Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Ebook “Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 3
Cuốn sách Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng dành cho những ai đang học tiếng Trung và làm việc trong ngành dầu khí. Đây là một trong những cuốn ebook thuộc bộ sách chuyên sâu về từ vựng tiếng Trung trong ngành dầu khí, được biên soạn kỹ lưỡng và hệ thống, giúp người học nắm bắt những thuật ngữ chuyên ngành chính xác, dễ hiểu và dễ áp dụng.
Nội dung của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 3
“Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3” tiếp tục mở rộng các chủ đề liên quan đến ngành dầu khí, giúp người đọc có thể tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác, đồng nghiệp trong môi trường quốc tế. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng, mà còn cung cấp các ví dụ cụ thể để người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong bối cảnh thực tế.
Tập 3 tập trung vào các chủ đề nâng cao, đặc biệt là các vấn đề liên quan đến khai thác, chế biến và vận chuyển dầu khí, các quy trình kỹ thuật và các thỏa thuận hợp tác trong ngành. Đây là những kiến thức quan trọng cho những người làm việc trong các công ty dầu khí, hoặc những ai có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành này để phát triển sự nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 3
Hệ thống từ vựng phong phú: Cuốn sách cung cấp hàng nghìn từ vựng chuyên ngành, từ những từ cơ bản đến những thuật ngữ phức tạp. Mỗi từ vựng đều đi kèm với định nghĩa, phiên âm và ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.
Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp học từ vựng thông qua các tình huống thực tế, giúp người học không chỉ nhớ được từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong công việc hàng ngày.
Chuyên sâu và phù hợp với nhiều đối tượng: Cuốn sách được thiết kế phù hợp cho những người đã có kiến thức tiếng Trung cơ bản và muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Nó không chỉ hữu ích cho sinh viên, nhân viên trong ngành mà còn là tài liệu học tập lý tưởng cho các doanh nghiệp, tổ chức đào tạo.
Tiết kiệm thời gian học: Với cách trình bày khoa học và dễ hiểu, người học có thể nhanh chóng nắm bắt các kiến thức mới mà không mất quá nhiều thời gian. Cuốn sách được biên soạn với mục tiêu giúp người học đạt được hiệu quả cao nhất trong thời gian ngắn nhất.
Lý do nên chọn ebook “Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3”
Nếu bạn đang làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung, cuốn sách này là một lựa chọn tuyệt vời.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách này sẽ giúp bạn học từ vựng một cách có hệ thống và chuyên sâu.
Cuốn ebook này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc tham gia vào các cuộc họp, đàm phán và giao tiếp hàng ngày trong môi trường dầu khí.
“Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập vô giá cho những ai mong muốn mở rộng kiến thức tiếng Trung trong ngành dầu khí. Cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ cho công việc và sự nghiệp của mình.
Hãy đọc ngay ebook này và khám phá những kiến thức mới mẻ, hữu ích trong ngành dầu khí qua lăng kính ngôn ngữ Trung Quốc!
Lợi ích khi học từ vựng trong ebook “Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3”
Cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3 không chỉ là một tài liệu học từ vựng thông thường mà còn là một nguồn tài nguyên quý giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực dầu khí. Dưới đây là một số lợi ích nổi bật mà bạn có thể nhận được khi học cùng cuốn sách này:
Nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành: Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Bạn sẽ dễ dàng trao đổi thông tin về các vấn đề kỹ thuật, hợp đồng, và các quy trình trong ngành dầu khí một cách rõ ràng và chính xác.
Hiểu và sử dụng thuật ngữ kỹ thuật: Ngành dầu khí chứa đựng rất nhiều thuật ngữ kỹ thuật và chuyên môn mà người ngoài ngành thường gặp khó khăn khi tiếp cận. Cuốn sách giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từng thuật ngữ, cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể, từ đó làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành dầu khí.
Áp dụng từ vựng vào thực tế công việc: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm với các tình huống thực tế, ví dụ cụ thể giúp người học dễ dàng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Những bài tập ứng dụng này là chìa khóa để bạn thực sự thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc.
Phát triển kỹ năng đọc và viết chuyên ngành: Việc học từ vựng trong ebook không chỉ giúp cải thiện khả năng nghe và nói mà còn giúp bạn phát triển khả năng đọc và viết tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Các ví dụ, bài tập giúp bạn làm quen với cách thức soạn thảo báo cáo, hợp đồng và các văn bản kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí.
Tăng cường khả năng làm việc trong môi trường quốc tế: Khi bạn sở hữu kiến thức vững chắc về từ vựng tiếng Trung trong ngành dầu khí, bạn sẽ có nhiều cơ hội làm việc với các công ty, đối tác quốc tế trong lĩnh vực này. Việc hiểu biết về từ vựng sẽ là lợi thế lớn trong việc tham gia các dự án hợp tác và đàm phán quốc tế.
Đối tượng phù hợp với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 3
Nhân viên và kỹ sư trong ngành dầu khí: Những người làm việc trong ngành dầu khí, từ khai thác, chế biến, đến vận chuyển và phân phối, sẽ tìm thấy cuốn sách này rất hữu ích để nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Sinh viên ngành dầu khí và ngôn ngữ Trung Quốc: Cuốn sách là tài liệu học tập lý tưởng cho sinh viên ngành dầu khí hoặc sinh viên học tiếng Trung chuyên ngành, giúp các bạn trang bị vốn từ vựng phong phú, đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong tương lai.
Doanh nghiệp và tổ chức đào tạo: Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dầu khí và các tổ chức đào tạo có thể sử dụng cuốn sách này làm tài liệu giảng dạy cho nhân viên của mình, giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho các công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc.
Ebook “Từ Vựng Tiếng Trung Dầu Khí Tập 3” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập tuyệt vời cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong ngành dầu khí. Cuốn sách không chỉ mang đến kiến thức từ vựng mà còn giúp người học nâng cao các kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc chuyên nghiệp. Với hệ thống từ vựng đầy đủ, phương pháp học hiệu quả và các tình huống thực tế, cuốn ebook này chắc chắn sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho sự nghiệp và phát triển nghề nghiệp của bạn.
Hãy tải ngay cuốn sách này và bước vào hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành dầu khí một cách dễ dàng và hiệu quả!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí Tập 3
STT | Từ vựng tiếng Trung Dầu Khí – Phiên âm – Tiếng Việt |
3001 | 天然气田 (tiānránqì tián) – Mỏ khí thiên nhiên |
3002 | 气体需求增长 (qìtǐ xūqiú zēngzhǎng) – Tăng trưởng nhu cầu khí |
3003 | 天然气品质 (tiānránqì pǐnzhì) – Chất lượng khí thiên nhiên |
3004 | 油气行业分析师 (yóuqì hángyè fēnxī shī) – Nhà phân tích ngành dầu khí |
3005 | 气体储存方案 (qìtǐ chúcún fāng’àn) – Kế hoạch lưu trữ khí |
3006 | 天然气开发商 (tiānránqì kāifā shāng) – Nhà phát triển khí thiên nhiên |
3007 | 油气市场供应 (yóuqì shìchǎng gōngyìng) – Cung cấp thị trường dầu khí |
3008 | 气体物流 (qìtǐ wùliú) – Logistics khí |
3009 | 天然气污染 (tiānránqì wūrǎn) – Ô nhiễm khí thiên nhiên |
3010 | 油气技术交流 (yóuqì jìshù jiāoliú) – Trao đổi công nghệ dầu khí |
3011 | 气体合成 (qìtǐ héchéng) – Tổng hợp khí |
3012 | 天然气与可再生能源 (tiānránqì yǔ kě zàishēng néngyuán) – Khí thiên nhiên và năng lượng tái tạo |
3013 | 油气开采 (yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí |
3014 | 石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn) – Quản lý thị trường dầu |
3015 | 气体勘探技术 (qìtǐ kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò khí |
3016 | 石油合约 (shíyóu héyuē) – Hợp đồng dầu |
3017 | 天然气处理 (tiānránqì chǔlǐ) – Xử lý khí thiên nhiên |
3018 | 气体开发许可证 (qìtǐ kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép phát triển khí |
3019 | 油气政策法规 (yóuqì zhèngcè fǎguī) – Quy định và chính sách dầu khí |
3020 | 石油地质勘查 (shíyóu dìzhì kānchá) – Khảo sát địa chất dầu |
3021 | 天然气生产基地 (tiānránqì shēngchǎn jīdì) – Căn cứ sản xuất khí thiên nhiên |
3022 | 油气市场调控 (yóuqì shìchǎng tiáokòng) – Kiểm soát thị trường dầu khí |
3023 | 气体生产许可 (qìtǐ shēngchǎn xǔkě) – Giấy phép sản xuất khí |
3024 | 石油资产管理 (shíyóu zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản dầu |
3025 | 油气发现 (yóuqì fāxiàn) – Phát hiện dầu khí |
3026 | 天然气储藏 (tiānránqì chúcáng) – Lưu trữ khí thiên nhiên |
3027 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Tinh chế dầu |
3028 | 天然气供应商 (tiānránqì gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp khí thiên nhiên |
3029 | 天然气质量监控 (tiānránqì zhìliàng jiānkòng) – Giám sát chất lượng khí thiên nhiên |
3030 | 气体测量仪器 (qìtǐ cèliàng yíqì) – Thiết bị đo lường khí |
3031 | 气体经济性分析 (qìtǐ jīngjìxìng fēnxī) – Phân tích tính kinh tế khí |
3032 | 天然气行业报告 (tiānránqì hángyè bàogào) – Báo cáo ngành khí thiên nhiên |
3033 | 气体出口 (qìtǐ chūkǒu) – Xuất khẩu khí |
3034 | 石油加工厂 (shíyóu jiāgōng chǎng) – Nhà máy chế biến dầu |
3035 | 油气设备供应商 (yóuqì shèbèi gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp thiết bị dầu khí |
3036 | 石油环境影响评估 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường dầu |
3037 | 天然气投资回报 (tiānránqì tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư khí thiên nhiên |
3038 | 石油勘探活动 (shíyóu kāntàn huódòng) – Hoạt động thăm dò dầu |
3039 | 天然气生产效率 (tiānránqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất khí thiên nhiên |
3040 | 油气市场动态 (yóuqì shìchǎng dòngtài) – Diễn biến thị trường dầu khí |
3041 | 石油国际合作 (shíyóu guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu |
3042 | 天然气使用政策 (tiānránqì shǐyòng zhèngcè) – Chính sách sử dụng khí thiên nhiên |
3043 | 油气勘探风险 (yóuqì kāntàn fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò dầu khí |
3044 | 天然气发电厂 (tiānránqì fādiàn chǎng) – Nhà máy phát điện từ khí thiên nhiên |
3045 | 石油价格变化 (shíyóu jiàgé biànhuà) – Biến động giá dầu |
3046 | 天然气采矿 (tiānránqì cǎikuàng) – Khai thác khí thiên nhiên |
3047 | 油气战略合作 (yóuqì zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược dầu khí |
3048 | 天然气气田 (tiānránqì qìtián) – Mỏ khí thiên nhiên |
3049 | 石油探测器 (shíyóu tàncèqì) – Thiết bị phát hiện dầu |
3050 | 天然气用途 (tiānránqì yòngtú) – Ứng dụng khí thiên nhiên |
3051 | 石油勘探经济性 (shíyóu kāntàn jīngjìxìng) – Tính kinh tế của thăm dò dầu |
3052 | 天然气管道网络 (tiānránqì guǎndào wǎngluò) – Mạng lưới ống dẫn khí thiên nhiên |
3053 | 气体政策法规 (qìtǐ zhèngcè fǎguī) – Quy định và chính sách khí |
3054 | 石油生产计划 (shíyóu shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất dầu |
3055 | 油气发展战略 (yóuqì fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển dầu khí |
3056 | 天然气检测 (tiānránqì jiǎncè) – Kiểm tra khí thiên nhiên |
3057 | 气体来源 (qìtǐ láiyuán) – Nguồn gốc khí |
3058 | 石油行业动态 (shíyóu hángyè dòngtài) – Diễn biến ngành dầu |
3059 | 天然气合同 (tiānránqì hétong) – Hợp đồng khí thiên nhiên |
3060 | 气体使用效率 (qìtǐ shǐyòng xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng khí |
3061 | 油气勘探与开发 (yóuqì kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và khai thác dầu khí |
3062 | 石油净化 (shíyóu jìnghuà) – Tinh chế dầu |
3063 | 天然气投资 (tiānránqì tóuzī) – Đầu tư vào khí thiên nhiên |
3064 | 油气风险管理 (yóuqì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trong ngành dầu khí |
3065 | 气体能源 (qìtǐ néngyuán) – Năng lượng khí |
3066 | 石油工业 (shíyóu gōngyè) – Ngành công nghiệp dầu |
3067 | 油气设施 (yóuqì shèshī) – Cơ sở hạ tầng dầu khí |
3068 | 气体分配 (qìtǐ fēnpèi) – Phân phối khí |
3069 | 石油市场价格 (shíyóu shìchǎng jiàgé) – Giá cả thị trường dầu |
3070 | 气体开发项目 (qìtǐ kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển khí |
3071 | 石油产品 (shíyóu chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu |
3072 | 油气生产成本 (yóuqì shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu khí |
3073 | 气体源泉 (qìtǐ yuánquán) – Nguồn khí |
3074 | 天然气项目投资 (tiānránqì xiàngmù tóuzī) – Đầu tư vào dự án khí thiên nhiên |
3075 | 天然气能效 (tiānránqì néngxiào) – Hiệu quả năng lượng khí thiên nhiên |
3076 | 气体消费 (qìtǐ xiāofèi) – Tiêu thụ khí |
3077 | 天然气设施建设 (tiānránqì shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở khí thiên nhiên |
3078 | 油气投资回报率 (yóuqì tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
3079 | 气体净化系统 (qìtǐ jìnghuà xìtǒng) – Hệ thống tinh chế khí |
3080 | 石油回收技术 (shíyóu huíshōu jìshù) – Công nghệ thu hồi dầu |
3081 | 气体投资分析 (qìtǐ tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư khí |
3082 | 油气探明 (yóuqì tànmíng) – Khám phá dầu khí |
3083 | 气体净化设备 (qìtǐ jìnghuà shèbèi) – Thiết bị tinh chế khí |
3084 | 天然气合约 (tiānránqì héyuē) – Hợp đồng khí thiên nhiên |
3085 | 气体生产能力 (qìtǐ shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất khí |
3086 | 石油探测方法 (shíyóu tàncè fāngfǎ) – Phương pháp thăm dò dầu |
3087 | 油气技术创新 (yóuqì jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ dầu khí |
3088 | 油气市场监测 (yóuqì shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường dầu khí |
3089 | 油气市场风险 (yóuqì shìchǎng fēngxiǎn) – Rủi ro thị trường dầu khí |
3090 | 石油开采效率 (shíyóu kāicǎi xiàolǜ) – Hiệu quả khai thác dầu |
3091 | 气体管网 (qìtǐ guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống khí |
3092 | 石油产量 (shíyóu chǎnliàng) – Sản lượng dầu |
3093 | 天然气市场调研 (tiānránqì shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường khí thiên nhiên |
3094 | 石油经济 (shíyóu jīngjì) – Kinh tế dầu |
3095 | 气体环境监测 (qìtǐ huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường khí |
3096 | 油气开发成本 (yóuqì kāifā chéngběn) – Chi phí phát triển dầu khí |
3097 | 气体利用技术 (qìtǐ lìyòng jìshù) – Công nghệ sử dụng khí |
3098 | 气体分销商 (qìtǐ fēnxiāo shāng) – Nhà phân phối khí |
3099 | 石油进口 (shíyóu jìnkǒu) – Nhập khẩu dầu |
3100 | 石油炼制 (shíyóu liànzhì) – Chưng cất dầu |
3101 | 油气开采作业 (yóuqì kāicǎi zuòyè) – Hoạt động khai thác dầu khí |
3102 | 气体检测仪 (qìtǐ jiǎncè yí) – Thiết bị phát hiện khí |
3103 | 油气投资项目 (yóuqì tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư dầu khí |
3104 | 气体清洁技术 (qìtǐ qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch cho khí |
3105 | 天然气资源整合 (tiānránqì zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên khí thiên nhiên |
3106 | 天然气合同 (tiānránqì hétóng) – Hợp đồng khí thiên nhiên |
3107 | 天然气系统 (tiānránqì xìtǒng) – Hệ thống khí thiên nhiên |
3108 | 天然气工程 (tiānránqì gōngchéng) – Kỹ thuật khí thiên nhiên |
3109 | 石油井 (shíyóu jǐng) – Giếng dầu |
3110 | 气体利用效率 (qìtǐ lìyòng xiàolǜ) – Hiệu quả sử dụng khí |
3111 | 天然气运输协议 (tiānránqì yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển khí thiên nhiên |
3112 | 油气环境保护 (yóuqì huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường dầu khí |
3113 | 石油市场报告 (shíyóu shìchǎng bàogào) – Báo cáo thị trường dầu |
3114 | 天然气市场监测 (tiānránqì shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường khí thiên nhiên |
3115 | 油气价格分析 (yóuqì jiàgé fēnxī) – Phân tích giá dầu khí |
3116 | 气体安全生产 (qìtǐ ānquán shēngchǎn) – Sản xuất an toàn khí |
3117 | 天然气管道工程 (tiānránqì guǎndào gōngchéng) – Dự án đường ống khí thiên nhiên |
3118 | 气体传输网络 (qìtǐ chuánshū wǎngluò) – Mạng lưới truyền tải khí |
3119 | 气体消耗 (qìtǐ xiāohào) – Tiêu thụ khí |
3120 | 石油合同管理 (shíyóu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng dầu |
3121 | 气体输送技术 (qìtǐ shūsòng jìshù) – Công nghệ vận chuyển khí |
3122 | 天然气提纯 (tiānránqì tíchún) – Tinh chế khí thiên nhiên |
3123 | 油气环境评估 (yóuqì huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường dầu khí |
3124 | 石油运输协议 (shíyóu yùnshū xiéyì) – Thỏa thuận vận chuyển dầu |
3125 | 天然气流量控制 (tiānránqì liúliàng kòngzhì) – Kiểm soát lưu lượng khí thiên nhiên |
3126 | 气体市场需求 (qìtǐ shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường khí |
3127 | 油气储运 (yóuqì chǔyùn) – Dự trữ và vận chuyển dầu khí |
3128 | 天然气清洁能源 (tiānránqì qīngjié néngyuán) – Năng lượng sạch khí thiên nhiên |
3129 | 气体消耗分析 (qìtǐ xiāohào fēnxī) – Phân tích tiêu thụ khí |
3130 | 石油市场竞争力 (shíyóu shìchǎng jìngzhēnglì) – Khả năng cạnh tranh thị trường dầu |
3131 | 气体安全防护 (qìtǐ ānquán fánghù) – Phòng ngừa an toàn khí |
3132 | 石油炼油厂 (shíyóu liànyóu chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
3133 | 油气合同履行 (yóuqì hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng dầu khí |
3134 | 石油资源分布 (shíyóu zīyuán fēnbù) – Phân bố tài nguyên dầu |
3135 | 天然气经济 (tiānránqì jīngjì) – Kinh tế khí thiên nhiên |
3136 | 天然气田开发 (tiānránqì tián kāifā) – Phát triển mỏ khí thiên nhiên |
3137 | 气体气候变化 (qìtǐ qìhòu biànhuà) – Biến đổi khí hậu do khí thải |
3138 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchú shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu |
3139 | 天然气终端用户 (tiānránqì zhōngduān yònghù) – Người dùng cuối khí thiên nhiên |
3140 | 石油和天然气 (shíyóu hé tiānránqì) – Dầu và khí thiên nhiên |
3141 | 油气安全评估报告 (yóuqì ānquán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá an toàn dầu khí |
3142 | 气体计量仪表 (qìtǐ jìliàng yíbiǎo) – Thiết bị đo lường khí |
3143 | 天然气政策法规 (tiānránqì zhèngcè fǎguī) – Quy định và chính sách khí thiên nhiên |
3144 | 油气开发投资 (yóuqì kāifā tóuzī) – Đầu tư vào phát triển dầu khí |
3145 | 天然气市场参与者 (tiānránqì shìchǎng cānyù zhě) – Người tham gia thị trường khí thiên nhiên |
3146 | 气体应用技术 (qìtǐ yìngyòng jìshù) – Công nghệ ứng dụng khí |
3147 | 石油和天然气政策 (shíyóu hé tiānránqì zhèngcè) – Chính sách dầu và khí thiên nhiên |
3148 | 气体压力监控 (qìtǐ yālì jiānkòng) – Giám sát áp lực khí |
3149 | 气体存储技术 (qìtǐ chúcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí |
3150 | 油气资源管理计划 (yóuqì zīyuán guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài nguyên dầu khí |
3151 | 气体检测和分析 (qìtǐ jiǎncè hé fēnxī) – Kiểm tra và phân tích khí |
3152 | 气体基础设施建设 (qìtǐ jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng khí |
3153 | 天然气消耗预测 (tiānránqì xiāohào yùcè) – Dự đoán tiêu thụ khí thiên nhiên |
3154 | 气体应急处理 (qìtǐ yìngjí chǔlǐ) – Xử lý khẩn cấp khí |
3155 | 石油与环境保护 (shíyóu yǔ huánjìng bǎohù) – Dầu và bảo vệ môi trường |
3156 | 气体储备管理 (qìtǐ chúcún guǎnlǐ) – Quản lý dự trữ khí |
3157 | 石油产业国际合作 (shíyóu chǎnyè guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế ngành dầu |
3158 | 天然气交易所 (tiānránqì jiāoyìsuǒ) – Sở giao dịch khí thiên nhiên |
3159 | 油气分离技术 (yóuqì fēnlái jìshù) – Công nghệ tách dầu khí |
3160 | 气体加压系统 (qìtǐ jiāyā xìtǒng) – Hệ thống nén khí |
3161 | 天然气开采设备 (tiānránqì kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác khí thiên nhiên |
3162 | 天然气探测器 (tiānránqì tàncèqì) – Thiết bị phát hiện khí thiên nhiên |
3163 | 油气储量报告 (yóuqì chúcún bàogào) – Báo cáo dự trữ dầu khí |
3164 | 石油市场准入 (shíyóu shìchǎng zhǔnrù) – Quy định gia nhập thị trường dầu |
3165 | 石油探测技术 (shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu |
3166 | 油气资源开发策略 (yóuqì zīyuán kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển tài nguyên dầu khí |
3167 | 石油及 khí khí (shíyóu jí qì qì) – Dầu và khí |
3168 | 天然气转化技术 (tiānránqì zhuǎnhuà jìshù) – Công nghệ chuyển đổi khí thiên nhiên |
3169 | 油气勘探与开发 (yóuqì kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu khí |
3170 | 天然气资产评估 (tiānránqì zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản khí thiên nhiên |
3171 | 油气生产优化 (yóuqì shēngchǎn yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất dầu khí |
3172 | 石油政策法规 (shíyóu zhèngcè fǎguī) – Quy định pháp luật về dầu |
3173 | 天然气利用研究 (tiānránqì lìyòng yánjiū) – Nghiên cứu sử dụng khí thiên nhiên |
3174 | 油气行业标准化 (yóuqì hángyè biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa ngành dầu khí |
3175 | 石油及 khí tiêu thụ分析 (shíyóu jí qì xiāohào fēnxī) – Phân tích tiêu thụ dầu và khí |
3176 | 天然气贸易发展 (tiānránqì màoyì fāzhǎn) – Phát triển thương mại khí thiên nhiên |
3177 | 气体运输安全管理 (qìtǐ yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn vận chuyển khí |
3178 | 石油市场开发策略 (shíyóu shìchǎng kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường dầu |
3179 | 油气设施维护 (yóuqì shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở dầu khí |
3180 | 石油炼制过程 (shíyóu liànzhì guòchéng) – Quy trình tinh chế dầu |
3181 | 油气回收技术 (yóuqì huíshōu jìshù) – Công nghệ thu hồi dầu khí |
3182 | 气体循环利用 (qìtǐ xúnhuán lìyòng) – Tái sử dụng khí tuần hoàn |
3183 | 石油质量控制 (shíyóu zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng dầu |
3184 | 油气生产管理 (yóuqì shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất dầu khí |
3185 | 气体输送效率 (qìtǐ shūsòng xiàolǜ) – Hiệu quả vận chuyển khí |
3186 | 石油战略合作 (shíyóu zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược dầu |
3187 | 天然气政策法规 (tiānránqì zhèngcè fǎguī) – Quy định pháp luật về khí thiên nhiên |
3188 | 气体转化设施 (qìtǐ zhuǎnhuà shèshī) – Cơ sở chuyển đổi khí |
3189 | 石油炼制技术 (shíyóu liànzhì jìshù) – Công nghệ tinh chế dầu |
3190 | 油气政策研究 (yóuqì zhèngcè yánjiū) – Nghiên cứu chính sách dầu khí |
3191 | 气体排放监测 (qìtǐ páifàng jiāncè) – Giám sát phát thải khí |
3192 | 石油消费 (shíyóu xiāofèi) – Tiêu thụ dầu |
3193 | 天然气管网系统 (tiānránqì guǎnwǎng xìtǒng) – Hệ thống mạng lưới khí thiên nhiên |
3194 | 气体液化 (qìtǐ yèhuà) – Hoá lỏng khí |
3195 | 天然气投资 (tiānránqì tóuzī) – Đầu tư khí thiên nhiên |
3196 | 油气合作项目 (yóuqì hézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác dầu khí |
3197 | 油气安全生产 (yóuqì ānquán shēngchǎn) – Sản xuất an toàn trong ngành dầu khí |
3198 | 气体环境影响评估 (qìtǐ huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường khí |
3199 | 石油库存管理 (shíyóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho dầu |
3200 | 油气输送安全 (yóuqì shūsòng ānquán) – An toàn vận chuyển dầu khí |
3201 | 天然气合作协议 (tiānránqì hézuò xiéyì) – Hiệp định hợp tác khí thiên nhiên |
3202 | 天然气生产能力 (tiānránqì shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất khí thiên nhiên |
3203 | 石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Chế biến dầu |
3204 | 天然气输送 (tiānránqì shūsòng) – Vận chuyển khí thiên nhiên |
3205 | 石油管道运输 (shíyóu guǎndào yùnshū) – Vận chuyển bằng đường ống dầu |
3206 | 油气工程师 (yóuqì gōngchéngshī) – Kỹ sư dầu khí |
3207 | 石油采集 (shíyóu cǎijí) – Thu thập dầu |
3208 | 石油合同 (shíyóu hétóng) – Hợp đồng dầu |
3209 | 油气运输成本 (yóuqì yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển dầu khí |
3210 | 气体温度监测 (qìtǐ wēndù jiāncè) – Giám sát nhiệt độ khí |
3211 | 天然气发掘 (tiānránqì fājué) – Khai thác khí thiên nhiên |
3212 | 天然气压力 (tiānránqì yālì) – Áp suất khí thiên nhiên |
3213 | 气体排放 (qìtǐ páifàng) – Phát thải khí |
3214 | 石油分离设备 (shíyóu fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách dầu |
3215 | 天然气管道施工 (tiānránqì guǎndào shīgōng) – Thi công đường ống khí thiên nhiên |
3216 | 气体供应 (qìtǐ gōngyìng) – Cung cấp khí |
3217 | 油气成品 (yóuqì chéngpǐn) – Sản phẩm dầu khí |
3218 | 气体抽取 (qìtǐ chōuqǔ) – Rút khí |
3219 | 天然气运输系统 (tiānránqì yùnshū xìtǒng) – Hệ thống vận chuyển khí thiên nhiên |
3220 | 油气质量标准 (yóuqì zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng dầu khí |
3221 | 石油资源勘探 (shíyóu zīyuán kāntàn) – Khảo sát tài nguyên dầu |
3222 | 天然气开发公司 (tiānránqì kāifā gōngsī) – Công ty phát triển khí thiên nhiên |
3223 | 油气输送管理 (yóuqì shūsòng guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển dầu khí |
3224 | 天然气风险评估 (tiānránqì fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro khí thiên nhiên |
3225 | 天然气发现 (tiānránqì fāxiàn) – Phát hiện khí thiên nhiên |
3226 | 石油勘探设备 (shíyóu kāntàn shèbèi) – Thiết bị khảo sát dầu |
3227 | 天然气抽采 (tiānránqì chōucǎi) – Rút khí thiên nhiên |
3228 | 气体品质 (qìtǐ pǐnzhì) – Chất lượng khí |
3229 | 油气勘探合同 (yóuqì kāntàn hétóng) – Hợp đồng khảo sát dầu khí |
3230 | 天然气开发效率 (tiānránqì kāifā xiàolǜ) – Hiệu suất phát triển khí thiên nhiên |
3231 | 天然气项目管理 (tiānránqì xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án khí thiên nhiên |
3232 | 气体采集技术 (qìtǐ cǎijí jìshù) – Công nghệ thu thập khí |
3233 | 油气销售 (yóuqì xiāoshòu) – Bán hàng dầu khí |
3234 | 天然气投资分析 (tiānránqì tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư khí thiên nhiên |
3235 | 气体污染 (qìtǐ wūrǎn) – Ô nhiễm khí |
3236 | 油气产品 (yóuqì chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu khí |
3237 | 石油采购 (shíyóu cǎigòu) – Mua sắm dầu |
3238 | 油气勘探技术 (yóuqì kāntàn jìshù) – Công nghệ khảo sát dầu khí |
3239 | 天然气利用 (tiānránqì lìyòng) – Sử dụng khí thiên nhiên |
3240 | 油气研究 (yóuqì yánjiū) – Nghiên cứu dầu khí |
3241 | 石油增产 (shíyóu zēngchǎn) – Tăng sản lượng dầu |
3242 | 天然气净化 (tiānránqì jìnghuà) – Lọc khí thiên nhiên |
3243 | 气体供应预测 (qìtǐ gōngyìng yùcè) – Dự đoán cung cấp khí |
3244 | 石油环境影响 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường của dầu |
3245 | 天然气输送管道 (tiānránqì shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí thiên nhiên |
3246 | 油气勘探公司 (yóuqì kāntàn gōngsī) – Công ty khảo sát dầu khí |
3247 | 天然气计量设备 (tiānránqì jìliàng shèbèi) – Thiết bị đo lường khí thiên nhiên |
3248 | 油气设施维护 (yóuqì shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở vật chất dầu khí |
3249 | 油气国际市场 (yóuqì guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế dầu khí |
3250 | 油气行业动态 (yóuqì hángyè dòngtài) – Xu hướng ngành dầu khí |
3251 | 气体加工 (qìtǐ jiāgōng) – Chế biến khí |
3252 | 石油研究机构 (shíyóu yánjiū jīgòu) – Cơ quan nghiên cứu dầu |
3253 | 天然气供应保障体系 (tiānránqì gōngyìng bǎozhàng tǐxì) – Hệ thống đảm bảo cung cấp khí thiên nhiên |
3254 | 油气产品质量 (yóuqì chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm dầu khí |
3255 | 气体泄漏应急 (qìtǐ xièlòu yìngjí) – Ứng phó rò rỉ khí |
3256 | 石油行业风险 (shíyóu hángyè fēngxiǎn) – Rủi ro ngành dầu |
3257 | 天然气市场机制 (tiānránqì shìchǎng jīzhì) – Cơ chế thị trường khí thiên nhiên |
3258 | 石油勘探 (shíyóu kāntàn) – Khảo sát dầu |
3259 | 天然气产业 (tiānránqì chǎnyè) – Ngành công nghiệp khí thiên nhiên |
3260 | 石油气 (shíyóuqì) – Khí dầu |
