Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 6

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên sâu dành cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nâng cao vốn từ vựng trong lĩnh vực thương mại

0
118
Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 6 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 6 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 6 Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6” là một trong những tài liệu học tập không thể thiếu dành cho những ai đang theo học tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những giảng viên và chuyên gia hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đã dày công biên soạn cuốn sách này nhằm mang đến một nguồn từ vựng phong phú, cập nhật và thiết thực.

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp các từ vựng chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực thương mại quốc tế, bao gồm các chủ đề về xuất nhập khẩu, logistics, giao dịch thương mại, hợp đồng kinh doanh, đàm phán giá cả, và nhiều khía cạnh khác của lĩnh vực kinh doanh. Mỗi từ vựng không chỉ được giải thích rõ ràng mà còn đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu sâu hơn về cách sử dụng từ trong các tình huống thực tế.

Điểm nổi bật của “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6” nằm ở cách trình bày khoa học và dễ hiểu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sắp xếp các từ vựng theo từng chủ đề và ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng tra cứu và học tập. Bên cạnh đó, việc kết hợp giữa tiếng Trung giản thể và tiếng Việt giúp người học dễ dàng nắm bắt nội dung và ứng dụng vào thực tế.

Cuốn sách này không chỉ hữu ích cho sinh viên và học viên tiếng Trung ở các cấp độ từ trung cấp đến cao cấp mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhà quản lý, doanh nhân và những người đang làm việc trong các doanh nghiệp có liên quan đến thị trường Trung Quốc.

Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và biên soạn tài liệu học tập, đã giúp hàng ngàn học viên đạt được những thành công trong học tập và công việc. Với cuốn “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6”, người học sẽ tiếp tục được tiếp cận với những kiến thức mới, cập nhật và sát thực tiễn, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường thương mại quốc tế.

Đây là cuốn sách không thể thiếu cho bất cứ ai mong muốn chinh phục tiếng Trung thương mại và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh với Trung Quốc.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên sâu dành cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nâng cao vốn từ vựng trong lĩnh vực thương mại. Với lối trình bày rõ ràng, hệ thống từ vựng phong phú, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ thương mại chuyên ngành một cách hiệu quả. Đặc biệt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng phương pháp giảng dạy thực tế, bám sát các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường kinh doanh, giúp người học áp dụng linh hoạt vào thực tiễn. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực thương mại quốc tế bằng tiếng Trung.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6” không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập; nó còn là một nguồn cảm hứng cho những ai đang theo đuổi con đường phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại và thực tiễn, giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ cách áp dụng chúng trong các tình huống thực tế.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6 bao gồm các phần chính sau:

Giới thiệu về thương mại quốc tế: Cung cấp bối cảnh và tầm quan trọng của thương mại trong nền kinh tế hiện đại, giúp người đọc nắm bắt được tổng quan về lĩnh vực này.

Từ vựng theo chủ đề: Các từ vựng được chia thành nhiều chủ đề cụ thể như:

Xuất nhập khẩu
Logistics và vận chuyển
Hợp đồng thương mại
Đàm phán giá cả
Chiến lược marketing quốc tế

Ví dụ minh họa: Mỗi từ vựng đi kèm với các ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và viết tiếng Trung chuyên ngành.

Bài tập ứng dụng: Để củng cố kiến thức, sách còn cung cấp các bài tập ứng dụng thực tiễn, giúp người học rèn luyện và áp dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp và công việc cụ thể.

Lợi ích khi sử dụng sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6

Nâng cao khả năng từ vựng: Giúp người học làm giàu vốn từ vựng chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Hiểu biết sâu về văn hóa kinh doanh: Cung cấp thông tin không chỉ về ngôn ngữ mà còn về phong cách làm việc và văn hóa thương mại của Trung Quốc, điều này rất quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ kinh doanh hiệu quả.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Thông qua các bài tập thực hành, người học có thể rèn luyện kỹ năng nói và viết, từ đó tự tin hơn trong các cuộc họp, đàm phán và giao tiếp hàng ngày.

Hỗ trợ trong việc tìm kiếm việc làm: Với khả năng tiếng Trung thương mại tốt, người học sẽ mở rộng cơ hội nghề nghiệp và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động.

Đối tượng sử dụng

Cuốn sách này rất phù hợp cho:

Sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại: Những người đang theo học các ngành học liên quan đến thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu.

Người đi làm trong lĩnh vực thương mại: Các nhân viên, quản lý đang làm việc trong các doanh nghiệp có liên quan đến giao dịch với thị trường Trung Quốc.

Người học tiếng Trung: Tất cả những ai yêu thích và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.

Với “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6”, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một công cụ học tập hiệu quả mà còn góp phần vào việc phát triển kỹ năng và kiến thức cho người học. Cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong tương lai.

Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay hôm nay với cuốn sách này và trải nghiệm sự khác biệt trong việc tiếp cận ngôn ngữ và văn hóa thương mại của Trung Quốc!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 6

