Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực giao dịch và thanh toán. Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử và các hình thức giao dịch hiện đại, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là vô cùng cần thiết để giao tiếp hiệu quả và chính xác.
Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán
Cuốn sách được cấu trúc khoa học với các chủ đề phong phú, bao gồm nhưng không giới hạn ở các thuật ngữ liên quan đến:
Các hình thức giao dịch thanh toán (tiền mặt, chuyển khoản, thẻ tín dụng…)
Các công cụ thanh toán điện tử
Quy trình thanh toán quốc tế
Các vấn đề liên quan đến bảo mật trong giao dịch
Các thuật ngữ pháp lý và quy định liên quan đến giao dịch tài chính
Mỗi từ vựng được giải thích chi tiết kèm theo ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tiễn.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách này phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên đang theo học ngành thương mại, kinh tế, đến các nhân viên làm việc trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính và kế toán. Nó cũng là nguồn tài liệu tham khảo quý báu cho những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và giao dịch thương mại quốc tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực tiếng Trung, đã tạo nên một cuốn sách không chỉ mang tính lý thuyết mà còn rất thực tiễn. Bằng cách kết hợp từ vựng với ngữ cảnh thực tế, người học sẽ không chỉ hiểu biết mà còn tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tình huống liên quan đến giao dịch thanh toán.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán là một công cụ thiết yếu giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên ngành, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong thế giới kinh doanh toàn cầu. Hãy nhanh tay sở hữu cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức hữu ích nhất!
Lợi ích của việc sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán
Nâng cao từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học mở rộng vốn từ vựng liên quan đến giao dịch thanh toán, từ đó tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế.
Giúp hiểu rõ quy trình giao dịch: Thông qua các ví dụ và giải thích cụ thể, người đọc sẽ nắm vững các quy trình và thủ tục liên quan đến giao dịch thanh toán, từ đó có thể áp dụng vào công việc hàng ngày một cách hiệu quả.
Phát triển kỹ năng giao tiếp: Với các mẫu câu giao tiếp và tình huống thực tế được đưa ra trong sách, người học sẽ dễ dàng rèn luyện kỹ năng nói và viết trong các tình huống giao dịch cụ thể.
Tài liệu tham khảo hữu ích: Cuốn sách không chỉ phục vụ cho việc học mà còn có thể được sử dụng như một tài liệu tham khảo nhanh chóng trong công việc hàng ngày, giúp người đọc giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và chính xác.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ cam kết cung cấp một cuốn sách chất lượng, với nội dung được cập nhật thường xuyên để phản ánh những thay đổi trong lĩnh vực giao dịch thanh toán và các quy định liên quan. Ông cũng khuyến khích độc giả gửi phản hồi để cuốn sách ngày càng hoàn thiện và phục vụ tốt hơn cho nhu cầu của người học.
Với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế toàn cầu và các hình thức giao dịch ngày càng phong phú, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực giao dịch thanh toán là rất cần thiết. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục ngôn ngữ và lĩnh vực kinh doanh này. Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay hôm nay!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán
STT | Từ vựng tiếng Trung Giao dịch Thanh toán – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 交易 – jiāoyì – Giao dịch |
2 | 支付 – zhīfù – Thanh toán |
3 | 付款 – fùkuǎn – Trả tiền |
4 | 收款 – shōukuǎn – Thu tiền |
5 | 转账 – zhuǎnzhàng – Chuyển khoản |
6 | 现金 – xiànjīn – Tiền mặt |
7 | 银行卡 – yínhángkǎ – Thẻ ngân hàng |
8 | 信用卡 – xìnyòngkǎ – Thẻ tín dụng |
9 | 收据 – shōujù – Biên lai |
10 | 发票 – fāpiào – Hóa đơn |
11 | 余额 – yú’é – Số dư |
12 | 账户 – zhànghù – Tài khoản |
13 | 汇款 – huìkuǎn – Chuyển tiền |
14 | 支票 – zhīpiào – Séc |
15 | 在线支付 – zàixiàn zhīfù – Thanh toán trực tuyến |
16 | 二维码支付 – èrwéimǎ zhīfù – Thanh toán mã QR |
17 | 分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Trả góp |
18 | 免息 – miǎnxī – Không lãi suất |
19 | 违约 – wéiyuē – Vi phạm hợp đồng |
20 | 逾期 – yúqī – Quá hạn |
21 | 利息 – lìxī – Lãi suất |
22 | 自动扣款 – zìdòng kòu kuǎn – Tự động khấu trừ |
23 | 退款 – tuìkuǎn – Hoàn tiền |
24 | 外汇 – wàihuì – Ngoại hối |
25 | 支付方式 – zhīfù fāngshì – Phương thức thanh toán |
26 | 手续费 – shǒuxùfèi – Phí dịch vụ |
27 | 汇率 – huìlǜ – Tỷ giá hối đoái |
28 | 结算 – jiésuàn – Quyết toán |
29 | 对账单 – duìzhàngdān – Bảng đối chiếu tài khoản |
30 | 账单 – zhàngdān – Hóa đơn thanh toán |
31 | 电子支付 – diànzǐ zhīfù – Thanh toán điện tử |
32 | 信贷 – xìndài – Tín dụng |
33 | 预付款 – yùfùkuǎn – Tiền trả trước |
34 | 余额不足 – yú’é bùzú – Số dư không đủ |
35 | 批发价 – pīfājià – Giá bán buôn |
36 | 零售价 – língshòujià – Giá bán lẻ |
37 | 货款 – huòkuǎn – Tiền hàng |
38 | 记账 – jìzhàng – Ghi sổ |
39 | 对账 – duìzhàng – Đối chiếu tài khoản |
40 | 逾期付款 – yúqī fùkuǎn – Thanh toán trễ hạn |
41 | 分账 – fēnzhàng – Phân chia tài khoản |
42 | 收银机 – shōuyínjī – Máy thu ngân |
43 | 收银员 – shōuyínyuán – Nhân viên thu ngân |
44 | 支付平台 – zhīfù píngtái – Nền tảng thanh toán |
45 | 扫描支付 – sǎomiáo zhīfù – Quét mã để thanh toán |
46 | 预授权 – yùshòuquán – Ủy quyền trước |
47 | 即时支付 – jíshí zhīfù – Thanh toán ngay |
48 | 存款 – cúnkuǎn – Gửi tiền |
49 | 提款 – tíkuǎn – Rút tiền |
50 | 移动支付 – yídòng zhīfù – Thanh toán di động |
51 | 电子货币 – diànzǐ huòbì – Tiền điện tử |
52 | 虚拟货币 – xūnǐ huòbì – Tiền ảo |
53 | 代币 – dàibì – Token (Tiền mã hóa) |
54 | 数字钱包 – shùzì qiánbāo – Ví điện tử |
55 | 交易费 – jiāoyìfèi – Phí giao dịch |
56 | 汇款单 – huìkuǎndān – Phiếu chuyển tiền |
57 | 资金 – zījīn – Vốn, tài chính |
58 | 可用余额 – kěyòng yú’é – Số dư khả dụng |
59 | 信用额度 – xìnyòng édù – Hạn mức tín dụng |
60 | 保证金 – bǎozhèngjīn – Tiền ký quỹ |
61 | 交易记录 – jiāoyì jìlù – Lịch sử giao dịch |
62 | 凭证 – píngzhèng – Chứng từ |
63 | 免手续费 – miǎn shǒuxùfèi – Miễn phí dịch vụ |
64 | 付款人 – fùkuǎnrén – Người thanh toán |
65 | 收款人 – shōukuǎnrén – Người nhận tiền |
66 | 支付链接 – zhīfù liànjiē – Liên kết thanh toán |
67 | 分期付款计划 – fēnqī fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch trả góp |
68 | 退款政策 – tuìkuǎn zhèngcè – Chính sách hoàn tiền |
69 | 账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán |
70 | 账目表 – zhàngmù biǎo – Bảng kê |
71 | 欠款 – qiànkuǎn – Tiền nợ |
72 | 自动支付 – zìdòng zhīfù – Thanh toán tự động |
73 | 交易密码 – jiāoyì mìmǎ – Mật khẩu giao dịch |
74 | 安全码 – ānquán mǎ – Mã bảo mật |
75 | 退款申请 – tuìkuǎn shēnqǐng – Yêu cầu hoàn tiền |
76 | 交易限额 – jiāoyì xiàn’é – Hạn mức giao dịch |
77 | 支付通道 – zhīfù tōngdào – Kênh thanh toán |
78 | 违约金 – wéiyuējīn – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
79 | 罚款 – fákuǎn – Tiền phạt |
80 | 交易平台 – jiāoyì píngtái – Nền tảng giao dịch |
81 | 即时到账 – jíshí dàozhàng – Ghi có ngay lập tức |
82 | 银行转账 – yínháng zhuǎnzhàng – Chuyển khoản ngân hàng |
83 | 银行对账单 – yínháng duìzhàngdān – Sao kê ngân hàng |
84 | 收款确认 – shōukuǎn quèrèn – Xác nhận nhận tiền |
85 | 欠费通知 – qiànfèi tōngzhī – Thông báo nợ |
86 | 最终付款期限 – zuìzhōng fùkuǎn qīxiàn – Hạn chót thanh toán |
87 | 交易状态 – jiāoyì zhuàngtài – Trạng thái giao dịch |
88 | 支付码 – zhīfù mǎ – Mã thanh toán |
89 | 交易日 – jiāoyì rì – Ngày giao dịch |
90 | 月结 – yuèjié – Kết toán hàng tháng |
91 | 预付费 – yùfùfèi – Phí trả trước |
92 | 自动扣费 – zìdòng kòufèi – Khấu trừ tự động |
93 | 商户账户 – shānghù zhànghù – Tài khoản thương gia |
94 | 终端设备 – zhōngduān shèbèi – Thiết bị đầu cuối |
95 | 支付网关 – zhīfù wǎngguān – Cổng thanh toán |
96 | 快捷支付 – kuàijié zhīfù – Thanh toán nhanh |
97 | 扣款失败 – kòukuǎn shībài – Trừ tiền thất bại |
98 | 付款历史 – fùkuǎn lìshǐ – Lịch sử thanh toán |
99 | 付款成功 – fùkuǎn chénggōng – Thanh toán thành công |
100 | 资金流动 – zījīn liúdòng – Dòng tiền |
101 | 电子发票 – diànzǐ fāpiào – Hóa đơn điện tử |
102 | 支付系统 – zhīfù xìtǒng – Hệ thống thanh toán |
103 | 付款期限 – fùkuǎn qīxiàn – Thời hạn thanh toán |
104 | 手动支付 – shǒudòng zhīfù – Thanh toán thủ công |
105 | 借记卡 – jièjìkǎ – Thẻ ghi nợ |
106 | 预订支付 – yùdìng zhīfù – Thanh toán đặt trước |
107 | 货到付款 – huòdào fùkuǎn – Thanh toán khi nhận hàng (COD) |
108 | 保留金额 – bǎoliú jīn’é – Số tiền giữ lại |
109 | 分摊付款 – fēntān fùkuǎn – Chia đều thanh toán |
110 | 付款凭证 – fùkuǎn píngzhèng – Chứng từ thanh toán |
111 | 冻结资金 – dòngjié zījīn – Đóng băng tài sản |
112 | 交易号 – jiāoyì hào – Số giao dịch |
113 | 可退货 – kě tuìhuò – Có thể trả hàng |
114 | 对公账户 – duìgōng zhànghù – Tài khoản doanh nghiệp |
115 | 消费金额 – xiāofèi jīn’é – Số tiền tiêu dùng |
116 | 订单号 – dìngdān hào – Số đơn hàng |
117 | 售后服务 – shòuhòu fúwù – Dịch vụ sau bán hàng |
118 | 预付卡 – yùfùkǎ – Thẻ trả trước |
119 | 支付验证 – zhīfù yànzhèng – Xác thực thanh toán |
120 | 优惠码 – yōuhuìmǎ – Mã khuyến mãi |
121 | 过账 – guòzhàng – Ghi sổ kế toán |
122 | 到账时间 – dàozhàng shíjiān – Thời gian tiền về tài khoản |
123 | 退换货政策 – tuì huàn huò zhèngcè – Chính sách hoàn trả |
124 | 延期付款 – yánqī fùkuǎn – Trì hoãn thanh toán |
125 | 账户余额查询 – zhànghù yú’é cháxún – Tra cứu số dư tài khoản |
126 | 信用额度提高 – xìnyòng édù tígāo – Tăng hạn mức tín dụng |
127 | 付款方式选择 – fùkuǎn fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức thanh toán |
128 | 银行代码 – yínháng dàimǎ – Mã ngân hàng |
129 | 支付优先级 – zhīfù yōuxiānjí – Ưu tiên thanh toán |
130 | 结算周期 – jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ quyết toán |
131 | 交易清单 – jiāoyì qīngdān – Danh sách giao dịch |
132 | 自动结算 – zìdòng jiésuàn – Quyết toán tự động |
133 | 客户账户 – kèhù zhànghù – Tài khoản khách hàng |
134 | 提款限额 – tíkuǎn xiàn’é – Hạn mức rút tiền |
135 | 付款通知书 – fùkuǎn tōngzhīshū – Thông báo thanh toán |
136 | 退税 – tuìshuì – Hoàn thuế |
137 | 账单提醒 – zhàngdān tíxǐng – Nhắc nhở hóa đơn |
138 | 支付核对 – zhīfù héduì – Đối chiếu thanh toán |
139 | 划账 – huàzhàng – Chuyển sổ sách |
140 | 税务发票 – shuìwù fāpiào – Hóa đơn thuế |
141 | 未支付订单 – wèi zhīfù dìngdān – Đơn hàng chưa thanh toán |
142 | 电子收据 – diànzǐ shōujù – Biên lai điện tử |
143 | 欠费记录 – qiànfèi jìlù – Ghi chép nợ |
144 | 账单周期 – zhàngdān zhōuqī – Chu kỳ hóa đơn |
145 | 交易失败 – jiāoyì shībài – Giao dịch thất bại |
146 | 交易成功 – jiāoyì chénggōng – Giao dịch thành công |
147 | 税费 – shuìfèi – Phí thuế |
148 | 商品费用 – shāngpǐn fèiyòng – Chi phí hàng hóa |
149 | 即时到账 – jíshí dàozhàng – Tiền đến ngay lập tức |
150 | 账户冻结 – zhànghù dòngjié – Tài khoản bị đóng băng |
151 | 账单生成 – zhàngdān shēngchéng – Tạo hóa đơn |
152 | 电子银行 – diànzǐ yínháng – Ngân hàng điện tử |
153 | 付款计划 – fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán |
154 | 支付申请 – zhīfù shēnqǐng – Đơn xin thanh toán |
155 | 预留支付 – yùliú zhīfù – Thanh toán dự trữ |
156 | 消费清单 – xiāofèi qīngdān – Bảng kê chi tiêu |
