Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 4 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng và hữu ích dành cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh với Trung Quốc. Đây là phần tiếp theo trong series sách từ vựng thương mại chuyên ngành, cung cấp những kiến thức và thuật ngữ cần thiết để giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ tiếng Trung trong môi trường thương mại.
Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4
Cuốn sách được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào các chủ đề cụ thể trong lĩnh vực thương mại như:
Quản lý doanh nghiệp: Các thuật ngữ liên quan đến quản lý, điều hành và tổ chức doanh nghiệp.
Xuất nhập khẩu: Từ vựng về quy trình xuất nhập khẩu, các loại chứng từ và thủ tục hải quan.
Kế toán và tài chính: Những khái niệm và thuật ngữ tài chính cơ bản, giúp người học nắm vững các vấn đề liên quan đến kế toán và tài chính trong doanh nghiệp.
Tiếp thị và bán hàng: Các từ ngữ quan trọng trong tiếp thị, quảng cáo và chiến lược bán hàng.
Đặc điểm nổi bật cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4
Bố cục rõ ràng: Mỗi chương đều được trình bày một cách logic, dễ hiểu, giúp người học dễ dàng tra cứu và áp dụng.
Nhiều ví dụ minh họa: Cuốn sách không chỉ đưa ra từ vựng mà còn kèm theo các ví dụ cụ thể, giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Tính ứng dụng cao: Nội dung cuốn sách được thiết kế để phục vụ cho các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc, từ đó nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách thích hợp cho sinh viên chuyên ngành thương mại, những người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kế toán, và bất kỳ ai có nhu cầu nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Bằng việc trang bị cho người học những từ vựng và kiến thức cần thiết, cuốn sách góp phần quan trọng trong việc tạo dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
“Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách từ điển đơn thuần, mà còn là một công cụ học tập hiệu quả, giúp người đọc nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với nội dung phong phú và cách trình bày khoa học, cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung của bạn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo và biên soạn tài liệu học tập. Ông đã viết hàng chục cuốn sách, giáo trình và tài liệu học tập cho người Việt học tiếng Trung, được đông đảo học viên và giảng viên đánh giá cao. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo và hiệu quả, tác giả không chỉ giúp người học tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng mà còn tạo ra sự hứng thú trong việc học tiếng Trung.
Cách tiếp cận học tập
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4” không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng, mà còn khuyến khích người học áp dụng kiến thức vào thực tế thông qua các bài tập thực hành. Mỗi phần đều đi kèm với các bài tập tương tác, giúp người học củng cố kiến thức và cải thiện khả năng sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể.
Hướng dẫn sử dụng
Để đạt hiệu quả tối ưu khi học tập với cuốn sách, người đọc có thể tham khảo một số gợi ý sau:
Đọc từng chương một cách hệ thống: Nên dành thời gian để tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng theo từng chủ đề.
Thực hành thường xuyên: Áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, như viết email công việc, tham gia cuộc họp, hoặc thực hiện các cuộc đàm phán thương mại.
Ghi chú và ôn tập: Lập danh sách từ vựng cần nhớ và thường xuyên ôn tập để giữ cho kiến thức luôn tươi mới.
Nhiều học viên và giảng viên đã có phản hồi tích cực về cuốn sách này. Họ cho rằng:
Dễ hiểu và thực tế: Người học cảm thấy dễ dàng trong việc nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và áp dụng vào công việc.
Cung cấp kiến thức chuyên sâu: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với thực tiễn thương mại, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp.
Hỗ trợ tốt cho việc thi cử: Cuốn sách cũng là tài liệu ôn thi hữu ích cho những ai muốn thi lấy chứng chỉ tiếng Trung HSK.
“Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4” không chỉ là một cuốn sách bổ ích cho việc học tiếng Trung mà còn là một nguồn tư liệu quý giá cho sự nghiệp của bạn trong lĩnh vực thương mại. Với sự đồng hành của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ có thêm những kiến thức thiết thực và cần thiết để chinh phục những thử thách trong môi trường kinh doanh ngày càng phát triển và cạnh tranh. Hãy bắt đầu khám phá cuốn sách ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Chuyên ngành Tập 4
STT | Từ vựng tiếng Trung thương mại | Phiên âm Từ vựng tiếng Trung thương mại | Tiếng Việt |
1 | 契据 | qìjù | (Các loại) chứng từ khế ước |
2 | 清淡 | qīngdàn | (Doanh thu) thấp |
3 | 平堆平放 | píng duī píng fàng | (Giữ) đặt nằm phẳng |
4 | 期初盘存 | qīchū páncún | (Kiểm kê) tồn kho đầu kỳ |
5 | 平均每人投资 | píngjūn měi rén tóuzī | (Mức) đầu tư bình quân tren đầu người |
6 | 破裂 | pòliè | (Vật nguyên) vỡ, bể vỡ |
7 | 牌子 | páizi | 1. Biển quảng cáo 2. Nhãn hiệu sản phẩm |
8 | 闪电 | shǎndiàn | 1. Chớp nhoáng 2. Tia chớp |
9 | 容器 | róngqì | 1. Đồ dựng 2. Vật đo lường dung tích |
10 | 平价 | píngjià | 1. Giá cả ổn định 2. Ổn định giá cả |
11 | 排水量 | páishuǐliàng | 1. Lượng thoát nước 2. Trọng tải (tàu thuyền) |
12 | 配件 | pèijiàn | 1. Phụ kiện, phối kiện 2. Linh kiện thay thế |
13 | 平台 | píngtái | 1. Sân phơi 2. Nhà mái bằng 3. Bàn dài làm việc |
14 | 疲软 | píruǎn | 1. Sụt giá 2. Mềm nhũn |
15 | 抛锚 | pāomáo | 1. Thả neo 2. Ngưng lại vì sự cố |
16 | 破碎 | pòsuì | 1. Vỡ tan 2. Nghiền vụn |
17 | 商业英语 | shāngyè yīngyǔ | Anh văn thương mại |
18 | 票据仪付 | piàojù yí fù | Bàn bạc thanh toán theo chứng từ |
19 | 商定全损 | shāngdìng quán sǔn | Bàn bạc và giám định về toàn bộ tổn thất |
20 | 年度审计报告书 | niándù shěnjì bàogào shū | Bản báo cáo thẩm định kế hoạch năm |
21 | 赊售 | shē shòu | Bán chịu, bán ghi sổ |
22 | 拍卖 | pāimài | Bán đấu giá |
23 | 年终决算表 | niánzhōng juésuàn biǎo | Bản quyết toán cuối năm |
24 | 年度决算书 | niándù juésuàn shū | Bản quyết toán năm tài chính |
25 | 清仓贱卖 | qīng cāng jiàn mài | Bán rẻ do thanh lý kho, đại hạ giá |
26 | 批发 | pīfā | Bán sỉ, bán buôn |
27 | 倾销 | qīngxiāo | Bán tháo |
28 | 凭样出售 | píng yàng chūshòu | Bán theo mẫu |
29 | 赊卖 | shē mài | Bán thiếu, bán chưa thanh toán |
30 | 每日对帐单 | měi rì duì zhàng dān | Bảng đối chiếu kế toán mỗi ngày |
31 | 名义牌价 | míngyì páijià | Bảng giá danh nghĩa |
32 | 申报表 | shēnbào biǎo | Bảng khai báo |
33 | 盘存表 | páncún biǎo | Bảng kiểm kê tồn kho |
34 | 篷车运费表 | péngchē yùnfèi biǎo | Bảng phí vận tải bằng xe tải có mui |
35 | 商品表 | shāngpǐn biǎo | Bảng thương phẩm |
36 | 容积重量表 | róngjī zhòngliàng biǎo | Bảng trọng lượng và dung tích |
37 | 年度报告 | niándù bàogào | Báo cáo hàng năm về … |
38 | 年报 | niánbào | Báo cáo năm |
39 | 商业报告 | shāngyè bàogào | Báo cáo thương nghiệp |
40 | 明示保证 | míngshì bǎozhèng | Bảo chứng rõ ràng |
41 | 品质保证 | pǐnzhí bǎozhèng | Bảo đảm chất lượng (sản phẩm) |
42 | 品质管理 | pǐnzhí guǎnlǐ | Bảo đảm chất lượng (sản phẩm) |
43 | 强制保险 | qiángzhì bǎoxiǎn | Bảo hiểm cưỡng chế |
44 | 碰撞险 | pèngzhuàng xiǎn | Bảo hiểm do va đụng |
45 | 渗漏险 | shèn lòu xiǎn | Bảo hiểm ngấm chảy |
46 | 农业保险 | nóngyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm nông nghiệp |
47 | 人寿保险 | rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh mạng |
48 | 偶发事故险 | ǒufā shìgù xiǎn | Bảo hiểm sự cố đột xuất |
49 | 内河船舶保险 | nèihé chuánbó bǎoxiǎn | Bảo hiểm tàu thuyền chạy trên sông nội địa |
50 | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
51 | 破损险 | pòsǔn xiǎn | Bảo hiểm thiệt hại do bể vỡ |
52 | 权值保险 | quán zhí bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn bộ giá trị |
53 | 全面保险 | quánmiàn bǎoxiǎn | Bảo hiểm toàn diện |
54 | 碰损险 | pèng sǔn xiǎn | Bảo hiểm tổn thất do va đụng |
55 | 内陆水上运费保险 | nèi lù shuǐshàng yùn fèi bǎoxiǎn | Bảo hiểm vận chuyển đường thủy nội địa |
56 | 商品的保管 | shāngpǐn de bǎo guǎn | Bảo quản thương phẩm |
57 | 商品的保存 | shāngpǐn de bǎocún | Bảo tồn thương phẩm |
58 | 强迫出售 | qiǎngpò chūshòu | Bắt ép phải bán ra |
59 | 强迫卸货 | qiǎngpò xièhuò | Bắt ép phải dỡ hàng |
60 | 七大家国家石油公司 | qī dàjiā guójiā shíyóu gōngsī | Bảy công ty dầu mỏ quốc tế lớn |
61 | 普通杂货船的泊位 | pǔtōng záhuòchuán de bówèi | Bến đỗ của tàu hàng tạp hóa thông thường |
62 | 善意买方 | shànyì mǎifāng | Bên mua có thiện ý |
63 | 胜诉一方 | shèngsù yīfāng | Bên thắng kiện |
64 | 商业秘密 | shāngyè mìmì | Bí mật kinh doanh |
65 | 蛇形浮动 | shé xíng fúdòng | Biến động hình sin |
66 | 商业波动 | shāngyè bōdòng | Biến động thương nghiệp |
67 | 商情变动 | shāngqíng biàndòng | Biến động trên thị trường |
68 | 免税货物进口报单 | miǎnshuì huòwù jìnkǒu bàodān | Biên lai hàng nhập khẩu miễn thuế |
69 | 免税报单 | miǎnshuì bàodān | Biên lai miễn thuế |
70 | 免税单 | miǎnshuì dān | Biên lai miễn thuế |
71 | 三合一的措施 | sān hé yī de cuòshī | Biện pháp ba hợp lại một |
72 | 石油贷款办法 | shíyóu dàikuǎn bànfǎ | Biện pháp cho vay bằng dầu mỏ |
73 | 商业上的垄断措施 | shāngyè shàng de lǒngduàn cuòshī | Biện pháp lũng đoạn trên thị trường thương nghiệp |
74 | 侵吞 | qīntūn | Biển thủ, thôn tính |
75 | 默示的保证 | mò shì de bǎozhèng | Biểu thị ngầm của sự bảo chứng |
76 | 尚好平均 | shànghǎo píngjūn | Bình quân khá |
77 | 平准基金 | píng zhǔn jījīn | Bình quân về ngân sách |
78 | 平均中等品质 | píngjūn zhōngděng pǐnzhí | Bình quân về phẩm chất hàng cấp thiết |
79 | 升降台 | shēngjiàng tái | Bộ điều khiển lên xuống |
80 | 商法典 | shāngfǎdiǎn | Bộ luật thương mại |
81 | 弃权 | qìquán | Bỏ quyền (bầu cử, phán quyết…) |
82 | 弃船 | qì chuán | Bỏ thuyền |
83 | 失火 | shīhuǒ | Bốc cháy |
84 | 赔偿 | péicháng | Bồi thường |
85 | 清偿 | qīngcháng | Bồi thường toàn bộ, trả hết |
86 | 赔偿损失 | péicháng sǔnshī | Bồi thường tổn thất |
87 | 弥补亏损 | míbǔ kuīsǔn | Bù đắp thiệt hại |
88 | 弥补损失 | míbǔ sǔnshī | Bù đắp tổn thất |
89 | 全套装货单据 | quán tàozhuāng huò dān jù | Cả bộ chứng từ gửi hàng |
90 | 全套单据 | quántào dānjù | Cả bộ đơn cứ chứng từ |
91 | 全面均衡 | quánmiàn jūnhéng | Cân bằng toàn diện |
92 | 起重桅杆 | qǐ zhòng wéigān | Cần cẩu nâng |
93 | 平衡 | pínghéng | Cân đối, cân bằng |
94 | 启航港 | qǐ háng gǎng | Cảng khởi hành |
95 | 启运港 | qǐyùn gǎng | Cảng khởi hành vận chuyển |
96 | 目的港 | mùdì gǎng | Cảng mục đích (cảng đích) |
97 | 任意港 | rènyì gǎng | Cảng nhiệm ý, cảng bất kỳ |
98 | 商业自由港 | shāngyè zìyóugǎng | Cảng tự do thương nghiệp |
99 | 商业竞争 | shāngyè jìngzhēng | Cạnh tranh thương mại |
100 | 配给 | pèijǐ | Cấp phát cho |
101 | 配给外汇 | pèijǐ wàihuì | Cấp phát ngoại hối |
102 | 商品的储藏 | shāngpǐn de chúcáng | Cất giữ thương phẩm |
103 | 时效期中断 | shíxiào qí zhōngduàn | Chấm dứt thời gian có hiệu lực |
104 | 实盘 | shí pán | Cháo giá cố định |
105 | 上限制 | shàng xiànzhì | Chế độ giới hạn trên |
106 | 世界货币制度 | shìjiè huòbì zhìdù | Chế độ tiền tệ thế giới |
107 | 普遍优惠制 | pǔbiàn yōuhuì zhì | Chêế độ ưu đãi phổ cập |
108 | 平均差 | píngjūn chà | Chênh lệch bình quân |
109 | 生活费用 | shēnghuó fèiyòng | Chi phí sinh hoạt |
110 | 凭单支票 | píng dān zhī piào | Chi phí theo chứng từ |
111 | 生活费用指数 | shēnghuó fèiyòng zhǐshù | Chỉ số chi phí sinh hoạt |
112 | 贸易条件指数 | màoyì tiáojiàn zhǐshù | Chỉ số điều kiện mậu dịch |
113 | 批发价格指数 | pīfā jiàgé zhǐshù | Chỉ số giá bản sỉ (bán buôn) |
114 | 生产者交货指数 | shēngchǎn zhě jiāo huò zhǐshù | Chỉ số giao hàng của người sản xuất |
115 | 生产者存货指数 | shēngchǎn zhě cúnhuò zhǐshù | Chỉ số hàng tồn của người sản xuất |
116 | 生产能力指数 | shēngchǎn nénglì zhǐshù | Chỉ số năng lực sản xuất |
117 | 平均每人食物生产指数 | píngjūn měi rén shíwù shēngchǎn zhǐshù | Chỉ số sản xuất lương thực bình quân trên đầu người |
118 | 农业生产指数 | nóngyè shēngchǎn zhǐshù | Chỉ số sản xuất nông nghiệp |
119 | 食物生产指数 | shíwù shēngchǎn zhǐshù | Chỉ số sản xuất thực phẩm |
120 | 生活费指数 | shēnghuófèi zhǐshù | Chỉ số sinh hoạt phí |
121 | 社会福利指数 | shèhuì fúlì zhǐshù | Chỉ tiêu phúc lợi xã hội |
122 | 商情指标 | shāngqíng zhǐbiāo | Chỉ tiêu tình hình thương mại |
123 | 商业折扣 | shāngyè zhékòu | Chiết khấu thương mại |
124 | 申缩性货币 | shēn suō xìng huòbì | Chính sách tiền tệ có tính linh hoạt |
125 | 认可 | rènkě | Cho phép, đồng ý |
126 | 票据抵押贷款 | piàojù dǐyā dàikuǎn | Cho vay có thế chấp trên chứng từ |
127 | 契据抵押货款 | qìjù dǐyā huòkuǎn | Cho vay thế chấp bằng chứng từ khế ước |
128 | 商品周转 | shāngpǐn zhōuzhuǎn | Chu chuyển hàng hóa |
129 | 商业周期 | shāngyè zhōuqí | Chu kỳ thương mại |
130 | 票据外的证据 | piàojù wài de zhèngjù | Chứng cứ (bằng chứng) ngoài các chứng từ ra |
131 | 明确的证据 | míngquè de zhèngjù | Chứng cứ được xác minh |
132 | 上市有价证券 | shàngshì yǒu jià zhèngquàn | Chứng khoán có giá trên thị trường |
133 | 认股权证 | rèn gǔquán zhèng | Chứng nhận cho phép quyền mua cổ phần |
134 | 免税证 | miǎnshuì zhèng | Chứng nhận miễn thuế |
135 | 美国股票证书 | měiguó gǔpiào zhèngshū | Chứng thư cổ phiếu Mỹ |
