Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

Cuốn sách “Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” là một tác phẩm quan trọng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo tiếng Trung và biên soạn các tài liệu học tập chuyên biệt

0
151
Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (3 bình chọn)

Ebook Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

Cuốn sách “Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” là một tác phẩm quan trọng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo tiếng Trung và biên soạn các tài liệu học tập chuyên biệt. Cuốn sách này mang đến kho từ vựng phong phú, giúp người học tiếng Trung dễ dàng tiếp cận và làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành thương mại một cách chuyên sâu.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách tập hợp hàng trăm từ vựng tiếng Trung thương mại, bao gồm các lĩnh vực quan trọng như đàm phán, hợp đồng, xuất nhập khẩu, tài chính, và các thuật ngữ liên quan đến môi trường kinh doanh quốc tế. Người học sẽ dễ dàng tìm thấy những từ ngữ cần thiết để sử dụng trong thực tế công việc.

Cách trình bày dễ hiểu và khoa học: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn sách với bố cục hợp lý, từ dễ đến khó, giúp người học từng bước nắm vững các thuật ngữ mà không bị quá tải thông tin. Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết, kèm theo phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học hiểu sâu và áp dụng hiệu quả.

Tài liệu độc quyền: Cuốn ebook được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster tại Việt Nam. Đây là nguồn tài liệu học tập độc quyền, chỉ có tại hệ thống trung tâm của Thầy Vũ.

Phù hợp với mọi trình độ: Cuốn sách không chỉ dành cho những người học tiếng Trung đã có nền tảng mà còn rất hữu ích cho những ai mới bắt đầu tìm hiểu về tiếng Trung thương mại. Nội dung được trình bày từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp thu.

Ứng dụng thực tiễn cao: Ngoài việc giúp người học làm quen với từ vựng chuyên ngành, cuốn sách còn cung cấp những tình huống thực tế trong giao dịch thương mại quốc tế, đàm phán hợp đồng, và xuất nhập khẩu hàng hóa, từ đó giúp học viên rèn luyện khả năng giao tiếp chuyên nghiệp.

Lợi ích của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

Phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thương mại: Cuốn sách là một công cụ hữu ích để người học nắm vững các thuật ngữ và phát triển khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh.
Nâng cao khả năng dịch thuật chuyên ngành: Những người làm công việc liên quan đến dịch thuật, phiên dịch sẽ được củng cố kiến thức chuyên ngành, giúp họ dịch thuật chính xác và hiệu quả hơn.
Tăng cường cơ hội nghề nghiệp: Thành thạo tiếng Trung thương mại giúp người học có nhiều cơ hội việc làm trong các công ty đa quốc gia, các tổ chức kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

“Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” là một tài liệu cần thiết cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc giao tiếp và làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với phong cách biên soạn dễ hiểu, gần gũi và thực tế, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, đóng góp to lớn cho cộng đồng học tiếng Trung.

Cuốn “Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, mà còn giúp người học tiếp cận với những kiến thức thương mại cơ bản và nâng cao. Các chủ đề được đề cập trong cuốn sách trải dài từ những tình huống giao dịch hàng ngày đến những thảo luận chuyên sâu về các khía cạnh thương mại quốc tế, bao gồm:

Từ vựng về hợp đồng thương mại: Những thuật ngữ liên quan đến quá trình đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng giữa các doanh nghiệp. Người học sẽ hiểu rõ cách sử dụng các từ ngữ này trong các văn bản pháp lý và giao tiếp thương mại.

Từ vựng về xuất nhập khẩu: Cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết liên quan đến quy trình xuất nhập khẩu, giúp người học dễ dàng nắm bắt các khái niệm như khai báo hải quan, vận tải, bảo hiểm hàng hóa, và thanh toán quốc tế.

Từ vựng về đàm phán thương mại: Những từ ngữ và cụm từ thường được sử dụng trong các cuộc đàm phán thương mại, từ cách thảo luận giá cả, điều kiện thanh toán, đến việc xử lý các vấn đề về logistics và vận chuyển.

Từ vựng về tài chính doanh nghiệp: Những thuật ngữ tài chính liên quan đến thương mại như quản lý ngân sách, dòng tiền, vốn lưu động, và các phương pháp thanh toán quốc tế, tạo điều kiện cho người học tiếp cận sâu hơn với các khía cạnh tài chính của thương mại quốc tế.

Từ vựng về thương mại điện tử: Trong thời đại số hóa, thương mại điện tử đã trở thành một phần quan trọng trong hoạt động kinh doanh. Cuốn sách cũng cung cấp các từ vựng liên quan đến việc quản lý giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử, điều này sẽ rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực mua bán online hoặc xuất nhập khẩu qua các nền tảng như Taobao, Tmall, 1688, v.v.

Đối tượng sử dụng sách Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

Cuốn “Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” được thiết kế để phù hợp với nhiều đối tượng học viên:

Sinh viên ngành kinh tế, thương mại: Những ai đang học tập hoặc chuẩn bị tham gia các khóa học về thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, quản trị kinh doanh đều sẽ tìm thấy những kiến thức thực tiễn và từ vựng chuyên ngành thiết yếu trong cuốn sách này.

Nhân viên văn phòng, kinh doanh quốc tế: Đối với những ai làm việc trong các doanh nghiệp thương mại, đặc biệt là những doanh nghiệp có liên kết với đối tác Trung Quốc, cuốn sách này sẽ là tài liệu học tập hiệu quả để cải thiện kỹ năng giao tiếp và đàm phán.

Những người làm việc trong lĩnh vực logistics, xuất nhập khẩu: Cuốn sách cung cấp các từ ngữ chuyên ngành cần thiết cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics, vận tải, và quản lý chuỗi cung ứng, giúp họ nắm vững các thuật ngữ trong quy trình làm việc hàng ngày.

Nhà nghiên cứu, giáo viên tiếng Trung: Cuốn sách cũng là nguồn tài liệu tham khảo giá trị cho những người nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung thương mại, giúp họ xây dựng giáo trình và bài giảng chuyên sâu hơn về lĩnh vực này.

Lời khuyên từ tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ luôn khuyến khích người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn tập trung vào ứng dụng thực tiễn của chúng trong các tình huống giao tiếp và công việc thực tế. Cuốn sách là công cụ hỗ trợ mạnh mẽ, nhưng để thành công trong việc học tiếng Trung thương mại, người học cần kiên trì luyện tập và áp dụng những gì học được vào các tình huống giao tiếp hàng ngày.

Tác giả cũng gợi ý rằng việc kết hợp sách với các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster sẽ giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung trong môi trường thực tiễn và chuyên nghiệp. Các khóa học này không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn cung cấp các bài học về ngữ pháp, kỹ năng giao tiếp, và các tình huống thương mại thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.

“Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Thương Mại Tập 1” là một tác phẩm toàn diện và có giá trị cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Với nội dung phong phú, ứng dụng thực tế cao và sự hướng dẫn tận tình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ vựng mà còn mang đến những kiến thức bổ ích về thương mại quốc tế.

Đây chắc chắn là một tài liệu học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm việc trong môi trường kinh doanh với các đối tác Trung Quốc, hay đơn giản là muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành của mình.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Tập 1