157 | 还款期限 – huánkuǎn qīxiàn – Thời hạn hoàn trả |
158 | 税务结算 – shuìwù jiésuàn – Quyết toán thuế |
159 | 交易编码 – jiāoyì biānmǎ – Mã giao dịch |
160 | 确认收款 – quèrèn shōukuǎn – Xác nhận thanh toán |
161 | 最终付款 – zuìzhōng fùkuǎn – Thanh toán cuối cùng |
162 | 欠款通知 – qiànkuǎn tōngzhī – Thông báo nợ tiền |
163 | 未付金额 – wèifù jīn’é – Số tiền chưa thanh toán |
164 | 自动扣款 – zìdòng kòukuǎn – Khấu trừ tự động |
165 | 过期付款 – guòqī fùkuǎn – Thanh toán quá hạn |
166 | 清算账户 – qīngsuàn zhànghù – Tài khoản thanh toán |
167 | 支付方 – zhīfùfāng – Bên thanh toán |
168 | 账务核对 – zhàngwù héduì – Đối chiếu kế toán |
169 | 线上支付 – xiànshàng zhīfù – Thanh toán trực tuyến |
170 | 应收账款 – yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu |
171 | 应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả |
172 | 资金周转 – zījīn zhōuzhuǎn – Lưu chuyển vốn |
173 | 赊账 – shēzhàng – Mua chịu, ghi sổ |
174 | 结余 – jiéyú – Số dư tài khoản |
175 | 付款凭单 – fùkuǎn píngdān – Phiếu thanh toán |
176 | 延迟付款 – yánchí fùkuǎn – Trì hoãn thanh toán |
177 | 账单编号 – zhàngdān biānhào – Mã hóa đơn |
178 | 分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Thanh toán theo kỳ |
179 | 付款人 – fùkuǎn rén – Người thanh toán |
180 | 交易限时 – jiāoyì xiànshí – Giới hạn thời gian giao dịch |
181 | 代扣代缴 – dàikòu dàijiǎo – Khấu trừ và nộp thay |
182 | 支付指令 – zhīfù zhǐlìng – Lệnh thanh toán |
183 | 自动付款 – zìdòng fùkuǎn – Thanh toán tự động |
184 | 借款合同 – jièkuǎn hétóng – Hợp đồng vay tiền |
185 | 贷款利率 – dàikuǎn lìlǜ – Lãi suất vay |
186 | 收款账户 – shōukuǎn zhànghù – Tài khoản nhận tiền |
187 | 在线支付 – zàixiàn zhīfù – Thanh toán online |
188 | 支票兑现 – zhīpiào duìxiàn – Đổi séc lấy tiền mặt |
189 | 收据号 – shōujù hào – Mã biên lai |
190 | 发票验证 – fāpiào yànzhèng – Xác thực hóa đơn |
191 | 银行代扣 – yínháng dàikòu – Ngân hàng khấu trừ thay |
192 | 终止付款 – zhōngzhǐ fùkuǎn – Dừng thanh toán |
193 | 付款条款 – fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán |
194 | 到期应付 – dàoqī yīngfù – Khoản phải trả đến hạn |
195 | 合同结算 – hétóng jiésuàn – Quyết toán hợp đồng |
196 | 未支付余额 – wèi zhīfù yú’é – Số dư chưa thanh toán |
197 | 财务报表 – cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính |
198 | 跨境支付 – kuàjìng zhīfù – Thanh toán xuyên biên giới |
199 | 结算日期 – jiésuàn rìqī – Ngày quyết toán |
200 | 货币兑换 – huòbì duìhuàn – Đổi tiền tệ |
201 | 支付授权 – zhīfù shòuquán – Ủy quyền thanh toán |
202 | 应付利息 – yīngfù lìxī – Lãi phải trả |
203 | 货币转账 – huòbì zhuǎnzhàng – Chuyển khoản tiền tệ |
204 | 逾期罚款 – yúqī fákuǎn – Phạt quá hạn |
205 | 账单结算 – zhàngdān jiésuàn – Quyết toán hóa đơn |
206 | 金融服务费 – jīnróng fúwù fèi – Phí dịch vụ tài chính |
207 | 供应商付款 – gōngyìngshāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp |
208 | 资金池 – zījīn chí – Quỹ tiền tệ |
209 | 交易处理 – jiāoyì chǔlǐ – Xử lý giao dịch |
210 | 客户账单 – kèhù zhàngdān – Hóa đơn khách hàng |
211 | 合并付款 – hébìng fùkuǎn – Hợp nhất thanh toán |
212 | 交易折扣 – jiāoyì zhékòu – Chiết khấu giao dịch |
213 | 退还金额 – tuìhuán jīn’é – Số tiền hoàn lại |
214 | 应付债务 – yīngfù zhàiwù – Nợ phải trả |
215 | 付款方式 – fùkuǎn fāngshì – Phương thức thanh toán |
216 | 信用审批 – xìnyòng shěnpī – Phê duyệt tín dụng |
217 | 无息贷款 – wúxī dàikuǎn – Khoản vay không lãi |
218 | 应收票据 – yīngshōu piàojù – Phiếu thu phải thu |
219 | 对账单 – duì zhàng dān – Bản đối chiếu tài khoản |
220 | 商业发票 – shāngyè fāpiào – Hóa đơn thương mại |
221 | 结清 – jiéqīng – Thanh toán hết |
222 | 清账 – qīngzhàng – Thanh lý tài khoản |
223 | 代付 – dàifù – Thanh toán hộ |
224 | 电子钱包 – diànzǐ qiánbāo – Ví điện tử |
225 | 交易风险 – jiāoyì fēngxiǎn – Rủi ro giao dịch |
226 | 账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Xử lý tài khoản |
227 | 电子支付平台 – diànzǐ zhīfù píngtái – Nền tảng thanh toán điện tử |
228 | 收款确认 – shōukuǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền |
229 | 现金流 – xiànjīn liú – Dòng tiền mặt |
230 | 代收款 – dàishōu kuǎn – Tiền thu hộ |
231 | 交易记录 – jiāoyì jìlù – Ghi chép giao dịch |
232 | 支付渠道 – zhīfù qúdào – Kênh thanh toán |
233 | 应付账款管理 – yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải trả |
234 | 收款账户管理 – shōukuǎn zhànghù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản thu tiền |
235 | 折扣策略 – zhékòu cèlüè – Chiến lược chiết khấu |
236 | 资产负债表 – zīchǎn fùzhài biǎo – Bảng cân đối kế toán |
237 | 退款申请 – tuìkuǎn shēnqǐng – Đơn xin hoàn tiền |
238 | 预付款 – yù fùkuǎn – Thanh toán trước |
239 | 付款明细 – fùkuǎn míngxì – Chi tiết thanh toán |
240 | 账户变动 – zhànghù biàndòng – Biến động tài khoản |
241 | 供应链融资 – gōngyìng liàn róngzī – Tài trợ chuỗi cung ứng |
242 | 交易审计 – jiāoyì shěnjì – Kiểm toán giao dịch |
243 | 账务审计 – zhàngwù shěnjì – Kiểm toán tài chính |
244 | 贷款申请 – dàikuǎn shēnqǐng – Đơn xin vay tiền |
245 | 汇款费用 – huìkuǎn fèiyòng – Phí chuyển khoản |
246 | 信用评估 – xìnyòng pínggū – Đánh giá tín dụng |
247 | 财务指标 – cáiwù zhǐbiāo – Chỉ tiêu tài chính |
248 | 应付票据 – yīngfù piàojù – Hóa đơn phải trả |
249 | 财务管理 – cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính |
250 | 成本控制 – chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí |
251 | 资金管理 – zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn |
252 | 结算协议 – jiésuàn xiéyì – Thỏa thuận quyết toán |
253 | 交易对手 – jiāoyì duìshǒu – Đối tác giao dịch |
254 | 分账管理 – fēnzhàng guǎnlǐ – Quản lý phân chia tài khoản |
255 | 付款逾期 – fùkuǎn yúqī – Thanh toán muộn |
256 | 投资回报 – tóuzī huíbào – Lợi tức đầu tư |
257 | 应收账款管理 – yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải thu |
258 | 供应商结算 – gōngyìngshāng jiésuàn – Quyết toán nhà cung cấp |
259 | 货款支付 – huòkuǎn zhīfù – Thanh toán tiền hàng |
260 | 跨境交易 – kuàjìng jiāoyì – Giao dịch xuyên biên giới |
261 | 财务报表分析 – cáiwù bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo tài chính |
262 | 交易手续费 – jiāoyì shǒuxù fèi – Phí giao dịch |
263 | 实时支付 – shíshí zhīfù – Thanh toán ngay lập tức |
264 | 账务系统 – zhàngwù xìtǒng – Hệ thống kế toán |
265 | 电子票据 – diànzǐ piàojù – Hóa đơn điện tử |
266 | 税务报表 – shuìwù bàobiǎo – Báo cáo thuế |
267 | 银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – Bảng đối chiếu ngân hàng |
268 | 逾期付款通知 – yúqī fùkuǎn tōngzhī – Thông báo thanh toán quá hạn |
269 | 资金周转 – zījīn zhōuzhuǎn – Quay vòng vốn |
270 | 银行信用 – yínháng xìnyòng – Tín dụng ngân hàng |
271 | 电子结算 – diànzǐ jiésuàn – Quyết toán điện tử |
272 | 货款发票 – huòkuǎn fāpiào – Hóa đơn tiền hàng |
273 | 供应商信用 – gōngyìngshāng xìnyòng – Tín dụng nhà cung cấp |
274 | 付款证明 – fùkuǎn zhèngmíng – Giấy chứng nhận thanh toán |
275 | 资金流动 – zījīn liúdòng – Dòng chảy tiền tệ |
276 | 支付管理 – zhīfù guǎnlǐ – Quản lý thanh toán |
277 | 交易记录表 – jiāoyì jìlù biǎo – Bảng ghi chép giao dịch |
278 | 支付报告 – zhīfù bàogào – Báo cáo thanh toán |
279 | 货款结算 – huòkuǎn jiésuàn – Quyết toán tiền hàng |
280 | 交易条款 – jiāoyì tiáokuǎn – Điều khoản giao dịch |
281 | 信用卡交易 – xìnyòngkǎ jiāoyì – Giao dịch thẻ tín dụng |
282 | 合同付款 – hétóng fùkuǎn – Thanh toán hợp đồng |
283 | 抵押贷款 – dǐyā dàikuǎn – Khoản vay thế chấp |
284 | 交易完成 – jiāoyì wánchéng – Hoàn thành giao dịch |
285 | 银行转账费用 – yínháng zhuǎnzhàng fèiyòng – Phí chuyển khoản ngân hàng |
286 | 应收账款周转 – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn – Chu kỳ thu hồi các khoản phải thu |
287 | 交易时间 – jiāoyì shíjiān – Thời gian giao dịch |
288 | 财务报告 – cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính |
289 | 付款时间 – fùkuǎn shíjiān – Thời gian thanh toán |
290 | 发票索取 – fāpiào suǒqǔ – Yêu cầu xuất hóa đơn |
291 | 支付通知 – zhīfù tōngzhī – Thông báo thanh toán |
292 | 供应商审计 – gōngyìngshāng shěnjì – Kiểm toán nhà cung cấp |
293 | 财务分析 – cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính |
294 | 应收款项 – yīngshōu kuǎnxiàng – Khoản phải thu |
295 | 账款结清 – zhàngkuǎn jiéqīng – Thanh lý khoản phải trả |
296 | 交易确认 – jiāoyì quèrèn – Xác nhận giao dịch |
297 | 风险控制 – fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro |
298 | 账务报表 – zhàngwù bàobiǎo – Báo cáo tài khoản |
299 | 付款渠道 – fùkuǎn qúdào – Kênh thanh toán |
300 | 汇款确认 – huìkuǎn quèrèn – Xác nhận chuyển khoản |
301 | 营业收入 – yíngyè shōurù – Doanh thu hoạt động |
302 | 付款协议 – fùkuǎn xiéyì – Thỏa thuận thanh toán |
303 | 资产管理 – zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản |
304 | 商业信用 – shāngyè xìnyòng – Tín dụng thương mại |
305 | 汇率波动 – huìlǜ bōdòng – Biến động tỷ giá |
306 | 现金支付 – xiànjīn zhīfù – Thanh toán bằng tiền mặt |
307 | 交易声明 – jiāoyì shēngmíng – Tuyên bố giao dịch |
308 | 应收账款回收 – yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu – Thu hồi khoản phải thu |
309 | 资金需求 – zījīn xūqiú – Nhu cầu vốn |
310 | 预算管理 – yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách |
311 | 支付凭证 – zhīfù píngzhèng – Giấy tờ thanh toán |
312 | 交易方式 – jiāoyì fāngshì – Phương thức giao dịch |
313 | 付款责任 – fùkuǎn zérèn – Trách nhiệm thanh toán |
314 | 信用记录 – xìnyòng jìlù – Hồ sơ tín dụng |
315 | 资金审批 – zījīn shěnpī – Phê duyệt vốn |
316 | 票据贴现 – piàojù tiēxiàn – Chiết khấu hóa đơn |
317 | 电子转账 – diànzǐ zhuǎnzhàng – Chuyển khoản điện tử |
318 | 营业税 – yíngyè shuì – Thuế kinh doanh |
319 | 交易权限 – jiāoyì quánxiàn – Quyền hạn giao dịch |
320 | 交易费用 – jiāoyì fèiyòng – Chi phí giao dịch |
321 | 资产评估 – zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản |
322 | 贷款合同 – dàikuǎn hétóng – Hợp đồng vay tiền |
323 | 资金风险 – zījīn fēngxiǎn – Rủi ro tài chính |
324 | 应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả |
325 | 资金流动性 – zījīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản |
326 | 付款审批 – fùkuǎn shěnpī – Phê duyệt thanh toán |
327 | 供应链融资 – gōngyìng liàn róngzī – Tài chính chuỗi cung ứng |
328 | 交易合同 – jiāoyì hétóng – Hợp đồng giao dịch |
329 | 财务预测 – cáiwù yùcè – Dự báo tài chính |
330 | 资金分配 – zījīn fēnpèi – Phân bổ vốn |
331 | 付款账户 – fùkuǎn zhànghù – Tài khoản thanh toán |
332 | 发票管理 – fāpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn |
333 | 汇款方式 – huìkuǎn fāngshì – Phương thức chuyển khoản |
334 | 资金监控 – zījīn jiānkòng – Giám sát vốn |
335 | 税务合规 – shuìwù héguī – Tuân thủ thuế |
336 | 应付票据管理 – yīngfù piàojù guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn phải trả |
337 | 风险评估 – fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro |
338 | 交易成本 – jiāoyì chéngběn – Chi phí giao dịch |
339 | 支付计划 – zhīfù jìhuà – Kế hoạch thanh toán |
340 | 财务重组 – cáiwù chóngzǔ – Tái cấu trúc tài chính |
341 | 资金成本 – zījīn chéngběn – Chi phí vốn |
342 | 现金流管理 – xiànjīn liú guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền |
343 | 贸易融资 – màoyì róngzī – Tài chính thương mại |
344 | 合同履行 – hétóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng |
345 | 交易政策 – jiāoyì zhèngcè – Chính sách giao dịch |
346 | 贷款申请 – dàikuǎn shēnqǐng – Đơn xin vay |
347 | 账目清理 – zhàngmù qīnglǐ – Làm sạch sổ sách |
348 | 税务审计 – shuìwù shěnjì – Kiểm toán thuế |
349 | 账户余额 – zhànghù yú’é – Số dư tài khoản |
350 | 支付请求 – zhīfù qǐngqiú – Yêu cầu thanh toán |
351 | 投资回报率 – tóuzī huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