136 | 凭单 | píngdān | Chứng từ |
137 | 票据贴现 | piàojù tiēxiàn | Chứng từ chiết khấu tiền mặt |
138 | 票据到期 | piàojù dào qí | Chứng từ đã đến hạn |
139 | 全衡背书 | quánhéng bèishū | Chứng từ ký tên đóng dấu mặt sau ghi rõ đầy đủ chức vụ họ tên |
140 | 票据脱收 | piàojù tuō shōu | Chứng từ nhờ thu |
141 | 票据 | piàojù | Chứng từ, biên lai |
142 | 强制兑换 | qiángzhì duìhuàn | Chuyển đổi bắt buộc |
143 | 默契的转期 | mòqì de zhuǎn qī | Chuyển kỳ hạn của điều ước, hiệp định |
144 | 生产专业化 | shēngchǎn zhuānyè huà | Chuyên nghiệp hóa sản xuất |
145 | 权利转让 | quánlì zhuǎnràng | Chuyển nhượng quyền lợi |
146 | 商业专员 | shāngyè zhuānyuán | Chuyên viên (tùy viên) thương mại |
147 | 认可股份 | rènkě gǔfèn | Cổ phần cho phép |
148 | 普通股 | pǔtōng gǔ | Cổ phần thường |
149 | 热门股票 | rèmén gǔpiào | Cổ phiếu ăn khách |
150 | 清理人所掌握的债务或股票 | qīnglǐ rén suǒ zhǎngwò de zhàiwù huò gǔpiào | Cổ phiếu hoặc trái phiếu mà người thanh lý nắm giữ |
151 | 普通股票 | pǔtōng gǔpiào | Cổ phiếu thông thường |
152 | 清偿基础 | qīngcháng jīchǔ | Cơ sở để bồi thường toàn bộ |
153 | 起相反的作用 | qǐ xiāngfǎn de zuòyòng | Có tác dụng ngược lại, sự phản tác dụng |
154 | 贸易渠道 | màoyì qúdào | Con đường mậu dịch |
155 | 企业工会 | qǐyè gōnghuì | Công đoàn xí nghiệp |
156 | 全日工作工人 | quánrì gōngzuò gōngrén | Công nhân làm việc cả ngày |
157 | 贸易公司 | màoyì gōngsī | Công ty mậu dịch |
158 | 商业公司 | shāngyè gōngsī | Công ty thương mại (thương nghiệp) |
159 | 商品信用公司 | shāngpǐn xìnyòng gōngsī | Công ty tín dụng thương phẩm |
160 | 牲畜集装箱 | shēngchù jízhuāngxiāng | Container chở gia súc |
161 | 散装货集装箱 | sǎnzhuāng huò jízhuāngxiāng | Container chứa hàng rời |
162 | 汽车集装箱 | qìchē jízhuāngxiāng | Container xe hơi |
163 | 票据持单人 | piàojù chí dān rén | Cùi phiếu (để lưu biên lai) |
164 | 强制销售 | qiángzhì xiāoshòu | Cưỡng chế ( bắt buộc) tiêu thụ |
165 | 强制执行判决 | qiángzhì zhíxíng pànjué | Cưỡng chế chấp hành phán quyết |
166 | 强制流通货币 | qiángzhì liútōng huòbì | Cưỡng chế lưu thông tiền tệ |
167 | 强度 | qiángdù | Cường độ |
168 | 农业多样化 | nóngyè duōyàng huà | Đa dạng hóa nông nghiệp |
169 | 前述的 | qiánshù de | Đã nói ở trên (trước) |
170 | 商业代理 | shāngyè dàilǐ | Đại lý thương mại |
171 | 商标注册 | shāngbiāo zhùcè | Đăng ký nhãn hiệu thương mại |
172 | 商业名称登记 | shāngyè míngchēng dēngjì | Đăng ký tên thương mại |
173 | 商业注册 | shāngyè zhùcè | Đăng ký thương mại |
174 | 商誉 | shāng yù | Danh dự thương mại |
175 | 评定 | píngdìng | Đánh giá |
176 | 商业名片 | shāngyè míngpiàn | Danh thiếp thương mại |
177 | 商业道德 | shāngyè dàodé | Đạo đức thương nghiệp |
178 | 识别标记 | shìbié biāojì | Dấu hiệu nhận biết, phân biệt |
179 | 认定货物的标志 | rèndìng huòwù de biāozhì | Dấu hiệu nhận định hàng hóa |
180 | 使船舶适航 | shǐ chuánbó shìháng | Để cho tàu thuyền đúng hành trình |
181 | 平安到达 | píng’ān dàodá | Đến nơi bình an |
182 | 实际地位 | shíjì dìwèi | Địa vị thực tế |
183 | 目的地 | mùdì de | Đích đến mục đích cuối cùng |
184 | 生产调整 | shēngchǎn tiáozhěng | Điểu chỉnh sản xuất |
185 | 商业调整 | shāngyè tiáozhěng | Điểu chỉnh thương nghiệp |
186 | 盘存调整 | páncún tiáozhěng | Điểu chỉnh việc kiểm kê tồn kho |
187 | 破碎险条款 | pòsuì xiǎn tiáokuǎn | Điều khoản bảo hiểm thiệt hại do bể vỡ |
188 | 明示的指定人条款 | míngshì de zhǐdìng rén tiáokuǎn | Điều khoản chỉ định người phải được rõ ràng |
189 | 默示的或推定的条款 | mò shì de huò tuīdìng de tiáokuǎn | Điều khoản của sự hiểu ngầm hoặc suy định |
190 | 散装油类条款 | sǎnzhuāng yóu lèi tiáokuǎn | Điều khoản dầu mỏ đóng rời |
191 | 绕航条款 | rào háng tiáokuǎn | Điều khoản đi đường vòng |
192 | 商品贸易条款 | shāngpǐn màoyì tiáokuǎn | Điểu khoản mậu dịch hàng hóa |
193 | 免责条款 | miǎnzé tiáokuǎn | Điều khoản miễn trách nhiệm |
194 | 平价条款 | píngjià tiáokuǎn | Điều khoản ổn định giá cả |
195 | 实际付款条款 | shíjì fùkuǎn tiáokuǎn | Điểu khoản thanh toán thực tế |
196 | 全付条款 | quán fù tiáokuǎn | Điều khoản thanh toán toàn bộ |
197 | 全面的最惠国条款 | quánmiàn de zuìhuìguó tiáokuǎn | Điều khoản tối huệ quốc toàn diện |
198 | 碰撞条款 | pèngzhuàng tiáokuǎn | Điều khoản va đụng |
199 | 期限条款 | qíxiàn tiáokuǎn | Điều khoản về thời hạn |
200 | 气候情况条款 | qìhòu qíngkuàng tiáokuǎn | Điểu khoản về tình huống khí hậu |
201 | 明确承运人条款 | míngquè chéngyùn rén tiáokuǎn | Điểu khoản xác nhận người vận chuyển |
202 | 农场交货条件 | nóngchǎng jiāo huò tiáojiàn | Điều kiện đổi hàng nông trường |
203 | 贸易条件 | màoyì tiáojiàn | Điều kiện mậu dịch |
204 | 贸易条理 | màoyì tiáolǐ | Điều lệ mậu dịch |
205 | 生产普查 | shēngchǎn pǔchá | Điều tra sản xuất định kỳ |
206 | 商情调查 | shāngqíng diàochá | Điều tra tình hình thị trường |
207 | 美元 | měiyuán | Đô la |
208 | 美元可对换黄金 | měiyuán kě duìhuàn huángjīn | Đô la có thể hoán đổi vàng |
209 | 石油美元 | shíyóu měiyuán | Đô la dầu mỏ |
210 | 美钞 | měi chāo | Đô la Mỹ |
211 | 美元停止兑换黄金 | měiyuán tíngzhǐ duì huàn huángjīn | Đô la ngừng hoán đổi vàng |
212 | 美元过剩 | měiyuán guòshèng | Đô la quá thừa |
213 | 美元黄金本位 | měiyuán huángjīn běnwèi | Đô la vàng bản vị (gốc) |
214 | 美元对黄金贬值 | měiyuán duì huángjīn biǎnzhí | Đô la xuống giá so với vàng |
215 | 民间贸易代表团 | mínjiān màoyì dàibiǎo tuán | Đoàn đại biểu mậu dịch dân gian |
216 | 商船队 | shāng chuán duì | Đội tàu buôn |
217 | 美元本位 | měiyuán běnwèi | Dola gốc |
218 | 美元贬值 | měiyuán biǎnzhí | Dola Mỹ mất giá |
219 | 美元泛滥 | měiyuán fànlàn | Dola tràn ra |
220 | 欧洲美元 | ōuzhōu měiyuán | Dollar Châu Âu |
221 | 清偿单位 | qīngcháng dānwèi | Đơn vị bồi thường toàn bộ |
222 | 欧洲记帐单位 | ōuzhōu jì zhàng dānwèi | Đơn vị kế toán Châu Âu |
223 | 实际运费单位 | shíjì yùnfèi dānwèi | Đơn vị phí vận chuyển thực tế |
224 | 欧洲货币单位 | ōuzhōu huòbì dānwèi | Đơn vị tiền tệ ECU |
225 | 申请书 | shēnqǐng shū | Đơn xin |
226 | 入库申请书 | rù kù shēnqǐng shū | Đơn xin nhập kho |
227 | 申请单 | shēnqǐng dān | Đơn xin phép |
228 | 容量包装 | róngliàng bāozhuāng | Đóng bao theo dung lượng |
229 | 商业动机 | shāngyè dòngjī | Động cơ thương mại |
230 | 企业倒闭 | qǐyè dǎobì | Đóng cửa xí nghiệp (vì thua lỗ) |
231 | 美元浮动 | měiyuán fúdòng | Đồng đô la trôi nổi |
232 | 内包装 | nèi bāozhuāng | Đóng gói bên trong |
233 | 散装 | sǎnzhuāng | Đóng lẻ, hàng rời |
234 | 失掉货币性的硬币 | shīdiào huòbì xìng de yìngbì | Đồng tiền kim loại bị xóa đi tính tiền tệ |
235 | 软币 | ruǎn bì | Đồng tiền yếu |
236 | 软货币 | ruǎn huòbì | Đồng tiền yếu |
237 | 弱币 | ruò bì | Đồng tiền yếu |
238 | 商情预测 | shāngqíng yùcè | Dự đoán tình hình thị trường |
239 | 剩余 | shèngyú | Dư thừa, thặng dư |
240 | 年度支出预算 | niándù zhīchū yùsuàn | Dự toán chi phí năm |
241 | 年度收入预算 | niándù shōurù yùsuàn | Dự toán thu nhập năm |
242 | 凭付款交付 | píng fùkuǎn jiāofù | Dựa theo bàn giao thanh toán chi trả |
243 | 凭知道票据 | píng zhīdào piàojù | Dựa vào chứng từ chỉ định |
244 | 如期 | rúqí | Đúng thời hạn |
245 | 免费使用 | miǎnfèi shǐyòng | Dùng thử miễn thí |
246 | 曲线图 | qūxiàn tú | Đường biểu diễn, đồ thị |
247 | 曲折下降 | qūzhé xiàjiàng | Đường gấp khúc đi xuống |
248 | 破卸 | pò xiè | Ép (bốc, tháo) dỡ |
249 | 入帐 | rù zhàng | Ghi vào tài khoản |
250 | 批发价格 | pīfā jiàgé | Giá bán sỉ (giá bán buôn) |
251 | 倾销价格 | qīngxiāo jiàgé | Giá bán tháo |
252 | 平均价 | píngjūn jià | Giá bình quân |
253 | 每日贴水 | měi rì tiē shuǐ | Giá bù mỗi ngày |
254 | 拍卖价格 | pāimài jiàgé | Giá cả bán đấu giá |
255 | 期货价格 | qíhuò jiàgé | Giá cả của hàng hóa có kỳ hạn |
256 | 生产者价格 | shēngchǎn zhě jiàgé | Giá cả của người sản xuất |
257 | 目的港码头交货价格 | mùdì gǎng mǎtóu jiāo huò jiàgé | Giá cả giao hàng trên bến cảng đích |
258 | 名义合同价格 | míngyì hétóng jiàgé | Giá cả hợp đồng danh nghĩa |
259 | 平价价格 | píngjià jiàgé | Giá cả ổn định |
260 | 实际价格 | shíjì jiàgé | Giá cả thực tế |
261 | 上场股票 | shàngchǎng gǔpiào | Giá cổ phiếu đã đăng ký vào bảng giá biểu chính thức |
262 | 名义价格 | míngyì jiàgé | Giá danh nghĩa |
263 | 石油标价 | shíyóu biāojià | Giá dầu mỏ niêm yết |
264 | 启运港船边交货价 | qǐyùn gǎng chuán biān jiāo huò jià | Giá giao hàng dọc mạn tàu tại cảng khởi vận |
265 | 启运地船边交货价 | qǐyùn dì chuán biān jiāo huò jià | Giá giao hàng dọc mạn tày tại cảng khởi vận |
266 | 目的港岸上交货价 | mùdì gǎng ànshàng jiāo huò jià | Giá giao hàng trên bờ cảng đích |
267 | 目的港船上交货价 | mùdì gǎng chuánshàng jiāo huò jià | Giá giao hàng trên tàu tại cảng đích |
268 | 名义汇价 | míngyì huìjià | Giá hối đoái danh nghĩa |
269 | 期票买价 | qí piào mǎi jià | Giá mua phiếu có kỳ hạn |
270 | 牌价 | páijià | Giá niêm yết |
271 | 每日升水 | měi rì shēngshuǐ | Giá tăng mỗi ngày |
272 | 生产成本 | shēngchǎn chéngběn | Giá thành sản xuất |
273 | 实际成本 | shíjì chéngběn | Giá thành thực tế |
274 | 票面价值 | piàomiàn jiàzhí | Giá trị ghi trên mặt phiếu |
275 | 使用价格 | shǐyòng jiàgé | Giá trị sử dụng |
276 | 剩余变动 | shèngyú biàndòng | Giá trị thặng dư |
277 | 剩余价值 | shèngyú jiàzhí | Giá trị thặng dư |
278 | 清算价值 | qīngsuàn jiàzhí | Giá trị thanh toán |
279 | 实际价值 | shíjì jiàzhí | Giá trị thực tế |
280 | 实际现金价值 | shíjì xiànjīn jiàzhí | Giá trị tiền mặt thực tế |
281 | 农业总产值 | nóngyè zǒng chǎnzhí | Giá trị tổng sản phẩm nông nghiệp |
282 | 票面值 | piào miànzhí | Giá trị trên mặt phiếu |
283 | 普通运价 | pǔtōng yùn jià | Giá vận chuyển thông thường |
284 | 商品等级运价 | shāngpǐn děngjí yùn jià | Giá vận tải thương phẩm theo loại |
285 | 商品分类运价 | shāngpǐn fēnlèi yùn jià | Giá vận tải thương phẩm theo loại |
286 | 赊售交易 | shē shòu jiāoyì | Giao dịch (bán) ghi nợ |
287 | 凭保证金交易 | píng bǎozhèngjīn jiāoyì | Giao dịch dựa vào tiền bảo chứng |
288 | 商品交易 | shāngpǐn jiāoyì | Giao dịch hàng hóa |
289 | 期货交易 | qíhuò jiāoyì | Giao dịch hàng hóa có kỳ hạn |
290 | 任意帐户交易 | rènyì zhànghù jiāoyì | Giao dịch tài khoản bất kỳ |
291 | 目的地交货 | mùdì de jiāo huò | Giao hàng đến đích |
292 | 启运港船边交货 | qǐyùn gǎng chuán biān jiāo huò | Giao hàng dọc mạn tàu tại cảng khởi vận |
293 | 启运港码头交货 | qǐyùn gǎng mǎtóu jiāo huò | Giao hàng tại bến khởi vận |
294 | 实际交货 | shíjì jiāo huò | Giao hàng thực tế |
295 | 实物交割 | shíwù jiāogē | Giao nhận xong xuôi hiện vật |
296 | 实际交付 | shíjì jiāofù | Giao trả thực tế |
297 | 品质证明书 | pǐnzhí zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận chất lượng |
298 | 权利转移证书 | quánlì zhuǎnyí zhèngshū | Giấy chứng nhận chuyển nhượng quyền lợi |
299 | 商品检验局证明书 | shāngpǐn jiǎnyàn jú zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận của cục kiểm nghiệm hàng hóa |
300 | 品质签定证明书 | pǐnzhí qiān dìng zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận giám định chất lượng |
301 | 商品检验证 | shāngpǐn jiǎnyàn zhèng | Giấy chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa |
302 | 破损证明书 | pòsǔn zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận thiệt hại do bể vỡ |
303 | 权利转让书 | quánlì zhuǎnràng shù | Giấy chuyển nhượng quyền lợi |
304 | 软棉纸 | ruǎn mián zhǐ | Giấy mềm |
305 | 确认书 | quèrèn shū | Giấy xác nhận |
306 | 时间限制 | shíjiān xiànzhì | Giới hạn thời gian |
307 | 商界 | shāngjiè | Giới thương mại |
308 | 商业界 | shāngyè jiè | Giới thương mại (thương nghiệp) |
309 | 人为低价 | rénwéi dī jià | Hạ thấp giá trị do con người tạo ra |
310 | 内地海关 | nèidì hǎiguān | Hải quan nội địa |
311 | 生产函数 | shēngchǎn hánshù | Hàm số sản xuất |
312 | 贸易约束 | màoyì yuēshù | Hạn chế mậu dịch ( ràng buộc mậu dịch) |
313 | 贸易数量限制 | màoyì shùliàng xiànzhì | Hạn chế số lượng mậu dịch |
314 | 全球进口配额 | quánqiú jìnkǒu pèi’é | Hạn ngạch nhập khẩu toàn cầu |
315 | 全球配额 | quánqiú pèi’é | Hạn ngạch toàn cầu |
316 | 批发货 | pīfā huò | Hàng bán sỉ (giá bán buôn) |
317 | 商行 | shāngháng | Hãng buôn, công ty thương mại |
318 | 冒牌 | màopái | Hàng giả nhãn hiệu |
319 | 期货佣金商 | qíhuò yōngjīn shāng | Hàng hẹn ngày giao của thương nhân trung gian |
320 | 期货 | qíhuò | Hàng hóa có kỳ hạn (hàng hẹn giao) |
321 | 生产者货物 | shēngchǎn zhě huòwù | Hàng hóa của người sản xuất |
322 | 免税货物 | miǎnshuì huòwù | Hàng hóa miễn thuế |
323 | 普通货物 | pǔtōng huòwù | Hàng hóa thông thường |
324 | 没收的货物 | mòshōu de huòwù | Hàng hóa tích thu |
325 | 商用航空 | shāngyòng hángkōng | Hàng không thương dụng |
326 | 散批货物 | sàn pī huòwù | Hàng lẻ, hàng rời |
327 | 软货 | ruǎn huò | Hàng mềm |
328 | 明细科目 | míngxì kēmù | Hạng mục chi tiết và rõ ràng |
329 | 歧视性壁垒 | qíshì xìng bìlěi | Hàng rào thuế quan mang tính kỳ thị |
330 | 散装货 | sǎnzhuāng huò | Hàng rời, hàng lẻ |
331 | 散装货物 | sǎnzhuāng huòwù | Hàng rời, hàng lẻ |
332 | 耐用消费品 | nài yòng xiāofèipǐn | Hàng tiêu dùng bền |
333 | 期末存货 | qímò cúnhuò | Hàng tồn cuối kỳ |
334 | 期初存货 | qīchū cúnhuò | Hàng tồn đầu kỳ |
335 | 普通杂货 | pǔtōng záhuò | Hàng xe lẻ (tạp hóa) thông thường |
336 | 强制行动 | qiángzhì xíngdòng | Hành động cưỡng chế |
337 | 侵权行为 | qīnquán xíngwéi | Hành vi có thể gây hại đến quyền lợi (người nào đó) |
338 | 轻率的行为 | qīngshuài de xíngwéi | Hành vi khinh suất |
339 | 起诉行为 | qǐsù xíngwéi | Hành vi khởi tố |
340 | 十进位制 | shíjìnwèi zhì | Hệ thống thập phân |
341 | 欧洲货币体系 | ōuzhōu huòbì tǐxì | Hệ thống tiền tệ Châu Âu |
342 | 灭失的风险 | mièshī de fēngxiǎn | Hiểm nguy mất mát |
343 | 贸易和支付协定 | màoyì hé zhīfù xiédìng | Hiệp định buôn bán và chỉ trả |
344 | 棉纺织品协定 | mián fǎngzhīpǐn xiédìng | Hiệp định hàn dệt bông vải sợi |
