
601 | 合同违约责任 (hé tóng wéi yuē zé rèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
602 | 播出市场份额 (bō chū shì chǎng fèn é) – Thị phần phát sóng |
603 | 媒体广告收益 (méi tǐ guǎng gào shōu yì) – Doanh thu quảng cáo truyền thông |
604 | 合同的适用法律 (hé tóng de shì yòng fǎ lǜ) – Luật áp dụng cho hợp đồng |
605 | 播出宣传 (bō chū xuān chuán) – Quảng cáo phát sóng |
606 | 媒体评估标准 (méi tǐ píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá truyền thông |
607 | 播出媒体 (bō chū méi tǐ) – Phương tiện truyền thông phát sóng |
608 | 媒体投资回报 (méi tǐ tóu zī huí bào) – Lợi tức đầu tư truyền thông |
609 | 合同约定内容 (hé tóng yuē dìng nèi róng) – Nội dung thỏa thuận hợp đồng |
610 | 播出效果评估 (bō chū xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả phát sóng |
611 | 媒体整合资源 (méi tǐ zhěng hé zī yuán) – Tích hợp tài nguyên truyền thông |
612 | 合同变更程序 (hé tóng biàn gēng chéng xù) – Thủ tục thay đổi hợp đồng |
613 | 播出计划 (bō chū jì huà) – Kế hoạch phát sóng |
614 | 媒体制作流程 (méi tǐ zhì zuò liú chéng) – Quy trình sản xuất truyền thông |
615 | 合同适用范围 (hé tóng shì yòng fàn wéi) – Phạm vi áp dụng hợp đồng |
616 | 播出节目安排 (bō chū jié mù ān pái) – Sắp xếp chương trình phát sóng |
617 | 合同目的 (hé tóng mù dì) – Mục đích hợp đồng |
618 | 播出成本 (bō chū chéng běn) – Chi phí phát sóng |
619 | 媒体舆论 (méi tǐ yú lùn) – Dư luận truyền thông |
620 | 播出业务报告 (bō chū yè wù bào gào) – Báo cáo hoạt động phát sóng |
621 | 媒体传播渠道优化 (méi tǐ chuán bō qú dào yōu huà) – Tối ưu hóa kênh truyền bá truyền thông |
622 | 合同修改协议 (hé tóng xiū gǎi xié yì) – Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng |
623 | 播出营销活动 (bō chū yíng xiāo huó dòng) – Hoạt động tiếp thị phát sóng |
624 | 媒体传播分析 (méi tǐ chuán bō fēn xī) – Phân tích truyền bá truyền thông |
625 | 合同利益相关者 (hé tóng lì yì xiāng guān zhě) – Các bên liên quan đến lợi ích hợp đồng |
626 | 播出保障 (bō chū bǎo zhàng) – Bảo đảm phát sóng |
627 | 媒体技术支持 (méi tǐ jì shù zhī chí) – Hỗ trợ kỹ thuật truyền thông |
628 | 播出宣传策略 (bō chū xuān chuán cè lüè) – Chiến lược quảng bá phát sóng |
629 | 播出内容版权交易 (bō chū nèi róng bǎn quán jiāo yì) – Giao dịch bản quyền nội dung phát sóng |
630 | 媒体计划执行 (méi tǐ jì huà zhí xíng) – Thực hiện kế hoạch truyền thông |
631 | 合同责任条款修订 (hé tóng zé rèn tiáo kuǎn xiū dìng) – Sửa đổi điều khoản trách nhiệm hợp đồng |
632 | 播出流程优化 (bō chū liú chéng yōu huà) – Tối ưu hóa quy trình phát sóng |
633 | 媒体资源整合 (méi tǐ zī yuán zhěng hé) – Tích hợp tài nguyên truyền thông |
634 | 合同执行条款 (hé tóng zhí xíng tiáo kuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
635 | 播出内容策略 (bō chū nèi róng cè lüè) – Chiến lược nội dung phát sóng |
636 | 媒体沟通 (méi tǐ gōu tōng) – Giao tiếp truyền thông |
637 | 合同合法性 (hé tóng hé fǎ xìng) – Tính hợp pháp của hợp đồng |
638 | 播出报告 (bō chū bào gào) – Báo cáo phát sóng |
639 | 媒体销售渠道 (méi tǐ xiāo shòu qú dào) – Kênh bán hàng truyền thông |
640 | 合同的执行监督机制 (hé tóng de zhí xíng jiān dū jī zhì) – Cơ chế giám sát thực hiện hợp đồng |
641 | 播出内容评价 (bō chū nèi róng píng jià) – Đánh giá nội dung phát sóng |
642 | 媒体风险管理 (méi tǐ fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro truyền thông |
643 | 合同条款执行 (hé tóng tiáo kuǎn zhí xíng) – Thực hiện điều khoản hợp đồng |
644 | 播出技术 (bō chū jì shù) – Công nghệ phát sóng |
645 | 媒体内容优化 (méi tǐ nèi róng yōu huà) – Tối ưu hóa nội dung truyền thông |
646 | 合同的执行成本 (hé tóng de zhí xíng chéng běn) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
647 | 播出数据管理 (bō chū shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu phát sóng |
648 | 合同履行监督 (hé tóng lǚ xíng jiān dū) – Giám sát việc thực hiện hợp đồng |
649 | 播出项目管理 (bō chū xiàng mù guǎn lǐ) – Quản lý dự án phát sóng |
650 | 合同争议解决方案 (hé tóng zhēng yì jiě jué fāng àn) – Giải pháp giải quyết tranh chấp hợp đồng |
651 | 播出区域 (bō chū qū yù) – Khu vực phát sóng |
652 | 合同的双方 (hé tóng de shuāng fāng) – Hai bên của hợp đồng |
653 | 播出内容调整 (bō chū nèi róng tiáo zhěng) – Điều chỉnh nội dung phát sóng |
654 | 媒体合作模式 (méi tǐ hé zuò mó shì) – Mô hình hợp tác truyền thông |
655 | 合同的履行期限 (hé tóng de lǚ xíng qī xiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
656 | 播出调研 (bō chū tiáo yán) – Nghiên cứu phát sóng |
657 | 媒体观众分析 (méi tǐ guān zhòng fēn xī) – Phân tích khán giả truyền thông |
658 | 合同的执行标准 (hé tóng de zhí xíng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
659 | 播出质量保证 (bō chū zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng phát sóng |
660 | 媒体传播平台 (méi tǐ chuán bō píng tái) – Nền tảng truyền bá truyền thông |
661 | 合同的更新 (hé tóng de gēng xīn) – Cập nhật hợp đồng |
662 | 播出资金管理 (bō chū zī jīn guǎn lǐ) – Quản lý tài chính phát sóng |
663 | 媒体策略 (méi tǐ cè lüè) – Chiến lược truyền thông |
664 | 合同生效条件 (hé tóng shēng xiào tiáo jiàn) – Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng |
665 | 播出内容策划会议 (bō chū nèi róng cè huà huì yì) – Cuộc họp lập kế hoạch nội dung phát sóng |
666 | 媒体品牌 (méi tǐ pǐn pái) – Thương hiệu truyền thông |
667 | 合同的补充条款 (hé tóng de bǔ chōng tiáo kuǎn) – Điều khoản bổ sung hợp đồng |
668 | 播出数据统计 (bō chū shù jù tǒng jì) – Thống kê dữ liệu phát sóng |
669 | 媒体发布会 (méi tǐ fā bù huì) – Hội nghị phát hành truyền thông |
670 | 播出风险评估 (bō chū fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro phát sóng |
671 | 媒体交流 (méi tǐ jiāo liú) – Trao đổi truyền thông |
672 | 合同条款内容 (hé tóng tiáo kuǎn nèi róng) – Nội dung điều khoản hợp đồng |
673 | 媒体行业分析 (méi tǐ háng yè fēn xī) – Phân tích ngành truyền thông |
674 | 合同的变更程序 (hé tóng de biàn gēng chéng xù) – Thủ tục thay đổi hợp đồng |
675 | 合同履行报告 (hé tóng lǚ xíng bào gào) – Báo cáo thực hiện hợp đồng |
676 | 播出市场分析 (bō chū shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường phát sóng |
677 | 媒体投资策略 (méi tǐ tóu zī cè lüè) – Chiến lược đầu tư truyền thông |
678 | 合同内容总结 (hé tóng nèi róng zǒng jié) – Tóm tắt nội dung hợp đồng |
679 | 播出成本控制 (bō chū chéng běn kòng zhì) – Kiểm soát chi phí phát sóng |
680 | 媒体创新 (méi tǐ chuàng xīn) – Đổi mới truyền thông |
681 | 合同的审查 (hé tóng de shěn chá) – Kiểm tra hợp đồng |
682 | 播出技术规范 (bō chū jì shù guī fàn) – Quy định kỹ thuật phát sóng |
683 | 合同的执行周期 (hé tóng de zhí xíng zhōu qī) – Chu kỳ thực hiện hợp đồng |
684 | 播出内容审查 (bō chū nèi róng shěn chá) – Kiểm duyệt nội dung phát sóng |
685 | 播出协议 (bō chū xié yì) – Thỏa thuận phát sóng |
686 | 媒体观众研究 (méi tǐ guān zhòng yán jiū) – Nghiên cứu khán giả truyền thông |
687 | 合同修订程序 (hé tóng xiū dìng chéng xù) – Thủ tục sửa đổi hợp đồng |
688 | 播出内容授权 (bō chū nèi róng shòu quán) – Ủy quyền nội dung phát sóng |
689 | 媒体策略制定 (méi tǐ cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược truyền thông |
690 | 合同的解释 (hé tóng de jiě shì) – Giải thích hợp đồng |
691 | 播出目标 (bō chū mù biāo) – Mục tiêu phát sóng |
692 | 媒体资源管理 (méi tǐ zī yuán guǎn lǐ) – Quản lý tài nguyên truyền thông |
693 | 媒体内容生成 (méi tǐ nèi róng shēng chéng) – Tạo ra nội dung truyền thông |
694 | 播出市场定位 (bō chū shì chǎng dìng wèi) – Định vị thị trường phát sóng |
695 | 合同执行进度 (hé tóng zhí xíng jìn dù) – Tiến độ thực hiện hợp đồng |
696 | 播出效果监测 (bō chū xiào guǒ jiān cè) – Giám sát hiệu quả phát sóng |
697 | 媒体质量评估 (méi tǐ zhì liàng píng gū) – Đánh giá chất lượng truyền thông |
698 | 合同的补充协议 (hé tóng de bǔ chōng xié yì) – Thỏa thuận bổ sung hợp đồng |
699 | 播出策略实施 (bō chū cè lüè shí shī) – Thực hiện chiến lược phát sóng |
700 | 媒体内容保护 (méi tǐ nèi róng bǎo hù) – Bảo vệ nội dung truyền thông |
701 | 媒体广告策略 (méi tǐ guǎng gào cè lüè) – Chiến lược quảng cáo truyền thông |
702 | 合同条款要求 (hé tóng tiáo kuǎn yào qiú) – Yêu cầu điều khoản hợp đồng |
703 | 播出许可证 (bō chū xǔ kě zhèng) – Giấy phép phát sóng |
704 | 合同的签署 (hé tóng de qiān shǔ) – Ký kết hợp đồng |
705 | 播出内容版权保护 (bō chū nèi róng bǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ bản quyền nội dung phát sóng |
706 | 媒体市场策略 (méi tǐ shì chǎng cè lüè) – Chiến lược thị trường truyền thông |
707 | 播出收益分析 (bō chū shōu yì fēn xī) – Phân tích lợi nhuận phát sóng |
708 | 媒体内容审计 (méi tǐ nèi róng shěn jì) – Kiểm toán nội dung truyền thông |
709 | 合同履行保障 (hé tóng lǚ xíng bǎo zhàng) – Đảm bảo thực hiện hợp đồng |
710 | 播出项目策划 (bō chū xiàng mù cè huà) – Lập kế hoạch dự án phát sóng |
711 | 媒体合作评估 (méi tǐ hé zuò píng gū) – Đánh giá hợp tác truyền thông |
712 | 合同的约定 (hé tóng de yuē dìng) – Thỏa thuận của hợp đồng |
713 | 播出利益分析 (bō chū lì yì fēn xī) – Phân tích lợi ích phát sóng |
714 | 合同效力 (hé tóng xiào lì) – Hiệu lực của hợp đồng |
715 | 媒体内容审核 (méi tǐ nèi róng shěn hé) – Xét duyệt nội dung truyền thông |
716 | 播出收益分配 (bō chū shōu yì fēn pèi) – Phân chia lợi nhuận phát sóng |
717 | 播出权转让 (bō chū quán zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng quyền phát sóng |
718 | 媒体合作协议书 (méi tǐ hé zuò xié yì shū) – Hợp đồng hợp tác truyền thông |
719 | 合同约定的权利 (hé tóng yuē dìng de quán lì) – Quyền lợi theo thỏa thuận hợp đồng |
720 | 播出内容更新 (bō chū nèi róng gēng xīn) – Cập nhật nội dung phát sóng |
721 | 播出内容授权书 (bō chū nèi róng shòu quán shū) – Giấy ủy quyền nội dung phát sóng |
722 | 媒体法律法规 (méi tǐ fǎ lǜ fǎ guī) – Pháp luật và quy định truyền thông |
723 | 合同履行条款 (hé tóng lǚ xíng tiáo kuǎn) – Điều khoản thực hiện hợp đồng |
724 | 播出形式变更 (bō chū xíng shì biàn gēng) – Thay đổi hình thức phát sóng |
725 | 媒体品牌推广 (méi tǐ pǐn pái tuī guǎng) – Quảng bá thương hiệu truyền thông |
726 | 合同内容保密 (hé tóng nèi róng bǎo mì) – Bảo mật nội dung hợp đồng |
727 | 播出权利分配 (bō chū quán lì fēn pèi) – Phân phối quyền phát sóng |
728 | 媒体业务流程 (méi tǐ yè wù liú chéng) – Quy trình kinh doanh truyền thông |
729 | 合同的执行效果 (hé tóng de zhí xíng xiào guǒ) – Hiệu quả thực hiện hợp đồng |
730 | 播出文件 (bō chū wén jiàn) – Tài liệu phát sóng |
731 | 媒体内容使用协议 (méi tǐ nèi róng shǐ yòng xié yì) – Thỏa thuận sử dụng nội dung truyền thông |
