Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách Ebook “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán” là một tác phẩm đặc biệt được sáng tác bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực ngôn ngữ và đào tạo tiếng Trung và tiếng Nhật chuyên ngành. Đây là một tài liệu không thể thiếu dành cho những ai đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực kế toán và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Nhật chuyên nghiệp.
Kế toán là một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác, chuyên môn cao, và khả năng giao tiếp hiệu quả với các đối tác quốc tế. Đặc biệt, tại các doanh nghiệp Nhật Bản, việc hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán tiếng Nhật là một lợi thế lớn. Cuốn sách này ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết đó, giúp độc giả:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Nhật.
Phát triển khả năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.
Hỗ trợ học viên luyện thi các chứng chỉ ngôn ngữ tiếng Nhật liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán.
Nội dung nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
Ebook được biên soạn với hơn 1.000 từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán, bao gồm các lĩnh vực như:
Kế toán tài chính (財務会計 – Zaimu Kaikei)
Kế toán quản trị (管理会計 – Kanri Kaikei)
Thuế vụ và kiểm toán (税務と監査 – Zeimu to Kansa)
Báo cáo tài chính (財務報告 – Zaimu Houkoku)
Lập ngân sách và dự báo tài chính (予算編成と財務予測 – Yosan Hensei to Zaimu Yosoku)
Ngoài ra, cuốn sách Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán còn cung cấp:
Cách sử dụng từ vựng trong thực tế thông qua các ví dụ minh họa sinh động.
Câu hỏi thực hành và bài tập ứng dụng, giúp người học củng cố kiến thức.
Bảng so sánh từ vựng tiếng Nhật và tiếng Việt, hỗ trợ tra cứu nhanh chóng.
Đối tượng phù hợp ebook Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
Cuốn sách này được thiết kế dành cho:
Sinh viên ngành kế toán, kiểm toán và tài chính muốn học tiếng Nhật chuyên ngành.
Người đi làm trong môi trường doanh nghiệp Nhật Bản hoặc hợp tác quốc tế.
Những ai đang chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Nhật chuyên ngành kế toán như BJT, JLPT N2-N1 với nội dung liên quan đến kinh tế và tài chính.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập và điều hành hệ thống Trung tâm đào tạo ngôn ngữ hàng đầu Việt Nam – ChineMaster. Ông không chỉ nổi tiếng với các giáo trình tiếng Trung độc quyền, mà còn là một nhà giáo dục tâm huyết trong việc phát triển các tài liệu học tập đa ngôn ngữ, bao gồm tiếng Nhật và tiếng Anh chuyên ngành.
Với kinh nghiệm giảng dạy thực tế và sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu của học viên, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một cuốn sách dễ tiếp cận, khoa học và thiết thực.
Ebook “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán” không chỉ là một công cụ học tập mạnh mẽ, mà còn là một trợ thủ đắc lực giúp bạn chinh phục mục tiêu nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế. Đây là một tài liệu cần có trong tủ sách của bất kỳ ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp và hội nhập toàn cầu.
Hãy sở hữu cuốn sách ngay hôm nay để khám phá và nâng cao trình độ tiếng Nhật chuyên ngành kế toán của bạn!
Lợi ích của việc sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
Hiểu sâu hơn về ngôn ngữ chuyên ngành
Cuốn sách giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn hiểu cách áp dụng chúng vào thực tế. Điều này đặc biệt hữu ích trong các tình huống như:
Soạn thảo báo cáo tài chính bằng tiếng Nhật.
Thuyết trình về kế hoạch tài chính trước các đối tác Nhật Bản.
Tham gia các cuộc họp hoặc trao đổi thông tin chuyên môn với đồng nghiệp người Nhật.
Tăng cơ hội nghề nghiệp
Trong bối cảnh hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng phát triển, việc thông thạo tiếng Nhật chuyên ngành sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong các tập đoàn đa quốc gia, công ty kiểm toán, hoặc ngân hàng có vốn đầu tư Nhật Bản.
Tiết kiệm thời gian học tập
Ebook được thiết kế tối ưu với cấu trúc logic và dễ hiểu, giúp người học tiếp cận nhanh chóng mà không cần tốn quá nhiều thời gian để tìm kiếm tài liệu rời rạc.
Cách sử dụng hiệu quả cuốn sách Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
Học theo chủ đề: Mỗi ngày, bạn có thể chọn một chủ đề nhỏ (ví dụ: kế toán tài chính, báo cáo thuế) để tập trung học từ vựng liên quan.
Luyện tập qua bài tập thực hành: Các bài tập ứng dụng trong sách sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn và hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Kết hợp với tài liệu chuyên ngành khác: Để tăng hiệu quả học tập, bạn có thể sử dụng cuốn sách này song song với các giáo trình tiếng Nhật về kế toán hoặc tài chính.
Nhiều người đã sử dụng cuốn sách và đánh giá cao về tính ứng dụng thực tiễn. Dưới đây là một số nhận xét:
Nguyễn Thị Mai (Kế toán trưởng tại công ty Nhật Bản):
“Cuốn sách là công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho công việc của tôi. Từ khi sử dụng, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và soạn thảo các báo cáo tài chính bằng tiếng Nhật.”
Lê Hoàng Nam (Sinh viên ngành Kế toán – Đại học Ngoại thương):
“Nhờ cuốn sách này, tôi đã vượt qua kỳ thi BJT và được nhận vào thực tập tại một công ty lớn của Nhật.”
Tính thực dụng của Tác phẩm “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán”
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hữu ích và thiết thực, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học và người làm trong lĩnh vực kế toán. Tính thực dụng của cuốn sách được thể hiện qua các khía cạnh nổi bật sau đây:
- Phục vụ trực tiếp nhu cầu công việc chuyên môn
Cuốn sách không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn chú trọng đến việc ứng dụng các thuật ngữ này trong các tình huống thực tế như:
Lập báo cáo tài chính: Hướng dẫn sử dụng các cụm từ chuyên ngành thường gặp trong quá trình lập và trình bày báo cáo tài chính bằng tiếng Nhật.
Giao tiếp chuyên nghiệp: Hỗ trợ người học sử dụng đúng từ ngữ trong các cuộc họp, email hoặc thương lượng với đối tác Nhật Bản.
Kiểm toán và thuế: Cung cấp các từ vựng đặc thù liên quan đến thuế vụ, kiểm toán, giúp người dùng dễ dàng xử lý các công việc phức tạp trong lĩnh vực này.
- Ứng dụng linh hoạt trong môi trường quốc tế
Với sự phát triển không ngừng của các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam, việc thông thạo tiếng Nhật chuyên ngành kế toán là một kỹ năng quan trọng. Cuốn sách này giúp:
Người làm việc trong các công ty Nhật Bản sử dụng đúng thuật ngữ kế toán khi làm việc với đồng nghiệp hoặc đối tác.
Các sinh viên chuẩn bị đi du học Nhật Bản hoặc tham gia các khóa học chuyên ngành kế toán quốc tế.
Người học tiếng Nhật nâng cao khả năng chuyên môn để tham gia các dự án hợp tác quốc tế.
- Tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa học tập
Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học với cấu trúc rõ ràng và logic, giúp người học:
Tiếp cận nội dung nhanh chóng qua các bảng từ vựng có hệ thống.
Luyện tập với các bài tập thực hành thực tế, giúp ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
Học tập linh hoạt mọi lúc, mọi nơi nhờ định dạng Ebook tiện lợi.
- Hỗ trợ học viên luyện thi các chứng chỉ quốc tế
Cuốn sách không chỉ dành riêng cho người đi làm mà còn là tài liệu lý tưởng cho những ai đang luyện thi các chứng chỉ tiếng Nhật chuyên ngành như:
BJT (Business Japanese Proficiency Test): Bài thi đánh giá năng lực tiếng Nhật trong môi trường kinh doanh.
JLPT N2-N1: Các trình độ cao nhất của kỳ thi năng lực tiếng Nhật, yêu cầu hiểu sâu về ngôn ngữ chuyên môn.
- Dành cho nhiều đối tượng khác nhau
Tính thực dụng của cuốn sách còn thể hiện ở việc nó phù hợp với đa dạng đối tượng:
Nhân viên kế toán, kiểm toán: Đáp ứng các nhu cầu giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Nhật trong công việc hàng ngày.
Sinh viên ngành kế toán, tài chính: Là tài liệu bổ trợ cho việc học và nghiên cứu chuyên sâu.
Người học tiếng Nhật chuyên ngành: Là công cụ nâng cao trình độ ngôn ngữ trong lĩnh vực đặc thù.
- Cầu nối văn hóa và nghề nghiệp
Ngoài việc cung cấp kiến thức chuyên môn, tác phẩm còn đóng vai trò như một “cầu nối” giúp người học hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản. Điều này đặc biệt quan trọng khi làm việc trong các tổ chức quốc tế, nơi sự am hiểu văn hóa sẽ tạo ra lợi thế cạnh tranh lớn.
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán” chính là yếu tố tạo nên giá trị bền vững cho cuốn sách này. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành tin cậy trong công việc và sự nghiệp của bạn.
Sở hữu cuốn sách này là một bước tiến gần hơn đến thành công trong việc chinh phục tiếng Nhật chuyên ngành và mở ra cánh cửa hội nhập trong môi trường kế toán quốc tế!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán
STT | Từ vựng tiếng Nhật Chuyên ngành Kế toán – Tiếng Anh – Tiếng Trung (Phiên âm) – Tiếng Việt |
1 | 会計 (かいけい, Kaikei) – Accounting – 会计 (Kuàijì) – Kế toán |
2 | 財務 (ざいむ, Zaimu) – Financial – 财务 (Cáiwù) – Tài chính |
3 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 分录 (Fēnlù) – Phân loại (Ghi sổ) |
4 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Công nợ phải thu |
5 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Công nợ phải trả |
6 | 資産 (しさん, Shisan) – Assets – 资产 (Zīchǎn) – Tài sản |
7 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
8 | 費用 (ひよう, Hiyou) – Expense – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
9 | 収益 (しゅうえき, Shuueki) – Revenue – 收益 (Shōuyì) – Doanh thu |
10 | 固定資産 (こていしさん, Kotei shisan) – Fixed Assets – 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
11 | 現金 (げんきん, Genkin) – Cash – 现金 (Xiànjīn) – Tiền mặt |
12 | 売上 (うりあげ, Uriage) – Sales – 销售 (Xiāoshòu) – Doanh thu bán hàng |
13 | 監査 (かんさ, Kansa) – Audit – 审计 (Shěnjì) – Kiểm toán |
14 | 利益 (りえき, Rieki) – Profit – 利润 (Lìrùn) – Lợi nhuận |
15 | 株主 (かぶぬし, Kabunushi) – Shareholder – 股东 (Gǔdōng) – Cổ đông |
16 | 貸借対照表 (たいしゃくたいしょうひょう, Taishaku taishōhyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
17 | 資本 (しほん, Shihon) – Capital – 资本 (Zīběn) – Vốn |
18 | 簿記 (ぼき, Boki) – Bookkeeping – 会计记账 (Kuàijì jìzhàng) – Kế toán sổ sách |
19 | 株式 (かぶしき, Kabushiki) – Stock – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu |
20 | 配当 (はいとう, Haitou) – Dividend – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức |
21 | 取引 (とりひき, Torihiki) – Transaction – 交易 (Jiāoyì) – Giao dịch |
22 | 売上原価 (うりあげげんか, Uriage genka) – Cost of Goods Sold – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
23 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyō) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
24 | 支払 (しはらい, Shiharai) – Payment – 支付 (Zhīfù) – Thanh toán |
25 | 計上 (けいじょう, Keijou) – Recognition – 计入 (Jìrù) – Ghi nhận |
26 | 収支 (しゅうし, Shūshi) – Profit and Loss – 收支 (Shōuzhī) – Thu chi |
27 | 予算 (よさん, Yosan) – Budget – 预算 (Yùsuàn) – Ngân sách |
28 | 節税 (せつぜい, Setsuzei) – Tax Saving – 节税 (Jiéshuì) – Tiết kiệm thuế |
29 | 納税 (のうぜい, Nōzei) – Tax Payment – 纳税 (Nàshuì) – Nộp thuế |
30 | 監査法人 (かんさほうじん, Kansa hōjin) – Audit Firm – 审计公司 (Shěnjì gōngsī) – Công ty kiểm toán |
31 | 固定費 (こていひ, Koteihi) – Fixed Costs – 固定费用 (Gùdìng fèiyòng) – Chi phí cố định |
32 | 変動費 (へんどうひ, Hendōhi) – Variable Costs – 变动费用 (Biàndòng fèiyòng) – Chi phí biến đổi |
33 | 繰越 (くりこし, Kurikoshi) – Carry Forward – 结转 (Jiézhuǎn) – Chuyển tiếp |
34 | 予測 (よそく, Yosoku) – Forecast – 预测 (Yùcè) – Dự báo |
35 | 売掛金回収 (うりかけきん かいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu) – Thu hồi công nợ |
36 | 不正 (ふせい, Fusei) – Fraud – 不正 (Bùzhèng) – Gian lận |
37 | 賠償 (ばいしょう, Baishō) – Compensation – 赔偿 (Péicháng) – Bồi thường |
38 | 監査報告書 (かんさほうこくしょ, Kansa hōkokusho) – Audit Report – 审计报告 (Shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
39 | 利益率 (りえきりつ, Riekiritsu) – Profit Margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
40 | 純資産 (じゅんしさん, Junshisan) – Net Assets – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Tài sản ròng |
41 | 財務分析 (ざいむぶんせき, Zaimu bunseki) – Financial Analysis – 财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
42 | 証拠 (しょうこ, Shōko) – Evidence – 证据 (Zhèngjù) – Chứng cứ |
43 | 月次報告 (げつじほうこく, Getsuji hōkoku) – Monthly Report – 月度报告 (Yuèdù bàogào) – Báo cáo hàng tháng |
44 | 期末 (きまつ, Kimatsu) – Fiscal Year End – 会计年度末 (Kuàijì niándù mò) – Cuối năm tài chính |
45 | 利息 (りそく, Risoku) – Interest – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
46 | 総勘定元帳 (そうかんじょう げんちょう, Sōkanjō genchō) – General Ledger – 总账 (Zǒng zhàng) – Sổ cái |
47 | 売上高 (うりあげだか, Uriage daka) – Sales Volume – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu |
48 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收益确认 (Shōuyì quèrèn) – Công nhận doanh thu |
49 | 資本準備金 (しほんじゅんびきん, Shihon junbikin) – Capital Reserve – 资本准备金 (Zīběn zhǔnbèijīn) – Quỹ dự phòng vốn |
50 | 総務 (そうむ, Sōmu) – General Affairs – 总务 (Zǒngwù) – Tổng vụ |
51 | 金利 (きんり, Kinri) – Interest Rate – 利率 (Lìlǜ) – Tỷ lệ lãi suất |
52 | 融資 (ゆうし, Yūshi) – Financing – 融资 (Róngzī) – Tài trợ |
53 | 株式公開 (かぶしき こうかい, Kabushiki kōkai) – Initial Public Offering (IPO) – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
54 | 貸倒引当金 (かしだおれ ひきあてきん, Kashidaore hikiatekinn) – Allowance for Doubtful Accounts – 坏账准备金 (Huài zhàng zhǔnbèijīn) – Dự phòng nợ xấu |
55 | 間接税 (かんせつぜい, Kansetsu-zei) – Indirect Tax – 间接税 (Jiànjiē shuì) – Thuế gián tiếp |
56 | 直接税 (ちょくせつぜい, Chokusetsu-zei) – Direct Tax – 直接税 (Zhíjiē shuì) – Thuế trực tiếp |
57 | 定額法 (ていがくほう, Teigaku-hō) – Straight-line Method – 直线法 (Zhíxiàn fǎ) – Phương pháp khấu hao đều |
58 | 減価償却 (げんかしょうきゃく, Genka shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao |
59 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Borrowed Funds – 借款 (Jièkuǎn) – Vay mượn |
60 | 複式簿記 (ふくしきぼき, Fukushiki boki) – Double-entry Bookkeeping – 双重记账 (Shuāngchóng jìzhàng) – Kế toán kép |
61 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Soneki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
62 | 収支計算書 (しゅうしけいさんしょ, Shūshi keisansho) – Cash Flow Statement – 收支表 (Shōuzhī biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
63 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyokin) – Retained Earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại |
64 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyō) – Financial Statements – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
65 | 記帳 (きちょう, Kichō) – Bookkeeping – 记账 (Jìzhàng) – Ghi chép sổ sách |
66 | 振替 (ふりかえ, Furikae) – Transfer – 转账 (Zhuǎnzhàng) – Chuyển khoản |
67 | 簿記 (ぼき, Boki) – Accounting – 簿记 (Bùjì) – Kế toán sổ sách |
68 | 税金 (ぜいきん, Zeikin) – Tax – 税金 (Shuìjīn) – Thuế |
69 | 売上 (うりあげ, Uriage) – Sales – 销售额 (Xiāoshòu’é) – Doanh thu |
70 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 分录 (Fēnlù) – Bút toán |
71 | 財産 (ざいさん, Zaisan) – Assets – 财产 (Cáichǎn) – Tài sản |
72 | 減価 (げんか, Genka) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao |
73 | 配当 (はいとう, Haitō) – Dividend – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức |
74 | 為替差益 (かわせさえき, Kawase saeki) – Foreign Exchange Gain – 汇兑收益 (Huìduì shōuyì) – Lãi chênh lệch tỷ giá |
75 | 為替差損 (かわせさそん, Kawase sason) – Foreign Exchange Loss – 汇兑损失 (Huìduì sǔnshī) – Lỗ chênh lệch tỷ giá |
76 | 流動資産 (りゅうどうしさん, Ryūdō shisan) – Current Assets – 流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
77 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Borrowings – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
78 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Borrowings – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Vay dài hạn |
79 | 預金 (よきん, Yokin) – Deposit – 存款 (Cúnkuǎn) – Tiền gửi |
80 | 負債 (ふさい, Fusai) – Liabilities – 负债 (Fùzhài) – Nợ phải trả |
81 | 残高 (ざんだか, Zandaka) – Balance – 余额 (Yú’é) – Số dư |
82 | 支払い (しはらい, Shiharai) – Payment – 支付 (Zhīfù) – Thanh toán |
83 | 受け取り (うけとり, Uketori) – Receipt – 收据 (Shōujù) – Biên nhận |
84 | 請求書 (せいきゅうしょ, Seikyūsho) – Invoice – 发票 (Fāpiào) – Hóa đơn |
85 | 控除 (こうじょ, Kōjo) – Deduction – 扣除 (Kòuchú) – Khấu trừ |
86 | 利息 (りそく, Risoku) – Interest – 利息 (Lìxí) – Lãi suất |
87 | 純利益 (じゅんりえき, Junrieki) – Net Profit – 净利润 (Jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
88 | 粗利益 (あらりえき, Ararieki) – Gross Profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
89 | 支出 (ししゅつ, Shishutsu) – Expenditure – 支出 (Zhīchū) – Chi tiêu |
90 | 収入 (しゅうにゅう, Shūnyū) – Income – 收入 (Shōurù) – Thu nhập |
91 | 借方 (かりかた, Karikata) – Debit – 借方 (Jièfāng) – Bên nợ |
92 | 貸方 (かしかた, Kashikata) – Credit – 贷方 (Dàifāng) – Bên có |
93 | 資産負債比率 (しさんふさいひりつ, Shisan fusai hiritsu) – Debt-to-Asset Ratio – 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
94 | 自己資本比率 (じこしほんひりつ, Jiko shihon hiritsu) – Equity Ratio – 自有资本比率 (Zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
95 | 現金流量 (げんきんりゅうりょう, Genkin ryūryō) – Cash Flow – 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
96 | 年次報告 (ねんじほうこく, Nenji hōkoku) – Annual Report – 年度报告 (Niándù bàogào) – Báo cáo thường niên |
97 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Soneki bunkiten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
98 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholders’ Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn cổ đông |
99 | 短期資金 (たんきしきん, Tanki shikin) – Short-term Funds – 短期资金 (Duǎnqī zījīn) – Quỹ ngắn hạn |
100 | 長期資金 (ちょうきしきん, Chōki shikin) – Long-term Funds – 长期资金 (Chángqī zījīn) – Quỹ dài hạn |
101 | 累積損失 (るいせきそんしつ, Ruiseiki sonshitsu) – Accumulated Loss – 累积亏损 (Lěijī kuīsǔn) – Lỗ lũy kế |
102 | 累積利益 (るいせきりえき, Ruiseiki rieki) – Accumulated Profit – 累积利润 (Lěijī lìrùn) – Lợi nhuận lũy kế |
103 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Fund Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý vốn |
104 | 資本コスト (しほんコスト, Shihon kosuto) – Cost of Capital – 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
105 | 支払利息 (しはらいりそく, Shiharai risoku) – Interest Payment – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Trả lãi |
106 | 繰延税金資産 (くりのべぜいきんしさん, Kurinobe zeikin shisan) – Deferred Tax Assets – 递延税款资产 (Dìyán shuìkuǎn zīchǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
107 | 繰延税金負債 (くりのべぜいきんふさい, Kurinobe zeikin fusai) – Deferred Tax Liabilities – 递延税款负债 (Dìyán shuìkuǎn fùzhài) – Nợ thuế hoãn lại |
108 | 固定負債 (こていふさい, Kotei fusai) – Fixed Liabilities – 固定负债 (Gùdìng fùzhài) – Nợ dài hạn |
109 | 流動負債 (りゅうどうふさい, Ryūdō fusai) – Current Liabilities – 流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
110 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
111 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
112 | 前受金 (まえうけきん, Maeukekin) – Advances Received – 预收款 (Yùshōu kuǎn) – Tiền nhận trước |
113 | 未払金 (みばらいきん, Mibaraikin) – Unpaid Amounts – 未付款 (Wèifù kuǎn) – Số tiền chưa trả |
114 | 営業利益 (えいぎょうりえき, Eigyō rieki) – Operating Profit – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
115 | 売上高 (うりあげだか, Uriage daka) – Sales Revenue – 销售额 (Xiāoshòu’é) – Doanh thu bán hàng |
116 | 原価 (げんか, Genka) – Cost – 成本 (Chéngběn) – Giá vốn |
117 | 資産運用 (しさんうんよう, Shisan un’yō) – Asset Management – 资产运用 (Zīchǎn yùnyòng) – Quản lý tài sản |
118 | 投資利益 (とうしりえき, Tōshi rieki) – Investment Profit – 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Lợi nhuận đầu tư |
119 | 利益率 (りえきりつ, Rieki ritsu) – Profit Margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
120 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Business Activities – 营业活动 (Yíngyè huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
121 | 総資本 (そうしほん, Sōshihon) – Total Capital – 总资本 (Zǒng zīběn) – Tổng vốn |
122 | 流動資産 (りゅうどうしさん, Ryūdō shisan) – Current Assets – 流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Tài sản ngắn hạn |
123 | 純資産 (じゅんしさん, Jun shisan) – Net Assets – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Tài sản ròng |
124 | 総収入 (そうしゅうにゅう, Sōshūnyū) – Gross Income – 总收入 (Zǒng shōurù) – Tổng thu nhập |
125 | 販売費用 (はんばいひよう, Hanbai hiyō) – Selling Expenses – 销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
126 | 管理費用 (かんりひよう, Kanri hiyō) – Administrative Expenses – 管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý |
127 | 財務費用 (ざいむひよう, Zaimu hiyō) – Financial Expenses – 财务费用 (Cáiwù fèiyòng) – Chi phí tài chính |
128 | 繰延収益 (くりのべしゅうえき, Kurinobe shūeki) – Deferred Revenue – 递延收入 (Dìyán shōurù) – Doanh thu hoãn lại |
129 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收益确认 (Shōuyì quèrèn) – Ghi nhận doanh thu |
130 | 内部監査 (ないぶかんさ, Naibu kansa) – Internal Audit – 内部审计 (Nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
131 | 外部監査 (がいぶかんさ, Gaibu kansa) – External Audit – 外部审计 (Wàibù shěnjì) – Kiểm toán độc lập |
132 | 損失計上 (そんしつけいじょう, Sonshitsu keijō) – Loss Reporting – 计提损失 (Jìtí sǔnshī) – Báo cáo lỗ |
133 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 筹资 (Chóuzī) – Huy động vốn |
134 | 配当 (はいとう, Haitō) – Dividend – 股息 (Gǔxí) – Cổ tức |
135 | 有価証券 (ゆうかしょうけん, Yūka shōken) – Securities – 有价证券 (Yǒujià zhèngquàn) – Chứng khoán |
136 | 決算 (けっさん, Kessan) – Settlement of Accounts – 决算 (Jué suàn) – Quyết toán |
137 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Soneki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
138 | 貸倒損失 (かしだおれそんしつ, Kashidaore sonshitsu) – Bad Debt Loss – 坏账损失 (Huàizhàng sǔnshī) – Tổn thất nợ xấu |
139 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibiki mae rieki) – Pre-tax Profit – 税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
140 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholders’ Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu |
141 | 連結財務諸表 (れんけつざいむしょひょう, Renketsu zaimu shohyō) – Consolidated Financial Statements – 合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
142 | 未払い費用 (みはらいひよう, Mihara hiyō) – Accrued Expenses – 应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Chi phí phải trả |
143 | 現金及び現金同等物 (げんきんおよびげんきんどうとうぶつ, Genkin oyobi genkin dōtōbutsu) – Cash and Cash Equivalents – 现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Tiền và tương đương tiền |
144 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Current Liabilities – 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
145 | 長期負債 (ちょうきふさい, Chōki fusai) – Long-term Liabilities – 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
146 | 固定費用 (こていひよう, Kotei hiyō) – Fixed Costs – 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
147 | 変動費用 (へんどうひよう, Hendō hiyō) – Variable Costs – 变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
148 | 財務比率 (ざいむひりつ, Zaimu hiritsu) – Financial Ratios – 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính |
149 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản |
150 | 配当利回り (はいとうりまわり, Haitō rimawari) – Dividend Yield – 股息率 (Gǔxí lǜ) – Lợi suất cổ tức |
151 | 企業価値 (きぎょうかち, Kigyō kachi) – Enterprise Value – 企业价值 (Qǐyè jiàzhí) – Giá trị doanh nghiệp |
152 | 投資回収期間 (とうしかいしゅうきかん, Tōshi kaishū kikan) – Payback Period – 投资回收期 (Tóuzī huíshōu qī) – Thời gian hoàn vốn |
153 | 純利益 (じゅんりえき, Jun rieki) – Net Profit – 净利润 (Jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
154 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sō rieki) – Gross Profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
155 | 営業活動によるキャッシュフロー (えいぎょうかつどうによるキャッシュフロー, Eigyō katsudō ni yoru kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
156 | 財務活動によるキャッシュフロー (ざいむかつどうによるキャッシュフロー, Zaimu katsudō ni yoru kyasshu furō) – Financing Cash Flow – 融资活动现金流 (Róngzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
157 | 投資活動によるキャッシュフロー (とうしかつどうによるキャッシュフロー, Tōshi katsudō ni yoru kyasshu furō) – Investing Cash Flow – 投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
158 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Filing – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Kê khai thuế |
159 | 間接費用 (かんせつひよう, Kansetsu hiyō) – Indirect Costs – 间接费用 (Jiànjiē fèiyòng) – Chi phí gián tiếp |
160 | 直接費用 (ちょくせつひよう, Chokusetsu hiyō) – Direct Costs – 直接费用 (Zhíjiē fèiyòng) – Chi phí trực tiếp |
161 | 資金管理 (しきんかんり, Shikin kanri) – Fund Management – 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý quỹ |
162 | 総収益 (そうしゅうえき, Sō shūeki) – Total Revenue – 总收益 (Zǒng shōuyì) – Tổng thu nhập |
163 | 借入金 (かりいれきん, Kariire kin) – Loan – 借款 (Jièkuǎn) – Khoản vay |
164 | 棚卸資産 (たなおろししさん, Tanaoroshi shisan) – Inventory – 存货 (Cúnhuò) – Hàng tồn kho |
165 | 売掛金 (うりかけきん, Urikake kin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
166 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikake kin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
167 | 資本剰余金 (しほんじょうよきん, Shihon jōyo kin) – Capital Surplus – 资本盈余 (Zīběn yíngyú) – Thặng dư vốn |
168 | 自己株式 (じこかぶしき, Jiko kabushiki) – Treasury Stock – 库存股 (Kùcún gǔ) – Cổ phiếu quỹ |
169 | 社債 (しゃさい, Shasai) – Corporate Bonds – 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu công ty |
170 | 利息費用 (りそくひよう, Risoku hiyō) – Interest Expense – 利息费用 (Lìxí fèiyòng) – Chi phí lãi vay |
171 | 証憑 (しょうひょう, Shōhyō) – Voucher – 凭证 (Píngzhèng) – Chứng từ |
172 | 原価計算 (げんかけいさん, Genka keisan) – Cost Accounting – 成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Kế toán chi phí |
173 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Flow Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
174 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Soneki bunkiten) – Break-even Point – 损益平衡点 (Sǔnyì pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
175 | 資産負債表 (しさんふさいひょう, Shisan fusai hyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
176 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Ordinary Profit – 经常利润 (Jīngcháng lìrùn) – Lợi nhuận thường xuyên |
177 | 資本収益率 (しほんしゅうえきりつ, Shihon shūeki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股本收益率 (Gǔběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
178 | 売上高 (うりあげだか, Uriage daka) – Sales Revenue – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
179 | 営業費用 (えいぎょうひよう, Eigyō hiyō) – Operating Expenses – 营业费用 (Yíngyè fèiyòng) – Chi phí hoạt động |
180 | 財務リスク (ざいむリスク, Zaimu risuku) – Financial Risk – 财务风险 (Cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
181 | 投資利益率 (とうしりえきりつ, Tōshi rieki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
182 | 賃借料 (ちんしゃくりょう, Chinshaku ryō) – Rent Expense – 租赁费用 (Zūlìn fèiyòng) – Chi phí thuê |
183 | 社会保険料 (しゃかいほけんりょう, Shakai hoken ryō) – Social Insurance Premiums – 社会保险费 (Shèhuì bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm xã hội |
184 | 資本構成 (しほんこうせい, Shihon kōsei) – Capital Structure – 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
185 | 株式発行 (かぶしきはっこう, Kabushiki hakkō) – Stock Issuance – 股票发行 (Gǔpiào fāxíng) – Phát hành cổ phiếu |
186 | 棚卸減耗 (たなおろしげんもう, Tanaoroshi genmō) – Inventory Shrinkage – 存货减少 (Cúnhuò jiǎnshǎo) – Giảm hụt hàng tồn kho |
187 | 為替差損益 (かわせさそんえき, Kawase sasoneki) – Exchange Gain or Loss – 汇兑损益 (Huìduì sǔnyì) – Lãi hoặc lỗ tỷ giá hối đoái |
188 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiate kin) – Allowance for Doubtful Accounts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ xấu |
189 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Retained Earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại |
190 | 売上原価 (うりあげげんか, Uriage genka) – Cost of Goods Sold (COGS) – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
191 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjinzei) – Corporate Tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdéshuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
192 | 金利収益 (きんりしゅうえき, Kinri shūeki) – Interest Revenue – 利息收入 (Lìxí shōurù) – Doanh thu lãi vay |
193 | 持分法 (もちぶんほう, Mochibun hō) – Equity Method – 权益法 (Quányì fǎ) – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
194 | 配当金 (はいとうきん, Haitō kin) – Dividends – 股息 (Gǔxí) – Cổ tức |
195 | 減損会計 (げんそんかいけい, Genson kaikei) – Impairment Accounting – 减值会计 (Jiǎnzhí kuàijì) – Kế toán giảm giá trị |
196 | 資産評価 (しさんひょうか, Shisan hyōka) – Asset Valuation – 资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
197 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariire kin) – Short-term Loans – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
198 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariire kin) – Long-term Loans – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Vay dài hạn |
199 | 投資有価証券 (とうしゆうかしょうけん, Tōshi yūka shōken) – Investment Securities – 投资证券 (Tóuzī zhèngquàn) – Chứng khoán đầu tư |
200 | 繰延税金資産 (くりのべぜいきんしさん, Kurinobe zeikin shisan) – Deferred Tax Assets – 递延税资产 (Dìyán shuì zīchǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
201 | 未払費用 (みばらいひよう, Mibarai hiyō) – Accrued Expenses – 应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Chi phí trích trước |
202 | 未収収益 (みしゅうしゅうえき, Mishū shūeki) – Accrued Revenue – 应计收入 (Yīngjì shōurù) – Doanh thu trích trước |
203 | 減価率 (げんかりつ, Genka ritsu) – Depreciation Rate – 折旧率 (Zhéjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao |
204 | 固定費 (こていひ, Kotei hi) – Fixed Costs – 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
205 | 変動費 (へんどうひ, Hendō hi) – Variable Costs – 可变成本 (Kěbiàn chéngběn) – Chi phí biến đổi |
206 | 財務諸表分析 (ざいむしょひょうぶんせき, Zaimu shohyō bunseki) – Financial Statement Analysis – 财务报表分析 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
207 | 監査報告書 (かんさほうこくしょ, Kansa hōkokusho) – Audit Report – 审计报告书 (Shěnjì bàogào shū) – Báo cáo kiểm toán |
208 | 有形固定資産 (ゆうけいこていしさん, Yūkei kotei shisan) – Tangible Fixed Assets – 有形固定资产 (Yǒuxíng gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định hữu hình |
209 | 無形固定資産 (むけいこていしさん, Mukei kotei shisan) – Intangible Fixed Assets – 无形固定资产 (Wúxíng gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định vô hình |
210 | 資本金 (しほんきん, Shihon kin) – Capital Stock – 股本 (Gǔběn) – Vốn điều lệ |
211 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibiki mae rieki) – Pre-tax Profit – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
212 | 貸借対照表 (たいしゃくたいしょうひょう, Taishaku taishō hyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
213 | 会計基準 (かいけいきじゅん, Kaikei kijun) – Accounting Standards – 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Chuẩn mực kế toán |
214 | 財務活動 (ざいむかつどう, Zaimu katsudō) – Financing Activities – 融资活动 (Róngzī huódòng) – Hoạt động tài chính |
215 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Operating Activities – 经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
216 | 投資活動 (とうしかつどう, Tōshi katsudō) – Investing Activities – 投资活动 (Tóuzī huódòng) – Hoạt động đầu tư |
217 | 現金流量表 (げんきんりゅうりょうひょう, Genkin ryūryō hyō) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
218 | 配当性向 (はいとうせいこう, Haitō seikō) – Dividend Payout Ratio – 股息支付率 (Gǔxí zhīfù lǜ) – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
219 | 資金循環 (しきんじゅんかん, Shikin junkan) – Capital Cycle – 资金循环 (Zījīn xúnhuán) – Chu kỳ vốn |
220 | 資産運用 (しさんうんよう, Shisan unyō) – Asset Management – 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
221 | 公正価値 (こうせいかち, Kōsei kachi) – Fair Value – 公允价值 (Gōngyǔn jiàzhí) – Giá trị hợp lý |
222 | 事業計画 (じぎょうけいかく, Jigyō keikaku) – Business Plan – 事业计划 (Shìyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
223 | 自己資本 (じこしほん, Jiko shihon) – Equity Capital – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
224 | 税務監査 (ぜいむかんさ, Zeimu kansa) – Tax Audit – 税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
225 | 仕入管理 (しいれかんり, Shiire kanri) – Procurement Management – 采购管理 (Cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý mua hàng |
226 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Filing – 纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Kê khai thuế |
227 | 借入金利 (かりいれきんり, Kariire kinri) – Borrowing Interest Rate – 借款利率 (Jièkuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
228 | キャッシュポジション (きゃっしゅぽじしょん, Kyasshu pojishon) – Cash Position – 现金头寸 (Xiànjīn tóucùn) – Vị thế tiền mặt |
229 | 期末残高 (きまつざんだか, Kimatsu zandaka) – Ending Balance – 期末余额 (Qīmò yú’é) – Số dư cuối kỳ |
230 | 期首残高 (きしゅざんだか, Kishu zandaka) – Beginning Balance – 期初余额 (Qīchū yú’é) – Số dư đầu kỳ |
231 | 財務運営 (ざいむうんえい, Zaimu un’ei) – Financial Management – 财务运营 (Cáiwù yùnyíng) – Quản lý tài chính |
232 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūekisei bunseki) – Profitability Analysis – 收益性分析 (Shōuyìxìng fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
233 | 資本コスト (しほんこすと, Shihon kosuto) – Cost of Capital – 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
234 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibiki go rieki) – After-tax Profit – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
235 | 財務ソフトウェア (ざいむそふとうぇあ, Zaimu sofutouea) – Financial Software – 财务软件 (Cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm tài chính |
236 | 負債比率 (ふさいひりつ, Fusai hiritsu) – Debt Ratio – 负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ |
237 | 資産管理 (しさんかんり, Shisan kanri) – Asset Control – 资产控制 (Zīchǎn kòngzhì) – Kiểm soát tài sản |
238 | 経営資源 (けいえいしげん, Keiei shigen) – Management Resources – 经营资源 (Jīngyíng zīyuán) – Nguồn lực quản lý |
239 | 経費削減 (けいひさくげん, Keihi sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn xuējiǎn) – Giảm chi phí |
240 | 財務体質 (ざいむたいしつ, Zaimu taishitsu) – Financial Stability – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
241 | 法定監査 (ほうていかんさ, Hōtei kansa) – Statutory Audit – 法定审计 (Fǎdìng shěnjì) – Kiểm toán bắt buộc |
242 | 内部統制 (ないぶとうせい, Naibu tōsei) – Internal Control – 内部控制 (Nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
243 | 経費管理 (けいひかんり, Keihi kanri) – Expense Management – 费用管理 (Fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
244 | 売上高 (うりあげだか, Uriagedaka) – Sales Revenue – 销售收入 (Xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
245 | 総資産利益率 (そうしさんりえきりつ, Sōshisan rieki ritsu) – Return on Assets (ROA) – 总资产收益率 (Zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
246 | 財務戦略 (ざいむせんりゃく, Zaimu senryaku) – Financial Strategy – 财务战略 (Cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
247 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
248 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
249 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Short-term Liabilities – 短期负债 (Duǎnqí fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
250 | 長期負債 (ちょうきふさい, Chōki fusai) – Long-term Liabilities – 长期负债 (Chángqí fùzhài) – Nợ dài hạn |
251 | 現金及び現金同等物 (げんきんおよびげんきんどうとうぶつ, Genkin oyobi genkin dōtōbutsu) – Cash and Cash Equivalents – 现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt |
252 | 経営分析 (けいえいぶんせき, Keiei bunseki) – Business Analysis – 经营分析 (Jīngyíng fēnxī) – Phân tích kinh doanh |
253 | 配当政策 (はいとうせいさく, Haitō seisaku) – Dividend Policy – 分红政策 (Fēnhóng zhèngcè) – Chính sách cổ tức |
254 | 経営収益 (けいえいしゅうえき, Keiei shūeki) – Operating Income – 经营收入 (Jīngyíng shōurù) – Thu nhập kinh doanh |
255 | 決算書 (けっさんしょ, Kessansho) – Financial Report – 决算书 (Jué suàn shū) – Báo cáo tài chính |
256 | 引当金 (ひきあてきん, Hikiatekinkin) – Provisions – 准备金 (Zhǔnbèi jīn) – Dự phòng |
257 | 監査手続 (かんさてつづき, Kansa tetsuzuki) – Audit Procedure – 审计程序 (Shěnjì chéngxù) – Thủ tục kiểm toán |
258 | 財務方針 (ざいむほうしん, Zaimu hōshin) – Financial Policy – 财务方针 (Cáiwù fāngzhēn) – Chính sách tài chính |
259 | 税務リスク (ぜいむリスク, Zeimu risuku) – Tax Risk – 税务风险 (Shuìwù fēngxiǎn) – Rủi ro thuế |
260 | 利益計画 (りえきけいかく, Rieki keikaku) – Profit Plan – 利润计划 (Lìrùn jìhuà) – Kế hoạch lợi nhuận |
261 | 投資利益率 (とうしりえきりつ, Tōshi rieki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
262 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
263 | 財務キャッシュフロー (ざいむキャッシュフロー, Zaimu kyasshu furō) – Financing Cash Flow – 融资活动现金流 (Róngzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
264 | 投資キャッシュフロー (とうしキャッシュフロー, Tōshi kyasshu furō) – Investing Cash Flow – 投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
265 | 資産管理 (しさんかんり, Shisan kanri) – Asset Management – 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
266 | 売上割戻し (うりあげわりもどし, Uriage warimodoshi) – Sales Rebate – 销售折让 (Xiāoshòu zhé ràng) – Chiết khấu bán hàng |
267 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 资金筹措 (Zījīn chóucuò) – Huy động vốn |
268 | 費用配分 (ひようはいぶん, Hiyō haibun) – Expense Allocation – 费用分摊 (Fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí |
269 | 財務計画 (ざいむけいかく, Zaimu keikaku) – Financial Planning – 财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
270 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Net Income After Tax – 税后净利润 (Shuìhòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng sau thuế |
271 | 未払金 (みばらいきん, Mibarai kin) – Accrued Expenses – 应计费用 (Yīng jì fèiyòng) – Chi phí trích trước |
272 | 収益計画 (しゅうえきけいかく, Shūeki keikaku) – Revenue Plan – 收益计划 (Shōuyì jìhuà) – Kế hoạch doanh thu |
273 | 固定比率 (こていひりつ, Kotei hiritsu) – Fixed Asset Ratio – 固定资产比率 (Gùdìng zīchǎn bǐlǜ) – Tỷ lệ tài sản cố định |
274 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
275 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Borrowed Money – 借入资金 (Jiè rù zījīn) – Tiền vay |
276 | 財務管理 (ざいむかんり, Zaimu kanri) – Financial Management – 财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
277 | 支払利息 (しはらいりそく, Shiharai risoku) – Interest Paid – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Lãi vay phải trả |
278 | 未収金 (みしゅうきん, Mishū kin) – Accrued Income – 应收收入 (Yīng shōu shōurù) – Thu nhập dồn tích |
279 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisan sho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
280 | 期末残高 (きまつざんだか, Kimatsu zandaka) – Ending Balance – 期末余额 (Qīmò yú’é) – Số dư cuối kỳ |
281 | 現金勘定 (げんきんかんじょう, Genkin kanjō) – Cash Account – 现金账户 (Xiànjīn zhànghù) – Tài khoản tiền mặt |
282 | 販売費 (はんばいひ, Hanbai hi) – Selling Expenses – 销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
283 | 借方残高 (しゃくほうざんだか, Shakuhō zandaka) – Debit Balance – 借方余额 (Jièfāng yú’é) – Số dư bên nợ |
284 | 貸方残高 (かしほうざんだか, Kashihō zandaka) – Credit Balance – 贷方余额 (Dàifāng yú’é) – Số dư bên có |
285 | 記帳仕訳 (きちょうしわけ, Kichō shiwake) – Journal Entry – 记账分录 (Jì zhàng fēnlù) – Bút toán |
286 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjin zei) – Corporate Tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Thuế doanh nghiệp |
287 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Short-term Liabilities – 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
288 | 仕入れ (しいれ, Shiire) – Purchase – 采购 (Cǎigòu) – Mua hàng |
289 | 当期純利益 (とうきじゅんりえき, Tōki jun rieki) – Net Profit for the Period – 本期净利润 (Běn qī jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng kỳ này |
290 | 前期繰越利益 (ぜんきくりこしりえき, Zenki kurikoshi rieki) – Retained Earnings from Previous Period – 前期结转利润 (Qiánqī jiézhuǎn lìrùn) – Lợi nhuận chuyển kỳ trước |
291 | 財務比率 (ざいむひりつ, Zaimu hiritsu) – Financial Ratio – 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính |
292 | 現金収支表 (げんきんしゅうしひょう, Genkin shūshi hyō) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
293 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketori tegata) – Notes Receivable – 应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Thương phiếu phải thu |
294 | 未収収益 (みしゅうしゅうえき, Mishū shūeki) – Accrued Revenue – 应计收入 (Yīng jì shōurù) – Doanh thu dồn tích |
295 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Borrowing – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
296 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sō rieki) – Gross Profit – 销售毛利 (Xiāoshòu máolì) – Lợi nhuận gộp |
297 | 原価計算 (げんかけいさん, Genka keisan) – Cost Accounting – 成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Kế toán giá thành |
298 | 資本調達 (しほんちょうたつ, Shihon chōtatsu) – Capital Raising – 资本筹措 (Zīběn chóucuò) – Huy động vốn |
299 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiatekin) – Allowance for Doubtful Accounts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ khó đòi |
300 | 法人登記 (ほうじんとうき, Hōjin tōki) – Corporate Registration – 法人登记 (Fǎrén dēngjì) – Đăng ký pháp nhân |
301 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức |
302 | 資本剰余金 (しほんじょうよきん, Shihon jōyokin) – Capital Surplus – 资本公积 (Zīběn gōngjī) – Thặng dư vốn |
303 | 引当金 (ひきあてきん, Hikiatekin) – Provision – 准备金 (Zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng |
304 | 自己資本 (じこしほん, Jiko shihon) – Own Capital – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn tự có |
305 | 資産除去債務 (しさんじょきょさいむ, Shisan jokyo saimu) – Asset Retirement Obligation – 资产清算义务 (Zīchǎn qīngsuàn yìwù) – Nghĩa vụ thanh lý tài sản |
306 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Phải thu khách hàng |
307 | 未払費用 (みばらいひよう, Mibarai hiyō) – Accrued Expenses – 应计费用 (Yīng jì fèiyòng) – Chi phí dồn tích |
308 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwake chō) – Journal – 分录账簿 (Fēnlù zhàngbù) – Sổ nhật ký |
309 | 財務予測 (ざいむよそく, Zaimu yosoku) – Financial Forecast – 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
310 | 営業利益 (えいぎょうりえき, Eigyō rieki) – Operating Profit – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
311 | 簿記 (ぼき, Boki) – Bookkeeping – 簿记 (Bùjì) – Ghi sổ kế toán |
312 | 付加価値税 (ふかかちぜい, Fukakachi zei) – Value-Added Tax (VAT) – 增值税 (Zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
313 | 源泉徴収 (げんせんちょうしゅう, Gensen chōshū) – Withholding Tax – 预扣税 (Yùkòu shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
314 | 証券化 (しょうけんか, Shōkenka) – Securitization – 证券化 (Zhèngquàn huà) – Chứng khoán hóa |
315 | 経費精算 (けいひせいさん, Keihi seisan) – Expense Settlement – 费用清算 (Fèiyòng qīngsuàn) – Thanh toán chi phí |
316 | 投資収益 (とうししゅうえき, Tōshi shūeki) – Investment Income – 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Thu nhập từ đầu tư |
317 | 発注書 (はっちゅうしょ, Hatchūsho) – Purchase Order – 采购订单 (Cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng |
318 | 会計年度 (かいけいねんど, Kaikei nendo) – Fiscal Year – 会计年度 (Kuàijì niándù) – Năm tài chính |
319 | 公認会計士 (こうにんかいけいし, Kōnin kaikeishi) – Certified Public Accountant (CPA) – 注册会计师 (Zhùcè kuàijìshī) – Kế toán viên công chứng |
320 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyokin) – Surplus – 盈余金 (Yíngyú jīn) – Thặng dư |
321 | 営業収益 (えいぎょうしゅうえき, Eigyō shūeki) – Operating Revenue – 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Doanh thu hoạt động |
322 | 簿記学 (ぼきがく, Bokigaku) – Accounting Studies – 簿记学 (Bùjì xué) – Môn kế toán |
323 | 原価計算書 (げんかけいさんしょ, Genka keisansho) – Cost Statement – 成本核算表 (Chéngběn hésuàn biǎo) – Bảng tính giá thành |
324 | 純利益率 (じゅんりえきりつ, Jun rieki ritsu) – Net Profit Margin – 净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
325 | 資本金 (しほんきん, Shihonkin) – Capital Stock – 股本 (Gǔběn) – Vốn cổ phần |
326 | 取引先 (とりひきさき, Torihiki saki) – Client – 客户 (Kèhù) – Khách hàng |
327 | 記帳 (きちょう, Kichō) – Book Entry – 记账 (Jìzhàng) – Ghi sổ sách |
328 | 税控 (ぜいこう, Zeikō) – Tax Control – 税控 (Shuì kòng) – Kiểm soát thuế |
329 | 財務計画 (ざいむけいかく, Zaimu keikaku) – Financial Planning – 财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
330 | 会計システム (かいけいしすてむ, Kaikei shisutemu) – Accounting System – 会计系统 (Kuàijì xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
331 | 借入金 (かりいれきん, Kariire kin) – Borrowed Money – 借款 (Jièkuǎn) – Tiền vay |
332 | 投資活動 (とうしかつどう, Tōshi katsudō) – Investment Activities – 投资活动 (Tóuzī huódòng) – Hoạt động đầu tư |
333 | 納税額 (のうぜいがく, Nōzei gaku) – Tax Amount – 纳税额 (Nàshuì é) – Số tiền thuế |
334 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūeki sei bunseki) – Profitability Analysis – 盈利能力分析 (Yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
335 | 会計方針 (かいけいほうしん, Kaikei hōshin) – Accounting Policy – 会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
336 | 償却 (しょうきゃく, Shōkyaku) – Amortization – 摊销 (Tānxiāo) – Khấu hao |
337 | 給与計算 (きゅうよけいさん, Kyūyo keisan) – Payroll Calculation – 薪资核算 (Xīnzī hésuàn) – Tính lương |
338 | 固定負債 (こていふさい, Kotei fusai) – Long-term Liabilities – 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
339 | 為替差益 (かわせさえき, Kawase saeki) – Exchange Gain – 汇兑收益 (Huìduì shōuyì) – Lãi tỷ giá hối đoái |
340 | 為替差損 (かわせさそん, Kawase sason) – Exchange Loss – 汇兑损失 (Huìduì sǔnshī) – Lỗ tỷ giá hối đoái |
341 | 自己資本 (じこしほん, Jiko shihon) – Equity – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn tự có |
342 | 固定資産台帳 (こていしさんだいちょう, Kotei shisan daichō) – Fixed Asset Ledger – 固定资产账簿 (Gùdìng zīchǎn zhàngbù) – Sổ cái tài sản cố định |
343 | 総収益 (そうしゅうえき, Sō shūeki) – Gross Revenue – 总收入 (Zǒng shōurù) – Tổng doanh thu |
344 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genka shōkyaku hi) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhējiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
345 | 棚卸 (たなおろし, Tanaoroshi) – Inventory Valuation – 存货盘点 (Cúnhuò pándiǎn) – Kiểm kê hàng tồn kho |
346 | 会計報告書 (かいけいほうこくしょ, Kaikei hōkokusho) – Accounting Report – 会计报告 (Kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán |
347 | 現金流動性 (げんきんりゅうどうせい, Genkin ryūdōsei) – Cash Liquidity – 现金流动性 (Xiànjīn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản tiền mặt |
348 | 収支報告書 (しゅうしほうこくしょ, Shūshi hōkokusho) – Income and Expense Report – 收支报告 (Shōuzhī bàogào) – Báo cáo thu chi |
349 | 監査基準 (かんさきじゅん, Kansa kijun) – Audit Standards – 审计准则 (Shěnjì zhǔnzé) – Chuẩn mực kiểm toán |
350 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiatekin) – Bad Debt Reserve – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ xấu |
351 | 帳簿閉鎖 (ちょうぼへいさ, Chōbo heisa) – Closing the Books – 结账 (Jiézhàng) – Chốt sổ |
352 | 売上高 (うりあげだか, Uriage daka) – Sales Revenue – 销售收入 (Xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
353 | 経費 (けいひ, Keihi) – Expenses – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
354 | 資本支出 (しほんししゅつ, Shihon shishutsu) – Capital Expenditure – 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Chi phí vốn |
355 | 納税申告書 (のうぜいしんこくしょ, Nōzei shinkokusho) – Tax Return – 纳税申报表 (Nàshuì shēnbào biǎo) – Tờ khai thuế |
356 | 月次報告 (げつじほうこく, Getsuji hōkoku) – Monthly Report – 月报 (Yuèbào) – Báo cáo hàng tháng |
357 | 年次報告 (ねんじほうこく, Nenji hōkoku) – Annual Report – 年报 (Niánbào) – Báo cáo hàng năm |
358 | 記帳 (きちょう, Kichō) – Bookkeeping – 记账 (Jìzhàng) – Ghi sổ kế toán |
359 | 繰延資産 (くりのべしさん, Kurinobe shisan) – Deferred Assets – 递延资产 (Dìyán zīchǎn) – Tài sản trì hoãn |
360 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ số thanh khoản hiện hành |
361 | 固定比率 (こていひりつ, Kotei hiritsu) – Fixed Ratio – 固定比率 (Gùdìng bǐlǜ) – Tỷ lệ cố định |
362 | 債務超過 (さいむちょうか, Saimu chōka) – Overindebtedness – 债务超额 (Zhàiwù chāo’é) – Nợ quá mức |
363 | 外部監査 (がいぶかんさ, Gaibu kansa) – External Audit – 外部审计 (Wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
364 | 総資本 (そうしほん, Sō shihon) – Total Capital – 总资本 (Zǒng zīběn) – Tổng vốn |
365 | 源泉徴収 (げんせんちょうしゅう, Gensen chōshū) – Withholding Tax – 预提税 (Yùtí shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
366 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Son’eki bunkiten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
367 | 社債 (しゃさい, Shasai) – Corporate Bonds – 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu doanh nghiệp |
368 | 予算管理 (よさんかんり, Yosan kanri) – Budget Management – 预算管理 (Yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
369 | 減損損失 (げんそんそんしつ, Genson sonshitsu) – Impairment Loss – 减值损失 (Jiǎnzhí sǔnshī) – Tổn thất giảm giá |
370 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Audit – 税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Kiểm tra thuế |
371 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Loan – 短期借款 (Duǎnqí jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
372 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Loan – 长期借款 (Chángqí jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn |
373 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Dòng tiền hoạt động |
374 | 財務キャッシュフロー (ざいむキャッシュフロー, Zaimu kyasshu furō) – Financing Cash Flow – 融资现金流 (Róngzī xiànjīn liú) – Dòng tiền tài chính |
375 | 投資キャッシュフロー (とうしキャッシュフロー, Tōshi kyasshu furō) – Investing Cash Flow – 投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liú) – Dòng tiền đầu tư |
376 | 総利益 (そうりえき, Sō rieki) – Gross Profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
377 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
378 | 総資産利益率 (そうしさんりえきりつ, Sō shisan rieki ritsu) – Return on Assets (ROA) – 总资产回报率 (Zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
379 | 特許権 (とっきょけん, Tokkyoken) – Patent – 专利权 (Zhuānlì quán) – Quyền sáng chế |
380 | のれん (Noren) – Goodwill – 商誉 (Shāngyù) – Lợi thế thương mại |
381 | 前受金 (まえうけきん, Maeukekin) – Advance Received – 预收款项 (Yùshōu kuǎnxiàng) – Tiền nhận trước |
382 | 未収金 (みしゅうきん, Mishūkin) – Uncollected Money – 未收款项 (Wèishōu kuǎnxiàng) – Khoản chưa thu |
383 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
384 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Business Activities – 经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
385 | 利払い (りばらい, Ribara) – Interest Payment – 支付利息 (Zhīfù lìxī) – Thanh toán lãi |
386 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimu sho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwù jú) – Cơ quan thuế |
387 | 法定準備金 (ほうていじゅんびきん, Hōtei junbikin) – Legal Reserve – 法定准备金 (Fǎdìng zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự trữ bắt buộc |
388 | 引当金計上 (ひきあてきんけいじょう, Hikiatekin keijō) – Provision Accounting – 准备金入账 (Zhǔnbèi jīn rùzhàng) – Hạch toán quỹ dự phòng |
389 | 棚卸高 (たなおろしだか, Tanaoroshidaka) – Inventory Value – 存货金额 (Cúnhuò jīn’é) – Giá trị hàng tồn kho |
390 | 資本金 (しほんきん, Shihonkin) – Capital Stock – 注册资本 (Zhùcè zīběn) – Vốn điều lệ |
391 | 支払利息 (しはらいりそく, Shiharai risoku) – Interest Expense – 支付利息费用 (Zhīfù lìxī fèiyòng) – Chi phí lãi vay |
392 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 筹集资金 (Chóují zījīn) – Huy động vốn |
393 | 支払手形 (しはらいてがた, Shiharai tegata) – Promissory Note – 支付票据 (Zhīfù piàojù) – Hối phiếu trả tiền |
394 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketori tegata) – Bill Receivable – 应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Hối phiếu phải thu |
395 | 定期預金 (ていきよきん, Teiki yokin) – Fixed Deposit – 定期存款 (Dìngqí cúnkuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn |
396 | 負債総額 (ふさいそうがく, Fusai sōgaku) – Total Liabilities – 负债总额 (Fùzhài zǒng’é) – Tổng nợ phải trả |
397 | 納税額 (のうぜいがく, Nōzei gaku) – Tax Payment Amount – 纳税金额 (Nàshuì jīn’é) – Số tiền thuế nộp |
398 | 未払い費用 (みはらいひよう, Mihara i hiyō) – Accrued Expenses – 应付费用 (Yīngfù fèiyòng) – Chi phí phải trả |
399 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
400 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
401 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwakechō) – Journal – 分录簿 (Fēnlù bù) – Sổ nhật ký |
402 | 総勘定元帳 (そうかんじょうもとちょう, Sōkanjō motochō) – General Ledger – 总账簿 (Zǒngzhàng bù) – Sổ cái |
403 | 補助簿 (ほじょぼ, Hojobo) – Subsidiary Ledger – 辅助账簿 (Fǔzhù zhàngbù) – Sổ phụ |
404 | 消費税 (しょうひぜい, Shōhi zei) – Consumption Tax – 消费税 (Xiāofèi shuì) – Thuế tiêu dùng |
405 | 源泉徴収 (げんせんちょうしゅう, Gensen chōshū) – Withholding Tax – 代扣代缴税 (Dàikòu dàijiǎo shuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
406 | 収支バランス (しゅうしバランス, Shūshi baransu) – Income Balance – 收支平衡 (Shōuzhī pínghéng) – Cân đối thu chi |
407 | 期末在庫 (きまつざいこ, Kimatsu zaiko) – Ending Inventory – 期末库存 (Qīmò kùcún) – Hàng tồn kho cuối kỳ |
408 | 前期繰越 (ぜんきくりこし, Zenki kurikoshi) – Brought Forward – 上期结转 (Shàngqī jiézhuǎn) – Số dư đầu kỳ |
409 | 当期純利益 (とうきじゅんりえき, Tōki jun rieki) – Current Net Profit – 本期净利润 (Běnqī jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng kỳ này |
410 | 有価証券 (ゆうかしょうけん, Yūka shōken) – Marketable Securities – 有价证券 (Yǒujià zhèngquàn) – Chứng khoán thanh khoản |
411 | 売上原価 (うりあげげんか, Uriage genka) – Cost of Sales – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
412 | 販売管理費 (はんばいかんりひ, Hanbai kanrihi) – Selling, General, and Administrative Expenses – 销售管理费用 (Xiāoshòu guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí bán hàng và quản lý |
413 | 純売上高 (じゅんうりあげだか, Jun uriagedaka) – Net Sales – 净销售额 (Jìng xiāoshòu’é) – Doanh thu thuần |
414 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Sonekikeisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
415 | 現金出納帳 (げんきんすいとうちょう, Genkin suitōchō) – Cashbook – 现金出纳簿 (Xiànjīn chūnà bù) – Sổ quỹ tiền mặt |
416 | 社会保険料 (しゃかいほけんりょう, Shakai hokenryō) – Social Insurance Premium – 社会保险费 (Shèhuì bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm xã hội |
417 | 固定資本 (こていしほん, Kotei shihon) – Fixed Capital – 固定资本 (Gùdìng zīběn) – Vốn cố định |
418 | 資本収益率 (しほんしゅうえきりつ, Shihon shūekiritsu) – Return on Capital – 资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
419 | 財務状況 (ざいむじょうきょう, Zaimu jōkyō) – Financial Condition – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
420 | 定額資産 (ていがくしさん, Teigaku shisan) – Fixed Assets – 定额资产 (Dìng’é zīchǎn) – Tài sản cố định |
421 | 未処理損失 (みしょりそんしつ, Mishori sonshitsu) – Unresolved Losses – 未处理损失 (Wèi chǔlǐ sǔnshī) – Tổn thất chưa xử lý |
422 | 収益性指標 (しゅうえきせいしひょう, Shūekisei shihyō) – Profitability Indicator – 收益性指标 (Shōuyìxìng zhǐbiāo) – Chỉ số khả năng sinh lời |
423 | 監査報告書 (かんさほうこくしょ, Kansahōkokusho) – Audit Report – 审计报告 (Shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
424 | 短期資金 (たんきしきん, Tanki shikin) – Short-term Funds – 短期资金 (Duǎnqí zījīn) – Quỹ ngắn hạn |
425 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Operating Activities – 营业活动 (Yíngyè huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
426 | 資金繰り表 (しきんぐりひょう, Shikinguri hyō) – Cash Flow Table – 资金周转表 (Zījīn zhōuzhuǎn biǎo) – Bảng luân chuyển tiền tệ |
427 | 期末配当金 (きまつはいとうきん, Kimatsu haitōkin) – Year-end Dividend – 年终分红 (Niánzhōng fēnhóng) – Cổ tức cuối năm |
428 | 資産運用 (しさんうんよう, Shisan unyō) – Asset Management – 资产运用 (Zīchǎn yùnyòng) – Quản lý tài sản |
429 | 資金調整 (しきんちょうせい, Shikin chōsei) – Fund Adjustment – 资金调整 (Zījīn tiáozhěng) – Điều chỉnh vốn |
430 | 損害保険 (そんがいほけん, Songai hoken) – Liability Insurance – 责任保险 (Zérèn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm trách nhiệm |
431 | 融資契約 (ゆうしけいやく, Yūshi keiyaku) – Loan Agreement – 融资合同 (Róngzī hétóng) – Hợp đồng vay vốn |
432 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – After-tax Profit – 税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
433 | 監査役 (かんさやく, Kansayaku) – Auditor – 审计员 (Shěnjì yuán) – Kiểm toán viên |
434 | 繰延税金資産 (くりのべぜいきんしさん, Kurinobe zeikin shisan) – Deferred Tax Assets – 递延所得税资产 (Dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Tài sản thuế hoãn lại |
435 | 繰延税金負債 (くりのべぜいきんふさい, Kurinobe zeikin fusai) – Deferred Tax Liabilities – 递延所得税负债 (Dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Nợ thuế hoãn lại |
436 | 税控機器 (ぜいこうきき, Zeikō kiki) – Tax Control Device – 税控设备 (Shuìkòng shèbèi) – Thiết bị kiểm soát thuế |
437 | 利益配分 (りえきはいぶん, Rieki haibun) – Profit Allocation – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
438 | 財務指標 (ざいむしひょう, Zaimu shihyō) – Financial Indicator – 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
439 | 変動費 (へんどうひ, Hendōhi) – Variable Costs – 变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
440 | 固定費 (こていひ, Koteihi) – Fixed Costs – 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
441 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Sonekibunkiten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
442 | 現金預金 (げんきんよきん, Genkin yokin) – Cash Deposits – 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
443 | 会計年度 (かいけいねんど, Kaikei nendo) – Fiscal Year – 财务年度 (Cáiwù niándù) – Năm tài chính |
444 | 資産再評価 (しさんさいひょうか, Shisan saihyōka) – Asset Revaluation – 资产重估 (Zīchǎn chónggū) – Tái đánh giá tài sản |
445 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Declaration – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế |
446 | 金銭取引 (きんせんとりひき, Kinsen torihiki) – Monetary Transactions – 金钱交易 (Jīnqián jiāoyì) – Giao dịch tiền tệ |
447 | 現金支払 (げんきんしはらい, Genkin shiharai) – Cash Payment – 现金支付 (Xiànjīn zhīfù) – Thanh toán bằng tiền mặt |
448 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Phải trả người bán |
449 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Phải thu khách hàng |
450 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzensei) – Financial Soundness – 财务健全性 (Cáiwù jiànquánxìng) – Tính lành mạnh tài chính |
451 | 財務報告書 (ざいむほうこくしょ, Zaimu hōkokusho) – Financial Report – 财务报告书 (Cáiwù bàogào shū) – Báo cáo tài chính |
452 | 資金回収 (しきんかいしゅう, Shikin kaishū) – Fund Recovery – 资金回收 (Zījīn huíshōu) – Thu hồi vốn |
453 | 経費削減 (けいひさくげん, Keihi sakugen) – Cost Reduction – 经费削减 (Jīngfèi xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí |
454 | 決算報告 (けっさんほうこく, Kessan hōkoku) – Settlement Report – 决算报告 (Jué suàn bàogào) – Báo cáo quyết toán |
455 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Investigation – 税务调查 (Shuìwù diàochá) – Điều tra thuế |
456 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjinzei) – Corporate Tax – 法人税 (Fǎrénshuì) – Thuế doanh nghiệp |
457 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwakechō) – Journal Ledger – 分类账 (Fēnlèi zhàng) – Sổ nhật ký |
458 | 原価管理 (げんかかんり, Genka kanri) – Cost Management – 成本管理 (Chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý giá thành |
459 | 総勘定元帳 (そうかんじょうもとちょう, Sōkanjō motochō) – General Ledger – 总分类账 (Zǒng fēnlèi zhàng) – Sổ cái tổng hợp |
460 | 未払金 (みはらいきん, Miharaikin) – Unpaid Money – 未付款项 (Wèifù kuǎnxiàng) – Tiền chưa thanh toán |
461 | 前受金 (まえうけきん, Maeukekin) – Advance Receipts – 预收款 (Yùshōu kuǎn) – Tiền nhận trước |
462 | 流動資金 (りゅうどうしきん, Ryūdō shikin) – Working Capital – 流动资金 (Liúdòng zījīn) – Vốn lưu động |
463 | 固定資産台帳 (こていしさんだいちょう, Kotei shisan daichō) – Fixed Asset Register – 固定资产台账 (Gùdìng zīchǎn táizhàng) – Sổ quản lý tài sản cố định |
464 | 仕入帳 (しいれちょう, Shiirechō) – Purchase Book – 进货账 (Jìnhuò zhàng) – Sổ mua hàng |
465 | 売上帳 (うりあげちょう, Uriagechō) – Sales Book – 销售账 (Xiāoshòu zhàng) – Sổ bán hàng |
466 | 帳簿監査 (ちょうぼかんさ, Chōbo kansa) – Book Audit – 账簿审计 (Zhàngbù shěnjì) – Kiểm toán sổ sách |
467 | 納税証明書 (のうぜいしょうめいしょ, Nōzei shōmeisho) – Tax Certificate – 纳税证明书 (Nàshuì zhèngmíng shū) – Giấy chứng nhận nộp thuế |
468 | 売掛管理 (うりかけかんり, Urikake kanri) – Accounts Receivable Management – 应收账款管理 (Yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý phải thu |
469 | 購買費用 (こうばいひよう, Kōbai hiyō) – Purchasing Costs – 采购费用 (Cǎigòu fèiyòng) – Chi phí mua hàng |
470 | 法定監査 (ほうていかんさ, Hōtei kansa) – Statutory Audit – 法定审计 (Fǎdìng shěnjì) – Kiểm toán pháp định |
471 | 減価償却累計額 (げんかしょうきゃくるいけいがく, Genka shōkyaku ruikeigaku) – Accumulated Depreciation – 累计折旧额 (Lěijì zhéjiù’é) – Giá trị khấu hao lũy kế |
472 | 財務比率 (ざいむひりつ, Zaimu hiritsu) – Financial Ratios – 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Tỷ số tài chính |
473 | 税額控除 (ぜいがくこうじょ, Zeigaku kōjo) – Tax Deduction – 税额扣除 (Shuì’é kòuchú) – Khấu trừ thuế |
474 | 計上利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Operating Profit – 计入利润 (Jìrù lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
475 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 盈利性 (Yínglìxìng) – Khả năng sinh lời |
476 | 現金割引 (げんきんわりびき, Genkin waribiki) – Cash Discount – 现金折扣 (Xiànjīn zhékòu) – Chiết khấu tiền mặt |
477 | 現金循環 (げんきんじゅんかん, Genkin junkan) – Cash Cycle – 现金循环 (Xiànjīn xúnhuán) – Chu kỳ tiền mặt |
478 | 貸借対照表 (たいしゃくたいしょうひょう, Taishaku taishō hyō) – Statement of Financial Position – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
479 | 税金負担率 (ぜいきんふたんりつ, Zeikin futan ritsu) – Tax Burden Ratio – 税负率 (Shuì fù lǜ) – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
480 | 連結決算 (れんけつけっさん, Renketsu kessan) – Consolidated Financial Statements – 合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
481 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sōrieki) – Gross Profit – 毛利 (Máolì) – Lợi nhuận gộp |
482 | 営業利益 (えいぎょうりえき, Eigyō rieki) – Operating Income – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động |
483 | 資本金 (しほんきん, Shihonkin) – Capital Stock – 资本金 (Zīběn jīn) – Vốn điều lệ |
484 | 純資産 (じゅんしさん, Jun shisan) – Net Assets – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Tài sản thuần |
485 | 固定負債 (こていふさい, Kotei fusai) – Fixed Liabilities – 固定负债 (Gùdìng fùzhài) – Nợ cố định |
486 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Fund Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
487 | 繰延税金 (くりのべぜいきん, Kurinobe zeikin) – Deferred Tax – 递延税款 (Dìyán shuì kuǎn) – Thuế hoãn lại |
488 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Borrowing – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
489 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Borrowing – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn |
490 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
491 | 財務キャッシュフロー (ざいむキャッシュフロー, Zaimu kyasshu furō) – Financing Cash Flow – 融资现金流 (Róngzī xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
492 | 投資キャッシュフロー (とうしキャッシュフロー, Tōshi kyasshu furō) – Investing Cash Flow – 投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
493 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibikimae rieki) – Pre-tax Profit – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
494 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Retained Earnings – 累计留存收益 (Lěijì liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại lũy kế |
495 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genka shōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费 (Zhéjiù fèi) – Chi phí khấu hao |
496 | 収益管理 (しゅうえきかんり, Shūeki kanri) – Revenue Management – 收益管理 (Shōuyì guǎnlǐ) – Quản lý doanh thu |
497 | 予算編成 (よさんへんせい, Yosan hensei) – Budget Preparation – 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
498 | 株主資本利益率 (かぶぬししほんりえきりつ, Kabunushi shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
499 | 総資産利益率 (そうしさんりえきりつ, Sō shisan rieki ritsu) – Return on Assets (ROA) – 总资产回报率 (Zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
500 | 自己資本比率 (じこしほんひりつ, Jiko shihon hiritsu) – Equity Ratio – 自有资本比率 (Zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn tự có |
501 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Hệ số thanh khoản ngắn hạn |
502 | 当座比率 (とうざひりつ, Tōza hiritsu) – Quick Ratio – 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Hệ số thanh khoản nhanh |
503 | 配当性向 (はいとうせいこう, Haitō seikō) – Dividend Payout Ratio – 股息支付率 (Gǔxī zhīfù lǜ) – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
504 | 株価収益率 (かぶかしゅうえきりつ, Kabuka shūeki ritsu) – Price-Earnings Ratio (P/E Ratio) – 市盈率 (Shì yíng lǜ) – Hệ số giá trên thu nhập |
505 | 配当利回り (はいとうりまわり, Haitō rimawari) – Dividend Yield – 股息率 (Gǔxī lǜ) – Lợi suất cổ tức |
506 | 株主総会 (かぶぬしそうかい, Kabunushi sōkai) – Shareholders’ Meeting – 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
507 | 時価総額 (じかそうがく, Jikasō gaku) – Market Capitalization – 市值 (Shì zhí) – Vốn hóa thị trường |
508 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūeki sei) – Profitability – 收益性 (Shōuyì xìng) – Tính sinh lợi |
509 | 安全余裕率 (あんぜんよゆうりつ, Anzen yoyū ritsu) – Margin of Safety – 安全边际 (Ānquán biānjì) – Biên độ an toàn |
510 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Initial Public Offering (IPO) – 股票公开发行 (Gǔpiào gōngkāi fāxíng) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
511 | 営業利益率 (えいぎょうりえきりつ, Eigyō rieki ritsu) – Operating Margin – 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động |
512 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiatekin) – Bad Debt Allowance – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ xấu |
513 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Income – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
514 | 営業外費用 (えいぎょうがいひよう, Eigyōgai hiyō) – Non-operating Expenses – 营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Chi phí ngoài hoạt động |
515 | 変動費 (へんどうひ, Hendōhi) – Variable Cost – 可变成本 (Kěbiàn chéngběn) – Chi phí biến đổi |
516 | 固定費 (こていひ, Koteihi) – Fixed Cost – 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Chi phí cố định |
517 | 営業サイクル (えいぎょうサイクル, Eigyō saikuru) – Business Cycle – 营业周期 (Yíngyè zhōuqí) – Chu kỳ kinh doanh |
518 | 棚卸資産 (たなおろししさん, Tanaoroshi shisan) – Inventory Assets – 存货资产 (Cúnhuò zīchǎn) – Tài sản hàng tồn kho |
519 | 財務レバレッジ (ざいむレバレッジ, Zaimu rebarejji) – Financial Leverage – 财务杠杆 (Cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
520 | 販売管理費 (はんばいかんりひ, Hanbai kanrihi) – Selling and Administrative Expenses – 销售管理费用 (Xiāoshòu guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí bán hàng và quản lý |
521 | 株式資本 (かぶしきしほん, Kabushiki shihon) – Equity Capital – 股本 (Gǔběn) – Vốn chủ sở hữu |
522 | 総売上高 (そううりあげだか, Sō uriage daka) – Gross Sales – 总销售额 (Zǒng xiāoshòu é) – Tổng doanh thu bán hàng |
523 | 事業利益 (じぎょうりえき, Jigyō rieki) – Business Profit – 业务利润 (Yèwù lìrùn) – Lợi nhuận kinh doanh |
524 | 予算差異 (よさんさい, Yosan sai) – Budget Variance – 预算差异 (Yùsuàn chāyì) – Chênh lệch ngân sách |
525 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Soneki keisan sho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
526 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Flow Management – 资金调度 (Zījīn diàodù) – Quản lý dòng tiền |
527 | 利子支払い (りししはらい, Rishi shiharai) – Interest Payment – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Thanh toán lãi suất |
528 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
529 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 资金筹集 (Zījīn chóují) – Gây quỹ |
530 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genka shōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
531 | 金利率 (きんりりつ, Kinri ritsu) – Interest Rate – 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất |
532 | 負債償還 (ふさいしょうかん, Fusai shōkan) – Debt Repayment – 偿还债务 (Chánghuán zhàiwù) – Trả nợ |
533 | 資産流動性 (しさんりゅうどうせい, Shisan ryūdōsei) – Asset Liquidity – 资产流动性 (Zīchǎn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản tài sản |
534 | 財務目標 (ざいむもくひょう, Zaimu mokuhyō) – Financial Goals – 财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