STTTừ vựng tiếng Trung thương mạiPhiên âm Từ vựng tiếng Trung thương mạiTiếng Việt
1优惠幅度yōuhuì fúdù(Biên độ) phạm vi ưu đãi
2邮局收据yóujú shōujù(Biên lai) phiếu thu của bưu điẹn
3涨落不定zhǎng luò bùdìng(Giá) lên xuống không ổn định
4运货空间yùn huò kōngjiān(Thể tích) bằng vận tải không gian
5直接贷款zhíjiē dàikuǎn1. Bao bì trực tiếp  2. Đóng bao ngay
6现金折扣xiànjīn zhékòu1. Chiết khấu tiền mặt    2. Bớt giá do trả tiền sớm
7准备zhǔnbèi1. Chuẩn bị  2. Dự trữ
8主要准备zhǔyào zhǔnbèi1. Chuẩn bị chủ yếu  2. Dự trữ chủ yếu
9准备货币zhǔnbèi huòbì1. Chuẩn bị tiền tệ  2. Tiền tệ dự trữ
10营业地点yíngyè dìdiǎn1. Địa điểm doang nghiệp  2. Địa điểm kinh doanh
11展期zhǎnqí1. Gia hạn, kéo dài thời hạn    2. Thời gian triển lãm
12证明书zhèngmíng shū1. Giấy chứng minh   2. Hóa đơn
13最后结余zuìhòu jiéyú1. Kết dư cuối cùng  2. Bảng tổng kết tài khoản cuối cùng
14装配产品zhuāngpèi chǎnpǐn1. Lắp ráp sản phẩm  2. Sản phẩm lắp ráp
15营业利润yíngyè lìrùn1. Lợi nhuận kinh doanh   2. Kinh doanh có lời
16准备金zhǔnbèi jīn1. Quỹ dự trữ  2. Tiền chuẩn bị
17营业权yíngyè quán1. Quyền kinh doanh   2. Quyền doanh nghiệp
18营业税yíngyèshuì1. Thuế kinh doanh   2. Thuế doanh nghiệp
19营业资本yíngyè zīběn1. Vốn kinh doanh   2. Vốn doanh nghiệp
20预算购买yùsuàn gòumǎiẤn định ngày mua
21月报yuè bàoBaáo cáo hàng tháng
22银条yín tiáoBạc thẻ
23现金销售xiànjīn xiāoshòuBán hàng thu tiền mặt ngay
24银本位yín běnwèiBản vị bạc, ngân bản vị
25限制进口商品表xiànzhì jìnkǒu shāngpǐn biǎoBảng danh mục thương phẩm hạn chế nhập khẩu
26装箱单zhuāng xiāng dānBảng danh sách đóng xếp hàng hóa vào thùng Container
27预算一览表yùsuàn yīlǎnbiǎoBảng dự toán chi tiết
28重量单zhòngliàng dānBảng ghi trọng lượng
29用外币标价yòng wàibì biāojiàBảng giá bằng ngoại tệ
30运费定价表yùnfèi dìng jià biǎoBảng giá phí vận chuyển
31运价表yùn jià biǎoBảng giá vận tải
32自留限额表zì liú xiàn’é biǎoBảng hạn mức tự để lại 
33限额表xiàn’é biǎoBảng hạn ngạch
34资产负债结算表zīchǎn fùzhài jiésuàn biǎoBảng kết toán nợ tài sản
35资产负债表zīchǎn fùzhài biǎoBảng nợ tài sản
36运费(率)表yùnfèi (lǜ) biǎoBảng phí suất vận tải
37月结单yuè jié dānBảng sơ kết tháng
38月计表yuè jì biǎoBảng tính hàng tháng
39资本帐户结余zīběn zhànghù jiéyúBảng tổng kết dư ở tài khoản vốn
40帐外借款zhàng wài jièkuǎnBảng tổng kết tài khoản
41有缺点的包装yǒu quēdiǎn de bāozhuāngBao bì (đóng gói) có khuyết điểm
42中性包装zhōng xìng bāozhuāngBao bì trung tính
43苎麻带zhùmá dàiBao bố
44总统经济咨文zǒngtǒng jīngjì zīwénBáo cáo về kinh tế trình quốc hội của tổng thống
45邮包保险yóubāo bǎoxiǎnBảo hiểm bưu điện
46珠宝保险zhūbǎo bǎoxiǎnBảo hiểm châu báu (đá quý)
47有效保险yǒuxiào bǎoxiǎnBảo hiểm có hiệu lực
48相互保险xiānghù bǎoxiǎnBảo hiểm hỗ trợ
49装卸险zhuāngxiè xiǎnBảo hiểm khi bốc dỡ
50运费保险yùnfèi bǎoxiǎnBảo hiểm phí vận chuyển
51意外保险yìwài bǎoxiǎnBảo hiểm sự cố bất ngờ ngoài ý muốn
52综合保险zònghé bǎoxiǎnBảo hiểm tổng hợp
53展览保险zhǎnlǎn bǎoxiǎnBảo hiểm triển lãm
54运输保险yùnshū bǎoxiǎnBảo hiểm vận chuyển
55英里劳氏日报yīnglǐ láo shì rìbàoBáo Lloyd’s Anh Quốc
56意外yìwàiBất ngờ, sự cố ngoài ý muốn
57原卖方yuán màifāngBên bán đầu tiên, người bán thứ nhất
58职业病zhíyèbìngBệnh nghề nghiệp
59运输途中受损yùnshū túzhōng shòu sǔnBị hư hao trên đường vận tải
60周期性变动zhōuqí xìng biàndòngBiến động có tính chu kỳ
61中期变动zhōngqí biàndòngBiến động giữa kỳ
62周期变动zhōuqí biàndòngBiến động theo chu kỳ
63资金供应办法zījīn gōngyìng bànfǎBiện pháp cung ứng vốn
64逐项商品办法zhú xiàng shāngpǐn bànfǎBiện pháp từng hạng mục thực phẩm
65正常化zhèngcháng huàBình thường hóa
66支柱搬运台Zhīzhù bānyùn táiBộ điều hành máy nâng bốc xếp
67银根紧缩yíngēn jǐnsuōBó hẹp vòng quay chu chuyển tiền tệ
68银业部门yín yè bùménBộ phận kinh doanh của ngân hàng
69溢额部分yì é bùfènBộ phận vượt mức
70装卸zhuāngxièBốc dỡ, bốc xếp
71资金偿还zījīn chánghuánBồi hoàn vốn
72已装船背书yǐ zhuāng chuán bèishūBối thư ghi nhận đã đưa hàng lên tàu
73总贸易zǒng màoyìBuôn bán chung (toán bộ khối lượng hàng lưu chuyển ngoại thương)
74走私zǒusīBuôn lậu
75邮局yóujúBưu điện
76邮费yóufèiBưu phí
77整套提单zhěngtào tídānCả bộ hóa đơn nhận hàng
78帐户格式zhànghù géshìCách thức, mẫu tài khoản
79重量吨计算法zhòngliàng dūn jìsuàn fǎCách tính trọng lượng tấn
80影子价格yǐng zǐ jiàgéCái bóng giá cả
81盈余结余yíngyú jiéyúCán cân dư thừa, kết dư lãi
82应计应利润yīng jì yīng lìrùnCần có lợi nhuận thì cần phải tính toán
83应收未收资产yīng shōu wèi shōu zīchǎnCần thu tiền vốn (tài sản) chưa thu
84主要港zhǔyào gǎngCảng chủ yếu
85直达港zhídá gǎngCảng đến (thẳng)
86约定的目的港yuēdìng de mùdì gǎngCảng đích đã ước định
87最终卸货港zuìzhōng xiè huò gǎngCảng dỡ hàng cuối cùng
88装运港zhuāngyùn gǎngCảng đóng tải
89中途停泊港口zhōngtú tíngbó gǎngkǒuCảng dừng
90遇难港yùnàn gǎngCảng gặp nạn
91指定装船港zhǐdìng zhuāng chuán gǎngCảng lên hàng chỉ định
92自由贸易码头zìyóu màoyì mǎtóuCảng mậu dịch tự do
93中转港zhōngzhuǎn gǎngCảng trung chuyển
94中间港zhōngjiān gǎngCảng trung gian
95自由港zìyóu gǎngCảng tự do
96装货港zhuāng huò gǎngCảng xếp tải hàng hóa
97有效竞争yǒuxiào jìngzhēngCạnh tranh hữu hiệu
98自由竞争zìyóu jìngzhēngCạnh tranh tự do
99相互特许xiānghù tèxǔCấp phép cho nhau
100资本有机构成zīběn yǒujīgòuchéngCấu thành hữu cơ từ vốn
101中止订货zhōngzhǐ dìnghuòChấm dứt đặt hàng nửa chừng
102终止合同zhōngzhǐ hétóngChấm dứt hợp đồng
103终止付款zhōngzhǐ fùkuǎnChấm dứt thanh toán
104仲裁庭庭长zhòngcái tíng tíng zhǎngChánh án tòa trọng tài
105予以强制执行yǔyǐ qiángzhì zhíxíngChấp hành cưỡng chế
106预算执行yùsuàn zhíxíngChấp hành dự toán
107执行合同zhíxíng hétóngChấp hành hợp đồng
108执行仲裁裁决zhíxíng zhòngcái cáijuéChấp hành phán quyết của trọng tài
109执行外国仲裁裁决zhíxíng wàiguó zhòngcái cáijuéChấp hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
110装于舱内zhuāng yú cāng nèiChất hàng vào trong khoang
111执行判决的制度zhíxíng pànjué de zhìdùChế độ chấp hành phán quyết
112指数化制度zhǐshù huà zhìdùChế độ chỉ số hóa
113自由许可制zìyóu xǔkě zhìChế độ cho phép tự do
114自动许可制zìdòng xǔkě zhìChế độ cho phép tự động
115珍宝货币制度zhēnbǎo huòbì zhìdùChế độ chuẩn bị ( dự trữ) tiền tệ
116直接转帐制度zhíjiē zhuǎnzhàng zhìdùChế độ chuyển khoản trực tiếp
117银行直接转帐制yínháng zhíjiē zhuǎnzhàng zhìChế độ chuyển khoản trực tiếp của ngân hàng
118自然到期制zìrán dào qí zhìChế độ đến kỳ hạn tự nhiên
119限定变得汇价制xiàndìng biàn dé huìjià zhìChế độ giá ngoại hối biến động có hạn định
120自由贸易制度zìyóu màoyì zhìdùChế độ mậu dịch tự do
121应收应付制yīng shōuyìngfù zhìChế độ phải thu phải trả
122自动进口配额制zìdòng jìnkǒu pèi’é zhìChế độ phối ngạch nhập khẩu tự động
123最高最低税则zuìgāo zuìdī shuìzéChế độ thuế tối đa tối thiểu
124最低工资制度zuìdī gōngzī zhìdùChế độ tiền lương tối thiếu
125永续盘存制yǒng xù páncún zhìChế độ tồn kho liên tục
126英联邦特惠制yīng liánbāng tèhuì zhìChế độ ưu đãi liên bang Anh
127资本逃避zīběn táobìChe giấu vốn
128制造不良zhìzào bùliángChế tạo không tốt
129相当误差xiāngdāng wùchāChênh lệch tương đối
130只给注销退费zhǐ gěi zhùxiāo tuì fèiChỉ cho phép hoàn trả phần đã đăng ký thanh toán
131指定zhǐdìngChỉ định
132限海上运送xiàn hǎishàng yùnsòngChỉ giới hạn trong vận tải đường biển
133制造费用zhìzào fèiyòngChi phí chế tạo
134支付成本费用zhīfù chéngběn fèiyòngChi phí cho giá thành
135应计费用yīng jì fèiyòngChi phí đáo hạn, chi phí phải tính
136装箱费zhuāng xiāng fèiChi phí đóng vào thùng Container
137重件货费用zhòng jiàn huò fèiyòngChi phí hàng kiện nặng
138营业费用yíngyè fèiyòngChi phí kinh doanh
139银行费用yínháng fèiyòngChi phí ngân hàng
140整笔付清费用zhěng bǐ fù qīng fèiyòngChi phí thanh toán hết một lần
141最低费用zuìdī fèiyòngChi phí tối thiểu, chi phí thấp nhất
142债务偿付开支zhàiwù chángfù kāizhīChi phí trả nợ
143预付费用yùfù fèiyòngChi phí trả trước
144仲裁费用zhòngcái fèiyòngChi phí trọng tài
145追加费用zhuījiā fèiyòngChi phí truy thu thêm
146运输费用yùnshū fèi yòngChi phí vận tải
147运出费用yùn chū fèiyòngChi phí vận tải ra (nước ngoài)
148指定支票zhǐdìng zhīpiàoChi phiếu (sec) chỉ định
149银行支票(美)yínháng zhīpiào (měi)Chi phiếu (sec) ngân hàng (Mỹ)
150银行本票yínháng běn piàoChi phiếu ngân hàng
151银行支票(英)yínháng zhīpiào (yīng)Chi phiếu ngân hàng (Anh)
152证券价格指数zhèngquàn jiàgé zhǐshùChỉ số giá chứng khoán
153指数化zhǐshù huàChỉ số hóa
154直接指数化zhíjiē zhǐshù huàChỉ số hóa trực tiếp
155运费指数(不定期货价)yùnfèi zhǐshù (bùdìng qíhuò jià)Chỉ số phí vận tải (tàu không định kỳ)
156综合商品指数zònghé shāngpǐn zhǐshùChỉ số thương phẩm tổng hợp
157原料存货指数yuánliào cúnhuò zhǐshùChỉ số tồn kho nguyên liệu
158综合指数zònghé zhǐshùChỉ số tổng hợp
159制造业开工率指数zhì zào yè kāigōng lǜ zhǐshùChỉ số tỷ suất khởi công của ngành chế tạo
160装运指示zhuāng yùn zhǐshìChỉ thị chuyên chở
161主要指标zhǔyào zhǐbiāoChi tiêu chủ yếu
162准备指标zhǔnbèi zhǐbiāoChỉ tiêu chuẩn bị, chỉ tiêu dự trữ
163支付zhīfùChi trả 
164整笔支付zhěng bǐ zhīfùChi trả toàn bộ, trả một lần
165自愿支付zìyuàn zhīfùChi trả tự nguyên
166资本支出zīběn zhīchūChi trả vốn
167银行透支yínháng tòuzhīChi vượt mức của ngân hàng
168资本分担zīběn fēndānChia sẻ vốn
169战争经济zhànzhēng jīngjìChiến tranh kinh tế
170战争经济学zhànzhēng jīngjì xuéChiến tranh kinh tế học
171折换zhé huànChiết đổi
172折扣zhékòuChiết khấu
173预计折扣yùjì zhékòuChiết khấu trả trước
174债券折扣zhàiquàn zhékòuChiết khấu trái phiếu
175整理改装zhěnglǐ gǎizhuāngChỉnh lý và thay đổi bao gói (lắp lại)
176政府采办zhèngfǔ cǎibànChính phủ chọn làm, (chọn mua)
177政府采购zhèngfǔ cǎigòuChính phủ chọn mua
178政府大宗采购zhèngfǔ dàzōng cǎigòuChính phủ chọn mua số lượng lớn
179政策zhèngcèChính sách
180有效需求政策yǒuxiào xūqiú zhèngcèChính sách có nhu cầu thực tế
181银行政策yínháng zhèngcèChính sách ngân hàng
182准备金政策zhǔnbèi jīn zhèngcèChính sách quỹ dự trữ
183限制性信贷政策xiànzhì xìng xìndài zhèngcèChính sách vay tín dụng có tính hạn chế
184应纳税的收入yīng nàshuì de shōurùChịu thuế thu nhập
185允给折扣yǔn gěi zhékòuCho chiết khấu
186准许延期付款zhǔnxǔ yánqí fùkuǎnCho phép kéo dài thời hạn chi trả
187运动待收yùndòng dài shōuChờ thu phí vận tải
188周转zhōuzhuǎnChu chuyển
189原料周转yuánliào zhōuzhuǎnChu chuyển nguyên liệu
190资产总额周转zīchǎn zǒng’é zhōuzhuǎnChu chuyển tổng mức tài sản
191资金周转zījīn zhōuzhuǎnChu chuyển vốn
192主动zhǔdòngChủ động
193周期zhōuqíChu ký
194重商主义zhòng shāng zhǔyìChủ nghĩa trọng thương, nghiêng về thương nghiệp
195主要检验师zhǔyào jiǎnyàn shīChủ nghiệp kiểm nghiệm
196主张债权zhǔzhāng zhàiquánChủ trường trái quyền
197折旧准备zhéjiù zhǔnbèiChuẩn bị (dự trữ) khấu hao
198证据zhèngjùChứng cứ 
199证券zhèngquànChứng khoán
200有价证券yǒu jià zhèngquànChứng khoán có giá
201政府有价证券zhèngfǔ yǒu jià zhèngquànChứng khoán có giá của nhà nước
202有价证券投资yǒu jià zhèngquàn tóuzīChứng khoán có giá trị đầu tư
203证券镑zhèngquàn bàngChứng khoán mạnh
204证券及投资zhèngquàn jí tóuzīChứng khoán và đầu tư
205证明zhèngmíngChứng minh
206重量证明Zhòngliàng zhèngmíngChứng minh (chứng nhận) trọng lượng
207运费付讫证明yùnfèi fùqì zhèngmíngChứng minh đã thanh toán phí vận tải
208银行证信yínháng zhèng xìnChứng thư của ngân hàng
209债务证书zhàiwù zhèngshūChứng thư trái vụ
210证书zhèngshūChứng thư, giấy chứng nhận
211证实zhèngshíChứng thực
212证实收到zhèngshí shōu dàoChứng thực đã nhận được
213已贴现票据yǐ tiēxiàn piàojùChứng từ đã thanh toán bằng tiền mặt
214装运单据zhuāngyùn dānjùChứng từ đóng tải
215银行票据yínháng piàojùChứng từ ngân hàng
216应收票据yīng shōu piàojùChứng từ phải thu
217远期付款交单yuǎn qí fùkuǎn jiāo dānChứng từ thanh toán dài hạn
218银行存款单yínháng cúnkuǎn dānChứng từ tiền gửi ngân hàng
219运输单据yùnshū dānjùChứng từ vận chuyển
220直航zhí hángChứng từ vận tải đến thẳng
221直达运输单据zhídá yùnshū dānjùChứng từ vận tải thẳng
222章程zhāngchéngChương trình
223银行间的转帐yínháng jiān de zhuǎnzhàngChuuyển khoản giữa các ngân hàng
224直接成本zhíjiē chéngběnChuyến bay (tuyến đường biển) trực tiếp
225装运未包装的货物zhuāngyùn wèi bāozhuāng de huòwùChuyên chở hàng hóa chưa đóng gói
226资本转移zīběn zhuǎnyíChuyển dịch vốn
227有限兑换yǒuxiàn duìhuànChuyển đổi (tiền) có giới hạn
228资料传递zīliào chuándìChuyển gửi tư liệu
229用支票转帐yòng zhīpiào zhuǎnzhàngChuyển khoản bằng chi phiếu
230由最先开航的船只装运yóu zuì xiān kāiháng de chuánzhī zhuāngyùnChuyển tải từ chuyến tàu đầu tiên
231银行汇款yínháng huìkuǎnChuyển tiền qua ngân hàng
232现金转入xiànjīn zhuǎn rùChuyển vào bằng tiền mặt
233政府机构zhèngfǔ jīgòuCơ cấu nhà nước
234自治机构zìzhì jī gòuCơ cấu tự trị
235有机会即装船yǒu jīhuì jí zhuāng chuánCó điều kiện chuyển ngay lên tàu
236主要股份zhǔyào gǔfènCổ đông chủ yếu
237资金雄厚的股东zījīn xiónghòu de gǔdōngCổ đông có vốnmạnh
238有权先售报价yǒu quán xiān shòu bàojiàCó giá được quyền bán trước
239有偿清能力yǒu cháng qīng nénglìCó khả năng thanh toán hết
240有行无市yǒuxíng wú shìCó mở cửa nhưng không bán được
241赢利股yínglì gǔCổ phần có lãi
242职工股zhígōng gǔCổ phần công chức
243资产股份zīchǎn gǔfènCổ phần tài sản
244优先股yōuxiān gǔCổ phần ưu tiên
245优先股本yōuxiān gǔběnCổ phần ưu tiên
246职能机构zhínéng jīgòuCơ quan chức năng
247制定费率的机构zhìdìng fèi lǜ de jīgòuCơ quan quy định phí suất
248仲裁机构zhòngcái jīgòuCơ quan trọng tài
249有追索取yǒu zhuī suǒqǔCó quyền truy đòi
250有过失yǒu guòshīCó sai sót
251中小厂商zhōngxiǎo chǎngshāngCơ sản sản xuất kinh doanh vừa và nhỏ
252征税基础zhēng shuì jīchǔCơ sở trưng thu thuế
253有升水yǒu shēngshuǐCó tăng giá
254有意搁浅yǒuyì gēqiǎnCố ý mắc cạn
255正常贸易途径zhèngcháng màoyì tújìngCon đường mậu dịch bình thường
256原始数据yuánshǐ shùjùCon số nguyên thủy, số gốc
257运输工具yùnshū gōngjùCông cụ vận tải
258优雅工业yōuyǎ gōngyèCông nghiệp ấu trĩ
259制造工业zhìzào gōngyèCông nghiệp chế tạo
260战略工业zhànlüè gōngyèCông nghiệp chiến lược
261资本集约工业zīběn jíyuē gōngyèCông nghiệp hùn hạp vốn
262装配工业zhuāngpèi gōngyèCông nghiệp lắp ráp
263重工业zhònggōngyèCông nghiệp nặng
264指数化的政府公债zhǐshù huà de zhèngfǔ gōngzhàiCông trái nhà nước có chỉ số hóa
265装配工场zhuāngpèi gōngchǎngCông trường lắp ráp
266姊妹公司zǐmèi gōngsīCông ty anh em
267装卸公司zhuāngxiè gōngsīCông ty bốc dỡ, bốc xếp
268有限公司yǒuxiàn gōngsīCông ty hữu hạn
269银行持股公司yínháng chí gǔ gōngsīCông ty nắm giữ cổ phần của ngân hàng
270证券金融公司zhèngquàn jīnróng gōngsīCông ty tài chính chứng khoán
271中国租船公司zhōngguó zū chuán gōngsīCông ty tàu thuê Trung Quốc
272有限责任公司yǒuxiàn zérèn gōngsīCông ty trách nhiệm hữu hạn
273中转公司zhōngzhuǎn gōngsīCông ty trung chuyển
274装卸作业zhuāngxiè zuòyèCông việc bốc dỡ
275折扣商店zhékòu shāngdiànCửa hàng có chiết khấu
276综合供给zònghé gōngjǐCung cấp tổng hợp
277相互发价xiānghù fā jiàCùng chào giá, cùng nêu giá
278相互核对xiānghù héduìCùng đối chiếu hạch toán, kiểm tra chéo
279正常供应zhèngcháng gōngyìngCung ứng bình thường
280运费付至yùnfèi fù zhìCước phí trả tận nơi
281运费到付yùnfèi dào fùCước vận chuyển thu sau
282运费回扣yùnfèi huíkòuCước vận chuyển trừ lại
283月底yuèdǐCuối tháng
284运出存根yùn chū cúngēnCuống hóa đơn vận chuyển (nước ngoài) 
285有效的(法律)救济yǒuxiào de (fǎlǜ) jiùjìCứu tế (theoluật) có hiệu quả
286已装船yǐ zhuāng chuánĐã chất hàng lên tàu
287已装船提单yǐ zhuāng chuán tídānĐã có hóa đơn chở hàng
288“已装运”提单“yǐ zhuāngyùn” tídānĐã có hóa đơn vận chuyển
289已吸收成本yǐ xīshōu chéngběnĐã lấy lại vốn
290已收保险费yǐ shōu bǎoxiǎn fèiĐã thu phí bảo hiểm
291运输报关代理yùnshū bàoguān dàilǐĐại lý khai vận chuyển báo hải quan
292装货代理zhuāng huò dàilǐĐại lý xếp tải hàng hóa
293最惠国待遇zuìhuìguó dàiyùĐãi ngộ tối huệ quốc
294英里里程yīnglǐ lǐchéngDặm Anh
295银行担保yínháng dānbǎoĐảm bảo của ngân hàng
296诱致投资yòuzhì tóuzīDẫn đến (hậu quả xấu) cho đầu tư
297注册zhùcèĐăng ký
298仲裁裁决的登记zhòngcái cáijué de dēngjìĐăng ký phán quyết của trọng tài
299准许进口的货单zhǔnxǔ jìnkǒu de huò dānDanh mục hàng hóa được phép nhập khẩu
300总清单zǒng qīngdānDanh sách tổng hợp
301仲裁员名单zhòngcái yuán míngdānDanh sách trọng tài viên
302预订仓位yùdìng cāngwèiĐặt cọc trước vị trí kho (khoang)
303有条件定货yǒu tiáojiàn dìnghuòĐặt hàng có điều kiện
304预缴押金yù jiǎo yājīnĐặt trước tiền cọc, tiền thế chân
305邮戳yóuchuōDấu bưu điện
306油脂yóuzhīDầu mỡ
307证券投资zhèngquàn tóuzīĐầu tư chứng khoán
308债券投资zhàiquàn tóuzīĐầu tư trái phiếu
309直接投资zhíjiē tóuzīĐầu tư trực tiếp
310自动投资zìdòng tóuzīĐầu tư tự động
311资本投资zīběn tóuzīĐầu tư vốn
312作为共同海损的补偿zuòwéi gòngtóng hǎisǔn de bǔchángĐể bồi thường cho tổn thất chung trên biển
313易燃yì ránDễ cháy