732 | 播出法律责任 (bō chū fǎ lǜ zé rèn) – Trách nhiệm pháp lý phát sóng |
733 | 媒体行业趋势 (méi tǐ háng yè qū shì) – Xu hướng ngành truyền thông |
734 | 合同争议处理 (hé tóng zhēng yì chǔ lǐ) – Xử lý tranh chấp hợp đồng |
735 | 媒体市场份额 (méi tǐ shì chǎng fèn é) – Thị phần truyền thông |
736 | 合同的审计 (hé tóng de shěn jì) – Kiểm toán hợp đồng |
737 | 播出技术要求 (bō chū jì shù yāo qiú) – Yêu cầu kỹ thuật phát sóng |
738 | 媒体内容监管 (méi tǐ nèi róng jiān guǎn) – Giám sát nội dung truyền thông |
739 | 合同履行协议 (hé tóng lǚ xíng xié yì) – Thỏa thuận thực hiện hợp đồng |
740 | 媒体推广活动 (méi tǐ tuī guǎng huó dòng) – Hoạt động quảng bá truyền thông |
741 | 播出战略规划 (bō chū zhàn lüè guī huà) – Kế hoạch chiến lược phát sóng |
742 | 媒体政策制定 (méi tǐ zhèng cè zhì dìng) – Xây dựng chính sách truyền thông |
743 | 合同的执行记录 (hé tóng de zhí xíng jì lù) – Hồ sơ thực hiện hợp đồng |
744 | 播出内容审核标准 (bō chū nèi róng shěn hé biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm duyệt nội dung phát sóng |
745 | 媒体资源开发 (méi tǐ zī yuán kāi fā) – Phát triển tài nguyên truyền thông |
746 | 合同有效性评估 (hé tóng yǒu xiào xìng píng gū) – Đánh giá tính hợp lệ của hợp đồng |
747 | 播出风险控制 (bō chū fēng xiǎn kòng zhì) – Kiểm soát rủi ro phát sóng |
748 | 媒体内容管理 (méi tǐ nèi róng guǎn lǐ) – Quản lý nội dung truyền thông |
749 | 播出节目策划 (bō chū jié mù cè huà) – Lập kế hoạch chương trình phát sóng |
750 | 媒体产品推广 (méi tǐ chǎn pǐn tuī guǎng) – Quảng bá sản phẩm truyền thông |
751 | 合同的转让 (hé tóng de zhuǎn ràng) – Chuyển nhượng hợp đồng |
752 | 媒体信息共享 (méi tǐ xìn xī gòng xiǎng) – Chia sẻ thông tin truyền thông |
753 | 合同的重新审查 (hé tóng de chóng xīn shěn chá) – Xem xét lại hợp đồng |
754 | 媒体法规遵循 (méi tǐ fǎ guī zūn xún) – Tuân thủ quy định pháp lý truyền thông |
755 | 播出审查委员会 (bō chū shěn chá wěi yuán huì) – Ủy ban kiểm duyệt phát sóng |
756 | 合同的执行评估 (hé tóng de zhí xíng píng gū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
757 | 合同签署流程 (hé tóng qiān shǔ liú chéng) – Quy trình ký kết hợp đồng |
758 | 播出媒体评估 (bō chū méi tǐ píng gū) – Đánh giá phương tiện phát sóng |
759 | 媒体内容传播 (méi tǐ nèi róng chuán bō) – Truyền bá nội dung truyền thông |
760 | 媒体运营策略 (méi tǐ yùn yíng cè lüè) – Chiến lược vận hành truyền thông |
761 | 合同内容评审 (hé tóng nèi róng píng shěn) – Đánh giá nội dung hợp đồng |
762 | 媒体信息传播 (méi tǐ xìn xī chuán bō) – Truyền bá thông tin truyền thông |
763 | 合同有效期延长 (hé tóng yǒu xiào qī yán cháng) – Gia hạn thời gian hiệu lực hợp đồng |
764 | 播出项目预算 (bō chū xiàng mù yù suàn) – Ngân sách dự án phát sóng |
765 | 媒体品牌战略 (méi tǐ pǐn pái zhàn lüè) – Chiến lược thương hiệu truyền thông |
766 | 播出渠道开发 (bō chū qú dào kāi fā) – Phát triển kênh phát sóng |
767 | 媒体内容设计 (méi tǐ nèi róng shè jì) – Thiết kế nội dung truyền thông |
768 | 合同的解除程序 (hé tóng de jiě chú chéng xù) – Thủ tục chấm dứt hợp đồng |
769 | 媒体合作协议条款 (méi tǐ hé zuò xié yì tiáo kuǎn) – Điều khoản thỏa thuận hợp tác truyền thông |
770 | 合同权益保护 (hé tóng quán yì bǎo hù) – Bảo vệ quyền lợi hợp đồng |
771 | 播出内容监控 (bō chū nèi róng jiān kòng) – Giám sát nội dung phát sóng |
772 | 媒体质量标准 (méi tǐ zhì liàng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng truyền thông |
773 | 合同的修订过程 (hé tóng de xiū dìng guò chéng) – Quy trình sửa đổi hợp đồng |
774 | 播出内容修改 (bō chū nèi róng xiū gǎi) – Sửa đổi nội dung phát sóng |
775 | 媒体内容发布 (méi tǐ nèi róng fā bù) – Phát hành nội dung truyền thông |
776 | 合同的解除条款 (hé tóng de jiě chú tiáo kuǎn) – Điều khoản chấm dứt hợp đồng |
777 | 媒体业务合作 (méi tǐ yè wù hé zuò) – Hợp tác kinh doanh truyền thông |
778 | 合同审计报告 (hé tóng shěn jì bào gào) – Báo cáo kiểm toán hợp đồng |
779 | 播出内容展示 (bō chū nèi róng zhǎn shì) – Trình bày nội dung phát sóng |
780 | 媒体受众分析 (méi tǐ shòu zhòng fēn xī) – Phân tích khán giả truyền thông |
781 | 合同履行记录 (hé tóng lǚ xíng jì lù) – Hồ sơ thực hiện hợp đồng |
782 | 合同的解读 (hé tóng de jiě dú) – Giải thích hợp đồng |
783 | 媒体活动安排 (méi tǐ huó dòng ān pái) – Sắp xếp hoạt động truyền thông |
784 | 合同的执行情况 (hé tóng de zhí xíng qíng kuàng) – Tình hình thực hiện hợp đồng |
785 | 播出内容审核流程 (bō chū nèi róng shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm duyệt nội dung phát sóng |
786 | 媒体市场机会 (méi tǐ shì chǎng jī huì) – Cơ hội thị trường truyền thông |
787 | 合同的延期 (hé tóng de yán qī) – Gia hạn hợp đồng |
788 | 播出产品审核 (bō chū chǎn pǐn shěn hé) – Kiểm duyệt sản phẩm phát sóng |
789 | 媒体内容创新 (méi tǐ nèi róng chuàng xīn) – Đổi mới nội dung truyền thông |
790 | 播出内容权利 (bō chū nèi róng quán lì) – Quyền lợi nội dung phát sóng |
791 | 媒体市场推广 (méi tǐ shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường truyền thông |
792 | 播出费用预算 (bō chū fèi yòng yù suàn) – Ngân sách chi phí phát sóng |
793 | 媒体合规管理 (méi tǐ hé guī guǎn lǐ) – Quản lý tuân thủ truyền thông |
794 | 合同的强制条款 (hé tóng de qiáng zhì tiáo kuǎn) – Điều khoản bắt buộc của hợp đồng |
795 | 播出内容记录 (bō chū nèi róng jì lù) – Hồ sơ nội dung phát sóng |
796 | 合同审查流程 (hé tóng shěn chá liú chéng) – Quy trình xem xét hợp đồng |
797 | 媒体内容传递 (méi tǐ nèi róng chuán dì) – Truyền tải nội dung truyền thông |
798 | 合同的违约责任 (hé tóng de wéi yuē zé rèn) – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
799 | 媒体内容更新策略 (méi tǐ nèi róng gēng xīn cè lüè) – Chiến lược cập nhật nội dung truyền thông |
800 | 合同变更协议 (hé tóng biàn gēng xié yì) – Thỏa thuận thay đổi hợp đồng |
801 | 播出结果评估 (bō chū jié guǒ píng gū) – Đánh giá kết quả phát sóng |
802 | 媒体行业风险 (méi tǐ háng yè fēng xiǎn) – Rủi ro ngành truyền thông |
803 | 播出内容分发 (bō chū nèi róng fēn fā) – Phân phát nội dung phát sóng |
804 | 媒体法律咨询 (méi tǐ fǎ lǜ zī xún) – Tư vấn pháp lý truyền thông |
805 | 合同违约处理 (hé tóng wéi yuē chǔ lǐ) – Xử lý vi phạm hợp đồng |
806 | 播出内容推广 (bō chū nèi róng tuī guǎng) – Quảng bá nội dung phát sóng |
807 | 合同的修改 (hé tóng de xiū gǎi) – Sửa đổi hợp đồng |
808 | 媒体内容审查 (méi tǐ nèi róng shěn chá) – Kiểm duyệt nội dung truyền thông |
809 | 媒体合作协议书 (méi tǐ hé zuò xié yì shū) – Văn bản thỏa thuận hợp tác truyền thông |
810 | 播出绩效评估 (bō chū jì xiào píng gū) – Đánh giá hiệu suất phát sóng |
811 | 媒体内容差异化 (méi tǐ nèi róng chā yì huà) – Đặc trưng hóa nội dung truyền thông |
812 | 合同的终止 (hé tóng de zhōng zhǐ) – Chấm dứt hợp đồng |
813 | 播出效果优化 (bō chū xiào guǒ yōu huà) – Tối ưu hóa hiệu quả phát sóng |
814 | 媒体品牌传播 (méi tǐ pǐn pái chuán bō) – Truyền bá thương hiệu truyền thông |
815 | 合同的执行监督 (hé tóng de zhí xíng jiān dū) – Giám sát thực hiện hợp đồng |
816 | 播出项目评审 (bō chū xiàng mù píng shěn) – Đánh giá dự án phát sóng |
817 | 媒体合规审核 (méi tǐ hé guī shěn hé) – Kiểm duyệt tuân thủ truyền thông |
818 | 播出资源管理 (bō chū zī yuán guǎn lǐ) – Quản lý tài nguyên phát sóng |
819 | 媒体战略规划 (méi tǐ zhàn lüè guī huà) – Lập kế hoạch chiến lược truyền thông |
820 | 合同的争议解决 (hé tóng de zhēng yì jiě jué) – Giải quyết tranh chấp hợp đồng |
821 | 播出内容标准化 (bō chū nèi róng biāo zhǔn huà) – Chuẩn hóa nội dung phát sóng |
822 | 媒体行业动态 (méi tǐ háng yè dòng tài) – Xu hướng ngành truyền thông |
823 | 合同的终止协议 (hé tóng de zhōng zhǐ xié yì) – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng |
824 | 播出业务流程 (bō chū yè wù liú chéng) – Quy trình kinh doanh phát sóng |
825 | 媒体战略执行 (méi tǐ zhàn lüè zhí xíng) – Thực hiện chiến lược truyền thông |
826 | 合同的回溯 (hé tóng de huí sù) – Quay lại hợp đồng |
827 | 播出内容分类 (bō chū nèi róng fēn lèi) – Phân loại nội dung phát sóng |
828 | 合同的法律审查 (hé tóng de fǎ lǜ shěn chá) – Kiểm tra pháp lý hợp đồng |
829 | 播出绩效指标 (bō chū jì xiào zhǐ biāo) – Chỉ số hiệu suất phát sóng |
830 | 媒体内容优化方案 (méi tǐ nèi róng yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa nội dung truyền thông |
831 | 合同的透明度 (hé tóng de tòu míng dù) – Độ minh bạch của hợp đồng |
832 | 播出时间段 (bō chū shí jiān duàn) – Khung giờ phát sóng |
833 | 媒体产品评估 (méi tǐ chǎn pǐn píng gū) – Đánh giá sản phẩm truyền thông |
834 | 合同条款适用 (hé tóng tiáo kuǎn shì yòng) – Áp dụng điều khoản hợp đồng |
835 | 播出内容对接 (bō chū nèi róng duì jiē) – Kết nối nội dung phát sóng |
836 | 媒体影响评估 (méi tǐ yǐng xiǎng píng gū) – Đánh giá tác động truyền thông |
837 | 播出内容安全 (bō chū nèi róng ān quán) – An toàn nội dung phát sóng |
838 | 媒体趋势分析 (méi tǐ qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng truyền thông |
839 | 合同履行监管 (hé tóng lǚ xíng jiān guān) – Giám sát việc thực hiện hợp đồng |
840 | 媒体内容营销 (méi tǐ nèi róng yíng xiāo) – Tiếp thị nội dung truyền thông |
841 | 播出内容数据 (bō chū nèi róng shù jù) – Dữ liệu nội dung phát sóng |
842 | 媒体影响力分析 (méi tǐ yǐng xiǎng lì fēn xī) – Phân tích sức ảnh hưởng truyền thông |
843 | 合同的解约程序 (hé tóng de jiě yuē chéng xù) – Thủ tục hủy hợp đồng |
844 | 播出内容可用性 (bō chū nèi róng kě yòng xìng) – Tính khả dụng của nội dung phát sóng |
845 | 媒体合规审计 (méi tǐ hé guī shěn jì) – Kiểm toán tuân thủ truyền thông |
846 | 合同的合理性 (hé tóng de hé lǐ xìng) – Tính hợp lý của hợp đồng |
847 | 播出项目评估报告 (bō chū xiàng mù píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá dự án phát sóng |
848 | 媒体用户反馈 (méi tǐ yòng hù fǎn kuì) – Phản hồi của người dùng truyền thông |
849 | 合同条款合规性 (hé tóng tiáo kuǎn hé guī xìng) – Tính tuân thủ của điều khoản hợp đồng |
850 | 播出内容传输 (bō chū nèi róng chuán shū) – Truyền tải nội dung phát sóng |
851 | 媒体项目规划 (méi tǐ xiàng mù guī huà) – Lập kế hoạch dự án truyền thông |
852 | 播出策略制定 (bō chū cè lüè zhì dìng) – Xây dựng chiến lược phát sóng |
853 | 媒体内容流通 (méi tǐ nèi róng liú tōng) – Lưu thông nội dung truyền thông |
854 | 合同的签署流程 (hé tóng de qiān shǔ liú chéng) – Quy trình ký kết hợp đồng |
855 | 媒体合作条款 (méi tǐ hé zuò tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp tác truyền thông |
856 | 播出质量管理 (bō chū zhì liàng guǎn lǐ) – Quản lý chất lượng phát sóng |
857 | 合同的履行标准 (hé tóng de lǚ xíng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thực hiện hợp đồng |