3261 | 天然气资源 (tiānránqì zīyuán) – Tài nguyên khí thiên nhiên |
3262 | 天然气输送管 (tiānránqì shūsòng guǎn) – Ống dẫn khí thiên nhiên |
3263 | 油气技术 (yóuqì jìshù) – Công nghệ dầu khí |
3264 | 气体分析 (qìtǐ fēnxī) – Phân tích khí |
3265 | 天然气市场准入 (tiānránqì shìchǎng zhǔnrù) – Quy định gia nhập thị trường khí thiên nhiên |
3266 | 石油成本 (shíyóu chéngběn) – Chi phí dầu |
3267 | 石油及天然气 (shíyóu jí tiānránqì) – Dầu và khí thiên nhiên |
3268 | 油气法律法规 (yóuqì fǎlǜ fǎguī) – Luật và quy định về dầu khí |
3269 | 气体燃烧 (qìtǐ ránshāo) – Đốt khí |
3270 | 天然气清洁利用 (tiānránqì qīngjié lìyòng) – Sử dụng sạch khí thiên nhiên |
3271 | 油气投资 (yóuqì tóuzī) – Đầu tư dầu khí |
3272 | 天然气采购 (tiānránqì cǎigòu) – Mua sắm khí thiên nhiên |
3273 | 气体风险评估 (qìtǐ fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro khí |
3274 | 石油化工 (shíyóu huàgōng) – Công nghiệp hóa dầu |
3275 | 油气供应保障 (yóuqì gōngyìng bǎozhàng) – Đảm bảo cung cấp dầu khí |
3276 | 石油开发策略 (shíyóu kāifā cèlüè) – Chiến lược phát triển dầu |
3277 | 油气清洁技术 (yóuqì qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch trong ngành dầu khí |
3278 | 油气领域 (yóuqì lǐngyù) – Lĩnh vực dầu khí |
3279 | 油气技术研发 (yóuqì jìshù yánfā) – Nghiên cứu và phát triển công nghệ dầu khí |
3280 | 天然气气候影响 (tiānránqì qìhòu yǐngxiǎng) – Tác động khí hậu của khí thiên nhiên |
3281 | 气体法规 (qìtǐ fǎguī) – Quy định về khí |
3282 | 石油勘探技术 (shíyóu kāntàn jìshù) – Công nghệ khảo sát dầu |
3283 | 石油市场调查 (shíyóu shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường dầu |
3284 | 油气可持续发展 (yóuqì kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững ngành dầu khí |
3285 | 气体经济效益 (qìtǐ jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế khí |
3286 | 石油替代能源 (shíyóu tìdài néngyuán) – Năng lượng thay thế dầu |
3287 | 油气行业合作 (yóuqì hángyè hézuò) – Hợp tác trong ngành dầu khí |
3288 | 气体供应保障措施 (qìtǐ gōngyìng bǎozhàng cuòshī) – Biện pháp đảm bảo cung cấp khí |
3289 | 油气经济分析 (yóuqì jīngjì fēnxī) – Phân tích kinh tế dầu khí |
3290 | 气体国际贸易 (qìtǐ guójì màoyì) – Thương mại khí quốc tế |
3291 | 天然气净化技术 (tiānránqì jìnghuà jìshù) – Công nghệ lọc khí thiên nhiên |
3292 | 油气价格预测模型 (yóuqì jiàgé yùcè móxíng) – Mô hình dự đoán giá dầu khí |
3293 | 气体储存 (qìtǐ chúcún) – Lưu trữ khí |
3294 | 石油贸易协议 (shíyóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại dầu |
3295 | 油气成分分析 (yóuqì chéngfèn fēnxī) – Phân tích thành phần dầu khí |
3296 | 石油资产评估 (shíyóu zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản dầu |
3297 | 天然气行业监管 (tiānránqì hángyè jiānguǎn) – Giám sát ngành khí thiên nhiên |
3298 | 气体转化技术 (qìtǐ zhuǎnhuà jìshù) – Công nghệ chuyển đổi khí |
3299 | 石油勘探计划 (shíyóu kāntàn jìhuà) – Kế hoạch khảo sát dầu |
3300 | 气体运输优化 (qìtǐ yùnshū yōuhuà) – Tối ưu hóa vận chuyển khí |
3301 | 天然气市场竞争 (tiānránqì shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường khí thiên nhiên |
3302 | 气体商业化 (qìtǐ shāngyè huà) – Thương mại hóa khí |
3303 | 油气上下游产业 (yóuqì shàngxiàyóu chǎnyè) – Ngành công nghiệp dầu khí thượng hạ |
3304 | 气体管道检测 (qìtǐ guǎndào jiǎncè) – Kiểm tra đường ống khí |
3305 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Chế biến tinh dầu |
3306 | 油气价格形成机制 (yóuqì jiàgé xíngchéng jīzhì) – Cơ chế hình thành giá dầu khí |
3307 | 石油安全储备 (shíyóu ānquán chǔbèi) – Dự trữ an toàn dầu |
3308 | 石油外贸 (shíyóu wàimào) – Thương mại dầu quốc tế |
3309 | 气体与石油兼容性 (qìtǐ yǔ shíyóu jiānróng xìng) – Tính tương thích giữa khí và dầu |
3310 | 天然气贸易协议 (tiānránqì màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại khí thiên nhiên |
3311 | 油气企业整合 (yóuqì qǐyè zhěnghé) – Sáp nhập doanh nghiệp dầu khí |
3312 | 油气资源探测 (yóuqì zīyuán tàncè) – Phát hiện tài nguyên dầu khí |
3313 | 气体化工 (qìtǐ huàgōng) – Hóa dầu khí |
3314 | 油气探矿权 (yóuqì tànkuàng quán) – Quyền thăm dò dầu khí |
3315 | 气体品质控制 (qìtǐ pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng khí |
3316 | 油气商业模式 (yóuqì shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh dầu khí |
3317 | 石油需求分析 (shíyóu xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu dầu |
3318 | 气体销售渠道 (qìtǐ xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng khí |
3319 | 石油技术创新 (shíyóu jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ dầu |
3320 | 天然气合作开发 (tiānránqì hézuò kāifā) – Hợp tác phát triển khí thiên nhiên |
3321 | 气体电力生产 (qìtǐ diànlì shēngchǎn) – Sản xuất điện từ khí |
3322 | 天然气提炼 (tiānránqì tíliàn) – Tinh luyện khí thiên nhiên |
3323 | 天然气发电厂 (tiānránqì fādiàn chǎng) – Nhà máy phát điện khí thiên nhiên |
3324 | 石油污染治理 (shíyóu wūrǎn zhìlǐ) – Kiểm soát ô nhiễm dầu |
3325 | 天然气需求增长 (tiānránqì xūqiú zēngzhǎng) – Tăng trưởng nhu cầu khí thiên nhiên |
3326 | 石油储量 (shíyóu chǔliàng) – Trữ lượng dầu |
3327 | 气体净化设备 (qìtǐ jìnghuà shèbèi) – Thiết bị làm sạch khí |
3328 | 天然气价格指数 (tiānránqì jiàgé zhǐshù) – Chỉ số giá khí thiên nhiên |
3329 | 石油运输方式 (shíyóu yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển dầu |
3330 | 气体能源转换 (qìtǐ néngyuán zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi năng lượng khí |
3331 | 油气环境保护 (yóuqì huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường trong ngành dầu khí |
3332 | 天然气出口量 (tiānránqì chūkǒu liàng) – Lượng xuất khẩu khí thiên nhiên |
3333 | 天然气销售合同 (tiānránqì xiāoshòu hétóng) – Hợp đồng bán khí thiên nhiên |
3334 | 石油与天然气价格 (shíyóu yǔ tiānránqì jiàgé) – Giá dầu và khí thiên nhiên |
3335 | 油气运输安全性 (yóuqì yùnshū ānquán xìng) – An toàn trong vận chuyển dầu khí |
3336 | 油田开发方案 (yóutián kāifā fāng’àn) – Phương án phát triển mỏ dầu |
3337 | 气体压力控制 (qìtǐ yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất khí |
3338 | 油气投资评估 (yóuqì tóuzī pínggū) – Đánh giá đầu tư dầu khí |
3339 | 天然气储存罐 (tiānránqì chúcún guàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
3340 | 气体燃烧过程 (qìtǐ ránshāo guòchéng) – Quá trình đốt khí |
3341 | 油气井控制系统 (yóuqì jǐng kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát giếng dầu khí |
3342 | 气体供应稳定性 (qìtǐ gōngyìng wěndìng xìng) – Tính ổn định của nguồn cung khí |
3343 | 石油炼化工艺 (shíyóu liànhuà gōngyì) – Quy trình lọc dầu |
3344 | 天然气终端市场 (tiānránqì zhōngduān shìchǎng) – Thị trường tiêu thụ cuối khí thiên nhiên |
3345 | 石油产出量 (shíyóu chǎnchū liàng) – Sản lượng dầu |
3346 | 油气开发风险 (yóuqì kāifā fēngxiǎn) – Rủi ro phát triển dầu khí |
3347 | 天然气输送设备 (tiānránqì shūsòng shèbèi) – Thiết bị vận chuyển khí thiên nhiên |
3348 | 石油行业监管 (shíyóu hángyè jiānguǎn) – Giám sát ngành dầu khí |
3349 | 气体工程设计 (qìtǐ gōngchéng shèjì) – Thiết kế công trình khí |
3350 | 石油储备计划 (shíyóu chǔbèi jìhuà) – Kế hoạch dự trữ dầu |
3351 | 气体压缩站 (qìtǐ yāsuō zhàn) – Trạm nén khí |
3352 | 油气勘探许可证 (yóuqì kāntàn xǔkě zhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí |
3353 | 天然气储存系统 (tiānránqì chúcún xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ khí thiên nhiên |
3354 | 石油产能管理 (shíyóu chǎnnéng guǎnlǐ) – Quản lý năng lực sản xuất dầu |
3355 | 气体调节阀 (qìtǐ tiáojié fá) – Van điều chỉnh khí |
3356 | 油气运输管网 (yóuqì yùnshū guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống vận chuyển dầu khí |
3357 | 油气投资回报 (yóuqì tóuzī huíbào) – Lợi tức đầu tư dầu khí |
3358 | 天然气开采许可证 (tiānránqì kāicǎi xǔkě zhèng) – Giấy phép khai thác khí thiên nhiên |
3359 | 石油管道安装 (shíyóu guǎndào ānzhuāng) – Lắp đặt đường ống dầu |
3360 | 气体净化过程 (qìtǐ jìnghuà guòchéng) – Quy trình làm sạch khí |
3361 | 油气资源勘查 (yóuqì zīyuán kānchá) – Khảo sát tài nguyên dầu khí |
3362 | 天然气出口协议 (tiānránqì chūkǒu xiéyì) – Thỏa thuận xuất khẩu khí thiên nhiên |
3363 | 气体存储罐 (qìtǐ cúnchú guàn) – Bồn chứa khí |
3364 | 石油工业设备 (shíyóu gōngyè shèbèi) – Thiết bị công nghiệp dầu |
3365 | 气体燃烧系统 (qìtǐ ránshāo xìtǒng) – Hệ thống đốt khí |
3366 | 油气储备分析 (yóuqì chǔbèi fēnxī) – Phân tích trữ lượng dầu khí |
3367 | 油井测试 (yóujǐng cèshì) – Kiểm tra giếng dầu |
3368 | 天然气发电厂 (tiānránqì fādiàn chǎng) – Nhà máy điện khí thiên nhiên |
3369 | 石油输出国家组织 (shíyóu shūchū guójiā zǔzhī) – Tổ chức các nước xuất khẩu dầu (OPEC) |
3370 | 气体压力计 (qìtǐ yālì jì) – Đồng hồ đo áp suất khí |
3371 | 油气井稳定性 (yóuqì jǐng wěndìng xìng) – Tính ổn định của giếng dầu khí |
3372 | 天然气交易所 (tiānránqì jiāoyì suǒ) – Sàn giao dịch khí thiên nhiên |
3373 | 石油污染处理 (shíyóu wūrǎn chǔlǐ) – Xử lý ô nhiễm dầu |
3374 | 气体压缩设备 (qìtǐ yāsuō shèbèi) – Thiết bị nén khí |
3375 | 油气储藏量 (yóuqì chúcáng liàng) – Trữ lượng dầu khí |
3376 | 天然气锅炉 (tiānránqì guōlú) – Nồi hơi khí thiên nhiên |
3377 | 石油勘探许可证 (shíyóu kāntàn xǔkě zhèng) – Giấy phép thăm dò dầu |
3378 | 油气管道施工 (yóuqì guǎndào shīgōng) – Thi công đường ống dầu khí |
3379 | 石油钻探设备 (shíyóu zuāntàn shèbèi) – Thiết bị khoan dầu |
3380 | 气体提纯工艺 (qìtǐ tíchún gōngyì) – Quy trình tinh lọc khí |
3381 | 油气勘探团队 (yóuqì kāntàn tuánduì) – Đội ngũ thăm dò dầu khí |
3382 | 石油储油罐 (shíyóu chú yóuguàn) – Bể chứa dầu |
3383 | 气体输送管道 (qìtǐ shūsòng guǎndào) – Đường ống dẫn khí |
3384 | 油气开发 (yóuqì kāifā) – Khai thác dầu khí |
3385 | 天然气液化工厂 (tiānránqì yèhuà gōngchǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí thiên nhiên |
3386 | 石油管道运输 (shíyóu guǎndào yùnshū) – Vận chuyển dầu bằng đường ống |
3387 | 油田操作员 (yóutián cāozuò yuán) – Nhân viên vận hành mỏ dầu |
3388 | 天然气燃烧控制 (tiānránqì ránshāo kòngzhì) – Kiểm soát quá trình đốt cháy khí thiên nhiên |
3389 | 气体混合装置 (qìtǐ hùnhé zhuāngzhì) – Thiết bị trộn khí |
3390 | 油气区块 (yóuqì qūkuài) – Khu vực khai thác dầu khí |
3391 | 天然气发电设备 (tiānránqì fādiàn shèbèi) – Thiết bị phát điện từ khí thiên nhiên |
3392 | 石油化学品 (shíyóu huàxuépǐn) – Hóa chất dầu khí |
3393 | 气体密封阀 (qìtǐ mìfēng fá) – Van kín khí |
3394 | 天然气运输船 (tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu chở khí thiên nhiên |
3395 | 石油钻井平台 (shíyóu zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu |
3396 | 气体测量仪 (qìtǐ cèliáng yí) – Thiết bị đo khí |
3397 | 天然气发电站 (tiānránqì fādiàn zhàn) – Trạm phát điện khí thiên nhiên |
3398 | 气体检测仪器 (qìtǐ jiǎncè yíqì) – Dụng cụ kiểm tra khí |
3399 | 油气承包商 (yóuqì chéngbāo shāng) – Nhà thầu dầu khí |
3400 | 天然气液化站 (tiānránqì yèhuà zhàn) – Trạm hóa lỏng khí thiên nhiên |
3401 | 气体干燥设备 (qìtǐ gānzào shèbèi) – Thiết bị sấy khô khí |
3402 | 石油钻井 (shíyóu zuànjǐng) – Khoan giếng dầu |
3403 | 气体安全阀 (qìtǐ ānquán fá) – Van an toàn khí |
3404 | 油气回收装置 (yóuqì huíshōu zhuāngzhì) – Thiết bị thu hồi dầu khí |
3405 | 天然气管网 (tiānránqì guǎnwǎng) – Mạng lưới đường ống khí thiên nhiên |
3406 | 石油防火系统 (shíyóu fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống chống cháy dầu |
3407 | 气体运输容器 (qìtǐ yùnshū róngqì) – Bình chứa khí để vận chuyển |
3408 | 油气生产平台 (yóuqì shēngchǎn píngtái) – Giàn sản xuất dầu khí |
3409 | 天然气加热器 (tiānránqì jiārè qì) – Thiết bị gia nhiệt khí thiên nhiên |
3410 | 气体泄压装置 (qìtǐ xièyā zhuāngzhì) – Thiết bị xả áp suất khí |
3411 | 天然气冷却系统 (tiānránqì lěngquè xìtǒng) – Hệ thống làm mát khí thiên nhiên |
3412 | 石油风险评估 (shíyóu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro dầu khí |
3413 | 气体过滤器 (qìtǐ guòlǜ qì) – Bộ lọc khí |
3414 | 天然气能效 (tiānránqì néngxiào) – Hiệu suất năng lượng khí thiên nhiên |
3415 | 气体分离器 (qìtǐ fēnlí qì) – Thiết bị tách khí |
3416 | 油气计量 (yóuqì jìliáng) – Đo lường dầu khí |
3417 | 天然气发电机组 (tiānránqì fādiàn jīzǔ) – Tổ máy phát điện khí thiên nhiên |
3418 | 气体泄漏保护 (qìtǐ xièlòu bǎohù) – Bảo vệ chống rò rỉ khí |
3419 | 油气工程预算 (yóuqì gōngchéng yùsuàn) – Dự toán công trình dầu khí |
3420 | 油气处理装置 (yóuqì chǔlǐ zhuāngzhì) – Thiết bị xử lý dầu khí |
3421 | 天然气贮藏库 (tiānránqì zhùcáng kù) – Kho chứa khí thiên nhiên |
3422 | 石油勘测仪器 (shíyóu kāncè yíqì) – Thiết bị khảo sát dầu |
3423 | 油气井井口 (yóuqì jǐng jǐngkǒu) – Đầu giếng dầu khí |
3424 | 天然气脱水装置 (tiānránqì tuōshuǐ zhuāngzhì) – Thiết bị khử nước khí thiên nhiên |
3425 | 石油平台建设 (shíyóu píngtái jiànshè) – Xây dựng giàn khoan dầu |
3426 | 天然气充气站 (tiānránqì chōngqì zhàn) – Trạm nạp khí thiên nhiên |
3427 | 气体探测器 (qìtǐ tàncè qì) – Máy dò khí |
3428 | 油气管道腐蚀 (yóuqì guǎndào fǔshí) – Sự ăn mòn đường ống dầu khí |
3429 | 天然气压力控制 (tiānránqì yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất khí thiên nhiên |
3430 | 石油钻井液 (shíyóu zuànjǐng yè) – Dung dịch khoan dầu |
3431 | 油气污染治理 (yóuqì wūrǎn zhìlǐ) – Xử lý ô nhiễm dầu khí |
3432 | 天然气调压站 (tiānránqì tiáoyā zhàn) – Trạm điều áp khí thiên nhiên |
3433 | 石油产业链 (shíyóu chǎnyè liàn) – Chuỗi cung ứng dầu |
3434 | 油气检测系统 (yóuqì jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống kiểm tra dầu khí |
3435 | 石油库存管理 (shíyóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu |
3436 | 气体样品分析 (qìtǐ yàngpǐn fēnxī) – Phân tích mẫu khí |
3437 | 天然气计量仪 (tiānránqì jìliáng yí) – Thiết bị đo lường khí thiên nhiên |
3438 | 气体增压泵 (qìtǐ zēngyā bèng) – Bơm tăng áp khí |
3439 | 油气精炼 (yóuqì jīngliàn) – Tinh chế dầu khí |
3440 | 天然气流量计 (tiānránqì liúliàng jì) – Đồng hồ đo lưu lượng khí thiên nhiên |
3441 | 石油泄漏检测 (shíyóu xièlòu jiǎncè) – Kiểm tra rò rỉ dầu |
3442 | 气体管道维修 (qìtǐ guǎndào wéixiū) – Sửa chữa đường ống khí |
3443 | 石油运输管道 (shíyóu yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển dầu |
3444 | 气体压缩储存 (qìtǐ yāsuō chúcún) – Nén và lưu trữ khí |
3445 | 油气提炼厂 (yóuqì tíliàn chǎng) – Nhà máy tinh luyện dầu khí |
3446 | 天然气加压站 (tiānránqì jiāyā zhàn) – Trạm nén khí thiên nhiên |
3447 | 气体泄漏报警 (qìtǐ xièlòu bǎojǐng) – Báo động rò rỉ khí |
3448 | 天然气供暖系统 (tiānránqì gōngnuǎn xìtǒng) – Hệ thống sưởi ấm bằng khí thiên nhiên |
3449 | 石油产能分析 (shíyóu chánnéng fēnxī) – Phân tích năng lực sản xuất dầu |
3450 | 油气设施维护 (yóuqì shèshī wéihù) – Bảo dưỡng thiết bị dầu khí |
3451 | 天然气采集系统 (tiānránqì cǎijí xìtǒng) – Hệ thống thu gom khí thiên nhiên |
3452 | 石油化学分析 (shíyóu huàxué fēnxī) – Phân tích hóa học dầu mỏ |
3453 | 油气钻井平台 (yóuqì zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu khí |
3454 | 天然气脱硫装置 (tiānránqì tuōliú zhuāngzhì) – Thiết bị khử lưu huỳnh khí thiên nhiên |
3455 | 石油运输车 (shíyóu yùnshū chē) – Xe vận chuyển dầu |
3456 | 天然气储气罐 (tiānránqì chǔqì guàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
3457 | 石油储备 (shíyóu chúbèi) – Dự trữ dầu |
3458 | 油气井维护 (yóuqì jǐng wéihù) – Bảo dưỡng giếng dầu khí |
3459 | 天然气安全阀 (tiānránqì ānquán fá) – Van an toàn khí thiên nhiên |
3460 | 石油钻探 (shíyóu zuàntàn) – Khoan thăm dò dầu |
3461 | 气体传输设备 (qìtǐ chuánshū shèbèi) – Thiết bị truyền dẫn khí |
3462 | 油气工程管理 (yóuqì gōngchéng guǎnlǐ) – Quản lý công trình dầu khí |
3463 | 石油检测标准 (shíyóu jiǎncè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra dầu |
3464 | 气体储运工程 (qìtǐ chúyùn gōngchéng) – Công trình lưu trữ và vận chuyển khí |
3465 | 油气回收系统 (yóuqì huíshōu xìtǒng) – Hệ thống tái chế dầu khí |
3466 | 天然气调控设备 (tiānránqì tiáokòng shèbèi) – Thiết bị điều khiển khí thiên nhiên |
3467 | 石油市场分析 (shíyóu shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu mỏ |
3468 | 气体泄漏检测系统 (qìtǐ xièlòu jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống phát hiện rò rỉ khí |
3469 | 石油管道铺设 (shíyóu guǎndào pūshè) – Lắp đặt đường ống dầu |
3470 | 天然气储存装置 (tiānránqì chúcún zhuāngzhì) – Thiết bị lưu trữ khí thiên nhiên |
3471 | 石油污染防治 (shíyóu wūrǎn fángzhì) – Phòng chống ô nhiễm dầu |
3472 | 油气输送泵 (yóuqì shūsòng bèng) – Bơm vận chuyển dầu khí |
3473 | 石油回收装置 (shíyóu huíshōu zhuāngzhì) – Thiết bị thu hồi dầu |
3474 | 气体运输容器 (qìtǐ yùnshū róngqì) – Bình chứa vận chuyển khí |
3475 | 油气井分析 (yóuqì jǐng fēnxī) – Phân tích giếng dầu khí |
3476 | 石油产品检测 (shíyóu chǎnpǐn jiǎncè) – Kiểm tra sản phẩm dầu |
3477 | 天然气计量站 (tiānránqì jìliáng zhàn) – Trạm đo khí thiên nhiên |
3478 | 石油安全检查 (shíyóu ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn dầu |
3479 | 天然气燃烧装置 (tiānránqì ránshāo zhuāngzhì) – Thiết bị đốt cháy khí thiên nhiên |
3480 | 石油运输费 (shíyóu yùnshū fèi) – Phí vận chuyển dầu |
3481 | 石油终端用户 (shíyóu zhōngduān yònghù) – Người dùng cuối dầu mỏ |
3482 | 气体安全设备 (qìtǐ ānquán shèbèi) – Thiết bị an toàn khí |
3483 | 石油成品 (shíyóu chéngpǐn) – Sản phẩm dầu mỏ |
3484 | 天然气装置 (tiānránqì zhuāngzhì) – Thiết bị khí thiên nhiên |
3485 | 石油气体发电 (shíyóu qìtǐ fādiàn) – Phát điện từ khí dầu |
3486 | 气体密度计 (qìtǐ mìdù jì) – Máy đo mật độ khí |
3487 | 气体扩散 (qìtǐ kuòsàn) – Khuếch tán khí |
3488 | 石油探测器 (shíyóu tàncè qì) – Thiết bị phát hiện dầu |
3489 | 天然气监控系统 (tiānránqì jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát khí thiên nhiên |
3490 | 气体贮存 (qìtǐ zhùcún) – Lưu trữ khí |
3491 | 石油风险管理 (shíyóu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu |
3492 | 油气区块 (yóuqì qūkuài) – Khu vực dầu khí |
3493 | 石油技术开发 (shíyóu jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ dầu mỏ |
3494 | 气体利用 (qìtǐ lìyòng) – Sử dụng khí |
3495 | 石油设备检测 (shíyóu shèbèi jiǎncè) – Kiểm tra thiết bị dầu mỏ |
3496 | 天然气净化 (tiānránqì jìnghuà) – Tinh chế khí thiên nhiên |
3497 | 气体循环利用 (qìtǐ xúnhuán lìyòng) – Tái sử dụng khí |
3498 | 油气提取方法 (yóuqì tíqǔ fāngfǎ) – Phương pháp khai thác dầu khí |
3499 | 石油管道维护 (shíyóu guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống dầu |
3500 | 气体监管机构 (qìtǐ jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý khí |
3501 | 石油设备操作 (shíyóu shèbèi cāozuò) – Vận hành thiết bị dầu mỏ |
3502 | 天然气收集 (tiānránqì shōují) – Thu thập khí thiên nhiên |
3503 | 石油钻井技术 (shíyóu zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan dầu |
3504 | 气体管道系统 (qìtǐ guǎndào xìtǒng) – Hệ thống đường ống khí |
3505 | 天然气液化 (tiānránqì yèhū) – Hóa lỏng khí thiên nhiên |
3506 | 石油生产商 (shíyóu shēngchǎn shāng) – Nhà sản xuất dầu |
3507 | 气体流动 (qìtǐ liúdòng) – Dòng chảy khí |
3508 | 石油市场竞争 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh trên thị trường dầu |
3509 | 气体净化流程 (qìtǐ jìnghuà liúchéng) – Quy trình lọc khí |
3510 | 石油环境影响 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường của dầu |
3511 | 油气监测 (yóuqì jiāncè) – Giám sát dầu khí |
3512 | 石油销售 (shíyóu xiāoshòu) – Bán dầu |
3513 | 气体成分监测 (qìtǐ chéngfèn jiāncè) – Giám sát thành phần khí |
3514 | 石油法规 (shíyóu fǎguī) – Quy định pháp luật về dầu |
3515 | 石油国际市场 (shíyóu guójì shìchǎng) – Thị trường dầu quốc tế |
3516 | 石油勘探公司 (shíyóu kāntàn gōngsī) – Công ty khảo sát dầu |
3517 | 气体调节装置 (qìtǐ tiáojié zhuāngzhì) – Thiết bị điều chỉnh khí |
3518 | 天然气提取 (tiānránqì tíqǔ) – Khai thác khí thiên nhiên |
3519 | 石油井口 (shíyóu jǐngkǒu) – Miệng giếng dầu |
3520 | 气体过滤器 (qìtǐ guòlǜqì) – Bộ lọc khí |
3521 | 天然气消费 (tiānránqì xiāofèi) – Tiêu thụ khí thiên nhiên |
3522 | 石油渗透率 (shíyóu shèntòu lǜ) – Tỷ lệ thấm dầu |
3523 | 气体排放 (qìtǐ páifàng) – Thải khí |
3524 | 油气相关法规 (yóuqì xiāngguān fǎguī) – Quy định pháp luật liên quan đến dầu khí |
3525 | 天然气爆炸 (tiānránqì bàozhà) – Nổ khí thiên nhiên |
3526 | 石油基准价格 (shíyóu jīzhǔn jiàgé) – Giá chuẩn dầu |
3527 | 天然气输送系统 (tiānránqì shūsòng xìtǒng) – Hệ thống vận chuyển khí thiên nhiên |
3528 | 天然气设施 (tiānránqì shèshī) – Cơ sở khí thiên nhiên |
3529 | 油气战略合作 (yóuqì zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược trong lĩnh vực dầu khí |
3530 | 气体运输船 (qìtǐ yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển khí |
3531 | 油气合作开发 (yóuqì hézuò kāifā) – Phát triển hợp tác dầu khí |
3532 | 石油生产管理 (shíyóu shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất dầu |
3533 | 石油分配网络 (shíyóu fēnpèi wǎngluò) – Mạng lưới phân phối dầu |
3534 | 气体供应系统 (qìtǐ gōngyìng xìtǒng) – Hệ thống cung cấp khí |
3535 | 天然气转化 (tiānránqì zhuǎnhuà) – Chuyển đổi khí thiên nhiên |
3536 | 石油投资回报 (shíyóu tóuzī huíbào) – Lợi nhuận từ đầu tư dầu |
3537 | 油气税收政策 (yóuqì shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế dầu khí |
3538 | 气体检测实验室 (qìtǐ jiǎncè shíyànshì) – Phòng thí nghiệm kiểm tra khí |
3539 | 油气能源政策 (yóuqì néngyuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng dầu khí |
3540 | 石油管道系统 (shíyóu guǎndào xìtǒng) – Hệ thống đường ống dầu |
3541 | 石油消费量 (shíyóu xiāofèi liàng) – Lượng tiêu thụ dầu |
3542 | 气体储存设备 (qìtǐ chǔcún shèbèi) – Thiết bị lưu trữ khí |
3543 | 油气运输管理 (yóuqì yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển dầu khí |
3544 | 气体市场分析 (qìtǐ shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường khí |
3545 | 油气供应商 (yóuqì gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp dầu khí |
3546 | 天然气泄漏检测 (tiānránqì xièlòu jiǎncè) – Kiểm tra rò rỉ khí thiên nhiên |
3547 | 油气交易平台 (yóuqì jiāoyì píngtái) – Nền tảng giao dịch dầu khí |
3548 | 石油行业分析 (shíyóu hángyè fēnxī) – Phân tích ngành dầu |
3549 | 油气供应风险 (yóuqì gōngyìng fēngxiǎn) – Rủi ro cung cấp dầu khí |
3550 | 石油化学 (shíyóu huàxué) – Hóa dầu |
3551 | 油气分布 (yóuqì fēnbù) – Phân bố dầu khí |
3552 | 气体管网优化 (qìtǐ guǎnwǎng yōuhuà) – Tối ưu hóa mạng lưới khí |
3553 | 气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Tinh chế khí |
3554 | 天然气开发 (tiānránqì kāifā) – Phát triển khí thiên nhiên |
3555 | 石油燃料 (shíyóu ránliào) – Nhiên liệu dầu |
3556 | 气体调度 (qìtǐ tiáodù) – Điều độ khí |
3557 | 油气行业监管 (yóuqì hángyè jiāncè) – Giám sát ngành dầu khí |
3558 | 气体测量仪器 (qìtǐ cèliàng yíqì) – Thiết bị đo khí |
3559 | 油气环境影响 (yóuqì huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường của dầu khí |
3560 | 石油储存 (shíyóu chǔcún) – Lưu trữ dầu |
3561 | 油气管道输送 (yóuqì guǎndào shūsòng) – Vận chuyển qua đường ống dầu khí |
3562 | 气体检测 (qìtǐ jiǎncè) – Kiểm tra khí |
3563 | 油气合作 (yóuqì hézuò) – Hợp tác trong ngành dầu khí |
3564 | 天然气市场监管 (tiānránqì shìchǎng jiāncè) – Giám sát thị trường khí thiên nhiên |
3565 | 天然气管道运输 (tiānránqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển qua đường ống khí thiên nhiên |
3566 | 油田监测 (yóutián jiāncè) – Giám sát mỏ dầu |
3567 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Chưng cất dầu |
3568 | 天然气国际贸易 (tiānránqì guójì màoyì) – Thương mại quốc tế khí thiên nhiên |
3569 | 石油行业协会 (shíyóu hángyè xiéhuì) – Hiệp hội ngành dầu |
3570 | 油气探测 (yóuqì tàncè) – Phát hiện dầu khí |
3571 | 石油供给链 (shíyóu gōngjǐ liàn) – Chuỗi cung ứng dầu |
3572 | 石油事故应急 (shíyóu shìgù yìngjí) – Ứng phó sự cố dầu |
3573 | 石油资源政策 (shíyóu zīyuán zhèngcè) – Chính sách tài nguyên dầu |
3574 | 石油消费市场 (shíyóu xiāofèi shìchǎng) – Thị trường tiêu thụ dầu |
3575 | 气体气候变化 (qìtǐ qìhòu biànhuà) – Khí hậu khí thiên nhiên |
3576 | 石油进出口贸易 (shíyóu jìnchūkǒu màoyì) – Thương mại xuất nhập khẩu dầu |
3577 | 气体应用 (qìtǐ yìngyòng) – Ứng dụng khí |
3578 | 油田投资 (yóutián tóuzī) – Đầu tư vào mỏ dầu |
3579 | 油气生产流程优化 (yóuqì shēngchǎn liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất dầu khí |
3580 | 石油勘探与开发 (shíyóu kāntàn yǔ kāifā) – Khảo sát và phát triển dầu |
3581 | 石油替代能源 (shíyóu tìdài néngyuán) – Năng lượng thay thế cho dầu |
3582 | 气体运输设施 (qìtǐ yùnshū shèshī) – Cơ sở vật chất vận chuyển khí |
3583 | 天然气销售网络 (tiānránqì xiāoshòu wǎngluò) – Mạng lưới bán hàng khí thiên nhiên |
3584 | 天然气流量 (tiānránqì liúliàng) – Lưu lượng khí thiên nhiên |
3585 | 石油安全管理 (shíyóu ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn dầu |
3586 | 石油钻井 (shíyóu zuǎnjǐng) – Khoan dầu |
3587 | 天然气产业链 (tiānránqì chǎnyè liàn) – Chuỗi cung ứng khí thiên nhiên |
3588 | 油气储存成本 (yóuqì chǔcún chéngběn) – Chi phí lưu trữ dầu khí |
3589 | 石油化学产品 (shíyóu huàxué chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu |
3590 | 油气安全技术 (yóuqì ānquán jìshù) – Công nghệ an toàn dầu khí |
3591 | 石油合同 (shíyóu hétóng) – Hợp đồng dầu khí |
3592 | 天然气设备检测 (tiānránqì shèbèi jiǎncè) – Kiểm tra thiết bị khí thiên nhiên |
3593 | 油气市场价格波动 (yóuqì shìchǎng jiàgé bōdòng) – Biến động giá thị trường dầu khí |
3594 | 气体液化 (qìtǐ yèhuà) – Hóa lỏng khí |
3595 | 天然气勘探投资 (tiānránqì kāntàn tóuzī) – Đầu tư khảo sát khí thiên nhiên |
3596 | 油气输送工程 (yóuqì shūsòng gōngchéng) – Kỹ thuật vận chuyển dầu khí |
3597 | 气体发电站 (qìtǐ fādiàn zhàn) – Trạm phát điện khí |
3598 | 石油分析技术 (shíyóu fēnxī jìshù) – Công nghệ phân tích dầu |
3599 | 天然气燃烧装置 (tiānránqì ránshāo zhuāngzhì) – Thiết bị đốt khí thiên nhiên |
3600 | 油气环境影响 (yóuqì huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường dầu khí |
3601 | 气体管道安全检查 (qìtǐ guǎndào ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn đường ống khí |
3602 | 油气资源勘测 (yóuqì zīyuán kāncè) – Khảo sát tài nguyên dầu khí |
3603 | 天然气回收 (tiānránqì huíshōu) – Thu hồi khí thiên nhiên |
3604 | 气体监控设备 (qìtǐ jiānkòng shèbèi) – Thiết bị giám sát khí |
3605 | 油井生产 (yóujǐng shēngchǎn) – Sản xuất từ giếng dầu |
3606 | 天然气存储系统 (tiānránqì cúnchǔ xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ khí thiên nhiên |
3607 | 石油进口依赖 (shíyóu jìnkǒu yīlài) – Sự phụ thuộc vào nhập khẩu dầu |
3608 | 石油环保要求 (shíyóu huánbǎo yāoqiú) – Yêu cầu bảo vệ môi trường dầu khí |
3609 | 天然气供应链 (tiānránqì gōngyīng liàn) – Chuỗi cung ứng khí thiên nhiên |
3610 | 油气田勘探设备 (yóuqì tián kāntàn shèbèi) – Thiết bị khảo sát mỏ dầu khí |
3611 | 气体储存罐 (qìtǐ chǔcún guàn) – Bồn chứa khí |
3612 | 天然气处理厂运营 (tiānránqì chǔlǐ chǎng yùnyíng) – Vận hành nhà máy xử lý khí thiên nhiên |
3613 | 油气输送管道设计 (yóuqì shūsòng guǎndào shèjì) – Thiết kế đường ống vận chuyển dầu khí |
3614 | 石油管道安全 (shíyóu guǎndào ānquán) – An toàn đường ống dầu |
3615 | 油田开采成本 (yóutián kāicǎi chéngběn) – Chi phí khai thác mỏ dầu |
3616 | 天然气燃料车 (tiānránqì ránliào chē) – Xe nhiên liệu khí thiên nhiên |
3617 | 油气勘探风险 (yóuqì kāntàn fēngxiǎn) – Rủi ro khảo sát dầu khí |
3618 | 气体流量计 (qìtǐ liúliàng jì) – Máy đo lưu lượng khí |
3619 | 石油风险管理 (shíyóu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu khí |
3620 | 油气钻探设备 (yóuqì zuāntàn shèbèi) – Thiết bị khoan dầu khí |
3621 | 气体泄漏监测系统 (qìtǐ xièlòu jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát rò rỉ khí |
3622 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu |
3623 | 油气工程技术 (yóuqì gōngchéng jìshù) – Kỹ thuật công trình dầu khí |
3624 | 气体净化工艺 (qìtǐ jìnghuà gōngyì) – Quy trình làm sạch khí |
3625 | 天然气合同谈判 (tiānránqì hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng khí thiên nhiên |
3626 | 油井维护与修理 (yóujǐng wéihù yǔ xiūlǐ) – Bảo trì và sửa chữa giếng dầu |
3627 | 石油供应短缺 (shíyóu gōngyīng duǎnquē) – Thiếu hụt cung ứng dầu |
3628 | 天然气压力调节 (tiānránqì yālì tiáojié) – Điều chỉnh áp suất khí thiên nhiên |
3629 | 油气田设备 (yóuqì tián shèbèi) – Thiết bị mỏ dầu khí |
3630 | 石油炼制厂 (shíyóu liànzhì chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
3631 | 天然气运输成本管理 (tiānránqì yùnshū chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí vận chuyển khí thiên nhiên |