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mạiPhiên âm Từ vựng tiếng Trung Thương mạiTiếng Việt
1对外贸易商duìwài màoyì shāng Nhà mậu dịch đối ngoại
2差价chājià Giá chênh lệch
3敌视díshì(Cách nhìn) thù địch
4干预的上下限gānyù de shàng xiàxiàn( Giới hạn) mức trên và mức dưới của sự can thiệp
5堆场吊机duī chǎng diào jī(Máy) cần câu cân bãi
6惨跌(市价)cǎn diē (shìjià)(Giá cả thị trường) xuống giá trầm trọng
7导航费dǎoháng fèi1. Phí hoa tiêu 2. Phí hướng dẫn
8差数chā shù1. Số chênh lệch 2. Hiệu số
9舱图cāng túBản đồ vị trí khoang
10第二副本dì èr fùběnBản sao thứ hai
11第一副本dì yī fùběnBản sao thứ nhất
12分期分批出售fēnqí fēn pī chūshòuBán theo đợt theo kỳ
13抵押登记凭证dǐyā dēngjì píngzhèngBằng chứng đăng ký thế chấp
14查询表cháxún biǎoBảng điều tra
15对帐单duì zhàng dānBảng đối chiếu tài khoản
16非担保证券fēi dānbǎo zhèngquànBằng khoán không có bảo đảm
17查帐报告chá zhàng bàogàoBáo cáo kiểm tra sổ sách ( kế toán)
18出口信用担保chūkǒu xìnyòng dānbǎoBảo đảm vay tín dụng xuất khẩu
19工程保险gōngchéng bǎoxiǎnBảo hiểm công trình
20港口险gǎngkǒu xiǎnBảo hiểm của cảng
21电流中断险diànliú zhōngduàn xiǎnBảo hiểm cúp điện
22长期保险chángqí bǎoxiǎnBảo hiểm dài hạn
23定期保险dìngqí bǎoxiǎnBảo hiểm định kỳ
24玷污险diànwū xiǎnBảo hiểm dơ bẩn
25地震保险dìzhèn bǎoxiǎnBảo hiểm động đất
26淡水险dànshuǐ xiǎnBảo hiểm đường sông
27飞机乘客险fēijī chéngkè xiǎnBảo hiểm hành khách của chuyến bay
28仓库险cāngkù xiǎnBảo hiểm kho hàng
29短期保险duǎnqí bǎoxiǎnBảo hiểm ngắn hạn
30港内险gǎngnèi xiǎnBảo hiểm nội ( trong) cảng
31固定保险费gùdìng bǎoxiǎn fèiBảo hiểm phí cố định
32飞机驾驶员险fēijī jiàshǐ yuán xiǎnBảo hiểm phi công
33飞行险fēixíng xiǎnBảo hiểm phi hành
34产品保险chǎnpǐn bǎoxiǎnBảo hiểm sản lượng
35船舶保险chuánbó bǎoxiǎnBảo hiểm tàu thuyền
36飞机机身险fēijī jī shēn xiǎnBảo hiểm thân máy bay
37恶劣天气险èliè tiānqì xiǎnBảo hiểm thời tiết xấu
38出口信贷保险chūkǒu xìndài bǎoxiǎnBảo hiểm tiền vay xuất khẩu
39钩损险gōu sǔn xiǎnBảo hiểm tổn hại do cẩu hàng
40吊索损险diào suǒ sǔn xiǎnBảo hiểm tổn thất do dây cáp cần cẩu
41吊钩损失险diào gōu sǔnshī xiǎnBảo hiểm tổn thất khi câu móc hàng
42第三者责任法定保险dì sān zhě zérèn fǎdìng bǎoxiǎnBảo hiểm trách nhiệm pháp định của người thứ ba
43盗窃保险dàoqiè bǎoxiǎnBảo hiểm trộm cướp
44盗窃险dàoqiè xiǎnBảo hiểm trộm cướp
45盗劫保险dàojié bǎoxiǎnBảo hiệm trộm cướp
46电视保险diànshì bǎoxiǎnBảo hiểm truyền hình
47仓库至仓库险cāngkù zhì cāngkù xiǎnBảo hiểm từ kho đến kho
48共同海损费用保险gòngtóng hǎisǔn fèiyòng bǎoxiǎnBảo hiểm về chi phí cùng tổn thất do biển
49出口资金保险chūkǒu zījīn bǎoxiǎnBảo hiểm vốn xuất khẩu
50多边贸易保护duōbiān màoyì bǎohùBảo hộ mậu dịch đa phương
51干处保管gàn chù bǎoguǎnBảo quản nơi khô raqó
52长期波动chángqí bōdòngBiến động lâu dài
53短期波动duǎnqí bōdòngBiến động ngắn ngày
54仓库收据cāngkù shōujùBiên lai kho; hóa đơn hàng vào kho
55分保办法fēn bǎo bànfǎBiện pháp chia bao
56非歧视措施fēi qíshì cuòshīBiện pháp phi kỳ thị
57抵偿dǐchángBồi thường 
58处罚性的损害赔偿chǔfá xìng de sǔnhài péichángBồi thường tổn thất mang tính xử phạt
59舱面cāng miànBoong tàu
60对偿duì chángBù trừ đối chiếu
61长期贸易chángqí màoyìBuôn bán lâu dài
62各业务可支配收入gè yèwù kě zhīpèi shōurùCá nhân có thể chi phối thu nhập
63各部门内部分工gè bùmén nèibù fèn gōngCác bộ phận nội bộ phân công
64各种权利和免责gè zhǒng quánlì hé miǎnzéCác quyền lợi và quyền miễn trách nhiệm
65工业结构改革gōngyè jiégòu gǎigéCải cách kết cấu công nghiệp
66改组gǎizǔCải tổ
67典房子diǎn fángziCầm thế nhà
68产销平衡chǎnxiāo pínghéngCân bằng giữa sản xuất và tiêu thụ
69干预价格gānyù jiàgéCan dự giá cả
70干预货币gānyù huòbìCan thiệp tiền tệ
71船舶注册港chuánbó zhùcè gǎngCảng đăng bạ tàu thuyền
72到达港dàodá gǎngCảng đến
73港口gǎngkǒuCảng khẩu
74定泊港dìng bó gǎngCảng neo thuyền định rõ
75非价格竞争fēi jiàgé jìngzhēngCạnh tranh phi giá cả
76高度gāodùCao độ
77高于票面价值gāo yú piàomiàn jiàzhíCao hơn giá trị ghi trên bằng khoán
78高于市价Gāo yú shìjiàCao hơn giá trị thị trường
79吊上吊下diào shàngdiào xiàCẩu hàng lên xuống
80放行提单fàngxíng tídānChâp nhận đơn nhận hàng
81产品品质一致chǎnpǐn pǐnzhí yīzhìChất lượng sản phẩm đồng nhất
82定制dìngzhìChế độ ấn định
83常衡制chánghéng zhìChế dộ cân đong thông thường
84港口冰冻制度gǎngkǒu bīngdòng zhìdùChế độ cảng đóng băng
85出口指示制度chūkǒu zhǐshì zhìdùChế độ chỉ tiêu xuất khẩu
86对称制度duìchèn zhìdùChế độ đối xứng
87兑换制度duì huàn zhìdùChế độ hoán đổi
88多种汇率制度duō zhǒng huìlǜ zhìdùChế độ hối suất nhiều loại
89多边结算制度duōbiān jiésuàn zhìdùChế độ kết toán đa phương
90多边贸易承诺制度duōbiān màoyì chéngnuò zhìdùChế độ ký kết thừa nhận và hứa hẹn mậu dịch đa phương
91分配制fēnpèi zhìChế độ phân phối
92工业产权制度gōngyè chǎnquán zhìdùChế độ quyền tài sản công nghiệp
93固定税率制gùdìng shuìlǜ zhìChế độ thuế suất cố định
94帝国特惠制dìguó tèhuì zhìChế độ ưu đãi đế quốc
95干预点差额gānyù diǎn chā’éChênh lệch ở điểm can thiệp
96分公司fēn gōngsīChi nhánh công ty
97分行fēnhángChi nhánh hãng ( ngân hàng)
98费用fèiyòngChi phí 
99个人消费支出gèrén xiāofèi zhīchūChi phí cá nhân
100港口费用gǎngkǒu fèiyòngChi phí cảng khẩu
101共同海损避难港费用gòng tóng hǎisǔn bìnàn gǎng fèiyòngChi phí cảng tị nạn tổn thất chung do biển
102固定费用gùdìng fèiyòngChi phí cố định
103额外费用éwài fèiyòngChi phí ngoài định mức
104改装费用gǎizhuāng fèiyòngChi phí sửa chữa trang trí
105共同海损费用gòngtóng hǎisǔn fèiyòngChi phí tổn thất chung do biển
106多付duō fùChi quá hạn định ( trả nhiều)
107非征税支出fēi zhēng shuì zhīchūChi ra không từ thuế
108初级商品价格指数chūjí shāngpǐn jiàgé zhǐshùChỉ số giá cả của thương phẩm sơ cấp
109股票价格指数gǔpiào jiàgé zhǐshùChỉ số giá cố phiếu
110对外贸易指数duìwài màoyì zhǐshùChỉ số mậu dịch đối ngoại
111对外贸易单位价值指数duìwài màoyì dānwèi jiàzhí zhǐshùChỉ số trị giá đơn vị mậu dịch đối ngoại
112非营业费用fēi yíngyè fèiyòngChi tiêu phi doanh nghiệp
113非贸易开支fēi màoyì kāizhīChi tiêu phi mậu dịch
114共同海损开支gòngtóng hǎisǔn kāizhīChi tiêu tổn thất chung do biển
115多边支付duōbiān zhīfùChi trả đa phương
116分段运输fēn duàn yùnshūChia đoạn vận tải
117分批装船fēn pī zhuāng chuánChia dợt chất hàng lên tàu
118分期分批交货fēnqí fēn pī jiāo huòChia đợt chia kỳ giao hàng
119分批加工fēn pī jiāgōngChia đợt gia công
120分批交货fēn pī jiāo huòChia đợt giao hàng
121股票分割gǔpiào fēngēChia nhỏ cổ phiếu
122分担危险fēndān wéixiǎnChia sẻ nguy hiểm
123额外折扣éwài zhékòuChiết khấu ngoài định mức
124共同商业政策gòngtóng shāngyè zhèngcèChính sách cộng đồng thương nghiệp
125高利率政策gāo lìlǜ zhèngcèChính sách lãi suất cao
126股息政策gǔxí zhèngcèChính sách lợi tức cổ phiếu
127对外贸易政策duìwài màoyì zhèngcèChính sách mậu dịch đối ngoại
128共同农业政策gòngtóng nóngyè zhèngcèChính sách nông nghiệp cung
129财政政策cáizhèng zhèngcèChính sách tài chính
130购买美国货政策gòumǎi měiguó huò zhèngcèChính sách thu mua hàng Mỹ
131低息货币政策dī xī huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ có lãi suất thấp
132舱面装货cāng miàn zhuāng huòChở hàng trên boong tàu
133放款fàngkuǎnCho vay
134多头贷出duōtóu dài chūCho vay nhiều nguồn
135固定资产周转gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnChu kỳ luân chuyển tài sản cố định
136对自然资源的永久主权duì zìrán zīyuán de yǒngjiǔ zhǔquánChủ quyền lâu dài về tài nguyên thiên nhiên
137董事长dǒngshì zhǎngChủ tịch hội đồng quản trị
138股息准备金gǔxí zhǔnbèi jīnChuẩn bị quỹ lợi tức cổ phiếu
139出售有价证券chūshòu yǒu jià zhèngquànChứng khoán bán ra được giá
140短期政府证券duǎnqí zhèngfǔ zhèngquànChứng khoán chính phủ ngắn hạn
141股票证券gǔpiào zhèngquànChứng khoán cổ phiếu
142短期限价证券duǎnqí xiàn jià zhèngquànChứng khoán ngắn ngày giới hạn giá
143非挂牌证券fēi guàpái zhèngquànChứng khoán ngoài danh sách
144股票交易所证券gǔpiào jiāoyì suǒ zhèngquànChứng khoán sở giao dịch cổ phiếu
145抵押证券dǐyā zhèngquànChứng khoán thế chấp
146定量证明dìngliàng zhèngmíngChứng minh định lượng
147船舶临时证书chuánbó línshí zhèngshūChứng nhận tàu thuyền tạm thời
148残损证明cánsǔn zhèngmíngChứng nhận thương tật
149购货确认书gòu huò quèrèn shūChứng từ mua hàng
150抵押契据dǐyā qìjùChứng từ thế chấp
151股票转移gǔpiào zhuǎnyíChuyển dịch cổ phiếu
152兑换duìhuànChuyển đổi
153兑换股票duìhuàn gǔpiàoChuyển đổi cổ phiếu
154兑换平价duìhuàn píngjiàChuyển đổi ngang giá
155股票转让gǔpiào zhuǎnràngChuyển nhượng cổ phiếu
156分批装运fēn pī zhuāngyùnChuyển vận theo đợt
157钉住dīng zhùCố định
158钉住外汇汇率dīng zhù wàihuì huìlǜCố định hối suất ngoại hối
159股东gǔdōngCổ đông
160股份gǔfènCổ phần 
161股东自有股份gǔ dōng zì yǒu gǔfènCổ phần tự có của cổ đông
162股票gǔpiàoCố phiếu
163股票供应不足gǔpiào gōngyìng bùzúCổ phiếu cung ứng không đủ
164放款机构fàngkuǎn jīgòuCơ quan cho vat