858 | 媒体行业评估 (méi tǐ háng yè píng gū) – Đánh giá ngành truyền thông |
859 | 合同条款修改 (hé tóng tiáo kuǎn xiū gǎi) – Sửa đổi điều khoản hợp đồng |
860 | 媒体内容质量 (méi tǐ nèi róng zhì liàng) – Chất lượng nội dung truyền thông |
861 | 合同的适用范围 (hé tóng de shì yòng fàn wéi) – Phạm vi áp dụng hợp đồng |
862 | 播出内容的宣传 (bō chū nèi róng de xuān chuán) – Quảng bá nội dung phát sóng |
863 | 合同的签署日期 (hé tóng de qiān shǔ rì qī) – Ngày ký kết hợp đồng |
864 | 播出内容变更 (bō chū nèi róng biàn gēng) – Thay đổi nội dung phát sóng |
865 | 播出版权 (bō chū bǎn quán) – Bản quyền phát sóng |
866 | 媒体广告合作 (méi tǐ guǎng gào hé zuò) – Hợp tác quảng cáo truyền thông |
867 | 合同约定条款 (hé tóng yuē dìng tiáo kuǎn) – Điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng |
868 | 播出内容收视率 (bō chū nèi róng shōu shì lǜ) – Tỷ lệ người xem nội dung phát sóng |
869 | 媒体运营模式 (méi tǐ yùn yíng mó shì) – Mô hình vận hành truyền thông |
870 | 媒体发布渠道 (méi tǐ fā bù qú dào) – Kênh phát hành truyền thông |
871 | 播出内容的更新 (bō chū nèi róng de gēng xīn) – Cập nhật nội dung phát sóng |
872 | 媒体业务拓展 (méi tǐ yè wù tuò zhǎn) – Mở rộng kinh doanh truyền thông |
873 | 合同争议仲裁 (hé tóng zhēng yì zhòng cái) – Trọng tài giải quyết tranh chấp hợp đồng |
874 | 媒体内容编排 (méi tǐ nèi róng biān pái) – Biên tập nội dung truyền thông |
875 | 播出效果评估标准 (bō chū xiào guǒ píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả phát sóng |
876 | 合同的补救措施 (hé tóng de bǔ jiù cuò shī) – Biện pháp khắc phục hợp đồng |
877 | 播出方案设计 (bō chū fāng àn shè jì) – Thiết kế kế hoạch phát sóng |
878 | 媒体内容发行 (méi tǐ nèi róng fā xíng) – Phát hành nội dung truyền thông |
879 | 播出版权维护 (bō chū bǎn quán wéi hù) – Bảo trì bản quyền phát sóng |
880 | 媒体内容合成 (méi tǐ nèi róng hé chéng) – Tổng hợp nội dung truyền thông |
881 | 合同的解除 (hé tóng de jiě chú) – Hủy bỏ hợp đồng |
882 | 播出政策规定 (bō chū zhèng cè guī dìng) – Quy định chính sách phát sóng |
883 | 媒体项目评审委员会 (méi tǐ xiàng mù píng shěn wěi yuán huì) – Ủy ban đánh giá dự án truyền thông |
884 | 合同的修订版本 (hé tóng de xiū dìng bǎn běn) – Phiên bản sửa đổi của hợp đồng |
885 | 播出收入监测 (bō chū shōu rù jiān cè) – Giám sát doanh thu phát sóng |
886 | 合同权利义务 (hé tóng quán lì yì wù) – Quyền và nghĩa vụ hợp đồng |
887 | 播出内容控制 (bō chū nèi róng kòng zhì) – Kiểm soát nội dung phát sóng |
888 | 合同审查意见 (hé tóng shěn chá yì jiàn) – Ý kiến kiểm tra hợp đồng |
889 | 播出效果评估系统 (bō chū xiào guǒ píng gū xì tǒng) – Hệ thống đánh giá hiệu quả phát sóng |
890 | 媒体内容审核标准 (méi tǐ nèi róng shěn hé biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm duyệt nội dung truyền thông |
891 | 合同的通知 (hé tóng de tōng zhī) – Thông báo hợp đồng |
892 | 播出模式创新 (bō chū mó shì chuàng xīn) – Đổi mới mô hình phát sóng |
893 | 媒体业务评估 (méi tǐ yè wù píng gū) – Đánh giá hoạt động kinh doanh truyền thông |
894 | 合同履行评估 (hé tóng lǚ xíng píng gū) – Đánh giá thực hiện hợp đồng |
895 | 播出效果反馈 (bō chū xiào guǒ fǎn kuì) – Phản hồi về hiệu quả phát sóng |
896 | 媒体内容授权 (méi tǐ nèi róng shòu quán) – Ủy quyền nội dung truyền thông |
897 | 合同的执行监督 (hé tóng de zhí xíng jiān dū) – Giám sát việc thực hiện hợp đồng |
898 | 播出内容的评估 (bō chū nèi róng de píng gū) – Đánh giá nội dung phát sóng |
899 | 媒体合作开发 (méi tǐ hé zuò kāi fā) – Phát triển hợp tác truyền thông |
900 | 合同的强制条款 (hé tóng de qiáng zhì tiáo kuǎn) – Điều khoản bắt buộc trong hợp đồng |
901 | 媒体内容的整合 (méi tǐ nèi róng de zhěng hé) – Tích hợp nội dung truyền thông |
902 | 合同的终止条件 (hé tóng de zhōng zhǐ tiáo jiàn) – Điều kiện chấm dứt hợp đồng |
903 | 播出服务协议 (bō chū fú wù xié yì) – Thỏa thuận dịch vụ phát sóng |
904 | 媒体内容的分发 (méi tǐ nèi róng de fēn fā) – Phân phối nội dung truyền thông |
905 | 合同的约定条款 (hé tóng de yuē dìng tiáo kuǎn) – Điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng |
906 | 播出内容监测 (bō chū nèi róng jiān cè) – Giám sát nội dung phát sóng |
907 | 播出平台选择 (bō chū píng tái xuǎn zé) – Lựa chọn nền tảng phát sóng |
908 | 合同的修改记录 (hé tóng de xiū gǎi jì lù) – Hồ sơ sửa đổi hợp đồng |
909 | 播出内容发布 (bō chū nèi róng fā bù) – Phát hành nội dung phát sóng |
910 | 合同的审计报告 (hé tóng de shěn jì bào gào) – Báo cáo kiểm toán hợp đồng |
911 | 播出项目审核 (bō chū xiàng mù shěn hé) – Kiểm duyệt dự án phát sóng |
912 | 媒体行业法规 (méi tǐ háng yè fǎ guī) – Quy định pháp lý ngành truyền thông |
913 | 合同的解除条件 (hé tóng de jiě chú tiáo jiàn) – Điều kiện hủy hợp đồng |
914 | 播出数据监控 (bō chū shù jù jiān kòng) – Giám sát dữ liệu phát sóng |
915 | 媒体品牌合作 (méi tǐ pǐn pái hé zuò) – Hợp tác thương hiệu truyền thông |
916 | 合同履行的条件 (hé tóng lǚ xíng de tiáo jiàn) – Điều kiện thực hiện hợp đồng |
917 | 播出成本分析 (bō chū chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí phát sóng |
918 | 合同的变更程序 (hé tóng de biàn gēng chéng xù) – Quy trình thay đổi hợp đồng |
919 | 播出项目预算 (bō chū xiàng mù yù suàn) – Dự toán ngân sách dự án phát sóng |
920 | 播出内容的优化 (bō chū nèi róng de yōu huà) – Tối ưu hóa nội dung phát sóng |
921 | 合同的法律审核 (hé tóng de fǎ lǜ shěn hé) – Kiểm tra pháp lý hợp đồng |
922 | 播出效果评估方法 (bō chū xiào guǒ píng gū fāng fǎ) – Phương pháp đánh giá hiệu quả phát sóng |
923 | 媒体内容的审核 (méi tǐ nèi róng de shěn hé) – Kiểm duyệt nội dung truyền thông |
924 | 合同的执行权 (hé tóng de zhí xíng quán) – Quyền thực hiện hợp đồng |
925 | 播出平台技术 (bō chū píng tái jì shù) – Kỹ thuật nền tảng phát sóng |
926 | 合同的权益保护 (hé tóng de quán yì bǎo hù) – Bảo vệ quyền lợi hợp đồng |
927 | 播出内容的传播效果 (bō chū nèi róng de chuán bō xiào guǒ) – Hiệu quả truyền bá nội dung phát sóng |
928 | 媒体项目管理工具 (méi tǐ xiàng mù guǎn lǐ gōng jù) – Công cụ quản lý dự án truyền thông |
929 | 合同的责任划分 (hé tóng de zé rèn huà fēn) – Phân chia trách nhiệm hợp đồng |
930 | 播出技术标准 (bō chū jì shù biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật phát sóng |
931 | 媒体内容的使用 (méi tǐ nèi róng de shǐ yòng) – Sử dụng nội dung truyền thông |
932 | 合同的续签 (hé tóng de xù qiān) – Gia hạn hợp đồng |
933 | 播出内容的分配 (bō chū nèi róng de fēn pèi) – Phân phối nội dung phát sóng |
934 | 媒体项目的风险管理 (méi tǐ xiàng mù de fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro dự án truyền thông |
935 | 合同的履约能力 (hé tóng de lǚ yuē néng lì) – Khả năng thực hiện hợp đồng |
936 | 媒体内容的储存 (méi tǐ nèi róng de chǔ cún) – Lưu trữ nội dung truyền thông |
937 | 合同的解释条款 (hé tóng de jiě shì tiáo kuǎn) – Điều khoản giải thích hợp đồng |
938 | 播出广告收入 (bō chū guǎng gào shōu rù) – Doanh thu quảng cáo phát sóng |
939 | 媒体项目的执行 (méi tǐ xiàng mù de zhí xíng) – Thực hiện dự án truyền thông |
940 | 合同违约赔偿 (hé tóng wéi yuē péi cháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
941 | 播出内容的授权 (bō chū nèi róng de shòu quán) – Cấp phép nội dung phát sóng |
942 | 媒体传播网络 (méi tǐ chuán bō wǎng luò) – Mạng lưới truyền bá truyền thông |
943 | 合同的附加条款 (hé tóng de fù jiā tiáo kuǎn) – Điều khoản bổ sung của hợp đồng |
944 | 播出效果跟踪 (bō chū xiào guǒ gēn zōng) – Theo dõi hiệu quả phát sóng |
945 | 媒体内容的监管 (méi tǐ nèi róng de jiān guǎn) – Giám sát nội dung truyền thông |
946 | 合同执行的成本 (hé tóng zhí xíng de chéng běn) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
947 | 媒体项目策划 (méi tǐ xiàng mù cè huà) – Lập kế hoạch dự án truyền thông |
948 | 合同的法律适用范围 (hé tóng de fǎ lǜ shì yòng fàn wéi) – Phạm vi áp dụng pháp lý của hợp đồng |
949 | 播出内容的整合 (bō chū nèi róng de zhěng hé) – Tích hợp nội dung phát sóng |
950 | 合同履行的期限 (hé tóng lǚ xíng de qī xiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
951 | 播出时段选择 (bō chū shí duàn xuǎn zé) – Lựa chọn khung giờ phát sóng |
952 | 媒体项目的预算 (méi tǐ xiàng mù de yù suàn) – Ngân sách dự án truyền thông |
953 | 合同的修订流程 (hé tóng de xiū dìng liú chéng) – Quy trình sửa đổi hợp đồng |
954 | 播出内容的版权保护 (bō chū nèi róng de bǎn quán bǎo hù) – Bảo vệ bản quyền nội dung phát sóng |
955 | 播出内容的审查 (bō chū nèi róng de shěn chá) – Kiểm tra nội dung phát sóng |
956 | 媒体内容发布平台 (méi tǐ nèi róng fā bù píng tái) – Nền tảng phát hành nội dung truyền thông |
957 | 合同的履约义务 (hé tóng de lǚ yuē yì wù) – Nghĩa vụ thực hiện hợp đồng |
958 | 播出内容的授权协议 (bō chū nèi róng de shòu quán xié yì) – Thỏa thuận cấp phép nội dung phát sóng |
959 | 媒体项目的推广 (méi tǐ xiàng mù de tuī guǎng) – Quảng bá dự án truyền thông |
960 | 合同的条款解释 (hé tóng de tiáo kuǎn jiě shì) – Giải thích điều khoản hợp đồng |
961 | 播出内容的分销 (bō chū nèi róng de fēn xiāo) – Phân phối nội dung phát sóng |
962 | 媒体内容的维护 (méi tǐ nèi róng de wéi hù) – Bảo trì nội dung truyền thông |
963 | 合同的附加条款协议 (hé tóng de fù jiā tiáo kuǎn xié yì) – Thỏa thuận điều khoản bổ sung của hợp đồng |
964 | 播出技术的更新 (bō chū jì shù de gēng xīn) – Cập nhật công nghệ phát sóng |
965 | 媒体项目的资金管理 (méi tǐ xiàng mù de zī jīn guǎn lǐ) – Quản lý tài chính dự án truyền thông |
966 | 合同执行的风险 (hé tóng zhí xíng de fēng xiǎn) – Rủi ro khi thực hiện hợp đồng |
967 | 播出内容的监控系统 (bō chū nèi róng de jiān kòng xì tǒng) – Hệ thống giám sát nội dung phát sóng |
968 | 媒体合作的战略规划 (méi tǐ hé zuò de zhàn lüè guī huà) – Kế hoạch chiến lược hợp tác truyền thông |
969 | 播出内容的优化方案 (bō chū nèi róng de yōu huà fāng àn) – Phương án tối ưu hóa nội dung phát sóng |
970 | 媒体市场的调研 (méi tǐ shì chǎng de diào yán) – Nghiên cứu thị trường truyền thông |
971 | 合同的绩效评估 (hé tóng de jì xiào píng gū) – Đánh giá hiệu suất hợp đồng |
972 | 播出时段的广告 (bō chū shí duàn de guǎng gào) – Quảng cáo trong khung giờ phát sóng |
973 | 媒体项目的执行计划 (méi tǐ xiàng mù de zhí xíng jì huà) – Kế hoạch thực hiện dự án truyền thông |
974 | 合同条款的调整 (hé tóng tiáo kuǎn de tiáo zhěng) – Điều chỉnh các điều khoản hợp đồng |
975 | 播出内容的市场推广 (bō chū nèi róng de shì chǎng tuī guǎng) – Quảng bá thị trường nội dung phát sóng |
976 | 媒体合作的法律保障 (méi tǐ hé zuò de fǎ lǜ bǎo zhàng) – Bảo đảm pháp lý cho hợp tác truyền thông |
977 | 合同的仲裁条款 (hé tóng de zhòng cái tiáo kuǎn) – Điều khoản trọng tài hợp đồng |