352 | 结算清单 – jiésuàn qīngdān – Danh sách thanh toán |
353 | 交易方 – jiāoyì fāng – Bên giao dịch |
354 | 资金来源 – zījīn láiyuán – Nguồn vốn |
355 | 现金管理 – xiànjīn guǎnlǐ – Quản lý tiền mặt |
356 | 贷款利息 – dàikuǎn lìxī – Lãi suất vay |
357 | 信用担保 – xìnyòng dānbǎo – Bảo lãnh tín dụng |
358 | 税收合规 – shuìshōu héguī – Tuân thủ thuế |
359 | 信用保险 – xìnyòng bǎoxiǎn – Bảo hiểm tín dụng |
360 | 结算账户 – jiésuàn zhànghù – Tài khoản thanh toán |
361 | 交易结算 – jiāoyì jiésuàn – Kết toán giao dịch |
362 | 现金支付折扣 – xiànjīn zhīfù zhékòu – Giảm giá thanh toán tiền mặt |
363 | 报销申请 – bàoxiāo shēnqǐng – Đơn xin hoàn trả |
364 | 税务登记 – shuìwù dēngjì – Đăng ký thuế |
365 | 预付款 – yùfùkuǎn – Ứng trước |
366 | 商业计划书 – shāngyè jìhuà shū – Kế hoạch kinh doanh |
367 | 电子账单 – diànzǐ zhàngdān – Hóa đơn điện tử |
368 | 货款结算 – huòkuǎn jiésuàn – Kết toán tiền hàng |
369 | 应付款项 – yīngfù kuǎnxiàng – Khoản phải trả |
370 | 资金调拨 – zījīn tiáobō – Chuyển vốn |
371 | 税务抵扣 – shuìwù dǐkòu – Khấu trừ thuế |
372 | 财务合并 – cáiwù hébìng – Sát nhập tài chính |
373 | 交易审查 – jiāoyì shěnchá – Kiểm tra giao dịch |
374 | 信用卡支付 – xìnyòngkǎ zhīfù – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
375 | 付款通知 – fùkuǎn tōngzhī – Thông báo thanh toán |
376 | 预算审核 – yùsuàn shěnhé – Kiểm tra ngân sách |
377 | 结算日 – jiésuàn rì – Ngày thanh toán |
378 | 资金需求计划 – zījīn xūqiú jìhuà – Kế hoạch nhu cầu vốn |
379 | 交易税 – jiāoyì shuì – Thuế giao dịch |
380 | 现金存款 – xiànjīn cúnkuǎn – Gửi tiền mặt |
381 | 财务管理系统 – cáiwù guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý tài chính |
382 | 应收发票 – yīngshōu fāpiào – Hóa đơn phải thu |
383 | 费用控制 – fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí |
384 | 资金监管 – zījīn jiānguǎn – Giám sát vốn |
385 | 付款确认 – fùkuǎn quèrèn – Xác nhận thanh toán |
386 | 预算执行 – yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách |
387 | 交易管理 – jiāoyì guǎnlǐ – Quản lý giao dịch |
388 | 贷款额度 – dàikuǎn èdù – Hạn mức vay |
389 | 信用评分 – xìnyòng píngfēn – Điểm tín dụng |
390 | 资金周转 – zījīn zhōuzhuǎn – Vòng quay vốn |
391 | 采购订单 – cǎigòu dìngdān – Đơn đặt hàng |
392 | 账户对账 – zhànghù duìzhàng – Đối chiếu tài khoản |
393 | 资金回笼 – zījīn huílóng – Thu hồi vốn |
394 | 费用报销 – fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí |
395 | 票据承兑 – piàojù chéngduì – Chấp nhận hóa đơn |
396 | 贸易合同 – màoyì hétóng – Hợp đồng thương mại |
397 | 资金计划 – zījīn jìhuà – Kế hoạch vốn |
398 | 付款请求书 – fùkuǎn qǐngqiú shū – Thư yêu cầu thanh toán |
399 | 税务审核 – shuìwù shěnhé – Kiểm tra thuế |
400 | 资金借贷 – zījīn jièdài – Vay mượn vốn |
401 | 费用审批 – fèiyòng shěnpī – Phê duyệt chi phí |
402 | 预算分配 – yùsuàn fēnpèi – Phân bổ ngân sách |
403 | 账户信息 – zhànghù xìnxī – Thông tin tài khoản |
404 | 资金划拨 – zījīn huábō – Chuyển giao vốn |
405 | 交易信息 – jiāoyì xìnxī – Thông tin giao dịch |
406 | 信用额度 – xìnyòng èdù – Hạn mức tín dụng |
407 | 结算方式 – jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán |
408 | 合同审核 – hétóng shěnhé – Kiểm tra hợp đồng |
409 | 资金流动 – zījīn liúdòng – Dòng chảy vốn |
410 | 账户开户 – zhànghù kāihù – Mở tài khoản |
411 | 交易所 – jiāoyì suǒ – Sở giao dịch |
412 | 付款处理 – fùkuǎn chǔlǐ – Xử lý thanh toán |
413 | 税务咨询 – shuìwù zīxún – Tư vấn thuế |
414 | 资金来源证明 – zījīn láiyuán zhèngmíng – Giấy chứng nhận nguồn vốn |
415 | 财务审计报告 – cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính |
416 | 汇款手续费 – huìkuǎn shǒuxù fèi – Phí chuyển khoản |
417 | 风险管理 – fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro |
418 | 合同条款 – hétóng tiáokuǎn – Điều khoản hợp đồng |
419 | 资金支持 – zījīn zhīchí – Hỗ trợ vốn |
420 | 商务合作 – shāngwù hézuò – Hợp tác kinh doanh |
421 | 票据交换 – piàojù jiāohuàn – Hoán đổi hóa đơn |
422 | 交易记录 – jiāoyì jìlù – Hồ sơ giao dịch |
423 | 结算系统 – jiésuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán |
424 | 汇款确认书 – huìkuǎn quèrèn shū – Giấy xác nhận chuyển khoản |
425 | 财务信息系统 – cáiwù xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin tài chính |
426 | 税务申报 – shuìwù shēnbào – Khai báo thuế |
427 | 汇率风险 – huìlǜ fēngxiǎn – Rủi ro tỷ giá |
428 | 结算金额 – jiésuàn jīn’é – Số tiền thanh toán |
429 | 担保贷款 – dānbǎo dàikuǎn – Vay có bảo đảm |
430 | 商业合作协议 – shāngyè hézuò xiéyì – Thỏa thuận hợp tác kinh doanh |
431 | 应收账款管理 – yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu |
432 | 电子交易 – diànzǐ jiāoyì – Giao dịch điện tử |
433 | 利润分配 – lìrùn fēnpèi – Phân chia lợi nhuận |
434 | 付款确认单 – fùkuǎn quèrèn dān – Phiếu xác nhận thanh toán |
435 | 交易流程 – jiāoyì liúchéng – Quy trình giao dịch |
436 | 供应链管理 – gōngyìng liàn guǎnlǐ – Quản lý chuỗi cung ứng |
437 | 外汇交易 – wàihuì jiāoyì – Giao dịch ngoại hối |
438 | 应收票据 – yīngshōu piàojù – Hóa đơn phải thu |
439 | 结算账目 – jiésuàn zhàngmù – Tài khoản thanh toán |
440 | 跨境电商 – kuàjìng diànshāng – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
441 | 付款确认码 – fùkuǎn quèrèn mǎ – Mã xác nhận thanh toán |
442 | 代理支付 – dàilǐ zhīfù – Thanh toán đại lý |
443 | 信用审查 – xìnyòng shěnchá – Kiểm tra tín dụng |
444 | 银行贷款 – yínháng dàikuǎn – Vay ngân hàng |
445 | 资金调度 – zījīn tiáodù – Điều độ vốn |
446 | 费用明细 – fèiyòng míngxì – Chi tiết chi phí |
447 | 供应商付款 – gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp |
448 | 付款错误 – fùkuǎn cuòwù – Lỗi thanh toán |
449 | 交易流程图 – jiāoyì liúchéng tú – Sơ đồ quy trình giao dịch |
450 | 资金划拨申请 – zījīn huábō shēnqǐng – Đơn xin chuyển giao vốn |
451 | 票据付款 – piàojù fùkuǎn – Thanh toán bằng hóa đơn |
452 | 外币账户 – wàibì zhànghù – Tài khoản ngoại tệ |
453 | 税务合规 – shuìwù hégé – Tuân thủ thuế |
454 | 付款安排 – fùkuǎn ānpái – Sắp xếp thanh toán |
455 | 信用调查 – xìnyòng diàochá – Khảo sát tín dụng |
456 | 贸易支付 – màoyì zhīfù – Thanh toán thương mại |
457 | 账户结余 – zhànghù jiéyú – Dư tài khoản |
458 | 信用卡支付 – xìnyòng kǎ zhīfù – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
459 | 票据处理 – piàojù chǔlǐ – Xử lý hóa đơn |
460 | 付款记录 – fùkuǎn jìlù – Hồ sơ thanh toán |
461 | 收款通知 – shōukuǎn tōngzhī – Thông báo thu tiền |
462 | 货款发放 – huòkuǎn fāfàng – Phát tiền hàng |
463 | 账务处理 – zhàngwù chǔlǐ – Xử lý tài chính |
464 | 交易安全 – jiāoyì ānquán – An toàn giao dịch |
465 | 交易记录查询 – jiāoyì jìlù cháxún – Tra cứu hồ sơ giao dịch |
466 | 付款保障 – fùkuǎn bǎozhàng – Bảo đảm thanh toán |
467 | 货币政策 – huòbì zhèngcè – Chính sách tiền tệ |
468 | 付款申请 – fùkuǎn shēnqǐng – Đơn xin thanh toán |
469 | 报价单 – bàojià dān – Bảng báo giá |
470 | 交易双方 – jiāoyì shuāngfāng – Hai bên giao dịch |
471 | 还款计划 – huán kuǎn jìhuà – Kế hoạch trả nợ |
472 | 供应商信用 – gōngyìng shāng xìnyòng – Tín dụng nhà cung cấp |
473 | 资本结构 – zīběn jiégòu – Cấu trúc vốn |
474 | 交易价格 – jiāoyì jiàgé – Giá giao dịch |
475 | 税务代理 – shuìwù dàilǐ – Đại lý thuế |
476 | 风险评估报告 – fēngxiǎn pínggū bàogào – Báo cáo đánh giá rủi ro |
477 | 跨境电子支付 – kuàjìng diànzǐ zhīfù – Thanh toán điện tử xuyên biên giới |
478 | 贷款合同 – dàikuǎn hétóng – Hợp đồng vay vốn |
479 | 收款确认书 – shōukuǎn quèrèn shū – Giấy xác nhận thu tiền |
480 | 供应商协议 – gōngyìng shāng xiéyì – Thỏa thuận nhà cung cấp |
481 | 交易终止 – jiāoyì zhōngzhǐ – Chấm dứt giao dịch |
482 | 现金流 – xiànjīn liú – Dòng tiền |
483 | 账务审计 – zhàngwù shěnjì – Kiểm toán tài khoản |
484 | 资金投入 – zījīn tóurù – Đầu tư vốn |
485 | 付款延迟 – fùkuǎn yánchí – Trì hoãn thanh toán |
486 | 税收优惠 – shuìshōu yōuhuì – Ưu đãi thuế |
487 | 资金流动 – zījīn liúdòng – Luồng vốn |
488 | 收款方式 – shōukuǎn fāngshì – Phương thức thu tiền |
489 | 电子支付系统 – diànzǐ zhīfù xìtǒng – Hệ thống thanh toán điện tử |
490 | 账单管理 – zhàngdān guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn |
491 | 贷款审批 – dàikuǎn shěnpī – Phê duyệt vay vốn |
492 | 财务风险 – cáiwù fēngxiǎn – Rủi ro tài chính |
493 | 付款证据 – fùkuǎn zhèngjù – Bằng chứng thanh toán |
494 | 资金风险 – zījīn fēngxiǎn – Rủi ro vốn |
495 | 合同违约 – hétóng wéiyuē – Vi phạm hợp đồng |
496 | 汇款渠道 – huìkuǎn qúdào – Kênh chuyển khoản |
497 | 货款结算 – huòkuǎn jiésuàn – Thanh toán tiền hàng |
498 | 应付账单 – yīngfù zhàngdān – Hóa đơn phải trả |
499 | 资金流入 – zījīn liúrù – Dòng vốn vào |
500 | 资金流出 – zījīn liúchū – Dòng vốn ra |
501 | 账务处理系统 – zhàngwù chǔlǐ xìtǒng – Hệ thống xử lý tài chính |
502 | 采购合同 – cǎigòu hétóng – Hợp đồng mua hàng |
503 | 付款提醒 – fùkuǎn tíxǐng – Nhắc nhở thanh toán |
504 | 报价协议 – bàojià xiéyì – Thỏa thuận báo giá |
505 | 跨境汇款 – kuàjìng huìkuǎn – Chuyển khoản xuyên biên giới |
506 | 货物交付 – huòwù jiāofù – Giao hàng |
507 | 资金预算 – zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn |
508 | 税务合规性 – shuìwù hégé xìng – Tính tuân thủ thuế |
509 | 电子商务 – diànzǐ shāngwù – Thương mại điện tử |
510 | 付款审核 – fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán |
511 | 账户结算 – zhànghù jiésuàn – Thanh toán tài khoản |
512 | 账目清算 – zhàngmù qīngsuàn – Thanh lý tài khoản |
513 | 付款记录查询 – fùkuǎn jìlù cháxún – Tra cứu hồ sơ thanh toán |
514 | 信用评级 – xìnyòng píngjí – Xếp hạng tín dụng |
515 | 融资租赁 – róngzī zūlìn – Thuê tài chính |
516 | 货币兑换 – huòbì duìhuàn – Đổi tiền |
517 | 账务调整 – zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh tài chính |
518 | 付款凭证 – fùkuǎn píngzhèng – Giấy chứng nhận thanh toán |
519 | 供应商发票 – gōngyìng shāng fāpiào – Hóa đơn của nhà cung cấp |
520 | 银行对账单 – yínháng duìzhàngdān – Bảng sao kê ngân hàng |
521 | 贷款发放 – dàikuǎn fāfàng – Giải ngân khoản vay |
522 | 货币市场 – huòbì shìchǎng – Thị trường tiền tệ |
523 | 付款清单 – fùkuǎn qīngdān – Danh sách thanh toán |
524 | 交易佣金 – jiāoyì yòngjīn – Hoa hồng giao dịch |
525 | 收款账户 – shōukuǎn zhànghù – Tài khoản thu tiền |
526 | 电子汇票 – diànzǐ huìpiào – Hối phiếu điện tử |
527 | 财务合并 – cáiwù hébìng – Hợp nhất tài chính |
528 | 信用卡付款 – xìnyòngkǎ fùkuǎn – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
529 | 汇款人 – huìkuǎn rén – Người chuyển khoản |
530 | 支付密码 – zhīfù mìmǎ – Mật khẩu thanh toán |
531 | 融资需求 – róngzī xūqiú – Nhu cầu tài trợ |
532 | 交易税费 – jiāoyì shuìfèi – Phí và thuế giao dịch |
533 | 欠款余额 – qiànkuǎn yú’é – Số dư nợ |
534 | 银行汇率 – yínháng huìlǜ – Tỷ giá ngân hàng |
535 | 现金流量表 – xiànjīn liúliàng biǎo – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
536 | 税务申报表 – shuìwù shēnbào biǎo – Tờ khai thuế |
537 | 电子签名 – diànzǐ qiānmíng – Chữ ký điện tử |
538 | 费用报销 – fèiyòng bàoxiāo – Báo cáo chi phí |
539 | 信用账户 – xìnyòng zhànghù – Tài khoản tín dụng |
540 | 现金支出 – xiànjīn zhīchū – Chi tiêu tiền mặt |
541 | 银行贷款 – yínháng dàikuǎn – Khoản vay ngân hàng |
542 | 电子对账 – diànzǐ duìzhàng – Đối chiếu điện tử |
543 | 财务审查 – cáiwù shěnchá – Kiểm tra tài chính |
544 | 交易凭证 – jiāoyì píngzhèng – Chứng từ giao dịch |
545 | 代收款项 – dài shōu kuǎnxiàng – Thu hộ |
546 | 付款条件 – fùkuǎn tiáojiàn – Điều kiện thanh toán |
547 | 利息支出 – lìxī zhīchū – Chi phí lãi |
548 | 支票账户 – zhīpiào zhànghù – Tài khoản séc |
549 | 支付周期 – zhīfù zhōuqī – Chu kỳ thanh toán |
550 | 电子清算 – diànzǐ qīngsuàn – Thanh toán điện tử |
551 | 汇款申请 – huìkuǎn shēnqǐng – Đơn xin chuyển khoản |
552 | 税务文件 – shuìwù wénjiàn – Tài liệu thuế |
553 | 融资成本 – róngzī chéngběn – Chi phí tài trợ |
554 | 信用政策 – xìnyòng zhèngcè – Chính sách tín dụng |