165定值的基础dìng zhí de jīchǔCơ sở định giá trị
166分配基础fēnpèi jīchǔCơ sở phân phối
167股息gǔxíCổ tức
168分配渠道fēnpèi qúdàoCon đường phân phối
169船舶正式数字chuánbó zhèngshì shùzìCon số chính thức của tàu
170共同保险gòngtóng bǎoxiǎnCộng đồng ( cùng) bảo hiểm
171共同议价gòngtóng yìjiàCộng đồng kiến nghị giá
172共同所有权gòngtóng suǒyǒuquánCộng đồng quyền sở hữu
173共同所有船舶gòngtóng suǒyǒu chuánbóCộng đồng sở hữu về tàu thuyền 
174共同关税gòngtóng guānshuìCộng đồng thuế quan
175工会gōnghuìCông hội
176工业化gōngyèhuàCông nghiệp hóa
177采掘工业cǎijué gōngyèCông nghiệp khai khoáng
178初级工业chūjí gōngyèCông nghiệp sơ cấp
179工人清洁gōngrén qīngjiéCông nhân bãi công
180登记公债dēngjì gōngzhàiCông trái có đăng ký
181对外公债duìwài gōngzhàiCông trái đối ngoại
182分期偿还公债fēnqí chánghuán gōngzhàiCông trái phân kỳ hoàn trả
183非洲集装箱快运公司fēizhōu jízhuāngxiāng kuàiyùn gōngsīCông ty chuyển nhanh container Châu Phi
184股份公司gǔfèn gōngsīCông ty cổ phần
185登记合格公司dēngjì hégé gōngsīCông ty đăng ký đủ tiêu chuẩn
186独家开设的子公司dújiā kāishè de zǐ gōngsīCông ty độc quyền mở công ty con
187股份有限公司gǔfèn yǒuxiàn gōngsīCông ty hữu hạn cổ phần
188股份两合公司gǔfèn liǎng hé gōngsīCông ty lưỡng hợp cổ phần
189当地公司dāngdì gōngsīCông ty sở tại
190船舶装卸作业chuánbó zhuāngxiè zuòyèCông việc lắp ráp tàu thuyền
191干货集装箱gān huò jízhuāngxiāngContainer hàng khô
192端门duān ménCửa cuối cùng
193舱口cāng kǒuCửa khoang
194橱窗陈列chúchuāng chénlièCửa số ( tủ) trưng bày
195港务局gǎngwù júCục cảng vụ
196共同海损gòngtóng hǎisǔnCùng bị tổn thất đường biển
197供需平衡gōngxū pínghéngCung cầu thăng bằng
198供销gōngxiāoCung tiêu
199共同浮动gòngtóng fúdòngCùng trôi nổi
200供应gōngyìngCung ứng
201定量供应dìngliàng gōngyìngCung ứng định lượng
202供应基金gōngyìng jījīnCung ứng quỹ
203对外贸易的资金供应duìwài màoyì de zījīn gōngyìngCung ứng vốn cho mậu dịch đối ngoại
204多峰性duō fēng xìngĐa cực tính
205多样化duōyàng huàĐa dạng hóa
206船舶特征chuánbó tèzhēngĐặc trưng của tàu thuyền
207独家代理dújiā dàilǐĐại lý độc quyền
208差别待遇chābié dàiyùĐãi ngộ khác biệt, phân biệt đãi ngộ
209非互惠待遇fēi hùhuì dàiyùĐãi ngộ không lợi đôi bên
210非歧视待遇fēi qíshì dàiyùĐãi ngộ phi kỳ thị
211船舶大修chuánbó dàxiūĐại tu tàu thuyền
212个人担保gèrén dānbǎoĐảm bảo cá nhân
213共同海损担保gòngtóng hǎisǔn dānbǎoĐảm bảo tổn thất chung do biển
214多边贸易谈判duōbiān màoyì tánpànĐàm phán mậu dịch đa phương
215船舶注册chuánbó zhùcèĐăng bạ tàu thuyền
216等级děngjíĐẳng cấp
217船舶登记chuánbó dēngjìĐăng ký tàu thuyền
218登记dēngjìĐăng ký tàu thuyền
219估价gūjiàĐánh giá
220估损gū sǔnĐánh giá tổn thất
221估值gū zhíĐánh giá trị giá
222股息单gǔxí dānDanh sách lợi tức cổ đông
223递盘dì pánĐặt giá ( trong đấu thầu)
224递实盘dì shí pánĐặt giá cố định
225定做dìngzuòĐặt làm
226订舱dìng cāngĐặt thuê khoang tàu
227股本油gǔběn yóuDầu của vốn cổ phần
228固定利息投资gùdìng lìxí tóuzīĐầu tư có lãi cố định
229多样化投资duōyàng huà tóuzīĐầu tư đa dạng hóa
230对外投资duìwài tóuzīĐầu tư ra nước ngoài
231固定资产投资gùdìng zīchǎn tóuzīĐầu tư tài sản cố định
232固定资本投资gùdìng zīběn tóuzīĐầu tư vốn cố định
233顶推拖船dǐng tuī tuōchuánĐẩy tàu kéo
234顶推驳船dǐng tuī bóchuánĐẩy xà lan
235搁置在港gēzhì zài gǎngĐể lại ở cảng
236倒填日期dào tián rìqīĐể ngày lùi về trước
237放置冷处fàngzhì lěng chǔĐể nơi lạnh
238到期dào qīĐến hạn
239到履行期dào lǚxíng qíĐến thời hạn thực hiện
240短期资金平衡移动duǎnqí zī jīn pínghéng yídòngDịch chuyển cân bằng vốn ngắn hạn
241电报diànbàoĐiện báo
242电汇diànhuìĐiện hối
243第二次货币调整dì èr cì huòbì tiáozhěngĐiểu chỉnh tiền tệ lần thứ hai
244多国货币调整duōguó huòbì tiáozhěngĐiều chỉnh tiền tệ nhiều nước
245淡水险条款dànshuǐ xiǎn tiáokuǎnĐiều khoản bảo hiểm đường sông
246共同保险条款gòngtóng bǎoxiǎn tiáokuǎnĐiều khoản cộng đồng bảo hiểm
247估值条款gū zhí tiáokuǎnĐiều khoản được đánh giá giá trị
248地区条款dìqū tiáokuǎnĐiều khoản khu vực
249谷物贸易条款gǔwù màoyì tiáokuǎnĐiểu khoản mậu dịch ngũ cốc
250船舶分类条款chuánbó fēnlèi tiáokuǎnĐiều khoản phân loại tàu thuyền
251仓至仓条款cāng zhì cāng tiáokuǎnĐiều khoản từ kho đến kho
252干船坞条款gān chuánwù tiáokuǎnĐiều khoản ụ tàu khô
253共同海损费用条款gòngtóng hǎisǔn fèiyòng tiáokuǎnĐiểu khoản về phí cùng chung tổn thất do biển
254冻牛肉条款dòng niúròu tiáokuǎnĐiều khoản về thịt bò đông lạnh
255订货确认书dìnghuò quèrèn shūĐiều khoản xác nhận đặt hàng
256处罚条款chǔfá tiáokuǎnĐiều khoản xử phạt
257出票条款chū piào tiáokuǎnĐiều khoản xuất phiếu
258谷物条例gǔwù tiáolìĐiều lệ ngũ cốc
259分保条fēn bǎo tiáoĐiều lệ phân chia bảo hiểm
260查私chá sīĐiều tra hàng cấm
261对消费者的调查duì xiāofèi zhě de diàocháĐiều tra người tiêu dùng
262多边条约duōbiān tiáoyuēĐiều ước đa phương
263草约cǎo yuēĐiều ước dự thảo
264定价dìngjiàĐịnh giá
265定价偏低dìngjià piān dīĐịnh giá hơi thấp
266额定公债édìng gōngzhàiĐịnh mức công trái
267额定股本édìng gǔběnĐịnh mức vốn cổ phần
268长期停滞chángqí tíngzhìĐình trệ lâu ngày
269定约dìng yuēĐịnh ước
270港口水深度gǎngkǒu shuǐ shēndùĐộ sâu của cảng
271船舶吃水chuánbó chīshuǐĐộ sâu ngậm nước của tàu thuyền
272估定损失gū dìng sǔnshīĐoán định tổn thất
273毒品dúpǐnĐộc phẩm
274独家开设的分号dújiā kāishè de fēn hàoĐộc quyền công ty mở chi nhánh
275更新投资gēngxīn tóuzīĐổi mới đầu tư
276产品革新chǎnpǐn géxīnĐổi mới sản phẩm
277更新率gēngxīn lǜĐổi mới tỷ suất
278对称duìchènĐối xứng
279参考订单cānkǎo dìngdānĐơn đặt hàng tham khảo
280吨位dùnwèiĐơn vị tấn ( tính theo)
281冻结dòngjiéĐóng băng, tê liệt
282港口结关gǎngkǒu jiéguānĐóng cửa cảng
283定值美元dìng zhí měiyuánĐồng đô là có giá trị không đổi
284传统包装chuántǒng bāozhuāngĐóng gói truyền thống
285动产dòngchǎnĐộng sản
286动产和不动产dòngchǎn hé bùdòngchǎnĐộng sản và bất động sản
287购买美国货法案gòumǎi měiguó huò fǎ’ànDự án luật pháp thu mua hàng Mỹ
288估定关税gū dìng guānshuìDự định giá quan thuế
289估定价值gū dìng jiàzhíDự định giá trị
290估计价格gūjì jiàgéDự đoán giá cả
291估价帐户gūjià zhànghùDự đoán tài khoản
292估计保费收入gūjì bǎofèi shōurùDự đoán thu nhập bảo hiểm
293初步预计损耗chūbù yùjì sǔnhàoDự tính sơ bộ hao tổn
294分配预算fēnpèi yùsuànDự toán phân phối
295触及他物chùjí tā wùĐụng ( chạm) vào vật khác
296谷物容积gǔwù róngjīDung tích ngũ cốc
297触及外来物体致污chùjí wàilái wùtǐ zhì wūĐụng vào vật khác làm dơ vật thể
298股票价格涨落线gǔpiào jiàgé zhǎng luò xiànĐường biên độ diễn biến mức lên xuống của giá cổ phiếu
299对称曲线duìchèn qūxiànĐường cong đối xứng
300抵达站dǐdá zhànGa đến
301共同海损分担的诉权gòngtóng hǎisǔn fēndān de sùquánGánh vác chung tổn thất do biển
302固定价格gùdìng jiàgéGiá cả cố định
303股票价格gǔpiào jiàgéGiá cả cổ phiếu
304工厂交货价格gōngchǎng jiāo huò jiàgéGiá cả giao hàng tại xưởng
305飞涨价格fēizhàng jiàgéGiá cả tăng vọt
306非实盘fēi shí pánGiá chưa cố định
307出租船只基价chūzū chuánzhī jījiàGiá cơ bản cho thuê tàu thuyền
308递价dì jiàGiá dự thầu
309仓库交货价cāngkù jiāo huò jiàGiá giao hàng tại kho
310工厂交货价gōngchǎng jiāo huò jiàGiá giao hàng tại xưởng
311飞机机仓内交货价fēijī jī cāng nèi jiāo huò jiàGiá giao hàng trong khoang máy bay
312到货价dào huò jiàGiá hàng đến
313固定平价gùdìng píngjiàGiá ngang nhau cố định
314初级成本chūjí chéngběnGiá thành ban đầu
315递减成本dìjiǎn chéngběnGiá thành phẩm dần
316低价dī jiàGiá thấp
317低于票面价格dī yú piàomiàn jiàgéGiá thấp hơn giá trị ( trên hóa đơn, hối phiếu)
318购买价gòumǎi jiàGiá thu mua
319干货船期租运价gānhuòchuán qí zū yùn jiàGiá thuê tàu vận chuyển hàng khô có kỳ hạn
320股票市场价值gǔpiào shìchǎng jiàzhíGiá tị thị trường của cổ phiếu
321购进者套期保值gòu jìn zhě tào qí bǎozhíGiá trị bảo đảm có kỳ hạn của người mua hàng
322购进者套购保值gòu jìn zhě tàogòu bǎozhíGiá trị bảo đảm của người mua hàng
323残余价值cányú jiàzhíGiá trị còn lại ( tàn dư)
324估计的价值gūjì de jiàzhíGiá trị được đánh giá
325股权价值gǔquán jiàzhíGiá trị quyền cổ đông 
326出售货物所得价金chūshòu huòwù suǒdé jià jīnGiá trị thu được từ hàng bán ra
327船舶实际价值chuánbó shíjì jiàzhíGiá trị thực tế của tàu thuyền
328股东的财产净值gǔdōng de cáichǎn jìngzhíGiá trị tịnh của tài sản cổ đông
329等值děng zhíGiá trị tương đương 
330固定成本gùdìng chéngběnGiá vốn cố định
331地价成本dìjià chéngběnGiá vốn về đất đai
332构架GòujiàGiàn giáo
333当场交货dāngchǎng jiāo huòGiao hàng tại chỗ
334船边交货chuán biān jiāo huòGiao hàng tại mạn tàu
335当月交货dàngyuè jiāo huòGiao hàng trong tháng
336丢失通知书diūshī tōngzhī shūGiấy báo thất lạc
337股本证明书gǔběn zhèngmíng shūGiấy chứn minh vốn cổ phần
338等级证明书děngjí zhèngmíng shūGiấy chứng nhận đăng ký
339船舶国籍登记证书chuánbó guójí dēngjì zhèngshūGiấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền
340第三人所开的货物符合合同证明书dì sān rén suǒ kāi de huòwù fúhé hétóng zhèngmíng shūGiấy chứng nhận hàng hóa do người thứ ba khai phù hợp với hợp đồng