3632 | 油田开发预算 (yóutián kāifā yùsuàn) – Dự toán phát triển mỏ dầu |
3633 | 气体压缩系统 (qìtǐ yāsuō xìtǒng) – Hệ thống nén khí |
3634 | 石油需求预测 (shíyóu xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu dầu |
3635 | 油气管道泄漏 (yóuqì guǎndào xièlòu) – Rò rỉ đường ống dầu khí |
3636 | 天然气脱水设备 (tiānránqì tuōshuǐ shèbèi) – Thiết bị khử nước khí thiên nhiên |
3637 | 石油出口控制 (shíyóu chūkǒu kòngzhì) – Kiểm soát xuất khẩu dầu |
3638 | 油井压力测试 (yóujǐng yālì cèshì) – Kiểm tra áp suất giếng dầu |
3639 | 天然气凝析油 (tiānránqì níngxīyóu) – Condensate (dầu ngưng tụ khí thiên nhiên) |
3640 | 油气设备采购 (yóuqì shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị dầu khí |
3641 | 气体燃烧器 (qìtǐ ránshāo qì) – Thiết bị đốt khí |
3642 | 石油运输调度 (shíyóu yùnshū diàodù) – Điều phối vận chuyển dầu |
3643 | 天然气流动性 (tiānránqì liúdòng xìng) – Tính lưu động của khí thiên nhiên |
3644 | 油气区块合同 (yóuqì qūkuài hétóng) – Hợp đồng khu vực dầu khí |
3645 | 气体温度控制 (qìtǐ wēndù kòngzhì) – Kiểm soát nhiệt độ khí |
3646 | 天然气净化设备 (tiānránqì jìnghuà shèbèi) – Thiết bị lọc khí thiên nhiên |
3647 | 油井生产管理 (yóujǐng shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất giếng dầu |
3648 | 天然气输送压力 (tiānránqì shūsòng yālì) – Áp suất vận chuyển khí thiên nhiên |
3649 | 油气开发环境影响 (yóuqì kāifā huánjìng yǐngxiǎng) – Tác động môi trường từ khai thác dầu khí |
3650 | 气体储存和分配 (qìtǐ chǔcún hé fēnpèi) – Lưu trữ và phân phối khí |
3651 | 石油提炼过程 (shíyóu tíliàn guòchéng) – Quy trình tinh chế dầu |
3652 | 天然气定价策略 (tiānránqì dìngjià cèlüè) – Chiến lược định giá khí thiên nhiên |
3653 | 油气田钻井设备 (yóuqì tián zuǎnjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan giếng mỏ dầu khí |
3654 | 气体浓度测量 (qìtǐ nóngdù cèliáng) – Đo nồng độ khí |
3655 | 石油战略储备 (shíyóu zhànlüè chǔbèi) – Dự trữ chiến lược dầu |
3656 | 油田水处理 (yóutián shuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước tại mỏ dầu |
3657 | 气体流量传感器 (qìtǐ liúliàng chuángǎnqì) – Cảm biến lưu lượng khí |
3658 | 石油产量预测 (shíyóu chǎnliàng yùcè) – Dự báo sản lượng dầu |
3659 | 油气管道检测 (yóuqì guǎndào jiǎncè) – Kiểm tra đường ống dầu khí |
3660 | 气体分离装置 (qìtǐ fēnlí zhuāngzhì) – Thiết bị phân tách khí |
3661 | 石油泄漏应急计划 (shíyóu xièlòu yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó tràn dầu |
3662 | 油气市场价格 (yóuqì shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường dầu khí |
3663 | 石油加工设备 (shíyóu jiāgōng shèbèi) – Thiết bị gia công dầu |
3664 | 天然气热值测定 (tiānránqì rèzhí cèdìng) – Đo giá trị nhiệt khí thiên nhiên |
3665 | 油田注水系统 (yóutián zhùshuǐ xìtǒng) – Hệ thống bơm nước vào mỏ dầu |
3666 | 气体蒸发损失 (qìtǐ zhēngfā sǔnshī) – Tổn thất bay hơi của khí |
3667 | 石油处理工艺 (shíyóu chǔlǐ gōngyì) – Quy trình xử lý dầu |
3668 | 天然气市场供应 (tiānránqì shìchǎng gōngyīng) – Cung cấp thị trường khí thiên nhiên |
3669 | 油气开采安全措施 (yóuqì kāicǎi ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn khai thác dầu khí |
3670 | 气体泄漏报警系统 (qìtǐ xièlòu bàojǐng xìtǒng) – Hệ thống cảnh báo rò rỉ khí |
3671 | 油井注水操作 (yóujǐng zhùshuǐ cāozuò) – Vận hành bơm nước vào giếng dầu |
3672 | 天然气管道维护 (tiānránqì guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống khí thiên nhiên |
3673 | 石油钻探作业 (shíyóu zuāntàn zuòyè) – Hoạt động khoan thăm dò dầu |
3674 | 油气混合物分离 (yóuqì hùnhéwù fēnlí) – Phân tách hỗn hợp dầu khí |
3675 | 气体注入技术 (qìtǐ zhùrù jìshù) – Kỹ thuật bơm khí |
3676 | 天然气压缩机 (tiānránqì yāsuōjī) – Máy nén khí thiên nhiên |
3677 | 油井爆破作业 (yóujǐng bàopò zuòyè) – Hoạt động nổ mìn giếng dầu |
3678 | 气体回收装置 (qìtǐ huíshōu zhuāngzhì) – Thiết bị thu hồi khí |
3679 | 石油储存罐 (shíyóu chúcún guàn) – Bể chứa dầu |
3680 | 油气开采技术创新 (yóuqì kāicǎi jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác dầu khí |
3681 | 气体采样设备 (qìtǐ cǎiyàng shèbèi) – Thiết bị lấy mẫu khí |
3682 | 天然气液化工艺 (tiānránqì yèhuà gōngyì) – Quy trình hoá lỏng khí thiên nhiên |
3683 | 气体脱硫设备 (qìtǐ tuōliú shèbèi) – Thiết bị khử lưu huỳnh khí |
3684 | 石油储量估算 (shíyóu chúliàng gūsàn) – Ước tính trữ lượng dầu |
3685 | 天然气压力调整 (tiānránqì yālì tiáozhěng) – Điều chỉnh áp suất khí thiên nhiên |
3686 | 油井腐蚀防护 (yóujǐng fǔshí fánghù) – Bảo vệ chống ăn mòn giếng dầu |
3687 | 石油化学加工 (shíyóu huàxué jiāgōng) – Chế biến hóa học dầu |
3688 | 天然气调节阀 (tiānránqì tiáojié fá) – Van điều tiết khí thiên nhiên |
3689 | 油气场地环境评估 (yóuqì chǎngdì huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường khu vực dầu khí |
3690 | 天然气压缩设备 (tiānránqì yāsuō shèbèi) – Thiết bị nén khí thiên nhiên |
3691 | 油气分离器 (yóuqì fēnlí qì) – Máy tách dầu khí |
3692 | 气体泄漏检测仪 (qìtǐ xièlòu jiǎncè yí) – Thiết bị phát hiện rò rỉ khí |
3693 | 石油勘探钻机 (shíyóu kāntàn zuǎnjī) – Máy khoan thăm dò dầu |
3694 | 天然气储存罐 (tiānránqì chúcún guàn) – Bể chứa khí thiên nhiên |
3695 | 油井维护计划 (yóujǐng wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì giếng dầu |
3696 | 石油回收设备 (shíyóu huíshōu shèbèi) – Thiết bị thu hồi dầu |
3697 | 天然气净化装置 (tiānránqì jìnghuà zhuāngzhì) – Thiết bị lọc khí thiên nhiên |
3698 | 气体采集系统 (qìtǐ cǎijí xìtǒng) – Hệ thống thu thập khí |
3699 | 石油化工过程 (shíyóu huàgōng guòchéng) – Quy trình hóa dầu |
3700 | 气体冷凝器 (qìtǐ lěngníngqì) – Bộ ngưng tụ khí |
3701 | 油气井场设计 (yóuqì jǐng chǎng shèjì) – Thiết kế giếng dầu khí |
3702 | 气体检测分析仪 (qìtǐ jiǎncè fēnxī yí) – Thiết bị phân tích và kiểm tra khí |
3703 | 天然气贸易合同 (tiānránqì màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại khí thiên nhiên |
3704 | 油田管理系统 (yóutián guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý mỏ dầu |
3705 | 气体采样分析 (qìtǐ cǎiyàng fēnxī) – Phân tích mẫu khí |
3706 | 油气储备 (yóuqì chúbèi) – Trữ lượng dầu khí |
3707 | 石油探测仪器 (shíyóu tàncè yíqì) – Thiết bị dò tìm dầu |
3708 | 油井泥浆 (yóujǐng níjiāng) – Bùn khoan giếng dầu |
3709 | 气体处理装置 (qìtǐ chǔlǐ zhuāngzhì) – Thiết bị xử lý khí |
3710 | 石油管道工程 (shíyóu guǎndào gōngchéng) – Công trình đường ống dẫn dầu |
3711 | 天然气制冷系统 (tiānránqì zhìlěng xìtǒng) – Hệ thống làm lạnh khí thiên nhiên |
3712 | 油田设备安装 (yóutián shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị dầu mỏ |
3713 | 气体脱水设备 (qìtǐ tuōshuǐ shèbèi) – Thiết bị tách nước khỏi khí |
3714 | 石油精炼工厂 (shíyóu jīngliàn gōngchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
3715 | 天然气泄漏预防 (tiānránqì xièlòu yùfáng) – Phòng ngừa rò rỉ khí thiên nhiên |
3716 | 石油钻井技术 (shíyóu zuǎnjǐng jìshù) – Công nghệ khoan dầu |
3717 | 天然气加臭剂 (tiānránqì jiā chòu jì) – Chất tạo mùi cho khí thiên nhiên |
3718 | 油田电力供应 (yóutián diànlì gōngyīng) – Cung cấp điện cho mỏ dầu |
3719 | 天然气分离塔 (tiānránqì fēnlí tǎ) – Tháp tách khí thiên nhiên |
3720 | 油气储罐维护 (yóuqì chǔguàn wéihù) – Bảo trì bồn chứa dầu khí |
3721 | 气体调节阀门 (qìtǐ tiáojié fámén) – Van điều tiết khí |
3722 | 油田设备维修 (yóutián shèbèi wéixiū) – Sửa chữa thiết bị dầu mỏ |
3723 | 油田开发项目 (yóutián kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển mỏ dầu |
3724 | 油气勘测技术 (yóuqì kāncè jìshù) – Kỹ thuật thăm dò dầu khí |
3725 | 石油精炼设备 (shíyóu jīngliàn shèbèi) – Thiết bị lọc dầu |
3726 | 天然气化工品 (tiānránqì huàgōng pǐn) – Sản phẩm hóa học từ khí thiên nhiên |
3727 | 油井压裂 (yóujǐng yālì) – Phá vỡ thủy lực giếng dầu |
3728 | 气体泄漏防护 (qìtǐ xièlòu fánghù) – Bảo vệ chống rò rỉ khí |
3729 | 石油存储站 (shíyóu cúnchǔ zhàn) – Trạm lưu trữ dầu |
3730 | 天然气处理站 (tiānránqì chǔlǐ zhàn) – Trạm xử lý khí thiên nhiên |
3731 | 油气生产工程 (yóuqì shēngchǎn gōngchéng) – Công trình sản xuất dầu khí |
3732 | 气体提纯工艺 (qìtǐ tíchún gōngyì) – Quy trình tinh chế khí |
3733 | 石油钻探公司 (shíyóu zuàntàn gōngsī) – Công ty khoan dầu |
3734 | 天然气液化厂 (tiānránqì yèhuà chǎng) – Nhà máy hóa lỏng khí thiên nhiên |
3735 | 油田安全管理 (yóutián ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn mỏ dầu |
3736 | 气体储存设备 (qìtǐ chúcún shèbèi) – Thiết bị lưu trữ khí |
3737 | 天然气采集站 (tiānránqì cǎijí zhàn) – Trạm thu thập khí thiên nhiên |
3738 | 油井钻探设备 (yóujǐng zuàntàn shèbèi) – Thiết bị khoan giếng dầu |
3739 | 石油和天然气合同 (shíyóu hé tiānránqì hétóng) – Hợp đồng dầu và khí thiên nhiên |
3740 | 油田勘探开发 (yóutián kāntàn kāifā) – Thăm dò và phát triển mỏ dầu |
3741 | 气体脱硫设备 (qìtǐ tuōliú shèbèi) – Thiết bị tách lưu huỳnh khỏi khí |
3742 | 油气钻井平台 (yóuqì zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu khí |
3743 | 天然气勘探技术 (tiānránqì kāntàn jìshù) – Kỹ thuật thăm dò khí thiên nhiên |
3744 | 油田设备租赁 (yóutián shèbèi zūlìn) – Thuê thiết bị dầu mỏ |
3745 | 石油勘探资料 (shíyóu kāntàn zīliào) – Tài liệu thăm dò dầu |
3746 | 天然气液化储存 (tiānránqì yèhuà chúcún) – Lưu trữ khí thiên nhiên hóa lỏng |
3747 | 油气钻井施工 (yóuqì zuǎnjǐng shīgōng) – Thi công khoan dầu khí |
3748 | 气体处理工程 (qìtǐ chǔlǐ gōngchéng) – Công trình xử lý khí |
3749 | 石油钻井作业 (shíyóu zuǎnjǐng zuòyè) – Tác nghiệp khoan dầu |
3750 | 天然气检测设备 (tiānránqì jiǎncè shèbèi) – Thiết bị kiểm tra khí thiên nhiên |
3751 | 油气储备站 (yóuqì chǔbèi zhàn) – Trạm dự trữ dầu khí |
3752 | 石油和天然气分析 (shíyóu hé tiānránqì fēnxī) – Phân tích dầu và khí |
3753 | 油田钻井服务 (yóutián zuǎnjǐng fúwù) – Dịch vụ khoan mỏ dầu |
3754 | 气体净化系统 (qìtǐ jìnghuà xìtǒng) – Hệ thống lọc khí |
3755 | 天然气分配站 (tiānránqì fēnpèi zhàn) – Trạm phân phối khí thiên nhiên |
3756 | 油气钻井技术 (yóuqì zuǎnjǐng jìshù) – Kỹ thuật khoan dầu khí |
3757 | 气体泄漏报警 (qìtǐ xièlòu bǎojǐng) – Cảnh báo rò rỉ khí |
3758 | 石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự báo giá dầu |
3759 | 天然气液化储罐 (tiānránqì yèhuà chǔguàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên hóa lỏng |
3760 | 油井维护保养 (yóujǐng wéihù bǎoyǎng) – Bảo trì bảo dưỡng giếng dầu |
3761 | 气体燃烧设备 (qìtǐ ránshāo shèbèi) – Thiết bị đốt cháy khí |
3762 | 石油化工工业 (shíyóu huàgōng gōngyè) – Công nghiệp hóa dầu |
3763 | 油气出口管道 (yóuqì chūkǒu guǎndào) – Đường ống xuất khẩu dầu khí |
3764 | 油田压力管理 (yóutián yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất mỏ dầu |
3765 | 石油储存容量 (shíyóu chúcún róngliàng) – Dung lượng lưu trữ dầu |
3766 | 天然气检漏仪 (tiānránqì jiǎnlòu yí) – Thiết bị dò rò rỉ khí thiên nhiên |
3767 | 油井钻探深度 (yóujǐng zuǎntàn shēndù) – Độ sâu khoan giếng dầu |
3768 | 石油化学反应 (shíyóu huàxué fǎnyìng) – Phản ứng hóa học của dầu |
3769 | 天然气冷凝装置 (tiānránqì lěngníng zhuāngzhì) – Thiết bị ngưng tụ khí thiên nhiên |
3770 | 石油储备容量 (shíyóu chǔbèi róngliàng) – Khả năng dự trữ dầu |
3771 | 天然气输气管 (tiānránqì shū qìguǎn) – Đường ống dẫn khí thiên nhiên |
3772 | 油气分析系统 (yóuqì fēnxī xìtǒng) – Hệ thống phân tích dầu khí |
3773 | 气体净化设备维护 (qìtǐ jìnghuà shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị lọc khí |
3774 | 石油化工设备 (shíyóu huàgōng shèbèi) – Thiết bị hóa dầu |
3775 | 天然气采集管道 (tiānránqì cǎijí guǎndào) – Đường ống thu thập khí thiên nhiên |
3776 | 油井钻探成本 (yóujǐng zuǎntàn chéngběn) – Chi phí khoan giếng dầu |
3777 | 石油供需关系 (shíyóu gōngxū guānxì) – Quan hệ cung cầu dầu |
3778 | 天然气储存容器 (tiānránqì chúcún róngqì) – Thùng chứa khí thiên nhiên |
3779 | 油田设备维护 (yóutián shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị mỏ dầu |
3780 | 气体循环系统 (qìtǐ xúnhuán xìtǒng) – Hệ thống tuần hoàn khí |
3781 | 油气测井 (yóuqì cèjǐng) – Đo địa vật lý dầu khí |
3782 | 天然气储备安全 (tiānránqì chǔbèi ānquán) – An toàn dự trữ khí thiên nhiên |
3783 | 油气蒸发损失 (yóuqì zhēngfā sǔnshī) – Tổn thất bay hơi dầu khí |
3784 | 天然气液化过程 (tiānránqì yèhuà guòchéng) – Quá trình hóa lỏng khí thiên nhiên |
3785 | 油田作业许可证 (yóutián zuòyè xǔkězhèng) – Giấy phép vận hành mỏ dầu |
3786 | 气体检测分析仪 (qìtǐ jiǎncè fēnxī yí) – Thiết bị phân tích kiểm tra khí |
3787 | 石油管道维修 (shíyóu guǎndào wéixiū) – Sửa chữa đường ống dầu |
3788 | 天然气化工产业 (tiānránqì huàgōng chǎnyè) – Ngành công nghiệp hóa chất khí thiên nhiên |
3789 | 气体泄漏处理 (qìtǐ xièlòu chǔlǐ) – Xử lý rò rỉ khí |
3790 | 石油储罐清洗 (shíyóu chǔguàn qīngxǐ) – Vệ sinh bồn chứa dầu |
3791 | 天然气蒸发损失 (tiānránqì zhēngfā sǔnshī) – Tổn thất bay hơi khí thiên nhiên |
3792 | 气体燃烧效率 (qìtǐ ránshāo xiàolǜ) – Hiệu suất đốt cháy khí |
3793 | 气体泄漏探测器 (qìtǐ xièlòu tàncè qì) – Thiết bị dò rò rỉ khí |
3794 | 油气储存技术 (yóuqì chúcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ dầu khí |
3795 | 气体压力调节 (qìtǐ yālì tiáojié) – Điều chỉnh áp suất khí |
3796 | 石油资源评估 (shíyóu zīyuán pínggū) – Đánh giá nguồn tài nguyên dầu |
3797 | 油田环境影响评估 (yóutián huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường mỏ dầu |
3798 | 天然气传输网络 (tiānránqì chuánshū wǎngluò) – Mạng lưới truyền tải khí thiên nhiên |
3799 | 油井维护管理 (yóujǐng wéihù guǎnlǐ) – Quản lý bảo trì giếng dầu |
3800 | 油气贸易协议 (yóuqì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại dầu khí |
3801 | 石油检测技术 (shíyóu jiǎncè jìshù) – Công nghệ kiểm tra dầu |
3802 | 天然气清洁技术 (tiānránqì qīngjié jìshù) – Công nghệ sạch khí thiên nhiên |
3803 | 油气生产记录 (yóuqì shēngchǎn jìlù) – Hồ sơ sản xuất dầu khí |
3804 | 气体混合器 (qìtǐ hùnhé qì) – Thiết bị trộn khí |
3805 | 气体回收效率 (qìtǐ huíshōu xiàolǜ) – Hiệu suất thu hồi khí |
3806 | 气体控制系统 (qìtǐ kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển khí |
3807 | 油气压裂技术 (yóuqì yālì jìshù) – Công nghệ thủy lực trong dầu khí |
3808 | 石油政策 (shíyóu zhèngcè) – Chính sách dầu |
3809 | 油气存储设施 (yóuqì chúcún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu khí |
3810 | 天然气调配系统 (tiānránqì tiáopèi xìtǒng) – Hệ thống điều phối khí thiên nhiên |
3811 | 石油炼制工艺 (shíyóu liànzhì gōngyì) – Quy trình lọc dầu |
3812 | 天然气供给风险 (tiānránqì gōngjǐ fēngxiǎn) – Rủi ro cung cấp khí thiên nhiên |
3813 | 石油勘探许可证 (shíyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép khảo sát dầu |
3814 | 天然气发电技术 (tiānránqì fādiàn jìshù) – Công nghệ phát điện từ khí thiên nhiên |
3815 | 油气勘探与开发 (yóuqì kāntàn yǔ kāifā) – Khảo sát và phát triển dầu khí |
3816 | 油气钻井设备 (yóuqì zuànjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan dầu khí |
3817 | 石油地质勘探 (shíyóu dìzhì kāntàn) – Khảo sát địa chất dầu |
3818 | 石油成本分析 (shíyóu chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí dầu |
3819 | 天然气液化 (tiānránqì yèhùa) – Hóa lỏng khí thiên nhiên |
3820 | 油气钻探平台 (yóuqì zuàntàn píngtái) – Nền tảng khoan dầu khí |
3821 | 气体动态监测 (qìtǐ dòngtài jiāncè) – Giám sát động thái khí |
3822 | 石油炼化厂 (shíyóu liànhuà chǎng) – Nhà máy chế biến dầu |
3823 | 天然气调节阀 (tiānránqì tiáojié fá) – Van điều chỉnh khí thiên nhiên |
3824 | 天然气冷却设备 (tiānránqì lěngquè shèbèi) – Thiết bị làm lạnh khí thiên nhiên |
3825 | 气体压缩和储存 (qìtǐ yāsuō hé chúcún) – Nén và lưu trữ khí |
3826 | 天然气战略 (tiānránqì zhànlüè) – Chiến lược khí thiên nhiên |
3827 | 石油气田开发 (shíyóu qìtián kāifā) – Phát triển mỏ khí dầu |
3828 | 天然气配给 (tiānránqì pèijǐ) – Phân phối khí thiên nhiên |
3829 | 油气生产运营 (yóuqì shēngchǎn yùnyíng) – Vận hành sản xuất dầu khí |
3830 | 石油增产技术 (shíyóu zēngchǎn jìshù) – Công nghệ tăng sản lượng dầu |
3831 | 天然气开发许可证 (tiānránqì kāifā xǔkězhèng) – Giấy phép phát triển khí thiên nhiên |
3832 | 石油储备 (shíyóu chǔbèi) – Dự trữ dầu |
3833 | 天然气净化设备 (tiānránqì jìnghuà shèbèi) – Thiết bị làm sạch khí thiên nhiên |
3834 | 油气勘探技术人员 (yóuqì kāntàn jìshù rényuán) – Nhân viên kỹ thuật khảo sát dầu khí |
3835 | 石油市场 (shíyóu shìchǎng) – Thị trường dầu |
3836 | 气体供给 (qìtǐ gōngjǐ) – Cung cấp khí |
3837 | 天然气监测 (tiānránqì jiāncè) – Giám sát khí thiên nhiên |
3838 | 油气处理 (yóuqì chǔlǐ) – Xử lý dầu khí |
3839 | 石油气体分离 (shíyóu qìtǐ fēnlí) – Tách khí dầu |
3840 | 天然气抽取 (tiānránqì chōuqǔ) – Rút khí thiên nhiên |
3841 | 油气设备维护与检修 (yóuqì shèbèi wéihù yǔ jiǎnxiū) – Bảo trì và sửa chữa thiết bị dầu khí |
3842 | 石油管道工程 (shíyóu guǎndào gōngchéng) – Kỹ thuật đường ống dầu |
3843 | 石油和天然气储存 (shíyóu hé tiānránqì chúcún) – Lưu trữ dầu và khí thiên nhiên |
3844 | 天然气燃烧设备 (tiānránqì ránshāo shèbèi) – Thiết bị đốt khí thiên nhiên |
3845 | 油气工程施工 (yóuqì gōngchéng shīgōng) – Thi công công trình dầu khí |
3846 | 气体储罐 (qìtǐ chúguàn) – Bồn chứa khí |
3847 | 石油气体处理装置 (shíyóu qìtǐ chǔlǐ zhuāngzhì) – Thiết bị xử lý khí dầu |
3848 | 油气田资源管理 (yóuqì tián zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên mỏ dầu khí |
3849 | 石油钻探服务 (shíyóu zuàntàn fúwù) – Dịch vụ khoan dầu |
3850 | 油气工业投资 (yóuqì gōngyè tóuzī) – Đầu tư công nghiệp dầu khí |
3851 | 天然气化学工程 (tiānránqì huàxué gōngchéng) – Kỹ thuật hóa học khí thiên nhiên |
3852 | 油气分配网络 (yóuqì fēnpèi wǎngluò) – Mạng lưới phân phối dầu khí |
3853 | 石油期货交易 (shíyóu qīhuò jiāoyì) – Giao dịch kỳ hạn dầu |
3854 | 天然气液体分离 (tiānránqì yètǐ fēnlí) – Tách khí và chất lỏng trong khí thiên nhiên |
3855 | 油气处理工艺 (yóuqì chǔlǐ gōngyì) – Quy trình xử lý dầu khí |
3856 | 气体动力学 (qìtǐ dònglìxué) – Động lực học khí |
3857 | 石油钻机 (shíyóu zuànjī) – Máy khoan dầu |
3858 | 天然气压缩 (tiānránqì yāsuō) – Nén khí thiên nhiên |
3859 | 油气管线维护 (yóuqì guǎnxiàn wéihù) – Bảo trì đường ống dầu khí |
3860 | 气体加压站 (qìtǐ jiāyā zhàn) – Trạm nén khí |
3861 | 天然气调度控制 (tiānránqì diàodù kòngzhì) – Kiểm soát điều phối khí thiên nhiên |
3862 | 石油和天然气供应 (shíyóu hé tiānránqì gōngyìng) – Cung ứng dầu và khí thiên nhiên |
3863 | 油气田勘测 (yóuqì tián kāncè) – Khảo sát mỏ dầu khí |
3864 | 天然气发电站 (tiānránqì fādiàn zhàn) – Nhà máy phát điện khí thiên nhiên |
3865 | 石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Lọc dầu |
3866 | 油气分离设备 (yóuqì fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách dầu khí |
3867 | 油气田开发规划 (yóuqì tián kāifā guīhuà) – Quy hoạch phát triển mỏ dầu khí |
3868 | 天然气液化设施 (tiānránqì yèhuà shèshī) – Cơ sở hóa lỏng khí thiên nhiên |
3869 | 气体采样器 (qìtǐ cǎiyàng qì) – Máy lấy mẫu khí |
3870 | 气体调节器 (qìtǐ tiáojiéqì) – Bộ điều chỉnh khí |
3871 | 石油和天然气工程师 (shíyóu hé tiānránqì gōngchéngshī) – Kỹ sư dầu khí |
3872 | 天然气气化设备 (tiānránqì qìhuà shèbèi) – Thiết bị hóa khí thiên nhiên |
3873 | 天然气爆炸危险 (tiānránqì bàozhà wēixiǎn) – Nguy cơ cháy nổ khí thiên nhiên |
3874 | 石油和天然气运输船 (shíyóu hé tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển dầu và khí thiên nhiên |
3875 | 油田数据分析 (yóutián shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu mỏ dầu |
3876 | 天然气脱水 (tiānránqì tuōshuǐ) – Khử nước trong khí thiên nhiên |
3877 | 油气设备检修 (yóuqì shèbèi jiǎnxiū) – Sửa chữa thiết bị dầu khí |
3878 | 石油和天然气化学分析 (shíyóu hé tiānránqì huàxué fēnxī) – Phân tích hóa học dầu và khí thiên nhiên |
3879 | 油气钻井深度 (yóuqì zuǎnjǐng shēndù) – Độ sâu giếng khoan dầu khí |
3880 | 气体脱硫工艺 (qìtǐ tuōliú gōngyì) – Quy trình khử lưu huỳnh trong khí |
3881 | 石油和天然气压力测试 (shíyóu hé tiānránqì yālì cèshì) – Kiểm tra áp suất dầu và khí thiên nhiên |
3882 | 天然气储罐清洁 (tiānránqì chúguàn qīngjié) – Vệ sinh bồn chứa khí thiên nhiên |
3883 | 油气精炼设备 (yóuqì jīngliàn shèbèi) – Thiết bị tinh lọc dầu khí |
3884 | 气体分馏塔 (qìtǐ fēnliútǎ) – Tháp chưng cất khí |
3885 | 石油和天然气环保设备 (shíyóu hé tiānránqì huánbǎo shèbèi) – Thiết bị bảo vệ môi trường cho dầu khí |
3886 | 油气勘探技术 (yóuqì kāntàn jìshù) – Kỹ thuật thăm dò dầu khí |
3887 | 天然气燃烧安全 (tiānránqì ránshāo ānquán) – An toàn đốt khí thiên nhiên |
3888 | 石油和天然气行业标准 (shíyóu hé tiānránqì hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành dầu khí |
3889 | 油气加热系统 (yóuqì jiārè xìtǒng) – Hệ thống gia nhiệt dầu khí |
3890 | 天然气净化 (tiānránqì jìnghuà) – Làm sạch khí thiên nhiên |
3891 | 石油和天然气输送网络 (shíyóu hé tiānránqì shūsòng wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển dầu và khí thiên nhiên |
3892 | 油气流量控制阀 (yóuqì liúliàng kòngzhì fá) – Van điều khiển lưu lượng dầu khí |
3893 | 石油和天然气勘测设备 (shíyóu hé tiānránqì kāncè shèbèi) – Thiết bị khảo sát dầu và khí thiên nhiên |
3894 | 油井压力管理 (yóujǐng yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất giếng dầu |
3895 | 油气钻井设备 (yóuqì zuǎnjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan dầu khí |
3896 | 气体储存罐 (qìtǐ chúcún guàn) – Bồn chứa khí |
3897 | 石油和天然气风险管理 (shíyóu hé tiānránqì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro dầu khí |
3898 | 油气输送压力 (yóuqì shūsòng yālì) – Áp suất vận chuyển dầu khí |
3899 | 天然气管道清洗 (tiānránqì guǎndào qīngxǐ) – Làm sạch đường ống khí thiên nhiên |
3900 | 油气设备调试 (yóuqì shèbèi tiáoshì) – Hiệu chỉnh thiết bị dầu khí |
3901 | 气体输送压力调节 (qìtǐ shūsòng yālì tiáojié) – Điều chỉnh áp suất vận chuyển khí |
3902 | 石油与天然气勘探许可证 (shíyóu yǔ tiānránqì kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí |
3903 | 天然气锅炉操作 (tiānránqì guōlú cāozuò) – Vận hành nồi hơi khí thiên nhiên |
3904 | 油气过滤系统 (yóuqì guòlǜ xìtǒng) – Hệ thống lọc dầu khí |
3905 | 油气安全设备 (yóuqì ānquán shèbèi) – Thiết bị an toàn dầu khí |
3906 | 气体燃烧装置 (qìtǐ ránshāo zhuāngzhì) – Thiết bị đốt khí |
3907 | 油气处理站 (yóuqì chǔlǐ zhàn) – Trạm xử lý dầu khí |
3908 | 井下工具 (jǐng xià gōngjù) – Công cụ trong giếng khoan |
3909 | 压裂液 (yāliè yè) – Chất lỏng thủy lực |
3910 | 油气安全措施 (yóuqì ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn dầu khí |
3911 | 钻井泥浆 (zuǎnjǐng níjiāng) – Bùn khoan |
3912 | 天然气加气站 (tiānránqì jiā qì zhàn) – Trạm nạp khí thiên nhiên |
3913 | 油气检测设备 (yóuqì jiǎncè shèbèi) – Thiết bị kiểm tra dầu khí |
3914 | 气井处理 (qǐ jǐng chǔlǐ) – Xử lý giếng khí |
3915 | 油气操作规程 (yóuqì cāozuò guīchéng) – Quy trình vận hành dầu khí |
3916 | 注气工艺 (zhù qì gōngyì) – Quy trình bơm khí |
3917 | 原油运输 (yuányóu yùnshū) – Vận chuyển dầu thô |
3918 | 油气勘探方法 (yóuqì kāntàn fāngfǎ) – Phương pháp thăm dò dầu khí |
3919 | 液化天然气技术 (yèhuà tiānránqì jìshù) – Công nghệ hóa lỏng khí thiên nhiên |
3920 | 井下作业 (jǐng xià zuòyè) – Công việc trong giếng khoan |
3921 | 气井维护 (qǐ jǐng wéihù) – Bảo trì giếng khí |
3922 | 压裂工艺 (yāliè gōngyì) – Công nghệ thủy lực |
3923 | 油气生产控制 (yóuqì shēngchǎn kòngzhì) – Kiểm soát sản xuất dầu khí |
3924 | 石油和天然气开发计划 (shíyóu hé tiānránqì kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển dầu khí |
3925 | 海洋钻井平台 (hǎiyáng zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan ngoài khơi |
3926 | 气体脱水设备 (qìtǐ tuōshuǐ shèbèi) – Thiết bị khử nước trong khí |
3927 | 钻井液处理 (zuǎnjǐng yè chǔlǐ) – Xử lý dung dịch khoan |
3928 | 气体混合设备 (qìtǐ hùnhé shèbèi) – Thiết bị trộn khí |
3929 | 油气采集设备 (yóuqì cǎijí shèbèi) – Thiết bị thu thập dầu khí |
3930 | 石油和天然气自动化 (shíyóu hé tiānránqì zìdònghuà) – Tự động hóa dầu và khí thiên nhiên |
3931 | 油井生产率 (yóujǐng shēngchǎnlǜ) – Năng suất giếng dầu |
3932 | 油气提取工艺 (yóuqì tíqǔ gōngyì) – Quy trình chiết xuất dầu khí |
3933 | 钻井泥浆泵 (zuǎnjǐng níjiāng bèng) – Bơm bùn khoan |
3934 | 油气井深度 (yóuqì jǐng shēndù) – Độ sâu giếng dầu khí |
3935 | 油气田服务 (yóuqì tián fúwù) – Dịch vụ mỏ dầu khí |
3936 | 气井产量 (qǐ jǐng chǎnliàng) – Sản lượng giếng khí |
3937 | 油气回收系统 (yóuqì huíshōu xìtǒng) – Hệ thống tái thu hồi dầu khí |
3938 | 天然气燃烧器 (tiānránqì ránshāoqì) – Bộ đốt khí thiên nhiên |
3939 | 井架设备 (jǐngjià shèbèi) – Thiết bị giàn khoan |
3940 | 原油蒸馏装置 (yuányóu zhēngliú zhuāngzhì) – Thiết bị chưng cất dầu thô |
3941 | 油气泄漏防护 (yóuqì xièlòu fánghù) – Bảo vệ chống rò rỉ dầu khí |
3942 | 天然气供应合同 (tiānránqì gōngyìng hétóng) – Hợp đồng cung cấp khí thiên nhiên |
3943 | 海上油田 (hǎishàng yóutián) – Mỏ dầu ngoài khơi |
3944 | 钻井工程师 (zuǎnjǐng gōngchéngshī) – Kỹ sư khoan dầu |
3945 | 油田维护 (yóutián wéihù) – Bảo trì mỏ dầu |
3946 | 气体泄漏控制 (qìtǐ xièlòu kòngzhì) – Kiểm soát rò rỉ khí |
3947 | 井口压力 (jǐng kǒu yālì) – Áp suất miệng giếng |
3948 | 油气压裂 (yóuqì yāliè) – Phá vỡ dầu khí (fracking) |
3949 | 钻井队 (zuǎnjǐng duì) – Đội khoan dầu |
3950 | 气井压力测试 (qǐ jǐng yālì cèshì) – Kiểm tra áp suất giếng khí |
3951 | 钻井液化学成分 (zuǎnjǐng yè huàxué chéngfèn) – Thành phần hóa học của dung dịch khoan |
3952 | 原油精炼 (yuányóu jīngliàn) – Tinh chế dầu thô |
3953 | 油气勘测技术 (yóuqì kāncè jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu khí |
3954 | 钻井设备检修 (zuǎnjǐng shèbèi jiǎnxiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị khoan |
3955 | 天然气存储罐 (tiānránqì cúnchú guàn) – Bể chứa khí thiên nhiên |
3956 | 石油化学品 (shíyóu huàxuépǐn) – Hóa chất từ dầu mỏ |
3957 | 海洋油气资源 (hǎiyáng yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí biển |
3958 | 油田工人 (yóutián gōngrén) – Công nhân mỏ dầu |
3959 | 油气处理系统 (yóuqì chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý dầu khí |
3960 | 石油输出 (shíyóu shūchū) – Xuất khẩu dầu mỏ |
3961 | 气井维修 (qǐ jǐng wéixiū) – Bảo trì giếng khí |
3962 | 油田安全措施 (yóutián ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn mỏ dầu |
3963 | 钻井作业平台 (zuǎnjǐng zuòyè píngtái) – Giàn khoan vận hành |
3964 | 原油运输管线 (yuányóu yùnshū guǎnxiàn) – Đường ống vận chuyển dầu thô |
3965 | 油气储藏技术 (yóuqì chǔcáng jìshù) – Công nghệ lưu trữ dầu khí |
3966 | 钻井油泥处理 (zuǎnjǐng yóuní chǔlǐ) – Xử lý bùn khoan |
3967 | 气田开发 (qìtián kāifā) – Khai thác mỏ khí |
3968 | 海上钻井 (hǎishàng zuǎnjǐng) – Khoan ngoài khơi |
3969 | 石油出口管道 (shíyóu chūkǒu guǎndào) – Đường ống xuất khẩu dầu |
3970 | 气体抽取系统 (qìtǐ chōuqǔ xìtǒng) – Hệ thống thu hồi khí |
3971 | 油气储备量 (yóuqì chǔbèi liàng) – Trữ lượng dầu khí |
3972 | 天然气监测设备 (tiānránqì jiāncè shèbèi) – Thiết bị giám sát khí thiên nhiên |
3973 | 油气泄漏检测器 (yóuqì xièlòu jiǎncèqì) – Thiết bị phát hiện rò rỉ dầu khí |
3974 | 钻井液再利用 (zuǎnjǐng yè zàilìyòng) – Tái sử dụng dung dịch khoan |
3975 | 油田开采工艺 (yóutián kāicǎi gōngyì) – Quy trình khai thác mỏ dầu |
3976 | 石油钻探设备 (shíyóu zuàntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ |
3977 | 天然气增压设备 (tiānránqì zēngyā shèbèi) – Thiết bị tăng áp khí thiên nhiên |
3978 | 油气生产周期 (yóuqì shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất dầu khí |
3979 | 深水钻井平台 (shēnshuǐ zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan nước sâu |
3980 | 油气井平台 (yóuqì jǐng píngtái) – Giàn khoan dầu khí |
3981 | 井口设备 (jǐng kǒu shèbèi) – Thiết bị miệng giếng |
3982 | 石油化工厂 (shíyóu huàgōng chǎng) – Nhà máy hóa dầu |
3983 | 海底管道铺设 (hǎidǐ guǎndào pūshè) – Lắp đặt đường ống dưới đáy biển |
3984 | 天然气净化厂 (tiānránqì jìnghuà chǎng) – Nhà máy lọc khí thiên nhiên |
3985 | 油气井维修设备 (yóuqì jǐng wéixiū shèbèi) – Thiết bị bảo trì giếng dầu khí |
3986 | 油气储备管理 (yóuqì chǔbèi guǎnlǐ) – Quản lý trữ lượng dầu khí |
3987 | 钻井作业环境 (zuǎnjǐng zuòyè huánjìng) – Môi trường làm việc của giàn khoan |
3988 | 海上油气开采 (hǎishàng yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí ngoài khơi |
3989 | 井下测试工具 (jǐngxià cèshì gōngjù) – Dụng cụ kiểm tra dưới giếng |
3990 | 油田生产计划 (yóutián shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất mỏ dầu |
3991 | 钻井泥浆处理 (zuǎnjǐng níjiāng chǔlǐ) – Xử lý bùn khoan |
3992 | 气田勘探许可证 (qìtián kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò khí mỏ |
3993 | 油气资源储备 (yóuqì zīyuán chǔbèi) – Trữ lượng tài nguyên dầu khí |
