Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung
Tác phẩm: Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ cấp 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Hán ngữ, tác giả đã mang đến một tác phẩm chất lượng, thiết thực, phục vụ nhu cầu học tập và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
STT | Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 企业 – qǐ yè – enterprise – doanh nghiệp |
2 | 公司 – gōng sī – company – công ty |
3 | 企业文化 – qǐ yè wén huà – corporate culture – văn hóa doanh nghiệp |
4 | 企业管理 – qǐ yè guǎn lǐ – business management – quản lý doanh nghiệp |
5 | 股份公司 – gǔ fèn gōng sī – joint-stock company – công ty cổ phần |
6 | 私营企业 – sī yíng qǐ yè – private enterprise – doanh nghiệp tư nhân |
7 | 国有企业 – guó yǒu qǐ yè – state-owned enterprise – doanh nghiệp nhà nước |
8 | 合资企业 – hé zī qǐ yè – joint venture – doanh nghiệp liên doanh |
9 | 企业家 – qǐ yè jiā – entrepreneur – doanh nhân |
10 | 创业 – chuàng yè – start-up – khởi nghiệp |
11 | 投资 – tóu zī – investment – đầu tư |
12 | 资本 – zī běn – capital – vốn |
13 | 盈利 – yíng lì – profit – lợi nhuận |
14 | 营销 – yíng xiāo – marketing – tiếp thị |
15 | 市场 – shì chǎng – market – thị trường |
16 | 客户 – kè hù – client/customer – khách hàng |
17 | 合同 – hé tóng – contract – hợp đồng |
18 | 战略 – zhàn lüè – strategy – chiến lược |
19 | 风险管理 – fēng xiǎn guǎn lǐ – risk management – quản lý rủi ro |
20 | 组织结构 – zǔ zhī jié gòu – organizational structure – cơ cấu tổ chức |
21 | 管理层 – guǎn lǐ céng – management level – cấp quản lý |
22 | 执行长 – zhí xíng zhǎng – CEO – giám đốc điều hành |
23 | 财务 – cái wù – finance – tài chính |
24 | 部门 – bù mén – department – bộ phận |
25 | 员工 – yuán gōng – employee – nhân viên |
26 | 招聘 – zhāo pìn – recruitment – tuyển dụng |
27 | 培训 – péi xùn – training – đào tạo |
28 | 年报 – nián bào – annual report – báo cáo thường niên |
29 | 预算 – yù suàn – budget – ngân sách |
30 | 股东 – gǔ dōng – shareholder – cổ đông |
31 | 资产 – zī chǎn – asset – tài sản |
32 | 负债 – fù zhài – liability – khoản nợ |
33 | 收入 – shōu rù – income – thu nhập |
34 | 成本 – chéng běn – cost – chi phí |
35 | 支出 – zhī chū – expenditure – chi tiêu |
36 | 报销 – bào xiāo – reimbursement – hoàn ứng |
37 | 审计 – shěn jì – audit – kiểm toán |
38 | 税务 – shuì wù – taxation – thuế vụ |
39 | 税率 – shuì lǜ – tax rate – thuế suất |
40 | 纳税人 – nà shuì rén – taxpayer – người nộp thuế |
41 | 税收政策 – shuì shōu zhèng cè – tax policy – chính sách thuế |
42 | 财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statement – báo cáo tài chính |
43 | 利润表 – lì rùn biǎo – profit and loss statement – bảng kết quả hoạt động kinh doanh |
44 | 现金流 – xiàn jīn liú – cash flow – dòng tiền |
45 | 运营 – yùn yíng – operation – vận hành |
46 | 业务 – yè wù – business – nghiệp vụ |
47 | 生产 – shēng chǎn – production – sản xuất |
48 | 产品 – chǎn pǐn – product – sản phẩm |
49 | 研发 – yán fā – research and development (R&D) – nghiên cứu và phát triển |
50 | 品牌 – pǐn pái – brand – thương hiệu |
51 | 供应链 – gōng yìng liàn – supply chain – chuỗi cung ứng |
52 | 渠道 – qú dào – channel – kênh phân phối |
53 | 合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – partner – đối tác |
54 | 客户服务 – kè hù fú wù – customer service – dịch vụ khách hàng |
55 | 投标 – tóu biāo – bidding – đấu thầu |
56 | 竞标 – jìng biāo – competitive bidding – đấu thầu cạnh tranh |
57 | 合并 – hé bìng – merger – sáp nhập |
58 | 收购 – shōu gòu – acquisition – mua lại |
59 | 上市 – shàng shì – go public – niêm yết |
60 | 股票 – gǔ piào – stock – cổ phiếu |
61 | 股市 – gǔ shì – stock market – thị trường chứng khoán |
62 | 利润 – lì rùn – profit – lợi nhuận |
63 | 亏损 – kuī sǔn – loss – thua lỗ |
64 | 投资回报 – tóu zī huí bào – return on investment (ROI) – lợi tức đầu tư |
65 | 市场份额 – shì chǎng fèn é – market share – thị phần |
66 | 竞争对手 – jìng zhēng duì shǒu – competitor – đối thủ cạnh tranh |
67 | 市场调查 – shì chǎng diào chá – market research – nghiên cứu thị trường |
68 | 定价策略 – dìng jià cè lüè – pricing strategy – chiến lược định giá |
69 | 促销活动 – cù xiāo huó dòng – promotion campaign – hoạt động khuyến mãi |
70 | 品质控制 – pǐn zhì kòng zhì – quality control – kiểm soát chất lượng |
71 | 售后服务 – shòu hòu fú wù – after-sales service – dịch vụ hậu mãi |
72 | 企业责任 – qǐ yè zé rèn – corporate responsibility – trách nhiệm doanh nghiệp |
73 | 可持续发展 – kě chí xù fā zhǎn – sustainable development – phát triển bền vững |
74 | 战略规划 – zhàn lüè guī huà – strategic planning – hoạch định chiến lược |
75 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – mergers and acquisitions – sáp nhập và mua lại |
76 | 内部控制 – nèi bù kòng zhì – internal control – kiểm soát nội bộ |
77 | 风险评估 – fēng xiǎn píng gū – risk assessment – đánh giá rủi ro |
78 | 法律顾问 – fǎ lǜ gù wèn – legal advisor – cố vấn pháp lý |
79 | 公司章程 – gōng sī zhāng chéng – articles of association – điều lệ công ty |
80 | 行政管理 – xíng zhèng guǎn lǐ – administrative management – quản lý hành chính |
81 | 业务拓展 – yè wù tuò zhǎn – business development – phát triển kinh doanh |
82 | 商业模式 – shāng yè mó shì – business model – mô hình kinh doanh |
83 | 组织架构 – zǔ zhī jià gòu – organizational structure – cơ cấu tổ chức |
84 | 职能部门 – zhí néng bù mén – functional department – phòng ban chức năng |
85 | 团队合作 – tuán duì hé zuò – teamwork – làm việc nhóm |
86 | 工作流程 – gōng zuò liú chéng – workflow – quy trình làm việc |
87 | 员工福利 – yuán gōng fú lì – employee benefits – phúc lợi nhân viên |
88 | 工作环境 – gōng zuò huán jìng – working environment – môi trường làm việc |
89 | 加班 – jiā bān – overtime – làm thêm giờ |
90 | 出差 – chū chāi – business trip – đi công tác |
91 | 职位描述 – zhí wèi miáo shù – job description – mô tả công việc |
92 | 绩效考核 – jì xiào kǎo hé – performance evaluation – đánh giá hiệu suất |
93 | 升职 – shēng zhí – promotion – thăng chức |
94 | 调职 – diào zhí – job transfer – điều chuyển công tác |
95 | 辞职 – cí zhí – resignation – từ chức |
96 | 解雇 – jiě gù – dismissal – sa thải |
97 | 劳动合同 – láo dòng hé tóng – labor contract – hợp đồng lao động |
98 | 劳动法 – láo dòng fǎ – labor law – luật lao động |
99 | 员工手册 – yuán gōng shǒu cè – employee handbook – sổ tay nhân viên |
100 | 入职培训 – rù zhí péi xùn – onboarding training – đào tạo hội nhập |
101 | 薪酬制度 – xīn chóu zhì dù – compensation system – hệ thống lương thưởng |
102 | 工资单 – gōng zī dān – payslip – bảng lương |
103 | 年终奖金 – nián zhōng jiǎng jīn – year-end bonus – thưởng cuối năm |
104 | 社会保险 – shè huì bǎo xiǎn – social insurance – bảo hiểm xã hội |
105 | 公积金 – gōng jī jīn – housing fund – quỹ nhà ở |
106 | 员工关系 – yuán gōng guān xì – employee relations – quan hệ lao động |
107 | 员工满意度 – yuán gōng mǎn yì dù – employee satisfaction – mức độ hài lòng nhân viên |
108 | 留才策略 – liú cái cè lüè – talent retention strategy – chiến lược giữ chân nhân tài |
109 | 招聘流程 – zhāo pìn liú chéng – recruitment process – quy trình tuyển dụng |
110 | 求职信 – qiú zhí xìn – cover letter – thư xin việc |
111 | 简历 – jiǎn lì – resume – sơ yếu lý lịch |
112 | 面试 – miàn shì – interview – phỏng vấn |
113 | 面试官 – miàn shì guān – interviewer – người phỏng vấn |
114 | 候选人 – hòu xuǎn rén – candidate – ứng viên |
115 | 人力资源部 – rén lì zī yuán bù – human resources department – phòng nhân sự |
116 | 招聘会 – zhāo pìn huì – job fair – hội chợ việc làm |
117 | 实习 – shí xí – internship – thực tập |
118 | 实习生 – shí xí shēng – intern – thực tập sinh |
119 | 正式员工 – zhèng shì yuán gōng – full-time employee – nhân viên chính thức |
120 | 兼职 – jiān zhí – part-time – bán thời gian |
121 | 外包 – wài bāo – outsourcing – thuê ngoài |
122 | 服务外包 – fú wù wài bāo – service outsourcing – thuê ngoài dịch vụ |
123 | 业务流程外包 – yè wù liú chéng wài bāo – business process outsourcing (BPO) – thuê ngoài quy trình kinh doanh |
124 | 企业资源计划 – qǐ yè zī yuán jì huà – enterprise resource planning (ERP) – hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
125 | 客户关系管理 – kè hù guān xì guǎn lǐ – customer relationship management (CRM) – quản lý quan hệ khách hàng |
126 | 信息技术 – xìn xī jì shù – information technology – công nghệ thông tin |
127 | 数据分析 – shù jù fēn xī – data analysis – phân tích dữ liệu |
128 | 数字化转型 – shù zì huà zhuǎn xíng – digital transformation – chuyển đổi số |
129 | 企业智能 – qǐ yè zhì néng – business intelligence – trí tuệ doanh nghiệp |
130 | 自动化 – zì dòng huà – automation – tự động hóa |
131 | 云计算 – yún jì suàn – cloud computing – điện toán đám mây |
132 | 大数据 – dà shù jù – big data – dữ liệu lớn |
133 | 人工智能 – rén gōng zhì néng – artificial intelligence – trí tuệ nhân tạo |
134 | 区块链 – qū kuài liàn – blockchain – chuỗi khối |
135 | 网络安全 – wǎng luò ān quán – cybersecurity – an ninh mạng |
136 | 信息系统 – xìn xī xì tǒng – information system – hệ thống thông tin |
137 | 企业愿景 – qǐ yè yuàn jǐng – corporate vision – tầm nhìn doanh nghiệp |
138 | 企业使命 – qǐ yè shǐ mìng – corporate mission – sứ mệnh doanh nghiệp |
139 | 价值观 – jià zhí guān – values – giá trị cốt lõi |
140 | 战略目标 – zhàn lüè mù biāo – strategic goal – mục tiêu chiến lược |
141 | 企业目标 – qǐ yè mù biāo – corporate objective – mục tiêu doanh nghiệp |
142 | 市场定位 – shì chǎng dìng wèi – market positioning – định vị thị trường |
143 | 品牌定位 – pǐn pái dìng wèi – brand positioning – định vị thương hiệu |
144 | 企业形象 – qǐ yè xíng xiàng – corporate image – hình ảnh doanh nghiệp |
145 | 企业标志 – qǐ yè biāo zhì – company logo – logo doanh nghiệp |
146 | 企业识别系统 – qǐ yè shí bié xì tǒng – corporate identity system (CIS) – hệ thống nhận diện thương hiệu |
147 | 市场营销 – shì chǎng yíng xiāo – marketing – tiếp thị |
148 | 市场推广 – shì chǎng tuī guǎng – market promotion – quảng bá thị trường |
149 | 营销渠道 – yíng xiāo qú dào – marketing channel – kênh tiếp thị |
150 | 广告策略 – guǎng gào cè lüè – advertising strategy – chiến lược quảng cáo |
151 | 网络营销 – wǎng luò yíng xiāo – online marketing – tiếp thị trực tuyến |
152 | 社交媒体 – shè jiāo méi tǐ – social media – mạng xã hội |
153 | 电子商务 – diàn zǐ shāng wù – e-commerce – thương mại điện tử |
154 | 移动商务 – yí dòng shāng wù – mobile commerce – thương mại di động |
155 | 网络平台 – wǎng luò píng tái – online platform – nền tảng trực tuyến |
156 | 客户数据库 – kè hù shù jù kù – customer database – cơ sở dữ liệu khách hàng |
157 | 用户体验 – yòng hù tǐ yàn – user experience – trải nghiệm người dùng |
158 | 客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng |
159 | 品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – brand loyalty – độ trung thành với thương hiệu |
160 | 投诉处理 – tóu sù chǔ lǐ – complaint handling – xử lý khiếu nại |
161 | 客户反馈 – kè hù fǎn kuì – customer feedback – phản hồi của khách hàng |
162 | 市场趋势 – shì chǎng qū shì – market trend – xu hướng thị trường |
163 | 行业动态 – háng yè dòng tài – industry trends – diễn biến ngành |
164 | 商业机会 – shāng yè jī huì – business opportunity – cơ hội kinh doanh |
165 | 商业风险 – shāng yè fēng xiǎn – business risk – rủi ro kinh doanh |
166 | 盈利模式 – yíng lì mó shì – profit model – mô hình lợi nhuận |
167 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
168 | 风险控制 – fēng xiǎn kòng zhì – risk control – kiểm soát rủi ro |
169 | 竞争优势 – jìng zhēng yōu shì – competitive advantage – lợi thế cạnh tranh |
170 | 市场准入 – shì chǎng zhǔn rù – market access – tiếp cận thị trường |
171 | 出口市场 – chū kǒu shì chǎng – export market – thị trường xuất khẩu |
172 | 进口关税 – jìn kǒu guān shuì – import tariff – thuế nhập khẩu |
173 | 国际贸易 – guó jì mào yì – international trade – thương mại quốc tế |
174 | 外汇管理 – wài huì guǎn lǐ – foreign exchange control – quản lý ngoại hối |
175 | 跨国公司 – kuà guó gōng sī – multinational corporation – công ty đa quốc gia |
176 | 海外分支 – hǎi wài fēn zhī – overseas branch – chi nhánh ở nước ngoài |
177 | 战略联盟 – zhàn lüè lián méng – strategic alliance – liên minh chiến lược |
178 | 商业谈判 – shāng yè tán pàn – business negotiation – đàm phán kinh doanh |
179 | 合同管理 – hé tóng guǎn lǐ – contract management – quản lý hợp đồng |
180 | 合同条款 – hé tóng tiáo kuǎn – contract terms – điều khoản hợp đồng |
181 | 合作协议 – hé zuò xié yì – cooperation agreement – thỏa thuận hợp tác |
182 | 意向书 – yì xiàng shū – letter of intent – thư bày tỏ ý định |
183 | 保密协议 – bǎo mì xié yì – confidentiality agreement – thỏa thuận bảo mật |
184 | 授权书 – shòu quán shū – authorization letter – thư ủy quyền |
185 | 公司章程 – gōng sī zhāng chéng – company charter – điều lệ công ty |
186 | 商业法律 – shāng yè fǎ lǜ – business law – luật thương mại |
187 | 企业登记 – qǐ yè dēng jì – business registration – đăng ký doanh nghiệp |
188 | 营业执照 – yíng yè zhí zhào – business license – giấy phép kinh doanh |
189 | 纳税人识别号 – nà shuì rén shí bié hào – taxpayer identification number (TIN) – mã số thuế |
190 | 发票 – fā piào – invoice – hóa đơn |
191 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – kê khai thuế |
192 | 企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – corporate income tax – thuế thu nhập doanh nghiệp |
193 | 增值税 – zēng zhí shuì – value-added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng |
194 | 财务管理 – cái wù guǎn lǐ – financial management – quản lý tài chính |
195 | 财务报告 – cái wù bào gào – financial report – báo cáo tài chính |
196 | 资产负债表 – zī chǎn fù zhài biǎo – balance sheet – bảng cân đối kế toán |
197 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
198 | 现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
199 | 内部审计 – nèi bù shěn jì – internal audit – kiểm toán nội bộ |
200 | 外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán độc lập |
201 | 财务审计 – cái wù shěn jì – financial audit – kiểm toán tài chính |
202 | 财务预算 – cái wù yù suàn – financial budget – ngân sách tài chính |
203 | 成本控制 – chéng běn kòng zhì – cost control – kiểm soát chi phí |
204 | 固定资产 – gù dìng zī chǎn – fixed asset – tài sản cố định |
205 | 流动资产 – liú dòng zī chǎn – current asset – tài sản lưu động |
206 | 负债 – fù zhài – liabilities – nợ phải trả |
207 | 资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cơ cấu vốn |
208 | 自有资本 – zì yǒu zī běn – equity capital – vốn chủ sở hữu |
209 | 借款 – jiè kuǎn – loan – khoản vay |
210 | 股份 – gǔ fèn – share – cổ phần |
211 | 股票市场 – gǔ piào shì chǎng – stock market – thị trường chứng khoán |
212 | 上市公司 – shàng shì gōng sī – listed company – công ty niêm yết |
213 | 融资 – róng zī – financing – huy động vốn |
214 | 风投 – fēng tóu – venture capital – vốn đầu tư mạo hiểm |
215 | 私募基金 – sī mù jī jīn – private equity fund – quỹ đầu tư tư nhân |
216 | 兼并 – jiān bìng – merger – sáp nhập |
217 | 企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – corporate restructuring – tái cấu trúc doanh nghiệp |
218 | 企业破产 – qǐ yè pò chǎn – business bankruptcy – doanh nghiệp phá sản |
219 | 清算 – qīng suàn – liquidation – thanh lý |
220 | 债务重组 – zhài wù chóng zǔ – debt restructuring – tái cơ cấu nợ |
221 | 企业改革 – qǐ yè gǎi gé – enterprise reform – cải cách doanh nghiệp |
222 | 独资企业 – dú zī qǐ yè – sole proprietorship – doanh nghiệp tư nhân |
223 | 外资企业 – wài zī qǐ yè – foreign-funded enterprise – doanh nghiệp vốn nước ngoài |
224 | 中小企业 – zhōng xiǎo qǐ yè – small and medium enterprise (SME) – doanh nghiệp vừa và nhỏ |
225 | 创业公司 – chuàng yè gōng sī – startup company – công ty khởi nghiệp |
226 | 企业价值观 – qǐ yè jià zhí guān – corporate values – giá trị cốt lõi của doanh nghiệp |
227 | 公司战略 – gōng sī zhàn lüè – company strategy – chiến lược công ty |
228 | 商业计划 – shāng yè jì huà – business plan – kế hoạch kinh doanh |
229 | 品牌战略 – pǐn pái zhàn lüè – brand strategy – chiến lược thương hiệu |
230 | 品牌识别 – pǐn pái shí bié – brand identity – nhận diện thương hiệu |
231 | 企业标志 – qǐ yè biāo zhì – corporate logo – biểu tượng doanh nghiệp |
232 | 公关 – gōng guān – public relations – quan hệ công chúng |
233 | 危机管理 – wēi jī guǎn lǐ – crisis management – quản lý khủng hoảng |
234 | 社会责任 – shè huì zé rèn – social responsibility – trách nhiệm xã hội |
235 | 环境保护 – huán jìng bǎo hù – environmental protection – bảo vệ môi trường |
236 | 企业道德 – qǐ yè dào dé – business ethics – đạo đức doanh nghiệp |
237 | 企业治理 – qǐ yè zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp |
238 | 董事会 – dǒng shì huì – board of directors – hội đồng quản trị |
239 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – general shareholders’ meeting – đại hội cổ đông |
240 | 执行董事 – zhí xíng dǒng shì – executive director – giám đốc điều hành |
241 | 独立董事 – dú lì dǒng shì – independent director – giám đốc độc lập |
242 | 管理层 – guǎn lǐ céng – management – ban quản lý |
243 | 管理委员会 – guǎn lǐ wěi yuán huì – management committee – ủy ban quản lý |
244 | 公司秘书 – gōng sī mì shū – company secretary – thư ký công ty |
245 | 企业咨询 – qǐ yè zī xún – business consulting – tư vấn doanh nghiệp |
246 | 咨询公司 – zī xún gōng sī – consulting firm – công ty tư vấn |
247 | 战略咨询 – zhàn lüè zī xún – strategic consulting – tư vấn chiến lược |
248 | 管理咨询 – guǎn lǐ zī xún – management consulting – tư vấn quản lý |
249 | 财务咨询 – cái wù zī xún – financial consulting – tư vấn tài chính |
250 | 市场调研 – shì chǎng diào yán – market research – nghiên cứu thị trường |
251 | 消费者行为 – xiāo fèi zhě xíng wéi – consumer behavior – hành vi người tiêu dùng |
252 | 竞争对手分析 – jìng zhēng duì shǒu fēn xī – competitor analysis – phân tích đối thủ |
253 | SWOT分析 – SWOT fēn xī – SWOT analysis – phân tích SWOT |
254 | 企业资源规划 – qǐ yè zī yuán guī huà – enterprise resource planning (ERP) – hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
255 | 供应链管理 – gōng yìng liàn guǎn lǐ – supply chain management – quản lý chuỗi cung ứng |
256 | 项目管理 – xiàng mù guǎn lǐ – project management – quản lý dự án |
257 | 知识管理 – zhī shì guǎn lǐ – knowledge management – quản lý tri thức |
258 | 绩效管理 – jì xiào guǎn lǐ – performance management – quản lý hiệu suất |
259 | 企业信息化 – qǐ yè xìn xī huà – enterprise informatization – tin học hóa doanh nghiệp |
260 | 线上营销 – xiàn shàng yíng xiāo – online marketing – tiếp thị trực tuyến |
261 | 数字营销 – shù zì yíng xiāo – digital marketing – tiếp thị kỹ thuật số |
262 | 网络推广 – wǎng luò tuī guǎng – online promotion – quảng bá trực tuyến |
263 | 品牌建设 – pǐn pái jiàn shè – brand building – xây dựng thương hiệu |
264 | 客户维护 – kè hù wéi hù – customer maintenance – duy trì khách hàng |
265 | 客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – customer satisfaction – mức độ hài lòng khách hàng |
266 | 投资组合 – tóu zī zǔ hé – investment portfolio – danh mục đầu tư |
267 | 风投公司 – fēng tóu gōng sī – venture capital firm – công ty đầu tư mạo hiểm |
268 | 风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – venture capital – vốn đầu tư mạo hiểm |
269 | 首次公开募股 – shǒu cì gōng kāi mù gǔ – initial public offering (IPO) – phát hành cổ phiếu lần đầu |
270 | 市值 – shì zhí – market capitalization – giá trị vốn hóa thị trường |
271 | 市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E) – tỷ lệ giá trên thu nhập |
272 | 企业估值 – qǐ yè gū zhí – company valuation – định giá doanh nghiệp |
273 | 企业收购 – qǐ yè shōu gòu – business acquisition – mua lại doanh nghiệp |
274 | 企业兼并 – qǐ yè jiān bìng – business merger – sáp nhập doanh nghiệp |
275 | 合资企业 – hé zī qǐ yè – joint venture – liên doanh |
276 | 商业合作 – shāng yè hé zuò – business cooperation – hợp tác kinh doanh |
277 | 法律合规 – fǎ lǜ hé guī – legal compliance – tuân thủ pháp luật |
278 | 商标注册 – shāng biāo zhù cè – trademark registration – đăng ký thương hiệu |
279 | 专利申请 – zhuān lì shēn qǐng – patent application – đăng ký bằng sáng chế |
280 | 知识产权 – zhī shì chǎn quán – intellectual property – quyền sở hữu trí tuệ |
281 | 商业秘密 – shāng yè mì mì – trade secret – bí mật kinh doanh |
282 | 企业内审 – qǐ yè nèi shěn – internal audit – kiểm toán nội bộ |
283 | 外部审计 – wài bù shěn jì – external audit – kiểm toán bên ngoài |
284 | 财务报表 – cái wù bào biǎo – financial statements – báo cáo tài chính |
285 | 年度报告 – nián dù bào gào – annual report – báo cáo thường niên |
286 | 财报分析 – cái bào fēn xī – financial report analysis – phân tích báo cáo tài chính |
287 | 收入报表 – shōu rù bào biǎo – income statement – báo cáo thu nhập |
288 | 利润分析 – lì rùn fēn xī – profit analysis – phân tích lợi nhuận |
289 | 盈亏平衡 – yíng kuī píng héng – break-even – điểm hòa vốn |
290 | 财务风险 – cái wù fēng xiǎn – financial risk – rủi ro tài chính |
291 | 税务规划 – shuì wù guī huà – tax planning – hoạch định thuế |
292 | 纳税申报 – nà shuì shēn bào – tax declaration – khai báo thuế |
293 | 营业范围 – yíng yè fàn wéi – business scope – phạm vi kinh doanh |
294 | 公司制度 – gōng sī zhì dù – company regulations – quy chế công ty |
295 | 公司结构 – gōng sī jié gòu – company structure – cơ cấu công ty |
296 | 职责分工 – zhí zé fēn gōng – division of responsibilities – phân công trách nhiệm |
297 | 部门设置 – bù mén shè zhì – department setup – cơ cấu phòng ban |
298 | 管理制度 – guǎn lǐ zhì dù – management system – hệ thống quản lý |
299 | 运营管理 – yùn yíng guǎn lǐ – operation management – quản lý vận hành |
300 | 绩效评估 – jì xiào píng gū – performance evaluation – đánh giá hiệu suất |
301 | 工作汇报 – gōng zuò huì bào – work report – báo cáo công việc |
302 | 年度计划 – nián dù jì huà – annual plan – kế hoạch năm |
303 | 月度总结 – yuè dù zǒng jié – monthly summary – tổng kết hàng tháng |
304 | 进度控制 – jìn dù kòng zhì – progress control – kiểm soát tiến độ |
305 | 应急预案 – yìng jí yù àn – emergency plan – kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
306 | 决策机制 – jué cè jī zhì – decision-making mechanism – cơ chế ra quyết định |
307 | 企业精神 – qǐ yè jīng shén – corporate spirit – tinh thần doanh nghiệp |
308 | 企业价值观 – qǐ yè jià zhí guān – corporate values – giá trị doanh nghiệp |
309 | 激励机制 – jī lì jī zhì – incentive mechanism – cơ chế khuyến khích |
310 | 员工培训 – yuán gōng péi xùn – employee training – đào tạo nhân viên |
311 | 职业发展 – zhí yè fā zhǎn – career development – phát triển nghề nghiệp |
312 | 人才引进 – rén cái yǐn jìn – talent introduction – thu hút nhân tài |
313 | 录用通知 – lù yòng tōng zhī – job offer – thông báo tuyển dụng |
314 | 合同签订 – hé tóng qiān dìng – contract signing – ký kết hợp đồng |