341船舱签定确认书chuáncāng qiān dìng quèrèn shūGiấy chứng nhận ký kết tàu thuyền
342飞机适航证书fēijī shì háng zhèngshūGiấy chứng nhận phi cơ được bay
343短卸证明书duǎn xiè zhèngmíng shūGiấy chứng nhận thiếu hụt do bốc dỡ
344残损证明书cánsǔn zhèngmíng shūGiấy chứng nhận thương tật
345出口证书chūkǒu zhèngshūGiấy chứng nhận xuất khẩu
346点数单diǎnshù dānGiấy kiểm hàng
347个别许可证gèbié xǔkě zhèngGiấy phép cá biệt
348出口许可证chūkǒu xǔkě zhèngGiấy phép xuất khẩu
349到期通知书dào qī tōngzhī shūGiấy thông báo đến kỳ ( hết hạn)
350订单确认书dìngdān quèrèn shūGiấy xác nhận đặt hàng
351电报确认书diànbào quèrèn shūGiấy xác nhận điện báo
352灯塔dēngtǎHải đăng
353股票价格限制gǔpiào jiàgé xiànzhìHạn chế giá cổ phiếu
354股息限度gǔxí xiàndùHạn chế lợi tức cổ phiếu
355出口限制chūkǒu xiànzhìHạn chế xuất khẩu
356共同配额gòngtóng pèi’éHạn ngạch chung
357出口限额chūkǒu xiàn’éHạn ngạch xuất khẩu
358舱内装货cāng nèizhuāng huòHàng chất trong khoang
359底货dǐ huòHàng dằn dưới đáy tàu ( để giữ kho thuyền thăng bằng khi không có hàng)
360订购货品dìnggòu huòpǐnHàng đặt mua
361分别开的货物fēnbié kāi de huòwùHàng hóa được phân biệt ra
362仓库内的货物cāngkù nèi de huòwùHàng hóa trong kho
363非耐用品fēi nàiyòngpǐnHàng không bền
364非卖品fēimàipǐnHàng không đến
365初级货物chūjí huòwùHàng sơ cấp
366非耐用消费品fēi nài yòng xiāofèipǐnHàng tiêu dùng không bền
367初期存货chūqí cúnhuòHàng tồn kho đầu kỳ
368仓货cāng huòHàng trong khoang
369舱内货cāng nèi huòHàng trong khoang
370恶意行为èyì xíngwéiHành vi ác ý
371敌对行为díduì xíngwéiHành vi đối địch
372电脑辅助系统diànnǎo fǔzhù xìtǒngHệ thống hỗ trợ bằng vi tính
373多边合约duōbiān héyuēHiệp định đa phương
374多边协定duōbiān xiédìngHiệp định đa phương
375多边贸易协定duōbiān màoyì xiédìngHiệp định mậu dịch đa phương
376独家经销协定dújiā jīngxiāo xiédìngHiệp định tiêu thụ độc quyền
377分保协议fēn bǎo xiéyìHiệp nghị phân chia bảo hiểm
378分配协议fēnpèi xiéyìHiệp nghị phân phối
379船舶协议chuánbó xiéyìHiệp nghị tàu thuyền
380多边协商duōbiān xiéshāngHiệp thương đa phương
381船舶护照chuánbó hùzhàoHộ chiếu tàu thuyền
382储存单chúcún dānHóa đơn cất giữ
383订货单dìnghuò dānHóa đơn đặt mua
384订舱清单dìng cāng qīngdānHóa đơn đặt thuê khoang tàu
385定期票据dìngqí piàojùHóa đơn định kỳ
386舱单cāng dānHóa đơn khoang tàu
387仓单cāng dānHóa đơn lưu kho
388购单gòu dānHóa đơn mua hàng
389短期票据duǎnqí piàojùHóa đơn ngắn hạn
390当地提单dāngdì tídānHóa đơn nhận hàng sở tại
391费用清单fèiyòng qīngdānHóa đơn thanh toán chi phí
392吨税单dùn shuìdānHóa đơn thuế trên tấn
393非居民的兑换fēi jūmín de duìhuànHối đoái phi cư dân
394跟单汇兑gēn dān huìduìHối đoái theo hóa đơn
395董事会dǒngshìhuìHội đồng quản trị
396电汇汇价diànhuì huìjiàHối giá điện hối
397多姿汇价duō zī huìjiàHối giá nhiều loại
398到期汇票dào qī huìpiàoHối phiếu đến kỳ ( hết hạn)
399定期汇票dìngqí huìpiàoHối phiếu định kỳ
400定期汇票dìngqí huìpiàoHối phiếu định kỳ
401非贴现汇票fēi tiēxiàn huìpiàoHối phiếu không chuyển thành tiền mặt
402到货汇票dào huò huìpiàoHối phiếu thanh tóa khi hàng đến
403定期付款汇票dìngqí fùkuǎn huìpiàoHối phiếu thanh toán định kỳ
404跟单承兑汇票gēn dān chéngduì huìpiàoHối phiếu thanh toán theo hóa đơn
405跟单汇票gēn dān huìpiàoHối phiếu theo hóa đơn
406差别汇率chābié huìlǜHối suất chênh lệch
407固定汇率gùdìng huìlǜHối suất cố định
408多种汇率duō zhǒng huìlǜHối suất nhiều loại
409当日汇率dāngrì huìlǜHối suất trong ngày
410个别合同gèbié hétóngHợp đồng ( cá biệt)
411出售待生产的货物的合同chūshòu dài shēngchǎn de huòwù de hétóngHợp đồng đặt hàng trước
412定期合同dìngqí hétóngHợp đồng định kỳ
413分批交货的买卖合同fēn pī jiāo huò de mǎimài hétóngHợp đồng mua bán chia đợt giao hàng
414分保合同fēn bǎo hétóngHợp đồng phân bao
415分保合同fēn bǎo hétóngHợp đồng phân chia bảo hiểm
416非商事合同fēi shāngshì hétóngHợp đồng phi thương vụ
417抵押合同dǐyā hétóngHợp đồng thế chấp
418分期分批履行的合同fēnqí fēn pī lǚxíng de hétóngHợp đồng thực hiện theo chia đợt chia kỳ
419分期分批的买卖合同fēnqí fēn pī de mǎimài hétóngHợp đồng thực hiện theo đợt, theo kỳ
420触着损chùzhe sǔnHư hao do va chạm
421放弃航次fàngqì hángcìHủy bỏ chuyến đi
422放弃条款fàngqì tiáokuǎnHủy bỏ điều khoản
423放弃金本位fàngqì jīnběnwèiHủy bỏ đơn vị gốc của vàng
424放弃提示fàngqì tíshìHủy bỏ lời nhắc
425堆场调度计划duī chǎng tiáo dù jìhuàKế hoạch điều phối sân bãi
426高级会计师gāojí kuàijìshīKế toán viên cao cấp
427多边结算duōbiān jiésuànKết toán đa phương
428抵偿结存dǐcháng jiécúnKết toán số dư bồi thường
429对外偿付能力duìwài chángfù nénglìKhả năng thanh toán với bên ngoài
430概略gàilüèKhái lược
431概数gàishùKhải số
432根据… 提出的抗辩gēnjù… tíchū de kàngbiànKháng biện căn cứ theo đề xuất của …
433额外折旧éwài zhéjiùKhấu hoa ngoài định mức
434恶劣气候èliè qìhòuKhí hậu khắc nghiệt, thời tiết xấu
435仓库cāngkùKho hàng
436飞机库fēijī kùKho máy bay
437抵押放款dǐyā fàngkuǎnKhoản cho vay có thế chấp
438长期放款chángqí fàngkuǎnKhoản cho vay dài hạn
439多付款项duō fù kuǎnxiàngKhoản tiền chi quá nhiều
440给购买者贷款gěi gòumǎi zhě dàikuǎnKhoản tiền cho người mua chịu nợ
441抵押贷款dǐyā dài kuǎnKhoản tiền cho vay có thế chấp
442分保责任准备金fēn bǎo zérèn zhǔnbèi jīnKhoản tiền chuẩn bị phân chia trách nhiệm bảo hiểm
443多算款项duō suàn kuǎnxiàngKhoản tiền tính nhiều hơn
444工程贷款gōngchéng dàikuǎnKhoản vay cho công trình
445高利贷款gāolìdài kuǎnKhoản vay nặng lãi
446供求差距gōngqiú chājùKhoảng cách chênh lệch giữa cung và cầu
447差距chājùKhoảng chênh lệch
448共同海损不赔gòngtóng hǎisǔn bù péiKhông bồi thường tổn thất chung do biển
449非亲笔签字fēi qīnbǐ qiānzìKhông phải chính tay ký
450非东道投资国fēi dōngdào tóuzī guóKhông phải nước chủ nhà đầu tư
451非直达线fēi zhídá xiànKhông phải tuyến đến thẳng
452非再生资源fēi zàishēng zīyuánKhông phải vốn tái sinh
453非关税壁垒fēi guānshuì bìlěiKhông qua hàng rào thuế quan
454非关税干扰fēi guānshuì gānrǎoKhông qua sự can thiệp của thuế quan
455差误遗漏除外chāwù yílòu chúwàiKhông tính nhầm lẫn và bỏ sót
456对外贸易区duìwài màoyì qūKhu mậu dịch đối ngoại
457定期检验dìngqí jiǎnyànKiểm nghiệm định kỳ
458查帐chá zhàngKiểm toán sổ sách ( kế toán)
459点数diǎnshùKiểm, đếm
460分保建议fēn bǎo jiànyìKiến nghị phân chia bảo hiểm
461初级金属chūjí jīnshǔKim loại nguyên thủy
462船舶经营chuánbó jīngyíngKinh doanh tàu thủy
463独资经营dúzījīngyíngKinh doanh vốn riêng
464非市场经济fēi shìchǎng jīngjìKinh tế phi thị trường
465固定基期gùdìng jīqīKỳ hạn cơ bản cố định
466仓库标志cāngkù biāozhìKý hiệu kho hàng
467跟单期票gēn dān qí piàoKỳ phiếu theo đơn từ
468穿空签字chuān kōng qiānzìKý tên qua fax
469到期后的背书dào qī hòu de bèishūKý tên, đóng dấu mặt sau chứng từ sau ngày hết hạn
470抵押背书dǐyā bèishūKý tên, đóng dấu mặt sau chứng từ thế chấp
471股利gǔlìLãi cổ phần
472高利率gāo lìlǜLãi suất cao
473长期债券利率chángqí zhàiquàn lìlǜLãi suất trái phiếu dài hạn
474初级利率chūjí lìlǜLãi suất ưu tiên
475长期利率chángqí lìlǜLãi suất vay dài hạn
476玷污diànwūLàm dơ bẩn
477恶性通货膨胀èxìng tōnghuò péngzhàngLạm phát lưu thông hàng hóa cấp tính
478恶性通货膨胀螺旋èxìng tōnghuò péngzhàng luóxuánLạm phát lưu thông hàng hóa cấp tính theo vòng xoắn ốc
479港务当局gǎngwù dāngjúLãnh đạo cảng vụ
480飞涨fēizhàngLên giá nhanh, ( giá) tăng vọt
481非竞争性企业联合fēi jìngzhēng xìng qǐyè liánhéLiên hiệp xí nghiệp mang tính phi cạnh tranh
482额外损益éwài shǔn yìLỗ lãi ngoài định mức
483构成争端对象的货物gòuchéng zhēngduān duìxiàng de huòwùLoại hàng hóa trở thành đối tượng tranh chấp
484非营业损益fēi yíngyè sǔnyìLời lỗ phi doanh nghiệp 
485倒利息dào lìxíLợi tức âm
486股票选择买卖gǔpiào xuǎnzé mǎimàiLựa chọn mua bán cổ phiếu
487购买的资金融通gòumǎi de zījīn róngtōngLuân chuyển vốn trong việc thu mua
488出庭律师chūtíng lǜshīLuật sư hầu tòa
489对外贸易垄断duìwài màoyì lǒngduànLũng đoạn mậu dịch đối ngoại
490对外贸易量duìwài màoyì liàngLượng mậu dịch đối ngoại
491船舶装载量chuán bó zhuāngzǎi liàngLượng tải trên tàu thuyền
492裁决理由cáijué lǐyóuLý do phán quyết
493产品号码chǎnpǐn hàomǎMã hiệu sản phẩm
494电报挂号diànbào guàhàoMã số điện báo
495搁浅gēqiǎnMắc cạn
496短期负债duǎnqí fùzhàiMang nợ ngắn hạn
497共同海损牺牲gòngtóng hǎisǔn xīshēngMất mát do tổn thất chung do biển
498多边贸易duōbiān màoyìMậu dịch đa phương
499对外贸易duìwài màoyìMậu dịch đối ngoại
500东西方贸易dōngxī fāng màoyìMậu dịch Đông Tây phương
501高架移动式起重机gāojià yídòng shì qǐzhòngjīMáy cần cẩu di động có giá cao
502电脑终点机diànnǎo zhōngdiǎn jīMáy cuối mạng vi tính
503堆场起重机duī chǎng qǐzhòngjīMáy nâng
504电子计算机协助设计diànzǐ jìsuànjī xiézhù shèjìMáy tính hỗ trợ thiết kế
505短期经济预测模型duǎnqí jīngjì yùcè móxíngMô hình dự đoán kinh tế ngắn ngày
506电子计算机模拟diànzǐ jìsuànjī mónǐMô phỏng máy tính