3994 | 气井监测系统 (qìjǐng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát giếng khí |
3995 | 油气井开采 (yóuqì jǐng kāicǎi) – Khai thác giếng dầu khí |
3996 | 天然气脱硫 (tiānránqì tuōliú) – Khử lưu huỳnh trong khí thiên nhiên |
3997 | 钻井设备维护 (zuǎnjǐng shèbèi wéihù) – Bảo dưỡng thiết bị khoan |
3998 | 石油贸易公司 (shíyóu màoyì gōngsī) – Công ty thương mại dầu mỏ |
3999 | 油田恢复 (yóutián huīfù) – Khôi phục mỏ dầu |
4000 | 钻井液回收 (zuǎnjǐng yè huíshōu) – Tái chế dung dịch khoan |
4001 | 油气存储设备 (yóuqì cúnchú shèbèi) – Thiết bị lưu trữ dầu khí |
4002 | 钻探技术发展 (zuàntàn jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ khoan |
4003 | 油田勘探工程 (yóutián kāntàn gōngchéng) – Công trình thăm dò mỏ dầu |
4004 | 气井开采计划 (qìjǐng kāicǎi jìhuà) – Kế hoạch khai thác giếng khí |
4005 | 钻探设备租赁 (zuàntàn shèbèi zūlìn) – Thuê thiết bị khoan |
4006 | 油田水处理 (yóutián shuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước trong mỏ dầu |
4007 | 石油储备库 (shíyóu chǔbèi kù) – Kho dự trữ dầu |
4008 | 气井防火系统 (qìjǐng fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống phòng cháy cho giếng khí |
4009 | 石油废物处理 (shíyóu fèiwù chǔlǐ) – Xử lý chất thải dầu |
4010 | 天然气储气库 (tiānránqì chú qì kù) – Kho chứa khí thiên nhiên |
4011 | 油气场安全 (yóuqì chǎng ānquán) – An toàn tại mỏ dầu khí |
4012 | 石油管道网络 (shíyóu guǎndào wǎngluò) – Mạng lưới đường ống dầu mỏ |
4013 | 钻井作业 (zuǎnjǐng zuòyè) – Công việc khoan giếng |
4014 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ thủy lực nứt vỡ |
4015 | 油气储量 (yóuqì chǔliàng) – Trữ lượng dầu khí |
4016 | 石油产品 (shíyóu chǎnpǐn) – Sản phẩm dầu mỏ |
4017 | 油井修复 (yóujǐng xiūfù) – Sửa chữa giếng dầu |
4018 | 油田开采技术 (yóutián kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác mỏ dầu |
4019 | 深海钻探 (shēnhǎi zuàntàn) – Khoan sâu dưới biển |
4020 | 油气生产平台 (yóuqì shēngchǎn píngtái) – Nền tảng sản xuất dầu khí |
4021 | 石油开发公司 (shíyóu kāifā gōngsī) – Công ty phát triển dầu mỏ |
4022 | 原油炼制 (yuányóu liànzhì) – Lọc dầu thô |
4023 | 石油净化 (shíyóu jìnghuà) – Làm sạch dầu mỏ |
4024 | 石油国际市场 (shíyóu guójì shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ quốc tế |
4025 | 海上石油平台 (hǎishàng shíyóu píngtái) – Nền tảng dầu khí trên biển |
4026 | 石油开发计划 (shíyóu kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển dầu mỏ |
4027 | 石油开采许可证 (shíyóu kāicǎi xǔkězhèng) – Giấy phép khai thác dầu mỏ |
4028 | 钻井作业计划 (zuǎnjǐng zuòyè jìhuà) – Kế hoạch khoan giếng |
4029 | 油田开发方案 (yóutián kāifā fāng’àn) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
4030 | 石油探测器 (shíyóu tàncèqì) – Máy dò dầu mỏ |
4031 | 油田自动化 (yóutián zìdònghuà) – Tự động hóa trong mỏ dầu |
4032 | 石油钻探设备 (shíyóu zuàntàn shèbèi) – Thiết bị khoan dầu mỏ |
4033 | 气井干扰 (qìjǐng gānrǎo) – Sự can thiệp vào giếng khí |
4034 | 石油试采 (shíyóu shìcǎi) – Thử nghiệm khai thác dầu |
4035 | 天然气压裂 (tiānránqì yāliè) – Thủy lực nứt vỡ khí thiên nhiên |
4036 | 油田生产管理 (yóutián shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất mỏ dầu |
4037 | 石油沉积 (shíyóu chénjī) – Lắng đọng dầu mỏ |
4038 | 天然气裂解 (tiānránqì lièjiě) – Crack khí thiên nhiên |
4039 | 石油普查 (shíyóu pǔchá) – Khảo sát dầu mỏ |
4040 | 油田动态监测 (yóutián dòngtài jiāncè) – Giám sát động thái mỏ dầu |
4041 | 油气地质勘探 (yóuqì dìzhì kāntàn) – Thăm dò địa chất dầu khí |
4042 | 石油市场预测 (shíyóu shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường dầu mỏ |
4043 | 海上油气开发 (hǎishàng yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí ngoài khơi |
4044 | 油气勘探仪器 (yóuqì kāntàn yíqì) – Thiết bị thăm dò dầu khí |
4045 | 压裂设备 (yāliè shèbèi) – Thiết bị thủy lực nứt vỡ |
4046 | 原油储存 (yuányóu chǔcún) – Lưu trữ dầu thô |
4047 | 气体运输 (qìtǐ yùnshū) – Vận chuyển khí |
4048 | 石油开采技术开发 (shíyóu kāicǎi jìshù kāifā) – Phát triển công nghệ khai thác dầu mỏ |
4049 | 油气配套设施 (yóuqì pèitào shèshī) – Cơ sở hạ tầng dầu khí |
4050 | 油田调查 (yóutián diàochá) – Điều tra mỏ dầu |
4051 | 石油提炼厂 (shíyóu tíliànchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
4052 | 油田开采设备 (yóutián kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác mỏ dầu |
4053 | 油气管道网络 (yóuqì guǎndào wǎngluò) – Mạng lưới đường ống dầu khí |
4054 | 石油开采许可证书 (shíyóu kāicǎi xǔkězhèngshū) – Giấy phép khai thác dầu mỏ |
4055 | 油气勘探队伍 (yóuqì kāntàn duìwǔ) – Đội thăm dò dầu khí |
4056 | 石油采油工艺 (shíyóu cǎiyóu gōngyì) – Công nghệ khai thác dầu |
4057 | 油田设施维护 (yóutián shèshī wéihù) – Bảo dưỡng cơ sở vật chất mỏ dầu |
4058 | 石油勘探开发 (shíyóu kāntàn kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu mỏ |
4059 | 石油溶剂 (shíyóu róngjì) – Dung môi dầu mỏ |
4060 | 油田设备安装 (yóutián shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị mỏ dầu |
4061 | 石油期货交易 (shíyóu qīhuò jiāoyì) – Giao dịch dầu mỏ tương lai |
4062 | 油气采掘 (yóuqì cǎijué) – Khai thác và đào dầu khí |
4063 | 气田开发计划 (qìtián kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ khí |
4064 | 油田试采 (yóutián shìcǎi) – Thử nghiệm khai thác mỏ dầu |
4065 | 油田修复 (yóutián xiūfù) – Phục hồi mỏ dầu |
4066 | 油气管道检查 (yóuqì guǎndào jiǎnchá) – Kiểm tra đường ống dầu khí |
4067 | 油气设备设计 (yóuqì shèbèi shèjì) – Thiết kế thiết bị dầu khí |
4068 | 天然气储气库 (tiānránqì chǔqì kù) – Kho chứa khí thiên nhiên |
4069 | 石油探测技术 (shíyóu tàncè jìshù) – Công nghệ thăm dò dầu mỏ |
4070 | 油田开采 (yóutián kāicǎi) – Khai thác mỏ dầu |
4071 | 油气地质 (yóuqì dìzhì) – Địa chất dầu khí |
4072 | 油田分析 (yóutián fēnxī) – Phân tích mỏ dầu |
4073 | 煤层气开采 (méicéngqì kāicǎi) – Khai thác khí từ các lớp than |
4074 | 油气勘查许可证 (yóuqì kānchá xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu khí |
4075 | 油井设备 (yóujǐng shèbèi) – Thiết bị giếng dầu |
4076 | 深海油田 (shēnhǎi yóutián) – Mỏ dầu biển sâu |
4077 | 油气探测仪 (yóuqì tàncè yí) – Thiết bị phát hiện dầu khí |
4078 | 海上石油钻探 (hǎishàng shíyóu zuāntàn) – Khoan dầu ngoài khơi |
4079 | 天然气采暖 (tiānránqì cǎinuǎn) – Sưởi ấm bằng khí thiên nhiên |
4080 | 石油气体储存 (shíyóu qìtǐ chǔcún) – Lưu trữ khí dầu mỏ |
4081 | 石油产量 (shíyóu chǎnliàng) – Sản lượng dầu mỏ |
4082 | 油气物流 (yóuqì wùliú) – Vận tải dầu khí |
4083 | 石油公司 (shíyóu gōngsī) – Công ty dầu mỏ |
4084 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ thủy lực (fracking) |
4085 | 海上平台 (hǎishàng píngtái) – Nền tảng ngoài khơi |
4086 | 石油冶炼 (shíyóu yěliàn) – Luyện dầu mỏ |
4087 | 石油裂解 (shíyóu lièjiě) – Cracking dầu mỏ |
4088 | 石油产值 (shíyóu chǎnzhí) – Giá trị sản xuất dầu mỏ |
4089 | 钻井设备 (zuānjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan |
4090 | 油田开发技术 (yóutián kāifā jìshù) – Công nghệ phát triển mỏ dầu |
4091 | 石油勘探工具 (shíyóu kāntàn gōngjù) – Công cụ thăm dò dầu mỏ |
4092 | 油气设备检修 (yóuqì shèbèi jiǎnxiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị dầu khí |
4093 | 石油生产基地 (shíyóu shēngchǎn jīdì) – Căn cứ sản xuất dầu mỏ |
4094 | 石油生产设施 (shíyóu shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất dầu mỏ |
4095 | 石油行业 (shíyóu hángyè) – Ngành công nghiệp dầu mỏ |
4096 | 石油开采技术 (shíyóu kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu mỏ |
4097 | 油气综合开发 (yóuqì zōnghé kāifā) – Phát triển tổng hợp dầu khí |
4098 | 石油地质 (shíyóu dìzhì) – Địa chất dầu mỏ |
4099 | 石油加工 (shíyóu jiāgōng) – Chế biến dầu mỏ |
4100 | 油田增产 (yóutián zēngchǎn) – Tăng sản lượng mỏ dầu |
4101 | 石油钻井 (shíyóu zuānjǐng) – Khoan dầu |
4102 | 油气气候变化 (yóuqì qìhòu biànhuà) – Biến đổi khí hậu dầu khí |
4103 | 石油气体资源 (shíyóu qìtǐ zīyuán) – Tài nguyên khí dầu mỏ |
4104 | 油田开发规划 (yóutián kāifā guīhuà) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu |
4105 | 石油储量评估 (shíyóu chǔliàng pínggū) – Đánh giá trữ lượng dầu mỏ |
4106 | 天然气采集 (tiānránqì cǎjí) – Thu gom khí thiên nhiên |
4107 | 石油定价 (shíyóu dìngjià) – Định giá dầu mỏ |
4108 | 石油基础设施 (shíyóu jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng dầu mỏ |
4109 | 海上石油钻井平台 (hǎishàng shíyóu zuānjǐng píngtái) – Nền tảng khoan dầu biển |
4110 | 石油监测 (shíyóu jiāncè) – Giám sát dầu mỏ |
4111 | 石油收购 (shíyóu shōugòu) – Mua lại dầu mỏ |
4112 | 油气勘探区 (yóuqì kāntàn qū) – Khu vực thăm dò dầu khí |
4113 | 石油钻机 (shíyóu zuānjī) – Máy khoan dầu |
4114 | 石油管道 (shíyóu guǎndào) – Đường ống dầu mỏ |
4115 | 海洋油气勘探 (hǎiyáng yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí trên biển |
4116 | 石油成品油 (shíyóu chéngpǐn yóu) – Dầu mỏ thành phẩm |
4117 | 油气勘探平台 (yóuqì kāntàn píngtái) – Nền tảng thăm dò dầu khí |
4118 | 油气清洁技术 (yóuqì qīngjié jìshù) – Công nghệ làm sạch dầu khí |
4119 | 石油生产技术 (shíyóu shēngchǎn jìshù) – Công nghệ sản xuất dầu mỏ |
4120 | 石油生产 (shíyóu shēngchǎn) – Sản xuất dầu mỏ |
4121 | 原油储量 (yuányóu chǔliàng) – Trữ lượng dầu thô |
4122 | 石油资源 (shíyóu zīyuán) – Tài nguyên dầu mỏ |
4123 | 石油交易 (shíyóu jiāoyì) – Giao dịch dầu mỏ |
4124 | 油气分配 (yóuqì fēnpèi) – Phân phối dầu khí |
4125 | 油田服务公司 (yóutián fúwù gōngsī) – Công ty dịch vụ mỏ dầu |
4126 | 石油油气站 (shíyóu yóuqì zhàn) – Trạm xăng dầu khí |
4127 | 原油开采技术 (yuányóu kāicǎi jìshù) – Công nghệ khai thác dầu thô |
4128 | 油气采油平台 (yóuqì cǎiyóu píngtái) – Nền tảng khai thác dầu khí |
4129 | 石油化学品 (shíyóu huàxué pǐn) – Hóa chất dầu mỏ |
4130 | 油田采油 (yóutián cǎiyóu) – Khai thác dầu mỏ |
4131 | 天然气钻探 (tiānránqì zuàntàn) – Khoan khí thiên nhiên |
4132 | 油气加工 (yóuqì jiāgōng) – Gia công dầu khí |
4133 | 油气炼化 (yóuqì liànhuà) – Luyện hóa dầu khí |
4134 | 天然气蒸汽 (tiānránqì zhēngqì) – Hơi khí thiên nhiên |
4135 | 油气开采产量 (yóuqì kāicǎi chǎnliàng) – Sản lượng khai thác dầu khí |
4136 | 石油钻探工程 (shíyóu zuàntàn gōngchéng) – Công trình khoan dầu |
4137 | 天然气分配 (tiānránqì fēnpèi) – Phân phối khí thiên nhiên |
4138 | 石油采油技术 (shíyóu cǎiyóu jìshù) – Công nghệ khai thác dầu |
4139 | 油气业务 (yóuqì yèwù) – Hoạt động kinh doanh dầu khí |
4140 | 油气储运 (yóuqì chǔyùn) – Lưu trữ và vận chuyển dầu khí |
4141 | 石油企业 (shíyóu qǐyè) – Doanh nghiệp dầu mỏ |
4142 | 天然气供应 (tiānránqì gōngyìng) – Cung cấp khí thiên nhiên |
4143 | 石油冶炼厂 (shíyóu yěliàn chǎng) – Nhà máy luyện dầu |
4144 | 油气测试 (yóuqì cèshì) – Kiểm tra dầu khí |
4145 | 天然气分离 (tiānránqì fēnlí) – Tách khí thiên nhiên |
4146 | 钻井技术 (zuānjǐng jìshù) – Công nghệ khoan giếng |
4147 | 石油收集 (shíyóu shōují) – Thu gom dầu mỏ |
4148 | 石油企业发展 (shíyóu qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp dầu mỏ |
4149 | 油气供应链 (yóuqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu khí |
4150 | 石油废水处理 (shíyóu fèishuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải dầu mỏ |
4151 | 油气生产基地 (yóuqì shēngchǎn jīdì) – Cơ sở sản xuất dầu khí |
4152 | 石油加工厂 (shíyóu jiāgōng chǎng) – Nhà máy chế biến dầu mỏ |
4153 | 石油基础设施建设 (shíyóu jīchǔ shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở hạ tầng dầu mỏ |
4154 | 石油储罐 (shíyóu chǔguàn) – Bồn chứa dầu mỏ |
4155 | 天然气注入 (tiānránqì zhùrù) – Bơm khí thiên nhiên |
4156 | 天然气冷冻 (tiānránqì lěngdòng) – Làm lạnh khí thiên nhiên |
4157 | 油气钻井 (yóuqì zuānjǐng) – Khoan mỏ dầu khí |
4158 | 油气储层 (yóuqì chǔcéng) – Tầng chứa dầu khí |
4159 | 油气加压 (yóuqì jiāyā) – Tăng áp dầu khí |
4160 | 石油生产平台 (shíyóu shēngchǎn píngtái) – Nền tảng sản xuất dầu mỏ |
4161 | 油气输送管道 (yóuqì shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển dầu khí |
4162 | 海上油气平台 (hǎishàng yóuqì píngtái) – Nền tảng dầu khí ngoài khơi |
4163 | 油气集输系统 (yóuqì jí shū xìtǒng) – Hệ thống thu gom và vận chuyển dầu khí |
4164 | 油气经济学 (yóuqì jīngjìxué) – Kinh tế học dầu khí |
4165 | 石油领域 (shíyóu lǐngyù) – Lĩnh vực dầu mỏ |
4166 | 天然气储气 (tiānránqì chǔqì) – Dự trữ khí thiên nhiên |
4167 | 油气环评 (yóuqì huánpíng) – Đánh giá tác động môi trường trong ngành dầu khí |
4168 | 油气服务 (yóuqì fúwù) – Dịch vụ dầu khí |
4169 | 海底油气开采 (hǎidǐ yóuqì kāicǎi) – Khai thác dầu khí dưới đáy biển |
4170 | 油田工程 (yóutián gōngchéng) – Kỹ thuật mỏ dầu |
4171 | 油气管道运输 (yóuqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển dầu khí bằng đường ống |
4172 | 油气采油平台 (yóuqì cǎiyóu píngtái) – Nền tảng thu gom dầu khí |
4173 | 油气管理 (yóuqì guǎnlǐ) – Quản lý dầu khí |
4174 | 石油储量 (shíyóu chǔliàng) – Trữ lượng dầu mỏ |
4175 | 油田生产 (yóutián shēngchǎn) – Sản xuất từ mỏ dầu |
4176 | 天然气钻井 (tiānránqì zuānjǐng) – Khoan giếng khí thiên nhiên |
4177 | 油田测量 (yóutián cèliàng) – Đo đạc mỏ dầu |
4178 | 油气区块 (yóuqì qūkuài) – Lô dầu khí |
4179 | 石油勘探开发 (shíyóu kāntàn kāifā) – Khai thác thăm dò dầu mỏ |
4180 | 油田设备管理 (yóutián shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị mỏ dầu |
4181 | 油气项目 (yóuqì xiàngmù) – Dự án dầu khí |
4182 | 钻井平台 (zuānjǐng píngtái) – Nền tảng khoan giếng |
4183 | 油气勘探工作 (yóuqì kāntàn gōngzuò) – Công tác thăm dò dầu khí |
4184 | 石油产业 (shíyóu chǎnyè) – Ngành công nghiệp dầu mỏ |
4185 | 油气生产能力 (yóuqì shēngchǎn nénglì) – Năng lực sản xuất dầu khí |
4186 | 石油产品精炼 (shíyóu chǎnpǐn jīngliàn) – Tinh chế sản phẩm dầu mỏ |
4187 | 石油工业 (shíyóu gōngyè) – Công nghiệp dầu mỏ |
4188 | 气源 (qìyuán) – Nguồn khí |
4189 | 天然气储气站 (tiānránqì chǔqì zhàn) – Trạm lưu khí thiên nhiên |
4190 | 油田注水 (yóutián zhùshuǐ) – Tiêm nước vào mỏ dầu |
4191 | 石油勘探公司 (shíyóu kāntàn gōngsī) – Công ty thăm dò dầu mỏ |
4192 | 气体增产 (qìtǐ zēngchǎn) – Tăng sản lượng khí |
4193 | 石油精炼厂 (shíyóu jīngliàn chǎng) – Nhà máy tinh chế dầu mỏ |
4194 | 油气安全 (yóuqì ānquán) – An toàn dầu khí |
4195 | 石油田开采 (shíyóu tián kāicǎi) – Khai thác mỏ dầu |
4196 | 油气开发工程 (yóuqì kāifā gōngchéng) – Kỹ thuật phát triển dầu khí |
4197 | 油气钻探工程 (yóuqì zuāntàn gōngchéng) – Kỹ thuật khoan dầu khí |
4198 | 石油服务公司 (shíyóu fúwù gōngsī) – Công ty dịch vụ dầu mỏ |
4199 | 油井生产 (yóu jǐng shēngchǎn) – Sản xuất từ giếng dầu |
4200 | 采油平台 (cǎiyóu píngtái) – Giàn khoan dầu |
4201 | 油气开发阶段 (yóuqì kāifā jiēduàn) – Giai đoạn phát triển dầu khí |
4202 | 油气储量 (yóuqì chǔliàng) – Dự trữ dầu khí |
4203 | 油气交易市场 (yóuqì jiāoyì shìchǎng) – Thị trường giao dịch dầu khí |
4204 | 海上石油钻探 (hǎishàng shíyóu zuāntàn) – Khoan dầu trên biển |
4205 | 油气储气库 (yóuqì chǔqì kù) – Kho chứa dầu khí |
4206 | 油气探索 (yóuqì tànsuǒ) – Khám phá dầu khí |
4207 | 压裂技术 (yālì jìshù) – Công nghệ nứt vỡ (fracking) |
4208 | 气体交换站 (qìtǐ jiāohuàn zhàn) – Trạm trao đổi khí |
4209 | 油气勘探车 (yóuqì kāntàn chē) – Xe thăm dò dầu khí |
4210 | 石油天然气储存 (shíyóu tiānránqì chǔcún) – Lưu trữ dầu và khí thiên nhiên |
4211 | 石油气化装置 (shíyóu qìhuà zhuāngzhì) – Thiết bị hóa khí dầu mỏ |
4212 | 钻井作业 (zuānjǐng zuòyè) – Công việc khoan giếng |
4213 | 油气管网 (yóuqì guǎnwǎng) – Mạng lưới ống dẫn dầu khí |
4214 | 化学注入 (huàxué zhùrù) – Tiêm chất hóa học |
4215 | 压力监控 (yālì jiānkòng) – Giám sát áp suất |
4216 | 气体注入 (qìtǐ zhùrù) – Tiêm khí |
4217 | 油气勘探工作 (yóuqì kāntàn gōngzuò) – Công việc thăm dò dầu khí |
4218 | 油田设备 (yóutián shèbèi) – Thiết bị mỏ dầu |
4219 | 输油泵 (shūyóu bèng) – Máy bơm dầu |
4220 | 油气提取 (yóuqì tíqǔ) – Chiết xuất dầu khí |
4221 | 石油探井 (shíyóu tànjǐng) – Khoan giếng thăm dò dầu |
4222 | 钻探技术 (zuāntàn jìshù) – Công nghệ khoan |
4223 | 石油输出国组织 (shíyóu shūchū guó zǔzhī) – OPEC (Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ) |
4224 | 能源政策 (nényuán zhèngcè) – Chính sách năng lượng |
4225 | 油气储量评估 (yóuqì chǔliàng pínggū) – Đánh giá dự trữ dầu khí |
4226 | 采油技术 (cǎiyóu jìshù) – Công nghệ khai thác dầu |
4227 | 采油作业 (cǎiyóu zuòyè) – Công tác khai thác dầu |
4228 | 海洋钻井平台 (hǎiyáng zuānjǐng píngtái) – Nền tảng khoan biển |
4229 | 油气价格 (yóuqì jiàgé) – Giá dầu khí |
4230 | 钻井设备 (zuānjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan giếng |
4231 | 燃气供应 (ránqì gōngyìng) – Cung cấp khí đốt |
4232 | 地下油气藏 (dìxià yóuqì cáng) – Mỏ dầu khí dưới lòng đất |
4233 | 油田开发工程 (yóutián kāifā gōngchéng) – Dự án phát triển mỏ dầu |
4234 | 天然气提炼 (tiānránqì tíliàn) – Chưng cất khí thiên nhiên |
4235 | 钻井计划 (zuānjǐng jìhuà) – Kế hoạch khoan giếng |
4236 | 油气田开发 (yóuqì tiántuó kāifā) – Phát triển mỏ dầu khí |
4237 | 油气生产公司 (yóuqì shēngchǎn gōngsī) – Công ty sản xuất dầu khí |
4238 | 油气加工 (yóuqì jiāgōng) – Chế biến dầu khí |
4239 | 石油钻探 (shíyóu zuāntàn) – Khoan thăm dò dầu mỏ |
4240 | 海洋油气平台 (hǎiyáng yóuqì píngtái) – Nền tảng dầu khí biển |
4241 | 页岩气 (yèyánqì) – Khí đá phiến |
4242 | 石油藏 (shíyóu cáng) – Mỏ dầu |
4243 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuānjǐng píngtái) – Nền tảng khoan ngoài khơi |
4244 | 海洋油田 (hǎiyáng yóutián) – Mỏ dầu ngoài khơi |
4245 | 石油开采设备 (shíyóu kāicǎi shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu mỏ |
4246 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Kỹ thuật nứt vỡ (Fracking) |
4247 | 石油输送管道 (shíyóu shūsòng guǎndào) – Đường ống dẫn dầu |
4248 | 油气探测 (yóuqì tàncè) – Khảo sát dầu khí |
4249 | 石油开采率 (shíyóu kāicǎi lǜ) – Tỷ lệ khai thác dầu |
4250 | 石油物理性质 (shíyóu wùlǐ xìngzhì) – Tính chất vật lý của dầu mỏ |
4251 | 石油裂解 (shíyóu lièjiě) – Crack dầu mỏ |
4252 | 采油技术 (cǎiyóu jìshù) – Kỹ thuật thu hồi dầu |
4253 | 石油投资 (shíyóu tóuzī) – Đầu tư dầu mỏ |
4254 | 能源安全 (nényuán ānquán) – An ninh năng lượng |
4255 | 采油平台 (cǎiyóu píngtái) – Nền tảng khai thác dầu |
4256 | 石油化学品 (shíyóu huàxué pǐn) – Hóa phẩm dầu mỏ |
4257 | 石油资源管理 (shíyóu zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên dầu mỏ |
4258 | 高压气体 (gāo yā qìtǐ) – Khí áp suất cao |
4259 | 煤层气 (méi céng qì) – Khí than |
4260 | 地下气藏 (dìxià qìcáng) – Mỏ khí dưới lòng đất |
4261 | 低碳能源 (dī tàn nényuán) – Năng lượng carbon thấp |
4262 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Chế biến dầu mỏ |
4263 | 绿色能源 (lǜsè nényuán) – Năng lượng xanh |
4264 | 石油价格波动 (shíyóu jiàgé bōdòng) – Biến động giá dầu mỏ |
4265 | 页岩气 (yèyán qì) – Khí đá phiến |
4266 | 煤炭开采 (méitàn kāicǎi) – Khai thác than đá |
4267 | 石油污染 (shíyóu wūrǎn) – Ô nhiễm dầu mỏ |
4268 | 石油进口 (shíyóu jìnkǒu) – Nhập khẩu dầu mỏ |
4269 | 石油出口 (shíyóu chūkǒu) – Xuất khẩu dầu mỏ |
4270 | 钻井平台 (zuànjǐng píngtái) – Nền tảng khoan dầu |
4271 | 石油价格 (shíyóu jiàgé) – Giá dầu mỏ |
4272 | 采油工艺 (cǎiyóu gōngyì) – Quy trình khai thác dầu |
4273 | 地下油气层 (dìxià yóuqì céng) – Tầng dầu khí dưới lòng đất |
4274 | 深水油气 (shēnshuǐ yóuqì) – Dầu khí dưới nước sâu |
4275 | 石油供应 (shíyóu gōngyìng) – Cung cấp dầu mỏ |
4276 | 勘探工作 (kāntàn gōngzuò) – Công tác thăm dò |
4277 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuànjǐng píngtái) – Nền tảng khoan trên biển |
4278 | 陆上油气田 (lùshàng yóuqì tián) – Mỏ dầu khí trên đất liền |
4279 | 钻井深度 (zuànjǐng shēndù) – Độ sâu khoan |
4280 | 油气产量 (yóuqì chǎnliàng) – Sản lượng dầu khí |
4281 | 油气存储 (yóuqì cúnchǔ) – Lưu trữ dầu khí |
4282 | 石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự báo giá dầu mỏ |
4283 | 采油作业 (cǎiyóu zuòyè) – Công việc khai thác dầu |
4284 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ nứt vỡ |
4285 | 采油泵 (cǎiyóu bèng) – Máy bơm khai thác dầu |
4286 | 深海油气开发 (shēnhǎi yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí biển sâu |
4287 | 油气钻井技术 (yóuqì zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan dầu khí |
4288 | 石油提炼 (shíyóu tíliàn) – Lọc dầu |
4289 | 海底油气田 (hǎidǐ yóuqì tián) – Mỏ dầu khí dưới đáy biển |
4290 | 钻井平台 (zuànjǐng píngtái) – Nền tảng khoan giếng |
4291 | 天然气管网 (tiānránqì guǎnwǎng) – Mạng lưới khí thiên nhiên |
4292 | 炼油技术 (liànyóu jìshù) – Công nghệ lọc dầu |
4293 | 压裂 (yāliè) – Nứt vỡ |
4294 | 原油运输管道 (yuányóu yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển dầu thô |
4295 | 生产平台 (shēngchǎn píngtái) – Nền tảng sản xuất |
4296 | 油气化学 (yóuqì huàxué) – Hóa học dầu khí |
4297 | 石油分馏 (shíyóu fēnliào) – Chưng cất dầu mỏ |
4298 | 石油设备 (shíyóu shèbèi) – Thiết bị dầu mỏ |
4299 | 深水钻井 (shēn shuǐ zuànjǐng) – Khoan giếng nước sâu |
4300 | 原油储罐 (yuányóu chǔguàn) – Bồn chứa dầu thô |
4301 | 采油平台 (cǎiyóu píngtái) – Nền tảng thu hoạch dầu |
4302 | 海上油气田 (hǎishàng yóuqì tián) – Mỏ dầu khí ngoài khơi |
4303 | 油气储运 (yóuqì chǔ yùn) – Lưu trữ và vận chuyển dầu khí |
4304 | 石油合成 (shíyóu héchéng) – Tổng hợp dầu mỏ |
4305 | 煤层气 (méicéngqì) – Khí than |
4306 | 油田生产 (yóutián shēngchǎn) – Sản xuất mỏ dầu |
4307 | 油田维修 (yóutián wéixiū) – Bảo trì mỏ dầu |
4308 | 油气集输 (yóuqì jíshū) – Thu gom và vận chuyển dầu khí |
4309 | 油气增产技术 (yóuqì zēngchǎn jìshù) – Công nghệ tăng sản lượng dầu khí |
4310 | 天然气长输管道 (tiānránqì cháng shū guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí dài |
4311 | 石油动态监测 (shíyóu dòngtài jiāncè) – Giám sát động thái dầu mỏ |
4312 | 油气管道 (yóuqì guǎndào) – Đường ống dầu khí |
4313 | 气体储存 (qìtǐ chǔcún) – Lưu trữ khí |
4314 | 石油增产 (shíyóu zēngchǎn) – Tăng sản lượng dầu mỏ |
4315 | 煤气 (méiqì) – Khí than |
4316 | 油田区块 (yóutián qūkuài) – Lô mỏ dầu |
4317 | 油田综合服务 (yóutián zōnghé fúwù) – Dịch vụ tổng hợp cho mỏ dầu |
4318 | 采油工艺 (cǎiyóu gōngyì) – Quy trình thu hoạch dầu |
4319 | 深海油气开发 (shēnhǎi yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí dưới đáy biển sâu |
4320 | 海底管道 (hǎidǐ guǎndào) – Đường ống dưới biển |
4321 | 油田物资 (yóutián wùzī) – Vật tư mỏ dầu |
4322 | 石油泄漏 (shíyóu xièlòu) – Rò rỉ dầu mỏ |
4323 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Công nghệ nứt vỡ thủy lực |
4324 | 油田现场管理 (yóutián xiànchǎng guǎnlǐ) – Quản lý hiện trường mỏ dầu |
4325 | 油气物探 (yóuqì wùtàn) – Khảo sát vật lý dầu khí |
4326 | 钻井设备 (zuànjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan |
4327 | 燃气发电 (ránqì fādiàn) – Phát điện bằng khí đốt |
4328 | 钻探 (zuàntàn) – Khoan thăm dò |
4329 | 油藏 (yóucáng) – Mỏ dầu |
4330 | 采油泵 (cǎiyóu bèng) – Máy bơm dầu |
4331 | 增产措施 (zēngchǎn cuòshī) – Biện pháp tăng sản lượng |
4332 | 天然气管网 (tiānránqì guǎn wǎng) – Mạng lưới đường ống khí thiên nhiên |
4333 | 油气钻探 (yóuqì zuàntàn) – Khoan dầu khí |
4334 | 油气勘查 (yóuqì kānchá) – Khảo sát và thăm dò dầu khí |
4335 | 钻井技术 (zuànjǐng jìshù) – Kỹ thuật khoan giếng |
4336 | 石油平台 (shíyóu píngtái) – Nền tảng dầu mỏ |
4337 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Kỹ thuật bẻ gãy (fracturing) |
4338 | 采油技术 (cǎiyóu jìshù) – Kỹ thuật khai thác dầu |
4339 | 油气储运 (yóuqì chǔ yùn) – Dự trữ và vận chuyển dầu khí |
4340 | 石油提炼 (shíyóu tíliàn) – Chế biến dầu |
4341 | 气体存储 (qìtǐ cúnchǔ) – Lưu trữ khí |
4342 | 液化石油气 (yèhuà shíyóu qì) – Khí dầu hóa lỏng (LPG) |
4343 | 炼油工艺流程 (liànyóu gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ lọc dầu |
4344 | 油气压裂 (yóuqì yāliè) – Nén dầu khí (Fracking) |
4345 | 石油钻井 (shíyóu zuànjǐng) – Khoan dầu |
4346 | 原油开采 (yuányóu kāicǎi) – Khai thác dầu thô |
4347 | 油气储藏 (yóuqì chǔcáng) – Lưu trữ dầu khí |
4348 | 石油炼厂 (shíyóu liànchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
4349 | 采气作业 (cǎiqì zuòyè) – Hoạt động khai thác khí |
4350 | 油气资源开采 (yóuqì zīyuán kāicǎi) – Khai thác tài nguyên dầu khí |
4351 | 油气合成 (yóuqì héchéng) – Tổng hợp dầu khí |
4352 | 钻井作业 (zuànjǐng zuòyè) – Hoạt động khoan giếng |
4353 | 压裂 (yāliè) – Nứt vỡ thủy lực |
4354 | 石油采收率 (shíyóu cǎishōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi dầu mỏ |
4355 | 压裂液 (yāliè yè) – Dung dịch nứt vỡ thủy lực |
4356 | 可燃气体 (kěrán qìtǐ) – Khí dễ cháy |
4357 | 石油质量 (shíyóu zhìliàng) – Chất lượng dầu mỏ |
4358 | 管道泄漏 (guǎndào xièlòu) – Rò rỉ đường ống |
4359 | 油气储存库 (yóuqì chǔcún kù) – Kho lưu trữ dầu khí |
4360 | 储油设施 (chǔ yóu shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu |
4361 | 油气集输 (yóuqì jí shū) – Thu gom và vận chuyển dầu khí |
4362 | 探井 (tàn jǐng) – Giếng thăm dò |
4363 | 海上钻井平台 (hǎishàng zuànjǐng píngtái) – Nền tảng khoan dầu trên biển |
4364 | 流量计 (liúliàng jì) – Máy đo lưu lượng |
4365 | 深水油气 (shēn shuǐ yóuqì) – Dầu khí nước sâu |
4366 | 天然气设备 (tiānránqì shèbèi) – Thiết bị khí thiên nhiên |
4367 | 液化气 (yèhuà qì) – Khí hóa lỏng |
4368 | 压缩天然气 (yāsuō tiānránqì) – Khí thiên nhiên nén |
4369 | 液化天然气出口 (yèhuà tiānránqì chūkǒu) – Xuất khẩu khí thiên nhiên hóa lỏng |
4370 | 能源产业 (néngyuán chǎnyè) – Ngành công nghiệp năng lượng |
4371 | 注入气 (zhùrù qì) – Khí tiêm |
4372 | 井口压力 (jǐngkǒu yālì) – Áp suất miệng giếng |
4373 | 压裂技术 (yāliè jìshù) – Kỹ thuật nứt vỡ |
4374 | 石油勘探船 (shíyóu kāntàn chuán) – Tàu thăm dò dầu mỏ |
4375 | 气井修复 (qìjǐng xiūfù) – Sửa chữa giếng khí |
4376 | 油气管网 (yóuqì guǎn wǎng) – Mạng lưới đường ống dầu khí |
4377 | 液化天然气运输 (yèhuà tiānránqì yùnshū) – Vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng |
4378 | 天然气调度 (tiānránqì tiáodù) – Điều độ khí thiên nhiên |
4379 | 勘探钻井 (kāntàn zuànjǐng) – Khoan thăm dò |
4380 | 矿藏 (kuàngcáng) – Mỏ (dầu khí) |
4381 | 管道建设 (guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống |
4382 | 水下油气 (shuǐxià yóuqì) – Dầu khí dưới nước |
4383 | 煤层气 (méi céng qì) – Khí tầng than |
4384 | 石油补给 (shíyóu bǔjǐ) – Cung cấp dầu mỏ |
4385 | 天然气调峰 (tiānránqì tiáo fēng) – Điều chỉnh đỉnh khí thiên nhiên |
4386 | 液态天然气 (yètài tiānránqì) – Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
4387 | 深海油气 (shēnhǎi yóuqì) – Dầu khí biển sâu |
4388 | 裂解 (lièjiě) – Quá trình cracking (phân hủy nhiệt) |
4389 | 二氧化碳注入 (èryǎnghuàtàn zhùrù) – Bơm CO₂ |
4390 | 化学增强采油 (huàxué zēngqiáng cǎiyóu) – Thu hồi dầu bằng phương pháp hóa học |
4391 | 浮式生产储油船 (fúshì shēngchǎn chǔyóuchuán) – Tàu nổi lưu trữ và sản xuất dầu (FPSO) |
4392 | 气田勘探 (qìtián kāntàn) – Thăm dò mỏ khí |
4393 | 采油 (cǎiyóu) – Khai thác dầu |
4394 | 蒸馏 (zhēngliú) – Chưng cất |
4395 | 炼化过程 (liànhuà guòchéng) – Quá trình lọc hóa |
4396 | 地质构造 (dìzhì gòuzào) – Cấu trúc địa chất |
4397 | 燃料气 (ránliào qì) – Khí đốt |
4398 | 油井稳定性 (yóujǐng wěndìng xìng) – Tính ổn định giếng dầu |
4399 | 合成天然气 (héchéng tiānránqì) – Khí thiên nhiên tổng hợp |
4400 | 油气比重 (yóuqì bǐzhòng) – Tỷ trọng dầu khí |
4401 | 天然气分离 (tiānránqì fēnlí) – Phân tách khí thiên nhiên |
4402 | 离岸石油生产 (lí’àn shíyóu shēngchǎn) – Sản xuất dầu ngoài khơi |
4403 | 石油钻井 (shíyóu zuànjǐng) – Giếng khoan dầu |
4404 | 天然气液体 (tiānránqì yètǐ) – Chất lỏng khí thiên nhiên (NGL) |
4405 | 气井 (qǐ jǐng) – Giếng khí |
4406 | 地质分析 (dìzhì fēnxī) – Phân tích địa chất |
4407 | 地下储藏 (dìxià chǔcáng) – Lưu trữ dưới lòng đất |
4408 | 油层 (yóucéng) – Tầng dầu |
4409 | 水合物 (shuǐhéwù) – Hydrat khí |
4410 | 钻井流体 (zuànjǐng liútǐ) – Chất lỏng khoan |
4411 | 套管 (tàoguǎn) – Ống chống (ống casing) |
4412 | 勘探许可证 (kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò |
4413 | 油层评估 (yóucéng pínggū) – Đánh giá tầng dầu |
4414 | 海上作业 (hǎishàng zuòyè) – Hoạt động ngoài khơi |
4415 | 气体采集 (qìtǐ cǎijí) – Thu gom khí |
4416 | 抽油机 (chōuyóujī) – Máy bơm dầu |
4417 | 加压站 (jiāyā zhàn) – Trạm tăng áp |
4418 | 石油储罐 (shíyóu chǔguàn) – Bể chứa dầu |
4419 | 钻杆 (zuàngǎn) – Cần khoan |
4420 | 防喷器 (fángpēnqì) – Van chống phun |