314作为共同海损得到补偿zuòwéi gòngtóng hǎisǔn dédào bǔchángĐể cho tổn thất chung trên biển nhận được bồi thường
315银根松驰yíngēn sōng chíDễ dàng trong vòng quay chu chuyển tiền tệ
316易碎yì suìDễ vỡ
317异议yìyìDị nghị
318异常yìchángDị thường, khác thường
319永久住址yǒngjiǔ zhùzhǐĐịa chỉ vĩnh cửu (lâu dài)
320支付地点zhīfù dìdiǎnĐịa điểm chi trả
321主要营业地zhǔyào yíngyè deĐịa điểm kinh doanh chủ yếu
322仲裁地点zhòngcái dìdiǎnĐịa điểm phán quyết
323银行流动地位yínháng liúdòng dìwèiĐịa vị (năng lực) lưu thông ngân hàng
324咨询服务zīxún fúwùDịch vụ tư vấn
325着火点zháohuǒdiǎnĐiểm bốc cháy
326银行电汇yínháng diànhuìĐiện chuyển tiền của ngân hàng
327自动调整zìdòng tiáozhěngĐiểu chỉnh tự động
328姊妹传播条款zǐmèi chuánbò tiáokuǎnĐiều khoản bạn thuyền
329战争险条款zhànzhēng xiǎn tiáokuǎnĐiểu khoản bảo hiểm do chiến tranh
330最惠特许条款zuì huì tèxǔ tiáokuǎnĐiều khoản cho phép đặc biệt ưu đãi nhất
331装运条款zhuāngyùn tiáokuǎnĐiều khoản chuyên chở
332最惠国待遇条款zuìhuìguó dàiyù tiáokuǎnĐiều khoản đãi ngộ tối huệ quốc
333战争险注销条款zhànzhēng xiǎn zhùxiāo tiáokuǎnĐiểu khoản gạch bỏ trong bảo hiểm chiến tranh
334限额条款xiàn’é tiáokuǎnĐiểu khoản hạn ngạch
335友好调解条款yǒuhǎo tiáojiě tiáokuǎnĐiều khoản hòa giải hữu nghị
336租船合同删除条款zū chuán hétóng shānchú tiáokuǎnĐiều khoản hủy bỏ hợp đồng thuê tàu
337最惠国条款zuìhuìguó tiáokuǎnĐiều khoản tối huệ quốc
338最惠分保人条款zuì huì fēn bǎo rén tiáokuǎnĐiều khoản tối ưu đãi cho người phân bảo
339最惠分保条款zuì huì fēn bǎo tiáokuǎnĐiều khoản tối ưu đãi phân bảo
340自动终止条款zìdòng zhōngzhǐ tiáokuǎnĐiều khoản tự động chấm dứt
341自行限制条款zìxíng xiànzhì tiáokuǎnĐiều khoản tự hạn chế
342综合险条款zònghé xiǎn tiáokuǎnĐiều khoản về bảo hiểm tổng hợp
343运费条款yùnfèi tiáokuǎnĐiều khoản về phí vận tải
344指定法院条款zhǐdìng fǎyuàn tiáokuǎnĐiều khoản về tòa án chỉ định
345仲裁条款zhòngcái tiáokuǎnĐiểu khoản về trọng tài
346注销保单条款zhùxiāo bǎodān tiáokuǎnĐiều khoản xóa bỏ đơn bảo hiểm (đơn bảo hành)
347装运条件zhuāngyùn tiáojiànĐiểu kiện chuyên chở
348援助的附带条件yuánzhù de fùdài tiáojiànĐiều kiện kèm theo của viện trợ
349自由进口条件zìyóu jìnkǒu tiáojiànĐiểu kiện nhập khẩu tự do
350资信调查zīxìn diàocháĐiều tra tín dụng
351折旧估价zhéjiù gūjiàĐịnh giá khấu hao
352资产重估zīchǎn chóng gūĐịnh giá lại tài sản
353征税估价zhēng shuì gūjiàĐịnh giá trưng thu thuế
354政府贸易代表团zhèngfǔ màoyì dàibiǎo tuánĐoàn đại biểu mậu dịch chính phủ
355自治团体zìzhì tuántǐĐoàn thể tự trị, đoàn thể tự quản
356营业额yíngyè éDoanh số, mức kinh doanh
357易主yì zhǔĐổi chủ, trao tay
358中途转运zhōngtú zhuǎnyùnĐổi chuyển vận giữa đường
359限价订单xiàn jià dìngdānĐơn đặt hàng có giới hạn giá
360限制性订单xiànzhì xìng dìngdānĐơn đặt hàng có tính giới hạn
361限损订单xiàn sǔn dìngdānĐơn đặt hàng giới hạn tổn thất
362追加订单zhuījiā dìngdānĐơn đặt hàng thêm
363运费单位yùnfèi dānwèiĐơn vị phí vận chuyển
364装运申请zhuāngyùn shēnqǐngĐơn xin chuyên chở
365折换申请书zhé huàn shēnqǐng shūĐơn xin phép chiết đổi
366银币yínbìĐồng bạc
367装运zhuāngyùnĐóng hàng và vận tải
368中美洲比索zhōng měizhōu bǐsuǒĐồng Pê- xô (tiền Tây Ban Nha) Trung Mỹ
369有形动产yǒuxíngdòngchǎnĐộng sản hữu hình
370装载不良zhuāngzǎi bùliángĐóng tải không tốt
371远期装运yuǎn qí zhuāngyùnĐóng tải kỳ hạn dài
372装载在船舱内zhuāngzǎi zài chuáncāng nèiĐóng tải trong khoang tàu
373以实物付税yǐ shíwù fù shuìĐóng thuế bằng hiện vật
374硬币贬值yìngbì biǎnzhíĐồng tiền mạng xuống giá
375硬币yìngbìĐồng tiền mạnh
376预缴保险费yù jiǎo bǎoxiǎn fèiĐóng trước phí bảo hiểm
377预纳保费yù nà bǎofèiĐóng trước phí bảo hiểm
378预测yùcèDự đoán
379预算拨款yùsuàn bōkuǎnDự đoán khoản cấp cho, dự toán kinh phí
380总体预测zǒngtǐ yùcèDự đoán tổng thể
381预计进口yùjì jìnkǒuDự tính nhập khẩu
382预计到达时间yùjì dàodá shíjiānDự tính thời gian đến nơi
383预算亏损yùsuàn kuīsǔnDự toán lỗ, ngân sách lỗ
384追加预算zhuī jiā yùsuànDự toán phát sinh thêm, ngân sách thu thêm
385预算管理yùsuàn guǎnlǐDự toán quản lý
386预算赤字yùsuàn chìzìDự toán thiếu hụt (ngân sách)
387中性预算zhōng xìng yùsuànDự toán trung tính
388资本预算zīběn yùsuànDự toán vốn
389战略储备zhànlüè chúbèiDự trữ chiến lược
390银行准备yínháng zhǔnbèiDự trữ của ngân hàng
391现金准备xiànjīn zhǔnbèiDự trữ tiền mặt
392足够的黄金外汇储备zúgòu de huángjīn wàihuì chúbèiDự trữ vàng và ngoại tệ đầy đủ
393引进外国投资yǐnjìn wàiguó tóuzīĐưa (giới thiệu) nước ngoài vào đầu tư
394引进外国资本yǐnjìn wàiguó zīběnĐưa vốn nước ngoài vào
395滞胀zhìzhàngDừng tăng vọt
396注销zhùxiāoGạch bỏ, xóa bỏ
397遇险yùxiǎnGặp nguy hiểm
398仲裁裁决注明理由zhòngcái cáijué zhù míng lǐyóuGhi chú lý do trong phán quyết của trọng tài
399最低报价zuìdī bàojiàGiá báo thấp nhất
400远期溢价yuǎn qí yìjiàGiá bù hoãn mua kỳ hạn dài
401远期价yuǎn qí jiàGiá cả
402指示价格zhǐshì jiàgéGiá cả chỉ đạo
403指标价格zhǐbiāo jiàgéGiá cả chỉ tiêu
404有管理的价格yǒu guǎnlǐ de jiàgéGiá cả có quản lý
405有效价格yǒuxiào jiàgéGiá cả đang thực hiện
406最低价格zuìdī jià géGiá cả thấp nhất
407现行国内价格xiànxíng guónèi jiàgéGiá cả trong nước hiện hành
408指导价格zhǐdǎo jiàgéGiá chỉ đạo
409债券折价zhàiquàn zhé jiàGiá chiết khấu trái phiếu
410证券价格zhèngquàn jiàgéGiá chứng khoán
411指定地点交货价zhǐdìng dìdiǎn jiāo huò jiàGiá giao hàng tại nơi chỉ định
412限定价格xiàndìng jiàgéGiá giới hạn
413银行承兑价yínháng chéngduì jiàGiá hoán đổi ở ngân hàng
414远期汇价yuǎn qí huìjiàGiá hối đoái dài hạn
415银行汇价yínháng huìjiàGiá hối đoái ngân hàng
416远期汇票价yuǎn qí huìpiào jiàGiá hối phiếu kỳ hạn lâudài
417自由汇价zìyóu huìjiàGiá hối phiếu tự do
418友好让价yǒuhǎo ràng jiàGiá sang nhượng hữu nghị
419征税参考价zhēng shuì cānkǎo jiàGiá tham khảo trưng thu thuế
420制造成本zhìzàochéng běnGiá thành chế tạo
421营业成本yíngyè chéngběnGiá thành doanh nghiệp
422原始成本yuánshǐ chéngběnGiá thành gốc, giá gốc
423装配成本zhuāngpèi chéngběnGiá thành lắp ráp
424制成品成本zhì chéng pǐn chéngběnGiá thành thành phẩm
425直接供应资金zhíjiē gōngyìng zījīnGiá thành trực tiếp
426运输成本yùnshū chéngběnGiá thành vận chuyển
427资本成本zīběn chéngběnGiá thành vốn
428资金成本zījīn chéngběnGiá thành vốn
429最低价zuìdī jiàGiá thấp nhất
430现市价xiàn shìjiàGiá thị trường hiện nay
431现时市价xiànshí shìjiàGiá thị trường tiền tệ
432银行买价yínháng mǎi jiàGiá thu mua của ngân hàng
433直接销售价zhíjiē xiāoshòu jiàGiá tiêu thụ trực tiếp
434正常价值zhèngcháng jiàzhíGiá trị bình tường
435现行价值xiànxíng jiàzhíGiá trị hiện hành
436资本还原价值zīběn huányuán jiàzhíGiá trị hoàn nguyên vốn
437有效价值yǒuxiào jiàzhíGiá trị hữu hiệu
438运费中报价值yùnfèi zhōng bào jiàzhíGiá trị khai báo phí vận tải
439有形资产价值yǒu xíng zīchǎn jiàzhíGiá trị tài sản hữu hình
440资本净值zīběn jìngzhíGiá trị tịnh của vốn
441帐面价值zhàng miàn jiàzhíGiá trị trên sổ sách
442约定价值yuēdìngjiàzhíGiá trị ước định
443资本价值zīběn jiàzhíGiá trị vốn
444直接收益zhíjiē shōuyìGiá trực tiếp
445中间价zhōngjiān jiàGiá trung gian, giá trung bình
446支持价格zhīchí jiàgéGiá ủng hộ, giá dự phòng
447正常运价zhèngcháng yùn jiàGiá vận tải bình thường
448周期阶段zhōuqí jiēduànGiai đoạn chu kỳ
449以和解解决yǐ héjiě jiějuéGiải quyết bằng hòa giải
450友好解决yǒuhǎo jiějuéGiải quyết hữu nghị
451周期性下降zhōuqí xìng xiàjiàngGiảm có tính chu kỳ
452政策监督zhèngcè jiāndūGiám sát chính sách
453中断诉讼zhōngduàn sùsòngGián đoạn tố tụng
454中断履行合同义务zhōngduàn lǚxíng hétóng yìwùGián đoạn việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
455证券交易zhèngquàn jiāoyìGiao dịch chứng khoán
456远期外汇交易yuǎn qí wàihuì jiāoyìGiao dịch ngoại hối kỳ hạn dài
457易货交易yì huò jiāoyìGiao dịch trao đổi hàng
458证券交易所交易zhèngquàn jiāoyì suǒ jiāoyìGiao dịch trong sở giao dịch chứng khoán
459资本交易zīběn jiāoyìGiao dịch vốn
460远期交货yuǎn qí jiāo huòGiao hàng lâu dài
461资本报告书zīběn bàogào shūGiấy báo cáo vốn
462重量证明书zhòngliàng zhèngmíng shūGiấy chứng minh (chứng nhận) trọng lượng
463印鉴证明书yìnjiàn zhèngmíng shūGiấy chứng minh đóng dấu ấn
464制造厂商证明书zhìzào chǎngshāng zhèngmíng shūGiấy chứng nhận của xưởng chế tạo
465原产地证明书yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận gốc nơi sản xuất
466邮寄证书yóujì zhèngshūGiấy chứng nhận gửi bưu điện
467植物检疫证书zhíwù jiǎnyì zhèngshūGiấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
468重量鉴定证明书zhòngliàng jiàndìng zhèngmíng shūGiấy chứng nhận kiểm định trọng lượng
469银行信用证yínháng xìnyòng zhèngGiấy chứng nhận tín dụng ngân hàng
470装运通知单zhuāngyùn tōngzhī dānGiấy thông báo chuyên chở
471预先通知书yùxiān tōngzhī shūGiấy thông báo trước
472最高限价zuìgāo xiàn jiàGiới hạn giá cao nhất
473招标zhāobiāoGọi, mời thầu
474限制xiànzhìHạn chế
475限制转移xiànzhì zhuǎnyíHạn chế chuyển giao
476限制船旗xiànzhì chuán qíHạn chế cờ tàu
477自动出口限制zìdòng chūkǒu xiànzhìHạn chế tự động xuất khẩu
478债务限额zhàiwù xiàn’éHạn mức mónnợ
479运费限额yùnfèi xiàn’éHạn mức phí vận tải
480资本限额zīběn xiàn’éHạn mức vốn
481限额xiàn’éHạn ngạch
482自动出口配额zìdòng chūkǒu pèi’éHạn ngạch (quotas) tự động xuất khẩu
483最高限额zuìgāo xiàn’éHạn ngạch cao nhất
484资源转移净额zīyuán zhuǎnyí jìng éHạn ngạch tịnh di chuyển tài nguyên
485走私货zǒusī huòHàng buôn lậu
486易销的货物yì xiāo de huòwùHàng dễ bán
487易燃货物yì rán huòwùHàng dễ cháy
488易腐货物yì fǔ huòwùHàng dễ hư thối
489易爆炸货物yì bàozhà huòwùHàng dễ nổ
490直达货物zhídá huòwùHàng đến thẳng
491有瑕疵的货物yǒu xiácī de huòwùHàng hóa có tì vết (khuyết tật nhỏ)
492有形货物yǒuxíng huòwùHàng hóa hữu hình
493重量货物zhòngliàng huòwùHàng hóa nặng
494置于买方处置的货物zhì yú mǎifāng chǔzhì de huòwùHàng hóa thuộc lĩnh vực xử lý của hàng mua
495运输途中的货物yùnshū túzhōng de huòwùHàng hóa trên đường vận tải
496运输货物yùnshū huòwùHàng hóa vận tải
497中件货zhōng jiàn huòHàng kiện nặng
498资本密集项目zīběn mìjí xiàngmùHạng mục góp vốn
499应计项目yīng jì xiàngmùHạng mục phải tính
500帐簿科目zhàng bù kēmùHạng mục tài khoản
501帐面科目zhàng miàn kēmùHạng mục tài khoản
502整箱货zhěng xiāng huòHàng nguyên thùng
503应证税货物yīng zhèng shuì huòwùHàng phải đóng thuế
504应税货物yìng shuì huòwùHàng phải nộp thuế
505滞销货zhìxiāo huòHàng tồn đọng
506预付货款yùfù huòkuǎnHàng trả trước
507直接易货zhíjiē yì huòHàng trao đổi trực tiếp
508中间货物zhōngjiān huòwùHàng trung gian
509运输行yùnshū xíngHàng vận tải
510有意的行动yǒuyì de xíng dòngHành động cố ý
511指出的违约行为zhǐchū de wéiyuē xíngwéiHành vi bội ước được nêu ra
512战争行为zhànzhēng xíngwéiHành vi chiến tranh
513正常损耗zhèngcháng sǔnhàoHao tổn bình thường 
514自然损耗zìrán sǔnhàoHao tổn do tự nhiên
515自然耗损zìrán hàosǔnHao tổn tự nhiên, hao tổn thông thường
516油籽yóu zǐHạt có dầu
517资本系数zīběn xìshùHệ số vốn
518资料传递系统zīliào chuándì xìtǒngHệ thống chuyển gửi tư liệu
519自动化运输系统zìdònghuà yùnshū xìtǒngHệ thống vận tải tự động hóa
520现行的xiànxíng deHiện hành
521意向协定yìxiàng xiédìngHiệp định ghi nhớ
522政府贸易协定zhèngfǔ màoyì xiédìngHiệp định mậu dịch nhà nước
523易货协定yì huò xiédìngHiệp định trao đổi hàng
524支持协定zhīchí xiédìngHiệp định ủng hộ, hiệp định dự phòng
525战争险协定zhànzhēng xiǎn xié dìngHiệp định về bảo hiểm do chiến tranh
526运费协定yùnfèi xiédìngHiệp định về phí vận tải
527银行协会yínháng xiéhuìHiệp hội ngân hàng
528租船协议zū chuán xiéyìHiệp nghị thuê tàu
529仲裁协议zhòngcái xiéyìHiệp nghị trọng tài
530资本形长zīběn xíng zhǎngHình thành vốn
531帐单zhàng dānHóa đơn
532正本提单zhèngběn tídānHóa đơn bản chính
533指定提单zhǐdìng tídānHóa đơn chỉ định
534正式发票zhèngshì fǎ piàoHóa đơn chính thức
535已装船背书提单yǐ zhuāng chuán bèishū tídānHóa đơn chở hàng có ghi chứng thực mặt sau
536直运提单zhí yùn tídānHóa đơn chuyên chở thẳng
537装运单zhuāngyùn dānHóa đơn đóng tải
538余额清单yú’é qīngdānHóa đơn ghi chép khoản dư thừa
539栈单zhàn dānHóa đơn kho, chứng từ kho
540银行发票yínháng fāpiàoHóa đơn ngân hàng
541直达提单zhídá tídānHóa đơn nhận hàng đến thẳng
542运费单yùnfèi dānHóa đơn phí vận chuyển
543易货货单yì huò huò dānHóa đơn trao đổi hàng
544自由货单zìyóu huò dānHóa đơn tự do
545运人提单yùn rén tídānHóa đơn vận chuyển hàng vào
546直达装运单zhídá zhuāngyùn dānHóa đơn vận tải đến thẳng
547直接包装zhíjiē bāozhuāngHóa đơn vận tải đến thẳng
548装货发票zhuāng huò fāpiàoHóa đơn xếp tải hàng hóa
549友好和解yǒuhǎo héjiěHòa giải hữu nghị
550引水员yǐnshuǐ yuánHoa tiêu
551证券兑换zhèngquàn duìhuànHoán đổi chứng khoán
552银行承兑yínháng chéngduìHoán đổi ở ngân hàng
553资本还原zīběn huányuánHoàn nguyên vốn
554援助援还yuánzhù yuán háiHoàn trả viện trợ
555中国出口商品交易会zhōngguó chūkǒu shāngpǐn jiāoyì huìHội giao dịch thương phẩm xuất khẩu Trung Quốc
556银行联合会yínháng liánhé huìHội liên hiệp ngân hàng
557英镑汇票yīngbàng huìpiàoHối phiếu bảng Anh
558注明付款场所的汇票zhù míng fùkuǎn chǎngsuǒ de huìpiàoHối phiếu có ghi rõ nơi thanh toán
559指定式汇票zhǐdìng shì huìpiàoHối phiếu có mẫu được chỉ định
560远期汇票yuǎn qí huìpiàoHối phiếu dài hạn
561应付的国外汇票yìngfù de guówàihuìpiàoHối phiếu nước ngoài phải trả
562银行卖出汇率yínháng mài chū huìlǜHối suất bán ra của ngân hàng
563有限浮动汇率yǒuxiàn fúdòng huìlǜHối suất biến động có giới hạn
564地有变动汇率dì yǒu biàndòng huìlǜHối suất biến động tự do
565银行间汇率yínháng jiān huìlǜHối suất giữa các ngân hàng
566优等汇率yōuděng huìlǜHối suất hạng ưu
567有效汇率yǒuxiào huìlǜHối suất hữu hiệu
568银行汇票yínháng huìpiàoHối suất ngân hàng
569银行出售汇款yínháng chūshòu huìkuǎnHối suất ngân hàng bán ra
570有效外汇汇率yǒuxiào wàihuì huìlǜHối suất ngoại hối đang thực hiện
571银行购买汇率yínháng gòumǎi huìlǜHối suất thu mua của ngân hàng
572中间汇率zhōngjiān huìlǜHối suất trung gian
573中心汇率zhōngxīn huìlǜHối suất trung tâm
574优惠汇率yōuhuì huìlǜHối suất ưu đãi
575意大利船级社yìdàlì chuán jí shèHội tàu thuyền Italy
576最后红利zuìhòu hónglìHồng lợi cuối cùng
577有条件售货合同yǒu tiáojiàn shòu huò hétóngHợp đồng bán hàng có điều kiện
578主约zhǔ yuēHợp đồng chính
579有效合同yǒuxiào hétóngHợp đồng có hiệu lực
580有约束力的合同yǒu yuēshù lì de hétóngHợp đồng có tính ràng buộc
581远期合同yuǎn qí hétóngHợp đồng dài hạn
582远期交货合同yuǎn qí jiāo huò hétóngHợp đồng lâu dài giao hàng
583远期外汇合同yuǎn qí wàihuì hétóngHợp đồng ngoại hối kỳ hạn dài
584溢额再保险合同yì é zàibǎoxiǎn hétóngHợp đồng tái bảo hiểm vượt mức
585租约zūyuēHợp đồng thuê mướn
586运输合同yùnshū hétóngHợp đồng vận tải
587意外损坏yìwài shǔn huàiHư hao bất ngờ (ngoài ý muốn)
588资本集约zīběn jíyuēHùn vốn, góp vốn lại
589营业指南yíngyè zhǐnánHướng dẫn kinh doanh
590有效yǒuxiàoHữu hiệu, có hiệu lực
591综合计划zònghé jìhuàKế hoạch tổng hợp
592总会计师zǒng kuàijìshīKế toán trưởng
593展延有效期zhǎn yán yǒuxiàoqíKéo dài thời hạn có hiệu lực
594自动调整结构zìdòng tiáozhěng jiégòuKết cấu điều chỉnh tự động
595相辅相成的经济结构xiāngfǔxiāngchéng de jīngjì jiégòuKết cấu kinh tế có sự phối hợp với nhau
596资本结构zīběn jiégòuKết cấu vốn
597英镑结存yīngbàng jiécúnKết tồn quỹ bảng Anh
598有限制申报yǒu xiànzhì shēnbàoKhai báo có hạn chế
599折旧zhéjiùKhấu hao
600正常折旧zhèngcháng zhéjiùKhấu hao bình thường
601综合折旧zònghé zhéjiùKhấu hao tổng hợp
602运输契约yùnshū qìyuēKhế ước về vận tải
603预先申报yùxiān shēnbàoKhi báo trước
604自动架式仓库zìdòng jià shì cāngkùKho hàng có giá kệ tự động
605自动仓库zìdòng cāngkùKho tự động
606资料库zīliào kùKho tư liệu
607住宅抵押贷款zhùzhái dǐyā dàikuǎnKhoản cho vay bằng thế chấp nhà ở
608有担保的贷款yǒu dānbǎo de dàikuǎnKhoản cho vay có bảo đảm
609有条件贷款yǒu tiáojiàn dàikuǎnKhoản cho vay có điều kiện
610政府放款zhèngfǔ fàngkuǎnKhoản cho vay của nhà nước
611政府对商品和劳务的经常开支zhèngfǔ duì shāngpǐn hé láowù de jīngcháng kāizhīKhoản cho vay của nhà nước. Chi phí thường xuyên về thương phẩm và dịch vụ lao động
612中期放款zhōngqí fàngkuǎnKhoản cho vay giữa kỳ
613中期多种货币放款zhōngqí duō zhǒng huòbì fàngkuǎnKhoản cho vay nhiều loại tiền tệ giữa kỳ
614直接价格zhíjiē jiàgéKhoản cho vay trực tiếp
615逐日放款zhúrì fàngkuǎnKhoản cho vay từng ngày
616优惠贷款yōuhuì dàikuǎnKhoản cho vay ưu đãi
617预付款项yùfùkuǎnxiàngKhoản mục trả trước
618主债务zhǔ zhàiwùKhoản nợ chính
619银行债务yínháng zhàiwùKhoản nợ của ngân hàng
620证券存款zhèngquàn cúnkuǎnKhoản tiền gửi chứng khoán
621硬币货款yìngbì huòkuǎnKhoản tiền hàng kim loại mạnh
622应付帐款yìngfù zhàng kuǎnKhoản tiền phải trả
623预付票款yùfù piào kuǎnKhoản trả trước (hối phiếu)
624证券借款zhèngquàn jièkuǎnKhoản vay chứng khoán
625帐外资产zhàng wài zīchǎnKhoản vay mượn ngoài tài khoản
626银行贷款yínháng dàikuǎnKhoản vay ngân hàng
627应付债款yìngfù zhài kuǎnKhoản vay phải trả
628资本控制zīběn kòngzhìKhống chế vốn 
629重量不足zhòngliàng bùzúKhông đủ trọng lượng