978 | 播出项目的运营 (bō chū xiàng mù de yùn yíng) – Vận hành dự án phát sóng |
979 | 播出计划的审查 (bō chū jì huà de shěn chá) – Kiểm tra kế hoạch phát sóng |
980 | 媒体项目的合规性 (méi tǐ xiàng mù de hé guī xìng) – Tính tuân thủ của dự án truyền thông |
981 | 合同的保密条款 (hé tóng de bǎo mì tiáo kuǎn) – Điều khoản bảo mật hợp đồng |
982 | 播出权的转让协议 (bō chū quán de zhuǎn ràng xié yì) – Thỏa thuận chuyển nhượng quyền phát sóng |
983 | 媒体内容的质量控制 (méi tǐ nèi róng de zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng nội dung truyền thông |
984 | 播出内容的目标受众 (bō chū nèi róng de mù biāo shòu zhòng) – Đối tượng khán giả mục tiêu của nội dung phát sóng |
985 | 媒体市场竞争分析 (méi tǐ shì chǎng jìng zhēng fēn xī) – Phân tích cạnh tranh thị trường truyền thông |
986 | 播出平台的技术支持 (bō chū píng tái de jì shù zhī chí) – Hỗ trợ kỹ thuật cho nền tảng phát sóng |
987 | 媒体内容的审核机制 (méi tǐ nèi róng de shěn hé jī zhì) – Cơ chế kiểm duyệt nội dung truyền thông |
988 | 合同的续签条款 (hé tóng de xù qiān tiáo kuǎn) – Điều khoản gia hạn hợp đồng |
989 | 播出项目的资金来源 (bō chū xiàng mù de zī jīn lái yuán) – Nguồn vốn của dự án phát sóng |
990 | 媒体内容的版权交易 (méi tǐ nèi róng de bǎn quán jiāo yì) – Giao dịch bản quyền nội dung truyền thông |
991 | 合同的履约期限 (hé tóng de lǚ yuē qī xiàn) – Thời hạn thực hiện hợp đồng |
992 | 播出节目表的编排 (bō chū jié mù biǎo de biān pái) – Sắp xếp lịch phát sóng chương trình |
993 | 媒体内容的多渠道发布 (méi tǐ nèi róng de duō qú dào fā bù) – Phát hành nội dung trên nhiều kênh |
994 | 合同执行的绩效评估 (hé tóng zhí xíng de jì xiào píng gū) – Đánh giá hiệu suất thực hiện hợp đồng |
995 | 播出项目的风险评估 (bō chū xiàng mù de fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro dự án phát sóng |
996 | 媒体合作的合同模板 (méi tǐ hé zuò de hé tóng mó bǎn) – Mẫu hợp đồng hợp tác truyền thông |
997 | 合同的争议仲裁 (hé tóng de zhēng yì zhòng cái) – Trọng tài tranh chấp hợp đồng |
998 | 播出内容的广告整合 (bō chū nèi róng de guǎng gào zhěng hé) – Tích hợp quảng cáo vào nội dung phát sóng |
999 | 媒体内容的目标定位 (méi tǐ nèi róng de mù biāo dìng wèi) – Định vị mục tiêu nội dung truyền thông |
1000 | 播出时段的受众分析 (bō chū shí duàn de shòu zhòng fēn xī) – Phân tích khán giả theo khung giờ phát sóng |
1001 | 播出权的费用分摊 (bō chū quán de fèi yòng fēn tān) – Phân chia chi phí quyền phát sóng |
1002 | 媒体内容的知识产权 (méi tǐ nèi róng de zhī shì chǎn quán) – Quyền sở hữu trí tuệ nội dung truyền thông |
1003 | 合同执行的审核流程 (hé tóng zhí xíng de shěn hé liú chéng) – Quy trình kiểm tra thực hiện hợp đồng |
1004 | 播出内容的国际发行 (bō chū nèi róng de guó jì fā xíng) – Phát hành nội dung quốc tế |
1005 | 媒体合作的收益分配 (méi tǐ hé zuò de shōu yì fēn pèi) – Phân chia lợi nhuận hợp tác truyền thông |
1006 | 合同终止的赔偿条款 (hé tóng zhōng zhǐ de péi cháng tiáo kuǎn) – Điều khoản bồi thường khi chấm dứt hợp đồng |
1007 | 播出内容的地域限制 (bō chū nèi róng de dì yù xiàn zhì) – Giới hạn khu vực phát sóng nội dung |
1008 | 媒体项目的时间进度 (méi tǐ xiàng mù de shí jiān jìn dù) – Tiến độ thời gian dự án truyền thông |
1009 | 合同的履行流程 (hé tóng de lǚ xíng liú chéng) – Quy trình thực hiện hợp đồng |
1010 | 播出平台的广告管理 (bō chū píng tái de guǎng gào guǎn lǐ) – Quản lý quảng cáo trên nền tảng phát sóng |
1011 | 媒体内容的法律合规性 (méi tǐ nèi róng de fǎ lǜ hé guī xìng) – Tính hợp pháp của nội dung truyền thông |
1012 | 合同执行的监督机制 (hé tóng zhí xíng de jiān dū jī zhì) – Cơ chế giám sát thực hiện hợp đồng |
1013 | 播出项目的成本控制 (bō chū xiàng mù de chéng běn kòng zhì) – Kiểm soát chi phí dự án phát sóng |
1014 | 媒体内容的分发策略 (méi tǐ nèi róng de fēn fā cè lüè) – Chiến lược phân phối nội dung truyền thông |
1015 | 合同的履约保障措施 (hé tóng de lǚ yuē bǎo zhàng cuò shī) – Biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng |
1016 | 播出平台的用户体验优化 (bō chū píng tái de yòng hù tǐ yàn yōu huà) – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên nền tảng phát sóng |
1017 | 媒体项目的合作伙伴选择 (méi tǐ xiàng mù de hé zuò huǒ bàn xuǎn zé) – Lựa chọn đối tác hợp tác trong dự án truyền thông |
1018 | 合同的保密协议 (hé tóng de bǎo mì xié yì) – Thỏa thuận bảo mật của hợp đồng |
1019 | 播出内容的多语言支持 (bō chū nèi róng de duō yǔ yán zhī chí) – Hỗ trợ nội dung đa ngôn ngữ |
1020 | 媒体项目的投资回报率 (méi tǐ xiàng mù de tóu zī huí bào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dự án truyền thông |
1021 | 合同的风险评估机制 (hé tóng de fēng xiǎn píng gū jī zhì) – Cơ chế đánh giá rủi ro hợp đồng |
1022 | 播出时间表的动态调整 (bō chū shí jiān biǎo de dòng tài tiáo zhěng) – Điều chỉnh lịch phát sóng linh hoạt |
1023 | 媒体内容的创新性 (méi tǐ nèi róng de chuàng xīn xìng) – Tính sáng tạo của nội dung truyền thông |
1024 | 合同的不可抗力条款 (hé tóng de bù kě kàng lì tiáo kuǎn) – Điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng |
1025 | 播出内容的观众反馈机制 (bō chū nèi róng de guān zhòng fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi của khán giả đối với nội dung phát sóng |
1026 | 播出内容的审计报告 (bō chū nèi róng de shěn jì bào gào) – Báo cáo kiểm toán nội dung phát sóng |
1027 | 媒体内容的版权风险 (méi tǐ nèi róng de bǎn quán fēng xiǎn) – Rủi ro bản quyền nội dung truyền thông |
1028 | 合同的变更流程 (hé tóng de biàn gēng liú chéng) – Quy trình thay đổi hợp đồng |
1029 | 播出平台的维护费用 (bō chū píng tái de wéi hù fèi yòng) – Chi phí bảo trì nền tảng phát sóng |
1030 | 媒体项目的法律顾问 (méi tǐ xiàng mù de fǎ lǜ gù wèn) – Cố vấn pháp lý cho dự án truyền thông |
1031 | 合同的履行期限延长 (hé tóng de lǚ xíng qī xiàn yán cháng) – Gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng |
1032 | 播出内容的技术要求 (bō chū nèi róng de jì shù yāo qiú) – Yêu cầu kỹ thuật của nội dung phát sóng |
1033 | 媒体内容的目标市场 (méi tǐ nèi róng de mù biāo shì chǎng) – Thị trường mục tiêu của nội dung truyền thông |
1034 | 合同的修订条款 (hé tóng de xiū dìng tiáo kuǎn) – Điều khoản sửa đổi hợp đồng |
1035 | 播出项目的预算规划 (bō chū xiàng mù de yù suàn guī huà) – Kế hoạch ngân sách cho dự án phát sóng |
1036 | 媒体内容的分发平台 (méi tǐ nèi róng de fēn fā píng tái) – Nền tảng phân phối nội dung truyền thông |
1037 | 合同的审查和批准 (hé tóng de shěn chá hé pī zhǔn) – Kiểm tra và phê duyệt hợp đồng |
1038 | 播出权的持有人 (bō chū quán de chí yǒu rén) – Người sở hữu quyền phát sóng |
1039 | 媒体内容的法律保护 (méi tǐ nèi róng de fǎ lǜ bǎo hù) – Bảo vệ pháp lý cho nội dung truyền thông |
1040 | 合同的终止权利 (hé tóng de zhōng zhǐ quán lì) – Quyền chấm dứt hợp đồng |
1041 | 播出时间表的制定 (bō chū shí jiān biǎo de zhì dìng) – Lập lịch phát sóng |
1042 | 媒体合作的伙伴协议 (méi tǐ hé zuò de huǒ bàn xié yì) – Thỏa thuận đối tác hợp tác truyền thông |
1043 | 合同的赔偿责任 (hé tóng de péi cháng zé rèn) – Trách nhiệm bồi thường trong hợp đồng |
1044 | 播出权的续约条款 (bō chū quán de xù yuē tiáo kuǎn) – Điều khoản gia hạn quyền phát sóng |
1045 | 媒体项目的时间表 (méi tǐ xiàng mù de shí jiān biǎo) – Thời gian biểu của dự án truyền thông |
1046 | 合同的合作条款 (hé tóng de hé zuò tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp tác trong hợp đồng |
1047 | 播出平台的观众分析 (bō chū píng tái de guān zhòng fēn xī) – Phân tích khán giả của nền tảng phát sóng |
1048 | 媒体内容的审查标准 (méi tǐ nèi róng de shěn chá biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra nội dung truyền thông |
1049 | 合同的执行费用 (hé tóng de zhí xíng fèi yòng) – Chi phí thực hiện hợp đồng |
1050 | 播出平台的盈利模式 (bō chū píng tái de yíng lì mó shì) – Mô hình lợi nhuận của nền tảng phát sóng |
1051 | 播出权的购买协议 (bō chū quán de gòu mǎi xié yì) – Thỏa thuận mua quyền phát sóng |
1052 | 媒体项目的审计流程 (méi tǐ xiàng mù de shěn jì liú chéng) – Quy trình kiểm toán dự án truyền thông |
1053 | 播出平台的技术规范 (bō chū píng tái de jì shù guī fàn) – Quy chuẩn kỹ thuật của nền tảng phát sóng |
1054 | 媒体内容的发布时间表 (méi tǐ nèi róng de fā bù shí jiān biǎo) – Lịch phát hành nội dung truyền thông |
1055 | 播出项目的绩效管理 (bō chū xiàng mù de jì xiào guǎn lǐ) – Quản lý hiệu suất dự án phát sóng |
1056 | 媒体内容的创意开发 (méi tǐ nèi róng de chuàng yì kāi fā) – Phát triển ý tưởng nội dung truyền thông |
1057 | 合同的财务条款 (hé tóng de cái wù tiáo kuǎn) – Điều khoản tài chính trong hợp đồng |
1058 | 播出平台的内容更新 (bō chū píng tái de nèi róng gēng xīn) – Cập nhật nội dung trên nền tảng phát sóng |
1059 | 媒体合作的收益预测 (méi tǐ hé zuò de shōu yì yù cè) – Dự đoán lợi nhuận hợp tác truyền thông |
1060 | 合同的执行计划 (hé tóng de zhí xíng jì huà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
1061 | 播出内容的时效性 (bō chū nèi róng de shí xiào xìng) – Tính kịp thời của nội dung phát sóng |
1062 | 媒体项目的投资策略 (méi tǐ xiàng mù de tóu zī cè lüè) – Chiến lược đầu tư dự án truyền thông |
1063 | 合同的签订流程 (hé tóng de qiān dìng liú chéng) – Quy trình ký kết hợp đồng |
1064 | 播出权的市场价值 (bō chū quán de shì chǎng jià zhí) – Giá trị thị trường của quyền phát sóng |
1065 | 媒体内容的审核要求 (méi tǐ nèi róng de shěn hé yāo qiú) – Yêu cầu kiểm tra nội dung truyền thông |
1066 | 合同的违约赔偿 (hé tóng de wéi yuē péi cháng) – Bồi thường vi phạm hợp đồng |
1067 | 播出平台的用户互动 (bō chū píng tái de yòng hù hù dòng) – Tương tác người dùng trên nền tảng phát sóng |
1068 | 媒体内容的制作预算 (méi tǐ nèi róng de zhì zuò yù suàn) – Ngân sách sản xuất nội dung truyền thông |
1069 | 合同的履行保证 (hé tóng de lǚ xíng bǎo zhèng) – Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
1070 | 播出项目的合规检查 (bō chū xiàng mù de hé guī jiǎn chá) – Kiểm tra tuân thủ dự án phát sóng |
1071 | 媒体内容的受众定位 (méi tǐ nèi róng de shòu zhòng dìng wèi) – Định vị đối tượng khán giả của nội dung truyền thông |
1072 | 合同的执行条件 (hé tóng de zhí xíng tiáo jiàn) – Điều kiện thực hiện hợp đồng |
1073 | 播出平台的推广策略 (bō chū píng tái de tuī guǎng cè lüè) – Chiến lược quảng bá nền tảng phát sóng |
1074 | 播出权的独家授权 (bō chū quán de dú jiā shòu quán) – Ủy quyền độc quyền phát sóng |
1075 | 媒体项目的进度报告 (méi tǐ xiàng mù de jìn dù bào gào) – Báo cáo tiến độ dự án truyền thông |
1076 | 合同的履行进展 (hé tóng de lǚ xíng jìn zhǎn) – Tiến độ thực hiện hợp đồng |
1077 | 播出平台的观众数据分析 (bō chū píng tái de guān zhòng shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu khán giả trên nền tảng phát sóng |