345 | 贸易和经济协定 | màoyì hé jīngjì xiédìng | Hiệp định kinh tế và mậu dịch |
346 | 贸易协定 | màoyì xiédìng | Hiệp định mậu dịch |
347 | 民间贸易协定 | mínjiān màoyì xiédìng | Hiệp định mậu dịch dân gian |
348 | 商品稳定化协定 | shāngpǐn wěndìng huà xiédìng | Hiệp định ổn định hóa thương phẩm |
349 | 清算协定 | qīngsuàn xiédìng | Hiệp định thanh toán bù trừ |
350 | 欧洲货币协定 | ōuzhōu huòbì xiédìng | Hiệp định tiền tệ Châu Âuu |
351 | 赊售协议 | shē shòu xiéyì | Hiệp nghị bán ghi nợ |
352 | 实质性的协议 | shí zhí xìng de xiéyì | Hiệp nghị có tính thực chất |
353 | 三方协议 | sānfāng xiéyì | Hiệp nghị tay ba |
354 | 商务条约 | shāngwù tiáoyuē | Hiệp ước thương mại |
355 | 企业经营规模的经济效益 | qǐyè jīngyíng guīmó de jīngjì xiàoyì | Hiệu ích kinh tế của quy mô kinh doanh xí nghiệp |
356 | 默示的代理权 | mò shì de dàilǐ quán | Hiểu ngầm của quyền đại diện |
357 | 清单 | qīngdān | Hóa đơn (ghi chép các hạng mục) |
358 | 入库单 | rù kù dān | Hóa đơn nhập kho |
359 | 内陆提单 | nèi lù tídān | Hóa đơn nội địa |
360 | 商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
361 | 内河提单 | nèihé tídān | Hóa đớn trên sông nội địa |
362 | 内河水运提单 | nèihé shuǐyùn tídān | Hóa đơn vận chuyển thủy nội địa |
363 | 牲畜运载单 | shēngchù yùnzài dān | Hóa đơn vận tải gia súc |
364 | 拍卖人佣金 | pāimài rén yōngjīn | Hoa hồng cho người bán đấu giá |
365 | 三角套汇 | sānjiǎo tàohuì | Hối đoái tay ba |
366 | 商业汇兑 | shāngyè huìduì | Hối đoái thương mại |
367 | 全权代表会议 | quánquán dàibiǎo huìyì | Hội nghị đại diện toàn quyền |
368 | 美元承兑汇票 | měiyuán chéngduì huìpiào | Hối phiếu nhận đổi đô la |
369 | 商业汇票 | shāngyè huìpiào | Hối phiếu thương mại |
370 | 平均汇率 | píngjūn huìlǜ | Hối suất bình quân |
371 | 平衡汇率 | pínghéng huìlǜ | Hối suất cân đối |
372 | 申缩汇率 | shēn suō huìlǜ | Hối suất linh hoạt |
373 | 歧视性汇率 | qíshì xìng huìlǜ | Hối suất mang tính kỳ thị |
374 | 实际汇率 | shíjì huìlǜ | Hối suất thực tế |
375 | 商会会长 | shānghuì huì zhǎng | Hội trưởng thương hội |
376 | 赔偿损失的合同 | péicháng sǔnshī de hétóng | Hợp đồng bồi thường tổn thất |
377 | 默示的或推定的合同 | mò shì de huò tuīdìng de hétóng | Hợp đồng của sự hiểu ngầm hoặc suy định |
378 | 目的地交货合同 | mùdì de jiāo huò hétóng | Hợp đồng giao hàng tận nơi |
379 | 期货合同 | qíhuò hétóng | Hợp đồng hàng hóa có kỳ hạn |
380 | 认股合同 | rèn gǔ hétóng | Hợp đồng nhận mua cổ phần |
381 | 全球性分保合同 | quánqiú xìng fēn bǎo hétóng | Hợp đồng phân chia bảo hiểm có tính toàn cầu |
382 | 期租合同 | qí zū hétóng | Hợp đồng thuê có kỳ hạn |
383 | 区域合作发展 | qūyù hézuò fāzhǎn | Hợp tác phát triển khu vực |
384 | 三角财政合作 | sānjiǎo cáizhèng hézuò | Hợp tác tài chính (theo hình) tam giác |
385 | 签字作废 | qiānzì zuòfèi | Hủy bỏ chữ ký |
386 | 片面废止 | piànmiàn fèizhǐ | Hủy bỏ đơn phương, phiến diện |
387 | 取消合约 | qǔxiāo héyuē | Hủy bỏ hiệp ước |
388 | 取消黄金禁运 | qǔxiāo huángjīn jìn yùn | Hủy bỏ lệnh cấm vận hàng |
389 | 取消债务 | qǔxiāo zhàiwù | Hủy bỏ món nợ |
390 | 取消特别提款权 | qǔxiāo tèbié tí kuǎn quán | Hủy bỏ quyền rút tiền đặc biệt |
391 | 试验计划 | shìyàn jìhuà | Kế hoạch thực nghiệm |
392 | 时效期的延长 | shíxiào qí de yáncháng | Kéo dài thời gian có hiệu lực |
393 | 商品结构 | shāngpǐn jiégòu | Kết cấu hàng hóa |
394 | 上层结构 | shàngcéng jiégòu | Kết cấu thượng tầng |
395 | 票据结算 | piàojù jiésuàn | Kết toán chứng từ |
396 | 生产力 | shēngchǎnlì | Khả năng (sức) sản xuất |
397 | 清偿能力 | qīngcháng nénglì | Khả năng bồi thường toàn bộ |
398 | 实际可兑换性 | shíjì kě duìhuàn xìng | Khả năng chuyển đổi thực tế (của tiền tệ) |
399 | 商业往来帐户 | shāngyè wǎnglái zhànghù | Khách hàng vãng lai trong thương mại |
400 | 申报货物 | shēnbào huòwù | Khai báo hàng hóa |
401 | 申报进口 | shēnbào jìnkǒu | Khai báo nhập khẩu |
402 | 申报出口 | shēnbào chūkǒu | Khai báo xuất khẩu |
403 | 申报 | shēnbào | Khai báo, trình báo |
404 | 商业考察 | shāngyè kǎochá | Khảo sát thương mại |
405 | 年金平均折旧 | niánjīn píngjūn zhéjiù | Khấu hao bình quan năm về tài chính |
406 | 实际折旧 | shíjì zhéjiù | Khấu hao thực tế |
407 | 默约 | mò yuē | Khế ước ngầm |
408 | 社会契约 | shèhuì qìyuē | Khế ước xã hội |
409 | 农业仓库 | nóngyè cāngkù | Kho nông nghiệp |
410 | 商业贷款 | shāngyè dàikuǎn | Khoản cho vay kinh doanh |
411 | 期货溢价 | qíhuò yìjià | Khoản đền bù hoãn mua (hàng kỳ hạn) |
412 | 名义存款 | míngyì cúnkuǎn | Khoản gửi thanh toán |
413 | 欠外国银行款项 | qiàn wàiguó yínháng kuǎnxiàng | Khoản nợ ngân hàng nước ngoài |
414 | 认购人收益 | rèngòu rén shōuyì | Khoản thu lợi của người nhận mua |
415 | 欧洲货币存款 | ōuzhōu huòbì cúnkuǎn | Khoản tiền gửi vào ECU |
416 | 少收款项 | shǎo shōu kuǎnxiàng | Khoản tiền thu thiếu |
417 | 少算款项 | shǎo suàn kuǎn xiàng | Khoản tiền tính thiếu |
418 | 贸易信贷 | màoyì xìndài | Khoản vay mậu dịch |
419 | 密封舱 | mìfēng cāng | Khoang đóng kín |
420 | 欧洲经济共同体 | ōuzhōu jīngjì gòngtóngtǐ | Khối cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC) |
421 | 时效期的起算点 | shíxiào qí de qǐsuàn diǎn | Khởi điểm tính thời gian có hiệu lực |
422 | 免收复原保险费 | miǎn shōu fùyuán bǎoxiǎn fèi | Khôi phục lại như cũ miễn thu phí bảo hiểm |
423 | 起诉 | qǐsù | Khởi tố |
424 | 切勿压挤 | qiè wù yā jǐ | Không được chèn ép |
425 | 切勿颠倒 | qiè wù diāndǎo | Không được đảo ngược |
426 | 切勿受潮 | qiè wù shòucháo | Không được để bị ẩm |
427 | 切勿平放 | qiè wù píng fàng | Không được để nằm ngang |
428 | 切勿倒置 | qiè wù dàozhì | Không được để ngược |
429 | 切勿坠落 | qiè wù zhuìluò | Không được để rơi xuống |
430 | 农业经济区 | nóngyè jīngjì qū | Khu kinh tế nông nghiệp |
431 | 贸易区 | màoyì qū | Khu mậu dịch |
432 | 商业销售区 | shāngyè xiāoshòu qū | Khu tiêu thụ thương nghiệp |
433 | 美元区 | měiyuán qū | Khu vực đô la |
434 | 美元荒 | měiyuán huāng | Khủng hoảng đô la |
435 | 平均进口倾向 | píngjūn jìnkǒu qīngxiàng | Khuynh hướng nhập khẩu bình quân |
436 | 平均储备倾向 | píngjūn chúbèi qīngxiàng | Khuynh hướng tiết kiệm bình quân |
437 | 平均消费倾向 | píngjūn xiāofèi qīngxiàng | Khuynh hướng tiêu dùng bình quân |
438 | 盘存 | páncún | Kiểm kê tài sản, kiểm kê tồn kho |
439 | 实际清点 | shíjì qīngdiǎn | Kiểm kê thực tế |
440 | 生层建筑 | shēng céng jiànzhú | Kiến trúc thượng tầng |
441 | 商业不景气 | shāngyè bù jǐngqì | Kinh doanh kém sôi động |
442 | 商品经济 | shāngpǐn jīngjì | Kinh tế hàng hóa |
443 | 商业经济学 | shāngyè jīngjì xué | Kinh tế học thương mại |
444 | 期限 | qíxiàn | Kỳ hạn |
445 | 免税期 | miǎnshuì qī | Kỳ hạn miễn thuế |
446 | 配额期限 | pèi’é qíxiàn | Kỳ hạn phân phối hạn mức |
447 | 凭样品成交 | píng yàngpǐn chéngjiāo | Ký hợp đồng theo hàng mẫu |
448 | 凭样本规格成交 | píng yàngběn guīgé chéngjiāo | Ký hợp đồng theo quy cách hàng mẫu |
449 | 签字 | qiānzì | Ký tên |
450 | 票据背书 | piàojù bèishū | Ký tên, đóng dấu mặt sau chứng từ |
451 | 全球背书 | quánqiú bèishū | Ký tên, đóng dấu mặt sau chứng từ đích danh |
452 | 民用技术 | mínyòng jìshù | Kỹ thuật dân dụng |
453 | 期望 | qīwàng | Kỳ vọng, hy vọng |
454 | 商业贷款利率 | shāngyè dàikuǎn lìlǜ | Lãi suất cho vay kinh doanh |
455 | 平均股息率 | píngjūn gǔxí lǜ | Lãi suất cổ phẩn bình quân |
456 | 欠息 | qiàn xī | Lãi suất nợ |
457 | 爬行通货膨胀 | páxíng tōnghuò péngzhàng | Lạm phát chậm |
458 | 石油通货膨胀 | shíyóu tōnghuò péngzhàng | Lạm phát dầu mỏ |
459 | 瓶颈式通货膨胀 | píngjǐng shì tōnghuò péngzhàng | Lạm phát tiền tệ dạng cổ chai |
460 | 扭歪 | niǔ wāi | Làm sai lệch, xuyên tạc |
461 | 取得成本 | qǔdé chéngběn | Lấy được vốn |
462 | 判例 | pànlì | Lệ phán quyết. Phán quyết có hiệu lực |
463 | 欧洲自由贸易联盟 | ōuzhōu zìyóu màoyì liánméng | Liên minh mậu dịch tự do Châu Âu (EFTA) |
464 | 生产品类 | shēngchǎn pǐnlèi | Loại sản phẩm |
465 | 切身利益 | qièshēn lìyì | Lợi ích thiết thân |
466 | 每股收益 | měi gǔ shōuyì | Lợi ích thu được ở mỗi cổ phần |
467 | 名义利润 | míngyì lìrùn | Lợi nhuận danh nghĩa |
468 | 纳税后利润 | nàshuì hòu lìrùn | Lợi nhuận sau khi nộp thuế |
469 | 实际利润 | shíjì lìrùn | Lợi nhuận thực tế |
470 | 票据法 | piàojù fǎ | Luận về chứng từ |
471 | 民法 | mínfǎ | Luật dân sự |
472 | 贸易法 | màoyì fǎ | Luật mậu dịch |
473 | 破产法 | pòchǎn fǎ | Luật phá sản |
474 | 判例法 | pànlì fǎ | Luật phán quyết |
475 | 商法 | shāngfǎ | Luật thương mại |
476 | 歧视性垄断 | qíshì xìng lǒngduàn | Lũng đoạn có tính kỳ thị |
477 | 内部载货量 | nèibù zài huò liàng | Lượng hàng chở bên trong |
478 | 徘徊 | páihuái | Lưỡng lự |
479 | 徘徊不定 | páihuái bùdìng | Lượng lự không xác định được |
480 | 实际资本流动 | shí jì zīběn liúdòng | Lưu động thực tế |
481 | 商品流通 | shāngpǐn liútōng | Lưu thông hàng hóa |
482 | 商业密码 | shāngyè mìmǎ | Mã điện thương mại |
483 | 冒险 | màoxiǎn | Mạo hiểm |
484 | 商业冒险 | shāngyè màoxiǎn | Mạo hiểm trong thương mại |
485 | 全损 | quán sǔn | Mất (tổn thất) toàn bộ |
486 | 木屑 | mùxiè | Mạt cưa, mùn cưa |
487 | 密电 | mìdiàn | Mật điện |
488 | 密度 | mìdù | Mật độ |
489 | 失时效 | shī shíxiào | Mất hiệu lực trong thời gian nhất định |
490 | 丧失工作能力 | sàngshī gōngzuò nénglì | Mất khả năng làm việc |
491 | 灭失 | mièshī | Mất mát, triệt tiêu |
492 | 票面 | piàomiàn | Mặt phiếu |
493 | 丧失权利 | sàngshī quánlì | Mất quyền lợi |
494 | 丧失追索权 | sàngshī zhuī suǒ quán | Mất quyền truy đòi |
495 | 票据或提单的背面 | piàojù huò tídān de bèimiàn | Mặt sau chứng từ hoặc hóa đơn nhận hàng |
496 | 失踪 | shīzōng | Mất tích |
497 | 实际全损 | shíjì quán sǔn | Mất toàn bộ (tổn thất hoàn toàn) trên thực tế |
498 | 签字样本 | qiānzì yàngběn | Mẫu chữ ký |
499 | 批发贸易 | pīfā màoyì | Mậu dịch bán sỉ (bán buôn) |
500 | 全球补偿贸易 | quánqiú bǔcháng màoyì | Mậu dịch bù chênh lệch toàn cầu |
501 | 三角贸易 | sānjiǎo mào yì | Mậu dịch tam giác |
502 | 区域内贸易 | qūyù nèi màoyì | Mậu dịch trong khu vực |
503 | 起重机 | qǐzhòngjī | Máy nâng |
504 | 门槛价格 | ménkǎn jiàgé | Mẹo giá cả |
505 | 免费 | miǎnfèi | Miễn phí |
506 | 免税 | miǎnshuì | Miễn thuế |
507 | 免责 | miǎnzé | Miễn trách nhiệm |
508 | 免除责任 | miǎnchú zérèn | Miễn trừ trách nhiệm |
509 | 免除汇票上的责任 | miǎnchú huìpiào shàng de zérèn | Miễn trừ trách nhiệm trên hối phiếu |
510 | 申请仲裁 | shēnqǐng zhòngcái | Mời trọng tài |
511 | 实际负债 | shíjì fùzhài | Món nợ thực tế |
512 | 实际债务 | shíjì zhàiwù | Món nợ thực tế |
513 | 贸易逆差 | màoyì nìchā | Một sự chênh lệch về mậu dịch ( nhập nhiều hơn suất) |
514 | 凭卖方样品买卖 | píng màifāng yàngpǐn mǎimài | Mua bán theo hàng mẫu bên bán |
515 | 凭买方样品买卖 | píng mǎifāng yàngpǐn mǎimài | Mua bán theo hàng mẫu bên mua |
516 | 赊帐买 | shē zhàng mǎi | Mua bằng cách ghi sổ nợ |
517 | 赊购 | shēgòu | Mua thiếu, mua chưa thanh toán |
518 | 赊买 | shē mǎi | Mua thiếu, mua chưa thanh toán |
519 | 倾销差额 | qīngxiāo chā’é | Mức chênh lệch do bán tháo |
520 | 年营业额 | nián yíngyè é | Mức doanh nghiệp năm |
521 | 商品目录 | shāngpǐn mùlù | Mục lục thương phẩm |
522 | 深吃水 | shēn chīshuǐ | Mức mớm nước sâu |
523 | 平均欠额 | píngjūn qiàn é | Mức nợ (thiếu) bình quân |
524 | 贸易净差额 | màoyì jìng chā’é | Mức sai biệt mậu dịch còn lại |
525 | 生活水平 | shēnghuó shuǐpíng | Mức sống |
526 | 面额 | miàn’é | Mức tiền ghi trến mặt (sản phẩm) |
527 | 目标价格 | mùbiāo jiàgé | Mục tiêu giá cả |
528 | 商业销售额 | shāngyè xiāoshòu é | Mức tiêu thụ thương nghiệp |
529 | 批发商业销售额 | pīfā shāngyè xiāoshòu é | Mức tiêu tụ thương nghiệp bán sỉ (bán buôn) |
530 | 谋取 | móuqǔ | Mưu cầu |
531 | 棉花年度 | miánhuā niándù | Năm bông vải |
532 | 取得现代技术 | qǔdé xiàndài jìshù | Nắm được kỹ thuật hiện đại |
533 | 闰年 | rùnnián | Năm nhuận |
534 | 日历年度 | rìlì niándù | Năm theo lịch ngày |
535 | 纳税能力 | nàshuì nénglì | Năng lực nộp thuế |
536 | 生产能力过剩 | shēngchǎn nénglì guòshèng | Năng lực sản xuất quá dư thừa |
537 | 渗漏 | shèn lòu | Ngấm chảy (chất lỏng) |
538 | 美国开发银行 | měiguó kāifā yínháng | Ngân hàng khai thác Mỹ |
539 | 商业银行 | shāngyè yínháng | Ngân hàng thương nghiệp |
540 | 美国进出口银行 | měiguó jìn chūkǒu yínháng | Ngân hàng xuất nhập khẩu Mỹ |
541 | 日本输出入银行 | rìběn shūchū rù yínháng | Ngân hàng xuất nhập khẩu Nhật Bản |
542 | 欧洲货币合作基金 | ōuzhōu huòbì hézuò jījīn | Ngân sách hợp tác tiền tệ Châu Âu |
543 | 生效日期 | shēngxiào rìqí | Ngày bắt đầu có hiệu lực |
544 | 起算日 | qǐsuàn rì | Ngày bắt đầu tính |
545 | 启运日期 | qǐyùn rìqí | Ngày khởi vận |
546 | 期票到期日期 | qí piào dào qí rìqí | Ngày kỳ phiếu hết hạn |
547 | 晴天工作日 | qíngtiān gōngzuò rì | Ngày làm việc trong điều kiện thời tiết bình thường |
548 | 申请检验日 | shēnqǐng jiǎnyàn rì | Ngày xin phép kiểm nghiệm |
549 | 赔偿义务 | péicháng yìwù | Nghĩa vụ bồi thường |
550 | 确定性的承担义务 | quèdìng xìng de chéng dān yìwù | Nghĩa vụ đảm nhận được xác định |
551 | 明示的承担义务 | míngshì de chéngdān yìwù | Nghĩa vụ gánh vác phải được rõ ràng |
552 | 全部履行义务 | quánbù lǚxíng yìwù | Nghĩa vụ thực hiện toàn bộ |
553 | 票据法上的义务 | piàojù fǎ shàng de yìwù | Nghĩa vụ trên luật về chứng từ |
554 | 商业银行业务 | shāngyè yínháng yèwù | Nghiệp vụ ngân hàng thương nghiệp |
555 | 美元外交 | měiyuán wàijiāo | Ngoại giao đô la |
556 | 配额外汇 | pèi’é wàihuì | Ngoại hối phân phối hạn mức |
557 | 拍卖人 | pāimài rén | Người bán đấu giá |
558 | 贸易伙伴 | màoyì huǒbàn | Người bạn mậu dịch |
559 | 善意执票人 | shànyì zhí piào rén | Người cầm phiếu có thiện ý |
560 | 票据上的当事人 | piàojù shàng dí dàng shì rén | Người có liên quan trên chứng từ |
561 | 商业合伙人 | shāngyè héhuǒ rén | Người cùng hợp tác làm ăn |
562 | 善意被背书人 | shànyì bèi bèishū rén | Người được ký tên đóng dấu mặt sau chứng từ có thiện ý |