630自由贸易区zìyóu màoyì qūKhu mậu dịch tự do
631自由过境区zìyóu guòjìng qūKhu quá cảnh tự do
632自由地带zìyóu dìdàiKhu vực (vùng) tự do
633英镑区yīngbàng qūKhu vực bảng Anh
634原油载运基地yuányóu zàiyùn jīdìKhu vực chính (gốc) chuyển tải dàu thô
635原料基地yuánliào jīdìKhu vực chính (gốc) nguyên liệu
636装运前检验zhuāngyùn qián jiǎnyànKiểm nghiệm trước khi đóng tải
637装前检验zhuāng qián jiǎnyànKiểm nghiệm trước khi xếp hàng
638有色金属yǒusè jīnshǔKim loại màu
639营业亏损yíngyè kuīsǔnKinh doanh bị lỗ
640中央计划经济zhōngyāng jìhuà jīngjìKinh tế kế hoạch trung ương
641预抵期yù dǐ qīKỳ hạ giá trong dự đoán
642折扣期限zhékòu qíxiànKỳ hạn chiết khấu
643有效期限yǒuxiào qíxiànKỳ hạn có hiệu lực
644最后受载期zuìhòu shòu zài qīKỳ hạn nhận chuyển tải cuối cùng
645注销合同的通知期zhùxiāo hétóng de tōngzhī qīKỳ hạn thông báo xóa bỏ hợp đồng
646远期货yuǎn qíhuòKỳ hàng lâu dài
647租船合同签署zū chuán hétóng qiānshǔKý kết chính thức hợp đồng thuê tàu
648限制性背书xiànzhì xìng bèishūKý tên đóng dấu mặt sau chứng từ có tính hạn chế
649最后股息zuìhòu gǔxíLãi cổ phẩn cuối cùng
650追加股息zhuījiā gǔxíLãi cổ phần được thêm
651营业净收益yíngyè jìng shōuyìLãi ròng
652有效利息率yǒuxiào lìxí lǜLái suất đang thực hiện, (lãi suất thực tế)
653银行承兑利率yínháng chéngduì lìlǜLãi suất hoán đổi ở ngân hàng
654银行利率yínháng lìlǜLãi suất ngân hàng
655最低利率zuìdī lìlǜLãi suất thấp nhất
656债息zhài xīLãi trả nợ
657资本盈利zīběn yínglìLãi từ vốn
658纸币通货膨胀zhǐbì tōnghuò péngzhàngLạm phát tiền giấy
659自动稳定装置zìdòng wěndìng zhuāngzhìLắp đặt ổn định tự động
660债券溢价zhàiquàn yìjiàLên giá trái phiếu
661占有令zhànyǒu lìngLệnh chiếm hữu
662预先联系(交运前)yùxiān liánxì (jiāo yùn qián)Liên hệ trước (trước khi giao chuyển vận)
663资本亏损zīběn kuīsǔnLỗ vốn
664指定货币zhǐdìnghuòbìLoại tiền chỉ định
665装运利益zhuāngyùn lìyìLợi ích đóng tải
666资本利益zīběn lìyìLợi ích từ vốn
667预算利润yùsuàn lìrùnLợi nhuận mong muốn
668意外利润yìwài lìrùnLợi nhuận ngoài dự tính
669应纳税得利润yīng nàshuì dé lìrùnLợi nhuận phải đóng thuế
670资本化的利润zīběn huà de lìrùnLợi nhuận tính trên vốn
671帐面利润zhàng miàn lìrùnLợi nhuận trên sổ sách
672现行利息xiàn háng lìxíLợi tức hiện hành
673远期利息yuǎn qí lìxíLợi tức lâu dài
674预算利息yùsuàn lìxíLợi tức mong muốn
675债券利息zhàiquàn lìxíLợi tức trái phiếu
676英美法yīngměi fǎLuật Anh Mỹ
677有价证券和交易所法yǒu jià zhèngquàn hé jiāoyì suǒ fǎLuật giao dịch và chứng khoán có giá
678仲裁法zhòngcái fǎLuật trọng tài
679政府垄断zhèngfǔ lǒngduànLũng đoạn nhà nước
680自然垄断zìrán lǒngduànLũng đoạn tự nhiên
681月薪yuèxīnLương tháng
682资本流动zīběn liúdòngLưu động của vốn
683资金流动zījīn liúdòngLưu động vốn
684指示马力zhǐshì mǎlìMã lực chỉ thị
685易货贸易yì huò màoyìMậu dịch trao đổi hàng
686限定区城的贸易xiàndìng qū chéng de màoyìMậu dịch trong khu vực giới hạn
687直接税zhíjiēshuìMậu dịch trực tiếp
688中间贸易zhōngjiān màoyìMậu dịch trung gian
689自由贸易zìyóu màoyìMậu dịch tự do
690远洋贸易yuǎnyáng màoyìMậu dịch viễn dương
691原样yuányàngMẫu gốc, mẫu đầu tiên
692装箱机zhuāng xiāng jīMáy đóng hàng vào thùng Container
693银根松yíngēn sōngMở rộng vòng quay chu chuyển tiền tệ
694最高额zuìgāo éMức cao nhất
695优惠差额yōuhuì chā’éMức chênh lệch ưu đãi
696制造业订货额zhìzào yè dìng huò éMức đặt hàng ở xưởng chế tạo
697最低黄金准备额zuìdī huángjīn zhǔnbèi éMức dự trữ vàng tối thiểu
698最低拍卖限价zuìdī pāimài xiàn jiàMức giá bán đấu giá thấp nhất
699最低限价zuìdī xiàn jiàMức giá thấp nhất
700装载吃水zhuāngzǎi chīshuǐMực nước đóng tải
701最低限度生活水平zuìdī xiàndù shēng huó shuǐ píngMức sinh hoạt thấp nhất
702支出赤字zhīchū chìzìMức thiếu hụt trong chi tiêu
703制造业存货额zhìzào yè cúnhuò éMức tồn hàng của xưởng chế tạo
704自留额zì liú éMức tự lưu, mức tự để lại
705周转信贷额度zhōuzhuǎn xìndài édùMức vay tín dụng chu chuyển
706预算年度yùsuàn niándùNăm dự toán
707帐户年度zhànghù niándùNăm tài khoản
708银行流动能力yínháng liúdòng nénglìNăng lực lưu thông ngân hàng
709银行yínhángNgân hàng
710指定银行zhǐdìng yínhángNgân hàng chỉ định
711主要银行zhǔyào yínhángNgân hàng chủ yếu
712准备银行zhǔnbèi yínhángNgân hàng dự trữ
713银行学yínháng xuéNgân hàng học
714相互借款及储蓄银行xiānghù jièkuǎn jí chúxù yínhángNgân hàng vay tiền và tiết kiệm lẫn nhau
715债券基金zhàiquàn jījīnNgân sách trái phiếu
716佣金行yōngjīn xíngNgành đại lý hoa hồng
717银行业yínháng yèNgành ngân hàng
718终止日期zhōngzhǐ rìqíNgày chấm dứt
719有效日期yǒuxiào rìqíNgày có hiệu lực
720债务到期日zhàiwù dào qí rìNgày đến hạn trả nợ
721限期装运xiànqí zhuāngyùnNgày hẹn chất hàng vận chuyển
722营业日yíngyè rìNgày kinh doanh
723自然年度zìrán niándùNgày tháng tự nhiên, lịch năm
724有效期间yǒuxiào qíjiānNgày, thời gian có hiệu lực
725议案yì’ànNghị án
726议定金价yìdìng jīnjiàNghị định giá vàng
727议定书yìdìngshūNghị định thư
728议定贸易量yìdìng màoyì liàngNghị định về lượng mậu dịch
729义务yìwùNghĩa vụ
730债务偿付义务zhàiwù chángfù yìwùNghĩa vụ trả nợ
731银行团yínháng tuánNghiệp đoàn ngân hàng
732议付业务yì fù yèwùNghiệp vụ đàm phán thanh toán (dịch vụ đàm phán thnah toán)
733银行业务yínháng yèwùNghiệp vụ ngân hàng (làm về dịch vụ ngân hàng)
734租购业务zū gòu yèwùNghiệp vụ thuê mua
735租船业务zū chuán yèwùNghiệp vụ thuê tàu
736远期外汇yuǎn qí wàihuìNgoại hối kỳ hạn dài
737鱼雷yúléiNgư lôi
738止付zhǐ fùNgưng trả
739装卸货人zhuāngxièhuò rénNgười bốc dỡ hàng hóa
740装卸兼仓库管理人zhuāngxiè jiān cāngkù guǎnlǐ rénNgười bốc xếp kiêm thủ kho
741执行人zhíxíng rénNgười chấp hành
742指定人zhǐdìng rénNgười chỉ định
743最低递价者zuìdī dì jià zhěNgười cho giá thấp nhất
744正式委派的代理人zhèngshì wěipài de dàilǐ rénNgười đại lý được ủy phái chính thức
745佣金代理人yōngjīn dàilǐ rénNgười đại lý hoa hồng
746运送代理人yùnsòng dàilǐ rénNgười đại lý vận chuyển đến….
747应付指定人yìngfù zhǐdìng rénNgười được chỉ định phải thanh toán
748正当执票人zhèngdàng zhí piào rénNgười giữ phiếu chính đáng
749友化调解人yǒu huà tiáojiě rénNgười hòa giải hữu nghị
750隐名合伙人yǐn míng héhuǒ rénNgười hợp tác giấu tên
751有限合伙人yǒuxiàn héhuǒ rénNgười hợp tác hữu hạn
752指定检验人zhǐdìng jiǎnyàn rénNgười kiểm nghiệm được chỉ định
753证人zhèngrénNgười làm chứng
754债务人zhàiwùrénNgười mắc nợ
755主债务人zhǔ zhàiwùrénNgười mắc nợ chính
756债务人承认债务zhàiwùrén chéngrèn zhàiwùNgười mặc nợ thừa nhận mónnợ
757总经纪人zǒng jīngjì rénNgười mối lái chính
758证券经纪人zhèngquàn jīngjì rénNgười mối lái chứng khoán
759租船经纪人zū chuán jīngjì rénNgười mối lái thuê tàu
760执票人zhí piào rénNgười nắm giữ phiếu cứ
761有过失的承运人yǒu guòshī de chéngyùn rénNgười nhận vận chuyển có sai sót
762证券持有者zhèngquàn chí yǒu zhěNgười sở hữu, nắm giữ chứng khoán
763最终用户zuìzhōng yònghùNgười sử dụng (hộ dùng) cuối cùng
764用户yònghùNgười sử dụng (hộ sử dụng)
765争议当事人zhēngyì dāngshìrénNgười tham gia tranh luận
766最终购买者zuìzhōng gòumǎi zhěNgười thu mua cuối cùng
767中间承运人zhōngjiān chéngyùn rénNgười thừa nhận trung gian
768最初承运人zuìchū chéngyùn rénNgười thừa vận ban đầu
769最后承运人zuìhòu chéngyùn rénNgười thừa vận cuối cùng
770租船人zū chuán rénNgười thuê tàu
771主要租船人zhǔ yào zū chuán rénNgười thuê tàu chủ yếu
772最终消费者zuìzhōng xiāofèi zhěNgười tiêu dùng sau cùng
773直接用户zhíjiē yònghùNgười tiêu dùng trực tiếp 
774主办人zhǔbàn rénNgười tổ chức chính
775总代理人zǒng dàilǐ rénNgười tổng đại lý
776总经销人zǒng jīngxiāo rénNgười tổng đại lý tiêu thụ
777准备货币债权人zhǔnbèi huòbì zhàiquánrénNgười trái quyền chuẩn bị tiền tệ
778中间人zhōngjiānrénNgười trung gian
779自然人zìránrénNgười tự nhiên, thế nhân
780最后贷款者zuìhòu dàikuǎn zhěNgười vay tiền cuối cùng
781资本来源zīběn láiyuánNguồn vốn
782英镑危机yīng bàng wéijīNguy cơ bảng Anh
783异常危险yìcháng wéixiǎnNguy hiểm khác thường
784原告yuángàoNguyên cáo
785原料yuánliàoNguyên liệu
786直接原因zhíjiē yuányīnNguyên nhân trực tiếp
787远因yuǎn yīnNguyên nhân xa
788有效需求原则yǒuxiào xūqiú yuánzéNguyên tắc nhu cầu thực tế
789原文yuánwénNguyên văn
790制造商zhìzào shāngNhà (người) chế tạo
791政府专营zhèngfǔ zhuānyíngNhà nước chuyên doanh
792政府担保zhèngfǔ dānbǎoNhà nước đảm bảo
793证券分析家zhèngquàn fēnxī jiāNhà phân tích chứng khóan
794中国馆zhōngguó guǎnNhà triển lãm Trung Quốc
795注意标志zhùyì biāozhìNhãn hiệu cần chú ý
796注册商标zhùcè shāngbiāoNhãn hiệu thương mại đã đăng ký
797重量标记zhòngliàng biāojìNhãn, ký hiệu trọng lượng
798有限制进口yǒu xiànzhì jìnkǒuNhập khẩu hạn chế
799自由进口zìyóu jìnkǒuNhập khẩu tự do
800正式航行日志zhèngshì hángxíng rìzhìNhật ký hàng hải chính thức
801相辅需求xiāng fǔ xūqiúNhu cầu bổ sung
802最终需求zuìzhōng xūqiúNhu cầu cuối cùng
803有效需求yǒuxiào xūqiúNhu cầu thực tế
804综合需求zònghé xūqiúNhu cầu tổng hợp
805中间需求zhōngjiān xūqiúNhu cầu trung gian
806装运目的地zhuāngyùn mùdì deNơi đến
807最终目的地zuìzhōng mùdì deNơi đến cuối cùng
808指定的目的地zhǐdìng de mùdì deNơi đến được chỉ định
809指定的启运地zhǐdìng de qǐyùn dìNơi khởi vận được chỉ định
810装货地zhuāng huò dìNơi xếp hàng
811用物品缴纳yòng wùpǐn jiǎonàNộp vật phẩm tiêu dùng
812制定法律的国家zhìdìng fǎlǜ de guójiāNước có định chế pháp luật
813资本项目逆差国zīběn xiàngmù nìchā guóNước có tỷ lệ nhập khẩu vốn
814最困难的轨迹zuì kùnnán de guǐjīNước khó khăn nhất
815资本输入国家zīběn shūrù guójiāNước nhập khẩu vốn
816英美法国家yīngměi fà guójiāNước thoe luật Anh Mỹ
817援助国yuánzhù guóNước viện trợ
818资本输出国zīběn shūchū guóNước xuất khẩu vốn
819油污yóuwūÔ nhiễm do dầu
820应证税的yīng zhèng shuì dePhải đóng thuế
821自由贸易学派zìyóu màoyì xuépàiPhái theo học thuyết mậu dịch tự do
822自动的价格优惠幅度zìdòng de jiàgé yōuhuì fúdùPhạm vi (biên độ) ưu đãi giá cả tự động
823自动外汇分配zìdòng wàihuì fēnpèiPhân phối ngoại hối tự động
824仲裁裁决zhòngcái cáijuéPhán quyết của trọng tài
825约束性的仲裁裁决yuēshù xìng de zhòngcái cáijuéPhán quyết của trọng tài có tính ràng buộc
826终局性仲裁裁决zhōngjú xìng zhòngcái cáijuéPhán quyết cuối cùng, phán quyết của trọng tài có tính kết thúc
827注明理由的仲裁裁决zhù míng lǐyóu de zhòngcái cáijuéPhán quyết trọng tài có ghi chú rõ lý do
828仲裁上诉裁决zhòngcái shàngsù cáijuéPhán quyết việc trọng tài khởi tố
829作业分析zuòyè fēnxīPhân tích nghiệp vụ 
830现行法xiànxíngfǎPháp luật hiện hành
831应适用的法律yīng shìyòng de fǎlǜPháp luật sử dụng thích hợp
832折扣发行债权zhékòu fāxíng zhàiquànPhát hành trái phiếu có chiết khấu
833自由发行zìyóu fāxíngPhát hành tự do
834最高保险费zuìgāo bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm cao nhất
835最低预付保险费zuìdī yùfù bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm tạm ứng thấp nhất
836最低保险费zuìdī bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm thấp nhất
837预付保管yùfù bǎoguǎnPhí bảo hiểm trả trước
838逐月保险费zhú yuè bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm từng tháng
839整理费zhěnglǐ fèiPhí chỉnh lý
840引水费yǐnshuǐ fèiPhí hoa tiêu
841营业费yíngyè fèiPhí kinh doanh
842运河通行费yùnhé tōngxíng fèiPhí lưu thông trên sông
843滞留费zhìliú fèiPhí ngưng lại
844滞期费zhì qí fèiPhí ngưng trệ trễ hạn
845装卸区操作管理费zhuāngxiè qū cāozuò guǎnlǐ fèiPhí quản lý thao tác khu bốc xếp
846用户收费率yònghù shōufèi lǜPhí suất người sử dụng
847租船费率zū chuán fèi lǜPhí suất thuê tàu
848运费率yùnfèi lǜPhí suất vận tải
849运输拖车费率yùnshū tuōchē fèi lǜPhí suất xe kéo vận tải
850租赁费zūlìn fèiPhí thuê mướn
851约定的退费yuēdìng de tuì fèiPhí trả lại đã thỏa thuận
852仲裁费zhòngcái fèiPhí trọng tài
853主机修理费zhǔjī xiūlǐ fèiPhí tu sửa máy chính
854运费yùnfèiPhí vận chuyển
855有风险的运费yǒu fēngxiǎn de yùnfèiPhí vận chuyển có  nguy cơ (lỗ lãi)
856运送费yùnsòng fèiPhí vận chuyển đến …
857应预付的运费yīng yùfù de yùnfèiPhí vận chuyển phải trả trước
858预付运费yùfù yùnfèiPhí vận chuyển trả trước
859运输费yùnshū fèiPhí vận tải
860运费已付yùnfèi yǐ fùPhí vận tải đã thanh toán
861现行运费xiànxíng yùnfèiPhí vận tải hiện hành
862预期运费yùqí yùnfèiPhí vận tải như mong muốn
863运回运费yùn huí yùnfèiPhí vận tải quay về (về lại)
864租船运费zū chuán yùnfèiPhí vận tải thuê tàu
865重量计价运费zhòngliàng jìjià yùnfèiPhí vận tải tính bằng trọng lượng
866运费预付yùnfèi yù fùPhí vận tải trả trước
867装货费zhuāng huò fèiPhí xếp hàng hóa
868执照费zhízhào fèiPhí xin giấy phép
869邮政汇款单yóuzhèng huìkuǎn dānPhiếu chuyển tiền của bưu điện
870债券息票zhàiquàn xí piàoPhiếu ghi lợi tức trái phiếu
871邮包收据yóubāo shōujùPhiếu nhận bưu kiện
872战争险保费zhànzhēng xiǎn bǎofèiPhií bảo hiểm chiến tranh
873现行费率xiànxíng fèi lǜPhií suất hiện hành
874珍藏室zhēncáng shìPhòng cất vật quý
875战争险附加费zhànzhēng xiǎn fùjiā fèiPhụ phí bảo hiểm chiến tranh
876易货方案yì huò fāng’ànPhương án hàng đổi hàng
877综合的行动方案zònghé de xíngdòng fāng’ànPhương án hành động tổng hợp
878直线折旧法zhíxiàn zhéjiù fǎPhương pháp khấu hao trực tuyến
879折旧分摊递减法zhéjiù fēntān dìjiǎn fǎPhương pháp phân chia khấu hao giảm dần
880制造过程zhìzào guòchéngQuá trình chế tạo
881因果关系yīnguǒ guānxìQuan hệ nhân quả
882债务管理zhàiwù guǎnlǐQuản lý trái vụ, quản lý nợ
883追加关税zhuījiā guānshuìQuan thuế truy thu thêm
884自治关税zìzhì guānshuìQuan thuế tự chủ
885资本收回本国zīběn shōuhuí běnguóQuốc gia thu hồi vốn
886综合基金zònghé jījīnQuỹ (ngân sách) tổng hợp
887意外准备金yìwài zhǔnbèi jīnQuỹ dự trữ ngoài ý định
888运输规划yùnshū guīhuàQuy hoạch vận tải
889折旧基金zhéjiù jījīnQuỹ khấu hao
890意外公积金yìwài gōngjījīnQuỹ phúc lợi bất ngờ
891中转货物规则zhōngzhuǎn huòwù guīzéQuy tắc hàng trung chuyển
892原产地规则yuán chǎndì guīzéQuy tắc nơi sản xuất gốc
893仲裁规则zhòngcái guīzéQuy tắc trọng tài
894资本基金zīběn jījīnQuỹ vốn
895运费留置权yùnfèi liúzhì quánQuyền bảo lưu phí vận tải
896执行判决权zhíxíng pànjué quánQuyền chấp hành phán quyết
897有效的所有权yǒuxiào de suǒyǒuquánQuyền sở hũu có hiệu lực
898有担保的债权yǒu dānbǎo de zhàiquánQuyền trái khoán có bảo đảm
899用作抵消的债权yòng zuò dǐxiāo de zhàiquánQuyền trái khoán dùng để bù trừ
900追索权zhuī suǒ quánQuyền truy đòi
901注销权zhùxiāo quánQuyền xóa bỏ
902资产决算zīchǎn juésuànQuyết toán tài sản
903战争险zhànzhēng xiǎnRủi ro do chiến tranh
904油渍险yóuzì xiǎnRủi ro do dính dầu mỡ
905运输途中的风险yùnshū túzhōng de fēngxiǎnRủi ro trên đường vận tải
906运输的风险yùnshū de fēngxiǎnRủi ro trong vận tải
907预算书yùsuàn shūSách dự toán
908重要的错误zhòngyào de cuòwùSai lầm quan trọng
909指派zhǐpàiSai phái
910主要产品zhǔyào chǎnpǐnSản phẩm chủ yếu
911誉产yù chǎnSản phẩm có uy tín, có tiếng
912最终产品zuìzhōng chǎnpǐnSản phẩm cuối cùng
913中间产品zhōngjiān chǎnpǐnSản phẩm làm từ sản phẩm của nhà máy
914自然产品zìrán chǎnpǐnSản phẩm tự nhiên
915支持性安排zhīchí xìng ānpáiSắp xếp có tính dự phòng (khuyến khích)
916装运安排zhuāngyùn ānpáiSắp xếp đóng tài
917指数平均数zhǐshù píngjūn shùSố bình quân chỉ số
918证券价格平均数zhèngquàn jiàgé píngjūn shùSố bình quân giá chứng khoán
919总分类帐zǒng fēnlèi zhàngSổ cái
920综合周转数zòng hé zhōuzhuǎn shùSố chu chuyển tổng hợp
921征信所zhēng xìn suǒSở chứng tín dụng
922应该劳氏船舶登记簿yīnggāi láo shì chuánbó dēngjì bùSổ đăng ký tàu thueyèn Lloyd’s Anh quốc
923应计收益yīng jì shōuyìSố doanh thu cần phải tính
924帐面余额zhàng miàn yú’éSố dư tài khoản
925余额yú’éSố dư, mức dư
926芝加哥交易所zhījiāgē jiāoyì suǒSở giao dịch Chicago
927证券交易所zhèngquàn jiāoyì suǒSở giao dịch chứng khoán
928芝加哥商业交易所zhījiāgē shāngyè jiāoyì suǒSở giao dịch thương nghiệp Chicago
929装货天数zhuāng huò tiānshùSố lượng ngày xếp hàng
930重大疏忽zhòngdà shūhūSơ sót quan trọng
931注册吨位zhùcè dùnwèiSố tấn đăng ký
932意外事故yìwài shìgùSự cố bất ngờ
933装货中的意外事故zhuāng huò zhōng de yìwài shìgùSự cố bất ngờ khi xếp hàng
934总的资本形成zǒng de zīběn xíngchéngSự hình thành toàn bộ vốn
935资本回流zīběn huíliúSự hồi lưu vốn
936意外事件yìwài shìjiànSự kiện bất ngờ
937资金回流zījīn huíliúSự thu hồi vốn
938争执事项zhēngzhí shìxiàngSự việc (hàng mục) tranh chấp
939银行贴现率yínháng tiēxiàn lǜSuất tiền khấu đổi ở ngân hàng
940月率yuè lǜSuất tính theo tháng
941证据力zhèngjù lìSức (thuyết phục) của chứng cứ
942约束力yuēshù lìSức ràng buộc
943仲裁裁决的约束力zhòngcái cáijué de yuēshù lìSức ràng buộc trong phán quyết của trọng tài
944资本生产力zīběn shēngchǎnlìSức sinh sản của vốn
945溢额再保险yì é zàibǎoxiǎnTái bảo hiểm vượt mức
946自然灾害zìrán zāihàiTai họa tự nhiên
947支出帐zhīchū zhàngTài khoản chi 
948资本支出帐户zīběn zhīchū zhànghùTài khoản chi trả vốn
949资本调整帐户zīběn tiáozhěng zhànghùTài khoản điều chỉnh vốn
950资本形成帐目zīběn xíngchéng zhàng mùTài khoản hình thành vốn
951银行帐户yínháng zhànghùTài khoản ngân hàng
952资产负债帐户zīchǎn fùzhài zhànghùTài khoản nợ tài sản