1078 | 媒体内容的多平台分发 (méi tǐ nèi róng de duō píng tái fēn fā) – Phân phối nội dung đa nền tảng |
1079 | 合同的合作协议 (hé tóng de hé zuò xié yì) – Thỏa thuận hợp tác hợp đồng |
1080 | 媒体内容的市场营销策略 (méi tǐ nèi róng de shì chǎng yíng xiāo cè lüè) – Chiến lược tiếp thị nội dung truyền thông |
1081 | 合同的资金管理 (hé tóng de zī jīn guǎn lǐ) – Quản lý tài chính của hợp đồng |
1082 | 播出平台的用户注册机制 (bō chū píng tái de yòng hù zhù cè jī zhì) – Cơ chế đăng ký người dùng của nền tảng phát sóng |
1083 | 媒体内容的广告收益分配 (méi tǐ nèi róng de guǎng gào shōu yì fēn pèi) – Phân chia lợi nhuận quảng cáo nội dung truyền thông |
1084 | 播出项目的受众分析 (bō chū xiàng mù de shòu zhòng fēn xī) – Phân tích đối tượng khán giả của dự án phát sóng |
1085 | 媒体内容的侵权风险 (méi tǐ nèi róng de qīn quán fēng xiǎn) – Rủi ro vi phạm bản quyền nội dung truyền thông |
1086 | 合同的履约计划 (hé tóng de lǚ yuē jì huà) – Kế hoạch thực hiện hợp đồng |
1087 | 播出权的国际授权 (bō chū quán de guó jì shòu quán) – Ủy quyền phát sóng quốc tế |
1088 | 媒体项目的回报预测 (méi tǐ xiàng mù de huí bào yù cè) – Dự đoán lợi nhuận dự án truyền thông |
1089 | 合同的争议解决机制 (hé tóng de zhēng yì jiě jué jī zhì) – Cơ chế giải quyết tranh chấp hợp đồng |
1090 | 播出平台的内容推荐系统 (bō chū píng tái de nèi róng tuī jiàn xì tǒng) – Hệ thống đề xuất nội dung trên nền tảng phát sóng |
1091 | 媒体内容的法律顾问 (méi tǐ nèi róng de fǎ lǜ gù wèn) – Cố vấn pháp lý nội dung truyền thông |
1092 | 合同的财务管理 (hé tóng de cái wù guǎn lǐ) – Quản lý tài chính của hợp đồng |
1093 | 播出项目的资源分配 (bō chū xiàng mù de zī yuán fēn pèi) – Phân bổ nguồn lực cho dự án phát sóng |
1094 | 媒体内容的审核机制 (méi tǐ nèi róng de shěn hé jī zhì) – Cơ chế kiểm tra nội dung truyền thông |
1095 | 合同的执行优先级 (hé tóng de zhí xíng yōu xiān jí) – Mức độ ưu tiên thực hiện hợp đồng |
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ – Nâng Tầm Học Tiếng Trung với Master Education
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ, còn được biết đến với các tên gọi như Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, hay Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ, là địa chỉ hàng đầu về đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
Chất lượng đào tạo hàng đầu với giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những yếu tố quan trọng giúp Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ tạo nên uy tín và danh tiếng vượt trội là hệ thống giáo trình Hán ngữ độc quyền được sáng tác và phát triển bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế khoa học, cập nhật liên tục theo xu hướng ngôn ngữ hiện đại, đảm bảo phù hợp với từng trình độ và nhu cầu học tập của học viên. Từ giáo trình Hán ngữ cơ bản cho đến các giáo trình chuyên sâu về HSK, HSKK, trung tâm cung cấp đầy đủ tài liệu và nội dung học tập cho mọi đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ tập trung vào việc dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch. Đây là điểm khác biệt so với nhiều trung tâm khác, giúp học viên nắm vững ngôn ngữ và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong giao tiếp thực tế.
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao và được đào tạo bài bản dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các giảng viên không chỉ giỏi về ngôn ngữ mà còn có khả năng truyền đạt dễ hiểu, tạo ra môi trường học tập thân thiện và hiệu quả. Thầy Vũ, người sáng lập trung tâm, là một giảng viên có uy tín và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung.
Các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ cung cấp nhiều khóa học đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của mọi học viên, bao gồm:
Tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào kỹ năng nghe nói để giúp học viên tự tin giao tiếp hàng ngày.
Tiếng Trung HSK, HSKK từ sơ cấp đến cao cấp: Luyện thi chứng chỉ HSK, HSKK cho các cấp độ từ 1 đến 9, đảm bảo học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi quốc tế.
Tiếng Trung chuyên ngành: Đào tạo các khóa học tiếng Trung chuyên sâu về kế toán, kiểm toán, xuất nhập khẩu, thương mại, dầu khí, và công xưởng.
Tiếng Trung văn phòng và công sở: Giúp học viên làm quen với tiếng Trung trong môi trường làm việc, từ đó cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp.
Các khóa học trực tuyến: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung từ xa với lịch học linh hoạt, phù hợp với thời gian biểu cá nhân.
Cơ sở vật chất hiện đại và phương pháp đào tạo tiên tiến
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ để mang lại trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên. Với các phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, học viên có thể tiếp cận các tài liệu giảng dạy số hóa và các ứng dụng hỗ trợ học tập tiên tiến. Phương pháp đào tạo của trung tâm kết hợp giữa giảng dạy truyền thống và ứng dụng công nghệ, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ luôn đặt lợi ích của học viên lên hàng đầu, cam kết mang lại chất lượng giảng dạy tốt nhất và hiệu quả học tập cao nhất. Với chương trình học được thiết kế kỹ lưỡng, hệ thống giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên chất lượng, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung, từ giao tiếp hàng ngày đến thi đỗ các chứng chỉ quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng, Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo để bạn phát triển kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Hãy đến và trải nghiệm những khóa học đỉnh cao tại Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education để khám phá tiềm năng của bạn trong việc học tiếng Trung.
Master Edu ChineMaster – Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education
Trung tâm tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master, hay còn được biết đến với các tên gọi Trung tâm tiếng Trung Master Education ChineMaster, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese, Trung tâm tiếng Trung Master ChineMaster, và Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ, là địa chỉ hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp. Với hệ thống giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, trung tâm không chỉ đem đến những khóa học uy tín chất lượng mà còn đặt nền móng vững chắc cho học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Đào tạo chuyên sâu theo tiêu chuẩn HSK và HSKK quốc tế
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ tập trung vào các khóa đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp, giúp học viên nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi quốc tế. Hệ thống giảng dạy của trung tâm dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ, HSK và HSKK độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các giáo trình này được thiết kế khoa học, cập nhật liên tục để đáp ứng yêu cầu của các kỳ thi chứng chỉ quốc tế và giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất.
Giáo trình Hán ngữ: Tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch, giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc.
Giáo trình HSK: Được xây dựng theo chuẩn cấu trúc thi HSK quốc tế, phù hợp với từng cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9, đảm bảo học viên nắm bắt được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để thi đạt chứng chỉ HSK.
Giáo trình HSKK: Đào tạo kỹ năng nghe và nói tiếng Trung theo các cấp độ sơ, trung, cao, giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin trong các tình huống thực tế.
Phương pháp giảng dạy của trung tâm Master Edu ChineMaster là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, mang lại cho học viên trải nghiệm học tập toàn diện và hiệu quả. Trung tâm không chỉ tập trung vào việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn chú trọng vào việc áp dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp thực tế. Nhờ vào các bài tập thực hành đa dạng, mô phỏng các tình huống thực tế, học viên có thể phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách tự nhiên và nhanh chóng.
Ngoài ra, trung tâm sử dụng các công cụ hỗ trợ học tập tiên tiến như các ứng dụng học tiếng Trung trực tuyến, video hướng dẫn và các bài tập tương tác, giúp học viên tự học và ôn luyện hiệu quả ngoài giờ học chính khóa. Các phương pháp này không chỉ giúp học viên ghi nhớ kiến thức lâu hơn mà còn phát triển khả năng tự học và tự đánh giá tiến bộ của mình.
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đều có trình độ chuyên môn cao và được đào tạo bài bản dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các giảng viên tại trung tâm không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn biết cách truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, khuyến khích học viên học hỏi và phát triển toàn diện các kỹ năng. Thầy Vũ, người sáng lập và giảng dạy tại trung tâm, nổi tiếng với phương pháp giảng dạy sáng tạo và đầy nhiệt huyết, luôn đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Đa dạng các khóa học phù hợp với nhu cầu học viên
Master Edu ChineMaster cung cấp nhiều khóa học đa dạng, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của từng học viên, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Phát triển kỹ năng nghe nói, giúp học viên tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học HSK và HSKK từ cơ bản đến nâng cao: Luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế với mục tiêu đạt điểm số cao.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong các lĩnh vực như kinh doanh, kế toán, xuất nhập khẩu, thương mại, và sản xuất.
Khóa học tiếng Trung online: Dành cho học viên ở xa hoặc không có điều kiện tham gia học trực tiếp, với lịch học linh hoạt và nội dung học tập được tối ưu hóa cho việc học từ xa.