507对外经济扩张duìwài jīngjì kuòzhāngMở rộng kinh tế đối ngoại
508分期分批的买卖fēnqí fēn pī de mǎimàiMua bán chia đợt chia kỳ
509多卖duō màiMua dư, bán nhiều
510购得便宜货gòu dé piányí huòMua được hàng rẻ
511购货回扣或折让gòu huò huíkòu huò zhé ràngMua hoặc nhượng hàng có chiết khấu
512购回gòu huíMua về
513非贸易收支差额fēi màoyì wài zhī chāi éMức chênh lệch thu chi phi mậu dịch
514放款限度fàngkuǎn xiàndùMức độ cho vay
515残伤程度cán shāng chéngdùMức độ thương tật
516共同海损分摊额gòngtóng hǎisǔn fēntān éMức phân chia chung tổn thất do biển
517差额chā’éMức sai biệt
518差额移下chā’é yí xiàMức sai biệt chuyển xuống
519差额承前chā’é chéngqiánMức sai biệt kế thừa trang trước
520对外支付差额duìwài zhīfù chā’éMức thiếu hụt trong thanh toán đối ngoại
521低收入水平dī shōurù shuǐ píngMức thu nhập thấp
522多借duō jièMượn quá tiêu chuẩn
523财政年度cáizhèng niándùNăm tài chính
524地热能源dìrè néngyuánNăng lượng địa nhiệt
525舱盖cāng gàiNắp khoang
526放款银行fàngkuǎn yínhángNgân hàng cho vay
527长期信贷银行chángqí xìndài yínhángNgân hàng cho vay tín dụng dài hạn
528股份银行gǔfèn yínhángNgân hàng cổ phần
529多国银行duōguó yínhángNgân hàng đa quốc gia
530得意志联邦银行dé yìzhì liánbāng yínhángNgân hàng Deutsche
531非洲开发银行fēizhōu kāifā yínhángNgân hàng phát triển Châu Âu
532抵押银行dǐyā yínhángNgân hàng thế chấp
533储蓄银行chúxù yínhángNgân hàng tiết kiệm
534非贴现票据fēi tiēxiàn piàojùNgân phiếu định mức không chuyển thành tiền mặt 
535非指定式的票据fēi zhǐdìng shì de piào jùNgân phiếu định mức không có chỉ định
536财政基金cáizhèng jījīnNgân sách ( quỹ) tài chính 
537共同海损保证基金gòngtóng hǎisǔn bǎozhèng jījīnNgân sách bảo chứng chung tổn thất do biển
538共同基金gòngtóng jījīnNgân sách chung
539地方预算dìfāng yùsuànNgân sách địa phương
540到达日dàodá rìNgày đến
541到期日dào qī rìNgày hết hạn
542港口假日gǎngkǒu jiàrìNgày nghỉ của cảng
543固定的履行日期gùdìng de lǚxíng rìqíNgày thực hiện cố định
544短期债务duǎnqí zhàiwùNghĩa vụ nợ ngắn hạn
545对销售政策的研究duì xiāoshòu zhèngcè de yánjiūNghiên cứu chính sách tiêu thụ
546对销售方法的研究duì xiāoshòu fāngfǎ de yánjiūNghiên cứu về phương pháp tiêu thụ
547对广告的研究duì guǎnggào de yánjiūNghiên cứu về quảng cáo
548对产品的研究duì chǎnpǐn de yánjiūNghiên cứu về sản phẩm
549放款业务fàngkuǎn yèwùNghiệp vụ cho vay
550购进业务gòu jìn yèwùNghiệp vụ mua vào
551多种业务duō zhǒng yèwùNghiệp vụ nhiều loại
552非贸易业务fēi màoyì yèwùNghiệp vụ phi mậu dịch
553拆卸业务chāixiè yèwùNghiệp vụ tháo dỡ
554跟单信用证业务gēn dān xìnyòng zhèng yèwùNghiệp vụ tín dụng theo đơn từ
555额外éwàiNgoài định mức
556除外责任chúwài zérènNgoài trách nhiệm ra
557谷物gǔwùNgũ cốc
558分保分出人fēn bǎo fēn chū rénNgười chia sẻ trách nhiệm phân chia bảo hiểm
559出租人chūzū rénNgười cho thuê
560放款人fàngkuǎn rénNgười cho vay
561放债的人fàngzhài de rénNgười cho vay tiền
562共同所有权人gòngtóng suǒ yǒu quán rénNgười có quyền cùng sở hữu
563抵押权人dǐyā quán rénNgười có quyền thế chấp
564共保人gòng bǎo rénNgười cùng bảo đảm
565共同债务人gòngtóng zhàiwùrénNgười cùng gánh nợ
566共同发票人gòngtóng fāpiào rénNgười cùng ký phiếu
567共同签字人gòngtóng qiānzì rénNgười cùng ký tên
568共同承兑人gòngtóng chéngduì rénNgười cùng thừa nhận đối hoái
569供应人gōngyìng rénNgười cung ứng
570共同借款人gòngtóng jièkuǎn rénNgười cùng vay tiền
571独家代理人dújiā dàilǐ rénNgười đại lý độc quyền
572地面服务代理人dìmiàn fúwù dàilǐ rénNgười đại lý phục vụ trên mặt đất
573估价者gūjià zhěNgười đánh giá
574估损人gū sǔnrénNgười đánh giá sự tổn thất
575递价人dì jià rénNgười đấu giá ( đấu thầu)
576独任调解员dú rèn tiáojiě yuánNgười điều giải độc lập
577分承包人fēn chéngbāo rénNgười được chia phần bao thầu
578等级会计师děngjí kuàijìshīNgười kế toán có đăng ký
579点数员diǎnshù yuánNgười kiểm hàng
580股票经纪人gǔpiào jīngjì rénNgười mối lái cổ phiếu
581地产经纪人dìchǎn jīngjì rénNgười mối lái đất đai
582船舶经纪人chuánbó jīngjì rénNgười mối lái tàu thủy
583第一卖主dì yī màizhǔNgười mua thứ nhất
584定约承运人dìng yuē chéngyùn rénNgười nhận vận chuyển định ước
585第三国承运人dì sānguó chéngyùn rénNgười nhận vận chuyển nước thứ ba
586第二承运人dì èr chéngyùn rénNgười nhận vận chuyển thứ hai
587第一承运人dì yī chéngyùn rénNgười nhận vận chuyển thứ nhất
588船舶所有人chuánbó suǒyǒu rénNgười sở hữu tàu thuyền
589抵押人dǐyā rénNgười thế chấp
590第二收款人dì èr shōu kuǎn rénNgười thu ( nhận) tiền thứ hai
591第三者dì sān zhěNgười thứ ba
592分保接受人fēn bǎo jiēshòu rénNgười tiếp nhận phân chia bảo hiểm
593股票转让中间人gǔpiào zhuǎnràng zhōngjiānrénNgười trung gian chuyển nhượng cổ phiếu
594得标的投标人dé biāodì tóubiāo rénNgười trúng thầu
595出票人chū piào rénNgười xuất phiếu
596兑换危机duìhuàn wéijīNguy cơ chuyển đổi
597非互惠原则fēi hùhuì yuánzéNguyên tắc không ưu tiên đôi bên
598差别税则chābié shuìzéNguyên tắc thuế chênh lệch
599多栏税则duō lán shuìzéNguyên tắc thuế quan nhiều cột
600独家经销商dújiā jīngxiāo shāngNhà tiêu thụ độc quyền
601查帐员chá zhàng yuánNhân viên kiểm tra sổ sách
602船舶检查员chuánbó jiǎnchá yuánNhân viên kiểm tra tàu thuyền
603非法进口fēifǎ jìnkǒuNhập khẩu phi pháp
604船舶日志chuánbó rìzhìNhật ký tàu thuyền
605固体燃料gùtǐ ránliàoNhiên liệu thể rắn
606分担债务的各债务人fēndān zhàiwù de gè zhàiwùrénNhững người chia sẻ khoản nợ
607固定负债gùdìng fùzhàiNợ cố định
608对外短期负债duìwài duǎnqí fùzhàiNợ ngắn hạn bên ngoài
609碇泊处dìng bó chùNơi đậu ( của thuyền)
610高涨gāozhàngNổi lên, tăng lên, cao lên
611非关税壁垒的放宽fēi guānshuì bìlěi dì fàngkuānNới lỏng không phải qua hàng rào thuế quan
612船舶注册国chuánbó zhùcè guóNước đăng bạ tàu thuyền
613初级产品生产国chūjí chǎnpǐn shēngchǎn guóNước sản xuất sản phẩm sơ cấp
614初级产品出口国chūjí chǎnpǐn chūkǒu guóNước xuất khẩu hàng sơ cấp
615放射性污染fàngshèxìng wūrǎnÔ nhiễm tính phóng xạ
616概算gàisuànPhác tính
617端壁duān bìPhạm vi cuối cùng
618调查范围diàochá fànwéiPhạm vi điều tra
619地区范围dìqū fànwéiPhạm vi khu vực
620分级fēnjíPhân cấp
621船舶级别chuánbó jíbiéPhân cấp tàu thuyền
622分保fēn bǎoPhân chia bảo hiểm
623分保险fēn bǎoxiǎnPhân chia bảo hiểm
624共同海损分摊gòngtóng hǎisǔn fēntānPhân chia chung tổn thất do biển
625分出再保险fēn chū zàibǎoxiǎnPhân chia tái bảo hiểm
626产品分成chǎnpǐn fēnchéngPhân chia thành sản lượng
627分工fēngōngPhân công
628分号fēn hàoPhân hiệu
629分期定额折旧fēnqí dìng’é zhéjiùPhân kỳ khấu hao định mức
630分类费fēnlèi fèiPhân loại chi phí
631分类广告fēnlèi guǎnggàoPhân loại quảng cáo
632分配fēnpèiPhân phối
633股份的分配gǔfèn de fēnpèiPhân phối cổ phần
634分季帐fēn jì zhàngPhân quý kết toán
635第一审仲裁裁决dì yī shěn zhòngcái cáijuéPhán quyết của trọng tài trong lần xử đầu
636定量分析dìngliàng fēnxīPhân tích định lượng
637定型分析dìngxíng fēnxīPhân tích định tính
638对外贸易和支付法令duìwài màoyì hé zhīfù fǎlìngPháp lệnh thanh toán và mậu dịch đối ngoại
639废料fèiliàoPhế liệu
640初期保险费chūqí bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm đầu kỳ
641到期保险费dào qī bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm đến kỳ ( hết hạn)
642第一期保险dì yī qí bǎoxiǎnPhí bảo hiểm kỳ thứ nhất
643到岸码头费用dào àn mǎtóu fèiyòngPhí cập bến
644储藏费chúcáng fèiPhí cất giữ
645共同海损开支费用gòngtóng hǎisǔn kāizhī fèiyòngPhí chi dùng vì tổn thất chung do biển
646干船坞捐费gān chuánwù juān fèiPhí chuyên gáp cho ụ tàu khô
647非居民fēi jūmínPhi cư dân
648船舶大修费用chuánbó dàxiū fèiyòngPhí đại tu tàu thuyền
649电报费diànbào fèiPhí điện báo
650船舶估价费chuánbó gūjià fèiPhí định giá tàu thuyền
651查帐费用chá zhàng fèiyòngPhí kiểm tra số sách ( kế toán)
652船舶检验费chuánbó jiǎnyàn fèiPhí kiếm tra tàu thuyền
653仓储费cāngchú fèiPhí lưu kho
654非贸易fēi màoyìPhi mậu dịch
655港务费gǎngwù fèiPhí phục vụ cảng
656低延管理费dī yán guǎnlǐ fèiPhí quản lý mở rộng
657常例规费chánglì guī fèiPhí quy định thường lệ
658等级例外运费率děngjí lìwài yùnfèi lǜPhí suất vận tải ngoài đẳng cấp
659低价运费率dī jià yùnfèi lǜPhí suất vận tải thấp
660灯塔费dēngtǎ fèiPhí tháp, hải đăng
661分保手续费fēn bǎo shǒuxù fèiPhí thủ tục phân chia bảo hiểm
662非货币化硬币fēi huòbì huà yìngbìPhi tiền tệ hóa
663当地费用dāngdì fèiyòngPhí tổn tại chỗ
664堆垛费duī duǒ fèiPhí ủi đống
665额外运费éwài yùnfèiPhí vận chuyển ngoài định  mức
666到付运费dào fù yùnfèiPhí vận tải ( trả sau khi nhận hàng)
667低价运费dī jià yùnfèiPhí vận tải thấp
668改建费用gǎijiàn fèiyòngPhí xây dựng lại
669固定利息证券gùdìng lìxí zhèngquànPhiếu chứng khoán có lợi tức cố định
670跟单票据gēn dān piàojùPhiếu cứ theo đơn từ
671仓库栈单cāngkù zhàn dānPhiếu lưu kho
672传票chuánpiàoPhiếu mua hàng, biên lai
673估计gūjìPhỏng đoán, đánh giá, dự tính, ước lượng
674工潮gōngcháoPhong trào công nhân
675对内负责duì nèi fùzéPhụ trách nội bộ
676定率折旧法dìnglǜ zhéjiù fǎPhương pháp định tỉ lệ phần trăm