535 | 分散投資 (ぶんさんとうし, Bunsan tōshi) – Diversified Investment – 分散投资 (Fēnsàn tóuzī) – Đầu tư đa dạng |
536 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibiki go rieki) – Net Income after Tax – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
537 | 計画資本 (けいかくしほん, Keikaku shihon) – Planned Capital – 计划资本 (Jìhuà zīběn) – Vốn kế hoạch |
538 | 配当率 (はいとうりつ, Haitō ritsu) – Dividend Rate – 分红率 (Fēnhóng lǜ) – Tỷ lệ cổ tức |
539 | 売上分析 (うりあげぶんせき, Uriage bunseki) – Sales Analysis – 销售分析 (Xiāoshòu fēnxī) – Phân tích doanh số |
540 | 税務報告 (ぜいむほうこく, Zeimu hōkoku) – Tax Report – 税务报告 (Shuìwù bàogào) – Báo cáo thuế |
541 | 償還期限 (しょうかんきげん, Shōkan kigen) – Redemption Period – 偿还期限 (Chánghuán qīxiàn) – Thời hạn hoàn trả |
542 | 法人税率 (ほうじんぜいりつ, Hōjin zeiritsu) – Corporate Tax Rate – 企业税率 (Qǐyè shuìlǜ) – Thuế suất doanh nghiệp |
543 | 資本分配 (しほんぶんぱい, Shihon bunpai) – Capital Allocation – 资本分配 (Zīběn fēnpèi) – Phân bổ vốn |
544 | 営業継続 (えいぎょうけいぞく, Eigyō keizoku) – Business Continuity – 业务持续性 (Yèwù chíxù xìng) – Liên tục kinh doanh |
545 | 株主還元 (かぶぬしかんげん, Kabunushi kangen) – Shareholder Returns – 股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Lợi nhuận cho cổ đông |
546 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyō gai shūeki) – Non-operating Revenue – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
547 | 支出明細 (ししゅつめいさい, Shishutsu meisai) – Expense Details – 支出明细 (Zhīchū míngxì) – Chi tiết chi phí |
548 | 財務状況 (ざいむじょうきょう, Zaimu jōkyō) – Financial Position – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
549 | 金銭管理 (きんせんかんり, Kinsen kanri) – Money Management – 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền tệ |
550 | 納税義務 (のうぜいぎむ, Nōzei gimu) – Tax Obligation – 纳税义务 (Nàshuì yìwù) – Nghĩa vụ nộp thuế |
551 | 利益分配 (りえきぶんぱい, Rieki bunpai) – Profit Distribution – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
552 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariire kin) – Short-term Borrowings – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
553 | 固定資産税 (こていしさんぜい, Kotei shisan zei) – Fixed Asset Tax – 固定资产税 (Gùdìng zīchǎn shuì) – Thuế tài sản cố định |
554 | 収支バランス (しゅうしバランス, Shūshi baransu) – Income-Expenditure Balance – 收支平衡 (Shōuzhī pínghéng) – Cân đối thu chi |
555 | 売掛金 (うりかけきん, Urikake kin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
556 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikake kin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
557 | 総収益 (そうしゅうえき, Sō shūeki) – Total Revenue – 总收入 (Zǒng shōurù) – Tổng doanh thu |
558 | 利益率 (りえきりつ, Rieki ritsu) – Profit Margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
559 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Investigation – 税务调查 (Shuìwù diàochá) – Thanh tra thuế |
560 | 自己資本比率 (じこしほんひりつ, Jiko shihon hiritsu) – Equity Ratio – 自有资本率 (Zìyǒu zīběn lǜ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
561 | 法人決算 (ほうじんけっさん, Hōjin kessan) – Corporate Settlement – 企业结算 (Qǐyè jiésuàn) – Quyết toán doanh nghiệp |
562 | 貸付金利 (かしつけきんり, Kashitsuke kinri) – Loan Interest Rate – 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất cho vay |
563 | 資産負債率 (しさんふさいりつ, Shisan fusai ritsu) – Asset-Liability Ratio – 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
564 | 現金残高 (げんきんざんだか, Genkin zandaka) – Cash Balance – 现金余额 (Xiànjīn yú’é) – Số dư tiền mặt |
565 | 決算書 (けっさんしょ, Kessansho) – Financial Statements – 决算报表 (Jué suàn bàobiǎo) – Báo cáo quyết toán |
566 | 納税申告書 (のうぜいしんこくしょ, Nōzei shinkoku sho) – Tax Return – 纳税申报表 (Nàshuì shēnbào biǎo) – Tờ khai thuế |
567 | 資本金 (しほんきん, Shihon kin) – Capital Stock – 资本金 (Zīběn jīn) – Vốn điều lệ |
568 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Recurring Profit – 经常性利润 (Jīngchángxìng lìrùn) – Lợi nhuận thường xuyên |
569 | 賃借対照表 (ちんしゃくたいしょうひょう, Chinshaku taishō hyō) – Lease Balance Sheet – 租赁资产负债表 (Zūlìn zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối thuê tài chính |
570 | 税率 (ぜいりつ, Zeiritsu) – Tax Rate – 税率 (Shuìlǜ) – Thuế suất |
571 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 融资 (Róngzī) – Gây quỹ |
572 | 株式発行 (かぶしきはっこう, Kabushiki hakkō) – Stock Issuance – 股份发行 (Gǔfèn fāxíng) – Phát hành cổ phiếu |
573 | 負債勘定 (ふさいかんじょう, Fusai kanjō) – Liability Account – 负债账户 (Fùzhài zhànghù) – Tài khoản nợ |
574 | 資本勘定 (しほんかんじょう, Shihon kanjō) – Capital Account – 资本账户 (Zīběn zhànghù) – Tài khoản vốn |
575 | 現金流出 (げんきんりゅうしゅつ, Genkin ryūshutsu) – Cash Outflow – 现金流出 (Xiànjīn liú chū) – Dòng tiền ra |
576 | 現金流入 (げんきんりゅうにゅう, Genkin ryūnyū) – Cash Inflow – 现金流入 (Xiànjīn liú rù) – Dòng tiền vào |
577 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyo kin) – Retained Earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại |
578 | 投資計画 (とうしけいかく, Tōshi keikaku) – Investment Plan – 投资计划 (Tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
579 | 為替換算差額 (かわせかんさんさがく, Kawase kansan sagaku) – Foreign Exchange Difference – 汇兑差额 (Huìduì chā’é) – Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
580 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sōrieki) – Gross Profit – 销售总利润 (Xiāoshòu zǒng lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
581 | 資本予算 (しほんよさん, Shihon yosan) – Capital Budget – 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
582 | 流動負債 (りゅうどうふさい, Ryūdō fusai) – Current Liabilities – 流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Nợ lưu động |
583 | 資金運用 (しきんうんよう, Shikin unyō) – Fund Management – 资金运用 (Zījīn yùnyòng) – Quản lý vốn |
584 | 賃金台帳 (ちんぎんだいちょう, Chingin daichō) – Payroll Ledger – 工资台账 (Gōngzī táizhàng) – Sổ lương |
585 | 会計監査 (かいけいかんさ, Kaikei kansa) – Accounting Audit – 会计审计 (Kuàijì shěnjì) – Kiểm toán kế toán |
586 | 財務報告 (ざいむほうこく, Zaimu hōkoku) – Financial Report – 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
587 | 借入金 (かりいれきん, Kariire kin) – Borrowed Funds – 借款 (Jièkuǎn) – Tiền vay |
588 | 手形割引 (てがたわりびき, Tegata waribiki) – Bill Discounting – 票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Chiết khấu hối phiếu |
589 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyo kin) – Surplus – 盈余金 (Yíngyú jīn) – Số dư thặng dư |
590 | 為替予約 (かわせよやく, Kawase yoyaku) – Foreign Exchange Contract – 外汇合同 (Wàihuì hétóng) – Hợp đồng ngoại hối |
591 | 経理処理 (けいりしょり, Keiri shori) – Accounting Process – 会计处理 (Kuàijì chǔlǐ) – Quy trình kế toán |
592 | 決算期 (けっさんき, Kessan ki) – Fiscal Period – 会计期间 (Kuàijì qíjiān) – Kỳ kế toán |
593 | 株主総会 (かぶぬしそうかい, Kabunushi sōkai) – Shareholders’ Meeting – 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
594 | 配当金 (はいとうきん, Haitō kin) – Dividend – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức |
595 | 金融機関 (きんゆうきかん, Kinyū kikan) – Financial Institution – 金融机构 (Jīnróng jīgòu) – Tổ chức tài chính |
596 | 会計ソフト (かいけいソフト, Kaikei sofuto) – Accounting Software – 会计软件 (Kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
597 | 棚卸資産 (たなおろししさん, Tanaoroshi shisan) – Inventory Assets – 存货资产 (Cúnhuò zīchǎn) – Tài sản tồn kho |
598 | 減損会計 (げんそんかいけい, Genson kaikei) – Impairment Accounting – 减值会计 (Jiǎnzhí kuàijì) – Kế toán tổn thất |
599 | 外貨建取引 (がいかだてとりひき, Gaika date torihiki) – Foreign Currency Transactions – 外币交易 (Wàibì jiāoyì) – Giao dịch ngoại tệ |
600 | 金利差額 (きんりさがく, Kinri sagaku) – Interest Rate Difference – 利率差额 (Lìlǜ chā’é) – Chênh lệch lãi suất |
601 | 社債発行 (しゃさいはっこう, Shasai hakkō) – Bond Issuance – 公司债券发行 (Gōngsī zhàiquàn fāxíng) – Phát hành trái phiếu công ty |
602 | 金銭貸借 (きんせんたいしゃく, Kinsen taishaku) – Loan Agreement – 金钱借贷 (Jīnqián jièdài) – Hợp đồng vay mượn |
603 | 会計報告書 (かいけいほうこくしょ, Kaikei hōkokusho) – Accounting Report – 会计报告书 (Kuàijì bàogào shū) – Báo cáo kế toán |
604 | 財政収支 (ざいせいしゅうし, Zaisei shūshi) – Fiscal Balance – 财政收支 (Cáizhèng shōuzhī) – Cân đối tài chính |
605 | 償却費用 (しょうきゃくひよう, Shōkyaku hiyō) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
606 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiate kin) – Allowance for Bad Debts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ khó đòi |
607 | 連結決算 (れんけつけっさん, Renketsu kessan) – Consolidated Financial Statements – 合并决算 (Hébìng juésuàn) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
608 | キャッシュフロー (Kyasshufurō) – Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền |
609 | 課税所得 (かぜいしょとく, Kazei shotoku) – Taxable Income – 应税所得 (Yīngshuì suǒdé) – Thu nhập chịu thuế |
610 | 株式資本 (かぶしきしほん, Kabushiki shihon) – Equity Capital – 股本 (Gǔběn) – Vốn cổ phần |
611 | 財務安定性 (ざいむあんていせい, Zaimu antei-sei) – Financial Stability – 财务稳定性 (Cáiwù wěndìng xìng) – Ổn định tài chính |
612 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjinzei) – Corporate Tax – 公司税 (Gōngsī shuì) – Thuế doanh nghiệp |
613 | 固定費用 (こていひよう, Kotei hiyō) – Fixed Costs – 固定费用 (Gùdìng fèiyòng) – Chi phí cố định |
614 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ lưu động |
615 | 税務顧問 (ぜいむこもん, Zeimu komon) – Tax Consultant – 税务顾问 (Shuìwù gùwèn) – Tư vấn thuế |
616 | 利息収入 (りそくしゅうにゅう, Risoku shūnyū) – Interest Income – 利息收入 (Lìxí shōurù) – Thu nhập từ lãi |
617 | 賃借契約 (ちんしゃくけいやく, Chinshaku keiyaku) – Lease Agreement – 租赁合同 (Zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê |
618 | 納税計画 (のうぜいけいかく, Nōzei keikaku) – Tax Planning – 纳税计划 (Nàshuì jìhuà) – Kế hoạch thuế |
619 | 証券取引 (しょうけんとりひき, Shōken torihiki) – Securities Trading – 证券交易 (Zhèngquàn jiāoyì) – Giao dịch chứng khoán |
620 | 運転資本 (うんてんしほん, Unten shihon) – Working Capital – 营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Vốn lưu động |
621 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Income – 非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
622 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
623 | 賞与引当金 (しょうよひきあてきん, Shōyo hikiate kin) – Bonus Provision – 奖金准备金 (Jiǎngjīn zhǔnbèi jīn) – Dự phòng thưởng |
624 | 仕入れ (しいれ, Shiire) – Purchases – 采购 (Cǎigòu) – Mua hàng |
625 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyì xìng) – Khả năng sinh lợi |
626 | 決算報告書 (けっさんほうこくしょ, Kessan hōkokusho) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
627 | 営業利益率 (えいぎょうりえきりつ, Eigyō rieki ritsu) – Operating Profit Margin – 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
628 | キャピタルゲイン (Kyapitaru gein) – Capital Gain – 资本利得 (Zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn |
629 | 分析財務 (ぶんせきざいむ, Bunseki zaimu) – Financial Analysis – 财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
630 | 特別損益 (とくべつそんえき, Tokubetsu son’eki) – Extraordinary Profit and Loss – 特别损益 (Tèbié sǔnyì) – Lợi nhuận và lỗ đặc biệt |
631 | 収支計算書 (しゅうしけいさんしょ, Shūshi keisansho) – Profit and Loss Statement – 收支计算书 (Shōuzhī jìsuàn shū) – Báo cáo thu chi |
632 | 収入証明書 (しゅうにゅうしょうめいしょ, Shūnyū shōmeisho) – Income Statement – 收入证明书 (Shōurù zhèngmíng shū) – Giấy chứng nhận thu nhập |
633 | 資本構成 (しほんこうせい, Shihon kōsei) – Capital Structure – 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
634 | 財務報告 (ざいむほうこく, Zaimu hōkoku) – Financial Reporting – 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
635 | 費用対効果 (ひようたいこうか, Hiyō taikōka) – Cost-effectiveness – 成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
636 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketori tegata) – Bills Receivable – 应收票据 (Yīng shōu piàojù) – Hối phiếu phải thu |
637 | 準備金 (じゅんびきん, Junbikin) – Reserves – 准备金 (Zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng |
638 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Net Profit After Tax – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
639 | 間接税 (かんせつぜい, Kansetsuzei) – Indirect Tax – 间接税 (Jiànjiē shuì) – Thuế gián tiếp |
640 | 直接税 (ちょくせつぜい, Chokusetsuzei) – Direct Tax – 直接税 (Zhíjiē shuì) – Thuế trực tiếp |
641 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Client / Trading Partner – 交易对方 (Jiāoyì duìfāng) – Đối tác giao dịch |
642 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividends – 股息 (Gǔxī) – Cổ tức |
643 | 利益分配 (りえきぶんぱい, Riekibunpō) – Profit Distribution – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
644 | 株式市場 (かぶしきしじょう, Kabushiki shijō) – Stock Market – 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
645 | 現金及び現金同等物 (げんきんおよびげんきんどうとうぶつ, Genkin oyobi genkin dōtōbutsu) – Cash and Cash Equivalents – 现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
646 | 債務不履行 (さいむふりこう, Saimu furi kō) – Default – 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Vi phạm nghĩa vụ nợ |
647 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Riekijōyokin) – Retained Earnings – 利润盈余 (Lìrùn yíngyú) – Lợi nhuận thặng dư |
648 | 税金控除 (ぜいきんこうじょ, Zeikin kōjo) – Tax Deduction – 税收扣除 (Shuìshōu kòuchú) – Khấu trừ thuế |
649 | 現金流 (げんきんりゅう, Genkin ryū) – Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền |
650 | 投資家 (とうしか, Tōshika) – Investor – 投资者 (Tóuzī zhě) – Nhà đầu tư |
651 | 繰延税金 (くりのべぜいきん, Kurinobe zeikin) – Deferred Tax – 递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn lại |
652 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwakechō) – Journal Book – 分录账簿 (Fēnlù zhàngbù) – Sổ nhật ký |
653 | 利息 (りし, Rishi) – Interest – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
654 | 税前利益 (ぜいぜんりえき, Zeizen rieki) – Pre-tax Profit – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
655 | 株式 (かぶしき, Kabushiki) – Stock / Shares – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu |
656 | 収益 (しゅうえき, Shūeki) – Revenue – 收益 (Shōuyì) – Doanh thu |
657 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìng shōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
658 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yìng fù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
659 | 運営資金 (うんえいしきん, Un’ei shikin) – Operating Capital – 运营资金 (Yíngyùn zījīn) – Vốn lưu động |
660 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Operating Profit – 经常利润 (Jīngcháng lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
661 | 特別利益 (とくべつりえき, Tokubetsu rieki) – Extraordinary Profit – 特别利润 (Tèbié lìrùn) – Lợi nhuận đặc biệt |
662 | 投資利益 (とうしりえき, Tōshi rieki) – Investment Income – 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Lợi nhuận đầu tư |
663 | 現金流量 (げんきんりゅうりょう, Genkin ryūryō) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
664 | 純利益 (じゅんりえき, Jun rieki) – Net Income – 净利润 (Jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
665 | 繰延資産 (くりのべしさん, Kurinobe shisan) – Deferred Assets – 递延资产 (Dìyán zīchǎn) – Tài sản hoãn lại |
666 | 経営分析 (けいえいぶんせき, Keiei bunseki) – Business Analysis – 企业分析 (Qǐyè fēnxī) – Phân tích doanh nghiệp |
667 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder’s Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu |
668 | 分配金 (ぶんぱいきん, Bunpaikin) – Distribution – 分配金 (Fēnpèi jīn) – Tiền phân phối |
669 | 総資産 (そうしさん, Sō shisan) – Total Assets – 总资产 (Zǒng zīchǎn) – Tổng tài sản |
670 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – IPO (Initial Public Offering) – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
671 | 財務健全 (ざいむけんぜん, Zaimu kenzen) – Financial Health – 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Tình hình tài chính lành mạnh |
672 | 事業活動 (じぎょうかつどう, Jigyō katsudō) – Business Activity – 经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
673 | 費用 (ひよう, Hiyō) – Expenses – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
674 | 財務状態 (ざいむじょうたい, Zaimu jōtai) – Financial Position – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
675 | 会計監査 (かいけいかんさ, Kaikei kansa) – Financial Audit – 财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
676 | 現金収支 (げんきんしゅうし, Genkin shūshi) – Cash Inflow and Outflow – 现金收支 (Xiànjīn shōuzhī) – Lưu chuyển tiền tệ |
677 | 資産負債 (しさんふさい, Shisan fusai) – Assets and Liabilities – 资产负债 (Zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ |
678 | 金融商品 (きんゆうしょうひん, Kin’yū shōhin) – Financial Products – 金融产品 (Jīnróng chǎnpǐn) – Sản phẩm tài chính |
679 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Loan Payable – 借款 (Jièkuǎn) – Khoản vay |
680 | 定期預金 (ていきよきん, Teiki yokin) – Fixed Deposit – 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn |
681 | 経済活動 (けいざいかつどう, Keizai katsudō) – Economic Activity – 经济活动 (Jīngjì huódòng) – Hoạt động kinh tế |
682 | 税金 (ぜいきん, Zeikin) – Tax – 税款 (Shuìkuǎn) – Thuế |
683 | 債権 (さいけん, Saiken) – Receivable – 应收款项 (Yìng shōu kuǎnxiàng) – Khoản phải thu |
684 | 決算書 (けっさんしょ, Kessansho) – Financial Statements – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
685 | 在庫 (ざいこ, Zaiko) – Inventory – 库存 (Kùcún) – Hàng tồn kho |
686 | 発行株式 (はっこうかぶしき, Hakkō kabushiki) – Issued Shares – 已发行股票 (Yǐ fāxíng gǔpiào) – Cổ phiếu phát hành |
687 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
688 | 売上高総利益率 (うりあげだかそうりえきりつ, Uriagedaka sō rieki ritsu) – Gross Profit Margin – 销售毛利率 (Xiāoshòu máolì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
689 | 監査役 (かんさやく, Kansayaku) – Auditor – 审计师 (Shěnjì shī) – Kiểm toán viên |
690 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividends – 分红 (Fēnhóng) – Cổ tức |
691 | 財務指標 (ざいむしひょう, Zaimu shihyō) – Financial Indicators – 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
692 | 利回り (りまわり, Rimawari) – Yield – 收益率 (Shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
693 | 減損 (げんそん, Genson) – Impairment – 减值 (Jiǎnzhí) – Suy giảm giá trị |
694 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyō gai shūeki) – Non-operating Income – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
695 | 資産運用 (しさんうんよう, Shisan un’yō) – Asset Management – 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
696 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Loan – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
697 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Loan – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn |
698 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Soundness – 财务健全性 (Cáiwù jiànquán xìng) – Tính lành mạnh tài chính |
699 | 一株当たり利益 (いちかぶあたりりえき, Ichikabu atari rieki) – Earnings Per Share (EPS) – 每股收益 (Měi gǔ shōuyì) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
700 | 会計監査人 (かいけいかんさにん, Kaikei kansanin) – Auditor – 审计员 (Shěnjì yuán) – Nhân viên kiểm toán |
701 | 資本調達 (しほんちょうたつ, Shihon chōtatsu) – Capital Raising – 资本筹集 (Zīběn chóují) – Huy động vốn |
702 | 融資元 (ゆうしもと, Yūshi moto) – Source of Financing – 融资来源 (Róngzī láiyuán) – Nguồn tài trợ |
703 | 会計期間 (かいけいきかん, Kaikei kikan) – Accounting Period – 会计期间 (Kuàijì qījiān) – Kỳ kế toán |
704 | 流動比率 (りゅうどうひりつ, Ryūdō hiritsu) – Current Ratio – 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
705 | 営業利益 (えいぎょうりえき, Eigyō rieki) – Operating Profit – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
706 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu |
707 | 株主総会 (かぶぬしそうかい, Kabunushi sōkai) – General Shareholders’ Meeting – 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
708 | 資産負債比率 (しさんふさいひりつ, Shisan fusai hiritsu) – Asset-to-Liability Ratio – 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ tài sản/ nợ |
709 | 営業外支出 (えいぎょうがいししゅつ, Eigyō gai shishutsu) – Non-operating Expenses – 营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
710 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimusho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwù jú) – Cục thuế |
711 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 资金筹集 (Zījīn chóují) – Huy động vốn |
712 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Filing – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Khai báo thuế |
713 | 資産配分 (しさんはいぶん, Shisan haibun) – Asset Allocation – 资产配置 (Zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản |
714 | キャッシュフロー (きゃっしゅふろー, Kyasshu furō) – Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền |
715 | 労働コスト (ろうどうこすと, Rōdō kosuto) – Labor Costs – 劳动力成本 (Láodònglì chéngběn) – Chi phí lao động |
716 | 運転資金 (うんてんしきん, Unten shikin) – Working Capital – 营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Vốn lưu động |
717 | 企業価値 (きぎょうかち, Kigyō kachi) – Corporate Value – 企业价值 (Qǐyè jiàzhí) – Giá trị doanh nghiệp |
718 | 決算 (けっさん, Kessan) – Financial Closing – 财务结算 (Cáiwù jiésuàn) – Kết toán tài chính |
719 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Client – 客户 (Kèhù) – Khách hàng |
720 | 証券市場 (しょうけんしじょう, Shōken shijō) – Securities Market – 证券市场 (Zhèngquàn shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
721 | 無形資産 (むけいしさん, Mukei shisan) – Intangible Assets – 无形资产 (Wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
722 | 現金預金 (げんきんよきん, Genkin yokin) – Cash and Deposits – 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Tiền mặt và tiền gửi |
723 | 財務計画 (ざいむけいかく, Zaimu keikaku) – Financial Plan – 财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
724 | 監査法人 (かんさほうじん, Kansahōjin) – Audit Firm – 审计公司 (Shěnjì gōngsī) – Công ty kiểm toán |
725 | 現金支出 (げんきんししゅつ, Genkin shishutsu) – Cash Outflow – 现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Chi phí tiền mặt |
726 | 金利 (きんり, Kinri) – Interest Rate – 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất |
727 | 貸借対照表分析 (たいしゃくたいしょうひょうぶんせき, Taishaku taishōhyō bunseki) – Balance Sheet Analysis – 资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối kế toán |
728 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyokin) – Surplus – 盈余 (Yíngyú) – Dư thừa |
729 | 株価 (かぶか, Kabuka) – Stock Price – 股价 (Gǔjià) – Giá cổ phiếu |
730 | 付加価値税 (ふかかちぜい, Fukakachi zei) – Value Added Tax (VAT) – 增值税 (Zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
731 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Capital – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
732 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Khả năng sinh lợi |
733 | 利益率 (りえきりつ, Riekiritsu) – Profit Margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận |
734 | 退職金 (たいしょくきん, Taishokukin) – Retirement Fund – 退休金 (Tuìxiū jīn) – Quỹ hưu trí |
735 | 管理費 (かんりひ, Kanrihi) – Administrative Expenses – 管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí quản lý |
736 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Audit – 税务调查 (Shuìwù diàochá) – Kiểm tra thuế |
737 | 割引 (わりびき, Waribiki) – Discount – 折扣 (Zhékòu) – Chiết khấu |
738 | 予算案 (よさんあん, Yosan’an) – Budget Proposal – 预算案 (Yùsuàn àn) – Dự thảo ngân sách |
739 | 効率性 (こうりつせい, Kōritsusei) – Efficiency – 效率 (Xiàolǜ) – Hiệu quả |
740 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìng shōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
741 | 資産売却 (しさんばいきゃく, Shisan baikyaku) – Asset Sale – 资产出售 (Zīchǎn chūshòu) – Bán tài sản |
742 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 分录 (Fēnlù) – Bút toán ghi sổ |
743 | 利益計算書 (りえきけいさんしょ, Rieki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
744 | 繰越損失 (くりこしそんしつ, Kurikoshi sonshitsu) – Carried Forward Loss – 携带损失 (Xiédài sǔnshī) – Lỗ chuyển tiếp |
745 | 売上高 (うりあげだか, Uriage-daka) – Sales Revenue – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
746 | 外貨 (がいか, Gaika) – Foreign Currency – 外币 (Wàibì) – Ngoại tệ |
747 | 自己資本 (じこしほん, Jiko shihon) – Equity – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
748 | 有形資産 (ゆうけいしさん, Yūkei shisan) – Tangible Assets – 有形资产 (Yǒuxíng zīchǎn) – Tài sản hữu hình |
749 | 貸付 (かしつけ, Kashitsuke) – Loan – 贷款 (Dàikuǎn) – Khoản vay |
750 | 資本政策 (しほんせいさく, Shihon seisaku) – Capital Policy – 资本政策 (Zīběn zhèngcè) – Chính sách vốn |
751 | 資産負債表 (しさんふざいひょう, Shisan fuzaihyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
752 | 利益配分 (りえきはいぶん, Rieki haibun) – Profit Allocation – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
753 | 純資産価値 (じゅんしさんかち, Jun shisan kachi) – Net Asset Value – 净资产价值 (Jìng zīchǎn jiàzhí) – Giá trị tài sản ròng |
754 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Revenue – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Doanh thu ngoài hoạt động |
755 | 負債総額 (ふさいそうがく, Fusai sōgaku) – Total Liabilities – 负债总额 (Fùzhài zǒng’é) – Tổng nợ |
756 | 収支計算 (しゅうしけいさん, Shūshi keisan) – Income and Expense Calculation – 收支计算 (Shōuzhī jìsuàn) – Tính toán thu chi |
757 | 金融機関 (きんゆうきかん, Kin’yū kikan) – Financial Institution – 金融机构 (Jīnróng jīgòu) – Tổ chức tài chính |
758 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Borrowings – 借款 (Jièkuǎn) – Khoản vay |
759 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Health – 财务健康性 (Cáiwù jiànkāng xìng) – Sức khỏe tài chính |
760 | 販売費 (はんばいひ, Hanbaihi) – Selling Expenses – 销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Chi phí bán hàng |
761 | 経営分析 (けいえいぶんせき, Keiei bunseki) – Management Analysis – 管理分析 (Guǎnlǐ fēnxī) – Phân tích quản lý |
762 | 予算超過 (よさんちょうか, Yosan chōka) – Budget Overrun – 超预算 (Chāo yùsuàn) – Vượt ngân sách |
763 | 経費削減 (けいひさくげん, Keihi sakugen) – Cost Cutting – 节省开支 (Jiéshěng kāizhī) – Cắt giảm chi phí |
764 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūekisei bunseki) – Profitability Analysis – 盈利性分析 (Yínglì xìng fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lợi |
765 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
766 | 利益還元 (りえきかんげん, Rieki kangen) – Profit Reinvestment – 利润再投资 (Lìrùn zài tóuzī) – Tái đầu tư lợi nhuận |
767 | 長期投資 (ちょうきとうし, Chōki tōshi) – Long-term Investment – 长期投资 (Chángqī tóuzī) – Đầu tư dài hạn |
768 | 営業外費用 (えいぎょうがいひよう, Eigyōgai hiyō) – Non-operating Expenses – 营业外费用 (Yíngyè wài fèiyòng) – Chi phí ngoài hoạt động |
769 | 税金支払い (ぜいきんしはらい, Zeikin shiharai) – Tax Payment – 税金支付 (Shuìjīn zhīfù) – Thanh toán thuế |
770 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki-ritsu) – Return on Capital – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
771 | 支払い期日 (しはらいきじつ, Shiharai kijitsu) – Payment Due Date – 付款期限 (Fùkuǎn qīxiàn) – Ngày đến hạn thanh toán |
772 | 財務的成果 (ざいむてきせいか, Zaimu-teki seika) – Financial Performance – 财务成果 (Cáiwù chéngguǒ) – Thành quả tài chính |
773 | 短期負債 (たんきふざい, Tanki fusai) – Short-term Liabilities – 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
774 | 長期負債 (ちょうきふざい, Chōki fusai) – Long-term Liabilities – 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
775 | 可変費 (かへんひ, Kahenhi) – Variable Costs – 可变费用 (Kěbiàn fèiyòng) – Chi phí biến đổi |
776 | 経営資源 (けいえいしげん, Keiei shigen) – Management Resources – 管理资源 (Guǎnlǐ zīyuán) – Tài nguyên quản lý |
777 | 監査証拠 (かんさしょうこ, Kansashōko) – Audit Evidence – 审计证据 (Shěnjì zhèngjù) – Chứng cứ kiểm toán |
778 | 会計基準 (かいけいきじゅん, Kaikei kijun) – Accounting Standards – 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
779 | 資産計上 (しさんけいじょう, Shisan keijō) – Asset Recognition – 资产计入 (Zīchǎn jìrù) – Ghi nhận tài sản |
780 | 監査意見 (かんさいけん, Kansai-ken) – Audit Opinion – 审计意见 (Shěnjì yìjiàn) – Ý kiến kiểm toán |
781 | 業績評価 (ぎょうせきひょうか, Gyōseki hyōka) – Performance Evaluation – 业绩评估 (Yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
782 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Business Partner – 合作伙伴 (Hézuò huǒbàn) – Đối tác kinh doanh |
783 | 会計監査人 (かいけいかんさにん, Kaikei kansanin) – Auditor – 审计师 (Shěnjì shī) – Kiểm toán viên |
784 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Carried Forward Profit – 转回利润 (Zhuǎn huí lìrùn) – Lợi nhuận chuyển tiếp |
785 | 短期利益 (たんきりえき, Tanki rieki) – Short-term Profit – 短期利润 (Duǎnqī lìrùn) – Lợi nhuận ngắn hạn |
786 | 財務目標 (ざいむもくひょう, Zaimu mokuhyō) – Financial Goal – 财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
787 | 労働分配 (ろうどうぶんぱい, Rōdō bunpai) – Labor Distribution – 劳动分配 (Láodòng fēnpèi) – Phân phối lao động |
788 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sō rieki) – Gross Profit – 销售毛利润 (Xiāoshòu máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
789 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – After-tax Profit – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
790 | 配当利回り (はいとうりまわり, Haitō rimawari) – Dividend Yield – 股息收益率 (Gǔxī shōuyì lǜ) – Tỷ suất cổ tức |
791 | 費用計算 (ひようけいさん, Hiyō keisan) – Expense Calculation – 费用计算 (Fèiyòng jìsuàn) – Tính toán chi phí |
792 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūeki-sei) – Profitability – 盈利性 (Yínglì xìng) – Khả năng sinh lời |
793 | 不良債権 (ふりょうさいけん, Furyō saiken) – Bad Debt – 不良债权 (Bùliáng zhàiquán) – Nợ xấu |
794 | 資本回転率 (しほんかいてんりつ, Shihon kaiten-ritsu) – Capital Turnover Ratio – 资本周转率 (Zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ quay vòng vốn |
795 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 营业现金流 (Yíngyè xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
796 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyokin) – Retained Earnings – 盈余利润 (Yíngyú lìrùn) – Lợi nhuận giữ lại |
797 | 債券 (さいけん, Saiken) – Bond – 债券 (Zhàiquàn) – Trái phiếu |
798 | 予算計画 (よさんけいかく, Yosan keikaku) – Budget Planning – 预算计划 (Yùsuàn jìhuà) – Kế hoạch ngân sách |
799 | 確定申告 (かくていしんこく, Kakutei shinkoku) – Tax Filing – 确定申报 (Quèdìng shēnbào) – Khai báo thuế |
800 | 償却 (しょうきゃく, Shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhējiǔ) – Khấu hao |
801 | 財務調整 (ざいむちょうせい, Zaimu chōsei) – Financial Adjustment – 财务调整 (Cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
802 | 在庫管理 (ざいこかんり, Zaiko kanri) – Inventory Management – 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho |
803 | 監査手続き (かんさてつづき, Kansate tsudzuki) – Audit Procedures – 审计程序 (Shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán |
804 | 収益分配 (しゅうえきぶんぱい, Shūeki bunpai) – Profit Distribution – 收益分配 (Shōuyì fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
805 | 担保 (たんぽ, Tanpo) – Collateral – 担保 (Dānbǎo) – Tài sản bảo đảm |
806 | 賃借料 (ちんしゃくりょう, Chinshaku-ryō) – Rent Expense – 租金费用 (Zūjīn fèiyòng) – Chi phí thuê mướn |
807 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki-ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
808 | 法定準備金 (ほうていじゅんびきん, Hōtei junbikin) – Legal Reserve – 法定准备金 (Fǎdìng zhǔnbèijīn) – Quỹ dự phòng theo quy định pháp luật |
809 | 返済 (へんさい, Hensai) – Repayment – 偿还 (Chánghuán) – Hoàn trả |
810 | 現金化 (げんきんか, Genkinka) – Liquidation – 现金化 (Xiànjīn huà) – Thanh lý |
811 | 資本増強 (しほんぞうきょう, Shihon zōkyō) – Capital Increase – 资本增资 (Zīběn zēngzī) – Tăng cường vốn |
812 | 簿記 (ぼき, Boki) – Bookkeeping – 会计记账 (Kuàijì jìzhàng) – Ghi sổ kế toán |
813 | 償却期間 (しょうきゃくきかん, Shōkyaku kikan) – Depreciation Period – 折旧期 (Zhējiǔ qī) – Thời gian khấu hao |
814 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyō-gai shūeki) – Non-operating Income – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
815 | 持分法 (もちぶんほう, Mochibunhō) – Equity Method – 持股法 (Chí gǔ fǎ) – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
816 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwake-chō) – Journal Book – 分录账 (Fēnlù zhàng) – Sổ nhật ký |
817 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjinzei) – Corporate Tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Thuế doanh nghiệp |
818 | 単位利益 (たんいりえき, Tan’iri eki) – Unit Profit – 单位利润 (Dānwèi lìrùn) – Lợi nhuận đơn vị |
819 | 財務結果 (ざいむけっか, Zaimu kekka) – Financial Results – 财务结果 (Cáiwù jiéguǒ) – Kết quả tài chính |
820 | 清算 (せいさん, Seisan) – Liquidation – 清算 (Qīngsuàn) – Thanh lý |
821 | 利益計画 (りえきけいかく, Rieki keikaku) – Profit Planning – 利润计划 (Lìrùn jìhuà) – Kế hoạch lợi nhuận |
822 | 費用効果 (ひようこうか, Hiyō kōka) – Cost-effectiveness – 成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
823 | 株式報酬 (かぶしきほうしゅう, Kabushiki hōshū) – Stock Compensation – 股票报酬 (Gǔpiào bàochóu) – Thưởng cổ phiếu |
824 | 資金繰り (しきんぐり, Shikingu ri) – Cash Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
825 | 負債管理 (ふさいかんり, Fusai kanri) – Debt Management – 债务管理 (Zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
826 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholders’ Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
827 | 計算書類 (けいさんしょるい, Keisan shorui) – Statement of Accounts – 账单 (Zhàngdān) – Bảng kê tài khoản |
828 | 年次報告書 (ねんじほうこくしょ, Nenji hōkokusho) – Annual Report – 年度报告 (Niándù bàogào) – Báo cáo thường niên |
829 | 相続税 (そうぞくぜい, Sōzokuzei) – Inheritance Tax – 遗产税 (Yíchǎn shuì) – Thuế thừa kế |
830 | 資本調達 (しほんちょうたつ, Shihon chōtatsu) – Capital Procurement – 资本筹集 (Zīběn chóují) – Huy động vốn |
831 | 債務超過 (さいむちょうか, Saimu chōka) – Over-indebtedness – 负债超额 (Fùzhài chāo’é) – Vỡ nợ |
832 | 簿記試験 (ぼきしけん, Boki shiken) – Bookkeeping Exam – 会计考试 (Kuàijì kǎoshì) – Kỳ thi kế toán |
833 | 財務状況 (ざいむじょうきょう, Zaimu jōkyō) – Financial Condition – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
834 | 経営分析 (けいえいぶんせき, Keiei bunseki) – Management Analysis – 企业分析 (Qǐyè fēnxī) – Phân tích quản lý |
835 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Business Partner – 交易伙伴 (Jiāoyì huǒbàn) – Đối tác kinh doanh |
836 | 配当 (はいとう, Haitō) – Dividend – 分红 (Fēnhóng) – Cổ tức |
837 | 証券 (しょうけん, Shōken) – Securities – 证券 (Zhèngquàn) – Chứng khoán |
838 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Audit – 税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Kiểm tra thuế |
839 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Borrowings – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
840 | 財務比率 (ざいむひりつ, Zaimu hiritsu) – Financial Ratios – 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Chỉ số tài chính |