Trung tâm tiếng Trung Master ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chất lượng đào tạo tốt nhất, đảm bảo hiệu quả học tập và thành công trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế. Với hệ thống giáo trình độc quyền, đội ngũ giảng viên tâm huyết và phương pháp giảng dạy tiên tiến, trung tâm đã và đang là địa chỉ tin cậy của nhiều học viên trong và ngoài nước.
Hãy đến với Master Edu ChineMaster để trải nghiệm chương trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, chinh phục chứng chỉ HSK, HSKK và mở rộng cánh cửa cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Nơi Đào Tạo Tiếng Trung Uy Tín TOP 1 Việt Nam
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education, còn được biết đến với các tên gọi Tiếng Trung Master Thầy Vũ, Tiếng Trung Master Chinese, Tiếng Trung Master ChineMaster, Tiếng Trung Master Education, và Tiếng Trung Master Đỉnh Cao, là hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu Việt Nam, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Với sự dẫn dắt của Thầy Vũ – Tác giả của “Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập”, trung tâm đã và đang xây dựng nền tảng vững chắc cho hàng ngàn học viên trên con đường chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung.
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education tự hào là địa chỉ uy tín chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung phong phú, từ giao tiếp đến các khóa học chuyên ngành, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và phát triển của học viên. Các khóa học tại trung tâm bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên nắm vững các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để tự tin giao tiếp trong các tình huống hàng ngày và môi trường làm việc.
Khóa học tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9: Luyện thi HSK với lộ trình từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên đạt điểm số cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung, cao cấp: Đào tạo chuyên sâu kỹ năng nghe và nói, phù hợp với các cấp độ khác nhau từ người mới học đến người muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Trang bị các kiến thức và kỹ năng cần thiết để học viên sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, giao dịch thương mại.
Khóa học tiếng Trung kế toán kiểm toán: Dành cho những ai làm việc trong ngành kế toán, kiểm toán, cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung công xưởng và logistics vận chuyển: Đào tạo tiếng Trung dành cho các công nhân, kỹ sư và nhân viên trong lĩnh vực sản xuất, vận chuyển, xuất nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở: Phù hợp với các nhân viên văn phòng cần nâng cao trình độ tiếng Trung để phục vụ công việc.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng: Giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp, tư vấn và bán hàng cho các nhân viên kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật: Dành cho những ai mong muốn trở thành phiên dịch viên, dịch giả tiếng Trung chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Học tiếng Trung theo từng chủ đề cụ thể, như du lịch, ẩm thực, thời trang, công nghệ, và các lĩnh vực khác.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Chuyên sâu trong lĩnh vực dầu khí, phù hợp với những ai đang làm việc hoặc có nhu cầu phát triển trong ngành này.
Khóa học tiếng Trung thực dụng: Đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế, đáp ứng các nhu cầu giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall: Hướng dẫn học viên cách giao dịch, mua sắm và kinh doanh trên các sàn thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc và đánh hàng Trung Quốc: Cung cấp kiến thức và kỹ năng tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả và nhập hàng từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu và Thâm Quyến: Giúp học viên có thể tự tin tìm kiếm, đánh giá và mua sắm hàng hóa từ các trung tâm thương mại lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ: Trang bị kỹ năng và kiến thức để học viên tìm kiếm và phân tích các nguồn hàng của đối thủ cạnh tranh.
Phương pháp giảng dạy độc đáo và giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung Master Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy độc đáo, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp thực tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung, đã sáng tạo nên “Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập” – một bộ giáo trình được thiết kế khoa học, phù hợp với từng cấp độ và mục tiêu học tập khác nhau.
Trung tâm sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đều được đào tạo bài bản và có trình độ chuyên môn cao. Các giảng viên không chỉ truyền đạt kiến thức ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế, giúp học viên ứng dụng kiến thức vào công việc và cuộc sống.
Với mục tiêu trở thành hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín số 1 toàn quốc, Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education cam kết mang lại cho học viên trải nghiệm học tập chất lượng, kết quả vượt trội và cơ hội nghề nghiệp mở rộng. Các khóa học tại trung tâm đều được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu thay đổi của thị trường lao động và xu hướng học tiếng Trung hiện đại.
Hãy đến với Tiếng Trung Master Education để khám phá và trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung đỉnh cao cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nơi giúp bạn đạt đến trình độ thành thạo tiếng Trung, mở rộng cánh cửa cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân.
Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education – Nơi Đào Tạo Tiếng Trung Uy Tín Hàng Đầu Toàn Quốc
Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education là một địa chỉ đáng tin cậy và uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Trung tâm được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master, Trung tâm Tiếng Trung Chinese, Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ, và Trung tâm Tiếng Trung Master Education Chinese Master. Với chất lượng giảng dạy hàng đầu, trung tâm đã xây dựng được danh tiếng rộng khắp và là nơi tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung với chất lượng tốt nhất.
Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education nổi tiếng trên toàn quốc về chất lượng giảng dạy tiếng Trung Quốc. Không chỉ đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, trung tâm còn cung cấp chương trình học phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của học viên, từ tiếng Trung giao tiếp đến tiếng Trung chuyên ngành. Đặc biệt, hệ thống đào tạo tại đây luôn chú trọng đến việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch thuật tiếng Trung, giúp học viên nhanh chóng tiến bộ và đạt được các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Giáo Trình Hán Ngữ Độc Quyền của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Một điểm nổi bật tại Trung tâm Tiếng Trung Master là việc sử dụng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập trung tâm – biên soạn. Bộ giáo trình này không chỉ đảm bảo tính khoa học và hệ thống mà còn được cập nhật liên tục để đáp ứng sự thay đổi trong ngôn ngữ và nhu cầu học tập của học viên. Với nội dung được điều chỉnh hàng ngày, giáo trình mang lại cho học viên một trải nghiệm học tập tuyệt vời, giúp nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung tâm áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ theo tình huống thực tế. Các khóa học không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy lý thuyết mà còn bao gồm các bài tập thực hành, mô phỏng giao tiếp thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc. Đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm và trình độ cao, nhiệt huyết trong việc truyền đạt kiến thức, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc của học viên.
Hệ Thống Trung Tâm Đào Tạo Hán Ngữ Toàn Diện Tại Việt Nam
Hệ thống Tiếng Trung Master ChineMaster Education tự hào là một trong những hệ thống giáo dục tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam. Với các cơ sở đào tạo được mở rộng trên khắp cả nước, trung tâm không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu học tập của học viên ở mọi miền. Các khóa học tại đây được thiết kế đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, luyện thi chứng chỉ HSK, HSKK đến các khóa tiếng Trung chuyên ngành như thương mại, kế toán, công xưởng, logistics, và biên phiên dịch.
Với mục tiêu đặt chất lượng lên hàng đầu, Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Trung tâm luôn chú trọng đến việc xây dựng môi trường học thân thiện, hiện đại, cùng với các tiện ích hỗ trợ học viên trong quá trình học tập. Ngoài ra, các lớp học được tổ chức linh hoạt, phù hợp với mọi đối tượng, từ học sinh, sinh viên đến người đi làm.
Trung tâm không chỉ đơn thuần là nơi giảng dạy tiếng Trung mà còn hướng đến việc phát triển các kỹ năng mềm và kiến thức văn hóa Trung Quốc cho học viên. Với sứ mệnh đem lại sự đột phá trong giáo dục và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, Trung tâm Tiếng Trung Master ChineMaster luôn nỗ lực đổi mới và cải tiến chất lượng giảng dạy, nhằm giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm và tâm huyết, luôn nhiệt tình hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập. Với phương châm “Lấy học viên làm trung tâm”, các giảng viên không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, áp dụng các công nghệ tiên tiến và thực tiễn để đảm bảo học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Với danh tiếng và chất lượng giảng dạy đã được khẳng định, Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên nghiệp tại Việt Nam. Đến với trung tâm, học viên sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập hiện đại, chuyên nghiệp và đầy cảm hứng, mở ra cơ hội phát triển toàn diện về ngôn ngữ và sự nghiệp.
Hãy đến với Trung tâm Tiếng Trung Master Thầy Vũ ChineMaster Education để khám phá sự khác biệt và nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn!
Dưới đây là một số đánh giá của các học viên về các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master Thầy Vũ:
Nguyễn Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp HSK 3 – Tháng 4/2024
“Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu, mình đã tự học tiếng Trung nhưng cảm thấy chưa đủ tự tin để giao tiếp. Nhờ vào phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp của Thầy Vũ và giáo trình Hán ngữ do chính Thầy biên soạn, mình đã tiến bộ rất nhiều. Thầy Vũ không chỉ giúp mình hiểu sâu về ngữ pháp mà còn hướng dẫn các kỹ năng giao tiếp thực tiễn, tạo cơ hội để mình luyện tập thường xuyên trong lớp. Điều mình thích nhất ở đây là môi trường học tập năng động và thân thiện, cùng với sự hỗ trợ nhiệt tình từ thầy cô và bạn bè.”
Lê Minh Hoàng – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao cấp – Tháng 7/2024
“Đây là khóa học thứ hai mà mình tham gia tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster, và lần này mình chọn khóa HSKK cao cấp để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Thầy Vũ và các giảng viên tại trung tâm đã giúp mình cải thiện rất nhiều về kỹ năng phát âm và nghe hiểu. Điều ấn tượng nhất với mình là giáo trình HSKK được thiết kế phù hợp với trình độ của từng học viên, giúp mình nâng cao kỹ năng từng bước. Thầy luôn khuyến khích học viên luyện tập với các bài nói theo tình huống thực tế, điều này rất hữu ích cho mình khi luyện thi.”
Phạm Thu Trang – Khóa học Tiếng Trung Kế toán Kiểm toán – Tháng 5/2023
“Mình làm việc trong lĩnh vực kế toán và thấy rằng việc biết tiếng Trung sẽ mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình. Sau khi tìm hiểu, mình quyết định chọn Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster để tham gia khóa học kế toán kiểm toán bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất tận tâm và phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu. Mỗi buổi học đều được thực hành các tình huống thực tế liên quan đến công việc của mình, giúp mình nhanh chóng áp dụng được những kiến thức đã học vào công việc hàng ngày.”
Trần Đức Anh – Khóa học Tiếng Trung Công xưởng – Tháng 9/2024
“Do công việc của mình có liên quan đến ngành công xưởng, mình đã quyết định theo học khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master. Thầy Vũ và các giảng viên đã giúp mình học từ vựng chuyên ngành một cách rất dễ hiểu và logic. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức nhiều buổi thực hành với các tình huống thực tế trong công việc, giúp mình tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác nước ngoài. Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành của thầy Vũ cũng rất đa dạng và sát với thực tế công việc.”
Ngô Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 1/2024
“Mình đã có cơ hội học khóa tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Giáo trình do Thầy Vũ biên soạn giúp mình hiểu sâu hơn về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành thương mại, từ đó có thể tự tin hơn khi đàm phán và làm việc với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ và các giảng viên không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế rất quý báu trong công việc.”
Đỗ Thanh Bình – Khóa học Tiếng Trung Taobao, 1688 – Tháng 3/2024
“Khi bắt đầu kinh doanh online, mình nhận thấy việc biết tiếng Trung là một lợi thế rất lớn. Mình đã chọn tham gia khóa học tiếng Trung Taobao, 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết các bước nhập hàng từ Trung Quốc, cách sử dụng từ vựng và giao tiếp trong mua bán. Nhờ vào những kiến thức và kinh nghiệm thầy chia sẻ, mình đã có thể tự tin nhập hàng về bán mà không cần phải nhờ đến dịch vụ trung gian nữa. Trung tâm thực sự là nơi học tiếng Trung chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình.”
Những đánh giá trên đây là minh chứng cho chất lượng giảng dạy và sự chuyên nghiệp của Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master Thầy Vũ. Học viên luôn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất để phát triển kỹ năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.
Vũ Thanh Hằng – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng – Tháng 6/2024
“Mình đang làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc, vì thế học tiếng Trung trở thành nhu cầu cấp thiết. Mình đã lựa chọn khóa học tiếng Trung văn phòng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster và thực sự hài lòng với chất lượng đào tạo. Thầy Vũ không chỉ giúp mình nắm vững từ vựng và ngữ pháp mà còn chú trọng đến các tình huống giao tiếp thực tế tại nơi làm việc. Các bài học đều rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao, giúp mình tự tin giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài.”
Hoàng Minh Quân – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch – Tháng 8/2024
“Mình muốn trở thành một biên phiên dịch viên chuyên nghiệp nên đã đăng ký khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã mang đến những kiến thức và kỹ năng thiết thực cho nghề nghiệp. Các buổi học không chỉ dừng lại ở việc dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn hướng dẫn chi tiết về kỹ năng phiên dịch đồng thời, dịch thuật văn bản, và xử lý tình huống giao tiếp trong các hội thảo, cuộc họp. Trung tâm thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn phát triển sự nghiệp biên phiên dịch.”
Phạm Quốc Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc – Tháng 2/2024
“Là một người kinh doanh online, mình nhận thấy việc nắm vững tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình nhập hàng. Khóa học nhập hàng Trung Quốc tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình hiểu rõ cách thức mua hàng, thương thảo giá cả và quản lý đơn hàng một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn truyền đạt kiến thức dễ hiểu và nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Nhờ đó, mình đã tự tin nhập hàng trực tiếp từ các trang web như Taobao, 1688, và tiết kiệm được chi phí đáng kể.”