953支出帐户zhīchū zhànghùTài khoản phải chi trả
954应收帐款yīng shōu zhàng kuǎnTài khoản phải thu
955资产帐户zīchǎn zhànghùTài khoản tài sản
956现金帐户xiànjīn zhànghùTài khoản tiền mặt
957预付帐户yùfù zhànghùTài khoản ứng trước
958资本帐户zīběn zhànghùTài khoản vốn
959邮寄广告资料yóujì guǎnggào zīliàoTài liệu quảng cáo gửi qua bưu điện
960职业性的意外事故zhíyè xìng de yìwài shìgùTai nạn nghề nghiệp, sự cố bất ngờ có tính nghề nghiệp
961资源zīyuánTài nguyên
962自然资源zìrán zīyuánTài nguyên tự nhiên
963资产zīchǎnTài sản
964有形固定资产yǒuxíng gùdìng zīchǎnTài sản cố định hữu hình
965营业资产yíngyè zīchǎnTài sản doanh nghiệp
966尊卑资产zūn bēi zīchǎnTài sản dự trữ, tài sản chuẩn bị
967有形资产yǒuxíng zīchǎnTài sản hữu hình
968折旧资产zhéjiù zīchǎnTài sản khấu hao
969帐户资产zhànghù zīchǎnTài sản ngoài bảng tổng kết tài sản
970应折旧资产yīng zhéjiù zīchǎnTài sản phải khấu hao
971资产与负债zīchǎn yǔ fùzhàiTài sản và khoản nợ
972资本资产zīběn zīchǎnTài sản vốn
973自助zìzhùTài trợ
974注册吨zhùcè dūnTấn đăng ký
975丈量吨zhàngliàng dūnTấn đo đạc 
976周期性上升zhōuqí xìng shàngshēngTăng có tính chu kỳ
977作成判决zuòchéng pànjuéTạo thành phán quyết
978英镑集团yīngbàng jítuánTập đoàn (khối) bảng Anh
979油船yóuchuánTàu chở dầu
980远洋货轮yuǎnyáng huòlúnTàu hàng viễn dương
981子母船zǐ mǔchuánTàu thuyền mẫu tử
982远洋船舶yuǎnyáng chuánbóTàu viễn dương
983远洋轮yuǎnyáng lúnTàu viễn dương
984制成品zhì chéng pǐnThành phẩm
985营业成绩yíngyè chéngjīThành tích doanh nghiệp
986运单到后付款yùndān dào hòu fù kuǎnThanh toán khi nhận được hóa đơn vận chuyển
987银行清算yínháng qīngsuànThanh toán ngân hàng
988预先付款yùxiān fùkuǎnThanh toán trước
989正式成员zhèngshì chéngyuánThành viên chính thức
990指挥塔zhǐhuī tǎTháp chỉ huy
991周期性失业zhōuqí xìng shīyèThất nghiệp có tính chu kỳ
992永久性变形yǒngjiǔ xìng biànxíngThay đổi hình dạng có tính lâu dài
993限制信用证xiànzhì xìnyòng zhèngThẻ tín dụng hữu hạn
994追求利润zhuīqiú lìrùnTheo đuổi lợi nhuận
995中央现货市场zhōngyāng xiànhuò shìchǎngThị trường bán sỉ trung ương
996中午市场zhōngwǔ shìchǎngThị trường buổi trưa
997中心批发市场zhōngxīn pīfā shìchǎngThị trường buôn sỉ trung ương
998证券市场zhèngquàn shìchǎngThị trường chứng khoán
999银行承兑市场yínháng chéngduì shìchǎngThị trường hoán đổi ở ngân hàng
1000远期外汇市场yuǎn qí wài huì shìchǎngThị trường ngoại hối kỳ hạn dài
1001最终消费者市场zuìzhōng xiāofèi zhě shìchǎngThị trường người tiêu dùng sau cùng
1002银行间存款市场yínháng jiān cúnkuǎn shìchǎngThị trường tiền gửi giữa các ngân hàng
1003债券市场zhàiquàn shìchǎngThị trường trái phiếu
1004中心市场zhōngxīn shìchǎngThị trường trung tâm
1005自由市场zìyóu shìchǎngThị trường tự do
1006装卸设备zhuāngxiè shèbèiThiết bị bốc dỡ
1007资本设备zīběn shèbèiThiết bị từ vốn
1008重量损失zhòngliàng sǔnshīThiệt hại về trọng lượng
1009约定交货期yuēdìng jiāo huò qíThời gian giao hàng đã ước định
1010有效期yǒuxiàoqíThời hạn có hiệu lực
1011装运通知zhuāngyùn tōngzhīThông báo chuyên chở
1012注销保单通知zhùxiāo bǎodān tōngzhīThông báo xóa bỏ đơn bảo hiểm (đơn bảo hành)
1013银行信用保证书yínháng xìnyòng bǎozhèngshūThư bảo đảm tín dụng ngân hàng
1014线下收支xiàn xià shōu zhīThu chi (dưới tuyến)
1015指示证zhǐshì zhèngThư chỉ thị
1016资源回收zīyuán huíshōuThu hồi tài nguyên
1017折旧后净收益zhéjiù hòu jìng shōuyìThu lãi tịnh sau khi khấu hao
1018预算收益yùsuàn shōuyìThu lợi  mong muốn
1019资产收益zīchǎn shōuyìThu lợi tài sản
1020债券收益zhàiquàn shōu yìThu lợi từ trái phiếu
1021资本收益zīběn shōuyìThu lợi từ vốn
1022最低可征税收入zuìdī kě zhēng shuì shōu rùThu nhập có thể thu thuế tối thiểu
1023总货价收入zǒng huò jià shōurùThu nhập tổng giá hàng
1024营业收入yíngyè shōurùThu nhập từ kinh doanh
1025资本收入zīběn shōurùThu nhập từ vốn
1026指定信用证zhǐdìng xìnyòng zhèngThư tín dụng chỉ định
1027预支信用证yùzhī xìnyòng zhèngThư tín dụng chi trước
1028远期信用证yuǎn qí xìnyòng zhèngThư tín dụng kỳ hạn dài
1029银行商业信用证yínháng shāngyè xìnyòng zhèngThư tín dụng thương nghiệp của ngân hàng
1030议付手续费yì fù shǒuxù fèiThủ tục phí đàm phán chi trả
1031展业手续费zhǎnyè shǒuxù fèiThủ tục phí mở rộng nghiệp vụ
1032银行手续费yínháng shǒuxù fèiThủ tục phí ngân hàng
1033义务履行到日期yìwù lǚxíng dào rìqíThực hiện nghĩa vụ đáo hạn
1034争执的实体问题zhēngzhí de shítǐ wèntíThực thất vấn đề tranh chấp
1035周转税zhōuzhuǎn shuìThuế chu chuyển
1036证券交易税zhèngquàn jiāoyì shuìThuế giao dịch chứng khoán
1037栈租zhàn zūThuê kho
1038运河通行税yùnhé tōngxíng shuìThuế lưu thông sông
1039租借购买zūjiè gòumǎiThuê mược thu mua
1040租赁zūlìnThuê mướn 
1041重税chóngshuìThuế nặng
1042租让zū ràngThuế nhượng
1043现行特惠关税xiànxíng tèhuì guānshuìThuế quan ưu đãi hiện hành
1044约束税率yuēshù shuìlǜThuế suất ràng buộc
1045最低税率zuìdī shuì lǜThuế suất thấp nhất
1046最好的通行税率zuì hǎo de tōngxíng shuìlǜThuế suất thông dụng tốt nhất
1047自主税率zìzhǔ shuìlǜThuế suất tự chủ, thuế suất nhà nước
1048优惠税率yōuhuì shuìlǜThuế suất ưu đãi
1049资产再估价税zīchǎn zài gūjià shuìThuế tái định giá tài sản
1050印化税yìn huà shuìThuế tem
1051追加税zhuījiā shuìThuế thu thêm
1052租用驳船zūyòng bóchuánThuê thuyền kéo (xà lan)
1053直接消费税zhíjiē xiāofèishuìThuế tiêu dùng trực tiếp
1054中转税zhōngzhuǎn shuìThuế trung chuyển
1055中间税zhōngjiān shuìThuế trung gian
1056租购zū gòuThuê và mua
1057资本税zīběn shuìThuế vốn
1058议付银行yì fù yínhángThương lượng chi trả ngân hàng
1059议价能力yìjià nénglìThương lượng khả năng giá
1060议付日期yì fù rìqíThương lượng ngày thanh toán
1061政府间积极磋商zhèngfǔ jiān jījí cuōshāngThương lượng tích cực giữa các chính phủ
1062议付yì fùThương lượng về khoản thanh toán
1063相辅商品xiāng fǔ shāngpǐnThương phẩm hỗ trợ, sản phẩm bổ sung
1064综合货船zònghé huòchuánThuyền hàng tổng hợp
1065注册船zhùcè chuánThuyền, tàu có đăng ký
1066银行买进外汇率yínháng mǎi jìn wàihuìlǜTỉ giá ngoại hối mua vào của ngân hàng
1067战略囤储zhànlüè dùn chǔTích trữ chiến lược
1068指定商店zhǐdìng shāngdiànTiệm buôn (cửa hàng) được chỉ định
1069追加股款zhuījiā gǔ kuǎnTiền cổ phần được thêm
1070纸币zhǐbìTiền giấy
1071指定存款zhǐdìng cúnkuǎnTiền gửi chỉ định
1072政府存款zhèngfǔ cúnkuǎnTiền gửi của chính phủ
1073银行同业存款yínháng tóngyè cúnkuǎnTiền gửi của ngân hàng bạn
1074银行存款yínháng cúnkuǎnTiền gửi ngân hàng 
1075佣金yōngjīnTiền hoa hồng
1076银行贴现yínháng tiēxiànTiền khấu đổi ở ngân hàng
1077运期外汇贴现yùn qí wài huì tiēxiànTiền mặt ngoại hối kỳ hạn dài
1078主要货币zhǔyào huòbìTiền tệ chủ yếu
1079硬货币yìng huòbìTiền tệ mạnh
1080硬通货yìng tōnghuòTiền tệ mạnh lạm phát
1081自由兑换货币zìyóu duìhuàn huòbìTiền tệ tự do hoán đổi
1082租金zūjīnTiền thuê
1083征税标准Zhēng shuì biāozhǔnTiêu chuẩn trưng thu thuế
1084资本消耗zīběn xiāohàoTiêu hao vốn
1085有担保的信贷yǒu dānbǎo de xìndàiTín chấp có bảo đảm
1086追加信贷zhuījiā xìndàiTín chấp vay thêm
1087预支信用(证)yùzhī xìnyòng (zhèng)Tín dụng chi trước
1088周转信用zhōuzhuǎn xìnyòngTín dụng chu chuyển
1089支持信用zhīchí xìnyòngTín dụng dự phòng, tín dụng khuyến khích
1090银行信用yínháng xìnyòngTín dụng ngân hàng
1091证券权信托zhèngquàn quán xìntuōTín thác đầu tư chứng khoán
1092周期性zhōuqí xìngTính chu kỳ
1093周期运动的同期性zhōuqí yùndòng de tóngqí xìngTính cùng kỳ trong vận động
1094有效性yǒuxiào xìngTính hiệu quả, tính hữu hiệu
1095资信情况zīxìn qíngkuàngTình hình tín dụng
1096仲裁裁决有效性zhòngcái cáijué yǒuxiào xìngTính hữu hiệu trong phán quyết của trọng tài
1097银行可贴现性yínháng kě tiēxiàn xìngTính khả thi của ngân hàng có thể chuyển tiền mặt thanh toán
1098运费计价吨yùnfèi jìjià dūnTính theo tấn cước vận chuyển (trích phần trăm của tổng giá)
1099帐式损益计算zhàng shì sǔnyì jìsuànTính toán lời lỗ tài khoản
1100逐件计算海损zhú jiàn jìsuàn hǎisǔnTính toán tổn thất trên biển theo từng món
1101资信状况zīxìn zhuàngkuàngTình trạng tín dụng
1102银行资金状况yínháng zījīn zhuàngkuàngTình trạng vốn của ngân hàng
1103政府间组织zhèngfǔ jiān zǔzhīTổ chức giữa các chính phủ
1104政府间海事协商组织zhèngfǔ jiān hǎishì xiéshāng zǔzhīTổ chức hiệp thương về các vấn đề trên biển giữa các chính phủ
1105运价组合yùn jià zǔhéTổ hợp giá vận tải
1106指定的法院zhǐdìng de fǎyuànTòa án chỉ định
1107有管辖权的法院yǒu guǎnxiá quán de fǎyuànTòa án có quyền quản hạch
1108中心点总坐标zhōngxīn diǎn zǒng zuòbiāoTọa độ trung tâm điểm
1109仲裁庭zhòngcái tíngTòa trọng tài
1110整拖车船zhěng tuō chēchuánToàn bộ tàu thuyền
1111整批zhěng pīToàn bộ, cả thảy
1112周转速度zhōuzhuǎn sùdùTốc độ chu chuyển
1113自由化速度zìyóu huà sùdùTốc độ tự do hóa
1114最惠国zuìhuìguóTối huệ quốc
1115帐面盘存zhàng miàn páncúnTồn kho trên sổ sách
1116雨淋损失yǔ lín sǔnshīTổn thất do mưa ướt
1117雨淋淡水损失yǔ lín dànshuǐ sǔnshīTổn thất do nước sông hoặc mưa
1118最后实际损失zuìhòu shíjì sǔnshīTổn thất thực tế cuối cùng
1119最后净损zuìhòu jìng sǔnTổn thất tịnh cuối cùng
1120运输损失yùnshū sǔnshīTổn thất vận tải
1121资本耗失zīběn hào shīTổn thất vốn
1122资本损失zīběn sǔnshīTổn thất vốn, lỗ vốn
1123政府财政支出总额zhèngfǔ cáizhèng zhīchū zǒng’éTổng chi tài chính nhà nước
1124总计zǒngjìTổng cộng
1125总公司zǒng gōngsīTổng công ty
1126总代理zǒng dàilǐTổng đại lý
1127总经销zǒng jīngxiāoTổng đại lý tiêu thụ
1128总投资zǒng tóuzīTổng đầu tư
1129总价zǒng jiàTổng giá
1130总经理zǒng jīnglǐTổng giám đốc
1131总工程师zǒng gōngchéngshīTổng kỹ sư, tổng công trình sư
1132总损益zǒng sǔnyìTổng lời lỗ
1133注册总吨zhùcè zǒng dùnTổng lượng tấn đăng ký
1134资金流入与流出累积总额zījīn liúrù yǔ liúchū lěijī zǒng’éTổng mức tích lũy vốn vào và ra
1135债务总额zhàiwù zǒng’éTổng mức trái vụ
1136总额zǒng’éTổng ngạch
1137总进口zǒng jìnkǒuTổng nhập khẩu
1138总净保费zǒng jìng bǎofèiTổng phí bảo hiểm tịnh
1139总数zǒngshùTổng số
1140总吨数zǒng dùn shùTổng số tấn
1141总载重吨zǒng zàizhòng dūnTổng số tấn vận tải
1142总帐zǒng zhàngTổng tài khoản
1143总损耗体积zǒng sǔnhào tǐjīTổng thể tích tổn hao
1144总收入zǒng shōurùTổng thu nhập
1145政府财政收入总额zhèngfǔ cáizhèng shōurù zǒng’éTổng thu nhập tài chính nhà nước
1146总损耗重量zǒng sǔnhào zhòngliàngTổng trọng lượng tổn hao
1147总资本构成zǒng zīběn gòuchéngTổng vốn cấu thành
1148预付yùfùTrả trước, đặt cọc
1149主要责任zhǔyào zérènTrách nhiệm chủ yếu
1150有限责任yǒuxiàn zérènTrách nhiệm hữu hạn
1151中期债券zhōngqí zhàiquànTrái khoán giữa kỳ
1152政府补偿债券zhèngfǔ bǔcháng zhàiquànTrái phiếu có nhà nước hỗ trợ
1153政府担保债券zhèngfǔ dānbǎo zhàiquànTrái phiếu do nhà nước đảm bảo
1154银行债权yínháng zhàiquánTrái phiếu ngân hàng
1155应付债券yìngfù zhàiquànTrái phiếu phải thanh toán
1156永久债券yǒngjiǔ zhàiquànTrái phiếu vĩnh cửu (lâu dài)
1157相互抵消的债权xiānghù dǐxiāo de zhàiquánTrái quyền bù trừ lẫn nhau
1158作为抵消的债权zuòwéi dǐxiāo de zhàiquánTrái quyền dùng đề bù trừ
1159债务zhàiwùTrái vụ, món nợ
1160终点站zhōngdiǎn zhànTrạm cuối
1161状态恶劣zhuàngtài èlièTrạng thái quá xấu
1162状态良好zhuàngtài liánghǎoTrạng thái tốt đẹp
1163争端zhēngduānTranh chấp
1164争论zhēnglùnTranh luận
1165运输途中yùnshū túzhōngTrên đường vận tải
1166现值美元xiàn zhí měiyuánTrị giá dollar hiện tại
1167现值xiàn zhíTrị giá hiện tại
1168帐目摘要zhàng mù zhāiyàoTrích yếu tài khoản
1169中期市场前景zhōngqí shìchǎng qiánjǐngTriển vọng thị trường giữa kỳ
1170仲裁程序zhòngcái chéngxùTrình tự phán quyết
1171重量吨zhòngliàng dūnTrọng lượng tấn
1172仲裁员zhòngcái yuánTrọng tài viên
1173重心zhòngxīnTrọng tâm
1174预算期间yùsuàn qíjiānTrong thời kỳ dự toán
1175直线zhíxiànTrực tuyến, đường thẳng
1176中转zhōngzhuǎnTrung chuyển
1177征用zhēngyòngTrưng dụng
1178征收zhēngshōuTrưng thu
1179征税zhēng shuìTrưng thu thuế
1180预先yùxiānTrước, sẵn
1181有效的追索yǒuxiào de zhuī suǒTruy đòi có hiệu quả
1182追偿损失zhuīcháng sǔnshīTruy đòi tổn thất
1183追加保费zhuījiā bǎofèiTruy thu thêm phí bảo hiểm
1184追加保证金zhuījiā bǎozhèngjīnTruy thu tiền bảo chứng
1185追查zhuīcháTruy tìm tra tìm
1186资料传播zīliào chuánbòTruyền bá tư liệu
1187自保zì bǎoTự bảo đảm, tự bảo hiểm
1188自由化zìyóu huàTự do hóa
1189资本交易自由化zīběn jiāoyì zìyóu huàTự do hóa giao dịch vốn
1190自由兑换zìyóu duìhuànTự do hoán đổi
1191自动支付zìdòng zhīfùTự động chi trả
1192自动兑换zìdòng duìhuànTự động chuyển đổi
1193自动恢复zìdòng huīfùTự động hồi phục
1194自动撤销zìdòng chèxiāoTự động hủy bỏ
1195自动失效zìdòng shīxiàoTự động mất hiệu lực
1196自动承保zìdòng chéngbǎoTự động nhận bảo hiểm
1197自动清理zìdòng qīnglǐTự động thanh lý
1198由上期转来yóu shàngqí zhuàn láiTừ kỳ trước chuyển xuống
1199原始资料yuánshǐ zīliàoTư liệu gốc
1200自愿准备zìyuàn zhǔnbèiTự nguyện chuẩn bỉ
1201自愿兑换zìyuàn duìhuànTự nguyện hoán đổi
1202自愿清理zìyuàn qīnglǐTự nguyện thanh lý
1203逐步消除贸易壁垒zhúbù xiāochú màoyì bìlěiTừng bước xóa bỏ hàng rào mậu dịch
1204正常航线zhèngcháng hángxiànTuyến đường (hàng hải, hàng không) bình thường
1205中心钱zhōngxīn qiánTuyến trung tâm
1206运期汇率yùn qí huìlǜTỷ giá dài hạn
1207自由市场汇率zìyóu shìchǎng huìlǜTỷ giá hối đoái ở thị trường tự do
1208银行再贴现率yínháng zài tiēxiàn lǜTỷ giá tái đổi tiền mặt của ngân hàng
1209折换率zhé huàn lǜTỷ lệ chiết đổi
1210折算率zhésuàn lǜTỷ lệ chiết khấu
1211周转率zhōuzhuǎn lǜTỷ lệ chu chuyển
1212资本周转率zīběn zhōuzhuǎn lǜTỷ lệ chu chuyển vốn
1213折旧率zhéjiù lǜTỷ lệ khấu hao
1214战争险费率zhànzhēng xiǎn fèi lǜTỷ lệ phí bảo hiểm chiến tranh
1215运输量增长率yùnshū liàng zēngzhǎng lǜTỷ lệ tăng lượng vận tải
1216资本设备比率zīběn shèbèi bǐlǜTỷ lệ thiết bị từ vốn
1217资本还原原比率zīběn huányuán yuán bǐlǜTỷ suất hoàn nguyên vốn
1218制造业开工率zhìzào yè kāigōng lǜTỷ suất khởi công của ngành chê tạo
1219银行流动比率yínháng liúdòng bǐlǜTỷ suất lưu động của ngân hàng
1220最惠国关税率zuìhuìguó guānshuì lǜTỷ suất thuế quan tối huệ quốc
1221综合比率zònghé bǐlǜTỷ suất tổng hợp
1222约定yuēdìngƯớc định
1223约定皮重yuēdìng pí zhòngƯớc định trọng lượng bao bì
1224英联邦特惠yīng liánbāng tèhuìƯu đãi liên bang Anh
1225优惠销售yōuhuì xiāoshòuƯu đãi tiêu thụ
1226优惠贴现率yōuhuì tiēxiàn lǜƯu đãi tỷ giá đổi tiền mặt
1227优先yōuxiānƯu tiền
1228优先偿付yōuxiān chángfùƯu tiên thanh toán
1229优先股票yōuxiān gǔpiàoƯut iên cho cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu thường)
1230英国价格管理委员会yīngguó jiàgé guǎnlǐ wěiyuánhuìỦy ban quản lý giá cả Anh quốc
1231意外碰撞yìwài pèngzhuàngVa đụng bất ngờ
1232证明文件zhèngmíng wénjiànVăn bản (hồ sơ) chứng minh
1233证明合同的文件zhèngmíng hétóng de wénjiànVăn bản (hồ sơ) chứng minh hợp đồng
1234银行资信证明书yínháng zīxìn zhèngmíng shūVăn bản chứng nhận vốn tính dụng của ngân hàng
1235运输yùnshūVận chuyển
1236运送yùnsòngVận chuyển đến …, chuyển cho …
1237由原产地运出yóu yuán chǎndì yùn chūVận chuyển từ nơi sản xuất gốc ra
1238运用资产yùnyòng zīchǎnVận dụng tài sản
1239运用资本yùnyòng zīběnVận dụng vốn
1240中转运输zhōngzhuǎn yùnshūVận tải trung chuyển
1241自动化运输zìdònghuà yùnshūVận tải tự động hóa
1242自由黄金zìyóu huángjīnVàng tự do
1243自由进入zìyóu jìnrùVào tự do
1244质押zhìyāVật cầm cố
1245有害物质yǒuhài wùzhíVật chất có hại
1246征税物品zhēng shuì wùpǐnVật phẩm trưng thu thuế
1247隐藏的损坏yǐncáng de sǔnhuàiVết hư hại được che dấu
1248预期违约yùqí wéiyuēVi phạm ước hẹn như dự đoán
1249援助支付yuánzhù zhīfùViện trợ chi trả
1250政府援助zhèngfǔ yuánzhùViện trợ của nhà nước
1251政府开发援助zhèngfǔ kāi fā yuánzhùViện trợ phát triển của nhà nước
1252资本构成zīběn gòuchéngVốn cấu thành
1253资本倒流zīběn dàoliúVốn chảy ngược
1254资本外流zīběn wàiliúVốn chạy ra ngoài
1255已占用资本yǐ zhànyòng zīběnVốn đã chiếm dụng
1256注册资本zhùcè zīběnVốn đăng ký
1257资本流入zīběn liúrùVốn đưa vào
1258直接贸易zhíjiē màoyìVốn được cấp trực tiếp
1259中期资本zhōngqí zīběnVốn giữa kỳ
1260原始资本yuánshǐ zīběnVốn gốc, vốn nguyên thủy
1261有形资本yǒuxíng zīběnVốn hữu hình
1262银行营业资金yínháng yíngyè zījīnVốn kinh doanh của ngân hàng
1263周转金zhōuzhuǎn jīnVốn luân chuẩn
1264游资yóuzīVốn lưu động
1265资本储备zīběn chúbèiVốn trù bị 
1266自有资本zì yǒu zīběnVốn tự có
1267溢额yì éVượt mức
1268状重件zhuàng zhòng jiànXếp tải kiện hàng nặng
1269自主企业zìzhǔ qǐyèXí nghiệp tự chủ
1270中小企业zhōngxiǎo qǐyèXí nghiệp vừa và nhỏ
1271仲裁申请zhòngcái shēnqǐngXin phép của trọng tài, đòi hỏi cho trọng tài
1272注销遗失的票据zhùxiāo yíshī de piàojùXóa bỏ chứng từ bị mất
1273注销传播登记zhùxiāo chuánbò dēngjìXóa bỏ đăng ký tàu thuyền
1274注销合同zhùxiāo hétóngXóa bỏ hợp đồng
1275注销分保合同zhùxiāo fēn bǎo hétóngXóa bỏ hợp đồng phân chia bảo hiểm
1276争议处理zhēngyì chǔlǐXử lý tranh chấp, tranh luận
1277资料处理zīliào chǔlǐXử lý tư liệu
1278自由输出zìyóu shūchūXuất khẩu tự do
1279资本输出zīběn shūchūXuất khẩu vốn
1280有形进出口yǒuxíng jìn chūkǒuXuất nhập khẩu hữu hình