841 | 引当金 (ひきあてきん, Hikiatekin) – Provision – 准备金 (Zhǔnbèijīn) – Quỹ dự phòng |
842 | 勘定科目 (かんじょうかもく, Kanjō kamoku) – Account Title – 科目 (Kēmù) – Tên tài khoản |
843 | 経費 (けいひ, Keihi) – Expense – 经费 (Jīngfèi) – Chi phí |
844 | 財務諸表監査 (ざいむしょひょうかんさ, Zaimu shohyō kansa) – Financial Statement Audit – 财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
845 | 利益計算書 (りえきけいさんしょ, Rieki keisansho) – Profit and Loss Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Bảng cân đối lãi lỗ |
846 | 資金繰り表 (しきんぐりひょう, Shikinguri hyō) – Cash Flow Statement – 资金流动表 (Zījīn liúdòng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
847 | 資産負債表 (しさんふさいひょう, Shisan fusaihyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
848 | 公認会計士 (こうにんかいけいし, Kōnin kaikeishi) – Certified Public Accountant – 注册会计师 (Zhùcè kuàijìshī) – Kế toán viên công chứng |
849 | 未払費用 (みはらいひよう, Miharai hiyō) – Accrued Expenses – 应付费用 (Yīngfù fèiyòng) – Chi phí dồn tích |
850 | 賃借料 (ちんしゃくりょう, Chinshaku ryō) – Lease Payment – 租赁费用 (Zūlìn fèiyòng) – Chi phí thuê |
851 | 税金 (ぜいきん, Zeikin) – Taxes – 税金 (Shuìjīn) – Thuế |
852 | 割引率 (わりびきりつ, Waribiki ritsu) – Discount Rate – 折扣率 (Zhékòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu |
853 | 持分 (もちぶん, Mochibun) – Equity Interest – 股权 (Gǔquán) – Lợi ích cổ phần |
854 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – IPO (Initial Public Offering) – 股票公开发行 (Gǔpiào gōngkāi fāxíng) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
855 | 仕入先 (しいれさき, Shiire saki) – Supplier – 供应商 (Gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
856 | 保険料 (ほけんりょう, Hokenryō) – Insurance Premium – 保险费 (Bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm |
857 | 前払費用 (まえばらいひよう, Maebarai hiyō) – Prepaid Expenses – 预付费用 (Yùfù fèiyòng) – Chi phí trả trước |
858 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjinzei) – Corporate Tax – 企业税 (Qǐyè shuì) – Thuế doanh nghiệp |
859 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyokin) – Retained Earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận giữ lại |
860 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend Payment – 分红支付 (Fēnhóng zhīfù) – Thanh toán cổ tức |
861 | 投資利益率 (とうしりえきりつ, Tōshi rieki ritsu) – ROI (Return on Investment) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
862 | 残高照会 (ざんだかしょうかい, Zandaka shōkai) – Balance Inquiry – 余额查询 (Yú’é cháxún) – Kiểm tra số dư |
863 | 信用格付け (しんようかくづけ, Shin’yō kakuzuke) – Credit Rating – 信用评级 (Xìnyòng píngjí) – Xếp hạng tín dụng |
864 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Ghi nhận doanh thu |
865 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genka shōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhějiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
866 | 社債 (しゃさい, Shasai) – Corporate Bond – 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu doanh nghiệp |
867 | 債務超過 (さいむちょうか, Saimu chōka) – Insolvency – 资不抵债 (Zī bù dǐ zhài) – Phá sản |
868 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
869 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
870 | 投資信託 (とうししんたく, Tōshi shintaku) – Investment Trust – 投资信托 (Tóuzī xìntuō) – Quỹ tín thác đầu tư |
871 | 為替差損益 (かわせさそんえき, Kawase sasoneki) – Exchange Gain or Loss – 汇兑损益 (Huì duì sǔnyì) – Lãi lỗ tỷ giá hối đoái |
872 | 資本剰余金 (しほんじょうよきん, Shihon jōyokin) – Capital Surplus – 资本公积金 (Zīběn gōngjījīn) – Thặng dư vốn cổ phần |
873 | 短期投資 (たんきとうし, Tanki tōshi) – Short-term Investment – 短期投资 (Duǎnqī tóuzī) – Đầu tư ngắn hạn |
874 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyokin) – Retained Earnings – 利润留存 (Lìrùn liúcún) – Lợi nhuận giữ lại |
875 | 計上 (けいじょう, Keijō) – Accounting Entry – 记入 (Jìrù) – Ghi nhận |
876 | 純損失 (じゅんそんしつ, Jun sonshitsu) – Net Loss – 净损失 (Jìng sǔnshī) – Lỗ ròng |
877 | 未収収益 (みしゅうしゅうえき, Mishū shūeki) – Accrued Revenue – 应计收入 (Yīngjì shōurù) – Doanh thu chưa thu |
878 | 有価証券 (ゆうかしょうけん, Yūka shōken) – Marketable Securities – 有价证券 (Yǒujià zhèngquàn) – Chứng khoán có giá |
879 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Soneki keisan sho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
880 | キャッシュフロー (Kyasshu furō) – Cash Flow – 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
881 | 減損損失 (げんそんそんしつ, Genson sonshitsu) – Impairment Loss – 减值损失 (Jiǎnzhí sǔnshī) – Tổn thất do giảm giá trị |
882 | 社会保険 (しゃかいほけん, Shakai hoken) – Social Insurance – 社会保险 (Shèhuì bǎoxiǎn) – Bảo hiểm xã hội |
883 | 法定準備金 (ほうていじゅんびきん, Hōtei junbikin) – Statutory Reserve – 法定准备金 (Fǎdìng zhǔnbèijīn) – Quỹ dự trữ bắt buộc |
884 | 資産の減少 (しさんのげんしょう, Shisan no genshō) – Asset Decrease – 资产减少 (Zīchǎn jiǎnshǎo) – Giảm tài sản |
885 | 貸借 (たいしゃく, Taishaku) – Debit and Credit – 借贷 (Jiè dài) – Ghi nợ và ghi có |
886 | 資本金 (しほんきん, Shihonkin) – Capital Stock – 资本金 (Zīběnjīn) – Vốn cổ phần |
887 | 退職給付引当金 (たいしょくきゅうふひきあてきん, Taishoku kyūfu hikiatekin) – Retirement Benefit Reserves – 退休金准备金 (Tuìxiū jīn zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng trợ cấp nghỉ hưu |
888 | 減価償却 (げんかしょうきゃく, Genka shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhèjiù) – Khấu hao |
889 | 棚卸減耗 (たなおろしげんもう, Tanaoroshi genmō) – Inventory Shrinkage – 库存损耗 (Kùcún sǔnhào) – Hao hụt hàng tồn kho |
890 | 財政状態 (ざいせいじょうたい, Zaisei jōtai) – Financial Position – 财政状况 (Cáizhèng zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
891 | 支払利息 (しはらいりそく, Shiharai risoku) – Interest Expenses – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Chi phí lãi vay |
892 | 未収金 (みしゅうきん, Mishūkin) – Uncollected Funds – 未收款 (Wèi shōu kuǎn) – Khoản chưa thu |
893 | 引当金 (ひきあてきん, Hikiatekin) – Provisions – 准备金 (Zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng |
894 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend – 股息 (Gǔxí) – Cổ tức |
895 | 資産評価 (しさんひょうか, Shisan hyōka) – Asset Valuation – 资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
896 | 証券取引所 (しょうけんとりひきじょ, Shōken torihiki jo) – Stock Exchange – 证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch chứng khoán |
897 | 債務不履行 (さいむふりこう, Saimu furikō) – Default – 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Vỡ nợ |
898 | 経費精算 (けいひせいさん, Keihi seisan) – Expense Settlement – 费用清算 (Fèiyòng qīngsuàn) – Quyết toán chi phí |
899 | 資産負債表 (しさんふさいひょう, Shisan fusaibyō) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
900 | キャッシュフロー計算書 (キャッシュフローけいさんしょ, Kyasshu furō keisansho) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
901 | 原価計算 (げんかけいさん, Genka keisan) – Cost Accounting – 成本核算 (Chéngběn hé suàn) – Kế toán giá thành |
902 | 金銭出納帳 (きんせんすいとうちょう, Kinsen suitōchō) – Cash Book – 现金出纳账 (Xiànjīn chūnà zhàng) – Sổ quỹ tiền mặt |
903 | 引当計上 (ひきあてけいじょう, Hikiate keijō) – Provision Recording – 准备金记录 (Zhǔnbèi jīn jìlù) – Ghi nhận dự phòng |
904 | 金融派生商品 (きんゆうはせいしょうひん, Kinyū hasei shōhin) – Financial Derivatives – 金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēng pǐn) – Sản phẩm tài chính phái sinh |
905 | 棚卸資産 (たなおろししさん, Tanaoroshi shisan) – Inventory Assets – 库存资产 (Kùcún zīchǎn) – Hàng tồn kho |
906 | 賃借対照表 (ちんしゃくたいしょうひょう, Chinshaku taishō hyō) – Lease Balance Sheet – 租赁资产负债表 (Zūlìn zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán thuê tài chính |
907 | 支払手形 (しはらいてがた, Shiharai tegata) – Notes Payable – 应付票据 (Yīngfù piàojù) – Phiếu chi trả |
908 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketori tegata) – Notes Receivable – 应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Phiếu thu |
909 | 減価償却累計額 (げんかしょうきゃくるいけいがく, Genka shōkyaku ruikeigaku) – Accumulated Depreciation – 累计折旧 (Lěijì zhèjiù) – Giá trị khấu hao lũy kế |
910 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Carried Forward Profits – 留存利润 (Liúcún lìrùn) – Lợi nhuận chuyển tiếp |
911 | 社内監査 (しゃないかんさ, Shanai kansa) – Internal Audit – 内部审计 (Nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
912 | 投資家向け情報 (とうしかむけじょうほう, Tōshika muke jōhō) – Investor Relations – 投资者关系 (Tóuzīzhě guānxi) – Quan hệ nhà đầu tư |
913 | 法定準備金 (ほうていじゅんびきん, Hōtei junbikin) – Statutory Reserve – 法定准备金 (Fǎdìng zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng theo luật |
914 | 中期経営計画 (ちゅうきけいえいけいかく, Chūki keiei keikaku) – Medium-term Management Plan – 中期经营计划 (Zhōngqī jīngyíng jìhuà) – Kế hoạch quản lý trung hạn |
915 | 短期資金 (たんきしきん, Tanki shikin) – Short-term Funds – 短期资金 (Duǎnqī zījīn) – Vốn ngắn hạn |
916 | 長期資金 (ちょうきしきん, Chōki shikin) – Long-term Funds – 长期资金 (Chángqī zījīn) – Vốn dài hạn |
917 | 資本コスト (しほんコスト, Shihon kosuto) – Capital Cost – 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
918 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genka shōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费 (Zhèjiù fèi) – Chi phí khấu hao |
919 | 外貨建て (がいかだて, Gaikadate) – Denominated in Foreign Currency – 外币计价 (Wàibì jìjià) – Định giá bằng ngoại tệ |
920 | 為替リスク (かわせリスク, Kawase risuku) – Exchange Rate Risk – 汇率风险 (Huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
921 | 資本準備金 (しほんじゅんびきん, Shihon junbikin) – Capital Reserve – 资本准备金 (Zīběn zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự trữ vốn |
922 | 内部統制 (ないぶとうせい, Naibu tōsei) – Internal Controls – 内部控制 (Nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
923 | 償却率 (しょうきゃくりつ, Shōkyaku ritsu) – Depreciation Rate – 折旧率 (Zhèjiù lǜ) – Tỷ lệ khấu hao |
924 | 不良債権 (ふりょうさいけん, Furyō saiken) – Non-performing Loan – 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Khoản vay không sinh lợi |
925 | 企業買収 (きぎょうばいしゅう, Kigyō baishū) – Corporate Acquisition – 企业收购 (Qǐyè shōugòu) – Thâu tóm doanh nghiệp |
926 | 支店経費 (してんけいひ, Shiten keihi) – Branch Expenses – 分支机构费用 (Fēnzhī jīgòu fèiyòng) – Chi phí chi nhánh |
927 | 事業承継 (じぎょうしょうけい, Jigyō shōkei) – Business Succession – 企业继承 (Qǐyè jìchéng) – Kế thừa doanh nghiệp |
928 | 原価低減 (げんかていげん, Genka teigen) – Cost Reduction – 降低成本 (Jiàngdī chéngběn) – Giảm giá thành |
929 | 金融市場 (きんゆうしじょう, Kinyū shijō) – Financial Market – 金融市场 (Jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính |
930 | 監査委員会 (かんさいいんかい, Kansa iinkai) – Audit Committee – 审计委员会 (Shěnjì wěiyuánhuì) – Ủy ban kiểm toán |
931 | 総資産回転率 (そうしさんかいてんりつ, Sōshisan kaiten ritsu) – Total Asset Turnover – 总资产周转率 (Zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Vòng quay tổng tài sản |
932 | 資本効率 (しほんこうりつ, Shihon kōritsu) – Capital Efficiency – 资本效率 (Zīběn xiàolǜ) – Hiệu suất sử dụng vốn |
933 | 利益配分 (りえきはいぶん, Rieki haibun) – Profit Allocation – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân bổ lợi nhuận |
934 | 金融商品 (きんゆうしょうひん, Kinyū shōhin) – Financial Products – 金融商品 (Jīnróng shāngpǐn) – Sản phẩm tài chính |
935 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 营运现金流 (Yíngyùn xiànjīn liú) – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
936 | 証券市場 (しょうけんしじょう, Shōken shijō) – Stock Market – 证券市场 (Zhèngquàn shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
937 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūekisei bunseki) – Profitability Analysis – 盈利性分析 (Yínglìxìng fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
938 | 配当政策 (はいとうせいさく, Haitō seisaku) – Dividend Policy – 股息政策 (Gǔxí zhèngcè) – Chính sách cổ tức |
939 | 経営計画 (けいえいけいかく, Keiei keikaku) – Business Plan – 经营计划 (Jīngyíng jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
940 | 投資リターン (とうしリターン, Tōshi ritān) – Investment Return – 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
941 | 税務控除 (ぜいむこうじょ, Zeimu kōjo) – Tax Deduction – 税务扣除 (Shuìwù kòuchú) – Khấu trừ thuế |
942 | 資産運用 (しさんうんよう, Shisan unyō) – Asset Management – 资产运营 (Zīchǎn yùnyíng) – Quản lý vận hành tài sản |
943 | 借入金利 (かりいれきんり, Kariire kinri) – Borrowing Rate – 借款利率 (Jièkuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
944 | 支払利息 (しはらいりそく, Shiharai risoku) – Interest Payment – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Thanh toán lãi suất |
945 | 利益分配 (りえきぶんぱい, Rieki bunpai) – Profit Distribution – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân chia lợi nhuận |
946 | 納税額 (のうぜいがく, Nōzei gaku) – Tax Amount – 纳税额 (Nàshuì é) – Số thuế phải nộp |
947 | 自己資本利益率 (じこしほんりえきりつ, Jiko shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
948 | 年次決算 (ねんじけっさん, Nenji kessan) – Annual Settlement – 年度决算 (Niándù juésuàn) – Quyết toán năm |
949 | 短期貸付金 (たんきかしつけきん, Tanki kashitsuke kin) – Short-term Loans – 短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
950 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Declaration – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
951 | 資本投資 (しほんとうし, Shihon tōshi) – Capital Investment – 资本投资 (Zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
952 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收益确认 (Shōuyì quèrèn) – Nhận diện doanh thu |
953 | 経費精算 (けいひせいさん, Keihi seisan) – Expense Settlement – 经费结算 (Jīngfèi jiésuàn) – Quyết toán chi phí |
954 | 税控ソフトウェア (ぜいこうソフトウェア, Zeikō sofutowea) – Tax Control Software – 税控软件 (Shuì kòng ruǎnjiàn) – Phần mềm kiểm soát thuế |
955 | 営業キャッシュフロー計算書 (えいぎょうキャッシュフローけいさんしょ, Eigyō kyasshu furō keisansho) – Operating Cash Flow Statement – 营业现金流量表 (Yíngyè xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền kinh doanh |
956 | 為替リスク (かわせリスク, Kawase risuku) – Foreign Exchange Risk – 外汇风险 (Wàihuì fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
957 | 社会貢献税 (しゃかいこうけんぜい, Shakai kōkenzei) – Social Contribution Tax – 社会贡献税 (Shèhuì gòngxiàn shuì) – Thuế đóng góp xã hội |
958 | 監査手続 (かんさてつづき, Kansa tetsuzuki) – Audit Procedures – 审计程序 (Shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán |
959 | 債権 (さいけん, Saiken) – Claim – 债权 (Zhàiquán) – Quyền đòi nợ |
960 | 債務超過 (さいむちょうか, Saimu chōka) – Excess Debt – 债务过剩 (Zhàiwù guòshèng) – Nợ vượt mức |
961 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyo kin) – Surplus Funds – 剩余资金 (Shèngyú zījīn) – Quỹ thặng dư |
962 | 法人税 (ほうじんぜい, Hōjin zei) – Corporate Tax – 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
963 | 減価償却 (げんかしょうきゃく, Genka shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao tài sản |
964 | 収益性指標 (しゅうえきせいしひょう, Shūekisei shihyō) – Profitability Index – 收益性指标 (Shōuyìxìng zhǐbiāo) – Chỉ số khả năng sinh lời |
965 | 税控機器 (ぜいこうきき, Zeikō kiki) – Tax Control Device – 税控设备 (Shuì kòng shèbèi) – Thiết bị kiểm soát thuế |
966 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-Operating Income – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài kinh doanh |
967 | 決算日 (けっさんび, Kessanbi) – Settlement Date – 结算日 (Jiésuàn rì) – Ngày quyết toán |
968 | 流動負債 (りゅうどうふさい, Ryūdō fusai) – Current Liabilities – 流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Nợ phải trả ngắn hạn |
969 | 事業計画書 (じぎょうけいかくしょ, Jigyō keikaku sho) – Business Plan – 业务计划书 (Yèwù jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh |
970 | 償却資産 (しょうきゃくしさん, Shōkyaku shisan) – Amortized Assets – 摊销资产 (Tānxiāo zīchǎn) – Tài sản khấu hao |
971 | 固定資産税 (こていしさんぜい, Kotei shisan zei) – Property Tax – 固定资产税 (Gùdìng zīchǎn shuì) – Thuế tài sản cố định |
972 | キャッシュフロー計算書 (キャッシュフローけいさんしょ, Kyasshu furō keisansho) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
973 | 簿記 (ぼき, Boki) – Bookkeeping – 簿记 (Bùjì) – Sổ sách kế toán |
974 | 準備金 (じゅんびきん, Junbikin) – Reserve Fund – 准备金 (Zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng |
975 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūekiritsu) – Return on Investment – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
976 | 借入金 (かりいれきん, Kariire kin) – Borrowed Money – 借入金 (Jièyù jīn) – Tiền vay |
977 | 法定準備金 (ほうていじゅんびきん, Hōtei junbikin) – Statutory Reserve – 法定准备金 (Fǎdìng zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự trữ bắt buộc |
978 | 変動費 (へんどうひ, Hendō hi) – Variable Costs – 变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Chi phí biến đổi |
979 | 財務計画 (ざいむけいかく, Zaimu keikaku) – Financial Planning – 财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
980 | 納付書 (のうふしょ, Nōfusho) – Payment Slip – 缴纳单 (Jiǎonà dān) – Giấy nộp tiền |
981 | 小切手 (こぎって, Kogitte) – Check – 支票 (Zhīpiào) – Séc |
982 | 資本増強 (しほんぞうきょう, Shihon zōkyō) – Capital Increase – 增强资本 (Zēngqiáng zīběn) – Tăng vốn |
983 | 減資 (げんし, Genshi) – Capital Reduction – 减资 (Jiǎnzī) – Giảm vốn |
984 | 再編費用 (さいへんひよう, Saihen hiyō) – Restructuring Costs – 重组费用 (Chóngzǔ fèiyòng) – Chi phí tái cấu trúc |
985 | 納税者番号 (のうぜいしゃばんごう, Nōzeisha bangō) – Taxpayer Identification Number – 纳税人识别号 (Nàshuìrén shíbié hào) – Mã số thuế |
986 | 流動資本 (りゅうどうしほん, Ryūdō shihon) – Working Capital – 流动资本 (Liúdòng zīběn) – Vốn lưu động |
987 | 未払い費用 (みばらいひよう, Mibarai hiyō) – Accrued Expenses – 应付费用 (Yīngfù fèiyòng) – Chi phí dồn tích |
988 | 法人格 (ほうじんかく, Hōjin kaku) – Legal Entity – 法人资格 (Fǎrén zīgé) – Tư cách pháp nhân |
989 | 外貨建て取引 (がいかだてとりひき, Gaika date torihiki) – Foreign Currency Transactions – 外币交易 (Wàibì jiāoyì) – Giao dịch ngoại tệ |
990 | 税金還付 (ぜいきんかんぷ, Zeikin kanpu) – Tax Refund – 税款退还 (Shuìkuǎn tuìhuán) – Hoàn thuế |
991 | 資産負債比率 (しさんふさいひりつ, Shisan fusai hiritsu) – Debt-to-Asset Ratio – 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
992 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiate kin) – Allowance for Doubtful Accounts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ khó đòi |
993 | 内部利益 (ないぶりえき, Naibu rieki) – Internal Profit – 内部利润 (Nèibù lìrùn) – Lợi nhuận nội bộ |
994 | 資産再評価 (しさんさいひょうか, Shisan saihyōka) – Asset Revaluation – 资产重估 (Zīchǎn chónggū) – Đánh giá lại tài sản |
995 | 固定資産税 (こていしさんぜい, Kotei shisanzei) – Fixed Asset Tax – 固定资产税 (Gùdìng zīchǎn shuì) – Thuế tài sản cố định |
996 | 証憑書類 (しょうひょうしょるい, Shōhyō shorui) – Supporting Documents – 凭证文件 (Píngzhèng wénjiàn) – Chứng từ kèm theo |
997 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend – 红利 (Hónglì) – Cổ tức |
998 | 退職給付引当金 (たいしょくきゅうふひきあてきん, Taishoku kyūfu hikiate kin) – Retirement Benefit Obligation – 退休福利准备金 (Tuìxiū fúlì zhǔnbèi jīn) – Quỹ dự phòng trợ cấp nghỉ hưu |
999 | 非課税所得 (ひかぜいしょとく, Hikazei shotoku) – Non-Taxable Income – 非应税收入 (Fēi yìngshuì shōurù) – Thu nhập không chịu thuế |
1000 | 給与明細書 (きゅうよめいさいしょ, Kyūyo meisai sho) – Payroll Statement – 工资明细单 (Gōngzī míngxì dān) – Bảng lương chi tiết |
1001 | 資本回転率 (しほんかいてんりつ, Shihon kaiten ritsu) – Capital Turnover Ratio – 资本周转率 (Zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1002 | 外貨換算差額 (がいかかんさんさがく, Gaika kansan sagaku) – Foreign Currency Translation Adjustments – 外币换算差额 (Wàibì huànsuàn chā’é) – Chênh lệch chuyển đổi ngoại tệ |
1003 | 現金流量計算書 (げんきんりゅうりょうけいさんしょ, Genkin ryūryō keisansho) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1004 | 自己資本利益率 (じこしほんりえきりつ, Jikoshihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1005 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibiki go rieki) – Net Profit After Tax – 税后净利润 (Shuì hòu jìng lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1006 | 中間決算 (ちゅうかんけっさん, Chūkan kessan) – Interim Financial Statement – 中期财务报表 (Zhōngqī cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính giữa kỳ |
1007 | リース債務 (リースさいむ, Rīsu saimu) – Lease Liabilities – 租赁负债 (Zūlìn fùzhài) – Nợ thuê tài chính |
1008 | 監査法人 (かんさほうじん, Kansa hōjin) – Auditing Firm – 审计事务所 (Shěnjì shìwùsuǒ) – Công ty kiểm toán |
1009 | 資産合計 (しさんごうけい, Shisan gōkei) – Total Assets – 资产总额 (Zīchǎn zǒng’é) – Tổng tài sản |
1010 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Retained Earnings – 未分配利润 (Wèi fēnpèi lìrùn) – Lợi nhuận giữ lại |
1011 | 配当率 (はいとうりつ, Haitō ritsu) – Dividend Yield – 股息率 (Gǔxī lǜ) – Tỷ suất cổ tức |
1012 | 割引現価 (わりびきげんか, Waribiki genka) – Discounted Present Value – 折现价值 (Zhēxiàn jiàzhí) – Giá trị hiện tại chiết khấu |
1013 | 残高試算表 (ざんだかしさんひょう, Zandaka shisan hyō) – Trial Balance – 余额试算表 (Yú’é shìsuàn biǎo) – Bảng cân đối thử |
1014 | 資本再調達 (しほんさいちょうたつ, Shihon saichōtatsu) – Capital Reacquisition – 资本再筹集 (Zīběn zài chóují) – Tái cấp vốn |
1015 | 納税義務者 (のうぜいぎむしゃ, Nōzei gimusha) – Taxpayer – 纳税义务人 (Nàshuì yìwù rén) – Người nộp thuế |
1016 | 管理会計 (かんりかいけい, Kanri kaikei) – Managerial Accounting – 管理会计 (Guǎnlǐ kuàijì) – Kế toán quản trị |
1017 | 減損会計 (げんそんかいけい, Genson kaikei) – Impairment Accounting – 减值会计 (Jiǎnzhí kuàijì) – Kế toán tổn thất tài sản |
1018 | 会計帳簿 (かいけいちょうぼ, Kaikei chōbo) – Accounting Ledger – 会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Sổ cái kế toán |
1019 | 企業価値評価 (きぎょうかちひょうか, Kigyō kachi hyōka) – Business Valuation – 企业价值评估 (Qǐyè jiàzhí pínggū) – Định giá doanh nghiệp |
1020 | 原価計算 (げんかけいさん, Genka keisan) – Cost Accounting – 成本会计 (Chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
1021 | 年度末調整 (ねんどまつちょうせい, Nendomatsu chōsei) – Year-End Adjustments – 年终调整 (Niánzhōng tiáozhěng) – Điều chỉnh cuối năm |
1022 | 配当支払 (はいとうしはらい, Haitō shiharai) – Dividend Payment – 股息支付 (Gǔxī zhīfù) – Chi trả cổ tức |
1023 | 収益率 (しゅうえきりつ, Shūeki ritsu) – Return Rate – 收益率 (Shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
1024 | 税務調査 (ぜいむちょうさ, Zeimu chōsa) – Tax Audit – 税务审查 (Shuìwù shěnchá) – Kiểm tra thuế |
1025 | 損益計算 (そんえきけいさん, Soneki keisan) – Profit and Loss Calculation – 损益计算 (Sǔnyì jìsuàn) – Tính toán lợi nhuận và lỗ |
1026 | 税務報告 (ぜいむほうこく, Zeimu hōkoku) – Tax Reporting – 税务报告 (Shuìwù bàogào) – Báo cáo thuế |
1027 | 譲渡所得 (じょうとしょとく, Jōto shotoku) – Capital Gains – 转让所得 (Zhuǎnràng suǒdé) – Lợi tức chuyển nhượng |
1028 | 繰越欠損金 (くりこしかっそんきん, Kurikoshi kasson kin) – Carried-Forward Loss – 结转亏损金 (Jiézhuǎn kuīsǔn jīn) – Lỗ lũy kế |
1029 | 支払条件 (しはらいじょうけん, Shiharai jōken) – Payment Terms – 支付条件 (Zhīfù tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
1030 | 債務償還 (さいむしょうかん, Saimu shōkan) – Debt Repayment – 债务偿还 (Zhàiwù chánghuán) – Trả nợ |
1031 | 投資回収 (とうしかいしゅう, Tōshi kaishū) – Investment Recovery – 投资回收 (Tóuzī huíshōu) – Thu hồi vốn đầu tư |
1032 | 会計報告書 (かいけいほうこくしょ, Kaikei hōkoku sho) – Accounting Report – 会计报告书 (Kuàijì bàogào shū) – Báo cáo kế toán |
1033 | 企業会計原則 (きぎょうかいけいげんそく, Kigyō kaikei gensoku) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – 企业会计原则 (Qǐyè kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán chung |
1034 | 決算仕訳 (けっさんしわけ, Kessan shiwake) – Closing Entries – 决算分录 (Jué suàn fēnlù) – Bút toán kết chuyển |
1035 | 外貨建取引 (がいかだてとりひき, Gaika-date torihiki) – Foreign Currency Transactions – 外币交易 (Wàibì jiāoyì) – Giao dịch ngoại tệ |
1036 | 資産負債 (しさんふさい, Shisan fusai) – Assets and Liabilities – 资产负债 (Zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ phải trả |
1037 | 現金等価物 (げんきんとうかぶつ, Genkin tōkabutsu) – Cash Equivalents – 现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Tương đương tiền mặt |
1038 | 非経常損益 (ひけいじょうそんえき, Hikeijō son’eki) – Extraordinary Income and Loss – 非经常损益 (Fēi jīngcháng sǔnyì) – Thu nhập và lỗ bất thường |
1039 | 監査意見 (かんさいけん, Kansa iken) – Audit Opinion – 审计意见 (Shěnjì yìjiàn) – Ý kiến kiểm toán |
1040 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Phải trả nhà cung cấp |
1041 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Current Liabilities – 短期负债 (Duǎnqí fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
1042 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sōrieki) – Gross Profit – 销售毛利 (Xiāoshòu máolì) – Lợi nhuận gộp |
1043 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiatekin) – Allowance for Bad Debts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Dự phòng nợ xấu |
1044 | 減価償却累計額 (げんかしょうきゃくるいけいがく, Genka shōkyaku ruikei gaku) – Accumulated Depreciation – 累计折旧 (Lěijì zhéjiù) – Khấu hao lũy kế |
1045 | 原価計算書 (げんかけいさんしょ, Genka keisansho) – Cost Statement – 成本计算书 (Chéngběn jìsuàn shū) – Bảng tính chi phí |
1046 | 社債発行 (しゃさいはっこう, Shasai hakkō) – Bond Issuance – 公司债券发行 (Gōngsī zhàiquàn fāxíng) – Phát hành trái phiếu |
1047 | 現金管理 (げんきんかんり, Genkin kanri) – Cash Management – 现金管理 (Xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
1048 | 社会保険料 (しゃかいほけんりょう, Shakai hokenryō) – Social Insurance Premiums – 社会保险费 (Shèhuì bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm xã hội |
1049 | 金融資産 (きんゆうしさん, Kinyū shisan) – Financial Assets – 金融资产 (Jīnróng zīchǎn) – Tài sản tài chính |
1050 | 資金運用 (しきんうんよう, Shikin un’yō) – Fund Management – 资金运用 (Zījīn yùnyòng) – Quản lý vốn |
1051 | 決算手続き (けっさんてつづき, Kessan tetsuzuki) – Closing Procedures – 决算手续 (Jué suàn shǒuxù) – Thủ tục quyết toán |
1052 | 法定監査 (ほうていかんさ, Hōtei kansa) – Statutory Audit – 法定审计 (Fǎdìng shěnjì) – Kiểm toán theo luật định |
1053 | 資本回収率 (しほんかいしゅうりつ, Shihon kaishū ritsu) – Return on Capital – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn |
1054 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Carried-Forward Profit – 累计利润 (Lěijì lìrùn) – Lợi nhuận chuyển tiếp |
1055 | 現金支払 (げんきんしはらい, Genkin shiharai) – Cash Payment – 现金支付 (Xiànjīn zhīfù) – Thanh toán tiền mặt |
1056 | 定期預金 (ていきよきん, Teiki yokin) – Time Deposit – 定期存款 (Dìngqí cúnkuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn |
1057 | 短期投資 (たんきとうし, Tanki tōshi) – Short-term Investment – 短期投资 (Duǎnqí tóuzī) – Đầu tư ngắn hạn |
1058 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūeki-sei bunseki) – Profitability Analysis – 收益性分析 (Shōuyìxìng fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
1059 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibiki-mae rieki) – Profit Before Tax – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1060 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend – 股利 (Gǔlì) – Cổ tức |
1061 | 連結財務諸表 (れんけつざいむしょひょう, Renketsu zaimu shohyo) – Consolidated Financial Statements – 合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1062 | 資産収益率 (しさんしゅうえきりつ, Shisan shūeki ritsu) – Return on Assets (ROA) – 资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1063 | 株主資本利益率 (かぶぬししほんりえきりつ, Kabunushi shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 股东权益收益率 (Gǔdōng quányì shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1064 | 売上利益率 (うりあげりえきりつ, Uriage rieki ritsu) – Sales Profit Margin – 销售利润率 (Xiāoshòu lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
1065 | 償却費 (しょうきゃくひ, Shōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
1066 | 監査範囲 (かんさはんい, Kansa han’i) – Audit Scope – 审计范围 (Shěnjì fànwéi) – Phạm vi kiểm toán |
1067 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Loans – 短期借款 (Duǎnqí jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
1068 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Loans – 长期借款 (Chángqí jièkuǎn) – Vay dài hạn |
1069 | 資金循環 (しきんじゅんかん, Shikin junkan) – Cash Flow – 资金循环 (Zījīn xúnhuán) – Dòng tiền |
1070 | 負債資本比率 (ふさいしほんひりつ, Fusai shihon hiritsu) – Debt-to-Equity Ratio – 负债资本比率 (Fùzhài zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1071 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzensei) – Financial Soundness – 财务健全性 (Cáiwù jiànquán xìng) – Sức mạnh tài chính |
1072 | 未払費用 (みばらいひよう, Mibarai hiyō) – Accrued Expense – 未付费用 (Wèifù fèiyòng) – Chi phí phải trả |
1073 | 外貨建て取引 (がいかだてとりひき, Gaika-date torihiki) – Foreign Currency Transactions – 外币交易 (Wàibì jiāoyì) – Giao dịch ngoại tệ |
1074 | 為替換算差額 (かわせかんさんさがく, Kawase kansan sagaku) – Exchange Rate Difference – 汇兑差额 (Huìduì chā’é) – Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
1075 | 資金繰り (しきんぐり, Shikin guri) – Cash Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
1076 | 利益調整 (りえきちょうせい, Rieki chōsei) – Profit Adjustment – 利润调整 (Lìrùn tiáozhěng) – Điều chỉnh lợi nhuận |
1077 | 社債発行 (しゃさいはっこう, Shasai hakkō) – Bond Issuance – 公司债券发行 (Gōngsī zhàiquàn fāxíng) – Phát hành trái phiếu doanh nghiệp |
1078 | 営業利益率 (えいぎょうりえきりつ, Eigyō rieki ritsu) – Operating Profit Margin – 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận hoạt động |
1079 | 投資分析 (とうしぶんせき, Tōshi bunseki) – Investment Analysis – 投资分析 (Tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
1080 | 短期資産 (たんきしさん, Tanki shisan) – Short-term Assets – 短期资产 (Duǎnqí zīchǎn) – Tài sản ngắn hạn |
1081 | 売上予測 (うりあげよそく, Uriage yosoku) – Sales Forecast – 销售预测 (Xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh thu |
1082 | 収支計算 (しゅうしけいさん, Shūshi keisan) – Income and Expenditure Calculation – 收支计算 (Shōuzhī jìsuàn) – Tính toán thu chi |
1083 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyo) – Financial Statements – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1084 | 未収金 (みしゅうきん, Mishūkin) – Accounts Receivable – 应收款 (Yīng shōu kuǎn) – Các khoản phải thu |
1085 | 支払手形 (しはらいてがた, Shiharai tegata) – Notes Payable – 应付票据 (Yīng fù piàojù) – Hối phiếu phải trả |
1086 | 仕入価格 (しいれかかく, Shiire kakaku) – Purchase Price – 进货价格 (Jìnhuò jiàgé) – Giá nhập hàng |
1087 | 総資産利益率 (そうしさんりえきりつ, Sōshisan rieki ritsu) – Return on Total Assets – 总资产收益率 (Zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1088 | 総負債比率 (そうふさいひりつ, Sō fusai hiritsu) – Debt Ratio – 总负债比率 (Zǒng fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ phải trả |
1089 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Loans – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Khoản vay dài hạn |
1090 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Loans – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
1091 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Income – 营业外收入 (Yíngyèwài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1092 | 営業外費用 (えいぎょうがいひよう, Eigyōgai hiyō) – Non-operating Expense – 营业外费用 (Yíngyèwài fèiyòng) – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1093 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyokin) – Retained Earnings – 利润留存金 (Lìrùn liúcún jīn) – Lợi nhuận giữ lại |
1094 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholders’ Equity – 股东资本 (Gǔdōng zīběn) – Vốn cổ đông |
1095 | 固定金利 (こていきんり, Kotei kinri) – Fixed Interest Rate – 固定利率 (Gùdìng lìlǜ) – Lãi suất cố định |
1096 | 変動金利 (へんどうきんり, Hendō kinri) – Variable Interest Rate – 浮动利率 (Fúdòng lìlǜ) – Lãi suất biến đổi |
1097 | 資産減損 (しさんげんそん, Shisan genson) – Asset Impairment – 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
1098 | 仕入帳簿 (しいれちょうぼ, Shiire chōbo) – Purchase Ledger – 进货账簿 (Jìnhuò zhàngbù) – Sổ cái mua hàng |
1099 | 売上帳簿 (うりあげちょうぼ, Uriage chōbo) – Sales Ledger – 销售账簿 (Xiāoshòu zhàngbù) – Sổ cái bán hàng |
1100 | 経費精算 (けいひせいさん, Keihi seisan) – Expense Settlement – 经费清算 (Jīngfèi qīngsuàn) – Quyết toán chi phí |
1101 | 法人税率 (ほうじんぜいりつ, Hōjin zeiritsu) – Corporate Tax Rate – 企业所得税率 (Qǐyè suǒdéshuì lǜ) – Thuế suất doanh nghiệp |
1102 | 総売上高 (そううりあげだか, Sō uriage daka) – Gross Sales – 总销售额 (Zǒng xiāoshòu’é) – Tổng doanh thu bán hàng |
1103 | 売掛金回収 (うりかけきんかいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīng shōu zhàngkuǎn huíshōu) – Thu hồi khoản phải thu |
1104 | 配当金 (はいとうきん, Haitōkin) – Dividend – 分红 (Fēnhóng) – Cổ tức |
1105 | 損益計算 (そんえきけいさん, Soneki keisan) – Profit and Loss Calculation – 盈亏计算 (Yíngkuī jìsuàn) – Tính toán lãi lỗ |
1106 | 借入限度額 (かりいれげんどがく, Kariire gendogaku) – Loan Limit – 借款限额 (Jièkuǎn xiàn’é) – Hạn mức vay |
1107 | 財務活動 (ざいむかつどう, Zaimu katsudō) – Financing Activities – 筹资活动 (Chóuzī huódòng) – Hoạt động tài chính |
1108 | 短期資金 (たんきしきん, Tanki shikin) – Short-term Capital – 短期资金 (Duǎnqī zījīn) – Vốn ngắn hạn |
1109 | 取引先台帳 (とりひきさきだいちょう, Torihikisaki daichō) – Client Ledger – 客户台账 (Kèhù táizhàng) – Sổ cái khách hàng |
1110 | 当期純利益 (とうきじゅんりえき, Tōki junrieki) – Net Profit for the Period – 本期净利润 (Běnqī jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng kỳ này |
1111 | 売上先 (うりあげさき, Uriage saki) – Customer – 客户 (Kèhù) – Khách hàng |
1112 | 為替差損益 (かわせさそんえき, Kawase sasoneki) – Foreign Exchange Gain/Loss – 汇兑损益 (Huìduì sǔnyì) – Lãi/lỗ do chênh lệch tỷ giá |
1113 | 為替予約 (かわせよやく, Kawase yoyaku) – Currency Hedging – 外汇保值 (Wàihuì bǎozhí) – Phòng ngừa rủi ro tỷ giá |
1114 | 配当率 (はいとうりつ, Haitō ritsu) – Dividend Payout Ratio – 分红率 (Fēnhóng lǜ) – Tỷ lệ cổ tức |
1115 | 売上高成長率 (うりあげだかせいちょうりつ, Uriage daka seichō ritsu) – Sales Growth Rate – 销售增长率 (Xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1116 | 純利益率 (じゅんりえきりつ, Junrieki ritsu) – Net Profit Margin – 净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1117 | 負債比率 (ふさいひりつ, Fusai hiritsu) – Debt-to-Equity Ratio – 负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1118 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzensei) – Financial Stability – 财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính ổn định |
1119 | 短期資金調達 (たんきしきんちょうたつ, Tanki shikin chōtatsu) – Short-term Funding – 短期资金筹措 (Duǎnqī zījīn chóucuò) – Huy động vốn ngắn hạn |
1120 | 長期資金調達 (ちょうきしきんちょうたつ, Chōki shikin chōtatsu) – Long-term Funding – 长期资金筹措 (Chángqī zījīn chóucuò) – Huy động vốn dài hạn |
1121 | 収支バランス (しゅうしバランス, Shūshi baransu) – Income-Expense Balance – 收支平衡 (Shōuzhī pínghéng) – Cân đối thu chi |
1122 | キャッシュフロー計算書 (きゃっしゅふろーけいさんしょ, Kyasshufurō keisansho) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1123 | 不良債権 (ふりょうさいけん, Furyō saiken) – Non-Performing Loans – 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Nợ xấu |
1124 | 資金調達コスト (しきんちょうたつコスト, Shikin chōtatsu kosuto) – Funding Cost – 融资成本 (Róngzī chéngběn) – Chi phí huy động vốn |
1125 | 投資効率 (とうしこうりつ, Tōshi kōritsu) – Investment Efficiency – 投资效率 (Tóuzī xiàolǜ) – Hiệu quả đầu tư |
1126 | 経費削減 (けいひさくげん, Keihi sakugen) – Cost Reduction – 降低费用 (Jiàngdī fèiyòng) – Cắt giảm chi phí |