315 | 入职手续 – rù zhí shǒu xù – onboarding procedures – thủ tục nhận việc |
316 | 离职手续 – lí zhí shǒu xù – offboarding procedures – thủ tục nghỉ việc |
317 | 工资结构 – gōng zī jié gòu – salary structure – cơ cấu lương |
318 | 奖金制度 – jiǎng jīn zhì dù – bonus system – chế độ thưởng |
319 | 福利待遇 – fú lì dài yù – employee benefits – phúc lợi nhân viên |
320 | 带薪休假 – dài xīn xiū jià – paid leave – nghỉ phép có lương |
321 | 员工满意度 – yuán gōng mǎn yì dù – employee satisfaction – sự hài lòng của nhân viên |
322 | 试用期 – shì yòng qī – probation period – thời gian thử việc |
323 | 正式员工 – zhèng shì yuán gōng – official employee – nhân viên chính thức |
324 | 临时员工 – lín shí yuán gōng – temporary employee – nhân viên tạm thời |
325 | 外包服务 – wài bāo fú wù – outsourcing service – dịch vụ thuê ngoài |
326 | 服务标准 – fú wù biāo zhǔn – service standard – tiêu chuẩn dịch vụ |
327 | 服务流程 – fú wù liú chéng – service process – quy trình dịch vụ |
328 | 服务反馈 – fú wù fǎn kuì – service feedback – phản hồi dịch vụ |
329 | 客户体验 – kè hù tǐ yàn – customer experience – trải nghiệm khách hàng |
330 | 品牌影响力 – pǐn pái yǐng xiǎng lì – brand influence – sức ảnh hưởng thương hiệu |
331 | 市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – market share – thị phần |
332 | 目标客户 – mù biāo kè hù – target customer – khách hàng mục tiêu |
333 | 客户细分 – kè hù xì fēn – customer segmentation – phân khúc khách hàng |
334 | 竞争分析 – jìng zhēng fēn xī – competitive analysis – phân tích cạnh tranh |
335 | 品牌推广 – pǐn pái tuī guǎng – brand promotion – quảng bá thương hiệu |
336 | 广告投放 – guǎng gào tóu fàng – advertising placement – phân bổ quảng cáo |
337 | 公关活动 – gōng guān huó dòng – public relations activities – hoạt động quan hệ công chúng |
338 | 媒体合作 – méi tǐ hé zuò – media cooperation – hợp tác truyền thông |
339 | 电商平台 – diàn shāng píng tái – e-commerce platform – nền tảng thương mại điện tử |
340 | 客户数据 – kè hù shù jù – customer data – dữ liệu khách hàng |
341 | 用户画像 – yòng hù huà xiàng – user profile – chân dung người dùng |
342 | 用户行为 – yòng hù xíng wéi – user behavior – hành vi người dùng |
343 | 数据可视化 – shù jù kě shì huà – data visualization – trực quan hóa dữ liệu |
344 | 数据挖掘 – shù jù wā jué – data mining – khai thác dữ liệu |
345 | 销售渠道 – xiāo shòu qú dào – sales channel – kênh bán hàng |
346 | 经销商 – jīng xiāo shāng – distributor – nhà phân phối |
347 | 代理商 – dài lǐ shāng – agent – đại lý |
348 | 直营店 – zhí yíng diàn – direct-sale store – cửa hàng trực tiếp |
349 | 连锁经营 – lián suǒ jīng yíng – chain operation – kinh doanh chuỗi |
350 | 销售策略 – xiāo shòu cè lüè – sales strategy – chiến lược bán hàng |
351 | 折扣促销 – zhé kòu cù xiāo – discount promotion – khuyến mãi giảm giá |
352 | 套餐组合 – tào cān zǔ hé – bundled package – gói sản phẩm |
353 | 赠品活动 – zèng pǐn huó dòng – free gift campaign – chương trình tặng quà |
354 | 限时抢购 – xiàn shí qiǎng gòu – limited-time sale – bán hàng trong thời gian giới hạn |
355 | 客户维护 – kè hù wéi hù – customer maintenance – chăm sóc khách hàng |
356 | 客户回访 – kè hù huí fǎng – customer follow-up – theo dõi khách hàng |
357 | 客户忠诚 – kè hù zhōng chéng – customer loyalty – sự trung thành của khách hàng |
358 | 忠诚计划 – zhōng chéng jì huà – loyalty program – chương trình khách hàng thân thiết |
359 | 回购率 – huí gòu lǜ – repurchase rate – tỷ lệ mua lại |
360 | 客户生命周期 – kè hù shēng mìng zhōu qī – customer lifecycle – vòng đời khách hàng |
361 | 客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – customer satisfaction – mức độ hài lòng của khách hàng |
362 | 商业智能 – shāng yè zhì néng – business intelligence (BI) – trí tuệ kinh doanh |
363 | 数据系统 – shù jù xì tǒng – data system – hệ thống dữ liệu |
364 | 自动化工具 – zì dòng huà gōng jù – automation tools – công cụ tự động hóa |
365 | 企业资源规划 – qǐ yè zī yuán guī huà – enterprise resource planning (ERP) – hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
366 | 客户管理系统 – kè hù guǎn lǐ xì tǒng – customer management system – hệ thống quản lý khách hàng |
367 | 财务系统 – cái wù xì tǒng – financial system – hệ thống tài chính |
368 | 人事系统 – rén shì xì tǒng – HR system – hệ thống nhân sự |
369 | 智能算法 – zhì néng suàn fǎ – intelligent algorithm – thuật toán thông minh |
370 | 自动化流程 – zì dòng huà liú chéng – automated process – quy trình tự động hóa |
371 | 物联网 – wù lián wǎng – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật |
372 | 数字营销 – shù zì yíng xiāo – digital marketing – tiếp thị số |
373 | 电子发票 – diàn zǐ fā piào – electronic invoice – hóa đơn điện tử |
374 | 电子合同 – diàn zǐ hé tóng – electronic contract – hợp đồng điện tử |
375 | 信息泄露 – xìn xī xiè lòu – information leakage – rò rỉ thông tin |
376 | 数据备份 – shù jù bèi fèn – data backup – sao lưu dữ liệu |
377 | 系统升级 – xì tǒng shēng jí – system upgrade – nâng cấp hệ thống |
378 | 软件开发 – ruǎn jiàn kāi fā – software development – phát triển phần mềm |
379 | 项目进度 – xiàng mù jìn dù – project schedule – tiến độ dự án |
380 | 预算管理 – yù suàn guǎn lǐ – budget management – quản lý ngân sách |
381 | 投资回报 – tóu zī huí bào – return on investment – lợi tức đầu tư |
382 | 资源配置 – zī yuán pèi zhì – resource allocation – phân bổ tài nguyên |
383 | 业务外包 – yè wù wài bāo – business outsourcing – thuê ngoài dịch vụ |
384 | 审计制度 – shěn jì zhì dù – audit system – chế độ kiểm toán |
385 | 核心价值观 – hé xīn jià zhí guān – core values – giá trị cốt lõi |
386 | 品牌价值 – pǐn pái jià zhí – brand value – giá trị thương hiệu |
387 | 企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – corporate social responsibility – trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
388 | 节能减排 – jié néng jiǎn pái – energy saving and emission reduction – tiết kiệm năng lượng và giảm thải |
389 | 碳中和 – tàn zhōng hé – carbon neutrality – trung hòa carbon |
390 | 绿色经济 – lǜ sè jīng jì – green economy – kinh tế xanh |
391 | 资本运作 – zī běn yùn zuò – capital operation – vận hành vốn |
392 | 股权激励 – gǔ quán jī lì – equity incentive – khuyến khích cổ phần |
393 | 企业估值 – qǐ yè gū zhí – enterprise valuation – định giá doanh nghiệp |
394 | 初创公司 – chū chuàng gōng sī – startup – công ty khởi nghiệp |
395 | 风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – venture capital – đầu tư mạo hiểm |
396 | 天使投资 – tiān shǐ tóu zī – angel investment – đầu tư thiên thần |
397 | 路演活动 – lù yǎn huó dòng – roadshow – hoạt động giới thiệu dự án |
398 | 融资渠道 – róng zī qú dào – financing channel – kênh huy động vốn |
399 | 融资计划 – róng zī jì huà – financing plan – kế hoạch tài trợ |
400 | 证券交易所 – zhèng quàn jiāo yì suǒ – stock exchange – sàn giao dịch chứng khoán |
401 | 投资者关系 – tóu zī zhě guān xì – investor relations – quan hệ nhà đầu tư |
402 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholders’ meeting – đại hội cổ đông |
403 | 管理层 – guǎn lǐ céng – management team – ban quản lý |
404 | 执行总裁 – zhí xíng zǒng cái – CEO – giám đốc điều hành |
405 | 首席财务官 – shǒu xí cái wù guān – CFO – giám đốc tài chính |
406 | 首席运营官 – shǒu xí yùn yíng guān – COO – giám đốc vận hành |
407 | 首席技术官 – shǒu xí jì shù guān – CTO – giám đốc công nghệ |
408 | 企业架构 – qǐ yè jià gòu – enterprise architecture – cơ cấu doanh nghiệp |
409 | 公司治理 – gōng sī zhì lǐ – corporate governance – quản trị doanh nghiệp |
410 | 市场进入 – shì chǎng jìn rù – market entry – gia nhập thị trường |
411 | 竞争战略 – jìng zhēng zhàn lüè – competitive strategy – chiến lược cạnh tranh |
412 | 营销战略 – yíng xiāo zhàn lüè – marketing strategy – chiến lược tiếp thị |
413 | 渠道管理 – qú dào guǎn lǐ – channel management – quản lý kênh phân phối |
414 | 采购策略 – cǎi gòu cè lüè – procurement strategy – chiến lược mua hàng |
415 | 仓储管理 – cāng chǔ guǎn lǐ – warehouse management – quản lý kho |
416 | 库存周转 – kù cún zhōu zhuǎn – inventory turnover – vòng quay hàng tồn kho |
417 | 配送系统 – pèi sòng xì tǒng – distribution system – hệ thống phân phối |
418 | 客户关系管理 – kè hù guān xì guǎn lǐ – customer relationship management – quản lý quan hệ khách hàng |
419 | 业务发展 – yè wù fā zhǎn – business development – phát triển kinh doanh |
420 | 拓展市场 – tuò zhǎn shì chǎng – market expansion – mở rộng thị trường |
421 | 搜索引擎优化 – sōu suǒ yǐn qíng yōu huà – SEO – tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
422 | 社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – social media marketing – tiếp thị qua mạng xã hội |
423 | 内容营销 – nèi róng yíng xiāo – content marketing – tiếp thị nội dung |
424 | 广告投放 – guǎng gào tóu fàng – ad placement – đặt quảng cáo |
425 | 媒体合作 – méi tǐ hé zuò – media collaboration – hợp tác truyền thông |
426 | 品牌塑造 – pǐn pái sù zào – brand building – xây dựng thương hiệu |
427 | 媒体公关 – méi tǐ gōng guān – media relations – quan hệ báo chí |
428 | 新闻发布会 – xīn wén fā bù huì – press conference – họp báo |
429 | 企业公告 – qǐ yè gōng gào – corporate announcement – thông báo doanh nghiệp |
430 | 对外沟通 – duì wài gōu tōng – external communication – giao tiếp đối ngoại |
431 | 内部沟通 – nèi bù gōu tōng – internal communication – giao tiếp nội bộ |
432 | 商务谈判 – shāng wù tán pàn – business negotiation – đàm phán kinh doanh |
433 | 战略合作 – zhàn lüè hé zuò – strategic cooperation – hợp tác chiến lược |
434 | 联合品牌 – lián hé pǐn pái – co-branding – đồng thương hiệu |
435 | 联盟营销 – lián méng yíng xiāo – affiliate marketing – tiếp thị liên kết |
436 | 互利共赢 – hù lì gòng yíng – mutual benefit and win-win – cùng có lợi, đôi bên cùng thắng |
437 | 愿景 – yuàn jǐng – vision – tầm nhìn |
438 | 公司政策 – gōng sī zhèng cè – company policy – chính sách công ty |
439 | 岗位说明书 – gǎng wèi shuō míng shū – job description – bản mô tả công việc |
440 | 目标管理 – mù biāo guǎn lǐ – goal management – quản lý mục tiêu |
441 | 时间管理 – shí jiān guǎn lǐ – time management – quản lý thời gian |
442 | 利润最大化 – lì rùn zuì dà huà – profit maximization – tối đa hóa lợi nhuận |
443 | 增值服务 – zēng zhí fú wù – value-added service – dịch vụ gia tăng |
444 | 业务整合 – yè wù zhěng hé – business integration – tích hợp kinh doanh |
445 | 流程优化 – liú chéng yōu huà – process optimization – tối ưu quy trình |
446 | 企业资源计划 – qǐ yè zī yuán jì huà – ERP – hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
447 | 客户关系系统 – kè hù guān xì xì tǒng – CRM system – hệ thống quản lý khách hàng |
448 | 人力资源系统 – rén lì zī yuán xì tǒng – HR system – hệ thống nhân sự |
449 | 电子商务平台 – diàn zǐ shāng wù píng tái – e-commerce platform – nền tảng thương mại điện tử |
450 | 远程办公 – yuǎn chéng bàn gōng – remote work – làm việc từ xa |
451 | 协作工具 – xié zuò gōng jù – collaboration tool – công cụ cộng tác |
452 | 视频会议 – shì pín huì yì – video conference – hội nghị trực tuyến |
453 | 企业培训 – qǐ yè péi xùn – corporate training – đào tạo doanh nghiệp |
454 | 员工发展 – yuán gōng fā zhǎn – employee development – phát triển nhân viên |
455 | 职业规划 – zhí yè guī huà – career planning – hoạch định nghề nghiệp |
456 | 领导能力 – lǐng dǎo néng lì – leadership ability – năng lực lãnh đạo |
457 | 奖金制度 – jiǎng jīn zhì dù – bonus system – hệ thống thưởng |
458 | 晋升机制 – jìn shēng jī zhì – promotion mechanism – cơ chế thăng tiến |
459 | 薪酬结构 – xīn chóu jié gòu – compensation structure – cơ cấu lương thưởng |
460 | 职工福利 – zhí gōng fú lì – employee benefits – phúc lợi nhân viên |
461 | 环保政策 – huán bǎo zhèng cè – environmental policy – chính sách bảo vệ môi trường |
462 | 绿色供应链 – lǜ sè gōng yìng liàn – green supply chain – chuỗi cung ứng xanh |
463 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – corporate merger – sáp nhập doanh nghiệp |
464 | 企业收购 – qǐ yè shōu gòu – corporate acquisition – mua lại doanh nghiệp |
465 | 控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty mẹ |
466 | 子公司 – zǐ gōng sī – subsidiary – công ty con |
467 | 外资企业 – wài zī qǐ yè – foreign-funded enterprise – doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
468 | 增资 – zēng zī – capital increase – tăng vốn |
469 | 减资 – jiǎn zī – capital reduction – giảm vốn |
470 | 私募股权 – sī mù gǔ quán – private equity – cổ phiếu tư nhân |
471 | 股票发行 – gǔ piào fā xíng – stock issuance – phát hành cổ phiếu |
472 | 初次公开募股 – chū cì gōng kāi mù gǔ – IPO (Initial Public Offering) – phát hành cổ phiếu lần đầu |
473 | 市场监管 – shì chǎng jiān guǎn – market supervision – giám sát thị trường |
474 | 反垄断法 – fǎn lǒng duàn fǎ – antitrust law – luật chống độc quyền |
475 | 知识产权 – zhī shì chǎn quán – intellectual property – sở hữu trí tuệ |
476 | 专利 – zhuān lì – patent – bằng sáng chế |
477 | 商标 – shāng biāo – trademark – nhãn hiệu |
478 | 著作权 – zhù zuò quán – copyright – quyền tác giả |
479 | 知识产权保护 – zhī shì chǎn quán bǎo hù – intellectual property protection – bảo vệ sở hữu trí tuệ |
480 | 版权 – bǎn quán – copyright – bản quyền |
481 | 反侵权 – fǎn qīn quán – anti-infringement – chống xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
482 | 竞争法 – jìng zhēng fǎ – competition law – luật cạnh tranh |
483 | 消费者保护 – xiāo fèi zhě bǎo hù – consumer protection – bảo vệ người tiêu dùng |
484 | 合同法 – hé tóng fǎ – contract law – luật hợp đồng |
485 | 商务法律 – shāng wù fǎ lǜ – business law – luật kinh doanh |
486 | 税法 – shuì fǎ – tax law – luật thuế |
487 | 环保法 – huán bǎo fǎ – environmental law – luật bảo vệ môi trường |
488 | 公司法 – gōng sī fǎ – company law – luật công ty |
489 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – lập kế hoạch thuế |
490 | 跨境电商 – kuà jìng diàn shāng – cross-border e-commerce – thương mại điện tử xuyên biên giới |
491 | 海外并购 – hǎi wài bìng gòu – overseas mergers and acquisitions – sáp nhập và mua lại quốc tế |
492 | 外汇管理 – wài huì guǎn lǐ – foreign exchange management – quản lý ngoại hối |
493 | 全球化 – quán qiú huà – globalization – toàn cầu hóa |
494 | 国际市场 – guó jì shì chǎng – international market – thị trường quốc tế |
495 | 本土化 – běn tǔ huà – localization – bản địa hóa |
496 | 跨文化管理 – kuà wén huà guǎn lǐ – cross-cultural management – quản lý đa văn hóa |
497 | 国际合作 – guó jì hé zuò – international cooperation – hợp tác quốc tế |
498 | 外商投资 – wài shāng tóu zī – foreign investment – đầu tư nước ngoài |
499 | 海外投资 – hǎi wài tóu zī – overseas investment – đầu tư quốc tế |
500 | 世界贸易组织 – shì jiè mào yì zǔ zhī – WTO (World Trade Organization) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
501 | 自由贸易区 – zì yóu mào yì qū – free trade zone – khu vực thương mại tự do |
502 | 跨国并购 – kuà guó bìng gòu – cross-border mergers and acquisitions – sáp nhập và mua lại xuyên quốc gia |
503 | 国际法 – guó jì fǎ – international law – luật quốc tế |
504 | 贸易壁垒 – mào yì bì lèi – trade barrier – rào cản thương mại |
505 | 出口退税 – chū kǒu tuì shuì – export tax rebate – hoàn thuế xuất khẩu |
506 | 进口税 – jìn kǒu shuì – import tax – thuế nhập khẩu |
507 | 出口贸易 – chū kǒu mào yì – export trade – thương mại xuất khẩu |
508 | 进口贸易 – jìn kǒu mào yì – import trade – thương mại nhập khẩu |
509 | 贸易合同 – mào yì hé tóng – trade contract – hợp đồng thương mại |
510 | 全球供应链 – quán qiú gōng yìng liàn – global supply chain – chuỗi cung ứng toàn cầu |
511 | 供应商管理 – gōng yìng shāng guǎn lǐ – supplier management – quản lý nhà cung cấp |
512 | 供应链优化 – gōng yìng liàn yōu huà – supply chain optimization – tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
513 | 顾客满意度 – gù kè mǎn yì dù – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng |
514 | 市场需求 – shì chǎng xū qiú – market demand – nhu cầu thị trường |
515 | 竞争力 – jìng zhēng lì – competitiveness – năng lực cạnh tranh |
516 | 行业趋势 – háng yè qū shì – industry trends – xu hướng ngành |
517 | 销售额 – xiāo shòu é – sales volume – doanh thu bán hàng |
518 | 营销策略 – yíng xiāo cè lüè – marketing strategy – chiến lược tiếp thị |
519 | 品牌知名度 – pǐn pái zhī míng dù – brand awareness – độ nhận diện thương hiệu |
520 | 品牌形象 – pǐn pái xíng xiàng – brand image – hình ảnh thương hiệu |
521 | 广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – advertising campaign – chiến dịch quảng cáo |
522 | 产品推广 – chǎn pǐn tuī guǎng – product promotion – quảng bá sản phẩm |
523 | 促销活动 – cù xiāo huó dòng – promotional activity – hoạt động khuyến mãi |
524 | 价格策略 – jià gé cè lüè – pricing strategy – chiến lược giá |
525 | 市场研究 – shì chǎng yán jiū – market research – nghiên cứu thị trường |
526 | 客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – customer loyalty – lòng trung thành của khách hàng |
527 | 客户回馈 – kè hù huí kuì – customer feedback – phản hồi khách hàng |
528 | 市场渗透 – shì chǎng shèn tòu – market penetration – thâm nhập thị trường |
529 | 产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – product lifecycle – vòng đời sản phẩm |
530 | 创新能力 – chuàng xīn néng lì – innovation ability – khả năng đổi mới |
531 | 产品研发 – chǎn pǐn yán fā – product research and development – nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
532 | 市场推广 – shì chǎng tuī guǎng – market promotion – xúc tiến thị trường |
533 | 业务拓展 – yè wù tuò zhǎn – business expansion – mở rộng kinh doanh |
534 | 新市场开拓 – xīn shì chǎng kāi tuò – new market development – phát triển thị trường mới |
535 | 企业重组 – qǐ yè zhòng zǔ – corporate restructuring – tái cơ cấu doanh nghiệp |
536 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ lệ hoàn vốn |
537 | 企业文化建设 – qǐ yè wén huà jiàn shè – corporate culture construction – xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
538 | 企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – corporate social responsibility (CSR) – trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
539 | 企业战略规划 – qǐ yè zhàn lüè guī huà – corporate strategic planning – hoạch định chiến lược doanh nghiệp |
540 | 领导力 – lǐng dǎo lì – leadership – khả năng lãnh đạo |
541 | 组织发展 – zǔ zhī fā zhǎn – organizational development – phát triển tổ chức |
542 | 员工参与 – yuán gōng cān yù – employee participation – sự tham gia của nhân viên |
543 | 工作满意度 – gōng zuò mǎn yì dù – job satisfaction – sự hài lòng trong công việc |
544 | 员工激励 – yuán gōng jī lì – employee motivation – động lực nhân viên |
545 | 薪酬管理 – xīn chóu guǎn lǐ – compensation management – quản lý tiền lương |
546 | 人才管理 – rén cái guǎn lǐ – talent management – quản lý nhân tài |
547 | 工作环境 – gōng zuò huán jìng – work environment – môi trường làm việc |
548 | 组织结构 – zǔ zhī jié gòu – organizational structure – cấu trúc tổ chức |
549 | 绩效考核 – jì xiào kǎo hé – performance appraisal – đánh giá hiệu suất |
550 | 薪资结构 – xīn zī jié gòu – salary structure – cấu trúc lương |
551 | 领导风格 – lǐng dǎo fēng gé – leadership style – phong cách lãnh đạo |
552 | 团队合作 – tuán duì hé zuò – teamwork – hợp tác nhóm |
553 | 高层管理 – gāo céng guǎn lǐ – top management – quản lý cấp cao |
554 | 中层管理 – zhōng céng guǎn lǐ – middle management – quản lý cấp trung |
555 | 基层管理 – jī céng guǎn lǐ – lower-level management – quản lý cấp thấp |
556 | 高管薪酬 – gāo guǎn xīn chóu – executive compensation – tiền lương của giám đốc điều hành |
557 | 招聘广告 – zhāo pìn guǎng gào – recruitment advertisement – quảng cáo tuyển dụng |
558 | 求职者 – qiú zhí zhě – job seeker – người tìm việc |
559 | 雇主品牌 – gù zhǔ pǐn pái – employer brand – thương hiệu nhà tuyển dụng |
560 | 人力资源 – rén lì zī yuán – human resources – nguồn nhân lực |
561 | 岗位职责 – gǎng wèi zhí zé – job responsibility – trách nhiệm công việc |
562 | 人事管理 – rén shì guǎn lǐ – personnel management – quản lý nhân sự |
563 | 员工离职 – yuán gōng lí zhí – employee resignation – nhân viên nghỉ việc |
564 | 劳动仲裁 – láo dòng zhòng cái – labor arbitration – trọng tài lao động |
565 | 外部沟通 – wài bù gōu tōng – external communication – giao tiếp bên ngoài |
566 | 企业招聘 – qǐ yè zhāo pìn – corporate recruitment – tuyển dụng doanh nghiệp |
567 | 组织文化 – zǔ zhī wén huà – organizational culture – văn hóa tổ chức |
568 | 企业绩效 – qǐ yè jì xiào – corporate performance – hiệu suất doanh nghiệp |
569 | 收入来源 – shōu rù lái yuán – source of income – nguồn thu nhập |
570 | 投资分析 – tóu zī fēn xī – investment analysis – phân tích đầu tư |
571 | 营业收入 – yíng yè shōu rù – operating revenue – doanh thu hoạt động |
572 | 净利润 – jìng lì rùn – net profit – lợi nhuận ròng |
573 | 毛利率 – máo lì lǜ – gross margin – biên lợi nhuận gộp |
574 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – cash flow – dòng tiền |
575 | 债务管理 – zhài wù guǎn lǐ – debt management – quản lý nợ |
576 | 投资回报 – tóu zī huí bào – return on investment – lợi nhuận đầu tư |
577 | 收益管理 – shōu yì guǎn lǐ – revenue management – quản lý doanh thu |
578 | 企业估值 – qǐ yè gū zhí – business valuation – định giá doanh nghiệp |
579 | 资本结构 – zī běn jié gòu – capital structure – cấu trúc vốn |
580 | 财务分析 – cái wù fēn xī – financial analysis – phân tích tài chính |
581 | 企业合规 – qǐ yè hé guī – corporate compliance – tuân thủ doanh nghiệp |
582 | 现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền mặt |
583 | 公司资产 – gōng sī zī chǎn – company assets – tài sản công ty |
584 | 公司负债 – gōng sī fù zhài – company liabilities – nợ công ty |
585 | 公司净资产 – gōng sī jìng zī chǎn – company net assets – tài sản ròng công ty |
586 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholders’ meeting – cuộc họp cổ đông |
587 | 现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – báo cáo dòng tiền |
588 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo thu nhập |
589 | 固定资产 – gù dìng zī chǎn – fixed assets – tài sản cố định |
590 | 流动资产 – liú dòng zī chǎn – current assets – tài sản lưu động |
591 | 短期负债 – duǎn qī fù zhài – short-term liabilities – nợ ngắn hạn |
592 | 长期负债 – cháng qī fù zhài – long-term liabilities – nợ dài hạn |
593 | 盈余公积 – yíng yú gōng jī – surplus reserve – dự phòng lợi nhuận |
594 | 股息 – gǔ xī – dividend – cổ tức |
595 | 股权 – gǔ quán – equity – cổ phần |
596 | 资本投入 – zī běn tóu rù – capital investment – đầu tư vốn |
597 | 资本回报 – zī běn huí bào – capital return – hoàn vốn |
598 | 证券市场 – zhèng quàn shì chǎng – securities market – thị trường chứng khoán |
599 | 股票市场 – gǔ piào shì chǎng – stock market – thị trường cổ phiếu |
600 | 债券市场 – zhài quàn shì chǎng – bond market – thị trường trái phiếu |
601 | 市场波动 – shì chǎng bō dòng – market volatility – biến động thị trường |