4421 | 油基泥浆 (yóujī níjiāng) – Dung dịch khoan gốc dầu |
4422 | 气体分离器 (qìtǐ fēnlíqì) – Máy tách khí |
4423 | 注气 (zhùqì) – Bơm khí vào |
4424 | 油品加工 (yóupǐn jiāgōng) – Gia công dầu mỏ |
4425 | 天然气水合物 (tiānránqì shuǐhéwù) – Hydrat khí tự nhiên |
4426 | 地热能 (dìrènéng) – Năng lượng địa nhiệt |
4427 | 钻塔 (zuàntǎ) – Tháp khoan |
4428 | 生产平台 (shēngchǎn píngtái) – Giàn sản xuất |
4429 | 水压裂 (shuǐyālì) – Thủy lực cắt phá |
4430 | 凝析油 (níngxìyóu) – Dầu ngưng tụ |
4431 | 脱水装置 (tuōshuǐ zhuāngzhì) – Thiết bị tách nước |
4432 | 密封测试 (mìfēng cèshì) – Kiểm tra kín |
4433 | 减压塔 (jiǎnyātǎ) – Tháp giảm áp |
4434 | 气体燃烧器 (qìtǐ ránshāoqì) – Lò đốt khí |
4435 | 燃料油 (ránliàoyóu) – Dầu nhiên liệu |
4436 | 注水井 (zhùshuǐ jǐng) – Giếng bơm nước |
4437 | 油田自动化 (yóutián zìdònghuà) – Tự động hóa mỏ dầu |
4438 | 井喷 (jǐngpēn) – Phun trào giếng |
4439 | 聚合物驱油 (jùhéwù qū yóu) – Công nghệ bơm polymer |
4440 | 抽油机 (chōuyóujī) – Máy bơm hút dầu |
4441 | 储油罐 (chǔyóuguàn) – Bồn chứa dầu |
4442 | 分馏塔 (fēnliútǎ) – Tháp chưng cất phân đoạn |
4443 | 压裂液 (yāliè yè) – Dung dịch thủy lực cắt phá |
4444 | 安全阀 (ānquánfá) – Van an toàn |
4445 | 气体脱硫 (qìtǐ tuōliú) – Khử lưu huỳnh khí |
4446 | 油藏工程 (yóucáng gōngchéng) – Kỹ thuật mỏ dầu |
4447 | 稳定塔 (wěndìngtǎ) – Tháp ổn định |
4448 | 井控设备 (jǐngkòng shèbèi) – Thiết bị kiểm soát giếng |
4449 | 储能系统 (chúnéng xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng |
4450 | 蒸汽驱动 (zhēngqì qūdòng) – Bơm hơi nước |
4451 | 液体燃料 (yètǐ ránliào) – Nhiên liệu lỏng |
4452 | 炼化工艺 (liànhuà gōngyì) – Quy trình hóa lọc |
4453 | 储气库 (chǔqìkù) – Kho chứa khí |
4454 | 油罐车 (yóuguànchē) – Xe bồn chở dầu |
4455 | 蒸馏装置 (zhēngliú zhuāngzhì) – Thiết bị chưng cất |
4456 | 井筒 (jǐngtǒng) – Ống giếng |
4457 | 压裂砂 (yāliè shā) – Cát thủy lực |
4458 | 气体分馏 (qìtǐ fēnliú) – Phân đoạn khí |
4459 | 油藏储量 (yóucáng chúliàng) – Trữ lượng mỏ dầu |
4460 | 防爆装置 (fángbào zhuāngzhì) – Thiết bị chống nổ |
4461 | 液压控制系统 (yèyā kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển thủy lực |
4462 | 炼制设备 (liànzhì shèbèi) – Thiết bị tinh chế |
4463 | 燃油喷射 (rányóu pēnshè) – Phun nhiên liệu |
4464 | 含硫化合物 (hán liú huàhéwù) – Hợp chất lưu huỳnh |
4465 | 储罐压力 (chǔguàn yālì) – Áp suất bồn chứa |
4466 | 井口控制系统 (jǐngkǒu kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển đầu giếng |
4467 | 气体流量计 (qìtǐ liúliàngjì) – Đồng hồ đo lưu lượng khí |
4468 | 化学注入 (huàxué zhùrù) – Bơm hóa chất |
4469 | 气井测试 (qìjǐng cèshì) – Kiểm tra giếng khí |
4470 | 油水分离器 (yóushuǐ fēnlíqì) – Máy tách dầu nước |
4471 | 管道维护 (guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống |
4472 | 高压管线 (gāoyā guǎnxiàn) – Đường ống cao áp |
4473 | 炼油工厂 (liànyóu gōngchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
4474 | 油气泄漏检测 (yóuqì xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ dầu khí |
4475 | 地质勘查 (dìzhì kānchá) – Khảo sát địa chất |
4476 | 自动化控制系统 (zìdònghuà kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển tự động |
4477 | 钻头 (zuǎntóu) – Mũi khoan |
4478 | 油井监测 (yóujǐng jiāncè) – Giám sát giếng dầu |
4479 | 气井开采 (qìjǐng kāicǎi) – Khai thác giếng khí |
4480 | 石油化工产品 (shíyóu huàgōng chǎnpǐn) – Sản phẩm hóa dầu từ dầu mỏ |
4481 | 蒸汽裂解 (zhēngqì lièjiě) – Cracking hơi |
4482 | 能源管理系统 (néngyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý năng lượng |
4483 | 平台支撑结构 (píngtái zhīchēng jiégòu) – Kết cấu hỗ trợ giàn khoan |
4484 | 环氧树脂涂层 (huányǎng shùzhī túcéng) – Lớp phủ nhựa epoxy |
4485 | 输油泵 (shūyóu bèng) – Bơm dầu |
4486 | 油井出产率 (yóujǐng chūchǎn lǜ) – Sản lượng khai thác giếng dầu |
4487 | 采油平台 (cǎiyóu píngtái) – Giàn khai thác dầu |
4488 | 液压系统 (yèyā xìtǒng) – Hệ thống thủy lực |
4489 | 防爆设备 (fángbào shèbèi) – Thiết bị chống nổ |
4490 | 气田勘探 (qìtián kāntàn) – Khảo sát mỏ khí |
4491 | 气相色谱 (qìxiàng sèpǔ) – Sắc ký khí |
4492 | 深水钻探 (shēnshuǐ zuāntàn) – Khoan sâu dưới nước |
4493 | 裂解炉 (lièjiě lú) – Lò cracking |
4494 | 油罐 (yóuguàn) – Bể chứa dầu |
4495 | 天然气处理厂 (tiānránqì chǔlǐ chǎng) – Nhà máy xử lý khí tự nhiên |
4496 | 硫化氢 (liúhuà qīng) – Khí hydro sulfide (H₂S) |
4497 | 浮式生产储油装置 (fúshì shēngchǎn chǔyóu zhuāngzhì) – Thiết bị sản xuất và lưu trữ dầu nổi (FPSO) |
4498 | 压裂作业 (yāliè zuòyè) – Công tác bẻ gãy thủy lực |
4499 | 管道腐蚀 (guǎndào fǔshí) – Ăn mòn đường ống |
4500 | 井下测量 (jǐngxià cèliáng) – Đo đạc dưới giếng |
4501 | 管道输送 (guǎndào shūsòng) – Vận chuyển qua đường ống |
4502 | 防火系统 (fánghuǒ xìtǒng) – Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
4503 | 井控设备 (jǐng kòng shèbèi) – Thiết bị kiểm soát giếng |
4504 | 阀门 (fámén) – Van |
4505 | 油气分离器 (yóuqì fēnlí qì) – Thiết bị phân tách dầu khí |
4506 | 钻杆 (zuǎngǎn) – Cần khoan |
4507 | 平台结构 (píngtái jiégòu) – Kết cấu giàn khoan |
4508 | 膨胀节 (péngzhàng jié) – Khớp giãn nở |
4509 | 海上平台 (hǎishàng píngtái) – Giàn khoan biển |
4510 | 工业安全 (gōngyè ānquán) – An toàn công nghiệp |
4511 | 气井 (qǐjǐng) – Giếng khí |
4512 | 裂缝驱油 (lièfèng qū yóu) – Bơm ép dầu qua các khe nứt |
4513 | 储气罐 (chǔqì guàn) – Bể chứa khí |
4514 | 钻井平台 (zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu |
4515 | 注水作业 (zhùshuǐ zuòyè) – Công tác bơm nước vào giếng |
4516 | 增压设备 (zēngyā shèbèi) – Thiết bị tăng áp |
4517 | 泥浆 (níjiāng) – Bùn khoan |
4518 | 控制阀 (kòngzhì fámén) – Van điều khiển |
4519 | 气体净化 (qìtǐ jìnghuà) – Lọc khí |
4520 | 裂解 (lièjiě) – Quá trình cracking |
4521 | 井眼清洗 (jǐngyǎn qīngxǐ) – Vệ sinh giếng khoan |
4522 | 输气管道 (shū qì guǎndào) – Đường ống dẫn khí |
4523 | 钻探作业 (zuàntàn zuòyè) – Công tác khoan thăm dò |
4524 | 浮筒 (fútǒng) – Phao nổi |
4525 | 油罐车 (yóuguàn chē) – Xe bồn chở dầu |
4526 | 井底压力 (jǐngdǐ yālì) – Áp suất đáy giếng |
4527 | 钻井泥浆 (zuǎnjǐng níjiāng) – Bùn khoan giếng |
4528 | 储罐 (chǔguàn) – Bể chứa |
4529 | 井下工具 (jǐngxià gōngjù) – Dụng cụ dưới giếng |
4530 | 隔离阀 (gélí fámén) – Van cách ly |
4531 | 液压设备 (yèyā shèbèi) – Thiết bị thủy lực |
4532 | 炼油工艺 (liànyóu gōngyì) – Quy trình tinh luyện dầu |
4533 | 控制室 (kòngzhì shì) – Phòng điều khiển |
4534 | 管道焊接 (guǎndào hánjiē) – Hàn đường ống |
4535 | 勘探设备 (kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò |
4536 | 套管 (tàoguǎn) – Ống bao giếng |
4537 | 海底油田 (hǎidǐ yóutián) – Mỏ dầu dưới đáy biển |
4538 | 输油管 (shū yóu guǎn) – Đường ống dẫn dầu |
4539 | 开采许可 (kāicǎi xǔkě) – Giấy phép khai thác |
4540 | 修井设备 (xiū jǐng shèbèi) – Thiết bị sửa giếng |
4541 | 气体采集 (qìtǐ cǎijí) – Thu thập khí |
4542 | 储能系统 (chǔnéng xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ năng lượng |
4543 | 勘测设备 (kāncè shèbèi) – Thiết bị khảo sát |
4544 | 应急响应 (yìngjí xiǎngyìng) – Ứng phó khẩn cấp |
4545 | 管道试压 (guǎndào shì yā) – Thử áp đường ống |
4546 | 井架 (jǐngjià) – Giàn khoan |
4547 | 钻井施工 (zuǎnjǐng shīgōng) – Thi công giếng khoan |
4548 | 燃气检测 (ránqì jiǎncè) – Kiểm tra khí đốt |
4549 | 环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường |
4550 | 化学注入 (huàxué zhùrù) – Tiêm hóa chất |
4551 | 压裂设备 (yāliè shèbèi) – Thiết bị nứt vỡ thủy lực |
4552 | 封井作业 (fēng jǐng zuòyè) – Công tác bịt giếng |
4553 | 海底管线 (hǎidǐ guǎnxiàn) – Đường ống dưới đáy biển |
4554 | 热处理 (rè chǔlǐ) – Xử lý nhiệt |
4555 | 油气提取 (yóuqì tíqǔ) – Khai thác dầu khí |
4556 | 含水层 (hánshuǐcéng) – Tầng chứa nước |
4557 | 腐蚀防护 (fǔshí fánghù) – Bảo vệ chống ăn mòn |
4558 | 钻头更换 (zuàntóu gēnghuàn) – Thay đầu khoan |
4559 | 井口控制 (jǐngkǒu kòngzhì) – Kiểm soát miệng giếng |
4560 | 油水分离器 (yóushuǐ fēnlí qì) – Thiết bị tách dầu nước |
4561 | 钻井支架 (zuǎnjǐng zhījià) – Khung giàn khoan |
4562 | 压井液 (yā jǐng yè) – Dung dịch chống phun |
4563 | 管道连接 (guǎndào liánjiē) – Kết nối đường ống |
4564 | 钻井泵 (zuǎnjǐng bèng) – Bơm giếng khoan |
4565 | 高压设备 (gāoyā shèbèi) – Thiết bị áp suất cao |
4566 | 勘探技术 (kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò |
4567 | 油井增产 (yóujǐng zēngchǎn) – Tăng sản lượng giếng dầu |
4568 | 采油方法 (cǎiyóu fāngfǎ) – Phương pháp khai thác dầu |
4569 | 气井维修 (qǐjǐng wéixiū) – Sửa chữa giếng khí |
4570 | 废油处理 (fèiyóu chǔlǐ) – Xử lý dầu thải |
4571 | 压裂剂 (yāliè jì) – Chất nứt vỡ thủy lực |
4572 | 井架安装 (jǐngjià ānzhuāng) – Lắp đặt giàn khoan |
4573 | 地下储层 (dìxià chǔcéng) – Tầng chứa dưới lòng đất |
4574 | 管道测试 (guǎndào cèshì) – Kiểm tra đường ống |
4575 | 封井泥浆 (fēng jǐng níjiāng) – Bùn bịt giếng |
4576 | 油田水处理 (yóutián shuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước mỏ dầu |
4577 | 钻机租赁 (zuànjī zūlìn) – Cho thuê giàn khoan |
4578 | 油藏压力 (yóucáng yālì) – Áp suất mỏ dầu |
4579 | 气藏开发 (qìcáng kāifā) – Phát triển mỏ khí |
4580 | 地层压力 (dìcéng yālì) – Áp suất tầng địa chất |
4581 | 油气田寿命 (yóuqìtián shòumìng) – Tuổi thọ mỏ dầu khí |
4582 | 油气井产量 (yóuqì jǐng chǎnliàng) – Sản lượng giếng dầu khí |
4583 | 井口采油树 (jǐngkǒu cǎiyóu shù) – Cây thu dầu miệng giếng |
4584 | 石油贸易 (shíyóu màoyì) – Thương mại dầu mỏ |
4585 | 气田储量 (qìtián chúliàng) – Trữ lượng mỏ khí |
4586 | 钻井液添加剂 (zuǎnjǐng yè tiānjiājì) – Phụ gia dung dịch khoan |
4587 | 油井试产 (yóujǐng shìchǎn) – Thử nghiệm sản xuất dầu |
4588 | 钻井工程 (zuǎnjǐng gōngchéng) – Kỹ thuật khoan giếng |
4589 | 采气工艺 (cǎi qì gōngyì) – Quy trình khai thác khí |
4590 | 石油化学品 (shíyóu huàxuépǐn) – Hóa phẩm dầu mỏ |
4591 | 井下作业 (jǐngxià zuòyè) – Công tác dưới giếng |
4592 | 井喷装置 (jǐngpēn zhuāngzhì) – Thiết bị chống phun trào |
4593 | 地质储层研究 (dìzhì chǔcéng yánjiū) – Nghiên cứu tầng chứa địa chất |
4594 | 石油平台 (shíyóu píngtái) – Nền tảng dầu khí |
4595 | 钻井设备 (zuǎnjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan giếng |
4596 | 气井工程 (qìjǐng gōngchéng) – Kỹ thuật giếng khí |
4597 | 石油开采技术 (shíyóu kāicǎi jìshù) – Kỹ thuật khai thác dầu mỏ |
4598 | 压力测量 (yālì cèliàng) – Đo lường áp suất |
4599 | 液化天然气 (yèhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng |
4600 | 油田建设 (yóutián jiànshè) – Xây dựng mỏ dầu |
4601 | 气田开采 (qìtián kāicǎi) – Khai thác mỏ khí |
4602 | 油井改造 (yóujǐng gǎizào) – Cải tạo giếng dầu |
4603 | 天然气分配 (tiānránqì fēnpèi) – Phân phối khí tự nhiên |
4604 | 钻头磨损 (zuǎntóu mòsuǒ) – Mài mòn mũi khoan |
4605 | 油田注水 (yóutián zhùshuǐ) – Bơm nước vào mỏ dầu |
4606 | 煤层气 (méicéng qì) – Khí tầng than |
4607 | 天然气开发 (tiānránqì kāifā) – Phát triển khí tự nhiên |
4608 | 油气压裂 (yóuqì yālè) – Nứt vỡ dầu khí |
4609 | 油田资源评估 (yóutián zīyuán pínggū) – Đánh giá tài nguyên mỏ dầu |
4610 | 油气外输 (yóuqì wàishū) – Vận chuyển dầu khí ra ngoài |
4611 | 石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Lọc hóa dầu |
4612 | 油气勘探钻探 (yóuqì kāntàn zuǎntàn) – Khoan thăm dò dầu khí |
4613 | 石油钻探 (shíyóu zuǎntàn) – Khoan dầu |
4614 | 天然气管网 (tiānránqì guǎnwǎng) – Mạng lưới khí tự nhiên |
4615 | 压裂液 (yāliè yè) – Dung dịch thủy lực |
4616 | 海底油气田 (hǎidǐ yóuqìtián) – Mỏ dầu khí dưới đáy biển |
4617 | 油气田开发 (yóuqì tiántián kāifā) – Phát triển mỏ dầu khí |
4618 | 天然气输送管道 (tiānránqì shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí tự nhiên |
4619 | 油气压力测试 (yóuqì yālì cèshì) – Kiểm tra áp lực dầu khí |
4620 | 石油钻井平台 (shíyóu zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu |
4621 | 天然气开采计划 (tiānránqì kāicǎi jìhuà) – Kế hoạch khai thác khí tự nhiên |
4622 | 液化石油气 (yèhuà shíyóuqì) – Khí hóa lỏng dầu mỏ |
4623 | 天然气增产 (tiānránqì zēngchǎn) – Tăng sản lượng khí tự nhiên |
4624 | 深海油气勘探 (shēnhǎi yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí dưới biển sâu |
4625 | 石油交易所 (shíyóu jiāoyìsuǒ) – Sàn giao dịch dầu mỏ |
4626 | 油井压裂 (yóujǐng yālì) – Nứt áp dầu mỏ |
4627 | 天然气勘探 (tiānránqì kāntàn) – Thăm dò khí tự nhiên |
4628 | 油气加工厂 (yóuqì jiāgōngchǎng) – Nhà máy chế biến dầu khí |
4629 | 天然气压缩 (tiānránqì yāsuō) – Nén khí tự nhiên |
4630 | 燃气发电 (ránqì fādiàn) – Phát điện từ khí đốt |
4631 | 石油炼化 (shíyóu liànhuà) – Chưng cất dầu mỏ |
4632 | 天然气传输 (tiānránqì chuánshū) – Truyền tải khí tự nhiên |
4633 | 天然气管道 (tiānránqì guǎndào) – Đường ống khí tự nhiên |
4634 | 钻探设备 (zuàntàn shèbèi) – Thiết bị khoan |
4635 | 海上石油平台 (hǎishàng shíyóu píngtái) – Giàn khoan dầu ngoài khơi |
4636 | 天然气储量 (tiānránqì chǔliàng) – Trữ lượng khí tự nhiên |
4637 | 油田探测 (yóutián tàncè) – Phát hiện mỏ dầu |
4638 | 油气传输网络 (yóuqì chuánshū wǎngluò) – Mạng lưới truyền tải dầu khí |
4639 | 压裂技术 (yālì jìshù) – Công nghệ nứt vỡ |
4640 | 油气采集 (yóuqì cǎijí) – Thu thập dầu khí |
4641 | 液化天然气 (yìhuà tiānránqì) – Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) |
4642 | 深海油气勘探 (shēnhǎi yóuqì kāntàn) – Thăm dò dầu khí ở vùng biển sâu |
4643 | 天然气发电 (tiānránqì fādiàn) – Phát điện bằng khí tự nhiên |
4644 | 天然气贮气库 (tiānránqì zhǔqì kù) – Kho lưu trữ khí tự nhiên |
4645 | 压裂 (yālì) – Nứt vỡ (fracking) |
4646 | 油田注水 (yóutián zhùshuǐ) – Bơm nước vào mỏ dầu (để duy trì sản lượng) |
4647 | 天然气分布 (tiānránqì fēnbù) – Phân bố khí tự nhiên |
4648 | 深水钻井 (shēnshuǐ zuànjǐng) – Khoan giếng ở vùng nước sâu |
4649 | 天然气供应链 (tiānránqì gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng khí tự nhiên |
4650 | 原油流量计 (yuányóu liúliàng jì) – Đồng hồ đo lưu lượng dầu thô |
4651 | 天然气价格 (tiānránqì jiàgé) – Giá khí tự nhiên |
4652 | 石油储量 (shíyóu chǔliàng) – Dự trữ dầu mỏ |
4653 | 钻井作业 (zuànjǐng zuòyè) – Công tác khoan giếng |
4654 | 天然气储存 (tiānránqì chǔcún) – Lưu trữ khí tự nhiên |
4655 | 石油精炼 (shíyóu jīngliàn) – Chưng cất dầu mỏ |
4656 | 气化 (qìhuà) – Hóa khí |
4657 | 压裂技术 (yālì jìshù) – Công nghệ bơm thủy lực |
4658 | 深海钻探 (shēnhǎi zuàntàn) – Khoan dầu dưới đáy biển |
4659 | 油田装备 (yóutián zhuāngbèi) – Trang thiết bị mỏ dầu |
4660 | 深水油气开发 (shēnshuǐ yóuqì kāifā) – Phát triển dầu khí vùng nước sâu |
4661 | 天然气田 (tiānránqì tián) – Mỏ khí tự nhiên |
4662 | 深海钻井平台 (shēnhǎi zuànjǐng píngtái) – Giàn khoan biển sâu |
4663 | 液化天然气工厂 (yèhuà tiānránqì gōngchǎng) – Nhà máy LNG |
4664 | 地下油气储藏 (dìxià yóuqì chǔcáng) – Lưu trữ dầu khí dưới lòng đất |
4665 | 海上石油平台 (hǎishàng shíyóu píngtái) – Giàn khoan dầu trên biển |
4666 | 海底油气资源 (hǎidǐ yóuqì zīyuán) – Tài nguyên dầu khí dưới đáy biển |
4667 | 天然气气田 (tiānránqì qìtián) – Mỏ khí tự nhiên |
4668 | 勘探技术 (kāntàn jìshù) – Kỹ thuật thăm dò |
4669 | 天然气净化 (tiānránqì jìnghuà) – Làm sạch khí tự nhiên |
4670 | 天然气配送 (tiānránqì pèisòng) – Phân phối khí tự nhiên |
4671 | 天然气储量 (tiānránqì chǔliàng) – Dự trữ khí tự nhiên |
4672 | 液化气储存 (yèhuà qì chǔcún) – Lưu trữ khí hóa lỏng |
4673 | 油气田勘探 (yóuqìtián kāntàn) – Thăm dò mỏ dầu khí |
4674 | 石油灌注 (shíyóu guànrù) – Bơm dầu |
4675 | 油气探勘 (yóuqì tànkān) – Khảo sát dầu khí |
4676 | 油气装备 (yóuqì zhuāngbèi) – Trang bị dầu khí |
4677 | 油气合作 (yóuqì hézuò) – Hợp tác dầu khí |
4678 | 海上钻井 (hǎishàng zuànjǐng) – Khoan dầu ngoài khơi |
4679 | 油气行业 (yóuqì hángyè) – Ngành công nghiệp dầu khí |
4680 | 海底油气 (hǎidǐ yóuqì) – Dầu khí dưới đáy biển |
4681 | 油气渗透 (yóuqì shèntòu) – Thẩm thấu dầu khí |
4682 | 石油工人 (shíyóu gōngrén) – Công nhân dầu mỏ |
4683 | 燃气发电 (ránqì fādiàn) – Phát điện từ khí |
4684 | 石油泄漏 (shíyóu xièlòu) – Rò rỉ dầu |
4685 | 油田修复 (yóutián xiūfù) – Sửa chữa mỏ dầu |
4686 | 油气探勘 (yóuqì tànkān) – Thăm dò dầu khí |
4687 | 采油率 (cǎiyóu lǜ) – Tỷ lệ khai thác dầu |
4688 | 油田储量 (yóutián chǔliàng) – Trữ lượng mỏ dầu |
4689 | 气体渗透 (qìtǐ shèntòu) – Thẩm thấu khí |
4690 | 石油定价 (shíyóu dìngjià) – Định giá dầu |
4691 | 石油作业 (shíyóu zuòyè) – Công việc dầu mỏ |
4692 | 油气场 (yóuqì chǎng) – Mỏ dầu khí |
4693 | 天然气探勘 (tiānránqì tànkān) – Thăm dò khí thiên nhiên |
4694 | 石油探勘 (shíyóu tànkān) – Thăm dò dầu mỏ |
4695 | 油气回注 (yóuqì huízhù) – Tái tiêm dầu khí |
4696 | 压裂 (yāliè) – Nứt vỡ (kỹ thuật khai thác) |
4697 | 石油贮存 (shíyóu zhùcún) – Dự trữ dầu mỏ |
4698 | 天然气公司 (tiānránqì gōngsī) – Công ty khí thiên nhiên |
4699 | 油田产量 (yóutián chǎnliàng) – Sản lượng mỏ dầu |
4700 | 石油生产设施 (shíyóu shēngchǎn shèshī) – Cơ sở sản xuất dầu |
4701 | 石油供给 (shíyóu gōngjǐ) – Cung cấp dầu mỏ |
4702 | 原油处理 (yuányóu chǔlǐ) – Xử lý dầu thô |
4703 | 石油远景 (shíyóu yuǎnjǐng) – Triển vọng dầu mỏ |
4704 | 天然气储藏 (tiānránqì chǔcáng) – Lưu trữ khí thiên nhiên |
4705 | 油田污染 (yóutián wūrǎn) – Ô nhiễm mỏ dầu |
4706 | 能源危机 (néngyuán wēijī) – Khủng hoảng năng lượng |
4707 | 油气产值 (yóuqì chǎnzhí) – Giá trị sản xuất dầu khí |
4708 | 石油国际市场 (shíyóu guójì shìchǎng) – Thị trường quốc tế dầu mỏ |
4709 | 石油国际合作 (shíyóu guójì hézuò) – Hợp tác quốc tế trong ngành dầu mỏ |
4710 | 石油生产线 (shíyóu shēngchǎnxiàn) – Dây chuyền sản xuất dầu |
4711 | 石油气化 (shíyóu qìhuà) – Khí hóa dầu |
4712 | 石油出口贸易 (shíyóu chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất khẩu dầu mỏ |
4713 | 石油气井 (shíyóu qìjǐng) – Giếng khí dầu |
4714 | 油气田综合治理 (yóuqì tián zōnghé zhìlǐ) – Quản lý tổng hợp mỏ dầu khí |
4715 | 石油炼化技术 (shíyóu liànhuà jìshù) – Công nghệ lọc và hóa dầu |
4716 | 石油市场波动 (shíyóu shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường dầu mỏ |
4717 | 石油资源保障 (shíyóu zīyuán bǎozhàng) – Đảm bảo tài nguyên dầu mỏ |
4718 | 石油天然气公司 (shíyóu tiānránqì gōngsī) – Công ty dầu khí |
4719 | 油气上游 (yóuqì shàngyóu) – Thượng nguồn dầu khí |
4720 | 油气下游 (yóuqì xiàyóu) – Hạ nguồn dầu khí |
4721 | 石油市场需求 (shíyóu shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường dầu mỏ |
4722 | 天然气液化运输 (tiānránqì yèhuà yùnshū) – Vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng |
4723 | 油田环境保护 (yóutián huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường mỏ dầu |
4724 | 石油生产成本 (shíyóu shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất dầu mỏ |
4725 | 天然气勘探技术 (tiānránqì kāntàn jìshù) – Công nghệ thăm dò khí thiên nhiên |
4726 | 油气采集 (yóuqì cǎjí) – Thu thập dầu khí |
4727 | 石油下游产业链 (shíyóu xiàyóu chǎnyè liàn) – Chuỗi công nghiệp hạ nguồn dầu mỏ |
4728 | 石油分销 (shíyóu fēnxiāo) – Phân phối dầu mỏ |
4729 | 石油成本控制 (shíyóu chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí dầu mỏ |
4730 | 石油分布 (shíyóu fēnbù) – Phân bố dầu mỏ |
4731 | 石油勘探与开发 (shíyóu kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và phát triển dầu mỏ |
4732 | 油田地质勘探 (yóutián dìzhì kāntàn) – Thăm dò địa chất mỏ dầu |
4733 | 石油净化 (shíyóu jìnghuà) – Tinh chế dầu mỏ |
4734 | 石油销售渠道 (shíyóu xiāoshòu qúdào) – Kênh bán dầu mỏ |
4735 | 石油税收 (shíyóu shuìshōu) – Thuế dầu mỏ |
4736 | 天然气开采平台 (tiānránqì kāicǎi píngtái) – Nền tảng khai thác khí thiên nhiên |
4737 | 石油开采许可证 (shíyóu kāicǎi xǔkě zhèng) – Giấy phép khai thác dầu |
4738 | 油气开发领域 (yóuqì kāifā lǐngyù) – Lĩnh vực phát triển dầu khí |
4739 | 石油炼油流程 (shíyóu liànyóu liúchéng) – Quy trình lọc dầu |
4740 | 天然气储气库 (tiānránqì chǔqì kù) – Kho lưu trữ khí thiên nhiên |
4741 | 石油行业监管 (shíyóu hángyè jiānguǎn) – Giám sát ngành dầu mỏ |
4742 | 石油市场趋势 (shíyóu shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường dầu mỏ |
4743 | 石油经济学 (shíyóu jīngjìxué) – Kinh tế học dầu mỏ |
4744 | 天然气市场波动 (tiānránqì shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường khí thiên nhiên |
4745 | 石油外部成本 (shíyóu wàibù chéngběn) – Chi phí bên ngoài dầu mỏ |
4746 | 天然气开采风险 (tiānránqì kāicǎi fēngxiǎn) – Rủi ro khai thác khí thiên nhiên |
4747 | 油气开发合同 (yóuqì kāifā hétóng) – Hợp đồng phát triển dầu khí |
4748 | 石油设备采购 (shíyóu shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị dầu mỏ |
4749 | 石油能源安全 (shíyóu néngyuán ānquán) – An ninh năng lượng dầu mỏ |
4750 | 石油市场供需 (shíyóu shìchǎng gōngxū) – Cung và cầu thị trường dầu mỏ |
4751 | 石油库存 (shíyóu kùcún) – Tồn kho dầu mỏ |
4752 | 石油成本管理 (shíyóu chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí dầu mỏ |
4753 | 天然气加热器 (tiānránqì jiārèqì) – Thiết bị gia nhiệt khí thiên nhiên |
4754 | 石油管道运输 (shíyóu guǎndào yùnshū) – Vận chuyển dầu mỏ qua đường ống |
4755 | 油气检测仪器 (yóuqì jiǎncè yíqì) – Thiết bị kiểm tra dầu khí |
4756 | 石油环境保护 (shíyóu huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường dầu mỏ |
4757 | 石油勘探平台 (shíyóu kāntàn píngtái) – Giàn thăm dò dầu mỏ |
4758 | 油气成本结构 (yóuqì chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí dầu khí |
4759 | 油气设备制造 (yóuqì shèbèi zhìzào) – Sản xuất thiết bị dầu khí |
4760 | 石油提炼过程 (shíyóu tíliàn guòchéng) – Quá trình tinh chế dầu mỏ |
4761 | 油气资源保障 (yóuqì zīyuán bǎozhàng) – Đảm bảo nguồn tài nguyên dầu khí |
4762 | 石油回收系统 (shíyóu huíshōu xìtǒng) – Hệ thống thu hồi dầu mỏ |
4763 | 天然气运输费用 (tiānránqì yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển khí thiên nhiên |
4764 | 石油平台维护 (shíyóu píngtái wéihù) – Bảo trì giàn khoan dầu mỏ |
4765 | 油气采集设备 (yóuqì cǎijí shèbèi) – Thiết bị thu gom dầu khí |
4766 | 天然气开发许可证 (tiānránqì kāifā xǔkě zhèng) – Giấy phép khai thác khí thiên nhiên |
4767 | 天然气压力控制 (tiānránqì yālì kòngzhì) – Điều khiển áp suất khí thiên nhiên |
4768 | 石油加工技术 (shíyóu jiāgōng jìshù) – Công nghệ chế biến dầu mỏ |
4769 | 油气检测方法 (yóuqì jiǎncè fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra dầu khí |
4770 | 石油环境风险 (shíyóu huánjìng fēngxiǎn) – Rủi ro môi trường dầu mỏ |
4771 | 油气出口政策 (yóuqì chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất khẩu dầu khí |
4772 | 天然气蒸汽 (tiānránqì zhēngqì) – Hơi nước khí thiên nhiên |
4773 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchǔ shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu mỏ |
4774 | 石油勘探项目 (shíyóu kāntàn xiàngmù) – Dự án thăm dò dầu mỏ |
4775 | 油气井压 (yóuqì jǐng yā) – Áp suất giếng dầu khí |
4776 | 石油投资回报 (shíyóu tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư dầu mỏ |
4777 | 石油运输船 (shíyóu yùnshū chuán) – Tàu chở dầu mỏ |
4778 | 油气田地质数据 (yóuqì tián dìzhì shùjù) – Dữ liệu địa chất mỏ dầu khí |
4779 | 石油供应链管理 (shíyóu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu mỏ |
4780 | 石油生产规划 (shíyóu shēngchǎn guīhuà) – Kế hoạch sản xuất dầu mỏ |
4781 | 天然气燃烧控制 (tiānránqì ránshāo kòngzhì) – Kiểm soát đốt cháy khí thiên nhiên |
4782 | 油气田环境评估 (yóuqì tián huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường mỏ dầu khí |
4783 | 石油进出口管理 (shíyóu jìn chūkǒu guǎnlǐ) – Quản lý nhập xuất khẩu dầu mỏ |
4784 | 油气泄漏应急预案 (yóuqì xièlòu yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó rò rỉ dầu khí |
4785 | 石油钻井工艺 (shíyóu zuǎnjǐng gōngyì) – Quy trình khoan dầu mỏ |
4786 | 油气采样设备 (yóuqì cǎiyàng shèbèi) – Thiết bị lấy mẫu dầu khí |
4787 | 天然气燃气轮机 (tiānránqì ránqì lújī) – Turbine khí đốt tự nhiên |
4788 | 石油和天然气安全 (shíyóu hé tiānránqì ānquán) – An toàn dầu mỏ và khí thiên nhiên |
4789 | 天然气检测仪 (tiānránqì jiǎncè yí) – Thiết bị kiểm tra khí thiên nhiên |
4790 | 石油废物处理 (shíyóu fèiwù chǔlǐ) – Xử lý chất thải dầu mỏ |
4791 | 石油储备战略 (shíyóu chǔbèi zhànlüè) – Chiến lược dự trữ dầu mỏ |
4792 | 油气井压力控制 (yóuqì jǐng yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất giếng dầu khí |
4793 | 天然气价格预测 (tiānránqì jiàgé yùcè) – Dự báo giá khí thiên nhiên |
4794 | 石油分馏塔 (shíyóu fēnliútǎ) – Tháp chưng cất dầu mỏ |
4795 | 油气田开发工程 (yóuqì tián kāifā gōngchéng) – Công trình khai thác mỏ dầu khí |
4796 | 天然气输送管 (tiānránqì shūsòng guǎn) – Đường ống vận chuyển khí thiên nhiên |
4797 | 石油清洁技术 (shíyóu qīngjié jìshù) – Công nghệ làm sạch dầu mỏ |
4798 | 油气站管理 (yóuqì zhàn guǎnlǐ) – Quản lý trạm dầu khí |
4799 | 天然气泄漏检测 (tiānránqì xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ khí thiên nhiên |
4800 | 石油蒸馏过程 (shíyóu zhēngliú guòchéng) – Quá trình chưng cất dầu mỏ |
4801 | 油气井钻探技术 (yóuqì jǐng zuǎntàn jìshù) – Kỹ thuật khoan giếng dầu khí |
4802 | 天然气勘探报告 (tiānránqì kāntàn bàogào) – Báo cáo thăm dò khí thiên nhiên |
4803 | 石油精炼设备 (shíyóu jīngliàn shèbèi) – Thiết bị tinh luyện dầu mỏ |
4804 | 油气管道安全 (yóuqì guǎndào ānquán) – An toàn đường ống dầu khí |
4805 | 天然气终端站 (tiānránqì zhōngduān zhàn) – Trạm đầu cuối khí thiên nhiên |
4806 | 石油钻井平台 (shíyóu zuǎnjǐng píngtái) – Giàn khoan dầu mỏ |
4807 | 油气化学稳定剂 (yóuqì huàxué wěndìngjì) – Chất ổn định hóa học dầu khí |
4808 | 天然气压缩设施 (tiānránqì yāsuō shèshī) – Thiết bị nén khí thiên nhiên |
4809 | 石油燃料质量检测 (shíyóu ránliào zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng nhiên liệu dầu mỏ |
4810 | 天然气加气站 (tiānránqì jiāqì zhàn) – Trạm nạp khí thiên nhiên |
4811 | 石油分析实验室 (shíyóu fēnxī shíyàn shì) – Phòng thí nghiệm phân tích dầu mỏ |
4812 | 油气场压力管理 (yóuqì chǎng yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất tại mỏ dầu khí |
4813 | 天然气供给安全 (tiānránqì gōngjǐ ānquán) – An toàn cung cấp khí thiên nhiên |
4814 | 石油炼化产品 (shíyóu liànhuà chǎnpǐn) – Sản phẩm từ quá trình tinh chế dầu mỏ |
4815 | 石油蒸发损失 (shíyóu zhēngfā sǔnshī) – Tổn thất do bay hơi dầu mỏ |
4816 | 油气工程评估 (yóuqì gōngchéng pínggū) – Đánh giá công trình dầu khí |
4817 | 天然气储罐 (tiānránqì chǔguàn) – Bể chứa khí thiên nhiên |
4818 | 石油出口港口 (shíyóu chūkǒu gǎngkǒu) – Cảng xuất khẩu dầu mỏ |
4819 | 油气开采许可证 (yóuqì kāicǎi xǔkě zhèng) – Giấy phép khai thác dầu khí |
4820 | 石油事故应急预案 (shíyóu shìgù yìngjí yù’àn) – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp sự cố dầu mỏ |
4821 | 油气区块开发 (yóuqì qūkuài kāifā) – Phát triển khu vực dầu khí |
4822 | 天然气分配管网 (tiānránqì fēnpèi guǎnwǎng) – Mạng lưới phân phối khí thiên nhiên |
4823 | 石油蒸馏工艺 (shíyóu zhēngliú gōngyì) – Quy trình chưng cất dầu mỏ |
4824 | 油气泄漏防护 (yóuqì xièlòu fánghù) – Phòng ngừa rò rỉ dầu khí |
4825 | 天然气储存与运输 (tiānránqì chúcún yǔ yùnshū) – Lưu trữ và vận chuyển khí thiên nhiên |
4826 | 石油进出口政策 (shíyóu jìn chūkǒu zhèngcè) – Chính sách xuất nhập khẩu dầu mỏ |
4827 | 天然气分馏装置 (tiānránqì fēnliú zhuāngzhì) – Thiết bị chưng cất khí thiên nhiên |
4828 | 石油废水处理 (shíyóu fèishuǐ chǔlǐ) – Xử lý nước thải từ dầu mỏ |
4829 | 油气井检测 (yóuqì jǐng jiǎncè) – Kiểm tra giếng dầu khí |
4830 | 石油管道清洗 (shíyóu guǎndào qīngxǐ) – Vệ sinh đường ống dầu mỏ |
4831 | 油气田生产管理 (yóuqì tián shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất tại mỏ dầu khí |
4832 | 天然气工业用气 (tiānránqì gōngyè yòngqì) – Khí thiên nhiên dùng trong công nghiệp |
4833 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchú shèshī) – Thiết bị lưu trữ dầu mỏ |
4834 | 石油炼化过程控制 (shíyóu liànhuà guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình tinh chế dầu mỏ |
4835 | 油气开采设备维护 (yóuqì kāicǎi shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khai thác dầu khí |
4836 | 天然气脱硫工艺 (tiānránqì tuōliú gōngyì) – Quy trình khử lưu huỳnh khí thiên nhiên |
4837 | 石油气体分离 (shíyóu qìtǐ fēnlí) – Phân tách khí từ dầu mỏ |
4838 | 油气开发项目管理 (yóuqì kāifā xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án phát triển dầu khí |
4839 | 石油存储罐体 (shíyóu cúnchú guàntǐ) – Bồn chứa dầu mỏ |
4840 | 油气勘测技术 (yóuqì kāncè jìshù) – Kỹ thuật khảo sát dầu khí |