555 | 应收账款 – yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu |
556 | 预付款项 – yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước |
557 | 货币结算 – huòbì jiésuàn – Thanh toán bằng tiền tệ |
558 | 财务会计 – cáiwù kuàijì – Kế toán tài chính |
559 | 退还款项 – tuìhuán kuǎnxiàng – Khoản tiền hoàn trả |
560 | 银行交易 – yínháng jiāoyì – Giao dịch ngân hàng |
561 | 财务规划 – cáiwù guīhuà – Lập kế hoạch tài chính |
562 | 违约金 – wéiyuē jīn – Phạt vi phạm hợp đồng |
563 | 支付期限 – zhīfù qīxiàn – Thời hạn thanh toán |
564 | 承兑汇票 – chéngduì huìpiào – Hối phiếu chấp nhận thanh toán |
565 | 财务报告书 – cáiwù bàogàoshū – Báo cáo tài chính |
566 | 分期付款 – fēnqī fùkuǎn – Thanh toán trả góp |
567 | 支票兑现 – zhīpiào duìxiàn – Rút tiền séc |
568 | 财务预算 – cáiwù yùsuàn – Ngân sách tài chính |
569 | 贷款担保 – dàikuǎn dānbǎo – Đảm bảo khoản vay |
570 | 银行存款 – yínháng cúnkuǎn – Tiền gửi ngân hàng |
571 | 货款拖欠 – huòkuǎn tuōqiàn – Nợ tiền hàng |
572 | 在线支付平台 – zàixiàn zhīfù píngtái – Nền tảng thanh toán trực tuyến |
573 | 资产负债比率 – zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
574 | 财务稳定性 – cáiwù wěndìngxìng – Tính ổn định tài chính |
575 | 即期汇票 – jíqī huìpiào – Hối phiếu trả ngay |
576 | 信用证明 – xìnyòng zhèngmíng – Chứng minh tín dụng |
577 | 财务风险控制 – cáiwù fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro tài chính |
578 | 票据交换 – piàojù jiāohuàn – Trao đổi giấy tờ có giá |
579 | 票据贴现 – piàojù tiēxiàn – Chiết khấu hối phiếu |
580 | 财务评估 – cáiwù pínggū – Đánh giá tài chính |
581 | 收款确认书 – shōukuǎn quèrènshū – Giấy xác nhận thu tiền |
582 | 自动转账 – zìdòng zhuǎnzhàng – Chuyển khoản tự động |
583 | 交易对账 – jiāoyì duìzhàng – Đối chiếu giao dịch |
584 | 外币支付 – wàibì zhīfù – Thanh toán bằng ngoại tệ |
585 | 账户余额 – zhànghù yú’é – Số dư tài khoản |
586 | 财务审计 – cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính |
587 | 支付方式选择 – zhīfù fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức thanh toán |
588 | 担保人 – dānbǎorén – Người bảo lãnh |
589 | 违约责任 – wéiyuē zérèn – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
590 | 付款追踪 – fùkuǎn zhuīzōng – Theo dõi thanh toán |
591 | 汇款服务 – huìkuǎn fúwù – Dịch vụ chuyển tiền |
592 | 支付确认 – zhīfù quèrèn – Xác nhận thanh toán |
593 | 信用卡号 – xìnyòng kǎhào – Số thẻ tín dụng |
594 | 资金转移 – zījīn zhuǎnyí – Chuyển giao vốn |
595 | 结算协议 – jiésuàn xiéyì – Thỏa thuận thanh toán |
596 | 支付完成 – zhīfù wánchéng – Hoàn tất thanh toán |
597 | 资金报表 – zījīn bàobiǎo – Báo cáo tài chính |
598 | 分期还款 – fēnqī huánkuǎn – Trả góp |
599 | 逾期付款 – yúqī fùkuǎn – Thanh toán quá hạn |
600 | 付款流程 – fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán |
601 | 利息收入 – lìxī shōurù – Thu nhập từ lãi |
602 | 支票签名 – zhīpiào qiānmíng – Ký tên vào séc |
603 | 交易错误 – jiāoyì cuòwù – Lỗi giao dịch |
604 | 付款政策 – fùkuǎn zhèngcè – Chính sách thanh toán |
605 | 账目核对 – zhàngmù héduì – Đối chiếu sổ sách |
606 | 汇款日期 – huìkuǎn rìqī – Ngày chuyển khoản |
607 | 退款请求 – tuìkuǎn qǐngqiú – Yêu cầu hoàn tiền |
608 | 债务清偿 – zhàiwù qīngcháng – Thanh toán nợ |
609 | 支付技术 – zhīfù jìshù – Công nghệ thanh toán |
610 | 金融工具 – jīnróng gōngjù – Công cụ tài chính |
611 | 电子凭证 – diànzǐ píngzhèng – Chứng từ điện tử |
612 | 汇款单 – huìkuǎn dān – Phiếu chuyển tiền |
613 | 支付历史 – zhīfù lìshǐ – Lịch sử thanh toán |
614 | 信用调查 – xìnyòng diàochá – Điều tra tín dụng |
615 | 账户管理费 – zhànghù guǎnlǐ fèi – Phí quản lý tài khoản |
616 | 付款证明 – fùkuǎn zhèngmíng – Chứng minh thanh toán |
617 | 汇款参考号 – huìkuǎn cānkǎo hào – Mã tham chiếu chuyển khoản |
618 | 财务核查 – cáiwù héchá – Kiểm tra tài chính |
619 | 自动提款 – zìdòng tíkuǎn – Rút tiền tự động |
620 | 资金余额 – zījīn yú’é – Số dư vốn |
621 | 电子支付协议 – diànzǐ zhīfù xiéyì – Thỏa thuận thanh toán điện tử |
622 | 收款流程 – shōukuǎn liúchéng – Quy trình thu tiền |
623 | 逾期费用 – yúqī fèiyòng – Phí quá hạn |
624 | 在线支付账户 – zàixiàn zhīfù zhànghù – Tài khoản thanh toán trực tuyến |
625 | 银行手续费 – yínháng shǒuxù fèi – Phí dịch vụ ngân hàng |
626 | 清算日期 – qīngsuàn rìqī – Ngày thanh toán |
627 | 债权人 – zhàiquán rén – Chủ nợ |
628 | 支付方式变更 – zhīfù fāngshì biàngēng – Thay đổi phương thức thanh toán |
629 | 资金池 – zījīn chí – Quỹ vốn |
630 | 支付限额 – zhīfù xiàn’é – Giới hạn thanh toán |
631 | 支付代码 – zhīfù dàimǎ – Mã thanh toán |
632 | 合同付款条款 – hétóng fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán trong hợp đồng |
633 | 收款凭证 – shōukuǎn píngzhèng – Biên nhận thu tiền |
634 | 付款截止日期 – fùkuǎn jiézhǐ rìqī – Ngày hết hạn thanh toán |
635 | 自动扣款 – zìdòng kòukuǎn – Tự động khấu trừ |
636 | 资金外流 – zījīn wàiliú – Dòng vốn chảy ra |
637 | 付款申请 – fùkuǎn shēnqǐng – Yêu cầu thanh toán |
638 | 收据号码 – shōujù hàomǎ – Số hóa đơn |
639 | 账户锁定 – zhànghù suǒdìng – Khóa tài khoản |
640 | 电子支票 – diànzǐ zhīpiào – Séc điện tử |
641 | 支付协议 – zhīfù xiéyì – Thỏa thuận thanh toán |
642 | 收款截止日期 – shōukuǎn jiézhǐ rìqī – Ngày hết hạn thu tiền |
643 | 支付选项 – zhīfù xuǎnxiàng – Tùy chọn thanh toán |
644 | 收款时间 – shōukuǎn shíjiān – Thời gian thu tiền |
645 | 付款保证 – fùkuǎn bǎozhèng – Đảm bảo thanh toán |
646 | 支付频率 – zhīfù pínlǜ – Tần suất thanh toán |
647 | 资金转账 – zījīn zhuǎnzhàng – Chuyển tiền vốn |
648 | 支付违约 – zhīfù wéiyuē – Vi phạm thanh toán |
649 | 税务核对 – shuìwù héduì – Đối chiếu thuế |
650 | 还款计划 – huánkuǎn jìhuà – Kế hoạch trả nợ |
651 | 付款授权 – fùkuǎn shòuquán – Ủy quyền thanh toán |
652 | 外汇清算 – wàihuì qīngsuàn – Thanh toán ngoại hối |
653 | 资金冻结 – zījīn dòngjié – Đóng băng tài sản |
654 | 支付链条 – zhīfù liàntiáo – Chuỗi thanh toán |
655 | 账单编号 – zhàngdān biānhào – Số hóa đơn |
656 | 信用额度 – xìnyòng é dù – Hạn mức tín dụng |
657 | 交易密码 – jiāoyì mìmǎ – Mật mã giao dịch |
658 | 支付通知书 – zhīfù tōngzhī shū – Thông báo thanh toán |
659 | 逾期账单 – yúqī zhàngdān – Hóa đơn quá hạn |
660 | 存款单 – cúnkuǎn dān – Phiếu gửi tiền |
661 | 收款委托 – shōukuǎn wěituō – Ủy thác thu tiền |
662 | 财务处理 – cáiwù chǔlǐ – Xử lý tài chính |
663 | 税款支付 – shuìkuǎn zhīfù – Thanh toán thuế |
664 | 支付端口 – zhīfù duānkǒu – Cổng thanh toán |
665 | 合同结算 – hétóng jiésuàn – Thanh toán hợp đồng |
666 | 银行账户变更 – yínháng zhànghù biàngēng – Thay đổi tài khoản ngân hàng |
667 | 交易接口 – jiāoyì jiēkǒu – Giao diện giao dịch |
668 | 交易资金 – jiāoyì zījīn – Quỹ giao dịch |
669 | 信用卡还款 – xìnyòngkǎ huánkuǎn – Thanh toán thẻ tín dụng |
670 | 支付网关 – zhīfù wǎngguān – Cổng thanh toán trực tuyến |
671 | 违约金 – wéiyuē jīn – Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
672 | 支付审计 – zhīfù shěnjì – Kiểm toán thanh toán |
673 | 汇率波动 – huìlǜ bōdòng – Biến động tỷ giá hối đoái |
674 | 预授权 – yù shòuquán – Dự ủy quyền |
675 | 账户激活 – zhànghù jīhuó – Kích hoạt tài khoản |
676 | 支付保密 – zhīfù bǎomì – Bảo mật thanh toán |
677 | 发票日期 – fāpiào rìqī – Ngày hóa đơn |
678 | 应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn – Phải trả |
679 | 支付端设备 – zhīfù duān shèbèi – Thiết bị đầu cuối thanh toán |
680 | 货币转换 – huòbì zhuǎnhuàn – Chuyển đổi tiền tệ |
681 | 即时支付 – jíshí zhīfù – Thanh toán tức thì |
682 | 分账系统 – fēnzhàng xìtǒng – Hệ thống phân chia tài khoản |
683 | 支付延迟 – zhīfù yánchí – Trì hoãn thanh toán |
684 | 客户资金 – kèhù zījīn – Vốn của khách hàng |
685 | 支付流程 – zhīfù liúchéng – Quy trình thanh toán |
686 | 国际汇款 – guójì huìkuǎn – Chuyển tiền quốc tế |
687 | 信用报告 – xìnyòng bàogào – Báo cáo tín dụng |
688 | 金融风控 – jīnróng fēngkòng – Quản lý rủi ro tài chính |
689 | 转账记录 – zhuǎnzhàng jìlù – Bản ghi chuyển khoản |
690 | 代扣款 – dàikòu kuǎn – Khấu trừ tự động |
691 | 财务监控 – cáiwù jiānkòng – Giám sát tài chính |
692 | 实时交易 – shíshí jiāoyì – Giao dịch thời gian thực |
693 | 银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – Sao kê ngân hàng |
694 | 资金清算 – zījīn qīngsuàn – Thanh toán vốn |
695 | 账单合并 – zhàngdān hébìng – Hợp nhất hóa đơn |
696 | 货币结算 – huòbì jiésuàn – Thanh toán tiền tệ |
697 | 财务结算 – cáiwù jiésuàn – Thanh toán tài chính |
698 | 账单支付 – zhàngdān zhīfù – Thanh toán hóa đơn |
699 | 结算日期 – jiésuàn rìqī – Ngày thanh toán |
700 | 汇款方式 – huìkuǎn fāngshì – Phương thức chuyển tiền |
701 | 预付款协议 – yùfùkuǎn xiéyì – Thỏa thuận tiền trả trước |
702 | 资金流动 – zījīn liúdòng – Dòng chảy tài chính |
703 | 账款管理 – zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý công nợ |
704 | 票据交换 – piàojù jiāohuàn – Hoán đổi chứng từ |
705 | 资金监管 – zījīn jiānguǎn – Giám sát tài chính |
706 | 交易协议 – jiāoyì xiéyì – Thỏa thuận giao dịch |
707 | 付款失败 – fùkuǎn shībài – Thanh toán thất bại |
708 | 汇款确认 – huìkuǎn quèrèn – Xác nhận chuyển tiền |
709 | 应收账款 – yīngshōu zhàngkuǎn – Phải thu |
710 | 交易金额 – jiāoyì jīn’é – Số tiền giao dịch |
711 | 银行手续费 – yínháng shǒuxù fèi – Phí giao dịch ngân hàng |
712 | 结算中心 – jiésuàn zhōngxīn – Trung tâm thanh toán |
713 | 财务系统 – cáiwù xìtǒng – Hệ thống tài chính |
714 | 资金结算 – zījīn jiésuàn – Thanh toán vốn |
715 | 电子汇款 – diànzǐ huìkuǎn – Chuyển tiền điện tử |
716 | 合同付款 – hétong fùkuǎn – Thanh toán theo hợp đồng |
717 | 余额查询 – yú’é cháxún – Tra cứu số dư |
718 | 应付利息 – yīngfù lìxī – Lãi suất phải trả |
719 | 电子票据 – diànzǐ piàojù – Chứng từ điện tử |
720 | 发票打印 – fāpiào dǎyìn – In hóa đơn |
721 | 交易终止 – jiāoyì zhōngzhǐ – Kết thúc giao dịch |
722 | 报销申请 – bàoxiāo shēnqǐng – Đơn xin hoàn phí |
723 | 电子资金转移 – diànzǐ zījīn zhuǎnyí – Chuyển tiền điện tử |
724 | 财务流动 – cáiwù liúdòng – Dòng chảy tài chính |
725 | 收入确认 – shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu |
726 | 资金申请 – zījīn shēnqǐng – Đơn xin cấp vốn |
727 | 账户管理 – zhànghù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản |
728 | 收款通知 – shōukǎn tōngzhī – Thông báo thu tiền |
729 | 汇款确认单 – huìkuǎn quèrèn dān – Giấy xác nhận chuyển tiền |
730 | 票据存根 – piàojù cúngēn – Biên lai chứng từ |
731 | 收款凭证 – shōukǎn píngzhèng – Chứng từ thu tiền |
732 | 转账申请 – zhuǎnzhàng shēnqǐng – Đơn xin chuyển khoản |
733 | 账务管理 – zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý kế toán |
734 | 结算费用 – jiésuàn fèiyòng – Phí thanh toán |
735 | 账户验证 – zhànghù yànzhèng – Xác minh tài khoản |
736 | 收款渠道 – shōukǎn qúdào – Kênh thu tiền |
737 | 交易明细 – jiāoyì míngxì – Chi tiết giao dịch |
738 | 资金冻结 – zījīn dòngjié – Đóng băng tài khoản |
739 | 汇款手续费 – huìkuǎn shǒuxù fèi – Phí chuyển tiền |
740 | 资金划拨 – zījīn huábō – Chuyển khoản tài chính |
741 | 汇率变化 – huìlǜ biànhuà – Biến động tỷ giá |
742 | 账户密码 – zhànghù mìmǎ – Mật khẩu tài khoản |
743 | 自动结算 – zìdòng jiésuàn – Thanh toán tự động |
744 | 发票索取 – fāpiào suǒqǔ – Yêu cầu hóa đơn |
745 | 货款支付 – huòkuǎn zhīfù – Thanh toán hàng hóa |
746 | 账务审计 – zhàngwù shěnjì – Kiểm toán kế toán |
747 | 资金转移 – zījīn zhuǎnyí – Chuyển tiền |
748 | 信用卡额度 – xìnyòngkǎ édù – Hạn mức thẻ tín dụng |
749 | 货币风险 – huòbì fēngxiǎn – Rủi ro tiền tệ |
750 | 付款发票 – fùkuǎn fāpiào – Hóa đơn thanh toán |
751 | 收款确认 – shōukǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền |
752 | 资金监测 – zījīn jiāncè – Giám sát tài chính |
753 | 货物发运 – huòwù fāyùn – Gửi hàng hóa |
754 | 收款账户 – shōukǎn zhànghù – Tài khoản thu tiền |
755 | 费用报销 – fèiyòng bàoxiāo – Hoàn phí |
756 | 汇款通知书 – huìkuǎn tōngzhī shū – Thư thông báo chuyển tiền |