602 | 投资风险 – tóu zī fēng xiǎn – investment risk – rủi ro đầu tư |
603 | 企业整合 – qǐ yè zhěng hé – corporate integration – hợp nhất doanh nghiệp |
604 | 并购 – bìng gòu – merger and acquisition (M&A) – sáp nhập và mua lại |
605 | 资本市场 – zī běn shì chǎng – capital market – thị trường vốn |
606 | 股票投资 – gǔ piào tóu zī – stock investment – đầu tư cổ phiếu |
607 | 投资基金 – tóu zī jī jīn – investment fund – quỹ đầu tư |
608 | 资产管理 – zī chǎn guǎn lǐ – asset management – quản lý tài sản |
609 | 股票交易 – gǔ piào jiāo yì – stock trading – giao dịch cổ phiếu |
610 | 期货市场 – qī huò shì chǎng – futures market – thị trường hợp đồng tương lai |
611 | 期权 – qī quán – options – quyền chọn |
612 | 外汇市场 – wài huì shì chǎng – foreign exchange market – thị trường ngoại hối |
613 | 外汇交易 – wài huì jiāo yì – foreign exchange trading – giao dịch ngoại hối |
614 | 金融机构 – jīn róng jī gòu – financial institution – tổ chức tài chính |
615 | 银行贷款 – yín háng dài kuǎn – bank loan – khoản vay ngân hàng |
616 | 投资公司 – tóu zī gōng sī – investment company – công ty đầu tư |
617 | 企业资金 – qǐ yè zī jīn – corporate funds – vốn công ty |
618 | 财务计划 – cái wù jì huà – financial plan – kế hoạch tài chính |
619 | 资本运营 – zī běn yùn yíng – capital operation – vận hành vốn |
620 | 财务报表分析 – cái wù bào biǎo fēn xī – financial statement analysis – phân tích báo cáo tài chính |
621 | 经济周期 – jīng jì zhōu qī – economic cycle – chu kỳ kinh tế |
622 | 企业扩张 – qǐ yè kuò zhāng – corporate expansion – mở rộng doanh nghiệp |
623 | 企业发展 – qǐ yè fā zhǎn – business development – phát triển doanh nghiệp |
624 | 市场调研 – shì chǎng tiáo yán – market research – nghiên cứu thị trường |
625 | 品牌管理 – pǐn pái guǎn lǐ – brand management – quản lý thương hiệu |
626 | 销售团队 – xiāo shòu tuán duì – sales team – đội ngũ bán hàng |
627 | 营销活动 – yíng xiāo huó dòng – marketing campaign – chiến dịch tiếp thị |
628 | 广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – advertising promotion – quảng cáo tuyên truyền |
629 | 社交媒体 – shè jiāo méi tǐ – social media – phương tiện truyền thông xã hội |
630 | 环境管理 – huán jìng guǎn lǐ – environmental management – quản lý môi trường |
631 | 合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – business partner – đối tác kinh doanh |
632 | 战略规划 – zhàn lüè guī huà – strategic planning – lập kế hoạch chiến lược |
633 | 经营模式 – jīng yíng mó shì – business model – mô hình kinh doanh |
634 | 企业审计 – qǐ yè shěn jì – corporate audit – kiểm toán doanh nghiệp |
635 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset valuation – định giá tài sản |
636 | 收入分配 – shōu rù fēn pèi – income distribution – phân phối thu nhập |
637 | 企业重组 – qǐ yè zhòng zǔ – corporate restructuring – tái cấu trúc doanh nghiệp |
638 | 市场竞争 – shì chǎng jìng zhēng – market competition – cạnh tranh thị trường |
639 | 销售预测 – xiāo shòu yù cè – sales forecast – dự báo bán hàng |
640 | 市场策略 – shì chǎng cè lüè – market strategy – chiến lược thị trường |
641 | 信息技术 – xìn xī jì shù – information technology (IT) – công nghệ thông tin |
642 | 企业信息化 – qǐ yè xìn xī huà – enterprise informationization – tin học hóa doanh nghiệp |
643 | 项目投资 – xiàng mù tóu zī – project investment – đầu tư dự án |
644 | 项目风险 – xiàng mù fēng xiǎn – project risk – rủi ro dự án |
645 | 项目预算 – xiàng mù yù suàn – project budget – ngân sách dự án |
646 | 项目管理办公室 – xiàng mù guǎn lǐ bàngōng shì – project management office (PMO) – văn phòng quản lý dự án |
647 | 项目进度 – xiàng mù jìn dù – project progress – tiến độ dự án |
648 | 项目计划 – xiàng mù jì huà – project plan – kế hoạch dự án |
649 | 项目实施 – xiàng mù shí shī – project implementation – thực hiện dự án |
650 | 项目评估 – xiàng mù píng gū – project evaluation – đánh giá dự án |
651 | 项目报告 – xiàng mù bào gào – project report – báo cáo dự án |
652 | 项目总结 – xiàng mù zǒng jié – project summary – tóm tắt dự án |
653 | 项目交付 – xiàng mù jiāo fù – project delivery – bàn giao dự án |
654 | 项目目标 – xiàng mù mù biāo – project objective – mục tiêu dự án |
655 | 项目成果 – xiàng mù chéng guǒ – project outcome – kết quả dự án |
656 | 项目控制 – xiàng mù kòng zhì – project control – kiểm soát dự án |
657 | 项目团队 – xiàng mù tuán duì – project team – đội ngũ dự án |
658 | 项目资源 – xiàng mù zī yuán – project resources – tài nguyên dự án |
659 | 项目优先级 – xiàng mù yōu xiān jí – project priority – ưu tiên dự án |
660 | 供应商 – gōng yìng shāng – supplier – nhà cung cấp |
661 | 采购管理 – cǎi gòu guǎn lǐ – procurement management – quản lý mua sắm |
662 | 采购订单 – cǎi gòu dìng dān – purchase order – đơn đặt hàng |
663 | 采购成本 – cǎi gòu chéng běn – procurement cost – chi phí mua sắm |
664 | 供应商关系 – gōng yìng shāng guān xì – supplier relationship – quan hệ nhà cung cấp |
665 | 物流管理 – wù liú guǎn lǐ – logistics management – quản lý logistics |
666 | 运输成本 – yùn shū chéng běn – transportation cost – chi phí vận chuyển |
667 | 库存管理 – kù cún guǎn lǐ – inventory management – quản lý tồn kho |
668 | 生产计划 – shēng chǎn jì huà – production plan – kế hoạch sản xuất |
669 | 生产调度 – shēng chǎn tiáo dù – production scheduling – lập lịch sản xuất |
670 | 生产能力 – shēng chǎn néng lì – production capacity – công suất sản xuất |
671 | 生产成本 – shēng chǎn chéng běn – production cost – chi phí sản xuất |
672 | 产品质量 – chǎn pǐn zhì liàng – product quality – chất lượng sản phẩm |
673 | 质量控制 – zhì liàng kòng zhì – quality control – kiểm soát chất lượng |
674 | 质量保证 – zhì liàng bǎo zhèng – quality assurance – đảm bảo chất lượng |
675 | 产品开发 – chǎn pǐn kāi fā – product development – phát triển sản phẩm |
676 | 技术研发 – jì shù yán fā – R&D (Research and Development) – nghiên cứu và phát triển |
677 | 产品设计 – chǎn pǐn shè jì – product design – thiết kế sản phẩm |
678 | 产品测试 – chǎn pǐn cè shì – product testing – thử nghiệm sản phẩm |
679 | 产品定位 – chǎn pǐn dìng wèi – product positioning – định vị sản phẩm |
680 | 客户反馈 – kè hù fǎn kuì – customer feedback – phản hồi khách hàng |
681 | 客户支持 – kè hù zhī chí – customer support – hỗ trợ khách hàng |
682 | 客户满意度调查 – kè hù mǎn yì dù diào chá – customer satisfaction survey – khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
683 | 企业销售 – qǐ yè xiāo shòu – corporate sales – bán hàng doanh nghiệp |
684 | 销售额目标 – xiāo shòu é mù biāo – sales target – mục tiêu doanh thu |
685 | 销售增长 – xiāo shòu zēng zhǎng – sales growth – tăng trưởng doanh thu |
686 | 市场营销预算 – shì chǎng yíng xiāo yù suàn – marketing budget – ngân sách tiếp thị |
687 | 销售预测分析 – xiāo shòu yù cè fēn xī – sales forecast analysis – phân tích dự báo bán hàng |
688 | 生产效率 – shēng chǎn xiào lǜ – production efficiency – hiệu quả sản xuất |
689 | 运营管理 – yùn yíng guǎn lǐ – operations management – quản lý vận hành |
690 | 运营成本 – yùn yíng chéng běn – operating cost – chi phí vận hành |
691 | 运营模式 – yùn yíng mó shì – operating model – mô hình vận hành |
692 | 运营效率 – yùn yíng xiào lǜ – operational efficiency – hiệu quả vận hành |
693 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo lãi lỗ |
694 | 企业估值 – qǐ yè gū zhí – company valuation – định giá công ty |
695 | 融资计划 – róng zī jì huà – financing plan – kế hoạch huy động vốn |
696 | 债务融资 – zhài wù róng zī – debt financing – tài trợ bằng nợ |
697 | 股权融资 – gǔ quán róng zī – equity financing – tài trợ bằng cổ phần |
698 | 私募股权 – sī mù gǔ quán – private equity – cổ phần tư nhân |
699 | 风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – venture capital – vốn mạo hiểm |
700 | 公司收购 – gōng sī shōu gòu – company acquisition – mua lại công ty |
701 | 公司并购 – gōng sī bìng gòu – company merger – sáp nhập công ty |
702 | 客户需求 – kè hù xū qiú – customer demand – nhu cầu khách hàng |
703 | 客户群体 – kè hù qún tǐ – customer base – cơ sở khách hàng |
704 | 销售计划 – xiāo shòu jì huà – sales plan – kế hoạch bán hàng |
705 | 销售目标 – xiāo shòu mù biāo – sales target – mục tiêu bán hàng |
706 | 销售业绩 – xiāo shòu yè jì – sales performance – hiệu suất bán hàng |
707 | 市场细分 – shì chǎng xì fēn – market segmentation – phân khúc thị trường |
708 | 市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – market competitiveness – sức cạnh tranh thị trường |
709 | 目标市场 – mù biāo shì chǎng – target market – thị trường mục tiêu |
710 | 竞争策略 – jìng zhēng cè lüè – competitive strategy – chiến lược cạnh tranh |
711 | 市场优势 – shì chǎng yōu shì – market advantage – lợi thế thị trường |
712 | 广告投放 – guǎng gào tóu fàng – advertising placement – phát quảng cáo |
713 | 促销活动 – cù xiāo huó dòng – promotional activities – hoạt động khuyến mãi |
714 | 营销预算 – yíng xiāo yù suàn – marketing budget – ngân sách tiếp thị |
715 | 品牌传播 – pǐn pái chuán bō – brand communication – truyền thông thương hiệu |
716 | 品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – brand loyalty – lòng trung thành với thương hiệu |
717 | 品牌知名度 – pǐn pái zhī míng dù – brand awareness – nhận thức thương hiệu |
718 | 线上销售 – xiàn shàng xiāo shòu – online sales – bán hàng trực tuyến |
719 | 线下销售 – xiàn xià xiāo shòu – offline sales – bán hàng ngoài trời |
720 | 移动支付 – yí dòng zhī fù – mobile payment – thanh toán di động |
721 | 网络安全 – wǎng luò ān quán – network security – bảo mật mạng |
722 | 市场营销管理 – shì chǎng yíng xiāo guǎn lǐ – marketing management – quản lý tiếp thị |
723 | 生产线 – shēng chǎn xiàn – production line – dây chuyền sản xuất |
724 | 销售代表 – xiāo shòu dài biǎo – sales representative – đại diện bán hàng |
725 | 销售网络 – xiāo shòu wǎng luò – sales network – mạng lưới bán hàng |
726 | 产品包装 – chǎn pǐn bāo zhuāng – product packaging – bao bì sản phẩm |
727 | 公司文化 – gōng sī wén huà – company culture – văn hóa công ty |
728 | 企业战略 – qǐ yè zhàn lüè – corporate strategy – chiến lược doanh nghiệp |
729 | 企业组织结构 – qǐ yè zǔ zhī jié gòu – organizational structure – cơ cấu tổ chức doanh nghiệp |
730 | 高管 – gāo guǎn – senior management – quản lý cấp cao |
731 | 管理层 – guǎn lǐ céng – management team – đội ngũ quản lý |
732 | 团队合作 – tuán duì hé zuò – team collaboration – hợp tác nhóm |
733 | 劳动力市场 – láo dòng lì shì chǎng – labor market – thị trường lao động |
734 | 人员招聘 – rén yuán zhāo pìn – recruitment – tuyển dụng nhân viên |
735 | 离职率 – lí zhí lǜ – turnover rate – tỷ lệ nghỉ việc |
736 | 员工激励 – yuán gōng jī lì – employee motivation – động viên nhân viên |
737 | 员工关系 – yuán gōng guān xì – employee relations – quan hệ nhân viên |
738 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate merger and acquisition – sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
739 | 运营风险 – yùn yíng fēng xiǎn – operational risk – rủi ro vận hành |
740 | 市场风险 – shì chǎng fēng xiǎn – market risk – rủi ro thị trường |
741 | 法律风险 – fǎ lǜ fēng xiǎn – legal risk – rủi ro pháp lý |
742 | 技术风险 – jì shù fēng xiǎn – technological risk – rủi ro công nghệ |
743 | 信用风险 – xìn yòng fēng xiǎn – credit risk – rủi ro tín dụng |
744 | 企业风险 – qǐ yè fēng xiǎn – enterprise risk – rủi ro doanh nghiệp |
745 | 保险 – bǎo xiǎn – insurance – bảo hiểm |
746 | 保费 – bǎo fèi – premium – phí bảo hiểm |
747 | 保险公司 – bǎo xiǎn gōng sī – insurance company – công ty bảo hiểm |
748 | 保险合同 – bǎo xiǎn hé tóng – insurance contract – hợp đồng bảo hiểm |
749 | 投保 – tóu bǎo – to insure – mua bảo hiểm |
750 | 理赔 – lǐ péi – claim settlement – giải quyết yêu cầu bảo hiểm |
751 | 保险理赔 – bǎo xiǎn lǐ péi – insurance claim – yêu cầu bảo hiểm |
752 | 企业融资 – qǐ yè róng zī – corporate financing – huy động vốn doanh nghiệp |
753 | 公司债券 – gōng sī zhài quàn – corporate bond – trái phiếu công ty |
754 | 资本融资 – zī běn róng zī – capital financing – huy động vốn cổ phần |
755 | 投资者 – tóu zī zhě – investor – nhà đầu tư |
756 | 债务 – zhài wù – debt – nợ |
757 | 损失 – sǔn shī – loss – thua lỗ |
758 | 负债 – fù zhài – liability – nghĩa vụ nợ |
759 | 广告 – guǎng gào – advertisement – quảng cáo |
760 | 促销 – cù xiāo – promotion – khuyến mãi |
761 | 销售 – xiāo shòu – sales – bán hàng |
762 | 需求 – xū qiú – demand – nhu cầu |
763 | 供应 – gōng yìng – supply – cung cấp |
764 | 定价 – dìng jià – pricing – định giá |
765 | 产品定价 – chǎn pǐn dìng jià – product pricing – định giá sản phẩm |
766 | 成本分析 – chéng běn fēn xī – cost analysis – phân tích chi phí |
767 | 客户满意 – kè hù mǎn yì – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng |
768 | 客户忠诚 – kè hù zhōng chéng – customer loyalty – lòng trung thành của khách hàng |
769 | 客户群体 – kè hù qún tǐ – customer group – nhóm khách hàng |
770 | 市场调控 – shì chǎng tiáo kòng – market regulation – điều chỉnh thị trường |
771 | 竞争力 – jìng zhēng lì – competitiveness – sức cạnh tranh |
772 | 行业分析 – háng yè fēn xī – industry analysis – phân tích ngành |
773 | 行业报告 – háng yè bào gào – industry report – báo cáo ngành |
774 | 市场调研报告 – shì chǎng tiáo yán bào gào – market research report – báo cáo nghiên cứu thị trường |
775 | 生产管理 – shēng chǎn guǎn lǐ – production management – quản lý sản xuất |
776 | 物流 – wù liú – logistics – logistics |
777 | 运输 – yùn shū – transportation – vận chuyển |
778 | 外包 – wài bāo – outsourcing – gia công ngoài |
779 | 企业文化建设 – qǐ yè wén huà jiàn shè – corporate culture building – xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
780 | 企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – corporate innovation – đổi mới doanh nghiệp |
781 | 企业家精神 – qǐ yè jiā jīng shén – entrepreneurial spirit – tinh thần doanh nhân |
782 | 企业战略合作 – qǐ yè zhàn lüè hé zuò – corporate strategic cooperation – hợp tác chiến lược doanh nghiệp |
783 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
784 | 资本流动 – zī běn liú dòng – capital flow – dòng chảy vốn |
785 | 财务计划 – cái wù jì huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính |
786 | 盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lời |
787 | 税务管理 – shuì wù guǎn lǐ – tax management – quản lý thuế |
788 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – business merger – hợp nhất doanh nghiệp |
789 | 财务风险管理 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ – financial risk management – quản lý rủi ro tài chính |
790 | 债务重组 – zhài wù zhòng zǔ – debt restructuring – tái cấu trúc nợ |
791 | 企业投资 – qǐ yè tóu zī – corporate investment – đầu tư doanh nghiệp |
792 | 资本结构优化 – zī běn jié gòu yōu huà – capital structure optimization – tối ưu hóa cấu trúc vốn |
793 | 风险对冲 – fēng xiǎn duì chōng – risk hedging – phòng ngừa rủi ro |
794 | 资本投资 – zī běn tóu zī – capital investment – đầu tư vốn |
795 | 企业收购 – qǐ yè shōu gòu – business acquisition – tiếp quản doanh nghiệp |
796 | 合并报告 – hé bìng bào gào – merger report – báo cáo hợp nhất |
797 | 知识产权 – zhī shi chǎn quán – intellectual property – sở hữu trí tuệ |
798 | 商业秘密 – shāng yè mì mì – trade secret – bí mật thương mại |
799 | 绿色企业 – lǜ sè qǐ yè – green enterprise – doanh nghiệp xanh |
800 | 企业社会责任报告 – qǐ yè shè huì zé rèn bào gào – CSR report – báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
801 | 企业发展战略 – qǐ yè fā zhǎn zhàn lüè – enterprise development strategy – chiến lược phát triển doanh nghiệp |
802 | 行业竞争 – háng yè jìng zhēng – industry competition – cạnh tranh ngành |
803 | 创新能力 – chuàng xīn néng lì – innovation capability – khả năng đổi mới |
804 | 企业规模 – qǐ yè guī mó – enterprise scale – quy mô doanh nghiệp |
805 | 公司管理层 – gōng sī guǎn lǐ céng – company management – ban quản lý công ty |
806 | 决策者 – jué cè zhě – decision maker – người ra quyết định |
807 | 企业合伙 – qǐ yè hé huǒ – business partnership – hợp tác kinh doanh |
808 | 融资方案 – róng zī fāng àn – financing plan – kế hoạch huy động vốn |
809 | 市场拓展 – shì chǎng tuò zhǎn – market expansion – mở rộng thị trường |
810 | 企业并购整合 – qǐ yè bìng gòu zhěng hé – M&A integration – tích hợp sáp nhập và mua lại |
811 | 企业资源规划 – qǐ yè zī yuán guī huà – enterprise resource planning (ERP) – lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
812 | 数据管理 – shù jù guǎn lǐ – data management – quản lý dữ liệu |
813 | 网络安全 – wǎng luò ān quán – network security – an ninh mạng |
814 | 企业自动化 – qǐ yè zì dòng huà – business automation – tự động hóa doanh nghiệp |
815 | 采购 – cǎi gòu – procurement – mua sắm |
816 | 创新思维 – chuàng xīn sī wéi – innovative thinking – tư duy sáng tạo |
817 | 企业激励 – qǐ yè jī lì – corporate incentives – khuyến khích doanh nghiệp |
818 | 工作满意度 – gōng zuò mǎn yì dù – job satisfaction – sự hài lòng công việc |
819 | 人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – human resource management – quản lý nguồn nhân lực |
820 | 员工流失率 – yuán gōng liú shī lǜ – employee turnover rate – tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên |
821 | 职位空缺 – zhí wèi kōng quē – job vacancy – vị trí tuyển dụng |
822 | 工作氛围 – gōng zuò fèn wéi – work atmosphere – không khí làm việc |
823 | 管理风格 – guǎn lǐ fēng gé – management style – phong cách quản lý |
824 | 决策制定 – jué cè zhì dìng – decision-making – ra quyết định |
825 | 领导班子 – lǐng dǎo bān zi – leadership team – đội ngũ lãnh đạo |
826 | 目标设定 – mù biāo shè dìng – goal setting – thiết lập mục tiêu |
827 | 薪酬 – xīn chóu – compensation – lương bổng |
828 | 奖金 – jiǎng jīn – bonus – tiền thưởng |
829 | 假期 – jià qī – vacation – kỳ nghỉ |
830 | 工作时间 – gōng zuò shí jiān – working hours – giờ làm việc |
831 | 绩效奖金 – jì xiào jiǎng jīn – performance bonus – thưởng hiệu suất |
832 | 福利制度 – fú lì zhì dù – benefits system – chế độ phúc lợi |
833 | 离职 – lí zhí – resignation – từ chức |
834 | 退休 – tuì xiū – retirement – nghỉ hưu |
835 | 奖励 – jiǎng lì – reward – phần thưởng |
836 | 工资单 – gōng zī dān – pay slip – bảng lương |
837 | 工作协议 – gōng zuò xié yì – work agreement – thỏa thuận công việc |
838 | 员工福利计划 – yuán gōng fú lì jì huà – employee benefit plan – kế hoạch phúc lợi nhân viên |
839 | 员工招聘 – yuán gōng zhāo pìn – employee recruitment – tuyển dụng nhân viên |
840 | 劳务外包 – láo wù wài bāo – outsourcing – gia công ngoài |
841 | 国际化 – guó jì huà – internationalization – quốc tế hóa |
842 | 跨国公司 – kuà guó gōng sī – multinational company – công ty đa quốc gia |
843 | 地方公司 – dì fāng gōng sī – local company – công ty địa phương |
844 | 企业国际化 – qǐ yè guó jì huà – enterprise internationalization – quốc tế hóa doanh nghiệp |
845 | 外资企业 – wài zī qǐ yè – foreign-invested enterprise – doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
846 | 国内市场 – guó nèi shì chǎng – domestic market – thị trường nội địa |
847 | 外贸 – wài mào – foreign trade – thương mại quốc tế |
848 | 企业透明度 – qǐ yè tòu míng dù – corporate transparency – tính minh bạch của doanh nghiệp |
849 | 经济预测 – jīng jì yù cè – economic forecast – dự báo kinh tế |
850 | 融资模式 – róng zī mó shì – financing model – mô hình tài trợ |
851 | 融资方式 – róng zī fāng shì – financing method – phương thức tài trợ |
852 | 收益率 – shōu yì lǜ – yield rate – tỷ lệ lợi nhuận |
853 | 资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – capital management – quản lý vốn |
854 | 营收 – yíng shōu – revenue – doanh thu |
855 | 毛利 – máo lì – gross profit – lợi nhuận gộp |
856 | 税收 – shuì shōu – taxation – thuế |
857 | 企业税负 – qǐ yè shuì fù – corporate tax burden – gánh nặng thuế doanh nghiệp |
858 | 税务风险 – shuì wù fēng xiǎn – tax risk – rủi ro thuế |
859 | 证券 – zhèng quàn – securities – chứng khoán |
860 | 债券 – zhài quàn – bond – trái phiếu |
861 | 股票指数 – gǔ piào zhǐ shù – stock index – chỉ số cổ phiếu |
862 | 股市波动 – gǔ shì bō dòng – stock market volatility – sự biến động của thị trường chứng khoán |
863 | 投资管理 – tóu zī guǎn lǐ – investment management – quản lý đầu tư |
864 | 基金 – jī jīn – fund – quỹ |
865 | 私募基金 – sī mù jī jīn – private fund – quỹ tư nhân |
866 | 公开募股 – gōng kāi mù gǔ – public offering – phát hành công khai |
867 | IPO (首次公开募股) – IPO (shǒu cì gōng kāi mù gǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
868 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholder meeting – cuộc họp cổ đông |
869 | 投资人 – tóu zī rén – investor – nhà đầu tư |
870 | 分红 – fēn hóng – dividend – cổ tức |
871 | 企业文化建设 – qǐ yè wén huà jiàn shè – corporate culture development – xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
872 | 员工满意度调查 – yuán gōng mǎn yì dù diào chá – employee satisfaction survey – khảo sát sự hài lòng của nhân viên |
873 | 职业道德 – zhí yè dào dé – professional ethics – đạo đức nghề nghiệp |
874 | 总裁 – zǒng cái – CEO (Chief Executive Officer) – giám đốc điều hành |
875 | 首席财务官 – shǒu xí cái wù guān – CFO (Chief Financial Officer) – giám đốc tài chính |
876 | 首席运营官 – shǒu xí yùn yíng guān – COO (Chief Operating Officer) – giám đốc vận hành |
877 | 市场营销部 – shì chǎng yíng xiāo bù – marketing department – phòng marketing |
878 | 销售额 – xiāo shòu é – sales volume – doanh số bán hàng |
879 | 客户开发 – kè hù kāi fā – client development – phát triển khách hàng |
880 | 产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – product life cycle – vòng đời sản phẩm |
881 | 广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – advertising – quảng cáo |
882 | 促销活动 – cù xiāo huó dòng – promotion activity – hoạt động khuyến mãi |
883 | 商标注册 – shāng biāo zhù cè – trademark registration – đăng ký nhãn hiệu |
884 | 营销方案 – yíng xiāo fāng àn – marketing plan – kế hoạch tiếp thị |
885 | 市场预测 – shì chǎng yù cè – market forecast – dự báo thị trường |
886 | 差异化战略 – chā yì huà zhàn lüè – differentiation strategy – chiến lược khác biệt hóa |
887 | 定位策略 – dìng wèi cè lüè – positioning strategy – chiến lược định vị |
888 | 营销费用 – yíng xiāo fèi yòng – marketing expenses – chi phí tiếp thị |
889 | 活动策划 – huó dòng cè huà – event planning – lập kế hoạch sự kiện |
890 | 活动执行 – huó dòng zhí xíng – event execution – thực hiện sự kiện |
891 | 公共关系 – gōng gòng guān xì – public relations – quan hệ công chúng |
892 | 危机公关 – wēi jī gōng guān – crisis PR – quan hệ công chúng trong khủng hoảng |
893 | 新闻稿 – xīn wén gǎo – press release – thông cáo báo chí |
894 | 渠道合作 – qú dào hé zuò – channel partnership – hợp tác kênh phân phối |
895 | 联合营销 – lián hé yíng xiāo – co-marketing – tiếp thị liên kết |
896 | 品牌联名 – pǐn pái lián míng – brand collaboration – hợp tác thương hiệu |
897 | 跨界合作 – kuà jiè hé zuò – cross-border cooperation – hợp tác xuyên lĩnh vực |
898 | 平台运营 – píng tái yùn yíng – platform operation – vận hành nền tảng |