1127 | 売掛金回収 (うりかけきんかいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu) – Thu hồi công nợ |
1128 | 買掛金支払 (かいかけきんしはらい, Kaikakekin shiharai) – Accounts Payable Payment – 应付账款支付 (Yīngfù zhàngkuǎn zhīfù) – Thanh toán công nợ |
1129 | 監査法人 (かんさほうじん, Kansa hōjin) – Auditing Firm – 审计公司 (Shěnjì gōngsī) – Công ty kiểm toán |
1130 | 融資申請 (ゆうししんせい, Yūshi shinsei) – Loan Application – 贷款申请 (Dàikuǎn shēnqǐng) – Đơn xin vay vốn |
1131 | 経営戦略 (けいえいせんりゃく, Keiei senryaku) – Business Strategy – 经营战略 (Jīngyíng zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
1132 | 投資ポートフォリオ (とうしポートフォリオ, Tōshi pōtoforio) – Investment Portfolio – 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư |
1133 | 支出予測 (ししゅつよそく, Shishutsu yosoku) – Expense Forecast – 支出预测 (Zhīchū yùcè) – Dự báo chi phí |
1134 | 貸借対照表項目 (たいしゃくたいしょうひょうこうもく, Taishaku taishōhyō kōmoku) – Balance Sheet Items – 资产负债表项目 (Zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù) – Mục trong bảng cân đối kế toán |
1135 | キャピタルゲイン (きゃぴたるげいん, Kyapitaru gein) – Capital Gain – 资本利得 (Zīběn lìdé) – Lợi nhuận vốn |
1136 | 資本損失 (しほんそんしつ, Shihon sonshitsu) – Capital Loss – 资本损失 (Zīběn sǔnshī) – Tổn thất vốn |
1137 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholders’ Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu |
1138 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Ordinary Profit – 经常利润 (Jīngcháng lìrùn) – Lợi nhuận thông thường |
1139 | 当期純利益 (とうきじゅんりえき, Tōki junrieki) – Net Profit – 本期净利润 (Běnqī jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
1140 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūekiritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1141 | 経済成長率 (けいざいせいちょうりつ, Keizai seichōritsu) – Economic Growth Rate – 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
1142 | 公開買付け (こうかいかいつけ, Kōkai kaitsuke) – Public Tender Offer – 公开收购 (Gōngkāi shōugòu) – Chào mua công khai |
1143 | 債務超過 (さいむちょうか, Saimu chōka) – Excessive Debt – 债务过多 (Zhàiwù guòduō) – Quá tải nợ |
1144 | 倒産 (とうさん, Tōsan) – Bankruptcy – 倒闭 (Dǎobì) – Phá sản |
1145 | 債権者 (さいけんしゃ, Saikensha) – Creditor – 债权人 (Zhàiquán rén) – Chủ nợ |
1146 | 債務者 (さいむしゃ, Saimusha) – Debtor – 债务人 (Zhàiwù rén) – Người mắc nợ |
1147 | 国債 (こくさい, Kokusai) – Government Bond – 国债 (Guózhài) – Trái phiếu chính phủ |
1148 | 取引銀行 (とりひきぎんこう, Torihiki ginkō) – Bank of Account – 往来银行 (Wǎnglái yínháng) – Ngân hàng giao dịch |
1149 | 資金繰り表 (しきんぐりひょう, Shikinguri hyō) – Cash Flow Statement – 资金周转表 (Zījīn zhōuzhuǎn biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1150 | 為替レート (かわせレート, Kawase rēto) – Exchange Rate – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái |
1151 | 利回り (りまわり, Rimawari) – Yield – 收益率 (Shōuyì lǜ) – Lợi suất |
1152 | 税金控除 (ぜいきんこうじょ, Zeikin kōjo) – Tax Deduction – 税金扣除 (Shuìjīn kòuchú) – Khấu trừ thuế |
1153 | 総資本利益率 (そうしほんりえきりつ, Sōshihon riekiritsu) – Return on Total Assets – 总资本收益率 (Zǒng zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1154 | 社員持株制度 (しゃいんもちかぶせいど, Shain mochikabu seido) – Employee Stock Ownership Plan (ESOP) – 员工持股计划 (Yuángōng chígǔ jìhuà) – Kế hoạch sở hữu cổ phiếu của nhân viên |
1155 | 固定資産 (こていしさん, Kotei shisan) – Fixed Asset – 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
1156 | 営業キャッシュフロー (えいぎょうキャッシュフロー, Eigyō kyasshu furō) – Operating Cash Flow – 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīnliú) – Dòng tiền kinh doanh |
1157 | 資産負債率 (しさんふさいりつ, Shisan fusairitsu) – Debt-to-Asset Ratio – 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1158 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Initial Public Offering (IPO) – 上市 (Shàngshì) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
1159 | 為替損益 (かわせそんえき, Kawase soneki) – Exchange Gain/Loss – 汇兑损益 (Huìduì sǔnyì) – Lãi/lỗ hối đoái |
1160 | 資産の流動性 (しさんのりゅうどうせい, Shisan no ryūdōsei) – Asset Liquidity – 资产流动性 (Zīchǎn liúdòngxìng) – Tính thanh khoản của tài sản |
1161 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Short-Term Liability – 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
1162 | 長期負債 (ちょうきふさい, Chōki fusai) – Long-Term Liability – 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
1163 | 資本収益率 (しほんしゅうえきりつ, Shihon shūekiritsu) – Return on Capital – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1164 | 現金主義 (げんきんしゅぎ, Genkin shugi) – Cash Basis Accounting – 现金制会计 (Xiànjīn zhì kuàijì) – Kế toán dựa trên tiền mặt |
1165 | 発生主義 (はっせいしゅぎ, Hassei shugi) – Accrual Basis Accounting – 权责发生制会计 (Quánzé fāshēng zhì kuàijì) – Kế toán dồn tích |
1166 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Net Income after Tax – 税后净收入 (Shuìhòu jìng shōurù) – Lợi nhuận sau thuế |
1167 | 公告 (こうこく, Kōkoku) – Public Notice – 公告 (Gōnggào) – Thông báo công khai |
1168 | 利子率 (りしりつ, Rishiritsu) – Interest Rate – 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất |
1169 | 自己負担 (じこふたん, Jiko futan) – Self-payment – 自费 (Zìfèi) – Tự chi trả |
1170 | 商業利益 (しょうぎょうりえき, Shōgyō rieki) – Commercial Profit – 商业利润 (Shāngyè lìrùn) – Lợi nhuận thương mại |
1171 | 支出計画 (ししゅつけいかく, Shishutsu keikaku) – Expenditure Plan – 支出计划 (Zhīchū jìhuà) – Kế hoạch chi tiêu |
1172 | 当期利益 (とうきりえき, Tōki rieki) – Current Period Profit – 本期利润 (Běnqī lìrùn) – Lợi nhuận kỳ này |
1173 | 融資条件 (ゆうしじょうけん, Yūshi jōken) – Loan Terms – 融资条件 (Róngzī tiáojiàn) – Điều khoản cho vay |
1174 | 監査証拠 (かんさしょうこ, Kansha shōko) – Audit Evidence – 审计证据 (Shěnjì zhèngjù) – Chứng cứ kiểm toán |
1175 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyō) – Financial Statements – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Bảng báo cáo tài chính |
1176 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Public Offering – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành công khai cổ phiếu |
1177 | 会計監査人 (かいけいかんさにん, Kaikei kansanin) – Auditor – 会计审计员 (Kuàijì shěnjìyuán) – Kiểm toán viên |
1178 | 財務アドバイザー (ざいむアドバイザー, Zaimu adobaizā) – Financial Advisor – 财务顾问 (Cáiwù gùwèn) – Cố vấn tài chính |
1179 | 成本計算 (せいほんけいさん, Seihon keisan) – Cost Accounting – 成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Kế toán chi phí |
1180 | 事業計画 (じぎょうけいかく, Jigyō keikaku) – Business Plan – 商业计划 (Shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
1181 | 売掛金回収 (うりかけきん かいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu) – Thu hồi các khoản phải thu |
1182 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimusho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwùjú) – Cơ quan thuế |
1183 | 所得税 (しょとくぜい, Shotokuzei) – Income Tax – 所得税 (Suǒdé shuì) – Thuế thu nhập |
1184 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Equity – 权益回报率 (Quányì huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lợi vốn chủ sở hữu |
1185 | 株価収益率 (かぶかしゅうえきりつ, Kabuka shūekiritsu) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – 市盈率 (Shì yíng lǜ) – Tỷ số giá trên lợi nhuận |
1186 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sō rieki) – Gross Profit – 毛利 (Máolì) – Lợi nhuận gộp |
1187 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Operating Profit – 经常性利润 (Jīngcháng xìng lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
1188 | 原価 (げんか, Genka) – Cost of Goods Sold (COGS) – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
1189 | 直販 (ちょくはん, Chokuhan) – Direct Sales – 直销 (Zhíxiāo) – Bán hàng trực tiếp |
1190 | 分析手法 (ぶんせきしゅほう, Bunseki shuhō) – Analytical Method – 分析方法 (Fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích |
1191 | 年次報告書 (ねんじほうこくしょ, Nenji hōkokusho) – Annual Report – 年度报告 (Niándù bàogào) – Báo cáo hàng năm |
1192 | 利益配分 (りえきはいぶん, Rieki haibun) – Profit Distribution – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
1193 | 利息 (りせき, Riseiki) – Interest – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
1194 | 監査意見 (かんさいけん, Kansai ken) – Audit Opinion – 审计意见 (Shěnjì yìjiàn) – Ý kiến kiểm toán |
1195 | 経営分析 (けいえいぶんせき, Keiei bunseki) – Management Analysis – 经营分析 (Jīngyíng fēnxī) – Phân tích quản lý |
1196 | 負債 (ふさい, Futsai) – Liabilities – 负债 (Fùzhài) – Nợ phải trả |
1197 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Health – 财务健康性 (Cáiwù jiànkāng xìng) – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1198 | 収益 (しゅうえき, Shūeki) – Income – 收益 (Shōuyì) – Thu nhập |
1199 | 予算編成 (よさんへんせい, Yosan hensei) – Budgeting – 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
1200 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Công nhận doanh thu |
1201 | 債務不履行 (さいむふりこう, Saimu furikō) – Default – 违约 (Wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
1202 | 財務リスク (ざいむりすく, Zaimu risuku) – Financial Risk – 财务风险 (Cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
1203 | 成長率 (せいちょうりつ, Seichō ritsu) – Growth Rate – 增长率 (Zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng |
1204 | 資産構成 (しさんこうせい, Shisan kōsei) – Asset Composition – 资产构成 (Zīchǎn gòuchéng) – Cấu trúc tài sản |
1205 | 会計年度 (かいけいねんど, Kaikei nendo) – Fiscal Year – 财政年度 (Cáizhèng niándù) – Năm tài chính |
1206 | 銀行融資 (ぎんこうゆうし, Ginkō yūshi) – Bank Loan – 银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Vay ngân hàng |
1207 | 株式分割 (かぶしきぶんかつ, Kabushiki bunkatsu) – Stock Split – 股票分割 (Gǔpiào fēnguò) – Chia cổ phiếu |
1208 | 資本比率 (しほんひりつ, Shihon hiritsu) – Capital Ratio – 资本比率 (Zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1209 | 株主優待 (かぶぬしゆうたい, Kabunushi yūtai) – Shareholder Benefits – 股东福利 (Gǔdōng fúlì) – Lợi ích cổ đông |
1210 | 税務申告 (ぜいむしんこく, Zeimu shinkoku) – Tax Filing – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
1211 | 実績 (じっせき, Jisseki) – Performance – 实绩 (Shíjì) – Thành tích |
1212 | 配当 (はいとう, Haitō) – Dividend Distribution – 分红 (Fēnhóng) – Phân chia cổ tức |
1213 | 資金繰り (しきんぐり, Shikingu) – Cash Management – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
1214 | 予算差異 (よさんさひ, Yosan sahi) – Budget Variance – 预算差异 (Yùsuàn chāyì) – Sai lệch ngân sách |
1215 | 複式簿記 (ふくしきぼき, Fukushiki boki) – Double-Entry Bookkeeping – 双重记账 (Shuāngchóng jìzhàng) – Ghi sổ kép |
1216 | 税金還付 (ぜいきんかんぷ, Zeikin kanpu) – Tax Refund – 税金退还 (Shuìjīn tuìhuán) – Hoàn thuế |
1217 | 株主総会 (かぶぬしそうかい, Kabunushi sōkai) – Shareholder Meeting – 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
1218 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Loan – 贷款 (Dàikuǎn) – Khoản vay |
1219 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyìxìng) – Tính sinh lời |
1220 | 費用 (ひよう, Hiyō) – Expense – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
1221 | 会計処理 (かいけいしょり, Kaikei shori) – Accounting Treatment – 会计处理 (Kuàijì chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
1222 | 分割 (ぶんかつ, Bunkatsu) – Division – 分割 (Fēnguò) – Chia tách |
1223 | 勘定科目 (かんじょうかもく, Kanjō kamoku) – Account Title – 会计科目 (Kuàijì kēmù) – Tài khoản kế toán |
1224 | 利子 (りし, Rishi) – Interest (on loans) – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
1225 | 税前利益 (ぜいまえりえき, Zeimae rieki) – Profit Before Tax – 税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1226 | 収支 (しゅうし, Shūshi) – Income and Expenditure – 收支 (Shōuzhī) – Thu chi |
1227 | 実地監査 (じっちかんさ, Jicchi kansa) – Physical Audit – 实地审计 (Shídì shěnjì) – Kiểm toán tại chỗ |
1228 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Public Offering – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu ra công chúng |
1229 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Profit After Tax – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1230 | 取引高 (とりひきだか, Torihiki daka) – Transaction Volume – 交易量 (Jiāoyì liàng) – Khối lượng giao dịch |
1231 | 監査証明書 (かんさしょうめいしょ, Kansa shōmeisho) – Audit Certificate – 审计证明 (Shěnjì zhèngmíng) – Giấy chứng nhận kiểm toán |
1232 | 原価 (げんか, Genka) – Cost of Goods Sold – 成本 (Chéngběn) – Giá vốn hàng bán |
1233 | 負債 (ふさい, Fusai) – Liabilities – 负债 (Fùzhài) – Nợ |
1234 | 固定費 (こていひ, Koteihi) – Fixed Cost – 固定费用 (Gùdìng fèiyòng) – Chi phí cố định |
1235 | 収益性分析 (しゅうえきせいぶんせき, Shūekisei bunseki) – Profitability Analysis – 盈利能力分析 (Yínglì nénglì fēnxī) – Phân tích khả năng sinh lời |
1236 | 証拠金 (しょうこきん, Shōkokin) – Margin (Financial) – 保证金 (Bǎozhèng jīn) – Tiền ký quỹ |
1237 | 株主総会 (かぶぬしそうかい, Kabunushi sōkai) – Shareholders Meeting – 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
1238 | 持分法 (もちぶんほう, Mochibunhō) – Equity Method – 权益法 (Quányì fǎ) – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
1239 | 財務報告書 (ざいむほうこくしょ, Zaimu hōkokusho) – Financial Report – 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
1240 | 経済的価値 (けいざいてきかち, Keizaiteki kachi) – Economic Value – 经济价值 (Jīngjì jiàzhí) – Giá trị kinh tế |
1241 | 付加価値 (ふかかち, Fukakachi) – Value-added – 附加价值 (Fùjiā jiàzhí) – Giá trị gia tăng |
1242 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Retained Earnings – 留存收益 (Liúcún shōuyì) – Lợi nhuận chưa phân phối |
1243 | 相続税 (そうぞくぜい, Sōzokuzei) – Inheritance Tax – 遗产税 (Yí chǎn shuì) – Thuế thừa kế |
1244 | 税効果会計 (ぜいこうかかいけい, Zeikōka kaikei) – Tax Effect Accounting – 税收效应会计 (Shuìshōu xiàoyìng kuàijì) – Kế toán ảnh hưởng thuế |
1245 | 自己株式 (じこかぶしき, Jiko kabushiki) – Treasury Stock – 自有股份 (Zìyǒu gǔfèn) – Cổ phiếu quỹ |
1246 | 営業利益率 (えいぎょうりえきりつ, Eigyō rieki ritsu) – Operating Profit Margin – 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động |
1247 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibikimae rieki) – Profit Before Tax (PBT) – 税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1248 | 市場価値 (しじょうかち, Shijō kachi) – Market Value – 市场价值 (Shìchǎng jiàzhí) – Giá trị thị trường |
1249 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1250 | 株主配当 (かぶぬしはいとう, Kabunushi haitō) – Shareholder Dividend – 股东分红 (Gǔdōng fēnhóng) – Cổ tức cho cổ đông |
1251 | 財務担当者 (ざいむたんとうしゃ, Zaimu tantōsha) – Financial Officer – 财务负责人 (Cáiwù fùzérèn) – Nhân viên phụ trách tài chính |
1252 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Health – 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
1253 | 精算 (せいさん, Seisan) – Settlement – 清算 (Qīngsuàn) – Thanh toán |
1254 | 計算書 (けいさんしょ, Keisansho) – Statement – 计算书 (Jìsuàn shū) – Bảng tính |
1255 | 分析 (ぶんせき, Bunseki) – Analysis – 分析 (Fēnxī) – Phân tích |
1256 | 監査人 (かんさにん, Kansanin) – Auditor – 审计员 (Shěnjìyuán) – Kiểm toán viên |
1257 | 経費 (けいひ, Keihi) – Expenses – 经费 (Jīngfèi) – Chi phí |
1258 | 決算 (けっさん, Kessan) – Financial Settlement – 结算 (Jiésuàn) – Quyết toán |
1259 | 株式 (かぶしき, Kabushiki) – Stock (Share) – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu |
1260 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
1261 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
1262 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term Loan – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
1263 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term Loan – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Vay dài hạn |
1264 | 確定申告 (かくていしんこく, Kakutei shinkoku) – Tax Return – 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Tờ khai thuế |
1265 | 貸借契約 (たいしゃくけいやく, Taishaku keiyaku) – Loan Agreement – 借贷协议 (Jièdài xiéyì) – Hợp đồng vay mượn |
1266 | 経済規模 (けいざいきぼ, Keizai kibo) – Economic Scale – 经济规模 (Jīngjì guīmó) – Quy mô kinh tế |
1267 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimusho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwùjú) – Cục thuế |
1268 | 免税 (めんぜい, Menzei) – Tax Exemption – 免税 (Miǎnshuì) – Miễn thuế |
1269 | 固定資産 (こていしさん, Koteishisan) – Fixed Assets – 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
1270 | 顧客 (こきゃく, Kokyaku) – Customer – 顾客 (Gùkè) – Khách hàng |
1271 | 売掛金回収 (うりかけきんかいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīng shōu zhàng kuǎn huíshōu) – Thu hồi công nợ |
1272 | 外注 (がいちゅう, Gaichū) – Outsourcing – 外包 (Wàibāo) – Gia công |
1273 | 交際費 (こうさいひ, Kōsaihi) – Entertainment Expenses – 应酬费用 (Yìngchóu fèiyòng) – Chi phí tiếp khách |
1274 | 減税 (げんぜい, Genzei) – Tax Reduction – 减税 (Jiǎnshuì) – Giảm thuế |
1275 | 仮勘定 (かりかんじょう, Karikanjō) – Provisional Account – 临时账户 (Línshí zhànghù) – Tài khoản tạm thời |
1276 | 売上高分析 (うりあげだかぶんせき, Uriage-daka bunseki) – Sales Revenue Analysis – 销售额分析 (Xiāoshòu é fēnxī) – Phân tích doanh thu |
1277 | 決算期 (けっさんき, Kessan-ki) – Fiscal Period – 财务年度 (Cáiwù nián dù) – Kỳ kế toán |
1278 | 支払い条件 (しはらいじょうけん, Shiharai jōken) – Payment Terms – 支付条件 (Zhīfù tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
1279 | 受取金 (うけとりきん, Uketorikin) – Receivables – 应收款项 (Yīng shōu kuǎnxiàng) – Khoản phải thu |
1280 | 企業年金 (きぎょうねんきん, Kigyō nenkin) – Corporate Pension – 企业年金 (Qǐyè niánjīn) – Quỹ hưu trí doanh nghiệp |
1281 | 負債 (ふさい, Fusai) – Liability – 负债 (Fùzhài) – Nợ phải trả |
1282 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Bút toán kế toán |
1283 | 受注 (じゅちゅう, Juchū) – Order Received – 接单 (Jiē dān) – Đơn hàng nhận được |
1284 | 発注 (はっちゅう, Hacchū) – Order Placed – 下单 (Xià dān) – Đặt hàng |
1285 | 予備費 (よびひ, Yobihi) – Contingency Fund – 应急资金 (Yìngjí zījīn) – Quỹ dự phòng |
1286 | 持株会社 (もちかぶがいしゃ, Mochikabu gaisha) – Holding Company – 控股公司 (Kònggǔ gōngsī) – Công ty mẹ |
1287 | 無担保 (むたんぽ, Mutampo) – Unsecured – 无担保 (Wú dānbǎo) – Không có bảo đảm |
1288 | 財務担当者 (ざいむたんとうしゃ, Zaimu tantōsha) – Financial Officer – 财务负责人 (Cáiwù fùzérén) – Nhân viên tài chính |
1289 | 財務状況報告 (ざいむじょうきょうほうこく, Zaimu jōkyō hōkoku) – Financial Condition Report – 财务状况报告 (Cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Báo cáo tình hình tài chính |
1290 | 財務データ (ざいむデータ, Zaimu dēta) – Financial Data – 财务数据 (Cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
1291 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
1292 | 税後利益 (ぜいごりえき, Zeigo rieki) – After-Tax Profit – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1293 | 利息収入 (りせきしゅうにゅう, Riseki shūnyū) – Interest Income – 利息收入 (Lìxí shōurù) – Thu nhập lãi suất |
1294 | 自己資本 (じこしほん, Jikoshihon) – Equity Capital – 自有资本 (Zì yǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
1295 | 株式 (かぶしき, Kabushiki) – Shares – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu |
1296 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Riekijōyokin) – Retained Earnings – 利润盈余 (Lìrùn yíngyú) – Lợi nhuận giữ lại |
1297 | 貸借対照表の分析 (たいしゃくたいしょうひょうのぶんせき, Taishaku taishōhyō no bunseki) – Balance Sheet Analysis – 资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1298 | 減価償却 (げんかしょうきゃく, Genkashōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao |
1299 | 繰越 (くりこし, Kurikoshi) – Carryforward – 结转 (Jié zhuǎn) – Chuyển tiếp |
1300 | 財務効率 (ざいむこうりつ, Zaimu kōritsu) – Financial Efficiency – 财务效率 (Cáiwù xiàolǜ) – Hiệu quả tài chính |
1301 | 利益分配 (りえきぶんぱい, Riekibunpāi) – Profit Distribution – 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
1302 | 監査証明 (かんさしょうめい, Kansashōmei) – Audit Certification – 审计证明 (Shěnjì zhèngmíng) – Chứng nhận kiểm toán |
1303 | 財務再構築 (ざいむさいこうちく, Zaimu saikōchiku) – Financial Restructuring – 财务重组 (Cáiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc tài chính |
1304 | 預算 (よさん, Yosan) – Budget – 预算 (Yùsuàn) – Ngân sách |
1305 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyokin) – Surplus Funds – 盈余资金 (Yíngyú zījīn) – Quỹ dư thừa |
1306 | 資産価値 (しさんかち, Shisankachi) – Asset Value – 资产价值 (Zīchǎn jiàzhí) – Giá trị tài sản |
1307 | 出資者 (しゅっししゃ, Shusshisha) – Investor – 投资者 (Tóuzī zhě) – Nhà đầu tư |
1308 | 決算報告書 (けっさんほうこくしょ, Kessan hōkokusho) – Financial Statement Report – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1309 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
1310 | 税務 (ぜいむ, Zeimu) – Taxation – 税务 (Shuìwù) – Thuế vụ |
1311 | 無形資産 (むけいしさん, Mukeishisan) – Intangible Assets – 无形资产 (Wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
1312 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder’s Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn cổ đông |
1313 | 合併 (がっぺい, Gappei) – Merger – 合并 (Hébìng) – Sáp nhập |
1314 | キャッシュフロー (キャッシュフロー, Kyasshu furō) – Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền |
1315 | リスク管理 (リスクかんり, Risuku kanri) – Risk Management – 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
1316 | 減価償却費 (げんかしょうきゃくひ, Genkashōkyakuhi) – Depreciation Expense – 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
1317 | 分析ツール (ぶんせきツール, Bunseki tsūru) – Analytical Tools – 分析工具 (Fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích |
1318 | 有形資産 (ゆうけいしさん, Yūkeishisan) – Tangible Assets – 有形资产 (Yǒuxíng zīchǎn) – Tài sản hữu hình |
1319 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriagesō rieki) – Gross Profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
1320 | 利益計画 (りえきけいかく, Riekikeikaku) – Profit Plan – 利润计划 (Lìrùn jìhuà) – Kế hoạch lợi nhuận |
1321 | 予算編成 (よさんへんせい, Yosan hensei) – Budget Planning – 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập kế hoạch ngân sách |
1322 | 定期監査 (ていきかんさ, Teiki kansa) – Regular Audit – 定期审计 (Dìngqī shěnjì) – Kiểm toán định kỳ |
1323 | 財務リスト (ざいむリスト, Zaimu risuto) – Financial List – 财务清单 (Cáiwù qīngdān) – Danh sách tài chính |
1324 | 財務方針 (ざいむほうしん, Zaimu hōshin) – Financial Policy – 财务政策 (Cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
1325 | 分析報告 (ぶんせきほうこく, Bunseki hōkoku) – Analytical Report – 分析报告 (Fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích |
1326 | 費用分析 (ひようぶんせき, Hiyō bunseki) – Cost Analysis – 成本分析 (Chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
1327 | 監査証拠 (かんさしょうこ, Kansashōko) – Audit Evidence – 审计证据 (Shěnjì zhèngjù) – Bằng chứng kiểm toán |
1328 | 営業外費用 (えいぎょうがいひよう, Eigyōgai hiyō) – Non-operating Expenses – 非经营费用 (Fēi jīngyíng fèiyòng) – Chi phí ngoài hoạt động |
1329 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Income – 非经营收入 (Fēi jīngyíng shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động |
1330 | 総資産 (そうしさん, Sōshisan) – Total Assets – 总资产 (Zǒng zīchǎn) – Tổng tài sản |
1331 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Capital – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1332 | 売上原価 (うりあげげんか, Uriage genka) – Cost of Sales – 销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Giá vốn bán hàng |
1333 | 最終利益 (さいしゅうりえき, Saishū rieki) – Net Profit – 最终利润 (Zuìzhōng lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1334 | 現金預金 (げんきんよきん, Genkin yokin) – Cash Deposit – 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Tiền gửi |
1335 | 予算超過 (よさんちょうか, Yosan chōka) – Budget Overrun – 预算超支 (Yùsuàn chāozhī) – Vượt ngân sách |
1336 | 受取勘定 (うけとりかんじょう, Uketorikanjō) – Receivable Account – 应收账目 (Yīng shōu zhàngmù) – Tài khoản phải thu |
1337 | 支払勘定 (しはらいかんじょう, Shiharai kanjō) – Payable Account – 应付账目 (Yīng fù zhàngmù) – Tài khoản phải trả |
1338 | 減損 (げんそん, Genson) – Impairment – 减值 (Jiǎnzhí) – Suy giảm |
1339 | リスク資産 (リスクしさん, Risuku shisan) – Risk Assets – 风险资产 (Fēngxiǎn zīchǎn) – Tài sản rủi ro |
1340 | 期末 (きまつ, Kimatsu) – Fiscal Year-End – 财年末 (Cáinián mò) – Kết thúc năm tài chính |
1341 | 賃借契約 (ちんしゃくけいやく, Chinshaku keiyaku) – Lease Agreement – 租赁合同 (Zūlìn hé tóng) – Hợp đồng cho thuê |
1342 | 売上高 (うりあげだか, Uriage-daka) – Sales Revenue – 销售收入 (Xiāoshòu shōurù) – Doanh thu bán hàng |
1343 | 収支計算書 (しゅうしけいさんしょ, Shūshi keisansho) – Statement of Profit and Loss – 收支结算表 (Shōuzhī jiésuàn biǎo) – Bảng cân đối thu chi |
1344 | 費用配分 (ひようはいぶん, Hiyō haibun) – Expense Allocation – 费用分配 (Fèiyòng fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
1345 | 事業計画 (じぎょうけいかく, Jigyō keikaku) – Business Plan – 业务计划 (Yèwù jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
1346 | 経費削減 (けいひさくげん, Keihi sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn xuējiǎn) – Cắt giảm chi phí |
1347 | 売掛金回収 (うりかけきんかいしゅう, Urikakekin kaishū) – Receivables Collection – 应收款项回收 (Yīng shōu kuǎnxiàng huíshōu) – Thu hồi khoản phải thu |
1348 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Bút toán |
1349 | 企業統治 (きぎょうとうち, Kigyō tōchi) – Corporate Governance – 企业治理 (Qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp |
1350 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1351 | 株式配当 (かぶしきはいとう, Kabushiki haitō) – Stock Dividend – 股票股息 (Gǔpiào gǔxī) – Cổ tức bằng cổ phiếu |
1352 | 予算実績 (よさんじっせき, Yosan jisseki) – Budget Performance – 预算执行 (Yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
1353 | 労務費 (ろうむひ, Rōmuhī) – Labor Costs – 劳务费 (Láowù fèi) – Chi phí lao động |
1354 | 勘定科目 (かんじょうかもく, Kanjō kamoku) – Account Title – 会计科目 (Kuàijì kēmù) – Tên tài khoản |
1355 | 固定資産税 (こていしさんぜい, Kotei shisanzei) – Property Tax – 财产税 (Cáichǎn shuì) – Thuế tài sản |
1356 | 繰延税金 (くりのべぜいきん, Kurinobe zeikin) – Deferred Taxes – 递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn lại |
1357 | 分析財務諸表 (ぶんせきざいむしょひょう, Bunseki zaimu shohyō) – Analyzing Financial Statements – 分析财务报表 (Fēnxī cáiwù bàobiǎo) – Phân tích báo cáo tài chính |
1358 | 財務計算 (ざいむけいさん, Zaimu keisan) – Financial Calculation – 财务计算 (Cáiwù jìsuàn) – Tính toán tài chính |
1359 | 売上高利益率 (うりあげだかりえきりつ, Uriage-daka rieki ritsu) – Sales Profit Margin – 销售利润率 (Xiāoshòu lìrùn lǜ) – Biên lợi nhuận bán hàng |
1360 | 出納 (すいとう, Suitō) – Cash Management – 出纳 (Chūnà) – Quản lý tiền mặt |
1361 | 証拠書類 (しょうこしょるい, Shōkoshorui) – Documentary Evidence – 证据文件 (Zhèngjù wénjiàn) – Tài liệu chứng cứ |
1362 | 資本の増加 (しほんのぞうか, Shihon no zōka) – Increase in Capital – 资本增加 (Zīběn zēngjiā) – Tăng vốn |
1363 | 資産運用報告書 (しさんうんようほうこくしょ, Shisan unyō hōkokusho) – Asset Management Report – 资产管理报告 (Zīchǎn guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý tài sản |
1364 | 資産負債比率 (しさんふさいひりつ, Shisan fusaibiritu) – Asset-Liability Ratio – 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ tài sản nợ |
1365 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Nhận dạng doanh thu |
1366 | 費用配分 (ひようはいぶん, Hiyō haibun) – Cost Allocation – 成本分配 (Chéngběn fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
1367 | 分配可能利益 (ぶんぱいかのうりえき, Bunpaikanō rieki) – Distributable Profit – 可分配利润 (Kě fēnpèi lìrùn) – Lợi nhuận có thể phân phối |
1368 | 企業会計 (きぎょうかいけい, Kigyō kaikei) – Corporate Accounting – 企业会计 (Qǐyè kuàijì) – Kế toán doanh nghiệp |
1369 | 予算管理 (よさんかんり, Yosankanri) – Budget Management – 预算管理 (Yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
1370 | 資本利益 (しほんりえき, Shihon rieki) – Capital Gain – 资本收益 (Zīběn shōuyì) – Lợi nhuận từ vốn |
1371 | 顧客管理 (こきゃくかんり, Kokyaku kanri) – Customer Management – 客户管理 (Kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng |
1372 | 資本性負債 (しほんせいふさい, Shihon-sei fusai) – Equity-type Debt – 资本性负债 (Zīběn xìng fùzhài) – Nợ vốn chủ sở hữu |
1373 | 会計処理基準 (かいけいしょりきじゅん, Kaikei shori kijun) – Accounting Treatment Standards – 会计处理标准 (Kuàijì chǔlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xử lý kế toán |
1374 | 財務資料 (ざいむしりょう, Zaimu shiryō) – Financial Information – 财务资料 (Cáiwù zīliào) – Tài liệu tài chính |
1375 | 収益率 (しゅうえきりつ, Shūeki ritsu) – Profitability – 收益率 (Shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
1376 | 決算期 (けっさんき, Kessan-ki) – Accounting Period – 结算期 (Jiésuàn qī) – Kỳ kế toán |
1377 | 業績報告 (ぎょうせきほうこく, Gyōseki hōkoku) – Performance Report – 业绩报告 (Yèjì bàogào) – Báo cáo hiệu quả công việc |
1378 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Health – 财务健全性 (Cáiwù jiànquán xìng) – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1379 | 合併決算 (がっぺいけっさん, Gappei kessan) – Consolidated Financial Statements – 合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1380 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyō-gai shūeki) – Non-Operating Income – 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1381 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìng shōu zhàng kuǎn) – Tiền phải thu |
1382 | 支払金 (しはらいきん, Shiharai kin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Tiền phải trả |
1383 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Public Offering – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu công khai |
1384 | 資本政策 (しほんせいさく, Shihon seisaku) – Capital Strategy – 资本策略 (Zīběn cèlüè) – Chiến lược vốn |
1385 | 予算超過 (よさんちょうか, Yosanchōka) – Budget Overrun – 预算超支 (Yùsuàn chāozhī) – Vượt ngân sách |
1386 | 純資産 (じゅんしほん, Junshihon) – Net Assets – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Tài sản ròng |
1387 | 財務安定性 (ざいむあんていせい, Zaimu anteisei) – Financial Stability – 财务稳定性 (Cáiwù wěndìng xìng) – Sự ổn định tài chính |
1388 | 決算書 (けっさんしょ, Kessan-sho) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1389 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Rieki jōyo-kin) – Retained Earnings – 盈余利润 (Yíngyú lìrùn) – Lợi nhuận giữ lại |
1390 | 売掛金回転率 (うりかけきんかいてんりつ, Urikakekin kaiten ritsu) – Accounts Receivable Turnover – 应收账款周转率 (Yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1391 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketori tegata) – Notes Receivable – 应收票据 (Yìng shōu piàojù) – Hối phiếu nhận được |
1392 | 支払手形 (しはらいてがた, Shiharai tegata) – Notes Payable – 应付票据 (Yìng fù piàojù) – Hối phiếu phải trả |
1393 | 株式配当 (かぶしきはいとう, Kabushiki haitō) – Stock Dividend – 股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Cổ tức cổ phiếu |
1394 | 企業評価 (きぎょうひょうか, Kigyō hyōka) – Business Valuation – 企业评估 (Qǐyè pínggū) – Định giá doanh nghiệp |
1395 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwake-chō) – Journal – 分录账 (Fēn lù zhàng) – Sổ nhật ký |
1396 | 減税 (げんぜい, Genzei) – Tax Reduction – 减税 (Jiǎn shuì) – Giảm thuế |
1397 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Client / Business Partner – 交易伙伴 (Jiāoyì huǒbàn) – Đối tác kinh doanh |
1398 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimu-sho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwùjú) – Cục thuế |
1399 | 仕入 (しいれ, Shiire) – Purchase – 采购 (Cǎigòu) – Mua hàng |
1400 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìng shōu zhàng kuǎn) – Khoản phải thu |
1401 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
1402 | 現金同等物 (げんきんどうとうぶつ, Genkin dōtōbutsu) – Cash Equivalents – 现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Tương đương tiền mặt |
1403 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Journal Entry – 分录 (Fēnlù) – Bút toán kế toán |
1404 | 剰余金 (じょうよきん, Jōyokin) – Surplus – 剩余资金 (Shèngyú zījīn) – Dư vốn |
1405 | 総勘定元帳 (そうかんじょうもとちょう, Sōkanjō motochō) – General Ledger – 总账 (Zǒng zhàng) – Sổ cái |
1406 | 税務 (ぜいむ, Zeimu) – Taxation – 税务 (Shuìwù) – Thuế |
1407 | 経済 (けいざい, Keizai) – Economy – 经济 (Jīngjì) – Kinh tế |
1408 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimu-sho) – Tax Department – 税务局 (Shuìwùjú) – Sở thuế |
1409 | 貸方 (かしかた, Kashikata) – Credit – 贷方 (Dàifāng) – Phía có |
1410 | 借方 (かりかた, Karikata) – Debit – 借方 (Jièfāng) – Phía nợ |
1411 | 総収入 (そうしゅうにゅう, Sō shūnyū) – Total Income – 总收入 (Zǒng shōurù) – Tổng thu nhập |
1412 | 経理部門 (けいりぶもん, Keiri bumon) – Accounting Department – 财务部门 (Cáiwù bùmén) – Bộ phận kế toán |
1413 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwakechō) – Journal Book – 记账簿 (Jìzhàng bù) – Sổ nhật ký |
1414 | 原価計算 (げんかけいさん, Genka keisan) – Cost Calculation – 成本计算 (Chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí |
1415 | 会計処理 (かいけいしょり, Kaikei shori) – Accounting Process – 会计处理 (Kuàijì chǔlǐ) – Quá trình kế toán |
1416 | 売上 (うりあげ, Uriage) – Sales – 销售 (Xiāoshòu) – Doanh thu |
1417 | 経済指標 (けいざいしひょう, Keizai shihyō) – Economic Indicator – 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
1418 | 返済 (へんさい, Hensai) – Repayment – 还款 (Huán kuǎn) – Trả nợ |
1419 | 引当金 (ひきあてきん, Hikiatekin) – Provision – 准备金 (Zhǔnbèijīn) – Dự phòng |
1420 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimu-sho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwùjú) – Sở thuế |
1421 | 確定申告 (かくていしんこく, Kakutei shinkoku) – Tax Filing – 纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Khai thuế |
1422 | 損失 (そんしつ, Sonshitsu) – Loss – 损失 (Sǔnshī) – Lỗ |
1423 | 計上 (けいじょう, Keijō) – To Record (in accounts) – 计入 (Jìrù) – Ghi vào |
1424 | 仕入先 (しいれさき, Shiire-saki) – Supplier – 供应商 (Gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp |
1425 | 収支報告 (しゅうしほうこく, Shūshi hōkoku) – Income and Expenditure Report – 收支报告 (Shōuzhī bàogào) – Báo cáo thu chi |
1426 | 利益率 (りえきりつ, Riekiritsu) – Profit Margin – 利润率 (Lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
1427 | 手形 (てがた, Tegata) – Bill of Exchange – 汇票 (Huìpiào) – Hối phiếu |
1428 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Business Partner – 客户 (Kèhù) – Đối tác kinh doanh |
1429 | 賃借契約 (ちんしゃくけいやく, Chinshaku keiyaku) – Lease Agreement – 租赁合同 (Zūlìn hé tóng) – Hợp đồng thuê |
1430 | 単価 (たんか, Tanka) – Unit Price – 单价 (Dānjià) – Đơn giá |
1431 | 調整 (ちょうせい, Chōsei) – Adjustment – 调整 (Tiáozhěng) – Điều chỉnh |
1432 | 期末 (きまつ, Kimatsu) – Fiscal Period End – 期末 (Qīmò) – Kỳ cuối |
1433 | 期首 (きしょ, Kisho) – Fiscal Period Start – 期初 (Qī chū) – Kỳ đầu |
1434 | 残高 (ざんだか, Zandaka) – Balance – 余额 (Yu’é) – Số dư |
1435 | 分割 (ぶんかつ, Bunkatsu) – Segmentation – 分割 (Fēngē) – Phân đoạn |
1436 | 賃貸契約 (ちんたいけいやく, Chintai keiyaku) – Rental Agreement – 租赁合同 (Zūlìn hé tóng) – Hợp đồng cho thuê |
1437 | 手数料 (てすうりょう, Tesūryō) – Fee – 手续费 (Shǒuxù fèi) – Phí dịch vụ |
1438 | 自己資本 (じこしほん, Jiko shihon) – Own Capital – 自有资本 (Zì yǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