677定量分析法dìngliàng fēnxī fǎPhương pháp phân tích định lượng
678渡船dùchuánQua nhà
679供求关系gōngqiú guānxìQuan hệ cung cầu
680股票管理gǔpiào guǎnlǐQuản lý cổ phiếu
681对外贸易管制duìwài màoyì guǎnzhìQuản lý mậu dịch đối ngoại
682非成员国fēi chéngyuán guóQuốc gia không phải thành viên
683储蓄基金chúxù jījīnQuỹ ( ngân sách) tiết kiệm
684股票价格规定gǔpiào jiàgé guīdìngQuy định giá cả cổ phiếu
685供求规律gōngqiú guīlǜQuy luật cung cầu
686共同海损规则gòngtóng hǎisǔn guīzéQuy tắc cùng chung tổn thất do biển
687对外检疫规章duìwài jiǎnyì guīzhāngQuy tắc kiểm dịch đối ngoại
688共同海损保证金gòngtóng hǎisǔn bǎozhèngjīnQuỹbảo chứng tổn thất chung do biển 
689工业发展专利权gōngyè fāzhǎn zhuānlì quánQuyền bản quyền sáng chế phát sinh phát triển công nghiệp
690抵销权dǐ xiāo quánQuyền cấn nợ lẫn nhau
691股东权gǔdōng quánQuyền cổ đông
692股权gǔquánQuyền cổ đông
693多数股权duōshù gǔquánQuyền của người có nhiều cổ đông (người đóng góp nhiều cổ đông)
694对货物行使的担保权duì huòwù xíngshǐ de dānbǎo quánQuyền đảm bảo sử dụng hàng hóa
695根据合同的债权gēnjù hétóng de zhàiquánQuyền đòi nợ căn cứ theo hợp đồng
696短期债权duǎnqí zhàiquánQuyền đòi nợ ngắn hạn
697港捐gǎng juānQuyên góp cho cảng
698兑换选择权duìhuàn xuǎnzé quánQuyền lựa chọn hoán đổi
699对迟装费的留置权duì chí zhuāng fèi de liúzhì quánQuyền lưu giữ chi phí do bốc dỡ chậm
700对船舶附属物的留置权duì chuánbó fùshǔ wù de liúzhì quánQuyền lưu giữ đối với vật phụ thuộc tàu thuyền
701对空船费的留置权duì kōng chuán fèi de liúzhì quánQuyền lưu giữ hàng vận chuyển trên tàu không lấy cước
702对船舶的留置权duì chuánbó de liúzhì quánQuyền lưu giữ tàu thuyền
703对附属物的留置权duì fùshǔ wù de liúzhì quánQuyền lưu giữ với vật phụ thuộc
704对船用供应品的留置权duì chuányòng gōngyìng pǐn de liúzhì quánQuyền lưu giữu đối với hàng cung ứng cho tàu thuyền
705工业产权gōngyè chǎnquánQuyền tài sản công nghiệp
706独家经销权dújiā jīngxiāo quánQuyền tiêu thụ độc quyền
707共同海损的诉权gòngtóng hǎisǔn de sùquánQuyền tố tụng của cùng tổn thất do biển
708共同海损分担的诉权gòngtóng hǎisǔn fēndān de sùquánQuyền tố tụng về gánh vác tổn thất chung do biển
709跌落diéluòRơi xuống
710颤动chàndòngRung động
711chàSai biệt
712差额税chā’é shuìSai biệt thuế
713堆装场duī zhuāng chǎngSân bãi
714产量chǎnliàngSản lượng
715初级产品chūjí chǎnpǐnSản phẩm cấp thấp
716产物chǎnwùSản vật ( sản phẩm)
717到达后dàodá hòuSau khi đến
718非货币化fēi huòbì huàSéc tiền mặt, séc không chuyển khoản
719船舶登记簿chuánbó dēngjì bùSổ đăng ký tàu thuyền
720谷物交易所gǔwù jiāoyì suǒSở giao dịch ngũ cốc
721对外贸易乘数duìwài màoyì chéng shùSố lũy thừa mậu dịch đối ngoại
722操作手册cāozuò shǒucèSổ tay thao tác
723多种货币介入duō zhǒng huòbì jièrùSự can thiệp của nhiều loại tiền tệ
724财政资源的转移cáizhèng zīyuán de zhuǎnyíSự chuyển dịch nguồn vốn tài chính
725更改gēnggǎiSửa đổi
726更改汇率gēnggǎi huìlǜSửa đổi hối suất
727购买力gòumǎilìSức thu mua
728对通货膨胀的冲击duì tōnghuò péngzhàng de chōngjíTác động do lạm phát hàng hóa
729固定资产再估价gùdìng zīchǎn zài gūjiàTái định giá tài sản cố định
730冻结帐户dòngjié zhànghùTài khoản bị phong tỏa
731共同帐户gòngtóng zhànghùTài khoản chung
732非居民帐户fēi jūmín zhànghùTài khoản phi cư dân
733非贸易帐户fēi màoyì zhànghùTài khoản phi mậu dịch
734抵押帐户dǐyā zhànghùTài khoản thế chấp
735对消帐户duì xiāo zhànghùTài khoản triệt tiêu lẫn nhau
736飞机失事fēijī shīshìTai nạn máy bay
737个人人身意外伤害危险gèrén rénshēn yìwài shānghài wéixiǎnTai nạn nguy hiểm làm tổn thương thân thể cá nhân
738船舶失事chuánbó shīshìTai nạn tàu thuyền
739固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định
740短吨duǎn dùnTấn Mỹ ( hơn 900kg)
741固定加权gùdìng jiāquánTăng giá ( chứng khoán) cố định
742股票升水gǔpiào shēngshuǐTăng giá cổ phiếu
743固定资产增值gùdìng zīchǎn zēngzhíTăng giá trị tài sản cố định
744船舶保险财团chuánbó bǎoxiǎn cáituánTập đoàn tài chính bảo hiểm tàu thuyền
745飞机一切险fēi jī yīqiè xiǎnTất cả bảo hiểm liên quan đến máy bay
746对方船duìfāng chuánTàu ( thuyền) của đối phương
747到岸船dào àn chuánTàu cập bến
748干货轮gān huòlúnTàu chở hàng khô
749固定运费租船gùdìng yùnfèi zū chuánTàu thuê có phí vận tải cố định
750chuánTàu thuyền
751船舶chuánbóTàu thuyền
752船舶放行chuánbó fàngxíngTàu thuyền được phép vận hành
753船舶遇险chuánbó yùxiǎnTàu thuyền gặp nạn
754船舶遇险搁浅chuánbó yùxiǎn gēqiǎnTàu thuyền gặp nạn mắc cạn
755船舶进港chuánbó jìn gǎngTàu thuyền vào cảng
756抵制dǐzhìTẩy chay
757抵制外货dǐzhì wài huòTẩy chay hàng ngoại
758电传diàn chuánTelex
759到期月份dào qī yuèfènTháng đến kỳ ( hết hạn)
760电汇偿付diànhuì chángfùThanh toán bằng điện hối
761多边清算duōbiān qīngsuànThanh toán đa phương
762定货付现dìnghuò fù xiànThanh toán đặt hàng bằng tiền mặt
763出票后定期付款chū piào hòu dìngqí fùkuǎnThanh toán định kỳ sao khi có phiếu
764定货付款dìnghuò fùkuǎnThanh toán khi đặt hàng
765二付èr fùThanh toán kỳ hai
766非贸易支付fēi màoyì zhīfùThanh toán phi mậu dịch
767跟单承兑gēn dān chéngduìThanh toán theo hóa đơn
768到期日付款dào qī rì fù kuǎnThanh toán vào ngày hết hạn ( đến ngày)
769拆卸chāixièTháo dỡ
770拆卸分装运输chāixiè fēn zhuāng yùnshūTháo dỡ đóng gói riêng ra để vận chuyển
771拆毁chāihuǐTháo hủy
772操作粗暴cāozuò cūbàoThao tác thô bạo
773操纵(市场)cāozòng (shìchǎng)Thao túng ( điều động thị trường)
774长期失业chángqí shīyèThất nghiệp trường kỳ
775调换diàohuànThay dổi
776改换包装gǎihuàn bāozhuāngThay đổi bao bì
777更换投资gēnghuàn tóuzīThay đổi đầu tư
778改途运至目的地gǎi tú yùn zhì mùdì deThay đổi đường vận chuyển đến bến
779更新发盘gēngxīn fā pánThay đổi giá đưa ra ban đầu
780更换货物gēnghuàn huòwùThay đổi hàng hóa
781更新合同gēngxīn hétóngThay đổi hợp đồng khác
782改变所有权gǎibiàn suǒyǒu quánThay đổi quyền sở hữu
783更新成本gēngxīn chéngběnThay đổi toàn bộ giá thành
784更换仲裁员Gēnghuàn zhòngcái yuánThay đổi trọng tài viên
785抵押dǐyāThế chấp ( cầm cố)
786动产抵押dòngchǎn dǐyāThế chấp động sản
787船舶抵押chuánbó dǐyāThế chấp tàu thuyền
788抵押透支dǐyā tòuzhīThế chấp vượt giá trị
789第三世界dì sān shìjièThế giới thứ ba
790第二世界dì èr shìjièThế giới thứ hai
791查帐员证明书chá zhàng yuán zhèngmíng shūThẻ nhân viên kiểm tra sổ sách
792给自己拆台的政策jǐ zìjǐ chāitái de zhèngcèTheo đuổi chính sách tự mình hại mình
793初期市场chūqí shìchǎngThị trường cấp thấp
794共同市场gòngtóng shìchǎngThị trường chung
795高利率市场gāo lìlǜ shìchǎngThị trường lãi suất cao
796多头市场duōtóu shìchǎngThị trường nhiều đầu mối
797短期放款市场duǎnqí fàngkuǎn shìchǎngThị trường tiền cho vay ngắn hạn
798长期金融市场chángqí jīnróng shìchǎngThị trường tiền tệ dài hạn
799短期金融市场duǎnqí jīnróng shìchǎngThị trường tiền tệ ngắn hạn
800短期资金市场duǎnqí zījīn shìchǎngThị trường vốn ngắn hạn
801港口设备gǎngkǒu shèbèiThiết bị cảng
802工程器材gōngchéng qìcáiThiết bị vật liệu của công trình
803定型设计dìngxíng shèjìThiết kế định hình
804产品设计chǎnpǐn shèjìThiết kế sản phẩm
805常设法院chángshè fǎyuànThiết lập tòa án thường xuyên
806订载期限dìng zài qíxiànThời hạn đặt lưu khoang
807港口冰冻期gǎngkǒu bīngdòng qíThời kỳ cảng đóng băng
808高利率时期gāo lìlǜ shíqíThời kỳ lãi suất cao
809电报通知diànbào tōngzhīThông báo điện báo
810到货通知dào huò tōngzhīThông báo hàng đến
811出险事故通知chūxiǎn shìgù tōngzhīThông báo sự cố bị nạn
812船舶抵押通知chuánbó dǐyā tōngzhīThông báo tàu thuyền cập bến ( cảng)
813二十四小时通知付款èrshísì xiǎoshí tōngzhī fùkuǎnThông báo thanh toán trong 24 giờ
814短期通知放款duǎnqí tōngzhī fàngkuǎnThông báo tiền vay ngắn hạn
815出口证明统计chūkǒu zhèngmíng tǒngjìThống kế chứng minh xuất khẩu
816对外贸易统计duìwài màoyì tǒngjìThống kê mậu dịch đối ngoại
817短少通知书duǎnshǎo tōngzhī shūThư báo thiếu hụt
818个人财产收支gèrén cáichǎn shōu zhīThu chi tài sản cá nhân
819个人企业收支gèrén qǐyè shōu zhīThu chi xí nghiệp cá nhân
820共同海损担保书gòngtóng hǎisǔn dānbǎo shūThư đảm bảo cùng tổn thất do biển
821非关税手段fēi guānshuì shǒuduànThủ đoạn không qua thuế quan
822跟单托收gēn dān tuō shōuThu hộ theo đơn từ
823采购cǎigòuThu mua
824购买gòumǎiThu mua
825非征税收入fēi zhēng shuì shōurùThu nhập không từ thuế
826非营业收入fēi yíngyè shōurùThu nhập phi doang nghiệp
827对外贸易收入duìwài màoyì wài rùThu nhập từ mậu dịch đối ngoại
828出纳员chūnà yuánThủ quỹ
829跟单汇票托收通知书gēn dān huìpiào tuō shōu tōngzhī shūThư thông báo thu hộ hối phiếu theo hóa đơn
830递升次序dìshēng cìxùThứ tự tăng dần
831初步(暂时)报关手续chūbù (zhànshí) bàoguān shǒuxùThủ tục báo quan sơ bộ ( tạm thời)
832多种货币措施duō zhǒng huòbì cuòshīThực thi tiền tệ nhiều loại
833递减使用限制性措施dì jiǎn shǐyòng xiànzhì xìng cuòshīThực thi tính hạn chế sử dụng giảm dần
834舱位包租cāngwèi bāozūThuê bao tàu đến tàu
835港税gǎng shuìThuế cảng