899 | 客户转化率 – kè hù zhuǎn huà lǜ – customer conversion rate – tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
900 | 留存率 – liú cún lǜ – retention rate – tỷ lệ giữ chân khách hàng |
901 | 用户增长 – yòng hù zēng zhǎng – user growth – tăng trưởng người dùng |
902 | 客户粘性 – kè hù zhān xìng – customer stickiness – mức độ gắn bó của khách hàng |
903 | 商业智能 – shāng yè zhì néng – business intelligence – trí tuệ kinh doanh |
904 | 数据挖掘 – shù jù wā jué – data mining – khai phá dữ liệu |
905 | 核心竞争力 – hé xīn jìng zhēng lì – core competitiveness – năng lực cạnh tranh cốt lõi |
906 | 免费模式 – miǎn fèi mó shì – free model – mô hình miễn phí |
907 | 订阅制 – dìng yuè zhì – subscription model – mô hình đăng ký |
908 | 广告营收 – guǎng gào yíng shōu – advertising revenue – doanh thu quảng cáo |
909 | 渠道建设 – qú dào jiàn shè – channel development – xây dựng kênh phân phối |
910 | 分销商 – fēn xiāo shāng – distributor – nhà phân phối |
911 | 零售商 – líng shòu shāng – retailer – nhà bán lẻ |
912 | 采购流程 – cǎi gòu liú chéng – purchasing process – quy trình mua hàng |
913 | 供应商评估 – gōng yìng shāng píng gū – supplier evaluation – đánh giá nhà cung cấp |
914 | 原材料 – yuán cái liào – raw materials – nguyên vật liệu |
915 | 成本核算 – chéng běn hé suàn – cost accounting – kế toán chi phí |
916 | 价格成本 – jià gé chéng běn – price cost – giá thành |
917 | 毛利率 – máo lì lǜ – gross profit margin – tỷ suất lợi nhuận gộp |
918 | 利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – biên lợi nhuận |
919 | 损益表 – sǔn yì biǎo – income statement – báo cáo lãi lỗ |
920 | 预算编制 – yù suàn biān zhì – budget preparation – lập ngân sách |
921 | 成本预算 – chéng běn yù suàn – cost budget – dự toán chi phí |
922 | 审计报告 – shěn jì bào gào – audit report – báo cáo kiểm toán |
923 | 会计准则 – kuài jì zhǔn zé – accounting standards – chuẩn mực kế toán |
924 | 税收筹划 – shuì shōu chóu huà – tax planning – hoạch định thuế |
925 | 增值税 – zēng zhí shuì – value-added tax – thuế giá trị gia tăng |
926 | 税务申报 – shuì wù shēn bào – tax declaration – khai báo thuế |
927 | 税务筹划方案 – shuì wù chóu huà fāng àn – tax planning scheme – phương án hoạch định thuế |
928 | 税负分析 – shuì fù fēn xī – tax burden analysis – phân tích gánh nặng thuế |
929 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – chế độ tài chính |
930 | 审批流程 – shěn pī liú chéng – approval process – quy trình phê duyệt |
931 | 报销流程 – bào xiāo liú chéng – reimbursement process – quy trình hoàn ứng |
932 | 财务管理制度 – cái wù guǎn lǐ zhì dù – financial management system – hệ thống quản lý tài chính |
933 | 会计报销 – kuài jì bào xiāo – accounting reimbursement – kế toán hoàn ứng |
934 | 财务分析师 – cái wù fēn xī shī – financial analyst – nhà phân tích tài chính |
935 | 股权结构 – gǔ quán jié gòu – equity structure – cơ cấu cổ phần |
936 | 融资渠道 – róng zī qú dào – financing channels – kênh huy động vốn |
937 | 天使投资人 – tiān shǐ tóu zī rén – angel investor – nhà đầu tư thiên thần |
938 | 非上市公司 – fēi shàng shì gōng sī – non-listed company – công ty chưa niêm yết |
939 | 市值 – shì zhí – market value – giá trị thị trường |
940 | 股票价格 – gǔ piào jià gé – stock price – giá cổ phiếu |
941 | 每股收益 – měi gǔ shōu yì – earnings per share (EPS) – thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
942 | 市盈率 – shì yíng lǜ – price-earnings ratio (P/E) – hệ số giá trên lợi nhuận |
943 | 股息分配 – gǔ xī fēn pèi – dividend distribution – phân phối cổ tức |
944 | 财务杠杆 – cái wù gàng gǎn – financial leverage – đòn bẩy tài chính |
945 | 资产配置 – zī chǎn pèi zhì – asset allocation – phân bổ tài sản |
946 | 公司使命 – gōng sī shǐ mìng – company mission – sứ mệnh công ty |
947 | 危机公关 – wēi jī gōng guān – crisis communication – xử lý khủng hoảng truyền thông |
948 | 企业传播 – qǐ yè chuán bō – corporate communication – truyền thông doanh nghiệp |
949 | 碳足迹 – tàn zú jì – carbon footprint – dấu chân carbon |
950 | 企业合规 – qǐ yè hé guī – corporate compliance – tuân thủ pháp lý doanh nghiệp |
951 | 遵纪守法 – zūn jì shǒu fǎ – law-abiding – tuân thủ luật pháp |
952 | 内控机制 – nèi kòng jī zhì – internal control mechanism – cơ chế kiểm soát nội bộ |
953 | 反腐机制 – fǎn fǔ jī zhì – anti-corruption mechanism – cơ chế phòng chống tham nhũng |
954 | 透明度 – tòu míng dù – transparency – tính minh bạch |
955 | 企业报告 – qǐ yè bào gào – corporate report – báo cáo doanh nghiệp |
956 | 经营报告 – jīng yíng bào gào – business report – báo cáo kinh doanh |
957 | 管理报告 – guǎn lǐ bào gào – management report – báo cáo quản lý |
958 | 战略报告 – zhàn lüè bào gào – strategic report – báo cáo chiến lược |
959 | 客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – customer loyalty – độ trung thành của khách hàng |
960 | 广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – advertising promotion – quảng bá quảng cáo |
961 | 搜索引擎优化 – sōu suǒ yǐn qíng yōu huà – search engine optimization (SEO) – tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
962 | 用户体验 – yòng hù tǐ yàn – user experience (UX) – trải nghiệm người dùng |
963 | 成本领先战略 – chéng běn lǐng xiān zhàn lüè – cost leadership strategy – chiến lược dẫn đầu chi phí |
964 | 品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – brand loyalty – sự trung thành thương hiệu |
965 | 销售渠道 – xiāo shòu qú dào – sales channel – kênh phân phối |
966 | 库存控制 – kù cún kòng zhì – inventory control – kiểm soát hàng tồn kho |
967 | 物流管理 – wù liú guǎn lǐ – logistics management – quản lý hậu cần |
968 | 运作效率 – yùn zuò xiào lǜ – operational efficiency – hiệu suất vận hành |
969 | 精益生产 – jīng yì shēng chǎn – lean production – sản xuất tinh gọn |
970 | 企业资源计划 – qǐ yè zī yuán jì huà – enterprise resource planning (ERP) – hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
971 | 管理信息系统 – guǎn lǐ xìn xī xì tǒng – management information system (MIS) – hệ thống thông tin quản lý |
972 | 人工智能 – rén gōng zhì néng – artificial intelligence (AI) – trí tuệ nhân tạo |
973 | 技术创新 – jì shù chuàng xīn – technological innovation – đổi mới công nghệ |
974 | 研发投入 – yán fā tóu rù – R&D investment – đầu tư nghiên cứu phát triển |
975 | 技术升级 – jì shù shēng jí – technology upgrade – nâng cấp công nghệ |
976 | 创新能力 – chuàng xīn néng lì – innovation capability – năng lực đổi mới |
977 | 技术转让 – jì shù zhuǎn ràng – technology transfer – chuyển giao công nghệ |
978 | 合作研发 – hé zuò yán fā – joint R&D – hợp tác nghiên cứu phát triển |
979 | 专利技术 – zhuān lì jì shù – patented technology – công nghệ được cấp bằng sáng chế |
980 | 知识产权 – zhī shí chǎn quán – intellectual property – sở hữu trí tuệ |
981 | 技术壁垒 – jì shù bì lěi – technical barrier – rào cản kỹ thuật |
982 | 标准制定 – biāo zhǔn zhì dìng – standard setting – xây dựng tiêu chuẩn |
983 | 质量检验 – zhì liàng jiǎn yàn – quality inspection – kiểm tra chất lượng |
984 | 品质保证 – pǐn zhì bǎo zhèng – quality assurance – đảm bảo chất lượng |
985 | 标准操作程序 – biāo zhǔn cāo zuò chéng xù – standard operating procedure (SOP) – quy trình vận hành chuẩn |
986 | 合规审查 – hé guī shěn chá – compliance review – rà soát tuân thủ |
987 | 财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – minh bạch tài chính |
988 | 利润分配 – lì rùn fēn pèi – profit distribution – phân phối lợi nhuận |
989 | 股利政策 – gǔ lì zhèng cè – dividend policy – chính sách cổ tức |
990 | 资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on capital – tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
991 | 利润表 – lì rùn biǎo – income statement – báo cáo kết quả kinh doanh |
992 | 财务预测 – cái wù yù cè – financial forecasting – dự báo tài chính |
993 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn |
994 | 净利润率 – jìng lì rùn lǜ – net profit margin – biên lợi nhuận ròng |
995 | 销售增长率 – xiāo shòu zēng zhǎng lǜ – sales growth rate – tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
996 | 资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – asset turnover – vòng quay tài sản |
997 | 应收账款周转 – yìng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn – accounts receivable turnover – vòng quay khoản phải thu |
998 | 应付账款周转 – yìng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn – accounts payable turnover – vòng quay khoản phải trả |
999 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1000 | 速动比率 – sù dòng bǐ lǜ – quick ratio – tỷ lệ thanh toán nhanh |
1001 | 资产负债率 – zī chǎn fù zhài lǜ – debt to asset ratio – tỷ lệ nợ trên tài sản |
1002 | 自有资本 – zì yǒu zī běn – own capital – vốn tự có |
1003 | 流动资金 – liú dòng zī jīn – working capital – vốn lưu động |
1004 | 无形资产 – wú xíng zī chǎn – intangible assets – tài sản vô hình |
1005 | 商誉 – shāng yù – goodwill – lợi thế thương mại |
1006 | 金融衍生品 – jīn róng yǎn shēng pǐn – financial derivatives – sản phẩm tài chính phái sinh |
1007 | 初级市场 – chū jí shì chǎng – primary market – thị trường sơ cấp |
1008 | 二级市场 – èr jí shì chǎng – secondary market – thị trường thứ cấp |
1009 | 私募基金 – sī mù jī jīn – private equity – quỹ đầu tư tư nhân |
1010 | 并购重组 – bìng gòu chóng zǔ – mergers and acquisitions – sáp nhập và tái cấu trúc |
1011 | 非上市公司 – fēi shàng shì gōng sī – unlisted company – công ty chưa niêm yết |
1012 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholder equity – quyền lợi cổ đông |
1013 | 股票分红 – gǔ piào fēn hóng – stock dividend – cổ tức bằng cổ phiếu |
1014 | 资本公积 – zī běn gōng jī – capital reserve – quỹ dự trữ vốn |
1015 | 现金股利 – xiàn jīn gǔ lì – cash dividend – cổ tức bằng tiền mặt |
1016 | 股票回购 – gǔ piào huí gòu – stock repurchase – mua lại cổ phiếu |
1017 | 公众持股 – gōng zhòng chí gǔ – public holding – cổ phần công chúng nắm giữ |
1018 | 控股权 – kòng gǔ quán – controlling interest – quyền kiểm soát cổ phần |
1019 | 少数股东 – shǎo shù gǔ dōng – minority shareholder – cổ đông thiểu số |
1020 | 多数股东 – duō shù gǔ dōng – majority shareholder – cổ đông đa số |
1021 | 股份分配 – gǔ fèn fēn pèi – stock allocation – phân phối cổ phần |
1022 | 股份转让 – gǔ fèn zhuǎn ràng – share transfer – chuyển nhượng cổ phần |
1023 | 企业架构 – qǐ yè jià gòu – corporate structure – cơ cấu doanh nghiệp |
1024 | 总公司 – zǒng gōng sī – head office – trụ sở chính |
1025 | 分公司 – fēn gōng sī – branch company – chi nhánh |
1026 | 母公司 – mǔ gōng sī – parent company – công ty mẹ |
1027 | 控股公司 – kòng gǔ gōng sī – holding company – công ty nắm giữ cổ phần |
1028 | 联营企业 – lián yíng qǐ yè – joint venture – liên doanh |
1029 | 合资企业 – hé zī qǐ yè – joint capital enterprise – công ty liên doanh vốn |
1030 | 全资子公司 – quán zī zǐ gōng sī – wholly-owned subsidiary – công ty con sở hữu toàn phần |
1031 | 股份有限公司 – gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī – joint-stock company – công ty cổ phần |
1032 | 有限责任公司 – yǒu xiàn zé rèn gōng sī – limited liability company – công ty trách nhiệm hữu hạn |
1033 | 上市流程 – shàng shì liú chéng – listing process – quy trình niêm yết |
1034 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – business merger – sát nhập doanh nghiệp |
1035 | 资产评估 – zī chǎn píng gū – asset appraisal – định giá tài sản |
1036 | 公司治理 – gōng sī zhì lǐ – corporate governance – quản trị công ty |
1037 | 董事长 – dǒng shì zhǎng – chairman – chủ tịch hội đồng quản trị |
1038 | 非执行董事 – fēi zhí xíng dǒng shì – non-executive director – giám đốc không điều hành |
1039 | 审计委员会 – shěn jì wěi yuán huì – audit committee – ủy ban kiểm toán |
1040 | 薪酬委员会 – xīn chóu wěi yuán huì – compensation committee – ủy ban lương thưởng |
1041 | 提名委员会 – tí míng wěi yuán huì – nomination committee – ủy ban đề cử |
1042 | 内控系统 – nèi kòng xì tǒng – internal control system – hệ thống kiểm soát nội bộ |
1043 | 管理层 – guǎn lǐ céng – management – ban điều hành |
1044 | 高层管理 – gāo céng guǎn lǐ – senior management – quản lý cấp cao |
1045 | 初级管理 – chū jí guǎn lǐ – junior management – quản lý cấp cơ sở |
1046 | 公司战略 – gōng sī zhàn lüè – corporate strategy – chiến lược công ty |
1047 | 业务战略 – yè wù zhàn lüè – business strategy – chiến lược kinh doanh |
1048 | 企业政策 – qǐ yè zhèng cè – corporate policy – chính sách doanh nghiệp |
1049 | 公司文化 – gōng sī wén huà – corporate culture – văn hóa doanh nghiệp |
1050 | 客户关系 – kè hù guān xì – customer relationship – quan hệ khách hàng |
1051 | 库存控制 – kù cún kòng zhì – inventory control – kiểm soát tồn kho |
1052 | 原材料采购 – yuán cái liào cǎi gòu – raw material procurement – mua nguyên vật liệu |
1053 | 人力资本 – rén lì zī běn – human capital – vốn nhân lực |
1054 | 人才引进 – rén cái yǐn jìn – talent acquisition – thu hút nhân tài |
1055 | 员工激励 – yuán gōng jī lì – employee motivation – khuyến khích nhân viên |
1056 | 培训体系 – péi xùn tǐ xì – training system – hệ thống đào tạo |
1057 | 员工满意度 – yuán gōng mǎn yì dù – employee satisfaction – mức độ hài lòng của nhân viên |
1058 | 营收增长 – yíng shōu zēng zhǎng – revenue growth – tăng trưởng doanh thu |
1059 | 成本效益 – chéng běn xiào yì – cost efficiency – hiệu quả chi phí |
1060 | 股东价值 – gǔ dōng jià zhí – shareholder value – giá trị cổ đông |
1061 | 发展目标 – fā zhǎn mù biāo – development goal – mục tiêu phát triển |
1062 | 运营战略 – yùn yíng zhàn lüè – operational strategy – chiến lược vận hành |
1063 | 客户导向 – kè hù dǎo xiàng – customer orientation – định hướng khách hàng |
1064 | 服务质量 – fú wù zhì liàng – service quality – chất lượng dịch vụ |
1065 | 合作关系 – hé zuò guān xì – partnership – quan hệ hợp tác |
1066 | 企业责任感 – qǐ yè zé rèn gǎn – sense of corporate responsibility – ý thức trách nhiệm doanh nghiệp |
1067 | 社会影响力 – shè huì yǐng xiǎng lì – social influence – ảnh hưởng xã hội |
1068 | 核心竞争力 – hé xīn jìng zhēng lì – core competence – năng lực cạnh tranh cốt lõi |
1069 | 企业品牌 – qǐ yè pǐn pái – corporate brand – thương hiệu doanh nghiệp |
1070 | 企业声誉 – qǐ yè shēng yù – corporate reputation – danh tiếng doanh nghiệp |
1071 | 市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – market competitiveness – năng lực cạnh tranh thị trường |
1072 | 战略管理 – zhàn lüè guǎn lǐ – strategic management – quản lý chiến lược |
1073 | 组织变革 – zǔ zhī biàn gé – organizational change – thay đổi tổ chức |
1074 | 品牌影响力 – pǐn pái yǐng xiǎng lì – brand influence – sức ảnh hưởng của thương hiệu |
1075 | 资源配置 – zī yuán pèi zhì – resource allocation – phân bổ nguồn lực |
1076 | 战略分析 – zhàn lüè fēn xī – strategic analysis – phân tích chiến lược |
1077 | 营运资本 – yíng yùn zī běn – working capital – vốn lưu động |
1078 | 财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – kế hoạch tài chính |
1079 | 投资项目 – tóu zī xiàng mù – investment project – dự án đầu tư |
1080 | 企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – corporate restructuring – tái cơ cấu doanh nghiệp |
1081 | 财务透明度 – cái wù tòu míng dù – financial transparency – tính minh bạch tài chính |
1082 | 经济效益 – jīng jì xiào yì – economic efficiency – hiệu quả kinh tế |
1083 | 企业扩张 – qǐ yè kuò zhāng – business expansion – mở rộng doanh nghiệp |
1084 | 管理效能 – guǎn lǐ xiào néng – management effectiveness – hiệu quả quản lý |
1085 | 决策支持系统 – jué cè zhī chí xì tǒng – decision support system – hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
1086 | 信息披露 – xìn xī pī lù – information disclosure – công bố thông tin |
1087 | 战略目标 – zhàn lüè mù biāo – strategic objective – mục tiêu chiến lược |
1088 | 战术执行 – zhàn shù zhí xíng – tactical execution – thực thi chiến thuật |
1089 | 持续改进 – chí xù gǎi jìn – continuous improvement – cải tiến liên tục |
1090 | 客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – customer loyalty – sự trung thành của khách hàng |
1091 | 用户需求 – yòng hù xū qiú – user demand – nhu cầu người dùng |
1092 | 客户画像 – kè hù huà xiàng – customer profile – chân dung khách hàng |
1093 | 品牌策略 – pǐn pái cè lüè – brand strategy – chiến lược thương hiệu |
1094 | 产品策略 – chǎn pǐn cè lüè – product strategy – chiến lược sản phẩm |
1095 | 营销组合 – yíng xiāo zǔ hé – marketing mix – phối thức marketing |
1096 | 营销计划 – yíng xiāo jì huà – marketing plan – kế hoạch tiếp thị |
1097 | 渗透战略 – shèn tòu zhàn lüè – penetration strategy – chiến lược thâm nhập |
1098 | 顾客导向 – gù kè dǎo xiàng – customer orientation – định hướng khách hàng |
1099 | 用户反馈 – yòng hù fǎn kuì – user feedback – phản hồi người dùng |
1100 | 客户体验管理 – kè hù tǐ yàn guǎn lǐ – customer experience management – quản lý trải nghiệm khách hàng |
1101 | 互动营销 – hù dòng yíng xiāo – interactive marketing – tiếp thị tương tác |
1102 | 移动营销 – yí dòng yíng xiāo – mobile marketing – tiếp thị qua di động |
1103 | 社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – social media marketing – tiếp thị mạng xã hội |
1104 | 口碑营销 – kǒu bēi yíng xiāo – word-of-mouth marketing – tiếp thị truyền miệng |
1105 | 合作推广 – hé zuò tuī guǎng – co-marketing – tiếp thị hợp tác |
1106 | 市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – market occupancy rate – tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1107 | 广告预算 – guǎng gào yù suàn – advertising budget – ngân sách quảng cáo |
1108 | 推广活动 – tuī guǎng huó dòng – promotional activity – hoạt động quảng bá |
1109 | 媒体策略 – méi tǐ cè lüè – media strategy – chiến lược truyền thông |
1110 | 市场数据 – shì chǎng shù jù – market data – dữ liệu thị trường |
1111 | 数据驱动 – shù jù qū dòng – data-driven – dựa trên dữ liệu |
1112 | 消费趋势 – xiāo fèi qū shì – consumption trend – xu hướng tiêu dùng |
1113 | 品类管理 – pǐn lèi guǎn lǐ – category management – quản lý danh mục sản phẩm |
1114 | 市场洞察 – shì chǎng dòng chá – market insight – hiểu biết thị trường |
1115 | 品牌延伸 – pǐn pái yán shēn – brand extension – mở rộng thương hiệu |
1116 | 品牌资产 – pǐn pái zī chǎn – brand equity – giá trị thương hiệu |
1117 | 品牌忠实度 – pǐn pái zhōng shí dù – brand loyalty – mức độ trung thành với thương hiệu |
1118 | 市场进入 – shì chǎng jìn rù – market entry – thâm nhập thị trường |
1119 | 差异化优势 – chā yì huà yōu shì – differentiation advantage – lợi thế khác biệt |
1120 | 品牌重塑 – pǐn pái chóng sù – brand repositioning – tái định vị thương hiệu |
1121 | 视觉识别 – shì jué shí bié – visual identity – nhận diện hình ảnh |
1122 | 宣传资料 – xuān chuán zī liào – promotional material – tài liệu quảng bá |
1123 | 互动平台 – hù dòng píng tái – interactive platform – nền tảng tương tác |
1124 | 社交平台 – shè jiāo píng tái – social platform – nền tảng xã hội |
1125 | 用户粘性 – yòng hù nián xìng – user stickiness – mức độ gắn bó của người dùng |
1126 | 品牌曝光 – pǐn pái bào guāng – brand exposure – độ phủ thương hiệu |
1127 | 品牌忠诚计划 – pǐn pái zhōng chéng jì huà – brand loyalty program – chương trình khách hàng trung thành |
1128 | 市场回馈 – shì chǎng huí kuì – market feedback – phản hồi thị trường |
1129 | 品牌口碑 – pǐn pái kǒu bēi – brand reputation – danh tiếng thương hiệu |
1130 | 客诉流程 – kè sù liú chéng – customer complaint process – quy trình xử lý khiếu nại |
1131 | 客户服务质量 – kè hù fú wù zhì liàng – customer service quality – chất lượng dịch vụ khách hàng |
1132 | 服务满意度 – fú wù mǎn yì dù – service satisfaction – mức độ hài lòng với dịch vụ |
1133 | 客服中心 – kè fú zhōng xīn – customer service center – trung tâm chăm sóc khách hàng |
1134 | 呼叫中心 – hū jiào zhōng xīn – call center – tổng đài chăm sóc khách hàng |
1135 | 客户回访 – kè hù huí fǎng – customer follow-up – chăm sóc khách hàng sau bán |
1136 | 合作伙伴关系 – hé zuò huǒ bàn guān xì – partnership – quan hệ đối tác |
1137 | 商业关系 – shāng yè guān xì – business relationship – mối quan hệ kinh doanh |
1138 | 客户管理系统 – kè hù guǎn lǐ xì tǒng – CRM system – hệ thống quản lý khách hàng |
1139 | 客户生命周期 – kè hù shēng mìng zhōu qī – customer life cycle – vòng đời khách hàng |
1140 | 客户获取成本 – kè hù huò qǔ chéng běn – customer acquisition cost – chi phí thu hút khách hàng |
1141 | 客户保持率 – kè hù bǎo chí lǜ – customer retention rate – tỷ lệ giữ chân khách hàng |
1142 | 客户流失率 – kè hù liú shī lǜ – customer churn rate – tỷ lệ mất khách hàng |
1143 | 忠诚客户 – zhōng chéng kè hù – loyal customer – khách hàng trung thành |
1144 | 潜在客户 – qián zài kè hù – potential customer – khách hàng tiềm năng |
1145 | 重要客户 – zhòng yào kè hù – key customer – khách hàng quan trọng |
1146 | 高价值客户 – gāo jià zhí kè hù – high-value customer – khách hàng giá trị cao |
1147 | 客户细分策略 – kè hù xì fēn cè lüè – customer segmentation strategy – chiến lược phân khúc khách hàng |
1148 | 客户行为分析 – kè hù xíng wéi fēn xī – customer behavior analysis – phân tích hành vi khách hàng |
1149 | 客户接触点 – kè hù jiē chù diǎn – customer touchpoint – điểm chạm khách hàng |
1150 | 用户体验设计 – yòng hù tǐ yàn shè jì – user experience design (UX design) – thiết kế trải nghiệm người dùng |
1151 | 用户旅程 – yòng hù lǚ chéng – user journey – hành trình người dùng |
1152 | 客户引导 – kè hù yǐn dǎo – customer guidance – hướng dẫn khách hàng |
1153 | 咨询服务 – zī xún fú wù – consulting service – dịch vụ tư vấn |
1154 | 定制服务 – dìng zhì fú wù – customized service – dịch vụ tùy chỉnh |
1155 | 客户导向战略 – kè hù dǎo xiàng zhàn lüè – customer-oriented strategy – chiến lược định hướng khách hàng |
1156 | 服务质量管理 – fú wù zhì liàng guǎn lǐ – service quality management – quản lý chất lượng dịch vụ |
1157 | 销售流程 – xiāo shòu liú chéng – sales process – quy trình bán hàng |
1158 | 销售费用 – xiāo shòu fèi yòng – sales expenses – chi phí bán hàng |
1159 | 销售报表 – xiāo shòu bào biǎo – sales report – báo cáo bán hàng |
1160 | 销售指标 – xiāo shòu zhǐ biāo – sales KPI – chỉ số hiệu suất bán hàng |
1161 | 竞争力 – jìng zhēng lì – competitiveness – khả năng cạnh tranh |
1162 | 企业定位 – qǐ yè dìng wèi – corporate positioning – định vị doanh nghiệp |
1163 | 企业核心价值观 – qǐ yè hé xīn jià zhí guān – corporate core values – giá trị cốt lõi của doanh nghiệp |
1164 | 企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – corporate innovation – đổi mới sáng tạo doanh nghiệp |
1165 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – corporate merger – sát nhập doanh nghiệp |
1166 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate M&A (mergers and acquisitions) – hợp nhất và mua lại doanh nghiệp |
1167 | 企业资产 – qǐ yè zī chǎn – corporate assets – tài sản doanh nghiệp |
1168 | 企业负债 – qǐ yè fù zhài – corporate liabilities – nợ phải trả của doanh nghiệp |
1169 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1170 | 企业税务 – qǐ yè shuì wù – corporate tax – thuế doanh nghiệp |