563 | 破产信托 | pòchǎn xìntuō | Người được ủy thác quản lý việc phá sản |
564 | 票据背书 | piàojù bèishū | Người giữ chứng từ |
565 | 名义合伙人 | míngyì héhuǒ rén | Người hợp tác danh nghĩa |
566 | 签字人 | qiānzì rén | Người ký tên |
567 | 掮客 | qiánkè | Người mối lái |
568 | 票据经纪人 | piàojù jīngjì rén | Người mối lái chứng từ |
569 | 认购者 | rèngòu zhě | Người nhận mua |
570 | 破产管财人 | pòchǎn guǎn cái rén | Người quản lý tài sản do phá sản |
571 | 破产财产管理人 | pòchǎn cáichǎn guǎnlǐ rén | Người quản lý tài sản phá sản |
572 | 破产管理人 | pòchǎn guǎnlǐ rén | Người quản lý tài sản phá sản |
573 | 生产者 | shēngchǎn zhě | Người sản xuất |
574 | 胜诉的当事人 | shèngsù dí dàng shì rén | Người thắng kiện |
575 | 实际承运人 | shíjì chéngyùn rén | Người thừa vận thực tế |
576 | 期租人 | qí zū rén | Người thuê có kỳ hạn |
577 | 契约当事人 | qìyuē dāngshìrén | Người trực tiếp liên quan đến khế ước |
578 | 失物追查人 | shīwù zhuīchá rén | Người truy tìm vật bị mất |
579 | 申请借款人 | shēnqǐng jièkuǎn rén | Người xin mượn tiền |
580 | 申请人 | shēnqǐng rén | Người xin phép |
581 | 申请开证人 | shēnqǐng kāi zhèngrén | Người yêu cầu mở tín dụng thư |
582 | 情报来源 | qíngbào láiyuán | Nguồn gốc thông tin, nguồn gốc tình báo |
583 | 人力资源 | rénlì zīyuán | Nguồn nhân lực, nguồn lao động |
584 | 融通资金 | róngtōng zījīn | Nguồn tài chính |
585 | 石油危机 | shíyóu wéijī | Nguy cơ dầu mỏ |
586 | 美元危机 | měiyuán wéijī | Nguy cơ đô la |
587 | 商业危机 | shāngyè wéijī | Nguy cơ thương mại |
588 | 善意原告 | shànyì yuángào | Nguyên cáo có thiện ý |
589 | 起火原因 | qǐhuǒ yuányīn | Nguyên nhân bốc cháy |
590 | 批发商 | pīfā shāng | Nhà bán sỉ (bán buôn) |
591 | 取得法院执行判决的命令 | qǔdé fǎyuàn zhíxíng pànjué de mìnglìng | Nhận được lệnh chấp hành phán quyết của tòa án |
592 | 商标 | shāngbiāo | Nhãn hiệu thương mại |
593 | 认购证券 | rèngòu zhèngquàn | Nhận mua chứng khoán |
594 | 认购资本 | rèngòu zīběn | Nhận mua lại vốn |
595 | 认购债券 | rèngòu zhàiquàn | Nhận mua trái khoán |
596 | 认购股本 | rèngòu gǔběn | Nhận mua vốn cổ phần |
597 | 认购 | rèngòu | Nhận mua, thuận mua |
598 | 上涨因素 | shàngzhǎng yīnsù | Nhân tố lên giá |
599 | 免税进口 | miǎnshuì jìnkǒu | Nhập khẩu miễn thuế |
600 | 逆差 | nìchā | Nhập siêu |
601 | 入超 | rù chāo | Nhập siêu |
602 | 敏感商品 | mǐngǎn shāngpǐn | Nhạy cảm hàng hóa |
603 | 敏感项目 | mǐngǎn xiàngmù | Nhạy cảm hạng mục |
604 | 燃料 | ránliào | Nhiên liệu |
605 | 起锚 | qǐmáo | Nhổ neo |
606 | 如原保险 | rú yuán bǎoxiǎn | Như bảo hiểm đầu |
607 | 实际需求 | shíjì xūqiú | Nhu cầu thực tế |
608 | 日常生活必需品 | rìcháng shēnghuó bìxūpǐn | Nhu yếu phẩm hàng ngày |
609 | 密封 | mìfēng | Niêm phong |
610 | 铅封 | qiān fēng | Niêm phong kẹp chì |
611 | 内陆国家 | nèi lù guójiā | Nội địa quốc giá |
612 | 上述 | shàngshù | Nói ở trên |
613 | 农产品 | nóngchǎnpǐn | Nông sản phẩm |
614 | 软币国家 | ruǎn bì guójiā | Nước có đồng tiền yếu |
615 | 逆差国家 | nìchā guójiā | Nước có tình trạng nhập siêu |
616 | 签字国 | qiānzì guó | Nước kỳ tên |
617 | 石油污染 | shíyóu wūrǎn | Ô nhiễm dầu |
618 | 企业稳定 | qǐyè wěndìng | Ổn định xí nghiệp |
619 | 人为破坏 | rénwéi pòhuài | Phá hoại do con người tạo ra |
620 | 破坏平衡的资本流动 | pòhuài pínghéng de zīběn liúdòng | Phá hoại sự cân bằng của đồng vốn lưu động |
621 | 破产 | pòchǎn | Phá sản, vỡ nợ |
622 | 每日价格限幅 | měi rì jiàgé xiàn fú | Phạm vi giới hạn giá cả mỗi ngày |
623 | 配额分配 | pèi’é fēnpèi | Phân bổ hạn ngạch |
624 | 平均分担损失 | píngjūn fēndān sǔnshī | Phân chia đồng đều tổn thất |
625 | 品质分类 | pǐnzhí fēnlèi | Phân loại phẩm chất |
626 | 判决 | pàn jué | Phán quyết |
627 | 判决宣告合同无效 | pànjué xuāngào hétóng wúxiào | Phán quyết tuyên bố hợp đồng vô hiệu lực |
628 | 商品流动分析 | shāngpǐn liúdòng fēnxī | Phân tích lưu thông hàng hóa |
629 | 商情分析 | shāngqíng fèn xī | Phân tích tình hình thị trường |
630 | 破产连锁反应 | pòchǎn liánsuǒ fǎnyìng | Phản ứng phá sản dây chuyền |
631 | 清洁浮动 | qīngjié fúdòng | Phao vệ sinh |
632 | 强制性法律 | qiángzhì xìng fǎlǜ | Pháp luật có tính cưỡng chế |
633 | 审判地法律 | shěnpàn dì fǎlǜ | Pháp luật tại nơi xét xử |
634 | 强制性法规 | qiángzhì xìng fǎguī | Pháp quy mang tính cưỡng chế |
635 | 平衡发展 | pínghéng fāzhǎn | Phát triển cân đối |
636 | 全面发展 | quánmiàn fā zhǎn | Phát triển toàn diện |
637 | 批准 | pīzhǔn | Phê chuẩn |
638 | 批准进口 | pīzhǔn jìnkǒu | Phê chuẩn nhập khẩu |
639 | 平均保费 | píngjūn bǎofèi | Phí bảo hiểm bình quân |
640 | 每季保险费 | měi jì bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm mỗi mùa |
641 | 每日保费 | měi rì bǎofèi | Phí bảo hiểm mỗi ngày |
642 | 每月保险费 | měi yuè bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm mỗi tháng |
643 | 每周保险费 | měi zhōu bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm mỗi tuần |
644 | 年保险费 | nián bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm năm |
645 | 实收保险费 | shí shōu bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm thực thu |
646 | 全部保险费 | quánbù bǎoxiǎn fèi | Phí bảo hiểm toàn bộ |
647 | 入港领港费 | rùgǎng lǐng gǎng fèi | Phí hoa tiêu vào cảng |
648 | 入港费 | rùgǎng fèi | Phí nhập cảng |
649 | 全程费率 | quánchéng fèi lǜ | Phí suất cả lộ trình (cả chặng) |
650 | 清除航道费用 | qīngchú hángdào fèiyòng | Phí thu dọn sạch đường đi |
651 | 碰撞事件诉讼费 | pèngzhuàng shìjiàn sùsòng fèi | Phí tố tụng về việc va đụng |
652 | 内陆运输费 | nèi lù yùnshū fèi | Phí vận chuyển nội địa |
653 | 审理费 | shěnlǐ fèi | Phí xét xử |
654 | 上部 | shàngbù | Phía trên |
655 | 美元存单 | měiyuán cúndān | Phiếu gửi đô la |
656 | 汽车运输公司提单 | qìchē yùnshū gōngsī tídān | Phiếu lấy hàng của công ty ô tô vận tải |
657 | 清洁收据 | qīngjié shōujù | Phiếu thu làm vệ sinh |
658 | 赔款收款单 | péikuǎn shōu kuǎn dān | Phiếu thu tiền bồi thường |
659 | 内河水运发货单 | nèihé shuǐyùn fā huò dān | Phiếu xuất hàng vận chuyển trên sông nội địa |
660 | 票据交换所 | piàojù jiāohuàn suǒ | Phòng trao đổi chứng từ |
661 | 商品综合方案 | shāngpǐn zònghé fāng’àn | Phương án tổng hợp hàng hóa |
662 | 起重机装卸法 | qǐzhòngjī zhuāngxiè fǎ | Phương pháp bốc dỡ hàng bằng máy nâng |
663 | 贸易方式 | màoyì fāngshì | Phương thức mậu dịch |
664 | 贸易管制 | màoyì guǎnzhì | Quản chế mậu dịch |
665 | 贸易关系 | màoyì guānxì | Quan hệ mậu dịch |
666 | 强制出口管理 | qiángzhì chūkǒu guǎnlǐ | Quản lý cưỡng chế xuất khẩu |
667 | 盘存管理 | páncún guǎnlǐ | Quản lý kiểm kê tồn kho |
668 | 企业管理 | qǐyè guǎnlǐ | Quản lý xí nghiệp |
669 | 蛇体国家 | shé tǐ guójiā | Quốc gia ” hình rắn” |
670 | 审判地所在国家 | shěnpàn de suǒzài guójiā | Quốc gia có sở tại (làm việc) xét xử |
671 | 欠发达国家 | qiàn fādá guójiā | Quốc gia kém phát triển |
672 | 强制性的法律规定 | qiángzhì xìng de fǎlǜ guīdìng | Quy định pháp luật mang tính cưỡng chế |
673 | 配款准备金 | pèi kuǎn zhǔnbèi jīn | Quỹ dự trữ cho bồi thường |
674 | 平衡的全面发展规划 | pínghéng de quánmiàn fāzhǎn guīhuà | Quy hoạch phát triển toàn diện một cách cân đối |
675 | 时效规则 | shíxiào guīzé | Quy tắc có hiệu lực trong thời gian nhất định |
676 | 强制性规则 | qiángzhì xìng guīzé | Quy tắc có tính cưỡng chế |
677 | 贸易规约 | màoyì guīyuē | Quy ước mậu dịch |
678 | 破产债权人 | pòchǎn zhàiquánrén | Quyền của ngươi đòi nợ phá sản |
679 | 绕航权 | rào háng quán | Quyền đi theo đường vòng |
680 | 商法上的债权 | shāng fǎ shàng de zhàiquán | Quyền đòi nợ trên luật thương mại |
681 | 明标权限 | míng biāo quánxiàn | Quyền hạn rõ ràng |
682 | 权利 | quánlì | Quyền lợi |
683 | 认购权 | rèngòu quán | Quyền nhận mua |
684 | 设计权 | shèjì quán | Quyền thiết kế |
685 | 商标权 | shāngbiāo quán | Quyền về nhãn hiệu thương mại |
686 | 年度决算 | niándù juésuàn | Quyết toán năm |
687 | 生锈 | shēng xiù | Rỉ sét |
688 | 驶离港口 | shǐ lí gǎngkǒu | Rời cảng |
689 | 浅吃水驳船 | qiǎn chīshuǐ bóchuán | Sà lan mớm nước cạn |
690 | 偶然误差 | ǒurán wùchā | Sai lệch ngẫu nhiên |
691 | 实际过失 | shíjì guòshī | Sai sót thực tế |
692 | 每月产量 | měi yuè chǎnliàng | Sản lượng mỗi tháng |
693 | 石油化工厂品 | shíyóu huàgōngchǎng pǐn | Sản phẩm chế biến bằng công nghiệp hóa chất dầu mỏ |
694 | 轻工业品 | qīnggōngyè pǐn | Sản phẩm công nghiệp nhẹ |
695 | 耐用品 | nàiyòngpǐn | Sản phẩm dùng bền |
696 | 农业加工品 | nóngyè jiāgōng pǐn | Sản phẩm nông nghiệp gia công |
697 | 人造丝产品 | rénzào sī chǎnpǐn | Sản phẩm tơ nhân tạo |
698 | 生产过剩 | shēngchǎn guòshèng | Sản xuất dư thừa |
699 | 商品生产 | shāngpǐn shēngchǎn | Sản xuất hàng hóa |
700 | 排列 | páiliè | Sắp xếp theo thứ tự |
701 | 企业合并 | qǐyè hébìng | Sát nhập xí nghiệp |
702 | 普通划线支票 | pǔtōng huá xiàn zhīpiào | Séc gạch chéo để trống |
703 | 生活费 | shēnghuófèi | Sinh hoạt phí, mức sống |
704 | 怕冷 | pà lěng | Sợ ( tránh) lạnh |
705 | 怕热 | pà rè | Sợ ( tránh) nóng |
706 | 怕光 | pà guāng | Sợ ánh sáng |
707 | 商品交易所 | shāngpǐn jiāoyì suǒ | Sơ giao dịch hàng hóa |
708 | 配额数量 | pèi’é shùliàng | Số lượng phân phối hạn mức |
709 | 每日桶数 | měi rì tǒng shù | Số lượng thùng mỗi ngày |
710 | 失业人数 | shī yè rénshù | Số người thất nghiệp |
711 | 日记帐 | rìjì zhàng | Sổ nhật ký |
712 | 善意的过失 | shànyì de guòshī | Sơ suất thiện ý |
713 | 批次号 | pī cì hào | Số thứ tự lô (hàng) |
714 | 批号 | pīhào | Số thứ tự lô (hàng) |
715 | 商务处 | shāngwù chù | Sở thương vụ |
716 | 票面金额 | piàomiàn jīn’é | Số tiền ghi trên mặt phiếu |
717 | 票据金额 | piàojù jīn’é | Số tiền ghi trên phiếu cứ |
718 | 你方结欠金额 | nǐ fāng jiéqiàn jīn’é | Số tiền kết sổ còn nợ của đối phương |
719 | 贸易平衡 | màoyì pínghéng | Sự cân bằng mậu dịch |
720 | 美元冲击 | měiyuán chōngjí | Sự đột biến của đồng đô la |
721 | 破坏性货币流动 | pòhuài xìng huòbì liúdòng | Sự lưu động tiền tệ mang tính phá hoại |
722 | 破坏性资本流动 | pòhuài xìng zīběn liúdòng | Sự lưu động vốn mang tính phá hoại |
723 | 商业平价 | shāngyè píngjià | Sự ngang giá thương mại |
724 | 迫近的危险 | pòjìn de wéixiǎn | Sự nguy hiểm đến gần (sắp xảy ra) |
725 | 区域性经济一体化 | qūyù xìng jīng jǐ yītǐ huà | Sự nhất thế hóa kinh tế khu vực |
726 | 美元复兴 | měiyuán fùxīng | Sự ổn định trở lại của đồng đô la |
727 | 膨胀性的创造通货 | péngzhàng xìng de chuàngzào tōnghuò | Sự sáng tạo tiền tệ mang tính lạm phát |
728 | 权衡利弊 | quán héng lìbì | Suy tính lợi hại |
729 | 商业金融 | shāngyè jīnróng | Tài chính thương mại |
730 | 全国银行帐户 | quánguó yínháng zhànghù | Tài khoản các ngân hàng trong cả nước |
731 | 名义帐户 | míngyì zhànghù | Tài khoản danh nghĩa |
732 | 贸易帐户 | màoyì zhànghù | Tải khoản mậu dịch |
733 | 年度帐 | niándù zhàng | Tài khoản năm |
734 | 破产帐 | pòchǎn zhàng | Tài khoản phá sản |
735 | 剩余资产 | shèngyú zīchǎn | Tài sản thặng dư |
736 | 企业财务 | qǐyè cáiwù | Tài vụ xí nghiệp |
737 | 猛涨 | měng zhǎng | Tăng nhanh, tăng mạnh |
738 | 升值 | shēngzhí | Tăng tỷ giá đồng bạc |
739 | 十国集团 | shí guó jítuán | Tập đoàn 10 nước (G.10) |
740 | 美元集团 | měiyuán jítuán | Tập đoàn đô la |
741 | 企业集团 | qǐyè jítuán | Tập đoàn xí nghiệp |
742 | 商业惯例 | shāngyè guànlì | Tập quán buôn bán |
743 | 商业习惯 | shāngyè xíguàn | Tập quán buôn bán thói quan làm ăn |
744 | 失事船舶 | shīshì chuánbó | Tàu bị tai nạn |
745 | 商船 | shāngchuán | Tàu buồn, thương thuyền |
746 | 驶行 | shǐ xíng | Tàu chạy |
747 | 轻型散装货船 | qīngxíng sǎnzhuāng huò chuán | Tàu chở hàng lẻ loại nhẹ |
748 | 散装石油兼用 | sǎnzhuāng shíyóu jiānyòng | Tàu chung cho hàng rời và dầu mỏ |
749 | 破冰船 | pòbīngchuán | Tàu phá băng |
750 | 内河航行船舶 | nèihé hángxíng chuánbó | Tàu thuyền lưu hành trên sông nội địa |
751 | 日期戳 | rìqí chuō | Tem (dấu) ghi ngày |
752 | 商业名称 | shāngyè míngchēng | Tên thương mại |
753 | 审计 | shěnjì | Thẩm kế |
754 | 审理 | shěnlǐ | Thẩm lý, xét xử |
755 | 商务参赞 | shāngwù cānzàn | Tham tán thương mại |
756 | 审查证据 | shěnchá zhèngjù | Thẩm tra chứng cứ |
757 | 审证 | shěn zhèng | Thẩm tra thư tín dụng |
758 | 人参所受损害 | rénshēn suǒ shòu sǔnhài | Thân thể chịu sự tổn hại |
759 | 贸易盈余 | màoyì yíngyú | Thặng dư mậu dịch |
760 | 胜诉 | shèngsù | Thắng kiện |
761 | 清理 | qīnglǐ | Thanh lý |
762 | 企业停业清理 | qǐyè tíngyè qīnglǐ | Thanh lý xí nghiệp ngừng hoạt đọng |
763 | 凭提单付现 | píng tídān fù xiàn | Thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu lấy hàng |
764 | 赔付损失 | péifù sǔnshī | Thanh toán bồi thường tổn thất |
765 | 赊帐付款 | shē zhàng fùkuǎn | Thanh toán nợ ghi sổ |
766 | 凭单付款 | píngdān fùkuǎn | Thanh toán theo chứng từ |
767 | 凭单据付款 | píngdānjù fùkuǎn | Thanh toán theo chứng từ |
768 | 凭汇票付款 | píng huìpiào fùkuǎn | Thanh toán theo hối phiếu |
769 | 凭单付现 | píngdān fù xiàn | Thanh toán tiền mặt theo chứng từ |
770 | 凭单据付现 | píngdānjù fù xiàn | Thanh toán tiền mặt theo chứng từ |
771 | 全部付款 | quánbù fùkuǎn | Thanh toán toàn bộ |
772 | 全付 | quán fù | Thanh toán toàn bộ |
773 | 失业 | shīyè | Thất nghiệp |
774 | 潜在失业 | qiánzài shīyè | Thất nghiệp tiềm ẩn |
775 | 权利人名义改变 | quánlì rén míngyì gǎibiàn | Thay đổi danh nghĩa người hưởng quyền lợi |
776 | 商业跟单信用证 | shāngyè gēn dān xìnyòng zhèng | Thẻ tín dụng chứng từ thương mại (thương nghiệp) |
777 | 绕航 | rào háng | Theo đường vòng |
778 | 拍卖市场 | pāimài shìchǎng | Thị trường bán đấu giá |
779 | 全国市场 | quánguó shìchǎng | Thị trường cả nước |
780 | 欧洲美元市场 | ōuzhōu měiyuán shìchǎng | Thị trường dollar Châu Âu |
781 | 期货市场 | qíhuò shìchǎng | Thị trường hàng hóa có kỳ hạn |
782 | 商业票据市场 | shāngyè piàojù shìchǎng | Thị trường thương phiếu |
783 | 潜在市场 | qiánzài shìchǎng | Thị trường tiềm năng (tiềm ẩn) |