757 | 货款收据 – huòkuǎn shōujù – Biên nhận thanh toán hàng hóa |
758 | 付款安排表 – fùkuǎn ānpái biǎo – Bảng sắp xếp thanh toán |
759 | 货币贬值 – huòbì biǎnzhí – Giảm giá tiền tệ |
760 | 信用保证 – xìnyòng bǎozhèng – Đảm bảo tín dụng |
761 | 资金流动性 – zījīn liúdòngxìng – Tính thanh khoản của vốn |
762 | 收款明细 – shōukǎn míngxì – Chi tiết thu tiền |
763 | 交易数据 – jiāoyì shùjù – Dữ liệu giao dịch |
764 | 费用明细 – fèiyòng míngxì – Chi tiết phí |
765 | 票据管理 – piàojù guǎnlǐ – Quản lý chứng từ |
766 | 信用风险评估 – xìnyòng fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro tín dụng |
767 | 货款回收 – huòkuǎn huíshōu – Thu hồi tiền hàng |
768 | 付款确认函 – fùkuǎn quèrèn hán – Thư xác nhận thanh toán |
769 | 账户变更 – zhànghù biàngēng – Thay đổi tài khoản |
770 | 汇款流程 – huìkuǎn liúchéng – Quy trình chuyển tiền |
771 | 收款方式 – shōukǎn fāngshì – Phương thức thu tiền |
772 | 票据审核 – piàojù shěnhé – Kiểm tra chứng từ |
773 | 支付审批 – zhīfù shěnpī – Phê duyệt thanh toán |
774 | 交易费用 – jiāoyì fèiyòng – Phí giao dịch |
775 | 货币风险管理 – huòbì fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro tiền tệ |
776 | 收款提醒 – shōukǎn tíxǐng – Nhắc nhở thu tiền |
777 | 资金安全 – zījīn ānquán – An toàn tài chính |
778 | 信用卡收款 – xìnyòngkǎ shōukǎn – Nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng |
779 | 票据索赔 – piàojù suǒpéi – Yêu cầu bồi thường chứng từ |
780 | 账户挂失 – zhànghù guàshī – Khóa tài khoản |
781 | 资金盘活 – zījīn pánhuó – Kích hoạt vốn |
782 | 交易分配 – jiāoyì fēnpèi – Phân phối giao dịch |
783 | 财务咨询 – cáiwù zīxún – Tư vấn tài chính |
784 | 资金预算 – zījīn yùsuàn – Dự toán tài chính |
785 | 电子收据 – diànzǐ shōujù – Biên nhận điện tử |
786 | 信用证 – xìnyòng zhèng – Thư tín dụng |
787 | 费用管理 – fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý chi phí |
788 | 付款信息 – fùkuǎn xìnxī – Thông tin thanh toán |
789 | 资金配置 – zījīn pèizhì – Phân bổ vốn |
790 | 发票登记 – fāpiào dēngjì – Đăng ký hóa đơn |
791 | 票据抵押 – piàojù dǐyā – Thế chấp chứng từ |
792 | 收款协议 – shōukǎn xiéyì – Thỏa thuận thu tiền |
793 | 账务报表 – zhàngwù bàobiǎo – Báo cáo kế toán |
794 | 信用额度申请 – xìnyòng èdù shēnqǐng – Đơn xin cấp hạn mức tín dụng |
795 | 交易相对方 – jiāoyì xiāngduìfāng – Bên giao dịch |
796 | 收款确认邮件 – shōukǎn quèrèn yóujiàn – Email xác nhận thu tiền |
797 | 资金占用 – zījīn zhànyòng – Chiếm dụng vốn |
798 | 发票金额 – fāpiào jīn’é – Số tiền hóa đơn |
799 | 电子合同 – diànzǐ héttóng – Hợp đồng điện tử |
800 | 费用支付 – fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí |
801 | 账户结余 – zhànghù jiéyú – Số dư tài khoản |
802 | 信用风险 – xìnyòng fēngxiǎn – Rủi ro tín dụng |
803 | 交易更新 – jiāoyì gēngxīn – Cập nhật giao dịch |
804 | 汇款金额 – huìkuǎn jīn’é – Số tiền chuyển khoản |
805 | 财务审核 – cáiwù shěnhé – Kiểm tra tài chính |
806 | 发票信息 – fāpiào xìnxī – Thông tin hóa đơn |
807 | 信用卡退款 – xìnyòngkǎ tuìkuǎn – Hoàn tiền thẻ tín dụng |
808 | 收款方式选择 – shōukǎn fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức thu tiền |
809 | 发票抬头 – fāpiào táitóu – Tiêu đề hóa đơn |
810 | 付款数据 – fùkuǎn shùjù – Dữ liệu thanh toán |
811 | 付款审查 – fùkuǎn shěnchá – Kiểm tra thanh toán |
812 | 信用证支付 – xìnyòng zhèng zhīfù – Thanh toán bằng thư tín dụng |
813 | 费用分类 – fèiyòng fēnlèi – Phân loại chi phí |
814 | 付款状态 – fùkuǎn zhuàngtài – Tình trạng thanh toán |
815 | 汇款单 – huìkuǎn dān – Giấy chuyển tiền |
816 | 财务预算 – cáiwù yùsuàn – Dự toán tài chính |
817 | 交易记录保存 – jiāoyì jìlù bǎocún – Lưu giữ hồ sơ giao dịch |
818 | 收款清单 – shōukǎn qīngdān – Danh sách thu tiền |
819 | 费用审核 – fèiyòng shěnhé – Kiểm tra chi phí |
820 | 结算明细 – jiésuàn míngxì – Chi tiết thanh toán |
821 | 账户信息更新 – zhànghù xìnxī gēngxīn – Cập nhật thông tin tài khoản |
822 | 发票复印 – fāpiào fùyìn – Sao chép hóa đơn |
823 | 支付安全 – zhīfù ānquán – An toàn thanh toán |
824 | 交易完成 – jiāoyì wánchéng – Giao dịch hoàn tất |
825 | 收款计划 – shōukǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền |
826 | 交易审批 – jiāoyì shěnpī – Phê duyệt giao dịch |
827 | 支付记录 – zhīfù jìlù – Hồ sơ thanh toán |
828 | 付款方式确认 – fùkuǎn fāngshì quèrèn – Xác nhận phương thức thanh toán |
829 | 费用清单 – fèiyòng qīngdān – Danh sách chi phí |
830 | 信用卡账单 – xìnyòngkǎ zhàngdān – Hóa đơn thẻ tín dụng |
831 | 交易审批流程 – jiāoyì shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt giao dịch |
832 | 支付延迟 – zhīfù yánchí – Trễ thanh toán |
833 | 收款协议书 – shōukǎn xiéyì shū – Hợp đồng thu tiền |
834 | 交易限制 – jiāoyì xiànzhì – Giới hạn giao dịch |
835 | 支付确认书 – zhīfù quèrèn shū – Giấy xác nhận thanh toán |
836 | 发票有效期 – fāpiào yǒuxi valid qī – Thời hạn hiệu lực hóa đơn |
837 | 费用分摊 – fèiyòng fēntān – Phân chia chi phí |
838 | 交易状态查询 – jiāoyì zhuàngtài cháxún – Tra cứu tình trạng giao dịch |
839 | 支付服务 – zhīfù fúwù – Dịch vụ thanh toán |
840 | 资金流动性 – zījīn liúdòng xìng – Tính thanh khoản của vốn |
841 | 付款通知书 – fùkuǎn tōngzhī shū – Giấy thông báo thanh toán |
842 | 收款统计 – shōukǎn tǒngjì – Thống kê thu tiền |
843 | 发票信息系统 – fāpiào xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin hóa đơn |
844 | 交易记录保存期限 – jiāoyì jìlù bǎocún qīxiàn – Thời hạn lưu giữ hồ sơ giao dịch |
845 | 支付数据分析 – zhīfù shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu thanh toán |
846 | 交易风险评估 – jiāoyì fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro giao dịch |
847 | 收款方式变更 – shōukǎn fāngshì biàngēng – Thay đổi phương thức thu tiền |
848 | 付款请求 – fùkuǎn qǐngqiú – Yêu cầu thanh toán |
849 | 汇款记录 – huìkuǎn jìlù – Hồ sơ chuyển khoản |
850 | 信用审计 – xìnyòng shěnjì – Kiểm toán tín dụng |
851 | 交易监控系统 – jiāoyì jiānkòng xìtǒng – Hệ thống giám sát giao dịch |
852 | 支付信息 – zhīfù xìnxī – Thông tin thanh toán |
853 | 收款渠道变更 – shōukǎn qúdào biàngēng – Thay đổi kênh thu tiền |
854 | 发票类别 – fāpiào lèibié – Loại hóa đơn |
855 | 费用预算 – fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí |
856 | 信用审核标准 – xìnyòng shěnhé biāozhǔn – Tiêu chuẩn kiểm tra tín dụng |
857 | 交易金额变更 – jiāoyì jīn’é biàngēng – Thay đổi số tiền giao dịch |
858 | 收款统计报表 – shōukǎn tǒngjì bàobiǎo – Bảng báo cáo thống kê thu tiền |
859 | 资金管理系统 – zījīn guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vốn |
860 | 交易执行 – jiāoyì zhíxíng – Thực hiện giao dịch |
861 | 付款方式更新 – fùkuǎn fāngshì gēngxīn – Cập nhật phương thức thanh toán |
862 | 费用报告 – fèiyòng bàogào – Báo cáo chi phí |
863 | 收款日期 – shōukǎn rìqī – Ngày thu tiền |
864 | 付款要求 – fùkuǎn yāoqiú – Yêu cầu thanh toán |
865 | 汇款手续费率 – huìkuǎn shǒuxù fèilǜ – Tỷ lệ phí chuyển tiền |
866 | 资金流动分析 – zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích dòng vốn |
867 | 费用核算 – fèiyòng hésuàn – Tính toán chi phí |
868 | 付款状态更新 – fùkuǎn zhuàngtài gēngxīn – Cập nhật tình trạng thanh toán |
869 | 收款信息确认 – shōukǎn xìnxī quèrèn – Xác nhận thông tin thu tiền |
870 | 交易支付系统 – jiāoyì zhīfù xìtǒng – Hệ thống thanh toán giao dịch |
871 | 发票补开发 – fāpiào bǔkāi fā – Cấp lại hóa đơn |
872 | 费用审核流程 – fèiyòng shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra chi phí |
873 | 交易合约 – jiāoyì héyuē – Hợp đồng giao dịch |
874 | 支付方式分析 – zhīfù fāngshì fēnxī – Phân tích phương thức thanh toán |
875 | 付款策略 – fùkuǎn cèlüè – Chiến lược thanh toán |
876 | 交易报告 – jiāoyì bàogào – Báo cáo giao dịch |
877 | 支付信息管理 – zhīfù xìnxī guǎnlǐ – Quản lý thông tin thanh toán |
878 | 收款凭证保存 – shōukǎn píngzhèng bǎocún – Lưu giữ chứng từ thu tiền |
879 | 资金调度 – zījīn tiáodù – Điều phối vốn |
880 | 付款方式确认书 – fùkuǎn fāngshì quèrèn shū – Giấy xác nhận phương thức thanh toán |
881 | 交易安全性 – jiāoyì ānquán xìng – Độ an toàn giao dịch |
882 | 收款统计分析 – shōukǎn tǒngjì fēnxī – Phân tích thống kê thu tiền |
883 | 交易变更 – jiāoyì biàngēng – Thay đổi giao dịch |
884 | 支付账户 – zhīfù zhànghù – Tài khoản thanh toán |
885 | 汇款方式变更 – huìkuǎn fāngshì biàngēng – Thay đổi phương thức chuyển khoản |
886 | 交易结束 – jiāoyì jiéshù – Kết thúc giao dịch |
887 | 收款流程 – shōukǎn liúchéng – Quy trình thu tiền |
888 | 费用计划 – fèiyòng jìhuà – Kế hoạch chi phí |
889 | 交易文档 – jiāoyì wéndàng – Tài liệu giao dịch |
890 | 资金风险管理 – zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro vốn |
891 | 收款保证金 – shōukǎn bǎozhèngjīn – Tiền đặt cọc thu tiền |
892 | 支付方式审核 – zhīfù fāngshì shěnhé – Kiểm tra phương thức thanh toán |
893 | 收款账户信息 – shōukǎn zhànghù xìnxī – Thông tin tài khoản thu tiền |
894 | 交易执行状态 – jiāoyì zhíxíng zhuàngtài – Tình trạng thực hiện giao dịch |
895 | 资金调拨 – zījīn diàobō – Chuyển vốn |
896 | 收款报告 – shōukǎn bàogào – Báo cáo thu tiền |
897 | 费用控制计划 – fèiyòng kòngzhì jìhuà – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
898 | 支付提醒 – zhīfù tíxǐng – Nhắc nhở thanh toán |
899 | 交易数据统计 – jiāoyì shùjù tǒngjì – Thống kê dữ liệu giao dịch |
900 | 付款确认书 – fùkuǎn quèrèn shū – Giấy xác nhận thanh toán |
901 | 支付处理 – zhīfù chǔlǐ – Xử lý thanh toán |
902 | 交易风险控制 – jiāoyì fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro giao dịch |
903 | 支付系统集成 – zhīfù xìtǒng jíchéng – Tích hợp hệ thống thanh toán |
904 | 交易合同 – jiāoyì hétong – Hợp đồng giao dịch |
905 | 汇款时间 – huìkuǎn shíjiān – Thời gian chuyển khoản |
906 | 收款数据分析 – shōukǎn shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu thu tiền |
907 | 付款账单 – fùkuǎn zhàngdān – Hóa đơn thanh toán |
908 | 资金运用 – zījīn yùnyòng – Sử dụng vốn |
909 | 交易执行人 – jiāoyì zhíxíng rén – Người thực hiện giao dịch |
910 | 支付信息安全 – zhīfù xìnxī ānquán – An toàn thông tin thanh toán |
911 | 收款记录审核 – shōukǎn jìlù shěnhé – Kiểm tra hồ sơ thu tiền |
912 | 付款确认通知 – fùkuǎn quèrèn tōngzhī – Thông báo xác nhận thanh toán |
913 | 支付安排 – zhīfù ānpái – Sắp xếp thanh toán |
914 | 收款请求 – shōukǎn qǐngqiú – Yêu cầu thu tiền |
915 | 费用分配 – fèiyòng fēnpèi – Phân bổ chi phí |
916 | 交易保密协议 – jiāoyì bǎomì xiéyì – Thỏa thuận bảo mật giao dịch |
917 | 收款方式分析 – shōukǎn fāngshì fēnxī – Phân tích phương thức thu tiền |
918 | 付款确认流程 – fùkuǎn quèrèn liúchéng – Quy trình xác nhận thanh toán |
919 | 交易结算 – jiāoyì jiésuàn – Thanh toán giao dịch |
920 | 资金清算 – zījīn qīngsuàn – Thanh lý vốn |
921 | 收款反馈 – shōukǎn fǎnkuì – Phản hồi thu tiền |
922 | 交易安全审查 – jiāoyì ānquán shěnchá – Kiểm tra an toàn giao dịch |
923 | 收款目的 – shōukǎn mùdì – Mục đích thu tiền |
924 | 付款事务 – fùkuǎn shìwù – Công việc thanh toán |
925 | 资金借贷 – zījīn jièdài – Cho vay vốn |
926 | 交易税务 – jiāoyì shuìwù – Thuế giao dịch |
927 | 收款标准 – shōukǎn biāozhǔn – Tiêu chuẩn thu tiền |
928 | 交易策略 – jiāoyì cèlüè – Chiến lược giao dịch |
929 | 交易合规 – jiāoyì héguī – Tuân thủ giao dịch |
930 | 资金记录 – zījīn jìlù – Hồ sơ vốn |
931 | 支付流程优化 – zhīfù liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình thanh toán |
932 | 收款方式优化 – shōukǎn fāngshì yōuhuà – Tối ưu hóa phương thức thu tiền |
933 | 交易反馈 – jiāoyì fǎnkuì – Phản hồi giao dịch |
934 | 支付统计 – zhīfù tǒngjì – Thống kê thanh toán |
935 | 收款分配 – shōukǎn fēnpèi – Phân bổ thu tiền |
936 | 付款调度 – fùkuǎn tiáodù – Điều phối thanh toán |
937 | 资金分析报告 – zījīn fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích vốn |
938 | 交易智能化 – jiāoyì zhìnéng huà – Tự động hóa giao dịch |
939 | 支付错误处理 – zhīfù cuòwù chǔlǐ – Xử lý lỗi thanh toán |