1171 | 负债率 – fù zhài lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ |
1172 | 资本积累 – zī běn jī lěi – capital accumulation – tích lũy vốn |
1173 | 企业收益 – qǐ yè shōu yì – corporate earnings – lợi nhuận doanh nghiệp |
1174 | 现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – cash flow statement – bảng lưu chuyển tiền tệ |
1175 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholder equity – vốn chủ sở hữu |
1176 | 税前利润 – shuì qián lì rùn – pre-tax profit – lợi nhuận trước thuế |
1177 | 税后利润 – shuì hòu lì rùn – after-tax profit – lợi nhuận sau thuế |
1178 | 预算控制 – yù suàn kòng zhì – budget control – kiểm soát ngân sách |
1179 | 营销预算 – yíng xiāo yù suàn – marketing budget – ngân sách marketing |
1180 | 固定成本 – gù dìng chéng běn – fixed cost – chi phí cố định |
1181 | 变动成本 – biàn dòng chéng běn – variable cost – chi phí biến động |
1182 | 直接成本 – zhí jiē chéng běn – direct cost – chi phí trực tiếp |
1183 | 间接成本 – jiàn jiē chéng běn – indirect cost – chi phí gián tiếp |
1184 | 成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – cost-benefit analysis – phân tích chi phí-lợi ích |
1185 | 盈亏平衡 – yíng kuī píng héng – break-even point – điểm hòa vốn |
1186 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – hoạch định thuế |
1187 | 资本管理 – zī běn guǎn lǐ – capital management – quản lý vốn |
1188 | 企业风险 – qǐ yè fēng xiǎn – business risk – rủi ro doanh nghiệp |
1189 | 公募基金 – gōng mù jī jīn – public mutual fund – quỹ đầu tư công |
1190 | 融资租赁 – róng zī zū lìn – lease financing – tài trợ cho thuê |
1191 | 融资渠道 – róng zī qú dào – financing channels – kênh tài chính |
1192 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholders meeting – cuộc họp cổ đông |
1193 | 监事会 – jiān shì huì – supervisory board – hội đồng giám sát |
1194 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate mergers and acquisitions – hợp nhất và mua lại doanh nghiệp |
1195 | 中层管理 – zhōng céng guǎn lǐ – middle management – quản lý trung cấp |
1196 | 基层管理 – jī céng guǎn lǐ – lower management – quản lý cấp dưới |
1197 | 企业战略规划 – qǐ yè zhàn lüè guī huà – corporate strategic planning – lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
1198 | 战略实施 – zhàn lüè shí shī – strategy implementation – thực hiện chiến lược |
1199 | 战略调整 – zhàn lüè tiáo zhěng – strategic adjustment – điều chỉnh chiến lược |
1200 | 战略目标 – zhàn lüè mù biāo – strategic objectives – mục tiêu chiến lược |
1201 | 目标管理 – mù biāo guǎn lǐ – target management – quản lý mục tiêu |
1202 | 目标设置 – mù biāo shè zhì – target setting – thiết lập mục tiêu |
1203 | 目标达成 – mù biāo dá chéng – target achievement – đạt được mục tiêu |
1204 | 目标绩效 – mù biāo jì xiào – target performance – hiệu suất mục tiêu |
1205 | 营销策划 – yíng xiāo cè huà – marketing planning – lập kế hoạch marketing |
1206 | 营销渠道 – yíng xiāo qú dào – marketing channel – kênh marketing |
1207 | 并购整合 – bìng gòu zhěng hé – merger integration – tích hợp sáp nhập |
1208 | 创新管理 – chuàng xīn guǎn lǐ – innovation management – quản lý đổi mới |
1209 | 企业道德 – qǐ yè dào dé – corporate ethics – đạo đức doanh nghiệp |
1210 | 跨国公司 – kuà guó gōng sī – multinational corporation – tập đoàn đa quốc gia |
1211 | 海外并购 – hǎi wài bìng gòu – overseas mergers and acquisitions – mua lại và sáp nhập nước ngoài |
1212 | 本地化 – běn dì huà – localization – địa phương hóa |
1213 | 企业成长 – qǐ yè chéng zhǎng – business growth – sự tăng trưởng doanh nghiệp |
1214 | 市场退出 – shì chǎng tuì chū – market exit – rút lui khỏi thị trường |
1215 | 销售管理 – xiāo shòu guǎn lǐ – sales management – quản lý bán hàng |
1216 | 销售收入 – xiāo shòu shōu rù – sales revenue – doanh thu bán hàng |
1217 | 销售成本 – xiāo shòu chéng běn – sales cost – chi phí bán hàng |
1218 | 销售毛利 – xiāo shòu máo lì – sales gross profit – lợi nhuận gộp từ bán hàng |
1219 | 销售利润 – xiāo shòu lì rùn – sales profit – lợi nhuận bán hàng |
1220 | 销售增长 – xiāo shòu zēng zhǎng – sales growth – tăng trưởng bán hàng |
1221 | 生产计划 – shēng chǎn jì huà – production planning – lập kế hoạch sản xuất |
1222 | 质量管理 – zhì liàng guǎn lǐ – quality management – quản lý chất lượng |
1223 | 网络营销 – wǎng luò yíng xiāo – online marketing – marketing trực tuyến |
1224 | 网络广告 – wǎng luò guǎng gào – online advertising – quảng cáo trực tuyến |
1225 | 移动互联网 – yí dòng hù lián wǎng – mobile internet – internet di động |
1226 | 虚拟现实 – xū nǐ xiàn shí – virtual reality – thực tế ảo |
1227 | 信息安全 – xìn xī ān quán – information security – an ninh thông tin |
1228 | 数据库 – shù jù kù – database – cơ sở dữ liệu |
1229 | 网络营销平台 – wǎng luò yíng xiāo píng tái – online marketing platform – nền tảng marketing trực tuyến |
1230 | 网络销售 – wǎng luò xiāo shòu – online sales – bán hàng trực tuyến |
1231 | 智能手机 – zhì néng shǒu jī – smartphone – điện thoại thông minh |
1232 | 企业信息化 – qǐ yè xìn xī huà – enterprise informatization – thông tin hóa doanh nghiệp |
1233 | 互联网+ – hù lián wǎng + – Internet Plus – Internet Plus (mô hình kết hợp công nghệ và lĩnh vực truyền thống) |
1234 | 营销管理 – yíng xiāo guǎn lǐ – marketing management – quản lý marketing |
1235 | 品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – brand loyalty – lòng trung thành với thương hiệu |
1236 | 市场调控 – shì chǎng tiáo kòng – market regulation – điều tiết thị trường |
1237 | 企业家精神 – qǐ yè jiā jīng shén – entrepreneurship – tinh thần doanh nhân |
1238 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate mergers and acquisitions – sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1239 | 公司运营 – gōng sī yùn yíng – company operations – vận hành công ty |
1240 | 企业资源计划 – qǐ yè zī yuán jì huà – enterprise resource planning (ERP) – lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
1241 | 人力资源规划 – rén lì zī yuán guī huà – human resource planning – lập kế hoạch nguồn nhân lực |
1242 | 劳动合同 – láo dòng hé tong – labor contract – hợp đồng lao động |
1243 | 雇佣关系 – gù yōng guān xì – employment relationship – quan hệ lao động |
1244 | 招聘面试 – zhāo pìn miàn shì – recruitment interview – phỏng vấn tuyển dụng |
1245 | 培训与发展 – péi xùn yǔ fā zhǎn – training and development – đào tạo và phát triển |
1246 | 培训计划 – péi xùn jì huà – training plan – kế hoạch đào tạo |
1247 | 激励机制 – jī lì jī zhì – incentive system – cơ chế khuyến khích |
1248 | 晋升机会 – jìn shēng jī huì – promotion opportunities – cơ hội thăng tiến |
1249 | 离职管理 – lí zhí guǎn lǐ – exit management – quản lý nghỉ việc |
1250 | 投资战略 – tóu zī zhàn lüè – investment strategy – chiến lược đầu tư |
1251 | 资金筹集 – zī jīn chóu jí – capital raising – huy động vốn |
1252 | 金融投资 – jīn róng tóu zī – financial investment – đầu tư tài chính |
1253 | 盈余管理 – yíng yú guǎn lǐ – earnings management – quản lý lợi nhuận |
1254 | 税务规划 – shuì wù guī huà – tax planning – lập kế hoạch thuế |
1255 | 税务审计 – shuì wù shěn jì – tax audit – kiểm toán thuế |
1256 | 营业成本 – yíng yè chéng běn – operating cost – chi phí hoạt động |
1257 | 毛利润 – máo lì rùn – gross profit – lợi nhuận gộp |
1258 | 净亏损 – jìng kuī sǔn – net loss – lỗ ròng |
1259 | 经营效率 – jīng yíng xiào lǜ – operational efficiency – hiệu quả hoạt động |
1260 | 企业破产 – qǐ yè pò chǎn – corporate bankruptcy – phá sản doanh nghiệp |
1261 | 破产清算 – pò chǎn qīng suàn – bankruptcy liquidation – thanh lý phá sản |
1262 | 净资产 – jìng zī chǎn – net assets – tài sản ròng |
1263 | 负债 – fù zhài – liabilities – nợ |
1264 | 股票资本 – gǔ piào zī běn – stock capital – vốn cổ phiếu |
1265 | 资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – return on equity (ROE) – tỷ suất hoàn vốn cổ phần |
1266 | 资产回报率 – zī chǎn huí bào lǜ – return on assets (ROA) – tỷ suất hoàn vốn tài sản |
1267 | 融资方式 – róng zī fāng shì – financing methods – phương thức tài chính |
1268 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholders meeting – đại hội cổ đông |
1269 | 股东投票 – gǔ dōng tóu piào – shareholder voting – bỏ phiếu cổ đông |
1270 | 竞标 – jìng biāo – bidding – đấu thầu |
1271 | 合并财务报表 – hé bìng cái wù bào gào – consolidated financial statement – báo cáo tài chính hợp nhất |
1272 | 现金管理 – xiàn jīn guǎn lǐ – cash management – quản lý tiền mặt |
1273 | 法律合规 – fǎ lǜ hé guī – legal compliance – tuân thủ pháp lý |
1274 | 企业可持续发展 – qǐ yè kě chí xù fā zhǎn – corporate sustainability – phát triển bền vững doanh nghiệp |
1275 | 持股比例 – chí gǔ bǐ lì – shareholding ratio – tỷ lệ cổ phần |
1276 | 商业计划书 – shāng yè jì huà shū – business plan – kế hoạch kinh doanh |
1277 | 定价策略 – dìng jià cè lüè – pricing strategy – chiến lược giá |
1278 | 竞争对手分析 – jìng zhēng duì shǒu fēn xī – competitor analysis – phân tích đối thủ cạnh tranh |
1279 | 在线销售 – zài xiàn xiāo shòu – online sales – bán hàng trực tuyến |
1280 | 离线销售 – lí xiàn xiāo shòu – offline sales – bán hàng ngoại tuyến |
1281 | 需求分析 – xū qiú fēn xī – demand analysis – phân tích nhu cầu |
1282 | 产品研发 – chǎn pǐn yán fā – product development – phát triển sản phẩm |
1283 | 生产计划 – shēng chǎn jì huà – production planning – kế hoạch sản xuất |
1284 | 财务规划 – cái wù guī huà – financial planning – lập kế hoạch tài chính |
1285 | 高管团队 – gāo guǎn tuán duì – executive team – đội ngũ điều hành |
1286 | 劳动法规 – láo dòng fǎ guī – labor laws – luật lao động |
1287 | 职业培训 – zhí yè péi xùn – career training – đào tạo nghề nghiệp |
1288 | 培训课程 – péi xùn kè chéng – training courses – khóa đào tạo |
1289 | 人事档案 – rén shì dàng àn – personnel file – hồ sơ nhân sự |
1290 | 企业并购整合 – qǐ yè bìng gòu zhěng hé – corporate mergers and acquisitions integration – tích hợp sáp nhập và mua lại |
1291 | 企业债券 – qǐ yè zhài quàn – corporate bond – trái phiếu doanh nghiệp |
1292 | 法人代表 – fǎ rén dài biǎo – legal representative – đại diện pháp lý |
1293 | 政策法规 – zhèng cè fǎ guī – policy and regulation – chính sách và quy định |
1294 | 合并与收购 – hé bìng yǔ shōu gòu – mergers and acquisitions (M&A) – sáp nhập và mua lại |
1295 | 商业模型 – shāng yè mó xíng – business model – mô hình kinh doanh |
1296 | 资本运作 – zī běn yùn zuò – capital operation – hoạt động vốn |
1297 | 估值 – gū zhí – valuation – định giá |
1298 | 操作风险 – cāo zuò fēng xiǎn – operational risk – rủi ro hoạt động |
1299 | 经济风险 – jīng jì fēng xiǎn – economic risk – rủi ro kinh tế |
1300 | 创业投资 – chuàng yè tóu zī – venture capital – đầu tư mạo hiểm |
1301 | 知识产权 – zhī shí chǎn quán – intellectual property (IP) – sở hữu trí tuệ |
1302 | 盈余 – yíng yú – surplus – thặng dư |
1303 | 本益比 – běn yì bǐ – price-to-earnings ratio (P/E ratio) – tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
1304 | 收入来源 – shōu rù lái yuán – revenue source – nguồn thu nhập |
1305 | 成本结构 – chéng běn jié gòu – cost structure – cấu trúc chi phí |
1306 | 劳动合同法 – láo dòng hé tóng fǎ – labor contract law – luật hợp đồng lao động |
1307 | 商业信用 – shāng yè xìn yòng – business credit – tín dụng thương mại |
1308 | 法律咨询 – fǎ lǜ zī xún – legal consultation – tư vấn pháp lý |
1309 | 税务合规 – shuì wù hé guī – tax compliance – tuân thủ thuế |
1310 | 劳务外包 – láo wù wài bāo – labor outsourcing – gia công lao động |
1311 | 知识产权保护 – zhī shí chǎn quán bǎo hù – intellectual property protection – bảo vệ sở hữu trí tuệ |
1312 | 营销战略 – yíng xiāo zhàn lüè – marketing strategy – chiến lược marketing |
1313 | 分销网络 – fēn xiāo wǎng luò – distribution network – mạng lưới phân phối |
1314 | 批发商 – pī fā shāng – wholesaler – nhà bán buôn |
1315 | 库存周转 – kù cún zhōu zhuǎn – inventory turnover – vòng quay tồn kho |
1316 | 总资产 – zǒng zī chǎn – total assets – tổng tài sản |
1317 | 资本金 – zī běn jīn – capital fund – quỹ vốn |
1318 | 风险资本 – fēng xiǎn zī běn – venture capital – vốn mạo hiểm |
1319 | 流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – current ratio – tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1320 | 负债比率 – fù zhài bǐ lǜ – debt ratio – tỷ lệ nợ |
1321 | 盈利预测 – yíng lì yù cè – profit forecast – dự báo lợi nhuận |
1322 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1323 | 现金流量 – xiàn jīn liú liàng – cash flow – dòng tiền |
1324 | 销售额 – xiāo shòu é – sales revenue – doanh thu bán hàng |
1325 | 营业收入 – yíng yè shōu rù – operating income – thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1326 | 营业成本 – yíng yè chéng běn – operating cost – chi phí hoạt động kinh doanh |
1327 | 并购策略 – bìng gòu cè lüè – acquisition strategy – chiến lược mua lại |
1328 | 信贷管理 – xìn dài guǎn lǐ – credit management – quản lý tín dụng |
1329 | 融资方式 – róng zī fāng shì – financing methods – phương thức huy động vốn |
1330 | 售后支持 – shòu hòu zhī chí – after-sales support – hỗ trợ sau bán hàng |
1331 | 用户界面 – yòng hù jiè miàn – user interface – giao diện người dùng |
1332 | 网络营销 – wǎng luò yíng xiāo – internet marketing – tiếp thị qua mạng |
1333 | 网站优化 – wǎng zhàn yōu huà – website optimization – tối ưu hóa website |
1334 | 销售预测 – xiāo shòu yù cè – sales forecast – dự báo doanh thu |
1335 | 销售额增长 – xiāo shòu é zēng zhǎng – sales growth – tăng trưởng doanh thu |
1336 | 直销 – zhí xiāo – direct sales – bán hàng trực tiếp |
1337 | 分销 – fēn xiāo – distribution – phân phối |
1338 | 行业标准 – háng yè biāo zhǔn – industry standards – tiêu chuẩn ngành |
1339 | 产品创新 – chǎn pǐn chuàng xīn – product innovation – đổi mới sản phẩm |
1340 | 利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – tỷ suất lợi nhuận |
1341 | 价格竞争 – jià gé jìng zhēng – price competition – cạnh tranh giá cả |
1342 | 品牌认知 – pǐn pái rèn zhī – brand recognition – nhận diện thương hiệu |
1343 | 媒体宣传 – méi tǐ xuān chuán – media promotion – quảng bá qua phương tiện truyền thông |
1344 | 广告效果 – guǎng gào xiào guǒ – advertising effectiveness – hiệu quả quảng cáo |
1345 | 产量 – chǎn liàng – output – sản lượng |
1346 | 劳动力资源 – láo dòng lì zī yuán – labor resources – nguồn lực lao động |
1347 | 人才招聘 – rén cái zhāo pìn – talent recruitment – tuyển dụng nhân tài |
1348 | 工作绩效 – gōng zuò jì xiào – job performance – hiệu suất công việc |
1349 | 福利待遇 – fú lì dài yù – benefits – phúc lợi |
1350 | 劳动法律 – láo dòng fǎ lǜ – labor law – luật lao động |
1351 | 雇佣合同 – gù yōng hé tóng – employment contract – hợp đồng lao động |
1352 | 离职手续 – lí zhí shǒu xù – resignation procedure – thủ tục nghỉ việc |
1353 | 员工离职 – yuán gōng lí zhí – employee resignation – sự nghỉ việc của nhân viên |
1354 | 劳动权益 – láo dòng quán yì – labor rights – quyền lợi lao động |
1355 | 工会 – gōng huì – trade union – công đoàn |
1356 | 工资谈判 – gōng zī tán pàn – salary negotiation – thương lượng lương |
1357 | 离职面谈 – lí zhí miàn tán – exit interview – phỏng vấn khi nghỉ việc |
1358 | 员工福利计划 – yuán gōng fú lì jì huà – employee benefits plan – kế hoạch phúc lợi nhân viên |
1359 | 性别平等 – xìng bié píng děng – gender equality – bình đẳng giới |
1360 | 劳动保障 – láo dòng bǎo zhàng – labor protection – bảo vệ lao động |
1361 | 职业健康 – zhí yè jiàn kāng – occupational health – sức khỏe nghề nghiệp |
1362 | 加班费 – jiā bān fèi – overtime pay – tiền làm thêm giờ |
1363 | 雇佣关系 – gù yōng guān xì – employer-employee relationship – quan hệ lao động |
1364 | 工作签证 – gōng zuò qiān zhèng – work visa – visa làm việc |
1365 | 企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – corporate social responsibility – trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1366 | 公司愿景 – gōng sī yuàn jǐng – company vision – tầm nhìn công ty |
1367 | 市场分析 – shì chǎng fēn xī – market analysis – phân tích thị trường |
1368 | 企业资源规划 – qǐ yè zī yuán guī huà – enterprise resource planning (ERP) – lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp |
1369 | 营销管理 – yíng xiāo guǎn lǐ – marketing management – quản lý tiếp thị |
1370 | 企业融资 – qǐ yè róng zī – corporate financing – tài trợ doanh nghiệp |
1371 | 资金流动 – zī jīn liú dòng – capital flow – dòng chảy vốn |
1372 | 经营风险 – jīng yíng fēng xiǎn – operational risk – rủi ro hoạt động |
1373 | 财务合规 – cái wù hé guī – financial compliance – tuân thủ tài chính |
1374 | 公司合规 – gōng sī hé guī – corporate compliance – tuân thủ công ty |
1375 | 企业目标 – qǐ yè mù biāo – business objective – mục tiêu doanh nghiệp |
1376 | 企业盈利 – qǐ yè yíng lì – business profitability – khả năng sinh lợi của doanh nghiệp |
1377 | 经营战略 – jīng yíng zhàn lüè – business strategy – chiến lược kinh doanh |
1378 | 售后服务 – shòu hòu fú wù – after-sales service – dịch vụ sau bán hàng |
1379 | 工作流程 – gōng zuò liú chéng – workflow – quy trình công việc |
1380 | 企业伦理 – qǐ yè lún lǐ – corporate ethics – đạo đức doanh nghiệp |
1381 | 企业声誉 – qǐ yè shēng yù – corporate reputation – uy tín doanh nghiệp |
1382 | 竞争力分析 – jìng zhēng lì fēn xī – competitiveness analysis – phân tích năng lực cạnh tranh |
1383 | 公司并购 – gōng sī bìng gòu – company merger and acquisition – sáp nhập và mua lại công ty |
1384 | 生产设备 – shēng chǎn shè bèi – production equipment – thiết bị sản xuất |
1385 | 营销工具 – yíng xiāo gōng jù – marketing tools – công cụ marketing |
1386 | 负债管理 – fù zhài guǎn lǐ – debt management – quản lý nợ |
1387 | 投资回报 – tóu zī huí bào – return on investment (ROI) – lợi nhuận đầu tư |
1388 | 企业价值 – qǐ yè jià zhí – corporate value – giá trị doanh nghiệp |
1389 | 并购整合 – bìng gòu zhěng hé – merger and integration – sáp nhập và hợp nhất |
1390 | 客户分析 – kè hù fēn xī – customer analysis – phân tích khách hàng |
1391 | 业务流程 – yè wù liú chéng – business process – quy trình kinh doanh |
1392 | 市场营销 – shì chǎng yíng xiāo – marketing – marketing |
1393 | 薪资管理 – xīn zī guǎn lǐ – salary management – quản lý lương |
1394 | 招聘管理 – zhāo pìn guǎn lǐ – recruitment management – quản lý tuyển dụng |
1395 | 文化差异 – wén huà chā yì – cultural difference – khác biệt văn hóa |
1396 | 企业整合 – qǐ yè zhěng hé – corporate integration – hội nhập doanh nghiệp |
1397 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – cash turnover – luân chuyển vốn |
1398 | 战略计划 – zhàn lüè jì huà – strategic plan – kế hoạch chiến lược |
1399 | 成本管理 – chéng běn guǎn lǐ – cost management – quản lý chi phí |
1400 | 企业运营 – qǐ yè yùn yíng – business operation – vận hành doanh nghiệp |
1401 | 商务合作 – shāng wù hé zuò – business cooperation – hợp tác kinh doanh |
1402 | 目标设定 – mù biāo shè dìng – goal setting – đặt mục tiêu |
1403 | 收入预测 – shōu rù yù cè – revenue forecast – dự báo doanh thu |
1404 | 人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – human resources management – quản lý nguồn nhân lực |
1405 | 创新管理 – chuàng xīn guǎn lǐ – innovation management – quản lý sáng tạo |
1406 | 商业智能 – shāng yè zhì néng – business intelligence – trí tuệ doanh nghiệp |
1407 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
1408 | 收购协议 – shōu gòu xié yì – acquisition agreement – thỏa thuận mua lại |
1409 | 财务审核 – cái wù shěn hé – financial audit – kiểm tra tài chính |
1410 | 股票投资 – gǔ piào tóu zī – stock investment – đầu tư chứng khoán |
1411 | 长期目标 – cháng qī mù biāo – long-term goal – mục tiêu dài hạn |
1412 | 短期目标 – duǎn qī mù biāo – short-term goal – mục tiêu ngắn hạn |
1413 | 股利支付 – gǔ lì zhī fù – dividend payment – trả cổ tức |
1414 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budgeting – ngân sách vốn |
1415 | 数据安全 – shù jù ān quán – data security – bảo mật dữ liệu |
1416 | 劳动力成本 – láo dòng lì chéng běn – labor cost – chi phí lao động |
1417 | 企业利润 – qǐ yè lì rùn – company profit – lợi nhuận doanh nghiệp |
1418 | 品质管理 – pǐn zhì guǎn lǐ – quality management – quản lý chất lượng |
1419 | 生产力 – shēng chǎn lì – productivity – năng suất |
1420 | 企业转型 – qǐ yè zhuǎn xíng – corporate transformation – chuyển đổi doanh nghiệp |
1421 | 高管 – gāo guǎn – executive – giám đốc điều hành |
1422 | 商务拓展 – shāng wù tuò zhǎn – business expansion – mở rộng kinh doanh |
1423 | 数据分析工具 – shù jù fēn xī gōng jù – data analysis tools – công cụ phân tích dữ liệu |
1424 | 创业风险 – chuàng yè fēng xiǎn – entrepreneurial risk – rủi ro khởi nghiệp |
1425 | 国际化战略 – guó jì huà zhàn lüè – internationalization strategy – chiến lược quốc tế hóa |
1426 | 股票回购 – gǔ piào huí gòu – stock buyback – mua lại cổ phiếu |
1427 | 税务筹划 – shuì wù chóu huà – tax planning – kế hoạch thuế |
1428 | 企业文化建设 – qǐ yè wén huà jiàn shè – corporate culture development – phát triển văn hóa doanh nghiệp |
1429 | 高级管理人员 – gāo jí guǎn lǐ rén yuán – senior management – nhân viên quản lý cấp cao |
1430 | 成本核算方法 – chéng běn hé suàn fāng fǎ – cost accounting method – phương pháp kế toán chi phí |
1431 | 营销团队 – yíng xiāo tuán duì – marketing team – đội ngũ marketing |
1432 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – capital turnover – vòng quay vốn |
1433 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate acquisition – mua lại doanh nghiệp |
1434 | 高效管理 – gāo xiào guǎn lǐ – efficient management – quản lý hiệu quả |
1435 | 团队建设 – tuán duì jiàn shè – team building – xây dựng đội ngũ |
1436 | 外资企业 – wài zī qǐ yè – foreign enterprise – doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1437 | 营销策略 – yíng xiāo cè lüè – marketing strategy – chiến lược marketing |
1438 | 股东会 – gǔ dōng huì – shareholder meeting – cuộc họp cổ đông |
1439 | 项目管理工具 – xiàng mù guǎn lǐ gōng jù – project management tools – công cụ quản lý dự án |
1440 | 企业创新文化 – qǐ yè chuàng xīn wén huà – corporate innovation culture – văn hóa đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp |
1441 | 增长策略 – zēng zhǎng cè lüè – growth strategy – chiến lược tăng trưởng |
1442 | 企业并购策略 – qǐ yè bìng gòu cè lüè – M&A strategy – chiến lược M&A (Mua lại và sáp nhập) |
1443 | 利润增长 – lì rùn zēng zhǎng – profit growth – tăng trưởng lợi nhuận |
1444 | 市场细分策略 – shì chǎng xì fēn cè lüè – market segmentation strategy – chiến lược phân khúc thị trường |
1445 | 企业发展战略 – qǐ yè fā zhǎn zhàn lüè – corporate development strategy – chiến lược phát triển doanh nghiệp |
1446 | 项目成本 – xiàng mù chéng běn – project cost – chi phí dự án |
1447 | 股东回报 – gǔ dōng huí bào – shareholder return – lợi nhuận cổ đông |
1448 | 企业形态 – qǐ yè xíng tài – business form – hình thức doanh nghiệp |
1449 | 融资渠道 – róng zī qú dào – financing channel – kênh tài chính |
1450 | 企业盈利能力 – qǐ yè yíng lì néng lì – profitability of the company – khả năng sinh lợi của doanh nghiệp |