4841 | 天然气回收系统 (tiānránqì huíshōu xìtǒng) – Hệ thống thu hồi khí thiên nhiên |
4842 | 石油蒸馏塔 (shíyóu zhēngliú tǎ) – Tháp chưng cất dầu mỏ |
4843 | 油气管道连接 (yóuqì guǎndào liánjiē) – Kết nối đường ống dầu khí |
4844 | 石油泄漏检测 (shíyóu xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ dầu mỏ |
4845 | 油气化学分析 (yóuqì huàxué fēnxī) – Phân tích hóa học dầu khí |
4846 | 天然气发电系统 (tiānránqì fādiàn xìtǒng) – Hệ thống phát điện từ khí thiên nhiên |
4847 | 石油钻井泥浆 (shíyóu zuànjǐng níjiāng) – Dung dịch khoan dầu |
4848 | 油气储备规划 (yóuqì chǔbèi guīhuà) – Quy hoạch trữ lượng dầu khí |
4849 | 天然气压力调节器 (tiānránqì yālì tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh áp suất khí thiên nhiên |
4850 | 石油污染控制 (shíyóu wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm dầu mỏ |
4851 | 油气钻探平台 (yóuqì zuàntàn píngtái) – Giàn khoan dầu khí |
4852 | 天然气冷却装置 (tiānránqì lěngquè zhuāngzhì) – Thiết bị làm mát khí thiên nhiên |
4853 | 石油加工工厂 (shíyóu jiāgōng gōngchǎng) – Nhà máy chế biến dầu mỏ |
4854 | 油气综合管理系统 (yóuqì zònghé guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tổng hợp dầu khí |
4855 | 石油终端设施 (shíyóu zhōngduān shèshī) – Cơ sở đầu cuối dầu mỏ |
4856 | 天然气分离装置 (tiānránqì fēnlí zhuāngzhì) – Thiết bị phân tách khí thiên nhiên |
4857 | 石油贸易合同 (shíyóu màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại dầu mỏ |
4858 | 油气环保监测 (yóuqì huánbǎo jiāncè) – Giám sát bảo vệ môi trường dầu khí |
4859 | 石油装卸设备 (shíyóu zhuāngxiè shèbèi) – Thiết bị xếp dỡ dầu mỏ |
4860 | 油气市场预测 (yóuqì shìchǎng yùcè) – Dự báo thị trường dầu khí |
4861 | 天然气热值计算 (tiānránqì rèzhí jìsuàn) – Tính toán giá trị nhiệt khí thiên nhiên |
4862 | 石油化工产业 (shíyóu huàgōng chǎnyè) – Ngành công nghiệp hóa dầu |
4863 | 油气开采工程师 (yóuqì kāicǎi gōngchéngshī) – Kỹ sư khai thác dầu khí |
4864 | 天然气脱水工艺 (tiānránqì tuōshuǐ gōngyì) – Quy trình khử nước khí thiên nhiên |
4865 | 石油钻井流体 (shíyóu zuànjǐng liútǐ) – Chất lỏng khoan dầu |
4866 | 天然气灌装站 (tiānránqì guànzhuāng zhàn) – Trạm bơm nạp khí thiên nhiên |
4867 | 石油贸易平台 (shíyóu màoyì píngtái) – Nền tảng thương mại dầu mỏ |
4868 | 石油产品价格 (shíyóu chǎnpǐn jiàgé) – Giá sản phẩm dầu mỏ |
4869 | 天然气存储罐 (tiānránqì cúnchú guàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
4870 | 石油勘探分析 (shíyóu kāntàn fēnxī) – Phân tích thăm dò dầu mỏ |
4871 | 石油炼制过程 (shíyóu liànzhì guòchéng) – Quy trình tinh luyện dầu mỏ |
4872 | 石油化工设备 (shíyóu huàgōng shèbèi) – Thiết bị công nghiệp hóa dầu |
4873 | 石油运输船 (shíyóu yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển dầu mỏ |
4874 | 油气井监控 (yóuqì jǐng jiānkòng) – Giám sát giếng dầu khí |
4875 | 石油安全规范 (shíyóu ānquán guīfàn) – Quy chuẩn an toàn dầu mỏ |
4876 | 石油产量预测 (shíyóu chǎnliàng yùcè) – Dự báo sản lượng dầu mỏ |
4877 | 油气设备检修 (yóuqì shèbèi jiǎnxiū) – Bảo trì thiết bị dầu khí |
4878 | 天然气利用方案 (tiānránqì lìyòng fāng’àn) – Phương án sử dụng khí thiên nhiên |
4879 | 石油质量检测 (shíyóu zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng dầu mỏ |
4880 | 油气项目投标 (yóuqì xiàngmù tóubiāo) – Đấu thầu dự án dầu khí |
4881 | 石油与天然气市场分析 (shíyóu yǔ tiānránqì shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường dầu mỏ và khí thiên nhiên |
4882 | 油气井增产技术 (yóuqì jǐng zēngchǎn jìshù) – Kỹ thuật tăng sản lượng giếng dầu khí |
4883 | 石油泄漏处理 (shíyóu xièlòu chǔlǐ) – Xử lý sự cố tràn dầu |
4884 | 油气勘探预算 (yóuqì kāntàn yùsuàn) – Dự toán chi phí thăm dò dầu khí |
4885 | 石油储存设备 (shíyóu chúcún shèbèi) – Thiết bị lưu trữ dầu mỏ |
4886 | 油气投资回报率 (yóuqì tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư dầu khí |
4887 | 石油钻探平台 (shíyóu zuàntàn píngtái) – Giàn khoan dầu mỏ |
4888 | 石油设施运营 (shíyóu shèshī yùnyíng) – Vận hành cơ sở dầu mỏ |
4889 | 石油勘探仪器 (shíyóu kāntàn yíqì) – Thiết bị thăm dò dầu mỏ |
4890 | 油气井压裂 (yóuqì jǐng yālìe) – Kỹ thuật bẻ gãy giếng dầu khí |
4891 | 天然气价格调节 (tiānránqì jiàgé tiáojié) – Điều chỉnh giá khí thiên nhiên |
4892 | 石油天然气收入 (shíyóu tiānránqì shōurù) – Doanh thu từ dầu mỏ và khí thiên nhiên |
4893 | 天然气冷凝器 (tiānránqì lěngníngqì) – Thiết bị ngưng tụ khí thiên nhiên |
4894 | 石油储罐检验 (shíyóu chúguàn jiǎnyàn) – Kiểm tra bồn chứa dầu mỏ |
4895 | 油气开采许可 (yóuqì kāicǎi xǔkě) – Giấy phép khai thác dầu khí |
4896 | 天然气出口许可证 (tiānránqì chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu khí thiên nhiên |
4897 | 石油钻井效率 (shíyóu zuǎnjǐng xiàolǜ) – Hiệu quả khoan dầu |
4898 | 天然气管道腐蚀控制 (tiānránqì guǎndào fǔshí kòngzhì) – Kiểm soát ăn mòn ống dẫn khí thiên nhiên |
4899 | 天然气工业用水 (tiānránqì gōngyè yòng shuǐ) – Nước công nghiệp cho khí thiên nhiên |
4900 | 油气井流量监测 (yóuqì jǐng liúliàng jiāncè) – Giám sát lưu lượng giếng dầu khí |
4901 | 油气贸易合同 (yóuqì màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại dầu khí |
4902 | 天然气净化技术 (tiānránqì jìnghuà jìshù) – Kỹ thuật tinh chế khí thiên nhiên |
4903 | 石油处理站管理 (shíyóu chǔlǐ zhàn guǎnlǐ) – Quản lý trạm xử lý dầu mỏ |
4904 | 油气资源规划 (yóuqì zīyuán guīhuà) – Quy hoạch tài nguyên dầu khí |
4905 | 天然气液化工艺 (tiānránqì yèhuà gōngyì) – Quy trình hóa lỏng khí thiên nhiên |
4906 | 石油设备租赁 (shíyóu shèbèi zūlìn) – Thuê thiết bị dầu mỏ |
4907 | 油气开采合同 (yóuqì kāicǎi hétóng) – Hợp đồng khai thác dầu khí |
4908 | 天然气再利用 (tiānránqì zài lìyòng) – Tái sử dụng khí thiên nhiên |
4909 | 石油泄漏应急计划 (shíyóu xièlòu yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
4910 | 油气井维护周期 (yóuqì jǐng wéihù zhōuqī) – Chu kỳ bảo dưỡng giếng dầu khí |
4911 | 石油与天然气期货 (shíyóu yǔ tiānránqì qīhuò) – Hợp đồng kỳ hạn dầu mỏ và khí thiên nhiên |
4912 | 油气行业税收政策 (yóuqì hángyè shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế ngành dầu khí |
4913 | 天然气加热器 (tiānránqì jiārèqì) – Máy gia nhiệt khí thiên nhiên |
4914 | 石油气体分离 (shíyóu qìtǐ fēnlí) – Tách khí từ dầu mỏ |
4915 | 油气供应链管理 (yóuqì gōngyīng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng dầu khí |
4916 | 石油开采设备维护 (shíyóu kāicǎi shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khai thác dầu mỏ |
4917 | 天然气运输管理 (tiānránqì yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển khí thiên nhiên |
4918 | 石油管道建设 (shíyóu guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống dẫn dầu |
4919 | 油气项目风险评估 (yóuqì xiàngmù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro dự án dầu khí |
4920 | 石油分析仪器 (shíyóu fēnxī yíqì) – Dụng cụ phân tích dầu mỏ |
4921 | 天然气检测系统 (tiānránqì jiǎncè xìtǒng) – Hệ thống kiểm tra khí thiên nhiên |
4922 | 石油设备检修 (shíyóu shèbèi jiǎnxiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị dầu mỏ |
4923 | 油气井建设规范 (yóuqì jǐng jiànshè guīfàn) – Quy phạm xây dựng giếng dầu khí |
4924 | 石油价格预测 (shíyóu jiàgé yùcè) – Dự đoán giá dầu mỏ |
4925 | 油气井灌注作业 (yóuqì jǐng guànzhù zuòyè) – Công việc trám xi măng giếng dầu khí |
4926 | 石油井套管 (shíyóu jǐng tàoguǎn) – Ống lót giếng dầu |
4927 | 天然气脱硫技术 (tiānránqì tuōliú jìshù) – Công nghệ khử lưu huỳnh khí thiên nhiên |
4928 | 石油勘探与开发 (shíyóu kāntàn yǔ kāifā) – Thăm dò và khai thác dầu mỏ |
4929 | 油气井储层分析 (yóuqì jǐng chúcéng fēnxī) – Phân tích tầng chứa của giếng dầu khí |
4930 | 石油泄漏应急响应 (shíyóu xièlòu yìngjí xiǎngyìng) – Ứng phó khẩn cấp khi rò rỉ dầu mỏ |
4931 | 油气井酸化处理 (yóuqì jǐng suānhuà chǔlǐ) – Xử lý axit hóa giếng dầu khí |
4932 | 石油井压裂作业 (shíyóu jǐng yālì zuòyè) – Công việc nứt giếng dầu |
4933 | 天然气贮存罐 (tiānránqì zhùcún guàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
4934 | 石油钻头 (shíyóu zuàntóu) – Đầu khoan dầu mỏ |
4935 | 油气田地质模型 (yóuqì tián dìzhì móxíng) – Mô hình địa chất mỏ dầu khí |
4936 | 石油勘探数据分析 (shíyóu kāntàn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thăm dò dầu mỏ |
4937 | 油气储层描述 (yóuqì chúcéng miáoshù) – Mô tả tầng chứa dầu khí |
4938 | 天然气加工设施 (tiānránqì jiāgōng shèshī) – Cơ sở chế biến khí thiên nhiên |
4939 | 石油钻井工程 (shíyóu zuànjǐng gōngchéng) – Công trình khoan dầu mỏ |
4940 | 油气勘探预算 (yóuqì kāntàn yùsuàn) – Dự toán thăm dò dầu khí |
4941 | 石油污染防治 (shíyóu wūrǎn fángzhì) – Phòng ngừa ô nhiễm dầu mỏ |
4942 | 油气井完井工程 (yóuqì jǐng wánjǐng gōngchéng) – Công trình hoàn tất giếng dầu khí |
4943 | 天然气制冷设备 (tiānránqì zhìlěng shèbèi) – Thiết bị làm lạnh khí thiên nhiên |
4944 | 石油存储设施 (shíyóu cúnchú shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu mỏ |
4945 | 油气储量评估 (yóuqì chúliàng pínggū) – Đánh giá trữ lượng dầu khí |
4946 | 天然气净化工艺 (tiānránqì jìnghuà gōngyì) – Quy trình tinh chế khí thiên nhiên |
4947 | 石油钻井液 (shíyóu zuànjǐng yè) – Dung dịch khoan dầu mỏ |
4948 | 油气田环境保护 (yóuqì tián huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường mỏ dầu khí |
4949 | 天然气注入设备 (tiānránqì zhùrù shèbèi) – Thiết bị bơm khí thiên nhiên |
4950 | 油气管道防腐 (yóuqì guǎndào fángfǔ) – Chống ăn mòn đường ống dầu khí |
4951 | 油气井采油技术 (yóuqì jǐng cǎiyóu jìshù) – Kỹ thuật khai thác giếng dầu khí |
4952 | 石油勘探报告 (shíyóu kāntàn bàogào) – Báo cáo thăm dò dầu mỏ |
4953 | 油气田机械维护 (yóuqì tián jīxiè wéihù) – Bảo trì máy móc mỏ dầu khí |
4954 | 天然气分离设备 (tiānránqì fēnlí shèbèi) – Thiết bị phân tách khí thiên nhiên |
4955 | 石油输送泵 (shíyóu shūsòng bèng) – Máy bơm vận chuyển dầu mỏ |
4956 | 油气井生产管理 (yóuqì jǐng shēngchǎn guǎnlǐ) – Quản lý sản xuất giếng dầu khí |
4957 | 天然气运输车 (tiānránqì yùnshū chē) – Xe vận chuyển khí thiên nhiên |
4958 | 石油炼制工艺 (shíyóu liànzhì gōngyì) – Quy trình lọc dầu mỏ |
4959 | 油气储运管理 (yóuqì chǔyùn guǎnlǐ) – Quản lý tồn trữ và vận chuyển dầu khí |
4960 | 天然气净化装置 (tiānránqì jìnghuà zhuāngzhì) – Thiết bị tinh chế khí thiên nhiên |
4961 | 石油产品分析 (shíyóu chǎnpǐn fēnxī) – Phân tích sản phẩm dầu mỏ |
4962 | 油气勘探合同 (yóuqì kāntàn hétóng) – Hợp đồng thăm dò dầu khí |
4963 | 石油井井口设备 (shíyóu jǐng jǐngkǒu shèbèi) – Thiết bị đầu giếng dầu |
4964 | 油气田安全管理 (yóuqì tián ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn mỏ dầu khí |
4965 | 天然气管道泄漏检测 (tiānránqì guǎndào xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ đường ống khí thiên nhiên |
4966 | 石油钻井设备 (shíyóu zuànjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan dầu |
4967 | 油气储层 (yóuqì chúcéng) – Tầng chứa dầu khí |
4968 | 石油运输管道 (shíyóu yùnshū guǎndào) – Đường ống vận chuyển dầu mỏ |
4969 | 油气储存罐 (yóuqì chúcún guàn) – Bồn chứa dầu khí |
4970 | 石油井井架 (shíyóu jǐng jǐngjià) – Giàn khoan dầu |
4971 | 油气井开发计划 (yóuqì jǐng kāifā jìhuà) – Kế hoạch khai thác giếng dầu khí |
4972 | 石油井口控制设备 (shíyóu jǐngkǒu kòngzhì shèbèi) – Thiết bị điều khiển đầu giếng dầu |
4973 | 油气田开发工艺 (yóuqì tián kāifā gōngyì) – Quy trình khai thác mỏ dầu khí |
4974 | 石油勘探钻头 (shíyóu kāntàn zuàntóu) – Đầu khoan thăm dò dầu mỏ |
4975 | 油气田生产平台 (yóuqì tián shēngchǎn píngtái) – Giàn sản xuất dầu khí |
4976 | 石油井钻探技术 (shíyóu jǐng zuàntàn jìshù) – Kỹ thuật khoan thăm dò giếng dầu |
4977 | 油气井维护 (yóuqì jǐng wéihù) – Bảo trì giếng dầu khí |
4978 | 石油产品质量检测 (shíyóu chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Kiểm tra chất lượng sản phẩm dầu mỏ |
4979 | 油气田压力管理 (yóuqì tián yālì guǎnlǐ) – Quản lý áp suất mỏ dầu khí |
4980 | 石油井管道 (shíyóu jǐng guǎndào) – Đường ống giếng dầu |
4981 | 油气井施工计划 (yóuqì jǐng shīgōng jìhuà) – Kế hoạch thi công giếng dầu khí |
4982 | 天然气储罐 (tiānránqì chúguàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
4983 | 石油井清洁技术 (shíyóu jǐng qīngjié jìshù) – Kỹ thuật làm sạch giếng dầu |
4984 | 油气田管理系统 (yóuqì tián guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý mỏ dầu khí |
4985 | 石油井测试工具 (shíyóu jǐng cèshì gōngjù) – Công cụ kiểm tra giếng dầu |
4986 | 油气储罐设计 (yóuqì chúguàn shèjì) – Thiết kế bồn chứa dầu khí |
4987 | 石油产品储存 (shíyóu chǎnpǐn chúcún) – Lưu trữ sản phẩm dầu mỏ |
4988 | 油气井增压设备 (yóuqì jǐng zēngyā shèbèi) – Thiết bị tăng áp giếng dầu khí |
4989 | 天然气净化系统 (tiānránqì jìnghuà xìtǒng) – Hệ thống lọc khí thiên nhiên |
4990 | 石油钻井泵 (shíyóu zuànjǐng bèng) – Máy bơm khoan dầu |
4991 | 油气田地震探测 (yóuqì tián dìzhèn tàncè) – Thăm dò động đất mỏ dầu khí |
4992 | 天然气发电机 (tiānránqì fādiàn jī) – Máy phát điện khí thiên nhiên |
4993 | 石油生产安全 (shíyóu shēngchǎn ānquán) – An toàn trong sản xuất dầu mỏ |
4994 | 油气井流量控制 (yóuqì jǐng liúliàng kòngzhì) – Kiểm soát lưu lượng giếng dầu khí |
4995 | 天然气分离器 (tiānránqì fēnlí qì) – Máy tách khí thiên nhiên |
4996 | 石油钻井深度 (shíyóu zuànjǐng shēndù) – Độ sâu khoan dầu |
4997 | 油气田勘探许可证 (yóuqì tián kāntàn xǔkě zhèng) – Giấy phép thăm dò mỏ dầu khí |
4998 | 天然气回收装置 (tiānránqì huíshōu zhuāngzhì) – Thiết bị thu hồi khí thiên nhiên |
4999 | 石油储存安全 (shíyóu chúcún ānquán) – An toàn lưu trữ dầu mỏ |
5000 | 油气田压力控制 (yóuqì tián yālì kòngzhì) – Kiểm soát áp suất mỏ dầu khí |
5001 | 天然气提纯工艺 (tiānránqì tíchún gōngyì) – Quy trình tinh chế khí thiên nhiên |
5002 | 石油管道维修 (shíyóu guǎndào wéixiū) – Bảo dưỡng đường ống dầu |
5003 | 油气井泥浆 (yóuqì jǐng níjiāng) – Dung dịch khoan giếng dầu khí |
5004 | 天然气勘探许可证 (tiānránqì kāntàn xǔkě zhèng) – Giấy phép thăm dò khí thiên nhiên |
5005 | 石油生产平台设备 (shíyóu shēngchǎn píngtái shèbèi) – Thiết bị giàn sản xuất dầu |
5006 | 油气田钻探设备 (yóuqì tián zuàntàn shèbèi) – Thiết bị khoan thăm dò mỏ dầu khí |
5007 | 石油管道泄漏检测 (shíyóu guǎndào xièlòu jiǎncè) – Kiểm tra rò rỉ đường ống dầu |
5008 | 油气井完井设备 (yóuqì jǐng wán jǐng shèbèi) – Thiết bị hoàn thiện giếng dầu khí |
5009 | 天然气存储安全 (tiānránqì cúnchǔ ānquán) – An toàn lưu trữ khí thiên nhiên |
5010 | 石油提炼工艺 (shíyóu tíliàn gōngyì) – Quy trình tinh chế dầu mỏ |
5011 | 石油运输管道设计 (shíyóu yùnshū guǎndào shèjì) – Thiết kế đường ống vận chuyển dầu |
5012 | 油气井检修 (yóuqì jǐng jiǎnxiū) – Kiểm tra và bảo trì giếng dầu khí |
5013 | 油气井监控系统 (yóuqì jǐng jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát giếng dầu khí |
5014 | 石油储罐清洗 (shíyóu chúguàn qīngxǐ) – Vệ sinh bồn chứa dầu |
5015 | 油气田生产调度 (yóuqì tián shēngchǎn diàodù) – Điều phối sản xuất mỏ dầu khí |
5016 | 天然气回注系统 (tiānránqì huízhù xìtǒng) – Hệ thống bơm trở lại khí thiên nhiên |
5017 | 油气井测井 (yóuqì jǐng cè jǐng) – Đo lỗ khoan giếng dầu khí |
5018 | 天然气管道压力监控 (tiānránqì guǎndào yālì jiānkòng) – Giám sát áp suất đường ống khí thiên nhiên |
5019 | 石油污染处理 (shíyóu wūrǎn chǔlǐ) – Xử lý ô nhiễm dầu mỏ |
5020 | 油气井生产工艺 (yóuqì jǐng shēngchǎn gōngyì) – Quy trình sản xuất giếng dầu khí |
5021 | 天然气冷却设备 (tiānránqì lěngquè shèbèi) – Thiết bị làm mát khí thiên nhiên |
5022 | 石油井下作业 (shíyóu jǐng xià zuòyè) – Công việc dưới lòng giếng dầu |
5023 | 油气输送管道 (yóuqì shūsòng guǎndào) – Đường ống dẫn dầu khí |
5024 | 天然气检漏设备 (tiānránqì jiǎnlòu shèbèi) – Thiết bị kiểm tra rò rỉ khí thiên nhiên |
5025 | 石油气体分离设备 (shíyóu qìtǐ fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách khí dầu mỏ |
5026 | 油气井注水 (yóuqì jǐng zhùshuǐ) – Tiêm nước vào giếng dầu khí |
5027 | 天然气压裂技术 (tiānránqì yālì jìshù) – Công nghệ nứt vỡ thủy lực khí thiên nhiên |
5028 | 油气储罐监控 (yóuqì chúguàn jiānkòng) – Giám sát bồn chứa dầu khí |
5029 | 天然气加工工艺 (tiānránqì jiāgōng gōngyì) – Quy trình chế biến khí thiên nhiên |
5030 | 石油钻探设备维护 (shíyóu zuàntàn shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị khoan dầu |
5031 | 油气井降压 (yóuqì jǐng jiàng yā) – Giảm áp giếng dầu khí |
5032 | 天然气储运设备 (tiānránqì chúyùn shèbèi) – Thiết bị lưu trữ và vận chuyển khí thiên nhiên |
5033 | 石油提取技术 (shíyóu tíqǔ jìshù) – Công nghệ khai thác dầu mỏ |
5034 | 油气井数据采集 (yóuqì jǐng shùjù cǎijí) – Thu thập dữ liệu giếng dầu khí |
5035 | 天然气压力控制系统 (tiānránqì yālì kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát áp suất khí thiên nhiên |
5036 | 石油防爆设备 (shíyóu fángbào shèbèi) – Thiết bị chống nổ dầu mỏ |
5037 | 油气井注入剂 (yóuqì jǐng zhùrù jì) – Chất phụ gia cho giếng dầu khí |
5038 | 天然气净化系统 (tiānránqì jìnghuà xìtǒng) – Hệ thống làm sạch khí thiên nhiên |
5039 | 石油勘探地质模型 (shíyóu kāntàn dìzhì móxíng) – Mô hình địa chất thăm dò dầu mỏ |
5040 | 油气井水力压裂 (yóuqì jǐng shuǐlì yālì) – Thủy lực nứt vỡ giếng dầu khí |
5041 | 石油管道防腐涂层 (shíyóu guǎndào fángfǔ túcéng) – Lớp phủ chống ăn mòn cho đường ống dầu |
5042 | 油气井流量计 (yóuqì jǐng liúliàng jì) – Lưu lượng kế giếng dầu khí |
5043 | 石油钻井液处理 (shíyóu zuǎnjǐng yè chǔlǐ) – Xử lý dung dịch khoan dầu |
5044 | 油气井排放系统 (yóuqì jǐng páifàng xìtǒng) – Hệ thống xả thải giếng dầu khí |
5045 | 天然气检测仪器 (tiānránqì jiǎncè yíqì) – Thiết bị đo lường khí thiên nhiên |
5046 | 石油生产操作 (shíyóu shēngchǎn cāozuò) – Vận hành sản xuất dầu mỏ |
5047 | 油气井压力监测 (yóuqì jǐng yālì jiāncè) – Giám sát áp suất giếng dầu khí |
5048 | 石油生产设备 (shíyóu shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất dầu mỏ |
5049 | 油气井降噪处理 (yóuqì jǐng jiàngzào chǔlǐ) – Xử lý giảm tiếng ồn cho giếng dầu khí |
5050 | 天然气集输管道 (tiānránqì jíshū guǎndào) – Đường ống thu gom khí thiên nhiên |
5051 | 石油井中监测系统 (shíyóu jǐng zhōng jiāncè xìtǒng) – Hệ thống giám sát trong giếng dầu |
5052 | 油气井开发设计 (yóuqì jǐng kāifā shèjì) – Thiết kế khai thác giếng dầu khí |
5053 | 天然气液化设施 (tiānránqì yèhuà shèshī) – Thiết bị hóa lỏng khí thiên nhiên |
5054 | 石油压缩机组 (shíyóu yāsuō jīzǔ) – Bộ máy nén dầu mỏ |
5055 | 油气井井口设备 (yóuqì jǐng jǐngkǒu shèbèi) – Thiết bị đầu giếng dầu khí |
5056 | 天然气分析仪 (tiānránqì fēnxī yí) – Máy phân tích khí thiên nhiên |
5057 | 石油防护系统 (shíyóu fánghù xìtǒng) – Hệ thống bảo vệ dầu mỏ |
5058 | 油气井密封材料 (yóuqì jǐng mìfēng cáiliào) – Vật liệu niêm phong giếng dầu khí |
5059 | 天然气泄漏探测器 (tiānránqì xièlòu tàncè qì) – Thiết bị phát hiện rò rỉ khí thiên nhiên |
5060 | 油气井钻探技术 (yóuqì jǐng zuàntàn jìshù) – Công nghệ khoan giếng dầu khí |
5061 | 天然气储气罐 (tiānránqì chú qì guàn) – Bồn chứa khí thiên nhiên |
5062 | 油气井作业管理 (yóuqì jǐng zuòyè guǎnlǐ) – Quản lý tác nghiệp giếng dầu khí |
5063 | 石油密封件 (shíyóu mìfēng jiàn) – Phụ kiện niêm phong dầu mỏ |
5064 | 油气井勘探设备 (yóuqì jǐng kāntàn shèbèi) – Thiết bị thăm dò giếng dầu khí |
5065 | 石油井口安全阀 (shíyóu jǐngkǒu ānquán fá) – Van an toàn đầu giếng dầu |
5066 | 油气井采油泵 (yóuqì jǐng cǎiyóu bèng) – Máy bơm khai thác dầu giếng dầu khí |
5067 | 石油储存设施 (shíyóu chú cún shèshī) – Cơ sở lưu trữ dầu mỏ |
5068 | 天然气提纯系统 (tiānránqì tíchún xìtǒng) – Hệ thống tinh chế khí thiên nhiên |
5069 | 石油气体输送管道 (shíyóu qìtǐ shūsòng guǎndào) – Đường ống vận chuyển khí dầu mỏ |
5070 | 油气井防腐处理 (yóuqì jǐng fángfǔ chǔlǐ) – Xử lý chống ăn mòn giếng dầu khí |
5071 | 天然气管网调度 (tiānránqì guǎnwǎng tiáodù) – Điều độ mạng lưới khí thiên nhiên |
5072 | 石油化学处理设备 (shíyóu huàxué chǔlǐ shèbèi) – Thiết bị xử lý hóa học dầu mỏ |
5073 | 油气井完井作业 (yóuqì jǐng wánjǐng zuòyè) – Tác nghiệp hoàn thành giếng dầu khí |
5074 | 天然气储存设施 (tiānránqì chú cún shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí thiên nhiên |
5075 | 油气井泄漏监测 (yóuqì jǐng xièlòu jiāncè) – Giám sát rò rỉ giếng dầu khí |
5076 | 石油储量计算 (shíyóu chǔliàng jìsuàn) – Tính toán trữ lượng dầu mỏ |
5077 | 油气井自控系统 (yóuqì jǐng zìkòng xìtǒng) – Hệ thống điều khiển tự động giếng dầu khí |
5078 | 石油生产工艺 (shíyóu shēngchǎn gōngyì) – Quy trình sản xuất dầu mỏ |
5079 | 油气井防砂处理 (yóuqì jǐng fáng shā chǔlǐ) – Xử lý chống cát cho giếng dầu khí |
5080 | 天然气测量设备 (tiānránqì cèliàng shèbèi) – Thiết bị đo lường khí thiên nhiên |
5081 | 油气井调度管理 (yóuqì jǐng tiáodù guǎnlǐ) – Quản lý điều phối giếng dầu khí |
5082 | 天然气纯度检测 (tiānránqì chún dù jiǎncè) – Kiểm tra độ tinh khiết khí thiên nhiên |
5083 | 石油储油罐 (shíyóu chú yóu guàn) – Bồn chứa dầu mỏ |
5084 | 油气井临界压力 (yóuqì jǐng línjiè yālì) – Áp suất tới hạn giếng dầu khí |
5085 | 天然气吸附法 (tiānránqì xīfù fǎ) – Phương pháp hấp thụ khí thiên nhiên |
5086 | 石油破碎机 (shíyóu pòsuì jī) – Máy nghiền dầu mỏ |
5087 | 油气井回采技术 (yóuqì jǐng huí cǎi jìshù) – Công nghệ hồi thu giếng dầu khí |
5088 | 油气井采油效率 (yóuqì jǐng cǎiyóu xiàolǜ) – Hiệu quả khai thác dầu giếng dầu khí |
5089 | 天然气分馏塔 (tiānránqì fēn liào tǎ) – Cột chưng cất khí thiên nhiên |
5090 | 石油含硫化合物 (shíyóu hán liú huàhéwù) – Hợp chất lưu huỳnh trong dầu mỏ |
5091 | 油气井酸处理 (yóuqì jǐng suān chǔlǐ) – Xử lý axit cho giếng dầu khí |
5092 | 天然气管道腐蚀 (tiānránqì guǎndào fǔshí) – Ăn mòn đường ống khí thiên nhiên |
5093 | 石油衰竭阶段 (shíyóu shuāijié jiēduàn) – Giai đoạn suy giảm sản lượng dầu mỏ |
5094 | 油气井增产措施 (yóuqì jǐng zēngchǎn cuòshī) – Biện pháp tăng sản lượng giếng dầu khí |
5095 | 天然气运输方式 (tiānránqì yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển khí thiên nhiên |
5096 | 石油生产调度 (shíyóu shēngchǎn tiáodù) – Điều độ sản xuất dầu mỏ |
5097 | 油气井安全监管 (yóuqì jǐng ānquán jiānguǎn) – Giám sát an toàn giếng dầu khí |
5098 | 天然气焚烧塔 (tiānránqì fénshāo tǎ) – Tháp đốt khí thiên nhiên |
5099 | 石油处理设施 (shíyóu chǔlǐ shèshī) – Cơ sở xử lý dầu mỏ |
5100 | 天然气压力容器 (tiānránqì yālì róngqì) – Bình chịu áp lực khí thiên nhiên |
5101 | 石油开采机械化 (shíyóu kāicǎi jīxiè huà) – Cơ giới hóa khai thác dầu mỏ |
5102 | 油气井增压系统 (yóuqì jǐng zēngyā xìtǒng) – Hệ thống tăng áp giếng dầu khí |
5103 | 天然气清洁技术 (tiānránqì qīngjié jìshù) – Công nghệ làm sạch khí thiên nhiên |
5104 | 石油深水钻井平台 (shíyóu shēn shuǐ zuàn jǐng píngtái) – Nền tảng khoan giếng dầu dưới biển sâu |
5105 | 油气井温度控制 (yóuqì jǐng wēndù kòngzhì) – Kiểm soát nhiệt độ giếng dầu khí |
5106 | 天然气回收利用 (tiānránqì huíshōu lìyòng) – Thu hồi và tái sử dụng khí thiên nhiên |
5107 | 石油钻井工艺 (shíyóu zuàn jǐng gōngyì) – Quy trình khoan giếng dầu mỏ |
5108 | 油气井油水分离 (yóuqì jǐng yóu shuǐ fēnlí) – Tách dầu và nước trong giếng dầu khí |
5109 | 天然气运输船 (tiānránqì yùnshū chuán) – Tàu vận chuyển khí thiên nhiên |
5110 | 石油地质勘探 (shíyóu dìzhì kāntàn) – Thăm dò địa chất dầu mỏ |
5111 | 油气井维护管理 (yóuqì jǐng wéihù guǎnlǐ) – Quản lý bảo trì giếng dầu khí |
5112 | 天然气计量系统 (tiānránqì jìliàng xìtǒng) – Hệ thống đo lường khí thiên nhiên |
5113 | 油气井水力压裂 (yóuqì jǐng shuǐlì yālì) – Phương pháp nứt vỡ thủy lực giếng dầu khí |
5114 | 石油开采产量 (shíyóu kāicǎi chǎnliàng) – Sản lượng khai thác dầu mỏ |
5115 | 油气井水力注入 (yóuqì jǐng shuǐlì zhùrù) – Tiêm nước thủy lực vào giếng dầu khí |
5116 | 油气井试油 (yóuqì jǐng shìyóu) – Thử nghiệm dầu trong giếng dầu khí |
5117 | 天然气加热器 (tiānránqì jiārè qì) – Bộ làm nóng khí thiên nhiên |
5118 | 石油裂解技术 (shíyóu lièjiě jìshù) – Công nghệ cracking dầu mỏ |
5119 | 天然气管网建设 (tiānránqì guǎn wǎng jiànshè) – Xây dựng mạng lưới đường ống khí thiên nhiên |
5120 | 石油钻井液 (shíyóu zuàn jǐng yè) – Dung dịch khoan dầu mỏ |
5121 | 油气井温度监测 (yóuqì jǐng wēndù jiāncè) – Giám sát nhiệt độ giếng dầu khí |
5122 | 天然气地下储存 (tiānránqì dìxià chǔcún) – Lưu trữ khí thiên nhiên dưới lòng đất |
5123 | 石油设备老化 (shíyóu shèbèi lǎohuà) – Lão hóa thiết bị dầu mỏ |
5124 | 油气井化学注入 (yóuqì jǐng huàxué zhùrù) – Tiêm hóa chất vào giếng dầu khí |
5125 | 天然气冷凝器 (tiānránqì lěngníng qì) – Bộ ngưng tụ khí thiên nhiên |
5126 | 石油热处理技术 (shíyóu rè chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý nhiệt dầu mỏ |
5127 | 油气井回采技术 (yóuqì jǐng huí cǎi jìshù) – Công nghệ thu hồi dầu khí từ giếng |
5128 | 石油平台基础设施 (shíyóu píngtái jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng nền tảng khoan dầu |
5129 | 油气地质监测 (yóuqì dìzhì jiāncè) – Giám sát địa chất dầu khí |
5130 | 天然气开采权 (tiānránqì kāicǎi quán) – Quyền khai thác khí thiên nhiên |
5131 | 石油产品分销 (shíyóu chǎnpǐn fēnxiāo) – Phân phối sản phẩm dầu mỏ |
5132 | 油气井生产优化 (yóuqì jǐng shēngchǎn yōuhuà) – Tối ưu hóa sản xuất giếng dầu khí |
5133 | 石油行业标准 (shíyóu hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành dầu mỏ |
5134 | 天然气燃烧器 (tiānránqì ránshāo qì) – Thiết bị đốt khí thiên nhiên |
5135 | 油气田开发方案 (yóuqì tián kāifā fāng’àn) – Kế hoạch phát triển mỏ dầu khí |
5136 | 天然气销售合约 (tiānránqì xiāoshòu héyuē) – Hợp đồng bán khí thiên nhiên |
5137 | 石油提炼设备 (shíyóu tíliàn shèbèi) – Thiết bị lọc dầu mỏ |
5138 | 天然气供气调度 (tiānránqì gōngqì tiáodù) – Điều độ cung cấp khí thiên nhiên |
5139 | 石油回收技术 (shíyóu huíshōu jìshù) – Công nghệ thu hồi dầu mỏ |
5140 | 油气井工程设计 (yóuqì jǐng gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật giếng dầu khí |
5141 | 天然气外输 (tiānránqì wài shū) – Vận chuyển khí thiên nhiên ra ngoài |
5142 | 石油田管理 (shíyóu tián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ dầu |
5143 | 天然气燃气轮机 (tiānránqì ránqì lúnjī) – Tuốc bin khí thiên nhiên |
5144 | 石油原料采购 (shíyóu yuánliào cǎigòu) – Mua sắm nguyên liệu dầu mỏ |
5145 | 油气勘探井 (yóuqì kāntàn jǐng) – Giếng thăm dò dầu khí |
5146 | 天然气化学处理 (tiānránqì huàxué chǔlǐ) – Xử lý hóa học khí thiên nhiên |
5147 | 石油精炼工艺 (shíyóu jīngliàn gōngyì) – Quy trình tinh chế dầu mỏ |
5148 | 天然气电力生产 (tiānránqì diànlì shēngchǎn) – Sản xuất điện từ khí thiên nhiên |
5149 | 天然气采气率 (tiānránqì cǎi qì lǜ) – Tỷ lệ thu hồi khí thiên nhiên |
5150 | 石油管理局 (shíyóu guǎnlǐ jú) – Cục quản lý dầu mỏ |
5151 | 石油分配系统 (shíyóu fēnpèi xìtǒng) – Hệ thống phân phối dầu mỏ |
5152 | 油气钻井计划 (yóuqì zuànjǐng jìhuà) – Kế hoạch khoan giếng dầu khí |
5153 | 天然气涡轮发电机 (tiānránqì wōlún fādiàn jī) – Máy phát điện tuốc bin khí thiên nhiên |
5154 | 天然气生产调度 (tiānránqì shēngchǎn tiáodù) – Điều phối sản xuất khí thiên nhiên |
5155 | 石油提取工艺 (shíyóu tíqǔ gōngyì) – Quy trình chiết xuất dầu mỏ |
5156 | 油气田开发前景 (yóuqì tián kāifā qiánjǐng) – Triển vọng phát triển mỏ dầu khí |
5157 | 石油储存安全 (shíyóu chǔcún ānquán) – An toàn lưu trữ dầu mỏ |
5158 | 油气钻探设备 (yóuqì zuàntàn shèbèi) – Thiết bị khoan dầu khí |
5159 | 天然气增产技术 (tiānránqì zēngchǎn jìshù) – Công nghệ tăng sản lượng khí thiên nhiên |
5160 | 石油开采技术研究 (shíyóu kāicǎi jìshù yánjiū) – Nghiên cứu công nghệ khai thác dầu mỏ |
5161 | 天然气清洁化利用 (tiānránqì qīngjié huà lìyòng) – Sử dụng khí thiên nhiên sạch |
5162 | 石油传输管道 (shíyóu chuánshū guǎndào) – Đường ống truyền tải dầu mỏ |
5163 | 天然气能源转型 (tiānránqì néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng khí thiên nhiên |
5164 | 油气处理技术 (yóuqì chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý dầu khí |
5165 | 石油分析仪 (shíyóu fēnxī yí) – Máy phân tích dầu mỏ |
5166 | 天然气管网建设 (tiānránqì guǎnwǎng jiànshè) – Xây dựng mạng lưới khí thiên nhiên |
5167 | 石油产品储运 (shíyóu chǎnpǐn chǔ yùn) – Lưu trữ và vận chuyển sản phẩm dầu mỏ |
5168 | 油气资源开发评估 (yóuqì zīyuán kāifā pínggū) – Đánh giá phát triển tài nguyên dầu khí |
5169 | 天然气燃料应用 (tiānránqì ránliào yìngyòng) – Ứng dụng nhiên liệu khí thiên nhiên |
5170 | 石油合成工艺 (shíyóu héchéng gōngyì) – Công nghệ tổng hợp dầu mỏ |
5171 | 天然气钻井技术 (tiānránqì zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan giếng khí thiên nhiên |
5172 | 油气开采成本控制 (yóuqì kāicǎi chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí khai thác dầu khí |
5173 | 天然气净化技术 (tiānránqì jìnghuà jìshù) – Công nghệ tinh chế khí thiên nhiên |