940 | 收款目标 – shōukǎn mùbiāo – Mục tiêu thu tiền |
941 | 付款数据管理 – fùkuǎn shùjù guǎnlǐ – Quản lý dữ liệu thanh toán |
942 | 交易时间安排 – jiāoyì shíjiān ānpái – Sắp xếp thời gian giao dịch |
943 | 交易金额统计 – jiāoyì jīn’é tǒngjì – Thống kê số tiền giao dịch |
944 | 支付失败 – zhīfù shībài – Thanh toán thất bại |
945 | 收款方 – shōukǎn fāng – Bên thu tiền |
946 | 付款建议 – fùkuǎn jiànyì – Đề xuất thanh toán |
947 | 交易状态更新 – jiāoyì zhuàngtài gēngxīn – Cập nhật tình trạng giao dịch |
948 | 收款金额 – shōukǎn jīn’é – Số tiền thu được |
949 | 付款审核流程 – fùkuǎn shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra thanh toán |
950 | 交易报表 – jiāoyì bàobiǎo – Báo cáo giao dịch |
951 | 支付保证 – zhīfù bǎozhèng – Đảm bảo thanh toán |
952 | 收款系统 – shōukǎn xìtǒng – Hệ thống thu tiền |
953 | 付款处理状态 – fùkuǎn chǔlǐ zhuàngtài – Tình trạng xử lý thanh toán |
954 | 交易条款审核 – jiāoyì tiáokuǎn shěnhé – Kiểm tra điều khoản giao dịch |
955 | 支付安全监控 – zhīfù ānquán jiānkòng – Giám sát an toàn thanh toán |
956 | 收款方法 – shōukǎn fāngfǎ – Phương pháp thu tiền |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Khóa học tiếng Trung Online của Thầy Vũ
CHINEMASTER THANHXUANHSK TIENGTRUNGHSK CHINESE MASTER Tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thầy Vũ đã trở thành một địa chỉ uy tín cho những ai muốn học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán. Với phương châm “Học từ thực tiễn, thành công từ thực hành,” Thầy Vũ đã thiết kế các khóa học tiếng Trung online đa dạng, phù hợp với nhu cầu và mong muốn của học viên.
Khóa học tiếng Trung online chuyên sâu
Trung tâm cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung online về kế toán chuyên ngành, bao gồm:
Kế toán Khai thác Dầu Khí
Kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Kế toán Số liệu Dầu Khí
Kế toán Gas Lift
Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Kế toán Doanh thu Dầu Khí
Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Kế toán EOR Dầu Khí
Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Kế toán Đường ống Dầu Khí
Kế toán Thương mại điện tử
Kế toán Khách sạn
Kế toán Hành chính
Kế toán Văn phòng
Kế toán Quản lý số liệu
Kế toán Ngân hàng
Kế toán Sản xuất
Kế toán Bảo hiểm
Kế toán Doanh thu
Kế toán Bất động sản
Kế toán Xây dựng
Kế toán Nhân sự
Kế toán Quản trị
Kế toán Kiểm kê hàng tồn kho
Kế toán Nội bộ
Kế toán Chi phí
Kế toán Kinh doanh
Kế toán Doanh nghiệp
Kế toán Dự án
Kế toán Logistics
Kế toán Công xưởng
Kế toán Tổng hợp
Kế toán Lương
Kế toán Xuất nhập khẩu
Kế toán Trưởng
Kế toán Nhập hàng
Kế toán Hải quan
Đây chỉ là một phần nhỏ trong số các khóa học kế toán tiếng Trung online mà Thầy Vũ giảng dạy. Các khóa học được thiết kế theo bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên nắm bắt từ vựng và kiến thức chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả.
Lợi ích khi tham gia khóa học
Giáo trình độc quyền: Học viên sẽ được tiếp cận với bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền, được biên soạn kỹ lưỡng với nội dung sát thực tiễn.
Học tập linh hoạt: Các khóa học online cho phép học viên học tập mọi lúc, mọi nơi, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Thầy Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung kế toán với nhiều năm kinh nghiệm, sẽ hướng dẫn và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học.
Tài liệu học tập miễn phí: Trung tâm cung cấp vô số tài liệu học tiếng Trung kế toán online miễn phí, được cập nhật hàng ngày, giúp học viên tự học và ôn tập một cách hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập chất lượng nhất với các khóa học được tổ chức thường xuyên, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Mỗi khóa học đều được thiết kế để đảm bảo học viên có thể áp dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công việc.
Để tham gia các khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn chỉ cần liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hướng dẫn đăng ký. Hãy nhanh tay sở hữu kiến thức tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn ngay hôm nay!
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi khởi đầu cho sự nghiệp và tương lai tươi sáng của bạn trong lĩnh vực kế toán tiếng Trung.
Dưới đây là chi tiết về từng khóa học kế toán tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội do Thầy Vũ giảng dạy. Những khóa học này được thiết kế để giúp học viên nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, đặc biệt là trong ngành Dầu khí và các lĩnh vực liên quan khác.
1. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc giới thiệu các thuật ngữ và quy trình liên quan đến khai thác dầu khí. Học viên sẽ tìm hiểu về các phương pháp khai thác, công nghệ mới, và cách quản lý chi phí trong khai thác dầu khí.
2. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Vỉa Dầu Khí
Khóa học này chuyên sâu về các thuật ngữ kỹ thuật và quy trình kế toán liên quan đến việc khai thác vỉa dầu khí. Học viên sẽ học cách tính toán và quản lý các khoản chi phí trong khai thác.
3. Khóa học tiếng Trung online kế toán Trữ lượng Dầu Khí
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về cách xác định và đánh giá trữ lượng dầu khí. Các khái niệm như công thức tính trữ lượng, phân tích dữ liệu, và lập báo cáo sẽ được giảng dạy chi tiết.
4. Khóa học tiếng Trung online kế toán Vận chuyển Dầu Khí
Khóa học này giúp học viên hiểu về quy trình vận chuyển dầu khí và các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển. Học viên sẽ nắm bắt được các thuật ngữ và quy định liên quan đến vận chuyển dầu khí.
5. Khóa học tiếng Trung online kế toán Số liệu Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc quản lý số liệu liên quan đến sản xuất và tiêu thụ dầu khí. Học viên sẽ học cách phân tích số liệu và sử dụng các công cụ kế toán để theo dõi và đánh giá hiệu quả.
6. Khóa học tiếng Trung online kế toán Gas Lift
Khóa học này giới thiệu về phương pháp Gas Lift trong khai thác dầu khí, giúp học viên hiểu rõ về các khái niệm, quy trình và cách tính toán chi phí liên quan đến phương pháp này.
7. Khóa học tiếng Trung online kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
Khóa học này đề cập đến quy trình khoan dầu khí, bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật và chi phí liên quan đến quá trình khoan. Học viên sẽ nắm bắt cách lập kế hoạch và quản lý ngân sách khoan.
8. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dầu Khí
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình và cách thức quản lý doanh thu trong ngành dầu khí, bao gồm cách lập báo cáo doanh thu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu.
9. Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc quản lý và tối ưu hóa việc sử dụng vỉa dầu khí. Học viên sẽ học các phương pháp đánh giá và dự báo sản xuất từ vỉa.
10. Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí
Khóa học này giới thiệu về các kỹ thuật nâng cao để tăng cường khai thác dầu (EOR). Học viên sẽ nắm bắt các khái niệm và quy trình liên quan đến EOR cũng như cách quản lý chi phí.
11. Khóa học tiếng Trung online kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
Khóa học này giúp học viên hiểu về các loại hóa phẩm sử dụng trong ngành dầu khí và cách tính toán chi phí liên quan đến chúng.
12. Khóa học tiếng Trung online kế toán Đường ống Dầu Khí
Khóa học này tập trung vào việc quản lý và kế toán liên quan đến hệ thống đường ống trong ngành dầu khí. Học viên sẽ nắm bắt quy trình và chi phí liên quan đến xây dựng và duy trì đường ống.
13. Khóa học tiếng Trung online kế toán thương mại điện tử
Khóa học này giúp học viên hiểu về các khái niệm và quy trình kế toán trong thương mại điện tử, bao gồm cách quản lý doanh thu, chi phí và thuế.
14. Khóa học tiếng Trung online kế toán khách sạn
Khóa học này chuyên sâu về quy trình kế toán trong ngành khách sạn, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và quy trình liên quan đến quản lý doanh thu, chi phí và báo cáo tài chính.
15. Khóa học tiếng Trung online kế toán hành chính
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về kế toán hành chính, bao gồm các quy trình lập ngân sách và quản lý tài chính trong tổ chức.
16. Khóa học tiếng Trung online kế toán văn phòng
Khóa học này tập trung vào việc quản lý tài chính và kế toán trong môi trường văn phòng, giúp học viên nắm bắt các khái niệm và quy trình cần thiết.
17. Khóa học tiếng Trung online kế toán quản lý số liệu
Khóa học này giúp học viên hiểu cách quản lý và phân tích số liệu tài chính trong các tổ chức.
18. Khóa học tiếng Trung online kế toán ngân hàng
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về kế toán trong ngành ngân hàng, bao gồm cách quản lý tài chính và các quy định liên quan.
19. Khóa học tiếng Trung online kế toán sản xuất
Khóa học này giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và quy trình kế toán trong ngành sản xuất, từ lập kế hoạch đến kiểm soát chi phí.
20. Khóa học tiếng Trung online kế toán bảo hiểm
Khóa học này cung cấp kiến thức về kế toán trong ngành bảo hiểm, giúp học viên hiểu cách quản lý doanh thu và chi phí.
21. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu
Khóa học này giúp học viên nắm bắt quy trình lập báo cáo doanh thu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu.
22. Khóa học tiếng Trung online kế toán bất động sản
Khóa học này tập trung vào việc quản lý và kế toán trong ngành bất động sản, giúp học viên hiểu rõ các quy trình và thuật ngữ chuyên ngành.
23. Khóa học tiếng Trung online kế toán xây dựng
Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình kế toán trong ngành xây dựng, bao gồm quản lý ngân sách và chi phí xây dựng.
24. Khóa học tiếng Trung online kế toán nhân sự
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về kế toán liên quan đến quản lý nhân sự, bao gồm các vấn đề về lương và phúc lợi.
25. Khóa học tiếng Trung online kế toán Quản trị
Khóa học này tập trung vào việc quản lý tài chính và kế toán trong các tổ chức, giúp học viên nắm vững các khái niệm quản trị tài chính.
26. Khóa học tiếng Trung online kế toán kiểm kê hàng tồn kho
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ quy trình kiểm kê hàng tồn kho và cách quản lý số liệu liên quan.
27. Khóa học tiếng Trung online kế toán nội bộ
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về kế toán nội bộ, bao gồm các quy trình lập báo cáo và phân tích chi phí.
28. Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí
Khóa học này giúp học viên nắm bắt cách quản lý và kiểm soát chi phí trong tổ chức.
29. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kinh doanh
Khóa học này tập trung vào quy trình kế toán trong các hoạt động kinh doanh, giúp học viên hiểu rõ các khái niệm và quy trình cần thiết.
30. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh nghiệp
Khóa học này giúp học viên nắm vững các quy trình kế toán và quản lý tài chính trong doanh nghiệp.