836地方税dìfāngshuìThuế địa phương
837灯塔税dēngtǎ shuìThuế hải đăng
838碇泊税dìngpō shuìThuế neo tàu
839策略性关税cèlüè xìng guānshuìThuế quan có tính sách lược
840共同对外关税gòngtóng duìwài guānshuìThuế quan cộng đồng đối ngoại
841对抗关税duìkàng guānshuìThuế quan đối kháng
842多栏关税duō lán guānshuìThuế quan nhiều cột
843差别关税chābié guānshuìThuê quan sai ( Chênh lệch)
844帝国特惠关税dìguó tèhuì guānshuìThuế quan ưu đãi đế quốc
845固定税率gùdìng shuìlǜThuế suất cố định
846多极税率duō jí shuìlǜThuế suất nhiều cấp
847吨税dùn shuìThuế trên tấn
848个人直接捐税gèrén zhíjiē juānshuìThuế trực tiếp cá nhân
849多重税duōchóng shuìThuế trùng lặp
850地区特惠税dìqū tèhuì shuìThuế ưu đãi khu vực
851格子箱gézi xiāngThùng có ngăn
852初级商品chūjí shāngpǐnThương phẩm cấp thấp
853传统商品chuántǒng shāngpǐnThương phẩm truyền thống
854常务董事chángwù dǒngshìThường vụ Hội đồng 
855多种用途杂货船duō zhǒng yòngtú záhuò chuánThuyền chở hàng nhiều công dụng
856等级率děngjí lǜTỉ lệ đăng ký
857固定资产与固定负债比率gùdìng zīchǎn yǔ gùdìng fùzhài bǐlǜTỉ lệ giữa tài sản cố định và nợ cố định
858固定资产与资产总额比率gùdìng zīchǎn yǔ zīchǎn zǒng’é bǐlǜTỉ lệ giữa tổng mức tài sản và tài sản cố định
859固定资产比率gùdìng zīchǎn bǐlǜTỉ lệ tài sản cố định
860递减率dìjiǎn lǜTỉ suất giảm dần
861对外贸易的潜力duìwài màoyì de qiánlìTiềm năng mậu dịch đối ngoại
862定期放款dìngqí fàngkuǎnTiền cho vay định kỳ
863定期担保放款dìngqí dānbǎo fàngkuǎnTiền cho vay định kỳ có bảo đảm
864定期抵押放款dìngqí dǐyā fàngkuǎnTiền cho vay định kỳ có thế chấp
865短期放款duǎnqí fàngkuǎnTiền cho vay ngắn hạn
866低息货币dī xī huòbìTiền có lãi suất thấp
867定金dìngjīnTiền cọc
868垫款diàn kuǎnTiền đặt cọc, thế chân
869定期存款dìngqí cúnkuǎnTiền gửi định kỳ
870各国货币失调gèguó huòbì shītiáoTiền tệ các nước không đều
871地方货币dìfāng huòbìTiền tệ địa phương
872估值偏低货币gū zhí piān dī huòbìTiền tệ được đánh giá giá trị hơi thấp
873估值过高的货币gū zhíguò gāo de huòbìTiền tệ được đánh giá quá cao
874定期付款dìngqí fùkuǎnTiền thanh toán định kỳ
875仓租cāng zūTiền thuê kho
876储蓄存款chúxù cúnkuǎnTiền tiết kiệm
877出口预付款chūkǒu yùfùkuǎnTiền ứng trước xuất khẩu
878短期信贷duǎnqí xìndàiTiền vay ngắn hạn
879供应者信贷gōngyìng zhě xìndàiTiền vay ngân hàng của người cung ứng
880出口信贷chūkǒu xìndàiTiền vay xuất khẩu
881短期资产duǎnqí zīchǎnTiền vốn ngắn hạn
882储蓄chúxùTiết kiệm
883放款标准fàngkuǎn biāozhǔnTiêu chuẩn cho vat
884登记标准dēngjì biāozhǔnTiêu chuẩn đăng ký
885跟单销售gēn dān xiāoshòuTiêu thụ theo đơn từ
886非分期付款的信贷fēi fèn qí fùkuǎn de xìndàiTín chấp không được trả góp
887冻结信用dòngjié xìnyòngTín dụng bị phong tỏa
888对开信用证duì kāi xìnyòng zhèngTín dụng thư mở lẫn nhau
889非循环信用证fēi xúnhuán xìnyòng zhèngTín dụng thư phi tuần hoàn
890当地信用证dāngdì xìnyòng zhèngTín dụng thư sở tại
891跟单信用证gēn dān xìnyòng zhèngTín dụng thư theo đơn từ
892非互惠性贸易优惠fēi hùhuì xìng màoyì yōuhuìTính chất không ưu tiên cho mậu dịch đôi bên
893非竞争性fēi jìngzhēng xìngTính chất không ưu tiên cho mậu dịch đôi tính chất phi cạnh tranh
894对外兑换性duìwài duìhuàn xìngTính chuyển đổi ( của tiền tệ sang một loại tiền tệ khác)
895根本性逆差gēnběn xìng nìchāTính cơ bản của tỉ lệ nhập siêu
896根本性不平衡gēnběn xìng bù pínghéngTính cơ bản không cân bằng
897非互惠性fēi hùhuì xìngTính không lợi đôi bên
898非歧视性fēi qíshì xìngTính phi kỳ thị
899共同海损理算gòngtóng hǎisǔn lǐ suànTính toán tổn thất chung do biển
900工业合理化卡特尔gōngyè hélǐhuà kǎtè ěrTổ chức cacten về hợp lý hóa công nghiệp
901根据合同的诉讼gēnjù hétóng de sùsòngTố tụng căn cứ hành vi xâm phạm
902根据侵权行为的诉讼gēnjù qīnquán xíngwéi de sùsòngTố tụng căn cứ hành vi xâm phạm quyền lợi
903船舶碰撞的诉讼chuánbó pèngzhuàng de sùsòngTố tụng va đụng tàu thuyền
904常备库存chángbèi kùcúnTồn kho dự trữ thường xuyên
905共同海损及救助gòngtóng hǎisǔn jí jiùzhùTổn thất chung do biển và sự cứu trợ
906淡水损失单Dànshuǐ sǔnshī dānTổn thất trên sông
907共计gòngjìTổng cộng
908出口总值chūkǒu zǒng zhíTổng giá trị xuất khẩu
909出口总额chūkǒu zǒng’éTổng ngạch xuất khẩu
910分期付款fēnqí fùkuǎnTrả góp ( trả theo kỳ)
911根据责任gēnjù zérènTrách nhiệm cơ bản
912第三者责任dì sān zhě zérènTrách nhiệm của người thứ ba
913对财产损失的责任duì cáichǎn sǔnshī de zérènTrách nhiệm đối với việc mất mát tài sản
914抵押银行债券dǐyā yínháng zhàiquànTrái phiếu của ngân hàng thế chấp
915短期债券duǎnqí zhàiquànTrái phiếu ngắn hạn
916抵押债券dǐyā zhàiquànTrái phiếu thế chấp
917多种用途终点站duō zhǒng yòngtú zhōngdiǎn zhànTrạm cuối có nhiều công dụng
918动态经济学dòngtài jīngjì xuéTrạng thái động kinh tế học
919动态统计学dòngtài tǒngjì xuéTrạng thái động thống kê học
920非正常状态fēi zhèngcháng zhuàngtàiTrạng thái không bình thường
921对开信用证易货duì kāi xìnyòng zhèng yì huòTrao đổi hàng bằng tín dụng thư mỡ lẫn nhau
922对换平价duìhuàn píngjiàTrao đổi ngang giá
923股票票面价值gǔpiào piàomiàn jiàzhíTrị giá ghi trên cổ phiếu
924到货净价值dào huò jìng jiàzhíTrị giá tịnh của hàng đến
925抵押品价值dǐyā pǐn jiàzhíTrị giá vật thế chấp
926抵销dǐ xiāoTriệt tiêu lẫn nhau 
927抵销债券dǐ xiāo zhàiquànTriệt tiêu quyền đòi nợ
928抵销帐户dǐ xiāo zhànghùTriệt tiêu tài khoản
929抵销税dǐ xiāo shuìTriệt tiêu thuế
930抵销傲信贷dǐ xiāo ào xìndàiTriệu tiêu vay tín dụng
931非法申报船货fēifǎ shēnbào chuán huòTrình báo tàu hàng phi pháp
932额外津贴éwài jīntiēTrợ cấp ngoài định mức
933盗窃dàoqièTrộm cướp
934到达重量dàodá zhòngliàngTrọng lượng đến
935船舶货物载重量chuánbó huòwù zài zhòngliàngTrọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền
936到岸重量dào àn zhòngliàngTrọng lượng khi cập bến
937独任仲裁员dú rèn zhòngcái yuánTrọng tài viên độc lập
938放弃权利fàngqì quánlìTừ bỏ quyền lợi
939放弃上诉权fàngqì shàngsù quánTừ bỏ quyền tố tụng
940放弃保费fàngqì bǎofèiTừ bỏ tiền bảo hiểm
941恶性循环è xìng xúnhuánTuần hoàn ác tính
942定期航线dìngqí hángxiànTuyến đi định kỳ
943固定航线gùdìng hángxiànTuyến hàng không cố định
944构成比率gòuchéng bǐlǜTỷ lệ cấu thành
945长期贸易逆差chángqí màoyì nìchāTỷ lệ nhập siêu mậu dịch dài hạn
946兑换率duìhuàn lǜTỷ suất chuyển đổi
947固定比率gùdìng bǐlǜTỷ suất cố định
948股息率gǔxí lǜTỷ suất lợi tức cổ phiếu
949储蓄率chúxù lǜTỷ suất tiết kiệm
950干船坞gān chuánwùỤ tàu khô
951常设政府间混合委员chángshè zhèngfǔ jiān hùnhé wěiyuánỦy ban hỗn hợp thường trực nhà nước
952对外贸易仲裁委员会duìwài màoyì zhòngcái wěiyuánhuìỦy ban trọng tài mậu dịch đối ngoại
953非法碰撞fēifǎ pèngzhuàngVa đụng phi pháp
954触礁chùjiāoVa ngầm
955共同海损理算书gòngtóng hǎisǔn lǐ suàn shūVăn bản tính toán chung tổn thất do biển
956短卸duǎn xièVận chuyển thiếu hụt, bốc dỡ thiếu hụt
957草签文件cǎoqiān wénjiànVăn kiện ký tắt
958船舶文件chuánbó wénjiànVăn kiện tàu thuyền
959订舱处dìng cāng chùVăn phòng đặt thuê khoang tàu
960出售担保品chūshòu dānbǎo pǐnVật bảo đảm bán ra
961抵押担保品dǐyā dānbǎo pǐnVật đảm bảo cầm cố thế chấp
962冻结物价dòngjié wùjiàVật giá đứng giá
963冻结物价和收入dòngjié wùjià hé shōurùVật giá và thu nhập ổn định
964抵押物dǐyā wùVật thế chấp
965固定抵押品gùdìng dǐyā pǐnVật thế chấp cố định
966高利贷gāolìdàiVãy lãi nặng
967多边借贷duōbiān jièdàiVay mượn đa phương
968股票抵押借款gǔpiào dǐyā jièkuǎnVay tiền thế chấp cổ phiếu
969股息信贷gǔxí xìndàiVay tín chấp từ lợi tức cổ phiếu
970彩票cǎipiàoVé số ( vé sổ số)
971固有瑕疵gùyǒu xiácīVết trầy vốn có
972多次违约duō cì wéi yuēVi phạm điều ước nhiều lần
973根本上违约gēnběn shàng wéiyuēVi phạm khế ước trên cơ bản
974长期市场前景chángqí shìchǎng qiánjǐngViễn cảnh thị trường lâu dài
975多边技术援助duōbiān jìshù yuánzhùViện trợ kỹ thuật đa phương
976冻结资产dòngjié zīchǎnVốn bị phong tỏa
977冻结资金dòngjié zījīnVốn bị phong tỏa
978共同资金gòngtóng zījīnVốn chung
979股本gǔběnVốn cổ phần
980长期资本chángqí zīběnVốn dài hạn
981独资dúzīVốn độc quyền, vốn riêng
982短期资本流动duǎnqí zīběn liúdòngVốn lưu động ngắn hạn
983短期资本duǎnqí zīběnVốn ngắn hạn
984短期外资duǎnqí wàizīVốn nước ngoài ngắn hạn
985储蓄资本chúxù zīběnVốn tiết kiệm
986度过难关dùguò nánguānVượt qua khó khăn
987电报确认diànbào quèrènXác nhận điện báo
988船舶残骸chuánbó cánháiXác tàu
989堆场牵引车duī chǎng qiānyǐn chēXe kéo tại sân bãi
990叉车chāchēXe nâng hàng
991多国企业duōguó qǐyèXí nghiệp đa quốc gia
992处理争端chǔlǐ zhēngduānXử lý tranh chấp
993断线长期趋势duàn xiàn chángqí qūshìXu thế gián đoạn lâu dài
994长期趋势chángqí qūshìXu thế lâu dài
995短期趋势duǎnqí qūshìXu thế ngắn hạn
996拆散出口chāisàn chūkǒuXuất khẩu dạng rời
997出口增加带动的经济增长chūkǒu zēngjiā dàidòng de jīngjì zēngzhǎngXuất khẩu gia tăng dẫn theo sự tăng trưởng kinh tế
998非传统出口fēi chuántǒng chūkǒuXuất khẩu phi truyền thống
999初级产品出口chūjí chǎnpǐn chūkǒuXuất khẩu sản phẩm sơ cấp
1000出口推销chūkǒu tuīxiāoXuất khẩu tiêu thụ