1451 | 战略合作 – zhàn lüè hé zuò – strategic partnership – hợp tác chiến lược |
1452 | 商业模式创新 – shāng yè mó shì chuàng xīn – business model innovation – đổi mới mô hình kinh doanh |
1453 | 盈利能力 – yíng lì néng lì – earning ability – khả năng sinh lời |
1454 | 企业并购战略 – qǐ yè bìng gòu zhàn lüè – mergers and acquisitions strategy – chiến lược sáp nhập và mua lại |
1455 | 营销传播 – yíng xiāo chuán bō – marketing communication – truyền thông marketing |
1456 | 企业治理结构 – qǐ yè zhì lǐ jié gòu – corporate governance structure – cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
1457 | 管理者激励 – guǎn lǐ zhě jī lì – managerial incentive – khuyến khích quản lý |
1458 | 高管薪酬 – gāo guǎn xīn chóu – executive compensation – thù lao quản lý cấp cao |
1459 | 市场渗透 – shì chǎng shèn tòu – market penetration – xâm nhập thị trường |
1460 | 财务比率分析 – cái wù bǐ lǜ fēn xī – financial ratio analysis – phân tích tỷ lệ tài chính |
1461 | 产品市场 – chǎn pǐn shì chǎng – product market – thị trường sản phẩm |
1462 | 企业可持续发展 – qǐ yè kě chí xù fā zhǎn – corporate sustainable development – phát triển bền vững doanh nghiệp |
1463 | 企业风险管理 – qǐ yè fēng xiǎn guǎn lǐ – enterprise risk management – quản lý rủi ro doanh nghiệp |
1464 | 市场营销渠道 – shì chǎng yíng xiāo qú dào – marketing channels – kênh marketing |
1465 | 营销活动 – yíng xiāo huó dòng – marketing activities – hoạt động marketing |
1466 | 企业组织架构 – qǐ yè zǔ zhī jià gòu – corporate organizational structure – cấu trúc tổ chức doanh nghiệp |
1467 | 股东结构 – gǔ dōng jié gòu – shareholder structure – cơ cấu cổ đông |
1468 | 市场份额分析 – shì chǎng fèn é fēn xī – market share analysis – phân tích thị phần |
1469 | 增长潜力 – zēng zhǎng qián lì – growth potential – tiềm năng tăng trưởng |
1470 | 融资计划 – róng zī jì huà – financing plan – kế hoạch tài chính |
1471 | 企业法律风险 – qǐ yè fǎ lǜ fēng xiǎn – corporate legal risk – rủi ro pháp lý doanh nghiệp |
1472 | 生产力提升 – shēng chǎn lì tí shēng – productivity improvement – nâng cao năng suất |
1473 | 销售渠道 – xiāo shòu qú dào – sales channels – kênh bán hàng |
1474 | 企业信誉 – qǐ yè xìn yù – corporate reputation – uy tín doanh nghiệp |
1475 | 股权分配 – gǔ quán fēn pèi – equity distribution – phân phối cổ phần |
1476 | 企业监管 – qǐ yè jiān guǎn – corporate supervision – giám sát doanh nghiệp |
1477 | 全球化战略 – quán qiú huà zhàn lüè – globalization strategy – chiến lược toàn cầu hóa |
1478 | 组织架构 – zǔ zhī jià gòu – organizational structure – cấu trúc tổ chức |
1479 | 营销预算管理 – yíng xiāo yù suàn guǎn lǐ – marketing budget management – quản lý ngân sách marketing |
1480 | 投资策略 – tóu zī cè lüè – investment strategy – chiến lược đầu tư |
1481 | 盈利模式 – yíng lì mó shì – profitability model – mô hình sinh lợi |
1482 | 产品质量控制 – chǎn pǐn zhì liàng kòng zhì – product quality control – kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1483 | 市场营销计划 – shì chǎng yíng xiāo jì huà – marketing plan – kế hoạch marketing |
1484 | 企业战略目标 – qǐ yè zhàn lüè mù biāo – corporate strategic objectives – mục tiêu chiến lược doanh nghiệp |
1485 | 战略执行 – zhàn lüè zhí xíng – strategy execution – thực hiện chiến lược |
1486 | 资本预算 – zī běn yù suàn – capital budget – ngân sách vốn |
1487 | 产业链 – chǎn yè liàn – industrial chain – chuỗi công nghiệp |
1488 | 盈利能力 – yíng lì néng lì – profitability – khả năng sinh lợi |
1489 | 营销成本 – yíng xiāo chéng běn – marketing cost – chi phí marketing |
1490 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment (ROI) – tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1491 | 企业目标 – qǐ yè mù biāo – corporate goal – mục tiêu doanh nghiệp |
1492 | 公司合并 – gōng sī hé bìng – company merger – sáp nhập công ty |
1493 | 市场营销策略 – shì chǎng yíng xiāo cè lüè – marketing strategy – chiến lược marketing |
1494 | 合同履行 – hé tóng lǚ xíng – contract performance – thực hiện hợp đồng |
1495 | 市场调度 – shì chǎng tiáo dù – market dispatch – điều phối thị trường |
1496 | 知识管理 – zhī shí guǎn lǐ – knowledge management – quản lý tri thức |
1497 | 市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – market competitiveness – khả năng cạnh tranh trên thị trường |
1498 | 企业运营 – qǐ yè yùn yíng – corporate operation – vận hành doanh nghiệp |
1499 | 企业战略分析 – qǐ yè zhàn lüè fēn xī – corporate strategy analysis – phân tích chiến lược doanh nghiệp |
1500 | 战略决策 – zhàn lüè jué cè – strategic decision – quyết định chiến lược |
1501 | 营销活动 – yíng xiāo huó dòng – marketing campaign – chiến dịch marketing |
1502 | 公司估值 – gōng sī gū zhí – company valuation – định giá công ty |
1503 | 股东大会 – gǔ dōng dà huì – shareholder meeting – đại hội cổ đông |
1504 | 企业发展 – qǐ yè fā zhǎn – corporate development – phát triển doanh nghiệp |
1505 | 经营分析 – jīng yíng fēn xī – business analysis – phân tích kinh doanh |
1506 | 公司结构 – gōng sī jié gòu – company structure – cấu trúc công ty |
1507 | 企业联盟 – qǐ yè lián méng – business alliance – liên minh doanh nghiệp |
1508 | 产业整合 – chǎn yè zhěng hé – industry integration – tích hợp ngành |
1509 | 投资回报 – tóu zī huí bào – investment return – lợi nhuận đầu tư |
1510 | 企业运营管理 – qǐ yè yùn yíng guǎn lǐ – business operations management – quản lý vận hành doanh nghiệp |
1511 | 企业目标管理 – qǐ yè mù biāo guǎn lǐ – goal management – quản lý mục tiêu |
1512 | 公司运营成本 – gōng sī yùn yíng chéng běn – company operating cost – chi phí vận hành công ty |
1513 | 企业拓展 – qǐ yè tuò zhǎn – business expansion – mở rộng doanh nghiệp |
1514 | 风险预测 – fēng xiǎn yù cè – risk prediction – dự báo rủi ro |
1515 | 盈利预测 – yíng lì yù cè – profit prediction – dự báo lợi nhuận |
1516 | 行业标准 – háng yè biāo zhǔn – industry standard – tiêu chuẩn ngành |
1517 | 企业战略目标 – qǐ yè zhàn lüè mù biāo – corporate strategic goals – mục tiêu chiến lược doanh nghiệp |
1518 | 市场推广 – shì chǎng tuī guǎng – market promotion – khuyến mãi thị trường |
1519 | 企业战略实施 – qǐ yè zhàn lüè shí shī – strategy implementation – thực hiện chiến lược |
1520 | 市场调研 – shì chǎng tiáo yán – market survey – khảo sát thị trường |
1521 | 公司扩展 – gōng sī kuò zhǎn – company expansion – mở rộng công ty |
1522 | 资本增加 – zī běn zēng jiā – capital increase – tăng vốn |
1523 | 企业战略转型 – qǐ yè zhàn lüè zhuǎn xíng – corporate strategic transformation – chuyển đổi chiến lược doanh nghiệp |
1524 | 市场推广活动 – shì chǎng tuī guǎng huó dòng – marketing promotion activity – hoạt động khuyến mãi thị trường |
1525 | 客户管理 – kè hù guǎn lǐ – customer management – quản lý khách hàng |
1526 | 市场分析报告 – shì chǎng fēn xī bào gào – market analysis report – báo cáo phân tích thị trường |
1527 | 商业伙伴 – shāng yè huǒ bàn – business partner – đối tác kinh doanh |
1528 | 成本效益 – chéng běn xiào yì – cost-effectiveness – hiệu quả chi phí |
1529 | 企业合作 – qǐ yè hé zuò – business cooperation – hợp tác doanh nghiệp |
1530 | 市场机会 – shì chǎng jī huì – market opportunity – cơ hội thị trường |
1531 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate merger and acquisition – sát nhập và mua lại doanh nghiệp |
1532 | 资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – fund management – quản lý quỹ |
1533 | 股权激励 – gǔ quán jī lì – stock incentive – khuyến khích cổ phần |
1534 | 商业战略 – shāng yè zhàn lüè – business strategy – chiến lược kinh doanh |
1535 | 利润率 – lì rùn lǜ – profit margin – tỷ lệ lợi nhuận |
1536 | 企业法律顾问 – qǐ yè fǎ lǜ gù wèn – corporate legal advisor – cố vấn pháp lý doanh nghiệp |
1537 | 经济效益 – jīng jì xiào yì – economic benefits – lợi ích kinh tế |
1538 | 收益增长 – shōu yì zēng zhǎng – revenue growth – tăng trưởng doanh thu |
1539 | 企业管理层 – qǐ yè guǎn lǐ céng – corporate management – tầng quản lý doanh nghiệp |
1540 | 数据保护 – shù jù bǎo hù – data protection – bảo vệ dữ liệu |
1541 | 企业文化活动 – qǐ yè wén huà huó dòng – corporate culture activities – hoạt động văn hóa doanh nghiệp |
1542 | 创新策略 – chuàng xīn cè lüè – innovation strategy – chiến lược đổi mới |
1543 | 企业并购策略 – qǐ yè bìng gòu cè lüè – merger and acquisition strategy – chiến lược sáp nhập và mua lại |
1544 | 产值增长 – chǎn zhí zēng zhǎng – output growth – tăng trưởng sản lượng |
1545 | 企业创始人 – qǐ yè chuàng shǐ rén – company founder – người sáng lập doanh nghiệp |
1546 | 企业优化 – qǐ yè yōu huà – business optimization – tối ưu hóa doanh nghiệp |
1547 | 管理流程 – guǎn lǐ liú chéng – management process – quy trình quản lý |
1548 | 企业投资者关系 – qǐ yè tóu zī zhě guān xì – investor relations – quan hệ nhà đầu tư |
1549 | 市场营销计划 – shì chǎng yíng xiāo jì huà – marketing plan – kế hoạch tiếp thị |
1550 | 商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – commercial insurance – bảo hiểm doanh nghiệp |
1551 | 企业扩展 – qǐ yè kuò zhǎn – business expansion – mở rộng doanh nghiệp |
1552 | 专利保护 – zhuān lì bǎo hù – patent protection – bảo vệ bằng sáng chế |
1553 | 市场推广策略 – shì chǎng tuī guǎng cè lüè – market promotion strategy – chiến lược khuyến mãi thị trường |
1554 | 公司财务 – gōng sī cái wù – company finance – tài chính công ty |
1555 | 创业资金 – chuàng yè zī jīn – startup capital – vốn khởi nghiệp |
1556 | 企业战略管理 – qǐ yè zhàn lüè guǎn lǐ – strategic management – quản lý chiến lược |
1557 | 营销成本 – yíng xiāo chéng běn – marketing cost – chi phí tiếp thị |
1558 | 公司重组 – gōng sī zhòng zǔ – corporate restructuring – tái cấu trúc công ty |
1559 | 企业文化建设 – qǐ yè wén huà jiàn shè – corporate culture development – xây dựng văn hóa công ty |
1560 | 企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – business innovation – đổi mới doanh nghiệp |
1561 | 薪酬体系 – xīn chóu tǐ xì – compensation system – hệ thống tiền lương |
1562 | 企业社会效益 – qǐ yè shè huì xiào yì – corporate social benefits – lợi ích xã hội của doanh nghiệp |
1563 | 营销活动 – yíng xiāo huó dòng – marketing activities – hoạt động tiếp thị |
1564 | 企业竞争力 – qǐ yè jìng zhēng lì – corporate competitiveness – năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp |
1565 | 商业银行 – shāng yè yín háng – commercial bank – ngân hàng thương mại |
1566 | 银行贷款 – yín háng dà kuǎn – bank loan – khoản vay ngân hàng |
1567 | 税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentives – ưu đãi thuế |
1568 | 全球市场 – quán qiú shì chǎng – global market – thị trường toàn cầu |
1569 | 经营效率 – jīng yíng xiào lǜ – operational efficiency – hiệu quả vận hành |
1570 | 企业价值 – qǐ yè jià zhí – enterprise value – giá trị doanh nghiệp |
1571 | 资金筹集 – zī jīn chóu jí – fund raising – huy động vốn |
1572 | 营销人员 – yíng xiāo rén yuán – marketing staff – nhân viên marketing |
1573 | 业务模式 – yè wù mó shì – business model – mô hình kinh doanh |
1574 | 企业家精神 – qǐ yè jiā jīng shén – entrepreneurial spirit – tinh thần khởi nghiệp |
1575 | 企业运营 – qǐ yè yùn yíng – enterprise operation – vận hành doanh nghiệp |
1576 | 企业管理 – qǐ yè guǎn lǐ – enterprise management – quản lý doanh nghiệp |
1577 | 商务谈判 – shāng wù tán pàn – business negotiation – đàm phán thương mại |
1578 | 费用控制 – fèi yòng kòng zhì – cost control – kiểm soát chi phí |
1579 | 市场推广 – shì chǎng tuī guǎng – market promotion – khuyến mại thị trường |
1580 | 财务核算 – cái wù hé suàn – financial accounting – kế toán tài chính |
1581 | 企业经营 – qǐ yè jīng yíng – business operation – vận hành doanh nghiệp |
1582 | 业务增长 – yè wù zēng zhǎng – business growth – tăng trưởng kinh doanh |
1583 | 收入来源 – shōu rù lái yuán – sources of income – nguồn thu nhập |
1584 | 资本支出 – zī běn zhī chū – capital expenditure – chi tiêu vốn |
1585 | 投资回报 – tóu zī huí bào – investment return – lợi tức đầu tư |
1586 | 公司合规 – gōng sī hé guī – corporate compliance – tuân thủ doanh nghiệp |
1587 | 企业合并 – qǐ yè hé bìng – corporate merger – sáp nhập công ty |
1588 | 经济危机 – jīng jì wēi jī – economic crisis – khủng hoảng kinh tế |
1589 | 股市波动 – gǔ shì bō dòng – stock market fluctuation – dao động thị trường chứng khoán |
1590 | 合同执行 – hé tóng zhí xíng – contract execution – thực hiện hợp đồng |
1591 | 业绩评估 – yè jì píng gū – performance evaluation – đánh giá hiệu suất |
1592 | 总经理 – zǒng jīng lǐ – general manager – giám đốc điều hành |
1593 | 人才开发 – rén cái kāi fā – talent development – phát triển tài năng |
1594 | 营销活动 – yíng xiāo huó dòng – marketing activity – hoạt động marketing |
1595 | 股权结构 – gǔ quán jié gòu – ownership structure – cấu trúc sở hữu |
1596 | 经济效益分析 – jīng jì xiào yì fēn xī – economic efficiency analysis – phân tích hiệu quả kinh tế |
1597 | 产业链 – chǎn yè liàn – industry chain – chuỗi ngành |
1598 | 融资方案 – róng zī fāng àn – financing plan – kế hoạch tài trợ |
1599 | 贸易合作 – mào yì hé zuò – trade cooperation – hợp tác thương mại |
1600 | 市场推广策略 – shì chǎng tuī guǎng cè lüè – market promotion strategy – chiến lược quảng bá thị trường |
1601 | 资源整合 – zī yuán zhěng hé – resource integration – tích hợp nguồn lực |
1602 | 营销渠道 – yíng xiāo qú dào – marketing channels – kênh tiếp thị |
1603 | 业务创新 – yè wù chuàng xīn – business innovation – đổi mới kinh doanh |
1604 | 投资者保护 – tóu zī zhě bǎo hù – investor protection – bảo vệ nhà đầu tư |
1605 | 客户满意调查 – kè hù mǎn yì diào chá – customer satisfaction survey – khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1606 | 财务指标 – cái wù zhǐ biāo – financial indicators – chỉ tiêu tài chính |
1607 | 企业增长 – qǐ yè zēng zhǎng – business growth – tăng trưởng doanh nghiệp |
1608 | 投资机会 – tóu zī jī huì – investment opportunity – cơ hội đầu tư |
1609 | 企业并购 – qǐ yè bìng gòu – corporate mergers and acquisitions – sát nhập và mua lại doanh nghiệp |
1610 | 合同履行 – hé tóng lǚ xíng – contract fulfillment – thực hiện hợp đồng |
1611 | 企业盈利 – qǐ yè yíng lì – corporate profit – lợi nhuận doanh nghiệp |
1612 | 数据安全 – shù jù ān quán – data security – an ninh dữ liệu |
1613 | 国际化战略 – guó jì huà zhàn lüè – globalization strategy – chiến lược toàn cầu hóa |
1614 | 企业成本控制 – qǐ yè chéng běn kòng zhì – cost control in business – kiểm soát chi phí trong doanh nghiệp |
1615 | 薪资待遇 – xīn zī dài yù – salary and benefits – lương và phúc lợi |
1616 | 企业战略 – qǐ yè zhàn lüè – business strategy – chiến lược kinh doanh |
1617 | 创新思维 – chuàng xīn sī wéi – innovative thinking – tư duy đổi mới |
1618 | 企业规模 – qǐ yè guī mó – business scale – quy mô doanh nghiệp |
1619 | 企业资产负债表 – qǐ yè zī chǎn fù zhài biǎo – corporate balance sheet – bảng cân đối tài sản doanh nghiệp |
1620 | 外部环境分析 – wài bù huán jìng fēn xī – external environment analysis – phân tích môi trường bên ngoài |
1621 | 企业合规性 – qǐ yè hé guī xìng – corporate compliance – sự tuân thủ của doanh nghiệp |
1622 | 资本结构 – zī běn jià gòu – capital structure – cấu trúc vốn |
1623 | 财务制度 – cái wù zhì dù – financial system – hệ thống tài chính |
1624 | 企业战略目标 – qǐ yè zhàn lüè mù biāo – business strategic goals – mục tiêu chiến lược doanh nghiệp |
1625 | 公司股东 – gōng sī gǔ dōng – company shareholder – cổ đông công ty |
1626 | 营运资金 – yíng yùn zī jīn – working capital – vốn lưu động |
1627 | 法务部门 – fǎ wù bù mén – legal department – bộ phận pháp lý |
1628 | 政策法规 – zhèng cè fǎ guī – policy and regulations – chính sách và quy định |
1629 | 经营模式 – jīng yíng mó shì – operational model – mô hình hoạt động |
1630 | 货币政策 – huò bì zhèng cè – monetary policy – chính sách tiền tệ |
1631 | 企业收入 – qǐ yè shōu rù – corporate income – thu nhập doanh nghiệp |
1632 | 收支平衡 – shōu zhī píng héng – break-even point – điểm hòa vốn |
1633 | 供应商关系 – gōng yìng shāng guān xì – supplier relationship – quan hệ với nhà cung cấp |
1634 | 法律责任 – fǎ lǜ zé rèn – legal responsibility – trách nhiệm pháp lý |
1635 | 企业形象建设 – qǐ yè xíng xiàng jiàn shè – corporate image building – xây dựng hình ảnh doanh nghiệp |
1636 | 公司运营 – gōng sī yùn yíng – company operations – hoạt động công ty |
1637 | 外部合作 – wài bù hé zuò – external cooperation – hợp tác bên ngoài |
1638 | 招标过程 – zhāo biāo guò chéng – bidding process – quy trình đấu thầu |
1639 | 公司法务 – gōng sī fǎ wù – company legal affairs – công việc pháp lý của công ty |
1640 | 企业领导 – qǐ yè lǐng dǎo – corporate leadership – lãnh đạo doanh nghiệp |
1641 | 企业负债 – qǐ yè fù zhài – corporate liabilities – nợ doanh nghiệp |
1642 | 企业税收 – qǐ yè shuì shōu – corporate tax – thuế doanh nghiệp |
1643 | 企业战略联盟 – qǐ yè zhàn lüè lián méng – corporate strategic alliance – liên minh chiến lược doanh nghiệp |
1644 | 市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – market competitiveness – khả năng cạnh tranh thị trường |
1645 | 营销方案 – yíng xiāo fāng àn – marketing plan – kế hoạch marketing |
1646 | 商业运营 – shāng yè yùn yíng – business operations – hoạt động kinh doanh |
1647 | 商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – business insurance – bảo hiểm doanh nghiệp |
1648 | 工作场所 – gōng zuò chǎng suǒ – workplace – nơi làm việc |
1649 | 企业社会责任 – qǐ yè shè huì zérèn – corporate social responsibility (CSR) – trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1650 | 服务创新 – fú wù chuàng xīn – service innovation – đổi mới dịch vụ |
1651 | 外包服务 – wài bāo fú wù – outsourcing services – dịch vụ thuê ngoài |
1652 | 商业合同 – shāng yè hé tóng – business contract – hợp đồng kinh doanh |
1653 | 市场趋势 – shì chǎng qū shì – market trends – xu hướng thị trường |
1654 | 人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – human resource management – quản lý nhân sự |
1655 | 企业盈利模式 – qǐ yè yíng lì mó shì – corporate profit model – mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
1656 | 市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – market share rate – tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1657 | 跨部门合作 – kuà bù mén hé zuò – cross-departmental cooperation – hợp tác giữa các phòng ban |
1658 | 企业并购策略 – qǐ yè bìng gòu cè lüè – merger and acquisition strategy – chiến lược sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1659 | 市场反馈 – shì chǎng fǎn kuì – market feedback – phản hồi thị trường |
1660 | 客户服务中心 – kè hù fú wù zhōng xīn – customer service center – trung tâm dịch vụ khách hàng |
1661 | 创新能力 – chuàng xīn néng lì – innovation capability – khả năng đổi mới sáng tạo |
1662 | 企业负债 – qǐ yè fù zhài – corporate debt – nợ doanh nghiệp |
1663 | 营销计划 – yíng xiāo jì huà – marketing plan – kế hoạch marketing |
1664 | 电子支付 – diàn zǐ zhī fù – electronic payment – thanh toán điện tử |
1665 | 采购计划 – cǎi gòu jì huà – procurement plan – kế hoạch mua sắm |
1666 | 招商引资 – zhāo shāng yǐn zī – attracting investment – thu hút đầu tư |
1667 | 外贸出口 – wài mào chū kǒu – foreign trade export – xuất khẩu thương mại quốc tế |
1668 | 营销团队 – yíng xiāo tuán duì – marketing team – đội ngũ tiếp thị |
1669 | 企业现金流 – qǐ yè xiàn jīn liú – corporate cash flow – dòng tiền doanh nghiệp |
1670 | 质量保证 – zhì liàng bǎo zhèng – quality assurance – bảo đảm chất lượng |
1671 | 股东权益 – gǔ dōng quán yì – shareholders’ equity – quyền lợi cổ đông |
1672 | 企业定位 – qǐ yè dìng wèi – enterprise positioning – định vị doanh nghiệp |
1673 | 市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – market competitiveness – khả năng cạnh tranh của thị trường |
1674 | 市场调查报告 – shì chǎng diào chá bào gào – market research report – báo cáo nghiên cứu thị trường |
1675 | 销售人员 – xiāo shòu rén yuán – sales personnel – nhân viên bán hàng |
1676 | 财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – financial condition – tình hình tài chính |
1677 | 资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – cash turnover – vòng quay vốn |
1678 | 公司章程 – gōng sī zhāng chéng – company bylaws – điều lệ công ty |
1679 | 国际认证 – guó jì rèn zhèng – international certification – chứng nhận quốc tế |
1680 | 股东权益结构 – gǔ dōng quán yì jié gòu – shareholder equity structure – cấu trúc quyền lợi cổ đông |
1681 | 税收优惠 – shuì shōu yōu huì – tax incentive – ưu đãi thuế |
1682 | 企业合作 – qǐ yè hé zuò – business cooperation – hợp tác kinh doanh |
1683 | 雇佣政策 – gù yōng zhèng cè – employment policy – chính sách tuyển dụng |
1684 | 薪资福利 – xīn zī fú lì – salary and benefits – lương và phúc lợi |
1685 | 市场开拓 – shì chǎng kāi tuò – market development – phát triển thị trường |
1686 | 企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – business innovation – đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp |
1687 | 企业战略规划 – qǐ yè zhàn lüè guī huà – business strategic planning – lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
1688 | 经营理念 – jīng yíng lǐ niàn – business philosophy – triết lý kinh doanh |
1689 | 公司融资 – gōng sī róng zī – company financing – huy động vốn công ty |
1690 | 企业税务 – qǐ yè shuì wù – corporate taxation – thuế doanh nghiệp |
1691 | 企业领导 – qǐ yè lǐng dǎo – business leadership – lãnh đạo doanh nghiệp |
1692 | 招商引资 – zhāo shāng yǐn zī – investment attraction – thu hút đầu tư |
1693 | 企业信息化 – qǐ yè xìn xī huà – business informatization – tin học hóa doanh nghiệp |
1694 | 营销策划 – yíng xiāo cè huà – marketing planning – lập kế hoạch tiếp thị |
1695 | 企业资源 – qǐ yè zī yuán – enterprise resources – tài nguyên doanh nghiệp |
1696 | 业绩考核 – yè jì kǎo hé – performance evaluation – đánh giá hiệu suất |
1697 | 合并收购 – hé bìng shōu gòu – mergers and acquisitions – sáp nhập và mua lại |
1698 | 公司并购 – gōng sī bìng gòu – company merger and acquisition – sát nhập và mua lại công ty |
1699 | 员工福利 – yuán gōng fú lì – employee benefits – phúc lợi cho nhân viên |
1700 | 企业成本控制 – qǐ yè chéng běn kòng zhì – business cost control – kiểm soát chi phí doanh nghiệp |
1701 | 职业培训 – zhí yè péi xùn – vocational training – đào tạo nghề |
1702 | 市场调研 – shì chǎng diào yán – market survey – khảo sát thị trường |
1703 | 税收管理 – shuì shōu guǎn lǐ – tax management – quản lý thuế |
1704 | 战略实施 – zhàn lüè shí shī – strategy implementation – triển khai chiến lược |
1705 | 企业发展 – qǐ yè fā zhǎn – enterprise development – phát triển doanh nghiệp |
1706 | 企业评估 – qǐ yè píng gū – business evaluation – đánh giá doanh nghiệp |
1707 | 并购交易 – bìng gòu jiāo yì – merger and acquisition transaction – giao dịch sáp nhập và mua lại |
1708 | 融资平台 – róng zī píng tái – financing platform – nền tảng tài trợ |
1709 | 经营目标 – jīng yíng mù biāo – business objectives – mục tiêu kinh doanh |
1710 | 战略伙伴 – zhàn lüè huǒ bàn – strategic partner – đối tác chiến lược |
1711 | 企业目标 – qǐ yè mù biāo – corporate goals – mục tiêu doanh nghiệp |