Trần Hải Yến – Khóa học Tiếng Trung Thực dụng – Tháng 10/2023
“Mình muốn học tiếng Trung để có thể giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày khi đi du lịch và làm việc tại các nước nói tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã đáp ứng nhu cầu của mình một cách hoàn hảo. Giáo trình thiết kế đa dạng với các chủ đề giao tiếp thực tế như mua sắm, hỏi đường, đặt phòng khách sạn, giúp mình có thể sử dụng ngôn ngữ này một cách tự tin và tự nhiên. Mình đánh giá rất cao sự nhiệt tình của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên.”
Nguyễn Khánh Ly – Khóa học Tiếng Trung Công sở – Tháng 12/2023
“Khi biết đến Trung tâm Tiếng Trung Master Edu, mình đã nhanh chóng đăng ký khóa học tiếng Trung công sở để phục vụ cho công việc hiện tại. Điều làm mình ấn tượng nhất là cách Thầy Vũ giảng dạy rất cụ thể, chi tiết và phù hợp với nhu cầu của người đi làm. Từ việc học cách viết email bằng tiếng Trung, giao tiếp trong các cuộc họp, đến cách xử lý tình huống văn phòng, tất cả đều được thầy hướng dẫn một cách tỉ mỉ. Điều này giúp mình không chỉ cải thiện tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng công việc.”
Đặng Quang Minh – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 11/2023
“Mình làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nên việc học tiếng Trung thương mại là điều cần thiết. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã cung cấp cho mình nhiều kiến thức bổ ích, từ từ vựng chuyên ngành đến các kỹ năng giao tiếp và đàm phán. Thầy Vũ rất giỏi trong việc giúp học viên hiểu rõ các thuật ngữ thương mại và vận dụng vào thực tế một cách hiệu quả. Nhờ đó, mình tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đạt được những kết quả kinh doanh tốt hơn.”
Những đánh giá trên đã khẳng định chất lượng đào tạo và uy tín của Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Chinese Master Thầy Vũ. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn mang đến những kỹ năng thực tế hữu ích cho từng ngành nghề, giúp học viên tự tin và thành công trong sự nghiệp.
Nguyễn Thị Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung HSK 5 – Tháng 3/2024
“Mình đã tìm kiếm một trung tâm uy tín để luyện thi HSK 5 và biết đến Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu, giúp mình nắm vững kiến thức ngữ pháp và từ vựng cần thiết cho kỳ thi. Ngoài việc học lý thuyết, thầy còn tổ chức các buổi luyện đề, giúp mình làm quen với cấu trúc đề thi và tăng cường kỹ năng làm bài. Kết quả là mình đã đạt điểm cao hơn mong đợi trong kỳ thi HSK 5 và rất cảm ơn sự hỗ trợ nhiệt tình từ thầy và trung tâm.”
Trần Ngọc Hải – Khóa học Tiếng Trung Logistics – Tháng 5/2024
“Mình làm việc trong ngành logistics nên cần biết tiếng Trung để làm việc hiệu quả với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung logistics tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình có được các từ vựng chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp thực tế. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và bài bản, không chỉ về ngôn ngữ mà còn chia sẻ kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực logistics. Nhờ vậy, mình đã cải thiện kỹ năng làm việc và quản lý quy trình vận chuyển quốc tế.”
Phạm Bảo An – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao cấp – Tháng 4/2024
“Khóa học HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster thực sự đáng giá. Mình cần đạt chứng chỉ HSKK để hoàn thành yêu cầu học bổng du học, và thầy Vũ đã giúp mình đạt được mục tiêu đó. Thầy luôn chú trọng rèn luyện kỹ năng nghe và nói, giúp mình phát âm chuẩn và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Các bài tập thực hành với các chủ đề phong phú đã giúp mình chuẩn bị tốt cho kỳ thi và đạt điểm số rất cao.”
Đỗ Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Kế toán Kiểm toán – Tháng 7/2024
“Làm việc trong ngành kế toán và kiểm toán, mình nhận thấy việc biết tiếng Trung sẽ mang lại nhiều cơ hội thăng tiến. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực này và đã truyền đạt rất nhiều kiến thức hữu ích cho mình. Các bài học rất sát với thực tế công việc, giúp mình tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Lê Thị Thanh Xuân – Khóa học Tiếng Trung Công xưởng – Tháng 1/2024
“Mình làm việc trong ngành sản xuất, nên việc học tiếng Trung trở nên cần thiết khi công ty hợp tác với các nhà máy Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung công xưởng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã giúp mình học được những thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp cơ bản trong môi trường làm việc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết, các bài giảng rất dễ hiểu và có tính thực hành cao. Nhờ đó, mình đã cải thiện khả năng giao tiếp và làm việc với đối tác nước ngoài.”
Nguyễn Minh Tú – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật – Tháng 9/2023
“Mình là một người yêu thích dịch thuật và muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này, vì vậy mình đã chọn khóa học tiếng Trung dịch thuật tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về dịch văn bản, dịch nói và dịch tài liệu chuyên ngành. Thầy Vũ có kỹ năng giảng dạy xuất sắc, luôn khuyến khích học viên tham gia thực hành và sửa lỗi rất tận tâm. Sau khi hoàn thành khóa học, mình tự tin hơn rất nhiều khi nhận các dự án dịch thuật.”
Hoàng Đức Anh – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng Quảng Châu – Tháng 10/2023
“Mình muốn mở rộng việc kinh doanh và đã quyết định học tiếng Trung để có thể trực tiếp nhập hàng từ Quảng Châu. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã mang lại cho mình những kiến thức và kỹ năng cần thiết để tìm nguồn hàng và đàm phán giá cả với nhà cung cấp. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, từ việc giao tiếp đến kỹ thuật thương thảo, giúp mình tự tin hơn trong quá trình nhập hàng từ Trung Quốc.”
Những đánh giá trên càng làm rõ thêm sự chất lượng và uy tín của Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster. Các khóa học đa dạng, đáp ứng nhu cầu thực tế của học viên và được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ với phương pháp giảng dạy khoa học, mang lại hiệu quả cao cho người học.
Vũ Thanh Phong – Khóa học Tiếng Trung HSK 6 – Tháng 6/2024
“Mình đã học tiếng Trung một thời gian và cần một khóa học luyện thi HSK 6 để hoàn thành mục tiêu. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster thật sự vượt xa mong đợi của mình. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh vào việc rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết đồng đều, giúp mình nắm vững cấu trúc đề thi và làm quen với các dạng bài tập khó. Các tài liệu học tập rất sát với thực tế và được cập nhật liên tục. Kết quả là mình đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi và cảm thấy rất tự hào.”
Lê Ngọc Lan – Khóa học Tiếng Trung Văn phòng – Tháng 8/2024
“Khóa học tiếng Trung văn phòng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã giúp mình cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Mình thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc, nên việc học tiếng Trung là vô cùng cần thiết. Thầy Vũ dạy rất nhiệt tình và chú trọng đến việc sử dụng từ ngữ chính xác trong các tình huống văn phòng. Các bài giảng không chỉ là lý thuyết mà còn có nhiều hoạt động thực hành, giúp mình áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.”
Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ cấp – Tháng 12/2023
“Mình chưa từng học tiếng Trung trước đây, nhưng nhờ vào phương pháp dạy học dễ hiểu của thầy Vũ, mình đã vượt qua được khóa học HSKK sơ cấp. Thầy rất chú trọng đến phát âm và giọng điệu của từng học viên, giúp mình tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Không chỉ dừng lại ở việc đạt chứng chỉ, mình còn có thêm động lực để tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster.”
Phạm Quốc Khánh – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc – Tháng 2/2024
“Là một người kinh doanh online, mình muốn tìm hiểu sâu hơn về các phương pháp nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết về cách nhập hàng, đàm phán giá cả và sử dụng các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall. Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế, điều này đã giúp mình mở rộng thị trường và cải thiện lợi nhuận kinh doanh.”
Trần Bảo Châu – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 11/2023
“Mình làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và cần nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để làm việc với các đối tác. Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu thực sự rất hữu ích, thầy Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn hướng dẫn các kỹ năng thương thảo, viết email và chuẩn bị hợp đồng. Mình thấy rằng những kiến thức này thực sự giúp ích rất nhiều cho công việc của mình.”
Nguyễn Xuân Khang – Khóa học Tiếng Trung HSK 9 – Tháng 9/2024
“Mục tiêu của mình là đạt chứng chỉ HSK 9 để có cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc. Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster thực sự rất chất lượng, thầy Vũ có cách giảng dạy khoa học và lộ trình học tập rõ ràng. Các bài giảng không chỉ giúp mình củng cố ngữ pháp mà còn luyện tập kỹ năng dịch thuật và biên phiên dịch, những yếu tố quan trọng trong kỳ thi này. Mình đã đạt được kết quả tốt hơn mong đợi và rất hài lòng với quá trình học tại đây.”
Lý Thị Kim Chi – Khóa học Tiếng Trung Kế toán Thuế – Tháng 4/2024
“Là một kế toán viên, mình muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để có thể làm việc với các đối tác nước ngoài. Khóa học kế toán thuế tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster đã mang lại cho mình nhiều kiến thức bổ ích và phù hợp với công việc. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy dễ hiểu và cung cấp rất nhiều tài liệu thực tế. Nhờ khóa học này, mình tự tin hơn khi trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc và thấy được sự khác biệt rõ rệt trong hiệu quả công việc.”
Đặng Minh Tú – Khóa học Tiếng Trung Dịch thuật nâng cao – Tháng 3/2024
“Mình đã làm dịch thuật nhiều năm nhưng vẫn muốn học hỏi thêm để cải thiện kỹ năng. Khóa học dịch thuật nâng cao tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình học hỏi được nhiều kỹ năng dịch khác nhau từ văn bản chuyên ngành, văn bản hành chính cho đến dịch nói trong các sự kiện quốc tế. Thầy Vũ rất tận tâm và có cách giảng dạy cuốn hút, giúp mình nâng cao kỹ năng chuyên môn một cách toàn diện. Khóa học này thực sự đã nâng tầm sự nghiệp dịch thuật của mình.”
Các đánh giá trên cho thấy Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster không chỉ là địa chỉ đào tạo uy tín mà còn giúp học viên đạt được những mục tiêu học tập và nghề nghiệp cụ thể.
Nguyễn Văn Hùng – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp – Tháng 1/2024
“Mình bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và rất lo lắng về khả năng giao tiếp. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu, mình đã có thể giao tiếp tự tin hơn rất nhiều. Thầy Vũ tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích học viên thực hành nói thường xuyên. Mỗi buổi học đều có những hoạt động thú vị và thực tiễn, giúp mình hiểu sâu hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Mình thực sự cảm thấy hài lòng và tự tin hơn khi nói chuyện với bạn bè và đối tác Trung Quốc.”
Trần Thị Huyền – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao cấp – Tháng 5/2024
“Mình đã tham gia khóa học HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mục tiêu nâng cao khả năng giao tiếp và lấy chứng chỉ. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc hướng dẫn, từ kỹ năng nói đến kỹ năng nghe. Mỗi buổi học đều được thiết kế rất bài bản và có sự tương tác cao giữa thầy và trò. Sau khóa học, mình không chỉ cảm thấy tự tin hơn mà còn đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSKK cao cấp. Mình rất cảm ơn thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ mình trong suốt quá trình học tập.”
Lê Văn Tiến – Khóa học Tiếng Trung Kế toán – Tháng 7/2024
“Là một kế toán viên đang làm việc cho công ty có nhiều khách hàng Trung Quốc, mình đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Khóa học này đã trang bị cho mình rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành cần thiết. Thầy Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và đã cung cấp cho chúng mình nhiều ví dụ thực tế giúp dễ dàng nắm bắt. Mình thấy tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Thanh Sơn – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 2/2024
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu thực sự đã giúp mình rất nhiều trong công việc kinh doanh. Thầy Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế về cách giao dịch, đàm phán và xây dựng mối quan hệ với đối tác. Các bài học rất sinh động và thực tế, khiến mình dễ dàng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, mình đã có thể tự tin giao tiếp và thương thảo với các đối tác Trung Quốc.”
Đào Thị Phương – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng Quảng Châu – Tháng 6/2024
“Mình tham gia khóa học đánh hàng Quảng Châu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu để tìm hiểu thêm về cách nhập hàng từ Trung Quốc. Khóa học này rất bổ ích, thầy Vũ đã hướng dẫn chi tiết từng bước từ việc tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả đến việc thanh toán và vận chuyển. Mình đã có được nhiều kiến thức thực tế và tự tin hơn trong việc kinh doanh. Nhờ khóa học này, mình đã tìm được nhiều nhà cung cấp tốt và mở rộng mạng lưới kinh doanh của mình.”
Nguyễn Hồng Nhung – Khóa học Tiếng Trung HSK 5 – Tháng 8/2024
“Mình đã học tiếng Trung được một thời gian và quyết định tham gia khóa HSK 5 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Khóa học rất hiệu quả với lộ trình học rõ ràng, các bài giảng được thiết kế sinh động và dễ hiểu. Thầy Vũ rất tâm huyết, luôn hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, mình cảm thấy không chỉ cải thiện được khả năng ngôn ngữ mà còn tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ. Mình sẽ tiếp tục theo học các khóa nâng cao tại đây.”