THANHXUANHSK CHINEMASTER CHINESE MASTER TIENGTRUNGHSK – Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, Sáng Lập Bởi Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK CHINEMASTER, được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 toàn quốc, với hệ thống giảng dạy chuyên nghiệp và các chương trình đào tạo đa dạng. Trung tâm nổi bật trong việc liên tục khai giảng hàng tháng các khóa học tiếng Trung chất lượng, giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả nhất.

Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK CHINEMASTER

Tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, bạn sẽ có cơ hội tham gia vào một loạt các khóa học được thiết kế phù hợp với nhiều nhu cầu và trình độ khác nhau. Các khóa học tại đây sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và giáo trình HSK độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, với mục tiêu phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung thực dụng theo từng tình huống giao tiếp cụ thể.

  1. Khóa học tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9
    Trung tâm cung cấp các khóa học từ HSK 1 đến HSK 9, đảm bảo người học có thể rèn luyện và thi đạt các chứng chỉ HSK ở mọi cấp độ. Các khóa học này tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
  2. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ, trung, cao cấp
    Đối với những học viên mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách lưu loát và chuẩn xác, khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp là lựa chọn tuyệt vời. Chương trình tập trung phát triển kỹ năng nói và giao tiếp trong các tình huống thực tế.
  3. Khóa học tiếng Trung giao tiếp
    Khóa học tiếng Trung giao tiếp giúp học viên nhanh chóng làm quen với tiếng Trung thông qua các bài học thực tiễn, từ các tình huống giao tiếp hàng ngày đến các tình huống trong công việc và đời sống.
  4. Khóa học tiếng Trung chuyên ngành
    Trung tâm còn có các khóa học chuyên sâu theo từng lĩnh vực cụ thể, phục vụ cho các chuyên gia và những người làm việc trong các ngành nghề đặc thù:

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Khóa học tiếng Trung Kế toán
Khóa học tiếng Trung Kiểm toán
Khóa học tiếng Trung Công xưởng
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Khóa học tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt

  1. Khóa học tiếng Trung dịch thuật và biên phiên dịch
    Khóa học này giúp học viên thành thạo kỹ năng dịch thuật ứng dụng và biên phiên dịch tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại, và truyền thông.
  2. Khóa học tiếng Trung online
    Khóa học tiếng Trung online tại trung tâm cung cấp giải pháp học tập linh hoạt, phù hợp cho những người bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung. Các khóa học online của trung tâm sử dụng công nghệ hiện đại, giúp học viên học mọi lúc, mọi nơi.
  3. Khóa học tiếng Trung thương mại và đàm phán
    Trung tâm cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung thương mại và soạn thảo hợp đồng, giúp học viên làm quen với ngôn ngữ thương mại, kỹ năng đàm phán và quản lý hợp đồng, từ đó nâng cao hiệu quả trong các giao dịch thương mại quốc tế.
  4. Khóa học tiếng Trung về nhập hàng và vận chuyển
    Những người làm trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại điện tử sẽ được hưởng lợi từ các khóa học:

Khóa học tiếng Trung đánh hàng Trung Quốc tận gốc
Khóa học tiếng Trung đánh hàng Quảng Châu Thâm Quyến
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao, 1688
Khóa học tiếng Trung order Taobao, 1688
Khóa học tiếng Trung mua hàng Trung Quốc online
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng tận gốc của đối thủ

Các khóa học này không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp kiến thức về cách tìm nguồn hàng, đánh giá sản phẩm, và quản lý vận chuyển, giúp người học làm chủ quy trình nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z.

Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Một trong những điểm đặc biệt tại Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK CHINEMASTER là việc sử dụng giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ tập trung vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn giúp học viên rèn luyện kỹ năng toàn diện và thực hành qua các tình huống giao tiếp thực tế. Nhờ vậy, học viên không chỉ học tiếng Trung một cách bài bản mà còn áp dụng ngay vào các lĩnh vực công việc và cuộc sống.

Mục tiêu đào tạo và phát triển kỹ năng toàn diện

Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK CHINEMASTER cam kết đem đến cho học viên một chương trình đào tạo phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch. Chương trình giảng dạy được thiết kế để giúp học viên không chỉ đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK, HSKK mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi tình huống giao tiếp.

Với sứ mệnh đào tạo ngôn ngữ tiếng Trung toàn diện, ChineMaster THANHXUANHSK CHINEMASTER không ngừng cải tiến và phát triển các chương trình đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của học viên. Tại đây, học viên sẽ được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, được hướng dẫn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sử dụng những giáo trình chất lượng nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung với mục tiêu phát triển toàn diện cả về ngôn ngữ và chuyên môn, Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK CHINEMASTER chính là lựa chọn hàng đầu.

Đánh Giá Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

  1. Trần Thị Hương – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Cơ Bản

“Tôi bắt đầu học khóa tiếng Trung thương mại cơ bản với hy vọng có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Khóa học đã không làm tôi thất vọng! Thầy Vũ rất nhiệt tình và dễ gần, thường xuyên giải thích chi tiết các thuật ngữ thương mại. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích mà tôi có thể áp dụng ngay lập tức. Bên cạnh đó, các bài tập thực hành giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Rất đáng để tham gia!”

  1. Nguyễn Văn Hòa – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Nâng Cao

“Khóa học tiếng Trung thương mại nâng cao là một trải nghiệm tuyệt vời! Tôi đã học được cách soạn thảo hợp đồng và hiểu rõ hơn về quy trình giao dịch trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế, điều này giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học rất thực tế và hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.”

  1. Lê Hoàng Phúc – Khóa Học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại

“Tôi rất ấn tượng với khóa học tiếng Trung đàm phán thương mại. Nội dung khóa học rất phong phú, bao gồm cách thuyết phục đối tác và xử lý các tình huống phát sinh trong thương thảo. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều mẹo hữu ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong các cuộc thương thuyết. Từ khi tham gia khóa học, tôi đã có nhiều cơ hội mới trong công việc và có thể giao tiếp trôi chảy hơn với các đối tác.”

  1. Phạm Minh Đức – Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình và các thuật ngữ quan trọng trong ngành này. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quý báu để áp dụng vào công việc hàng ngày. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này!”

  1. Đỗ Thị Linh – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Online

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online vì không có thời gian để đến lớp. Thầy Vũ tổ chức khóa học online rất chuyên nghiệp, nội dung bài học đầy đủ và rõ ràng. Tôi cảm thấy dễ dàng để tham gia và tương tác với thầy và các bạn học khác. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi kết nối với những người cùng chí hướng. Tôi rất hài lòng với lựa chọn này!”

Các học viên đều đánh giá cao khóa học tiếng Trung thương mại tại THANHXUANHSK CHINEMASTER. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và nội dung thực tiễn, khóa học không chỉ giúp họ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ kiến thức cần thiết trong lĩnh vực thương mại. Các học viên cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chất lượng, đây chính là lựa chọn hàng đầu cho sự nghiệp của bạn!

  1. Bùi Văn Thành – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Căn Bản

“Khóa học tiếng Trung thương mại căn bản thực sự là bước khởi đầu tuyệt vời cho tôi. Tôi không có nền tảng tiếng Trung trước đó, nhưng nhờ vào cách giảng dạy dễ hiểu của Thầy Vũ, tôi đã có thể nắm bắt các khái niệm cơ bản một cách nhanh chóng. Những bài học về từ vựng và ngữ pháp được áp dụng vào các tình huống thương mại cụ thể giúp tôi dễ dàng ghi nhớ hơn. Tôi rất cảm ơn trung tâm và thầy!”

  1. Nguyễn Thị Kim Chi – Khóa Học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại

“Khóa học tiếng Trung đàm phán thương mại thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận các cuộc họp và thương thảo với đối tác. Tôi đã học được cách diễn đạt quan điểm và thuyết phục đối tác hiệu quả hơn. Thầy Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và luôn chia sẻ những mẹo hữu ích. Điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc hàng ngày.”

  1. Trần Minh Tâm – Khóa Học Tiếng Trung Vận Chuyển

“Khóa học tiếng Trung vận chuyển đã giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng trong lĩnh vực logistics. Tôi đã học được cách viết báo giá và xử lý các thủ tục vận chuyển một cách chính xác. Thầy Vũ rất nhiệt tình và tận tâm trong việc giảng dạy, luôn hỗ trợ học viên trong việc thực hành. Tôi khuyến nghị khóa học này cho bất kỳ ai đang làm trong lĩnh vực logistics!”

  1. Vũ Thanh Thủy – Khóa Học Tiếng Trung Online

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online và cảm thấy rất hài lòng. Hệ thống học liệu được tổ chức rất khoa học và dễ tiếp cận. Thầy Vũ thường xuyên tương tác với học viên, điều này giúp tôi không cảm thấy đơn độc khi học online. Những bài học thú vị và thực tế đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả. Tôi sẽ tiếp tục học thêm những khóa học khác tại trung tâm!”

  1. Đinh Quốc Bảo – Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức bổ ích. Tôi không chỉ học được cách giao tiếp mà còn nắm rõ quy trình xuất nhập khẩu, từ hợp đồng đến vận chuyển hàng hóa. Thầy Vũ rất nhiệt tình và chu đáo, thường xuyên đưa ra ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng hiểu bài. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có nhiều cơ hội mới!”

Khóa học tiếng Trung thương mại tại THANHXUANHSK CHINEMASTER được đánh giá cao bởi các học viên không chỉ về chất lượng giảng dạy mà còn về sự hỗ trợ tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những phản hồi tích cực từ học viên cho thấy rằng khóa học không chỉ trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp họ phát triển kỹ năng thực tế cần thiết trong lĩnh vực thương mại. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học để nâng cao sự nghiệp của mình, đây chính là lựa chọn lý tưởng!

  1. Lê Văn Bình – Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán

“Khóa học tiếng Trung kế toán tại trung tâm thật sự đã mở ra cho tôi những cơ hội mới trong sự nghiệp. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành mà tôi có thể áp dụng ngay trong công việc hàng ngày. Thầy Vũ có cách truyền đạt rất dễ hiểu và gần gũi, luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác người Trung Quốc.”

  1. Ngô Thị Tuyết – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Online

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online vì bận rộn với công việc. Thầy Vũ đã xây dựng một khóa học rất tiện lợi với các video bài giảng rõ ràng và tài liệu dễ hiểu. Tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi mà không bị áp lực thời gian. Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng kiến thức về thương mại Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè!”

  1. Hoàng Hải Nam – Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

“Khóa học tiếng Trung dầu khí là một trải nghiệm thú vị và bổ ích. Tôi đã học được các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng và cách ứng dụng trong thực tế. Thầy Vũ đã chia sẻ nhiều kiến thức thực tiễn và kinh nghiệm quý báu, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành công nghiệp này. Bài học luôn được sắp xếp khoa học và dễ hiểu, khiến tôi cảm thấy hứng thú hơn khi học.”

  1. Trần Minh Nhật – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Cao Cấp

“Khóa học tiếng Trung thương mại cao cấp đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng giao tiếp và nắm rõ hơn các chiến lược đàm phán. Thầy Vũ rất tận tâm, luôn dành thời gian để giải đáp mọi câu hỏi của học viên. Tôi đã học được nhiều mẹo hữu ích trong việc đàm phán và xử lý tình huống thực tế. Nhờ khóa học này, tôi đã có thể thuyết phục thành công đối tác trong các cuộc thương thảo.”

  1. Đỗ Minh Hòa – Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại trung tâm thực sự rất hữu ích cho tôi. Tôi đã học được các quy trình và thuật ngữ quan trọng liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi nhiều tài liệu bổ trợ và thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc. Tôi cảm thấy may mắn khi được học tại một trung tâm chuyên nghiệp như thế này.”

Khóa học tiếng Trung thương mại tại THANHXUANHSK CHINEMASTER đã tạo ra những trải nghiệm tích cực cho nhiều học viên. Qua những phản hồi trên, có thể thấy rằng chương trình học được thiết kế linh hoạt và thực tiễn, giúp học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng chuyên môn cần thiết cho sự nghiệp. Sự hỗ trợ nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã góp phần không nhỏ vào sự thành công của các học viên trong lĩnh vực thương mại. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, trung tâm này chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu!

  1. Phạm Minh Quang – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Căn Bản

“Khóa học tiếng Trung thương mại căn bản đã trang bị cho tôi những kiến thức vững chắc về ngôn ngữ này. Với nền tảng từ không có gì, tôi đã có thể giao tiếp cơ bản và hiểu được các thuật ngữ thông dụng trong thương mại. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn lòng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi cảm thấy mình đã phát triển rất nhiều sau khóa học này!”

  1. Nguyễn Hoàng Anh – Khóa Học Tiếng Trung Đàm Phán Thương Mại

“Khóa học tiếng Trung đàm phán thương mại thực sự đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp quan trọng. Tôi đã học được cách xây dựng lập luận và thuyết phục đối tác một cách tự tin. Thầy Vũ rất có kinh nghiệm và thường chia sẻ những tình huống thực tế mà ông đã gặp, điều này giúp tôi học hỏi được nhiều điều quý giá.”

  1. Lê Thị Hằng – Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Chuyên Sâu

“Khóa học tiếng Trung kế toán chuyên sâu tại trung tâm thực sự rất hữu ích cho sự nghiệp của tôi. Tôi đã nắm bắt được cách sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong lĩnh vực kế toán, điều này giúp tôi làm việc hiệu quả hơn. Các bài tập thực hành cũng rất phong phú và sát với thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.”

  1. Đặng Ngọc Trâm – Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại Trực Tuyến

“Với cuộc sống bận rộn, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung thương mại trực tuyến và tôi hoàn toàn hài lòng với quyết định này. Hệ thống học trực tuyến rất thuận tiện và dễ sử dụng. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu. Tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi mà không bị hạn chế về thời gian. Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về lĩnh vực thương mại.”

  1. Hoàng Văn Minh – Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu đã giúp tôi nắm bắt được quy trình và các thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều tài liệu tham khảo và ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực này. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và sẵn sàng đối mặt với các thách thức trong ngành xuất nhập khẩu.”

Những đánh giá từ các học viên cho thấy khóa học tiếng Trung thương mại tại THANHXUANHSK CHINEMASTER không chỉ đáp ứng được nhu cầu học tập mà còn mang lại nhiều giá trị thiết thực cho sự nghiệp của họ. Qua việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu và kỹ năng thực tế, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã tạo ra một môi trường học tập chất lượng cao, giúp học viên phát triển toàn diện. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học hỏi và nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho bạn!

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.