1712 | 人力资源规划 – rén lì zī yuán guī huà – human resource planning – lập kế hoạch nhân sự |
1713 | 运营管理 – yùn yíng guǎn lǐ – operations management – quản lý hoạt động |
1714 | 战略目标 – zhàn lüè mù biāo – strategic goals – mục tiêu chiến lược |
1715 | 知识共享 – zhī shì gòng xiǎng – knowledge sharing – chia sẻ kiến thức |
1716 | 资本风险 – zī běn fēng xiǎn – capital risk – rủi ro vốn |
1717 | 收入管理 – shōu rù guǎn lǐ – revenue management – quản lý doanh thu |
1718 | 资源整合 – zī yuán zhěng hé – resource integration – tích hợp tài nguyên |
1719 | 企业竞争 – qǐ yè jìng zhēng – business competition – cạnh tranh doanh nghiệp |
1720 | 财务风险控制 – cái wù fēng xiǎn kòng zhì – financial risk control – kiểm soát rủi ro tài chính |
1721 | 企业增长 – qǐ yè zēng zhǎng – business growth – sự phát triển doanh nghiệp |
1722 | 企业成本 – qǐ yè chéng běn – business cost – chi phí doanh nghiệp |
1723 | 高管薪酬 – gāo guǎn xīn chóu – executive compensation – lương thưởng cho quản lý cấp cao |
1724 | 会计报表 – kuài jì bào biǎo – accounting report – báo cáo kế toán |
1725 | 生产能力 – shēng chǎn néng lì – production capacity – năng lực sản xuất |
1726 | 股份结构 – gǔ fèn jié gòu – shareholding structure – cấu trúc cổ đông |
1727 | 产值 – chǎn zhí – output value – giá trị sản lượng |
1728 | 企业结构 – qǐ yè jié gòu – corporate structure – cơ cấu doanh nghiệp |
1729 | 市场定位策略 – shì chǎng dìng wèi cè lüè – market positioning strategy – chiến lược định vị thị trường |
1730 | 企业盈利 – qǐ yè yíng lì – business profitability – lợi nhuận doanh nghiệp |
1731 | 合并报表 – hé bìng bào biǎo – consolidated financial statements – báo cáo tài chính hợp nhất |
1732 | 生产流程 – shēng chǎn liú chéng – production process – quy trình sản xuất |
1733 | 企业改进 – qǐ yè gǎi jìn – business improvement – cải tiến doanh nghiệp |
1734 | 竞争力分析 – jìng zhēng lì fēn xī – competitive analysis – phân tích sức cạnh tranh |
1735 | 招聘广告 – zhāo pìn guǎng gào – job advertisement – quảng cáo tuyển dụng |
1736 | 利润分配 – lì rùn fēn pèi – profit distribution – phân chia lợi nhuận |
1737 | 现金管理系统 – xiàn jīn guǎn lǐ xì tǒng – cash management system – hệ thống quản lý tiền mặt |
1738 | 融资渠道 – róng zī qíng dào – financing channels – kênh tài trợ |
1739 | 投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – return on investment rate – tỷ lệ lợi tức đầu tư |
1740 | 财务分析报告 – cái wù fēn xī bào gào – financial analysis report – báo cáo phân tích tài chính |
1741 | 财务规划师 – cái wù guī huà shī – financial planner – chuyên gia lập kế hoạch tài chính |
1742 | 财务报告周期 – cái wù bào gào zhōu qī – financial reporting period – chu kỳ báo cáo tài chính |
1743 | 劳动争议 – láo dòng zhēng yì – labor dispute – tranh chấp lao động |
1744 | 创新战略 – chuàng xīn zhàn lüè – innovation strategy – chiến lược đổi mới sáng tạo |
1745 | 管理层结构 – guǎn lǐ céng jié gòu – management structure – cấu trúc quản lý |
1746 | 企业收支 – qǐ yè shōu zhī – corporate revenue and expenditure – thu chi doanh nghiệp |
1747 | 合并协议 – hé bìng xié yì – merger agreement – thỏa thuận sáp nhập |
1748 | 企业兼并 – qǐ yè jiān bìng – corporate consolidation – hợp nhất doanh nghiệp |
1749 | 贷款协议 – dài kuǎn xié yì – loan agreement – thỏa thuận vay |
1750 | 产业链 – chǎn yè liàn – industrial chain – chuỗi ngành |
1751 | 零售市场 – líng shòu shì chǎng – retail market – thị trường bán lẻ |
1752 | 销售渠道 – xiāo shòu qíng dào – sales channel – kênh bán hàng |
1753 | 市场预测 – shì chǎng yù cè – market forecasting – dự báo thị trường |
1754 | 采购流程 – cǎi gòu liú chéng – procurement process – quy trình mua sắm |
1755 | 经营模式 – jīng yíng mó shì – operating model – mô hình vận hành |
1756 | 风险分散 – fēng xiǎn fēn sàn – risk diversification – phân tán rủi ro |
1757 | 公司章程 – gōng sī zhāng chéng – company constitution – hiến pháp công ty |
1758 | 资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – fund management – quản lý vốn |
1759 | 经营风险 – jīng yíng fēng xiǎn – operational risk – rủi ro vận hành |
1760 | 高管薪酬 – gāo guǎn xīn chóu – executive compensation – thù lao lãnh đạo cấp cao |
1761 | 电子商务 – diàn zǐ shāng mào – e-commerce – thương mại điện tử |
1762 | 商业拓展 – shāng yè tuò zhǎn – business expansion – mở rộng kinh doanh |
1763 | 企业上市 – qǐ yè shàng shì – company listing – niêm yết công ty |
1764 | 资金筹集 – zī jīn chóu jí – fundraising – huy động vốn |
1765 | 企业责任 – qǐ yè zé rèn – corporate responsibility – trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1766 | 雇佣契约 – gù yōng qì yuē – employment contract – hợp đồng lao động |
1767 | 产品定制 – chǎn pǐn dìng zhì – product customization – tùy chỉnh sản phẩm |
1768 | 企业资源规划 – qǐ yè zī yuán guī huà – enterprise resource planning – hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
1769 | 定期审计 – dìng qī shěn jì – periodic audit – kiểm toán định kỳ |
1770 | 招标流程 – zhāo biāo liú chéng – bidding process – quy trình đấu thầu |
Đặc điểm nổi bật của ebook
Nội dung chuyên biệt: Tập trung vào từ vựng và cụm từ tiếng Trung thường dùng trong các tình huống doanh nghiệp, như đàm phán thương mại, quản lý dự án, giao tiếp văn phòng, và marketing.
Hệ thống hóa kiến thức: Từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Phù hợp với nhiều trình độ: Dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng của Nguyễn Minh Vũ, ebook được thiết kế phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có trình độ HSK cao hơn.
Tính thực tiễn cao: Các từ vựng và mẫu câu được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh đúng nhu cầu giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp hiện đại.
Đối tượng phù hợp
Nhân viên, quản lý làm việc trong các công ty đa quốc gia sử dụng tiếng Trung.
Sinh viên, người học tiếng Trung muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh.
Những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK và muốn bổ sung vốn từ vựng chuyên ngành.
Lợi ích khi sử dụng ebook
Nắm vững từ vựng chuyên ngành, nâng cao sự tự tin khi giao tiếp trong môi trường làm việc.
Tiết kiệm thời gian học tập với nội dung cô đọng, dễ hiểu và dễ ứng dụng.
Được hướng dẫn bởi phương pháp giảng dạy hiệu quả từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh. Với sự dẫn dắt của chuyên gia Nguyễn Minh Vũ và sự hỗ trợ từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, đây chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng trên hành trình học tập và phát triển sự nghiệp của bạn.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ:
Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp, thương mại và quản lý ngày càng trở nên cấp thiết. Đặc biệt, đối với các cá nhân, tổ chức đang có hoạt động giao thương, hợp tác hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc, việc nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành là điều kiện tiên quyết để nâng cao hiệu quả làm việc và giao tiếp. Xuất phát từ thực tiễn đó, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đồng thời là tác giả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) – đã biên soạn và phát hành cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp, một tác phẩm ngôn ngữ chuyên sâu có tính ứng dụng rất cao.
Nội dung trọng điểm của tác phẩm
Cuốn sách “Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp” là tài liệu học thuật chuyên biệt, cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung phong phú, bao quát đầy đủ các lĩnh vực quan trọng trong đời sống doanh nghiệp hiện đại. Các mảng nội dung chính bao gồm:
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán – kiểm toán trong doanh nghiệp
Từ ngữ chuyên dùng trong xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, logistics, chuỗi cung ứng
Từ vựng liên quan đến nhân sự, quản lý nguồn lực, tuyển dụng, đánh giá nhân viên
Ngữ vựng phục vụ cho các hoạt động đàm phán, ký kết hợp đồng, báo cáo kinh doanh
Các thuật ngữ phổ biến trong môi trường làm việc của công ty Trung Quốc tại Việt Nam
Không chỉ đơn thuần cung cấp nghĩa của từ, tác phẩm còn đi kèm hệ thống phiên âm pinyin chi tiết, bản dịch tiếng Việt rõ ràng và các câu ví dụ minh họa sát thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào hoàn cảnh làm việc thực tế. Đây chính là điểm mạnh làm nên tính ứng dụng vượt trội của cuốn sách so với những tài liệu từ vựng thông thường khác.
Vai trò của cuốn sách trong hệ thống giáo trình Hán ngữ ChineMaster
Cuốn “Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp” nằm trong hệ thống giáo trình chuyên ngành do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại hệ thống đào tạo tiếng Trung thương mại của Trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Hà Nội. Đây là những đơn vị giáo dục trực thuộc thương hiệu ChineMaster, nơi quy tụ đội ngũ giảng viên giỏi, chương trình bài bản và học viên từ khắp cả nước.
Cuốn sách được ứng dụng rộng rãi trong các lớp học:
Tiếng Trung thương mại sơ cấp, trung cấp và nâng cao
Luyện thi HSK 1-9 và HSKK các cấp
Khóa học tiếng Trung biên – phiên dịch thương mại
Đào tạo nhân sự tiếng Trung cho doanh nghiệp Việt – Trung
Tác phẩm cũng đóng vai trò như một cẩm nang tra cứu và luyện tập dành cho các học viên đã đi làm trong môi trường công ty có yếu tố Trung Quốc, giúp họ dễ dàng thích nghi với khối lượng công việc bằng tiếng Trung trong giao tiếp nội bộ, trao đổi khách hàng và xử lý hồ sơ doanh nghiệp.
Giá trị học thuật và thực tiễn của tác phẩm
Điểm nổi bật nhất của cuốn sách này là việc kết hợp hài hòa giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực hành doanh nghiệp. Dưới góc độ của một chuyên gia đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chắt lọc và hệ thống hóa hàng nghìn từ vựng chuyên sâu từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế cũng như nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp Việt – Trung. Mỗi từ vựng đều được trình bày trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học hiểu và sử dụng linh hoạt, thay vì học thuộc một cách máy móc.
Không chỉ giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK, cuốn sách còn là trợ thủ đắc lực cho những ai muốn trở thành chuyên viên thương mại sử dụng thành thạo tiếng Trung, biên – phiên dịch viên tiếng Trung doanh nghiệp, hoặc người phụ trách thị trường Trung Quốc trong các công ty đa quốc gia.
Đôi nét về Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục ngôn ngữ ChineMaster – thương hiệu uy tín hàng đầu về đào tạo tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại và luyện thi chứng chỉ HSK, HSKK từ cơ bản đến nâng cao.
Ngoài ra, ông còn là tác giả và chủ biên của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) – bộ giáo trình độc quyền gồm 9 quyển, hiện đang được sử dụng rộng rãi tại các trung tâm và khóa học online thuộc hệ thống ChineMaster Education.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn có khả năng truyền đạt xuất sắc, tư duy hệ thống bài bản và khả năng thiết kế chương trình học theo mô hình ứng dụng thực tiễn, giúp học viên đạt kết quả cao trong thời gian ngắn nhất.
Cách thức sở hữu cuốn sách
Cuốn sách hiện được phát hành dưới dạng ebook và lưu trữ tại hệ thống diễn đàn học thuật ChineMaster EDU, nơi tổng hợp các tài liệu chuyên ngành, bài giảng và giáo trình chính thức của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Học viên có thể dễ dàng truy cập và sử dụng làm tài liệu học tập hoặc nghiên cứu.
Ngoài ra, ebook cũng là tài liệu được phân phối kèm theo trong các khóa học tiếng Trung thương mại trực tuyến, được giảng dạy bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trên hệ thống ChineMaster Online.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm: Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu về ngôn ngữ cũng như văn hóa kinh doanh Trung Quốc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một cuốn sách điện tử thiết thực, hỗ trợ người học tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của Ebook
Nội dung chuyên biệt:
Ebook tập trung vào vốn từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp, bao gồm các lĩnh vực như thương mại, đàm phán, quản lý, tài chính và marketing. Các từ vựng được trình bày theo ngữ cảnh thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Cấu trúc khoa học:
Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển, ebook được sắp xếp theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau.
Phương pháp học hiệu quả:
Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa, phiên âm pinyin, và giải thích ý nghĩa chi tiết. Ngoài ra, ebook còn cung cấp các mẹo ghi nhớ từ vựng, giúp người học nắm bắt nhanh chóng và lâu dài.
Ứng dụng thực tiễn:
Tài liệu không chỉ phục vụ cho việc học ngôn ngữ mà còn hỗ trợ người học hiểu sâu hơn về văn hóa giao tiếp trong kinh doanh Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc với đối tác Trung Quốc.
Đối tượng sử dụng
Nhân viên, quản lý làm việc trong các công ty có giao dịch với thị trường Trung Quốc.
Sinh viên, người học tiếng Trung muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực kinh doanh.
Các cá nhân chuẩn bị thi chứng chỉ HSK và HSKK, đặc biệt ở trình độ trung và cao cấp.
Giá trị của Ebook
Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã đồng hành cùng hàng ngàn học viên đạt chứng chỉ HSK và HSKK, đây là tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp.
Hãy sở hữu ngay Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp để nâng tầm kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!
GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DOANH NGHIỆP
TÁC GIẢ: THẠC SĨ NGUYỄN MINH VŨ – CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ TIẾNG TRUNG HSK VÀ HSKK TẠI VIỆT NAM
Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa phát triển mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt đối với những ai đang làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế hoặc có định hướng phát triển quan hệ hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Hiểu rõ xu thế và nhu cầu thực tiễn ấy, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK – HSKK tại Việt Nam – đã dày công biên soạn và cho ra đời cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp, mang tính ứng dụng cao, góp phần làm phong phú thêm hệ thống tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành hiện nay.
Cuốn sách này là một công trình ngôn ngữ chuyên sâu, được tổ chức bài bản và khoa học, hướng tới đối tượng người học đang cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp thực tế. Nội dung sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp một cách đầy đủ và có hệ thống. Các từ vựng và thuật ngữ được phân loại chi tiết theo từng lĩnh vực đặc thù như: quản lý doanh nghiệp, kế toán – tài chính, nhân sự, hợp đồng kinh tế, đàm phán thương mại, marketing, kinh doanh quốc tế, hoạt động chuỗi cung ứng, logistics, xuất nhập khẩu, và nhiều mảng nội dung liên quan khác. Mỗi từ vựng đều được trình bày kèm phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và ứng dụng hiệu quả.
Một điểm nổi bật tạo nên giá trị riêng biệt của cuốn sách chính là việc tác phẩm này được xây dựng dựa trên nền tảng kiến thức của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA kết hợp với hệ thống từ vựng chuẩn theo các cấp độ của kỳ thi tiếng Trung quốc tế HSK từ cấp 1 đến cấp 9, đồng thời tích hợp nội dung liên quan đến các bài thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Sự kết hợp khéo léo này không những giúp người học làm giàu vốn từ chuyên ngành mà còn hỗ trợ trực tiếp cho quá trình luyện thi, nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung một cách toàn diện cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ được biết đến là người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với hơn mười năm kinh nghiệm trong giảng dạy Hán ngữ và huấn luyện học viên thi lấy các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, Thầy Vũ đã đào tạo thành công hàng nghìn học viên trên khắp cả nước, giúp họ đạt kết quả xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK ở mọi cấp độ. Không những thế, tác giả còn là người đã trực tiếp sáng tác và biên soạn hàng loạt đầu sách tiếng Trung chuyên ngành, giáo trình Hán ngữ thực chiến và kho tài liệu học HSK chuyên sâu, được cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam đón nhận và đánh giá rất cao.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là sự kết tinh của quá trình nghiên cứu nghiêm túc, sáng tạo không ngừng nghỉ và trải nghiệm thực tiễn giảng dạy suốt nhiều năm của Thầy Vũ. Tác phẩm không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cẩm nang hữu ích dành cho các nhà quản lý, nhân viên văn phòng, cán bộ đối ngoại, phiên dịch viên và bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp.
Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không đơn thuần là một cuốn sách về từ vựng, mà là một tài sản học thuật có giá trị thực tiễn rất cao, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở, kinh doanh và thương mại toàn cầu. Đây thực sự là một lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Trung bài bản, chuyên sâu, mang tính ứng dụng và sát với thực tế nghề nghiệp.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền và uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phổ biến tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và thực tiễn, cuốn ebook này đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh.
Điểm nổi bật của ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Nội dung chuyên biệt và thực tiễn
Cuốn ebook tập trung vào các từ vựng và cụm từ tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực doanh nghiệp, thương mại, và giao tiếp công việc. Từ các thuật ngữ liên quan đến quản lý, tài chính, marketing đến giao tiếp đàm phán, sách cung cấp một kho tàng từ vựng phong phú, được sắp xếp khoa học và dễ hiểu.
Phương pháp biên soạn độc đáo
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung, đã xây dựng cuốn sách theo hướng thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống thực tế. Các ví dụ minh họa trong sách đều được lấy từ bối cảnh kinh doanh hiện đại, đảm bảo tính ứng dụng cao.
Phù hợp với nhiều đối tượng
Dù bạn là sinh viên, nhân viên văn phòng, hay doanh nhân đang tìm cách cải thiện tiếng Trung để phục vụ công việc, cuốn ebook này đều đáp ứng được nhu cầu. Nội dung được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và phát triển kỹ năng.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là người tiên phong trong việc xây dựng hệ thống học tiếng Trung bài bản tại Việt Nam. Với thương hiệu CHINEMASTER, ông đã tạo ra một nền tảng học tập trực tuyến và ngoại tuyến uy tín, cung cấp các khóa học, tài liệu, và công cụ hỗ trợ học tiếng Trung chất lượng cao. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo của ông trong việc mang đến những giá trị thiết thực cho cộng đồng học tiếng Trung.
Vì sao nên chọn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp?
Tính tiện lợi: Định dạng ebook giúp người học dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, từ điện thoại, máy tính bảng đến laptop.
Hiệu quả học tập: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, cuốn sách giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên.
Uy tín từ thương hiệu CHINEMASTER: Là sản phẩm thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn ebook đảm bảo chất lượng và sự chuyên nghiệp trong từng trang sách.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc một cách hiệu quả trong bối cảnh kinh doanh toàn cầu hóa. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã và đang khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung doanh nghiệp một cách chuyên nghiệp và hiệu quả!
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp giữ một vị trí đặc biệt quan trọng. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền ChineMaster tại Việt Nam – biên soạn và phát triển. Tác phẩm này không chỉ là tài liệu học từ vựng đơn thuần, mà còn là công trình học thuật có giá trị ứng dụng thực tiễn cao, góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực thành thạo tiếng Trung trong các lĩnh vực doanh nghiệp, kinh doanh, thương mại, quản lý và xuất nhập khẩu.
Một tác phẩm chuyên biệt dành riêng cho người học tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp được xây dựng với định hướng chuyên sâu, phục vụ nhu cầu học tiếng Trung trong bối cảnh doanh nghiệp hiện đại. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu, phân tích và hệ thống hóa các từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp một cách logic, khoa học và dễ tiếp cận. Nội dung cuốn sách bao gồm các nhóm từ vựng được phân chia theo từng chủ đề cụ thể như: quản lý nhân sự, tài chính doanh nghiệp, quy trình sản xuất – kinh doanh, thương mại quốc tế, đàm phán hợp đồng, xuất nhập khẩu, vận hành hệ thống doanh nghiệp, chiến lược phát triển thương hiệu, marketing và bán hàng trong môi trường Trung – Việt.
Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày đầy đủ với phiên âm chuẩn theo hệ thống pinyin, giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể giúp người học hiểu sâu và sử dụng thành thạo trong thực tế. Đây chính là điểm mạnh nổi bật khiến cuốn sách trở thành một công cụ học tập thực dụng và hiệu quả dành cho sinh viên, nhân viên công ty, nhà quản lý cũng như những ai đang có định hướng làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một trong những cuốn sách then chốt thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ giáo trình tiếng Trung toàn diện do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tạo và phát triển độc quyền. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp hàng ngày đến tiếng Trung chuyên ngành như thương mại, kế toán, công xưởng, y tế, kỹ thuật, quản trị doanh nghiệp, tài chính ngân hàng… Tất cả đều được xây dựng trên nguyên tắc lấy ứng dụng thực tiễn làm trọng tâm, hướng đến việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng của người học tiếng Trung, bao gồm: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.