784 | 欧洲货币市场 | ōuzhōu huòbì shìchǎng | Thị trường tiền tệ Châu Âu |
785 | 散装谷物积载设备 | sǎnzhuāng gǔwù jī zǎi shèbèi | Thiết bị chứa lúa gạo dạng rời |
786 | 取暖设备 | qǔnuǎn shèbèi | Thiết bị làm ấm |
787 | 侵权行为性性质的损害 | qīnquán xíngwéi xìng xìngzhì de sǔnhài | Thiệt hại do tính chất hành vi có thể gây hại đến quyền lợi (người nào đó) |
788 | 破损 | pòsǔn | Thiệt hại do vỡ bể |
789 | 实际损害 | shíjì sǔnhài | Thiệt hại thực tế |
790 | 美元缺乏 | měiyuán quēfá | Thiết hụt đô la |
791 | 设计 | shèjì | Thiết kế |
792 | 缺货 | quē huò | Thiếu hàng |
793 | 时价 | shí jià | Thời giá |
794 | 时效期 | shíxiào qí | Thời gian có hiệu lực |
795 | 起诉的规定时间 | qǐsù de guīdìng shíjiān | Thời gian quy định khởi tố |
796 | 实际运输时间 | shíjì yùnshū shíjiān | Thời gian vận chuyển thực tế |
797 | 期货合同有效期 | qíhuò hétóng yǒuxiàoqí | Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng hàng hóa có thời hạn |
798 | 认购期限 | rèngòu qíxiàn | Thời hạn nhận mua |
799 | 确切通知 | quèqiè tōngzhī | Thông báo chính xác |
800 | 票据付款通知 | piàojù fùkuǎn tōngzhī | Thông báo thanh toán theo chứng từ |
801 | 票据收款通知 | piàojù shōu kuǎn tōngzhī | Thông báo thu nhận tiền theo chứng từ |
802 | 贸易惯例 | màoyì guànlì | Thông dịch trong mậu dịch |
803 | 贸易统计 | màoyì tǒngjì | Thống kê mậu dịch |
804 | 商业动态统计 | shāngyè dòngtài tǒngjì | Thống kế sự biến động thương mại |
805 | 商业统计 | shāngyè tǒngjì | Thống kê thương mại |
806 | 免税放行 | miǎnshuì fàngxíng | Thông qua miễn thuế |
807 | 灭失或损失通知 | mièshī huò sǔnshī tōngzhī | Thông tri sự mất mát hoặc tổn thất |
808 | 赔偿保证书 | péicháng bǎozhèngshū | Thư cam đoan bồi thường |
809 | 全球流通手段 | quánqiú liútōng shǒuduàn | Thủ đoạn lưu thông toàn cầu |
810 | 清除航道 | qīngchú hángdào | Thu dọn sạch đường đi |
811 | 清除残骸 | qīngchú cánhái | Thu dọn xác (người, vật xe) |
812 | 名义收益 | míngyì shōuyì | Thu lợi danh nghĩa |
813 | 偶然收入 | ǒurán shōurù | Thu nhập ngẫu nhiên |
814 | 实际国民收入 | shíjì guómín shōurù | Thu nhập quốc dân thực tế |
815 | 名义国民收入 | míngyì guómín shōurù | Thu nhập quốc dân trên danh nghĩa |
816 | 全部收入 | quánbù shōurù | Thu nhập toàn bộ |
817 | 批准书 | pīzhǔn shū | Thư phê chuẩn, giấy phép |
818 | 平信 | píngxìn | Thư thường |
819 | 商业信用证 | shāngyè xìnyòng zhèng | Thư tín dụng thương nghiệp |
820 | 商业通函 | shāngyè tōng hán | Thư tín thương nghiệp lưu động |
821 | 批次 | pī cì | Thứ tự lô (hàng) |
822 | 时间序列 | shíjiān xùliè | Thứ tự thời gian |
823 | 签证手续费 | qiānzhèng shǒuxù fèi | Thủ tục phí đóng dấu chứng nhận |
824 | 商业承兑 | shāngyè chéng duì | Thừa nhận thanh toán thương nghiệp |
825 | 贸易术语 | màoyì shùyǔ | Thuật ngữ mậu dịch |
826 | 商业术语 | shāngyè shùyǔ | Thuật ngữ thương mại |
827 | 实现价格 | shíxiàn jiàgé | Thực hiện giá |
828 | 歧视性货币措施 | qíshì xìng huòbì cuòshī | Thực thi biện pháp tiền tệ có tính kỳ thị |
829 | 平衡税 | pínghéng shuì | Thuế cân bằng |
830 | 期租 | qí zū | Thuê có kỳ hạn |
831 | 奢侈税 | shēchǐ shuì | Thuế đánh vào hàng xa xỉ |
832 | 入港税 | rùgǎng shuì | Thuế nhập cảng |
833 | 内地税 | nèidìshuì | Thuế nội địa |
834 | 名义关税 | míngyì guānshuì | Thuế quan danh nghĩa |
835 | 歧视性关税 | qíshì xìng guānshuì | Thuế quan mang tính kỳ thị |
836 | 使用税 | shǐyòng shuì | Thuế sử dụng |
837 | 申缩税率 | shēn suō shuìlǜ | Thuế suất linh hoạt |
838 | 普遍税率 | pǔbiàn shuìlǜ | Thuế suất phổ cập |
839 | 实际征税 | shíjì zhēng shuì | Thuế thu thực tế |
840 | 商品税 | shāngpǐn shuì | Thuế thương phẩm |
841 | 内河税 | nèihé shuì | Thuế trên sông nội địa |
842 | 普遍优惠税 | pǔbiàn yōuhuì shuì | Thuế ưu đãi phổ cập |
843 | 三夹板箱 | sān jiábǎn xiāng | Thùng ván ép |
844 | 商定 | shāngdìng | Thương định, quyết định đã được qua bàn bạc |
845 | 商号 | shānghào | Thương hiệu |
846 | 商会 | shānghuì | Thương hội |
847 | 商业萧条 | shāngyè xiāotiáo | Thương nghiệp tiêu điều |
848 | 商业 | shāngyè | Thương nghiệp, thương mại |
849 | 商人 | shāngrén | Thương nhân |
850 | 贸易商人 | màoyì shāngrén | Thương nhân mậu dịch |
851 | 商品 | shāngpǐn | Thương phẩm, hàng hóa |
852 | 商业票据 | shāngyè piàojù | Thương phiếu |
853 | 声纳工业票据脱手 | shēng nà gōngyè piàojù tuōshǒu | Thương phiếu nhờ thu |
854 | 散装货船 | sǎnzhuāng huòchuán | Thuyền chở hàng rời |
855 | 普通货船 | pǔtōng huòchuán | Thuyền hàng thông thường |
856 | 失踪船 | shīzōng chuán | Thuyền mất tính |
857 | 弃艇 | qì tǐng | Thuyền máy, ca nô |
858 | 期租船 | qí zū chuán | Thuyền thuê có kỳ hạn |
859 | 期货/现货比率 | qíhuò/xiànhuò bǐlǜ | Tỉ suất giữa hàng có kỳ hạn và hàng hiện có |
860 | 企业利润率 | qǐyè lìrùn lǜ | Tỉ suất lợi nhuận xí nghiệp |
861 | 内在瑕疵 | nèizài xiácī | Tì vết bên trong |
862 | 明显的瑕疵 | míngxiǎn de xiácī | Tì vết phải được rõ ràng |
863 | 没收 | mòshōu | Tịch thu |
864 | 买卖店 | mǎimài diàn | Tiệm ( phòng) bán đấu giá |
865 | 升水 | shēngshuǐ | Tiền chênh lệch |
866 | 名义工作 | míngyì gōngzuò | Tiền công danh nghĩa |
867 | 实际工资 | shíjì gōngzī | Tiền công thực tế |
868 | 平均货币工资 | píngjūn huòbì gōngzī | Tiền lương bình quân |
869 | 年终发行的钞票 | niánzhōng fā xíng de chāopiào | Tiền phát hành vào cuối năm |
870 | 蛇形货币 | shé xíng huòbì | Tiền tệ có biến động hình sin |
871 | 商品货币 | shāngpǐn huòbì | Tiền tệ hàng hóa |
872 | 十进位货币 | shíjìnwèi huòbì | Tiền tệ hệ thập phân |
873 | 强币 | qiáng bì | Tiền tệ mạnh |
874 | 强势货币 | qiángshì huòbì | Tiền tệ mạnh |
875 | 商业借款 | shāngyè jièkuǎn | Tiền vay thương mại (thương nghiệp) |
876 | 商业俚语 | shāngyè lǐyǔ | Tiếng lóng trong thương mại |
877 | 默契的接受 | mòqì de jiēshòu | Tiếp thu trong sự hiểu ngầm |
878 | 强制储备 | qiángzhì chúbèi | Tiết kiệm bắt buộc |
879 | 全球销售 | quánqiú xiāoshòu | Tiêu thụ toàn cầu |
880 | 商品交换比例 | shāngpǐn jiāohuàn bǐlì | Tiỉ lệ trao đổi hàng hóa |
881 | 企业间信贷 | qǐyè jiān xìndài | Tín chấp giữa các xí nghiệp |
882 | 生产信用 | shēngchǎn xìnyòng | Tín dụng sản xuất |
883 | 商业信用 | shāngyè xìnyòng | Tín dụng thương nghiệp |
884 | 情报 | qíngbào | Tình báo, thông tin |
885 | 耐久性 | nài jiǔ xìng | Tính bền |
886 | 耐腐蚀性 | nài fǔshí xìng | Tính chịu đựng sự ăn mòn |
887 | 每月销售情形 | měi yuè xiāoshòu qíng xíng | Tình hình bán ra mỗi tháng |
888 | 商情 | shāngqíng | Tình hình thị trường (giá cả hàng hóa) |
889 | 时间互换性 | shíjiān hù huàn xìng | Tính hoán đổi thời gian |
890 | 敏感性 | mǐngǎn xìng | Tính nhạy cảm |
891 | 时效期的计算 | shíxiào qí de jìsuàn | Tính toán khoảng thời gian có hiệu lực |
892 | 期限的计算 | qíxiàn de jìsuàn | Tính toán về thời hạn |
893 | 上诉 | shàngsù | Tố cáo |
894 | 贸易卡特尔 | màoyì kǎtè ěr | Tổ chức mậu dịch Cartel |
895 | 轻率的诉讼 | qīngshuài de sùsòng | Tố tụng dễ dãi, qua loa |
896 | 申请赔偿的诉讼 | shēnqǐng péicháng de sùsòng | Tố tụng để xin bồi thường |
897 | 权数 | quán shù | Toàn bộ, toàn số |
898 | 全权 | quánquán | Toàn quyền |
899 | 平均航速 | píngjūn hángsù | Tốc độ (đi, bay) bình quân |
900 | 年增长速度 | nián zēngzhǎng sùdù | Tốc độ tăng trưởng năm |
901 | 磨损 | mósǔn | Tổn hại do ma sát |
902 | 时效中止 | shíxiào zhōngzhǐ | Tồn kho thực sự |
903 | 时间损失 | shíjiān sǔnshī | Tổn thất (thiệt hại) về thời gian |
904 | 实际损失 | shíjì sǔnshī | Tổn thất thực tế |
905 | 普查 | pǔchá | Tổng điều tra (kiểm tra) |
906 | 实际国民总产值 | shíjì guómín zǒng chǎnzhí | Tổng giá trị sản lượng quốc dân thực tế |
907 | 美元总库 | měiyuán zǒng kù | Tổng kho đo la |
908 | 清偿债务 | qīngcháng zhàiwù | Trả xong khoản nợ |
909 | 民意测验 | mínyì cèyàn | Trắc nhiệm ý dân |
910 | 侵权行为的责任 | qīnquán xíngwéi de zérèn | Trách nhiệm của hành vi có thê gây hại đến quyền lợi (người nào đó) |
911 | 碰撞责任 | pèngzhuàng zérèn | Trách nhiệm va đụng |
912 | 逆汇 | nì huì | Trái hối |
913 | 美元债券 | měiyuán zhàiquàn | Trái phiếu đô la |
914 | 欧洲美元债券 | ōuzhōu měiyuán zhài quàn | Trái phiếu dollar Châu Âu |
915 | 侵犯行为引起的债权 | qīnfàn xíngwéi yǐnqǐ de zhàiquán | Trái quyền xuất phát từ hành vi có thể gây hại đến quyền lợi (người nào đó) |
916 | 目的站 | mùdì zhàn | Trạm đến cuối cùng (trạm đích) |
917 | 内地货运站 | nèidì huòyùn zhàn | Trạm vận chuyển hàng nội địa |
918 | 商务争执 | shāngwù zhēngzhí | Tranh chấp thương mại |
919 | 商业争执 | shāngyè zhēngzhí | Tranh chấp thương mại |
920 | 商业上的争执 | shāngyè shàng de zhēngzhí | Tranh chấp trong thương mại |
921 | 怕压 | pà yā | Tránh đè nén |
922 | 世界货币程序 | shìjiè huòbì chéngxù | Trật tự tiền tệ thế giới |
923 | 农业销售值 | nóngyè xiāoshòu zhí | Trị giá tiêu thụ nông nghiệp |
924 | 商展 | shāng zhǎn | Triển lãm thương mại |
925 | 强制执行判决的程序 | qiáng zhì zhíxíng pànjué de chéngxù | Trình tự cưỡng chế chấp hành phán quyết |
926 | 破产程序 | pòchǎn chéngxù | Trình tự phá sản |
927 | 皮重 | pí zhòng | Trọng lượng bì |
928 | 平均皮重 | píngjūn pí zhòng | Trọng lượng bì bình quân |
929 | 平均重量 | píngjūn zhòngliàng | Trọng lượng bình quân |
930 | 实际皮重 | shíjì pí zhòng | Trọng lượng thực tế |
931 | 商业仲裁 | shāngyè zhòngcái | Trọng tài thương mại |
932 | 审理期间 | shěnlǐ qíjiān | Trong thời gian xét xử (thẩm lý) |
933 | 商业中心 | shāngyè zhōngxīn | Trung tâm thương mại |
934 | 商业销售中心 | shāngyè xiāoshòu zhōngxīn | Trung tâm tiêu thụ thương nghiệp |
935 | 审计长 | shěnjì zhǎng | Trưởng thẩm định kế hoạch |
936 | 实际拒付 | shíjì jù fù | Từ chối thanh toán thực tế |
937 | 贸易自由化 | màoyì zìyóu huà | Tự do hóa mậu dịch |
938 | 生产资料 | shēngchǎn zīliào | Tư liệu sản xuất |
939 | 普查资料 | pǔchá zīliào | Tư liệu tổng điều tra |
940 | 企业管理咨询 | qǐyè guǎnlǐ zīxún | Tư vấn quản lý xí nghiệp |
941 | 农产品交换比价 | nóngchǎnpǐn jiāohuàn bǐjià | Tỷ giá chuyển đổi nông sản phẩm |
942 | 生产率 | shēngchǎnlǜ | Tỷ lệ sản xuất |
943 | 设备利用率 | shèbèi lìyòng lǜ | Tỷ lệ sử dụng có hiệu quả thiết bị |
944 | 实际增长率 | shíjì zēngzhǎng lǜ | Tỷ lệ tăng trưởng thực tế |
945 | 赔付率 | péifù lǜ | Tỷ lệ thanh toán bồi thường |
946 | 平均保险费率 | píngjūn bǎoxiǎn fèi lǜ | Tỷ suất bình quân phí bảo hiểm |
947 | 剩余价值率 | shèngyú jiàzhí lǜ | Tỷ suất giá trị thặng dư |
948 | 名义利率 | míngyì lìlǜ | Tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa |
949 | 逆利率 | nì lìlǜ | Tỷ suất lợi nhuận trái ngược |
950 | 免赔率 | miǎn péi lǜ | Tỷ suất miễn bồi thường |
951 | 年率 | niánlǜ | Tỷ suất năm |
952 | 平均年增长率 | píngjūn nián zēngzhǎng lǜ | Tỷ suất tăng cường bình quân năm |
953 | 年增长率 | nián zēngzhǎng lǜ | Tỷ suất tăng trưởng năm |
954 | 升水率 | shēngshuǐ lǜ | Tỷ suất tiền chênh lệch |
955 | 碰撞 | pèngzhuàng | Va đụng |
956 | 区域间航运 | qūyù jiān hángyùn | Vận chuyển (hàng bãi, hàng không) trong khu vực |
957 | 丧失运输 | sàngshī yùnshū | Vận chuyển hàng rời |
958 | 内地运输 | nèi dì yùnshū | Vận chuyển nội địa |
959 | 平板 | píngbǎn | Ván ép thẳng |
960 | 美元兑换黄金 | měiyuán duìhuàn huángjīn | Vàng chuyển đổi đô la |
961 | 缺席 | quēxí | Vắng mặt |
962 | 入坞 | rù wù | Vào bến cảng |
963 | 食品污染物 | shípǐn wūrǎn wù | Vật gây ô nhiễm thực phẩm |
964 | 免税物品 | miǎnshuì wùpǐn | Vật phẩm miễn thuế |
965 | 商业电脑 | shāngyè diànnǎo | Vi tính thương mại |
966 | 商品援助 | shāngpǐn yuánzhù | Viện trợ hàng hóa |
967 | 普通股本 | pǔtōng gǔběn | Vốn cổ phần thông thường |
968 | 名义资本 | míng yì zīběn | Vốn danh nghĩa |
969 | 贸易资本流动 | màoyì zīběn liúdòng | Vốn lưu động mậu dịch |
970 | 生产资本 | shēngchǎn zīběn | Vốn sản xuất |
971 | 实际资本 | shí jì zīběn | Vốn thực tế |
972 | 商业资本 | shāngyè zīběn | Vốn thương mại |
973 | 潜在成本 | qiánzài chéngběn | Vốn tiềm lực |
974 | 抛弃舱面货物 | pāoqì cāng miàn huòwù | Vứt bỏ hàng hóa trên boong tàu (xuống biển) |
975 | 奢侈品 | shēchǐ pǐn | Xa xỉ phẩm |
976 | 确定订仓 | quèdìng dìng cāng | Xác định đặt thuê khoang tàu |
977 | 确定损失 | quèdìng sǔnshī | Xác định tổn thất |
978 | 确认 | quèrèn | Xác nhận |
979 | 确认样本 | quèrèn yàngběn | Xác nhận mẫu hàng |
980 | 确认样品 | quèrèn yàng pǐn | Xác nhận mẫu hàng |
981 | 确认重量 | quèrèn zhòngliàng | Xác nhận trọng lượng |
982 | 侵权专利 | qīnquán zhuānlì | Xâm phạm bản quyền sáng chế, phát minh |
983 | 桥式吊运车 | qiáo shì diào yùn chē | Xe cần cẩu tải dạng cầu |
984 | 牵引车 | qiānyǐn chē | Xe kéo |
985 | 平板车 | píngbǎnchē | Xe không có mui |
986 | 审理争纷 | shěnlǐ zhēng fēn | Xét xử (thẩm lý) tranh chấp |
987 | 企业破产 | qǐyè pòchǎn | Xí nghiệp phá sản |
988 | 请求检验 | qǐngqiú jiǎnyàn | Xin kiểm nghiệm |
989 | 申请外汇 | shēnqǐng wàihuì | Xin ngoại hối |
990 | 请求录用 | qǐngqiú lùyòng | Xin tuyển dụng |
991 | 申请信贷 | shēnqǐng xìndài | Xin vay tín chấp |
992 | 抹去帐项 | mǒ qù zhàng xiàng | Xóa bỏ hạng mục tài khoản |
993 | 趋疲 | qū pí | Xu hướng kiệt sức (chiều hướng mệt mỏi) |
994 | 膨胀趋势 | péngzhàng qūshì | Xu thế lạm phát |
995 | 趋势 | qūshì | Xu thế, xu hướng |
996 | 商品输出 | shāngpǐn shūchū | Xuất khẩu hàng hóa |
997 | 启钥合同方式出口 | qǐ yào hétóng fāngshì chūkǒu | Xuất khẩu theo phương thức hợp đồng chìa khóa trao tay |
998 | 票据付款的提示 | piàojùfùkuǎn de tíshì | Xuất trình chứng từ thanh toán |
999 | 试验工厂 | shìyàn gōng chǎng | Xưởng thực nghiệm |
1000 | 疲弱 | píruò | Yếu ớt |
1001 | 生产要素 | shēngchǎn yàosù | Yếu tố sản xuất |
Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chuyên đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung thương mại đa dạng và phong phú. Với sứ mệnh trang bị cho học viên những kiến thức cần thiết để thành công trong lĩnh vực thương mại, trung tâm đã thiết kế nhiều khóa học phù hợp với nhu cầu của người học, từ cơ bản đến nâng cao.