1439 | 予算案 (よさんあん, Yosan an) – Budget Proposal – 预算案 (Yùsuàn àn) – Dự thảo ngân sách |
1440 | 原価 (げんか, Genka) – Cost of Goods – 成本 (Chéngběn) – Chi phí hàng hóa |
1441 | 利益計算書 (りえきけいさんしょ, Rieki keisansho) – Profit and Loss Statement – 利润表 (Lìrùn biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
1442 | 短期貸付 (たんきかしつけ, Tanki kashitsuke) – Short-term Loans – 短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
1443 | 財政赤字 (ざいせいあかじ, Zaisei akaji) – Budget Deficit – 财政赤字 (Cáizhèng chìzì) – Thâm hụt ngân sách |
1444 | 資金調達 (しきんちょうたつ, Shikin chōtatsu) – Fundraising – 融资 (Róngzī) – Huy động vốn |
1445 | 市場分析 (しじょうぶんせき, Shijō bunseki) – Market Analysis – 市场分析 (Shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường |
1446 | 中期計画 (ちゅうきけいかく, Chūki keikaku) – Medium-term Plan – 中期计划 (Zhōngqī jìhuà) – Kế hoạch trung hạn |
1447 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Son’eki bunki ten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíng kuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
1448 | 自己資本比率 (じこしほんひりつ, Jiko shihon hiritsu) – Equity Ratio – 自有资本比率 (Zì yǒu zīběn bǐlǜ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1449 | 取引条件 (とりひきじょうけん, Torihiki jōken) – Transaction Terms – 交易条件 (Jiāoyì tiáojiàn) – Điều kiện giao dịch |
1450 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Soundness – 财务健全性 (Cáiwù jiànquán xìng) – Tình hình tài chính lành mạnh |
1451 | 資本コスト (しほんこすと, Shihon kosuto) – Capital Cost – 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
1452 | 出資 (しゅっし, Shusshi) – Investment – 出资 (Chūzī) – Đầu tư |
1453 | 収益認識 (しゅうえきにんしき, Shūeki ninshiki) – Revenue Recognition – 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Nhận diện doanh thu |
1454 | 現金化 (げんきんか, Genkinka) – Monetization – 现金化 (Xiànjīn huà) – Hiện thực hóa thành tiền mặt |
1455 | 外部監査 (がいぶかんさ, Gaibu kansa) – External Audit – 外部审计 (Wàibù shěnjì) – Kiểm toán ngoài |
1456 | 財務分析指標 (ざいむぶんせきしひょう, Zaimu bunseki shihyō) – Financial Analysis Indicators – 财务分析指标 (Cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Chỉ số phân tích tài chính |
1457 | 非流動資産 (ひりゅうどうしさん, Hiryūdō shisan) – Non-current Assets – 非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Tài sản dài hạn |
1458 | 税金引当金 (ぜいきんひきあてきん, Zeikin hikiatekin) – Tax Provision – 税收准备金 (Shuìshōu zhǔnbèijīn) – Dự phòng thuế |
1459 | 経営資源 (けいえいしげん, Keiei shigen) – Business Resources – 经营资源 (Jīngyíng zīyuán) – Tài nguyên kinh doanh |
1460 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1461 | 財務報告基準 (ざいむほうこくきじゅん, Zaimu hōkoku kijun) – Financial Reporting Standards – 财务报告准则 (Cáiwù bàogào zhǔnzé) – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
1462 | 信用分析 (しんようぶんせき, Shinyō bunseki) – Credit Analysis – 信用分析 (Xìnyòng fēnxī) – Phân tích tín dụng |
1463 | 財務監査報告書 (ざいむかんさほうこくしょ, Zaimu kansa hōkokusho) – Financial Audit Report – 财务审计报告 (Cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1464 | 資本市場 (しほんしじょう, Shihon shijō) – Capital Market – 资本市场 (Zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
1465 | 企業収益 (きぎょうしゅうえき, Kigyō shūeki) – Corporate Revenue – 企业收入 (Qǐyè shōurù) – Doanh thu doanh nghiệp |
1466 | 資本流動性 (しほんりゅうどうせい, Shihon ryūdōsei) – Capital Liquidity – 资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của vốn |
1467 | 企業財務戦略 (きぎょうざいむせんりゃく, Kigyō zaimu senryaku) – Corporate Financial Strategy – 企业财务战略 (Qǐyè cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
1468 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Soundness – 财务健康性 (Cáiwù jiànkāng xìng) – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1469 | コスト削減 (こすとさくげん, Kosuto sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn suōjiǎn) – Cắt giảm chi phí |
1470 | 決算報告 (けっさんほうこく, Kessan hōkoku) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1471 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Son’eki bunki ten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
1472 | 融資計画 (ゆうじけいかく, Yūji keikaku) – Financing Plan – 融资计划 (Róngzī jìhuà) – Kế hoạch huy động vốn |
1473 | 固定費 (こていひ, Kotei hi) – Fixed Costs – 固定费用 (Gùdìng fèiyòng) – Chi phí cố định |
1474 | 株主価値 (かぶぬしかち, Kabunushi kachi) – Shareholder Value – 股东价值 (Gǔdōng jiàzhí) – Giá trị cổ đông |
1475 | リース (りーす, Rīsu) – Lease – 租赁 (Zūlìn) – Hợp đồng thuê |
1476 | 機会費用 (きかいひよう, Kikai hiyō) – Opportunity Cost – 机会成本 (Jīhuì chéngběn) – Chi phí cơ hội |
1477 | 企業評価 (きぎょうひょうか, Kigyō hyōka) – Business Valuation – 企业估值 (Qǐyè gūzhí) – Định giá doanh nghiệp |
1478 | 短期借入 (たんきかりいれ, Tanki kariire) – Short-term Borrowing – 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Vay ngắn hạn |
1479 | 長期借入 (ちょうきかりいれ, Chōki kariire) – Long-term Borrowing – 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Vay dài hạn |
1480 | 借入金利 (かりいれきんり, Kariire kinri) – Loan Interest Rate – 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
1481 | 銀行融資 (ぎんこうゆうじ, Ginkō yūji) – Bank Financing – 银行融资 (Yínháng róngzī) – Huy động vốn từ ngân hàng |
1482 | 有価証券 (ゆうかしょうけん, Yūka shōken) – Securities – 有价证券 (Yǒujià zhèngquàn) – Chứng khoán có giá trị |
1483 | 利益剰余金 (りえきじょうよきん, Riekijōyokin) – Retained Earnings – 利润余留金 (Lìrùn yúliú jīn) – Lợi nhuận giữ lại |
1484 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Net Income After Tax – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1485 | 繰越利益 (くりこしりえき, Kurikoshi rieki) – Carryforward Profit – 累计利润 (Lěijì lìrùn) – Lợi nhuận chuyển tiếp |
1486 | キャッシュフロー計算書 (きゃっしゅふろーけいさんしょ, Kyasshufurō keisansho) – Cash Flow Statement – 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1487 | 財務省 (ざいむしょう, Zaimu-shō) – Ministry of Finance – 财务部 (Cáiwù bù) – Bộ Tài chính |
1488 | 売掛金 (うりかけきん, Urikake kin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìng shōu zhàngkuǎn) – Các khoản phải thu |
1489 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikake kin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yìng fù zhàngkuǎn) – Các khoản phải trả |
1490 | 確定拠出年金 (かくていきょしゅつねんきん, Kakutei kyoshutsu nenkin) – Defined Contribution Pension – 确定缴费养老金 (Quèdìng jiǎofèi yǎnglǎo jīn) – Quỹ hưu trí đóng góp xác định |
1491 | 財務レバレッジ (ざいむればれっじ, Zaimu rebarejji) – Financial Leverage – 财务杠杆 (Cáiwù gànggǎn) – Đòn bẩy tài chính |
1492 | 資金調達費用 (しきんちょうたつひよう, Shikin chōtatsu hiyō) – Cost of Capital – 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
1493 | 定期預金 (ていきよきん, Teiki yokin) – Fixed Deposit – 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Tiết kiệm có kỳ hạn |
1494 | 無償貸付 (むしょうかしつけ, Mushō kashitsuke) – Grant Loan – 无偿贷款 (Wúcháng dàikuǎn) – Cho vay không lãi |
1495 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Soundness – 财务健全性 (Cáiwù jiànquán xìng) – Tính bền vững tài chính |
1496 | 売上高成長率 (うりあげだかせいちょうりつ, Uriagedaka seichō ritsu) – Sales Growth Rate – 销售增长率 (Xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1497 | 株式発行 (かぶしきはっこう, Kabushiki hakko) – Stock Issuance – 股票发行 (Gǔpiào fāxíng) – Phát hành cổ phiếu |
1498 | 期末貸借対照表 (きまつたいしゃくたいしょうひょう, Kimatsu taishaku taishōhyō) – Year-end Balance Sheet – 年末资产负债表 (Niánmò zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán cuối năm |
1499 | 役員報酬 (やくいんほうしゅう, Yakuin hōshū) – Executive Compensation – 高管薪酬 (Gāo guǎn xīnchóu) – Thù lao giám đốc điều hành |
1500 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Soneki bunkiten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíng kuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
1501 | 割引率 (わりびきりつ, Waribiki ritsu) – Discount Rate – 折扣率 (Zhé kòu lǜ) – Tỷ lệ chiết khấu |
1502 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – IPO (Initial Public Offering) – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu ra công chúng |
1503 | 直接費 (ちょくせつひ, Chokusetsu-hi) – Direct Costs – 直接成本 (Zhíjiē chéngběn) – Chi phí trực tiếp |
1504 | 間接費 (かんせつひ, Kansetsu-hi) – Indirect Costs – 间接成本 (Jiànjiē chéngběn) – Chi phí gián tiếp |
1505 | 銀行融資枠 (ぎんこうゆうじわく, Ginkō yūjiwaku) – Bank Loan Limit – 银行融资额度 (Yínháng róngzī èdù) – Hạn mức vay ngân hàng |
1506 | 事業計画書 (じぎょうけいかくしょ, Jigyo keikaku sho) – Business Plan – 商业计划书 (Shāngyè jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh |
1507 | 債務不履行 (さいむふりこう, Saimu furikō) – Default – 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Vi phạm nghĩa vụ thanh toán |
1508 | 資本取引 (しほんとりひき, Shihon torihiki) – Capital Transaction – 资本交易 (Zīběn jiāoyì) – Giao dịch vốn |
1509 | 資本配分 (しほんはいぶん, Shihon haibun) – Capital Allocation – 资本配置 (Zīběn pèizhì) – Phân bổ vốn |
1510 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sōrieki) – Gross Profit – 毛利润 (Máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
1511 | 費用対効果 (ひようたいこうか, Hiyō tai kōka) – Cost-effectiveness – 成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
1512 | 短期負債 (たんきふさい, Tanki fusai) – Short-term Debt – 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
1513 | 長期負債 (ちょうきふさい, Chōki fusai) – Long-term Debt – 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
1514 | 証券取引所 (しょうけんとりひきじょ, Shōken torihikijo) – Stock Exchange – 证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Sở giao dịch chứng khoán |
1515 | 投資信託 (とうししんたく, Tōshi shintaku) – Investment Trust – 投资信托 (Tóuzī xìntuō) – Quỹ đầu tư |
1516 | 資産クラス (しさんくらす, Shisan kurasu) – Asset Class – 资产类别 (Zīchǎn lèibié) – Loại tài sản |
1517 | ポートフォリオ (Pōtoforio) – Portfolio – 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Danh mục đầu tư |
1518 | 投資先 (とうしさき, Tōshi saki) – Investment Target – 投资对象 (Tóuzī duìxiàng) – Mục tiêu đầu tư |
1519 | 投資家目線 (とうしかめせん, Tōshika mesen) – Investor’s Perspective – 投资者视角 (Tóuzī zhě shìjiǎo) – Quan điểm của nhà đầu tư |
1520 | 定期預金 (ていきよきん, Teiki yokin) – Time Deposit – 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn |
1521 | 財務規律 (ざいむきりつ, Zaimu kiritsu) – Financial Discipline – 财务纪律 (Cáiwù jìlǜ) – Kỷ luật tài chính |
1522 | 金融リスク (きんゆうりすく, Kinyū risuku) – Financial Risk – 金融风险 (Jīnróng fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
1523 | 投資収益率 (とうししゅうえきりつ, Tōshi shūeki ritsu) – Return on Investment (ROI) – 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1524 | 固定費回収率 (こていひ かいしゅうりつ, Koteihi kaishū ritsu) – Fixed Cost Recovery Rate – 固定成本回收率 (Gùdìng chéngběn huíshōu lǜ) – Tỷ lệ thu hồi chi phí cố định |
1525 | 資本支出 (しほんししゅつ, Shihon shishutsu) – Capital Expenditure – 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Chi phí đầu tư vốn |
1526 | 営業外収益 (えいぎょうがいしゅうえき, Eigyōgai shūeki) – Non-operating Income – 非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1527 | 負債比率 (ふさいひりつ, Fusai biritsu) – Debt Ratio – 负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ nợ |
1528 | 持株比率 (もちかぶひりつ, Mochikabu biritsu) – Ownership Ratio – 持股比例 (Chí gǔ bǐlì) – Tỷ lệ sở hữu cổ phần |
1529 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Operating Activity – 营业活动 (Yíngyè huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
1530 | 資産運用益 (しさんうんようえき, Shisan un’yō eki) – Asset Management Profit – 资产管理收益 (Zīchǎn guǎnlǐ shōuyì) – Lợi nhuận từ quản lý tài sản |
1531 | 資本増強 (しほんぞうきょう, Shihon zōkyō) – Capital Enhancement – 资本增强 (Zīběn zēngqiáng) – Tăng cường vốn |
1532 | 経済指標 (けいざいしひょう, Keizai shihyō) – Economic Indicators – 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
1533 | 市場調査 (しじょうちょうさ, Shijō chōsa) – Market Research – 市场调查 (Shìchǎng diàochá) – Nghiên cứu thị trường |
1534 | 予算計画 (よさんけいかく, Yosan keikaku) – Budget Plan – 预算计划 (Yùsuàn jìhuà) – Kế hoạch ngân sách |
1535 | 競争力 (きょうそうりょく, Kyōsōryoku) – Competitiveness – 竞争力 (Jìngzhēng lì) – Năng lực cạnh tranh |
1536 | 業界動向 (ぎょうかいどうこう, Gyōkai dōkō) – Industry Trends – 行业动态 (Hángyè dòngtài) – Xu hướng ngành |
1537 | 生産性 (せいさんせい, Seisansei) – Productivity – 生产率 (Shēngchǎn lǜ) – Năng suất |
1538 | 効率化 (こうりつか, Kōritsuka) – Efficiency Improvement – 效率化 (Xiàolǜ huà) – Cải tiến hiệu quả |
1539 | コスト削減 (こすとさくげん, Kosuto sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn xiāojiǎn) – Cắt giảm chi phí |
1540 | 売上高 (うりあげだか, Uriagedaka) – Sales Revenue – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
1541 | 市場シェア (しじょうしぇあ, Shijō shea) – Market Share – 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Thị phần |
1542 | 設備投資 (せつびとうし, Setsubi tōshi) – Equipment Investment – 设备投资 (Shèbèi tóuzī) – Đầu tư thiết bị |
1543 | 目標達成 (もくひょうたっせい, Mokuhyō tassei) – Goal Achievement – 目标达成 (Mùbiāo dáchéng) – Đạt mục tiêu |
1544 | 経営資源 (けいえいしげん, Keiei shigen) – Management Resources – 经营资源 (Jīngyíng zīyuán) – Tài nguyên quản lý |
1545 | 供給過剰 (きょうきゅうかじょう, Kyōkyū kajō) – Over-supply – 供应过剩 (Gōngyìng guòshèng) – Cung vượt cầu |
1546 | 需要促進 (じゅようそくしん, Juyō sokushin) – Demand Promotion – 需求促进 (Xūqiú cùjìn) – Thúc đẩy cầu |
1547 | 市場調整 (しじょうちょうせい, Shijō chōsei) – Market Adjustment – 市场调整 (Shìchǎng tiáozhěng) – Điều chỉnh thị trường |
1548 | 販売促進 (はんばいそくしん, Hanbai sokushin) – Sales Promotion – 销售促进 (Xiāoshòu cùjìn) – Khuyến mãi bán hàng |
1549 | 単独決算 (たんどくけっさん, Tandoku kessan) – Single-entity Financial Statements – 单独财务报表 (Dāndú cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính đơn thể |
1550 | 株主還元 (かぶぬしかんげん, Kabunushi kangen) – Shareholder Returns – 股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Lợi nhuận cổ đông |
1551 | 経営指標 (けいえいしひょう, Keiei shihyō) – Management Indicators – 经营指标 (Jīngyíng zhǐbiāo) – Chỉ tiêu quản lý |
1552 | 在庫管理 (ざいこかんり, Zaiko kanri) – Inventory Management – 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
1553 | 売上目標 (うりあげもくひょう, Uriage mokuhyō) – Sales Target – 销售目标 (Xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu doanh thu |
1554 | 設備管理 (せつびかんり, Setsubi kanri) – Equipment Management – 设备管理 (Shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị |
1555 | 企業文化 (きぎょうぶんか, Kigyō bunka) – Corporate Culture – 企业文化 (Qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp |
1556 | リスク管理 (りすくかんり, Risuku kanri) – Risk Management – 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
1557 | 顧客満足度 (こきゃくまんぞくど, Kokyaku manzokudo) – Customer Satisfaction – 顾客满意度 (Gùkè mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng khách hàng |
1558 | 顧客維持 (こきゃくいじ, Kokyaku iji) – Customer Retention – 顾客维持 (Gùkè wéichí) – Duy trì khách hàng |
1559 | データ分析 (でーたぶんせき, Dēta bunseki) – Data Analysis – 数据分析 (Shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
1560 | 戦略立案 (せんりゃくりつあん, Senryaku ritsuan) – Strategic Planning – 战略立案 (Zhànlüè lì’àn) – Lập kế hoạch chiến lược |
1561 | 組織構造 (そしきこうぞう, Soshiki kōzō) – Organizational Structure – 组织结构 (Zǔzhī jiégòu) – Cấu trúc tổ chức |
1562 | 法的要件 (ほうてきようけん, Hōteki yōken) – Legal Requirements – 法定要求 (Fǎdìng yāoqiú) – Yêu cầu pháp lý |
1563 | 競争分析 (きょうそうぶんせき, Kyōsō bunseki) – Competitive Analysis – 竞争分析 (Jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
1564 | 審査員 (しんさいん, Shinsain) – Examiner – 审查员 (Shěnchá yuán) – Người kiểm tra |
1565 | 契約書 (けいやくしょ, Keiyakusho) – Contract – 合同 (Hétóng) – Hợp đồng |
1566 | パートナーシップ (ぱーとなーしっぷ, Pātonāshippu) – Partnership – 合作关系 (Hézuò guānxì) – Quan hệ đối tác |
1567 | 知的財産 (ちてきざいさん, Chitekizaisan) – Intellectual Property – 知识产权 (Zhīshí chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
1568 | 業績評価 (ぎょうせきひょうか, Gyōseki hyōka) – Performance Evaluation – 业绩评估 (Yèjī pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
1569 | 事業戦略 (じぎょうせんりゃく, Jigyō senryaku) – Business Strategy – 事业战略 (Shìyè zhànlüè) – Chiến lược kinh doanh |
1570 | 継続的改善 (けいぞくてきかいぜん, Keizokuteki kaizen) – Continuous Improvement – 持续改进 (Chíxù gǎijìn) – Cải tiến liên tục |
1571 | 生産計画 (せいさんけいかく, Seisan keikaku) – Production Plan – 生产计划 (Shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất |
1572 | 顧客対応 (こきゃくたいおう, Kokyaku taiō) – Customer Service – 顾客服务 (Gùkè fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
1573 | 営業活動 (えいぎょうかつどう, Eigyō katsudō) – Sales Activities – 销售活动 (Xiāoshòu huódòng) – Hoạt động bán hàng |
1574 | 品質管理 (ひんしつかんり, Hinshitsu kanri) – Quality Control – 质量管理 (Zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng |
1575 | 社会的責任 (しゃかいてきせきにん, Shakaiteki sekinin) – Social Responsibility – 社会责任 (Shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội |
1576 | 時間管理 (じかんかんり, Jikan kanri) – Time Management – 时间管理 (Shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian |
1577 | 技術革新 (ぎじゅつかくしん, Gijutsu kakushin) – Technological Innovation – 技术革新 (Jìshù géxīn) – Đổi mới công nghệ |
1578 | 会議資料 (かいぎしりょう, Kaigi shiryō) – Meeting Materials – 会议资料 (Huìyì zīliào) – Tài liệu cuộc họp |
1579 | 経営会議 (けいえいかいぎ, Keiei kaigi) – Management Meeting – 管理会议 (Guǎnlǐ huìyì) – Cuộc họp quản lý |
1580 | 生産効率 (せいさんこうりつ, Seisan kōritsu) – Production Efficiency – 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất |
1581 | 法律相談 (ほうりつそうだん, Hōritsu sōdan) – Legal Consultation – 法律咨询 (Fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý |
1582 | 労働環境 (ろうどうかんきょう, Rōdō kankyō) – Work Environment – 劳动环境 (Láodòng huánjìng) – Môi trường làm việc |
1583 | セキュリティ対策 (せきゅりてぃたいさく, Sekyuritī taisaku) – Security Measures – 安全对策 (Ānquán duìcè) – Biện pháp an ninh |
1584 | 宣伝活動 (せんでんかつどう, Senden katsudō) – Advertising Activities – 宣传活动 (Xuānchuán huódòng) – Hoạt động quảng cáo |
1585 | 製品ライン (せいひんらいん, Seihin rain) – Product Line – 产品线 (Chǎnpǐn xiàn) – Dòng sản phẩm |
1586 | 物流管理 (ぶつりゅうかんり, Butsuryū kanri) – Logistics Management – 物流管理 (Wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics |
1587 | 生産設備 (せいさんせつび, Seisan setsubi) – Production Equipment – 生产设备 (Shēngchǎn shèbèi) – Thiết bị sản xuất |
1588 | マーケティング戦略 (まーけてぃんぐせんりゃく, Māketingu senryaku) – Marketing Strategy – 营销战略 (Yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược marketing |
1589 | 販売促進 (はんばいそくしん, Hanbai sokushin) – Sales Promotion – 销售促进 (Xiāoshòu cùjìn) – Khuyến mãi |
1590 | 労働力 (ろうどうりょく, Rōdōryoku) – Workforce – 劳动力 (Láodònglì) – Lực lượng lao động |
1591 | 国際戦略 (こくさいせんりゃく, Kokusai senryaku) – International Strategy – 国际战略 (Guójì zhànlüè) – Chiến lược quốc tế |
1592 | 顧客対応 (こきゃくたいおう, Kokyaku taiō) – Customer Relations – 顾客关系 (Gùkè guānxì) – Quan hệ khách hàng |
1593 | 事業運営 (じぎょううんえい, Jigyō un’ei) – Business Operations – 业务运营 (Yèwù yùnxíng) – Hoạt động kinh doanh |
1594 | 株価 (かぶか, Kabuka) – Stock Price – 股票价格 (Gǔpiào jiàgé) – Giá cổ phiếu |
1595 | 流動資産 (りゅうどうしさん, Ryūdō shisan) – Liquid Assets – 流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
1596 | 税務署 (ぜいむしょ, Zeimusho) – Tax Office – 税务局 (Shuìwù jú) – Cơ quan thuế |
1597 | 成本削減 (せいほんさくげん, Seihon sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn jiǎn) – Cắt giảm chi phí |
1598 | 財務分析指標 (ざいむぶんせきしひょう, Zaimu bunseki shihyō) – Financial Ratios – 财务分析指标 (Cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Chỉ số phân tích tài chính |
1599 | 債務 (さいむ, Saimu) – Debt – 债务 (Zhàiwù) – Nợ |
1600 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Loan – 借款 (Jièkuǎn) – Khoản vay |
1601 | 非営業利益 (ひえいぎょうりえき, Hieigyō rieki) – Non-operating Profit – 非营业利润 (Fēi yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận ngoài hoạt động |
1602 | 経済成長率 (けいざいせいちょうりつ, Keizai seichō ritsu) – Economic Growth Rate – 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
1603 | 債務整理 (さいむせいり, Saimu seiri) – Debt Restructuring – 债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Cơ cấu lại nợ |
1604 | 自己資本 (じこしほん, Jikoshihon) – Equity – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
1605 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder’s Equity – 股东资本 (Gǔdōng zīběn) – Vốn cổ đông |
1606 | 資本利益 (しほんりえき, Shihon rieki) – Capital Gain – 资本利得 (Zīběn lìdé) – Lãi vốn |
1607 | 収益 (しゅうえき, Shūeki) – Revenue – 收入 (Shōurù) – Doanh thu |
1608 | 利害関係者 (りがいかんけいしゃ, Rikai kankei-sha) – Stakeholder – 利益相关者 (Lìyì xiāngguān zhě) – Các bên liên quan |
1609 | 単独決算 (たんどくけっさん, Tandoku kessan) – Standalone Financial Statements – 单独财务报表 (Dāndú cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính độc lập |
1610 | 債権 (さいけん, Saiken) – Debt Claims – 债权 (Zhàiquán) – Quyền đòi nợ |
1611 | 銀行預金 (ぎんこうよきん, Ginkō yokin) – Bank Deposit – 银行存款 (Yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
1612 | 債務不履行 (さいむふりこう, Saimu furikō) – Default on Debt – 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Vi phạm nợ |
1613 | 取締役会 (とりしまりやくかい, Torishimariyaku kai) – Board of Directors – 董事会 (Dǒngshì huì) – Hội đồng quản trị |
1614 | 賃金 (ちんぎん, Chingin) – Wages – 工资 (Gōngzī) – Tiền lương |
1615 | 人件費 (じんけんひ, Jinkenhi) – Labor Costs – 人工费用 (Réngōng fèiyòng) – Chi phí lao động |
1616 | 企業倫理 (きぎょうりんり, Kigyō rinri) – Corporate Ethics – 企业伦理 (Qǐyè lúnlǐ) – Đạo đức doanh nghiệp |
1617 | 財務健全性 (ざいむけんぜんせい, Zaimu kenzen-sei) – Financial Health – 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Tình trạng tài chính |
1618 | 事業計画 (じぎょうけいかく, Jigyo keikaku) – Business Strategy – 商业计划 (Shāngyè jìhuà) – Chiến lược kinh doanh |
1619 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – Initial Public Offering (IPO) – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
1620 | 労働生産性 (ろうどうせいさんせい, Rōdō seisansei) – Labor Productivity – 劳动生产率 (Láodòng shēngchǎn lǜ) – Năng suất lao động |
1621 | 顧客満足度 (こきゃくまんぞくど, Kokyaku manzokudo) – Customer Satisfaction – 顾客满意度 (Gùkè mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng |
1622 | 資本財 (しほんざい, Shihonzai) – Capital Goods – 资本财 (Zīběn cái) – Tài sản cố định |
1623 | 償却 (しょうきゃく, Shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiù) – Khấu hao |
1624 | 現金フロー (げんきんふろー, Genkin furō) – Cash Flow – 现金流 (Xiànjīn liú) – Dòng tiền |
1625 | 銀行融資 (ぎんこうゆうし, Ginkō yūshi) – Bank Financing – 银行融资 (Yínháng róngzī) – Tài trợ ngân hàng |
1626 | 提供 (ていきょう, Teikyō) – Offer – 提供 (Tígōng) – Cung cấp |
1627 | 市場調査 (しじょうちょうさ, Shijō chōsa) – Market Research – 市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường |
1628 | 固定資産比率 (こていしさんひりつ, Kotei shisan hiritsu) – Fixed Asset Ratio – 固定资产比率 (Gùdìng zīchǎn bǐlǜ) – Tỷ lệ tài sản cố định |
1629 | 長期債務 (ちょうきさいむ, Chōki saimu) – Long-term Debt – 长期债务 (Chángqī zhàiwù) – Nợ dài hạn |
1630 | 短期債務 (たんきさいむ, Tanki saimu) – Short-term Debt – 短期债务 (Duǎnqī zhàiwù) – Nợ ngắn hạn |
1631 | 目標 (もくひょう, Mokuhyō) – Objective – 目标 (Mùbiāo) – Mục tiêu |
1632 | 株式交換 (かぶしきこうかん, Kabushiki kōkan) – Stock Exchange – 股票交换 (Gǔpiào jiāohuàn) – Hoán đổi cổ phiếu |
1633 | 顧客リスト (こきゃくりすと, Kokyaku risuto) – Customer List – 顾客名单 (Gùkè míngdān) – Danh sách khách hàng |
1634 | キャッシュフロー (きゃっしゅふろー, Kyasshu furō) – Cash Flow – 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
1635 | 金利差 (きんりさ, Kinri-sa) – Interest Rate Spread – 利差 (Lìchā) – Chênh lệch lãi suất |
1636 | 有価証券 (ゆうかしょうけん, Yūka shōken) – Securities – 有价证券 (Yǒu jià zhèngquàn) – Chứng khoán |
1637 | 見積もり (みつもり, Mitsumori) – Estimate – 估算 (Gūsuàn) – Ước tính |
1638 | 成長戦略 (せいちょうせんりゃく, Seichō senryaku) – Growth Strategy – 成长战略 (Chéngzhǎng zhànlüè) – Chiến lược tăng trưởng |
1639 | 株式分割 (かぶしきぶんかつ, Kabushiki bunkatsu) – Stock Split – 股票分割 (Gǔpiào fēnguò) – Tách cổ phiếu |
1640 | 決算書 (けっさんしょ, Kessansho) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1641 | 出資者 (しゅっししゃ, Shussha) – Shareholder – 出资者 (Chūzī zhě) – Cổ đông |
1642 | 成果 (せいか, Seika) – Result – 成果 (Chéngguǒ) – Kết quả |
1643 | 預測 (よそく, Yosoku) – Forecast – 预测 (Yùcè) – Dự báo |
1644 | 監査報告書 (かんさほうこくしょ, Kansa hōkoku-sho) – Audit Report – 审计报告 (Shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
1645 | 拡大 (かくだい, Kakudai) – Expansion – 扩大 (Kuòdà) – Mở rộng |
1646 | 市場動向 (しじょうどうこう, Shijō dōkō) – Market Trend – 市场动态 (Shìchǎng dòngtài) – Xu hướng thị trường |
1647 | 経済効果 (けいざいこうか, Keizai kōka) – Economic Impact – 经济效应 (Jīngjì xiàoyìng) – Tác động kinh tế |
1648 | 監視 (かんし, Kanshi) – Monitoring – 监控 (Jiānkòng) – Giám sát |
1649 | 不正会計 (ふせいかいけい, Fusei kaikei) – Fraudulent Accounting – 不正会计 (Bù zhèng kuàijì) – Kế toán gian lận |
1650 | 機能 (きのう, Kinō) – Function – 功能 (Gōngnéng) – Chức năng |
1651 | 所得税 (しょとくぜい, Shotokuzei) – Income Tax – 所得税 (Suǒdéshuì) – Thuế thu nhập |
1652 | 負担 (ふたん, Futan) – Burden – 负担 (Fùdān) – Gánh nặng |
1653 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyì xìng) – Khả năng sinh lời |
1654 | 課税 (かぜい, Kazei) – Taxation – 征税 (Zhēngshuì) – Đánh thuế |
1655 | 見積もり書 (みつもりしょ, Mitsumori-sho) – Estimate Sheet – 估算单 (Gūsuàn dān) – Bảng ước tính |
1656 | 法定 (ほうてい, Hōtei) – Statutory – 法定 (Fǎdìng) – Pháp lý |
1657 | 提出 (ていしゅつ, Teishutsu) – Submission – 提交 (Tíjiāo) – Nộp |
1658 | 収支計算書 (しゅうしけいさんしょ, Shūshi keisansho) – Income Statement – 收支计算书 (Shōuzhī jìsuàn shū) – Báo cáo thu chi |
1659 | 保証 (ほしょう, Hoshō) – Guarantee – 保证 (Bǎozhèng) – Bảo lãnh |
1660 | 増資 (ぞうし, Zōshi) – Capital Increase – 增资 (Zēngzī) – Tăng vốn |
1661 | 証券 (しょうけん, Shōken) – Security – 证券 (Zhèngquàn) – Chứng khoán |
1662 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Profit and Loss Statement – 损益计算书 (Sǔn yì jìsuàn shū) – Báo cáo lãi lỗ |
1663 | 総収入 (そうしゅうにゅう, Sō shūnyū) – Total Revenue – 总收入 (Zǒng shōurù) – Tổng thu nhập |
1664 | 費用計上 (ひようけいじょう, Hiyō keijō) – Cost Recording – 费用计入 (Fèiyòng jìrù) – Ghi nhận chi phí |
1665 | 繰越 (くりこし, Kurikoshi) – Carryover – 结转 (Jié zhuǎn) – Chuyển sang |
1666 | 割賦 (かっぷ, Kappu) – Installment – 分期付款 (Fēnqī fùkuǎn) – Trả góp |
1667 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Flow – 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Quản lý dòng tiền |
1668 | 利率 (りりつ, Riritsu) – Interest Rate – 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất |
1669 | 実質利益 (じっしつりえき, Jisshitsu rieki) – Real Profit – 实际利润 (Shíjì lìrùn) – Lợi nhuận thực tế |
1670 | 償却 (しょうきゃく, Shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhédiū) – Khấu hao |
1671 | 売上高 (うりあげだか, Uriage daka) – Sales Volume – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu bán hàng |
1672 | 実績 (じっせき, Jisseki) – Achievement – 实绩 (Shíjì) – Thành tích |
1673 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibiki mae rieki) – Pre-tax Profit – 税前利润 (Suì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1674 | 諸費用 (しょひよう, Shohiyō) – Miscellaneous Expenses – 各项费用 (Gè xiàng fèiyòng) – Các loại chi phí |
1675 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyìxìng) – Tính sinh lợi |
1676 | 成長率 (せいちょうりつ, Seichōritsu) – Growth Rate – 增长率 (Zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng |
1677 | 目標 (もくひょう, Mokuhyō) – Goal – 目标 (Mùbiāo) – Mục tiêu |
1678 | 勘定科目 (かんじょうかもく, Kanjō kamoku) – Accounting Item – 会计科目 (Kuàijì kēmù) – Mục kế toán |
1679 | 貸倒引当金 (かしだおれひきあてきん, Kashidaore hikiatekin) – Allowance for Doubtful Accounts – 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèijīn) – Dự phòng nợ xấu |
1680 | 財務報告 (ざいむほうこく, Zaimu hōkoku) – Financial Reporting – 财务报告 (Cáiwù bào gào) – Báo cáo tài chính |
1681 | 融資条件 (ゆうしじょうけん, Yūshi jōken) – Financing Terms – 融资条件 (Róngzī tiáojiàn) – Điều kiện tài trợ |
1682 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Flow Management – 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Quản lý dòng tiền |
1683 | 譲渡 (じょうと, Jōto) – Transfer – 转让 (Zhuǎnràng) – Chuyển nhượng |
1684 | 計上 (けいじょう, Keijō) – Accrual – 计提 (Jìtí) – Kê khai |
1685 | 非課税 (ひかぜい, Hikazei) – Tax-exempt – 免税 (Miǎn shuì) – Miễn thuế |
1686 | 公認会計士 (こうにんかいけいし, Kōnin kaikeishi) – Certified Public Accountant (CPA) – 注册会计师 (Zhùcè kuàijì shī) – Kế toán viên công chứng |
1687 | 為替レート (かわせれーと, Kawase rēto) – Exchange Rate – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá |
1688 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyō) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bào biǎo) – Báo cáo tài chính |
1689 | 決算書 (けっさんしょ, Kessansho) – Financial Statement (Final Accounts) – 财务报表 (Cáiwù bào biǎo) – Báo cáo quyết toán |
1690 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Profit and Loss Statement – 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ |
1691 | 役員報酬 (やくいんほうしゅう, Yakuin hōshū) – Executive Compensation – 高管薪酬 (Gāoguǎn xīnchóu) – Thù lao giám đốc |
1692 | 受取手形 (うけとりてがた, Uketoritegata) – Notes Receivable – 应收票据 (Yīng shōu piàojù) – Hóa đơn phải thu |
1693 | 支払手形 (しはらいてがた, Shiharai tegata) – Notes Payable – 应付票据 (Yīng fù piàojù) – Hóa đơn phải trả |
1694 | 貸付金 (かしつけきん, Kashitsukekin) – Loan – 贷款 (Dàikuǎn) – Khoản vay |
1695 | 預金 (よきん, Yokin) – Deposit – 存款 (Cún kuǎn) – Tiền gửi |
1696 | 満期 (まんき, Manki) – Maturity – 到期 (Dàoqī) – Đến hạn |
1697 | 国際会計 (こくさいかいけい, Kokusai kaikei) – International Accounting – 国际会计 (Guójì kuàijì) – Kế toán quốc tế |
1698 | 財務分析 (ざいむぶんせき, Zaimu bunseki) – Financial Analysis – 财务分析 (Cáiwù fēn xī) – Phân tích tài chính |
1699 | 収益 (しゅうえき, Shūeki) – Revenue – 收入 (Shōurù) – Thu nhập |
1700 | 資産負債表 (しさんふさいひょう, Shisan fusaihyou) – Balance Sheet – 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
1701 | 取引先管理 (とりひきさきかんり, Torihikisaki kanri) – Supplier Management – 供应商管理 (Gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp |
1702 | 監査報告 (かんさほうこく, Kansa hōkoku) – Audit Report – 审计报告 (Shěnjì bào gào) – Báo cáo kiểm toán |
1703 | 企業財務 (きぎょうざいむ, Kigyō zaimu) – Corporate Finance – 企业财务 (Qǐyè cáiwù) – Tài chính doanh nghiệp |
1704 | 資本調達計画 (しほんちょうたつけいかく, Shihon chōtatsu keikaku) – Capital Raising Plan – 资本筹集计划 (Zīběn chóují jìhuà) – Kế hoạch huy động vốn |
1705 | 売掛金回収 (うりかけきんかいしゅう, Urikakekin kaishū) – Accounts Receivable Collection – 应收账款回收 (Yīng shōu zhàng kuǎn huí shōu) – Thu hồi nợ phải thu |
1706 | 経営計画 (けいえいけいかく, Keiei keikaku) – Management Plan – 经营计划 (Jīngyíng jìhuà) – Kế hoạch quản lý |
1707 | 資本利益率 (しほんりえきりつ, Shihon rieki ritsu) – Return on Equity (ROE) – 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1708 | 株主資本 (かぶぬししほん, Kabunushi shihon) – Shareholder’s Equity – 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1709 | 利子負担 (りしふたん, Rishi futan) – Interest Burden – 利息负担 (Lìxī fùdān) – Gánh nặng lãi suất |
1710 | 予想利益 (よそうりえき, Yosō rieki) – Expected Profit – 预期利润 (Yùqī lìrùn) – Lợi nhuận dự kiến |
1711 | 予算超過 (よさんちょうか, Yosan chōka) – Budget Overrun – 预算超支 (Yùsuàn chāo zhī) – Vượt ngân sách |
1712 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Operating Profit – 经常利润 (Jīngcháng lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động |
1713 | 財務報告 (ざいむほうこく, Zaimu hōkoku) – Financial Report – 财务报告 (Cáiwù bào gào) – Báo cáo tài chính |
1714 | 監査役 (かんさやく, Kansa yaku) – Auditor – 审计员 (Shěnjì yuán) – Kiểm toán viên |
1715 | 事業成長 (じぎょうせいちょう, Jigyō seichō) – Business Growth – 业务增长 (Yèwù zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh doanh |
1716 | 財務諸表 (ざいむしょひょう, Zaimu shohyō) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Bảng cân đối tài chính |
1717 | 利益管理 (りえきかんり, Rieki kanri) – Profit Management – 利润管理 (Lìrùn guǎnlǐ) – Quản lý lợi nhuận |
1718 | 融資活動 (ゆうしかつどう, Yūshi katsudō) – Financing Activities – 融资活动 (Róngzī huódòng) – Hoạt động tài chính |
1719 | 財務体質 (ざいむたいしつ, Zaimu taishitsu) – Financial Health – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
1720 | 運転資本 (うんてんしほん, Unten shihon) – Working Capital – 营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Vốn lưu động |
1721 | 収益成長 (しゅうえきせいちょう, Shūeki seichō) – Revenue Growth – 收入增长 (Shōurù zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
1722 | 株式配当 (かぶしきはいとう, Kabushiki haitō) – Dividend – 股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Cổ tức |
1723 | 期末残高 (きまつざんだか, Kimatsu zandaka) – End-of-Period Balance – 期末余额 (Qīmù yú’é) – Số dư cuối kỳ |
1724 | 支払い義務 (しはらいぎむ, Shiharai gimu) – Payment Obligation – 支付义务 (Zhīfù yìwù) – Nghĩa vụ thanh toán |
1725 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Client / Business Partner – 客户 (Kèhù) – Khách hàng / Đối tác kinh doanh |
1726 | 銀行口座 (ぎんこうこうざ, Ginkō kōza) – Bank Account – 银行账户 (Yínháng zhànghù) – Tài khoản ngân hàng |
1727 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Management – 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền |
1728 | 資本金 (しほんきん, Shihonkin) – Capital Stock – 资本金 (Zīběn jīn) – Vốn cổ phần |
1729 | 持分 (もちぶん, Mochibun) – Equity Stake – 股权 (Gǔquán) – Cổ phần |
1730 | 会計士 (かいけいし, Kaikeishi) – Accountant – 会计师 (Kuàijì shī) – Kế toán viên |
1731 | 総勘定元帳 (そうかんじょうげんちょう, Sōkanjō genchō) – General Ledger – 总账 (Zǒng zhàng) – Sổ cái |
1732 | 前払い (まえばらい, Maebarai) – Prepayment – 预付账款 (Yù fù zhàng kuǎn) – Trả trước |
1733 | 未払 (みはらい, Miharai) – Accrued Expense – 应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Chi phí phải trả |
1734 | 支払利息 (しはらいりえき, Shiharai rieki) – Interest Expense – 支付利息 (Zhīfù lìxí) – Chi phí lãi vay |
1735 | 直接費 (ちょくせつひ, Chokusetsu hi) – Direct Cost – 直接费用 (Zhíjiē fèiyòng) – Chi phí trực tiếp |
1736 | 間接費 (かんせつひ, Kansetsu hi) – Indirect Cost – 间接费用 (Jiànjiē fèiyòng) – Chi phí gián tiếp |
1737 | 収支計算 (しゅうしけいさん, Shūshi keisan) – Cash Flow Calculation – 收支计算 (Shōuzhī jìsuàn) – Tính toán dòng tiền |
1738 | 変動費 (へんどうひ, Hendōhi) – Variable Cost – 变动费用 (Biàndòng fèiyòng) – Chi phí biến đổi |
1739 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Khoản phải trả |
1740 | 費用対効果 (ひようたいこうか, Hiyō taikōka) – Cost Effectiveness – 成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
1741 | 財務状況 (ざいむじょうきょう, Zaimu jōkyō) – Financial Status – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
1742 | 返済 (へんさい, Hensai) – Repayment – 还款 (Huán kuǎn) – Thanh toán nợ |