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK – Đào tạo tiếng Trung thương mại chuyên sâu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm tiếngTrung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi bật với các chương trình đào tạo tiếng Trung thương mại chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của học viên trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế. Với sứ mệnh cung cấp kiến thức và kỹ năng thực tiễn, trung tâm tự hào giới thiệu nhiều khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường thương mại.

Các khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster

Trung tâm cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung thương mại, bao gồm nhưng không giới hạn ở các chương trình sau:

Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí: Đào tạo chuyên sâu về ngôn ngữ và thuật ngữ liên quan đến ngành dầu khí, giúp học viên nắm bắt được các kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực này.

Khóa học tiếng Trung thương mại online: Dễ dàng tiếp cận từ xa, khóa học này mang đến sự linh hoạt cho học viên trong việc học tập, phù hợp với lịch trình bận rộn.

Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản và nâng cao: Các khóa học này giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc về ngôn ngữ cũng như nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường thương mại.

Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề: Tập trung vào các chủ đề cụ thể như đàm phán, hợp đồng, và thương lượng giá cả, giúp học viên có kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực cụ thể trong thương mại.

Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử: Cung cấp kiến thức về giao dịch trực tuyến, giúp học viên nắm vững cách thức hoạt động của thị trường thương mại điện tử Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng: Rèn luyện kỹ năng giao tiếp và viết báo cáo trong môi trường văn phòng, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán và Kiểm toán: Tập trung vào các thuật ngữ và quy trình kế toán, kiểm toán, giúp học viên trang bị kiến thức cần thiết cho công việc trong lĩnh vực tài chính.

Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và Logistics: Đào tạo về quy trình xuất nhập khẩu và logistics, giúp học viên hiểu rõ hơn về các khía cạnh quan trọng trong thương mại quốc tế.

Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán: Tập trung vào kỹ năng đàm phán giá cả, hợp đồng, và phí vận chuyển, giúp học viên trở thành những nhà đàm phán xuất sắc.

Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản: Cung cấp kiến thức cần thiết về ngôn ngữ và quy trình trong ngành bất động sản, phù hợp cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực này.

Khóa học tiếng Trung thương mại biên phiên dịch: Giúp học viên nâng cao kỹ năng biên dịch và phiên dịch trong lĩnh vực thương mại.

Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Hướng dẫn chi tiết về quy trình nhập hàng từ Trung Quốc, bao gồm cách đánh hàng ở Quảng Châu, Thâm Quyến và các khu vực khác.

Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng online: Cung cấp kiến thức về các nền tảng bán hàng trực tuyến như Shopee, Tiki, Lazada và TikTok, giúp học viên phát triển kỹ năng kinh doanh online hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung thương mại chuyên ngành: Đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng với các chủ đề khác nhau trong lĩnh vực thương mại.

Phương pháp giảng dạy và tài liệu

Tại trung tâm, tất cả các khóa học đều được giảng dạy theo phương pháp hiện đại và thực tiễn, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và ứng dụng vào công việc hàng ngày. Trung tâm đồng loạt sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ thương mại, còn được gọi là bộ giáo trình tiếng Trung Thương mại toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế khoa học, phù hợp với từng khóa học, giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành.

Tại sao chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster?

Giáo viên chuyên nghiệp: Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong quá trình học tập.

Chương trình học đa dạng: Đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trang thiết bị học tập đầy đủ, tạo điều kiện tốt nhất cho việc học tập và giao lưu giữa các học viên.

Môi trường học tập thân thiện: Khuyến khích sự giao tiếp và chia sẻ giữa học viên, giúp tạo dựng một cộng đồng học tập tích cực.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với sự đa dạng về khóa học và phương pháp giảng dạy hiệu quả, trung tâm tự tin mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tuyệt vời. Hãy đến và tham gia cùng chúng tôi để mở ra những cơ hội mới trong sự nghiệp của bạn!