Các khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster
Trung tâm cung cấp nhiều khóa học tiếng Trung thương mại chuyên sâu, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí: Tập trung vào từ vựng và giao tiếp trong ngành dầu khí, giúp người học nắm bắt được ngôn ngữ chuyên ngành này.
Khóa học tiếng Trung thương mại online: Cung cấp kiến thức từ xa, giúp học viên học tập linh hoạt và thuận tiện từ bất cứ đâu.
Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản và nâng cao: Đáp ứng nhu cầu học tập của cả những người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.
Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề: Tập trung vào các lĩnh vực cụ thể trong thương mại như tài chính, xuất nhập khẩu, logistics, và bất động sản.
Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử: Dành cho những ai muốn phát triển kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về thương mại điện tử.
Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng: Tập trung vào từ vựng và ngữ pháp cần thiết trong môi trường làm việc văn phòng.
Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp và thực dụng: Hướng tới việc nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường thương mại.
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán và Kiểm toán: Cung cấp kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành cho những ai làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán.
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và Logistics: Giúp người học nắm vững quy trình xuất nhập khẩu, từ việc giao dịch đến vận chuyển hàng hóa.
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán: Tập trung vào kỹ năng thương lượng giá cả, phí vận chuyển, hợp đồng kinh doanh và hợp tác.
Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về giao dịch bất động sản, từ việc tìm kiếm khách hàng đến ký kết hợp đồng.
Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc: Hướng dẫn người học cách tìm nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng tại Quảng Châu và Thâm Quyến: Tập trung vào việc tìm kiếm và giao dịch hàng hóa tại hai trung tâm thương mại lớn nhất Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại Vận chuyển Trung Việt: Cung cấp kiến thức về logistics và vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung thương mại Order Taobao và 1688: Hướng dẫn quy trình đặt hàng online từ các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại Công xưởng và Sản xuất: Cung cấp kiến thức về quy trình sản xuất và giao tiếp trong môi trường công xưởng.
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh online: Dành cho những ai muốn phát triển kỹ năng bán hàng trực tuyến qua các nền tảng như Shopee, Tiki, Lazada, và TikTok.
Khóa học tiếng Trung thương mại chuyên ngành khác: Bao gồm các khóa học thực hành theo nhu cầu cụ thể của học viên.
Phương pháp giảng dạy và giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster đồng loạt sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ thương mại, còn được gọi là bộ giáo trình tiếng Trung Thương mại toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế khoa học, dễ hiểu, và đặc biệt chú trọng vào việc nâng cao kỹ năng thực hành cho học viên. Nội dung phong phú và cập nhật, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào thực tiễn.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm cam kết mang lại cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất, giúp họ tự tin bước vào môi trường làm việc quốc tế. Hãy đăng ký ngay hôm nay để khám phá và nâng cao kiến thức thương mại tiếng Trung của bạn!
Dưới đây là bài viết chi tiết về từng khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK. Mỗi khóa học đều được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên.
- Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí cung cấp cho học viên những kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ trong ngành dầu khí. Học viên sẽ được học các thuật ngữ, cụm từ và kỹ năng giao tiếp cần thiết để tham gia vào các cuộc họp, thương thảo và viết báo cáo trong lĩnh vực này. Chương trình học bao gồm các tình huống thực tế liên quan đến việc khai thác, sản xuất và phân phối dầu khí. - Khóa học tiếng Trung thương mại online
Khóa học tiếng Trung thương mại online mang đến sự tiện lợi cho những ai bận rộn hoặc không thể tham gia lớp học trực tiếp. Học viên sẽ được cung cấp tài liệu học tập trực tuyến và tham gia các buổi học qua video. Nội dung khóa học bao gồm các khái niệm thương mại cơ bản, cách sử dụng từ vựng trong giao tiếp online, và cách tìm hiểu về thị trường Trung Quốc qua các nền tảng trực tuyến. - Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản là nền tảng cho những ai mới bắt đầu học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Nội dung khóa học tập trung vào từ vựng, ngữ pháp cơ bản và các tình huống giao tiếp hàng ngày trong môi trường kinh doanh. Học viên sẽ được hướng dẫn cách viết email, báo cáo và thực hiện các cuộc gọi điện thoại trong bối cảnh thương mại. - Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao
Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao dành cho những học viên đã có kiến thức cơ bản và muốn mở rộng kỹ năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Nội dung khóa học bao gồm các chủ đề phức tạp hơn như đàm phán, lập hợp đồng và xử lý tình huống khó khăn trong kinh doanh. Học viên sẽ được thực hành qua các bài tập và tình huống mô phỏng thực tế. - Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề
Khóa học này cho phép học viên lựa chọn các chủ đề cụ thể trong lĩnh vực thương mại mà họ quan tâm. Chương trình học sẽ được tùy chỉnh theo nhu cầu của học viên, bao gồm các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, logistics, tài chính, và bất động sản. Học viên có thể tập trung vào từ vựng và kỹ năng cần thiết cho lĩnh vực mình chọn. - Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử giúp học viên nắm vững các khái niệm và từ vựng liên quan đến kinh doanh trực tuyến. Nội dung khóa học bao gồm cách xây dựng một trang web thương mại điện tử, cách tiếp cận khách hàng và thực hiện giao dịch trực tuyến. Học viên cũng sẽ được hướng dẫn cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử phổ biến tại Trung Quốc. - Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng
Khóa học tiếng Trung thương mại văn phòng trang bị cho học viên những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường văn phòng. Nội dung khóa học bao gồm cách viết email công việc, tổ chức cuộc họp và giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Học viên sẽ được thực hành qua các tình huống thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp. - Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp
Khóa học này tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường thương mại. Học viên sẽ học cách giới thiệu bản thân, tham gia thảo luận, và trình bày ý tưởng một cách tự tin. Nội dung khóa học bao gồm các tình huống giao tiếp thường gặp trong thương mại và cách xử lý các tình huống khó khăn. - Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng
Khóa học tiếng Trung thương mại thực dụng hướng tới việc nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Học viên sẽ được thực hành qua các bài tập và tình huống cụ thể liên quan đến giao dịch thương mại, làm việc với khách hàng, và thương lượng giá cả. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán cung cấp kiến thức về thuật ngữ kế toán và tài chính bằng tiếng Trung. Học viên sẽ được học cách lập báo cáo tài chính, phân tích số liệu và giao tiếp với khách hàng hoặc đối tác trong lĩnh vực kế toán. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kiểm toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kiểm toán giúp học viên nắm vững từ vựng và quy trình kiểm toán. Nội dung khóa học bao gồm cách thực hiện kiểm toán, lập báo cáo kiểm toán và giao tiếp với các bên liên quan trong quá trình kiểm toán. - Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức cần thiết để thực hiện các giao dịch xuất nhập khẩu. Học viên sẽ học cách viết hợp đồng, lập các chứng từ cần thiết và thực hiện quy trình xuất nhập khẩu hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics giúp học viên nắm vững quy trình vận chuyển và quản lý hàng hóa. Nội dung khóa học bao gồm từ vựng logistics, quy trình vận chuyển, và cách giải quyết các vấn đề liên quan đến logistics trong thương mại. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả
Khóa học này tập trung vào kỹ năng đàm phán và thương lượng giá cả trong thương mại. Học viên sẽ được thực hành qua các tình huống thực tế để nâng cao khả năng đàm phán và đạt được thỏa thuận có lợi. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán phí vận chuyển giúp học viên học cách thương lượng phí vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả. Nội dung khóa học bao gồm cách phân tích chi phí, lập kế hoạch vận chuyển và xử lý các vấn đề phát sinh. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Khóa học này trang bị cho học viên những kiến thức cần thiết để đàm phán và ký kết hợp đồng trong thương mại. Học viên sẽ được học cách soạn thảo hợp đồng, thực hiện đàm phán và giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. - Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Kinh doanh
Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Kinh doanh giúp học viên nắm vững quy trình lập hợp đồng kinh doanh và các vấn đề pháp lý liên quan. Học viên sẽ học cách thương lượng và bảo vệ quyền lợi trong hợp đồng. - Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Hợp tác
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về hợp đồng hợp tác trong kinh doanh. Nội dung khóa học bao gồm cách lập hợp đồng hợp tác, phân chia lợi nhuận và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác. - Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản cung cấp kiến thức về giao dịch bất động sản và các thuật ngữ liên quan. Học viên sẽ học cách giao tiếp với khách hàng, lập hợp đồng và xử lý các tình huống trong ngành bất động sản. - Khóa học tiếng Trung thương mại Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình nhập hàng từ Trung Quốc, từ việc tìm kiếm nguồn hàng đến thương lượng giá cả và vận chuyển. Nội dung khóa học bao gồm cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc để đặt hàng. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu giúp học viên tìm hiểu về quy trình đánh hàng tại Quảng Châu, một trong những trung tâm thương mại lớn nhất Trung Quốc. Học viên sẽ học cách thương lượng với nhà cung cấp và kiểm tra chất lượng hàng hóa. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Thâm Quyến
Khóa học này tập trung vào việc đánh hàng tại Thâm Quyến, nơi có nhiều nhà máy sản xuất. Học viên sẽ được hướng dẫn cách tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và thực hiện các cuộc thương lượng hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Trung Quốc cung cấp cho học viên kiến thức toàn diện về quy trình đánh hàng từ Trung Quốc. Học viên sẽ học cách tìm hiểu thị trường và thực hiện các giao dịch an toàn. - Khóa học tiếng Trung thương mại Vận chuyển Trung Việt
Khóa học này giúp học viên nắm vững quy trình vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam. Nội dung khóa học bao gồm các hình thức vận chuyển, quy định hải quan và các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. - Khóa học tiếng Trung thương mại Vận chuyển hàng hóa
Khóa học tiếng Trung thương mại Vận chuyển hàng hóa trang bị cho học viên kiến thức về quy trình vận chuyển hàng hóa, từ đóng gói, vận chuyển đến giao nhận. Học viên sẽ học cách giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển trong thương mại.
Tất cả các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của học viên trong lĩnh vực thương mại. Học viên sẽ được trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và thực hành qua các tình huống thực tế, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng, hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được trải nghiệm những điều tốt nhất!
- Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất khẩu trang bị cho học viên kiến thức cần thiết để thực hiện các giao dịch xuất khẩu hàng hóa. Học viên sẽ được học cách viết hợp đồng xuất khẩu, lập chứng từ và xử lý các thủ tục hải quan. Nội dung khóa học cũng bao gồm các quy định và chính sách liên quan đến xuất khẩu hàng hóa sang các thị trường khác nhau. - Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại quốc tế
Khóa học này giúp học viên hiểu rõ về thương mại quốc tế và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thương mại giữa các quốc gia. Học viên sẽ được tìm hiểu về các hiệp định thương mại, quy trình giao dịch quốc tế, và các yếu tố văn hóa trong giao tiếp kinh doanh. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh nhập khẩu cung cấp cho học viên kiến thức chuyên sâu về quy trình nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Học viên sẽ học cách lựa chọn nhà cung cấp, thực hiện đàm phán và xử lý các chứng từ liên quan đến nhập khẩu. - Khóa học tiếng Trung thương mại Tư vấn kinh doanh
Khóa học này tập trung vào việc cung cấp kỹ năng tư vấn cho các doanh nghiệp trong quá trình giao dịch và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Học viên sẽ học cách phân tích thị trường, lập kế hoạch kinh doanh và phát triển chiến lược tư vấn hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung thương mại Bảo hiểm thương mại
Khóa học tiếng Trung thương mại Bảo hiểm thương mại giúp học viên hiểu rõ về các loại hình bảo hiểm trong kinh doanh và thương mại. Nội dung khóa học bao gồm cách viết hợp đồng bảo hiểm, xử lý các tình huống phát sinh và bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp. - Khóa học tiếng Trung thương mại Tài chính doanh nghiệp
Khóa học này cung cấp cho học viên những kiến thức về tài chính doanh nghiệp và cách quản lý tài chính hiệu quả. Học viên sẽ học cách lập báo cáo tài chính, phân tích số liệu và đưa ra quyết định tài chính trong môi trường thương mại. - Khóa học tiếng Trung thương mại Chiến lược marketing
Khóa học tiếng Trung thương mại Chiến lược marketing giúp học viên phát triển kỹ năng xây dựng chiến lược marketing cho các sản phẩm và dịch vụ. Học viên sẽ học cách phân tích thị trường, xác định đối tượng khách hàng và phát triển các chiến dịch quảng cáo hiệu quả. - Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý dự án
Khóa học này giúp học viên nắm vững các kỹ năng quản lý dự án trong môi trường thương mại. Nội dung khóa học bao gồm lập kế hoạch dự án, theo dõi tiến độ và quản lý nguồn lực. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh dịch vụ
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh dịch vụ cung cấp kiến thức về cách quản lý và phát triển các dịch vụ trong thương mại. Học viên sẽ học cách tạo ra giá trị cho khách hàng và tối ưu hóa quy trình cung cấp dịch vụ. - Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất nhập khẩu hàng hóa
Khóa học này trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa. Học viên sẽ học cách lập chứng từ xuất nhập khẩu, thực hiện các thủ tục hải quan và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. - Khóa học tiếng Trung thương mại Giao dịch chứng khoán
Khóa học tiếng Trung thương mại Giao dịch chứng khoán giúp học viên hiểu rõ về quy trình giao dịch chứng khoán trên thị trường Trung Quốc. Nội dung khóa học bao gồm cách phân tích thị trường chứng khoán, lập kế hoạch đầu tư và xử lý các tình huống phát sinh. - Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản thương mại
Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản thương mại cung cấp kiến thức về giao dịch bất động sản trong lĩnh vực thương mại. Học viên sẽ học cách giao tiếp với khách hàng, lập hợp đồng và xử lý các tình huống trong ngành bất động sản thương mại. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh online
Khóa học này trang bị cho học viên kỹ năng kinh doanh online và sử dụng các nền tảng thương mại điện tử để bán hàng. Học viên sẽ học cách xây dựng cửa hàng trực tuyến, quản lý đơn hàng và chăm sóc khách hàng qua các kênh trực tuyến. - Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng
Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng giúp học viên phát triển kỹ năng bán hàng và giao tiếp với khách hàng. Nội dung khóa học bao gồm cách tạo dựng mối quan hệ với khách hàng, xử lý đơn hàng và giải quyết khiếu nại. - Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý chuỗi cung ứng
Khóa học này trang bị cho học viên kiến thức về quản lý chuỗi cung ứng trong thương mại. Học viên sẽ học cách tối ưu hóa quy trình vận chuyển, quản lý kho và duy trì mối quan hệ với nhà cung cấp. - Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý chất lượng
Khóa học tiếng Trung thương mại Quản lý chất lượng giúp học viên nắm vững quy trình quản lý chất lượng trong sản xuất và thương mại. Nội dung khóa học bao gồm các phương pháp kiểm tra chất lượng, lập báo cáo và giải quyết các vấn đề liên quan đến chất lượng. - Khóa học tiếng Trung thương mại Tư vấn tài chính
Khóa học tiếng Trung thương mại Tư vấn tài chính giúp học viên phát triển kỹ năng tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp. Học viên sẽ học cách phân tích tình hình tài chính, lập kế hoạch tài chính và đưa ra lời khuyên phù hợp cho khách hàng. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh xuất khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh xuất khẩu cung cấp kiến thức chuyên sâu về quy trình xuất khẩu hàng hóa. Học viên sẽ học cách lập kế hoạch xuất khẩu, tìm kiếm thị trường và thực hiện các giao dịch xuất khẩu thành công. - Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán thương mại quốc tế
Khóa học này giúp học viên phát triển kỹ năng đàm phán trong môi trường thương mại quốc tế. Học viên sẽ học cách giao tiếp hiệu quả với đối tác nước ngoài, xử lý các tình huống khó khăn và đạt được thỏa thuận có lợi. - Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh toàn cầu
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh toàn cầu giúp học viên hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh trên toàn cầu. Nội dung khóa học bao gồm cách phân tích thị trường toàn cầu, lập kế hoạch kinh doanh và phát triển chiến lược kinh doanh hiệu quả.