1743 | 利子 (りし, Rishi) – Interest (on loan) – 利息 (Lìxí) – Lãi suất |
1744 | 為替リスク (かわせりすく, Kawase risuku) – Exchange Rate Risk – 汇率风险 (Huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
1745 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwake-chō) – Journal (Accounting) – 分录账 (Fēnlù zhàng) – Sổ nhật ký kế toán |
1746 | 決算 (けっさん, Kessan) – Settlement of Accounts – 结算 (Jiésuàn) – Quyết toán |
1747 | 精算 (せいさん, Seisan) – Settlement – 结算 (Jiésuàn) – Thanh toán, quyết toán |
1748 | 損益 (そんえき, Son’eki) – Profit and Loss – 盈亏 (Yíng kuī) – Lợi nhuận và thua lỗ |
1749 | 不正経理 (ふせいけいり, Fusei keiri) – Fraudulent Accounting – 不正会计 (Bùzhèng kuàijì) – Kế toán gian lận |
1750 | 現金化 (げんきんか, Genkinka) – Monetization – 现金化 (Xiànjīn huà) – Hiện thực hóa tiền mặt |
1751 | 社会保険料 (しゃかいほけんりょう, Shakai hoken-ryō) – Social Insurance Contribution – 社会保险费 (Shèhuì bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm xã hội |
1752 | 税務署長 (ぜいむしょちょう, Zeimusho-chō) – Head of Tax Office – 税务局局长 (Shuìwùjú júzhǎng) – Cục trưởng cục thuế |
1753 | 収益 (しゅうえき, Shūeki) – Revenue – 收益 (Shōuyì) – Thu nhập |
1754 | 販売管理費 (はんばいかんりひ, Hanbaikangrihi) – Selling and Administrative Expenses – 销售和管理费用 (Xiāoshòu hé guǎnlǐ fèiyòng) – Chi phí bán hàng và quản lý |
1755 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibikimae rieki) – Profit Before Tax – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1756 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Accounting Entry – 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Bút toán kế toán |
1757 | 売掛金 (うりかけきん, Urikake-kin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Các khoản phải thu |
1758 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikake-kin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Các khoản phải trả |
1759 | 未払金 (みばらいきん, Mibarai-kin) – Accrued Liabilities – 应计负债 (Yīng jì fùzhài) – Nợ phải trả chưa thanh toán |
1760 | 監査人 (かんさにん, Kansanin) – Auditor – 审计员 (Shěnjì yuán) – Kiểm toán viên |
1761 | 保証金 (ほしょうきん, Hoshōkin) – Margin – 保证金 (Bǎozhèng jīn) – Tiền ký quỹ |
1762 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Borrowing – 借款 (Jiè kuǎn) – Khoản vay |
1763 | 利子 (りし, Rishi) – Interest – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
1764 | 為替 (かわせ, Kawase) – Exchange Rate – 汇率 (Huìlǜ) – Tỷ giá |
1765 | 出納 (すいとう, Suitō) – Cash Management – 现金管理 (Xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
1766 | 減価償却 (げんかしょうきゃく, Genka shōkyaku) – Depreciation – 折旧 (Zhéjiǔ) – Khấu hao |
1767 | 所得税 (しょとくぜい, Shotokuzēi) – Income Tax – 所得税 (Suǒdé shuì) – Thuế thu nhập |
1768 | 消費税 (しょうひぜい, Shōhizēi) – Consumption Tax – 消费税 (Xiāofèi shuì) – Thuế tiêu dùng |
1769 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibikigo rieki) – Net Income – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1770 | 買掛金 (かいかけきん, Kaikakekin) – Accounts Payable – 应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Khoản phải trả |
1771 | 売掛金 (うりかけきん, Urikakekin) – Accounts Receivable – 应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Khoản phải thu |
1772 | 利益計算 (りえきけいさん, Rieki keisan) – Profit Calculation – 利润计算 (Lìrùn jìsuàn) – Tính toán lợi nhuận |
1773 | 貸借契約 (たいしゃくけいやく, Taishaku keiyaku) – Loan Agreement – 借款合同 (Jièkuǎn hétóng) – Hợp đồng vay mượn |
1774 | 財務計画 (ざいむけいかく, Zaimu keikaku) – Financial Planning – 财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
1775 | コスト削減 (こすとさくげん, Kosuto sakugen) – Cost Reduction – 成本削减 (Chéngběn suōjiǎn) – Giảm chi phí |
1776 | 自己資本 (じこしほん, Jikoshihon) – Equity Capital – 自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Vốn chủ sở hữu |
1777 | 財務監査 (ざいむかんさ, Zaimu kansa) – Financial Audit – 财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
1778 | 収益予測 (しゅうえきよそく, Shūeki yosoku) – Revenue Forecast – 收益预测 (Shōuyì yùcè) – Dự báo doanh thu |
1779 | 損益分岐点 (そんえきぶんきてん, Soneki bunki ten) – Break-even Point – 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Điểm hòa vốn |
1780 | 資金調整 (しきんちょうせい, Shikin chōsei) – Fund Adjustment – 资金调节 (Zījīn tiáojié) – Điều chỉnh vốn |
1781 | 株式分割 (かぶしきぶんかつ, Kabushiki bunkatsu) – Stock Split – 股票分割 (Gǔpiào fēngē) – Cổ phiếu chia tách |
1782 | 現金同等物 (げんきんどうとうぶつ, Genkin dōtōbutsu) – Cash Equivalents – 现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Tương đương tiền mặt |
1783 | 監査証明 (かんさしょうめい, Kansa shōmei) – Audit Certification – 审计证明 (Shěnjì zhèngmíng) – Chứng nhận kiểm toán |
1784 | 収益化 (しゅうえきか, Shūekika) – Monetization – 收益化 (Shōuyì huà) – Hoá giải thành thu nhập |
1785 | 税引前利益 (ぜいびきまえりえき, Zeibiki mae rieki) – Profit Before Tax – 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
1786 | 税引後利益 (ぜいびきごりえき, Zeibiki go rieki) – Profit After Tax – 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Lợi nhuận sau thuế |
1787 | 監査法人契約 (かんさほうじんけいやく, Kansa hōjin keiyaku) – Audit Firm Contract – 审计公司合同 (Shěnjì gōngsī hé tóng) – Hợp đồng công ty kiểm toán |
1788 | 予測誤差 (よそくごさ, Yosoku gosa) – Forecast Error – 预测误差 (Yùcè wùchā) – Sai số dự báo |
1789 | 分散投資 (ぶんさんとうし, Bunsan tōshi) – Diversification – 分散投资 (Fēnsàn tóuzī) – Đầu tư phân tán |
1790 | 投資信託 (とうししんたく, Tōshi shintaku) – Investment Trust – 投资信托 (Tóuzī xìntuō) – Quỹ đầu tư tín thác |
1791 | 為替リスク (かわせりすく, Kawase risuku) – Currency Risk – 汇率风险 (Huìlǜ fēngxiǎn) – Rủi ro tỷ giá |
1792 | 上場 (じょうじょう, Jōjō) – Listing – 上市 (Shàngshì) – Niêm yết |
1793 | 企業買収 (きぎょうばいしゅう, Kigyō baishū) – Corporate Acquisition – 企业收购 (Qǐyè shōugòu) – Mua lại doanh nghiệp |
1794 | 経済成長率 (けいざいせいちょうりつ, Keizai seichō-ritsu) – Economic Growth Rate – 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
1795 | 経済危機 (けいざいきき, Keizai kiki) – Economic Crisis – 经济危机 (Jīngjì wēijī) – Khủng hoảng kinh tế |
1796 | インフレーション (いんふれーしょん, Infurēshon) – Inflation – 通货膨胀 (Tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát |
1797 | 商品市場 (しょうひんしじょう, Shōhin shijō) – Commodity Market – 商品市场 (Shāngpǐn shìchǎng) – Thị trường hàng hóa |
1798 | 金融政策 (きんゆうせいさく, Kinyū seisaku) – Monetary Policy – 金融政策 (Jīnróng zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
1799 | 金融危機 (きんゆうきき, Kinyū kiki) – Financial Crisis – 金融危机 (Jīnróng wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
1800 | 政府支出 (せいふししゅつ, Seifu shishutsu) – Government Expenditure – 政府支出 (Zhèngfǔ zhīchū) – Chi tiêu chính phủ |
1801 | 市場経済 (しじょうけいざい, Shijō keizai) – Market Economy – 市场经济 (Shìchǎng jīngjì) – Kinh tế thị trường |
1802 | 貨幣供給 (かへいきょうきゅう, Kahei kyōkyū) – Money Supply – 货币供应 (Huòbì gōngyìng) – Cung ứng tiền tệ |
1803 | 景気回復 (けいきかいふく, Keiki kaifuku) – Economic Recovery – 经济复苏 (Jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế |
1804 | 貸出 (かしだし, Kashidashi) – Loan – 贷款 (Dàikuǎn) – Cho vay |
1805 | 借入金 (かりいれきん, Kariirekin) – Borrowing – 借款 (Jièkuǎn) – Khoản vay |
1806 | 企業の負債 (きぎょうのふさい, Kigyō no fusai) – Corporate Debt – 企业负债 (Qǐyè fùzhài) – Nợ doanh nghiệp |
1807 | 株式公開 (かぶしきこうかい, Kabushiki kōkai) – IPO (Initial Public Offering) – 股票公开 (Gǔpiào gōngkāi) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
1808 | 負債 (ふさい, Fusai) – Debt – 负债 (Fùzhài) – Nợ |
1809 | 税金 (ぜいきん, Zeikin) – Tax – 税收 (Shuìshōu) – Thuế |
1810 | 従業員 (じゅうぎょういん, Jūgyōin) – Employee – 员工 (Yuángōng) – Nhân viên |
1811 | 労働市場 (ろうどうしじょう, Rōdō shijō) – Labor Market – 劳动力市场 (Láodònglì shìchǎng) – Thị trường lao động |
1812 | 雇用 (こよう, Koyō) – Employment – 雇佣 (Gùyōng) – Việc làm |
1813 | 退職金 (たいしょくきん, Taishokukin) – Severance Pay – 退休金 (Tuìxiū jīn) – Tiền trợ cấp thôi việc |
1814 | 賃貸 (ちんたい, Chintai) – Rent – 租赁 (Zūlìn) – Thuê |
1815 | 労働力 (ろうどうりょく, Rōdōryoku) – Labor Force – 劳动力 (Láodònglì) – Lực lượng lao động |
1816 | 就業契約 (しゅうぎょうけいやく, Shūgyō keiyaku) – Employment Contract – 就业合同 (Jiùyè hé tóng) – Hợp đồng lao động |
1817 | 福利厚生 (ふくりこうせい, Fukuri kōsei) – Welfare Benefits – 福利 (Fúlì) – Phúc lợi |
1818 | 休暇 (きゅうか, Kyūka) – Leave – 假期 (Jiàqī) – Nghỉ phép |
1819 | 超過労働 (ちょうかろうどう, Chōka rōdō) – Overtime Work – 超时工作 (Chāoshí gōngzuò) – Làm thêm giờ |
1820 | 労働時間 (ろうどうじかん, Rōdō jikan) – Working Hours – 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Thời gian làm việc |
1821 | 雇用保険 (こようほけん, Koyō hoken) – Unemployment Insurance – 失业保险 (Shīyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thất nghiệp |
1822 | 取締役 (とりしまりやく, Torishimariyaku) – Director – 董事 (Dǒngshì) – Giám đốc |
1823 | 投資回収 (とうしかいしゅう, Tōshi kaishū) – Return on Investment (ROI) – 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1824 | 購入 (こうにゅう, Kōnyū) – Purchase – 购买 (Gòumǎi) – Mua |
1825 | 精算 (せいさん, Seisan) – Settlement – 清算 (Qīngsuàn) – Thanh toán, quyết toán |
1826 | 財務分析 (ざいむぶんせき, Zaimu bunseki) – Financial Analysis – 财务分析 (Cáiwù fēnxi) – Phân tích tài chính |
1827 | 負債 (ふさい, Fūsai) – Liability – 负债 (Fùzhài) – Nợ |
1828 | 資産 (しさん, Shisan) – Asset – 资产 (Zīchǎn) – Tài sản |
1829 | 価格 (かかく, Kakaku) – Price – 价格 (Jiàgé) – Giá cả |
1830 | 販売 (はんばい, Hanbai) – Sales (Activity) – 销售 (Xiāoshòu) – Bán hàng |
1831 | 資金繰り (しきんぐり, Shikinguri) – Cash Flow Management – 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý dòng tiền |
1832 | 財務報告書 (ざいむほうこくしょ, Zaimu hōkokusho) – Financial Statement – 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
1833 | 給与 (きゅうよ, Kyūyo) – Salary – 工资 (Gōngzī) – Lương |
1834 | 給与明細 (きゅうよめいさい, Kyūyo meisai) – Payslip – 工资单 (Gōngzī dān) – Bảng lương |
1835 | 源泉徴収 (げんせんちょうしゅう, Gensen chōshū) – Withholding Tax – 源泉扣税 (Yuánquān kòushuì) – Thuế khấu trừ tại nguồn |
1836 | 退職金 (たいしょくきん, Taishokukin) – Severance Pay – 退休金 (Tuìxiū jīn) – Tiền thôi việc |
1837 | 福利厚生 (ふくりこうせい, Fukuri kōsei) – Welfare Benefits – 福利待遇 (Fúlì dàiyù) – Phúc lợi |
1838 | 労働時間 (ろうどうじかん, Rōdō jikan) – Working Hours – 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Giờ làm việc |
1839 | 労働力 (ろうどうりょく, Rōdō ryoku) – Workforce – 劳动力 (Láodòng lì) – Lực lượng lao động |
1840 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Báo cáo thu nhập |
1841 | 予算編成 (よさんへんせい, Yosan henrei) – Budgeting – 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
1842 | 会計年度 (かいけいねんど, Kaikei nendo) – Fiscal Year – 会计年度 (Kuàijì nián dù) – Năm tài chính |
1843 | 納期 (のうき, Nōki) – Due Date – 交货期 (Jiāohuò qī) – Ngày giao hàng |
1844 | 経常収支 (けいじょうしゅうし, Keijō shūshi) – Operating Income and Expenditure – 经常收支 (Jīngcháng shōuzhī) – Thu chi thường xuyên |
1845 | 負債 (ふさい, Fusai) – Liability – 负债 (Fùzhài) – Nợ |
1846 | 利息 (りせき, Rise) – Interest – 利息 (Lìxī) – Lãi suất |
1847 | 株式 (かぶしき, Kabushiki) – Stocks – 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu |
1848 | 上場 (じょうじょう, Jōjō) – Listing (of stock) – 上市 (Shàngshì) – Niêm yết |
1849 | 損失 (そんしつ, Sonshitsu) – Loss – 损失 (Sǔnshī) – Thua lỗ |
1850 | 売上総利益 (うりあげそうりえき, Uriage sōrieki) – Gross Profit – 销售毛利润 (Xiāoshòu máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
1851 | 仕入れ (しいれ, Shiire) – Purchasing – 采购 (Cǎigòu) – Mua hàng |
1852 | 一括支払い (いっかつしはらい, Ikkatsu shiharai) – Lump Sum Payment – 一次性付款 (Yīcìxìng fùkuǎn) – Thanh toán một lần |
1853 | 仕訳 (しわけ, Shiwake) – Accounting Entry – 分录 (Fēnlù) – Bút toán kế toán |
1854 | 取引先 (とりひきさき, Torihikisaki) – Client/Business Partner – 客户 (Kèhù) – Khách hàng / Đối tác kinh doanh |
1855 | 賃金 (ちんぎん, Chingin) – Wage – 工资 (Gōngzī) – Tiền công |
1856 | 財務分析書 (ざいむぶんせきしょ, Zaimu bunseki sho) – Financial Analysis Report – 财务分析报告 (Cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
1857 | 損益計算書 (そんえきけいさんしょ, Son’eki keisansho) – Income Statement – 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1858 | 支出 (ししゅつ, Shishutsu) – Expenditure – 支出 (Zhīchū) – Chi phí |
1859 | 投資 (とうし, Tōshi) – Investment – 投资 (Tóuzī) – Đầu tư |
1860 | 財務状態 (ざいむじょうたい, Zaimu jōtai) – Financial Condition – 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
1861 | 銀行融資 (ぎんこうゆうし, Ginkō yūshi) – Bank Loan – 银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Khoản vay ngân hàng |
1862 | 仕訳帳 (しわけちょう, Shiwake chō) – Journal – 分录账 (Fēnlù zhàng) – Sổ nhật ký |
1863 | 経費 (けいひ, Keihi) – Expense – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
1864 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyìxìng) – Tính khả thi của lợi nhuận |
1865 | 販売 (はんばい, Hanbai) – Sales – 销售 (Xiāoshòu) – Bán hàng |
1866 | 経営改善 (けいえいかいぜん, Keiei kaizen) – Management Improvement – 管理改进 (Guǎnlǐ gǎijìn) – Cải thiện quản lý |
1867 | 市場調査 (しじょうちょうさ, Shijō chōsa) – Market Research – 市场调研 (Shìchǎng diànyán) – Nghiên cứu thị trường |
1868 | 競争力 (きょうそうりょく, Kyōsōryoku) – Competitiveness – 竞争力 (Jìngzhēng lì) – Khả năng cạnh tranh |
1869 | 収益モデル (しゅうえきもでる, Shūeki moderu) – Revenue Model – 收益模式 (Shōuyì móshì) – Mô hình doanh thu |
1870 | 戦略的 (せんりゃくてき, Senryakuteki) – Strategic – 战略性 (Zhànlüèxìng) – Mang tính chiến lược |
1871 | 個人所得税 (こじんしょとくぜい, Kojin shotokuzei) – Personal Income Tax – 个人所得税 (Gèrén suǒdé shuì) – Thuế thu nhập cá nhân |
1872 | 決算 (けっさん, Kessan) – Settlement – 结算 (Jiésuàn) – Quyết toán |
1873 | 会計監査 (かいけいかんさ, Kaikei kansa) – Audit – 审计 (Shěnjì) – Kiểm toán |
1874 | 知的財産 (ちてきざいさん, Chitekizaisan) – Intellectual Property – 知识产权 (Zhīshì chǎnquán) – Sở hữu trí tuệ |
1875 | 特許 (とっきょ, Tokkyo) – Patent – 专利 (Zhuānlì) – Bằng sáng chế |
1876 | 商標 (しょうひょう, Shōhyō) – Trademark – 商标 (Shāngbiāo) – Thương hiệu |
1877 | 著作権 (ちょさくけん, Chosakuken) – Copyright – 版权 (Bǎnquán) – Bản quyền |
1878 | 契約 (けいやく, Keiyaku) – Contract – 合同 (Hé tóng) – Hợp đồng |
1879 | 提案書 (ていあんしょ, Teiansho) – Proposal – 提案书 (Tí’àn shū) – Đề xuất |
1880 | 委託 (いたく, Itaku) – Outsourcing – 委托 (Wěituō) – Uỷ thác |
1881 | リスクマネジメント (Risutokurimanejimento) – Risk Management – 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
1882 | 保険 (ほけん, Hoken) – Insurance – 保险 (Bǎoxiǎn) – Bảo hiểm |
1883 | 短期借入金 (たんきかりいれきん, Tanki kariirekin) – Short-term loan – 短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Khoản vay ngắn hạn |
1884 | 長期借入金 (ちょうきかりいれきん, Chōki kariirekin) – Long-term loan – 长期贷款 (Chángqī dàikuǎn) – Khoản vay dài hạn |
1885 | 経常利益 (けいじょうりえき, Keijō rieki) – Operating Profit – 经常性利润 (Jīngchángxìng lìrùn) – Lợi nhuận hoạt động |
1886 | 営業利益 (えいぎょうりえき, Eigyō rieki) – Operating Income – 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1887 | 収益性 (しゅうえきせい, Shūekisei) – Profitability – 收益性 (Shōuyìxìng) – Khả năng sinh lời |
1888 | 純資産 (じゅんしさん, Jun shisan) – Net Asset – 净资产 (Jìng zīchǎn) – Tài sản ròng |
1889 | 売却 (ばいきゃく, Baikyaku) – Sale – 出售 (Chūshòu) – Bán |
1890 | 買収 (ばいしゅう, Baishū) – Acquisition – 收购 (Shōugòu) – Mua lại |
1891 | 持株比率 (もちかぶひりつ, Mochikabu hiritsu) – Shareholding Ratio – 持股比例 (Chí gǔ bǐlì) – Tỷ lệ sở hữu cổ phần |
1892 | 成長 (せいちょう, Seichō) – Growth – 增长 (Zēngzhǎng) – Tăng trưởng |
1893 | 成本管理 (せいほんかんり, Seihon kanri) – Cost Management – 成本管理 (Chéngběn guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
1894 | 配送 (はいそう, Haisō) – Delivery – 配送 (Pèisòng) – Giao hàng |
1895 | 物流 (ぶつりゅう, Butsuryū) – Logistics – 物流 (Wùliú) – Vận tải |
1896 | 生産性 (せいさんせい, Seisansē) – Productivity – 生产力 (Shēngchǎnlì) – Năng suất |
1897 | 供給 (きょうきゅう, Kyōkyū) – Supply – 供应 (Gōngyìng) – Cung cấp |
1898 | 需要 (じゅよう, Juyō) – Demand – 需求 (Xūqiú) – Nhu cầu |
1899 | 顧客満足 (こきゃくまんぞく, Kokyaku manzoku) – Customer Satisfaction – 顾客满意 (Gùkè mǎnyì) – Sự hài lòng của khách hàng |
1900 | 市場競争 (しじょうきょうそう, Shijō kyōsō) – Market Competition – 市场竞争 (Shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
1901 | 戦略 (せんりゃく, Senryaku) – Strategy – 战略 (Zhànlüè) – Chiến lược |
1902 | 計画 (けいかく, Keikaku) – Plan – 计划 (Jìhuà) – Kế hoạch |
1903 | 実行 (じっこう, Jikkō) – Execution – 执行 (Zhíxíng) – Thực thi |
1904 | 規模 (きぼ, Kibo) – Scale – 规模 (Guīmó) – Quy mô |
1905 | 実績 (じっせき, Jisseki) – Achievements – 业绩 (Yèjì) – Thành tích |
1906 | 成功 (せいこう, Seikō) – Success – 成功 (Chénggōng) – Thành công |
1907 | 失敗 (しっぱい, Shippai) – Failure – 失败 (Shībài) – Thất bại |
1908 | 改善 (かいぜん, Kaizen) – Improvement – 改善 (Gǎishàn) – Cải tiến |
1909 | 効率 (こうりつ, Kōritsu) – Efficiency – 效率 (Xiàolǜ) – Hiệu quả |
1910 | 生産 (せいさん, Seisan) – Production – 生产 (Shēngchǎn) – Sản xuất |
1911 | 品質 (ひんしつ, Hinshitsu) – Quality – 品质 (Pǐnzhì) – Chất lượng |
1912 | 財務 (ざいむ, Zaimu) – Finance – 财务 (Cáiwù) – Tài chính |
1913 | 経営 (けいえい, Keiei) – Management – 管理 (Guǎnlǐ) – Quản lý |
1914 | 企業 (きぎょう, Kigyō) – Enterprise – 企业 (Qǐyè) – Doanh nghiệp |
1915 | 組織 (そしき, Soshiki) – Organization – 组织 (Zǔzhī) – Tổ chức |
1916 | 部門 (ぶもん, Bumon) – Department – 部门 (Bùmén) – Bộ phận |
1917 | チーム (Chīmu) – Team – 团队 (Tuánduì) – Nhóm |
1918 | コスト (Kosuto) – Cost – 成本 (Chéngběn) – Chi phí |
1919 | 仕入れ (しいれ, Shiire) – Purchase – 采购 (Cǎigòu) – Mua sắm |
1920 | 売上高 (うりあげだか, Uriage-daka) – Sales revenue – 销售额 (Xiāoshòu’é) – Doanh thu |
1921 | 返済 (へんさい, Hensai) – Repayment – 还款 (Huánkuǎn) – Hoàn trả |
1922 | 債権 (さいけん, Saiken) – Receivable – 债权 (Zhàiquán) – Khoản phải thu |
1923 | 債務 (さいむ, Saimu) – Debt – 债务 (Zhàiwù) – Nợ phải trả |
1924 | 成長 (せいちょう, Seichō) – Growth – 成长 (Chéngzhǎng) – Tăng trưởng |
1925 | 拡大 (かくだい, Kakudai) – Expansion – 扩张 (Kuòzhāng) – Mở rộng |
1926 | 縮小 (しゅくしょう, Shukushō) – Contraction – 缩小 (Suōxiǎo) – Thu hẹp |
1927 | 競合 (きょうごう, Kyōgō) – Competition – 竞争 (Jìngzhēng) – Cạnh tranh |
1928 | 市場 (しじょう, Shijō) – Market – 市场 (Shìchǎng) – Thị trường |
1929 | 新規 (しんき, Shinki) – New – 新规 (Xīnguī) – Mới |
1930 | 開発 (かいはつ, Kaihatsu) – Development – 开发 (Kāifā) – Phát triển |
1931 | 設立 (せつりつ, Setsuritsu) – Establishment – 成立 (Chénglì) – Thành lập |
1932 | 事業 (じぎょう, Jigyō) – Business – 事业 (Shìyè) – Doanh nghiệp |
1933 | 管理 (かんり, Kanri) – Management – 管理 (Guǎnlǐ) – Quản lý |
1934 | 経営 (けいえい, Keiei) – Administration – 经营 (Jīngyíng) – Điều hành |
1935 | 税金 (ぜいきん, Zeikin) – Tax – 税金 (Shuìshuǐ) – Thuế |
1936 | 売買 (ばいばい, Baibai) – Buying and selling – 买卖 (Mǎimài) – Mua bán |
1937 | 契約 (けいやく, Keiyaku) – Contract – 合同 (Hétóng) – Hợp đồng |
1938 | 条件 (じょうけん, Jōken) – Condition – 条件 (Tiáojiàn) – Điều kiện |
1939 | 交渉 (こうしょう, Kōshō) – Negotiation – 谈判 (Tánpàn) – Đàm phán |
1940 | 給与 (きゅうよ, Kyūyo) – Salary – 薪水 (Xīnshuǐ) – Lương |
1941 | 手当 (てあて, Teate) – Allowance – 津贴 (Jīntiē) – Phụ cấp |
1942 | ボーナス (Bōnasu) – Bonus – 奖金 (Jiǎngjīn) – Thưởng |
1943 | 昇進 (しょうしん, Shōshin) – Promotion – 晋升 (Jìnshēng) – Thăng chức |
1944 | 解雇 (かいこ, Kaiko) – Dismissal – 解雇 (Jiěgù) – Sa thải |
1945 | 雇用 (こよう, Koyō) – Employment – 雇佣 (Gùyōng) – Tuyển dụng |
1946 | 就業 (しゅうぎょう, Shūgyō) – Employment – 就业 (Jiùyè) – Công việc |
1947 | 労働 (ろうどう, Rōdō) – Labor – 劳动 (Láodòng) – Lao động |
1948 | 給付 (きゅうふ, Kyūfu) – Benefit – 福利 (Fúlì) – Phúc lợi |
1949 | 健康保険 (けんこうほけん, Kenkō hoken) – Health insurance – 健康保险 (Jiànkāng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm y tế |
1950 | 年金 (ねんきん, Nenkin) – Pension – 养老金 (Yǎnglǎo jīn) – Lương hưu |
1951 | 労災 (ろうさい, Rōsai) – Work injury – 工伤 (Gōngshāng) – Tai nạn lao động |
1952 | 雇用契約 (こようけいやく, Koyō keiyaku) – Employment contract – 雇佣合同 (Gùyōng hé tóng) – Hợp đồng lao động |
1953 | 退職 (たいしょく, Taishoku) – Retirement – 退休 (Tuìxiū) – Nghỉ hưu |
1954 | 福利厚生 (ふりこうせい, Furikōsei) – Welfare benefits – 福利待遇 (Fúlì dàiyù) – Đãi ngộ phúc lợi |
1955 | 雇用主 (こようぬし, Koyō-nushi) – Employer – 雇主 (Gùzhǔ) – Người sử dụng lao động |
1956 | 職務 (しょくむ, Shokumu) – Job duties – 职务 (Zhíwù) – Nhiệm vụ công việc |
1957 | 休暇 (きゅうか, Kyūka) – Vacation – 假期 (Jiàqī) – Nghỉ phép |
1958 | 週休 (しゅうきゅう, Shūkyū) – Weekly holiday – 周休 (Zhōu xiū) – Nghỉ cuối tuần |
1959 | 労働法 (ろうどうほう, Rōdō-hō) – Labor law – 劳动法 (Láodòng fǎ) – Luật lao động |
1960 | 研修 (けんしゅう, Kenshū) – Training – 培训 (Péixùn) – Đào tạo |
1961 | 面接 (めんせつ, Mensetsu) – Interview – 面试 (Miànshì) – Phỏng vấn |
1962 | 応募 (おうぼ, Ōbo) – Application – 申请 (Shēnqǐng) – Đơn xin việc |
1963 | 職場 (しょくば, Shokuba) – Workplace – 工作场所 (Gōngzuò chǎngsuǒ) – Nơi làm việc |
1964 | 昇給 (しょうきゅう, Shōkyū) – Salary increase – 加薪 (Jiāxīn) – Tăng lương |
1965 | 退職金 (たいしょくきん, Taishokukin) – Severance pay – 退休金 (Tuìxiūjīn) – Tiền nghỉ hưu |
1966 | 成果 (せいか, Seika) – Result – 成果 (Chéngguǒ) – Thành quả |
1967 | 提案 (ていあん, Teian) – Proposal – 提案 (Tí’àn) – Đề xuất |
1968 | 指示 (しじ, Shiji) – Instruction – 指示 (Zhǐshì) – Chỉ thị |
1969 | 相談 (そうだん, Sōdan) – Consultation – 咨询 (Zīxún) – Tư vấn |
1970 | 履歴書 (りれきしょ, Rirekisho) – Resume – 简历 (Jiǎnlì) – Sơ yếu lý lịch |
1971 | 契約書 (けいやくしょ, Keiyakusho) – Contract document – 合同书 (Hétóng shū) – Văn bản hợp đồng |
1972 | 勤務 (きんむ, Kinmu) – Duty – 工作 (Gōngzuò) – Công việc |
1973 | 出勤 (しゅっきん, Shukkin) – Attendance – 出勤 (Chūqín) – Đi làm |
1974 | 休憩 (きゅうけい, Kyūkei) – Break – 休息 (Xiūxí) – Nghỉ ngơi |
1975 | 長期 (ちょうき, Chōki) – Long-term – 长期 (Chángqī) – Dài hạn |
1976 | 短期 (たんき, Tanki) – Short-term – 短期 (Duǎnqī) – Ngắn hạn |
1977 | 退職届 (たいしょくとどけ, Taishoku todoke) – Resignation notice – 辞职信 (Cízhí xìn) – Thư từ chức |
1978 | 出張 (しゅっちょう, Shucchō) – Business trip – 出差 (Chūchāi) – Công tác |
1979 | 支給 (しきゅう, Shikyū) – Payment – 支付 (Zhīfù) – Chi trả |
1980 | 休暇 (きゅうか, Kyūka) – Vacation – 假期 (Jiàqī) – Kỳ nghỉ |
1981 | 福利 (ふくり, Fukuri) – Welfare – 福利 (Fúlì) – Phúc lợi |
1982 | 仕事 (しごと, Shigoto) – Job – 工作 (Gōngzuò) – Công việc |
1983 | 給料 (きゅうりょう, Kyūryō) – Salary – 工资 (Gōngzī) – Lương |
1984 | 雇用 (こよう, Koyō) – Employment – 雇用 (Gùyòng) – Việc làm |
1985 | 責任 (せきにん, Sekinin) – Responsibility – 责任 (Zérèn) – Trách nhiệm |
1986 | 承認 (しょうにん, Shōnin) – Approval – 批准 (Pīzhǔn) – Phê duyệt |
1987 | 勤務時間 (きんむじかん, Kinmu jikan) – Working hours – 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Thời gian làm việc |
1988 | 任命 (にんめい, Ninmei) – Appointment – 任命 (Rènmìng) – Bổ nhiệm |
1989 | 勤勉 (きんべん, Kinben) – Diligence – 勤奋 (Qínfèn) – Chăm chỉ |
1990 | 労働組合 (ろうどうくみあい, Rōdō kumiai) – Labor union – 工会 (Gōnghuì) – Công đoàn |
1991 | 単位 (たんい, Tani) – Credit (unit) – 学分 (Xuéfèn) – Tín chỉ |
1992 | 求人 (きゅうじん, Kyūjin) – Job vacancy – 招聘 (Zhāopìn) – Tuyển dụng |
1993 | 解雇 (かいこ, Kaiko) – Dismissal – 解雇 (Jiěkòu) – Sa thải |
1994 | 待遇 (たいぐう, Taigū) – Treatment (work) – 待遇 (Dàiyù) – Đãi ngộ |
1995 | 昇給 (しょうきゅう, Shōkyū) – Salary raise – 加薪 (Jiāxīn) – Tăng lương |
1996 | 定年 (ていねん, Teinen) – Retirement age – 退休年龄 (Tuìxiū niánlíng) – Độ tuổi nghỉ hưu |
1997 | 議論 (ぎろん, Giron) – Discussion – 讨论 (Tǎolùn) – Thảo luận |
1998 | 検討 (けんとう, Kentō) – Consideration – 考虑 (Kǎolǜ) – Cân nhắc |
1999 | 実施 (じっし, Jisshi) – Implementation – 实施 (Shíshī) – Thực hiện |
2000 | 課題 (かだい, Kadai) – Issue, Task – 课题 (Kètí) – Vấn đề |
2001 | 進展 (しんてん, Shinten) – Progress – 进展 (Jìnzhǎn) – Tiến triển |
2002 | 完了 (かんりょう, Kanryō) – Completion – 完成 (Wánchéng) – Hoàn thành |
2003 | 資源 (しげん, Shigen) – Resources – 资源 (Zīyuán) – Tài nguyên |
2004 | 概要 (がいよう, Gaiyō) – Overview – 概要 (Gàiyào) – Tổng quan |
2005 | 予測 (よそく, Yosoku) – Prediction – 预测 (Yùcè) – Dự đoán |
2006 | 資金 (しきん, Shikin) – Funds – 资金 (Zījīn) – Vốn |
2007 | 利益 (りえき, Rieki) – Profit – 利益 (Lìyì) – Lợi nhuận |
2008 | 費用 (ひよう, Hiyō) – Cost – 费用 (Fèiyòng) – Chi phí |
2009 | 調達 (ちょうたつ, Chōtatsu) – Procurement – 调达 (Tiáodá) – Cung ứng |
2010 | 借入 (かりいれ, Kariire) – Borrowing – 借入 (Jiè rù) – Vay mượn |
2011 | 返済 (へんさい, Hensai) – Repayment – 还款 (Huán kuǎn) – Hoàn trả |
2012 | 法律 (ほうりつ, Hōritsu) – Law – 法律 (Fǎlǜ) – Luật pháp |
2013 | 規則 (きそく, Kisoku) – Regulation – 规定 (Guīdìng) – Quy định |
2014 | 改正 (かいせい, Kaisei) – Revision – 改正 (Gǎizhèng) – Sửa đổi |
2015 | 免除 (めんじょ, Menjo) – Exemption – 免除 (Miǎnchú) – Miễn trừ |
2016 | 実行 (じっこう, Jikkō) – Execution – 执行 (Zhíxíng) – Thi hành |
2017 | 遵守 (じゅんしゅ, Junshu) – Compliance – 遵守 (Zūnshǒu) – Tuân thủ |
2018 | 訴訟 (そしょう, Soshō) – Litigation – 诉讼 (Sùsòng) – Kiện tụng |
2019 | 裁判 (さいばん, Saiban) – Trial – 审判 (Shěnpàn) – Xét xử |
2020 | 判決 (はんけつ, Hanketsu) – Judgment – 判决 (Pànjué) – Phán quyết |
2021 | 仲裁 (ちゅうさい, Chūsai) – Arbitration – 仲裁 (Zhòngcái) – Trọng tài |
2022 | 和解 (わかい, Wakai) – Settlement – 和解 (Huójiě) – Hòa giải |
2023 | 認定 (にんてい, Nintei) – Certification – 认证 (Rènzhèng) – Chứng nhận |
2024 | 証明 (しょうめい, Shōmei) – Proof – 证明 (Zhèngmíng) – Chứng minh |
2025 | 履歴 (りれき, Rireki) – History – 履历 (Lǚlì) – Lịch sử |
2026 | 更新 (こうしん, Kōshin) – Update – 更新 (Gēngxīn) – Cập nhật |
2027 | 進行 (しんこう, Shinkō) – Progress – 进行 (Jìnxíng) – Tiến hành |
2028 | 構成 (こうせい, Kōsei) – Structure – 构成 (Gòuchéng) – Cấu thành |
2029 | 評価 (ひょうか, Hyōka) – Evaluation – 评价 (Píngjià) – Đánh giá |
2030 | 受け入れ (うけいれ, Ukeire) – Acceptance – 接受 (Jiēshòu) – Chấp nhận |
2031 | 収集 (しゅうしゅう, Shūshū) – Collection – 收集 (Shōují) – Thu thập |
2032 | 達成 (たっせい, Tassei) – Achievement – 达成 (Dáchéng) – Đạt được |
2033 | 結果 (けっか, Kekka) – Result – 结果 (Jiéguǒ) – Kết quả |
2034 | 指示 (しじ, Shiji) – Instruction – 指示 (Zhǐshì) – Chỉ dẫn |
2035 | 計算 (けいさん, Keisan) – Calculation – 计算 (Jìsuàn) – Tính toán |
2036 | 決定 (けってい, Kettei) – Decision – 决定 (Juédìng) – Quyết định |
2037 | 判断 (はんだん, Handan) – Judgment – 判断 (Pànduàn) – Phán đoán |
2038 | 改善 (かいぜん, Kaizen) – Improvement – 改善 (Gǎishàn) – Cải thiện |
2039 | 変更 (へんこう, Henkō) – Change – 变更 (Biàngēng) – Thay đổi |
2040 | 反映 (はんえい, Hanei) – Reflection – 反映 (Fǎnyìng) – Phản ánh |
2041 | 連絡 (れんらく, Renraku) – Contact – 联系 (Liánxì) – Liên lạc |
2042 | 会議 (かいぎ, Kaigi) – Meeting – 会议 (Huìyì) – Cuộc họp |
2043 | 業務 (ぎょうむ, Gyōmu) – Business – 业务 (Yèwù) – Công việc |
2044 | 現場 (げんば, Genba) – Site – 现场 (Xiànchǎng) – Hiện trường |
2045 | 営業 (えいぎょう, Eigyō) – Sales – 营业 (Yíngyè) – Kinh doanh |
2046 | 進行 (しんこう, Shinkō) – Proceed – 进行 (Jìnxíng) – Tiến hành |
2047 | 製品 (せいひん, Seihin) – Product – 产品 (Chǎnpǐn) – Sản phẩm |
2048 | 納品 (のうひん, Nōhin) – Delivery – 交货 (Jiāohuò) – Giao hàng |
2049 | 物流 (ぶつりゅう, Butsuryū) – Logistics – 物流 (Wùliú) – Hậu cần |
2050 | 在庫 (ざいこ, Zaiko) – Inventory – 库存 (Kùcún) – Tồn kho |
2051 | 請求 (せいきゅう, Seikyū) – Billing – 索赔 (Suǒpéi) – Yêu cầu thanh toán |
2052 | 競争 (きょうそう, Kyōsō) – Competition – 竞争 (Jìngzhēng) – Cạnh tranh |
2053 | ブランド (Burando) – Brand – 品牌 (Pǐnpái) – Thương hiệu |
2054 | 宣伝 (せんでん, Senden) – Advertising – 宣传 (Xuānchuán) – Quảng cáo |
2055 | サービス (Sābisu) – Service – 服务 (Fúwù) – Dịch vụ |
2056 | 支店 (してん, Shiten) – Branch – 分店 (Fēn diàn) – Chi nhánh |
2057 | 提供 (ていきょう, Teikyō) – Provide – 提供 (Tígōng) – Cung cấp |
2058 | 解決 (かいけつ, Kaiketsu) – Solution – 解决 (Jiějué) – Giải quyết |
2059 | 報告 (ほうこく, Hōkoku) – Report – 报告 (Bàogào) – Báo cáo |
2060 | 反応 (はんのう, Hannō) – Response – 反应 (Fǎnyìng) – Phản hồi |
2061 | 依頼 (いらい, Irai) – Request – 依赖 (Yīlài) – Yêu cầu |
2062 | 業界 (ぎょうかい, Gyōkai) – Industry – 行业 (Hángyè) – Ngành |
2063 | 競合 (きょうごう, Kyōgō) – Competitor – 竞争对手 (Jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ |
2064 | 成果 (せいか, Seika) – Achievement – 成果 (Chéngguǒ) – Thành quả |
2065 | 売上 (うりあげ, Uriage) – Sales – 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh thu |
2066 | 利回り (りまわり, Rimawari) – Return (on investment) – 回报率 (Huíbào lǜ) – Tỷ lệ sinh lời |
2067 | 生活費 (せいかつひ, Seikatsuhi) – Living expenses – 生活费 (Shēnghuó fèi) – Chi phí sinh hoạt |
2068 | 借金 (しゃっきん, Shakkin) – Debt – 债务 (Zhàiwù) – Nợ |
2069 | 借入 (かりいれ, Kariire) – Loan – 贷款 (Dàikuǎn) – Vay |
2070 | 賃貸 (ちんたい, Chintai) – Rent – 租赁 (Zūlìn) – Cho thuê |
2071 | 節約 (せつやく, Setsuyaku) – Saving – 节约 (Jiéyuē) – Tiết kiệm |
2072 | 合同 (ごうどう, Gōdō) – Contract – 合同 (Hétóng) – Hợp đồng |
2073 | 契約 (けいやく, Keiyaku) – Agreement – 合约 (Héyuē) – Thỏa thuận |
2074 | 交渉 (こうしょう, Kōshō) – Negotiation – 谈判 (Tánpàn) – Thương lượng |
2075 | 実行 (じっこう, Jikkō) – Implementation – 实施 (Shíshī) – Thực hiện |
2076 | 修正 (しゅうせい, Shūsei) – Revision – 修正 (Xiūzhèng) – Sửa đổi |
2077 | 承知 (しょうち, Shōchi) – Acknowledgment – 知道 (Zhīdào) – Nhận thức |
2078 | 支援 (しえん, Shien) – Support – 支持 (Zhīchí) – Hỗ trợ |
2079 | 対応 (たいおう, Taiō) – Response – 应对 (Yìngduì) – Đáp ứng |
2080 | 進捗 (しんちょく, Shinchoku) – Progress – 进展 (Jìnzhǎn) – Tiến độ |
2081 | 確認 (かくにん, Kakunin) – Confirmation – 确认 (Quèrèn) – Xác nhận |
2082 | 開始 (かいし, Kaishi) – Start – 开始 (Kāishǐ) – Bắt đầu |
2083 | 終了 (しゅうりょう, Shūryō) – End – 结束 (Jiéshù) – Kết thúc |
2084 | 配送 (はいそう, Haisō) – Shipment – 配送 (Pèisòng) – Giao hàng |
2085 | 在庫 (ざいこ, Zaiko) – Stock – 库存 (Kùcún) – Kho |
2086 | 受注 (じゅちゅう, Juchū) – Order receipt – 订货 (Dìnghuò) – Nhận đơn |
2087 | 発注 (はっちゅう, Hacchū) – Order placement – 订购 (Dìnggòu) – Đặt hàng |
2088 | 納期 (のうき, Nōki) – Delivery date – 交货期 (Jiāohuò qī) – Ngày giao hàng |
2089 | 運送 (うんそう, Unsō) – Transportation – 运输 (Yùnshū) – Vận chuyển |
2090 | 輸送 (ゆそう, Yusō) – Shipping – 运输 (Yùnshū) – Vận tải |
2091 | 発送 (はっそう, Hassō) – Shipment – 发货 (Fāhuò) – Gửi hàng |
2092 | 販売 (はんばい, Hanbai) – Sale – 销售 (Xiāoshòu) – Bán hàng |
2093 | 売却 (ばいきゃく, Baikyaku) – Sell – 出售 (Chūshòu) – Bán |
2094 | 受領 (じゅりょう, Juryō) – Receipt – 收到 (Shōudào) – Nhận |
2095 | 返金 (へんきん, Henkin) – Refund – 退款 (Tuìkuǎn) – Hoàn tiền |
2096 | 値引き (ねびき, Nebiki) – Discount – 打折 (Dǎzhé) – Giảm giá |
2097 | 損失 (そんしつ, Sonshitsu) – Loss – 损失 (Sǔnshī) – Thiệt hại |
2098 | 銀行 (ぎんこう, Ginkō) – Bank – 银行 (Yínháng) – Ngân hàng |
2099 | 口座 (こうざ, Kōza) – Account – 账户 (Zhànghù) – Tài khoản |
2100 | 支店 (してん, Shiten) – Branch – 分行 (Fēnháng) – Chi nhánh |
2101 | 融資先 (ゆうしさき, Yūshisaki) – Lender – 融资方 (Róngzī fāng) – Bên cho vay |
2102 | 所得 (しょとく, Shotoku) – Income – 所得 (Suǒdé) – Thu nhập |
2103 | 仕訳 (しわけ, Shi wake) – Journal entry – 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Bút toán kế toán |
2104 | 簿記 (ぼき, Boki) – Bookkeeping – 簿记 (Bùjì) – Ghi chép sổ sách |
2105 | 営業 (えいぎょう, Eigyō) – Sales/Business – 营业 (Yíngyè) – Kinh doanh |
2106 | 事業 (じぎょう, Jigyō) – Business operation – 事业 (Shìyè) – Doanh nghiệp |
2107 | 顧客 (こきゃく, Kokyaku) – Customer – 客户 (Kèhù) – Khách hàng |
2108 | 提供 (ていきょう, Teikyō) – Supply – 提供 (Tígōng) – Cung cấp |
2109 | 広告 (こうこく, Kōkoku) – Advertisement – 广告 (Guǎnggào) – Quảng bá |
2110 | 賞与 (しょうよ, Shōyo) – Bonus – 奖金 (Jiǎngjīn) – Thưởng |
2111 | 求人 (きゅうじん, Kyūjin) – Job offer – 招聘 (Zhāopìn) – Tuyển dụng |
2112 | 採用 (さいよう, Saiyō) – Hiring – 雇佣 (Gùyōng) – Tuyển dụng |
2113 | 解雇 (かいこ, Kaiko) – Dismissal – 解雇 (Xièkǒu) – Sa thải |
2114 | 退職 (たいしょく, Taishoku) – Resignation – 退休 (Tuìxiū) – Nghỉ hưu |
2115 | 給付 (きゅうふ, Kyūfu) – Benefits – 保险福利 (Bǎoxiǎn fúlì) – Phúc lợi bảo hiểm |
2116 | 年金 (ねんきん, Nenkin) – Pension – 养老金 (Yánglǎo jīn) – Lương hưu |
2117 | 健康保険 (けんこうほけん, Kenkō hoken) – Health insurance – 健康保险 (Jiànkāng bǎoxiǎn) – Bảo hiểm sức khỏe |
2118 | 労働契約 (ろうどうけいやく, Rōdō keiyaku) – Labor contract – 劳动合同 (Láodòng hétóng) – Hợp đồng lao động |
2119 | 雇用保険 (こようほけん, Koyō hoken) – Employment insurance – 失业保险 (Shīyè bǎoxiǎn) – Bảo hiểm thất nghiệp |
2120 | 勤務時間 (きんむじかん, Kinmu jikan) – Working hours – 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Giờ làm việc |
2121 | 残業 (ざんぎょう, Zangyō) – Overtime – 加班 (Jiābān) – Làm thêm giờ |
2122 | 有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか, Yūkyū kyūka) – Paid leave – 带薪休假 (Dàixīn xiūjià) – Nghỉ phép có lương |
2123 | 無給休暇 (むきゅうきゅうか, Mukyū kyūka) – Unpaid leave – 无薪休假 (Wú xīn xiūjià) – Nghỉ phép không lương |
2124 | 労働時間 (ろうどうじかん, Rōdō jikan) – Working time – 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Thời gian làm việc |
2125 | 雇用契約 (こようけいやく, Koyō keiyaku) – Employment contract – 雇佣合同 (Gùyōng hétóng) – Hợp đồng lao động |
2126 | 報酬 (ほうしゅう, Hōshū) – Compensation – 报酬 (Bàochóu) – Thù lao |
2127 | 就職 (しゅうしょく, Shūshoku) – Employment – 就业 (Jiùyè) – Tuyển dụng |
2128 | 職業 (しょくぎょう, Shokugyō) – Occupation – 职业 (Zhíyè) – Nghề nghiệp |
2129 | 出張 (しゅっちょう, Shutchō) – Business trip – 出差 (Chūchāi) – Công tác |
2130 | 職場環境 (しょくばかんきょう, Shokuba kankyō) – Work environment – 工作环境 (Gōngzuò huánjìng) – Môi trường làm việc |
2131 | 業績 (ぎょうせき, Gyōseki) – Performance – 业绩 (Yèjī) – Thành tích công việc |
2132 | 上司 (じょうし, Jōshi) – Boss, superior – 上司 (Shàngshī) – Sếp |
2133 | 部下 (ぶか, Buka) – Subordinate – 下属 (Xiàshǔ) – Cấp dưới |
2134 | 同僚 (どうりょう, Dōryō) – Colleague – 同事 (Tóngshì) – Đồng nghiệp |
2135 | 目標 (もくひょう, Mokuhyō) – Goal, objective – 目标 (Mùbiāo) – Mục tiêu |
2136 | 成果 (せいか, Seika) – Result, achievement – 成果 (Chéngguǒ) – Thành quả |
2137 | 期限 (きげん, Kigen) – Deadline – 期限 (Qīxiàn) – Thời hạn |
2138 | 担当 (たんとう, Tantō) – In charge – 负责人 (Fùzérén) – Người phụ trách |
2139 | 挨拶 (あいさつ, Aisatsu) – Greeting – 问候 (Wènhòu) – Lời chào |
2140 | 休憩 (きゅうけい, Kyūkei) – Break, rest – 休息 (Xiūxí) – Nghỉ ngơi |
2141 | 無駄 (むだ, Muda) – Waste, useless – 浪费 (Làngfèi) – Lãng phí |
2142 | 直行 (ちょっこう, Chokkō) – Direct, non-stop – 直达 (Zhídá) – Thẳng, không dừng |
2143 | 数量 (すうりょう, Sūryō) – Quantity – 数量 (Shùliàng) – Số lượng |
2144 | 提供 (ていきょう, Teikyō) – Offer, provide – 提供 (Tígōng) – Cung cấp |
ChineMaster– Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Master Edu, cụm từ viết tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, là thương hiệu giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là địa chỉ uy tín được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với sứ mệnh nâng tầm giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, ChineMaster không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là biểu tượng của sự chuyên nghiệp, chất lượng và toàn diện trong lĩnh vực giảng dạy Hán ngữ.
ChineMaster Edu – Hệ thống giáo dục Hán ngữ đỉnh cao
Trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tự hào mang đến các khóa học tiếng Trung Đỉnh Cao, được thiết kế bài bản và phù hợp với mọi đối tượng học viên. Tất cả các khóa học tại đây đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đảm bảo tính chuyên sâu và hiệu quả cao nhất trong giảng dạy.