31. Khóa học tiếng Trung online kế toán Dự án
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về quản lý tài chính trong các dự án, bao gồm lập ngân sách và kiểm soát chi phí.
32. Khóa học tiếng Trung online kế toán Logistics
Khóa học này giúp học viên nắm bắt quy trình kế toán trong ngành logistics, từ quản lý kho đến kiểm soát chi phí vận chuyển.
33. Khóa học tiếng Trung online kế toán công xưởng
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về kế toán trong môi trường sản xuất, giúp họ nắm bắt các quy trình và thuật ngữ cần thiết.
34. Khóa học tiếng Trung online kế toán kiểm toán
Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình kiểm toán và cách thực hiện kiểm toán tài chính.
35. Khóa học tiếng Trung online kế toán thuế
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ các quy định về thuế và cách lập báo cáo thuế trong doanh nghiệp.
36. Khóa học tiếng Trung online kiểm toán thuế
Khóa học này tập trung vào quy trình kiểm toán liên quan đến thuế, giúp học viên nắm vững các phương pháp và quy định kiểm toán thuế.
37. Khóa học tiếng Trung online kế toán Chi phí Dự án
Khóa học này giúp học viên nắm bắt quy trình tính toán và quản lý chi phí trong các dự án.
38. Khóa học tiếng Trung online kế toán Doanh thu Dự án
Khóa học này tập trung vào quy trình quản lý doanh thu trong các dự án, giúp học viên hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu.
39. Khóa học tiếng Trung online kế toán Kho bãi
Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình quản lý và kế toán trong kho bãi.
40. Khóa học tiếng Trung online kế toán Xử lý thông tin
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về cách xử lý và phân tích thông tin tài chính trong các tổ chức.
Những khóa học này không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán mà còn trang bị cho họ các kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong ngành. Học viên sẽ được học qua các tài liệu, bài giảng và thực hành thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng kiến thức vào công việc.
1. Nguyễn Minh Khoa – Khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí
“Tôi rất vui khi tham gia khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí cùng Thầy Vũ. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và nhiệt tình, giúp tôi nắm vững các khái niệm phức tạp trong ngành dầu khí. Từ vựng chuyên ngành được giảng dạy rất chi tiết, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
2. Trần Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Gas Lift
“Khóa học Kế toán Gas Lift đã cung cấp cho tôi kiến thức quý báu về quy trình và cách tính toán chi phí trong khai thác dầu khí. Thầy Vũ rất tận tâm và thường xuyên hỗ trợ học viên. Tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành của mình!”
3. Lê Quang Huy – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
“Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc! Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ cách quản lý doanh thu trong ngành dầu khí. Các bài giảng thú vị và thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.”
4. Phạm Hoàng Anh – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
“Tôi đã tham gia khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về lĩnh vực này.”
5. Trần Văn Tài – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí thật sự hữu ích đối với tôi. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách quản lý chi phí vận chuyển và những thuật ngữ cần thiết trong ngành. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực logistics dầu khí.”
6. Đặng Thị Mai – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí mà tôi tham gia thật tuyệt vời. Tôi đã học được nhiều điều mới mẻ về hóa phẩm trong ngành dầu khí và cách tính toán chi phí liên quan. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm và giúp tôi nắm vững kiến thức.”
7. Nguyễn Thị Kim Chi – Khóa học Kế toán Kiểm toán
“Khóa học Kế toán Kiểm toán của Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã học được cách thực hiện kiểm toán tài chính và các quy định liên quan. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng.”
8. Lê Minh Tuấn – Khóa học Kế toán Bất động sản
“Tham gia khóa học Kế toán Bất động sản với Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn tổng quát về ngành này. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy, và tôi đã nâng cao được khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
9. Phan Thị Thanh Hương – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
“Khóa học Kế toán Thương mại điện tử rất thú vị và bổ ích. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách quản lý tài chính trong môi trường thương mại điện tử một cách chi tiết. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào ngành này sau khóa học.”
10. Bùi Văn Lâm – Khóa học Kế toán Quản trị
“Khóa học Kế toán Quản trị mà tôi tham gia cùng Thầy Vũ rất chất lượng. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý tài chính trong tổ chức. Tôi rất cảm ơn Thầy đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp.”
Những đánh giá trên cho thấy sự hài lòng và kiến thức mà các học viên nhận được từ khóa học Kế toán của Thầy Vũ. Các học viên đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung cũng như kiến thức chuyên môn của mình.
11. Vũ Thị Lan – Khóa học Kế toán Logistics
“Khóa học Kế toán Logistics mà tôi tham gia rất thực tế và hiệu quả. Thầy Vũ giảng dạy rất sinh động, giúp tôi hiểu rõ quy trình kế toán trong lĩnh vực logistics. Tôi đã học được nhiều từ vựng chuyên ngành và cách áp dụng chúng vào thực tế công việc.”
12. Hoàng Văn Hải – Khóa học Kế toán Sản xuất
“Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học cùng Thầy Vũ trong khóa Kế toán Sản xuất. Thầy đã truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và súc tích. Bài giảng của Thầy luôn đi kèm với ví dụ thực tiễn, giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.”
13. Nguyễn Thị Hương Giang – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
“Khóa học Kế toán Doanh nghiệp thực sự đã mở ra cho tôi một thế giới mới. Thầy Vũ không chỉ dạy về lý thuyết mà còn đưa ra nhiều tình huống thực tế trong quản lý tài chính doanh nghiệp. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi bắt đầu công việc mới.”
14. Lê Thị Như Quỳnh – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm rất thú vị và cần thiết cho những ai muốn làm việc trong ngành này. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình liên quan đến kế toán bảo hiểm. Tất cả đều rất dễ hiểu và hữu ích.”
15. Đỗ Văn An – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Tham gia khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu giúp tôi nắm vững kiến thức về quy trình kế toán trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi đã áp dụng những gì học được vào công việc và thấy kết quả rất khả quan.”
16. Phạm Văn Duy – Khóa học Kế toán Kiểm kê
“Khóa học Kế toán Kiểm kê thật sự đã giúp tôi cải thiện khả năng kiểm tra và quản lý hàng tồn kho. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và giúp tôi hiểu rõ các phương pháp kiểm kê khác nhau. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện công việc này.”
17. Trần Thị Minh Tâm – Khóa học Kế toán Hành chính
“Khóa học Kế toán Hành chính mà tôi tham gia đã giúp tôi nắm bắt quy trình làm việc trong lĩnh vực hành chính một cách dễ dàng. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn khuyến khích chúng tôi hỏi để làm rõ mọi thắc mắc. Tôi cảm thấy rất hài lòng!”
18. Nguyễn Hoàng Long – Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Đường ống Dầu Khí đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu về kế toán trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong việc truyền đạt kiến thức. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cách áp dụng chúng trong công việc.”
19. Lê Thị Thúy – Khóa học Kế toán Tổng hợp
“Khóa học Kế toán Tổng hợp mà tôi tham gia thực sự rất có giá trị. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các khía cạnh khác nhau của kế toán tổng hợp và cách áp dụng chúng vào thực tiễn. Tôi đã tự tin hơn trong việc xử lý các tình huống kế toán phức tạp.”
20. Đặng Văn Bình – Khóa học Kế toán Nhân sự
“Khóa học Kế toán Nhân sự giúp tôi nắm rõ cách quản lý tài chính liên quan đến nhân viên. Thầy Vũ đã hướng dẫn chi tiết và cung cấp nhiều tài liệu bổ ích. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các vấn đề kế toán liên quan đến nhân sự.”
Những đánh giá này thể hiện sự hài lòng và những trải nghiệm tích cực của học viên từ các khóa học Kế toán do Thầy Vũ giảng dạy. Qua những khóa học này, học viên không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn trang bị cho mình những kỹ năng chuyên môn cần thiết để làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
21. Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Khai thác Dầu Khí đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức quan trọng về quy trình kế toán trong ngành này. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn lòng giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường dầu khí.”
22. Phan Văn Sơn – Khóa học Kế toán Doanh thu
“Khóa học Kế toán Doanh thu mà tôi tham gia thực sự rất hữu ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách ghi nhận và quản lý doanh thu một cách hiệu quả. Những bài tập thực hành cũng rất phong phú, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế.”
23. Lê Thị Hạnh – Khóa học Kế toán Trữ lượng Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Trữ lượng Dầu Khí đã giúp tôi nắm vững các khái niệm cơ bản và phương pháp tính toán liên quan đến trữ lượng dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên chia sẻ ý kiến của mình.”
24. Trần Văn Hùng – Khóa học Kế toán Gas Lift
“Tham gia khóa học Kế toán Gas Lift, tôi đã học được rất nhiều điều thú vị. Thầy Vũ không chỉ cung cấp lý thuyết mà còn đưa ra các tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt.”
25. Đỗ Minh Tuấn – Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Vận chuyển Dầu Khí rất thực tế và bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình liên quan đến vận chuyển và quản lý tài chính trong lĩnh vực dầu khí. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy.”
26. Nguyễn Thị Bích Ngọc – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí đã giúp tôi nắm bắt được các quy trình kế toán liên quan đến hóa phẩm trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất tâm huyết và sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi đã áp dụng được nhiều kiến thức từ khóa học vào công việc của mình.”
27. Hoàng Văn Quốc – Khóa học Kế toán Kiểm toán
“Khóa học Kế toán Kiểm toán mà tôi tham gia rất sâu sắc và phong phú. Thầy Vũ đã chỉ ra nhiều kỹ thuật và phương pháp kiểm toán hữu ích. Những kiến thức này sẽ giúp tôi rất nhiều trong công việc kiểm toán sau này.”
28. Trần Văn Thái – Khóa học Kế toán Xây dựng
“Khóa học Kế toán Xây dựng đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình và phương pháp kế toán trong ngành xây dựng. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ và đầy tâm huyết. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
29. Lê Thị Minh Phương – Khóa học Kế toán Dự án
“Khóa học Kế toán Dự án đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu về cách quản lý tài chính trong các dự án. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và quy trình liên quan. Tôi rất cảm kích vì sự nhiệt tình của Thầy.”
30. Nguyễn Văn Đạt – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
“Khóa học Kế toán Thương mại điện tử thực sự rất hiện đại và bổ ích. Thầy Vũ đã giới thiệu cho chúng tôi nhiều kiến thức mới mẻ và hữu ích về kế toán trong môi trường trực tuyến. Tôi đã áp dụng được nhiều kiến thức từ khóa học vào công việc kinh doanh của mình.”
Những đánh giá này phản ánh sự hài lòng của học viên và những lợi ích họ đã nhận được từ các khóa học Kế toán do Thầy Vũ giảng dạy. Qua những trải nghiệm này, học viên không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn trang bị cho mình những kiến thức chuyên môn cần thiết để thành công trong sự nghiệp.
31. Nguyễn Xuân Lộc – Khóa học Kế toán Ngân hàng
“Khóa học Kế toán Ngân hàng đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình kế toán trong lĩnh vực ngân hàng. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và dễ hiểu, luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi ứng tuyển vào các vị trí trong ngành ngân hàng.”
32. Trần Thị Thu Hà – Khóa học Kế toán Hành chính
“Khóa học Kế toán Hành chính thật sự rất cần thiết cho tôi. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi kiến thức cần thiết để quản lý các tài liệu kế toán hành chính. Tôi cảm thấy dễ dàng hơn trong công việc của mình sau khóa học này.”
33. Phạm Văn Hòa – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm đã mở ra cho tôi một thế giới mới về kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ đã chỉ ra nhiều điểm quan trọng mà tôi chưa từng biết. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy.”
34. Đặng Minh Hải – Khóa học Kế toán Logistics
“Khóa học Kế toán Logistics rất thú vị và bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về quản lý chi phí và lợi nhuận trong lĩnh vực logistics. Tôi rất biết ơn vì những kiến thức này sẽ hỗ trợ tôi trong sự nghiệp sau này.”
35. Vũ Thị Lan – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
“Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã giúp tôi nắm vững các nguyên tắc và quy trình kế toán trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo điều kiện cho chúng tôi học hỏi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt.”
36. Nguyễn Văn An – Khóa học Kế toán Dự án
“Khóa học Kế toán Dự án rất phong phú và thực tế. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi nhiều kiến thức về quản lý tài chính trong các dự án lớn. Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ khóa học này.”
37. Trần Ngọc Bảo – Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm Dầu Khí rất chuyên sâu và thực tế. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách quản lý chi phí hóa phẩm trong ngành dầu khí. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
38. Lê Văn Nam – Khóa học Kế toán Chi phí
“Khóa học Kế toán Chi phí thật sự rất cần thiết cho những ai làm việc trong ngành sản xuất. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức quý báu về cách tính toán và kiểm soát chi phí. Tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến rõ rệt.”
39. Nguyễn Thị Kim Ngân – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu đã giúp tôi nắm vững quy trình kế toán liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tiễn.”
40. Phan Thị Mỹ Linh – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí đã cung cấp cho tôi nhiều thông tin hữu ích về kế toán trong lĩnh vực dầu khí. Thầy Vũ rất nhiệt tình và am hiểu sâu sắc về chuyên ngành này. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học từ Thầy.”
41. Trương Quốc Bảo – Khóa học Kế toán Gas Lift
“Khóa học Kế toán Gas Lift đã mở ra cho tôi những kiến thức mới về công nghệ trong ngành dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tình và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt được quy trình kế toán trong lĩnh vực này. Tôi rất hài lòng với khóa học.”
42. Đinh Thị Thu Hiền – Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Quản lý Vỉa Dầu Khí rất bổ ích cho những ai muốn làm việc trong ngành dầu khí. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi các phương pháp quản lý tài chính rất thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi ứng tuyển vào vị trí liên quan.”
43. Vũ Minh Tâm – Khóa học Kế toán Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Dầu Khí đã giúp tôi hiểu rõ về các khía cạnh kế toán trong ngành này. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi đã học được nhiều kiến thức quý báu từ khóa học.”
44. Phạm Thế Hưng – Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Doanh thu Dầu Khí thật sự rất bổ ích. Tôi đã học được cách tính toán và quản lý doanh thu trong ngành dầu khí một cách hiệu quả. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu.”
45. Nguyễn Thị Thanh – Khóa học Kế toán Kiểm toán
“Khóa học Kế toán Kiểm toán đã giúp tôi nắm vững các quy trình và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kiểm toán. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các kỳ kiểm toán thực tế.”
46. Lê Minh Thông – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí
“Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu Khí rất thú vị và bổ ích. Thầy Vũ đã chỉ ra nhiều kỹ thuật kế toán quan trọng trong lĩnh vực khai thác dầu khí. Tôi cảm thấy kiến thức của mình đã được nâng cao đáng kể.”
47. Trần Văn Quang – Khóa học Kế toán Xây dựng
“Khóa học Kế toán Xây dựng đã giúp tôi hiểu rõ quy trình kế toán trong ngành xây dựng. Thầy Vũ rất tận tâm và hướng dẫn chi tiết, giúp tôi có cái nhìn tổng quan về ngành này.”
48. Đỗ Thanh Sơn – Khóa học Kế toán Thương mại
“Khóa học Kế toán Thương mại đã giúp tôi nắm vững các nguyên tắc kế toán trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ rất am hiểu về chuyên môn và luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm thực tế. Tôi rất cảm ơn Thầy vì những gì tôi đã học được.”