Mỗi khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập thực tiễn và kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực thương mại khác nhau. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học chất lượng, học viên sẽ có cơ hội phát triển kỹ năng giao tiếp và áp dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Hãy tham gia ngay hôm nay để nâng cao khả năng của bạn trong lĩnh vực thương mại!
Nguyễn Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí tại Trung tâm ChineMaster và thật sự rất hài lòng với trải nghiệm học tập của mình. Thầy Vũ là một giảng viên rất tâm huyết, có kiến thức sâu rộng và giàu kinh nghiệm trong ngành. Các buổi học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn chứa đựng nhiều tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ và văn hóa trong ngành dầu khí.
Giáo trình được sử dụng rất phong phú và phù hợp với nội dung khóa học. Tôi đã học được nhiều từ vựng chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp cụ thể. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể tham gia vào các cuộc họp một cách hiệu quả. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.
Trần Thị Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại online
Khóa học tiếng Trung thương mại online tại Trung tâm ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Với lịch trình công việc bận rộn, việc học online rất phù hợp với tôi. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất linh hoạt, giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Các bài giảng được truyền đạt rất dễ hiểu và thực tế, với nhiều ví dụ từ ngành thương mại.
Hơn nữa, tôi rất thích các tài liệu học tập phong phú và đa dạng mà trung tâm cung cấp. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận, tạo không khí học tập thoải mái và thân thiện. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại. Tôi cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp thương mại của mình.
Lê Văn Hải – Khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản
Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được. Thầy Vũ là một người giảng dạy rất nhiệt tình và có phong cách giảng dạy gần gũi. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu rõ về ngữ pháp mà còn trang bị cho tôi nhiều từ vựng và cụm từ thông dụng trong môi trường thương mại.
Khóa học đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các khóa cao hơn. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy Vũ sử dụng các tình huống thực tế để minh họa cho bài giảng, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Tôi tin rằng khóa học này sẽ là bước đệm quan trọng cho sự nghiệp của mình trong tương lai.
Phạm Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao
Tôi rất vui khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình một cách đáng kể. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện để chúng tôi thực hành giao tiếp qua các tình huống thương mại thực tế, từ đó giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác nước ngoài.
Điều tôi thích nhất ở khóa học này là sự đa dạng trong phương pháp giảng dạy. Thầy Vũ sử dụng nhiều tài liệu phong phú và bài tập thực hành để giúp chúng tôi nâng cao kỹ năng. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và sẵn sàng cho những thách thức trong công việc sắp tới. Cảm ơn Trung tâm và Thầy Vũ vì những bài học quý báu!
Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster và thấy rất hài lòng với trải nghiệm này. Khóa học được thiết kế rất linh hoạt, cho phép tôi chọn những chủ đề mà tôi cảm thấy quan tâm nhất, từ đàm phán đến marketing. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi chia sẻ ý kiến và trải nghiệm cá nhân, giúp không khí lớp học trở nên sinh động và gần gũi.
Các buổi học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi có cơ hội áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể thảo luận về các chủ đề thương mại một cách hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm!
Lê Thị Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung thương mại điện tử tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã mở ra cho tôi một thế giới mới. Trong thời đại công nghệ số, việc hiểu biết về thương mại điện tử là cực kỳ quan trọng. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế về cách thức hoạt động của các nền tảng thương mại điện tử tại Trung Quốc như Taobao và 1688.
Nhờ có khóa học này, tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn nắm được các chiến lược marketing và bán hàng online hiệu quả. Các bài giảng luôn được cập nhật với thông tin mới nhất từ thị trường, điều này thật sự rất bổ ích. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để phát triển trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này đã trang bị cho tôi những từ vựng và cụm từ chuyên ngành cần thiết để làm việc trong môi trường kế toán và tài chính. Thầy Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, giúp tôi hiểu rõ cách thức giao tiếp trong lĩnh vực này.
Ngoài ra, tôi cũng được thực hành qua nhiều tình huống cụ thể, từ đó có thể áp dụng vào công việc hàng ngày. Đặc biệt, những bài tập nhóm giúp tôi cải thiện khả năng làm việc nhóm và thuyết trình. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp và đối tác trong ngành kế toán. Tôi sẽ giới thiệu khóa học này cho bạn bè của mình!
Ngô Thị Phương – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích về quy trình xuất nhập khẩu và các thuật ngữ liên quan. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thủ tục và văn bản cần thiết trong lĩnh vực này.
Điều tôi ấn tượng nhất là những bài giảng thực tế mà Thầy cung cấp, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hiện tại. Thầy cũng thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm cá nhân, điều này khiến tôi cảm thấy được truyền cảm hứng và động lực hơn. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt hơn cho các nhiệm vụ trong công việc xuất nhập khẩu. Tôi thực sự khuyên mọi người tham gia khóa học này!
Nguyễn Đức Anh – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng tại Trung tâm ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ không chỉ dạy cho chúng tôi những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết mà còn hướng dẫn chúng tôi cách thức đàm phán hiệu quả trong môi trường kinh doanh. Các bài giảng của thầy rất sinh động và chứa đựng nhiều tình huống thực tế, điều này giúp tôi cảm nhận rõ ràng hơn về quy trình đàm phán.
Tôi đặc biệt thích các hoạt động nhóm, nơi chúng tôi thực hành đàm phán trong các tình huống mô phỏng. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn tăng cường khả năng làm việc nhóm và sự tự tin. Sau khóa học, tôi đã có thể áp dụng những gì học được vào công việc và cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán thực tế. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ đã giúp tôi có những kỹ năng quý giá này!
Trần Thị Thảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster và thật sự rất hài lòng với những gì mình đã học được. Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức về từ vựng và cụm từ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ về quy trình giao dịch bất động sản tại Trung Quốc.
Thầy Vũ luôn cập nhật những thông tin mới nhất và các xu hướng trong ngành, giúp chúng tôi có cái nhìn tổng quát và thực tế hơn. Các buổi học rất thú vị với nhiều tình huống thực tế, giúp tôi có thể áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể tư vấn cho khách hàng một cách hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những bài học quý giá!
Lê Quang Minh – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi mở rộng kiến thức về lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm, luôn hỗ trợ học viên trong việc hiểu và áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành.
Các buổi học diễn ra rất sinh động với nhiều bài tập thực hành, giúp tôi có cơ hội áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy Vũ giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác và khách hàng trong lĩnh vực logistics. Tôi sẽ tiếp tục học hỏi và theo dõi các khóa học tiếp theo của trung tâm.
Nguyễn Kim Liên – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực dụng
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster và thật sự cảm thấy hài lòng. Khóa học tập trung vào việc nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế, rất phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện để học viên thực hành nói và nghe, giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình.
Tôi đặc biệt thích cách Thầy Vũ sử dụng các tình huống thực tế để minh họa cho bài giảng. Các bài học luôn được thiết kế sinh động và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả.
Phạm Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả tại Trung tâm ChineMaster và thực sự ấn tượng với nội dung và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về nghệ thuật đàm phán trong môi trường thương mại quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành thông qua các tình huống mô phỏng. Tôi đã học được rất nhiều từ việc thảo luận và phân tích các chiến lược đàm phán. Điều mà tôi thích nhất là Thầy luôn nhấn mạnh việc áp dụng các kiến thức lý thuyết vào thực tế, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào các cuộc đàm phán thực sự. Sau khóa học, tôi đã áp dụng những kỹ năng đã học vào công việc và nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng thương thảo của mình. Tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này!
Nguyễn Thị Hoa – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Vũ rất am hiểu về ngành này và luôn sẵn sàng chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn quý giá.
Trong khóa học, tôi đã được học về các quy trình và thủ tục xuất nhập khẩu, cùng với những thuật ngữ chuyên ngành thường gặp. Điều tôi ấn tượng nhất là những bài tập thực hành, giúp tôi áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế. Thầy cũng thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận nhóm, điều này không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn mà còn tạo cơ hội để tôi kết nối với các bạn học viên khác. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác và xử lý các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi thực sự biết ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những gì đã học được!
Ngô Văn Kiên – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả
Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời mà tôi không bao giờ quên. Thầy Vũ rất tận tâm và am hiểu về lĩnh vực này, điều đó giúp tôi cảm thấy rất thoải mái khi học hỏi. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về ngôn ngữ mà còn tập trung vào các kỹ năng cần thiết để thương lượng hiệu quả.
Các buổi học diễn ra sôi nổi với nhiều bài tập thực hành, giúp tôi có cơ hội trải nghiệm các tình huống thương lượng khác nhau. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tham gia và chia sẻ ý kiến, điều này giúp lớp học trở nên thú vị hơn. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi thương lượng và cảm thấy mình đã trang bị đủ kỹ năng để xử lý các tình huống thực tế. Tôi rất khuyên mọi người nên tham gia khóa học này nếu muốn nâng cao kỹ năng thương lượng của mình!
Trần Minh Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Thực hành giao tiếp
Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung thương mại Thực hành giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình một cách đáng kể. Thầy Vũ rất chu đáo và luôn tạo không gian thoải mái để học viên có thể tự do nói và thực hành.
Khóa học bao gồm nhiều tình huống giao tiếp thực tế, từ đàm phán đến làm việc trong môi trường văn phòng. Tôi đã học được rất nhiều từ việc tương tác với các bạn học viên khác và từ những phản hồi của Thầy. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thực hành và tạo cơ hội để chúng tôi thực hành nhiều nhất có thể. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung, và điều này đã giúp ích rất nhiều cho công việc của tôi. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những bài học bổ ích!
Nguyễn Thị Kim Liên – Khóa học tiếng Trung thương mại Online
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Online tại Trung tâm ChineMaster và thực sự rất hài lòng với trải nghiệm học tập này. Thầy Vũ đã thiết kế khóa học một cách rất chuyên nghiệp, đảm bảo rằng dù học online nhưng chúng tôi vẫn có thể tiếp cận được đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết.
Trong suốt khóa học, Thầy đã sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy đa dạng như video, bài tập nhóm và thảo luận trực tuyến. Điều này không chỉ giúp tôi hiểu sâu hơn về các khía cạnh của thương mại mà còn khiến tôi cảm thấy rất hứng thú. Tôi đặc biệt thích phần giao tiếp với các bạn học viên khác qua các buổi thảo luận. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày. Tôi thực sự khuyên các bạn nên tham gia khóa học này, đặc biệt nếu bạn không có thời gian để đến lớp trực tiếp!
Lê Văn Thành – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán tại Trung tâm ChineMaster đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong việc áp dụng tiếng Trung vào công việc của mình. Thầy Vũ rất có kinh nghiệm và đã giảng dạy cho chúng tôi nhiều thuật ngữ kế toán quan trọng cũng như cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế.
Khóa học không chỉ đơn thuần là học từ vựng mà còn bao gồm nhiều bài tập thực hành, giúp tôi hiểu rõ cách thức làm việc trong môi trường kế toán nói tiếng Trung. Thầy đã hướng dẫn chúng tôi cách làm báo cáo, lập hóa đơn và thậm chí là các tình huống giải quyết vấn đề trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà tôi đã học được!
Trần Thị Hương – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy đây là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi từng tham gia. Thầy Vũ đã truyền đạt rất nhiều kiến thức quý báu về việc lập hợp đồng và các vấn đề liên quan đến đàm phán trong thương mại.
Thầy rất chú trọng đến việc thực hành, và tôi đã có cơ hội tham gia nhiều bài tập mô phỏng, giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế. Thầy cũng cung cấp cho chúng tôi các tài liệu hữu ích và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các khía cạnh pháp lý trong đàm phán hợp đồng. Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đàm phán và làm việc với các đối tác nước ngoài. Tôi rất khuyến khích những ai đang làm việc trong lĩnh vực thương mại tham gia khóa học này!
Nguyễn Văn Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi trang bị những kỹ năng cần thiết để nhập hàng từ Trung Quốc một cách hiệu quả. Thầy Vũ rất am hiểu về thị trường và đã chia sẻ nhiều mẹo hữu ích trong việc chọn lựa hàng hóa và thương lượng giá cả.
Khóa học rất thực tế với nhiều bài học về cách tìm kiếm nguồn hàng, làm việc với nhà cung cấp và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Tôi đã học được cách sử dụng các trang web mua sắm Trung Quốc và làm quen với quy trình nhập khẩu. Thầy Vũ cũng khuyến khích chúng tôi thực hành nhiều, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong thực tế. Tôi rất biết ơn vì những gì đã học được trong khóa học này!
Nguyễn Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển đã giúp tôi có cái nhìn tổng quan về quy trình vận chuyển hàng hóa và các thuật ngữ chuyên ngành trong tiếng Trung. Thầy Vũ đã giảng dạy một cách rất sinh động và dễ hiểu.
Khóa học bao gồm nhiều bài tập thực hành và thảo luận nhóm, giúp tôi áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp những ví dụ cụ thể. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực logistics. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những kiến thức quý báu đã học được!
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Kinh doanh
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Hợp đồng Kinh doanh và cảm thấy đây là một trải nghiệm rất đáng giá. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về các loại hợp đồng, từ việc soạn thảo đến việc thương thuyết với đối tác. Tôi đặc biệt ấn tượng với khả năng giảng dạy của Thầy, khi Thầy có thể biến những nội dung phức tạp thành dễ hiểu và dễ áp dụng.
Khóa học cũng bao gồm nhiều bài tập thực hành, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức ký kết hợp đồng trong thương mại. Qua các tình huống mô phỏng, tôi đã học được cách xử lý các vấn đề có thể xảy ra trong thực tế. Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thương thuyết với các đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học không thể thiếu cho những ai làm trong lĩnh vực kinh doanh!
Đỗ Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi có kiến thức vững chắc về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều thông tin hữu ích về các thủ tục, quy định và giấy tờ cần thiết trong ngành này. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy trình bày, giúp cho những kiến thức khó hiểu trở nên rõ ràng và dễ tiếp cận.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng mà còn hướng dẫn tôi cách giao tiếp với các nhà cung cấp và khách hàng nước ngoài. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thực hành qua các tình huống thực tế, điều này khiến tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Tôi đánh giá cao khóa học này và khuyên những ai làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nên tham gia!
Nguyễn Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả
Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả đã cung cấp cho tôi những kiến thức thiết yếu để thương lượng hiệu quả trong môi trường thương mại. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi về cách thương lượng mà còn chỉ ra những mẹo giúp tôi trở thành một người thương lượng giỏi hơn.
Các bài học rất thực tế và tôi có cơ hội tham gia vào nhiều bài tập mô phỏng, giúp tôi thực hành các kỹ năng thương lượng trong các tình huống cụ thể. Tôi đặc biệt thích cách Thầy khuyến khích chúng tôi thực hành và thảo luận nhóm, giúp tôi học hỏi từ bạn bè. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đàm phán và thương thuyết giá cả với các đối tác. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích cho những ai muốn nâng cao kỹ năng thương lượng của mình!
Nguyễn Thị Hồng – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster đã trang bị cho tôi những kiến thức chuyên sâu về thị trường bất động sản Trung Quốc. Thầy Vũ đã dạy tôi cách giao tiếp với khách hàng và nhà đầu tư, cũng như các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này.
Khóa học rất thực tế với nhiều bài học về cách tiếp cận khách hàng, thương thuyết giá cả và ký kết hợp đồng. Tôi đã học được cách tạo dựng mối quan hệ với các đối tác và làm thế nào để thuyết phục khách hàng. Nhờ có khóa học này, tôi tự tin hơn khi làm việc trong lĩnh vực bất động sản và cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt hơn cho sự nghiệp của mình.
Nguyễn Văn Hiếu – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp và cảm thấy khóa học thật sự bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thương mại thực tế.
Khóa học không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn chú trọng đến cách thức giao tiếp hiệu quả. Thầy đã sử dụng nhiều phương pháp học tập sáng tạo, từ việc đóng vai đến thảo luận nhóm, giúp chúng tôi thực hành ngay trong lớp. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong khả năng giao tiếp và tự tin hơn khi nói tiếng Trung với khách hàng. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì những kiến thức giá trị mà tôi đã học được!
Lê Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Tôi rất vui khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để đàm phán và ký kết hợp đồng thành công. Thầy Vũ đã mang đến cho chúng tôi những kiến thức thực tiễn về cách soạn thảo hợp đồng, các điều khoản cần chú ý và cách thức thương thuyết với đối tác.
Thầy cũng đã chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu từ thực tiễn công việc của mình, giúp tôi nhận thức rõ hơn về những thách thức trong đàm phán. Các bài học luôn được lồng ghép với tình huống thực tế, điều này khiến tôi cảm thấy thú vị và dễ nhớ hơn. Tôi đã học được rất nhiều và cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc thương thuyết trong công việc.
Nguyễn Văn Phú – Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí mà tôi tham gia đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức quý giá về ngành công nghiệp này. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi về các thuật ngữ chuyên ngành, quy trình làm việc và những vấn đề thường gặp trong thương mại dầu khí.
Khóa học rất thực tiễn, với nhiều bài tập nhóm và thảo luận, giúp tôi không chỉ hiểu rõ hơn về ngành mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Đặc biệt, các bài học về thương lượng giá cả và hợp đồng trong ngành dầu khí rất hữu ích cho công việc của tôi. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã nhận được từ khóa học này.
Trần Thị Bảo Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán và nhận thấy đây là một khóa học rất tuyệt vời. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi về các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, cũng như cách giao tiếp với các đối tác trong ngành này.
Khóa học rất thiết thực với nhiều bài tập thực hành giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày. Thầy cũng rất nhiệt tình và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Nhờ có khóa học này, tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học không thể bỏ qua cho những ai làm việc trong lĩnh vực này!
Đặng Thị Quỳnh – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển đã giúp tôi có cái nhìn rõ hơn về quy trình và ngôn ngữ trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều thông tin hữu ích về quy trình logistics, các thủ tục cần thiết và cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác nước ngoài.
Các bài học luôn được lồng ghép với các tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi rất thích những bài tập nhóm mà Thầy giao, chúng không chỉ giúp tôi học hỏi từ bạn bè mà còn nâng cao kỹ năng làm việc nhóm. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc thương thuyết và ký kết hợp đồng trong lĩnh vực logistics.
Nguyễn Đức Lợi – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử đã mở ra cho tôi nhiều kiến thức quý báu về lĩnh vực này. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách thiết lập cửa hàng trực tuyến, cách giao tiếp với khách hàng và nhà cung cấp bằng tiếng Trung.
Khóa học cũng bao gồm nhiều tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động trong môi trường thương mại điện tử. Tôi đã học được cách đàm phán giá cả và hợp đồng, cũng như cách quảng bá sản phẩm đến khách hàng. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này và tin rằng nó sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh online của mình.
Nguyễn Thị Ngọc Hà – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và thực sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ. Khóa học đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức thiết thực về quy trình xuất nhập khẩu, cũng như các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy đã giải thích rõ ràng về các thủ tục hải quan, cách lập chứng từ và giao tiếp với đối tác nước ngoài.
Điều tôi thích nhất là những tình huống thực tế được đưa vào bài học, giúp tôi có cái nhìn cụ thể hơn về công việc. Ngoài ra, Thầy Vũ cũng rất nhiệt tình hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày!
Trần Quốc Cường – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán giá cả mà tôi tham gia thật sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận các cuộc thương lượng trong công việc. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi về ngôn ngữ mà còn hướng dẫn các kỹ năng cần thiết để thành công trong việc thương thuyết. Những chiến lược và kỹ thuật mà Thầy chia sẻ rất hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi đối mặt với đối tác.