  1. Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí
    Khóa học này tập trung vào ngôn ngữ và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến ngành dầu khí. Học viên sẽ được tìm hiểu về quy trình sản xuất, xuất nhập khẩu dầu khí, cũng như các vấn đề pháp lý và môi trường trong lĩnh vực này. Nội dung học bao gồm từ vựng chuyên ngành, cách viết báo cáo và kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc liên quan đến dầu khí.
  2. Khóa học tiếng Trung thương mại online
    Được thiết kế để phù hợp với người học bận rộn, khóa học online cho phép học viên học tập từ xa qua các nền tảng trực tuyến. Nội dung bao gồm các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và viết email thương mại. Học viên sẽ nhận được sự hỗ trợ từ giảng viên thông qua video, tài liệu học tập và bài tập thực hành.
  3. Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
    Khóa học này cung cấp nền tảng vững chắc về ngôn ngữ tiếng Trung, bao gồm ngữ pháp, từ vựng và phát âm. Học viên sẽ được hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thương mại đơn giản, giúp xây dựng tự tin trong giao tiếp.
  4. Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao
    Dành cho những học viên đã có kiến thức cơ bản, khóa học nâng cao này tập trung vào các tình huống giao tiếp phức tạp hơn. Nội dung học bao gồm đàm phán giá cả, soạn thảo hợp đồng và xử lý các tình huống khó khăn trong thương mại.
  5. Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề
    Khóa học này cho phép học viên lựa chọn các chủ đề cụ thể mà họ quan tâm, như đàm phán, hợp đồng, logistics, hay marketing. Mỗi chủ đề sẽ được nghiên cứu sâu sắc với các tình huống thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức vào công việc.
  6. Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử
    Khóa học này tập trung vào lĩnh vực thương mại điện tử, bao gồm các kỹ năng cần thiết để kinh doanh trực tuyến. Học viên sẽ được học cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử, xây dựng cửa hàng trực tuyến, và tối ưu hóa quy trình giao dịch.
  7. Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng
    Khóa học này giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường văn phòng, bao gồm cách viết báo cáo, email và tổ chức cuộc họp. Nội dung học cũng bao gồm các tình huống giao tiếp hàng ngày trong văn phòng.
  8. Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực tế trong các tình huống thương mại. Học viên sẽ được thực hành kỹ năng nghe, nói thông qua các bài tập tình huống và thảo luận nhóm, giúp nâng cao sự tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
  9. Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng
    Khóa học này cung cấp những kỹ năng thực tế mà học viên cần khi làm việc trong môi trường thương mại. Nội dung bao gồm cách đàm phán, lập kế hoạch và quản lý dự án trong thương mại.
  10. Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    Học viên sẽ được học về các thuật ngữ kế toán và quy trình kế toán trong doanh nghiệp. Khóa học giúp học viên làm quen với cách lập báo cáo tài chính, phân tích số liệu và giao tiếp với các đối tác trong lĩnh vực tài chính.
  11. Khóa học tiếng Trung thương mại Kiểm toán
    Khóa học này tập trung vào quy trình kiểm toán và các khái niệm liên quan. Học viên sẽ học cách lập báo cáo kiểm toán, phân tích dữ liệu tài chính và giao tiếp với các bên liên quan trong quy trình kiểm toán.
  12. Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm các bước từ chuẩn bị hồ sơ đến thực hiện giao dịch. Nội dung học bao gồm từ vựng chuyên ngành và các vấn đề pháp lý liên quan đến xuất nhập khẩu.
  13. Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
    Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình logistics và vận chuyển hàng hóa. Học viên sẽ học cách lập kế hoạch vận chuyển, quản lý kho hàng và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao hàng.
  14. Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng đàm phán giá cả trong các giao dịch thương mại. Học viên sẽ được thực hành các tình huống đàm phán thực tế và học cách xây dựng chiến lược đàm phán hiệu quả.
  15. Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    Khóa học này giúp học viên nắm bắt các kỹ năng cần thiết để đàm phán phí vận chuyển trong các giao dịch thương mại. Nội dung bao gồm các chiến lược đàm phán và cách thức làm việc với các công ty vận chuyển.
  16. Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng soạn thảo và đàm phán hợp đồng thương mại. Học viên sẽ được học cách lập các điều khoản hợp đồng và cách xử lý các vấn đề pháp lý liên quan.
  17. Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Kinh doanh
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình lập hợp đồng kinh doanh và các vấn đề pháp lý liên quan. Nội dung học bao gồm các mẫu hợp đồng phổ biến và cách thức làm việc với luật sư.
  18. Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Hợp tác
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng lập hợp đồng hợp tác giữa các doanh nghiệp. Học viên sẽ học cách xây dựng các điều khoản hợp tác và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác.
  19. Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    Khóa học này cung cấp kiến thức về thị trường bất động sản và các quy trình liên quan. Học viên sẽ học cách giao tiếp trong lĩnh vực bất động sản, lập báo cáo và đàm phán giao dịch.
  20. Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng
    Khóa học này giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường văn phòng, bao gồm cách viết email, tổ chức cuộc họp và giao tiếp với đồng nghiệp.
  21. Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp thực dụng
    Khóa học này tập trung vào các kỹ năng giao tiếp thực tế cần thiết trong môi trường thương mại, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp với đối tác.
  22. Khóa học tiếng Trung thương mại biên phiên dịch
    Khóa học này giúp học viên phát triển kỹ năng biên dịch và phiên dịch trong lĩnh vực thương mại, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức làm việc với các tài liệu thương mại.
  23. Khóa học tiếng Trung thương mại dịch thuật ứng dụng
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng dịch thuật các tài liệu thương mại, giúp học viên nắm bắt các quy trình và yêu cầu cần thiết trong việc dịch tài liệu thương mại.
  24. Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình nhập hàng từ Trung Quốc, bao gồm cách tìm nguồn hàng và thương lượng giá cả với nhà cung cấp.
  25. Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình đánh hàng tại Quảng Châu, từ việc tìm kiếm nhà cung cấp đến thương lượng giá cả.
  26. Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Thâm Quyến
    Khóa học này tập trung vào quy trình đánh hàng tại Thâm Quyến, giúp học viên nắm vững kỹ năng cần thiết để giao dịch tại thị trường này.
  27. Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Trung Quốc
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các phương thức đánh hàng từ Trung Quốc, bao gồm cách tìm nguồn hàng và thương lượng giá cả.
  28. Khóa học tiếng Trung thương mại Vận chuyển Trung Việt
    Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam, giúp học viên nắm vững các yêu cầu và thủ tục cần thiết.
  29. Khóa học tiếng Trung thương mại Order Taobao
    Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình đặt hàng trên Taobao, bao gồm cách tìm kiếm sản phẩm và giao dịch với người bán.
  30. Khóa học tiếng Trung thương mại Order 1688
    Khóa học này tương tự như khóa học Order Taobao, nhưng tập trung vào nền tảng 1688, nơi có nhiều nhà cung cấp sỉ hơn.
  31. Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ quy trình đặt hàng trên Taobao, từ việc tìm kiếm sản phẩm đến cách thức thanh toán và giao nhận hàng.
  32. Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng 1688
    Khóa học này cung cấp kiến thức về quy trình đặt hàng trên nền tảng 1688, giúp học viên nắm vững cách thức giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp.
  33. Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại quốc tế
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các quy định và quy trình trong thương mại quốc tế, bao gồm xuất nhập khẩu, thương mại điện tử và hợp đồng quốc tế.
  34. Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp tác Quốc tế
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng xây dựng mối quan hệ hợp tác quốc tế, giúp học viên nắm vững cách thức làm việc với các đối tác từ nhiều quốc gia khác nhau.
  35. Khóa học tiếng Trung thương mại Giao thương Quốc tế
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các quy trình giao thương quốc tế, bao gồm cách thức thương lượng và lập hợp đồng quốc tế.
  36. Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán quốc tế
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng đàm phán trong bối cảnh quốc tế, giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp và thương lượng với các đối tác nước ngoài.
  37. Khóa học tiếng Trung thương mại Xúc tiến thương mại
    Khóa học này cung cấp kiến thức về các phương pháp xúc tiến thương mại, giúp học viên nắm vững cách thức quảng bá sản phẩm và dịch vụ.
  38. Khóa học tiếng Trung thương mại Thương hiệu Quốc tế
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về quy trình xây dựng và phát triển thương hiệu quốc tế, bao gồm các chiến lược tiếp thị và quảng bá thương hiệu.
  39. Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý dự án
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng quản lý dự án trong bối cảnh thương mại, giúp học viên nắm vững quy trình lập kế hoạch, tổ chức và giám sát dự án.
  40. Khóa học tiếng Trung thương mại Chiến lược Kinh doanh
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các chiến lược kinh doanh trong bối cảnh thương mại, từ việc lập kế hoạch đến thực hiện và đánh giá hiệu quả.

Các khóa học trên đều được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung và thương mại. Tất cả đều nhằm mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức cần thiết để thành công trong môi trường thương mại hiện đại.

  1. Khóa học tiếng Trung thương mại Kỹ năng Bán hàng
    Khóa học này tập trung vào việc phát triển kỹ năng bán hàng hiệu quả trong môi trường thương mại. Học viên sẽ được học cách giao tiếp với khách hàng, thuyết phục và đàm phán để đạt được mục tiêu doanh số.
  2. Khóa học tiếng Trung thương mại Tiếp thị
    Khóa học này giúp học viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tiếp thị và quảng bá sản phẩm. Nội dung học bao gồm các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường và phân tích đối thủ cạnh tranh.
  3. Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp khách hàng
    Khóa học này tập trung vào kỹ năng giao tiếp với khách hàng trong các tình huống thương mại. Học viên sẽ học cách xử lý khiếu nại, giải đáp thắc mắc và xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng.
  4. Khóa học tiếng Trung thương mại Xử lý Khủng hoảng
    Khóa học này giúp học viên nắm bắt các kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống khủng hoảng trong kinh doanh. Nội dung bao gồm cách phân tích tình huống, lập kế hoạch ứng phó và giao tiếp trong khủng hoảng.
  5. Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý Nhân sự
    Khóa học này cung cấp kiến thức về quản lý nhân sự trong môi trường thương mại. Học viên sẽ học cách tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân viên, cũng như các vấn đề liên quan đến chính sách và phúc lợi.
  6. Khóa học tiếng Trung thương mại Kỹ năng Lãnh đạo
    Khóa học này tập trung vào việc phát triển kỹ năng lãnh đạo và quản lý đội nhóm. Học viên sẽ học cách truyền cảm hứng, giải quyết xung đột và xây dựng văn hóa tổ chức tích cực.
  7. Khóa học tiếng Trung thương mại Đạo đức Kinh doanh
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh. Nội dung học bao gồm các vấn đề về trách nhiệm xã hội, minh bạch và công bằng trong kinh doanh.
  8. Khóa học tiếng Trung thương mại Phân tích Dữ liệu
    Khóa học này cung cấp kiến thức về cách phân tích dữ liệu trong môi trường thương mại. Học viên sẽ học cách sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu và áp dụng vào việc ra quyết định trong kinh doanh.
  9. Khóa học tiếng Trung thương mại Chiến lược Phát triển Kinh doanh
    Khóa học này giúp học viên nắm vững các chiến lược phát triển kinh doanh dài hạn. Nội dung học bao gồm cách lập kế hoạch phát triển, nghiên cứu thị trường và triển khai các dự án kinh doanh mới.
  10. Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý Chi phí
    Khóa học này tập trung vào việc quản lý chi phí trong doanh nghiệp. Học viên sẽ học cách lập ngân sách, theo dõi chi phí và tìm cách tối ưu hóa chi phí để tăng lợi nhuận.
  11. Khóa học tiếng Trung thương mại Phát triển Sản phẩm
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ quy trình phát triển sản phẩm từ ý tưởng đến khi sản phẩm ra thị trường. Nội dung bao gồm nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch ra mắt sản phẩm.
  12. Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý Thương hiệu
    Khóa học này cung cấp kiến thức về cách quản lý và phát triển thương hiệu. Học viên sẽ học cách xây dựng thương hiệu mạnh và các chiến lược tiếp thị thương hiệu hiệu quả.
  13. Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh Quốc tế
    Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về các vấn đề liên quan đến kinh doanh quốc tế, bao gồm các quy định và quy trình xuất nhập khẩu, thương mại điện tử quốc tế và hợp tác kinh doanh giữa các quốc gia.
  14. Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh tế Quốc tế
    Khóa học này giúp học viên nắm vững các kiến thức về kinh tế quốc tế, bao gồm các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu và cách thức vận hành của các tổ chức kinh tế quốc tế.
  15. Khóa học tiếng Trung thương mại Kế hoạch Kinh doanh
    Khóa học này giúp học viên phát triển kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh. Nội dung học bao gồm các bước cần thiết để xây dựng một kế hoạch kinh doanh chi tiết và thực tế.
  16. Khóa học tiếng Trung thương mại Tài chính Doanh nghiệp
    Khóa học này cung cấp kiến thức về tài chính trong doanh nghiệp, bao gồm cách lập báo cáo tài chính, phân tích hiệu quả tài chính và ra quyết định tài chính.
  17. Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý Rủi ro
    Khóa học này giúp học viên nắm vững các phương pháp quản lý rủi ro trong kinh doanh. Nội dung học bao gồm cách phân tích và đánh giá rủi ro, lập kế hoạch ứng phó và giám sát rủi ro.
  18. Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất khẩu
    Khóa học này tập trung vào quy trình xuất khẩu hàng hóa, từ việc tìm kiếm thị trường đến các thủ tục cần thiết để thực hiện giao dịch xuất khẩu.
  19. Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập khẩu
    Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình nhập khẩu hàng hóa, bao gồm cách tìm kiếm nhà cung cấp, thương lượng giá cả và thực hiện giao dịch nhập khẩu.
  20. Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại Điện tử Quốc tế
    Khóa học này cung cấp kiến thức về thương mại điện tử trong bối cảnh quốc tế, giúp học viên hiểu rõ các yếu tố cần thiết để phát triển kinh doanh trực tuyến trên thị trường toàn cầu.

Các khóa học này đều được thiết kế để trang bị cho học viên kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong môi trường thương mại hiện đại. Học viên sẽ được hỗ trợ và hướng dẫn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với phương pháp giảng dạy linh hoạt và thực tiễn. Trung tâm cũng cam kết mang đến một môi trường học tập tích cực, nơi học viên có thể phát triển bản thân và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Dưới đây là một số bài đánh giá của học viên về khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự giảng dạy của Thầy Vũ:

  1. Nguyễn Minh Tùng – Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao
    “Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ rất tận tình, giảng dạy dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên thực hành. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong giao tiếp và thương lượng với đối tác.”
  2. Trần Thị Huyền – Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
    “Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản đã giúp tôi nắm vững những kiến thức nền tảng về tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc.”
  3. Lê Văn Duy – Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử
    “Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại điện tử là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từ những khái niệm cơ bản đến những chiến lược phức tạp trong thương mại điện tử. Nhờ khóa học, tôi đã có thể mở cửa hàng trực tuyến và thu hút khách hàng Trung Quốc.”
  4. Phạm Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
    “Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu giúp tôi hiểu rõ quy trình và các thủ tục cần thiết khi tham gia vào lĩnh vực này. Thầy Vũ rất am hiểu và luôn sẵn lòng giải đáp thắc mắc. Tôi rất cảm kích vì những kiến thức bổ ích mà khóa học mang lại.”
  5. Đặng Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp
    “Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp thật sự rất thú vị. Thầy Vũ tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện. Chúng tôi có cơ hội thực hành giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi nói tiếng Trung.”
  6. Bùi Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại kế toán
    “Là một người làm trong lĩnh vực kế toán, tôi tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao kỹ năng của mình. Khóa học tiếng Trung thương mại kế toán của Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành. Tôi rất hài lòng với nội dung khóa học.”
  7. Hoàng Văn Bảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics
    “Tôi đã học được rất nhiều từ khóa học tiếng Trung thương mại Logistics. Thầy Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ về quy trình logistics trong thương mại quốc tế. Tôi rất biết ơn vì những kiến thức quý giá này.”
  8. Trần Hoài Nam – Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán
    “Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán đã giúp tôi cải thiện khả năng thương lượng của mình. Thầy Vũ luôn cung cấp các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành. Tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt hơn cho các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc.”
  9. Nguyễn Thị Kim Chi – Khóa học tiếng Trung thương mại online
    “Khóa học tiếng Trung thương mại online rất tiện lợi và linh hoạt. Tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi mà không gặp phải khó khăn gì. Thầy Vũ cung cấp rất nhiều tài liệu hữu ích và luôn sẵn lòng hỗ trợ khi tôi cần.”
  10. Lê Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng rất thiết thực và bổ ích. Tôi đã học được cách giao tiếp và xử lý công việc hàng ngày bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong giảng dạy.”

Những đánh giá trên phản ánh chất lượng giảng dạy cũng như sự tận tâm của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Mỗi học viên đều cảm nhận được giá trị thực tiễn từ khóa học, giúp họ phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.

  1. Trần Văn Toàn – Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ rất chú trọng vào việc cung cấp những kiến thức cần thiết cho thực tiễn công việc. Tôi đã học được nhiều cách thức giao tiếp hiệu quả và tự tin hơn trong công việc hàng ngày.”
  2. Vũ Thị Hạnh – Khóa học tiếng Trung thương mại biên phiên dịch
    “Là một biên phiên dịch viên, tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại biên phiên dịch để nâng cao kỹ năng của mình. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và cải thiện khả năng dịch thuật. Khóa học thật sự hữu ích và bổ ích.”
  3. Nguyễn Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng
    “Tôi làm việc trong một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, vì vậy việc học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng là cần thiết. Khóa học giúp tôi học cách viết email, gọi điện thoại và giao tiếp hiệu quả trong môi trường văn phòng. Tôi rất hài lòng về nội dung và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ.”
  4. Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc thực sự là một nguồn kiến thức quý giá cho những ai muốn kinh doanh với Trung Quốc. Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm và mẹo hay để tìm kiếm nguồn hàng chất lượng. Tôi đã áp dụng ngay kiến thức học được vào công việc của mình.”
  5. Đỗ Thị Kim – Khóa học tiếng Trung thương mại đánh hàng Quảng Châu
    “Tôi tham gia khóa học đánh hàng Quảng Châu và cảm thấy rất thú vị. Thầy Vũ hướng dẫn chúng tôi từng bước trong quá trình tìm kiếm và mua sắm hàng hóa. Khóa học đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan và chiến lược rõ ràng khi nhập hàng từ Trung Quốc.”
  6. Trần Ngọc Linh – Khóa học tiếng Trung thương mại logistics vận chuyển
    “Khóa học tiếng Trung thương mại logistics vận chuyển đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc. Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích để áp dụng vào công việc.”
  7. Nguyễn Văn Lâm – Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng
    “Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng, tôi đã học được cách soạn thảo hợp đồng và các kỹ năng cần thiết để đàm phán thành công. Thầy Vũ đã chuẩn bị cho chúng tôi những tình huống thực tế rất thú vị. Khóa học thực sự đáng giá!”
  8. Bùi Hữu Thành – Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử
    “Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử của Thầy Vũ rất thực tiễn và dễ hiểu. Tôi đã nắm bắt được nhiều chiến lược bán hàng online và cách tiếp cận khách hàng. Đây là khóa học cần thiết cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực này.”
  9. Lê Văn Nhân – Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu
    “Khóa học xuất nhập khẩu rất bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các thủ tục và quy định cần thiết. Nhờ khóa học, tôi đã có thể tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc và xử lý hồ sơ xuất nhập khẩu một cách dễ dàng.”
  10. Trần Thị Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp thực dụng thực sự giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày. Thầy Vũ rất thân thiện và dễ gần, khiến tôi cảm thấy thoải mái trong việc học. Tôi đã áp dụng những gì học được vào công việc và cuộc sống hàng ngày.”

Những đánh giá này không chỉ phản ánh chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ mà còn thể hiện sự hài lòng của học viên đối với nội dung khóa học. Mỗi khóa học đều cung cấp những kiến thức thiết thực và ứng dụng cao, giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.