Các khóa học nổi bật tại ChineMaster
Khóa học tiếng Trung giao tiếp:
Phát triển toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.
Ứng dụng thực tiễn trong công việc và đời sống.
Khóa học tiếng Trung chứng chỉ HSK (9 cấp):
Đào tạo từ HSK 1 đến HSK 9 cấp.
Chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi HSK với lộ trình cá nhân hóa.
Khóa học tiếng Trung chứng chỉ HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp):
Nâng cao khả năng nói và giao tiếp tự nhiên.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành:
Thương mại, xuất nhập khẩu, logistics vận chuyển.
Kế toán, kiểm toán, văn phòng, công sở.
Công xưởng, buôn bán, kinh doanh, doanh nghiệp.
Khóa học tiếng Trung thực dụng và theo chủ đề:
Order hàng Trung Quốc (Taobao, 1688, Tmall).
Nhập hàng tận gốc, đánh hàng Quảng Châu, tìm nguồn hàng.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật:
Chuyên sâu về kỹ năng dịch tài liệu và giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL band A-B-C:
Dành cho học viên hướng đến thi chứng chỉ tiếng Hoa quốc tế.
Khóa học tiếng Trung online:
Tiện lợi, linh hoạt, đảm bảo chất lượng giảng dạy cao nhất.
Cam kết từ ChineMaster
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Tất cả các khóa học đều được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế và sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Đội ngũ giảng viên chuyên môn cao: Trung tâm quy tụ những giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết.
Phương pháp đào tạo toàn diện: Tập trung phát triển 6 kỹ năng tiếng Trung thực dụng, giúp học viên ứng dụng ngay vào công việc và cuộc sống.
Lộ trình học cá nhân hóa: Đảm bảo phù hợp với từng học viên, từ người mới bắt đầu đến các chuyên gia cần đào sâu kiến thức.
Tại sao chọn Master Edu – ChineMaster?
Thương hiệu uy tín: ChineMaster là hệ thống giáo dục tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam.
Đội ngũ lãnh đạo xuất sắc: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Khóa học đa dạng: Đáp ứng mọi nhu cầu học tập từ giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành.
Hỗ trợ học viên tối đa: Tư vấn tận tâm, học liệu miễn phí và cơ hội việc làm sau khóa học.
Học tiếng Trung tại Master Edu – Khởi đầu thành công của bạn
Master Edu – ChineMaster không chỉ là nơi đào tạo tiếng Trung mà còn là cánh cửa dẫn bạn đến những cơ hội lớn trong sự nghiệp và cuộc sống. Với phương châm “Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ Đỉnh Cao”, chúng tôi cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập lý tưởng và chất lượng giảng dạy tốt nhất.
Hãy đến ngay Trung tâm ChineMaster – Master Edu tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội để trải nghiệm sự khác biệt vượt trội trong đào tạo tiếng Trung!
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Hệ thống ChineMaster Chinese Master Uy Tín TOP 1 Toàn Quốc
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, gồm các thương hiệu nổi bật như THANHXUANHSK Thầy Vũ, TIENGTRUNGHSK Quận Thanh Xuân, Chinese Master Quận Thanh Xuân, và ChineMaster Quận Thanh Xuân, là địa chỉ hàng đầu tại Hà Nội về đào tạo tiếng Trung. Đây là hệ thống giáo dục uy tín, chất lượng do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành, với sứ mệnh mang đến các khóa học Hán ngữ toàn diện nhất tại Việt Nam.
Các khóa học tiếng Trung đỉnh cao tại THANHXUANHSK
Hệ thống trung tâm liên tục khai giảng và đào tạo các khóa học tiếng Trung đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và ứng dụng:
- Khóa học tiếng Trung chứng chỉ HSK và HSKK
HSK 9 cấp: Đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, hỗ trợ tối đa cho kỳ thi quốc tế.
HSKK sơ, trung, cao cấp: Tập trung vào kỹ năng nói và giao tiếp hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Phát triển 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch.
Ứng dụng thực tế trong công việc và cuộc sống. - Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
Thương mại, xuất nhập khẩu, logistics vận chuyển.
Kế toán, kiểm toán, văn phòng, công sở.
Công xưởng, kinh doanh, doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung nhập hàng, order, và tìm nguồn hàng
Order Taobao, 1688, Tmall.
Đánh hàng Trung Quốc tận xưởng, Quảng Châu, Thâm Quyến.
Nhập hàng Trung Quốc tận gốc, tìm nguồn hàng đối thủ. - Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử và bán hàng online
Bán hàng trên Tiktok Shop, Shopee, Tiki.
Thương mại điện tử chuyên sâu. - Khóa học tiếng Trung dịch thuật và biên phiên dịch
Đào tạo chuyên sâu kỹ năng dịch tài liệu và giao tiếp. - Khóa học tiếng Trung thực dụng và theo chủ đề
Tích hợp các chủ đề thiết thực như dầu khí, buôn bán, và nhiều lĩnh vực khác. - Khóa học tiếng Trung online
Linh hoạt về thời gian, đảm bảo chất lượng giảng dạy cao nhất.
Phương pháp giảng dạy độc quyền
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster sử dụng bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Giáo trình Hán ngữ 9 quyển.
Giáo trình HSK 6 cấp.
Giáo trình HSK 9 cấp.
Những giáo trình này được thiết kế bài bản, chuyên sâu, giúp học viên nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Được đào tạo bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mang đến chất lượng đào tạo vượt trội.
Môi trường học tập lý tưởng: Phòng học hiện đại, không gian thân thiện.
Lộ trình cá nhân hóa: Tối ưu hóa cho từng học viên, từ cơ bản đến chuyên sâu.
Chứng chỉ uy tín: Đảm bảo chuẩn đầu ra quốc tế, hỗ trợ tối đa trong công việc và du học.
ChineMaster Quận Thanh Xuân – Nơi hội tụ của chất lượng và uy tín
Hệ thống trung tâm ChineMaster Chinese Master không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là cánh cửa mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp và cuộc sống. Với phương châm “Đào tạo tiếng Trung toàn diện và đỉnh cao”, chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm học tập tốt nhất cho mọi học viên.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hay còn được biết đến với các thương hiệu như Chinese Master, Thanh Xuân HSK HSKK THANHXUANHSK, và TIENGTRUNGHSK, là nơi chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm đã trở thành địa chỉ học tiếng Trung đáng tin cậy với hệ thống giảng dạy hiện đại và bài bản nhất toàn quốc.
Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm sử dụng đồng loạt các bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp cho mọi trình độ từ cơ bản đến nâng cao.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Thiết kế chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập toàn diện.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp: Hỗ trợ học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi quốc tế.
Những giáo trình này được thiết kế bài bản, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch, đáp ứng nhu cầu giao tiếp thực tế và sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp.
Các khóa học nổi bật tại ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao
Phát triển kỹ năng giao tiếp thực dụng theo tình huống hàng ngày và chuyên sâu.
Đào tạo học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi lĩnh vực. - Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp
Chuẩn bị bài bản cho kỳ thi chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK.
Lộ trình học phù hợp với từng trình độ, đảm bảo học viên đạt kết quả tốt nhất. - Các khóa học tiếng Trung theo chuyên ngành
Thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, kế toán, kiểm toán, biên phiên dịch.
Công xưởng, văn phòng, công sở, bán hàng online, thương mại điện tử.
Nhập hàng Trung Quốc, order Taobao, 1688, Tmall. - Khóa học tiếng Trung thực dụng và theo chủ đề
Tập trung vào các lĩnh vực thiết thực như kinh doanh, dầu khí, logistics, v.v.
Phương pháp giảng dạy chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế lộ trình học tập bài bản, giúp học viên:
Phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch.
Ứng dụng tiếng Trung thực tế trong công việc và cuộc sống.
Tự tin giao tiếp, đạt mục tiêu thi cử và nghề nghiệp.
Tại sao nên chọn Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ?
Đội ngũ giảng viên hàng đầu: Được đào tạo bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giảng viên có trình độ cao và giàu kinh nghiệm.
Môi trường học tập lý tưởng: Phòng học hiện đại, tài liệu giảng dạy độc quyền.
Chương trình đào tạo linh hoạt: Phù hợp cho mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến học viên nâng cao.
Địa chỉ uy tín: Cam kết chất lượng đào tạo TOP 1 tại Hà Nội và toàn quốc.
Khởi đầu hành trình chinh phục tiếng Trung tại ChineMaster
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là nơi lý tưởng để bạn bắt đầu hành trình học tiếng Trung mỗi ngày. Với hệ thống đào tạo toàn diện, đội ngũ giảng viên tâm huyết, và giáo trình độc quyền, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ.
Đánh giá của học viên về khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
- Nguyễn Thị Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
“Tôi là nhân viên văn phòng làm việc trong một công ty chuyên về thương mại quốc tế, nơi việc sử dụng tiếng Trung là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày với đối tác. Trước đây, tôi luôn cảm thấy áp lực mỗi khi phải tham gia các cuộc họp trực tuyến với đối tác Trung Quốc vì khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình còn hạn chế.
Sau khi tìm hiểu kỹ lưỡng, tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Trong suốt khóa học, tôi không chỉ được học những mẫu câu giao tiếp phổ biến mà còn được thực hành xử lý tình huống thực tế liên quan đến công việc như viết email, soạn thảo hợp đồng, và trình bày ý tưởng. Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ rất đặc biệt, thầy luôn chú trọng vào tính ứng dụng thực tế, giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và phản xạ một cách nhanh chóng.
Ngoài ra, giáo trình mà thầy Vũ sử dụng rất chi tiết, phù hợp với nhu cầu của từng học viên. Tôi cảm thấy thực sự ấn tượng với sự nhiệt tình của thầy trong việc giải đáp mọi thắc mắc, dù là nhỏ nhất. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc, đặc biệt là trong các cuộc họp với đối tác nước ngoài. Tôi thực sự biết ơn thầy và đội ngũ tại trung tâm vì đã giúp tôi đạt được điều này.”
- Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu, công việc của tôi yêu cầu thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc về hàng hóa, vận chuyển và thủ tục hải quan. Tuy nhiên, trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi xử lý các tình huống phức tạp do không thành thạo tiếng Trung chuyên ngành.
Tôi đã đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu theo lời giới thiệu của một đồng nghiệp. Đây là một quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tập của tôi. Khóa học không chỉ tập trung vào các kỹ năng giao tiếp cơ bản mà còn giúp tôi nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành, cách đàm phán giá cả, và thương thảo hợp đồng.
Thầy Vũ là một người rất tận tâm và có kiến thức sâu rộng. Phương pháp giảng dạy của thầy rất sinh động, dễ hiểu, kết hợp lý thuyết với thực hành. Tôi nhớ nhất là những buổi giả lập đàm phán mà thầy tổ chức, qua đó tôi không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn học được cách xử lý các tình huống phát sinh trong công việc thực tế.
Sau khóa học, tôi đã đạt được sự tự tin khi giao tiếp và giải quyết công việc với đối tác Trung Quốc. Hiện tại, tôi đã được sếp tin tưởng giao phó nhiều nhiệm vụ quan trọng hơn. Tôi chân thành cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời này.”
- Phạm Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
“Làm việc trong lĩnh vực bán hàng với nhiều khách hàng người Trung Quốc, tôi nhận ra rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một lợi thế lớn để nâng cao doanh số. Tuy nhiên, trước đây tôi chỉ biết một vài câu tiếng Trung cơ bản nên không thể tạo dựng mối quan hệ tốt với khách hàng.
Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu sau khi đọc nhiều đánh giá tích cực từ các học viên khác. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự chuyên nghiệp của đội ngũ giảng dạy tại đây. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong giao tiếp và xử lý tình huống bán hàng với khách hàng Trung Quốc.
Những bài học về từ vựng và mẫu câu chuyên ngành bán hàng đã giúp tôi tự tin hơn trong việc tư vấn sản phẩm, đàm phán giá cả và chốt đơn hàng. Ngoài ra, thầy còn hướng dẫn cách tìm hiểu văn hóa và tâm lý khách hàng người Trung Quốc, giúp tôi tạo được sự tin tưởng và thiện cảm từ họ.
Kết quả là sau khóa học, doanh số bán hàng của tôi đã tăng lên đáng kể. Tôi vô cùng biết ơn Thầy Vũ và trung tâm đã mang đến một khóa học thực sự chất lượng và hiệu quả.”
- Trần Quốc Hùng – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng
“Là một nhân viên nhập hàng thường xuyên làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải trao đổi các thông tin kỹ thuật và thương mại bằng tiếng Trung. Nhờ khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng tại trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã khắc phục được những hạn chế này.
Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung để thương thảo, đặt hàng và kiểm tra các điều khoản hợp đồng. Những buổi thực hành giao tiếp với các tình huống giả định thực tế trong ngành nhập hàng đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe, nói và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Giáo trình độc quyền do thầy Vũ biên soạn thực sự rất sát với nhu cầu công việc của tôi. Hiện tại, tôi đã có thể trao đổi trực tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách trôi chảy mà không cần sự hỗ trợ của phiên dịch. Tôi đánh giá cao sự nhiệt tình và tâm huyết của thầy trong việc giảng dạy và hướng dẫn học viên. Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu chắc chắn là nơi học tiếng Trung tốt nhất mà tôi từng biết.”
- Lê Thị Mai Hoa – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán
“Là một kế toán làm việc trong công ty xuất nhập khẩu, tôi cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác nước ngoài và xử lý các báo cáo tài chính liên quan đến hợp đồng với doanh nghiệp Trung Quốc. Trước đây, việc không hiểu rõ các thuật ngữ kế toán chuyên ngành bằng tiếng Trung khiến tôi gặp nhiều khó khăn trong công việc, đặc biệt là khi phải đọc và dịch hợp đồng tài chính.
Sau khi đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi nhận thấy sự thay đổi rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng trực tiếp vào công việc. Các bài học bao gồm từ vựng kế toán, cách trình bày báo cáo tài chính, lập bảng lương và xử lý các tình huống thực tế trong quá trình làm việc.
Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của thầy rất linh hoạt, thầy sử dụng nhiều ví dụ thực tế từ các doanh nghiệp để minh họa, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Ngoài ra, giáo trình được thiết kế bài bản, sát với nhu cầu của người làm kế toán, giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian tự học.
Hiện tại, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học này thực sự là một lựa chọn tuyệt vời đối với những người làm nghề kế toán muốn nâng cao kỹ năng và thăng tiến trong công việc.”
- Nguyễn Văn Huy – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng
“Tôi đang làm nhân viên nhập hàng tại một công ty chuyên về thương mại quốc tế. Công việc yêu cầu tôi phải liên tục làm việc với các nhà cung cấp ở Trung Quốc để tìm kiếm nguồn hàng, thương thảo giá cả, và kiểm tra hợp đồng. Tuy nhiên, việc thiếu kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành khiến tôi gặp rất nhiều trở ngại, từ việc hiểu sai thông tin sản phẩm cho đến khó khăn trong quá trình đàm phán.
Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi thực sự bất ngờ với hiệu quả mà khóa học mang lại. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành nhập hàng và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Chúng tôi được thực hành trên các tình huống thực tế như kiểm tra đơn hàng, làm việc với nhà cung cấp và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Nhờ sự hướng dẫn chi tiết của thầy và giáo trình chuyên biệt, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Bây giờ, tôi có thể trực tiếp tìm kiếm nguồn hàng tận gốc mà không cần phụ thuộc vào trung gian, giúp công ty tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi tin rằng bất kỳ ai làm trong lĩnh vực nhập hàng cũng nên tham gia.”
- Trần Bảo Ngọc – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
“Là một nhân viên bán hàng, tôi nhận ra rằng việc biết tiếng Trung không chỉ giúp tôi mở rộng tệp khách hàng mà còn tạo dựng niềm tin với khách hàng người Trung Quốc. Tuy nhiên, trước đây tôi chỉ biết vài câu giao tiếp cơ bản nên không thể tư vấn sản phẩm hoặc đàm phán giá cả một cách hiệu quả.
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và thật sự thấy rằng đây là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm trong giao tiếp với khách hàng người Trung Quốc. Chúng tôi được học cách sử dụng ngôn ngữ bán hàng chuyên nghiệp, các mẫu câu tư vấn sản phẩm, và cách xử lý các tình huống khó khăn như khách hàng khiếu nại hoặc yêu cầu giảm giá.
Một điểm nổi bật là giáo trình được thiết kế rất thực tế, sát với công việc hàng ngày của nhân viên bán hàng. Tôi không chỉ học lý thuyết mà còn có cơ hội thực hành thông qua các buổi thảo luận nhóm và mô phỏng tình huống giao tiếp với khách hàng. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc tư vấn và chốt đơn hàng với khách hàng Trung Quốc. Doanh số của tôi tăng lên đáng kể, và tôi cảm thấy rất biết ơn trung tâm đã giúp tôi cải thiện kỹ năng của mình.”
- Hoàng Minh Phúc – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Logistics Vận chuyển
“Công việc của tôi trong lĩnh vực logistics vận chuyển thường xuyên yêu cầu trao đổi với đối tác Trung Quốc về lịch trình vận chuyển, thủ tục hải quan và các vấn đề phát sinh trong quá trình giao nhận hàng hóa. Trước đây, tôi phải phụ thuộc vào phiên dịch viên, điều này không chỉ tốn kém mà còn gây chậm trễ trong công việc.
Tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và nhận thấy đây là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của mình. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành và các mẫu câu giao tiếp thường gặp trong ngành logistics. Tôi đã được học cách xử lý các tình huống như giải quyết tranh chấp về vận đơn, xác nhận lịch trình giao hàng, và đàm phán chi phí vận chuyển.
Giáo trình của khóa học rất cụ thể, từ những điều cơ bản đến các tình huống phức tạp, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi đã có thể trực tiếp trao đổi với đối tác Trung Quốc mà không cần phiên dịch, điều này giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí cho công ty. Tôi đánh giá rất cao sự nhiệt tình và tâm huyết của thầy Vũ trong việc giảng dạy. Đây là một khóa học thực sự đáng giá cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics.”
- Phạm Thanh Hải – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất Nhập khẩu
“Với công việc xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc. Mặc dù tôi đã biết chút ít về tiếng Trung, nhưng kỹ năng giao tiếp và sử dụng từ vựng chuyên ngành vẫn còn yếu, khiến công việc của tôi gặp nhiều khó khăn. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã có những bước tiến vượt bậc.
Khóa học được thiết kế rất bài bản và thực tế, thầy Vũ đã truyền đạt cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Tôi học được cách sử dụng từ vựng chuyên ngành liên quan đến hợp đồng xuất nhập khẩu, các thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế, và cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Điều tôi đánh giá cao nhất là các tình huống thực tế mà thầy đưa vào bài giảng. Chúng tôi được luyện tập cách làm hợp đồng, thương thảo giá cả, và đàm phán các điều khoản trong hợp đồng, tất cả đều rất gần gũi và thiết thực. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc trực tiếp với đối tác Trung Quốc, và đặc biệt là khả năng đàm phán đã được nâng cao rõ rệt. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích dành cho những ai làm trong ngành xuất nhập khẩu.”
- Lê Tuấn Anh – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng
“Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng cho một công ty chuyên phân phối sản phẩm cho thị trường Trung Quốc. Mặc dù tôi đã biết một chút tiếng Trung cơ bản, nhưng khi gặp khách hàng Trung Quốc, tôi gặp phải khó khăn lớn trong việc tư vấn sản phẩm, thảo luận về giá cả và làm hợp đồng.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi hoàn toàn bất ngờ về mức độ hữu ích của khóa học. Thầy Vũ đã dạy cho tôi không chỉ từ vựng, mà còn cả cách giao tiếp chuẩn mực và hiệu quả trong các tình huống bán hàng thực tế. Tôi học được cách chào hỏi, giới thiệu sản phẩm, giải thích các tính năng kỹ thuật của sản phẩm và đàm phán giá cả một cách tự tin.
Các bài học rất sinh động và thực tế, tôi có cơ hội thực hành với các tình huống mô phỏng, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi gặp khách hàng Trung Quốc, và công việc bán hàng của tôi đã hiệu quả hơn. Doanh thu của tôi đã tăng lên đáng kể, và tôi rất cảm ơn thầy Vũ cùng Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung.”
- Vũ Thị Mai – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Kế toán
“Tôi làm việc trong phòng kế toán của một công ty xuất nhập khẩu, nơi phải xử lý nhiều chứng từ và hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các chứng từ tiếng Trung và làm báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Điều này đôi khi khiến công ty gặp phải một số vấn đề về chậm trễ và sai sót trong các hợp đồng.
Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến rất rõ rệt. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi kiến thức cơ bản và nâng cao về các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung, đặc biệt là trong các tình huống thực tế như làm báo cáo tài chính, lập bảng lương, kiểm tra hợp đồng và thanh toán quốc tế. Thầy dạy rất tận tâm, từng bước hướng dẫn tôi cách hiểu và áp dụng vào công việc, đồng thời cũng cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế từ các tình huống trong công việc hàng ngày.
Tôi không chỉ học được cách sử dụng từ vựng chính xác mà còn học được cách giao tiếp chuyên nghiệp với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các chứng từ tiếng Trung và cảm thấy công việc trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao khả năng và phát triển sự nghiệp trong ngành kế toán.”
- Nguyễn Đức Hải – Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi là một người mới bắt đầu công việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn khi giao tiếp và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc. Việc không biết tiếng Trung khiến tôi phải nhờ người khác phiên dịch và đôi khi thông tin bị sai lệch.
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc. Thầy Vũ đã chỉ dạy rất chi tiết từ cách lựa chọn nguồn hàng, đàm phán giá cả, cho đến làm hợp đồng và các thủ tục thanh toán. Các bài học rất sát với thực tế công việc của tôi, tôi học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp cần thiết khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, khóa học còn cung cấp những mẹo nhỏ giúp tôi tìm kiếm và kiểm tra nhà cung cấp uy tín, điều này giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp trực tiếp với các nhà cung cấp, không cần phải phụ thuộc vào phiên dịch viên nữa. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện công việc mà còn tạo ra lợi thế lớn trong việc đàm phán với các nhà cung cấp.”
- Trần Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp
“Với công việc giám đốc tài chính tại một công ty đa quốc gia, tôi cần phải tiếp xúc với rất nhiều đối tác Trung Quốc trong các giao dịch và hợp đồng lớn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy gặp khó khăn trong việc đàm phán và hiểu rõ các chi tiết trong hợp đồng, báo cáo tài chính từ đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã thực sự giúp tôi thay đổi. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về từ vựng và cách sử dụng ngôn ngữ trong môi trường doanh nghiệp. Các tình huống thực tế trong việc đàm phán hợp đồng, thảo luận về các khoản đầu tư và tài chính được thầy trình bày rất sinh động và dễ hiểu. Thầy cũng chỉ ra các điểm quan trọng khi làm việc với đối tác Trung Quốc để đảm bảo hợp đồng luôn được thực hiện suôn sẻ.
Ngoài ra, tôi còn học được cách giao tiếp lịch sự, chuyên nghiệp và làm việc hiệu quả hơn với các nhân viên Trung Quốc trong công ty. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và đã có thể giải quyết nhiều vấn đề phức tạp một cách dễ dàng hơn. Khóa học này thực sự là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.”
- Phan Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Kinh doanh
“Khi tôi bắt đầu mở công ty riêng và mở rộng hoạt động kinh doanh sang thị trường Trung Quốc, tôi nhận ra rằng việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là điều không thể thiếu. Mặc dù tôi đã biết một chút tiếng Trung, nhưng khi cần đàm phán về giá cả, hợp đồng và các vấn đề liên quan đến sản phẩm, tôi cảm thấy không tự tin.
Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi giải quyết tất cả các vấn đề này. Thầy Vũ đã dạy cho tôi rất nhiều kỹ năng đàm phán trong tiếng Trung, từ cách thảo luận về giá cả, hợp đồng, đến cách xây dựng mối quan hệ kinh doanh lâu dài với đối tác Trung Quốc. Các bài học thực tế rất bổ ích, giúp tôi hiểu rõ hơn về thói quen làm việc và phong cách giao tiếp của người Trung Quốc.
Ngoài ra, tôi còn học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến marketing, chiến lược kinh doanh, và quản lý sản phẩm. Điều này đã giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình và nâng cao hiệu quả công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải vấn đề gì. Khóa học thực sự rất hữu ích cho các doanh nhân muốn mở rộng kinh doanh ra thị trường Trung Quốc.”
- Lê Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung Buôn bán
“Là một chủ cửa hàng bán lẻ, tôi thường xuyên phải tìm nguồn hàng từ Trung Quốc để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Mặc dù tôi đã có một chút kiến thức về tiếng Trung, nhưng tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đàm phán giá cả và thảo luận với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các nhà cung cấp. Thầy Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng liên quan đến buôn bán, như giá cả, chất lượng sản phẩm, quy trình giao hàng, và các điều khoản thanh toán. Khóa học không chỉ dạy tôi về ngữ pháp và từ vựng mà còn dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường buôn bán.
Ngoài ra, các bài học cũng rất thực tế, từ cách đàm phán với nhà cung cấp, đến việc hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng mua bán, giúp tôi có thể lựa chọn nguồn hàng chất lượng với giá cả hợp lý. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc mà không cần phải nhờ người phiên dịch nữa. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí trong công việc.”
- Nguyễn Đức Nam – Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc
“Với công việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi luôn tìm kiếm cách thức để có thể mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất tại Trung Quốc mà không qua trung gian. Tuy nhiên, tôi không biết tiếng Trung và gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và giá tốt.
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi giải quyết hoàn toàn vấn đề này. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, mà còn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu về cách đàm phán giá cả và kiểm tra chất lượng hàng hóa.
Khóa học cũng giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực nhập khẩu, từ cách thảo luận về giá cả, kiểm tra hợp đồng cho đến thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tìm kiếm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất Trung Quốc mà không cần phải qua các đơn vị trung gian, giúp tôi tiết kiệm rất nhiều chi phí. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai đang muốn tìm nguồn hàng Trung Quốc chất lượng và giá cả hợp lý.”
- Nguyễn Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Với một công ty chuyên sản xuất các linh kiện điện tử, đặc biệt là chip bán dẫn, tôi đã phải làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc trong suốt thời gian dài. Tuy nhiên, vì không giỏi tiếng Trung, tôi gặp khó khăn trong việc trao đổi kỹ thuật cũng như đàm phán các điều khoản hợp đồng.
Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt. Thầy Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức về từ vựng và cụm từ chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn và công nghệ điện tử. Không chỉ dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc về các sản phẩm bán dẫn, thầy còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Khóa học này còn giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc thảo luận kỹ thuật phức tạp và đàm phán các hợp đồng liên quan đến công nghệ điện tử. Tôi đã học được cách sử dụng từ vựng chính xác để giải thích các vấn đề kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm. Kể từ khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong ngành điện tử trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ cao.”
- Đỗ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Với công việc thiết kế và phát triển vi mạch bán dẫn, tôi phải làm việc trực tiếp với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Do tính chất công việc, việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành là rất quan trọng, nhưng trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp nhiều khó khăn khi giao tiếp kỹ thuật bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp chuyên môn. Thầy Vũ dạy tôi không chỉ các thuật ngữ, mà còn những cách thức diễn đạt để dễ dàng giải thích và trao đổi về các vấn đề vi mạch bán dẫn, đặc biệt là khi làm việc với các nhà sản xuất và đối tác Trung Quốc. Các bài học rất thực tế, từ cách thương lượng giá cả cho đến các yêu cầu kỹ thuật chi tiết về chất lượng sản phẩm.
Khóa học còn giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi về các kỹ thuật nâng cao, như thiết kế mạch, kiểm tra chất lượng vi mạch và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Từ khi tham gia khóa học, tôi không còn cần đến phiên dịch nữa và đã có thể đàm phán hợp đồng và hợp tác với các đối tác Trung Quốc một cách suôn sẻ.”
- Trần Đình Quang – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn, công việc của tôi yêu cầu tôi phải hiểu rõ về các sản phẩm mạch điện và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi cố gắng giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật và yêu cầu sản phẩm bằng tiếng Trung. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, và tôi rất hài lòng với kết quả.
Khóa học này đã trang bị cho tôi những kiến thức chuyên sâu về từ vựng và thuật ngữ liên quan đến mạch điện bán dẫn, giúp tôi có thể giao tiếp chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ dạy tôi cách sử dụng ngôn ngữ chính xác trong các cuộc họp kỹ thuật và khi đàm phán hợp đồng. Các bài học thực tế về kiểm tra chất lượng, yêu cầu về vật liệu và thiết kế mạch đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Kể từ khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tham gia các cuộc thảo luận về kỹ thuật và giải quyết các vấn đề liên quan đến mạch điện bán dẫn một cách dễ dàng hơn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và không còn phải nhờ người phiên dịch nữa. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích cho các kỹ sư và chuyên gia trong lĩnh vực điện tử và bán dẫn.”
- Lê Tuấn Anh – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là một chuyên viên kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi cần phải làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc trong việc triển khai các dự án phần mềm và hạ tầng mạng. Tuy nhiên, tôi không giỏi tiếng Trung và gặp phải rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành về phần mềm, lập trình, và công nghệ mạng. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi về từ vựng mà còn giúp tôi hiểu cách thức sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp công việc, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Tôi đã học được cách trình bày ý tưởng, giải thích các vấn đề kỹ thuật và thảo luận về các yêu cầu của dự án một cách chính xác và dễ hiểu.
Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Từ khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật và đã có thể giao tiếp trực tiếp với đối tác mà không cần phải nhờ phiên dịch.”
- Nguyễn Mai Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi là một nhân viên phụ trách xuất nhập khẩu và giao dịch thương mại quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác, đặc biệt là trong việc thảo luận về các điều khoản hợp đồng và các yêu cầu xuất nhập khẩu.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại, từ việc trao đổi thông tin về sản phẩm, giá cả, đến việc đàm phán các điều khoản hợp đồng. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi những từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp cho tôi các tình huống giao tiếp thực tế trong thương mại. Những bài học về cách xử lý các tình huống khó khăn, cách yêu cầu và đàm phán giá cả, cũng như làm việc với các tài liệu thương mại đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, và việc đàm phán hợp đồng hay thảo luận các điều khoản giao dịch không còn là vấn đề khó khăn nữa. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại.”
- Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng, cũng như trao đổi thông tin kỹ thuật về các dự án dầu khí. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là khi cần giải thích các yêu cầu kỹ thuật hoặc thảo luận các vấn đề phức tạp.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Vũ dạy tôi không chỉ các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến dầu khí mà còn cung cấp cho tôi những tình huống thực tế trong giao tiếp công việc. Tôi đã học được cách giải thích các quy trình kỹ thuật, thảo luận về các yêu cầu vật liệu, cũng như đàm phán các điều khoản hợp đồng một cách chính xác và rõ ràng. Khóa học này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp và đàm phán hợp đồng, và tôi có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn rất nhiều.
Đây là một khóa học vô cùng hữu ích đối với những ai làm việc trong ngành dầu khí hoặc các lĩnh vực liên quan đến công nghiệp nặng.”
- Lê Minh Châu – Khóa học tiếng Trung online
“Vì công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc thường xuyên, nhưng tôi lại không thể tham gia các khóa học trực tiếp tại Trung tâm, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học online đã mang đến cho tôi một sự trải nghiệm tuyệt vời, với phương pháp học dễ hiểu, bài học dễ tiếp cận và lịch học rất linh hoạt.
Khóa học online giúp tôi học được từ vựng tiếng Trung về các tình huống giao tiếp trong công việc, từ các cuộc họp, đàm phán hợp đồng, cho đến việc trao đổi thông tin về sản phẩm và dịch vụ. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn tạo điều kiện cho học viên tham gia trao đổi và giải đáp các thắc mắc.
Một trong những điểm mạnh của khóa học online này là tính linh hoạt về thời gian học. Tôi có thể học vào bất kỳ thời gian nào phù hợp với lịch trình công việc của mình. Thực sự, tôi cảm thấy rất hài lòng về chất lượng giảng dạy và hiệu quả của khóa học. Đối với những ai không có thời gian tham gia lớp học trực tiếp, đây là một sự lựa chọn tuyệt vời.”
- Đặng Thu Hương – Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
“Tôi quyết định tham gia lớp luyện thi HSK 123 và HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì tôi muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình để thi lấy chứng chỉ HSK. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng ngôn ngữ của mình. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, cung cấp cho tôi những chiến lược học thi rất hiệu quả.
Bài học không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc đề thi, các mẹo làm bài, cũng như cách làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi HSK và HSKK. Tôi cảm thấy rất tự tin khi bước vào kỳ thi HSK và đã đạt được kết quả cao hơn mong đợi. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo không khí học tập vui vẻ, giúp tôi luôn duy trì động lực học tập.
Khóa học này là lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang chuẩn bị thi HSK và muốn đạt kết quả tốt.”
- Phan Duy Khánh – Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
“Là một người có nền tảng tiếng Trung khá vững, tôi đã quyết định tham gia lớp luyện thi HSK 456 và HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSK của mình. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao rất nhiều kỹ năng ngôn ngữ, đặc biệt là kỹ năng nghe và nói. Thầy Vũ rất chú trọng vào việc luyện tập kỹ năng thực tế và đưa ra các phương pháp học rất hiệu quả.
Các bài học không chỉ tập trung vào việc ôn luyện đề thi mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế, từ việc tham gia các cuộc trò chuyện, thảo luận đến việc xử lý các tình huống trong công việc và cuộc sống. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập năng động và thú vị, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và nhớ bài học.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế, và tôi đã sẵn sàng cho kỳ thi HSK sắp tới.”
- Nguyễn Thanh Vân – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Tôi là một kế toán viên trong công ty liên doanh với các đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải hiểu rõ các thuật ngữ tài chính và kế toán bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng kinh tế, và các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong công việc thực tế. Thầy Vũ giảng dạy rất kỹ lưỡng và giúp tôi nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành, từ cách làm báo cáo tài chính đến cách giải thích các vấn đề kế toán trong các cuộc họp. Các bài học rất cụ thể và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình.
Giờ đây, tôi có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán và tài chính, và tôi cảm thấy công việc của mình trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khóa học này thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành kế toán và tài chính.”
- Lê Minh Tiến – Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp
“Với vị trí giám đốc điều hành trong một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi cần phải giao tiếp và thương thảo hợp đồng với các đối tác này. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã gặp phải nhiều rào cản trong việc giao tiếp chính thức, cũng như trong các cuộc đàm phán quan trọng.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp. Tôi học được cách thảo luận về các điều khoản hợp đồng, giải thích các quy trình công ty, và thậm chí là đàm phán các vấn đề kinh doanh phức tạp. Thầy Vũ không chỉ dạy các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi học cách xây dựng các mối quan hệ hợp tác với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai làm việc trong môi trường doanh nghiệp và có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.”
- Trần Thị Kim Duyên – Khóa học tiếng Trung Kinh doanh
“Vì tôi đang kinh doanh sản phẩm tiêu dùng nhập khẩu từ Trung Quốc, tôi cần giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán giá cả, thảo luận về chất lượng sản phẩm và giải quyết các vấn đề phát sinh với nhà cung cấp.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp trong công việc kinh doanh. Thầy Vũ dạy tôi các cách đàm phán hợp đồng, làm việc với hóa đơn, và xử lý các tình huống kinh doanh thực tế. Tôi đã học được cách diễn đạt các yêu cầu cụ thể, yêu cầu giảm giá, cũng như làm việc với các tài liệu kinh doanh bằng tiếng Trung một cách tự tin hơn.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đàm phán và giao dịch với đối tác Trung Quốc, giúp công việc kinh doanh của tôi phát triển thuận lợi hơn.”
- Hoàng Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Buôn bán
“Là một người đang kinh doanh buôn bán các mặt hàng tiêu dùng từ Trung Quốc, tôi cần học tiếng Trung để có thể giao tiếp trực tiếp với các nhà sản xuất và nhà cung cấp. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã gặp phải rất nhiều vấn đề trong việc thương thảo giá cả và các điều khoản trong hợp đồng mua bán.
Khóa học này giúp tôi học được cách sử dụng tiếng Trung trong việc thương thảo các điều khoản hợp đồng mua bán, thảo luận về số lượng, chất lượng và giá cả các mặt hàng. Thầy Vũ đã dạy tôi không chỉ từ vựng mà còn các kỹ năng giao tiếp thực tế khi làm việc với các đối tác. Các bài học rất thực tiễn và dễ áp dụng trong công việc hàng ngày.
Giờ đây, tôi có thể tự tin đàm phán và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc mà không còn lo lắng về rào cản ngôn ngữ. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai đang làm trong lĩnh vực buôn bán và muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung.”
- Bùi Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi là một chủ doanh nghiệp đang kinh doanh các sản phẩm tiêu dùng nhập khẩu từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín và giao tiếp trực tiếp với họ.
Khóa học này đã giúp tôi học được cách sử dụng tiếng Trung để tìm nguồn hàng, từ việc liên hệ với nhà sản xuất cho đến thương thảo hợp đồng. Thầy Vũ dạy tôi cách làm việc với các công ty Trung Quốc, tìm kiếm các nhà cung cấp đáng tin cậy và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Các bài học rất thực tế và cung cấp cho tôi các kỹ năng để tìm được nguồn hàng tốt nhất, đồng thời tránh các rủi ro khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp và tìm kiếm các nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc. Khóa học này rất hữu ích cho những ai muốn nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và tìm kiếm nguồn cung ứng đáng tin cậy.”
- Phan Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Tôi là kỹ sư làm việc trong lĩnh vực bán dẫn và công nghệ chip, một ngành yêu cầu sự hiểu biết sâu sắc về các thuật ngữ kỹ thuật và công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm và công nghệ chip. Các thuật ngữ chuyên ngành rất khó hiểu và tôi không thể diễn đạt ý tưởng của mình một cách chính xác.
Khóa học này thực sự đã mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong việc giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ trong lĩnh vực bán dẫn mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng chúng trong các cuộc họp kỹ thuật, thảo luận về quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và các vấn đề liên quan đến công nghệ chip.
Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong việc trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, giúp công việc của tôi trở nên hiệu quả hơn và dễ dàng hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn.”
- Lê Minh Tân – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là kỹ sư chuyên về thiết kế vi mạch bán dẫn, công việc của tôi yêu cầu tôi phải có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Trung với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành vi mạch bán dẫn và cách sử dụng chúng trong môi trường công nghệ cao. Thầy Vũ đã dạy tôi cách sử dụng từ vựng trong các cuộc họp kỹ thuật, thảo luận về thiết kế vi mạch, quy trình sản xuất, và các vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao hiệu quả công việc, giúp tôi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn một cách thuận lợi và chuyên nghiệp hơn.”
- Nguyễn Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện bán dẫn, nơi mà mỗi từ ngữ chuyên ngành đều có ý nghĩa rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc trao đổi về các vấn đề kỹ thuật và mạch điện với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến mạch điện bán dẫn, từ việc giải thích sơ đồ mạch cho đến việc thảo luận về các vấn đề thiết kế và sản xuất. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng mà còn cung cấp các tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng những gì đã học vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp tự tin hơn với các kỹ sư và đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Đây thực sự là một khóa học hữu ích và cần thiết cho những ai làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn.”
- Nguyễn Thanh Hải – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Với công việc là chuyên viên công nghệ thông tin trong một công ty công nghệ, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và giao tiếp về các giải pháp công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp không ít khó khăn khi phải hiểu và trao đổi về các vấn đề công nghệ phức tạp với các đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi nền tảng vững chắc về các thuật ngữ công nghệ thông tin, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ trong phần mềm, phần cứng và các vấn đề mạng máy tính. Thầy Vũ đã thiết kế bài học rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức nhanh chóng và có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế.
Khóa học này thực sự giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Tôi cảm thấy công việc của mình trở nên hiệu quả hơn nhờ khả năng giao tiếp và hiểu biết chuyên ngành tiếng Trung.”
- Trần Phương Mai – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi là một nhân viên kinh doanh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc thường xuyên. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc thương thảo hợp đồng, đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp trong môi trường thương mại. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán các điều khoản hợp đồng, thảo luận về vận chuyển và các quy trình xuất nhập khẩu. Các bài học rất thực tiễn và giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình.
Giờ đây, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và giải quyết mọi vấn đề liên quan đến công việc thương mại một cách hiệu quả hơn. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại.”
- Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là nhân viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để thảo luận về các hợp đồng, thiết bị, và quy trình khai thác. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp phải rất nhiều rào cản khi phải đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và thảo luận các vấn đề chuyên môn. Tôi không thể diễn đạt chính xác các thuật ngữ ngành nghề và cảm thấy thiếu tự tin khi trao đổi với các đối tác.
Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, từ việc thảo luận về công nghệ khai thác, đến các vấn đề về thiết bị, quy trình bảo dưỡng và hợp đồng thương mại. Các bài học được xây dựng rất thực tế, tôi có thể dễ dàng áp dụng những gì học vào công việc hằng ngày.
Giờ đây, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Tôi đã hiểu rõ hơn về các khái niệm chuyên môn và có thể làm việc hiệu quả hơn rất nhiều.”
- Nguyễn Quỳnh Anh – Khóa học tiếng Trung online
“Vì công việc bận rộn và lịch trình thay đổi liên tục, tôi không thể tham gia lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung online. Tôi đã quyết định chọn khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, và tôi thực sự rất hài lòng. Thầy Vũ dạy rất nhiệt tình và dễ hi̓