Chính sự đồng bộ trong nội dung, phương pháp và hệ thống hóa kiến thức của bộ giáo trình này đã giúp Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với cơ sở tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, trở thành địa chỉ đào tạo tiếng Trung chất lượng cao, nơi hàng chục nghìn học viên đã và đang theo học, từ trình độ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK các cấp.
Tài liệu lý tưởng cho học viên, giáo viên và người đi làm
Với cách trình bày dễ hiểu, bố cục rõ ràng và chú trọng vào thực tiễn, cuốn Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là tài liệu lý tưởng dành cho nhiều đối tượng học viên khác nhau. Sinh viên ngành ngôn ngữ Trung Quốc có thể sử dụng để nâng cao vốn từ chuyên ngành; nhân sự đang làm việc trong môi trường Trung – Việt có thể dùng làm tài liệu hỗ trợ trong giao tiếp công việc; giáo viên giảng dạy tiếng Trung cũng có thể dùng làm nguồn tư liệu phong phú trong giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp.
Cuốn sách còn là hành trang hữu ích cho những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK hoặc HSKK, đặc biệt là các kỳ thi từ trình độ trung cấp đến cao cấp, bởi từ vựng trong sách được chọn lọc kỹ càng, bám sát nhu cầu sử dụng thực tế và cấu trúc đề thi quốc tế.
Lời khẳng định vị thế của thương hiệu CHINEMASTER trong ngành đào tạo Hán ngữ
Sự ra đời của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không chỉ bổ sung thêm một mảnh ghép quan trọng cho hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mà còn tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Dưới sự điều hành trực tiếp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung, nghiên cứu giáo trình và phát triển hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện – thương hiệu ChineMaster ngày càng được biết đến rộng rãi như là biểu tượng của chất lượng, sự đổi mới và tính thực tiễn trong giảng dạy tiếng Trung Quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn sách chuyên sâu để học từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp, nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp, dịch thuật và làm việc với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp, thì cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp chính là tài liệu không thể thiếu. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là một công cụ giúp bạn mở ra cánh cửa đến với sự nghiệp quốc tế hóa, nơi tiếng Trung trở thành cầu nối tri thức và thành công.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sách học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng cao tại hệ thống ChineMaster
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu và thực tiễn, việc lựa chọn tài liệu học chuẩn xác đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một trong những tác phẩm nổi bật và được đánh giá cao trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp thiết thực và chuyên sâu, đã và đang được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu Việt Nam – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm nổi bật trong hệ thống đào tạo số 1
Với mục tiêu đào tạo tiếng Trung ứng dụng toàn diện và chuyên sâu, hệ thống trung tâm ChineMaster EDU luôn đặt chất lượng giáo trình lên hàng đầu. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp được đánh giá là một trong những tài liệu giảng dạy thực tiễn nhất, phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung phục vụ công việc trong môi trường doanh nghiệp, công ty, thương mại, văn phòng và các lĩnh vực kinh doanh.
Giáo trình tập trung vào từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp, các cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp văn phòng, đàm phán thương mại, trao đổi hợp đồng, báo giá, giao dịch khách hàng, xử lý hồ sơ hành chính, và nhiều chủ đề liên quan đến môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.
Được lưu hành rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung
Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng học tiếng Trung uy tín, bao gồm:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành mà còn là cộng đồng học tập sôi nổi, nơi hàng ngàn học viên và giáo viên kết nối, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm học tập.
ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
Hệ thống ChineMaster EDU dưới sự dẫn dắt và giảng dạy trực tiếp bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã trở thành địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thầy Vũ không ngừng đổi mới, sáng tạo nội dung và phương pháp giảng dạy để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của học viên, từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, từ tiếng Trung tổng hợp đến tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là minh chứng rõ ràng cho sự đầu tư kỹ lưỡng cả về nội dung lẫn hình thức. Giáo trình được trình bày khoa học, dễ học, dễ nhớ, tích hợp từ vựng – ngữ pháp – mẫu câu thực dụng – ngữ cảnh giao tiếp cụ thể, giúp người học nhanh chóng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – Cẩm nang học tiếng Trung tại ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp mà còn giúp họ ứng dụng hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Các đặc điểm nổi bật bao gồm:
Nội dung chuyên sâu: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ thường dùng trong các tình huống kinh doanh như đàm phán, họp hành, viết email thương mại, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên thông qua các ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng.
Cấu trúc rõ ràng: Giáo trình được chia thành các chủ đề cụ thể, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Tính ứng dụng cao: Các bài học được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của doanh nhân và nhân viên làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các công ty Trung Quốc.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống ChineMaster
ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, nổi tiếng với phương pháp giảng dạy sáng tạo và đội ngũ giáo viên chất lượng cao, đứng đầu là Thầy Vũ – tác giả của giáo trình. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp được tích hợp vào chương trình đào tạo của trung tâm, trở thành tài liệu chính trong các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại.
Tài liệu này không chỉ được sử dụng trong các lớp học trực tiếp mà còn được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng trực tuyến của hệ thống, bao gồm:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này cung cấp một không gian trao đổi kiến thức sôi động, nơi học viên có thể truy cập các bài giảng, tài liệu bổ trợ, và tham gia thảo luận để nâng cao kỹ năng tiếng Trung.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, với các khóa học đa dạng từ HSK, tiếng Trung giao tiếp, đến tiếng Trung chuyên ngành. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một phần quan trọng trong hệ sinh thái đào tạo của ChineMaster, góp phần giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp.
Hệ thống ChineMaster không chỉ chú trọng vào chất lượng giảng dạy mà còn tạo ra một cộng đồng học tiếng Trung năng động, nơi học viên có thể kết nối, chia sẻ kinh nghiệm, và tiếp cận các tài liệu học tập chất lượng cao. Với sự dẫn dắt của Thầy Vũ và các giáo trình được thiết kế bài bản, ChineMaster đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội và trên cả nước.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh. Được sử dụng trong hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, giáo trình này không chỉ mang lại giá trị học thuật mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho học viên. Hãy tham gia các khóa học tại ChineMaster và khám phá kho tàng kiến thức tiếng Trung qua các diễn đàn và tài liệu chất lượng của hệ thống!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức phát hành trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Thạc sĩ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng vô cùng tích cực từ đông đảo học viên và cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành.
Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình từ vựng tiếng Trung mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu và hiệu quả, mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận và làm chủ các thuật ngữ tiếng Trung thường xuyên được sử dụng trong môi trường kinh doanh, thương mại, quản trị và khởi nghiệp.
Tác phẩm này chính là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu, biên soạn và xuất bản độc quyền. Với hình thức ebook hiện đại, học viên có thể dễ dàng truy cập, học tập mọi lúc mọi nơi trên thiết bị điện tử cá nhân như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, từ đó tối ưu hóa thời gian học và luyện tập thực tế trong công việc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không chỉ mang đến lợi ích thiết thực cho học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành tiếng Trung mà còn góp phần quan trọng trong việc xây dựng nền tảng vững chắc để các bạn tự tin sử dụng tiếng Trung trong các hoạt động kinh doanh, đàm phán thương mại và giao tiếp chuyên nghiệp với đối tác nước ngoài.
Đặc biệt, hệ thống trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã lồng ghép nội dung cuốn ebook này vào các chương trình đào tạo thực tiễn như: tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung logistics,… giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và áp dụng hiệu quả ngay vào thực tế công việc.
Với tâm huyết của người làm giáo dục, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không ngừng cập nhật và hoàn thiện bộ giáo trình Hán ngữ chuyên ngành, mang đến một hệ thống học liệu tiếng Trung bài bản, hiện đại và chuyên sâu nhất cho cộng đồng người học tại Việt Nam và quốc tế. Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp chính là minh chứng rõ rệt cho chất lượng học liệu và giá trị ứng dụng thực tế mà ông luôn theo đuổi.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã và đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào sự thành công này là việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp vào công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một tài liệu chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực kinh doanh và doanh nghiệp. Việc sử dụng tài liệu này trong giảng dạy không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức về từ vựng mà còn trang bị cho họ khả năng ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế.
Tại ChineMaster Edu, các học viên được tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp với việc sử dụng tài liệu chuyên ngành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức về doanh nghiệp. Giáo viên tại trung tâm đều được đào tạo bài bản, có trình độ cao và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Một số lợi ích khi học viên sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp tại ChineMaster Edu bao gồm:
Nâng cao từ vựng chuyên ngành: Học viên sẽ được trang bị vốn từ vựng phong phú về lĩnh vực kinh doanh và doanh nghiệp, giúp họ giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.
Ứng dụng thực tế: Tài liệu được thiết kế để học viên có thể ứng dụng ngay trong công việc, giúp họ nhanh chóng thích nghi với môi trường làm việc mới hoặc nâng cao hiệu suất công việc hiện tại.
Phát triển kỹ năng ngôn ngữ: Việc học từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác như nghe, nói, đọc, viết.
Với việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp vào công tác đào tạo, ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất cho học viên. Mục tiêu của trung tâm không chỉ là giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung mà còn trang bị cho họ những kỹ năng thực tế để thành công trong sự nghiệp.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu chuyên sâu, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để chinh phục mọi thử thách trong lĩnh vực tiếng Trung.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai mong muốn phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực doanh nghiệp.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Tác phẩm được giới thiệu như một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình nổi tiếng với tính hệ thống và chuyên sâu. Ngay từ khi ra mắt, cuốn sách đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội. Học viên tại ChineMaster Education đánh giá cao tính thực tiễn của giáo trình, với nội dung được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập từ vựng chuyên ngành kinh doanh – một lĩnh vực đang ngày càng được quan tâm trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Sự hưởng ứng nhiệt tình từ học viên không chỉ đến từ chất lượng nội dung mà còn từ cách tiếp cận sáng tạo của tác giả. Tác phẩm không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ thực tế, bài tập ứng dụng và ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.
Giá trị nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Là một cuốn sách điện tử (ebook) chuyên biệt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp mang lại nhiều lợi ích vượt trội:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Giáo trình tập trung vào các từ vựng liên quan đến kinh doanh, thương mại, đàm phán, và quản lý. Đây là những chủ đề thiết yếu cho các cá nhân làm việc trong môi trường quốc tế hoặc các doanh nghiệp có liên kết với thị trường Trung Quốc.
Phương pháp học tập hiệu quả: Tác phẩm được xây dựng với cấu trúc rõ ràng, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học được sắp xếp khoa học, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
Tính ứng dụng cao: Nội dung giáo trình được thiết kế để phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, từ việc giao tiếp trong các cuộc họp, viết email thương mại, đến soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn sử dụng chúng một cách linh hoạt.
Định hướng phát triển bền vững: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức mà còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho học viên trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên sâu.
Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ và ChineMaster Education
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung, đã khẳng định tên tuổi của mình qua các tác phẩm chất lượng cao. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo của ông trong việc mang đến những tài liệu học tập giá trị cho cộng đồng.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, nơi ra mắt tác phẩm, cũng đóng vai trò quan trọng trong việc lan tỏa giá trị của giáo trình. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và môi trường học tập hiện đại, ChineMaster đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai đam mê học tiếng Trung tại Hà Nội.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education là minh chứng rõ nét cho chất lượng và giá trị của tác phẩm. Với những đóng góp nổi bật, giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp: Sự đổi mới trong học thuật ngôn ngữ
Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một bộ tài liệu học tập thông thường mà còn là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của chính tác giả, giúp hệ thống hóa và mở rộng kiến thức từ vựng chuyên ngành cho người học.
Sự độc đáo của giáo trình
Điểm nổi bật nhất của tác phẩm này nằm ở sự kết hợp giữa phương pháp giảng dạy tiên tiến và thực tiễn sử dụng trong môi trường doanh nghiệp. Với nội dung được thiết kế chuyên sâu, hệ thống từ vựng phong phú, giáo trình không chỉ giúp học viên nắm vững những thuật ngữ quan trọng mà còn hỗ trợ họ phát triển khả năng giao tiếp tiếng Trung trong bối cảnh chuyên nghiệp.
Ngoài ra, hình thức sách điện tử cũng mang lại sự tiện lợi đáng kể, giúp người học dễ dàng tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, đặc biệt phù hợp với những cá nhân đang theo đuổi sự nghiệp liên quan đến tiếng Trung.
Ảnh hưởng đến cộng đồng học viên
Sự ra mắt của cuốn giáo trình này đã tạo nên một làn sóng học tập tích cực trong cộng đồng. Không chỉ những người mới bắt đầu mà cả những học viên có trình độ trung cấp và nâng cao đều nhận thấy sự hữu ích rõ rệt mà cuốn sách mang lại. Được xây dựng trên nền tảng học thuật vững chắc, tài liệu này đóng vai trò như một công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, giúp học viên tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc thực tế.
Với sự thành công ngay từ khi mới ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp không chỉ là một phần của hệ thống học tập tại ChineMaster Education MASTEREDU mà còn là một bước tiến quan trọng trong việc phát triển giáo dục ngôn ngữ chuyên ngành. Tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là một nguồn tài liệu quý giá, đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng thực tế.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đang ngày càng khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam. Một trong những yếu tố then chốt làm nên chất lượng vượt trội của hệ thống chính là việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp vào chương trình đào tạo hằng ngày.
Đây là một trong những tác phẩm độc quyền được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung ứng dụng tại Việt Nam. Với định hướng nội dung sát thực tế, mang tính ứng dụng cao trong môi trường công sở và doanh nghiệp, bộ tài liệu này nhanh chóng trở thành “cẩm nang gối đầu giường” cho học viên theo học tại hệ thống ChineMaster.
Không giống như các giáo trình phổ thông hiện nay, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp được thiết kế riêng biệt với mã nguồn đóng, chỉ được phân phối nội bộ và độc quyền trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này tạo nên sự khác biệt rõ rệt về chất lượng đào tạo, giúp học viên tiếp cận kho từ vựng chuyên ngành sâu rộng, luyện tập phản xạ ngôn ngữ chuyên nghiệp và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong bối cảnh công việc thực tế.
Mỗi ngày, đội ngũ giảng viên tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster tại Quận Thanh Xuân đều áp dụng tài liệu này vào từng tiết học, từng buổi luyện nói, luyện viết, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức nền tảng mà còn làm chủ được từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp – yếu tố then chốt giúp họ dễ dàng gia nhập thị trường lao động có yếu tố Trung Quốc.
Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội cam kết tiếp tục phát huy tinh thần sáng tạo, đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy mỗi ngày. Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp vào giảng dạy chính là minh chứng cho chiến lược đào tạo bền vững, bài bản và mang tính ứng dụng cao mà hệ thống đang theo đuổi.
ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân: Nâng tầm đào tạo tiếng Trung doanh nghiệp với Tác phẩm Hán ngữ chuyên biệt
Hà Nội, [Ngày tháng năm bạn viết bài] – Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung khi đồng loạt đưa vào sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp trong công tác giảng dạy hàng ngày. Bước đi chiến lược này không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn thể hiện sự đầu tư nghiêm túc của trung tâm vào việc trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng tiếng Trung thiết thực, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động và môi trường kinh doanh quốc tế.
Với sự phát triển mạnh mẽ của mối quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu về nguồn nhân lực thông thạo tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh, ngày càng trở nên cấp thiết. Thấu hiểu điều này, ChineMaster Edu đã chủ động lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp như một công cụ đắc lực, giúp học viên tiếp cận một cách hệ thống và hiệu quả với vốn từ vựng chuyên ngành đa dạng, từ giao dịch thương mại, logistics, tài chính, đến marketing và các lĩnh vực kinh doanh khác.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp được đánh giá cao bởi tính chuyên sâu, cập nhật và bám sát thực tế sử dụng trong môi trường làm việc. Việc ChineMaster Edu tích hợp tài liệu này vào chương trình đào tạo mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:
Xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc: Học viên được trang bị một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và xử lý các tình huống thực tế trong công việc.
Nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Thông qua các bài học và hoạt động thực hành được thiết kế dựa trên ngữ cảnh doanh nghiệp, học viên phát triển khả năng diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy và chuyên nghiệp.
Tiếp cận văn hóa kinh doanh Trung Quốc: Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giới thiệu những khía cạnh văn hóa kinh doanh đặc trưng của Trung Quốc, giúp học viên hiểu rõ hơn về đối tác và môi trường làm việc.
Tăng cường lợi thế cạnh tranh: Với vốn tiếng Trung chuyên nghiệp, học viên ChineMaster Edu sẽ có lợi thế lớn trên thị trường lao động, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Đại diện ChineMaster Edu chia sẻ: “Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến cho học viên những chương trình đào tạo chất lượng và hiệu quả nhất. Việc ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là một bước tiến quan trọng, thể hiện cam kết của chúng tôi trong việc trang bị cho học viên những hành trang vững chắc để thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Chúng tôi tin rằng, với tài liệu chuyên biệt này, học viên sẽ tự tin chinh phục tiếng Trung doanh nghiệp và đạt được những mục tiêu nghề nghiệp của mình.”
Sự đầu tư vào giáo trình chuyên biệt này một lần nữa khẳng định vị thế của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, như một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng, luôn đi đầu trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy và cập nhật những tài liệu học tập tiên tiến nhất, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Đây chắc chắn là một tin vui cho những ai đang có nhu cầu học tiếng Trung Quốc, đặc biệt là tiếng Trung ứng dụng trong môi trường doanh nghiệp.
Học Tiếng Trung Doanh Nghiệp Hiệu Quả cùng ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Nắm vững tiếng Trung doanh nghiệp là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp và thăng tiến vượt bậc. Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội? Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi sử dụng tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Doanh Nghiệp” làm giáo trình giảng dạy, hứa hẹn mang đến trải nghiệm học tập hiệu quả và thiết thực. Cùng ChineMaster Edu, chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp của bạn!
Đầu tư vào việc học tiếng Trung doanh nghiệp không chỉ là đầu tư cho kiến thức mà còn là đầu tư cho tương lai. ChineMaster Edu hiểu rõ điều này và cam kết mang đến cho bạn chương trình đào tạo chất lượng, giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Khám phá ngay!
ChineMaster Edu: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Tiếng Trung Doanh Nghiệp
Tại sao nên chọn ChineMaster Edu? Câu trả lời nằm ở chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. ChineMaster Edu tập trung vào tiếng Trung doanh nghiệp, trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực kinh doanh. Hơn thế nữa, việc sử dụng tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Doanh Nghiệp” làm giáo trình giảng dạy càng khẳng định sự chuyên nghiệp và tâm huyết của ChineMaster Edu trong việc mang đến chương trình học chất lượng cao.
Tôi đã từng chứng kiến một học viên của ChineMaster Edu, ban đầu rất e ngại khi giao tiếp tiếng Trung. Sau một thời gian học tập tại đây, anh ấy đã tự tin thuyết trình trước đối tác Trung Quốc và ký kết thành công hợp đồng quan trọng. Đó là minh chứng rõ ràng nhất cho hiệu quả của chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu.
Tác Phẩm “Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Doanh Nghiệp”: Bí Quyết Thành Công
“Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Doanh Nghiệp” là một tài liệu quý giá, cung cấp cho người học kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú, bám sát thực tiễn kinh doanh. Tác phẩm này được ChineMaster Edu sử dụng làm giáo trình chính, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được những từ vựng và cấu trúc câu quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung doanh nghiệp. Việc học từ vựng theo chủ đề, kết hợp với các bài tập thực hành, giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả.
Hãy tưởng tượng bạn đang đàm phán với đối tác Trung Quốc, bạn sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành, thể hiện sự chuyên nghiệp và am hiểu. Điều này chắc chắn sẽ tạo ấn tượng tốt và giúp bạn đạt được mục tiêu kinh doanh. “Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Doanh Nghiệp” sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho bạn.
Hệ Thống Trung Tâm ChineMaster Edu Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Với hệ thống trung tâm rộng khắp Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu mang đến sự thuận tiện cho học viên. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy một trung tâm ChineMaster Edu gần nơi ở hoặc làm việc của mình. Không gian học tập hiện đại, trang thiết bị đầy đủ, cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, chắc chắn sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất.
Cam Kết Chất Lượng Từ ChineMaster Edu
ChineMaster Edu cam kết mang đến cho học viên chương trình đào tạo tiếng Trung doanh nghiệp chất lượng cao, giúp học viên đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, ChineMaster Edu giúp học viên phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập.
Liên hệ với ChineMaster Edu ngay hôm nay!
Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ với ChineMaster Edu ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký học tiếng Trung doanh nghiệp. ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là địa chỉ tin cậy cho hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn.
ChineMaster Edu có các khóa học nào về tiếng Trung doanh nghiệp?
ChineMaster Edu cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung doanh nghiệp, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ và nhu cầu của học viên. Chúng tôi có các khóa học giao tiếp, luyện thi HSK, tiếng Trung thương mại, và nhiều khóa học chuyên ngành khác.
Học phí tại ChineMaster Edu như thế nào?
Học phí tại ChineMaster Edu được thiết kế hợp lý, cạnh tranh và phù hợp với chất lượng đào tạo. Chúng tôi có nhiều chương trình ưu đãi học phí hấp dẫn dành cho học viên. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về học phí.
Tôi có thể tìm hiểu thêm thông tin về ChineMaster Edu ở đâu?
Bạn có thể truy cập website hoặc fanpage của ChineMaster Edu để tìm hiểu thêm thông tin về các khóa học, chương trình đào tạo, cũng như các hoạt động của trung tâm. Bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc đến trực tiếp các cơ sở của ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội để được tư vấn trực tiếp.
ChineMaster Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung doanh nghiệp một cách bài bản và hiệu quả. Với chương trình đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và hệ thống trung tâm tiện lợi tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hiện đang trở thành một trong những địa chỉ uy tín và chất lượng hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đặc biệt, hệ thống này đã đồng loạt áp dụng và sử dụng các tác phẩm giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, nhằm phục vụ hiệu quả cho công tác đào tạo và nâng cao trình độ tiếng Trung của học viên trong môi trường doanh nghiệp và kinh doanh hiện đại.
Giới thiệu về hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân
ChineMaster Edu là một hệ thống trung tâm tiếng Trung chuyên nghiệp với nhiều cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh thành khác. Trung tâm tại Quận Thanh Xuân được xem là một trong những cơ sở trọng điểm, thu hút đông đảo học viên từ nhiều đối tượng khác nhau như học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, doanh nhân, và những người có nhu cầu học tiếng Trung để phục vụ công việc hoặc phát triển sự nghiệp.
Điểm nổi bật của trung tâm chính là đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao, trong đó có Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại trung tâm. Ông cũng là tác giả của nhiều bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng, được thiết kế dành riêng cho người Việt Nam học tiếng Trung, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp – công cụ đắc lực trong đào tạo
Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự khác biệt và thành công của hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu chính là việc đồng loạt sử dụng các tác phẩm giáo trình Hán ngữ do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Trong đó, bộ giáo trình Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp đóng vai trò then chốt, phục vụ trực tiếp cho các khóa học tiếng Trung thương mại và kinh doanh.
Bộ giáo trình này được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các doanh nghiệp và môi trường làm việc chuyên nghiệp, tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thường dùng trong các lĩnh vực như thương mại, kế toán, thương mại điện tử, phiên dịch, đàm phán kinh doanh, và giao tiếp văn phòng. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, logic, phù hợp với trình độ và đặc điểm ngôn ngữ của người học Việt Nam, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức từ vựng mà còn có khả năng ứng dụng linh hoạt trong công việc hàng ngày.
Bên cạnh đó, hệ thống giáo trình Hán ngữ của ChineMaster còn bao gồm các bộ sách luyện thi HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, cũng như các bộ giáo trình Hán ngữ tổng quát gồm 6 và 9 quyển, giúp học viên có thể lựa chọn lộ trình học phù hợp với mục tiêu và trình độ của bản thân.
Phương pháp đào tạo và môi trường học tập chuyên nghiệp
ChineMaster Edu áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, tập trung phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ chữ và dịch thuật tiếng Trung. Mỗi khóa học đều được thiết kế với lộ trình rõ ràng, bài bản, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong môi trường làm việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày.
Học viên tại trung tâm được học lại miễn phí nếu chưa đạt yêu cầu, đồng thời được cung cấp đầy đủ tài liệu học tập miễn phí và hỗ trợ trực tuyến 24/7 thông qua diễn đàn học tập và các kênh liên lạc đa dạng như nhóm chat, email, và các buổi học trực tuyến. Điều này giúp học viên có thể trao đổi, giải đáp thắc mắc và ôn luyện kiến thức mọi lúc mọi nơi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập hiệu quả.
Môi trường học tập tại ChineMaster rất năng động, thân thiện và chuyên nghiệp. Phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, không gian thoáng đãng, tạo cảm giác thoải mái và tập trung cho học viên. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giao lưu văn hóa và thực hành tiếng Trung, giúp học viên hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế.
Ý nghĩa và lợi ích của việc sử dụng giáo trình đồng bộ trong hệ thống
Việc đồng bộ sử dụng các tác phẩm giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp trong toàn bộ hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân đã mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Trước hết, nó giúp đảm bảo chất lượng giảng dạy đồng đều, thống nhất, tránh sự phân mảnh kiến thức giữa các lớp học và cơ sở khác nhau. Học viên khi chuyển đổi lớp hoặc cơ sở vẫn có thể tiếp tục học tập một cách liền mạch, không bị gián đoạn.
Thứ hai, giáo trình được thiết kế sát với thực tiễn công việc và nhu cầu của doanh nghiệp, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc, nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, khi tiếng Trung trở thành một trong những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong kinh doanh và hợp tác quốc tế.
Cuối cùng, việc sử dụng giáo trình đồng bộ cũng giúp đội ngũ giảng viên dễ dàng theo dõi tiến độ học tập của học viên, đánh giá chính xác năng lực và điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp, từ đó nâng cao chất lượng đào tạo tổng thể của trung tâm.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và việc đồng loạt áp dụng các tác phẩm giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp, đã và đang khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu. Trung tâm không chỉ đáp ứng hiệu quả nhu cầu học tập tiếng Trung của đông đảo học viên mà còn góp phần nâng cao trình độ ngoại ngữ, phục vụ công tác kinh doanh và phát triển sự nghiệp trong môi trường doanh nghiệp hiện đại. Đây thực sự là một lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và ứng dụng thực tiễn cao.