Các bài học luôn rất sinh động và thú vị, với nhiều bài tập thực hành giúp chúng tôi áp dụng ngay kiến thức vào thực tiễn. Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể đàm phán thành công trong nhiều giao dịch quan trọng. Tôi cảm thấy rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy!
Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Tôi là một nhân viên môi giới bất động sản và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster. Đây là một quyết định đúng đắn! Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, quy trình giao dịch và cách giao tiếp hiệu quả với khách hàng Trung Quốc.
Khóa học rất thực tiễn, với nhiều tình huống cụ thể giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi đã học được cách viết hợp đồng bất động sản, đàm phán giá cả và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc nhờ vào kiến thức từ khóa học này.
Phạm Minh Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp
Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc. Thầy Vũ rất tận tình chỉ dạy và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành nói trong lớp.
Những bài học rất sống động và được thiết kế gần gũi với thực tế, giúp tôi cảm thấy hứng thú hơn trong việc học. Tôi đã cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói, nhờ vào việc tham gia vào các hoạt động nhóm và thảo luận. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc.
Nguyễn Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng hợp đồng
Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng hợp đồng tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từng bước từ cách chuẩn bị cho đến kỹ năng thương lượng hợp đồng. Những bài học thực tiễn và tình huống mà Thầy đưa ra rất gần gũi với công việc của chúng tôi.
Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các điều khoản trong hợp đồng, cũng như cách thức giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thương thuyết. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã áp dụng thành công những kỹ năng học được vào công việc hàng ngày. Rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những gì đã dạy!
Vũ Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán tại Trung tâm ChineMaster và thực sự rất hài lòng với những gì mình đã học được. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán cơ bản và chuyên sâu trong tiếng Trung, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Khóa học được thiết kế rất khoa học với nhiều ví dụ thực tiễn, giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng ngôn ngữ vào công việc cụ thể. Thầy Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ các kinh nghiệm thực tế trong nghề, khiến cho khóa học trở nên hấp dẫn hơn. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán.
Lê Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển đã mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong lĩnh vực mà tôi đang theo đuổi. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức từ lý thuyết đến thực hành về quy trình logistics và vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất nhiệt tình hướng dẫn và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc.
Những bài học được thiết kế gần gũi với thực tế công việc giúp tôi có thể áp dụng ngay lập tức. Khóa học cũng giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác quốc tế. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.
Trần Thị Kim Chi – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao tại Trung tâm ChineMaster với mong muốn tìm hiểu về cách mua hàng trực tuyến từ Trung Quốc. Khóa học đã không làm tôi thất vọng! Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về quy trình đặt hàng, từ việc tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với nhà cung cấp cho đến cách thương lượng giá cả.
Bên cạnh đó, Thầy cũng chia sẻ nhiều mẹo hữu ích để giúp tôi tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình mua sắm. Khóa học rất thực tiễn, với nhiều tình huống được đưa ra, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng. Giờ đây, tôi đã có thể tự tin đặt hàng từ Taobao mà không gặp khó khăn nào!
Nguyễn Văn Tiến – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng online
Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng online đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức quý giá về cách bán hàng và marketing trên các nền tảng trực tuyến. Thầy Vũ đã chỉ dẫn cho chúng tôi cách tạo nội dung quảng cáo, tương tác với khách hàng và quản lý đơn hàng hiệu quả.
Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể nâng cao khả năng bán hàng của mình và hiểu rõ hơn về thị trường Trung Quốc. Những kiến thức và kỹ năng mà tôi học được đã giúp tôi áp dụng thành công trong công việc của mình. Tôi cảm thấy rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã giúp tôi phát triển kỹ năng trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Ngô Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng với mong muốn nâng cao kỹ năng thương thuyết của mình và khóa học đã đáp ứng đầy đủ kỳ vọng của tôi. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi từ cách soạn thảo hợp đồng đến các kỹ năng cần thiết trong quá trình đàm phán.
Các bài học luôn được thiết kế sinh động và thực tiễn, giúp tôi có thể dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Nhờ vào những kỹ năng mà tôi học được trong khóa học, tôi đã có thể thương thuyết thành công trong nhiều hợp đồng quan trọng với các đối tác nước ngoài. Tôi cảm thấy rất tự tin và sẵn sàng hơn trong công việc nhờ khóa học này.
Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu đã giúp tôi trang bị những kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực này. Thầy Vũ rất am hiểu về quy trình xuất nhập khẩu, từ những bước đầu tiên cho đến khi hàng hóa được chuyển đến tay khách hàng. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành, cùng với các tài liệu thực tế để áp dụng vào công việc của mình.
Bên cạnh việc học lý thuyết, chúng tôi cũng có nhiều bài tập thực hành giúp củng cố kiến thức. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi thảo luận và đặt câu hỏi, tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác và thực hiện các thủ tục xuất nhập khẩu.
Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả
Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả mà tôi đã tham gia tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để đàm phán một cách hiệu quả với các nhà cung cấp và khách hàng.
Thầy Vũ rất tâm huyết và chia sẻ nhiều chiến lược hữu ích trong quá trình thương thuyết, từ cách xây dựng lập luận cho đến cách xử lý những tình huống khó khăn. Tôi đã có cơ hội thực hành qua các bài tập nhóm, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tế. Nhờ vào khóa học này, tôi đã có thể thương lượng giá cả thành công trong nhiều giao dịch, tiết kiệm được chi phí cho công ty.
Lê Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Hợp đồng
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Hợp đồng với mong muốn nâng cao kỹ năng đàm phán hợp đồng và không hề thất vọng. Thầy Vũ đã chỉ ra rất nhiều điểm quan trọng trong việc soạn thảo và đàm phán các điều khoản hợp đồng.
Khóa học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn có nhiều tình huống thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình thương lượng. Tôi đã học được cách giao tiếp rõ ràng và tự tin hơn khi đối diện với các nhà đầu tư hoặc đối tác. Những kiến thức và kỹ năng mà tôi tích lũy được đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại.
Nguyễn Minh Tú – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu về cách tìm kiếm và làm việc với các nhà cung cấp tại Quảng Châu.
Chúng tôi không chỉ học về ngôn ngữ mà còn được trang bị nhiều kiến thức về văn hóa kinh doanh tại Trung Quốc. Thầy luôn tạo ra một không khí học tập tích cực và hỗ trợ, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi hỏi và thảo luận. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp và thực hiện các giao dịch nhập hàng.
Ngô Văn Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản tại Trung tâm ChineMaster đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và thiết thực. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp trong việc giảng dạy, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình liên quan đến lĩnh vực bất động sản.
Khóa học đã cung cấp cho tôi cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản tại Trung Quốc và cách thức hoạt động của nó. Những bài học thực tế và bài tập nhóm đã giúp tôi củng cố kỹ năng giao tiếp và thương thuyết trong lĩnh vực này. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi tiến xa hơn trong sự nghiệp của mình.
Đỗ Thị Hà – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
Tôi rất vui mừng khi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử tại Trung tâm ChineMaster. Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình cần thiết để phát triển kinh doanh trực tuyến. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất dễ hiểu và gần gũi, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi tham gia.
Chúng tôi đã được thực hành nhiều tình huống thực tế trong lĩnh vực thương mại điện tử, từ việc quản lý cửa hàng trực tuyến cho đến marketing và quảng cáo sản phẩm. Những kiến thức mà tôi có được từ khóa học đã giúp tôi áp dụng thành công trong việc mở cửa hàng trực tuyến và thu hút khách hàng.
Lê Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán tại Trung tâm ChineMaster đã trang bị cho tôi những kiến thức và kỹ năng rất cần thiết trong lĩnh vực kế toán. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi về ngôn ngữ mà còn cung cấp nhiều thông tin hữu ích về quy trình và các quy định liên quan đến kế toán tại Trung Quốc.
Thầy có cách giải thích rõ ràng và dễ hiểu, đồng thời luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi để làm rõ những điều chưa hiểu. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác nước ngoài và đã có thể áp dụng kiến thức đã học vào công việc kế toán hàng ngày.
Trần Minh Thảo – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và Logistics
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu và Logistics đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa cũng như quản lý logistics. Thầy Vũ có nhiều kinh nghiệm thực tế và chia sẻ rất nhiều bí quyết giúp chúng tôi giải quyết những vấn đề thường gặp trong ngành này.
Các bài học rất sinh động và thực tế, với nhiều tình huống mà chúng tôi thường gặp trong công việc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp và có thể xử lý các tình huống phát sinh một cách linh hoạt hơn. Tôi rất cảm ơn Thầy và trung tâm vì những gì tôi đã học được.
Nguyễn Xuân Hòa – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cách soạn thảo và thương lượng các điều khoản hợp đồng, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán của tôi.
Những bài học thực hành rất phong phú và gần gũi với thực tế, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào công việc. Tôi cũng được học cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình đàm phán, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ giới thiệu cho bạn bè tham gia.
Phạm Văn Hải – Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Online
Khóa học tiếng Trung thương mại Bán hàng Online đã giúp tôi hiểu rõ về cách tiếp cận và bán hàng trên các nền tảng thương mại điện tử. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều kiến thức bổ ích về cách xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm trực tuyến.
Tôi đã học được cách tối ưu hóa trang bán hàng và quản lý đơn hàng hiệu quả. Những kiến thức này đã giúp tôi tăng doanh thu và mở rộng đối tượng khách hàng của mình. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì đã tạo ra một khóa học chất lượng như vậy.
Nguyễn Thị Bích – Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp
Khóa học tiếng Trung thương mại Giao tiếp đã thực sự thay đổi cách tôi giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Thầy Vũ đã giúp tôi nhận ra tầm quan trọng của ngôn ngữ trong việc xây dựng mối quan hệ với đối tác. Các bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn bao gồm rất nhiều bài tập thực hành và tình huống thực tế.
Tôi đã học được cách diễn đạt ý tưởng, thương lượng và thuyết phục khách hàng một cách hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, những mẹo và chiến lược mà Thầy chia sẻ giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp và đàm phán. Tôi thực sự hài lòng với khóa học này.
Trần Quốc Tuấn – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Giá cả tại Trung tâm ChineMaster đã trang bị cho tôi những kỹ năng đàm phán vô cùng cần thiết trong công việc. Thầy Vũ luôn tạo ra những tình huống thực tế để chúng tôi thực hành, giúp tôi có cơ hội trải nghiệm và áp dụng kiến thức ngay lập tức.
Bằng cách phân tích các tình huống thực tế, tôi đã hiểu rõ hơn về tâm lý của các bên trong cuộc đàm phán. Những bài học về cách chuẩn bị cho đàm phán và cách xử lý phản hồi của đối tác đã giúp tôi tự tin hơn trong việc đề xuất giá cả. Tôi cảm thấy khóa học thực sự đáng giá và sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp của mình.
Lê Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu đã mở ra cho tôi một thế giới mới về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc truyền đạt kiến thức và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Qua các bài học, tôi đã nắm vững quy trình và các thủ tục cần thiết để thực hiện xuất nhập khẩu một cách hiệu quả.
Khóa học cũng bao gồm nhiều ví dụ thực tế và tình huống thường gặp, giúp tôi áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác quốc tế và có thể xử lý các vấn đề phát sinh một cách hiệu quả.
Nguyễn Thị Ngọc – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử. Thầy Vũ đã hướng dẫn chúng tôi cách xây dựng một cửa hàng trực tuyến, từ việc lập kế hoạch đến thực hiện. Tôi đã học được rất nhiều về cách tối ưu hóa trang web và thu hút khách hàng qua mạng.
Các bài học rất thiết thực và dễ áp dụng, giúp tôi cải thiện khả năng bán hàng trực tuyến của mình. Thầy cũng luôn động viên chúng tôi thực hiện những ý tưởng mới và sáng tạo trong kinh doanh. Khóa học này thật sự bổ ích cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Nguyễn Văn Quân – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ kế toán. Tôi đã học được cách đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, cũng như cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Các bài giảng của Thầy luôn phong phú và thực tế, giúp tôi không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ về các quy trình kế toán quốc tế. Tôi cảm thấy mình đã trưởng thành rất nhiều sau khóa học này.
Đỗ Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng thật sự rất bổ ích và thiết thực. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức về cách soạn thảo hợp đồng và điều khoản quan trọng trong hợp đồng kinh doanh. Thầy Vũ đã sử dụng nhiều ví dụ cụ thể, giúp tôi dễ dàng hình dung và hiểu rõ hơn về quy trình này.
Ngoài việc nắm vững ngôn ngữ, tôi còn học được cách xử lý các tình huống bất ngờ trong đàm phán. Khóa học này đã trang bị cho tôi tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và nâng cao khả năng thương lượng của tôi. Tôi cảm thấy khóa học này thật sự là một sự đầu tư xứng đáng cho sự nghiệp của mình.
Trần Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung thương mại Dầu Khí đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích trong lĩnh vực mà tôi đang làm việc. Thầy Vũ đã dạy chúng tôi không chỉ về ngôn ngữ mà còn về các thuật ngữ chuyên ngành trong ngành dầu khí. Điều này thật sự cần thiết cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực này.
Các bài học rất thiết thực và được xây dựng dựa trên những tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc. Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác trong ngành và có khả năng hiểu rõ hơn về các tài liệu kỹ thuật. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ đã giúp tôi mở mang kiến thức.
Phạm Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã được trang bị những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và quy trình vận chuyển hàng hóa quốc tế. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên.
Chúng tôi được thực hành nhiều bài tập liên quan đến logistics, từ việc đặt hàng, theo dõi hàng hóa đến xử lý các vấn đề phát sinh. Tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến lớn trong việc hiểu rõ quy trình và ngôn ngữ chuyên ngành. Khóa học này rất đáng để tham gia cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics.
Nguyễn Văn Hải – Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh Online
Khóa học tiếng Trung thương mại Kinh doanh Online đã mở ra cho tôi nhiều cơ hội mới trong việc kinh doanh. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách xây dựng và quản lý một cửa hàng online bằng tiếng Trung. Tôi đã học được cách tối ưu hóa quảng cáo và thu hút khách hàng từ Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững ngôn ngữ mà còn trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để phát triển kinh doanh trực tuyến. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc kết nối với khách hàng và thực hiện các giao dịch thương mại. Đây thật sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn tham gia vào thị trường online.
Lê Thị Phương – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu đã giúp tôi hiểu rõ về quy trình nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Tôi đã học được cách tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề trong quá trình nhập khẩu.
Khóa học rất thiết thực với nhiều ví dụ cụ thể và tình huống thực tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi thực hiện các giao dịch thương mại với các nhà cung cấp ở Quảng Châu. Thầy đã trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực này. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn của mình khi tham gia khóa học này.
Nguyễn Minh Đức – Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu đã thực sự giúp tôi nâng cao kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc hiện tại. Thầy Vũ đã dạy tôi cách soạn thảo các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu, từ hợp đồng đến giấy tờ hải quan.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy trình bày rất logic và dễ hiểu, cùng với nhiều tình huống thực tế giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học không thể thiếu cho bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực này.
Trần Thị Hạnh – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Thương lượng Giá cả và cảm thấy rất hài lòng với những gì đã học được. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều kỹ thuật thương lượng hiệu quả và cách xử lý các tình huống khó khăn khi gặp phải trong giao dịch.
Các bài học rất sinh động và thực tế, giúp tôi có được cái nhìn sâu sắc hơn về quy trình thương lượng trong môi trường thương mại quốc tế. Khóa học đã trang bị cho tôi sự tự tin và khả năng giao tiếp cần thiết để thương lượng tốt hơn với đối tác. Tôi cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá đã chia sẻ.
Nguyễn Hoàng An – Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán
Khóa học tiếng Trung thương mại Kế toán tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình trong việc giảng dạy, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
Tôi đã học được cách đọc và hiểu các báo cáo tài chính, cũng như cách lập các tài liệu liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong môi trường quốc tế. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu này.
Lê Văn Khoa – Khóa học tiếng Trung thương mại Thực dụng
Khóa học tiếng Trung thương mại Thực dụng mà tôi tham gia đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức cần thiết để áp dụng vào công việc hàng ngày. Thầy Vũ đã tổ chức các buổi học rất thú vị, với nhiều hoạt động thực hành giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Tôi đã học được cách giao tiếp trong các tình huống thương mại cụ thể, từ việc chào hàng đến đàm phán giá cả. Khóa học rất thực tế và phù hợp với những người muốn áp dụng tiếng Trung vào công việc. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Phạm Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao
Khóa học tiếng Trung thương mại Đặt hàng Taobao thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời! Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ cách hoạt động của nền tảng thương mại điện tử này và cách thực hiện các đơn đặt hàng một cách hiệu quả.
Các bài giảng rất chi tiết, từ cách tìm kiếm sản phẩm, đọc mô tả sản phẩm cho đến cách thanh toán. Nhờ vào những kiến thức này, tôi đã có thể tự mình đặt hàng và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam. Đây là khóa học mà tôi khuyên tất cả mọi người nên tham gia nếu họ có nhu cầu kinh doanh online.
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng
Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung thương mại Đàm phán Hợp đồng và thật sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều chiến lược đàm phán và các tình huống thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay trong công việc.
Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc của các hợp đồng thương mại và các thuật ngữ pháp lý cần thiết. Thầy không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn tạo ra các tình huống mô phỏng để học viên có thể thực hành. Nhờ vậy, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu này.
Trần Quang Huy – Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung thương mại Logistics Vận chuyển đã cung cấp cho tôi một cái nhìn tổng quát về ngành logistics cũng như các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tận tâm và chuyên nghiệp.
Tôi đã học được cách lên kế hoạch vận chuyển, quản lý kho bãi và các quy trình vận chuyển hàng hóa. Những kiến thức này rất hữu ích cho công việc của tôi trong lĩnh vực logistics. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn nâng cao hiệu quả công việc của mình. Cảm ơn Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời!
Nguyễn Ngọc Mai – Khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại Bất động sản và thật sự ấn tượng với chất lượng của chương trình. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các khía cạnh khác nhau của ngành bất động sản, từ hợp đồng mua bán đến các quy định pháp lý.
Bài giảng rất thực tế, có kèm theo nhiều ví dụ cụ thể, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực bất động sản. Đây thực sự là một khóa học hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành này.
Lê Văn Thanh – Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung thương mại Đánh hàng Quảng Châu mà tôi vừa hoàn thành thật sự rất thú vị và bổ ích. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ quy trình tìm kiếm và mua hàng tại Quảng Châu, cũng như các kỹ năng cần thiết để đánh giá chất lượng sản phẩm.
Các bài học đều rất thực tiễn và có nhiều hoạt động tương tác. Tôi đã học được cách thương lượng giá cả và giao tiếp hiệu quả với người bán. Giờ đây, tôi có thể tự tin hơn trong việc nhập hàng từ Quảng Châu cho cửa hàng của mình. Tôi cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà tôi đã nhận được.
Trần Thị Nhung – Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử
Khóa học tiếng Trung thương mại Thương mại điện tử mà tôi tham gia đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức hữu ích. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và chia sẻ các bí quyết thành công trong việc kinh doanh online.
Tôi đã học được cách tạo dựng một cửa hàng trực tuyến, quảng bá sản phẩm và quản lý đơn hàng. Thầy cũng hướng dẫn tôi cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử phổ biến ở Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong việc phát triển kinh doanh trực tuyến. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã tạo ra một khóa học chất lượng như vậy.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.