  1. Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại thương lượng giá cả
    “Khóa học thương lượng giá cả là một trải nghiệm tuyệt vời! Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách thức thương lượng với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Nhờ vào những kỹ năng học được, tôi đã có thể giảm giá thành sản phẩm cho công ty mình. Thực sự biết ơn Thầy!”
  2. Lê Quốc Đạt – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    “Với kiến thức Kế toán chuyên sâu, khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng làm việc với các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất tâm huyết, giải thích rõ ràng các thuật ngữ chuyên ngành. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong lĩnh vực kế toán.”
  3. Đặng Thị Liên – Khóa học tiếng Trung thương mại online
    “Khóa học tiếng Trung thương mại online rất thuận tiện và giúp tôi tiết kiệm thời gian. Thầy Vũ thiết kế chương trình học rất linh hoạt và dễ hiểu. Tôi có thể học mọi lúc mọi nơi và áp dụng kiến thức ngay vào công việc của mình.”
  4. Trần Văn Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
    “Khóa học Logistics Vận chuyển đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ ích về quy trình và các bước cần thiết trong vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp, luôn đưa ra những ví dụ thực tiễn để minh họa. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”
  5. Bùi Thế Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng đã giúp tôi nắm vững các chiến lược và kỹ năng cần thiết khi làm việc với đối tác. Thầy Vũ rất tận tâm, hướng dẫn chi tiết từng bước trong quy trình đàm phán. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi tham gia vào các cuộc họp thương thảo.”
  6. Nguyễn Thị Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc rất thú vị và thực tiễn. Thầy Vũ chia sẻ nhiều mẹo và kinh nghiệm để tìm kiếm và nhập hàng chất lượng. Nhờ khóa học, tôi đã mở rộng nguồn hàng và tăng doanh thu cho cửa hàng của mình.”
  7. Vũ Văn Tân – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
    “Khóa học đặt hàng Taobao đã giúp tôi rất nhiều trong việc mua sắm online. Thầy Vũ hướng dẫn chúng tôi từng bước từ cách tìm kiếm sản phẩm đến cách thanh toán. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi mua hàng từ Trung Quốc.”
  8. Trần Minh Châu – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Thâm Quyến
    “Khóa học đánh hàng Thâm Quyến thực sự rất bổ ích! Tôi đã học được cách tìm nguồn hàng và phân tích thị trường một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn tạo động lực cho học viên, khiến tôi cảm thấy phấn khởi và muốn học hỏi nhiều hơn.”
  9. Phạm Hữu Phúc – Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp thực dụng
    “Khóa học giao tiếp thực dụng thật sự đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong công việc. Thầy Vũ rất nhiệt tình và thân thiện, luôn khuyến khích học viên thực hành nhiều hơn. Tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình.”
  10. Đỗ Văn Khải – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản rất thiết thực, đặc biệt cho những ai làm việc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ giúp tôi nắm rõ các thuật ngữ và quy trình giao dịch bất động sản bằng tiếng Trung. Tôi rất biết ơn vì đã tìm thấy khóa học này!”
  11. Lê Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    “Khóa học đàm phán phí vận chuyển đã trang bị cho tôi nhiều kỹ năng quan trọng trong việc đàm phán các chi phí liên quan đến vận chuyển. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác trong lĩnh vực logistics.”
  12. Trần Huy Hoàng – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Shopee
    “Khóa học bán hàng Shopee rất bổ ích! Tôi đã học được nhiều chiến lược và kỹ năng để tối ưu hóa quy trình bán hàng trên nền tảng này. Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều mẹo hay để thu hút khách hàng và tăng doanh thu.”
  13. Nguyễn Văn Thiện – Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh online
    “Khóa học kinh doanh online của Thầy Vũ đã giúp tôi mở mang kiến thức về thương mại điện tử. Tôi đã học được cách xây dựng chiến lược kinh doanh và cách quảng bá sản phẩm. Thầy rất nhiệt tình và giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề trong quá trình học.”
  14. Vũ Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu
    “Tham gia khóa học xuất nhập khẩu là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách làm hồ sơ và quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp hơn.”
  15. Đặng Ngọc Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng
    “Khóa học giao tiếp văn phòng rất thiết thực cho những ai làm việc trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Vũ dạy chúng tôi cách viết email, gọi điện thoại và xử lý tình huống trong văn phòng. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.”
  16. Trần Đức Khải – Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng
    “Khóa học thực dụng của Thầy Vũ thực sự đáp ứng được nhu cầu học của tôi. Các bài học rất gần gũi với thực tế và có nhiều bài tập thực hành. Tôi đã có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày.”
  17. Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại đánh hàng Trung Quốc
    “Khóa học đánh hàng Trung Quốc đã giúp tôi mở rộng nguồn hàng cho cửa hàng của mình. Thầy Vũ rất tận tình trong việc hướng dẫn và chia sẻ nhiều mẹo hữu ích. Tôi cảm thấy rất hài lòng về nội dung khóa học.”
  18. Bùi Quốc Duy – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng 1688
    “Khóa học đặt hàng 1688 thật sự rất hữu ích! Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm và đặt hàng online. Tôi đã học được nhiều kỹ năng cần thiết để giao dịch trên nền tảng này.”
  19. Phạm Thị Thu – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng giá cả
    “Khóa học thương lượng giá cả giúp tôi nâng cao kỹ năng đàm phán của mình. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và cung cấp nhiều tình huống thực tế để thực hành. Tôi đã cải thiện khả năng thương lượng của mình đáng kể!”
  20. Đỗ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng kinh doanh
    “Tham gia khóa học đàm phán hợp đồng kinh doanh là một quyết định tuyệt vời. Thầy Vũ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình trong hợp đồng. Tôi đã tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp thương thảo với đối tác.”

Những đánh giá này thể hiện sự đa dạng và phong phú trong trải nghiệm học tập của các học viên. Họ đều cảm nhận được giá trị từ những kiến thức thực tiễn mà khóa học mang lại, giúp họ tự tin hơn trong việc áp dụng tiếng Trung vào công việc thương mại hàng ngày.

  1. Trần Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
    “Khóa học thương mại điện tử đã giúp tôi nắm vững cách thức hoạt động của các nền tảng bán hàng online. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn chúng tôi thực hành trên các trang thương mại điện tử như Taobao, 1688. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xây dựng cửa hàng trực tuyến của riêng mình!”
  2. Nguyễn Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung thương mại Kiểm toán
    “Khóa học kiểm toán rất chất lượng, giúp tôi nắm rõ các quy trình và yêu cầu trong kiểm toán bằng tiếng Trung. Thầy Vũ giải thích rất cặn kẽ các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực này. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”
  3. Bùi Minh Quân – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực dụng
    “Khóa học giao tiếp thực dụng đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức quý giá trong việc giao tiếp hàng ngày. Thầy Vũ luôn tạo không khí học tập thoải mái, khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp. Tôi đã tiến bộ rất nhiều trong khả năng nói tiếng Trung.”
  4. Lê Văn Khoa – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng hợp tác
    “Khóa học đàm phán hợp đồng hợp tác đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các yếu tố cần thiết trong hợp tác kinh doanh. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán.”
  5. Trần Thị Nguyệt – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
    “Khóa học đặt hàng Taobao rất bổ ích cho những ai muốn mua hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết về cách đặt hàng và giao nhận sản phẩm. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể mua được nhiều sản phẩm chất lượng với giá tốt!”
  6. Nguyễn Văn Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết về thị trường bất động sản Trung Quốc. Thầy Vũ dạy rất dễ hiểu, và luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiếp cận các cơ hội đầu tư trong lĩnh vực này.”
  7. Đỗ Văn Minh – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics vận chuyển
    “Khóa học Logistics vận chuyển thật sự rất thực tế! Thầy Vũ đã giúp tôi nắm rõ quy trình vận chuyển và các vấn đề liên quan. Tôi đã có thể áp dụng kiến thức này ngay vào công việc hàng ngày của mình.”
  8. Trần Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc đã giúp tôi biết cách tìm kiếm nguồn hàng chất lượng. Thầy Vũ chia sẻ nhiều mẹo hữu ích trong việc đàm phán giá cả và lựa chọn sản phẩm. Tôi rất biết ơn vì đã tham gia khóa học này!”
  9. Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng online
    “Khóa học bán hàng online của Thầy Vũ rất bổ ích! Tôi đã học được cách quảng bá sản phẩm và tạo dựng thương hiệu trên các nền tảng mạng xã hội. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và chia sẻ kinh nghiệm thực tế với chúng tôi.”
  10. Nguyễn Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    “Khóa học đàm phán phí vận chuyển đã trang bị cho tôi nhiều kỹ năng quan trọng trong việc thương lượng chi phí vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất tận tâm và hướng dẫn rất cụ thể, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
  11. Phạm Văn Tài – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả
    “Khóa học đàm phán giá cả của Thầy Vũ rất thú vị và bổ ích! Tôi đã học được cách thương lượng hiệu quả và các chiến lược để có được mức giá tốt nhất. Thầy luôn đưa ra ví dụ thực tiễn giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay.”
  12. Nguyễn Thị Phương – Khóa học tiếng Trung thương mại Văn phòng
    “Khóa học giao tiếp văn phòng rất thiết thực và dễ hiểu. Tôi đã cải thiện khả năng viết email và giao tiếp trong môi trường công sở. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên.”
  13. Trần Hoài Nam – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu
    “Tham gia khóa học xuất nhập khẩu là một quyết định đúng đắn. Tôi đã học được nhiều kiến thức cần thiết về quy trình và hồ sơ liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Vũ giảng dạy rất cặn kẽ và dễ hiểu!”
  14. Lê Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Lazada
    “Khóa học bán hàng Lazada đã giúp tôi nắm vững cách thức hoạt động của nền tảng này. Tôi đã học được nhiều mẹo hay để thu hút khách hàng và tối ưu hóa doanh thu. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn chia sẻ kinh nghiệm quý báu.”
  15. Đặng Thị Kim – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng 1688
    “Khóa học đặt hàng 1688 thực sự rất bổ ích! Tôi đã học được cách tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên nền tảng này một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của chúng tôi.”
  16. Vũ Quốc Việt – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các yếu tố cần thiết trong việc ký kết hợp đồng. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và mang đến những bài học thực tiễn thú vị!”
  17. Trần Thị Lan Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics
    “Khóa học logistics rất thiết thực và bổ ích. Tôi đã học được cách quản lý vận chuyển hàng hóa và xử lý các tình huống phát sinh. Thầy Vũ luôn nhiệt tình giúp đỡ và truyền cảm hứng cho chúng tôi.”
  18. Nguyễn Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực tế
    “Khóa học giao tiếp thực tế giúp tôi tự tin hơn trong việc nói tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện và khuyến khích chúng tôi thực hành nhiều hơn.”
  19. Lê Văn Hòa – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    “Khóa học đàm phán phí vận chuyển của Thầy Vũ thực sự rất hữu ích cho tôi. Tôi đã học được nhiều kỹ năng cần thiết để thương lượng các chi phí hợp lý. Thầy Vũ rất tận tâm và dễ gần!”
  20. Trần Thị Như – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Thâm Quyến
    “Khóa học đánh hàng Thâm Quyến đã giúp tôi mở rộng nguồn hàng và nắm bắt xu hướng thị trường. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức thực tiễn.”
  21. Phạm Quốc Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    “Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán của Thầy Vũ thật sự rất tuyệt vời! Tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và quy trình làm việc trong lĩnh vực kế toán. Thầy giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung.”
  22. Nguyễn Văn Tùng – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết về thị trường này. Tôi đã học được cách giao tiếp và đàm phán trong các giao dịch bất động sản. Thầy Vũ luôn hỗ trợ và chia sẻ nhiều mẹo hữu ích!”
  23. Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng giá cả
    “Khóa học thương lượng giá cả đã giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán của mình. Thầy Vũ rất tận tâm, luôn khuyến khích chúng tôi thực hành và áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc.”
  24. Lê Thị Thu – Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc đã giúp tôi tìm hiểu quy trình đặt hàng và giao nhận hàng hóa từ Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi đã áp dụng được ngay vào công việc của mình!”
  25. Bùi Quốc Khánh – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp văn phòng
    “Khóa học giao tiếp văn phòng rất thiết thực! Tôi đã học được cách viết email và giao tiếp với đồng nghiệp một cách hiệu quả. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên trong suốt khóa học.”
  26. Đỗ Thị Hà – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
    “Khóa học thương mại điện tử của Thầy Vũ rất bổ ích. Tôi đã học được nhiều kiến thức về cách thức hoạt động của các trang thương mại điện tử, từ đó áp dụng vào công việc của mình. Thầy rất tận tâm và có kinh nghiệm thực tế phong phú.”
  27. Nguyễn Văn Hùng – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng hợp tác
    “Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các điều khoản và quy trình trong đàm phán hợp đồng hợp tác. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, và thường xuyên tổ chức các buổi thực hành để chúng tôi có thể rèn luyện kỹ năng.”
  28. Trần Thị Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics vận chuyển
    “Khóa học logistics đã giúp tôi nắm vững các quy trình vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chia sẻ nhiều kiến thức thực tiễn hữu ích. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc sau khi hoàn thành khóa học.”
  29. Lê Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
    “Khóa học đặt hàng Taobao rất hữu ích cho những ai muốn mua hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từng bước trong quá trình đặt hàng, giúp tôi tự tin hơn khi mua sắm online.”
  30. Nguyễn Thị Nga – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu
    “Khóa học xuất nhập khẩu đã trang bị cho tôi kiến thức nền tảng về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn sẵn sàng hỗ trợ chúng tôi giải đáp thắc mắc. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”
  31. Trần Quốc Đạt – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
    “Khóa học thương mại điện tử là một trải nghiệm tuyệt vời! Tôi đã học được nhiều kiến thức về cách hoạt động của các nền tảng thương mại điện tử và cách tối ưu hóa quy trình bán hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm thực tiễn.”
  32. Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng thật sự rất bổ ích. Thầy Vũ giúp tôi hiểu rõ hơn về các điều khoản và quy trình thương thảo trong hợp đồng. Tôi đã áp dụng được nhiều kỹ năng học được vào công việc hàng ngày.”
  33. Lê Văn Phúc – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực tế
    “Khóa học giao tiếp thực tế đã giúp tôi tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Thầy Vũ tạo ra một môi trường thân thiện để mọi người thực hành và cải thiện khả năng ngôn ngữ. Tôi rất vui vì đã tham gia khóa học này!”
  34. Phạm Thị Xuân – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
    “Khóa học đánh hàng Quảng Châu rất thiết thực! Tôi đã học được cách tìm kiếm nguồn hàng và các kỹ thuật giao tiếp cần thiết khi mua sắm tại các chợ đầu mối. Thầy Vũ hướng dẫn rất tỉ mỉ và nhiệt tình.”
  35. Đỗ Văn Hưng – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản đã giúp tôi nắm bắt kiến thức về thị trường bất động sản Trung Quốc. Tôi học được cách thương thảo và làm việc với các đối tác nước ngoài. Thầy Vũ rất nhiệt tình và giảng dạy rất dễ hiểu.”
  36. Trần Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    “Khóa học kế toán của Thầy Vũ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình trong ngành kế toán. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung. Thầy Vũ rất tận tâm và hỗ trợ học viên rất tốt!”
  37. Lê Thị Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu
    “Khóa học xuất nhập khẩu rất bổ ích! Tôi đã học được nhiều kiến thức về quy trình và hồ sơ cần thiết trong xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên.”
  38. Nguyễn Văn Long – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics vận chuyển
    “Khóa học logistics đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình vận chuyển và quản lý kho hàng. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế công việc.”
  39. Trần Thị Vân – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp văn phòng
    “Khóa học giao tiếp văn phòng rất thực tế và hữu ích. Tôi đã học được cách viết email, đàm phán và giao tiếp trong môi trường làm việc. Thầy Vũ luôn tạo ra bầu không khí thân thiện và hỗ trợ học viên rất tốt.”
  40. Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    “Khóa học đàm phán phí vận chuyển đã giúp tôi nắm bắt các kỹ năng cần thiết để thương lượng hiệu quả. Thầy Vũ luôn đưa ra những bài học thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
  41. Trần Thị Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Shopee
    “Khóa học bán hàng Shopee đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của nền tảng này. Thầy Vũ đã chỉ dẫn rất cụ thể về cách tạo gian hàng, quản lý đơn hàng và giao tiếp với khách hàng. Tôi rất hài lòng với khóa học!”
  42. Nguyễn Văn Thái – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả
    “Khóa học thương lượng giá cả cực kỳ hữu ích cho tôi! Tôi đã học được các chiến lược đàm phán hiệu quả và cách xử lý các tình huống khó khăn. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành.”
  43. Bùi Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực dụng
    “Khóa học giao tiếp thực dụng đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày. Thầy Vũ rất gần gũi và có nhiều kinh nghiệm, khiến bài học trở nên thú vị và dễ tiếp thu.”
  44. Đỗ Văn Hậu – Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc đã trang bị cho tôi kiến thức cần thiết để tìm nguồn hàng và nhập hàng một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn lòng chia sẻ kinh nghiệm và mẹo hữu ích. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp.”
  45. Trần Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics vận chuyển
    “Khóa học logistics đã giúp tôi nắm vững các quy trình và khái niệm trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ giảng dạy rất rõ ràng và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành để cải thiện kỹ năng.”
  46. Nguyễn Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng Hợp tác
    “Khóa học đàm phán hợp đồng hợp tác rất hữu ích. Tôi đã học được cách xây dựng các điều khoản trong hợp đồng và cách thương thảo với đối tác. Thầy Vũ rất tận tâm và giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán.”
  47. Lê Văn Nam – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản của Thầy Vũ rất bổ ích! Tôi đã học được các kỹ năng cần thiết để giao dịch và thương thảo trong lĩnh vực bất động sản. Thầy rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ học viên.”
  48. Phạm Văn Hùng – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    “Khóa học kế toán đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình làm việc trong lĩnh vực kế toán. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi. Tôi rất hài lòng với khóa học này!”
  49. Trần Thị Huệ – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
    “Khóa học thương mại điện tử đã giúp tôi tìm hiểu về các nền tảng trực tuyến và cách thức hoạt động của chúng. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được nhiều điều hữu ích.”
  50. Nguyễn Quốc Việt – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu
    “Khóa học xuất nhập khẩu rất hay! Tôi đã học được quy trình làm việc và các tài liệu cần thiết trong lĩnh vực này. Thầy Vũ là một người giảng dạy rất nhiệt huyết và có kiến thức sâu rộng. Tôi rất biết ơn vì đã tham gia khóa học này!”
  51. Lê Thị Yến – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Tiki
    “Khóa học bán hàng Tiki đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức mới mẻ về cách quản lý gian hàng và tiếp cận khách hàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và hỗ trợ từng học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào lĩnh vực thương mại điện tử.”
  52. Trần Văn Minh – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp văn phòng
    “Khóa học giao tiếp văn phòng cực kỳ thực tế! Tôi đã học được cách viết email, thuyết trình và giao tiếp với đồng nghiệp một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành, khiến tôi cảm thấy rất thoải mái trong quá trình học.”
  53. Nguyễn Thị Liên – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
    “Khóa học này thật sự cần thiết cho những ai muốn làm việc trong ngành logistics. Tôi đã học được cách thương thảo các chi phí vận chuyển và làm việc với các nhà cung cấp. Thầy Vũ luôn cung cấp các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.”
  54. Phạm Văn Phúc – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
    “Khóa học kế toán của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng và hiểu rõ hơn về các quy trình làm việc. Thầy giảng dạy rất chi tiết và luôn tạo động lực cho học viên. Tôi rất vui vì đã tham gia khóa học này.”
  55. Lê Quốc Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc
    “Khóa học nhập hàng Trung Quốc giúp tôi nắm bắt cách tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp. Thầy Vũ rất tận tâm và chia sẻ nhiều mẹo hữu ích trong quá trình học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.”
  56. Trần Thị Kiều – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics
    “Khóa học logistics thật sự bổ ích! Tôi đã học được cách quản lý và vận chuyển hàng hóa hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giúp đỡ và đưa ra những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng kiến thức vào công việc.”
  57. Nguyễn Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
    “Khóa học thương mại điện tử của Thầy Vũ thật sự tuyệt vời! Tôi đã học được rất nhiều về cách bán hàng online và tối ưu hóa quy trình. Thầy rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực này.”
  58. Bùi Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực dụng
    “Khóa học giao tiếp thực dụng đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ rất gần gũi và có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, khiến bài học trở nên thú vị và dễ tiếp thu.”
  59. Đỗ Văn Khải – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
    “Khóa học bất động sản thật sự bổ ích! Tôi đã học được cách phân tích thị trường và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong lĩnh vực này. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và hỗ trợ học viên rất tốt!”
  60. Trần Quốc Tuân – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng đã trang bị cho tôi nhiều kỹ năng quan trọng trong việc thương lượng với đối tác. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc. Tôi rất cảm ơn vì đã tham gia khóa học này!”

Những đánh giá này không chỉ thể hiện sự hài lòng của học viên mà còn nhấn mạnh giá trị thực tiễn mà họ nhận được từ khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm ChineMaster. Họ cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có được những kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực thương mại.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.