5174 | 油气清洁能源替代 (yóuqì qīngjié néngyuán tìdài) – Thay thế năng lượng sạch từ dầu khí |
5175 | 油气开采设备维护 (yóuqì kāicǎi shèbèi wéihù) – Bảo dưỡng thiết bị khai thác dầu khí |
5176 | 石油提炼厂 (shíyóu tíliàn chǎng) – Nhà máy tinh chế dầu mỏ |
5177 | 天然气输送管道网络 (tiānránqì shūsòng guǎndào wǎngluò) – Mạng lưới đường ống vận chuyển khí thiên nhiên |
5178 | 油气行业监管 (yóuqì hángyè jiānguǎn) – Quản lý ngành dầu khí |
5179 | 石油运输公司 (shíyóu yùnshū gōngsī) – Công ty vận chuyển dầu mỏ |
5180 | 油气勘探技术发展 (yóuqì kāntàn jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ thăm dò dầu khí |
5181 | 天然气长输管道 (tiānránqì cháng shū guǎndào) – Đường ống dài vận chuyển khí thiên nhiên |
5182 | 石油开采环保 (shíyóu kāicǎi huánbǎo) – Bảo vệ môi trường trong khai thác dầu mỏ |
5183 | 油气产业发展 (yóuqì chǎnyè fāzhǎn) – Phát triển ngành công nghiệp dầu khí |
5184 | 石油储运管理 (shíyóu chǔ yùn guǎnlǐ) – Quản lý lưu trữ và vận chuyển dầu mỏ |
5185 | 油气气田管理 (yóuqì qìtián guǎnlǐ) – Quản lý mỏ khí dầu |
5186 | 天然气深度开发 (tiānránqì shēndù kāifā) – Phát triển sâu khí thiên nhiên |
5187 | 石油勘探投资 (shíyóu kāntàn tóuzī) – Đầu tư thăm dò dầu mỏ |
5188 | 天然气成本控制 (tiānránqì chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí khí thiên nhiên |
5189 | 油气发展趋势 (yóuqì fāzhǎn qūshì) – Xu hướng phát triển dầu khí |
5190 | 石油安全生产 (shíyóu ānquán shēngchǎn) – Sản xuất dầu mỏ an toàn |
5191 | 天然气探测技术 (tiānránqì tàncè jìshù) – Công nghệ phát hiện khí thiên nhiên |
5192 | 石油企业合并 (shíyóu qǐyè hébìng) – Sáp nhập doanh nghiệp dầu mỏ |
5193 | 油气装备维护 (yóuqì zhuāngbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị dầu khí |
5194 | 石油消费市场 (shíyóu xiāofèi shìchǎng) – Thị trường tiêu thụ dầu mỏ |
5195 | 油气电力生产 (yóuqì diànlì shēngchǎn) – Sản xuất điện từ dầu khí |
5196 | 石油钻探工艺 (shíyóu zuàntàn gōngyì) – Công nghệ khoan dầu |
5197 | 油气设施建设 (yóuqì shèshī jiànshè) – Xây dựng cơ sở dầu khí |
5198 | 天然气合同 (tiānránqì hétóng) – Hợp đồng khí thiên nhiên |
5199 | 石油环境影响评估 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường của dầu mỏ |
5200 | 油气安全监督 (yóuqì ānquán jiāndū) – Giám sát an toàn dầu khí |
5201 | 石油库存管理 (shíyóu kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho dầu mỏ |
5202 | 石油供应链优化 (shíyóu gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng dầu mỏ |
5203 | 油气市场波动 (yóuqì shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường dầu khí |
5204 | 油气地质勘探 (yóuqì dìzhì kāntàn) – Khảo sát địa chất dầu khí |
5205 | 天然气储存技术 (tiānránqì chǔcún jìshù) – Công nghệ lưu trữ khí thiên nhiên |
5206 | 石油开发项目 (shíyóu kāifā xiàngmù) – Dự án phát triển dầu mỏ |
5207 | 石油产业政策 (shíyóu chǎnyè zhèngcè) – Chính sách ngành dầu mỏ |
5208 | 油气开发商 (yóuqì kāifā shāng) – Nhà phát triển dầu khí |
5209 | 天然气管网建设 (tiānránqì guǎn wǎng jiànshè) – Xây dựng mạng lưới ống dẫn khí thiên nhiên |
5210 | 石油分销商 (shíyóu fēnxiāo shāng) – Nhà phân phối dầu mỏ |
5211 | 石油技术创新 (shíyóu jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ dầu mỏ |
5212 | 油气生产作业 (yóuqì shēngchǎn zuòyè) – Hoạt động sản xuất dầu khí |
5213 | 天然气商业化 (tiānránqì shāngyè huà) – Thương mại hóa khí thiên nhiên |
5214 | 石油管道维护 (shíyóu guǎndào wéihù) – Bảo trì đường ống dầu mỏ |
5215 | 石油和天然气合成 (shíyóu hé tiānránqì héchéng) – Tổng hợp dầu mỏ và khí thiên nhiên |
5216 | 天然气管道运输 (tiānránqì guǎndào yùnshū) – Vận chuyển khí thiên nhiên qua đường ống |
5217 | 油气税收制度 (yóuqì shuìshōu zhìdù) – Hệ thống thuế dầu khí |
5218 | 石油出口国 (shíyóu chūkǒu guó) – Quốc gia xuất khẩu dầu mỏ |
5219 | 油气储备开发 (yóuqì chǔbèi kāifā) – Phát triển dự trữ dầu khí |
5220 | 石油合成气 (shíyóu héchéngqì) – Khí tổng hợp dầu mỏ |
5221 | 天然气贸易协定 (tiānránqì màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại khí thiên nhiên |
5222 | 石油衍生品 (shíyóu yǎnshēngpǐn) – Sản phẩm dầu mỏ phụ trợ |
5223 | 石油生产商 (shíyóu shēngchǎn shāng) – Nhà sản xuất dầu mỏ |
5224 | 油气勘探活动 (yóuqì kāntàn huódòng) – Hoạt động thăm dò dầu khí |
5225 | 石油钻井设备 (shíyóu zuànjǐng shèbèi) – Thiết bị khoan dầu mỏ |
5226 | 天然气处理技术 (tiānránqì chǔlǐ jìshù) – Công nghệ xử lý khí thiên nhiên |
5227 | 石油领域投资 (shíyóu lǐngyù tóuzī) – Đầu tư vào lĩnh vực dầu mỏ |
5228 | 油气价格预测 (yóuqì jiàgé yùcè) – Dự báo giá dầu khí |
5229 | 石油资源开发政策 (shíyóu zīyuán kāifā zhèngcè) – Chính sách phát triển tài nguyên dầu mỏ |
5230 | 天然气燃料 (tiānránqì ránliào) – Nhiên liệu khí thiên nhiên |
5231 | 石油安全监管 (shíyóu ānquán jiānguǎn) – Giám sát an toàn dầu mỏ |
5232 | 油气设备维修 (yóuqì shèbèi wéixiū) – Bảo trì thiết bị dầu khí |
5233 | 天然气网络分布 (tiānránqì wǎngluò fēnbù) – Phân bố mạng lưới khí thiên nhiên |
5234 | 油气生产工艺 (yóuqì shēngchǎn gōngyì) – Quy trình sản xuất dầu khí |
5235 | 石油行业规范 (shíyóu hángyè guīfàn) – Quy chuẩn ngành dầu mỏ |
5236 | 天然气原料 (tiānránqì yuánliào) – Nguyên liệu khí thiên nhiên |
5237 | 石油浓度测试 (shíyóu nóngdù cèshì) – Kiểm tra độ đậm đặc của dầu mỏ |
5238 | 油气商业化发展 (yóuqì shāngyè huà fāzhǎn) – Phát triển thương mại hóa dầu khí |
5239 | 天然气输送技术 (tiānránqì shūsòng jìshù) – Công nghệ vận chuyển khí thiên nhiên |
5240 | 石油运输市场 (shíyóu yùnshū shìchǎng) – Thị trường vận chuyển dầu mỏ |
5241 | 石油开采方法 (shíyóu kāicǎi fāngfǎ) – Phương pháp khai thác dầu mỏ |
5242 | 油气资源储量 (yóuqì zīyuán chǔliàng) – Dự trữ tài nguyên dầu khí |
5243 | 石油贸易协议 (shíyóu màoyì xiéyì) – Thỏa thuận thương mại dầu mỏ |
5244 | 油气生产效率 (yóuqì shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu quả sản xuất dầu khí |
5245 | 油气探明储量 (yóuqì tànmíng chǔliàng) – Dự trữ đã thăm dò dầu khí |
5246 | 石油开采领域 (shíyóu kāicǎi lǐngyù) – Lĩnh vực khai thác dầu mỏ |
5247 | 油气勘探数据 (yóuqì kāntàn shùjù) – Dữ liệu thăm dò dầu khí |
5248 | 天然气管道铺设 (tiānránqì guǎndào pùshè) – Lắp đặt đường ống khí thiên nhiên |
5249 | 石油气 (shíyóu qì) – Khí dầu mỏ |
5250 | 天然气项目 (tiānránqì xiàngmù) – Dự án khí thiên nhiên |
5251 | 石油资源评估报告 (shíyóu zīyuán pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài nguyên dầu mỏ |
5252 | 油气生产设备维护 (yóuqì shēngchǎn shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị sản xuất dầu khí |
5253 | 天然气开发投资项目 (tiānránqì kāifā tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư phát triển khí thiên nhiên |
5254 | 石油产业政策 (shíyóu chǎnyè zhèngcè) – Chính sách ngành công nghiệp dầu mỏ |
5255 | 石油生产数据分析 (shíyóu shēngchǎn shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu sản xuất dầu mỏ |
5256 | 天然气探测 (tiānránqì tàncè) – Phát hiện khí thiên nhiên |
5257 | 油气开采设备投资 (yóuqì kāicǎi shèbèi tóuzī) – Đầu tư thiết bị khai thác dầu khí |
5258 | 天然气控制系统 (tiānránqì kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát khí thiên nhiên |
5259 | 油气行业风险 (yóuqì hángyè fēngxiǎn) – Rủi ro ngành dầu khí |
5260 | 油气能源转型 (yóuqì néngyuán zhuǎnxíng) – Chuyển đổi năng lượng dầu khí |
5261 | 油气管道铺设 (yóuqì guǎndào pùshè) – Lắp đặt đường ống dầu khí |
5262 | 天然气分布 (tiānránqì fēnbù) – Phân bổ khí thiên nhiên |
5263 | 石油公司并购 (shíyóu gōngsī bìnggòu) – Mua lại công ty dầu mỏ |
5264 | 油气资源预测 (yóuqì zīyuán yùcè) – Dự báo tài nguyên dầu khí |
5265 | 石油勘探风险 (shíyóu kāntàn fēngxiǎn) – Rủi ro thăm dò dầu mỏ |
5266 | 油气田储量 (yóuqì tián chǔliàng) – Dự trữ mỏ dầu khí |
5267 | 天然气采购 (tiānránqì cǎigòu) – Mua khí thiên nhiên |
5268 | 石油提炼厂 (shíyóu tíliàn chǎng) – Nhà máy lọc dầu |
5269 | 油气分离技术 (yóuqì fēnlí jìshù) – Công nghệ tách dầu khí |
5270 | 石油压裂技术 (shíyóu yālì jìshù) – Công nghệ bơm nứt dầu mỏ |
5271 | 天然气市场价格 (tiānránqì shìchǎng jiàgé) – Giá thị trường khí thiên nhiên |
5272 | 油气公司投资 (yóuqì gōngsī tóuzī) – Đầu tư vào công ty dầu khí |
5273 | 石油设施维护 (shíyóu shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở dầu mỏ |
5274 | 油气炼油厂 (yóuqì liànyóu chǎng) – Nhà máy lọc dầu khí |
5275 | 石油探测 (shíyóu tàncè) – Thăm dò dầu mỏ |
5276 | 石油精炼过程 (shíyóu jīngliàn guòchéng) – Quá trình lọc dầu mỏ |
5277 | 石油与天然气储量 (shíyóu yǔ tiānránqì chǔliàng) – Dự trữ dầu và khí thiên nhiên |
5278 | 天然气行业 (tiānránqì hángyè) – Ngành công nghiệp khí thiên nhiên |
5279 | 石油开发成本 (shíyóu kāifā chéngběn) – Chi phí phát triển dầu mỏ |
5280 | 石油勘探成果 (shíyóu kāntàn chéngguǒ) – Kết quả thăm dò dầu mỏ |
5281 | 石油设备安装 (shíyóu shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị dầu mỏ |
5282 | 石油市场调研 (shíyóu shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường dầu mỏ |
5283 | 油气资源探明 (yóuqì zīyuán tànmíng) – Xác định tài nguyên dầu khí |
5284 | 天然气采掘 (tiānránqì cǎijué) – Khai thác khí thiên nhiên |
5285 | 石油管道建设 (shíyóu guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống dầu mỏ |
5286 | 油气开采量 (yóuqì kāicǎi liàng) – Khối lượng khai thác dầu khí |
5287 | 石油钻井 (shíyóu zuànjǐng) – Khoan dầu mỏ |
5288 | 天然气储气库 (tiānránqì chǔqì kù) – Kho khí thiên nhiên |
5289 | 石油供应链 (shíyóu gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng dầu mỏ |
5290 | 天然气提取技术 (tiānránqì tíqǔ jìshù) – Công nghệ chiết xuất khí thiên nhiên |
5291 | 油气炼化 (yóuqì liànhuà) – Lọc hóa dầu khí |
5292 | 天然气水合物 (tiānránqì shuǐhéwù) – Hydrat khí thiên nhiên |
5293 | 天然气管道输送 (tiānránqì guǎndào shūsòng) – Vận chuyển khí thiên nhiên qua đường ống |
5294 | 石油政策 (shíyóu zhèngcè) – Chính sách dầu mỏ |
5295 | 石油设备维护 (shíyóu shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị dầu mỏ |
5296 | 油气开采投资 (yóuqì kāicǎi tóuzī) – Đầu tư vào khai thác dầu khí |
5297 | 石油商业化 (shíyóu shāngyè huà) – Thương mại hóa dầu mỏ |
5298 | 油气勘探钻探 (yóuqì kāntàn zuàntàn) – Khoan thăm dò dầu khí |
5299 | 油气开发工程 (yóuqì kāifā gōngchéng) – Dự án phát triển dầu khí |
5300 | 天然气车载 (tiānránqì chēzài) – Vận chuyển khí thiên nhiên bằng xe |
5301 | 石油开采过程 (shíyóu kāicǎi guòchéng) – Quy trình khai thác dầu mỏ |
5302 | 石油替代能源 (shíyóu tìdài néngyuán) – Năng lượng thay thế dầu mỏ |
5303 | 石油碳足迹 (shíyóu tàn zújì) – Dấu chân carbon của dầu mỏ |
5304 | 油气行业创新 (yóuqì hángyè chuàngxīn) – Sự đổi mới trong ngành dầu khí |
5305 | 油气跨国公司 (yóuqì kuàguó gōngsī) – Công ty dầu khí đa quốc gia |
5306 | 天然气输出 (tiānránqì shūchū) – Xuất khẩu khí thiên nhiên |
5307 | 石油损失 (shíyóu sǔnshī) – Mất mát dầu mỏ |
5308 | 石油钻井平台 (shíyóu zuànjǐng píngtái) – Nền khoan dầu mỏ |
5309 | 油气环境影响评估 (yóuqì huánjìng yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá tác động môi trường trong dầu khí |
5310 | 石油开采区块 (shíyóu kāicǎi qūkuài) – Mỏ khai thác dầu mỏ |
5311 | 石油生产许可证 (shíyóu shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu mỏ |
5312 | 油气设施投资 (yóuqì shèshī tóuzī) – Đầu tư vào cơ sở hạ tầng dầu khí |
5313 | 油气矿区 (yóuqì kuàngqū) – Khu vực khai thác dầu khí |
5314 | 石油平台安装 (shíyóu píngtái ānzhuāng) – Lắp đặt nền khoan dầu mỏ |
5315 | 油气深水开发 (yóuqì shēnshuǐ kāifā) – Phát triển dầu khí ở vùng nước sâu |
5316 | 石油开采技术改进 (shíyóu kāicǎi jìshù gǎijìn) – Cải tiến công nghệ khai thác dầu mỏ |
5317 | 石油勘探数据 (shíyóu kāntàn shùjù) – Dữ liệu thăm dò dầu mỏ |
5318 | 油气流量测量 (yóuqì liúliàng cèliáng) – Đo lường lưu lượng dầu khí |
5319 | 天然气采气率 (tiānránqì cǎiqì lǜ) – Tỷ lệ thu hồi khí thiên nhiên |
5320 | 石油重组 (shíyóu zhòngzǔ) – Tái cấu trúc ngành dầu mỏ |
5321 | 油气田监测 (yóuqì tián jiāncè) – Giám sát mỏ dầu khí |
5322 | 石油环境影响评估报告 (shíyóu huánjìng yǐngxiǎng pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tác động môi trường dầu mỏ |
5323 | 油气生产许可 (yóuqì shēngchǎn xǔkě) – Giấy phép sản xuất dầu khí |
5324 | 石油及天然气储备 (shíyóu jí tiānránqì chǔbèi) – Dự trữ dầu mỏ và khí thiên nhiên |
5325 | 油气探勘数据分析 (yóuqì tànkān shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu thăm dò dầu khí |
5326 | 天然气气液比 (tiānránqì qì yè bǐ) – Tỷ lệ khí lỏng của khí thiên nhiên |
5327 | 石油地质勘探 (shíyóu dìzhí kāntàn) – Thăm dò địa chất dầu mỏ |
5328 | 油气公司并购 (yóuqì gōngsī bìnggòu) – Mua bán và sáp nhập công ty dầu khí |
5329 | 油气钻探工具 (yóuqì zuàntàn gōngjù) – Dụng cụ khoan dầu khí |
5330 | 天然气压缩天然气 (tiānránqì yāsuō tiānránqì) – Khí thiên nhiên nén |
5331 | 油气开采技术发展 (yóuqì kāicǎi jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ khai thác dầu khí |
5332 | 石油炼油 (shíyóu liànyóu) – Chế biến dầu mỏ |
5333 | 天然气资源分布 (tiānránqì zīyuán fēnbù) – Phân bổ tài nguyên khí thiên nhiên |
5334 | 石油开采技术创新 (shíyóu kāicǎi jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ khai thác dầu mỏ |
5335 | 油气工业协会 (yóuqì gōngyè xiéhuì) – Hiệp hội công nghiệp dầu khí |
5336 | 油气项目投资 (yóuqì xiàngmù tóuzī) – Đầu tư vào dự án dầu khí |
5337 | 天然气储气设施 (tiānránqì chǔqì shèshī) – Cơ sở lưu trữ khí thiên nhiên |
5338 | 石油环境保护 (shíyóu huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường trong ngành dầu mỏ |
5339 | 石油泄漏控制 (shíyóu xièlòu kòngzhì) – Kiểm soát rò rỉ dầu mỏ |
5340 | 天然气市场价格 (tiānránqì shìchǎng jiàgé) – Giá khí thiên nhiên trên thị trường |
5341 | 石油井口作业 (shíyóu jǐngkǒu zuòyè) – Công việc tại miệng giếng dầu |
5342 | 油气储量报告 (yóuqì chǔliàng bàogào) – Báo cáo trữ lượng dầu khí |
5343 | 天然气配电系统 (tiānránqì pèidiàn xìtǒng) – Hệ thống phân phối điện khí thiên nhiên |
5344 | 石油行业法律法规 (shíyóu hángyè fǎlǜ fǎguī) – Pháp luật và quy định trong ngành dầu mỏ |
5345 | 石油市场监管 (shíyóu shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu mỏ |
5346 | 天然气生产基地 (tiānránqì shēngchǎn jīdì) – Cơ sở sản xuất khí thiên nhiên |
5347 | 石油风险管理 (shíyóu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro trong ngành dầu mỏ |
5348 | 油气探测仪 (yóuqì tàncè yí) – Thiết bị dò tìm dầu khí |
5349 | 天然气开发区 (tiānránqì kāifā qū) – Khu vực phát triển khí thiên nhiên |
5350 | 石油地震勘探 (shíyóu dìzhèn kāntàn) – Thăm dò dầu mỏ qua địa chấn |
5351 | 石油水分含量 (shíyóu shuǐfèn hánliàng) – Hàm lượng nước trong dầu mỏ |
5352 | 石油钻井技术 (shíyóu zuànjǐng jìshù) – Công nghệ khoan dầu mỏ |
5353 | 油气工程设计 (yóuqì gōngchéng shèjì) – Thiết kế kỹ thuật công trình dầu khí |
5354 | 天然气灌注 (tiānránqì guànzhù) – Bơm khí thiên nhiên |
5355 | 油气项目审批 (yóuqì xiàngmù shěnpī) – Phê duyệt dự án dầu khí |
5356 | 石油天然气发展规划 (shíyóu tiānránqì fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển dầu khí |
5357 | 油气开采技术标准 (yóuqì kāicǎi jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ khai thác dầu khí |
5358 | 石油燃料 (shíyóu ránliào) – Nhiên liệu dầu mỏ |
5359 | 石油生产设施运营 (shíyóu shēngchǎn shèshī yùnyíng) – Vận hành cơ sở sản xuất dầu mỏ |
5360 | 石油钻井计划 (shíyóu zuànjǐng jìhuà) – Kế hoạch khoan dầu mỏ |
5361 | 石油环评 (shíyóu huánpíng) – Đánh giá tác động môi trường dầu mỏ |
5362 | 油气开采经济性分析 (yóuqì kāicǎi jīngjìxìng fēnxī) – Phân tích tính kinh tế khai thác dầu khí |
5363 | 天然气供应不足 (tiānránqì gōngyìng bùzú) – Thiếu cung khí thiên nhiên |
5364 | 石油液体处理 (shíyóu yètǐ chǔlǐ) – Xử lý chất lỏng dầu mỏ |
5365 | 石油钻井平台 (shíyóu zuànjǐng píngtái) – Nền tảng khoan dầu |
5366 | 天然气管道泄漏 (tiānránqì guǎndào xièlòu) – Rò rỉ đường ống khí thiên nhiên |
5367 | 石油天然气市场监管 (shíyóu tiānránqì shìchǎng jiānguǎn) – Giám sát thị trường dầu khí |
5368 | 石油运输成本 (shíyóu yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển dầu mỏ |
5369 | 石油加工设施 (shíyóu jiāgōng shèshī) – Cơ sở chế biến dầu mỏ |
5370 | 天然气采暖系统 (tiānránqì cǎinuǎn xìtǒng) – Hệ thống sưởi ấm bằng khí thiên nhiên |
5371 | 油气运输管道建设 (yóuqì yùnshū guǎndào jiànshè) – Xây dựng đường ống vận chuyển dầu khí |
5372 | 石油经济性评估 (shíyóu jīngjìxìng pínggū) – Đánh giá tính kinh tế dầu mỏ |
5373 | 油气灾难应急 (yóuqì zāinàn yìngjí) – Ứng phó với thảm họa dầu khí |
5374 | 石油期货市场 (shíyóu qīhuò shìchǎng) – Thị trường dầu mỏ kỳ hạn |
5375 | 天然气井 (tiānránqì jǐng) – Giếng khí thiên nhiên |
5376 | 石油储油罐 (shíyóu chǔyóu guàn) – Bồn chứa dầu mỏ |
5377 | 石油天然气生产许可证 (shíyóu tiānránqì shēngchǎn xǔkězhèng) – Giấy phép sản xuất dầu khí |
5378 | 油气业务整合 (yóuqì yèwù zhěnghé) – Tích hợp kinh doanh dầu khí |
5379 | 天然气资源保护 (tiānránqì zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên khí thiên nhiên |
5380 | 石油工程服务 (shíyóu gōngchéng fúwù) – Dịch vụ kỹ thuật dầu mỏ |
5381 | 油气开发安全 (yóuqì kāifā ānquán) – An toàn phát triển dầu khí |
5382 | 天然气污染防控 (tiānránqì wūrǎn fángkòng) – Kiểm soát ô nhiễm khí thiên nhiên |
5383 | 石油生产量 (shíyóu shēngchǎn liàng) – Sản lượng sản xuất dầu mỏ |
5384 | 石油市场竞争 (shíyóu shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường dầu mỏ |
5385 | 天然气分销商 (tiānránqì fēnxiāo shāng) – Nhà phân phối khí thiên nhiên |
5386 | 天然气供应网络 (tiānránqì gōngyìng wǎngluò) – Mạng lưới cung cấp khí thiên nhiên |
5387 | 石油采矿设备 (shíyóu cǎikuàng shèbèi) – Thiết bị khai thác dầu mỏ |
5388 | 天然气田勘探 (tiānránqì tián kāntàn) – Thăm dò mỏ khí thiên nhiên |
5389 | 石油行业风险 (shíyóu hángyè fēngxiǎn) – Rủi ro ngành dầu mỏ |
5390 | 油气开采计划 (yóuqì kāicǎi jìhuà) – Kế hoạch khai thác dầu khí |
5391 | 石油勘探许可证 (shíyóu kāntàn xǔkězhèng) – Giấy phép thăm dò dầu mỏ |
5392 | 天然气进口量 (tiānránqì jìnkǒu liàng) – Sản lượng nhập khẩu khí thiên nhiên |
5393 | 石油出口策略 (shíyóu chūkǒu cèlüè) – Chiến lược xuất khẩu dầu mỏ |
5394 | 天然气市场份额 (tiānránqì shìchǎng fèn’é) – Thị phần thị trường khí thiên nhiên |
5395 | 石油供应中断 (shíyóu gōngyìng zhōngduàn) – Gián đoạn nguồn cung dầu mỏ |
5396 | 石油炼化工厂 (shíyóu liànhuà gōngchǎng) – Nhà máy lọc dầu |
5397 | 油气勘探与生产 (yóuqì kāntàn yǔ shēngchǎn) – Thăm dò và sản xuất dầu khí |
5398 | 天然气储存技术发展 (tiānránqì chǔcún jìshù fāzhǎn) – Phát triển công nghệ lưu trữ khí thiên nhiên |
5399 | 石油价格波动风险 (shíyóu jiàgé bōdòng fēngxiǎn) – Rủi ro biến động giá dầu mỏ |
5400 | 油气工业污染控制 (yóuqì gōngyè wūrǎn kòngzhì) – Kiểm soát ô nhiễm công nghiệp dầu khí |
5401 | 石油精炼过程 (shíyóu jīngliàn guòchéng) – Quá trình tinh chế dầu mỏ |
5402 | 油气管道泄漏检测 (yóuqì guǎndào xièlòu jiǎncè) – Phát hiện rò rỉ đường ống dầu khí |
5403 | 石油贸易协定 (shíyóu màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại dầu mỏ |
5404 | 天然气终端市场 (tiānránqì zhōngduān shìchǎng) – Thị trường đầu cuối khí thiên nhiên |
5405 | 石油储量估算 (shíyóu chúliàng gūsàn) – Ước tính trữ lượng dầu mỏ |
5406 | 天然气分离设备 (tiānránqì fēnlí shèbèi) – Thiết bị tách khí thiên nhiên |
5407 | 石油公司并购 (shíyóu gōngsī bìnggòu) – Sáp nhập và mua lại công ty dầu mỏ |
5408 | 天然气液化船 (tiānránqì yèhuà chuán) – Tàu hóa lỏng khí thiên nhiên |
5409 | 石油供应安全 (shíyóu gōngyìng ānquán) – An toàn nguồn cung dầu mỏ |
CHINEMASTER – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
Trong thời đại hội nhập và phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế quốc tế, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng không chỉ đối với các doanh nghiệp mà còn với mọi cá nhân muốn phát triển nghề nghiệp và mở rộng cơ hội học hỏi. Trong bối cảnh đó, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã khẳng định được vị thế là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín và toàn diện nhất tại Việt Nam.
ChineMaster Edu – Hệ thống Giáo dục và Đào tạo tiếng Trung toàn diện Top 1 Việt Nam
Với sứ mệnh mang lại những chương trình học chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của từng học viên, ChineMaster Edu luôn đứng vững trong lòng học viên như một trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu. Tại đây, bạn không chỉ học tiếng Trung mà còn được rèn luyện đầy đủ 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung. Mỗi chương trình học được thiết kế khoa học, bài bản, từ khóa học giao tiếp cơ bản cho đến luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp.
Chinese Master Education Thầy Vũ – Hệ thống Hán ngữ chuyên đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
Tiếng Trung Chinese Thầy Vũ, người sáng lập và giảng viên chính của hệ thống giáo dục tiếng Trung ChineMaster, đã xây dựng một hệ thống đào tạo không chỉ tập trung vào việc học từ vựng, ngữ pháp mà còn chú trọng đến phương pháp học thực tế, giúp học viên giao tiếp một cách tự nhiên và hiệu quả nhất. Các bộ giáo trình độc quyền của Thầy Vũ, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp, đã và đang được hàng nghìn học viên sử dụng, mang lại những kết quả học tập xuất sắc.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ học tiếng Trung nổi bật tại thủ đô, cung cấp các khóa học đa dạng từ tiếng Trung giao tiếp đến luyện thi HSK các cấp. Trung tâm không chỉ thu hút học viên nhờ vào chất lượng giảng dạy vượt trội mà còn nhờ vào cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập chuyên nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội.
Tiếng Trung Master Chinese ChineMaster – Tiếng Trung ĐỈNH CAO
Với phương châm “Tiếng Trung Đỉnh Cao”, ChineMaster không ngừng nỗ lực để trở thành nơi đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng giao tiếp và thi chứng chỉ HSK, HSKK. Các chương trình học tại đây được cá nhân hóa để phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên.
ChineMaster – Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster tự hào là trung tâm luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Chương trình luyện thi tại đây được xây dựng với lộ trình rõ ràng, chuyên sâu, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng để đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm sẽ đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình ôn thi, giúp học viên tự tin chinh phục kỳ thi HSK một cách dễ dàng.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Giáo trình độc quyền: Hệ thống giáo trình tiếng Trung của Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt, giúp học viên tiếp cận nhanh chóng với các kiến thức và kỹ năng cần thiết.
Giảng viên chuyên môn cao: Các giảng viên tại ChineMaster đều có trình độ chuyên môn cao và phương pháp giảng dạy linh hoạt, dễ hiểu.
Lộ trình học tập rõ ràng: Chương trình học tại Trung tâm được chia thành các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với từng học viên, đảm bảo học viên có thể phát triển toàn diện.
Học phí hợp lý: Dù chất lượng giảng dạy đạt chuẩn quốc tế, nhưng học phí tại ChineMaster rất hợp lý và phù hợp với nhiều đối tượng học viên.
Môi trường học tập thân thiện: ChineMaster tạo ra một môi trường học tập cởi mở, thân thiện, giúp học viên cảm thấy thoải mái và tự tin khi học tiếng Trung.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam không chỉ là một trung tâm học tiếng Trung mà còn là nơi giúp bạn phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết trong việc học và sử dụng tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Trung tâm luôn tự hào là nơi đáng tin cậy cho mọi học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc. Hãy đến với ChineMaster để khám phá tiềm năng học tiếng Trung của bạn!
MasterEdu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master: Địa chỉ học tiếng Trung đỉnh cao tại Việt Nam
Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế, tiếng Trung đã trở thành một ngôn ngữ vô cùng quan trọng. Để đáp ứng nhu cầu học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của học viên, MasterEdu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master đã ra đời với sứ mệnh cung cấp những khóa học chất lượng, đa dạng và chuyên biệt nhất tại Việt Nam. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, MasterEdu luôn tự hào là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng TOP 1.
MasterEdu – Trung tâm tiếng Trung Master Education: Chuyên đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao
MasterEdu không chỉ là một trung tâm học tiếng Trung, mà còn là một hệ sinh thái học tập, nơi học viên được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để thành công trong mọi lĩnh vực. Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng, từ khóa học giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK, HSKK, đến các khóa học chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác.
Các khóa học tiêu biểu tại MasterEdu bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc những ai muốn cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Hệ thống luyện thi HSK chuẩn quốc tế từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và đạt chứng chỉ HSK uy tín.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Chương trình luyện thi HSKK dành cho học viên muốn thi lấy chứng chỉ HSKK (Hán ngữ giao tiếp), chứng chỉ quan trọng trong việc xác nhận khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung thương mại và công sở: Dành cho những người làm việc trong môi trường kinh doanh, giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại, văn phòng, và công sở.
Khóa học tiếng Trung cho các ngành nghề đặc thù: Bao gồm các khóa học tiếng Trung cho kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, dầu khí, và nhiều ngành nghề khác, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc chuyên môn.
Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân và doanh nghiệp: Chuyên dành cho các lãnh đạo, quản lý và nhân viên doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp với những học viên bận rộn hoặc ở xa, MasterEdu cung cấp các khóa học tiếng Trung trực tuyến với chất lượng giảng dạy không thua kém học trực tiếp.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Các khóa học linh hoạt, tập trung vào các chủ đề cụ thể như nhập hàng từ Taobao, 1688, Tmall, hay đánh hàng từ Quảng Châu, Thâm Quyến, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.
Master Chinese – Trung tâm tiếng Trung Master ChineMaster: Địa chỉ đào tạo uy tín TOP 1
Chính sự kết hợp giữa phương pháp giảng dạy hiện đại và giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp MasterEdu khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Các khóa học tại MasterEdu luôn được thiết kế bài bản, chuyên sâu, nhằm mang đến cho học viên nền tảng kiến thức vững chắc và khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong mọi tình huống.
Hệ thống giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và bộ giáo trình HSK 9 cấp, là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ, từ việc học các bài học cơ bản đến việc luyện thi chứng chỉ HSK.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Master Edu: Người thầy tâm huyết, giỏi chuyên môn
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập ChineMaster Chinese Master và là tác giả của những bộ giáo trình nổi tiếng được hàng nghìn học viên tin tưởng và sử dụng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên dịch tiếng Trung, Thầy Vũ luôn tận tâm truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu, hiệu quả, giúp học viên không chỉ nắm vững lý thuyết mà còn có thể ứng dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Tại sao nên chọn MasterEdu?