49. Lê Thị Hương – Khóa học Kế toán Nhân sự
“Khóa học Kế toán Nhân sự rất bổ ích và thiết thực. Tôi đã học được cách quản lý và ghi chép các khoản thu chi liên quan đến nhân sự một cách hiệu quả. Thầy Vũ rất tận tâm và nhiệt tình trong giảng dạy.”
50. Hoàng Văn Kiên – Khóa học Kế toán Tổng hợp
“Khóa học Kế toán Tổng hợp thật sự rất hữu ích cho tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi có cái nhìn toàn diện về các khía cạnh kế toán khác nhau và cách thức tổng hợp thông tin. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học này.”
51. Trần Quốc Minh – Khóa học Kế toán Dự án
“Khóa học Kế toán Dự án rất chất lượng. Tôi đã học được cách lập và quản lý ngân sách cho các dự án một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp những ví dụ thực tế rất dễ hiểu. Tôi rất hài lòng với khóa học này.”
52. Vũ Thị Ngọc – Khóa học Kế toán Logistics
“Khóa học Kế toán Logistics đã giúp tôi hiểu rõ hơn về kế toán trong chuỗi cung ứng. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích về cách theo dõi chi phí và doanh thu trong lĩnh vực này. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc hiện tại của mình.”
53. Lê Hữu Nam – Khóa học Kế toán Sản xuất
“Khóa học Kế toán Sản xuất thật sự rất bổ ích. Tôi đã học được cách quản lý chi phí sản xuất và tính toán giá thành sản phẩm một cách chính xác. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực này.”
54. Đặng Thị Hoa – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm giúp tôi nắm vững các quy trình và thủ tục kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và thực tiễn. Tôi đã trang bị cho mình nhiều kỹ năng cần thiết để phát triển trong sự nghiệp.”
55. Nguyễn Hồng Anh – Khóa học Kế toán Ngân hàng
“Khóa học Kế toán Ngân hàng rất thú vị và bổ ích. Tôi đã hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ kế toán trong ngân hàng, từ quản lý tài khoản đến các khoản vay. Thầy Vũ luôn tạo động lực cho học viên và giúp tôi tự tin hơn trong lĩnh vực này.”
56. Phạm Văn Hưng – Khóa học Kế toán Bất động sản
“Khóa học Kế toán Bất động sản đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thủ tục kế toán trong lĩnh vực này. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và có nhiều kiến thức thực tế. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học.”
57. Lê Thị Bích – Khóa học Kế toán Nội bộ
“Khóa học Kế toán Nội bộ thật sự rất cần thiết cho tôi. Tôi đã học được cách kiểm soát và quản lý chi phí trong nội bộ công ty một cách hiệu quả. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn hỗ trợ học viên. Tôi rất cảm ơn Thầy!”
58. Trương Văn Phúc – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thủ tục kế toán liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn mang lại những thông tin hữu ích cho học viên. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học.”
59. Đinh Thị Vân – Khóa học Kế toán Thương mại điện tử
“Khóa học Kế toán Thương mại điện tử đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và chi tiết. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi ứng tuyển vào vị trí kế toán trong các công ty thương mại điện tử.”
60. Hoàng Văn Đức – Khóa học Kế toán Quản trị
“Khóa học Kế toán Quản trị giúp tôi hiểu rõ cách quản lý tài chính và đưa ra quyết định hiệu quả cho doanh nghiệp. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong việc hướng dẫn. Tôi cảm thấy mình đã có nhiều kiến thức bổ ích sau khóa học này.”
Những đánh giá này tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy và sự hiệu quả của các khóa học Kế toán do Thầy Vũ tổ chức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các học viên không chỉ học được kiến thức chuyên môn mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung, tạo nền tảng vững chắc cho sự nghiệp tương lai.
61. Nguyễn Văn Thiện – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
“Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã giúp tôi nắm vững các quy định và thủ tục kế toán trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Vũ rất tận tình và chuyên nghiệp trong cách giảng dạy. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
62. Lê Thị Minh – Khóa học Kế toán Chi phí
“Khóa học Kế toán Chi phí rất hữu ích. Tôi đã học được cách phân tích và kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và có nhiều ví dụ thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học này.”
63. Trần Đức Huy – Khóa học Kế toán Kiểm toán
“Khóa học Kế toán Kiểm toán giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kiểm toán và cách thực hiện kiểm toán hiệu quả. Thầy Vũ rất am hiểu và luôn hỗ trợ học viên trong quá trình học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào lĩnh vực này.”
64. Vũ Thế Hưng – Khóa học Kế toán Giá thành
“Khóa học Kế toán Giá thành đã giúp tôi có cái nhìn sâu sắc về cách tính giá thành sản phẩm và dịch vụ. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi đã áp dụng kiến thức này vào công việc của mình một cách hiệu quả.”
65. Đặng Văn Hợp – Khóa học Kế toán Kho bãi
“Khóa học Kế toán Kho bãi rất bổ ích. Tôi đã học được cách quản lý hàng tồn kho và kiểm soát chi phí liên quan đến kho bãi. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và tìm hiểu sâu về chủ đề này. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được nhiều điều mới mẻ.”
66. Nguyễn Thị Hương – Khóa học Kế toán Hóa phẩm
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm đã giúp tôi nắm vững kiến thức về kế toán trong ngành hóa phẩm. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy sinh động. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
67. Trần Văn Hoàng – Khóa học Kế toán Doanh thu
“Khóa học Kế toán Doanh thu đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức về cách theo dõi và phân tích doanh thu trong doanh nghiệp. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học.”
68. Phạm Thị Loan – Khóa học Kế toán Xây dựng
“Khóa học Kế toán Xây dựng đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình kế toán trong ngành xây dựng. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi cảm thấy kiến thức tôi có được rất thiết thực và có thể áp dụng ngay vào công việc.”
69. Nguyễn Hoàng Tùng – Khóa học Kế toán Nhân sự
“Khóa học Kế toán Nhân sự giúp tôi nắm vững các quy trình và thủ tục kế toán liên quan đến nhân sự. Thầy Vũ rất tận tâm và chuyên nghiệp trong cách giảng dạy. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc của mình.”
70. Đinh Văn Khoa – Khóa học Kế toán Kiểm kê
“Khóa học Kế toán Kiểm kê đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức về cách thực hiện kiểm kê tài sản và hàng hóa. Thầy Vũ rất am hiểu và có nhiều kinh nghiệm thực tế. Tôi rất cảm ơn Thầy vì những gì tôi đã học được.”
71. Trương Thị Bích – Khóa học Kế toán Logistics
“Khóa học Kế toán Logistics thật sự rất bổ ích. Tôi đã học được cách quản lý tài chính và kế toán trong ngành logistics. Thầy Vũ giải thích rất rõ ràng và có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả.”
72. Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học Kế toán Dự án
“Khóa học Kế toán Dự án đã giúp tôi hiểu rõ hơn về việc quản lý tài chính trong các dự án. Thầy Vũ rất tâm huyết và luôn tạo môi trường học tập thoải mái. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án trong công việc.”
73. Hoàng Thị Kim – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và quy trình liên quan đến kế toán trong ngành bảo hiểm. Thầy Vũ có kiến thức sâu rộng và giảng dạy rất dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này.”
74. Trần Minh Đức – Khóa học Kế toán Hóa phẩm
“Khóa học Kế toán Hóa phẩm đã giúp tôi hiểu rõ về các quy trình kế toán trong lĩnh vực sản xuất hóa phẩm. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và có nhiều ví dụ thực tế. Tôi đã có thể áp dụng kiến thức vào công việc hiện tại của mình.”
75. Vũ Huyền Trang – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu rất cần thiết cho tôi. Tôi đã học được cách xử lý các nghiệp vụ kế toán liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn giúp đỡ học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
76. Đặng Văn Hải – Khóa học Kế toán Ngân hàng
“Khóa học Kế toán Ngân hàng giúp tôi nắm vững kiến thức về kế toán trong lĩnh vực ngân hàng. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và có nhiều tài liệu tham khảo hữu ích. Tôi cảm thấy kiến thức tôi có được rất thiết thực cho công việc của mình.”
77. Nguyễn Thị Nhung – Khóa học Kế toán Tổng hợp
“Khóa học Kế toán Tổng hợp thật sự rất hữu ích. Tôi đã học được cách tổng hợp các báo cáo tài chính và phân tích số liệu. Thầy Vũ rất tận tâm và có nhiều phương pháp giảng dạy sáng tạo. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học.”
78. Trần Đức Minh – Khóa học Kế toán Thương mại
“Khóa học Kế toán Thương mại đã giúp tôi hiểu rõ các nghiệp vụ kế toán trong ngành thương mại. Thầy Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và có nhiều ví dụ thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường thương mại.”
79. Phạm Văn Tuấn – Khóa học Kế toán Doanh thu
“Khóa học Kế toán Doanh thu giúp tôi hiểu rõ về cách tính toán và quản lý doanh thu trong doanh nghiệp. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận và trao đổi ý kiến. Tôi cảm thấy học hỏi được rất nhiều từ khóa học này.”
80. Lê Văn Nam – Khóa học Kế toán Quản trị
“Khóa học Kế toán Quản trị đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức cần thiết để quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Thầy Vũ rất am hiểu và có nhiều kinh nghiệm thực tế. Tôi cảm thấy mình đã phát triển rất nhiều sau khi tham gia khóa học này.”
81. Nguyễn Thị Lan – Khóa học Kế toán Chi phí
“Khóa học Kế toán Chi phí rất thú vị và thực tế. Tôi đã học được cách phân tích và kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp. Thầy Vũ luôn hướng dẫn chi tiết và giúp tôi thực hành qua nhiều bài tập. Tôi rất cảm kích về sự nhiệt tình của thầy!”
82. Trần Minh Hoàng – Khóa học Kế toán Khách sạn
“Khóa học Kế toán Khách sạn đã giúp tôi nắm vững các quy trình kế toán trong ngành dịch vụ khách sạn. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và có nhiều kiến thức thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong ngành này.”
83. Vũ Thị Mai – Khóa học Kế toán Bất động sản
“Khóa học Kế toán Bất động sản rất cần thiết cho công việc của tôi. Tôi đã học được cách quản lý tài chính và kế toán trong lĩnh vực bất động sản. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên.”
84. Đỗ Văn Bình – Khóa học Kế toán Dầu khí
“Khóa học Kế toán Dầu khí thật sự rất bổ ích. Tôi đã hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ kế toán trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và có nhiều tài liệu tham khảo hữu ích. Tôi cảm thấy mình đã trang bị được nhiều kiến thức quý giá.”
85. Phan Huyền – Khóa học Kế toán Doanh nghiệp
“Khóa học Kế toán Doanh nghiệp đã giúp tôi nắm vững quy trình kế toán tổng hợp. Thầy Vũ giảng dạy rất sinh động và dễ hiểu. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy tự tin hơn trong công việc của mình.”
86. Lê Anh Tuấn – Khóa học Kế toán Kiểm toán
“Khóa học Kế toán Kiểm toán đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết để thực hiện kiểm toán trong doanh nghiệp. Thầy Vũ rất am hiểu về ngành và luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành. Tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều điều bổ ích.”
87. Nguyễn Quang Huy – Khóa học Kế toán Quản lý số liệu
“Khóa học Kế toán Quản lý số liệu giúp tôi cải thiện kỹ năng quản lý dữ liệu tài chính. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và có nhiều phương pháp giảng dạy thú vị. Tôi cảm thấy học hỏi được rất nhiều từ khóa học này.”
88. Trần Thị Hằng – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu giúp tôi nắm vững các nghiệp vụ kế toán trong xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất sinh động và tạo không khí học tập thoải mái. Tôi rất thích khóa học này!”
89. Phạm Minh Thành – Khóa học Kế toán Kho
“Khóa học Kế toán Kho rất hữu ích cho tôi trong việc quản lý kho hàng. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các số liệu và báo cáo kho.”
90. Trương Minh Thảo – Khóa học Kế toán Hàng tồn kho
“Khóa học Kế toán Hàng tồn kho đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách quản lý hàng tồn kho và kiểm kê. Thầy Vũ rất tận tâm và hỗ trợ học viên hết mình. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ giới thiệu cho bạn bè.”
Những đánh giá này tiếp tục thể hiện sự hài lòng và cảm kích của các học viên đối với sự giảng dạy của Thầy Vũ, cũng như chất lượng của các khóa học kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sự nhiệt huyết và kiến thức sâu rộng của Thầy Vũ đã tạo điều kiện cho các học viên phát triển kỹ năng và kiến thức cần thiết trong lĩnh vực kế toán.
91. Nguyễn Thị Bích – Khóa học Kế toán Dự án
“Khóa học Kế toán Dự án thực sự giúp tôi hiểu rõ cách quản lý tài chính cho các dự án. Thầy Vũ luôn nhiệt tình và tận tâm trong việc giải thích các khái niệm phức tạp. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các dự án trong công ty.”
92. Trần Văn Phúc – Khóa học Kế toán Hành chính
“Khóa học Kế toán Hành chính đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực hành chính. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này.”
93. Lê Văn Duy – Khóa học Kế toán Nội bộ
“Khóa học Kế toán Nội bộ rất bổ ích cho công việc của tôi trong lĩnh vực kiểm toán nội bộ. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quan trọng để thực hiện công việc hiệu quả hơn. Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời!”
94. Phan Thị Huyền – Khóa học Kế toán Doanh thu
“Khóa học Kế toán Doanh thu rất thực tiễn. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách tính toán và phân tích doanh thu. Những bài giảng của thầy rất sinh động và gần gũi với thực tế. Tôi rất hài lòng với những gì mình đã học được.”
95. Đỗ Minh Nhất – Khóa học Kế toán Thương mại
“Khóa học Kế toán Thương mại đã giúp tôi nắm vững các nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ luôn tạo không khí học tập thoải mái và sôi nổi. Tôi cảm thấy mình đã trang bị được nhiều kiến thức quý giá.”
96. Vũ Thị Ánh – Khóa học Kế toán Gas Lift
“Khóa học Kế toán Gas Lift rất chuyên sâu và hữu ích. Tôi đã hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong ngành khí đốt. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy hài lòng với khóa học này.”
97. Trần Văn Lâm – Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu khí
“Khóa học Kế toán Khoan Khai thác Dầu khí đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và có nhiều bài tập thực tiễn. Tôi rất cảm kích về sự nhiệt tình của thầy!”
98. Lê Thị Hòa – Khóa học Kế toán Logistics
“Khóa học Kế toán Logistics rất bổ ích cho tôi trong việc quản lý chuỗi cung ứng. Thầy Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và luôn chia sẻ nhiều thông tin hữu ích. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức cần thiết cho công việc của mình.”
99. Nguyễn Quang Minh – Khóa học Kế toán Bảo hiểm
“Khóa học Kế toán Bảo hiểm đã giúp tôi nắm vững quy trình kế toán trong lĩnh vực bảo hiểm. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong ngành này.”
100. Trương Văn Kiên – Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu
“Khóa học Kế toán Xuất nhập khẩu rất cần thiết cho công việc của tôi. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách lập báo cáo và kiểm soát số liệu trong quá trình xuất nhập khẩu. Tôi rất hài lòng với những gì đã học được từ khóa học này.”
Những đánh giá này thể hiện sự hài lòng và ấn tượng mạnh mẽ của các học viên đối với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ cũng như nội dung của các khóa học kế toán tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các học viên không chỉ đánh giá cao kiến thức chuyên môn của thầy mà còn cảm kích trước sự tận tâm và hỗ trợ của thầy trong suốt quá trình học tập.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.