Lê Đức Minh – Khóa học Tiếng Trung Online – Tháng 3/2024
“Do lịch trình công việc bận rộn, mình chọn học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Tuy học online nhưng mình vẫn cảm nhận được sự tương tác rất tốt từ thầy Vũ. Các bài học được tổ chức khoa học và dễ dàng theo dõi. Mình có thể học mọi lúc, mọi nơi và vẫn nhận được hỗ trợ từ thầy và các bạn học viên. Khóa học đã giúp mình tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Mình cảm thấy rất vui khi có thể học tập linh hoạt mà vẫn đạt được kết quả tốt.”
Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là môi trường học tập năng động và hiệu quả, giúp học viên phát triển cả về ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp trong thực tế.
Phạm Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung HSK 3 – Tháng 4/2024
“Trước khi tham gia khóa học HSK 3 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu, mình đã học tiếng Trung cơ bản nhưng chưa tự tin lắm khi giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, mình cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Thầy Vũ không chỉ dạy kiến thức mà còn luôn khuyến khích chúng mình thực hành nói. Các buổi học được thiết kế rất thú vị, từ việc học từ vựng đến ngữ pháp đều được kết hợp vào các tình huống thực tế. Mình cảm thấy rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học lên HSK 4 tại đây.”
Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Biên phiên dịch – Tháng 7/2024
“Mình là một biên dịch viên và tham gia khóa học biên phiên dịch tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mong muốn nâng cao kỹ năng. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa, cùng với những kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này. Mình rất thích cách thầy kết hợp lý thuyết và thực hành, từ việc dịch các tài liệu chuyên ngành đến việc tham gia các buổi thực hành phiên dịch trực tiếp. Mình đã có được nhiều kiến thức bổ ích và tự tin hơn trong công việc của mình.”
Trần Văn Hải – Khóa học Tiếng Trung Logistics – Tháng 5/2024
“Là một người làm trong lĩnh vực logistics, mình đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung phù hợp để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc. Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã đáp ứng được nhu cầu của mình. Thầy Vũ đã dạy rất chi tiết về từ vựng và cụm từ chuyên ngành, cùng với những kỹ năng cần thiết trong giao dịch. Mình cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc với các nhà cung cấp và đã có thể giải quyết công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả.”
Nguyễn Hữu Lộc – Khóa học Tiếng Trung Thực dụng – Tháng 6/2024
“Mình tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu để chuẩn bị cho chuyến công tác tại Trung Quốc. Thầy Vũ đã dạy rất nhiều tình huống thực tế mà mình sẽ gặp phải khi ở nước ngoài, từ việc đặt món ăn đến giao tiếp trong công việc. Các bài học rất sinh động và dễ áp dụng. Nhờ vào khóa học, mình đã có thể giao tiếp tự tin và thực hiện các cuộc đàm phán suôn sẻ trong chuyến công tác của mình.”
Vũ Thị Hương – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp Văn phòng – Tháng 8/2024
“Đối với một nhân viên văn phòng, việc giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Mình đã tham gia khóa học giao tiếp văn phòng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu và rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã giúp mình nắm vững các cụm từ và ngữ pháp cần thiết trong môi trường làm việc. Ngoài ra, thầy còn dạy cách xử lý tình huống trong giao tiếp, giúp mình tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác. Mình đã thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng ngôn ngữ của mình.”
Lê Xuân Duy – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng Tmall – Tháng 9/2024
“Mình tham gia khóa học đánh hàng Tmall tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với hy vọng tìm kiếm nguồn hàng chất lượng cho cửa hàng của mình. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết từ việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp đến vận chuyển hàng hóa. Những kiến thức này rất thực tế và hữu ích cho công việc kinh doanh của mình. Nhờ khóa học, mình đã có thể tìm được nhiều nguồn hàng tốt và phát triển kinh doanh hiệu quả hơn.”
Nguyễn Minh Khánh – Khóa học Tiếng Trung HSK 5 – Tháng 10/2024
“Khi bắt đầu học tiếng Trung, mình gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là trong việc giao tiếp và ngữ pháp. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa HSK 5 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu, mình nhận thấy sự khác biệt rõ rệt. Thầy Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và thú vị. Thầy cũng rất chú trọng đến việc thực hành, điều này giúp mình tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Mình cảm thấy vui vì đã lựa chọn đúng trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học lên HSK 6.”
Đỗ Thị Bích Liên – Khóa học Tiếng Trung Kế toán – Tháng 11/2024
“Mình là một kế toán viên và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Thầy Vũ đã dạy rất nhiều từ vựng và kiến thức liên quan đến lĩnh vực kế toán, giúp mình tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp người Trung Quốc. Các bài học rất sát thực và phù hợp với nhu cầu công việc của mình. Mình cảm thấy hài lòng với kết quả đạt được và sẽ giới thiệu trung tâm cho bạn bè của mình.”
Phan Quốc Hưng – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 12/2024
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã thực sự mở ra cho mình nhiều cơ hội trong công việc. Thầy Vũ rất am hiểu về thương mại và luôn cập nhật các tình huống thực tế, giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào thực tiễn. Mình đã học được cách giao tiếp với khách hàng và đối tác một cách tự tin hơn. Đây là khóa học rất bổ ích và mình rất khuyến khích những ai làm trong lĩnh vực thương mại tham gia.”
Lê Thị Thu Hà – Khóa học Tiếng Trung Công sở – Tháng 1/2024
“Là một nhân viên văn phòng, mình cảm thấy khóa học tiếng Trung công sở tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu rất phù hợp. Thầy Vũ đã giúp mình nắm vững các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường làm việc. Các bài học rất sinh động và gần gũi, giúp mình có thể dễ dàng áp dụng vào thực tế. Sau khóa học, mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Mình rất cảm ơn thầy và trung tâm!”
Nguyễn Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Du lịch – Tháng 2/2024
“Mình tham gia khóa học tiếng Trung du lịch tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu vì sắp có chuyến đi Trung Quốc. Thầy Vũ đã dạy rất nhiều cụm từ và tình huống mà mình sẽ gặp khi đi du lịch, từ việc hỏi đường đến đặt phòng khách sạn. Mình cảm thấy rất thoải mái khi giao tiếp với người bản xứ nhờ vào khóa học này. Đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời và hữu ích cho chuyến đi của mình.”
Trương Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Đánh hàng Quảng Châu – Tháng 3/2024
“Mình đã tham gia khóa học đánh hàng Quảng Châu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mong muốn tìm hiểu cách thức nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều bí quyết hữu ích và thực tế để tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả và giao tiếp với nhà cung cấp. Mình cảm thấy mình đã nắm vững kiến thức cần thiết để bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Đây là một khóa học tuyệt vời mà mình rất recommend cho những ai đang muốn tìm hiểu về lĩnh vực này.”
Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Thầy Vũ không chỉ chú trọng vào chất lượng giảng dạy mà còn mang lại những trải nghiệm học tập thực tế và giá trị cho học viên. Điều này giúp các học viên tự tin hơn trong việc giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao cấp – Tháng 4/2024
“Mình tham gia khóa HSKK Cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mục tiêu thi chứng chỉ HSKK và không thất vọng chút nào. Thầy Vũ không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất nhiệt tình trong việc hỗ trợ học viên. Các bài học được thiết kế kỹ lưỡng, từ ngữ pháp đến từ vựng và kỹ năng nghe nói. Mình đã cải thiện rõ rệt khả năng giao tiếp của mình và cảm thấy tự tin hơn khi thi HSKK. Mình rất cảm ơn thầy và trung tâm!”
Phạm Thanh Tùng – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp Văn phòng – Tháng 5/2024
“Là một nhân viên văn phòng thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, mình đã chọn khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Thầy Vũ đã giúp mình xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng và cụm từ chuyên ngành. Các bài học rất thực tế và gần gũi với công việc hàng ngày, giúp mình dễ dàng áp dụng vào thực tế. Sau khóa học, mình tự tin hơn trong việc giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng, đồng thời hiểu rõ hơn về văn hóa làm việc của người Trung Quốc. Mình rất hài lòng và sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa nâng cao.”
Trần Văn An – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng – Tháng 6/2024
“Mình đã tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mong muốn mở rộng nguồn hàng cho cửa hàng của mình. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu về cách tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán giá cả và các chiến lược nhập khẩu từ Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và có tính ứng dụng cao, giúp mình cảm thấy tự tin khi giao tiếp với nhà cung cấp. Mình đã có thể nhập hàng với giá tốt hơn và xây dựng mối quan hệ tốt với đối tác. Đây thực sự là khóa học mà ai đang kinh doanh cũng nên tham gia.”
Lê Văn Hoàng – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí – Tháng 7/2024
“Với mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực dầu khí, mình đã tham gia khóa học tiếng Trung chuyên ngành Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Thầy Vũ đã cung cấp cho mình nhiều kiến thức chuyên môn và từ vựng liên quan đến ngành này, cùng với các tình huống thực tế mà mình có thể gặp phải. Các bài học được thiết kế rất sinh động, giúp mình dễ dàng ghi nhớ và áp dụng. Mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc và sẵn sàng cho những cơ hội mới trong sự nghiệp. Rất cảm ơn trung tâm!”
Trương Thị Hạnh – Khóa học Tiếng Trung Online – Tháng 8/2024
“Vì lý do công việc, mình không thể tham gia các lớp học trực tiếp, nên đã chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Mình rất ngạc nhiên với chất lượng giảng dạy qua online. Thầy Vũ đã thiết kế các bài học rất sinh động, tương tác tốt và luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Mình cảm thấy không khác gì khi học trực tiếp, và điều này giúp mình dễ dàng cân bằng giữa công việc và việc học. Khóa học online thực sự mang lại trải nghiệm học tập tuyệt vời!”
Nguyễn Văn Hải – Khóa học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch – Tháng 9/2024
“Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình nâng cao khả năng giao tiếp và dịch thuật một cách hiệu quả. Thầy Vũ đã truyền đạt cho mình rất nhiều kỹ năng quan trọng, từ ngữ pháp đến từ vựng và cách thức xử lý tình huống trong thực tế. Mình đã cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng biên dịch và giao tiếp. Mình cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung và rất hài lòng với kết quả của mình.”
Các đánh giá trên cho thấy học viên tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu ChineMaster Thầy Vũ không chỉ hài lòng với chất lượng giảng dạy mà còn cảm nhận được giá trị thực tế từ các khóa học. Sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tích cực, khuyến khích học viên phát triển kỹ năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung vào thực tế.
Nguyễn Thị Hương – Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp – Tháng 10/2024
“Mình tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu và thật sự rất hài lòng với kết quả. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Các bài học được thiết kế theo tình huống thực tế, giúp mình dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt, các buổi thực hành giao tiếp giúp mình tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Mình cảm thấy việc học tiếng Trung trở nên thú vị hơn bao giờ hết, và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại trung tâm.”
Lê Hoàng Nam – Khóa học Tiếng Trung HSK 5 – Tháng 11/2024
“Mình đã tham gia khóa học HSK 5 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu và thực sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ rất am hiểu về chương trình HSK và luôn cập nhật thông tin mới nhất cho học viên. Các bài học không chỉ tập trung vào ngữ pháp mà còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng nghe và nói. Mình đã cải thiện rất nhiều và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Rất cảm ơn thầy và trung tâm đã hỗ trợ mình trong quá trình ôn thi.”
Trần Quốc Bảo – Khóa học Tiếng Trung Thương mại – Tháng 12/2024
“Khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp mình hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp và văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức bổ ích và thực tế, từ cách viết email đến các thuật ngữ chuyên ngành. Mình đã áp dụng những kiến thức này vào công việc của mình và nhận thấy hiệu quả rõ rệt. Mình khuyên các bạn đang làm trong lĩnh vực kinh doanh nên tham gia khóa học này!”
Phạm Thị Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Nhập hàng từ Taobao – Tháng 1/2025
“Mình rất hài lòng với khóa học tiếng Trung nhập hàng từ Taobao tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu. Thầy Vũ đã giúp mình nắm vững các bước tìm kiếm và nhập hàng trên Taobao, từ cách đăng ký tài khoản đến cách tìm nguồn hàng chất lượng. Mình đã thực hiện thành công những đơn hàng đầu tiên và cảm thấy rất vui. Khóa học không chỉ giúp mình cải thiện tiếng Trung mà còn mở ra nhiều cơ hội mới cho việc kinh doanh. Cảm ơn trung tâm đã cung cấp khóa học tuyệt vời này!”
Nguyễn Văn Quân – Khóa học Tiếng Trung HSKK Trung cấp – Tháng 2/2025
“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã mang lại cho mình nhiều kiến thức quý giá. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn giúp học viên phát triển kỹ năng nghe, nói và phản xạ nhanh trong giao tiếp. Những buổi thực hành giao tiếp rất bổ ích, giúp mình nâng cao khả năng nói và tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi. Sau khóa học, mình đã có thể giao tiếp trôi chảy hơn và hiểu được nhiều sắc thái của tiếng Trung. Mình thực sự biết ơn thầy và trung tâm!”
Nguyễn Đình Khôi – Khóa học Tiếng Trung Kế toán – Tháng 3/2025
“Mình tham gia khóa học tiếng Trung kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu với mong muốn nâng cao kiến thức chuyên môn. Thầy Vũ đã dạy rất nhiều thuật ngữ và cụm từ liên quan đến kế toán, giúp mình cảm thấy tự tin hơn trong công việc. Các bài học rất thực tế và gần gũi, giúp mình dễ dàng áp dụng ngay vào thực tiễn. Mình cảm thấy đây là một khóa học rất bổ ích cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán. Cảm ơn thầy đã truyền đạt những kiến thức quý giá!”
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.