Giảng viên chất lượng: Tất cả giảng viên tại MasterEdu đều có trình độ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và sử dụng tiếng Trung thực tế.
Chương trình học linh hoạt: Các khóa học được thiết kế phù hợp với nhu cầu và trình độ của học viên, từ khóa học cơ bản đến nâng cao, từ tiếng Trung giao tiếp đến chuyên ngành.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: MasterEdu sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện học tập tốt nhất cho học viên.
Học phí hợp lý: Mặc dù chất lượng giảng dạy đạt tiêu chuẩn quốc tế, học phí tại MasterEdu rất hợp lý và phù hợp với nhu cầu của nhiều học viên.
Học tiếng Trung thực dụng: Chương trình học tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong thực tế, giúp học viên giao tiếp tự tin và hiệu quả trong công việc.
MasterEdu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả. Với các khóa học đa dạng, phương pháp giảng dạy khoa học, và đội ngũ giảng viên tận tâm, MasterEdu tự hào là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Việt Nam, giúp học viên chinh phục tiếng Trung và phát triển sự nghiệp thành công. Hãy đến với MasterEdu để trải nghiệm chương trình học chất lượng và hoàn thành mục tiêu học tiếng Trung của bạn!
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Tiếng Trung Master Thầy Vũ: Chìa khóa vươn tới thành công trong học tiếng Trung
Tiếng Trung hiện nay không chỉ là một ngôn ngữ, mà còn là cầu nối mở rộng cơ hội nghề nghiệp, giao lưu văn hóa và thắt chặt mối quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế. Với nhu cầu học tiếng Trung ngày càng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại, và công nghệ, Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành đã trở thành lựa chọn hàng đầu của hàng nghìn học viên.
Là trung tâm uy tín TOP 1 tại Việt Nam trong việc đào tạo tiếng Trung, Tiếng Trung Master Thầy Vũ chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đồng thời tổ chức các chương trình đào tạo chuyên biệt, phù hợp với nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Thông qua hệ thống giảng dạy chuẩn quốc tế và phương pháp học hiệu quả, học viên tại Tiếng Trung Master ChineMaster có thể chinh phục được tiếng Trung một cách nhanh chóng và thực dụng.
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, thầy đã sáng lập Tiếng Trung Master Education nhằm cung cấp một hệ thống học tiếng Trung chất lượng, bài bản, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập trong thời gian ngắn nhất. Thầy Vũ cũng là tác giả của Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập, một bộ sách nổi tiếng được sử dụng rộng rãi trong giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Với tâm huyết và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một hệ thống đào tạo Tiếng Trung Đỉnh Cao không chỉ cung cấp kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn chú trọng phát triển 6 kỹ năng tổng hợp: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch thuật, giúp học viên sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và linh hoạt trong mọi tình huống thực tế.
Khóa học đa dạng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Education
Tiếng Trung Master Thầy Vũ cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều đối tượng học viên khác nhau. Dưới đây là một số khóa học nổi bật tại Tiếng Trung Master ChineMaster:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng giao tiếp cơ bản và ứng dụng tiếng Trung trong đời sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9: Hệ thống luyện thi HSK đầy đủ, từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, giúp học viên trang bị kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe nói đọc viết để đạt chứng chỉ HSK quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp): Chương trình luyện thi HSKK dành cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK, chứng chỉ chứng nhận khả năng giao tiếp tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung thương mại: Được thiết kế cho những ai làm việc trong môi trường kinh doanh, khóa học này giúp học viên hiểu và áp dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung cho các ngành nghề đặc thù: Các khóa học chuyên biệt cho các lĩnh vực như kế toán kiểm toán, logistics vận chuyển, biên phiên dịch, dịch thuật, Dầu Khí, xuất nhập khẩu, công xưởng, văn phòng, công sở, giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Cung cấp các khóa học theo các chủ đề thực tế, như tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall, đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến, tìm nguồn hàng Trung Quốc, giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung cho doanh nhân và nhân viên bán hàng: Học viên sẽ được trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên sâu về kinh doanh, giúp cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Lý do bạn nên chọn Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education
Giảng viên có chuyên môn cao: Tất cả giảng viên tại Tiếng Trung Master Thầy Vũ đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm trong việc giảng dạy và sử dụng tiếng Trung, luôn tận tâm hỗ trợ học viên.
Chương trình học bài bản, chuyên sâu: Mỗi khóa học tại Tiếng Trung Master ChineMaster đều được thiết kế khoa học, dễ hiểu và dễ áp dụng trong thực tế, giúp học viên nắm vững kiến thức nhanh chóng.
Chất lượng đào tạo đỉnh cao: Chương trình đào tạo tại trung tâm không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng vào việc rèn luyện kỹ năng thực hành qua các tình huống thực tế.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Bộ giáo trình Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập được sử dụng tại trung tâm giúp học viên học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả nhất.
Phương pháp học hiện đại: Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại kết hợp công nghệ, tạo ra môi trường học tập năng động và hiệu quả.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm sở hữu cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập thân thiện, giúp học viên học tập tốt nhất.
Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Tiếng Trung Master Thầy Vũ là địa chỉ uy tín số 1 tại Việt Nam cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đồng thời áp dụng tiếng Trung vào công việc chuyên ngành. Với các khóa học đa dạng và chất lượng giảng dạy hàng đầu, Tiếng Trung Master ChineMaster chắc chắn sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả, mở ra cơ hội nghề nghiệp mới và phát triển bản thân. Hãy gia nhập chúng tôi ngay hôm nay để trải nghiệm chất lượng đào tạo đỉnh cao!
Trung Tâm Luyện Thi HSK 9 Cấp và HSKK Sơ Trung Cao Cấp Quận Thanh Xuân: Địa Chỉ Uy Tín TOP 1 Tại Hà Nội
Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hiện nay, việc sở hữu chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK là một trong những lợi thế quan trọng giúp mở ra cơ hội nghề nghiệp và thăng tiến trong công việc. Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang có nhu cầu học và thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Với mục tiêu mang đến phương pháp học chất lượng và hiệu quả nhất, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân được biết đến là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Chuyên Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK 1 Đến HSK 9 Và HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, cùng với các khóa học HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Tất cả các khóa học đều được thiết kế dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Hán ngữ 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cùng với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp nhằm phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch của học viên.
Chứng chỉ HSK (Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì) và HSKK (Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì Kǒuyǔ) là những chứng chỉ quốc tế về tiếng Trung được công nhận rộng rãi. Việc thi và đạt được chứng chỉ HSK và HSKK sẽ giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và công việc, đồng thời mở rộng cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Lý Do Chọn Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân
Chuyên gia giảng dạy hàng đầu: Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập và bộ Giáo Trình HSK 9 cấp, đã và đang được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đào tạo tiếng Trung trên toàn quốc.
Chương trình học toàn diện: Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK cam kết mang đến chương trình học bài bản, khoa học, và hiệu quả. Các khóa học đều được thiết kế để phát triển đầy đủ 6 kỹ năng tổng hợp Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung. Học viên sẽ không chỉ được rèn luyện kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn được thực hành tiếng Trung qua các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên tự tin và thành thạo trong việc sử dụng tiếng Trung.
Giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ: Chương trình đào tạo tại trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, cùng với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là những bộ giáo trình nổi bật, được nhiều học viên đánh giá cao về chất lượng và hiệu quả trong việc học tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy hiện đại, thực tiễn: Trung tâm tiếng Trung Chinese Master áp dụng phương pháp giảng dạy thực tế và hiện đại. Học viên không chỉ học lý thuyết mà còn tham gia vào các bài tập tình huống, các hoạt động giao tiếp trực tiếp và các bài kiểm tra mô phỏng kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên làm quen với hình thức thi và cải thiện khả năng làm bài thi.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm có cơ sở vật chất khang trang, các phòng học đầy đủ tiện nghi và thiết bị hỗ trợ học tập hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên trong quá trình học tập.
Lộ trình học rõ ràng: Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân đều có lộ trình học tập rõ ràng, giúp học viên từ trình độ cơ bản đến nâng cao có thể học một cách dễ dàng và hiệu quả. Đặc biệt, trung tâm cung cấp các lớp học 1:1 và nhóm nhỏ, phù hợp với nhu cầu học tập của từng cá nhân.
Ngoài các khóa học HSK và HSKK, Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân còn cung cấp nhiều khóa học chuyên sâu khác để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong các lĩnh vực khác nhau:
Khóa học tiếng Trung thương mại: Dành cho các doanh nhân, nhân viên làm việc trong môi trường quốc tế.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch: Giúp học viên trở thành phiên dịch viên chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng: Chuyên luyện kỹ năng giao tiếp công sở, phục vụ công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu và logistics: Giúp học viên nắm vững ngôn ngữ trong lĩnh vực giao thương quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall: Hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung để mua bán hàng hóa từ các sàn thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Trung tâm luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ trung cao cấp Quận Thanh Xuân là địa chỉ uy tín TOP 1 tại Hà Nội dành cho những ai mong muốn đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, đặc biệt là trong các kỳ thi quan trọng. Với chương trình đào tạo chất lượng, giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy thực tiễn, trung tâm cam kết mang lại hiệu quả học tập tối ưu cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung bài bản và đạt chứng chỉ HSK, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK chính là sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
Họ Tên: Nguyễn Hoàng Nam – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Trước khi đến với khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tôi chưa bao giờ nghĩ rằng việc học tiếng Trung lại có thể trở nên thú vị và đầy thử thách đến vậy. Mặc dù tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng khi làm việc trong ngành dầu khí, tôi nhận ra rằng tôi cần một khóa học chuyên sâu, giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự đã làm thay đổi cách tôi nhìn nhận về việc học ngoại ngữ. Thầy Vũ không chỉ dạy những từ vựng hay cấu trúc ngữ pháp thông thường mà còn cung cấp cho chúng tôi các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ có lý thuyết mà còn có các bài tập tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc đặc thù này.
Nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình sau khi kết thúc khóa học.”
Họ Tên: Lê Thị Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khi tôi bắt đầu học khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tôi thật sự không ngờ rằng mình sẽ học được nhiều đến vậy. Công việc của tôi yêu cầu giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí, và tôi đã gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng chính xác các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc đàm phán và thương thảo.
Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên tuyệt vời mà còn là một người thầy rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn tận tình giải thích các thuật ngữ chuyên ngành và hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Các bài học rất sinh động và dễ hiểu, đặc biệt là những ví dụ thực tế mà thầy đưa ra, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc.
Khóa học không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng hay ngữ pháp, mà còn giúp tôi hiểu rõ về văn hóa giao tiếp trong ngành dầu khí. Điều này rất quan trọng vì công việc của tôi thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc, và việc hiểu rõ văn hóa giao tiếp giúp tôi tạo được sự tin tưởng và thiện cảm trong công việc.”
Họ Tên: Trần Minh Tú – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi là một kỹ sư trong ngành dầu khí, và khi công ty quyết định mở rộng hợp tác với các đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy rằng mình cần phải nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để hỗ trợ công việc. Sau khi tìm hiểu và tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tôi thật sự rất ấn tượng với chất lượng đào tạo tại đây.
Khóa học cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng chuyên ngành về dầu khí, từ các thuật ngữ về máy móc, thiết bị đến các thuật ngữ về quy trình khai thác và vận chuyển. Điều đặc biệt là thầy Vũ luôn cung cấp các bài tập thực hành, giúp tôi không chỉ học thuộc từ vựng mà còn nắm vững cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách làm việc với người Trung Quốc trong ngành dầu khí, điều này thực sự hữu ích đối với tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Khóa học của thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, và tôi chắc chắn rằng đây là một quyết định đúng đắn của mình.”
Họ Tên: Phan Hồng Sơn – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi là một nhân viên trong ngành dầu khí và việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc hàng ngày. Tuy nhiên, trước khi học khóa học này, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học của thầy Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói mà còn cung cấp cho tôi một lượng lớn kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, và thầy luôn sử dụng các tình huống thực tế để minh họa cho từng khái niệm. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, tôi cũng rất ấn tượng với sự nhiệt tình và tận tâm của thầy Vũ. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và giúp đỡ học viên trong suốt khóa học. Tôi thật sự cảm thấy rất may mắn khi được học với một giảng viên giàu kinh nghiệm như thầy.”
Họ Tên: Vũ Thanh Hương – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp học tiếng Trung của tôi. Trước đây, tôi chỉ biết những từ vựng cơ bản và không thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Sau khi tham gia khóa học của thầy Vũ, tôi đã có thể hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành về khai thác, vận chuyển dầu khí.
Điều tôi thích nhất ở khóa học này là cách thầy Vũ giảng dạy. Thầy không chỉ dạy lý thuyết suông mà còn kết hợp các bài học thực tế, giúp chúng tôi áp dụng ngay vào công việc. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và tận tâm trong việc giải đáp mọi thắc mắc của học viên, tạo ra một môi trường học tập rất thoải mái và hiệu quả.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp của mình, đặc biệt là trong các cuộc họp và đàm phán. Tôi cảm thấy mình đã trở thành một phần quan trọng trong các dự án hợp tác với đối tác Trung Quốc nhờ vào những kiến thức và kỹ năng mà tôi học được tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster thực sự là lựa chọn tuyệt vời dành cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí. Các học viên đều đánh giá cao phương pháp giảng dạy thực tế, chất lượng nội dung khóa học và sự tận tâm của giảng viên. Hãy tham gia khóa học để nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành dầu khí!
Họ Tên: Lê Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster thực sự là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã phải đối mặt với nhiều khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc do tôi không nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành. Nhưng sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn.
Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp những tình huống thực tế, giúp tôi biết cách ứng dụng những kiến thức đã học vào công việc hàng ngày. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và sinh động, đặc biệt là cách thầy đưa ra các ví dụ cụ thể liên quan đến ngành dầu khí. Điều này giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng, khóa học còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách giao tiếp trong môi trường dầu khí, từ các cuộc họp đến đàm phán, thương lượng hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách xây dựng mối quan hệ công việc với đối tác Trung Quốc, điều này rất hữu ích trong nghề nghiệp của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các dự án hợp tác với đối tác Trung Quốc. Tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
Họ Tên: Trần Thanh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một khóa học mà tôi không thể bỏ qua nếu muốn cải thiện khả năng giao tiếp trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các tình huống đàm phán hay thảo luận kỹ thuật. Nhưng sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến ngành dầu khí.
Khóa học của thầy Vũ rất chi tiết và toàn diện, với nhiều bài học tập trung vào từ vựng và các thuật ngữ chuyên ngành. Ngoài ra, thầy cũng cung cấp các tình huống thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về cách ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc. Thầy Vũ rất tận tâm với học viên, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hướng dẫn chi tiết từng bước để học viên hiểu rõ.
Tôi cảm thấy rất may mắn khi tham gia khóa học này. Nhờ vào kiến thức chuyên sâu mà thầy Vũ truyền đạt, tôi đã có thể nâng cao khả năng giao tiếp và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ giới thiệu cho những ai đang cần học tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
Họ Tên: Nguyễn Thị Thanh Bình – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một trong những khóa học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng nhất mà tôi từng tham gia. Là một nhân viên trong ngành dầu khí, công việc của tôi đòi hỏi phải thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ kỹ thuật của ngành.
Khóa học đã giúp tôi nhanh chóng nắm vững các từ vựng chuyên ngành dầu khí, từ các thuật ngữ về các công nghệ khai thác, vận chuyển dầu khí, đến các thuật ngữ trong các hợp đồng và thỏa thuận thương mại. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn tạo ra những bài tập tình huống thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức ngay lập tức vào công việc.
Điều khiến tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của thầy Vũ. Thầy luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và giải đáp một cách chi tiết, giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp và thương thảo với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học thực sự đáng giá và tôi rất hài lòng với kết quả mà mình đạt được.”
Họ Tên: Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một sự đầu tư tuyệt vời cho sự nghiệp của tôi. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và vận chuyển dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và thuật ngữ chuyên ngành, nhưng sau khi học xong khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều.
Khóa học cung cấp cho tôi không chỉ từ vựng chuyên ngành mà còn các bài học về cách ứng dụng những từ vựng này trong các tình huống thực tế như họp bàn kỹ thuật, thương thảo hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn chia sẻ những mẹo và kỹ năng giao tiếp rất hữu ích trong ngành dầu khí. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi tiếp xúc với đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết vấn đề một cách suôn sẻ nhờ vào những kiến thức đã học.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã giúp rất nhiều học viên từ các ngành nghề khác nhau nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Các học viên đều đánh giá cao chất lượng khóa học, từ phương pháp giảng dạy chuyên sâu, các bài học thực tế đến sự tận tâm của giảng viên. Đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời dành cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí và nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
Họ Tên: Vũ Quang Duy – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã thực sự thay đổi cách tôi làm việc trong ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi luôn gặp khó khăn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi nắm vững cách sử dụng những thuật ngữ đó trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Thầy Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn truyền đạt cho học viên những kỹ năng rất thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Các buổi học được xây dựng rất logic, từ các bài học về thuật ngữ cơ bản cho đến các tình huống phức tạp hơn trong ngành dầu khí. Thầy luôn khuyến khích học viên thực hành giao tiếp để phát triển khả năng nghe, nói, và đặc biệt là kỹ năng xử lý tình huống thực tế trong công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Bây giờ tôi có thể giải thích và thảo luận các vấn đề liên quan đến dầu khí một cách mạch lạc và chính xác bằng tiếng Trung. Đây là khóa học không thể thiếu đối với những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Họ Tên: Nguyễn Minh Đức – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải sử dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là khi thảo luận về các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí. Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ cách thức ứng dụng những từ ngữ đó vào các tình huống thực tế. Mỗi bài học đều rất thực tế và dễ hiểu, với các ví dụ từ chính các dự án dầu khí mà thầy đã từng tham gia, giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy hướng dẫn chúng tôi cách đàm phán, thương thảo và giải quyết vấn đề với đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và chuyên nghiệp.
Khóa học thực sự rất hữu ích đối với tôi và những ai làm việc trong ngành dầu khí. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong công việc.”
Họ Tên: Phan Hoàng Lan – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thực sự đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản với đối tác Trung Quốc, nhưng giờ đây, tôi có thể tự tin thảo luận về các vấn đề kỹ thuật phức tạp trong ngành dầu khí mà không gặp khó khăn.
Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ và luôn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành trực tiếp qua các tình huống thực tế. Thầy chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm quý báu từ chính những dự án mà thầy đã tham gia, giúp chúng tôi áp dụng được kiến thức vào công việc thực tế ngay lập tức. Các bài học về từ vựng chuyên ngành dầu khí cũng rất chi tiết và hữu ích, giúp tôi dễ dàng nắm bắt những khái niệm quan trọng.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thảo luận về các dự án dầu khí với đối tác Trung Quốc. Tôi cũng có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng dầu khí bằng tiếng Trung mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích và tôi khuyên các bạn trong ngành dầu khí không nên bỏ lỡ.”
Họ Tên: Trần Anh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một bước đột phá trong sự nghiệp của tôi. Là một kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí, tôi đã phải làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp một cách rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng mà còn cung cấp những kỹ năng giao tiếp thực tế, như cách thảo luận và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Tôi cũng học được rất nhiều về cách đàm phán hợp đồng và thương thảo các điều khoản trong ngành dầu khí, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc.
Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên ngành khác tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster. Đây là nơi học tập rất chuyên nghiệp và thực tiễn dành cho những ai muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu, thực tế và dễ tiếp thu, các học viên không chỉ nâng cao được khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc mà còn cải thiện các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và xử lý tình huống trong ngành dầu khí. Những đánh giá này chứng tỏ rằng khóa học này là lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai đang làm việc trong ngành dầu khí và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Họ Tên: Lê Minh Tiến – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi là một chuyên viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, nhưng tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật. Sau khi tham gia khóa học, mọi thứ đã thay đổi hoàn toàn.
Điều tôi ấn tượng nhất ở khóa học này là phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ dạy lý thuyết suông mà còn cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế từ các tình huống công việc mà chúng tôi sẽ gặp phải. Các bài học về từ vựng chuyên ngành rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi có thể áp dụng ngay những từ ngữ học được vào việc đọc các tài liệu kỹ thuật và đàm phán với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ nữa.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ trong ngành dầu khí mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống trong công việc. Giờ đây, tôi có thể tự tin thảo luận và đưa ra những quyết định chính xác khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đặc biệt, thầy Vũ còn hướng dẫn chúng tôi cách đọc hiểu các hợp đồng và tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, điều mà tôi chưa bao giờ làm được trước đây.”
Họ Tên: Nguyễn Thị Mai Lan – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp trong công việc. Là nhân viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và tiếp nhận các tài liệu, hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và cũng không thể diễn đạt được những ý tưởng của mình một cách rõ ràng.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và bao quát từ những từ vựng cơ bản cho đến những thuật ngữ chuyên sâu trong ngành dầu khí. Điều tôi thích nhất là mỗi bài học đều có ví dụ minh họa rất thực tế, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, tôi còn học được cách ứng xử và giao tiếp một cách tự nhiên khi gặp đối tác Trung Quốc. Điều này giúp tôi không chỉ giao tiếp tốt mà còn tăng cường sự tự tin khi thảo luận các vấn đề phức tạp trong ngành dầu khí.”
Họ Tên: Trần Quang Huy – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi đã làm việc trong ngành dầu khí được một thời gian, nhưng việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc luôn là một thử thách lớn đối với tôi. Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster với mong muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Và tôi rất vui vì đã lựa chọn đúng trung tâm.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất phù hợp với những người làm việc trong ngành dầu khí như tôi. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể, chẳng hạn như khi thảo luận về các vấn đề kỹ thuật hay đàm phán các điều khoản trong hợp đồng dầu khí. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu, có tính thực tế cao và giúp tôi nắm bắt được kiến thức nhanh chóng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi không chỉ có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung mà còn có thể tham gia vào các cuộc họp và thảo luận với các đồng nghiệp Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ.”
Họ Tên: Đoàn Thị Mai Anh – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc trong ngành dầu khí. Tôi là một nhân viên quản lý dự án và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải hiểu và trao đổi các vấn đề liên quan đến kỹ thuật dầu khí bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu các tài liệu, hợp đồng và báo cáo kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành, cách diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và rõ ràng, cũng như kỹ năng đàm phán với đối tác Trung Quốc trong môi trường làm việc quốc tế. Tôi thực sự ấn tượng với những kiến thức và kỹ năng thực tiễn mà khóa học này mang lại.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí. Các học viên đều nhận xét rằng phương pháp giảng dạy chuyên sâu, thực tế, cùng với những tình huống áp dụng cụ thể đã giúp họ giải quyết được những vấn đề giao tiếp trong công việc, tạo nền tảng vững chắc để họ có thể tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Họ Tên: Vũ Quang Hào – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster quả thật đã mang lại cho tôi những kết quả ngoài mong đợi. Là một kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với các đối tác và tài liệu từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, cũng như trong giao tiếp hàng ngày.
Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mình đã có thể tự tin giao tiếp trong các cuộc họp và hiểu rõ hơn về các tài liệu kỹ thuật. Các bài giảng của thầy được xây dựng rất khoa học và dễ hiểu, từ những khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên ngành phức tạp. Thầy không chỉ dạy từ vựng, mà còn giúp tôi nắm vững cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp thực tế, đặc biệt là khi đàm phán hợp đồng hoặc giải quyết các vấn đề kỹ thuật.
Điều tôi đánh giá cao là các buổi học luôn đi kèm với những bài tập thực hành rất cụ thể và sát với công việc thực tế. Nhờ vậy, tôi đã tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm và khuyến khích các bạn trong ngành dầu khí tham gia khóa học này!”
Họ Tên: Lê Thị Lan Phương – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi là một nhân viên quản lý trong ngành dầu khí và công việc của tôi thường xuyên yêu cầu giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tôi cảm thấy mình khá lúng túng và thiếu tự tin khi phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong môi trường công việc chuyên ngành này. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học, tôi đã thay đổi hoàn toàn.
Khóa học này cung cấp một lượng lớn từ vựng chuyên ngành dầu khí mà tôi chưa từng gặp trong các tài liệu học tiếng Trung thông thường. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giúp học viên hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ trong ngành. Bên cạnh đó, thầy cũng hướng dẫn tôi rất chi tiết về cách giao tiếp và trao đổi các vấn đề kỹ thuật phức tạp, giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán các hợp đồng hoặc giải quyết vấn đề với đối tác Trung Quốc.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, tôi cũng học được cách sử dụng ngôn ngữ phù hợp với các tình huống giao tiếp trong môi trường công sở, từ việc thảo luận vấn đề kỹ thuật đến việc trao đổi hợp đồng. Khóa học thực sự đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu, tạo ra một bước tiến lớn trong công việc của tôi.”
Họ Tên: Phan Trung Kiên – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi nâng cao rất nhiều khả năng tiếng Trung chuyên ngành của mình. Là một chuyên viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các tài liệu kỹ thuật và đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp phải không ít khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và truyền đạt ý tưởng một cách chính xác.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi làm quen với những thuật ngữ khó mà còn giúp tôi hiểu được cách sử dụng chúng một cách tự nhiên trong các tình huống công việc cụ thể. Các bài giảng đều rất dễ hiểu và thực tế, thầy Vũ sử dụng rất nhiều ví dụ từ thực tế công việc giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Điều này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành dầu khí một cách nhanh chóng.
Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn rất nhiều trong việc tiếp nhận và thảo luận các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, cũng như giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Họ Tên: Nguyễn Minh Tâm – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster thực sự là một quyết định đúng đắn. Tôi làm việc trong bộ phận nghiên cứu và phát triển trong ngành dầu khí và hàng ngày phải đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi luôn gặp khó khăn trong việc hiểu rõ các thuật ngữ và áp dụng chúng trong công việc.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Thầy không chỉ cung cấp các kiến thức về từ vựng chuyên ngành mà còn dạy tôi cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp cụ thể, từ việc thảo luận về các vấn đề kỹ thuật đến việc soạn thảo hợp đồng và thỏa thuận. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi nhanh chóng nắm vững kiến thức và ứng dụng vào công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của tôi.”
Những đánh giá trên đây đều thể hiện sự hài lòng và hiệu quả rõ rệt từ các học viên đã tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được các từ vựng chuyên ngành mà còn trang bị những kỹ năng giao tiếp thực tế và tự tin hơn khi làm việc trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm sự nghiệp thành công trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Họ Tên: Trần Mai Lan – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một trong những quyết định quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi. Là một chuyên viên về quản lý dự án trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc và phải xử lý những tài liệu kỹ thuật chuyên sâu bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất lúng túng trong việc đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung, nhất là khi phải đối mặt với những thuật ngữ kỹ thuật khó hiểu.
Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi không chỉ những từ vựng chuyên ngành, mà còn là cách sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong các tình huống giao tiếp thực tế. Bằng phương pháp giảng dạy dễ hiểu và dễ áp dụng, thầy giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và trao đổi kỹ thuật.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, thầy Vũ cũng hướng dẫn rất chi tiết cách giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Các bài học thực hành rất thực tế và gắn liền với công việc của tôi, giúp tôi hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và chính xác hơn. Tôi rất hài lòng về kết quả đạt được và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Họ Tên: Hoàng Minh Tuấn – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi đã tham gia khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster và kết quả thu được thực sự vượt ngoài mong đợi. Là một kỹ sư dầu khí làm việc trong môi trường quốc tế, tôi luôn phải tiếp xúc và làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Ban đầu, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật phức tạp và thiếu tự tin khi giao tiếp trong các cuộc họp.
Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng cải thiện được khả năng đọc hiểu và giao tiếp. Thầy Vũ rất tỉ mỉ trong việc dạy các thuật ngữ chuyên ngành, từ những thuật ngữ cơ bản đến những từ ngữ phức tạp trong ngành dầu khí. Những bài học được xây dựng rất khoa học và thực tế, không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các tài liệu, mà còn giúp tôi áp dụng ngay vào công việc.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy Vũ liên tục tạo ra những tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi có thể thực hành ngay trong lớp học. Chính nhờ phương pháp giảng dạy này, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác và thực hiện công việc một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Họ Tên: Nguyễn Thanh Hoài – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã giúp tôi hoàn thiện các kỹ năng tiếng Trung trong công việc rất nhiều. Là một nhân viên nghiên cứu phát triển trong ngành dầu khí, tôi phải tiếp xúc với rất nhiều tài liệu chuyên ngành và làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi rất lo lắng về việc không thể giao tiếp hiệu quả với họ, đặc biệt là khi phải thảo luận về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết mọi lo lắng đó. Các bài giảng của thầy được thiết kế rất chi tiết, từ những khái niệm cơ bản đến các thuật ngữ phức tạp trong ngành dầu khí. Thầy Vũ luôn giải thích rõ ràng, dễ hiểu và cung cấp nhiều ví dụ thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc.
Một trong những điểm tôi ấn tượng nhất là thầy luôn chú trọng đến việc tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi phải đàm phán hoặc trao đổi kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Tôi sẽ không ngừng học hỏi và tham gia các khóa học khác tại trung tâm.”
Họ Tên: Phạm Quang Tú – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster quả thật rất tuyệt vời và hữu ích. Là một chuyên viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, công việc của tôi liên quan rất nhiều đến việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, thảo luận về các dự án và hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải làm việc với các tài liệu và thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung.
Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình đã hoàn toàn thay đổi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một lượng kiến thức cực kỳ bổ ích về từ vựng chuyên ngành dầu khí, cùng với cách sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác trong các tình huống giao tiếp cụ thể. Các bài học luôn được xây dựng theo phương pháp rất khoa học và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu nhanh chóng.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc, tự tin trong việc đọc hiểu tài liệu chuyên ngành và tham gia vào các cuộc họp một cách suôn sẻ. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.”
Họ Tên: Lê Thị Bích Ngọc – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster thực sự là nơi lý tưởng để học Tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Là một nhân viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các tài liệu và hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi học khóa học này, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và hiểu các tài liệu kỹ thuật.
Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của thầy Vũ, tôi đã cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt. Thầy không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc. Các bài học luôn bám sát công việc thực tế và rất dễ hiểu, giúp tôi tiếp cận kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Nhờ khóa học này, tôi đã trở nên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Tôi thực sự rất cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”
Họ Tên: Nguyễn Thành An – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy thực sự đã thay đổi hoàn toàn cách tôi tiếp cận tiếng Trung trong công việc. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã phải đối mặt với rất nhiều tài liệu, báo cáo, và hợp đồng phức tạp bằng tiếng Trung, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi luôn cảm thấy khó khăn trong việc hiểu và xử lý các thuật ngữ chuyên ngành.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất thực tế và sinh động. Thầy đã giúp tôi hiểu các thuật ngữ ngành dầu khí một cách rõ ràng và dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Không chỉ học từ vựng, tôi còn được học các cấu trúc câu, cách giao tiếp trong các tình huống chuyên ngành cụ thể như đàm phán hợp đồng, trao đổi kỹ thuật hay báo cáo kết quả dự án.
Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu, với những ví dụ thực tế giúp tôi hình dung được cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể. Bên cạnh đó, thầy còn rất tận tâm, luôn tạo ra những tình huống giao tiếp thực tế trong lớp học giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, và tham gia vào các cuộc họp chuyên ngành.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi sẽ chắc chắn quay lại để học thêm những khóa học khác tại trung tâm.”
Họ Tên: Lê Hồng Minh – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Với tôi, khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một sự lựa chọn vô cùng sáng suốt. Trước khi tham gia khóa học, tôi luôn cảm thấy tự ti khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác trong ngành dầu khí. Công việc của tôi yêu cầu phải hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như giao tiếp một cách chuyên nghiệp với các kỹ sư và quản lý dự án Trung Quốc, nhưng tôi lại không có nhiều cơ hội để nâng cao kỹ năng này.
Khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua mọi khó khăn đó. Thầy không chỉ dạy tôi những từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế như thảo luận kỹ thuật, đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề trong dự án dầu khí. Những bài học rất cụ thể và bám sát công việc thực tế của tôi, vì vậy tôi cảm thấy rất dễ hiểu và dễ áp dụng.
Điều tôi thích nhất là phương pháp giảng dạy rất trực quan và dễ tiếp cận của thầy Vũ. Thầy luôn tạo ra những tình huống thực tế trong lớp học để học viên có thể luyện tập giao tiếp. Nhờ vậy, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc họp hoặc thảo luận kỹ thuật.
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí của thầy Vũ thực sự đã mở ra cơ hội mới cho tôi trong công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung và tôi tin rằng khóa học này sẽ giúp tôi tiến xa hơn trong ngành dầu khí.”
Họ Tên: Trương Thị Mai – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một trải nghiệm học tập tuyệt vời mà tôi không thể nào quên. Là một nhân viên quản lý dự án trong ngành dầu khí, công việc của tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tài liệu kỹ thuật. Tuy nhiên, tiếng Trung đối với tôi lúc ấy vẫn là một thử thách lớn, đặc biệt khi phải tiếp xúc với các thuật ngữ dầu khí chuyên ngành.
Từ khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi hiểu cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Các bài học được thiết kế khoa học và rất gần gũi với công việc của tôi. Tôi học được cách sử dụng các thuật ngữ chính xác trong các cuộc họp, hợp đồng và thảo luận kỹ thuật.
Điều tôi ấn tượng là cách thầy Vũ luôn chú trọng đến việc giao tiếp thực tế và sử dụng các tình huống mô phỏng để chúng tôi có thể thực hành ngay tại lớp. Điều này giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng nghe nói và hiểu ngôn ngữ trong môi trường công việc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi giao tiếp tốt hơn với các đối tác Trung Quốc mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành dầu khí. Tôi cảm ơn thầy Vũ rất nhiều vì những kiến thức và kinh nghiệm quý báu mà tôi đã học được.”
Họ Tên: Phan Quốc Đạt – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một chuyên gia kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi cần hiểu rõ các tài liệu, hợp đồng và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả.
Khóa học của thầy Vũ đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó. Các bài học của thầy không chỉ dạy từ vựng, mà còn giúp tôi hiểu và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế của ngành dầu khí. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc dạy các thuật ngữ chuyên ngành, cách thảo luận kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu và gần gũi, luôn gắn liền với công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể hiểu và trao đổi về các vấn đề kỹ thuật một cách mạch lạc và chính xác. Đây là khóa học rất hữu ích đối với bất kỳ ai làm việc trong ngành dầu khí và tôi rất biết ơn thầy Vũ vì những gì thầy đã dạy tôi.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong môi trường chuyên ngành dầu khí. Cảm ơn các học viên đã chia sẻ những đánh giá chi tiết về khóa học, giúp những người khác có cái nhìn rõ hơn về chất lượng giảng dạy tại đây.
Họ Tên: Nguyễn Mạnh Hùng – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tuyệt vời và thực tế. Là một nhân viên kỹ thuật trong ngành dầu khí, tôi phải làm việc với rất nhiều tài liệu, hợp đồng, báo cáo và các cuộc họp bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, việc sử dụng tiếng Trung để hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành là một thử thách lớn. Nhờ khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả.
Khóa học của thầy không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng ngành dầu khí mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng giao tiếp thực tế trong công việc. Các bài học rất sát với tình huống thực tế, và thầy đã chuẩn bị cho chúng tôi những tình huống giao tiếp trực tiếp, như cách trình bày dự án, đàm phán hợp đồng và báo cáo kỹ thuật. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm của thầy trong việc đảm bảo chúng tôi hiểu rõ và áp dụng được kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và tôi có thể hiểu rõ các tài liệu kỹ thuật mà trước đây tôi gặp khó khăn khi đọc. Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ học từ vựng mà còn áp dụng chúng một cách chính xác và hiệu quả trong công việc thực tế. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi rất khuyến khích các bạn làm việc trong ngành dầu khí tham gia.”
Họ Tên: Trần Thị Lan – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster vì đã tổ chức khóa học Tiếng Trung Dầu Khí chất lượng cao này. Là một quản lý dự án trong ngành dầu khí, công việc của tôi yêu cầu tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc giao tiếp và đàm phán hợp đồng. Trước khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp kỹ thuật và thảo luận dự án.
Khóa học của thầy Vũ đã giúp tôi khắc phục hoàn toàn những khó khăn đó. Thầy không chỉ dạy tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành dầu khí. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ tiếp cận và thực tế. Các bài học không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc thảo luận kỹ thuật.
Khóa học giúp tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, báo cáo, và hợp đồng bằng tiếng Trung mà không gặp phải những vấn đề như trước. Thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc tạo ra các tình huống mô phỏng trong lớp học để học viên có thể luyện tập giao tiếp. Tôi rất hài lòng về khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.”
Họ Tên: Hoàng Tuấn Anh – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster là một trải nghiệm học vô cùng bổ ích đối với tôi. Công việc của tôi yêu cầu phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp cận các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp chính xác.
Sau khi học khóa Tiếng Trung Dầu Khí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Các bài học không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu cách thức giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật, đàm phán và thảo luận về các dự án dầu khí.
Một điểm đặc biệt khiến tôi ấn tượng là phương pháp giảng dạy của thầy. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp chúng tôi thực hành giao tiếp ngay tại lớp học thông qua các tình huống mô phỏng thực tế. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích và tôi sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp của mình tham gia.”
Họ Tên: Lý Thị Minh Châu – Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí
“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã thực sự thay đổi cách tôi học tiếng Trung. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên tiếp xúc với các tài liệu, hợp đồng và báo cáo bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong công việc.
Khóa học của thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thầy không chỉ dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành, mà còn giúp tôi học cách giao tiếp trong các tình huống công việc thực tế. Thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc giúp học viên nâng cao khả năng nghe, nói, đọc, viết và dịch thuật, tất cả đều gắn liền với các tình huống thực tế trong ngành dầu khí.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu tài liệu và tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật mà không còn gặp phải những vấn đề như trước đây. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì đã cung cấp một khóa học vô cùng chất lượng và thực tế như vậy.”
Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster chắc chắn sẽ giúp các học viên trang bị đầy đủ kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ hiệu quả cho công việc trong ngành dầu khí. Các học viên sau khóa học không chỉ học được từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tế, giúp nâng cao khả năng làm việc và giao tiếp chuyên nghiệp với các đối tác quốc tế.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.